Giáo án điện tử Toán 11 Bài 9 Kết nối tri thức: Giáo án điện tử Toán 11 Bài 7 Kết nối tri thức: Cấp số nhân

Bài giảng PowerPoint Toán 11 Bài 9 Kết nối tri thức: Giáo án điện tử Toán 11 Bài 7 Kết nối tri thức: Cấp số nhân hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 11. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VI BUỔI HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Một cửa hàng đã ghi lại số ền bán xăng cho 35 khách hàng đi xe y. Mẫu
số liệu gốc có dạng: x
1
, x
2
, ..., x
35
trong đó x
i
số ền bán xăng cho khách
hàng thứ i. Vì một do nào đó, cửa hàng chỉ có mẫu số liệu ghép nhóm
dạng sau:
Số tiền (nghìn đồng) [0; 30) [30; 60) [60; 90) [90; 120)
Số khách hàng  
 !"#$"%$&$ '$" (
)*+,-./)-.0$$1
203+,456789&. :;+,$<$=&.
>?$+84
Số tiền (nghìn đồng) 15 45 75 105
Số khách hàng  
5@7&$AB39+&(C+,$=7&$
*, D0
B BE B B
F

x
C YẾU TĐC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP
NHÓM
BÀI 9: C SỐ ĐC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM
NỘI DUNG BÀI HỌC
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm
1
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm
2
Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
3
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
4
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm
1
HĐ 1:
Gii
Giải
G8&HI$$=$&$I$#J+B
0KLM+87$ "%$B
+0N!O$O(&$HI$+,$=$&$I$
#7P1
$0N$&$O> ?HI$+,$=$&$I$
#;7P1
0Q8R#S$I$-778&$ "%$+87"4
Thời gian (giờ) Dưới 1,5 giờ [1,5; 3) [3; 4,5) Từ 4,5 giờ trở lên
Số học sinh  T U
+057P!O$O(&$HI$+,$=$&$I$
#-,7P$$V!-9HI$$=WI$B
$0N!O> ?HI$+,$=$&$I$#;
+X$&$$IH :;$6 R;V>
"Y/ !O+,$V!4
Z5HI$;"#H$I&. :;H>"Y/B
Z5HI$W ;"#H$I&. :;[
>"Y/B
UU
U
a
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm kí hiệu là
KẾT LUẬN
trong đó,
là cỡ mẫu và (với i=1;2;3;…k) là giá trị đại diện
của nhóm
Chú ý:\-#H:$"H"H$$&$;"#
;:7
Z7
U
 7
7
U
]B]7
Z7
U
 "%$!D
$&$&.7
7
2^7
U
BG $>$$;_
 ! "-9;:+8BU"#$7$O&
$&$ '$"+X$&$$`7
Z7
U
-#7
7
U
]
a7
Zb7
U
20B
x
BBB
k k
m x m x
x
n
BBB
k
n m m
U
i i
i
a a
x
a b c
i i
a a
Ví dụ 1: (SGK)
Gii
Giải
Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D cho trong bảng 3.5.
Trong mỗi khoảng cân nặng, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu
mút nên ta có bảng sau:
Cân nặng (kg) 43 48 53 58 63 68
Số học sinh  F E U
5@I$AEUBN)'+,$=I$#4
BE BET FB EBT UBF BFT
T* 0B
EU
x kg
Luyện tập 1: (SGK)
Gii
Giải
Tìm hiểu thời gian xem vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học
sinh thu được kết quả sau:
Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai
đầu mút nên ta có bảng sau:
Thời gian (giờ) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5
Số học sinh T F E U U
5@I$AT2F2E2U2UAUB5H(J-+,>"#$
$=$&$I$
*QH0
TBU FB EBU UB UBUU
TE
U
x
Ý nghĩa: Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho số tung bình của
mẫu số liệu gốc, cho biết vị trí trung tâm của mẫu số liệu và thể dùng để
đại diện cho mẫu số liệu.
HĐ 2:
Gii
Giải
Ta có: cỡ mẫu n = 21, là số lẻ nên trung vị là giá trị chính giữa của mẫu số liệu và
giá trị vị trí thứ 11 của mẫu số liệu. x
11
thuộc [5;10) nên trung vị của
mẫu số liệu thuộc nhóm [5;10).
N-9$9$$=U$)B
Chiều cao (cm) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20)
Số cây T
QI(
(
U
BBB(
U
[$9$$=$&$$) L "%$d(J/C;>B
G (
BBB(
[<$ab0(
E
BBB(
[<$ab0BBBKe-.<$1
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm
2
Để "nh trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như
sau:
Bước 1: Xác định nhóm chứa trung vị. Giả sử đó là nhóm
thứ p: [a
p
;a
p+1
).
Bước 2: Trung vị là
trong đó n là cỡ mẫu, m
p
là tần số nhóm p. Với p=1 ta quy
ước m
1
+…+m
p-1
=0.
KẾT LUẬN
* BBB 0
U
B* 0
p
e p p p
p
n
m m
M a a a
m
Ví dụ 2: (SGK)
Thời gian (phút) truy cập internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho
trong bảng sau:
Cỡ mẫu là n=3+12+15+24+2=56.
Gii
Giải
Thời gian [9,5;12,5) [12,5;15;5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5)
Số VĐV U  UE U
5O-.$=B
QI(
b(
U
b^b(
F
H-JJ$=FI$-8R;L L "%$d
(J/C;>BG -.
U&.(
UT
b(
Uf
<$abT0$/-.B Ab
-$4
UT Uf
U
x x
U E
b b U b a m m m a a
F

