Giáo án hóa 10 theo công văn 5512 cả năm

Giáo án Hóa 10 theo công văn 5512 cả năm được soạn dưới dạng file word gồm 218 trang. Thông qua phần trình bày của HS, giáo viên biết được học sinh còn nhớ được những kiến thức nào, những kiến thức nào cần phải điều chỉnh, bổ sung ở các phần tiếp theo.

Thông tin:
206 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án hóa 10 theo công văn 5512 cả năm

Giáo án Hóa 10 theo công văn 5512 cả năm được soạn dưới dạng file word gồm 218 trang. Thông qua phần trình bày của HS, giáo viên biết được học sinh còn nhớ được những kiến thức nào, những kiến thức nào cần phải điều chỉnh, bổ sung ở các phần tiếp theo.

125 63 lượt tải Tải xuống
Ngày son:
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
ÔN TP ĐẦU NĂM
Tiết 1: ÔN TẬP ĐẦU NĂM
I. MC TIÊU :
1.Kiến thc:
- Nêu được các tính cht hóa hc ca các loi hp chất đã học trong chương trình
hóa hc THCS.
- Vn dng vào gii bài tp.
K năng: Rèn cho HS k năng giải các dng bài:
+ Tìm hóa tr, lp công thc hp cht
+ Phân bit các loi hp chất vô cơ
+ Cân bằng phương trình hoá học
2.Phm cht: Có ý thc t hc, hng thú và t tin trong hc tp
3. năng lực
- Năng lực gii quyết vấn đề
- Năng lực hp tác
- Năng lực s dng ngôn ng hóa hc
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy hc: Phương pháp dạy hc nhóm, dy hc nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dy hc
- Phương pháp dạy hc hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mnh ghép, tho lun góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trc quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐNG 1: TÌNH HUNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu
hoạt động
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động ca hc
sinh
Huy động
kiến thc
đã học ca
HS, to
điều kin
cng c li
các kiến
thức cũ
Ni dung: Tái hin các kiến thc hóa
học cơ bản đã học lp 8 và 9.
Phương thức:
Hoạt động tri nghim nhà
ng dn HS xem li kiến thức đã
hc
Hoạt động lp
Hoạt động chung c lp: Gi nh li
các kiến thức đã học, trình bày các
kiến thc HS còn nh; nhóm khác
b sung.
D kiến mt s khó khăn vướng mc ca hc sinh:
- HS s gặp khó khăn trong việc s dng các thut ng hóa
hc
- GV cần định hướng HS khai thác hiu qu phiếu hc tp
* Sn phm: HS nêu được nhng kiến thức cơ bản v hóa hc
Đánh giá kết qu: Thông qua phn trình bày ca HS, giáo
viên biết được hc sinh còn nh được nhng kiến thc nào,
nhng kiến thc nào cn phải điều chnh, b sung các phn
tiếp theo.
HOẠT ĐNG 2: CNG C KIN THC
Mc tiêu
hoạt động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động ca hc sinh
Ni dung 1: Các khái niệm cơ bản
Cng c li
các khái
niệm
bn trong
hóa hc .
- Ni dung: Tái hin các kiến thc
v các khái nim cơ bản.
- Phương thức:
Hoạt động lp
- GV chia lp thành 2 nhóm hoàn
thành trò chơi ô chữ trong PHT s 1
- Hot động nhóm: HS hoàn thành
phiếu hc tp s 1.
- Hoạt động chung c lp: HS tr li,
các HS khác lng nghe nhn xét.
- HS s gặp khó khăn trong việc s dng các thut ng hóa hc
- GV cần định hướng HS s dng phiếu hc tp hiu qu
* Sn phm:
+ HS hoàn thành các ni dung trong PHT.
+ HS có th sơ đồ hóa đưc mi liên h gia các khái nim
Đánh giá kết qu
+ Thông qua phiếu hc tp, báo cáo các nhóm giáo viên biết
được học sinh đã học được nhng kiến thc nào, nhng kiến
thc nào cn phải điều chnh, b sung..
+ Trong quá trình HS hoạt động nhóm, GV cần quan sát tất
c các nhóm, kp thi phát hin những khó khăn vướng mc ca
HS và có bin pháp h tr hp lí
I. Các khái niệm cơ bản
Ni dung 2: Phân loi các hp cht vô cơ
Ôn li s
phân loi
các hp
chất vô cơ
Ni dung: Tái hin các kiến thc v s phân loi các hp chất vô
Phương thức:
Hoạt động lp
GV chia lớp thành 4 nhóm và hoàn thành trò chơi ô chữ trong PHT s 2
Hoạt động nhóm: HS hoàn thành phiếu hc tp s 2.
Hoạt động chung c lp: Mi 4 nhóm lên báo cáo; các thành viên khác
nhn xét, b sung.
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu hoạt động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động ca hc sinh
- Cng c, khc sâu
các kiến thức đã hc
- Tiếp tc phát trin
các năng lực: t hc,
s dng ngôn ng
hóa hc, phát hin
gii quyết vấn đề
thông qua môn hóa
hc.
HS tr li các câu hi trong phn
IV
- HS hoạt động cặp đôi hoặc trao
đổi nhóm nh để cùng gii quyết
câu hi trong phn IV.
- HĐ chung cả lp: GV mi mt s
HS lên trình bày kết qu, các HS
khác góp ý, b sung. GV giúp HS
nhn ra nhng ch sai sót cn
chnh sa và chun hóa kiến
thc/phương pháp giải bài tp
+ Kết qu tr li các u hi trong
phn IV
+ Thông qua sn phm hc tp: i
trình bày/li gii ca HS v các câu
hi/bài tp trong phn IV, GV t chc
cho HS chia s, tho lun tìm ra ch sai
cần điều chnh và chun hóa kiến thc.
1b,2b,3d,4a,5a,6b,7b,8b
IV. BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Mức độ nhn biết:
Câu 1: Cho công thc hóa hc ca mt sô cht sau:Cl
2
, O
3
, CuO, NaOH, Fe, H
2
SO
4
, AlCl
3
. S đơn chất và hp
cht là:
A. 2 đơn chất và 5 hp cht. B. 4 đơn cht và 3 hp cht.
C. 3 đơn chất và 4 hp cht. D. 5 đơn chất và 2 hp cht.
Câu 2:
a. Dãy gm các cht là oxit:
A. Na
2
O, HCl. B. P
2
O
5
, NaOH. C. CaO, Fe
2
O
3
. D. SO
3
,
H
2
SO
4
b. Dãy gm các cht là bazo:
A. KOH, HNO
3
. B. NaOH, KOH. C. KOH, Na
2
O. D. KOH,
CaO
c. Dãy gm các cht là axit:
A. HCl, H
2
SO
4
. B. H
2
SO
4
, H
2
O. C. HCl, NaO. D. H
2
SO
4
,
Na
2
CO
3
d. Dãy gm các cht là mui:
A. CuSO
4
, Mg(OH)
2
. B. Ca(HCO
3
)
2
, HCl. C. ZnSO
4
, HNO
3.
D. NaHCO
3,
CaCl
2
Mức độ thông hiu.
Câu 3: Biết Ba(II) và NO
3
(I) vy công thc hóa hc đúng
A. BaNO
3
. B. Ba
2
NO
3
. C. Ba
3
NO
3
. D. Ba(NO
3
)
2
.
Câu 4: Mt oxit có công thc Fe
x
O
y
có phân t khi là 160. Hóa tr ca Fe là:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 5: Trong s các cht sau, cht nào làm qu tím hóa đỏ
A. H
2
O. B. HCl. C. NaOH. D. Cu.
Câu 6: Dung dch H
2
SO
4
tác dng vi dãy chất nào sau đây:
A. Fe, CaO, HCl. B. Cu, BaO, NaOH. C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO,
NaOH.
Mức độ vn dng.
Câu 7: Nếu cho 13 gam km tác dng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H
2
thu được điu kin tiêu chun
A. 3 lit. B. 3,3 lit. C. 4,48 lít. D. 5,36 lít
Câu 8: a tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II) hidroxit bng axit sunfuric.S gam mui thu được sau phn ng
A. 48 g. B. 9,6 g. C. 4,8 g. D. 24 g.
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
Các khái niệm cơ bn
Chia lp ra thành 2 nhóm và t chức trò chơi ô chữ.
1. Nhng vt th t nhiên và nhân tạo được to thành t các... (4 ch cái).-> CHT
2. Hai hay nhiu cht trn ln vào nhau gi là... (6 ch cái) -> HN HP
3. .... ht cùng nh trung hòa v đin, gm hạt nhân mang điện tích dương lớp v
electron mang điện tích âm (8 ch cái) -> NGUYÊN T
4. ... tp hp nhng nguyên t cùng loi, cùng s proton trong ht nhân (14 ch cái) ->
NGUYÊN T HÓA HC
5. ... biu din nguyên t và ch mt nguyên t ca nguyên t đó (12 chữi) -> KÍ HIU HÓA HC
6. ... là nhng chất đưc to nên t mt nguyên t hóa hc (7 ch cái) -> ĐƠN CHẤT
7. ... là hạt đại din cho cht, gm mt s nguyên t liên kết vi nhau và th hiện đầy đủ tính cht hóa
hc ca cht (6 ch cái) -> PHÂN T
8. ... dùng để biu din cht gm 1,2 hay 3 kí hiu hóa hc kèm ch s mi chân ký hiu (14 ch cái)
-> CÔNG THC HÓA HC
9. ... ca nguyên t (hay nhóm nguyên t) con s biu th kh năng liên kết ca nguyên t (hay
nhóm nguyên t) ca nguyên t này vi nguyên t ca nguyên t khác (6 chi) -> HÓA TR
10. ... là quá trình biến đổi t cht này thành cht khác (13 ch cái) -> PHN NG HÓA HC
PHIU HC TP S 2
Phân loi các hp cht vô cơ
Chia lp làm 4 nhóm và hoàn thành bng sau:
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUÔI
Định
nghĩa
hp cht ca
.................................
.................................
Ví d:
hp cht mà phân t
gm ................................
........................................
Ví d:
hp cht phân
t gm
..................................
Ví d:
hp cht mà phân
t gm
................................
Ví d:
Công
thc hóa
hc
Tên gi
Tên oxit = tên
nguyên t + oxit
* Lưu ý:
+ Nếu nguyên t
kim loi nhiu hóa
tr thì trong tên kèm
theo hóa tr.
+ Nếu phi kim
nhiu hóa tr thì trong
tên kèm theo tiếp đầu
ng.
Ví d:
- Axit không oxi =
Axit + tên phi kim +
hiđric
Ví d:
- Axit ít oxi = Axit +
tên phi kim + ơ (rơ)
Ví d:
- Axit nhiu oxi = Axit
+ tên kim loi + ic (ric)
Ví d:
Tên bazơ = Tên kim
loại + hiđroxit
* Lưu ý: Kèm theo hóa
tr ca hóa tr ca kim
loi khi kim loi
nhiu hóa tr
Ví d:
Tên mui = Tên kim
loi + tên gc axit
* Lưu ý: Kèm theo hóa
tr ca hóa tr ca kim
loi khi kim loi
nhiu hóa tr
Ví d:
Tính cht
hóa hc
Ngày son:
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
Tiết 2: ÔN TẬP ĐẦU NĂM
I. MC TIÊU :
1.Kiến thc: - Nêu được các tính cht hóa hc ca các loi hp chất đã học trong
chương trình hóa học THCS.
- Vn dng vào gii bài tp.
2.Phm cht: Rèn cho HS k năng giải các dng bài:
+ Nồng độ dung dch;
+ Tính lượng cht, khối lượng,...
Thái độ: To nn móng cơ bản ca môn hoá hc
3. Năng lực
- Năng lực gii quyết vấn đề;
- Năng lực s dng ngôn ng hóa hc;
- Năng lực tính toán hóa hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy hc: Phương pháp dạy hc nhóm, dy hc nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dy hc
- Phương pháp dạy hc hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mnh ghép, tho lun góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trc quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐNG 1: TÌNH HUNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu
hoạt động
Nội dung, phương thức t chc hot động
hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
ca hc sinh
Huy động
kiến thức đã
hc ca HS,
tạo điều kin
cng c li
- Ni dung: Tái hin các kiến thc hóa học
bản đã học lp 8 và 9.
- Phương thức:
Hoạt động tri nghim nhà
- ng dn HS xem li kiến thức đã học
D kiến mt s khó khăn vướng mc ca hc
sinh:
- HS s gặp khó khăn trong vic s dng các thut
ng hóa hc
- GV cần định hướng HS khai thác hiu qu phiếu
các kiến thc
Hoạt động lp
- GV chia lp thành 4 nhóm và hoàn thành câu
hi trong PHT s 1
- Hoạt động chung c lp: Gi nh li các kiến
thức đã học, trình bày các kiến thc HS
còn nh; nhóm khác b sung.
hc tp
* Sn phm: HS nêu được nhng kiến thức bản
v hóa hc
Đánh giá kết qu
+ Thông qua phn trình y ca HS, giáo viên biết
được hc sinh còn nh được nhng kiến thc nào,
nhng kiến thc nào cn phải điều chnh, b sung
các phn tiếp theo.
HOẠT ĐNG 2: CNG C KIN THC
Mc tiêu
hoạt động
Nội dung, phương thức t
chc hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động ca hc sinh
Ni dung 1: Các công thc tính cơ bản
Cng c li
các khái
niệm
bn trong
hóa hc .
- Rèn k
năng tính
toán hóa
hc.
- Ni dung: Tái hin các
kiến thc v các công thc
tính cơ bản.
- Phương thức:
Hoạt động lp
- GV chia lp thành 4 nhóm
hoàn thành bài tp trong
PHT s 1
- Hoạt động nhóm: HS
hoàn thành phiếu hc tp s
1.
- Hoạt động chung c lp:
HS tr li, các HS khác
lng nghe nhn xét.
- HS s gặp khó khăn trong việc s dng các thut ng hóa hc
- GV cần định hướng HS s dng phiếu hc tp hiu qu
* Sn phm:
+ HS hoàn thành các ni dung trong PHT.
+ HS có th sơ đồ hóa đưc mi liên h gia các khái nim
Đánh giá kết qu
+ Thông qua phiếu hc tp, báo cáo các nhóm giáo viên biết được hc
sinh đã học được nhng kiến thc nào, nhng kiến thc nào cn phi
điều chnh, b sung..
+ Trong quá trình HS hoạt động nhóm, GV cần quan sát tất c các
nhóm, kp thi phát hin những khó khăn vướng mc ca HS bin
pháp h tr hp lí
I. Các công thức cơ bản
1. Khái nim v mol :
a/ Định nghĩa: Mol là lượng cht cha 6,023.10
23
ht vi (nguyên t,
phân t, ion).
Vd: 1 mol nguyên t Na (23g) cha 6,023.10
23
nguyên t Na.
b/ Mt s công thc tính mol :
* Vi các cht rn :
* Vi cht khí :
- Cht khí điu kin tiêu chun (O
o
C, 1atm)
* Tính s mol t s nguyên t, phân t n=
𝑨
𝑵
A: s phân t hoc nguyên t;N = 6. 10
23
nguyên t hoc phân t
2. Định lut bo toàn khối lượng
Khi có pứ: A + B → C + D
Áp dụng ĐLBTKL ta có:
m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
∑m
sp
= ∑m
tham gia
3. Nồng độ dung dch :
a/ Nồng độ phần trăm (C%).
m
n
M
=
V
n
22,4
=
=
ct
dd
m
C% 100%
m
b/ Nồng độ mol (C
M
hay [ ]) V
dd
: th tích dung
dch(lit)
c/ Công thc liên h : m
dd
= V.D (= m
dmôi
+m
ct
)
Ni dung 2: Bài tp
- Ôn li s
phân loi
các hp
chất vô cơ
- Ni dung: Tái hin các kiến thc v s phân loi các hp cht
vô cơ
- Phương thức:
Hoạt động lp
- GV chia lp thành 4 nhóm và hoàn thành PHT s 1
- Hoạt động nhóm: HS hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Hoạt động chung c lp: Mi 4 nhóm lên báo cáo; các thành
viên khác nhn xét, b sung.
- HS s gặp khó khăn trong vic
gii các bài tp hóa hc
- HS ghi vào v để hoàn thành ni
dung hc tp.
II. Bài tp
- HS tiến hành gii các bài tp
trong PHT s 1.
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu
hoạt động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động ca hc sinh
- Cng c các
kiến thức đã học
- Tiếp tc phát
triển các năng
lc: t hc, s
dng ngôn ng
hóa hc, phát
hin và gii
quyết vấn đề
thông qua môn
hóa hc.
HS tr li các câu hi trong phn IV
- HS hoạt động cặp đôi hoặc trao đổi
nhóm nh để cùng gii quyết câu hi
trong phn IV.
- chung c lp: GV mi mt s HS
lên trình bày kết qu, các HS khác góp
ý, b sung. GV giúp HS nhn ra nhng
ch sai sót cn chnh sa chun hóa
kiến thức/phương pháp giải bài tp.
+ Kết qu tr li các câu hi trong
phn IV
+ Thông qua sn phm hc tp: Bài
trình bày/li gii ca HS v các câu
hi/bài tp trong phn IV, GV t chc
cho HS chia s, tho lun tìm ra ch
sai cần điều chnh chun hóa kiến
thc.
IV. BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Mức độ vn dng
Câu 1: Tính C
M
ca 200 ml dung dch C cha 25g CuSO
4
.5H
2
O.
A. 0,5M. B. 0,2M. C. 0,78M. D. 0,87M.
Câu 2: Tính khối lượng ca NaOH có trong 200g dung dch NaOH 15%.
Câu 3: Hòa tan 23,5 gam K
2
O
vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dch
trên. Tính nồng độ mol HCl cn dùng.
A. 1,5M. B. 2,0 M. C. 2,5 M. D. 3,0 M.
Câu 4: Cho 10,5 gam hn hp hai kim loi Zn, Cu vào dung dch H
2
SO
4
loãng dư, thu được 2,24 lít
khí (đktc). Phần trăm theo khối lượng mi kim loi trong hn hợp ban đầu là
A. 61,9% và 38,1%. B. 50% và 50%. C. 40% và 60%. D. 30%
70%.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hn hp X gm Fe, Mg Zn bng một lượng vừa đủ dung dch
H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lit hiđro (ở đktc) và dung dịch cha m gam mui. Giá tr ca m
A. 8,98. B. 9,88. C. 9,1. D. 8,22
V. PH LC
=
M
ct
dd
n
C hay[]
V
=
M
10.C%.D
C
M
PHIU HC TP S 1
Mt s công thức tính toán cơ bản
Chia lp ra thành 4 nhóm và hoàn thành các câu hi sau:
Câu 1. Mol là gì. Các công thc tính s mol.
Câu 2. Phát biểu định lut bo toàn khối lượng.
Câu 3. Các công thc tính nồng độ dung dch.
Bài tp 1) Tính s mol các cht sau:
3,9g K; 11,2g Fe; 55g CO
2
; 58g Fe
3
O
4
6,72 lít CO
2
(đktc); 10,08 lít SO
2
(đktc); 3,36 lít H
2
(đktc)
24 lít O
2
(27,3
0
C và 1 atm); 12 lít O
2
(27,3
0
C và 2 atm); 15lít H
2
(25
0
C và 2atm).
Bài tp 2) Tính nng độ mol ca các dung dch sau:
a) 500 ml dung dch A cha 19,88g Na
2
SO
4
.
b) 200ml dung dch B cha 16g CuSO
4
.
c) 200 ml dung dch C cha 25g CuSO
4
.2H
2
O.
Bài tp 3) Tính nng độ phần trăm của các dung dch sau:
a) 500g dung dch A cha 19,88g Na
2
SO
4
.
b) 200g dung dch B cha 16g CuSO
4
.
c) 200 g dung dch C cha 25g CuSO
4
.2H
2
O.
Ngày son:
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 3. THÀNH PHN NGUYÊN T
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
HS nêu được:
- Trình bày được thành phần của nguyên tử (nguyên tử cùng nhỏ; nguyên tử gồm 2
phần: hạt nhân lớp vỏ nguyên tử; hạt nhân tạo nên bởi các hạt proton (p), neutron (n);
Lớp vỏ tạo nên bởi các electron (e); điện tích, khối lượng mỗi loạihạt).
- So sánh được khối lượng ca electron với protonneutron, kích thước ca ht nhân vi
kích thước nguyênt.
-I.1.a, I.2 ( HS t đọc)
- II.Kích thước và khối lượng ca nguyên t (Hướng dn HS t hc)
2.Phm cht
+ Có ý thc t hc, hng thú và t tin trong hc tp.
+ Nhn biết được tầm được tm quan trng, vai trò ca môn Hóa hc trong cuc sng, phc v
đời sống con người.
3. Năng lực
- Năng lực làm vic cá nhân
- Năng lực hp tác
- Năng lực s dng ngôn ng hóa hc
- Năng lực tính toán.
- Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hóa hc
- Năng lực vn dng kiến thc hoá hc vào cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy hc: Phương pháp dạy hc nhóm, dy hc nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dy hc
- Phương pháp dạy hc hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mnh ghép, tho lun góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trc quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐNG 1: TÌNH HUNG KHỞI ĐNG
Mc tiêu
hot động
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu
Huy động
kiến thức đã
hc ca HS,
to nhu cu
tiếp tc tìm
hiu kiến
thc mi.
Tái hin các kiến thc v thành phn nguyên t đã học.
Hoạt động tri nghim nhà
- ng dn HS xem li kiến thức đã học
- Các nhóm tho lun và hoàn thành phiếu KWL.
D kiến mt s khó khăn vướng mc ca hc sinh: GV th gi ý
mt s thông tin trước cho HS trong quá trình hoàn thành phiếu KWL:
Thut ng nguyên t xut hin vào khong thời gian nào? Ai người
đầu tiên s dng thut ng đó? - Quan điểm của Đê--crit v nguyên
tử? Theo em quan điểm đó của Đê--crit đã đúng hoàn toàn chưa? -
Hãy định nghĩa chính xác nguyên tử ? Thành phn cu to ca
nguyên t như thếo?
Hoạt động lp
- GV cho HS quan sát video thí nghim:
+ phng thí nghim to ra tia âm cc ca nhà bác học người Anh
Tom-xơn vào năm 1897.
+ phng thí nghim tìm ra ht nhân nguyên t ca nhà bác học -
-pho vào năm 1911.
- Hoạt động nhóm: HS hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Hoạt động chung c lp: Mi mt s nhóm lên báo o; nhóm khác b
sung.
- Sn phm: HS hoàn
thành các ni dung trong
PHT.
- Đánh giá kết qu hot
động:
+ Thông qua phiếu KWL,
báo cáo các nhóm giáo
viên biết được học sinh đã
học được nhng kiến thc
nào, nhng kiến thc nào
cn phải điều chnh, b
sung các phn tiếp theo.
+ Trong quá trình HS hot
động nhóm, GV cn quan
sát tt c c nhóm, kp
thi phát hin nhng khó
khăn vướng mc ca HS
bin pháp h tr hp
lí.
HOẠT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Mc tiêu
hot động
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung 1: Thành phn cu to ca nguyên t
S tìm ra
electron,
ht nhân
nguyên t,
cu to ca
ht nhân
nguyên t.
- Tìm hiu thành phn nguyên t gm
+ Electron : S tìm ra electron, khi
ợng và điện tích ca electron
+ Ht nhân nguyên t : s tìm ra ht
nhân nguyên t,câu to ca ht nhân
nguyên t gm ht proton và ht notron.
- Hoạt động nhân: Nghiên cu SGK,
tiếp tc hoàn chnh các câu hi trong
PHT
- Hoạt động nhóm: Trao đổi, gii thích
c th các kết qu thí nghim.
- Hoạt động c lp: Mời đại din nhóm
trình bày, c lp hoàn chnh phn kiến
thc.
- D kiến mt s khó khăn vướng mc
ca hc sinh:
HS s gặp khó khăn trong vic gii thích
các thí nghim. GV liên h thc tế để
hướng dn hc sinh.
- Sn phm: HS tóm lược kiến thc ghi vào v, hoàn thành
ni dung hc tp.
- Kiểm tra, đánh giá kết qu hoạt động :
+ Thông qua quan sát: trong quá trình hot động ca nhóm,
giáo viên cần quan sát tất c các nhóm, kp thi phát hin
những khó khăn, vướng mc ca hc sinh và có bin pháp h
tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo các nhóm s góp ý, b sung ca các
nhóm khác: GV hướng dn HS chốt được các kiến thc cn
thiết ca hoạt động hc như sau :
I. Thành phn cu to ca nguyên t:
* V nguyên t cha electron
31
e
19
e0
m 9,1094.10 kg 0,00055u
q 1,602.10 C e 1
=
= == =
Nhng ht to thành tia âm cc là các electron.
* Ht nhân gm:
proton
27
p
19
p0
m 1,6726.10 kg 1u
q 1,602.10 C e 1
=
= = = +
nơtron
27
n
n
m 1,6748.10 kg 1u
q0
=
=
- Nguyên t cu to rng, phần mang điện tích dương
ht nhân. Khối lượng nguyên t hầu như tp trung ht nhân.
Nội dung 2: Kích thước và khối lượng ca nguyên t
Xác định
được kích
thước
khối lượng
ca nguyên
t.
- Tìm hiểu kích thước khối lượng
nguyên t
+ Kích thưc
+ Khối lượng nguyên t tính theo
kg và tính theo u
- Hoạt động nhân: HS nghiên cu
SGK và hoàn thành PHT s 2
- Hoạt động nhóm: Trao đổi, thng nht
kết qu.
- Hoạt động c lp: Mời đại din nhóm
trình bày, c lp hoàn chnh phn kiến
thc.
* D kiến mt s khó khăn vướng
mc ca hc sinh: HS s gp khó khăn
trong việc đổi các đơn vị.
* Sn phm: HS ghi vào v để hoàn thành ni dung hc tp.
* Kim tra, đánh giá kết qu hoạt động:
+ Trong quá trình HS hoạt động nhóm, GV cần quan sát kĩ tất
c các nhóm, kp thi phát hin những khó khăn vướng mt
ca HS và có bin pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo các nhóm s góp ý, b sung ca các
nhóm khác: GV hướng dn HS chốt được các kiến thc cn
thiết ca hoạt động hc như sau :
II. Kích thước và khi lượng ca nguyên t:
1. Kích thước:
- Nguyên t ca các nguyên t khác nhau có kích thước khác
nhau.
- Đơn vị đo kích thước nguyên t là
00
10
A (1A 10 m)
=
9
nm (1nm=10 m)
.
(r
nguyên t
: 10
-1
nm; r
ht nhân nguyên t
khong: 10
-5
nm; r
e,p
: 10
-
8
nm).
Bán kính ca nguyên t H: 0,053 nm
đường kính nguyên
t H: 0,106 nm.
2. Khối lượng: Dùng đơn vị khối lượng nguyên t (u) (hay
đvC).
1u bng 1/12 khối ng mt nguyên t đồng v cacbon-12
((19,9265.10
-27
kg).
1u =
27
27
19,9265.10 kg
1,6605.10 kg
12
=
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- Cng c, khc sâu
các kiến thức đã học
trong bài v thành
phn cu to; kích
thước khối lượng
ca nguyên t.
- Tiếp tc phát trin
các năng lc: t hc,
s dng ngôn ng hóa
hc, phát hin gii
quyết vấn đề thông
qua môn hóa hc.
- Cho HS xây dựng sơ đồ duy v
chuyên đề “Thành phn nguyên tử”
- Hoàn thành phiếu hc tp s 3.
- HS hoạt động cặp đôi hoặc trao đi
nhóm nh để cùng gii quyết câu hi
trong phiếu hc tp s 3.
- chung cả lp: GV mi mt
s HS lên trình bày kết qu, các
HS khác góp ý, b sung. GV giúp
HS nhn ra nhng ch sai sót cn
chnh sa chun hóa kiến
thức/phương pháp giải bài tp.
* Sn phm:
+ HS xây dựng được đồ duy về chuyên đề
“Thành phần nguyên tử”.
+ Kết qu tr li các câu hi trong PHT s 3.
* Kiểm tra, đánh giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Khi HS hoạt động cá nhân, GV
chú ý quan sát, kp thi phát hin những khó khăn,
vướng mắc để có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua sn phm hc tp: Bài trình bày/li gii
ca HS v các câu hi/bài tp trong phiếu hc tp s
3, GV t chc cho HS chia s, tho lun tìm ra ch sai
cần điều chnh và chun hóa kiến thc.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG, TÌM TÒI M RNG
Mc tiêu hot
động
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
M rng kiến
thc cho HS.
Giúp HS tăng
thêm niềm đam
khoa hc,
nghiên cu
khoa hc.
HS v nhà đọc thêm liệu, lch s tìm ra
mô hình nguyên t.
GV hướng dn HS tìm ngun tài liu tham
kho.
- Lng ghép giáo dc biến đổi khí hu v
bo v phóng x giáo dc bo v môi
trường: đề phòng him ha r ht nhân
của các nhà máy điện nguyên t đề xut
x lý cht thải trên cơ sở TCVL, TCHH ca
chúng.
* Sn phm: Báo cáo sn phm ca HS.
- Bo v phóng x: Tia phóng x gây đột biến gen nên
gây bệnh ung tcho người, nh hưởng nghiêm trng
đến sc khỏe người và động vt, thc vt.
- Đề phòng him ha do r ht nhân ca các nhà
máy điện nguyên t.
- Bin pháp x cht thải nhà máy điện nguyên t
cần đào sâu, chôn chặt trong lòng đất, khi bê tông.
- Ý thức được ích li ảnh hưởng xu ca tia phóng
x đối với môi trường sng.
IV. BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Mức độ nhn biết.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Các nguyên tcu to rng gm ht nhân và v electron.
B. Tt c các nguyên t đều chứa đủ 3 loi hạt cơ bản proton, electron và nơtron.
C. Ht nhân nguyên t được to bi proton và nơtron.
D. V nguyên t đưc cu to bi các electron.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng nguyên t bng khối lượng ca lp v electron.
B. Khối lượng nguyên t ch yếu tp trung ht nhân nguyên t.
C. Khối lượng nguyên t bng khối lượng ht nhân nguyên t.
D. Khối lượng nguyên t bng tng khối lượng các ht proton.
Câu 3: Nguyên t vàng (Au) 79 electron v nguyên tử. Điện tích ht nhân ca nguyên t vàng
A. +79. B. -79. C. -1,26.10
-17
C. D.
+1,26.10
-17
C.
Câu 4: Mt nguyên t 12 proton 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích ca ion to thành khi
nguyên t này b mt 2 electron là.
A. 2+. B. 12+. C. 24+. D. 10+.
Câu 5: Nguyên t natri có 11 electron v nguyên t 12 nơtron trong hạt nhân. T s khối lượng
gia ht nhân và nguyên t natri là.
A.
1. B.
2,1. C.
0,92. D.
1,1.
Mức độ thông hiu.
Câu 6: Nguyên t X có 26 proton trong ht nhân. Cho các phát biu sau v X:
(1) X có 26 nơtron trong hạt nhân. (2) X có 26 electron v nguyên t.
(3) X có điện tích ht nhân là 26+. (4) Khi lượng nguyên t ca X là 26u.
Trong các phát biu trên, s phát biểu đúng là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Mt nguyên t ch 1 electron v nguyên t ht nhân nguyên t khối lượng
5,01.10
-24
gam. S ht proton và hạt nơtron trong hạt nhân nguyên t này lần lượt
A. 1 và 0. B. 1 và 2. C. 1 và 3. D. 3 và 0.
Mức độ vn dng.
Câu 8: Cho biết nguyên t crom khối lượng 52u, bán kính nguyên t này bng 1,28
0
A
. Khi
ng riêng ca nguyên t crom là.
A. 2,47 g/cm
3
. B. 9,89 g/cm
3
. C. 5,20 g/cm
3
. D. 5,92
g/cm
3
.
Câu 9: Khối lượng riêng khối lượng mol ca canxi kim loi lần lượt 1,55g/cm
3
40g/mol.
Gi thiết rng, trong tinh th canxi các nguyên t nhng hình cu chiếm 74% th tích tinh
th, phn còn li là khe rng. Tính bán kính nguyên t canxi.
Câu 10: Nguyên t vàng bán kính khối lượng mol lần lượt 1,44
0
A
197g/mol. Biết rng
khối lượng riêng ca vàng kim loi 19,36g/cm
3
. Hi các nguyên t vàng chiếm bao nhiêu %
th tích trong tinh th.
V. PHỤ LỤC
PHIU HC TP S 1
Tho lun nhóm tr li nhanh các câu hi sau :
Câu hi 1. Nguyên t là gì? Nguyên t có cu tạo như thế nào?
Câu hi 2. Tc mô hình thí nghim, các em rút ra kết lun v:
a. S tìm ra electron.
b. S tìm ra ht nhân nguyên t.
Câu hi 3. Cho biết các ht cu to nên nguyên t, khối lượng và điện tích ca các loi hạt đó.
PHIU HC TP S 2
Nội dung : Kích thước và khối lưng nguyên t
Hoạt động nhóm tr li các câu hi sau :
Câu hi 1. Nguyên t có kích thước rt nh, nếu coi nguyên t là mt khi cầu thì đường kính ca nó
khong bao nhiêu? Vậy kích thước và khối lượng nguyên t, các loi ht cu to nên nguyên t được
biu th bằng đơn vị đo lường nào giá tr ca chúng bng bao nhiêu? Bán kính ca nguyên t H
bng bao nhiêu?
Câu hi 2. Có th dùng đơn vị gam hay kg để đo khối lượng nguyên t được không ? Tại sao người ta
s dụng đơn vị u (đvC) bằng 1/12 khối lưng nguyên t C làm đơn vị ?
Câu hi 3. Nguyên t ca các nguyên t khác nhau có kích thước khác nhau không?
PHIU HC TP S 3
Luyn tp
Trao đổi cặp đôi trả li các câu hi và bài tp sau :
Câu 1: Các ht cu to nên hu hết các nguyên t là:
A. electron và proton. B. nơtron và electron.
C. proton và nơtron. D. nơtron, electron và proton.
Câu 2: Trong nguyên t, hạt mang điện tích là
A. electron. B. electron và proton. C. proton và nơtron. D. nơtron
và electron.
Câu 3: ởng tượng ta th phóng đại ht nhân thành mt qu bóng bàn đường kính 4 cm t
đường kính ca nguyên t bao nhiêu? Biết rằng đường kính ca nguyên t lớn hơn đường
kính ca ht nhân khong 10
4
ln.
A. 4 m. B. 40 m. C. 400 m. D. 4000 m.
Câu 4: Khối lượng ca 1 proton bng khong bao nhiêu ln khối lượng ca electron?
A.
1
1840
ln. B. 1836 ln. C.
1
1850
ln. D. 1 ln.
Ngày son: 26/8/2019
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 4 + 5: HT NHÂN NGUYÊN T. NGUYÊN T HÓA HỌC. ĐNG V
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Nêu được nguyên t hoá hc bao gm nhng nguyên t cùng s đơn vị điện tích ht
nhân.
- Trình bày được s hiu nguyên t (Z) bng s đơn vị điện tích ht nhân bng s
electron
có trong nguyên t.
- Viết được hiu nguyên t :
A
Z
X. X
hiu hoá hc ca nguyên t, s khi (A)
tng s ht proton và s hạt nơtron.
-Trình bày được khái niệm đồng v, nguyên t khi nguyên t khi trung bình ca mt
nguyên t.
- Xác định được s electron, s proton, s nơtron khi biết kí hiu nguyên t ngược li.
- Tính được nguyên t khi trung bình ca nguyên t có nhiu đồng v.
2.Phm cht: Rèn luyn cho hc sinh lòng yêu thích hc tp b môn. Biết hp tác tt với nhau để
gii quyết các nhim v hc tp. Biết tìm kiếm, chn lc, x lý các thông tin.
2. Năng lực
vn dng kiến thc hóa hc vào cuc sng: s dụng an toàn năng lượng hạt nhân, đề phòng him
ha rò r của nhà máy điện ht nhân
- Năng lc s dng ngôn ng hóa hc:biết mt s khái nim: s hiu nguyên t, s khi, đồng
v, NTK trung bình, cu hình e nguyên tử…
- Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lc tính toán:
- Năng lực hp tác(trong hoạt động nhóm).
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy hc: Phương pháp dạy hc nhóm, dy hc nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dy hc
- Phương pháp dạy hc hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mnh ghép, tho lun góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trc quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐNG 1: TÌNH HUNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu
hot động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Huy động
kiến thc
ca hc sinh
to nhu cu
tiếp tc tìm
hiu kiến
thc mi v
ht nhân
nguyên t,
nguyên t
hóa hc,
đồng v.
Tái hin li các kiến thc v thành phân nguyên t đã học
bài trước kiến thc s được hc trong bài này qua hai
hình thc
+ Thi hỏi đáp nhanh
+ HS báo cáo phn K,W trong bảng KWL đã chuẩn b (GV
giao nhim v v nhà cho HS tiết trước)
+ Hoạt động nhân: ng dn hc sinh ôn li các kiến
thức đã học thông qua h thng câu hi trc nghim cho v
nhà ca tiết học trước.
+ Hoạt động nhóm: Chia lp thành nhiu nhóm. Sau đó
tiến hành cho các em tr li nhanh mt s u hi trong
phiếu hc tp s 1 (giáo viên son) do ban t chc (do các
em hc sinh trong lp được chọn, đảm vai) đưa ra. Thư
tính điểm tng kết c hoạt động cui tiết hc phát
thưởng.
+ Các nhóm tho lun hoàn thành ct K W trong
phiếu KWL.
( Đại din mt nhóm báo cáo bng KWL, các nhóm khác b
sung thêm).
- D kiến mt s khó khăn vướng mc ca HS
phương pháp hỗ tr.
HS th không nêu hết được nhng điều mun tìm hiu
v nguyên t hóa hc đồng vị, khi đó GV có th có mt s
gợi ý khéo cho HS như : đưa ra kí hiu nguyên t, hình
các đồng v ca nguyên t hidro, NTKTB ca H = 1.008 u
- D kiến sn phm ca hc sinh :
+ HS th nói được mt s điều đã
biết v nguyên t khi đã học xong bài
thành phn nguyên t.
+ HS th nêu mt s vấn đề mun
tìm hiu thêm v ht nhan nguyên t -
nguyên t hóa hc đồng v - nguyên
t khi trung bình.
- Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động
+ Thông qua tr li ca hc sinh giáo
viên kp thi phát hin nhng khó
khăn, vướng mc ca hc sinh
bin pháp h tr hp lí.
+ Thông qua ct K ct W, cũng như
tr li nhanh các câu hỏi trong trò chơi,
giáo viên biết được học sinh đã học
được nhng kiến thc nào, nhng kiến
thc nào cn phải điều chnh, b sung
các phn tiếp theo.
HOẠT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Mc tiêu
hot động
Ni dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Ni dung 1: Ht nhân nguyên t
* Hiu và xác
định được
điện tích ht
nhân, s khi
ca nguyên
t.
* Rèn luyn
được năng
lc t hc,
năng lực hp
tác năng
lc s dng
ngôn ng hóa
hc.
- Nghiên cu tài liu, hoạt động
nhóm
+ Hoạt động nhân: Nghiên cu
SGK, tìm hiu v đin tích ca ht
nhân và s khi.
+ Hoạt động nhóm: Tho lun tr
li phiếu hc tp s 2
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp : Phiếu hc tp s 2
c 2: Thc hin nhim v hc
tp
Sau khi hoạt động nhân, HS
tham gia hoạt động nhóm tho lun
nhóm đưa ra kết lun da trên
câu hi phiếu s 2. Ghi chép li
nhng hc được, nhng ý hay
ca bn.
c 3: Kim tra đánh giá kết
qu hc tp
- D kiến sn phm ca HS
1. Điện tích ht nhân
Hạt nhân Z proton và N notron thì điện tích ca ht nhân
Z+
nguyên t trung hòa v điện nên s proton trong ht nhân
bng s electron ca nguyên t
S đơn vị đin tích ht nhân = s proton = s electron = Z
Vn dng : Nguyên t Na có 11 proton và 12 notron. Vy
- S electron ca nguyên t Na là 11.
- Đin tích ht nhân ca nguyên t Na là 11+.
- S đơn vị điện tích ht nhân ca nguyên t Na là 11.
- Đin tích ca nguyên t Na là 0
2. S khi (A)
S khi (A) là tng s ht proton (Z) tng s ht notron(N)
ca hạt nhân đó : A = Z + N
Ví d : Nguyên t Cacbon có 6 proton, 7 notron
- S khi ca ht nhân nguyên t Cacbon là A = 6 + 7 = 13
- Khối lượng ca nguyên t cacbon ( tính theo u ) 6.1(u) +
7.1(u) + 6. 5,5.10
-
4
(u)
13(u)
Vy : - Ht nhân nguyên t 2 đại lượng đặc trưng cơ bản
Z và A
- Đánh giá kết qu hc tp:
+ Thông qua quan sát: trong quá trình hoạt động ca nhóm,
giáo viên cần quan sát tt c các nhóm, kp thi phát hin
những khó khăn, vướng mc ca hc sinh bin pháp h
tr hp lí.
Ni dung 2: Nguyên t hóa hc
- Biết được
định nghĩa về
nguyên t
hóa hc, s
hiu nguyên
t.
-Gii thích
được hiu
nguyên t.
-Rèn luyn
năng lực
quan sát
-Rèn luyn
năng lc t
học, năng lực
hp tác ca
hc sinh.
- T nghiên cu tài liu, hoạt động
nhóm, kĩ thuật tia chp
- Hot động nhóm: Tho lun, hoàn
thành câu 1 trong phiếu hc tp s
3.
- Hoạt động c lp: Đại din nhóm
trình bày, các nhóm khác chia s
thêm thông tin
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp Phiếu hc tp s 3
c 2: Thc hin nhim v hc
tp
HS tham gia hoạt động nhóm tho
luận nhóm đưa ra kết lun da
trên câu hi phiếu s 3. Ghi chép
li nhng học được, nhng ý hay
ca bn
c 3: Kim tra đánh giá kết
qu hc tp: Mt nhóm báo cáo,
các nhóm khác nhn xét, chia s.
- D kiến sn phm ca HS:
II. Nguyên t hóa hc :
1. Định nghĩa
Nguyên t hóa hc nhng nguyên t cùng điện tích ht
nhân
Ví d: Nguyên t Oxi
Nguyên t có điện tích ht nhân là 8+
Cho đến nay,người ta đã biết 92 nguyên t hóa hc có trong t
nhiên và khong 18 nguyên t nhân to.
Vn dng : Cho 2 nguyên t hóa học có điện tích ht nhân là 3+
11+. Hi tối đa bao nhiêu nguyên t hóa hc nm gia
hai nguyên t này .
2. S hiu nguyên t :
S đơn vị đin tích ht nhân nguyên t ca mt nguyên t được
gi là s hiu nguyên t ca nguyên t đó, kí hiệu là Z.
d : Nguyên t Cacbon điện tích ht nhân 6+ thì s
hiu nguyên t là 6
3. Kí hiu nguyên t
X
A
Z
Z là s hiu nguyên t ; A là s khi ; X là kí hiu hóa
hc
d 1: Hãy cho biết cu to ca nguyên t hiu sau
Na
23
11
d 2: Nguyên t cacbon 6 proton, 7 notron ; 6 electron
.Hãy viết kí hiu nguyên t cacbon đó
- Đánh giá kết qu hc tp:
GV theo dõi hoạt động ca hc sinh trong quá trình hot
động cá nhân và hoạt động nhóm. Phát hin khó khăn và đưa ra
các câu hi gợi ý để hc sinh hoàn thành vấn đề được nêu ra.
T kết qu ca các nhóm trình bày. GV nhn xét, phân tích,
cht kiến thc.
Nội dung 3: Đồng v
Biết được
khái nim v
đồng v; phân
biệt được các
đồng v khác
nhau ca
cùng mt
nguyên t;
mt s đồng
v t nhiên
các đồng v
t nhân to.
Rèn luyn
năng lực
quan sát,
năng lc t
hc, hp tác
ca HS
T nghiên cu tài liu, hoạt động
nhóm, thuật tia chp, s dng
tình hung có vấn đề.
Hoạt động cá nhân:
- Hoạt động nhóm:
- Hoạt động c lớp: Đại din các
nhóm trình bày KQ, c nhóm khác
chia s thêm thông tin.
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp Phiếu hc tp s 4
c 2: Thc hin nhim v hc
tp
- HS tham gia hoạt động nhóm
tho luận nhóm đưa ra kết lun
da trên câu hi phiếu s 4. Ghi
chép li nhng gì học đưc.
c 3: Kim tra Đánh giá kết
qu hc tp : Mt nhóm báo cáo,
các nhóm khác nhn xét chia s
D kiến mt s khó khăn của hc sinh: Hc sinh th gp
khó khăn khi hiểu v khái niệm đồng v và cho ví d.
- D kiến sn phm ca hc sinh
Khái nim:
Các đng v ca cùng mt nguyên t hóa hc nhng nguyên
tcùng s proton nhưng khác nhau về s nơtron nên số khi
khác nhau.
- Đánh giá kết qu hc tp:
+ Thông qua quan sát: trong quá trình hoạt động ca nhóm,
giáo viên cần quan sát tt c các nhóm, kp thi phát hin
những khó khăn, vướng mc ca hc sinh bin pháp h
tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các nhóm s chia s ca các nhóm
khác, giáo viên cht li b sung thêm các kiến thc còn
thiếu. Gii thiu v ng dng ca hiện tượng đồng v.
Xác định tui ca c vt ? Dựa vào hàm lượng của đồng v
14
C
để tính tui c vt
Ni dung 4: Nguyên t khi và nguyên t khi trung bình ca các nguyên t
- Hiểu được ý
nghĩa của
nguyên t khi
ca mt nguyên
t.
- Biết được
sao phi dùng
nguyên t khi
trung bình, biết
các xác đnh
nguyên t khi
trung bình.
- Vn dng tính
% các đng v
khi biết nguyên
t khi trung
bình ca các
nguyên t.
- Tiếp tc phát
huy các năng lực
như: Năng lực t
- T nghiên cu tài liu, hoạt động
nhóm, thuật tia chp, s dng
tình hung có vấn đề.
- Hc sinh hoạt động nhân
cặp đôi để hoàn thành các câu hi
lng ghép trong các hoạt động hình
thành kiến thc.
- Giáo viên mời đại din lên trình
bày kết qu, các nhóm khác b
sung hoàn thin.
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tâp- Phiếu hc tp s 5
c 2: Thc hin nhim v hc
tp: HS hoạt đọng nhóm, hoạt động
nhân, trao đổi cặp đôi để tr li
các câu hi phiếu hc tp 5
c 3: Kim tra Đánh giá kết
- D kiến sn phm ca HS
+ Sn phm là phần đáp án các câu hỏi bài tp
+ Giáo viên kim tra nhận xét, đánh giá kết qu cht kiến
thc.
1. Nguyên t khi ( khối lượng tương đối ca nguyên t
tính ra u hay đvC)
Nguyên t khi ca mt nguyên t cho biết khối lượng ca
nguyên t đó nặng gp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên
t
Ví d : NTK ca nguyên t Hidro là
008,1
10.6605,1
10.6738,1
27
27
kg
kg
u
1u.
Khối lượng nguyên t coi như bằng tng khối lượng ca các
ht proton notron . còn khối lượng ca hat electron rt nh
có th b qua .
Ví d : Xác định NTK ca P viết Z = 15 và N = 16.
2. Nguyên t khi trung bình
học, năng lực s
dng ngôn ng
hóa hc, phát
hin và gii
quyết vấn đề,
năng lực hot
động nhóm,...
qu hc tp :Mt nhóm báo cáo,
các nhóm khác nhn xét,chia s
* D kiến mt s khó khăn ca
hc sinh:
Mt s dng bài tp học sinh chưa
biết cách gii quyết, giáo viên cn
hướng dẫn phương pháp thuật
gii.
100
.......
44332211 nn
AxAxAxAxAx
A
+++++
=
Trong đó x
1
, x
2
, x
3
…x
n
và A
1
, A
2
, A
3
…A
n
% s ng và s
khi của các đồng v 1, 2, 3…n
- Đánh giá kết qu hc tp: GV theo dõi hoạt động ca hc
sinh da trên kết qu trình bày. Đánh gia sn phm nhn
xét.
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc hot động
hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
Nhm cũng cố các nội dung đã học
ca tiết hc 4 và tiết hc 5 v:
- Đin tích ht nhân, s khi
- Nguyên t hóa hc, đồng v
- Ý nghĩa của NTK; NTKTB
- năng gii bài tp, gii quyết các
tình hung bài tập tương tự.
- Năng lực s dng kiến thc hóa
học, năng lc t học, năng lc phân
tích và h thng kiến thc
- Ni dung hoạt động: HS hoàn thành phiếu
hc tp s 6
- Phương thức hot động:
HS làm vic theo nhóm làm vic cá nhân
để hoàn thành phiếu hc tp s 6.
D kiến khó khăn của HS:
Hs th gặp khó khăn câu hi 4 5.
GV có th gợi ý đặc n và dùng công thc tính
NTKTB; đăc một s câu hi ph để hoàn
thành câu hi 5.
- D kiến sn phm ca
HS : GV cht câu tr li
cho HS.
- Đánh giá kết qu hc tp:
GV theo dõi hoạt động ca
hc sinh da trên kết qu
trình bày. Đánh gia sản
phm và nhn xét.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG, TÌM TÒI M RNG
Mc tiêu
hot động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
Giúp HS t hc
nhà. Da trên
nhng ni dung
được lĩnh hội,
nhân độc lp t
gii quyết các vn
đề tương t trong
quá trình t hc
nhà.
- Ni dung hoạt động : GV giao câu hi và bài tp v nhà
- Phương thức t chc hoạt động
+ Giao i tp cho nhân hoc nhóm hc sinh thc hin các bài
tp câu hi v nhà.
+ Học sinh đọc sách giáo khoa, liên h thc tế cuc sng, tìm
kiếm liệu trên mạng internet để tr li các bài tp câu hỏi được
giao.
+ Giáo viên có th mi mt s hc sinh lên trình bày kết qu trong
các tiết hc tiếp theo.
+ Hc sinh góp ý b sung, giáo viên hoàn thin câu tr li.
- Sn phm: Phn tr li các
bài tp, các liệu tìm kiếm
trên Internet .
- Kiểm tra, đánh giá : HS
báo cáo vào đầu gi bui
hc sau, kp thời động
viên,khích l hc sinh.
IV. BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Mức độ biết:
Câu 1: Đồng v là nhng nguyên t ca cùng mt nguyên t, có s p bằng nhau nhưng khác nhau số
A. electron độc thân. B. nơtron. C. electron hóa tr. D. obitan.
Câu 2: S khi ca nguyên t bngtng:
A. s p và n. B. s p và e. C. s n, e p. D. s đin
tích ht nhân.
Mức độ hiu:.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. S hiu nguyên t bằng điện tích ht nhân nguyên t.
B. S proton trong nguyên t bng s tron.
C. S proton trong ht nhân bng s electron lp v nguyên t.
D. S khi ca ht nhân nguyên t bng tng s ht proton và s ht nơtron.
Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây khôngđúng:
A. Các đồng v phi có s khi khác nhau. B. Các đồng v phi s nơtron
khác nhau.
C. Các đồng v phi có s electron khác nhau. D. Các đồng v phải có cùng điện tích
ht nhân.
Mức độ vn dng:.
Câu 5: Đồng có hai đng v
63
Cu (chiếm 73%)
65
Cu (chiếm 27%). Nguyên t khi trung bình ca
Culà
A. 63,45. B. 63,54. C. 64,46. D. 64,64.
Câu 6: Nguyên t X có hai đồng vị, đồng v th nht
35
X chiếm 75%. Nguyên t khi trung bình ca
X là 35,5. Đồng v th hai là
A.
34
X. B.
37
X. C.
36
X. D.
38
X.
Mức độ vn dng nâng cao:.
Câu 7: Mt nguyên t R 2 đồng v vi t l s nguyên t 27/23. Ht nhân ca R 35 ht
proton. Đồng v th nht có 44 hạt nơtron, đng v th 2 có s khi nhiều hơn đồng v th nht
là 2. Nguyên t khi trung bình ca nguyên t Rlà
A. 79,2. B. 79,8. C. 79,92. D. 80,5.
Câu 8: Nguyên t
X có hai đồng v X
1
X
2
. Tng s hạt không mang điện trong X
1
X
2
90.
Nếu cho 1,2
gam Ca tác dng vi một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hp cht CaX
2
.
Biết t l s nguyên t X
1
: X
2
= 9: 11. S khi ca X
1
, X
2
lần lượtlà
A. 81 và 79. B. 75 và 85. C. 79 và 81. D. 85 và 75
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
Tình hung xut phát
1.Cho biết nguyên t đưc to nên t nhng loi hạt cơ bản nào?Khối lượng điện tích ca chúng
ra sao?
2. Nguyên t có thành phn cu tạo như thế nào?
3. Có các phát biu sau. Các phát biểu nào đúng ?
(1) Nguyên t cu to gm hai phn: lp v và ht nhân
(2). Ht nhân gm các proton không mang điện và các nơtron mang điện dương.
(3). Ht nhân gồm các proton mang điện dương và nơtron không mang điện.
(4). Hạt nhân mang điện tích dương và có kích thước nh hơn nhiều kích thước nguyên t.
(5). Khối lượng nguyên t hầu như chỉ tp trung ht nhân khối lượng ca các electron không
đáng kể.
4. Nguyên t hóa hc gì? Cho d. Thế nào đồng v? sao phi dùng nguyên t khi trung
bình? (đây là câu hỏi có vấn đề)
PHIU HC TP S 2
Ni dung: Ht nhân nguyên t
Tho lun nhóm tr li các câu hi sau:
Câu 1: Đin tích ca các loi ht cu to nên hu hết ht nhân ca các nguyên t bao nhiêu? T
đó cho biết mi quan h gia s proton, s đin tích ht nhân, s đơn vị điện tích ht nhân; mi quan
h gia s electron, s đơn vị điện tích ht nhân?
Câu 2: Hãy cho biết cách xác định s khi, s khi và khối lượng ca ht nhân khác nhau không?
Ti sao nói s khối và điện tích ht nhân là hai đai lượng đặc trưng cho nguyên tử?
PHIU HC TP S 3
Nôi dung: Nguyên t hóa hóa hc
Tho lun nhóm và nghiên cứu sách giáo khoa để tr li các câu hi sau:
Câu 1: Nguyên t hóa hc gì? Các nguyên t thuc cùng mt nguyên t hóa hc tính cht hóa
hc ging hay khác nhau? Các nguyên t diu có 11 proton thì thuc nguyên t hóa hc nào?
Câu 2: S hiu nguyên t ca mt nguyên t bng giá tr nào ca nguyên t nguyên t đó?
Câu 3: Gii thích kí hiu sau:
Na
23
11
;
Cu
63
29
;
K
39
19
;
Fe
56
26
PHIU HC TP S 4
Nội dung: đồng v
Nghiên cu sách giáo khoa và quan sát các mô hình hãy tr li các câu hi sau:
Câu 1: Hãy xác đnh s proton, s tron. Hãy cho biết s khác nhau gia các nguyên t Hidro?
Câu 2: Đồng v là gì. Cho ví d?
PHIU HC TP S 5
Ni dung: Nguyên t khi và nguyên t khi trung bình ca các nguyên t
HS hãy tr li và tr li nhanh mt s câu hi và bài tp sau:
Câu 1: Cho biết đơn vị đo khối lượng nguyên t ? Nguyên t khi ca H, O, Na, Ag bao nhiêu?
Cho biết mi quan h gia nguyên t khi với đơn vị khối lượng nguyên t?
Câu 2: Nêu cách tính khối lượng ca mt ngyên t, So sánh khối lượng ca e vi tng khối lượng ca
các hạt proton và nơtron ở nhân? T đó so sánh khối lượng ca nguyên tkhối lượng ca ht nhân
?
Câu 3: Có th kết luận được gì v mi quan h gia s khi và nguyên t khi? Cho ví d.
PHIU HC TP S 6
Luyn tp.
Câu 1: Tính
A
O
. Biết t l các đồng v oxi trong t nhiên
OOO
18
8
17
8
16
8
,,
lần lượt 99,76%, 0,04%,
0,20%.
Câu 2: Clo trong t nhiên gồm các đồng v sau:
Cl
35
17
chiếm 75,77% và
Cl
37
17
chiếm 24,23%. Tính.
Câu 3: Mt nguyên t có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên t đồng v vi nó:
a. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron
b. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron
c. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron
d. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron.
Câu 4: Khối lượng nguyên t của đồng là 63,54u. Đồng có 2 đồng v
63
Cu và
65
Cu. Tìm phần trăm
v s nguyên t ca mỗi đồng v.
Câu 5: Oxi 3 đồng v
O
16
8
,
O
17
8
,
O
18
8
hidro 3 đồng v
H
1
1
(H),
H
2
1
(D),
H
3
1
(T). Hày tìm
xem có bao nhiêu phân t H
2
O được to thành t các đồng v trên?.
Câu 6: Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t
A. Có cùng s khi. B. Có cùng điện tích ht nhân.
C. Có cùng s notron. D. Có cùng s proton và notron.
Câu 7: Cho các kí hiu sau:
X
56
26
,
X
56
28
,
X
58
26
,
X
57
27
,
X
57
26
,
X
59
28
,
X
58
28
,
X
58
27
,
X
56
25
.
S kí hiu thuc cùng mt nguyên ta hc là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Ngày son:
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
CH ĐỀ 2: CU TO V ELECTRON NGUYÊN T. CU HÌNH ELECTRON NGUYÊN
T
Tiết 6 + 7: CU TO V ELECTRON NGUYÊN T
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Biết được:
+ S chuyển động ca các electron trong nguyên t
+ Phân bit lp electron và phân lp electron
+ Các kí hiu dung để ch lp electron và phân lp electron
+ S electron tối đa trong một phân lp, mt lp
- Hiểu được:
+ S e có trong mi lp, phân lp.
+ Phân b được s electron ca mi nguyên t ca nguyên t hoá hc vào các lp và phân lp
2.Phm Cht:
- Kích thích s hng thú hc tp, hng thú b môn.
- Phát huy kh năng tư duy của hc sinh.
- Xây dng lòng tin vào khoa hc : yêu thích b môn, tăng thêm tính tò mò khám phá .
3. Năng lực
Phát triển năng lực quan sát
Năng lực t tìm tòi và hc tp
Năng lực hp tác và làm vic theo nhóm
Năng lực s dng ngôn ng hóa hc
Năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào gii quyết các tình hung thc tin
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy hc: Phương pháp dạy hc nhóm, dy hc nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dy hc
- Phương pháp dạy hc hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mnh ghép, tho lun góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trc quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐNG 1: TÌNH HUNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu
hot động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Huy động
kiến thc
ca hc
sinh to
Tái hin li các kiến thc v thành
phân nguyên t đã học bài trước
kiến thc s được hc trong bài này.
