Giáo án điện tử Vật lí 11 Bài 8 Kết nối tri thức: Mô tả sóng

Bài giảng PowerPoint Vật lí 11 Bài 8 Kết nối tri thức: Mô tả sóng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Vật lí 11. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
42 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Vật lí 11 Bài 8 Kết nối tri thức: Mô tả sóng

Bài giảng PowerPoint Vật lí 11 Bài 8 Kết nối tri thức: Mô tả sóng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Vật lí 11. Mời bạn đọc đón xem!

160 80 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT- Giáo viên: Trương Thị Ngọc Quỳnh
Không phải lúc nào bạn cũng đạt được điều mình
vươn tới, nhưng bạn sẽ không bao giờ đạt được
điều mình không vươn tới, Trừ khi nó….truyền
nhiễm’
-Beverly Sills-
Không phải lúc nào bạn cũng đạt được điều mình
vươn tới, nhưng bạn sẽ không bao giờ đạt được
điều mình không vươn tới, Trừ khi nó….truyền
nhiễm’
-Beverly Sills-
Sóng trong thơ của Xuân quỳnh có vẻ như
thật giản đơn nhưng cũng không kém phần
lãng mạn, vậy thực chất Sóng là gì? Nó bắt
nguồn từ đâu và có những đặc điểm nào? Thì
chỉ có SÓNG trong bài 8 Vật Lý 11 mới cho ta
câu trả lời chính xác nhất.
MÔ T SÓNG
BÀI 8
NỘI DUNG CHÍNH
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC
I
II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
III
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
CỦA SÓNG
01
Kiến thức
Nêu được định nghĩa sóng cơ, tốc độ truyền sóng,
tần số, chu kì, bước sóng, pha.
- Hiểu được các đặc trưng của sóng như: biên độ, chu
kì, tần số, bước sóng và năng lượng truyền sóng,…
- Hiểu được mối liên hệ về pha của các phần tử.
- Vận dụng được công thức tính bước sóng.
MỤC TIÊU BÀI HỌC
02
Năng lực
vật lí
NỘI DUNG CHÍNH
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC
I
II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
III
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
CỦA SÓNG
NHIỆM VỤ
NHÓM
2
HOẠT ĐỘNG NHÓM
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:10
Thực hiện t nghiệm Hình 8.1 cho biết
dao động của miếng xốp như thế nào?
Đâu là nguồn sóng? Phương truyền sóng?
00:06
Thí nghiệm:
https://youtu.be/ps78ghkOV6Q?
si=GPEhedeEiWvAXTGk
00:06
Nguồn
sóng
Phương
truyền
sóng
Miếng xốp C dao động lên
xuống tại chỗ.
Tại O, nước là môi trường
truyền sóng.
Đường thẳng OC là phương
truyền sóng.
Hãy chỉ ra những điểm dao
động cùng pha, ngược pha và
vuông pha?
Nêu định nghĩa về sóng cơ?
Những điểm cách nhau một bước sóng sẽ dao
động cùng pha, cách nhau nửa bước sóng sẽ
dao động
ngược pha cách nhau ¼ bước sóng sẽ dao
động vuông pha với nhau.
Note
- Sóng những biến dạng lan truyền
trong một môi trường đàn hồi (rắn, lỏng, khí).
- Sóng cơ học không truyền được trong chân
không.
Note
NỘI DUNG CHÍNH
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC
I
II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
III
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
CỦA SÓNG
Quan sát miếng
xốp trong thí
nghiệm Hình 8.1
cho biết
miếng xốp
chuyển động ra
xa nguồn cùng
với sóng không?
Miếng xốp chỉ dao động quanh vị trí
cân bằng nhất định chứ không
chuyển động ra xa nguồn cùng với
sóng.
Nhờ lực liên kết
giữa các phần tử
nước các phần tử
nước điểm M lân
cận điểm O dao động
theo, sau đó đến các
phần tử nước điểm
N lân cận điểm M dao
động => truyền dao
động.
Có 2 nguyên nhân tạo
nên sóng truyền
trong một môi trường.
Đó là nguồn dao động
từ bên ngoài tác dụng
lên môi trường tại
điểm O lực liên kết
giữa các phần tử của
môi trường.
Note
Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần
tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật chất thì dao
động xung quanh vị trí cân bằng cố định.
Note
Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc o tính chất của môi
trường truyền sóng không phụ thuộc vào tần số dao
động của nguồn hay của các phần tử của môi trường có
sóng truyền qua.
