Giáo án điện tử Ngữ văn 10 Bài 5 Kết nối tri thức: Lắng nghe và phản hồi về nội dung một bài thuyết trình kết quả nghiên cứu
Bài giảng PowerPoint Ngữ văn 10 Bài 5 Kết nối tri thức: Lắng nghe và phản hồi về nội dung một bài thuyết trình kết quả nghiên cứu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Ngữ văn 11. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Ngữ Văn 10
Môn: Ngữ Văn 10
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI 5 - TIẾT 6 - NÓI VÀ NGHE
LẮNG NGHE VÀ PHẢN HỒI
VỀ MỘT BÀI THUYẾT TRÌNH
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. VỀ KIẾN THỨC
Học sinh xác đ n ị h rõ m c ụ đích vi t ế c a ủ tác gi ả có báo cáo nghiên M cứu đư c ợ thuy t ế trình ỤC
Học sinh đánh giá đúng đ c ượ n i ộ dung chính c a ủ bài thuy t ế trình (v n ấ đ ề đ c ượ đ ề c p, ậ các lu n ậ đi m ể hay k t ế qu ả nghiên c u ứ đ t ạ TIÊU BÀI đư cợ,…)
Học sinh đánh giá đư c ợ đ c ặ đi m ể c u ấ trúc c a ủ bài thuy t ế trình cũng như quá trình vi t ế , hoàn thi n ệ báo cóa nghiên c u ứ c a ủ tác gi ả HỌC Học sinh nh n ậ xét đ c ượ cách tác gi ả s ử d n ụ g các ph n ươ g ti n ệ phi ngôn ng ữ nh ư c ử ch , ỉ đi u ệ b , ộ hình n ả h, s ố li u ệ , s ơ đ , ồ b n ả g bi u ể ,… khi thuy t ế trình v ề k t ế qu ả nghiên c u ứ 2. VỀ NĂNG LỰC H c ọ sinh v n ậ d n ụ g năng l c ự ngôn ng ữ đ ể th c ự MỤC hành nói và nghe TIÊU BÀI 3. VỀ PHẨM CHẤT HỌC H c ọ sinh th ể hi n ệ thái đ ộ trân tr n ọ g tác gi ả c a ủ báo cáo nghiên c u ứ và k t ế qu ả mà tác gi ả đã đ t ạ đư c ợ 01 KHỞI ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Theo con đi u ề …T pậ trung l ng ắ nghe và quan tr n ọ g nh t ấ đ a
ư ra các góp ý thi n ệ chí, khi ph n ả h i ồ m t ộ xây d ng ự cho công trình bài báo cáo nghiên nghiên c u ứ c a ủ tác gi ả c u ứ là gì? 02HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. CHUẨN BỊ NÓI
Học sinh cần xây dựng một bài nói thuyết trình kết quả nghiên cứu, dựa trên bài
hay công trình nghiên cứu đã có
Khi thuyết trình, dựa trên văn bản đã soạn sẵn, cần nêu rõ vấn đề nghiên cứu, các
luận điểm chính được đề xuất, những bằng chứng, lí lẽ đã sử dụng để làm rõ hệ thống luận điểm.
Đặc biệt cần nhấn mạnh những phát hiện mới về vấn đề
Cần sử dụng thêm các phương tiện hỗ trợ như hình ảnh, sơ đồ, bảng biểu,…
nhằm cụ thể hóa, trực quan hóa nội dung bài thuyết trình.
Cần hình dung được những câu hỏi
cần giải đáp về vấn đề để dễ nhận ra 2. CHUẨN BỊ NGHE
nét riêng trong cách tiếp cận và giải
quyết nhiệm vụ nghiên cứu mà tác
Cần tìm hiểu trước về tên
giả bài thuyết trình đã thực hiện
của bài thuyết trình kết
quả nghiên cứu, cũng là
vấn đề sẽ được trình bày
Ghi lại những điều bạn đã biết và
muốn biết trước khi nghe bài
để có được tâm thế chủ thuyết trình
động khi nghe và phản hồi về bài thuyết trình THỰC HÀNH NÓI VÀ NGHE 1. Mở đầu Kết luận NGƯỜI
Nêu vấn đề nghiên cứu và
Khái quát những kết quả
lí do chọn vấn đề đó; trình
nghiên cứu chính, khẳng định
bày ngắn gọn về cách thức NÓI
ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu
và quá trình thực hiện
và gợi mở những hướng tiếp
công việc nghiên cứu cận mới Triển Dựa vào kh văn ai bản báo cáo kết
quả nghiên cứu để trình bày
tóm tắt các luận điểm, thông
tin chính có trong công trình
nghiên cứu, kết hợp với việc
trình chiếu powerpoint nếu có
Nhận biết cấu trúc của bài
thuyết trình kết quả nghiên cứu
Nắm bắt được mục đích nghiên
(luận điểm lớn, luân điểm nhỏ,
cứu của người thuyết trình (chú
bằng chứng, hình ảnh, số liệu,…).
