Giáo án điện tử Vật lí 11 Bài 18 Kết nối tri thức: Điện trường đều

Bài giảng PowerPoint Vật lí 11 Bài 18 Kết nối tri thức: Điện trường đều hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Vật lí 11. Mời bạn đọc đón xem!

PLAY

sai
A
D
C
B
HẾT GIỜ
chưa đúng
D
A
C
B
!"#"$$%&'(
)"*%+
%,$%-.
/+
0%,$%%
1%2+
HẾT GIỜ
Đường sức của điện trường tĩnh không
khép kín
0"3$4"56"
%*$%78
9
:;"+<=4'>$?
5@A%*
$%@B+78
9
:;"
B
D
C
A
6"+
1cm
4cm
5cm
HẾT GIỜ
0C4"D'E+0
%*$%$
4$"F,DE@8A

C
D
B
A
G+
G"
G*H'GI
G*H'$I
HẾT GIỜ
J*.KL"M"5-N
) -.  -O @"  @ 'H
+ PA N  H  5  QR
$
D
A
C
B
EGI@"S
&,"*"T+
EGI@"$
"*%2+
E-.GI
@"SM&,"T+
E-.GI
@"$"*%2+
HẾT GIỜ
B
D
C
A
DEOTUD VEO* H 6O9+78
9
:;"+
 DEO T UEV DO *H 7O9+78
B
:;"+
 DEO T U E V DO * H 6O9+78
B
:;"+
DEOTUD VEO* H7O9+78
B
:;"+
HẾT GIỜ
0"3WX6+OC4"D
$-.O$'Y%*
$%4"E'HDEWZ"5
[\VO%*$%4"#"
%(5$>-+:K5L4
'G$%"%*$%4"#
"5$>-.
CHỦ ĐỀ :
ĐIỆN TRƯỜNG
BÀI 18:
ĐIỆN TRƯỜNG ĐỀU
ĐIỆN
TRƯỜNG ĐỀU
I. Khái niệm điện trường
đều
II. Điện trường đều giữa
hai bản phẳng nhiễm
điện đặt song song
III. Tác dụng của điện
trường đều đối với
chuyển động của một
điện tích
6+ 54$$%T@
 ]"V")5
$%T^".R?"O'?
_`a
1. Nêu khái niệm điện
trường đều?
Phiếu học
tập số 1
+
-
+ + + + + + +
- - - - - - -
E
M+%*$%-5)Q
>@.A bR?4
)$.
I.Điện trường đều.
0$%T
$%"%*
$%4"#"5$>
@'T*HON
'T'T+
II .Điện trờng đều giữa hai bản
phẳng nhiễm điện đặt song song.
0$%T54$@
c_R-"4)C
'"*-R+
P?$IR-"4O
-5VRd
%*$%R2"$Ie
P$5e
dVR2^:a
-RR2^"a
f%*$%R2^:;"a
-
Đ
l
n
:
f
=
=
5
0
0
0
(
v
/
m
)
-
V
e
c
t
o
c
ư
n
g
đ
đ
i
n
t
r
ư
n
g
:
+
V
u
ô
n
g
g
ó
c
v
i
h
a
i
b
n
p
h
n
g
+
C
h
i
u
h
ư
n
g
t
b
n
đ
i
n
t
í
c
h
d
ư
ơ
n
g
s
a
n
g
b
n
đ
i
n
t
í
c
h
â
m
.
q
>
0
n
ê
n
l
c
đ
i
n
c
ù
n
g
p
h
ư
ơ
n
g
,
c
ù
n
g
c
h
i
u
v
i
v
e
c
t
o
c
ư
n
g
đ
đ
i
n
t
r
ư
n
g
Bài tập ví dụ
Trang 71
g
W
h
+
W68"
dW7888'
3W7Z+
Xác định phương,
chiều, độ lớn lực điện
tác dụng lên hạt bụi?
-
Cường độ điện trường:
f==6. (v/m)
]$%_ii$5
*He
gWjOZ+
0(
iH
$$%
GT
=
0"(
i
H$
$%
k)T
=
III. 

