Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 8 Kết nối tri thức: Acid

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 8 Kết nối tri thức: Acid hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

Chào mừng quý thầy
cô dự giờ và thăm lớp
- 6 ô số, mỗi ô số tương ứng với một câu
hỏi. Bạn nào giơ tay trước sđược quyền chọn
ô số cho mình, sau khi chọn nếu trả lời đúng
người chơi sẽ nhận được số điểm tương ứng.
- Trong thời gian 10 giây bạn hãy suy nghĩ
đưa ra câu trả lời. Trả lời đúng bạn sẽ nhận
được một phần quà, nếu trả lời sai quyền trả
lời sẽ thuộc về bạn khác.
Ô SỐ BÍ ẨN
1
2 3
4 5 6
Ô SỐ BÍ ẨN
THỜI GIAN


Phân tử acid gồm có:

 !""#
$     
#%&' !""#
8 7 6 5 4 3 2 110 9

&( !""#
)
&( *#%&+#'
THỜI GIAN

,-.
)/"01&"23"4""#5
$67

8
96
:
7
.
;6
:
8 7 6 5 4 3 2 110 9
<67
)=6
8
7;6
:
THỜI GIAN

8
>?"*@""A"#3B
CD1D
*6
CD
1!""#
8 7 6 5 4 3 2 110 9
$CD1!"
"#
)CD
1D*6
THỜI GIAN

:
01&EF,>G1"#5

)=
8 7 6 5 4 3 2 110 9
$
.
;6
:

8
96
:
THỜI GIAN

H
%&"4""#EI"#1&"*E!
#%&'0 !""#5
$
.
;6
:

8
96
:
8 7 6 5 4 3 2 110 9

.
;
)=6
8
THỜI GIAN

J
K1&"L%!B
"#1MN"0%&,
"*  OOOO    !"
"#<%&P "I"#(&%&O
8 7 6 5 4 3 2 110 9
#%&'
Q

Sữa chua thường
được đựng trong hộp
nhựa hoặc hộp giấy
chứ không đựng trong
hộp kim loại.
ACID (tiết 2)
Bài 8
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
Mục tiêu
R1FPN"ST"A#%&"&%""#U1FV
1"0"2W7G? &(X
R=1GS"FPN"TPN+G%%&ST
UPY%Z*@"X
R[\%]+^S"0*@""A"#
Tìm hiểu tính chất hóa học của
acid
Lớp chia thành 3 nm,
mỗi nhóm được chọn góc
xuất pt. Khi hết thi
gian 5 phút tại mi góc thì
phải chuyn sang góc
khác. Mi nhóm sẽ
nhóm trưởng ch đo cách
thức làm vic nhóm và 1
thư ghi li hoạt đng
nm
Lớp chia thành 3 nhóm,
mỗi nhóm được chọn góc
xuất phát. Khi hết thời
gian 5 phút tại mỗi góc thì
phải chuyển sang góc
khác. Mỗi nhóm sẽ có
nhóm trưởng chỉ đạo cách
thức làm việc nhóm và 1
thư kí ghi lại hoạt động
nhóm
Góc
phân
tích
Góc
áp
dụng
Góc
trải
nghiệ
m
Góc phân tích:
Nghiên cứu thông tin
SGK- phiếu học tập 1
Góc áp dụng:
Dựa vào phiếu hỗ
trợ, hoàn thành
phiếu học tập 3
Góc trải
nghiệm:
Tiến hành thí
nghiệm, hoàn
thành phiếu học
tập 2
Báo cáo,
thảo luận
Phiếu học tập 1- GÓC PHÂN TÍCH
 

 !"#$%&'
()&' !"#$*+,-.,/,01
234 !5#$67&''4 8
9
: 87#&;<4.
=34 !>7"'
+7"'&<?@A<4.5"<
BC<?@&'
Phiếu học tập 2 – GÓC TRẢI NGHIỆM
STT TIẾN HÀNH HIỆN TƯỢNG VIẾT PTHH
(A(#
7DE&
'-.
(A(#
7DE&
'/
2 FA(#
8G<
(HBI&;
)4
(HBI&;
)4
JG<<K
-.LA(-.(

LA
/LA(/(

LA
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Làm đổi màu chất chỉ thị
2. Tác dụng với kim loại
Dung dịch acid tác dụng với một
số kim loại như Mg, Zn, Al, Fe… tạo
thành muối và giải phóng khí
hydrogen.
* Chú ý:AFM
2
>A
:M
=
N
)O#$P&''
7&Q HA

