Giáo án điện tử Lịch Sử 8 KNTT - Bài 14 Kết Nối Tri Thức: TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NỬA SAU TK XIX ĐẦU TK XX.

Bài giảng PowerPoint Lịch Sử 8 KNTT - Bài 14 Kết Nối Tri Thức: TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NỬA SAU TK XIX ĐẦU TK XX. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Lịch Sử 8. Mời bạn đọc đón xem!

 !"#
$%&'&()*+,-./)"/01/02034 
5678#9$%:%%(;Em hãy chia sẽ hiểu biết về 2 nhân vật lịch sử và hai sự kiện nêu
trên.
034$-(
$
<=>?@<A5BCCDC<
EFG5HI5JKL
TRUNG QUỐC
NHẬT BẢN
CHƯƠNG 6:
CHÂU Á TỪ SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
BÀI 14: TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN
TỪ SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
<=>?@<A5BCCDC<
NỘI
DUNG
BÀI
HỌC
1. Trung Quốc từ nửa sau TK XIX đến đầu TK XX
CHƯƠNG 6:
CHÂU Á TỪ SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
BÀI 14: TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN
TỪ SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
2. Nhật Bản từ nửa sau TK XIX đến đầu TK XX
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
b. Cách mạng Tân Hợi (1911)
a. Cuộc Duy Tân Minh Trị (1868)
b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn ĐQCN
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX
– đầu thế kỉ XX
EFG5HI5JKL
TRUNG QUỐC
NHẬT BẢN
TRUNG QUỐC MN7OH0
LPQRS6Q05TP
RPUP
VWRHPVH6Q6)
!X4;VWRR76Q=Y
R7PEPR7RPRP
QRPZH PQWR#"6Q
VR/[RPLQR[RP6
/[RP5X4X[RP5R
\[R;
!>:;]:';:'^/7
_
!#+>%;`_];aa^;b`bX.
:"%^c^ac_^_`d+*Y
7efE9Q-(
g0>
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX
– đầu thế kỉ XX
a. Quá trình xâm lược của các nước
đế quốc
=hRP-O
i727jk6X2l
Q#R[#[m;
Hình ảnh cây thuốc phiện
-R*8R)77/nQY
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX
– đầu thế kỉ XX
a. Quá trình xâm lược của các nước
đế quốc
=hRP-O
i727jk6X2l
Q#R[#[m
o7%&`^%&`_Pp\#Cq
#"R 52R QY
7Ol6)[#7*X9
-rsWl"UqR/W
YQXR;
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
=,R+R6X2
lfSX"[#[m
-;
NGA
MÔNG C
BẮC KINH
MÃN CHÂU
Cáp Nhĩ Tân
3tHu<
Tế Nam
PHÚC KIẾN
Vv5#
=JC
-Kw<Jx
50
THIỂM TÂY
Tây An
-Kw<5JK
Kiêm Điền
Châu Giang
-Kw<Hu<
3tJx
Trực Lệ
Thiên Tân
Bản đồ các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc
S
.
D
ư
ơ
n
g
T
H
o
à
n
g
H
à
Khu vục ảnh hưởng của Đức
Khu vục ảnh hưởng của Anh
Khu vục ảnh hưởng của Pháp
Khu vục ảnh hưởng của Nga
Khu vục ảnh hưởng của Nhật
Các nước đế quốc xâu xé “cái bánh ngọt” Trung Quốc
Từ trái qua phải:
5#\gR
2Hy
TV6Q
R

Tz
gXC
X4.
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX
– đầu thế kỉ XX
a. Quá trình xâm lược của các nước
đế quốc
=hRP-O
i727jk6X2l
Q#R[#[m
o7%&`^%&`_Pp\#Cq
#"R 52R QY
7Ol6)[#7*X9
-rsWl"UqR/W
YQXR;
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
=,R+R6X2
lfSX"[#[m
-;
 o7 %:^%P  - O 
7 XQ/2P,R R;
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911
- Nguyên nhân
>6]%:%%W
l"UqRR+*i-
hnRX.+kPRl"U/
\RX.+2lrs6
78S{T;
- Diễn biến
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
=hRP-Oi727jk6X
2lQ#R[#[m
o7%&`^%&`_Pp\#Cq#"R 52R
 QY7Ol6)[#7*X9-rsW
l"UqR/WYQXR;
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
=,R+R6X2lfSX"
[#[m-;
o7%:^%P-O7 XQ/2P,R
 R;
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911
- Nguyên nhân: 6]%:%%Wl"UqR
R+*i-hnRX.+kPRl"U/
\RX.+2lrs678S{T;
- Diễn biến
|"%^c%^c%:%%P678
S{T*9O=}X4;;;
|56%_c%:%%PR
!#lX9*QP0
34X9S*7T*#7
.;
Tôn Trung Sơn (1866-1925)
- Tôn Trung Sơn (1866 - 1925), sinh
ra Quảng Đông, trong một gia
đình khá giả.
- Ông học tiểu học trung học tại
Honolulu, thuộc tiểu bang Hawaii,
nên chịu ảnh hưởng rất lớn của
phương Tây.
- Năm 1883, ông trở về ớc,
năm 1886 ông học Tờng Đại học
Y khoa Hương Cảng trở
thành@bác năm 1892. Tuy nhiên
sau đó thy tình cảnh đt nước b
các đế quốc xâu xé, ông bỏ nghề y
theo con đưng chính trị.
