Giáo án hình học 6 Cánh diều học kỳ 1 theo công văn 5512

Giáo án hình học 6 Cánh diều học kỳ 1 theo công văn 5512. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 91 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
CHƯƠNG III: HÌNH HỌC TRỰC QUAN
BÀI 1: TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU ( 3 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được tam giác đều với các đặc điểm: ba cnh bng nhau, ba góc
bng nhau.
- Nhn biết được hình vng vi các đặc đim: bn cnh bng nhau, hai cnh
đối song song vi nhau, bn góc đều c vng và hai đưng chéo bng
nhau;
- Nhn biết được lc giác đu vi các đặc điểm: sáu cnh bng nhau, sáu góc
bằng nhau, ba đường chéo chính bng nhau và ct nhau ti một điểm.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- V được tam giác đu khi biết độ dài cnh.
- V được hình vuông và tính đưc chu vi, din tích ca hình vuông khi biết đ
dài cnh.
- Tạo lập được hình lục giác đều tng qua việc lắp ghép các tam giác đều.
Năng lực chung: Năng lực hình hóa toán học, năng lực duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực duy sáng tạo, năng lực hợp c, năng lực sử dụng công cụ, phương tiện
học toán.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc m vic nhóm, ý thc m tòi, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
Trang 2
- Chăm ch tích cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
- Các chiếc que đ dài bằng nhau xếp hình dạng tam giác đu); các
miếng phẳng hình tam giác đu (bng giy hay bìa mng) kích thước như
nhau gp giy kim tra c cnh và c góc bằng nhau, hay ghép đ to
thành hình lc giác đều); ...
- Thước thẳng có chia xăng-ti-mét, compa, ê ke, kéo.
Các hình nh hoc clip (nếu có điều kin) v nhng vt th có cu trúc dng tam
giác đu, hình vuông, lc giác đu có trong thc tế cuc sng.
2 - HS :
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp: bút, b êke (thước thng,
thước đoc, êke), bút chì, ty...
- Giy A
4
, kéo.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình và tìm được các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
Trang 3
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế ca các hình trong bài:
“Khối rubik”, “Kệ gỗ”, “Biển báo”, Nền nhà”, Tổ ong”, “Các bức tường p
bng gạch có hình tam giác đu, hình lc giác đều, hình vuôngvà gii thiu.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
c 3: Báo o, tho lun: HS trao đổi, tho luận tìm được mt s hình nh
trong thc tế liên quan đến các hình.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đặt vấn đề và dn dt HS vào bài hc mi:
“Hình vuông, hình tam giác đu, hình thoi,.. là các hình phng quen thuc trong
Trang 4
thc tế. Chúng ta s cùng nhau tìm hiểu c đặc điểm cơ bản ca các hình=>
Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tam giác đu
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được tam giác đu.
- HS mô t đưc đnh, cnh , c ca tam giác đu.
- HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cnh của tam giác đều.
- HS biết v tam giác đu vi đ dài cạnh cho trước.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn hoạt động, luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
1. Nhn biết tam giác đu
- GV hướng dn thc hin xếp
ba chiếc que đ dài bng nhau
như yêu cầu Hoạt động 1.
- Sau đó, GV yêu cầu HS thc
hin Hot động 2:
+ Gp mnh giy ( hay bìa
I. Tam giác đu
1. Nhn biết tam giác đu
Hoạt đng 1:
Hoạt đng 2:
a)
Trang 5
mỏng) hình tam giác đu ABC
như hưng dn Hoạt đng 2a.
Da trên cm nhn bng mt
thường đ so sánh hai cnh AB
và AC; hai góc ABC và ACB.
+ Gp mnh giy (hay bìa
mỏng) hình tam giác đu ABC
như hưng dn Hoạt đng 2b.
Da trên cm nhn bng mt
thường đ so sánh hai cnh BC
và BA; hai góc BCA và ACB.
- GV cho HS đc phn nhn xét
và xem Hình 4 đ ghi nh kiến
thc mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các
yếu t bng nhau trên hình v (
hình 4) và cách đc các yếu t
đưc kí hiu bng nhau trên
hình.
- GV nhn mạnh: Tam giác đu
có ba cnh bng nhau, ba góc
các đnh bằng nhau. Sau đó, GV
giúp HS biểu đạt li ni dung
phn nhận xét dưới dng kí hiu.
- GV chun b cho HS mt s
hình tam giác, trong đó có mt
s hình tam giác đu, cho HS
quan sát và yêu cu ch ra hình
Cnh AB bng cnh AC
Góc ABC bngc ACB
b)
Cnh BC bng cnh BA
Góc BCA bngc BAC
*Nhn xét: Tam giác đu ABC Hình 2
có:
- Ba cnh bng nhau AB = BC = CA.
- Ba góc các đnh A, B, C bng nhau.
Chú ý: SGK (tr93)
Trang 6
nào là hình tam giác đu.
- GV yêu cu HS nêu li các
tính cht v tam giác đu va
hc ( ni dung phn nhn xét)
bng li hoc bng hiu; cho
d v tam giác không phi
tam giác đu.
2. V tam giác đu
- GV hướng dẫn đ HS thc hin
v bằng thưc k và compa mt
tam giác đu khi biết độ dài cnh
theo các bước đã chỉ VD1.
(Nếu thấy HS cònng tăng thì
GV va v va gợi ý đ HS quan
sát v theo)
- Sau đó, GV cho HS luyn tp
v bằng thưc k và compa mt
tam giác đu khi biết độ dài cnh
(như phn Luyn tp 1).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK và tr li
theo yêu cu ca GV
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví
d, phát biu
- Các nhóm nhn xét, b sung
2. V tam giác đu
Hoạt đng 3:
B1: Dùng thước v đon thng AB = 3cm.
B2: Ly A m tâm, dùng compa v mt
phần đường tròn có bán kính AB.
B3: Ly B làm tâm, ng compa v mt
phần đường tròn có bán kính BA; gi C là
giao đim ca hai phần đường tròn va v.
B4: Dùng thước v c đon thng AC và
BC.
Luyn tp 1:
B1: Dùng thước v đon thng EG = 4cm.
B2: Ly E làm tâm, dùng compa v mt
phần đường tròn có bán kính EG.
B3: Ly G làm tâm, dùng compa v mt
phần đường tròn có bán kính GE; gi H là
giao đim ca hai phần đường tròn va v.
B4: Dùng thước v c đon thng EH và
Trang 7
cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV nhận xét, đánh giá quá trình
hc ca HS, tng quát lại các đc
đim ca tam giác đu, ch v
tam giác đu và cho HS nêu li
các bưc v một tam giác đều.
GH.
Hoạt động 2: Hình vng
a) Mc tiêu:
- Nhn biết hình vuông trong thc tế. t được đỉnh, cạnh, góc, đường chéo
ca hình vuông.
- HS v được hình vuông có độ dài cạnh cho trước.
- Nh và cng c li các công thc tính chu vi, din tíchnh vuông.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc phn Thc hành
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Nhn biết hình vng
- GV cho HS thc hin Hoạt đng 4. GV
gi ý:
+ Da trên ô vng đ so sánh đ dài bn
cnh HK, KL, LM, MH.
+ Da trên ô vng (hoc cm nhn bng
mắt thường) đ xem các cạnh đi HK và
ML; HM và KL có song song vi nhau
II. Hình vng
1. Nhn biết hình vng
Hoạt động 4:
Trang 8
không.
+ Da trên ô vng (hoc cm nhn bng
mắt thường) đ xem hai đường chéo KM và
HL có bng nhau không.
+ Da trên ô vng (hoc cm nhn bng
mắt thường) đ xem bnc các đnh H,
K, L, M có phi là góc vng không.
- GV cho HS đc phn nhn xét và xem
Hình 6 đ ghi nh kiến thc mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các yếu t bng
nhau trên hình v (Hình 6) và cách đc các
yếu t đưc kí hiu bằng nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: Hình vuôngbn cnh
bng nhau, hai cnh đi song song vi
nhau, hai đưng chéo bng nhau, bn góc
các đỉnhc vuông.
Sau đó, GV giúp HS biểu đt li ni dung
phn nhận xét dưới dng kí hiu.
- GV chun b mt snh t giác, trong đó
có mt s hình vuông, ri cho HS quan sát
và ch ra hình nào là hình vuông.
- GV yêu cu HS cho d v hình t giác
không phi hình vuông.
- GV yêu cu HS tìm các hình trong thc
tin gần gũi xung quanh có dngnh
vuông.
2. V hình vuông
- GV hướng dẫn đ HS thc hin v bng ê
ke mt hình vuông khi biết độ dài cnh theo
các bước đã ch VD2. (Nếu thy HS
a) Độ dài các cnh HK, KL,
LM, MH bằng nhau và đu
bng 4 ô vuông
b) Các cạnh đi HK và Ml, HM
và KL ca hình vuông HKLM
song song vi nhau
c) Độ dài đưng chéo KM và
HL bằng nhau và đu bng 4 ô
vuông
d) Bn góc các đỉnh H, K, L,
M là các góc vuông
2. V hình vuông
Hoạt động 5:
B1: V theo mt cnhc
vuông ca ê ke đon thng AB
có đ i bng 7cm.
B2: Đặt đnh góc vuông ca ê
ke trùng vi điểm A và mt
cnh ê ke nm trên AB, v
theo cnh kia ca ê ke đon
thng AD có đi bng 7cm.
Trang 9
còn lúng túng thì GV có thế va v va gi
ý đ HS quan sát v theo)
- Sau đó, GV cho HS luyn tp v bng ê ke
mt hình vuông khi biết đ dài cạnh (như
phn Luyn tp 1).
3. Chu vi và din tích hình vuông
- GV hướng dẫn đ HS đc ri ghi nhng
thức tính nđã có trong SGK.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS Hoạt đng cá nhân hoàn thành các yêu
cu ca GV
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và
tr giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu
cầu, giơ tay phát biu.
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn
xét, đánh giá v thái đ, quá trình làm vic,
kết qu hoạt động và cht kiến thc.
B3: Xoay ê ke ri thc hin
tương tự như B2 đ đưc
cạnh BC có đ dài bng 7cm.
B4: V đon thng CD.
Luyn tp 2:
B1: V theo mt cnh góc
vuông của ê ke đon thng EG
có đ dài bng 6cm.
B2: Đặt đỉnhc vuông ca ê
ke trùng vi điểm E và mt
cnh ê ke nm trên EG, v theo
cnh kia của ê ke đon thng EI
có đ dài bng 6cm.
B3: Xoay ê ke ri thc hin
tương t như ở B2 đ đưc
cạnh GH đ dài bng 6cm.
B4: V đon thng HI.
3. Chu vi và din tích ca
hình vuông.
I
H
G
6cm
Trang 10
- Chu vi hình vuông: C = 4a
- Din tích ca hình vuông là :
S = a . a = a
2
Hoạt động 3: Lục giác đu
a) Mc tiêu:
- HS mô t đưc mt s yếu t ca hình lc giác đu.
- HS to lập được hình lc giác đu thông qua vic lắp ghép các tam giác đu.
- HS mô t đưc mt s yếu t cơ bn ca hình lc giác đều.
- HS tìm được các hình lục giác đều có trong thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn luyn tp,vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin Hoạt đng 6 ghép sáu
miếng bìa hình tam giác đu có cnh bng
nhau n Hình 7 nhm thấy được s tn ti
ca hình lc giác đều cũng như một cách to
ra hình lc giác đu trong thc tin.
- GV tiếp tc cho HS thc hin hoạt động 6b
để hình dung v lục giác đều trong hình hc.
- GV trình chiếu video v ghép sáu hình tam
giác đu có cnh bằng nhau đ to hình lc
III. Lc giác đu
Hoạt động 6: Thc hành ghép
hình lc giác đu t 6 miếng
phng của hình tam giác đu (
Hình 7 SGK)
Hoạt động 7: ( SGK tr96)
*Nhn xét: Lc giác đều
ABCDEG có:
Trang 11
giác đu và v lc giác đu.
- Sau đó, GV cho HS thc hin:
+ Gp mnh giy (hay bìa mng) hình lc giác
đều ABCDEG theo c đường chéo chính AD,
BE, CG. Da trên cm nhn bng mắt thường
để xem chúng có cùng đi qua đim O không.
+ Da trên các tam giác đu OAB, OBC,
OCD, ODE, OEG, OGA đ so sánh đ dài các
cnh AB, BC, CD, DE, EG, GA.
+ Da trên các tam giác đu OAB, OBC,
OCD, ODE, OEG, OGA đ so sánh đ dài các
đưng chéo chính AD, BE, CG.
+ Da trên các tam giác đu OAB, OBC,
OCD, ODE, OEG, OGA đ so sánh
các góc đnh A, B, C, D, E, G.
- GV cho HS đc phn nhn xét và xem Hình
8 đ ghi nh kiến thc mi.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK và thc hin theo yêu cu
ca GV
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS gtay trình bày kết qu.
- Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét,
đánh giá quá trình hc ca HS, tng quát li
các đặc điểm ca hình lục giác đều, cách v
lục giác đều và cho HS nêu lại các bước v
- Sáu cnh bng nhau: AB =
BC = CD = EG;
- Ba đường chéo chính ct
nhau ti điểm O;
- Ba đường chéo chính bng
nhau: AD = BE = CG;
- Sáu góc các đnh A, B, C,
D, E, G bng nhau.
Trang 12
mt lục giác đều.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành bài tp 1 ( SGK - tr 97)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :
Vì ABCDEG là lục gc đều nên:
- Các đường chéo chính bng nhau và ct nhau ti O, tạo nên các tam giác đu
Do vy, các cnh OA = OB = OC OD = OE = OG bng nửa độ dài đường
chéo chính.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 13
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp bài 2 + 3 + 4 ( SGK tr97)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 2 :
a) Din tích phn trng rau là:
23 x 23 = 529 (m
2
)
b) Độ dài ca hàng rào là:
23 x 4 - 2 = 90 ( cm)
Đáp số: a) 529 m
2
b) 90 cm
Bài 3: ( HS thc hành theo yêu cu củai dưới s ng dn ca GV).
Bài 4 :
* HƯỚNG DN V N
- Luyn v tam giác đu,nh vuông, lc giác đu.
Trang 14
- Luyn làm các BT trong SBT.
- Tìm hiểu và đọc trước Bài 2: Hình ch nht. Hình thoi.” sưu tầm đ vt,
tranh nh v hình ch nht, hình thoi theo t. ( T nào sưu tầm được nhiều đồ
vt, tranh nh nht s đưc phần thưởng ca GV).
Trang 15
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
BÀI 2: : HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI (3 TIẾT)
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được hình ch nht vi các đặc đim: hai cạnh đi bng nhau và
song song vi nhau, hai đường chéo bng nhau, bốn góc đu là góc vng.
- Nhn biết được hình thoi vi các đặc điểm: bn cnh bng nhau, hai cnh song
song vi nhau, hai đường chéo vuông góc vi nhau.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- V đưc hình ch nht bằng ê ke và tính đưc chu vi, din tích hình ch nht
khi biết đ dài hai cnh.
- V đưc hình thoi bằng thước và compa khi biết đ dài cạnh và đ dài mt
đường chéo; tính đưc chu vi hình thoi khi biết độ dài cạnh; tính đưc din tích
hình thoi khi biết đ dài hai đưng chéo.
Năng lực chung: Năng lực hình hóa toán học, năng lực duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc m vic nhóm, ý thc m tòi, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm ch tích cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 16
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, các hình nh hoc clip v nhng
vt thcu trúc dng hình ch nht, hình thoi trong thc tế cuc sng.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp: t, b êke ( thước
thẳng, thước đoc, êke), compa, bút chì, ty...
+ Đồ vt, tranh nh v các hình ch nht, hình thoi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- GV thiết kế tình hung thc tế to hng thú cho HS.
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình và tìm được các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu slide v bc tranh, nh diu,các hp quà, thanh g đt câu hi:
“Quan sát hình dạng ca bc tranh, cái diu, tm bìa, mái nng, em biết
đó là các hình gì?
Trang 17
- GV cho lần lượt các t trưng bày hình nh, sn phm v hình ch nht, hình
thoi đã giao trước đó.
- GV tng kết s sn phm ca các t và trao thưởng cho t chun b đưc nhiu
đồ vt, hình nh v các hình nht.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát, lng nghe, tr li câu hi và
trình bày.
c 3: o cáo, tho lun: Đại din t báo o s ợng đ vt, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhim v.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá, khen c t đã hoàn thành nhim
v tt và trên cơ sở đó dn dt HS vào bài hc mi: “Hình ch nht, hình thoi là
các hình chúng ta thưng gặp trong đi sng thc tế và đã được m quen
Tiu hc. Bài hc m nay s giúp chúng ta tìm hiu thêm v các nh nthế,
t đó chúng ta th v, cắt, ghép các hình đ làm mt s đồ ng hoc trang
trí nơi hc tp của mình.” => Bài mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình ch nht
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được hình ch nht.
Trang 18
- HS mô t đưc cạnh , góc, đường chéo ca hình ch nht.
- HS nhn biết được s bng nhau ca c c, c cạnh , đưng chéo ca hình
ch nht.
- HS v đưc hình ch nht khi biết đ dài hai cnh.
- Nh và cng c li các công thc tính chu vi, din tíchnh ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thcnh, Vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Nhn biết hình ch nht
- GV cho HS thc hin Hoạt đng 1.
- GV gi ý:
+ Da trên ô vuông đ so sánh đ dài
cp cạnh đối AB và CD; đ dài cp
cạnh đi AD và BC.
+ Da trên ô vng (hoc cm nhn
bng mắt thường) để xem hai cạnh đi
AB và DC; AD và BC song song
vi nhau không.
+ Dùng thước đ đo (hoc da trên ô
vuông, hay cm nhn bng mt
thường) đ xem hai đường chéo AC
I. Hình ch nht
1. Nhn biết hình ch nht
Hoạt động 1:
a) Độ dài ca cp cạnh đi AB và DC
bng nhau.
Độ dài ca cp cạnh đi AD và BC
bng nhau.
b) Các cạnh đi AB và CD; AD và BC
Trang 19
và BD có bng nhau không.
+ Da trên ô vng (hoc dùng ê ke,
hay cm nhn bng mắt thường) đ
xem bnc các đnh A, B, C, D có
phi là góc vuông không.
- GV cho HS đc phn nhn xét và
xem Hình 14 đ ghi nh kiến thc
mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các yếu t
bng nhau trên hình v (Hình 14) và
cách đc các yếu t đưc kí hiu bng
nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: Hình ch nht có
hai cạnh đi song song và bng nhau,
hai đường chéo dài bng nhau, bn
c các đỉnh là góc vuông.
- GV yêu cu HS nêu li các tính cht
v hình ch nht va hc bng li và
bng kí hiệu. Sau đó GV giúp HS biu
đạt li các tính chất đó dưới dng
hiu.
- GV chun b mt snh t giác,
trong đó có mt s hình ch nht, ri
cho HS quan sát và ch ra hình nào là
hình ch nht.
- GV yêu cu HS cho d v hình
không phi hình ch nht.
- GV yêu cu HS tìm các hình trong
thc tin gầni xung quanh có dng
hình ch nht.
ca hình ch nht ABCD song song
vi nhau.
c) Độ dài các đường chéo AC và BD
ca hình ch nht ABCD bng nhau.
d) Các góc ca hình ch nht ABCD là
c vuông.
* Nhn t: Hình ch nht MNPQ có:
- Hai cnh đối bng nhau: MN = PQ;
MQ = NP;
- Hai cnh đi MN và PQ; MQ và NP
song song vi nhau;
- Hai đường chéo bng nhau: MP =
NQ;
- Bn góc các đỉnh M, N, P, Q đu
c vuông.
2. V hình ch nht
Hoạt động 2:
Vnh ch nht ABCD , biết AB =
6cm và AD = 9cm.
B1: V theo mt cnh c vuông ca ê
ke đoạn thng AB có độ dài bng 6cm.
Trang 20
2. V hình ch nht
- GV hướng dẫn đ HS thc hin v
bng ê ke mt hình ch nht khi biết
độ dài hai cạnh theo các bước đã chỉ
VD1. (Nếu thy HS n lúng
túng th GV có th va v va gi ý
để HS quan sát v theo)
- Sau đó, GV cho HS luyn tp v
bng ê ke mt hình ch nht khi biết
độ dài hai cnh hoàn thành phn
Luyn tp 1
3. Chu vi và din tích hình ch nht
- GV hướng dẫn đ HS đc ri ghi
nhng thức tính, như chỉ SGK.
- GV cng c công thc tính chu vi và
din tích hình ch nht tng qua bài
tp tính toán vi s c thể. GV đưa ra
VD: Hình ch nhật có đ dài hai cnh
là 5 cm và 6 cm thì chu vi và din tích
ca nó bng bao nhiêu?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK, lng nghe, ghi
chú và thc hin hoàn thành theo yêu
cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Hoàn thành v, trình bày ming,
trình bày bng.
B2: Đặt đnh góc vuông ca ê ke
trùng với điểm A và mt cnh ê ke
nm trên AB, v theo cnh kia ca ê
ke đoạn thng AD có đ dài bng
9cm.
B3: Xoay ê ke ri thc hiện tương t
như ở B2 đ đưc cnh BC có đ dài
bng 9cm.
B4: V đon thng CD.
Luyn tp 1: V hình ch nht EGHI,
biết EG = 4 cm; EI = 3cm.
B1: V theo mt cnh góc vuông ca ê
ke đoạn thẳng EG có đ dài bng 4cm.
B2: Đặt đỉnhc vuông ca ê ke trùng
vi điểm E và mt cnh ê ke nm trên
EG, v theo cnh kia ca ê ke đon
thẳng AI có đ dài bng 3cm.
B3: Xoay ê ke ri thc hiện tương t
như ở B2 để đưc cạnh GH có đ dài
bng 3cm.
B4: V đon thng HI.
4cm
3cm
E
G
H
I
Trang 21
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
nhận xét, đánh giá quá trình hc ca
HS, tng quát li các đặc điểm ca
hình ch nht, cách v hình ch
nht.
3. Chu vi, din tích ca hình ch
nht
- Chu vi ca hình ch nht: C = 2(a
+b)
- Din tích ca hình ch nht là: S =
a.b
Hoạt động 2: Hình thoi
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được hình thoi.
- t đưc cạnh, c, đường chéo ca hình thoi nhận xét được mt s mi
quan h ca cạnh và đường chéo ca hình thoi.
- V đưc hình thoi khi biết đ dài mt cnh.
- Tìm được c hình nh thc tế ca hình thoi.
- Gii thiu công thc tính chu vi ca hình thoi
- HS xây dựng được công thc tính din tích, nh thoi t công thc tính din
tích hình ch nht.
Trang 22
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc và thc hiện hoàn thành được các Hot
động Luyn tp.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Nhn biết hình thoi
- GV cho HS thc hin Goạt đng 3.
GV gi ý:
+ S dng thước thẳng (có chia đơn v)
để đo và so sánh đ dài các cnh ca
hình thoi ABCD.
+ Da trên ô vng (hoc cm nhn
bng mt thường) đ xem hai cạnh đi
AB và DC; AD và BC song song
vi nhau không. Da trên ô vng
(hoc cm nhn bng mắt thường) đ
xem hai đường chéo AC và BD
vuông góc vi nhau không.
