Giáo án GDCD 6 Kết nối tri thức trọn bộ năm học 2022-2023

Giáo án GDCD 6 Kết nối tri thức trọn bộ năm học 2022-2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 142 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1

Tiết 1, 2. Bài 1
TỰ HÀO VỀ TRUYỀN THỐNG GIA ĐÌNH, DÒNG HỌ
(Thi gian thc hin: 2 tit)
I. Mc tiêu
1. Yêu cầu cần đạt:
- Mt s truyn thng cdòng h.
- Ý a truyn thng c.
- Nhng vic làm c th, ph gi gìn và phát huy truyn thng ca gia
.
2. Năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-Tự chủ thọc:   gi gìn và phát huy truyn
thng c.
- Điều chỉnh hành vi:nhng vic làm c th, phù h gi gìn và phát
huy truyn thng c.
- Phát triển bản thân: 
phát huy truyn thng c.
- duy phê phán: gi gìn
phát huy truyn thng c.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: 

- Yêu nước: T hào v truyn thng c.
- Trách nhiệm: truyn thng
c, 
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Máy chiu power point, màn hình, máy nh, giy A0, tranh nh
- Sách giáo khoa, Giáo dục côngn 6, 
báo chí, thông tin, clip.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi động.
a. Mục tiêu:
-        H  u nhn bit v truyn
thng c  chun b vào bài hc mi.
b. Nội dung: ng dn hc sinh tip cn vi bài mi bng trò
Thẩm thu âm nhc”
c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm v 

-


Trang 2
- Thực hiện nhiệm vụ: 
- o cáo, thảo luận: 
- Kết lun, nhn định:Gv nht v và gii thiu ch
 bài hc
T o v truyn thng tt đp của gia đình, dòng h chính gi gìn
ngun gc bn sc văn hóa dân tc, đồng thi to điu kin cho s n định và phát
trin bn vng của đất nước. Đ thc hin nhim v cao quý y không ai khác
chính thế h thanh niên Vit Nam ngày nay. Vy t hào v truyn thng ca gia
đình, dòng họ ? Biu hin ca t hào v truyn thng của gia đình, dòng họ
như thếo cô và các em s cùng tìm hiu trong bài hc ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Khám phá.
2.1: Tìm hiểu nội dung: Truyền thống gia đình, ng họ
a. Mục tiêu:
- c mt s truyn thng tp c.
b. Nội dung:
- . 

c. Sản phm: 
d. T chc thc hin:
- 
thông tin
:



- Thực hiện nhiệm vụ: 
- Báoo, thảo luận: 
- Kết luận, nhận định: 
. Gv nht v:
- Truyn thống gia đình dòng họ nhng g tr tt đp của gia đình, dòng
h được lưu truyền t đờiy sang đi khác.
- Gia đình, dòng họ Vit Nam có mt s truyn thng tiêu biểu n: Yêu
ớc, yêu thương con người, hiếu hc, cn cù trong lao đng, các ngh truyn
thng, …. Được lưu giữ tiếp ni qua nhiu thế h.

H tc phong tc, ti thi, lc hu, làm cn tr tin trình phát
trin. Lâu nay, nhng h tng mang màu s thành vt cn,
gánh nng truyi vi các ci, nhng bào các dân tc
thiu s.
2.2:Tìm hiểu nội dung: Ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ
a. Mục tiêu:
- Gic ma truyn thng c
b. Nội dung:
- 
Trang 3
- 

c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm vụ 

- 4 nhóm:
- G
Nhóm 2, 4: 


Nhóm 1, 3: 
Nam? 

- Thc hin nhim v: Hc sinh tho lun theo nm.
- Báoo, thảo luận: HS lên trình bày . 

- Kết luận, nhận định: 
- Ý nga Hiu biết và t o v truyn thng gia đình, dòng họ: giúp cng ta
có thêm kinh nghiệm và sức mạnh trong cuộc sng, góp phần m phong phú truyền
thống, bản sắc dân tộc Việt Nam.
2.3: Tìm hiu ni dung: Gi gìn phát huy truyn thống gia đình,
ng h.
a. Mục tiêu:
- 

b. Nội dung:
- GV giao .
- 
 Gi n phát
huy truyn thng c.  xuc cách rèn luyn.
c. Sản phẩm:  ; 
d. T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm vụ 
- 
Nhóm 1: Theo em, vic m của Linh gia đình sẽ mang đến cm xúc n
thế nào cho ni thân?
Nhóm 2: Em có suy nghĩ gì về mong muốn của bn An?
Nhóm 3: T vic m ca gia đình bn Linh bn An, theo em mi người
cầnm gì đ gi gìn, phát huy truyn thống gia đình, dòng họ?
Nhóm 4: Hãy nêu những việc m biểu hiện không gi gìn và phát huy
truyền thng tốt đẹp của gia đình, dòng h?
- Thực hiện nhiệm vụ: HS t
- Báoo, thảo luận: HS lên trình bày
- Kết luận, nhận định: 
Trang 4
- Gi gìn phát huy truyn thng gia đình, ng h: Chúng ta cn tìm hiu
để t hào truyn thống gia đình, dòng h mình; t đó, nhng vic m phù hp
vi kh năng đ phát huy truyn thng.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
- c luyn tp, cng c kin thc nh thành trong phn
khám phá 
b. Nội dung:
-  

c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
  ng

Bài tập 1: Em hãy ng các bn trong lp gii thiu truyn th
ng h bng cách v hoc dán a mình vào
"cây truyn th ngh nghic
ng, li sn và gìn gi t nhii nay.
? Em mong mun tip ni các truyn th
s cùng các bn trong lp.
Bài tập2: Em hãy m nhng câu ca dao, tc ng nói v: hiu tho, hiu hc,
yêu nghn mt câu ca dao, tc ng trên mà em thích nht và
a câu ca dao, tc ng c hi nào?
- 

-
-               


Bài tập 3: Em hãy xây dng kch bn và sm vai x lí tình hung sau:
:
Thực hin nhim vụ: 
- Vi hong dn, tham gia.
- Vi hong dn, chun b. c thành viên trong
  i, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo
viên, k thut viên, chun b câu h
- 
- Báo cáo, thảo luận: nhân, nhóm. 

- Kết luận, nhận định:           
nhân,  
Những câu ca dao, tục ngữ, châm ngôn nói về truyền thống tốt đẹp:
1. Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
2. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Trang 5
3. Luyn mãi thành tài, mit mài tt gii….
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
- 
- 

b. Nội dung: ng dn hc sinh làm bài , 
 
c. Sản phẩm: 
d. T chc t chc:
- Chuyển giao nhiệm vụ: 

+ 
- 
 
-          


Nhóm 1: Em hãy viết thư cho ông , bố mẹ trong gia đình đề nói lên niềm
tự hào của em về truyền thng gia đình, dòng hchia sẻ những việc em sẽ làm
để pt huy những truyền thống tốt đẹp đó.
Gợi ý: Thông qua bài viết; làm báonh; làm áp pch hoặc làm video;...
Nhóm 2: Em hãy vmột bức tranh về ước nghề nghiệp của em trong
tương lai, tiếp nối truyền thống của gia đình, dòng họ.
Nhóm 3: Em y lp kế hoch thc hin vic gi gìn, phát huy truyn
thng gia đình, dòng h ca em theo bng mu
- Thực hiện nhiệm vụ: 
- Vi hong d ng dn, chun b. c thành viên trong
i, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
- Báoo, thảo luận: HS 
+ cá nhân.
- Kết lun, nhn đnh: t qu thc hin nhim v...
******************************************

Tiết 3,4. Bài 2
YÊU THƯƠNG CON NGƯỜI
Trang 6

I. Mc tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt
- 
- 
- 
- 
- 
2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-Tự chủ thọc: , t

- Điều chỉnh hành vi: 
 tì 
qunh b
.
- Pt triển bản thân:     
   ì  
a b
a bn

- Tư duy phê phán: á
ch
- Hợp c, gii quyết vần đề: 
  nh
t.
3. Phẩm chất:
- Yêu nước: T hào v truyn th, tinh thn
a dân tc.
- Nhân ái: 
  

- Trách nhiệm: C 
 
 lên án 

II. Thiết bị dạy học và học liệu
- y chiu power point, n nh, y nh, giy A0, tranh nh
- Sách giáo khoa, Giáo dục côngn 6, 
báo chí, thông tin, clip.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi động
Trang 7
a. Mục tiêu:
- 
- Hu nhn bit v chun b vào bài hc mi.
-  gì? Biu
hin ca ? Gic ma
?
b. Nội dung: ng dn hc sinh tip cn vi bài mi bng trò
Thẩm thu âm nhc”
c. Sản phẩm: sinh.
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm v:          

Luật chơi:




Thực hiện nhiệm vụ: 
Báo cáo, thảo luận: 
- 
- Kết luận, nhận định: Gv nht v và gii thiu ch
 bài hc
Yêu thương con người truyn thng quý báu ca n tc, cần được gi
gìn phát huy.Vy yêu thương con ni ? Biu hin ca yêu thương con
ngưi như thếo cô và các em s cùng tìm hiu trong bài hc ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
2.1. Tìm hiểu nội dung: Thế nào là yêu thương con người
a. Mục tiêu: c khái nim y.
b. Nội dung:
- cùng tìm hiu ni dung thông
tin nói v bé Hi An trong sách giáo khoa.
- 
Y là gì?
(Phụ lục 1)
c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV  
.
thông tin


: 
 
Theo em 
Trang 8
Thực hiện nhiệm vụ: 
Báo o kết quthảo luận: 

- Kết luận, nhận định: Gv nht v
- Yêu thương con người quan m, giúp đ m những điều tt đp cho
ngưi khác, nht là nhng lúc gp khó khăn, hoạn nn.
2.2: Tìm hiểu nội dung: Biểu hiện của yêu thương con người
a. Mục tiêu: Lic các biu hin y.
b. Nội dung:
- 
- 
Biu hin ca yêu
?
c. Sản phẩm: 

d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: 

? Em hãy quan sát nhng nh  li câu hi:


 nhng vi cn trong nhng nh trên?
Phiếu bài tập:           

* Trò chơi “người làm vườn nn hậu
Lut chơi:
+ Giáo viên chia lớp thành hai đi. Mi đi c 5 bn xut sc nht. Nhóm
1: Li i, nhóm 2: vic làm, nhóm 3: ti đ...th hiện yêu thương con ni.
+ Thời gian:Trò chơi diễn ra trong vòng năm phút.
+ Cách thc: Các thành viên trong nm thay phiên nhau viết các đáp án và
n lên cây, nhóm nào viết đưc nhiu đáp án đúng n t nhóm đó s chiến thng.
Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hoi, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhim
v, co o vn, k thut viên, chun b câu h.
+t.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi 
- Báo cáo kết quả thảo luận: HS tnhân;

- Kết luận, nhận định: 
+ Yêu thương con người được thể hiện ngay ở những lời nói, việc làm và
thái đ của môi con người trong cuộc sống hàng ngày.
+Yêu thương con nời được th hin bng nhng vic m c th trong
gia đình, nhà trưng và ngoài xã hi
Trang 9
+ Tình yêu thương con ni th hin s đng cm, chia s, sn sàng giúp
đỡ ln nhau; tham gia c hot động nhân đạo, t thin; biết tha th cho li lm
của người khác; khi cn thiết có th hi sinh quyn li ca bn thân vì ngưi khác

Chú ý phân bit yêu i vi.
2.3: Tìm hiểu nội dung: Ý nghĩa yêu thương con người
a. Mục tiêu: Hiu vì sao phi y.
b. Nội dung:
- 
- 

 là gì?
c. Sản phẩm: .
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm: 
Theo em, tình yêu thương con người ý nghĩa nthế o đi với người
được nhn tình yêu thương và nời thhiện tình yêu thương với người khác?
Thực hiện nhiệm vụ: Hc sinh làm vi li.
Báo cáo kết quvà thảo luận: HS t
- 
- Kết luận, nhận định: GV 
- nh u thương con người mang lại niềm vui, sự tin tưởng vào bản tn
cuộc sống; giúp con người có thêm sức mạnh vượt qua kkn, hoạn nạn; làm cho
mối quan hệ giữa con người với con người thêm gần gũi, gắn bó; góp phần xây dựng
cộng đồng an toàn, nh mạnh và tốt đẹp n.
- Người biết u thương con người sẽ được mọi người yêu quý và kính trọng. u
tơng con ngưi là truyn thng quý báu của n tộc, cn được giữ n và pt huy.
4. 4: Cách rèn luyện
a. Mục tiêu:
- c   ca
bi khác.
- Lic các biu hin ca y ca bn thân.
b. Nội dung:
- 


c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: 

-     

- 

Thực hiện nhiệm vụ:- HS , nhóm 
Trang 10
Báo cáo kết quthảo luận: HS t
- 
- Kết luận, nhận định: GV 
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: c luyn tp, cng c kn thc hình thành
trong phn Khám phá 
b. Nội dung: 

c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: 

? Bài tập 1: GV cho học sinh chơi trò chơi: Tiếp sc đồng đội
Em ng các bn trong nhóm lit nhng biu hin ca nh u tơng
con người và nhng biu hin trái với tình yêu thương con ngưi trong cuc sng
LUT CHƠI
-
-

-
? Bài tập 2: ng tình hong nh vi vic làm ca bn nào

? Bài tập 3: Bài tập tình huống: GV cho học sinh thảo luận nhóm n
Tình huống 1:


Tình huống 2:


Câu hỏi tho luận:
Em s làm nu trong các tình hung sau?
? Bài tập: Em hãym nhng câu ca dao, tc ngi u thương con người.
- 
LUT CHƠI
-
-


- Thực hiện nhiệm vụ:
- 
- Vi hong dn, chun b. c thành viên trong
  i, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo
viên, k thut viên, chun b câu hi 
- Vi hong dn, tham gia.
Trang 11
- Báo cáo kết qu tho lun: GV yêu cu HS lên trình bày, tham gia
hoc.
- Kết luận, nhận định:         cá
nhân,  
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
- 
- 

b. Nội dung: ng dn hc sinh làm bµi , 
 
c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm v: 


Nhóm 1: Em hãy v mt bi
 gii thiu vi bc và quc t.
Nhóm 2: Em hãy lp k hoch và thc hin vi mt bn trong lp/
ng có hoàn c
- Thực hiện nhiệm vụ: 


- Báoo kết quả và thảo luận: GV y

- Kết luận, nhận định: 
IV. Phụ lục
***************************************************

6B:
6C:
7 - Bài 3
Trang 12
SIÊNG NĂNG, KIÊN T

I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt:
- 
- 
- 

- 

- 

2. Năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-Tự chtự học:, t

- Điều chỉnh hành vi:
  n lí,
nh bn thân 
 .
- Phát triển bản tn:

a b
a b
.
- Tư duy phê phán:á  
.
- Hợp tác, gii quyết vần đề:
  nh
ta .
3. Phẩm chất:
- Yêu nước: T hào v truyn tha dân tc.
- Nhân ái:  
  
a .
- Trách nhiệm: C 
 
lên án m, 
.
II.Thiết bị dạy học và học liệu.
- Máy chiu power point, màn nh, máy tính, giy A0, tranh nh
- SGiáo dục công dân 6, , clip.
III. Tiến trình dy hc:
Trang 13
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu)
a. Mục tiêu:
- 
- Hu nhn bit v  chun b vào bài
hc mi.
-  ? Biu hin ca
? Gic ma 
kiên trì ?
b. Nội dung: ng dn hc sinh tip cn vi i mi b“Ai
nhanh hơn
-    

- 
c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi
“Ai nhanh n”
Luật chơi:
              


- Thực hiện nhiệm vụ: 
- Báoo kết quả và thảo lun: 
- Kết lun, nhận đnh: Gv nht v và gii thiu ch
 bài hc
Siêng ng, kiên trì chính là chìa khóa đ m ca những ước hay chính
con đường dn đến thành công ca mi người.Vy siêng năng, kiên t gì? Ý
nga của siêng năng, kiên trì như thế o các em s cùng m hiu trong bài
hc ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
2.1: Tìm hiểu nội dung: Thế nào là siêng ng, kiên trì
a. Mục tiêu: c khái nim 
b. Nội dung:
-      cùng tìm hiu ni dung
thông tin nói v trng nguyên M trong sách giáo khoa.
-  
là gì?
c. Sản phẩm:
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm v: 

thông tin
Trang 14


: 

- Thực hiện nhiệm vụ: 
- Báoo kết quả: 
- Kết luận, nhận định: Gv nht v
- Siêng ng là tính cách m vic t giác, cn cù, chịu khó, thường xuyên
của con người.
- Kiên trì tính cách làm vic t gc, mit i, quyết m, bn b đến cùng
gp khó khăn, tr ngi ca con người.
2.2. Biểu hiện của sng năng, kiên trì
a. Mục tiêu: Lic các biu hin 
b. Nội dung:
- sinh quan sát tranh
- 
         Biu hin ca
?
c. Sản phẩm: .
d. T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm vụ: 

? Em hãy quan sát nhng nh  li câu hi:


2. Emy k thêm nhng biu hin khác ct?
* Phiếu i tập:  

* Trò chơi “Tiếp sức”
Lut chơi:
+ Giáo viên chia li. Nhóm 1: Hc tng,
nhóm 3: Hong xã hi...th hi
+ Th
+ Cách thc: c thành viên trong nhóm thay phiên nhau vi
bng ph (GV dán lên bng), nm nào vic nhi
 chin thng.
- Thực hiện nhiệm vụ:

cho nhóm khác.
- Báo cáo, thảo luận: HS tnhân; 

- Kết luận, nhận định: 
+ Trong học tập: đi học chuyên cần, chăm chm bài, kế hoạch học tập,
i khó không nản, tự giác học, đạt kết quả cao….
Trang 15
+Trong lao đng: Chăm m vic n, không b d công vic, không ngi
khó, mit mài vi công vic, tìm tòi sáng to…
+Trong hot động hi: Kiên trì luyn tp TDTT, kiên trì đu tranh png
chng t nn xã hi, dch bnh covid, bo v môi trường,...
2.3. Ý nghĩa siêng năng, kiên trì
a. Mục tiêu: Hiu vì sao phi 
b. Nội dung:
- 
- 

là gì?
c. Sản phẩm:.
d. T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm vụ: 
- Thực hiện nhiệm vụ học tập: Hc sinh làm vi li.
- 
Báo cáo kết quả thảo luận
GV y
- 
HS trình bày 
- 
- Kết luận, nhận định: 
- Siêng ng, kn trì sẽ giúp con nời thành ng trong công việc và cuộc sống.
2.4: Cách rèn luyện.
a. Mục tiêu: Bic cách rèn luy
b. Nội dung: 


c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: 
t
-
-      

- Thực hiện nhiệm vụ: 
- Báoo kết quả và thảo luận: GV y
- Kết luận, nhận định: 
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:c luyn tp, cng c kn thc hình thành
trong phn khám phá 
b. Nội dung: 

c. Sản phẩm: 
Trang 16
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: 
trong 
? Bài tập 1: GV cho học sinh thảo luận cặp đôi.
? Bài tập 2: Bài tập tình huống: GV cho học sinh thảo luận nhóm.
- Thực hiện nhiệm vụ:
- 
- Vi hong dn, chun b. c thành viên trong
  i, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo
viên, k thut viên, chun b câu h
- Báo cáo kết qu tho lun: GV yêu cu HS lên trình bày, tham gia
hoc.
- Kết luận, nhận định: 
4. Hoạt động Vận dụng
a. Mục tiêu:
- 
- 

b. Nội dung: Giáo vn cho hc sinh xem ng dn hc sinh làm bài
, 
c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm vụ: 
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu hỏi:

? Em hãy m câu chuyn k v s a mt bn hc
sinh mà em bit k  ng ca l chia s tm
i các bn.
? Em hãy nêu nhng biu hia bn thân và lp
k ho khc phm này.
- GV t chc cho hc sinh sm vai, ni dung nói v siêng ng, kiên trì. Mi
nhóm chun b mt tình hung để sm vai theo kch bn, ni dung t chun b, thi
gian 3 phút tho lun, 2 phút trình din tình hung.
- Thực hiện nhiệm vụ: 

- Báoo kết qu thảo luận: HS tcá nhân.
- Kết luận, nhận định: 

Tiết 7
KIỂM TRA GIỮA K I.
I. Xác đnh mc tiêu kim tra:
1. Mc tiêu:
Trang 17
- 


- 


- 

-  

- 
2. ng lc cn hưng ti:
-    
   

-    

   
 

-     

  

3. Phm cht:
-  

-   

- 
  
II. Hình thc kiểm tra:
- 
- 

- 
- 
- - HS làm bài
III. Ma trn đkiểm tra:
Cp đ
Ch đ
Nhn Biết
Thông hiểu
Vn dng
Tng
Cp đ
thp
Cp đ cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tự hào
Khái
.
Trang 18
về
truyền
thống
gia
đình,
dòng họ


cách






gia

dòng



các
hành vi

hay sai,

hay
không


hào


gia

dòng




gia

dòng


các


gia

dòng

Sốu
Số điểm
Tỉ l
4
1
1
2
Sốu: 6
Số điểm: 3,25
= 32,5%
u
tơng
con
ni
Yêu

con






lòng
yêu

con

giá

hành vi


không

tình
yêu

con

Qua
thông
tin câu


yêu

con
Trang 19
ca dao

n bài

Sốu
Số điểm
Tỉ lệ:
3
0,75
1
2
1
0,25
Sốu: 7
Số điểm: 3,5
=3 5%
Siêng
năng,
kiên trì
Qua
thông
tin câu
ca dao

n bài

Xác

hành
vi
không

siêng
kiên
trì.
Cách
n

sinh


cách

phù


siêng

kiên trì
trong
nh


Sốu
Số điểm
Tỉ lệ:
1
0,25
2
0,5
1
2
Sốu: 6
Số điểm: 3,25
= 32,5%
T.Scâu
T.S đim
Tỉ l
9
4
40%
5
3
30%
5
3
30%
Sốu: 19
Số điểm: 10
= 100%
IV. §Ò kiểm tra:
Câu 1. Trong cuộc sống, việc giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, ng họ ý nghĩa như thế nào?
A. Có 



Câu 2. Để giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ
chúng ta kng cần phảim gì?




Câu 3. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự gi n phát huy truyền thống gia
đình, ng họ?



D
Trang 20
Câu 4. nh vi o dưới đây không góp phần giữ gìn phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình dòng họ?



Câu 5. Sinh ra trong một ng quê nghèo khó trong tỉnh, bao đời nay, trong
ng họ của H chưa ai đỗ đạt cao m chức vụ quan trọng. vậy khi
được đề nghị giới thiệu về quê hương dòng họ, bạn H cảm thấy rất tự ti
mặc cảm. Thái độ của H như trên ca thực hiện tt nội dung nào dưới đây?

Câu 6: 




Câu 7: 
A. 
B. 
C. 


Câu 8: 



D. Lòng yêu 
Câu 9: 




 
Câu 10. Câu ca dao:     cùng/Tuy  khác  
chung   nói   gì?


C. 

Câu 11. Hành vi nào   không   lòng yêu  con 




Câu 12: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14: 

?
A. Kiên trì.
B. 
C. 
D.m.
Câu 15: 
Trang 21
A. 
B. 
C. 
D.  
Câu 16:  ?
A. 
B. 
C. 
D. 
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 


m) An thói quen ngi vào bàn hc bài lúc 7 gi ti, mi môn hc
u h c vi y t
khi gp bài khó, bng ng  sách gii bài tp ra chép cho
nhanh. Mt ln sang nhà bn hc nhóm, các bn rt ng ngàng khi thy An làm bài
nhanh và rt chính xác, các bn xúm li hi An ch gii thì bn tr l
c nên t chép sách gii bài tp cho nhanh. Các c
ly mà chép, khi m



Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

A
A
D
D
B
A
C
D
C
B
B
A
C
B
A
D

Câu


17
- 

-          


1 
18
-           





         
           
phát huy.

19
- ,
 
 

- 


Trang 22




VI. Thu i.
- 
VII. Hướng dẫn học ở nhà.
- §äc vµ tr¶ lêi c©u hái bµi 4 .
- 
- 
- 
- 
******************************************

6B:
6C:

BÀI 4 TÔN TRỌNG SỰ THẬT
(Thi gian thc hin trong 2 tit: 10 - 11)
I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt:
Trang 23
- 
- 
- 
- 
2. Năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- Năng lực điều chỉnh nh vi: 

- Năng lực phát trin bn thân: 
- Tư duy phê phán: 
 
- Hợp tác, giải quyết vần đề: 


3. Phẩm chất:
- Trung thực:  nghiêm c nhìn

- Trách nhiệm: 
.
II.Thiết bị dạy học và học liệu.
- Máy chiu power point, màn hình, máy tính, giy A0, tranh nh
- Sách giáo khoa, ch giáo viên, sách bài tp Giáo dc công dân 6, u
báo chí, thông tin, clip, ca dao tc ng nhng ví d thc t gn vng
s th
III. Tiến trình dy hc:
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu)
a. Mục tiêu:
- 
- Hu nhn bit v   chun bo bài hc mi.
-  là gì? Biu hin ca
? Gic ma .
b. Nội dung: ng dn hc sinh tip cn vi bài mi bng trò
Đóng vai
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao
+ Cách chơi:
 

             


Trang 24
+ Sau trò chơi, GV nhận xét, khen đội thắng và đặt câu hỏi:



- Thực hiện nhiệm: 
- Báo cáo, tho luận: 
- Kết luận, nhận định: Gv nht vgii thiu ch
 bài hc
Để thắng trong cuộc thi, cần cý lắng nghe. Nếu không, chúng ta sẽ truyền
đạt sai thông tin. Ngoài việc đem lại niềm vui, tiếng ời cho mọi ngưi, trò chơi còn
muốn nhc nhở chúng ta cần phi thận trọng, trung thực khi phản ánh hay truyền đạt
mt thông tin nào đó. Đó chính là những biểu hiện của việc Tôn trọng sự thật. Để
hiểu rõ hơn về điều này, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay…
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
2.1: Tìm hiu ni dung: Tôn trọng s thật và biu hin ca tôn trng s thật.
a. Mục tiêu:
- c khái nim 
b. Nội dung:
- ng tìm hiu ni dung
câu chuyn: Ga-li-lê chân sao trái đt vẫn quay” trong sách giáo khoa/
18, 19.
- 

?
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm: 




: Em hãy tìm ra t ng  thn trên.
 Câui ni ting ca Ga-li-t vn quay" chng t
 nào? Vì sao?


- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận: 
- Kết luận, nhận định: . Gv
nht v:
+ S tht mà Ga li lê bo v Trái Đất quay xung quanh Mt Tri ch
không phi Mt Trời quay xung quanh Trái Đt. Ga-li-lê đãn trng s tht bng
cách tuyên b Dù sao Trái Đt vẫn quay!”
Trang 25
- Sự thật những tht trong cuộc sống hiện thực phản ánh đúng
hiện thực cuộc sống.
-n trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng stht.
* GV lưu ý: Trái vi s tht là di trá. Di trá gi di,i sai, làm sai s tht.
2. 2: Biểu hiện của tôn trọng sự thật
- Chuyển giao nhiệm vụ: 

* Kĩ thuật mảnh ghép
* Vòng chuyên sâu (7 phút)
- 
-               

- 
Nhóm 1:



Nhóm 2


Nhóm 3     
h
* Vòng mnh ghép (10 phút)
- 

1. Chia sẻ kết quả thảo luận ở vòng chuyên sâu?
2. Từ trao đi trên, em y cho biết n trọng sự thật biểu hiện như thế
o trong cuộc sống?
* Trò chơi “Tiếp sức đồng đội”
Lut chơi:
+ Giáo viên chia lớp thành hai đội. Mi đi c 5 bn xut sc nht.
Nhóm 1: 
Nhóm 2: 
+ Thời gian:Trò chơi diễn ra trong vòng năm phút.
+ Cách thc: c thành viên trong nhóm thay phiên nhau viết các đáp án,
nhóm nào viết được nhiều đáp án đúng hơn thì nhóm đó s chiến thng.
- Thực hiện nhiệm vụ:
* Kĩ thuật mảnh ghép
+ Vòng chuyên sâu
- Học sinh:

Trang 26


+ Vòng mnh ghép (10 phút)
- Học sinh:



* Trò chơi “Tiếp sức đồng đội”
t.
- Báoo, thảo luận: 
- cá nhân
- 
- Kết luận, nhận định:-
- 
* Biểu hiện của tôn trọng sự thật.
- Tôn trọng sự thật biểu hiện thông qua suy nghĩ, hành đng (việc m), lời
i, ti độ
- Một số biểu hiện của tôn trọng sự thật thường gặp:
+ Dám nhn lỗi khi làm sai
+ Dũng cảm nói lên sự thật
+ Không che dấu, bao che cho các hành động sai trái
+ Chấp nhận mọi hậu quả khi sự thật được sáng tỏ
+ Đấu tranh để bảo vệ sự thật
+ Có ý thc bảo vệ, gìn giữ sự thật
+ Lên án, bài trừ những sự việc sai trái
Giáo viên giới thiệu: Phân biệt tôn trọng sự thật với thái độ cố chấp, bảo
thủ, máy móc.
3.2: Tìm hiểu nội dung: Vì sao phải tôn trọng sự thật?
a. Mục tiêu:
- Hiu sao phi t
-   c  bn
i khác.
- Bit cách th hin và rèn luyn trng s tht cho bn thân.
b. Nội dung:
- 
- GV giao 
  là gì? Vì sao
phi t
c. Sản phẩm: .
d. Tổ chức thực hiện:
* Thực hiện điều chỉnh theo CV4040: Hướng dẫn học sinh giải thích mt
cách đơn giản vì sao phải tôn trọng sự thật.
- Chuyển giao nhiệm vụ:          

Trang 27


- Thực hiện nhiệm vụ: Hc sinh làm vi li ghi ra
phn giy dành cho cá nhân.
- Báoo, thảo luận: HS .
- Kết quả, nhận định: 
Đoạn hội thoại bạn Toàn và bố đã giúp cho chúng ta rút ra được bài hc
quý giá đó là: khi chúng ta nói tht, sống trung thực sẽ giúpm hồn thanh thản,
bình an và sức khỏe tốt hơn.
- Chuyển giao nhiệm vụ: 

- Chia lp hai nhóm. Mi bn có mt hình đng h.
- Chn người duy nht mà mình s hn hò vào các khung gi 3, 6, 9, 12.
Ghi tên vào khung gi.
- Khi đến khung gi, bn phi m đối tác đ trao đi vn đ mà mình biết.
Nhóm 1: Tìm câu ca dao, tục ngữ, châm ngôn về tôn trọng sthc.
Nhóm 2: Cách rèn luyện tính tôn trọng stht.
- Thực hiện nhiệm vụ: Hc sinh làm vi li ghi ra
phn giy dành cho cá nhân.
- Báoo, thảo lun: HS .
- Kết luận, nhận định: 
- Luôn nói thật với người thân, bạn bè và người có trách nhiệm bằng thái đ
ng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái.
- Không bao dung cho hành động sai trái, gian dối.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
-c luyn tp, cng c kn th    c hình thành trong
phn Khám phá 
b. Nội dung:
- 

c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: 

Bài tập: GV cho học sinh làm i tập sách giao khoa theo từng i ứng
với các kĩ thuật độngo, khăn trải bàn, trò chơi đóng vai..
Bài 1: ng dn xét v ng ca nhân vt Hoa
trong tình hung: Mai là người thông minh
Bài 4: ng dn HS sm vai x lí tình hung:
Lan thy có mt người đàn ông mi chuyển đến…
- Thực hiện nhiệm vụ:
Trang 28
- Vi hong ng dn, chun b. c thành viên trong
  i, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo
viên, k thut viên, chun b câu h
- Vi hong dn, tham gia.
Báo cáo kết, tho lun: Yêu cu HS lên trình bày, tham gia ho ng
c.
- Kết luận, nhận định: 
Bài 1: 

Bài 2: 
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
- 
- 

b. Nội dung: ng dn hc sinh làm b, 
 
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: 



- Thực hiện nhiệm vụ:


- Báoo, thảo luận: 

- Kết luận, nhận định: 

6B:
6B:
Tiết 10,11
TỰ LẬP
Thi gian thc hin: 2 tit
I. Mc tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt:
- Khái nim t lp.
Trang 29
- Các biu hin ci có tính t lp.
-a tính t lp, sao phi t lp.
- Kh t lp ca bi khác.
- Nhim v ca bn thân trong hc tp, sinh hot hng ngày, hong tp th
ng trong cuc sng cng; không da dm, li ph thui kc.
2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- Tự chủtự học: 

- Điều chỉnh hành vi:


- Phát triển bản thân: 

- Tư duy phê phán: 


- Hợp c, giải quyết vấn đề: 


3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: T rèn luyn tính t lp ca bi sng
- Trách nhiệm: các

II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Máy chiu power point, màn hình, máy tính, giy A0, tranh nh
- Sách giáo khoa, Giáo dục công dân 6, 
chí, tng tin, clip
III. Tiến trình dy hc:
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu)
a. Mục tiêu:
- 
- Hu nhn bit v tính t l chun b vào bài hc mi.
- - c khái nim t lp? Lit kê
c các biu hin ci tính t lp? Hiu vì sao phi t la
tính t lp?
b. Nội dung: ng dn hc sinh tip cn vi bài mi bng trò
Ô chữ bí mt”
Trang 30
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.

c




d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi
“Ô chữ bí mật”
Luật chơi:
-
-
-
1. 

2. 
3. 
4. 
5. 

Thực hiện nhiệm vụ: 
Báo cáo kết quả, thảo luận: 

Kết luận, nhận định: Gv nht v và gii thiu ch 
bài hc
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
2.1: Tìm hiu khái nim T lp
a. Mục tiêu:
- Hc khái nim t lp
- Hc pt tric pt trin b
b. Nội dung:
- : Hai bàn tay
- 
h nào là t lp. (ph lc 1)
c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
Trang 31
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống
câu hỏi , phiếu bài tập
 Hai bàn tay


Thực hiện nhiệm vụ: 
Báo cáo kết quả, thảo luận: 

Kết luận, nhận định: Gv nht v
Gv nhấn mạnh:
Các em -tút--trê-vin,
Bác H ng ca Bác bu t Châu Á qua
Châu Phi sang Châu Âu và tr v Cao Bng, Vi  
ng cc tri qua muôn vàn ti nhc,
ng cay và làm bao ngh kim sng. Cui thanh niên bé nh ca
mc b áp bc, bóc lp ln- ng cu
c gii png dân tc.
T câu chuyn, chúng ta nhn thi có ý chí t lp, có quyt tâm ln
và kng ng.T làm, t gii quyt công vic ca mình kng
da dm, ph thui khác.
=>Biu hin y ca Bác chính là biu hin ca mt con ngườitính t lp.Vy
em hiu thếo t lp
T lp t làm, t gii quyết công vic ca mình không da dm, ph thuc
vào người khác.
2.2: Tìm hiu biu hin T lp
a. Mục tiêu:
- Hc các biu hin ca ci có tính t lp.
- Hc phát trilc phát trin bn thân.
b. Nội dung:
- 

- 
Lic các biu hin ca
i có tính t lp.
c. Sản phẩm:  ; 
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm v: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống
câu hỏi, trò chơi,..
Gv yêu cu học sinh quan sát các nh ảnh và nhận xét v nh vi của các bạn
Gv yêu cầu học sinh chơi trò chơi: “Mảnh ghép hoàn hảo”
* Vòng chuyên sâu (7 pt)
- 
Trang 32
-              

- 



* Vòng mnh ghép (10 phút)
- 

1. Chia sẻ kết quả thảo luận ở vòng chuyên sâu?
2. Từ trao đổi trên, em hãy cho biết tlập biểu hiện như thế nào trong
cuc sống?
Thực hiện nhiệm vụ: 

cho nhóm khác.
* Trò chơi : “Mảnh ghép hoàn hảo”(Kĩ thuật mnh ghép)
+ Vòng chuyên sâu
- :



+ Vòng mnh ghép (10 phút)
- :



Báo o kết quả, thảo luận: nhân; 

Kết luận, nhận định: 
- Là s t tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu vi nhng kkhăn thử tch.
- Có ý chí n lc phấn đu vươn lên trong cuc sng.
- Không trông ch, da dm, li, ph thuộc vào người khác.
Giáo viên giới thiệu:
T lp phi ch ng a mình, không chu nghe
 phi t lp
không? T lp ch ng trong công vic cn thin tip thu ý
kia m công vit kt qu ti không bit lng
nghe s góp ý ci bo th.
2.3: Ý nghĩa của t lp
a. Mục tiêu:
- Hc sinh hiu vì sao phi t la tính t lp
- Hc kh  lp ca bi khác.
b. Nội dung:
- .
Trang 33
- 
iu vì sao phi t
la tính t lc kh  lp ca bi
 xuc cách rèn luyn tính t lp.
c. Sản phẩm:  ; .
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống
câu hỏi phiếu bài tập tìm hiểu thông tin.



- GV chia lp 3 nm. Mi bn có mt hình đồng h.
Nhóm 1: Ý nghĩa của tự lập đi với bản thân.
Nhóm 2: Ý nghĩa của tự lập đối vi gia đình.
Nhóm 3: Ý nghĩa của tự lập đi với hi.
Thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh làm vi li ghi ra phn giy nh cho cá nn.
-
Báo cáo kết quả, thảo luận: 
Kết luận, nhận định: 
- Giúp chúng ta t tin, có bn lĩnh cá nhân.
- Giúp chúng ta thành công trong cuc sng.
- Xứng đáng được người khác kính trng.
b. Cách rèn luyn
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vcho HS thông qua hệ thống
câu hỏi
c nhi có tính t lp em có tình cm gì?
  lp ca bn thân? (t t l
K nhng vic làm ca em th hin tính t lp?)
 xut cách rèn luyn tính t lp?
Thực hiện nhiệm vụ:
- Vi hong d ng dn, tng nhóm hc sinh chun b
(Khi i, thng nht ni dung, hình thc
thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k thut viên, chun b câu h
nhóm khác.
- 
Báo cáo kết qu thảo luận: 
Kết luận, nhận định: 
Giáo viên: Nhi t lp luôn thành công trong cuc sc
mi n tr. 


Các em , trên truyn hình chiu b n kn" ca truyn
hình Nht Bn, các em chy các em Nhc rèn
Trang 34
luyn ngay t khi mi 3, 4 tui. Các em t 
công vi tính t l i cn mt quá
trình rèn luyn ngay t khi còn rt nh to cho mi s ch t
       i vng vàng trong
cuc st v sau này.
- Chúng ta cn ch động làm vic.
- T tin và quyết tâm khi thc hiện nh động.
- Hc sinhn luyn tính t lp trong hc tp, công vic và sinh hot hng ngày.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
- c luyn tp, cng c kn thc hình thành trong phn
Khám phá 
- HS phát tric t ch và t hc, gii quyt v và sáng to.
b. Nội dung:
- 

c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ.
- 

+ Nhóm 1,3: 
+ Nhóm 2,4: 
Thực hiện nhiệm vụ.
- Vi hong dn, chun b. c thành viên trong
i, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, chun b câu
h
Báo cáo và thảo luận: 
Kết luận, nhận định.
-
- 
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
- 
- 
.
b. Nội dung: ng dn hc sinh làm bài  

c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ.
- 





Trang 35


Thực hiện nhiệm vụ: 

Báo cáo và thảo luận: 
Kết luận, nhận định: 


6B:
6C:

BÀI 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN
Thi gian thc hin: 3 tit
I. Mục tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt:
Trang 36
-  

- 

- 

2. Năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- Điều chỉnh hành vi: 

- Phát triển bản thân: 
- Tự ch và tự học: 

- Giao tiếphợp tác: 
 
3. Phẩm cht:
Chăm ch: 

Trách nhiệm: 

II. Thiết bị dạy học và hc liệu.
- Máy chiu power point, màn hình, máy tính, giy A0, tranh nh
- Sách giáo khoa, Giáo dục công dân 6, 
chí, thông tin, clip.
III. Tiến tnh dy hc:
1. Hoạt động 1: Khởi động (M đầu)
a. Mục tiêu:
- 
- T

b. Nội dung: ng dn hc sinh tip cn vi bài mi b
Png viên nhí”.
LUẬT CHƠI:
- Một bạn học sinh đóng vai phóng viên xuống dưới lớp để
phỏng vấn một số bạn với những câu hỏi liên quan đến bài học
như:
? Bạn đã hài lòng về những việc bản thân đã làm chưa?
sao?
? Kể 2 việc bạn thấy hài lòng về bản thân?
? Kể 2 việc bạn chưa thấy hài lòng về bản thân?
- Các bạn được phỏng vấn tự giới thiệu về mình ngắn gọn trước
khi trả lời phỏng vấn.
c. Sn phẩm: 
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giao nhiệm v cho HS thông qua trò chơi “Phóng viên nhí”
Trang 37
Luật ci:
- 

- 
Thực hiện nhiệm vụ: HS t
Báo cáo kết qu: T
Kết luận, nhận định: Gv nht v gii thiu ch  bài hc
Trong cuc sng hàng ngày mi vic làm của chúng ta đu phi được nhìn nhn
li. Bi sau khi nhìn nhn li vic làm ca bn thân chúng ta mi nhận ra điểm mnh
ca bản thân để phát huy, khc phc điểm yếu để t hoàn thiện mình đ sng tốt đẹp hơn.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
2.1: Tìm hiểu ni dung: Thế nào là tự nhận thức bản thân?
a. Mục tiêu:Tthân.
b. Nội dung:
- Con
gà” đại bàng trong sách giáo khoa.
- 

THO LUi bàn)
Ý kiến chung
ca c nhóm
Vi ếtý kiến nhân
Viết ý kiến nhân
Vi ếtý kiến nhân
Viết ý kiến nhân
Kĩ thut Khăn tri bàn
1. Con gà”
đại bàng đã
mong ước
điều gì?
2. sao Con
đại bàng
không thực
hiện được
mong ước đó?
3. Qua câu
chuyện, em
rút ra bài học
cho bản
thân?
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
THẢO LUẬN
NHÓM
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vhọc tập: 




: Con gà” đại bàng 
 Vì sao “Con gà” đại bàng 


Thực hiện nhiệm vụ:
- 
- 
Báo cáo, thảo luận: 
Kết luận, nhận định: 
Tự nhận thức bản thân là biết nhìn nhận, đánh gđúng về bản thân mình (khả
năng, hiểu biết, tínhnh, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu,…).
Trang 38
2.2: Tìm hiểu nội dung: Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân
a. Mục tiêu: 
b. Nội dung:
- 

- 
   Ý 
 (Ph lc 1)
c. Sản phẩm
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: 

* Phiếu bài tập: 


Thc hin nhim vhọc tập: 

Kết luận, nhận định: 
Tự nhận thức đúng về bản thân sẽ giúp em:
+ Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khc phục.
+ Biết rõ mong muốn, nhng khả năng, những khó khăn, thách thức của bản tn
để có thế đặt ra mc tu, ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hp.
+ Giao tiếp, ứng xử phù hp với người khác
2.3: Tìm hiểu ni dung: Cách tự nhận thức bn thân
a. Mục tiêu:
-  

b. Nội dung:
- 
- 

c. Sn phẩm: .
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: 
Nhóm 1- Thông tin 1:
a) Hoa đã tự nhận thức bản thân bằng cách nào?
b) Em còn biết thêm những cách nào khác để tự nhận thức bản thân? y chia sẻ
với các bạn.
Nhóm 2- Thông tin 2:
a) Em có nhận xét gì vhành động, việc làm của Bình?
b) Em có đồng tình với hành động, việc làm đó không, vì sao?
Thực hiện nhiệm vụ: Hc sinh làm vic theo nhóm.
Báo cáo, tho luận: HS lên trình bày.
Kết luận, nhận định: 
Để tự nhận thức đúng về bản thân, em cần:
Trang 39
+ Đánh giá bản thân qua thái độ, hành vi, kết qutrong từng hot động, tình
huống c thể.
+ Quan sát phn ứng và lắng nghe nhận xét ca người khác về mình.
+ So sánh những nhận xét/ đánh giá ca ngưi khác về mình với tự nhận xét, tự
đánh giá của mình.
+ Thân thin, ci m, tích cc tham gia các hot động đển luyn và phát trin
bn thân.
2.4: Tìm hiểu nội dung: Cách rèn luyện
a. Mục tiêu:
- c  ca mình
i khác.
- 

b. Nội dung:
- , xem
- 
VTC14)
- 
Cách rèn luyn .
c. Sn phẩm: 
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: 



- 
? 
Thực hiện nhiệm vụ: 
Báo cáo, thảo lun: HS lên trình bày.
Kết luận, nhận định: 
- Tham gia các hoạt động sinh hot, hc tập hằng ngày.
- Lắng nghe ý kiến của người kc.
- Tham gia các hoạt động th thách bn thân.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
- c luyn tp, cng c kn thc hình thành trong phn
khám phá 
b. Nội dung:
- 
- 

i tập 1:
i tập 2:
Trang 40
Khám phá chính mình
(thảo luận cặp đôi)
Tự viết lời giới thiệu về bản thân nhờ
bạn viết về mình theo bảng tả về bản
thân theo mẫu sau:
Thông tin nhân
Tự đánh giá
Bạn đánh giá
Ngoại hình
Tính cách
Sở thích
Thói quen
Điểm mạnh
Điểm cần cố gắng
Căn cứ vào bảng tả bản thân vừa lập
hãy liệt nhng ưu điểm/ hạn chế của
bản thân đề xuất các biện pháp phát
huy ưu điểm/ khắc phục hạn chế của bản
thân theo mẫu:
Ưu điểm/ hạn
chế
Biện pháp phát huy/ khắc
phục
QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
a) Em hãy nhận xét việc làm của các
nhân vật trong các bức tranh cho
biết hậu quả của những việc làm đó?
b) Em lời khuyên với các nh ân
vật trong mỗi bức tranh để giúp họ
vướt qua chính mình?
c. Sn phẩm: 
Việc làm
Nhận xét, hậu quả
Hình 1
1. Để người khác nói không đúng về mình không giải
thích cho họ biết thì mọi người sẽ cái nhìn sai về mình.
Hình 2
2. Lan không hỏi bài giáo Lan sẽ không hiểu bài đem
lại kết quả học tập không tốt
Hình 3
3. Vy học bố mẹ không đam một thời gian sẽ bị
nhàm chán không kết quả tốt.
Lời khuyên:
- Không nên: Chấp nhận hoặc thực hiện các việc làm/ hành động theo
mong muốn của người khác; không dám làm, dám hỏi điều mình mong
muốn, băn khoăn.
- Nên chia sẻ với bố mẹ, người thân mong muốn của bản thân nhờ bố
mẹ, người thân vấn, hỗ trợ cách thực hiện những ước muốn của bản
thân.
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: 

? 
Bài tập 1: Khám phá chính mình 
-  mình theo 

Thông tin cá nn
Tự đánh giá
Bạn đánh giá

Tính cách

Thói quen


-   hãy 

Ưu điểm/ hn chế
Biện pháp phát huy/ khắc phục
Bài tập 2: GV cho học sinh thảo luận nm/ mỗi nhóm thảo luận một trường
hợp trong SGK


Trang 41

chính mình?
Thực hiện nhiệm vụ:
- 
- Vi hong dn, chun b. Các thành viên trong nhóm
i, thng nht ni dung
Báo cáo, tho lun: Yêu cu HSn trìnhy, tham gia hong nhóm
Kết luận, nhận định:
-  nhân, 
- Gv sa cht kin thc.
4. Hoạt động 4: Vn dụng
a. Mục tiêu:
- 
- 

b. Nội dung: ng dn hc sinh làm b, 
 
c. Sn phẩm: 
d. T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ:
- 
+ Hoạt động dự án:
Nhóm 1: Em hãy ghi chép li nhng lời nói, việc làm tốt hoặc chưa tốt của bản
thân; cách khắc phc những điểm chưa tt trong cuc sống hàng ngày của chính bản
thân các em
Nhóm 2: Em hãy ghi li nhng tri nghim, đặc điểm, khả năng mới em khám
phá được ở cnh mình khi tham gia các hoạt động tp thể
Thực hiện nhiệm vụ: 

Báo cáo, thảo luận: HSn trình bày
Kết luận, nhận định: 
Ngày ging: 6A:
6B:
TIT: 15
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
Thi gian thc hin: 1 tit
I. Mục tiêu:
1. Yêu cu cần đt:
Trang 42
- 

- 
- 
2. Năng lực: Học sinh được phát triển các năng lực:
- B
. 
- 

- 

- 
phát huy  
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: 

- Yêu nước: i.
- Trách nhiệm: mi v
tính t lp,n trng s tht.
- Nhân ái: 
; n khác ch cá

II Thiết bị dạy học và học liệu:
-  

- 
-  

III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Khởi động
a. Mục tiêu: 
b. Nội dung: 
c. Sản phẩm học tập: 
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: 
theo nhóm.
Thực hiện nhiệm vụ: 

Báo cáo kết quả thảo luận: 
Kết luận, nhận định:
- 

- 

Trang 43




2. Hoạt động 2: Ôn tập
2.1: Yêu thương con người
a. Mục tiêu: 
b. Nội dung: 
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: 



Thực hiện nhiệm vụ: 
Trang 44
Báo cáo, thảo luận:       Các nm khác lng
nghe, nhn xét và b sung.
Kết luận, nhận định: 
.
2.2 n trọng sự thật biểu hiện của tôn trọng sự thật.
a. Mục tiêu:
- c th nào là tôn trng s tht.
- Ch c nhng biu hin ca tôn trng s tht.
b. Nội dung:
- 
- GV HD HS 

c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyển giao nhiệm vhọc tập:


Thực hiện nhiệm vụ: 
Báo cáo, thảo luận
- 
- HS 
Kết luận, nhận định: GV nht v
Khái niệm: sự thật vàn trọng sự thật
- Sthật những gì thật trong cuộc sống hiện thực phản ánh đúng
hiện thực cuộc sống.
- Tôn trng s thật suy ng, i và làm theo đúng sự thật, bảo v sthật.
*Biểu hiện củan trọng sự thật:
- Tôn trọng sự thật biểu hiện thông qua suy nghĩ, hành đng (việc m), lời
i, ti độ.
- Một số biểu hiện của tôn trọng sự thật thường gặp:
+ Sống ngay thẳng, thật thà
+ Dám nhận lỗi khi làm sai
+ Dũng cảm nói lên sự thật
+ Không che dấu, bao che cho các hành động sai trái
+ Chấp nhận mọi hậu quả khi sự thật được sáng tỏ
+ Đấu tranh để bảo vệ sự thật
+ Có ý thc bảo vệ, gìn giữ sự thật
+ Lên án, bài trừ những sự việc sai trái
2.3. T lp
a. Mục tiêu: Hc ki nim, biu hin ca t lp; cách rèn luyn
Trang 45
b. Nội dung:
- 
- 
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ:



.
Thực hiện nhiệm vụ.
- Vi hong nhóm: HS nghe ng dn, chun b. c thành viên trong
i, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, chun b u
h
Báo cáo và thảo luận: H
Kết luận, nhận định: 
* Khái niệm tự lập:
- T lp t làm, t gii quyết công vic ca mình không da dm, ph
thuc vào người khác.
- 








- 



3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (8p)
a. Mục tiêu: c luyn tp, cng c kin thc nh thành
trong phn ôn tp, 
b. Nội dung: 

c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm v:  
)
Thực hiện nhiệm vụ: 
Trang 46
Báo cáo, thảo luận: 
Kết luận, nhận định.

Phụ lục 1
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 16
Câu 1: 
:
A.    
Câu 2: 
:
 
 
Câu 3: 
:
 
 
Câu 4:  là:
A. n B. í. C. v. D. t
Câu 5: 
:
   
Câu 6: 
A. h B. n C. c D. l
Câu 7: 
   
Câu 8: :
   
Câu 9: 
:
A. sùng bái.   
Câu 10: :
A. t
B. t
C. t
D. n
Câu 11: 
:
 
 
Câu 12:
. 
.
Trang 47
. .
Câu 13: 

A. trung thành. B. t. C. t. D. t.
Câu 14: :
A. chính mình. B. b. C. t, . D. b
Câu 15: :
 .
Câu 16: 
:
 
 
Ngày kim tra: 6ABC:
Tiết 16
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
1. Về mục tiêu:
- 

- 

Trang 48


- 

- 

- 
2. Năng lực cần hướng tới:
Năng lực tự học tự chủ: 


Năng lực điều chỉnh hành vi: 



Năng lc phát trin bn thân: T nhn thc bn thân; lp thc hin k
hoch hoàn thin bn tn nhm phát huy nhng giá tr v c, nh
itheo chun mc ca xã hi. c
nh c ng sng ca bn thân lp k hoch hc tp và rèn luyn, nh
c ng phát trin phù hp ca bn thân phù hp vi c giá tr c v
i.
3. Phẩm chất:
             






II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA
:
.

