Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 43 Cánh diều: Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 43 Cánh diều: Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!








 !"#$%&'(%&) *)
*+&&,''-.&-(%,'/01 /
2
34565$%&74'7)8(8&9&':!;%
'-<=&> 7; $%& '-.& '-(% ?,' '@  &.&
# $%& '(% *+& &,' >A% *) %&
BCDE&2
- &> $%& BCDE&" $%& 74' 7) 8(8
&9&':7;$%&*%.&BC1&8F'8G7+%
&1CBC18(88C'-0&$%&?H1I1"
0& ')& &.& # ':&> 'J &%.&
'-.&5@!7%' )&8KC2
9CL%M2NC1&$('0&2M7)&.C8(8
')&5K&8,C'-O88P1%&BCDE&2
2
39&8%18(8QC$%&A8RJ17) DSC':
?F8 '-<&> 7T ?,' ?1% 7) QU 4C 8P1 !V'
7W&>?H1*UX(8?H&2
3 Y&> QC $%& A8 8P DSC >Z! QC
$%&A8'-.&8@&[?Z&>-.C?+%*@&"-\&>
*(Q%!5<]&>^_8"-\&>-`&>*(' !W1
;& ?+%" 'a  &>CD.&" $171&" $1 !@8 7)
 1&>!@8"-\&>&%#'?+%b7)QC$%&A8
R<+% &<+8 [QC $%& A8 &<+8 &>A'" QC
$%&A8&<+8!F&b2
9CL%c2dJ17) DSC':&) ?E59&
8%18(8QC$%&A8/I&Y&>QC$%&
A88PDSC&) /
3 e,C ^_8 8J8 'U8 &>%
7+%?%TC Q%#& BC1& &f!
^f&> >%( g QC $%& A8
?Z&>-.C?+%*@&I^V
*;&> 7) *+5 !h R)D >%O5
>%Y,!"Q;&>8I*;&>!%
R  *;&> !% 8I 'E >9D
?I&> ^f&> '-.& !_'" ^V
*;&> !)C '-_&> >%O5
8O&>&>`D'-1&>"8I'45
'U& &>P ?;&> 7)  @'
?V&> '- &> !W1 @ 7)
^1&&>)D2
9CL%2N0!&Y&>7UR`7T$J'U8&>%
8P1$%&74'7+%?%TCQ%#&QU4C"'i&<h&>
g!j%QC$%&A82
39DX<]&>-Z&>'U8&>%7+%?%TC
Q%#&QU4CQ;@&"&%#'?VQ;&>
QU &I&> 7)  ^1& &>)D 7) *@& 7) 
^1& ?.! g QC $%& A8 $1 !@8 7)
 1&>!@8
9&89D^%S&R@&>')&'9&!A&>
&<+8 >%O5 RJ '-Y &<+8 8  89D" '9&
8k&>8I8(8-l&8@DRA88%TCR)%
'9& >%O5 8CDE& &<+8 !<1" &<+8
$<]&> ')& !V' Rm&> XC:&> -no p(
X<]&> -Z&> ^%S& ')& >1% @& 8S
?<68 $J ' (' ]% &<+8o n 89D R)%"
