Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 45 Kết nối tri thức: Sinh quyển

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 45 Kết nối tri thức: Sinh quyển hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!


SINH QUYỂN

 !"#$%#&
' "() * "  + , -  !   
-."/01
!20-
234567(80
97:
;<(806
;<(8(=
;<(8"
;<(8
>
SINH QUYỂN
I-Khái niệm sinh quyển
?0 3
7 
 
5@ 
6 A
 
B#C 

      
 !"# $%&
 '( !"  )
' * +, -. ' / 
/0+/0-'$+!
-&
Kể tên các nhân tố vô sinh và hữu sinh trong sinh quyển.
- Nhân tố vô sinh: đất, đá, không khí,
nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng…
- Nhân tố hữu sinh: động vật, thực
vực, nguyên sinh vật, nấm
1,'0"!"2
34' '  ( 56 !" /0 
+/788/#-&
1,'0"9$!":
9$* !"';'<" => *?"
 :  * *, 9$2  * 
2@@/#&
  '( " A  !" 
B&
II-Các khu sinh học chủ yếu
0  " 2  D "E F 3  "G
33A3"9"HI
   "J (  D K  3 ,
K
!3,K"()L6
1
;MK06
;MK(=K
;MK*C
II-Các khu sinh học chủ yếu
1. Khu sinh học trên cạn
N 
I  O
*
I 
 3 
K 0 6
3%
L#-
 B#
"E
P I   3  K 0 6 3
#%"JA3A7QD
"EA
C*DE/0!"#F*?"G*H
:*?/A/",.
, *<<I  *D$0
*J/K!"/B&
LB*4K*</
 A) *M   *. L  /#
'$2N.L *.L#$"K*&
2. Khu sinh học nước ngọt
Khu vực nước đứng:
O$<B<P#./7Q?*B/#B$"
*RS<*  *<2499$T!4Q#HI2&
O$L"< '9<,0'U'VRB9
$&
O$<*0<.#<<"/W'V'
V:*?#M# $%4&
Ao Bà Om (Trà Vinh) Hồ Xuân Hương (Đà Lạt)
Khu sinh học nước ngọt
Sông Lam (NghAn)
Suối Đá Bàn (Phú Quốc)
Khu sinh học nước ngọt
Khu vực nước chảy:
B= $7$%<P*#I R0
*J/K$7S#J#. 9V'7#B7L9X$&
=$Y$Z2$%<$7:4$%</7Q
2;) '.N#.U'..#[.\
MK(=K"()+7
A:
;M,(="R9"@7
;M,(=S#-
3.Khu sinh học biển
;T+,5/@UVG/ 
@(=7J $-G W
@L+G,*$@%(=D+
G"X"#-
;VG3K*C"()
 D V *8  D 3$  PD V *8
(8+5@55Y$=
D3$ 
Khu sinh học trên cạn
Z90"=6:0"E#@X
7'S[4\
Z ]^  37 5($ *4:  
7**6%($++70
\
Z]^"=:".9+7
U3($)_\
Z ]^  "=: %($ `a
7 3a D 4 * "-7
%$W\
0đa dạng của sinh vật đặc trưng !"&]K".$"<
K0:U*"M,*HK!
&6$E.</7^K*4@8K*"M,
/7_`K*4@``K*HK!&4"./"A*H*?
*$Y/7@.aK*/7`.bK*4`.aK
B*"&cJ<#',$X40 $
. */ :$2&
B',d#7#Bd.X*
'77#B*<&./7/ "#
*4#WU'aBe=U2<*
$,/ <D<f0B$9$*&
Em có biết?
1
Khái niệm sinh
quyển
T B#C   *X 
 - 0   D
=  / -   
7(8
MKtrên cạn
MKnước ngọt
MKbiển.
Khu sinh học
trên Trái Đất
SINH QUYỂN
Câu 1:
 !"# $%&
A
]^37
C
]^X
^Q)5
B
]^"=[7
D
]^
LUYỆN TẬP
Câu 2: '"()*+&
A
,  3 5/
*- "G   *X
G %#  
B#C
C
X  3 5/
*- "G   *X
G %#  
B#C
B
T  3 5/
*- "G   *X
G %#  
B#C
D
P   3 5/
*- "G   *X
G %#  
B#C
LUYỆN TẬP
,-./01)12)30
435&
A
Nước
C
Ánh sáng
B
Độ ẩm
D
Nhiệt độ
LUYỆN TẬP
,6.'7+0"43
58) .
A
Thức ăn
C
Nơi sống
B
Độ ẩm
D
Nhiệt
độ
LUYỆN TẬP
,9.:41)1()+&
A
] = D
  = =5
.
C
b=6%(=
"6%($"$
/
B
]=D
)5=*X
=5."EA
D
b=620
$ 5 5 =
@%
LUYỆN TẬP
,;.<+ 8+5=34>*
A
 S  
W(c
C
d*X,
-
B
 *X 
-
D
, "X e