.
t.


III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- .
- 
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
  
-   
Trang 49

 
 

  

Số câu:
2
2
Số điểm:
0,5
0,5
Tỉ lệ:
=5
Yêu
 

- 
  
   


Số câu:
2
2
Số điểm:
0,5
0,5
Tỉ lệ:
=5
 
kiên trì
- 
  

Số câu:
2
2
Số điểm:
0,5
0,5
Tỉ lệ:
=5
 

-   
   
   

-   
  
   


-  
   


Số câu:
4
1
5
Số điểm:
1
3
4
Tỉ lệ:
=40

-  
 

-  
 
 
 

-  


-  
  
  
thân

Số câu:
3
1
4
Số điểm:
0,75
3
3,75
Tỉ lệ:
=37,5
 
 
thân
-   


-  
  
 

Số câu:
2
1
0,25
3
Số điểm:
0,5
0,,75
Tỉ lệ:
=7,5
Số câu:
12
3
30%
5
4
40%
1
3
30%
18
Số điểm:
10
Tỉ lệ 100%
=100
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
Trang 50
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm mỗi câu 0,25 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 16
Câu 1: 
:
A.    
Câu 2: 
:
 
 
Câu 3: 
:
 
 
Câu 4:  là:
A. n B. í. C. v. D. t
Câu 5: 
:
   
Câu 6: 
A. h B. n C. c D. l
Câu 7: 
   ít.
Câu 8: :
   
Câu 9: 
:
A. sùng bái.   
Câu 10: :
A. t
B. t
C. t
D. n
Câu 11: 
:
 
 
Câu 12:
. 
.
. .
Câu 13: 

Trang 51
A. trung thành. B. t. C. t. D. t.
Câu 14: :
A. chính mình. B. b. C. t, . D. b
Câu 15: :
 
Câu 16: 
:
 
 
II: TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 17 (3 điểm). 

.
Câu 18 (3 điểm). Đọc tình hung sau đây:
Mai Thảo cùng học lớp 6C do Mai làm lớp trưởng. Hai bạn rất thân với
nhau. Mai học giỏi, n Thảo thì học hành chưa được chăm chỉ, hay thiếu bài tập
về nhà. cán bộ lớp, Mai o cáo với giáo về nh hình chuẩn bị bài của lớp
mình, nhưng lại không báo cáo với cô về tình hình của Thảo.


HƯỚNG DẪN CHẤM - THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

A
B
C
D
A
C
A
C
B
D
A
B
C
A
D
B
II. PHẦN TỰ LUN (6 điểm)
Câu 17
(3 điểm)
- 

     

+ 







2,5 điểm





0,5 điểm
Trang 52
Câu 18
(3,0 điểm)
   


1,5 điểm



1,5 điểm
Trang 53
TÊN BÀI DY:
ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM
n hc: GDCD; lp: 6A1-6A11
Thi gian thc hin: 4 tit
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- c các tình hung nguy him và hu qu ca nhng tình hung nguy him
i vi tr em.
- c cách ng p vi mt sô'tình hung nguy him.
- Thc cách c mt sô'tình hung nguy hi m bo an
toàn.
2. V ng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- T ch t hc: T gc hc tng và bit c các tình hung nguy
him và hu qu ca nhng tình hung nguy hii vi tr em.; nc cách
ng p vi mt sô'tình hung nguy him.
- Điều chỉnh hành vi: bit 


- Phát triển bản tn: 
 

Trang 54
- Tư duy phê phán: á

- Hợp c, gii quyết vần đề: 
  nhm 

3. Về phẩm chất:
- Nhân ái:   
               


- Trách nhiệm: C 
 

- Chăm chỉ: tập luyện, trau dồi những kiến thức, ng để thể ứng phó với
những sự cố bất ngờ xảy ra đối với bản than và cộng đồng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU.
1. Thiết b dy hc: Máy chiu power point, màn hình, máy tính, giy A0, tranh
nh
2. Học liệu:ch giáo khoa, Giáo dục công dân 6, 
, clip.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt động 1: Khởi động (M đầu)
a. Mục tiêu:
- 
- Hu nhn bit v 
chun bo bài hc mi.
- c các tình hung nguy him và hu qu ca nhng tình hung nguy hii vi tr
em.
- c cách ng phó vi mt sô'tình hung nguy him.
b. Nội dung: ng dn hc sinh tip cn vi bài mi b
m

sau:
Câu 1: 
Câu 2: 
c. Sn phẩm: 




d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cn đạt
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thô
Trang 55


- 
          

- nhóm

- 
Câu 1: 
Câu 2: 
Bước 2: Thực hiện nhiệm v học tập
- 
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- 








-           

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
- Gv nht v và gii thiu ch 
bài hc
          


  

2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhim v 1: Tìm hiu ni dung: u đưc các tình hung nguy him và hu qu ca nhng
tình hung nguy hiểm đi vi tr em.
a. Mục tiêu:
Nêu được c tình hung nguy him và hu qu ca nhng tình hung nguy hiểm đi vi tr em.
b. Nội dung:
- cùng tìm hiu ni dung thông tin nói v các tình
hung nguy him trong sách giáo khoa.
- 
 cùa nó
Trang 56

1. 




2. 



3. 


c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: Thế nào là tình huống nguy hiểm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống câu hỏi
của phiếu i tập


I. Khám phá
1. Khái niệm
*Thông tin
*Nhn xét: Tình hung nguy him
nhng s vic bt ng xy ra, có
Trang 57

: 

 


Bước 2: Thực hiện nhiệm v học tập
- 
- 
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- 
-           

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
- Gv nht v
 nghiêm trn
sc kho, tính mng, gây thit hi v
i sng cho bn thân, gia
ng xã hi.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm v2: Tìm hiểu nội dung: 

a. Mục tiêu: 
- , 
- 
Cách c nhngnh hung
nguy him
* Tình hung 1: Chic v mung vng,
em b mt k l mt bt ng nh lôi lên xe máy.
* Tình hung 2: 
* Tình hung 3: c tham gia lp hc bing
phó và ci khi b c 
- t nhii, c gng nín th càng lâu càng tt, th li
 y sát lên mc.
- Dùng tay hoc chân làm mái chèo, quu n khi mc ho
th qu dàng bi tr nên nh 
so vi trên cn.
- Khi chuyng lên xung, há ming to hít vào nhanh và sâu khi trên mc,
ngm ming, th ra t t bc bng ming khi i mc.
Câu hi:
a) Em cần làm gì để tránh b đuối nước?
b) Theo em, cn làm gì khi b đui nước?
c) Em cn làm gì khi thy người b đuối nước?
Trang 58
* Tình hung 4: ng phó khi gp giông, lc, sét, khi gng, st l 
c. Sản phẩm: 
gia 
Nếu đang đi ngoài đường, cn nhanh
chóng tìm nơi trú n an toàn.
Không trú ẩn dưới gc cây, cột điện,
giữa cánh đồng,...
Thường xuyên xem
d báo thi tiết.
Ch động chun b phòng, chng
(đèn pin, thực phẩm, áo mưa,...)
Không đi qua sông, suôi khi có lũ.
Gi 112: Yêu cu tr giúp, tìm kiếm
cu nn trên phm vi toàn quc.
Trang 59
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 2: Cách ứng phó trước nhng tình hung nguy
hiểm
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hỏi sách giáo
khoa, phiếu bài tp và trò chơi Tiếp sức đồng đội”
? Em hãy quan sát nhng hình  li câu
hi: Em hãy mô t ni dt tên cho tng bc hình
trên.
* Trò chơi Tiếp sức đồng đi
Lut chơi:
+ Giáo viên chia lp thành hai đội. Mỗi đội c 5 bn xut
sc nht.
Nhóm 1: 

Nhóm 2: 

+ Thời gian:Trò chơi diễn ra trong vòng năm phút.
+ ch thc: Các thành viên trong nhóm thay phiên nhau
dơ tay nêu các đáp án, nhóm nào trả lời được nhiều đáp án
đúng hơn thì nhóm đó sẽ chiến thng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm v học tập
- HS:
+ Nghe ng dn.
+ Hoi, thng nht ni dung, hình thc
thc hin nhiêm v, c o o viên, k thut viên, chun
bu h
t.
-           

Bước 3: báo cáo kết quả và thảo luận
GV:
- 
- 
HS:
-  nhân
Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-
-Gv sa cha, ánh giá, rút kinh nghim, cht kin thc.
2. Cách ứng phó trước những
tình huống nguy hiểm
- Ch ngm hiu, hc tpc
ng phó trong mi tình
hung nguy him s giúp chúng ta
bình  tin, thoát khi nguy
him trong cuc sng.
- Luôn ghi nhc s n thoi
ci thân, các s n thoi
khn cp:
+ 111: Tc gia bo v
tr em
+ 112: Yêu cu tr giúp, tìm
kim cu nn trên phm vi toàn
quc
+113 Gi công an hoc cnh sát
khi có vic liên quan ti an ninh, trt
t
+114: G
cha cháy, cu h, cu nn
+ 115: Gi cp cu y t.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: 
toàn
b. Nội dung:
- 
- ô

Trang 60
.


c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
? Bài tập: GV cho học sinh m i tập sách giáo khoa
theo từng bài ứng với các kĩ thuật động não, khăn trải
bàn ,trò chơi đóng vai..
1. Hãy nhn xét s nguy him có th xy ra và cách x
ca mi nhân vt trongc tình hu
a) Thy chuông báo cháy c
Hng ch thoát him.
b) Tri nn r
nhau xung sông t chi và khuyên các
bn không nên tm sông.
c) Hoà vn li qua su v nhà dù tr
to và có th x
2. c v, Hng gp mi l,
t n ca m  ngh ng v nhà.
? Nu Hng, em sm gì?
-
GV hướng dn luật chơi cho học sinh
Bước 2: Thực hiện nhiệm v học tập
- 
- Vi hong dn, chun b. Các
i, thng nht ni dung, hình
thc thc hin nhiêm v, c báo cáo vn, k thut viên,
chun b câu h
- Vi hong dn, tham gia.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
-  
III. Luyện tập
Trang 61

- 
HS:
-  nhân, nhóm.
- 
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
-      nhân,

- 



4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
- ng dn c bn thit k mt sn phm tuyên truyng phó vi mt tình hung
nguy him.
- 
- 
b. Nội dung: ng dn hc sinh làm bà, 

* Em hãy tìm hiu v nhng tình hung nguy hing xy ra 
ch ng phó vi nh hung mu sau:
Tình hung nguy him
ch ng phó
………………………………………………..
……………………………………………………………
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu hỏi
hoạt động dự án ...
+ Hoạt đng d án: thit k mt sn phm tuyên truy
ng phó vi mt tình hung nguy him.
Bước 2: Thực hiện nhiệm v học tập
- Vi hong d ng dn, chun b. Các
thành viên i, thng nht ni dung, hình
thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV:
- 

- 
HS:
Trang 62
-  nhân.


- 
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
-
-
....................*******************************************...................
Ngày dy Tit 21: 6A: 6B:
Tit 22: 6A: 6B:

TIẾT 21,22,23 - Bài 8: TIẾT KIỆM
Thi gian thc hin: 3 tit
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
-  .
-  .
- 
- xung quanh,

2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- Tự chủtự học: , t
- Điều chỉnh nh vi: lãng phí.

hình thành và phát huy 
- Phát triển bản tn: 
 

- Tư duy pphán: 

- Hợp tác, giải quyết vần đề: 


3. Về phẩm chất:
- Yêu nước: T hào v truyn th  k , tinh th
a dân tc.
- Nhân ái: L  
Trang 63
  
- Trách nhiệm:  
 
gian

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU.
1. Thiết b dy hc: Máy chiu, máy tính, tranh nh, bài hát
2. Học liệu: Giáo dục công dân 6

III. TIN TRÌNH DY HC:
* Sĩ số Tit 21: 6A: 6B:
Tit 22: 6A: 6B:

A/ HOT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VN ĐỀ (Tiết 21)
a. Mục tiêu:
-  v 
- Khai thác vn sng, hiu bit cu hs v ch  bài hc.
b. Nội dung: ng dn hc sinh tip cn vi bài mi bng bài hát Đội
em làm kế hoch nh

tham gia không?

c. Sản phẩm: 
Câu 
HS  (

- 
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua i hát
“Đội em ...”
- 

C1? Bài hát i v phong trào gì c 
ng em không? Em tham gia
không?
         ng

Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- 
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
Trang 64
-  
- 
.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
- GV nht v và gii thiu
ch  bài hc
Tiết kiệm đức tính quý báu, cần thiết trong
cuộc sống.Vậy tiết kiệmgì? Biu hin tiết kim
như thế nào c em scùng tìm hiểu trong
i học ngày hôm nay.
B/ HOẠT ĐNG 2 : HÌNH TNH KIN THC MI
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu nội dung: Thế nào là tiết kiệm?
a. Mục tiêu:
- c khái nim tit kim.
b. Nội dung:
-   (HS 
h        , cùng tìm hiu ni dung câu
chuyn v ng ca bn Hi.
- 
T?
c. Sản phẩm: P
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
-         

- 
Hải có việc làm?
Em suy ng gì về nh động, việc làm của
Hảỉ?
Em hiểu thế nào tiết kiệm?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- 
- 
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
- 

- 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
- GV nht v.
1.Tiết kiệm và biểu hiện của
tiết kiệm.
a. Khái niệm:
- 
      
   

Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu biểu hiện của tiết kiệm
a. Mục tiêu:
- Nêu c c biu hin .
b. Nội dung:
Trang 65
- 6  (
- 
Biu hin ca .
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 2: Biểu hiện của tiết kiệm.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
-          
T
Em hãy quan sát nhngnh 
li câu hi:
- Ch ra biu hin ca tiết kiệm, chưa tiết kim
trong bc tranh trên?
* Trò chơi “tiếp sức đồng đội”
Lut chơi:
+ Giáo viên chia lớp thành hai đội. Mi đội c 5
bn xut sc nht. Đại din hai đi lên viết biu
hiện trong 3’. Đội o nhiu biu hin s
chiến thng
Lưu ý: Các đáp án trùng nhau s ch đưc tính
1 biu hin.
+ Thi gian: Trò chơi din ra trongng 3 phút.
+ ch thc: Các thành viên trong nm thay
phiên nhau viết các đáp án dán lên cây, nhóm
o viết được nhiều đáp án đúng hơn thì nhóm đó
s chiến thng.
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- HS:
ng dn.
+ Hoi, thng nht ni dung,
hình thc thc hin nhim v, c báo cáo viên,
k thut viên...
+ t.
- 

Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: 
- 
HS: Trình bày 
- Tiếp sức đồng đội
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
- 
- GV    

b. Biểu hiện của tiết kiệm.
- 
- 

-      

-       

-  lao

- 
Trang 66
Giáo viên giới thiệu: Chú ý phân biệt tiết kiệm
với hà tiện, keo kiệt.
Nhiệm v3: Tìm hiểu ý nga của tiết kiệm (Tiết 22)
a. Mục tiêu:
- Hiu sao phi 
b. Nội dung:
-  3 
(5HS
-   

c. Sản phẩm: .
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV giao nhiệm vcho HS thông qua câu hỏi
tình huống sgk.
Theo em, tình yêu thương con người ý
nga như thế nào đối với người được nhn tình
yêu thương nời thhiện tình yêu thương vi
người khác?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- Hc sinh m vi li.
- 

Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
GV: 
- 
HS: 
- 
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- 
- GV 
2. Ý nghĩa của tiết kiệm
- Tit kim gp chúng ta q
trng thành qu  m
bo cho cuc sng nh, m
no, hnh phúc và thành công.
Nhiệm vụ 4: Tìm hiểu nội dung: Cách thực hiện tiết kiệm
a. Mục tiêu:
- c mt sch tit kim trong cuc sng.
b. Nội dung:
- 
Cách .
c. Sản phẩm: .
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 67
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV giao nhiệm v cho HS thông qua hoạt
động: quan t trang sgk/39. Liệt một số
cách tiết kiệm trong cuộc sống
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- ng dn, làm vic c
tr li.
- GV 

Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
GV: 
- 
HS:  (
- 
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
-           

- 

      

GV  


3. Cách thc hin tiết kim:
- 

    
     

-      n

-  

-      

C/ HOT ĐNG 3: LUYN TP (Tiết 23)
a. Mục tiêu:
- HS cng c tri thc khán phá, thc hành qua x tình hung c th.
b. Nội dung:
-  

c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
-       


? i tập 1,2 : GV cho học sinh làm bài tập 1, 2
cá nn
Bài tp 1:
Em hãy cùng c bn trong nhóm thc hin
nhim v sau:
a) Lit nhng biu hi ng hc
tp và k ra ba cách tit ki ng hc tp ca
III. Luyện tập
1.i tp 1
Trang 68
hc sinh.
b) Lit nhng biu hin lãng pthi gian và
k mt vài cách tit kim thi gian ca hc sinh.
GV ch ra nhng việc làm chưa tiết kim ca HS,
đưa ra ch tiết kim, khuyến khích HS nêu ra
vic làm chưa tiết kim cu bn thân chia s
v hu qu ca nó.
? Bài tp 2: Em hãy nhn xét hành vi ca các bn

a) buffet nhà hàng, Lan ch ly v
th
b) ng bt u hoà, qut trn, tivi sut
ngày ngay c i các bn.
c) 

GV hỏi: Trong các bạn trên em học tập bn nào?
bạn o đáng pbình?ý nghĩa của việc m tiết
kiệm?
? i tập 3: i tập tình huống: GV cho học
sinh chơi t chơi sắm vai giải quyết tình
huống.
Tình huống 1:      

        
n 
.
Nếu là Lan, em sẽ làm gì?
Chia nm, phân ng vai di   
 (  báo

- N
, 
GV cho học sinh thảo luận tình huống 2, 3. theo
hai dãy bàn:
Dãy 1 thảo luận theo bàn tình huống 2
Tình hung 2: 





2. i tp 2
a. Lan bit tit kim th
b.    n. Khi
không s dng nên tt thit b
n.
c. Quân, Tun lãng ptin bc,
     
3. Bài tp 3
Tình huống 1:
Tình hung 2:





Trang 69


Em nhn xét gì v vic s dng thi gian ca
u này s n kt qu hc
tp?
Em có li khuyên gì cho Hùng?
Tình huống 3:
Dãy 1 thảo luận theo bàn tình huống 3
       

        
          

         
không? vì sao?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- 
- Vi ho ng nm:   ng dn,
chun b       i,
thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm
v, c báo cáo viên, k thut viên, chun b u
h
- Vi hong sm vai ng dn,
tham gia.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV:         

- 
HS: 
- 
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
- 
nhân, 
- 

      

GV 
Tình hung 3:
-

- 

- 





D/ HOẠT ĐNG 4: VN DNG
a. Mục tiêu:
-  
b. Nội dung: ng dn hc sinh thc hin d án thcnh tit kim
Làm kế hoch nhỏ”
Trang 70
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- 


Nhóm 1:    

Nhóm 2:        
         
    sách, báo,

Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- Vi ho ng d án:   ng dn,
chun b       i,
thng nht ni dung, hình thc thc hin nhim
v, c báo cáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
GV:         

- 
HS: 
+         

- 
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
-Y
-GV 
Ngày dy 6A:
6B:
TIẾT 24 KIỂM TRA GIỮA KÌ II
1. Mục tiêu kiểm tra
a) Về kiến thc:
- 
- 

- 

-  
 

- ng  

Trang 71
- 
- 
- 
b) Về kĩ năng:
-               
nhiên.
- 
- 
c) Về thái độ:
- 
* Các năng lực cần pt triển cho HS:
- 
-      

2. Hình thức kiểm tra
- 
- 
3. Thiết lập ma trận
Mc
độ
Ch
đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ
thp
Cấp độ cao
Ứng
phó với
nh
huống
nguy
hiểm
- Bi c hành vi nguy
him t i.
- 

- Bic 
    
thiên nhiên.
-    
  
  
   
    

-     



-     

-      
    

-  
 


-  
 
 
  

 


 

 
 
nhiên.


S câu
S đim
T l %
8
2
2
0,5
1
2
1
2
12
6,5=
65%
Trang 72
Tiết
kiệm
-     

-     

-    
không    

-     

- 

-  
  

gian.
-  
  



 




S câu
S đim
T l %
4
1
2
0,5
½
1
½
1
7
3,5=
35%
TS câu
TS đim
T l %
12
3
30%
5,5
4
40%
1,5
3
30%
19
10
4. Nội dung kiểm tra
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đng tớc phương án trli đúng (t câu 1 đến câu
16), mỗi câu đúng được 0,25 điểm).
Câu 1: Trong c đáp án sau, đáp án nào th hin mt trong nhng nh hung
nguy him t con người?
A. Bo lc ht.
B. Bão. D. Sm sét.
Câu 2. Trong các đáp án sau, đáp án nào tình huống nguy him t thiên nhiên?


C

Câu 3: Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên tờngtính chất nào sau đây?
A. 



Câu 4:Những hiện tượng t nhiên th y tổn thất v người, tài sản, môi
trường, điều kiện sống gn đoạn các hoạt động kinh tế, hội là tình huống
nguy hiểm từ:
A
B
C
D. Xã .
Câu 5: Khi phát hiện cháy nổ, hỏa hoạn xy ra chúng ta gọi điện vào số của
đội png cháy chữa cháy là:
A. 116.
B. 113.
C. 115.
D. 114.
Câu 6:Khi gặpnh huống nguy hiểm, chúng ta cần:
A
B. Hoang mang.
C
D
Câu 7: Để t bảo vệ bản thân được an toàn tránh tình huống bắt c xảy ra
chúng ta nên:
Trang 73
A
B
C
D. 
Câu 8: Những s việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghm trọng đến sức khỏe,
tính mạng, gây thit hại v tài sản, i trưng cho bản thân, gia đình và cộng đồng
hội là nội dung của ki niệm o ới đây?
A. Ô 
B. 
C
D
Câu 9: Tình huống nguy him t con ni là:
A. 

B. 

C.  

D.  

Câu 10: Giữa buổi trưa nắng ng, khi vừa tan học bạn H đang bước thật
nhanh để về nhà, thì có một người phụ nữ ăn mặt rất sang trọng, tự giới thiệu là
bạn của mđược mnhờ đưa H vnhà. Trong trường hp này, nếu là H em
sẽ làm như thế nào?
A
B. 
C. 
D  
Câu 11:Khi đang trên đường từ trường học về nhà, H thấy người đàn ông lạ
mặt, nhH chuyển đồ giúp hứa cho em một khoản tiền. Trong trường hợp
y, nếu là H em sẽ làm như thế nào?
A
B
C. 
giúp.
Câu 12: Hành động nào dưới đây không biểu hiện sự tiết kiệm?
A. 
B. Tiêu xài hoang phí
C. 
D. 
Câu 13: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tiết kiệm?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14: Hành động nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm?
A. Khai 
B

D. 
Câu 15: Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm?
A. 
B. 
Trang 74
C. 
D. .
Câu 16: Sống tiết kiệm sẽ mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A
B
C. 
D
Phần II: Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 17: 

Câu 18:  

Câu 19: 
Lan ang nhà mt mình thì ngi hàng xóm sang chi và nói b m
nh sa giúp  in trong nhà



? Theo em, Lan có đang gặp phải tình huống nguy hiểm không? Đó là tình huống
gì? Lan nên làm gì trong tình huống đó?
GỢI Ý, HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm kch quan (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đng tớc phương án trli đúng (t câu 1 đến câu
16, mỗi câu đúng được 0,25 đim).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

A
C
A
C
D
A
D
B
A
B
C
B
B
D
D
C
Phần II: Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 17

+ Ý nghĩa: 
u


* Việcm thể hiện tính tiết kiệm của bản thân:


          


1,0
1,5
Trang 75
Câu 18:

* Để ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên,
chúng ta cần trang bị những kĩ năng sau:
-

-

-

* Khi có nguy hiểm xảy ra:
-
-

-

0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 19

HS có cách trả lời kc nhau:
-

-



0,5
1,5
DUYỆT CỦA BGH
PHÓ HIỆU TRƯNG
Hoàng Thị Thu Hương
DUYỆT CỦA TỔ CM
TỔ P
Dương Thị Chuyên
NGƯỜI RA ĐỀ
Quan Thị Hiếu
 6A: ;6B:
 ;6B:
 ;6B:
TIT 25, 26, 27 - Bài CH ĐÊ: QUYỀN CÔNG DÂN
CÔNG DÂN ỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Thi gian thc hin: 3 tit
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- 

- 

Trang 76
- 
2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-T ch t hc: , t

- Phát triển bản tn: 

- Tư duy phê phán: ávi

- Hợp tác, giải quyết vần đề: 
       

3. Về phẩm chất:
- Yêu nước: 
- Nhân ái:  
  

- Trách nhiệm: C     
    thc hin quy
n ca công dân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU.
1. Thiết b dy hc: Bài ging n t, màn hình, máy tính, tranh nh.
2. Học liệu: Sách giáo khoa, Giáo dục ng dân 6, 
, clip.
III. TIN TRÌNH DY HC:
* Sĩ số: 6A 6B:
A/ HOẠT ĐNG 1: C ĐỊNH VN Đ
a. Mc tiêu:
- To tâm th hc tp, hng thú vi bài hc.
- Hu nhn bit v trang phc công dân cc trên th gii
i mc trang phc nào? bu
vào bài mi
- Phát bic v cn tìm hi  c công dân
ca mc
b. Ni dung: Hình nh stile v các trang phc ca c quc gia trên th gii
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Câu 1: Nhng hình nh trang phc các bn nhìn thy cho th
c nào?
Câu 2: a trang phi vi công dân mc
Hoạt động ca Thy và trò
Nội dung cân đt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- c din bin phc tp c i dch
- Thc hin các chuyn bay gii cu
i v  ng h  
Trang 77
Covid- Vit
 chc nhiu chuy
dân Vit Nam t nhng ng dch nguy
him trên th gii v c an toàn?
Câu 1: Theo em, vì sao chính ph Vit Nam
n vit Nam
v c
Câu 2: Hãy chia s cm c ca em khi
c là công dân Vit Nam.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vi li
Câu 1: Theo em công dân Vi
phi sng trong hoàn cnh toàn th gii phi
u tranh vi dch bnh t- 19 t em
cn làm gì?
Câu 2: Em s v ng nh i sng
 bo v bn khi
dch bnh cô vít- 19
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi qtrình hc
sinh thc hin, gi ý nu cn
ớc 3: Đánh g kết qu thc hin
nhim v
- GV nht v và gii
thiu ch  bài hc.
Dch bnh diễn ra điu không ai mong
mun rt nhiu quốc gia đang phải gng
mình chng chi với đại dch. công dân
c VN em cn thc hin tốt quy định 5K
ca chính ph, yên trong nhà, hn chế ra
đưng t tp nơi đông người. Làm như
vy chính là th hin trách nhim ng
yêu nước ca chính mình.
thc s cn thit). Hành khách trên
mi chuyn bay v u phi
c cách ly 14 ngày
- a Chính ph
Vii gian cách ly
c i nhp cnh sau khi nhp
cnh vào Vit Nam t 14 ngày lên 21
ngày
- Theo em, Chính ph Vit Nam quan
n vit Nam
v c vì chính ph  n sc
khe, tính mng c ng bào, ca
công dân Vit Nam, mun bo v
công dân Vit Nam 1 ch tt nht.
Cm c c   c công
dân Vit Nam là t hào, hnh phúc.
B/ HOẠT ĐNG 2: HÌNH TNH KIN THC MI
Nhim v 1: Tìm hiu ni dung: Tìm hiu khái nim quyn công dân
a. Mc tiêu:
- c khái nim quyc Cng hoà xã hi ch t Nam
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh tm hiu v h chiu ca các quc gia trên th
gii
- GV giao nhim v khám phá kin thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng
câu hi, phiu bài t ng dn hc sinh:
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Nhim v 1:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
I. Khám p
- H chiu quc gia lt là: Vit
Trang 78
trong việc xác định công dân ca mi
c
- GV giao nhim v cho HS thông qua h
thng câu hi ca phiu bài tp
Em hãy quan sát các cun h chiu
 chiu quc gia
nào?
Câu 2 : a cun h chi
- GV chia lp thành 3 nm, yêu cu hc
sinh tho lun c   tr li 3 câu hi
theo SGK
Câu 1: ng ý vi ý kin ca bn nào ?
sao?
Câu 2: Emy cho bit công n là ai?
Câu 3    nh 1 i
công dân Vit Nam?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh m vi li.
- H
tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Hc sinh c i din lt trình bày c
câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi qtrình hc
sinh thc hin, gi ý nu cn
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nht v
Nam, Nga, Nht B   a
cun h chi  cho bit mình
thuc công dân ca quc gia nào.
Nhim v 2: Tìm hiu ni dung: Căn c c định công n nước
Cng h xã hi ch nghĩa Việt Nam
a. Mc tiêu:
-  c  c CHXHCNVN
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc thông tin lut quc tch Vit Nam 2008, sa
i b  tr li các câu hi
- GV giao nhim v cho hc sinh tr li các câu hn quan h gia nhà
c vn quc tch tr em
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh; Sn phm ca các nhóm (Phiu bài tp, phn
tham gia 
d. T chc thc hin:
Nhim v 2:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
GV giao nhim v cho HS thông qua câu
- 

-     
Trang 79
h       tin
hành tho lun
Câu 1 :    c mt
i là công dân Vit Nam
Câu 2: Trong nh ng h  
ng hp nào là tr em Vit Nam
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS:
ng dn.
+ Hoi, thng nht ni
dung, hình thc thc hin nhm v, c báo
cáo viên, k thut viên, chun b câu hi

- Giáo viên: Quan sát, theo dõi qtrình hc
sinh thc hin, gi ý nu cn
c 3: báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nu cn).
HS:
- Trình bày kt qu làm vic cá nhân
- Htip sc
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Hc sinh nhn xét phn trình bày nhóm
bn
- GV sa ch   m,
cht kin thc.
      
ngoài.
-         
      

-        


Nam.
- 
là ai.
C/HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
a. Mc tiêu:
-  c luyn tp, cng c kin th    c hình thành trong phn
Khám phá áp dng kin th làm bài tp.
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong sách giáo khoa thông qua h
thng câu hi, phiu bài tp và din kch ...
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- ng dn hc sinh m bài tp trong
sách giáo khoa tng qua h tng câu hi,
phiu bài tp và din kch ...
? Bài tp 1:
Quan sát các mu giy c
tch ca m   c ghi t giy
nào?
Quc tch cc ghi nhn
vào: H chiu.
Trang 80
? Bài tp 2: Bài tp tình hung
* Tình hung 1: B m i Nga
n Vit Nam sinh sng. Hùng sinh ra
ln lên Vi   i i Hùng
i Vit gc Hoa, không phi công dân
Vit Nam
* Tình hung 2: B ci Vit
Nam, m c, Lan sinh ra
ln lên Vit nam nn khn mt Lan
nhiu nét gi i Châu Á. Các bn
trong li
c nào?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Vi hong nm: ng dn,
chun b. Các thành viên trong nhóm trao
i, thng nht ni dung, hình thc thc
hin nhiêm v, c báo o viên, k thut
viên, chun b câu h 
khác.
- Vi hong din kch: ng
dn, tham gia.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV: Yêu cu HS lên trình bày, tham gia
hong nhóm.
- ng dn HS cách trình bày (nu cn).
HS: Trình bày kt qu làm vic nhân,
nhóm.
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nu
cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Nh   hc tp kt qu làm
vic cá nhân, nhóm ca HS.
-  
+ Kt qum vic ca hc sinh.
, ý thc hp tác nghm c trong
khi làm vic.
1. Theo em, ng không là công dân
Vit Nam cha m Hùng quc
tc ngoài.
2. Lan công dân Vit Nam Lan
sinh ra Vit Nam và b i
quc tch Vit Nam.
Trang 81
GV sa cht kin thc.
D/ HOT ĐNG 4: VN DNG
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kin th gii quyt mt v trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rm thêm kin thn ni
dung bài hc.
b. Ni dung: ng dn hc sinh làm bài tp, tìm tòi m rm
thêm kin thc thông qua hong d án.
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp:
- GV hướng dn hc sinh thông qua
h thng câu hi trong SGK phn
Vn dng
Câu 1: Em hãy v mt bc tranh th
hin lòng t hào dân tc Vit Nam.
Câu 2: Hãy vit na trang giy v mt
tt gii quc t và cho bit
nhu mình hc hc t tâm

c 3: o cáo kết qu và tho
lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia
hong nhóm tích cc.
- ng dn HS cách trình bày (nu
cn).
HS:
- Trình bày kt qu làm vic cá nhân.
+ Vi hong d i, lng
nghe, nghiên cu, trình bày nu còn
thi gian
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn
(nu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
-Yêu cu HS nhn xét câu tr li.
- GV sa ch   t kin
thc.
Em   Mai -  THPT
Thác  trong 75 em  sinh 
tuyên   Liên hoan  nhi 
khó   trách    2015.
Sinh ra trong  gia  hoàn 
khó  song em không chán  
 hành ln    lên trong
    nay, em luôn  danh
  sinh khá   tình tham gia
các phong trào do Liên  nhà  
  góp  vào thành tích chung
 nhà  Em tâm    

   m     
        



....................*******************************************...................
Trang 82
 ;6B:
 ;6B
TIT 28, 29 - BÀI 11:
QUYÊN CƠ BN CA TR EM
Thi gian thc hin: 2 tit
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- c các quyn ca tr em.
- 
2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
* Năng lực giao tiếp và hợp tác :
- 

- 

- 
.
* Năng lực điều chỉnh nh vi: 

- 


* Năng lực tìm hiểu tham gia hot động kinh tế - xã hi: 

3. Về phẩm chất:
* Nhân ái: 

* Chăm chỉ: 
* Trách nhiệm:            

Trang 83
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU.
1. Thiết b dy hc:
- Tranh nh, âm nhc (bài hát Quyn tr em), nhng ví d thc t... gn vi
Quyền cơ bn ca tr em
- Máy tính, máy chiu, bài ging PowerPoint...
2. Học liệu:
- Sách giáo khoa, Giáo dc
công dân 6, , clip.
- Máy chiu Powerpoint, màn hình, máy tính, giy A0, tranh nh
III. TIN TRÌNH DY HC:
: Tit 28: 6A ; 6B
Tit 29: 6A ; 6B
A/ HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VN ĐỀ
a. Mục tiêu:
To tâm thch cc, hng thú hc tp cho HS và kt ni vi bài hc mi.
- Hu nhn bic các nhóm quyn ca tr em.
- Phát bic v cn tìm hiu: Các quyn ca tr em.
b. Nội dung:
HS lQuyn tr em li các
u hi.
c. Sn phm:

d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Hs  Quyền trẻ em
Ai hiểu biết hơn
 
          

GV HS 

Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- HS hong nhân, ht thi gian, GV chn xác
sut HS trình bày và nhn xét.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nht v gii thiu
ch  bài hc:
N      c n mt s
quyn ca tr n
c bo v, quyc tham gia, quyn
ng, quy      ng quyn
mà mi tr ng.
B/ HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH IẾN THỨC MI
Trang 84
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em.
a. Mục tiêu:
- c bn nm quyn ca tr em.
- HS gic vì sao tr em cn phi có bn nm quyn
b. Nội dung:
- , 
- 


c. Sản phẩm:

d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV gii thiu vài nét v c quc t ca
Liên hp quc v quyn tr em, Lut tr em
n nhóm quyn ca tr
em theo ni dung trong SGK.
- HS lng nghe, hoc thông tin
quan sát các bc tranh trong sgk, hoàn thin
phiu hc tp tr li các câu hi sau bng k
thut Think- Pair- Share trong 5- 7 phút:
c 1: Hong cá nhân.
c 2: Hong c
c 3: C i din chia s c lp.
* Nhóm 1: Quyền được sng còn:
1. Em hãy k tên các quyn trong nhóm quyn
c sng còn ca tr em?
2. Vì sao tr em cn có quyc sng còn?
* Nhóm 2: Quyền được bo v
1. Em hãy cho bit các b   cp
n nhng quyn nào ca tr em c c
20/11?
2. Vì sao tr em cn có quyc bo v?
* Nhóm 3: Quyền được phát trin
1. Em hãy cho bit c b cp ti
quyc phát trin nào ca tr em.
2. Vì sao tr em cn có quyc phát trin
* Nhóm 4: Quyền được tham gia
1. Em hãy cho bit c bc tranh  cp ti
quyc phát trin nào ca tr em?
2. Vì sao tr em cn có quyc tham gia?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- HS hong nhóm, ht thi gian, GV chn
xác sut nm HS trình bày và nhn xét chéo.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
I. Khám p
1. Tìm hiểu các nhóm quyền cơ
bản của trẻ em:
 
       

-       




  
      
        
     

      

       


      

      


      
     
      


Trang 85
- GV m i din các nhóm c i din báo
cáo kt qu hong nhóm, các nm còn li
nhn xét, góp ý.
* Nhóm 1: Quyền được sng còn:
1. Quyn sng còn ca tr em gm: quyc
khai sinh, quy   c sc khe,
quyng
2. Tr em cn quyc sng còn tr
em còn nh, sc khe c th cht và tinh thn
còn yu nên d gp ph    nh
n s s    em cn
quy c s    
m duy trì s sng.
* Nhóm 2: Quyền được bo v
1. Quy c bo v không b bo lc,
không b bóc lt sc l ng, không b xâm
hi tình dc và quyn bí mi s
2. Tr em còn non nt v th cht, tinh thn
thiu kinh nghim sng nên rt d b xâm hi,
lm dng, bóc lt, b em cn
quyc bo v m bo an toàn cho
bn thân.
* Nhóm 3: Quyền được phát trin
1. Quy c hc tp, quy   
gii trí, phát triu.
2. Tr em cn quy c phát trin vì tr
i ng còn nh, cn phi tri qua quá
trình phát tri hoàn thin v th cht, tinh
thn, trí tu, nhân cách. Trong quá trình này, tr
em cc cung cu kin cn thit
v ng, giáo d  i trí, rèn
luy phát trin toàn din.
* Nhóm 4: Quyền được tham gia
1. Quy c phát biu ý ki  m
riêng ca bn thân v nhn tr em;
quyt bn.
2. Tr em cn có quyc tham gia vì tr em
t thành viên ci.
Tr em nhn thc, tình c
v nhu các em tip nhn t th gii
xung quanh; tr em quyn by t ý kin v
nhng v n bn thân mình.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhn xét câu tr li ca các nhóm kt
lun:
Trang 86
* Nhóm 1: Quyền được sng còn:
+ Nhóm quyền được sng còn ca tr em bao
gm quyn ca tr  c sng cuc sng
ng nhng nhu c
bn nh tn ti và phát trin th cht.
+ c quyc sng còn ca tr em: quyn
c sng: quy c khai sinh và quc
tch; quyng quyn
   c kho; quy c sng
chung vi cha m quy    
th và nhn m con ni quy,
liên h và tip c vi cha m; quym
bo an sinh xã hi
+ Tt c m  u quy c sng.
 em nhi n nh tui,
th cht tinh thn hoàn thin
nên s gp nhi     n s
sng n nht. vy, tr em c  m
bo nm quyc s c quan
 ng, y t và nh cm
nhm duy trì s sng
* Nhóm 2: Quyền được bo v
+ Nhóm quyền được bo v ca tr em là
nhng quyn nhm bo v tr em khi mi hình
thc phân bi i x, b b t, xâm
hi,
+ c quyc bo v ca tr em: quyn
m i s     
không b xâm hi tình dc; quyc bo v
 không b bóc lt s ng quyc
bo v kng b bo lc, b  mc
quy c bo v không b mua bán, bt
t; quyc bo v
khi cht ma tuy, quyc bo v trong t
tng x vi phm hành chính quyc
bo v khi gp thiên tai, thm ho nhim môi

+ Tr em nh tui, th cht, tinh thn, trí tu,
n phát trin,
u s tri nghim trong cuc sng,
thiu kinh nghim sng nên tr em cn có
quyc bo v  chng li tt c c hình
thc bo lc, bóc lt s  ng, xâm hi
tình dc, sao nhng b t cóc,
chin tranh và lm dng ma tuý.
Trang 87
* Nhóm 3: Quyền được phát trin
+ Nhóm quyền được phát trin ca tr em là
nhóm quyn nhng các nhu cu cho tr
c phát trin mt cách toàn din.
+ c quyc phát trin ca tr em: quyn
c mc s ; quyc - giáo
dc, hc tp và phát tri  u; quyn
 i trí; quyn gi n, phát huy bn
sc; quyn t ng, tôn giáo.
+ Tr em nh  
n phát tri hoàn thin v th cht (chiu
cao, cn nng, sc kho), tinh thn, trí tu nhân
 em c
 u kin cn thi phát trin bn thân
mt cách hài hoà. Ny
 c quy c phát trin, tr em th
phi chu nhng thit thòi v th cht (suy sinh
ng, sc kho yu...), t tâm ,
thiu ht v trí tu, 6 lch lc v nhân cách.
* Nhóm 4: Quyền được tham gia
+ Nhóm quyền được tham gia ca tr em
nhng quyn nh m bo cho tr  c
tham gia vào các v n bn thân
bng nhng cách thc phù hp vi nhn thc
 tui.
+ Nhóm quyc tham gia ca tr em gm:
quyc tip c, kp thi,
phù hp; quyn tìm kim, thu nhn các thông
i mi hình thnh ca pháp
luc tham gia hong xã hi phù hp
v  tui, m  ng thành, nhu cu,
c ca tr em; quyc bày t ý kin,
nguyn vng v c v   n tr
c t do hi hnh ca pháp
lut phù hp v tui, m ng thành
s phát trin ca tr    
ch   giáo d     ng
nghe, tip thu, phn hi ý kin, nguyn vng

+ Tr em quy c bày t ý kin v
nhng v    n bn thân mình,
c tham gia vào các ho ng hi phù
hp v tui ca bn thân, Thc
hin quy c tham gia gp cho tr con
thêm hiu bin thc, tích
Trang 88
lu c kinh nghi  i l  
nhng quyn nh gii quyt
nhng v xy ra trong cuc sng liên
quan ti tr em.
Nhiệm v2: Tìm hiểu ý nga của quyền trẻ em
a. Mục tiêu:
- HS gia quyn tr em
b. Nội dung:
- c thông tin trong SGK và tho lun tr li câu hi.
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động 2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV yêu cu HS tho lu c thông tin
trong SGK và tr li câu hi sau:
Em hãy cho bit, quyn tr 
nào?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập:
- HS 
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV m i din c nm tr li hai câu hi trên.
  i din các nhóm tr li, nhng thành viên
khác trong lp nhn xét, b sung ý kin.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhn xét và kt lun:
+ Quyn tr em th hin s n trng quan tâm,
bo v ca cng quc t mi qui vi
tr u kin cn thi tr c phát
tri  , toàn din c v th cht và tinh thn,
Quyn tr  m bo cho tr  c s c
phát trin trong bu kng khí h
ng. Thc hin quyn tr 
s m bp cc và ca
toàn nhân loi.
- Kt tc hong Khám phá, GV yêu cu HS
nhc li ni dung bài hc v bn nhóm quyn
ca tr    a quyn tr em và tng kt
nhng ni dung chính ca bài hc thông qua phn cht
ni dung kin thc SGK.
2. Ý nghĩa của quyên trẻ
em
- 



     

    
    

C/ HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
HS cng có kin thc và thc hành x lí tình hung c th.
b. Nội dung:
-     

Trang 89
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Nhim v 1: Bài tp 1:
K v bn nm quyn ca tr em
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV chia lp thành b“Ai
nhanh hơn làm bài tp 1 (3 pt)
Gv ph bin lut k tên c
quyn c th trong bn nhóm quyn ca tr em theo
hình thc ni tip (ví d: nhóm 1: K tên mt quyn
c sng còn xong thì nhóm 2 s k tip tên mt
quyc phát trin. c nhóm s lt k tên c
quyn c th trong bn nhóm quyn khi ht.
Nu m sai tên hoc không bit thì
các nhóm còn li s c phép b sung. Nhóm nào k
sai tên hoc k c ít nht thì s b pht (ví d: hát
mt bài hoc làm mng ng 
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập:
HS ng nht trong nhóm tham

c 3: Báo cáo, tho lun:
HS các nhóm thc hi  ng dn ca
GV
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhn xét các nm và kt lun nhng ni dung
chính v bn nhóm quyn ca tr em.
Nhim v 2: Bài tp 2:
Sp xp các quyn c th ca tr em theo bn nhóm
quyn
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV yêu cu HS hoàn thin phiu hc tp cá nhân
GV bn HS trình bày
c lp.
PHIU HC TP
Nhóm
quyền được
sng còn
Nhóm
quyền được
bo v
Nhóm
quyền được
phát trin.
Nhóm
quyền được
tham gia
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập:
HS hoàn thành vic tr li câu hn phiu.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS  c lp (n c chn), c lp b
sung thêm nu th
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhn xét và kt lun:
III. Luyện tập
1.i tp 1
2. i tp 2
Trang 90
- Nhóm quyc sng còn: b, g, h.
- Nhóm quyc bo v: e, l
- Nhóm quyc phát trin: a, c, i
- Nhóm quyc tham gia: d, k.
Nhim v 3: Bài tp 3:
K v mt tấm gương thực hin tt quyn ca tr
em và rút ra bài hc cho bn thân.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
GV nêu yêu cu bài tp, cho HS th  
 nh (hoc ly tinh thn xung phong) mt
vài bn k u chuyn v t  c hin tt
quyn tr em và nêu bài hc mà bn thân rút ra qua câu
chuyn v t
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập:
HS  li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS k câu chuyn v tc hin tt quyn
tr em và nêu bài hc mà bn thân rút ra qua câu
chuyn v t
- C lp nh
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhn xét và kt lun.
Nhim v 4: Bài tp 4:
X lí tình hung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
GV u u cu i tp, cho HS th  
m vai x lí theo yêu cc tình
hung trong SGK, tho lun n kch b
      m  tr li câu hi
Quân hiu v quyn tr em trong tình hung này đúng
hay sai? sao?   tích cc, phù
hp cho Quân khi b b m mng.
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập:
sm vai x tình hung.
c 3: Báo cáo, tho lun
-  m
- C lp nh
Bước 4: Kết luận, nhận định
Quân hiu sai v quyn tr em vì:
- Sách tham kho là do b me b tin ra mua, là tài sn
trong gia dinh
- Mc
 không phc n
- Tr em còn nh  kic tin,
nhng tài su do b m làm ra. ch v
3. Bài tp 3
4. i tp 4
Trang 91
và nh m  cho các em hc
tp, sinh hot. Khi các em mun mang sách v 
i khác thì các em cn hi ý kin ca
b m, tuyi bing, không mun
s dng mà mang sách v
- B m Qun: gii thích cho Quân sao t ý mang
sách cho bn sai, nu mun cho bn sách Quân nên
hi ý kin b m, nu không muc sách tham kho
i b m  chn mua quyn khác phù
h
- Quân: xin li b m  ý mang sách tham kho
cho bn, gii thích cho b m c
sách, nhà b m  nc thy khó hiu, góp ý
vi b m loi sách tham kho mà mình thích.
C. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
HS liên h thc t v quyn tr n tr em
b. Nội dung: ng dn hc sinh làm b, 
 
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu
hỏi hot động dự án ...
+ Hoạt động dự án:
Em hãy vin cho mt bn hay b b
cho ngh h giúp bng
c quyn ca tr em.
ng dn HS v nhà vit bp
vào tit hc tun sau
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- ng dn, chun b.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- 

Bước 4: Kết luận, nhận định
GV ng dn:
Bp trung vào các ni dung:
ng cm, chia s ng viên khi quyn tr
em ca bn b xâm phm.
+ Khuyên bu tranh, nh s can thip ca
 chc thm quy  bn không
b b  cho ngh hc.
- tit hc sau, GV th la chn mt vài bc
c li cho c lp ng nghe. HS nhn
5. Bài tập 5
Trang 92
xét, góp ý. GV nhn xét và cht li v
Trang 93
TÊN BÀI DY:
BÀI 10: QUYỀN VÀ NGA V CƠ BẢN CA CÔNG DÂN
n hc: GDCD lp: 6
Thi gian thc hin: 2 tit
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Sau i học này, HS thể:
-         

- 

2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-Tự chủ tự học: , t

- Điều chỉnh hành vi:           
         
qunh b
 tình yêu .
- Phát triển bản tn: 
ì
a b
a b

- Tư duy phê phán: ávi
ch
- Hợp c, gii quyết vần đề: 
  nha giá
.
3. Về phẩm chất:
- Yêu nước: T hào v truyn th   , tinh th 
a dân tc.
- Nhân ái:  
  
c
- Trách nhiệm: C 
             
 lên án 

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU.
- 1. Thiết bị dạy học: 

Trang 94

2. Học liệu:ch giáo khoa, Giáo dục công dân 6, 
, clip.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu)
a. Mục tiêu:
- 
- Hu nhn bit v quy n c chun b vào bài
hc mi.
- 
- b. Nội dung: 

A: Người dẫn truyện: 


A: Ni dn truyn: Theo bn, hc sinh lớp 6 có đưc s dụng xe đạp đin không?
B: Ngưi dn tryện: Người điều khiển xe đạp điện khi tham gia giao thông có bt buc phải đội mũ bảo
him không? Vì sao?

c. Sản phẩm: 











GV kết luận:
Thông tin: Độ tuổi thể sử dụng xe đạp điện, xe máy điện:

hiện tại chưa có văn bảno của chính phủ về việc quy định độ tuổi sử dụng xe đạp
điện tại Việt Nam. 

- 
những người đủ 16 tuổi trở lên mới được quyền sử dụng, vận hành và tham gia
giao thông.



d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
Trang 95
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi 

Luật chơi:
TÌNH HUỐNG
-          

- 
- 
- 
- Theo em, hc sinh lc s dn không?
- u khin khi tham gia giao thông có bt buc
pho him không? Vì sao?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- 

Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
- 










các hành vi sau:




lái;

- 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
- Gv nhn xét, đánh g, cht vn đ gii thiu
ch đi hc





         
        
Trang 96

? c em sẽ cùng tìm hiểu i học ngày
m nay.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm v1: m hiểu quyền nga vcơ bản của côngn theo Hiến
pháp năm 2013
a) Mục tiêu: 

b) Nội dung
- 

Hiến pháp m 2013 đưc Quc hội nước Cng hoà hi ch nghĩa Vit Nam
khoá XIII, hp th 6 thông qua ngày 28 - 11 - 2013. Quy n ca
n v chính tr, dân s,
kinh tc công nhn, tôn trng, bo v, bm theo Hin pháp và
pháp lut.
- Emy đc thông tin kết hp vi quan sát các hình nh dưới đây và trả li câu
hi
- Nhóm quyn chính trị:        


- Nhóm quyền dân sự:




- Nhóm quyền về kinh tế


Nhóm quyền n hoá, hội:  


Các nghĩa vbản công n phải thực hiện:



PHIẾU HỌC TẬP
+ Xác định các nhóm quyền và nêu nội dung các quyến và nghĩa vụ cơ bản của
côngn Việt Nam được quy định trong Hiến pháp năm 2013.
+ Ghép các hình ảnh với nm quyền và nghĩa vụ phù hợp.
Trang 97
Gợi ý:



- 

 kết
luận: 
- 

Hiến pp năm 2013 khẳng định



PHIẾU HỌC TẬP
+ Xác định các nhóm quyền và nêu nội dung các quyền và nghĩa vụ cơ bản của
côngn Việt Nam được quy định trong Hiến pháp năm 2013.
+ Ghép các hình ảnh với nm quyền và nghĩa vụ phù hợp.
Trang 98
c. Sản phẩm: 
Gợi ý:
Nhóm quyền chính trị: nh 8;
Nhóm quyền n sự: hình 1;
Nhóm quyền kinh tế: hình 9;
Nhóm quyền văn h - hội: hình 2, 4;
Nhóm nghĩa vcơ bản của công dân: hình 3, 5, 6, 7.
kết
luận:
Các quyền, nghĩa vụ y các quyền, nghĩa vụ bản của công dân được quy
định trong Hiến pháp - Đạo luật có giá trị pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật
nước Cộng h xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Hiến pp năm 2013 khẳng định

            . (Khoản 1 Điều 14)
(Khon 1 Điều 15
d. Tổ chức thực hiện:
- Nhim v 1: Quyn ca công dân....
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hthống câu
hỏi của phiếu bài tập
thông tin


THẢO LUẬN NHÓM: 4
- Nhóm 1: Xác định các nm quyền và nêu nội
dung các quyến và nghĩa vụ cơ bản của côngn
Việt Nam được quy định trong Hiến pháp năm
2013.
- Nhóm 2: Ghép các hình ảnh với nhóm quyền
nga vụ phợp.
I. Khám phá
*Thông tin
*Nhận xét
1. Khái niệm
- Quyền bn ca công dân
nhng l   n
    c
c bo v m bo
theo Hin pháp và pháp lut.
Trang 99
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- 
- 

Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
-  

- 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
- Gv nht v
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của công dân
a. Mục tiêu:
- 
b. Nội dung:
- 

PHIẾU HỌC TẬP



thích
1/
2/
Gợi ý:

 - 
em).