- Hoạt động nhà: ng dn hc
- HS có th nói được mt s điều đã biết v nguyên t
- HS th nêu mt s vấn đề mun tìm hiu thêm v s
chuyển động ca các electron trong nguyên t,s chuyển động
ca các electron trong mi nguyên t s phân b ca chúng
nhu cu
tiếp tc tìm
hiu kiến
thc mi
v v
nguyên t.
sinh ôn li các kiến thức đã học
+ Thành phn cu to ca nguyên t
+ Kích thước,khối lượng ca các ht
trong nguyên t
+ Các nhóm tho lun hoàn thành
ct K và W trong phiếu KWL.
- Hoạt động lp:
+ nhân học sinh tham gia trò chơi
khởi động bng cách tr li nhanh
mt s câu hi ( K thut tia chp )
+ Đại din mt nhóm báo cáo bng
KWL, các nhóm khác b sung thêm.
trong nguyên t như thế nào…
D kiến mt s khó khăn vướng mc của HS phương pháp
h tr .
HS th không nêu hết được những điều mun tìm hiu v
nguyên tử, khi đó GV có thể có mt s gợi ý khéo cho HS như:
các electron nm cùng mt v trí hay được phân b
nhiu v trí khác nhau trong nguyên t, không biết electron
nào gn ht nhân,electron nào nm xa ht nhân không? Nếu
vì sao như vậy?
+ Thông qua tr li ca hc sinh giáo viên kp thi phát
hin những khó khăn, vướng mc ca hc sinh và có bin pháp
h tr hp lí.
+ Thông qua ct K và ct W,cũng như trả li nhanh phiếu
hc tp s 1, giáo viên biết được học sinh đã học được nhng
kiến thc nào, nhng kiến thc nào cn phải điều chnh, b
sung các phn tiếp theo.
HOẠT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Mc tiêu hot
động
Nội dung, phương thức
t chc hoạt động hc
tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Ni dung 1: S chuyển động ca electron trong nguyên t
S chuyn
động ca các
electron trong
nguyên t
* Theo quan
nim c đin
* Theo quan
nim hiện đại
Nghiên cu tài liu, hot
động nhóm
+ Hoạt động nhân:
Nghiên cu SGK, tìm
hiu s chuyển động ca
các electron trong nguyên
t
+ Hoạt động nhóm: Tho
lun tr li phiếu hc tp
s 2
- Sn phm: Hc sinh ghi câu hi và phn tr li vào v để hoàn thành
nhim v hc tp
- Đánh giá kết qu hc tp:
+ Thông qua quan sát: trong quá trình hoạt động ca nhóm, giáo viên
cần quan sát tất c các nhóm, kp thi phát hin những khó khăn,
vướng mc ca hc sinh và có bin pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các nhóm và s chia s ca các nhóm khác,
giáo viên cht li s chuyển động ca các electron trong nguyên t
- Trong nguyên t các electron chuyển động trên nhng qu đạo hình
tròn hay hình bu dc xác định như các hành tinh quay quanh mặt tri.
- Ngày nay các electron chuyển động rt nhanh (tốc độ hàng nghìn
km/s) xung quanh ht nhân không theo qu đạo to nên v nguyên t.
Ni dung 2: Lp electron và phân lp electron
-Phân bit lp
electron
phân lp
electron
-Các hiu
dung để ch
lp electron và
phân lp
electron
-Rèn luyn
năng lực quan
sát
-Rèn luyn
T nghiên cu tài liu,
hoạt động nhóm, thuật
tia chp
-Hoạt động cá nhân:
-Hoạt đng nhóm: Tho
lun, hoàn thành câu 1
trong phiếu hc tp s 3.
-Hoạt đng c lp: Đại
din nhóm trình bày, các
nhóm khác chia s thêm
thông tin
- Sn phm:
Hc sinh phân biệt được lp electron phân lp electron các
hiệu dùng để ch lp e và phân lp e
1. Lp electron
*Các electron cùng 1 lp có mức năng lượng gn bng nhau.
Th t ca lp n : 1 2 3 4 ....
Tên ca lp : K L M N ....
2. Phân lp electron
- Các electron trên cùng mt phân lp có mức năng lượng bng nhau.
Lp K
(n=1)
Lp L
(n=2)
Lp M
(n =3)
Lp N (n=4)
S p/l
1s
2s 2p
3s 3p 3d
4s 4p 4d 4f
năng lực t
học, năng lực
hp tác ca
hc sinh.
- Kí hiu các phân lp : s, p, d, f.
- S phân lp trong mi lp bng s th t lớp đó.
- Electron càng xa hạt nhân hơn có mức năng lượng càng cao và liên
kết kém cht ch vi hạt nhân hơn,dễ tách ra khi v nguyên t
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình hoạt động ca nhóm, giáo viên
cần quan sát tất c các nhóm, kp thi phát hin nhng khó khăn,
vướng mc ca hc sinh và có bin pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các nhóm và s chia s ca các nhóm khác,
giáo viên cht li kiến thc cân nm vng.
Ni dung 3: S electron t đa trong một phân lp, mt lp
S electron ti
đa trong mt
phân lp, mt
lp
Phân b được
s electron ca
mi nguyên t
ca nguyên t
hoá hc vào
các lp
phân lp
-Rèn luyn
năng lực quan
sát
Rèn luyn
năng lực t
học, năng lực
hp tác ca
hc sinh.
T nghiên cu tài liu,
hoạt động nhóm, thut
tia chp, s dng tình
hung cóvấn đề.
Hoạt động cá nhân:
- Hoạt động nhóm:
- Hoạt động c lớp: Đại
din các nhóm trình bày
kết qu, các nhóm khác
chia s thêm thông tin.
* D kiến mt s khó
khăn của hc sinh:
Hc sinh th chưa
xếp đúng số electron ca
nguyên t Ca
-Sn phm
S electron tối đa trong 1 phân lớp.
Phân lp
S electron tối đa
s
2
p
6
d
10
f
14
2. S electron tối đa trong 1 lớp.
Lp
S phân lp
S electron tối đa
1 (K)
1s
2
2 (L)
2s 2p
8
3 (M)
3s 3p 3d
18
4 (N)
4s 4p 4d 4f
32
- Đánh giá kết qu hc tp:
+ Thông qua quan sát: trong quá trình hoạt động ca nhóm, giáo viên
cần quan sát tất c các nhóm, kp thi phát hin những khó khăn,
vướng mc ca hc sinh và có bin pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các nhóm và s chia s ca các nhóm khác,
giáo viên cht li b sung thêm các kiến thc còn thiếu như phân
lp electron bão hoà, lp electron bão hoà ....
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu hot
động
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
-Cng c, khc
sâu kiến thức đã
hc trong bài.
-Tiếp tc phát
huy các năng
lực như: Năng
lc t học, năng
lc s dng
ngôn ng hóa
hc, phát hin
gii quyết
vấn đề, năng lực
hoạt động
nhóm,...
HS gii quyết các câu hi bài tp
phiếu hc tp s 5
Cho đại din các nhóm lên v đồ tư
duy cng c bài hc
Hc sinh hoạt động nhân cặp đôi để
hoàn thành các câu hi lng ghép trong
các hoạt động hình thành kiến thc.
Giáo viên mời đại din lên trình bày kết
qu, các nhóm khác b sung hoàn thin.
D kiến mt s khó khăn của HS:
Mt s dng bài tp học sinh chưa biết
cách gii quyết, giáo viên cần hướng dn
phương pháp và kĩ thuật gii.
Sn phm:
+ HS xây dựng được sơ đồ tư duy v chuyên đề “Cu
to v nguyên tử”.
+ Kết qu tr li các câu hi/bài tp trong phiếu hc
tp s 5.
* Đánh giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Khi HS hoạt động nhân,
GV chú ý quan sát, kp thi phát hin nhng khó
khăn, vướng mắc để có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua sn phm hc tp: Bài trình bày/li gii
ca HS v các câu hi/bài tp trong phiếu hc tp s
5, GV t chc cho HS chia s, tho lun tìm ra ch
sai cần điều chnh và chun hóa kiến thc.
Giáo viên kim tra nhận xét, đánh giá kết qu
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG, TÌM TÒI M RNG
Mc tiêu
hot động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
- M rng
kiến thc
cho HS.
- Giúp HS
tăng thêm
niềm đam
khoa
hc, nghiên
cu.
Nêu mt s hn chế ca mu hành tinh nguyên t ca:
E.RUTHERFORD BOHR A.SOMMERFELD.
Khái nim v Obitan nguyên t,hình dng ca các obitan s và p,s luơng
obitan trên mi phân lp s,p,d,f và trên mi lp K,L, M, N.
Phương thức t chc hoạt động:
GV hướng dn HS tìm ngun tài liu tham khảo (internet, thư vin, ....)
để biết thêm thông tin, tư liệu.
- Giáo viên th mi mt s hc sinh lên trình bày kết qu trong c
tiết hc tiếp theo.
- Hc sinh góp ý b sung, giáo viên hoàn thin câu tr li.
+ Kĩ thuật hoạt động
- Thc hiện chuyên đề nh.
- H thng câu hi, bài tập theo định hướng phát triển năng lực hc
sinh..
- Sn phm : Phn tr li
các bài tp, các liệu tìm
kiếm trên Internet .
- Kim tra, đánh giá : HS
báo cáo vào đu gi bui
hc sau,kp thời động
viên,khích l hc sinh.
IV. BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Mức độ nhnbiết.
Câu 1: S elecctron tối đa chứa trong các phân lp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32. B. 2, 4, 6, 8. C. 2, 6, 10, 14. D. 2, 8, 14,
20.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về nguyên t oxi?
A. Ch có ht nhân nguyên t oxi mi có 8 proton.
B. Ch có ht nhân nguyên t oxi mới có 8 nơtron.
C. Ch có ht nhân nguyên t oxi mi s khi bng 16.
D. Ch có ht nhân nguyên t oxi mi có s proton bng s nơtron.
Câu 3: Các đồng v ca cùng mt nguyên t hoá học được phân bit bởi đại lượng nào sau đây:
A. S proton. B. S nơtron. C. S electron hoá tr. D. S lp
electron.
Câu 4: Điu khẳng định nào là sai? Trong Nguyên t thì:
A. S điện tích ht nhân luôn bng s proton. B. S proton luôn lớn hơn số nơtron.
C. S proton luôn bng s electron. D. S nơtron luôn lớn hơn hoặc bng
s proton.
Câu 5: Lp th 4 (n=4) có s electron tối đa là
A. 32. B. 16. C. 8. D. 50.
Câu 6: S electron tối đa trong phân lớp d là
A. 2. B. 6. C. 10. D. 14
Mức độ thônghiu.
Câu 7: Mt nguyên t X tng s electron các phân lp s 6 tng s electron lp ngoài
cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên t hóa học nào sau đây?
A. oxi(Z = 8). B. lưu huỳnh (z = 16). C. Fe (z = 26). D. Cr (z =
24).
Câu 8: Tng s ht nguyên t ca mt nguyên t 49. Cho biết nguyên t trên thuc loi nguyên t
nào?
A. nguyên t s. B. nguyên t p. C. nguyên t d. D. nguyên
t f.
Câu 9: Có bao nhiêu ht cơ bản (e,p,n) trong mt nguyên t
52
24
Cr
?
A. 28. B. 24. C. 76. D. 52.
Câu 10: S đơn vị đin tích ht nhân ca nguyên t flo là 9. Trong nguyên t flo, s electron mc
năng lượng cao nht là
A. 2. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 11: Phân b electron trên các lp K/L/M/N ca nguyên t asen lần lượt 2/8/18/5. Phát biu
nào sau đây là sai?
A. Lp ngoài cùng ca asen có 2 electron s. B. Đin tích ht nhân asen là 33+.
C. Tng s electron p ca nguyên t asen là 12. D. Tng s electron d ca nguyên t
asen là 10.
Câu 12: Nguyên t nào sau đây có 8 electron ở lp ngoài cùng?
A.
16
32
X. B.
18
40
Y. C.
8
18
Z. D.
24
52
T
Mức độ vn dng.
Câu 13: Nguyên t X có tng các hạt cơ bản là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là
22. S electron trong ion X
2+
A. 24. B. 26. C. 30. D. 25.
Câu 14: Nguyên t ca nguyên t X 13 electron. Khi mất đi toàn bộ electron lp ngoài cùng,
điện tích ca ion to thành là
A. 1+. B. 2+. C. 3+. D. 4+.
Câu 15: Mt nguyên t có 3 lớp electron, trong đó s electron p bng s electron s. S electron lp
ngoài cùng ca nguyên t này là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Mức độ vn dng cao.
Câu 16: Hp cht MX
3
tng s hạt mang điện là 128. Trong hp cht, s p ca nguyên t X nhiu
hơn số p ca nguyên t M là 38. Công thc ca hp cht trên là
A. FeCl
3
. B. AlCl
3
. C. FeF
3
. D. AlBr
3
.
Câu 17: Tng s ht n, p, e trong mt nguyên t X là 52, trong đó số hạt mang đin bng 1,889 ln
s hạt không mang điện. Kết luân nào không đúng:
A. X có 5 e lp ngoài cùng. B. X là phi kim.
C. X có s khi A = 35. D. X có điện tích ht nhân Z = 17.
Câu 18: Tng s hạt (nơtron, proton, electron) trong nguyên t ca hai nguyên t M và X lần lượt là
82 và 52. M và X to thành hp cht MX
a
có tng s proton bng 77. Giá tr ca a là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
Tr li nhanh các câu hi sau.
Câu 1: Nguyên t có thành phn cu tạo như thế nào?
Câu 2:Có các phát biu sau. Các phát biểu nào đúng ?
1.Nguyên t cu to gm hai phn: lp v và ht nhân
2.Ht nhân gồm các proton không mang điện và các nơtron mang điện dương
3.Lp v gồm các electron mang điện âm
4.Các electron mang điên âm có kích thước rt nh so với kích thước nguyên t
+ Trình bày bng KWL
PHIU HC TP S 2
Tho lun nhóm tr li các câu hi sau:
Câu 1: Những năm đầu ca thế k XX, người ta cho rng các electron chuyển động xung quanh ht
nhân nguyên t như thế nào?
Câu 2: Theo quan nim ngày nay, các electron chuyển động trong nguyên t như thế nào?
PHIU HC TP S 3
Lp electron và phân lp electron
Hoạt động nhóm :
+ Nghiên cu SGK Phân bit lp electron và phân lp electron,các hiệu ng để ch lp electron
và phân lp electron, s phân lp trên mi lp?
+ Electron nào liên kết cht ch vi ht nhân hơn ?
PHIU HC TP S 4
S electron tối đa trong một phân lp, mt lp
Hoạt động nhóm : + Cho biết s electron tối đa trên mi phân lp s,p,d,f và s electron t đa trên mỗi
lp K,L,M,N
+ Sp xếp electron vào các lp ca nguyên t
14
7
N
,
24
12
Mg
,
40
20
Ca
PHIU HC TP S 5
HOẠT ĐNG LUYN TP
*c nhn tr li nhanh các câu hi sau :
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây dưới đây không đúng?
A. Các electron chuyển động xung quanh ht nhân theo qu đạo tròn.
B. Các electron trong cùng mt phân lp có mức năng lượng xp x bng nhau.
C. Các electron chuyển động không tuân theo qu đạo xác định.
D. Các electron trong cùng mt lp có mức năng lượng gn bng nhau.
Câu 2: Phân lp 3d có s electron tối đa là
A. 10. B. 18. C. 30. D. 6.
Câu 3: Electron thuc lớp nào sau đây liên kết cht ch nht vi ht nhân ?
A. Lp N. B. Lp M. C. Lp K. D. Lp L.
Câu 4: S đơn vị điện tích ht nhân ca nguyên t flo là 9. Trong nguyên t flo s electron
phân mức năng lượng cao nht là
A. 2. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 5: Các electron ca nguyên t nguyên t X được phân b trên 3 lp, lp th 3 6
electron. S đơn vị điện tích ht nhân ca nguyên t X là
A. 6. B. 8. C. 14. D. 16
* Tho lun nhóm tr li nhanh các câu hi sau:.
Câu 6: Nguyên t agon có kí hiu là
40
18
Ar
1/Hãy xác định s proton, notron,electron ca nguyên t?
2/ Hãy xác định s phân b electron trên các lp electron?
Ngày son:
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 6, 7: LUYN TP THÀNH PHN NGUYÊN T
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc :
Cng c kiến thc v:
- Nêu được thành phn cu to nguyên t.
- Nêu được định nghĩa số khi, nguyên t khi, nguyên t hoá hc, s hiu nguyên t,
hiu nguyên tử, đồng v, nguyên t khi trung bình.
- Xác định được s electron, s proton, s nơtron khi biết kí hiu nguyên t ngược li.
- Vn dụng được các kiến thức đã học để tính nguyên t khi trung bình ca nguyên t
nhiều đồng v.Tính nguyên t khi trung bình ca nguyên t có nhiều đồng v.
2.Phm cht : -T giác trong hc tp, hoạt động nhóm
- Rèn luyn tính cn thn, tinh thn làm vic nghiêm túc, khoa hc.
- Biết hc hi, có ý thc trách nhim vi nhim v hc tp.
- Kích thích s hng thú vi b môn, phát huy kh năng tư duy của hc sinh .
3.Năng lực :
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to
- Năng lực t hc, hp tác nhóm ca HS
- Năng lực s dng ngôn ng hóa hc
- Năng lực quan sát và tính toán.
- Năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào cuc sng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy hc: Phương pháp dạy hc nhóm, dy hc nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dy hc
- Phương pháp dạy hc hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mnh ghép, tho lun góc).
- Phương pháp sử dng các phương tiện trc quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
III. TIN TRÌNH DY HC:
HOẠT ĐNG 1: TÌNH HUNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Huy động kiến thc
ca học sinh để cũng
c hoàn thiến kiến
thức đã hc,to nhu
cu tiếp tc tìm hiu
kiến thc mới hơn.
Tái hin li các kiến thức đã học
- Hoạt động nhà: ng dn hc
sinh ôn li các kiến thức đã học
- Hoạt đng lp: Gii các bài
tp trong phiếu hc tp s 1
Thông qua tr li ca hc sinh giáo viên kp thi
phát hin những khó khăn, vướng mc ca hc sinh
và có bin pháp h tr hp lí.
GV vào bài : Vic h thng kiến thc vn dng
kiến thức này vào tính toán đ gii các bài toán hóa
hc rt quan trng . Hôm nay chúng ta cùng nhau
nghiên cu bài luyn tập để thy rõ vấn đề này.
HOẠT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Mc tiêu hot
động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung 1: H thng kiến thc cn nm
+ Hc sinh nh li
cu to v nguyên
t
+ HS viết được
Nghiên cu tài liu, hoạt động
nhóm .
+ Hoạt động nhân: Nghiên cu
li SGK Hóa 10.
* D kiến sn phm ca HS
Sn phm: các nhóm hoàn thành
Phn báo báo : các nhóm báo cáo
* Đánh giá kết qu hc tp:
cu hình electron
nguyên t .
+ Hoạt động nhóm: Hoàn thành
tóm tt.
* D kiến mt s khó khăn ca
hc sinh: 1 s HS chưa biết hoàn
thành bng tóm tắt, GV hướng dn
+ Thông qua quan sát: trong quá trình hoạt động ca
nhóm, giáo viên cần quan sát tất c các nhóm, kp thi
phát hin những khó khăn, vướng mc ca hc sinh
bin pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các nhóm s chia s ca các
nhóm khác, giáo viên cht li kiến thc cn nm.
Ni dung 2: Bài tp tng hp lý thuyết vế cu to v nguyên t
Rèn luyn k
năng tái hiện kiến
thức đã học
Rèn luyện năng
lc t học, năng
lc hp tác ca
hc sinh.
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, kĩ thuật tia chp
GV yêu cu cá nhân và các nhóm thc hin PHT s 2
Hoạt đng nhân: Thc hin các bài tp vi mức độ
nhn biết, thông hiu và vn dng thp
-Hoạt động nhóm: Tho lun, hoàn thành các bài tp vn
dng cao
-Hoạt đng c lp: Đại din nhóm trình bày kết qu, các
nhóm khác chia s thêm thông tin.
+ Thông qua quan sát: Trong quá
trình hoạt động ca nhóm, giáo viên
cần quan sát tt c các nhóm, kp
thi phát hin những khó khăn,
vướng mc ca hc sinh bin
pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các nhóm
và s chia s ca các nhóm khác, giáo
viên cht lại đáp án.
Ni dung 3: Cu hình electron nguyên t
-HS viết được cu
hình electron
nguyên t
-Rèn luyện năng
lc quan sát
tính toán ca hc
sinh
-Rèn luyn năng
lc t học, năng
lc hp tác ca
hc sinh
T nghiên cu tài liu, hoạt động nhóm,
- Hoạt động nhân: Tìm tòi các dng bài tp v khi
ng nguyên t, s ht p,n,e
-Hoạt động nhóm: Thc hin các yêu cu trong phiếu
hc tp s 3
+ Tho lun hoàn thành phiếu hc tp s 3
-Hoạt động c lớp: Đại din các nhóm trình bày kết qu,
các nhóm khác chia s thêm thông tin.
* D kiến mt s khó khăn của hc sinh:
- HS không biết các bước thc hin dng bài tp này
nên GV s dụng PP đàm thoại để gi m.
* D kiến sn phm ca HS
HS thc hin và ghi vào v
* Đánh giá kết qu hc tp:
+ Thông qua quan sát: Trong quá
trình hoạt động ca nhóm, giáo viên
cần quan sát tt c các nhóm, kp
thi phát hin những khó khăn,
vướng mc ca hc sinh bin
pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các nhóm
và s chia s ca các nhóm khác, giáo
viên cht li kiến thc.
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
Cng c, khc sâu
kiến thức đã học
Rèn luyện năng kĩ
năng tính toán, kĩ năng
gii nhanh các bài tp
trc nghim.
HS gii quyết các câu hi bài tp
phiếu hc tp s 5
HS làm vic theo nhóm, 1 nhóm báo cáo
kết qu, các nhóm khác nhn xét, chnh
sa nếu có. (Nếu không kp gi cho HS
v nhà làm tiếp.
HS thc hin và ghi vào v
* Đánh giá kết qu hot động
GV kiểm tra, đánh ghoạt động ca HS thông
qua vic quan sát HS làm bài tp, ghi vào v
t chc cho HS báo cáo tho lun .
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG, TÌM TÒI M RNG
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu
Thông qua các câu hi bài tp v
nhà nhm mục đích:
Giúp cho hc sinh vn dng kiến
thức, năng đã học trong bài để
gii quyết các câu hi, bài tp nâng
cao và kiến thc
Giao bài tp cho nhân hoc nhóm hc sinh thc
hin các bài tp câu hi v nhà.
Học sinh đọc sách giáo khoa, liên h thc tế cuc
sng, tìm kiếm liệu trên mạng internet để tr li
các bài tp câu hi được giao.
Giáo viên th mi mt s hc sinh lên trình bày
-Sn phm: Phn tr li
các bài tp về nhà, các tư
liu tìm kiếm trên
Internet.
-Kiểm tra, đánh giá: HS
cho hc sinh.
Khuyến khích, động viên hc sinh
tham gia để chia s kết qu hc tp
qua đó học sinh khá, giỏi điều
kiện giúp đỡ hc sinh yếu kém.
kết qu trong các tiết hc tiếp theo.
Hc sinh góp ý b sung, giáo viên hoàn thin câu
tr li.
-S dng câu hi gn lin vi cuc sng.
-H thng câu hi, bài tập theo định hướng phát
triển năng lực hc sinh..
báo cáo vào đàu giờ bui
hc sau.
IV. BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Câu 1: Cho cu hình e lp ngòai cùng ca các nguyên t như sau:
a) 3d
1
b) 4p
5
c) 5s
2
Viết cu hình electron hòan chỉnh, Xác định tên ngyên t.
Câu 2: Phân lóp electron ngoài cùng ca 2 nguyên t A, B lần lượt là 3p 4s.Tông s e ca 2 phân
lp bng 5 và hiu s electron ca chúng bng 3
a) Viết cu hình e
b) Hai nguyên t này s nơtron hơn kém nhau 4 hạt tng s nguyên t khi 71 u.
Tính s n và s khi ca mi nguyên t.
Câu 3: Nguyên t X 4 lp electron 3 electron lp ngoài cùng Nguyên t Y 3 lp
electron và có 7 electron lp ngoài cùng. Viết cu hình electron ca X, Y.
Câu 4: Nguyên t X tng s electron các phân p 10, nguyên t Y phân lp chót
4s
2
3d
6
. Viết cấu hình electron và xác định X,Y.
Câu 5: Hp chất (X) được to bi 2 nguyên t M và R tng s nguyên t 4, trong đó R chiếm
6,667% v khối lượng. Trong ht nhân nguyên t M có s hạt nơtron nhiều hơn số ht proton là
4 ht, còn trong ht nhân ca R hạt nơtron bằng s ht proton. Biết tng s ht proton trong
phân t (X) bng 84. Tìm công thc hóa hc ca (X).
Câu 6: Hp chất M được to thành t cation X
+
anion Y
2-
. Mỗi ion đều do 5 nguyên t ca 2
nguyên t to nên. Tng s proton trong X
+
11 tng s e trong Y
2-
50. Biết rng 2
nguyên t trong Y
2-
có s hiu nguyên t hơn kém nhau 8. Xác định M
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
Ví d 1 : Viết cu hình electron ca Rb(Z=37) ; Br(Z=35) ; Fe(Z=26) ; Ag(Z=47) ; Cr(Z=24)
du 2 : Phân lp electron ngoài cùng ca 2 nguyên t A, B lần lượt 3p 4s. Tng s e ca 2
phân lp bng 5 và hiu s electron ca chúng bng 3. Viết cu hình electron ca A,B
Ví d 3 : Nguyên t ca nguyên t X có phân lp e ngoi cùng là 5p
5
. Nguyên t ca nguyên t Y có
s proton kém hơn X 29 ht . Viết cu nh electron ca X Y . Cho biết ng thc hóa hc hp
thành t X và Y.
PHIU HC TP S 2
Ni dung 2 : Bài tp tng hp lý thuyết v cu to v nguyên t
Câu 1: Electron thuc lớp nào sau đây liên kết cht ch nht vi ht nhân?
A. Lp N. B. Lp L. C. Lp M. D. Lp K.
Câu 2: Lp electron có s e tối đa là 18 là:
A. lp K. B. lp L. C. lp M. D. Lp N.
Câu 3: Tng s electron trong lp N là:
A. 18. B. 8. C. 32. D. 50.
Câu 4: S e tối đa của lp M, N là:.
A. 8, 32. B. 8, 18. C. 18, 32. D. 18, 18.
Câu 5: X không phi khí hiếm, nguyên t nguyên t X phân lp electron ngoài cùng 3p.
Nguyên t nguyên t Y có phân lp electron ngoài cùng 3s. Tng s electron hai phân lp
ngoài cùng của X và Y là 7. Xác định s hiu nguyên t ca X và Y
A. X (Z = 18); Y (Z = 10). B. X (Z = 17); Y (Z = 11).
C. X (Z = 17); Y (Z = 12). D. X (Z = 15); Y (Z = 13).
Câu 6: Nguyên t ca nguyên t X 3 lớp electron; trong đó phân lớp mức năng lượng cao nht
cha 5 electron. Vy s hiu nguyên t ca X là.
A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.
Câu 7: Mt nguyên t X có tng s e các phân lp p 11. Hãy cho biết X thuc v nguyên t hoá
học nào sau đây?.
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên
tố f.
Câu 8: Nguyên t nguyên t X electron cuối cùng được phân b vào phân lp 3p
1
. Nguyên t
nguyên t Y có electron cuối cùng được phân b vào phân lp 3p
3
. S proton ca X, Y lần lượt
là:
A. 13 và 15. B. 12 và 14. C. 13 và 14. D. 12 và 15
PHIU HC TP S 3.
Câu 1: Cu hình electron ca nguyên t nào sau đây là của nguyên t
39
19
K
?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
.
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
.
Câu 2: Nguyên t A e phân lp 3d ch bng mt na phân lp 4s.Cu hình electron ca nguyên
t A là.
A. [Ar]3d
1
4s
2
. B. [Ar]3d
4
4s
2
. C. [Ne]3d
1
4s
2
. D.
[Ar]3d
3
4s
2.
Câu 3: Nguyên t B có 3 lp e vi 7e lp ngoài cùng. Nhận định nào sau đây đúng về B
A. Electron cui cùng của B điền vào phân lp 3d. B. Nguyên t B có 17 electron.
C. Nguyên t B có 7 electron phân lp p. D. Nguyên t B 9 electron phân
lp p.
Câu 4: Nguyên t M có cu hình electron ngoài cùng là 3d
7
4s
2
. S hiu nguyên t ca M
A. 24. B. 25. C. 27. D. 29.
Câu 5: Cho biết s hiu nguyên t ca các nguyên t X Y lần lượt Z
X
= 24, Z
Y
= 29. Cu hình
electron nguyên t ca X, Y lần lượt là
A. [Ar] 3d
4
4s
2
và [Ar] 3d
9
4s
2
. B. [Ar] 3d
5
4s
1
và [Ar] 3d
9
4s
2
.
C. [Ar] 3d
4
4s
2
và [Ar] 3d
10
4s
1
. D. [Ar] 3d
5
4s
1
và [Ar] 3d
10
4s
1
.
Câu 6: Tng s ht proton, nơtron, electron của nguyên t mt nguyên t 21.
a) Hãy xác định tên nguyên t đó. b) Viết cu hình electron nguyên t ca nguyên t đó.
c) Tính tng s electron trong nguyên t ca nguyên t đó.
Câu 7: Cho các nguyên t ion sau: Nguyên t A 3 e ngoài cùng thuc phân lp 4s 4p;
Nguyên t B 12 e; Nguyên t C 7 e ngoài cùng lp N; Nguyên t D cu hình e lp
ngoài cùng là 6s
1
; Nguyên t E có s e trên phân lp s bng 1/2 s e trên phân lp p và s e trên
phân lp s kém s e trên phân lp p là 6 ht.
a. Viết cấu hình e đầy đủ ca A, B, C, D, E.
b. Biu din cu to nguyên t.
c. mi nguyên t, lớp e nào đã chứa s e tối đa?.
Câu 8: Nguyên t A không phi là khí hiếm, nguyên t ca nó có phân lp ngoài cùng là 3p. Nguyên
t ca nguyên t B có phân lp ngoài cùng là 4s
a) Trong 2 nguyên t A,B. nguyên t nào là kim loi, nguyên t nào là phi kim.
b)Xác định cu hình e ca A, B tên ca A,B. Cho biết tng s e trong phân lp ngoài
cùng ca A và B là 7.
PHIU HC TP S 4.
Câu 1: Nguyên t nguyên t X electron cuối cùng được phân b vào phân lp 3p
1
. Nguyên t
nguyên t Y có electron cuối cùng được phân b vào phân lp 3p
3
. S proton ca X, Y lần lượt
là:
A. 13 và 15. B. 12 và 14. C. 13 và 14. D. 12 và 15.
Câu 2: Mt nguyên t X có s hiu nguyên t Z =19. S lp electron trong nguyên t X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 3: Cho biết cu hình electron ca các nguyên t X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
;
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Nguyên t nào là kim loi?.
A. X. B. Y. C. Z. D. X và Y.
Câu 4: Cho cu hình electron nguyên t các nguyên t sau:
a) 1s
2
2s
1
b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
c) 1s
2
2s
2
2p
5
d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
e) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Cu hình ca các
nguyên t phi kim là.
A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. b, e.
Câu 5: a) Viết cu hình electron ca các cp nguyên t có s hiu nguyên t:3, 11; 4, 12; 7, 15; 8,
16; 10, 18
b) Nhn xét s electron lp ngoài cùng ca tng cp.
c) Nhng cp nào là kim loi, phi kim, khí hiếm?.
Câu 6: Phân lp e ngoài cùng ca hai nguyên t A và B lần lượt là 3p và 4s. Tng s e ca hai phân
lp là 5 và hiu s e ca hai phân lp là 3.
a) Viết cu hình e của chúng, xác định s hiu nguyên t, tìm tên nguyên t
b) Hai nguyên t có s n hơn kém nhau 4 hạt và có tng khối lượng nguyên t là 71 đvC. Tính
s n và s khi mi nguyên t. ĐS:
32 39
16 19
;SK
.
Câu 7: Dãy gm các phân lớp electron đã bão hòa là:
A. s
1
, p
3
, d
7
, f
12
. B. s
2
, p
5
, d
9
, f
13
. C. s
2
, p
4
, d
10
, f
11
. D. s
2
, p
6
,
d
10
, f
14
.
Câu 8: Cu hình electron ca nguyên t nguyên t X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. S hiu nguyên t ca X
.
A. 20. B. 19. C. 39. D. 18.
Câu 9: trng thái cơ bn, ngun t ca nguyên t X 5 electron lp L (lp th 2). S proton có trong
nguyên t X là.
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 10: Mt nguyên t có tng cng 7 electron các phân lp p. S proton ca nguyên t đó là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 8,9,10,11,12 : CH ĐỀ : CU TO V ELECTRON NGUYÊN T.
I. MC TIÊU:
1. kiến thc :
- Trình bày được các electron chuyển động rt nhanh xung quanh ht nhân nguyên t
không theo nhng qu đạo xác định, to nên v nguyên t.
- Trình bày được trong nguyên t, các electron mức năng lượng gn bằng nhau được
xếp vào mt lp (K, L, M, N).
- Nêu được mt lp electron bao gm mt hay nhiu phân lp. Các electron trong mi
phân lp có mức năng lượng bng nhau.
- Nêu được s electron tối đa trong một lp, mt phân lp.
- Xác định được th t các lp electron trong nguyên t, s phân lp (s, p, d) trong mt
lp.
- Trình bày được th t các mức năng lượng ca các electron trong nguyên t.
- u được phân b electron trên các phân lp, lp cu hình electron nguyên t ca 20
nguyên tốđầu tiên.
- Viết được cu hình electron nguyên t ca mt s nguyên t hoá hc.
- Vn dng kiến thức đã học xác định được tính chất cơ bản ca nguyên t
2 Phm Cht:
- Kích thích s hng thú hc tp, hng thú b môn.
- Phát huy kh năng tư duy của hc sinh.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực quan sát và thc hành thí nghim
- Năng lực t tìm tòi và hc tp
- Năng lực hp tác và làm vic theo nhóm
- Năng lực s dng ngôn ng hóa hc
- Năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào gii quyết các tình hung thc tin
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy hc: Phương pháp dạy hc nhóm, dy hc nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dy hc
- Phương pháp dạy hc hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mnh ghép, tho lun góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trc quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
III. TIN TRÌNH DY HC:
HOẠT ĐNG 1: TÌNH HUNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu
hot động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
- Mục đích: Khơi
gi cho các em
HS ham mun tìm
tòi kiến thc mi.
To hng thc
tp cho các em
hc sinh.
- Ni dung: Tái
hin li các kiến
thc v lp
electron phân
lớp electron đng
thi tìm hiu kiến
thc v cu hình
electron ca
nguyên t.
GV cho HS biu diễn sơ đồ s phân b electron trên các lp
ca nguyên t các nguyên t sau N (Z = 7), Na (Z = 11), Ca
(Z = 20), so sánh vi kết qu của GV đưa ra, giải thích s
khác nhau cách biu din ca nguyên t Ca to tình hung
mâu thun trong hc tp.
- Hoạt động nhà: Hướng dn hc sinh ôn li các kiến thc
đã học:
+ Lp electron và phân lp electron.
+ S electron tối đa trong một lp và phân lp.
- Hoạt động lp:
+ Giáo viên t chc cho hc sinh hoạt động nhân theo
thut tia chp. GV trình chiếu ni dung câu hi HS tr li
nhanh.
+ Giáo viên cho hc sinh hoạt động chung c lp, gi hc
sinh lên tr li và các hc sinh khác b sung. Vì là hoạt động
tình hung/nhu cu hc tp nên giáo viên không cht kiến
- Sn phm: hoàn thành phiếu
hc tp 1.
- Đánh giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Trong
quá trình hoạt động ca hc
sinh, giáo viên cần quan sát
tt c các hc sinh, kp thi phát
hin những khó khăn, vướng
mc ca hc sinh bin
pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo câu tr li ca
hc sinh góp ý b sung ca
các hc sinh khác, giáo viên biết
được học sinh đã học được
nhng kiến thc nào, nhng
kiến thc nào cn phải điều
thc ch lit nhng câu hi/vấn đề ch yếu mà hc
sinh đã nêu ra, các vấn đề này s được gii quyết hoạt động
hình thành kiến thc và hoạt động luyn tp.
chnh, b sung các phn tiếp
theo.
HOẠT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Mc tiêu
hot động
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp
ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
Ni dung 1: Th t các mức năng lượng trong nguyên t
Hc sinh
biết được
th t mc
năng lượng
ca các
electron
trong
nguyên t.
thuật hoạt động: Nghiên cu tài liu, hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá nhân: Nghiên cu SGK, tìm hiu th t
các mức năng lưng trong nguyên t.
- Hoạt động nhóm: Tho lun tr li phiếu hc tp s
2.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp: Phiếu hc
tp s 2
c 2: Thc hin nhim v hc tp
Sau khi hoạt động nhân, HS tham gia hoạt động
nhóm tho luận nhóm đưa ra kết lun da trên câu
hi phiếu s 2. Ghi chép li nhng học được,
nhng ý hay ca bn.
c 3: Kim tra đánh giá kết qu hc tp.
I. TH T CÁC MỨC NĂNG LƯỢNG
TRONG NGUYÊN T
Th t mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s
3d 4p 5s 4d
Chú ý: s chèn mức năng lượng 4s thp
hơn 3d
Ni dung 2: Cu hình electron nguyên t
Hc sinh
biết được
s phân b
electron
trên các
phân lp,
lp cu
hình
electron
nguyên t
ca 20
nguyên t
đầu tiên.
Hc sinh viết được cu hình electron nguyên
t ca mt s nguyên t hoá hc.
nghiên cu tài liu hot động nhóm.
+ Hoạt động nhóm: Nghiên cu SGK, ln
t tr li ni dung các câu hi trong phiếu
hc tp s 3.
+ Hoạt động c lớp: Đại din hc sinh trình
bày, các hc sinh khác chia s thêm thông
tin.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
c 2: Thc hin nhim v hc tp.
HS tham gia hoạt động nhóm tho lun
nhóm đưa ra kết lun da trên câu hi
phiếu s 3. Ghi chép li nhng học được,
nhng ý hay ca bn
c 3: Kim tra đánh giá kết qu hc
tp : Mt nhóm báo cáo, các nhóm khác
nhn xét, chia s .
II. CU HÌNH ELECTRON CA NGUYÊN T:
1. Cu hình electron ca nguyên t :
cách biu din s phân b electron trên các phân
lp thuc các lp khác nhau.
a.Quy ước cách viết cu hình electron (sgk).
b.Các bước viết cu hình electron nguyên t :
+ Xác định s e trong nguyên t .
+ Phân b các electron theo th t tăng dần mức năng
ng, ri sp xếp theo th t :
-Lớp electron tăng dần (n=1,2,3. . .)
-Trong cùng mt lp theo th t :s,p,d,f.
* Nguyên t s là nguyên t mà electron cuối cùng đang
điền vào phân lớp s. Tương tự là các nguyên t p, d, f
- Tiêu chí đánh giá: Trình bày nội dung chính xác, đầy
đủ.
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình hoạt động ca
hc sinh, giáo viên cần quan sát tất c các hc sinh,
kp thi phát hin những khó khăn, vướng mc ca hc
D kiến mt s khó khăn của hc sinh:
Khi viết cu hình electron Ca s chèn mc
năng lượng 4s thấp hơn 3d.
sinh và có bin pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca hc sinh s chia s ca
các hc sinh khác khác, giáo viên cht li kiến thc.
+ GV cho HS làm BT vn dng 1, 2 3 trong phn
bài tp kiểm tra đánh giá.
Nội dung 3: Đặc điểm ca lp electron ngoài cùng.
- Hc sinh biết được:
Đặc điểm ca lp
electron ngoài cùng:
Lp ngoài cùng
nhiu nht 8
electron (ns
2
np
6
), lp
ngoài cùng ca
nguyên t khí hiếm
8 electron (riêng
heli 2 electron).
Hu hết các nguyên
t kim loi 1, 2, 3
electron lp ngoài
cùng. Hu hết các
nguyên t phi kim
5, 6, 7 electron
lp ngoài cùng.
- Da vào cu hình electron lp ngoài cùng
ca nguyên t suy ra tính cht hoá học
bn (là kim loi, phi kim hay khí hiếm) ca
nguyên t tương ứng.
nghiên cu tài liu hot động nhóm.
Phương thức t chc hoạt động:
+ Hoạt động nhóm: Nghiên cu SGK, ln
t tr li ni dung các câu hi trong phiếu
hc tp s 3.
+ Hoạt động c lớp: Đại din hc sinh
trình bày, các hc sinh khác chia s thêm
thông tin.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp :
Phiếu hc tp s 4
c 2: Thc hin nhim v hc tp.
HS tham gia hoạt đng nhóm tho lun
nhóm đưa ra kết lun da trên câu hi
phiếu s 4. Ghi chép li nhng học được,
nhng ý hay ca bn
c 3: Kim tra đánh giá kết qu hc
tp :
Tng nhóm o cáo, c nhóm khác nhn
xét, chia s.
II. CU HÌNH ELECTRON CA
NGUYÊN T:
3. Đặc điểm ca lp electron ngoài cùng :
- Các electron lp ngoài cùng quyết định
tính cht ca các nguyên t.
- Nguyên t ca các nguyên t tối đa 8
electron lp ngoài cùng.
- Nguyên t 8 e lp ngoài cùng(Tr He)
rt bn vng, chúng hầu như không tham gia
phn ng hoá hc. Đó các nguyên t khí
hiếm.
- Nguyên t 1, 2, 3 e lp ngoài cùng
các nguyên t kim loi(Tr B,H, He)
- Nguyên t 5, 6, 7 e lp ngoài cùng
các nguyên t phi kim.
- Nguyên t có 4 e lp ngoài c ùng có th
kim loi hoc phi kim.
Tiêu chí đánh giá: Trình bày các ni dung
đầy đủ, rõ ràng, chính xác.
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình hot
động ca nhóm, giáo viên cần quan sát tất
c các HS, kp thi phát hin nhng khó
khăn, ng mc ca hc sinh bin
pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các HS s chia
s ca các HS khác, giáo viên cht li kiến
thc.
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- Cng c, khc sâu
kiến thức đã học
trong bài.
- Tiếp tc phát huy
các năng lực như:
Năng lực t hc,
năng lực s dng
ngôn ng hóa hc,
phát hin gii
quyết vấn đề, năng
lc hoạt động
nhóm,...
Hoạt động nhân trao đổi nhóm
hoàn thành phiếu hc tp s 5
- Hc sinh hoạt động nhân: hoàn
thành các câu hỏi để cng c kiến
thc v cu hình electron ca nguyên
t .
- Hoạt động nhóm: hoàn thành đồ
tư duy.
- Sn phẩm: Đáp án các u hỏi bài tập đồ
duy h thng kiến thc v cấu hình electron đã học.
- Tiêu chí: Tr li câu hỏi chính xác, đồ duy rõ
ràng, đầy đủ ni dung, hình v hp lí.
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình hoạt động ca
nhóm, giáo viên cần quan sát tt c các nhóm, kp
thi phát hin những khó khăn, vướng mc ca hc
sinh và có bin pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các nhóm s chia s ca
các nhóm khác, giáo viên cht lại đồ tư duy cho
HS.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG, TÌM TÒI M RNG
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
Thông qua các câu hi bài tp v
nhà nhm mục đích:
- Giúp cho hc sinh vn dng kiến
thức, năng đã học trong bài để
gii quyết các câu hi, bài tp gn
vi thc tin m rng kiến thc
cho hc sinh.
- Khuyến khích, động viên hc
sinh tham gia để chia s kết qu
hc tập qua đó học sinh khá, gii
điều kiện giúp đỡ hc sinh yếu
kém.
- Giao bài tp cho nhân hoc nhóm
hc sinh thc hin các bài tp câu hi v
nhà.
- Học sinh đọc sách giáo khoa, liên h
thc tế cuc sng, tìm kiếm liệu trên
mạng internet đ tr li các bài tp câu
hỏi được giao.
- Giáo viên th mi mt s hc
sinh lên trình bày kết qu trong các tiết
hc tiếp theo.
- Hc sinh góp ý b sung, giáo viên
hoàn thin câu tr li.
Hc sinh gii quyết các bài tp v
nhà sau:
Câu 1: Nếu thay đổi cu hình E
nguyên t ca 1 nguyên t s dn
đến điều gì?
Câu 2: Các nhà bác học đã to ra
các nguyên t nhân to bng cách
nào? Nh vào đâu mà làm được
điều đó?
IV. BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GCH ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG
LC
Mức độ nhn biết.
Câu 1: Da vào các thí d phn trên hãy viết cu hình electron nguyên t ca các nguyên t có (Z
= 1 đến Z= 20)?
Mức độ thông hiu.
Câu 2: Viết cấu hình electron đầy đủ ca nguyên t mt s nguyên t có cu hình electron lp ngoài
cùng là ns
2
np
6
(n = 2, 3, 4). Suy ra s e, s p?.
Câu 3: Cho các kí hiu nguyên t ca các nguyên t sau:
a. Viết cu hình electron ca nguyên t các nguyên t trên.
b. Nguyên t nào là kim loi, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?.
Câu 4: Electron phân lp ngoài cùng ca các nguyên t được phân b như sau:
a)1s
1
b) 3s
2
c) 2p
4
d)4p
1
Viết cấu hình e đầy đủ ca các nguyên t trên.Tìm ĐTHN của các nguyên t.
Mức độ vn dng.
Câu 5: Hãy viết cu hình electron ca các nguyên t Z = 17; Z=19; Z=21, Z=22, Z = 24, Z = 29
cho biết cu hình electron ca c nguyên t đó khác nhau thế nào? D đoán tính kim loại,
phi kim ca các nguyên t.
Câu 6: Cho biết s ging khác nhau trong cu to v nguyên t ca các nguyên t điện tích
ht nhân là:
a. 3,11 và 19. b. 10 và 18. c. 6,7,8 và 9.
Câu 7: Viết cấu hình e đầy đủ cho các nguyên t cu hình e ngoài cùng (mức năng lượng cao
nht) là: 3p
5
, 4s
2
, 4p
4
, 2p
6
, 3d
5
.
a. Cho biết nguyên t nào là kim loi, phi kim hay khí hiếm?
b. Đối vi mi nguyên t, lp e nào liên kết vi ht nhân cht ch nht, lp nào yếu nht?
Mức độ vn dng cao:.
Câu 8: Nguyên t R cu nh e tn cùng 3p
3
. T s s nơtron s đơn vị điện tích ht nhân
bằng 1,067. Xác định s khi ca R.
Câu 9: Phân lp e ngoài cùng ca 2 nguyên t A và B lần lượt là 3p và 4s. Tng s e ca 2 phân lp
này là 5 và hiu s e ca chúng bng 3.
a. Viết cu hình e ca A, B . Tìm s hiu nguyên t ca 2 nguyên t.
b. Hai nguyên t này s nơtron hơn kém nhau 4 hạt tng khối lượng nguyên t 71
đvc. Tính số nơtron và số khi ca mi nguyên t.
Na
23
11
Ca
40
20
Mg
24
12
P
31
15
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
(Hoạt động Tình hung xut phát)
Câu 1: Hãy biu diễn sơ đồ s phân b electron trên các lp ca nguyên t các nguyên t sau N (Z =
7), Na (Z = 11), Ca (Z = 20)?
PHIU HC TP S 2
(Th t tăng dần ca mức năng lượng)
Tho lun nhóm tr li các câu hi sau.
Câu 1: Vì sao cn nh th t tăng dần ca mức năng lượng ca phân lp?
Câu 2: Nêu th t tăng dần ca mức năng ng ca phân lp? Hãy gii thích ý nghĩa ca
các kí hiu?
Câu 3: Hãy suy nghĩ cách nh d nht th t này?
PHIU HC TP S 3
ặc điểm ca lp electron ngoài cùng)
Tho lun nhóm tr li các câu hi sau
Câu 1: Viết cu hình electron các nguyên t sau:
- K (Z=19); Mg(Z=12) ; Al(Z=13). Nhn xét s electron ngoài cùng (Nhóm 1).
- N(Z=7) ; S(Z=16) ; Br(Z=35) . Nhn xét s electron ngoài cùng (Nhóm 2).
- Ne( Z=10) ; Ar( Z=18); Kr( Z=36). Nhn xét s electron ngoài cùng (Nhóm 3).
Câu 2: (Nhóm 4)
- Nguyên t ca các nguyên t có tối đa bao nhiêu electron lớp ngoài cùng.
- Nguyên t có 1, 2, 3 e lp ngoài cùng là các nguyên t nào?
- Nguyên t có 5, 6, 7 e lp ngoài cùng là các nguyên t nào?
- Nguyên t có 8 e lp ngoài cùng nào?
- Nguyên t có 4 e lp ngoài cùng là nhng nguyên t nào?
PHIU HC TP 4
Trc nghim.
Câu 1: Cu hình electron ca Natri là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Câu tr lời nào sau đây sai:
A. Lp K có 2 electron. B. Lp L có 8 electron.
C. Lp M có 3 electron. D. Lp ngoài cùng có 1 electron.
Câu 2: Nguyên t có cấu hình electron đúng là:
A. 1s
2
2s
2
3s
2
2p
6
3p
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. C. 1s
2
2s
2
2p
7
3s
2
3p
2
. D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
1
.
Câu 3: Cho cu hình nguyên t ca A là: 1s
2
2s
2
2p
5
. Loi cht ca A:
A. kim loi. B. khí hiếm. C. phi kim. D. th là
kim loi hay phi kim.
Câu 4: Cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên t nguyên t X là 4s
1
. Hỏi điện tích ht nhân
ca nguyên t nguyên t X là:.
A. 19. B. 20+. C. 19+. D. 21.
Câu 5: Hãy ghép cu hình electron trng thái cơ bản vi nguyên t thích hp
Cu hình electron Nguyên t
A. 1s
2
2s
2
2p
5
a. Cl.
31
15
X
B. 1s
2
2s
2
2p
4
b. S.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
c. O.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
d. F.
Câu 6: Các electron ca nguyên t nguyên t X được phân b trên 3 lp, lp th ba 6 electron.
S đơn vị đin tích ht nhân ca nguyên t nguyên t X là?
A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 7: Cho biết cu hình e nguyên t ca các nguyên t sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Nguyên t kim loi là:
A. X. B. Y. C. Z. D. X và Y.
Câu 8: Cho biết cu hình e nguyên t ca các nguyên t sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Z: 1s
2
2s
2
2p
3
Nguyên t phi kim là:
A. X. B. Y. C. Z. D. Z và Y.
Câu 9: Nguyên t A (Z = 25) có s e ngoài cùng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 7.
Ngày son:
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 13 . BNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA HC
I. MC TIÊU
1. Kiến thc :
HS nêu được
- Nêu được về lịch sử phát minh định luật tuần hoàn bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoáhọc.
- tả được cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học nêu được các khái
niệm liên quan (ô, chu kì,nhóm).
- Nêu được nguyên tắc sắp xếp của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (dựa theo cấu
hìnhelectron).
- Phân loi được nguyên t (da theo cu hình electron: nguyên t s, p, d, f; da theo tính
cht hoá hc: kim loi, phi kim, khí hiếm).
- Quan sát bng tuần hoàn rút ra đưc nhn xét.
- Vn dng cu hình e, biết được v trí ca nguyên t trong bảng HTTH và ngược li.
- Gii bài tp hóa hc có liên quan.
2.Phm cht :
+ Hiểu được tm quan trng ca bng HTTH phc v vic nghiên cu khoa hc của con người.
+ Say mê, hng thú và yêu thích môn hc
2. Năng lực
- Năng lực làm vic cá nhân
- Năng lực hp tác
- Năng lực s dng ngôn ng hóa hc
- Năng lực thc hành hóa hc
- Năng lực tính toán.
- Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hóa hc
- Năng lực vn dng kiến thc hoá hc vào cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dy hc: Phương pháp dạy hc nhóm, dy hc nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dy hc
- Phương pháp dạy hc hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mnh ghép, tho lun góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trc quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐNG 1: TÌNH HUNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu hot
động
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp
ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
- Huy động
kiến thức đã
biết ca HS v
cu hình
electron, s
lp electron,
s electron lp
ngoài cùng,
cách dùng
c bng tun
hoàn nhm
hình thành
kiến thc mi.
Tuy nhiên HS
chưa hiểu
giải thích được
sao các
nguyên t
được sp xếp
như vậy đó
sở để to ra
mâu thun
nhn thc.
c 1: Lp kế hoch d án (Chia lp thành 3
nhóm): Tìm hiu lch s tìm ra bng tun hoàn, viết
cấu hình electron, xác định s lp electron, s
electron lp ngoài cùng.
- GV định hướng, gi ý cho HS tìm hiu v lch s ra
đời ca bảng HTTH (ra đời năm o, do ai phát
minh, quá trình lch s ca s phát minh ra bng
HTTH, lch s ca s phát trin ca bng HTTH…)
- Góp ý, b sung kế hoch hoạt động cho các d án.
- Thng nhất các tiêu chí đánh giá chung cho sn
phm d án.
c 2: Thc hin d án
- Liên lc, nm bt tình hình thc hin các nhóm.
Giúp đỡ khi cn thiết.
- Yêu cầu nhóm trưởng báo cáo bộ v sn phm
đạt được của nhóm mình. GV góp ý để nhóm tiếp tc
hoàn thin
c 3: Báo cáo kết qu
- Theo dõi, t chc cho HS báo cáo
- Đặt câu hỏi để phát hin vấn đề cn b sung
c 4: Đánh giá năng lc ca HS
Tng hp, chính xác hóa nhng nội dung HS đưa
ra dn dắt để kết ni vi kiến thc mi
( S dng k thut KWL)
GV yêu cu HS viết cu hình electron 20 nguyên t
có Z t 1 đến 20. Xác định s lp electron,s electron
lp ngoài cùng . T đó nhận xét nhng nguyên t nào
ging nhau v các đặc điểm trên.
- GV treo BTH cho HS kim chng vi sn phẩm đã
nhn xét.
- T đó rút ra nhận xét cách sp xếp các nguyên t
trong BTH.
- T đó xuất hin mâu thun nhn thc: electron hóa
tr gì? Cách xác định electron hóa tr, mi quan h
gia cu hình electron và v trí nguyên t trong BTH
- Các nhóm HS tho lun, lp kế hoch
hoặc đề xuất các phương án khác nhau để
tìm hiu vấn đề.
- Thc hin theo kế hoch, các nhân
trong nhóm phi hp cung cp thông tin
cho nhóm trưởng. Liên lc vi GV khi cn
tr giúp.
- Nhóm trưởng cùng các thành viên chun
b ni dung, cu trúc và hình thc báo cáo.
- Sưu tầm tài liu v lch s bng HTTH. S
dụng Powerpoint để trình chiếu ni dung.
- Các nhóm/ HS khác lng nghe, nhn xét
hoc b sung
HS lng nghe nhng kiến thc b sung,
xem movie để biết được lch s ra đi
bng HTTH
K: cu hình electron
s lp electron
s electron lp ngoài cùng
W: - Electron hóa tr
Cách xác định electron hóa tr
- Mi quan h gia cu hình electron và v
trí nguyên t trong BTH ngược li
L: Nguyên tc sp xếp
- Cu to BTH
* Yêu cu sn phm ca HS Powerpoint
để trình chiếu ni dung tr li câu hi 1 ca
phiếu hc tp. Câu hi 2 gi bt kì HS ca 1
trong 4 nhóm lên trình bày.
- Đánh giá kết qu hot động
+ Thông qua quan sát quá trình HS
nhóm, GV kp thi phát hiện khó khăn của
HS, GV gợi ý, đặt vấn đề để kết ni vào các
hoạt động sau.
+ Nhận xét, tuyên dương nhóm nào hoạt
ngược li, sao BTH ch 7 chu k, 8
nhóm?… sẽ dn dt vào hoạt động hình thành kiến
thc.
động tốt hơn hoàn thành các nhiệm v
đến mức độ nào.
HOẠT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Mc tiêu
hot động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Ni dung 1: Nguyên tc sp xếp các nguyên t trong bng tun hoàn
- Nêu được
3 nguyên
tc sp xếp
các nguyên
t trong
BTH.
- Rèn luyn
năng lực t
học, năng
lc hp tác
năng lực
s dng
ngôn ng
hóa hc.
GV treo BTH nêu câu hi cho
HS tho lun theo nhóm 2HS ( 2
HS thành 1 nhóm )
+ Da vào BTH, hãy nhn xét v s
biến đổi v s hiu nguyên t ca
các nguyên t? Các nguyên t cùng
hàng, cùng cột đặc điểm
ging nhau?
+ GV cho HS tr li, góp ý, rút ra
quy luật sau đó GV kết lun li vn
đề.
- D kiến khó khăn, vướng mc
ca HS và gii pháp h tr
+ HS nhn xét các nguyên t
nguyên t cùng ct s electron
lp ngoài cùng ging nhau ch
chưa biết v electron hóa tr.
+ GV đưa ra khái niệm electron hóa
tr cách xác định electron hóa tr
thông qua mt s ví d c th.
- Sn phm: HS ghi phn tr li vào v
I. Nguyên tc sp xếp các nguyên t trong BTH
* Có 3 nguyên tc:
Các nguyên t được sp xếp theo chiều tăng dần của điện tích
ht nhân nguyên t.
Các nguyên t cùng s lp e trong nguyên t được xếp
thành 1 hàng (chu kì)
Các nguyên t s electron hoá tr trong nguyên t như
nhau được xếp thành 1 ct (Nhóm).
* Electron hóa tr nhng electron kh năng tham gia hình
thành liên kết hóa hc.
* S electron hóa tr = s electron lp ngoài cùng + S electron
phân lp sát lớp ngoài cùng chưa bão hòa (nếu có)
- Đánh giá kết qu hot động
+ Thông qua quan sát quá trình HS nhóm, GV kịp thi phát
hiện khó khăn của HS, GV gợi ý, đặt vấn đề để kết ni vào c
hoạt động sau.
+ Nhận xét, tuyên dương HS nào hoạt động tt nhn t mc
độ hoàn thành các nhim v ca HS.
Ni dung 2: Cu to bng h thng tun hoàn
- Nêu được
cu to
bng
HTTH (ô
nguyên t,
chu k,
nhóm).
- Xác định
được v trí
ca nguyên
t trong
BTH da
vào cu
hình
electron
nguyên t
nguyên t.
- Rèn luyn
năng lực t
học, năng
- Chia lp thành 4 nhóm, cho HS
hoạt động nhóm đ hoàn thành ni
dung phiếu hc tp s 2.
* D kiến mt s khó khăn vướng
mc ca hc sinh gii pháp h
tr:
- Việc xác định s th t nhóm B
hơi phức tp GV cn nhn mnh,
khắc sâu cách xác định s electron
hóa tr cho hc sinh.
