Giáo án điện tử Vật Lí 11 Bài 11 Kết nối tri thức: Sóng điện từ

Bài giảng PowerPoint Vật Lí 11 Bài 11 Kết nối tri thức: Sóng điện từ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Vật Lí 11. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
28 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Vật Lí 11 Bài 11 Kết nối tri thức: Sóng điện từ

Bài giảng PowerPoint Vật Lí 11 Bài 11 Kết nối tri thức: Sóng điện từ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Vật Lí 11. Mời bạn đọc đón xem!

41 21 lượt tải Tải xuống
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN VỚI GIỜ HỌC
LỚP 11A4!
G
O
H
O
M
E
u 1: Chọn u sai: ng điện từ
Câu 1: Chọn câu sai: Sóng điện từ là
B. ng dọc
B. sóng dọc
C. tc đlan truyn
trong chân không là
3.10
8
m/s
C. tốc độ lan truyền
trong chân không
3.10
8
m/s
D. sóng ngang
D. sóng ngang
A. điện t trường
lan truyền trong
không gian.
A. điện từ trường
lan truyền trong
không gian.
G
O
H
O
M
E
u 2: 1µm = m
Câu 2: 1µm = …… m
B. 10
-9
m
B. 10
-9
m
C. 10
-6
m
C. 10
-6
m
D. 10
6
m
D. 10
6
m
A. 10
-3
m
A. 10
-3
m
G
O
H
O
M
E
Câu 3: Một sóng điện t có bước sóng
30 m thì tần scủa sóng có g trị
Câu 3: Một sóng điện từ có bước sóng
30 m thì tần số của sóng có giá trị là
B. 3.10
7
Hz.
B. 3.10
7
Hz.
C. 3. 10
-7
Hz
D. 10
4
Hz
D. 10
4
Hz
A. 10
7
Hz
A. 10
7
Hz
G
O
H
O
M
E
Câu 4: Mt sóng điện từ có tần
s 100 Hz có bước sóng bng
Câu 4: Một sóng điện từ có tần
số 100 Hz có bước sóng bằng
B. 3.10
-6
m
B. 3.10
-6
m
C. 3.10
6
m
C. 3.10
6
m
D. 10
6
m
D. 10
6
m
A. 10
6
cm
A. 10
6
cm
Michael
Faraday
(1791- 1867)
James Clerk
Maxwell (1831-
1879)
Tiết 24. Bài 11
SÓNG ĐIỆN TỪ
(t2)
II. Thang sóng điện từ
II. Thang sóng điện từ
Đnh nghĩa`
Định nghĩa`
Thang sóng điện
từ dải rộng tần
số ( bước sóng)
của sóng điện từ.
II. Thang sóng điện từ
II. Thang sóng điện từ
Xét từ trái sang phi:
- Tn s sóng gim dn
- Bước sóng ng dn
Xét từ trái sang phải:
- Tần số sóng giảm dần
- Bước sóng tăng dần
Nếu xét t trái sang
phi, em có nhn
xét gì về sự thay đi
tn số , bưc ng
ca ng đin t?
Nếu xét từ trái sang
phải, em nhận
xét về sự thay đổi
tần số , bước sóng
của sóng điện từ?
NHÓM 1
Tìm hiểu về ánh
sáng nhìn thấy
NHÓM 2
Tìm hiểu về tia
hồng ngoại, tia tử
ngoại.
Tìm hiểu về
sóng vô tuyến.
NHÓM 3
Tìm hiểu về tia X
-tia gamma.
NHÓM 4
1. Ánh sáng nhìn thy
1. Ánh sáng nhìn thấy
Ánh sáng đỏ có bước sóng dài
nhất 0,76μm, ánh sáng tím
bước sóng ngắn nhất 0,38μm.
Quang phổ của ánh sáng
nhìn thấy là một dải màu
liên tục từ tím đến đỏ.
Bước sóng ánh sáng
nhìn thấy nằm trong
khoảng từ 0,38μm
đến 0,76μm
Nguồn phát ra ánh sáng
nhìn thấy như: Mặt trời, tia
chớp, ngọn lửa,…
一分钟我们可以做些什么
NHÓM 2
NHÓM 2
TIA HỒNG NGOẠI
TIA TỬ NGOẠI
TIA HỒNG NGOẠI
TIA TỬ NGOẠI
Tia hồng ngoại sóng điện
từ không nhìn thấy bước
sóng nằm trong khoảng từ
0,76μm đến 1mm.