lY"*3I-A5-N)"
'$%T5%*
$%f'H'KNmi
'.5'H%+J.
$%R-.O
$n$I='H+
Phiếu học tập số 2
Physical Characteristics
b. So sánh vecto lực điện tác
dụng lên điện tích với vecto
trọng lực tác dụng lên vật khối
lượng m chuyển động ném
ngang?
Physical Characteristics
a. Nêu đặc điểm của
chuyển động ném ngang?
a. Trong chuyển động ném
ngang vật tham gia đồng thời
2 chuyển động:
Chuyển động thẳng đều theo
phương ngang chuyển động
thẳng nhanh dần đều theo
phương thẳng đứng. Quỹ đạo
54"*,%$
b. ]  ' $n    +
phương thẳng đứng, chiều đi xuống.
0  3 ' 'K "    T  
I"+
%*$%'N$n$%
++
 * ,    '  $%
T i  '. 5 'H %  
*Y","*'K
-N)"$$%$n+
 !"#$
P_,$%T
*,'
$%Ti
'.5'H%e
7+ oSVV
'KN*+
6+ p43q4
*+
P5e
g
:KN,*1)"6
me
ap3q4*54"*
,$+
Dưới tác dụng của lực điện trường điện tích
tham gia đồng thời hai chuyển động:
+Chuyển động thẳng đều theo ox
+Chuyển động nhanh dần đều theo oy
r$A3q4,e
!q4*,$$%
T,$'HTs"H'R
2"$I'H
III. 

ỨNG DỤNG
<NtL"R-"4)N'H,L+
%&'()
 *!+,
-!+ 
./0123
Xuii$3RtiAii$>['T?RO-
$-=RtiAG"tii$\>i^'H
ma
XG"ii$tV_'RtiQOii$>['T?RO
-$-=RtiQAG"tK'"v34$"#"
+
ỨNG DỤNG
uCV?)'CR5O5T-G"ii$K'
'>$?Q>$"v3+)I4OQVC'5V
G"ii$"*"C)wNO"C-)*_4&$"*"=
$"v3+
- Nhiều chùm tia đi qua sẽ cho nhiều điểm sáng, tổng hợp các điểm sáng trên
màn cho ta hình ảnh cần chiếu
ỨNG DỤNG
<\x"'T."n-.-?
)c_$IyV^n
-.-?$..O$AO$
QS++++a+J[z"^<A7h+{a5
")$i'.5'H
%$%,P$0I+<\
_,$%T,P$0IN
'H*,G""R?
-Rwn_$-.-?,
[+
ỨNG DỤNG
:H$A*-n-|KO%5
4$"@e
+ Sử dụng điện áp cao, điện ly (ion hóa)
không khí để tạo ra ion âm.
+ Hoặc là từ những nguyên liệu thiên
nhiên như các loại khoáng thạch, đá
thạch, nham thạch và rong biển có chứa
anbumin,.. đều có khả năng phát xạ ra
ion âm cao, các nhà khoa học đã tiến
hành đưa các ứng dụng khoa học kỹ
thuật và gia công chúng trở thành bột
mịn. Các bột mịn này sẽ được kết hợp với
các vật liệu cao phân tử để tạo thành ion
âm nhân tạo.
ỨNG DỤNG
P_,$%T,P$0IN'H*,G""e:AT"C
,P$0I5$%i2HU$QNG""
.>z'5c$-.-?+JI."O-5_O'-zO+++$
-.-?T"O'AV"([O$}[-V
[$QNIO[-.-?$S4('$+
B
D
C
A
{98:+
{988:
9{8:+
9{88:+
HẾT GIỜ
~"CIO'Y%*$%H
2QNH'5*H'-R
798:;"+<V"*"S*98
"'H"CI
"JOkOr$"*$%T5
JkW7"OkrWM"Obn%*$%4
JOkOrm)+n[
C
D
B
A
+
𝐸
𝑃
=2 𝐸
𝑁
.
𝐸
𝑃
=𝐸
𝑁
.
+
HẾT GIỜ
?
Jn-.-?4$G""^"#5-N)"W6OhMM+-O
•7OZ+a5'KNmU68";VB8";i'H"CI'
"CI98"+0$%T)ST"CP$0I77B:;"+E=3$n
'4R-O\Q>3q4,G""+
Đặt gốc toạ độ đúng tại điểm ion âm bắt đầu vào
điện trường đều. Trục Ox có hướng trùng với vectơ
vận tốc ban đầu, trục Oy hướng thẳng đứng lên
trên.
ga+77BW
]_"V$€5$>
@e
r$A*i€Qe
𝑥=𝑣
0
𝑡
r$A3q4,*e
%45
li"4-V\nS7h
<"'_b:S
4*'K_
li"$H*7jePV
w
Thank
you!
| 1/34

