Giáo án điện tử Toán 8 Bài 8 Kết nối tri thức: Tổng và hiệu hai lập phương

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 8 Kết nối tri thức: Tổng và hiệu hai lập phương hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG DẠO
Giáo viên thực hiện:
Thi giáo viên giỏi
KHI ĐNG

 !"#!$%&'()*+,)(-
-&.$/'(,0-1
CHƯƠNG II. HNG ĐNG THC ĐÁNG
NH VÀ NG DNG
BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU HAI LẬP
PHƯƠNG
1
Tổng hai lập phương
2
Hiệu hai lập phương
NI DUNG BÀI HC
1. TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG
HĐ1:

 !" #$
Gii
Giải

Kết luận:
Kết luận:
Ví dụ 1 (SGK – tr37)
' 2!"#
!$%3
Gii
Giải
𝑎¿ 𝑥
3
+8
𝑏¿8 𝑥
3
+𝑦
3
CÂU HỎI
43
Gii
Giải
Ví dụ 2 (SGK – tr37)
5/6 23
Giải
Giải
𝑎¿
(
𝑥 +3
)
(
𝑥
2
3 𝑥+9
)
𝑥
3
𝑎¿
(
𝑥 +3
)
(
𝑥
2
3 𝑥+9
)
𝑥
3
=𝑥
3
+3
3
𝑥
3
=
(
𝑥
3
𝑥
3
)
+27=27
CÂU HỎI
.7 8!$7
"93
Giải
Giải
LUYN TP 1
Giải
Giải
:&';;!"#!$%&
<&5/6 ;
:&
<&
2. HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG
HĐ2:
Gii
Giải

3
Với hai số a,b bất kì, viết và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một
tổng để 9nh
Từ đó rút ra liên hệ giữa và
Kết luận:
Kết luận:
Ví dụ 3 (SGK – tr38)
' 2!"#
!$%3
Gii
Giải
𝑎¿ 𝑥
3
1
𝑏¿8 𝑥
3
𝑦
3
CÂU HỎI
'    2 !"#
!$%3
Gii
Giải
Ví dụ 4 (SGK – tr38)
5/6 23
Gii
Giải
𝑎¿
(
𝑥 3
)
(
𝑥
2
+3 𝑥+9
)
𝑥
3
𝑎¿
(
𝑥 3
)
(
𝑥
2
+3 𝑥+9
)
𝑥
3
=𝑥
3
3
3
𝑥
3
=
(
𝑥
3
𝑥
3
)
27= 27
Giải
Giải
CÂU HỎI
5/6 3
=
=
=&
=
&
Gii
Giải
LUYN TP 2
:&' ;;!"#!$%&
<&5/6 ;
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
>?,0@A&
Giải
Giải
CHÚ Ý
Các hằng dẳng thức vừa học
được sử dụng thường xuyên
trong các biến đổi đại số nên ta
gọi chúng các hằng đẳng thức
đáng nhớ.
LUYỆN TẬP
50:50
50:50
Key
B&B
C
;D.
C
;EFBD.=FB
<
;GB.D.
<
=;;;;;;;;
H&FBG.=
C
;EF.GB=
C
.&B
C
;I.
C
;EFBI.=FB
<
;DB.D.
<
=
J&FBD.=
C
;EF.DB=
C
;;;;;
Câu 1. J6Ksai&
50:50
Key
B&*
C
;DFC=
J&*
C
;GFC=
C
;;
.&*
C
;DFL=
C
;
H&*
C
;GFL=
C
Câu 2. ' F*GC=F*
<
;DC*DL
<
=!"#
!$M"9
50:50
Key
Câu 3.5/6 NEF<*DC=FO*
<
;GP*DL=
GOF<*
C
;GC="QRSN-1
B&N20T
C. Một số chính phương
.&N20U
H&N20V
50:50
Key
Câu 4.>RS WEF*D:=F*
<
;G*D:=
GF*G:=F*
<
;D*D:=-1
B&<
J&:
.&C
H&O
50:50
Key
Câu 5.5/6 
XEF*DV=F*
<
;GV*D<V=GF<*D:=
C
;DYF*G:=
C
;GC*FI::*DV=
"QRSX-1
B&N20T
J&N20%"9
.&N20U
H&N20:<
Bài 2.12 (SGK tr.39)
Bài 2.12 (SGK – tr.39)
%&'()(*+*,-.(/+01
2
2
Gii
Giải
=
=
Bài 2.13 (SGK tr.39)
Bài 2.13 (SGK – tr.39)
 %Q&
1
=
1
8x
=
1
13x
9
Gii
Giải
a)
Bài 2.14 (SGK tr.39)
Bài 2.14 (SGK – tr.39)
b)
Viết các đa thức sau dưới dạng 9ch:
==
VẬN DỤNG
Gii
Giải
Bài 2.15 (SGK tr.39)
Bài 2.15 (SGK – tr.39)
5/6 23
BÀI TẬP THÊM
BÀI TẬP THÊM
Bài 1: ,*
=
=JZ,[20\*Z1
Gii
Giải
=
3
Gii
Giải
=
* : I: < I<
< I< : I:
BÀI TẬP THÊM
BÀI TẬP THÊM
Bài 2: J RS] 2)(^-R
S3
=
=
Gii
Giải
=
'RSJ)(^-&
BÀI TẬP THÊM
BÀI TẬP THÊM
Bài 2: J RS] 2)(^-R
S3
=
=
Gii
Giải
=
'RSH)(^-&
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
>#
) -&
X--
-_.&
J`R"#
Luyện tập chung.
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
| 1/38

Preview text:

TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG DẠO Giáo viên thực hiện: Thi giáo viên giỏi KHỞI ĐỘNG
Trong một cuộc thảo luận, Tròn đã phát biểu rằng cậu ấy có thể viết
đa thức dưới dạng tích. Vuông khó xử vì không hiểu Tròn làm bằng
cách nào. Bạn hãy giúp Vuông trong tình huống này?
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG NỘI DUNG BÀI HỌC 1
Tổng hai lập phương 2
Hiệu hai lập phương
1. TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG HĐ1:
Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính
Từ đó rút ra liên hệ giữa và (. Giải Ta thấy K ết lu l ận:
Ví dụ 1 (SGK – tr37) Giải
Viết các đa thức sau dưới dạng tích: 𝑎 ¿ 𝑥3+8
𝑏¿ 8 𝑥3+𝑦 3 CÂU HỎI Gi G ả i i Khai triển:
Ví dụ 2 (SGK – tr37)
Rút gọn các biểu thức sau:
𝑎 ¿ (𝑥 +3 )( 𝑥23 𝑥+ 9) − 𝑥3
𝑏 ¿ ( 3 𝑥+ 𝑦 ) (9 𝑥23 𝑥𝑦 + 𝑦2) − 𝑦3 26 𝑥3 Giải iả
𝑎 ¿ ( 𝑥 +3 ) ( 𝑥2 3 𝑥+ 9) − 𝑥3= 𝑥3 +33 − 𝑥3= ( 𝑥3 − 𝑥3 )+ 27=27 CÂU HỎI Gi G ải
Biến đổi biểu thức về dạng tổng hai lập phương: LUYỆN TẬP 1
1. Viết dưới dạng tích. 2. Rút gọn biểu thức Giải Giả 1. 2.
2. HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG HĐ2:
Với hai số a,b bất kì, viết và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính
Từ đó rút ra liên hệ giữa và Giả i i Ta thấy: Kết K l u l ận:
Ví dụ 3 (SGK – tr38) Giải
Viết các đa thức sau dưới dạng tích: 𝑎 ¿ 𝑥3 1
𝑏¿ 8 𝑥3− 𝑦3 CÂU HỎI Gi G ả i i
Viết biểu thức sau dưới dạng tích:
Ví dụ 4 (SGK – tr38)
Rút gọn các biểu thức sau:
𝑎 ¿ (𝑥 − 3) ( 𝑥2+ 3 𝑥+ 9) − 𝑥3
𝑏 ¿ ( 2 𝑥 − 𝑦 ) ( 4 𝑥2+2 𝑥𝑦 + 𝑦2)+ 𝑦3 7 𝑥3 Giả i i
𝑎 ¿ ( 𝑥 − 3) ( 𝑥2+ 3 𝑥+ 9) − 𝑥3= 𝑥333 − 𝑥3= ( 𝑥3 − 𝑥3) 27=27 CÂU HỎI Rút gọn biểu thức: a) b) Giải Giả a) . b) . LUYỆN TẬP 2
1. Viết đa thức dưới dạng tích. 2. Rút gọn biểu thức Giải VẬN DỤNG
Giải quyết tình huống mở đầu. Giả G i iả CHÚ Ý
Các hằng dẳng thức vừa học
được sử dụng thường xuyên
trong các biến đổi đại số nên ta
gọi chúng là các hằng đẳng thức đáng nhớ. LUYỆN TẬP 50:50 50:50 Key
Câu 1. Chọn câu sai.
A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) C. (A + B)3 = (B + A)3 D. (A – B)3 = (B – A)3 50:50 Key
Câu 2. Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới
dạng hiệu hai lập phương A. x3 + (3y) C. x3 – (3y)3 B. x3 + (9y)3 D. x3 – (9y)3 50:50 Key
Câu 3. Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9)
– 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là? A. Một số lẻ C. Một số chính phương B. Một số chẵn D. Một số chia hết cho 5 50:50 Key
Câu 4. Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là? A. 2 C. 1 B. 3 D. 4 50:50 Key
Câu 5. Rút gọn biểu thức
H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5)
ta được giá trị của H là? A. Một số lẻ C. Một số chính phương B. Một số chẵn
D. Một số chia hết cho 12 B i à 2. 2 12 1 ( 2 SGK S GK – tr t . r 39 3 ) 9
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương: a) b) Giải a) b) B i à 2. 2 13 1 ( 3 S ( GK – GK – tr t . r 39 3 ) 9 Thay
? bằng biểu thức thích hợp. a) ? 8x b) ? 3x ? 9 B i à 2. 2 14 1 ( 4 S ( GK – GK – tr t . r 39 3 ) 9
Viết các đa thức sau dưới dạng tích: a) b) Giả i i a) b) VẬN DỤNG B i à 2.1 2 5 .1 5 (S ( GK S GK – t – r. r 39 3 ) 9 Rút gọn biểu thức sau: Giả i i B I À TẬP TẬ TH P Ê TH M Ê
Bài 1: Tìm x, y biết a)
b) Cho; Tìm các cặp số nguyên x; y? Gi G ải a)  Giải b) x 1 -1 2 -2 y 2 -2 1 -1 B I À TẬP TẬ P TH T Ê H M
Bài 2: Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) b) Giải a)
Vậy, giá trị của C không phụ thuộc vào biến. B I À TẬP TẬ P TH T Ê H M
Bài 2: Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) b) Giải b)
Vậy, giá trị của D không phụ thuộc vào biến.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ghi nhớ Hoàn thành các Chuẩn bị trước kiến thức trong bài. bài tập trong SBT. Luyện tập chung.
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38