-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Vật lí 11 Bài 20 Kết nối tri thức: Điện thế
Bài giảng PowerPoint Vật lí 11 Bài 20 Kết nối tri thức: Điện thế hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Vật lí 11. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Vật LÍ 11
Môn: Vật Lí 11
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu 1: Công của lực điện không phụ thuộc vào: A v v ịị ttrrí đ í điiể m ểm đ đầ u ầu v v à đ à điiể m ểm cu cuố i đ ối đ ư ườ ng ờng đ đii.. B c c ư ườ ng ờng đ độ c ộ củ a ủa đ điiệ n t ện t r r ư ườ ng ờng.. C đđ ộ l ộlớ n đ ớn điiệ n ện t t ích ích b bị d ị dị c ị h ch ch ch u u y yể n. ển. D h h ình ình d dạ n ạn g g c củ a đ ủa đ ư ườ ng ờng đ đii.. Câu 2: Thế năng c a ủ đi n t ệ ích trong đi n t ệ rư ng ờ đ c ặ tr ng c ư ho A kh kh ả n ản ăn ăn g g t t ác d ác dụ ng ụng l lự c c ực củ a ủ đ a điiệ n t ện t r r ư ườ ng ờng.. B • • p p h h ư ươ n ơn g g ch chiiề u ều c c ủ ủ a c a c ư ườ n ờ g ng đ độ ộ đ điiệ n t ện t r r ư ườ ng ờng.. C kh khả nă ả nă ng ng s s inh inh cô cô ng ng c củ a ủ đ a điiệ n t ện t r r ư ườ ng ờng.. • • đ độ ộ r rộ D n ộn g g ccủ ủ a a kh kh ô ô n n g g g giian có an có đ điiệ n t ện t r r ư ườ ng ờng.. Câu 3: Công c a ủ l c ự đi n t ệ rư ng t ờ ác d ng lê ụ n m t ộ đi n t ệ ích chuy n đ ể ộng t M ừ đ n ế N sẽ A càng càng l lớ n n ớn nế u ếu đ đ o oạ n đ ạn đ ư ườ n ờn g g đ đ i cà i cà ng ng llớ n ớn.. B p p h hụ ụ t t h h u uộ c ộ v c v ào ào d dạ n ạ g ng q q u u ỹ đ ỹ đạ o ạo.. C ch ch ỉỉ p p h hụ t ụt h h u uộ c ộc v v ào ào v vị t ị t r r í M í M.. D p p h hụ ụ t t h h u uộ c ộ v c v ào ào v v ị t ịt r ríí các đ các điiể m ểm M M v v à N à N..
Câu 4: Khi đi n t ệ ích d c ị h chuy n d ể c ọ theo m t ộ đư ng s ờ c ứ trong m t ộ đi n ệ trư n ờ g đ u ề , n u ế quãng đư n ờ g d c ị h chuy n ể tăng 2 l n t ầ hì công c a ủ l c ự điện trư ng ờ A ttăn ă g ng 4 l 4 l ầ ầ n. n. B kh kh ô ô n n g g đ đ i. ổi. ổ C ttăn ă g ng 2 l 2 l ầ ầ n. n. D g giiả m ảm 2 l 2 lầ n ần..
Câu 5: Trong công th c ứ tính công c a ủ l c ự đi n là ệ m d c ị h chuy n ể điện tích q t đ ừ i m ể M đ n đ ế i m ể N trong đi n t ệ rư ng đ ờ u ề
bằng . Trong đó là đ i ạ lư ng: ợ A đ độ d ộ d à à i h i h ình ình h họ c đ ọc đ o oạ n M ạn M N N.. đ độ d ộ d à à i đ i đạ i ạ s i số h ố h ìn ìn h h ch chiiế u ếu đ đ ư ườ ng ờng đ đ i t i t rrên p ên p h h ư ươ n ơn g g B đ đ ư ườ n ờ g ng s sứ c. ức. C kh kh o oả ng ảng cách cách g giiữ a ữ h a h ai a đ i điiể m ểm M M N N.. đ đ ộ d ộd ài đ ài đạ i s ại số ố h h ình ình h họ c ọc đ đ ư ườ ng ờng đ đ i t i t rrên ê p n p h h ư ươ ng ơng D đ đ ư ườ ng ờng s s ứ ứ cc.. Từ “thế” trong cụm t ừ “cao thế” đ c ặ tr n ư g cho khả năng gì v ề đi n ệ ? BÀI 20: ĐIỆN THẾ
I. ĐIỆN THẾ TẠI MỘT ĐIỂM TRONG ĐIỆN TRƯỜNG
II. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ĐIỆN THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Để đặt 1 điện tích q vào điểm M trong điện trường chúng ta cần cung cấp thế năng W cho M
điện tích q. Điều này tương ứng với việc thực hiện một công A dịch chuyển điện tích q từ vô cực về điểm M
a) Vận dụng biểu thức W = A và W = V q bài 19 suy ra giá trị của V? M M M M.