U
 B TB

e
M
Luyện tập 2
Gii
Giải
Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng
của một vận động viên môn quần vt cho kết
quả như bảng bên.
Cỡ mẫu là n = 200.
Tốc độ v (km/h) Số lần
150 ≤ v < 155 T
155 ≤ v < 160 UT
160 ≤ v < 165 
165 ≤ v < 170 E
170 ≤ v < 175 E
175 ≤ v < 180 
5O-.$=B
QI(
(
U
BBB(
U[
$ <+$=-M <-U>+-8R;L
 L "%$d(J/C;>BG -.
U&.(

(

[<$aFb0*-,T2UT22EAUE0$/
-.B AEb
E
AFb
E
AEb
2
U
2
AT2UT2ATb
[
g
E
[AgFA-$
Ý nghĩa:5-.$=
(h(`$-.$=$$
>6>$/i
&.B
 
B
U
x x
U
T
U
F B FUB
E
e
M
Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
3
HĐ 3:
Với mẫu sliệu ghép nhóm cho trong HĐ2, y cho biết tphân vị thứ nhất
Q
1
và tứ phân vị thứ ba Q
3
thuộc nhóm nào.
Giải
Giải
j,AU/)-./h-.$=;LD >-$O
+,$<$=&.k-.O/-/F; [
(
(
F
[<$ab0/)-./hl
[<$ab0B
5/)-./+-.$=;LDX+8-.;L(
U
(


BBB(
U
[[
-./+l
[<$ab0B
5$42T2AT; (
F
(

[<$ab0/)
F
U
x x
Q
F 
U
x x
Q
KẾT LUẬN
Để tính tứ phân vị thứ nhất Q
1
của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa
Q
1
, giả sử đó là nhóm thứ p: a
b
2
0. Khi đó,
trong đó, n là cỡ mẫu, m
p
là tần số nhóm p, với p=1 ta quy ước m
1
+m
2
+…+m
p-1
=0.
Để tính tứ phân vị thứ ba Q
3
của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q
3
,
giả sử đó là nhóm thứ p:a
b
2
0. Khi đó,
trong đó, n là cỡ mẫu, m
p
là tần số nhóm p, với p=1 ta quy ước m
1
+…+m
p-1
=0.
Tứ phân vị thứ hai Q
2
chính là trung vị M
e
.
* BBB 0
E
B* 0B
p
p p p
p
n
m m
Q a a a
m
* BBB 0
E
B* 0B
p
p p p
p
n
m m
Q a a a
m
Ví dụ 3: (SGK )
Tìm tứ phân vị thứ nhất Q
1
và tứ phân vị thứ ba Q
3
của mẫu số liệu ghép
nhóm cho trong ví dụ 2.
Gii
Giải
5H*?0$MJJ6+@$=<I$ "%$$+84
Thời gian [9,5;12,5) [12,5;15;5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5)
Số VĐV U  UE U
Cỡ mẫu là n=56.
Tứ phân vị thứ nhất
$/l
; AU
U
AUb
U
AUb
Ab
Z
U
A-$
Do x
14
,x
15
đều thuộc nhóm [12,5;15,5) nên
j#/)-./+
$/l
; AEb
E
ATb
E
AUEb
2
U
2
A2U2Ab
Z
A-$
(
EU
(
E
 9<$aTbU0
E 
B
U
x x
Q
F
E
U B UB
U
Q
EU E
B
U
x x
Q
BF

E
T B UB
UE
Q
Luyện tập 3: (SGK)
Gii
Giải
Tìm tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba
cho mẫu số liệu ghép nhóm ở Luyện tập 2.
Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng
của một vận động viên môn quần vt cho kết
quả như bảng bên.
Tốc độ v (km/h) Số lần
150 ≤ v < 155 T
155 ≤ v < 160 UT
160 ≤ v < 165 
165 ≤ v < 170 E
170 ≤ v < 175 E
175 ≤ v < 180 
NmAUB
5/)-./hl
[
(