- GV cho HS đc phn nhn xét và
xem Hình 16 đ ghi nh kiến thc mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các yếu t
bng nhau trên hình v (Hình 16) và
cách đc các yếu t đưc kí hiu bng
nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: Hình thoi có bn
cnh bng nhau, các cạnh đôi song
II. Hình thoi
1. Nhn biết hình thoi
Hoạt động 3:
Nhn xét: Hình thoi ABCD Hình 16
có:
- Bn cnh bng nhau: AB = BC = CD
= DA;
- Hai cạnh đi AB và CD, AD và BC
song song vi nhau;
- Hai đường chéo AC và BD vuông
c vi nhau.
Trang 23
song vi nhau, hai đường chéo vuông
c vi nhau.
- GV có th yêu cu HS nêu li các
tính cht va hc v hình thoi bng li.
Sau đó, GV giúp HS biểu đt li ni
dung đó dưới dng kí hiu.
- GV chun b mt snh t giác,
trong đó có mt s hình thoi (như Hình
19) ri cho HS quan sát và ch ra hình
nào là hình thoi.
- GV yêu cu HS cho d v hình
không phi hình thoi.
- GV yêu cu HS tìm các hình trong
thc tin gầni xung quanh có dng
hình thoi.
2. V hình thoi
- GV hướng dẫn đ HS thc hin v
bằng thước và compa mt hình thoi
biết độ dài mt cạnh và đ dài mt
đường chéo theo các bưc đã chỉ
VD2. (Nếu thy HS còn lúng túng t
GV có th va v va gợi ý đ HS
quan sát v theo)
- Sau đó, GV cho HS luyn tp v bng
thước và compa mt hình thoi khi biết
độ dài mt cạnh và đ dài một đường
chéo (như phn Luyn tp 2).
3. Chu vi và din tích hình thoi
- Trước hết, GV cho HS thc hin ct
2. V hình thoi
Hoạt động 4:
B1: Dùng thước v đon thng AC =
8cm
B2: Dùng Compa v mt phần đường
tròn tâm A n kính 5cm.
B3: ng compa v mt phn đường
tròn tâm C n kính 5cm; phn
đưng tròny ct phn đường tròn
tâm A v B2 ti các điểm B và D.
B4: Dùng thước v các đon thng
AB, BC, CD, DA.
Luyn tp 2:
B1: Dùng thước v đon thng MP =
10cm
B2: Dùng Compa v mt phần đường
tròn tâm Mn kính 6cm.
B3: ng compa v mt phn đường
tròn tâm Pn kính 6cm; phn
đưng tròny ct phn đường tròn
tâm M v B2 ti các điểm N và Q.
B4: Dùng thước v các đon thng
Trang 24
ghép theo các bước (t 1 đến 4) Hot
động 5. (GV gi ý theo từng bước, sao
cho HS có th quy l (hình thoi) v
quen (hình ch nhật) đ suy ra cách
tính din tích ca nó)
- GV s dng 4 ê ke ging nhau đ
minh ho trước lp cáchm, sao cho
HS quan sát, hiểu và làm theo, đi đến
kết qu.
- HS đc phn kết lun và xem Hình 18
để ghi nh kiến thc và các công thc
tính.
- GV nhn mnh: Chu vi ca hình thoi
được tính theo đ dài cnh, còn din
tích hình thoi tính đưc khi biết độ dài
hai đường chéo.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, hiu, ghi chú và hoàn
thành các yêu cu ca GV
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý
và tr giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát biu,
trình bày ming, trình bày bng
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
nhận xét, đánh giá v thái đ, quá trình
MN, PN, PQ, QM.
3. Chu vi và din tích hình thoi
Hoạt động 5: (SGK tr100)
- Chu vi ca hình thoi là: C = 4a
- Din tích canh thoi là: S =
1
2
.m.n
Luyn tp 3:
Bác Hưng cn s xăng-ti-mét dây thép
để làm móc treo là:
30 x 4 = 120 cm
Đáp số: 120 cm
Ví d 3: SGK tr 101
Trang 25
làm vic, kết qu hoạt đng và cht
kiến thc.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành bài tp 1+ 2 ( SGK - tr 101)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn tnh v.
Bài 1 :
Trong các hình trên, hình b) và c) là hình thoi.
Bài 2:
Din tích phn tô màu xanh hình
tng din tích ca hình thoi và hai
hình ch nht
S = 3 x 4 + 2 x (2 x 5) = 32 ( cm
2
)
Đáp số: 32 cm
2
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
Trang 26
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp bài 3 ( SGK tr101)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3 :
- HS thc hành theo nhóm cắt các hình theo hướng dn ca GV hn thành
yêu cu ca bài.
* HƯỚNG DN V N
- Luyn v hình ch nht, hình thoi.
- Luyn làm các BT trong SBT.
- Tìm hiểu và đc trước Bài 3: Hình bìnhnh.sưu tầm đ vt, tranh nh
v hình bình hành theo t. ( T nào sưu tm được nhiều đồ vt, tranh nh nht
s đưc phần thưởng ca GV).
Trang 27
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
BÀI 3: : HÌNH BÌNH NH (3 TIẾT)
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được hình bình hành với c đặc điểm: hai cạnh đi song song vi
nhau và bằng nhau, hai góc đi bng nhau.
- Nhn biết mt s vt th trong thc tế cuc sng cu trúc dng hình bình
hành như: đ g trang trí; lan can cu thang, ...
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- V đưc hình bình hành bằng thước khi biết trước v trí hai cnh k ca hình
bình hành đó; tính đưc chu vi hình bình hành khi biết đ dài hai cnh k và
tính được din tích hình bình hành khi biết độ dài mt cạnh cùng đường cao
tương ng.
Năng lực chung: Năng lực hình hóa toán học, năng lực duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc m vic nhóm, ý thc m tòi, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm ch tích cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 28
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, các hình nh hoc clip v nhng
vt thcu trúc dng hình bình hành trong thc tế cuc sng.
+ Bn chiếc que, trong đó hai que ngn đ dài bng nhau, hai que dài đ
dài bng nhau, để xếp thành hình bình hành.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp: t, b êke ( thước
thẳng, thước đo góc, êke), compa, t chì, ty, kéo, các mnh bìa mng dng
hình bình hành.
+ Đồ vt, tranh nh vnhnh hành.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- GV thiết kế tình hung thc tế to hng thú cho HS.
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình và tìm được các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu slide v bức tranh đặt câu hi: “Quan sát hình dng ca bc
tranh, em có biết đó là các hình gì?
Trang 29
- GV cho lần lượt các t trưng bày hình nh, sn phm v nh bình hành đã
giao trước đó.
- GV tng kết s sn phm ca các t và trao thưởng cho t chun b đưc nhiu
đồ vt, hình nh v hình bình hành nht.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát, lng nghe, tr li câu hi và
trình bày.
c 3: o cáo, tho lun: Đại din t báo o s ợng đ vt, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhim v.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá, khen c t đã hoàn thành nhim
v tt trên s đó dẫn dt HS vào bài hc mới: “Hình bình hành đã đưc
làm quen Tiu hc. Bài hc m nay s giúp chúng ta tìm hiu chi tiết v các
đặc đim nhn dng hình bình hành cng c li công thc tính chu vi, din
tích hình bình hành.” => Bài mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Nhn biết hình bình hành
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được hình bình hành và tìm đưc hình nh ca hình bình hành
trong thc tế.
- HS tìm i, khám pđưc mt s yếu t cơ bn ca hình bình hành và đưa ra
đưc mt s nhận xét cơ bn v mi quan h ca cnh, c, hìnhnh hành.
Trang 30
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành được các phn Hot đng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin xếp bn chiếc que,
trong đó hai que ngắn có đ dài bng nhau,
hai que dài có đ dài bằng nhau đ to hình
bình hành như Hình 22, nhm giúp HS thy
đưc s tn ti ca hình bình hành cũng như
một cách đ to ra hình có dng hình bình
hành trong thc tin.
Sau đó, GV cho HS thc hin hoạt đng 2.
GV gi ý:
+ Da trên ô vng (hoc cm nhn bng mt
thường) đ xem Hình 23 hai cạnh đi PQ và
RS; PS và QR có song song vi nhau không.
Ct và dch chuyển hình như hưng dn
hoạt động 2b để so sánh cp cạnh đi PQ và
RS; cp cạnh đối PS và OR; cặp góc đi PSR
và PQR.
- GV cho HS đc phn nhn xét và xem Hình
25 đ ghi nh kiến thc mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các yếu t bng
nhau trên hình v (Hình 25) và cách đc các
I. Nhn biết hình bìnhnh
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
a) Các cp cạnh đối PQ và RS;
PS và QR song song vi nhau
b)
- Các cp cạnh đi PQ và RS;
PS và QR bng nhau
- Góc PSR và PQR bng nhau
* Nhn t: Hìnhnh hành
Trang 31
yếu t đưc kí hiu bằng nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: Hìnhnh hành có các cp
cạnh đi song song và bng nhau, các cp góc
đối bng nhau.
- GV chun b hình (như Hình 25) và yêu cu
HS chcác yếu t bng nhau da theo các
hiu có hình đó. Sau đó, GV giúp HS
biểu đạt li ni dung phn nhận xét dưi dng
hiu.
- GV chun b mt snh t giác (như Hình
28) ri cho HS quan sát và yêu cu ch ra hình
nào là hình bình hành.
- GV yêu cu HS cho d v hình t giác
không phi hình bình hành.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK, lng nghe, ghi chú và
thc hin hoàn thành theo yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Hoàn thành v, trình bày ming, trình
bày bng.
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét,
đánh giá quá trình hc ca HS, tng quát li
các đặc đim ca hình ch nht, cách v
hình ch nht.
ABCD có:
- Hai cnh đối AB và CD, BC
và AD song song vi nhau.
- Hai cạnh đi bng nhau: AB
= CD; BC = AD.
- Hai c các đnh A và C
bng nhau; hai góc các đnh
B và D bng nhau.
Hoạt động 2: V hình bình hành
Trang 32
a) Mc tiêu:
- HS v đưc hình bình hành khi biết đ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc và thc hiện hoàn thành được các Hot
động Luyn tp.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV hướng dẫn đ HS thc hin
v bằng thưc k và compa mt
hình bình hành khi biết hai cnh
k theo các bước đã ch hot
động 3. (Nếu thy HS còn lúng
túng thì GV có th va v va
gi ý đ HS quan sát v theo.)
- Sau đó, GV cho HS luyn tp
v bằng thưc k và compa mt
hình bình hành khi biết hai cnh
k (như phn Luyn tp 1).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, hiu, ghi chú
và hoàn thành các yêu cu ca
GV
II. V hình bình nh
Hoạt đng 3:
V hìnhnh nh ABCD, nhn AB, AD
làm cnh
B1: Ly B làmm, dùng compa v mt
phần đường tròn có n kính AD. Ly D
làmm, dùng compa v mt phần đường
tròn có bán kính AB. Gọi C là giao đim
ca hai phn đường tròny
B2: Dùng thước v các đon thng BC và
CD.
Luyn tp 1: V hình bình hành MNPQ
nhận hai đoạn thng MN và MQ làm cnh
B1: Ly N làmm,ng compa v mt
Trang 33
- GV: quan sát, ging, phân tích,
lưu ý và trợ giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát
biu, trình bày ming, trình bày
bng
- GV : kim tra, cha và nêu kết
qu.
- c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV nhận xét, đánh giá v thái
độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
phần đường tròn có n kính MQ. Ly Q
làm tâm, dùng compa v mt phần đường
tròn có bán kính MN. Gi P là giao đim
ca hai phn đường tròny
B2: Dùng thước v các đon thng PN và
PQ..
Hoạt động 3: Chu vi và din tích ca hình bình hành
a) Mc tiêu:
- Gii thiu công thc tính chu vi ca hình bình hành.
- HS xây dựng được công thc tính din tích hình bình hành t công thc tính
din tích hình ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc và thc hiện hoàn thành được các Hot
động Luyn tp.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
III. Chu vi và din
N
P
Q
Q
M
Trang 34
- GV hướng dn HS thc hiện các bước (t c 1
đến bước 5) n Hoạt động 4. (Vì đây là ni dung
mi vi HS nên GV cn gi ý theo từng bước, sao
cho HS có th quy l (hìnhnh hành) v quen (hình
ch nhật) đ suy ra cách tính din tích ca nó.
(Nếu thy HS cònng túng thì GV có th va làm,
va gợi ý đ HS làm theo)
- GV cho HS đc phn kết lun và xem hình bên
cạnh (trang 103, SGK) đ ghi nh kiến thc và các
công thc tính.
- GV nhn mnh: Chu vi ca hình bình hành được
tính theo đ dài các cnh, còn din tích ca hìnhnh
hành tính đưc khi biết đ dài mt cạnh và đường
cao ng vi cạnh đó.
- GV yêu cu HS nêu li công thc (cách tính) din
tích hình bình hành bng lời. Sau đó GV giúp HS
biểu đạt li nội dung đó dưới dng kí hiu.
- GV cho HS làm VD1, VD2.
- GV hướng dẫn đ HS hoàn thành đưc bài Luyn
tp 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, hiu, ghi chú và hoàn thành các yêu
cu ca GV
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và tr giúp
nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát biu, trình bày
tích hình bình nh
Hoạt động 4: SGK
tr103)
- Chu vi ca hình bình
nh:
C = 2(a+b)
- Din tích canh
bình hành:
S = a.h
VD1:( SGK tr104)
VD2: ( SGK tr104)
Luyn tp 2:
Độ dài vin khung nh
bạn Hoa đã làm là:
( 13 + 18) x 2 = 62 cm
Đáp số: 62 cm
Trang 35
ming, trình bày bng
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh
giá v thái độ, quá trình làm vic, kết qu hoạt đng
và cht kiến thc.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành bài tp 1+ 2 ( SGK - tr 104)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :
Trong các hình trên: ABCD và EGHI là hìnhnh hành
Bài 2:
Chiu cao ca hình bình hành là:
189 : 7 = 27 m
Din tích mảnh đất ban đu là:
47 x 27 = 1269 (m
2
)
Trang 36
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp bài 3 ( SGK tr101)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3 :
- HS thc hành theo nhóm cắt các hình theo hướng dn ca GV hn thành
yêu cu của bài đ ghép thành mt hình bình hành.
* HƯỚNG DN V N
- Luyn v hình bình hành
- Luyn làm các BT trong SBT.
Trang 37
- Tìm hiểu và đọc trước Bài 4: Hình thang cân.” và sưu tầm đồ vt, tranh nh
v hình thang cân theo t. ( T nào sưu tầm được nhiều đ vt, tranh nh nht s
đưc phần thưởng ca GV).
Trang 38
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
BÀI 4: : HÌNH THANG CÂN (3 TIẾT)
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được hình thang cân với các đc đim: hai cạnh đáy song song vi
nhau, hai cnh bên bằng nhau, hai đường chéo bng nhau, hai c k vi mt
cạnh đáy bng nhau.
- Nhn biết mt s vt th trong thc tế cuc sng có cu trúc dng hình thang
cân.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- V đưc hình thang n bằng thước; tính được chu vi hình thang cân khi biết
độ dài các cạnh, và nh được din tích hình bình hành khi biết đ hai đáy và 1
đưng cao.
Năng lực chung: Năng lực hình hóa toán học, năng lực duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc m vic nhóm, ý thc m tòi, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm ch tích cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 39
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, c hình nh hoc clip (nếu
điu kin) v nhng vt th cu trúc dng hình thang cân trong thc tế cuc
sng.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp: t, b êke ( thước
thẳng, thước đo góc, êke), compa, t chì, ty, kéo, Các miếng bìa dng nh
ch nhật, hình thang cân, kéo, thưc thẳngchia đơn v xăng-ti-mét.
+ Đồ vt, tranh nh vnhnh hành.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- GV thiết kế tình hung thc tế to hng thú cho HS.
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình và tìm được các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu slide v bức tranh đặt câu hi: “Quan sát hình dng ca bc
tranh, em có biết đó là các hình gì?
Trang 40
- GV cho lần lượt c t trưng bày nh nh, sn phm v hình thang cân đã
giao trước đó.
- GV tng kết s sn phm ca các t và trao thưởng cho t chun b đưc nhiu
đồ vt, hình nh v hình thang cân nht.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát, lng nghe, tr li câu hi và
trình bày.
c 3: o cáo, tho lun: Đại din t báo o s ợng đ vt, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhim v.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá, khen c t đã hoàn thành nhim
v tt và trên s đó dn dt HS vào bài hc mới: “Hình thang cân đã được
làm quen Tiu hc. Bài hc m nay s giúp chúng ta tìm hiu chi tiết v các
đặc đim nhn dng hình thang cân và cng c li công thc tính chu vi, din
tích hình thang cân.” => Bài mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Nhn biết hình thang cân
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được hình bình hành và tìm đưc hình nh ca hình bình hành
trong thc tế.
- HS tìm i, khám pđưc mt s yếu t cơ bn ca nh bình hành và đưa ra
đưc mt s nhận xét cơ bn v mi quan h ca cnh, c, hìnhnh hành.
Trang 41
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành được các phn Hot đng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin hoạt động 1
để thấy được s tn ti ca hình
thang cân cũng như một cách đ to
ra hình có dng hình thang cân
trong thc tin.
- Tiếp theo, GV cho HS quan sát
Hình 31, da trên ô vuông (hoc
cm nhn bng mắt thường) đ xem
hai cạnh đáy AB và CD có song
song vi nhau kng.
- Sau đó, GV cho HS gp miếng bìa
hình thang cân ABCD như hưng
dn hoạt đng 2c, t đó so sánh
độ dài hai cnh AD và BC; hai góc
DAB và CB4; hai góc ADC
BCD.
- GV cho HS đc phn nhn xét và
xem Hình 33 đ ghi nh kiến thc
mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các yếu
I. Nhn biết hình thang cân
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
a) Hai cạnh đáy AB và CD song song
vi nhau.
b) Các cnh AD và BC bng nhau,
đưng chéo AC và BD bng nhau.
c) Góc DAB = CBA, c ADC = góc
Trang 42
t bng nhau trên hình v (Hình 33)
và cách đc các yếu t đưc kí hiu
bằng nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: Hình thang n có
hai cạnh đáy song song vi nhau,
hai cnh bên bằng nhau, hai đường
chéo bng nhau, hai góc k vi mt
cạnh đáy bng nhau.
- GV chun b mt snh thang
(chng hạn như Hình 34) ri cho HS
quan sát và ch ra hình nào trong s
đó là hình thang cân.
- GV yêu cu HS cho d v hình
không phi hình thang cân.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK, lng nghe, ghi
chú và thc hin hoàn thành theo
yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Hoàn thành v, trình bày
ming, trình bày bng.
- Các HS nhn xét, b sung cho
nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
nhận xét, đánh giá quá trình hc ca
HS, tng quát li các đặc điểm ca
BCD.
* Nhn t: Hình thang cân MNPQ
có:
- Hai cnh đáy MN và PQ song song
vi nhau.
- Hai cnh bên bng nhau: MQ = NP;
hai đường chéo bng nhau: MP =
NQ;
- Hai góc k vi cạnh đáy PQ bng
nhau, tc là haic NPQ và PQM
bng nhau; hai góc k vi cnh đáy
MN bng nhau, tc là hai góc QMN
và MNP bng nhau.
Trang 43
hình ch nht, cách v hình ch
nht.
Hoạt động 2: Chu vi và din tích ca hình bình hành
a) Mc tiêu:
- Gii thiu công thc tính chu vi ca hình thang cân.
- Nh và cng c li công thc tính din tíchnh thang.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc và thc hiện hoàn thành được các Hot
động Luyn tp.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dẫn đ HS đc, nh li các ni
dung ri ghi nh cách tính như SGK.
- GV nhn mnh cách tính chu vi và din tích
hình thang cân đưc áp dụng tương t.
- Sau đó, GV cho HS luyn tp bng ví d
luyn tp.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, hiu, ghi chú và hoàn thành
các yêu cu ca GV
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và tr
giúp nếu cn.
III. Chu vi và din tích
hình thang cân
- Chu vi ca hình thang cân
bng tổng độ i các cnh
của hình thang đó.
- Din tích canh thang
bng tổng độ i hai đáy
nhân vi chiu cao ri chia
đôi.
VD: ( SGK tr106)
Luyn tp:
Chu vi ca hình thang cân
Trang 44
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát biu, trình bày
ming, trình bày bng
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét,
đánh giá v thái đ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
PQRS là:
10 + 6 + 3 x 2 = 22 (cm)
Đáp số: 22 cm
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành bài tp 2 + 3 ( SGK - tr 106 - 107)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 2:
Din tích hình thang cân ABCD là:
(4 + 8) x 3 : 2 = 18 (cm
2
)
Đáp số: 18 cm
2
.
Bài 3:
Trang 45
Tổng đ dài ca các đon ng trúc
ng làm mt chiếc chp đèn là:
(20 + 12 + 30 x 2 ) x 4 = 368 cm
Đáp số: 368 cm
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp bài 1 ( SGK tr101)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lunthc hành hoàn thành yêu cu bài tp.
Bài 1 :HS thc hành tho lun theo nhóm ct, gp các hình theo hưng dn ca
GV và hn thành yêu cu ca bài đ ghép thành mt hình bình nh.
- GV cho HS đc, hiu quan t, phng thêm c hình nh v các hình đã
hc trong mc « CÓ TH EM CHƯA BIT ».
* HƯỚNG DN V N
- Luyn v hình thang cân, ghi nh các công thc tính chu vi, din tích hình
thang cân.
- Luyn làm các BT trong SBT.
- Tìm hiểu và đọc trước Bài 5: Hình trục đi xứng.”
Trang 46
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 5: HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG ( 2 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được hình có trc đối xng và trc đối xng ca mt hình.
- Nhn biết được mt s hình hình hc (như hình tròn, hình thang cân,...) là hình
có trc đi xng và trc đi xng ca mỗi hình đó.
- Nhn biết mt s vt th trong thc tế cuc sng dng hình trc đi
xứng như: bông tuyết; ngôi sao 5 cánh.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Nhn biết được trc đối xng ca mt hình trên giy bng cách gấp đôi t giy
- Biết được cách gp giấy đ ct ch hoc mt s hình đơn giản trc đi
xng.
Năng lực chung: Năng lực hình hóa toán học, năng lực duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc m vic nhóm, ý thc m tòi, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm ch tích cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 47
1 - GV: SGK, i liu ging dy, giáo án PPT, các hình nh hoc clip (nếu
điu kin) v nhng vt th cu trúc dng hình trục đi xng trong thc tế
cuc sng .
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, các ê ke bng nhau,
các mnh bìa mng có dng tam giác vuông vi kích thước như nhau.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
- HS hình dung được một ch khai về dng hình nh ca mt hình trong t
nhiên có trc đi xng
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS thấy được Toán hc, đc bit hình hc, không h nhàm
chán rt thú v, thc tế và rất đp và bước đu nhn biết hình trc đi
xng.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu nh nh, video v các ng dng thc tế của các hình Khuê Văn
Các”, “Tháp Eiffel, Mt hồ” và gii thiu. ( GV th hi HS đây hình
vạch đường k dc cho HS nhn xét na bên trái và na bên phi ca nh;
đối vi mt h thì nhn xét phía trên mt h và bóng phíaới nước).