*1&-V&>>%O589D,5'C&<+8oq
9CL%2N0!&Y&>7UR`7T$J'U8&>%
8P1$%&74'7+%?%TCQ%#&QU4C"'i&<h&>
g!j%QC$%&A82
9CL%2N0!&Y&>7UR`7T$J'U8&>%
8P1$%&74'7+%?%TCQ%#&QU4C"'i&<h&>
g!j%QC$%&A82
3 9D ?<+8 'U8 &>% 7+%
?%TC Q%#& QU 4C" 'i
&<h&> '@% QC $%& A8
-\&>&>45!F&V-n8%1
*)! 1% 5K& *) -n 8A8 7)
-n 5`" -n 8A8 8_! 'r&>"
-n 5` 5(' '-%E& ')&
8W!" !A8 '\ 5K& '9&
>K&>:8>%O589D8:&>?h"
@& 8S a& <g&> 8P1
$I&> 7) >%Io Ca ?<+8 8I
R@&> 0& '-` R)%" Q% >%)
$G 'J -`&> 8_! 'r&>
XC:&> *+5 ^W& 7) 0&
')&89D!+%2
W&>7& ^=8I$J ?1R@&>7T ?H10&"
QU 4C" !;% '-<=&> ?,' [?,' !F&" ?,'
5s&"?,'8('"qb"!;%'-<=&>&<+8[&<+8
'\ !F& 8  ?S& *6b"q '@  -1 &%TC * @%
!;% '-<=&> $:&> ?1 R@&>" 'U8 65 7+%
$J $%& '-<g&> 7) 5(' '-%E& 8P1 &%TC
&I!* )%2
pCD#&'452N@%$1 7W&>7&^=*@%8I
')&5K&$%&74'5 &>5O]&7W&>
Q]%/
3#$%&'(%&<+8?t&>
u W&> &<+8 &;&> 8I 8(8 * )% 'J8 74' 8I -n ^(!
'- &>^W&"Qa &f&>8HC?J&>Q%!J8&<+8'1D
?i%o8I8(8?V&>74'?(D8I8]8SR%&R<h&>8P
DSC*)f&!W&^lYC8]2
uW&>&<+8$9C7\18I8(8$%&74'5WRC8I8,C
'@ 'U8&>%8 5v58O&>&i%'JR '- &>&<+82
u W&> &<+8 $9C 8I 8(8 ?V&> 74' 'U8 &>% 7+%
^I&> ':%" !V' $: 8I 8I BC1& QtC >%(8 5(' '-%E&
>%O58O&>X(8?H&8 &!Z%'- &>!;%'-<=&>'%SC
(&$(&>2
Câu hỏi 4.Hệ động vật, thực vật ở các hệ sinh thái nước
đứng và nước chảy có đặc điểm gì thích nghi với điều kiện
môi trường sống?
3#$%&'(%&<+88aD
u J8 74' $:&> g # $%& '(% &<+8 8aD
'<=&> 8I -n $9C ?E ^(! >%Y F8 '9& &i%
'U8&>%7+%?%TCQ%#&&<+88aDo*(7)'9&
!T!" 'C;& R)% >%O5 >%a! *J8 8a& '\ Rm&>
&<+82
u V&> 74' $:&> g 7W&> '<6&> *<C w &]%
'<=&>8I&<+88aDX%S''<=&>8IQa&f&>
^]%>%L%2
| 1/20