Sự lệch pha của các
phân tử môi trường trên
phương truyền sóng
Tại thời điểm t = 0
phân tử nước tại O bắt
đầu đi lên, còn các
điểm khác chưa dao
động.
Tại thời điểm (hình a)
phân tử nước tại O đi
lên đến vị trí biên,
sóng truyền đến điểm
M cách O một đoạn
. Phân tử nước tại
M trễ pha so với
phân tử nước tại O.
Tại thời điểm (hình b)
phân tử nước tại O về
VTCB, phân tử nước tại M
đi lên đến VTB, sóng lan
đến điểm N cách M một
khoảng bằng .
Điểm N trễ pha so với
điểm M, trễ pha so với
O.
Tại thời điểm ,
hình dạng sóng
được mô tả như hình c,
hình d.
NỘI DUNG CHÍNH
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC
I
II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
III
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
CỦA SÓNG
Nhóm 1
Biên
độ,
bước
sóng?
Nhóm 2
Chu
kỳ, tần
số
sóng?
Nhóm 3
Tần số
góc, tốc
độ
truyền
sóng?
Nhóm 4
Mối liên
hệ giữa
Cường
độ
sóng?
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
Bắt
đầu
Biên độ sóng (A)
1
- Biên độ sóng độ lệch lớn nhất của
phần tử sóng khỏi vị trí cân bằng. Đơn vị:
m, cm.
- Sóng biên độ càng lớn thì phần tử
sóng dao động càng mạnh.
Bước sóng
2
Là quãng đường sóng truyền được
trong một chu kỳ. Đơn vị: m.
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên phương truyền sóng dao động
cùng pha.
Chu kỳ (T) Tần số (f)
Tần số góc
( )
Chu kỳ, tần số, tần số góc
3
Chu sóng
chính là chu
dao động của
phần tử sóng.
Kí hiệu T, đơn vị
là giây (s).
Đại lượng
được gọi tần
số sóng.
Đại lượng
được gọi tần
số góc của
sóng.
Tốc độ truyền sóng (v)
4
Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao
động trong không gian.
v : tốc độ sóng (m/s)
T : chu kỳ (s)
f: tần số sóng (Hz)
(m)
C
h
ú
ý
RắnLỏng
Khí
Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào đặc tính của
môi trường (tính đàn hồi, nhiệt độ và mật độ phần
tử)
Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
thì tần số không đổi, vận tốc bước sóng thay
đổi
Cường độ sóng (I)
5
Cường độ sóng (I) năng lượng được
truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với
phương truyền sóng trong một đơn vị thời
gian. Đơn vị:
Mô t
SÓNG
Định nghĩa
Giải thích
2 nguyên nhân tạo
nên sóng truyền trong
một môi trường:
+ Nguồn dao động
+ Lực liên kết giữa các
phần tử của môi
trường.
Các đại lượng đặc
trưng của sóng
Công thức
Sóng những biến
dạng cơ lan truyền trong
một môi trường đàn hồi
(rắn, lỏng, khí), KHÔNG
truyền được trong chân
không.
+ Biên độ (A)
+ Bước sóng
+ Chu kỳ (T), tần số
(f), tần số góc
+ Vận tốc truyền sóng
(v)
+ Cường độ sóng (I)
Luyện tập
Câu hỏi số 1
Câu hỏi số 2
Câu hỏi số 3
Câu hỏi số 4
Câu hỏi số 5
Câu hỏi số 6
Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không
gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động
theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền
trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời
gian trong môi trường vật chất đàn hồi
Câu 2. Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần
trong các môi trường:
A. Rắn, khí và lỏng.
B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Lỏng, khí và rắn.
Câu 3. Tốc độ truyền sóng không phụ thuộc
vào đại lượng nào sau đây?:
A. Tính chất của môi trường truyền sóng
B. Tần số dao động của nguồn
C. Tần số dao động của các phần tử có sóng
truyền qua.
D. B và C
E. A và B
Câu 4. Trong thí nghiệm ở hình 8.1, nếu ta thay đổi
tần số dao động của nguồn sóng thì đại lượng nào
sau đây không thay đổi?
A. Chu Kì sóng
B. Bước sóng
C.Tần số sóng
D. Tốc độ truyền sóng
Câu 5. Bước sóng được định nghĩa:
A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một
chu kì.
C. Là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một
phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một
nửa chu kì.