Preview text:

PLAY
Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện
tích đứng yên nào sau đây là sai HẾT GIỜ A B C D
Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng?
Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ HẾT GIỜ A
được một đường sức. B
Các đường sức của điện trường không cắt nhau. C
Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín D
Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
Điện tích điểm q gây ra tại điểm cách nó 2 cm
cường độ điện trường 105 V/m. Hỏi tại vị trí
cách nó bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m? A HẾT GIỜ 2 cm. B 1cm C 4cm D 5cm
Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để
cường độ điện trường do hai điện tích gây ra
tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này HẾT GIỜ A cùng dương. B cùng âm C
cùng độ lớn và cùng dấu D
cùng độ lớn và trái dấu
Một hệ cô lập gồm 3 điện tích điểm có khối
lượng không đáng kể, nằm cân bằng với
nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra? A
Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba HẾT GIỜ
đỉnh của một tam giác đều.
Ba điện tích cùng dấu nằm trên B một đường thẳng.
Ba điện tích không cùng dấu C
nằm ở 3 đỉnh của tam giác đều.
Ba điện tích không cùng dấu D
nằm trên một đường thẳng.
Điện tích điểm q = - 2. C, đặt tại điểm A
trong chân không, gây ra véc tơ cường độ
điện trường tại điểm B với AB = 6 cm có
phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 HẾT GIỜ A V/m. B
phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,5.104 V/m. C
phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.104 V/m. D
phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,5.104 V/m.
Chúng ta đã biết, cường độ điện trường tại mỗi điểm
thường sẽ có giá trị khác nhau. Vậy có tồn tại những
vùng điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi
điểm có giá trị như nhau không? CHỦ ĐỀ : ĐIỆN TRƯỜNG BÀI 18: ĐIỆN TRƯỜNG ĐỀU ĐIỆN
TRƯỜNG ĐỀUI. Khái niệm điện trường đều
II. Điện trường đều giữa hai bản phẳng nhiễm điện đặt song song
III. Tác dụng của điện trường đều đối với chuyển động của một điện tích Phiếu học tập số 1 1. Nêu khái niệm điện trường đều? + + + + + + + +
2. Có thể tạo ra điện trường đều bằng cách
nào? Làm thế nào để chứng minh được đó
là điện trường đều (mô tả thí nghiệm, ví E dụ…) - - - - - - - -
3. Cường độ điện trường khi đó được xác
định bằng công thức gì? Giải thích các đại lượng trong công thức?
I.Điện trường đều.
Điện trường đều là điện
trường mà cường độ điện
trường tại mỗi điểm có giá trị
bằng nhau về độ lớn, giống
nhau về phương và chiều.
II .Điện trường đều giữa hai bản
phẳng nhiễm điện đặt song song
.
Điện trường đều có thể tạo ra bằng cách