H
RGS
TKU
B
F4>V)O#$B.>7
W(4BX1
)_0`Fa
&( b- "c %& 0
F P " dZ "c
%e %& 0 F
P ""S1EfZ
1g6
8

Phiếu học tập 3 - GÓC ÁP DỤNG
A. TRẮC NGHIỆM
1. Dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm
đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. Nước đường B. Nước cất
C. Giấm ăn D. Nước muối sinh lý
2. Dãy chất nào sau đây làm đổi màu
quỳ tím thành đỏ?
B. H
2
O; HCl; NaCl B. HCl;
CH
3
COOH; HNO
3
C.HBr; H
2
O; H
2
SO
4
D. HCl; NaCl: KCl
3. Chất nào sau đây không phản ứng
với iron (sắt)?
A. NaCl B. CH
3
COOH
C. H
2
SO
4
D. HCl
B. TỰ LUẬN
1. Sữa chua có vị chua vì trong đó có chứa
lactic acid, trong khi đó sữa tươi không có
chất này.
Nêu một phương pháp hóa học để phân
biệt sữa chua và sữa tươi
Dùng quỳ tím để phân biệt sữa chua và sữa
tươi: sữa chua làm quỳ tím đổi thành màu
đỏ; sữa tươi không làm đổi màu quỳ tím
2. Hoàn thành các phản ứng sau đây và cân
bằng PTHH
a. Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
b. Zn + 2CH
3
COOH (CH
3
COO)
2
Zn + H
2

Hãy giải thích vì sao sữa chua
thường được đựng trong hộp nhựa hoặc
hộp giấy chứ không đựng trong hộp kim
loại.
AMY3Z[FJFA\+(]^Z_`
VẬN DỤNG
Cho kim loại Magnesium (Mg) vào 100mL dung dịch HCl nồng độ 1M. Phản
ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí thoát ra (ở 25
o
C và 1 bar)
c.Tính nồng độ MgCl
2
trong dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch không
thay đổi sau phản ứng.
A$a
b
A(
cd
(
+
c+
ce
A(
c(
+
bc>c>
c>d
+LA(+(
LA
'&"*B
b
h

hiIiH&
.
ceb
A
c>f=>ghc>2hfWdX
"
C
h

hiIiH&
.
ce
+(
c>fhfc=>gf
.
.
.
.
=
Phiếu học tập 1- GÓC PHÂN TÍCH
 
 !"#$%&'
234 !5#$67&''4 8
9
=34 !>7"'
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
Phiếu học tập 2 – GÓC TRẢI NGHIỆM
:33 3`iFAjFA A`kF3lmFJ b`i3^3AA
(A(
#7DE
&'-.
(A(
#7DE
&'/
2 FA(#
8G<
Phiếu học tập 3 - GÓC ÁP DỤNG
A. TRẮC NGHIỆM
1. Dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm
đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. Nước đường B. Nước cất
C. Giấm ăn D. Nước muối sinh lý
2. Dãy chất nào sau đây làm đổi màu
quỳ tím thành đỏ?
B. H
2
O; HCl; NaCl B. HCl;
CH
3
COOH; HNO
3
C.HBr; H
2
O; H
2
SO
4
D. HCl; NaCl: KCl
3. Chất nào sau đây không phản ứng
với iron (sắt)?
A. NaCl B. CH
3
COOH
C. H
2
SO
4
D. HCl
B. TỰ LUẬN
1. Sữa chua có vị chua vì trong đó có chứa
lactic acid, trong khi đó sữa tươi không có
chất này.
Nêu một phương pháp hóa học để phân
biệt sữa chua và sữa tươi
…………………………………………………………
…………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………
2. Hoàn thành các phản ứng sau đây và cân
bằng PTHH
a. Mg + H
2
SO
4
b. Zn + CH
3
COOH
n
o'U
"
UU
o'U
"
UU
o'U
"
UU
o'U
"
o3AA
o'U
"
UU
o'U
"
o3AA
J\(^ApF3q(A
Nhiệm vụ: F?!:Jr> UH>sK
#PGHI5.)6*
1. Dung dịch acid làm quỳ m đổi màu như thế nào?
2. Dung dịch acid phản ứng được với những kim loại
nào?
3. Trong phản ứng của dung dịch acid với một số kim
loại tạo ra sản phẩmgì?
4. Trong phản ứng, muối được tạo thành như thế nào?
h
J\(3tu`FJA`k+
Nhiệm vụ*:@O)OO>HGv
;D.$a#
IU
w()v;D
LFwIA(#8G<