- 

               - 
pháp).
4/ Tham khảo ý 1.
- 

15 - - 


        
Trang 100

- 
8/ Tham khảo ý 1.
- 



- Từ các thông tin, tình huống và thực tiễn cuộc
sống, em đã được hưởng những quyến và phải thực hiện các nghĩa v bản nào
của côngn?
- -        

- 

- GV kết luận:


       

- Kết thúc hoạt động Khám phá, GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học v quy
                 


c. Sản phẩm:  
tham gia 
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu việc thực hiện quyền, nga v
của côngn
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- 

PHIẾU HỌC TẬP



(ghi


Chùa


thích
  c sinh lp 6, ngoài vic hc tt, bn còn
  b m làm vic nhà.
2.Thng, Bình vt
luôn v hp sa xu bác dn.
3. Bit Lan a b 
      y s xâm phm
quyn bí m




em 111
2. Thc hin quyền, nghĩa v
cơ bn cùa côngn
- Nghĩa v bản ca công
n là nhng vic
bt buc công dân phi thc
hi   nh ca Hin
pháp và pháp lut
- Các quy  i, quyn
công dân v chính tr, dân s,
kinh t     c
công nhn, tôn trng, bo v,
b m theo Hin pháp và
pháp luc Cng hoà xã hi
ch t Nam.
Trang 101
 anh trai không phi thc
hi quân s. Bit chuyn, Liên không tán thành
và khuyên anh nên thc hi quân s.
7. Nhà ng t chc ly ý kin ca h  
Trang không tham gia cho rng ý kin ca tr em s
c thc hin.
8. Hùng luôn tích cc hc tp và rèn luy sau này tr
i công dân có ích cho xã hi.
- GV giao nhiệm vcho HS thông qua câu hỏi ch
giáo khoa
- Em y c đnh những ai đã thực hiện đúng, ai
thc hiện chưa đúng quyền nghĩa v bn ca
côngn. Vì sao?
- Em đã làm đ thc hiện đúng nghĩa vụ ca hc
sinh
* Bước 3: báo cáo kết quả và thảo luận (cá nhân)
GV:
- 
- 
HS:
- cá nhân
- Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
- 
-Gv sửa chữa, đánh g, rút kinh nghiệm, chốt kiến
thức.
- Quyn công dân không tách r  công dân.
ng các quyn và phi thc hin các
 nh. M
vn trng quyn ci khác.
- Vic thc hin quyn công dân không c xâm
phm li ích quc gia, dân tc, quyn li ích hp
pháp ci khác.
- Mc pháp lut. Không ai
b phân bii x  i sng chính tr, dân s,
kinh ti.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm v3: Tìm hiểu nội dung: ch rèn luyện (trách nhiệm của công dân)
a. Mục tiêu:
- Đánh giá được thái đ, hành vi đ thc hiện đúng quyền và nghĩa vụ cơ bn ca ng
n (hc sinh)
b. Nội dung:
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng câu hi
để ng dn hc sinh: Em đã m gì đ thc hiện đúng quyền nghĩa vụ bn
công dân (hc sinh)?
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 102
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV giao nhim v cho HS thông qua h
thng câu hi đ ng dn hc sinh:
- T c thông tin, tình hung thc
tin cuc sống, em đã được hưởng nhng
quyn phi thc hiện các nghĩa vụ
bn nào ca công dân? Em đã làm gì đ
thc hiện đúng quyền nghĩa vụ bn
công dân (hc sinh)?

- 

- ng dn,m vic nhân suy
 li.
- GV    
    

Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
GV:
- lên trình bày.
- 
HS:
- cá nhân
-       các  

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm v
- 

- 




-         

       
dân.
- GV kết luận:




      
3. Cách rèn luyn:
* Trách nhiệm của công dân




    
       
        

- học sinh....
Trang 103
   
        

- Kết thúc hoạt động Khám p, GV
yêu cầu HS nhắc lại nội dung i học về
quy định của Hiến pháp về quyền
nghĩa v cơ bn của công dân việc
thực hiện quyền, nghĩa vcông dân, sau
của i
học thông qua phần chốt nội dung kiến
thức trong SGK.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
-c luyn tp, cng c kn thc hình thành trong phn Khám phá áp

b. Nội dung:
- 
- 

c. Sản phẩm: - Hn thành sơ đồ tư duy bài học.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV hướng dẫn học sinh làm i tập trong trong
sách giáo khoa thông qua hệ thông câu hỏi, phiếu
i tập và trò
? Hoàn thành sơ đtư duy bài học.
Bài 1: Chơi trò chơi "Cây Hiến pháp"
- Chia lớp thành hai đội
chơi,
-

- 



- 

-          

- 


GV phân tích c quyền, nghĩa vụ bản của công
II. Luyện tập
Bài 1: Chơi trò chơi "Cây
Hiến pp"
   
      
    
     

     
     
     

     

     


Trang 104
n theo Hiến pháp. Trong đó nhấn mnh một s
quyền các em được hưởng ngay từ khi sinh ra (ví
dụ: quyền được sống, được cm sóc sức khoẻ,
được đảm bảo an toàn về tính mạng,...) giải thích
những quyền mà để được hưởng hoặc thực hiện
được c quyền đó phải đáp ứng các điều kiện (độ
tuổi hoặc các quy định khác) pháp luật quy định (ví
dụ: quyền kết n, quyền tự do kinh doanh, thực
hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ thuế,...).
Bài tập 2: 



        


-


          

           

     

         

Bài tập 3: Bài tập tình huống: GV cho học sinh thảo
luận nm bàn
Tình huống 1:



- Theo em, Lan nên làm đ m không ngăn cấm mình tham gia hot
động tp th?
Trả lời
+ Tình huống 1: 
          



       
          
          
         
Bài tập 2: 




i tập 3: Bài tập tình huống:
Trang 105

Tình huống 2:
Mc dù công vic ca b m rt vt v 
rt ít khi làm vi  b m 
rng mình ch c hc gic.
a) Em suy ngv vic làm ca Hà?
b) Theo em, Hà cầnm gì đ thc hin
tt quyền và nghĩa vụ ca hc sinh?
Trả lời
+ Tình huống 2:


    




Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- 

- Vi hong dn, chun b.
      i, thng nht ni
dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên,
k thut viên, chun b câu h    
khác.
- Vi hong dn, tham
gia.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV:
- 

- 
HS:
- cá nhân, nhóm.
- 
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-  cá nhân,

- 

          


4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Trang 106
- 
- 

b. Nội dung: ng dn hc sinh làm bµi , 
 
1/ Em hã
               
- 

sau.
- 
 

2/ 




c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
1/ Em hã        


- 
         
          

- 




2/ 
      

         
          


Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- ng dn, chun b. c thành viên trong
  i, thng nht ni dung, hình thc thc
hin nhiêm v, c báo cáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
Trang 107
GV:
- 
tích 
- 
HS:
- cá nhân.


- 
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
-
-
....................*******************************************...................
Trang 108
TRƯNG THCS PASCAL
T: KHXH
H và tên giáo viên:
TRN XUÂN TRNG
TÊN BÀI DY:
THC HIN QUYN TR EM
n hc: GDCD;
Thi gian thc hin: 2 tit
I. MỤC TIÊU:

-               

- 
- 

- Thc hin tt quyn v bn phn ca tr em.










II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU.
1. Thiết b dy hc: Máy chiu power point, màn hình, máy tính, giy A0, tranh
nh
2. Học liệu:ch giáo khoa, Giáo dục công dân 6, 
, clip.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu)
a. Mục tiêu:
-  hc t
- Hu nhn bit v trch nhim thc hin quyn tr em  chun b vào bài
hc mi.
-  chu trch nhim bo quyn tr em?
b. Nội dung: Hc sinh cng nghe bi hu chm hng tc: Th Hin).
c. Sản phẩm: 
Câu 1: Bn nh trong bi hc,

Câu 2: C nhiu t chc c nhân phi chu trch nhim bo quyn tr em cho bn
nh l: b m, nh ng, nh c, công an...
Trang 109
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tập:
- 
tm hiu bi hu chm hng
tc: Th Hin).
Hc sinh suy ngh v tr li câu hi:
Câu 1: Bn nh trong bi ht không
ng nhng quyn no ca tr
em?
Câu 2: Ai s chu trch nhim bo
quyn tr em cho bn nh y?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- 
Câu 1: Bn nh trong bi ht không bit
b m mnh l ai, kng c nh , không
     c, không
      
c bo v.
Câu 2: C nhiu t chc c nhân phi
chu trch nhi m bo quyn tr em
cho bn nh l: b m, nh ng, nh
c, công an, cc t chc x hi...
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình

Bước 3: Đánh g kết qu thực hiện
nhiệm v
- Gv nht v và
gii thiu ch  bài hc
Ngoài xã hi vn còn nhiu mnh đi
bt hnh, nhiu tr em không được sng
trong yêu thương, chăm sóc, không được
ởng đầy đ quyn tr em. Để tr em
đưc sng, được hc tập, được phát trin
đầy đ cn s giúp đ, h tr ca mi cá
nhân, gia đình, nhà trường và toàn xã
hi.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu nội dung: trách nhim ca hc sinh trong vic thc hin
quyn và bn phn ca tr em
a. Mục tiêu:
- c trch nhim ca bn thân trong vic thc hin quyn v bn phn ca tr
em.
Trang 110
b. Nội dung:
- m hiu 3 tnh hung trong sách giáo khoa.
- 
trch nhim ca hc sinh trong vic thc hin
quyn v bn phn ca tr em là gì?
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
Trách nhim ca hc sinh trong vic thc
hin quyn và bn phn ca tr em
- GV giao nhiệm vcho HS thông qua
hệ thống câu hỏi của phiếu bài tập
tnh hung



: 



 Hc sinh c trch nhi  
no trng vic thc hin quyn v bn
phn ca tr em?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- 

-        

Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
- 

- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình

Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm v
- Gv nht v
I. Khám phá
1. Trách nhim ca hc sinh trong vic thc
hin quyn và bn phn ca tr em
*Tình hung
*Nhận xét
- Tr em có nhng quyn và bn phn ca
mình. Cùng vi bn nhóm quyền bn ca
mình, mi tr em cn phi có thái độ kính
trng, l phép, hiếu tho vi ông bà, cha
m, thành viên trong gia đình bng các vic
làm phù hp vi bn thân, có thái đ tôn
trng giáo viên và mi người, ...
- Mi hc sinh cn nm rõ các quyn và bn
phn ca mình, có thái đ tích cc, ch
động trong các vic th hin quyn và bn
phn ca tr em đ bo v và phát trin bn
thân mt cách toàn diện, đng tình ng h
các hành vi thc hiện đúng quyn tr em và
phê phán nhng hành vi vi phm quyn tr
em
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu nội dung: Trách nhim của gia đình, nhà trưng và xã
hi trong vic thc hin quyn tr em
a. Mục tiêu:
- Phân tch v ch ra trch nhim cnh, nh ng v x hi trong vic thc hin
quyn tr em qua cc tnh hung.
b. Nội dung:
Trang 111
- c, tm hiu 
- 
m hiu trch nhim cnh, nh ng
v x hi trong vic thc hin quyn tr em
c. Sản phẩm:   
tham gia 
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV giao nhiệm vcho HS thông qua
câu hỏi sách go khoa, phiếu i tập
trò chơi tiếp sc
c nhng tnh hu
tr li câu hi:
Tnh hung 1: Ngh h v 
c ông b d k cho
nghe nhiu câu chuyn th v v cc di
tch lch s  cn dy
An cch trng rau v c vt nuôi
trong nht l mt k ngh vui v
v b ch.
Tnh hung hc ca Lâm c k
hoch t chc hong ngoi kha cho
h t chc cc hong ph
hp vi hc sinh, nh  
mt s ni dung hong ngoi kh
cng gp kin v la chn ni
dung m cc em hng th nht.
Tnh hung 3: Chnh quyn x  t
chc cuc thi Tm hiu v php lut giao
ng nhm nâng cao hiu bit v
thc tham gia giao thông an ton ca
hc sinh. Cng vi nhng phn qu c
ngha, Ban t chc cn tuyên truyn
tng thôn x ng viên con em mnh
tham gia.
Tnh hung 4: Nhc tin bo ca anh
H u tra, bt gi
v chng ông Nam v hng
p con nuôi l b Tng. Ta
 xt x v tuyên pht t v chng
ông Nam v hnh vi hnh h i khc
v hnh vi c ch hoc gây
tn hi cho sc khe ci khc.
Câu hỏi: Trong những tình huống trên
2. Trách nhim ca gia đình, nhà trường và
xã hi trong vic thc hin quyn và bn
phn ca tr em
*Tình hung
*Nhận xét:
Tình hung 1: B m, ông b  lng
trch nhim trong vic thc hin quyn tr em.
Tình hung 2: ng h thc hin
ng trch nhim ca mnh trong thc hin
quyn tr em.
Tình hung 3: Chnh quyn x K thc hin
ng trch nhim trong thc hin quyn tr em.
Tình hung 4: V chng ông Nam vi phm
quyn tr      p b
Tng. Vi phm quyn bo v ca tr em.
Trang 112
theo em tình huốngo thực hiện đúng
quyền trẻ em, tình huống nào chưa thực
hiện đúng quyền trẻ em?
* Phiếu bài tập:    



+ Giáo viên chia lp thành bn nhóm,
mi nhóm tìm hiu mt tình hung.
+ Hc sinh tìm hiu tình hung ri viết ra
giấy A1 đ báo cáo theo nhóm
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ học tập
- HS:
ng dn.
+ Ho    i, thng nht
ni dung, hình thc thc hin nhiêm v,
c báo cáo viên, k thut viên, chun b
câu h
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình

Bước 3: báo cáo kết quả và thảo luận
GV:
- 
- 
HS:
- cá nhân
- tip sc
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm v
- 

-

2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu nội dung: Trách nhim của gia đình, nhà trưng và xã
hi trong vic thc hin quyn tr em
a. Mục tiêu:
- c trch nhim cnh, nh ng v x hi trong vic thc hin quyn tr em
b. Nội dung:
- c, tm hiu 
- 
m hiu trch nhim cnh,
nh ng v x hi trong vic thc hin quyn tr em
c. Sản phẩm:   
Trang 113
tham gia 
d. Tổ chức thực hiện:
c. Sản phẩm: .
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV giao nhiệm vcho HS thông qua
câu hỏi sách go khoa, phiếu i tập
trò chơi tiếp sc
Câu hỏi: Theo em gia đình, ntrường,
hội có trách nhiệm như thế nào trong
việc thực hiện quyền trẻ em
* Phiếu i tp: trch nhim ca
 nh, nh ng v x hi trong vic
thc hin quyn tr em   

* Trò chơi tiếp sc
Lut chơi:
+ Giáo viên chia lớp thành ba đi, mt
i tm hiu v trch nhim cnh
       mt
i tm hiu v trch nhim ca nh
ng 
m i tm hiu v trch nhim ca x
hi 
+ Thi gian:Trò chơi din ra trong vòng
m phút.
+ ch thc: Các thành viên trong nhóm
thay phiên nhau viết các đáp án lên bng,
nhóm nào viết được nhiều đáp án đúng
hơn thì nhóm đó s chiến thng.
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- HS:
ng dn.
+ Ho    i, thng nht
ni dung, hình thc thc hin nhiêm v,
c báo cáo viên, k thut viên, chun b
câu h

lut.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình

Bước 3: báo cáo kết quả và thảo luận
GV:
2. Trách nhim ca gia đình, nhà trường và
xã hi trong vic thc hin quyn và bn
phn ca tr em
- Gia đình: Tin hnh khai c,
ng, gio dc tr em, tu kin,
khuyn khch tr em tham gia cc hong
hc t   i tr, pht tri 
khiu ph hp, qun l v bo v tr en khi
c m hi, b lm dng, b mua
bn...
- Nhà trường: qun lc sc khe,
gio dc tr  m b  ng hc
tp an ton cho hc sinh...
- Xã hi: m bo cc quyn tr c
thc hin, x l nghiêm minh cc hnh vi vi
phm quyn tr em, xây dng, thc hin cc
chnh sch v quyn tr em, cung cp cc
dch v an ton, bo v quyn li ca tr...
Trang 114
- 
- 
HS:
- cá nhân
- tip sc
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm v
- 

-

3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
-c luyn tp, cng c kin thc hình thành trong phn Khám phá áp

b. Nội dung:
- 
n kch ...
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV hướng dẫn học sinh làm i tập
trong i tập trong ch giáo khoa
thông qua hệ thông câu hỏi, phiếu i
tập diễn kch ...
? Bài tập 1: 

       

? Bài tập 2: Em tn thnh hoc kng tn
vi vic m ca b    
sao?
? ? Bài tập 3: Bài tập nh huống: GV
cho học sinh đóng vai din kch. Các
bn khác theo di, nêu nhn xét.
Tình huống 1: Gi  cc
b    cu. Trong l
cu, Quân tnh gim phi chân ca
 c d  xin l 
 n t th  kh chu v mng
chi Quân bng nhng li l kh nghe v
ca Quân.
Tình huống 2: 


Bài tp 1:
Bài tp 2:
Em tán thành vi ý kiến b và d
Em không tán thành vi ý kiến a và c
Bài tp 3:
     
        

     
     


Trang 115



Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- Vi ho  ng
dn, chun b. Các thành viên trong nm
 i, thng nht ni dung, hình thc
thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k
thut viên, chun b câu h
nhóm khác.
- Vi ho ng din kch: HS nghe
ng dn, tham gia.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV:
- 

- 
HS:
-       cá nhân,
nhóm.
- 

Bước 4: Đánh giá kết qu thực hiện
nhiệm v
- 
 cá nhân, 
- 

       


4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
- 
- 

b. Nội dung: ng dn hc sinh làm bµi , 
 
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu
hỏi hot động dự án ...
+ Em hy tm hiu v trang b cho bn thân cc kin
thc v k ng, chng xâm hi tr em. Ghi li
Trang 116
nhng vic tr em nên lm v không nên l phng
chi tr em theo bng mu sau:







- ng dn, chun b. c thành viên trong
  i, thng nht ni dung, hình thc thc
hin nhiêm v, c báo cáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
GV:
- 

- 
HS:
- cá nhân.


- 
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
-
-






không nên




các hành vi






Không che





....................*******************************************...................
 ;6B:
 ;6B
TIT 28, 29 - BÀI 11:
QUYÊN CƠ BN CA TR EM
Thi gian thc hin: 2 tit
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- c các quyn ca tr em.
- 
Trang 117
2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
* Năng lực giao tiếp và hợp tác :
- 

- 

- 
.
* Năng lực điều chỉnh nh vi: 

- 


* Năng lực tìm hiểu tham gia hot động kinh tế - xã hi: 

3. Về phẩm chất:
* Nhân ái: 

* Chăm chỉ: 
* Trách nhiệm:            

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU.
1. Thiết b dy hc:
- Tranh nh, âm nhc (bài hát Quyn tr em), nhng ví d thc t... gn vi
Quyền cơ bn ca tr em
- Máy tính, máy chiu, bài ging PowerPoint...
2. Học liệu:
- Sách giáo khoa, Giáo dc
công dân 6, , clip.
- Máy chiu Powerpoint, màn hình, máy tính, giy A0, tranh nh
III. TIN TRÌNH DY HC:
: Tit 28: 6A ; 6B
Tit 29: 6A ; 6B
A/ HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VN ĐỀ
a. Mục tiêu:
To tâm thch cc, hng thú hc tp cho HS và kt ni vi bài hc mi.
- Hu nhn bit c các nhóm quyn ca tr em.
- Phát bic v cn tìm hiu:c quyn ca tr em.
b. Nội dung:
HS lQuyn tr em li các
u hi.
c. Sn phm:

d. Tổ chức thực hiện:
Trang 118
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- Hs  Quyền trẻ em
Ai hiểu biết hơn
 
          

GV HS 

Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- HS hong nhân, ht thi gian, GV chn xác
sut HS trình bày và nhn xét.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nht v gii thiu
ch  bài hc:
N      c n mt s
quyn ca tr quyn
c bo v, quyc tham gia, quyn
ng, quy      ng quyn
mà mi tr ng.
B/ HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH IẾN THỨC MI
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu các nhóm quyền cơ bn của trẻ em.
a. Mục tiêu:
- c bn nm quyn ca tr em.
- HS gic vì sao tr em cn phi có bn nhóm quyn
b. Nội dung:
- , 
- GV giao 


c. Sản phẩm:

d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV gii thiu vài nét v c quc t ca
Liên hp quc v quyn tr em, Lut tr em
n nhóm quyn ca tr
em theo ni dung trong SGK.
- HS lng nghe, hoc thông tin
quan sát các bc tranh trong sgk, hoàn thin
phiu hc tp tr li các câu hi sau bng k
thut Think- Pair- Share trong 5- 7 phút:
c 1: Hong cá nhân.
c 2: Hong c
I. Khám p
1. Tìm hiểu các nhóm quyền cơ
bản của trẻ em:
 
       

-       




Trang 119
c 3: C i din chia s c lp.
* Nhóm 1: Quyền được sng còn:
1. Em hãy k tên các quyn trong nhóm quyn
c sng còn ca tr em?
2. Vì sao tr em cn có quyc sngn?
* Nhóm 2: Quyền được bo v
1. Em hãy cho bit các b   cp
n nhng quyn nào ca tr em c c
20/11?
2. Vì sao tr em cn có quyc bo v?
* Nhóm 3: Quyền được phát trin
1. Em hãy cho bit c b cp ti
quyc phát trin nào ca tr em.
2. Vì sao tr em cn có quyc phát trin
* Nhóm 4: Quyn đưc tham gia
1. Em hãy cho bit c b cp ti
quyc phát trin nào ca tr em?
2. Vì sao tr em cn có quyc tham gia?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- HS hong nhóm, ht thi gian, GV chn
xác sut nm HS trình bày và nhn xét chéo.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- GV m i din các nhóm c i din báo
cáo kt qu hong nhóm, các nm còn li
nhn xét, góp ý.
* Nhóm 1: Quyền được sng còn:
1. Quyn sng còn ca tr em gm: quyc
khai sinh, quy   c sc khe,
quyng
2. Tr em cn quyc sng còn tr
em còn nh, sc khe c th cht và tinh thn
còn yu nên d gp ph    nh
n s s    em cn
quy c s    
m duy trì s sng.
* Nhóm 2: Quyền được bo v
1. Quy c bo v không b bo lc,
không b bóc lt sc l ng, không b xâm
hi tình dc và quyn bí mi s
2. Tr em còn non nt v th cht, tinh thn
thiu kinh nghim sng nên rt d b xâm hi,
lm dng, bóc lt, b em cn
quyc bo v m bo an toàn cho
bn thân.
* Nhóm 3: Quyền được phát trin
  
      
        
     

      

       


      

      


      
     
      


Trang 120
1. Quy c hc tp, quy   
gii trí, phát triu.
2. Tr em cn quy c phát trin vì tr
ng còn nh, cn phi tri qua quá
trình phát tri hoàn thin v th cht, tinh
thn, trí tu, nhân cách. Trong quá trình này, tr
em cc cung cu kin cn thit
v ng, giáo d   i trí, rèn
luy phát trin toàn din.
* Nhóm 4: Quyền được tham gia
1. Quy c phát biu ý ki  m
riêng ca bn thân v nhn tr em;
quyt bn.
2. Tr em cn có quyc tham gia vì tr em
t thành viên ci.
Tr em nhn thc, tình c
v nhu các em tip nhn t th gii
xung quanh; tr em quyn by t ý kin v
nhng v n bn thân mình.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhn xét câu tr li ca các nhóm kt
lun:
* Nhóm 1: Quyền được sng còn:
+ Nhóm quyền được sng còn ca tr em bao
gm quyn ca tr  c sng cuc sng
ng nhng nhu c
bn nh tn ti và phát trin th cht.
+ c quyc sng còn ca tr em: quyn
c sng: quy c khai sinh và quc
tch; quyng quyn
   c kho; quy c sng
chung vi cha m quy    
th và nhn m con ni quy,
liên h và tip c vi cha m; quym
bo an sinh xã hi
+ Tt c m  u quy c sng.
 em nhi n nh tui,
th cht tinh thn hoàn thin
nên s gp nhi     n s
sng n nht. vy, tr em c  m
bo nm quyc s c quan
 ng, y t và nh cm
nhm duy trì s sng
* Nhóm 2: Quyền được bo v
+ Nhóm quyền được bo v ca tr em là
Trang 121
nhng quyn nhm bo v tr em khi mi hình
thc phân bi i x, b b t, xâm
hi,
+ c quyc bo v ca tr em: quyn
m i s     
không b xâm hi tình dc; quyc bo v
 không b bóc lt s ng quyc
bo v kng b bo lc, b  mc
quy c bo v không b mua bán, bt
t; quyc bo v
khi cht ma tuy, quyc bo v trong t
tng x vi phm hành chính quyc
bo v khi gp thiên tai, thm ho nhim môi

+ Tr em nh tui, th cht, tinh thn, trí tu,
n phát trin,
u s tri nghim trong cuc sng,
thiu kinh nghim sng nên tr em cn có
quyc bo v  chng li tt c c hình
thc bo lc, bóc lt s  ng, xâm hi
tình dc, sao nhng b t cóc,
chin tranh và lm dng ma tuý.
* Nhóm 3: Quyền được phát trin
+ Nhóm quyền được phát trin ca tr em là
nhóm quyn nhng các nhu cu cho tr
c phát trin mt cách toàn din.
+ c quyc phát trin ca tr em: quyn
c mc s ; quyc - giáo
dc, hc tp và phát tri  u; quyn
 i trí; quyn gi n, phát huy bn
sc; quyn t ng, tôn giáo.
+ Tr em nh  
n phát tri hoàn thin v th cht (chiu
cao, cn nng, sc kho), tinh thn, trí tu nhân
 em c
 u kin cn thi phát trin bn thân
mt cách hài hoà. Ny
 c quy c phát trin, tr em th
phi chu nhng thit thòi v th cht (suy sinh
ng, sc kho yu...), t tâm ,
thiu ht v trí tu, 6 lch lc v nhân cách.
* Nhóm 4: Quyền được tham gia
+ Nhóm quyền được tham gia ca tr em
nhng quyn nh m bo cho tr  c
tham gia vào các v n bn thân
Trang 122
bng nhng cách thc phù hp vi nhn thc
 tui.
+ Nhóm quyc tham gia ca tr em gm:
quyc tip c, kp thi,
phù hp; quyn tìm kim, thu nhn các thông
i mi hình thnh ca pháp
luc tham gia hong xã hi phù hp
v tui, m  ng thành, nhu cu,
c ca tr em; quyc bày t ý kin,
nguyn vng v c v   n tr
c t do hi hnh ca pháp
lut phù hp v tui, m ng thành
s phát trin ca tr    
ch   giáo d     ng
nghe, tip thu, phn hi ý kin, nguyn vng

+ Tr em quy c bày t ý kin v
nhng v    n bn thân mình,
c tham gia vào các ho ng hi phù
hp v tui ca bn thân, Thc
hin quy c tham gia gp cho tr con
thêm hiu bin thc, tích
lu c kinh nghi  i l  
nhng quyn nh gii quyt
nhng v xy ra trong cuc sng liên
quan ti tr em.
Nhiệm v2: Tìm hiểu ý nga của quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em
a. Mục tiêu:
- HS gia quyn tr em và thc hin quyn tr em.
b. Nội dung:
- c thông tin trong SGK và tho lun tr li câu hi.
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động 2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV yêu cu HS tho lu c thông tin
trong SGK và tr li câu hi sau:
1. Em hãy cho bit, quyn tr 
th nào?
u s xy ra nu các quyn ca
tr c thc hin?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập:
- HS 
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV m i din c nm tr li hai câu hi trên.
2. Ý nghĩa của quyên trẻ
em thực hiện quyền tr
em:
- 



     

    
    

Trang 123
  i din các nhóm tr li, nhng thành viên
khác trong lp nhn xét, b sung ý kin.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhn xét và kt lun:
+ Quyn tr em th hin s n trng quan tâm,
bo v ca cng quc t và mi qui vi
tr u kin cn thi tr c phát
tri  , toàn din c v th cht và tinh thn,
Quyn tr  m bo cho tr  c s c
phát trin trong bu kng khí h
ng. Thc hin quyn tr 
s m bp cc và ca
toàn nhân loi.
+ Tr   a nhân loi. Nu quyn
tr c thc hin, tr em s phi din
vi rt nhit an toàn, n s
phát trin sng n ca bn thân. Tình trng bt
ng t nn hi s không ng
gây ng nghiêm trn s phát trin ca các
quc gia toàn th gii quc gia cn
s quan tâm, quán trit vic thc hin quyn tr em.
- Kt thúc hong Khám phá, GV yêu cu HS
nhc li ni dung bài hc v bn nhóm quyn
ca tr    a quyn tr em và tng kt
nhng ni dung chính ca bài hc thông qua phn cht
ni dung kin thc SGK.
-      
    
     
     
    

     



     

     
    

    
    
     

C/ HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
HS cng có kin thc và thc hành x lí tình hung c th.
b. Nội dung:
-      

c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Nhim v 1: Bài tp 1:
K v bn nm quyn ca tr em
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV chia lp thành b“Ai
nhanh hơn làm bài tp 1 (3 pt)
Gv ph bin lut k tên c
quyn c th trong bn nhóm quyn ca tr em theo
hình thc ni tip (ví d: nhóm 1: K tên mt quyn
c sng còn xong thì nhóm 2 s k tip tên mt
quyc phát trin. c nhóm s lt k tên c
quyn c th trong bn nhóm quyn khi ht.
III. Luyện tập
1.i tp 1
Trang 124
Nu m sai tên hoc không bit thì
các nhóm còn li s c phép b sung. Nhóm nào k
sai tên hoc k c ít nht thì s b pht (ví d: hát
mt bài hoc làm mng ng 
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập:
HS ng nht trong nhóm tham

c 3: Báo cáo, tho lun:
HS các nhóm thc hi ng dn ca
GV
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhn xét các nm và kt lun nhng ni dung
chính v bn nhóm quyn ca tr em.
Nhim v 2: Bài tp 2:
Sp xp các quyn c th ca tr em theo bn nhóm
quyn
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV yêu cu HS hoàn thin phiu hc tp nhân
GV bn HS trình bày
c lp.
PHIU HC TP
Nhóm
quyền được
sng còn
Nhóm
quyền được
bo v
Nhóm
quyền được
phát trin.
Nhóm
quyền được
tham gia
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập:
HS hoàn thành vic tr li câu hn phiu.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS  c lp (n c chn), c lp b
sung thêm nu th
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhn xét và kt lun:
- Nhóm quyc sng còn: b, g, h.
- Nhóm quyc bo v: e, l
- Nhóm quyc phát trin: a, c, i
- Nhóm quyc tham gia: d, k.
Nhim v 3: Bài tp 3:
K v mt tấm gương thực hin tt quyn ca tr
em và rút ra bài hc cho bn thân.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
GV nêu yêu cu bài tp, cho HS th  
 nh (hoc ly tinh thn xung phong) mt
vài bn k u chuyn v t  c hin tt
quyn tr em và nêu bài hc mà bn thân rút ra qua câu
chuyn v t
2. i tp 2
3. Bài tp 3
Trang 125
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập:
HS  li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS k câu chuyn v tc hin tt quyn
tr em và nêu bài hc mà bn thân rút ra qua câu
chuyn v t
- C lp nh
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhn xét và kt lun.
Nhim v 4: Bài tp 4:
X lí tình hung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
GV nêu yêu cu bài tp, cho HS th
m vai x theo yêu c c
tình hung trong SGK, tho lun lên kch b 
vai.
      m  tr li câu hi
Quân hiu v quyn tr em trong tình hung này đúng
hay sai? sao?   tích cc, p
hp cho Quân khi b b m mng.
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập:
m vai x tình hung.
c 3: Báo cáo, tho lun
-  m
- C lp nh
Bước 4: Kết luận, nhận định
Quân hiu sai v quyn tr em vì:
- Sách tham kho là do b me b tin ra mua, là tài sn
trong gia dinh
- Mc
 không phc n
- Tr em còn nh  kic tin,
nhng tài su do b m làm ra. ch v
và nh m  cho các em hc
tp, sinh hot. Khi các em mun mang sách v 
i khác thì các em cn hi ý kin ca
b m, tuyi bing, không mun
s dng mà mang sách v
- B m Qun: gii thích cho Quân sao t ý mang
sách cho bn sai, nu mun cho bn sách Quân nên
hi ý kin b m, nu không muc sách tham kho
i b m  chn mua quyn khác phù
h
- Quân: xin li b m  ý mang sách tham kho
cho bn, gii thích cho b m c
4. i tp 4
Trang 126
sách, nhà b m  nc thy khó hiu, góp ý
vi b m loi sách tham kho mà mình thích.
C. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
HS liên h thc t v quyn tr n tr em
b. Nội dung: ng dn hc sinh làm b, 
 
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập:
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu
hỏi hot động dự án ...
+ Hoạt động dự án:
Em hãy vin cho mt bn hay b b
cho ngh h giúp bng
c quyn ca tr em.
ng dn HS v nhà vit bp
vào tit hc tun sau
Bước 2: Thc hiện nhiệm vhọc tập
- ng dn, chun b.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- 

Bước 4: Kết luận, nhận định
GV ng dn:
Bp trung vào các ni dung:
ng cm, chia s ng viên khi quyn tr
em ca bn b xâm phm.
+ Khuyên bu tranh, nh s can thip ca
 chc thm quy  bn không
b b  cho ngh hc.
- tit hc sau, GV th la chn mt vài bc
c li cho c lp ng nghe. HS nhn
xét, góp ý. GV nhn xét và cht li v
5. Bài tập 5
Trang 127
Ngày dy: 6A:
6B:
TIT: 30
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
Thi gian thc hin: 1 tit
I. MỤC TIÊU
1. Yêu cu cần đt:
- 

- 
- 
2. Năng lực: Học sinh được phát triển các năng lực:
- B
. 
- 

- 

- 
gìn và phát huy  
Trang 128
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: 

- Yêu nước: i.
- Trách nhiệm:          mi
i v tính t lp,n trng s tht.
- Nhân ái: 
 ; n  khác  
phong cách 

II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
-  

- 
- 

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 6A:
6B:
A/ HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VN ĐỀ (5’)
a. Mục tiêu:
- 
- Hu nhn bit v tính t l chun b vào bài hc mi.
- 
- c khái nim t lp? Lic các biu hin ci có
tính t lp? Hiu vì sao phi t la tính t lp?
b. Nội dung: ng dn hc sinh tip cn vi bài mi bng
“Ô chữ bí mt”
c. Sản phẩm: 






d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Nội dung chính
B/ HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (30’)
Nhim v 1: Tìm hiu khái nim T lp
Trang 129
a. Mục tiêu:
- Hc khái nim t lp
- Hc phát tric phát trin b
phê phán.
b. Nội dung:
- : Hai bàn tay
- 
h nào t
lp.
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Nhim v 1: Khái nim t lp
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua
h thng câu hi , phiu bài tp
Gv yêu cu h  c câu chuyn:
Hai bàn tay
GV yêu cu hc sinh tho lun theo t,
nhóm tr li câu hi vào phiu bài
tp








c 2: Thc hin nhim v hc
tp
- Hc sinh làm vi   
tr li.
- H
truyc tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- Hc sinh c i din nhóm l t
trình bày các câu tr li.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v
- Gv nht v
? T y c H 
th nào?
I. Khám phá
1. Thế nào là t lp
*Câu chuyn: Hai bàn tay
*Nhn xét
* Kết lun:
T lp t làm, t gii quyt công
vic ca mình không da dm, ph
thui khác.
Trang 130
GV nhn mnh:
Các em      
5/6/1911 trên con tàu La-tút--trê-
vin, Bác H ng cc.
a Bác bu t Châu
Á qua Châu Phi sang Châu Âu tr
v Cao Bng, Vi   
1941. T 
   ng c c tri
qua muôn vàn ti nh ng cay
làm bao ngh kim sng. Cui cùng
i thanh niên nh ca m t
c b áp bc, bóc l   
nghip ln- ng cu
c gii png dân tc.
T câu chuyn, chúng ta nhn thy Bác
 i ý chí t lp, quyt tâm
ln không ng   
kh.T làm, t gii quyt công vic ca
mình kng da dm, ph thuc vào
i khác.
=>Biu hin y ca Bác chính biu
hin ca m  i tính t
lp.Vy em hiu th nào là t lp
Nhim v 2: Tìm hiu biu hin T lp
a. Mục tiêu:
- Hc các biu hin ca ci có tính t lp.
- Hc phát tric phát trin bn thân.
b. Nội dung:
- 

- 
Lic các biu
hin ci có tính t lp.
c. Sản phẩm:  ; 
d. T chc thc hin:
Nhiệm vụ 2: Biểu hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông
qua hệ thống câu hỏi, trò chơi,..
Gv yêu cầu học sinh quan t các
hình nh nhận t về hành vi của
các bạn

2. Biểu hiện của tính tự lập:
- Là s t tin, b
u vi nh
thách.
-Có ý chí n lc ph
trong cuc sng.
- Không trông ch, da dm, li,
ph thui khác.
Trang 131


       


Gv yêu cầu hc sinh chơi t chơi:
“Mảnh ghép hn hảo”
* Vòng chuyên sâu (7 pt)
-        
nhóm:
- 
      

-        







* Vòng mnh ghép (10 phút)
-        
      
       

1. Chia sẻ kết quthảo luận vòng
chuyên sâu?
2. Từ trao đổi trên, em y cho biết
tự lập biểu hiện như thế o trong
cuc sống?
Bước 2: Thực hiện nhiệm v học
tập
- ng dn
- Tng HS chun b c lp.
- Ho ng   i, thng
nht ni dung, hình thc thc hin
nhiêm v, c báo cáo viên, k thut
viên, chun b u h
nhóm khác.
* Trò chơi : “Mảnh ghép hoàn
hảo”(Kĩ thuật mnh ghép)
+ Vòng chuyên sâu
- Học sinh:
 
Trang 132


      

Giáo viên: 

+ Vòng mnh ghép (10 phút)
- Học sinh:
     
     



Bước 3: o cáo kết quả và thảo
luận
GV:
- 
- 

HS:
- cá nhân
- 
Bước 4: Đánh g kết quả thực
hiện nhiệm vụ
-      

-       

Giáo vn giới thiệu:
T lp phi ch  ng
a mình, không chu
 i khác góp ý không?
      
phi t lp không? T lp
ch ng trong công vic là cn
thin tip thu ý kin
  a m   công
vi t kt qu t i không
bit lng nghe s p ý c i
i bo th
Nhim v 3: Ý nghĩa của t lp
a. Mục tiêu:
Hc sinh hiu vì sao phi t la tính t lp
- Hc kh  lp ca bi khác.
b. Nội dung:
Trang 133
- .
- 
iu
sao phi t la tính t lc kh  lp ca
b xuc cách rèn luyn tính t lp.
c. Sản phẩm:  ; .
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông
qua h thng câu hi phiu bài tp
tìm hiu thông tin.
       





- GV giao nhim v cho HS thông
qua câu hi vt hn hò.
- Chia lp hai nhóm. Mi bn
mng h.
- Ch i duy nht mình s
hn vào các khung gi 3, 6, 9, 12.
Ghi tên vào khung gi.
-  n khung gi, bn phi m
  i v mình
bit.






c 2: Thc hin nhim v hc
tp
- Hc sinh m vic nhân, suy
  li ghi ra phn giy dành
cho cá nhân.
+Tho lun nm 2 phút và ghi kt
qu ra phiu hc tp
- Giáo viên: Quan sát, theo i quá
trình hc sinh thc hin, gi ý nu
cn
3. Ý nghĩa của tính t lp
- Giúp chúng ta t tin, b 
cá nhân.
- Giúp chúng ta thành công trong
cuc sng.
- Xng i khác kính
trng.
Trang 134
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
GV:
- Yêu cu HS c i din lên trình
bày.
- ng dn HS cách trình bày (nu
cn).
HS:
- Trình bày kt qu làm vic nhóm.
- Nhn xét b sung cho nhóm bn
(nu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-  
HS:
+ Kt qum vic ca hc sinh.
, ý thc hp c nghiêm túc
trong khi làm vic.
Gv sa ch   t kin
thc.
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông
qua h thng câu hi
c nhi có tính t lp
em có tình cm gì?
      lp
ca bn thân? (  t t lp
 nhng vic m ca em th
hin tính t lp?)
 xut cách rèn luyn tính t lp?
c 2: Thc hin nhim v hc
tp
- Vi ho ng d án: HS nghe
ng dn, tng nhóm hc sinh
chun b (Khi nhà). Các thành viên
i, thng nht ni
dung, hình thc thc hin nhm v,
c báo cáo viên, k thut viên,
chun b câu h
khác.
- Vi h thng câu hi: hc sinh làm
vi li.
c 3: Báo cáo kết qu tho
4. Cách rèn luyn:
- Chúng ta cn ch ng làm vic.
- T tin và quyt tâm khi thc hin
ng.
- Hc sinh rèn luyn tính t lp
trong hc tp, công vic và sinh
hot hng ngày.
Trang 135
lun
- Hc sinh c i din nhóm trình
bày.
- Hc sinh tho lu  i, cá
nhân trình bày.
ớc 4: Đánh g kết qu thc
hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-t kin thc.
Giáo viên: Nh i t lp
luôn thành công trong cuc sng
c m i n trng, yêu quí
. Nh tinh thn t lp,
ta mc lng,
 hoàn thành tt nhim v c
 tính t lp ta cn
rèn luy nào?
Các em , trên truyn hình chiu
b    n khôn" ca
truyn hình Nht Bn, các em chc
y các em bé
Nhc rèn luyn ngay t khi mi
3, 4 tui. Các em t   
hàng, trông em, làm các công vic
   tính
t l  i cn mt quá
trình rèn luyn ngay t khi còn rt
nh to cho m i s ch

i
vng vàng trong cuc sy k
t v sau này.
C/ HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
-c luyn tp, cng c kn thc hình thành trong phn
Khám phá 
- HS phát tric t ch và t hc, gii quyt vsáng to.
b. Nội dung:
- 
- 

c. Sản phẩm: 
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập:
III. Luyện tập
Trang 136
- 
      
      


Phiếu bài tập



Trò chơi Đóng
vai (Sắm vai)
Tình huống 1:


        

Tình hung 2:

   
    
       
      
     

      

Bước 2: Thực hiện nhiệm v học
tập
- 

- Vi ho ng nhóm: HS nghe
ng dn, chun b. Các thành viên
i, thng nht ni
dung, hình thc thc hin nhm v,
c báo cáo viên, k thut viên,
chun b câu h
khác.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo
luận
-       
bày.
-       
nhân trình bày.
a) Nếu Hoa em sgi điện hi mẹ
cách nu tự tay vào bếp đ tập
Trang 137
nấu.
b) Nếu là Hải em sẽ nói An nên t
giác đến trường, không nên phiền b
mẹ n vậy nhà bn gần trường
thể chịu khó đi, mình nên tp nh
tự gc khi còn nh từ những việc
mình có thể làm
Bước 4: Đánh g kết quả thực
hiện nhiệm vụ
- 
- 
D/ HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
- 

- 

b. Nội dung: ng dn hc sinh làm bµi  

c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập:
- 


+Trò chơi đối mặt: 

+ Hoạt động dự án 1: Xây dựng
phiếu học tập thể hiện kết qurèn
luyện tính t lập của bn thân
thực hiện kế hoch
+ Hoạt động dự án 2:
- Sắp tới nghỉ hè, bmẹ dự định
cho em vquê ngoi một tháng sống
cùng với ông . Em hãy thiết kế
một cuốn sổ tay đ nhc bn tn
trong sinh hot hc tập. (Nội
dung chính của sổ tay: thời gian, ni
dung nhắc nhở, cách thực hiện, t
đánh giá)
Bước 2: Thực hiện nhiệm v học
tập
- 

Trang 138
- Vi ho ng d án: HS nghe
ng dn, chun b. Các thành viên
i, thng nht ni
dung, hình thc thc hin nhm v,
c báo
cáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo
luận
-       
bày.
- 
      

Bước 4: Đánh g kết quả thực
hiện nhiệm vụ
-
-      

     nhn riêng
     H  i
g   i sau. Chúng ta
c sinh ra vi m   khe
mnh, lành ln. Chúng ta hãy suy
     tr thành
nh i tính t lp các em
nhé. tin qua bài hc ngày hôm
nay, s rt nhiu tt
c sng, tr thành
n hoa
ca thành công và hnh pc.
Chuyển giao nhiệm vụ: 

Thực hiện nhiệm vụ: 

Báo cáo kết quả thảo luận: 
Kết luận, nhận định:
- 
Trang 139

- 






2. Hoạt động 2: Ôn tập
2.1: Yêu thương con người
a. Mục tiêu: 
b. Nội dung: 
dung.
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: 
Trang 140



Thực hiện nhiệm vụ: 
Báo cáo, thảo luận:       Các nm khác
lng nghe, nhn xét và b sung.
Kết luận, nhận định: 
.
2.2 n trọng sự thật biểu hiện của tôn trọng sự thật.
a. Mục tiêu:
- c th nào là tôn trng s tht.
- Ch c nhng biu hin ca tôn trng s tht.
b. Nội dung:
- 
- GV HD HS 

c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyển giao nhiệm vhọc tập:


Thực hiện nhiệm vụ: 
Báo cáo, thảo luận
- 
- HS 

Kết luận, nhận định: GV nht v
Khái niệm: sự thật vàn trọng sự thật
- Sthật những gì thật trong cuộc sống hiện thực phản ánh
đúng hiện thực cuộc sống.
- n trọng sthật là suy ng, i và làm theo đúng sthật, bo v s
thật.
*Biểu hiện củan trọng sự thật:
- n trọng sự thật biểu hiện thông qua suy nghĩ, nh động (việc
làm), lời nói, thái độ.
- Một số biểu hiện của tôn trọng sự thật thường gặp:
+ Sống ngay thẳng, thật thà
+ Dám nhận lỗi khi làm sai
+ Dũng cảm nói lên sự thật
Trang 141
+ Không che dấu, bao che cho các hành động sai trái
+ Chấp nhận mọi hậu quả khi sự thật được sáng tỏ
+ Đấu tranh để bảo vệ sự thật
+ Có ý thc bảo vệ, gìn giữ sự thật
+ Lên án, bài trừ những sự việc sai trái
2.3. T lp
a. Mc tu: Hc ki nim, biu hin ca t lp; cách rèn
luyn
b. Nội dung:
- 
- 
c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ:

        

.
Thực hiện nhiệm vụ.
- Vi hong dn, chun b. c thành viên
   i, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v,
chun b câu h
Báo cáo và thảo luận: H
Kết luận, nhận định: 
* Khái niệm tự lập:
- T lp t m, t gii quyết công vic ca mình không da dm,
ph thuc vào người khác.
- 



    






- 



Trang 142
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (8p)
a. Mục tiêu: c luyn tp, cng c kin thc nh
thành trong phn ôn tp, 
b. Nội dung:          

c. Sản phẩm: 
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: 

Thực hiện nhiệm vụ: 

Báo cáo, thảo luận: 
Kết luận, nhận định.

| 1/142

Preview text:

Ngày giảng Tiết 1, 2. Bài 1
TỰ HÀO VỀ TRUYỀN THỐNG GIA ĐÌNH, DÒNG HỌ
(Thời gian thực hiện: 2 tiết) I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt:
- Một số truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Ý nghĩa của truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Những việc làm cụ thể, phù hợp để giữ gìn và phát huy truyền thống của gia đình, dòng họ. 2. Năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động để giữ gìn và phát huy truyền
thống của gia đình, dòng họ.
- Điều chỉnh hành vi: Có những việc làm cụ thể, phù hợp để giữ gìn và phát
huy truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Phát triển bản thân: Kiên trì mục tiêu, thực hiện nhiệm vụ học tập và rèn
luyện đạo đức phát huy truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi chưa giữ gìn và
phát huy truyền thống của gia đình, dòng họ. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh
thực tế đời sống của bản thân.
- Yêu nước: Tự hào về truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, với truyền thống
của gia đình, dòng họ, có trách nhiệm với đất nước.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 6, tư liệu báo chí, thông tin, clip.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động. a. Mục tiêu:
- Tạo được hứng thú với bài học. Học sinh bước đầu nhận biết về truyền
thống của gia đình, dòng họ để chuẩn bị vào bài học mới.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh tiếp cận với bài mới bằng trò
chơi “Thẩm thấu âm nhạc”
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi “Thẩm thấu âm nhạc” Luật chơi:
- Học sinh xem video bài bát “Lá cờ” (sáng tác: Tạ Quang Thắng) và trả lời câu hỏi.
? Bài hát nói về truyền thống nào của gia đình Việt Nam? Hãy chia sẻ hiểu
biết của em về những truyền thống đó? Trang 1
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
- Báo cáo, thảo luận: Học sinh lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Kết luận, nhận định:Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học
Tự hào về truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ chính là giữ gìn
nguồn gốc bản sắc văn hóa dân tộc, đồng thời tạo điều kiện cho sự ổn định và phát
triển bền vững của đất nước. Để thực hiện nhiệm vụ cao quý ấy không ai khác
chính là thế hệ thanh niên Việt Nam ngày nay. Vậy tự hào về truyền thống của gia
đình, dòng họ là gì? Biểu hiện của tự hào về truyền thống của gia đình, dòng họ
như thế nào cô và các em sẽ cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay.

2. Hoạt động 2: Khám phá.
2.1: Tìm hiểu nội dung: Truyền thống gia đình, dòng họ a. Mục tiêu:
- Nêu được một số truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho đọc thông tin, tình huống. Trả lời câu hỏi ở phần tình huống.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm dự án của các nhóm: Phiếu bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống câu hỏi, phiếu bài tập
Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin
Sau khi HS đọc truyện, GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi theo câu hỏi:
a) Dòng họ Đặng ở Sơn La có truyền thống gì? Em hãy suy nghĩ gì về truyền thống ấy?
b) Hãy kể tên các truyền thống gia đình, dòng họ mà em biết?
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc cặp đôi, thảo luận, trả lời.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện cặp đôi lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Kết luận, nhận định: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý
nếu cần. Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề:
- Truyền thống gia đình dòng họ là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng
họ được lưu truyền từ đời này sang đời khác.
- Gia đình, dòng họ ở Việt Nam có một số truyền thống tiêu biểu như: Yêu
nước, yêu thương con người, hiếu học, cần cù trong lao động, các nghề truyền
thống, …. Được lưu giữ và tiếp nối qua nhiều thế hệ.

