Giáo án điện tử Lịch Sử 8 KNTT - Bài 16 Kết Nối Tri Thức: Việt Nam dưới thời Nguyễn (nửa đầu thế kỉ XIX)-KNTT.

Bài giảng PowerPoint Lịch Sử 8 KNTT - Bài 16 Kết Nối Tri Thức: Việt Nam dưới thời Nguyễn (nửa đầu thế kỉ XIX)-KNTT. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Lịch Sử 8. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG: THPT ĐÀO DUY TỪ
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN LỊCH SỬ
LỚP 10
GS: Lê Thị Khánh Vân
GVHD: Nghiêm Thị Hà
TRÒ CHƠI Ô CHỮ BÍ MẬT
B C N I N H
N Ô N G N G H I P
Q U C N G
Y D Ư C
K I Ê N T R U C
H Á N
CÂU 1
Câu 1:ng Pht Bà Quan Âm Ngn Mắt Ngn Tay ca
t Tháp nay thuộc tnh nào c ta?
CÂU 2
u 2: Chính sách quân điền là cnh sách kinh tế o?
CÂU 3
Câu 3: Loại hình ch viết xuất hin nưc ta t thế kỉ XVII?
CÂU 4
Câu 4:Hải Thưng n Ông Lê Hu Tc là tác gi của nhiu
bộ sách nổi tiếng trên lĩnh vực o?
CÂU 5
u 5:Ca Thiên Mụ ( Thừa Thiên Huế ) là tnh tu của
lĩnh vc nghthut nào?
CÂU 6
Câu 6: Cùng với sự suy thoái của Nho giáo thì văn học ch
nào của nước ta mất dần vị thế từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII?
T R I U N G U Y N
TỪ KHÓA
Chương
VIỆT NAM Ở NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX
Bài 25
TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, KINH TẾ,
VĂN HÓA DƯỚI TRIỀU NGUYỄN
(Nửa đầu thế kỉ XIX)
IV
3
NI
DUNG
BÀI
HC
NỘI
DUNG
BÀI
HỌC
1. Xây dựng cng cbộ máy nhà nước
- cnh sách ngoại giao
1. Xây dựng và củng cố bộ máy nhà nước
- chính sách ngoại giao
2. Tình hình kinh tế các cnh sách của
nhà Nguyn
2. Tình hình kinh tế và các chính sách của
nhà Nguyễn
3. Tình nh n hóa - giáo dục
3. nh hình văn hóa - giáo dục
Tiết 31. Bài 25. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, KINH TẾ ,VĂN HÓAỚI TRIỀU NGUYỄN (Nửa
đầu thế kỉ XIX).
1. Xây dựng và củng cố bộ máy nhà nước-chính
sách ngoại giao
a. Sự thành lập nhà Nguyễn:
Nhà Nguyễn được
thành lập như thế nào?
1802
Nguyễn Ánh
Phú Xuân ( Huế )
Triều
Nguyễn
Kinh thành Huế
Vua Gia Long
(1802 -1819)
Năm 1802, Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế, lập ra nhà
Nguyễn
Đóng đô: Phú Xuân (Huế)
1804, đổi tên nước thành Việt Nam, sau đó đổi thành
Đại Nam.
b. Xây dựng và củng cố bộ máy nhà nước
Các biện pháp nhà
Nguyễn sử dụng để xây
dựng và củng cố bộ máy
nhà nước?
+ Chính quyền
trung ương tổ
chức theo
hình nhà Lê sơ
Thời Vua Gia Long
Vua
Ngự sử đài 6 bộ Hàn lâm viện
Lại
Lại
Bộ
Bộ
Lễ
Lễ
Binh
Binh
Hình
Hình
Công
Tác dụng của bộ máy nhà nước dưới thời vua
Gia Long?
=> Tp trung quyền lực vào tay Vua
=> Tập trung quyền lực vào tay Vua
Xây dựng và củng cố bộ máy nhà nước-chính sách
ngoại giao
b. Tổ chức bộ máy nhà nước thời Nguyễn:
- Trung ương: theo mô hình thời Lê sơ.
