Giáo án điện tử Tin học 6 Bài 5 Cánh diều: Giới thiệu thư điện tử

Bài giảng PowerPoint Tin học 6 Bài 5 Cánh diều: Giới thiệu thư điện tử hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tin học 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 5
GIỚI THIỆU THƯ ĐIỆN TỬ
NỘI DUNG
CHÍNH
1. Thư điện tử
2. Lợi ích của thư điện tử
3. Mặt trái và lưu ý của thư điện
tử
4. Sử dụng thư điện t
Ba hình ảnh trên đây cho con biết điều gì?
C
h
i
m
b
c
â
u
đ
ư
a
t
h
ư
G
i
t
h
ư
q
u
a
b
ư
u
đ
i
n
G
i
t
h
ư
b
n
g
m
á
y
t
í
n
h
1. THƯ ĐIỆN TỬ
Dịch vụ thư điện tử dịch vụ
cung cấp các chức năng soạn
thảo, gửi, nhận, chuyển tiếp,
lưu trquản thư điện tử
cho người sử dụng.
Người sử dụng đăng ký với
nhà cung cấp dịch vụ thư
điện tử để mở tài khoản thư
điện tử.
Top dịch vụ thư điện tử phổ biến
nhất hiện nay
1. THƯ ĐIỆN TỬ
VD: danghahoa@gmail.com
Tên đăng nhập Địa chỉ dịch vụ email
Địa chỉ thư điện tử có dạng:
<tên đăng nhập>@<địa chỉ dịch
vụ email>
* Tên đăng nhập: Người sử dụng tự
chọn khi đăng ký
* Địa chỉ dịch vụ email: Do nhà cung
cấp dịch vụ quy định.
* Mật khẩu: Người sử dụng tự chọn
khi đăng kí.
-
Thư điện tử (email) phương tiện gửi
nhận thông điệp qua mạng máy tính.
- Thông điệp thư là văn bản số hóa và có thể đính kèm tệp.
- Địa chỉ email có 2 phần:
ịa chỉ (tên đăng nhập)>@<Địa chỉ dịch vụ email>
VD: hoa@gmail.com
- Các mục chính trong cấu trúc email:
+ Địa chỉ email
+ Chủ đề email
+ Nội dung email
+ Tệp đính kèm
1. TĐIỆN TỬ
C. huong206@gmail.com
D. WWW.mail.google.com
B. www.dantri.com
A. www.vnexpress.net
/
Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào
là địa chỉ thư điện tử?
+ 1,5 Điểm
2. LỢI ÍCH CỦA THƯ ĐIỆN TỬ
Có thể chuyển
thư bằng các
phương tiện
khác nhau
Viết trên giấy,
vải…, kèm vật
liệu hàm chứa
ý nghĩa
Gửi thư
qua kết nối
Internet
Có thể gửi
kèm các tệp
văn bản, âm
thanh…
* Ưu
điểm:
Dịch vụ thư
truyền thống
Dịch vụ thư
điện tử
2. LỢI ÍCH CỦA THƯ ĐIỆN TỬ
Chi phí cao
Thời gian
chuyển thư dài
Chi phí thấp
Thời gian gửi,
nhận nhanh
Số lượng thư
hạn chế
Có thể bị
chuyển nhầm,
tẩm độc…
Có thể gửi cho
nhiều người
Lưu trữ và tìm
kiếm dễ dàng
Dịch vụ thư
truyền thống
Dịch vụ thư
điện tử
2. LI ÍCH CỦA THƯ ĐIỆN TỬ


 !
"#$$%&'(
" )'$*+,'-.
Thư thể chứa virus khiến máy tính các
thiết bị điện tử nhiễm virus, thư giả mạo, lừa
đảo, thư rác.
3. MẶT TRÁI VÀ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ
- Thư có thể chứa virus khiến máy Fnh
và các thiết bị điện tử nhiễm virus.
