Giáo án điện tử Vật lí 10 Bài 5 Kết nối tri thức: Tốc độ và vận tốc

Bài giảng PowerPoint Vật lí 10 Bài 5 Kết nối tri thức: Tốc độ và vận tốc hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Vật lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

I. Tốc độ
1. Tốc độ trung bình
𝒗=
𝑺
𝒕
𝒗=
𝑺
𝒕
I. Tốc độ
2. Tốc độ tức thời
Trên xe máy và ô tô, đồng hồ
tốc độ (tốc kế) đặt trước mặt
người lái xe, chỉ tốc độ mà xe
đang chạy vào thời điểm
người lái xe đọc số chỉ của tốc
kế. Tốc độ này được gọi là tốc
độ tức thời.
II. Vận tốc
1. Vận tốc trung bình
II. Vận tốc
1. Vận tốc trung bình
𝒗=
𝒅
𝒕
Bài tập ví dụ: Trên đoàn tàu đang chạy thẳng với vận
tốc trung bình 36 km/h so với mặt đường, một hành
khách đi về phía đầu tàu với vận tốc 1 m/s so với mặt
sàn tàu
a) Hành khách này tham gia
mấy chuyển động?
b) Làm cách nào để xác
định được vận tốc của hành
khách đối với mặt đường?
Bài tập ví dụ: Một ca nô
chạy trong hồ nước yên lặng
có vận tốc tối đa 18 km/h.
Nếu ca nô chạy ngang một
con sông có dòng chảy theo
hướng Bắc - Nam với vận tốc
lên tới 5 m/s thì vận tốc tối đa
nó có thể đạt được so với bờ
sông là bao nhiều và theo
hướng nào?
Tiết
PPCT
1 Làm quen với Vt lí hc 1,2
2
Các quy tắc an toàn trong phòng thí nghim
3
3
Thực hànhnh sai s trong phép đo. Ghi kết
4,5
4 Đ dch chuyn và quãng đường đi được 6
5 Tc đ và vn tốc 7,8
6 Thực hành: Đo tốc độ ca vt chuyn đng 9,10
7 Đ th đ dch chuyn thời gian 11,12
8 Chuyn động thng biến đi- Gia tc 13
9 Chuyn động thng biến đi đu 14,15
10 Sự rơi tdo 16
11 Thực hành: Đo gia tc rơi tự do 17,18
12 Chuyển đng ném 19,20
13 Ôn tp giữa HKI 21
14 Kim tra giữa HKI 22
Chương 3. Đng lực hc(12 tiết)
Chương 2. Đng hc(15 tiết)
Chương 1. Mở đầu(5 tiết)
STT
Bài học/Ch đề
HỌC K I: (18 tuần; 2 tiết/tun = 36 tiết)
| 1/16

Preview text:

I. Tốc độ 1. Tốc độ trung bình 𝑺
𝒗 = 𝒕 𝑺
𝒗= 𝒕 I. Tốc độ 2. Tốc độ tức thời
Trên xe máy và ô tô, đồng hồ
tốc độ (tốc kế) đặt trước mặt
người lái xe, chỉ tốc độ mà xe
đang chạy vào thời điểm
người lái xe đọc số chỉ của tốc
kế. Tốc độ này được gọi là tốc độ tức thời. II. Vận tốc
1. Vận tốc trung bình II. Vận tốc
1. Vận tốc trung bình 𝒅
𝒗 = 𝒕
Bài tập ví dụ: Trên đoàn tàu đang chạy thẳng với vận
tốc trung bình 36 km/h so với mặt đường, một hành
khách đi về phía đầu tàu với vận tốc 1 m/s so với mặt sàn tàu a) Hành khách này tham gia mấy chuyển động? b) Làm cách nào để xác
định được vận tốc của hành
khách đối với mặt đường?
Bài tập ví dụ: Một ca nô
chạy trong hồ nước yên lặng
có vận tốc tối đa 18 km/h.
Nếu ca nô chạy ngang một
con sông có dòng chảy theo
hướng Bắc - Nam với vận tốc
lên tới 5 m/s thì vận tốc tối đa
nó có thể đạt được so với bờ
sông là bao nhiều và theo hướng nào? Tiết STT Bài học/Chủ đề PPCT
HỌC KỲ I: (18 tuần; 2 tiết/tuần = 36 tiết)
Chương 1. Mở đầu(5 tiết)
1 Làm quen với Vật lí học 1,2
2 Các quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm 3
3 Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết 4,5
Chương 2. Động học(15 tiết)
4 Độ dịch chuyển và quãng đường đi được 6 5 Tốc độ và vận tốc 7,8
6 Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động 9,10
7 Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian 11,12
8 Chuyển động thẳng biến đổi- Gia tốc 13
9 Chuyển động thẳng biến đổi đều 14,15 10 Sự rơi tự do 16
11 Thực hành: Đo gia tốc rơi tự do 17,18 12 Chuyển động ném 19,20 13 Ôn tập giữa HKI 21
14 Kiểm tra giữa HKI 22
Chương 3. Động lực học(12 tiết)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16