Giáo án điện tử Toán 6 Kết nối tri thức: Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ I (đề 1 + 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức: Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ I (đề 1 + 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ÔN THI HỌC KỲ 1
LỚP 6
NĂM HỌC 2022-2023
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ÔN THI HỌC KỲ 1
LỚP 6
NĂM HỌC 2022-2023
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1.

 !"!
# !!!!!"!
$ !!!!"!
% !!!!&!"'
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 2.()*+,-.*/0*12
(A) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3;
(B) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9;
(C)Số có chữ số tn cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết
cho 2;
(D) Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết cho 9
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 3.34.56789.: "!;<!=5
>>?@A*1
(A) → ( );
(B) ( ) → ;
(C) ( )→ ;
(D) → ( ).
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 4.,-.*/05-BC,D.0E
D2
(A) {1; 3; 5; 7};
(B) {11; 13; 15; 19};
(C) {41; 43; 47; 49};
(D) {2; 5; 11; 31}.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 5.,D.0EFGHI-JJ
(A) {1; -1};
(B) {11; -11};
(C) {1; 11};
(D) {-1; 1; 11; -11}.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 6.#K--JLMNE3.O-FPQNE3.NN
JMLNE3.*RN1,-,D3SK.T
1*U.3V-.'D1U.93K-74-
*G
(A) 36 túi;
(B) 72 túi;
(C) 18 túi;
(D) 12 túi.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 7.()*+,-.*/0*12
(A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau;
(B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau;
(C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc
với nhau.
(D) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 8.,3-,DW!XJY!LFZ[\.]*1
(A) 0 < 5 < -13;
(B) 0 < -13 < 5;
(C) -13 < 0 < 5;
(D) 5 < -13 < 0.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 9.$79]3-E.=7*DO5
=,-.
$^_=!$`-=!
#$]3D=!%#-='
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 10.$3D,D,-.JQ!YL!aM!aa'()*+,-.
*/0*12
(A) Có ba số chia hết cho 3;
(B) Không có số nào chia hết cho cả 2 và 5;
(C) Có hai số chia hết cho 9;
(D) Cả bốn số đều chia hết cho 2.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 11.,-.*/05-BC,D2
(A) {2; 9; 12; 15};
(B) {0; 10; 100; 1000};
(C) {12; 22; 33; 44};
(D) {4; 35; 201; 2010}.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 12.`=N.b#$%*GKa=N.b
RG=Nc3E'#[K#da'%?AI-_
=N.bR3V
J
Q
!
#QP
Q
$a
Q
!
%Y
Q
'
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 1
B
A
D
C
ĐỀ S 2
ĐỀ SỐ 2
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1.D-[Q
A. 233
B. 123
C. 340
D. 543
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 2.D-[]QNW2
A.aW
B.JWL
C.JQe
D. JLQ
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 3f?.,-.*/0-[W2
A. WWghWWL
B. JQLiWWW
C.JQLiYe
D. JQLiWWY
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
(Chỉ cần quan tâm số tận cùng của tng)
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 4. #[,D-[WNaGZb
-[Q'(*73V
A. 12
B. 3
C. 10
D. 13
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
yx 231
yx
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 5.$N[,-*/0*1
A. A=1; 2; 3; 4
B. A=(1; 2; 3; 4)
C. A={1; 2; 3; 4}
D. A=[1; 2; 3; 4]
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 6.$d -!Q!8!e"=Z)*+,-.*/0
sai?
A. d M
B. a M
C. 7 M
D. 4 M
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 7.Z)*+,-.FZ)*+
sai2
A. 2020 < 2021
B. 100 000 là số tự nhiên lớn nhất
C. -5 < 5
D. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 8.Câu 13$j/.]k,-
A.Qe #$Y!e
B.W l$WW!JJL
C.JL l$WW!JJL 
D.JQ #$Y!e
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 9.Câu 14:m/A,DgL--,D.0E
D-*GZ[\.]
A. 60 = 3
2
.5.7
B.60 = 2
2
.5.7
B. 60 = 2
2
.3.7
D. 60 = 2
2
.3.5
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 10.n1j/,D-*G/,DD
]
' #
$' %
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
27
90
10
9
3
10
10
3
9
30
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 11.o+I-O*434.5
JWOiQdY
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 12.$73-E.A98GH*/0I-=
N.b*12
I. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
II. Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 60
0
.
III. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
'L B. J C. Q D. Y
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 13.$/.34.*192
A. `=*U.=7gKFg7'
B. `=*U.=7eK3V-.'
C. `=*U.=7gK3V-.N7g7
3V-.'
D. `=*U.=7gK3V-.N7g7
Zb3V-.'
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 14`=7*_8-*Gk@BGWLN
gL=8?A*72
A. 300 m
2
B. 3 000 m
2
C. 1 500 m
2
D. 150 m
2
.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2
| 1/28

Preview text:

BÀI ÀI TẬP TẬP TR ẮC NGHIỆM NGHI ÔN T ÔN HI HỌC T KỲ 1 LỚP 6 LỚP NĂM HỌC 2022-2 - 023
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1.
Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “SẦM SƠN” là: (A) {SẦM; SƠN}; (B) {S; Ầ; M; S; Ơ; N}; (C) {S; Ầ; M; Ơ; N}; (D) {S; A; M; S; O; N}. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
(A) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3;
(B) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9;
(C) Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 2;

(D) Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết cho 9 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ
tự thực hiện các phép tính đúng là: (A)     → ( ); (B) ( ) →     ; (C)   → ( )→   ; (D)     → ( ). ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 4. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là số nguyên tố? (A) {1; 3; 5; 7}; (B) {11; 13; 15; 19}; (C) {41; 43; 47; 49}; (D) {2; 5; 11; 31}. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 5. Trong tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 11 là: (A) {1; -1}; (B) {11; -11}; (C) {1; 11}; (D) {-1; 1; 11; -11}. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 6. Bạn Nam chia 108 viên bi màu xanh, 72 viên bi màu vàng và
180 viên bi màu đỏ vào trong các túi sao cho số bi mỗi loại màu ở
trong các túi đều bằng nhau. Số túi nhiều nhất bạn Nam có thể chia được là: (A) 36 túi; (B) 72 túi; (C) 18 túi; (D) 12 túi. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
(A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau;
(B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau;
(C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
(D) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 8. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả đúng là: (A) 0 < 5 < -13; (B) 0 < -13 < 5; (C) -13 < 0 < 5; (D) 5 < -13 < 0. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình sau:
(A) Chỉ một hình; (C) Hai hình;
(B) Cả bốn hình; (D) Ba hình. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 10. Cho bốn số sau: 12; 30; 98; 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
(A) Có ba số chia hết cho 3;
(B) Không có số nào chia hết cho cả 2 và 5;
(C) Có hai số chia hết cho 9;
(D) Cả bốn số đều chia hết cho 2. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 11. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là hợp số? (A) {2; 9; 12; 15}; (B) {0; 10; 100; 1000}; (C) {12; 22; 33; 44}; (D) {4; 35; 201; 2010}. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 1
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 12. Hình vuông ABCD được tạo thành từ 9 hình vuông
nhỏ như hình vẽ bên. Biết cạnh AB = 9cm. Diện tích của một hình vuông nhỏ bằng: A B (A) 1 cm2; (B) 27 cm2 (C) 9 cm2; (D) 3 cm2. D C ĐỀ SỐ S 2
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 1. Số chia hết cho 2 là: A. 233 B. 123 C. 340 D. 543 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 2. Số chia hết cho cả 2 và 5 là ? A. 95 B. 150 C. 124 D. 102 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 3:Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 5? A. 556 – 550 B. 120 + 555
(Chỉ cần quan tâm số tận cùng của tổng) C. 120 + 34 D. 120 + 553 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 4. Biết số 1 x 2 3
y chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Khi đó xy bằng: A. 12 B. 3 C. 10 D. 13 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 5. Cách viết tập hợp nào sao đây đúng: A. A=1; 2; 3; 4 B. A=(1; 2; 3; 4) C. A={1; 2; 3; 4} D. A=[1; 2; 3; 4] ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 6. Cho M={a; 2; d; 4} thì khẳng định nào sau đây sai? A. d MB. a M C. 7 M D. 4 M ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. 2020 < 2021
B. 100 000 là số tự nhiên lớn nhất C. -5 < 5
D. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 8. Câu 13: Chọn câu trả lời sai là: A. 24 ∈ BC(3; 4) B. 5 ∈ ƯC(55; 110) C. 10 ∈ ƯC(55; 110) D. 12 ∈ BC(3; 4) ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 9. Câu 14: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên
tố ta được kết quả là: A. 60 = 32.5.7
B.60 = 22.5.7 B. 60 = 22.3.7 D. 60 = 22.3.5 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
90
Câu 10. Rút gọn phân số ta được phân số tối 27 giản là : 9 10 A. B10 3 3 30 C. 10 D 9 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 11. Giá trị của x để biểu thức 15 : (x + 2) = 3 là: A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. x = 5 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.

Câu 12. Có bao nhiêu tính chất dưới đây của hình vuông là đúng?
I. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
II. Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600.
III. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 13. Cho câu phát biểu đúng nhất?
A. Hình lục giác đều là hình có 6 cạnh, 6 góc.
B. Hình lục giác đều là hình có 4 cạnh bằng nhau.
C. Hình lục giác đều là hình có 6 cạnh bằng nhau và có 6 góc bằng nhau.
D. Hình lục giác đều là hình có 6 cạnh bằng nhau và có 6 góc không bằng nhau. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 2
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.

Câu 14: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 50 m và
60m thì diện tích thoi đó là? A. 300 m2 B. 3 000 m2 C. 1 500 m2 D. 150 m2.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28