- HS chưa biết s dng s ng
nguyên t các chu để xác định
s hiu nguyên t ca các nguyên
t cùng nhóm A nên GV cần hướng
dn (nếu đã biết Z ca 1 nguyên t
thì s xác định được Z ca nguyên
t khác cùng nhóm A khi chúng
thuc 2 chu liên tiếp, th + 8
(các nguyên t thuc chu nh),
18 (các nguyên t thuc chu kì 4,5),
Nêu được cu to BTH:
1.Ô nguyên t: S th t ca ô nguyên t đúng bằng s hiu
nguyên t ca nguyên t đó.
2.Chu kì:
- dãy các nguyên t mà nguyên t ca chúng cùng s lp
e, được xếp theo chiều ĐTHN nguyên tử tăng dần.
+ S th t ca chu kì bng s lp electron.
Ví d :
4
M:1s
2
2s
2
: chu kì 2.
8
M: 1s
2
2s
2
2p
4
: chu kì 2.
14
M: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
: chu kì 3.
- BTH gồm 7 chu kì (đánh số t 17)
- Chu kì 1,2,3 được gi là chu kì nh (mi chu kì có 8 nguyên t,
tr chu kì 1 ch có 2 nguyên t)
- Chu 4,5,6 được gi là chu kì lớn (chu 7 chưa hoàn thành)
(chu 4,5 mi chu 18 nguyên t, chu 6 32 nguyên
t)
- Chu nào cũng thường bắt đu bng 1 KL kim kết thúc
bng 1 khí hiếm.( Tr chu kì 1)
3. Nhóm nguyên t:
- tp hp các nguyên t mà nguyên t có cấu hình e tương tự
lc hp tác
năng lực
s dng
ngôn ng
hóa hc.
32 ( thuc chu kì 6)
* Trước khi t chc hoạt động
luyn tp GV yêu cu mi nhóm
HS lập sơ đồ tư duy để cng c
h thng hóa kiến thc toàn bài
hc
nhau do đó tính chất hoá học tương tự nhau được xếp
thành 1 ct.
- BTH có 8 nhóm A (8 ct) và 8 nhóm B (10 ct)
a. Nhóm A: (gm các nguyên t s,p)
- Được đánh số la mã: I
A
,II
A
,III
A
….VIII
A
.
- S th t ca nhóm A = S e hóa tr = s e lp ngoài cùng
Nhóm A có c nguyên t thuc chu kì nh và chu kì ln.
Ví d:
Na( Z = 11 ): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
IA
O ( Z = 8 ): 1s
2
2s
2
2p
4
VIA
b. Nhóm B: (gm các nguyên t d,f )
- S th t nhóm B đánh bằng ch s la mã, t III
B
VIII
B
ri
mi ti I
B
,II
B
.
- S th t ca nhóm B = S e hóa tr
- Nhóm B ch gm các nguyên t ca các chu kì ln. Các nguyên
t của nhóm B được gi là nguyên t chuyn tiếp.
- Cu hình electron hoá tr tng quát ca các nhóm B: ( n 1
)d
a
ns
b
Điu kin: b = 2 ; 1 a 10
- Cách xác định s th t nhóm B:
- Nếu: a + b < 8 STT nhóm = a + b
-Nếu a + b = 8, 9, 10 STT nhóm = 8
-Nếu a + b > 10 STT nhóm = (a + b) 10
+ Ví d:
Z = 25 [Ar]3d
5
4s
2
nhóm VIIB
Z = 26 [Ar]3d
6
4s
2
nhóm VIIIB
Z = 30 [Ar]3d
10
4s
2
nhóm IIB
- Đánh giá kết qu hot động:
+ Thông qua quan sát quá trình HS nhóm, GV kịp thi phát
hiện khó khăn của HS, GV gợi ý để hc sinh gii quyết vấn đề.
+ Nhận xét, tuyên dương HS nào hoạt động tốt hơn hoàn
thành các nhim v đến mức độ nào.
Ni dung 3: Mt s nhóm A tiêu biu
- Biết mt
s đặc
điểm, tính
cht chung
ca các
nguyên t
trong nhóm
điển hình.
-- Rèn
luyện năng
lc t hc,
năng lực
hp tác
năng lực s
dng ngôn
Phương pháp/Kĩ thuật dy hc:
hoạt động nhóm.
(3) Hình thc t chc hoạt động:
Gv t chc cho Hs tho lun nhóm
để hoàn thành phiếu hc tp.
PHIU HC TP
- Nhóm VIII A còn có tên gi là gì?
Vì sao?
- Cho biết các nguyên t thuc
nhóm VIIIA.
- Cu hình e lp ngoài cùng tng
quát?
- Trng thái tn ti nh cht hóa
hc ca các nguyên t thuc nhóm
VIIIA.
- Sn phm:
a. Nhóm VIIIA ( nhóm khí hiếm)
- Các nguyên t: Heli (He), Neon (Ne), Argon (Ar), Kripton
(Kr), Xenon (Xe), Rađon (Ra).
- Cu hình e lp ngoài cùng: ns
2
np
6
(tr He) có 8 electron cu
hình electron bn vng nên:
+ điều kiên thường các khí hiếm tn ti trng thái khí
phân t ch gm mt nguyên t.
+ Hu hết các khí hiếm không tham gia phn ng hoá hc.
b. Nhóm IA (nhóm kim loi kim)
- Các nguyên tố: Liti (Li), Natri (Na), Kali (K), Rubiđi (Rb),
Xesi (Cs), Franxi (Fr).
- Cu hình e lp ngoài cùng: ns
1
ch có 1 e lp ngoài cùng.
- Trong các phn ng hoá hc, nguyên t ca các kim loi kim
có khuynh hướng nhường đi một electron và ch có hoá tr 1.
ng hóa
hc.
PHIU HC TP
Nhóm IA còn tên gi gì?
sao?
Cho biết các nguyên t thuc nhóm
IA.
Cu hình e lp ngoài cùng tng
quát?
Xu hướng trong các phn ng hóa
hc? S oxh trong hp cht.
Tính cht hóa hc ca các nguyên t
thuc nhóm IA.
PHIU HC TP
Nhóm VIIA còn có tên gi là gì?
sao?
Cho biết các nguyên t thuc nhóm
VIIA.
Cu hình e lp ngoài cùng tng
quát?
Xu hướng trong các phn ng hóa
hc? S oxh trong hp cht.
Tính cht hóa hc ca các nguyên
t thuc nhóm VIIA.
- Hoạt động chung: GV yêu cu HS
lên trình bày ni dung, các HS còn
li lng nghe, quan sát và nhn xét.
M M
+
+ 1e.
Kim loi kim nhng kim loại điển hình, các tính cht
hoá hc:
+ Tác dng mnh vi O
2
oxit bazơ tan trong nước.
Ví d: 4Na + O
2
2Na
2
O
Tác dng vi H
2
Ohidroxit kim+H
2
2M + 2H
2
O 2MOH + H
2
+ Tác dng vi c phi kim to mui.
c. Nhóm VIIA ( nhóm Halogen)
- Các nguyên t: Flo (F), Clo (Cl), Brom (Br), Iot (I), Atatin (At)
- Cu hình e lp ngoài cùng: ns
2
np
5
có 7 e lp ngoài cùng.
- Trong các phn ng, các halogen khuynh hướng thu thêm
mt electron và có hoá tr 1.
X + 1e X
-
các phi kim điển hình, phân t gm 2 nguyên t: F
2
, Cl
2
,
Br
2
,I
2
- Tính cht hoá hc:
+ Tác dng vi H
2
:
X
2
+ H
2
2HX (k), khí HX tan trong nước to thành dung
dch axit.
+Tác dng vi kim loi mui.
Ví d: 2Na + Cl
2
2NaCl.
+ Hiđroxit của chúng là các axit. Ví d: HClO, HClO
3
, …
- Kiểm tra, đánh giá :
+ Thông qua quan sát: Khi HS nhân, GV chú ý quan sát,
kp thi phát hin những khó khăn, vướng mc ca HS và có gii
pháp h tr hp lí.
+ Thông qua sn phm hc tp: Bài trình bày, GV t chc cho
HS chia s, tho lun tìm ra ch sai cần điều chnh chun hóa
kiến thc.
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
- Cng c, khc sâu c
kiến thức đã học trong bài
v nguyên tc sp xếp các
nguyên t trong BTH, cu
tạo BTH, cách xác định v
trí ca mt nguyên t trong
BTH.
- Tiếp tc phát triển năng
lc: t hc, s dng ngôn
ng hóa hc, phát hin
gii quyết vấn đề thông qua
môn hc.
- Hoàn thành các câu hi trong phiếu hc
tp s 3
- hoạt động này GV cho HS hot
động nhân ch yếu, th cho HS
hoạt động cặp đôi để chia s kết qu gii
quyết các câu hi trong phiếu hc tp
- Hoạt động chung c lp: GV mi mt
s hc sinh trình bày kết qu, các HS
khác góp ý b sung.
- GV giúp HS nhn ra nhng ch sai sót
cn chnh sa chun hóa kiến thc,
phương pháp giải bài tp.
- Sn phm: Kết qu tr li các câu hi/bài
tp trong phiếu hc tp s 3.
- Kiểm tra, đánh giá :
+ Thông qua quan sát: Khi HS HĐ cá nhân,
GV chú ý quan sát, kp thi phát hin
những khó khăn, vướng mc ca HS
gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua sn phm hc tp: Bài trình
bày/li gii ca HS v các câu hi/bài tp
trong phiếu hc tp s 3, GV t chc cho
HS chia s, tho lun tìm ra ch sai cần điều
chnh và chun hóa kiến thc.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG, TÌM TÒI M RNG
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
- Giúp HS vn dng kiến thc,
năng đã học trong bài để
gii quyết các câu hi gn vi
thc tin m rng kiến thc
cho HS . GV nên khuyến
khích HS tham gia nht HS
khá giỏi để chia s kết qu vi
lp .
- HS gii quyết các câu hi sau
1. Em hãy tìm hiu qua tài liu, Internet,...và cho
biết nhng nguyên t hóa hc va tìm thấy mà chưa
cp nht vào BTH trong SGK hóa 10.
2. Em hãy nhn t s electron lp ngoài cùng ca
các nguyên t nguyên t nhóm A?
- GV hướng dn HS v nhà làm hướng dn HS
tìm ngun tài liu tham kho.
Sn phm hoạt động : Báo
cáo ca HS trình bày bng
powerpoint
IV. BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Mức độ nhn biết.
Câu 1: Nguyên tắc nào để sp xếp các nguyên t trong bng tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên t được sp xếp theo chiều tăng dần ca khối lượng nguyên t.
B. Các nguyên t đưc sp xếp theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân.
C. Các nguyên t có cùng s lp electron trong nguyên t được xếp thành mt hàng.
D. Các nguyên t có cùng s electron hoá tr trong nguyên t được xếp thành mt ct.
Câu 2: c nguyên t trong bng tun hoàn do Men-đê--ép công b được sp xếp theo chiều tăng
dn
A. khối lượng nguyên. B. bán kính nguyên t.
C. s hiu nguyên t. D. độ âm điện ca nguyên t.
Câu 3: Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc hai chu nhỏ liên tiếp nhau (Z
A
< Z
B
). Vậy Z
B
Z
A
=
A. 1. B. 6. C. 8. D. 18.
Câu 4: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm:
A. Có tính chất hoá học gần giống nhau.
B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.
C. Được sắp xếp thành một hàng.
D. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau.
A. 4 và 3. B. 3 và 4. C. 18 và 32. D. 8 và 18.
Câu 5: Trong bng tun hoàn các nguyên t, s nguyên t trong chu kì 3 và 5
A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8. D. 8 và 32.
Mc độ thông hiu.
Câu 6: Viết cấu hình e đầy đủ ca các nguyên t sau:
a/ Canxi thuc chu k 4 nhóm IIA.
b/ Lưu huỳnh thuc chu k 3 nhóm VIA.
Câu 7: Nguyên t hóa hc X thuc chu kì 4, nhóm IIA. Điu khẳng định nào sau đây là sai?
A. S electron lp v nguyên t ca nguyên t là 20.
B. V nguyên t có electron 4 lp electron và lp ngoài cùng có 2 electron.
C. Ht nhân nguyên t có 20 proton.
D. Ht nhân nguyên t có 20 notron.
Câu 8: Nguyên t X cu hình electron phân lp ngoài cùng là 4p
3
. V trí ca X trong bng tun
hoàn là.
A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 4, nhóm IIIA.
C. chu kì 4, nhóm VA. D. chu kì 4, nhóm VB.
Câu 9: Cho các phát biu sau:
1) Nguyên t nguyên t X có 1 electron lp ngoài cùng thì X thuc nhóm IA.
2) Nguyên t nguyên t Y có 2 electron hóa tr thì Y thuc nhóm IIB.
3) Nguyên t nguyên t R có s electron lp ngoài cùng
3 thì R thuc nhóm. A.
4) Nguyên t T chu k ln thì T thuc nhóm. B.
5) Nguyên t nguyên t X 2 electron lp ngoài cùng X nguyên t s thì X thuc nhóm
IIA.
S phát biểu luôn đúng là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho các phát biu sau:
1) Bng tun hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B, mỗi nhóm đều có mt ct.
2) Chu kì là dãy nguyên tnguyên t ca chúng có cùng s lp electron, được sp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích ht nhân.
3) Trong bng tun hoàn, mi nguyên t được xếp vào mt ô nguyên t theo th t tăng dần
của điện tích ht nhân nguyên t.
4) Bng tun hoàn có 7 chu kì và s th t ca chu kì bng s phân lp e có trong nguyên t.
5) Bng tun hoàn gm các ô nguyên t, các chu kì và các nhóm.
S phát biểu đúng là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Mức độ vn dng.
Câu 11: Hai nguyên t A B đứng kế tiếp nhau trong cùng 1 chu k tng s ht proton ca
hai nguyên t thuc hai nguyên t A, B là 25. Xác định v trí ca A và B trong bng tun hoàn,
so sánh tính cht hóa học cơ bản ca A và B.
Câu 12: Nguyên t ca nguyên t A tng s electron trong các phân lp p 7. Nguyên t ca
nguyên t B có tng s hạt mang điện nhiều hơn tng s hạt mang điện của A là 8. Xác định v
trí các nguyên t A và B trong BTH.
Câu 13: Hai nguyên t A và B đều thuc cùng mt nhóm A và thuc hai chu k liên tiếp. Tng s ht
proton ca hai nguyên t hai nguyên t đó là 32.
a/ Viết cu hình e ca hai nguyên t nguyên t đó.
b/ Xác định v trí ca hai nguyên t đó trong bảng TH.
Câu 14: Nguyên t X có 5 electron phân lp 3d. Cho các phát biu sau:
1) X ô 25, chu kì 4, nhóm VIIB. 2) S hạt mang điện trong nguyên t X là 50.
3) X có 4 lp electron. 4) X là nguyên t d 5) X ô 25, chu 4,
nhóm VIB.
S phát biểu luôn đúng là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Mức độ vn dng cao.
Câu 15: X và Y hai nguyên t thuc cùng mt chu k, hai nhóm A liên tiếp. S proton ca nguyên
t Y nhiu n s proton ca nguyên t X. Tng s ht proton trong nguyên t X Y
33. Nhn xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn cht X là cht khí điu kin tng.
B. Lp ngoài cùng ca nguyên t X ( trng thái cơ bản) có 4 electron.
C. Lp ngoài cùng ca nguyên t Y ( trng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lp ngoài cùng ca nguyên t X ( trng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 16: Anion X
cation Y
2+
đều cu hình electron lp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Xác định v trí
ca các nguyên t trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc.
Câu 17: Phân lp eltron ngoài cùng ca hai nguyên t A, B 3p 4s. Tng s electron trên hai
phân lp này là 7 hiu s electron trên hai phân lớp này là 3. Xác định v trí ca 2 nguyên t
A, B trong BTH?
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
Tình hung xut phát
Câu 1: Tìm hiu v lch s ra đời ca bảng HTTH ( ra đời năm nào, do ai phát minh, quá trình lịch s
ca s phát minh ra bng HTTH, lch s ca s phát trin ca bảng HTTH…)?
Câu 2: Viết cu hình electron 20 nguyên t có Z t 1 đến 20. Xác định s lp electron, s electron lp
ngoài cùng. T đó nhận xét nhng nguyên t nào ging nhau v các đặc đim trên
PHIU HC TP S 2
Cu to bng tun hoàn
Câu hi 1: Ô nguyên t cho em biết những điều gì ? Cách xác định STT ô nguyên t ?
Câu hi 2:
- Thế nào là chu kì?
- Bng tun hoàn có bao nhiêu chu kì?
- Viết cu hình e nguyên t ca các nguyên t Z= 15,16, 17, 19, 26, 29, 30. Xác đnh s th t ca
chu kì.
- Bng tun hoàn có bao nhiêu chu kì nh, bao nhiêu chu kì lớn. Đó là những chu kì nào?
- Bắt đầu và kết thúc mi chu kì là nhng nguyên t gì?
- S ng nguyên t có trong mi chu kì.
Câu hi 3: Nhóm nguyên t là gì?
S khác nhau ca nhóm A và nhóm B: - Cách xác định s electron hóa tr.
- Cách xác định s th t ca nhóm
- Các nguyên t nhóm A và B được cu to t các nguyên t nào.
Câu hi 4: Ly 1 d c th, t cu hình electron nguyên t ca 1 nguyên t bt th c định
được v trí nguyên t đó trong bảng HTTH như thế nào? Và ngưc li.
PHIU HC TP S 3
Luyn tp
Câu 1: Các nguyên t có cùng đặc điểm nào sau đây thì xếp thành mt hàng ngang?
A. Có cùng s electron hóa tr. B. Có cùng s lp electron.
C. Có cùng khối lượng nguyên t. D. Có cùng tính cht hóa hc.
Câu 2: Trong trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc, s chu nh s chu ln lần lượt
là?.
A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 4. D. 4 và 3.
Câu 3: Cho Z
X
= 15, Z
Y
= 19. Hãy viết cu hình e nguyên t của X, Y xác định v trí ca chúng
trong BTH?.
Câu 4: Nguyên t X có cu hình electron phân lp ngoài cùng là 4p
3
. V trí ca X trong bng tun
hoàn là.
A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 4, nhóm IIIA.
C. chu kì 4, nhóm VA. D. chu kì 4, nhóm VB.
Câu 5: Viết cấu hình e đầy đủ ca các nguyên t sau:
a/ Canxi thuc chu k 4 nhóm IIA.
b/ Lưu huỳnh thuc chu k 3 nhóm VIA.
Câu 6: Nguyên t hóa hc X thuc chu kì 4, nhóm IIA. Điu khẳng định nào sau đây là sai?
A. S electron lp v nguyên t ca nguyên t là 20.
B. V nguyên t có electron 4 lp electron và lp ngoài cùng có 2 electron.
C. Ht nhân nguyên t có 20 proton.
D. Ht nhân nguyên t có 20 notron.
Câu 7: Nguyên t ca nguyên t A tng s electron trong các phân lp p 7. Nguyên t ca
nguyên t B tng s hạt mang điện nhiều hơn tng s hạt mang điện của A 8. Xác định
các nguyên t A và B.
Câu 8: Hai nguyên t A và B đều thuc cùng mt nhóm A và thuc hai chu k liên tiếp. Tng s ht
proton ca hai nguyên t hai nguyên t đó là 32.
a/ Viết cu hình e ca hai nguyên t nguyên t đó.
b/ Xác định v trí ca hai nguyên t đó trong bảng TH.
Câu 9: Cho A,B,C là 3 nguyên t thuc 3 chu kì liên tiếp trong BTH và cùng thuc mt nhóm trong
đó SHNT A>B>C và Z
A
+ Z
B
= 50. Xác định s hiu nguyên t ca A, B,. C.
Ngày son:
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 14, 15,16,17: S BIN ĐỔI TUN HOÀN CU HÌNH ELECTRON CÁC
NGUYÊN T VÀ ĐỊNH LUT TUN HOÀN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Biết được:
- Giải thích được xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử trong một chu kì, trong một nhóm
(nhóm A) (dựa theo lực hút tĩnh điện của hạt nhân với electron ngoài cùng dựa theo số
lớp electron tăng trong một nhóm theo chiều từ trên xuốngdưới).
- Nhn xét giải thích được xu hướng biến đổi độ âm điện tính kim loi, phi kim ca
nguyên t các nguyên t trong mt chu kì, trong mt nhóm (nhómA).
- Nhận t được xu hướng biến đổi thành phn tính cht acid/base ca các oxide các
hydroxide theo chu kì. Viết được phương trình hoá học minh ho.
- Phát biểu được định lut tunhoàn.
- So sánh, d đoán được tính cht ca các nguyên t cùng chu kì, nhóm hay lân cn v trí
trong bng HTTH
- Gii bài tp hóa hc có liên quan.
2. Phm cht :
- Giáo dục đức tính cn thn khi thao tác thí nghim, tiết kim hóa chất để bo v môi trường.
- ng dng ca bng HTTH phc v vic nghiên cu khoa hc của con người.
2. Năng lực :
- Năng lực s dng ngôn ng hóa hc
- Năng lực t học, năng lực hp tác
- Năng lực gii quyết vấn đề.
- Năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy hc: Phương pháp dạy hc nhóm, dy hc nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dy hc
- Phương pháp dạy hc hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mnh ghép, tho lun góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trc quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐNG 1: TÌNH HUNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu
hot động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
- Huy động
các kiến
thức đã tiếp
thu được
ca hc sinh
v bng
tun hoàn.
- Rèn năng
lc hp tác
năng lực
s dng
ngôn ng:
Diễn đạt,
trình bày ý
kiến, nhn
định ca
bn thân.
1. Chuyn giao nhim v hc tâp:
nhóm: - GV chia lp thành 4 nhóm để tho
lun hoàn thành ni dung trong PHT s 1.
PHIU HC TP S 1
Tình hung xut phát
Câu 1: Em hãy nêu cách xác định v trí ca
nguyên t trong bng tun hoàn các nguyên t hóa
hc.
Câu 2: Thế nào là eletron hóa trị? Cách xác định e
hóa tr. Theo em nhng nguyên t nguyên t
ca cùng electron hóa tr thì TCHH ca
chúng có ging nhau hay không?
2. Thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm phân công nhim v cho tng thành viên
thng nhất để ghi li kết qu vào bng ph, viết ý
kiến ca mình vào giy và kp chung vi bng ph.
3. Báo cáo, tho lun:
HĐ chung cả lp:
- GV mi mt nhóm báo cáo kết qu, các nhóm khác
góp ý, b sung.
- GV chuyn sang hoạt động tiếp theo: hình
thành kiến thc.
+ D kiến mt s khó khăn, vướng mc ca
HS gii pháp h tr: HS th không nêu
đúng được mi liên h gia electron hóa tr
tính cht hóa hc ca các nguyên t. GV hướng
dn chi tiết và giúp HS hoàn thành bài.
* Sn phm:
- Electron hóa tr quyết định tính cht hóa hc
ca các nguyên tố. Do đó nhng nguyên t
nguyên t ca cùng electron hóa tr thì
TCHH ca chúng ơng tự nhau.
- Mâu thun nhn thc khi HS không gii thích
được s chuyển động ca e trong nguyên t.
* Đánh giá:
+ Qua quan sát: GV quan sát tt c các nhóm,
kp thi phát hin những khó khăn, vướng mc
ca HS và có gii pháp h tr hp lí.
+ Qua báo cáo các nhóm s góp ý, b sung
ca các nhóm khác, GV biết được HS đã
được nhng kiến thc nào, nhng kiến thc nào
cn phải điều chnh, b sung các hoạt động
tiếp theo.
HOẠT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Mc tiêu
hot động
Nội dung, phương thức t
chc hoạt động hc tp ca
hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Ni dung 1: S biến đổi tun hoàn tính cht ca các nguyên t và các cht
- HS hiu
được nguyên
nhân quy
lut biến
thiên nh
cht ca các
nguyên t
các cht.
- Rèn năng
lc hp tác,
hoạt động
nhóm, k
năng sử
dng công
ngh thông
tin năng
- Phương pháp/ Kỹ thut
dy hc: hoạt động nhóm.
1. Chuyn giao nhim v
học tâp (đã được thc hin
tiết học trước): chia lp
thành 5 t phân công
nghiên cu 5 nội dung tương
ng:
1. S biến thiên bán kính
nguyên t (R).
2. S biến thiên độ âm điện (
).
3. S biến thiên tính kim loi,
tính phi kim.
4. S biến thiên tính axit,
bazơ của các hiđroxit.
- Sn phm: Học sinh trình bày được các kết qu sau:
I/ S biến đổi tun hoàn cu hình electron nguyên t ca các
nguyên t:
+ Qua các chu kì s electron lp ngoài cùng ca nguyên t các nguyên
t được lặp đi lặp li, ta nói rng chúng biến đổi mt cách tun hoàn/\.
+ S biến đi tun hoàn cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên
t các nguyên t khi điện tích hạt nhân tăng dn chính là nguyên nhân
ca s biến đổi tun hoàn tính cht ca các nguyên t.
II. Bán kính nguyên t R
* Trong 1 chu kì,
ZR
Gii thích: Trong 1 chu kì, các nguyên tcùng s lớp e, Z tăng làm
tăng lực hút gia ht nhân vi các e lp ngoài cùng làm bán nh
nguyên t gim.
* Trong 1 nhóm A,
ZR
Gii thích: do s lớp e tăng nhanh nên bán kính tăng lên rất nhanh.
lc s dng
ngôn ng:
Diễn đt,
trình bày ý
kiến, nhn
định ca bn
thân.
5. S biến đổi v hóa tr ca
các nguyên t.
+ Nhim v nghiên cu ca
mi nhóm bao gm:
- Quy lut biến thiên tính cht.
- Gii thích quy lut
- Ví d minh ha.
+ Sn phẩm được trình chiếu
Powerpoint.
2. Báo cáo, tho lun:
- HĐ chung cả lp: GV mi
đại din 1 HS báo cáo, các
HS khác góp ý, b sung, phn
bin. GV cht li kiến thc.
III. Độ âm điện (
) đặc trưng cho khả năng hút e của nguyên t
nguyên t đó khi tạo thành liên kết hóa hc.
- Trong cùng 1 chu kì, Z+
vì R và Z+ nên kh năng
hút e tăng.
- Trong cùng 1 nhóm A, Z+
R nên kh năng t e
gim.
IV. S biến đổi tính kim loi, tính phi kim ca các nguyên t
1. Tính kim loi, tính phi kim
- Tính kim loi tính cht ca 1 nguyên t nguyên t ca d
nhường e để tr thành ion dương. M M
n+
+ ne
- Tính phi kim tính cht ca 1 nguyên t nguyên t ca d
nhận thêm e để tr thành ion âm.
X + me X
m-
2. S biến đổi tính kim loi, tính phi kim
- Trong mi chu kì, Z+ , nh kim loi ca c nguyên t gim dn,
đng thi tính phi kim tăng dần.
- Gii thích: Trong 1 chu kì, Z+ ,
R
, I
1
,
làm kh năng
nhường e gim nên tính kim loi gim, kh năng nhận e tăng nên tính
phi kim tăng.
Ví d: tính kim loi: Na > Mg > Al > Si > P > S > Cl.
- Trong mt nhóm A, Z+ , tính kim loi ca nguyên t tăng dần,
đồng thi tính phi kim gim dn.
- Gii thích: trong 1 nhóm A, Z+ , R ,I
1
,
, kh năng
nhường e tăng làm tăng tính kim loại, kh năng nhận e gim làm gim
tính phi kim.
Ví d: tính kim loi ca nhóm IA: Li < Na < K < Rb < Cs.
V. S biến đổi tính axit–bazơ của axit và hiđroxit tương ứng
- Biến thiên cùng chiu vi tính kim loi phi kim ca các nguyên
t.
VI. S biến đổi v hóa tr ca các nguyên t
- Trong 1 chu kì, t trái qua phi, hóa tr cao nht ca các nguyên t
với oxi tăng lần lượt t 1 đến 7, hóa tr đi vi hro của các nguyên t
phi kim gim t 4 đến 1.
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
R
2
O RO R
2
O
3
RO
2
R
2
O
5
RO
3
R
2
O
7
I II III IV V VI VII
RH
4
RH
3
RH
2
RH
IV III II I
* Chú ý: Nguyên t R có:
+ Hp cht có hóa tr cao nht vi oxi: R
2
O
n
, (RO
n/2
)
vi
R hóa tr
là n.
+ Hp cht khí vi hidro: RH
m
, R có hóa tr là m.
Ta có:
n m 8+=
- Đánh giá kết qu hc tp:
+ Thông qua quan sát: trong quá trình hoạt động ca nhóm, giáo viên
cần quan sát tt c các nhóm, kp thi phát hin những khó khăn,
vướng mc ca hc sinh và có bin pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các nhóm s chia s ca các nhóm khác,
giáo viên cht li s biến thiên tính cht ca các nguyên t các
cht.
Nội dung 2: Định lut tun hoàn
Nêu được
định lut
tun hoàn.
- Phương pháp/Kĩ thuật
dy hc: gi m, vn đáp.
- Hình thc t chc hot
động: HS nghiên cu sgk kết
hp vi ni dung bài hc nêu
được định lut tun hoàn.
VIII. ĐỊNH LUT TUN HOÀN
- Tính cht ca các nguyên t đơn chất, cũng như thành phần
tính cht ca các hp cht to nên t nguyên t đó biến đổi tun hoàn
theo chiều tăng của điện tích ht nhân nguyên t.
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu hot
động
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- Cng c, khc
sâu kiến thức đã
hc trong bài.
- Tiếp tc phát
huy các năng lc
như: Năng lực t
học, năng lc s
dng ngôn ng
hóa hc, phát hin
gii quyết vn
đề, năng lực hot
động nhóm,...
HS gii quyết các câu hi bài tp
phiếu hc tp s 2
Cho đại din các nhóm lên v đồ
duy cng c bài hc
Hc sinh hoạt động nhân cặp đôi
để hoàn thành các câu hi lng ghép
trong các hoạt động hình thành kiến
thc.
Giáo viên mời đại din lên trình bày kết
qu, các nhóm khác b sung hoàn thin.
- D kiến mt s khó khăn của hc
sinh: Mt s dng bài tập HS chưa biết
cách gii quyết, giáo viên cần hướng dn
phương pháp và kĩ thuật gii.
Sn phm:
+ HS xây dựng được đồ hóa được s biến thiên
tính cht ca các nguyên t và các cht.
+ Kết qu tr li các câu hi/bài tp trong phiếu hc
tp s 2.
* Đánh giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Khi HS hoạt động cá nhân, GV
chú ý quan sát, kp thi phát hin những khó khăn,
vướng mắc để có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua sn phm hc tp: Bài trình bày/li gii
ca HS v các câu hi/bài tp trong phiếu hc tp s
2, GV t chc cho HS chia s, tho lun tìm ra ch sai
cần điều chnh và chun hóa kiến thc.
Giáo viên kim tra nhận xét, đánh giá kết qu
IV. BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Mức độ nhnbiết.
Câu 1: Đại lượng nào sau đây biến đổi tun hoàn theo chiều tăng của điện tích ht nhân nguyên t?
A. T khi. B. S lp electron. C. S e lp ngoài cùng. D. Đin tích
ht nhân.
Câu 2: Nguyên t ca nguyên t nào sau đây có độ âm điện nh nht?
A. Cl. B. I. C. Br. D. F.
Câu 3: Độ âm điện ca mt nguyên t đặc trưng cho:
A. Kh năng hút electron ca nguyên t đó khi hình thành liên kết hoá hc.
B. Kh năng nhường proton ca nguyên t đó cho nguyên tử khác.
C. Kh năng nhường electron ca nguyên t đó cho nguyên tử khác.
D. Kh năng tham gia phản ng hoá hc mnh hay yếu ca nguyên t đó.
Câu 4: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tun hoàn theo chiều tăng của điện tích ht nhân?
A. Bán kính nguyên t. B. Nguyên t khi.
C. Tính kim loi, tính phi kim. D. Hoá tr cao nht vi oxi.
Câu 5: Phát biu nào sai trong s các phát biểu sau đây về quy lut biến thiên tun hoàn trong 1 chu
khi đi từ trái sang phi.
A. Hóa tr cao nhất đối với oxi tăng dần t I
VII.
B. Hóa tr đối vi hidro ca phi kim gim dn t VII
I.
C. Tính kim loi gim dần, tính phi kim tăng dần.
D. Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
Câu 6: Trong mt nhóm A, bán kính nguyên t các nguyên t:
A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện. B. Tăng theo chiều tăng của đin tích
ht nhân.
C. Gim theo chiều tăng của điện tích ht nhân. D. Gim theo chiều tăng của tính kim
loi.
Câu 7: S biến đổi độ âm điện ca dãy nguyên t F, Cl, Br, I là:
A. Không xác định. B. Tăng dần. C. Gim dn. D. Không
biến đổi.
Câu 8: Theo quy lut biến đổi tính cht các đơn chất trong bng tun hoàn thì:
A. Kim loi mnh nht là natri. B. Phi kim mnh nht là clo.
C. Phi kim mnh nht là oxi. D. Phi kim mnh nht là flo.
Câu 9: Các nguyên t nhóm IA trong bng tun hoàn đặc điểm chung nào v cu hình electron
nguyên t quyết định tính cht hoá hc ca nhóm?
A. S electron lp K bng 2. B. S nơtron trong hạt nhân nguyên
t.
C. Só lớp electron như nhau. D. S electron lp ngoài cùng bng
1.
Câu 10: Quy lut biến đổi tính bazơ của dãy hiđroxit NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
là:
A. Tăng dần. B. Không thay đổi. C. Gim dn. D. Không
xác định.
Câu 11: Quy lut biến đổi tính axit của dãy hiđroxit H
2
SiO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
là:
A. Không xác định. B. Không thay đổi. C. Tăng dần. D. Gim
dn
Mức độ hiu.
Câu 12: Nguyên t nào trong s các nguyên t sau đây có công thức oxit cao nht ng vi công thc
R
2
O
3
?
A.
15
P. B
. 12
Mg. C
. 14
Si. D
. 13
Al.
Câu 13: Các phát biu v nguyên t nhóm IA ( tr H) như sau:
1/ còn gi là nhóm kim loi kim 2/ Có 1 electron hoá tr 3/ D nhường 1 electron.
Nhng câu phát biểu đúng là:.
A. 1 và 3. B. 1, 2 và 3. C. 2 và 3. D. 1 và 2.
Câu 14: Dãy nguyên t nào sau đây đưc xếp theo chiều tăng dn ca bán kính nguyên t?
A. I, Br, Cl, P. B. O, S, Se, Te. C. C, N, O, F. D. Na, Mg,
Al, Si.
Câu 15: Điu khẳng định nào sau đây không đúng? Trong một nhóm A ca bng tun hoàn, theo
chiều tăng của điện tích ht nhân nguyên t, thì:
A. Tính kim loi ca các nguyên t tăng dần. B. Tính phi kim ca các nguyên t t
gim dn.
C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần. D. Độ âm điện ca các nguyên t
tăng dần.
Câu 16: Trong bng tun hoàn, các nguyên t thuộc nhóm nào sau đây hoá trị cao nht vi oxi
bng I?
A. Nhóm VIA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm IA. D. Nhóm
VIIA.
Câu 17: Nguyên t R có công thc oxit cao nht là RO
2
. Công thc ca hp cht khí với hiđro là:
A. RH
3
. B. RH
4
. C. H
2
R. D. HR.
Câu 18: y các nguyên t nhóm VA gm: N, P, As, Sb, Bi. T N đến Bi, theo chiều điện tích ht
nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiu:
A. Gim dn. B. Gim rồi tăng. C. Tăng rồi gim. D. Tăng
dn
Mức độ vn dng thp.
Câu 19: Các nguyên tố: nitơ, silic, oxi, photpho; tính phi kim của các nguyên t trên tăng dần theo
th t
A. Si < N < P < O. B. Si < P < N < O. C. P < N < Si < O. D. O < N <
P < Si.
Câu 20: Oxit cao nht ca mt nguyên t R có công thc là R
2
O
5
. trong hp cht với hiđro, R chiếm
82,35% v khối lượng. Vy R là:
A
. 14
N. B.
122
Sb. C
. 31
P. D.
75
As.
Câu 21: Cho 78 gam mt kim loi thuc nhóm kim loại điển hình (thuc nhóm IA) tác dng vi
nước sau phn ng tạo ra 22,4 lít khí hiđro (đo ở đktc). Vậy kim loại đó là:
A. Li. B. Na. C. Cs. D. K.
Câu 22: Hp cht với hiđro của nguyên t công thc RH
4
. Oxit cao nht ca R cha 53,33%
oxi v khối lượng. Nguyên t R là:
A
. 12
C. B.
207
Pb. C
. 119
Sn. D.
28
Si
Mức độ vn dng cao.
Câu 23: Hoà tan hoàn 5,94 gam hn hp hai mui clorua ca hai kim loại X Y ( X, Y đều thuc
nhóm IIA) vào nước đưc 100ml dung dch Z. Cho dung dch Z tác dng hết vi dung dch
AgNO
3
thu được 17,22 gam kết ta. Lc b kết tủa được dung dch M. Cô cạn M được m gam
hn hp mui khan. Giá tr ca m là:
A. 9,12. B. 9,20. C. 9,10. D. 9,21.
Câu 24: X mt oxit ca mt nguyên t thuc nhóm VIA trong bng tun hoàn t khi so vi
metan (CH
4
) bng 5. Công thc hoá hc ca X là: ( Biết khối lượng nguyên t ca S, Se, Te ln
t là 32; 79; 128)
A. SO
3
. B. SO
2
. C. SeO
3
. D. TeO
2
V. PHỤ LỤC
PHIU HC TP S 2
Luyn tp.
Câu 1:
Chn th t tăng dần bán kính nguyên t ca các kim loi kim:
A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Rb < K < Na < Li.C. Li < K < Na < Rb < Cs. D. Li <
Na < K< Cs < Rb.
Câu 2: Dãy nguyên t nào sau đây đưc xếp theo chiu bán kính nguyên t tăng?
A. I, Br, Cl, P.
B.
C, N, O, F.
C. Na, Mg, Al, Si.
D.
O, S, Se,
Te.
Câu 3: Cho các nguyên t s hiu nguyên t
13
Al;
11
Na;
12
Mg;
16
S. Dãy th t đúng về bán kính
nguyên t tăng dần là:
A. Al < Na < Mg < S. B. Na < Al < S < Mg. C. S < Mg < Na < Al. D. S < Al <
Mg < Na.
Câu 4: Cho các nguyên t: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gm các nguyên t
được sp xếp theo chiu gim dn bán kính nguyên t t trái sang phi là:
A. K, Mg, N, Si. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, Si, N. D. N, Si,
Mg, K.
Câu 5: Sp xếp các nguyên t Al, Si, Na, K, Mg theo chiu bán kính nguyên t tăng dần:
A. K, Na, Mg, Al, Si. B. Si, Al, Mg, Na, K. C. Na, K, Mg, Si, Al. D. Si, Al,
Na, Mg, K.
Câu 6: Dãy nào sau đây được sp xếp theo th t gim dn bán kính nguyên tion?
A. K
+
> Ca
2+
> Ar. B. Ar > Ca
2+
> K
+
. C. Ar > K
+
> Ca
2+
. D. Ca
2+
>
K
+
> Ar.
Câu 7: Dãy nguyên t nào sau đây đưc xếp đúng theo thứ t gim dần độ âm điện?
A. F, O, P, N. B. O, F, N, P. C. F, O, N, P. D. F, N, O,
P.
Câu 8: Cho các nguyên t M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) R (Z = 19). Độ âm điện ca các
nguyên t tăng dần theo th t:
A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X <
Y < R.
Câu 9: Tính chất nào sau đây của các nguyên t gim dn t trái sang phi trong mt chu kì
A. độ âm điện. B. tính kim loi. C. tính phi kim. D. s oxi
hoá trong oxit.
Câu 10: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến đổi theo chiu nào sau
đây?
A. Tăng. B. Gim. C. Không thay đổi. D. Va
gim vừatăng.
Câu 11: Tính axit của các HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HCl < HF < HBr < HI.
C. HF < HI < HBr < HF. D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 12: Dãy cht nào sau đây được sp xếp đúng theo thứ t tính axit gim dn?
A. H
2
SiO
3
, HAlO
2
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO
4
. B. HClO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HAlO
2
,
H
2
SiO
3
.
C. HClO
4
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SiO
3
, HAlO
2
. D. H
2
SO
4
, HClO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SiO
3
,
HAlO
2
.
Câu 13: Nguyên t R có oxit cao nht là RO
2
. Trong hp cht khí với hiđro chứa 75% khi ng R.
Hp cht với hiđro có công thức là:.
A. CH
3
. B. NH
3
. C. CH
4
. D. SH
2
.
Câu 14: Hp cht vi hiđro của nguyên t công thc XH
3
. Biết % v khối lượng ca oxi trong
oxit cao nht ca X là 56,34%. Nguyên t khi ca X là:.
A. 14. B. 31. C. 32. D. 52.
Câu 15: Hoà tan hoàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X Y ( X, Y đều thuộc
nhóm IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
thu được 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dung dịch M. cạn M được m gam
hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:.
Câu 16: Một hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat kim loại kiềm A, B thuộc hai chu liên tiếp trong
bảng HTTH tổng khối lượng 41,9 gam. Xác định A, B số mol của cacbonat trong hỗn
hợp X biết rằng khi cho X tác dụng với H
2
SO
4
và cho khí CO
2
tạo ra phản ứng hết với nước
vôi trong dư ta thu được 3,5g kết tủa.
Ngày son:
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 18 và Tiết 21: LUYN TP BNG TUN HOÀN CU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN T VÀ TÍNH CHT CÁC NGUYÊN T HÓA HC .
I. MC TIÊU:
1.kiến thc :
HS hiểu được:
- Nêu được mi liên h gia các v trí ca các nguyên t trong BTH vi cu to nt, nh
chất cơ bản ca nguyên t và ngược li.
-T v trí nguyên t trong BTH suy ra: Cu hình e; tính cht hóa học bn; so sánh tính
kim loi, phi kim ca nguyên t đó với các nguyên t lân cn.
- Nêu được cu to BTH. S biến đổi tun hoàn, cu hình e. Tính kim loi, phi kim.
- S biến đổi tuần hoàn bk nt, độ âm điện, hóa trị, ĐLTH.
: * Học sinh có kỹ năng sử dụng bảng tuần hoàn, trên cơ sở:
Cấu tạo nguyên tử Vị trí nguyên tố Tính chất nguyên
tố
( Z,Số p,số e,lớp e,e ngoài cùng) ( Stt nguyên tố, Stt CK, Stt nhóm A) (Tính KL, PK, h/c ôxit,
hiđroxit,hóa trị cao với oxi, hiđro
2 Phm cht:
- Kích thích s hng thú hc tp, hng thú b môn.
- Phát huy kh năng tư duy của hc sinh.
2. Năng lực
- Năng lực t tìm tòi và hc tp
- Năng lực hp tác và làm vic theo nhóm
- Năng lực s dng ngôn ng hóa hc
- Năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào gii quyết các tình hung thc tin
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy hc: Phương pháp dạy hc nhóm, dy hc nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dy hc
- Phương pháp dạy hc hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mnh ghép, tho lun góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trc quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên: Bng tun hoàn các nguyên t hóa hc, phiếu hc tâp, ni dung bài hc.
4. Chun b ca hc sinh: tìm hiu ni dung ca bài hc
III. TIN TRÌNH DY HC:
HOẠT ĐNG 1: TÌNH HUNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
Huy đng các kiến
thức đã được hc, kiến
thc thc tế ca HS
to nhu cu tiếp tc
tìm hiu kiến thc mi
ca HS.
Tái hin li các kiến thức đã học:
- Hot động nhà: ng dn hc sinh
ôn li các kiến thức đã học
- Hoạt động lp: Gii các bài tp trong
phiếu hc tp s 1
GV mi mt s nhóm trình bày kết qu, các
nhóm khác góp ý b sung.
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động
+ Thông qua tr li ca hc sinh giáo viên kp
thi phát hin những khó khăn, vướng mc ca
hc sinh và có bin pháp h tr hp lí.
HOẠT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Mc tiêu hot
động
Nội dung, phương thức t
chc hoạt động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung 1:Mi quan h gia v trí nguyên t và cu to nguyên t ca nó
- Hiểu được
mi quan h
gia v trí
nguyên t
cu to nguyên
t ca nguyên
t đó.
- Rèn năng gii
quyết vấn đề,
t hc năng
lc s dng
ngôn ng:
Diễn đạt, trình
bày ý kiến,
nhận định ca
bn thân.
HS nghiên cu SGK, nhân
tr li phiếu hc tp s 2
Phương thức t chc hot
động :
- GV cho HS hoạt động cp
đôi trả li câu hi phiếu
hc tp s 2
- GV cho mt HS lên bng,
các HS khác theo dõi, nhn
xét.
- Sn phm:
* Nguyên t có STT 20, chu kì 4, nhóm IIA ta suy được
- Nguyên t có 20p, 20e
- Nguyên t có 4 lp e
- S e lp ngoài cùng là 2
- Đó là nguyên tố Ca
* T cu hình electron nguyên t ta suy được
- Ô nguyên t th 19 vì có 19e(=19p)
- Chu kì 4 vì có 4 lp e
- Nhóm IIA vì có 2e lp ngoài cùng
- Đó là Kali
Kết lun: Biết v trí ca mt nguyên t trong bng tun hoàn,
th suy ra cu to ca nguyên t đó và ngược li.
- S th t ca nguyên t S proton, s electron
- S th t ca chu kì S lp electron.
- S th t ca nhóm A S electron lp ngoài cùng.
Kim tra, đánh giá kết qu hoạt động .
+ Thông qua quan sát quá trình HS hoạt động, GV kp thi phát
hiện khó khăn của HS, GV gợi ý để hc sinh gii quyết vấn đề.
+ Nhận xét, tuyên ơng HS nào hoạt đng tốt hơn hoàn thành
các nhim v đến mức độ nào.
+ Yêu cu mi HS tr li kết qu vào v.
Ni dung 2: Mi quan h gia v trí và tính cht ca nguyên t
- HS hiểu được
mi quan h
gia v trí
nguyên t
tính cht ca
nó.
- Rèn năng gii
quyết vấn đề,
t hc năng
lc s dng
ngôn ng:
Diễn đạt, trình
bày ý kiến,
nhận định ca
bn thân.
- GV cho HS hoạt động
nhân tr li câu hi PHT
s 3
- GV cho hoạt động nhóm để
tho lun rút ra kết lun
chung.
- GV cho mt HS lên bng,
các nhóm khác theo dõi, nhn
xét.
* D kiến mt s khó khăn,
vướng mc ca HS gii
pháp h tr: HS khó khăn
trong lp bảng, GV hướng dn
chi tiết
D kiến sn phm ca HS
II. Quan h gia v trí và tính cht ca nguyên t
- Biết v trí nguyên t trong BTH, có th suy ra:
+ Tính kim loi, tính phi kim.
+ Hoá tr cao nht trong hp cht vi oxi công thc oxit cao
nhất và hidroxit tương ứng.
+ Hoá tr trong hp cht với hiđro công thc hp cht với hiđro.
+ Oxit và hiđroxit có tính axit hay tính bazơ.
d: Biết nguyên t ô th 16 trong bng tun hoàn, nêu tính
cht ca nguyên t đó?
Gii: S nhóm VIA, chu kì 3
S là phi kim.
- Hóa tr cao nht vi Oxi bng 6, công thc SO
3
, oxit có tính axit.
- Hóa tr trong hp cht khí với Hiđro là 2. Công thức H
2
S.
- Hiđroxit tương ứng là: H
2
SO
4
có tính axit mnh.
Kim tra, đánh giá kết qu hoạt động .
+ Thông qua quan sát quá trình nhóm hoạt động, GV kp thi phát
hiện khó khăn của HS, GV gợi ý để hc sinh gii quyết vấn đề.
+ Nhận xét, tuyên dương nhóm nào hoạt động tốt hơn hoàn
thành các nhim v đến mức độ nào.
+ Yêu cu mi HS tr li kết qu vào v.
Ni dung 3: So sánh tính cht ca mt nguyên t vi các nguyên t lân cn
- Biết so sánh
tính cht hoá
hc ca các
- GV cho HS hoạt động
nhân tr li câu hi so sánh
tính cht ca các nguyên t lân
D kiến sn phm ca HS
1. Da vào qui lut biến đổi tính cht ca các nguyên t trong bng
tun hoàn th so sánh tính cht hóa hc ca mt nguyên t vi
nguyên t hoá
hc vi nhau.
- Rèn năng gii
quyết vấn đề,
t hc năng
lc s dng
ngôn ng:
Diễn đạt, trình
bày ý kiến,
nhận định ca
bn thân.
cn trong mt chu k mt
nhóm.
- GV cho mt HS lên bng,
các nhóm khác theo dõi, nhn
xét.
* D kiến mt s khó khăn,
vướng mc ca HS gii
pháp h tr: HS khó khăn
trong việc xác định v trí tương
đối ca các nguyên t trong
bng tun hoàn, GV hướng
dn chi tiết .
các nguyên t lân cn.
2.So sánh TCHH:
a. P(Z=15) vi Si(Z=14) và S(Z=16)
b. P(Z=15) vi N(Z=7) và As(Z=33)
- Si, P, S thuc cùng mt chu => theo chiều tăng của Z => tính
PK tăng dần Si < P < S
- N, P, As thuc cùng nhóm A => theo chiều tăng của Z => tính
PK tăng dần As < P < N
Kim tra, đánh giá kết qu hoạt động .
+ Thông qua quan sát quá trình làm vic ca các nhân, GV kp
thi phát hiện khó khăn của HS, GV gợi ý để hc sinh gii quyết
vấn đề.
+ Nhận xét, tuyên dương nhân nào hoạt động tốt hơn hoàn
thành các nhim v đến mức độ nào.
+ Yêu cu mi HS tr li kết qu vào v.
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc hoạt động
hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động
- Cng c, khc sâu
các kiến thc đã học
trong bài v ý nghĩa
ca bng tun hoàn các
nguyên t hóa hc.
- Tiếp tc phát trin
năng lực: t hc, s
dng ngôn ng hóa
hc, phát hin gii
quyết vấn đề thông qua
môn hc.
- Hoàn thành các u hi trong phiếu hc tp
s 4.
- hoạt đng này GV cho HS hoạt động
nhân ch yếu, th cho HS hoạt động cp
đôi để chia s kết qu gii quyết các câu hi
trong phiếu hc tp
- Hoạt đng chung c lp: GV mi mt s hc
sinh trình bày kết qu, các HS khác góp ý b
sung.
- GV giúp HS nhn ra nhng ch sai sót cn
chnh sa chun hóa kiến thức, phương
pháp gii bài tp.
- Sn phm: Kết qu tr li các câu
hi/bài tp trong phiếu hc tp s 3.
- Kiểm tra, đánh giá :
+ Thông qua quan sát: Khi HS
nhân, GV chú ý quan sát, kp thi phát
hin những khó khăn, vướng mc ca HS
và có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua sn phm hc tp: Bài trình
bày/li gii ca HS v các câu hi/bài tp
trong phiếu hc tp s 3, GV t chc cho
HS chia s, tho lun tìm ra ch sai cn
điều chnh và chun hóa kiến thc.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG, TÌM TÒI M RNG
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca hc
sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
- Giúp cho HS vn dng
kiến thức, năng đã hc
trong bài để gii quyết các
câu hi, bài tp nâng cao
m rng kiến thc cho
HS.
- Khuyến khích, động
viên HS tham gia để chia
s kết qu hc tập qua đó
hc sinh khá, giỏi điều
kiện giúp đỡ hc sinh yếu
kém.
- Giao i tp cho nhân hoc nhóm HS thc hin các bài tp
câu hi v nhà.
- Học sinh đọc sách giáo khoa, liên h thc tế cuc sng, tìm
kiếm liệu trên mạng internet để tr li các bài tp u hi
được giao.
- Giáo viên th mi mt s hc sinh lên trình bày kết qu
trong các tiết hc tiếp theo.
- Hc sinh góp ý b sung, giáo viên hoàn thin câu tr li.
+ Kĩ thuật hoạt động
- S dng câu hi gn lin vi cuc sng.
- H thng câu hi, bài tập theo định hướng phát triển năng lực
hc sinh..*
Sn phm: Phn tr
li các bài tp, các
liu tìm kiếm trên
Internet .
- Kiểm tra, đánh
giá: HS báo cáo vào
đầu gi bui hc sau .
IV. BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Mức độ nhn biết.
Câu 1: Cho biết R có Z = 17.
- Xác định v trí ca R trong bng HTTH, CT oxit cao nht, hidroxit cao nht, hp cht vi H
và tính cht ca các hp cht này?
- So sánh tính cht ca hp cht ca R vi c hp cht ca 2 nguyên t trên dưới R trong
cùng nhóm.
Mức độ thông hiu.
Câu 2: Hp chất ion được to bi các ion M
2+
X
2-
. Biết rng trong phân t MX tng s ht là 84.
S n s p trong ht nhân nguyên t M X bng nhau. S khi ca X
2-
lớn hơn số khi ca
M
2+
là 8.Viết cu hình e ca M
2+
; X
2-
. Xác định v trí ca M và X trong bng HTTH?
Mức độ vn dng.
Câu 3: Mt nguyên t R có tng sc ht là 48.
a) Cho biết tên và xác định v trí ca Rtrong bng HTTH?
b)Viết CTHH ca oxit hidro ng vi hóa tri cao nht ca R, cho biết tính cht ca các cht
này?.
Câu 4: Nguyên t ca mt nguyên t X tng s ht bằng 34. Trong đó số hạt mang điện nhiu
hơn số hạt không mang điện là 10.
a)Xác định v trí ca X trong bng HTTH? b)Viết pư điều chế trc tiếp X?.
Câu 5: Y hidroxit ca nguyên t M thuc nhóm IA hoc IIA hoc IIIA. Cho 80g dd 50% ca Y
pư hết vi dd HCl ri cô cạn thu được 5,85 gam muối khan. Xác đnh Y?
Mức độ vn dng cao.
Câu 6: X Y nguyên t hai chu liên tiếp thuc cùng mt nhóm A, Y dưới X. Cho 8
gam Y tan hoàn toàn trong 242,4g nước thu được 4,48 lít khí H
2
đktc và dung dịch M.
a. Xác định X, Y và viết cu hình e ca hai nguyên t?
b. Tính C% ca dung dch M?
V. PHỤ LỤC
PHIU HC TP S 1
Câu 1: Biết nguyên t A s hiu nguyên t 17, chu 3, nhóm VIIA. Hãy cho biết cu to
nguyên t, tính cht ca nguyên t A và so sánh vi các nguyên t lân cn
Câu 2: Nguyên t ca nguyên t X có điện tích ht nhân 16+, 3 lp electron và lp ngoài cùng
6 electron.
a) Viết cu hình electron.
b) Hãy cho biết v trí ca X trong bng tun hoàn
Câu 3: So sánh tính axit ca: H
3
PO
4
vi H
2
SiO
4
, H
2
SO
4
; H
3
PO
4
vi HNO
3
, H
3
AsO
3
.
PHIU HC TP S 2
Câu 1: Khi biết v trí ca mt nguyên t trong BTH ta có th biết được nhng gì?
Câu 2: Nguyên t có STT 20, chu kì 4, nhóm IIA. Hãy cho biết:
- S proton, s electron trong nguyên t?
- S lp electron trong nguyên t?
- S eletron lp ngoài cùng trong nguyên t?
Câu 3: Khi biết cu to nguyên t ca mt nguyên t ( Cu nh electron ) ta viết được nhng gì v
v trí ca nguyên t đó trong BTH
Câu 4: Cu hình electron nguyên t ca mt nguyên t là: [Ar]4s
1
. Hãy cho biết v trí ca nguyên t
đó trong bảng tun hoàn?
PHIU HC TP S 3
Câu 1: Hoàn thành bng sau
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
- Tính KL,PK
- Hóa tr cao nht trong HC vi oxi
- Hóa tr trong hp cht vi hydro
- CT oxit cao nht
- CT hp cht khí vi H
- CT hidroxit cao nht
- Tính axit hay bazo
Câu 2: Nguyên t M ô th 16, nhóm VIA, chu kì 3 . Hãy cho biết tính cht ca M
PHIU HC TP S 4
Luyn tp.
Câu 1: Nguyên t R thuc chu kì 3, nhóm IIA. R có cu hình electron phân lp ngoài cùng là
A. 2s
2
. B. 3s
2
. C. 3p
2
. D. 2p
2.
Câu 2: Ion R
2+
cu hình eletron lp ngoài cùng 3s
2
3p
6
3d
10
. V trí ca R trong bng tun hoàn
là?
A. Chu k 3, nhóm IIB. B. Chu k 4, nhóm VIIIB.
C. Chu kì 4, nhóm IIB. D. Chu k 3, nhóm VIIIB.
Câu 3: Ion R
2+
có cu hình eletron lp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. V trí ca R trong bng tun hoàn là?
A. Chu k 2, nhóm VIIIA. B. Chu k 3, nhóm IIIA.
C. Chu k 2, nhóm VIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 4: Nguyên t X s electron lp M 3. Nguyên t X nm ô th my trong bng tun
hoàn?
A. 13. B. 3. C. 15. D. 5.
Câu 5: Hai nguyên t X và Y đứng kế tiếp nhau trong mt chu kì tng s proton là 25. V trí ca
X và Y trong bng tun hoàn là:
A. X và Y thuc chu kì 3, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
B. X và Y thuc chu kì 3, X nhóm IIA, Y nhóm IIIA.
C. X và Y thuc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA.
D. X và Y thuc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
Câu 6: Nguyên t ca mt nguyên t cu hình e lớp ngoài cùng là. Hãy xác định v trí tính
cht hoá học cơ bản ca nguyên t đó?
Câu 7: Mt nguyên nm chu 3, nhóm VIA của BTH. Hãy xác định cu to nguyên t ca
nguyên t đó?
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 19: ÔN TP KIM TRA GIA KÌ I
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Khái quát được ni dung kiến thức đã học trong hai chương.
- Ôn tp, làm bài tp các dạng trong chương trình.
- Rèn luyện kĩ năng vận dng kiến thc vào làm các bài tp.
- Giáo dc ý thc, rèn luyện kĩ năng khi làm bài kiểm tra.
- T giác, ch động lĩnh hội kiến thc.
2. Phm cht
- Xây dng lòng tin, tính quyết đoán ca HS khi gii quyết vấn đề.
- Rèn luyn tính cn thn, nghiêm túc trong khoa hc.
3. Năng lực:
- Năng lực t hc ca HS
- Năng lực gii quyết vấn đề.
- Năng lực s dng ngôn ng hóa hc
- Năng lực quan sát và tính toán.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: Chun b đề cương câu hỏi ôn tp
III. TIN TRÌNH DY HC:
HOẠT ĐNG 1: TÌNH HUNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Huy động kiến thc
ca học sinh để cũng
c hoàn thiến kiến
thức đã hc,to nhu
cu tiếp tc tìm hiu
kiến thc mới hơn.