- Địa phương:
1
+
Gia Long:
chia nước
thành 3
vùng
+
Gia Long:
chia nước
thành 3
vùng
Bc tnh (các trấn Bắc Bộ)
Bắc thành (các trấn ở Bắc Bộ)
Gia Đnh tnh (các trấn Nam Bộ)
Gia Định thành (các trấn ở Nam Bộ)
Trực Doanh (các trn Trung Bộ)
Trực Doanh (các trấn ở Trung Bộ)
Bắc thành
Trực
doanh
Gia Định
thành
Mỗi thành có một
Tổng trấn trực tiếp
trông coi
Đến thời Vua Minh Mạng tổ chức
chính quyền có sự thay đổi như
thế nào?
Đến thời Vua Minh Mạng tổ chức
chính quyền có sự thay đổi như
thế nào?
Năm 1831 - 1832, vua Minh Mạng chia cả
nước thành 30 tỉnh 1 phủ Thừa Thiên. Đứng
đầu tỉnhTổng đốc Tuần phủ.
Dưới tỉnh là phủ, huyện (châu), tổng, xã.
+ Thời Vua Minh Mạng
Lược đồ các đơn vị hành chính Việt Nam thời Minh Mạng
14
Cuộc cải cách hành
chính của Minh
Mng có ý nghĩa ?
Ý nghĩa: Thống nhất đất nước về
mặt hành chính, cơ sở tạọ điều
kiện phát triển.
Tuyển chọn quan
lại chủ yếu thông
qua giáo dục,
khoa cử.
Các tân khoa nhận áo mũ vua ban
- Tuyển chọn quan lại
- Luật pháp:
+ Bộ Hoàng Việt luật lệ hay còn gọi Luật Gia
Long (gần 400 điều).
+ Nhằm bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống
trị, các tôn ti trật tự phong kiến c vấn đề
kinh tế, xã hội, chính trị, văn hoá.
Trang bìa của>Hoàng Việt luật lệ do Tổng trấn Bắc Thành>Nguyễn Văn
Thành chủ biên bao gồm 22 quyển 398 điều.
Mộc bản và bản dập cuốn Hoàng Việt luật lệ
- Quân đội
Được tổ chức quy cũ, chặt chẽ, khoảng 20
vạn người, được trang bị khí đầy đ song
còn thô sơ, lạc hậu.
Cấm Vệ Quân Triều Nguyễn
Binh lính người
Việt thời Nguyễn
Súng thần công và
đạn hình khối tròn
chế tạo bằng đá, gang.>
21
+ Thuần phục nhà Thanh (Trung Quốc).
+ Bắt Lào và Campuchia thuần phục.
+ Với phương Tây đóng cửa không chấp nhận
việc đặt ngoại giao của họ.
Em nhn t gì về chính sách ngoi giao
ca n Nguyễn?
c. Chính sách ngoại giao
- Tích cực: Giữ được quan hệ hòa hiếu với các nước
láng giềng.
- Hạn chế: Làm cho đất nước lạc hậu, kém phát
triển. Đặt đất nước đứng trước nguy cơ bị xâm lược.
2. Tình hình kinh tế và chính sách của
nhà Nguyễn
Các em quan sát ch giáo
khoa trang 127 và 128 kể tên
các chính sách của n
Nguyễn trong lĩnh vực nông
nghiệp, thcông nghiệp và
thương nghiệp
Các em quan sát sách giáo
khoa trang 127 và 128 kể tên
các chính sách của nhà
Nguyễn trong lĩnh vực nông
nghiệp, thủ công nghiệp và
thương nghiệp
Chính sách quân điền
Khuyến khích khai hoang
Nông nghiệp phục hồi đời
sống nhân dân khó khăn
Nông nghiệp
Tại sao nNguyễn quan
tâm đến sản xuất nông
nghip nhưng đời sng
nhân dân li khó khăn?
Tại sao nhà Nguyễn quan
tâm đến sản xuất nông
nghiệp nhưng đời sống
nhân dân lại khó khăn?
+ Nhà Nguyễn đã những biện pháp triển
nông nghiệp, tuy nhiên đó chỉ những biện
pháp truyền thống, chưa có hiệu quả cao.
+ Nông nghiệp lúc bấy giờ vẫn là nông nghiệp
thuần phong kiến, lạc hậu.
=> Đời sống nhân dân khó khăn.