Câu 6. Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng
v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng
f là:
A. λ = v.f = v/T
B. λ.T = v.f
C. λ = v.T= v/f
D. v = λ.T = λ/f
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU 1: C
CÂU 2: C
CÂU 3: D
CÂU 4: D
CÂU 5:B
CÂU 6: C
Vận dụng
Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyn dao
động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 24
dao động trong 40 s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao
12 cm so với mặt hồ yên lặng ngọn sóng tới bờ cách
thuyền 10 m sau 5 s. Với số liệu này, hãy xác định:
a) Chu dao động của thuyền. b) Tốc độ lan truyền của
sóng.
c) Bước sóng. d) Biên độ sóng.
- Học phần sóng cơ,
các đặc trưng của
sóng.
- Vẽ sơ đồ tư duy.
Làm bài tập còn lại
trong SGK.
Làm trắc nghiệm
về ng trong
tài liệu.
DẶN
CHUẨN BỊ BÀI 9. SÓNG NGANG, SÓNG DỌC
SỰ TRUYỀN NĂNG LƯỢNG CỦA SÓNG CƠ
41
1
1
2
2
3
3
Đnh nghĩa sóng ngang, sóng dc?
Định nghĩa sóng ngang, sóng dọc?
Gii thích quá trình truyền năng lưng của ng?
Giải thích quá trình truyền năng lượng của sóng?
ng âm?
Sóng âm?
M
a
n
y
T
h
a
n
k
s
!
| 1/42

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT- Giáo viên: Trương Thị Ngọc Quỳnh “Không phải lúc
úc nào bạn cũng đạt được đi điều mình vư vươn tới, như nhưng ng bạn bạn sẽ sẽ không bao bao giờ đạt được c điều ều mình nh không
không vươn tới, Trừ khi nó…. nó….truyền nhi nhiễm’ -Bever erly Sills-
Sóng trong thơ của Xuân quỳnh có vẻ như
thật giản đơn nhưng cũng không kém phần
lãng mạn, vậy thực chất Sóng là gì? Nó bắt
nguồn từ đâu và có những đặc điểm nào? Thì
chỉ có SÓNG trong bài 8 Vật Lý 11 mới cho ta
câu trả lời chính xác nhất. MÔ T SÓN G BÀI 8 NỘI DUNG CHÍNH I
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG III CỦA SÓNG MỤC TIÊU BÀI HỌC 01
Nêu được định nghĩa sóng cơ, tốc độ truyền sóng, Kiến thức
tần số, chu kì, bước sóng, pha.
- Hiểu được các đặc trưng của sóng như: biên độ, chu 02
kì, tần số, bước sóng và năng lượng truyền sóng,… Năng lực
- Hiểu được mối liên hệ về pha của các phần tử. vật lí
- Vận dụng được công thức tính bước sóng. NỘI DUNG CHÍNH I
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG III CỦA SÓNG HOẠT ĐỘNG NHÓM 05 04 0 03 02 01 00:0 :5 :4 :3 :2 :1 : 0987654321 4:1 3:1 2:1 1:1 0:1 00:06 Thí nghiệm: NHÓM https://youtu.be/ps78ghkOV6Q? si=GPEhedeEiWvAXTGk 2 NHIỆM VỤ
Thực hiện thí nghiệm Hình 8.1 cho biết
dao động của miếng xốp như thế nào?
Đâu là nguồn sóng? Phương truyền sóng?
Miếng xốp C dao động lên xuống tại chỗ. Nguồn sóng
Tại O, nước là môi trường truyền sóng. Phương truyền
Đường thẳng OC là phương sóng truyền sóng.
Hãy chỉ ra những điểm dao động Nêu cùng định pha nghĩ , a ngư về ợc són pha g cơ và ? vuông pha? Note
Những điểm cách nhau một bước sóng sẽ dao
động cùng pha, cách nhau nửa bước sóng sẽ dao động
ngược pha và cách nhau ¼ bước sóng sẽ dao động vuông pha với nhau. Note
- Sóng cơ là những biến dạng cơ lan truyền
trong một môi trường đàn hồi (rắn, lỏng, khí).
- Sóng cơ học không truyền được trong chân không. NỘI DUNG CHÍNH I
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG III CỦA SÓNG Quan sát miếng xốp trong thí nghiệm Hình 8.1
Miếng xốp chỉ dao động quanh vị trí và cho biết
cân bằng nhất định chứ không miếng xốp có
chuyển động ra xa nguồn cùng với chuyển động ra xa nguồn cùng sóng. với sóng không? Nhờ có lực liên kết gi C ữ ó a 2 n các guyênphần nhân tử tạ o nư nê ớ n c mà só c n á gc phầ t n ru t y ử ề n nước ở điểm M lân trong một môi trường. cận điểm O dao động theo, Đó là sau ngu đó ồn đến dao c đ ác ộng tphần ừ bê t n ử n nư go ớ àic t ở á c đi dể ụm n g N lân cận điểm M dao lên môi trường tại động => truyền dao động.
