Giáo án điện tử Ngữ văn 10 Bài 8 Kết nối tri thức: Nghệ thuật truyền thống của người Việt
Bài giảng PowerPoint Ngữ văn 10 Bài 8 Kết nối tri thức: Nghệ thuật truyền thống của người Việt hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Ngữ văn 10. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Ngữ Văn 10
Môn: Ngữ Văn 10
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP!
Tiết 81- Văn bản 2: Nghệ thuật truyền thống của người Việt AI LÀ NHÀ
Em hãy điền tên các loại hình nghệ THÔNG THÁI!
thuật truyền thống qua các hình ảnh sau? 1 2 3 4 5 6 1 2 3 Múa rối nước Đúc đồng Quan họ Bắc Ninh 4 5 6 Nhã nhạc cung Kiến trúc đình Huế Gốm
BÀI 8 THẾ GIỚI ĐA DẠNG CỦA THÔNG TIN TIẾT 81- VĂN BẢN 2 NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI (Trích VI
VăỆT n minh Việt Nam) Tác giả: NGUYỄN VĂN HUYÊN
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung Thảo luận theo bàn 3 phút Nêu những Nêu những Hãy nêu hiểu biết hiểu biết xuất xứ văn của em về tác của em về tác bản ? giả? phẩm? Trả lời Trả lời Trả lời
………………………
…………………… ………………
………………………
…………………… ………………
………………………
…………………… ………………
……………………..
…………………… ………………
………………………
…………………… ……………… ……… ………..... ……..
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung 1.Tác giả
- Nguyễn Văn Huyên (1905-1975) quê ở huyện Hoài Đức,
T.P Hà Nội, là nhà sử học, dân tộc học, nhà giáo dục.
- Ông được đánh giá là người đặt nền móng cho nghiên
cứu văn hoá, văn minh Việt Nam.
- Ông cũng là người giữ chức vụ Bộ trưởng Bộ Quốc gia Giáo dục Việt.
- Năm 2000, được Nhà nước truy tặng giải thưởng Hồ Chí
Minh về Khoa học xã hội.
- Các tác phẩm chính: Sự thờ phụng thần thánh ở nước
Nam (1944), Văn minh Việt Nam (1944).
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung 2.Tác ph m ẩ Văn minh Vi t
ệ nam là cu n ố chuyên kh o ả vi t ế b n ằ g ti n ế g Pháp, hoàn thành t ừ năm 1939 đ n ế năm 1944 m i ớ đ c ượ xuất bản tại Hà N i. ộ Cu n ố chuyên khảo đư c ợ xem là m t ộ phát ngôn đ y ầ tinh thần tự tôn dân t c ộ c a ủ ngư i ờ Vi t ệ v ề văn hóa Vi t ệ tr c ướ cộng đ n ồ g th ế gi i. ớ Tác ph m ẩ d c ị h ra ti n ế g Vi t ệ 1996.
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung 3.Văn b n ả - Xu t ấ xứ Văn b n
ả Nghệ thuật truy n ề th n ố g c a ủ ng i ườ Vi t ệ được trích t ừ ph n ầ 3, chư n ơ g 12 c a ủ cu n ố sách Văn minh Vi t
ệ Nam, nguyên có nhan đ ề là Ngh ệ thu t ậ .
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung - Tóm t t ắ Ngh t ệ hu t ậ c a ủ ng i ườ Vi t ệ qua th i g ờ ian đã có nhi u ề nét đ i m ổ i ớ nh n ư g nhìn chung nó v n ẫ b o ả l u ư đ c ượ Văn b n ả những nét văn hóa truy n ề th n ố g đáng quý vi t ế v ề nh n ữ g Sự n ả h hưởng c a ủ tinh th n ầ tôn giáo đã t o ạ nên m t ộ ố ổ ệ ậ ệ ư ưở ủ thông tin
s thay đ i trong ngh thu t Vi t, t t ng c a ng i n ườ gh sĩ c ệ
ũng có đôi chút khác bi t ệ nh m ằ t o ạ liên quan nên những tác ph m ẩ ngh t ệ hu t ậ m i. ớ đ n ế v n đ ấ ề ngh t ệ hu t ậ Ki n ế trúc là n n ề ngh t ệ hu t ậ tiêu bi u ể nh t ấ V ở i t ệ truy n ề Nam và mang tính ch t ấ tôn giáo, th h ể i n ệ cái vĩ đ i ạ th n ố g c a ủ
và bí ẩn mà vẫn có tính đ u ề đ n ặ và đ i x ố n ứ g. ngư i ờ Vi t ệ Ngh t ệ huật điêu kh c g ắ ph ỗ t ụ hu c v ộ ào ki n ế trúc và là môn ngh t ệ hu t ậ mà ng i V ườ i t ệ thành công nh t ấ . Ngh t ệ huật đúc đ n ồ g cũng là n n ề ngh t ệ hu t ậ tiêu biểu ở Vi t ệ Nam, th n ườ g phát tri n ể m ở t ộ s vù ố ng nh t ấ định.