Thủ công nghiệp
Chế độ
công tượng
hà khắc
Thủ công nghiệp nhà nước
có quy mô lớn
Nghề mới: in tranh dân
gian
Thủ công nghiệp trong
nhân dân được duy trì
Tranh dân gian Đông Hồ
Nội thương: Chính sách
thuế khóa phức tạp
Ngoại thương: độc quyền;
hạn chế giao thương với
phương Tây
=> Các đô thị Hội An, Phố Hiến,
Thanh Hà,… tàn lụi dần
Thương nghiệp
Chính sách ngoại tơng của nhà Nguyn ( nhất hạn
chế ngoại thương vi phương Tây) kng tạo điều kiện
cho s phát triển giao lưu và mở rng sản xuất. Không
xut phát t nhu cu tự cưng dân tc xuất phát
t mua bán của triu đình.
Chính sách ngoại thương của nhà Nguyễn ( nhất hạn
chế ngoại thương với phương Tây) không tạo điều kiện
cho sự phát triển giao lưu và mở rộng sản xuất. Không
xuất phát tnhu cầu tự cường dân tộc xuất phát
từ mua bán của triều đình.
Em có nhận xét về chính sách ngoại
thương nhà Nguyễn?
Lĩnh vực Chính sách, biện pháp
Nông nghiệp - Quân điền
- Khuyến khích khai hoang
Thủ công nghiệp - Xây dựng nhiều quanởng
- Phát triển một số ngành nghề
Thương nghiệp - Nội thương:
+ Đánh thuế nặng
- Ngoại thương:
+ Nắm độc quyền
3. Tình hình văn hóa – giáo dục
Hãy quan sát video và hoàn
thiện phiếu học tập về các
thành tựu của văn hóa – giáo
dục nhà Nguyễn ở nửa đầu thế
kỉ XIX.
34
Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng,
tôn giáo
Giáo dục
Văn học
Sử học
Kiến trúc
Nghệ thuật
36
Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng,
tôn giáo
Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa
giáo.
Giáo dục
Văn học
Sử học
Kiến trúc
Nghệ thuật
37
Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng,
tôn giáo
Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa
giáo.
Giáo dục Nho học củng cố.
Văn học
Sử học
Kiến trúc
Nghệ thuật
38
39
Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng,
tôn giáo
Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa
giáo.
Giáo dục Nho học.
Văn học Văn học chữ Nôm phát triển.
Sử học
Kiến trúc
Nghệ thuật
40
Nguyễn Du
(1766–1820)
41
42
Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng,
tôn giáo
Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa
giáo.
Giáo dục Nho học.
Văn học Văn học chữ Nôm phát triển.
Sử học Quốc sử quán được thành lập
Kiến trúc
Nghệ thuật
43
44
Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng,
tôn giáo
Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa
giáo.
Giáo dục Nho học.
Văn học Văn học chữ Nôm phát triển.
Sử học Quốc sử quán được thành lập
Kiến trúc Quần thể di tích Cố đô Huế, cột cờ Hà
Nội
Nghệ thuật
45
Mộ vua Gia Long và hoàng hậu
Lăng vua Minh Mạng
47
Lăng vua Tự Đức
48
Cột cờ Hà Nội
(khởi công
năm 1805,
hoàn thành
năm 1812)
.
Quần thể di tích cố đô Huế
51
Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng,
tôn giáo
Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa
giáo.
Giáo dục Nho học.
Văn học Văn học chữ Nôm phát triển.
Sử học Quốc sử quán được thành lập
Kiến trúc di tích cố đô Huế, cột cờ Hà Nội
Nghệ thuật Nghệ thuật dân gian phát triển
52
54
Lĩnh vực Nội dung
Tư tưởng,
tôn giáo
Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa
giáo.
Giáo dục Nho học.
Văn học Văn học chữ Nôm phát triển.
Sử học Quốc sử quán được thành lập
Kiến trúc di tích cố đô Huế, cột cờ Hà Nội
Nghệ thuật Nghệ thuật dân gian phát triển
55
Đánh giá về văn hóa và
giáo dục của vương triều
nhà Nguyễn đầu thế kỉ
XIX?
Đánh giá:
Tích cực: văn hóa Việt Nam phát triển, nhà Nguyễn
đã để lại kho tàng văn hóa đồ sộ.
Hạn chế: duy trì nền giáo dục Nho học, không chú
trọng nội dung KHKT, hạn chế tôn giáo khác.
