Giáo án hình 6 Cánh diều kỳ 2 theo công văn 5512

Giáo án hình 6 Cánh diều kỳ 2 theo công văn 5512. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 66 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG
BÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG (3 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được nhng quan h bản giữa điểm, đường thẳng: đim thuc
đưng thẳng; điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề v đưng thẳng đi qua hai
đim phân bit.
- Nhn biết mt snh nh trong thc tin gi nên điểm, đường thẳng, đim thuc
đưng thẳng, điểm không thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai đim phân
biệt, ba đim thng hàng.
2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo hội để HS phát triển một số năng lực toán học
như: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng
lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Năng lực riêng:
+ Diễn đạt đưc (bng ngôn ng, kí hiu) c khái nim, quan h cơ bn nêu trên.
+ S dng đưc dng c hc tập và các phương tin thích hp để v được: đường
thẳng đi qua hai đim phân bit.
3. Phm cht
- Rèn luyn tính cn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán hc mt cách lôgic và
h thng.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài.
- Hình thành tư duy logic, lp lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
Trang 2
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV
- Giáo án, SGK, SGV
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, ê ke...
- Mt s hình ảnh, đ, bản đ, video (nếu có) gi nên hình ảnh điểm, đường
thẳng, ba điểm thng hàng.
2 - HS
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, thước k, conpa, ê ke,....
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Gi li cho HS nhng hình nh v điểm đường thẳng HS đã
hc tiu hc.
b) Ni dung: GV trình bày vấn đ, HS lng nghe
c) Sn phm: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d) T chc thc hin:
- GV đt vấn đ: bc tiu học, chúng ta đưc làm quen với điểm và đưng thng.
Với bút chì tc thng, em th v đưc mt vch thẳng. Đó hình nh ca
một đường thng. Mi du chm nh t đầu bút ch hình nh ca một điểm. Ta
i đường thẳng đó được to nên t các điểm nvậy. Đối vi những điểm
đưng thng y ý, mi quan h giữa chúng như thế nào? Cng ta ng tìm
hiu bài hôm nay.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Đim
a) Mc tiêu:
- HS biết cách biu diễn điểm, cách kí hiu tên của điểm
b) Ni dung: HS đc SGK đm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
Trang 3
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS quan sát Hình 1, xác đnh các
du chm nh trên bản đ trong Hình 1 cùng vi
địa danh tươngng.
- T đó GV nh thành khái niệm điểm cách
biu diễn điểm. GV nhc cho HS liên h hình nh
điểm trong Hình 2a (hai đim phân bit) và Hình
2b (hai điểm trùng nhau.
- GV hướng dn HS thc hin VD1, yêu cu HS
phi biết đặt tên cho điểm.
- Áp dng làm bài Luyn tp 1
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát hình, thc hin nhim v ca giáo
viên.
- GV theo i, h tr, hướng dn HS làm bài
Luyn tp 1
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din HS báo cáo kết qu thc hiện HĐ1
- Gi 1 HS lên bng thc hin bài Luyn tp 1
- GV gi HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án trả li
ca hc sinh, ghi nhận tuyên dương học sinh
câu tr li tt nhất. Động viên c hc sinh còn li
tích cc, c gắng hơn trong các hoạt đng hc tiếp
I. ĐIỂM
Dấu chấm nhhình ảnh của điểm.
Ta sử dụng những chữ cái in hoa A,
B, C, …. để đặt tên cho điểm
Quy ước: Khi nói hai điểm mà
không i thêm, ta hiểu đó hai
điểm phân biệt.
Luyện tập 1
* Chú ý: Mi hình mt tp hp
các điểm. Hình th ch gm mt
đim.
Trang 4
theo.
- GV cht kiến thc v đim, nhc HS c ý: Mi
hình là mt tp hp các đim. Hình th ch gm
một điểm.
Hoạt đng 2: Đưng thng
a) Mc tiêu:
- Giúp HS biết cách v và gi tên một đường thng
b) Ni dung: HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV ly d trong thc tin th hin hình nh
đưng thng.
VD: Căng một si dây dài mãi v hai phía
- GV yêu cầu HS thực hiện vẽ vạch thẳng trên trang
giấy như Hình 5 cho biết nét vẽ được tạo ra gợi
nên hình gì?
- Từ đó, GV giới thiệu về cách vẽ và biểu diễn đường
thẳng
- GV hướng dn HS thc hin VD2 và yêu cu áp
dng thc hin bài Luyn tp 2 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, lng nghe, thc hin nhim v ca
giáo viên giao.
- GV theo i, h tr, hướng dn HS làm bài Luyn
II. ĐƯNG THNG
Ta ng vạch thẳng để biểu diễn
một đường thẳng sử dụng
những chữ cái in thường a, b, c, ...
để đặt tên cho đường thẳng. Trong
Hình 5 ta có đường thẳng a.
Luyện tập 2
Trang 5
tp 2
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS trình bày câu tr li
+ HS đc và ghi nh cách v và biu diễn đường
thng
+ GV gi HS lên bng thc hin bài Luyn tp 2
+ HS khác nhn xét, b sung
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đm việc, phương án tr li ca
hc sinh.
- GV cht kiến thc v đưng thng.
Hoạt đng 3: Đim thuc đường thẳng. Điểm không thuc đường thng
a) Mc tiêu:
- HS hình thành khái niệm đim thuc đường thng
b) Ni dung: GV yêu cầu HS đc SGK, tr li các câu hi và làm bài tp áp dng.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc nội dung HĐ3 trong SGK
thc hin theo các yêu cu: v đim, sau
đó vẽ đưng thng sao cho cạnh thước đi qua
điểm đó.
- GV cho HS đc ghi nh hình ảnh điểm
thuộc đường thẳng như Hình 8
- GV yêu cu HS v hình 9 vào v viết kí
III. ĐIM THUỘC ĐƯNG THNG.
ĐIM KHÔNG THUỘC ĐƯNG
THNG
Nét v cho nh nh v đưng thng
đim A thuc đường thẳng đó
Trang 6
hiệu điểm thuộc đường thẳng, điểm kng
thuộc đường thng.
- GV gọi 1 HS đọc kiến thc b sung trong
khug lưu ý trong SGK.
- GV hướng dn HS thc hin VD3, nhn biết
được đim thuộc đường thẳng, điểm kng
thuộc đường thng biết s dng hiu
tương ứng.
- Yêu cu HS thc hin c yêu cu ca HĐ4
và rút ra nhn xét.
- Yêu cu HS thc hin vào v bài Luyn tp
3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun cp đôi thực hin nhim v.
- GV theo dõi h tr HS thc hin
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li kết qu sau khi thc hin nhim
v
- Đọc ni dung kiến thc trng tâm và khung
lưu ý trong SGK
- Gi 1 HS lên bng thc hiện 4 t ra
nhn xét
- Gi 1 HS khác lên bng thc hin bài Luyn
tp 3
- HS i lp theo dõi, nhn xét và b sung
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc và phương án
tr li ca HS, ghi nhận và tuyên dương HS
Kết lun:
Hình 9
Trong hình 9:
Điểm A thuộc đường thẳng d và được
hiệu là: A d.
Điểm B không thuộc đường thẳng d
được kí hiệu là: B d.
Lưu ý:
Điểm A thuộc đường thẳng d còn được
gọi là điểm A nằm trên đường thẳng d hay
đường thẳng d đi qua điểm A.
Điểm B không thuộc đường thẳng d còn
được gọi điểm B không nằm trên
đường thẳng d hay đường thẳng d không
đi qua điểm B.
HĐ4:
a)
Hình 11
b) Có th v đưc nhiều hơn 2 đim thuc
đưng thng d.
Nhn xét: s đim thuc mt
đưng thng
d
B
A
d
B
A
Trang 7
có câu tr li tt nht.
- GV cht kiến thc
Luyn tp 3
Hoạt đng 4: Đưng thng đi qua hai điểm
a) Mc tiêu:
- HS v được đường thẳng đi qua hai điểm xác định đưc ch th v mt
đưng thẳng đi qua hai đim
b) Ni dung: HS quan sát, s dng SGK, vn dng kiến thức đ áp dng.
c) Sn phm: Kết qu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
SN PHM D KIN
IV. ĐƯNG THẲNG ĐI QUA
HAI ĐIM
Hình 12
Kết lun:
Có 1 và chỉ một đường thẳng đi qua
hai điểm A và B
Lưu ý:
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B
còn được gọi đường thẳng AB,
hay đường thẳng BA.
Luyn tp 4
Trang 8
Hình 14
Trong hình 14 3 đường thẳng là:
MN; NP và PM
Hoạt đng 5: Ba điểm thng hàng
a) Mc tiêu:
- HS hiểu được thế nào là phân s ti gin
- HS nắm được các bước t gn phân s v phân s ti gin và áp dng làm các
bài tp
b) Ni dung: GV yêu cu HS đọc SGK, m hiu kiến thc hoàn thành các
d.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát đ hình 15 và tr li
câu hi
- T đó GV ng dẫn HS đi đến hình nh ba
đim A, B, C cùng thuc đường thng d trong
hình 16.
- GV yêu cầu HS đc và ghi nh khung kiến thc
trng tâm th nht.
V. BA ĐIỂM THNG HÀNG
a)
M
N
P
A
B
C
A
B
D
Trang 9
- GV cho HS quan sát hình 17, đc các kết qu
liên quan và rút ra kiến thc trng tâm trong
khung th hai.
- GV hướng dn HS thc hin VD5, nhn biết
được ba điểm thẳng hàng, điểm nm gia hai
đim khác.
- Yêu cu HS áp dng làm bài tp 6 SGK trang
79
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn, tho lun và thc hin nhim v
- GV quan sát, hướng dn HS khi cn.
- Theo dõi, tiếp thu và ghi nh kiến thc.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Đại din mt s HS tr li câu hi
+ Gi HS đc kiến thc trong m trong khung
th nht và th hai.
+ Mi 1 HS lên bng thc hin bài tp 6
+ GV gi HS khác nhn xét, b sung
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án tr li
ca hc sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh
câu tr li tt nhất. Động viên các hc sinh
còn li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt đng
hc tiếp theo.
- GV cht kiến thc
b)
- Khi ba điểm cùng thuộc một đường
thẳng, ta nói chúng thẳng hàng (Hình
a).
- Khi ba điểm không cùng thuộc bất
đường thẳng nào, ta nói chúng
không thẳng hàng (Hình b).
- Trong ba điểm thẳng hàng, một
ch một điểm nằm giữa hai điểm
còn lại.
Bài 6 (SGK trang 79)
a) Ba điểm X. Y, T thẳng hàng. (Đ)
b) Ba điểm U , V, T không thẳng
hàng. (S)
c) Ba điểm X, Y, U thẳng hàng. (sai)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
Trang 10
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài bp 1, 2, 3, 4 trong SGK trang 79
- HS tho lun hoàn thành bài toán dưới s ng dn ca GV
- GV gi lần lượt 4 HS thc hin các bài tp
Bài 1:
Hình 19 có:
+ Các điểm: A, B, P, Q
+ Các đường thng a, b, c
Bài 2:
a) M thuc đường thng a; N kng thuc đường thng a.
b) N a và M a
Bài 3:
Ba điểm A, B, E thng hàng. A nm gia
Trang 11
Ba điểm C, E, D thng hàng. E nm gia
Bài 4:
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được hc
b) Ni dung: GV ra bài tp, HS hoàn thành
c) Sn phm: KQ ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li nhanh các câu hi sau:
Câu 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó kng ba đim nào thng hàng.
th v đưc bao nhiêu đưng thẳng đi qua các cặp đim trên/
A. 5 B. 10 C. 20 D.
25
Câu 2: Cho hình v:
Khẳng định nào dưới đay là không đúng?
A. A m B. A n C. A m, A n D. A m,
A n
Trang 12
Câu 3: Cho ba điểm A, B, C không thng hàng. V đưng thng đi qua các cp
đim. Hi v đưc những đường thng nào?
A. AB, BC, CA. B. AB, BC, CA, BA, CB, AC.
C. AA, BC, CA, AB. D. AB, BC, CA, AA, BB, CC.
- HS tho lun tr li các câu hi ca GV
- GV gi lần lượt 3 HS tr li các câu hi
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
* HƯỚNG DN V N
- Dn dò HS v nhà ôn li các kiến thức đã hc
- Hoàn thành bài tp còn li trong SGK và các bài tp trong SBT
- Chun b bài mới “Hai đường thng cắt nhau. Hai đường thng song song”.
Trang 13
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG
SONG (2 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết đưc khái nim hai đường thẳng song song, hai đưng thng ct nhau.
- Nhn biết mt snh nh trong thc tin gi nên hai đường thng song song, hai
đưng thng ct nhau.
2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo hội để HS phát triển mt số năng lực toán học
như: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực hình hóa toán học; năng
lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Năng lực riêng:
+ S dng đưc dng c hc tập các phương tiện thích hợp đ v đưc: hai
đưng thng cắt nhau, hai đưng thng song song
3. Phm cht
- Rèn luyn tính cn thận, chính xác. Tư duy các vấn đ toán hc mt ch lôgic và
h thng.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài.
- Hình thành tư duy logic, lp lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV
- Giáo án, SGK, SGV
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, ê ke...
Trang 14
- Mt s hình ảnh c bit là bản đồ, đ) hoc video (nếu có) gi nên hai
đưng thẳng song song, hai đưng thng ct nhau.
2 - HS
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, thước k, conpa, ê ke,....
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: To tâm thế hng t cho hc sinh từng bước làm quen bài hc.
b) Ni dung: GV trình bày vấn đ, HS lng nghe
c) Sn phm: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d) T chc thc hin:
- GV cho HS quan sát hình nh mt phn bản đ giao thông thành ph H Chi
Minh, đc và tr li câu hi (không gii thích):
Hai đường ph o gi nên hình nh hai đường thẳng song song? Hai đường
thng ct nhau?
- GV gi mt vài HS tr li
=> GV nhn xét và dn dt vào bài hc.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Hai đường thng ct nhau
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết và v đưc hai đưng thng ct nhau
b) Ni dung: HS đc SGK đm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS quan sát hai đưng thng Hình
I. HAI ĐƯNG THNG CT
NHAU
Trang 15
26 và cho biết có bao nhiêu đim chung?
- T đó GV hình thành khái niệm hai đường thng
ct nhau, yêu cầu HS đc và ghi nh ni dung
trong khung kiến thc trng tâm.
- GV nhc HS liên h hình ảnh hai đường thng
cắt nhau và giao đim trong Hình 26.
- GV hướng dn HS thc hin VD1, yêu cu HS
phi nhn biết được hai đường thng ct nhau và
đọc tên giao đim.
- GV hướng dn HS thc hin VD2, yêu cu HS
phi v được đường thẳng đi qua một điểm đã cho
và ct một đường thẳng cho trước
- Áp dng làm bài Luyn tp 1, Luyn tp 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát hình, thc hin nhim v ca giáo
viên.
- Theo dõi, tiếp thu và ghi nh kiến thc.
- GV theo i, h tr, hướng dn HS làm bài
Luyn tp 1, 2
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din HS báo cáo kết qu thc hiện HĐ1
- Gọi 1 HS đng ti ch đc khái nim đường
thng ct nhau trong SGK
- Gi lần lượt 2 HS lên bng thc hin bài Luyn
tp 1, Luyn tp 2
- Gi HS i lp nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án trả li
Hình 26, hai đường thẳng một
điểm chung là điểm O.
Khái niệm
Hai đường thẳng chi một điểm
chung gọi hai đường thẳng cắt
nhau điểm chung được gọi giao
điểm của hai đường đó.
Luyện tập 1
a)
b) Đường thẳng d cắt đường
thẳng c
Luyện tập 2
A
B
c
d
M
N
P
Trang 16
ca hc sinh, ghi nhận tuyên dương học sinh
câu tr li tt nhất. Động viên c hc sinh còn li
tích cc, c gắng hơn trong các hoạt đng hc tiếp
theo.
- GV cht kiến thc v khái nim và cách v hai
đưng thng ct nhau
Hoạt đng 2: Hai đường thng song song
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn biết và v được hai đường thng song song
b) Ni dung: HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS quan sát c hình nh HĐ2
trong SGK tr li câu hi (không cn gii
thích).
- T đó GV hình thành khái niệm hai đường thng
song song kí hiu song song, yêu cầu HS đọc
ghi nh ni dung trong khung kiến thc trng
tâm.
- GV nhc HS chú ý khái niệm liên quan đến Hình
31 và đc phn chú ý trong SGK.
- GV hướng dn HS thc hin VD3, yêu cu HS
phi nhn biết được hai đường thng song song
s dnghiệu song song đ viết kết qu
- GV hướng dn HS thc hin VD4, yêu cu HS
II. HAI ĐƯNG THNG SONG
SONG
Hai đường thẳng Hình 31 không
điểm chung nào, ta nói chúng
song song với nhau. Ta viết a // b
hoặc b // a.