LUYỆN TẬP
, ?. ' "   1)1() @ A  5 
+&
A
b= 6  
B#C * 97 
*X f B#C  3A
B#C
C
T  5/ *-
3"G
*XG%#
B#C
B
!G %#  
B#C g X 
= 6 5/ *- 

D
T  5  
$ + ,  7K
%# 3S  '
7h
LUYỆN TẬP
,B.C1)1()&
A
T5/*-3
"G   *X *G
%#B#C
C
T  5  = 7
"X   2 $ + ,
-
B
! Y  B#C
"()`"E*26
"X$C-
D
M- ()  
  B#C G
$  =  B#C
3
LUYỆN TẬP
, D.,4 )E E FE G 8 $   7  
&
A
3  K
(=K
C
 3 
K06
B
3  K
(=7J
D
X #
B#C  6
B#C
LUYỆN TẬP
H7 
,I. N   ` "E $  V7 " - +
L3K1
,J. bSA6+:5@BK
B#C,1
,-. bSA"E:i^"()`V77
5W`"j
VẬN DỤNG
Thực vật là một thành viên quan trọng của sinh
quyển:
;,B)56`#V5B
I53
;,Rk"X <-B:?$
 ,  5 5Y I "X  5 5Y 
()6
Câu 2: bSA6+:5@BK
B#C,1
VẬN DỤNG
,-. Giải thích nhận định sau: “rừng được xem làm lá phổi
xanh của trái đất”
; ]^ "()    5W 
  I  B I B
)5 ,  5 ' 3A !l
O
d
S3Al
O
dY5"G_3
3A
LUYỆN TẬP
| 1/34

Preview text:

Tiết 130, 131 Bài 45 SINH QUYỂN
Trái Đất là ngôi nhà chung của hàng triệu loài sinh
vật. Cho đến nay, Trái Đất là nơi duy nhất trong vũ
trụ được biết đến là có sự sống. Các loài sinh vật
sinh sống ỏ đâu trên Trái Đất?
Các loài sinh vật ở trên Trái Đất sinh sống
ở khắp các loại môi trường trên Trái Đất gồm: - Môi trường trên cạn - Môi trường nước
- Môi trường trong đất - Môi trường sinh vật. Tiết 135, 136 Bài 45 SINH QUYỂN
I-Khái niệm sinh quyển Nêu khái niệm và các thành phần cấu tạo chính của sinh quyển.
 - Sinh quyển là toàn bộ sinh vật
sống trên Trái Đất cùng với các
nhân tố vô sinh của môi trường.
 - Thành phần của sinh quyển:
lớp đất (thạch quyển), lớp không
khí (khí quyển) và lớp nước (thủy quyển).
Kể tên các nhân tố vô sinh và hữu sinh trong sinh quyển.
- Nhân tố vô sinh: đất, đá, không khí,
nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng…
- Nhân tố hữu sinh: động vật, thực
vực, nguyên sinh vật, nấm
- Giới hạn phía trên của sinh quyển là nơi
tiếp giáp với tầng ozone của khí quyển (khoảng 22km).
- Giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống
dưới đáy của lớp vỏ phong hóa ở lục địa
và xuống tận đáy đại dương với độ sâu nhất hơn 11km.
- Thành phần quan trọng nhất của sinh quyển là thực vật.
II-Các khu sinh học chủ yếu
Trên trái đất ở các vùng địa lý khác nhau điều
kiện khí hậu không đồng nhất đã hình thành các
hệ sinh thái đặc trưng cho vùng gọi là khu vực sinh học.
Các khu vực sinh học được chia thành những loại nào? - Khu sinh học trên cạn
- Khu sinh học nước ngọt - Khu sinh học biển
II-Các khu sinh học chủ yếu
1. Khu sinh học trên cạn
Quan sát hình 45.2, cho biết việc hình thành các khu sinh học trên cạn khác nhau do những yếu tố nào quyết định.
Việc hình thành các khu sinh học trên cạn khác
nhau chủ yếu là do đặc tính khí hậu của mỗi vùng địa lí.
 - Các đặc tính khí hậu của mỗi vùng địa lý đã
xác định các khu sinh học khác nhau trên cạn,
tại đó có những sinh vật đặc trưng thích nghi
với điều kiện của khu vực.
 - Từ vùng cực đến vùng nhiệt đới có các khu
sinh học: đồng rêu hàn đới, rừng lá kim
phương bắc, rừng ôn đới, rừng mưa nhiệt đới.
2. Khu sinh học nước ngọt
Khu sinh học nước ngọt Ao Bà Om (Trà Vinh)
Hồ Xuân Hương (Đà Lạt)
Khu vực nước đứng:
- Vùng nước nông có các loài thực vật có rễ bám trong bùn, khả năng chịu đựng khi mực nước thay
đổi; có các động vật đáy có cơ chế dinh dưỡng chủ yếu là ăn mùn bã hữu cơ.
- Vùng nước sâu vừa có các sinh v t
ậ phù du có cấu tạo thích nghi cho phép chúng nổi tự do trong nước.
- Vùng nước sâu có các động vật thích nghi với bóng tối, một số có có quan khứu giác phát triển giúp
chúng xác định con mồi trong môi trường thiếu ánh sáng.
Khu sinh học nước ngọt Sông Lam (Nghệ An) Suối Đá Bàn (Phú Quốc)
Khu vực nước chảy: - Thực vật sống ở h
ệ sinh thái nước chảy thường có rễ sâu để bám giữ ho c ặ thân nổi thích
nghi với điều kiện nước chảy; lá và thân mềm, thuôn dài giúp giảm lực cản từ dòng nước.
- Động vật sống ở vùng thượng lưu – nơi thường có nước chảy xiết thường có khả năng
bơi giỏi: cá rô phi, cá trắm, cá chép, cá bống, cá mè, cá trê…
 Khu sinh học nước ngọt được chia thành hai nhóm chính:
- Khu vực nước đứng là các ao, hồ, đầm.
- Khu vực nước chảy là các sông, suối. 3.Khu sinh học biển
 - Sinh vật có sự phân tầng rõ rệt theo chiều sâu.
Tầng nước mặt là nơi sống của nhiều sinh vật nổi,
tầng giữa có nhiều sinh vật tự bơi, tầng dưới cùng có
nhiều động vật đáy sinh sống.
 - Theo chiều ngang, khu sinh học biển được chia
thành vùng ven bờ và vùng khơi. Vùng ven bờ
thường có thành phần sinh vật phong phú hơn so với vùng khơi.
Khu sinh học trên cạn
+ Đồng rêu đới lạnh: rêu, địa y, tuần lộc,
chim cánh cụt, hải cẩu , gấu trắng…
+ Rừng lá kim phương bắc: thông, linh
sam, bách, bạch dương, chó sói, linh mêu, cáo, gấu…
+ Rừng ôn đới: sến đỏ, sồi, sóc, chim
gõ kiến, hươu, lợn lòi, cáo, gấu …
+ Rừng nhiệt đới: dương xỉ,
nấm, khỉ, rùa, rắn, báo đốm, dơi, hổ… Em có biết?
Tính đa dạng của sinh vật đặc trưng của sinh quyển. Hiện nay, chưa có
số liệu chính xác vé số loài sinh vật đang tồn tại và đã tuyệt chủng trên Trái
Đất. Theo ước tính, có khoảng 3 triệu đến 12 triệu loài sinh vật đang tồn tại và
khoảng 70 triệu đến 100 triệu loài đã tuyệt chủng. Đến nay, khoa học đã định
tên được khoảng 1,5 triệu loài động vật và khoảng 0,4 triệu đến 0,5 triệu loài
thực vật đang sống. Nhiều nhóm phân loại lớn nhưng còn biết rất ít như vi
sinh vật, côn trùng và động vật không xương sống.
Thực vật phân bố trên Trái Đất tạo thành "tấm thảm thực vật", còn động
vật phân bố rải rác trong thảm thực vật đó. Tuy nhiên, khoảng không gian mà
động vật chiếm cứ nhiéu gấp 5 lán so với thực vật vì ở nhiéu nơi có động vật
sinh sống nhưng lại không có hoặc có rẫt ít thực vật như dưới đáy biển sâu.
Sinh quyển là toàn bộ sinh 1 Khái niệm sinh
vật sống trên Trái Đất cùng N quyển
với các nhân tố vô sinh của môi trường. Y . U Q H
Khu sinh học trên cạn IN Khu sinh học S
Khu sinh học nước ngọt trên Trái Đất Khu sinh học biển. LUYỆN TẬP
Câu 1: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có
kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh)?