Giáo viên giới thiệu thêm: Chú ý phân biệt truyền thống tốt đẹp với các hủ tục.
Hủ tục là phong tục, tập quán đã lỗi thời, lạc hậu, làm cản trở tiến trình phát
triển. Lâu nay, những hủ tục thường mang màu sắc mê tín đã trở thành vật cản, là
gánh nặng truyền đời đối với các cộng đồng người, nhất là đồng bào các dân tộc thiểu số.
2.2:Tìm hiểu nội dung: Ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ a. Mục tiêu:
- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống của gia đình, dòng họ b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho HS đọc thông tin. Trang 2
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ cho HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi thông qua thảo luận. - Chia lớp ra làm 4 nhóm: - Giao nhiệm vụ:
Nhóm 2, 4: Việc tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ đã giúp ích gì cho
Dung? Theo em, truyền thống gia đình, dòng họ có ý nghĩa như thế nào đối với
mỗi cá nhân, gia đình và xã hội?
Nhóm 1, 3: Việc duy trì nề nếp , gia phong đã đem lại điều gì cho gia đình
Nam? Theo em, truyền thống gia đình, dòng họ có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi
cá nhân, gia đình và xã hội?
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Báo cáo, thảo luận: HS lên trình bày kết quả làm việc nhóm. Nhận xét và bổ
sung cho nhóm bạn (nếu cần).
- Kết luận, nhận định: Gv đánh giá, chốt kiến thức.
- Ý nghĩa Hiểu biết và tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ: giúp chúng ta
có thêm kinh nghiệm và sức mạnh trong cuộc sống, góp phần làm phong phú truyền
thống, bản sắc dân tộc Việt Nam.

2.3: Tìm hiểu nội dung: Giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. a. Mục tiêu:
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho đọc thông tin, tình huống.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi để hướng dẫn học sinh: Giữ gìn và phát
huy truyền thống của gia đình, dòng họ. Đề xuất được cách rèn luyện.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh ; Sản phẩm dự án của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ cho HS thông qua kĩ thuật khăn trải bàn
- GV: Chia lớp thành 4 nhóm
Nhóm 1: Theo em, việc làm của Linh và gia đình sẽ mang đến cảm xúc như
thế nào cho người thân?
Nhóm 2: Em có suy nghĩ gì về mong muốn của bạn An?
Nhóm 3: Từ việc làm của gia đình bạn Linh và bạn An, theo em mỗi người

cần làm gì để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ?
Nhóm 4: Hãy nêu những việc làm biểu hiện không giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ?
- Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân, thống nhất trong nhóm
- Báo cáo, thảo luận:
HS đại diện nhóm lên trình bày
- Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Trang 3
- Giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ: Chúng ta cần tìm hiểu
để tự hào truyền thống gia đình, dòng họ mình; từ đó, có những việc làm phù hợp
với khả năng để phát huy truyền thống.

3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
- HS được luyện tập, củng cố kiến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phần
khám phá áp dụng kiến thức để làm bài tập. b. Nội dung:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa thông qua hệ thông
câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi ...
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
GV hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa thông qua hệ thống
câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi ...
Bài tập 1: Em hãy cùng các bạn trong lớp giới thiệu truyền thống gia đình,
dòng họ bằng cách vẽ hoặc dán ảnh các thành viên trong gia đình của mình vào
"cây truyền thống gia đình" theo mẫu. Sau đó, ghi chú thích về nghề nghiệp, đức
tính, tư tưởng, lối sống,... được lưu truyền và gìn giữ từ nhiều đời nay.
? Em có mong muốn tiếp nối các truyền thống đó không? Vì sao? Hãy chia
sẻ cùng các bạn trong lớp.
Bài tập2: Em hãy tìm những câu ca dao, tục ngữ nói về: hiếu thảo, hiếu học,
yêu nghề, yêu thương. Chọn một câu ca dao, tục ngữ ở trên mà em thích nhất và
rút ra ý nghĩa của câu ca dao, tục ngữ ấy? Em đã thực hiện điều đó như thế nào?
- GV cho học sinh chơi trò chơi “Đối mặt” LUẬT CHƠI:
- Số người tham gia: 5 bạn
- Cách thức: Các bạn đứng vòng tròn. Lần lượt đọc câu ca dao, tục ngữ,
châm ngôn về truyền thống tốt đẹp. (Không được đọc lặp lại câu của người khác.)
Đến lượt, bạn nào không đọc được sẽ bị loại.
Bài tập 3: Em hãy xây dựng kịch bản và sắm vai xử lí tình huống sau: Tình huống 1:
Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành sơ đồ bài học.
- Với hoạt động trò chơi: HS nghe hướng dẫn, tham gia.
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong
nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo
viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm, trò chơi tích cực.
- Báo cáo, thảo luận: Trình bày kết quả làm việc cá nhân, nhóm. Nhận xét
và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
- Kết luận, nhận định: Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc cá
nhân, nhóm của HS. Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Những câu ca dao, tục ngữ, châm ngôn nói về truyền thống tốt đẹp:
1. Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
2. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Trang 4
3. Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi….
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập, tìm tòi mở rộng, sưu
tầm thêm kiến thức thông qua trò chơi, hoạt động dự án..
c. Sản phẩm: Câu trả lời, phần dự án của học sinh.
d. Tổ chức tổ chức:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu
hỏi trò chơi, hoạt động dự án ...
+ Trò chơi “Đoán ô chữ”:
-Ô chữ thứ nhất: gồm 7 chữ cái nói về đơn vị xã hội gồm cha mẹ, con cái
đôi khi có cả ông bà. => GIA ĐÌNH
-Ô thứ hai: gồm 6 chữ cái có nội dung: Chỉ toàn thể nói chung những
người cùng huyết thống làm thành các thế hệ nối tiếp: => DÒNG HỌ + Hoạt động dự án:
Nhóm 1: Em hãy viết thư cho ông bà, bố mẹ trong gia đình đề nói lên niềm
tự hào của em về truyền thống gia đình, dòng họ và chia sẻ những việc em sẽ làm
để phát huy những truyền thống tốt đẹp đó.

Gợi ý: Thông qua bài viết; làm báo ảnh; làm áp phích hoặc làm video;...
Nhóm 2: Em hãy vẽ một bức tranh về ước mơ nghề nghiệp của em trong

tương lai, tiếp nối truyền thống của gia đình, dòng họ.
Nhóm 3: Em hãy lập kế hoạch và thực hiện việc giữ gìn, phát huy truyền
thống gia đình, dòng họ của em theo bảng mẫu
- Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
- Với hoạt động dự án: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong
nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên.
- Báo cáo, thảo luận: HS tham gia hoạt động nhóm, trò chơi tích cực.
+ Trình bày kết quả làm việc cá nhân.
+ Với hoạt động dự án: trao đổi, lắng nghe, nghiên cứu, trình bày nếu còn thời gian
- Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ...
****************************************** Ngày giảng 6A: Tiết 3,4. Bài 2
YÊU THƯƠNG CON NGƯỜI Trang 5
(Thời gian thực hiện: 2 tiết) I. Mục tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt
- Khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người.
- Giá trị của tình yêu thương con người.
- Những việc làm thể hiện tình yêu thương con người.
- Thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người.
- Những biểu hiện trái với tình yêu thương con người cần phê phán, lên án. 2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động, thực hiện được những việc làm
thể hiện tình yêu thương con người.
- Điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những chuẩn mực đạo đức, những giá
trị truyền thống của tình yêu thương con người. Có kiến thức cơ bản để nhận thức,
quản lí, điều chỉnh bản thân và thích ứng với những thay đối trong cuộc sổng nhằm
phát huy giá trị to lớn của tình yêu thương con người.
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch
hoàn thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị về tình yêu thương con người
theo chuẩn mực đạo đức cùa xã hội. Xác định được lí tường sổng của bản thân lập
kế hoạch học tập và rèn luyện, xác định được hướng phát triển phù hợp của bản
thân đế phù hợp với các giá trị đạo đức về yêu thương con người.
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi chưa chuẩn
mực, vi phạm đạo đức, chà đạp lên các giá trị nhân văn của con người với con người.
- Hợp tác, giải quyết vần đề: Hợp tác với các bạn trong lớp trong các hoạt
động học tập; cùng bạn bè tham gia các hoạt động cộng đồng nhằm góp phần lan
tỏa giá trị của tình yêu thương con người. 3. Phẩm chất:
- Yêu nước: Tự hào về truyền thống nhân ái, đoàn kết tương trợ, tinh thần
tương thân, tương ái của dân tộc.
- Nhân ái: Luôn cổ gắng vươn lên đạt kết quà tốt trong học tập; tích cực chủ
động tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động cộng đồng để góp phần vun đắp
giá trị của tình yêu thương con người.
- Trách nhiệm: Có ý thức và tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt
động cộng đồng để phát huy truyền thống yêu thương con người. Đấu tranh bảo vệ
những truyền thống tốt đẹp; phê phán, lên án những quan niệm sai lầm, lệch lạc
trong mối quan hệ giữa con người với con người.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 6, tư liệu báo chí, thông tin, clip.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động Trang 6
a. Mục tiêu:
- Tạo được hứng thú với bài học.
- Học sinh bước đầu nhận biết về tình yêu thương con người để chuẩn bị vào bài học mới.
- Phát biểu được vấn đề cần tìm hiểu: Tình yêu thương con người là gì? Biểu
hiện của tình yêu thương con người? Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của
tình yêu thương con người?
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh tiếp cận với bài mới bằng trò
chơi “Thẩm thấu âm nhạc”
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ
: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi
“Thẩm thấu âm nhạc” Luật chơi:
❖ Xem video “Thương lắm miền Trung ơi” và trả lời câu hỏi:
❖ 1. Hình ảnh gợi em nhớ tới sự việc nào xảy ra ở nước ta?
❖ 2. Trước sự việc đó, Nhà nước và Nhân dân ta đã có những hành động gì?
❖ 3. Em hãy chia sẻ cảm xúc của mình trước những hành động đó.
Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Báo cáo, thảo luận
: Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
- Kết luận, nhận định: Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học
Yêu thương con người là truyền thống quý báu của dân tộc, cần được giữ
gìn và phát huy.Vậy yêu thương con người là gì? Biểu hiện của yêu thương con
người như thế nào cô và các em sẽ cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay.

2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
2.1. Tìm hiểu nội dung: Thế nào là yêu thương con người
a. Mục tiêu:
Nêu được khái niệm yêu thương con người. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin, cùng tìm hiểu nội dung thông
tin nói về bé Hải An trong sách giáo khoa.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi, phiếu bài tập để hướng dẫn học sinh: Yêu thương con người là gì? (Phụ lục 1)
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống câu
hỏi của phiếu bài tập.
Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin
Gv chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu học sinh thảo luận theo tổ, nhóm và trả
lời câu hỏi vào phiếu bài tập
Câu 1: Bé Hải An có ước nguyện gì? Ước nguyện đó mang lại điều gì?
Câu 2: Nhận xét ước nguyện của Hải An và việc làm của gia đình bé?
Câu 3: Theo em như thế nào là yêu thương con người? Trang 7
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
Báo cáo kết quả và thảo luận
: Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Kết luận, nhận định: Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
- Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp cho
người khác, nhất là những lúc gặp khó khăn, hoạn nạn.
2.2: Tìm hiểu nội dung: Biểu hiện của yêu thương con người
a. Mục tiêu:
Liệt kê được các biểu hiện yêu thương con người. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh quan sát tranh, tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi để hướng dẫn học sinh: Biểu hiện của yêu thương con người?
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm (Phiếu bài
tập, phần tham gia trò chơi....)
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi sách
giáo khoa, phiếu bài tập và trò chơi “người làm vườn nhân hậu”
? Em hãy quan sát những hình ảnh dưới đây và trả lời câu hỏi:
1. Tình yêu thương con người được biểu hiện trong các mối quan hệ nào?
Với những hình thức nào?
2. Em có suy nghĩ gì về những việc làm được đề cập đến trong những hình trên?
Phiếu bài tập: Tìm hiểu biểu hiện của tình yêu thương con người bằng
cách hoàn thiện phiếu bài tập
* Trò chơi “người làm vườn nhân hậu” Luật chơi:
+ Giáo viên chia lớp thành hai đội. Mỗi đội cử 5 bạn xuất sắc nhất. Nhóm
1: Lới nói, nhóm 2: việc làm, nhóm 3: thái độ...thể hiện yêu thương con người.
+ Thời gian:Trò chơi diễn ra trong vòng năm phút.
+ Cách thức: Các thành viên trong nhóm thay phiên nhau viết các đáp án và

dán lên cây, nhóm nào viết được nhiều đáp án đúng hơn thì nhóm đó sẽ chiến thắng.
Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hoạt động nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiệm
vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
+Tham gia chơi trò chơi nhiệt tình, đúng luật.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
- Báo cáo kết quả và thảo luận: HS trình bày kết quả làm việc cá nhân;
Học sinh chơi trò chơi “người làm vườn nhân hậu”
- Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
+ Yêu thương con người được thể hiện ngay ở những lời nói, việc làm và
thái độ của môi con người trong cuộc sống hàng ngày.
+Yêu thương con người được thể hiện bằng những việc làm cụ thể ở trong
gia đình, nhà trường và ngoài xã hội Trang 8
+ Tình yêu thương con người thể hiện ở sự đồng cảm, chia sẻ, sẵn sàng giúp
đỡ lẫn nhau; tham gia các hoạt động nhân đạo, từ thiện; biết tha thứ cho lỗi lầm
của người khác; khi cần thiết có thề hi sinh quyền lợi của bản thân vì người khác
Giáo viên giới thiệu:
Chú ý phân biệt yêu thương con người với lòng thương hại.
2.3: Tìm hiểu nội dung: Ý nghĩa yêu thương con người
a. Mục tiêu:
Hiểu vì sao phải yêu thương con người. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin, quan sát tranh, tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi, và trò chơi để hướng dẫn học sinh: Ý nghĩa của yêu thương con người là gì?
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm .
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi, câu hỏi.
Theo em, tình yêu thương con người có ý nghĩa như thế nào đối với người
được nhận tình yêu thương và người thể hiện tình yêu thương với người khác?
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Báo cáo kết quả và thảo luận
:
HS trình bày kết quả làm việc nhóm
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
- Kết luận, nhận định:
GV đánh giá, chốt kiến thức.
- Tình yêu thương con người mang lại niềm vui, sự tin tưởng vào bản thân và

cuộc sống; giúp con người có thêm sức mạnh vượt qua khó khăn, hoạn nạn; làm cho
mối quan hệ giữa con người với con người thêm gần gũi, gắn bó; góp phần xây dựng
cộng đồng an toàn, lành mạnh và tốt đẹp hơn.

- Người biết yêu thương con người sẽ được mọi người yêu quý và kính trọng. Yêu
thương con người là truyền thống quý báu của dân tộc, cần được giữ gìn và phát huy. 4. 4: Cách rèn luyện a. Mục tiêu:
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người của
bản thân và người khác.
- Liệt kê được các biểu hiện của yêu thương con người của bản thân. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi để hướng dẫn học sinh: Cách rèn luyện của học sinh về tình yêu thương con người.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hoạt động: Thực
hiện hành động yêu thương
-Em hãy thực hiện một việc làm thể hiện tình yêu thương đối với người
thân trong gia đình và chia sẻ trước lớp.
- Em hãy thực hiện một hành động hay một lời nói cụ thể thể hiện tình yêu
thương với bạn bè, thầy cô trong lớp em.
Thực hiện nhiệm vụ:- HS làm việc cá nhân, nhóm suy nghĩ, trả lời. Trang 9
Báo cáo kết quả và thảo luận: HS trình bày kết quả làm việc nhóm
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
- Kết luận, nhận định: GV sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
HS được luyện tập, củng cố kến thức, kĩ năng đã được hình thành
trong phần Khám phá áp dụng kiến thức để làm bài tập.
b. Nội dung: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập trong sách giáo
khoa thông qua hệ thông câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi ...
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập
trong sách giáo khoa thông qua hệ thông câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi ...
? Bài tập 1: GV cho học sinh chơi trò chơi: Tiếp sức đồng đội
Em cùng các bạn trong nhóm liệt kê những biểu hiện của tình yêu thương

con người và những biểu hiện trái với tình yêu thương con người trong cuộc sống LUẬT CHƠI:
- Số người tham gia: cả lớp
- Cách thức: Chia lớp làm hai đội theo dãy bàn. Mỗi dãy cử 5 bạn đạị diện.
Lần lượt viết biểu hiện. (Không được đọc lặp lại câu của người khác.)
- Thời gian: 5 phút thảo luận, 3 phút viết.
? Bài tập 2: Em đồng tình hoặc không đồng tình với việc làm của bạn nào dưới đây? Vì sao?
? Bài tập 3: Bài tập tình huống: GV cho học sinh thảo luận nhóm bàn
Tình huống 1:
Bố mẹ cho em tiền ủng hộ những người có hoàn cảnh khó khăn nhưng bạn
rủ em dùng số tiền đó để chơi điện tử. Tình huống 2:
Gia đình bạn Hoa rất khó khăn, mẹ bạn bị bệnh hiểm nghèo. Lớp em tổ chức đi
thăm, tặng quà, động viên Hoa nhưng một số bạn trong lớp không muốn tham gia. Câu hỏi thảo luận:
Em sẽ làm gì nếu ở trong các tình huống sau?
? Bài tập: Em hãy tìm những câu ca dao, tục ngữ nói yêu thương con người.
- GV cho học sinh chơi trò chơi “Kì phùng địch thủ” LUẬT CHƠI:
- Số người tham gia: cả lớp
- Cách thức: Chia lớp làm hai đội(hoặc 3) theo dãy bàn. Mỗi dãy cử 1 đâị
diện. Lần lượt đọc câu ca dao, tục ngữ, châm ngôn về truyền thống tốt đẹp. (Không
được đọc lặp lại câu của người khác.) Đến lượt đội nào không đọc được sẽ bị loại.
- Thực hiện nhiệm vụ:
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành sơ đồ bài học.
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong
nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo
viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Với hoạt động trò chơi: HS nghe hướng dẫn, tham gia. Trang 10
- Báo cáo kết quả và thảo luận: GV yêu cầu HS lên trình bày, tham gia
hoạt động nhóm, trò chơi tích cực.
- Kết luận, nhận định: Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc cá
nhân, nhóm của HS. Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bµi tập, tìm tòi mở rộng, sưu
tầm thêm kiến thức thông qua hoạt động dự án..
c. Sản phẩm: Câu trả lời, phần dự án của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu
hỏi hoạt động dự án ... + Hoạt động dự án:
Nhóm 1: Em hãy vẽ một bức tranh mang thông điệp yêu thương con người
đề giới thiệu với bạn bè trong nước và quốc tế.
Nhóm 2: Em hãy lập kế hoạch và thực hiện việc giúp đỡ một bạn trong lớp/
trường có hoàn cảnh khó khăn.
- Thực hiện nhiệm vụ: Với hoạt động dự án: HS nghe hướng dẫn, chuẩn
bị. Các thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện
nhiêm vụ, cử báo cáo viên.
- Báo cáo kết quả và thảo luận: GV yêu cầu HS lên trình bày, tham gia
hoạt động nhóm tích cực.
- Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức
IV. Phụ lục
*************************************************** Ngày giảng: 6A: 6B: 6C: Tiết 7 - Bài 3 Trang 11
SIÊNG NĂNG, KIÊN TRÌ
(Thời gian thực hiện: 2 tiết) I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt:
- Khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- Ý nghĩa của siêng năng, kiên trì .
- Những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hàng ngày.
- Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động.
- Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có biểu
hiện lười biếng hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. 2. Năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-Tự chủ và tự học:Tự giác học tập, lao động, thực hiện được những việc làm
thể hiện siêng năng, kiên trì.
- Điều chỉnh hành vi:Nhận biết được những chuẩn mực đạo đức, những giá trị
truyền thống của siêng năng, kiên trì. Có kiến thức cơ bản để nhận thức, quản lí,
điều chỉnh bản thân và thích ứng với những thay đối trong cuộc sổng nhằm phát huy
giá trị to lớn của siêng năng, kiên trì.
- Phát triển bản thân:Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn
thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị về siêng năng, kiên trì theo chuẩn mực
đạo đức cùa xã hội. Xác định được lí tường sổng của bản thân lập kế hoạch học tập
và rèn luyện, xác định được hướng phát triển phù hợp của bản thân đế phù hợp với
các giá trị đạo đức về siêng năng, kiên trì.
- Tư duy phê phán:Đánh giá, phê phán được những hành vi, việc làm lười biếng hay nản lòng .
- Hợp tác, giải quyết vần đề:Hợp tác với các bạn trong lớp trong các hoạt
động học tập; cùng bạn bè tham gia các hoạt động cộng đồng nhằm góp phần lan
tỏa giá trị của siêng năng, kiên trì. 3. Phẩm chất:
- Yêu nước: Tự hào về truyền thống chăm chỉ, siêng năng, kiên trì của dân tộc.
- Nhân ái: Luôn cổ gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập; tích cực chủ
động tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động cộng đồng để góp phần vun đắp
giá trị của siêng năng, kiên trì.
- Trách nhiệm: Có ý thức và tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt
động cộng đồng để phát huy truyền thống siêng năng, kiên trì . Đấu tranh bảo vệ
những truyền thống tốt đẹp; phê phán, lên án những quan niệm sai lầm, lười biếng, nản lòng.
II.Thiết bị dạy học và học liệu.
- Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh
- Sách bài tập Giáo dục công dân 6, tư liệu báo chí, thông tin, clip.
III. Tiến trình dạy học: Trang 12
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu) a. Mục tiêu:
- Tạo được hứng thú với bài học.
- Học sinh bước đầu nhận biết về siêng năng, kiên trì để chuẩn bị vào bài học mới.
- Phát biểu được vấn đề cần tìm hiểu: Siêng năng, kiên trì là gì? Biểu hiện của
siêng năng, kiên trì? Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của tình siêng năng, kiên trì ?
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh tiếp cận với bài mới bằng trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Tìm những câu ca dao, tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì. Ai tìm được
nhanh và nhiều câu đúng hơn sẽ chiến thắng.
- Chia sẻ hiểu biết của em về ý nghĩa của những câu ca dao, tục ngữ đã tìm được.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi “Ai nhanh hơn” Luật chơi:
Tìm những câu ca dao, tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì. Ai tìm được
nhanh và nhiều câu đúng hơn sẽ chiến thắng.
Chia sẻ hiểu biết của em về ý nghĩa của những câu ca dao, tục ngữ đã tìm được?
- Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
- Báo cáo kết quả và thảo luận:
Học sinh trình bày câu trả lời.
- Kết luận, nhận định:
Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học
Siêng năng, kiên trì chính là chìa khóa để mở cửa những ước mơ hay chính
là con đường dẫn đến thành công của mỗi người.Vậy siêng năng, kiên trì là gì? Ý
nghĩa của siêng năng, kiên trì như thế nào cô và các em sẽ cùng tìm hiểu trong bài
học ngày hôm nay.

2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
2.1: Tìm hiểu nội dung: Thế nào là siêng năng, kiên trì
a. Mục tiêu:
Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin, cùng tìm hiểu nội dung
thông tin nói về trạng nguyên Mạc Đĩnh Chi trong sách giáo khoa.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi, phiếu bài tập để hướng dẫn học sinh: Siêng năng, kiên trì là gì?
c. Sản phẩm:Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống câu
hỏi của phiếu bài tập
Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin Trang 13
Gv chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu học sinh thảo luận theo tổ, nhóm và trả
lời câu hỏi vào phiếu bài tập
Câu 1: Mạc Đĩnh Chi đã nỗ lực như thế nào để thi đỗ Trạng nguyên?
Câu 2: Em hiểu thế nào là siêng năng, kiên trì?
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
- Báo cáo kết quả:
Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Kết luận, nhận định:
Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
- Siêng năng là tính cách làm việc tự giác, cần cù, chịu khó, thường xuyên của con người.
- Kiên trì là tính cách làm việc tự giác, miệt mài, quyết tâm, bền bỉ đến cùng
dù gặp khó khăn, trở ngại của con người.
2.2. Biểu hiện của siêng năng, kiên trì
a. Mục tiêu:
Liệt kê được các biểu hiện của siêng năng, kiên trì. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh quan sát tranh, tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi để hướng dẫn học sinh: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì?
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi sách
giáo khoa, phiếu bài tập và trò chơi “Tiếp sức”
? Em hãy quan sát những hình ảnh dưới đây và trả lời câu hỏi:
1. Em hãy nêu những biểu hiện của siêng năng, kiên trì và trái với siêng
năng, kiên trì từ nội dung các bức tranh?
2. Em hãy kể thêm những biểu hiện khác của siêng năng, kiên trì mà em biết?
* Phiếu bài tập: Tìm hiểu biểu hiện của tình yêu thương con người bằng
cách hoàn thiện phiếu bài tập
* Trò chơi “Tiếp sức” Luật chơi:
+ Giáo viên chia lớp thành ba đội. Nhóm 1: Học tập, nhóm 2: Lao động,
nhóm 3: Hoạt động xã hội...thể hiện siêng năng, kiên trì.
+ Thời gian:Trò chơi diễn ra trong vòng năm phút.
+ Cách thức: Các thành viên trong nhóm thay phiên nhau viết các đáp án lên
bảng phụ (GV dán lên bảng), nhóm nào viết được nhiều đáp án đúng hơn thì nhóm đó sẽ chiến thắng.
- Thực hiện nhiệm vụ:Hoạt động nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình
thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Báo cáo, thảo luận: HS trình bày kết quả làm việc cá nhân; chơi trò chơi “Tiếp sức”
- Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
+ Trong học tập: đi học chuyên cần, chăm chỉ làm bài, có kế hoạch học tập,
bài khó không nản, tự giác học, đạt kết quả cao…. Trang 14
+Trong lao động: Chăm làm việc nhà, không bỏ dở công việc, không ngại
khó, miệt mài với công việc, tìm tòi sáng tạo…
+Trong hoạt động xã hội: Kiên trì luyện tập TDTT, kiên trì đấu tranh phòng
chống tệ nạn xã hội, dịch bệnh covid, bảo vệ môi trường,...
2.3. Ý nghĩa siêng năng, kiên trì
a. Mục tiêu:
Hiểu vì sao phải siêng năng, kiên trì. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi, và xem video để hướng dẫn học sinh: Ý nghĩa của siêng năng, kiên trì là gì?
c. Sản phẩm:Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm .
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập: Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Báo cáo kết quả và thảo luận
GV
yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần).
HS trình bày suy nghĩ cá nhân.
- Nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
- Kết luận, nhận định:
Gv đánh giá, chốt kiến thức.
- Siêng năng, kiên trì sẽ giúp con người thành công trong công việc và cuộc sống.
2.4: Cách rèn luyện.
a. Mục tiêu:
Biết được cách rèn luyện siêng năng, kiên trì.
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh
thông qua hệ thống câu hỏi để hướng dẫn học sinh: Cách rèn luyện của học sinh về
siêng năng, kiên trì.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hoạt động:
Thực hiện hành động siêng năng, kiên trì
-Em hãy thực hiện một việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong gia đình.
-Em hãy thực hiện một hành động hay một lời nói cụ thể thể hiện siêng
năng, kiên trì ngoài xã hội.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS nghe hướng dẫn, làm việc cá nhân suy nghĩ, trả lời.
- Báo cáo kết quả và thảo luận: GV yêu cầu HS lên trình bày.
- Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
HS được luyện tập, củng cố kến thức, kĩ năng đã được hình thành
trong phần khám phá áp dụng kiến thức để làm bài tập.
b. Nội dung: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập trong sách giáo
khoa thông qua hệ thống câu hỏi, phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, phiếu bài tập. Trang 15
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập
trong sách giáo khoa thông qua hệ thống câu hỏi, phiếu bài tập.
? Bài tập 1: GV cho học sinh thảo luận cặp đôi.
? Bài tập 2: Bài tập tình huống: GV cho học sinh thảo luận nhóm.
- Thực hiện nhiệm vụ:
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành phiếu học tập.
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong
nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo
viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Báo cáo kết quả và thảo luận: GV yêu cầu HS lên trình bày, tham gia
hoạt động nhóm, trò chơi tích cực.
- Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động Vận dụng a. Mục tiêu:
-
HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên cho học sinh xem video, hướng dẫn học sinh làm bài
tập sắm vai, tìm tòi mở rộng, sưu tầm thêm kiến thứ
c. Sản phẩm: Câu trả lời, sản phẩm của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho học sinh xem video
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu hỏi:
? Cảm nhận của em sau khi xem video? Em học tập được gì từ nhân vật?
? Em hãy sưu tầm câu chuyện kể về sự siêng năng, kiên trì của một bạn học
sinh mà em biết. Sau đó thiết kế và đăng trên tờ báo tường của lớp để chia sẻ tấm
gương đó với các bạn.
? Em hãy nêu những biểu hiện chưa siêng năng, kiên trì của bản thân và lập
kế hoạch để khắc phục nhược điểm này.
- GV tổ chức cho học sinh sắm vai, nội dung nói về siêng năng, kiên trì. Mỗi
nhóm chuẩn bị một tình huống để sắm vai theo kịch bản, nội dung tự chuẩn bị, thời
gian 3 phút thảo luận, 2 phút trình diễn tình huống.

- Thực hiện nhiệm vụ: Các thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất nội
dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên. Cử thành viên sắm vai tình huống
- Báo cáo kết quả và thảo luận: HS trình bày kết quả làm việc cá nhân.
- Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Ngày kiểm tra: 6ABC: Tiết 7
KIỂM TRA GIỮA KỲ I.
I. Xác định mục tiêu kiểm tra: 1. Mục tiêu: Trang 16
- Nhằm kiểm tra kiến thức học sinh đạt được trong các bài ở học
kỳ I lớp 6; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình.
- Giúp GV nắm được tình hình học tập của HS, trên cơ sở đó đánh giá
đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình
thức tổ chức dạy học cho phù hợp.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống. Từ đó rút
ra được bài học cho bản thân.
- Rèn được các kỹ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và
chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác.
- HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh quá trình học tập của mình.
2. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực tự học và tự chủ: Biết lập kế hoạch tự học, tự tìm kiếm
kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác để
hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
- Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ, các chuẩn mực đạo đức như yêu thương
con người, siêng năng, kiên trì, để điều chỉnh hành vi; có kiến thức cơ bản
đẻ học tập, không ngừng phát huy và nâng cao giá trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
- Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực
hiện kế hoạch hoàn thiên bản thân nhằm phát huy những giá trị tốt đẹp của
gia đình, dòng họ, tình yêu thương con người, siêng năng kiên trì theo
những chuẩn mực của xã hội. 3. Phẩm chất:
- Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất
lượng bài kiểm tra giữa kỳ.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để
hoàn thành nhiệm vụ học tập của bản thân.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến
thức đã học vào thực tiễn. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra:
- Hình thức: kết hợp tự luận+trắc nghiệm
- HS làm bài trên lớp (thời gian 45 phút)
* Tiến trình bài kiểm tra: - Sĩ số: 6A: 6B: 6C:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV phát đề - HS làm bài
III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Thông hiểu Nhận Biết Cấp độ Cấp độ cao Tổng thấp Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Tự hào Nhận Khái . Nhận Trang 17 về biết niệm biết truyền một truyền hành thống cách thống vi gia đơn gia không đình, giản ý đình, thể dòng họ nghĩa dòng hiện tự của họ. hào về truyền Kể tên truyền thống các thống gia truyền gia đình, thống đình, dòng gia dòng họ Xác đình họ. định dòng được họ các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện về tự hào truyền thống gia đình, dòng họ Số câu 4 1 1 Số câu: 6 Số điểm 1 2 0,25 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ = 32,5% Yêu Đánh Hiểu Thực thương giá được vì hiện con được sao phải được người thái độ, yêu việc sẽ nhận hành vi thương làm được thể con thể điều gì. hiện và người hiện Yêu Giá trị không tình thương của thể yêu con lòng hiện thương người yêu tình con thương yêu người con thương người con người. Qua thông tin câu Trang 18 ca dao khẳng định được tên bài học Số câu 2 3 1 1 Số câu: 7 Số điểm: 3,5 Số điểm 0,5 0,75 2 0,25 Tỉ lệ: =3 5% Biểu Qua Xác Biết hiện thông định đưa ra của tin câu hành cách siêng ca dao vi ứng xử năng. khẳng không phù Ý nghĩa định thể hợp thể của được hiện hiện sự Siêng siêng tên bài siêng siêng năng, năng, học năng, năng, kiên trì kiên trì kiên kiên trì trì. trong Cách tình rèn huống luyện cụ thể của học sinh Số câu: 6 Số câu 2 1 2 1 Số điểm: 3,25 Số điểm 0,5 0,25 0,5 2 Tỉ lệ: = 32,5% T.Số câu 9 5 5 Số câu: 19 T.Số điểm 4 3 3 Số điểm: 10 Tỉ lệ 40% 30% 30% = 100% IV. §Ò kiểm tra:
Câu 1. Trong cuộc sống, việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dòng họ có ý nghĩa như thế nào?
A. Có thêm kinh nghiệm và sức mạnh.
B. Thể hiện tính chuyên quyền, độc đoán.
C. Có nhiều tiền bạc và quyền lực
D. Giữ gìn các tập tục mê tín dị đoan.
Câu 2. Để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ
chúng ta không cần phải làm gì?
A. Đua đòi, ăn chơi.
B. Kính trọng, giúp đỡ ông bà. C. Chăm ngoan, học giỏi.
D. Sống trong sạch, lương thiện.
Câu 3. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ?
A. Hà chê nghề gốm truyền thống của gia đình là nghề lao đông vất vả, tầm thường.
B. Thủy cho rằng dòng họ là những gì xa vời, không cần quan tâm lắm.
C. Thanh cho rằng gia đình mình không có truyền thống tốt đẹp nào.
D. Bích rất thích nghe cha mẹ kể về truyền thống gia đình, dòng họ mình. Trang 19
Câu 4. Hành vi nào dưới đây không góp phần giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ?

A. Tự hào về nghề truyền thống của gia đình.
B. Xóa bỏ các thói quen xấu của gia đình.
C. Không coi thường danh dự của gia đình.
D. Tự ti về thanh danh của gia đình mình.
Câu 5. Sinh ra trong một vùng quê nghèo khó trong tỉnh, bao đời nay, trong
dòng họ của H chưa có ai đỗ đạt cao và làm chức vụ gì quan trọng. Vì vậy khi
được đề nghị giới thiệu về quê hương và dòng họ, bạn H cảm thấy rất tự ti và
mặc cảm. Thái độ của H như trên là chưa thực hiện tốt nội dung nào dưới đây?
A. Tự ti về truyền thống gia đình và dòng họ.
B. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ.
C. Mặc cảm về truyền thống gia đình và dòng họ.
D. Xúc phạm truyền thống gia đình, dòng họ.
Câu 6: Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì?
A. Mọi người yêu quý và kính trọng.
B. Mọi người kính nể và yêu quý.
C. Mọi người coi thường. D. Mọi người xa lánh.
Câu 7: Lòng yêu thương con người
A. Hạ thấp giá trị con người
B. Xuất phát từ mục đích
C. Xuất phát từ tấm lòng, chân thành, vô D. Làm những điều có hại cho người khác tư, trong sáng.
Câu 8: Hành động đưa người già sang đường thể hiện điều gì?
A. Đức tính chăm chỉ, cần cù.
B. Đức tính tiết kiệm. C. Tinh thần kỷ luật.
D. Lòng yêu thương con người.
Câu 9: Trên đường đi học, em thấy bạn cùng trường bị xe hỏng phải dắt bộ, trong
khi đó chỉ còn 15 phút nữa là vào lớp. Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A. Phóng xe thật nhanh đến trường không sẽ muộn học.
B. Coi như không biết vì không liên quan đến mình.
C. Đèo bạn mang xe đi sửa sau đó đèo bạn đến trường. D. Trêu tức bạn.
Câu 10. Câu ca dao: “Bầu ơi thương lấy bí cùng/Tuy rằng khác giống nhưng
chung một giàn” nói đến điều gì? A. Đức tính tiết kiệm
B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần yêu nước. D. Tinh thần đoàn kết.
Câu 11. Hành vi nào dưới đây không thể hiện lòng yêu thương con người?
A. Quan tâm tới người khác.
B. Thờ ơ khi người khác gặp nạn
C. Cảm thông với người khó khăn.
D. Hi sinh vì người khác.
Câu 12: Biểu hiện của siêng năng, chăm chỉ là:
A. Học thuộc bài và soạn bài trước khi đến lớp B. Không học bài cũ. C. Bỏ học chơi game. D. Đua xe trái phép.
Câu 13: Siêng năng, kiên trì sẽ giúp chúng ta? A. yêu đời hơn . B. sống có ích.
C. thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống. D. tự tin trong công việc
Câu 14: Vào mùa đông lạnh giá, buổi tối bạn N cảm thấy rất buồn ngủ nhưng còn
rất nhiều bài tập chưa làm. Do thời tiết lạnh và buồn ngủ nên N đắp chăn đi ngủ
còn bài tập về nhà hôm sau bạn N đến lớp chép. Hành động của N thể hiện đức tính? A. Kiên trì. B. Lười biếng. C. Chăm chỉ. D. Vô tâm.
Câu 15: Để đạt kết quả cao trong học tập, em cần phải làm gì? Trang 20
A. Chăm chỉ học tập và không chơi la cà.
B. Chép bài của bạn để đạt điểm cao.
C. Học thuộc lòng trong quyển sách học tốt.
D. Chỉ làm những bài tập cô cho về nhà, không chuẩn bị bài mới.
Câu 16: Câu tục ngữ : Có công mài sắt có ngày nên kim nói về?
A. Đức tính khiêm nhường.
B. Đức tính tiết kiệm. C. Đức tính trung thực. D. Đức tính siêng năng.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 17 (2 điểm): Thế nào là truyền thống gia đình, dòng họ? Hãy kể các truyền
thống gia đình, dòng họ mà em biết?
Câu 18 (2 điểm) Vì sao cần phải yêu thương con người?
Câu 19 (2 điểm) An có thói quen ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, mỗi môn học
An đều học bài và làm bài đầy đủ. Nhưng để có được việc làm bài đầy đủ ấy thì
khi gặp bài khó, bạn thường ngại suy nghĩ và giở sách giải bài tập ra chép cho
nhanh. Một lần sang nhà bạn học nhóm, các bạn rất ngỡ ngàng khi thấy An làm bài
nhanh và rất chính xác, các bạn xúm lại hỏi An cách giải thì bạn trả lời: “À, khó
quá, nghĩ mãi không được nên tớ chép ở sách giải bài tập cho nhanh. Các cậu cũng
lấy mà chép, khỏi mất công suy nghĩ”.
Câu hỏi : Việc làm của An trong tình huống trên có điều gì được và chưa được?
Nếu em là bạn thân của An, em sẽ khuyên bạn như thế nào ?
I. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A D D B A C D C B B A C B A D
II. Phần tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm 17
- Truyền thống gia đình, dòng họ là những giá trị tốt đẹp
của gia đình, dòng họ được lưu truyền từ đời này sang đời khác 1 điểm
- Kể tên các truyền thống tiêu biểu như: Yêu nước, yêu
thương con người, hiếu học, cần cù trong lao động, …. 1 điểm 18
- Tình yêu thương con người mang lại niềm vui, sự tin
tưởng vào bản thân và cuộc sống; giúp con người có thêm
sức mạnh vượt qua khó khăn, hoạn nạn; làm cho các mối
quan hệ giữa con người với con người thêm gần gũi, gắn
bó; góp phần xây dựng cộng đồng an toàn, lành mạnh và
tốt đẹp hơn. Người biết yêu thương con người sẽ được mọi
người yêu quý, kính trọng. Yêu thương con người là
truyền thống quý báu của dân tộc, cần được giữ gìn và 2 điểm phát huy. 19
- Điểm được là thói quen ngồi vào bàn học lúc 7 giờ tối,
mỗi môn học An đều học bài và làm bài đầy đủ. Chưa
được là khi gặp bài khó, bạn thường ngại suy nghĩ và giở
sách giải bài tập ra chép, xui các bạn trong lớp cùng làm theo. 1 điểm
- Nếu là bạn thân của An, em sẽ giải thích cho An hiểu
việc làm của An là chống đối, sẽ làm cho An ngày càng Trang 21
yếu hơn trong học tập. Về lâu dài sẽ trở thành thói quen xấu. 1 điểm T. số 6 điểm VI. Thu bài.
- GV: Nhận xét ý thức làm bài của HS.
VII. Hướng dẫn học ở nhà.
- §äc vµ tr¶ lêi c©u hái bµi 4 Tôn trọng sự thật.
- Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật.
- Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che dấu sự thật.
****************************************** Ngày giảng: 6A: 6B: 6C: Tiết 10
BÀI 4 TÔN TRỌNG SỰ THẬT
(Thời gian thực hiện trong 2 tiết: 10 - 11) I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt: Trang 22
- Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật.
- Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm;
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che dấu sự thật. 2. Năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- Năng lực điều chỉnh hành vi: Tự giác thực hiện một cách đúng đắn những
công việc của bản thân trong học tập và cuộc sống.
- Năng lực phát triển bản thân: Kiên trì mục tiêu, kế hoạch học tập và rèn luyện.
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi chưa chuẩn mực,
vi phạm đạo đức, chà đạp lên các giá trị đạo đức của con người với con người.
- Hợp tác, giải quyết vần đề: Hợp tác với các bạn trong lớp trong các hoạt
động học tập; cùng bạn bè tham gia các hoạt động cộng đồng nhằm góp phần lan
tỏa sự trung thực, trách nhiệm và tôn trọng sự thật. 3. Phẩm chất:
- Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm; nghiêm túc nhìn
nhận những khuyết điểm của bản thân.
- Trách nhiệm: thực hiện đúng nội quy nơi công cộng; chấp hành tốt pháp
luật, không tiếp tay cho kẻ xấu.
II.Thiết bị dạy học và học liệu.
- Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 6, tư liệu
báo chí, thông tin, clip, ca dao tục ngữ những ví dụ thực tế gắn với bài ‘Tôn trọng sự thật”
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu) a. Mục tiêu:
- Tạo được hứng thú với bài học.
- Học sinh bước đầu nhận biết về tôn trọng sự thật để chuẩn bị vào bài học mới.
- Phát biểu được vấn đề cần tìm hiểu: Tôn trọng sự thật là gì? Biểu hiện của
tôn trọng sự thật? Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của tôn trọng sự thật.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh tiếp cận với bài mới bằng trò chơi “Đóng vai”
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi “Truyền tin” + Cách chơi:
Quản trò chọn ra hai đội chơi, mỗi đội gồm 5 – 7 HS; phổ biến luật chơi:
Quản trò sẽ nói thầm một câu khó đọc và dễ nhầm lẫn cho người đứng đầu hàng, ví
dụ: “Anh Căn ăn canh” hoặc “Anh Mạnh ăn canh mặn”…Nhiệm vụ của người
nghe là phải truyền tai nhau câu nói đó. Nếu người cuối cùng nói to, đúng, rõ ràng
và trôi chảy câu đó thì đội của họ sẽ thắng cuộc. Trang 23
+ Sau trò chơi, GV nhận xét, khen đội thắng và đặt câu hỏi:
1. Theo em, để trở thành người thắng cuộc, các thành viên tham gia trò chơi
cần tuân thủ điều gì?
2. Em rút ra bài học gì từ trò chơi ?
- Thực hiện nhiệm: HS thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn của GV
- Báo cáo, thảo luận: Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Kết luận, nhận định:
Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học
Để thắng trong cuộc thi, cần chú ý lắng nghe. Nếu không, chúng ta sẽ truyền
đạt sai thông tin. Ngoài việc đem lại niềm vui, tiếng cười cho mọi người, trò chơi còn
muốn nhắc nhở chúng ta cần phải thận trọng, trung thực khi phản ánh hay truyền đạt
một thông tin nào đó. Đó chính là những biểu hiện của việc Tôn trọng sự thật. Để
hiểu rõ hơn về điều này, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay…

2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
2.1: Tìm hiểu nội dung: Tôn trọng sự thật và biểu hiện của tôn trọng sự thật. a. Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm tôn trọng sự thật và biểu hiện của tôn trọng sự thật. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc câu chuyện, cùng tìm hiểu nội dung
câu chuyện: Ga-li-lê và chân lí “Dù sao trái đất vẫn quay” trong sách giáo khoa/ 18, 19.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi, phiếu bài tập để hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm tìm ra: Tôn
trọng sự thật và biểu hiện của tôn trọng sự thật?
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống câu
hỏi của phiếu bài tập
Gv yêu cầu học sinh đọc câu chuyện
Gv chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu học sinh thảo luận theo tổ, nhóm và trả
lời câu hỏi vào phiếu bài tập
Câu 1: Em hãy tìm ra từ ngữ nói lên “Sự thật” trong câu chuyện trên.
Câu 2: Câu nói nổi tiếng của Ga-li-lê “Dù sao Trái Đất vẫn quay" chứng tỏ
ông là người như thế nào? Vì sao?
Câu 3: Theo em, sự thật là gì?
Câu 4: Thế nào là tôn trọng sự thật?
- Thực hiện nhiệm vụ:Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
- Báo cáo, thảo luận:
Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Kết luận, nhận định: Học sinh nhận xét phần trình bày nhóm bạn . Gv
nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề:
+ Sự thật mà Ga – li – lê bảo vệ là Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời chứ
không phải Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất. Ga-li-lê đã tôn trọng sự thật bằng
cách tuyên bố “Dù sao Trái Đất vẫn quay!”
Trang 24
- Sự thật là những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng
hiện thực cuộc sống.
- Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.
* GV lưu ý: Trái với sự thật là dối trá. Dối trá là giả dối, nói sai, làm sai sự thật.
2. 2: Biểu hiện của tôn trọng sự thật
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi sách
giáo khoa, phiếu bài tập Kĩ thuật mảnh ghép và trò chơi “Tiếp sức đồng đội” * Kĩ thuật mảnh ghép
* Vòng chuyên sâu (7 phút)
- Chia lớp ra làm 3 nhóm hoặc 6 nhóm:
- Yêu cầu các em ở mỗi nhóm đánh số 1,2,3, … (nếu 3 nhóm) hoặc
1,2,3,4,5,6,... (nếu 6 nhóm)...
- Phát phiếu học tập số 1 & giao nhiệm vụ:
Nhóm 1: Việc học sinh cần làm để thầy cô giáo biết khi:
Bạn ngồi bên cạnh hay nhìn bài của mình để được điểm tốt?
Một nhóm bạn mất đoàn kết, hoặc cãi nhau?
Bạn thân của mình không học bài, làm bài tập ở nhà?
Nhóm 2: Việc học sinh cần làm để bố mẹ biết, khi :
Bị điểm kém trong học tập?
Bị bạn trong lớp, trong trường bắt nạt ?
Nhóm 3: Việc em cần làm khi chứng kiến kẻ gian lấy trộm đồ của người
khác, hay hành vi cố tình: làm hỏng công trình công cộng...
* Vòng mảnh ghép (10 phút)
- Tạo nhóm mới (các em số 1 tạo thành nhóm I mới, số 2 tạo thành nhóm II
mới, số 3 tạo thành nhóm III mới & giao nhiệm vụ mới:
1. Chia sẻ kết quả thảo luận ở vòng chuyên sâu?
2. Từ trao đổi trên, em hãy cho biết tôn trọng sự thật có biểu hiện như thế
nào trong cuộc sống?
* Trò chơi “Tiếp sức đồng đội” Luật chơi:
+ Giáo viên chia lớp thành hai đội. Mỗi đội cử 5 bạn xuất sắc nhất.
Nhóm 1:
Tìm hiểu biểu hiện của tôn trọng sự thật.
Nhóm 2: Tìm biểu hiện trái với tôn trọng sự thật.
+ Thời gian:Trò chơi diễn ra trong vòng năm phút.
+ Cách thức: Các thành viên trong nhóm thay phiên nhau viết các đáp án,

nhóm nào viết được nhiều đáp án đúng hơn thì nhóm đó sẽ chiến thắng.
- Thực hiện nhiệm vụ: * Kĩ thuật mảnh ghép + Vòng chuyên sâu - Học sinh:
+ Làm việc cá nhân 2 phút, ghi kết quả ra phiếu cá nhân. Trang 25
+Thảo luận nhóm 5 phút và ghi kết quả ra phiếu học tập nhóm (phần việc của nhóm mình làm).
+ Vòng mảnh ghép (10 phút) - Học sinh:
+ 3 phút đầu: Từng thành viên ở nhóm trình bày lại nội dung đã tìm hiểu ở vòng mảnh ghép.
+ 7 phút tiếp: thảo luận, trao đổi để hoàn thành những nhiệm vụ còn lại.
* Trò chơi “Tiếp sức đồng đội”
+Tham gia chơi trò chơi nhiệt tình, đúng luật.
- Báo cáo, thảo luận: Yêu cầu HS lên trình bày.
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân
- Học sinh chơi trò chơi.
- Kết luận, nhận định:-Học sinh nhận xét phần trình bày nhóm bạn
- Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
* Biểu hiện của tôn trọng sự thật.
- Tôn trọng sự thật biểu hiện thông qua suy nghĩ, hành động (việc làm), lời nói, thái độ
- Một số biểu hiện của tôn trọng sự thật thường gặp:
+ Dám nhận lỗi khi làm sai
+ Dũng cảm nói lên sự thật
+ Không che dấu, bao che cho các hành động sai trái
+ Chấp nhận mọi hậu quả khi sự thật được sáng tỏ
+ Đấu tranh để bảo vệ sự thật
+ Có ý thức bảo vệ, gìn giữ sự thật
+ Lên án, bài trừ những sự việc sai trái
Giáo viên giới thiệu: Phân biệt tôn trọng sự thật với thái độ cố chấp, bảo
thủ, máy móc.
3.2: Tìm hiểu nội dung: Vì sao phải tôn trọng sự thật? a. Mục tiêu:
- Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật.
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện việc tôn trọng sự thật của bản thân và người khác.
- Biết cách thể hiện và rèn luyện thái độ tôn trọng sự thật cho bản thân. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin, tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi để hướng dẫn học sinh: Ý nghĩa của tôn trọng sự thật là gì? Vì sao
phải tôn trọng sự thật? Cách rèn luyện.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm .
d. Tổ chức thực hiện:
* Thực hiện điều chỉnh theo CV4040: Hướng dẫn học sinh giải thích một
cách đơn giản vì sao phải tôn trọng sự thật.
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi phần đọc tình huống: Trang 26
1. Em có suy nghĩ gì khi đọc nội dung đoạn hội thoại trên.
2. Theo em khi tôn trọng sự thật sẽ mang lại cho chúng ta điều gì?
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời ghi ra
phần giấy dành cho cá nhân.
- Báo cáo, thảo luận: HS cử đại diện lên trình bày.
- Kết quả, nhận định:
Gv đánh giá, chốt kiến thức.
Đoạn hội thoại bạn Toàn và bố đã giúp cho chúng ta rút ra được bài học
quý giá đó là: khi chúng ta nói thật, sống trung thực sẽ giúp tâm hồn thanh thản,
bình an và sức khỏe tốt hơn.

- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi với kĩ thuật hẹn hò.
- Chia lớp hai nhóm. Mỗi bạn có một hình đồng hồ.
- Chọn người duy nhất mà mình sẽ hẹn hò vào các khung giờ 3, 6, 9, 12.
Ghi tên vào khung giờ.
- Khi đến khung giờ, bạn phải tìm đối tác để trao đổi vấn đề mà mình biết.
Nhóm 1: Tìm câu ca dao, tục ngữ, châm ngôn về tôn trọng sự thực.
Nhóm 2: Cách rèn luyện tính tôn trọng sự thật.
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời ghi ra
phần giấy dành cho cá nhân.
- Báo cáo, thảo luận: HS cử đại diện lên trình bày.
- Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
- Luôn nói thật với người thân, bạn bè và người có trách nhiệm bằng thái độ

dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái.
- Không bao dung cho hành động sai trái, gian dối.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
-HS được luyện tập, củng cố kến thức, kĩ năng đã được hình thành trong
phần Khám phá áp dụng kiến thức để làm bài tập. b. Nội dung:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập trong sách giáo khoa thông
qua hệ thống câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi ...
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập
trong sách giáo khoa thông qua hệ thông câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi ...
Bài tập: GV cho học sinh làm bài tập sách giao khoa theo từng bài ứng
với các kĩ thuật động não, khăn trải bàn, trò chơi đóng vai..
Bài 1: GV hướng dẫn HS đưa ra nhận xét về hành động của nhân vật Hoa
trong tình huống: Mai là người thông minh
Bài 4: GV hướng dẫn HS sắm vai xử lí tình huống:
Lan thấy có một người đàn ông mới chuyển đến…
- Thực hiện nhiệm vụ: Trang 27
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong
nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo
viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Với hoạt động trò chơi: HS nghe hướng dẫn, tham gia.
Báo cáo kết, thảo luận: Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động
nhóm, trò chơi tích cực.
- Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Bài 1: Mai đã biết cách tôn trọng sự thật bằng tấm lòng chân thành, cởi mở,
thái độ khéo léo và tinh tế
Bài 2: Lan nên nói với người lớn và tránh tiếp xúc với người đàn ông đó
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập, tìm tòi mở rộng, sưu
tầm thêm kiến thức thông qua hoạt động dự án: “Hòm thư nói thật”
c. Sản phẩm: Câu trả lời, phần dự án của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu
hỏi hoạt động dự án: “Hòm thư nói thật”:
Mỗi học sinh tự viết thư cho một bạn trong lớp về việc mình đã nói dối bạn
một lần nào đó. Bức thư có ghi tên người nhận, nhưng không cần ghi tên người gửi.
- Thực hiện nhiệm vụ:Với hoạt động dự án: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị.
Các thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện
nhiêm vụ, cử báo cáo viên.
- Báo cáo, thảo luận: Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm tích cực.
- Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Ngày giảng: 6A: 6B: 6B: Tiết 10,11 TỰ LẬP
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt: - Khái niệm tự lập. Trang 28
- Các biểu hiện của người có tính tự lập.
-Ý nghĩa của tính tự lập, vì sao phải tự lập.
- Khả năng tự lập của bản thân và người khác.
- Nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở
trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. 2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động; kiên trì thực hiện mục tiêu học tập.
- Điều chỉnh hành vi:Tự đánh giá được mức độ tự lập của bản thân, qua đó
điều chỉnh tính tự lập tham gia các hoạt động học tập ở lớp, ở nhà, trong lao động
và trong cuộc sống hằng ngày.
- Phát triển bản thân: Kiên trì mục tiêu, thực hiện nhiệm vụ học tập và rèn
luyện tính tự lập trong cuộc sống.
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi chưa có tính tự
lập như: lười biếng, ỷ lại trong học tập, trốn tránh công việc, hay nản lòng trong
học tập, lao động và trong cuộc sống.
- Hợp tác, giải quyết vấn đề: Hợp tác với các bạn trong lớp trong các hoạt
động học tập; cùng bạn bè tham gia giải quyết nhiệm vụ học tập, trả lời các câu hỏi trong bài học. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tự rèn luyện tính tự lập của bản thân trong đời sống
- Trách nhiệm:
Tích cực, chủ động hoàn thành nhiện vụ học tập, lao động, các
hoạt động tập thể, hoạt động đội.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 6, tư liệu báo chí, thông tin, clip
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu) a. Mục tiêu:
- Tạo được hứng thú với bài học.
- Học sinh bước đầu nhận biết về tính tự lập để chuẩn bị vào bài học mới.
- Phát biểu được vấn đề cần tìm hiểu: - Nêu được khái niệm tự lập? Liệt kê
được các biểu hiện của người có tính tự lập? Hiểu vì sao phải tự lập, ý nghĩa của tính tự lập?
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh tiếp cận với bài mới bằng trò
chơi “Ô chữ bí mật” Trang 29
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh. 1. Xuất sắc 2. Tự giác 3. Làm việc 4. Học tập 5. Lễ phép Từ khóa: Tự lập
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi
“Ô chữ bí mật” Luật chơi:
- Có 5 ô chữ với các màu sắc khác nhau. Mỗi bạn có 1 lượt chọn và trả lời câu hỏi.
- Mỗi bạn có 10 giây suy nghĩ để đưa ra câu trả lời.
- Mỗi câu hỏi trả lời đúng đạt 10 điểm, trả lời sai không có điểm.
1. Hàng ngang số 1 gồm 7 chữ cái, chỉ thành tích nổi bật của học sinh hơn mức bình thường.
2. Hàng ngang số 2 gồm 6 chữ cái, chỉ sự đối lập với ỷ lại.
3. Hàng ngang số 3 gồm 7 chữ cái, chỉ sự đồng nghĩa với làm việc.
4. Hàng ngang số 4 gồm 6 chữ cái, chỉ hoạt động chính của học sinh ở trường học.
5. Hàng ngang số 5 gồm 6 chữ cái, chỉ thái độ tôn trọng và đúng mực đối với người lớn tuổi.
Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Báo cáo kết quả, thảo luận:
Học sinh xung phong chơi trò chơi, cá nhân lần
lượt trình bày các câu trả lời.
Kết luận, nhận định: Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
2.1: Tìm hiểu khái niệm Tự lập a. Mục tiêu:
- Học sinh nêu được khái niệm tự lập
- Học sinh được phát triển năng lực phát triển bản thân và năng lực tư duy phê phán. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc câu chuyện: Hai bàn tay
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi, phiếu bài tập để hướng dẫn học sinh hiểu thế nào là tự lập. (phụ lục 1)
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện: Trang 30
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống
câu hỏi , phiếu bài tập
Gv yêu cầu học sinh đọc câu chuyện: Hai bàn tay
Gv yêu cầu học sinh thảo luận theo tổ, nhóm và trả lời câu hỏi vào phiếu bài tập (phụ lục 1)
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
Báo cáo kết quả, thảo luận:
Học sinh cử đại diện nhóm lần lượt trình bày các câu trả lời.
Kết luận, nhận định: Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề Gv nhấn mạnh:
Các em ạ! Cách đây 110 năm, ngày 5/6/1911 trên con tàu La-tút-xơ-trê-vin,
Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. Con đường đi của Bác bắt đầu từ Châu Á qua
Châu Phi sang Châu Âu và trở về Cao Bằng, Việt Nam vào năm 1941. Từ năm
1911 đến năm 1941 ba mươi năm tìm đường cứu nước trải qua muôn vàn tủi nhục,
bao đắng cay và làm bao nghề kiếm sống. Cuối cùng người thanh niên bé nhỏ của
một đất nước bị áp bức, bóc lột đã làm nên nghiệp lớn- đó là tìm ra con đường cứu
nước giải phóng dân tộc.
Từ câu chuyện, chúng ta nhận thấy Bác là người có ý chí tự lập, có quyết tâm lớn
và không ngại khó khăn, gian khổ.Tự làm, tự giải quyết công việc của mình không
dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác.
=>Biểu hiện ấy của Bác chính là biểu hiện của một con người có tính tự lập.Vậy
em hiểu thế nào là tự lập

Tự lập là tự làm, tự giải quyết công việc của mình không dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác.
2.2: Tìm hiểu biểu hiện Tự lập a. Mục tiêu:
- Học sinh nêu được các biểu hiện của của người có tính tự lập.
- Học sinh được phát triển năng lực phát triển bản thân. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh quan sát cá nhân các hình ảnh 1, 2, 3/ trang
25 và thông tin trang 26 trong SGK nhận xét việc làm của các nhân vật.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi và trò chơi để hướng dẫn học sinh: Liệt kê được các biểu hiện của
người có tính tự lập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh ; Sản phẩm của các nhóm
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống
câu hỏi, trò chơi,..
Gv yêu cầu học sinh quan sát các hình ảnh và nhận xét về hành vi của các bạn
Gv yêu cầu học sinh chơi trò chơi: “Mảnh ghép hoàn hảo”
* Vòng chuyên sâu (7 phút)
- Chia lớp ra làm 3 nhóm hoặc 6 nhóm: Trang 31
- Yêu cầu các em ở mỗi nhóm đánh số 1,2,3, … (nếu 3 nhóm) hoặc
1,2,3,4,5,6,... (nếu 6 nhóm)...
- Phát phiếu học tập số 1 & giao nhiệm vụ:
Nhóm I : Biểu hiện của tự lập và trái với tự lập trong sinh hoạt hàng ngày.
Nhóm 2 : Biểu hiện của tự lập và trái với tự lập trong học tập.
Nhóm 3 : Biểu hiện của tự lập và trái với tự lập trong lao động.
* Vòng mảnh ghép (10 phút)
- Tạo nhóm mới (các em số 1 tạo thành nhóm I mới, số 2 tạo thành nhóm II
mới, số 3 tạo thành nhóm III mới & giao nhiệm vụ mới:
1. Chia sẻ kết quả thảo luận ở vòng chuyên sâu?
2. Từ trao đổi trên, em hãy cho biết tự lập biểu hiện như thế nào trong cuộc sống?
Thực hiện nhiệm vụ: Hoạt động nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình
thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
* Trò chơi : “Mảnh ghép hoàn hảo”(Kĩ thuật mảnh ghép) + Vòng chuyên sâu - Học sinh:
+ Làm việc cá nhân 2 phút, ghi kết quả ra phiếu cá nhân.
+Thảo luận nhóm 5 phút và ghi kết quả ra phiếu học tập nhóm (phần việc của nhóm mình làm).
+ Vòng mảnh ghép (10 phút) - Học sinh:
+ 3 phút đầu: Từng thành viên ở nhóm trình bày lại nội dung đã tìm hiểu ở vòng mảnh ghép.
+ 7 phút tiếp: thảo luận, trao đổi để hoàn thành những nhiệm vụ còn lại.
Báo cáo kết quả, thảo luận: Trình bày kết quả làm việc cá nhân; Học sinh chơi trò chơi
Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
- Là sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu với những khó khăn thử thách.
- Có ý chí nỗ lực phấn đấu vươn lên trong cuộc sống.
- Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác.
Giáo viên giới thiệu:
Tự lập có phải là chỉ hành động theo suy nghĩ của mình, không chịu nghe
người khác góp ý không? Người mà có hành vi như thế có phải là người tự lập
không? Tự lập là chủ động trong công việc là cần thiết nhưng cũng cần tiếp thu ý
kiến đóng góp của mọi người để công việc đạt kết quả tốt. Người không biết lắng
nghe sự góp ý của người khác là người bảo thủ.
2.3: Ý nghĩa của tự lập a. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu vì sao phải tự lập, ý nghĩa của tính tự lập
- Học sinh đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin trong sgk/26. Trang 32
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi để hướng dẫn học sinh hiểu vì sao phải tự
lập, ý nghĩa của tính tự lập. Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người
khác. Đề xuất được cách rèn luyện tính tự lập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh ; Sản phẩm dự án của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống
câu hỏi phiếu bài tập tìm hiểu thông tin.
a)Hưng đã thể hiện tính tự lập như thế nào?
b)Tính tự lập đã đem lại điều gì cho Hưng?
c) Tính tự lập của anh Nam đã mang lại điều gì cho anh và cho xã hội?
- GV chia lớp 3 nhóm. Mỗi bạn có một hình đồng hồ.
Nhóm 1: Ý nghĩa của tự lập đối với bản thân.

Nhóm 2: Ý nghĩa của tự lập đối với gia đình.
Nhóm 3: Ý nghĩa của tự lập đối với xã hội. Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời ghi ra phần giấy dành cho cá nhân.
-Thảo luận nhóm 2 phút và ghi kết quả ra phiếu học tập
Báo cáo kết quả, thảo luận: Trình bày kết quả làm việc nhóm
Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
- Giúp chúng ta tự tin, có bản lĩnh cá nhân.
- Giúp chúng ta thành công trong cuộc sống.
- Xứng đáng được người khác kính trọng. b. Cách rèn luyện
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống câu hỏi
? Trước những người có tính tự lập em có tình cảm gì?
? Em hãy đánh giá khả năng tự lập của bản thân? (Em đã biết tự lập chưa?
Kể những việc làm của em thể hiện tính tự lập?)
? Đề xuất cách rèn luyện tính tự lập?
Thực hiện nhiệm vụ:
- Với hoạt động dự án: HS nghe hướng dẫn, từng nhóm học sinh chuẩn bị
(Khi ở nhà). Các thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức
thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Với hệ thống câu hỏi: học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Báo cáo kết quả và thảo luận: Học sinh thảo luận, trao đổi, cá nhân trình bày.
Kết luận, nhận định: Gv đánh giá, chốt kiến thức.
Giáo viên: Những người có tự lập luôn thành công trong cuộc sống và được
mọi người tôn trọng, yêu quí và giúp đỡ. Nhờ có tinh thần tự lập, ta mới độc lập
suy nghĩ, hành động, để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Nhưng để có tính tự
lập ta cần rèn luyện như thế nào?
Các em ạ, trên truyền hình có chiếu bộ phim "Con đã lớn khôn" của truyền
hình Nhật Bản, các em chắc đã theo dõi. Chúng ta thấy các em bé Nhật được rèn Trang 33
luyện ngay từ khi mới 3, 4 tuổi. Các em tự mình đi mua hàng, trông em, làm các
công việc trong gia đình. Như vậy, để có tính tự lập con người cần có một quá
trình rèn luyện ngay từ khi còn rất nhỏ, để tạo cho mỗi người sự chủ động, vượt
khó, dám nghĩ, dám làm. Có làm được như thế, người đó mới vững vàng trong
cuộc sống đầy khó khăn, vất vả sau này.
- Chúng ta cần chủ động làm việc.
- Tự tin và quyết tâm khi thực hiện hành động.
- Học sinh rèn luyện tính tự lập trong học tập, công việc và sinh hoạt hằng ngày.

3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
- HS được luyện tập, củng cố kến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phần
Khám phá áp dụng kiến thức để làm bài tập.
- HS phát triển được năng lực tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo. b. Nội dung:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập trong sách giáo khoa thông
qua hệ thông câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi ...
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ.
-
GV hướng dẫn học sinh làm trong bài tập trong sách giáo khoa thông qua
trò chơi sắm vai xử lí tình huống.
+ Nhóm 1,3: Tình huống 1:
+ Nhóm 2,4: Tình huống 2:
Thực hiện nhiệm vụ.
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong
nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, chuẩn bị câu
hỏi tương tác cho nhóm khác.
Báo cáo và thảo luận: Trình bày qua hình thức sắm vai.
Kết luận, nhận định
.
-Yêu cầu HS nhận xét cách xử lí tình huống của nhóm bạn...
- Gv đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống.
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung tự lập.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập, câu hỏi tình huống
thông hoạt động dự án..
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ.
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hoạt động dự án: Em hãy lập và thực
hiện kế hoạch rèn luyện tính tự lập của bản thân STT Lĩnh vực Nội dung thực hiện 1 Học tập Trang 34 2 Lao động 3 Cuộc sống…
Thực hiện nhiệm vụ: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong
nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên.
Báo cáo và thảo luận: Học sinh cử đại diện nhóm trình bày.
Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Phụ lục 1 Ngày giảng 6A: 6B: 6C: Tiết 12,13,14.
BÀI 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. Mục tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt: Trang 35
- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân.
- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân.
- Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh và hạn chế
điểm yếu của bản thân. 2. Năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- Điều chỉnh hành vi: có kiến thức cơ bản để nhận thức, quản lí, tự bảo vệ bản thân
và thích ứng với những thay đổi trong cuộc sống;
- Phát triển bản thân: lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân;
- Tự chủ và tự học: Nhận thức được sở thích, khả năng của bản thân. Biết rèn
luyện, khắc phục những hạn chế của bản thân ;
- Giao tiếp và hợp tác: Nhận xét được ưu điểm, thiếu sót của bản thân, biết điều
chỉnh hành vi của bản thân mình để phù hợp với mối quan hệ với các thành viên trong xã hội. 3. Phẩm chất:
Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập phù hợp với khả
năng và điều kiện của bản thân;
Trách nhiệm: Có thói quen nhìn nhận đánh giá bản thân mình, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 6, tư liệu báo chí, thông tin, clip.
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu) a. Mục tiêu:
- Tạo được hứng thú với bài học.
- Tạo tình huống có vấn đề giúp HS nhớ lại và chia sẻ những thông tin của bản thân
để tăng cường sự hiểu biết về nhau làm tiêu đề cho việc xây dựng bài mới.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh tiếp cận với bài mới bằng trò chơi
đóng vai “Phóng viên nhí”. LUẬT CHƠI:
- Một bạn học sinh đóng vai phóng viên xuống dưới lớp để
phỏng vấn một số bạn với những câu hỏi liên quan đến bài học như:
? Bạn đã hài lòng về những việc mà bản thân đã làm chưa? Vì sao?

? Kể 2 việc mà bạn thấy hài lòng về bản thân?
? Kể 2 việc mà bạn chưa thấy hài lòng về bản thân?
- Các bạn được phỏng vấn tự giới thiệu về mình ngắn gọn trước
khi trả lời phỏng vấn.

c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi “Phóng viên nhí”
Trang 36 Luật chơi:
- Một bạn học sinh đóng vai phóng viên xuống dưới lớp để phỏng vấn một số bạn
với những câu hỏi liên quan đến bài học
- Các bạn được phỏng vấn tự giới thiệu về mình ngắn gọn trước khi trả lời phỏng vấn.
Thực hiện nhiệm vụ: HS tham gia chơi
Báo cáo kết quả:
Trao đổi về những điều các bạn chia sẻ
Kết luận, nhận định: Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học
Trong cuộc sống hàng ngày mỗi việc làm của chúng ta đều phải được nhìn nhận
lại. Bởi sau khi nhìn nhận lại việc làm của bản thân chúng ta mới nhận ra điểm mạnh
của bản thân để phát huy, khắc phục điểm yếu để tự hoàn thiện mình để sống tốt đẹp hơn.

2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
2.1: Tìm hiểu nội dung: Thế nào là tự nhận thức bản thân?
a. Mục tiêu:
Trình bày được thế nào là tự nhận thức bản thân. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc, tìm hiểu thông tin về câu chuyện: “Con
gà” đại bàng trong sách giáo khoa.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống
câu hỏi, phiếu bài tập để hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Thế nào là tự nhận thức bản thân?
THẢO LUẬN NHÓM (kĩ thuật khăn trải bàn) THẢO LUẬN NHÓM
Kĩ thuật “Khăn trải bàn”
Viết ý kiến cá nhân 3. Qua câu 1. “Con gà”
2. Vì sao “Con Vi chuyện đại gà” đại bàng , em bàng đã ế n không thực rút ra bài học t â mong ước ý h hiện được điều cho bản ki n gì? mong ước đó? thân? ế Ý kiến chung n của cả nhóm nế n ki
.....................
.....................
..................... h ý â t
.....................
.....................
..................... n ế Vi
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Viết ý kiến cá nhân
.....................
.....................
.....................
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống
câu hỏi của phiếu bài tập
Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin
Gv chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu học sinh thảo luận theo tổ, nhóm và trả lời câu hỏi vào phiếu bài tập
Câu 1: “Con gà” đại bàng đã mong ước điều gì?
Câu 2: Vì sao “Con gà” đại bàng không thực hiện được mong ước đó?
Câu 3: Qua câu chuyện, em rút ra bài học gì cho bản thân?
Gv yêu cầu học sinh quan sát tranh và và trả lời cá nhân Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
- Học sinh hình thành kĩ năng khai thác thông tin trả lời
Báo cáo, thảo luận: Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
Kết luận, nhận định: Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
Tự nhận thức bản thân là biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình (khả
năng, hiểu biết, tính tình, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu,…). Trang 37
2.2: Tìm hiểu nội dung: Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân
a. Mục tiêu: HS trình bày được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh trao đổi, thảo luận các ý kiến theo phiếu học tập
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ
thống câu hỏi, phiếu bài tập để hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Ý nghĩa của tự nhận
thức bản thân (Phụ lục 1)
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm (Phiếu bài tập)
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi sách giáo
khoa, phiếu bài tập
* Phiếu bài tập: Tìm hiểu ý nghĩa của tự nhận thức bản thân bằng cách hoàn thiện phiếu bài tập
? Qua đó hãy cho biết tự nhận thức bản thân có ý nghĩa như thế nào?
Thực hiện nhiệm vụ học tập: Hoạt động nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình
thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
Tự nhận thức đúng về bản thân sẽ giúp em:
+ Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục.
+ Biết rõ mong muốn, những khả năng, những khó khăn, thách thức của bản thân
để có thế đặt ra mục tiêu, ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp.
+ Giao tiếp, ứng xử phù hợp với người khác
2.3: Tìm hiểu nội dung: Cách tự nhận thức bản thân a. Mục tiêu:
- Nhận xét được điểm mạnh, điểm yếu, thói quen, hành động đúng/ chưa đúng
của bản thân và của người khác trong hoạt động cụ thể. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin, quan sát tranh, tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống
câu hỏi để hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Cách tự nhận thức bản thân
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua phiếu học tập: Nhóm 1- Thông tin 1:
a) Hoa đã tự nhận thức bản thân bằng cách nào?
b) Em còn biết thêm những cách nào khác để tự nhận thức bản thân? Hãy chia sẻ với các bạn.
Nhóm 2- Thông tin 2:
a) Em có nhận xét gì về hành động, việc làm của Bình?
b) Em có đồng tình với hành động, việc làm đó không, vì sao?
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc theo nhóm.
Báo cáo, thảo luận:
HS lên trình bày.
Kết luận, nhận định: Gv đánh giá, chốt kiến thức.
Để tự nhận thức đúng về bản thân, em cần: Trang 38
+ Đánh giá bản thân qua thái độ, hành vi, kết quả trong từng hoạt động, tình huống cụ thể.
+ Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình.
+ So sánh những nhận xét/ đánh giá của người khác về mình với tự nhận xét, tự đánh giá của mình.
+ Thân thiện, cởi mở, tích cực tham gia các hoạt động để rèn luyện và phát triển bản thân.
2.4: Tìm hiểu nội dung: Cách rèn luyện a. Mục tiêu:
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện sự tự nhận thức bản thân của mình và người khác.
- Biết cách tự rèn luyện để khắc phục nhưng điểm hạn chế sau mỗi hoạt động/ việc làm. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin, quan sát tranh, tình huống, xem
clip giới thiệu tấm gương Dương Anh Vũ - kỉ lục gia rèn luyện trí nhớ. (Nguồn kênh VTC14)
- Giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống câu
hỏi để hướng dẫn học sinh: Cách rèn luyện của học sinh về tự nhận thức bản thân.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho HS xem video và giao nhiệm vụ cho HS thông
qua việc trả lời câu hỏi:
? Đoạn clip giới thiệu về ai? Anh là người như thế nào?
? Em học tập được anh ở những điều gì?
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
? Ngọc Anh đã xây dựng kế hoạch cho bản thân với những công việc gì?
Thực hiện nhiệm vụ: HS nghe hướng dẫn, làm việc cá nhân suy nghĩ, trả lời.
Báo cáo, thảo luận:
HS lên trình bày.
Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
- Tham gia các hoạt động sinh hoạt, học tập hằng ngày.
- Lắng nghe ý kiến của người khác.

- Tham gia các hoạt động thử thách bản thân.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
- HS được luyện tập, củng cố kến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phần
khám phá áp dụng kiến thức để làm bài tập. b. Nội dung:
- Học sinh khái quát kiến thức đã học
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa thông qua hệ thông câu hỏi, phiếu bài tập Bài tập 1: Bài tập 2: Trang 39
a) Em hãy nhận xét việc làm của các Khám phá chính mình
nhân vật trong các bức tranh và cho
(thảo luận cặp đôi)
Căn cứ vào bảng mô tả bản thân vừa lập
biết hậu quả của những việc làm đó?
hãy liệt kê những ưu điểm/ hạn chế của
b) Em có lời khuyên gì với các nhân
Tự viết lời giới thiệu về bản thân và nhờ
bản thân và đề xuất các biện pháp phát
vật trong mỗi bức tranh để giúp họ
bạn viết về mình theo bảng mô tả về bản
huy ưu điểm/ khắc phục hạn chế của bản
vướt qua chính mình?
thân theo mẫu sau:
thân theo mẫu: Thông tin cá nhân Tự đánh giá Bạn đánh giá Ưu điểm/ hạn
Biện pháp phát huy/ khắc
QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI chế phục Ngoại hình Tính cách Sở thích Thói quen Điểm mạnh Điểm cần cố gắng
c. Sản phẩm:
Câu trả lời và kế hoạch của của học sinh. Việc làm
Nhận xét, hậu quả Hình 1
1. Để người khác nói không đúng về mình mà không giải
thích cho họ biết thì mọi người sẽ có cái nhìn sai về mình. Hình 2
2. Lan không hỏi bài cô giáo Lan sẽ không hiểu bài và đem
lại kết quả học tập không tốt Hình 3
3. Vy học vì bố mẹ mà không đam mê một thời gian sẽ bị
nhàm chán và không có kết quả tốt. Lời khuyên:
- Không nên: Chấp nhận hoặc thực hiện các việc làm/ hành động theo
mong muốn của người khác; không dám làm, dám hỏi điều mình mong muốn, băn khoăn.
- Nên chia sẻ với bố mẹ, người thân mong muốn của bản thân và nhờ bố
mẹ, người thân tư vấn, hỗ trợ cách thực hiện những ước muốn của bản thân.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa
thông qua hệ thông câu hỏi, phiếu bài tập
? Khái quát nội dung bài học
Bài tập 1: Khám phá chính mình (thảo luận cặp đôi)
- Tự viết lời giới thiệu về bản thân và nhờ bạn viết về mình theo bảng mô tả về bản thân theo mẫu sau Thông tin cá nhân Tự đánh giá Bạn đánh giá Ngoại hình Tính cách Sở thích Thói quen Điểm mạnh Điểm cần cố gắng
- Căn cứ vào bảng mô tả bản thân vừa lập hãy liệt kê những ưu điểm/ hạn chế của
bản thân và đề xuất các biện pháp phát huy ưu điểm/ khắc phục hạn chế của bản thân
Ưu điểm/ hạn chế
Biện pháp phát huy/ khắc phục
Bài tập 2: GV cho học sinh thảo luận nhóm/ mỗi nhóm thảo luận một trường hợp trong SGK
a) Em hãy nhận xét việc làm của các nhân vật trong các bức tranh và cho biết hậu
quả của những việc làm đó? Trang 40
b) Em có lời khuyên gì với các nhân vật trong mỗi bức tranh để giúp họ vướt qua chính mình?
Thực hiện nhiệm vụ:
- HS làm việc, suy nghĩ, hoàn thành kế hoạch
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong nhóm
trao đổi, thống nhất nội dung
Báo cáo, thảo luận: Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm
Kết luận, nhận định:
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc cá nhân, nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bµi tập, tìm tòi mở rộng, sưu tầm
thêm kiến thức thông qua hoạt động dự án..
c. Sản phẩm: Câu trả lời, phần dự án của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu hỏi hoạt động dự án
+ Hoạt động dự án:
Nhóm 1: Em hãy ghi chép lại những lời nói, việc làm tốt hoặc chưa tốt của bản
thân; cách khắc phục những điểm chưa tốt trong cuộc sống hàng ngày của chính bản thân các em
Nhóm 2: Em hãy ghi lại những trải nghiệm, đặc điểm, khả năng mới mà em khám
phá được ở chính mình khi tham gia các hoạt động tập thể
Thực hiện nhiệm vụ: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong nhóm
trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên.
Báo cáo, thảo luận: HS lên trình bày
Kết luận, nhận định: Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Ngày giảng: 6A: 6B: TIẾT: 15
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt: Trang 41
- Nhắc lại được khái niệm, hiểu được ý nghĩa, trách nhiệm của công dân
trong việc rèn luyện các phẩm chất đạo đức.
- Điều chỉnh hành vi thái độ theo chuẩn mực đạo đức xã hội
- Tích cực học hỏi, tự giác rèn luyện bản thân theo các chuẩn mực đạo đức.
2. Năng lực: Học sinh được phát triển các năng lực:
- Điều chỉnh hành vi: Biết được những chuẩn mực đạo đức, những giá trị của
. các phẩm chất đạo đức
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động, thực hiện được những việc
làm thể hiện các phẩm chất đạo đức
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn
thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị về các phẩm chất đạo đức
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi chưa giữ gìn và
phát huy được giá trị của các phẩm chất đạo đức 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh
thực tế đời sống của bản thân.
- Yêu nước: Có lòng yêu thương con người.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, với mọi người về
tính tự lập, tôn trọng sự thật.
- Nhân ái: Trân trọng những giá trị tốt đẹp mà tổ tiên, ông bà, bố mẹ, …và
các thế hệ đi trước đã xây dựng; tôn trọng sự khác biệt về nhận thức, phong cách cá
nhân của những người khác; tôn trọng sự đa dạng về truyền thống của gia đình, dòng họ.
II Thiết bị dạy học và học liệu:
- Ti vi, một số hình ảnh có nội dung về truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dòng họ; Siêng năng, kiên trì; Yêu thương con người.
- SGK, SGV, Bài tập Giáo dục công dân 6;
- Tranh ảnh, truyện, thơ, ca dao, tục ngữ, thành ngữ, trò chơi, những ví dụ
thực tế… gắn với bài đã học: Từ bài 1 đến bài 3.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ:
Cho học sinh quan sát một số bức ảnh, Thảo luận theo nhóm.
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận về nội dung bức tranh, ảnh cho ta biết điều gì?
Báo cáo kết quả và thảo luận: Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
Kết luận, nhận định:
- Giáo viên nhận xét kết quả thảo luận của học sinh kịp thời động viên đánh
giá khích lệ học sinh có câu trả lời phù hợp.....
- GV nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề để làm nổi bật: những việc làm thể hiện
truyền thống tốt đẹp của gia đình họ, Lòng yêu thương con người, Siêng năng kiên trì. Trang 42
Ảnh 1: Làm gốm là một nghề truyền thống …
Ảnh 2: Hoạt động quên góp ủng hộ đồng bào miền Trung là thể hiện lòng yêu thương con người.
Tranh 3: Các việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì.
2. Hoạt động 2: Ôn tập
2.1: Yêu thương con người
a. Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài yêu thương con người
b. Nội dung: Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh thảo luận các nội dung.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV đọc (trình chiếu) câu hỏi:
Hãy kể về một việc làm cụ thể của em thể hiện tình thương yêu giúp đỡ mọi
người (đối với cha mẹ, anh chị em, bạn bè hoặc hàng xóm láng giềng, người trên đường phố...)
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận theo nhóm Trang 43
Báo cáo, thảo luận: Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác lắng
nghe, nhận xét và bổ sung.
Kết luận, nhận định: Giáo viên nhận xét kết quả thảo luận của học sinh kịp
thời động viên đánh giá khích lệ học sinh có câu trả lời phù hợp.
2.2 Tôn trọng sự thật và biểu hiện của tôn trọng sự thật. a. Mục tiêu:
- Giúp HS Nêu được thế nào là tôn trọng sự thật.
- Chỉ ra được những biểu hiện của tôn trọng sự thật. b. Nội dung:
- GV tổ chức HĐ chung cả lớp cho HS tìm hiểu câu chuyện.
- GV HD HS quan sát các bức tranh trong SGK : Ghi các biểu hiện của tôn
trọng sự thật
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ Theo em, thế nào là sự thật và tôn trọng sự thật?
+ Những biểu hiện tôn trọng sự thật?
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm đôi, trả lời. Báo cáo, thảo luận
- HS trả lời các câu hỏi
- HS trả lời và lấy được thêm các ví dụ về biểu hiện của tôn trọng sự thật
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
Khái niệm: sự thật và Tôn trọng sự thật
- Sự thật là những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng

hiện thực cuộc sống.
- Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, bảo vệ sự thật.
*Biểu hiện của tôn trọng sự thật:
- Tôn trọng sự thật biểu hiện thông qua suy nghĩ, hành động (việc làm), lời nói, thái độ.
- Một số biểu hiện của tôn trọng sự thật thường gặp:
+ Sống ngay thẳng, thật thà
+ Dám nhận lỗi khi làm sai
+ Dũng cảm nói lên sự thật
+ Không che dấu, bao che cho các hành động sai trái
+ Chấp nhận mọi hậu quả khi sự thật được sáng tỏ
+ Đấu tranh để bảo vệ sự thật
+ Có ý thức bảo vệ, gìn giữ sự thật
+ Lên án, bài trừ những sự việc sai trái
2.3. Tự lập
a. Mục tiêu:
Học sinh nêu được khái niệm, biểu hiện của tự lập; cách rèn luyện Trang 44 b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh thông qua hệ thống câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: Thế nào là tự lập?
Theo em, để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như
thế nào? Em hãy nêu một số biểu hiện về tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày.
Thực hiện nhiệm vụ.
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong
nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, chuẩn bị câu
hỏi tương tác cho nhóm khác.
Báo cáo và thảo luận: Học sinh cử đại diện nhóm trình bày.
Kết luận, nhận định
: GV đánh giá, chốt kiến thức.
* Khái niệm tự lập:
- Tự lập là tự làm, tự giải quyết công việc của mình không dựa dẫm, phụ

thuộc vào người khác.
- Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện: + Luôn tự tin.
+ Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng của mình.
+ Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống.
+ Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
+ Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp nhà cửa…
+ Chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ.
+ Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, hoạt động tập thể…
- Những biểu hiện của tính tự lập trong cuộc sống hằng ngày: tự giác làm
những công việc cá nhân; những công việc dễ mà vừa sức mình; không dựa dẫm
và ỷ lại vào bố mẹ hoặc người khác; chủ động học tập và làm bài tập về nhà, chăm
chỉ học tập, rèn luyện đạo đức,…
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (8p)
a. Mục tiêu:
HS được luyện tập, củng cố kiến thức, kĩ năng đã được hình thành
trong phần ôn tập, áp dụng kiến thức để làm bài tập.
b. Nội dung: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong thông qua hệ thống câu
hỏi, phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, phiếu bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao phiếu học tập cho các nhóm thực hiện (Phụ lục 1)
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận làm bài tập vào phiếu học tập Trang 45
Báo cáo, thảo luận: Các nhóm trao đổi phiếu học tập, chấm chéo. Kết luận, nhận định.
GV nhận xét kết luận, chấm điểm Phụ lục 1
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 16
Câu 1: Trong cuộc sống, việc phát huy những truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dòng họ giúp chúng ta có thêm kinh nghiệm và: A. sức mạnh. B. tiền bạc. C. của cải. D. tuổi thọ.
Câu 2: Học sinh tích cực tham gia giữ gìn và phát huy truyền thống hiếu học của gia đình khi:
A. tìm hiểu truyền thống đánh giặc.
B. tích cực học tập rèn luyện.
C. tham gia giữ gìn an ninh thôn xóm.
D. tích cực lao động sản xuất.
Câu 3: Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp nhất
cho con người, nhất là những lúc:
A. cần đánh bóng tên tuổi.
B. mưu cầu lợi ích cá nhân.
C. gặp khó khăn và hoạn nạn.
D. vì mục đích vụ lợi
Câu 4: Phẩm chất đạo đức gắn liền với biểu hiện của yêu thương con người là: A. nhỏ nhen. B. ích kỷ. C. vô cảm. D. tha thứ.
Câu 5: Cá nhân có tính cách làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn
thành tốt các công việc là biểu hiện của người có đức tính: A. siêng năng. B. tự ti. C. tự ái. D. lam lũ.
Câu 6: Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách A. hời hợt. B. nông nổi. C. cần cù. D. lười biếng.
Câu 7: Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ: A. sự thật. B. tự do. C. số đông. D. số ít.
Câu 8: Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng: A. niềm tin. B. sở thích. C. sự thật. D. mệnh lệnh.
Câu 9: Khi cá nhân biết tôn trọng sự thật, sẽ giúp con người nâng cao phẩm giá
bản thân, góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp và được mọi người: A. sùng bái. B. yêu mến. C. khinh bỉ. D. cung phụng.
Câu 10: Nội dung không phản ánh ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật:
A. tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải.
B. tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ xấu đi.
C. tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng hơn.
D. người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
Câu 11: Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng
cho cuộc sống của mình, không trông chờ, dựa dẫm và không:
A. phụ thuộc vào người khác
B. tôn trọng lợi ích của tập thể
C. để cao lợi ích bản thân mình .
D. lệ thuộc vào cái tôi cá nhân .
Câu 12: Nội dung thể hiện ý nghĩa của sống tự lập:
A. Đánh mất kĩ năng sinh tồn.
B. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng. Trang 46
C. Ngại khẳng định bản thân.
D. Từ chối khám phá cuộc sống.
Câu 13: Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là: A. trung thành. B. trung thực. C. tự lập. D. tiết kiệm.
Câu 14: Tự nhận thức bản thân là quá trình quan sát và tìm hiểu về: A. chính mình. B. bạn bè. C. thầy, cô. D. bố mę.
Câu 15: Để có thể tự nhận thức bản thân hiệu quả, chúng ta cần phải:
A. dựa vào quan hệ họ hàng. B. luôn luôn dựa vào kết quả người khác.
C. có sự giúp đỡ của người khác.
D. thường xuyên tự tu dưỡng và rèn luyện
Câu 16: Cá nhân biết đánh giá về điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, quyết tâm khắc
phục điểm yếu, phát huy điểm mạnh là biểu hiện nào dưới đây của mỗi người: A. sống có mục đích.
B. tự nhận thức bản thân. C. sống có ý chí.
D. tự hoàn thiện bản thân. Ngày kiểm tra: 6ABC: Tiết 16
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1. Về mục tiêu:
- Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 6; học
sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình
- Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá
đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ Trang 47
chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp,
hình thức tổ chức dạy học.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân.
- Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn
mực đạo đức của bản thân, của người khác,
- HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình.
2. Năng lực cần hướng tới:
Năng lực tự học và tự chủ: Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức
trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế
hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dòng họ, của các chuẩn mực đạo đức như yêu thương con người,
siêng năng kiên trì, để điều chỉnh hành vi; có kiến thức cơ bản để học tập, không
ngừng phát huy và nâng cao các trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế
hoạch hoàn thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị về của gia đình, dong họ, tình
yêu thương con người, siêng năng kiên trì theo chuẩn mực đạo đức của xã hội. Xác
định được lí tưởng sống của bản thân lập kế hoạch học tập và rèn luyện, xác định
được hướng phát triển phù hợp của bản thân để phù hợp với các giá trị đạo đức về yêu thương con người. 3. Phẩm chất:
Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài
kiểm tra cuối kỳ để đạt kết quả cao
Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành
được nhiệm vụ học tập của bản thân.
Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã
học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA
Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 1 gồm các bài và chủ đề sau:
+ Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ. + Yêu thương con người. + Siêng năng, kiên trì. + Tôn trọng sự thật. + Tự lập.
+ Tự nhận thức về bản thân.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra tập trung tại lớp.
- Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm 40%, tự luận 60%.
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Tổng Chủ đề dụng cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
Tự hào về - Biết một số Trang 48 truyền truyền thống của
thống gia gia đình, dòng họ. đình, dòng họ Số câu: 2 2 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: =5 Yêu - Ý nghĩa của yêu
thương con thương con người người đối với cuộc sống của cá nhân và xã hội. Số câu: 2 2 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: =5
Siêng năng - Nhận biết được ý kiên trì nghĩa của siêng năng, kiên trì. Số câu: 2 2 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: =5
Tôn trọng - Nhận biết được - Luôn nói thật sự thật một số biểu hiện với người thân, của tôn trọng sự thầy cô, bạn bè thật. và người có trách nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. Số câu: 4 1 5 Số điểm: 1 3 4 Tỉ lệ: =40 Tự lập
- Nêu được - Hiểu được
khái niệm vì sao phải tự tự lập lập, - Liệt kê - Đánh giá các biểu khả năng tự hiện của lập của bản người có thân và tính tự lập. người khác. Số câu: 3 1 4 Số điểm: 0,75 3 3,75 Tỉ lệ: =37,5 Tự nhận - Liệt kê điểm - Hiểu thế thức
bản mạnh và điểm yếu nào là tự thân của bản thân. nhận thức bản thân. Số câu: 1 3 2 0,25 Số điểm: 0,5 0,,75 Tỉ lệ: =7,5 Số câu: 12 5 1 18 Số điểm: 3 4 3 10 Tỉ lệ 100% 30% 40% 30% =100
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Trang 49
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm – mỗi câu 0,25 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 16
Câu 1: Trong cuộc sống, việc phát huy những truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dòng họ giúp chúng ta có thêm kinh nghiệm và: A. sức mạnh. B. tiền bạc. C. của cải. D. tuổi thọ.
Câu 2: Học sinh tích cực tham gia giữ gìn và phát huy truyền thống hiếu học của gia đình khi:
A. tìm hiểu truyền thống đánh giặc.
B. tích cực học tập rèn luyện.
C. tham gia giữ gìn an ninh thôn xóm.
D. tích cực lao động sản xuất.
Câu 3: Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp nhất
cho con người, nhất là những lúc:
A. cần đánh bóng tên tuổi.
B. mưu cầu lợi ích cá nhân.
C. gặp khó khăn và hoạn nạn.
D. vì mục đích vụ lợi
Câu 4: Phẩm chất đạo đức gắn liền với biểu hiện của yêu thương con người là: A. nhỏ nhen. B. ích kỷ. C. vô cảm. D. tha thứ.
Câu 5: Cá nhân có tính cách làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn
thành tốt các công việc là biểu hiện của người có đức tính: A. siêng năng. B. tự ti. C. tự ái. D. lam lũ.
Câu 6: Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách A. hời hợt. B. nông nổi. C. cần cù. D. lười biếng.
Câu 7: Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ: A. sự thật. B. tự do. C. số đông. D. số ít.
Câu 8: Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng: A. niềm tin. B. sở thích. C. sự thật. D. mệnh lệnh.
Câu 9: Khi cá nhân biết tôn trọng sự thật, sẽ giúp con người nâng cao phẩm giá
bản thân, góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp và được mọi người: A. sùng bái. B. yêu mến. C. khinh bỉ. D. cung phụng.
Câu 10: Nội dung không phản ánh ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật:
A. tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải.
B. tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ xấu đi.
C. tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng hơn.
D. người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
Câu 11: Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng
cho cuộc sống của mình, không trông chờ, dựa dẫm và không:
A. phụ thuộc vào người khác
B. tôn trọng lợi ích của tập thể
C. để cao lợi ích bản thân mình .
D. lệ thuộc vào cái tôi cá nhân .
Câu 12: Nội dung thể hiện ý nghĩa của sống tự lập:
A. Đánh mất kĩ năng sinh tồn.
B. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng.
C. Ngại khẳng định bản thân.
D. Từ chối khám phá cuộc sống.
Câu 13: Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là: Trang 50 A. trung thành. B. trung thực. C. tự lập. D. tiết kiệm.
Câu 14: Tự nhận thức bản thân là quá trình quan sát và tìm hiểu về: A. chính mình. B. bạn bè. C. thầy, cô. D. bố mę.
Câu 15: Để có thể tự nhận thức bản thân hiệu quả, chúng ta cần phải:
A. dựa vào quan hệ họ hàng. B. luôn luôn dựa vào kết quả người khác.
C. có sự giúp đỡ của người khác.
D. thường xuyên tự tu dưỡng và rèn luyện.
Câu 16: Cá nhân biết đánh giá về điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, quyết tâm khắc
phục điểm yếu, phát huy điểm mạnh là biểu hiện nào dưới đây của mỗi người: A. sống có mục đích.
B. tự nhận thức bản thân. C. sống có ý chí.
D. tự hoàn thiện bản thân.
II: TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 17 (3 điểm). Theo em, để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần
phải rèn luyện như thế nào? Em hãy nêu một số biểu hiện về tự lập trong học tập
và trong sinh hoạt hằng ngày.
Câu 18 (3 điểm). Đọc tình huống sau đây:
Mai và Thảo cùng học lớp 6C do Mai làm lớp trưởng. Hai bạn rất thân với

nhau. Mai học giỏi, còn Thảo thì học hành chưa được chăm chỉ, hay thiếu bài tập
về nhà. Là cán bộ lớp, Mai báo cáo với cô giáo về tình hình chuẩn bị bài của lớp
mình, nhưng lại không báo cáo với cô về tình hình của Thảo.

Em có đồng ý với việc làm của Mai không? Vì sao?
Nếu em là Mai, em sẽ làm như thế nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM - THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C D A C A C B D A B C A D B
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
- Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện: + Luôn tự tin.
+ Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các
vấn đề trong khả năng của mình. 2,5 điểm
+ Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống.
+ Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
+ Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, Câu 17 dọn dẹp nhà cửa… (3 điểm)
+ Chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ.
+ Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật
lớp, hoạt động tập thể…
Những biểu hiện của tính tự lập trong cuộc sống hằng ngày: 0,5 điểm
tự giác làm những công việc cá nhân; những công việc dễ
mà vừa sức mình; không dựa dẫm và ỷ lại vào bố mẹ hoặc
người khác; chủ động học tập và làm bài tập về nhà, chăm
chỉ học tập, rèn luyện đạo đức,… Trang 51
Em không đồng ý với việc làm của Mai vì: Mai làm như 1,5 điểm
vậy là không nói đúng sự thật, cũng không tốt cho Thảo, sẽ Câu 18
làm bạn ỷ lại và học thói quen nói dối. (3,0 điểm
) Nếu em là Mai, em sẽ khuyên bạn Thảo nên chăm chỉ làm 1,5 điểm
bài tập về nhà nếu còn tái diễn em sẽ báo cáo cho cô giáo
và sẽ không có sự bao che hay nể tình bạn thân nào cả. Trang 52 TÊN BÀI DẠY:
ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM
Môn học: GDCD; lớp: 6A1-6A11
Thời gian thực hiện: 4 tiết
BÀI 7: NG PHÓ V I TÌNH HU NG NGUY HI M I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Nêu được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách ứng phó với một sô'tình huống nguy hiểm.
- Thực hành được cách ứng phó trước một sô'tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. 2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động và biết được các tình huống nguy
hiểm và hậu quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em.; nêu được cách
ứng phó với một sô'tình huống nguy hiểm.
- Điều chỉnh hành vi: biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của những
tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. Từ đó điều chỉnh hành vi và có cách ứng xử
phù hợp cới từng tình huống.
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện
về ứng phó những tình huống bất ngờ xảy ra bản thân và cộng đồng xã hội. Trang 53
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi đúng và chưa đúng về
cách ứng phó với những tình huống nguy hiểm, bất ngờ xảy ra.
- Hợp tác, giải quyết vần đề: Hợp tác với các bạn trong lớp trong các hoạt động
học tập; cùng bạn bè tham gia các hoạt động cộng đồng nhằm có them những kinh
nghiệm cho bản than và giúp đỡ cộng đồng. 3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Luôn cổ gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập; tích cực chủ động
tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động cộng đồng để có thêm những kinh
nghiệm, cách giải quyết đúng đắn, phù hợp khi có những tình huống nguy hiểm, bất ngờ xảy ra.
- Trách nhiệm: Có ý thức và tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động
cộng đồng để có thêm kinh nghiệm cho bản thân giúp ích cho bản thân và cộng đồng đất nước.
- Chăm chỉ: tập luyện, trau dồi những kiến thức, kĩ năng để có thể ứng phó với
những sự cố bất ngờ xảy ra đối với bản than và cộng đồng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Thiết bị dạy học:
Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh
2. Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 6, tư
liệu báo chí, thông tin, clip.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu) a. Mục tiêu:
- Tạo được hứng thú với bài học.
- Học sinh bước đầu nhận biết về những tình huống nguy hiểm có thể xảy ra bất cứ lúc nào
chuẩn bị vào bài học mới.
- Nêu được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách ứng phó với một sô'tình huống nguy hiểm.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh tiếp cận với bài mới bằng trò chơi “nhanh tay nhanh mắt”
Em hãy chia sẻ về một tình huống nguy hiểm mà em đã từng gặp hoặc chứng kiến qua các gợi ý sau:
Câu 1: Tình huống đó diễn ra khi nào?
Câu 2: Em đã làm gì khi gặp tình huống đó?
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
Một tình huống nguy hiểm mà em đã từng gặp hoặc chứng kiến theo gợi ý sau: có người lạ đi theo khi em đi học về.
Câu 1: Tình huống đã diễn ra khi: em đi học về 1 mình
Câu 2: Em đã làm khi gặp tình huống đó: em đã tìm sự giúp đỡ của mọi người xung quanh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi “nhanh Trang 54 tay nhanh mắt” Luật chơi:
- Chia lớp thành 2 nhóm: Nhóm A và B. Trong vòng 1
phút các em lần lượt lên bảng ghi những tình huống
nguy hiểm có thể xảy ra
- Đại diện nhóm lên trình bày những sản phẩm mà nhóm mình tìm được. - GV đưa câu hỏi:
Câu 1: Tình huống đó diễn ra khi nào?
Câu 2: Em đã làm gì khi gặp tình huống đó?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh cử đại diện nhóm lần lượt trình bày các câu trả lời. Ví dụ như:
Một tình huống nguy hiểm mà em đã từng gặp hoặc chứng
kiến theo gợi ý sau: có người lạ đi theo khi em đi học về,
gặp lốc xoáy, lũ lụt …
Câu 1: Tình huống đã diễn ra khi: em đi học về 1 mình
Câu 2: Em đã làm khi gặp tình huống đó: em đã tìm sự
giúp đỡ của mọi người xung quanh.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề
bài học: Trong cuộc sống thường có nhiều điều bất giờ
xảy ra mà chúng ta không thể lường trước được. Vậy
trước những tình huống nguy hiểm đó, ta cần phải làm gì
và làm như thế nào, nhờ sự giúp đỡ của ai . Để giải đáp
những thắc mắc này cô và chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu nội dung: Nêu được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của những
tình huống nguy hiểm đối với trẻ em.
a. Mục tiêu:
Nêu được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin, cùng tìm hiểu nội dung thông tin nói về các tình
huống nguy hiểm trong sách giáo khoa.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống câu hỏi, phiếu
bài tập để hướng dẫn học sinh: Nhận biết các tình huống nguy hiềm và hậu quả cùa nó Trang 55
Em hãy đọc các thông tin, tình huống dưới đây và trả lời câu hỏi
1. Khi đang chơi trước cửa nhà, Lan thấy một người phụ nữ lạ mặt giới thiệu là người quen,
muốn gặp mẹ Lan để gửi đồ và trao đổi công việc. Lan mở cửa và lễ phép mời người phụ nữ
lạ mặt vào nhà. Sau đó, Lan cảm thấy buồn ngủ và ngủ thiếp đi. Đến khi tỉnh dậy, Lan thấy
mẹ ngồi bên cạnh, trong nhà có nhiều người, có cả công an. Lan lơ mơ hiểu ra là nhà mình vừa bị mất trộm.
2. Mưa dông, mưa đá, lốc xoáy, sét thường gây thiệt hại lớn về tài sản, hoa màu và con người.
Nhiều ngôi nhà bị tốc mái, sập, hư hỏng nặng, khiến nhiều gia đình rơi vào cảnh “màn trời
chiếu đất”, cuộc sống bị đảo lộn. Nhiều người bị thương, thậm chí có người còn bị thiệt mạng
do những hiện tượng thiên tai khốc liệt này.
3. Đang ngồi học bài, Hải nghe tiếng còi xe cứu hoả rú vang cả khu phố. Nhìn qua cửa sổ, thấy
ngọn lửa bùng cháy dữ dội từ ngôi nhà bên cạnh, em cầm vội chiếc khăn ướt che mũi, men
theo cầu thang chạy xuống tầng một để thoát ra ngoài.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: Thế nào là tình huống nguy hiểm I. Khám phá
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Khái niệm
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống câu hỏi của phiếu bài tập *Thông tin
Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin
*Nhận xét: Tình huống nguy hiểm
Gv chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu học sinh thảo luận theo là những sự việc bất ngờ xảy ra, có Trang 56
tổ, nhóm và trả lời câu hỏi vào phiếu bài tập
nguy cơ đe doạ nghiêm trọng đến
Câu 1: Các thông tin, tình huống trên đề cập đến những
sức khoẻ, tính mạng, gây thiệt hại về
tình huống nguy hiểm nào? Hậu quả?
tài sản, môi trường cho bản thân, gia
Câu 2: Hãy kể thêm những tình huống nguy hiểm mà em đình và cộng đồng xã hội. biết
Câu 3: Theo em thế nào là tình huống nguy hiểm?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
- Học sinh hình thành kĩ năng khai thác thông tin trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu nội dung: Cách ứng phó trước những tình huống nguy hiềm
a. Mục tiêu: Cách ứng phó trước những tình huống nguy hiềm
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh quan sát tranh, đọc tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống câu hỏi,
phiếu bài tập và trò chơi để hướng dẫn học sinh: Cách ứng phó trước những tình huống nguy hiểm
* Tình huống 1: Chiều nay, Hoa đi học về muộn hơn mọi ngày. Khi đến đoạn đường vắng,
em bị một kẻ lạ mặt bất ngờ kéo tay định lôi lên xe máy.
* Tình huống 2: Trong trường hợp gặp hoả hoạn, em sẽ làm gì?
* Tình huống 3: Hè này, Hân được tham gia lớp học bơi. Thầy giáo đặc biệt lưu ý cách ứng
phó và cứu người khi bị đuối nước đó là:
- Bình tĩnh, hít thật nhiều hơi vào phổi, cố gắng nín thở càng lâu càng tốt, thả lỏng người
để nước đẩy sát lên mặt nước.
- Dùng tay hoặc chân làm mái chèo, quạt nước đẩy đầu nhô khỏi mặt nước hoặc cũng có
thể quạt nước xiên, đẩy người trôi đi dễ dàng bởi vì trong nước người trở nên nhẹ hơn so với trên cạn.
- Khi chuyển động lên xuống, há miệng to hít vào nhanh và sâu khi ở trên mặt nước,
ngậm miệng, thở ra từ từ bằng mũi hoặc bằng miệng khi ở dưới mặt nước.
Câu hỏi: a) Em cần làm gì để tránh bị đuối nước?
b) Theo em, cần làm gì khi bị đuối nước?
c) Em cần làm gì khi thấy người bị đuối nước? Trang 57
* Tình huống 4: ứng phó khi gặp giông, lốc, sét, khi gặp lũ quét, lũ ống, sạt lở đấ
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm (Phiếu bài tập, phần tham gia trò chơi....)
Nếu đang đi ngoài đường, cần nhanh
Không trú ẩn dưới gốc cây, cột điện,
chóng tìm nơi trú ẩn an toàn.
giữa cánh đồng,... Thường xuyên xem
Chủ động chuẩn bị phòng, chống
dự báo thời tiết.
(đèn pin, thực phẩm, áo mưa,...)
Gọi 112: Yêu cầu trợ giúp, tìm kiếm
Không đi qua sông, suôi khi có lũ. Trang c 58 u
nạn trên phạm vi toàn quốc.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 2: Cách ứng phó trước những tình huống nguy
2. Cách ứng phó trước những hiểm
tình huống nguy hiểm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: -
Chủ động tìm hiểu, học tập các
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi sách giáo kĩ năng ứng phó trong mỗi tình
khoa, phiếu bài tập và trò chơi “Tiếp sức đồng đội”
huống nguy hiểm sẽ giúp chúng ta
? Em hãy quan sát những hình ảnh dưới đây và trả lời câu
bình tĩnh, tự tin, thoát khỏi nguy
hỏi: Em hãy mô tả nội dụng và đặt tên cho từng bức hình trên. hiểm trong cuộc sống.
* Trò chơi “Tiếp sức đồng đội” -
Luôn ghi nhớ các số điện thoại Luật chơi:
của người thân, các số điện thoại
+ Giáo viên chia lớp thành hai đội. Mỗi đội cử 5 bạn xuất sắc nhất. khẩn cấp:
Nhóm 1: Tìm hiểu về cách ứng phó khi gặp người lạ, khi
+ 111: Tổng đài quốc gia bảo vệ gặp hoả hoạn trẻ em
Nhóm 2: Tìm hiểu về cách ứng phó khi gặp mưa dông lốc,
sấm sét, lũ ống lũ quét, sạt lỡ đất.
+ 112: Yêu cầu trợ giúp, tìm
+ Thời gian:Trò chơi diễn ra trong vòng năm phút.
kiếm cứu nạn trên phạm vi toàn
+ Cách thức: Các thành viên trong nhóm thay phiên nhau
dơ tay nêu các đáp án, nhóm nào trả lời được nhiều đáp án
quốc
đúng hơn thì nhóm đó sẽ chiến thắng.
+113 Gọi công an hoặc cảnh sát
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
khi có việc liên quan tới an ninh, trật - HS: + Nghe hướng dẫn. tự
+ Hoạt động nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức +114: Gọi cơ quan phòng cháy,
thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật viên, chuẩn chữa cháy, cứu hộ, cứu nạn
bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
+Tham gia chơi trò chơi nhiệt tình, đúng luật.
+ 115: Gọi cấp cứu y tế.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-Học sinh nhận xét phần trình bày nhóm bạn
-Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Thực hành được cách ứng phó trước một sô'tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn b. Nội dung:
- Học sinh khái quát kiến thức đã học bằng sơ đồ tư duy.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập trong sách giáo khoa thông qua hệ thông câu hỏi,
phiếu bài tập và trò chơi ... Trang 59
Cho HS chơi trò chơi tiếp sức kể về những tình huống nguy hiểm trong thực tiễn cuộc sống.
Sau đó cho HS lựa chọn để đóng vai xử lí tình huống mà HS vừa kể ra như: gặp người lạ mặt đang
theo dõi mình; khi trong nhà bị rò rỉ ga mà không có người lớn ở nhà ….
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: III. Luyện tập
? Bài tập: GV cho học sinh làm bài tập sách giáo khoa
theo từng bài ứng với các kĩ thuật động não, khăn trải

