Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 6 Kết nối tri thức: Tính theo phương trình hóa học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 6 Kết nối tri thức: Tính theo phương trình hóa học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
CHÚC MỪNG ĐỘI BẠN THỎ
CONGRATULATIONS RABBIT TEAM
CHÚC MỪNG ĐỘI BẠN CỌP
CONGRATULATIONS TIGER TEAM
AI LÊN CAO HƠN
Vào mùa hè băng 2 cực trái đất tan
dần.là hiện tượng vật lý hay hóa học?
Vật lý
RABBIT TEAM
Điền vào chỗ …….
Trong PUWHH chỉ có …..giữa các
nguyên tử thay đổi .
Liên kết
RABBIT TEAM
Khi nào PƯHH xảy ra?
1. Các chất TG Tiếp xúc với nhau
2. Có khi cần nhiệt độ
3. Có khi cần xúc tác
RABBIT TEAM
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng
của PƯ:
RABBIT TEAM
A B C D
A B C D
m m m m


 !"#$
%
RABBIT TEAM
Đốt cháy đường mía thành chất
màu đen và có mùi khét.Là hiện
tượng vật lý hay hóa học?
Hóa học
TIGER TEAM
Điền vào chỗ trống…..
Quá trình biến đổi từ chất này
thành chất khác gọi là ……?
Phản ứng hóa học
TIGER TEAM
Làm thế nào để nhn biết PƯHH
xảy ra?
Dấu hiệu có chất mới sinh ra( màu
sắc,trạng thái,tỏa nhiệt,phát sáng
TIGER TEAM
Giải thích định luật bảo toàn
khối lượng.
Chỉ thay đổi liên kết , số nguyên tử không
đổi, khối lượng không đổi.
TIGER TEAM
Đốt cháy 4,5 gam Mg trong không khí
thu được 7,5 gam MgO. Tính khối
lượng oxi cần dùng.
3 gam
TIGER TEAM
1 tÊn 
CaCO
3
CaO + CO
2


CaO
Minh hoạ lò nung vôi công nghiệp




TiÕt 1
TiÕt 2
1.Tính lượng chất tham gia phản ứng
&'()*)+,-./
Bài 6: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
TiÕt 4
2. +*-.
/01?
2)(3-
TiÕt 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
#45678#49:#)#;'<=!.-./01*)5
<"#$>?)78@A)@ '
B@;>:.>C?
Fe HCl FeCl H
tÝnh theo ph ¬ng tr×nh ho¸ häc
1. Tính lượng chất tham gia
trong phản ứng
Cho:
TÝnh : n
Fe
= ? mol
Tãm t¾t
ThÝ dô
1:
n
 


X¸c
®Þnh cã
mÊy b íc
gi¶i bµi
to¸n
trªn?
Bµi gi¶i:
Theo pthh ta cã:
n
=
1,5
(mol)
n
 

B
1
: LËp PTHH
B
2
: =*,'
B
3
: TÝnh sè mol
Fe dùa vµo tØ lÖ sè
mol cña Fe trong
ph ư¬ng tr×nh.
= 1,5
mol
=
n
1
1
VËy
n

=
n
.
1,5
1
1
=
1
1
=
1,5(mol)
Khi cho Zn tác dụng với dung dịch HCl thì
xảy ra phản ứng hóa học sau:
Cần dùng bao nhiêu mol Zn để thu được 3 mol H
2
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (Thí dụ 2)
Z n HCL Z nCl H
Phiếu học tập số 3
Nung ®¸ v«i, thu ® uîc v«i sèng vµ khÝ
c¸cbonnic
CaCO
3
CaO + CO
2
H·y tÝnh khèi l îng v«i sèng (CaO) thu ® ưîc
khi nung 50 gam CaCO
3
D
t
2. Tính lượng chất sinh ra trong
phản ứng
Cho:
TÝnh : m
CaO
= ? g
Tãm t¾t
Phiếu học tập số 3:
m
CaCO
3

 

X¸c
®Þnh cã
mÊy b íc
gi¶i bµi
to¸n
trªn?
Bµi gi¶i:
Theo pthh ta cã:
n
CaCO
3
m
CaCO
3
M
CaCO
3
=
= =
50
10
0
0,5
(mol)
m
CaO
= 0,5  !
n
CaO