(

[ 9<$aFbF0
$/l
B Ab
AFb
Ab
2
U
AT2UTAEFb
E
g
AFgFA-$4
5/)-./+l
[
(

(

[ 9<$ab0
$/l
B Ab
Ab
AEb
2
U
2
2
E
AT2UT22EAUEb
F
g
AgA-$
 
U
x x
U
EF
E
F B FB

Q
 
U
x x
BU
UE
E
 B B
E
Q
Ý nghĩa: Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ
phân vị của mẫu số liệu gốc, chúng chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi
phần chứa 25% giá trị.
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
4
HĐ4:
Vi số liệu cho trong Luyện tập 1:
0N!, "%$&.$O(&$$$=$-9H(J
-$=I$7P1
+0n<$%Oh1]h !"#$"%
"%$$1
0GP!O "%$&.$O(&$$$=$-9H(J-
$=I$;7P$H$V!$=WI$B
Gii
Giải
+05>#hF<$ab0%OhB5"#$"%$=
+X$&$(&$ ./$=$/oAUb
o
A
U
Ab
U
AFb
ATb
AEb <;$=AB
 $=(h(`+X
F T
B B
*F T0 *F E0
KẾT LUẬN
Để tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, ta thực hiện theo các bước sau4
Bước 14Xác định nhóm có tần số lớn nhất (gọi là nhóm chứa mốt), giả sử là nhóm j:
a
o
b
o2
0B
Bước 24Mốt được xác định là:
trong đó m
j
là tần số của nhóm j (quy ước m
0
=m
k+1
=0) và h là độ dài của nhóm.
Lưu ý:]"H$` .p$$ <;$&$+X
Bn<$!7P$'$$9Y<BG>$=
$&$+X,7P$B
B
* 0 * 0
j j
j j j j
m m
M h
m m m m
Ví dụ 4:q8$+$9$*$0$=I$
#SB
5O$=BN!7M,W&.O "%$1
5>#hE$/ab0B5$
Giải
 
3I$$$9$78T$9hB
U U
U  Ej a m
  Bm m h
E
 B TB
*E 0 *E 0
M
Luyện tập 4:5H*?0 !I$<$)e "%$$
"4
Thời gian (phút) [0,5; 10,5) [10,5; 20,5) [20,5; 30,5) [30,5; 40,5) [40,5; 50,5)
Số học sinh U  F E
5,$=B
Giải
5>#h$/abU0B
5$oAUb
U
Ab
U
Ab
AUb
AFbAUgAB $=

 U
 B B
* U0 * F0
M
LUYỆN TẬP
Bài 3.4: lL "H*70 W Y-$$=E$P)<& "%$
:"4
 U U   U  f  U  T  U  F
U f T U  T U E U f F  
F UB
0Q;L$&$78$ <<+X78 >ab
0B5,&. :;$6B
+05O+,$=7P-BQ&.
$O(&$Y1
$0r&$ .$/$= "%$B
0Q&.eh$=U&.#h$=U; 78
+UgUAB
N&$$ <<+X- <<$=6B\!$M$
$&$ab0ab0ab0abU0aUbU0aUb0ab0B\
&.<$6$"4
Giải
Quãng đường
(km)
[0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35)
Số công nhân   f U
Q&. :;$6+,$= >?$=B5$+8&. :
;"4
Quãng đường (km)
(giá trị đại diện)
2,5 7,5 12,5 17,5 22,5 27,5 32,5
Số công nhân   f U
+03+,$=
BU B BU fB BUU UBU
UFUB
E
g
x
5$4222U2U2222U22f22U22T22U22F2U22f22T22
2U22T22U2E2U2f2F2222F2UAEFB
3+,$=7P
Q&.+,$=7P$O(&$Y-,&.$=
$B
$05>#h+8>$=B 
$/$=$&$ab0-ab0B
EF
fB
E
x
Bài 3.5:5@I*C0$=+,d$sPP "%$$"4
Tuổi thọ (năm) [2; 2,5) [2,5; 3) [3; 3,5) [3,5; 4) [4; 4,5) [4,5; 5)
Tần số E f E 
0r&$ .-8O$tpB
+05O@I+,$=+,d$sPPB
Giải
05>#hE$/ab0B5$oA
A
AE
U
Af
E
AAB $=
up45@I$=+,d$sPP78UC9h@I$=
$=+,d$sPP78UCB
E f
B UB
*E f0 *E 0
M
+05678@I&. :;+,$<$=&. >
?$+84
Tuổi thọ
(năm)
2,25 2,75 3,25 3,75 4,25 4,75
Tần số E f E 
5@d$sPPB5@I+,$=d$sPP
*C0
EBUU fBU EBU B BEU BE
ET

x
Bài 3.6:\!P5&* ! ! "%$v 0$=FO
 "%$$+84
Điểm 0 – 9 10 – 19 20 – 29 30 – 39 40 – 49
Số thí sinh U E F
Điểm gf FgFf gf TgTf fgff
Số thí sinh U  F
0K$` ! "%$;:q8BUB
+05,$&$/)-.-8O$tp$=$?B
Giải
0K$` ! "%$;:q8BU "%$
"4
Điểm [0; 9,5) [9,5; 19,5) [19,5; 29,5) [29,5; 39,5) [39,5; 49,5)
Số thí sinh U E F 
Điểm aEfbf0 afbFf0 aFfbf0 afbTf0 aTfbff0
Số thí sinh U  F
+0NmAFB
QI(
(
U
BBB(
F
[ !P5&$=FO-8R;L L "%$d
(J/C;>BG -.
&.(

(

[<$aEfbf0$/-.B 
AFb
F
AEfb
F
AUb
2
U
2
2
E
2
A2U2E2F2AUTb
[
g
F
AfgEfA
-$
5/)-./hl
[[
$/l
B Ab
Afb
Ab
2
U
2
2
E
Ab
F[
g
A-
$
(