Nguồn: loigiaihay.com
Học thuyết Tam
dân
Dân tộc độc lập
Dân quyền tự do
Dân sinh hạnh phúc
Chủ tịch Hồ Chí Minh
Độc lập – Tự do –
Hạnh phúc
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
=hRP-Oi727jk6X
2lQ#R[#[m
o7%&`^%&`_Pp\#Cq#"R 52R
 QY7Ol6)[#7*X9-rsW
l"UqR/WYQXR;
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
=,R+R6X2lfSX"
[#[m-;
o7%:^%P-O7 XQ/2P,R
 R;
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911
- Nguyên nhân: 6]%:%%Wl"UqR
R+*i-hnRX.+kPRl"U/
\RX.+2lrs678S{T;
- Diễn biến
|"%^c%^c%:%%P678
S{T*9O=}X4
|56%_c%:%%PR
!#lX9*Q~0
34X9S*7T*#7
.;
|6_c%:%_P=2
7yT;5678
e7\y;
Viên Thế Khải
Viên Thế KhảiM%&]:MM%:%'(Pp
*MUy ĐìnhM*7 8
.MRM*H8T
yRgRMR!#
-Pj.*M2M\"
egRMj2H22;
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
=hRP-Oi727jk6X
2lQ#R[#[m
o7%&`^%&`_Pp\#Cq#"R 52R
 QY7Ol6)[#7*X9-rsW
l"UqR/WYQXR;
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
=,R+R6X2lfSX"
[#[m-;
o7%:^%P-O7 XQ/2P,R
 R;
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911
- Nguyên nhân: 6]%:%%Wl"UqR
R+*i-hnRX.+kPRl"U/
\RX.+2lrs678S{T;
- Diễn biến
|"%^c%^c%:%%P678S{T*9O=}
X4
|56%_c%:%%PR!#lX9*Q~
034X9S*7T*#7.;
|6_c%:%_P=2"Y7yT
;5678e7\y;
- Nguyên nhân thắng lợi
|5n+p*q8gRReQX+P
y*034;
|3pg R7RgR0
6*Q#\#;
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
=hRP-Oi727jk6X
2lQ#R[#[m
o7%&`^%&`_Pp\#Cq#"R 52R
 QY7Ol6)[#7*X9-rsW
l"UqR/WYQXR;
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
=,R+R6X2lfSX"
[#[m-;
o7%:^%P-O7 XQ/2P,R
 R;
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911
- Nguyên nhân: 6]%:%%Wl"UqR
R+*i-hnRX.+kPRl"U/
\RX.+2lrs678S{T;
- Diễn biến
|"%^c%^c%:%%P678S{T*9O=}
X4
|56%_c%:%%PR!#lX9*Q~
034X9S*7T*#7.;
|6_c%:%_P=2"Y7yT
;5678e7\y;
- Nguyên nhân thắng lợi
|5n+p*q8gRReQX+Py*0
34;
|3pg R7RgR06*Q#\#;
- Ý nghĩa
|ET+p7e")o7
gR2 Q/2-;
|OX.g•RXS
Q61
|MwXO2Q
Qn\# O7 +X#L
$nn=YR7(;
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
=hRP-Oi727jk6X
2lQ#R[#[m
o7%&`^%&`_Pp\#Cq#"R 52R
 QY7Ol6)[#7*X9-rsW
l"UqR/WYQXR;
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 35 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
=,R+R6X2lfSX"
[#[m-;
 o7 %:^%P  - O  7  X Q /2P
,R R;
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911
- Nguyên nhân: 6]%:%%Wl"UqR
R+*i-hnRX.+kPRl"U/
\RX.+2lrs678S{T;
- Diễn biến
|"%^c%^c%:%%P678S{T*9O=}
X4
|56%_c%:%%PR!#lX9*Q~
034X9S*7T*#7.;
|6_c%:%_P=2"Y7yT
;5678e7\y;
- Nguyên nhân thắng lợi
|5n+p*q8gRReQX+Py*0
34;
|3pg R7RgR06*Q#\#;
- Ý nghĩa
|ET+p7e")o7gR2 Q/2
-;
|OX.g•RXSQ61
|MwXO2QQn\# O7 +X
#L$nn=YR7(;
- Hạn chế:
|0M[nRMS€Y1ReQQ
/2P}/0l"2X9eU
 e0\#;
|0*86X2l
[#7*X9;
EFG5HIw
EFG5HI•w
Vị trí@Nhật Bản@nằm ở phía
Đông của châu Á, phía Tây
của Thái Bình Dương, do bốn
quần đảo độc lập hợp thành.
Thủ đô: TÔ-KI-Ô
Dân số: 122.823.801 người
(ngày 17/03/2024 theo số liệu
mới nhất từ Liên Hợp Quốc)
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX

Minh Trị Thiên hoàng@(3 tháng 11,
1852 -@30 tháng 7, 1912)@hay còn gọi
là Nhật Minh là vị@Thiên hoàng@thứ
122 của@Nhật Bản@theo@
Danh sách Thiên hoàng@truyền thống,
trị vì từ ngày@13 tháng 2@năm@1867
@tới khi qua đời. Ông /2/7%]
T, được coi là một vị minh quân có
công lớn nhất trong@lịch sử Nhật Bản,
đã canh tân và đưa@Nhật Bản@trở
thành một quốc gia hiện đại, thoát
khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa của
các nước đế quốc phương Tây giữa
lúc@chủ nghĩa thực dân@đang phát
triển mạnh.
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX
6%%&'&P+R/*0
27 
*867*+,‚* 
!"#;
 \>
ƒH<
ƒ„H…<†
Lĩnh vực cải
cách
Nội dung Ý nghĩa
Chính trị
w w
Kinh tế
w w
Khoa học,
giáo dục
w w
Quân sự
w w
Nhóm 1: Tìm hiểu về chính
trị và rút ra ý nghĩa
Nhóm 2: Tìm hiểu về kinh
tế và rút ra ý nghĩa
Nhóm 3: Tìm hiểu vKhoa
học, giáo dục rút ra ý
nghĩa
Nhóm 4: Tìm hiểu về Quân
sự và rút ra ý nghĩa
PHIẾU HỌC TẬP
Lĩnh vực
cải cách
Nội dung Ý nghĩa
Chính trị
w w
Kinh tế
w w
 *Q W Qg 7P [6 S€
)86y;
 R  2 Q6Q o7 %&&:P
7l"U*pR
HXRl‡ X+68X
+*7l"U.
  e U *q
T;
6*Q2 l#
g*Q2;
eUYX.P
QmQ7RS6 ep
\/\R;
#"\pX.[6P;;;
- Mở đường cho
kinh tế tư bản chủ
nghĩa phát triển.
Lĩnh vực cải
cách
Nội dung Ý nghĩa
Khoa học,
giáo dục
w w
Quân sự
w w
- Thi hành chính sách giáo
dục bắt buộc, chú trọng nội
dung khoa học - kĩ thuật
trong chương trình giảng
dạy.