Trang 48
- GV cho HS tìm các hình nh có trục đi xứng khác tương t.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe, tiếp nhn và
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo o, tho lun: HS trao đi, tho luận đưa ra nhn xét, u tr
li.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá, đt vấn đề và dn dt HS vào i
hc mới: “Trong thiên nhiên trong đi sng, chúng ta thường gp rt nhiu
hình ảnh đp. c nh ảnh đu s n đối, hài hòa. Chúng ta cùng tìm hiu
xem điều gì đã đem li s cân đối, hài hòa đó” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình có trục đi xng
a) Mc tiêu:
- HS nhn dạng đươc trục đối xng ca mt hình.
- HS m được d thc tế v hình trục đối xứng để biết được mt s ng
dng tính đi xng ca hình trong đi sng.
b) Ni dung:
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
Trang 49
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Trước hết, GV cho HS thc hin xếp hai
chiếc ê ke, bn miếng bìa ging nhau
(hình tam giác vuông) như ch ra phn
hoạt động.
- Tiếp theo, GV hưng dẫn để HS có th
gp từng hình theo đường màu đ, ri
cm nhn bng mắt thường xem hai na
của hình đótrùng khít vào nhau không
(Hình 42, 43). Nh đó, thấy được s tn
ti ca hìnhtrc đối xứng cũng như
một cách đ to ra hình có trục đi xng
trong thc tin.
- Nếu có điu kin GV chun b slide
(hoặc video) hướng dẫn cách đ HS nhn
ra hình có trục đi xng.
- GV cho HS đc phn nhn xét và xem
Hình 42, Hình 43 đ ghi nh kiến thc.
- GV nhn mnh: Nếu có đường thng d
chia mt hình (phng) thành hai na và
sau khi gấp theo đưng thng d ta có hai
nửa đó sẽ trùng kt vào nhau thì hình đó
là hình có trục đi xứng; đường thng d
đưc gi là trc đối xng ca hình. Hình
có trc đi xứng còn được gi là hình đi
xng trc.
- GV chun b mt s nh ( tương t như
I. Hình có trc đối xng:
Hoạt động:
a) Ly hai chiếc ê ke ging nhau
xếp thành hình như Hình 42.
b) Ly bn miếng bìa ging nhau
để xếp thànhnh như Hình 43.
=> các hình trên, đường thng d
chia hình thành hai na, nếu ta gp
theo đường thng d thì hai na s
trùng khít vào nhau.
=> Hình có trc đối xng.
Đưng thẳng d được gi là trc
đối xng ca hình.
* Chú ý:
Hình có trc đối xứng còn đưc gi
là hình đi xng trc.
Trang 50
bài tp 1 hoc 2) và cho HS quan sát
nhn ra hình nào là hình có trục đối xng
và ch ra trc đối xng ca hình đó.
- GV yêu cu HS cho d v hình có
trục đi xng và ch ra trc đối xng ca
hình đó.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, tr li, hoàn thành yêu cu
ca GV
- GV: phân tích, quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: tho luận nm, giơ tay phát biu,
trình bày ti ch.
- Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn
xét, đánh giá quá trình hc ca HS, tng
quát lại các đặc đim ca hình có trc đối
xng.
Hoạt động 2: Trục đối xng ca mt s hình
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được trc đi xng của đoạn thngmt s hình: đường tròn, hình
thang cân, lc giác đu và biết được s trục đi xng ca nó.
- HS biết được mt hình có th có nhiu hoc thm chí là vô s trc đối xng.
b) Ni dung:
c) Sn phm:
Trang 51
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn HS chun b ct c
hình như cácnh 44, 45, 46, 47 ri cho
HS gp từng hình này theo đưng u
đỏ (trên tng hình), cm nhn bng mt
thường xem hai na ca từng hình đó có
trùng khít vào nhau không.
- GV cho HS đc mc 1 và quan sát
Hình 44 đ nhận ra: Đoạn thng AB là
hình có trục đi xng và trc đi xng
là đường thẳng d đi qua trung đim O
của đon thng AB và d vuông góc vi
AB.
- GV hướng dẫn HS đc mc 2 và quan
sát Hình 45 đ nhận ra: Đường tròn
hình có nhiu trục đi xng và mi trc
đối xng là mt đường thẳng đi qua tâm
ca nó.
- Tương tự, GV cho HS đc mc 3 và
quan sát các hình 46, 47 đ nhn ra:
Hình
thang cân ch có 1 trc đối xng
đưng thng a (Hình 46); còn lc giác
đều có 6 trc đi xứng là các đường
thng m, n, p, q, r, s (Hình 47).
- GV nhn mnh: có nhng hình không
II. Trc đối xng ca mt snh
1. Đon thng AB là hình có trc
đối xng và trc đối xứng là đưng
thẳng d đi qua trung đim O ca
đon thng AB và vuông góc vi
AB.
2. Đưng tròn là hình có nhiu trc
đối xng và mi trục đi xng là
mt đưng thẳng đi qua tâm của
nó.
3. Hình thang cân có mt trục đi
xứng là đường thng a.
Trang 52
có trc đi xng, có nhng hình ch
1 trục đi xứng, nhưng cũng có nhng
hình có nhiu trục đi xng.
- GV hướng dẫn đ HS hoàn thành bài
Luyn tp.
- GV yêu cu HS cho d v hình có
trục đi xng.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, tr li, hoàn thành yêu
cu ca GV
- GV: phân tích, quan sát và tr gp
HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: tho luận nm, giơ tay phát biu,
trình bày ti ch.
- Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
nhận xét, đánh giá quá trình hc ca
HS, tng quát lại các đặc đim ca hình
có trc đi xng.
- Hình lục giác đều có 6 trc đi
xứng là các đường thng m, n, p, q,
r, s.
Luyn tp:
- Hình thoi: Trục đi xng ca hình
thoi là đường thẳng đi qua đường
chéo ca nó.
- Hình ch nht: Trục đi xng ca
hình ch nhật là đường thẳng đi
qua trung đim ca hai cạnh đi
din ca hình ch nht.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 53
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp bài 1 + 2 ( SGK tr 109)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :
Trục đi xng ca các hình:
Bài 2 :
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS hoàn thành bài tp theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp bài 3
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3 : Mt s hình nh có trc đối xng trong thc tin :
Trang 54
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
- GV cho HS đc, tìm hiu thêm quan sát, phng các hình trục đi
xng trong mc « CÓ TH EM CHƯA BIẾT »
* HƯỚNG DN V N
- Hc thuc các đặc đim v hìnhtrc đối xng.
- Hoàn thành thêm các bài tp trong SBT.
- Sưu tm, tìm các hình nh có trục đi xng.
- Chun b đọc và tìm hiểu bài sau “ Hình có tâm đi xng
Trang 55
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 6: HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG ( 2 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được hình có tâm đi xứng và tâm đi xng ca mt hình.
- Nhn biết được mt s hình hình hc (như đon thng, hình tròn, hình thoi, ...)
là hình có tâm đi xứng và tâm đi xng ca từng hình đó.
- Nhn biết mt s vt th trong thc tế cuc sng có dạng hình có tâm đi xng
như: bông tuyết hay viên gch hoa (gch lát nn); ...
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Nhn biết được m đi xng ca mt hình trên giy bng cách quay t giy
mt na vòng.
- Biết được cách gấp giấy đcắt chhoặc một số hình đơn giản vừa trục đối
xứng, vừa có tâm đối xứng.
Năng lực chung: Năng lực hình hóa toán học, năng lực duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc m vic nhóm, ý thc m tòi, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm ch tích cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
Trang 56
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: SGK, i liu ging dy, giáo án PPT, các hình nh hoc clip (nếu
điu kin) v nhng vt th trong thc tế cuc sng cấu trúc hình tâm đi
xng.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, các ê ke bng nhau,
hình tròn (bng giy hay bìa mng); các ê ke ging nhau (hay c mnh bìa
mngdng tam giác vuông với kích tớc như nhau).
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
-To nh hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
- HS hình dung được một ch khai về dng hình nh ca mt hình trong t
nhiên có tâm đối xng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS thấy được Toán hc, đc bit hình hc, không h nhàm
chán rt thú v, thc tế và rất đp và bước đu nhn biết hình tâm đi
xng.d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế của c hình trong bài “Mt
trống đồng Đông Sơn”, “Giao l Jacksonville” , “ C bn lá” và giới thiu.
Trang 57
- GV cho HS tìm các hình ảnh có tâm đi xứng khác tương t.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe, tiếp nhn và
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo o, tho lun: HS trao đi, tho luận đưa ra nhn xét, u tr
li.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá, đt vấn đề và dn dt HS vào i
hc mới: “Trong thiên nhiên trong đi sng, nhng hình nh này hay
không trục đi xng, ta vn cm nhận được s cân đi, hài a ca chúng.
Chúng ta s cùng tìm hiểu xem điều gì đã mang l s cân đối, hài hòa đó.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình có tâm đi xng
a) Mc tiêu:
- HS nhn dạng đươc tâm đi xng ca mt hình.
- HS m được d thc tế v nh tâm đi xứng để biết được mt s ng
dng tính đi xng ca hình trong đi sng.
b) Ni dung:
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS chun b hình trên
giấy như hình 63. Sau đó GV hưng
dn HS gp giấy để hình dung v hai
điểm A, B đi xứng nhau qua đim O.
- Tiếp theo, GV yêu cu HS v đưng
I. Hình có tâm đi xng:
Hoạt động 1:
Trang 58
tròn tâm O (bán kính bt kì), ri ly
đim 4 tu ý trên đường tròn, v
đường kính AB như hoạt động 1 đ
HS thy: vi điểm 4 thuc đường tròn
luôn có điểm B thuộc đường tròn đi
xng vi nó qua điểm 0. T đó, nhn
ra: Đường tròn tâm O là hình có tâm
đối xứng và tâm đối xng chính là
tâm O ca đường tròn đó.
- GV thc hiện trước lp ghép 4 chiếc
ê ke như hoạt động 2, ri xoay 1 ê ke
đến v trí đi xng với nó (qua đim
O, Hình 62) đ giúp HS quan sát và
nhận ra hình có tâm đi xng (không
ln vinh có trc đối xng).
- Nếu có điu kin, GV chun b slide
(hoặc video) hướng dn cách nhn ra
hình có tâm đi xng.
- GV cho HS đc phn kết lun và
xem các hình 61, 62 đ ghi nh kiến
thc.
- GV nhn mnh: Nếu có đim O sao
cho mỗi điểm thuc hình có mt điểm
cũng thuộc hình đó mà đi xng vi
qua O thì hình đó là hình có tâm
đối xứng; điểm O được gi là tâm đi
xng ca hình. Hìnhtâm đi xng
còn được gi là hình đi xng tâm.
- GV chun b mt s nh (tương tự
Vì : O là trung đim ca AB
=> Ta nói hai điểm A và B đi xng
vi nhau qua tâm O
Đưng tròn tâm O là hình có tâm
đối xứng và tâm đi xng chính
tâm O ca đường tròn.
Hoạt động 2:
Ly bn chiếc ê ke ging nhau xếp
thành hình:
=> Hình có tâm đi xng.
Điểm O được gọi tâm đi xng
ca hình.
* Chú ý:
Hình có tâm đi xứng còn đưc gi
là hình đi xng tâm.
Trang 59
như ở bài tp 1 hoc 2) ri cho HS
quan sát và ch ra hình nào là hình
tâm đối xng, ch ra tâm đi xng ca
hình đó.
- GV yêu cu HS cho d v hình có
tâm đối xng và ch ra tâm đi xng
của hình đó.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, tr li, hoàn thành yêu
cu ca GV
- GV: phân tích, quan sát và tr gp
HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: tho luận nm, giơ tay phát
biu, trình bày ti ch.
-Các nm nhn xét, b sung cho
nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
nhận xét, đánh giá quá trình hc ca
HS, tng quát lại các đặc đim ca
hình có tâm đi xng.
Hoạt động 2: Tâm đi xng ca mt snh
a) Mc tiêu:
- Nhn biết đượcm đi xng của đon thng mt s nh: đường tròn, hình
thoi, lc giác đều …
Trang 60
- HS có th d đoán tâm đi xng ca mt hình .
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức hoàn thành đưc phn Hoạt đng,
Luyn tp
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Trước hết, GV và HS quan sát các
hình như hình 61, 63, 64, 65.
- Tiếp theo, GV hưng dn HS cách
nhn ra mỗi đim thuộc hình này (n
đim A Hình 61) có một đim cũng
thuc hình đó (như đim B Hình 61)
và đi xng vi nó (qua O Hình 61).
- GV cho HS đc mc 1 và quan sát
Hình 63 đ nhn ra: Đon thng AB là
hình có tâm đi xứng và tâm đi xng
trung đim M của đon thẳng đó.
- GV hướng dẫn HS đc mc 2 và quan
sát Hình 61 đ nhn ra: Đưng tròn
hình có tâm đi xứng và tâm đi xng
tâm ca .
- Tương tự, GV cho HS đc mc 3 và
quan sát Hình 64, Hình 65 đ nhn ra:
Hình thoi có tâm đi xứng là đim O
(Hình 64); Hình lục giác đều có tâm đi
xứng là đim O (Hình 65).
I. Tâm đi xng ca mt s hình
1. Đon thng AB là hình có tâm
đối xứng và tâm đối xng là trung
đim M ca đon thẳng đó
2. Đưng tròn là hình có tâm đi
xứng và tâm đối xng là tâm ca
nó.
3. Hình thoi tâm đối xng
đim O
Trang 61
- GV nhn mnh: có nhng hình không
có tâm đi xng, có nhngnh có tâm
đối xng.
- GV hướng dẫn đ HS hoàn thành bài
Luyn tp.
- GV yêu cu HS cho d v hình có
tâm đối xng.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, tr li, hoàn thành yêu
cu ca GV
- GV: phân tích, quan sát và tr gp
HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: tho luận nm, giơ tay phát biu,
trình bày ti ch.
- Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
nhận xét, đánh giá quá trình hc ca
HS, tng quát lại các đặc đim ca hình
có trc đi xng.
- Hình lục giác đều có tâm đi
xứng là đim O
Luyn tp:
- Tâm đối xng ca hình vuông là
giao đim của hai đường chéo.
- Tâm đối xng ca hình ch nht
là giao đim của hai đường chéo.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp bài 1 + 2 ( SGK tr 112)
Trang 62
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :
Tâm đối xng ca các hình:
Bài 2 :
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS hoàn thành bài tp theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp bài 3
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3 : Mt s hình ảnh có tâm đối xng trong thc tin :
Trang 63
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
- GV cho HS đc, tìm hiu thêm quan t, phng các hình tâm đi
xng trong mc « CÓ TH EM CHƯA BIẾT »
* HƯỚNG DN V N
- Hc thuc các đặc đim v hìnhtâm đi xng.
- Hoàn thành thêm các bài tp trong SBT.
- Sưu tm, tìm các hình ảnh có tâm đi xng.
- Chun b đọc và tìm hiểu bài sau “ Đối xng trong thc tin
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 7: ĐỐI XỨNG TRONG THỰC TIỄN ( 2 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
Trang 64
- Nhn biết được tính đi xng trong t nhiên, ngh thut, kiến trúc và công
ngh.
- Nhn biết mt s vt th trong thc tếcấu trúc đi xng, cân xứng như: cầu
vng; con bướm; ...
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Tìm phát hin các hình nh s đi xng, cân xng biết được ý nghĩa
ca nó trong thc tế đi sng.
- Nhn ra các yếu t đi xng vi nhau trên mi hình nh đi xng ( cân
xứng) đó.
Năng lực chung: Năng lực hình hóa toán học, năng lực duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc m vic nhóm, ý thc m tòi, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm ch tích cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, mt s thiết b, hình nh hoc
clip (nếu điu kin) v nhng vt th cu trúc cân xng trong thc tế cuc
sng.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ dùng hc tập, sưu tâm một s tranh
ảnh, đ vt có s đối xng.
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 65
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
GV t chc hoạt đng nhm cho HS nh lại các đặc đim v hình trc đối
xứng và hình có tâm đi xng.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày được ni dung kiến thức đã hc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
HS trình bày đưc ni dung kiến thức đã học.
+ GV dn dắt, đt câu hi kim tra kiến thức cũ:
Khái nim hình có trục đi xng. Ví d minh ha.
Khái niệm hình có tâm đi xng.Ví d minh ha.
+ GV giao mt bài toán ( chiếu slide):
“Hình nào sau đây va có trục đi xng, vừa có tâm đi xứng.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe, tiếp nhn và
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đối vi mi câu hỏi, 1HS đng ti ch trình bày câu tr li, các hc sinh khác
nhn xét, b sung.
Trang 66
- Đối vi bài tp, GV cho HS tho luận trong 2p m nháp, gtay trình bày
ming ti ch.
- GV: quan sát, kim tra, bao quát HS.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá, đt vấn đề và dn dt HS vào i
hc mới: “Trong thiên nhiên trong đi sng, nhng hình nh này hay
không trục đi xng, ta vn cm nhận đưc s cân đi, hài hòa ca chúng.
Chúng ta s cùng tìm hiu xem s cân đối, hài hòa đó mang lại ý nghĩa gì.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
Tính đối xng trong thế gii t nhiên, ngh thut, kiến trúc và công ngh
a) Mc tiêu:
- Giúp HS đc nhn biết được tính đi xng ca vt th trong t nhiên, trong
ngh thut, kiến trúc và công ngh tng qua tri nghim, quan sát, ...
- Giúp các em được biểu tượng v nhng vt th (trên hình 2 chiu) cu
trúc đi xng (cân xng).
- Tăng cường ng dng thc tiễn, liên môn. Hơn na, còn giúp HS cm nhn
đưc v đẹp ca nhng hình có tính cân xng khi hc toán.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức hoàn thành đưc phn Hot đng,
Luyn tp
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
I. Tính đi xng trong thế gii t nhiên:
- GV chiếu các hình ảnh như trong SGK và gii thiu:
+ Chúng ta đã được hc, tìm hiu v tâm đi xng, trục đối xứng. Tính đi
xng là s ging nhau c một hình qua đưng trc hoc qua tâm, to nên s cân
bng. Trong t nhiên, tính đối xứng được th hin rất đa dng, phong phú.
Trang 67
+ GV phng vá phân tích tính đi xng các hình nh trong SGK: Mt
Trăng, cầu vng, con công, con bướm, chiếc lá..
+ GV cho HS trao đi, tho lun theo t tìm thêm VD v c nh ảnh đối xng
trong thế gii t nhiên.
- GV đt câu hỏi:Tính đi xng trong t nhiên có ý nghĩa gì?
II. Tính đi xng trong ngh thut, kiến trúc và công ngh.
- GV chiếu các hình ảnh như trong SGK và gii thiu:
Mt trong các nguyên tc quan trng vi ngh thut hay kiến trúc nguyên tc
cân bng. Hu hết thiết kế v kiến trúc, đ ho, hay mt tác phm ngh thut
nào đu phi thc hin tt yếu t cân bng. thế, b cc đối xứng thường
đưc s dng trong các tác phm ngh thut hay kiến tc, chng hn: Nhà t
ln ti Ni (Hình 84); cng chính phía nam ca Hoàng thành Huế (Hình
85); Dinh Độc Lp (Hình 86); cu Nht Tân (Hình 87); ch Bến Thành (Hình
88).
Trang 68
- GV cho HS trao đi, nếu hiu biết v c địa danh trên.
- GV đt câu hỏi:Tính đi xng trong kiến trúc có ý nghĩa?
- GV chiếu các hình nh trong thiết kế, công ngh và gii thiu:
Trong thiết kế, công nghệ, chúng ta cũng d dàng nhn ra các b cục tính đi
xng. Các công trình hay máy móc mun tn ti, n đnh, bn vững được
v đp, bt mt thì phi chú trng đến tính cân xng.
Chng hn: thiết kế hoa văn trong xây dng (Hình 89); thiết kế hoa văn trong
trang t (Hình 90 và Hình 91); thiết kế nhà (Hình 92); thiết kế máy bay (Hình
93); thiết kế ô (Hình 94); ...
Trang 69
- GV đt câu hỏi:Tính đi xng trong thiết kê, công ngh có ý nghĩa gì?
- GV yêu cầu HS trao đi và nêu mt s ví d v đi xng em biết để hoàn
thành phn Luyn tp trong SGK.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý nghe, tìm hiu, tiếp nhận, trao đi
nhóm và thc hin lần lượt các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại diện các nhóm giơ tay, trình bày u tr li ti ch.
- Các HS khác chú ý nghe và b sung
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhận xét, đánh giá quá trình hc ca HS,
khái quát lại ý nghĩa của các hình đi xng trong thc tế cuc sng.
C. HOT ĐNG LUYN TP, VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp bài 1 + 2 ( SGK tr 116)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :Tìm hiu thêm v tính đi xng trong t nhiên( vi vt cht, y ci,
chim thú,...) trong ngh thut, trang trí, thiết kế, công ngh,.....
Trang 70
Bài 2 :
Gp và ct giy thành ch các ch in hoa theo hướng dn SGK
=> HS thc hành thc hiện dưới s ng dn ca GV.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
- GV cho HS đc, m hiểu thêm đi xng trong toán hc trong mc « CÓ TH
EM CHƯA BIẾT »
* HƯỚNG DN V NHÀ.
1. Nhim vnhân
- Ôn li các kiến thc và ghi nh kiến thức trong chương III
- Xem và chun b trước c bài tp Bài tp chương III .
2. Nhim v theo t
- Thiết kế đ duy theo sáng to riêng ca mi nm đ tng hp kiến thc
Bài 1 Bai 7 ( GV hướng dn 3 nhóm các ni dung ln cn hoàn thành) trình
bày ra giy A0 hoc A1 và báo cáo vào bui hc sau.
Trang 71
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III ( 2 TIẾT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni kiến thc ca c bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b kiến
thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã học.
2. Năng lc
Năng lc riêng:
- Nâng cao kĩ năng giải toán.
- Gắn kết các năng bài học lại với nhau, giúp HS trong việc giải trình bày
giải toán.
- Luyn tp lại kĩ năng v hình, tính toán v chu vi, din tích các t giác gn vi
bài tp thc tế.
- Cng c năng tim trc đối xứng và tâm đi xng ca mt s nh đơn gin.
Năng lực chung: Năng lực hình hóa toán học, năng lực duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc m vic nhóm, ý thc m tòi, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm ch tích cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
Trang 72
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 t d ( gm 1 đỏ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp, giy A
1
theo t.
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t đầu chương tới gi.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t Bài 1 Bài 7
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 3 nhóm hoạt động theo thuật khăn tri bàn tng hp ý
kiến vào giấy A1 thành sơ đ tư duy theo các yêu cu vi các nội dung như sau:
Trang 73
+ Nhóm 1: Tam giác đều. Hình vng. Lc giác đều.
+ Nhóm 2: T giác đc bit: Hình bình hành, Hình thang cân, Hình ch nht,
Hình thoi.
+ Nhóm 3: Hình đi xng
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, tho lun nm hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nhóm treo
phn bài làm ca mình trên bng sau khi tt c các nm kết tc phn tho
lun ca mình GV gi bất kì HS nào trong nhóm đi din trình bày.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh gkết qu của các nm HS, trên
s đó cho c em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành c i tp 2, 5, 7, 8, 9 vào v lên bng trình
y.
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành các yêu cu.
