Giáo án điện tử Vật lí 10 Bài 31 Kết nối tri thức: Động học của chuyển động tròn đều

Bài giảng PowerPoint Vật lí 10 Bài 31 Kết nối tri thức: Động học của chuyển động tròn đều hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Vật lí 10. Mời bạn đọc đón xem!



 !"#$%&'(
(!")(*+,+-./01+
+$%(2"(!34+ /+-
56+7
83+9!/#$#:;<#=(!34+ /+-56+5%+->(?7
I. MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
-
5%+- %@+ A(B C D!"+ E -," D!8+-
FG+-  FH( I J /;$ (!+- 56+K#L-*(
(M+ N J / ;O( (!34+ -*(K #$ .@+ &:+
FG+-56+
𝞱JK
- Xét với quãng đường vật đi được một
vòng tròn s , khi đó độ dịch chuyển góc:
=2
- Do đó:
- Tương tự:
I. MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
PQ!8+- FG+-  FH(#$
.@+&:+R9+E?+$%&
#1(!34+ /+-56+(* /
;O((!34+-*(5";7
𝞱
Kết luận: Vậy, một rađian là
góc ở tâm chắn cung có độ
dài bằng bán kính đường
tròn.
I. MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
II. CHUYỂN ĐNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC
1. Tốc độ
P!34+ /+-56+ =!R$(!34+ /+-(*D!S T%56+#$
(*C( /&+-"3 UV
(2)
II. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC
2. Tốc độ góc
P C( / -*( 5%+- (!34+ /+- 56+ =! .W+- /
;O((!34+-*(5%+-/ X+#OG-"+
PX+#OFG+-;Y+-(2"C( /-*(R$5";ZI
P[(+-\(JKBJ]KBJKB"(*
JK
J^K
II. CHUYỂN ĐNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC
2. Tốc độ góc
*
:+C( /
-*(&
-G
*]
:+C( /
-*(&
0'
*
:+C( /
-*((2"
5%%%
X+#O5";ZI
_1+;<+-
II. CHUYỂN ĐNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC
2. Tốc độ góc
*:+C( /-*(
&-G
*]:+C( /-*(
&0'
*:+C( /-*(
(2"5%%% X+#O5";ZI
II. CHUYỂN ĐNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC
2. Tốc độ góc
`'a
P!&)D!"3J&:E!R$K5%+-(!34+ /+-56+
=!R$G-"+#1D!"3?/#6+-56+V
Pb+ICJ&:E!R$cKR$IC#6+-#1D!"3 FH(5%+-
/-N3VX+#Ob+ICR$d(JeK
P"(*
JfK
II. CHUYỂN ĐNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC
2. Tốc độ góc
_1+;<+-
FL+-;g+-h
II. CHUYỂN ĐNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC
2. Tốc độ góc
FL+-;g+-h
+ quãng đường đi được
+ hướng chuyển động
_(X#1+C(
𝐯=
𝒅
𝐭
III. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
PR$#(X /;O((!34+B#(X /;O((!34+;Y+- 4
(i
Pj5k+lB#(% /;O((!34+?+ ?+5Y+-#L?0
!3?+(2" FG+-56+B;% *TmG 4#(%#1+C(
\(GIn(*0FX+-5Y+-#L?0!3?+(2" FG+-56+
JoK
5%+- (!34+ /+- 56+ =!B /
RL+(2"#1+C(\(G&+- U
+F+- FL+- R!+ "3 UV
_(X#1+C(5%+-(!34+ /+-
56+ =! 0FX+- ?0!3?+ #L
FG+-56+D!S T%V
II. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
II. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
_1+;<+-
pqrs
Câu 1:t!34+ /+-(2"#1+$%;FL N3 FH((%R$
(!34+ /+-56+ =!7
ttV!34+ /+-D!"3(2".@+& "+-8
0"+V
ttV!34+ /+-D!"3(2"&0'59+u v+-v
(T3 '+--GV
tV!34+ /+-D!"3(2" 45%(@(-?+-v59+
(?( !D!"3V
ttwV!34+ /+-D!"3(2"(@+D!T&#["M E+V
pqrs
Câu 2:t!34+ /+-56+ =!(*
tV#(X#1+C(&+- UV
tVC( /0<!/(#$%.@+&:+D!S T%V
tVC( /-*(0<!/(#$%.@+&:+D!S T%V
twV /RL+#1+C(R!+"3 UV
pqrs
Câu 3:t59+ u / (?( v+- v 5% FG+-B & -G ;$ x
(B&0';$f(VC( /-*((2"&-G#$&0'R$
ttVBf]Vx
P^
t5";ZIyBz]Vx
P
t5";ZIV
ttVB^fVx
P^
t5";ZIyB{^Vx
P
t5";ZIV
ttVBf^Vx
P^
t5";ZIyB|Vx
P
t5";ZIV
ttwVB^zVx
P^
t5";ZIyB{zVx
P
t5";ZIV
pqrs
Câu 4:           
     !" " # $ %  &'
(!)*+,-./
0*1* 2**
3*45* 6*&17*
pqrs
Câu 5:t% -h ? (N! ^V C( / (2" 6+ @
.W+-
ttV]ZIV VB^ZIV
ttVoB]zZIV wVZIV
C( /-*(
C( /
O++-}"" "+~/5" "+R$
-*(•N(M+(!+-(* /;$
.W+-.@+&:+ FG+-56+V
!34+ /+-56+ =!R$(!34+
/+-(*D!S T%56+#$(*C( /
&+-"3 UV
5%+-(!34+ /+-56+ =!B /RL+
(2" #1+ C( \( G &+- U
+F+-FL+-R!+"3 UV
ĐỘNG HỌC CỦA
CHUYỂN ĐỘNG
TRÒN ĐỀU
€
_rw•
(!34+ /+-56+ =!B(k 4(*"3 U#1+C(&+-7
]83(%.?0FX+-#$(=!(2"#(X#1+C(5%+-(!34+ /+-56+
=!7
 ~/ (?(  X (!34+ /+- 59+ FG+- +W +-"+-B ) 5FL( u
!kE+/ &'( (!"V@+&:+&'((!" R$ 5#$EIC "I@ +-i-,"
.@+#$u FG+-R$‚V83)C( /RL++k$(*4>(E+
FH(#E((!"59+ %T+ FG+-+$3V
| 1/24