Tái hin li các kiến thức đã học
- Hoạt động nhà: ng dn hc
sinh ôn li các kiến thức đã học
- Hoạt đng lp: Gii các bài
tp trong phiếu hc tp s 1
Thông qua tr li ca hc sinh giáo viên kp thi
phát hin những khó khăn, vướng mc ca hc sinh
và có bin pháp h tr hp lí.
GV vào bài : Vic h thng kiến thc vn dng
kiến thức này vào tính toán đ gii các bài toán hóa
hc rt quan trng . Hôm nay chúng ta cùng nhau
nghiên cu bài luyn tập để thy rõ vấn đề này.
HOẠT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Mc tiêu hot
động
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung 1: H thng kiến thc cn nm
+ Hc sinh nh li
cu to v nguyên
t
+ HS viết được
cu hình electron
nguyên t .
Nghiên cu tài liu, hoạt động
nhóm .
+ Hoạt động nhân: Nghiên cu
li SGK Hóa 10.
+ Hoạt động nhóm: Hoàn thành
tóm tt.
* D kiến mt s khó khăn ca
hc sinh: 1 s HS chưa biết hoàn
thành bng tóm tắt, GV hướng dn
* D kiến sn phm ca HS
Sn phm: các nhóm hoàn thành
Phn báo báo : các nhóm báo cáo
* Đánh giá kết qu hc tp:
+ Thông qua quan sát: trong quá trình hoạt động ca
nhóm, giáo viên cần quan sát tất c các nhóm, kp thi
phát hin những khó khăn, vướng mc ca hc sinh
bin pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các nhóm s chia s ca các
nhóm khác, giáo viên cht li kiến thc cn nm.
Ni dung 2: Bài tp tng hp lý thuyết
Rèn luyn k
năng tái hiện kiến
thức đã học
Rèn luyện năng
lc t học, năng
lc hp tác ca
hc sinh.
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, kĩ thuật tia chp
GV yêu cu cá nhân và các nhóm thc hin PHT s 2
Hoạt đng nhân: Thc hin các bài tp vi mức độ
nhn biết, thông hiu và vn dng thp
-Hoạt động nhóm: Tho lun, hoàn thành các bài tp vn
dng cao
-Hoạt đng c lp: Đại din nhóm trình bày kết qu, các
nhóm khác chia s thêm thông tin.
+ Thông qua quan sát: Trong quá
trình hoạt động ca nhóm, giáo viên
cần quan sát tt c các nhóm, kp
thi phát hin những khó khăn,
vướng mc ca hc sinh bin
pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca các nhóm
và s chia s ca các nhóm khác, giáo
viên cht lại đáp án.
Ni dung 3: Cu hình electron nguyên t
-HS viết được cu
hình electron
T nghiên cu tài liu, hoạt động nhóm,
- Hoạt động nhân: Tìm tòi các dng bài tp v khi
* D kiến sn phm ca HS
HS thc hin và ghi vào v
nguyên t
-Rèn luyện năng
lc quan sát
tính toán ca hc
sinh
-Rèn luyện năng
lc t học, năng
lc hp tác ca
hc sinh
ng nguyên t, s ht p,n,e
-Hoạt động nhóm: Thc hin các yêu cu trong phiếu
hc tp s 3
+ Tho lun hoàn thành phiếu hc tp s 3
-Hoạt động c lớp: Đại din các nhóm trình bày kết qu,
các nhóm khác chia s thêm thông tin.
* D kiến mt s khó khăn của hc sinh:
- HS không biết các bước thc hin dng bài tp này
nên GV s dụng PP đàm thoại để gi m.
* Đánh giá kết qu hc tp:
+ Thông qua quan sát: Trong quá
trình hoạt động ca nhóm, giáo viên
cần quan sát tt c các nhóm, kp
thi phát hin những khó khăn,
vướng mc ca hc sinh bin
pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo o ca các nhóm
và s chia s ca các nhóm khác, giáo
viên cht li kiến thc.
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
Cng c, khc sâu
kiến thức đã học
Rèn luyện năng kĩ
năng tính toán, kĩ năng
gii nhanh các bài tp
trc nghim.
HS gii quyết các câu hi bài tp
phiếu hc tp s 5
HS làm vic theo nhóm, 1 nhóm báo cáo
kết qu, các nhóm khác nhn xét, chnh
sa nếu có. (Nếu không kp gi cho HS
v nhà làm tiếp.
HS thc hin và ghi vào v
* Đánh giá kết qu hot động
GV kiểm tra, đánh ghoạt động ca HS thông
qua vic quan sát HS làm bài tp, ghi vào v
t chc cho HS báo cáo tho lun .
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG, TÌM TÒI M RNG
Mc tiêu hot động
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu
Thông qua các câu hi bài tp v
nhà nhm mục đích:
Giúp cho hc sinh vn dng kiến
thức, năng đã học trong bài để
gii quyết các câu hi, bài tp nâng
cao và kiến thc
cho hc sinh.
Khuyến khích, động viên hc sinh
tham gia để chia s kết qu hc tp
qua đó học sinh khá, giỏi điều
kiện giúp đỡ hc sinh yếu kém.
Giao bài tp cho nhân hoc nhóm hc sinh thc
hin các bài tp câu hi v nhà.
Học sinh đọc sách giáo khoa, liên h thc tế cuc
sng, tìm kiếm liệu trên mạng internet để tr li
các bài tp câu hi được giao.
Giáo viên th mi mt s hc sinh lên trình bày
kết qu trong các tiết hc tiếp theo.
Hc sinh góp ý b sung, giáo viên hoàn thin câu
tr li.
-S dng câu hi gn lin vi cuc sng.
-H thng câu hi, bài tập theo định hướng phát
triển năng lực hc sinh..
-Sn phm: Phn tr li
các bài tp về nhà, các tư
liu tìm kiếm trên
Internet.
-Kiểm tra, đánh giá: HS
báo cáo vào đàu giờ bui
hc sau.
IV. BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
(Có đề cương ôn tập thng nht toàn nhóm hóa phô tô cho hc sinh )
Câu 1. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra một hạt cấu tạo nên nguyên tử.
Đó là:
A. Thí nghiệm tìm ra electron. B. Thí nghiệm tìm ra nơtron.
C. Thí nghiệm tìm ra proton. D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân.
Câu 2.
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Electron và nơtron. B. Electron và proton.
C. Nơtron và proton. D. Electron, nơtron và proton.
Câu 3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Nơtron và proton. B. Electron, nơtron và proton.
C. Electron và proton. D. Electron và nơtron.
Câu 4. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. electron và nơtron.
C. proton và nơtron. D. proton và electron.
Câu 5. Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là:
A. electron. B. Proton. C. Nơtron. D. proton và nơtron.
Câu 6. So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định
nào sau đây là đúng ?
A. Khối lượng electron bằng khoảng
1
1840
khối lượng của hạt nhân nguyên
tử.
B. Khối lượng electron bằng khối lượng của nơtron trong hạt nhân.
C. Khối lượng electron bằng khối lượng của proton trong hạt nhân.
D. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân
nguyên tử, do đó, có thể bỏ qua trong các phép tính gần đúng.
Câu 7. Trong nguyên tử, quan hệ giữa số hạt electron và proton là
A. Bằng nhau. B. Số hạt electron lớn hơn số hạt proton.
C. Số hạt electron nhỏ hơn số hạt proton. D. Không thể so sánh được các hạt này.
Câu 8. Trong nguyên tử, loại hạt nào khối ợng không đáng kể so với các hạt còn
lại ?
A. proton. B. Nơtron. C. Electron. D. nơtron và electron.
Câu 9. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối. B. điện tích hạt nhân.
C. số electron. D. tổng số proton và nơtron.
Câu 10. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị :
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.
Câu 11. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 8, 18. B. 2, 8, 18, 32.
C. 2, 4, 6, 8. D. 2, 6, 10, 14.
Câu 12. Phân lớp d đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là
A. 5. B. 10. C. 6. D. 14.
Câu 13. Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron
A. độc thân. B. ở phân lớp ngoài cùng.
C. ở obitan ngoài cùng. D. có khả năng tham gia hình thành liên kết hóa học
Câu 14. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Số hiệu
nguyên tử của X là
A. 20. B. 19. C. 39. D. 18.
Câu 15. Một đồng vị của nguyên tử photpho là
32
15
P
. Nguyên tử này có số electron là:
A. 32. B. 17. C. 15. D. 47.
Câu 16. Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số p và n. B. số p và e. C. số n, e và p. D. số điện tích
hạt nhân.
Chương 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VA ĐỊNH LUẬT
TUẦN HOÀN
Câu 17. Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng:
A. Số hiệu nguyên tử. B. Số khối.
C. Số nơtron. D. Số electron hóa trị.
Câu 18. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của chu kỳ bằng:
A. số electron hoá trị. B. số lớp electron.
C. số electron lớp ngoài cùng. D. số hiệu nguyên tử.
Câu 19. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng:
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số lớp electron. D. Số khối.
Câu 20. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng :
A. Số electron. B. Số electron hóa trị.
C. Số lớp electron. D. Số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 21. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ chu
lớn là:
A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4.
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây không xu hướng
nhường cũng như nhận electron?
A. Nhóm kim loại kiềm. B. Nhóm halogen.
C. Nhóm kim loại kiềm thổ. D. Nhóm khí hiếm.
Câu 23. Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm IA (trừ Hidro) là:
A. phi kim. B. á kim. C. kim loại. D. khí hiếm.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron,
được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong
nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 25. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố
khi hình thành liên kết hoá học là:
A. Tính kim loại. B. Tính phi kim.
C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện.
Câu 26. Số nguyên tố hóa học thuộc chu 5 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học là:
A. 8. B. 32. C. 18. D. 16.
Câu 27. Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim.
D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Câu 28. Trong một chu nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên
tố trong hợp chất với oxi
A. tăng lần lượt từ 1 đến 4. B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
C. tăng lần lượt từ 1 đến 7. D. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
Câu 29. Số nguyên tố hóa học thuộc chu 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học là:
A. 8. B. 32. C. 18. D. 16.
Câu 30. Số nguyên tố hóa học thuộc chu 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học là:
A. 8. B. 32. C. 18. D. 16.
Câu 31. Số nguyên tố hóa học thuộc chu 2 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học là:
A. 8. B. 32. C. 18. D. 16.
TÊN BÀI DY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 20: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIM TRA
1. Kiến thc
- Làm được các bài tp trc nghim và t luận liên quan đến kiến thức đã học .
- Gii các câu trc nghim khách quan.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, dự đoán tính chất da vào cu to nguyên t.
- Viết cu hình electron nguyên t dng khai trin, dng thu gn, theo lp.
- Xác định được s electron các phân lp, các lp, s electron độc thân.
- Gii các bài tp v xác định s proton, s nơtron, số electron s khi ca nguyên t, toán
v đồng v và mt si tp liên quan.
2. Phm cht
- Xây dng lòng tin, tính quyết đoán ca HS khi gii quyết vấn đề.
- Rèn luyn tính cn thn, nghiêm túc trong khoa hc.
3. Năng lực :
- Năng lực t hc ca HS
- Năng lực gii quyết vấn đề.
- Năng lực s dng ngôn ng hóa hc
- Năng lực quan sát và tính toán.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV : Chun b đề kim tra
III. TIN TRÌNH KIM TRA
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Ngày soạn: 28/10/2020
TIẾT 22, 23, LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. MC TIÊU :
1. Kiến Thc
Nêu được s hình thành ion
- Viết được cu hình electron của ion đơn nguyên tử c th.
- Xác định được ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử trong mt phân t cht c th.
- Xác định được hóa tr ca mt nguyên t trong hp cht ion,
2. Phm cht
- Rèn luyn tính cn thn, nghiêm túc trong khoa hc
3. Năng lực
+ Năng lực hợp tác;
+ Năng lực làm việc tự học;
+ Năng lực giải quyết vấn đề;
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học;
+ Năng lực tổng hợp kiến thức;
+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các slide trình chiếu, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: HS nắm được vai trò của việc phải hình thành liên kết hóa học thông qua tinh thần đoàn
kết trong đời sống.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- ND ca hoạt động: HS nêu được khái nim liên kết hóa hc,
có nhu cu tìm hiu v s hình thành liên kết hóa hc.
- GV cho HS hoạt động nhóm để hoàn thành phiếu hc tp s
1.
- Sau đó GV cho HS chung cả lp bng cách mi mt s
nhóm báo cáo,c nhóm khác góp ý, b sung.
- D kiến mt s khó khăn, vướng mc ca HS và gii pháp h
trợ: HS chưa biết phân t NaCl được hình thành như thế nào,
vấn đề s được gii quyết hoạt động hình thành kiến thc
- Sn phm: HS hoàn thành các ni dung trong phiếu
hc tp s 1.
- Đánh giá giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình HS HĐ nhóm,
GV cần quan sát tt c các nhóm, kp thi phát
hin những khó khăn, vướng mc ca HS gii
pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo các nhóm s góp ý, b sung
ca các nhóm khác, GV biết được HS đã được
nhng kiến thc nào, nhng kiến thc nào cn phi
điều chnh, b sung các HĐ tiếp theo.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Vấn đề 1: S hình thành ion, cation, anion
* Mục tiêu:
- HS nêu được các khái niệm ion, cation, anion.
- Học sinh viết được quá trình hình thành ion từ các nguyên tử.
- HS biết cách gọi tên ion.
- HS xác định được từng ion hình thành trong phân tử.
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
- Phương thức thc nghim: Giáo
viên cho HS xem video v s to
thành cation ca nguyên t Na, s
to thành anion ca nguyên t clo.
- Hoạt động theo cp: Viết quá trình
to thành ion gi tên ion to
thành t các nguyên t: K, Mg, Al,
O, F, N
- Hoạt động theo nhóm: Xác định
các ion to thành các phân t sau:
NaCl, KOH, H
2
SO
4
, NH
4
Cl,
Fe(NO
3
)
3
. Gi tên và cho biết ion
thuc loại đơn nguyên tử hay ion đa
nguyên t.
- HS viết được s hình thành ion, gọi tên xác định được các ion to thành
phân t cht c th, sau đó HS đưa ra các khái niệm và gọi tên các ion như sau:
1. Ion.
- Khi nguyên t nhường hay nhn electron, nó tr thành thành phần mang điện
gi là ion.
Ví d: Na
+
, Cl
-
.
2. S hình thành cation.
- Trong các phn ng hóa học, để đạt cu hình electron bn khí hiếm, nguyên
t kim loại có khuynh hướng nhường electron tr thành cation.
Ví d: Na: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Na Na
+
+ 1e
3. S hình thành anion.
- Trong các phn ng hóa học, để đạt cu hình electron bn khí hiếm, nguyên
t kim loại có khuynh hướng nhường electron tr thành cation.
Ví d: F: 1s
2
2s
2
2p
5
F + 1e F
-
4. Gi tên:
Cation: thường gi theo tên nguyên t kim loi.
Ví d: Na
+
: cation natri ; Mg
2+
: cation magie ; NH
4
+
: cation amoni.
Anion: gi theo tên gc axit
Ví d: NO
3
-
: anion nitrat ; SO
4
2-
: anion sunfat ; Cl
-
: anion clorua.
5. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
- Ion đơn nguyên tử: các ion được to nên t 1 nguyên t.
Ví d: Na
+
, S
-
, Cl
-
- Ion đa nguyên tử: nhóm nguyên t mang điện tích dương hay âm.
Ví d: NH
4
+
, anion OH
-
.
- Đánh giá giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: GV chú ý quan sát khi HS nhân, nhóm để
kp thi phát hin những kkhăn, vướng mc ca HS gii pháp h tr
hp lí.
+ Thông qua HĐ chung cả lớp, GV hướng dn HS chốt đưc kiến thc.
Vấn đề 2: Sự tạo thành liên kết ion
* Mục tiêu:
- HS nêu được quá trình hình thành liên kết ion.
- Học sinh viết được quá trình hình thành liên kết ion từ các nguyên tử.
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
- Hoạt động chung c lp: Giáo
viên cho HS xem Video quá trình
hình thành liên kết ion ca phân t
NaCl.
- Hoạt động theo cp: Viết quá
trình hình thành liên kết ion ca
các cp nguyên t :
K + F
2
Mg + O
2
Al + Cl
2
Al + O
2
- chung cả lp: GV mi mt
s cp HS báo cáo, các HS khác
góp ý, b sung, GV hướng dẫn để
HS chốt được các kiến thc v quá
trình hình thành liên kết ion.
- D kiến mt s khó khăn, vướng
mc ca HS gii pháp h tr:
th HS gặp khó khăn về quá
trình hình thành liên kết trong
phân t MgO
,
AlCl
3,
Al
2
O
3
. GV
cần giúp đỡ để HS cht kiến thc.
- HS viết được s hình thành liên kết ion t các nguyên t đã cho: Nguyên t Na
nhường 1 electron lớp ngoài cùng để to thành cation natri Na
+
đồng thi
nguyên t clo nhn 1 electron của natri để to thành anion Cl
-
. Hai ion mang du
ngược nhau nên hút nhau to nên phân t NaCl.
Xét quá trình hình thành phân t NaCl:
Na Na
+
+ 1e
Cl +1e Cl
-
1e
Na + Cl
Na
+
+ Cl
(2, 8, 1) (2, 8, 7) (2, 8) (2, 8, 8)
Hai ion to thành Na
+
Cl
mang điện tích ngược du hút nhau bng lc hút
tĩnh điện, to nên phân t NaCl:
Na
+
+ Cl
NaCl
Khái nim: Liên kết ion liên kết được hình thành bi lực hút tĩnh điện gia
các ion mang điện tích trái du.
PTHH: 2x1e
2 Na + Cl
2
2Na
+
Cl
- HS hoàn thành quá trình hình thành liên kết ion ca các cp nguyên t trên.
- Đánh giá giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: GV chú ý quan sát khi HS để kp thi phát hin
những khó khăn, vưng mc ca HS và có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua HĐ chung cả lớp, GV hướng dn HS chốt đưc kiến thc.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học trong bài về liên kết ion .
- Tiếp tục phát triển các năng lực: thọc,sử dụng ngôn ngữ hóa học,phát hiện giải quyết vấn đề
thông qua môn học
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động
- HĐ này GV cho HS nhân ch yếu, bên cạnh đó thể cho
HS HĐ cặp đôi hoặc trao đổi nhóm nh để chia s kết qu gii quyết các
câu hi/bài tp trong phiếu hc tp s 2.
- chung cả lp: GV mi mt s HS lên trình bày kết qu/li gii, các
HS khác góp ý, b sung. GV giúp HS nhn ra nhng ch sai sót cn
chnh sa và chun hóa kiến thức/phương pháp giải bài tp.
- GV th biên son các câu hi/bài tp khác, phù hp với đối tương
HS, tuy nhiên phải đảm bo mc tiêu chun kiến thức, năng theo yêu
- Sn phm: Kết qu tr li các câu
hi/bài tp trong phiếu hc tp s 2.
- Kiểm tra, đánh giá HĐ:
+ Thông qua quan sát: Khi HS
nhân, GV chú ý quan sát, kịp thời phát
hiện những kkhăn, vướng mắc của HS
và có giải pháp hỗ trợ hợp lí.
+ Thông qua sản phẩm học tập: Bài trình
cu của chương trình. Các câu hỏi/ bài tp cần mang tính định hướng
phát triến năng lực HS, tăng cường các câu hi/ bài tp mang tính vn
dng kiến thc, gn vi thc tin, thc nghim, tránh các câu hi ch yêu
cu HS ghi nh kiến thc máy móc.
bày/lời giải của HS về các câu hỏi/bài tập
trong phiếu học tập số 2, GV tổ chức cho
HS chia sẻ, thảo luận tìm ra chỗ sai cần
điều chỉnh và chuẩn hóa kiến thức.
Hoạt động 4: VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
* Mục tiêu: vận dụng tìm tòi mở rộng được thiết kế cho HS về nhà làm, nhằm mục đích giúp
HS vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong bài để giải quyết các các câu hỏi, bài tập gắn với thực
tiễn mở rộng kiến thức của HS, không bắt buộc tất cả HS đều phải làm, tuy nhiên GV nên động
viên khuyến khích HS tham gia, nhất các HS say học tập, nghiên cứu, HS khá, giỏi chia s
kết quả với lớp.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
- Nội dung HS giải quyết các câu hỏi/bài tập sau:
1. Em hãy tìm qua tài liệu, internet… và cho biết các ng dng ca ion, mui ăn.
2. Trong thành phn ca thy tinh Na
2
O. Em hãy biu din s hình thành liên
kết ion trong phân t Na
2
O.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm hướng dẫn HS tìm nguồn tài liệu tham khảo
(internet, thư viện, góc học tập của lớp...).
- Gợi ý: những nơi khó khăn, không có internet hoặc tài liệu tham khảo, GV
thể sưu tầm sẵn tài liệu và để thư viện nhà trường/góc học tập của lớp ớng
dẫn HS đọc. Như vậy, vừa giúp HS tài liệu tham khảo, vừa góp phần tạo văn
hóa đọc trong nhà trường.
- Sn phẩm HĐ: Bài viết/báo
cáo hoc bài trình bày
powerpoint ca HS
- Kiểm tra, đánh giá kết quả
HĐ:
GV thể cho HS báo cáo kết
quả vận dụng tìm tòi mở
rộng vào đầu giờ của buổi học
kế tiếp, GV cần kịp thời động
viên, khích lệ HS.
V. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GCH ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
1. Mức độ nhn biết.
Câu 1: Trong các phn ng hóa hc, nguyên t kim loi có khuynh ng
A. nhn thêm electron.
B. nhường bt electron.
C. nhận hay nhường electron ph thuc vào tng phn ng c th.
D. nhận hay nhường electron ph thuc vào tng kim loi c th.
Câu 2: Liên kết ion là liên kết đưc hình thành bi
A. s góp chung các electron độc thân.
B. s cho nhn cp electron hóa tr.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái du.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 3: Chn phát biu sai v ion:
A. Ion là phn t mang điện.
B. Ion âm gi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có th chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi ngt nhưng hay nhn electron
2. Mức độ thông hiu.
Câu 4: Các ngt liên kết vi nhau to thành phân t để:
A. chuyn sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
B. có cu hình electron ca khí hiếm.
C. có cu hình electron lp ngoài cùng là 2e hoc 8e.
D. chuyn sang trạng thái có năng lượng cao hơn.
Câu 5: Trong phn ng : 2Na + Cl
2
→ 2NaCl, có sự hình thành:
A. cation Natri và Clorua. B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua. D. cation Natri và anion Clorua.
Câu 6: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do:
A. hai ht nhân ngt hút electron rt mnh.
B. mi ngt Na, Cl góp chung 1 electron.
C. mi ngt đó nhường hoặc thu electron để tr thành các ion trái du hút nhau.
D. Na → Na
+
+ 1e; Cl + 1e→ Cl
; Na
+
+ Cl
→ NaCl.
Câu 7: Ch ra phát biu sai v phân t CO
2
:
A. Phân t có cu to góc. B. Liên kết gia ngt O C phân
cc.
C. Phân t CO
2
không phân cc. D. Trong phân thai liên kết đôi.
4. Mức độ vn dng cao.
Câu 8: M là nguyên t thuc nhóm IIA,X là nguyên t thuc nhóm VIIA. Trong oxit cao nht M chiếm
71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết gia M và X thuc loi liên kết nào?
A. C liên kết ion và liên kết CHT. B. Liên kết CHT.
C. Liên kết ion. D. Liên kết chonhn.
Câu 9: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H
2
O, KCl, CsF. B. KF, NaCl, NH
3
, HCl.
C. NaCl, KCl, KF, CsF. D. CH
4,
SO
2
, NaCl, KF.
VI. PH LC
PHIU HC TP S 1
Câu 1: Hình ảnh dưới đây khiến em nh đến câu nói nào ca ch tch H Chí Minh v tinh thần đoàn
kết?
Câu 2: Con người th hin s đoàn kết bng nhng cái bt tay thế các nguyên t hóa hc th hin s
đoàn kết của mình như thế nào?
Câu 3: Ti sao các nguyên t hóa hc lại có xu hướng liên kết vi nhau thành phân t hay tinh th?
PHIU HC TP S 2
1. Viết cu hình e ca các nguyên t Na, Cl.
2. Để đạt đến cu hình bn vững như khí hiếm gn nht, các nguyên t trên xu hướng gì? Viết quá trình
xy ra.
3. Rút ra kết lun v s hình thành ion, cation, anion.
4. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử là gì? Nêu ví d.
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 24,25 : Liên kết cng hóa tr
I. MC TIÊU :
1. Kiến Thc
Mi liên h gia hiệu độ âm điện ca 2 nguyên t bn cht liên kết hóa hc gia 2
nguyên t đó trong hợp cht.
- Tính cht chung ca các cht có liên kết CHT.
- Giải thích được mi quan h gia liên kết CHT không cc, có cc và liên kết ion.
- D đoán kiểu liên kết hóa hc th trong phân t gm 2 nt khi biết hiệu độ âm điện
ca chúng
- Xác định được hóa tr ca mt nguyên t trong hp cht cng hóa tr.
- Nêu được khái nim s oxi hóa.
- Viết được công thc electron, công thc cu to ca mt s phân t c th.
2. Phẩm chất - Rèn luyn tính cn thn, nghiêm túc trong khoa hc
3 Năng lực :
+ Năng lực hợp tác;
+ Năng lực làm việc tự học;
+ Năng lực giải quyết vấn đề;
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học;
+ Năng lực tổng hợp kiến thức;
+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các slide trình chiếu, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: HS nắm được vai trò của việc phải hình thành liên kết hóa học thông qua tinh thần đoàn
kết trong đời sống.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- ND ca hoạt động: HS nêu được khái nim liên kết hóa hc,
có nhu cu tìm hiu v s hình thành liên kết hóa hc.
- GV cho HS hoạt động nhóm để hoàn thành phiếu hc tp s
1.
- Sau đó GV cho HS chung cả lp bng cách mi mt s
nhóm báo cáo,c nhóm khác p ý, b sung.
- D kiến mt s khó khăn, vướng mc ca HS và gii pháp h
trợ: HS chưa biết phân t NaCl được hình thành như thế nào,
vấn đề s được gii quyết hoạt động hình thành kiến thc
- Sn phm: HS hoàn thành các ni dung trong phiếu
hc tp s 1.
- Đánh giá giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình HS HĐ nhóm,
GV cần quan sát tt c các nhóm, kp thi phát
hin những khó khăn, vướng mc ca HS gii
pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo các nhóm s góp ý, b sung
ca các nhóm khác, GV biết được HS đã được
nhng kiến thc nào, nhng kiến thc nào cn phi
điều chnh, b sung các HĐ tiếp theo.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Vấn đề 1: Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử khác nhau, hiệu độ âm điện
* Mục tiêu:
- HS nêu được quá trình hình thành liên cộng hóa trị trong phân tử HCl, CO
2
- Học sinh viết được quá trình hình thành liên kết cộng hóa trị từ các nguyên tử.
- Mối liên hệ giữa giá trị hiệu độ âm điện và liên kết hóa học.
Nội dung, phương thc t chc
hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
- Hoạt động nhân: Giáo viên
cho HS nghiên cu tài liu
thông tin đ thc hin phiếu hc
tp s 3 nhà.
- Hoạt động theo nhóm: HS chia
s thông tin tra cứu được nhà,
tho lun b sung trong nhóm đ
hoàn thin phiếu hc tp s 3.
- chung cả lp: GV mi mt
s đại din các nhóm HS báo
cáo, các HS khác góp ý, b sung,
GV hướng dẫn để HS chốt được
các kiến thc v quá trình hình
thành liên kết cng hóa tr trong
phân t HCl, CO
2
. Mi liên h
gia giá tr hiệu độ âm điện
liên kết hóa hc.
- Sn phm: HS hoàn thành các ni dung trong phiếu hc tp s 3
a. S hình thành phân t hiđro clorua (HCl):
Mi nguyên t hydro và clo góp 1 electron to thành 1 cp electron chung.
CT electron:
CTCT: H Cl
Cp electron chung b lch v phía mt nguyên t được gi là liên kết cng hóa tr
có cc hay liên kết cng hóa tr phân cc.
b. S hình thành phân t khí cacbon đioxit (CO
2
):
Trong phân t CO
2
, nguyên t C nm gia 2 nguyên t O nguyên t C góp
chung vi mi nguyên t O hai electron.
CT electron:
CTCT: O = C = O
II. Độ âm điện và liên kết hóa hc:
1. Quan h gia liên kết cng hóa tr không cc, liên kết cng hóa tr cc
và liên kết ion:
- Trong phân t, nếu cp electron chung gia 2 nguyên t liên kết ta liên kết
cng hóa tr không cc.
- Nếu cp electron chung lch v mt nguyên t thì đó liên kết cng hóa tr
cc.
- Nếu cp electron chung lch hn v mt nguyên t ta s có liên kết ion.
2. Hiệu độ âm điện và liên kết hóa hc:
Hiệu độ âm điện ()
Loi liên kết
0 0,4
0,4 1,7
1,7
Liên kết cng hóa tr không cc
Liên kết cng hóa tr có cc
Liên kết ion
* D kiến mt s khó khăn, vướng mc ca HS và gii pháp h tr:
Da vào các thông tin trong phiếu hc tp, kết hp vi kiến thức đã học phn
liên kết cng hóa tr hình thành gia các nguyên t giống nhau để thc hin phiếu
hc tp. th HS gặp khó khăn về quá trình hình thành liên kết trong phân t
HCl
,
CO
2
. GV cần giúp đỡ để HS cht kiến thc.
* Đánh giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: GV chú ý quan t khi HS nhân, nhóm để kp
thi phát hin những khó khăn, ng mc ca HS gii pháp h tr hp lí,
quan sát thái độ hc tp ca HS.
+ Thông qua chung c lp bng báo cáo ca các nhóm s góp ý b sung
ca các nhóm khác, GV hướng dn HS cht được kiến thc.
Vấn đề 2: So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
* Mục tiêu:
- So sánh các loại liên kết hoá học, theo nội dung yêu cầu trong phiếu học tập.
- Đại diện trình bày, học sinh khác nhận xét.
- Đánh giá, kết luận.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca
HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- Hoạt động nhân: Giáo viên cho HS nghiên cu tài liu
và thông tin để thc hin phiếu hc tp s 4 nhà.
- Hoạt động theo nhóm: HS chia s thông tin tra cứu đưc
nhà, tho lun b sung trong nhóm để hoàn thin phiếu hc
tp s 4.
- chung cả lp: GV mi mt s đại din các nhóm HS
báo cáo, các HS khác góp ý, b sung, GV ng dẫn để HS
chốt được các kiến thc v s khác nhau ging nhau ca
liên kết ion và liên kết cng hóa tr có cc, liên kết cng hóa
tr không phân cc.
- Sn phm: HS hoàn thành các ni dung trong phiếu
hc tp s 4 (ni dung c th i)
- Đánh giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: GV chú ý quan sát khi HS
nhân, nhóm để kp thi phát hin nhng khó
khăn, vướng mc ca HS và có gii pháp h tr hp lí,
quan sát thái độ hc tp ca HS.
+ Thông qua chung cả lp bng báo cáo ca các
nhóm s góp ý b sung ca các nhóm khác, GV
hướng dn HS chốt được kiến thc.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học trong bài về liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
- Tiếp tục phát triển các năng lực: thọc,sử dụng ngôn ngữ hóa học,phát hiện giải quyết vấn đề
thông qua môn học
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động
- HĐ này GV cho HS nhân ch yếu, bên cạnh đó thể cho
HS HĐ cặp đôi hoặc trao đổi nhóm nh để chia s kết qu gii quyết các
câu hi/bài tp trong phiếu hc tp s 2.
- Sn phm: Kết qu tr li các câu
hi/bài tp trong phiếu hc tp s 2.
- Kiểm tra, đánh giá HĐ:
- chung cả lp: GV mi mt s HS lên trình bày kết qu/li gii, các
HS khác góp ý, b sung. GV giúp HS nhn ra nhng ch sai sót cn
chnh sa và chun hóa kiến thức/phương pháp giải bài tp.
- GV th biên son các câu hi/bài tp khác, phù hp với đối tương
HS, tuy nhiên phải đảm bo mc tiêu chun kiến thức, năng theo yêu
cu của chương trình. Các câu hỏi/ bài tp cần mang tính định hướng
phát triến năng lực HS, tăng cường các câu hi/ bài tp mang tính vn
dng kiến thc, gn vi thc tin, thc nghim, tránh các câu hi ch yêu
cu HS ghi nh kiến thc máy móc.
+ Thông qua quan sát: Khi HS
nhân, GV chú ý quan sát, kịp thời phát
hiện những kkhăn, vướng mắc của HS
và có giải pháp hỗ trợ hợp lí.
+ Thông qua sản phẩm học tập: Bài trình
bày/lời giải của HS về các câu hỏi/bài tập
trong phiếu học tập số 2, GV tổ chức cho
HS chia sẻ, thảo luận tìm ra chỗ sai cần
điều chỉnh và chuẩn hóa kiến thức.
Hoạt động 4: VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
* Mục tiêu: vận dụng tìm tòi mở rộng được thiết kế cho HS vnhà làm, nhằm mục đích giúp
HS vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong bài để giải quyết các các câu hỏi, bài tập gắn với thực
tiễn mở rộng kiến thức của HS, không bắt buộc tất cả HS đều phải làm, tuy nhiên GV n động
viên khuyến khích HS tham gia, nhất các HS say học tập, nghiên cứu, HS khá, giỏi chia s
kết quả với lớp.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
- Nội dung HS giải quyết các câu hỏi/bài tập sau:
1. Em hãy tìm qua tài liệu, internet… và cho biết các ng dng ca ion, mui ăn.
2. Trong thành phn ca thy tinh Na
2
O. Em hãy biu din s hình thành liên
kết ion trong phân t Na
2
O.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm hướng dẫn HS tìm nguồn tài liệu tham khảo
(internet, thư viện, góc học tập của lớp...).
- Gợi ý: những nơi khó khăn, không có internet hoặc tài liệu tham khảo, GV
thể sưu tầm sẵn tài liệu và để thư viện nhà trường/góc học tập của lớp ớng
dẫn HS đọc. Như vậy, vừa giúp HS tài liệu tham khảo, vừa góp phần tạo văn
hóa đọc trong nhà trường.
- Sn phẩm HĐ: Bài viết/báo
cáo hoc bài trình bày
powerpoint ca HS
- Kiểm tra, đánh giá kết quả
HĐ:
GV thể cho HS báo cáo kết
quả vận dụng tìm tòi mở
rộng vào đầu giờ của buổi học
kế tiếp, GV cần kịp thời động
viên, khích lệ HS.
V. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GCH ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
1. Mức độ nhn biết.
Câu 10: Trong các phn ng hóa hc, nguyên t kim loại có khuynh hướng
A. nhn thêm electron.
B. nhường bt electron.
C. nhận hay nhường electron ph thuc vào tng phn ng c th.
D. nhận hay nhường electron ph thuc vào tng kim loi c th.
Câu 11: Liên kết ion là liên kết đưc hình thành bi
A. s góp chung các electron độc thân.
B. s cho nhn cp electron hóa tr.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái du.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 12: Chn phát biu sai v ion:
A. Ion là phn t mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có th chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi ngt nhường hay nhn electron.
Câu 13: Hãy chn phát biu đúng:
A. Trong liên kết CHT, cp electron lch v phía ngt có độ âm điện nh hơn.
B. Liên kết CHT cực được to thành gia hai ngt hiệu độ âm điện t 0,4 đến nh hơn
1,7.
C. Liên kết CHT không cực được to nên t các ngt khác hn nhau v tính cht hóa hc.
D. Hiệu độ âm điện gia hai ngt ln thì phân t phân cc yếu.
Câu 14: Chn phát biu đúng nht: liên kết CHT là liên kết:
A. gia các phi kim vi nhau.
B. trong đó cặp electron chung b lch v mt nguyên t.
C. được hình thành do s dùng chung electron ca hai ngt khác nhau.
D. được hình thành gia hai ngt bng các cp electron chung.
Câu 15: Trong phân t nào ch tn ti liên kết đơn ?
A. N
2
. B. O
2
. C. F
2
. D. CO
2
.
Câu 16: Trong phn ng hóa hc, ngt Na không hình thành được :
A. ion Na. B. cation Na. C. anion Na. D. ion đơn
ngt Na.
2. Mức độ thông hiu.
Câu 17: Các ngt liên kết vi nhau to thành phân t để:
A. chuyn sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
B. có cu hình electron ca khí hiếm.
C. có cu hình electron lp ngoài cùng là 2e hoc 8e.
D. chuyn sang trạng thái có năng lượng cao hơn.
Câu 18: Trong phn ng : 2Na + Cl
2
→ 2NaCl, có sự hình thành:
A. cation Natri và Clorua. B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua. D. cation Natri và anion Clorua.
Câu 19: Liên kết hóa hc trong NaCl được hình thành là do:
A. hai ht nhân ngt hút electron rt mnh.
B. mi ngt Na, Cl góp chung 1 electron.
C. mi ngt đó nhường hoặc thu electron để tr thành các ion trái du hút nhau.
D. Na → Na
+
+ 1e; Cl + 1e→ Cl
; Na
+
+ Cl
→ NaCl.
Câu 20: Ch ra phát biu sai v phân t CO
2
:
A. Phân t có cu to góc. B. Liên kết gia ngt O C phân
cc.
C. Phân t CO
2
không phân cc. D. Trong phân thai liên kết đôi.
Câu 21: Cho các phân t : H
2
; CO
2
; Cl
2
; N
2
; I
2
; C
2
H
4
; C
2
H
2
. bao nhiêu phân t liên kết ba
trong phân t ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Cho X (Z = 9), Y(Z = 19). Kiu liên kết hóa hc gia X và Y là
A. ion. B. cng hóa tr có cc. C. cng hóa tr không cc. D. cho
nhn.
Câu 23: Cho các hp cht HCl, CsF, H
2
O, NH
3
. Hp cht không có liên kết cng hóa tr là:
A. HCl. B. CsF. C. H
2
O. D. NH
3
.
Câu 24: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H
2
O, KCl, CsF. B. KF, NaCl, NH
3
, HCl.
C. NaCl, KCl, KF, CsF. D. CH
4,
SO
2
, NaCl, KF.
Câu 25: Dãy gm các cht trong phân t ch có liên kết cng hoá tr phân cc là
A. O
2
, H
2
O, NH
3
. B. H
2
O, HF, H
2
S. C. HCl, O
3
, H
2
S. D. HF, Cl
2
,
H
2
O.
3. Mức độ vn dng.
Câu 26: Cation R
+
có cu hình e phân lp ngoài cùng là 2p
6
. Liên kết gia nguyên t nguyên t R vi
oxi thuc loi liên kết gì?
A. Liên kết CHT. B. Liên kết ion.
C. Liên kết CHT có cc. D. Liên kết chonhn.
Câu 27: S electron trong các cation: Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
là:
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 28: S electron trong các ion
2
1
H
+
32
16
S
2-
lần lượt là:
A. 1 và 16. B. 2 và 18. C. 1 và 18. D. 0 và 18.
Câu 29: Liên kết trong hp chất nào dưới đây thuộc loi liên kết ion (biết độ âm điện ca Cl (3,16),
Al (1,61), Ca (1), S (2,58)?
A. AlCl
3
. B. CaCl
2
. C. CaS. D. Al
2
S
3.
Câu 30: Cho giá tr độ âm điện ca các nguyên t: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93), Hp
chất nào sau đây là hợp cht ion?
A. NaF. B. CH
4
. C. H
2
O. D. CO
2
4. Mức độ vn dng cao.
Câu 31: M nguyên t thuc nhóm IIA,X nguyên t thuc nhóm VIIA. Trong oxit cao nht M
chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết gia M X thuc loi liên kết
nào?
A. C liên kết ion và liên kết CHT. B. Liên kết CHT.
C. Liên kết ion. D. Liên kết chonhn.
VI. PH LC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Viết cu hình electron ca nguyên t H (Z = 1), nguyên t N (Z = 7)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
2. S electron lp ngoài cùng ca nguyên t H, nguyên t N bao nhiêu? Chúng kim loi hay
phi kim? Biu din s electron lp ngoài cùng ca chúng ( mi mt electron là mt du chm)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
3. Để đạt cu hình bn vng ging vi khí hiếm gn nht thì các nguyên t này phi làm sao?
Trình bày s hình thành liên kết trong phân t H
2
, N
2
?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Liên kết cng hóa tr là gì?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
5. Liên kết đơn, liên kết ba được hình thành như thếo?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. So sánh độ âm điện gia hai nguyên t trong H
2,
N
2
. Đôi electron dùng chung sẽ b lch v phía
nào? Thế nào là liên kết cng hóa tr không cc?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
PHIU HC TP S 2
1. Viết cu hình electron ca nguyên t H(Z = 1),nguyên t Cl(Z = 17),nguyên t C(Z=6), nguyên t
O(Z = 8)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
2. Da vào s electron lp ngoài cùng ca các nguyên t cho biết chúng kim loi hay phi kim?
Biu din s electron lp ngoài cùng ca chúng (mi mt electron là mt du chm)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
3. Để đạt cu nh bn vng ging vi khí hiếm gn nht thì các nguyên t này xu hướng gì?
Trình bày s hình thành liên kết trong phân t HCl, CO
2
?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. So sánh độ âm điện gia hai nguyên t trong phân t HCl
,
CO
2
. Các cp electron dùng chung s b
lch v phía nào? Thế nào là liên kết cng hóa tr có cc?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
5. Giá tr hiệu độ âm điện ảnh hưởng như thế nào đến liên kết hóa hc? Cho biết mi liên h gia
giá tri hiệu độ âm điện và liên kết hóa hc?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
PHIU HC TP S 3
So sánh
Liên kết cng hóa tr không cc
Liên kết cng hoá tr có cc
Liên kết ion
Mục đích
Bn cht
Thường to nên
Nhn xét
D KIN SN PHM CA PHIU HC TP S 3
So sánh
Liên kết cng hóa tr không cc
Liên kết cng hoá tr có cc
Liên kết ion
Mc
đích
Các nguyên t kết hp với nhau để to ra cho mi nguyên t lp electron ngoài cùng bn vng ging
cu trúc khí hiếm (2e hoc 8e)
Bn cht
Dùng chung e. Cp e không b lch
Dùng chung e. Cp e b lch v
phía nguyên t có đ âm điện ln
hơn
Cho và nhn e
Thường
to nên
Gia các nguyên t ca cùng 1 nguyên t
phi kim
Gia phi kim mnh yếu khác
nhau
Gia kim loi phi
kim
Nhn xét
Liên kết cng hóa tr có cc là dng trung gian gia liên kết cng hóa tr không cc và liên kết ion
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
TIẾT 26, 27: Luyn tp: Liên kết hóa hc.
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lc s dng ngôn ng hóa học, năng lực hợp tác, năng lực t ch và t hc,
năng lực m hiểu KHTN, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc
dy hc hợp tác theo nhóm, phương pháp trực quan và đàm thoại.
2. Kiến thc c th
a) Nhận thức hóa học- Trình bày được khái nim liên kết ion, liên kết cng hóa tr.
- Giải thích được s hình thành mt s loi phân t.
- Trình bày được đặc điểm cu trúc là liên kết ca các loi tinh th.
- Xác định được s oxi hóa và hóa tr ca các nguyên t trong đơn chất và hp cht.
- Da vào hiệu độ âm điện phân loại được một cách tương đối loi liên kết hóa hc.
- Giải được các bài tp trong SGK và SBT hoá hc 10.
b) Tìm hiu thế gii t nhiên dưới góc độ hóa hc được thc hin thông qua các hoạt động tho
luận, quan sát, tìm tòi,… để tìm hiu v các liên kết hóa hc.
c) Vn dng kiến thức, năng: thông qua kiến thức, năng hóa học đã học để vn dng xác định
được điện hoá tr, cng hóa tr, s oxi hoá ca nguyên t trong mt s phân t đơn chất và hp cht c
th.
3. Phẩm chất
- Say mê, hng thú, t ch trong hc tp; trung thc.
- Nghiêm túc trong nghiên cu và trong hc tp.
- Tinh thn trách nhim cao trong vic hoạt động nhóm, phát huy kh năng để đưa hoạt động nhóm
đạt kết qu cao nht.
4. Năng lực
+ Năng lực hợp tác; + Năng lực làm việc tự học;
+ Năng lực giải quyết vấn đề; + Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học;
+ Năng lực tổng hợp kiến thức; + Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực
tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các video thí nghiệm, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu:
- Huy động các kiến thức đã được học của HS, tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến thức mới.
- Tìm hiểu kiến thức thông qua việc làm ví dụ.
- Rènnăng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của
bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
1. Chuyn giao nhim v hc tp
nhóm: S dụng thuật khăn trải bàn để hoàn thành ni
- HS ôn lại được kiến thức cơ bản.
- HS phát triển đưc k năng.
dung trong phiếu hc tp s 1.
- GV chia lp thành 4 nhóm.
- GV yêu cu các nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 1
2. Thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm phân công nhim v cho tng thành viên: tiến
hành làm các d, quan sát thng nhất để ghi li kết qu
vào bng ph, viết ý kiến ca mình vào giy và kp chung vi
bng ph.
3. Báo cáo, tho lun
HĐ chung cả lp:
- GV mi mt nhóm báo cáo kết qu, các nhóm khác góp ý, b
sung.
hoạt động tri nghim kết nối để to mâu thun nhn
thc nên giáo viên không cht kiến thc. Mun hoàn thành
đầy đủ đúng nhiệm v được giao HS phi nghiên cu bài
hc mi.
- GV chuyn sang hoạt động tiếp theo: hình thành kiến
thc.
+ D kiến mt s khó khăn, vướng mc ca HS
gii pháp h tr: mt s HS b mt kiến thức cơ bn
v hóa tr nên không làm được các dụ, GV hướng
dn chi tiết giúp HS gi bình tĩnh lấy li các
kiến thức cơ bản nht.
- Mâu thun nhn thc khi HS không giải thích đưc
s khác nhau v hóa tr trong hp cht ion hp
cht cng hóa tr.
*Đánh giá:
+ Qua quan sát: Trong quá trình hoạt động nhóm GV
quan sát tt c các nhóm, kp thi phát hin nhng
khó khăn, vướng mc ca HS, đặc bit phát hin
được nhng HS b mt kiến thc v phn hóa tr
có gii pháp h tr hp lí.
+ Qua báo cáo các nhóm s góp ý, b sung ca
các nhóm khác, GV biết được HS đã được nhng
kiến thc nào, nhng kiến thc nào cn phải điều
chnh, b sung các hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Vấn đề 1: Hóa trị trong hợp chất ion
* Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm điện hóa trị.
- Xác định được điện hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất ion.
- Xác định được điện hóa trị thường gặp của các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA, VIA, VIIA.
- Rèn năng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của
bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động
hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
1. Chuyn giao nhim v hc tp
- nhóm: GV yêu cu các nhóm tho lun
để hoàn thành các yêu cu trong phiếu hc tp
s 2.
2. Thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm phân công nhim v cho tng
thành viên: tiến hành làm các ví d, quan sát và
thng nhất để ghi li kết qu vào phiếu hc tp.
3. Báo cáo, tho lun
- HĐ chung c lp: GV mi 2 nhóm báo cáo
kết qu (mi nhóm 2 ni dung), các nhóm khác
góp ý, b sung, phn bin. GV cht li kiến
thc.
Khái nim: Trong hp cht ion, a tr ca mt nguyên t bằng điện
tích của ion và được gọi là điện hóa tr ca nguyên t đó.
Ví d:
- Trong NaCl, Na có điện hóa tr 1+, Cl có điện hóa tr 1-.
- Trong MgO, Mg có điện hóa tr 2+, O có điện hóa tr 2-.
* Lưu ý:
- Các nguyên t nhóm IA, IIA, IIIA xu hướng mt 1, 2, 3 electron
nên có điện hóa tr là 1+, 2+, 3+.
- Các nguyên t nhóm VIIA, VIA xu hướng nhn 1, 2 electron nên
có điện hóa tr là 1-, 2-.
* Đánh giá
+ Thông qua quan sát mức độ hiệu quả tham gia vào hoạt động của
học sinh.
+ Thông qua chung của cả lớp, GV hướng dẫn HS thực hiện các
yêu cầu và điều chỉnh.
Vấn đề 2: Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị
* Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm cộng hóa trị.
- Xác định được cộng hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị.
- Rèn năng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của
bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
1. Chuyn giao nhim v hc tp
- nhóm: GV yêu cu các nhóm tho luận để
hoàn thành các yêu cu trong phiếu hc tp s 3.
2. Thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm phân công nhim v cho tng thành
viên: tiến hành làm các d, quan sát thng
nhất để ghi li kết qu vào phiếu hc tp.
3. Báo cáo, tho lun
- chung cả lp: GV mi 1 nhóm báo cáo kết
qu các nhóm khác góp ý, b sung, phn bin.
GV cht li kiến thc.
Khái nim:
Trong hp cht cng hóa tr, hóa tr ca mt nguyên t được xác
định bng s liên kết ca nguyên t nguyên t đó trong phân t
được gi là cng hóa tr ca nguyên t đó.
Ví d:
- Trong công thc cu to ca H
2
O, H-O-H, nguyên t O có 2 liên
kết cng a tr, nguyên t O có cng hóa tr 2; nguyên t H 1
liên kết cng hóa tr, nguyên t H có cng hóa tr 1.
- Trong NH
3
thì N có cng hóa tr 3, H có cng hóa tr 1.
- Trong phân t CH
4
, nguyên t C cng hóa tr 4, H cng
hóa tr 1.
* Lưu ý: Muốn xác định được cng hóa tr ca nguyên t ta cn
viết được CTCT.
Vấn đề 3: Số oxi hóa
* Mục tiêu:
- Nêu được các quy tắc về số oxi hóa.
- Hiểu được các quy tắc về số oxi hóa.
- Vận dụng các quy tắc để xác định số oxi hóa của các nguyên tố.
- Rèn năng lực hợp tác, năng lực vận dụng kiến thức hóa học, năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn
đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp
ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
1. Chuyn giao nhim v hc tp
- GV thông báo để thun li cho vic nghiên cu phn
ng oxi hóa khử, ngưi ta dùng s oxi hóa.
- nhóm: S dụng thuật khăn trải bàn để hoàn
thành ni dung trong phiếu hc tp s 4.
2. Thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm phân công nhim v cho tng thành viên:
tiến hành làm các d, quan sát thng nhất để ghi
li kết qu vào phiếu hc tp.
3. Báo cáo, tho lun
- HĐ chung cả lp: GV mi 4 nhóm treo kết qu ca
mình lên bng vi 4 yêu cu trong PHT, GV mi tng
nhóm trình bày 1 ý trong 4 ý trong phiếu hc tp, các
nhóm khác tham gia phn bin. GV cht li kiến thc.
* D kiến mt s khó khăn: HS th không xác
định được s oxi hóa ca các nguyên t trong các ion
SO
4
2-
, CO
3
2-
.
S oxi hóa
1/ Quy tắc 1: Trong các đơn chất, s oxi hóa ca các nguyên
t bng không.
d: s oxi hóa ca các nguyên t Cu, S, O, N, H trong các
đơn chất Cu, S, O
2
, N
2
, H
2
đều là không.
2/ Quy tc 2: Trong mt phân t, tng s oxi hóa ca các
nguyên t bng không.
3/ Quy tắc 3: Trong ion đơn nguyên tử, s oxi hóa ca
nguyên t bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử,
tng s oxi hóa ca các nguyên t bằng điện tích của ion đó.
4/ Quy tc 4: Trong hu hết các hp cht, s oxi hóa ca
hidro bng +1 (tr mt s trường hợp đặc biệt như hidrua kim
loi NaH, CaH
2
…). Số oxi hóa ca oxi bng -2 (tr OF
2
,
H
2
O
2
…).
d: Xác định s oxi hóa ca nguyên t H O trong các
hp cht NaH, NH
3
, H
2
S, OF
2
, SO
2
.
Trong NaH, H có s oxi hóa -1.
Trong NH
3
và H
2
S, H có s oxi hóa là +1.
Trong OF
2
, O có s oxi hóa +1.
Trong SO
2
, O có s oxi hóa -2.
* Lưu ý: Quy tc ghi s oxi hóa.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học trong bài.
- Tiếp tục phát triển năng lực: tính toán, sáng tạo.
- Vận dụng các quy tắc để xác định số oxi hóa của các nguyên tố.
- Nội dung HĐ: hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong phiếu học tập.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
1. Chuyn giao nhim v hc tp
- Trên sở 4 nhóm, GV li yêu cu mi nhóm li tiếp tc
hoạt đng cặp đôi để gii quyết các yêu cầu đưa ra trong
phiếu hc tp s 5. GV quan sát giúp HS tháo g nhng
khó khăn mắc phi.
2. Thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm phân công nhim v cho tng thành viên: tiến
hành làm các ví d, quan sát và thng nhất để ghi li kết qu
vào phiếu hc tp.
3. Báo cáo, tho lun
- HĐ chung cả lp: GV mi 4 HS bt (mi nhóm 2 HS)
lên bng trình bày kết qu/bài gii. C lp góp ý, b sung.
GV tng hp các ni dung trình bày và kết lun chung.
- GV s dng các bài tp phù hp với đối tượng HS,
mang tính thc tế, có m rng và yêu cu HS vn dng kiến
thức để tìm hiu và gii quyết vấn đề.
Kết qu tr li các câu hi/bài tp trong phiếu hc tp.
* Đánh giá:
+ GV quan t đánh giá hoạt động nhân, hot
động nhóm của HS. Giúp HS tìm hướng gii quyết
những khó khăn trong quá trình hoạt động.
+ GV thu hi mt s bài trình bày ca HS trong phiếu
hc tập để đánh giá và nhận xét chung.
+ GV hướng dn HS tng hợp, điều chnh kiến thức để
hoàn thin ni dung bài hc.
+ Ghi điểm cho nhóm hoạt động tốt hơn.
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
* Mc tiêu: Giúp HS vận dụng các kĩ năng, vận dụng kiến thức đã học một cách thuần thục nhất.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- GV yêu cu HS tr li các câu hi trong phiếu hc tp s 6.
- GV thiết kế hoạt động giao vic cho HS v nhà hoàn thành.
Yêu cu np bài tp.
- GV khuyến khích tích cc luyn tập để hoàn thành các bài tp
nâng cao.
- Nội dung HĐ: yêu cầu HS làm tt c các câu hi, bài tp trong
phn câu hi vn dụng bên dưới.
Bài làm của HS được trình bày trong v bài tp
hoc np giy cho GV kim tra.
* Đánh giá:
- GV yêu cu HS nộp bài làm vào đầu bui hc
tiếp theo.
- Căn cứ vào ni dung bài làm của HS, đồng thi
yêu cu HS trc tiếp lên bng gii mt s câu hi.
Qua đó đánh giá được năng lc ca HS. GV cn
kp thời động viên HS.
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Mức độ nhn biết.
Câu 1: Trong phân tử NaCl, điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là
A. 1+ và 1-. B. 1+ và 1+. C. 1- và 1-. D. 1- và 1+.
Câu 2: Trong phân tử H
2
O và O
2
, cộng hóa trị của O lần lượt là
A. 2 và 0. B. 2 và 2. C. 1 và 0. D. 1 và 2.
Câu 3: Cho phân tử CaCl
2
, hóa trị của canxi trong phân tử đó là
A. điện hóa trị 2+. B. điện hóa trị 2-. C. điện hóa trị +2. D. cộng hóa
trị 2.
Câu 4: Trong phân tử HNO
3
, cộng hóa trị của các nguyên tố H, N, O lần lượt là
A. 1+; 2-; 4+. B. 1, 4, 2. C. 1+; 4+, 2-. D. +1; -2;
+4.
Câu 5: Trường hợp nào dưới đây nguyên tố O không có số oxi hóa -2?
A. H
2
O. B. OF
2
. C. CO
2
. D. NO
2
.
Câu 6: S oxi hóa ca các nguyên t c ion K
+
, Mg
2+
, Cl
-
, S
2-
lần lượt là
A. -1; -2; +1; +2. B. 1-; 2-; 1+; 2-. C. +1; +2; -1; -2. D. 1+; 2+;
1-; 2-.
Câu 7: Trong hp cht H
3
PO
4
, s oxi hóa ca P là
A. +3. B. +2. C. +5. D. +4.
Câu 8: Số oxi hoá của mangan (Mn) trong hợp chất KMnO
4
A. +1. B. -1. C. -5. D. +7.
Mức độ thông hiu.
Câu 9: S oxi hóa ca S trong các phân t H
2
SO
3
, S, SO
3
, H
2
S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2. B. +4; 0; +6; -2. C. +4; -8; +6; -2. D. +4; 0;
+4; -2.
Câu 10: Trong cht sau các hợp, trưng hp nào Cr có s oxi hóa ln nht?
A. Cr
2
(SO
4
)
3
. B. CrCl
2
. C. CrO. D. K
2
Cr
2
O
7
.
Câu 11: S oxi hóa ca Zn, Ba, N, C trong Zn, Ba
2+
, (NH
4
)
2
SO
4
, HCO
3
-
lần lượt là
A. 0, +2, -3, +4. B. 0, -2, -3, +4. C. -2, +4, 0, +3. D. +2, +3,
0, +4.
Câu 12: Trong các hp cht H
2
O, Na
2
O, F
2
O, Cl
2
O. S hp cht cha oxi có s oxi hóa +2 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13: Cng hóa tr ca Clo trong hp cht nào sau đây là lớn nht?
A. HClO. B. Cl
2
O
7
. C. HClO
3
. D. AlCl
3
.
Câu 14: Trong ion PO
4
3-
, s oxi hóa ca P là
A. +3. B. +2. C. +5. D. +4.
Mức độ vn dng.
Câu 15: Cho các hp cht: NH
4
+
, NO
2
, N
2
O, NO
3
, N
2
. Th t gim dn s oxi hóa ca N là
A. N
2
> NO
3
> NO
2
> N
2
O > NH
4
+
. B. NO
3
> N
2
O > NO
2
> N
2
> NH
4
+
.
C. NO
3
> NO
2
> N
2
O > N
2
> NH
4
+
. D. NO
3
> NO
2
> NH
4
+
> N
2
> N
2
O.
Câu 16: Trong dãy hợp chất của Fe: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe
x
O
y
, CuFeS
2
, FeS
2
số oxi hoá của sắt lần
lượt là
A. +2, +3, +
8
3
, +
2𝑦
𝑥
,+2, +2. B. +2,+2,+
7
3
, +
𝑦
2𝑥
, +3, +1.
C. +2,+3, +
3
8
, +
𝑥
2𝑦
, +1, +3. D. +2,+3,+
3
7
,+
2𝑥
𝑦
,+2,+2.
Câu 17: Cho một số hợp chất của nguyên tố nitơ: Na
3
N, NO, N
2
O, NO
2
, HNO
3
, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2
H
4
. Số các hợp chất trong đó nitơ có số oxi hóa dương là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 18: Cho các phát biu sau:
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.