[-(
F
[ 9<$afbEf0
 
B
U
x x
F
UT
U
Ef B B
U
e
M
F
U
x x
F

E
f B ETB

Q
5/)-./+l
[
(
E
[-(
EF
[ 9<$afbFf0$/l
B Ab
Afb
Ab
2
U
2
2
E
2
2
F
AEb
F[
g
[A-$
5/)-./l
U
[An
J[
wB
jM$&$/)-.$=l
[wETbl
U
[w-l
[AFEBN&$&
.$&$"m !) !$=FI$E> !(:I$
B
E EF
B
U
x x
BF
E
E
f B FEB

Q
Bài 3.7:xe-h<I$7-9H*H0=$=<+@
 "%$+8k+B
Thời gian Số học sinh nam Số học sinh nữ
[4; 5) F E
[5; 6)  T
[6; 7)  
[7; 8) f 
[8; 9) T
03&H=+,$=$&$+:I$-_B
+0KL$+iI$7=Oh+H1
Giải
Tổng số các bạn nam là n
1
= 6 + 10 + 13 + 9 + 7 = 45.
Thời gian ngủ trung bình của các bạn học sinh nam là
FBE B BF fB BT
FUB
E
x
5@$&$+:_
U
[AE2T222TAEB
5H=+,$=$&$+:I$_
j,FUyFH=+,$=$&$I$OY$&$I$_B
+05$4
Thời gian Số học sinh nam Số học sinh nữ Số học sinh khối 11
[4; 5) F E 
[5; 6)  T T
[6; 7)   U
[7; 8) f  U
[8; 9) T 
5@I$7 "%$78&AE2EATFB
U
EBE TB BF B TBT
F
E
x
QI(
(
U
(
BBB(
TF
[H=$=$&$I$7 "%$78&-8
R;L Ld(J/C;>BG -.$=
 /)-./hl
[(
UU
Bj,(
UU
[<$abF0$/l
B
 AUb
U
Ab
U
ATb
Ab
g
U
AFgA-$
5/)-./hl
[$U>>;"#$Ui
$=->$i$=BjMiI$7
=OhFEHB
E EE
U
x x
TF

E
B FEB
T
Q
VẬN DỤNG
KLO$&$ '$"$+8*97&$
(C0-8O$tp$=$&$&. "%$1
KLO$&$ '$"$q8B-8O$tp
$=$&$&. "%$B
Gii
Giải
HƯỚNG DẪN
VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức
trong bài.
Hoàn thành các bài
tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới:
“Bài tập cuối
chương
CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
| 1/45

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
Một cửa hàng đã ghi lại số tiền bán xăng cho 35 khách hàng đi xe máy. Mẫu
số liệu gốc có dạng: x , x , ..., x trong đó x là số tiền bán xăng cho khách 1 2 35 i
hàng thứ i. Vì một lí do nào đó, cửa hàng chỉ có mẫu số liệu ghép nhóm dạng sau:
Số tiền (nghìn đồng) [0; 30) [30; 60) [60; 90) [90; 120) Số khách hàng 3 15 10 7
Dựa trên mẫu số liệu ghép nhóm này, làm thế nào để ước lượng các số đặc trưng đo xu
thế trung tâm (số trung bình, trung vị, tứ phân vị, mốt) cho mẫu số liệu gốc?
+) Số trung bình: Trong mỗi khoảng số tiền, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai
đầu mút nên ta có bảng sau:
Số tiền (nghìn đồng) 15 45 75 105 Số khách hàng 3 15 10 7
Tổng số khách hàng là n = 35. Số tiền bán xăng trung bình của 35 khách hàng là 3.15 15.45 10.75 7.105 x     6  3 (nghìn đồng) 35
CÁC YẾU TỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