Kết qu:
Bài 2:
a) Trong các hình trên, hình có trc đi xng là:
Trang 74
(1) Đon thng AB: Trục đối xứng đưng thẳng đi qua vuông c vi
trung đim
(2) Tam giác đu ABC: Trục đi xứng là đưng thẳng đi qua trng tâm
(3) Hình tròn tâm O: Trc đối xng là đường thẳng đi qua tâm O
(4) Hình thang cân ABCD ( đáy ln CD): Trục đi xng đường thẳng đi
qua và vng góc vi trung điểm ca hai cạnh đáy
b) Hình nào có tâm đi xng:
(1) Đon thẳng AB: Tâm đi xứng là trung đim của đon thng
(2) Tam giác đều ABC: Tâm đi xng là trng tâm ca tam giác
(3) Hình tròn tâm O: Tâm đi xứng là đim O
(5) Hình thoi ABCD: Tâm đi xứng là giao đim của hai đường chéo
Bài 5:
a) Mt hình thoi có cnh 4cm thì chu vi ca nó bng: 4 x 4 = 16cm.
b) Mt hình vuông có chu vi 40cm thì cnh ca nó bng: 40 : 4 = 10 cm.
c) Mt hình ch nht chu vi 30 cm chiu rng 7cm thì chiu dài ca nó
bng: 8 cm.
d) Mt hình ch nht chu vi 36 cm và chiu dài gấp đôi chiu rng thì chiu
dài bng 12cm, chiu rng bng 6cm.
Bài 7:
Hình 97
Din tích phn xanh là tng din tích ca mt hình vuông, mt hình thoi, mt
hình ch nht và mt hình thang:
S = ( 13 x 4 ) + (3 x 13) + (5 x 12) + ( 13 + 15) x 11 : 2 = 305 ( cm
2
)
Hình 98:
Din tích phn xanh tng din tích ca mt hình bình hành, mt hình ch
nht và mt tam giác
S = (15 x 45 ) + (20 x 45) + (18 x 45 ) : 2 = 1980 (cm
2
)
Trang 75
a) Đim N biu din s - 3
Đim B biu din s - 5
Đim C biu din s 3
b) Đim biu din s - 7 là đim L.
Bài 4:
a) Kết qu ca phép tr s nguyên dương cho s nguyên dương s nguyên
dương. Sai. th là s nguyên dương hoc nguyên âm. Ví d: 4 - 7 = - 3
b) Kết qu ca phép tr s nguyên dương cho số nguyên âm là s nguyên
dương. Đúng.
c) Kết qu ca phép nhân s nguyên dương vi s nguyên âm s nguyên âm.
Đúng.
Bài 8 :
a)
Din tích mảnh đt có dng hình ch nhật đó là:
24 x 28 = 672 (m
2
)
b)
Diện tích vườn hoa là:
23 x 27 = 621 (m
2
)
c)
Din tích phần đường đi là:
672 - 621 = 51 (m
2
) = 510 000 cm
2
Cn dùng s viên gạch đ lát đường đi là:
510 000 : 50 = 10.200 ( viên gch )
d)
Chiu dài hàng rào là: ( 23 + 27) x 2 = 100 m
Bài 9:
Din tích ca hình vuông ABCD là: 4 x 4 = 16 (cm
2
)
Trang 76
Din tích phn còn li ca miếnga là: 28 - 16 = 12 (cm
2
)
Din tích phn còn li ca miếnga là tng din tích ca 4 hình thang cân. Do
Vy din tích ca hình thang cân cha cnh EG là: 12 : 4 = 3 (cm
2
)
Độ dài cnh EG là: 3 x 2 - 4 = 2 (cm)
- HS nhn xét, b sung và go viên đánh giá tng kết.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc và
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã hc để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 1+ 3+ 4 + 6 ( SGK tr
117-118)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp bng cách thc nh thc hin
i s ng dẫn, điều nh ca GV.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
Trang 77
Ngày dạy: …/…/
Ngày soạn: …/…/…
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Hiểu được tính năng của các hp công c trên giao din ca phn mm
GeoGebra.
- Nhn biết và thực hành được mt s lnh tính trong phn mềm GeoGebra đ
tính toán s học như: DanhsachUocSo (Lit kê tt c các ước ca s t nhiên);
BSCNN (Tìm bi chung nh nht ca hai s t nhiên); USCLN (Tìm ước chung
ln nht ca hai s t nhiên); SoDu (Tìm s dư của phép chia có dư).
- Nhn biết và thực hành đưc mt s công c trong phn mềm GeoGebra đ
v hình tam giác đu,nh vuông, hình lc giác đu.
2. Năng lc
Năng lc riêng:
- V được tam giác đu, hình vng, hình lc giác đều..và thc hành v mt s
hình trong thc tin.
- Rèn kĩ năng giải các bài toàn tìm ưc, ước chung ln nht, bi chung nh nht
bng phn mm.
Năng lc chung: Năng lực mô hình hóa toán hc, năng lực tư duy và lp lun
toán học; năng lực giao tiếp toán hc; năng lc gii quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lc hp tác.
3. Phm cht
- Bi dưng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
Trang 78
- Chăm ch tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. GV: SGK, tài liu ging dạy, png máy các máy tính đưc cài phn mm
GeoGebra Classic 5 đầy đ; Máy in (nếu có).
2 . HS: Chun b đầy đ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gii thiu khái quát phn mm Geogebra.
- HS hình thành động cơ hc tập và hình dung được ni dung bài hc.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày được ni dung kiến thức đã hc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Phn mm GeoGebra là mt phn mm toán hc ph biến, h tr GV, HS trong
vic dy hc môn Toán. th thy nhng vai trò ca phn mm toán hc
đó giúp người học: suy nghĩ qua những được biu diễn (như một phương
pháp suy ng), ghi li những đã được suy nghĩ thông qua các biu diễn (như
một phương pháp ghi nh) và một phương pháp quan trng đ giao tiếp.
- GV mi mt vài HS nêu hiu biết v phn mm Geogebra.
c 2: Thc hin nhim v:
Trang 79
HS chú ý lng nghe và tiếp nhn thông tin và nêu hiu biết ca bn thân.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại diện HS giơ tay phát biu; HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV đánh gkết quả, trên s đó, dn dt HS vào bài mới: “Bài hc hôm nay,
chúng ta s m hiu v phn mm GeoGebra s dng phn mm GeoGebra
để v các hình đơn giản như: điểm, đon thẳng, góc.. đến các hình như tam giác
đều, nh vuông, hình lc giác đu.... và s dng phn mm trong nh toán s
hc”. => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI -THC HÀNH
Hoạt động 1: Gii thiu phn mm Geogebra
a) Mc tiêu:
- HS biết cách khởi đng phn mm và biết được các tin ích ca phn mm.
- HS biết được tính năng và biết cách s dng các công c trên giao din ca
phn mm.
- HS biết thiết lp giao din phn mm v Tiếng Vit nếu cn thiết.
b) Ni dung: HS dựa trênng dn, gi ý ca GV hoàn thành các yêu cu
theo các phần như trong SGK.
c) Sn phm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu phn mm:
+ c tin ích ca phn mm như: min phí; d s dng; th chuyn nhiu
ngôn ng; phm vi s dng rt rng (Hình hc phng, Hình học không gian, Đi
Trang 80
s, Gii tích, Xác sut, Thng kê, Bảng tính đin t); s dụng được trên nhiu
h đi hành khác nhau, th chy trc tuyến (online) hoặc cài đặt vào máy tính,
máy tính bảng, điện thoi tng minh h tr rt tt cho vic dy hc môn
Toán cũng như giáo dc STEM.
+ Địa ch: s dng online tại đa ch https://www.geogebra.org hoc ti t địa
ch https://www.geogebra.org/download và cài đặt vào máy tính, y tính bng,
đin thoi thông minh.
- GV hướng dn HS khi đng phn mm Geogebra
- GV gii thiu v các khu vc trên giao din của Geogebra, đc bit là vùng
làm vic và thanh công c.
+ Thanh bng chn: Cho phép to mi, mở, lưu, xut bn, sao chép, tùy chn
tên, c ch, tùy biến thanh công c…rất nhiu chức năng quan trọng ca phn
mềm điu nm đây.
+ Thanh công c: Thanh công c cho phép di chuyển đối tượng, tạo điểm, to
đưng thng, dựng đường vuông góc, dựng đường tròn, dựng c, phép đi
xứng,…
+ Vùng hin th: Hin thi tng tin chi tiết của đi tượng tương ng trong vùng
làm vic.
+ Vùng làm vic: Khu vc làm vic chính của chương trình, các đối tượng như
điểm, đường thẳng, tam giác, đường tròn,…đu nm đây.
Trang 81
+ Thanh nhập đối tượng: Nhập các đi tượngnh hc bng bàn phím. Trong
phm vi ca bài viết mình kng hướng dn các bn cách s dng thanh công
c này.
+ Gv hướng dn cách thiết lp giao din Tiếng Vit:
Vào Option Chn Language → Chn R-Z → Chọn Vietnamese/Tiếng
Vit.
c 2 : Thc hin nhim v
- HS chú ý lng nghe, tiếp nhn kiến thc và thc hin theo yêu cu ca GV
- GV: quan sát và tr giúp HS trong quá trình thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS thực hành và giơ tay báo cáo GV.
- GV kim tra, sa sai cho HS.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá v thái đ, qtrình làm
vic, rút kinh nghim trong khi thc hin các thaoc.
Trang 82
Hoạt động 2: Thc hành phn mm Geogebra trong tính toán s hc
a) Mc tiêu:
- Nhn biết và thực hành được mt s lnh tính trong phn mềm GeoGebra đ
tính toán s học như: DanhsachUocSo (Lit kê tt c các ước ca s t nhiên);
BSCNN (Tìm bi chung nh nht ca hai s t nhiên); USCLN (Tìm ước chung
ln nht ca hai s t nhiên); SoDu (Tìm s dư của phép chia có dư).
b) Ni dung: HS chú ý nghe dựa trên hướng dn, gi ý ca GV hoàn thành các
yêu cu theo các phần ntrong SGK.
c) Sn phm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) T chc thc hin:
HOT DNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trình bày cách s dng trc tiếp
lnh trong ô nhp lệnh: tìm ước ca s
nguyên dương, tìm ước chung ln nht
ca hai s nguyên dương; tìm bi chung
nh nht ca hai s nguyên dương, tìm
s dư của phép chia.
Vi mi lnh, GV gii thiu và trình bày
cho HS hai ý chính:
+ Th nht, gii thiu lnh.
+ Th hai, thc hành tính vi các lnh
đó.
* Gii thiu mt s lnh tính trong phn
mm GeoGebra Khi dy phn gii thiu
mt s lnhnh trong phn mm
GeoGebra, GV cần m rõ hai điu:
II. Thc hành phn mm
Geogebra trong tính toán s hc
1. S dng trc tiếp lch trong
a) Tìm ước ca s nguyên
dương.
+ a Z
+
. Tìm Ư(a):
Nhp lnh: DanhSachUocSo (a)
ri bm Enter.
Luyn tp 1: Tìm các Ư(482)
- Nhp lnh: DanhSachUocSo
(482)
- Màn hình xut hin kết qu:
Trang 83
- Th nht là tên ca lnh tính, GV gii
thiu t viết đầy đ và có th gii thiu
thêm tên tiếng Anh ca lnh.
Chng hn:
+ DanhSachUocSo là danh sách ưc s,
tên lnh bng tiếng Anh là DivisorsList.
+ USCLN là viết tt ca ước chung ln
nht, tên lnh bng tiếng Anh là GCD
(viết tt ca Greatest Common Divisor).
+ BSCNN là viết tt ca bi chung nh
nht, tên lnh bng tiếng Anh là LCM
(viết tt ca Least Common Multiple).
+ SoDu là s dư, tên lnh bng tiếng
Anh là Mod.
- GV phân tích, yêu cầu HS đc hiu Ví
d và áp dng hoàn thành các bài Luyn
tp 1, 2, 3, 4.
- Th hai là làm rõ cu trúc lnh. Cu
trúc lnh phải được thc hin mt cách
nghiêm ngt thì mi hin th đúng kết
qu, vic viết sai cu trúc lnh thì phn
mm s không thc hiện được.
- GV trình bày mt s lnh tính trong
phn mm GeoGebra như:
+ DanhSachUocSo(a) hoc DivisorsList:
Lit kê tt c các ước ca s t nhiên a.
USCLN(a, b)
+ GCD(a, b): Tìm ưc chung ln nht
ca hai s t nhiên a và b.
{ 1, 2, 241, 482}.
b) Tìm ước chung ln nht ca
hai s nguyên dương.
Cho a, b Z
+
. Đ tìm ƯCLN(a,
b):
Nhp lnh USCLN (a,b) ri bm
Enter.
Luyn tp 2: Tìm ƯCLN (132,
150)
Nhp lnh: USCLN (132, 150) ri
bm Enter.
Màn hình xut hin kết qu: 6
c) Tìm bi chung nh nht ca
hai s nguyên dương.
Cho a, b Z
+
. Đ tìm BCNN(a,
b):
Nhp lnh: BSCNN(a,b) ri bm
Enter
Luyn tp 3: Tìm BCNN(186,
194):
- Nhp lnh: BSCNN(186, 194)
ri bm Enter
- Màn hình xut hin kết qu:
18042
d) Tìm s dư của phép chia:
Trang 84
+ BSCNN(a, b) hoc LCM(a, b): Tìm
bi chung nh nht ca hai s t nhiên a
+ SoDu(a, b) hoc Mod(a, b): Tìm s dư
ca phép chia s t nhiên a cho s t và
b.
* Thc hành tính vi các lnh trong ô
nhp lnh
Hoạt đng thc hành nhm mục đích đ
HS thc hànhnh toán vi các lnh
đưc nêu.
- GV trình bày các ví d c th: cách
thc nhp, kết qu xut hin trên màn
hình. (GV hưng dẫn để HS thc hành
thành tho vi các ví d mẫu, sau đó GV
đưa ra các ví d khác đ HS thc hành
thêm. Ngoài c lnh thc hin trc tiếp,
GV đặt ra vấn đề tìm ước chung ln
nht, bi chung nh nht ca ba hay
nhiu s (tạo cơ hi đ HS đưa ra cách
thc gii quyết trong khi lnh ch cho
phép thc hin vi hai s)
* Hoạt đng to công c
- GV trình bày vic to công c tìm ước
chung ln nht, bi chung nh nht
nhm to ra s tiện ích đ không phi
thc hin lệnh, tính năng nhiu ln.
Trong thc hin to công c, HS s phi
s dng các chức năng của phn mm
như tạo thanh trưt, to các hp s.
Cho a, b Z
+
. Đ tìm s dư của
phép chia a cho b, ta làm như sau:
- Nhp lnh: SoDu (55, 16) ri
bm Enter.
- Màn hình xut hin kết qu: 7.
Luyn tp 4: Tìm s phép chia
2020 cho 12.
- Nhp lnh: SoDu (2020, 12) ri
bm Enter.
- Màn hình xut hin kết qu: 4
2. To công c đ tìm ƯCLN,
BCNN ca các s nguyên dương.
Cho a, b, c Z
+
.To công c tìm
ƯCLN (a, b) và BCNN (a, b, c):
a) To các liên kết
- Nhp lnh: a = 1 ri bm Enter.
- Nhp lnh: b = 1 ri bm Enter.
- Nhp lnh: c = 1 ri bm Enter.
b) Thc hin các lnh
- Nhp lệnh “USCLN (a, b)” đ
to ra s d là ước chung ln nht
ca hai s a và b.
- Nhp lệnh “BSCNN(a, b)” đ to
ra s e là bi chung nh nht ca
Trang 85
=> Tạo cơ hi đ HS biết thêm các tính
năng mới ca phn mm.
s a và b.
- Nhp lệnh “BSCNN(e, c)” đ to
ra s f là bi chung nh nht ca
s a, b, c.
c) To các hp chn đuo:
(SGK-tr121)
d) To các hp thông báo kết
qu: (SGK-tr121)
Hoạt động 3: S dng phn mềm Geogebra đ v hình tam giác đu, hình
vuông, hình lục giác đều
a) Mc tiêu:
- HS v đưc điểm, tam gc đu, nh vuông, lc giác đu thc hành v
đưc mt s hình trong thc tin.
b) Ni dung: HS dựa trên ng dn, gi ý ca GV hoàn thành các yêu cu
theo các phần như trong SGK.
c) Sn phm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) T chc thc hin:
1) GV gii thiệu tính năng của các công c cơ bn trên thanh công c.
+ Nhóm công c di chuyn
+ Nhóm công c đim
: Trung đim hoc m: Nháy chut vào hai đim hoc đon thng
để xác định trung đim.
Trang 86
+ Nhóm công c đưng thng
Đon thng: Xác định hai đim A B đ v đon thng AB.
Đon thng với đ dài c đnh: Nháy chut chọn điểm A nhp
vào hp thoi hin ra chiều dài đoạn thng.
: Đưng thng qua hai đim: V một đường thẳng đi qua hai đim
đưc chn
+ Nhóm công c quan h
: Đưng vuông góc: Xác định đường thng a một điểm A đ v
một đường thng qua A và vng góc vi a.
:Đưng song song: V đưng thẳng đi qua một điểm song song
vi một đường thng.
+ Nhóm công c đa giác
: Đa gc đều: Xác định hai đim A, B và nhp vào hp thoi xut
hin mt s n đ v một đa giác đều n đnh ( bao gm c A, B).
+ Nhóm công c đưng tròn, cung tròn
+ Nhóm công c góc và khong cách
Các nhóm công c khác, chúng ta s tìm hiu sau.
2) Thc hành v hình tam giác đều, hình vng, hình lc giác đều:
- GV gii thiu hai cách v:
+ C1: s dng trc tiếp các lệnh đ v ngay hình. (SGK-tr122,123)
Trang 87
+ C2: trình bày các bưc nhm giúp HS to dng hình. (SGK-tr123, 124)
Mi cách v đa giác đều có ưu đim và nhược điểm riêng. Gv cho HS thc hành
c hai cách.
- Gv yêu cầu Hs trao đi, tho lun nhận xét ưu, nhược điểm ca 2 cách.
Kết qu:
Ưu đim
Nhược đim
Cách 1
- Thao tác đơn gin.
- Ít thao tác
- Kết qu nhanh chóng
HS kng thấy được quá
trình v đa giác đu.
Cách 2
- Thao tác phc tạp hơn.
- Nhiu thao tác hơn.
HS được tri nghim các
tính cht của đa giác đu.
3) Thc hành v mt snh trong thc tin.
- GV yêu cu HS thc hành v mt bin báo giao thông có dng hình tam giác
đều.
T đó, giúp HS hiểu thêm v các loi biển báo khi tham gia giao tng, đng
thi tạo cơ hội để các em thc hành vi các lnh v hình được hc.
- GV hướng dn HS v bin báo:
+ Dùng v đim A và đim B.
+ Chn menu Các tùy chn/ Tên/ Không hin th tên đối tượng mi để n tên
các đối tượng s v.
Trang 88
+ Dùng v đường tròn tâm A, đi qua B.
+ Dùng v đường tròn tâm B, đi qua A.
+ Dùng ( nháy chut ca từng đường tròn) xác định giao điểm ca hai
đưng tròn.
+ Nháy t phi chuột vào giao điểm ( phía dưới), chn Đổi tên và nhp vào
đim C.
Ta nhận được Hình 1.
+ Nháy t phi chut vào từng đường tròn, chn Hin th đối tượng để ẩn điểm
này.
+ Dùng v các đon thng AB, BC và Ca. Ta nhận được Hình 2.
+ Chn Menu Các tùy chn/ Tên/ Ch hin th tên các điểm mi để cho xut
hiện tên các đim s v.
+ Dùng v D, E, F lần lượt là trung đim ca các cnh BC, AC, AB.
+ Dùng v c đường thng AD, BE, CF.
Trang 89
+ Dùng v đim G sao cho A nm gia G và D. Ta nhận được Hình 3.
+ Dùng v đưng thẳng đi qua G và song song vi AB.
+ Dùng xác định giao điểm H của đường thng trên với đường thng BE.
+ Dùng v đưng thẳng đi qua G và song song vi AC
+ Dùng xác định giao điểm I của đường thng trên vi đường thng CF.
Ta nhận được Hình 4.
+ Nháy t phi chuôt vào từng đường thng, chn Hin th đối tượng đ n các
đưng thng.
Trang 90
+ Dùng v c đon thng GH, HI, IG.
+ Nháy t phi chut vào từng điểm D, E, F, chn Hin th đối tượng đ n các
đim này.
Ta nhận được Hình 4
+ ng ( nháy chut lần lượt vào A, B, C, A), nháy t chut phi vào
tam giác ABC, chn Thuc tính, chn Màu sc, chn màu vàng, chn Tính chn
sáng 100 đ màu vàng cho tamm giác ABC.
+ Làm tương t như trên đ màu đ cho các hình ABHG, ACIG và BCIH.
+ Nháy t phi chut vào từng điểm, chn Hin th đối tượng đ ẩn các đim.
Ta nhận được Hình 6.
Trang 91
- GV hướng dn HS mt s tính năng h tr.
+ GV hướng dẫn HSa đối tượng:
C1: Nháy chn đi tượng ri nhn phím Delete.
C2: Nháy nút phi chuột lên đi tượng đó rồi chn
GV yêu cầu HS xóa đi tượng bng 2 cách.
+ GV hướng dẫn HS đổi tên đi tượng: Nháy chọn đối tượng ri nháy nút phi
chut và chn
+ GV yêu cu HS thc hành đi tên đối tượng.
+ GV thc hiện các thao tác hướng dãn HS n/hin h trc tọa đ và lưới ô
vuông ng làm vic: Chn Vùng làm vic ri nháy chut vào các biểu tượng
tương ứng đ n/ hiện lưới hoc h trc tọa đ.
+ GV cho HS thc hành các thao tác n/hin h trc tọa đ.
+ GV hướng dẫn HS lưu li kết qu :
C1 : Chn H Lưu lại Chn v trí lưu tệp và đt tên tp. ( tp
đưc to có phn m rng ggb).
C2 : Chn H Xuất bản Hin th đồ th dạng hình (png, esp)…
(Tệp được to ngm đnh có phn m rng là png)
GV yêu cu HS thực hành lưu kết qu bng 2 cách.
- GV đánh g, nhn xét chun kiến thc.
| 1/91

Preview text:

Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
CHƯƠNG III: HÌNH HỌC TRỰC QUAN
BÀI 1: TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU ( 3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được tam giác đều với các đặc điểm: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau.
- Nhận biết được hình vuông với các đặc điểm: bốn cạnh bằng nhau, hai cạnh
đối song song với nhau, bốn góc đều là góc vuông và hai đường chéo bằng nhau;
- Nhận biết được lục giác đều với các đặc điểm: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc
bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau và cắt nhau tại một điểm. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vẽ được tam giác đều khi biết độ dài cạnh.
- Vẽ được hình vuông và tính được chu vi, diện tích của hình vuông khi biết độ dài cạnh.
- Tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ. Trang 1
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
- Các chiếc que có độ dài bằng nhau (để xếp hình có dạng tam giác đều); các
miếng phẳng hình tam giác đều (bằng giấy hay bìa mỏng) có kích thước như
nhau (để gấp giấy kiểm tra các cạnh và các góc bằng nhau, hay ghép để tạo
thành hình lục giác đều); ...
- Thước thẳng có chia xăng-ti-mét, compa, ê ke, kéo.