(2) Trong các hợp chất, Flo luôn có số oxi hóa bằng -1.
(3) Lưu huỳnh trong hợp chất với kim loại luôn có số oxi hóa -2.
(4) Nguyên tử N trong NH
3
và trong NH
4
+
có cùng cộng hóa trị là 3.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Mức độ vn dng cao.
Câu 19: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm. A. Hợp chất khí của R với hidro là RH
3
. Hóa trị và số
oxi hóa của R trong oxit tương ứng với hóa trị cao nhất lần lượt là
A. 3 và -3. B. 5 và -5. C. 5 và +5. D. 3 và +3.
Câu 20: Cho nguyên t X có cu hình electron lp ngoài cùng là 4s
1
. Trong hp cht oxit cao nht thì
nguyên t X không th có s oxi hóa?
A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
V. PHỤ LỤC
PHIU HC TP S 1
1. Da vào kiến thc v hóa tr đã được hc lớp 8, em hãy xác định hóa tr ca các nguyên t trong
các hp cht sau: H
2
O, CH
4
, MgO, CaCl
2
2. Trong các hp cht trên nhng hp cht nào là hp cht cng hóa tr, hp cht nào là hp cht ion?
3. Hóa tr ca các nguyên t trong hp cht cng hóa tr và hp cht ion có khác nhau không? Nếu có
thì khác nhau như thế nào?
PHIU HC TP S 2
(Phiếu này được dùng để ghi ni dung bài hc thay cho v)
1/ Điện hóa tr là gì?
2/ Xác định điện hóa tr ca các nguyên t trong các hp cht NaCl, MgO, AlF
3
.
3/ Trong các hp cht, các nguyên t nhóm IA, IIA, IIIA thường có điện hóa tr bao nhiêu? Vì sao?
4/ Trong các hp cht, các nguyên t nhóm VIIA, VIA thường có điện hóa tr bao nhiêu? Vì sao?
PHIU HC TP S 4
(Phiếu này được dùng để ghi ni dung bài hc thay cho v)
Hoàn thành các yêu cu sau:
1/ a. Nêu ni dung quy tc 1.
b. Xác định s oxi hóa của các đơn chất: Cu, S, O
2
, N
2
, H
2
.
2/ a. Nêu ni dung quy tc 4.
b. Xác định s oxi hóa ca nguyên t H và O trong các hp cht NaH, NH
3
, H
2
S, OF
2
, SO
2
.
3/ a. Nêu ni dung quy tc 2.
b. Áp dng ni dung quy tc 2 vi các phân t HCl, H
2
O, HNO
3
, Al
2
O
3
.
4/ a. Nêu ni dung quy tc 3.
b. Áp dng ni dung quy tc 3 cho các ion Na
+
, Cl
-
, Ca
2+
, SO
4
2-
, CO
3
2-
PHIU HC TP S 5
Câu 1. S oxi hóa ca nguyên t C trong đơn chất C là
A. 0. B. +2. C. +4. D. -4.
Câu 2. S oxi hóa ca Brom trong phân t Br
2
A. 0. B. +1. C. +3. D. -1.
Câu 3. S oxi hóa ca nguyên t S trong phân t H
2
S là
A. 0. B. -1. C. +2. D. -2.
Câu 4. S oxi hóa ca nguyên t P trong phân t H
3
PO
4
A. 0. B. -3. C. +5. D. +3.
Câu 5. S oxi hóa ca nguyên t S trong ion HSO
4
-
A. 0. B. -2. C. +4. D. +6.
Câu 6. Dãy nào sau đây được sp xếp theo chiều tăng dần s oxi hóa nguyên t Nito?
A. NH
3
, Na
3
N, NO
2
, HNO
2
B. AlN, NO, NO
2
, HNO
3
C. NO, N
2
O, HNO
2
, HNO
3
D. NH
3
, NO
2
, N
2
O
3
, HNO
3
PHIU HC TP S 3
(Phiếu này được dùng để ghi ni dung bài hc thay cho v)
1/ Cng hóa tr là gì?
2/ Xác định cng hóa tr ca các nguyên t trong các hp cht H
2
O, NH
3
, CH
4.
PHIU HC TP S 6
Câu 1. Điện hóa tr ca nguyên t K trong hp cht K
2
O là
A. +1. B. -1. C. 1+. D. 1-.
Câu 2. Trong phân t H
2
S, nguyên t S có cng hóa tr
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Phát biu nào sai?
A. Trong phân t CO
2
, nguyên t C có cng hóa tr là 4.
B. Trong phân t NH
3
, nguyên t N có cng hóa tr 3.
C. Trong phân t MgO, nguyên t Mg có điện hóa tr là +2.
D. Trong phân t BaCl
2
, nguyên t Cl có điện hóa tr là 1-.
Câu 4. S oxi hóa ca N trong N
2
, NO
2
, NH
4
+
lần lượt là
A. 0, +4, +4. B. 0, +4, -3. C. +3, +4, -3. D. 0, +2, -3.
Câu 5. S oxi hóa ca Al trong Al
3+
, ca S trong SO
2
, ca P trong PO
4
3-
lần lượt là
A. +3, +4, +5. B. 0, +4, +5. C. 0, +2, +8. D. +3, +4, +8.
Ngày …. tháng …. năm ….
T TRƯNG CHUYÊN MÔN
Ngày soạn: 06/11/2020
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 28,29,30,31,32: Chủ đề : PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Gii thiu chung ch đề:
Ch đề phn ng oxi hóa kh gm các ni dung v s oxi hóa, s kh, cht oxi hóa, cht kh;
du hiu nhn biết phn ng oxi hóa kh, cách lập phương trình hóa học ca phn ng oxi hóa
kh; cách phân loi phn ứng vô cơ dựa vào s oxi hóa.
đây chủ đề phn ng oxi hóa kh được thiết kế thành chui các hoạt động cho HS theo các
phương pháp, kĩ thuật dy hc tích cc, giúp HS gii quyết trn vn mt vn đề hc tp, phù hp vi
mc tiêu phát triển năng lực ca HS. GV ch người t chc, định ớng còn HS người trc tiếp
thc hin các nhim v do GV giao mt cách tích cc, ch động, sáng to.
Thời lượng d kiến thc hin ch đề: 5 tiết (tiết 28 tiết 32)
Tiết 28,29,30,31:Nội dung 1: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
I. MC TIÊU CH Đ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lc s dng ngôn ng hóa học, năng lực hợp tác, năng lực t ch và t hc,
năng lực m hiểu KHTN, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc
dy hc hợp tác theo nhóm, phương pháp trực quan và đàm thoại.
2.Kiến thc c th
a) Nhận thức hóa học: Học sinh đạt được các yêu cầu sau:
Nêu khái niệm xác định được số oxi hoá của ngun tử các nguyên tố trong hp cht.
- Nêu được khái niệm về phản ứng oxi hoá – khử và ý nghĩa của phản ứng oxi hoá –khử.
- Mô tả được một số phản ứng oxi hoá – khử quan trọng gắn liền với cuộcsống.
- Cân bằng được phn ng oxi hoá kh bằng phương pháp thăng bằngelectron.
b) Tìm hiu thế gii t nhiên dưới góc độ hóa hc được thc hin thông qua các hoạt động tho
luận, quan sát, tìm tòi,… để tìm hiu v phn ng oxi hóa kh.
c) Vn dng kiến thức, năng: thông qua kiến thức, năng hóa học đã học để hiểu được ý nghĩa
của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn.
3. Phẩm chất
- Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học.
- Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn.
4.Năng lực :
+ Năng lực hợp tác;
+ Năng lực làm việc tự học;
+ Năng lực giải quyết vấn đề;
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học;
+ Năng lực tổng hợp kiến thức;
+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học : Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học :
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các video thí nghiệm, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu:
- Tổ chức cho 4 nhóm HS thảo luận thông qua 4 PHT
- GV yêu cầu đại diện hs của các nhóm chia sẻ nội dung thảo luận
- GV tổng kết các ý kiến chốt lại các nội dung chính, dẫn dắt HS để đi đến những khái niệm:
chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa, phản ứng oxi hóa- khử
- GV có thể hệ thống lại nội dung trên:
+ Khắc sâu thêm kiến thông qua bài tập sau:
+ Yêu cầu HS áp dụng kiến thức trên vào PHT của mỗi nhóm.
- Rèn năng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của
bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
Gv tổ chức hoạt động nhóm
- Cho 4 nhóm thảo luận 4 PHT trong 10 phút- Hs trình bày nội dung của nhóm mình,
những HS của các nhóm khác bổ sung ý kiến - HS kết luận lại kiến thức trọng tâm
ghi lại những nội dung chính
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Hoàn thành phương trình phản ứng sau: Mg + O
2
2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phương trình phản ứng?
3. Viết các quá trình thể hiện sự thay đổi số oxi hóa?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
1. Hoàn thành phương trình phản ứng sau: Fe + CuSO
4
3. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phương trình phản ứng?
- Sản phẩm: HS hoàn thành
các nội dung trong 4 phiếu
học tập
- Đánh giá giá kết quả hoạt
động:
+ Qua quan sát: Trong quá
trình hoạt động nhóm làm
BT, GV quan sát tất cả các
nhóm, kịp thời phát hiện
những khó khăn, vướng
mắc của HS và giải pháp
hỗ trợ hợp lí.
4. Viết các quá trình thể hiện sự thay đổi số oxi hóa?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
1. Hoàn thành phương trình phản ứng sau: H
2
+ Cl
2
2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phương trình phản ứng?
3. Viết các quá trình thể hiện sự thay đổi số oxi hóa?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
1. Hoàn thành phương trình phản ứng sau: CuO + H
2
2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phương trình phản ứng?
3. Viết các quá trình thể hiện sự thay đổi số oxi hóa?
- HS vận dụng các khái niệm vào các ví dụ tương ứng với PHT của mỗi nhóm.
- Các nhóm phân công nhiệm vụ cho từng thành viên: tiến hành làm bài tập, viết các
PTHH, …. vào bảng phụ, viết ý kiến của mình vào giấy và kẹp chung với bảng phụ.
HĐ chung cả lớp:
- GV mời một nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác góp ý, bổ sung.
hoạt động trải nghiệm kết nối để tạo mâu thuẫn nhận thức nên giáo viên không
chốt kiến thức. Muốn hoàn thành đầy đủ đúng nhiệm vụ được giao HS phải nghiên
cứu bài học mới.
- GV chuyển sang hoạt động tiếp theo: HĐ hình thành kiến thức.
+ Dự kiến một số khó khăn, vướng mắc của HS giải pháp hỗ trợ: HS thể xác
định số OXH sai, GV hướng dẫn chi tiết và giúp HS giữ bình tĩnh và xác định đúng.
+ Qua báo cáo các nhóm
sự góp ý, bổ sung của các
nhóm khác, GV biết được
HS đã được những kiến
thức nào, những kiến thức
nào cần phải điều chỉnh, b
sung các hoạt động tiếp
theo.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Vấn đề 1: Tìm hiểu thế nào là chất khử - chất oxi hoá; sự khử - sự oxi hoá, hiểu thế nào là phản
ứng oxi hóa - khử
* Mục tiêu:
- Nêu được các khái niệm: Chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa phản ứng
oxi hoá - khử
- Xác định được số oxi a của các nguyên tố trong phương trình phản ứng - Viết được các quá
trình thể hiện sự thay đổi số oxi hóa
- Rèn năng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của
bản thân.
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
GV yêu cầu các nhóm thảo luận đ
hoàn thành phiếu học tập 5.
Phiếu hc tp s 5
Tóm li:
+ Cht kh (cht b oxh) . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Cht oxh (cht b kh) . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Quá trình oxh (s oxh) . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Quá trình kh (s kh) . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cho 2 d trong đó xác định cht
kh, cht oxi hóa, quá trình oxi
hóa, quá trình kh?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phản ứng oxi hoá- khử:
Xét phản ứng có oxi tham gia:
VD1: 2 +
2 (1)
Số oxh của Mg tăng từ 0 lên +2, Mg nhường electron:
+ 2e
Oxi nhận electron: + 2e
Quá trình Mg nhường electron là quá trình oxh Mg.
Ở phản ứng (1): Chất oxh là oxi, chất khử là Mg.
Tóm lại:
+ Chất khử (chất bị oxh) là chất nhường electron.
+ Chất oxh (Chất bị khử) là chất thu electron.
+ Quá trình oxh (sự oxh ) là quá trình nhường electron.
+ Quá trình khử (sự khử) là quá trình thu electron.
Xét phản ứng không có oxi tham gia
VD2: 2 +
2 (3)
Phản ứng này có sự thay đổi số oxi hóa, sự cho nhận electron:
0
Mg
0
2
O
22
Mg O
+−
0
Mg
2
Mg
+
0
O
2
O
0
Na
0
2
Cl
11
NaCl
+−
Phn ng oxi hoá- kh
Phn ng oxhkh là phn ng hóa
học, trong đó s . . . . . . . . gia
các cht phn ng, hay phn ng
oxh kh phn ng hóa hc
trong đó có sự . . . . . . . . . . . . .. . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . .
Vd: (cho 3 Ví d phn ng oxi hóa-
kh)
Nêu ý nghĩa ca phn ng oxi
hóa-kh.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ 1e
+ 1e
Phản ứng oxi hoá- khử
ĐN: Phản ứng oxh khử phản ứng hóa học, trong đó sự chuyển electron
giữa các chất phản ứng, hay oxh khử phản ứng hóa học trong đó sự
thay đổi số oxh của một số nguyên tố.
Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa – khử trong thực tiễn:
Phản ứng oxihóa-khử loại phản ứng hóa học khá phổ biến trong tự nhiên
có tầm quan trọng trong sản xuất và đời sống
* GV bổ sung : xác động vật phân hủy do bị oxi hóa
SO
2
; H
2
S gây ô
nhiễm. Nhờ những quá trình oxi hóa khử xảy ra trong tự nhiên như : sự đốt cháy,
sự lên men thối,.... làm giảm các chất độc hại trong không khí. Đốt cháy C, nhiên
liệu gây khí CO
2,
Có gây ô nhiễm.
Biện pháp xử lí : dựa trên cơ sở tính chất vật lí, hóa học cúa chúng.
Vấn đề 2: Tìm hiểu về cách lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử (cân bằng theo
phương pháp thăng bằng electron)
* Mục tiêu:
- Nêu được phương pháp các bước lập phương trình hóa học theo phương pháp thăng bằng
electron.
- Rèn năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp
ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
+ nhóm: GV tổ chức hoạt động nhóm để hoàn
thành nhiệm vụ phiếu học tập số 6 (Phiếu này được
dùng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
PHIẾU HỌC TẬP S6
* Phương pháp thăng bằng electron, dựa trên nguyên
tắc: . . . . . . . . . do chất khử nhường bằng tổng số
electron do . . . . . . . . .
*Trải qua bốn bước :
-Bước 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Bước 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
-Bước 3: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
-Bước 4: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập số 7:
PHIẾU HỌC TẬP S7
Nhóm 1,2: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi
hóa-khử
P + O
2
P
2
O
5
Nhóm 3,4: Lập phương trình hóa học của phản ứng
oxihóa-khử khi cho:
Mg + AlCl
3
MgCl
2
+ Al
- HS thực hiện công việc của nhóm:
+ Nhóm trưởng tchức phân công công việc nhóm cho
các thành viên
+ Các thành viên hoàn thành phần công việc được phân
công.
+ Nhóm tổ chức thảo luận, tập hợp, thảo luận các nội
dung mà các thành viên đã tìm hiểu.
* Phương pháp thăng bằng electron, dựa trên nguyên tắc:
Tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron
do chất oxi hóa nhận: Trải qua bốn bước
- Bước 1: Xác định số oxihóa của các nguyên tố trong pảhn
ứng để tìm chất khử, chất oxihóa.
- Bước 2: Viết các quá trình khử, quá trình oxihóa cân bằng
mổi quá trình.
- Bước 3: tìm hệ số thích hợp cho chất khử, chất oxihóa sao
cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số
electron do chất oxihóa nhận
- Bước 4: Đặt các hệ số của chất khử chất oxihóa vào
đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các
nguyên tố
Vd 1: P + O
2
P
2
O
5
- Chất khử: P vì số oxihóa của P tăng từ 0 đến +5.
- Chất oxihóa: O
2
vì số oxihóa của O
2
giảm từ 0 đến -2.
- Quá trình oxihóa: P
0
P
+5
+ 5e
- Quá trình khử: O
0
2
+ 4e 2O
-2
P
0
P
+5
+ 5e
X 4
O
0
2
+ 4e 2O
-2
X 5
4P + 5O
2
2 P
2
O
5
Vd 2: Mg + AlCl
3
MgCl
2
+ Al
Mg là chất khử ; (trong AlCl
3
) là chất oxi hoá
0
Na
1
Na
+
0
Cl
1
Cl
0 3 2 0
32
Mg AlCl Mg Cl Al
++
+ +
3
Al
+
+ Khó khăn có thể trao đổi với GV.
+ Chuẩn bị nội dung báo cáo.
+ chung cả lớp: Các nhóm 1,2,3,4 báo cáo kết quả
và nhóm 5,6,7,8 phản biện. GV chốt lại kiến thức.
+ Nếu HS vẫn không giải quyết được, GV thể gợi ý
cho HS.
x 3
x 2
Phương trình sẽ là:
3Mg + 2AlCl
3
3MgCl
2
+ 2Al
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học trong bài về về chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa,
quá trình khử.
- Tiếp tục phát triển các năng lực: tự học, tính toán hóa học, phát hiện giải quyết vấn đề thông
qua môn học.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Nội dung HĐ: hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong phiếu học tập.
GV chia lớp thành 2 nhóm lớn để tham gia thi đua với nhau trả lời nhanh và chính
xác các câu hỏi (khoảng 5 câu hỏi) GV đã chuẩn bị (chưa cho HS chuẩn bị
trước). Ghi điểm cho 2 nhóm ở vòng 1.
Câu 1: Cho phản ứng: Ca + Cl
2
→ CaCl
2
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e. B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
C. Mỗi phân tử Cl
2
nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH
3
+ HCl → NH
4
Cl B. H
2
S + 2NaOH →Na
2
S + 2H
2
O
C. 4NH
3
+ 3O
2
→ 2N
2
+ 6H
2
O D. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
↓ + 2HCl
Câu 3: Trong phản ứng: CaCO
3
→ CaO + CO
2
, nguyên tố cacbon
A. chỉ bị oxi hóa. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
B. chỉ bị khử. D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 4: Trong phản ứng: NO
2
+ H
2
O → HNO
3
+ NO, nguyên tố nitơ
A. chỉ bị oxi hóa. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
B. chỉ bị khử. D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 5: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. S B. F
2
C. Cl
2
D. N
2
+ Trên sở 2 nhóm, GV lại yêu cầu mỗi nhóm lại tiếp tục hoạt động cặp đôi đ
giải quyết các yêu cầu đưa ra trong phiếu học tập số 8. GV quan sát giúp HS
tháo gỡ những khó khăn mắc phải.
- chung cả lớp: GV mời 4 HS bất (mỗi nhóm 2 HS) lên bảng trình bày kết
quả/bài giải. Cả lớp góp ý, bổ sung. GV tổng hợp các nội dung trình bày kết
luận chung. Ghi điểm cho mỗi nhóm.
- GV sử dụng các bài tập phù hợp với đối tượng HS, mang tính thực tế, m
rộng và yêu cầu HS vận dụng kiến thức để tìm hiểu và giải quyết vấn đề.
+ GV quan sát đánh giá hoạt
động nhân, hoạt động nhóm
của HS. Giúp HS tìm hướng
giải quyết những khó khăn
trong quá trình hoạt động.
+ GV thu hồi một số bài trình
bày của HS trong phiếu học tập
để đánh giá và nhận xét chung.
+ GV hướng dẫn HS tổng hợp,
điều chỉnh kiến thức để hoàn
thiện nội dung bài học.
+ Ghi điểm cho nhóm hoạt động
tốt hơn.
Kết quả trả lời các câu hỏi/bài
tập trong phiếu học tập.
1D, 2C, 3D, 4C, 5B.
Hoạt động 4: VẬN DỤNG, TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG
* Mục tiêu: vận dụng tìm tòi mở rộng được thiết kế cho HS về nhà làm, nhằm mục đích giúp
HS vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong bài để giải quyết các các câu hỏi, bài tập gắn với thực
tiễn mở rộng kiến thức của HS, không bắt buộc tất cả HS đều phải làm, tuy nhiên GV nên động
viên khuyến khích HS tham gia, nhất các HS say học tập, nghiên cứu, HS khá, giỏi chia s
kết quả với lớp.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
02
2Mg Mg e
+
→+
30
3Al e Al
+
+→
0 3 2 0
3 2 3 2Mg Al Mg Al
++
+ +
- GV thiết kế hoạt động giao việc cho HS về nhà hoàn thành. Yêu cầu nộp báo cáo
(bài thu hoạch).
- GV khuyến khích HS tham gia tìm hiểu những hiện tượng thực tế. Tích cực luyện
tập để hoàn thành các bài tập nâng cao.
- Nội dung HĐ: yêu cầu HS tìm hiểu, giải quyết các câu hỏi/tình huống sau:
Câu 1: Sự đốt cháy nhiên liệu trong động cơ: nhiên liệu được đốt cháy trong động cơ,
đó quá trình oxi hoá, sinh ra năng lượng năng lượng này chuyển hoá thành công
ích cho động hoạt động. Bao gồm các quá trình đốt cháy các nhiên liệu hoá
thạch như xăng, dầu, khí đốt… các quá trình này sinh ra các khí thải gây ô nhiễm
môi trường như: các oxit của nitơ (N
2
O
x
), các oxit của cacbon (CO, CO
2
), khí SO
2
.
a. Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
b. Giải thích hiện tượng mưa axit và tác hại của mưa axit?
Câu 2: Quá trình lên men: Phản ứng lên men: Dưới tác dụng của các chất xúc tác men
do vi sinh vật tiết ra chất đường bị phân tách thành các sản phẩm khác. Các chất men
khác nhau gây ra những quá trình lên men khác nhau. Quá trình lên men xảy ra qua
nhiều giai đoạn .
Ví dụ : Một số phản ứng lên men của glucozơ và fructozơ
+ Lên men êtylic tạo thành ancol êtylic:
C
6
H
12
O
6
→ 2C
2
H
5
OH + 2CO
2
+ Lên men butyric tạo thành axit butyric:
C
6
H
12
O
6
→ CH
3
CH
2
CH
2
COOH +2H
2
+2CO
2
+ Lên men lactic tạo thành axit lactic:
C
6
H
12
O
6
→2CH
3
CH(OH)COOH
+ Lên men limônic tạo thành axit limônic:(citric)
C
6
H
12
O
6
+3O
2
→HOOCCH
2
C(COOH)(OH)CH
2
COOH+ 2H
2
O
+ Ancol etylic lên men giấm thành axit axetic: đây phương pháp cổ điển điều chế
axit axetic, tức là oxi hóa rượu etylic bằng oxi không khí, có mặt men giấm thành axit
axetic:
CH
3
CH
2
OH + O
2
→ CH
3
COOH + H
2
O
A. Cho biết vai trò của các chất trong phản ứng trên?
B. Tính lượng glucozo cần dùng để sản xuất 1 lít giấm ăn nồng độ 10%. Biết hiệu
suất của cả quá trình là 50%.
-GV cho HS về nhà làm thêm câu hỏi
- Hướng dẫn bài mới: Tùy vào chủ đề/bài học tiếp theo mà GV xây dựng hệ thống câu
hỏi hướng dẫn HS chuẩn bị các nội dung hoạt động.
- GV yêu cầu HS nộp sản
phẩm vào đầu buổi học tiếp
theo.
- Căn cứ vào nội dung báo
cáo, đánh giá hiệu quả thực
hiện công việc của HS (cá
nhân hay theo nhóm HĐ).
Đồng thời động viên kết quả
làm việc của HS.
V. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GCH ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Câu 1: Trong phn ng: Zn(r) + CuCl
2
(dd) → ZnCl
2
(dd) + Cu (r)
Ion Cu
2+
trong CuCl
2
đã:
A. b oxi hóa. B. b kh.
C. không b oxi hóa và không b kh. D. b oxi hóa và b kh.
Câu 2: Trong phn ứng nào dưới đây HCl thể hin tính oxi hoá?
A. HCl+ AgNO
3
→ AgCl+ HNO
3
. B. 2HCl + Mg→ MgCl
2
+ H
2
.
C. 8HCl + Fe
3
O
4
→FeCl
2
+2 FeCl
3
+4H
2
O. D. 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+
2
H
2
O.
Câu 3: S oxi hóa ca S trong các phân t H
2
SO
3
, S
8
, SO
3
, H
2
S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2. B. +4; 0; +6; -2. C. +4; -8; +6; -2. D. +4; 0;
+4; -2.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Mt cht có tính oxi hoá gp mt cht có tính kh, nht thiết xy ra phn ng oxi hoá - kh.
B. Mt cht hoc ch có tính oxi hoá hoc ch có tính kh.
C. Phn ng có kim loi tham gia là phn ng oxi hoá - kh.
D. Phi kim luôn là cht oxi hoá trong phn ng oxi hoá - kh.
Câu 5: Trong các cht ion sau: Zn, S, Cl
2
, SO
2
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
bao nhiêu cht ion
đóng vai trò vừa oxi hóa va kh:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 6: Lưu huỳnh trong SO
2
luôn th hin tính kh trong các phn ng vi :
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B. dung dch NaOH, O
2
, dung dch
KMnO
4
.
C. O
2
, nước Br
2
, dung dch KMnO
4
. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
.
Câu 7: phn ng: X + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. S cht X có th thc hin phn ng trên
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Cho các hp cht: NH
4
+
, NO
2
, N
2
O, NO
3
, N
2
. Th t gim dn s oxi hóa ca N là
A. N
2
> NO
3
> NO
2
> N
2
O > NH
4
+
. B. NO
3
> N
2
O > NO
2
> N
2
> NH
4
+
.
C. NO
3
> NO
2
> N
2
O > N
2
> NH
4
+
. D. NO
3
> NO
2
> NH
4
+
> N
2
> N
2
O.
Câu 9: Dãy chất nào sau đây có phản ng oxi hóa kh vi dung dịch axit sunfuric đặc nóng?
A. Au, C, HI, Fe
2
O
3
. B. MgCO
3
, Fe, Cu, Al
2
O
3.
C. SO
2
, P
2
O
5
, Zn, NaOH. D. Mg, S, FeO, HBr.
Câu 10: Cho phn ng: KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
⎯→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
H s ca cht oxi hóa và cht kh trong phn ng trên lần lượt là
A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 1.
Câu 11: Trong phn ng oxi hóa - kh H
2
O có th đóng vai trò là
A. cht kh. B. cht oxi hóa. C. môi trường. D. c A, B,
C.
Câu 12: H
2
O
2
là cht có th cho, có th nhận điện t vì trong đó oxi có
A. mc oxi hóa trung gian. B. mc oxi hóa 1. C. hóa tr (II). D. hóa tr
(I).
Câu 13: Trong phương trình: Cu
2
S + HNO
3
⎯→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O, h s ca HNO
3
A. 18. B. 22. C. 12. D. 10.
Câu 14: Mi cht và ion trong dãy nào sau va có tính kh, va có tính oxi hoá?
A. SO
2
, S, Fe
3+
. B. Fe
2+
, Fe, Ca, KMnO
4
. C. SO
2
, Fe
2+
, S, Cl
2
. D. SO
2
, S,
Fe
2+
, F
2
.
Câu 15: Khi phn ng vi Fe
2+
trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO
4
mt màu?
A. MnO
4
to phc vi Fe
2+.
B. MnO
4
b kh cho ti Mn
2+
không màu.
C. MnO
4
-
b oxi hoá. D. MnO
4
không màu trong dung dch axit.
u 16: Trong các phn ng sau:
4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (1)
4HCl +2Cu + O
2
2CuCl
2
+ 2H
2
O (2)
2HCl + Fe FeCl
2
+ H
2
(3)
16HCl + 2 KMnO
4
2MnCl
2
+ 5Cl
2
+8 H
2
O + 2KCl (4)
4HCl + PbO
2
PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (5)
Fe + KNO
3
+ 4HCl FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O (6)
S phn ứng trong đó HCl thể hin tính kh
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 17: Cho các cht: Fe
2
O
3
, FeO, FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
2
, FeCl
2
, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
lần lượt tác dng
vi dung dch HNO
3
. S phn ng oxihoá kh là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 18: Trong phn ng: 2FeCl
3
+ H
2
S 2FeCl
2
+ S + 2HCl. Cho biết vai trò ca H
2
S
A. cht oxi hóa. B. cht kh. C. Axit. D. va axit
va kh.
Câu 19: Trong phn ng MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O, vai trò ca HCl
A. oxi hóa. B. kh. C. tạo môi trường. D. kh
môi trường.
Câu 20: Cho biết trong phn ng sau: 4HNO
c nóng
+ Cu
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O.
HNO
3
đóng vai trò là:
A. cht oxi hóa. B. Axit. C. môi trường. D. cht kh.
VI. PH LC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Hoàn thành phương trình phản ứng sau: Mg + O
2
2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phương trình phản ứng?
3. Viết các quá trình thể hiện sự thay đổi số oxi hóa?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
1. Hoàn thành phương trình phản ứng sau: Fe + CuSO
4
3. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phương trình phản ứng?
4. Viết các quá trình thể hiện sự thay đổi số oxi hóa?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
1. Hoàn thành phương trình phản ứng sau: H
2
+ Cl
2
2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phương trình phản ứng?
3. Viết các quá trình thể hiện sự thay đổi số oxi hóa?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
1. Hoàn thành phương trình phản ứng sau: CuO + H
2
2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phương trình phản ứng?
3. Viết các quá trình thể hiện sự thay đổi số oxi hóa?
PHIU HC TP S 5
Tóm li:
+ Cht kh (cht b oxh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Cht oxh (cht b kh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
+ Quá trình oxh (s oxh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
+ Quá trình kh (s kh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Cho 2 ví d trong đó xác định cht kh, cht oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình kh?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phn ng oxi hoá- kh
Phn ng oxh kh là phn ng hóa học, trong đó có sự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . gia các cht
phn ng, hay phn ng oxh kh là phn ng hóa học trong đó có sự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
Vd: (cho 3 Ví d phn ng oxi hóa-kh)
Nêu ý nghĩa của phn ng oxi hóa-kh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
PHIẾU HỌC TẬP S6
* Phương pháp thăng bằng electron, dựa trên nguyên tắc: . . . . . . . . . . . . do chất khử nhường bằng
tổng số electron do . . . . . . . . . . . .
*Trải qua bốn bước :
- Bước 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
- Bước 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
- Bước 3: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
- Bước 4: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
PHIẾU HỌC TẬP S7
Nhóm 1,2: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa-khử : P + O
2
P
2
O
5
Nhóm 3,4: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxihóa-khử khi cho: Mg + AlCl
3
MgCl
2
+ Al
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 8
Câu 1: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất khử?
A. cacbon. B. kali. C. hidro. D. hidro
sunfua.
Câu 2: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl → FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O. B. MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+
2H
2
O.
C. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
. D. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O.
Câu 3: Cho phản ứng hóa học sau: FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
. Khi cân bằng phương trình phản ứng
với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, hệ số của O
2
A. 4. B. 6. C. 9. D. 11.
Câu 4: Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO
4
trong môi trường H
2
SO
4
loãng dư
A. 14,7 gam. B. 9,8 gam. C. 58,8 gam. D. 29,4
gam.
Câu 5: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO
3
, H
2
O
2
, F
2
O, KO
2
theo thứ tự là?
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -
2, +0,5.
Câu 6: Cho các hợp chất: NH
+
4
, NO
2
, N
2
O, NO
-
3
, N
2
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:
A. N
2
> NO
-
3
> NO
2
> N
2
O > NH
+
4
. B. NO
-
3
> N
2
O > NO
2
> N
2
> NH
+
4
.
C. NO
-
3
> NO
2
> N
2
O > N
2
> NH
+
4
. D. NO
-
3
> NO
2
> NH
+
4
> N
2
> N
2
O.
Câu 7: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al
3+
thành Al là
A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.
Câu 8: Trong phản ứng: Zn + CuCl
2
→ ZnCl
2
+ Cu thì 1 mol Cu
2+
A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 9: Trong phản ứng: KClO
3
+ 6HBr → KCl + 3Br
2
+ 3H
2
O thì HBr
A. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường. B. là chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hoá.
Câu 10: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O. Số phân tử HNO
3
đóng vai
trò chất oxi hoá là:
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2
TÊN BÀI DY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
TIẾT 32: CHỦ ĐỀ PHẢN ỨNG OXIHOA KHỬ
Nội dung 2: PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ
I. MC TIÊU CH Đ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lc s dng ngôn ng hóa học, năng lực hợp tác, năng lực t ch và t hc,
năng lực m hiểu KHTN, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc
dy hc hợp tác theo nhóm, phương pháp trực quan và đàm thoại.
2. Kiến thc c th
a) Nhận thức hóa học: u khái niệmc định được số oxi hoá của nguyên tử các nguyên t
trong hp cht.
- Nêu được khái niệm về phản ứng oxi hoá – khử và ý nghĩa của phản ứng oxi hoá –khử.
- Mô tả được một số phản ứng oxi hoá – khử quan trọng gắn liền với cuộcsống.
- Cân bằng được phn ng oxi hoá kh bằng phương pháp thăng bằngelectron.
b) Tìm hiu thế gii t nhiên dưới góc độ hóa hc được thc hin thông qua các hoạt động tho
lun, quan sát, tìm tòi,… để tìm hiu v cách phân loi phn ứng vô cơ dựa vào s oxi hóa.
c) Vn dng kiến thức, năng: thông qua kiến thức, năng hóa học đã học để phân loi xác
định được phn ng oxh kh ca các loi phn ứng trong hóa vô cơ.
3. Phẩm chất
- Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học.
4. Năng lực :
+ Năng lực hợp tác;
+ Năng lực làm việc tự học;
+ Năng lực giải quyết vấn đề;
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học;
+ Năng lực tổng hợp kiến thức;
+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học : Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học :
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các video thí nghiệm, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu:
- Huy động các kiến thức đã được học của HS về các loại phản ứng lớp 8, tạo nhu cầu tiếp tục
tìm hiểu kiến thức mới.
- Rèn năng lực viết và cân bằng PTPƯ : Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
nhóm: S dụng thuật khăn trải bàn để hoàn thành ni dung
trong phiếu hc tp s 1.
- GV chia lp thành 4 nhóm, các dng c
- GV gii thiu phiếu hc tp s 1
PHIU HC TP S 1
Cho các PƯHH sau
1. Na + Cl
2
o
t
⎯⎯
2. CaO + CO
2
3. CaCO
3
o
t
⎯⎯
4. 2KMnO
4
o
t
⎯⎯
5. Fe + HCl
6. Cu + AgNO
3
7. NaOH + HCl
8. CaCO
3
+ HCl
Hoàn thành và phân loi các phn ng trên
- Các nhóm phân công nhim v cho tng thành viên: Nh li kiến
thức đã học và thng nhất để ghi li hiện tượng xy ra, viết các PTHH,
… vào bng ph, viết ý kiến ca mình vào giy và kp chung vi bng
ph.
HĐ chung cả lp:
- GV mi mt nhóm báo cáo kết qu, các nhóm khác góp ý, b sung.
hoạt động tri nghim kết nối để to mâu thun nhn thc nên
giáo viên không cht kiến thc. Mun hoàn tnh đầy đủ đúng
nhim v được giao HS phi nghiên cu bài hc mi.
- GV chuyn sang hot động tiếp theo: HĐ hình thành kiến thc.
1. 2Na + Cl
2
2NaCl
2. CaO + CO
2
CaCO
3
3. CaCO
3
o
t
⎯⎯
CaO + CO
2
4. 2KMnO
4
o
t
⎯⎯
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
5. Fe + 2 HCl
FeCl
2
+ H
2
6. Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
7. NaOH + HCl
NaCl + H
2
O
8. CaCO
3
+ 2 HCl
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Phân loi:
+ PƯ: 1;2 thuộc loi phn ng hóa hp.
+ PƯ: 3;4 thuộc loi phn ng phân hy.
+ PƯ: 5;6 thuộc loi phn ng thế
+ PƯ: 7;8 thuộc loi phn ng trao đổi.
* Đánh giá:
+ Qua quan sát: Trong quá trình hoạt động
nhóm làm thí nghim, GV quan sát tt c các
nhóm, kp thi phát hin những k khăn,
vướng mc ca HS và có gii pháp h tr hp
lí.
+ Qua báo cáo các nhóm s góp ý, b
sung ca các nhóm khác, GV biết được HS
đã được nhng kiến thc nào, nhng kiến
thc nào cn phải điều chnh, b sung các
hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Vấn đề 1: Tìm hiểu về phản ứng có sự thay đổi số oxh và phản ứng không có sự thay đổi số oxh
* Mục tiêu:
- Viết được PTPƯ, xác định nhanh số oxh của các nguyên tố phản ứng.
- Rèn năng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của
bản thân
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
- nhóm: GV chia lp thành 4
nhóm thc hin 4 ni dung trong
PHT s 2
- HĐ chung cả lp: GV mi 4 nhóm
báo cáo kết qu (mi nhóm 1 ni
I. Phn ng s thay đổi s oxh phn ng không s thay đổi s
oxh:
1. Phn ng hóa hp:
a. 3Fe + 2O
2
o
t
⎯⎯
Fe
3
O
4
b. H
2
+ Cl
2
o
t
⎯⎯
2HCl
c. Na
2
O + H
2
O
2 NaOH
dung), các nhóm khác góp ý, b sung,
phn bin. GV cht li kiến thc.
PHIU HC TP S 2
(Phiếu này được dùng để ghi ni
dung bài hc thay cho v)
1. Hoàn thành các phn ng sau
a. Fe + O
2
o
t
⎯⎯
b. H
2
+ Cl
2
o
t
⎯⎯
c. Na
2
O + H
2
O
d. SO
3
+ H
2
O
Xác định s thay đổi s oxh ca các
nguyên t và rút ra nhn xét
2. Hoàn thành các phn ng sau
a. NH
4
Cl
o
t
⎯⎯
b. MgCO
3
o
t
⎯⎯
c. KClO
3
o
t
⎯⎯
d. AgNO
3
o
t
⎯⎯
Xác định s thay đổi s oxh ca các
nguyên t và rút ra nhn xét
3. Hoàn thành các phn ng sau
a. CuO + H
2
o
t
⎯⎯
b. Zn + HCl
o
t
⎯⎯
c. Fe + Cu(NO
3
)
2
o
t
⎯⎯
d. Na + H
2
O
Xác định s thay đổi s oxh ca các
nguyên t và rút ra nhn xét
4. Hoàn thành các phn ng sau
a. NaCl + AgNO
3
b. Na
2
CO
3
+ HCl
c. NH
4
Cl + NaOH
d. FeS + HCl
Xác định s thay đổi s oxh ca các
nguyên t và rút ra nhn xét
d. SO
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
*Nhn xét:
+ Phn ng a;b không có s thay đổi s oxh ca các nguyên t.
+ Phn ng c;d có s thay đổi s oxh ca các nguyên t.
Vy, trong phn ng hóa hp s oxh ca các nguyên t th b thay đổi
hoc không.
2. Phn ng phân hy
VD:
a. NH
4
Cl
o
t
⎯⎯
NH
3
+ HCl
b. MgCO
3
o
t
⎯⎯
MgO + CO
2
c. KClO
3
o
t
⎯⎯
KCl + 3/2 O
2
d. AgNO
3
o
t
⎯⎯
Ag + NO
2
+ 1/2O
2
*Nhn xét:
+ Phn ng a;b không có s thay đổi s oxh ca các nguyên t.
+ Phn ng c;d có s thay đổi s oxh ca các nguyên t.
Vy, trong phn ng phân hy s oxh ca các nguyên t th b thay đổi
hoặc không thay đổi.
3.Phn ng thế
VD:
CuO + H
2
o
t
⎯⎯
Cu + H
2
O
Zn + 2HCl
o
t
⎯⎯
ZnCl
2
+ H
2
Fe + Cu(NO
3
)
2
o
t
⎯⎯
Fe(NO
3
)
2
+ Cu
Na + H
2
O
NaOH + ½ H
2
*Nhn xét:
+ Phn ứng a;b;c;d đều có s thay đổi s oxh ca các nguyên t.
Vy, trong hóa học phản ng thế bao gi cũng sự thay đổi s oxh
ca các nguyên t.
4. Phn ứng trao đổi
NaCl + AgNO
3
AgCl + NaNO
3
Na
2
CO
3
+ 2HCl
2NaCl+ CO
2
+ H
2
O
NH
4
Cl + NaOH
NaCl+NH
3
+H
2
O
FeS + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
S
*Nhn xét:
+ Phn ứng a;b;c;d đều không có s thay đổi s oxh ca các nguyên t.
Vy, trong phn ứng trao đổi luôn có s thay đổi s oxh ca các nguyên t.
Đánh giá:
+ Thông qua quan sát mức độ hiu qu tham gia vào hoạt động ca hc
sinh.
+ Thông qua chung của c lớp, GV hướng dn HS thc hin các yêu cu
và điều chnh.
Vấn đề 2: Kết luận về sự thay đổi số oxh của các loại phản ứng trong hóa vô cơ
* Mục tiêu:
- Tổng hợp lại phản ứng nào có sự thay đổi số oxh hoặc không thay đổi
- Rèn năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
+ chung cả lp: GV cht li
II. Kết Lun
Da vào s thay đổi s oxh ca các nguyên t th chia phn ng hóa hc
kiến thc. (sn phm ca nhóm
HĐ 1 vẫn được lưu giữ trên bng)
trong vô cơ thành 2 loại:
+ Phn ng s thay đổi s oxh (phn ng oxh kh): gm phn ng thế,
mt s phn ng hóa hp và mt s phn ng phân hy.
+ Phn ng không s thay đổi s oxh (không phi phn ng oxh kh):
gm phn ứng trao đi, mt s phn ng hóa hp và mt s phn ng phân hy
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học trong bài về
- Tiếp tục phát triển năng lực: tính toán, sáng tạo, giải quyết các vấn đề thực tiễn thông qua kiến
thức môn học, vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Nội dung HĐ: hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong phiếu học tập.
+ Vòng 1: GV chia lớp thành 4 nhóm để tham gia thi đua với nhau tr li nhanh và
chính xác các câu hi (khong 5 câu hỏi) GV đã chuẩn b (chưa cho HS chuẩn
b trước). Ghi điểm cho 4 nhóm vòng 1.
Câu 1: Người ta da vào du hiệu nào để nhn biết phn ng oxh-kh ?
Câu 2: Đốt cháy cacbon trong oxi dư, khí thu đưc dẫn vào dd nước vôi trong
thu được kết ta, ly kết ta nung đến khối lượng không đi. Trong các quá trình
thí nghim trên có bao nhiêu quá trình không xy ra phn ng oxh-kh?
Câu 3: Trong công nghiệp người ta điều chế H
2
bằng ch điện phân nước. Vy
quá trình điện phân nưc thuc loi phn ng gì?
Câu 4: Cho phn ng Al + NaOH + H
2
O
NaAlO
2
+ 3/2H
2
. Vai tca H
2
O
trong phn ng là gì?
Câu 5: Trong cuc sng, hãy k 3 phn ng hóa hp phn ng oxh-kh em
hay gp hng ngày?
+ Vòng 2: Trên cơ sở 4 nhóm, GV li yêu cu mi nhóm li tiếp tc hoạt động cp
đôi để gii quyết các yêu cầu đưa ra trong phiếu hc tp s 3. GV quan sát và giúp
HS tháo g những khó khăn mắc phi.
- chung c lp: GV mi 4 HS bt (mi nhóm 1 HS) lên bng trình bày kết
qu. C lp góp ý, b sung. GV tng hp các ni dung trình bày và kết lun chung.
Ghi điểm cho mi nhóm.
Kết qu tr li c câu hi/bài
tp trong phiếu hc tp.
* Đánh giá:
+ GV quan sát đánh giá hoạt
động nhân, hoạt động nhóm
của HS. Giúp HS tìm hướng
gii quyết những khó khăn
trong quá trình hoạt động.
+ GV thu hi mt s bài trình
bày ca HS trong phiếu hc tp
để đánh giá và nhận xét chung.
+ GV hướng dn HS tng hp,
điều chnh kiến thức để hoàn
thin ni dung bài hc.
+ Ghi điểm cho nhóm hoạt động
tốt hơn.
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Câu 1: Phn ứng nào sau đây luôn có sự thay đổi s oxh?
A. Hóa hp. B. Phân hy. C. Trao đổi. D. Thế.
Câu 2: Phn ứng nào sau đây không có sự thay đổi s oxh?
A. MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. B. Al
4
C
3
+ 12H
2
O
4Al(OH)
3
+
3CH
4
.
C. 2FeCl
3
+ H
2
S 2FeCl
2
+ S + 2HCl. D. 6KI + 2KMnO
4
+4H
2
O 3I
2
+
2MnO
2
+ 8KOH.
Câu 3: Phn ng nhit phân mui có th thuc phn ng
A. Oxh-kh. B. Không oxh-kh. C. Oxh-kh hoc không. D. Thun
nghch.
Câu 4: Cho các phn ng:
(1) Ca(OH)
2
+ Cl
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
(2) 2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
(3) O
3
→ O
2
+ O
(4) 2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O
(5) 4KClO
3
→ KCl + 3KClO
4
S phn ng oxi hoá kh
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
Cho các PƯHH sau
1. Na + Cl
2
o
t
⎯⎯
2. CaO + CO
2
3. CaCO
3
o
t
⎯⎯
4. 2KMnO
4
o
t
⎯⎯
5. Fe + HCl
6. Cu + AgNO
3
7. NaOH + HCl
8. CaCO
3
+ HCl
Hoàn thành và phân loi các phn ng trên
PHIU HC TP S 2
(Phiếu này được dùng để ghi ni dung bài hc thay cho v)
1. Hoàn thành các phn ng sau
a. Fe + O
2
o
t
⎯⎯
b. H
2
+ Cl
2
o
t
⎯⎯
c. Na
2
O + H
2
O
d. SO
3
+ H
2
O
Xác định s thay đổi s oxh ca các nguyên t và rút ra nhn xét
2. Hoàn thành các phn ng sau
a. NH
4
Cl
o
t
⎯⎯
b. MgCO
3
o
t
⎯⎯
c. KClO
3
o
t
⎯⎯
d. AgNO
3
o
t
⎯⎯
Xác định s thay đổi s oxh ca các nguyên t và rút ra nhn xét
3. Hoàn thành các phn ng sau
a. CuO + H
2
o
t
⎯⎯
b. Zn + HCl
o
t
⎯⎯
c. Fe + Cu(NO
3
)
2
o
t
⎯⎯
d. Na + H
2
O
Xác định s thay đổi s oxh ca các nguyên t và rút ra nhn xét
4. Hoàn thành các phn ng sau
a. NaCl + AgNO
3
b. Na
2
CO
3
+ HCl
c. NH
4
Cl + NaOH
d. FeS + HCl
Xác định s thay đổi s oxh ca các nguyên t và rút ra nhn xét
PHIU HC TP S 3
Câu 1: Phn ứng nào sau đây luôn có sự thay đổi s oxh?
A. Hóa hp. B. Phân hy. C. Trao đổi. D. Thế.
Câu 2: Phn ứng nào sau đây không có sự thay đổi s oxh?
A. MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. B. Al
4
C
3
+ 12H
2
O
4Al(OH)
3
+
3CH
4
.
C. 2FeCl
3
+ H
2
S 2FeCl
2
+ S + 2HCl. D. 6KI + 2KMnO
4
+4H
2
O 3I
2
+
2MnO
2
+ 8KOH.
Câu 3: Phn ng nhit phân mui có th thuc phn ng
A. Oxh-kh. B. Không oxh-kh. C. Oxh-kh hoc không. D. Thun
nghch.
Câu 4: Cho các phn ng:
(1) Ca(OH)
2
+ Cl
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
(2) 2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
(3) O
3
→ O
2
+ O
(4) 2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O
(5) 4KClO
3
→ KCl + 3KClO
4
S phn ng oxi hoá kh
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 33: Bài thực hành số 1: THỰC HÀNH PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
I. MC TIÊU CH Đ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lực quan sát k thut thc hành tnghiệm, năng lc s dng ngôn ng
hóa học, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc dy hc hp tác
theo nhóm.
2. Kiến thc c th
a) Nhận thức hóa học- Nêu được mục đích, các c tiến hành, cách thc hin các thí
nghim v phn ng oxi hóa-kh như phản ng gia kim loi vi dung dch axit, vi dung
dch mui; phn ng oxi hóa-kh trong môi trường axit.
- S dng dng c, hóa chất để thc hin an toàn, thành công các thí nghim.
- Kĩ năng quan sát hiện tượng, gii thích, viết phương trình cuả phn ng hóa hc.
b) Vn dng kiến thc, kĩ năng: thông qua kiến thức, hình thành được các kĩ năng hóa học như:
- S dng dng c, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghim trên.
- Quan sát, mô t hiện tượng, gii thích và viết các phương trình hoá học.
- Viết tường trình thí nghim.
3. phẩm chất :
- Giáo dục đức tính cẩn thận chính xác và kỹ năng tiến hành thí nghiệm.
- Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy tất cả các khả năng tư duy của học sinh
4. Năng lực
+ Năng lực quan sát và kỹ thuật thực hành thí nghiệm . + Năng lực hoạt động nhóm của HS
+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các thuật dạy học: Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh,
liệu,…), SGK; các thí nghiệm.
3. Giáo viên (GV): Chuẩn bị dụng cụ hoá chất theo vở thực hành, kiểm tra trước độ kín của các
nút cao su và ống dẫn k
4. Học sinh (HS): Học bài cũ (ôn tập các kiến thức liên quan đến các thí nghiệm trong tiết thực hành)
và xem trước các thí nghiệm, dự đoán hiện tượng, viết các phương trình phản ứng có thể có
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu: Rèn luyện ý thức chấp hành nội quy phòng thực hành. Rèn kỹ năng, tính cẩn thận,
nghiêm túc khi làm thí nghiệm. Hoạt động này nhằm kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh những yêu
cầu đặt ra cho HS khi thực hành .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
HS nghiên cứu trước SGK để biết các công vic cn làm
- Kiểm tra sĩ số, phân nhóm thc hành
- GV nhc nh v ni quy phòng thí nghim, nêu mc tiêu ca
Học sinh nêu được ni dung tiết thc hành, các thao
tác cn chú ý ( lp ráp dng c, s dng dung c,
hóa cht ..)
bài thc hành thí nghim.
- HS nghiên cứu trước trong SGK tr lời các bước tiến trình thí
nghim.
- GV lưu ý một s vấn đề trước khi tiến hành thc hành.
GV kiểm tra, đánh giá hoạt động ca HS thông qua
vic quan sát HS tr li, b trí HS trong nhóm khi
thc hành, v ghi chép .
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Thí nghiệm 1: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch axit
Mục tiêu: Rèn luyện ng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về phản ứng giữa kim loại
và dung dịch axit
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Thông qua thí nghim thc hành
HS ôn tp, cng c kiến thc.
Thc hiện như hướng dn trong
SGK: (phiếu hc tp s 1)
Cho Zn tác dng vi dung dch
H
2
SO
4
loãng
Rót vào ng nghim khong 2ml dung dch axit sunfuric loãng ri cho tiếp
ng nghim mt viên km nh. Quan sát hiện tượng xy ra.
- Gii thích hiện tượng : Zn tan, có hiện tượng si bt khí
Viết PTHH ca phn ng và cho biết vai trò ca tng cht trong phn ng
Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
Cht kh Cht oxi hóa
* D kiến khó khăn của HS : bui thc hạnh đầu tiên nên hc sinh lúng
túng trong các thao tác, GV kiểm tra và hướng dn .
* GV kiểm tra, đánh giá hoạt động ca HS thông qua vic quan sát HS trong
nhóm khi thc hành, ghi chép vào v .
Thí nghiệm 2: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối
Mục tiêu: Rèn luyện năng thực hành của HS, khắc sâu kiến thức về phản ứng giữa kim loại
dung dịch muối.
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Thông qua thí nghim thc hành
HS ôn tp, cng c kiến thc
Thc hiện như hướng dn trong
SGK: (phiếu hc tp s 2)
Fe + dung dch CuSO
4
- Rót vào ng nghim khong 2ml dung dch CuSO
4
loãng. Cho vào ng nghim
một đinh sắt đã được làm sch b mt. Để yên ng nghim khong 10 phút.
Quan sát hiện tượng xy ra : màu xanh ca dung dch nht dần, trên cây đinh Fe
có lp bột màu đỏ (Cu) bám vào
- Gii thích và viết phương trình hóa học, cho biết vai trò ca các cht.
Fe + CuSO
4
(dd) FeSO
4
(dd) + Cu
Cht kh Cht oxi hóa
* GV kiểm tra, đánh giá hoạt động ca HS thông qua vic quan sát HS trong
nhóm khi thc hành, ghi chép vào v .
Thí nghiệm 3: Phản ứng oxi hóa – khử trong môi trường axit
*Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về phản ứng oxi hóa khử
trong môi trường axit ( thường là chất khử tác dụng với dd KMnO
4
trong môi trường dd H
2
SO
4
loãng
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Thông qua thí nghim thc hành
HS ôn tp, cng c kiến thc
Thc hiện như hướng dn trong
SGK: (phiếu hc tp s 3)
dd FeSO
4
+ dung dch KMnO
4
(trong i trường dd H
2
SO
4
loãng
)
Rót vào ng nghim 2ml dung dch FeSO
4
. Thêm vào đó 1ml dung dịch H
2
SO
4
loãng.
- Nh vào ng nghim trên tng git dung dch KMnO
4
, lc nh ng nghim sau
mi ln git thêm dung dch. Quan sát hiện tượng xy ra.
Màu tím ca dd KMnO
4
biến mt khi lắc cho đến khí không mt màu, dd
màu vàng nâu
- Gii thích,viết PT và cho biết vai trò ca các cht trong phn ng
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
Cht kh Chất oxi hóa Môi trường
*D kiến khó khăn: HS lúng túng trong thao tác nên GV ng dn c th
* GV kiểm tra, đánh giá hoạt động ca HS thông qua vic quan sát HS trong
nhóm khi thc hành, ghi chép vào v.
Viết tường trình
*Mục tiêu: Học sinh trình bày được các bước tiến hành thí nghiệm
- HS mô tả được hiện tượng, kết quả quan sát
- HS giải thích được nguyên nhân .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động : HS báo cáo kết qu, mục đích buổi thc
hành qua bản tường trình
Phương thức t chc hoạt động.
- Các nhóm v sinh sch s các dng c thí nghim, khu vc thc
hành
- HS viết bản tường trình để báo cáo kết qu thc hành .
Sn phm d kiến ca HS : các bản tường trình
đầy đủ các mc theo yêu cu
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kim tra, đánh giá hoạt động ca HS thông qua
viết bản tường trình
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- HS vận dụng những vấn đề rút ra từ thí nghiệm thực hành để giải quyết các bài tập liên quan.
- Giáo dục và rèn luyện học sinh mối quan hệ lý thuyết và thực tiễn .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
Thông qua các bài tập liên quan đến ni dung thực hành để ôn tập cũng cố kiến
thc .
- GV cho HS gii thêm mt si tp
- HS tho lun nhóm và ghi vào v hc.
BÀI TP LUYN TP
1. Cho các thí nghim sau :
(1) Fe + dung dch HCl (2) Al + dd H
2
SO
4
(3) Cu + dd HCl (4) Mg + dd CH
3
COOH
S thí nghim sinh ra khí hidro là
A.1. B. 2. C. 3. D.4.
2. Nêu hiện tượng quan sát, gii thích bằng phương trình hóa học khi thc hin
thí nghim sau : Cho miếng Cu vào dung dch AgNO
3
.
3. D đoán hiện tượng qua sát và gii thích bằng phương trình hóa học khi thc
hin thí nghim hòa tan Cu trong dung dch HNO
3
loãng .
Các nhóm báo cáo kết qu vào ghi
vào v
Kiểm tra đánh giá kết qu hot
động .
GV kim tra, đánh giá hoạt đng
ca HS thông qua kết qu báo cáo
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
* Mc tiêu: Thông qua các câu hỏi bài tập về nhà nhằm mục đích:
- Giúp cho học sinh vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong bài để giải quyết các câu hỏi, bài tập
nâng cao và mở rộng kiến thức cho học sinh.
- Khuyến khích, động viên học sinh tham gia để chia sẻ kết quả học tập qua đó học sinh khá, giỏi
có điều kiện giúp đỡ học sinh yếu kém.
* Lồng ghép GDMT: Có ý thức xử lí chất thải sau thí nghiệm.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
- Giao bài tp cho cá nhân hoc nhóm hc sinh thc hin các bài tp v nhà.
- Học sinh đọc sách giáo khoa, liên h thc tế cuc sng, tìm kiếm liệu trên mng
internet để tr li các bài tp câu hỏi được giao.
- Giáo viên có th mi mt s hc sinh lên trình bày kết qu trong các tiết hc tiếp theo.
- Hc sinh góp ý b sung, giáo viên hoàn thin câu tr li.
+ Kĩ thuật hot động
- S dng câu hi gn lin vi cuc sng : Tìm hiểu phương pháp chuẩn độ
pemanganat .
- Sn phm : Phn tr li c
bài tập, các tư liu tìm kiếm
trên Internet .
- Kiểm tra, đánh giá : HS báo
cáo vào đàu giờ bui hc sau .
IV. CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Câu 1: Đề xut cách thc hành tnghim nghiên cu phn ng gia Na H
2
O. Gii thích hin
ợng và xác đnh vai trò các cht tham gia trong phn ng.
Câu 2: Cho các thí nghim sau:
(1) Zn + ddCuSO
4
(2) Cu + dd AgNO
3
(3) Cu + dd FeSO
4
(4) Fe + dd CuSO
4
(5) dd NaCl + dd AgNO
3
S thí nghim xy ra phn ng oxi hóa kh
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho các thí nghim sau:
(1) Fe + dd HNO
3
loãng (2) Cu + H
2
SO
4
đặc
(3) Au + dd HNO
3
loãng (4) Fe
2
(SO
4
)
3
+ ddKMnO
4
+ H
2
SO
4
S thí nghim xy ra phn ng oxi hóa kh trong môi trường axit là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
V. PH LC
H và tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhóm: . . . . . . . . . . . . . . . . Lp: . . . . .
. . . . . . . . . .
BẢNG TƯỜNG TRÌNH
Bài thực hành số 1: THỰC HÀNH PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
STT
Tên thí nghiêm
Cách tiến hành
Hiện
tượng
Giải thích
(Viết PTHH nếu
có)
1
Thí nghiệm 1: Phản ứng giữa
kim loại với axit
2
Thí nghiệm 2: Phản ứng giữa
kim loại với dung dịch muối
3
Thí nghiệm 3: Phản ứng oxi hóa –
khử trong môi trường axit
PHIU HC TP S 1
Thí nghim 1: Rót vào ng nghim khong 2ml dd axit H
2
SO
4
loãng ri cho tiếp vào ng nghim mt
viên Zn nh.
a/ Quan sát hiện tượng xy ra? b/ Gii thích hiện tượng?