điểm O và lực liên kết giữa các phần tử của môi trường. Note
Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần
tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật chất thì dao
động xung quanh vị trí cân bằng cố định. Note
Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào tính chất của môi
trường truyền sóng không phụ thuộc vào tần số dao
động của nguồn hay của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua. Sự lệch pha của các
phân tử môi trường trên phương truyền sóng

Tại thời điểm t = 0
phân tử nước tại O bắt đầu đi lên, còn các điểm khác chưa dao động.
Tại thời điểm (hình a)
phân tử nước tại O đi lên đến vị trí biên, sóng truyền đến điểm M cách O một đoạn . Phân tử nước tại M trễ pha so với phân tử nước tại O.
Tại thời điểm (hình b)
phân tử nước tại O về
VTCB, phân tử nước tại M
đi lên đến VTB, sóng lan
đến điểm N cách M một khoảng bằng . Điểm N trễ pha so với điểm M, trễ pha so với O. Tại thời điểm , hình dạng sóng
được mô tả như hình c, hình d. NỘI DUNG CHÍNH I
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG III CỦA SÓNG Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Biên Chu Tần số Mối liên độ, kỳ, tần góc, tốc hệ giữa 05:00 4:59 4:58 4:57 4:56 4:55 4:54 4:53 4:52 4:51 4:50 4:49 4:48 4:47 4:46 4:45 4:44 4:43 4:42 4:41 4:40 4:39 4:38 4:37 4:36 4:35 4:34 4:33 4:32 4:31 4:30 4:29 4:28 4:27 4:26 4:25 4:24 4:23 4:22 4:21 4:20 4:19 4:18 4:17 4:16 4:15 4:14 4:13 4:12 04:11 4:10 4:09 4:08 4:07 4:06 4:05 4:04 4:03 4:02 4:01 4:00 3:59 3:58 3:57 3:56 3:55 3:54 3:53 3:52 3:51 3:50 3:49 3:48 3:47 3:46 3:45 3:44 3:43 3:42 3:41 3:40 3:39 3:38 3:37 3:36 3:35 3:34 3:33 3:32 3:31 3:30 3:29 3:28 3:27 3:26 3:25 3:24 3:23 3:22 3:21 3:20 3:19 3:18 3:17 3:16 3:15 3:14 3:13 3:12 03:1 3:10 3:09 3:08 3:07 3:06 3:05 3:04 3:03 3:02 3:01 3:00 2:59 2:58 2:57 2:56 2:55 2:54 2:53 2:52 2:51 2:50 2:49 2:48 2:47 2:46 2:45 2:44 2:43 2:42 2:41 2:40 2:39 2:38 2:37 2:36 2:35 2:34 2:33 2:32 2:31 2:30 2:29 2:28 2:27 2:26 2:25 2:24 2:23 2:22 2:21 2:20 2:19 2:18 2:17 2:16 2:15 2:14 2:13 2:12 02:1 2:10 2:09 2:08 2:07 2:06 2:05 2:04 2:03 2:02 2:01 2:00 1:59 1:58 1:57 1:56 1:55 1:54 1:53 1:52 1:51 1:50 1:49 1:48 1:47 1:46 1:45 1:44 1:43 1:42 1:41 1:40 1:39 1:38 1:37 1:36 1:35 1:34 1:33 1:32 1:31 1:30 1:29 1:28 1:27 1:26 1:25 1:24 1:23 1:22 1:21 1:20 1:19 1:18 1:17 1:16 1:15 1:14 1:13 1:12 01:1 1:10 1:09 1:08 1:07 1:06 1:05 1:04 1:03 1:02 1:01 1:00 0:59 0:58 0:57 0:56 0:55 0:54 0:53 0:52 0:51 0:50 0:49 0:48 0:47 0:46 0:45 0:44 0:43 0:42 0:41 0:40 0:39 0:38 0:37 0:36 0:35 0:34 0:33 0:32 0:31 0:30 0:29 0:28 0:27 0:26 0:25 0:24 0:23 0:22 0:21 0:20 0:19 0:18 0:17 0:16 0:15 0:14 0:13 0:12 00:1 0:10 0:09 0:08 0:07 0:06 0:05 0:04 0:03 0:02 0:01 0:00 bước số độ Bắt đầu sóng? sóng? truyền Cường sóng? độ sóng? 1 Biên độ sóng (A)
- Biên độ sóng là độ lệch lớn nhất của
phần tử sóng khỏi vị trí cân bằng. Đơn vị: m, cm.