Các hình ảnh hoặc clip (nếu có điều kiện) về những vật thể có cấu trúc dạng tam
giác đều, hình vuông, lục giác đều có trong thực tế cuộc sống. 2 - HS :
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập: bút, bộ êke (thước thẳng,
thước đo góc, êke), bút chì, tẩy... - Giấy A4, kéo.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS nhận dạng được một số hình và tìm được các hình ảnh trong
thực tế liên quan đến hình đó. Trang 2
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu hình ảnh, video về các ứng dụng thực tế của các hình trong bài:
“Khối rubik”, “Kệ gỗ”, “Biển báo”, “ Nền nhà”, “ Tổ ong”, “Các bức tường ốp
bằng gạch có hình tam giác đều, hình lục giác đều, hình vuông” và giới thiệu.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trao đổi, thảo luận tìm được một số hình ảnh
trong thực tế liên quan đến các hình.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đặt vấn đề và dẫn dắt HS vào bài học mới:
“Hình vuông, hình tam giác đều, hình thoi,.. là các hình phẳng quen thuộc trong Trang 3
thực tế. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu các đặc điểm cơ bản của các hình” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tam giác đều a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được tam giác đều.
- HS mô tả được đỉnh, cạnh , góc của tam giác đều.
- HS nhận biết được sự bằng nhau của các góc, các cạnh của tam giác đều.
- HS biết vẽ tam giác đều với độ dài cạnh cho trước.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội
dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
- HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần hoạt động, luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm I. Tam giác đều vụ:
1. Nhận biết tam giác đều
1. Nhận biết tam giác đều Hoạt động 1:
- GV hướng dẫn thực hiện xếp
ba chiếc que có độ dài bằng nhau
như yêu cầu ở Hoạt động 1.
- Sau đó, GV yêu cầu HS thực Hoạt động 2:
hiện Hoạt động 2: a)
+ Gấp mảnh giấy ( hay bìa Trang 4
mỏng) hình tam giác đều ABC
như hướng dẫn ở Hoạt động 2a.
Dựa trên cảm nhận bằng mắt
thường để so sánh hai cạnh AB và AC; hai góc ABC và ACB. Cạnh AB bằng cạnh AC
+ Gấp mảnh giấy (hay bìa Góc ABC bằng góc ACB
mỏng) hình tam giác đều ABC
như hướng dẫn ở Hoạt động 2b. b)
Dựa trên cảm nhận bằng mắt
thường để so sánh hai cạnh BC và BA; hai góc BCA và ACB.
- GV cho HS đọc phần nhận xét
và xem Hình 4 để ghi nhớ kiến thức mới. Cạnh BC bằng cạnh BA
- GV nhắc HS cách kí hiệu các Góc BCA bằng góc BAC
yếu tố bằng nhau trên hình vẽ (
*Nhận xét: Tam giác đều ABC ở Hình 2
hình 4) và cách đọc các yếu tố có:
được kí hiệu bằng nhau trên hình.
- GV nhấn mạnh: Tam giác đều
có ba cạnh bằng nhau, ba góc ở
các đỉnh bằng nhau. Sau đó, GV
giúp HS biểu đạt lại nội dung
phần nhận xét dưới dạng kí hiệu. - Ba cạnh bằng nhau AB = BC = CA.
- GV chuẩn bị cho HS một số
- Ba góc ở các đỉnh A, B, C bằng nhau.
hình tam giác, trong đó có một Chú ý: SGK (tr93)
số hình tam giác đều, cho HS
quan sát và yêu cầu chỉ ra hình Trang 5
nào là hình tam giác đều.
- GV yêu cầu HS nêu lại các
tính chất về tam giác đều vừa
học ( nội dung phần nhận xét)
bằng lời hoặc bằng kí hiệu; cho
ví dụ về tam giác không phải
2. Vẽ tam giác đều tam giác đều. Hoạt động 3:
2. Vẽ tam giác đều
B1: Dùng thước vẽ đoạn thẳng AB = 3cm.
- GV hướng dẫn để HS thực hiện B2: Lấy A làm tâm, dùng compa vẽ một
vẽ bằng thước kẻ và compa một
phần đường tròn có bán kính AB.
tam giác đều khi biết độ dài cạnh theo các bước đã chỉ
B3: Lấy B làm tâm, dùng compa vẽ một rõ ở VD1.
phần đường tròn có bán kính BA; gọi C là
(Nếu thấy HS còn lúng tăng thì
giao điểm của hai phần đường tròn vừa vẽ.
GV vừa vẽ vừa gợi ý để HS quan sát vẽ theo)
B4: Dùng thước vẽ các đoạn thẳng AC và
- Sau đó, GV cho HS luyện tập BC.
vẽ bằng thước kẻ và compa một
tam giác đều khi biết độ dài cạnh
(như phần Luyện tập 1).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Luyện tập 1: B1: Dùng thướ
- HS quan sát SGK và trả lời
c vẽ đoạn thẳng EG = 4cm. theo yêu cầu của GV
B2: Lấy E làm tâm, dùng compa vẽ một
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
phần đường tròn có bán kính EG.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
B3: Lấy G làm tâm, dùng compa vẽ một
phần đường tròn có bán kính GE; gọi H là
- HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví giao điểm của hai phần đường tròn vừa vẽ. dụ, phát biểu
B4: Dùng thước vẽ các đoạn thẳng EH và
- Các nhóm nhận xét, bổ sung Trang 6 cho nhau. GH.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá quá trình
học của HS, tổng quát lại các đặc
điểm của tam giác đều, cách vẽ
tam giác đều và cho HS nêu lại
các bước vẽ một tam giác đều.
Hoạt động 2: Hình vuông a) Mục tiêu:
- Nhận biết hình vuông trong thực tế. Mô tả được đỉnh, cạnh, góc, đường chéo của hình vuông.
- HS vẽ được hình vuông có độ dài cạnh cho trước.
- Nhớ và củng cố lại các công thức tính chu vi, diện tích hình vuông.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II. Hình vuông
1. Nhận biết hình vuông
1. Nhận biết hình vuông
- GV cho HS thực hiện Hoạt động 4. GV Hoạt động 4: gợi ý:
+ Dựa trên ô vuông để so sánh độ dài bốn cạnh HK, KL, LM, MH.
+ Dựa trên ô vuông (hoặc cảm nhận bằng
mắt thường) để xem các cạnh đối HK và
ML; HM và KL có song song với nhau Trang 7 không.
+ Dựa trên ô vuông (hoặc cảm nhận bằng
mắt thường) để xem hai đường chéo KM và HL có bằng nhau không.
+ Dựa trên ô vuông (hoặc cảm nhận bằng
mắt thường) để xem bốn góc ở các đỉnh H,
K, L, M có phải là góc vuông không.
- GV cho HS đọc phần nhận xét và xem
a) Độ dài các cạnh HK, KL,
Hình 6 để ghi nhớ kiến thức mới. LM, MH bằng nhau và đều
- GV nhắc HS cách kí hiệu các yếu tố bằng bằng 4 ô vuông
nhau trên hình vẽ (Hình 6) và cách đọc các
b) Các cạnh đối HK và Ml, HM
yếu tố được kí hiệu bằng nhau trên hình đó.
và KL của hình vuông HKLM
- GV nhấn mạnh: Hình vuông có bốn cạnh song song với nhau
bằng nhau, hai cạnh đối song song với
c) Độ dài đường chéo KM và
nhau, hai đường chéo bằng nhau, bốn góc ở HL bằng nhau và đều bằng 4 ô
các đỉnh là góc vuông. vuông
Sau đó, GV giúp HS biểu đạt lại nội dung
d) Bốn góc ở các đỉnh H, K, L,
phần nhận xét dưới dạng kí hiệu. M là các góc vuông
- GV chuẩn bị một số hình tứ giác, trong đó 2. Vẽ hình vuông
có một số hình vuông, rồi cho HS quan sát Hoạt động 5:
và chỉ ra hình nào là hình vuông.
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về hình tứ giác
B1: Vẽ theo một cạnh góc không phải hình vuông.
vuông của ê ke đoạn thẳng AB có độ
- GV yêu cầu HS tìm các hình trong thực
dài bằng 7cm.
tiễn gần gũi xung quanh có dạng hình
B2: Đặt đỉnh góc vuông của ê vuông.
ke trùng với điểm A và một 2. Vẽ hình vuông
cạnh ê ke nằm trên AB, vẽ
- GV hướng dẫn để HS thực hiện vẽ bằng ê
theo cạnh kia của ê ke đoạn
ke một hình vuông khi biết độ dài cạnh theo thẳng AD có độ dài bằng 7cm.
các bước đã chỉ rõ ở VD2. (Nếu thấy HS Trang 8
còn lúng túng thì GV có thế vừa vẽ vừa gợi
B3: Xoay ê ke rồi thực hiện
ý để HS quan sát vẽ theo)
tương tự như ở B2 để được
- Sau đó, GV cho HS luyện tập vẽ bằng ê ke cạnh BC có độ dài bằng 7cm.
một hình vuông khi biết độ dài cạnh (như
B4: Vẽ đoạn thẳng CD.
phần Luyện tập 1).
3. Chu vi và diện tích hình vuông
- GV hướng dẫn để HS đọc rồi ghi nhớ công
thức tính như đã có trong SGK.
Luyện tập 2:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
B1: Vẽ theo một cạnh góc
- HS Hoạt động cá nhân hoàn thành các yêu vuông của ê ke đoạn thẳng EG cầu của GV
có độ dài bằng 6cm.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và
B2: Đặt đỉnh góc vuông của ê trợ giúp nếu cần.
ke trùng với điểm E và một
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
cạnh ê ke nằm trên EG, vẽ theo
- HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu
cạnh kia của ê ke đoạn thẳng EI có độ cầu, giơ tay phát biểu. dài bằng 6cm.
- GV : kiểm tra, chữa và nêu kết quả.
B3: Xoay ê ke rồi thực hiện
tương tự như ở B2 để được
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận
cạnh GH có độ dài bằng 6cm.
xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc,
kết quả hoạt động và chốt kiến thức. B4: Vẽ đoạn thẳng HI. I H 6cm E G
3. Chu vi và diện tích của hình vuông. Trang 9 - Chu vi hình vuông: C = 4a
- Diện tích của hình vuông là : S = a . a = a2
Hoạt động 3: Lục giác đều a) Mục tiêu:
- HS mô tả được một số yếu tố của hình lục giác đều.
- HS tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
- HS mô tả được một số yếu tố cơ bản của hình lục giác đều.
- HS tìm được các hình lục giác đều có trong thực tế.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội
dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần luyện tập,vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Lục giác đều
- GV cho HS thực hiện Hoạt động 6 ghép sáu
Hoạt động 6: Thực hành ghép
miếng bìa hình tam giác đều có cạnh bằng
hình lục giác đều từ 6 miếng
nhau như ở Hình 7 nhằm thấy được sự tồn tại
phẳng của hình tam giác đều (
của hình lục giác đều cũng như một cách tạo
Hình 7 – SGK)
ra hình lục giác đều trong thực tiễn.
Hoạt động 7: ( SGK – tr96)
- GV tiếp tục cho HS thực hiện hoạt động 6b
*Nhận xét: Lục giác đều
để hình dung về lục giác đều trong hình học. ABCDEG có:
- GV trình chiếu video về ghép sáu hình tam
giác đều có cạnh bằng nhau để tạo hình lục Trang 10
giác đều và vẽ lục giác đều.
- Sau đó, GV cho HS thực hiện:
+ Gấp mảnh giấy (hay bìa mỏng) hình lục giác
đều ABCDEG theo các đường chéo chính AD,
BE, CG. Dựa trên cảm nhận bằng mắt thường
để xem chúng có cùng đi qua điểm O không.
- Sáu cạnh bằng nhau: AB =
+ Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC, BC = CD = EG;
OCD, ODE, OEG, OGA để so sánh độ dài các - Ba đường chéo chính cắt
cạnh AB, BC, CD, DE, EG, GA.
nhau tại điểm O;
+ Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC, OCD, ODE, OEG, OGA để
- Ba đường chéo chính bằng so sánh độ dài các đườ
nhau: AD = BE = CG; ng chéo chính AD, BE, CG.
+ Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC,
- Sáu góc ở các đỉnh A, B, C,
OCD, ODE, OEG, OGA để so sánh
D, E, G bằng nhau.
các góc ở đỉnh A, B, C, D, E, G.
- GV cho HS đọc phần nhận xét và xem Hình
8 để ghi nhớ kiến thức mới.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát SGK và thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay trình bày kết quả.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá quá trình học của HS, tổng quát lại
các đặc điểm của hình lục giác đều, cách vẽ
lục giác đều và cho HS nêu lại các bước vẽ Trang 11
một lục giác đều.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập 1 ( SGK - tr 97)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 1 :
Vì ABCDEG là lục giác đều nên:
- Các đường chéo chính bằng nhau và cắt nhau tại O, tạo nên các tam giác đều
Do vậy, các cạnh OA = OB = OC OD = OE = OG và bằng nửa độ dài đường chéo chính.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS. Trang 12
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 2 + 3 + 4 ( SGK – tr97)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 2 :
a) Diện tích phần trồng rau là: 23 x 23 = 529 (m2)
b) Độ dài của hàng rào là: 23 x 4 - 2 = 90 ( cm) Đáp số: a) 529 m2 b) 90 cm
Bài 3: ( HS thực hành theo yêu cầu của bài dưới sự hướng dẫn của GV). Bài 4 :
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Luyện vẽ tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Trang 13
- Luyện làm các BT trong SBT.
- Tìm hiểu và đọc trước “Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi.” và sưu tầm đồ vật,
tranh ảnh về hình chữ nhật, hình thoi theo tổ. ( Tổ nào sưu tầm được nhiều đồ
vật, tranh ảnh nhất sẽ được phần thưởng của GV). Trang 14 Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI 2: : HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI (3 TIẾT)
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được hình chữ nhật với các đặc điểm: hai cạnh đối bằng nhau và
song song với nhau, hai đường chéo bằng nhau, bốn góc đều là góc vuông.
- Nhận biết được hình thoi với các đặc điểm: bốn cạnh bằng nhau, hai cạnh song
song với nhau, hai đường chéo vuông góc với nhau. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vẽ được hình chữ nhật bằng ê ke và tính được chu vi, diện tích hình chữ nhật
khi biết độ dài hai cạnh.
- Vẽ được hình thoi bằng thước và compa khi biết độ dài cạnh và độ dài một
đường chéo; tính được chu vi hình thoi khi biết độ dài cạnh; tính được diện tích
hình thoi khi biết độ dài hai đường chéo.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 15
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, các hình ảnh hoặc clip về những
vật thể có cấu trúc dạng hình chữ nhật, hình thoi trong thực tế cuộc sống.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập: bút, bộ êke ( thước
thẳng, thước đo góc, êke), compa, bút chì, tẩy...
+ Đồ vật, tranh ảnh về các hình chữ nhật, hình thoi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- GV thiết kế tình huống thực tế tạo hứng thú cho HS.
- Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS nhận dạng được một số hình và tìm được các hình ảnh trong
thực tế liên quan đến hình đó.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu slide về bức tranh, cánh diều,các hộp quà, thanh gỗ và đặt câu hỏi:
“Quan sát hình dạng của bức tranh, cái diều, tấm bìa, mái nhà rông, em có biết đó là các hình gì? Trang 16
- GV cho lần lượt các tổ trưng bày hình ảnh, sản phẩm về hình chữ nhật, hình thoi đã giao trước đó.
- GV tổng kết số sản phẩm của các tổ và trao thưởng cho tổ chuẩn bị được nhiều
đồ vật, hình ảnh về các hình nhất.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát, lắng nghe, trả lời câu hỏi và trình bày.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Đại diện tổ báo cáo số lượng đồ vật, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhiệm vụ.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá, khen các tổ đã hoàn thành nhiệm
vụ tốt và trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: “Hình chữ nhật, hình thoi là
các hình mà chúng ta thường gặp trong đời sống thực tế và đã được làm quen ở
Tiểu học. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu thêm về các hình như thế,
từ đó chúng ta có thể vẽ, cắt, ghép các hình để làm một số đồ dùng hoặc trang
trí nơi học tập của mình.” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hình chữ nhật a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được hình chữ nhật. Trang 17
- HS mô tả được cạnh , góc, đường chéo của hình chữ nhật.
- HS nhận biết được sự bằng nhau của các góc, các cạnh , đường chéo của hình chữ nhật.
- HS vẽ được hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh.
- Nhớ và củng cố lại các công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
b) Nội dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung kiến
thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
- HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành, Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. Hình chữ nhật
1. Nhận biết hình chữ nhật
1. Nhận biết hình chữ nhật
- GV cho HS thực hiện Hoạt động 1. Hoạt động 1: - GV gợi ý:
+ Dựa trên ô vuông để so sánh độ dài
cặp cạnh đối AB và CD; độ dài cặp cạnh đổi AD và BC.
+ Dựa trên ô vuông (hoặc cảm nhận
bằng mắt thường) để xem hai cạnh đối
AB và DC; AD và BC có song song với nhau không.
a) Độ dài của cặp cạnh đối AB và DC
+ Dùng thước để đo (hoặc dựa trên ô bằng nhau.
vuông, hay cảm nhận bằng mắt
Độ dài của cặp cạnh đối AD và BC
thường) để xem hai đường chéo AC bằng nhau.
b) Các cạnh đối AB và CD; AD và BC Trang 18
và BD có bằng nhau không.
của hình chữ nhật ABCD song song
+ Dựa trên ô vuông (hoặc dùng ê ke, với nhau.
hay cảm nhận bằng mắt thường) để
c) Độ dài các đường chéo AC và BD
xem bốn góc ở các đỉnh A, B, C, D có của hình chữ nhật ABCD bằng nhau.
phải là góc vuông không.
d) Các góc của hình chữ nhật ABCD là
- GV cho HS đọc phần nhận xét và góc vuông.
xem Hình 14 để ghi nhớ kiến thức
* Nhận xét: Hình chữ nhật MNPQ có: mới.
- GV nhắc HS cách kí hiệu các yếu tố
bằng nhau trên hình vẽ (Hình 14) và
cách đọc các yếu tố được kí hiệu bằng nhau trên hình đó.
- GV nhấn mạnh: Hình chữ nhật có
hai cạnh đối song song và bằng nhau,
- Hai cạnh đối bằng nhau: MN = PQ;
hai đường chéo dài bằng nhau, bốn MQ = NP;
góc ở các đỉnh là góc vuông.
- Hai cạnh đối MN và PQ; MQ và NP
- GV yêu cầu HS nêu lại các tính chất song song với nhau;
về hình chữ nhật vừa học bằng lời và
- Hai đường chéo bằng nhau: MP =
bằng kí hiệu. Sau đó GV giúp HS biểu NQ;
đạt lại các tính chất đó dưới dạng kí hiệu.
- Bốn góc ở các đỉnh M, N, P, Q đều
- GV chuẩn bị một số hình tứ giác,
là góc vuông.
trong đó có một số hình chữ nhật, rồi
2. Vẽ hình chữ nhật
cho HS quan sát và chỉ ra hình nào là hình chữ nhật. Hoạt động 2:
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về hình
Vẽ hình chữ nhật ABCD , biết AB =
không phải hình chữ nhật. 6cm và AD = 9cm.
- GV yêu cầu HS tìm các hình trong
B1: Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê
thực tiễn gần gũi xung quanh có dạng
ke đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6cm. hình chữ nhật. Trang 19
2. Vẽ hình chữ nhật
B2: Đặt đỉnh góc vuông của ê ke
- GV hướng dẫn để HS thực hiện vẽ
trùng với điểm A và một cạnh ê ke
bằng ê ke một hình chữ nhật khi biết
nằm trên AB, vẽ theo cạnh kia của ê
độ dài hai cạnh theo các bước đã chỉ
ke đoạn thẳng AD có độ dài bằng
rõ ở VD1. (Nếu thấy HS còn lúng 9cm.
túng thị GV có thể vừa vẽ vừa gợi ý
B3: Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự để HS quan sát vẽ theo)
như ở B2 để được cạnh BC có độ dài
- Sau đó, GV cho HS luyện tập vẽ bằng 9cm.
bằng ê ke một hình chữ nhật khi biết
độ dài hai cạnh hoàn thành phần
B4: Vẽ đoạn thẳng CD. Luyện tập 1
3. Chu vi và diện tích hình chữ nhật
- GV hướng dẫn để HS đọc rồi ghi
nhớ công thức tính, như chỉ rõ ở SGK.
- GV củng cố công thức tính chu vi và Luyện tập 1: Vẽ hình chữ nhật EGHI,
diện tích hình chữ nhật thông qua bài
biết EG = 4 cm; EI = 3cm.
tập tính toán với số cụ thể. GV đưa ra
B1: Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê
VD: Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh ke đoạn thẳng EG có độ dài bằng 4cm.
là 5 cm và 6 cm thì chu vi và diện tích
B2: Đặt đỉnh góc vuông của ê ke trùng của nó bằng bao nhiêu?
với điểm E và một cạnh ê ke nằm trên
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
EG, vẽ theo cạnh kia của ê ke đoạn
- HS quan sát SGK, lắng nghe, ghi
thẳng AI có độ dài bằng 3cm.
chú và thực hiện hoàn thành theo yêu
B3: Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự cầu của GV.
như ở B2 để được cạnh GH có độ dài
- GV: quan sát và trợ giúp HS. bằng 3cm. B4: Vẽ đoạn thẳng HI.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 4cm
- HS: Hoàn thành vở, trình bày miệng, E G trình bày bảng. 3cm Trang 20 I H
- Các HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá quá trình học của
HS, tổng quát lại các đặc điểm của
hình chữ nhật, cách vẽ hình chữ
3. Chu vi, diện tích của hình chữ nhật. nhật
- Chu vi của hình chữ nhật: C = 2(a +b)
- Diện tích của hình chữ nhật là: S = a.b
Hoạt động 2: Hình thoi a) Mục tiêu:
- Nhận biết được hình thoi.
- Mô tả được cạnh, góc, đường chéo của hình thoi và nhận xét được một số mối
quan hệ của cạnh và đường chéo của hình thoi.
- Vẽ được hình thoi khi biết độ dài một cạnh.
- Tìm được các hình ảnh thực tế của hình thoi.
- Giới thiệu công thức tính chu vi của hình thoi
- HS xây dựng được công thức tính diện tích, hình thoi từ công thức tính diện tích hình chữ nhật. Trang 21
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và thực hiện hoàn thành được các Hoạt động Luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II. Hình thoi
1. Nhận biết hình thoi
1. Nhận biết hình thoi
- GV cho HS thực hiện Goạt động 3. Hoạt động 3: GV gợi ý:
+ Sử dụng thước thẳng (có chia đơn vị)
để đo và so sánh độ dài các cạnh của hình thoi ABCD.
+ Dựa trên ô vuông (hoặc cảm nhận
bằng mắt thường) để xem hai cạnh đối
AB và DC; AD và BC có song song
Nhận xét: Hình thoi ABCD ở Hình 16
với nhau không. Dựa trên ô vuông
(hoặc cảm nhận bằng mắt thường) để
xem hai đường chéo AC và BD có
vuông góc với nhau không. có:
- GV cho HS đọc phần nhận xét và
xem Hình 16 để ghi nhớ kiến thức mới. - Bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD
- GV nhắc HS cách kí hiệu các yếu tố = DA;
bằng nhau trên hình vẽ (Hình 16) và
- Hai cạnh đối AB và CD, AD và BC
cách đọc các yếu tố được kí hiệu bằng song song với nhau; nhau trên hình đó.