56
+ Sau khi thành lập, nhà Nguyễn đã cố gắng để khôi phục lại địa vị của tưởng
Nho giáo để làm chỗ dựa cho sự thống trị, đã cố gắng xây dựng bộ máy chính
quyền phong kiến theo hướng quân chủ chuyên chế cao độ. Tuy nhiên chế độ
phong kiến đang trong thời khủng hoảng suy yếu, không còn phù hợp với tình
hình đất nước và trên thế giới.
+ Nhà Nguyễn đã nhiều cố gắng trong các lĩnh vực kinh tế, văn hoá song hiệu
quả thấp.
+ Để bảo vệ quyền lợi của mình, nhà Nguyễn đã thi hành nhiều chính sách kìm
hãm sự phát triển của đất nước, đã không tạo được những chuyển biến mới theo
kịp sự phát triển của thế giới. vậy tiềm lực đất nước ngày càng suy yếu, không
đủ sức kháng cự trước những đe dọa của chủ nghĩa thực dân đang đến gần.
Nhận xét chung
CỦNG CỐ BÀI:
Câu 1. Quốc hiệu đầu tiên của nước ta dưới
thời Nguyễn là ?
A. Việt Nam.
B. Đại Nam.
C. Nam Việt.
D. An Nam.
Câu 2. Thay đổi lớn nhất trong cải cách
hành chính dưới thời Minh Mạng là:
A. Chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia
Định thành và Trực doanh.
B. Chia cả nước thành 31 tỉnh và 1 phủ Thừa
Thiên.
C. Chia cả nước thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa
Thiên.
D. Chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia
Định thành và phủ Thừa Thiên.
Câu 3: sao chính sách Quân điền thời
Nguyễn không đạt hiệu quả?
A. Nông nghiệp quá lạc hậu.
B. Người nông dân không quan tâm đến
ruộng đất.
C. Tình trạng chấp chiếm ruộng đất của giai
cấp thống trị.
D. Diện tích ruộng đất ng làng quá
nhiều.
Câu 4. Khi lên ngôi Hoàng đế, công việc
đầu tiên mà Nguyễn Ánh tập trung giải
quyết là gì?
A. Trả thù nhà Tây Sơn
B. Xây dựng cung điện.
C. Thiết lập bộ máy cai trị từ trung ương đến
địa phương.
D. Xây dựng quân đội hùng mạnh.
Câu 5. Tác gia nào dưới thời Nguyễn được
vinh danh là danh nhân văn hóa của thế giới ?
A. Nguyễn Trãi.
B. Nguyễn Du.
C. Nguyễn Khuyến.
D. Nguyễn Đình Chiểu.
| 1/63

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG: THPT ĐÀO DUY TỪ
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN LỊCH SỬ LỚP 10
GS: Lê Thị Khánh Vân
GVHD: Nghiêm Thị Hà TRÒ CHƠI Ô CHỮ BÍ MẬT CÂU 1 B C N I N H CÂU 2 N Ô N G N G H I P CÂU 3 Q U C N G CÂU 4 Y D Ư C CÂU 5 K I Ê N T R U C CÂU 6 H Á N T R I U N G U Y N TỪ KHÓA Câu Câ Câ Câ 1: u u Tư 4: 5 H :C 6: ợ C n ải hù g a ùn P Thg h ư Thv ậ ợiớti B ng ên à sự Q Lã Mụ suu n ( an Ô y n Tt  g hừ hoám L a i ê cN H Thig ủa hì ữu ên N n h T – Mắt rá o c Hu gi lá ế N à o t ) gá lhhì c à ìt n g v i hàăT ảna n y củ h ht ở a ự ọc c n u hù hi c ch ềữa ủa u Câ Câ u 3u : 2 L : Chí oại h n ì h nhsác ch h ữ qu vi ân ết xđiền uất l hià ệ c n hí ở nh ư sác ớc h ta ktiừnh t t hếế nà kỉ o X ? nào của nư Bú ớc t t bộ a Th sá m áp cl ấ ĩt h d na n nh ầ y ổi v n t ự ti vị hế c t uộ nh c g ế t gh tr ệ ừỉêt n t h n hl huĩn ậ ế tào h kn ỉ ànư vự X c o? V ớ I c nà đ ta o ến? VII? ? thế kỉ XVIII? Chương IV
VIỆT NAM Ở NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX
Bài 25 TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, KINH TẾ,
VĂN HÓA DƯỚI TRIỀU NGUYỄN
(Nửa đầu thế kỉ XIX)
3 1. Xâ 1. X y dựng và củ c ng ng cố bộ m c áy nhà á nước - c hính h sá s ch ngoại h ngoạ giao NỘ N I DU D N U G N 2. T 2. ì T nh h hì h nh kinh tế và cá c c chính sác á h của B I À nhà Ngu N y gu ễn ễ HỌC 3. T
3. ình hình văn hóa - giáo dục
Tiết 31. Bài 25. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, KINH TẾ ,VĂN HÓA DƯỚI TRIỀU NGUYỄN (Nửa đầu thế kỉ XIX).