Chú ý: Hai đường thẳng song song
thì không có điểm chung
Luyện tập 3
Trang 17
phi biết vn dng kiến thức đ tìm t hoc ch
thay vào ô trng sao cho có khẳng định đúng.
- Áp dng làm bài Luyn tp 3
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát hình, thc hin nhim v ca giáo
viên.
- Theo dõi, tiếp thu và ghi nh kiến thc.
- GV theo i, h tr, hướng dn HS làm bài
Luyn tp 3
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din HS báo cáo kết qu thc hiện HĐ2
- Gọi 1 HS đng ti ch đc khái nim đường
thng song song trong SGK
- Gi 1 HS lên bng thc hin bài Luyn tp 3
- Gi HS i lp nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án trả li
ca hc sinh, ghi nhận tuyên dương học sinh
câu tr li tt nhất. Động viên c hc sinh còn li
tích cc, c gắng hơn trong các hoạt đng hc tiếp
theo.
- GV cht kiến thc v khái nim cách hiu
hai đường thng song song.
Hình 34
a) Đưng thng a song song vi
đưng thng d: a // d
Đưng thng b song song vi đường
thng c: b // c
b) Đường thng a cắt đường thng b
và đường thng a ct đường thng cn
Đưng thng d cắt đường thng b
đưng thng d cắt đường thng c.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
a
b
d
c
Trang 18
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài bp 2, 3, 4 trong SGK trang 83
- HS tho luận hoàn thành bài toán dưi s ng dn ca GV
- GV gi lần lượt 3 HS thc hin các bài tp
Bài 1:
a) Các cặp đường thng song song: a // b // c ; d // e
b) Các cặp đường thng ct nhau: a ct d, a ct e; b ct d, b ct e; c ct d, c ct e
Bài 3:
AB ct AE ti A; AB ct DB ti B; DE ct AE ti E; DE ct DB ti D; AE ct DB
ti C
Bài 4:
I
H
K
d
Trang 19
a) Điểm K thuộc đường thẳng HI
b) Đường thẳng d không song song với đường thẳng IK
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được hc
b) Ni dung: GV ra bài tp, HS hoàn thành
c) Sn phm: KQ ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li nhanh các câu hi sau:
Câu 1: Cho ba đường thng a, b, c phân biệt. Trong trưng hợp nào thì ba đưng
thẳng đó đôi một kng có giao đim?
A. Ba đường thẳng đôi một ct nhau
B. a ct b và a song song vi c.
C. Ba đường thẳng đôi một song song.
D. a song song vi b và a ct c.
Câu 2: Cho hình v sau. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai đưng thng m và n ct nhau ti A và B.
B. m // n, n // AB, m ct AB ti A.
C. Ba đường thẳng đôi một song song.
Trang 20
D. m // n, AB lần lượt ct m và n ti A và B.
Câu 3: bao nhiêu đưng thng ch một điểm chung v một đường thng cho
trước?
A. 0 B. 1. C. 2. D. vô s.
- HS tho lun tr li các câu hi ca GV
- GV gi lần lượt 3 HS tr li các câu hi
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
* HƯỚNG DN V N
- Dn dò HS v nhà ôn li các kiến thức đã hc
- Tìm thêm nhng d trong thc tin gi nên hình ảnh hai đường thng song
song, hai đưng thng ct nhau.
- Hoàn thành bài tp còn li trong SGK và các bài tp trong SBT
- Chun b bài mới “Đon thng”.
Trang 21
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: ĐOẠN THẲNG (3 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được đon thẳng, đ dài đon thẳng, hai đoạn thng bng nhau, trung
đim ca đon thng; biết so sánh hai đon thng.
- Nhn biết mt s hình nh trong thc tiễn liên quan đến đon thng, trung
đim ca đon thẳng, hai đon thng bng nhau.
2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo hội để HS phát triển mt số năng lực toán học
như: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực hình hóa toán học; năng
lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Năng lực riêng:
+ Nhn biết đon thng
+ Biết đo đ dài đoạn thng
+ Nhn biết trung điểm của đon thng
+ Gii các bài toán thc tế có liên quan đến đoạn thẳng, đ dài đoạn thng và trung
đim ca đường thng
3. Phm cht
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác. Tư duy các vấn đ toán hc mt cách lôgic và
h thng.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài.
- Hình thành tư duy logic, lp lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 22
1 - GV
- Giáo án, SGK, SGV
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, ê ke...
- Mt s hình nh hoc clip (nếu điu kiện) liên quan đến đoạn thng, trung
đim ca đon thẳng để minh ha cho bài hc sinh đng.
2 - HS
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, thước k, conpa, ê ke,....
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: To tâm thế hng t cho hc sinh từng bước làm quen bài hc.
b) Ni dung: GV trình bày vấn đ, HS lng nghe
c) Sn phm: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d) T chc thc hin:
- GV cho HS quan sát sơ đ đường đi mà bn Thu v, đc và tr li câu hi.
Bạn Thu vđồ đường đi từ nhà mình iểm O) đến vị trí ba hiệu sách A, B, C
như Hình 38.
Ba đường nối từ O đến các điểm A, B, C gợi nên hình ảnh gì? Các số đo độ dài
200m, 150m, 100m nói lên điều gì?
- HS tho luận theo nm đôi thc hin
- GV gi 1 s nhóm trình bày câu tr li (không gii thích)
=> GV nhn xét và dn dt vào bài.
Trang 23
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Khái niệm đon thng
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết và nêu được khái niệm đon thng
b) Ni dung: HS đc SGK đm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đặt cạnh thước thẳng đi qua hai
điểm cho trước v đưng nối hai điểm đó như
Hình 39.
- T đó GV yêu cầu HS nêu hiu biết thế nào
đon thng AB
- GV nhc cho HS cách gi th hai ca một đoạn
thng khung lưu ý
- GV hướng dn HS thc hin VD1, yêu cu HS
phi nhn biết được đim thuc đon thẳng, điểm
không thuộc đon thng.
- Áp dng làm bài Luyn tp 1
c 2: Thc hin nhim v:
- HS lng nghe, thc hin nhim v ca giáo viên.
- GV theo i, h tr, hướng dn HS làm bài
Luyn tp 1
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Gọi 1 HS đọc khái niệm đon thẳng và khung lưu
ý trong SGK.
I. HAI ĐON THNG BNG
NHAU
1. Khái niệm đoạn thng
Đoạn thẳng AB hình gồm điểm A,
điểm B và tất cả c điểm nằm giữa
A và B.
Đoạn thẳng AB cũng gọi đoạn
thẳng BA
Luyện tập 1
Điểm I, K; P, Q thuộc đoạn thẳng IK
Điểm T, R khong thuộc đoạn thẳng
IK
A
B
I
P
Q
K
R
T
Trang 24
- Gi 1 HS lên bng thc hin bài Luyn tp 1
- GV gi HS i lp nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án trả li
ca hc sinh.
- GV cht kiến thc khái nim đon thng
Hoạt đng 2: Hai đoạn thng bng nhau
a) Mc tiêu:
- Giúp HS xác định được hai đon thng bng nhau
b) Ni dung: HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS s dng thước và compa đ v hai
đon thẳng như Hình 42
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB, đường thẳng d và điểm C
nằm trên d.
Bước 2. Đặt compa sao cho một mũi nhọn tng với
điểm A, i kia trùng vổi điểm B của đoạn thẳng AB
Bước 3. Giữ đ mở của compa kng đổi, rồi đặt
compa sao cho một mũi nhọn trùng với điềm C, mũi
kia thuộc đường thẳng d, cho ta điểm D. Ta nhận
được đoạn thẳng CD.
- Từ đó GV yêu cầu HS nêu hiểu biết về khái niệm
2. Hai đon thng bng nhau
Ta nói rằng hai đon thng AB và
CD bng nhau.
Kết lun
Khi đoạn thẳng AB bằng đoạn
thẳng CD thì ta hiệu AB =
Trang 25
hai đoạn thẳng bằng nhau.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, lng nghe, thc hin nhim v ca
giáo viên giao.
- GV theo dõi, h trợ, hướng dn HS khi cn
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS đc và ghi nh ni dung trong khung kiến thc
trng tâm
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đm việc, phương án tr li ca
hc sinh.
- GV cht kiến thc v hai đon thng bng nhau.
CD.
Hoạt đng 3: Đo đoạn thng
a) Mc tiêu:
- HS biết cách đo đ dài đon thng
b) Ni dung: GV yêu cầu HS đc SGK, thc hin.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thực hành đo độ dài đoạn
thẳng như Hình 43
- GV cho HS đc và ghi nh ni dung trong
khung kiến thc trng tâm.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, lng nghe, thc hin nhim v
II. Đ i đon thng
1. Đo đon thng
Để đo đoạn thẳng AB người ta dùng thước
đo độ dài (thước chia khoảng mm, cm
,...) và làm như sau:
Đặt cạnh của thước đi qua hai điểm A
B sao cho điểm A trùng với vạch số 0 và
Trang 26
ca giáo viên giao.
- GV theo dõi h tr HS thc hin
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV gọi 1 HS đọc ni dung kiến thc trng
tâm
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc và phương án
tr li ca HS.
- GV cht kiến thc
giả sử điểm B trùng với vạch số 8 (cm)
(Hình 43).
Kết lun:
- Mỗi đoạn thẳng độ dài một số
dương.
- Hai đoạn thẳng bằng nhau thì đ dài
bằng nhau.
Độ dài của đoạn thẳng AB cũng được gọi
là khoảng cách giữa hai điểm A và B.
Hoạt đng 4: So sánh hai đon thng
a) Mc tiêu:
- HS biết cách so sánh đ dài hai đon thng
b) Ni dung: HS quan sát, s dng SGK, vn dng kiến thức đ áp dng.
c) Sn phm: Kết qu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
SN PHM D KIN
2. So sánh hai đon thng
Ta thể so sánh hai đoạn thẳng
bằng ch so sánh độ dài của
chúng.
- Nếu độ dài đoạn thẳng AB bằng
độ dài đoạn thẳng CD thì ta AB
= CD.
- Nếu độ dài đoạn thẳng AB lớn
Trang 27
n đdài đoạn thẳng CD thì ta
đoạn thẳng AB lớn hơn đoạn thẳng
CD và kí hiệu AB > CD.
- Nếu độ dài đoạn thắng AB nh
n đdài đoạn thẳng CD thì ta
đoạn thẳng AB nhỏ hơn đoạn thẳng
CD và kí hiệu AB < CD.
Luyn tp 2
Hình 45
AB < AC < BC
Hoạt đng 5: Trung điểm của đoạn thng
a) Mc tiêu:
- HS nắm được khái niệm trung điểm của đon thng
- V được trung điểm của đon thng
b) Ni dung: GV yêu cu HS đọc SGK, m hiu kiến thc hoàn thành các
d.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
A
B
C
Trang 28
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu đc ni dung HĐ4, thc hành gp
giấy ô vng và so sánh hai đon thng MA
MB.
- Từ đó GV yêu cầu HS nêu hiểu biết về khái
niệm trung điểm của đoạn thẳng.
- GV nhc HS chú ý v ch gi khác cho trung
đim ca đon thng,
- GV hướng dn HS thc hin VD3, nhn biết
được trung điểm của đoạn thng trong mt s
trường hợp đơn giản.
- GV hướng dn HS thc hin VD4, tìm trung
đim của đon thẳng cho trưc bng cách s
dng thước đo.
- Yêu cu HS áp dng làm Luyn tp 3
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn, tho lun và thc hin nhim v
- GV theo i, h tr, hướng dn HS làm bài
Luyn tp 3.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS báo cáo kết qu sau khi thc hin nhim v
+ GV gi HS khác nhn xét, b sung
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án tr li
ca hc sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh
câu tr li tt nhất. Động viên các hc sinh
còn li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt đng
hc tiếp theo.
III. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐON
THNG
MA = MB
Khái nim:
Trung điềm M của đoạn thẳng AB
điểm nằm giữa hai điểm A, B sao cho
AM = MB.
Chú ý: Trung điểm của đoạn thẳng
còn được gọi điểm chính giữa của
đoạn thẳng đó.
Nêíi M là trung điếm của đoạn thẳng
AB thì độ dài mỗi đoạn thẳng M4, MB
đều bằng một nửa đ dài đoạn thẳng
AB.
Luyn tp 3
Gấp đôi si dây, nếp gp ca s dây
đồng thời là trung đim ca thanh g
A
B
C
Trang 29
- GV cht kiến thc v trung đim của đon
thng
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài bp 1, 2, 4 trong SGK trang 87, 88
- HS tho luận hoàn thành bài toán dưi s ng dn ca GV
- GV gi lần lượt 3 HS thc hin các bài tp
Bài 1:
Đim M, P, N thuộc đoạn thng MN
Đim Q không thuộc đon thng MN
Bài 2:
Bài 4:
a) I AB, CD, IB, IA, IC, ID
b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB và CD
M
P
Q
N
P
Q
I
K
Trang 30
c) A CD, CI, ID
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được hc
b) Ni dung: GV ra bài tp, HS hoàn thành
c) Sn phm: KQ ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li nhanh các câu hi sau:
Câu 1: M là một điểm bất kì trên đon thẳng AB. Câu nào dưới đây đúng?
A. Điểm M hoc trùng vi A, hoc trùng vi B, hoc nm gia A và B.
B. Điểm M phi trùng vi B.
C. Điểm M phi nm gia hai điểm A và B.
D. Điểm M phi trùng vi A.
Câu 2: K tên các đon thng có trongnh v ới đây?
A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL.
B. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP.
C. MN; MQ; NQ; ML; MP; NP.
D. MN; MQ; ML; LP; MP; NP.
Câu 3: Cho đon thng AB dài 8cm. Gọi C trung điểm ca AB. Ly D E
hai điểm thuộc đoạn thng AB sao cho AD = BE = 1cm. Trong c khẳng đnh sau,
khẳng định nào đúng?
Trang 31
A. C là trung đim ca DE.
B. D là trung đim ca AC.
C. E là trung điểm ca BC.
D. D là trung đim ca AE.
Câu 4: Cho G là một điểm thuộc đoạn thng HK. Hi trong ba điểm G, H, K, điểm
nào nm giữa hai đim còn li?
A. Điểm G
B. Điểm H
C. Điểm K
D. Không có điểm nào nm giữa hai đim còn li
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C đim nm gia A, B. Gi M là trung
đim ca AC và N là trung đim ca CB. Tính MN.
A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm
C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm
- HS tho lun tr li các câu hi ca GV
- GV gi lần lượt 5 HS tr li các câu hi
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
* HƯỚNG DN V N
- Dn dò HS v nhà ôn li các kiến thức đã hc
- Hoàn thành bài tp còn li trong SGK và các bài tp trong SBT
- Chun b bài mới “Tia”.
Trang 32
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 4: TIA (3 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được khái nim tia, hai tia đi nhau, hai tia trùng nhau.
- Nhn biết mt snh nh trong thc tiễn có liên quan đến tia.
2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo hội để HS phát triển mt số năng lực toán học
như: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực hình hóa toán học; năng
lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Năng lực riêng:
+ Nhn biết và v được tia, hai tia đi nhau, hai tia trùng nhau.
+ Nhn biết các hình ảnh liên quan đến thc tin gi nên tia, hai tia đi nhau, hai
tia trùng nhau.
3. Phm cht
- Rèn luyn tính cn thận, chính xác. Tư duy các vấn đ toán hc mt ch lôgic và
h thng.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài.
- Hình thành tư duy logic, lp lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV
- Giáo án, SGK, SGV
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, ê ke...
Trang 33
- Mt s hình nh hoc video (nếu điều kiện) liên quan đến tia để minh ha
cho bài học được sinh đng.
2 - HS
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, thước k, conpa, ê ke,....
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: To tâm thế hng t cho hc sinh từng bước làm quen bài hc.
b) Ni dung: GV trình bày vấn đ, HS lng nghe
c) Sn phm: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d) T chc thc hin:
- GV cho HS quan sát hình nh chùm tia sáng và ch ra đặc điểm ca mỗi tia đó.
- GV gi 1 s HS nêu đặc điểm ca mỗi tia đó.
=> GV nhn xét và dn dt vào bài.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Tia
a) Mc tiêu:
- HS nắm được khái nim tia, cách biu din tia và tính cht ca tia
b) Ni dung: HS đc SGK đm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
Trang 34
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin v theo c bước trong
HĐ1.
+ Bước 1: V đưng thng xy
+ Bước 2: Lấy điểm O trên đường thng xy
- T đó GV hình thành khái nim tia, yêu cu HS
đọc ghi nh ni dung trong khung kiến thc
trng tâm.