BÀI 9: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM NỘI DUNG BÀI HỌC 1
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm 2
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm 3
Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm 4
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm 1
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm
Khảo sát thời gian tự học của các học sinh trong lớp theo mẫu bên.
HĐ 1: a) Hãy lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm thu được.
b) Có thể tính chính xác thời gian tự học trung bình của các học sinh trong lớp không?
c) Có cách nào tính gần đúng thời gian tự học trung bình của các học
sinh trong lớp dựa trên mẫu số liệu ghép nhóm này không? Giả i i
a) Giả sử lớp 11A có 30 học sinh và sau khi khảo sát, ta có được bảng thống kê như sau:
Thời gian (giờ) Dưới 1,5 giờ [1,5; 3) [3; 4,5)
Từ 4,5 giờ trở lên Số học sinh 5 15 8 2
b) Ta không thể tính chính xác thời gian tự học trung bình của các học sinh trong
lớp vì không có mẫu số liệu cụ thể về thời gian tự học của từng học sinh.
c) Có thể tính gần đúng thời gian tự học trung bình của các học sinh trong lớp dựa trên mẫu
số liệu ghép nhóm bằng cách chọn thời gian đại diện cho mỗi nhóm, sau đó sử dụng tần số
tương ứng để tính số trung bình, cụ thể:
- Thời gian tự học dưới 1,5 giờ, ta chọn giá trị đại diện là 0,75 giờ, tần số tương ứng là 5. 1,5  3
- Thời gian tự học từ 1,5 đến dưới 3 giờ, ta chọn giá trị đại diện là 2  , 25a, 2
tần số tương ứng là 15. KẾT LUẬN
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm kí hiệu là x
m x ... m x 1 1 k k trong đó, x  , n m   ...  m 1 k n a a
là cỡ mẫu và (với i i 1 x   i=1;2;3;…k) i
là giá trị đại diện
của nhóm [a ; a ] 2 i i 1 
Chú ý: Đối với số liệu rời rạc, người ta thường cho các nhóm dưới
dạng k -k , trong đó k ,k 
N. Nhóm k -k được hiểu là nhóm gồm 1 2 1 2 1 2
các giá trị k ,k +1,…,k . Khi đó, ta cần hiệu cchinh3 mẫu dữ liệu 1 1 2
ghép nhóm để đưa về dạng bảng 3.2 trước khi thực hiện tính toán
các số đặc trưng bằng cách hiệu chỉnh nhóm k -k với k ,k  N thành 1 2 1 2 nhóm [k -0,5;k +0,5). 1 2 Ví dụ 1: (SGK)
Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D cho trong bảng 3.5. Giải
Trong mỗi khoảng cân nặng, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Cân nặng (kg) 43 48 53 58 63 68 Số học sinh 10 7 16 4 2 3
Tổng số học sinh là n=42. Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D là:
10.43  7.48 16.53  4.58  2.63  3.68 x  5  1,81(kg). 42 Luyện tập 1: (SGK)
Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học
sinh thu được kết quả sau: Giải
Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai
đầu mút nên ta có bảng sau: Thời gian (giờ) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5 Số học sinh 8 16 4 2 2
Tổng số học sinh là n=8+16+4+2+2=32. Thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các học sinh là
8.2,5 16.7,5 4.12,5 2.17,5 2.22,5 x      8  , 4375 (Giờ) 32
Ý nghĩa: Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho số tung bình của
mẫu số liệu gốc, nó cho biết vị trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để
đại diện cho mẫu số liệu.
HĐ 2: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 21 câu na giống. Chiều cao (cm) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) Số cây 3 8 7 3
Gọi x , x , ..., x là chiều cao của các cây giống, đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. 1 2 21
Khi đó, x , ..., x thuộc [0;5), x , ..., x thuộc [5;10), ... Hỏi trung vị thuộc nhóm nào? 1 3 4 11 Giải
Ta có: cỡ mẫu n = 21, là số lẻ nên trung vị là giá trị chính giữa của mẫu số liệu và
là giá trị ở vị trí thứ 11 của mẫu số liệu. Mà x thuộc [5;10) nên trung vị của 11
mẫu số liệu thuộc nhóm [5;10). 2
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm KẾT LUẬN
Để tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
Bước 1: Xác định nhóm chứa trung vị. Giả sử đó là nhóm thứ p: [a ;a ). n p p+1
 (m ...  m ) 1 p 1 2
Bước 2: Trung vị là M a   .(aa ), e p p 1  p mp
trong đó n là cỡ mẫu, m là tần số nhóm p. Với p=1 ta quy p ước m +…+m =0. 1 p-1 Ví dụ 2: (SGK)
Thời gian (phút) truy cập internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian [9,5;12,5) [12,5;15;5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số VĐV 3 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Gi G ải