bàn ,trò chơi đóng vai..
1.
Hãy nhận xét sự nguy hiểm có thể xảy ra và cách xử
lí của mỗi nhân vật trong các tình huống dưới đây: a)
Thấy chuông báo cháy của chung cư vang lên,
Hằng chạy ngay ra thang máy để thoát hiểm. b)
Trời nắng nóng, sau khi chơi đá bóng, các bạn rủ
nhau xuống sông tắm nhưng Nam từ chối và khuyên các
bạn không nên tắm sông. c)
Hoà vẫn lội qua suối để về nhà dù trời đang mưa
to và có thể xảy ra lũ quét.
2. Đang trên đường đi học về, Hồng gặp một người lạ,
tự xưng là bạn của mẹ và đề nghị đưa Hồng về nhà.
? Nếu là Hồng, em sẽ làm gì? -
GV hướng dẫn luật chơi cho học sinh
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc nhóm, suy nghĩ, hoàn thành bài tập.
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các
thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình
thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật viên,
chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Với hoạt động trò chơi: HS nghe hướng dẫn, tham gia.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên đóng vai tình huống và trình bày cách Trang 60
giải quyết tình huống của nhóm mình.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân, nhóm.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc cá nhân, nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- Hướng dẫn các bạn thiết kế một sản phẩm tuyên truyền kĩ năng ứng phó với một tình huống nguy hiểm.
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập, tìm tòi mở rộng, sưu tầm thêm kiến thức
thông qua hoạt động dự án..
* Em hãy tìm hiểu về những tình huống nguy hiểm thường xảy ra ở địa phương em và nêu
cách ứng phó với tình huống đó theo bảng mẫu sau:
Tình huống nguy hiểm Cách ứng phó
……………………………………………….. ……………………………………………………………
c. Sản phẩm: Câu trả lời, phần dự án của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu hỏi
hoạt động dự án ...
+ Hoạt động dự án: thiết kế một sản phẩm tuyên truyền kĩ
năng ứng phó với một tình huống nguy hiểm.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Với hoạt động dự án: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các
thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình
thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm tích cực.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS: Trang 61
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân.
+ Với hoạt động dự án: trao đổi, lắng nghe, nghiên cứu,
trình bày nếu còn thời gian
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-Yc hs nhận xét câu trả lời.
-Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
....................*******************************************...................
Ngày dạy Tiết 21: 6A: 6B: Tiết 22: 6A: 6B: Tiết 23: 6A: 6B:
TIẾT 21,22,23 - Bài 8: TIẾT KIỆM
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Khái niệm và biểu hiện của tiết kiệm.
- Ý nghĩa của tiết kiệm.
- Thái độ, hành vi thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học tập.
- Nhận xét được việc thực hành tiết kiệm của bản thân, những người xung quanh,
phê phán hành vi lãng phí, keo kiệt, hà tiện. 2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động, thực hiện tiết kiệm.
- Điều chỉnh hành vi: Nhận biết được việc làm tiết kiệm,việc làm gây lãng phí. Có
kiến thức cơ bản để nhận thức, quản lí, điều chỉnh bản thân trong cuộc sổng nhằm
hình thành và phát huy đức tính tiết kệm..
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện
bản thân nhằm phát huy tính tiết kiệm. Xác định được lí tường sổng của bản thân,
lập kế hoạch học tập và rèn luyện đức tính tiết kiệm.
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi lãng phí, hà tiện.Đồng
tình, ủng hộ những hành vi tiết kiệm có ý nghĩa tích cực.
- Hợp tác, giải quyết vần đề: Hợp tác với các bạn trong lớp trong các hoạt động
học tập; cùng bạn bè tham gia các hoạt động cộng đồng nhằm góp phần lan tỏa giá
trị cảu đức tính tiết kiệm. 3. Về phẩm chất:
-
Yêu nước: Tự hào về truyền thống nhân ái, đoàn kết tương trợ, tinh thần tương
thân, tương ái của dân tộc.
- Nhân ái: Luôn cổ gắng vươn lên đạt kết qủa tốt trong học tập; tích cực chủ động Trang 62
tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động cộng đồng để thực hành tính tiết kiệm.
- Trách nhiệm: Có ý thức và tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động
cộng đồng, gương mẫu trong việc sử dụng đúng mức, hợp lí của cải vật chất, thời
gian, sức lực. Đấu tranh bảo vệ những hành động ý nghĩa; phê phán, lên án những
quan niệm sai lầm, lệch lạc trong tiết kiệm như hoang phí, hà tiện, keo kiệt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Thiết bị dạy học:
Máy chiếu, máy tính, tranh ảnh, bài hát
2. Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 6, tư liệu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Sĩ số
Tiết 21: 6A: 6B: Tiết 22: 6A: 6B: Tiết 23: 6A: 6B:
A/ HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ (Tiết 21) a. Mục tiêu:
- Tạo được hứng thú, gợi hiểu biết ban đầu về bài học.
- Khai thác vốn sống, hiểu biết cảu hs về chủ đề bài học.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh tiếp cận với bài mới bằng bài hát “Đội em làm kế hoạch nhỏ”
C1? Bài hát nói về phong trào gì của ĐTNTP HCM?Trường em có không? Em có tham gia không?
C2 ? Em có suy nghĩa gì về ý nghĩa hoạt động đó?
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
Câu 1,2: Bài hát nói về PT làm kế hoạch nhỏ của các bạn thiếu niên, có nhiều ý
nghĩa trong việc giáo dục đức tính tiết kiệm cho HS như sử dụng vật liệu (giấy vụn,
phế thải…) tái chế thành đồ dùng mới, giảm ô nhiễm môi trường…
- HS chia sẻ thêm về ý nghĩa những hoạt động tiết kiệm ở trường, lớp, ở nhà…
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua bài hát “Đội em ...”
-
Xem video karaoke “Đội em làm kế hoạch nhỏ” và trả lời câu hỏi:
C1? Bài hát nói về phong trào gì của ĐTNTP
HCM?Trường em có không? Em có tham gia không?
C2 ? Em có suy nghĩa gì về ý nghĩa hoạt động đó?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 63
- Học sinh cử đại diện trình bày các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học
Tiết kiệm là đức tính quý báu, cần thiết trong
cuộc sống.Vậy tiết kiệmlà gì? Biểu hiện tiết kiệm
như thế nào cô và các em sẽ cùng tìm hiểu trong
bài học ngày hôm nay.

B/ HOẠT ĐỘNG 2 : HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu nội dung: Thế nào là tiết kiệm? a. Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm tiết kiệm. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh thảo luận cặp đôi đọc thầm (tất cả HS đã được
hướng dẫn đọc trước ở nhà) truyện đọc trong sgk, cùng tìm hiểu nội dung câu
chuyện về hành động của bạn Hải.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua phiếu học
tập để hướng dẫn học sinh: Thế nào là tiết kiệm ?
c. Sản phẩm: Phiếu học tập của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
1.Tiết kiệm và biểu hiện của
- GV giao nhiệm vụ cho HS thảo luận cặp đôi tiết kiệm. thông qua câu hỏi a. Khái niệm:
- Đọc thầm truyện đọc
- Tiết kiệm là biết sử dung một
Hải có việc làm gì?
cách hợp lí của cải, tiền bạc,
Em có suy nghĩ gì về hành động, việc làm của thời gian, sức lực của mình và Hảỉ? người khác.
Em hiểu thế nào là tiết kiệm?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc theo cặp, suy nghĩ, trả lời.
- Học sinh hình thành kĩ năng khai thác thông tin trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu biểu hiện của tiết kiệm a. Mục tiêu:
- Nêu được các biểu hiện của tiết kiệm trong cuộc sống. b. Nội dung: Trang 64
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh quan sát 6 tranh thảo luận nhóm bàn (cặp đôi).
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống
câu hỏi: Biểu hiện của tiết kiệm.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các cặp đôi.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 2: Biểu hiện của tiết kiệm.

b. Biểu hiện của tiết kiệm.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi - Chi tiêu hợp lí
sách giáo khoa và trò chơi “Tiếp sức đồng đội
- Tắt các thiêt bị điện, khóa vòi
Em hãy quan sát những hình ảnh dưới đây và trả nước khi không sử dụng. lời câu hỏi:
- Sắp xếp thời gian làm việc
- Chỉ ra biểu hiện của tiết kiệm, chưa tiết kiệm kho học.
trong bức tranh trên?
- Sử dụng hợp lí và khai thác
* Trò chơi “tiếp sức đồng đội”
hiệu quả nguồn tài nguyên. Luật chơi:
- Bảo quản đồ dung học tâp, lao
+ Giáo viên chia lớp thành hai đội. Mỗi đội cử 5 động khi sử dụng
bạn xuất sắc nhất. Đại diện hai đội lên viết biểu - Bảo vệ của công…
hiện trong 3’. Đội nào có nhiểu biểu hiện sẽ chiến thắng
Lưu ý: Các đáp án trùng nhau sẽ chỉ được tính là 1 biểu hiện.
+ Thời gian: Trò chơi diễn ra trong vòng 3 phút.
+ Cách thức: Các thành viên trong nhóm thay
phiên nhau viết các đáp án và dán lên cây, nhóm
nào viết được nhiều đáp án đúng hơn thì nhóm đó sẽ chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS: + Nghe hướng dẫn.
+ Hoạt động nhóm trao đổi, thống nhất nội dung,
hình thức thực hiện nhiệm vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật viên...
+ Tham gia chơi trò chơi nhiệt tình, đúng luật.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV
: Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần).
HS: Trình bày kết quả làm việc theo cặp
- Học sinh chơi trò chơi “Tiếp sức đồng đội
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét phần trình bày nhóm bạn
- GV sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức. Trang 65
Giáo viên giới thiệu: Chú ý phân biệt tiết kiệm
với hà tiện, keo kiệt.

Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu ý nghĩa của tiết kiệm (Tiết 22) a. Mục tiêu:
- Hiểu vì sao phải tiết kiệm. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin 3 tình huống tương ứng với 9 nhóm
(5HS/ nhóm), mỗi nhóm làm việc vào 1 phiếu học tập chung.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua câu hỏi tình huống sgk/ 38.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:

2. Ý nghĩa của tiết kiệm
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi - Tiết kiệm giúp chúng ta quý tình huống sgk.
trọng thành quả lao động; đảm
Theo em, tình yêu thương con người có ý
nghĩa như thế nào đối với người được nhận tình
bảo cho cuộc sống ổn định, ấm
yêu thương và người thể hiện tình yêu thương với no, hạnh phúc và thành công. người khác?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV
: Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần).
HS: Trình bày kết quả làm việc nhóm
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Yêu cầu HSnhận xét câu trả lời.
- GV đánh giá, chốt kiến thức.
Nhiệm vụ 4: Tìm hiểu nội dung: Cách thực hiện tiết kiệm a. Mục tiêu:
- Nêu được một số cách tiết kiệm trong cuộc sống. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống
câu hỏi thảo luận chung: Cách thực hiện tiết kiệm.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện: Trang 66
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
3. Cách thực hiện tiết kiệm:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hoạt - Tắt các thiết bị điện khi không
động: quan sát trang sgk/39. Liệt kê một số cần thiết. Tận dụng ánh sáng tự
cách tiết kiệm trong cuộc sống
nhiên, gió tự nhiên…sử dụng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
các phương tiện, thiết bị tiết
- HS nghe hướng dẫn, làm việc cặp đôi suy nghĩ, kiệm điện… trả lời.
- Tiết kiệm tiền như nuôi lợn
- GV hướng dẫn HS bám sát yêu cầu của đề bài, tiết kiệm…
hướng dẫn HS hoàn thành nhiệm vụ.
- Lập thời gian biểu, thực hiện
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận theo kế hoạch…
GV: Yêu cầu HS lên trình bày.
- Khóa vòi nước khi không sử
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). dụng, …
HS: Trình bày kết quả thảo luận (cặp đôi)
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
GV sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Nhắc lại
các nội dung khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa, cách thực hiện tiết kiệm.
C/ HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (Tiết 23) a. Mục tiêu:
- HS củng cố tri thức được khán phá, thực hành qua xử lý tình huống cụ thể. b. Nội dung:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa thông qua hệ thông câu hỏi, trò chơi ...
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: III. Luyện tập
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài 1. Bài tập 1
tập trong sách giáo khoa thông qua hệ thông câu
hỏi, và chơi sắm vai, thảo luận.
? Bài tập 1,2 : GV cho học sinh làm bài tập 1, 2 cá nhân Bài tập 1:
Em hãy cùng các bạn trong nhóm thực hiện nhiệm vụ sau:
a) Liệt kê những biểu hiện lãng phí đồ dùng học
tập và kể ra ba cách tiết kiệm đồ dùng học tập của Trang 67 học sinh.
b) Liệt kê những biểu hiện lãng phí thời gian và
kể một vài cách tiết kiệm thời gian của học sinh.
GV chỉ ra những việc làm chưa tiết kiệm của HS,
đưa ra cách tiết kiệm, khuyến khích HS nêu ra
việc làm chưa tiết kiệm cuả bản thân và chia sẻ
về hậu quả của nó.
? Bài tập 2: Em hãy nhận xét hành vi của các bạn 2. Bài tập 2 dưới đây:
a. Lan biết tiết kiệm thức ăn.
b. Dương lãng phí điện. Khi
a) Khi ăn buffet ở nhà hàng, Lan chỉ lấy vừa đủ không sử dụng nên tắt thiết bị thức ăn. điện.
b) Dương thường bật điều hoà, quạt trần, tivi suốt c. Quân, Tuấn lãng phí tiền bạc,
chi tiêu không đúng mục đích.
ngày ngay cả khi ra sân chơi với các bạn. 3. Bài tập 3
c) Quân rủ Tuấn ra quán chơi điện tử, tiêu hết cả
số tiền mẹ mới cho để mua sách học tiếng Anh. Tình huống 1:
GV hỏi: Trong các bạn trên em học tập bạn nào?
bạn nào đáng phê bình?ý nghĩa của việc làm tiết kiệm?
? Bài tập 3: Bài tập tình huống: GV cho học
sinh chơi trò chơi sắm vai giải quyết tình huống.
Tình huống 1: Gia đình Lan sống bằng những
đồng lương ít ỏi của bố. Mấy hôm nữa là đến sinh
nhật Lan, nhóm bạn thân trong lớp gợi ý Lan,
nhóm bạn gợi ý Lan nên tổ chức sinh nhật ở nhà
hàng cho sang trọng.
Nếu là Lan, em sẽ làm gì?
Chia nhóm, phân công vai diễn, xây dựng kịch
bản, lời thoại (hướng dẫn HS chuẩn bị ở nhà) báo Tình huống 2: cáo vào tiết 3.
Hùng sử dụng đt như vậy gây
- Nhận xét cách gải quyết tình huống, cách chơi lãng phí thời gian.
sắm vai, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
Nên dùng đt thoại khi cần thiêt.
GV cho học sinh thảo luận tình huống 2, 3. theo Quy định khung thời gian sử hai dãy bàn:
dụng đt, thực hiện nghiêm túc.
Dãy 1 thảo luận theo bàn tình huống 2
Tình huống 2: Từ hôm được mẹ mua cho chiếc
điện thoại để tiện liên lạc, Hùng không muốn rời
nó lúc nào. Ngoài những giờ học trên lớp, Hùng
lại mở điện thoại lướt Web, lên mạng xã hội tán
chuyện với bạn bè, chơi điện tử nên đã sao nhãng
chuyện học hành. Cô giáo và bố mẹ đã nhắc nhở Trang 68
nhưng Hùng vẫn không thay đổi vì cho rằng đó là Tình huống 3:
cách để thư giãn, xả bớt căng thẳng sau giờ học.
-Tuyết mua hàng giá rẻ là tiết
Em có nhận xét gì về việc sử dụng thời gian của kiệm
Hùng? Điều này sẽ ảnh hưởng gì đến kết quả học - Nhưng vì rẻ mà mua nhiêu,
không sử dụng hết là lãng phí tập?
- Tuyết ít chia sẻ đồ với bạn vì
Em có lời khuyên gì cho Hùng?
cho rằng cần tiết kiệm đó là Tình huống 3:
không đúng. tiết kiệm không có
Dãy 1 thảo luận theo bàn tình huống 3
nghĩa là keo kiệt, chỉ sử dụng
Tuyết luôn nhận mình là người sống tiết cho mình , không chia sẻ vơi
kiệm với thói quen chọn mua những thứ có giá rẻ, người khác,
đang được giảm giá. Bạn thường không chia sẻ
đồ dùng của mình với các bạn vì cho rằng cần phải tiết kiệm.
Em có đồng ý với cách tiết kiệm của Tuyết không? vì sao?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, sắm vai
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn,
chuẩn bị. Các thành viên trong nhóm trao đổi,
thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm
vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu
hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Với hoạt động sắm vai: HS nghe hướng dẫn, tham gia.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV
: Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhom tích cực
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần).
HS: Trình bày kết quả làm việc cá nhân, nhóm.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc cá nhân, nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
GV sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
D/ HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn trong cuộc sống
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện dự án thực hành tiết kiệm
“ Làm kế hoạch nhỏ” Trang 69
c. Sản phẩm: Câu trả lời, phần dự án của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu
hỏi hoạt động dự án ... + Hoạt động dự án:
Nhóm 1: Em hãy cùng các bạn thiết kế một sản
phẩm tuyên truyền về tiết kiệm điện, nước.
Nhóm 2: Em hãy cùng các bạn trong lớp xây
dựng và thực hiện dự án thực hành tiết kiệm
"Làm kế hoạch nhỏ" (ví dụ: thu gom sách, báo, truyện cũ,...).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Với hoạt động dự án: HS nghe hướng dẫn,
chuẩn bị. Các thành viên trong nhóm trao đổi,
thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiệm vụ, cử báo cáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV
: Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm tích cực.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần).
HS: Trình bày kết quả làm việc cá nhân.
+ Với hoạt động dự án: trao đổi, lắng nghe,
nghiên cứu, trình bày nếu còn thời gian
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời.
-GV sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Ngày dạy 6A: 6B:
TIẾT 24 – KIỂM TRA GIỮA KÌ II 1. Mục tiêu kiểm tra
a) Về kiến thức:

- Biết được những tình huống nguy hiểm từ con người, thiên nhiên;
- Biết được những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi
trường, điều kiện sống và gián đoạn các hoạt động kinh tế, xã hội.
- Biết được số của đội phòng cháy chữa cháy khi phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn xảy ra.
- Biết được việc làm khi gặp tình huống nguy hiểm. Biết cách tự bảo vệ bản thân
được an toàn, có kĩ năng phòng tránh tình huống bắt cóc xảy ra. Biết xử lí tình huống nguy hiểm có thể xảy ra.
- Biết được hành động không biểu hiện sự tiết kiệm; ý kiến không đúng khi nói về
tiết kiệm. Biết được hành động thể hiện sự tiết kiệm. Trang 70
- Hiểu được thế nào là tình huống nguy hiểm.
- Hiểu được việc làm để tiết kiệm thời gian.
- Hiểu được ý nghĩa của việc sống tiết kiệm.
b) Về kĩ năng:
- Nắm được các kĩ năng để ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên.
- Vận dụng kiến thức xử lí tình huống
- Liệt kê việc làm của bản thân thể hiện tính tiết kiệm.
c) Về thái độ:
- Tự giác, nghiêm túc khi làm bài.
* Các năng lực cần phát triển cho HS:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy, giải quyết vấn đề, năng lực tự đánh giá...
- Năng lực chuyên biệt: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội, năng lực phát triển bản thân...
2. Hình thức kiểm tra
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận.
- Học sinh làm bài trên lớp thời gian 45 phút.
3. Thiết lập ma trận Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ cao đề thấp
- Biết được hành vi nguy - Hiểu được Nắm được Vận dụng kiến thức xử hiểm từ con người. thế nào là các kĩ năng lí tình huống
- Biết được tình huống nguy tình huống để ứng phó hiểm từ thiên nhiên. nguy hiểm. với tình
- Biết được tình huống có - Hiểu được huống
tính chất nguy hiểm từ những tình nguy hiểm thiên nhiên. huống nguy từ thiên
- Biết được những hiện hiểm từ con nhiên.
Ứng tượng tự nhiên có thể gây người.
phó với tổn thất về người, tài sản, tình
môi trường, điều kiện
huống sống và gián đoạn các
nguy hoạt động kinh tế, xã hội.
hiểm - Biết được số của đội phòng cháy chữa cháy khi
phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn xảy ra.
- Biết được việc làm khi
gặp tình huống nguy hiểm.
- Biết cách tự bảo vệ bản
thân được an toàn tránh
tình huống bắt cóc xảy ra. Số câu 8 2 1 1 12 Số điểm 2 0,5 2 2 6,5= Tỉ lệ % 65% Trang 71
- Biết được kĩ năng phòng - Hiểu được Nêu được ý Liệt kê việc làm của tránh bắt cóc.
việc làm để nghĩa của bản thân thể hiện tính
- Biết xử lí tình huống tiết kiệm thời tiết kiệm. tiết kiệm.
nguy hiểm có thể xảy ra. gian.
- Biết được hành động Tiết - Hiểu được
không biểu hiện sự tiết ý nghĩa của kiệm kiệm. việc sống tiết
- Biết được ý không đúng kiệm. khi nói về tiết kiệm.
- Biết được hành động thể hiện sự tiết kiệm. Số câu 4 2 ½ ½ 7 Số điểm 1 0,5 1 1 3,5= Tỉ lệ % 35% TS câu 12 5,5 1,5 19 TS điểm 3 4 3 10 Tỉ lệ % 30% 40% 30%
4. Nội dung kiểm tra
Phần
I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1 đến câu
16), mỗi câu đúng được 0,25 điểm).
Câu 1: Trong các đáp án sau, đáp án nào thể hiện một trong những tình huống
nguy hiểm từ con người?
A. Bạo lực học đường. C. Động đất. B. Bão. D. S ấm sét.
Câu 2. Trong các đáp án sau, đáp án nào là tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên? A. Điện giật C. Lũ quét. B. Mưa D. Cầu vồng.
Câu 3: Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên thường có tính chất nào sau đây?
A. Xuất hiện bất ngờ, khó dự đoán chính xác.
B. Xuất hiện bất ngờ, con người dễ kiểm soát.
C. Thường xuất hiện theo đúng dự báo của con người.
D. Ít xuất hiện ở Việt Nam.
Câu 4:Những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi
trường, điều kiện sống và gián đoạn các hoạt động kinh tế, xã hội là tình huống nguy hiểm từ:
A. Con người. C. Tự nhiên. B. Ô nhiễm D. Xã hội.
Câu 5: Khi phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn xảy ra chúng ta gọi điện vào số của
đội phòng cháy chữa cháy là:
A. 116. C. 115. B. 113. D. 114.
Câu 6:Khi gặp tình huống nguy hiểm, chúng ta cần: A. Bình tĩnh. C. Lo lắng. B. Hoang mang. D. Hốt hoảng.
Câu 7: Để tự bảo vệ bản thân được an toàn tránh tình huống bắt cóc xảy ra chúng ta nên: Trang 72
A. Mở cửa cho người lạ vào nhà.
B. Thường xuyên tiếp xúc với người lạ.
C. Không có thói quen đi đâu xin phép, chào hỏi bố mẹ.
D. Không đi một mình nơi vắng người
Câu 8: Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe,
tính mạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã
hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Ô nhiễm môi trường. C. Nguy hiểm tự nhiên. B. Tình huống nguy hiểm.
D. Nguy hiểm từ xã hội.
Câu 9: Tình huống nguy hiểm từ con người là:
A. Những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hành vi cố ý hoặc vô tình từ con người.
B. Những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống.
C. Những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hiện tượng tự nhiên gây tổn thất về người, tài sản.
D. Biểu hiện kinh tế suy giảm có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống.
Câu 10: Giữa buổi trưa nắng nóng, khi vừa tan học bạn H đang bước thật
nhanh để về nhà, thì có một người phụ nữ ăn mặt rất sang trọng, tự giới thiệu là
bạn của mẹ và được mẹ nhờ đưa H về nhà. Trong trường hợp này, nếu là H em
sẽ làm như thế nào?

A. Vui vẻ lên xe để nhanh về nhà không nắng.
B. Khéo léo gọi điện cho bố mẹ để xác nhận thông tin.
C. Từ chối ngay và chửi mắng người đó là đồ bắt cóc.
D. Đi khắp nơi điều tra rõ xem người phụ nữ đó là ai.
Câu 11:Khi đang trên đường từ trường học về nhà, H thấy có người đàn ông lạ
mặt, nhờ H chuyển đồ giúp và hứa cho em một khoản tiền. Trong trường hợp
này, nếu là H em sẽ làm như thế nào?
A. Phân vân, lưỡng lựa. C. Từ chối không giúp B. Vui vẻ, nhận lời.
D. Trả nhiều tiền thì giúp.
Câu 12: Hành động nào dưới đây không biểu hiện sự tiết kiệm? A. Chi tiêu hợp lí. C. Bảo vệ của công. B. Tiêu xài hoang phí D. Bảo quản đồ dùng.
Câu 13: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tiết kiệm?
A. Thể hiện sự quý trọng công sức bản thân và người khác.
B. Sống tiết kiệm dễ trở thành bủn xỉn, ích kỉ.
C. Người tiết kiệm là ngừơi biết chia sẻ, vì lợi ích chung.
D. Tiết kiệm sẽ đem lại ý nghĩa to lớn về kinh tế.
Câu 14: Hành động nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm?
A. Khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi C. Vứt rác bừa bãi tại nơi công cộng.
B. Bật đèn sáng khắp nhà cho đẹp.
D. Tiết kiệm tiền để mua sách.
Câu 15: Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm gì?
A. Chơi rất nhiều thể loại game.
B. Rủ bạn bè tụ tập nơi quán xá để ăn uống. Trang 73
C. Lên Facebook nói chuyện với mọi người.
D. Học bài, đọc sách, giúp bố mẹ việc nhà.
Câu 16: Sống tiết kiệm sẽ mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Dễ trở thành ích kỉ, bủn xỉn và bạn bè xa lánh.
B. Không được thỏa mãn hết nhu cầu vật chất và tinh thần.
C. Biết quý trọng công sức của bản thân và người khác.
D. Không có động lực để chăm chỉ để làm việc nữa.
Phần II: Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm): Nêu ý nghĩa của tiết kiệm? Em hãy liệt kê những việc làm thể
hiện tính tiết kiệm của bản thân?
Câu 18: (2,0 điểm): Theo em, để ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên
chúng ta cần phải có những kĩ năng gì?
Câu 19:(2,0 điểm) Tình huống:
Lan đang ở nhà một mình thì có người hàng xóm sang chơi và nói bố mẹ
nhờ sửa giúp đồ điện trong nhà. Lúc đầu, họ không có biểu hiện gì lạ, nhưng khi
Lan đưa họ vào trong bếp để sửa giúp tủ lạnh thì thấy người này cứ nhìn ngó xung
quanh như đang để ý xem có ai không và còn hỏi Lan những câu hỏi kì lạ, có vẻ
quan tâm quá mức tới chuyện riêng tư của mình.
? Theo em, Lan có đang gặp phải tình huống nguy hiểm không? Đó là tình huống
gì? Lan nên làm gì trong tình huống đó?

GỢI Ý, HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1 đến câu
16, mỗi câu đúng được 0,25 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A C A C D A D B A B C B B D D C
Phần II: Phần tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
+ Ý nghĩa: Tiết kiệm có ý nghĩa và vai trò quan trọng đối
với đời sống. Nó giúp con người biết quý trọng thời gian, 1,0
tiền bạc, thành quả lao động của bản thân và người khác
nhằm làm giàu cho bản thân, gia đình và xã hội. Câu 17
* Việc làm thể hiện tính tiết kiệm của bản thân:
(2,0 điểm) Tùy vào cách diễn đạt, trình bày của HS. Cần đảm bảo ý
chính là cần tiết kiệm điện nước, tắt điện và vòi nước khi 1,5
không sử dụng; cần tiết kiệm thời gian bằng cách tập
trung trong giờ học; tranh thủ hỏi bài khó khi cần; cần tiết
kiệm sách vở, giấy bút, không xé, viết vẽ bậy... Trang 74
* Để ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên,
chúng ta cần trang bị những kĩ năng sau:
- Trang bị kiến thức và kĩ năng phòng tránh và ứng phó 0,5
với các tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên.
- Tập quan sát, nhận biết các yếu tố có thể gây nguy hiểm 0,5
như: thời điểm, không gian, địa hình, thời tiết thay đổi... Câu 18:
(2,0 điểm) - Thường xuyên theo dõi các bản tin dự báo thời tiết trên 0,5
các phương tiện thông tin.
* Khi có nguy hiểm xảy ra:
- Chọn một nơi an toàn để trú ẩn. 0,25
- Bình tĩnh xử trí, đặt mục tiêu an toàn tính mạng lên trên 0,25 hết.
- Tìm kiếm sự trợ giúp hoặc báo cho những người xung
quanh, chính quyền địa phương khi cần thiết.
HS có cách trả lời khác nhau:
- Lan đang gặp nguy hiểm. Đó là tình huống xâm hại tình 0,5 dục trẻ em. Câu 19
(2,0 điểm) - Lan cần bình tĩnh, có thể nói ra ngoài mua chút đồ rồi 1,5
gọi người lớn đến nhà cùng. Sau đó, kể lại những dấu hiêụ
bất thường với cha mẹ, cẩn thận đề phòng lần sau. Tránh
tiếp xúc riêng với người khác giới khi ở một mình. DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ PHÓ
Hoàng Thị Thu Hương Dương Thị Chuyên Quan Thị Hiếu
Ngày dạy Tiết 25: 6A: ;6B: Tiết 26: 6A: ;6B: Tiết 27: 6A: ;6B:
TIẾT 25, 26, 27 - Bài CHỦ ĐÊ: QUYỀN CÔNG DÂN
CÔNG DÂN NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Khái niệm công dân; căn cứ xác định công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nêu được quy định của Hiến Pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về
quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Trang 75
- Bước đầu thực hiện được một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động, thực hiện được một số quyền và nghĩa
vụ cơ bản của công dân.
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện
bản thân nhằm phát huy truyền thống yêu nước.
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi chưa chuẩn mực, vi
phạm đạo đức, pháp luật ảnh hưởng xấu đến đất nước.
- Hợp tác, giải quyết vần đề: Hợp tác với các bạn trong lớp trong các hoạt động
học tập; cùng bạn bè tham gia các hoạt động cộng đồng thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân. 3. Về phẩm chất:
-
Yêu nước: Tự hào về quê hương đất nước.
- Nhân ái: Luôn cổ gắng vươn lên đạt kết quà tốt trong học tập; tích cực chủ động
tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động cộng đồng để góp phần xây dựng quê hương, đất nước.
- Trách nhiệm: Có ý thức và tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động
cộng đồng để phát huy truyền thống yêu nước. Tự giác thực hiện quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Thiết bị dạy học:
Bài giảng điện tử, màn hình, máy tính, tranh ảnh.
2. Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 6, tư
liệu báo chí, thông tin, clip.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * Sĩ số: 6A 6B:
A/ HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ a. Mục tiêu:
- Tạo tâm thế học tập, hứng thú với bài học.
- Học sinh bước đầu nhận biết về trang phục công dân của các nước trên thế giới
và xác định được người mặc trang phục đó là công dân của nước nào? Và bắt đầu vào bài mới
- Phát biểu được vấn đề cần tìm hiểu: Căn cứ vào đâu để xác định được công dân của mỗi nước
b. Nội dung: Hình ảnh stile về các trang phục của các quốc gia trên thế giới
c. Sản phẩm
: Câu trả lời của học sinh.
Câu 1: Những hình ảnh trang phục mà các bạn nhìn thấy cho thấy đây là công dân nước nào?
Câu 2: Ý nghĩa của trang phục đó đối với công dân mỗi nước
Hoạt động của Thầy và trò Nội dung cân đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Thực hiện các chuyến bay giải cứu
- Trước diễn biến phức tạp của đại dịch (đối với các trường hợp khó khăn, Trang 76
Covid-19 (năm 2020, 2021) Chính phủ Việt thực sự cần thiết). Hành khách trên
Nam đã tổ chức nhiều chuyến bay đón công mọi chuyến bay về nước thì đều phải
dân Việt Nam từ những vùng dịch nguy được cách ly 14 ngày
hiểm trên thế giới về nước an toàn?
Câu 1: Theo em, vì sao chính phủ Việt Nam - Cơ quan chức năng của Chính phủ
quan tâm đến việc đưa công dân Việt Nam Việt Nam đã kéo dài thời gian cách ly về nước
của người nhập cảnh sau khi nhập
Câu 2: Hãy chia sẻ cảm xúc của em khi cảnh vào Việt Nam từ 14 ngày lên 21
được là công dân Việt Nam. ngày
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Theo em, Chính phủ Việt Nam quan
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời
tâm đến việc đưa công dân Việt Nam
Câu 1: Theo em là công dân Việt Nam đang về nước vì chính phủ lo đến sức
phải sống trong hoàn cảnh toàn thể giới phải khỏe, tính mạng của đồng bào, của
đấu tranh với dịch bệnh Cô vít- 19 thì em công dân Việt Nam, muốn bảo vệ cần làm gì?
công dân Việt Nam 1 cách tốt nhất.
Câu 2: Em sẽ vận động những người sống Cảm xúc của em khi được là công
xung quanh em, làm gì để bảo vệ bản khỏi dân Việt Nam là tự hào, hạnh phúc. dịch bệnh cô vít- 19
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học
sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới
thiệu chủ đề bài học.
Dịch bệnh diễn ra là điều không ai mong
muốn và rất nhiều quốc gia đang phải gồng
mình chống chọi với đại dịch. Là công dân
nước VN em cần thực hiện tốt quy định 5K
của chính phủ, ở yên trong nhà, hạn chế ra
đường và tụ tập nơi đông người. Làm như
vậy chính là thể hiện trách nhiệm và lòng
yêu nước của chính mình
.
B/ HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu nội dung: Tìm hiểu khái niệm quyền công dân a. Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm quyền công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh tìm hiểu về hộ chiếu của các quốc gia trên thế giới
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống
câu hỏi, phiếu bài tập để hướng dẫn học sinh:
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ 1: I. Khám phá
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Hộ chiếu quốc gia lần lượt là: Việt Trang 77
trong việc xác định công dân của mỗi Nam, Nga, Nhật Bản. Ý nghĩa của nước
cuốn hộ chiếu đó để cho biết mình
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thuộc công dân của quốc gia nào.
thống câu hỏi của phiếu bài tập
Câu 1: Em hãy quan sát các cuốn hộ chiếu
dưới đây và cho biết đó là hộ chiếu quốc gia nào?
Câu 2 : Ý nghĩa của cuốn hộ chiếu đó.
- GV chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu học
sinh thảo luận cặp đôi để trả lời 3 câu hỏi theo SGK
Câu 1: Em đồng ý với ý kiến của bạn nào ? vì sao?
Câu 2: Em hãy cho biết công dân là ai?
Câu 3: Căn cứ nào để xác định 1 người là công dân Việt Nam?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
- Học sinh hình thành kĩ năng khai thác thông tin trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học
sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu nội dung: Căn cứ xác định công dân nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam a. Mục tiêu:
- Năm được các căn cứ để xác định được công dân nước CHXHCNVN b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin luật quốc tịch Việt Nam 2008, sửa
đổi bổ sung năm 2018 để trả lời các câu hỏi
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh trả lời các câu hỏi liên quan đến quan hệ giữa nhà
nước với công dân, liên quan đến quốc tịch trẻ em
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm (Phiếu bài tập, phần tham gia trò chơi....)
d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ 2:
- Trẻ em sinh ra có cha và mẹ là công
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: dân Việt Nam.
GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu - Trẻ em sinh ra có cha là công dân Trang 78
hỏi sách giáo khoa và chia nhóm để tiến Việt Nam, Mẹ là công dân nước hành thảo luận ngoài.
Câu 1 : Căn cứ nào để xác định được một - Trẻ em sinh ra có mẹ là công dân
người là công dân Việt Nam
Việt Nam, cha là người không quốc
Câu 2: Trong những trường hợp dưới đây, tịch.
trường hợp nào là trẻ em Việt Nam
- Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
Nam có cha mẹ là người không quốc - HS:
tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt + Nghe hướng dẫn. Nam.
+ Hoạt động nhóm trao đổi, thống nhất nội - Trẻ em bị bỏ rơi, không rõ cha mẹ
dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo là ai.
cáo viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học
sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân
- Học sinh chơi trò chơi tiếp sức
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét phần trình bày nhóm bạn
- GV sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
C/HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP a. Mục tiêu:
- HS được luyện tập, củng cố kiến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phần
Khám phá áp dụng kiến thức để làm bài tập. b. Nội dung:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập trong sách giáo khoa thông qua hệ
thống câu hỏi, phiếu bài tập và diễn kịch ...
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Quốc tịch của 1 người được ghi nhận
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vào: Hộ chiếu.
sách giáo khoa thông qua hệ thông câu hỏi,
phiếu bài tập và diễn kịch ... ? Bài tập 1:
Quan sát các mẫu giấy dưới đây và nêu quốc
tịch của một công dân được ghi ở tờ giấy nào? Trang 79
? Bài tập 2: Bài tập tình huống
1. Theo em, Hùng không là công dân
* Tình huống 1: Bố mẹ Hùng là người Nga Việt Nam vì cha mẹ Hùng có quốc
đến Việt Nam sinh sống. Hùng sinh ra và tịch nước ngoài.
lớn lên ở Việt nam. Có người nói Hùng là 2. Lan là công dân Việt Nam vì Lan
người Việt gốc Hoa, không phải công dân sinh ra ở Việt Nam và bố là người Việt Nam quốc tịch Việt Nam.
* Tình huống 2: Bố của Lan là người Việt
Nam, mẹ Lan là người Đức, Lan sinh ra và
lớn lên ở Việt nam nhìn khuôn mặt Lan có
nhiều nét giống người Châu Á. Các bạn
trong lớp băn khoăn không biết Lan là người nước nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn,
chuẩn bị. Các thành viên trong nhóm trao
đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực
hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật
viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Với hoạt động diễn kịch: HS nghe hướng dẫn, tham gia.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần).
HS: Trình bày kết quả làm việc cá nhân, nhóm.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm
việc cá nhân, nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc. Trang 80
GV sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
D/ HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập, tìm tòi mở rộng, sưu tầm
thêm kiến thức thông qua hoạt động dự án.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, phần dự án của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV hướng dẫn học sinh thông qua
hệ thống câu hỏi trong SGK phần Vận dụng
Câu 1: Em hãy vẽ một bức tranh thể
hiện lòng tự hào dân tộc Việt Nam.
Câu 2: Hãy viết nửa trang giấy về một
tấm gương đạt giải quốc tế và cho biết
những điều mình học hỏi được từ tâm Em Nguyễn Thị Mai - Trường THPT gương đó. Bướ
Thác Bà là một trong 75 em học sinh được
c 3: Báo cáo kết quả và thảo tuyên dương tại Liên hoan thiếu nhi vượt luận
khó và Tổng phụ trách Đội giỏi năm 2015. GV:
Sinh ra trong một gia đình có hoàn cảnh
- Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia khó khăn, song em không chán nản, bỏ bê
hoạt động nhóm tích cực.
học hành mà luôn phấn đấu vươn lên trong
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu học tập. Nhiều năm nay, em luôn đạt danh cần). hiệu HS:
học sinh khá giỏi, nhiệt tình tham gia
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân.
các phong trào do Liên Đội nhà trường tổ chức,
+ Với hoạt động dự án: trao đổi, lắng
đã góp phần vào thành tích chung
nghe, nghiên cứu, trình bày nếu còn của nhà trường. Em tâm sự: “Gia đình em thời gian
khó khăn, bố mẹ vất vả mưu sinh chính là
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn động lực giúp em vượt khó để vươn lên (nếu cần).
trong học tập, giúp bố mẹ yên tâm công
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện tác. Ước mơ của em sau này được trở thành nhiệm vụ
cô giáo để dạy học và giúp đỡ cho các em
-Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời.
học sinh nghèo thiết thực hơn’’.
- GV sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
....................*******************************************................... Trang 81
Ngày dạy Tiết 28: 6A: ;6B: Tiết 29: 6A: ;6B
TIẾT 28, 29 - BÀI 11:
QUYÊN CƠ BẢN CỦA TRẺ EM
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em.
- Nêu được ý nghĩa của quyến trẻ em. 2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
* Năng lực giao tiếp và hợp tác :
- Đánh giá được nguyện vọng, khả năng của từng thành viên trong nhóm để
đề xuất phương án tổ chức hoạt động hợp tác.
- Biết chủ động và gương mẫu hoàn thành phần việc được giao, góp ý điều
chỉnh thúc đẩy hoạt động chung; khiêm tốn học hỏi các thành viên trong nhóm.
- Nhận xét được ưu điểm, thiếu sót của bản thân, của từng thành viên trong
nhóm và của cả nhóm trong công việc.
* Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được các quyền trẻ em và ý nghĩa của quyền trẻ em.
- Nhận biết được mục đích, nội dung, phương thức giao tiếp và hợp tác trong
việc đáp ứng các nhu cầu của bản thân và giải quyết các vấn đề học tập, sinh hoạt hằng ngày.
* Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội: Tích cực tham gia
các hoạt động nhằm thực hiện quyền trẻ em. 3. Về phẩm chất:
* Nhân ái: Tích cực, chủ động tham gia các hoạt động từ thiện và hoạt động
để bảo vệ quyền trẻ em.
* Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.
* Trách nhiệm: Có ý thức và tích cực tham gia các hoạt động để bảo vệ quyền trẻ em. Trang 82
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU. 1. Thiết bị dạy học:
- Tranh ảnh, âm nhạc (bài hát Quyền trẻ em), những ví dụ thực tế... gắn với
bài “Quyền cơ bản của trẻ em”;
- Máy tính, máy chiếu, bài giảng PowerPoint... 2. Học liệu:
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập, vở bài tập thực hành Giáo dục
công dân 6, tư liệu báo chí, thông tin, clip.
- Máy chiếu Powerpoint, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * Sĩ số: Tiết 28: 6A ; 6B Tiết 29: 6A ; 6B
A/ HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ a. Mục tiêu:
Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới.
- Học sinh bước đầu nhận biết được các nhóm quyền cơ bản của trẻ em.
- Phát biểu được vấn đề cần tìm hiểu: Các quyền cơ bản của trẻ em. b. Nội dung:
HS lắng nghe video bài hát “Quyền trẻ em” (Trịnh Vĩnh Thành) và trả lời các câu hỏi.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Hs lắng nghe bài hát “Quyền trẻ em” (Trịnh Vĩnh
Thành) và tham gia trò chơi “Ai hiểu biết hơn
Luật chơi: HS lắng nghe và liệt kê các quyền trẻ em
được nhắc tới trong bài hát vào phiếu học tập cá
nhân (giấy nhớ) trong 1 phút. Hết thời gian 1 phút,
GV sẽ thu phiếu xác suất, mời HS trình bày, cả lớp nhận xét.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân, hết thời gian, GV chọn xác
suất HS trình bày và nhận xét.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học:
Nội dung bài hát này đã đề cập đến một số
quyền của trẻ em như: quyền được chăm lo, quyền
được bảo vệ, quyền được tham gia, quyền được đến
trường, quyền được vui chơi. Đây là những quyền
mà mỗi trẻ em đều được hưởng.
B/ HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH IẾN THỨC MỚI Trang 83
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em. a. Mục tiêu:
- HS nêu được bốn nhóm quyền cơ bản của trẻ em.
- HS giải thích được vì sao trẻ em cần phải có bốn nhóm quyền cơ bản b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh quan sát tranh, thông tin, hình ảnh, tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống câu
hỏi, phiếu bài tập và trò chơi để hướng dẫn học sinh tìm hiểu về các nhóm quyền cơ bản của trẻ em.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm (Phiếu học tập)
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: I. Khám phá
- GV giới thiệu vài nét về Công ước quốc tế của 1. Tìm hiểu các nhóm quyền cơ
Liên hợp quốc về quyền trẻ em, Luật trẻ em bản của trẻ em:
năm 2016 và bốn nhóm quyền cơ bản của trẻ Quyền cơ bản của trẻ em là những em theo nội dung trong SGK.
lợi ích cơ bản mà trẻ em được
- HS lắng nghe, hoạt động nhóm, đọc thông tin hưởng và được Nhà nước bảo vệ
và quan sát các bức tranh trong sgk, hoàn thiện - Công ước của Liên hợp quốc về
phiếu học tập trả lời các câu hỏi sau bằng kỹ quyền trẻ em năm 1989 và Luật Trẻ
thuật Think- Pair- Share trong 5- 7 phút:
em năm 2016 đã ghi nhận các quyền
Bước 1: Hoạt động cá nhân.
cơ bản của trẻ em. Các quyền đó có
Bước 2: Hoạt động cặp đôi
thể chia thành bốn nhóm:
Bước 3: Cử đại diện chia sẻ trước lớp.
+ Nhóm quyền sống còn: là những
* Nhóm 1: Quyền được sống còn:
quyền được sống và được đáp ứng
1. Em hãy kể tên các quyền trong nhóm quyền các nhu cầu cơ bản để tồn tại như
được sống còn của trẻ em?
được nuôi dưỡng, chăm sóc sức
2. Vì sao trẻ em cần có quyền được sống còn? khoẻ.
* Nhóm 2: Quyền được bảo vệ
+ Nhóm quyền bảo vệ: là những
1. Em hãy cho biết các bức tranh trên để cập quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi
đến những quyền nào của trẻ em cần được hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ 20/11?
rơi, bị bóc lột và xâm hại.
2. Vì sao trẻ em cần có quyền được bảo vệ?
+ Nhóm quyền phát triển: là những
* Nhóm 3: Quyền được phát triển
quyền được đáp ứng các nhu cầu
1. Em hãy cho biết các bức tranh trên để cập tới cho sự phát triển một cách toàn diện
quyền được phát triển nào của trẻ em.
như được học tập, được vui chơi
2. Vì sao trẻ em cần có quyền được phát triển
giải trí, tham gia các hoạt động văn
* Nhóm 4: Quyền được tham gia hoá, nghệ thuật,
1. Em hãy cho biết các bức tranh trên để cập tới
quyền được phát triển nào của trẻ em?
+ Nhóm quyền tham gia: là những
2. Vì sao trẻ em cần có quyền được tham gia?
quyền được tham gia vào những
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
công việc có ảnh hưởng đến cuộc
- HS hoạt động nhóm, hết thời gian, GV chọn sống của trẻ em như được bày tỏ ý
xác suất nhóm HS trình bày và nhận xét chéo.
kiến, nguyện vọng của mình.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận Trang 84
- GV mời đại diện các nhóm cử đại diện báo
cáo kết quả hoạt động nhóm, các nhóm còn lại nhận xét, góp ý.
* Nhóm 1: Quyền được sống còn:
1. Quyền sống còn của trẻ em gồm: quyền được
khai sinh, quyền được chăm sức sức khỏe,
quyền được chăm sóc và nuôi dưỡng
2. Trẻ em cần có quyền được sống còn vì trẻ
em còn nhỏ, sức khỏe cả thể chất và tinh thần
còn yếu nên dễ gặp phải các nguy cơ ảnh
hưởng đến sự sống còn. Do đó trẻ em cần có
quyền được sống còn để được yêu thương,
chăm sóc nhằm duy trì sự sống.
* Nhóm 2: Quyền được bảo vệ
1. Quyền được bảo vệ để không bị bạo lực,
không bị bóc lột sức lực động, không bị xâm
hại tình dục và quyền bí mật đời sống riêng tư.
2. Trẻ em còn non nớt về thể chất, tinh thần và
thiếu kinh nghiệm sống nên rất dễ bị xâm hại,
lạm dụng, bóc lột, bắt cóc... Do đó, trẻ em cần
có quyền được bảo vệ để đảm bảo an toàn cho bản thân.
* Nhóm 3: Quyền được phát triển
1. Quyền được học tập, quyền được vui chơi,
giải trí, phát triển năng khiếu.
2. Trẻ em cần có quyền được phát triển vì trẻ
em là đối tượng còn nhỏ, cần phải trải qua quá
trình phát triển để hoàn thiện về thể chất, tinh
thần, trí tuệ, nhân cách. Trong quá trình này, trẻ
em cần được cung cấp các điều kiện cần thiết
về dinh dưỡng, giáo dục, vui chơi giải trí, rèn
luyện… để phát triển toàn diện.
* Nhóm 4: Quyền được tham gia
1. Quyền được phát biểu ý kiến, quan điểm
riêng của bản thân về những quan đến trẻ em;
quyền được giao lưu, kết bạn.
2. Trẻ em cần có quyền được tham gia vì trẻ em
cũng là một thành viên của gia đình và xã hội.
Trẻ em có nhận thức, tình cảm, suy nghĩ riêng
về những điều mà các em tiếp nhận từ thế giới
xung quanh; trẻ em có quyền bảy tỏ ý kiến về
những vấn đề liên quan đến bản thân mình.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét câu trả lời của các nhóm và kết luận: Trang 85
* Nhóm 1: Quyền được sống còn:
+ Nhóm quyền được sống còn của trẻ em
bao
gồm quyền của trẻ em được sống cuộc sống
bình thường và được đáp ứng những nhu cầu cơ
bản nhất để tồn tại và phát triển thể chất.
+ Các quyền được sống còn của trẻ em: quyền
được sống: quyền được khai sinh và có quốc
tịch; quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng quyền
được chăm sóc sức khoẻ; quyền được sống
chung với cha mẹ quyền được chăm sóc thay
thế và nhận làm con nuôi quyền được đoàn tụ,
liên hệ và tiếp xúc với cha mẹ; quyền được đảm bảo an sinh xã hội
+ Tất cả mọi người đều có quyền được sống.
Trong đó, trẻ em là những người còn nhỏ tuổi,
thể chất và tinh thần chưa phát triển hoàn thiện
nên sẽ gặp nhiều nguy cơ ảnh hưởng đến sự
sống còn nhất. Vì vậy, trẻ em cần được đảm
bảo nhóm quyền được sống còn để được quan
tâm, chăm sóc về dinh dưỡng, y tế và tình cảm nhằm duy trì sự sống
* Nhóm 2: Quyền được bảo vệ
+ Nhóm quyền được bảo vệ của trẻ em