Preview text:

BÀI 31:
ĐỘNG HỌC CỦA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Khi xe mô tô đua vào khúc
cua thì có những bộ phận
nào của xe chuyển động tròn?
Hãy nêu một vài ví dụ về chuyển động tròn trong thực tế?
I. MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN -
Trong toán học, mối quan hệ giữa quãng
đường đi được s (độ dài cung tròn) với góc
chắn tâm (độ dịch chuyển góc) và bán kính đường tròn: 𝞱 (1)
- Xét với quãng đường vật đi được một
vòng tròn s , khi đó độ dịch chuyển góc: =2 - Do đó: - Tương tự:
I. MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
- Quãng đường đi được và
bán kính liên hệ thế nào khi
vật chuyển động tròn có độ dịch chuyển góc 1rad? 𝞱
Kết luận: Vậy, một rađian là
góc ở tâm chắn cung có độ
dài bằng bán kính đường tròn.

I. MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
II. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC 1. Tốc độ
- Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và
có tốc độ không thay đổi. (2)
II. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC 2. Tốc độ góc
- Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều bằng độ
dịch chuyển góc trong một đơn vị thời gian (3)
- Đơn vị thường dùng của tốc độ góc là rad/s
- Từ công thức (1), (2), (3), ta có: (4)
II. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC 2. Tốc độ góc Vận dụng: Nhóm 1: Nhóm 2: Nhóm 3: Tính tốc độ Tính tốc độ Tính tốc độ góc kim góc của góc kim roto theo giờ phút đơn vị rad/s
II. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC 2. Tốc độ góc
Nhóm 1: Tính tốc độ góc kim giờ
Nhóm 2: Tính tốc độ góc kim phút
Nhóm 3: Tính tốc độ góc
của roto theo đơn vị rad/s
II. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC 2. Tốc độ góc * Chú ý
- Chu kì quay (kí hiệu là T) trong chuyển động tròn
đều là thời gian vật quay hết một vòng tròn.
- Tần số (kí hiệu là f) là số vòng vật quay được trong
một giây. Đơn vị tần số là héc (Hz) - Ta có: (5)
II. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC 2. Tốc độ góc Vận dụng Hướng dẫn giải:
II. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU. TỐC ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ GÓC 2. Tốc độ góc Hướng dẫn giải
III. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
- là vectơ độ dịch chuyển, vectơ độ dịch chuyển dùng để chỉ:
+ quãng đường đi được
+ hướng chuyển động
Vectơ vận tốc: ⃗ 𝒅𝐯 = (6) 𝐭
- Khi ∆t rất nhỏ, vecto độ dịch chuyển tiến đến trùng với tiếp
tuyến của đường tròn, do đó tại mỗi thời điểm vecto vận tốc
tức thời sẽ có phương trùng với tiếp tuyến của đường tròn
II. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
 Trong chuyển động tròn đều, độ
lớn của vận tốc tức thời không đổi
nhưng hướng luôn thay đổi.
Vectơ vận tốc trong chuyển động
tròn đều phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.
II. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Vận dụng LUYỆN TẬP
Câu 1: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện. LUYỆN TẬP
Câu 2: Chuyển động tròn đều có
A. vectơ vận tốc không đổi.
B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
D. độ lớn vận tốc luôn thay đổi. LUYỆN TẬP
Câu 3: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10
cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:
A. 1,52.10-4 rad/s ; 1,82.10-3 rad/s.
B. 1,45.10-4 rad/s ; 1,74.10-3 rad/s.
C. 1,54.10-4 rad/s ; 1,91.10-3 rad/s.
D. 1,48.10-4 rad/s ; 1,78.10-3 rad/s. LUYỆN TẬP
Câu 4: Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m,
quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60
vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng là A. 2 s. B. 1 s. C. 3,14 s. D. 6,28 s. LUYỆN TẬP
Câu 5: Theo giả thiết câu 4. Tốc độ của hòn đá bằng A. 2 m/s. B. 3,14 m/s. C. 6,28 m/s. D. 1 m/s. CỦNG CỐ
Trong chuyển động tròn đều, độ lớn
Định nghĩa Rađian: Một rađian là
của vận tốc tức thời không đổi
góc ở tâm chắn cung có độ dài
nhưng hướng luôn thay đổi.
bằng bán kính đường tròn.
Chuyển động tròn đều là chuyển
động có quỹ đạo tròn và có tốc độ ĐỘNG HỌC CỦA không thay đổi. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Tốc độ: Tốc độ góc: VẬN DỤNG
CH1: Khi chuyển động tròn đều, chất điểm có thay đổi vận tốc không?
CH2: Hãy cho biết phương và chiều của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?
CH3: Một chiếc xe hơi chuyển động trên đường nằm ngang, thì trước mặt
xuất hiện một khúc cua. Bán kính khúc cua là r và hệ số ma sát nghỉ giữa
bánh xe và mặt đường là µ. Hãy tìm tốc độ lớn nhất mà xe có thể thực hiện
được việc ôm cua trên đoạn đường này.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24