- Cử học sinh ưu tú du học ở
V.Tây.
 T y  e *"Y l#
  d /1 QX4 #"P p
Y 2   •R ˆ R" 
2 XS;
 # R \# W~  8
#*p~Sj\X‰#
eX;
E4+OP *plR
‚11Q61/2P
[q ;;;
 Y 8 nR l#
 ;
PHIẾU HỌC TẬP
Hoàng hậu dự lễ khánh thành một trường nữ học
Nhật Hoàng quan sát cuộc tập trận của lực lượng Hải quân
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX
6%%&'&P+R/*0
27 
*867*+,‚* 
!"#;
 \>26
\YUWP/2Pl#
+pP6\ˆ;
Š•R>
Hoạt động cặp đôi
2 phút
1. Căn cứ vào đâu
để khẳng định cuộc
duy tân Minh Trị là
cuộc cách mạng tư
sản?
2. Cuộc duy tân
Minh Trị có ý nghĩa
gì?
5Wl"UQ/2"1
+Rl‡ X+nR
h6JnR7RWeX
+>[nRS€l"U+Oh e
Q/2P*Ql# X.pd
2 •Rˆl#+p;;;
56\*7l‡ X+2
 f  [P   *p 6 78
0lv#\#;
Ý nghĩa
OX.g
•RXSQ61
HXRO
7 XnU
/20PX4
YQQ61e
5#LPhhX9
 *Qgl"UX
*+n[#7*X9gR
2lQX4#";
Căn cứ vào đâu để khẳng định
cuộc duy tân Minh Trị là cuộc
cách mạng tư sản
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX
6%%&'&P+R/*0
27 
*867*+,‚* 
!"#;
 \>26
\YUWP/2Pl#
+pP6\ˆ;
Š•R>5 !"#n
‡•RX7  53PXR
Q61X9SU/
2P6\ˆP/R‚/•;.
nhhX9U *Q
O7 XXS5;
b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn
đế quốc chủ nghĩa
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu
thế kỉ XX
6%%&'&P+R/*0
27 *867*
+,‚* !"#;
 \>26\YU
WP/2Pl#+pP6\ˆ;
Š•R>5 !"#n‡•R
X7  53PXRQ61
X9SU/2P6\ˆP/R‚/•
;.nhhX9U *Q
O7 XXS5;
b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn
đế quốc chủ nghĩa
Tìm những từ, cụm
tthể hiện tình
hình công nghiệp
của Nhật Bản? tđó
em biết được những
thông tin v Nhật
bản cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX?
hfPˆ7f1Y))0YQgR>
50YQnP+[e}/Wl#RO7}‚P
[#" \p *p *X9 l# +p 78 1 8 R  S XP
0YQRmQ0YQYoXO78‹
s5v‚Q6160YQQˆˆlQŒP
6QXS*X}XRX1o
+y8R7O SX2l;
Nhật Bản mở các cửa cảng tiếp xúc với các nước phương Tây
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu
thế kỉ XX
6%%&'&P+R/*0
27 *867*+,‚* 
!"#;
 \>26\YUWP
/2Pl#+pP6\ˆ;
Š•R>5 !"#n•RX7 
 53PXRQ61X9SU/
2P6\ˆP/R‚/•;.nhh
X9U *QO7 XXS5;
b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn
đế quốc chủ nghĩa
$%&:`%&:](/2
"Q6178
7•ŽSYU0YQ;
X+R2/•P.USj
X.+R 2R
MỘT VÀI NÉT VỀ CÔNG TY MÍT-XƯI
Ev*%qS0R.2/•=P"Q6
1R"*qP)Wpg X9U
Žl"U;=2/•q7U/2*P
lR‚X/R7€PYP\Y‹nQ.+[q 
27yX%S6/1*8>iCn12
2g"gRqW[XP8"SNR6gRW
[XP+RnYgRW[XnP‚+6\W[X
[eSP\X6+6SnY\W[X28‹k
mặt chi phối các lĩnh vực: Khai khoáng, Đóng tàu, Viễn
thông, Tài chính, Bảo hiểm, Điện tử, Ô tô, Xây dựng, Công nghiệp
nặng, Dầu khí, Địa ốc, Thực phẩm, Hóa chất, Luyện kim, Hàng
không...
TẬP ĐOÀN MITSUBISHI
HX9*Qo7
%&b^~
X.+6*Q>
•R+R/xRR0$%&a]
%&&](~
-
Mp8M >
;
-
#>a]^P^^^
$_^%^(
Mitsubishi Group
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu
thế kỉ XX
6%%&'&P+R/*0
27 *867*+,‚* 
!"#;
 \>26\YUWP
/2Pl#+pP6\ˆ;
Š•R>5 !"#n•RX7 
 53PXRQ61X9SU/
2P6\ˆP/R‚/•;.nhh
X9U *QO7 XXS5;
b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn
đế quốc chủ nghĩa
$%&:`%&:](/2
"Q6178
7•ŽSYU0YQ;
X+R2/•P.USj
X.+R 2R
U0 l"U[eY
hRRŒ*PSR{7*.
+/2PWgRX;
LƯỢC ĐỒ ĐẾ QUỐC NHẬT CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX
- Xác định các vùng
lãnh thổ đế quốc
Nhật Bản xâm chiếm
vào cuối thế kỉ XIX- đầu
thế kỉ XX?Nhờ đâu
lãnh thổ của Nhật được
mở rộng như vậy?
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU
TH KXIX ĐN ĐU TH KXX
Tiết 38 Bài 14. TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu
thế kỉ XX
6%%&'&P+R/*0
27 *867*+,‚* 
!"#;
 \>26\YUWP
/2Pl#+pP6\ˆ;
Š•R>5 !"#n•RX7 
 53PXRQ61X9SU/
2P6\ˆP/R‚/•;.nhh
X9U *QO7 XXS5;
b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn
đế quốc chủ nghĩa
X+R2/•P.USjX.+R 
2R$%&:`%&:](P/2
"Q61787•PŽSY*5;
U0 l"U[eY
hRRŒ*PSR{7*.