những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình
thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bóc lột, xâm hại,
+ Các quyền được bảo vệ của trẻ em: quyền bí
mặt đời sống riêng tư quyền được lưu về để
không bị xâm hại tình dục; quyền được bảo vệ
để không bị bóc lột sức lao động quyền được
bảo vệ để không bị bạo lực, bỏ rơi, bỏ mặc
quyền được bảo về để không bị mua bán, bắt
cóc, đánh tráo, chiếm đoạt; quyền được bảo vệ
khỏi chất ma tuy, quyến được bảo vệ trong tố
tụng và xử lí vi phạm hành chính quyền được
bảo vệ khi gặp thiên tai, thảm hoạ ở nhiễm môi
trường, xung đột vũ trang.
+ Trẻ em nhỏ tuổi, thể chất, tinh thần, trí tuệ,
nhân cách còn dùng trong giai đoạn phát triển,
chưa có nhiều sự trải nghiệm trong cuộc sống,
thiếu kinh nghiệm sống nên trẻ em cần có
quyền được bảo vệ để chống lại tất cả các hình
thức bạo lực, bóc lột sức làm động, xâm hại
tình dục, sao những bỏ rơi, buôn bán, bắt cóc,
chiến tranh và lạm dụng ma tuý. Trang 86
* Nhóm 3: Quyền được phát triển
+ Nhóm quyền được phát triển của trẻ em

nhóm quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho trẻ
em được phát triển một cách toàn diện.
+ Các quyền được phát triển của trẻ em: quyền
được có mức sống đầy đủ; quyền được - giáo
dục, học tập và phát triển năng khiếu; quyền
vui chơi, giải trí; quyền giữ gìn, phát huy bản
sắc; quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
+ Trẻ em là những con người đang trong giai
đoạn phát triển để hoàn thiện về thể chất (chiều
cao, cản nặng, sức khoẻ), tinh thần, trí tuệ nhân
cách... Do đó, trẻ em cần được đáp ứng đầy đủ
các điều kiện cần thiết để phát triển bản thân
một cách hài hoà. Nếu không được đáp ứng đầy
đủ các quyền được phát triển, trẻ em có thể
phải chịu những thiệt thòi về thế chất (suy sinh
dưỡng, sức khoẻ yếu...), tổn thương về tâm lí,
thiếu hụt về trí tuệ, 6 lệch lạc về nhân cách.
* Nhóm 4: Quyền được tham gia
+ Nhóm quyền được tham gia của trẻ em

những quyền nhằm đảm bảo cho trẻ em được
tham gia vào các vấn để liên quan đến bản thân
bằng những cách thức phù hợp với nhận thức và độ tuổi.
+ Nhóm quyền được tham gia của trẻ em gồm:
quyền được tiếp cận thông tin đầy đủ, kịp thời,
phù hợp; quyền tìm kiếm, thu nhận các thông
tin dưới mọi hình thức theo quy định của pháp
luật và được tham gia hoạt động xã hội phù hợp
với độ tuổi, mức độ trưởng thành, nhu cầu,
năng lực của trẻ em; quyền được bày tỏ ý kiến,
nguyện vọng về các vấn đề liên quan đến trẻ
em; được tự do hội họp theo quy định của pháp
luật phù hợp với độ tuổi, mức độ trưởng thành
và sự phát triển của trẻ em được cơ quan, tổ
chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân lắng
nghe, tiếp thu, phản hồi ý kiến, nguyện vọng chính đáng.
+ Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về
những vấn đề liên quan đến bản thân mình,
được tham gia vào các hoạt động xã hội phù
hợp với năng lực và độ tuổi của bản thân, Thực
hiện quyền được tham gia giúp cho trẻ con
thêm hiểu biết và năng cao hơn nhận thức, tích Trang 87
luỹ được kinh nghiệm; giúp người lớn đưa ra
những quyết định đúng đắn nhất để giải quyết
những vấn đề xảy ra trong cuộc sống có liên quan tới trẻ em.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu ý nghĩa của quyền trẻ em a. Mục tiêu:
- HS giải thích được ý nghĩa của quyền trẻ em b. Nội dung:
- Học sinh đọc thông tin trong SGK và thảo luận trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động 2:
2. Ý nghĩa của quyên trẻ
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: em
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn, đọc thông tin - Quyền trẻ em là điều kiện
trong SGK và trả lời câu hỏi sau:
cần thiết để trẻ em được phát
Em hãy cho biết, quyền trẻ em có ý nghĩa như thế triển đầy đủ, toàn diện về thể nào?
chất và tinh thần. Thực hiện
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
quyền trẻ em đảm bảo cho
- HS thảo luận nhóm bàn trả lời câu hỏi
trẻ em được sống, được phát
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
triển trong bầu không khí
- GV mời đại diện các nhóm trả lời hai câu hỏi trên. hạnh phúc, yêu thương, an
Sau khi đại diện các nhóm trả lời, những thành viên toàn, lành mạnh, bình đẳng.
khác trong lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét và kết luận:
+ Quyền trẻ em thể hiện sự tôn trọng quan tâm,
bảo vệ của cộng đồng quốc tế và mỗi quốc gia đối với
trẻ em. Đây là điều kiện cần thiết để trẻ em được phát
triển đầy đủ, toàn diện cả về thể chất và tinh thần,
Quyền trẻ em đảm bảo cho trẻ em được sống được
phát triển trong bầu không khí hạnh phúc, yêu thương,
an toàn và bình đẳng. Thực hiện quyền trẻ em cũng là
sự đảm bảo cho tương lai tươi đẹp của đất nước và của toàn nhân loại.
- Kết thúc hoạt động Khám phá, GV yêu cầu HS
nhắc lại nội dung bài học về bổn nhóm quyền cơ bản
của trẻ em, ý nghĩa của quyền trẻ em và tổng kết
những nội dung chính của bài học thông qua phần chốt
nội dung kiến thức ở SGK.
C/ HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP a. Mục tiêu:
HS củng có kiến thức đã học và thực hành xử lí tình huống cụ thể. b. Nội dung:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập trong sách giáo khoa thông qua hệ
thông câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi… Trang 88
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, phiếu bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: Bài tập 1: III. Luyện tập
Kể về bốn nhóm quyền của trẻ em 1. Bài tập 1
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV chia lớp thành bốn nhóm, tham gia trò chơi “Ai
nhanh hơn” làm bài tập 1 (3 phút)
Gv phổ biến luật chơi: Các nhóm lần lượt kể tên các
quyền cụ thể trong bốn nhóm quyền của trẻ em theo
hình thức nối tiếp (ví dụ: nhóm 1: Kể tên một quyền
được sống còn xong thì nhóm 2 sẽ kể tiếp tên một
quyền được phát triển. Các nhóm sẽ lần lượt kể tên các
quyền cụ thể trong bốn nhóm quyền cho đến khi hết.
Nếu một nhóm nào đó kể sai tên hoặc không biết thì
các nhóm còn lại sẽ được phép bổ sung. Nhóm nào kế
sai tên hoặc kể được ít nhất thì sẽ bị phạt (ví dụ: hát
một bài hoặc làm một hành động ngộ nghĩnh nào đó).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS suy nghĩ cá nhân, thống nhất trong nhóm và tham gia trò chơi
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
HS các nhóm thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV 2. Bài tập 2
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các nhóm và kết luận những nội dung
chính về bốn nhóm quyền của trẻ em.
Nhiệm vụ 2: Bài tập 2:
Sắp xếp các quyền cụ thể của trẻ em theo bốn nhóm quyền
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS hoàn thiện phiếu học tập cá nhân
trong 2 phút, sau đó GV bắt thăm chọn HS trình bày trước lớp. PHIẾU HỌC TẬP Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
quyền được quyền được quyền được quyền được sống còn bảo vệ phát triển. tham gia
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS hoàn thành việc trả lời câu hỏi và điển phiếu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày trước lớp (nếu được chọn), cả lớp bổ
sung thêm nếu thấy chưa đầy đủ
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét và kết luận: Trang 89
- Nhóm quyền được sống còn: b, g, h.
- Nhóm quyền được bảo vệ: e, l
- Nhóm quyền được phát triển: a, c, i
- Nhóm quyền được tham gia: d, k.
Nhiệm vụ 3: Bài tập 3:
Kể về một tấm gương thực hiện tốt quyền của trẻ 3. Bài tập 3
em và rút ra bài học cho bản thân.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV nêu yêu cầu bài tập, cho HS thời gian suy nghĩ,
sau đó chỉ định (hoặc lấy tinh thần xung phong) một
vài bạn kể câu chuyện về tấm gương thực hiện tốt
quyền trẻ em và nêu bài học mà bản thân rút ra qua câu
chuyện về tấm gương đó.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS suy nghĩ cá nhân trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS kể câu chuyện về tấm gương thực hiện tốt quyền
trẻ em và nêu bài học mà bản thân rút ra qua câu
chuyện về tấm gương đó.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét và kết luận.
Nhiệm vụ 4: Bài tập 4: Xử lí tình huống 4. Bài tập 4
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV nêu yêu cầu bài tập, cho HS thời gian suy nghĩ cá
nhân, sau đó HS sắm vai xử lí theo yêu cầu: HS đọc tình
huống trong SGK, thảo luận lên kịch bản đóng vai.
+ HS đóng vai Quân và bố mẹ để trả lời câu hỏi
Quân hiểu về quyền trẻ em trong tình huống này đúng
hay sai? Vì sao?
” và đưa ra cách xử lí tích cực, phù
hợp cho Quân khi bị bố mẹ mắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Hs suy nghĩ cá nhân, sắm vai xử lý tình huống.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS đóng vai Quân và bố mẹ
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Kết luận, nhận định
Quân hiểu sai về quyền trẻ em vì:
- Sách tham khảo là do bố me bỏ tiền ra mua, là tài sản trong gia dinh
- Mục đích Quân cho bạn sách là vì không thích đọc
cho người khác để không phải đọc nữa…
- Trẻ em còn nhỏ, chưa làm việc để kiếm được tiền,
những tài sản trong nhà đều do bố mẹ làm ra. Sách vở Trang 90
và những đó dùng mà bố mẹ mua là để cho các em học
tập, sinh hoạt. Khi các em muốn mang sách vở, đó
dùng này cho người khác thì các em cần hỏi ý kiến của
bố mẹ, tuyệt đối không nên vì lười biếng, không muốn
sử dụng mà mang sách vở, đó dùng của mình đi cho
- Bố mẹ Quản: giải thích cho Quân vì sao tự ý mang
sách cho bạn là sai, nếu muốn cho bạn sách Quân nên
hỏi ý kiến bố mẹ, nếu không muốn đọc sách tham khảo
đó thì nên nói với bố mẹ để chọn mua quyển khác phù hợp hơn
- Quân: xin lỗi bố mẹ vì đã tự ý mang sách tham khảo
cho bạn, giải thích cho bố mẹ vì sao không thích đọc
sách, nhà bố mẹ giúp đỡ nếu đọc thấy khó hiểu, góp ý
với bố mẹ loại sách tham khảo mà mình thích.
C. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a. Mục tiêu:
HS liên hệ thực tế về quyền trẻ em và ý nghĩa quyền trẻ em
b. Nội dung:
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bµi tập, tìm tòi mở rộng, sưu tầm thêm
kiến thức thông qua hoạt động dự án.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời, phần dự án của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 5. Bài tập 5
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu
hỏi hoạt động dự án ...

+ Hoạt động dự án:
Em hãy viết thư tư vấn cho một bạn hay bị bố
đánh và doạ cho nghỉ học để giúp bạn được hưởng
các quyền cơ bản của trẻ em.
GV hướng dẫn HS về nhà viết bức thư, sau đó nộp vào tiết học tuần sau
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-
Các thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất nội
dung, hình thức thực hiện nhiệm vụ, cử báo cáo viên.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV hướng dẫn:
Bức thư nên tập trung vào các nội dung:
+ Đồng cảm, chia sẻ và động viên khi quyền trẻ
em của bạn bị xâm phạm.
+ Khuyên bạn nên đấu tranh, nhờ sự can thiệp của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giúp đỡ để bạn không
bị bố đánh và doạ cho nghỉ học.
- Ở tiết học sau, GV có thể lựa chọn một vài bức
thư ấn tượng và đọc lại cho cả lớp cùng nghe. HS nhận Trang 91
xét, góp ý. GV nhận xét và chốt lại vấn đề Trang 92 TÊN BÀI DẠY:
BÀI 10: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN Môn học: GDCD lớp: 6
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
Sau bài học này, HS có thể:
- Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam về quyến và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
- Thực hiện được quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân phù hợp với lứa tuổi. 2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động, thực hiện được những việc làm thể
hiện tình yêu thương con người.
- Điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những chuẩn mực đạo đức, những giá trị
truyền thống của tình yêu thương con người. Có kiến thức cơ bản để nhận thức,
quản lí, điều chỉnh bản thân và thích ứng với những thay đối trong cuộc sổng nhằm
phát huy giá trị to lớn của tình yêu thương con người.
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện
bản thân nhằm phát huy những giá trị về tình yêu thương con người theo chuẩn
mực đạo đức cùa xã hội. Xác định được lí tường sổng của bản thân lập kế hoạch
học tập và rèn luyện, xác định được hướng phát triển phù hợp của bản thân đế phù
hợp với các giá trị đạo đức về yêu thương con người.
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi chưa chuẩn mực, vi
phạm đạo đức, chà đạp lên các giá trị nhân văn của con người với con người.
- Hợp tác, giải quyết vần đề: Hợp tác với các bạn trong lớp trong các hoạt động
học tập; cùng bạn bè tham gia các hoạt động cộng đồng nhằm góp phần lan tỏa giá
trị của tình yêu thương con người. 3. Về phẩm chất:
-
Yêu nước: Tự hào về truyền thống nhân ái, đoàn kết tương trợ, tinh thần tương
thân, tương ái của dân tộc.
- Nhân ái: Luôn cổ gắng vươn lên đạt kết quà tốt trong học tập; tích cực chủ động
tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động cộng đồng để góp phần vun đắp giá trị
của tình yêu thương con người.
- Trách nhiệm: Có ý thức và tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động
cộng đồng để phát huy truyền thống yêu thương con người. Đấu tranh bảo vệ
những truyền thống tốt đẹp; phê phán, lên án những quan niệm sai lầm, lệch lạc
trong mối quan hệ giữa con người với con người.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
- 1. Thiết bị dạy học:
Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh, phiếu học tập
và các mẩu chuyện, tấm gương, tình huống liên quan đến thực hiện quyền, nghĩa Trang 93
vụ cơ bản của công dân;
2. Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 6, tư
liệu báo chí, thông tin, clip.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho HS và giúp HS có hiểu biết ban đầu về bài học.
- Học sinh bước đầu nhận biết về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân để chuẩn bị vào bài học mới.
- Phát biểu được vấn đề cần tìm hiểu:
- b. Nội dung: GV có thể chuyển phần khởi động thành hội thoại để HS chơi trò chơi sắm vai tranh luận.
A: Người dẫn truyện: Lớp 6A có một số bạn nhà xa nên thường đi xe đạp điện đến trường. Trong đó, một vài
bạn không đội mũ bảo hiểm.
B: 2 HS (lớp 6): Đi xe đạp điện, không đội mũ bảo hiểm đèo bạn...
A: Người dẫn truyện: Theo bạn, học sinh lớp 6 có được sử dụng xe đạp điện không?
B: Người dẫn tryện: Người điều khiển xe đạp điện khi tham gia giao thông có bắt buộc phải đội mũ bảo hiểm không? Vì sao?
GV dựa vào gợi ý để đặt cầu hỏi và xác định HS nào có cầu trả lời đúng:
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
+ Theo Luật Giao thông đường bộ, xe đạp điện (xe đạp máy) được coi là phương tiện giao thông thô sơ.
+ Điều kiện của người điều khiển xe thô sơ tham gia giao thông là: Có sức khoẻ
bảo đảm điều khiển xe an toàn; Hiểu biết quy tắc giao thông đường bộ.
+ Khi tham gia giao thông, người điều khiển, người ngối trên xe đạp điện phải đội
mũ bảo hiểm có cài quai đúng quy cách và không được thực hiện các hành vi sau:
• Mang, vác vật cồng kềnh; • Sử dụng ô;
• Bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác;
• Đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái;
• Hành vi khác gây mất trật tự, an toàn giao thông. • GV kết luận:
Thông tin: Độ tuổi có thể sử dụng xe đạp điện, xe máy điện:
Dựa trên các Quy định, Bộ luật và Nghị định ở phần trên chúng ta có thể kết luận rằng
hiện tại chưa có văn bản nào của chính phủ về việc quy định độ tuổi sử dụng xe đạp
điện tại Việt Nam.
Xe đạp điện vẫn được xe là xe thô sơ và người dân hoàn toàn được tự
do lựa chọn làm phương tiện di chuyển dựa trên nhu cầu sử dụng mỗi ngày.
- Còn đối với xe máy điện thì được xem như là xe gắn máy có động cơ 50 phân khối. Tức
là chỉ những người đủ 16 tuổi trở lên mới được quyền sử dụng, vận hành và tham gia giao thông.
Luật Giao thông đường bộ không quy định độ tuổi người sử dụng xe thô sơ. Vì vậy,
HS lớp 6 có thể sử dụng xe đạp điện khi tham gia giao thông nhưng phải đội mũ bảo
hiểm và tuân thủ các quy định của pháp luật.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Trang 94
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi sắm vai tình huống Luật chơi: TÌNH HUỐNG
- Lớp 6Acó một số bạn nhà xa nên thường đi xe đạp điện đến
trường. Trong đó, một vài bạn không đội mũ bảo hiểm.
- Chuẩn bị: 1 xe đạp điện
- 1 HS dẫn truyện, tuyên truyền
- 1 nhóm 3, 4 HS (2 nam, 2 nữ) tham gia đóng vai
- Theo em, học sinh lớp 6 có được sử dụng xe đạp điện không?
- Người điều khiển xe đạp điện khi tham gia giao thông có bắt buộc
phải đội mũ bảo hiểm không? Vì sao?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc nhóm, suy nghĩ, tập đóng vai, trả lời câu hỏi
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh cử đại diện lần lượt đóng vai và trả lời các câu hỏi
+ Theo Luật Giao thông đường bộ, xe đạp điện
(xe đạp máy) được coi là phương tiện giao thông thô sơ.
+ Điều kiện của người điều khiển xe thô sơ tham
gia giao thông là: Có sức khoẻ bảo đảm điều khiển
xe an toàn; Hiểu biết quy tắc giao thông đường bộ.
+ Khi tham gia giao thông, người điều khiển,
người ngối trên xe đạp điện phải đội mũ bảo hiểm
có cài quai đúng quy cách và không được thực hiện các hành vi sau:
• Mang, vác vật cồng kềnh; • Sử dụng ô;
• Bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác;
• Đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái;
• Hành vi khác gây mất trật tự, an toàn giao thông.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực
hiện đóng vai, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học
• Luật Giao thông đường bộ không quy định độ
tuổi người sử dụng xe thô sơ. Vì vậy, HS lớp 6 có
thể sử dụng xe đạp điện khi tham gia giao thông
nhưng phải đội mũ bảo hiểm và tuân thủ các quy định của pháp luật.
Việc chúng ta tuân thủ luật giao thông đường bộ
chính là thực hiện quyền và quyền của công Trang 95
dân.Vậy, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là
gì ? cô và các em sẽ cùng tìm hiểu bài học ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013
a) Mục tiêu: HS nêu được các quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013.
b) Nội dung
- GV hướng dẫn HS đọc thông tin và quan sát các bức tranh trong SGK để thực hiện nhiệm vụ:
Hiến pháp năm 2013 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khoá XIII, kì họp thứ 6 thông qua ngày 28 - 11 - 2013.
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân được quy định trong Chương II. Đó là các quyền cơ bản về chính trị, dân sự,
kinh tế, văn hoá, xã hội được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật.
- Em hãy đọc thông tin kết hợp với quan sát các hình ảnh dưới đây và trả lời câu hỏi
- Nhóm quyền chính trị: quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà
nước (Điều 27); quyền tham gia quản lí nhà nước (Điều 28); quyền tự do ngôn luận, tự
do báo chí (Điều 25); quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo (Điều 24);...
- Nhóm quyền dân sự: quyền sống (Điều 19); quyền bất khả xâm phạm về thân thể,
được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm (Điều 20); quyền bất khả xâm
phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình (Điều 21); quyền bất khả
xâm phạm về chỗ ở (Điều 22); quyền tự do đi lại và cư trú (Điều 23); quyền bình đẳng
giới (Điều 26); quyền tự do kết hôn và li hôn (Điều 36);...
- Nhóm quyền về kinh tế: quyền tự do kinh doanh (Điều 33); quyền có việc làm
(Điều 35); quyền sở hữu về thu nhập hợp pháp, của cải để dành, nhà ở, tư liệu sinh hoạt,
tư liệu sản xuất (Điều 32);...
Nhóm quyền văn hoá, xã hội: quyền học tập (Điều 39); quyền nghiên cứu khoa
học và công nghệ, sáng tạo văn học, nghệ thuật (Điều 40); quyền được đảm bảo an sinh
xã hội (Điều 34); quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ (Điều 38);...
Các nghĩa vụ cơ bản mà công dân phải thực hiện: trung thành với Tổ quốc (Điều
44); thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân (Điều
45); tuân theo Hiến pháp và pháp luật (Điều 46); nộp thuế (Điều 47); bảo vệ môi trường
(Điều 43); nghĩa vụ học tập (Điều 39);... PHIẾU HỌC TẬP
+ Xác định các nhóm quyền và nêu nội dung các quyến và nghĩa vụ cơ bản của
công dân Việt Nam được quy định trong Hiến pháp năm 2013.

+ Ghép các hình ảnh với nhóm quyền và nghĩa vụ phù hợp. Trang 96 Gợi ý:
• Nhóm quyền chính trị: hình 8;
• Nhóm quyền dân sự: hình 1;
• Nhóm quyền kinh tế: hình 9;
• Nhóm quyền văn hoá - xã hội: hình 2, 4;
• Nhóm nghĩa vụ cơ bản của công dân: hình 3, 5, 6, 7.
Sau khi HS trả lời câu hỏi, nộp lại phiếu học tập, GV nhận xét, tổng kết thông qua kết
luận:
Các quyền, nghĩa vụ này là các quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy
định trong Hiến pháp - Đạo luật có giá trị pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Hiến pháp năm 2013 khẳng định: Ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam,
các quyền con người, quyền công dân vế chính trị, dân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội được
công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật. (Khoản 1 Điều 14)
Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân. (Khoản 1 Điều 15) PHIẾU HỌC TẬP
+ Xác định các nhóm quyền và nêu nội dung các quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân Việt Nam được quy định trong Hiến pháp năm 2013.

+ Ghép các hình ảnh với nhóm quyền và nghĩa vụ phù hợp. Trang 97
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh. Gợi ý:
Nhóm quyền chính trị: hình 8;
Nhóm quyền dân sự: hình 1;
Nhóm quyền kinh tế: hình 9;
Nhóm quyền văn hoá - xã hội: hình 2, 4;
Nhóm nghĩa vụ cơ bản của công dân: hình 3, 5, 6, 7.
* Sau khi HS trả lời câu hỏi, nộp lại phiếu học tập, GV nhận xét, tổng kết thông qua kết luận:
Các quyền, nghĩa vụ này là các quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy
định trong Hiến pháp - Đạo luật có giá trị pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Hiến pháp năm 2013 khẳng định
: Ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các
quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội được công
nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và Pháp luật. (Khoản 1 Điều 14)
Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân. (Khoản 1 Điều 15
d. Tổ chức thực hiện:

- Nhiệm vụ 1: Quyền cơ bản của công dân.... I. Khám phá
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: *Thông tin
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống câu *Nhận xét
hỏi của phiếu bài tập
1. Khái niệm
Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin
- Quyền cơ bản của công dân
Gv chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu học sinh thảo luận
là những lợi ích cơ bản mà
theo tổ, nhóm và trả lời câu hỏi vào phiếu bài tập
công dân được hưởng, được
THẢO LUẬN NHÓM: 4’
Nhà nước bảo vệ và đảm bảo
- Nhóm 1: Xác định các nhóm quyền và nêu nội
theo Hiến pháp và pháp luật.
dung các quyến và nghĩa vụ cơ bản của công dân
Việt Nam được quy định trong Hiến pháp năm 2013.
- Nhóm 2: Ghép các hình ảnh với nhóm quyền
và nghĩa vụ phù hợp. Trang 98
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
- Học sinh hình thành kĩ năng khai thác thông tin, tranh ảnh trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của công dân a. Mục tiêu:
- HS biết cách thực hiện quyền, nghĩa vụ công dân. b. Nội dung:
- GV có thể in phần thông tin thành phiếu học tập, sau đó phát và yêu cầu HS làm việc cá nhân. PHIẾU HỌC TẬP Thông tin/tình huống Thực hiện (ghi Tốt Giải thích hoặc Chùa tốt) 1/ 2/ Gợi ý:
1/ Học tập, rèn luyện, giữ gìn nền nếp gia đình, phụ giúp cha mẹ và các thành
viên trong gia đình những công việc phù hợp với độ tuổi (trích Điếu 37 - Luật Trẻ em).
2/ Công dân có nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật; chấp hành những quy
tắc sinh hoạt công cộng (trích Điều 46 - Hiến pháp).
3/ Không ai được bóc mở, kiểm soát, thu giữ trái luật thư tín, điện thoại, điện tín
và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư của người khác (trích Điều 21- Hiến pháp). 4/ Tham khảo ý 1.
5/ Nghiêm cấm xâm hại, hành hạ, ngược đãi trẻ em (trích Điều 37 - Hiến pháp).
6/ Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội (trích Điều
15 - Hiến pháp); Công dân phải thực hiện nghĩa vụ quân sự (trích Điều 45 - Hiến pháp).
7/ Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng về các vấn đề liên quan đến trẻ
em; được tự do hội họp theo quy định của pháp luật phù hợp với độ tuổi, mức độ trưởng
thành và sự phát triển của trẻ em; được cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia Trang 99
đình, cá nhân lắng nghe, tiếp thu, phản hồi ý kiến, nguyện vọng chính đáng (Điều 34 - Luật Trẻ em). 8/ Tham khảo ý 1.
- GV kết luận và khuyên HS nên học tập, noi gương bạn Hương (thông tin 1), bạn
Minh (thông tin 3), bạn Hà (thông tin 5), bạn Liên (thông tin 6), bạn Hùng (thông tin
8) và không nên thực hiện theo bạn Bình (thông tin 2), bạn Phương (thông tin 3), bạn
Thắng (thông tin 4), gia đình Liên (thông tin 6), bạn Trang (thông tin 7).
- GV tiếp tục đặt câu hỏi cho HS: Từ các thông tin, tình huống và thực tiễn cuộc
sống, em đã được hưởng những quyến và phải thực hiện các nghĩa vụ cơ bản nào của công dân?
- - GV mời hai đến ba HS chia sẻ câu trả lời, cả lớp cùng nghe và bổ sung, hoàn thiện.
- GV nhận xét kết quả làm việc của HS, khen ngợi, khuyến khích HS tích cực, chủ
động thực hiện tốt quyến, nghĩa vụ công dân. - GV kết luận:
+ Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội.
+ Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác.
+ Việc thực hiện quyền con người, quyền công dân không được xâm phạm lợi ích
quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
- Kết thúc hoạt động Khám phá, GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học về quy
định của Hiến pháp về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân và việc thực hiện
quyền, nghĩa vụ công dân, sau đó tổng kết những nội dung chính của bài học thông
qua phần chốt nội dung kiến thức trong SGK.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm (Phiếu bài tập, phần tham gia trò chơi....)
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 2:
Tìm hiểu việc thực hiện quyền, nghĩa vụ
2. Thực hiện quyền, nghĩa vụ của công dân
cơ bản cùa công dân
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Nghĩa vụ cơ bản của công
- GV có thể in phần thông tin thành phiếu học tập, sau n là những việc mà Nhà nước
đó phát và yêu cầu HS làm việc cá nhân.
bắt buộc công dân phải thực PHIẾU HỌC TẬP
hiện theo quy định của Hiến Thực pháp và pháp luật Giải Thông tin/tình huống hiện
- Các quyền con người, quyền thích (ghi
công dân về chính trị, dân sự,
1.Hương là học sinh lớp 6, ngoài việc học tốt, bạn còn Tốt
kinh tế, văn hoá, xã hội được
chăm chỉ lao động, giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà. hoặc
công nhận, tôn trọng, bảo vệ,
2.Thấy bác lao công đang quét dọn sân trường, Bình vứ C t hùa
bảo đảm theo Hiến pháp và
luôn vỏ hộp sữa xuống sân để bác dọn. tốt)
pháp luật nước Cộng hoà xã hội
3. Biết Lan định bóc thư của bạn khác để xem, Minh đã
khuyên Lan không nên làm như vậy vì sẽ xâm phạm chủ nghĩa Việt Nam. quyền bí mật thư tín.
4. Ngày nào bố mẹ cũng phải nhắc Thắng học bài nhưng
bạn chỉ ôn bài khi sắp tới kì kiểm tra.
5. Nhiều lần chứng kiến chú Hưng đánh con, nên Hà đã
gọi điện báo với Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 Trang 100
6. Gia đình Liên tìm mọi cách để anh trai không phải thực
hiện nghĩa vụ quân sự. Biết chuyện, Liên không tán thành
và khuyên anh nên thực hiện nghĩa vụ quân sự.
7. Nhà trường tổ chức lấy ý kiến của học sinh nhưng
Trang không tham gia vì cho rằng ý kiến của trẻ em sẽ
không được thực hiện.
8. Hùng luôn tích cực học tập và rèn luyện để sau này trở
thành người công dân có ích cho xã hội.
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi sách giáo khoa
- Em hãy xác định những ai đã thực hiện đúng, ai
thực hiện chưa đúng quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Vì sao?
- Em đã làm gì để thực hiện đúng nghĩa vụ của học sinh
* Bước 3: báo cáo kết quả và thảo luận (cá nhân) GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân
- Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-Học sinh nhận xét phần trình bày của các bạn bạn
-Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
- Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
Công dân được hưởng các quyền và phải thực hiện các
nghĩa vụ do Nhà nước quy định. Mọi người có nghĩa
vụ tôn trọng quyền của người khác.
- Việc thực hiện quyền công dân không được xâm
phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
- Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật. Không ai
bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự,
kinh tế, văn hoá, xã hội.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu nội dung: Cách rèn luyện (trách nhiệm của công dân) a. Mục tiêu:
- Đánh giá được thái độ, hành vi để thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân (học sinh) b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống câu hỏi
để hướng dẫn học sinh: Em đã làm gì để thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ cơ bản công dân (học sinh)?
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện: Trang 101
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Cách rèn luyện:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ * Trách nhiệm của công dân
thống câu hỏi để hướng dẫn học sinh:
+ Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa
- Từ các thông tin, tình huống và thực vụ đối với Nhà nước và xã hội.
tiễn cuộc sống, em đã được hưởng những + Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền
quyền và phải thực hiện các nghĩa vụ cơ của người khác.
bản nào của công dân? Em đã làm gì để + Việc thực hiện quyền con người, quyền
thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ cơ bản công dân không được xâm phạm lợi ích
công dân (học sinh)?
quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập pháp của người khác.
- GV mời hai đến ba HS chia sẻ câu trả lời, - Là học sinh....
cả lớp cùng nghe và bổ sung, hoàn thiện.
- HS nghe hướng dẫn, làm việc cá nhân suy nghĩ, trả lời.
- GV hướng dẫn HS bám sát yêu cầu của
câu hỏi, hướng dẫn HS hoàn thành nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân
- Nhận xét và bổ sung cho các bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
- GV nhận xét kết quả làm việc của HS,
khen ngợi, khuyến khích HS tích cực, chủ
động thực hiện tốt quyến, nghĩa vụ công dân. - GV kết luận:
+ Công dân có trách nhiệm thực hiện
nghĩa vụ đổi với Nhà nước và xã hội.
+ Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác.
+ Việc thực hiện quyền con người, Trang 102
quyền công dân không được xâm phạm
lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi
ích hợp pháp của người khác.
- Kết thúc hoạt động Khám phá, GV
yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học về
quy định của Hiến pháp về quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân và việc
thực hiện quyền, nghĩa vụ công dân,
sau
đó tổng kết những nội dung chính của bài
học thông qua phần chốt nội dung kiến thức trong SGK.

3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
-HS được luyện tập, củng cố kến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phần Khám phá áp
dụng kiến thức để làm bài tập. b. Nội dung:
- Học sinh khái quát kiến thức đã học bằng sơ đồ tư duy.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập trong sách giáo khoa thông qua hệ thông
câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi ...
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh- Hoàn thành sơ đồ tư duy bài học.
d. Tổ chức thực hiện:

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
II. Luyện tập
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập trong trong Bài 1: Chơi trò chơi "Cây
sách giáo khoa thông qua hệ thông câu hỏi, phiếu Hiến pháp" bài tập và trò

Một số quyền các em được
? Hoàn thành sơ đồ tư duy bài học.
hưởng ngay từ khi sinh ra (ví
Bài 1: Chơi trò chơi "Cây Hiến pháp"
dụ: quyền được sống, được
- Chia lớp thành hai đội
chăm sóc sức khoẻ, được đảm chơi,
bảo an toàn về tính mạng,...) và
giải thích có những quyền mà
- Mỗi đội cử 5 bạn xuất sắc
để được hưởng hoặc thực hiện nhất
được các quyền đó phải đáp
- Đại diện hai đội lên bảng và
ứng các điều kiện (độ tuổi hoặc
viết, dán. Một đội viết tên các quyền, một đội viết tên
các quy định khác) pháp luật
các nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm quy định (ví dụ: quyền kết hôn,
2013 vào giấy và dán lên "Cây Hiến pháp".trong 5’
quyền tự do kinh doanh, thực
- Đội nào viết được nhiều và đúng các quyền, nghĩa
hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ
vụ cơ bản của công dân sẽ được 10 điểm. thuế,...).
- Các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được
quy định trong Hiến pháp năm 2013.
- GV mời đại diện các bạn tham gia thi ở 2 đội lên viết
và dán kết quả của đội mình, các bạn ở đội một, hai
chú ý lắng nghe và bổ sung (nếu cần).
GV phân tích các quyền, nghĩa vụ cơ bản của công Trang 103
dân theo Hiến pháp. Trong đó nhấn mạnh một số
quyền các em được hưởng ngay từ khi sinh ra (ví
dụ: quyền được sống, được chăm sóc sức khoẻ,
được đảm bảo an toàn về tính mạng,...) và giải thích
có những quyền mà để được hưởng hoặc thực hiện
được các quyền đó phải đáp ứng các điều kiện (độ
tuổi hoặc các quy định khác) pháp luật quy định (ví
dụ: quyền kết hôn, quyền tự do kinh doanh, thực
hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ thuế,...).
Bài tập 2: Em hãy cho biết, bạn nào dưới đây thực
Bài tập 2: Em hãy cho biết,
hiện tốt, bạn nào thực hiện chưa tốt quyền và nghĩa vụ bạn nào dưới đây thực hiện tốt,
cơ bản của công dân. Vì sao?
bạn nào thực hiện chưa tốt
a) Bạn Kim thực hiện tốt quyền va nghĩa vụ học tập, quyền và nghĩa vụ cơ bản của
lao động của công dân: vì Học tập, rèn luyện, giữ công dân. Vì sao?
gìn nền nếp gia đình, phụ giúp cha mẹ và các thành
viên trong gia đình những công việc phù hợp với độ
tuổi (trích Điếu 37 - Luật Trẻ em).
b) Bạn Lan chưa thực hiện tốt quyền va nghĩa vụ của công dân:
c) Việc Nam thường xuyên doạ nạt, đánh em gái là
việc làm không đúng. Nam là anh nên khi thấy em bày
bừa ra nhà Nam nên khuyên bảo và giúp đỡ em thu
dọn; Nếu em khóc, Nam phải dỗ dành, chơi với em.
d) Việc Hưng tự ý bóc thư cô giáo gửi cho bố mẹ là
sai. Đây là hành vi xâm phạm quyền bí mật thư tín của
công dân. Theo quy định của Hiến pháp năm 2013,
công dân có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác.
Bài tập 3: Bài tập tình huống: GV cho học sinh thảo
luận nhóm bàn
Bài tập 3: Bài tập tình huống: Tình huống 1:
Lan là một học sinh hoạt bát, tích cực tham gia các hoạt động của
lớp và liên đội nhưng mẹ Lan thường ngăn cấm không cho em tham
gia các hoạt động tập thể vì cho rằng sẽ ảnh hưởng đến việc học tập.
- Theo em, Lan nên làm gì để mẹ không ngăn cấm mình tham gia hoạt động tập thể? Trả lời
+ Tình huống 1: Theo Hiến pháp 2013 và Luật Trẻ
em quy định: Trẻ em có quyền được tham gia hoạt
động xã hội phù hợp với độ tuổi, mức độ trưởng thành,
nhu cẩu, năng lực của trẻ em.
Lan có thể trực tiếp hoặc nhờ thầy, cô giáo nói
chuyện với bố mẹ để bố mẹ tạo điều kiện cho em
tham gia các hoạt động tập thể. Lan cũng cẩn cố
gắng học tốt để chứng minh cho bố mẹ thấy việc
tham gia các hoạt động tập thể không ảnh hưởng Trang 104 đến việc học. Tình huống 2:
Mặc dù công việc của bố mẹ Hà rất vất vả nhưng
Hà rất ít khi làm việc nhà để giúp đỡ bố mẹ vì nghĩ
rằng mình chỉ cần có nghĩa vụ học giỏi là được.
a) Em suy nghĩ gì về việc làm của Hà?
b) Theo em, Hà cần làm gì để thực hiện
tốt quyền và nghĩa vụ của học sinh? Trả lời + Tình huống 2:
1/ Luật Trẻ em quy định bổn phận của trẻ em đối
với gia đình là: Học tập, rèn luyện, giữ gìn nền nếp
gia đình, phụ giúp cha mẹ và các thành viên trong
gia đình những công việc phù hợp với độ tuổi, giới
tính và sự phát triển của trẻ em.
2/ Hà cần thực hiện tốt bổn phận của trẻ em (với
bản thân, gia đình, nhà trường và xã hội).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành sơ đồ bài học.
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị.
Các thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất nội
dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên,
kỹ thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Với hoạt động trò chơi: HS nghe hướng dẫn, tham gia.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm, trò chơi tích cực.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân, nhóm.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc cá nhân, nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu: Trang 105
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bµi tập, tìm tòi mở rộng, sưu tầm thêm
kiến thức thông qua hoạt động dự án..
1/ Em hãy vẽ bức tranh hoặc sưu tầm một câu chuyện thể hiện một việc làm thực
hiện tốt quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân và thuyết minh về bức tranh, câu
chuyện đó. - GV hướng dẫn HS vế nhà vẽ bức tranh, sưu tẩm câu chuyện thể hiện một
việc làm thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân và nộp bài vào tiết học sau.
- GV hướng dẫn HS tổ chức trưng bày tranh vẽ ở lớp học hoặc chia sẻ câu chuyện
và yêu cầu HS chia sẻ ý nghĩa của bức tranh, câu chuyện đó với các bạn trong lớp.
Những HS khác nhận xét. GV nhận xét, đánh giá và kết luận.
2/ Em hây viết khoảng nửa trang giấy về nghĩa vụ của HS và những việc em đã
làm để thực hiện nghĩa vụ đó.
GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập này ở nhà và nộp lại cho GV. Trong tiết
học hôm sau, GV sẽ lựa chọn một vài bài viết để đọc cho cả lớp nghe rồi nhận xét và chốt lại vấn đề.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, phần dự án của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
1/ Em hãy vẽ bức tranh hoặc sưu tầm một câu
chuyện thể hiện một việc làm thực hiện tốt quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân và thuyết minh về bức
tranh, câu chuyện đó. - GV hướng dẫn HS vế nhà vẽ
bức tranh, sưu tẩm câu chuyện thể hiện một việc
làm thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân và nộp bài vào tiết học sau.
- GV hướng dẫn HS tổ chức trưng bày tranh vẽ ở
lớp học hoặc chia sẻ câu chuyện và yêu cầu HS chia
sẻ ý nghĩa của bức tranh, câu chuyện đó với các bạn
trong lớp. Những HS khác nhận xét. GV nhận xét, đánh giá và kết luận.
2/ Em hây viết khoảng nửa trang giấy về nghĩa
vụ của HS và những việc em đã làm để thực hiện nghĩa vụ đó.
GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập này ở
nhà và nộp lại cho GV. Trong tiết học hôm sau,
GV sẽ lựa chọn một vài bài viết để đọc cho cả lớp
nghe rồi nhận xét và chốt lại vấn đề.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong
nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực
hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 106 GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm tích cực.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân.
+ Với hoạt động dự án: trao đổi, lắng nghe, nghiên
cứu, trình bày nếu còn thời gian
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-Yc hs nhận xét câu trả lời.
-Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
....................*******************************************................... Trang 107 TRƯỜNG THCS PASCAL Họ và tên giáo viên: TỔ: KHXH
TRẦN XUÂN TRỌNG TÊN BÀI DẠY:
THỰC HIỆN QUYỀN TRẺ EM Môn học: GDCD;
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ em và hành vi vi phạm quyền trẻ em.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của bản thân, gia đình, nhà
trường, cộng đồng; bày tỏ được nhu cầu để thực hiện tốt hơn quyền trẻ em.
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được các quyền trẻ em, tích cực tham gia
thực hiện quyền trẻ em của bản thân thành những việc làm phù hợp lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Biết vận dụng các quyền trẻ em để thực hiện các việc
làm của bản thân một cách phù hợp để hoàn thiện bản thân mình. 3. Về phẩm chất
Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia thực hiện các quyền trẻ em cơ bản của bản
thân, tuyên truyền, vận động mọi người cùng thực hiện tốt quyền của trẻ em.
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm, tôn trọng lẽ phải, bảo vệ
điều hay, lẽ phải công bằng trong nhận thức, ứng xử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Thiết bị dạy học:
Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh
2. Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 6, tư
liệu báo chí, thông tin, clip.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu) a. Mục tiêu:
- Tạo tâm thế học tập, hứng thú với bài học.
- Học sinh bước đầu nhận biết về trách nhiệm thực hiện quyền trẻ em để chuẩn bị vào bài học mới.
- Phát biểu được vấn đề cần tìm hiểu: Ai sẽ chịu trách nhiệm đảm bảo quyền trẻ em?
b. Nội dung: Học sinh cùng nghe bài hát “Dấu chấm hỏi” (sáng tác: Thế Hiển).
c. Sản phẩm
: Câu trả lời của học sinh.
Câu 1: Bạn nhỏ trong bài hát không được ai nuôi dưỡng, chăm sóc, không được đi học, không được ăn no.
Câu 2: Có nhiều tổ chức cá nhân phải chịu trách nhiệm đảm bảo quyền trẻ em cho bạn
nhỏ là: bố mẹ, nhà trường, nhà nước, công an... Trang 108
d. Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua
tìm hiểu bài hát “Dấu chấm hỏi” (sáng tác: Thế Hiển).
Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Bạn nhỏ trong bài hát không
được hưởng những quyền nào của trẻ em?
Câu 2: Ai sẽ chịu trách nhiệm đảm bảo
quyền trẻ em cho bạn nhỏ ấy?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Câu 1: Bạn nhỏ trong bài hát không biết
bố mẹ mình là ai, không có nhà ở, không
được ai nuôi dưỡng, chăm sóc, không
được đi học, không được ăn no, không được bảo vệ.
Câu 2: Có nhiều tổ chức cá nhân phải
chịu trách nhiệm đảm bảo quyền trẻ em
cho bạn nhỏ là: bố mẹ, nhà trường, nhà
nước, công an, các tổ chức xã hội...
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và
giới thiệu chủ đề bài học
Ngoài xã hội vẫn còn nhiều mảnh đời
bất hạnh, nhiều trẻ em không được sống
trong yêu thương, chăm sóc, không được
hưởng đầy đủ quyền trẻ em. Để trẻ em
được sống, được học tập, được phát triển
đầy đủ cần sự giúp đỡ, hỗ trợ của mỗi cá
nhân, gia đình, nhà trường và toàn xã hội.

2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu nội dung: trách nhiệm của học sinh trong việc thực hiện
quyền và bổn phận của trẻ em a. Mục tiêu:
- Nêu được trách nhiệm của bản thân trong việc thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em. Trang 109 b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh tìm hiểu 3 tình huống trong sách giáo khoa.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống câu
hỏi, phiếu bài tập để hướng dẫn học sinh: trách nhiệm của học sinh trong việc thực hiện
quyền và bổn phận của trẻ em là gì?
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ 1: I. Khám phá
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Trách nhiệm của học sinh trong việc thực
Trách nhiệm của học sinh trong việc thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em

hiện quyền và bổn phận của trẻ em *Tình huống
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua
hệ thống câu hỏi của phiếu bài tập
*Nhận xét
Gv yêu cầu học sinh đọc tình huống
- Trẻ em có những quyền và bổn phận của
Gv chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu học
mình. Cùng với bốn nhóm quyền cơ bản của
sinh thảo luận theo tổ, nhóm và trả lời câu mình, mỗi trẻ em cần phải có thái độ kính
hỏi vào phiếu bài tập
trọng, lễ phép, hiếu thảo với ông bà, cha
Câu 1: Trong các tình huống, bạn nào đã
mẹ, thành viên trong gia đình bằng các việc
thực hiện đúng, bạn nào thực hiện chưa
đúng quyền và bổn phận của trẻ em. Vì
làm phù hợp với bản thân, có thái độ tôn sao?
trọng giáo viên và mọi người, ...
Câu 2: Học sinh có trách nhiệm như thế - Mỗi học sinh cần nắm rõ các quyền và bổn
nào trọng việc thực hiện quyền và bổn phận của mình, có thái độ tích cực, chủ phận của trẻ em?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập độ
ng trong các việc thự hiện quyền và bổn
- Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả
phận của trẻ em để bảo vệ và phát triển bản lời.
thân một cách toàn diện, đồng tình ủng hộ
- Học sinh hình thành kĩ năng khai thác thông tin trả lời
các hành vi thực hiện đúng quyền trẻ em và
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
phê phán những hành vi vi phạm quyền trẻ
- Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày em các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu nội dung: Trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã
hội trong việc thực hiện quyền trẻ em a. Mục tiêu:
- Phân tích và chỉ ra trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong việc thực hiện
quyền trẻ em qua các tình huống. b. Nội dung: Trang 110
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc, tìm hiểu tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống câu
hỏi, phiếu bài tập để hướng dẫn học sinh tìm hiểu trách nhiệm của gia đình, nhà trường
và xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm (Phiếu bài tập, phần tham gia trò chơi....)
d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ 2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua
câu hỏi sách giáo khoa, phiếu bài tập 2. Trách nhiệm của gia đình, nhà trường và
và trò chơi tiếp sức

xã hội trong việc thực hiện quyền và bổn
? Em đọc những tình huống dưới đây và phận của trẻ em trả lời câu hỏi: *Tình huống
Tình huống 1: Nghỉ hè về thăm quê, An *Nhận xét:
được ông bà dẫn đi tham quan và kể cho
Tình huống 1: Bố mẹ, ông bà An đã làm đúng
nghe nhiều câu chuyện thú vị về các di
trách nhiệm trong việc thực hiện quyền trẻ em.
tích lịch sử ở địa phương. Ông bà còn dạy Tình huống 2: Trường học Lâm đã thực hiện
An cách trồng rau và chăm sóc vật nuôi đú
trong nhà. Đây thật là một kì nghỉ vui vẻ
ng trách nhiệm của mình trong thực hiện và bổ ích. quyền trẻ em.
Tình huống 2: Trường học của Lâm có kế Tình huống 3: Chính quyền xã K thực hiện
hoạch tổ chức hoạt động ngoại khóa cho
đúng trách nhiệm trong thực hiện quyền trẻ em.
học sinh. Để tổ chức các hoạt động phù
Tình huống 4: Vợ chồng ông Nam vi phạm
hợp với học sinh, nhà trường đã đưa ra
quyền trẻ em khi thường xuyên đánh đập bé
một số nội dung hoạt động ngoại khóa để
Tùng. Vi phạm quyền bảo vệ của trẻ em.
các em đóng góp ý kiến và lựa chọn nội
dung mà các em hứng thú nhất.
Tình huống 3: Chính quyền xã K đã tổ
chức cuộc thi Tìm hiểu về pháp luật giao thông đườ
ng nhằm nâng cao hiểu biết và
ý thức tham gia giao thông an toàn của
học sinh. Cùng với những phần quà có ý
nghĩa, Ban tổ chức còn tuyên truyền đến
từng thôn xóm để động viên con em mình tham gia.
Tình huống 4: Nhận được tin báo của anh
Hải, cơ quan công an đã điều tra, bắt giữ
vợ chồng ông Nam về hành vi thường
xuyên đánh đập con nuôi là bé Tùng. Tòa
án đã xét xử và tuyên phạt tù vợ chồng
ông Nam về hành vi hành hạ người khác
và hành vi cố ý gây thương tích hoặc gây
tổn hại cho sức khỏe của người khác.
Câu hỏi: Trong những tình huống trên Trang 111
theo em tình huống nào thực hiện đúng
quyền trẻ em, tình huống nào chưa thực
hiện đúng quyền trẻ em?
* Phiếu bài tập: Tìm hiểu trách nhiệm
của gia đình, nhà trường và xã hội trong
việc thực hiện quyền trẻ em qua các tình huống.
+ Giáo viên chia lớp thành bốn nhóm,
mỗi nhóm tìm hiểu một tình huống.
+ Học sinh tìm hiểu tình huống rồi viết ra
giấy A1 để báo cáo theo nhóm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS: + Nghe hướng dẫn.
+ Hoạt động nhóm trao đổi, thống nhất
nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ,
cử báo cáo viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị
câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân
- Học sinh chơi trò chơi tiếp sức
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-Học sinh nhận xét phần trình bày nhóm bạn
-Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu nội dung: Trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã
hội trong việc thực hiện quyền trẻ em a. Mục tiêu:
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc, tìm hiểu tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống câu
hỏi, phiếu bài tập và trò chơi để hướng dẫn học sinh tìm hiểu trách nhiệm của gia đình,
nhà trường và xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm (Phiếu bài tập, phần Trang 112 tham gia trò chơi....)
d. Tổ chức thực hiện:
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm .
d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ 2:
2. Trách nhiệm của gia đình, nhà trường và
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: xã hội trong việc thực hiện quyền và bổn
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua phận của trẻ em

câu hỏi sách giáo khoa, phiếu bài tập
và trò chơi tiếp sức

- Gia đình: Tiến hành khai sinh, chăm sóc,
nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em, tạo điều kiện,
Câu hỏi: Theo em gia đình, nhà trường, khuyến khích trẻ em tham gia các hoạt động
xã hội có trách nhiệm như thế nào trong học tập, vui chơi, giải trí, phát triển năng
việc thực hiện quyền trẻ em
khiếu phù hợp, quản lí và bảo vệ trẻ en khỏi
* Phiếu bài tập: Tìm hiểu trách nhiệm của các nguy cơ bị xâm hại, bị lạm dụng, bị mua
gia đình, nhà trường và xã hội trong việc bán...
thực hiện quyền trẻ em bằng cách hoàn thiện phiếu bài tập
- Nhà trường: quản lí, chăm sóc sức khỏe,
* Trò chơi tiếp sức
giáo dục trẻ em, đảm bảo môi trường học Luật chơi:
tập an toàn cho học sinh...
+ Giáo viên chia lớp thành ba đội, một
đội tìm hiểu về trách nhiệm của gia đình - Xã hội: đảm bảo các quyền trẻ em được
trong việc thực hiện quyền trẻ em, một thực hiện, xử lí nghiêm minh các hành vi vi
đội tìm hiểu về trách nhiệm của nhà phạm quyền trẻ em, xây dựng, thực hiện các
trường trong việc thực hiện quyền trẻ em, chính sách về quyền trẻ em, cung cấp các
một đội tìm hiểu về trách nhiệm của xã dịch vụ an toàn, bảo vệ quyền lợi của trẻ...
hội trong việc thực hiện quyền trẻ em
+ Thời gian:Trò chơi diễn ra trong vòng năm phút.
+ Cách thức: Các thành viên trong nhóm
thay phiên nhau viết các đáp án lên bảng,
nhóm nào viết được nhiều đáp án đúng
hơn thì nhóm đó sẽ chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS: + Nghe hướng dẫn.
+ Hoạt động nhóm trao đổi, thống nhất
nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ,
cử báo cáo viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị
câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
+Tham gia chơi trò chơi nhiệt tình, đúng luật.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: báo cáo kết quả và thảo luận GV: Trang 113
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân
- Học sinh chơi trò chơi tiếp sức
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-Học sinh nhận xét phần trình bày nhóm bạn
-Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
-HS được luyện tập, củng cố kiến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phần Khám phá áp
dụng kiến thức để làm bài tập. b. Nội dung:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập trong sách giáo khoa thông qua hệ thông
câu hỏi, phiếu bài tập và diễn kịch ...
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1:
trong bài tập trong sách giáo khoa
thông qua hệ thông câu hỏi, phiếu bài tập và diễn kịch ...
? Bài tập 1:
Em hãy nêu một số biểu hiện
thực hiện tốt và thực hiện chưa tốt quyền
trẻ em ở gia đình, trường học và địa phương em.
? Bài tập 2: Em tán thành hoặc không tán
với việc làm của bạn nào dưới đây? Vì sao? Bài tập 2:
? ? Bài tập 3: Bài tập tình huống: GV Em tán thành với ý kiến b và d
cho học sinh đóng vai diễn kịch. Các
Em không tán thành với ý kiến a và c
bạn khác theo dõi, nêu nhận xét.
Bài tập 3:
Tình huống 1: Giờ ra chơi, Quân và các TH1: Nếu là Hưng em sẽ nói bạn biết bạn
bạn ra sân trường đá cầu. Trong lúc đỡ làm như vậy là vi phạm quyền xúc phạm
cầu, Quân vô tình giẫm phải chân của người khác.
Hưng. Mặc dù Quân đã xin lỗi nhưng TH2: Nếu là Lan em sẽ nói với bố mẹ em
Hưng vẫn tỏ thái độ khó chịu và mắng muốn đi để học hỏi thêm kinh nghiệm bên
chửi Quân bằng những lời lẽ khó nghe và ngoài và muốn trau dồi thêm kiến thức cho còn đe dọa Quân.
bản thân, con cũng có quyền được vui chơi.
Tình huống 2: Trường Lan tổ chức cho
học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Tuy
nhiên, bố của Lan rất buồn và không biết Trang 114
phải làm gì để bố đồng ý cho mình đi?
Nếu em là Lan em sẽ làm gì để bố đồng ý?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng
dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong nhóm
trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức
thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên, kỹ
thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Với hoạt động diễn kịch: HS nghe hướng dẫn, tham gia.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân, nhóm.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm
việc cá nhân, nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bµi tập, tìm tòi mở rộng, sưu tầm thêm
kiến thức thông qua hoạt động dự án..
c. Sản phẩm: Câu trả lời, phần dự án của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu
hỏi hoạt động dự án ...