BƯC 1
Vào Google -> gõ
gmail-> Trang
gmail-> Tạo tài
khoản
BƯC 2
Nhập thông
tin và thực
hiện theo
hướng dẫn
BƯC 3
Tôi đồng ý và
Ghi nhớ tên
đăng nhập, mật
khẩu
ĐỊA CHỈ GMAIL
DUY NHẤT TRÊN
TOÀN THẾ GIỚI
4. SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ
a) Tạo tài khoản thư điện tử
/012345$- 6'7
89:'1;<';'; 6
=>?+,3!1$-@
A+.BC:-D.E?F? G
A. 3-1-2
B. 2-1-3
C. 3-2-1
D. 1-2-3
Sai
Sai
Sai
Ñuùng
+ 1
điểm
countdown_4.1_EXE.exe
BƯC 1
Vào Google -> gõ
gmail-> Trang
gmail
BƯC 2
Gõ tên đăng
nhập và mật
khẩu
BƯC 3
Bấm chọn
Đăng nhập
NHỚ TÊN
ĐĂNG NHẬP
MẬT KHẨU
4. SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ
b) Đăng nhập, nhận và gửi thư
*Đăng nhập
Sp xếp theo thứ tự các thao c đ đăng
nhập
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 3-2-1
D. 1-3-2
Sai
Sai
Sai
Ñ
U
Ù
N
G
89:'1;<';';HIEJ
=:<DIE?? G
AHIE?
+1,5 Điểm
countdown_4.1_EXE.exe
BƯC 1
Vào Soạn thư
BƯC 2
Gõ địa chỉ người
nhận vào ô
Người nhận, chủ
đề, nội dung hay
đính kèm tệp
BƯC 3
Bấm chọn
Gửi
4. SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ
*Gửi thư:
Sp xếp theo thứ tự các thao c đ gi
thư
A. 3-2-1
B. 2-1-3
C. 3-1-2
D. 1-3-2
Sai
Sai
Sai
Ñ
U
Ù
N
G
8KH:
=:<.L$%?+>$%?FM.F
#N. )!
A9$
+1,5 Điểm
countdown_4.1_EXE.exe
BƯC 1
Vào Hộp thư đến
để xem
danh sách thư
BƯC 2
Bấm phần tiêu
đề mở thư
BƯC 3
4. SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ
*Nhận thư :
1 - GO
2. - GO
3 - GO 4 - GO
1
2
3
4
5
Câu 1: Thư điện tử có ưu điểm gì
so với thư truyền thống?
D. Tất cả các ưu điểm trên
C. Chi phí thấp
B. Có thể gửi đồng thời
cho nhiều người
A. Thời gian gửi nhanh
ĐUA TIẾP
ĐUA TIẾP
Câu 2: Muốn gửi ảnh đẹp cho bạn bè ở
nhiều nơi con dùng dịch vụ gì?
C. Thư điện tử đính kèm tệp
D. Tìm kiếm thông tin
B. Đào tạo qua mạng
A. Thương mại điện tử
ĐUA TIẾP
ĐUA TIẾP
Câu 3: Đâu là địa chỉ
thư điện tử tổng quát?
B. <Địa chỉ>@
<Địa chỉ dịch vụ email>
C. <Đìa chỉ>@
<gmail.com>
D. <Tên đăng nhập>@
<yahoo.com.vn>
A. <lop6ci>@<yahoo.com>
ĐUA TIẾP
ĐUA TIẾP
Câu 4: Địa chỉ nào sau đây là
địa chỉ thư điện tử của Google?
A. hahoa@gmail.com
D. B và C đều đúng
C. hahoa@yahoo.com.vn
B. gmail.com@yahoo2021
ĐUA TIẾP
ĐUA TIẾP
D. Tạo tài khoản với dịch vụ email
C. Không thể tạo
cho mình một hộp thư mới
B. Có ít nhất một địa chỉ
Website
A. Có sự cho phép của cơ quan
quản lý dịch vụ Internet
ĐUA TIẾP
ĐUA TIẾP
Câu 5: Để tạo một hộp thư điện tử mới,
người sử dụng phải làm thế nào?
