Giáo án điện tử Toán 6 Kết nối tri thức: Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ I (đề 5 + 6)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức: Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ I (đề 5 + 6) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ÔN THI HỌC KỲ 1
LỚP 6
NĂM HỌC 2022-2023
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ÔN THI HỌC KỲ 1
LỚP 6
NĂM HỌC 2022-2023
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
ĐỀ SỐ 5
ĐỀ SỐ 5
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 1.
Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
a) A = {x N*| x < 8}.
b) A = {x N| x < 8}.
c) A = {x N| x ≤ 8}.
d) A = {x N*| x ≥ 8}.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 2.
Biểu thức 1
3
+ 2
3
+ 3
3
có giá trị là
A. 6
3
B. 6
9
C. 6
2
D. 16
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 3.
Biết 143 - x = 57, giá trị của x
A) 200
B) 86
C) 144
D) 100
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 4.

 !"#
A. -14; -16; -50; -78; -80
B. -80; -78; -50; -14; -16
C. -80; -78; -50; -16; -14
D. -14; -16; -78; -50; -80
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 5.
$%&'() #&*&(+,-"#./0#/12&3
4%&('"#5
A. 164cm
2
.
B. 82 cm
2
.
C. 1672cm
2
.
D. 836 cm
2
.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 6.
6&789*/:;&<5=>x?@A=>?
A. 0
B. 5
C. 10
D. 15
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 7.
S&B9*/:(<&*
C.0#D"#
A.
B.
C.
D.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
xy23
0;3 yx
0;4 yx
4;0 yx
5;8 yx
yx,
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 8.
E%*FGHE21H&(I9GH@./JK;B
HE@C/J(I"LE2@/1E0&M*%*FGHE2
"#5
A. 6 cm.
B. 10cm.
C. 12cm.
D. 15cm
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 9 .
N)(#(&*/* "8'D+,&J!;7O;*
&BPP(<QR7BJ;&/S&'S
T&RU
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 10.
2&34%&GHE2'() #&*&(+,-GE@
/JH2@/"#
A. /
C
1
B. /1
C. ./
C
1
D. ./1
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 11.
V*/&0#%0P;B +L&'0&;W*1
X) #&KM*%0P;B +L&"#5
G?/
H?C/
E?/
2?C/
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
C/
C/
/
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 12.
Y(8#*(FI"#*&5
G?V7*/&(Z;*';W*1
H?$%"[&(Z';*(+,-O;W*1
E?$%&'*&(+,-0P'0L&*1
2?$%*F'*&'RZK;B;W*1
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 5
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 5
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
H#&
VO*5
*?=C.A?CC.
;?.=CACC?
?C1AD1CC1C
?.1.DA1.DA.1CA1C
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Bài 2:
Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều
dài 12m và chiều rộng 9 m Bác Hùng mua
loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6
m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên
gạch để đủ lát sân?
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
H#&
V+0&3M*/)7+,'R\
(I<1]0#&
/S&CI<JI<^
I<(Z0\*(M1VOM*
+0&3U
ĐỀ SỐ 6
ĐỀ SỐ 6
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1.
V_`G&B"La0#9a"#
a) A = bDc
b) A = { 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
c) G@bDc
d) A = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 2.
M*-4
1
C
"#5
A. 5
8
B. 5
10
C. 5
6
D. 5
16
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 3.
d!eM*_`5"#5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
4 xNxB
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 4.
Trong các số 5959; 3120; 3528; 3870; 4800 số chia hết cho
cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 3120
B. 3870
C. 4800
D. 3528
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 5.
Câu 3.6.6&78M*;&<.
C
fC=A?5
G1.
H. 9
C.D
D.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 6.
E_G@1d#*(FIRP
)_G
A. 10.
B. 5.
C. 7.
D. 3.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
103 xNx
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 7.
X<&*C.0#%g;W
A. 1
B. .1
C. 1
D. 1
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
*21
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 8.
HE]]=.?"#
A. 150
B. 1500
C. 30
D. 60
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 9.
E!;*&B0&BK%0P'K/(<"
Z/)h%i_'&Z #&/J&Z
7)/U
A. C0&B1
B. C0&B1
C. .0&B1
D. .0&B1
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 10.
d(+,-OM*%"[&(Z"#
A. 61
B. 31
C. 1
D. D1
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 11.
E*/&GHE' &34"#C/
C
J() #&(I"#C/1
VO&Z*+aM**/&1
A. 15m
B. 20cm
C. 16m
D. 22m
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 12.
Trong các hình dưới đây, các hình không có trục đối
xứng gm :
A. 1; 2; 4
B. 2; 3; 5
C . 2; 4; 6
D. 3; 5; 6
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
1
2 3
4
5 6
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 6
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 6
Câu 13.
V&3-45
*?5A.
D
5.
A
?CDfjA.1=fD?k
;?=
D
5

A.?5 l?fj=1C
f
C
1C?5k
?CDf=.fC
C
1?
C
?fj=CfC
.
?5CA.k
?
C
5DA1Cf.
.
1. ?fC.ACDAC.D1
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Câu 14.
N)R&#\;'JCJ
(Z0\*(M;'1
H&('7R\(1VO
('1
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Câu 15.
VO0&0# &34%*U