Nguồn phát : Vật có nhiệt độ
cao hơn nhiệt độ môi trường
như bóng đèn dây tóc, bếp
gas, bếp than,…
2. Tia hng ngoại (IR)
2. Tia hồng ngoại (IR)
13
Tia hồng ngoại nh chất tuân theo
định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ
gây được hiện tượng nhiễu xạ, giao
thoa như ánh sáng thông thường.
Đặc trưng nổi bật của tia hồng ngoại
tác dụng nhiệt.
Ứng dụng: bếp điện, lò nướng, điều
khiển từ xa,..
14
2. Tia hồng ngoại (IR)
2. Tia hồng ngoại (IR)
Là sóng điện từ không nhìn
thấy có bước sóng nằm
trong khoảng1nm đến 380
nm
Nguồn phát : Vật có nhiệt độ
trên 2000
o
C như ánh sáng
hồ quang, đèn hơi thủy
ngân, mặt trời…
3. Tia tử ngoại (UV)
3. Tia tử ngoại (UV)
15
Tia tử ngoại có tính chất tác dụng
lên phim ảnh, kích thích sự phát
quang của nhiều chất, làm ion hóa
không khí, có tác dụng sinh học…
Ứng dụng: công nghệ diệt khuẩn,
tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng
gói, khử trùng dụng cụ y tế,…
16
3. Tia tử ngoại (UV)
3. Tia tử ngoại (UV)
Sóng tuyến bước sóng nằm
trong khoảng từ 1mm đến 100km
Sóng tuyến được phát ra từ
anten được sử dụng để “mang”
các thông tin như âm thanh, hình
ảnh đi rất xa.
Sóng VHF (bước sóng rất ngắn) từ
1m đến 10m, sóng UHF (bước sóng
cực ngắn) từ 10cm đến 1m thể
truyền thẳng đến máy thu, không bị
phản xạ bởi tầng điện li.
4. Sóng vô tuyến
4. Sóng vô tuyến
17
Ứng dụng: Sử dụng cho các đài phát thanh truyền
hình địa phương
Sóng viba (bước sóng khoảng vài cm) được sử dụng cho
viễn thông quốc tế chuyển tiếp truyền hình qua
tinh thông tin cho mạng điện thoại di động qua tháp
vi ba.
18
4. Sóng vô tuyến
4. Sóng vô tuyến
Tia X bước sóng nhỏ hơn
tia tử ngoại khoảng từ 30pm
đến 3nm
Nguồn phát : Ống Ronghen
( Cu- lit- gio)
5. Tia X (a Rơn ghen )
5. Tia X (a Rơn ghen )
Ứng dụng: Chuẩn đoán
chữa trị một số bệnh trong y
học, tìm khuyết tật trong các
vật đúc bằng kim loại, kiểm tra
hành lí hành khách.
19
bước sóng nhỏ nhất trong
thang sóng điện từ, khoảng từ
10
-5
nm đến 0,1nm
Nguồn phát: Từ các phản ứng
phóng xạ
Ứng dụng: dùng trong phẫu
thuật, điều trị các căn bệnh liên
quan đến khối u, dị dạng mạch
máu; ứng dụng trong lĩnh vực
công nghiệp, phát hiện các
khuyết tật bằng hình ảnh ràng
với độ chính xác cao.
6. Tia Gamma (γ)
6. Tia Gamma (γ)
20
Loại bức xạ
Phạm vi bước sóng
(m)
Phạm vi tần số
(Hz)
1.Sóng vô tuyến Từ 1 mm đến 100 km
2. Sóng vi ba Từ 1 mm đến 1 m
3. Tia hồng ngoại Từ 0,76 µm‚đến 1 mm
4. Ánh sáng nhìn thấy Từ 0,38 µm‚đến 0,76 µm
5. Tia tử ngoại Từ 1 nm đến 380 nm
6. Tia X Từ 30 pm đến 3 nm
Hãy xác định phạm vi gn đúng ca các di
tn stương ng vi c dải bưc sóng đó.
Hãy xác định phạm vi gần đúng của các dải
tần số tương ứng với các dải bước sóng đó.