Cỡ mẫu là n=3+12+15+24+2=56.
Gọi x ;x ;…;x là thời gian vào internet của 56 học sinh và giả sử dãy này đã được sắp 1 2 56 x x
xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là 28 29 2
Do 2 giá trị x ;x thuộc nhóm [15,5;18,5) nên nhóm này chứa trung vị. Do đó, p=3; 28 29 a 1  5, 5; m 1  5; m m 3  12 1  5; a a 3  và ta có: 56 3 3 1 2 4 3  15 2 M 1  5, 5  .3 1  8,1. e 15 Luyện tập 2 Tốc độ v (km/h) Số lần
Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng 150 ≤ v < 155 18
của một vận động viên môn quần vợt cho kết 155 ≤ v < 160 28 quả như bảng bên. 160 ≤ v < 165 35 165 ≤ v < 170 43
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. 170 ≤ v < 175 41 Giải 175 ≤ v < 180 35 Cỡ mẫu là n = 200.
Gọi x , x , ..., x là tốc độ giao bóng của vận động viên trong 20 lần giao bóng và giả sử dãy 1 2 200 x x
này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là 100 101 . 2
Do 2 giá trị x , x thuộc nhóm [165;170) (vì 18+28+35+43=124) nên nhóm này chứa trung 100 101
vị. Do đó, p=4; a =165; m =43; m +m +m =18+28+35=81; a – a = 170 – 165 = 5 và ta có 4 4 1 2 3 5 4 200
Ý nghĩa: Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm  81 2
xấp xỉ cho trung vị của mẫu số liệu gốc, nó chia M 165   .5 167  , 21. e
mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần chứa 50% 43 giá trị. 3
Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm HĐ 3:
Với mẫu số liệu ghép nhóm cho trong HĐ2, hãy cho biết tứ phân vị thứ nhất
Q và tứ phân vị thứ ba Q thuộc nhóm nào. 1 3 Giải Giả
Vì n=21 nên tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy gồm 10 số liệu đầu tiên và chính là x x 5 6
trung bình cộng của giá trị ở vị trí thứ 5 và thứ 6, do đó Q   , 1 2
mà x , x thuộc nhóm [5;10) nên tứ phân vị thứ nhất Q thuộc nhóm [5;10). 5 6 1
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của dãy gồm 10 số liệu nằm bên phải trung vị là dãy x , x , 12 13 x x 16 17 Q  
Ta có: 3+8+7=18, do đó x , x thuộc nhóm [10;15) nên tứ phân ..., x nên 16 17 3 21 2
vị thứ ba Q thuộc nhóm [10;15). 3 KẾT LUẬN
Để tính tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa 1
n  (m ...m ) 1 p 1 4 Q a   .(aa ).
Q , giả sử đó là nhóm thứ p: [a ;a ). Khi đó, 1 p p 1  p 1 p p+1 mp
trong đó, n là cỡ mẫu, m là tần số nhóm p, với p=1 ta quy ước m +m +…+m =0. p 1 2 p-1
Để tính tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q , 3 3
3n  (m ...m ) 1 p 1
giả sử đó là nhóm thứ p:[a ;a ). Khi đó, 4 Q a   .(aa ). p p+1 3 p p 1  p mp
trong đó, n là cỡ mẫu, m là tần số nhóm p, với p=1 ta quy ước m +…+m =0. p 1 p-1
Tứ phân vị thứ hai Q chính là trung vị M . 2 e Ví dụ 3: (SGK )
Tìm tứ phân vị thứ nhất Q và tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép 1 3 nhóm cho trong ví dụ 2.
Thời gian (phút) truy cập internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian
[9,5;12,5) [12,5;15;5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Giả i i Số VĐV 3 12 15 24 2 Cỡ mẫu là n=56. x x Tứ phân vị thứ nhất 14 15 Q   . 1
Do x ,x đều thuộc nhóm [12,5;15,5) nên 14 15 2 56  3
nhóm này chứa Q , do đó p=2, a =12,5; m =12; m =3; a -a =3 và ta có 4 Q 1  2, 5  .3 1  5, 25. 1 2 2 1 3 2 1 12 x x
Với tứ phân vị thứ ba là 42 43 Q   . 3
Do x , x đều thuộc nhóm [18,5;21,5) nên 42 43 2
nhóm này chứa Q , do đó p=4; a =18,5; m =24; m +m +m =3+12+15=30; a -a =3 và ta có 3 4 4 1 2 3 5 3 3.56  30 4 Q 1  8, 5  .3 2  0. 3 24 Luyện tập 3: (SGK) Tốc độ v (km/h) Số lần
Tìm tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba 150 ≤ v < 155 18
cho mẫu số liệu ghép nhóm ở Luyện tập 2. 155 ≤ v < 160 28
Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng 160 ≤ v < 165 35
của một vận động viên môn quần vợt cho kết 165 ≤ v < 170 43 170 ≤ v < 175 41 quả như bảng bên. Giải 175 ≤ v < 180 35 Cỡ mẫu là n = 200. x x x x
Tứ phân vị thứ nhất Q là 50 51
Tứ phân vị thứ ba Q là 150 151 1 3 2 2
Do x , x đều thuộc nhóm [160;165) Do x , x đều thuộc nhóm [170;175) nên 50 51 150 151
nên nhóm này chứa Q . Do đó, p=3;
nhóm này chứa Q . Do đó, p=5; a =170; m =41; 1 3 5 5
a =160; m =35; m +m =18+28=46; m +m +m +m =18+28+35+43=124; 3 3 1 2 1 2 3 4
a –a =165–160=5 và ta có: a –a =175–170=5 và ta có 4 3 6 5 200 3.200  46  124 4 Q 16  0  .5 1  60, 57. 4 Q 1  70  .5 1  73,17. 1 35 3 41
Ý nghĩa: Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ
phân vị của mẫu số liệu gốc, chúng chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị. 4