+/2PWgRX
;
UW+6
[#7 *X9    *9 
  2 R R  $%:^`
%:^](;  R gR2l
X97O RS6E
H0PQWRR73R/R*PH
ERPEhP34H0‹
DẶN
‚ S/17R%]Qv
5#€>
5#%>)S"l6)[#7*X9gR6X2
l-;
5#_>=)+R6X2l*8{R[#7
*X9-
EFG5HI5JKL
Inđônêxia
Từ trái qua phải:
Chân dung của Hoàng
đế Đức
Tổng thống Pháp
Nga Hoàng
Nhật Hoàng
Tổng thống Mỹ
Thủ tướng Anh đương
thời
Trong tác phẩm: Các nước ĐQCN và Trung Quốc, Hồ Chí Minh chỉ rõ: “Mặc dù Trung
Quốc rất suy nhược, mặc nội bộ TQ bị chia rẽ, nhưng sao, với lãnh thổ rộng lớn,
vẫn một miếng mồi quá to cái mõm của CN ĐQTD không thể nuốt trôi ngay một
lúc. không thể đẩy một cách tàn bạo 489.500.000 người TQ vào xiềng xích của chế độ
nô lệ thuộc địa. Cho nên họ mới cắt vụn TQ ra. Cách này chậm hơn nhưng khôn hơn.
Các nước đế quốc xâu xé “cái bánh ngọt” Trung Quốc
Tôn Trung Sơn đã thoái lui, nhường ghế Đại Tổng thống lại cho
Viên Thế Khải, chỉ kèm theo điều kiện đã hiển nhiên diễn ra:
Viên Thế Khải phải bắt Hoàng đế Phổ Nghi thoái vị, xếp lịch sử
phong kiến Trung Hoa vào viện bảo tàng và phải tuyên thệ
tuyệt đối trung thành với Chính phủ Cộng hòa.
| 1/47

Preview text:

Tôn Trung Sơn (Trung Quốc)
Thiên Hoàng Minh Trị (Nhật Bản
Nhật Bản cuối TK XIX – đầu TK XX gắn với -Thiên Hoàng Minh Trị và cuộc Duy Tân
(1868) thì lịch sử Trung Quốc thời kì này không thể không nhắc đến -Tôn Trung Sơn với cuộc
Cách mạng Tân Hợi (1911). Em hãy chia sẽ hiểu biết về 2 nhân vật lịch sử và hai sự kiện nêu trên.
GV: HÀ THỊ NGỌC HÒA –NHA TRANG NHẬT BẢN TRUNG QUỐC LƯỢC ĐỒ CHÂU Á CHƯƠNG 6:
CHÂU Á TỪ SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
BÀI 14: TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN
TỪ SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
GV: HÀ THỊ NGỌC HÒA –NHA TRANG CHƯƠNG 6:
CHÂU Á TỪ SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
BÀI 14: TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN
TỪ SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX
1. Trung Quốc từ nửa sau TK XIX đến đầu TK XX NỘI
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc DUNG BÀI
b. Cách mạng Tân Hợi (1911) HỌC
2. Nhật Bản từ nửa sau TK XIX đến đầu TK XX
a. Cuộc Duy Tân Minh Trị (1868)
b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn ĐQCN Ti T ết 35 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
TRUNG QUỐC nằm ở Đông
Á, phia bắc giáp Mông Cổ,
NHẬT BẢN Nga, Triều Tiên,
Phía ĐB, PĐ giáp Thái Bình
Dương. Phía nam giáp với Việt TRUNG QUỐC Nam, Lào, Mianma, Bu-tan,
Nê-pan, Ấn Độ, phía Tây giáp
Pakixtan, Áp-ga-ni-xtan, Tát-
gi-ki-xtan, Cư-rơ-gư-xtan, Ca- dắc-xtan. DT:9.596.960 km2
Dân số:1.425.330.747 người
9ngày 10/03/2024 theo số liệu
mới nhất từ Liên Hợp Quốc) Thủ đô: Bắc Kinh LƯỢC ĐỒ CHÂU Á Ti T ết 35 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
- Vào giữa TK XIX, TQ trở thành
“miếng mồi” cho các nước đế quốc phân chia xâu xé.
Quan lại nhà Hình ảnh Thanh chìm cây thu đắm tr ốc on phiện g khói thuốc phiện Ti T ết 35 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX
- Vào nửa sau TK XIX các nước đế
– đầu thế kỉ XX
quốc từng bước nhảy vào xâu xé
a. Quá trình xâm lược của các nước Trung Quốc. đế quốc
- Vào giữa TK XIX, TQ trở thành
“miếng mồi” cho các nước đế quốc phân chia xâu xé
- Năm 1840-1842, thực dân Anh đã
gây ra cuộc Chiến tranh thuộc phiện
mở đầu quá trình xâm lược Trung
Quốc => chính quyền Mãn Thanh kí hiệp ước đầu hang.
Bản đồ các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc Từ trái qua phải: NGA • Chân dung của Hoàng đế Đức • Tổng thống Pháp • Nga Hoàng MÔNG CỔ Cáp Nhĩ Tân MÃN CHÂU • Nhật Hoàng • Tổng thống Mỹ • Thủ tướng Anh đương thời BẮC KINH Thiên Tân Trực Lệ
Các nước đế quốc xâu xé “cái bánh ngọt” Trung Quốc Tế Nam SƠN TÂY SƠN ĐÔNG Tây An Hoàng Hà THIỂM TÂY
Khu vục ảnh hưởng của Đức S. Dương Tử
Khu vục ảnh hưởng của Anh Phúc Châu PHÚC KIẾN
Khu vục ảnh hưởng của Pháp QUẢNG TÂY Côn Minh Kiêm Điền VÂN NAM QUẢNG CHÂU Châu Giang QUẢNG ĐÔNG
Khu vục ảnh hưởng của Nga
Khu vục ảnh hưởng của Nhật Ti T ết 35 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX
- Vào nửa sau TK XIX các nước đế
– đầu thế kỉ XX
quốc từng bước nhảy vào xâu xé
a. Quá trình xâm lược của các nước Trung Quốc. đế quốc
- Năm 1901, Trung Quốc trở thành
- Vào giữa TK XIX, TQ trở thành
một nước phong kiến, nửa thuộc địa.