- GV nhn mnh cho HS cách biu din tia, tính
cht ca tia trong ni dung bên i khung kiến
thc trng tâm.
- GV nhc HS ghi nh thêm v cách gi tên ca
mt s tia khung lưu ý.
- GV hướng dn HS thc hin VD1, yêu cu HS
đọc và viết được tên ca c tia,
- GV hướng dn HS thc hin VD2, yêu cu HS
v đưc mt tia bt kì, v đưc mt tia bt kì khi
biết gc và một điểm thuc tia.
- Áp dng làm bài Luyn tp 1, Luyn tp 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS lng nghe, thc hin nhim v ca giáo viên.
- GV theo i, h tr, hướng dn HS làm bài
Luyn tp 1, 2
c 3: Báo cáo, tho lun:
I. TIA
Khái nim: Hình gồm điểm O
một phần đường thẳng b chia ra bởi
điếm O được gọi là một tia gốc O.
- Tia Ox thường được biểu diễn bằng
một vạch thẳng có ghi rõ điểm gốc O
(Hình 53). Tia Ox kng bị giới hạn
về phía x.
Hình 53
- Tia gốc O hình trên đựợc đọc và
viết tia OA; kng được đọc
viết là tia AO.
Luyện tập 1
Tia IA, ID, IC, IB
Luyện tập 2
a) Tia AB
y
x
y
x
O
x
O
A
O
Trang 35
- Gọi 1 HS đọc khái nim tia trong SGK
- Gi lần lượt 2 HS thc hin bài Luyn tp 1, 2
- GV gi HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án trả li
ca hc sinh.
- GV cht kiến thc v tia
b) Tia BA
Hoạt đng 2: Hai tia đi nhau
a) Mc tiêu:
- HS nắm được khái niệm tia đối nhau, ch v hai tia đi nhau
b) Ni dung: HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát hình ảnh đng h lúc 6 gi
và tr li câu hi:
Nếu ta coi vị trí gắn hai kim trên mặt đồng hồ là
gốc O, kim phút nằm tn tia Ox, kim giờ nằm trên
tia Oy (Hình 56) thì hai tia Ox Oy đặc điểm
gì?
II. HAI TIA ĐỐI NHAU
Hai tia chung gc Ox Oy to
thành đường thẳng xy được gi
hai tia đi nhau.
* Cách vẽ hai tia đối nhau:
Bước 1. Dùng thước thẳng vẽ một
đường thẳng
Bước 2. Vẽ điểm O trên đường thẳng
đó
A
B
A
B
y
x
O
Trang 36
- Từ đó GV nh thành khái niệm hai tia đối nhau,
yêu cu HS đọc ghi nh ni dung trong khung
kiến thc trng tâm.
- GV hướng dn HS thc hin VD3, giúp nhn biết
được hai tia đối nhau, hai tia không đi nhau.
- GV hướng dn HS thc hin VD4, yêu cu HS
v được hai tia đối nhau theo quy trình 3c.
- Áp dng làm bài Luyn tp 3
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan t, lng nghe, thc hin nhim v ca
giáo viên giao.
- GV theo i, h tr, hướng dn HS làm bài
Luyn tp 3
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS báo cáo kết qu thc hiện HĐ1
- Gi 1 HS đc khái niệm hai tia đi nhau trong
SGK
- Gọi 1 HS đng ti ch báo cáo kết qu thc hin
bài luyn tp 3
- GV gi HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án trả li
ca hc sinh.
- GV cht kiến thc v hai tia đối nhau.
Bước 3. Sử dụng hai chữ cái m, n
viết vào hai phía của O sát vào
đường thẳng vừa vẽ.Ta nhận được
hai tia đối nhau Om On.
Luyện tập 3
Bn cặp tia đi nhau là:
Ay và Ax; By và Bx; Cy Cx; Ay
và AC
Hoạt đng 3: Hai tia trùng nhau
a) Mc tiêu:
- HS nắm được khái nim và tính cht ca hai tia trùng nhau
y
x
A
C
B
Trang 37
b) Ni dung: GV yêu cầu HS đc SGK, thc hin.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát hình ảnh đng h lúc
12 gi và tr li u hi:
Nếu ta coi vị trí gắn hai kim trên mặt đồng hồ
gốc O, kim phút nằm trên tia Ox, kim giờ
nằm ưên tia Oy (Hình 59) thì hai tia Ox
Oy có đặc điểm gì?
- Từ đó GV hình thành khái niệm hai tia
trùng nhau, yêu cầu HS đọc ghi nh ni
dung trong khung kiến thc trng tâm, khung
lưu ý.
- GV hướng dn HS thc hin VD5, yêu cu
HS phi nhn biết được hai tia trùng nhau,
hai tia kng trùng nhau.
- Áp dng làm bài Luyn tp 4
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, lng nghe, thc hin nhim v
ca giáo viên giao.
III. HAI TIA TRÙNG NHAU
Lấy điểm A khác O thuc tia Ox. Tia Ox
và tia OA là hai tia trùng nhau.
Hai tia trùng nhau tphải chung điểm
gốc
Luyện tập 4
a) Hai tia OA và Om trùng nhau
b) Tia OB Bn không trùng nhau vì
không có chung gc
c) Hai tia Om và On kng đối nhau
chúng không cùng nm trên mt đường
thng.
O
x
A
n
m
A
O
B
Trang 38
- GV theo dõi, h trợ, hướng dn HS làm bài
Luyn tp 4
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS báo cáo kết qu thc hiện HĐ1
- Gi 1 HS đọc khái nim và tính cht hai tia
trùng nhau trong SGK
- Gọi 1 HS đng ti ch báo cáo kết qu thc
hin bài luyn tp 4
- GV gi HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đm vic, phương án trả
li ca hc sinh.
- GV cht kiến thc v hai tia trùng nhau.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài bp 1, 2, 3, 4 trong SGK trang 92
- HS tho luận hoàn thành bài toán dưi s ng dn ca GV
- GV gi lần lượt 4 HS thc hin các bài tp
Bài 1:
Trang 39
Các tia chung gc O là: OA, Ox, OB, Oy
Bài 2:
a) Sai
b) Đúng
Bài 3:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Bài 4:
a) Ba tia gốc A: Ax, AB, Ay
Ba tia gốc B: Bx, BA, By
b) Hai tia trùng nhau gốc A: AB và Ay
Hai tia trùng nhau gốc B: BA và Bx
Trang 40
c) Hai tia đối nhau gốc A: Ax và Ay
Hai tia đối nhau gốc B: BA và By
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được hc
b) Ni dung: GV ra bài tp, HS hoàn thành
c) Sn phm: KQ ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li nhanh các câu hi sau:
Câu 1: Cho hai tia đi nhau EM EN, I mt điểm thuc tia EM. Trong ba
điểm I, E, N điểm nào nm giữa hai đim còn li?
A. Điểm E B. Điểm I C. Đim N
Câu 2: K tên các tia trong hình v sau.
A. Ox B. Ox, Oy, Oz, Ot
C. Ox, Oy, Oz D. xO, yO, zO, tO
Câu 3:
Chn các đim thuc tia Bt
A. O; M; K B. M; K C. B; M; K D.
O; B
Trang 41
Câu 4:
Khẳng định sau đúng hay sai?
A. Tia Mx và tia Mt là hai tia đi nhau.
B. Tia Mx và tia My là hai tia đi nhau.
C. Ba tia Mx, My, Mt có chung gc M.
D. Tia My và Mt là hai tia trùng nhau.
- HS tho lun tr li các câu hi ca GV
- GV gi lần lượt 4 HS tr li các câu hi
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
* HƯỚNG DN V N
- Dn dò HS v nhà ôn li các kiến thức đã hc
- T đc thêm mc TH EM CHƯA BIẾT và tìm thêm nhng ví d liên quan
đến hình nh ca tia trong thc tin.
- Hoàn thành bài tp còn li trong SGK và các bài tp trong SBT
- Chun b bài mới “Góc”.
Trang 42
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 5: GÓC (4 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được khái nim góc, đim trong ca góc (không đ cập đếnc lõm).
- Nhn biết được góc đc bit (góc vuông, c nhn, góc tù, góc bt).
- Nhn biết được khái nim s đo góc, đo được góc; biết so sánh hai góc.
2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo hội để HS phát triển mt số năng lực toán học
như: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực hình hóa toán học; năng
lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Năng lực riêng:
- Quan sát hình và đọc được tên góc, nhn biết được điểm trong ca góc.
- Vn dụng được khái nim góc vào mt s tình hung trong thc tế.
- Biết đo một góc bằng thước đo góc.
- Kim tra được góc vuông, góc nhn,c tù bằng thước đo góc hoc ê ke.
3. Phm cht
- Rèn luyn tính cn thận, chính xác. Tư duy các vấn đ toán hc mt ch lôgic và
h thng.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài.
- Hình thành tư duy logic, lp lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV
Trang 43
- Giáo án, SGK, SGV
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, ê ke, thước đo đ,...
- Mt s hình nh hoc video (nếu điu kin) gi nên góc đ minh ha cho bài
sinh đng.
2 - HS
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, thước k, conpa, ê ke, thước đo đ,....
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: To tâm thế hng t cho hc sinh từng bước làm quen bài hc.
b) Ni dung: GV trình bày vấn đ, HS lng nghe
c) Sn phm: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d) T chc thc hin:
- GV cho HS quan sát hình nh chiếc compa và tr li câu hi:
Hai thân của chiếc compa thxem hai tia chung gc. Độ mở của compa gợi
cho ta hình ảnh ?
- GV gi 1 HS trình bày câu tr li (không gii thích)
+ Hai thân compa gi nên hình nh hai tia chung gc, đ m compa gợi nên đ ln
ca góc.
=> GV nhn xét và dn dt vào bài.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Khái nim c
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết và nêu được khái nim góc
Trang 44
- HS đọc được tên các góc và các thành phn ca góc
- Biết cách v góc
b) Ni dung: HS đc SGK đm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS v hai tia chung gốc nhình 67
trong SGK
- T đó GV hình thành khái nim góc và yêu cu
HS đc và ghi nh khái nim góc trong khung kiến
thc trng tâm.
- GV nhc cho HS cách gi th hai ca mt c,
đỉnh ca góc, hai cnh ca góc chú ý.
- GV hướng dn HS thc hin VD1, yêu cu HS
phi viết được tênc, cnh ca góc.
- GV hướng dn HS thc hin VD2, yêu cu HS
v đưc góc khi biết đỉnh hai điểm khác ln
t thuc cnh ca góc.
- Áp dng làm bài Luyn tp 1
c 2: Thc hin nhim v:
- HS lng nghe, thc hin nhim v ca giáo viên.
- GV theo i, h tr, hướng dn HS làm bài
Luyn tp 1
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS báo cáo kết qu sau khi thc hin nhim v
- Gọi 1 HS đọc khái nim góc trong SGK.
I. KHÁI NIM C
Góc là hình gm hai tia chung gc.
Hình 67
* Chú ý:
- Góc xOy (hoặc c yOx) được kí
hiệu𝑥𝑂𝑦
(hoặc 𝑦𝑂𝑥
).
- Hai tia Ox và Oy được gọi là hai
cạnh của c. Gốc chung O của hai
tia được gọi là đỉnh của góc.
Luyện tập 1
- Góc BAx có hai cnh AB và Ax.
O
x
y
A
C
B
x
Trang 45
- Gọi 1 HS đứng ti ch thc hin bài Luyn tp 1
- GV gi HS i lp nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án trả li
ca hc sinh.
- GV cht kiến thc khái nim góc
- Góc CAx có hai cnh AC và Ax.
- Góc BAC có hai cnh AB và AC.
Hoạt đng 2: Đim nm trong góc
a) Mc tiêu:
- HS hiu và nhn biết được đim trong ca góc
- HS biết được đim trong ca góc trong thc tế
b) Ni dung: HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc và thc hin các yêu cu
trong HĐ2.
a) Hãy vẽ góc xOy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điếm
B thuộc tia Oy (A, B khác O). Sau đó, tô màu phần
mặt phẳng giới hạn bởi hai tia Ox và Oy chứa
đoạn thẳng AB nHình 72.
b) Vẽ một điểm M nằm trong phần được tô màu.
- Từ đó GV nh thành khái niệm điểm nằm trong
c yêu cầu HS đọc ghi nhkhái niệm điểm
nằm trong góc trong SGK.
- GV hướng dn HS thc hin VD3, yêu cu HS
II. ĐIỂM NM TRONG GÓC
Hình 73
Điếm M như trong Hình 73 (không
thuộc tia Ox, Oy) được gọi điểm
nằm trong c xOy hay điểm trong
của góc xOy.
Luyện tập 2
O
x
y
M
Trang 46
nhn biết được điểm nằm trong góc, đim nm
ngoài góc.
- GV hướng dn HS thc hin VD2, yêu cu HS
nhn biết được liên h giữa điểm nm trong góc và
đim nm trên đon thẳng hai đu mút trên
các cnh ca góc.
- Áp dng, tho luận nhóm đôi làm bài Luyn tp
2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan t, lng nghe, thc hin nhim v ca
giáo viên giao.
- GV theo dõi, h trợ, hướng dn HS khi cn
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS báo cáo kết qu sau khi thc hin nhim v
- Gọi 1 HS đọc khái nim góc trong SGK.
- Gi 1 HS lên bng thc hin bài Luyn tp 2.
- GV gi HS i lp nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án trả li
ca hc sinh.
- GV cht kiến thc v đim nm trongc.
Ba điểm D, C, N thẳng hàng và đim
N không nm giữa hai điểm D và C.
Hoạt đng 3: S đo củac
a) Mc tiêu:
- HS biết cách s dng thước đo góc đ đo c cho trước
b) Ni dung: GV yêu cầu HS đc SGK, thc hin.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
O
x
y
b
D
C
N
Trang 47
HOẠT ĐNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát thước đo góc và yêu cu
HS tiến hành đo góc như Hình 77.
- GV hướng dn HS ghi nh hai bước đo c
trong bóng nói khám phá kiến thc.
- T đó yêu cầu HS đc và ghi nh ni dung
trong khung kiến thc trng tâm.
- GV hướng dn HS thc hin VD5, yêu cu HS
thc hiện được hai bước trong quy trình đo góc.
- GV hướng dn HS thc hin VD6, yêu cu HS
thc hiện được ba bước trong quy trình v mt
c khi đã biết s đo.
- GV nhc HS chú ý v kí hiu góc.
- Yêu cu HS tho lun cặp đôi thc hin bài
Luyn tp 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, lng nghe, thc hin nhim v
ca giáo viên.
- GV theo dõi, h trợ, hướng dn HS làm bài
Luyn tp 3.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS báo cáo kết qu sau khi thc hin nhim v
III. S ĐO CỦA GÓC
1. Đo góc
- Thước đo góc dạng nửa hình tròn
được chia đều thành 180 phần bằng
nhau, mỗi phần ứng với 1°.
- ng thước đo góc đxác định số đo
của góc xOy.
+ Bước 1: Đặt thước đo c sao cho
tâm của thước trùng với đỉnh của góc.
Vạch 0 của thước nằm trên cạnh Ox.
+ Bước 2: Xác định xem cạnh Oy đi
qua vạch chia độ nào thì đó chính số
đo của góc.
Kết luận: Mỗi góc một số đo
Chú ý:
+ Nếu số đo của góc xOy n
0
thì ta
hiệu 𝑥𝑂𝑦
= n
0
hoặc 𝑦𝑂𝑥
= n
0
+ Trong hình 77b, số đo c xOy là 40
0
nên ta viết 𝑥𝑂𝑦
= 40
0
+ Chúng ta chỉ xét các c số đo
không vượt quá 180
0
.
Luyện tập 3
Chú ý:
Trong mt hình nhiều góc, người ta
thường vẽ thêm một hay nhiều vòng
cung nhỏ nối hai cạnh của góc đó đdễ
thấy c ta đang xét tới. Khi cần
Trang 48
- Gi 1 HS đc khung kiến thc trng m và
chú ý trong SGK
- Gi 1 HS đng ti ch báo cáo kết qu bài
Luyn tp 3.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc và phương án trả
li ca HS.
- GV cht kiến thc v s đo của góc
phân biệt các c chung một đỉnh,
chẳng hạn chung đỉnh O trong Hình 79,
ta dùnghiệu 𝑂
1
,
𝑂
2
.
Hoạt đng 4: So sánh hai góc
a) Mc tiêu:
- HS biết cách so sánh c góc thông qua s đo của chúng.
b) Ni dung: HS quan sát, s dng SGK, vn dng kiến thức để áp dng.
c) Sn phm: Kết qu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
SN PHM D KIN
2. So nh hai góc
Ta thso sánh hai góc dựa vào
số đo của cng.