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm HĐ4:
Với số liệu cho trong Luyện tập 1:
a) Có thể tìm được giá trị chính xác cho mốt của mẫu số liệu gốc về thời gian xem ti vi của học sinh không?
b) Mốt thuộc nhóm nào là hợp lí nhất? Nên lấy số nào trong nhóm để ước lượng được cho mốt? Giải
a) Không thể tính được giá trị chính xác cho mốt của mẫu số liệu gốc về thời gian xem ti vi
của học sinh, do không có thời gian cụ thể của từng học sinh.
b) Tần số lớn nhất là 16 nên mốt thuộc nhóm [5;10) là hợp lí nhất. Ta ước lượng mốt của
mẫu số liệu bằng cách xác định số thứ tự của nhóm chứa mốt là j=2; a =a =5; m =16; m =8; j 2 2 1
m =4; độ dài của nhóm h=5. 3 16  8
Do đó, mốt của mẫu số liệu xấp xỉ bằng 5  .5 7.  (16  8)  (16  4) KẾT LUẬN
Để tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Xác định nhóm có tần số lớn nhất (gọi là nhóm chứa mốt), giả sử là nhóm j: [a ;a ). j j+1 m m j j 1
Bước 2: Mốt được xác định là: M  .h 0
(m m )  (m m ) j j 1 j j 1 
trong đó m là tần số của nhóm j (quy ước m =m =0) và h là độ dài của nhóm. j 0 k+1
Lưu ý: Người ta chỉ định nghĩa mốt cho mẫu ghép nhóm có độ dài các nhóm bằng
nhau. Một mẫu có thể không có mốt hoặc có nhiều hơn một mốt. Khi tần số của
các nhóm số liệu bằng nhau thì mẫu số liệu ghép nhóm không có mốt.
Ví dụ 4: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Có thể kết luận gì từ giá trị tính được? Giải
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm [150;155). Ta có j 2  , a 1  50, m 1  4, m 7,  m 10  , h 5. 2 2 1 3  14  7 Do đó M 1  50  .5 1  53,18. 0 (14  7)  (14  10)
Số học sinh có chiều cao khoảng 153,18 cm là nhiều nhất.
Luyện tập 4: Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau: Thời gian (phút)
[0,5; 10,5) [10,5; 20,5) [20,5; 30,5) [30,5; 40,5) [40,5; 50,5) Số học sinh 2 10 6 4 3
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Giải
Tần số lớn nhất là 10 nên nhóm chứa mốt là nhóm [10,5; 20,5).
Ta có, j=2; a =10,5; m =10; m =2; m =6; h=20,5–10,5=10. Do đó, mốt của mẫu số 2 2 1 3 liệu ghép nhóm này là 10  2 M 1  0, 5  .10 1  7,17. 0 (10  2)  (10  6) LUYỆN TẬP
Bài 3.4: Quãng đường (km) đi từ nhà đến nơi làm việc của 40 công nhân một nhà máy được ghi lại như sau:
5 3 10 20 25 11 13 7 12 31 19 10 12 17 18 11 32 17 16
2 7 9 7 8 3 5 12 15 18 3 12 14 2 9 6 15 15 7 6 12.
a) Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là [0;
5). Tìm giá trị đại diện cho mỗi nhóm.
b) Tính số trung bình của mẫu số liệu không ghép nhóm và mẫu số liệu ghép nhóm. Giá trị nào chính xác hơn?
c) Xác định nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm thu được. Giải
a) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 2, giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 32, do đó khoảng biến thiên là 32–2=30.
Các nhóm có độ rộng bằng nhau và độ rộng của mỗi nhóm là 5. Để cho thuận tiện, ta chia
thành 7 nhóm là các nhóm [0; 5), [5; 10), [10; 15), [15; 20), [20; 25), [25; 30), [30; 35). Đếm
số giá trị thuộc mỗi nhóm, ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Quãng đường (km) [0; 5)
[5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) Số công nhân 5 11 11 9 1 1 2
Giá trị đại diện cho mỗi nhóm là trung bình của hai đầu mút của nhóm. Ta có bảng giá trị đại diện như sau: Quãng đường (km) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5 27,5 32,5 (giá trị đại diện) Số công nhân 5 11 11 9 1 1 2
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
5.2,5 11.7,5 11.12,5 9.17,5 1.22,5 2.32,5 x       1  2, 625. g 40
Ta có: 5+3+10+20+25+11+13+7+12+31+19+10+12+17+18+11+32+17+16+2+7+9+7+8+3+5
+12+15+18+3+12+14+2+9+6+15+15+7+6+12=476. 476
Số trung bình của mẫu số liệu không ghép nhóm là x  1  , 9. 40
Giá trị trung bình của mẫu số liệu không ghép nhóm chính xác hơn vì nó là giá trị của mẫu số liệu gốc.
c) Tần số lớn nhất trong bảng tần số của mẫu số liệu ghép nhóm là 11. Do đó, nhóm
chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là các nhóm [5;10) và [10;15).
Bài 3.5: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau: Tuổi thọ (năm)
[2; 2,5) [2,5; 3) [3; 3,5) [3,5; 4) [4; 4,5) [4,5; 5) Tần số 4 9 14 11 7 5
a) Xác định mốt và giải thích ý nghĩa.
b) Tính tuổi thọ trung bình của 50 bình ắc quy ô tô này. Giải
a) Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm [3; 3,5). Ta có, j=3, a =3, 3