1. Xây dựng và củng cố bộ máy nhà nước-chính sách ngoại giao
a. Sự thành lập nhà Nguyễn:
Nhà Nguyễn được
thành lập như thế nào? 1802 Phú Xuân ( Huế ) Triều Nguyễn Nguyễn Ánh
• Năm 1802, Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế, lập ra nhà Nguyễn
• Đóng đô: Phú Xuân (Huế)
• 1804, đổi tên nước thành Việt Nam, sau đó đổi thành Đại Nam. Vua Gia Long (1802 -1819) Kinh thành Huế
b. Xây dựng và củng cố bộ máy nhà nước
Các biện pháp nhà
Nguyễn sử dụng để xây
dựng và củng cố bộ máy nhà nước?Thời Vua Gia Long Vua + Chính quyền trung ương tổ Ngự sử đài 6 bộ Hàn lâm viện chức theo mô hình nhà Lê sơ Lại L Bộ Lễ Binh n Hình n Côn C g ôn
Tác dụng của bộ máy nhà nước dưới thời vua => Tập p tr t ung
un quyền lực vào tay V ua V Gia Long?
1 Xây dựng và củng cố bộ máy nhà nước-chính sách ngoại giao
b. Tổ chức bộ máy nhà nước thời Nguyễn:
- Trung ương: theo mô hình thời Lê sơ. - Địa phương: Bắ
B c thành (các trấn ở Bắc Bộ) + Gia i Lo L ng: Gi G a Đị
Đ nh thành (các t rấn ở Na n ở N m Bộ) Bộ ch c ia i nước c thà h nh h 3 vùn ù g Trực T Do D a o nh (các á trấn ấ ở T rung Bộ) T Bắc thành Trực doanh Mỗi thành có một Gia Định
Tổng trấn trực tiếp thành trông coi Đến ế t hời V i ua V M
ua inh Mạng tổ ch tổ c ức ức ch c ính í quyền có
quyền c sự thay đổi nh sự thay đổi ư th t ế n ế ào?
+ Thời Vua Minh Mạng
Năm 1831 - 1832, vua Minh Mạng chia cả
nước thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. Đứng
đầu tỉnh là Tổng đốc và Tuần phủ.
Dưới tỉnh là phủ, huyện (châu), tổng, xã. Cuộc cải cách hành chính của Minh Ý nghĩ M a: ạng c Thố ó ý nghĩ ng nhấta gì? đất nước về
mặt hành chính, cơ sở tạọ điều kiện phát triển.
Lược đồ các đơn vị hành chính Việt Nam thời Minh Mạng 14 - Tuyển chọn quan lại Tuyển chọn quan lại chủ yếu thông qua giáo dục, khoa cử.
Các tân khoa nhận áo mũ vua ban - Luật pháp:
+ Bộ Hoàng Việt luật lệ hay còn gọi là Luật Gia Long (gần 400 điều).
+ Nhằm bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống
trị, các tôn ti trật tự phong kiến và các vấn đề
kinh tế, xã hội, chính trị, văn hoá.
Trang bìa của Hoàng Việt luật lệ do Tổng trấn Bắc Thành Nguyễn Văn
Thành chủ biên bao gồm 22 quyển và 398 điều.
Mộc bản và bản dập cuốn Hoàng Việt luật lệ - Quân đội
Được tổ chức quy cũ, chặt chẽ, khoảng 20
vạn người, được trang bị vũ khí đầy đủ song
còn thô sơ, lạc hậu.
Cấm Vệ Quân Triều Nguyễn Binh lính người Việt thời Nguyễn
Súng thần công và
đạn hình khối tròn
chế tạo bằng đá, gang. 21 c. Chính sách ngoại giao
+ Thuần phục nhà Thanh (Trung Quốc).