Bảng 11.1. Bước sóng trong chân không của thang
sóng điện từ.
Loại bức xạ Phạm vi bước sóng Phạm vi tần số (Hz)
1.Sóng vô tuyến Từ 1 mm đến 100 km Từ 3.10
3
‚đến 3.10
8
2. Sóng vi ba Từ 1 mm đến 1 m Từ 3.10
8
‚đến 3.10
11
3. Tia hồng ngoại Từ 0,76 µm‚đến 1 mm Từ 3.10
11
‚đến 3,9.10
14
4. Ánh sáng nhìn thấy Từ 0,38 µm‚đến 0,76 µm Từ 3,9.10
14
‚đến 7,9.10
14
5. Tia tử ngoại Từ 1 nm đến 380 nm Từ 7,9.10
14
‚đến 3.10
16
6. Tia X Từ 30 pm đến 3 nm Từ 10
17
‚đến 10
19
Ong
con
mật
m
The Litter bee 11a4
u 1: Với f
1
, f
2
, f
3
lần ợt tần
s của tia hng ngoại, tia tử ngoi
tia gamma. Thứ tự đúng là:
Câu 1: Với f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần
số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại
và tia gamma. Thứ tự đúng là:
A. f
1
> f
3
> f
2
.
B. f
3
> f
2
> f
1
.
C. f
3
> f
1
> f
2
.
D. f
2
> f
1
> f
3
.
u 2: Theo th t bước sóng
tăng dn thì sp xếp nào dưới đây
là đúng:
Câu 2: Theo thứ tự bước sóng
tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây
là đúng:
A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia
hồng ngoại, tia X.
B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại,
sóng vô tuyến.
C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng
vô tuyến, tia X
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng
vô tuyến, tia X.
Câu 3: Sóng điện tng
vi tần số 200 kHz là
Câu 3: Sóng điện từ ứng
với tần số 200 kHz là
A. sóng
tuyến
B. tia X
C. tia hồng
ngoại
D. tia tử
ngoại
-
Ôn lại khái niệm sóng
điện từ.
-
Kể tên theo bậc bước
sóng trong thang sóng
điện từ
Hoàn thành các
câu hỏi bài tập
trong SGK bài 11
Các câu hỏi trắc nghiệm
nhanh về thang sóng điện
từ; năng bấm máy tính,
đổi đơn vị
DẶN DÒ
Năng ợng trong
dao động điều hòa
Làm c bài tập
trong i liệu ôn tập
Kĩ năng bm máy
tính làm bài tập
trắc nghiệm
DẶN
Cảm ơn
các thầy cô đã lắng
nghe !
| 1/28

Preview text:

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN VỚI GIỜ HỌC LỚP 11A4! Câu Câ 1 u : C 1 h : C ọn h ọn câ u câ u s a s i a : Só i ng : Só ng điệ n điệ từ n là từ A. A điện đi từ t ừ trtư r ờng ư ờng la l n a n trtu r yền u trton r g on B. B . ng dọ só c ng dọ GO không kh ông g i g an. i HOME C. C tố t c ốc độ đ lan l trtuy r ề uy n ề n trto r ng o ng chân không kh ông là l D. són D. g ngan són g g ngan 3.108 3.10 m 8 / m s / Câu Câ 2 u : 2 1 : µ 1 m µ = m … = … m … A. 1 A. 0-3 10- m 3 B. B 10-9 . 10 -9 m m GO HOME C. C. 1 0-6 10- m 6 m D. D 106 . 10 m 6 m Câ C u â 3 u : M 3 ột s : M ó ột s n ó g n đ g iện đ iện t ừ t ừ c ó c b ó ư b ớc ư s ớc ó s ng ó ng 30 3 m 0 th m ì tầ th n ì tầ s n ố s c ố ủa c ủa s ón s g ón c g ó c g ó iá g trị iá trị là A. A 1 . 