+ Em hãy tìm hiểu và trang bị cho bản thân các kiến
thức và kĩ năng phòng, chống xâm hại trẻ em. Ghi lại Trang 115
những việc trẻ em nên làm và không nên làm để phòng
chống nguy cơ xâm hại trẻ em theo bảng mẫu sau:
Việc trẻ em nên làm để Việc trẻ em không nên Việc trẻ em Việc trẻ en phòng chống nguy cơ bị làm để phòng chống nên làm để không nên xâm hại nguy cơ bị xâm hại
phòng chống làm để phòng nguy cơ bị chống nguy xâm hại cơ bị xâm hại
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập Dám chỉ ra Không che
- HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên trong các hành vi giấu người
nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực thực hiện phạm tội
hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên. chưa đúng Không tiếp
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
quyền trẻ em xúc với người GV: Dám bày tỏ ý lạ
- Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm kiến với mọi tích cực. người
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân.
+ Với hoạt động dự án: trao đổi, lắng nghe, nghiên
cứu, trình bày nếu còn thời gian
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-Yc hs nhận xét câu trả lời.
-Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
....................*******************************************...................
Ngày dạy Tiết 28: 6A: ;6B: Tiết 29: 6A: ;6B
TIẾT 28, 29 - BÀI 11:
QUYÊN CƠ BẢN CỦA TRẺ EM
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em.
- Nêu được ý nghĩa của quyến trẻ em và thực hiện quyển trẻ em. Trang 116 2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
* Năng lực giao tiếp và hợp tác :
- Đánh giá được nguyện vọng, khả năng của từng thành viên trong nhóm để
đề xuất phương án tổ chức hoạt động hợp tác.
- Biết chủ động và gương mẫu hoàn thành phần việc được giao, góp ý điều
chỉnh thúc đẩy hoạt động chung; khiêm tốn học hỏi các thành viên trong nhóm.
- Nhận xét được ưu điểm, thiếu sót của bản thân, của từng thành viên trong
nhóm và của cả nhóm trong công việc.
* Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được các quyền trẻ em và ý nghĩa của quyền trẻ em.
- Nhận biết được mục đích, nội dung, phương thức giao tiếp và hợp tác trong
việc đáp ứng các nhu cầu của bản thân và giải quyết các vấn đề học tập, sinh hoạt hằng ngày.
* Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội: Tích cực tham gia
các hoạt động nhằm thực hiện quyền trẻ em. 3. Về phẩm chất:
* Nhân ái: Tích cực, chủ động tham gia các hoạt động từ thiện và hoạt động
để bảo vệ quyền trẻ em.
* Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.
* Trách nhiệm: Có ý thức và tích cực tham gia các hoạt động để bảo vệ quyền trẻ em.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU. 1. Thiết bị dạy học:
- Tranh ảnh, âm nhạc (bài hát Quyền trẻ em), những ví dụ thực tế... gắn với
bài “Quyền cơ bản của trẻ em”;
- Máy tính, máy chiếu, bài giảng PowerPoint... 2. Học liệu:
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập, vở bài tập thực hành Giáo dục
công dân 6, tư liệu báo chí, thông tin, clip.
- Máy chiếu Powerpoint, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * Sĩ số: Tiết 28: 6A ; 6B Tiết 29: 6A ; 6B
A/ HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ a. Mục tiêu:
Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới.
- Học sinh bước đầu nhận biết được các nhóm quyền cơ bản của trẻ em.
- Phát biểu được vấn đề cần tìm hiểu: Các quyền cơ bản của trẻ em. b. Nội dung:
HS lắng nghe video bài hát “Quyền trẻ em” (Trịnh Vĩnh Thành) và trả lời các câu hỏi.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện: Trang 117
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Hs lắng nghe bài hát “Quyền trẻ em” (Trịnh Vĩnh
Thành) và tham gia trò chơi “Ai hiểu biết hơn
Luật chơi: HS lắng nghe và liệt kê các quyền trẻ em
được nhắc tới trong bài hát vào phiếu học tập cá
nhân (giấy nhớ) trong 1 phút. Hết thời gian 1 phút,
GV sẽ thu phiếu xác suất, mời HS trình bày, cả lớp nhận xét.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân, hết thời gian, GV chọn xác
suất HS trình bày và nhận xét.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học:
Nội dung bài hát này đã đề cập đến một số
quyền của trẻ em như: quyền được chăm lo, quyền
được bảo vệ, quyền được tham gia, quyền được đến
trường, quyền được vui chơi. Đây là những quyền
mà mỗi trẻ em đều được hưởng.
B/ HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH IẾN THỨC MỚI
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em. a. Mục tiêu:
- HS nêu được bốn nhóm quyền cơ bản của trẻ em.
- HS giải thích được vì sao trẻ em cần phải có bốn nhóm quyền cơ bản b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh quan sát tranh, thông tin, hình ảnh, tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống câu
hỏi, phiếu bài tập và trò chơi để hướng dẫn học sinh tìm hiểu về các nhóm quyền cơ bản của trẻ em.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm (Phiếu học tập)
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: I. Khám phá
- GV giới thiệu vài nét về Công ước quốc tế của 1. Tìm hiểu các nhóm quyền cơ
Liên hợp quốc về quyền trẻ em, Luật trẻ em bản của trẻ em:
năm 2016 và bốn nhóm quyền cơ bản của trẻ Quyền cơ bản của trẻ em là những em theo nội dung trong SGK.
lợi ích cơ bản mà trẻ em được
- HS lắng nghe, hoạt động nhóm, đọc thông tin hưởng và được Nhà nước bảo vệ
và quan sát các bức tranh trong sgk, hoàn thiện - Công ước của Liên hợp quốc về
phiếu học tập trả lời các câu hỏi sau bằng kỹ quyền trẻ em năm 1989 và Luật Trẻ
thuật Think- Pair- Share trong 5- 7 phút:
em năm 2016 đã ghi nhận các quyền
Bước 1: Hoạt động cá nhân.
cơ bản của trẻ em. Các quyền đó có
Bước 2: Hoạt động cặp đôi
thể chia thành bốn nhóm: Trang 118
Bước 3: Cử đại diện chia sẻ trước lớp.
+ Nhóm quyền sống còn: là những
* Nhóm 1: Quyền được sống còn:
quyền được sống và được đáp ứng
1. Em hãy kể tên các quyền trong nhóm quyền các nhu cầu cơ bản để tồn tại như
được sống còn của trẻ em?
được nuôi dưỡng, chăm sóc sức
2. Vì sao trẻ em cần có quyền được sống còn? khoẻ.
* Nhóm 2: Quyền được bảo vệ
+ Nhóm quyền bảo vệ: là những
1. Em hãy cho biết các bức tranh trên để cập quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi
đến những quyền nào của trẻ em cần được hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ 20/11?
rơi, bị bóc lột và xâm hại.
2. Vì sao trẻ em cần có quyền được bảo vệ?
+ Nhóm quyền phát triển: là những
* Nhóm 3: Quyền được phát triển
quyền được đáp ứng các nhu cầu
1. Em hãy cho biết các bức tranh trên để cập tới cho sự phát triển một cách toàn diện
quyền được phát triển nào của trẻ em.
như được học tập, được vui chơi
2. Vì sao trẻ em cần có quyền được phát triển
giải trí, tham gia các hoạt động văn
* Nhóm 4: Quyền được tham gia hoá, nghệ thuật,
1. Em hãy cho biết các bức tranh trên để cập tới
quyền được phát triển nào của trẻ em?
+ Nhóm quyền tham gia: là những
2. Vì sao trẻ em cần có quyền được tham gia?
quyền được tham gia vào những
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
công việc có ảnh hưởng đến cuộc
- HS hoạt động nhóm, hết thời gian, GV chọn sống của trẻ em như được bày tỏ ý
xác suất nhóm HS trình bày và nhận xét chéo.
kiến, nguyện vọng của mình.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- GV mời đại diện các nhóm cử đại diện báo
cáo kết quả hoạt động nhóm, các nhóm còn lại nhận xét, góp ý.
* Nhóm 1: Quyền được sống còn:
1. Quyền sống còn của trẻ em gồm: quyền được
khai sinh, quyền được chăm sức sức khỏe,
quyền được chăm sóc và nuôi dưỡng
2. Trẻ em cần có quyền được sống còn vì trẻ
em còn nhỏ, sức khỏe cả thể chất và tinh thần
còn yếu nên dễ gặp phải các nguy cơ ảnh
hưởng đến sự sống còn. Do đó trẻ em cần có
quyền được sống còn để được yêu thương,
chăm sóc nhằm duy trì sự sống.
* Nhóm 2: Quyền được bảo vệ
1. Quyền được bảo vệ để không bị bạo lực,
không bị bóc lột sức lực động, không bị xâm
hại tình dục và quyền bí mật đời sống riêng tư.
2. Trẻ em còn non nớt về thể chất, tinh thần và
thiếu kinh nghiệm sống nên rất dễ bị xâm hại,
lạm dụng, bóc lột, bắt cóc... Do đó, trẻ em cần
có quyền được bảo vệ để đảm bảo an toàn cho bản thân.
* Nhóm 3: Quyền được phát triển Trang 119
1. Quyền được học tập, quyền được vui chơi,
giải trí, phát triển năng khiếu.
2. Trẻ em cần có quyền được phát triển vì trẻ
em là đối tượng còn nhỏ, cần phải trải qua quá
trình phát triển để hoàn thiện về thể chất, tinh
thần, trí tuệ, nhân cách. Trong quá trình này, trẻ
em cần được cung cấp các điều kiện cần thiết
về dinh dưỡng, giáo dục, vui chơi giải trí, rèn
luyện… để phát triển toàn diện.
* Nhóm 4: Quyền được tham gia
1. Quyền được phát biểu ý kiến, quan điểm
riêng của bản thân về những quan đến trẻ em;
quyền được giao lưu, kết bạn.
2. Trẻ em cần có quyền được tham gia vì trẻ em
cũng là một thành viên của gia đình và xã hội.
Trẻ em có nhận thức, tình cảm, suy nghĩ riêng
về những điều mà các em tiếp nhận từ thế giới
xung quanh; trẻ em có quyền bảy tỏ ý kiến về
những vấn đề liên quan đến bản thân mình.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét câu trả lời của các nhóm và kết luận:
* Nhóm 1: Quyền được sống còn:
+ Nhóm quyền được sống còn của trẻ em
bao
gồm quyền của trẻ em được sống cuộc sống
bình thường và được đáp ứng những nhu cầu cơ
bản nhất để tồn tại và phát triển thể chất.
+ Các quyền được sống còn của trẻ em: quyền
được sống: quyền được khai sinh và có quốc
tịch; quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng quyền
được chăm sóc sức khoẻ; quyền được sống
chung với cha mẹ quyền được chăm sóc thay
thế và nhận làm con nuôi quyền được đoàn tụ,
liên hệ và tiếp xúc với cha mẹ; quyền được đảm bảo an sinh xã hội
+ Tất cả mọi người đều có quyền được sống.
Trong đó, trẻ em là những người còn nhỏ tuổi,
thể chất và tinh thần chưa phát triển hoàn thiện
nên sẽ gặp nhiều nguy cơ ảnh hưởng đến sự
sống còn nhất. Vì vậy, trẻ em cần được đảm
bảo nhóm quyền được sống còn để được quan
tâm, chăm sóc về dinh dưỡng, y tế và tình cảm nhằm duy trì sự sống
* Nhóm 2: Quyền được bảo vệ
+ Nhóm quyền được bảo vệ của trẻ em
Trang 120
những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình
thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bóc lột, xâm hại,
+ Các quyền được bảo vệ của trẻ em: quyền bí
mặt đời sống riêng tư quyền được lưu về để
không bị xâm hại tình dục; quyền được bảo vệ
để không bị bóc lột sức lao động quyền được
bảo vệ để không bị bạo lực, bỏ rơi, bỏ mặc
quyền được bảo về để không bị mua bán, bắt
cóc, đánh tráo, chiếm đoạt; quyền được bảo vệ
khỏi chất ma tuy, quyến được bảo vệ trong tố
tụng và xử lí vi phạm hành chính quyền được
bảo vệ khi gặp thiên tai, thảm hoạ ở nhiễm môi
trường, xung đột vũ trang.
+ Trẻ em nhỏ tuổi, thể chất, tinh thần, trí tuệ,
nhân cách còn dùng trong giai đoạn phát triển,
chưa có nhiều sự trải nghiệm trong cuộc sống,
thiếu kinh nghiệm sống nên trẻ em cần có
quyền được bảo vệ để chống lại tất cả các hình
thức bạo lực, bóc lột sức làm động, xâm hại
tình dục, sao những bỏ rơi, buôn bán, bắt cóc,
chiến tranh và lạm dụng ma tuý.
* Nhóm 3: Quyền được phát triển
+ Nhóm quyền được phát triển của trẻ em

nhóm quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho trẻ
em được phát triển một cách toàn diện.
+ Các quyền được phát triển của trẻ em: quyền
được có mức sống đầy đủ; quyền được - giáo
dục, học tập và phát triển năng khiếu; quyền
vui chơi, giải trí; quyền giữ gìn, phát huy bản
sắc; quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
+ Trẻ em là những con người đang trong giai
đoạn phát triển để hoàn thiện về thể chất (chiều
cao, cản nặng, sức khoẻ), tinh thần, trí tuệ nhân
cách... Do đó, trẻ em cần được đáp ứng đầy đủ
các điều kiện cần thiết để phát triển bản thân
một cách hài hoà. Nếu không được đáp ứng đầy
đủ các quyền được phát triển, trẻ em có thể
phải chịu những thiệt thòi về thế chất (suy sinh
dưỡng, sức khoẻ yếu...), tổn thương về tâm lí,
thiếu hụt về trí tuệ, 6 lệch lạc về nhân cách.
* Nhóm 4: Quyền được tham gia
+ Nhóm quyền được tham gia của trẻ em

những quyền nhằm đảm bảo cho trẻ em được
tham gia vào các vấn để liên quan đến bản thân Trang 121
bằng những cách thức phù hợp với nhận thức và độ tuổi.
+ Nhóm quyền được tham gia của trẻ em gồm:
quyền được tiếp cận thông tin đầy đủ, kịp thời,
phù hợp; quyền tìm kiếm, thu nhận các thông
tin dưới mọi hình thức theo quy định của pháp
luật và được tham gia hoạt động xã hội phù hợp
với độ tuổi, mức độ trưởng thành, nhu cầu,
năng lực của trẻ em; quyền được bày tỏ ý kiến,
nguyện vọng về các vấn đề liên quan đến trẻ
em; được tự do hội họp theo quy định của pháp
luật phù hợp với độ tuổi, mức độ trưởng thành
và sự phát triển của trẻ em được cơ quan, tổ
chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân lắng
nghe, tiếp thu, phản hồi ý kiến, nguyện vọng chính đáng.
+ Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về
những vấn đề liên quan đến bản thân mình,
được tham gia vào các hoạt động xã hội phù
hợp với năng lực và độ tuổi của bản thân, Thực
hiện quyền được tham gia giúp cho trẻ con
thêm hiểu biết và năng cao hơn nhận thức, tích
luỹ được kinh nghiệm; giúp người lớn đưa ra
những quyết định đúng đắn nhất để giải quyết
những vấn đề xảy ra trong cuộc sống có liên quan tới trẻ em.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu ý nghĩa của quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em a. Mục tiêu:
- HS giải thích được ý nghĩa của quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em. b. Nội dung:
- Học sinh đọc thông tin trong SGK và thảo luận trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động 2:
2. Ý nghĩa của quyên trẻ
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
em và thực hiện quyền trẻ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn, đọc thông tin em:
trong SGK và trả lời câu hỏi sau:
- Quyền trẻ em là điều kiện
1. Em hãy cho biết, quyền trẻ em có ý nghĩa như cần thiết để trẻ em được phát thế nào?
triển đầy đủ, toàn diện về thể
2. Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu các quyền của chất và tinh thần. Thực hiện
trẻ em không được thực hiện?
quyền trẻ em đảm bảo cho
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
trẻ em được sống, được phát
- HS thảo luận nhóm bàn trả lời câu hỏi
triển trong bầu không khí
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
hạnh phúc, yêu thương, an
- GV mời đại diện các nhóm trả lời hai câu hỏi trên. toàn, lành mạnh, bình đẳng. Trang 122
Sau khi đại diện các nhóm trả lời, những thành viên - Bổn phận của trẻ em: yêu
khác trong lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.
quý, kinh trọng, hiếu thảo
Bước 4: Kết luận, nhận định
với ông bà, cha mẹ; kinh
GV nhận xét và kết luận:
trọng thầy, cô giáo; lễ phép
+ Quyền trẻ em thể hiện sự tôn trọng quan tâm, với người lớn, thương yêu
bảo vệ của cộng đồng quốc tế và mỗi quốc gia đối với em nhỏ, đoàn kết với bạn bè
trẻ em. Đây là điều kiện cần thiết để trẻ em được phát giúp đỡ gia đình và những
triển đầy đủ, toàn diện cả về thể chất và tinh thần, người gặp khó khăn theo khả
Quyền trẻ em đảm bảo cho trẻ em được sống được năng của mình; chăm chỉ học
phát triển trong bầu không khí hạnh phúc, yêu thương, tập, rèn luyện thân thể; sống
an toàn và bình đẳng. Thực hiện quyền trẻ em cũng là khiêm tốn, trung thực và có
sự đảm bảo cho tương lai tươi đẹp của đất nước và của đạo đức, tôn trọng pháp luật; toàn nhân loại.
tuân theo nội quy của nhà
+ Trẻ em là tương lai của nhân loại. Nếu quyền trường; tôn trọng, giữ gìn
trẻ em không được thực hiện, trẻ em sẽ phải đối diện bản sắc văn hoá dân tộc; yêu
với rất nhiều nguy cơ mất an toàn, ảnh hưởng đến sự quê hương, đất nước, yêu
phát triển và sống còn của bản thân. Tình trạng bất đồng bào, có ý thức xây
bình đẳng và tệ nạn xã hội sẽ không ngừng gia tăng dựng. bảo vệ Tổ quốc và
gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển của các đoàn kết quốc tế...
quốc gia và toàn thế giới. Do đó mỗi quốc gia cần có
sự quan tâm, quán triệt việc thực hiện quyền trẻ em.
- Kết thúc hoạt động Khám phá, GV yêu cầu HS
nhắc lại nội dung bài học về bổn nhóm quyền cơ bản
của trẻ em, ý nghĩa của quyền trẻ em và tổng kết
những nội dung chính của bài học thông qua phần chốt
nội dung kiến thức ở SGK.
C/ HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP a. Mục tiêu:
HS củng có kiến thức đã học và thực hành xử lí tình huống cụ thể. b. Nội dung:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập trong sách giáo khoa thông qua hệ
thông câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi…
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, phiếu bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: Bài tập 1: III. Luyện tập
Kể về bốn nhóm quyền của trẻ em 1. Bài tập 1
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV chia lớp thành bốn nhóm, tham gia trò chơi “Ai
nhanh hơn” làm bài tập 1 (3 phút)
Gv phổ biến luật chơi: Các nhóm lần lượt kể tên các
quyền cụ thể trong bốn nhóm quyền của trẻ em theo
hình thức nối tiếp (ví dụ: nhóm 1: Kể tên một quyền
được sống còn xong thì nhóm 2 sẽ kể tiếp tên một
quyền được phát triển. Các nhóm sẽ lần lượt kể tên các
quyền cụ thể trong bốn nhóm quyền cho đến khi hết. Trang 123
Nếu một nhóm nào đó kể sai tên hoặc không biết thì
các nhóm còn lại sẽ được phép bổ sung. Nhóm nào kế
sai tên hoặc kể được ít nhất thì sẽ bị phạt (ví dụ: hát
một bài hoặc làm một hành động ngộ nghĩnh nào đó).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS suy nghĩ cá nhân, thống nhất trong nhóm và tham gia trò chơi
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
HS các nhóm thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV 2. Bài tập 2
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các nhóm và kết luận những nội dung
chính về bốn nhóm quyền của trẻ em.
Nhiệm vụ 2: Bài tập 2:
Sắp xếp các quyền cụ thể của trẻ em theo bốn nhóm quyền
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS hoàn thiện phiếu học tập cá nhân
trong 2 phút, sau đó GV bắt thăm chọn HS trình bày trước lớp. PHIẾU HỌC TẬP Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
quyền được quyền được quyền được quyền được sống còn bảo vệ phát triển. tham gia
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS hoàn thành việc trả lời câu hỏi và điển phiếu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày trước lớp (nếu được chọn), cả lớp bổ
sung thêm nếu thấy chưa đầy đủ
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét và kết luận:
- Nhóm quyền được sống còn: b, g, h.
- Nhóm quyền được bảo vệ: e, l
- Nhóm quyền được phát triển: a, c, i
- Nhóm quyền được tham gia: d, k.
Nhiệm vụ 3: Bài tập 3:
Kể về một tấm gương thực hiện tốt quyền của trẻ 3. Bài tập 3
em và rút ra bài học cho bản thân.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV nêu yêu cầu bài tập, cho HS thời gian suy nghĩ,
sau đó chỉ định (hoặc lấy tinh thần xung phong) một
vài bạn kể câu chuyện về tấm gương thực hiện tốt
quyền trẻ em và nêu bài học mà bản thân rút ra qua câu
chuyện về tấm gương đó. Trang 124
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS suy nghĩ cá nhân trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS kể câu chuyện về tấm gương thực hiện tốt quyền
trẻ em và nêu bài học mà bản thân rút ra qua câu
chuyện về tấm gương đó.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét và kết luận.
Nhiệm vụ 4: Bài tập 4: Xử lí tình huống 4. Bài tập 4
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV nêu yêu cầu bài tập, cho HS thời gian suy nghĩ cá
nhân, sau đó HS sắm vai xử lí theo yêu cầu: HS đọc
tình huống trong SGK, thảo luận lên kịch bản đóng vai.
+ HS đóng vai Quân và bố mẹ để trả lời câu hỏi
Quân hiểu về quyền trẻ em trong tình huống này đúng
hay sai? Vì sao?
” và đưa ra cách xử lí tích cực, phù
hợp cho Quân khi bị bố mẹ mắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Hs suy nghĩ cá nhân, sắm vai xử lý tình huống.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS đóng vai Quân và bố mẹ
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Kết luận, nhận định
Quân hiểu sai về quyền trẻ em vì:
- Sách tham khảo là do bố me bỏ tiền ra mua, là tài sản trong gia dinh
- Mục đích Quân cho bạn sách là vì không thích đọc
cho người khác để không phải đọc nữa…
- Trẻ em còn nhỏ, chưa làm việc để kiếm được tiền,
những tài sản trong nhà đều do bố mẹ làm ra. Sách vở
và những đó dùng mà bố mẹ mua là để cho các em học
tập, sinh hoạt. Khi các em muốn mang sách vở, đó
dùng này cho người khác thì các em cần hỏi ý kiến của
bố mẹ, tuyệt đối không nên vì lười biếng, không muốn
sử dụng mà mang sách vở, đó dùng của mình đi cho
- Bố mẹ Quản: giải thích cho Quân vì sao tự ý mang
sách cho bạn là sai, nếu muốn cho bạn sách Quân nên
hỏi ý kiến bố mẹ, nếu không muốn đọc sách tham khảo
đó thì nên nói với bố mẹ để chọn mua quyển khác phù hợp hơn
- Quân: xin lỗi bố mẹ vì đã tự ý mang sách tham khảo
cho bạn, giải thích cho bố mẹ vì sao không thích đọc Trang 125
sách, nhà bố mẹ giúp đỡ nếu đọc thấy khó hiểu, góp ý
với bố mẹ loại sách tham khảo mà mình thích.
C. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a. Mục tiêu:
HS liên hệ thực tế về quyền trẻ em và ý nghĩa quyền trẻ em
b. Nội dung:
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bµi tập, tìm tòi mở rộng, sưu tầm thêm
kiến thức thông qua hoạt động dự án.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời, phần dự án của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 5. Bài tập 5
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu
hỏi hoạt động dự án ...

+ Hoạt động dự án:
Em hãy viết thư tư vấn cho một bạn hay bị bố
đánh và doạ cho nghỉ học để giúp bạn được hưởng
các quyền cơ bản của trẻ em.
GV hướng dẫn HS về nhà viết bức thư, sau đó nộp vào tiết học tuần sau
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-
Các thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất nội
dung, hình thức thực hiện nhiệm vụ, cử báo cáo viên.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV hướng dẫn:
Bức thư nên tập trung vào các nội dung:
+ Đồng cảm, chia sẻ và động viên khi quyền trẻ
em của bạn bị xâm phạm.
+ Khuyên bạn nên đấu tranh, nhờ sự can thiệp của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giúp đỡ để bạn không
bị bố đánh và doạ cho nghỉ học.
- Ở tiết học sau, GV có thể lựa chọn một vài bức
thư ấn tượng và đọc lại cho cả lớp cùng nghe. HS nhận
xét, góp ý. GV nhận xét và chốt lại vấn đề Trang 126 Ngày dạy: 6A: 6B: TIẾT: 30
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU
1. Yêu cầu cần đạt:
- Nhắc lại được khái niệm, hiểu được ý nghĩa, trách nhiệm của công
dân trong việc rèn luyện các phẩm chất đạo đức.
- Điều chỉnh hành vi thái độ theo chuẩn mực đạo đức xã hội
- Tích cực học hỏi, tự giác rèn luyện bản thân theo các chuẩn mực đạo đức.
2. Năng lực: Học sinh được phát triển các năng lực:
- Điều chỉnh hành vi: Biết được những chuẩn mực đạo đức, những giá
trị của . các phẩm chất đạo đức
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động, thực hiện được những
việc làm thể hiện các phẩm chất đạo đức
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch
hoàn thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị về các phẩm chất đạo đức
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi chưa giữ
gìn và phát huy được giá trị của các phẩm chất đạo đức Trang 127 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Yêu nước: Có lòng yêu thương con người.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, với mọi
người về tính tự lập, tôn trọng sự thật.
- Nhân ái: Trân trọng những giá trị tốt đẹp mà tổ tiên, ông bà, bố mẹ,
…và các thế hệ đi trước đã xây dựng; tôn trọng sự khác biệt về nhận thức,
phong cách cá nhân của những người khác; tôn trọng sự đa dạng về truyền thống của gia đình, dòng họ.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Ti vi, một số hình ảnh có nội dung về truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dòng họ; Siêng năng, kiên trì; Yêu thương con người.
- SGK, SGV, Bài tập Giáo dục công dân 6;
- Tranh ảnh, truyện, thơ, ca dao, tục ngữ, thành ngữ, trò chơi, những ví
dụ thực tế… gắn với bài đã học: Từ bài 1 đến bài 3.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * Sĩ số 6A: 6B:
A/ HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ (5’) a. Mục tiêu:
- Tạo được hứng thú với bài học.
- Học sinh bước đầu nhận biết về tính tự lập để chuẩn bị vào bài học mới.
- Phát biểu được vấn đề cần tìm hiểu:
- Nêu được khái niệm tự lập? Liệt kê được các biểu hiện của người có
tính tự lập? Hiểu vì sao phải tự lập, ý nghĩa của tính tự lập?
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh tiếp cận với bài mới bằng
trò chơi“Ô chữ bí mật”
c. Sản phẩm
: Câu trả lời của học sinh. 1. Xuất sắc 2. Tự giác 3. Làm việc 4. Học tập 5. Lễ phép Từ khóa: Tự lập
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung chính sinh
B/ HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (30’)
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu khái niệm Tự lập Trang 128 a. Mục tiêu:
- Học sinh nêu được khái niệm tự lập
- Học sinh được phát triển năng lực phát triển bản thân và năng lực tư duy phê phán. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc câu chuyện: Hai bàn tay
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua
hệ thống câu hỏi, phiếu bài tập để hướng dẫn học sinh hiểu thế nào là tự lập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: Khái niệm tự lập
I. Khám phá
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học 1. Thế nào là tự lập tập:
*Câu chuyện: Hai bàn tay
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua *Nhận xét
hệ thống câu hỏi , phiếu bài tập * Kết luận:
Gv yêu cầu học sinh đọc câu chuyện: Hai bàn tay
Tự lập là tự làm, tự giải quyết công
GV yêu cầu học sinh thảo luận theo tổ, việc của mình không dựa dẫm, phụ
nhóm và trả lời câu hỏi vào phiếu bài thuộc vào người khác. tập
Câu 1: Vì sao Bác Hồ có thể ra đi tìm
đường cứu nước dù chỉ với hai bàn tay trắng?
Câu 2: Em có suy nghĩ gì về anh Lê?
Câu 3: Em thích nhất câu nói nào của
Bác trong câu truyện trên? Tại sao?
Câu 4: Qua câu chuyện trên em rút ra
bài học gì cho bản thân?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
- Học sinh hình thành kĩ năng khai thác truyện đọc trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh cử đại diện nhóm lần lượt
trình bày các câu trả lời.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
? Từ đó em thấy Bác Hồ là người như thế nào? Trang 129 GV nhấn mạnh:
Các em ạ! Cách đây 110 năm, ngày
5/6/1911 trên con tàu La-tút-xơ-trê-
vin, Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước.
Con đường đi của Bác bắt đầu từ Châu
Á qua Châu Phi sang Châu Âu và trở
về Cao Bằng, Việt Nam vào năm
1941. Từ năm 1911 đến năm 1941 ba
mươi năm tìm đường cứu nước trải
qua muôn vàn tủi nhục,bao đắng cay
và làm bao nghề kiếm sống. Cuối cùng
người thanh niên bé nhỏ của một đất
nước bị áp bức, bóc lột đã làm nên
nghiệp lớn- đó là tìm ra con đường cứu
nước giải phóng dân tộc.
Từ câu chuyện, chúng ta nhận thấy Bác
là người có ý chí tự lập, có quyết tâm
lớn và không ngại khó khăn, gian
khổ.Tự làm, tự giải quyết công việc của
mình không dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác.
=>Biểu hiện ấy của Bác chính là biểu
hiện của một con người có tính tự
lập.Vậy em hiểu thế nào là tự lập
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu biểu hiện Tự lập a. Mục tiêu:
- Học sinh nêu được các biểu hiện của của người có tính tự lập.
- Học sinh được phát triển năng lực phát triển bản thân. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh quan sát cá nhân các hình ảnh 1, 2, 3/ trang
25 và thông tin trang 26 trong SGK nhận xét việc làm của các nhân vật.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua
hệ thống câu hỏi và trò chơi để hướng dẫn học sinh: Liệt kê được các biểu
hiện của người có tính tự lập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh ; Sản phẩm của các nhóm
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 2: Biểu hiện

2. Biểu hiện của tính tự lập:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Là sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông đương đầu với những khó khăn thử
qua hệ thống câu hỏi, trò chơi,.. thách.
Gv yêu cầu học sinh quan sát các -Có ý chí nỗ lực phấn đấu vươn lên
hình ảnh và nhận xét về hành vi của trong cuộc sống. các bạn
- Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại,
Gv yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
phụ thuộc vào người khác. Trang 130
?Các nhân vật trong mỗi hình ảnh trên
đã làm việc như thế nào?
? Theo em đâu là biểu hiện của tự lập?
? Đâu là biểu hiện của chưa tự lập?
Gv yêu cầu học sinh chơi trò chơi:
“Mảnh ghép hoàn hảo”
* Vòng chuyên sâu (7 phút)
- Chia lớp ra làm 3 nhóm hoặc 6 nhóm:
- Yêu cầu các em ở mỗi nhóm đánh
số 1,2,3, … (nếu 3 nhóm) hoặc
1,2,3,4,5,6,... (nếu 6 nhóm)...
- Phát phiếu học tập số 1 & giao nhiệm vụ:
Nhóm I : Biểu hiện của tự lập và trái
với tự lập trong sinh hoạt hàng ngày.
Nhóm 2 : Biểu hiện của tự lập và trái
với tự lập trong học tập.
Nhóm 3 : Biểu hiện của tự lập và trái
với tự lập trong lao động.
* Vòng mảnh ghép (10 phút)
- Tạo nhóm mới (các em số 1 tạo
thành nhóm I mới, số 2 tạo thành
nhóm II mới, số 3 tạo thành nhóm
III mới & giao nhiệm vụ mới:
1. Chia sẻ kết quả thảo luận ở vòng chuyên sâu?
2. Từ trao đổi trên, em hãy cho biết
tự lập biểu hiện như thế nào trong cuộc sống?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS nghe hướng dẫn
- Từng HS chuẩn bị độc lập.
- Hoạt động nhóm trao đổi, thống
nhất nội dung, hình thức thực hiện
nhiêm vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật
viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
* Trò chơi : “Mảnh ghép hoàn
hảo”(Kĩ thuật mảnh ghép) + Vòng chuyên sâu
- Học sinh:
+ Làm việc cá nhân 2 phút, ghi kết Trang 131 quả ra phiếu cá nhân.
+Thảo luận nhóm 5 phút và ghi kết
quả ra phiếu học tập nhóm (phần
việc của nhóm mình làm).
Giáo viên: hướng dẫn học sinh thảo luận (nếu cần).
+ Vòng mảnh ghép (10 phút) - Học sinh:
+ 3 phút đầu: Từng thành viên ở
nhóm trình bày lại nội dung đã tìm
hiểu ở vòng mảnh ghép.
+ 7 phút tiếp: thảo luận, trao đổi để
hoàn thành những nhiệm vụ còn lại.
Bước 3: báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân - Học sinh chơi trò chơi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét phần trình bày nhóm bạn
- GV sửa chữa, đánh giá, rút kinh
nghiệm, chốt kiến thức.
Giáo viên giới thiệu:
Tự lập có phải là chỉ hành động
theo suy nghĩ của mình, không chịu
nghe người khác góp ý không?
Người mà có hành vi như thế có
phải là người tự lập không? Tự lập
là chủ động trong công việc là cần
thiết nhưng cũng cần tiếp thu ý kiến
đóng góp của mọi người để công
việc đạt kết quả tốt. Người không
biết lắng nghe sự góp ý của người
khác là người bảo thủ
Nhiệm vụ 3: Ý nghĩa của tự lập a. Mục tiêu:
– Học sinh hiểu vì sao phải tự lập, ý nghĩa của tính tự lập
- Học sinh đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác. b. Nội dung: Trang 132
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin trong sgk/26.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua
hệ thống câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi để hướng dẫn học sinh hiểu vì
sao phải tự lập, ý nghĩa của tính tự lập. Đánh giá được khả năng tự lập của
bản thân và người khác. Đề xuất được cách rèn luyện tính tự lập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh ; Sản phẩm dự án của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 3. Ý nghĩa của tính tự lập học tập:

- Giúp chúng ta tự tin, có bản lĩnh
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông cá nhân.
qua hệ thống câu hỏi phiếu bài tập - Giúp chúng ta thành công trong tìm hiểu thông tin. cuộc sống.
a)Hưng đã thể hiện tính tự lập như - Xứng đáng được người khác kính thế nào? trọng.
b)Tính tự lập đã đem lại điều gì cho Hưng?
c) Tính tự lập của anh Nam đã mang
lại điều gì cho anh và cho xã hội?
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông
qua câu hỏi với kĩ thuật hẹn hò.
- Chia lớp hai nhóm. Mỗi bạn có một hình đồng hồ.
- Chọn người duy nhất mà mình sẽ
hẹn hò vào các khung giờ 3, 6, 9, 12. Ghi tên vào khung giờ.
- Khi đến khung giờ, bạn phải tìm
đối tác để trao đổi vấn đề mà mình biết.
Nhóm 1: Ý nghĩa của tự lập đối với bản thân.
Nhóm 2: Ý nghĩa của tự lập đối với gia đình.
Nhóm 2: Ý nghĩa của tự lập đối với xã hội.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc cá nhân, suy
nghĩ, trả lời ghi ra phần giấy dành cho cá nhân.
+Thảo luận nhóm 2 phút và ghi kết quả ra phiếu học tập
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá
trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần Trang 133
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS cử đại diện lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc nhóm.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-Yc hs nhận xét câu trả lời.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 4. Cách rèn luyện: học tập:
- Chúng ta cần chủ động làm việc.
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông - Tự tin và quyết tâm khi thực hiện
qua hệ thống câu hỏi hành động.
? Trước những người có tính tự lập
- Học sinh rèn luyện tính tự lập em có tình cảm gì?
trong học tập, công việc và sinh
? Em hãy đánh giá khả năng tự lập hoạt hằng ngày.
của bản thân? (Em đã biết tự lập
chưa? Kể những việc làm của em thể hiện tính tự lập?)
? Đề xuất cách rèn luyện tính tự lập?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Với hoạt động dự án: HS nghe
hướng dẫn, từng nhóm học sinh
chuẩn bị (Khi ở nhà). Các thành viên
trong nhóm trao đổi, thống nhất nội
dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ,
cử báo cáo viên, kỹ thuật viên,
chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Với hệ thống câu hỏi: học sinh làm
việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo Trang 134 luận
- Học sinh cử đại diện nhóm trình bày.
- Học sinh thảo luận, trao đổi, cá nhân trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-Yc hs nhận xét câu trả lời.
-Gv đánh giá, chốt kiến thức.
Giáo viên: Những người có tự lập
luôn thành công trong cuộc sống và
được mọi người tôn trọng, yêu quí
và giúp đỡ. Nhờ có tinh thần tự lập,
ta mới độc lập suy nghĩ, hành động,
để hoàn thành tốt nhiệm vụ được
giao. Nhưng để có tính tự lập ta cần rèn luyện như thế nào?
Các em ạ, trên truyền hình có chiếu
bộ phim "Con đã lớn khôn" của
truyền hình Nhật Bản, các em chắc
đã theo dõi. Chúng ta thấy các em bé
Nhật được rèn luyện ngay từ khi mới
3, 4 tuổi. Các em tự mình đi mua
hàng, trông em, làm các công việc
trong gia đình. Như vậy, để có tính
tự lập con người cần có một quá
trình rèn luyện ngay từ khi còn rất
nhỏ, để tạo cho mỗi người sự chủ
động, vượt khó, dám nghĩ, dám làm.
Có làm được như thế, người đó mới
vững vàng trong cuộc sống đầy khó
khăn, vất vả sau này.
C/ HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP a. Mục tiêu:
-HS được luyện tập, củng cố kến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phần
Khám phá áp dụng kiến thức để làm bài tập.
- HS phát triển được năng lực tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo. b. Nội dung:
- Học sinh khái quát kiến thức đã học bằng sơ đồ tư duy.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập trong sách giáo khoa thông
qua hệ thông câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi ...
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ III. Luyện tập
học tập: Trang 135
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập
trong bài tập trong sách giáo khoa
thông qua hệ thông câu hỏi, phiếu bài tập và trò chơi ...
? Hoàn thành sơ đồ tư duy bài học.
? Làm bài tập 1: Phiếu bài tập
Em hãy quan sát bảng kế hoạch hoạt
động trong hè và nhận xét về tính tự lập của bạn Hoa
? Bài tập tình huống:Trò chơi Đóng vai (Sắm vai) Tình huống 1:
Nhà An ở gần trường nhưng bạn ấy
hay đi học muộn. Khi lớp trưởng hỏi
lí do, An luôn nói: “ Tại bố mẹ không gọi mình dạy” Tình huống 2:
Mặc dù nhà ngay gần trường nhưng
hằng ngày bố mẹ vẫn phải đưa đón
An đi học. Thấy vậy, Hải hỏi: “Sao
cậu không tự đi học?”. An trả lời:
“Mình là con trai duy nhất trong
nhà, bố mẹ không chăm mình thì
còn chăm ai. Mình mới học lớp 6, bố
mẹ chăm sóc như vậy là đương nhiên”.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
- Với hoạt động nhóm: HS nghe
hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên
trong nhóm trao đổi, thống nhất nội
dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ,
cử báo cáo viên, kỹ thuật viên,
chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh cử đại diện nhóm trình bày.
- Học sinh thảo luận, trao đổi, cá nhân trình bày.
a) Nếu là Hoa em sẽ gọi điện hỏi mẹ
cách nấu và tự tay vào bếp để tập
Trang 136 nấu.
b) Nếu là Hải em sẽ nói An nên tự
giác đến trường, không nên phiền bố
mẹ như vậy vì nhà bạn gần trường
có thể chịu khó đi, mình nên tập tính
tự giác khi còn nhỏ từ những việc mình có thể làm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời.
- GV đánh giá, chốt kiến thức.
D/ HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bµi tập, câu hỏi tình huống
thông qua trò chơi, hoạt động dự án..
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV hướng dẫn học sinh thông qua
hệ thông câu hỏi, trò chơi, hoạt động dự án ...
+Trò chơi đối mặt: Tìm những câu
ca dao tục ngữ, danh ngôn về tự lập
+ Hoạt động dự án 1: Xây dựng
phiếu học tập thể hiện kết quả rèn
luyện tính tự lập của bản thân và thực hiện kế hoạch
+ Hoạt động dự án 2:
- Sắp tới kì nghỉ hè, bố mẹ dự định
cho em về quê ngoại một tháng sống
cùng với ông bà. Em hãy thiết kế
một cuốn sổ tay để nhắc bản thân
trong sinh hoạt và học tập. (Nội
dung chính của sổ tay: thời gian, nội
dung nhắc nhở, cách thực hiện, tự đánh giá)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời. Trang 137
- Với hoạt động dự án: HS nghe
hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên
trong nhóm trao đổi, thống nhất nội
dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh cử đại diện nhóm trình bày.
- Học sinh thảo luận, trao đổi,
+ Lắng nghe, nghiên cứu, trao đổi,
trình bày nếu còn thời gian
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời.
- GV sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
“Sống là cho, đâu chỉ nhận riêng
mình” mà nhà thơ Tố Hữu đã gửi
gắm cho người đời sau. Chúng ta
được sinh ra với một cơ thể khỏe
mạnh, lành lặn. Chúng ta hãy suy
nghĩ và hành động để trở thành
những người có tính tự lập các em
nhé. Cô tin là qua bài học ngày hôm
nay, sẽ có rất nhiều tấm gương biết
vươn lên trong cuộc sống, trở thành
bông hoa ngát hương trong vườn hoa
của thành công và hạnh phúc.
Chuyển giao nhiệm vụ: Cho học sinh quan sát một số bức ảnh, Thảo luận theo nhóm.
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận về nội dung bức tranh, ảnh cho ta biết điều gì?
Báo cáo kết quả và thảo luận: Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
Kết luận, nhận định:
- Giáo viên nhận xét kết quả thảo luận của học sinh kịp thời động viên Trang 138
đánh giá khích lệ học sinh có câu trả lời phù hợp.....
- GV nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề để làm nổi bật: những việc làm
thể hiện truyền thống tốt đẹp của gia đình họ, Lòng yêu thương con người, Siêng năng kiên trì.
Ảnh 1: Làm gốm là một nghề truyền thống …
Ảnh 2: Hoạt động quên góp ủng hộ đồng bào miền Trung là thể hiện
lòng yêu thương con người.
Tranh 3: Các việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì.
2. Hoạt động 2: Ôn tập
2.1: Yêu thương con người
a. Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài yêu thương con người
b. Nội dung: Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh thảo luận các nội dung.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV đọc (trình chiếu) câu hỏi: Trang 139
Hãy kể về một việc làm cụ thể của em thể hiện tình thương yêu giúp
đỡ mọi người (đối với cha mẹ, anh chị em, bạn bè hoặc hàng xóm láng giềng,
người trên đường phố...)
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác
lắng nghe, nhận xét và bổ sung.
Kết luận, nhận định: Giáo viên nhận xét kết quả thảo luận của học
sinh kịp thời động viên đánh giá khích lệ học sinh có câu trả lời phù hợp.
2.2 Tôn trọng sự thật và biểu hiện của tôn trọng sự thật. a. Mục tiêu:
- Giúp HS Nêu được thế nào là tôn trọng sự thật.
- Chỉ ra được những biểu hiện của tôn trọng sự thật. b. Nội dung:
- GV tổ chức HĐ chung cả lớp cho HS tìm hiểu câu chuyện.
- GV HD HS quan sát các bức tranh trong SGK : Ghi các biểu hiện của
tôn trọng sự thật
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ Theo em, thế nào là sự thật và tôn trọng sự thật?
+ Những biểu hiện tôn trọng sự thật?
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm đôi, trả lời. Báo cáo, thảo luận
- HS trả lời các câu hỏi
- HS trả lời và lấy được thêm các ví dụ về biểu hiện của tôn trọng sự thật
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
Khái niệm: sự thật và Tôn trọng sự thật
- Sự thật là những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh

đúng hiện thực cuộc sống.
- Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, bảo vệ sự thật.
*Biểu hiện của tôn trọng sự thật:
- Tôn trọng sự thật biểu hiện thông qua suy nghĩ, hành động (việc
làm), lời nói, thái độ.
- Một số biểu hiện của tôn trọng sự thật thường gặp:
+ Sống ngay thẳng, thật thà
+ Dám nhận lỗi khi làm sai
+ Dũng cảm nói lên sự thật
Trang 140
+ Không che dấu, bao che cho các hành động sai trái
+ Chấp nhận mọi hậu quả khi sự thật được sáng tỏ
+ Đấu tranh để bảo vệ sự thật
+ Có ý thức bảo vệ, gìn giữ sự thật
+ Lên án, bài trừ những sự việc sai trái
2.3. Tự lập
a. Mục tiêu:
Học sinh nêu được khái niệm, biểu hiện của tự lập; cách rèn luyện b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh thông qua hệ thống câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: Thế nào là tự lập?
Theo em, để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn
luyện như thế nào? Em hãy nêu một số biểu hiện về tự lập trong học tập và
trong sinh hoạt hằng ngày.
Thực hiện nhiệm vụ.
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn, chuẩn bị. Các thành viên
trong nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ,
chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
Báo cáo và thảo luận: Học sinh cử đại diện nhóm trình bày.
Kết luận, nhận định
: GV đánh giá, chốt kiến thức.
* Khái niệm tự lập:
- Tự lập là tự làm, tự giải quyết công việc của mình không dựa dẫm,

phụ thuộc vào người khác.
- Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện: + Luôn tự tin.
+ Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng của mình.
+ Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống.
+ Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
+ Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp nhà cửa…
+ Chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ.
+ Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, hoạt động tập thể…
- Những biểu hiện của tính tự lập trong cuộc sống hằng ngày: tự giác
làm những công việc cá nhân; những công việc dễ mà vừa sức mình; không
dựa dẫm và ỷ lại vào bố mẹ hoặc người khác; chủ động học tập và làm bài
tập về nhà, chăm chỉ học tập, rèn luyện đạo đức,… Trang 141
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (8p)
a. Mục tiêu:
HS được luyện tập, củng cố kiến thức, kĩ năng đã được hình
thành trong phần ôn tập, áp dụng kiến thức để làm bài tập.
b. Nội dung: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong thông qua hệ
thống câu hỏi, phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, phiếu bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao phiếu học tập cho các nhóm
thực hiện (Phụ lục 1)
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận làm bài tập vào phiếu học tập
Báo cáo, thảo luận: Các nhóm trao đổi phiếu học tập, chấm chéo. Kết luận, nhận định.
GV nhận xét kết luận, chấm điểm Trang 142