sử dụng hai bản kim loại được đặt song
song và cách nhau một khoảng d.
Tích điện trái dấu cho hai bản kim loại,
khi đó hiệu điện thế giữa hai bản là U
Cường độ điện trường giữa hai bản phẳng nhiễm điện trái dấu: Trong đó:
U là hiệu điện thế giữa hai bản phẳng (V)
d là khoảng cách giữa hai bản phẳng (m)
E là cường độ điện trường giữa hai bản phẳng (V/m) Bài tập ví dụ Trang 71 - Độ lớn: E= =5000 (v/m) -
Vecto cường độ điện trường: d = 20 cm U = 1000 v
+Vuông góc với hai bản phẳng q=16. C
+Chiều hướng từ bản điện tích
dương sang bản điện tích âm. Xác định phương,
chiều, độ lớn lực điện tác dụng lên hạt bụi?
q>0 nên lực điện cùng phương,
cùng chiều với vecto cường độ điện trường F= 8.
Lực điện trường tác dụng lên electron có -
Cường độ điện trường: độ lớn: E= =6. (v/m) F= 9,6. Câu hỏi
• Điện tích dương sẽ di chuyển theo hướng nào trong điện trường? • Cùng chiều + Câu hỏi • Điện tích âm sẽ di chuyển theo hướng nào trong điện trường? • _ Ngược chiều
III. Tác dụng của điện trường đều đối
với chuyển động của một điện tích
Xét một điện tích q bất kì có khối lượng m
bay vào điện trường đều có cường độ điện
trường là E với vận tốc ban đầu theo
phương vuông góc với đường sức. Môi
trường giữa hai bản cực là chân không, coi
trọng lực rất nhỏ so với lực điện. Phiếu học tập số 2 h Physical Characteristics Physical Characteristics b. So
sánh vecto lực điện tác
dụng lên điện tích với vecto
a. Nêu đặc điểm của
trọng lực tác dụng lên vật khối chuyển động ném ngang?
lượng m chuyển động ném ngang? h
a. Trong chuyển động ném
b. Lực điện và trọng lực tương tự nhau.
ngang vật tham gia đồng thời
phương thẳng đứng, chiều đi xuống. 2 chuyển động:
Chuyển động thẳng đều theo
Điện tích q và vật m tương tự nhau đều coi là
phương ngang và chuyển động chất điểm.
thẳng nhanh dần đều theo
Cường độ điện trường và gia tốc trọng trường
phương thẳng đứng. Quỹ đạo là tương tự nhau..
có dạng là một nhánh của đường parabol Thảo luận nhóm:
Chuyển động của điện tích bay vào điện trường
Tác dụng của điện trường đều lên
đều theo phương vuông góc với đường sức điện
chuyển động của điện tích bay vào
tương tự như chuyển động ném ngang của một vật
điện trường đều theo phương
khối lượng m trong trường trọng lực.
vuông góc với đường sức:
1. Ảnh hưởng như thế nào đến vận tốc chuyển động. Ta có: F
2. Dự đoán dạng quỹ đạo chuyển động.
Vận tốc của chuyển động cũng được phân tích làm 2 thành phần:
b) Dự đoán quỹ đạo chuyển động có dạng một nhánh của parabol.
III. Tác dụng của điện trường đều đối với
chuyển động của một điện tích
Dưới tác dụng của lực điện trường điện tích
tham gia đồng thời hai chuyển động:
+Chuyển động thẳng đều theo ox
+Chuyển động nhanh dần đều theo oy