“miếng mồi” cho các nước đế quốc
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 phân chia xâu xé - Nguyên nhân :Tháng 5-1911 chính
- Năm 1840-1842, thực dân Anh đã
quyền Mãn Thanh ra sắc lênh “Quốc
gây ra cuộc Chiến tranh thuộc phiện hữu hóa đường sắt”, trao quyền kinh
mở đầu quá trình xâm lược Trung
danh đường sắt cho đế quốc => cách
Quốc => chính quyền Mãn Thanh kí mạng bùng nổ. hiệp ước đầu hang. - Diễn biến Ti T ết 35 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
+ Cuối tháng 12/1911, Trung Hoa
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
- Vào giữa TK XIX, TQ trở thành “miếng mồi” cho các nước
Dân quốc được thành lập, Tôn Trung
đế quốc phân chia xâu xé
Sơn được bầu làm Tổng thống lâm
- Năm 1840-1842, thực dân Anh đã gây ra cuộc Chiến tranh
thuộc phiện mở đầu quá trình xâm lược Trung Quốc => chính thời.
quyền Mãn Thanh kí hiệp ước đầu hang.
- Vào nửa sau TK XIX các nước đế quốc từng bước nhảy vào xâu xé Trung Quốc.
- Năm 1901, Trung Quốc trở thành một nước phong kiến, nửa thuộc địa.
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911
- Nguyên nhân: Tháng 5-1911 chính quyền Mãn Thanh
ra sắc lênh “Quốc hữu hóa đường sắt”, trao quyền kinh
danh đường sắt cho đế quốc => cách mạng bùng nổ. - Diễn biến
+ Ngày 10/10/1911, cách mạng
bùng nổ và thắng lợi ở Vũ Xương...
- Tôn Trung Sơn (1866 - 1925), sinh
ra ở Quảng Đông, trong một gia đình khá giả.
- Ông học tiểu học và trung học tại Honolulu, thuộc tiểu ba D n â g n t Ha ộc w độ a c i li, ập H ọc tn ch huyết u T a m n
h hưởng rất lớn của phươn Dân quyền tự do dâng Tây.
- Năm 1883, ông trở về nước, và năm 1886 ông học Trư D ờn ân sgi n Đại h hạ h n ọc h phúc
Y khoa Hương Cảng và trở thành bác sĩ năm 1892 Đ . ộc Tlu y p n h T iên ự do –
Chủ tịch Hồ Chí Minh
Tôn Trung Sơn (1866-1925)
sau đó thấy tình cảnh đấ Ht nước b ạnh phúc
các đế quốc xâu xé, ông bỏ nghề y
theo con đường chính trị.
Nguồn: loigiaihay.com Ti T ết 35 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
+ Cuối tháng 12/1911, Trung Hoa
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
- Vào giữa TK XIX, TQ trở thành “miếng mồi” cho các nước
Dân quốc được thành lập; Tôn Trung
đế quốc phân chia xâu xé
Sơn được bầu làm Tổng thống lâm
- Năm 1840-1842, thực dân Anh đã gây ra cuộc Chiến tranh
thuộc phiện mở đầu quá trình xâm lược Trung Quốc => chính thời.
quyền Mãn Thanh kí hiệp ước đầu hang.
+ Tháng 2/1912, Viên Thế Khải
- Vào nửa sau TK XIX các nước đế quốc từng bước nhảy vào xâu xé Trung Quốc.
nhậm chức Tổng thống. Cách mạng
- Năm 1901, Trung Quốc trở thành một nước phong kiến, nửa thuộc địa. chấm dứt.
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911
- Nguyên nhân: Tháng 5-1911 chính quyền Mãn Thanh
ra sắc lênh “Quốc hữu hóa đường sắt”, trao quyền kinh
danh đường sắt cho đế quốc => cách mạng bùng nổ. - Diễn biến
+ Ngày 10/10/1911, cách mạng
bùng nổ và thắng lợi ở Vũ Xương
Viên Thế Khải 1859 - 1916), tự
Uy Đình là một đại thần cuối
thời nhà Thanh và là Đại Tổng
thống thứ hai của Trung Hoa Dân
Quốc, đồng thời là hoàng đế duy Viên Thế Khải
nhất của Hồng Hiến Đế chế. Ti T ết 35 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
+ Tháng 2/1912, Viên Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Tổng
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
thống. Cách mạng chấm dứt.
- Vào giữa TK XIX, TQ trở thành “miếng mồi” cho các nước
- Nguyên nhân thắng lợi
đế quốc phân chia xâu xé
- Năm 1840-1842, thực dân Anh đã gây ra cuộc Chiến tranh
+ Có sự lãnh đạo của giai cấp tư sản,
thuộc phiện mở đầu quá trình xâm lược Trung Quốc => chính
quyền Mãn Thanh kí hiệp ước đầu hang.
đứng đầu là Tôn Trung Sơn.
- Vào nửa sau TK XIX các nước đế quốc từng bước nhảy vào
+ Sự ủng hộ và tham gia của đông đảo xâu xé Trung Quốc.
- Năm 1901, Trung Quốc trở thành một nước phong kiến, nửa các tầng lớp nhân dân. thuộc địa.
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911
- Nguyên nhân: Tháng 5-1911 chính quyền Mãn Thanh
ra sắc lênh “Quốc hữu hóa đường sắt”, trao quyền kinh
danh đường sắt cho đế quốc => cách mạng bùng nổ. - Diễn biến
+ Ngày 10/10/1911, cách mạng bùng nổ và thắng lợi ở Vũ Xương
+ Cuối tháng 12/1911, Trung Hoa Dân quốc được thành lập;
Tôn Trung Sơn được bầu làm Tổng thống lâm thời. Ti T ết 35 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
+ Tháng 2/1912, Viên Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Tổng
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
thống. Cách mạng chấm dứt.