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung 1.Tác giả 2.Tác phẩm 3.Văn bản - Xu t ấ xứ - Tóm t t ắ
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung II. Đ c ọ - hi u ể văn b n ả Thảo luận theo bàn 3 phút Hãy trình
- Thông tin bày suy nghĩ của Em nhận xét gì chính em về nhan đề
về thái độ, mục được nêu ở văn bản? đích và lập
câu chủ đề của trường viết của Trả lời tác giả? Câu
……………………………………………………… đoạn văn là gì? hay đoạn nào
……………………………………………………… Trả lời
……………………………………………………… trong văn bản -
………………………………………………………
……………………………………………………… giúp bạn hiểu
………………………………………………………
………………………………………………………
………...................................................
……………………………………………………… rõ điều này?
...........................................................
……………………………………………………… - Trả lời .
………………………………………………………
………………………………………………….. -
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung II. Đ c ọ - hi u ể văn b n ả 1. Nhan đề:
Nhan đề của văn bản ngắn gọn và đã truyền tải được thông tin
chính về vấn đề được nhắc đến trong văn bản và gây được sự chú
ý của người đọc về nghệ thuật truyền thống người Việt.
2. Câu chủ đề: “ Ở Việt Nam…nhân dân” là thông tin về giá trị
nghệ thuật truyền thống ở Việt Nam.
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung II. Đ c ọ - hi u ể văn b n ả 1. Nhan đề: 2. Câu chủ đề:
3. Thái độ, mụch đích và lập trường viết của tác giả:
- Khẳng định truyền thống lâu đời và sự độc lập của văn hoá người Việt.
- Mục đích viết về những nét nổi bật trong nghệ thuật truyền thống của Việt Nam.
- Thể hiện sự kháng cự đối với chính quyền thuộc địa và tiếng nói
đấu tranh cho tự do học thuật của người Việt.
- Câu văn thể hiện mục đích viết:
“Như ta thấy về sự phát triển văn học, dân tộc này có khiếu
thưởng thức cái thanh và cái đẹp, biết biểu lộ về phương diện
nghệ thuật một thị hiếu chắc chắn và không phải là không sâu sắc.”
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung II. Đ c ọ - hi u ể văn bản 4. Các đ c ặ đi m ể c ơ b n ả về ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g ng i ườ Vi t ệ CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM (8 phút) Nhó • Trình bày khi u ế th m ẩ mĩ c a ủ ng i ườ Vi t ệ . m 1,2 Nhó • Các y u ế t ố n ả h h n ưở g ngh ệ thu t ậ người Vi t ệ . m • Bảo t n ồ ngh ệ thu t ậ ng i ườ Vi t ệ . 3,4
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung II. Đ c ọ - hi u ể văn bản 4. Các đ c ặ đi m ể c ơ b n ả về ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g ng i ườ Vi t ệ 4.1. Khi u ế th m ẩ mĩ ng i ườ Vi t ệ
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT 4. Các đ c ặ đi m ể c ơ b n ả về ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g ng i ườ Vi t ệ 4.1. Khi u ế th m ẩ mĩ ng i ườ Vi t ệ - Ngh t ệ hu t ậ là bi u ể hi n s ệ âu s c ắ nh t ấ tâm tính c a ủ ngư i V ờ i t ệ - Câu nói c a ủ linh m c ụ Ca-đi-e-r : ơ