ý lắng nghe phần mở đầu và kết
Khi lắng nghe thuyết trình, nên
thúc của bài thuyết trình để có
ghi lại các từ khóa dùng một số
được những thông tin cần thiết)
kí hiệu thông dụng để đánh dấu
các luận điểm lớn, luận điểm
nhỏ và mối quan hệ giữa chúng 2. NGƯỜI NGHE
Phát hiện các tư liệu, bằng chứng
Theo dõi và đánh giá được tác
chưa đủ độ tin cậy trong bài
dụng tích cực của các hình ảnh,
thuyết trình: xem xét kĩ xuất xứ các
sơ đồ, bảng biểu, động tác hình
dữ liệu, bằng chứng được cung
thể mà tác giả của bài báo cáo
cấp để kiểm chứng tính chính
nghiên cứu đã sử dụng lúc
xácm trung thực, đáng tin cậy của thuyết trình
nguồn thông tin, phát hiện ra
những điểm mâu thuẫn trong lập
luận của người thuyết trình. 2. NGƯỜI NGHE 03 LUYỆN TẬP
HS vận dụng kiến thức đã
học đã hoàn thành bài nói và nghe theo rubic chấm
Những loại hình văn hóa nh ư chèo, tu n ồ g, cải lương,... qua nhi u ề giai đo n ạ hình thành Sân kh u
ấ biểu diễn chèo đa d n ạ g: sân đình, và phát tri n ể dù mang đ m ậ ch t ấ đ a ị sân khấu chuyên nghi p ệ , các l ễ h i ộ ở m t ộ
phương của từng vùng nh n ư g khái quát s ố đ n ề chùa,... Quy mô l n ớ nh t ấ c a ủ các chung v n ẫ mang đ m ậ ch t ấ văn hóa dân đơn v ịnghệ thu t
ậ Chèo là Nhà hát Chèo r i ồ
gian Việt Nam. Chèo là lo i ạ hình ngh ệ thu t ậ đ n ế Đoàn Chèo, m t ộ s ố t n ỉ h ch ỉ biên ch ế sân kh u ấ cổ truy n ề dân gian lâu đ i ờ nh t ấ đội hoặc t ổ Chèo thuộc đoàn ngh t ệ hu t ậ . của Việt Nam. DÀN Ý Chèo không có c u ấ trúc c ố đ n ị h năm h i ồ một k c ị h nh ư trong sân kh u ấ châu Âu mà Chèo sử d n ụ g t i ố thi u ể là hai lo i ạ nh c ạ c ụ các nghệ sỹ tham gia di n ễ chèo thư n ờ g n ứ g
dây là đàn nguyệt và đàn nh , ị đ n ồ g th i ờ di n ễ . Di n
ễ viên đóng chèo nói chung là thêm cả sáo n a ữ . Ngoài ra, các nh c ạ công
những người không chuyên, h p ợ nhau trong còn sử dụng thêm tr n ố g và chũm ch e ọ . B ộ những t ổ chức văn ngh ệ dân gian g i ọ là gõ nếu đ y ầ đ ủ thì có tr n ố g cái, tr n ố g con, phường chèo hay phư n ờ g trò... trống c m ơ , thanh la, mõ.
Rubic đánh giá bài nói K t ế quả STT N i ộ dung đánh giá Đ t ạ Chưa đạt 1 V n ấ đ ề thuy t
ế trình thú v ịvà có ý nghĩa, giúp ngư i ờ nghe có thêm hi u ể bi t ế m i ớ 2 Thông tin v ề quá trình nghiên c u ứ và k t ế qu ả nghiên c u ứ chính đ c ượ thuy t ế trình rõ ràng, m c ạ h l c ạ 3 Bài thuy t ế trình có đ ủ ba ph n ầ : M ở đ u ầ , Tri n ể khai, K t ế lu n ậ 4 Ng i ườ nói có phong thái t ự tin, di n ễ đ t ạ l u ư loát, truy n ề c m ả 5 Các ph n ươ g ti n ệ hỗ tr ợ (Powerpoint, hình n ả h minh h a ọ , b n ả g bi u ể ,…) đư c ợ sử d n ụ g hi u ệ quả 6 Ng i ườ nói tư n ơ g tác tích c c ự v i ớ ngư i ờ nghe khi thuy t ế trình 7 Ng i ườ nói có tinh th n ầ c u ầ th ị khi trao đ i, ổ đ i ố tho i ạ v i ớ ngư i ờ nghe 04 VẬN DỤNG
HS hoàn thành bài phân tích, đánh giá, ch n ọ m t ộ v n ấ đ ề mang tính toàn c u, ầ xã h i đ ộ ể bàn lu n ậ cùng b n ạ bè trong l p ớ
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19