- Hai đường chéo AC và BD vuông
- GV nhấn mạnh: Hình thoi có bồn góc với nhau.
cạnh bằng nhau, các cạnh đôi song Trang 22
song với nhau, hai đường chéo vuông 2. Vẽ hình thoi góc với nhau. Hoạt động 4:
- GV có thể yêu cầu HS nêu lại các
tính chất vừa học về hình thoi bằng lời. B1: Dùng thước vẽ đoạn thẳng AC =
Sau đó, GV giúp HS biểu đạt lại nội 8cm
dung đó dưới dạng kí hiệu.
B2: Dùng Compa vẽ một phần đường
- GV chuẩn bị một số hình tứ giác,
tròn tâm A bán kính 5cm.
trong đó có một số hình thoi (như Hình
B3: Dùng compa vẽ một phần đường
19) rồi cho HS quan sát và chỉ ra hình
tròn tâm C bán kính 5cm; phần nào là hình thoi.
đường tròn này cắt phần đường tròn
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về hình
tâm A vẽ ở B2 tại các điểm B và D. không phải hình thoi.
- GV yêu cầu HS tìm các hình trong
B4: Dùng thước vẽ các đoạn thẳng
thực tiễn gần gũi xung quanh có dạng AB, BC, CD, DA. hình thoi. 2. Vẽ hình thoi
- GV hướng dẫn để HS thực hiện vẽ
bằng thước và compa một hình thoi
Luyện tập 2:
biết độ dài một cạnh và độ dài một
đường chéo theo các bước đã chỉ rõ ở
B1: Dùng thước vẽ đoạn thẳng MP =
VD2. (Nếu thấy HS còn lúng túng thì 10cm
GV có thể vừa vẽ vừa gợi ý để HS
B2: Dùng Compa vẽ một phần đường quan sát vẽ theo)
tròn tâm M bán kính 6cm.
- Sau đó, GV cho HS luyện tập vẽ bằng
thước và compa một hình thoi khi biết B3: Dùng compa vẽ một phần đường
độ dài một cạnh và độ dài một đường
tròn tâm P bán kính 6cm; phần chéo (như phầ đườ
n Luyện tập 2).
ng tròn này cắt phần đường tròn
3. Chu vi và diện tích hình thoi
tâm M vẽ ở B2 tại các điểm N và Q.
- Trước hết, GV cho HS thực hiện cắt
B4: Dùng thước vẽ các đoạn thẳng Trang 23
ghép theo các bước (từ 1 đến 4) ở Hoạt MN, PN, PQ, QM.
động 5. (GV gợi ý theo từng bước, sao
cho HS có thể quy lạ (hình thoi) về
quen (hình chữ nhật) để suy ra cách tính diện tích của nó)
- GV sử dụng 4 ê ke giống nhau để
minh hoạ trước lớp cách làm, sao cho
HS quan sát, hiểu và làm theo, đi đến kết quả.
3. Chu vi và diện tích hình thoi
- HS đọc phần kết luận và xem Hình 18
để ghi nhớ kiến thức và các công thức
Hoạt động 5: (SGK – tr100) tính.
- Chu vi của hình thoi là: C = 4a
- GV nhấn mạnh: Chu vi của hình thoi được tính theo độ 1 dài cạnh, còn diện
- Diện tích của hình thoi là: S = .m.n 2
tích hình thoi tính được khi biết độ dài
Luyện tập 3: hai đường chéo.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Bác Hưng cần số xăng-ti-mét dây thép để làm móc treo là:
- HS chú ý nghe, hiểu, ghi chú và hoàn 30 x 4 = 120 cm
thành các yêu cầu của GV Đáp số: 120 cm
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý
Ví dụ 3: SGK – tr 101 và trợ giúp nếu cần.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát biểu,
trình bày miệng, trình bày bảng
- GV : kiểm tra, chữa và nêu kết quả.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình Trang 24
làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập 1+ 2 ( SGK - tr 101)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 1 :
Trong các hình trên, hình b) và c) là hình thoi. Bài 2:
Diện tích phần tô màu xanh ở hình là
tổng diện tích của hình thoi và hai hình chữ nhật
S = 3 x 4 + 2 x (2 x 5) = 32 ( cm2) Đáp số: 32 cm2
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. Trang 25
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 3 ( SGK – tr101)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 3 :
- HS thực hành theo nhóm cắt các hình theo hướng dẫn của GV và hoàn thành yêu cầu của bài.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Luyện vẽ hình chữ nhật, hình thoi.
- Luyện làm các BT trong SBT.
- Tìm hiểu và đọc trước “Bài 3: Hình bình hành.” và sưu tầm đồ vật, tranh ảnh
về hình bình hành theo tổ. ( Tổ nào sưu tầm được nhiều đồ vật, tranh ảnh nhất
sẽ được phần thưởng của GV). Trang 26 Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI 3: : HÌNH BÌNH HÀNH (3 TIẾT)
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được hình bình hành với các đặc điểm: hai cạnh đối song song với
nhau và bằng nhau, hai góc đối bằng nhau.
- Nhận biết một số vật thể trong thực tế cuộc sống có cấu trúc dạng hình bình
hành như: đồ gỗ trang trí; lan can cầu thang, ... 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vẽ được hình bình hành bằng thước khi biết trước vị trí hai cạnh kề của hình
bình hành đó; tính được chu vi hình bình hành khi biết độ dài hai cạnh kể và
tính được diện tích hình bình hành khi biết độ dài một cạnh cùng đường cao tương ứng.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 27
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, các hình ảnh hoặc clip về những
vật thể có cấu trúc dạng hình bình hành trong thực tế cuộc sống.
+ Bốn chiếc que, trong đó hai que ngắn có độ dài bằng nhau, hai que dài có độ
dài bằng nhau, để xếp thành hình bình hành.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập: bút, bộ êke ( thước
thẳng, thước đo góc, êke), compa, bút chì, tẩy, kéo, các mảnh bìa mỏng có dạng hình bình hành.
+ Đồ vật, tranh ảnh về hình bình hành.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- GV thiết kế tình huống thực tế tạo hứng thú cho HS.
- Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS nhận dạng được một số hình và tìm được các hình ảnh trong
thực tế liên quan đến hình đó.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu slide về bức tranh và đặt câu hỏi: “Quan sát hình dạng của bức
tranh, em có biết đó là các hình gì?” Trang 28
- GV cho lần lượt các tổ trưng bày hình ảnh, sản phẩm về hình bình hành đã giao trước đó.
- GV tổng kết số sản phẩm của các tổ và trao thưởng cho tổ chuẩn bị được nhiều
đồ vật, hình ảnh về hình bình hành nhất.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát, lắng nghe, trả lời câu hỏi và trình bày.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Đại diện tổ báo cáo số lượng đồ vật, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhiệm vụ.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá, khen các tổ đã hoàn thành nhiệm
vụ tốt và trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: “Hình bình hành đã được
làm quen ở Tiểu học. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu chi tiết về các
đặc điểm nhận dạng hình bình hành và củng cố lại công thức tính chu vi, diện
tích hình bình hành.” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Nhận biết hình bình hành a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được hình bình hành và tìm được hình ảnh của hình bình hành trong thực tế.
- HS tìm tòi, khám phá được một số yếu tố cơ bản của hình bình hành và đưa ra
được một số nhận xét cơ bản về mối quan hệ của cạnh, góc, hình bình hành. Trang 29
b) Nội dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung kiến
thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
- HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được các phần Hoạt động.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Nhận biết hình bình hành
- GV cho HS thực hiện xếp bốn chiếc que, Hoạt động 1:
trong đó hai que ngắn có độ dài bằng nhau,
hai que dài có độ dài bằng nhau để tạo hình
bình hành như Hình 22, nhằm giúp HS thấy
được sự tồn tại của hình bình hành cũng như
một cách để tạo ra hình có dạng hình bình hành trong thực tiễn. Hoạt động 2:
Sau đó, GV cho HS thực hiện hoạt động 2. GV gợi ý:
+ Dựa trên ô vuông (hoặc cảm nhận bằng mắt
thường) để xem ở Hình 23 hai cạnh đối PQ và
RS; PS và QR có song song với nhau không.
Cắt và dịch chuyển hình như hướng dẫn ở
a) Các cặp cạnh đối PQ và RS;
hoạt động 2b để so sánh cặp cạnh đối PQ và
PS và QR song song với nhau
RS; cặp cạnh đối PS và OR; cặp góc đối PSR b) và PQR.
- Các cặp cạnh đối PQ và RS;
- GV cho HS đọc phần nhận xét và xem Hình PS và QR bằng nhau
25 để ghi nhớ kiến thức mới.
- Góc PSR và PQR bằng nhau
- GV nhắc HS cách kí hiệu các yếu tố bằng
* Nhận xét: Hình bình hành
nhau trên hình vẽ (Hình 25) và cách đọc các Trang 30
yếu tố được kí hiệu bằng nhau trên hình đó. ABCD có:
- GV nhấn mạnh: Hình bình hành có các cặp
cạnh đối song song và bằng nhau, các cặp góc đối bằng nhau.
- GV chuẩn bị hình (như Hình 25) và yêu cầu
HS chỉ rõ các yếu tố bằng nhau dựa theo các
kí hiệu có ở hình đó. Sau đó, GV giúp HS
- Hai cạnh đối AB và CD, BC
biểu đạt lại nội dung phần nhận xét dưới dạng và AD song song với nhau. kí hiệu.
- Hai cạnh đối bằng nhau: AB
- GV chuẩn bị một số hình tứ giác (như Hình = CD; BC = AD.
28) rồi cho HS quan sát và yêu cầu chỉ ra hình
- Hai góc ở các đỉnh A và C nào là hình bình hành.
bằng nhau; hai góc ở các đỉnh
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về hình tứ giác
B và D bằng nhau.
không phải hình bình hành.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát SGK, lắng nghe, ghi chú và
thực hiện hoàn thành theo yêu cầu của GV.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: Hoàn thành vở, trình bày miệng, trình bày bảng.
- Các HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá quá trình học của HS, tổng quát lại
các đặc điểm của hình chữ nhật, cách vẽ
hình chữ nhật.
Hoạt động 2: Vẽ hình bình hành Trang 31 a) Mục tiêu:
- HS vẽ được hình bình hành khi biết độ dài hai cạnh.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và thực hiện hoàn thành được các Hoạt động Luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
II. Vẽ hình bình hành vụ: Hoạt động 3:
- GV hướng dẫn để HS thực hiện Vẽ hình bình hành ABCD, nhận AB, AD
vẽ bằng thước kẻ và compa một làm cạnh
hình bình hành khi biết hai cạnh
kề theo các bước đã chỉ rõ ở hoạt B1: Lấy B làm tâm, dùng compa vẽ một
động 3. (Nếu thấy HS còn lúng
phần đường tròn có bán kính AD. Lấy D
túng thì GV có thể vừa vẽ vừa
làm tâm, dùng compa vẽ một phần đường
gợi ý để HS quan sát vẽ theo.)
tròn có bán kính AB. Gọi C là giao điểm
- Sau đó, GV cho HS luyện tập
của hai phần đường tròn này
vẽ bằng thước kẻ và compa một
B2: Dùng thước vẽ các đoạn thẳng BC và
hình bình hành khi biết hai cạnh CD.
kề (như phần Luyện tập 1).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý nghe, hiểu, ghi chú
và hoàn thành các yêu cầu của
Luyện tập 1: Vẽ hình bình hành MNPQ GV
nhận hai đoạn thẳng MN và MQ làm cạnh
B1: Lấy N làm tâm, dùng compa vẽ một Trang 32
- GV: quan sát, giảng, phân tích, phần đường tròn có bán kính MQ. Lấy Q
lưu ý và trợ giúp nếu cần.
làm tâm, dùng compa vẽ một phần đường
tròn có bán kính MN. Gọi P là giao điểm
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
của hai phần đường tròn này
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát
B2: Dùng thước vẽ các đoạn thẳng PN và
biểu, trình bày miệng, trình bày PQ.. bảng M Q
- GV : kiểm tra, chữa và nêu kết quả.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá về thái N P Q
độ, quá trình làm việc, kết quả
hoạt động và chốt kiến thức.
Hoạt động 3: Chu vi và diện tích của hình bình hành a) Mục tiêu:
- Giới thiệu công thức tính chu vi của hình bình hành.
- HS xây dựng được công thức tính diện tích hình bình hành từ công thức tính
diện tích hình chữ nhật.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và thực hiện hoàn thành được các Hoạt động Luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Chu vi và diện Trang 33
- GV hướng dẫn HS thực hiện các bước (từ bước 1
tích hình bình hành
đến bước 5) như ở Hoạt động 4. (Vì đây là nội dung Hoạt động 4: SGK –
mới với HS nên GV cần gợi ý theo từng bước, sao tr103)
cho HS có thể quy lạ (hình bình hành) về quen (hình
chữ nhật) để suy ra cách tính diện tích của nó.
- Chu vi của hình bình
(Nếu thấy HS còn lúng túng thì GV có thể vừa làm, hành là:
vừa gợi ý để HS làm theo) C = 2(a+b)
- GV cho HS đọc phần kết luận và xem hình bên
- Diện tích của hình
cạnh (trang 103, SGK) để ghi nhớ kiến thức và các bình hành là: công thức tính.
- GV nhấn mạnh: Chu vi của hình bình hành được S = a.h
tính theo độ dài các cạnh, còn diện tích của hình bình VD1:( SGK – tr104)
hành tính được khi biết độ dài một cạnh và đường cao ứng với cạnh đó. VD2: ( SGK – tr104)
- GV yêu cầu HS nêu lại công thức (cách tính) diện
Luyện tập 2:
tích hình bình hành bằng lời. Sau đó GV giúp HS Độ dài viền khung ảnh
biểu đạt lại nội dung đó dưới dạng kí hiệu. bạn Hoa đã làm là: - GV cho HS làm VD1, VD2. ( 13 + 18) x 2 = 62 cm
- GV hướng dẫn để HS hoàn thành được bài Luyện Đáp số: 62 cm tập 2.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý nghe, hiểu, ghi chú và hoàn thành các yêu cầu của GV
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát biểu, trình bày Trang 34 miệng, trình bày bảng
- GV : kiểm tra, chữa và nêu kết quả.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh
giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động
và chốt kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập 1+ 2 ( SGK - tr 104)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 1 :
Trong các hình trên: ABCD và EGHI là hình bình hành Bài 2:
Chiều cao của hình bình hành là: 189 : 7 = 27 m
Diện tích mảnh đất ban đầu là: 47 x 27 = 1269 (m2) Trang 35
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 3 ( SGK – tr101)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 3 :
- HS thực hành theo nhóm cắt các hình theo hướng dẫn của GV và hoàn thành
yêu cầu của bài để ghép thành một hình bình hành.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Luyện vẽ hình bình hành
- Luyện làm các BT trong SBT. Trang 36
- Tìm hiểu và đọc trước “Bài 4: Hình thang cân.” và sưu tầm đồ vật, tranh ảnh
về hình thang cân theo tổ. ( Tổ nào sưu tầm được nhiều đồ vật, tranh ảnh nhất sẽ
được phần thưởng của GV). Trang 37 Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI 4: : HÌNH THANG CÂN (3 TIẾT)
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được hình thang cân với các đặc điểm: hai cạnh đáy song song với
nhau, hai cạnh bên bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau, hai góc kề với một cạnh đáy bằng nhau.
- Nhận biết một số vật thể trong thực tế cuộc sống có cấu trúc dạng hình thang cân. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vẽ được hình thang cân bằng thước; tính được chu vi hình thang cân khi biết
độ dài các cạnh, và tính được diện tích hình bình hành khi biết độ hai đáy và 1 đường cao.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 38
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Các hình ảnh hoặc clip (nếu có
điều kiện) về những vật thể có cấu trúc dạng hình thang cân trong thực tế cuộc sống.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập: bút, bộ êke ( thước
thẳng, thước đo góc, êke), compa, bút chì, tẩy, kéo, Các miếng bìa có dạng hình
chữ nhật, hình thang cân, kéo, thước thẳng có chia đơn vị xăng-ti-mét.
+ Đồ vật, tranh ảnh về hình bình hành.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- GV thiết kế tình huống thực tế tạo hứng thú cho HS.
- Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS nhận dạng được một số hình và tìm được các hình ảnh trong
thực tế liên quan đến hình đó.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu slide về bức tranh và đặt câu hỏi: “Quan sát hình dạng của bức
tranh, em có biết đó là các hình gì? Trang 39
- GV cho lần lượt các tổ trưng bày hình ảnh, sản phẩm về hình thang cân đã giao trước đó.
- GV tổng kết số sản phẩm của các tổ và trao thưởng cho tổ chuẩn bị được nhiều
đồ vật, hình ảnh về hình thang cân nhất.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát, lắng nghe, trả lời câu hỏi và trình bày.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Đại diện tổ báo cáo số lượng đồ vật, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhiệm vụ.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá, khen các tổ đã hoàn thành nhiệm
vụ tốt và trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: “Hình thang cân đã được
làm quen ở Tiểu học. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu chi tiết về các
đặc điểm nhận dạng hình thang cân và củng cố lại công thức tính chu vi, diện
tích hình thang cân.” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Nhận biết hình thang cân a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được hình bình hành và tìm được hình ảnh của hình bình hành trong thực tế.
- HS tìm tòi, khám phá được một số yếu tố cơ bản của hình bình hành và đưa ra
được một số nhận xét cơ bản về mối quan hệ của cạnh, góc, hình bình hành. Trang 40
b) Nội dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung kiến
thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
- HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được các phần Hoạt động.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Nhận biết hình thang cân
- GV cho HS thực hiện hoạt động 1 Hoạt động 1:
để thấy được sự tồn tại của hình
thang cân cũng như một cách để tạo
ra hình có dạng hình thang cân trong thực tiễn.
- Tiếp theo, GV cho HS quan sát
Hình 31, dựa trên ô vuông (hoặc
cảm nhận bằng mắt thường) để xem
hai cạnh đáy AB và CD có song Hoạt động 2: song với nhau không.
- Sau đó, GV cho HS gấp miếng bìa
hình thang cân ABCD như hướng
dẫn ở hoạt động 2c, từ đó so sánh
độ dài hai cạnh AD và BC; hai góc DAB và CB4; hai góc ADC và BCD.
a) Hai cạnh đáy AB và CD song song
- GV cho HS đọc phần nhận xét và với nhau.
xem Hình 33 để ghi nhớ kiến thức
b) Các cạnh AD và BC bằng nhau, mới.
đường chéo AC và BD bằng nhau.
- GV nhắc HS cách kí hiệu các yếu
c) Góc DAB = CBA, góc ADC = góc Trang 41
tố bằng nhau trên hình vẽ (Hình 33) BCD.
và cách đọc các yếu tố được kí hiệu * Nhận xét: Hình thang cân MNPQ bằng nhau trên hình đó. có:
- GV nhấn mạnh: Hình thang cân có
hai cạnh đáy song song với nhau,
hai cạnh bên bằng nhau, hai đường
chéo bằng nhau, hai góc kề với một cạnh đáy bằng nhau.
- GV chuẩn bị một số hình thang
- Hai cạnh đáy MN và PQ song song
(chẳng hạn như Hình 34) rồi cho HS với nhau.
quan sát và chỉ ra hình nào trong số đó là hình thang cân.
- Hai cạnh bên bằng nhau: MQ = NP;
hai đường chéo bằng nhau: MP =
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về hình NQ;
không phải hình thang cân.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Hai góc kề với cạnh đáy PQ bằng
- HS quan sát SGK, lắng nghe, ghi
nhau, tức là hai góc NPQ và PQM
bằng nhau; hai góc kề với cạnh đáy
chú và thực hiện hoàn thành theo
MN bằng nhau, tức là hai góc QMN yêu cầu của GV.
và MNP bằng nhau.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: Hoàn thành vở, trình bày miệng, trình bày bảng.
- Các HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá quá trình học của
HS, tổng quát lại các đặc điểm của Trang 42
hình chữ nhật, cách vẽ hình chữ nhật.
Hoạt động 2: Chu vi và diện tích của hình bình hành a) Mục tiêu:
- Giới thiệu công thức tính chu vi của hình thang cân.
- Nhớ và củng cố lại công thức tính diện tích hình thang.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và thực hiện hoàn thành được các Hoạt động Luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Chu vi và diện tích hình thang cân
- GV hướng dẫn để HS đọc, nhớ lại các nội
dung rồi ghi nhớ cách tính như SGK.
- Chu vi của hình thang cân
- GV nhấn mạnh cách tính chu vi và diện tích
bằng tổng độ dài các cạnh
hình thang cân được áp dụng tương tự.
của hình thang đó.
- Sau đó, GV cho HS luyện tập bằng ví dụ và
- Diện tích của hình thang luyện tập.
bằng tổng độ dài hai đáy
nhân với chiều cao rồi chia
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: đôi.
- HS chú ý nghe, hiểu, ghi chú và hoàn thành VD: ( SGK – tr106) các yêu cầu của GV Luyện tập:
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần. Chu vi của hình thang cân Trang 43
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: PQRS là: 10 + 6 + 3 x 2 = 22 (cm)
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát biểu, trình bày Đáp số: 22 cm miệng, trình bày bảng
- GV : kiểm tra, chữa và nêu kết quả.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả
hoạt động và chốt kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập 2 + 3 ( SGK - tr 106 - 107)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 2:
Diện tích hình thang cân ABCD là: (4 + 8) x 3 : 2 = 18 (cm2) Đáp số: 18 cm2. Bài 3: Trang 44
Tổng độ dài của các đoạn ống trúc
dùng làm một chiếc chụp đèn là:
(20 + 12 + 30 x 2 ) x 4 = 368 cm Đáp số: 368 cm
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 1 ( SGK – tr101)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và thực hành hoàn thành yêu cầu bài tập.
Bài 1 :HS thực hành thảo luận theo nhóm cắt, gấp các hình theo hướng dẫn của
GV và hoàn thành yêu cầu của bài để ghép thành một hình bình hành.
- GV cho HS đọc, hiểu quan sát, mô phỏng thêm các hình ảnh về các hình đã
học trong mục « CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT ».
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Luyện vẽ hình thang cân, ghi nhớ các công thức tính chu vi, diện tích hình thang cân.
- Luyện làm các BT trong SBT.
- Tìm hiểu và đọc trước “Bài 5: Hình có trục đối xứng.” Trang 45 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 5: HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được hình có trục đối xứng và trục đối xứng của một hình.
- Nhận biết được một số hình hình học (như hình tròn, hình thang cân,...) là hình
có trục đối xứng và trục đối xứng của mỗi hình đó.
- Nhận biết một số vật thể trong thực tế cuộc sống có dạng hình có trục đối
xứng như: bông tuyết; ngôi sao 5 cánh. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Nhận biết được trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy
- Biết được cách gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản có trục đối xứng.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 46
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, các hình ảnh hoặc clip (nếu có
điều kiện) về những vật thể có cấu trúc dạng hình có trục đối xứng trong thực tế cuộc sống .
