Giáo án điện tử Toán 6 Bài 26 Kết nối tri thức: Phép nhân và phép chia phân số
Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 26 Kết nối tri thức: Phép nhân và phép chia phân số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP
TỈNH NĂM HỌC 2023 - 2024 GV dạy: ĐÀO THỊ CÚC
Đơn vị : Trường THCS DTNT Cẩm Thủy KHỞI ĐỘNG Lớ
L p phó văn nghệ cho lớp hát một bài rồi
rồi chuyền tay nhau một phong
phon thư dán kín của GV G V từ bạn số
s 1 - bàn đầu lần l lượ l t đến bạn ạn cu c ối ối cùn cù g của lớ
l p rồi ivòng trở lại,
i cứ thế cho đến khi khi kết thúc bài bài hát há . Bạn cuối
cuối cùng nhận phong phon thư sẽ
s là người iđược mở phong
thư ra đọc và làm theo những gì gì ghi trong r đó. Nếu
ếu làm đúng, bạn ạn đó
đó sẽ được nhận một phần quà từ GV G . V Nếu u sai s nhường qu q yền n trả lời icho bạn ạ khác.
á Chúng ta bắt đầu ầ nào.
Các hằng đẳng thức đã học 1. A = B
4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 2. (A+B)2 = A2 + 2AB + B2
3. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3 AB2 - B3 Tiết 57- BÀI 26
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ NỘI DUNG BÀI HỌC Phép nhân Tính chất của Phép chia hai phân số phép nhân phân số
1. Phép nhân hai phân số
Em hãy nhớ lại quy tắc nhân hai phân số (có tử và mẫu
đều dương) rồi tính: và .
Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số
có tử và mẫu là số nguyên.
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. a c a . c . b d = b . d Ví dụ 1 a) . ; b) (-5) . . = . = = Nhận xét:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số, ta nhân
số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu. a. Ví dụ 2
Mẹ Minh dành tiền lương hằng tháng đề chi tiêu trong gia đình. số
tiền chi tiêu đó là tiền ăn bán trú cho Minh. Hỏi tiền ăn bán trú cho
Minh bằng bao nhiêu phần tiền lương hằng tháng của mẹ? Giải
Tiền ăn bán trú cho Minh bằng số phần tiền lương hằng tháng của mẹ là: 1 2 1 .2 2 . 5 3 =5 .3 =15
Hoạt động cá nhân Luyện tập 1 Tính: a) b) = = Vận dụng 1
Tính diện tích hình tam giác biết một cạnh dài cm,
chiều cao ứng với cạnh đó bằng cm. Giải
Diện tích của hình tam giác là: h . . (cm2) a
2. Tính chất của phép nhân
- Tính chất giao hoán: a . b = b . a
- Tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)
- Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a . (b + c) = a . b + a . c
- Tính chất giao hoán: . = . - Tính chất kết hợp: ( . ) . = . ( . )
- Nhân với số 1: . 1 = 1.
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: . ( + ) . + . Ví dụ 3 a) . . . . Tính chất giao hoán Tính chất kết hợp 1. Nhân với số 1 b) Tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng
Hoạt động nhóm (3 phút)
Yêu cầu: Nhóm 1và 3 làm câu a, nhóm 2 làm câu b Luyện tập 2 Tính: a) b) . . (-4) . (-1) (-1) 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các nội dung kiến thức đã học.
- Học thuộc: Quy tắc nhân phân số, tính chất của phép nhân phân số.
- BTVN: 6.29; 6.30; 6.32(b); 6.33 SGK/21.
- Chuẩn bị giờ sau: phần 3. Phép chia phân số. VÒNG QUAY
Luật chơi: Có 5 câu hỏi MAY MẮN
tương ứng với 5 số, ai
được cô gọi để tham gia
trò chơi sẽ được chọn 1
trong 5 số và trả lời câu 1 2
hỏi tương ứng. Nếu trả
lời đúng sẽ được quay 5
chiếc nón kì diệu, nếu trả
lời sai sẽ nhường quyền 4 3 trả lời cho bạn khác. VÒNG QUAY MAY MẮN 9 01 G N ỞN ƯẦ HH TP 9 1 2 PHẦN 10 THƯỞNG 5 9 10 4 3 QUAY
Câu 1: Khi thu gọn đơn thức 3xy5 xy (- ( x3 -x y2 y z), ) ta được ợ đơn thức: A A. . 2 x2y3z 2 x2y3z B. B. - 2x3y6z - 2x3y6z - 2 x3y7z C. C. - 2 x3y7z D D. . - x4y7z - x4y7z
Câu 2: Khi chia đơn thức 2,5x3 5x y4 y z2 z cho đơn thức -5 - x2 x y4 y z, ,ta được kết quả là: - 0,5 xz A A . . – 0,5 xz2 – 0,5 xz2 B. B. - 0,5 xz 0,5xz D. – 0,5x2z C. C. 0,5xz D. – 0,5x2z Câu C 3: 3: T rong T các đẳng thứ t c sau, s cái nào là l hằng đẳng th t ức ứ : : A A . . B B .. C. C. D D. . Câu C 4: 4: T ìm m x nguyên, bi b ết: ết B. A A. . 2 2 B. 4 Một đáp án khác C. C. 4 D D. . Một đáp án khác Câu 5: 5: Kết K quả ả nào nào à sau s đây đúng: ng . A A. . B B. . C. C. D D . . Bài 6.32 (SGK-tr21) Tính x biết: b) : = 𝑥=4 VẬN DỤNG Bài 6.29 (SGK-tr56): Tính một cách hợp lí: a) b) . . (-1) (-1) .
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26