HĐ4: VN DNG
T A I K H O A N
M A T K H A U
N G U O I N H A N
D A N G N H A P
D I A C H I
T E P
D A N G X U A T
H O P T H U
G U I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
K
Câu 1: Đcó hp thư điện t ngưi sử dng cần đăng ký (?)
thư đin t vi nhà cung cấp dch v thư đin t
Câu 2: Đ bảo mật cho tài khoản thư điện t thì người
sử dng cần đt (?)
M
Câu 3: Khi gi thư ta cần ghi rõ đa ch ca (?)
U
U
Câu 4: Mun vào hp thư thì người sử dng cần (?)
A
Câu 5: Mi hp thư được gn với một (?)
D
Câu 6: Nháy nút (Đính kèm) nếu có gi kèm (?)
P
T
H
G
Câu 7: Nháy nút (?) đđăng xut khi hp thư điện tCâu 8: Sau khi to tài khoản người sử dng sẽ một (?)
Câu 9: Nháy nút (?) đ thư được chuyển đi
Từ khóa hàng dọc: THƯ ĐIỆN TỬ
T
R
Ò
C
H
Ơ
I
:
G
I
I
Ô
C
H
Đơn giản, nhanh
chóng, bảo vệ môi
trường, tiết kiệm thời
gian, chi phí thấp.
Phải sử dụng
phương tiện điện tử
kết nối mạng, có thể
gặp một số nguy cơ,
phiền toái.
<Địa chỉ>@<địa chỉ dịch vụ email>
Là dịch vụ cung cấp các
chức năng soạn thảo, gửi,
nhận, chuyển tiếp, lưu trữ
và quản lý thư điện t
cho người sử dụng.
Là phương tiện gửi và nhận
thông điệp qua mạng máy tính.
TỔNG KẾT BÀI HỌC
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Ghi tiếp phần còn lại gởi trên
nhóm zalo
-
Tạo gmail
-
Chuẩn bị nội dung Bài 6: Thực
hành thư điện tử.
| 1/28

Preview text:

BÀI 5
GIỚI THIỆU THƯ ĐIỆN TỬ 1. Thư điện tử
2. Lợi ích của thư điện tử NỘI DUNG CHÍNH
3. Mặt trái và lưu ý của thư điện tử
4. Sử dụng thư điện tử Chim bồ câu Gửi thư qua Gửi thư bằng đưa thư bưu điện máy tính
Ba hình ảnh trên đây cho con biết điều gì? 1. THƯ ĐIỆN TỬ
 Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ
cung cấp các chức năng soạn
thảo, gửi, nhận, chuyển tiếp,
lưu trữ và quản lý thư điện tử cho người sử dụng.
 Người sử dụng đăng ký với
nhà cung cấp dịch vụ thư
điện tử để mở tài khoản thư
Top dịch vụ thư điện tử phổ biến nhất hiện nay điện tử. 1. THƯ ĐIỆN TỬ
 Địa chỉ thư điện tử có dạng:
@<địa chỉ dịch vụ email> VD: danghahoa@gmail.com
Tên đăng nhập Địa chỉ dịch vụ email
* Tên đăng nhập: Người sử dụng tự chọn khi đăng ký
* Địa chỉ dịch vụ email: Do nhà cung
cấp dịch vụ quy định.
* Mật khẩu: Người sử dụng tự chọn khi đăng kí. 1. THƯ ĐIỆN TỬ
- Thư điện tử (email) là phương tiện gửi và
nhận thông điệp qua mạng máy tính.
- Thông điệp thư là văn bản số hóa và có thể đính kèm tệp.