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT 4. Các đ c ặ đi m ể c ơ b n ả về ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g ng i ườ Vi t ệ 4.1. Khi u ế th m ẩ mĩ ng i ườ Vi t ệ - Câu nói c a ủ linh m c ụ Ca-đi-e-r : ơ Các ngôi chùa nhỏ bé, căn nhà th p ấ đư c ợ trang trí cẩn th n ậ
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT 4. Các đ c ặ đi m ể c ơ b n ả về ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g ng i ườ Vi t ệ 4.1. Khi u ế th m ẩ mĩ ng i ườ Vi t ệ - Câu nói c a ủ linh m c ụ Ca-đi-e-r : ơ Nóc nhà, cột c n ổ g, bình phong trang trí v i ớ màu sắc tư i ơ tắn…hài hoà phong cảnh…
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT 4. Các đ c ặ đi m ể c ơ b n ả về ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g ng i ườ Vi t ệ 4.1. Khi u ế th m ẩ mĩ ng i ườ Vi t ệ - Ngh t ệ hu t ậ là bi u ể hi n s ệ âu s c ắ nh t ấ tâm tính c a ủ ngư i V ờ i t ệ - Câu nói c a ủ linh m c ụ Ca-đi-e-r : ơ C t ộ nhà. Vách, c a ử , d m ầ nhà, đ g ồ đ ỗ c ượ chạm những đ n ườ g l n ượ tinh vi, cẩn th n ậ
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT 4. Các đ c ặ đi m ể c ơ b n ả về ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g ng i ườ Vi t ệ 4.1. Khi u ế th m ẩ mĩ ng i ườ Vi t ệ - Ngh t ệ hu t ậ là bi u ể hi n s ệ âu s c ắ nh t ấ tâm tính c a ủ ngư i V ờ i t ệ - Câu nói c a ủ linh m c ụ Ca-đi-e-r : ơ Đ v ồ t ậ thông Đồ n ữ thường đ c ượ trang tạo dáng được thẩm mĩ bằng chế tác kim loại, tre, tinh t ế gỗ và đa dạng.
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT 4. Các đ c ặ đi m ể c ơ b n ả về ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g ng i ườ Vi t ệ 4.1. Khi u ế th m ẩ mĩ ng i ườ Vi t ệ - Ngh t ệ hu t ậ là bi u ể hi n s ệ âu s c ắ nh t ấ tâm tính c a ủ ngư i V ờ i t ệ - Câu nói c a ủ linh m c ụ Ca-đi-e-r : ơ
+ Nóc nhà, cột cổng, bình phong tươi tắn, hài hòa phong cảnh.
+ Cột nhà, vách, cửa, dầm nhà tinh vi, lóng lánh.
+ Đồ vật thông thường được trang trí tỉ mỉ.
+ Nữ trang được chế tác tinh tế, đa dạng.
-> Giới thiệu khái quát những đặc điểm chính của từng đối tượng,
trước khi trình bày những chi tiết cụ thể. Cung cấp rất nhiều thông
tin chi tiết, dẫn chứng để làm rõ khiếu thẩm mĩ của người Việt. => Khi u ế th m ẩ mĩ c a ủ ngư i ờ Vi t ệ đư c ợ th ể hi n ệ t ừ nh n ữ g đi u ề nh ỏ nh t
ấ . Thẩm mĩ trong chính cu c ộ s n ố g thư n ờ g nh t ậ t o ạ nên giá tr ị và v ẻ đ p
ẹ truyền th n ố g c a ủ ngư i ờ Vi t ệ .
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT II. Đ c ọ - hi u ể văn bản 4.2. Các y u ế t ố n ả h h n ưở g đ n ế ngh ệ thu t ậ c a ủ ngư i ờ Vi t ệ - Đạo Y u ế t ố tôn giáo Lão - S ự th n ố g nh t ấ văn hoá và đ c ặ Nho bi t ệ là s ự áp đ t ặ lâu dài c a ủ giáo Nho giáo: cung đi n ệ đ p đ ẹ , ẽ nghệ Đạo lăng m xin ộ h x n ắ , v n ườ hoa thuật Phật của phong phú, … người
=> Sự hiểu biết sâu sắc, dẫn Việt
chứng rõ ràng. Ảnh hưởng tôn
giáo tạo nên sự phong phú
trong sáng tạo của nghệ thuật người Việt.