A Rừng lá kim B Rừng nhiệt đới ẩm
C Rừng lá rộng, D rừng hỗn hợp Rừng cận nhiệt LUYỆN TẬP
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?
Thực vật không phân Động vật không phân
A bố đều trong toàn bộ bố đều trong toàn bộ B chiều dày của sinh chiều dày của sinh quyển. quyển. Sinh vật không phân Vi sinh vật không phân
C bố đều trong toàn bộ D bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh chiều dày của sinh quyển. quyển. LUYỆN TẬP
Câu 3: Yếu tố khí hậu nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp
tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A Nước B Ánh sáng C Độ ẩm Nhiệt độ D LUYỆN TẬP
Câu 4: Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố
của động vật là:
A Nơi sống B Thức ăn Nhiệt C Độ ẩm D độ LUYỆN TẬP
Câu 5:Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển? Giới hạn dưới của Ranh giới trùng
A đại dương đến nơi B hoàn toàn với lớp sâu nhất. vỏ Trái Đất. Ranh giới trùng Giới hạn ở trên là
C hợp với toàn bộ D nơi tiếp giáp với lớp vỏ địa lí. tầng ô dôn LUYỆN TẬP
Câu 6: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có toàn bộ thực tất cả sinh vật, A B vật sinh sống. thổ nhưỡng. toàn bộ sinh C thực, động vật; D vật sinh sống. vi sinh vật. LUYỆN TẬP
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển? Sinh vật phân bố Giới hạn của sinh không đều trong toàn quyển bao gồm toàn A B bộ chiều dày của sinh bộ thuỷ quyển và khí quyển. quyển. Chiều dày của sinh Sinh vật tập trung vào quyển tuỳ thuộc vào nơi có thực vật mọc, C D
giới hạn phân bố của dày khoảng vài chục sinh vật. mét. LUYỆN TẬP
Câu 8:Ý nào sau đây không đúng?
Sinh vật tập trung với mật Sinh vật phân bố không
A độ cao nhất ở nơi có thực
B đều trong toàn bộ bề vật sinh sống. dày của sinh quyển. Cấu trúc sinh quyển Khối lượng vật chất C của sinh quyển nhiều
được xác định bởi hoạt D hơn so với các quyển
động của cơ thể sống. khác. LUYỆN TẬP
Câu 9:Các sông, suối, hồ, đầm thuộc loại khí sinh học nào sau đây? các khu sinh khu sinh học A B học trên cạn nước ngọt Thuộc thủy khu sinh học C D quyển và thạch nước mặn quyển. VẬN DỤNG
Học sinh thảo luận nhóm để hoàn thành bài tập
Câu 1: Quan sát và xác định nơi các em đang sống có những khu sinh học nào?
Câu 2: Giải thích tại sao nói: Thành phần quan trọng nhất
của sinh quyển là thực vật?
Câu 3: Giải thích nhận định sau: “rừng được xem làm lá
phổi xanh của trái đất” VẬN DỤNG
Câu 2: Giải thích tại sao nói: Thành phần quan trọng nhất của sinh quyển là thực vật?
Thực vật là một thành viên quan trọng của sinh quyển:
- Thực vật quang hợp tạo ra oxygen cung cấp cho quá
trình hô hấp của các sinh vật khác
- Thực vật là thức ăn của động vật. Mối quan hệ: Nơi
nào thực vật phong phú thì động vật phong phú và ngược lại. LUYỆN TẬP
Câu 3: Giải thích nhận định sau: “rừng được xem làm lá phổi xanh của trái đất”
- Rừng được coi là lá phổi của
Trái Đất vì trong quá trình quang
hợp, thực vật hấp thụ khí CO và 2
thải ra khí O giúp điều hòa không 2 khí.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34