+ Nếu số đo cùa góc xOy bằng số
đo của góc uPv thì c xOy bằng
c uPv và được kí hiệu
𝑥𝑂𝑦
= 𝑢𝑃𝑣
.
+ Nếu số đo của góc xOy lớn hơn
số đo của c uPv thì c xOy lớn
n c uPv được hiệu
𝑥𝑂𝑦
> 𝑢𝑃𝑣
.
Trang 49
+ Nếu số đo của góc xOy nhhơn
số đo ca góc uPv thì c xOy nhỏ
n c uPv và được hiệu là
𝑥𝑂𝑦
< 𝑢𝑃𝑣
Luyn tp 4
Hình 81
a) 𝐴𝐵𝐶
= 𝐴𝐶𝐵
b) 𝐴𝐶𝐵
> 𝐴𝐷𝐵
Hoạt đng 5: Góc vuông c nhn góc tù c bt
a) Mc tiêu:
- Phân biệt được các các góc: góc vng,c nhn, góc tù, góc bt
- Sp xếp được s đo của các góc trên. Đo góc trên hình thc tế
b) Ni dung: GV yêu cầu HS đc SGK, tìm hiu kiến thc và áp dng.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS quan sát các c to bi kim
phút kim gi trong các chiếc đồng h và liên
IV. GÓC VUÔNG, C NHN,
GÓC TÙ, GÓC BT
- Góc nhọn góc số đo lớn hơn 0°
A
C
B
H
D
Trang 50
h vi nhng loi góc mà em biết.
- GV yêu cầu HS thực hành đo các c Hình
82.
- Từ đó GV yêu cầu HS nêu hiểu biết về khái
niệm các c: c nhọn, góc vng, c và
c bẹt.
- GV minh ha các loi góc cho HS.
- GV hướng dn HS thc hin VD8, yêu cu HS
nhn biết được một góc cho trước góc vuông,
c nhn, c tù.
- GV hướng dn HS thc hin VD9, yêu cu HS
v đưc tt c các loại góc đã hc.
- Yêu cu HS áp dng làm Luyn tp 5
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn, tho lun và thc hin nhim v
- GV theo i, h tr, hướng dn HS làm bài
Luyn tp 5.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS báo cáo kết qu sau khi thc hin nhim v
+ GV gọi 1 HS đc khung kiến thc trng tâm
trong SGK
+ Gọi 1 HS đng ti ch báo cáo kết qu bài
Luyn tp 5.
+ GV gi HS khác nhn xét, b sung
và nhỏ hơn 90°.
- Góc vng là góc có số đo bằng 90°.
- Góc góc số đo lớn hơn 90°
và nhỏ hơn 180°.
- Góc bẹt là góc có số đo bằng 180°.
- Trong Hình 82b, ta có:
+ 𝑥𝑂𝑦
c nhn;
+ 𝑥𝑂𝑧
là góc vuông;
+ 𝑥𝑂𝑡
là góc tù;
+ 𝑥𝑂𝑚
là góc bt.
Luyn tp 5
1 - c ; 2 - a ; 3 - b
Trang 51
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án tr li
ca hc sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh
câu tr li tt nhất. Động viên các hc sinh
còn li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt đng
hc tiếp theo.
- GV cht kiến thc
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài bp 1, 2, 3, 5 trong SGK trang 100, 101
- HS tho luận hoàn thành bài toán dưi s ng dn ca GV
- GV gi lần lượt 4 HS thc hin các bài tp
Bài 1:
Hình 85: c mOn, đỉnh O, cnh Om và On
Hình 86: Góc PNM, đnh N, cnh NP và NM
Bài 2:
Trang 52
Đim nm trong góc xOy là điểm D và G
Bài 3:
ớc 1: Đặt thước do c sao cho tâm ca thước trùng vi O, vch 0 ca thước
nm trên tia Om
ớc 2: Đánh du một đim trên vạch chia đ ca thước tương ng vi ch s 50
độ, k tia On đi qua điểm đã đánh du.
Ta có 𝑚𝑂𝑛
= 50
0
đã được v.
Bài 5:
𝐷𝐸𝐺
= 145
0
> 𝑃𝑄𝑇
= 140
0
>
𝐵𝐴𝐶
= 130
0
>
𝐻𝐾𝐼
= 120
0
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được hc
b) Ni dung: GV ra bài tp, HS hoàn thành
c) Sn phm: KQ ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 53
- GV yêu cu HS tr li nhanh các câu hi sau:
Câu 1: Cho s đo các góc sau: 135
0
; 50
0
; 10
0
; 90
0
; 165
0
; 131
0
; 15
0
; 65
0
. Trong đó
có bao nhiêu góc nhn?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 2: Cho hai đường thẳng xx’ yy’ cắt nhau tại O. Khi đó, hình tạo thành
bao nhiêu góc bt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Chọn các góc đnh D có trong hình v sau:
A. 𝐵𝐷𝐶
, 𝐶𝐷𝐴
, 𝐵𝐷𝐴
B. 𝐶𝐷𝐴
, 𝐵𝐷𝐴
, 𝐵𝐶𝐴
C. 𝐴𝐶𝐷
, 𝐶𝐵𝐷
, 𝐶𝐷𝐴
D. 𝐶𝐵𝐴
, 𝐵𝐷𝐴
, 𝐵𝐶𝐷
Câu 4: Phát biu nào sau đây là đúng:
A. Góc có s đo 60
0
là góc vuông.
B. Góc có s đo 80
0
là góc tù.
C. Góc có s đo 100
0
là góc nhn.
D. Góc có s đo 150
0
là góc tù.
Câu 5: Cho hình v sau:
Góc bt trong hình là:
C
B
D
A
C
O
Trang 54
A. 𝐴𝑂𝐵
B. 𝐴𝑂𝐶
C. 𝐵𝑂𝐶
D. 𝐴𝐵𝐶
- HS tho lun tr li các câu hi ca GV
- GV gi lần lượt 5 HS tr li các câu hi
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
* HƯỚNG DN V N
- Dn dò HS v nhà ôn li các kiến thức đã hc
- Hoàn thành bài tp còn li trong SGK và các bài tp trong SBT
- Chun b bài “Bài tp cuối chương VI”.
Trang 55
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CHƯƠNG VI (3 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- H thng được các ni dung đã hc trong chương. Giải được mt s bài tp tng
hp và vn dng có liên quan
2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo hội để HS phát triển mt số năng lực toán học
như: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện
học toán năng lực giao tiếp toán học.
Năng lực riêng:
- S dng được dng c hc tập và các phương tiện thích hợp để v được: đường
thẳng đi qua hai đim phân bit.
- S dng được dng c hc tập các phương tin thích hp đ v đưc: hai
đưng thng cắt nhau, hai đưng thng song song.
- Gii các bài toán thc tế liên quan đến đon thẳng, đ dài đoạn thng trung
đim ca đường thng.
- Nhn biết và v được tia, hai tia đi nhau, hai tia trùng nhau.
- Đọc đúng tênc, đnh, cnh ca góc.
- Đo được góc cho trước. So nh đưc các góc.
3. Phm cht
- Rèn luyn tính cn thận, chính xác. Tư duy các vấn đ toán hc mt ch lôgic và
h thng.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài.
Trang 56
- Hình thành tư duy logic, lp lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV
- Thiết bị dạy học: Thước kẻ, phấn màu.
- Học liệu: sách giáo khoa, giáo án, sách giáo viên.
2 - HS
- SGK, SBT, v ghi, giy nháp. Sn phẩm đ tư duy theo t GV đã giao từ bui
hc trước.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGÔN TP KIN THC
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh ôn tp li phn lý thuyết đã hc chương VI
b) Ni dung: GV hướng dn, t chc cho HS ôn tp, tìm tòi các kiến thc liên
quan đến bài hc đã biết.
c) Sn phm: đ tư duy tng hợp đầy đ ni dung kiến thức chương VI một
cách đầy đ, ngn gn, trc quan.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ch định đi din nhóm trình bày (Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp)
- c 2: Thc hin nhim v: Đi din 1 nhóm trình bày, các nhóm kc chú ý
lắng nghe đ đưa ra nhn xét, b sung.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét b sung ni dung
cho c nm khác.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của các nm HS, trên
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
Trang 57
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV nêu bài tp yêu cu HS hn thành các bài tp 1 -> 10 trong SGK 102, 103
- HS thảo luận nhóm hoàn thành các bài tp
- GV gọi từng HS lên bảng thực hiện
Bài 1: a)
Hình 89
Đim A và đim B
Đưng thẳng a, đon thng AB
b) Đưng thẳng b đi qua hai đim M và N
Bài 2:
Hình 90: Đường thẳng a song song với đường thẳng b
Hình 91: Đường thẳng c cắt đường thẳng d
Trang 58
Hình 92: Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD
Hình 93: Đường thẳng MQ cắt đường thẳng NP
Bài 3:
a) Ba đim A, Q, B thẳng hàng và đim Q nm gia hai điểm A và B
b) 3 điểmA, Q, S kng thng hàng
c)
Bài 4:
a) O là trung đim ca AB vì ba đim O nm gia A, B và OA = OB = 3 cm
b) Để C là trung điểm của đon OB thì a = 1,5 cm
Bài 5:
a) Tia IA, tia Iz, tia Ix
Trang 59
b) Góc AIz, góc zIx, góc AIx
Bài 6:
a) Đọc tên bn cặp tia đối nhau: Oy và OA; Oy OB; Oy và Ox; Ay và Ax
b) Đọc tên bn cp tia trùng nhau: Ay và AO; By và BA; By và BO; AB và Ax
Bài 7:
a) Đim nm trong góc xOy: A và B
b) Đim nm ngoài góc xOy: D và C
Bài 8:
Góc xOy là góc vuông
Góc zAt là góc nhn
Góc mBn là góc bt
Góc pCq là góc tù
Bài 9:
Trang 60
a) Nếu xOy
= 90
0
thì góc xOy là góc vuông.
b) Nếu 𝑚𝐼𝑛
= 75
0
thì góc mIn là góc nhn
c) Nếu 𝑢𝐻𝑣
= 136
0
thì góc uHv là góc tù
d) Nếu 𝑧𝐾𝑡
= 180
0
thì góc zKt là góc bt
Bài 10:
𝑥𝑂𝑀
< 90
0
nên góc xOM là góc nhọn.
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: HS vn dng các kiến thức đã học đ gii gii quyết các bài toán thc
tin.
b) Ni dung: GV ra bài tp, HS hoàn thành
c) Sn phm: KQ ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV nêu bài tp yêu cu HS hn thành các bài tp 11, 12 trong SGK 103
- HS thảo luận nhóm hoàn thành các bài tp
- GV nhn xét thái đ làm việc, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn tun
dương nm hc sinh có câu tr li tt nht.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành các bài tp còn li trên lp.
Trang 61
- Đóc trước bài mới Sp xếp thành các v trí thng hàng”.
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 3: SẮP XẾP THÀNH CÁC VỊ TRÍ THẲNG HÀNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Học xong bài này, HS đạt được các yêu cu sau:
- Nhn biết được mt s hình nh v sp xếp thng hàng trong thc tin cuc sng.
- Biết được ý nghĩa của vic sp xếp thành các v trí thng hàng trong thiên nhiên,
ngh thut, kiến trúc.
2. Năng lực
Năng lc chung: Góp phn tạo hội đ HS phát trin mt s NL toán hc như:
NL duy và lập lun toán hc; NL gii quyết vấn đ toán hc; NL giao tiếp toán
hc
Năng lực riêng:
- Nhn biết được các vật được sp xếp thng hàng; ch ra được các hình nh v sp
xếp thng hàng trong thc tin; giải thích được mt s hiện ng trong khoa
hc,…
- Trình bày cách thức đ trng các cây thng hàng, chôn các cc thng hàng; sp
đội hình thng hàng và treo các vt thẳng hàng,….
- Chuyển đổi ngôn ng ncác đim thng hàng thành các phát biểu tương đương
như: các điểm nm trên một đường thng; các v trí trên mt si dây đưc kéo
căng, các vị trí nằm trên tia sáng được chiếu t đèn laze,….
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng hng
thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 62
1. Đối vi giáo viên:
- Giáo án, SGK, SGV,...
- Mt s cc thng, dây (hoc chiếu tia laze).
- Phn mm trình chiếu v hình nh sp xếp các v trí thng hàng.
2. Đối vi hc sinh:
- SGK, SBT, v ghi, giy nháp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt đng 1: Mt s kiến thc toán hc và kĩ năng liên quan đến ch đề
a. Mc tiêu: HS nắm được mt s kiếc thc và kĩ năng liên quan đến ch đề
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gii thiu, làm các kiến thc cn
thiết được s dng trong ch đề: kiến thc
toán hc v ba điểm thng hàng
- GV hướng dẫn HS kĩ năng tìm kiếm thông
tin và trình bày kết qu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v
+ HS theo dõi, lắng nghe GV hướng dn
c 3: Báo cáo, tho lun
+ HS ghi nh kiến thc
c 4: Kết lun, nhận đnh
- GV cht kiến thc
I. NI DUNG CHÍNH CA CH ĐỀ
1. Mt s kiến thc toán hc v ba
đim thng hàng
Khi ba điểm cùng thuộc một đường
thẳng ta nói chúng thắng hàng.
Trong ba điểm thẳng hàng, một và
chỉ một điểm nằm giữa hai điểm n
lại.
2. năng tìm kiếm thông tin trình
bày kết quả hoạt động học tập
A
B
C
d
Trang 63
Hoạt đng 2: T chc các hoạt động hc tp
2.1. Các hoạt đng hc tp cá nhân
a. Mc tiêu: HS m hiu v các hình nh v sp xếp thành c v trí thng hàng
trong cuc sng
b. Ni dung: HS hoạt đng cá nhân hoàn thành nhim v
c. Sn phm hc tp: Kết qu hoạt động ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chiếu nhng hình nh v sp xếp thành c
v trí thng hàng trong cuc sng cho HS quan
sát.
- Yêu cu HS m kiến nhng hình nh v sp
xếp c v trí thng hàng trong thc tin khác.
- GV hướng dn HS tìm hiu v ý nghĩa ng
dng ca vic sp xếp thành các v trí thng
hàng trong thc tin
+ GV gii thích mt s hiện tượng trong khoa
hc d v hiện tượng Nht thc, Nguyt thc
t đó yêu cầu HS sưu tm nhng hiện tượng
trong khoa học được gii thích bng vic vn
dng nhng hiu biết v vic sp xếp thành c
v trí thng hàng.
+ GV chiếu cho HS quan sát các hình nh v
vic sp xếp thành các v tthng hàng gi vai
trò quan trng trong ngh thut, kiến trúc. T đó
yêu cầu HS sưu tm nhng hình nh v vic sp
II. T CHC CÁC HOẠT ĐNG
1. Các hoạt động hc tp nhân
nhiều hình ảnh về việc sắp xếp
thẳng hàng trong cuộc sống.
Ví dụ:
Hàng rào sắt
Trồng cây
Trang 64
xếp thành các v trí thng hàng trong ngh thut,
kiến trúc.
+ GV gii thiệu cho HS ý nghĩa ca vic sp
xếp thẳng hàng trong các hoat đng hàng ngày
như xếp hàng khi mua sm, m th tc sân
bay,.... cho thy ng dng ca toán hc trong
cuc sng. T đó GV nhn mnh nh giáo dc
như: rèn luyn thói quen tôn trng vic xếp
hàng trt t nơi ng cộng, đảm bo tính công
bng trong cuc sng.
c 2: Thc hin nhim v
+ GV quan sát, lắng nghe GV hướng dn.
+ HS tiếp nhn nhim v, thc hin theo c
yêu cu ca GV
c 3: Báo cáo, tho lun
+ HS báo cáo kết qu thc hin các hoạt động
c 4: Kết lun, nhận đnh
- GV nhn xét, kết lun
- Ý nghĩa và ứng dụng ca vic sp
xếp thành các v trí thng hàng
trong thực tiễn.
+ Những hiểu biết vviệc sắp xếp
thành c vị trí thẳng hàng p
phần giải thích một số hiện tượng
trong khoa học.
+ Vic sp xếp thành các v t
thng hàng gi vai trò quan trng
trong ngh thut, kiến trúc.
+ Trong cuc sng hàng ngày, vic
xếp hàng khi mua sm, thanh toán
siêu th, hoc làm th tc lên máy
bay sân bay,..... đm bảo người
đến trước s đưc gii quyết trước,
người đến sau được gii quyết sau.
Do đó, đm bo tính công bng cho
mọi người.
2.2. Các hoạt đng hc tp theo nhóm
a. Mc tiêu: Tạo hi đ HS tri nghim, cng c c kiến thc, thuyết được
hc
b. Ni dung: HS hoạt đng theo nhóm hoàn thành nhim v
c. Sn phm hc tp: Kết qu hoạt đng ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia lớp thành c nhóm đ thc hành to
II. T CHC CÁC HOẠT ĐNG
2. Các hoạt động hc tp theo
Trang 65
các v trí thng hàng.