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT I. Tìm hi u ể chung II. Đ c ọ - hi u ể văn bản 4. Các đ c ặ đi m ể c ơ b n ả về ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g ng i ườ Vi t ệ 4.1. Khi u ế th m ẩ mĩ ng i ườ Vi t ệ 4.2. Các y u ế t ố n ả h h n ưở g đ n ế ngh ệ thu t ậ c a ủ ngư i ờ Việt 4.3. B o ả t n ồ các di s n ả ngh ệ thu t ậ Vi t ệ
VĂN BẢN 2: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT 4.3. B o ả t n ồ các di s n ả ngh ệ thu t ậ Vi t ệ
- Gỗ, tre, đất nung không b n ề do khí hậu nhi t ệ đ i ớ và do m i ố m t ọ - Kim loại không s n ố g sót qua ho ả ho n ạ , b t ấ n ổ chính tr ị và chi n ế tranh. => Đặt ra vấn đ ề gìn gi ữ các v t ậ li u ệ , ch t ấ li u ệ t o ạ nên nh n ữ g di sản đó. III. LUY N Ệ T P Ậ Yêu cầu: Hãy ch n
ọ đáp án đúng trong các câu tr c ắ nghi m ệ sau: Câu 1. Ai là tác gi ả c a ủ văn b n ả “Ngh ệ thu t t ậ ruy n t ề h n ố g c a ủ ngư i V ờ i t ệ ” ? A. Nguy n ễ Văn Huyên B. Tr n ầ Văn Khuê C. Vũ Ng c ọ Phan D. Tr n ầ Đ i ạ Vinh Câu 2. Phương thức bi u ể đ t ạ chính c a ủ văn b n ả là: A. Miêu tả B. T ự sự C. Bi u ể cảm D. Ngh ị lu n ậ
Câu 3. Ý nào sau đây không ph i ả là khi u ế th m ẩ mĩ người Việt? A. Các ngôi chùa nh ỏ bé, căn nhà th p ấ đ c ượ trang trí c n ẩ th n ậ B. Nóc nhà, c t ộ c n
ổ g, bình phong trang trí v i ớ màu sắc u bu n
ồ không hài hoà phong c nh ả C. Cột nhà. Vách, c a ử , d m ầ nhà, đ ồ g ỗ đư c ợ ch m ạ những đư n ờ g lượn tinh vi, c n ẩ th n ậ D. Đồ n ữ trang đ c ượ ch ế tác tinh t ế và đa d n ạ g. Câu 4. Nh n ữ g y u ế t ố n ả h hư n ở g đ n ế ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g ngư i ờ Vi t ệ là: A. Đ o ạ Ph t ậ B. Đạo Lão C. Nho giáo D. T t ấ c đá ả p án trên Câu 5: M c đí ụ ch vi t ế văn b n ả c a t ủ ác gi ? ả A. Tinh th n ầ t tôn d ự ân t c ộ c a n ủ gư i V ờ i t ệ v ề văn hóa Vi t ệ trư c c ớ n ộ g đ n ồ g th gi ế i. ớ B. Kh n ẳ g đ nh ị giá tr ị ngh t ệ hu t ậ truy n t ề h n ố g người Vi t ệ C. T ự hào v n ề gh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g ngư i ờ Vi t ệ D. Vi t ế v nh ề n ữ g nét n i ổ b t ậ trong ngh ệ thu t ậ truy n t ề h n ố g c a ủ Vi t ệ Nam. IV. V N Ậ D N Ụ G Hãy nêu m t ộ s ố ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g c a ủ đ a ị ph n ươ g mà em bi t ế ? Ngày nay trư c ớ nh n ữ g bi n ế đ i ổ không ng n ừ g, những tác đ n ộ g bi n ế đ i ổ khí h u ậ , kinh t ế th ị trư n ờ g,giao l u ư văn hoá, th ịhi u ế th m ẫ mĩ …cũng sẽ ph n ầ nào nh ả hư n ở g t i ớ ngh ệ thu t ậ truy n ề thống c a ủ quê hư n ơ g . Em s ẽ làm gì đ ể b o ả v ệ nghệ thu t ậ truy n ề th n ố g đó?
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Thảo luận theo bàn 3 phút
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Thảo luận theo bàn 3 phút
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM (8 phút)
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37