- Địa chỉ email có 2 phần:

<Địa chỉ (tên đăng nhập)>@<Địa chỉ dịch vụ email> VD: hoa@gmail.com
- Các mục chính trong cấu trúc email: + Địa chỉ email + Chủ đề email + Nội dung email + Tệp đính kèm
Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào
là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net + 1,5 Điểm B. www.dantri.com C. huong206@gmail.com D. WWW.mail.google.com
2. LỢI ÍCH CỦA THƯ ĐIỆN TỬ * Ưu điểm: Có thể chuyển Gửi thư thư bằng các qua kết nối phương tiện Internet khác nhau Viết trên giấy, Có thể gửi vải…, kèm vật kèm các tệp Dịch vụ thư liệu hàm chứa văn bản, âm Dịch vụ thư truyền thống điện tử ý nghĩa thanh…
2. LỢI ÍCH CỦA THƯ ĐIỆN TỬ Chi phí cao Chi phí thấp Thời gian Thời gian gửi, chuyển thư dài nhận nhanh Số lượng thư Có thể gửi cho hạn chế nhiều người Dịch vụ thư Dịch vụ thư truyền thống Có thể bị điện tử Lưu trữ và tìm chuyển nhầm, kiếm dễ dàng tẩm độc…
2. LỢI ÍCH CỦA THƯ ĐIỆN TỬ
- Soạn và gửi rất nhanh.
- Có nhiều dịch vụ miễn phí -Tiết kiệm chi phí
- Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc.
- Có thể gửi kèm lượng thông tin lớn và đa dạng.
3. MẶT TRÁI VÀ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ
Thư có thể chứa virus khiến máy tính và các
thiết bị điện tử nhiễm virus, thư giả mạo, lừa đảo, thư rác.
- Thư có thể chứa virus khiến máy tính
và các thiết bị điện tử nhiễm virus.
4. SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ
a) Tạo tài khoản thư điện tử Vào Google -> gõ Nhập thông Tôi đồng ý và gmail-> Trang tin và thực Ghi nhớ tên ĐỊA CHỈ GMAIL DUY NHẤT TRÊN gmail-> Tạo tài hiện theo đăng nhập, mật TOÀN THẾ GIỚI khoản hướng dẫn khẩu BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3
Sắp xếp theo thứ tự các bước tạo tài khoản gmail:
1.Vào Google ->gõ gmail-> Trang gmail->Tạo tài + khoản 1 điểm
2.Nhập thông tin và thực hiện theo hướng dẫn
3. Tôi đồng ý và Ghi nhớ tên đăng nhập, mật khẩu A. 3-1-2 Sai B. 2-1-3 Sai C. 3-2-1 Sai D. 1-2-3 Ñuùng countdown_4.1_EXE.exe
4. SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ
b) Đăng nhập, nhận và gửi thư *Đăng nhập Vào Google -> gõ Gõ tên đăng Bấm chọn NHỚ TÊN gmail-> Trang nhập và mật
Đăng nhập ĐĂNG NHẬP VÀ gmail khẩu MẬT KHẨU BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3
Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập
1.Vào Google ->gõ gmail->Trang gmail->Chọn Đăng nhâp
2. Gõ tên Đăng nhập và mật khẩu +1,5 Điểm 3. Chọn Đăng nhập A. 1-2-3 G N Ù U Ñ B. 2-1-3 Sai C. 3-2-1 Sai D. 1-3-2 Sai countdown_4.1_EXE.exe
4. SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ *Gửi thư:
Gõ địa chỉ người Vào Soạn thư nhận vào ô Bấm chọn Người nhận, chủ Gửi đề, nội dung hay đính kèm tệp BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3
Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để gởi thư 1. Bấm chọn Gửi
2. Gõ địa chỉ người nhận vào ô Người nhận, chủ đề,
nội dung hay đính kèm tệp +1,5 Điểm 3. Vào Soạn thư A. 3-2-1 G N Ù U Ñ B. 2-1-3 Sai C. 3-1-2 Sai D. 1-3-2 Sai countdown_4.1_EXE.exe
4. SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ *Nhận thư : Vào Hộp thư đến Bấm phần tiêu để xem đề mở thư danh sách thư BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3 5 4 3 2 1 - GO 2. - GO 3 - GO 4 - GO 1
Câu 1: Thư điện tử có ưu điểm gì
so với thư truyền thống?