- Sóng có biên độ càng lớn thì phần tử
sóng dao động càng mạnh. 2 Bước sóng
Là quãng đường sóng truyền được
trong một chu kỳ. Đơn vị: m.

Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
3
Chu kỳ, tần số, tần số góc Chu kỳ (T) Tần số (f) Tần số góc ( ) Chu kì sóng Đại lượng Đại lượng chính là chu kì dao động của phần tử sóng.
được gọi là tần được gọi là tần Kí hiệu T, đơn vị số sóng. số góc của là giây (s). sóng. 4
Tốc độ truyền sóng (v)
Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong không gian. (m)
v : tốc độ sóng (m/s) T : chu kỳ (s) f: tần số sóng (Hz) Chú ý Khí Lỏng Rắn Tốc Khi t đ r ộ truyền só uyền từ m ng ph ôi trư ụ thuộ ờng nà c y vào đặc sang môtií nh tr c ư ủa ờng khác môit t hrìư tờng ần (t số í nh đà khô n ng hồi đổi , nhi , ệt vận t đ ố ộ và c và mậ bư t độ ớc s phần óng thay đtử ổi) 5
Cường độ sóng (I)
Cường độ sóng (I) là năng lượng được
truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với
phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. Đơn vị: Sóng cơ là những biến Có 2 nguyên nhân tạo + Biên độ (A) dạng cơ lan truyền trong nên sóng truyền trong + Bước sóng
một môi trường đàn hồi một môi trường: + Chu kỳ (T), tần số + Nguồn dao động (rắn, lỏng, khí), KHÔNG (f), tần số góc
+ Lực liên kết giữa các truyền được trong chân + Vận tốc truyền sóng phần tử của môi (v) không. trường. + Cường độ sóng (I)
Các đại lượng đặc Định nghĩa Giải thích Công thức trưng của sóng Mô tả SÓNG Luyện tập Câu hỏi số 1 Câu hỏi số 4 Câu hỏi số 2 Câu hỏi số 5 Câu hỏi số 3 Câu hỏi số 6
Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không
gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền
trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời
gian trong môi trường vật chất đàn hồi
Câu 2. Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường:
A. Rắn, khí và lỏng.
B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Lỏng, khí và rắn.
Câu 3. Tốc độ truyền sóng không phụ thuộc
vào đại lượng nào sau đây?:

A. Tính chất của môi trường truyền sóng
B. Tần số dao động của nguồn
C. Tần số dao động của các phần tử có sóng truyền qua. D. B và C E. A và B
Câu 4. Trong thí nghiệm ở hình 8.1, nếu ta thay đổi
tần số dao động của nguồn sóng thì đại lượng nào
sau đây không thay đổi? A. Chu Kì sóng B. Bước sóng C.Tần số sóng
D. Tốc độ truyền sóng
Câu 5. Bước sóng được định nghĩa:
A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một
phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một nửa chu kì.
Câu 6. Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng
v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng f là:
A. λ = v.f = v/T B. λ.T = v.f C. λ = v.T= v/f D. v = λ.T = λ/f
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM • CÂU 1: C • CÂU 2: C • CÂU 3: D • CÂU 4: D • CÂU 5:B • CÂU 6: C Vận dụng
Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao
động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 24
dao động trong 40 s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao
12 cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách
thuyền 10 m sau 5 s. Với số liệu này, hãy xác định:
a) Chu kì dao động của thuyền.
b) Tốc độ lan truyền của sóng. c) Bước sóng. d) Biên độ sóng. DẶN - Học phần sóng cơ, các đặc trưng của
Làm bài tập còn lại sóng. trong SGK.
- Vẽ sơ đồ tư duy. Làm trắc nghiệm về sóng cơ trong tài liệu.
CHUẨN BỊ BÀI 9. SÓNG NGANG, SÓNG DỌC
SỰ TRUYỀN NĂNG LƯỢNG CỦA SÓNG CƠ 1 Đị Đ n ị h n h n g n h g ĩ h a ĩ a s ó s n ó g n g n g n a g n a g n , g ,s ó s n ó g n g d d c ọ ? c 2 Gi G ải ả t h t í h ch í ch q u q á u á t rtìrn ì h n h t ru t yề ru n yề n n ă n n ă g n g l ượ ư n ợ g n g củ a củ a só n só g n ? g 3 Són Só g n g â m â ? m 41 Many Thanks!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42