- GV nêu vấn đ, khuyến khích h tr các nhóm
đề xuất ý tưởng và cách thc hin hoạt đng:
VD2. HS thc hành treo các vt thng hàng,
cm cc thng hàng.
+ GV đặt câu hi: Làm thế nào để treo các vt
thng hàng, cm các cc thng hàng?
+ Khuyến khích HS đưa ra các ý tưởng đ thc
hin
VD3. HS thc hành sp xếp đội hình thng hàng
+ GV hướng dn giúp HS liên h, vn dng
nhng kinh nghim t thc tin khi c em sp
xếp đội hình t tiu hc
- GV yêu cu các nhóm trình bày những hình
ảnh nhóm sưu tầm được về sắp xếp thành
các vtrí thẳng hàng trong thực tiễn cũng như
nêu ý nghĩa và ứng dụng của chúng.
c 2: Thc hin nhim v
+ GV quan sát, lắng nghe GV hướng dn.
+ HS tiếp nhn nhim v, tho lun thc hành
theo nhóm
c 3: Báo cáo, tho lun
+ c nm báo o kết qu thc hành các hot
động
c 4: Kết lun, nhận đnh
- GV nhn xét
nhóm
- Thc hành treo các vt thng
hàng, cm cc thng hàng.
- Thc hành sp xếp đi hình thng
hàng.
- c nhóm trình bày những hình
ảnh nhóm sưu tầm được vsắp
xếp thành các vị trí thẳng hàng
trong thực tiễn cũng như nêu ý
nghĩa và ứng dụng của chúng.
2.3. Tng kết, rút kinh nghiệm và đánh giá
Trang 66
a. Mc tiêu: HS đánh giá được c các hoạt đng nhân, nhóm và sn phm ca
nhóm
b. Ni dung: GV và HS đánh giá
c. Sn phm hc tp: Kết qu hoạt đng ca HS
d. T chc thc hin:
Hình thức đánh giá: theo hình thức đánh giá của học tập dự án.
Đánh giá hoạt động cá nhân:
+ Mỗi cá nhân tự đánh giá vào phiếu đánh giá cá nhân.
+ Nhóm đánh giá từng thành viên trong nhóm vào phiếu đánh giá cá nhân.
Đánh giá hoạt động và sản phẩm của nhóm:
+ Nhóm tự đánh giá lại hoạt động của nhóm cho điểm vào phiêu đánh giá hoạt
động của nhóm.
+ Thầy, giáo các nhóm bạn đánh gcho điểm phần trình bày của từng
nhóm vào phiếu đánh giá hoạt động nm.
* CNG C, DN
- GV giúp HS cng c ba ý nghĩa chính của kiến thức các điểm thng hàng
- GV cng c các bước khi thc hành thông qua các ví d 2, 3
| 1/66

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG
BÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc
đường thẳng; điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Nhận biết một số hình ảnh trong thực tiễn gợi nên điểm, đường thẳng, điểm thuộc
đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm phân
biệt, ba điểm thẳng hàng. 2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực toán học
như: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng
lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. Năng lực riêng:
+ Diễn đạt được (bằng ngôn ngữ, kí hiệu) các khái niệm, quan hệ cơ bản nêu trên.
+ Sử dụng được dụng cụ học tập và các phương tiện thích hợp để vẽ được: đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt. 3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. Trang 1
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV - Giáo án, SGK, SGV
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke...
- Một số hình ảnh, sơ đồ, bản đồ, video (nếu có) gợi nên hình ảnh điểm, đường
thẳng, ba điểm thẳng hàng. 2 - HS
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, thước kẻ, conpa, ê ke,....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Gợi lại cho HS những hình ảnh về điểm và đường thẳng mà HS đã học ở tiểu học.
b) Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS lắng nghe
c) Sản phẩm: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
- GV đặt vấn đề: Ở bậc tiểu học, chúng ta được làm quen với điểm và đường thẳng.
Với bút chì và thước thằng, em có thể vẽ được một vạch thẳng. Đó lá hình ảnh của
một đường thẳng. Mỗi dấu chấm nhỏ từ đầu bút chỉ là hình ảnh của một điểm. Ta
nói đường thẳng đó được tạo nên từ các điểm như vậy. Đối với những điểm và
đường thẳng tùy ý, mối quan hệ giữa chúng là như thế nào? Chúng ta cùng tìm
hiểu bài hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Điểm a) Mục tiêu:
- HS biết cách biểu diễn điểm, cách kí hiệu tên của điểm
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS. Trang 2
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. ĐIỂM
- GV yêu cầu HS quan sát Hình 1, xác định các Dấu chấm nhỏ là hình ảnh của điểm.
dấu chấm nhỏ trên bản đồ trong Hình 1 cùng với Ta sử dụng những chữ cái in hoa A, địa danh tương ứng.
B, C, …. để đặt tên cho điểm
- Từ đó GV hình thành khái niệm điểm và cách
biểu diễn điểm. GV nhắc cho HS liên hệ hình ảnh
điểm trong Hình 2a (hai điểm phân biệt) và Hình 2b (hai điểm trùng nhau.
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD1, yêu cầu HS
phải biết đặt tên cho điểm.
- Áp dụng làm bài Luyện tập 1
Quy ước: Khi nói hai điểm mà Bướ
không nói gì thêm, ta hiểu đó là hai
c 2: Thực hiện nhiệm vụ: điểm phân biệt.
- HS quan sát hình, thực hiện nhiệm vụ của giáo Luyện tập 1 viên.
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài Luyện tập 1 Bướ
c 3: Báo cáo, thảo luận:
* Chú ý: Mỗi hình là một tập hợp
- Đại diện HS báo cáo kết quả thực hiện HĐ1
các điểm. Hình có thể chỉ gồm một
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài Luyện tập 1 điểm.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời
của học sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh có
câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh còn lại
tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp Trang 3 theo.
- GV chốt kiến thức về điểm, nhắc HS chú ý: Mỗi
hình là một tập hợp các điểm. Hình có thể chỉ gồm một điểm.
Hoạt động 2: Đường thẳng a) Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách vẽ và gọi tên một đường thẳng
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II. ĐƯỜNG THẲNG
- GV lấy ví dụ trong thực tiễn thể hiện hình ảnh đường thẳng.
VD: Căng một sợi dây dài mãi về hai phía
- GV yêu cầu HS thực hiện vẽ vạch thẳng trên trang
giấy như Hình 5 và cho biết nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?
Ta dùng vạch thẳng để biểu diễn
một đường thẳng và sử dụng
- Từ đó, GV giới thiệu về cách vẽ và biểu diễn đường thẳng
những chữ cái in thường a, b, c, ...
để đặt tên cho đường thẳng. Trong
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD2 và yêu cầu áp Hình 5 ta có đường thẳng a.
dụng thực hiện bài Luyện tập 2 vào vở. Luyện tập 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ của
giáo viên giao.
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài Luyện Trang 4 tập 2
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS trình bày câu trả lời
+ HS đọc và ghi nhớ cách vẽ và biểu diễn đường thằng
+ GV gọi HS lên bảng thực hiện bài Luyện tập 2
+ HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh.
- GV chốt kiến thức về đường thẳng.
Hoạt động 3: Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng a) Mục tiêu:
- HS hình thành khái niệm điểm thuộc đường thẳng
b) Nội dung: GV yêu cầu HS đọc SGK, trả lời các câu hỏi và làm bài tập áp dụng.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂ
- GV cho HS đọc nội dung HĐ3 trong SGK
M KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG
và thực hiện theo các yêu cầu: vẽ điểm, sau THẲNG
đó vẽ đường thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm đó.
- GV cho HS đọc và ghi nhớ hình ảnh điểm
thuộc đường thẳng như Hình 8
- GV yêu cầu HS vẽ hình 9 vào vở và viết kí Nét vẽ cho hình ảnh về đường thẳng và
điểm A thuộc đường thẳng đó Trang 5
hiệu điểm thuộc đường thẳng, điểm không Kết luận: thuộc đường thẳng.
- GV gọi 1 HS đọc kiến thức bổ sung trong khug lưu ý trong SGK. B
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD3, nhận biết d
được điểm thuộc đường thẳng, điểm không A
thuộc đường thẳng và biết sử dụng kí hiệu tương ứng. Hình 9
- Yêu cầu HS thực hiện các yêu cầu của HĐ4 Trong hình 9:
và rút ra nhận xét.
Điểm A thuộc đường thẳng d và được kí
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở bài Luyện tập hiệu là: A  d. 3.
Điểm B không thuộc đường thẳng d
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
được kí hiệu là: B d.
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ. Lưu ý:
- GV theo dõi hỗ trợ HS thực hiện
Điểm A thuộc đường thẳng d còn được
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
gọi là điểm A nằm trên đường thẳng d hay
đường thẳng d đi qua điểm A.
- HS trả lời kết quả sau khi thực hiện nhiệm vụ
Điểm B không thuộc đường thẳng d còn
được gọi là điểm B không nằm trên
- Đọc nội dung kiến thức trọng tâm và khung lưu ý trong SGK
đường thẳng d hay đường thẳng d không
đi qua điểm B.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HĐ4 và rút ra HĐ4: nhận xét a) d
- Gọi 1 HS khác lên bảng thực hiện bài Luyện B A tập 3
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét và bổ sung Hình 11
Bước 4: Kết luận, nhận định:
b) Có thể vẽ được nhiều hơn 2 điểm thuộc đường thẳng d.
- GV nhận xét thái độ làm việc và phương án
trả lời của HS, ghi nhận và tuyên dương HS Nhận xét: Có vô số điểm thuộc một đường thẳng Trang 6
có câu trả lời tốt nhất. Luyện tập 3 - GV chốt kiến thức
Hoạt động 4: Đường thẳng đi qua hai điểm a) Mục tiêu:
- HS vẽ được đường thẳng đi qua hai điểm và xác định được chỉ có thể vẽ một
đường thẳng đi qua hai điểm
b) Nội dung: HS quan sát, sử dụng SGK, vận dụng kiến thức để áp dụng.
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
IV. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂ
- GV yêu cầu HS thực hiện các yêu cầu đề ra trong M HĐ5.
- GV cho HS đọc phần kiến thức trọng tâm và khung lưu ý trong SGK.
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD4, biết đọc tên Hình 12
đường thẳng đi qua hai điểm. Kết luận:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi áp dụng làm bài Có 1 và chỉ một đường thẳng đi qua Luyện tập 4 hai điểm A và B
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Lưu ý:
- HS tiếp nhận, thảo luận và thực hiện nhiệm vụ
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B
- GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần.
còn được gọi là đường thẳng AB,
- Theo dõi, tiếp thu và ghi nhớ kiến thức. hay đường thẳng BA.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Luyện tập 4 Trang 7
+ HS báo cáo kết quả sau khi thực hiện nhiệm vụ
+ Gọi HS đứng tại chỗ đọc khung kiến thức trong M
tâm và khung lưu ý trong SGK N P
+ GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định: Hình 14
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời Trong hình 14 có 3 đường thẳng là:
của học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học MN; NP và PM
sinh có cầu trả lời tốt nhất. - GV chốt kiến thức
Hoạt động 5: Ba điểm thẳng hàng a) Mục tiêu:
- HS hiểu được thế nào là phân số tối giản
- HS nắm được các bước rút gọn phân số về phân số tối giản và áp dụng làm các bài tập
b) Nội dung: GV yêu cầu HS đọc SGK, tìm hiểu kiến thức và hoàn thành các ví dụ.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
V. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
- GV cho HS quan sát sơ đồ hình 15 và trả lời A B C câu hỏi
- Từ đó GV hướng dẫn HS đi đến hình ảnh ba a)
điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d trong D hình 16.
- GV yêu cầu HS đọc và ghi nhớ khung kiến thức trọng tâm thứ nhất. A B Trang 8
- GV cho HS quan sát hình 17, đọc các kết quả b)
liên quan và rút ra kiến thức trọng tâm trong - Khi ba điểm cùng thuộc một đường khung thứ hai.
thẳng, ta nói chúng thẳng hàng (Hình
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD5, nhận biết a).
được ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai - Khi ba điểm không cùng thuộc bất điểm khác.
kì đường thẳng nào, ta nói chúng
- Yêu cầu HS áp dụng làm bài tập 6 SGK trang không thẳng hàng (Hình b). 79
- Trong ba điểm thẳng hàng, có một
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- HS tiếp nhận, thảo luận và thực hiện nhiệm vụ
- GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần. Bài 6 (SGK trang 79)
- Theo dõi, tiếp thu và ghi nhớ kiến thức.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Đại diện một số HS trả lời câu hỏi
+ Gọi HS đọc kiến thức trong tâm trong khung thứ nhất và thứ hai.
a) Ba điểm X. Y, T thẳng hàng. (Đ)
+ Mời 1 HS lên bảng thực hiện bài tập 6
b) Ba điểm U , V, T không thẳng
+ GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung hàng. (S)
Bước 4: Kết luận, nhận định:
c) Ba điểm X, Y, U thẳng hàng. (sai)
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời
của học sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh
có câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh
còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo. - GV chốt kiến thức
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT Trang 9
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài bập 1, 2, 3, 4 trong SGK trang 79
- HS thảo luận hoàn thành bài toán dưới sự hướng dẫn của GV
- GV gọi lần lượt 4 HS thực hiện các bài tập Bài 1: Hình 19 có: + Các điểm: A, B, P, Q
+ Các đường thẳng a, b, c Bài 2:
a) M thuộc đường thẳng a; N không thuộc đường thẳng a. b) N  a và M  a Bài 3:
Ba điểm A, B, E thẳng hàng. A nằm giữa Trang 10
Ba điểm C, E, D thẳng hàng. E nằm giữa Bài 4:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được học
b) Nội dung: GV ra bài tập, HS hoàn thành
c) Sản phẩm: KQ của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi sau:
Câu 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có
thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm trên/ A. 5 B. 10 C. 20 D. 25
Câu 2: Cho hình vẽ:
Khẳng định nào dưới đay là không đúng?
A. A  m B. A  n C. A  m, A  n D. A  m, A  n Trang 11
Câu 3: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp
điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?
A. AB, BC, CA. B. AB, BC, CA, BA, CB, AC.
C. AA, BC, CA, AB. D. AB, BC, CA, AA, BB, CC.
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi của GV
- GV gọi lần lượt 3 HS trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Dặn dò HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học
- Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK và các bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài mới “Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song”. Trang 12 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng song song, hai đường thẳng cắt nhau.
- Nhận biết một số hình ảnh trong thực tiễn gợi nên hai đường thẳng song song, hai đường thẳng cắt nhau. 2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực toán học
như: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng
lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. Năng lực riêng:
+ Sử dụng được dụng cụ học tập và các phương tiện thích hợp để vẽ được: hai
đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song 3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV - Giáo án, SGK, SGV
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke... Trang 13
- Một số hình ảnh (đặc biệt là bản đồ, sơ đồ) hoặc video (nếu có) gợi nên hai
đường thẳng song song, hai đường thẳng cắt nhau. 2 - HS
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, thước kẻ, conpa, ê ke,....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh từng bước làm quen bài học.
b) Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS lắng nghe
c) Sản phẩm: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS quan sát hình ảnh một phần bản đồ giao thông ở thành phố Hồ Chi
Minh, đọc và trả lời câu hỏi (không giải thích):
Hai đường phố nào gợi nên hình ảnh hai đường thẳng song song? Hai đường thẳng cắt nhau?
- GV gọi một vài HS trả lời
=> GV nhận xét và dẫn dắt vào bài học.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hai đường thẳng cắt nhau a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và vẽ được hai đường thẳng cắt nhau
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT
- GV yêu cầu HS quan sát hai đường thẳng Hình NHAU Trang 14
26 và cho biết có bao nhiêu điểm chung?
- Từ đó GV hình thành khái niệm hai đường thẳng
cắt nhau, yêu cầu HS đọc và ghi nhớ nội dung
trong khung kiến thức trọng tâm.
- GV nhắc HS liên hệ hình ảnh hai đường thẳng Hình 26, hai đường thẳng có một
cắt nhau và giao điểm trong Hình 26. điểm chung là điểm O.