Viết PTHH và cho biết vai trò các cht trong phn ng
PHIU HC TP S 2
Thí nghim 2: Rót vào ng nghim khong 2ml dd CuSO
4
loãng . Cho vào ng nghim một đinh st
đã được làm sch b mặt . Để yên ng nghim khong 10 phút.
a/ Quan sát hiện tượng xy ra? b/ Gii thích hiện tượng?
Viết PTHH và cho biết vai trò các cht trong phn ng
PHIU HC TP S 3
Thí nghim 3: Rót vào ng nghim khong 2ml dd axit FeSO
4
loãng, thêm vào đó 1ml dung dch
H
2
SO
4
loãng. Nh vào ng nghim trên tng git dung dch KMnO
4,
lc nh ng nghim sau mi ln
thêm mt git dung dch.
a/ Quan sát hiện tượng xy ra? b/ Gii thích hiện tượng?
Viết PTHH và cho biết vai trò các cht trong phn ng
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 35, 36: ÔN TP VÀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Thành phn ngt, ht nhân ngt, nguyên t hóa học, đồng v, ngt khi TB
- S chuyên động ca e ngt, obitan ngt, lp và phân lp electron
- Bng HTTH, s biến đổi tun hoàn, cấu hình e, đại lượng VL, tính KLPK, ý nghĩa bảng HTTH
- LK ion, LK cng hóa tr, LK kim loi, s lai hóa ca obitan ngt, hóa tr, s oxi hóa
- Phn ng oxi hóa kh, phân loi phn ng hóa hc trong hóa học vô cơ
- Gii nhanh và chính xác các bài tp trc nghim
- Gii các BT t lun
2. phm cht :
- Xây dng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi gii quyết vấn đề.
- Rèn luyn tính cn thn, nghiêm túc trong khoa hc.
3. Năng lực:
+ Năng lực hoạt động nhóm của HS
+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: NGUYÊN T
1. Kiến thức cơ bản
- Thành phn nguyên t.
- Cu to ht nhân nguyên t.
- Cu to v nguyên t.
2. Bài tp
- Xác định nguyên t khi trung bình ca nguyên t.
- Xác định CTPT hp cht t các đồng v cho trước.
- Viết cu hình electron ca nguyên t.
Hoạt động 2: BNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA HC
1. Kiến thức cơ bản
- Nguyên tc sp xếp các nguyên t vào bng tun hoàn các nguyên t hoá hc.
- Mi quan h gia cu hình electron nguyên t ca các nguyên t hoá hc vi v trí ca nó
trong bng tun hoàn.
- S biến đổi tun hoàn tính cht các nguyên t trong bng tun hoàn.
2. Bài tp
Bài tập liên quan đến: quan h gia v trí cu to, quan h gia v trí và tính cht, so sánh
tính cht hoá hc ca mt nguyên t vi các nguyên t lân cn.
Hoạt động 3: LIÊN KT HÓA HC
1. Kiến thức cơ bản
- Bn cht ca tng loi liên kết hoá hc.
- Đặc điểm cu to ca tinh th nguyên t, phân t và ion.
2. Bài tp
- Viết Ct e, CTCT ca hp cht cng hoá tr.
- D đoán loại liên kết hoá hc da vào độ âm điện.
Hoạt động 4: PHN NG OXI HÓA KH
1. Kiến thức cơ bản
- S oxi hoá, s kh, cht oxi hoá, cht kh, phn ng oxi hoá kh.
- Phân loi phn ng hoá học trong hoá vô cơ.
2. Bài tp
- Xác định s oxi hoá ca các nguyên t.
- Cân bng phn ng oxi hoá kh theo phương pháp thăng bằng electron.
Tiết 37: KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
I. HÌNH THỨC Đ KIM TRA:
Kết hp c hai hình thc TNKQ (80%) và TNTL (20%)
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU :
1. Chun b ca giáo viên: Đề kim tra .
2. Chun b ca hc sinh: ni dung kiến thức đã học.
III. Tiến trình dy hc :
1. Ổn định tình hình lớp: điểm danh hs trong lp.
2. Ma trận đề, đề kim tra, đáp án và biểu điểm (thi trung toàn trường )
VI. THNG KÊ CHẤT LƯỢNG
LP
GII
KHÁ
TRUNG BÌNH
YU
KÉM
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Ngày …. tháng …. năm ….
T TRƯNG CHUYÊN MÔN
Ngày soạn:
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Chuyên đề : NHÓM HALOGEN
Gii thiệu chung chuyên đề:
Chuyên đề nhóm halogen và hp cht gm các ni dung ch yếu: đơn chất halogen (cu to nguyên
t phân t, nh cht vt lí, trng thái t nhiên, tính cht hóa hc, ng dụng phương pháp điều
chế); hp cht halogen ( axit clohric và muối clorua, hp cht có oxi ca clo)
đây chuyên đề nhóm halogen và hp cht đưc thiết kế thành chui các hoạt động cho HS theo
các phương pháp, thuật dy hc tích cc, giúp HS gii quyết trn vn mt vấn đề hc tp, phù hp
vi mc tiêu phát triển năng lực ca HS. GV ch người t chc, định hướng còn HS người trc
tiếp thc hin các nhim v do GV giao mt cách tích cc, ch động, sáng to.
Thời lượng d kiến thc hiện chuyên đề: 12 tiết (tiết 37 tiết 48)
TIẾT 37: Nội dung 1: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN
I. MỤC TIÊU CHUYÊN ĐỀ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lc s dng ngôn ng hóa học, năng lực hợp tác, năng lực t ch và t hc,
năng lực m hiểu KHTN, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc
dy hc hợp tác theo nhóm, phương pháp trực quan và đàm thoi.
2.Kiến thc c th
Học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Biết được nhóm Halogen gồm những nguyên tố nào và chúng ở vị trí nào trong bảng HTTH.
- Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá mạnh do lớp e ngoài cùng của nguyên tử
các nguyên tố halogen 7 electron, nên khuynh hướng đặc trưng nhận thêm 1e tạo thành ion
Halogenua có cấu hình bền vững giống khí hiếm gần nó.
- Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử một số tính chất vật của các nguyên tố trong
nhóm.
- Sự biến đổi tính chất hóa học của các đơn chất trong nhóm halogen.
Tìm hiu thế gii t nhiên dưới góc độ hóa hc đưc thc hin thông qua các hoạt đng tho lun,
quan sát, tìm tòi,… để tìm hiu v tính cht vt lí và hóa hc của đơn chất và hp cht halogen.
- Gii thích tính oxi hóa mnh ca các halogen da trên cu hình electron nguyên t ca chúng.
- sao nguyên t Flo ch s oxi hóa -1, trong khi nguyên t các nguyên t halogen còn li,
ngoài s oxi hóa -1 còn có các s oxi hóa +1, +3, +5, +7.
3. Phẩm chất
- Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học.
- Biết cách đảm bảo an toàn khi thí nghiệm với các nguyên tố halogen
- Biết các ứng dụng của halogen trong cuộc sống.
4. Năng lực :
+ Năng lực hợp tác; + Năng lực làm việc tự học;
+ Năng lực giải quyết vấn đề; + Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học;
+ Năng lực tổng hợp kiến thức; + Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực
tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các slide trình chiếu, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu:
- Huy động các kiến thức đã được học về Bảng tuần hoàn ở HKI, tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến
thức mới.
- Tìm hiểu các thông tin bản của các nguyên tố halogen thông qua trò chơi AI NHANH HƠN
”?).
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Hoạt động cá nhân
Trò chơi “AI NHANH HƠN” .
GV phổ biến luật chơi như sau:
5 câu hỏi được chiếu trên màn hình. Mỗi câu hỏi 3 gợi
ý.Trả lời từng câu hỏi trong 30s tương ứng với các gợi ý từ
khó đến dễ.
+ Trả lời đúng trong 10s đầu tiên được 30đ; 10s tiếp theo được
20 điểm; 10s cuối được 10đ.
+ Trả lời sai không bị trừ điểm.
GV chiếu các câu hỏi trên màn hình,yêu cầu hs trả lời vào
bảng phụ của mình.
(GV cần quan sát tốt hoạt động của các HS)
Hoạt động chung cả lớp
Sau khi tìm được đáp án cho một câu hỏi, GV yêu cầu hs bổ
sung thêm các thông tin về nguyên tố đó hs đã được biết
hoặc GV có thể giới thiệu thêm cho hs thông qua hình thức kể
chuyện.
(GV tham khảo https://toplist.vn/.../dieu-thu-vi-ve-nhom-
halogen-trong-hoa-hoc-co-the-ban-muon-bi...)
Đáp án câu hỏi 1: Nguyên tố Brom
Đáp án câu hỏi 2: Nguyên tố Flo
Đáp án câu hỏi 3: Nguyên tố Iot
Đáp án câu hỏi 4: Nguyên tố Clo
Đáp án câu hỏi 5: Nguyên tố Atatin
- GV quan sát hoạt động phát hiện những nhân
nhanh nhẹn, trả lời chính xác.
(Hoạt động này GV phải hết sức chú ý đến thời gian,
mức độ nhanh của các hs để tổng hợp cho thật chính
xác, nếu lớp nào chậm GV có thể chỉnh đồng hồ thêm
thời gian cho các em)
- Qua này, GV biết được HS đã được những
kiến thức nào, những kiến thức nào cần phải điều
chỉnh, bổ sung ở các hoạt động tiếp theo.
- Ghi điểm cho HS.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
* Mục tiêu:
- Nêu được tên các nguyên tố halogen và vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn
- Nêu được điểm giống nhau khác nhau bản về cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố
halogen. Từ đó có thể suy ra tính chất hóa học đặc trưng của chúng
- Nêu được sự biến đổi tính chất vật của các đơn chất halogen: Trạng thái tập hợp, màu sắc, nhiệt
độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
- Nêu được số oxi hóa có thể có của các halogen trong hợp chất.
- Nêu được sự biến đổi tính chất hóa học của các đơn chất halogen: Tính oxi hóa giảm dần từ Flo đến
iot.
- Hiểu được sao các halogen giống nhau về tính chất hóa học cũng như thành phần tính chất
của các hợp chất do chúng tạo thành.
- Viết được phương trình tổng quát và cụ thể khi cho halogen tác dụng với kim loại, với hidro.
- Rèn năng lực hợp tác, sử dụng ngôn ngữ : diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân
Nội dung, phương thc t chc hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Vấn đề 1: V trí, cu hình electron nguyên t, cu to phân t ca các halogen
Hoạt động cá nhân
-GV chiếu bng tun hoàn các nguyên t hóa hc
-Yêu cu HS hoàn thành phiếu hc tp (Các phiếu hc tp
được in trong t A4 và phát cho hs 1 ln)
PHIU HC TP S 1
-Nhóm halogen gm :
Flo(
9
F), Clo (
17
Cl), Brom (
35
Br), Iot (
53
I).
CTPT đơn chất : X
2
- V trí : nhóm VIIA
- Đặc điểm cu to nguyên t :
+ ging nhau : đều 7e lp ngoài cùng, dng
ns
2
np
5
+ khác nhau : s lớp electron tăng dần t F đến I
- Phân t đơn chất có 2 nguyên t (X
2
)
Gi bt k 1 hs báo cáo kết qu đã làm
Hoạt động nhóm
- Các nhóm phân công nhim v cho tng thành viên hoàn
thành phiếu hc tp s 2 sau đó thảo lun,thng nhất để ghi li
vào bng ph, viết ý kiến ca mình vào giy và kp chung vi
bng ph.
PHIU HC TP S 2
a) Nêu v trí ca nhóm halogen trong bng tun hoàn ?
b) Nêu điểm ging nhau khác nhau v cu hình electron
nguyên t ca các nguyên t halogen?
c) Viết công thc electron, công thc cu to của đơn cht
halohen (X
2
)?
d) T cu hình electron nguyên t, d đoán tính chất hóa hc
đặc trưng của các halogen,gii thích ?Viết phương trình tổng
quát?
- GV gọi đại diện các nhóm trả lời câu hỏi trong phiếu học
tập
+ CT Electron : X:X
+ CTCT : X-X
- Tính cht hóa học đặc trưng ca các halogen
tính oxi hóa mnh
Gii thích: do nguyên t 7e lp ngoài cùng n
d dàng nhn 1 electron trong phn ng hóa hc .
Phương trình
X
2
+ 2e 2X
-
- GV kim tra bài làm trong phiếu hc tp ca 1 s
HS, nhn xét
- GV quan sát đánh giá hoạt động ca nhân
nhóm HS
- GV ng dẫn HS điều chnh kiến thức để hoàn
thin ni dung
- Ghi điểm cho nhóm hoạt động tt
Vấn đề 2: S biến đổi tính cht ca các halogen
Hoạt động nhóm
GV yêu cu hc sinh xem video quan sát bng 11.
http://www.youtube.com/watch?feature=player_embedded&v
=yP0U5rGWqdg
Mt s đặc điểm ca các nguyên t nhóm halogen SGK
trang 95;
các nhóm bốc thăm câu hỏi phiếu hc tp s 3 t phân
công nhim v cho tng thành viên ca nhóm mình tho
lun,thng nhất để ghi li vào bng ph, viết ý kiến ca mình
vào giy và kp chung vi bng ph.
(GV phát phiếu hc tp chung cho c lp)
PHIU HC TP S 3
1/Em hãy nêu s biến đổi mt s yếu t của các đơn chất
halogen t Flo đến Iot v
-Trng thái tp hp:.........
- Màu sc:.......
- Nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi:.......
- Bán kính nguyên t:..........
- Độ âm điện:.........................
2/Xác định s oxi hóa ca các halogen trong các hp cht sau
và cho biết chúng có th có nhng s oxi hóa nào?
HF, HCl, HBr, HI
NaCl, NaF, NaI, NaBr
KClO
3
, KBrO
3
, KIO
3
HBrO, HClO, HIO
HClO
4
, HBrO
4
,HIO
4,
OF
2
, Cl
2
O
7
, Br
2
O
7,
I
2
O
7
Vì sao trong các hp cht Flo ch có mt s oxi hóa là -1?
3/ Tính cht hóa học đặc trưng của halogen?Quy lut biến đổi
tính chất đó từ Flo đến Iot?Gii thích?
S biến đổi tính cht vt lý:
- Trạng thái: từ khí lỏng rắn
- Màu sắc: đậm dần
- Nhiệt độ nóng chảy: tăng dần
- Nhiệt độ sôi: tăng dần
- Bán kính nguyên tử: tăng dần.
- Độ âm điện: Giảm dần.
Số oxi hóa thể của các halogen trong các hợp
chất là -1,+1,+3,+5,+7 (trừ Flo chỉ có số oxi hóa là -1
do độ âm điện của Flo lớn nhất).
Sự biến đổi tính chất hóa học
- Tính chất hóa học đặc trưng của halogen TÍNH
OXI HÓA MẠNH, GIẢM DẦN từ Flo đến Iot.
- Giải thích: Do từ FI bán kính nguyên tử tăng dần,
nên khả năng nhận e giảm dần (tính oxi hóa giảm
dần).
- Thể hiện
+ Oxi hóa được hầu hết các kim loại tạo ra muối
halogenua
nX
2
+ 2 R → 2RX
n
(n là hóa trị của kim loại R)
Vd: Mg + F
2
→ MgF
2
Zn + Cl
2
ZnCl
2
Cu + Br
2
CuBr
2
2Al + 3I
2
2AlI
3
+ Oxi hóa được khí hidro tạo ra những hợp chất khí
không màu
H
2
+ X
2
→ 2 HX (hidro halogenua)
Khí này tan trong nước tạo ra dung dịch axit
halogenhidric có cùng công thức
Ví dụ:
4/Viết phương trình thể hin nh oxi hóa ca halogen khi cho
chúng lần lượt tác dng vi kim loi hidro ( dng tng
quát các d c th).Tên gi ca sn phm dng tng
quát?Gi tên HF,HCl, HBr,HI dng khí khi tan trong
nước to dd HF, ddHCl,dd HBr, ddHI
chung cả lp: GV mi 4 nhóm báo cáo kết qu (mi
nhóm 1 ni dung), các nhóm khác góp ý, b sung, phn bin.
GV cht li kiến thc.
Yêu cu hs chnh sa li trong phiếu ca mình (nếu chưa đúng
)và bm vào v để hc.
GV cần lưu ý sản phm ca phn ng khi cho Fe lần lượt tác
dng vi các halogen nếu hs ly ví d này
GV có th gi ý cho hs gi tên t hp cht quen thuc ca Clo
đã được hc.
GV đặt vấn đề : Trong 4 axit trên axit nào mnh nht?
GV b sung thêm kiến thc cho hs v qui lut biến đổi tính
axit, tính kh t dd HF đến HI (và gii thích nếu hs yêu cu);.
Hoạt động chung
Nếu điều kin cho hs làm thí nghim :dd AgNO
3
tác dng
với NaF, NaCl,NaBr,NaI để quan sát hiện tượng to thành ri
nêu nhn xét v tính tan, màu sc ca các mui Bc
halogenua.
Hoc yêu cu hs vn dng kiến thức đã học lp 9 viết
phương trình phản ng (nếu có) khi cho dd AgNO
3
tác dng
vi NaF, NaCl, NaBr, NaI.Nêu hiện tưng
GV yếu cu hs rút ra kết lun v s ging nhau ca các
halogen trong tchh
H
2
+ F
2
→2 HF (khí hidroflorua)
HF → dd HF (axit flohidric)
H
2
+ Cl
2
→2 HCl (khí hidroclorua)
HCl → ddHCl (axit clohidric)
H
2
+ Br
2
→ 2 HBr (khí hidrobromua)
HBr → ddHBr (axit Bromhidric)
H
2
+ I
2
→2 HI (khí hidroIotua)
HI → ddHI (axit Iot hidric)
-Tính axit tính khử tăng dần từ HF đến HI (dd
HF là axit yếu nhất)
-Tính tan của muối bạc halogenua
AgF tan
AgCl kết tủa màu trắng
AgBr kết tủa màu vàng nhạt
AgI kết tủa màu vàng đậm
Các đơn chất halogen giống nhau về tính chất hóa
học cũng như thành phần tính chất của các hợp
chất do chúng tạo thành.
+ Trong quá trình hoạt động nhóm, GV quan sát tt
c các nhóm, kp thi phát hin những khó khăn,
vướng mc ca HS và có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua quan sát mức độ hiu qu tham gia
vào hoạt động ca HS.
+ Thông qua chung của c lớp, GV hướng dn
HS thc hin các yêu cầu và điều chnh.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học trong bài về những điểm giống nhau của các halogen, sự
khác nhau giữa Flo và các halogen còn lại, quy luật biến đổi tính chất của các halogen, .
- Tiếp tục phát triển năng lực: tính toán, sáng tạo,nhanh nhẹn, giải quyết các vấn đề thực tiễn
thông qua kiến thức môn học, vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động
Hoạt động nhóm: S dụng phương pháp đóng vai
4 t tương ng vi 4 nhóm (Flo, Clo, Brom,Iot. Mỗi nhóm đều đeo
phù hiu ca nhóm mình).
- Trong thời gian 2 phút,đại din mi nhóm lên nói nhng thông tin liên
quan đến mình.
- Sau đó tiến hành trò chơi “NHANH NHƯ CHỚP” trong thời gian 5
phút
GV ph biến luật chơi như sau:
4 nhóm c đại din lên bảng (có đeo phù hiệu) tr li nhanh các câu hi
do thành viên dưới lp t đưa ra. Đại din nhóm nào tr li sai s v ch
nhường quyn tr li cho bn khác trong nhóm.Nhóm thng cuc
nhóm có nhiu câu tr lời đúng.
(Hs nêu câu hi phải đứng lên đọc rõ câu hi của mình, hs nào nêu được
s ng câu hi nhiều hơn sẽ được cộng điểm).
Hoạt động này s giúp c lớp đều công não làm vic, k c GV
Tạo được s hng thú tích cc cho hs
Các đáp án do hs đt câu hi hoc do GV
đặt các câu hi d phòng.
Hs s nhanh nhn, tích cc khc sâu
kiến thức đã học.
GV chun b mt s câu hi d phòng, trình t câu hi th thay đổi
cho lôi cun hs
1/ Nguyên t nào theo tiếng Hi Lạp nghĩa là sự hy dit, chết chóc?
2/ K tên các nguyên t halogen? Nguyên t nào tiêu biu quan
trng nht?
3/ Trong nhng hp chất nào các halogen đều có s oxi hóa là -1?
4/ Nguyên t nào theo tiếng Hi Lạp nghĩa là màu tím?
5/ Trong kem đánh răng người ta thường b sung mt loi mui tác
dng chống u răng. Hãy cho biết đó muối ca nguyên t halogen
nào?
6/ Tính cht hóc học đặc trưng của các halogen gì? Quy lut biến đổi
tính chất đó?
7/ Quy lut biến đổi tính cht ca các halogen v bán kính nguyên t, độ
âm điện, nhiệt độ nóng chy, nhiệt đội?
8/ Nguyên t nào theo tiếng Hi Lạp nghĩa là hôi thối?
9/ Khác vi Flo,trong hp cht các halogen Cl,Br,I ngoài s oxi hóa -1
còn có nhng s oxi hóa nào?Vì sao có s khác nhau đó?
10/ Nguyên t nào theo tiếng Hi Lạp nghĩa là vàng lục?
11/ Khi b ng độc clo ( mức độ nh) do ung phải các nước ty ra
hoc do s thiếu cn thn trong các phòng thí nghiệm… Nạn nhân cm
thấy đau nhói ở c và ngc. Lúc này nn nhân cn phi làm gì?
12/ Ti các nhà máy cấp nước sinh hot hoc b bơi người ta thường
dùng hp cht ca nguyên t nào để diệt trùng nước sinh hoạt trước khi
s dng ?
13/ Vt liu gì dùng làm cho chng dính?
14/Cu hình e LNC chung ca các halogen?
15/Thành phn ca mui iot? Trong quá trình chế biến thức ăn ta nên
nêm muối iot khi nào để ng iot ko b mt?
16/ S oxi hoá ca clo trong các cht: NaCl, NaClO, KClO
3
, Cl
2
, KClO
4
lần lượt là ...
17/ Ghi Đ (đúng) hoc S (sai) vào sau mi phát biu
(1). Halogen là nhng phi kim điển hình có tính oxi hoá yếu.
(2). Kh năng oxi hoá ca các halogen gim t flo đến iot.
(3). Trong các hp chất, các halogen đều có ths oxi hoá: -1, +1, +3,
+5, +7.
(4). Các halogen có nhiều điểm ging nhau v tính cht hoá hc.
(5). Tính kh gim dn theo th t HF>HCl>HBr>HI.
18/ Cho một lượng đơn chất Halogen tác dng hết với magie thu được 19
gam magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dng hết vi
nhôm to ra 17,8 gam nhôm halogenua. Tên khối lượng đơn chất
halogen là ...
GV cho hs xem hình nh v màu sc, xem video tng hp ca các
halogen yêu cu mi hs v nhà ghi li vào giy nhng vấn đề c
th mà em đã rút ra đưc sau khi xem xong video trên
(đưa địa ch link kèm theo đ hs nào chưa theo i kịp s xem li nhà
trên youtobe : https://youtu.be/yW_C10cEzMk).
Nhc hs chun b trước nội dung đơn chất halogen.
1/Flo
2/Flo,Clo,Br,I
Clo
3/ vi kim loi và hidro
4/Iot
5/ Flo
6/Oxi hóa. Gim dn t F đến I
7/ T F đên I
R tăng, Đ.Â.Đ giảm, t
o
s, nc tăng
8/Br
9/ +1 +3 +5 +7.
F có độ âm điện ln nht
10/ Clo
11/ đưa đến nơi thoáng khí, uống sa
hoặc nước
12/ Clo
(Hp cht cloramin (NH
2
Cl hoc NHCl
2
))
13/ teflon hay politetra floetylen (-CF2-
CF2-)n
14/ ns
2
np
5
15/Muối ăn có thêm KI hoặc KIO
3
.
Nêm sau khi thc phẩm đã được nu chín
Hc sinh hoàn chnh bài hc ca mình
nhà và np li cho GV tiết sau
+ GV quan sát đánh giá hoạt động
nhân, hoạt động nhóm ca HS. Giúp HS
tìm hướng gii quyết những khó khăn
trong quá trình hoạt động.
+ GV hướng dn HS tng hợp, điều chnh
kiến thức để hoàn thin ni dung bài hc.
+ Ghi điểm cho nhân nhóm hot
động tốt hơn.
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
Mức độ nhn biết
Câu 1: Trong nhóm halogen, tính oxihoá
A. gim dn t flo đến iot. B. tăng dần t flo đến iot.
C. gim dn t clo đến iot tr flo. D. tăng dần t clo đến iot tr flo.
Câu 2: Dãy nào sau đây xếp theo chiu gim dn tính axit?
A. HCl, HBr, HI, HF. B. HBr, HCl, HF, HI.
C. HCl, HI, HBr, HF. D. HI, HBr, HCl, HF.
Câu 3: Kết ta AgCl có màu
A. đỏ. B. trng. C. Vàng. D. vàng
đậm.
Mức độ thông hiu
Câu 4: Trong những câu sau đây câu nào không chính xác?
A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hoá mạnh.
B. Trong hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá:-1,+1,+3,+5,+7.
C. Khả năng oxi hoá của halogen giảm từ flo đến iot.
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 5: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Halogen là phi kim mạnh vì:
A. Phân tử có 1 liên kết cộng hoá trị.
B. Có độ âm điện lớn.
C. Năng lượng liên kết phân tử không lớn.
D. Bán kính nguyên tử nhỏ hơn so với các nguyên tố trong cùng chu kì.
Mức độ vn dng
Câu 6: Cho lượng dư dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch chứa 0,1mol NaX và 0,1mol NaY (X
và Y là các halogen ) thu 33,15gam kết tủa (cho F = 19, Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Ag = 108).
X và Y là
A. F, Cl. B. Cl, Br. C. Br, I. D. Cl, I.
VI. PH LC
PHIU HC TP S 1
Tên, kí hiu nguyên t halogen
S hiu nguyên t
Cu hình electron thu gn
CTPT đơn cht
PHIU HC TP S 2
a) Nêu v trí ca nhóm halogen trong bng tun hoàn ?
b) Nêu điểm ging nhau và khác nhau v cu hình electron nguyên t ca các nguyên t halogen?
c) Viết công thc electron, công thc cu to của đơn chất halohen (X
2
)?
d) T cu hình electron nguyên t, d đoán tính cht hóa học đặc trưng của các halogen, gii thích?
Viết phương trình tổng quát?
PHIU HC TP S 3
1/Em hãy nêu s biến đổi mt s yếu t của các đơn chất halogen t Flo đến Iot v
-Trng thái tp hp:.........
- Màu sc:.......
-Nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi:.......
-Bán kính nguyên t:..........
-Độ âm điện:.........................
2/Xác định s oxi hóa ca các halogen trong các hp cht sau cho biết chúng th nhng s
oxi hóa nào?
HF, HCl, HBr, HI NaCl, NaF, NaI, NaBr KClO
3
, KBrO
3
, KIO
3
HBrO, HClO, HIO HClO
4
, HBrO
4
,HIO
4,
OF
2
, Cl
2
O
7
, Br
2
O
7,
I
2
O
7
Vì sao trong các hp cht Flo ch có mt s oxi hóa là -1?
3/ Tính cht hóa học đặc trưng của halogen? Quy lut biến đổi tính chất đó từ Flo đến Iot? Gii thích?
4/Viết phương trình thể hin tính oxi hóa ca halogen khi cho chúng lần lượt tác dng vi kim loi và
hidro ( dng tng quát các d c th).Tên gi ca sn phm dng tng quát?Gi tên HF,HCl,
HBr,HI dạng khí và khi tan trong nước to dd HF, dd HCl, dd HBr, dd HI
D ĐOÁN KẾT QU PHIU HC TP S 3
S biến đổi tính cht vt lý:
- Trạng thái: từ khí lỏng rắn - Màu sắc: đậm dần
- Nhiệt độ nóng chảy: tăng dần - Nhiệt độ sôi: tăng dần
- Bán kính nguyên tử: tăng dần. - Độ âm điện: Giảm dần.
Số oxi hóa có thể của các halogen trong các hợp chất -1,+1,+3,+5,+7 (trừ Flo chỉ có số oxi hóa
-1 do độ âm điện của Flo lớn nhất).
Sự biến đổi tính chất hóa học
- Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là TÍNH OXI HÓA MẠNH, GIẢM DẦN từ Flo đến Iot.
- Giải thích: do từ FI bán nh nguyên tử tăng dần, nên khả năng nhận e giảm dần (tính oxi hóa
giảm dần)
-Thể hiện
+ Oxi hóa được hầu hết các kim loại tạo ra muối halogenua
nX
2
+ 2 R → 2RX
n
(n là hóa trị của kim loại R)
Ví dụ:
Mg + F
2
MgF
2
; Zn + Cl
2
ZnCl
2
; Cu + Br
2
CuBr
2
; 2Al + 3I
2
2AlI
3
+ Oxi hóa được khí hidro tạo ra những hợp chất khí không màu
H
2
+ X
2
→ 2 HX (hidro halogenua)
Khí này tan trong nước tạo ra dung dịch axit halogenhidric có cùng công thức
Ví dụ:
H
2
+ F
2
→2 HF (khí hidroflorua) HF → dd HF (axit flohidric)
H
2
+ Cl
2
→2 HCl (khí hidroclorua) HCl → ddHCl (axit clohidric)
H
2
+ Br
2
→ 2 HBr (khí hidrobromua) HBr → ddHBr (axit Bromhidric)
H
2
+ I
2
→2 HI (khí hidroIotua) HI → ddHI (axit Iot hidric)
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
TIẾT 38, 39, 40: Nội dung 2: ĐƠN CHẤT HALOGEN
I. MỤC TIÊU CHUYÊN ĐỀ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lc s dng ngôn ng hóa học, năng lực hợp tác, năng lực t ch và t hc,
năng lực m hiểu KHTN, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc
dy hc hợp tác theo nhóm, phương pháp trực quan và đàm thoại.
2. Kiến thc c th
Học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Nêu được vị trí, cấu hình lớp electron ngoài cùng; tính chất vật lí, phương pháp điều chế clo trong
phòng thí nghiệm, trong công nghiệp, ứng dụng của clo; tính oxi hoá của clo.
- Sơ lược về tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên của Flo, Brôm, Iôt và một số hợp chất của chúng.
- Sự giống và khác nhau về tính chất hóa học của flo, brom, iot so với clo.
- Tính oxi hóa giảm dần từ F
2
đến I
2
.
Tìm hiu thế gii t nhiên dưới góc độ hóa hc đưc thc hin thông qua các hoạt đng tho lun,
quan sát, tìm tòi, để tìm hiu v tính cht vt lí và hóa hc của đơn chất halogen.
thông qua kiến thc, năng hóa học đã học để vn dng gii thích mt s hiện ng thc tin
liên quan đến ng dng của đơn chất halogen.
- Gii thích tính oxi hóa mnh ca các halogen da trên cu hình electron nguyên t ca chúng.
- So sánh tính cht hóa hc ca flo, clo, brom, iot và minh ha bằng phương trình phản ng.
3. Phẩm chất
- Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học.
- Biết cách đảm bảo an toàn khi thí nghiệm với các nguyên tố halogen
- Biết các ứng dụng của halogen trong cuộc sống.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
4.Năng lực
+ Năng lực hợp tác; + Năng lực làm việc tự học;
+ Năng lực giải quyết vấn đề; + Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học;
+ Năng lực tổng hợp kiến thức; + Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực
tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các video thí nghiệm, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung 2.1: CLO
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu:
- Huy động các kiến thức đã được học tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến thức mới.
- Rèn năng lực tìm hiểu kiến thức, năng lực hợp tác và năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình
bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
GV đã chia lp thành 4 nhóm và giao vic v nhà chun b trưc
Nhóm 1,2: Tìm hiu v tính độc ca clo các ngun có th sinh ra khí Clo trong
đời sng sinh hot.
Nhóm 3,4: Sưu tầm các hình ảnh liên quan đến ng dng ca Clo
- Các nhóm phân công nhim v cho tng thành viên: tìm hiu trong sách giáo
khoa hay trên mạng sau đó tổng hp li thành mt bng th trình chiếu trên
máy hoc treo bài trên bng tùy ý.
HĐ chung cả lp:
- GV mi đại din 2 nhóm ng vi 2 ni dung lên báo cáo kết qu, các nhóm khác
góp ý, b sung.
GV không cht kiến thức đặt câu hỏi: Clo được s dụng để dit khun ngun
- Rèn luyn cho học sinh năng
tìm tòi và tiếp nhn kiến thc.
+ Qua báo cáo các nhóm s
góp ý, b sung ca các nhóm
khác, GV biết được HS đã
nước sinh hot. Vy clo là mt cht có tính chất như thế nào?
- GV chuyn sang hot động tiếp theo: HĐ hình thành kiến thc.
+ D kiến mt s khó khăn, vướng mc ca HS và gii pháp h tr:
HS có th không đưa ra được hết các ni dung cn truyn tải nhưng không sao. Gv
có th b sung khi vào bài hc.
được nhng chun b như thế
nào, nhng kiến thc nào cn
phải điều chnh, b sung các
hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
* Mục tiêu:
- Nêu được vị trí của clo trong bảng HTTH.
Viết được cấu hình e ntử của clo và công thức cấu tạo của Cl
2
.
Nêu được một số tính chất vật lí của clo.
- Tìm hiểu về tính chất hóa học của clo thông qua việc chiếu thí nghiệm.
Nêu được tchh của clo là tính OXH mạnh (OXH hầu hết KL, PK( H
2
), nhiều hợp chất(H
2
O).
Giải thích được tại sao clo có tính OXH
- Nêu được một số ứng dụng của clo trong đời sống.
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
Biết được dạng tồn tại của clo trong tự nhiên
- Rèn năng lực hợp tác, sử dụng ngôn ngữ : diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Tìm hiu v trí, cu to, tính cht vt lý ca clo
- nhóm: GV yêu cu 4 nhóm tho luận đề
hoàn thành các yêu cu trong phiếu hc tp s 1.
- chung c lp: GV mi 2 nhóm báo cáo kết
qu (mi nhóm 1 ni dung), các nhóm khác góp
ý, b sung, phn bin. GV cht li kiến thc.
+ V trí và cu to:
- Clo ô th 17, chu kì 3, nhóm VIA.
- Cu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
, lp ngoài cùng có 7e.
- CTPT: Cl
2
; CTCT: Cl-Cl
+ Tính cht vt lí
* Đánh giá:
+ Thông qua quan sát mức độhiu qu tham gia vào hoạt đng
ca hc sinh.
+ Thông qua chung của c lớp, GV hướng dn HS thc hin
các yêu cầu và điều chnh.
Tìm hiu v tính cht hóa hc ca clo
nhóm: - GV chia lp thành
4 nhóm
GV chiếu các thí nghim v tính
cht của clo để 4 nhómhoàn
thành ni dung trong phiếu hc
tp s 2.
- GV gii thiu cách tiến hành thí
nghim, gii thiucác thí nghim
cn chiếu chiếu các thí
nghim.
- Các nhóm phân công nhim v
cho tng thành viên: quan sát
thng nhất để ghi li hiện tượng
xy ra, viết các PTHH, …. vào
bng ph, viết ý kiến ca mình
vào giy kp chung vi bng
ph.
+ HĐ chung cả lp:-GV mi 3
+ Hiện tượng:
TN 1: săt cháy mnh trong bình cha khí clo.
TN 2: Hidro cháy trong bình đựng clovà cho ngn la sáng trng .
TN 3: Clo tác dng với nước tạo ra nước clo làm nht màu mu giy màu
+ Gii thích: HS th viết các PTHH xác định được vai trò ca clo như sau:
2Fe + 3Cl
2
o
t
2FeCl
3
H
2
+ Cl
2
o
t
HCl Cl
2
+ H
2
O
⎯⎯
HCl + HClO
Trong các phn ứng (1), (2), Clo đóng vai trò là chất OXH, trong phn ng (3) clo
va oxh, va kh.
=> Clo có tính OXH mnh.
HS không giải thích được ti sao clo tính oxi a mạnh, nước clo tính ty
màu hoc có th giải thích được mt phn.
- HS phát triển được k năng quan sát, nêu được giải thích được mt s hin
ng.
- Mâu thun nhn thc khi HS không gii thích được tính oxi hóa mnh )
Tính cht hóa hc:
- Nguyênt clo 7 electron lớp ngoàicùng đ âmđiện ln (sau flo,oxi)
nhóm báo cáo kết qu (mi nhóm
1 t nghim), các nhóm khác
góp ý, b sung, phn bin.
GV cht li kiến thc.
phn tác dng vi H
2
O gv gii
thích cho hc sinh nguyên nhân
sát trùng nước ca Clo
+ Nếu HS vn không gii quyết
được, GV gi ý cho HS da vào
cu to nguyên t độ âm điện
của clo để tr li.
+ GV mi HS viết thêm mt s
PTHH minh ha tính cht oxi
hóa mnh của clo như Clo tác
dng vi Na, Cu.
nên clo d nhn thêm 1 e
=>clo có tính oxi hóa mnh.
- Trong các hp cht, thường th hin s oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.
+ Clo hóa hu hết kim loi ( tr Pt, Au)
2Na + Cl
2
0
t
2NaCl Cu + Cl
2
0
t
CuCl
2
2Fe + 3Cl
2
0
t
2FeCl
3
TQ:2M + nCl
2
0
t
2MCl
n
(vi n là hóa tr cao nht)
+ Oxi hóa Hidro:
H
2
+ Cl
2
0
t
2HCl (hidroclorua)
(khi chiếu ánh sáng phn ng vn xy ra)
+ Oxi hóa nhiu hp cht:
Cl
2
+ H
2
O
⎯⎯
HCl + HClO
Axit clohidric axit hipoclorơ
Nhn xét: Clo th hin tính oxh trong phn ng vi kim loi và vi hidro. Clo va
th hin tính oxh, va th hin tính kh trong phn ng với nưc.
Tìm hiu v ng dng, trng thái t nhiên và điều chế ca clo
GV b sung thêm ng dng nếu phn tri
nghim kết ni và cht li kiến thc
GV mi mt học sinh đọc trng thái t nhiên
sgk
GV chía lp thành 4 nhóm
- HĐ nhóm : GV trình chiếu video thí nghim
điều chế clo sau đó yêu cu các nhóm tho lun
đề hoàn thành các yêu cu trong phiếu hc tp s
3.
+ HĐ chung cả lp:
- GV mi 3 nhóm báo cáo kết qu (mi nhóm 1
câu hi), các nhóm khác góp ý, b sung, phn
bin.
GV cht li kiến thc.
GV b sung thêm ngoài MnO
2
trong phòng thí
nghim th cho các chất khác như KMnO
4
,
KClO
3
, ... tác dng với HCl để thu khí Clo
gii thiệu thêm cách điều chế Clo trong công
nghip.
ng dng và trng thái t nhiên theo sgk
(HS th tr lời được câu hi 1, th giải thích được hoc
th giải thích được mt phn.
HS có th không giải thích được câu hi 2,3 hoc có th gii thích
được mt phn câu hi 2.
- HS phát triển được k năng quan t giải thích được mt s
hiện tượng đó.)
Trong phòng thí nghim:
Clo điều chế t HCl đặc tác dng vi các cht tính oxi hóa
mạnh như KMnO
4
, MnO
2
, KClO
3
, ...
MnO
2
+ 4HCl
o
t
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl +2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
Trong công nghip:
Điện phân dd NaCl bão hòa, có màng ngăn
2NaCl + 2H
2
O
đp
2NaOH + H
2
+Cl
2
có màng ngăn
+ Thông qua quan sát mức độhiu qu tham gia vào hoạt đng
ca HS.
+ Thông qua chung của c lp, GV hướng dn HS thc hin
các yêu cầu và điều chnh.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học trong bài về cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa
học, điều chế và ứng dụng của clo.
- Tiếp tục phát triển năng lực: giải quyết các vấn đề thực tiễn thông qua kiến thức môn học, vận
dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động
GV chia lp thành 2 nhóm lớn để tham gia thi đua với nhau tr li nhanh
chính xác các câu hi (khong 5 câu hi) mà GV đã chuẩn b (chưa cho HS
Rèn luyn kh năng nhy bén cho hc
sinh
chun b trước). Ghi điểm cho 2 nhóm.
GV chiếu tng câu hi 1.
1. Chất nào sâu đây có màu vàng lục?
A. Cl
2
. B. Br
2
. C. O
2
. D. F
2
.
2. Nguyên t Clo có cu hình electron lp ngoài cùng là
A. 3s
2
3p
5
. B. 2s
2
2p
5
. C. 4s
2
4p
5
. D. ns
2
np
5
.
3. Clo th hin tính oxh khi tác dng vi cht nào?
A. O
2
. B. H
2
O. C. Fe. D. NaOH.
4. Chất nào sau đây dùng để điu chế Cl
2
trong phòng thí nghim?
A. MnO
2
, NaCl. B. KMnO
4
, NaCl. C. KMnO
4
, MnO
2
. D. NaOH, MnO
2
.
5. Cho 1,12 gam Fe tác dng hết vi V lít khí Cl
2
điu kin tiêu chun. Th
tích khí Clo cn phn ng là
A. 0,672. B. 0,448. C. 1,344. D. 0,336.
+ GV quan sát đánh giá hoạt đng
nhân, hoạt động nhóm ca HS.
Giúp HS tìm hướng gii quyết nhng
khó khăn trong quá trình hoạt động.
+ GV hướng dn HS tng hợp, điều
chnh kiến thức để hoàn thin ni
dung bài hc.
+ Ghi điểm cho nhóm hoạt động tt
hơn.
Nội dung 2.2: FLO - BROM - IOT
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu:
- Từ kiến thức đã được học nội dung 1: Khái quát nhóm halogen, tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu
kiến thức mới.
- Rèn năng quan sát hình ảnh, năng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: diễn đạt, trình
bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
- GV chia hc sinh thành 3 nhóm (cho tt cc hoạt động):
- GV yêu cu 3 nhóm dán các hình ảnh ( đã được chun b nhà) v Flo,
Brom, Iot GV nhận xét cho điểm cng nhóm nào chun b nhiu hình nh
hơn.
- S dụng kĩ thuật KWL:
GV yêu cu HS hoàn thành phiếu hc tp s 4 (phn này HS đã chun b
trước nhà).
- Hoạt động chung: HS trình bày kết qu đã chuẩn b; HS khác b sung
+ D kiến mt s khó khăn của HS gii pháp h tr: đây các
nguyên t ít ph biến trong thc tiễn đời sng nên GV cn gi m, hướng dn
chi tiết giúp HS hoạt đng hiu qu hơn.
- Da o các hình nh HS thu thp, những điều đã biết, để gii quyết nhng
điều mun biết chúng ta s cùng tìm hiu ni dung bài Flo
,
Brom, Iot.
- GV chuyn sang hot động tiếp theo: HĐ hình thành kiến thc:
- Trong quá trình trình chiếu hình nh
liên quan, GV bao quát tt c HS, kp
thi phát hiện điều chỉnh thái độ
hc tp ca HS.
- Qua báo cáo kết qu và s góp ý, b
sung ca các nhóm khác, GV biết
được HS đã được nhng kiến thc
nào, nhng kiến thc nào mun biết
và kiến thc nào hc được t các bn.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
* Mục tiêu:
- Nêu được tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên của F, Br, I
- HS nắm được sự giống và khác nhau về tính chất hóa học của flo, brom, iot so với clo.
Hiểu oxi hóa giảm dần từ F
2
đến I
2
.
Nắm được axit tăng dần từ HF đến HI.
- Rèn kĩ năng quan sát hình ảnh, làm việc nhóm; năng lực hợp tác, sử dụng ngôn ngữ : diễn đạt, trình
bày ý kiến, nhận định của bản thân
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
Tìm hiu tính cht vt lý và trng thái t nhiên
- nhóm: GV yêu cu c 3 nhóm cùng tìm hiu tính cht vt lý và trng thái
t nhiên ca flo, brom, iot phiếu hc tp s 5.
- GV tng kết, nhn xét, rút kinh
nghim cho các nhóm s dng
- HĐ chung cả lp: GV mi lần lượt tng nhóm báo cáo kết qu (mi nhóm 1
ni dung), 2 nhóm còn li góp ý, b sung, phn bin. GV cht li kiến thc.
bng ph tng kết trong phiếu hc
tp s 2
Tìm hiu v tính cht hóa hc
+ GV yêu cu HS gii thích li các kiến thc:
? sao trong các hp cht, flo ch s oxi hoá 1, các nguyên t còn li,
ngoài s oxi hoá 1 còn có các s oxi hoá +1, +3, +5, +7?
Gi ý: Flo có độ âm điện ln nht nên ch nhận thêm 1e để đạt CH bn vng th
hin s oxi hoá 1. Các nguyên t còn lại độ âm điện tương đối lớn nhưng
nh hơn Oxi, Flo nên có thể có s oxi hoá +1, +3, +5, +7 khi kết hp vi nguyên
t này.
? Vì sao đi từ F
2
đến I
2
, tính oxi hoá gim dn?
Gi ý: T F đến I, bán nh nguyên t tăng kh năng hút e giảm tính oxi
hoá gim
+ GV yêu cu HS d đoán khái quát về phn ng ca các halogen vi kim loi,
với hiđro, với nước.
+ GV chnh lí, b sung s dng kĩ thuật mnh ghép để t chc dy hc ni
dung này.
**GV nêu vấn đề hc tp, chia nhóm, giao nhim v hướng dn hoạt động
nhóm.
+ Nhóm 1: Nghiên cu tính cht hóa hc ca flo.
+ Nhóm 2: Nghiên cu tính cht hóa hc ca brom.
+ Nhóm 3: Nghiên cu tính cht hóa hc ca iot.
Các HS sau khi m vic theo nhóm trong 5 phút s di chuyn v nhóm mi và
tiếp tc tho luận nhóm để rút ra tính cht hóa hc riêng chung ca c
halogen trong 5 phút .
GV cho các nhóm treo sn phm ni dung các câu tr li ca phiếu hc tp 6
lên bng, gọi đại din ca các nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhn xét. Giáo
viên cho HS quan sát các thí nghiệm qua ti vi, sau đó nhn xét, chấm điểm các
nhóm.
- Ngoài các tính cht trên thì I
2
còn
tính chất đặc trưng tác dụng
vi HTB to thành hp cht màu
xanh.
- GV b tr cho HS mt s kiến
thc nâng cao (tùy vào đối tượng
HS):
+ Trong quá trình trình chiếu video,
GV bao quát tt c HS, kp thi
phát hiện điều chnh thái độ hc
tp ca HS.
+ Thông qua quan sát mức độ
hiu qu tham gia vào hoạt động
ca hc sinh.
+ Thông qua chung ca c lp,
GV hướng dn HS thc hin các
yêu cầu và điều chnh.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học trong bài về tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên của Flo,brom,
iot và tính chất hóa học của các đơn chất.
- Tiếp tục phát triển năng lực: tính toán, sáng tạo, giải quyết các vấn đề thực tiễn thông qua kiến
thức môn học, vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Nội dung HĐ: hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong phiếu
học tập.
+ GV cho HS hoạt động nhân là ch yếu, bên cạnh đó
th cho HS hoạt động cặp đôi hoặc trao đi nhóm nh để
chia s kết qu gii quyết các câu hi/bài tp trong phiếu hc
tp s 7 .
+ Hoạt động chung c lp: GV mi mt s HS lên trình bày
kết qu/li gii, các HS khác góp ý, b sung.GV giúp HS
nhn ra nhng ch sai sót cn chnh sa chun hóa kiến
thức/phương pháp giải bài tp.
- chung c lp: GV mi HS bt lên bng trình bày
kết qu/bài gii. C lp góp ý, b sung. GV tng hp các ni
dung trình bày và kết luận chung. Ghi điểm cho mi nhóm.
Kết qu tr li các câu hi/bài tp trong phiếu hc tp.
* Đánh giá:
+ GV quan sát đánh giá hoạt động nhân, hot
động nhóm của HS. Giúp HS tìm hướng gii quyết
những khó khăn trong quá trình hoạt động.
+ GV thu hi mt s bài trình bày ca HS trong phiếu
hc tập để đánh giá và nhận xét chung.
+ Thông qua sn phm hc tp, GV t chc cho HS
chia s, tho lun tìm ra nhng ch sai cần điều chnh
- GV sử dụng các bài tập phù hợp với đối tượng HS,
mang tính thực tế, có mở rộng và yêu cầu HS vận dụng kiến
thức để tìm hiểu và giải quyết vấn đề.
và chun hóa kiến thc
+ Ghi điểm cho nhóm hoạt động tốt hơn.
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
* Mc tiêu: Giúp HS vận dụng các năng, vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các tình huống
trong thực tế
-Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ môi trường
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
- GV thiết kế hoạt động và giao vic cho HS v nhà hoàn thành. Yêu cu np báo cáo (bài
thu hoch).
- GV khuyến khích HS tham gia tìm hiu nhng vấn đề thc tin cuc sng ca các
nguyên t nhóm halogen. Tích cc luyn tập để hoàn thành các bài tp nâng cao.
- Nội dung HĐ: yêu cầu HS tìm hiu, gii quyết các câu hi/tình hung sau:
1. Hãy nêu thành phn chính ca mui iot? Nếu thiếu iot ảnh hưởng đến sc khe
hay không? Ảnh hưởng như thế nào? Vy làm thế nào để bo v sc khe?
2. Vì sao trong nấu ăn không nên nêm muối iot khi nước đang sôi?
- GV giao việc hướng dn HS tìm hiu qua tài liu, mạng internet,…để gii quyết các
công việc được giao.
- GV chiếu tư liệu v bnh bu c để HS gii quyết câu s 1.
- ng dn bài mới: Tùy vào chuyên đ/bài hc tiếp theo GV xây dng h thng câu
hỏi hướng dn HS chun b các ni dung hoạt động.
Bài báo cáo ca HS (np
bài thu hoch).
*Đánh giá:
- GV yêu cu HS np sn
phẩm vào đầu bui hc
tiếp theo.
- Căn cứ vào ni dung báo
cáo, đánh giá hiệu qu
thc hin công vic ca
HS (cá nhân hay theo
nhóm HĐ). Đồng thi
động viên kết qu làm vic
ca HS.
IY. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
Mức độ nhn biết.
Câu 1: Cho các phn ng sau:
1. Cl
2
+ H
2
O HOCl + HCl 2. Cl
2
+ H
2
O + 2SO
2
H
2
SO
4
+ 2HCl
3. Cl
2
+ H
2
S 2HCl + S 4. Cl
2
+ Ca(OH)
2
CaOCl
2
+ H
2
O
Các phn ứng trong đó Cl
2
ch đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 2, 3. B. 3, 4. C. 1, 2. D. 1, 4.
Câu 2: Cho phn ng: Cl
2
+ 2KBr 2KCl + Br
2
. Trong phn ứng trên, clo đóng vai trò
A. là cht b oxi hoá. B. là cht b kh.
C. cht kh. D. va là cht oxi hoá va là kh.
Câu 3: Phn ứng điều chế khí clo trong phòng thí nghim là:
A. 2NaCl 2Na + Cl
2
. B. F
2
+ 2NaCl 2NaF + Cl
2
.
C. 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ 2H
2
O + Cl
2
. D. 2HCl H
2
+ Cl
2.
Câu 4: Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh?
A. KF. B. HF. C. F
2
. D. HI.
Câu 5: Khi nh vài git phenolphatalein vào cốc đựng dung dch HCl thì dung dịch thu được có màu:
A. không màu. B. xanh. C. tím. D. đỏ.
Câu 6: Clorua vôi là mui hn tp vì:
A. Phân t có hai gc axit khác nhau. B. Nó d phân hy.
C. Phân t có hai nguyên t clo trng thái oxi hóa +1. D. Nó có tính ty màu.
Câu 7: Trong các axit cho sau đây axit nào mạnh nht?
A. HCl. B. HI. C. HBr. D. HF.
Câu 8: Nguyên t halogen luôn có s oxi hóa âm trong mi hp cht là:
dpnc
dpdd
A. Flo. B. Iot. C. Brom. D. Clo.
Câu 9: Khí HCl khô khi gp qu tím thì làm qu tím
A. không chuyn màu. B. chuyn sang không màu.
C. chuyn sang màu xanh. D. chuyển sang màu đỏ.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây không chứa trong bình thy tinh?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 11: Dung dch muối nào sau đây tác dụng vi dung dch AgNO
3
to kết ta màu trng?
A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI.
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng được vi H
2
ngay c khi trong bóng ti và nhit đ rt thp?
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. I
2
.
Câu 13: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lng. Hiện tượng này được gi là
A. Sự bay hơi. B. Sự chuyển trạng thái. C. Sự thăng hoa. D. Sự phân
hủy.
Câu 14: Phn ng nào có th xảy ra được?
A. I
2
+ KCl. B. I
2
+ KBr. C. Br
2
+ KI. D. Br
2
+
KCl.
Câu 15: Để nhn biết iot, ta dùng
A. h tinh bt. B. qu tím. C. dung dch AgNO
3
. D. dung
dch HCl.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của đơn chất halogen?
A. điều kiện thưng là cht khí. B. Có tính oxi hóa mnh.
C. Va có tính oxi hóa va có tính kh. D. Tác dng mnh với nước.
Câu 17: điu kiện thường, chất khí nào sau đây có màu lục nht?
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. O
2
Mức độ thông hiu.
Câu 18: Nếu ly cùng s mol MnO
2
, KMnO
4
, CaOCl
2
, KClO
3
cho tác dng hết với dd HCl đặc thì cht
to nhiều clo hơn là:
A. MnO
2
. B. KMnO
4
. C. KClO
3
. D. CaOCl
2
.
Câu 19: Cho các dung dch mui sau: NaCl, KF, NaI, KBr. Ch dùng mt hóa chất để nhn biết các
dung dch trên ?
A. NaNO
3
. B. KOH. C. AgCl. D. AgNO
3
.
Câu 20: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo th t tính oxi hóa tăng dần?
A. F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
. B. Cl
2
, Br
2
, I
2
, F
2
. C. Cl
2
, F
2
, Br
2
, I
2
. D. I
2
, Br
2
,
Cl
2
, F
2
.
Câu 21: Cho các phn ng: (1) SiO
2
+ dung dịch HF → (2) F
2
+ H
2
O
o
t
(3) AgBr
as
(4) Br
2
+ NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2),
(4).
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa.
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.
Câu 23: Trn dung dch cha a gam HBr vi dung dch cha a gam NaOH. Nhúng giy qu tím vào
dung dịch thu được, màu ca qu tím s
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 24: Trường hp nào không xy ra phn ng hóa hc?
A. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội. B. Cho I
2
vào dung dịch NaBr.
C. Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaBr. D. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
.
Câu 25: Để làm sch khí Cl
2
ln hydroclorua th cho hn hợp đó vào dung dịch nào sau
đây?
A. NaOH. B. AgNO
3
. C. AgCl. D. Na
2
CO
3
.
Câu 26: Hiện tượng xy ra khi dn khi clo vào dung dch Na
2
CO
3
là:
A. dung dch t đục hóa trong. B. có s si bt khí.
C. dung dch t trong hóa đục. D. xut hin mùi đặc trưng của Giaven.
Câu 27: Chia mt dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phn:
- Dn khí X không màu vào phn 1 thì dung dch mt màu
- Dn khí Y không màu vào phn 2 thì dung dch sm màu hơn.
Khí X và Y có th ln lượt là:
A. SO
2
và HI. B. N
2
và CO
2
. C. SO
2
và Cl
2
. D. SO
2
và
CO
2
.
Câu 28: Cho các cht sau: FeO,Fe, Cu, KMnO
4
, KOH, Ba(NO
3
)
2
, K
2
SO
3
.Có bao nhiêu cht phn ng
đưc vi dung dch HCl?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 29: Kim loi nào sau dây tác dng vi HCl và Cl
2
đều to cùng mt mui?
A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 30: Muối nào sau đây tác dụng được vi dung dch HCl?
A. CaCl
2
. B. Al(NO
3
)
3
. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 31: Cho 0,4 mol KOH tác dng vi 0,5mol HCl.Cho quì tím vào dung dch sau phn ng,quì tím
chuyn sang màu:
A. Hng. B. Không đổi màu. C. Đỏ. D. Xanh.
Câu 32: Trong thí nghim hình bên người ta dn khí clo mới điều chế t manganđioxit rn và dung
dịch axit clohiđric đậm đặc vào ng hình tr A có đặt mt miếng giy màu. Nếu đóng khoá K thì
miếng giy màu không mt màu. Nếu m khoá K thì
giy mt màu.Gii thích hiện tượng.
ng dn: Nếu đóng khóa K thì miếng giy không mt
màu, khí clo ẩm đã được làm khô bi dd axit sunfuric
đặc. Nếu m khóa K thì giy mt màu clo m c tính
ty màu.
Câu 33: Một lượng nh khí clo th làm nhim bn
không khí trong phòng thí nghiệm. Để loi b ng
khí clo đó thể dùng khí amôniac. Nhưng khi điều
chế clo trong PTN để kh các hóa chất thừa
c ợng khí clo trong ng nghiệm người ta li
dùng NaOH loãng hoặc nước vôi. Hãy viết các
phương trình hóa học xy ra và gii thích.
ng dn: Giải thích đầy đủ và viết 5 PTHH
Để loi b khí clo trong PTN th dùng khí amoniac nh PTHH sau: 3Cl
2
+ 8NH
3
N
2
+
6NH
4
Cl
Nhưng khi điều chế clo trong PTN thì hóa cht nhng cht oxi hóa như: KMnO
4
hoc MnO
2
….và axit HCl đồng thi c ợng khí clo trong các dng c thí nghim, ng dn nên chúng ta
nên ngâm b dng c đó vào chậu đựng dung dch NaOH loãng hoặc nước vôi (r tin, d kiếm) nh
PTHH sau:
HCl + NaOH NaCl + H
2
O 2HCl + Ca(OH)
2
CaCl
2
+ 2H
2
O
Cl
2
+ 2NaOH NaClO + NaCl + H
2
O 2Cl
2
+ 2Ca(OH)
2
Ca(OCl)
2
+ CaCl
2
+ 2H
2
O
Khãa K
GiÊy mµu
2 4
Dung dÞch
H SO
Clo
Mức độ vn dng.