Preview text:

PHẦN 4: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI CHỦ ĐỀ 9: SINH QUYỂN
BÀI 43: KHÁI QUÁT VỀ SINH QUYỂN
VÀ CÁC KHU SINH HỌC
Theo em, hệ sinh thái nào là
lớn nhất trên Trái Đất? Vì Sao? I. SINH QUYỂN
- Tập hợp sinh vật và các nhân tố môi
trường vô sinh trên trái đất tạo nên
hệ sinh thái lớn nhất gọi là Sinh quyển.
Trong sinh quyển, sinh vật và các
nhân tố vô sinh liên quan chặt chẽ với
nhau qua các chu trình sinh địa hóa,
hình thành nên hệ thống tự nhiên
trên phạm vi toàn cầu.

Câu hỏi 1. Quan sát hình 43.1 và nêu các
thành phần cấu trúc của Sinh quyển.
II. CÁC KHU SINH HỌC
Câu hỏi 2. Dựa vào yếu tố nào để phân
chia các khu sinh học? Có những khu sinh -
hPhân ọc c h ch ủ iya ế cá u c n kh
ào?u sinh học dựa vào yếu tố
đặc trưng về đất đai và khí hậu của một
vùng địa lí xác định.

- Những khu sinh học chủ yếu gồm: khu
sinh học trên cạn (đồng rêu đới lạnh, rừng
lá kim phương bắc, rừng rụng lá theo mùa
ôn đới, thảo nguyên, savan, sa mạc và
hoang mạc, rừng nhiệt đới) và khu sinh học
dưới nước (khu sinh học nước ngọt, khu sinh học nước mặn).

Câu hỏi 3. Tìm những ví dụ về sự thích nghi
của sinh vật với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng ở mỗi khu sinh học.
- Gấu bắc cực thích nghi
với điều kiện quanh năm
băng giá ở khu sinh học
đồng rêu đới lạnh: Có bộ
lông và lớp mỡ dày giúp
giữ ấm, không có lông mi do lông mi có thể gây
đóng băng trên mắt, bộ lông màu trắng giúp
chúng ngụy trang, có tập tính ngủ đông và hoạt động trong mùa hạ vào ban ngày.

Câu hỏi 3. Tìm những ví dụ về sự thích nghi
của sinh vật với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng -
ởCâ y mỗ x i ư k ơn h g u sriồ nng h hth
ọ ícc.h nghi với điều
kiện khí hậu khô hạn, nhiệt độ không
khí nóng vào ban ngày và lạnh vào
ban đêm ở khu sinh học sa mạc và hoang mạc:
Thân cây biến dạng thành thân mọng
nước giúp dự trữ nước cho cây, thân
cũng có các rãnh chạy dọc chiều dài
thân giúp chuyển nước mưa, nước
sương thành một dòng xuống rễ; Lá
xương rồng biến thành gai hạn chế
được sự thoát hơi nước; Rễ cây dài,
lan rộng giúp cây hấp thu nước;…

Câu hỏi 3. Tìm những ví dụ về sự thích nghi
của sinh vật với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng ở mỗi khu sinh học.

- Cây đước thích nghi với
điều kiện khí hậu, thổ
nhưỡng tại khu sinh học
rừng ngập mặn: Bộ rễ chia
làm hai phần là rễ cọc và
rễ phụ, rễ cọc cắm thẳng,
rễ phụ phát triển thành
chùm, mọc từ phần thân
gần gốc giúp cây chống đỡ,
hạn chế ảnh hưởng của
sóng và gió; Quả đước có
dạng hình trụ dài, khi già
sẽ tự rụng cắm thẳng xuống lớp bùn và hình thành cây mới.

Luyện tập. Tại sao vùng ven bờ lại có
thành phần sinh vật phong phú hơn vùng khơi?

Vùng ven bờ có sự đa dạng về địa hình,
khí hậu, môi trường đất (đất mặn, đất
phèn, đất cát,…), môi trường nước (nước
từ mặn cho đến lợ),… tạo ra nhiều loại
môi trường sống đa dạng, thích hợp với
sự sinh trưởng và phát triển của nhiều nhóm loài.

Câu hỏi 4. Hệ động vật, thực vật ở các hệ sinh thái nước
đứng và nước chảy có đặc điểm gì thích nghi với điều kiện môi trường sống?
- Hệ sinh thái nước đứng:
+ Vùng nước nông có các loài thực vật có rễ bám
trong bùn, khả năng chịu đựng khi mực nước thay
đổi; có các động vật đáy có cơ chế dinh dưỡng chủ
yếu là ăn mùn bã hữu cơ.
+ Vùng nước sâu vừa có các sinh vật phù du có cấu
tạo thích nghi cho phép chúng nổi tự do trong nước.
+ Vùng nước sâu có các động vật thích nghi với
bóng tối, một số có có quan khứu giác phát triển
giúp chúng xác định con mồi trong môi trường thiếu ánh sáng.

- Hệ sinh thái nước chảy:
+ Thực vật sống ở hệ sinh thái nước chảy
thường có rễ sâu để bám giữ hoặc thân nổi
thích nghi với điều kiện nước chảy; lá và thân
mềm, thuôn dài giúp giảm lực cản từ dòng nước.
+ Động vật sống ở vùng thượng lưu – nơi
thường có nước chảy xiết thường có khả năng bơi giỏi.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20