m =14, m =9, m =11, h=0,5. Do đó mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là 3 2 4 14  9 M 3   .0,5 3  , 3125. 0 (14  9)  (14  11)
Ý nghĩa: Tuổi thọ của bình ắc quy ô tô khoảng 3,3125 năm là nhiều nhất hay tuổi thọ chủ
yếu của bình ắc quy ô tô khoảng 3,3125 năm.
b) Trong mỗi khoảng tuổi thọ, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Tuổi thọ 2,25 2,75 3,25 3,75 4,25 4,75 (năm) Tần số 4 9 14 11 7 5
Tổng số ắc quy ô tô là 50. Tuổi thọ trung bình của 50 ắc quy ô tô này là
4.2, 25 9.2, 75 14.3, 25 11.3,75 7.4, 25 5.4,75 x       3  , 48(năm) 50
Bài 3.6: Điểm thi môn Toán (thang điểm 100, điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí
sinh được cho trong bảng sau: Điểm 0 – 9 10 – 19 20 – 29 30 – 39 40 – 49 Số thí sinh 1 2 4 6 15 Điểm 50 – 59 60 – 69 70 – 79 80 – 89 90 – 99 Số thí sinh 12 10 6 3 1
a) Hiệu chỉnh để thu được mẫu số liệu ghép nhóm dạng Bảng 3.2.
b) Tìm các tứ phân vị và giải thích ý nghĩa của chúng. Giải
a) Hiệu chỉnh để thu được mẫu số liệu ghép nhóm dạng Bảng 3.2 ta được mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Điểm [0; 9,5)
[9,5; 19,5) [19,5; 29,5) [29,5; 39,5) [39,5; 49,5) Số thí sinh 1 2 4 6 15 Điểm
[49,5; 59,5) [59,5; 69,5) [69,5; 79,5) [79,5; 89,5) [89,5; 99,5) Số thí sinh 12 10 6 3 1 b) Cỡ mẫu là n = 60.
Gọi x , x , ..., x là điểm thi môn Toán của 60 thí sinh và giả sử dãy này đã được sắp 1 2 60 x x 30 31
xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là . 2
Do hai giá trị x , x thuộc nhóm [49,5; 59,5) nên nhóm này chứa trung vị. Do đó, 30 31
p=6; a =49,5; m =12; m +m +m +m +m =1+2+4+6+15=28; a –a =59,5–49,5 = 10 6 6 1 2 3 4 5 7 6 60  28 và ta có 2 M 4  9, 5  .10 51  ,17. e 12 x x
Tứ phân vị thứ nhất Q là 5 16 1
Do x và x đều thuộc nhóm [39,5; 49,5) nên 15 16 2
nhóm này chứa Q . Do đó, p=5; a =39,5; m =15; m +m +m +m =13; a – a =10 và ta 1 5 5 1 2 3 4 6 5 có 60  13 4 Q 39  ,5  .10 40  ,83. 1 15 x x
Tứ phân vị thứ ba Q là 45 46 . 3 2
Do x và x đều thuộc nhóm [59,5; 69,5) nên nhóm này chứa Q . Do đó, p=7; 45 46 3
a =59,5; m =10; m +m +m +m +m +m =40; a – a =10 và ta có 7 7 1 2 3 4 5 6 6 5 3.60  40 4 Q 5  9, 5  .10 6
 4, 5. Tứ phân vị thứ hai Q = M ≈ 51,17. 3 2 e 10
Vậy các tứ phân vị của mẫu số liệu là Q ≈ 40,83; Q ≈ 51,17 và Q = 64,5. Các giá 1 2 3
trị này các là ngưỡng để phân điểm của 60 học sinh thành 4 phần để xếp loại học sinh.
Bài 3.7: Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối,
thu được bảng số liệu ở bên. Thời gian Số học sinh nam Số học sinh nữ [4; 5) 6 4 [5; 6) 10 8 [6; 7) 13 10 [7; 8) 9 11 [8; 9) 7 8
a) So sánh thời gian ngủ trung bình của các bạn học sinh nam và nữ.
b) Hãy cho biết 75% học sinh khối 11 ngủ ít nhất bao nhiêu giờ? Giải
Tổng số các bạn nam là n = 6 + 10 + 13 + 9 + 7 = 45. 1
Thời gian ngủ trung bình của các bạn học sinh nam là
6.4,5 10.5,5 13.6,5 9.7,5 7.8,5 x      6  ,52. 1 45
Tổng số các bạn nữ là n = 4 + 8 + 10 + 11 + 8 = 41. 2
Thời gian ngủ trung bình của các bạn học sinh nữ là
4.4,5 8.5,5 10.6,5 11.7,5 8.8,5 x      6  , 77 2 41
Vì 6,52 < 6,77 nên thời gian ngủ trung bình của các học sinh nam ít hơn các học sinh nữ. b) Ta có: Thời gian Số học sinh nam Số học sinh nữ
Số học sinh khối 11 [4; 5) 6 4 10 [5; 6) 10 8 18 [6; 7) 13 10 23 [7; 8) 9 11 20 [8; 9) 7 8 15
Tổng số học sinh khối 11 được khảo sát là n = 45 + 41 = 86.
Gọi x , x , x , ..., x là thời gian ngủ của các học sinh khối 11 được khảo sát và giả 1 2 3 86
sử dãy này đã sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó trung vị của mẫu số liệu là x x 43 44 2
Do đó, tứ phân vị thứ nhất Q là x . Vì x thuộc nhóm [5; 6) nên nhóm này chứa Q . 1 22 22 1
Do đó, p=2; a =5; m =18; m =10; a –a =6–5=1 và ta có 2 2 1 3 2 86  10 4 Q 5   .1 5  , 64. 1 18
Tứ phân vị thứ nhất Q chia mẫu số liệu thành 2 phần, phần dưới chiếm 25% số 1
liệu của mẫu và phần trên chiếm 75% số liệu của mẫu. Vậy 75% học sinh khối 11 ngủ ít nhất 5,64 giờ. VẬN DỤNG
Hãy tính các số đặc trưng cho mẫu số liệu trong bảng sau (số tiền khách hàng
mua xăng) và giải thích ý nghĩa của các giá trị thu được?
Hãy tính các số đặc trưng cho mẫu số liệu trong Bảng 3.1 và giải thích ý nghĩa
của các giá trị thu được. Gi G ải Ghi nhớ kiến thức trong bài. HƯỚNG DẪN Hoàn thành các bài tập trong SBT VỀ NHÀ Chuẩn bị bài mới:
“Bài tập cuối chương” CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45