b) V được gọi là gì?
c) Theo em điện thế V đặc trưng cho đại lượng nào của điện trường?
d) Xác định độ lớn điện tích q khi điện thế V có giá trị bằng công A thực hiện để di chuyển
điện tích q từ vô cực về M?
Đáp án phiếu học tập số 1
a) Điện thế tại điểm M: V = = hay V = M
b) V được gọi là điện thế của điện trường tại M
c) V đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về mặt thế năng
d) Độ lớn điện tích q là: q =
I. ĐIỆN THẾ TẠI MỘT ĐIỂM TRONG ĐIỆN TRƯỜNG
- Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường tại
điểm đó về thế năng, được xác định bằng công dịch chuyển một đơn vị
điện tích dương từ vô cực về điểm đó A V = Đơn vị: Vôn (V) q LƯU Ý
●Điện thế có giá trị đại số, dấu của hiệu điện thế phụ thuộc vào dấu của
công A và dấu của điện tích q.
●Chọn mốc điện thế ở vô cực: = 0 thì trong điện trường đều giữa hai
bản phẳng người ta thường chọn mốc điện thế là bản nhiễm điện âm:
= 0, còn mặt đất thường được chọn là mốc điện thế trong thực tiễn cuộc sống và kĩ thuật. Hiệu điện thế U
mà chúng ta đo được chính là giá trị của hiệu MN
giữa điện thế tại M và điện thế tại N. U = V – V MN M N
Vì vậy U và V đều có chung đơn vị là vôn Phi u h ế c ọ t p s ậ 2 ố
1) Vận dụng công thức V = A/q để chứng tỏ công thực hiện dịch chuyển
điện tích q từ M đến N bằng A = (V – V ). q = U .q MN M N MN
A = A - A = V .q – V .q = (V - V ).q = U .q MN M N M N M N MN Phi u h ế ọc tập s 2 ố
2) Tính thế năng điện của một electron đặt tại điểm M có điện thế bằng 1000V.
Thế năng điện của một electron đặt tại điểm M là:
W = V . q = 1000.1,6.10−19 =1,6.10−16(J) M M Phi u h ế c ọ t p ậ s 2 ố
3) Từ biểu thức E = & U = V – V xây dựng biểu thức MN M N
liên hệ giữa điện thế & cường độ điện trường. Bi u ể th c ứ liên h ệ gi a ữ hi u ệ đi n ệ th ế và cư n ờ g đ ộ đi n ệ trường là: E =E = E = = M N
II. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ĐIỆN THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG + + + + + + + V − V M N M
EM= EN=𝐸= M’ MN N N’ - - - - - - - - non Ong học việc Ong Non học việc Ta c n ầ th c ự hi n ệ m t ộ công 8.10-5J đ ể dịch chuy n ể đi n ệ tích 1,6.10-4 C t ừ vô c c ự đ n ế đi m ể M. Ch n ọ gốc điện th t ế i ạ vô c c ự . Đi n ệ th ế t i ạ M là A. 0,05V B. 5V C. 50V D. 0,5V
Để dịch chuyển điện tích 1,6.10-4 C từ điểm M
đến điểm N ta cần thực hiện một công 9,6.10-4J.
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là A. 6V B. 0,06V C. 0,6V D. 60V
Công mà lực điện sinh ra khi dịch chuyển điện
tích 1,6.10-19 C từ điểm M đến điểm N là bao
nhiêu, biết hiệu điện thế U = 20V. MN A. 8,0.10-18 J B. 8,0.10-19J C. 3,2.10-18J D. 3,2.10-19J
Cho hai bản phẳng song song tích điện trái dấu, đặt
cách nhau 1cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là 120V.
Chọn mốc điện thế tại bản nhiễm điện âm.
Cường độ điện trường tại điểm M nằm giữa hai bản là: A. 120000 V/m B. 12000 V/m C. 120 V/m D. 1200 V/m Học Cùng Thật nhau chăm Nhé!
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- LƯU Ý
- Slide 14
- Phiếu học tập số 2
- Phiếu học tập số 2
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23