L(& 2A(#x7
DE64)&'-.,/
2
J\(y^zFJ
Nhiệm vụ: Nghiên cứu phiếu hỗ trợ, thảo luận nhóm, hoàn thành
phiếu học tập 3.
Phiếu hỗ trợ: 3;GHI5
wG<{
w)O#$67&'+>/>-.1'
7# H<4.
F<?@&'<<?@<4.4'
7
 +LA(+(

LA
/LA
:M
=
/:M
=
LA
2
2
GÓC
ÁP
DỤNG
GÓC
TRẢI
NGHIỆM
GÓC
PHÂN
TÍCH
Z`FA:|3 r}+
J`~•
R€•3q+
Z`FA:|3 r}+
Z`FA:|3 r}+
€FJ‚(AA(
| 1/32

Preview text:

Chào mừng quý thầy cô dự giờ và thăm lớp Ô SỐ BÍ ẨN
- Có 6 ô số, mỗi ô số tương ứng với một câu
hỏi. Bạn nào giơ tay trước sẽ được quyền chọn
ô số cho mình, sau khi chọn nếu trả lời đúng
người chơi sẽ nhận được số điểm tương ứng.
- Trong thời gian 10 giây bạn hãy suy nghĩ và
đưa ra câu trả lời. Trả lời đúng bạn sẽ nhận
được một phần quà, nếu trả lời sai quyền trả
lời sẽ thuộc về bạn khác. Ô SỐ BÍ ẨN 1 2 3 4 5 6 CÂU HỎI 1.
Phân tử acid gồm có:
A. 1 hay nhiều nguyên tử phi B. 1 hay nhiều nguyên tử
kim liên kết với gốc acid
hydrogen liên kết với gốc acid
C. 1 hay nhiều nguyên tử kim
D. 1 hay nhiều nguyên tử kim
loại liên kết với gốc acid
loại liên kết với nhóm hydroxide THỜI GIAN 10 9 HẾT 8 7 GI 65 4 3 2 1 Câu hỏi 2 .
Dãy chất nào chỉ gồm các acid? A. H PO ; H SO B. CaO; HCl 3 4 2 4 C. KOH; HCl D. HNO ; CuSO 3 4 THỜI GIAN 10 9 HẾ 8 T7 GIỜ 6 5 4 3 2 1 CÂU HỎI 3
Công thức hóa học của acid gồm:
A. Một nguyên tử H và một
B. Một nguyên tử H và gốc nhóm OH acid
C. Một hay nhiều nguyên tử D. Một hay nhiều nguyên H và gốc acid tử H và một nhóm OH THỜI GIAN 10 9 HẾ 8 T7 GIỜ 6 5 4 3 2 1 CÂU HỎI 4
Chất nào sau đây không phải là acid? A. HCl B. H SO 2 4 C. H PO D. NaCl 3 4 THỜI GIAN 10 9 HẾ 8 T7 GIỜ 6 5 4 3 2 1 CÂU HỎI 5
Trong các acid sau, acid nào có số nguyên tử
Hydrogen nhiều nhất liên kết với gốc acid? A. H PO 3 4 B. H SO 2 4 C. H S 2 D. HNO3 THỜI GIAN 10 9 HẾ 8 T7 GIỜ 6 5 4 3 2 1 CÂU HỎI 6 Điền vào chỗ trống:
Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử….………l
hydrogen iên kết với gốc
acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion… H+ THỜI GIAN 10 9 HẾ 8 T7 GIỜ 6 5 4 3 2 1 Sữa chua thường được đựng trong hộp nhựa hoặc hộp giấy chứ không đựng trong hộp kim loại. 10 Bài 8 ACID (tiết 2) II TÍNH CHẤT HÓA HỌC Mục tiêu
- Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid( làm đổi
màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại)
- Nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm
(viết phương trình hóa học)
- Rút ra nhận xét về tính chất hóa học của acid
Tìm hiểu tính chất hóa học của acid Lớp Lớ p chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm đượ đ c chọn chọ gó g c Góc xuất t phát. t Khi K hết t th t ời ờ phân gian 5 5 ph p út tại t mỗi ỗ gó g c th t ì tích phả p i chuyể y n sang góc ó khác. Mỗi nhóm sẽ có có nhóm ó tr t ưởng chỉ đạ đ o o cách Góc th t ức làm vi v ệc nhóm và v 1 1 Góc trải th t ư kí gh g i lại hoạt độn ộ g g áp nghiệ nhóm dụng m Góc phân tích: Nghiên cứu thông tin SGK- phiếu học tập 1 Góc trải nghiệm: Góc áp dụng: Tiến hành thí Dựa vào phiếu hỗ nghiệm, hoàn trợ, hoàn thành thành phiếu học phiếu học tập 3 tập 2 Báo cáo, thảo luận