"""""# 

B
1
: LËp PTHH
B
2
: ChuyÓn ®æi
khèi l îng CaCO
3
thµnh sè mol .
B
3
: TÝnh sè mol
CaO dùa vµo tØ lÖ
sè mol cña CaCO
3
trong ph ¬ng tr×nh.
B
4
: TÝnh khèi l
îng cña CaO.
= 50
g
=
n
CaCO
3
1
1
VËy
n
CaO
=
n
CaCO
3
.
0,5
n
CaO
M
CaO
=
x
1
1
=
1
1
=
0,5(mol)
E)13-*
1. Các bước giải bài tập tình hiệu suất
FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFF
FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFF
FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFF
FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFF
FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFF
Công thức tính hiệu suất:
FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFF
FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFF
FFFFFFFFFFFF
G
3. Công thức tính khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất:GFFFFFF
FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFF
4. Công thức tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất:G
FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFF
G
$%&'()*+,-./0121345./13
460708459:1;1<03=>,?1@
ABCA,?1
BA,?1
DB'A,?1
EBA,?1
ABFGH,I7J1K
.LIMN45=7B
BOPQRS151+
,-B
DBFGHF./1K.LHF
1245=7B
EBKTL/+121G113FUV1
OH7,?1+G=W%1K%12MXB
Câu 2:G(NB)G6H@;C#:@IGG@J09K
8-L=01M
$%&(
EBYC0
ABY'0
DBY0
BY0
NGO'<GPGN<
GOG'
A)@ %GN<
G">?)G'<
$%&C(
DB0
BC0
AB0
EB0
6 :C@E
%#8C
BY'0
ABY'0
DB'0
EB0
Câu 5:GQ)=)@9#R8-L=*)5
<<
&
GPG<
GO'
EC)D@9= 
<
G)@ S@K)(?))TC
Câu 6:G<-L=015UO%'<PU
&
GO&'
A)@ V&V'
GS@">?)UM
BY0
ABY'0
DBY0
EBY0
EBYZZ
ABYC[Z
DB'YCZ
BY['Z
Câu 7:GA@E&"#$W!8X@Y
>E-./*+ZGCG
[;,W"+9:5
DB'Y0
B'Y0
AB'Y0
EB[Y0
Câu 8:GA@CCU"#$E\
!8*)-./*.-TCU
&
[;,C
EBCYZ
ABY['Z
DBY'Z
BYC[Z
Câu 9:GA@K)E@ <)8-L=5
'
GO<)GPG'
O<)"#$>'
GS@K)(?))TM
AB\
BZ\
DB\
EBZ\
Câu 10:G]D>]9:>]))^#<_ -9C
(9C@)0@A-./!.)@ U`&()
*)+-./M
| 1/31

Preview text:

CHÚC MỪNG ĐỘI BẠN THỎ
CHÚC MỪNG ĐỘI BẠN CỌP 5
CONGRATULATIONS RABBIT TEAM
CONGRATULATIONS TIGER TEAM 5 4 4 3 3 2 2 AI LÊN CAO HƠN 1 1 RABBIT TEAM
Vào mùa hè băng 2 cực trái đất tan
dần.là hiện tượng vật lý hay hóa học? Vật lý RABBIT TEAM
Điền vào chỗ …….
Trong PUWHH chỉ có …..giữa các
nguyên tử thay đổi . Liên kết RABBIT TEAM
Khi nào PƯHH xảy ra?
1. Các chất TG Tiếp xúc với nhau
2. Có khi cần nhiệt độ
3. Có khi cần xúc tác RABBIT TEAM
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng
của PƯ: A B C D
m m m m A B C D RABBIT TEAM
Đốt cháy 12,4 gam P trong không khí tạo ra
28,4 gam P O .Tính khối lượng oxi cần dùng. 2 5 16 gam TIGER TEAM
Đốt cháy đường mía thành chất
màu đen và có mùi khét.Là hiện
tượng vật lý hay hóa học? Hóa học TIGER TEAM
Điền vào chỗ trống…..
Quá trình biến đổi từ chất này
thành chất khác gọi là ……? Phản ứng hóa học TIGER TEAM
Làm thế nào để nhận biết PƯHH xảy ra?
Dấu hiệu có chất mới sinh ra( màu
sắc,trạng thái,tỏa nhiệt,phát sáng TIGER TEAM
Giải thích định luật bảo toàn khối lượng.
Chỉ thay đổi liên kết , số nguyên tử không
đổi, khối lượng không đổi. TIGER TEAM
Đốt cháy 4,5 gam Mg trong không khí
thu được 7,5 gam MgO. Tính khối
lượng oxi cần dùng. 3 gam
Minh hoạ lò nung vôi công nghiệp Khí thải t0 CaCO  CaO + CO 3 2 Vôi sống Không Không khí khí 1 tÊn CaCO3 CaO Vôi sống
Bài 6: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC TiÕt 1
1. Tính lượng chất tham gia phản ứng TiÕt 2
2.Tính lượng chất sinh ra trong phản ứng hóa học ? TiÕt 3
3. Hiệu suất của phản ứng TiÕt 4 4. Luyện tập
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Thí dụ 1: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl thì xảy ra phản ứng hóa học sau:
•Cần dùng bao nhiêu mol Fe để thu được 1,5mol H2
•Xác định các bước giải bài toán trên
Fe  2HCl FeCl H 2 2
tÝnh theo ph ¬ng tr×nh ho¸ häc X¸c
1. Tính lượng chất tham gia ®Þnh cã trong phản ứng mÊy b íc ThÝ dô Tãm t¾t gi¶i bµi 1: to¸n
Fe +2HCl  FeCl + H Cho: 2 2 n trªn? H = 1,5 2 B : LËp PTHH mol 1 TÝnh : nFe = ? mol Bµi B : Tìm số mol của H gi¶i: 2 2 Fe +2HCl  FeCl + H 2 2 n = H 1,5 2 (mo 1 l) B : TÝnh sè mol 3 Theo pthh ta cã: nH2 Fe dùa vµo tØ lÖ sè = nFe 1 mol cña Fe trong 1 1 VËy ph ư¬ng tr×nh. n . = Fe = nH = 2 1 1 1,5 1,5(mol)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (Thí dụ 2)
Khi cho Zn tác dụng với dung dịch HCl thì
xảy ra phản ứng hóa học sau:

Zn  2HCL ZnCl H 2 2
Cần dùng bao nhiêu mol Zn để thu được 3 mol H2
Phiếu học tập số 3
Nung ®¸ v«i, thu ® uîc v«i sèng vµ khÝ c¸cbonnic CaCO 0   t  CaO + CO 3 2
H·y tÝnh khèi l îng v«i sèng (CaO) thu ® ưîc khi nung 50 gam CaCO3 X¸c
2. Tính lượng chất sinh ra trong ®Þnh cã phản ứng
Phiếu học tập số 3: mÊy b íc Tãm t¾t gi¶i bµi to to¸n CaCO  CaO + CO Cho: 3 2 m trªn? CaCO = 50 3 B : LËp PTHH g 1 TÝnh : m CaO = ? g Bµi B : ChuyÓn ®æi gi¶i: 2
CaCO -----> CaO + CO 3 2 khèi l îng CaCO3 n m 50 CaCO CaCO = 3 = = thµnh sè mol . 3 M 0,5 CaCO 10 B : TÝnh sè mol 3 (mo 1 l) 3 Theo pthh ta cã: nC0aO CaO dùa vµo tØ lÖ = nCaCO 1 sè mol cña CaCO 3 1 1 3 VËy trong ph ¬ng tr×nh. nCaO = n . = CaCO= 1 0,5 0,5(mol) B : TÝnh khèi l 1 3 4 m îng cña CaO. CaO = n M CaO x = 0,5 x 56 = 28 (g) CaO • Phiếu học tập số 4
1. Các bước giải bài tập tình hiệu suất
• ………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Công thức tính hiệu suất:
• ………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………….. •
3. Công thức tính khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất: ………………
• ……………………………………………………………………………………………
4. Công thức tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất:
• …………………………………………………………………………………………… •
Câu hỏi 1 : Để tính khối lượng và số mol của chất phản ứng và chất sản
phẩm trong một phản ứng hóa học ta thực hiện theo mấy bước?  A. 1 Bước  B. 4 Bước  C. 2 Bước  D. 3 Bước
Câu 2: (NB) Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về
tính toán theo phương trình hóa học?  
B. Tính toán theo Phương trình cần
A. Tính toán theo PTHH và cần viết PTHH
viết sơ đồ phản ứng xảy ra. của phản ứng xảy ra.
 C. Sử dụng linh hoạt công thức tính
 D. Cần tiến hành tính n của các chất TG hoặc khối lượng.
SP trước khi tính toán theo yêu cầu của đề. Câu hỏi 3 : Ba + 2HCl → BaCl + H 2 2
Để thu được 4,16 g BaCl cần bao nhiêu mol HCl 2   B. 0,01 mol A. 0,02 mol  C. 0,05 mol  D. 0,04 mol Câu hỏi 4 :
Khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 65 gam khí hydrogen là  A. 585 gam  B. 600 gam  C. 450 gam  D. 820 gam
Câu 5: Quá trình nung đá vôi diễn ra theo phương trình sau:
CaCO → CO + H O. Tiến hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí 3 2 2
CO thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là 2  A. 1 mol  B. 0,01 mol  C. 0,1 mol  D. 2 mol
Câu 6: Cho p.hương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2All + 3H 3 2
Để thu được 7,437 lít khí H ở đktc cần bao nhiêu mol Al? 2  A. O,2 mol  B. O,1 mol  C. O,3 mol  D. O,5 mol
Câu 7: Để đốt cháy hết 3,1 gam P cần dùng V lít khí oxygen (đktc),
biết phản ứng sinh ra chất rắn là P O . Giá trị của V gần nhất với: 2 5  A. 1,549 lit  B. 2,479 lit  C. 3,719 lit  D. 3,099 lit
Câu 8: Để đốt cháy hoàn toàn a gam Al cần dùng hết 19,2 gam
oxygen, sau phản ứng sản phẩm là Al O . Giá trị của a là 2 3  A. 21,6 gam  B. 16,2 gam  C. 18,0 gam  D. 27,0 gam
Câu 9: Để điều chế được 12,8 gam Cu theo phương trình:
H + CuO → H O + Cu cần dùng bao lít khí H ở điều kiện tiêu chuẩn? 2 2 2  A. 6,198 lit  B.3,719 lit  C. 2,479 lit  D. 4,958 lit
Câu 10: Trộn 10,8 gam bột nhôm với bột lưu huỳnh dư. Cho hỗn hợp vào ống
nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng ?  A. 85%  B. 80%  C. 90%  D. 92%
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31