- Vào giữa TK XIX, TQ trở thành “miếng mồi” cho các nước
- Nguyên nhân thắng lợi
đế quốc phân chia xâu xé
+ Có sự lãnh đạo của giai cấp tư sản, đứng đầu là Tôn Trung
- Năm 1840-1842, thực dân Anh đã gây ra cuộc Chiến tranh Sơn.
thuộc phiện mở đầu quá trình xâm lược Trung Quốc => chính
+ Sự ủng hộ và tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân.
quyền Mãn Thanh kí hiệp ước đầu hang. - Ý nghĩa
- Vào nửa sau TK XIX các nước đế quốc từng bước nhảy vào xâu xé Trung Quốc.
+ Lật đổ sự thống trị mấy nghìn năm
- Năm 1901, Trung Quốc trở thành một nước phong kiến, nửa thuộc địa.
của chế độ phong kiến Trung Quốc.
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911
+ Mở đường cho chủ nghĩa tư bản
- Nguyên nhân: Tháng 5-1911 chính quyền Mãn Thanh
ra sắc lênh “Quốc hữu hóa đường sắt”, trao quyền kinh phát triển
danh đường sắt cho đế quốc => cách mạng bùng nổ.
+ Ảnh hưởng đến phong trào giải - Diễn biến
+ Ngày 10/10/1911, cách mạng bùng nổ và thắng lợi ở Vũ
phóng dân tộc ở một số nước châu Á Xương
+ Cuối tháng 12/1911, Trung Hoa Dân quốc được thành lập; (trong đó có Việt Nam).
Tôn Trung Sơn được bầu làm Tổng thống lâm thời. Ti T ết 35 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
1. Trung Quốc nửa sau thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
+ Tháng 2/1912, Viên Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Tổng
a. Quá trình xâm lược của các nước đế quốc
thống. Cách mạng chấm dứt.
- Vào giữa TK XIX, TQ trở thành “miếng mồi” cho các nước - Nguyên nhân thắng lợi
đế quốc phân chia xâu xé
+ Có sự lãnh đạo của giai cấp tư sản, đứng đầu là Tôn Trung
- Năm 1840-1842, thực dân Anh đã gây ra cuộc Chiến tranh Sơn.
thuộc phiện mở đầu quá trình xâm lược Trung Quốc => chính + - S Ý ủng nghĩ hộ v a
à tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân.
quyền Mãn Thanh kí hiệp ước đầu hang.
+ Lật đổ sự thống trị mấy nghìn năm của chế độ phong kiến
- Vào nửa sau TK XIX các nước đế quốc từng bước nhảy vào Trung Quốc. xâu xé Trung Quốc.
+ Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
- Năm 1901, Trung Quốc trở thành một nước phong kiến, + Ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước nửa thuộc địa.
châu Á (trong đó có Việt Nam).
b. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 - Hạn chế:
- Nguyên nhân: Tháng 5-1911 chính quyền Mãn Thanh
ra sắc lênh “Quốc hữu hóa đường sắt”, trao quyền kinh
+ Không xóa bỏ triệt để giai cấp phong
danh đường sắt cho đế quốc => cách mạng bùng nổ.
kiến, cũng không giải quyết được vấn đề - Diễn biến
+ Ngày 10/10/1911, cách mạng bùng nổ và thắng lợi ở Vũ ruộng đất cho nông dân. Xương
+ Không chống lại các nước đế quốc
+ Cuối tháng 12/1911, Trung Hoa Dân quốc được thành lập;
Tôn Trung Sơn được bầu làm Tổng thống lâm thời. xâm lược. LƯỢC ĐỒ NHẬT BẢN
Vị trí Nhật Bản nằm ở phía
Đông của châu Á, phía Tây
của Thái Bình Dương, do bốn
quần đảo độc lập hợp thành. Thủ đô: TÔ-KI-Ô
Dân số: 122.823.801 người
(ngày 17/03/2024 theo số liệu LƯỢC ĐỒ NHẬT BẢN
mới nhất từ Liên Hợp Quốc) Ti T ết 38 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX

a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
Minh Trị Thiên hoàng (3 tháng 11,
1852 - 30 tháng 7, 1912) hay còn gọi
là Nhật Minh là vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản theo
Danh sách Thiên hoàng truyền thống,
trị vì từ ngày 13 tháng 2 năm 1867
tới khi qua đời. Ông kế vị khi mới 15
tuổi, được coi là một vị minh quân có
công lớn nhất trong lịch sử Nhật Bản,
đã canh tân và đưa Nhật Bản trở
thành một quốc gia hiện đại, thoát
khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa của Thiên Hoàng Minh Trị
các nước đế quốc phương Tây giữa
lúc chủ nghĩa thực dân đang phát triển mạnh. Ti T ết 38 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX

a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
- Tháng 1-1868, sau khi lên ngôi
Thiên hoàng Minh Trị tiến hành một
loạt cải cách mà lịch sử gọi là cuộc Duy tân Minh Trị. - Nội dung: HO H Ạ O T Ạ T Đ Ộ Đ N Ộ G N N G H N Ó H M Ó Lĩnh vực cải Nội dung Ý nghĩa cách
Nhóm 1: Tìm hiểu về chính
trị và rút ra ý nghĩa
Chính trị
Nhóm 2: Tìm hiểu về kinh Kinh tế tế và rút ra ý nghĩa
Nhóm 3: Tìm hiểu về Khoa Khoa học,

học, giáo dục và rút ra ý giáo dục nghĩa
Nhóm 4: Tìm hiểu về Quân
Quân sự
sự và rút ra ý nghĩa PHIẾU HỌC TẬP Lĩnh vực Nội dung Ý nghĩa cải cách
- Thành lập chính phủ mới, xoá bỏ - Thống nhất về lãnh Chính trị tình trạng cát cứ.
- Ban hành Hiến pháp năm 1889, thổ.
Thiên Hoàng nắm quyền lực tối cao
- Xác lập chế độ quân
- Đưa quý tộc tư sản hoá và đại tư chủ lập hiến.
sản lên nắm quyền. Kinh tế
- Thống nhất tiền tệ và thị trường, - Mở đường cho
cho phép mua bán ruộng đất và tự kinh tế tư bản chủ do kinh doanh. nghĩa phát triển.