A. Thời gian gửi nhanh C. Chi phí thấp
B. Có thể gửi đồng thời
D. Tất cả các ưu điểm trên cho nhiều người ĐUA ĐU TIẾ T P IẾ
Câu 2: Muốn gửi ảnh đẹp cho bạn bè ở
nhiều nơi con dùng dịch vụ gì?
A. Thương mại điện tử
C. Thư điện tử đính kèm tệp
B. Đào tạo qua mạng
D. Tìm kiếm thông tin ĐUA ĐU TIẾ T P IẾ
Câu 3: Đâu là địa chỉ
thư điện tử tổng quát? C. <Đìa chỉ>@ A. @
B. <Địa chỉ>@ D. @
<Địa chỉ dịch vụ email> ĐUA ĐU TIẾ T P IẾ
Câu 4: Địa chỉ nào sau đây là
địa chỉ thư điện tử của Google? A. hahoa@gmail.com C. hahoa@yahoo.com.vn B. gmail.com@yahoo2021
D. B và C đều đúng ĐUA ĐU TIẾ T P IẾ
Câu 5: Để tạo một hộp thư điện tử mới,
người sử dụng phải làm thế nào?
A. Có sự cho phép của cơ quan C. Không thể tạo
quản lý dịch vụ Internet
cho mình một hộp thư mới
B. Có ít nhất một địa chỉ
D. Tạo tài khoản với dịch vụ email Website ĐUA ĐU TIẾ T P IẾ HĐ4: VẬN DỤNG Câu 1: CâuĐ 2ể : có Đ ể h ộ b p ảo thư mật đ i c ện ho tử à in g k ư hoời ản sử th d ư ụ n đi g ệnc ần tử tđhăìn g n g k ư ý ời (?) C C C â â u Câu âuu Câu8 : 74 6: C : C T3 N Sau:h âu ừ M âuhK u 5 áy kh 9: k h ố: áyi h int n Nó gv Mút ạha ử ỗt oi (i t áy h ào?t h)h hộ àin àn ư ộp đk útg p t ( ể h a thĐ đ o?) d c hưí ă ọ ần ư ản nđt đh g c: n ể h ư gì x gt k hn ợc u ư h i ấ ư gt ờir g èm) đõ ưắ k THƯ n ư đ ời h sử ị v ỏ ợc Đ a sử ới ếui d ụ I c chnh d ó ch ộgỉụ p u ỆN gc n mộytửủ g (i h sẽ a ư ển ck có TỬ( ?)èđ đi? ầni) (? m ( ện mộ )?) tt ử(?) thư điện tử với nh sử à d cu ụn n g g cấ cần p đ d ặtị c(h ?) vụ thư điện tử T R T A I K H O A N 1 Ò C M A T K H A U 2 H Ơ N G U O I N H A N 3 I: D A N G N H A P G 4 IẢ D I A C H I 5 I Ô T E P 6 C H D A N G X U A T 7 H O P T H U 8 G U I 9 TỔNG KẾT BÀI HỌC
Là phương tiện gửi và nhận Đơn giản, nhanh
thông điệp qua mạng máy tính. chóng, bảo vệ môi
trường, tiết kiệm thời gian, chi phí thấp.
Là dịch vụ cung cấp các
chức năng soạn thảo, gửi,
nhận, chuyển tiếp, lưu trữ
và quản lý thư điện tử Phải sử dụng cho người sử dụng. phương tiện điện tử kết nối mạng, có thể gặp một số nguy cơ, phiền toái.
<Địa chỉ>@<địa chỉ dịch vụ email>
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi tiếp phần còn lại gởi trên nhóm zalo - Tạo gmail
- Chuẩn bị nội dung Bài 6: Thực
hành thư điện tử.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28