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, các ê ke bằng nhau,
các mảnh bìa mỏng có dạng tam giác vuông với kích thước như nhau.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
- HS hình dung được một cách sơ khai về dạng hình ảnh của một hình trong tự
nhiên có trục đối xứng
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS thấy được Toán học, đặc biệt là hình học, không hề nhàm
chán mà rất thú vị, thực tế và rất đẹp và bước đầu nhận biết hình có trục đối xứng.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu hình ảnh, video về các ứng dụng thực tế của các hình “ Khuê Văn
Các”, “Tháp Eiffel” , “ Mặt hồ” và giới thiệu. ( GV có thể hỏi HS đây là hình gì
và vạch đường kẻ dọc cho HS nhận xét nửa bên trái và nửa bên phải của hình;
đối với mặt hồ thì nhận xét phía trên mặt hồ và bóng phía dưới nước). Trang 47
- GV cho HS tìm các hình ảnh có trục đối xứng khác tương tự.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe, tiếp nhận và
hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trao đổi, thảo luận và đưa ra nhận xét, câu trả lời.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá, đặt vấn đề và dẫn dắt HS vào bài
học mới: “Trong thiên nhiên và trong đời sống, chúng ta thường gặp rất nhiều
hình ảnh đẹp. Các hình ảnh đều có sự cân đối, hài hòa. Chúng ta cùng tìm hiểu
xem điều gì đã đem lại sự cân đối, hài hòa đó” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hình có trục đối xứng a) Mục tiêu:
- HS nhận dạng đươc trục đối xứng của một hình.
- HS tìm được ví dụ thực tế về hình có trục đối xứng để biết được một số ứng
dụng tính đối xứng của hình trong đời sống. b) Nội dung: c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện: Trang 48
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Hình có trục đối xứng:
- Trước hết, GV cho HS thực hiện xếp hai Hoạt động:
chiếc ê ke, bốn miếng bìa giống nhau
a) Lấy hai chiếc ê ke giống nhau
(hình tam giác vuông) như chỉ ra ở phần
xếp thành hình như Hình 42. hoạt động.
- Tiếp theo, GV hướng dẫn để HS có thể
gấp từng hình theo đường màu đỏ, rồi
cảm nhận bằng mắt thường xem hai nửa
b) Lấy bốn miếng bìa giống nhau
của hình đó có trùng khít vào nhau không
để xếp thành hình như Hình 43.
(Hình 42, 43). Nhờ đó, thấy được sự tồn
tại của hình có trục đối xứng cũng như
một cách để tạo ra hình có trục đối xứng trong thực tiễn.
=> Ở các hình trên, đường thẳng d
- Nếu có điều kiện GV chuẩn bị slide
chia hình thành hai nửa, nếu ta gấp
(hoặc video) hướng dẫn cách để HS nhận
theo đường thẳng d thì hai nửa sẽ
ra hình có trục đối xứng. trùng khít vào nhau.
- GV cho HS đọc phần nhận xét và xem
=> Hình có trục đối xứng.
Hình 42, Hình 43 để ghi nhớ kiến thức.
Đường thẳng d được gọi là trục
- GV nhấn mạnh: Nếu có đường thẳng d
đối xứng của hình.
chia một hình (phẳng) thành hai nửa và
sau khi gấp theo đường thẳng d ta có hai * Chú ý:
nửa đó sẽ trùng khít vào nhau thì hình đó
Hình có trục đối xứng còn được gọi
là hình có trục đối xứng; đường thẳng d
là hình đối xứng trục.
được gọi là trục đối xứng của hình. Hình
có trục đối xứng còn được gọi là hình đối xứng trục.
- GV chuẩn bị một số hình ( tương tự như Trang 49
ở bài tập 1 hoặc 2) và cho HS quan sát
nhận ra hình nào là hình có trục đối xứng
và chỉ ra trục đối xứng của hình đó.
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về hình có
trục đối xứng và chỉ ra trục đối xứng của hình đó.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, trả lời, hoàn thành yêu cầu của GV
- GV: phân tích, quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: thảo luận nhóm, giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận
xét, đánh giá quá trình học của HS, tổng
quát lại các đặc điểm của hình có trục đối xứng.
Hoạt động 2: Trục đối xứng của một số hình a) Mục tiêu:
- Nhận biết được trục đối xứng của đoạn thẳng và một số hình: đường tròn, hình
thang cân, lục giác đều và biết được số trục đối xứng của nó.
- HS biết được một hình có thể có nhiều hoặc thậm chí là vô số trục đối xứng. b) Nội dung: c) Sản phẩm: Trang 50
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Trục đối xứng của một số hình
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị cắt các
1. Đoạn thẳng AB là hình có trục
hình như các hình 44, 45, 46, 47 rồi cho đối xứng và trục đối xứng là đường
HS gấp từng hình này theo đường màu
thẳng d đi qua trung điểm O của
đỏ (trên từng hình), cảm nhận bằng mắt đoạn thẳng AB và vuông góc với
thường xem hai nửa của từng hình đó có AB.
trùng khít vào nhau không.
- GV cho HS đọc mục 1 và quan sát
Hình 44 để nhận ra: Đoạn thẳng AB là
hình có trục đối xứng và trục đối xứng
là đường thẳng d đi qua trung điểm O
2. Đường tròn là hình có nhiều trục đố
của đoạn thẳng AB và d vuông góc với
i xứng và mỗi trục đối xứng là AB.
một đường thẳng đi qua tâm của
- GV hướng dẫn HS đọc mục 2 và quan nó.
sát Hình 45 để nhận ra: Đường tròn là
hình có nhiều trục đối xứng và mỗi trục
đối xứng là một đường thẳng đi qua tâm của nó.
- Tương tự, GV cho HS đọc mục 3 và
quan sát các hình 46, 47 để nhận ra: Hình
3. Hình thang cân có một trục đối
thang cân chỉ có 1 trục đối xứng là
xứng là đường thẳng a.
đường thẳng a (Hình 46); còn lục giác
đều có 6 trục đối xứng là các đường
thẳng m, n, p, q, r, s (Hình 47).
- GV nhấn mạnh: có những hình không Trang 51
có trục đối xứng, có những hình chỉ có
1 trục đối xứng, nhưng cũng có những
hình có nhiều trục đối xứng.
- GV hướng dẫn để HS hoàn thành bài Luyện tập.
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về hình có
- Hình lục giác đều có 6 trục đối trục đối xứng.
xứng là các đường thẳng m, n, p, q,
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: r, s.
- HS quan sát, trả lời, hoàn thành yêu cầu của GV
- GV: phân tích, quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: thảo luận nhóm, giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ. Luyện tập:
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. - Hình thoi: Trục đối xứng của hình Bướ thoi là đườ
c 4: Kết luận, nhận định: GV ng thẳng đi qua đường
nhận xét, đánh giá quá trình học của chéo của nó.
HS, tổng quát lại các đặc điểm của hình - Hình chữ nhật: Trục đối xứng của
có trục đối xứng.
hình chữ nhật là đường thẳng đi
qua trung điểm của hai cạnh đối
diện của hình chữ nhật.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 52
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 1 + 2 ( SGK – tr 109)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 1 :
Trục đối xứng của các hình: Bài 2 :
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở.
Bài 3 : Một số hình ảnh có trục đối xứng trong thực tiễn : Trang 53
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
- GV cho HS đọc, tìm hiểu thêm và quan sát, mô phỏng các hình có trục đối
xứng trong mục « CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT »
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc các đặc điểm về hình có trục đối xứng.
- Hoàn thành thêm các bài tập trong SBT.
- Sưu tầm, tìm các hình ảnh có trục đối xứng.
- Chuẩn bị đọc và tìm hiểu bài sau “ Hình có tâm đối xứng Trang 54 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 6: HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được hình có tâm đối xứng và tâm đối xứng của một hình.
- Nhận biết được một số hình hình học (như đoạn thẳng, hình tròn, hình thoi, ...)
là hình có tâm đối xứng và tâm đối xứng của từng hình đó.
- Nhận biết một số vật thể trong thực tế cuộc sống có dạng hình có tâm đối xứng
như: bông tuyết hay viên gạch hoa (gạch lát nền); ... 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Nhận biết được tâm đối xứng của một hình trên giấy bằng cách quay tờ giấy một nửa vòng.
- Biết được cách gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản vừa có trục đối
xứng, vừa có tâm đối xứng.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. Trang 55
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, các hình ảnh hoặc clip (nếu có
điều kiện) về những vật thể trong thực tế cuộc sống có cấu trúc hình có tâm đối xứng.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, các ê ke bằng nhau,
hình tròn (bằng giấy hay bìa mỏng); các ê ke giống nhau (hay các mảnh bìa
mỏng có dạng tam giác vuông với kích thước như nhau).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
-Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
- HS hình dung được một cách sơ khai về dạng hình ảnh của một hình trong tự
nhiên có tâm đối xứng.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS thấy được Toán học, đặc biệt là hình học, không hề nhàm
chán mà rất thú vị, thực tế và rất đẹp và bước đầu nhận biết hình có tâm đối
xứng.d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu hình ảnh, video về các ứng dụng thực tế của các hình trong bài “Mặt
trống đồng Đông Sơn”, “Giao lộ Jacksonville” , “ Cỏ bốn lá” và giới thiệu. Trang 56
- GV cho HS tìm các hình ảnh có tâm đối xứng khác tương tự.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe, tiếp nhận và
hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trao đổi, thảo luận và đưa ra nhận xét, câu trả lời.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá, đặt vấn đề và dẫn dắt HS vào bài
học mới: “Trong thiên nhiên và trong đời sống, những hình ảnh này dù có hay
không có trục đối xứng, ta vẫn cảm nhận được sự cân đối, hài hòa của chúng.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem điều gì đã mang lạ sự cân đối, hài hòa đó.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hình có tâm đối xứng a) Mục tiêu:
- HS nhận dạng đươc tâm đối xứng của một hình.
- HS tìm được ví dụ thực tế về hình có tâm đối xứng để biết được một số ứng
dụng tính đối xứng của hình trong đời sống. b) Nội dung: c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Hình có tâm đối xứng:
- GV yêu cầu HS chuẩn bị hình trên Hoạt động 1:
giấy như hình 63. Sau đó GV hướng
dẫn HS gấp giấy để hình dung về hai
điểm A, B đối xứng nhau qua điểm O.
- Tiếp theo, GV yêu cầu HS vẽ đường Trang 57
tròn tâm O (bán kính bất kì), rồi lấy
điểm 4 tuỳ ý trên đường tròn, vẽ
đường kính AB như hoạt động 1 để
HS thấy: với điểm 4 thuộc đường tròn
luôn có điểm B thuộc đường tròn đối
xứng với nó qua điểm 0. Từ đó, nhận
Vì : O là trung điểm của AB
ra: Đường tròn tâm O là hình có tâm đố
=> Ta nói hai điểm A và B đố
i xứng và tâm đối xứng chính là i xứng
tâm O của đường tròn đó. với nhau qua tâm O
- GV thực hiện trước lớp ghép 4 chiếc Đường tròn tâm O là hình có tâm
ê ke như hoạt động 2, rồi xoay 1 ê ke đối xứng và tâm đối xứng chính là
đến vị trí đối xứng với nó (qua điểm
tâm O của đường tròn.
O, Hình 62) để giúp HS quan sát và Hoạt động 2:
nhận ra hình có tâm đối xứng (không
lẫn với hình có trục đối xứng).
Lấy bốn chiếc ê ke giống nhau xếp
- Nếu có điều kiện, GV chuẩn bị slide thành hình:
(hoặc video) hướng dẫn cách nhận ra hình có tâm đối xứng.
- GV cho HS đọc phần kết luận và
xem các hình 61, 62 để ghi nhớ kiến
=> Hình có tâm đối xứng. thức.
- GV nhấn mạnh: Nếu có điểm O sao
Điểm O được gọi là tâm đối xứng
cho mỗi điểm thuộc hình có một điểm của hình.
cũng thuộc hình đó mà đối xứng với * Chú ý:
nó qua O thì hình đó là hình có tâm
Hình có tâm đối xứng còn được gọi
đối xứng; điểm O được gọi là tâm đối là hình đối xứng tâm.
xứng của hình. Hình có tâm đối xứng
còn được gọi là hình đối xứng tâm.
- GV chuẩn bị một số hình (tương tự Trang 58
như ở bài tập 1 hoặc 2) rồi cho HS
quan sát và chỉ ra hình nào là hình có
tâm đối xứng, chỉ ra tâm đối xứng của hình đó.
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về hình có
tâm đối xứng và chỉ ra tâm đối xứng của hình đó.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, trả lời, hoàn thành yêu cầu của GV
- GV: phân tích, quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: thảo luận nhóm, giơ tay phát
biểu, trình bày tại chỗ.
-Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá quá trình học của
HS, tổng quát lại các đặc điểm của
hình có tâm đối xứng.
Hoạt động 2: Tâm đối xứng của một số hình a) Mục tiêu:
- Nhận biết được tâm đối xứng của đoạn thẳng và một số hình: đường tròn, hình thoi, lục giác đều … Trang 59
- HS có thể dự đoán tâm đối xứng của một hình .
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Hoạt động, Luyện tập
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Tâm đối xứng của một số hình
- Trước hết, GV và HS quan sát các
1. Đoạn thẳng AB là hình có tâm
hình như hình 61, 63, 64, 65.
đối xứng và tâm đối xứng là trung
- Tiếp theo, GV hướng dẫn HS cách
điểm M của đoạn thẳng đó
nhận ra mỗi điểm thuộc hình này (như
điểm A ở Hình 61) có một điểm cũng
thuộc hình đó (như điểm B ở Hình 61)
2. Đường tròn là hình có tâm đối
và đối xứng với nó (qua O – Hình 61).
xứng và tâm đối xứng là tâm của
- GV cho HS đọc mục 1 và quan sát nó.
Hình 63 để nhận ra: Đoạn thẳng AB là
hình có tâm đối xứng và tâm đối xứng là
trung điểm M của đoạn thẳng đó.
- GV hướng dẫn HS đọc mục 2 và quan
sát Hình 61 để nhận ra: Đường tròn là
hình có tâm đối xứng và tâm đối xứng là tâm của nó.
- Tương tự, GV cho HS đọc mục 3 và
3. Hình thoi có tâm đối xứng là
quan sát Hình 64, Hình 65 để nhận ra: điểm O
Hình thoi có tâm đối xứng là điểm O
(Hình 64); Hình lục giác đều có tâm đối
xứng là điểm O (Hình 65). Trang 60
- GV nhấn mạnh: có những hình không
có tâm đối xứng, có những hình có tâm đối xứng.
- GV hướng dẫn để HS hoàn thành bài Luyện tập.
- Hình lục giác đều có tâm đối
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về hình có xứng là điểm O tâm đối xứng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, trả lời, hoàn thành yêu cầu của GV
- GV: phân tích, quan sát và trợ giúp HS. Luyện tập:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Tâm đối xứng của hình vuông là
- HS: thảo luận nhóm, giơ tay phát biểu, giao điểm của hai đường chéo. trình bày tại chỗ.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. - Tâm đối xứng của hình chữ nhật
là giao điểm của hai đường chéo.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá quá trình học của
HS, tổng quát lại các đặc điểm của hình
có trục đối xứng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 1 + 2 ( SGK – tr 112) Trang 61
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 1 :
Tâm đối xứng của các hình: Bài 2 :
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở.
Bài 3 : Một số hình ảnh có tâm đối xứng trong thực tiễn : Trang 62
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
- GV cho HS đọc, tìm hiểu thêm và quan sát, mô phỏng các hình có tâm đối
xứng trong mục « CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT »
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc các đặc điểm về hình có tâm đối xứng.
- Hoàn thành thêm các bài tập trong SBT.
- Sưu tầm, tìm các hình ảnh có tâm đối xứng.
- Chuẩn bị đọc và tìm hiểu bài sau “ Đối xứng trong thực tiễn” Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 7: ĐỐI XỨNG TRONG THỰC TIỄN ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: Trang 63
- Nhận biết được tính đối xứng trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc và công nghệ.
- Nhận biết một số vật thể trong thực tế có cấu trúc đối xứng, cân xứng như: cầu vồng; con bướm; ... 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Tìm và phát hiện các hình ảnh có sự đối xứng, cân xứng và biết được ý nghĩa
của nó trong thực tế đời sống.
- Nhận ra các yếu tố đối xứng với nhau trên mỗi hình có tính đối xứng ( cân xứng) đó.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, một số thiết bị, hình ảnh hoặc
clip (nếu có điều kiện) về những vật thể có cấu trúc cân xứng trong thực tế cuộc sống.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, sưu tâm một số tranh
ảnh, đồ vật có sự đối xứng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Trang 64
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
GV tổ chức hoạt động nhằm cho HS nhớ lại các đặc điểm về hình có trục đối
xứng và hình có tâm đối xứng.
b) Nội dung: HS nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: HS trình bày được nội dung kiến thức đã học.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS trình bày được nội dung kiến thức đã học.
+ GV dẫn dắt, đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
Khái niệm hình có trục đối xứng. Ví dụ minh họa.
Khái niệm hình có tâm đối xứng.Ví dụ minh họa.
+ GV giao một bài toán ( chiếu slide):
“Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe, tiếp nhận và
hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đối với mỗi câu hỏi, 1HS đứng tại chỗ trình bày câu trả lời, các học sinh khác nhận xét, bổ sung. Trang 65
- Đối với bài tập, GV cho HS thảo luận trong 2p làm nháp, giơ tay trình bày miệng tại chỗ.
- GV: quan sát, kiểm tra, bao quát HS.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá, đặt vấn đề và dẫn dắt HS vào bài
học mới: “Trong thiên nhiên và trong đời sống, những hình ảnh này dù có hay
không có trục đối xứng, ta vẫn cảm nhận được sự cân đối, hài hòa của chúng.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem sự cân đối, hài hòa đó mang lại ý nghĩa gì.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Tính đối xứng trong thế giới tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc và công nghệ a) Mục tiêu:
- Giúp HS đọc và nhận biết được tính đối xứng của vật thể trong tự nhiên, trong
nghệ thuật, kiến trúc và công nghệ thông qua trải nghiệm, quan sát, ...
- Giúp các em có được biểu tượng về những vật thể (trên hình 2 chiều) có cấu
trúc đối xứng (cân xứng).
- Tăng cường ứng dụng thực tiễn, liên môn. Hơn nữa, còn giúp HS cảm nhận
được vẻ đẹp của những hình có tính cân xứng khi học toán.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Hoạt động, Luyện tập
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Tính đối xứng trong thế giới tự nhiên:
- GV chiếu các hình ảnh như trong SGK và giới thiệu:
+ Chúng ta đã được học, tìm hiểu về tâm đối xứng, trục đối xứng. Tính đối
xứng là sự giống nhau củ một hình qua đường trục hoặc qua tâm, tạo nên sự cân
bằng. Trong tự nhiên, tính đối xứng được thể hiện rất đa dạng, phong phú. Trang 66
+ GV mô phỏng vá phân tích tính đối xứng các hình ảnh có trong SGK: Mặt
Trăng, cầu vồng, con công, con bướm, chiếc lá..
+ GV cho HS trao đổi, thảo luận theo tổ tìm thêm VD về các hình ảnh đối xứng
trong thế giới tự nhiên.
- GV đặt câu hỏi: “Tính đối xứng trong tự nhiên có ý nghĩa gì?
II. Tính đối xứng trong nghệ thuật, kiến trúc và công nghệ.
- GV chiếu các hình ảnh như trong SGK và giới thiệu:
Một trong các nguyên tắc quan trọng với nghệ thuật hay kiến trúc là nguyên tắc
cân bằng. Hầu hết thiết kế về kiến trúc, đồ hoạ, hay một tác phẩm nghệ thuật
nào đều phải thực hiện tốt yếu tố cân bằng. Vì thế, bố cục đối xứng thường
được sử dụng trong các tác phẩm nghệ thuật hay kiến trúc, chẳng hạn: Nhà hát
lớn tại Hà Nội (Hình 84); cổng chính phía nam của Hoàng thành Huế (Hình
85); Dinh Độc Lập (Hình 86); cầu Nhật Tân (Hình 87); chợ Bến Thành (Hình 88). Trang 67
- GV cho HS trao đổi, nếu hiểu biết về các địa danh trên.
- GV đặt câu hỏi: “Tính đối xứng trong kiến trúc có ý nghĩa gì?
- GV chiếu các hình ảnh trong thiết kế, công nghệ và giới thiệu:
Trong thiết kế, công nghệ, chúng ta cũng dễ dàng nhận ra các bố cục có tính đối
xứng. Các công trình hay máy móc muốn tồn tại, ổn định, bền vững và có được
vẻ đẹp, bắt mắt thì phải chú trọng đến tính cân xứng.
Chẳng hạn: thiết kế hoa văn trong xây dựng (Hình 89); thiết kế hoa văn trong
trang trí (Hình 90 và Hình 91); thiết kế nhà (Hình 92); thiết kế máy bay (Hình
93); thiết kế ô tô (Hình 94); ... Trang 68
- GV đặt câu hỏi: “Tính đối xứng trong thiết kê, công nghệ có ý nghĩa gì?
- GV yêu cầu HS trao đổi và nêu một số ví dụ về đối xứng mà em biết để hoàn
thành phần Luyện tập trong SGK.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý nghe, tìm hiểu, tiếp nhận, trao đổi
nhóm và thực hiện lần lượt các yêu cầu của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện các nhóm giơ tay, trình bày câu trả lời tại chỗ.
- Các HS khác chú ý nghe và bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá quá trình học của HS,
khái quát lại ý nghĩa của các hình đối xứng trong thực tế cuộc sống.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 1 + 2 ( SGK – tr 116)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở.
Bài 1 :Tìm hiểu thêm về tính đối xứng trong tự nhiên( với vật chất, cây cối,
chim thú,...) trong nghệ thuật, trang trí, thiết kế, công nghệ,..... Trang 69 Bài 2 :
Gấp và cắt giấy thành chữ các chữ in hoa theo hướng dẫn SGK
=> HS thực hành thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
- GV cho HS đọc, tìm hiểu thêm đối xứng trong toán học trong mục « CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT »
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
1. Nhiệm vụ cá nhân
- Ôn lại các kiến thức và ghi nhớ kiến thức trong chương III
- Xem và chuẩn bị trước các bài tập Bài tập chương III .
2. Nhiệm vụ theo tổ
- Thiết kế sơ đồ tư duy theo sáng tạo riêng của mỗi nhóm để tổng hợp kiến thức
Bài 1 – Bai 7 ( GV hướng dẫn 3 nhóm các nội dung lớn cần hoàn thành) trình
bày ra giấy A0 hoặc A1 và báo cáo vào buổi học sau. Trang 70 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tổng hợp, kết nối kiến thức của các bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Nâng cao kĩ năng giải toán.
- Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau, giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
- Luyện tập lại kĩ năng vẽ hình, tính toán về chu vi, diện tích các tứ giác gắn với bài tập thực tế.
- Củng cố kĩ năng tim trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 71
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu, 5 bút dạ ( gốm 1 đỏ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập, giấy A1 theo tổ.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức từ đầu chương tới giờ.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức từ Bài 1 → Bài 7
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chia lớp thành 3 nhóm hoạt động theo kĩ thuật khăn trải bàn và tổng hợp ý
kiến vào giấy A1 thành sơ đồ tư duy theo các yêu cầu với các nội dung như sau: Trang 72
+ Nhóm 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều.
+ Nhóm 2: Tứ giác đặc biệt: Hình bình hành, Hình thang cân, Hình chữ nhật, Hình thoi.