07 107 H z H B. 3 B. . 3 1 . 07 107 Hz . Hz GO C. C 3 . . 3 10-7 . 10- H 7 z H D. D 1 . 04 104 Hz HOME Câu C 4 âu : M 4 ộ : M t ộ ts ón s g ón g điệ n điệ từ n c từ ó c tầ ó n tầ n số s 1 ố 0 1 0 0 H 0 z H c z ó c b ó ư b ớc ư s ớc ó s n ó g n b g ằ b ng ằ A. A .1 06 10 c 6 m c B. B 3 . . 3 10-6 .10- 6 m m GO C. C 3 . . 3 10 . 6 10 6m D. D. 1 0 1 6 0 m 6 HOME Tiết 24. Bài 11 SÓNG ĐIỆN TỪ (t2) Michael James Clerk Faraday Maxwell (1831- 1879) (1791- 1867) II. I T I. hang só s ng đ iện từ Thang sóng điện Đị Đ nh nghĩa` từ là dải rộng tần số ( bước sóng) của sóng điện từ. II. T II. hang sóng điện từ Nếu xét ttừ t tr t ái á sang Xét từ trái sa i s ng phải: phải, i em có nhận xét tgì ìvề sự th t ay đổi i - T - ầ T n số sóng giả i m dần tần ầ số , bước c sóng - Bước só s ng tăng dần của sóng điệ i n từ t ? NHÓM 1 NHÓM 2 Tìm hiểu về ánh Tìm hiểu về tia sáng nhìn thấy hồng ngoại, tia tử ngoại. Tìm hiểu về Tìm hiểu về tia X sóng vô tuyến. -tia gamma. NHÓM 3 NHÓM 4 1. Ánh sáng nhìn n thấ h y ● ●
Ánh sáng đỏ có bước sóng dài Quang phổ của ánh sáng
nhất 0,76μm, ánh sáng tím có
nhìn thấy là một dải màu
bước sóng ngắn nhất 0,38μm.
liên tục từ tím đến đỏ. ● Bước sóng ánh sáng
● Nguồn phát ra ánh sáng nhìn thấy nằm trong
nhìn thấy như: Mặt trời, tia khoảng từ 0,38μm chớp, ngọn lửa,… đến 0,76μm
一分钟我们可以做些什么 NHÓ NH M 2 ? TIA T H IA ỒNG NGOẠI – T – IA T IA TỬ NGOẠI 2. T . i T a hồng ngoại (IR (I )
● Tia hồng ngoại là sóng điện
từ không nhìn thấy có bước
sóng nằm trong khoảng từ 0,76μm đến 1mm.
● Nguồn phát : Vật có nhiệt độ
cao hơn nhiệt độ môi trường
như bóng đèn dây tóc, bếp gas, bếp than,… 13 2. T . ia T hồng ngoại (IR ( )
● Tia hồng ngoại có tính chất tuân theo
định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ
và gây được hiện tượng nhiễu xạ, giao
thoa như ánh sáng thông thường.
● Đặc trưng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
● Ứng dụng: bếp điện, lò nướng, điều khiển từ xa,.. 14 3. T . i T a tử ngoại (U ( V)
● Là sóng điện từ không nhìn
thấy có bước sóng nằm trong khoảng1nm đến 380 nm
● Nguồn phát : Vật có nhiệt độ trên 2000oC như ánh sáng hồ quang, đèn hơi thủy ngân, mặt trời… 15 3. T . i T a tử ngoại (U ( V)
● Tia tử ngoại có tính chất tác dụng
lên phim ảnh, kích thích sự phát
quang của nhiều chất, làm ion hóa
không khí, có tác dụng sinh học…
● Ứng dụng: công nghệ diệt khuẩn,
tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng
gói, khử trùng dụng cụ y tế,… 16 4. Só S ng vô tuyến
● Sóng vô tuyến có bước sóng nằm
trong khoảng từ 1mm đến 100km
● Sóng vô tuyến được phát ra từ
anten và được sử dụng để “mang”
các thông tin như âm thanh, hình ảnh đi rất xa.