- Xây dựng đường xá, cầu cống... PHIẾU HỌC TẬP Lĩnh vực cải Nội dung Ý nghĩa cách
- Thi hành chính sách giáo
- Nâng cao dân trí; đào tạo Khoa
học, dục bắt buộc, chú trọng nội
nhân lực; bồi dưỡng nhân tài giáo dục dung khoa học - kĩ thuật cho đất nước. trong chương trình giảng
- Là cơ sở, động lực quan dạy.
trọng để để phát triển kinh tế, xã hội...
- Cử học sinh ưu tú du học ở
- Tổ chức và huấn luyện quân Quân sự P.Tây.
đội theo kiểu phương Tây, thực - Hiện đại hóa quân
hiện chế độ nghĩa vụ thay cho đội. chế độ trưng binh.
Hoàng hậu dự lễ khánh thành một trường nữ học
Nhật Hoàng quan sát cuộc tập trận của lực lượng Hải quân Ti T ết 38 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX

a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
- Tháng 1-1868, sau khi lên ngôi
Thiên hoàng Minh Trị tiến hành một
loạt cải cách mà lịch sử gọi là cuộc Duy tân Minh Trị.
- Nội dung: tiến hành cải cách
toàn diện về chính trị, kinh tế, quân sự, giáo dục. - Ý nghĩa:
Hoạt động cặp đôi 2 phút 1. Căn cứ vào đâu để khẳng định cuộc duy tân Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản? 2. Cuộc duy tân Minh Trị có ý nghĩa gì?
Căn cứ vào đâu để khẳng định
cuộc duy tân Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản

Chính quyền phong kiến chuyển Ý nghĩa
sang quý tộc tư sản hóa - Mở đường cho chủ
Những cải cách Âu hóa mang tính chất tư nghĩa tư bản phát triển
sản: xóa bỏ quyền sở hữu ruộng đất - Đưa Nhật Bản trở
thành một nước có nền
phong kiến, lập quân đội thường trực theo kinh tế công, thương
chế độ nghĩa vụ quân sự... nghiệp phát triển nhất
Châu Á, giữ vững được
Cải cách do liên minh quý tộc- tư sản tiến
độc lập chủ quyền trước
hành từ trên xuống, động lực cách mạng làn sóng xâm lược của đế quốc phương tây.
đông đảo quần chúng nhân dân. Ti T ết 38 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX Nhật Bản phát triển vược bậc về kinh
đến đầu thế kỉ XX
tế, giáo dục, khoa học –kĩ thuật. Nhờ
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
đó NB giữ vững được nền độc lập và
- Tháng 1-1868, sau khi lên ngôi
trở thành một nước tư bản CN.
Thiên hoàng Minh Trị tiến hành một b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn
loạt cải cách mà lịch sử gọi là cuộc
đế quốc chủ nghĩa Duy tân Minh Trị.
- Nội dung: tiến hành cải cách
toàn diện về chính trị, kinh tế, quân sự, giáo dục.
- Ý nghĩa: Cuộc Duy tân Minh Trị có
ý nghĩa như một cuộc CMTS, đưa Ti T ết 38 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu
b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn thế kỉ XX
đế quốc chủ nghĩa
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
- Tháng 1-1868, sau khi lên ngôi Thiên hoàng
Minh Trị tiến hành một loạt cải cách mà lịch
sử gọi là cuộc Duy tân Minh Trị.
- Nội dung: tiến hành cải cách toàn diện về
chính trị, kinh tế, quân sự, giáo dục.
- Ý nghĩa: Cuộc Duy tân Minh Trị có ý nghĩa
như một cuộc CMTS, đưa Nhật Bản phát triển
vược bậc về kinh tế, giáo dục, khoa học –kĩ
thuật. Nhờ đó NB giữ vững được nền độc lập
và trở thành một nước tư bản CN.
Tìm những từ, cụm
Những từ, cụm từ thể hiện tình hình công nghiệp của Nhật Bản:
từ thể hiện tình
Công nghiệp đóng tàu, sản xuất vũ khí quân trang trở thành mũi nhọn, hình công nghiệp
xây dựng lực lượng quân sự của m ạnh Nhậ để ct Bả ạnh tn? ran th v đó à bành chướng,
công nghiệp gang thép và côn em g nghi biết ệp đi đư ện tă ợc n g t nhữ rưởn ng g mạnh…
-> Chú trọng phát triển các thông ngành côn t g in n ghiệ v p ph Nhậ ục v t quốc phòng,
các tập đoàn tư bản lớn trong nưbả ớc n cuối cũng đầ t u h t ế ư rkỉ a n X ư IX
ớc ngoài để tăng
sức cạnh tranh và mở rộng bành trư đầ ớn u g c t h hế kỉ o đế q X uố X c ? Nhật.
Nhật Bản mở các cửa cảng tiếp xúc với các nước phương Tây Ti T ết 38 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu
Trung - Nhật (1894-1895) kinh tế thế kỉ XX
Nhật Bản ngày càng phát triển mạnh
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
- Tháng 1-1868, sau khi lên ngôi Thiên hoàng Minh
mẽ đặc biệt về công nghiệp.
Trị tiến hành một loạt cải cách mà lịch sử gọi là cuộc Duy tân Minh Trị.
- Nội dung: tiến hành cải cách toàn diện về chính trị,
kinh tế, quân sự, giáo dục.