+ Nhóm 3: Hình đối xứng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, thảo luận nhóm hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Sau khi hoàn thành thảo luận: Các nhóm treo
phần bài làm của mình trên bảng và sau khi tất cả các nhóm kết thúc phần thảo
luận của mình GV gọi bất kì HS nào trong nhóm đại diện trình bày.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ
sở đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 2, 5, 7, 8, 9 vào vở và lên bảng trình bày.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành các yêu cầu. Kết quả: Bài 2:
a) Trong các hình trên, hình có trục đối xứng là: Trang 73
(1) Đoạn thẳng AB: Trục đối xứng là đường thẳng đi qua và vuông góc với trung điểm
(2) Tam giác đều ABC: Trục đối xứng là đường thẳng đi qua trọng tâm
(3) Hình tròn tâm O: Trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm O
(4) Hình thang cân ABCD ( có đáy lớn CD): Trục đối xứng là đường thẳng đi
qua và vuông góc với trung điểm của hai cạnh đáy
b) Hình nào có tâm đối xứng:
(1) Đoạn thẳng AB: Tâm đối xứng là trung điểm của đoạn thẳng
(2) Tam giác đều ABC: Tâm đối xứng là trọng tâm của tam giác
(3) Hình tròn tâm O: Tâm đối xứng là điểm O
(5) Hình thoi ABCD: Tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo Bài 5:
a) Một hình thoi có cạnh 4cm thì chu vi của nó bằng: 4 x 4 = 16cm.
b) Một hình vuông có chu vi 40cm thì cạnh của nó bằng: 40 : 4 = 10 cm.
c) Một hình chữ nhật có chu vi 30 cm và chiều rộng là 7cm thì chiều dài của nó bằng: 8 cm.
d) Một hình chữ nhật có chu vi 36 cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng thì chiều
dài bằng 12cm, chiều rộng bằng 6cm. Bài 7: Hình 97
Diện tích phần tô xanh là tổng diện tích của một hình vuông, một hình thoi, một
hình chữ nhật và một hình thang:
S = ( 13 x 4 ) + (3 x 13) + (5 x 12) + ( 13 + 15) x 11 : 2 = 305 ( cm2) Hình 98:
Diện tích phần tô xanh là tổng diện tích của một hình bình hành, một hình chữ nhật và một tam giác
S = (15 x 45 ) + (20 x 45) + (18 x 45 ) : 2 = 1980 (cm2) Trang 74
a) Điểm N biểu diễn số - 3
Điểm B biểu diễn số - 5
Điểm C biểu diễn số 3
b) Điểm biểu diễn số - 7 là điểm L. Bài 4:
a) Kết quả của phép trừ số nguyên dương cho số nguyên dương là số nguyên
dương. Sai. Có thể là số nguyên dương hoặc nguyên âm. Ví dụ: 4 - 7 = - 3
b) Kết quả của phép trừ số nguyên dương cho số nguyên âm là số nguyên dương. Đúng.
c) Kết quả của phép nhân số nguyên dương với số nguyên âm là số nguyên âm. Đúng. Bài 8 : a)
Diện tích mảnh đất có dạng hình chữ nhật đó là: 24 x 28 = 672 (m2) b) Diện tích vườn hoa là: 23 x 27 = 621 (m2) c)
Diện tích phần đường đi là:
672 - 621 = 51 (m2) = 510 000 cm2
Cần dùng số viên gạch để lát đường đi là:
510 000 : 50 = 10.200 ( viên gạch ) d)
Chiều dài hàng rào là: ( 23 + 27) x 2 = 100 m Bài 9:
Diện tích của hình vuông ABCD là: 4 x 4 = 16 (cm2) Trang 75
Diện tích phần còn lại của miếng bìa là: 28 - 16 = 12 (cm2)
Diện tích phần còn lại của miếng bìa là tổng diện tích của 4 hình thang cân. Do
Vậy diện tích của hình thang cân chứa cạnh EG là: 12 : 4 = 3 (cm2)
Độ dài cạnh EG là: 3 x 2 - 4 = 2 (cm)
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và
áp dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1+ 3+ 4 + 6 ( SGK – tr 117-118)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập bằng cách thực hành thực hiện
dưới sự hướng dẫn, điều hành của GV.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. Trang 76 Ngày dạy: …/…/… Ngày soạn: …/…/…
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Hiểu được tính năng của các hộp công cụ trên giao diện của phần mềm GeoGebra.
- Nhận biết và thực hành được một số lệnh tính trong phần mềm GeoGebra để
tính toán số học như: DanhsachUocSo (Liệt kê tất cả các ước của số tự nhiên);
BSCNN (Tìm bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên); USCLN (Tìm ước chung
lớn nhất của hai số tự nhiên); SoDu (Tìm số dư của phép chia có dư).
- Nhận biết và thực hành được một số công cụ trong phần mềm GeoGebra để
vẽ hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vẽ được tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều..và thực hành vẽ một số hình trong thực tiễn.
- Rèn kĩ năng giải các bài toàn tìm ước, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất bằng phần mềm.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ. Trang 77
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. GV: SGK, tài liệu giảng dạy, phòng máy các máy tính được cài phần mềm
GeoGebra Classic 5 đầy đủ; Máy in (nếu có).
2 . HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Giới thiệu khái quát phần mềm Geogebra.
- HS hình thành động cơ học tập và hình dung được nội dung bài học.
b) Nội dung: HS nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: HS trình bày được nội dung kiến thức đã học. d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Phần mềm GeoGebra là một phần mềm toán học phổ biến, hỗ trợ GV, HS trong
việc dạy và học môn Toán. Có thể thấy những vai trò của phần mềm toán học
đó là giúp người học: suy nghĩ qua những gì được biểu diễn (như một phương
pháp suy nghĩ), ghi lại những gì đã được suy nghĩ thông qua các biểu diễn (như
một phương pháp ghi nhớ) và một phương pháp quan trọng để giao tiếp.
- GV mời một vài HS nêu hiểu biết về phần mềm Geogebra.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Trang 78
HS chú ý lắng nghe và tiếp nhận thông tin và nêu hiểu biết của bản thân.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện HS giơ tay phát biểu; HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV đánh giá kết quả, trên cơ sở đó, dẫn dắt HS vào bài mới: “Bài học hôm nay,
chúng ta sẽ tìm hiểu về phần mềm GeoGebra và sử dụng phần mềm GeoGebra
để vẽ các hình đơn giản như: điểm, đoạn thẳng, góc.. đến các hình như tam giác
đều, hình vuông, hình lục giác đều.... và sử dụng phần mềm trong tính toán số học”. => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI -THỰC HÀNH
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm Geogebra a) Mục tiêu:
- HS biết cách khởi động phần mềm và biết được các tiện ích của phần mềm.
- HS biết được tính năng và biết cách sử dụng các công cụ trên giao diện của phần mềm.
- HS biết thiết lập giao diện phần mềm về Tiếng Việt nếu cần thiết.
b) Nội dung: HS dựa trên hướng dẫn, gợi ý của GV hoàn thành các yêu cầu
theo các phần như trong SGK.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giới thiệu phần mềm:
+ Các tiện ích của phần mềm như: miễn phí; dễ sử dụng; có thể chuyển nhiều
ngôn ngữ; phạm vi sử dụng rất rộng (Hình học phẳng, Hình học không gian, Đại Trang 79
số, Giải tích, Xác suất, Thống kê, Bảng tính điện tử); sử dụng được trên nhiều
hệ đi hành khác nhau, có thể chạy trực tuyến (online) hoặc cài đặt vào máy tính,
máy tính bảng, điện thoại thông minh và hỗ trợ rất tốt cho việc dạy và học môn
Toán cũng như giáo dục STEM.
+ Địa chỉ: sử dụng online tại địa chỉ https://www.geogebra.org hoặc tải từ địa
chỉ https://www.geogebra.org/download và cài đặt vào máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh.
- GV hướng dẫn HS khởi động phần mềm Geogebra
- GV giới thiệu về các khu vực trên giao diện của Geogebra, đặc biệt là vùng
làm việc và thanh công cụ.
+ Thanh bảng chọn: Cho phép tạo mới, mở, lưu, xuất bản, sao chép, tùy chọn
tên, cỡ chữ, tùy biến thanh công cụ…rất nhiều chức năng quan trọng của phần
mềm điều nằm ở đây.
+ Thanh công cụ: Thanh công cụ cho phép di chuyển đối tượng, tạo điểm, tạo
đường thẳng, dựng đường vuông góc, dựng đường tròn, dựng góc, phép đối xứng,…
+ Vùng hiển thị: Hiện thi thông tin chi tiết của đối tượng tương ứng trong vùng làm việc.
+ Vùng làm việc: Khu vực làm việc chính của chương trình, các đối tượng như
điểm, đường thẳng, tam giác, đường tròn,…đều nằm ở đây. Trang 80
+ Thanh nhập đối tượng: Nhập các đối tượng hình học bằng bàn phím. Trong
phạm vi của bài viết mình không hướng dẫn các bạn cách sử dụng thanh công cụ này.
+ Gv hướng dẫn cách thiết lập giao diện Tiếng Việt:
Vào Option → Chọn Language → Chọn R-Z → Chọn Vietnamese/Tiếng Việt.
Bước 2 : Thực hiện nhiệm vụ
- HS chú ý lắng nghe, tiếp nhận kiến thức và thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV: quan sát và trợ giúp HS trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS thực hành và giơ tay báo cáo GV.
- GV kiểm tra, sửa sai cho HS.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm
việc, rút kinh nghiệm trong khi thực hiện các thao tác. Trang 81
Hoạt động 2: Thực hành phần mềm Geogebra trong tính toán số học a) Mục tiêu:
- Nhận biết và thực hành được một số lệnh tính trong phần mềm GeoGebra để
tính toán số học như: DanhsachUocSo (Liệt kê tất cả các ước của số tự nhiên);
BSCNN (Tìm bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên); USCLN (Tìm ước chung
lớn nhất của hai số tự nhiên); SoDu (Tìm số dư của phép chia có dư).
b) Nội dung: HS chú ý nghe dựa trên hướng dẫn, gợi ý của GV hoàn thành các
yêu cầu theo các phần như trong SGK.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT DỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Thực hành phần mềm
- GV trình bày cách sử dụng trực tiếp
Geogebra trong tính toán số học
lệnh trong ô nhập lệnh: tìm ước của số
1. Sử dụng trực tiếp lệch trong
nguyên dương, tìm ước chung lớn nhất
của hai số nguyên dương; tìm bội chung
a) Tìm ước của số nguyên
nhỏ nhất của hai số nguyên dương, tìm dương. số dư của phép chia.
Với mỗi lệnh, GV giới thiệu và trình bày + a ∈ Z+. Tìm Ư(a): cho HS hai ý chính:
Nhập lệnh: DanhSachUocSo (a)
+ Thứ nhất, giới thiệu lệnh. rồi bấm Enter.
+ Thứ hai, thực hành tính với các lệnh đó.
Luyện tập 1: Tìm các Ư(482)
* Giới thiệu một số lệnh tính trong phần
- Nhập lệnh: DanhSachUocSo
mềm GeoGebra Khi dạy phần giới thiệu (482)
một số lệnh tính trong phần mềm
- Màn hình xuất hiện kết quả:
GeoGebra, GV cần làm rõ hai điều: Trang 82
- Thứ nhất là tên của lệnh tính, GV giới { 1, 2, 241, 482}.
thiệu từ viết đầy đủ và có thể giới thiệu
b) Tìm ước chung lớn nhất của
thêm tên tiếng Anh của lệnh.
hai số nguyên dương. Chẳng hạn:
+ DanhSachUocSo là danh sách ướ
Cho a, b ∈ Z+. Để tìm ƯCLN(a, c số, b):
tên lệnh bằng tiếng Anh là DivisorsList.
+ USCLN là viết tắt của ước chung lớn
Nhập lệnh USCLN (a,b) rồi bấm
nhất, tên lệnh bằng tiếng Anh là GCD Enter.
(viết tắt của Greatest Common Divisor).
Luyện tập 2: Tìm ƯCLN (132,
+ BSCNN là viết tắt của bội chung nhỏ 150)
nhất, tên lệnh bằng tiếng Anh là LCM
Nhập lệnh: USCLN (132, 150) rồi
(viết tắt của Least Common Multiple). bấm Enter.
+ SoDu là số dư, tên lệnh bằng tiếng Anh là Mod.
Màn hình xuất hiện kết quả: 6
- GV phân tích, yêu cầu HS đọc hiểu Ví
c) Tìm bội chung nhỏ nhất của
dụ và áp dụng hoàn thành các bài Luyện
hai số nguyên dương.
tập 1, 2, 3, 4.
Cho a, b ∈ Z+. Để tìm BCNN(a,
- Thứ hai là làm rõ cấu trúc lệnh. Cấu b):
trúc lệnh phải được thực hiện một cách
Nhập lệnh: BSCNN(a,b) rồi bấm
nghiêm ngặt thì mới hiển thị đúng kết Enter
quả, việc viết sai cấu trúc lệnh thì phần
mềm sẽ không thực hiện được.
Luyện tập 3: Tìm BCNN(186,
- GV trình bày một số lệnh tính trong 194): phần mềm GeoGebra như:
- Nhập lệnh: BSCNN(186, 194)
+ DanhSachUocSo(a) hoặc DivisorsList: rồi bấm Enter
Liệt kê tất cả các ước của số tự nhiên a.
- Màn hình xuất hiện kết quả: USCLN(a, b) 18042
+ GCD(a, b): Tìm ước chung lớn nhất
của hai số tự nhiên a và b.
d) Tìm số dư của phép chia: Trang 83
+ BSCNN(a, b) hoặc LCM(a, b): Tìm
Cho a, b ∈ Z+. Để tìm số dư của
bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên a phép chia a cho b, ta làm như sau:
+ SoDu(a, b) hoặc Mod(a, b): Tìm số dư
- Nhập lệnh: SoDu (55, 16) rồi
của phép chia số tự nhiên a cho số tự và bấm Enter. b.
- Màn hình xuất hiện kết quả: 7.
* Thực hành tính với các lệnh trong ô nhập lệnh
Luyện tập 4: Tìm số dư phép chia
Hoạt động thực hành nhằm mục đích để 2020 cho 12.
HS thực hành tính toán với các lệnh
- Nhập lệnh: SoDu (2020, 12) rồi được nêu. bấm Enter.
- GV trình bày các ví dụ cụ thể: cách
- Màn hình xuất hiện kết quả: 4
thức nhập, kết quả xuất hiện trên màn
hình. (GV hướng dẫn kĩ để HS thực hành 2. Tạo công cụ để tìm ƯCLN,
thành thạo với các ví dụ mẫu, sau đó GV BCNN của các số nguyên dương.
đưa ra các ví dụ khác để HS thực hành
Cho a, b, c ∈ Z+.Tạo công cụ tìm
thêm. Ngoài các lệnh thực hiện trực tiếp, ƯCLN (a, b) và BCNN (a, b, c):
GV đặt ra vấn đề tìm ước chung lớn
a) Tạo các liên kết
nhất, bội chung nhỏ nhất của ba hay
nhiều số (tạo cơ hội để HS đưa ra cách
- Nhập lệnh: a = 1 rồi bấm Enter.
thức giải quyết trong khi lệnh chỉ cho
- Nhập lệnh: b = 1 rồi bấm Enter.
phép thực hiện với hai số)
- Nhập lệnh: c = 1 rồi bấm Enter.
* Hoạt động tạo công cụ
- GV trình bày việc tạo công cụ tìm ước
b) Thực hiện các lệnh
chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
- Nhập lệnh “USCLN (a, b)” để
nhằm tạo ra sự tiện ích để không phải
tạo ra số d là ước chung lớn nhất
thực hiện lệnh, tính năng nhiều lần. của hai số a và b.
Trong thực hiện tạo công cụ, HS sẽ phải
- Nhập lệnh “BSCNN(a, b)” để tạo
sử dụng các chức năng của phần mềm như tạo thanh trượ
ra số e là bội chung nhỏ nhất của t, tạo các hộp số. Trang 84
=> Tạo cơ hội để HS biết thêm các tính số a và b.
năng mới của phần mềm.
- Nhập lệnh “BSCNN(e, c)” để tạo
ra số f là bội chung nhỏ nhất của số a, b, c.
c) Tạo các hộp chọn đầu vào: (SGK-tr121)
d) Tạo các hộp thông báo kết quả: (SGK-tr121)
Hoạt động 3: Sử dụng phần mềm Geogebra để vẽ hình tam giác đều, hình
vuông, hình lục giác đều a) Mục tiêu:
- HS vẽ được điểm, tam giác đều, hình vuông, lục giác đều và thực hành vẽ
được một số hình trong thực tiễn.
b) Nội dung: HS dựa trên hướng dẫn, gợi ý của GV hoàn thành các yêu cầu
theo các phần như trong SGK.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) Tổ chức thực hiện:
1) GV giới thiệu tính năng của các công cụ cơ bản trên thanh công cụ.
+ Nhóm công cụ di chuyển + Nhóm công cụ điểm •
: Trung điểm hoặc tâm: Nháy chuột vào hai điểm hoặc đoạn thẳng
để xác định trung điểm. Trang 85
+ Nhóm công cụ đường thẳng •
Đoạn thẳng: Xác định hai điểm A và B để vẽ đoạn thẳng AB. •
Đoạn thẳng với độ dài cố định: Nháy chuột chọn điểm A và nhập
vào hộp thoại hiện ra chiều dài đoạn thẳng. •
: Đường thẳng qua hai điểm: Vẽ một đường thẳng đi qua hai điểm được chọn + Nhóm công cụ quan hệ •
: Đường vuông góc: Xác định đường thẳng a và một điểm A để vẽ
một đường thẳng qua A và vuông góc với a. •
:Đường song song: Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song
với một đường thẳng. + Nhóm công cụ đa giác •
: Đa giác đều: Xác định hai điểm A, B và nhập vào hộp thoại xuất
hiện một số n để vẽ một đa giác đều n đỉnh ( bao gồm cả A, B).
+ Nhóm công cụ đường tròn, cung tròn
+ Nhóm công cụ góc và khoảng cách
Các nhóm công cụ khác, chúng ta sẽ tìm hiểu sau.
2) Thực hành vẽ hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều:
- GV giới thiệu hai cách vẽ:
+ C1: sử dụng trực tiếp các lệnh để vẽ ngay hình. (SGK-tr122,123) Trang 86
+ C2: trình bày các bước nhằm giúp HS tạo dựng hình. (SGK-tr123, 124)
Mỗi cách vẽ đa giác đều có ưu điểm và nhược điểm riêng. Gv cho HS thực hành cả hai cách.
- Gv yêu cầu Hs trao đổi, thảo luận nhận xét ưu, nhược điểm của 2 cách. Kết quả: Ưu điểm Nhược điểm
Cách 1 - Thao tác đơn giản.
HS không thấy được quá trình vẽ đa giác đều. - Ít thao tác - Kết quả nhanh chóng
Cách 2 - Thao tác phức tạp hơn.
HS được trải nghiệm các
tính chất của đa giác đều. - Nhiều thao tác hơn.
3) Thực hành vẽ một số hình trong thực tiễn.
- GV yêu cầu HS thực hành vẽ một biển báo giao thông có dạng hình tam giác đều.
Từ đó, giúp HS hiểu thêm về các loại biển báo khi tham gia giao thông, đồng
thời tạo cơ hội để các em thực hành với các lệnh vẽ hình được học.
- GV hướng dẫn HS vẽ biển báo: + Dùng
vẽ điểm A và điểm B.
+ Chọn menu Các tùy chọn/ Tên/ Không hiển thị tên đối tượng mới để ẩn tên
các đối tượng sẽ vẽ. Trang 87 + Dùng
vẽ đường tròn tâm A, đi qua B. + Dùng
vẽ đường tròn tâm B, đi qua A. + Dùng
( nháy chuột của từng đường tròn) xác định giao điểm của hai đường tròn.
+ Nháy nút phải chuột vào giao điểm ( phía dưới), chọn Đổi tên và nhập vào điểm C.
Ta nhận được Hình 1.
+ Nháy nút phải chuột vào từng đường tròn, chọn Hiển thị đối tượng để ẩn điểm này. + Dùng
vẽ các đoạn thẳng AB, BC và Ca. Ta nhận được Hình 2.
+ Chọn Menu Các tùy chọn/ Tên/ Chỉ hiện thị tên các điểm mới để cho xuất
hiện tên các điểm sẽ vẽ. + Dùng
vẽ D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. + Dùng
vẽ các đường thẳng AD, BE, CF. Trang 88 + Dùng
vẽ điểm G sao cho A nằm giữa G và D. Ta nhận được Hình 3. + Dùng
vẽ đường thẳng đi qua G và song song với AB. + Dùng
xác định giao điểm H của đường thẳng trên với đường thẳng BE. + Dùng
vẽ đường thẳng đi qua G và song song với AC + Dùng
xác định giao điểm I của đường thẳng trên với đường thẳng CF.
Ta nhận được Hình 4.
+ Nháy nút phải chuôt vào từng đường thẳng, chọn Hiển thị đối tượng để ẩn các đường thẳng. Trang 89 + Dùng
vẽ các đoạn thẳng GH, HI, IG.
+ Nháy nút phải chuột vào từng điểm D, E, F, chọn Hiển thị đối tượng để ẩn các điểm này.
Ta nhận được Hình 4 + Dùng
( nháy chuột lần lượt vào A, B, C, A), nháy nút chuột phải vào
tam giác ABC, chọn Thuộc tính, chọn Màu sắc, chọn màu vàng, chọn Tính chắn
sáng 100 để tô màu vàng cho tamm giác ABC.
+ Làm tương tự như trên để tô màu đỏ cho các hình ABHG, ACIG và BCIH.
+ Nháy nút phải chuột vào từng điểm, chọn Hiển thị đối tượng để ẩn các điểm.
Ta nhận được Hình 6. Trang 90
- GV hướng dẫn HS một số tính năng hỗ trợ.
+ GV hướng dẫn HS xóa đối tượng:
• C1: Nháy chọn đối tượng rồi nhấn phím Delete.
• C2: Nháy nút phải chuột lên đối tượng đó rồi chọn
• GV yêu cầu HS xóa đối tượng bằng 2 cách.
+ GV hướng dẫn HS đổi tên đối tượng: Nháy chọn đối tượng rồi nháy nút phải chuột và chọn
+ GV yêu cầu HS thực hành đổi tên đối tượng.
+ GV thực hiện các thao tác hướng dãn HS ẩn/hiện hệ trục tọa độ và lưới ô
vuông ở vùng làm việc: Chọn Vùng làm việc rồi nháy chuột vào các biểu tượng
tương ứng để ẩn/ hiện lưới hoặc hệ trục tọa độ.
+ GV cho HS thực hành các thao tác ẩn/hiện hệ trục tọa độ.
+ GV hướng dẫn HS lưu lại kết quả :
• C1 : Chọn Hồ sơ → Lưu lại → Chọn vị trí lưu tệp và đặt tên tệp. ( tệp
được tạo có phần mở rộng ggb).
• C2 : Chọn Hồ sơ → Xuất bản → Hiển thị đồ thị dạng hình (png, esp)…
(Tệp được tạo ngầm định có phần mở rộng là png)
GV yêu cầu HS thực hành lưu kết quả bằng 2 cách.
- GV đánh giá, nhận xét chuẩn kiến thức. Trang 91