+ Bắt Lào và Campuchia thuần phục.
+ Với phương Tây đóng cửa không chấp nhận
việc đặt ngoại giao của họ.
- Tích cực: Giữ được quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng. E-m H ạn nhậ chế: n L àmt cho về c đất hính ớc l c ạc h h ng ậu o , ại gia kém o ph át tcr i a nhà ển. Đặt Ng đất uyễn ớc ?
đ ứng trước nguy cơ bị xâm lược.
2. Tình hình kinh tế và chính sách của nhà Nguyễn C c e c m e qua m n sát sách c g iáo khoa trang 127 và 7 v 1 28 kể t kể ên c c c c h c ính s ách ác của n Ngu N yễn t y ron r g lĩnh vự c vự n c ông nghiệp, t ệp, hủ cô ủ c ng nghiệp và ệp v thươ ư ng ơ n ghiệp  Nông nghiệp Chính sách quân điền Khuyến khích khai hoang
Nông nghiệp phục hồi đời sống nhân dân khó khăn Tại sa s o nhà n Nguyễn quan t m đến
n sản xuất nô t n ng nghiệ i p nhưng
ưn đời sống n nh n ân dân n lạ l i khó khăn?
+ Nhà Nguyễn đã có những biện pháp triển
nông nghiệp, tuy nhiên đó chỉ là những biện
pháp truyền thống, chưa có hiệu quả cao.
+ Nông nghiệp lúc bấy giờ vẫn là nông nghiệp
thuần phong kiến, lạc hậu.
=> Đời sống nhân dân khó khăn.  Thủ công nghiệp
Thủ công nghiệp nhà nước có quy mô lớn Chế độ công tượng Thủ công nghiệp trong hà khắc nhân dân được duy trì Nghề mới: in tranh dân gian Tranh dân gian Đông Hồ  Thương nghiệp Nội thương: Chính sách thuế khóa phức tạp
Ngoại thương: độc quyền;
hạn chế giao thương với phương Tây
=> Các đô thị Hội An, Phố Hiến, Thanh Hà,… tàn lụi dần
Em có nhận xét gì về chính sách ngoại
thương
nhà Nguyễn?
Chính Chí sác s h ngo ng ại o ại thươ hư ng ơ ng của nhà Ng N uy g ễ uy n ễ ( nhất hấ là hạn chế hế ngo ng ại o thương thư ơng vớ v i ớ iphươ phư ng ơ ng Tâ T y â ) y không ng tạo t ạo điều i ều kiện i cho ho sự s ự phát phá t triển i giao g iao lư l u ư và v mở rộ r ng ng sản xuấ x t. uấ t. Không Khô ng xu x ấ u t ấ phát á từ ừ nhu cầ c u u tự tự cườ ư ng dân tộ t c ộ mà xuấ x t uấ phát phá từ ừ mua m bán của triề i u ề đình.
Lĩnh vực Chính sách, biện pháp Nông nghiệp - Quân điền - Khuyến khích khai hoang Thủ công nghiệp
- Xây dựng nhiều quan xưởng
- Phát triển một số ngành nghề Thương nghiệp - Nội thương: + Đánh thuế nặng - Ngoại thương: + Nắm độc quyền
3. Tình hình văn hóa – giáo dục
Hãy quan sát video và hoàn
thiện phiếu học tập về các
thành tựu của văn hóa – giáo
dục nhà Nguyễn ở nửa đầu thế kỉ XIX. Lĩnh vực Thành tựu Tư tưởng, tôn giáo Giáo dục Văn học Sử học Kiến trúc Nghệ thuật 34 Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng, Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa tôn giáo giáo. Giáo dục Văn học Sử học Kiến trúc Nghệ thuật 36 Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng, Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa tôn giáo giáo. Giáo dục Nho học củng cố. Văn học Sử học Kiến trúc Nghệ thuật 37 38 Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng, Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa tôn giáo giáo. Giáo dục Nho học. Văn học
Văn học chữ Nôm phát triển. Sử học Kiến trúc Nghệ thuật 39 40 Nguyễn Du (1766–1820) 41 Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng, Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa tôn giáo giáo. Giáo dục Nho học. Văn học
Văn học chữ Nôm phát triển. Sử học
Quốc sử quán được thành lập Kiến trúc Nghệ thuật 42 43 Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng, Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa tôn giáo giáo. Giáo dục Nho học. Văn học
Văn học chữ Nôm phát triển. Sử học
Quốc sử quán được thành lập Kiến trúc
Quần thể di tích Cố đô Huế, cột cờ Hà Nội Nghệ thuật 44 45
Mộ vua Gia Long và hoàng hậu Lăng vua Minh Mạng 47 Lăng vua Tự Đức 48 Cột cờ Hà Nội (khởi công năm 1805, hoàn thành năm 1812) .