- Ý nghĩa: Cuộc Duy tân Minh Trị có ý nghĩa như một
cuộc CMTS, đưa Nhật Bản phát triển vược bậc về kinh
tế, giáo dục, khoa học –kĩ thuật. Nhờ đó NB giữ vững
được nền độc lập và trở thành một nước tư bản CN.
b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
- Bước sang thế kỉ XX, nhờ tiền bồi
thường sau cuộc chiến tranh
MỘT VÀI NÉT VỀ CÔNG TY MÍT-XƯI
Lúc đầu là 1 hãng buôn ra đời vào thế kỉ XVII, ngày càng phát
triển và cho vay lãi, vì tích cực ủng hộ Nhật hoàng nên được nhiều
đặc quyền. Vào đầu thế kỉ XX đã nắm nhiều ngành kinh tế lớn,
quan trọng như khai mỏ, điện, dệt…nó chi phối đời sống xã hội
Nhật đến mức như 1 nhà báo kể lại: “Anh có thể đi đến Nhật trên
chiếc tàu thủy của hãng Mít-xưi, tàu chạy bằng than đá của Mít-
xưi, sau đó đi tàu điện của Mít –xưi đóng, đọc sách do Mít-xưi
xuất bản, dưới ánh sáng bóng điện do Mít-xưi chế tạo…” TẬP ĐOÀN MITSUBISHI - Được Thành lập năm 1870; - Người sáng lập: Iwasaki Yatarô (1835- 1885); -Khu vực hoạt động: Toàn cầu. - Nhân viên: 350,000 (2010) Mitsubishi Group
Có mặt và chi phối các lĩnh vực: Khai khoáng, Đóng tàu, Viễn
thông, Tài chính, Bảo hiểm, Điện tử, Ô tô, Xây dựng, Công nghiệp
nặng, Dầu khí, Địa ốc, Thực phẩm, Hóa chất, Luyện kim, Hàng không...
Ti T ết 38 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu
Trung - Nhật (1894-1895) kinh tế thế kỉ XX
Nhật Bản ngày càng phát triển mạnh
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
- Tháng 1-1868, sau khi lên ngôi Thiên hoàng Minh
mẽ đặc biệt về công nghiệp.
Trị tiến hành một loạt cải cách mà lịch sử gọi là cuộc Duy tân Minh Trị.
- Nhiều công ti độc quyền xuất hiện
- Nội dung: tiến hành cải cách toàn diện về chính trị,
giữa vai trò to lớn, bao trùm lên đời
kinh tế, quân sự, giáo dục.
sống kinh tế, chính trị của nước Nhật.
- Ý nghĩa: Cuộc Duy tân Minh Trị có ý nghĩa như một
cuộc CMTS, đưa Nhật Bản phát triển vược bậc về kinh
tế, giáo dục, khoa học –kĩ thuật. Nhờ đó NB giữ vững
được nền độc lập và trở thành một nước tư bản CN.
b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
- Bước sang thế kỉ XX, nhờ tiền bồi
thường sau cuộc chiến tranh
LƯỢC ĐỒ ĐẾ QUỐC NHẬT CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX - Xác định các vùng lãnh thổ mà đế quốc Nhật Bản xâm chiếm
vào cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX?Nhờ đâu mà
lãnh thổ của Nhật được mở rộng như vậy?
Ti T ết 38 ết B à B i 1 4. T 4. R T U R N U G N Q U Q Ố U C C V À V À N H N Ậ H T T B B N N T Ừ N N A A SA U SA U TH T Ế H Ế K Ỉ X Ỉ IX X IX Đ Đ N N Đ Đ U U T H T Ế H K Ế Ỉ X K X Ỉ X
2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu
- Nhiều công ti độc quyền xuất hiện thế kỉ XX
a. Cuộc duy tân Minh Trị 1968
giữa vai trò to lớn, bao trùm lên đời
- Tháng 1-1868, sau khi lên ngôi Thiên hoàng Minh
sống kinh tế, chính trị của nước
Trị tiến hành một loạt cải cách mà lịch sử gọi là cuộc Duy tân Minh Trị. Nhật.
- Nội dung: tiến hành cải cách toàn diện về chính trị,
- Nhật Bản thi hành nhiều chính sách
kinh tế, quân sự, giáo dục.
- Ý nghĩa: Cuộc Duy tân Minh Trị có ý nghĩa như một xâm lược và giành thắng lợi trong
cuộc CMTS, đưa Nhật Bản phát triển vược bậc về kinh cuộc chiến tranh Nga- Nhật (1904-
tế, giáo dục, khoa học –kĩ thuật. Nhờ đó NB giữ vững
được nền độc lập và trở thành một nước tư bản CN.
1905). Thuộc địa của đế quốc Nhật
b. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Bản được mở rộng ra bán đảo Liêu
đế quốc chủ nghĩa
Đông, phía nam đảo Sa-kha-lin, Đài
- Bước sang thế kỉ XX, nhờ tiền bồi thường sau cuộc
Loan, cảng Lữ Thuận, Sơn Đông…
chiến tranh Trung – Nhật (1894 -1895), kinh tế Nhật
Bản ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là CN. DẶN DÒ
Học thuộc bài kiểm tra 15 phút Câu hỏi:
Câu 1: Trình bày quá trình xâm lược của các nước đế
quốc đối với Trung Quốc.
Câu 2: Vì sao các nước đế quốc lại cùng nhau xâm lược Trung Quốc Inđônêxia LƯỢC ĐỒ CHÂU Á
Tôn Trung Sơn đã thoái lui, nhường ghế Đại Tổng thống lại cho
Viên Thế Khải, chỉ kèm theo điều kiện đã hiển nhiên diễn ra:
Viên Thế Khải phải bắt Hoàng đế Phổ Nghi thoái vị, xếp lịch sử
phong kiến Trung Hoa vào viện bảo tàng và phải tuyên thệ
tuyệt đối trung thành với Chính phủ Cộng hòa.
Từ trái qua phải:
Chân dung của Hoàng đế Đức
Tổng thống Pháp Nga Hoàng Nhật Hoàng Tổng thống Mỹ
Thủ tướng Anh đương thời
Các nước đế quốc xâu xé “cái bánh ngọt” Trung Quốc
Trong tác phẩm: Các nước ĐQCN và Trung Quốc, Hồ Chí Minh chỉ rõ: “Mặc dù Trung
Quốc rất suy nhược, mặc dù nội bộ TQ bị chia rẽ, nhưng dù sao, với lãnh thổ rộng lớn,
vẫn là một miếng mồi quá to mà cái mõm của CN ĐQTD không thể nuốt trôi ngay một
lúc. Và không thể đẩy một cách tàn bạo 489.500.000 người TQ vào xiềng xích của chế độ
nô lệ thuộc địa. Cho nên họ mới cắt vụn TQ ra. Cách này chậm hơn nhưng khôn hơn.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Hình ảnh cây thuốc phiện
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • LƯỢC ĐỒ ĐẾ QUỐC NHẬT CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47