Câu 34: Cho 14,2 g KMnO
4
tác dng hoàn toàn vi dung dịch HBr đặc, dư. Thể tích khí thu được
đktc là
A. 2,24 lít. B. 5,6 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 35: Cho 1,27g iot tác dng vừa đủ với lượng sắt thu được mg mui. Khối lượng mui thu được
A. 15,5g. B. 1,55g. C. 3,1g. D. 31g.
Câu 36: Dn V lít khí clo qua dd mui natribromua thu được 48g brom, biết khí đo được điu
kin tiêu chun. Giá tr ca V là
A. 6,72. B. 6,67. C. 13,44. D. 3,36.
Câu 37: Cho 10,5g NaI vào 50ml dd nước Brom 0,5M. Khối lượng NaBr thu được là
A. 3,45g. B. 4,67g. C. 5,15g. D. 8,75g
Câu 38: Cho 13,44 lít khí Cl
2
(đktc) qua 5 lít dung dịch KOH 100C. Sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dch KOH trên có nồng độ
A. 0,12M. B. 0,4M. C. 0,24M. D. 0,48M.
Câu 39: X, Y hai nguyên t halogen thuc hai chu liên tiếp ca bng tun hoàn. Hn hp M
cha 2 mui X, Y vi natri. Để kết ta hoàn toàn 2,20 gam hn hp M phi dùng 150 ml dung
dch AgNO
3
0,2M. X, Y có th là 2 trong các cp nguyên t nào sau đây?
A. F và Cl. B. Br và I. C. I và At. D. Cl và Br.
Câu 40: Cho hn hp X gm Fe(56) và Mg(24) vào dung dch HCl vừa đủ thì được 0,448lít
hydro(đktc). Mặt khác A tác dng vừa đủ với 0,56lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg
trong X là:
A. 30%. B. 43%. C. 70%. D. 57%.
Câu 41: Nh vài git dung dch phenolphtalein vào cốc đựng 300 ml dung dịch NaOH 2M được dung
dch có màu đ. Thêm t t dung dch HCl 2M vào cốc cho đến khi màu đ va mt màu thì
ngng. Th tích dung dịch HCl đã cho vào cc là:
A. 200ml. B. 400ml. C. 100ml. D. 300ml.
Câu 42: Hoà tan 10,0 gam hn hp 2 mui cacbonat ca kim loi hoá tr (II) kim loi hoá tr (III)
bng dung dịch HCl dư, ta thu được dung dch X và 0,672 lít khí bay ra ( đktc). Khi cô cạn dung
dch X, khối lượng muối khan thu được là?
A. 11,33 gam. B. 12,33 gam. C. 9,33 gam. D. 10,33
gam.
Câu 43: Cho 100g dung dch gm NaCl NaBr có nồng độ % bng nhau tác dng vừa đủ vi 960ml
dung dch AgNO
3
10%( khối lượng riêng D=1,0625g/ml) Nồng độ % ca hai mui NaCl, NaBr
A. 25,83%. B. 22,38%. C. 17,47%. D. 19,91%.
Câu 44: Cho 4,96g hn hp NaOH và KOH tác dng vừa đ vi dung dch HCl to 6,81 gam mui. S
mol HCl đã dùng là:
A. 0,1. B. 0,06. C. 0,60. D. 0,01.
Câu 45: Ly 14,4 gam hn hp Y gm bt Fe và Fe
x
O
y
hoà tan hết trong dung dịch HCl 2M được 2,24
lít khí đktc. Tỉ l phần trăm khối lượng ca các cht trong hn hp Y lần lượt là :
A. 19,44% và 80,56%. B. 30,44% và 69,56%. C. 29,44% và 70,56%. D. 38,88%
và 61,12%.
Câu 46: Cho dung dch AgNO
3
vừa đủ vào dung dch X cha NaCl NaBr, được lượng kết ta nng
bằng lượng AgNO
3
. Thành phn % theo khối lượng NaCl trong A là: (Ag=108; N=14; O=16;
Cl=35,5; Br=80)
A. 72.4%. B. 72.2%. C. 27.8%. D. 27.6%.
Câu 47: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 3,2 gam X
2
. Nguyên t X là:
A. F. B. Cl. C. Br. D. I.
Câu 48: Trong phòng thí nghim các hoá chất natri clorua, mangan đioxit, dung dịch natri
hidroxit, axit sunfuric đặc ta có th điu chế được nước Javen hay không? Viết các phương trình
hóa hc.
ng dn: Viết được PTHH điều chế nước Javen:
2NaCl + MnO
2
+ 2H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O.
Câu 49: Để điu chế kaliclorat vi giá thành h người ta thường làm như sau: Cho khí clo đi qua
ớc vôi đun nóng, ly dung dịch thu được trn vi kaliclorua làm lạnh. Khi đó kaliclorat sẽ
kết tinh. Hãy viết phương trình hóa hc các phn ng xy ra gii thích sao kaliclorat kết
tinh.
ng dn: Viết đầy đủ các PTHH và giải thích đúng
Khi cho clo tác dng vi c vôi đun nóng thì xảy ra phn ng.
6Cl
2
+ 6 Ca(OH)
2
5 CaCl
2
+ Ca(ClO
3
)
2
+ 6H
2
O
Khi cho KCl vào dd sau phn ng và làm lnh thì: Ca(ClO
3
)
2
+ 2KCl 2KClO
3
+ CaCl
2
Vì KClO
3
ít tan trong nước lnh nên khi làm lnh thì nó s kết tinh trước.
Mức độ vn dng cao
.
Câu 50: Cho 8,7 gam MnO
2
tác dng hết vi dung dịch HCl đặc, dư thu được khí X. Cho 13 gam km
tác dng với dd HCl thu được khí Y. Trn toàn b X vi Y, rồi đốt nóng trong bình kín đến
phn ứng hoàn toàn, sau đó hòa tan hết sn phẩm thu được vào 100g nước thi thu được dd Z.
nh nồng độ % cht tan trong Z?
A. 6,8%. B. 7,3%. C. 14,6%. D. 12,74%.
Câu 51: Cho dung dch cha 6,03 gam hn hp gm hai mui NaX NaY (X, Y hai nguyên t có
trong t nhiên, hai chu liên tiếp thuc nhóm VIIA, s hiu nguyên t Z
X
< Z
Y
) vào dung dch
AgNO
3
(dư), thu được 8,61 gam kết ta. Phần trăm khối lượng ca NaX trong hn hợp ban đầu
A. 58,%. B. 41,79%. C. 52,8%. D. 47,2%
Câu 52: Quan sát sơ đồ tháp tng hợp axit clohiđric ở hình dưới đây:
Sơ đồ tháp tng hp axit
clohiđric
1. Mô t qu trình tng hp axit HCl, viết PTHH (nếu có). Nguyên tắc ngược dòng được s dng ntn?
2. Công sut ca mt tháp tng hợp hiđroclorua là 25,00 tấn hiđroclorua trong một ngày đêm.
a. Tính khối lượng clo và hidro cần dùng để thu được khối lượng hiđroclorua nói trên biết rng khi
ng hidro cn dùng lớn hơn 10% so với khối lượng tính theo lí thuyết.
b. Vì sao dùng dư hiđrô mà không dùng dư clo?
ng dn
1. Ti tháp T1: Khí H
2
khí Cl
2
được dn vào tháp đốt để khơi mào sau đó phản ng t xy ra (
PU ta nhiệt). Khí HCl được dn sang tháp T2 tháp hp th bằng dd HCl loãng được bơm từ tháp
T3 sang để to ra axit HCl đặc được ly ra t chân tháp T2. Axit HCl loãng tháp T3 do khí HCl
chưa hấp th hết đi sang tháp T3 hấp th bằng nước to ra dd axit HCl loãng ri axit HCl loãng li
được bơm sang tháp T2.
+ Nguyên tắc ngược dòng nguyên tc nước hoc dung dch axit chy t trên xuống, khí đi từ dưới
lên.
2. PTHH: H
2
+ Cl
2
2 HCl
1mol H
2
(2 gam) + 1mol Cl
2
(71 gam) thu được 2mol HCl (73 gam)
x tn y tn 25 tn
Để tng hợp được 25 tn HCl cn 24,315 tn khí clo 0,6849 tn khí H
2
theo thuyết nhưng
ng H
2
thc tế cn lớn hơn 10% nên lượng H
2
thc tế s là: 0,6849 + 0,06849 = 0,75342 tn
Cn dùng H
2
để phn ng tng hp xy ra hoàn toàn, nếu dùng clo thì clo sẽ tác dng vi
H
2
O to ra HClO làm dung dịch axit HCl thu được có ln c HClO.
Câu 53: Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hot thì khâu cui cùng ca vic x nước kh
trùng nước. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được dùng ph biến c ta là
dùng clo. Lượng clo được bơm o nước trong b tiếp xúc theo t l 5 g/m
3
. Nếu vi dân s
Ni là 3 triu, mi người dùng 200 lít nước/ ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hot cn
dùng bao nhiêu kg clo mi ngày cho vic x lí nước?
ng dn: ợng nước cn dùng cho thành ph Ni mi ngày là: 200 lít. 3.10
6
= 6.10
8
lít =
6.10
5
m
3
ng khí clo cn dùng là: 6.10
5
m
3
. 5g/m
3
= 3.10
6
gam = 3.10
3
kg.
Câu 54: Hồi đầu thế k 19 người ta sn xut natrisunfat bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dng vi
muối ăn. Khi đó, xung quanh các nhà máy sn xut bng cách này, dng c ca th th công rt
nhanh hng cây ci b chết rt nhiều. Người ta đã cố gng cho khí thi thoát ra bng nhng
ng khói cao tới 300m nhưng tác hại ca khí thi vn tiếp diễn, đặc bit khi khí hu m. Hãy
gii thích nhng hiện tưng trên.
Hướng dẫn: Hồi đầu thế kỉ 19 người ta sản xuất natrisunfat
bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với muối ăn. Cây cối
xung quanh nhà máy bị chết rất nhiều trong khí thải khí
HCl khí này nặng hơn không khí nên xây ông khói cao
nhưng nó vẫn bị gió thổi từ từ chìm xuống mặt đất.
Đặc bit trong không khí m, HCl biến thành axit HCl
dạng sol khí như ơng mù. Axit làm cháy chết cây gây
nhiu bnh nguy him v hô hấp cho dân sng xung quanh
nhà máy.
Câu 55: Trước khi ăn rau sống, người ta thường ngâm chúng
trong dung dịch muối ăn trong thời gian từ 10 - 15 phút để sát trùng. sao dung dịch muối ăn
(NaCl) có tính sát trùng? Vì sao cần thời gian ngâm rau sống dài như vậy?
Hướng dẫn: Dung dịch muối ăn (NaCl) có nồng độ muối cao hơn nồng độ muối trong các tế bào của
vi khuẩn, nên do hiện tượng thẩm thấu qua màng tế bào, nước đi ra, làm cho nồng độ muối trong vi
khuẩn tăng cao. Vi khuẩn mất nước nên bị tiêu diệt. Do tốc độ thẩm thấu chậm nên việc sát trùng chỉ
có hiệu quả khi ngâm rau sống trong nước muối từ 10 -15 phút.
Câu 56: Cho biết các phn ng sau: 2FeBr
2
+ Br
2
2FeBr
3
; 2NaBr + Cl
2
2NaCl + Br
2
Phát biểu đúng là:
A. Tính kh ca Br
mạnh hơn của Fe
2+
. B. Tính kh ca Cl
-
mạnh hơn của Br
-
.
C. Tính oxi hoá ca Br
mạnh hơn của Cl
2
. D. Tính oxi hoá ca Cl
2
mạnh hơn
ca Fe
3+.
Câu 57: Để điu chế Clo trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất oxi hóa như KClO
3
, MnO
2
,
KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
tác dng vi dung dịch HCl đặc:
a. Nêu s mol các chất oxi hóa như nhau thì chất nào s cho nhiu Clo nht.
b. Nếu khối lượng các chất oxi hóa như nhau thì chất nào cho nhiu Clo nht, ít Clo nht.
Câu 58: Cho 11,2 (lít) H
2
tác dng vi 8,98(l) Cl
2
ánh sáng thu được hn hp X. Tách ly sn phm
rồi hòa tan vào 973,72(g) nước thu được dung dch Y. Ly 50g Y cho tác dng vi dung dch
AgNO
3
dư thấy xut hin 5,166(g) kết ta. Tính hiu sut ca phn ng tng hp HCl.
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
(Phiếu dùng để ghi ni dung bài hc thay cho v)
1/ Em hãy nêu v trí ca nguyên t clo trong BTH, độ âm điện và viết cu hình electron ca nguyên t
clo, cho biết xu hướng ch yếu ca nguyên t clo trong phn ng hóa hc viết công thc cu to
của đơn chất clo.
- V trí: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Độ âm điện: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Cu hình e. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Xu hướng cho- nhn e: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Cu to phân t: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ Nêu tính cht vt lí ca clo.
- Trng thái: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Màu sc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Mùi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tính tan: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tính độc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHIU HC TP S 2
Hc sinh quan sát các thí nghim sau các TN sau:
1/ Đốt dây st bng clo.
2/ Đốt Hidro bng clo.
3/ Cho clo tác dng với nước.
Quan sát hin ng xy ra, viết các PTHH, xác định vai tca clo trong tng phn ng. T đó nêu
tính cht hóa hc ca clo, gii thích ti sao clo li có tính cht hoá học đó.
PHIU HC TP S 3
Học sinh quan sát hình điều chế thu khí clo trong phòng tnghiêm va chiếu hoc sách giáo
khoa và tr li các câu hi:
1. Nêu cách thu khí clo gii thích?
2. Trên miệng bình tam giác có đặt miếng bông tm dung dch NaOH có tác dng gì?
3. Trong mô hình Clo đi qua 2 bình: bình 1 chứa dd NaCl, bình 2 cha dd H
2
SO
4
đặc. Có th đổi v trí
2 bình được không? Vì sao?
PHIU HC TP S 4
Em hãy lit kê tt c những gì em đã biết và mun biết v Flo
,
Brom, Iot.
Điều đã biết (K)
Điu mun biết (W)
Điu học được (L)
D ĐOÁN KẾT QU PHIU HC TP S 4
Điều đã biết (K)
Điu mun biết (W)
Điu hc
đưc (L)
- F
2
(khí, lc nht), Br
2
(lỏng, đỏ nâu), I
2
(rắn, đen
tím)
- T Flo đến iot độ âm điện gim dn Tính oxi
hóa gim dn
- Cồn iot dùng đểm cht sát trùng vết thương.
- Muối iôt để cha bệnh bướu c
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tính cht hóa hc ca F
2
, Br
2,
I
2
?
- Trong t nhiên F
2
, Br
2,
I
2
đâu?
- Nhng ng dng ca F
2
, Br
2,
I
2
trong cuc sng?
- Thành phn hóa hc chính ca
mui iot?
- . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHIU HC TP S 5
(Phiếu này được dùng để ghi ni dung bài hc thay cho v)
Hoàn thành thông tin vào bng sau:
Flo
Brom
Iot
Tính cht vt lí
Trng thái t nhiên
D ĐOÁN KẾT QU PHIU HC TP S 5
Tính cht
Flo
Brom
Iot
Tính cht
vt lí
- Là cht khí, rất độc.
- Màu lc nht
- cht lng, d
bay hơi, i brom
độc.
- Màu đỏ nâu
- Cht rn, dng tinh th
- Khi được đun nóng nhẹ, xy
ra hiện tượng thăng hoa (rắn
khí)
- Màu đen tím
Trng thái
t nhiên
Ch dng hp cht. Hp
cht ca flo trong men
răng của người đng vt,
trong ca mt s loài cây,
trong khoáng florit
(CaF
2
), criolit (AlF
3
.3NaF).
Tn ti trng thái
hp chất, hàm lượng
ít hơn F và Cl. Trong
nước bin cha
một lượng nh mui
natri bromua.
trong v trái đất ( dng
hp cht), có trong rong bin. I
2
có trong tuyến giáp ca người.
PHIU HC TP S 6
(Nhim v nhóm 1)
Nghiên cứu tính chất hóa học của flo
1. Ni dung tho lun:
1) Da vào cu to nguyên t độ âm điện ca flo, hãy d đoán tính cht hoá hc bản ca flo.
Viết các PTHH minh ho (Ly ví d vi Al, H
2
, H
2
O, NaCl).
2) Cho biết điều kin phn ng ca flo vi kim loại, hiđro.
3) Cho biết đặc điểm phn ng ca flo vi H
2
O.
2. Chun b ni dung chia s:
Trình bày kết lun v tính cht hóa hc ca flo. Dn ra những PTHH để chng minh.
PHIU HC TP S 6
(Nhim v nhóm 2)
Nghiên cứu tính chất hóa học của brom
1. Ni dung tho lun:
1) Da vào cu to nguyên t độ âm điện ca brom, hãy d đoán tính chất hoá học bản ca
brom. Viết c PTHH minh ho (Ly d vi Al, H
2
, H
2
O, NaI).
2) Quan sát movie thí nghiệm “Brom tác dụng với nhôm”, nêu hiện tượng nhn xét v kh năng
phn ng ca brom.
3) Cho biết điều kin phn ng ca brom vi kim loại, hiđro.
4) Cho biết đặc điểm phn ng ca brom vi H
2
O.
2. Chun b ni dung chia s:
Trình bày kết lun v tính cht hóa hc ca brom. Dn ra những PTHH để chng minh
PHIU HC TP S 6
(Nhim v nhóm 3)
Nghiên cứu tính chất hóa học của iot
1. Ni dung tho lun:
1) Da vào cu to nguyên t và độ âm điện ca iot, hãy d đoán tính chất hoá học bn ca iot. Viết
các PTHH minh ho (Ly ví d vi Al, H
2
, H
2
O, NaCl).
2) Quan sát movie thí nghiệm “Iot tác dng với nhôm”, nêu hiện tưng và nhn xét v kh năng phản
ng ca iot.
3) Cho biết điều kin phn ng ca iot vi kim loại, hiđro.
4) Cho biết đặc điểm phn ng ca iot vi H
2
O.
2. Chun b ni dung chia s :
D ĐOÁN KẾT QU PHIU HC TP S 6
Tính cht
Flo (F
2
)
Brom (Br
2
)
Iot (I
2
)
Tính cht
chung
Là cht oxi hóa mnh X
2
+ 2e → 2X
-
Tính oxi hóa gim dn t F
2
đến I
2
( F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
)
Đồng thi tính kh tăng dần t F
2
đến I
2
Vi kim loi
Tác dng vi tt c kim loi k c
Au, Pt. Phn ng ta nhit mnh
Tác dng vi hu hết kim
loi. Phn ng ta nhit ít
Tác dng vi nhiu kim loi
nhiệt độ cao hoc cn xúc
PHIU HC TP S 6
Nhim v hc tp chung 3 nhóm
1) Cho biết s ging và khác nhau v tính cht hoá hc ca các halogen. Dn ra những PTHH để minh ho?
2) Da vào kh năng điều kin phn ng ca các halogen vi kim loại, hiđro, nước mui ca halogen khác hãy
sp xếp tính oxi hoá ca các halogen theo chiu gim dn ( cho HS xem các video thí nghim). Gii thích?
3) Thc hin ni dung 1 và 2 bng cách tóm tt tính cht ca các halogen vào bng sau:
Tính cht
Flo (F
2
)
Brom (Br
2
)
Iot (I
2
)
TC chung so sánh
Tác dng vi kim loi
Nhn xét
Pt minh ha
Tác dng vi H
2
Nhn xét
Pt minh ha
Hp chất HX tương ng
Tác dng vi H
2
O
Nhn xét
Pt minh ha
Vi mui
Halogen khác
Nhn xét
Pt minh ha
4) Ngoài các tính cht trên thì I
2
còn có tính cht nào riêng bit không? Nếu có thì đó là tính chất gì?
5) Tính axit, tính kh ca HX?
Trình bày kết lun v tính cht hóa hc ca iot. Dn ra những PTHH để chng minh.
nht.
hơn clo
tác
2 Na + X
2
2 NaX
Vi H
2
Phn ng n mnh ngay -252
o
C,
trong bóng ti
Phn ng xy ra nhiệt độ
cao, không n
Phn ng ch xy ra nhit
độ cao, thun nghch
H
2
+ X
2
2HX
H
2
+ I
2
2 HI
Tính axit và tính kh tăng dần t HF HI
Vi H
2
O
Hơi ớc nóng cháy được trong
flo
2F
2
+ 2H
2
O 4HF + O
2
X
2
+ H
2
O
HX + HXO
Hầu như không phn ng
Vi mui
Halogen khác
F
2
khô kh được Cl
-
, Br
-
, I
-
trong
mui nóng chy:
F
2
+ 2NaCl 2NaF + Cl
2
Kh được I
-
trong dung dch
iotua:
Br
2
+ 2NaI 2NaBr + I
2
Không phn ng
D ĐOÁN KẾT QU PHIU HC TP S 6
Tính cht
Flo (F
2
)
Clo (Cl
2
)
Brom (Br
2
)
Iot (I
2
)
Vi dd kim
2F
2
+ NaOH
(dd20%)
2NaF + H
2
O +
OF
2
pư ở nhiệt độ thp
Cl
2
+ 2KOH KCl +
KClO + H
2
O
3Cl
2
+ 6KOH
o
70 C
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
3X
2
+ 6KOH 5KX + KXO
3
+
3H
2
O
Pư X
2
th
hin tính
kh
Không có
Br
2
+ 5Cl
2
+
6H
2
O 2HBrO
3
+ 10HCl
I
2
+ 2HClO
3
2HIO
3
+ Cl
2
PHIU HC TP S 7
Mức độ nhn biết
Câu 1: Dung dịch nào sau đây không chứa trong bình thy tinh?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 2: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO
3
tạo kết tủa màu trắng?
A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI.
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng được với H
2
ngay cả khi ở trong bóng tối và ở nhiệt độ rất thấp?
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. I
2
.
Câu 4: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. Sự bay hơi. B. Sự chuyển trạng thái. C. Sự thăng hoa. D. Sự phân
hủy.
Câu 5: Phn ng nào có th xảy ra được?
A. I
2
+ KCl. B. I
2
+ KBr. C. Br
2
+ KI. D. Br
2
+
KCl.
Câu 6: Để nhn biết iot, ta dùng
A. h tinh bt. B. qu tím. C. dung dch AgNO
3
. D. dung
dch HCl.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của đơn chất halogen?
A. điều kiện thưng là cht khí. B. Có tính oxi hóa mnh.
C. Va có tính oxi hóa va có tính kh. D. Tác dng mnh với nước.
Câu 8: điu kiện thường, chất khí nào sau đây có màu lục nht?
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. O
2
Mức độ thông hiu
Câu 9: Cho các dung dch mui sau: NaCl, KF, NaI, KBr. Ch dùng mt hóa chất để nhn biết các dung
dch trên ?
A. NaNO
3
. B. KOH. C. AgCl. D. AgNO
3
.
Câu 10: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo th t tính oxi hóa tăng dần?
A. F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
. B. Cl
2
, Br
2
, I
2
, F
2
. C. Cl
2
, F
2
, Br
2
, I
2
. D. I
2
, Br
2
,
Cl
2
, F
2
.
Câu 11: Cho các phản ứng: (1) SiO
2
+ dung dịch HF → (2) F
2
+ H
2
O
o
t
(3) AgBr
as
(4) Br
2
+ NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2),
(4).
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa.
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.
Câu 13: Trộn dung dịch chứa a gam HBr với dung dịch chứa a gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào
dung dịch thu được, màu của quỳ tím sẽ là
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 14: Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội. B. Cho I
2
vào dung dịch NaBr.
C. Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaBr. D. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
.
Mức độ vn dng
Câu 15: Cho 14,2 g KMnO
4
tác dng hoàn toàn vi dung dịch HBr đặc, dư. Thể tích khí thu được
đktc là
A. 2,24 lít. B. 5,6 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 16: Cho 1,27g iot tác dng vừa đủ với lượng sắt thu được mg mui. Khối lượng muối thu được là
A. 15,5g. B. 1,55g. C. 3,1g. D. 31g.
Câu 17: Dn V lít khí clo qua dd muối natribromua dư thu được 48g brom, biết khí đo được điu
kin tiêu chun. Giá tr ca V là
A. 6,72. B. 6,67. C. 13,44. D. 3,36.
Câu 18: Cho 10,5g NaI vào 50ml dd nước Brom 0,5M. Khối lượng NaBr thu được là
A. 3,45g. B. 4,67g. C. 5,15g. D. 8,75g
Mức độ vn dng cao
Câu 19: Cho 8,7 gam MnO
2
tác dng hết vi dung dịch HCl đặc, thu được khí X. Cho 13 gam km
tác dng với dd HCl thu được khí Y. Trn toàn b X vi Y, rồi đốt nóng trong bình kín đến
phn ứng hoàn toàn, sau đó hòa tan hết sn phẩm thu được vào 100g nước thi thu được dd Z.
nh nồng độ % cht tan trong Z?
A. 6,8%. B. 7,3%. C. 14,6%. D. 12,74%.
Câu 20: Cho dung dch cha 6,03 gam hn hp gm hai mui NaX NaY (X, Y hai nguyên t
trong t nhiên, hai chu liên tiếp thuc nhóm VIIA, s hiu nguyên t Z
X
< Z
Y
) vào dung dch
AgNO
3
(dư), thu được 8,61 gam kết ta. Phần trăm khối lượng ca NaX trong hn hợp ban đầu
A. 58,%. B. 41,79%. C. 52,8%. D. 47,2%
TÊN BÀI DẠY :……………………………….
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
TIẾT 41,42,43: Nội dung 3: HỢP CHẤT HALOGEN
I. MỤC TIÊU CHUYÊN ĐỀ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lc s dng ngôn ng hóa học, năng lực hợp tác, năng lực t ch và t hc,
năng lực tìm hiểu KHTN, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc
dy hc hợp tác theo nhóm, phương pháp trực quan và đàm thoại.
2. Kiến thc c th
Học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Cấu tạo phân tử tính chất vật của khí hiđro clorua dung dịch của trong nước (axit
clohiđric).
- Nguyên tắc điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Ứng dụng của một số muối clorua, nhận biết ion clorua.
- Nước gia ven gì? Tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng điều chế nước gia ven
(trong PTN trong CN). Clorua vôi gì? Công thức phân tử, công thức cấu tạo, số oxi hóa của clo
trong phân tử clorua vôi, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế clorua vôi.
- Dạng bài tập về khí hiđro clorua và axit clohiđric.
Tìm hiu thế gii t nhiên dưới góc độ hóa hc đưc thc hin thông qua các hoạt động tho
luận, quan sát, tìm tòi,… để tìm hiu v tính cht vt lí và hóa hc ca hp cht ca clo. gii thích mt
s hiện tượng thc tiễn có liên quan đến ng dng ca hp cht ca clo.
- Phân biệt được dung dịch HCl, muối clorua với dung dịch axit và muối khác.
- D đoán tính chất, kim tra, kết luận đưc v tính cht hoá hc ca HCl.
- Nhn biết ion clorua.
- Giải thích được: Tính oxi hóa mnh của natri hipoclorit trong nước gia ven tính oxi hóa
mnh ca clorua vôi (có tính sát trùng, ty trng si, vi, giy,...).
3. phẩm chất :
- Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học.
- Biết cách đảm bảo an toàn khi thí nghiệm với các hợp chất của clo.
- Nhận thức được vai trò quan trọng của nước gia – ven và clorua vôi, có ý thức vận dụng kiến thức
đã học về nước gia – ven và clorua vôi vào thực tiễn cuộc sống.
- Sử dụng clorua vôi và nước gia – ven một cách an toàn, tiết kiệm và hiệu quả.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
4. Năng lực :
+ Năng lực hợp tác;
+ Năng lực làm việc tự học;
+ Năng lực giải quyết vấn đề;
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học;
+ Năng lực tổng hợp kiến thức;
+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học : Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học :
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các video thí nghiệm, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung 3.1: HIĐRO CLORUA - AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu:
- Huy động các kiến thức đã được học tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến thức mới.
- Rèn năng lực tìm hiểu kiến thức, năng lực hợp tác và năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình
bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
+ Nội dung HĐ: Tìm hiu cu to phân t → tính tan của hiđro clorua; dự đoán tính chất
hóa hc ca axit HCl.
1. Chuyn giao nhim v hc tp.
- GV chia lp thành 4 nhóm.
- GV phát phiếu hc tp s 1
- Chiếu hình ảnh đài phun nước hình nh thí nghim tính tan ca khí HCl, yêu cu
HS nêu nguyên nhân hiện tượng tan ca khí HCl, quan sát l thy tinh cha dung dch
HCl (HS HĐ cá nhân)
- GV yêu cu HS tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc tp s 1.
2. Thc hin nhim v hc tp.
- nhóm: S dụng kĩ thuật khăn trải bàn để hoàn thành phiếu hc tp s 1. Các thành
viên trong nhóm ghi kết qu cá nhân, c nhóm thng nht ý kiến ghi vào bng ph.
- HS hoạt động cá nhân tr li câu hi v tính tan ca khí HCl.
3. Báo cáo tho lun.
- chung cả lp: GV mi mt s nhóm o cáo, các nhóm khác góp ý, b sung. Vì là
tạo tình hung/nhu cu hc tp nên GV không cht kiến thc ch lit kê nhng câu
hi/vấn đề ch yếu mà HS đã u ra, các vấn đề này s đưc gii quyết hình thành
kiến thc và luyện tp.
- D kiến mt s khó khăn, vướng mc ca HS và gii pháp h tr:
Dựa vào các thông tin đã cho trong phiếu hc tp 1, kết hp vi kiến thức đã học v mt
s axit quan trng ( THCS - Lp 9), liên kết cng hóa tr phân cc, tính cht ca cht
có liên kết cng hóa tr, phn ng oxi-hóa kh ( HK1-Lp 10). HS có th nêu được cu
to phân t, tính tan của hiđro clorua, mt s tính cht dung dch HCl. Nếu HS gp khó
khăn phn này, GV có th gi ý HS xem li đnh nga, pn loi liên kết cng
hóa tr, tính cht ca hp cht có ln kết CHT, khái nim và bn cht ca phn
ng OXH - K.
Khi viết ng thc cu to phân t HCl, HS cũng th gp khó khăn về ch c
định loi liên kết CHT ca HCl, GV gi ý v hiu đ âm đin gia H và Cl.
HS th không d đoán đưc tính oxi a ca HCl hoc HS s đưa phn ng ca
HCl vi kim loi vào tính axit. GV gi ý yêu cu c HS trong nhóm tranh lun
v ni dung này. Tuy nhiên đây là tri nghim, kết ni kiến thc gia cái đã
biết và i ca biết nên không nht thiết HS phi tr li đúng đưc tt c các
u hi, mun tr li đúng đưc tt c các câu hi HS phi tìm hiu tiếp kiến thc
HĐ hình thành kiến thc.
- Sn phm: HS hoàn thành
các ni dung trong phiếu
hc tp s 1.
+ Thông qua quan sát:
Trong quá trình HS
nhóm, GV cần quan sát
tt c các nhóm, kp thi
phát hin nhng khó khăn,
vướng mc ca HS
gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo các
nhóm s góp ý, b sung
ca các nhóm khác, GV biết
được HS đã được nhng
kiến thc nào, nhng kiến
thc nào cn phải điều
chnh, b sung các
tiếp theo
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
* Mục tiêu:
- Nêu được đặc điểm cấu tạo và số oxi hóa của H, Cl; sự phân cực mạnh của lk H–Cl.
- Kết luận tính tan của khí HCl và TCHH của dung dịch HCl
- Nêu được TCVL của khí HCl và dung dịch HCl.
- Nêu được các tính chất hóa học của axit HCl.
- Nêu được các điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
- Nêu được tính chất, ứng dụng của một số muối clorua, phản ứng đặc trưng của ion clorua.
- Biết cách nhận biết ion clorua.
- Rèn năng lực hợp tác, sử dụng ngôn ngữ : diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp
ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
1. Nghiên cứu đặc điểm cu to ca HCl
- GV phát phiếu hc tp s 2.
- GV yêu cu HS nghiên cu các ni dung:
+ Công thc electron, công thc cu to.
+ Xác định loi liên kết trong phân t HCl.
+ Xác định s oxi hóa các nguyênt trong phânt
T đó dự đoán tính chất ca nó.
- HS HĐ cá nhân.
- HĐ chung c lp: GV mi HS báo cáo, các HS khác
góp ý, b sung, GV hướng dẫn để HS cht li tính oxi
hóa và tính kh.
Công thc electron: H :
Cl
••
••
CTCT: H - Cl
- Hidro clorua là hp cht cng hóa tr, phân t có cc.
+ Thông qua quan sát: GV chú ý quan sát khi HS
nhân, kp thi phát hin những khó khăn, vướng mc ca HS
và có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca HS góp ý b sung ca các HS
khác, GV hướng dn HS cht các kiến thc v đặc đim cu
to ca HCl.
2. Tìm hiu TCVL ca HCl và dung dch HCl
- GV chiếu hình nh v l khí HCl, thí nghim tính
tan ca khí HCl.
- GV cho HS quan t bình cha dung dịch HCl đặc,
HS nhn xét v trng thái, màu sc. GV m nút bình,
hc sinh nhn xét gii thich hiện tượng bc khói
trong không khí m.
- GV yêu cu HS tiếp tc hoàn thành PHT s 2.
- nhóm: GV cho HS hoạt động nhóm s dng
thuật khăn trải bàn, các thành viên trong nhóm ghi
li ý kiến nhân, c nhóm thng nht ghi li kết qu
chung c nhóm.
- chung cả lp: GV mi mt nhóm nhanh nht
báo cáo kết qu, các nhóm khác b sung.
- GV HS cht kiến thc. GV b sung dd HCl đậm
đặc nht có nồng độ 37%, D = 1,19 g/ml.
I. Tính cht vt lí:
1. Hiđro clorua :
- cht khí, không màu, mùi xc, nặng hơn không khí,
khí độc.
- Tan nhiều trong nước to thành dung dịch axit clohiđric.
2. Dung dich axit clohiđric :
-cht lng, không màu, mùi xốc, “bốc khói” trong không
khí m.
Thông qua hoạt động ca nhân v kh năng quan sát t
nghim, nghiên cu tài liu.
3. Tìm hiu tính cht hóa hc
1. Chuyn giao nhim v hc tp.
- GV yêu cu các nhóm tiếp tc hoàn thành phiếu hc
II. Tính cht hóa hc.
1. Dung dch HCl : tính cht ca mt axit.
tp 2 (mc tính cht hóa hc)
- GV gii thiu dng c, hóa cht, yêu cu c nhóm
tiến hành các thí nghim: HCl + Fe, HCl + Fe
2
O
3
,
HCl + Fe(OH)
3
, HCl + CaCO
3
. (HS t điều chế
Fe(OH)
3
t sn phm ca TN trước).
2. Thc hin nhim v hc tp.
- Các nhóm tiến hành làm thí nghim, ghi li KQ.
- Các nhóm tiếp tc tho lun hoàn thành phiếu hc
tp s 2.
3. Báo cáo tho lun.
- chung c lp: GV mời đại din mt s nhóm
báo cáo quá trình TN, u hiện ng, gii thích, viết
PTHH xy ra, các nhóm khác góp ý, b sung.
- GV tiến hành thí nghim (MnO
2
+ HCl đặc) chng
minh v tính kh ca HCl cho HS xem.
- GV hướng dn HS chun hóa kiến thc v các tính
cht hóa hc ca axit clohidric.
- Làm đỏ giy qu.
- Tác dng với bazơ: HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
- Tác dng với oxit bazơ: HCl + CuO → CuCl
2
+ H
2
O
- Tác dng vi mui ca axit yếu hơn:
HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
2. HCl va là cht oxi hóa va là cht kh:
* Tính oxi hóa: Tác dng vi kim loại đứng trước hiđro (trừ
Pb). Vd: Fe + HCl → FeCl
2
+ H
2
* Tính kh:
1
HCl
: clo có s oxi hoá -1→thể hin tính kh
khi tác dng vi các cht oxi hoá mnh :
VD:
6 1 0 3
2
2 2 7 3 2
4 1 0 2
2 2 2 2
K Cr O 14HCl 3Cl 2KCl 2CrCl 7H O
MnO 4HCl Cl MnCl 2H O
+ +
+ +
+ + + +
+ + +
=> Nhn xét chung: dung dch HCl va là axit mnh, va là
cht oxi hóa, va là cht kh.
* Đánh giá
+ Thông qua quan sát mức độ hiu qu tham gia vào hot
động ca HS.
+ Thông qua HĐ chung ca c lớp, GV hướng dn HS thc
hin các yêu cầu và điều chnh.
4. Tìm hiu cách điều chế HCl
- GV cho HS xem clip thí nghiệm điều chế khí HCl và
dung dịch axit clohidric. Nêu hiện tượng xảy ra, dung
dịch thu được là dung dịch gì?
Bông
H
2
SO
4
đặc
NaCl
rắn
Khí HCl
H
2
O
Bọt khí xuất
hiện là khí HCl
+ Nghiên cứu sách giáo khoa và nêu các phương pháp
điều chế HCl trong công nghiệp
+ Trong phương pháp sunfat, điều kiện sử dụng của
các hóa chất là gì?
- HS hoạt động nhóm hoàn thành nhiệm vụ.
- chung cả lớp: HS trình bày các phương pháp
điều chế HCl, viết phương trình hóa học xy ra, các
nhóm khác b sung, GV hướng dn HS chun hóa
kiến thc
IV. Điều chế.
1. Trong phòng thí nghim :
(phương pháp sunfat)
0
0
t 250 C
2 4 4
t 400 C
2 4 2 4
NaCl H SO NaHSO HCl
2NaCl H SO Na SO 2HCl
+ ⎯⎯ +
+ ⎯⎯ +
2. Trong công nghip :
a) Phương pháp sunfat : t NaCl và H
2
SO
4
đậm đặc.
b) Phương pháp tổng hp : T H
2
và Cl
2
H
2
+ Cl
2
2HCl
c) Phương pháp clo hoá các chất hữu cơ
+ Thông qua quan sát mức độ hiu qu tham gia vào hot
động ca HS.
+ Thông qua HĐ chung ca c lớp, GV hướng dn HS thc
hin các yêu cầu và điều chnh.
+ Thông qua sn phm hc tp: Báo cáo ca các HS v kết
qu hoạt đng, GV giúp HS tìm ra ch sai cần điều chnh
chun hóa kiến thc.
5. Tìm hiu mui clorua, nhn biết ion clorua
1. Chuyn giao nhim v.
- GV cho HS HĐ nhóm:
(1) Thế nào là mui clorua?
(2) Tính tan ca mui clorua? (Hs tr li da vào
III. Mui clorua, nhn biết ion clorua.
1. Mui clorua:
- Mui clorua là mui của axit clohiđric.
- Đa số muối clorua đu d tan trong nước, mt vài mui
bng tính tan)
(3) Cho các dung dch cha trong các ng nghim
riêng bit mt nhãn: HCl, NaCl, NaNO
3
. Bng
phương pháp hóa học, hãy nhn biết các hóa cht
cha trong các ng nghim?
2. Thc hin nhim v hc tp.
- HS tho lun s dụng thuật khăn trải bàn, các
thành viên ghi li ý kiến cá nhân, tho lun thng nht
ghi vào ni dung chung ca nhóm.
3. Báo cáo tho lun.
- chung c lp: GV yêu cu mt s nhóm trình
bày các phương án trả li, viết các PTHH xy ra
phn (3); các nhóm khác góp ý, b sung.
- Gv cho hc sinh làm thí nghim kim chng.
- GV hướng dn HS chun hóa kiến thc: cách nhn
biết ion clorua
- GV yêu cu HS v nhà nghiên cu SGK cho biết
các ng dng ch yếu ca mui clorua (HS ghi các
ng dụng đó vào vở, bui sau GV th kim tra
hoc cho các nhóm kim tra chéo b sung ln
nhau).
không tan : AgCl (kết ta trng), PbCl
2
(kết ta trng, không
tan trong nước lnh, tan khá nhiều trong nước nóng),
2. ng dng ca mui clorua: (SGK)
3. Nhn biết ion clorua :
AgNO
3
+ NaCl → AgCl↓ + NaNO
3
AgNO
3
+ HCl → AgCl↓ + HNO
3
Kết lun: Dung dch AgNO
3
thuc th để nhn biết ion
clorua.
- Hiện tượng: kết ta trng.
- AgCl cht kết ta màu trng, không b tan trong axit
mnh, b xám đen ngoài ánh sáng do:
2 AgCl → 2Ag + Cl
2
Trắng Bột đen
+ Thông qua quan sát: GV chú ý quan sát khi các nhóm tìm
cách nhn biết các cht câu hỏi (3) để kp thi phát hin
những khó khăn, vướng mc ca HS gii pháp h tr
hp lí.
+ Thông qua sn phm hc tp: Báo cáo ca các nhóm v
cách nhn biết ion clorua (axit clohiđric, muối clorua) GV
giúp HS tìm ra ch sai cần điu chnh chun hóa kiến
thc.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học trong bài về cấu tạo phân tử HCl, tính chất vật lí, tính
chất hóa học, điều chế, ứng dụng của HCl; tính chất, ứng dụng của một số muối clorua, phản ứng đặc
trưng của ion clorua.
- Tiếp tục phát triển các năng lực: tự học, tính toán hóa học, phát hiện và giải quyết vấn đề thông
qua môn học.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Nội dung HĐ:
- Tng kết các đơn vị kiến thc bằng đồ
duy
- Hoàn thành các câu hi/bài tp trong phiếu hc
tp s 3.
- GV định hướng HS tng kết kiến thc bài bng
sơ đồ tư duy.
- GV phát phiếu hc tp s 3.
- Yêu cu HS hoàn thành phiếu hc tp 3.
- HS nhân ch yếu gii quyết các câu
hi/bài tp trong phiếu hc tp s 3.
- chung cả lp: GV mi mt s HS lên trình
bày kết qu/li gii, các HS khác góp ý, b sung.
- GV giúp HS nhn ra nhng ch sai sót cn
chnh sa chun hóa kiến thức/phương pháp
gii bài tp.
SƠ Đ TƯ DUY TỔNG KT KIN THC
+ Thông qua quan sát: Khi HS nhân, GV chú ý quan sát,
kp thi phát hin những khó khăn, vướng mc ca HS gii
pháp h tr hp lí.
+ Thông qua sn phm hc tp: Bài trình bày/li gii ca HS v
các câu hi/bài tp trong phiếu hc tp s 3, GV t chc cho HS
chia s, tho lun tìm ra ch sai cần điều chnh và chun hóa kiến
thc.
Hoạt động 4: VẬN DỤNG, TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG
* Mục tiêu: vận dụng tìm tòi mở rộng được thiết kế cho HS về nhà làm, nhằm mục đích giúp
HS vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong bài để giải quyết các các câu hỏi, bài tập gắn với thực
tiễn mở rộng kiến thức của HS, không bắt buộc tất cả HS đều phải làm, tuy nhiên GV nên động
viên khuyến khích HS tham gia, nhất các HS say học tập, nghiên cứu, HS khá, giỏi chia s
kết quả với lớp.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
1. Chuyn giao nhim v hc tp.
- GV yêu cu HS gii quyết các câu hi/bài tp sau:
1. Axit clohiđric
- HS tìm hiu tài liệu, internet, … và cho biết ng dng của axit clohiđric.
- Mt trong nhng ng dng quan trng nht của axit clohiđric là gì? Tìm hiểu và gii
thiệu lược v ng dng trên, cho biết các thông tin v nồng độ của axit được s
dng và phn ng chính trong công ngh tái chế axit clohiđric phổ biến nht?
- Ngoài ra có thể dùng hoá chất nào làm thuốc thử để nhận ra ion clorua?
- Axit HCl có trong dch v d dày, vai trò của nó? ….
2. Thc hin nhim v:
- HS v nhà tìm tư liệu viết bài báo cáo hoc trình bày bng powerpoint.
3. Báo cáo, tho lun.
- HS trình bày báo cáo của mình vào đầu tiết hc của chuyên đề mi.
* Hướng dn tr li
+ Axit clohiđric mt axít mạnh được s dng trong nhiu ngành công nghiệp, như:
ty g thép, sn xut các hp cht hữu cơ, các hợp chất cơ, tái sinh nhựa trao đổi
ion, mt trong nhng ng dng quan trng nht ca axit clohidric là ty g thép.
- G trên thép, đó các oxit sắt, trước khi thép được đưa vào sử dng vi nhng mc
đích khác như cán, mạ điện nhng k thut khác. HCl dùng trong k thut ty g
thép có nồng độ 18% là ph biến, được dùng làm cht ty g ca các loi thép cacbon.
- Quá trình tái chế axit clohidric: công nghip tẩy thép đã phát triển các công ngh "tái
chế axít clohiđric", như công ngh phun hoc công ngh tái sinh HCl tng sôi, quá
trình này cho phép thu hi HCl t cht lỏng đã ty ra. Công ngh tái chế ph biến
nht là pyrohydrolysis, thc hin theo phn ng sau: 4 FeCl
2
+ 4 H
2
O + O
2
→ 8 HCl+
2 Fe
2
O
3
+ Ngoài ra, ion clorua thể nhận biết bằng cách cho HCl c dụng với các chất oxi
hoá mạnh (MnO2) sinh ra khí Cl2 màu vàng thoát ra khỏi dung dịch.
2. Mui clorua
Natri clorua, là hp cht hóa hc vi công thc NaCl, là thành phn chính trong mui
ăn, được s dng ph biến như đồ gia v cht bo qun thc phm. Natri
clorua còn dùng để pha chế dung dịch nước mui sinh lý. Em hãy tìm hiu qua tài
liu, internet... và cho biết
a) Cho biết các ng dng ca muối ăn?
b) Cho biết các tác hi nếu lm dng muối ăn?
c) Nước mui sinh lý là gì?
d) Cho biết các ng dng của nước mui sinh lý?
ng dn tr li:
a) Ứng dụng của muối ăn: ...
b) Tác hại nếu lạm dụng muối ăn:
- Ăn nhiều muối sẽ tăng nguy cơ gây tổn thất các khoáng chất cao, làm tăng nguy
bị loãng xương.
- Ăn nhiều muối còn gây ra các bệnh về tim mạch, cao huyết áp WHO khuyên rằng
người lớn nên tiêu thụ không quá 5gr mỗi ngày
c) Nước muối sinh lý là gì?
Bài viết/báo cáo hoc bài
trình bày powerpoint ca HS
- Dung dịch natri clorid 0,9% (NaCl 0,9%) còn gọi dung dịch ớc muối sinh
trong dung dịch nước muối này chứa muối ăn NaCl nồng độ 0,9% (tức 1 lít
dung dịch nước muối chứa 9g muối ăn) tương đương với nồng độ của dịch cơ thể con
người gồm máu, nước mắt,… trong tình trạng hoạt động sinh lý bình thường.
- Dung dịch NaCl 0,9% còn gọi dung dịch nước muối đẳng trương, còn dung dịch
chứa nồng độ muối cao hơn được gọi là dung dịch nước muối ưu trương.
d) Dung dịch nước muối dùng để súc miệng khi bị viêm họng hoặc rửa vết thương
ngoài da (chỉ dung dịch đẳng trương mới không làm đau, xót khi rửa vết thương
còn dung dịch muối nồng độ cao sẽ gây đau, xót).
- Làm thuốc nhỏ rửa mắt. Nhưng tuyệt đối phải thuốc nhỏ mắt NaCl 0,9% (dung
dịch tự pha chế có thể bị nhiễm khuẩn gây hại cho mắt và nhất là dung dịch pha không
đạt độ đẳng trương).
- Riêng đối với dung dịch NaCl 0,9% độ trùng tuyệt đối thuốc tiêm truyền
(gọi tắt là dịch truyền) dùng qua đường tĩnh mạch.
* GV hướng dn HS v nhà làm hướng dn HS tìm ngun tài liu tham kho
(internet, thư viện, góc hc tp ca lp...)
những nơi khó khăn, không internet hoc tài liu tham kho, GV th sưu tầm
sn tài liệu để thư viện nhà trường/góc hc tp ca lớp hướng dẫn HS đọc.
Nvậy, va giúp HS tài liu tham kho, va góp phn to văn hóa đọc trong nhà
trưng.
- GV yêu cu HS np sn
phẩm vào đầu bui hc tiếp
theo.
- Căn cứ vào ni dung báo
cáo, đánh giá hiệu qu thc
hin công vic ca HS (cá
nhân hay theo nhóm HĐ).
Đồng thời động viên kết qu
làm vic ca HS.
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ CHUYÊN Đ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
Mức độ nhn biết
Câu 1: Cho thí nghiệm như hình vẽ bên, trong bình chứa khí hiđro clorua, trong chậu thy tinh
chứa nước ct có nh vài git qum. Hiện tượng xy ra trong thí nghim là
A. c phun vào bình và chuyển thành màu đỏ.
B. c phun vào bình và chuyn thành màu xanh.
C. c phun vào bình và không có màu.
D. c phun vào bình và chuyn thành màu hng.
Câu 2: Chn phát biu sai
A. Axit clohiđric vừa có tính kh va có tính oxi hoá.
B. Dung dch axit clohiđric có tính axit mạnh.
C. CuO hòa tan đưc trong dung dịch axit clohiđric.
D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo mui FeCl
3
.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bng cách
A. clo hoá các hp cht hữu cơ. B. cho clo tác dng vi hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rn tác dng vi H
2
SO
4
đặc.
Câu 4: Muốn điu chế axit clohiđric từ khí hiđro clorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Oxi hóa khí này bng MnO
2
.
B. Cho khí này hòa tan trong nước.
C. Oxi hóa khí này bng KMnO
4
.
D. Cho khí này tác dng vi dung dịch axit clohiđric đặc.
Câu 5: Khi m mt l đựng dung dch axit HCl 37% trong không khí m, thy khói trng bay ra.
Khói đó là do nguyên nhân nào sau đây?
A. HCl phân hy to thành H
2
và Cl
2
.
B. HCl d bay hơi tạo thành.
C. HCl d bay hơi, hút ẩm to ra các git nh axit HCl.
D. HCl đã tan trong nước đến mc bão hòa.
Câu 6: Kim loi tác dng vi dung dch HCl tác dng vi khí Cl
2
đều thu được cùng mt loi mui
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 7: Da vào tính cht vt lý ca HCl, chn câu sai trong các câu sau:
A. Khí HCl nặng hơn không khí.
B. Khí HCl không tan trong nước điu kiện thường.
C. Dung dịch HCl đậm đặc ‘bốc khói’ trong không khím.
D. Dung dch HCl có khối lượng riêng > 1g/cm
3
.
Mức độ thông hiu
Câu 8: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dng vi dung dch HCl?
A.
SiO
2
, Fe(OH)
3
, Zn, Na
2
CO
3
.
B.
CuO, Cu(OH)
2
, Zn, Na
2
CO
3
.
C.
CaO, NaOH, Ag, CaCO
3
.
D.
FeO, NH
3
, Cu, CaCO
3
.
Câu 9: Để phân bit 4 dung dch KCl, HCl, KNO
3
, HNO
3
ta có th dùng
A. Dung dung dch AgNO
3
. B. Qu tím.
C. Qu tím và dung dch AgNO
3
. D. Đá vôi.
Câu 10: Chng khó tiêu do trong bao t quá nhiều axit HCl. Để làm giảm cơn đau, người ta
thường dùng viên thuc có tác dng là phn ng với axit để làm giảm lượng axit. Cht nào sau
đây là thành phần chính ca viên thuc?
A. Mg(HCO
3
)
2.
B. NaHCO
3.
C. Ca(HCO
3
)
2.
D.
Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 11: Trong các dãy oxit sau, dãy nào gm các oxit phn ứng được vi axit HCl?
A. CuO, P
2
O
5
, Na
2
O. B. CuO, CO, SO
2
.
C. FeO, Na
2
O, CO. D. FeO, CuO, CaO, Na
2
O.
Câu 12: Dung dịch axit clohiđric th hin tính kh khi tác dng vi dãy các chất oxi hóa nào dưới
đây?
A. KMnO
4
, Cl
2
, CaOCl
2
. B. MnO
2
, KClO
3
, Cl
2
.
C. K
2
Cr
2
O
7
, KMnO
4
, MnO
2
, KClO
3
. D. K
2
Cr
2
O
7
, KMnO
4
, H
2
SO
4 loãng
.
Câu 13: Trong các cp chất sau đây, cặp cht nào có th phn ng vi nhau?
A. NaCl và KNO
3
. B. Na
2
S và HCl. C. BaCl
2
và HNO
3
. D.
Cu(NO
3
)
2
và HCl.
Mức độ vn dng
Câu 14: Cho 15,8 gam KMnO
4
tác dng hết với HCl đặc. Th tích khí clo thu được đktc là
A. 0,56 lít. B. 5,6 lít. C. 2,24 lít. D. 11,2 lít.
Câu 15: Cho 200 ml dung dch chứa đồng thi HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M. Th tích dung dch chứa đồng
thi NaOH 1M và Ba(OH)
2
2M cn lấy đ trung hòa vừa đủ dung dịch axit đã cho là
A. 100 ml. B. 60 ml. C. 133 ml. D. 80 ml.
Câu 16: Cho 8 gam hn hp bt kim loi Mg Fe tác dng hết vi dung dịch HCl thấy thoát ra
5,6 lít khí H
2
(đktc). Khối lưng mui to ra trong dung dch là
A. 29,75 gam. B. 17,81 gam. C. 25,75 gam. D. 25,57
gam.
Câu 17: Để trung hoà 200 ml dung dch Ba(OH)
2
1,5M thì th tích dung dch HCl 0,5M cn dùng là
A. 1,2 lít. B. 0,6 lít. C. 0,3lít. D. 13,44 lít.
Mức độ vn dng cao
Câu 18: Hoà tan hn hp gm 0,2 mol Fe 0,2 mol Fe
3
O
4
bng dung dịch HCl thu được dung
dch A. Cho A tác dng vi dung dịch NaOH dư, rồi ly kết tủa nung trong không khí đến khi
ợng không đổi thu được m gam cht rn. Giá tr ca m là
A. 48,0. B. 60,8. C. 64,0. D. 128,0.
Câu 19: Cho 6,2 gam oxit kim loi hóa tr I tác dng với nước dư được dung dch A có tính kim. Chia
A thành 2 phn bng nhau:
Phn I: tác dng vi 95 ml dung dch HCl 1M thy dung dch sau phn ng làm xanh giy
qu tím.
Phn II: tác dng vi 55 ml dung dch HCl 2M thy dung dch sau phn ứng làm đỏ qu tím.
Công thc oxit kim loại đã dùng là
A. LiO
2.
B. Na
2
O. C. K
2
O. D. Rb
2
O.
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
Tr li các câu hi sau:
1/ Dựa vào đặc điểm cu to, hãy d đoán tính tan của khí hidro clorua? Gii thích?
2/ Viết CTCT, xác định loi liên kết và s oxi hóa ca H, Cl trong phân t HCl
3/ Da vào s oxi hóa ca H và Cl trong phân t HCl để d đoán 1 s tính cht hóa hc ca dung dch
axit clohidric.
PHIU HC TP S 2
Hoạt động 1: Cu to phân t HCl
- Xác định loi liên kết trong phân t HCl: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
=> kh năng tan trong nước: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
- Xác định s oxi hóa ca H, Cl trong phân t HCl: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
=> tính cht hóa hc có th có: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
+ Kết lun: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
Hoạt động 2: Tính cht vt lý ca HCl và dung dch HCl
Tính cht vt lí
Trng thái
Màu sc
Mùi
T khi vi không khí
Tính độc
Tính tan
+ Hiện tượng trong thí nghiệm hòa tan khí HCl vào nước? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
+ Vì sao nước lại phun vào bình?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ chứng tỏ dung dịch đó là dung dịch gì? . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
Hoạt động 3: Tính cht hóa hc
- Cho các hóa cht: dung dch HCl, Fe, NaOH, Fe
2
O
3
, CaCO
3
, tiến hành các TN sau: HCl + Fe,
HCl + Fe
2
O
3
, HCl + Fe(OH)
3
, HCl + CaCO
3
.
TT
Tên thí nghim
Cách tiến hành
Hiện tượng
Gii thích, viết PTHH
1
2
3
4
5
- So sánh phn ng Fe + HCl vi 3 phn ng còn li da vào s thay đổi s oxi hóa ca các
nguyên t?
- ng dng trong thc tin ca các TN trên:
- PTHH: MnO
2
+ HCl
c)
o
t
KMnO
4
+ HCl
c)
⎯⎯
- Kết lun tính cht hóa hc ca axit clohidric: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
PHIU HC TP S 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiđroclorua tan rất nhiều trong nưc.
B. Liên kết trong phân t HCl là liên kết cng hóa tr có cc.
C. Hiđroclorua khô làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
D. Hiđroclorua không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dch HCl là cht lng có màu vàng lc, mùi xc.
B. Khí HCl tan nhiều trong nước to thành dung dch axit.
C. 20
0
C, dung dịch HCl đặc nht có nồng độ 37%.
D. Dung dịch HCl đặc "bc khói" trong không khí m.
Câu 3: Thuc th để nhn biết ion clorua trong dung dch mui clorua hoc dung dch axit
clohiđric là
A. qùy tím. B. dung dch AgNO
3
. C. dung dch Ca(OH)
2
. D. dung
dch BaCl
2
.
Câu 4: Hình v sau mô t thí nghiệm điều chế HCl (bng PP sunfat). Cht X là chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
loãng. B. Na
2
SO
4
. C. AgNO
3
. D. H
2
SO
4
đặc
Câu 5: ng dng ca muối clorua nào sau đây sai?
A. KCl dùng làm phân kali.
B. BaCl
2
dùng để chng mc vì có kh năng diệt khun.
C. AlCl
3
dùng làm cht xúc tác trong tng hp hữu cơ.
D. NaCl còn nguyên liu quan trọng đối vi ngành CN hóa chất đ điu chế Cl
2
, H
2
, NaOH, nước
giaven.
Câu 6: c mui sinh lý là dung dịch nưc mui natri clorid có nồng độ
A. 1,0%. B. 0,1%. C. 0,9%. D. 9,0%.
Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều phn ứng được vi dung dch HCl?
A. NaOH, Al
2
O
3
, Fe, CaCO
3
, MnO
2
. B. CuO, Ca(OH)
2
, Al, Na
2
SO
4
,
K
2
Cr
2
O
7
.
C. Fe(OH)
3
, Cu, NaHCO
3
, Fe
2
O
3
, KMnO
4
. D. Cu(OH)
2
, CaO, Ag, CaCO
3
,
MnO
2
.
Câu 8: Cho các phn ng sau:
(a) 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. (b) 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
.
(c) 14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O. (d) 6HCl + 2Al → 2AlCl
3
+ 3H
2
.
(e) 16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O. (g) 8HCl + Fe
3
O
4
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
S phn ứng trong đó HCl thể hin tính kh
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho 10,4 gam hn hp gm Mg Fe tác dng vừa đủ vi 400 ml dung dch HCl. Sau phn
ứng thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc). Thành phần % v khi ng ca Mg, Fe nồng độ mol/l
ca dung dịch HCl ban đầu lần lượt là
A. 46,15%; 53,85%; 1,5M. B. 11,39%; 88,61%; 1,5M.
C. 53,85%; 46,15%; 1,0M. D. 46,15%; 53,85%; 1,0M.
Câu 10: Hòa tan hết một lượng kim loi hóa tr II bng dung dch HCl 14,6% vừa đủ, thu được mt
dung dch mui có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là
A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Ba.
