Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 44 Kết nối tri thức: Hệ sinh thái

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 44 Kết nối tri thức: Hệ sinh thái hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

Quan sát vi deo và trả lời câu hỏi
Nhận xét về môi trường sống, tập tính của các cá thể sống trong bể ?
Hệ sinh thái là gì?
Em hãy lấy VD về hệ sinh thái?
                  !
"#$  % &% $'()
 *+ ,
-./01234'$#(#'
#,,,
567896 :;
Câu hỏi 1.-<+ =*>>,?9:/ 9 !

@:;-2.-AB=/012:76C=1

Câu 1:
Thành phần vô sinh:'C#'#$ #'#DE %F
Thành phần hữu sinh:
Sinh vật sản xuất: G ,
Sinh vật tiêu thụ3'HG #'HIJ K/=',
Sinh vật phân giải.
Trong hệ sinh thái các sinh vật luôn tác động lẫn nhau tác động qua lại với các nhân tố
sinh của môi trường → 1 thể thống nhất tương đối ổn định.
Câu 2:-./01$ 'LM# 7  9 /
N6C3#O# :B!B#6(,
N=1 C9?3 ;H#O,#'P#Q9# 
N=1 C9R3 #4,
N=1 C9S3 $,
N9663,
-99E,
T-59  :
T5 9 E         'U     
7
N6C
N=1
N9:6
)' J9'S96 :;
Câu hỏi:-@  3' ;##-4
'$#49J# #),-ABV9W9
 0)=K(0)9DU9,
-G== )0$$ ,
.X3    4   '$#    ( K%#     $ 
+#,,,
-:)0 )
.X3'I#'#( #,,,
Hệ sinh thái
Vai trò Biện pháp bảo vệ
Rừng
Biển và ven biển
Nông nghiệp
@YZ[\]\^_`a_
@:= L1 ___6
Thức ăn của châu chấu là gì? Động vật nào ăn thịt châu chấu?
Thức ăn của rắn là gì? Động vật nào ăn thịt rắn?
Em có nhận xét về mối quan hệ giữa một mắt xích với 1 mắt xích đứng trước
đứng sau trong chuỗi thức ăn ?
Thế nào là 1 chuỗi thức ăn? Cho VD về chuỗi thức ăn ?
a. Chuỗi thức ăn.
Ví dụ:-
T@:B ;-bc- : C-bc-W bcVc')-
T@:B ;-bc-:-bc-+G,
@dL H?0B2 700e$,
-5 dL HdV/ #74=1V
/ 9/$ 4IV/ 9/=1,
Sâu ăn lá có thể tham gia vào những chỗi thức ăn nào?
Thế nào là lưới thức ăn ?
Hãy sắp xếp các sinh vật theo từng thành phần chủ yếu của hệ
sinh thái ?
b.Lưới thức ăn:
f$L H9U9   dL H 72V/ 

Ví dụ:-
59 !?$L H3
-TN.6C3 :Bd# :B ;F
TN.=1 C9?3:HF
TN.=1 C9R3# F
TN.=1 C9S3VF
TN.9:63.N.#C#'IB#'CF
Cho biết ý nghĩa của tháp sinh thái?
Có mấy loại tháp sinh thái? GV chiếu hình ảnh về các loại tháp
sinh thái.
Quan sát hình 44.4 cho biết tháp sinh thái trên thuộc loại nào?
c. Tháp sinh thái
59'('L '00e d
$L H !
@ )9
T59U
T59K
T59HU
`6K*'P C B(7
HUg
Hệ sinh thái
Vai trò Biện pháp bảo vệ
Rừng
Biển và ven biển
Nông nghiệp
N)'7S99"C)09W+ 9
Hệ sinh thái
Vai trò Biện pháp bảo v
Rừng
Làmôitrườngsốngcủanhiềuloài
sinhvt.
Bảovệcácloàisinhvật.
Điềuhòakhôngkhí
Ngănchặnphárừng.
Khaitháctàinguyênrừnghợplí.
Biển ven
biển
Điềuhòakhíhậu.
Lànơisốngcủanhiềusinhvật.
Cungcấpnhiềusảnphẩmcógiátrị.
Quản lý chất thải và kiểm soát ô
nhiễmmôitrườngbiển.
Khaitháctàinguyênhợplí.
Nông nghiệp
Tạo ra lương thực thực phẩm nôi
sốngconngười.
Cung cấp nguyên liệu cho công
nghiệp.
Tập trung bảo v tài nguyên đất.
Trốngxóimònkhôhạn,chốngmặn
| 1/14

Preview text:

Quan sát vi deo và trả lời câu hỏi
Nhận xét về môi trường sống, tập tính của các cá thể sống trong bể ? Hệ sinh thái là gì?
Em hãy lấy VD về hệ sinh thái?

- Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của
chúng, với các loài sinh vật tương tác lẫn nhau và tương tác với môi trường để tạo thành chu trình sinh học.
- Ví dụ về hệ sinh thái: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái đồng ruộng,...
Thảo luận nhóm 5p trả lời câu hỏi
Câu hỏi 1. Đọc thông tin trên và quan sát hình 44.1 phân tích thành phần của một hệ sinh thái
Câu hỏi 2. Em hãy nêu ví dụ về các nhân vật trong nhóm sinh vật sản xuất sinh vật tiêu thụ trong một hệ sinh thái Câu 1:
Thành phần vô sinh:
đất, đá, nước, nhiệt độ, mùn hữu cơ… Thành phần hữu sinh:
Sinh vật sản xuất:
thực vật.
Sinh vật tiêu thụ: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt hoặc kí sinh trên động vật. Sinh vật phân giải.
Trong hệ sinh thái các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô
sinh của môi trường → 1 thể thống nhất tương đối ổn định.
Câu 2: Ví dụ hệ sinh thái nước đứng ở một ao, gồm có các thành phần chính
Sinh vật sản xuất: rong, bèo, cây thủy sinh, tảo hiển vi.
Sinh vật tiêu thụ cấp 1: cá nhỏ ăn rong, bèo. tôm, động vật nổi, tép, cua
Sinh vật tiêu thụ cấp 2: cá to, vừa.
Sinh vật tiêu thụ cấp 3: cá lớn.
Sinh vật phản giải: vi sinh vật.
- Hệ sinh thái bao gồm thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh.
+ Thành phần vô sinh bao gồm các nhân tố vô sinh
+ Thành phần hữu sinh bao gồm các loài sinh vật được chia thành các nhóm Sinh vật sản xuất Sinh vật tiêu thụ Sinh vật phân giải
Hoạt động cặp đôi trong 3p trả lời câu hỏi
Câu hỏi: Cho các hệ sinh thái sau: hệ sinh thái đồng cỏ, hệ sinh thái suối, hệ sinh thái rừng lá rộng ôn
đới, hệ sinh thái rừng ngập mặn, hệ sinh thái ruộng bậc thang, hệ sinh thái rạn san hô. Em hãy sắp xếp
các dạng sinh thái trên vào kiểu dạng sinh thái phù hợp.
- Hệ sinh thái tự nhiên bao gồm hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.
VD: Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, hệ sinh thái biển khơi, hệ sinh thái hồ nước ngọt,...
- Hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo ra
VD: như hệ sinh thái đô thị, hệ sinh thái đồng ruộng, bể sinh thái ao nuôi cá,... CHUẨN BỊ BÀI MỚI
Cá nhân nghiên cứu mục III và hoàn thiện bảng sau Vai trò Biện pháp bảo vệ Hệ sinh thái Rừng Biển và ven biển Nông nghiệp
Thức ăn của châu chấu là gì? Động vật nào ăn thịt châu chấu?
Thức ăn của rắn là gì? Động vật nào ăn thịt rắn?
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa một mắt xích với 1 mắt xích đứng trước và
đứng sau trong chuỗi thức ăn ?
Thế nào là 1 chuỗi thức ăn? Cho VD về chuỗi thức ăn ?
a. Chuỗi thức ăn. Ví dụ:
+ Cây cỏ => châu chấu => ếch => rắn -> đại bàng
+ Cây cỏ => sâu => bọ ngựa.
- Chuỗi thức ăn là 1 dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
- Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích, nó vừa là sinh vật tiêu thụ mắt
xích phía trước vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ.
Sâu ăn lá có thể tham gia vào những chỗi thức ăn nào?
Thế nào là lưới thức ăn ?
Hãy sắp xếp các sinh vật theo từng thành phần chủ yếu của hệ sinh thái ? b. Lưới thức ăn:
- Lưới thức ăn là tập hợp các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung Ví dụ:
- Thành phần của 1 lưới thức ăn:
+ SV sản xuất: cây gỗ, cây cỏ…
+ SV tiêu thụ cấp1: sâu ăn lá…
+ SV tiêu thụ cấp 2: gà, chuột…
+ SV tiêu thụ cấp 3: rắn…
+ SV phân giải: VSV, nấm, địa y, giun đất…
Cho biết ý nghĩa của tháp sinh thái?
Có mấy loại tháp sinh thái? GV chiếu hình ảnh về các loại tháp sinh thái.
Quan sát hình 44.4 cho biết tháp sinh thái trên thuộc loại nào? c. Tháp sinh thái
- Tháp sinh thái để đánh giá mức độ dinh dưỡng trong chuỗi và
lưới thức ăn của quần xã sinh vật - Các loại tháp sinh thái + Tháp số lượng + Tháp sinh khối + Tháp năng lượng
Mô tả khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hóa
năng lượng trong hệ sinh thái?
HS hoạt động nhóm 3p phút thống nhất lại nội dung phiếu học tập Vai trò Biện pháp bảo vệ Hệ sinh thái Rừng Biển và ven biển Nông nghiệp Hệ sinh thái Vai trò Biện pháp bảo vệ
Là môi trường sống của nhiều loài Ngăn chặn phá rừng. sinh vật.
Khai thác tài nguyên rừng hợp lí. Rừng
Bảo vệ các loài sinh vật. Điều hòa không khí Điều hòa khí hậu.
Quản lý chất thải và kiểm soát ô nhiễm môi trường biển.
Biển và ven Là nơi sống của nhiều sinh vật. biển
Cung cấp nhiều sản phẩm có giá trị. Khai thác tài nguyên hợp lí.
Tạo ra lương thực thực phẩm nôi Tập trung bảo vệ tài nguyên đất. sống con người.
Trống xói mòn khô hạn, chống mặn Nông nghiệp
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14