Phiếu học tập 1- GÓC PHÂN TÍCH
1. Dung dịch acid làm quỳ tím đổi màu như thế nào?
Dung dịch acid làm đổi màu quỳ tím sang đỏ
2. Dung dịch acid phản ứng được với những kim loại nào?
Các kim loại phản ứng được với dd acid là: Mg; Fe; Zn; Al…
3. Trong phản ứng của dung dịch acid với một số kim loại tạo ra sản phẩm là gì?
Sản phẩm là muối và khí hydrogen
4. Trong phản ứng, muối được tạo thành như thế nào?
Muối được tạo thành khi nguyên tử Hydrogen của acid được thay thế
bằng nguyên tử kim loại.
Phiếu học tập 2 – GÓC TRẢI NGHIỆM STT TIẾN HÀNH HIỆN TƯỢNG VIẾT PTHH 1 Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng kim Fe + 2HCl FeCl + H loại Fe Có bọt khí 2 2 thoát ra 2 Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng kim loại Zn Có bọt khí Zn + 2HCl ZnCl + H thoát ra 2 2 3 Nhỏ dung dịch HCl vào mẩu giấy quỳ tím
Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Làm đổi màu chất chỉ thị
2. Tác dụng với kim loại
Dung dịch acid tác dụng với một
số kim loại như Mg, Zn, Al, Fe… tạo
thành muối và giải phóng khí Dung dịch acid làm hy * d C r h o ú g ý e : n
D .ung dịch acid HNO , H SO đặc 3 2 4 quỳ tím hóa đỏ
tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối nhưng không giải phóng H . 2 Quỳ tím là chất chỉ thị dùng để nhận biết dung dịch acid
Ngoài ra, acid còn tác dụng với base, muối (Calcium carbonat)… Dùng giấm ăn để loại bỏ cặn trong ấm đun nước. Vì cặn trắng trong ấm đun nước chính là sự hình thành CaCO . 3
Phiếu học tập 3 - GÓC ÁP DỤNG A. TRẮC NGHIỆM
1. Dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm B. TỰ LUẬN
đổi màu quỳ tím thành đỏ?
1. Sữa chua có vị chua vì trong đó có chứa A. Nước đường B. Nước cất
lactic acid, trong khi đó sữa tươi không có C. Giấm ăn D. Nước muối sinh lý chất này.
2. Dãy chất nào sau đây làm đổi màu
Nêu một phương pháp hóa học để phân quỳ tím thành đỏ?
biệt sữa chua và sữa tươi B. H O; HCl; NaCl B. HCl;
Dùng quỳ tím để phân biệt sữa chua và sữa 2
tươi: sữa chua làm quỳ tím đổi thành màu CH COOH; HNO 3 3
đỏ; sữa tươi không làm đổi màu quỳ tím
2. Hoàn thành các phản ứng sau đây và cân
C.HBr; H O; H SO D. HCl; NaCl: KCl 2 2 4 bằng PTHH
3. Chất nào sau đây không phản ứng a. Mg + H SO MgSO + H 2 4 4 2 với iron (sắt)? A. NaCl B. CH COOH 3 b. Zn + 2CH COOH (CH COO) 3 3 2 C. H SO D. HCl 2 4 Zn + H2
Hãy giải thích vì sao sữa chua
thường được đựng trong hộp nhựa hoặc
hộp giấy chứ không đựng trong hộp kim loại.
HOẠT ĐỘNG NHÓM CẶP ĐÔI 22 VẬN DỤNG
Cho kim loại Magnesium (Mg) vào 100mL dung dịch HCl nồng độ 1M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí thoát ra (ở 25oC và 1 bar)
c.Tính nồng độ MgCl trong dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch không 2 thay đổi sau phản ứng. Hướng dẫn a. Mg + 2HCl MgCl + H 2 2 V = 100 mL = 0,1 L ddHCl
=> n = C .V = 1. 0,1 = 0,1 mol HCl M C = 1 M M Theo pthh ta có: 1 b. n = n = 0,05 mol H HCl 2 2
=> V = 0,05.24,79 = 1,2395 (L) H 2 c. n = n 1 = 0,05 mol => m = 0,05.95 = 4,75 gam MgCl HCl 2 2 MgCl 2 24
