Giáo án điện tử Toán 6 Kết nối tri thức: Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ I (đề 3 + 4)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức: Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ I (đề 3 + 4) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ÔN THI HỌC KỲ 1
LỚP 6
NĂM HỌC 2022-2023
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ÔN THI HỌC KỲ 1
LỚP 6
NĂM HỌC 2022-2023
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ SỐ 3
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1.

A) 3
B) -3
C) 1
D) -1
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 2.

A. 100
B. 25
C. 5
D. 50
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 3.
 !"#$"%$"&$'''''$"#$"%(
A. 112
B. 56
C. 57
D. 113
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 4.

A. 5
B. 9
C. 3
D. 0
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
*711
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 5.
) !"%$"*$"&$"+(,-.,./012
31,
  
! 
 
 
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
1915; xNxxA
2015; xNxxA
2015; xNxxA
2015; xNxxA
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 6.
 4567.89-7:
;<=-7+>
A. 4
B. 8
C. 3
D. 5.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
5*41
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 7'?7@=A?B'CDE
A) "#$%&'()*!+!,%-&'.'(.().&)/
B) "#$%&'()*!%*01&2'2(2)!,%/
C) "#$%&'()*34%5!,%-&(.')
D) "#$%&'()*6+%%&''(2
()&)/
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 8.
)17@;F5<=G27HI
A . Có 3 góc đều bằng 60
0
.
B. Có 3 cạnh bằng nhau.
C. Có 1 góc bằng 90
0
.
D. Có 3 góc bằng nhau.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 9.
)FIJ<6K
A. Z
-
B. Z
C. N
D. N
*
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 10.
)17FFL9.,HIMFL97N>
A.78%9%:;<%=>?%:;@>/
B.78%9%:;@>=>?%:;@>/
C.78%9%:;<%=>?%:;
3A%/
D.78%9%:;3A%=>?%:;@>/
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 11.
)67HI<=2@7'
A. 4 cạnh bằng nhau.
B. Hai đường chéo vuông góc.
C. Các cạnh đối song song.
D. 4 góc bằng nhau.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 12.
)67<=:2@O
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Các cặp cạnh đối bằng nhau
D. Bốn góc ở các đỉnh đều là các góc vuông
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
A"' Tìm x:
a) 198 – 3(2x + 4) = 120
b) 2(x + 7) - 6 = 13
c) 5(x + 5) – 3(x - 2)= 5
2
+18
d) 2
2
(6x - 3
2
) – 3 = 33
e) 4
x
= 64
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
A"#
"B9>?C34%BDE%%F
%G%H9%/7#>B9
C34%!B9C34%C%D%
HIJKKKKKB/
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
A"' Hình học:
)6.K2F@
 "#LM*I>C?%N>/
! "#$%*+J>/
 "#%@*?O:=F>IK>
F>+!;>/
 "#*+>?34%5=J>
N>
P "#!#*?+=IK>IF>
N/
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ SỐ 4
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1.
Kết quả của phép Gnh 4
7
: 4
3
là:
A. 1
4
B. 4
10
C. 4
7
D. 4
4
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 4
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 4
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 2.
)17FKHIK7<=-7>
A. 25 -15.
B. 80 – 75.
C. 105 – 5.
D. 135 – 9 .
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 3.
)PKLQ.7317L9R
(1008 – 2001) – (15 + 1997 – 120) ,<-S:
A. 1008 – 2001 – 15 + 1997 – 120
B. 1008 – 2001 – 15 - 1997 + 120
C. 2001 - 1008 – 15 + 1997 – 120
D. 2001 – 1008 – 15 - 1997 + 120
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 4.
Số tự nhiên liền sau số
A. a
B. a+1
C. a+3
D. a+4
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 4
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 4
)(2 Naa
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 5.
PJTQ;U%&V&T #
A. 12
B. 9
C. 8
D. 10
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 6.
W@G;X1YTR
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 4
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 4
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 7.
7MQO3R%9IK=-
& SI22F2T
' S2F2T
( SI22FT
) SI2F22IT
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 4
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 4
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 8
Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục:
A) a, b, c. B) b, c, d.
C) a, c, d. D) a, b, d.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 4
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 4
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 9.
W@7.,HI<=G1YTR>
A. 1; 4 B. 2; 7
C. 3; 6 D. 3; 5
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
I
F
J
G
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 10.
)17F@@7<=G1YTR>
A. Tam giác đều.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình vuông.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 11.
ZX[G"%;#O,5F
\'\,5
A. 2 tổ.
B. 3 tổ.
C. 8 tổ.
D. 6 tổ.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 12.
Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện
Gch hình thoi đó là:
A. 800cm
2
.
B. 600 cm
2
.
C. 400cm
2
.
D. 200 cm
2
.
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
A"'
7#>%:;E!-
  UE.VN
 ! WFVXJVE Y/I.NF
  XUE VI.G
  
31152
x
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
Đ TRC NGHIỆM THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
A"#'
Z%%[(\I/717"*]=M
O?^%!%_>IJ!O`_^^F
!O`DFK3a%;/"b*=M
!;?^%C%*O!O`
3a%;>c?/
ĐỀ T LUN
THI HC K 1 Đ S 3
ĐỀ TỰ LUẬN
THI HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 3
A"'7def#$M>C%#
HẾT
HẾT
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
| 1/34

Preview text:

BÀI ÀI TẬP TẬP TR ẮC NGHIỆM NGHI ÔN T ÔN HI HỌC T KỲ 1 LỚP 6 LỚP NĂM HỌC 2022-2 - 023
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết ĐỀ SỐ 3
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1.
Số đối của số 3 là: A) 3 B) -3 C) 1 D) -1 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 2.
Ước chung lớn nhất của 25 và 50 là: A. 100 B. 25 C. 5 D. 50 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 3.
Số phần tử của tập hợp A = {14;16;18;.....;124;126} là: A. 112 B. 56 C. 57 D. 113 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 4. Điền số thích hợp vào dấu * để số 7 1 1 * chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? A. 5 B. 9 C. 3 D. 0 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 5.
Tập hợp A = {16; 17; 18; 19} được viết dưới dạng chỉ ra tính
chất đặc trưng là
a) A   x x N 15 ;  x   19 b) A   x x N 1 ; 5  x  2  0 c) A   x x N 15 ; x   20 d) A   x x N 15 ;  x   20 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 6.
Điền số thích hợp vào dấu * để số
4 1 c * hi
5 a hết cho cả 3
và 5 mà không chia chia hết cho 9 ? A. 4 B. 8 C. 3 D. 5. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 7. Cho hình vuông ABCD. Khẳng định sai là:
A) Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = AD.
B) Hình vuông ABCD có bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau.
C) Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD
D) Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song AB và BC; CD và AD. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 8.
Trong hình tam giác đều không có tính chất nào sau đây:
A . Có 3 góc đều bằng 600.
B. Có 3 cạnh bằng nhau.
C. Có 1 góc bằng 900.
D. Có 3 góc bằng nhau. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 9.
Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. Z- B. Z C. N D. N* ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 10.
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.
B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 11.
Tính chất nào sau đây không là tính chất hình thoi.
A. 4 cạnh bằng nhau.
B. Hai đường chéo vuông góc.
C. Các cạnh đối song song. D. 4 góc bằng nhau. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 12.
Tính chất nào không phải tính chất của hình chữ nhật
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Các cặp cạnh đối bằng nhau
D. Bốn góc ở các đỉnh đều là các góc vuông ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 3
Bài 13. Tìm x:
a) 198 – 3(2x + 4) = 120 b) 2(x + 7) - 6 = 13
c) 5(x + 5) – 3(x - 2)= 52+18
d) 22 (6x - 32) – 3 = 33 e) 4x = 64 ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 3 Bài 14
Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4,
hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của
trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng
từ 1600 đến 2000 học sinh. ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 3
Bài 15. Hình học:
Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 8 cm .
b) Hình vuông có cạnh 6 cm .
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10 cm, chiều cao 4 cm cạnh bên 5 cm .
d) Hình thoi có cạnh 5cm , độ dài hai đường chéo là 6cm và 8 cm
e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10cm và 14 cm, chiều cao 8 . ĐỀ SỐ 4
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 4
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1.
Kết quả của phép tính 47 : 43 là: A. 14 B. 410 C. 47 D. 44 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 2.
Trong các hiệu sau đây hiệu nào không chia hết cho 5? A. 25 -15. B. 80 – 75. C. 105 – 5. D. 135 – 9 . ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đó.
Câu 3.
Thực hiện bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
(1008 – 2001) – (15 + 1997 – 120) ta được kết quả:
A. 1008 – 2001 – 15 + 1997 – 120
B. 1008 – 2001 – 15 - 1997 + 120
C. 2001 - 1008 – 15 + 1997 – 120
D. 2001 – 1008 – 15 - 1997 + 120 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 4
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 4.
Số tự nhiên liền sau số a 2 ( a l N à) A. a B. a+1 C. a+3 D. a+4 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 5.
Số tự nhiên x thỏa mãn 68 - 8x = 4 là: A. 12 B. 9 C. 8 D. 10 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 4
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 6.
Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 4
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 7.
Tập hợp N các ước chung của 12 và 20 là: A) {1; 2; 4; 5} B) {2; 4; 5} C) {1; 2; 4} D) {1; 4; 5; 15} ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 4
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 8
Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục:
A) a, b, c. B) b, c, d.
C) a, c, d. D) a, b, d. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 9.
Hình nào dưới đây không có trục đối xứng? 1 2 3 4 5 6 7 A. 1; 4 B. 2; 7 C. 3; 6 D. 3; 5 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 10.
Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Tam giác đều. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình vuông. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 11.
Một lớp học có 16 nam và 24 nữ được chia đều thành các
tổ. Số tổ chia được nhiều nhất là :
A. 2 tổ. B. 3 tổ. C. 8 tổ. D. 6 tổ. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3
Em hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đó.
Câu 12.
Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 800cm2. B. 600 cm2. C. 400cm2. D. 200 cm2. ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3 ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 3 Bài 13.
Tìm số nguyên x, biết: a) 3 + x = - 8 b) [43 - (56 - x)].12 = 384 c) (35 + x) - 12 = 27 x d) 2 15 3  1 ĐỀ Ề T R T ẮC NGHIỆM IỆ T H T I HỌC KỲ 1 ĐỀ Ề SỐ S 3 ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 3 Bài 14.
Để phòng chống dịch Covid – 19. Tỉnh Thanh Hóa đã thành lập
các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24
bác sĩ đa khoa và 40 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập
nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ
và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội. ĐỀ T Ự LUẬN THI I HỌC KỲ 1 ĐỀ S Ề Ố 3
Bài 15. Tính diện tích phần hình tô đậm trong hình sau ? HẾT
Giáo Viên : Trần Thị Tuyết
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34