HẾT
HẾT
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
| 1/34

Preview text:

BÀI ÀI TẬP TẬP TR ẮC NGHIỆM NGHI ÔN T ÔN HI HỌC T KỲ 1 LỚP 6 LỚP NĂM HỌC 2022-2 - 023
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết ĐỀ SỐ 5
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 1.
Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: a) A = {x ∈ N*| x < 8}. b) A = {x ∈ N| x < 8}. c) A = {x ∈ N| x ≤ 8}. d) A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 2.
Biểu thức 13 + 23 + 33 có giá trị là A. 63 B. 69 C. 62 D. 16 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 3.
Biết 143 - x = 57, giá trị của x là A) 200 B) 86 C) 144 D) 100 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 4.
Kết quả sắp xếp các số -78; -50; -14; -80; -16 theo thứ tự tăng dần là
A. -14; -16; -50; -78; -80
B. -80; -78; -50; -14; -16
C. -80; -78; -50; -16; -14
D. -14; -16; -78; -50; -80 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 5.
Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 38 cm và 44 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 164cm2. B. 82 cm2. C. 1672cm2. D. 836 cm2. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 6.
Giá trị x thỏa mãn biểu thức: 5 (5 − x) = 50 + ( −75) A. 0 B. 5 C. 10 D. 15 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 35
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 7. Số tự nhiên
x , y thỏa mãn để số 2 3 x y chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là A. x  ; 3 y 0  B. x  ; 4 y 0  C. x  ; 0 y 4  D. x  ; 8 y 5  ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 8.
Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên
BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 9 .
Một đoàn đi tham quan du lịch có 495 người, cần bố trí bao
nhiêu xe ô tô để chở hết số khách trên, biết mỗi xe có 45 chỗ ngồi cho khách? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 10.
Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC = 10cm, BD = 6cm là A. 60cm2. B. 60cm. C. 30cm2. D. 30cm. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 11.
Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau.
Độ dài cạnh của hình vuông bên dưới là: A) 8cm B) 12cm 20cm 12cm C) 16cm 16cm D) 24cm ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 5
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 12.
Khẳng định nào sau đây là sai:
A) Trong tam giác đều ba góc bằng nhau.
B) Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.
C) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D) Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau. ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 3 Bài 1 Tính nhanh: a) (423 + 51 ) - 223 b) 356 - (125 + 226) c) 25 . 11 + 19 . 25 - 25 . 26
d) 53 . 39 + 47 . 39 + 53 . 21 + 47 . 21 ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 3 Bài 2:
Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều
dài 12m và chiều rộng 9 m Bác Hùng mua
loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6
m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên
gạch để đủ lát sân?
ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 3 Bài 15
Thư viện của một trường có khoảng từ
400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá
sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18
quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? ĐỀ SỐ 6
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1.
Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là
a) A = { 5; 6; 7; 8; 9 ;10 }
b) A = { 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
c) A = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 }
d) A = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 } ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 2.
Kết quả của phép tính 58. 52 là: A. 58 B. 510 C. 56 D. 516 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 3.
Số phần tử của tập hợp: B   xN x là: 4 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 4.
Trong các số 5959; 3120; 3528; 3870; 4800 số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 3120 B. 3870 C. 4800 D. 3528 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 5.
Câu 3.6. Giá trị của biểu thức 32 –2(-6 + 15): A. 3 B. 9 C. -9 D. 5 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 6. Cho tập A =  x N 3  x  1 .S 0 ố nào sau đây không thuộc tập A A. 10. B. 5. C. 7. D. 3. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 7. Để số 2 chi *
1 a hết cho cả 2; 3 và 5 thì * bằng A. 1. B. 3. C. 5. D. 0. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 8. BCNN (5; 10; 30 ) là A. 150 B. 1500 C. 30 D. 60 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 9.
Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát
nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m? A. 200 viên. B. 250 viên. C. 300 viên. D. 350 viên. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 10.
Số đường chéo chính của hình lục giác đều là A. 6. B. 3. C. 8. D. 9. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 11.
Cho tam giác ABC có diện tích là 200m2, độ dài đáy là 25m.
Tính chiều cao tương ứng của tam giác. A. 15m B. 20cm C. 16m D. 22m ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 6
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 12.
Trong các hình dưới đây, các hình không có trục đối xứng gồm : A. 1; 2; 4 1 2 3 B. 2; 3; 5 C . 2; 4; 6 D. 3; 5; 6 4 5 6 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3 ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 6 Câu 13. Thực hiện phép tính: a) 84 : 4 + 39 : 37 + 50 e) 29 – [16 + 3.(51 – 49)] b) (519 : 517 + 3) : 7
f) 47 – [(45.24 – 52.12):14] c) 295 – (31 – 22.5)2 g) 50–[(20–23):2+34] d) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 h) – 23 + 289 + 123 - 689. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3 ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 3 Câu 14.
Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18
cuốn đều vừa đủ bó.
Biết số sách đó trong khoảng từ 600 đến 800 cuốn. Tính số sách đó. ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 3 Câu 15.
Tính chu vi và diện tích hình sau? HẾT
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34