Quần thể di tích cố đô Huế Lĩnh vực Thành tựu
Tư tưởng, Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa tôn giáo giáo. Giáo dục Nho học. Văn học
Văn học chữ Nôm phát triển. Sử học
Quốc sử quán được thành lập Kiến trúc
di tích cố đô Huế, cột cờ Hà Nội
Nghệ thuật Nghệ thuật dân gian phát triển 51 52 Lĩnh vực Nội dung
Tư tưởng, Độc tôn Nho giáo, hạn chế Thiên chúa tôn giáo giáo. Giáo dục Nho học. Văn học
Văn học chữ Nôm phát triển. Sử học
Quốc sử quán được thành lập Kiến trúc
di tích cố đô Huế, cột cờ Hà Nội
Nghệ thuật Nghệ thuật dân gian phát triển 54
Đánh giá về văn hóa và
giáo dục của vương triều
nhà Nguyễn đầu thế kỉ XIX? 55 Đánh giá:
Tích cực:
văn hóa Việt Nam phát triển, nhà Nguyễn
đã để lại kho tàng văn hóa đồ sộ.
Hạn chế: duy trì nền giáo dục Nho học, không chú
trọng nội dung KHKT, hạn chế tôn giáo khác.
56 Nhận xét chung
+ Sau khi thành lập, nhà Nguyễn đã cố gắng để khôi phục lại địa vị của tư tưởng
Nho giáo để làm chỗ dựa cho sự thống trị, đã cố gắng xây dựng bộ máy chính
quyền phong kiến theo hướng quân chủ chuyên chế cao độ. Tuy nhiên chế độ
phong kiến đang trong thời kì khủng hoảng suy yếu, không còn phù hợp với tình
hình đất nước và trên thế giới.
+ Nhà Nguyễn đã có nhiều cố gắng trong các lĩnh vực kinh tế, văn hoá song hiệu quả thấp.
+ Để bảo vệ quyền lợi của mình, nhà Nguyễn đã thi hành nhiều chính sách kìm
hãm sự phát triển của đất nước, đã không tạo được những chuyển biến mới theo
kịp sự phát triển của thế giới. Vì vậy tiềm lực đất nước ngày càng suy yếu, không
đủ sức kháng cự trước những đe dọa của chủ nghĩa thực dân đang đến gần. CỦNG CỐ BÀI:
Câu 1. Quốc hiệu đầu tiên của nước ta dưới thời Nguyễn là ? A. Việt Nam. B. Đại Nam. C. Nam Việt. D. An Nam.
Câu 2. Thay đổi lớn nhất trong cải cách
hành chính dưới thời Minh Mạng là:
A. Chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia
Định thành và Trực doanh.
B. Chia cả nước thành 31 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên.
C. Chia cả nước thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên.
D. Chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia
Định thành và phủ Thừa Thiên.
Câu 3: Vì sao chính sách Quân điền thời
Nguyễn không đạt hiệu quả?
A. Nông nghiệp quá lạc hậu.
B. Người nông dân không quan tâm đến ruộng đất.
C. Tình trạng chấp chiếm ruộng đất của giai cấp thống trị.
D. Diện tích ruộng đất công ở làng xã quá nhiều.
Câu 4. Khi lên ngôi Hoàng đế, công việc
đầu tiên mà Nguyễn Ánh tập trung giải quyết là gì?
A. Trả thù nhà Tây Sơn B. Xây dựng cung điện.
C. Thiết lập bộ máy cai trị từ trung ương đến địa phương.
D. Xây dựng quân đội hùng mạnh.
Câu 5. Tác gia nào dưới thời Nguyễn được
vinh danh là danh nhân văn hóa của thế giới ?
A. Nguyễn Trãi. B. Nguyễn Du. C. Nguyễn Khuyến. D. Nguyễn Đình Chiểu.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • b. Xây dựng và củng cố bộ máy nhà nước
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • .
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63