● Sóng VHF (bước sóng rất ngắn) từ
1m đến 10m, sóng UHF (bước sóng
cực ngắn) từ 10cm đến 1m có thể
truyền thẳng đến máy thu, không bị
phản xạ bởi tầng điện li. 17 4. Só S ng vô tuyến
● Ứng dụng: Sử dụng cho các đài phát thanh và truyền hình địa phương
● Sóng viba (bước sóng khoảng vài cm) được sử dụng cho
viễn thông quốc tế và chuyển tiếp truyền hình qua vê
tinh thông tin và cho mạng điện thoại di động qua tháp vi ba. 18 5. T ia X ( ia X ti ( a ti R ơ R n ơ g hen )
● Tia X có bước sóng nhỏ hơn
tia tử ngoại khoảng từ 30pm đến 3nm
● Nguồn phát : Ống Ronghen ( Cu- lit- gio)
● Ứng dụng: Chuẩn đoán và
chữa trị một số bệnh trong y
học, tìm khuyết tật trong các
vật đúc bằng kim loại, kiểm tra hành lí hành khách. 19 6. T ia Gamma (γ a ( ) γ
● Có bước sóng nhỏ nhất trong
thang sóng điện từ, khoảng từ 10-5nm đến 0,1nm
● Nguồn phát: Từ các phản ứng phóng xạ
● Ứng dụng: dùng trong phẫu
thuật, điều trị các căn bệnh liên
quan đến khối u, dị dạng mạch
máu; ứng dụng trong lĩnh vực
công nghiệp, phát hiện các
khuyết tật bằng hình ảnh rõ ràng với độ chính xác cao. 20 Hãy H xác xác định phạm phạm vi gần ầ đúng củ c a a các c ác dải ả tần ầ s ố tươ ư n ơ g ứng g ứ v ới ớ các cá d c ải b ướ ư c ớ s c óng đ ó. Loại bức xạ
Phạm vi bước sóng Phạm vi tần số (m) (Hz) 1.Sóng vô tuyến Từ 1 mm đến 100 km 2. Sóng vi ba Từ 1 mm đến 1 m 3. Tia hồng ngoại Từ 0,76 µm đến 1 mm
4. Ánh sáng nhìn thấy Từ 0,38 µm đến 0,76 µm 5. Tia tử ngoại Từ 1 nm đến 380 nm 6. Tia X Từ 30 pm đến 3 nm
Bảng 11.1. Bước sóng trong chân không của thang sóng điện từ. Loại bức xạ
Phạm vi bước sóng Phạm vi tần số (Hz) 1.Sóng vô tuyến Từ 1 mm đến 100 km Từ 3.103 đến 3.108 2. Sóng vi ba Từ 1 mm đến 1 m Từ 3.108 đến 3.1011 3. Tia hồng ngoại Từ 0,76 µm đến 1 mm Từ 3.1011 đến 3,9.1014
4. Ánh sáng nhìn thấy Từ 0,38 µm đến 0,76 µm Từ 3,9.1014 đến 7,9.1014 5. Tia tử ngoại Từ 1 nm đến 380 nm Từ 7,9.1014 đến 3.1016 6. Tia X Từ 30 pm đến 3 nm Từ 1017 đến 1019 con Ong tìm mật The Litter bee 11a4
Câu 1: Với f , f , f lần lượt là tần
1, f2, f3 lần lượt là tầ 1 2 3 số s của tia t hồng ngoại, tia ti tử ngoại và tia ti gamma. T hứ tự đúng là l : A. f > f > f . C. f > f > f . 1 3 2 3 1 2 B. f > f > f . D. f > f > f . 3 2 1 2 1 3 Câu 2: Theo th t ứ tự t bước sóng tă
t ng dần thì sắp xếp nào dưới đây là l đúng:
A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia X
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến, tia X.
Câu 3: Sóng điện từ ứng với tần số 200 kHz là A. sóng vô C. tia hồng D. tia tử B. tia X tuyến ngoại ngoại DẶN DÒ
- Ôn lại khái niệm sóng điện từ. Hoàn thành các
- Kể tên theo bậc bước câu hỏi bài tập sóng trong thang sóng trong SGK bài 11 điện từ
Các câu hỏi trắc nghiệm
nhanh về thang sóng điện
từ; kĩ năng bấm máy tính, đổi đơn vị DẶN DÒ Năng lượng trong Làm các bài tập dao động điều h C òa ảm ơn trong tài liệu ôn tập các thầy cô đã lắng nghe ! Kĩ năng bấm máy tính và làm bài tập trắc nghiệm
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • 1. Ánh sáng nhìn thấy
  • Slide 12
  • 2. Tia hồng ngoại (IR)
  • Slide 14
  • 3. Tia tử ngoại (UV)
  • 3. Tia tử ngoại (UV)
  • 4. Sóng vô tuyến
  • 4. Sóng vô tuyến
  • 5. Tia X (tia Rơn ghen )
  • 6. Tia Gamma (γ)
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28