Phiếu học tập 1- GÓC PHÂN TÍCH
1. Dung dịch acid làm quỳ tím đổi màu như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Dung dịch acid phản ứng được với những kim loại nào?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3. Trong phản ứng của dung dịch acid với một số kim loại tạo ra sản phẩm là gì?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Trong phản ứng, muối được tạo thành như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Phiếu học tập 2 – GÓC TRẢI NGHIỆM STT TIẾN HÀNH HIỆN TƯỢNG VIẾT PTHH 1 Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng kim loại Fe 2 Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng kim loại Zn 3 Nhỏ dung dịch HCl vào mẩu giấy quỳ tím
Phiếu học tập 3 - GÓC ÁP DỤNG A. TRẮC NGHIỆM
1. Dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm B. TỰ LUẬN
đổi màu quỳ tím thành đỏ?
1. Sữa chua có vị chua vì trong đó có chứa A. Nước đường B. Nước cất
lactic acid, trong khi đó sữa tươi không có C. Giấm ăn D. Nước muối sinh lý chất này.
2. Dãy chất nào sau đây làm đổi màu
Nêu một phương pháp hóa học để phân quỳ tím thành đỏ?
biệt sữa chua và sữa tươi B. H O; HCl; NaCl B. HCl; 2
………………………………………………………… CH COOH; HNO 3 3 …………….
2. Hoàn thành các phản ứng sau đây và cân
C.HBr; H O; H SO D. HCl; NaCl: KCl 2 2 4
………………………………………………………… bằng PTHH
3. Chất nào sau đây không phản ứng
………………………………………………………… a. Mg + H SO 2 4 với iron (sắt)?
………………………………… A. NaCl B. CH COOH 3 b. Zn + CH COOH 3 C. H SO D. HCl 2 4 Bạn nhận Bạn nhận Bạn nhận được 1 được 1 con được 1 con BTHH lật đật lật đật Bạn nhận Bạn nhận Bạn nhận được 1 được 1 con được 1 con BTHH lật đật lật đật 28 GÓC PHÂN TÍCH
Nhiệm vụ: Nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm, tìm hiểu
về tính chất hóa học của acid theo các nội dung sau:
1. Dung dịch acid làm quỳ tím đổi màu như thế nào?
2. Dung dịch acid phản ứng được với những kim loại nào?
3. Trong phản ứng của dung dịch acid với một số kim
loại tạo ra sản phẩm là gì?
4. Trong phản ứng, muối được tạo thành như thế nào?
29 GÓC TRẢI NGHIỆM
Nhiệm vụ: Sử dụng các dụng cụ, hóa chất tiến
hành thí nghiệm theo hướng dẫn và hoàn thành phiếu học tập 2
- Cách tiến hành thí nghiệm
+ Nhỏ 1-2 giọt dung dịch HCl vào mẩu giấy quỳ tím
+ Cho khoảng 3ml dung dịch HCl vào mỗi ống
nghiệm đựng một trong các kim loại Fe; Zn 30 GÓC ÁP DỤNG
Nhiệm vụ: Nghiên cứu phiếu hỗ trợ, thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu học tập 3.
Phiếu hỗ trợ: Tính chất hóa học của acid
- Dung dịch acid làm đổi màu giấy quỳ từ tím sang đỏ
- Dung dịch acid tác dụng với một số kim loại Mg, Zn, Fe… tạo thành
muối và giải phóng hydrogen
Nguyên tử kim loại thay thế nguyên tử hydrogen trong acid tạo thành muối. Mg+ 2HCl MgCl + H 2 2 Zn + H SO ZnSO + H 2 4 4 2 31 GÓC GÓC ÁP TRẢI DỤNG ĐIĐIN NH SẮT NH SẮT GH KẼM KẼM IỆ GIẤY M GÓC QUỲ TÍM ĐINH SẮT KẼM
PHÂN DUNG DỊCH HCl 32 TÍCH
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • GÓC PHÂN TÍCH
  • GÓC TRẢI NGHIỆM
  • GÓC ÁP DỤNG
  • Slide 32