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD1, yêu cầu HS Khái niệm
phải nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau và đọc tên giao điể
Hai đường thẳng chi có một điểm m.
chung gọi là hai đường thẳng cắt
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD2, yêu cầu HS nhau và điểm chung được gọi là giao
phải vẽ được đường thẳng đi qua một điểm đã cho điểm của hai đường đó.
và cắt một đường thẳng cho trước Luyện tập 1
- Áp dụng làm bài Luyện tập 1, Luyện tập 2 a)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: A c
- HS quan sát hình, thực hiện nhiệm vụ của giáo viên. B d
- Theo dõi, tiếp thu và ghi nhớ kiến thức.
b) Đường thẳng d có cắt đường
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài thẳng c Luyện tập 1, 2 Bướ Luyện tập 2
c 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện HS báo cáo kết quả thực hiện HĐ1 M
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc khái niệm đường thẳng cắt nhau trong SGK
- Gọi lần lượt 2 HS lên bảng thực hiện bài Luyện N P tập 1, Luyện tập 2
- Gọi HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời Trang 15
của học sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh có
câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh còn lại
tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo.
- GV chốt kiến thức về khái niệm và cách vẽ hai đường thẳng cắt nhau
Hoạt động 2: Hai đường thẳng song song a) Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG
- GV yêu cầu HS quan sát các hình ảnh ở HĐ2 SONG
trong SGK và trả lời câu hỏi (không cần giải thích).
- Từ đó GV hình thành khái niệm hai đường thẳng
song song và kí hiệu song song, yêu cầu HS đọc Hai đường thẳng ở Hình 31 không
và ghi nhớ nội dung trong khung kiến thức trọng có điểm chung nào, ta nói chúng tâm.
song song với nhau. Ta viết a // b
- GV nhắc HS chú ý khái niệm liên quan đến Hình hoặc b // a.
31 và đọc phần chú ý trong SGK.
Chú ý: Hai đường thẳng song song
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD3, yêu cầu HS thì không có điểm chung
phải nhận biết được hai đường thẳng song song và Luyện tập 3
sử dụng kí hiệu song song để viết kết quả
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD4, yêu cầu HS Trang 16
phải biết vận dụng kiến thức để tìm từ hoặc chữ a b
thay vào ô trống sao cho có khẳng định đúng. c
- Áp dụng làm bài Luyện tập 3 d
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát hình, thực hiện nhiệm vụ của giáo viên.
- Theo dõi, tiếp thu và ghi nhớ kiến thức. Hình 34
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài a) Đường thẳng a song song với Luyện tập 3 đường thẳng d: a // d
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Đường thẳng b song song với đường
- Đại diện HS báo cáo kết quả thực hiện HĐ2 thẳng c: b // c
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc khái niệm đường b) Đường thẳng a cắt đường thẳng b thẳng song song trong SGK
và đường thẳng a cắt đường thẳng cn
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài Luyện tập 3
Đường thẳng d cắt đường thẳng b và
- Gọi HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
đường thẳng d cắt đường thẳng c.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời
của học sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh có
câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh còn lại
tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo.
- GV chốt kiến thức về khái niệm và cách kí hiệu
hai đường thẳng song song.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS. Trang 17
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài bập 2, 3, 4 trong SGK trang 83
- HS thảo luận hoàn thành bài toán dưới sự hướng dẫn của GV
- GV gọi lần lượt 3 HS thực hiện các bài tập Bài 1:
a) Các cặp đường thẳng song song: a // b // c ; d // e
b) Các cặp đường thẳng cắt nhau: a cắt d, a cắt e; b cắt d, b cắt e; c cắt d, c cắt e Bài 3:
AB cắt AE tại A; AB cắt DB tại B; DE cắt AE tại E; DE cắt DB tại D; AE cắt DB tại C Bài 4: d I H K Trang 18
a) Điểm K thuộc đường thẳng HI
b) Đường thẳng d không song song với đường thẳng IK
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được học
b) Nội dung: GV ra bài tập, HS hoàn thành
c) Sản phẩm: KQ của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi sau:
Câu 1: Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường
thẳng đó đôi một không có giao điềm?
A. Ba đường thẳng đôi một cắt nhau
B. a cắt b và a song song với c.
C. Ba đường thẳng đôi một song song.
D. a song song với b và a cắt c.
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại A và B.
B. m // n, n // AB, m cắt AB tại A.
C. Ba đường thẳng đôi một song song. Trang 19
D. m // n, AB lần lượt cắt m và n tại A và B.
Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng chỉ có một điểm chung vớ một đường thẳng cho trước?
A. 0 B. 1. C. 2. D. vô s ố.
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi của GV
- GV gọi lần lượt 3 HS trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Dặn dò HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học
- Tìm thêm những ví dụ trong thực tiễn gợi nên hình ảnh hai đường thẳng song
song, hai đường thẳng cắt nhau.
- Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK và các bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài mới “Đoạn thẳng”. Trang 20 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: ĐOẠN THẲNG (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, hai đoạn thẳng bằng nhau, trung
điểm của đoạn thẳng; biết so sánh hai đoạn thẳng.
- Nhận biết một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đoạn thẳng, trung
điểm của đoạn thẳng, hai đoạn thẳng bằng nhau. 2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực toán học
như: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng
lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. Năng lực riêng:
+ Nhận biết đoạn thẳng
+ Biết đo độ dài đoạn thẳng
+ Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng
+ Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung
điểm của đường thẳng 3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 21 1 - GV - Giáo án, SGK, SGV
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke...
- Một số hình ảnh hoặc clip (nếu có điều kiện) có liên quan đến đoạn thẳng, trung
điểm của đoạn thẳng để minh họa cho bài học sinh động. 2 - HS
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, thước kẻ, conpa, ê ke,....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh từng bước làm quen bài học.
b) Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS lắng nghe
c) Sản phẩm: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS quan sát sơ đồ đường đi mà bạn Thu vẽ, đọc và trả lời câu hỏi.
Bạn Thu vẽ sơ đồ đường đi từ nhà mình (điểm O) đến vị trí ba hiệu sách A, B, C như Hình 38.
Ba đường nối từ O đến các điểm A, B, C gợi nên hình ảnh gì? Các số đo độ dài
200m, 150m, 100m nói lên điều gì?

- HS thảo luận theo nhóm đôi thực hiện
- GV gọi 1 số nhóm trình bày câu trả lời (không giải thích)
=> GV nhận xét và dẫn dắt vào bài. Trang 22
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Khái niệm đoạn thẳng a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và nêu được khái niệm đoạn thẳng
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG
- GV yêu cầu HS đặt cạnh thước thẳng đi qua hai NHAU
điểm cho trước và vẽ đường nối hai điểm đó như 1. Khái niệm đoạn thẳng Hình 39.
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A,
- Từ đó GV yêu cầu HS nêu hiểu biết thế nào là điểm B và tất cả các điểm nằm giữa đoạn thẳng AB A và B.
- GV nhắc cho HS cách gọi thứ hai của một đoạn thẳng ở khung lưu ý A B
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD1, yêu cầu HS Đoạn thẳng AB cũng gọi là đoạn
phải nhận biết được điểm thuộc đoạn thẳng, điểm thẳng BA
không thuộc đoạn thẳng. Luyện tập 1
- Áp dụng làm bài Luyện tập 1 T
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Q K R I P
- HS lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ của giáo viên.
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài Điểm I, K; P, Q thuộc đoạn thẳng IK Luyện tập 1
Điểm T, R khong thuộc đoạn thẳng
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: IK
- Gọi 1 HS đọc khái niệm đoạn thẳng và khung lưu ý trong SGK. Trang 23
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài Luyện tập 1
- GV gọi HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh.
- GV chốt kiến thức khái niệm đoạn thẳng
Hoạt động 2: Hai đoạn thẳng bằng nhau a) Mục tiêu:
- Giúp HS xác định được hai đoạn thẳng bằng nhau
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Hai đoạn thẳng bằng nhau
- GV yêu cầu HS sử dụng thước và compa để vẽ hai đoạn thẳng như Hình 42
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB, đường thẳng d và điểm C nằm trên d.
Bước 2. Đặt compa sao cho một mũi nhọn trùng với
điểm A, mũi kia trùng vổi điểm B của đoạn thẳng AB
Bước 3. Giữ độ mở của compa không đổi, rồi đặt Ta nói rằng hai đoạn thẳng AB và
compa sao cho một mũi nhọn trùng với điềm C, mũi CD bằng nhau.
kia thuộc đường thẳng d, cho ta điểm D. Ta nhận Kết luận
được đoạn thẳng CD.
Khi đoạn thẳng AB bằng đoạn
- Từ đó GV yêu cầu HS nêu hiểu biết về khái niệm thẳng CD thì ta kí hiệu là AB = Trang 24
hai đoạn thẳng bằng nhau. CD.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ của
giáo viên giao.
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS đọc và ghi nhớ nội dung trong khung kiến thức trọng tâm
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh.
- GV chốt kiến thức về hai đoạn thẳng bằng nhau.
Hoạt động 3: Đo đoạn thẳng a) Mục tiêu:
- HS biết cách đo độ dài đoạn thẳng
b) Nội dung: GV yêu cầu HS đọc SGK, thực hiện.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Độ dài đoạn thẳng
- GV yêu cầu HS thực hành đo độ dài đoạn 1. Đo đoạn thẳng thẳng như Hình 43
Để đo đoạn thẳng AB người ta dùng thước
- GV cho HS đọc và ghi nhớ nội dung trong đo độ dài (thước có chia khoảng mm, cm
khung kiến thức trọng tâm. ,...) và làm như sau:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Đặt cạnh của thước đi qua hai điểm A
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ B sao cho điểm A trùng với vạch số 0 và Trang 25
của giáo viên giao.
giả sử điểm B trùng với vạch số 8 (cm)
- GV theo dõi hỗ trợ HS thực hiện (Hình 43).
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi 1 HS đọc nội dung kiến thức trọng tâm
Bước 4: Kết luận, nhận định: Kết luận:
- GV nhận xét thái độ làm việc và phương án - Mỗi đoạn thẳng có độ dài là một số trả lời của HS. dương. - GV chốt kiến thức
- Hai đoạn thẳng bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
Độ dài của đoạn thẳng AB cũng được gọi
là khoảng cách giữa hai điểm AB.
Hoạt động 4: So sánh hai đoạn thẳng a) Mục tiêu:
- HS biết cách so sánh độ dài hai đoạn thẳng
b) Nội dung: HS quan sát, sử dụng SGK, vận dụng kiến thức để áp dụng.
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. So sánh hai đoạn thẳng
- GV yêu cầu HS đo độ dài các đoạn thẳng trong Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng
hình 44 và so sánh các kết quả.
bằng cách so sánh độ dài của
- GV cho HS đọc và ghi nhớ cách so sánh hai đoạn chúng.
thẳng bằng cách đo độ dài của nó.
- Nếu độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng
- GV chỉ ra cho HS cách kí hiệu khi so sánh hai
CD thì ta có AB đoạn thẳng. = CD.
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD2, yêu cầu HS - Nếu độ dài đoạn thẳng AB lớn Trang 26
phải biết so sánh hai đoạn thẳng thông qua độ dài
hơn độ dài đoạn thẳng CD thì ta có đoạn thẳng
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi áp dụng làm bài
AB lớn hơn đoạn thẳng Luyện tập 2
CD và kí hiệu AB > CD.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Nếu độ dài đoạn thắng AB nhỏ
hơn độ dài đoạn thẳng CD thì ta có
- HS tiếp nhận, thảo luận và thực hiện nhiệm vụ
đoạn thẳng AB nhỏ hơn đoạn thẳng
- GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần.
CD và kí hiệu AB < CD.
- Theo dõi, tiếp thu và ghi nhớ kiến thức. Luyện tập 2
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: C
+ HS báo cáo kết quả sau khi thực hiện nhiệm vụ
+ Gọi 1 HS đứng tại chỗ báo cáo kết quả bài Luyện tập 2
+ GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung A B
Bước 4: Kết luận, nhận định: Hình 45
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời AB < AC < BC
của học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học
sinh có cầu trả lời tốt nhất. - GV chốt kiến thức
Hoạt động 5: Trung điểm của đoạn thẳng a) Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng
- Vẽ được trung điểm của đoạn thẳng
b) Nội dung: GV yêu cầu HS đọc SGK, tìm hiểu kiến thức và hoàn thành các ví dụ.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN Trang 27
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN
- GV yêu cầu đọc nội dung HĐ4, thực hành gấp THẲNG
giấy ô vuông và so sánh hai đoạn thẳng MA và MB.
- Từ đó GV yêu cầu HS nêu hiểu biết về khái
niệm trung điểm của đoạn thẳng. MA = MB
- GV nhắc HS chú ý về cách gọi khác cho trung điể Khái niệm: m của đoạn thẳng,
Trung điềm M của đoạn thẳng AB là
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD3, nhận biết được trung điể
điểm nằm giữa hai điểm A, B sao cho
m của đoạn thẳng trong một số trường hợp đơn giản. AM = MB.
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD4, tìm trung A B C
điểm của đoạn thẳng cho trước bằng cách sử dụng thước đo.
Chú ý: Trung điểm của đoạn thẳng
- Yêu cầu HS áp dụng làm Luyện tập 3
còn được gọi là điểm chính giữa của Bướ đoạn thẳng đó.
c 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Nêíi M là trung điếm của đoạn thẳng
- HS tiếp nhận, thảo luận và thực hiện nhiệm vụ
AB thì độ dài mỗi đoạn thẳng M4, MB
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài đều bằng một nửa độ dài đoạn thẳng Luyện tập 3. AB.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Luyện tập 3
+ HS báo cáo kết quả sau khi thực hiện nhiệm vụ Gấp đôi sợi dây, nếp gấp của sợ dây
+ GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung
đồng thời là trung điểm của thanh gỗ
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời
của học sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh
có câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh
còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo. Trang 28
- GV chốt kiến thức về trung điểm của đoạn thẳng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài bập 1, 2, 4 trong SGK trang 87, 88
- HS thảo luận hoàn thành bài toán dưới sự hướng dẫn của GV
- GV gọi lần lượt 3 HS thực hiện các bài tập Bài 1: M P N Q
Điểm M, P, N thuộc đoạn thẳng MN
Điểm Q không thuộc đoạn thẳng MN Bài 2: Q I P K Bài 4:
a) I  AB, CD, IB, IA, IC, ID
b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB và CD Trang 29 c) A  CD, CI, ID
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được học
b) Nội dung: GV ra bài tập, HS hoàn thành
c) Sản phẩm: KQ của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi sau:
Câu 1: M là một điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Câu nào dưới đây đúng?
A. Điểm M hoặc trùng với A, hoặc trùng với B, hoặc nằm giữa A và B.
B. Điểm M phải trùng với B.
C. Điểm M phải nằm giữa hai điểm A và B.
D. Điểm M phải trùng với A.
Câu 2: Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây?
A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL. B. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP. C. MN; MQ; NQ; ML; MP; NP. D. MN; MQ; ML; LP; MP; NP.
Câu 3: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Gọi C là trung điểm của AB. Lấy D và E là
hai điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 1cm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Trang 30
A. C là trung điểm của DE.
B. D là trung điểm của AC.
C. E là trung điểm của BC.
D. D là trung điểm của AE.
Câu 4: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm
nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm G B. Điểm H C. Điểm K
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung
điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN. A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi của GV
- GV gọi lần lượt 5 HS trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Dặn dò HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học
- Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK và các bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài mới “Tia”. Trang 31 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../... BÀI 4: TIA (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được khái niệm tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Nhận biết một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến tia. 2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực toán học
như: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng
lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. Năng lực riêng:
+ Nhận biết và vẽ được tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
+ Nhận biết các hình ảnh liên quan đến thực tiễn gợi nên tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. 3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV - Giáo án, SGK, SGV
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke... Trang 32
- Một số hình ảnh hoặc video (nếu có điều kiện) có liên quan đến tia để minh họa
cho bài học được sinh động. 2 - HS
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, thước kẻ, conpa, ê ke,....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh từng bước làm quen bài học.
b) Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS lắng nghe
c) Sản phẩm: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS quan sát hình ảnh chùm tia sáng và chỉ ra đặc điểm của mỗi tia đó.
- GV gọi 1 số HS nêu đặc điểm của mỗi tia đó.
=> GV nhận xét và dẫn dắt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tia a) Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm tia, cách biểu diễn tia và tính chất của tia
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. Trang 33
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. TIA y
- GV yêu cầu HS thực hiện vẽ theo các bước trong x HĐ1. y O x
+ Bước 1: Vẽ đường thẳng xy
+ Bước 2: Lấy điểm O trên đường thẳng xy
Khái niệm: Hình gồm điểm O và
- Từ đó GV hình thành khái niệm tia, yêu cầu HS một phần đường thẳng bị chia ra bởi
đọc và ghi nhớ nội dung trong khung kiến thức điếm O được gọi là một tia gốc O. trọng tâm.
- Tia Ox thường được biểu diễn bằng
- GV nhấn mạnh cho HS cách biểu diễn tia, tính một vạch thẳng có ghi rõ điểm gốc O
chất của tia trong nội dung bên dưới khung kiến (Hình 53). Tia Ox không bị giới hạn thức trọng tâm. về phía x.