Phương trình quỹ đạo của điện tích là:
Quỹ đạo chuyển động của điện tích trong điện trường
đều là nhánh của parabol với bề lõm hướng vào bản
phẳng nhiễm điện trái dấu với điện tích ỨNG DỤNG
Hãy giải thích nguyên tắc
hoạt động lái tia điện tử
của các bản lái tia trong hình 18.6?

Hệ thống lái tia gồm hai bản kim loại được nối với hai cực của nguồn điện.
- Khi electron đi qua bản lái tia theo phương y thì eletron bị hút về phía bản cực dương, sau khi đi
ra khỏi bản lái tia theo phương y thì chùm tia electron này đã bị lệch theo phương y (so với phương ban đầu)
- Chùm electron tiếp tục đi vào bản lái tia theo phương x, electron bị hút về phía bản cực dương,
sau khi đi ra khỏi bản lái tia theo phương x thì chùm tia đập vào màn huỳnh quang tạo ra mỗi điểm sáng. ỨNG DỤNG
Khi đặt các hiệu điện thế thích hợp vào hai cặp bản đó, ta có thể điều khiển chùm electron đập vào
vị trí xác định trên màn huỳnh quang. Các cực được cấu tạo, xếp đặt và có các điện thế sao cho
chùm electron một mặt được tăng tốc, mặt khác được hội tụ lại để chỉ gây ra một điểm sáng nhỏ trên màn huỳnh quang.
- Nhiều chùm tia đi qua sẽ cho nhiều điểm sáng, tổng hợp các điểm sáng trên
màn cho ta hình ảnh cần chiếu ỨNG DỤNG
Hãy tìm hiểu về công nghệ ion âm lọc không khí
được sử dụng rất phổ biến hiện nay (để lọc
không khí trong ô tô, trong gia đình, trong nhà
xưởng....). Máy hút ẩm (Hình 18.7) có các ion
âm được phát ra theo phương vuông góc với
đường sức điện trường của Trái Đất. Hãy nêu
tác dụng của điện trường đều của Trái Đất đối
với chuyển động của chùm ion âm để giải thích
cho khả năng lọc bụi trong không khí của chúng. ỨNG DỤNG
Với trình độ khoa học kĩ thuật cao, con người có thể dễ
dàng tạo ra ion âm bằng cách:
+ Sử dụng điện áp cao, điện ly (ion hóa)
không khí để tạo ra ion âm.
+ Hoặc là từ những nguyên liệu thiên
nhiên như các loại khoáng thạch, đá
thạch, nham thạch và rong biển có chứa
anbumin,.. đều có khả năng phát xạ ra
ion âm cao, các nhà khoa học đã tiến
hành đưa các ứng dụng khoa học kỹ
thuật và gia công chúng trở thành bột
mịn. Các bột mịn này sẽ được kết hợp với
các vật liệu cao phân tử để tạo thành ion âm nhân tạo. ỨNG DỤNG
Tác dụng của điện trường đều của Trái Đất đối với chuyển động của chùm ion âm: Vì ngay sát bề mặt
của Trái Đất có điện trường theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống nên các chùm ion âm
luôn bị đẩy và có thể lơ lửng trong không khí. Mà các chất gây ô nhiễm, khói bụi, vi khuẩn,... trong
không khí đều mang điện tích dương, vì thế ion âm sẽ hút các ion dương này, trung hòa chúng khiến
chúng rơi xuống đất, giúp không khí trở nên sạch sẽ và trong lành hơn.
Ở sát mặt đất, véc tơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn vào khoảng
150 V/m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 50 m so với mặt đất là 750 V. HẾT GIỜ A B 7500 V C 570 V. D 5700 V.
Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều có
MN = 1 cm, NP = 3 cm, Gọi cường độ điện trường tại
M, N, P lần lượt là . Chọn phương án đúng HẾT GIỜ A . B 𝐸 .
𝑃 =2 𝐸 𝑁 𝐸 . C 𝑃 = 𝐸 𝑁 D . Máy lọc ?
không khí tạo ra chùm các ion âm (mỗi ion có khối lượng m = 2,833. kg, điện tích
–1,6. C) có vận tốc ban đầu từ 20 m/s đến 40 m/s theo phương song song với mặt đất và
cách mặt đất 50 cm. Điện trường đều đo được ở bề mặt Trái Đất là 114 V/m. Bỏ qua trọng
lực và các loại lực cản khác, hãy xác định quỹ đạo của chùm ion âm này.
Đặt gốc toạ độ đúng tại điểm ion âm bắt đầu vào
điện trường đều. Trục Ox có hướng trùng với vectơ
vận tốc ban đầu, trục Oy hướng thẳng đứng lên trên.
Lực điện tác dụng lên ion âm chiếu trên phương Oy có giá trị bằng: F).114=
Phương trình chuyển động theo phương Ox: 𝑥=𝑣 𝑡 0
Phương trình quỹ đạo của chuyển động:
Hướng dẫn về nhà
● Xem lại kiến thức đã học ở bài 18
● Hoàn thành nhiệm vụ GV giao ở hoạt động vận dụng
● Xem trước nội dung bài 19: Thế năng điện Thank you!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Câu hỏi
  • Câu hỏi
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34