- GV nhắc HS ghi nhớ thêm về cách gọi tên của O x
một số tia ở khung lưu ý.
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD1, yêu cầu HS Hình 53
đọc và viết được tên của các tia, O A
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD2, yêu cầu HS
vẽ được một tia bất kì, vẽ được một tia bất kì khi
biết gốc và một điểm thuộc tia.
- Tia gốc O ở hình trên đựợc đọc và
viết là tia OA; không được đọc và
- Áp dụng làm bài Luyện tập 1, Luyện tập 2. viết là tia AO.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Luyện tập 1
- HS lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ của giáo viên. Tia IA, ID, IC, IB
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài Luyện tập 2 Luyện tập 1, 2 a) Tia AB
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Trang 34
- Gọi 1 HS đọc khái niệm tia trong SGK A
- Gọi lần lượt 2 HS thực hiện bài Luyện tập 1, 2 B
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung. b) Tia BA
Bước 4: Kết luận, nhận định: A
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời B của học sinh.
- GV chốt kiến thức về tia
Hoạt động 2: Hai tia đối nhau a) Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm tia đối nhau, cách vẽ hai tia đối nhau
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. HAI TIA ĐỐI NHAU
- GV cho HS quan sát hình ảnh đồng hồ lúc 6 giờ Hai tia chung gốc Ox và Oy tạo và trả lời câu hỏi:
thành đường thẳng xy được gọi là
Nếu ta coi vị trí gắn hai kim trên mặt đồng hồ là hai tia đối nhau.
gốc O, kim phút nằm trên tia Ox, kim giờ nằm trên y O x
tia Oy (Hình 56) thì hai tia Ox và Oy có đặc điểm gì?
* Cách vẽ hai tia đối nhau:
Bước 1. Dùng thước thẳng vẽ một đường thẳng
Bước 2. Vẽ điểm O trên đường thẳng đó Trang 35
- Từ đó GV hình thành khái niệm hai tia đối nhau, Bước 3. Sử dụng hai chữ cái m, n
yêu cầu HS đọc và ghi nhớ nội dung trong khung viết vào hai phía của O và sát vào kiến thức trọng tâm.
đường thẳng vừa vẽ.Ta nhận được hai tia đối nhau
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD3, giúp nhận biết OmOn.
được hai tia đối nhau, hai tia không đối nhau. Luyện tập 3
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD4, yêu cầu HS y x
vẽ được hai tia đối nhau theo quy trình 3 bước. A B C
- Áp dụng làm bài Luyện tập 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Bốn cặp tia đối nhau là:
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ của Ay và Ax; By và Bx; Cy và Cx; Ay
giáo viên giao. và AC
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài Luyện tập 3
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS báo cáo kết quả thực hiện HĐ1
- Gọi 1 HS đọc khái niệm hai tia đối nhau trong SGK
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ báo cáo kết quả thực hiện bài luyện tập 3
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh.
- GV chốt kiến thức về hai tia đối nhau.
Hoạt động 3: Hai tia trùng nhau a) Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm và tính chất của hai tia trùng nhau Trang 36
b) Nội dung: GV yêu cầu HS đọc SGK, thực hiện.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. HAI TIA TRÙNG NHAU
- GV cho HS quan sát hình ảnh đồng hồ lúc Lấy điểm A khác O thuộc tia Ox. Tia Ox
12 giờ và trả lời câu hỏi:
và tia OA là hai tia trùng nhau.
Nếu ta coi vị trí gắn hai kim trên mặt đồng hồ O A x
là gốc O, kim phút nằm trên tia Ox, kim giờ
nằm ưên tia Oy (Hình 59) thì hai tia Ox và
Hai tia trùng nhau thì phải có chung điểm
Oy có đặc điểm gì? gốc Luyện tập 4 n B O m A
- Từ đó GV hình thành khái niệm hai tia
trùng nhau, yêu cầu HS đọc và ghi nhớ nội a) Hai tia OA và Om trùng nhau
dung trong khung kiến thức trọng tâm, khung b) Tia OB và Bn không trùng nhau vì lưu ý. không có chung gốc
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD5, yêu cầu c) Hai tia Om và On không đối nhau vì
HS phải nhận biết được hai tia trùng nhau, chúng không cùng nằm trên một đường hai tia không trùng nhau. thẳng.
- Áp dụng làm bài Luyện tập 4
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ
của giáo viên giao. Trang 37
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài Luyện tập 4
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS báo cáo kết quả thực hiện HĐ1
- Gọi 1 HS đọc khái niệm và tính chất hai tia trùng nhau trong SGK
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ báo cáo kết quả thực hiện bài luyện tập 4
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh.
- GV chốt kiến thức về hai tia trùng nhau.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài bập 1, 2, 3, 4 trong SGK trang 92
- HS thảo luận hoàn thành bài toán dưới sự hướng dẫn của GV
- GV gọi lần lượt 4 HS thực hiện các bài tập Bài 1: Trang 38
Các tia chung gốc O là: OA, Ox, OB, Oy Bài 2: a) Sai b) Đúng Bài 3: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Bài 4: a) Ba tia gốc A: Ax, AB, Ay Ba tia gốc B: Bx, BA, By
b) Hai tia trùng nhau gốc A: AB và Ay
Hai tia trùng nhau gốc B: BA và Bx Trang 39
c) Hai tia đối nhau gốc A: Ax và Ay
Hai tia đối nhau gốc B: BA và By
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được học
b) Nội dung: GV ra bài tập, HS hoàn thành
c) Sản phẩm: KQ của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi sau:
Câu 1: Cho hai tia đối nhau EM và EN, I là một điểm thuộc tia EM. Trong ba
điểm I, E, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm E B. Điểm I C. Điểm N
Câu 2: Kể tên các tia trong hình vẽ sau. A. Ox B. Ox, Oy, Oz, Ot
C. Ox, Oy, Oz D. xO, yO, zO, tO Câu 3:
Chọn các điểm thuộc tia Bt
A. O; M; K B. M; K C. B; M; K D. O; B Trang 40 Câu 4:
Khẳng định sau đúng hay sai?
A. Tia Mx và tia Mt là hai tia đối nhau.
B. Tia Mx và tia My là hai tia đối nhau.
C. Ba tia Mx, My, Mt có chung gốc M.
D. Tia My và Mt là hai tia trùng nhau.
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi của GV
- GV gọi lần lượt 4 HS trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Dặn dò HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học
- Tự đọc thêm mục CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT và tìm thêm những ví dụ liên quan
đến hình ảnh của tia trong thực tiễn.
- Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK và các bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài mới “Góc”. Trang 41 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 5: GÓC (4 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm).
- Nhận biết được góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
- Nhận biết được khái niệm số đo góc, đo được góc; biết so sánh hai góc. 2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực toán học
như: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng
lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. Năng lực riêng:
- Quan sát hình và đọc được tên góc, nhận biết được điểm trong của góc.
- Vận dụng được khái niệm góc vào một số tình huống trong thực tế.
- Biết đo một góc bằng thước đo góc.
- Kiểm tra được góc vuông, góc nhọn, góc tù bằng thước đo góc hoặc ê ke. 3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV Trang 42 - Giáo án, SGK, SGV
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke, thước đo độ,...
- Một số hình ảnh hoặc video (nếu có điều kiện) gợi nên góc để minh họa cho bài sinh động. 2 - HS
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, thước kẻ, conpa, ê ke, thước đo độ,....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh từng bước làm quen bài học.
b) Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS lắng nghe
c) Sản phẩm: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS quan sát hình ảnh chiếc compa và trả lời câu hỏi:
Hai thân của chiếc compa có thể xem là hai tia chung gốc. Độ mở của compa gợi cho ta hình ảnh gì?
- GV gọi 1 HS trình bày câu trả lời (không giải thích)
+ Hai thân compa gợi nên hình ảnh hai tia chung gốc, độ mở compa gợi nên độ lớn của góc.
=> GV nhận xét và dẫn dắt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Khái niệm góc a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và nêu được khái niệm góc Trang 43
- HS đọc được tên các góc và các thành phần của góc - Biết cách vẽ góc
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. KHÁI NIỆM GÓC
- GV yêu cầu HS vẽ hai tia chung gốc như hình 67 Góc là hình gồm hai tia chung gốc. trong SGK y
- Từ đó GV hình thành khái niệm góc và yêu cầu
HS đọc và ghi nhớ khái niệm góc trong khung kiến thức trọng tâm. O x
- GV nhắc cho HS cách gọi thứ hai của một góc,
đỉnh của góc, hai cạnh của góc ở chú ý. Hình 67
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD1, yêu cầu HS * Chú ý:
phải viết được tên góc, cạnh của góc.
- Góc xOy (hoặc góc yOx) được kí
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD2, yêu cầu HS hiệu là 𝑥𝑂𝑦 ̂ (hoặc 𝑦𝑂𝑥 ̂ ).
vẽ được góc khi biết đỉnh và hai điểm khác lần - Hai tia OxOy được gọi là hai
lượt thuộc cạnh của góc.
cạnh của góc. Gốc chung O của hai
- Áp dụng làm bài Luyện tập 1
tia được gọi là đỉnh của góc.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Luyện tập 1
- HS lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ của giáo viên. C
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài B Luyện tập 1
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: x A
- HS báo cáo kết quả sau khi thực hiện nhiệm vụ
- Gọi 1 HS đọc khái niệm góc trong SGK.
- Góc BAx có hai cạnh AB và Ax. Trang 44
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện bài Luyện tập 1 - Góc CAx có hai cạnh AC và Ax.
- GV gọi HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
- Góc BAC có hai cạnh AB và AC.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh.
- GV chốt kiến thức khái niệm góc
Hoạt động 2: Điểm nằm trong góc a) Mục tiêu:
- HS hiểu và nhận biết được điểm trong của góc
- HS biết được điểm trong của góc trong thực tế
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II. ĐIỂM NẰM TRONG GÓC y
- GV yêu cầu HS đọc và thực hiện các yêu cầu trong HĐ2. M
a) Hãy vẽ góc xOy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điếm
B thuộc tia Oy (A, B khác O). Sau đó, tô màu phần O x
mặt phẳng giới hạn bởi hai tia OxOy mà chứa
đoạn thẳng AB như Hình 72. Hình 73
b) Vẽ một điểm M nằm trong phần được tô màu.
Điếm M như trong Hình 73 (không
thuộc tia Ox, Oy) được gọi là điểm
- Từ đó GV hình thành khái niệm điểm nằm trong nằm trong góc xOy hay điểm trong
góc và yêu cầu HS đọc và ghi nhớ khái niệm điểm của góc xOy. nằm trong góc trong SGK. Luyện tập 2
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD3, yêu cầu HS Trang 45
nhận biết được điểm nằm trong góc, điểm nằm y ngoài góc. b D
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD2, yêu cầu HS C
nhận biết được liên hệ giữa điểm nằm trong góc và x
điểm nằm trên đoạn thẳng có hai đầu mút ở trên O N các cạnh của góc.
- Áp dụng, thảo luận nhóm đôi làm bài Luyện tập 2
Ba điểm D, C, N thẳng hàng và điểm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
N không nằm giữa hai điểm D và C.
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ của giáo viên giao.
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS báo cáo kết quả sau khi thực hiện nhiệm vụ
- Gọi 1 HS đọc khái niệm góc trong SGK.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài Luyện tập 2.
- GV gọi HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh.
- GV chốt kiến thức về điểm nằm trong góc.
Hoạt động 3: Số đo của góc a) Mục tiêu:
- HS biết cách sử dụng thước đo góc để đo góc cho trước
b) Nội dung: GV yêu cầu HS đọc SGK, thực hiện.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 46
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: III. SỐ ĐO CỦA GÓC
- GV cho HS quan sát thước đo góc và yêu cầu 1. Đo góc
HS tiến hành đo góc như Hình 77.
- Thước đo góc có dạng nửa hình tròn
và được chia đều thành 180 phần bằng
nhau, mỗi phần ứng với 1°.
- Dùng thước đo góc để xác định số đo của góc xOy.
- GV hướng dẫn HS ghi nhớ hai bước đo góc + Bước 1: Đặt thước đo góc sao cho
trong bóng nói khám phá kiến thức.
tâm của thước trùng với đỉnh của góc.
Vạch 0 của thước nằm trên cạnh Ox.
- Từ đó yêu cầu HS đọc và ghi nhớ nội dung
trong khung kiến thức trọng tâm.
+ Bước 2: Xác định xem cạnh Oy đi
qua vạch chia độ nào thì đó chính là số
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD5, yêu cầu HS đo của góc.
thực hiện được hai bước trong quy trình đo góc.
Kết luận: Mỗi góc một số đo
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD6, yêu cầu HS
thực hiện được ba bước trong quy trình vẽ một Chú ý:
góc khi đã biết số đo.
+ Nếu số đo của góc xOy là n0 thì ta kí
- GV nhắc HS chú ý về kí hiệu góc. hiệu 𝑥𝑂𝑦 ̂ = n0 hoặc 𝑦𝑂𝑥 ̂ = n0
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi thực hiện bài + Trong hình 77b, số đo góc xOy là 400 Luyện tập 3. nên ta viết 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 400
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Chúng ta chỉ xét các góc có số đo không vượt quá 1800.
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ của giáo viên. Luyện tập 3
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài Chú ý: Luyện tập 3.
Trong một hình có nhiều góc, người ta
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
thường vẽ thêm một hay nhiều vòng
cung nhỏ nối hai cạnh của góc đó để dễ
- HS báo cáo kết quả sau khi thực hiện nhiệm vụ thấy góc mà ta đang xét tới. Khi cần Trang 47
- Gọi 1 HS đọc khung kiến thức trọng tâm và phân biệt các góc có chung một đỉnh, chú ý trong SGK
chẳng hạn chung đỉnh O trong Hình 79, ta dùng kí hiệu ̂
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ báo cáo kết quả bài 𝑂1, ̂ 𝑂2. Luyện tập 3.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc và phương án trả lời của HS.
- GV chốt kiến thức về số đo của góc
Hoạt động 4: So sánh hai góc a) Mục tiêu:
- HS biết cách so sánh các góc thông qua số đo của chúng.
b) Nội dung: HS quan sát, sử dụng SGK, vận dụng kiến thức để áp dụng.
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. So sánh hai góc
- GV yêu cầu HS đo độ lớn của góc trong Hình 80 Ta có thể so sánh hai góc dựa vào
và so sánh số đo của chúng. số đo của chúng.
- Từ việc só sánh số đo của góc GV dẫn HS đến so + Nếu số đo cùa góc xOy bằng số
sánh hai góc, GV chỉ ra cho HS cách kí hiệu khi so đo của góc uPv thì góc xOy bằng sánh hai góc.
góc uPv và được kí hiệu là
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD7, yêu cầu HS so 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 𝑢𝑃𝑣 ̂.
sánh hai góc thông qua số đo.
+ Nếu số đo của góc xOy lớn hơn
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi áp dụng làm bài số đo của góc uPv thì góc xOy lớn
hơn góc uPv và được kí hiệu là Luyện tập 4 𝑥𝑂𝑦 ̂ > 𝑢𝑃𝑣 ̂.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Trang 48
- HS tiếp nhận, thảo luận và thực hiện nhiệm vụ
+ Nếu số đo của góc xOy nhỏ hơn số đo của góc
- GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần.
uPv thì góc xOy nhỏ
hơn góc uPv và được kí hiệu là
- Theo dõi, tiếp thu và ghi nhớ kiến thức. 𝑥𝑂𝑦 ̂ < 𝑢𝑃𝑣 ̂
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Luyện tập 4 A
+ HS báo cáo kết quả sau khi thực hiện nhiệm vụ
+ Gọi 1 HS đứng tại chỗ báo cáo kết quả bài Luyện tập 4
+ GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định: B H C D
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời
của học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học
sinh có cầu trả lời tốt nhất. Hình 81
- GV chốt kiến thức về so sánh hai góc. a) 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 𝐴𝐶𝐵 ̂ b) 𝐴𝐶𝐵 ̂ > 𝐴𝐷𝐵 ̂
Hoạt động 5: Góc vuông – góc nhọn – góc tù – góc bẹt a) Mục tiêu:
- Phân biệt được các các góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Sắp xếp được số đo của các góc trên. Đo góc trên hình thực tế
b) Nội dung: GV yêu cầu HS đọc SGK, tìm hiểu kiến thức và áp dụng.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: IV. GÓC VUÔNG, GÓC NHỌN,
- GV yêu cầu HS quan sát các góc tạo bởi kim GÓC TÙ, GÓC BẸT
phút và kim giờ trong các chiếc đồng hồ và liên - Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° Trang 49
hệ với những loại góc mà em biết. và nhỏ hơn 90°.
- Góc vuông là góc có số đo bằng 90°.
- Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°.
- GV yêu cầu HS thực hành đo các góc ở Hình - Góc bẹt là góc có số đo bằng 180°. 82. - Trong Hình 82b, ta có:
- Từ đó GV yêu cầu HS nêu hiểu biết về khái + 𝑥𝑂𝑦 ̂ là góc nhọn;
niệm các góc: góc nhọn, góc vuông, góc tù và góc bẹt. + 𝑥𝑂𝑧 ̂ là góc vuông; + 𝑥𝑂𝑡 ̂ là góc tù;
- GV minh họa các loại góc cho HS. ̂
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD8, yêu cầu HS + 𝑥𝑂𝑚 là góc bẹt.
nhận biết được một góc cho trước là góc vuông, Luyện tập 5 góc nhọn, góc tù. 1 - c ; 2 - a ; 3 - b
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD9, yêu cầu HS
vẽ được tất cả các loại góc đã học.
- Yêu cầu HS áp dụng làm Luyện tập 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS tiếp nhận, thảo luận và thực hiện nhiệm vụ
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài Luyện tập 5.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS báo cáo kết quả sau khi thực hiện nhiệm vụ
+ GV gọi 1 HS đọc khung kiến thức trọng tâm trong SGK
+ Gọi 1 HS đứng tại chỗ báo cáo kết quả bài Luyện tập 5.
+ GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung Trang 50
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời
của học sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh
có câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh
còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo. - GV chốt kiến thức
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài bập 1, 2, 3, 5 trong SGK trang 100, 101
- HS thảo luận hoàn thành bài toán dưới sự hướng dẫn của GV
- GV gọi lần lượt 4 HS thực hiện các bài tập Bài 1:
Hình 85: Góc mOn, đỉnh O, cạnh Om và On
Hình 86: Góc PNM, đỉnh N, cạnh NP và NM Bài 2: Trang 51
Điểm nằm trong góc xOy là điểm D và G Bài 3:
Bước 1: Đặt thước do góc sao cho tâm của thước trùng với O, vạch 0 của thước nằm trên tia Om
Bước 2: Đánh dấu một điểm trên vạch chia độ của thước tương ứng với chỉ số 50
độ, kẻ tia On đi qua điểm đã đánh dấu. Ta có 𝑚𝑂𝑛 ̂ = 500 đã được vẽ. Bài 5: 𝐷𝐸𝐺 ̂ = 1450 > 𝑃𝑄𝑇 ̂ = 1400 > 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 1300 > 𝐻𝐾 ̂𝐼 = 1200
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được học
b) Nội dung: GV ra bài tập, HS hoàn thành
c) Sản phẩm: KQ của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 52
- GV yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi sau:
Câu 1: Cho số đo các góc sau: 1350; 500; 100; 900; 1650; 1310; 150; 650. Trong đó có bao nhiêu góc nhọn? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 2: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Khi đó, hình tạo thành có bao nhiêu góc bẹt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Chọn các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau: C A D B A. 𝐵𝐷𝐶 ̂ , 𝐶𝐷𝐴 ̂, 𝐵𝐷𝐴 ̂ B. 𝐶𝐷𝐴 ̂, 𝐵𝐷𝐴 ̂ , 𝐵𝐶𝐴 ̂ C. 𝐴𝐶𝐷 ̂ , 𝐶𝐵𝐷 ̂ , 𝐶𝐷𝐴 ̂ D. 𝐶𝐵𝐴 ̂, 𝐵𝐷𝐴 ̂ , 𝐵𝐶𝐷 ̂
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc có số đo 600 là góc vuông.
B. Góc có số đo 800 là góc tù.
C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn.
D. Góc có số đo 1500 là góc tù.
Câu 5: Cho hình vẽ sau: C O Góc bẹt trong hình là: Trang 53 A. 𝐴𝑂𝐵 ̂ B. 𝐴𝑂𝐶 ̂ C. 𝐵𝑂𝐶 ̂ D. 𝐴𝐵𝐶 ̂
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi của GV
- GV gọi lần lượt 5 HS trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Dặn dò HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học
- Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK và các bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài “Bài tập cuối chương VI”. Trang 54 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CHƯƠNG VI (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống được các nội dung đã học trong chương. Giải được một số bài tập tổng
hợp và vận dụng có liên quan 2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực toán học
như: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện
học toán năng lực giao tiếp toán học. Năng lực riêng:
- Sử dụng được dụng cụ học tập và các phương tiện thích hợp để vẽ được: đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Sử dụng được dụng cụ học tập và các phương tiện thích hợp để vẽ được: hai
đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song.
- Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung
điểm của đường thẳng.
- Nhận biết và vẽ được tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Đọc đúng tên góc, đỉnh, cạnh của góc.
- Đo được góc cho trước. So sánh được các góc. 3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài. Trang 55
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV
- Thiết bị dạy học: Thước kẻ, phấn màu.
- Học liệu: sách giáo khoa, giáo án, sách giáo viên. 2 - HS
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp. Sản phẩm sơ đồ tư duy theo tổ GV đã giao từ buổi học trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ ÔN TẬP KIẾN THỨC
a) Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập lại phần lý thuyết đã học ở chương VI
b) Nội dung: GV hướng dẫn, tổ chức cho HS ôn tập, tìm tòi các kiến thức liên
quan đến bài học đã biết.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy tổng hợp đầy đủ nội dung kiến thức chương VI một
cách đầy đủ, ngắn gọn, trực quan.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chỉ định đại diện nhóm trình bày (Theo thứ tự lần lượt từ Tổ 1 -> Tổ 4 hoặc
thứ tự GV thấy hợp lý)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, bổ sung.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Các nhóm trao đổi, nhận xét và bổ sung nội dung cho các nhóm khác.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ
sở đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập. Trang 56
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV nêu bài tập yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 1 -> 10 trong SGK 102, 103
- HS thảo luận nhóm hoàn thành các bài tập
- GV gọi từng HS lên bảng thực hiện Bài 1: a) Hình 89 Điểm A và điểm B
Đường thẳng a, đoạn thẳng AB
b) Đường thẳng b đi qua hai điểm M và N Bài 2:
Hình 90: Đường thẳng a song song với đường thẳng b
Hình 91: Đường thẳng c cắt đường thẳng d Trang 57
Hình 92: Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD
Hình 93: Đường thẳng MQ cắt đường thẳng NP Bài 3:
a) Ba điểm A, Q, B thẳng hàng và điểm Q nằm giữa hai điểm A và B
b) 3 điểmA, Q, S không thẳng hàng c) Bài 4:
a) O là trung điểm của AB vì ba điểm O nằm giữa A, B và OA = OB = 3 cm
b) Để C là trung điểm của đoạn OB thì a = 1,5 cm Bài 5: a) Tia IA, tia Iz, tia Ix Trang 58
b) Góc AIz, góc zIx, góc AIx Bài 6:
a) Đọc tên bốn cặp tia đối nhau: Oy và OA; Oy và OB; Oy và Ox; Ay và Ax
b) Đọc tên bốn cặp tia trùng nhau: Ay và AO; By và BA; By và BO; AB và Ax Bài 7:
a) Điểm nằm trong góc xOy: A và B
b) Điểm nằm ngoài góc xOy: D và C Bài 8: Góc xOy là góc vuông Góc zAt là góc nhọn Góc mBn là góc bẹt Góc pCq là góc tù Bài 9: Trang 59 a) Nếu xOy
̂ = 900 thì góc xOy là góc vuông. b) Nếu 𝑚𝐼𝑛
̂ = 750 thì góc mIn là góc nhọn c) Nếu 𝑢𝐻𝑣
̂ = 1360 thì góc uHv là góc tù d) Nếu 𝑧𝐾𝑡
̂ = 1800 thì góc zKt là góc bẹt Bài 10: 𝑥𝑂𝑀
̂ < 900 nên góc xOM là góc nhọn.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học để giải giải quyết các bài toán thực tiễn.
b) Nội dung: GV ra bài tập, HS hoàn thành
c) Sản phẩm: KQ của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV nêu bài tập yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 11, 12 trong SGK 103
- HS thảo luận nhóm hoàn thành các bài tập
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành các bài tập còn lại trên lớp. Trang 60
- Đóc trước bài mới “Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng”. Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 3: SẮP XẾP THÀNH CÁC VỊ TRÍ THẲNG HÀNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Học xong bài này, HS đạt được các yêu cầu sau:
- Nhận biết được một số hình ảnh về sắp xếp thẳng hàng trong thực tiễn cuộc sống.
- Biết được ý nghĩa của việc sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng trong thiên nhiên, nghệ thuật, kiến trúc. 2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số NL toán học như:
NL tư duy và lập luận toán học; NL giải quyết vấn đề toán học; NL giao tiếp toán học Năng lực riêng:
- Nhận biết được các vật được sắp xếp thẳng hàng; chỉ ra được các hình ảnh về sắp
xếp thẳng hàng trong thực tiễn; giải thích được một số hiện tượng trong khoa học,…
- Trình bày cách thức để trồng các cây thẳng hàng, chôn các cọc thẳng hàng; sắp
đội hình thẳng hàng và treo các vật thẳng hàng,….
- Chuyển đổi ngôn ngữ như các điểm thẳng hàng thành các phát biểu tương đương
như: các điểm nằm trên một đường thẳng; các vị trí trên một sợi dây được kéo
căng, các vị trí nằm trên tia sáng được chiếu từ đèn laze,…. 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 61
1. Đối với giáo viên: - Giáo án, SGK, SGV,...
- Một số cọc thẳng, dây (hoặc chiếu tia laze).
- Phần mềm trình chiếu về hình ảnh sắp xếp các vị trí thẳng hàng.
2. Đối với học sinh:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Một số kiến thức toán học và kĩ năng liên quan đến chủ đề
a. Mục tiêu: HS nắm được một số kiếc thức và kĩ năng liên quan đến chủ đề
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
I. NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHỦ ĐỀ
- GV giới thiệu, làm rõ các kiến thức cần 1. Một số kiến thức toán học về ba
thiết được sử dụng trong chủ đề: kiến thức điểm thẳng hàng
toán học về ba điểm thẳng hàng
Khi ba điểm cùng thuộc một đường
- GV hướng dẫn HS kĩ năng tìm kiếm thông thẳng ta nói chúng thắng hàng.
tin và trình bày kết quả học tập.
Trong ba điểm thẳng hàng, có một và
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
+ HS theo dõi, lắng nghe GV hướng dẫn
Bước 3: Báo cáo, thảo luận A B C d + HS ghi nhớ kiến thức Bướ
2. Kĩ năng tìm kiếm thông tin và trình
c 4: Kết luận, nhận định
bày kết quả hoạt động học tập - GV chốt kiến thức Trang 62
Hoạt động 2: Tổ chức các hoạt động học tập
2.1. Các hoạt động học tập cá nhân
a. Mục tiêu: HS tìm hiểu về các hình ảnh về sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng trong cuộc sống
b. Nội dung: HS hoạt động cá nhân hoàn thành nhiệm vụ
c. Sản phẩm học tập: Kết quả hoạt động của HS
d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
- GV chiếu những hình ảnh về sắp xếp thành các 1. Các hoạt động học tập cá nhân
vị trí thẳng hàng trong cuộc sống cho HS quan Có nhiều hình ảnh về việc sắp xếp sát.
thẳng hàng trong cuộc sống.
- Yêu cầu HS tìm kiến những hình ảnh về sắp Ví dụ:
xếp các vị trí thẳng hàng trong thực tiễn khác.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu về ý nghĩa và ứng
dụng của việc sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng trong thực tiễn
+ GV giải thích một số hiện tượng trong khoa
học ví dụ về hiện tượng Nhật thực, Nguyệt thực
từ đó yêu cầu HS sưu tầm những hiện tượng Hàng rào sắt
trong khoa học được giải thích bằng việc vận
dụng những hiểu biết về việc sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng.
+ GV chiếu cho HS quan sát các hình ảnh về
việc sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng giữ vai
trò quan trọng trong nghệ thuật, kiến trúc. Từ đó
yêu cầu HS sưu tầm những hình ảnh về việc sắp Trồng cây Trang 63
xếp thành các vị trí thẳng hàng trong nghệ thuật, - Ý nghĩa và ứng dụng của việc sắp kiến trúc.
xếp thành các vị trí thẳng hàng
+ GV giới thiệu cho HS ý nghĩa của việc sắp trong thực tiễn.
xếp thẳng hàng trong các hoat động hàng ngày + Những hiểu biết về việc sắp xếp
như xếp hàng khi mua sắm, làm thủ tục ở sân thành các vị trí thẳng hàng góp
bay,.... cho thấy ững dụng của toán học trong phần giải thích một số hiện tượng
cuộc sống. Từ đó GV nhấn mạnh tính giáo dục trong khoa học.
như: rèn luyện thói quen tôn trọng việc xếp + Việc sắp xếp thành các vị trí
hàng trật tự nơi công cộng, đảm bảo tính công thẳng hàng giữ vai trò quan trọng bằng trong cuộc sống.
trong nghệ thuật, kiến trúc.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ Trong cuộc sống hàng ngày, việc
+ GV quan sát, lắng nghe GV hướng dẫn.
xếp hàng khi mua sắm, thanh toán ở
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, thực hiện theo các
siêu thị, hoặc làm thủ tục lên máy yêu cầu của GV
bay ở sân bay,..... đảm bảo người
đến trước sẽ được giải quyết trước,
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
người đến sau được giải quyết sau.
+ HS báo cáo kết quả thực hiện các hoạt động
Do đó, đảm bảo tính công bằng cho
Bước 4: Kết luận, nhận định mọi người.
- GV nhận xét, kết luận
2.2. Các hoạt động học tập theo nhóm
a. Mục tiêu: Tạo cơ hội để HS trải nghiệm, củng cố các kiến thức, lí thuyết được học
b. Nội dung: HS hoạt động theo nhóm hoàn thành nhiệm vụ
c. Sản phẩm học tập: Kết quả hoạt động của HS
d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
- GV chia lớp thành các nhóm để thực hành tạo 2. Các hoạt động học tập theo Trang 64 các vị trí thẳng hàng. nhóm
- GV nêu vấn đề, khuyến khích hỗ trợ các nhóm - Thực hành treo các vật thẳng
đề xuất ý tưởng và cách thực hiện hoạt động:
hàng, cắm cọc thẳng hàng.
VD2. HS thực hành treo các vật thẳng hàng, - Thực hành sắp xếp đội hình thẳng cắm cọc thẳng hàng. hàng.
+ GV đặt câu hỏi: Làm thế nào để treo các vật - Các nhóm trình bày những hình
thẳng hàng, cắm các cọc thẳng hàng?
ảnh mà nhóm sưu tầm được về sắp
xếp thành các vị trí thẳng hàng
+ Khuyến khích HS đưa ra các ý tưởng để thực
trong thực tiễn cũng như nêu ý hiện
nghĩa và ứng dụng của chúng.
VD3. HS thực hành sắp xếp đội hình thẳng hàng
+ GV hướng dẫn giúp HS liên hệ, vận dụng
những kinh nghiệm từ thực tiễn khi các em sắp
xếp đội hình từ tiểu học
- GV yêu cầu các nhóm trình bày những hình
ảnh mà nhóm sưu tầm được về sắp xếp thành
các vị trí thẳng hàng trong thực tiễn cũng như
nêu ý nghĩa và ứng dụng của chúng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ GV quan sát, lắng nghe GV hướng dẫn.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận thực hành theo nhóm
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
+ Các nhóm báo cáo kết quả thực hành các hoạt động
Bước 4: Kết luận, nhận định - GV nhận xét
2.3. Tổng kết, rút kinh nghiệm và đánh giá Trang 65
a. Mục tiêu: HS đánh giá được các các hoạt động cá nhân, nhóm và sản phẩm của nhóm
b. Nội dung: GV và HS đánh giá
c. Sản phẩm học tập: Kết quả hoạt động của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hình thức đánh giá: theo hình thức đánh giá của học tập dự án.
Đánh giá hoạt động cá nhân:
+ Mỗi cá nhân tự đánh giá vào phiếu đánh giá cá nhân.
+ Nhóm đánh giá từng thành viên trong nhóm vào phiếu đánh giá cá nhân.
Đánh giá hoạt động và sản phẩm của nhóm:
+ Nhóm tự đánh giá lại hoạt động của nhóm và cho điểm vào phiêu đánh giá hoạt động của nhóm.
+ Thầy, cô giáo và các nhóm bạn đánh giá và cho điểm phần trình bày của từng
nhóm vào phiếu đánh giá hoạt động nhóm.
* CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV giúp HS củng cố ba ý nghĩa chính của kiến thức các điểm thẳng hàng
- GV củng cố các bước khi thực hành thông qua các ví dụ 2, 3 Trang 66