TÊN BÀI DY :CH ĐỀ HALOZEN
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 60: Bài thực hành số 2: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KHÍ CLO VÀ HỢP CHẤT CỦA
CLO
I. MỤC TIÊU CHUYÊN ĐỀ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lực quan sát k thut thc hành tnghiệm, năng lc s dng ngôn ng
hóa học, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc dy hc hp tác
theo nhóm.
2. Kiến thc c th
Học sinh biết được mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :
- Điu chế khí clo và thnh ty màu ca clo m.
- Điu chế dung dch HCl và th tính cht ca dung dch HCl
- Phân biệt được các dung dch HCl, HNO
3
, NaCl
- S dng dng c, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghim trên.
- Quan sát, mô t hiện tượng, gii thích và viết các phương trình hoá học.
- Viết tường trình thí nghim.
3. Phẩm chất:
- Giáo dục đức tính cẩn thận chính xác và kỹ năng tiến hành thí nghiệm.
- Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy tất cả các khả năng tư duy của học sinh
4. Năng lực :
+ Năng lực quan sát và kỹ thuật thực hành thí nghiệm . + Năng lực hoạt động nhóm của HS
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; + Năng lực vận dụng kiến thức hóa học
vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các thuật dạy học: Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh,
liệu,…), SGK; các thí nghiệm.
3. Giáo viên (GV): Chuẩn bị dụng cụ hoá chất theo vở thực hành, kiểm tra trước độ kín của các
nút cao su và ống dẫn k
4. Học sinh (HS):
- Học bài cũ (ôn tập các kiến thức liên quan đến các thí nghiệm trong tiết thực hành).
- Xem trước các thí nghiệm, dự đoán hiện tượng, viết các phương trình phản ứng có thể có
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu:
- Tái hiện quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm, cách sử dụng một số dụng cụ liên quan đến bài
thực hành
- Huy động các kiến thức đã học về khí clo và hợp chất của clo để làm nền tảng cho việc chứng minh
các tính chất ấy.
- Rèn năng lực thực hành hóa học, năng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình
bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thc t chc hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
nhóm: S dụng kĩ thuật khăn trải bàn để hoàn thành ni
dung trong phiếu hc tp s 1.
- GV chia lp thành 4 nhóm, các dng c thí nghim hóa
chất được giao đầy đủ v cho tng nhóm.
- GV yêu cu các nhóm thc hin phiếu hc tp s 1
- Các nhóm tho lun, thng nht ghi li ni dung tr li vào
bng ph .
chung cả lp: GV mi mt nhóm báo cáo kết qu, các
nhóm khác góp ý, b sung. GV chuyn sang hoạt động tiếp
theo: HĐ hình thành kiến thc.
+ D kiến mt s khó khăn, vướng mc ca HS gii
pháp h tr
- GV chuyn giao dng c hóa cht thí nghim cho 4 nhóm
(Mi nhóm có 1 khay dng c gm: 1 ng hút, 1 kp g, 1giá
g,1 đèn cồn, 1 b dng c điều chế clo, 6 ng nghim, 1
chi quét ra ng nghim, 1 cốc đựng c nh; mt khay
hóa cht gm: H
2
SO
4
đậm đặc, HCl đặc, KMnO
4
dung dch
NaOH, dung dch sau : NaCl, HCl, HNO
3
)
- Qui tc an toàn trong phòng thí nghim
+ H thống điều chế khí clo phi kín. Chun b mt cc
đựng dung dịch NaOH để loi Cl
2
, HCl (mở nút
cao su, úp ngược ng nghiệm đựng khí vào dung dch
NaOH)
+ Chú ý khi đun nóng: đun nhẹ, nếu si bt mnh thì
tm ngừng đun
+ Cn thn khi s dng axit (H
2
SO
4
đặc, HCl đặc)
- Cách s dụng đèn cồn, kp g, ng hút, cc thy tinh
ln.
*Đánh giá
+ Qua quan sát: Trong quá trình hoạt đng nhóm,GV
quan sát tt c các nhóm, kp thi phát hin nhng khó
khăn, vướng mc ca HS và có gii pháp h tr hp lí.
+ Qua báo cáo các nhóm s góp ý, b sung ca các
nhóm khác, GV biết được HS đã được nhng kiến
thc nào, kiến thc nào cn phi điều chnh, b sung
các hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Thí nghiệm 1: Điều chế khí clo. Tính tẩy màu của clo ẩm
* Mục tiêu:
- Điều chế được khí clo
- Chứng minh được tính tẩy màu của clo ẩm
- Rèn năng lực thực hành hóa học, năng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình
bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
tp ca HS
- HĐ nhóm:
- GV lp mu b thí nghiệm, HS quan sát, sau đó
các nhóm t lp.
- GV yêu cu các nhóm nêu cách tiến hành thí
nghim 1
- GV gii thiu hóa cht, dng c và cách tiến hành
thí nghim điu chế khí clo chng minh tính ty
màu ca clo.
- GV lưu ý: Khí clo sinh ra độc nên làm thí nghim
với lượng nh hóa cht, dùng bông tm dd NaOH
loãng đặt trên ming ng thí nghim,nh cn xung
quanh bàn làm thí nghim, kim tra nút đậy ng
nghim cho kín, cn thn tránh đổ v, kh độc
dng c sau thí nghim bng nước vôi
- GV yêu cu các nhóm tiến hành thí nghim, quan
sát hiện tượng, gii thích, viết PTPƯ..
- HĐ chung cả lp: GV mi 1 nhóm báo cáo kết
qu, các nhóm khác góp ý, b sung, phn bin. GV
cht li kiến thc.
- Nguyên tắc điều chế
+ Cho axit HCl đc phn ng vi cht oxi hoá mnh (MnO
2
,
KMnO
4
....)
- Cách tiến hành thí nghim
+ Dùng KMnO
4
khong 2 ht ngô cho vào ng nghim bóp
nh bóp cao su cho 3-4 giọt axit HCl đặc nh vào.
+ Quan sát màu khí clo to thành và màu ca mu qu ẩm trước
sau khi làm thí nghim. khí clo chiếm dn th tích ng
nghim, qu m mt màu
+ Sau khi làm thí nghim thì úp ng nghim vào cốc đựng dung
dch NaOH
- Hin tượng:
+ Có khí màu vàng lc bay ra.
+ Giy màu m b mt màu.
- PTPƯ.
a) 16HCl + 2KMnO
4
2KCl + 2 MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
b) Cl
2
+ H
2
O
⎯⎯
HCl + HclO
* Đánh giá:
+ Thông qua quan sát mức độ hiu qu tham gia vào hot
động ca hc sinh.
+ Thông qua HĐ chung của c lớp, GV hưng dn HS thc hin
các yêu cầu và điều chnh.
Thí nghiệm 2: Điều chế khí HCl
Mục tiêu:
- Điều chế được khí HCl.
- Giải thích được tại sao khi mở nắp lọ đựng HCl thì có khói bốc mạnh?
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
- Rèn năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
Nội dung, phương thức t chc hot động
hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
+ nhóm: GV t chc hot động nhóm đ
tiếp tc hoàn thành nhim v phiếu hc tp
s 1, tp trung vào việc điều chế khí HCl.
Đồng thi, yêu cu các nhóm th tính cht
ca nó.
- GV yêu cu các nhóm nêu cách tiến hành thí
nghim 2
- GV gii thiu hóa cht, dng c cách tiến
hành thí nghim 2.
Chú ý:
+ Dùng NaCl rn, H
2
SO
4
đặc
+ Hiđroclorua độc, kh độc bng bông tm dd
NaOH đặt trên
+ HĐ chung cả lp:
Các nhóm báo cáo kết qu phn bin cho
nhau. GV cht li kiến thc.
+ GV mi HS viết PTHH minh ha
- Các bước tiến hành thí nghim
+ Kp ng nghim trên giá thí nghim.
+
Cho vào ng nghim khong 2g NaCl và 3ml dung dch H
2
SO
4
đặc.
+
Dn khí bay ra t ng nghim vào ng nghim khác cha 3ml nước
ct .
+ Đun nhẹ ng nghim bng đèn cn.
+ Quan sát hin tượng.
+ Nhúng giy qu tím vào dung dch trong ng nghim quan sát
hin tượng.
-Hiện tượng: + Có khí bay lên ng nghim.
+ Giy qu tím đổi thành màu đỏ
- PTPƯ: NaCl
(rn)
+ H
2
SO
NaHSO
4
+ HCl
*Đánh giá:
HCl, NaCl,
HNO
3
(dùng quỳ
tím)
quỳ tím không
đổi màu: NaCl
Quỳ tím chuyển
đỏ:HCl, HNO
3
dùng AgNO
3
kết tủa trắng
AgCl là: HCl
Không phản ứng:
HNO
3
+Thông qua quan t mức độ hiu qu tham gia vào hoạt động
ca hc sinh.
+Thông qua chung của c lớp, GV hướng dn HS thc hin các
yêu cầu và điều chnh.
Thí nghiệm 3: Bài tập thực nghiệm phân biệt các dung dịch
*Mục tiêu: Nắm được phương pháp nhận biết dung dịch NaCl, HCl, HNO3
- Rèn năng lực hợp tác, ng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực sử dụng ngôn
ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- nhóm: S dụng thuật khăn trải bàn để
hoàn thành ni dung trong phiếu hc tp s 2.
- HĐ chung cả lp:
- GV mi 1 nhóm báo cáo kết qu, các nhóm
khác góp ý, b sung, phn bin. GV cht li kiến
thc.
- GV hướng dn:
+ Đánh s th t ng nghim, trích mu th
+ Phân loi hp cht bng qu tím
+ Nhn ion clorua (Cl
-
) bng dd AgNO
3
- GV mi 3 nhóm báo cáo ch thc hin,các
nhóm khác tham gia phn bin
- GV tóm tt cách thc hin, yêu cu các nhóm
nhn biết các chất theo sơ đồ tóm tt.
- PTHH : AgNO
3
+ HCl AgCl + HNO
3
AgCl: kết ta trng
* Đánh giá
+ Thông qua quan sát mức độhiu qu tham gia vào hoạt đng
ca HS.
+ Thông qua chung của c lớp, GV hướng dn HS thc hin
các yêu cầu và điều chnh.
Viết tường trình
*Mục tiêu: Học sinh trình bày được các bước tiến hành thí nghiệm
- HS mô tả được hiện tượng, kết quả quan sát
- HS giải thích được nguyên nhân .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động : HS báo cáo kết qu, mục đích buổi thc
hành qua bản tường trình
Phương thức t chc hoạt động.
- Các nhóm v sinh sch s các dng c thí nghim, khu vc thc
hành
- HS viết bản tường trình để báo cáo kết qu thc hành .
Sn phm d kiến ca HS : các bản tường trình
đầy đủ các mc theo yêu cu
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kim tra, đánh giá hoạt động ca HS thông qua
viết bản tường trình
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- HS vận dụng những vấn đề rút ra từ thí nghiệm thực hành để giải quyết các bài tập liên quan.
- Giáo dục và rèn luyện học sinh mối quan hệ lý thuyết và thực tiễn .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
Nội dung HĐ: Hoàn thành các câu hỏi nhanh do giáo viên đặt ra
+ Vòng 1: GV chia lp thành 2 nhóm lớn để tham gia thi đua vi nhau tr li
nhanh chính xác các câu hi (khong 3 câu hỏi) GV đã chuẩn b (chưa
cho HS chun b trước). Ghi điểm cho 2 nhóm vòng 1.
Câu 1: Khí clo sinh ra độc nên khi làm thí nghim cần chú ý điều gì?
Câu 2: Kh độc Hiđroclorua bằng cách nào?
Kết qu tr li các câu hi/bài tp
trong phiếu hc tp.
+ GV quan sát đánh giá hoạt
động nhân, hoạt động nhóm ca
HS. Giúp HS tìm hướng gii quyết
Câu 3: Vì sao s dng AgNO
3
để nhn biết dung dch HCl ?
+ Vòng 2: Trên sở 2 nhóm, GV li yêu cu mi nhóm li tiếp tc hot động
cặp đôi để gii quyết các yêu cu đưa ra trong phiếu hc tp s 3. GV quan sát
và giúp HS tháo g những khó khăn mắc phi.
- chung c lp: GV mi 4 HS bt (mi nhóm 2 HS) lên bng trình bày
kết qu/bài gii. C lp góp ý, b sung. GV tng hp các ni dung trình bày
kết luận chung. Ghi điểm cho mi nhóm.
- GV s dng các bài tp phù hp với đối tượng HS, mang tính thc tế,
m rng và yêu cu HS vn dng kiến thức để tìm hiu và gii quyết vấn đề.
những khó khăn trong quá trình
hoạt động.
+ GV thu hi mt s bài trình bày
ca HS trong phiếu hc tập để đánh
giá và nhn xét chung.
+ GV hướng dn HS tng hợp, điu
chnh kiến thức để hoàn thin ni
dung bài hc.
+ Ghi điểm cho nhóm hoạt động tt
hơn.
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
* Mc tiêu:
- Thông qua các câu hỏi bài tập về nhà nhằm mục đích:
- Giúp cho học sinh vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong bài để giải quyết các câu hỏi, bài tập
nâng cao và mở rộng kiến thức cho học sinh.
- Khuyến khích, động viên học sinh tham gia đchia sẻ kết quả học tập qua đó học sinh khá, giỏi
có điều kiện giúp đỡ học sinh yếu kém.
* Lồng ghép GDMT: Có ý thức xử lí chất thải sau thí nghiệm.
Nội dung, phương thc t chc hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- GV thiết kế bảng tường trình giao vic cho HS v nhà
hoàn thành. Yêu cu np báo cáo (bài thu hoch).
- GV khuyến khích HS tham gia tìm hiu
Bài báo cáo ca HS (np bài thu hoch).
*Đánh giá: GV yêu cu HS np sn phẩm vào đầu
bui hc tiếp theo.
V. PH LC
*MU NG TRÌNH
H và tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhóm: . . . . . . . . . . . . . . . . Lp: . . . . .
. . . . . . . . . .
BẢNG TƯỜNG TRÌNH
Bài thực hành số 2: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KHÍ CLO VÀ HỢP CHẤT CỦA CLO
STT
Tên thí nghiêm
Cách tiến hành
Hiện tượng
Giải thích
(Viết PTHH nếu
có)
1
Thí nghiệm 1: Điều chế khí clo.
Tính tẩy màu của clo ẩm
2
Thí nghiệm 2: Điều chế khí HCl
3
Thí nghiệm 3: Bài tập thực
nghiệm phân biệt các dung dịch
PHIU HC TP S 1
Câu 1: Nêu mt s nguyên tc an toàn trong phòng thí nghim?
Câu 2: Nhc li cách s dng mt s dng c thí nghiệm liên quan đến bài thc hành?
Câu 3: Nêu nguyên tắc điều chế khí clo trong phòng thí nghim?Trong thí nghim 1,hoá cht
cndùng là gì?
Câu 4: Clo m có kh năng tẩy màu, vì sao?
Câu 5: Nguyên tắc điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm? Để nhn biết gốc clorua, người ta làm
dùng thuc th ?
PHIU HC TP S 2
Bằng phương pháp hóa học hãy v đ nhn biết các dung dch sau : NaCl, HCl, HNO
3
. Viết
phương trình hóa hc minh ha nếu có.
PHIU HC TP S 3
Câu 1: S oxi hóa ca clo trong các cht: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4
lần lượt là
A. -1, +5, +1, -3, -7. B. -1, +5, -1, +3, +7. C. -1, +2, +3, +5, +7. D. -1, +5, +1,
+3, +7.
Câu 2: Để dit chut ngoài đồng, người ta có th cho khí clo qua nhng ng mm vào hang chut.
Hai tính cht nào ca clo cho phép s dụng clo như vậy?
A. Clo có tính kh mnh. B. Clo có tính oxihóa mnh.
C. Clo có mùi thi và nặng hơn không khí. D. Clo độc và nặng hơn không khí.
Câu 3: Cho mt ít bt CuO vào dung dch HCl, hiện tượng quan sát được là gì?
A. Đồng (II) oxit tan, dd có màu xanh. B. Không có hiện tượng gì.
C. Đồng (II) oxit tan có khí thoát ra. D. Đồng (II) oxit chuyển thành màu đỏ.
Câu 4: ớc Javen được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho clo tác dng vi dung dch NaOH loãng ngui.B. Cho clo tác dng với nưc.
C. Cho clo tác dng vi dung dch Ca(OH)
2
. D. Cho clo tác dng vi dung dch KOH.
Câu 5: Cho MnO
2
tác dng vi dung dch HCl, toàn b khí sinh ra đưc hp th hết vào dung dch
kim loãng to ra dung dch X. Trong dung dch X có nhng muối nào sau đây?
A. NaCl, NaClO
3
. B. NaCl, NaClO. C. KCl, KClO
3
. D. NaCl,
NaClO
4
.
TÊN BÀI DY :CH ĐỀ HALOZEN
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 46, 47, 48: LUYỆN TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ
I Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
. Cu to nguyên tphân t, tính cht vt lí, tính cht hóa hc của các đơn chất halogen
. Trng thái t nhiên, ng dụng và phương pháp điều chế ca clo
. Cu to nguyên t phân t, tính cht vt lí, tính cht hóa hc, ng dụng và điều chế hidro
clorua, axit clohidric và mui clorua
. Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
. Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
. Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất và điều chế.
2. Phẩm chất
a/ Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
b/ Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
3 .Năng lực: Làm bài tập tính toán.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b của giáo viên: đề kiểm tra và đáp án. 4 đề trc nghim và t lun khác nhau. (kèm theo)
2. Chun b ca hc sinh: ni dung kiến thức chuyên đ.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn định tình hình lớp: điểm danh hs trong lp.
2. Ma trận đề, đề kim tra, đáp án và biểu điểm (kèm theo)
VI. THNG KÊ CHẤT LƯỢNG
LP
GII
KHÁ
TRUNG BÌNH
YU
KÉM
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
10A
5
10A
7
10A
9
Ngày …. tháng …. năm ….
T TRƯNG CHUYÊN MÔN
Ngày soạn:
TÊN BÀI DẠY : Chủ đề : OXI LƯU HUỲNH
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Gii thiu chung ch đề:
Chuyên đề nhóm oxi gm hai vấn đề chính là đơn cht và hp cht của oxi, lưu huỳnh vi ni dung
ch yếu sau: cu to, tính cht vt lí; tính cht hóa hc; ng dụng, điều chế của oxi, ozon, lưu huỳnh,
H
2
S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
đặc và loãng.
đây chuyên đề nhóm oxi được thiết kế thành chui các hoạt động cho HS theo các phương pháp,
thuật dy hc tích cc, giúp HS gii quyết trn vn mt vấn đề hc tp, phù hp vi mc tiêu phát
triển năng lực ca HS. GV ch là người t chức, định hướng còn HS người trc tiếp thc hin các
nhim v do GV giao mt cách tích cc, ch động, sáng to.
Thời lượng d kiến thc hiện chuyên đề: 11 tiết ( tiết 49 59)
TIẾT 49, 50, 51: Nội dung 1: ĐƠN CHẤT OXI, LƯU HUỲNH
I. MC TIÊU CH ĐỀ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lc s dng ngôn ng hóa hc, năng lực hợp tác, năng lực t ch và t hc,
năng lực m hiểu KHTN, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc
dy hc hợp tác theo nhóm, phương pháp trực quan và đàm thoại.
2. Kiến thc c th
Học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Nắm được các nội dung sau của oxi và lưu huỳnh : vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron
nguyên tử; tính chất vật tính chất hóa học; ứng dụng, điều chế oxi trong phòng tnghiệm
công nghiệp; khai thác lưu huỳnh;
- So sánh 2 dạng thù hình của oxi, sự biến đổi trạng thái của lưu huỳnh theo nhiệt độ; so sánh
giải thích tính oxi hóa 2 dạng thù hình của oxi và ozon, của oxi và lưu huỳnh;
- Dạng bài tập: tính % của chất khí oxi và ozon.
Tìm hiu thế gii t nhiên dưới góc độ hóa hc đưc thc hin thông qua các hoạt đng tho lun,
quan sát, tìm tòi để tìm hiu v tính cht vt lí và hóa hc của oxi, ozon, lưu huỳnh. Viết được phương
trình hóa hc chứng minh được tính cht ca oxi, ozon và lưu huỳnh.
- Giáo dc thc bo v môi trưng thông qua kiến thc v thng tng ozon, hiện tượng núi la.
- Liên h các kiến thc v thc tế cuc sống như sử dng oxi trong hp người bnh, quang hp
cây xanh thải oxi ra môi trường,….
3. Phẩm chất
- Giáo dục đức tính cẩn thận chính xác.
- Nhận thức được vai trò của oxi và lưu huỳnh trong đời sống con người.
- Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy tất cả các khả năng tư duy của học sinh
4. năng lực
+ Năng lực hợp tác;
+ Năng lực làm việc tự học;
+ Năng lực giải quyết vấn đề;
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học;
+ Năng lực tổng hợp kiến thức;
+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các slide trình chiếu, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu: Huy động các kiến thức đã được học của HS tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến thức
mới của HS.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
- Nội dung hoạt động: Gồm 1 trò chơi ô chữ liên nhằm kiểm tra bài với từ chìa khóa
liên quan đến bài học và nhắc lại các kiến thức đã biết về oxi. (phiếu học tập số 1)
- Phương thức tổ chức HĐ nhóm
- Gv tổ chức cho học sinh hoạt động để giải đáp trò chơi ô chữ.
- Gv t chc cho HS tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 1 (đã giao từ tiết
trước) sau đó GV tổ chc cho HS hoạt động chung bng cách mi 1 s HS báo cáo, các
nhóm còn li góp ý, b sung. Vì là hoạt động to tình hung hc tp nên GV không cht
kiến thc mà ch lit kê các vấn đề học sinh đã nêu ra, các vấn đề này s được gii quyết
trong hoạt động hình thành kiến thc và hot động luyn tp.
- Dự kiến một số khó khăn, vướng mắc của học sinh và giải pháp hỗ trợ
+ Dựa vào bài khái quát nhóm oxi đã học, HS có thể trả lời được trò chơi ô chữ, nếu HS
không trả lời được GV có thể gợi ý HS xem lại bài khái quát nhóm oxi.
+ Dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 8 và hiểu biết của bản thân, HS có thể trả lời được
phiếu học tập số 1. Nếu HS không trả lời được, GV gợi ý HS xem lại sách giáo khoa hóa
học lớp 8 đã học. Dựa vào kiến thức chương bảng tuần hoàn và kiên kết hóa học đã học
ở kì 1.
Trò chơi ô chữ: Gồm 5 từ hàng ngang và 1 từ hàng dọc (gồm 6 chữ cái được ghép t
những chữ cái màu đỏ trong các từ hàng ngang)
- Hàng ngang s 1: (3 ch cái) S electron lp ngoài cùng ca các nguyên t nhóm oxi
là …
- Sản phẩm: HS hoàn thành
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
- Đánh giá giá kết quả hoạt
động:
+ Trong quá trình HS
nhóm, GV cần quan sát
tất cả các nhóm
+ Thông qua báo cáo các
nhóm sự góp ý, bổ sung
của các nhóm khác, GV biết
được HS đã được những
kiến thức nào, những kiến
thức nào cần phải điều
chỉnh, bổ sung các
tiếp theo.
Tr li: sáu
- Hàng ngang s 2: (5 ch cái) Tên ca mt nguyên t thuc nhóm VIA?
Tr li: selen
- Hàng ngang s 3: (7 ch cái) T oxi đến telu, tính oxi hóa ca các nguyên t thay đổi
như thế nào?
Tr li: gim dn
- Hàng ngang s 4: (3 ch cái) Đây là nguyên tố ph biến nht trên trái đất
Tr li: oxi
- Hàng ngang s 5: (3 ch cái) Nguyên t nguyên t nào có cu hình electron là [Ne]3s
2
3p
4
Tr lời: lưu huỳnh
T chìa khóa: S sng
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Vấn đề 1: Tìm hiu cu to phân t, tính cht vt lí, trng thái t nhiên và ng dng ca oxi.
* Mục tiêu:
- Nêu được cấu tạo phân tử , tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên và ứng dụng của oxi.
- Rèn năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, trồng chăm sóc cây xanh, vận dụng kiến thức bài học vào
thực tế và ngược lại.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp
HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- GV cho HS hoạt đng nhân, nghiên cu sách
giáo khoa kết hp vi quan sát thc tế để tiếp tc
hoàn thành phiếu hc tp s 1. (quan sát bình đựng
khí oxi, ngửi mùi, …)
- Gv cho HS hoạt động nhóm để trao đổi, chia s vi
nhau trong kết qu hoạt động cá nhân.
- Hoạt động chung bng cách mi 1 s nhóm lên
trình bày kết qu, các nhóm khác góp ý, b sung.
(nên mi các nhóm kết qu khác nhau lên trình
bày để kết qu tho luận được phong phú đa, dạng)
- GV tích hợp thêm giáo dục môi trường cho HS,
nâng cao ý thức trồng và bảo vệ rừng, chăm sóc cây
xanh (bằng các tranh ảnh trực quan).
- Dự kiến một số khó khăn, vướng mắc của học sinh
và giải pháp hỗ tr
+ Học sinh thể gặp khó khăn khi viết công thức
electron, công thức cấu tạo của phân tử oxi. Khi đó,
Gv có thể gợi ý HS viết theo quy tắc bát tử (dựa vào
chương liên kết hóa học).
+ Học sinh có thể gặp khó khăn khi nêu tính chất vật
của oxi. Gv thể gợi ý HS dựa vào thực tế, trong
không khí oxi chiếm khoảng 20 % về thể tích. Ngoài
ra GV để sẵn 1 bình đựng oxi cho các nhóm quan sát
trạng thái, màu sắc, mở nắp rồi phẩy nhẹ cho khí oxi
gần tới mũi rồi ngửi mùi.
+ Hs thể gặp khó khăn khi xác định trạng thái tự
nhiên của oxi. Gv thể gợi ý HS dựa vào kiến thức
thực tế kiến thức liên môn sinh học để trả lời. Từ
đó tích hợp giáo dục môi trường,nêu tác hại của ô
nhiễm không khí, các biện pháp thiết thực để bảo vệ
- Sn phm: Học sinh hoàn thành đầy đủ các ni dung trong
phiếu hc tp s 1.
1. Vị trí và cấu tạo
Nguyên tử oxi:
- Vị trí: ô 8, chu kì 2, nhóm VIA
- Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
4
(có 6 electron lớp ngoài cùng
và 2 electron độc thân)
Phân tử O
2
: CT electron:
:O ::O:
CTCT: O = O
(liên kết cộng hóa trị không phân cực)
2. Tính chất vật
- Cht khí không màu, không mùi, không v.
- Nặng hơn không khí (
32
1,1
29
d =
), ít tan trong nưc.
- Hóa lỏng ở - 183
0
C. (oxi lỏng có màu xanh nhạt)
3. Trạng thái tự nhiên
- Oxi là thành phần của không khí (chiếm khoảng 1/5 về thể
tích, phần còn lại chủ yếu là khí nitơ, ngoài ra còn 1 số khí
khác như CO2, hơi nước, Ne, Ag, khói bụi,… nhưng chỉ
chiếm tỉ lệ rất nhỏ,khoảng 1%).
- Trong tự nhiên, oxi là sản phẩm quá trình quang hợp của cây
xanh.
as
2 2 6 12 6 2
chatdiepluc
6CO 6H O C H O 6O+ +
4. Ứng dụng của oxi
- Cn thiết cho s hp của con người động vt. (Mi
người mi ngày cn 20 30 m
3
không khí để th).
- Cn thiết cho đời sng sn xut: luyn thép, công nghip
hóa cht, hàn ct kim loại, y khoa, … (hằng nam, các nước trên
môi trường.
thế gii sn xut hàng chc triu tấn oxi để đáp ng nhu cu
cho các ngành công nghip).
+ Thông qua quan sát
+ Thông qua báo cáo nhóm, ý kiến đóng góp.
Vấn đề 2: Tìm hiu tính cht hóa hc ca oxi.
* Mục tiêu:
- Nêu được tính chất hóa học của oxi.
- Rèn kĩ năng tiến hành thí nghiệm, kĩ năng viết PTHH minh họa tính chất, xác định số oxi hóa và cân
bằng phản ứng oxi hóa khử.
- Giải thích được vì sao tính chất hóa học của oxi chỉ có tính oxi hóa.
- Rèn năng lực thực hành, tự học, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
- GV cho HS hoạt động nhóm để hoàn thành phiếu hc tp s 2. Tiến hành thí
nghim nghiên cu khi cho oxi tác dng vi Fe, Mg, C, S và vi C
2
H
5
OH . Quan sát,
nhn xét viết PTHH, xác định s oxi hóa và vai trò ca oxi trong mi phn ng.
- Hoạt động chung bng cách c đại din mi nhóm lên trình bày kết qu, các nhóm
khác góp ý, b sung. (mi nhóm trình bày kết qu ca mi thí nghim)
- Gv dn dt hc sinh tho luận để HS đi đến kết lun oxi phi kim hoạt động,
tính oxi hóa mnh, gii thích nguyên nhân oxi ch có tính oxi hóa ca oxi. S oxi hóa
ca oxi trong các hp cht.
- Gv tng hp ý kiến, chnh hóa kiến thc.
- Dự kiến một số khó khăn, vướng mắc của học sinh và giải pháp hỗ trợ
+ Học sinh thể gặp kkhăn khi thực hiện các thao tác thí nghiệm, Gv sẽ ớng
dẫn cách tiến hành từng thí nghiệm cụ thể:
* Thí nghiệm sắt tác dụng với Oxi: lấy sợi dây phanh xe cuộn thành hình lò xo. Cắm
một đầu sợi dây vào một miếng gỗ hay miếng bìa, đầu kia kẹp chặt một mẫu than gỗ
nhỏ. Đốt cho mẫu than nóng đỏ rồi đưa vào bình oxi.
……………….Mg
* Thí nghiệm C tác dụng với Oxi: cho một mẫu than vào muỗng đốt hóa chất, đốt
trên ngọn lửa đèn cồn cho nóng đỏ rồi đưa vào bình đựng oxi.
…………..S
* Thí nghiệm C
2
H
5
OH tác dụng với Oxi: cho vào chén sứ một ít cồn rồi đốt.
+ Học sinh thể gặp khó khăn khi nhận xét hiện tượng. GV thể gợi ý HS chú ý
màu của ngọn lửa trước sau khi đưa vào bình oxi, mức độ cháy mãnh liệt hay êm
dịu, …
+ Học sinh thể gặp khó khăn khi xác định số oxi hóa rút ra nhận xét. Gv gợi ý
HS xem lại kiến thức đã học ở kì 1 trong bài phản ứng oxi hóa – khử.
+ Học sinh có thể gặp khó khăn khi giải thích tính oxi hóa mạnh của oxi. GV có thể
gợi ý HS dựa vào cấu hình electron, dựa vào độ âm điện, đặc điểm cấu tạo phân tử.
Lưu ý các mức oxi hóa của oxi.
- Sn phm: hoàn thành phiếu
hc tp s 2
+ Kết lun giảithích được
tính oxi hóa mnh ca oxi.
Oxi nguyên t phi kim
hoạt động, ch tính oxi hóa
mnh.
+ Tác dng vi hu hết các
kim loi (tr Au, Pt, Ag)
oxit kim loi
+ Tác dng vi hu hết các phi
kim (tr halogen) oxit phi
kim
+ Tác dng vi hp cht (có
tính kh) hp cht liên kết
cng hóa tr có cc.
Trong hp chất, oxi thường
mc oxi hóa - 2 (tr hp
cht vi flo OF
2
, peoxit H
2
O
2
,
Na
2
O
2
, …)
- Đánh giá kết qu:
+ Thông qua quan sát: trong
quá trình HS tiến hành thí
nghim, GV cn chú ý quan sát
để kp thi nhc nh, chnh
sa thao tác thí nghim.
+Thông qua hoạt động nhóm,
kết qu báo cáo, góp ý b sung
Gv hướng dn HS cht kiến
thc.
Vấn đề 3. Tìm hiu phương pháp điều chế oxi.
* Mục tiêu:
- Biết được phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Rèn kĩ năng tiến hành thí nghiệm (điều chế oxi), kĩ năng viết PTHH điều chế.
- Giải thích được vì sao thu khí oxi bằng cách đẩy nước.
- Rèn năng lực thực hành, tự học, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực vận dụng kiến thức
vào giải quyết vấn đề.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
- GV cho HS nghiên cu sách giáo khoa kết hp vi hoạt động hoạt động đ
rút ra nguyên tắc điu chế oxi trong phòng thí nghim và trong công nghip.
- Hot động chung bng cách gi HS lên trình bày kết qu, các HS khác góp ý,
b sung.
- Gv hướng dẫn để HS tiến hành thí nghiệm điều chế oxi t KMnO
4
- Gv dn dắt để HS gii thích vì sao thu khí oxi bằng cách đẩy nước.
- Gv gii thiệu sơ đồ điều chế oxi t không khí và t c.
- Dự kiến một số khó khăn, vướng mắc của học sinh và giải pháp hỗ trợ
+ Hc sinh th gặp khó khăn khi thc hin các thao tác tnghim, Gv s
hướng dn mt s thao tác cần chú ý như hơ nóng bình cầu, cách thu khí.
+ Hc sinh th gặp khó khăn khi giải thích ch thu khí oxi đảy nước, Gv
có th gi ý HS da vào tính tan và t khối hơi của nước so vi không khí.
- Sn phm:
Điều chế
1. Trong phòng thí nghim:
- Phân hy các hp cht giàu oxi
nhưng kém bn vi nhiệt như
KMnO
4
, KClO
3
, H
2
O
2
,…
2KMnO
4
0
t
⎯⎯
K
2
MnO
4
+MnO
2
+O
2
2H
2
O
2
0
2
,t MnO
⎯⎯
2H
2
O + O
2
.
2. Trong công nghip:
a) T không khí: chưng cất phân
đoạn không khí lng.
b) Từ nước: điện phân
2H
2
O
dp
2H
2
↑ + O
2
Vấn đề 4. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học của ozon và ozon trong tự nhiên
* Mục tiêu:
- Nêu được tính chất hóa học của ozon và cấu tạo của nó.
- Kĩ năng viết PTHH minh họa tính chất, xác định số oxi hóa và cân bằng phản ứng oxi hóa – khử.
- So sánh tính chất của oxi với ozon.
- Rèn năng lực thực hành, tự học, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
Nội dung, phương thức t chc hot động
hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
- GV cho HS nghiên cu sách giáo khoa kết
hp vi rút ra tính cht hóa hc ca ozon, so
sánh vi oxi.
- Hoạt động chung bng cách gi HS lên
trình bày kết qu, các HS khác góp ý, b
sung.
- Gv dn dắt để HS chứng minh được tính
oxi hóa ca ozon mnh hơn oxi.
- Dự kiến một số khó khăn, vướng mắc của
học sinh và giải pháp hỗ trợ
+ Hc sinh th gặp khó khăn khi viết
phương trình phản ng ca ozon.
- Sn phm:
B. OZON: là mt dng hình tù ca oxi.
I. Tính cht:
- Khí O
3
màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng.
O
3
tan trong nước nhiều hơn oxi.
- Có tính oxi hóa rt mnh và mạnh hơn oxi.
Ví d:
Ag + O
3
Ag
2
O + O
2
KI + O
3
KOH + I
2
+ O
2
Nhn biết ozon.
II. Ozon trong t nhiên
- Hình thành 3O
2
2 O
3
Ozon hp th được tia t ngoi
- Tp trung nhiu lp khí quyn cao, cách mặt đất 20 - 30 km.
Vấn đề 5. Tìm hiu cu to nguyên t và tính cht vt lí của lưu huỳnh.
* Mục tiêu:
- HS biết được cấu tạo nguyên tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh.
- Năng lực làm việc độc lập
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
o
+1 - 2
o
- 1
o
- 2
o
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
Cho HS đọc sách giáo khoa.
- Giáo viên: H thng câu hi.
1. Viết cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh. Xác định vị trí của
lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố?
2.Lưu huỳnh my dng thù nh? Cho biết nh cht vt ca hai
dng thù hình của lưu huỳnh?
- GV: nêu câu hi và yêu cu HS tr li.
- HS: Hoàn thành.
- GV: Cho HS quan sát bột lưu huỳnh và nêu câu hi
- HS: Hoàn thành.
- GV nhận xét, bổ sung.
HS biết hiểu được cu to; tính cht vt
của lưu huỳnh.
I.V trí, cu hình electron nguyên t:
S th t của lưu huỳnh: 16
Cu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
=>Lưu huỳnh chu kì 3, nhóm VIA
II.Tính cht vt lí:
- Lưu huỳnh tà phương (S
α
) và Lưu huỳnh
đơn tà (S
β
)
- Lưu huỳnh là cht rn, màu vàng.
Vấn đề 6. Nghiên cu tính cht hóa hc ca lưu huỳnh.
* Mục tiêu:
- HS hiểu được tính chất hóa học của lưu huỳnh.
- Năng lực làm việc nhóm.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực quan sát hiện tượng và thực hành thí nghiệm hóa học.
Nội dung, phương thức t
chc hoạt động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Đàm thoại, nêu giải quyết
vấn đề, hoạt động nhóm.
Cho HS đọc sách da vào
ni dng kiến thức hoàn
thành ni dung phiếu hc tp s
3.
- GV: yêu cu HS tho lun
nhóm để hoàn thành u hi s
1 và 2.
- HS: Tho lun theo nhóm
đại din nhóm lên bng trình
bày.
- GV: Yêu cu các nhóm khác
nhn xét và b sung.
- GV: rút ra kết lun.
HS biết hiểu được tính cht hóa hc của lưu huỳnh. Viết được PTHH minh ha
tính cht hóa hc ca lưu huỳnh.
Tính cht hóa hc:
0
2
2S e S
+ ⎯⎯
: Tính oxi hóa
1.Tính oxi hóa:
a. Tác dng với hiđro:
0 0 1 2
22
H S H S
o
t
+−
+
b. Tác dng vi kim loi: (tr Ag,Au,Pt)
0 0 2 2
Fe S FeS
o
t
+−
+
Hg
0
+ S
0
→Hg
+2
S
- 2
(xy ra đk thường, dùng để thu hi thủy ngân rơi vãi)
2.Tính kh:
a. Tác dng vi O
2
:
0 0 4 2
22
S O SO
o
t
+−
+
b. Tác dng vi F
2
:
0 0 6 1
6
2
S 3F SF
o
t
+−
+ ⎯⎯
Vấn đề 7. Tìm hiu ng dụng và phương pháp điều chế lưu huỳnh
* Mục tiêu:
- HS biết được ứng dụng và phương pháp điều chế lưu huỳnh.
- Năng lực làm việc độc lập
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Đàm thoại, nêu và gii quyết vấn đề, hoạt động cá nhân.
H thng câu hi.
1. Cho biết ứng dụng của lưu huỳnh?
2. Trình bày trng thái t nhiên phương pháp sản xuất lưu
hunh?
- HS: Xem trước kiến thc. tr li các câu hi ca GV.
- GV nhn xét, kết lun.
- GV gii thiu v quá trình khai thác S.
HS biết được ng dụng và điều chế lưu huỳnh.
1. ng dng của lưu huỳnh:
2. Trng thái t nhiên:
- T do
- Hp cht: Ví d: CaSO
4
.2H
2
O, FeS
3. Sn xuất lưu huỳnh:
Khai thác m lưu huỳnh bằng phương pháp vật lí.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học đặc biệt là tính oxi hóa mạnh của oxi, ozon và phương pháp
điều chế.
- Tiếp tục phát triển các năng lực: tự học,sử dụng ngônngữ hóahọc, phát hiện giải quyết vấn đề
thông qua môn học.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động
Nội dung HĐ: Hoàn thành các câu hỏi/bài tp trong phiếu hc tp s 4.
Phương thức t chc HĐ:
- Gv h thng kiến thc bài bằng đồ duy, nhấn mnh trng tâm ca
bài.
- HĐ này GV cho HS HĐ cá nhân là chủ yếu, bên cạnh đó có thể cho HS
cặp đôi hoặc trao đi nhóm nh để chia s kết qu gii quyết các câu
hi/bài tp trong phiếu hc tp s 3.
- chung c lp: GV mi mt s HS lên trình bày kết qu/li gii, các
HS khác góp ý, b sung. GV giúp HS nhn ra nhng ch sai sót cn chnh
sa và chun hóa kiến thức/phương pháp giải bài tp.
GV th biên son các câu hi/bài tp khác, phù hp với đối tương HS,
tuy nhiên phải đảm bo mc tiêu chun kiến thức, kĩ năng theo yêu cầu ca
chương trình. Các câu hỏi/ bài tp cần mang tính định hướng phát triến
năng lực HS, tăng cường các u hi/ bài tp mang tính vn dng kiến
thc, gn vi thc tin, thc nghim, tránh các câu hi ch yêu cu HS ghi
nh kiến thc máy móc.
- Sn phm: Kết qu tr li các câu
hi/bài tp trong phiếu hc tp s 3.
- Kim tra, đánh giá HĐ:
+ Thông qua quan sát: Khi HS
nhân, GV chú ý quan sát, kp thi phát
hin những khó khăn, vướng mc ca
HS và có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua sn phm hc tp: Bài
trình bày/li gii ca HS v các câu
hi/bài tp trong phiếu hc tp s 3, GV
t chc cho HS chia s, tho lun tìm ra
ch sai cần điều chnh chun hóa
kiến thc.
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
* Mc tiêu: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng được thiết kế cho HS về nhà làm, nhằm mục đích
giúp HS vận dụng kiến thức đã học trong bài, năng hoạt động nhóm để giải quyết các câu hỏi, bài
tập gắn với thực tiễn mở rộng kiến thức cho HS. GV chủ động khuyến khích HS tham gia, nhất
các HS say mê học tập, nghiên cứu, HS khá giỏi và chia sẻ kết quả với lớp.
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Nội dung HĐ:
Em hãy tìm hiu qua tài liệu, internet…và
cho biết “vai trò quan trọng của oxi đối
vi s sng, các bin pháp bo v không
khí trong lành, tránh ô nhiễm”.
Phương thức t chc HĐ:
GV chia lp thành 4 nhóm, phân b đều
các HS khá, giỏi, đam nghiên cứu làm
nng ct cho mi nhóm.
GV ng dn các nhóm chn nhóm
Bài trình bày powerpoint ca nhóm HS.
Tiêu chí sn phm:
- V hình thc:
+ Font ch, nn, hình nh, video phi rõ nét, hài hòa vi nhau.
+ Thi gian trình chiếu và báo cáo: khong 5 phút
- V ni dung:
+ Nêu được các ng dng quen thuc, gần gũi với cuc sng ca oxi.
+ Khuyến kích các nhóm đưa ra giải pháp s dng hiu qu oxi, gim thiu
ô nhim không khí.
- GV xem trước sn phm ca 4 nhóm và chọn 2 nhóm báo cáo vào đầu gi
trưởng nhóm trưởng phân công nhim
v cho các thành viên.
GV hướng dn HS tìm ngun tài liu tham
khảo qua internet, t viện, góc hc tp
ca lớp…
ca bui hc kế tiếp.
- Các nhóm còn lại theo dõi đặt câu hi cho bt k thành viên nào ca
nhóm báo cáo.
- GV nhn xét sn phm phần trao đổi gia các nhóm, kp thời động
viên, khích l HS
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ CHUYÊN Đ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
Mức độ nhn biết.
Câu 1: Các s oxi hóa có th có của lưu hunh là
A. - 2; 0; +4; +6. B. 0; +2; +4;+6. C. - 2; +4: +6. D. 0; +4;
+6.
Câu 2: Mt trong nhng tính cht của lưu huỳnh đơn chất là
A. Cht rn màu vàng. B. Nh n không khí.
C. Không tác dng vi oxi. D. Tan nhiều trong nước.
Câu 3: Người ta phải bơm, sc không khí vào các b nuôi cnh.Trong b cá, người ta lp thêm
máy sục khí là để
A. Cung cấp thêm nitơ cho cá. B. Cung cp thêm oxi cho cá.
C. Cung cp thêm cacbon đioxit. D. Ch để làm đẹp.
Câu 4: Lp ozon tầng bình lưu của khí quyn tm chn tia t ngoi ca Mt tri, bo v s
sống trên Trái đất. Hiện tượng suy gim tầng ozon đang một vấn đề môi trường toàn cu.
Nguyên nhân ca hin ng này là do
A. các hp cht hữu cơ trong tự nhiên. B. s thay đổi ca khí hu.
C. cht thi CFC. D. cht thi CO
2
.
Câu 5: Không khí sch là không khí có thành phần: nitơ và oxi lần lượt là (đơn vị: %)
A. 78, 21. B. 79, 20. C. 78, 20. D. 79, 19.
Câu 6: Trong các cách sau đây cách nào thường được dùng để điu chế O
2
trong phòng thí nghim?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lng. B. Điện phân nước.
C. Đin phân dung dch NaOH. D. Nhit phân KClO
3
vi xúc tác MnO
2
Mức độ thông hiu.
Câu 7: Ozon là cht khí cn thiết trên thượng tng khí quyn
A. Nó hp th các bc x t ngoi (tia cc tím).
B. Nó làm cho trái đất ấm hơn.
C. Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất.
D. Nó phn ng vi tia gamma t ngoài không gian để to khí.
Câu 8: Chn câu sai khi nói v ng dng ca ozon
A. Một lượng nh ozon (10
- 6
% v th tích) trong không khí làm cho không khí trong lành hơn.
B. Không khí cha lượng ln ozon có li cho sc kho.
C. Dùng ozon để ty trng các loi bt, dầu ăn và nhiu cht khác.
D. Dùng ozon để tẩy trùng nước ăn, khử mùi, chữa sâu răng.
Câu 9: Không khí sau cơn mưa giông thường trong lành, ngoài việc mưa làm sch bụi thì mưa giông
còn to ra một lượng nh khí nào sau đây?
A. O
3.
B. O
2.
C. N
2.
D. He.
Câu 10: Nh bo qun bng ozon, mn Bc Lào Cai, cam Giang đã đưc bo qun tốt hơn,
vì vậy bà con nông dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon
có th bo qun hoa qu tươi lâu ngày?
A. Do ozon là một khí độc.
B. Do ozon độc và d tan trong nước hơn oxi.
C. Do ozon có tính cht oxi hóa mnh, kh năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Do ozon có tính ty màu.
Câu 11: Khí N
2
b ln tp cht khí oxi. Chọn cách nào sau đây để loi b oxi đ thu được N
2
tinh
khiết?
A. Cho hn hợp đi qua kiềm. B. Cho hn hợp đi qua phot pho.
C. Cho hn hợp đi qua H
2
SO
4
đặc. D. Cho hn hợp đi qua CuO, đun
nóng.
Câu 12: Để phân bit O
2
và O
3
, người ta thường dùng thuc th
A. c. B. Dung dch KI và h tinh bt.
C. Dung dch CuSO
4.
D. Dung dch H
2
SO
4
.
Câu 13: Người ta điều chế oxi trong công nghip bng cách nén làm lnh không khí nhiệt độ
thấp hơn – 183
0
C, lúc này oxi tn ti th lng và s d dàng tách ri với nitơ th khí.
Đến thế k 20, người ta s dng mt quy trình khác để sn xuất oxi. Khi đun nóng bari oxit
(BaO) đến 540
0
C, s tác dng d dàng vi oxy to thành bari peoxit (BaO
2
) trong không khí
nitơ không tác dụng vi BaO bt k nhiệt độ nào. Khi nung đến 920
0
C, bari peoxit s nhit
phân thành khí oxi và bari oxit (s tái chế)
La chọn nào sau đây là nguồn để điu chế oxy theo quy trình trên?
A. Không khí. B. Oxy lng. B. Bari peoxit. D. Bari oxit
tái chế.
Câu 14: Hãy gii thích vì sao:
a) Trong hp cht cng hoá tr vi nhng nguyên t có độ âm điện nh hơn, các nguyên tố trong
nhóm oxi có s oxi hoá là 2.
b) Trong hp cht cng hoá tr vi nhng nguyên t độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố nhóm
oxi (S, Se, Te) có s oxi hoá là +4 và cực đại là +6.
Câu 15: Mưa axít là hiện tượng mưa mà nước mưa có độ pH thấp dưới 5, 6. Đây là hậu qu ca quá
trình phát trin sn xuất do con người s dng các nhiên liu hóa thạch như: than đá, dầu m
và các nhiên liu khác. Việc đốt cháy các loi nhiên liu hóa thch là mt nguyên nhân chính gây
ra mưa axit. Chui mô t s hình thành mưa axit là
A. S + O
2
SO
2
+ O
2
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
. B. S + O
2
SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3
.
C. C + O
2
CO
2
+ H
2
O → H
2
CO
3
. D. P + O
2
P
2
O
5
+ H
2
O → H
3
PO
4
Mức độ vn dng.
Câu 16: Trong các nhận định sau, nhận định nào là không đúng khi nói v khí oxi?
A. Oxi th hin tính kh khi phn ng vi F
2
to OF
2.
B. Oxi tham gia vào quá trình cháy, g, hô hp.
C. Nhng phn ứng mà oxi tham gia đều là phn ng oxi hóa kh.
D. Oxi là phi kim hot động.
Câu 17: Trn 11,7 gam Kali vi một lượng dư phi kim ở nhóm VIA. Đun nóng hn hp trong bình kín
không có oxi thu được 16,5 g muối. Tên phi kim đó là
A. Lưu huỳnh. B. Oxi. C. Selen. D. Telu.
Câu 18: Tại sao khi đánh rơi nhiệt kế thy ngân thì không được dùng chi quét mà nên rc bt S lên
trên?.
HD: Thủy ngân (Hg) kim loại dạng lỏng, dễ bay hơi hơi thủy ngân một chất độc.
vậy khi làm rơi nhiệt kế thủy ngân nếu như ta dùng chổi quét thì thủy ngân sẽ bphân tán nhỏ,
làm tăng quá trình bay hơi làm cho quá trình thu gom khó khăn hơn. Ta phải dùng bột S rắc
lên những chỗ thủy ngân, S thể tác dụng với thủy ngân tạo thành HgS dạng rắn
không bay hơi.
Hg + S
HgS
Quá trình thu gom thủy ngân cũng đơn giản hơn.
Câu 19: Cho 12 gam Mg tác dng hoàn vi 16 gam O
2
. Hi sau phn ứng thu được bao nhiêu gam
oxit?. A. 10 g. B. 15 g. C. 20 g. D. 25 g.
Câu 20: Nung 316 gam KMnO
4
mt thi gian thy còn li 300 gam cht rn. Vy phần trăm KMnO
4
đã bị nhit phân là.
A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Câu 21: Dẫn 2,24 lit (đkc) hn hp khí X gm O
2
và O
3
đi qua dung dịch KI thấy 12,7 gam cht
rắn màu tím đen. Thành phần % th tích ca O
3
trong X là.
A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 45%.
Câu 22: Có mt hn hp khí gm oxi và ozon. Hn hp khí này có t khi so vi H
2
18. Thành phn
phần trăm theo thể tích ca oxi và ozon trong hn hp khí lần lượt là
A. 80% và 20%. B. 75% và 25%. C. 25% và 75%. D. 60%
40%.
Câu 23: Để điu chế khí oxi người ta có th dùng KClO
3
theo phương trình phản ng:
2KClO
3
2
o
MnO
t
2KCl + 3O
2
Vy, khi dùng 24,5g KClO
3
để điều chế khí oxi thì th tích khí thu được (đktc)
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 8,96 lít.
Mức độ vn dng cao.
Câu 24: Cho các phát biu sau:
(1): Khi thu khí oxi bng phương pháp đy không khí, ta phải đặt ming bình úp xung
(2): Các phn ng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng
(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ b phân hy sinh ra oxi nguyên t
(4): Ozon d tan trong nước hơn so với oxi do phân t ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phn ng vi hu hết các phi kim, tr nhóm halogen
S phát biu đúng là.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 25: Trn 22,4 gam bt Fe vi 9,6 gam bt S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi
phn ng hoàn toàn, thu được cht rn X. Hoà tan X bng dung dch H
2
SO
4
loãng thu được
khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cn V lít O
2
(đktc). Giá trị ca V là.
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
Câu 26: Sp xếp tính oxi hóa của oxi, ozon lưu huỳnh theo th t tăng dn. Viết phương trình
hóa hc ca các phn ứng để chng minh.
HD. Tính oxi hóa ca S < O
2
< O
3
Chng minh: O
3
+ 2Ag → Ag
2
O + O
2
; S và O
2
không phn ng.
2O
2
+ 3Fe → Fe
3
O
4
(đun nóng)
S + Fe → FeS (đun nóng).
Câu 27: Hn hp X gm O
2
O
3
t khi so vi H
2
bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH
4
cn
bao nhiêu mol X?.
A. 1,2 mol. B. 1,5 mol. C. 1,6 mol. D. 1,75 mol.
Câu 28: Oxi hoá hoàn toàn m gam hn hp cùng s mol Cu Al thu được 13,1 gam hn hp oxit.
Giá tr ca m là.
A. 7,4 gam. B. 8,7 gam. C. 9,1 gam. D. 10 gam.
Câu 29: Nung m gam hhX gm Fe S trong bình kín không chứa oxi. Đem chất rắn thu được tác
dng với dd HCl thu được 3,8 gam cht rn A, ddB 4,48 lít khí Y. Y tác dng vi dd
Cu(NO
3
)
2
dư thu được 9,6 gam kết ta. Hiu sut phn ng là
A. 50%. B. 30%. C. 45,7%. D. 54,3%.
Câu 30: 11,2 lit (đkc) hỗn hp khí A gm clo và oxi tác dng hết vi 16,98 gam hn hp B gm magiê
nhôm to ra 42,34 gam hn hp clorua và oxit ca 2 kim loi. Tính thành phn phần trăm về
th tích ca tng cht trong hn hp A? thành phn phần trăm về khối lượng ca tng cht
trong hn hp B?.
Câu 31: So sánh th tích khí oxi thu được (trong ng điều kin nhiệt độ áp sut) khi phân hu
hoàn toàn KMnO
4
, KClO
3
, H
2
O
2
trong các trường hp sau)
a) Ly cùng khối lưng các chất đem phân huỷ.
b) Lấy cùng lượng các chất đem phân huỷ
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
Đọc đoạn thông tin sau kết hp vi các kiến thức đã học trong môn Hóa hc lp 8, kết hp vi s
hiu biết ca bn thân, hãy tr li các câu hỏi bên dưới:
Theo khám phá thế gii v gii hn sinh tn của con người, con người th nhịn ăn 3 tuần,
nhn ung 3 ngày và nhn th 3 phút. Vì vy hô hp là nhu cu không th thiếu của con người để
duy trì s sng. Mi tế bào trong thể đều cn cung cấp đủ oxi. Nếu không oxi thì tốc độ
chuyn hóa tế bào gim xung mt s tế bào bắt đầu chết sau khong 30 giây nếu không được
cung cấp đủ oxi.
Hiện nay, người ta th s dng bình th oxi trong y học đi sống để cung cp oxi cho
người không kh năng tự hp hoc làm việc trong môi trưng thiếu oxi không khí, khói,
khí độc, khí gas,
Câu 1: - Đơn chất nào được đề cập trong đoạn thông tin trên?…………………………
+ Đơn chất đó đưc to nên t nguyên t nào?….…...
+ Cho biết s hiu nguyên t, v trí ca nguyên t đó trong bảng tun hoàn?………..
+ t s hình thành liên kết trong đơn chất đó (công thức electron, công thc cu
tạo)…………………….
Câu 2: Nêu 1 s tính cht vt lí của đơn chất đó?
(trng thái tn ti, màu sc, mùi vị, tính tan, …)
…………………………………
Câu 3: Trong thc tế đơn chất đó đâu, hình thành như thế nào?
……………………………………
Câu 4: Nêu 1 s ng dng trong thc tế của đơn chất đó trong đời sng sn
xuất?……………………
PHIU HC TP S 2
Tiến hành thí nghim, quan sát và hoàn thành bng sau:
Thí nghim
Hiện tượng và PT phn ng
S thay đổi s oxi hóa
ca nguyên t oxi
Nhn xét
O
2
tác dng vi
st
Hiện tượng:. . . . . . . . . . . . . . . .
Fe + O
2
0
t
. . . . . .
. . . . . . . . . . . .
Oxi th hin tính . . . . . . Khi tác
dng vi kim loi
O
2
tác dng vi
magie
Hiện tượng: . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mg + O
2
0
t
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
O
2
tác dng vi
cacbon
Hiện tượng: . . . . . . . . . . . . . . . . .
C + O
2
0
t
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
Oxi th hin tính . . . . . . Khi tác
dng vi phi kim
O
2
tác dng vi
lưu huỳnh
Hiện tượng: . . . . . . . . . . . . . . . . .
S + O
2
0
t
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
O
2
tác dng vi
hp cht
(C
2
H
5
OH)
Hiện tượng: . . . . . . . . . . . . . . . . .
C
2
H
5
OH + O
2
0
t
. . . . . . . . . . . .
Oxi th hin tính . . . . . . Khi tác
dng vi hp cht
Kết lun: Trong các phn ứng trên, oxi có tính ……
PHIU HC TP S 3
Tính cht hóa hc ca S
Câu 1: Xác định s oxi hóa có thca S trong các cht sau: H
2
S, S, SO
2
, H
2
SO
4
Câu 2: D đoán tính chất hóa hc ca S.
Câu 3: Hoàn thành các phương trình phn ng sau:
- Tác dng vi kim loi
Fe S
o
t
+ ⎯⎯
. . . . . . . . . . . .
Hg + S
. . . . . . . . . . . .
- Tác dng vi oxi
2
SO
o
t
+ ⎯⎯
. . . . . . . . . . . .
- Tác dng vi hidro
2
H
o
t
S+
. . . . . . . . . . . .
- Tác dng vi halogen (F
2
, Cl
2
)
2
S 3F
o
t
+
. . . . . . . . . . . .
Xác định s oxi hóa ca S và cho biết vai trò ca S trong các phn ng trên?
PHIU HC TP S 4
Mức độ nhn biết.
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng khi nói về oxi?
A. Oxi là phi kim hot dng, có tính oxi hóa mnh.
B. Oxi là chất khí, không màu, không mùi, hơi nặng hơn không khí.
C. Liên kết trong phân t oxi là liên kết cng hóa tr không phân cc.
D. Trong hp cht, oxi luôn có s oxi hóa - 2.
Câu 2: Đin t thích hp vào ch trống trong đoạn văn bản sau:
Oxi trong không khí sn phm của quá trình …(1). Cây xanh là nhà máy sn xuất cacbohiđrat
oxi t cacbon đioxit ớc dưới c dng của …(2)… mt tri. Nh s quang hp ca cây
xanh mà lượng khí oxi trong không khí hầu như …(3).
A. (1) quang hợp, (2) ánh sáng, (3) không đổi. B. (1) hô hp, (2) ánh sáng, (3) không
đổi.
C. (1) quang hp, (2) nhiệt, (3) thay đổi. D. (1) hấp, (2) năng lượng, (3)
thay đổi.
Câu 3: Dãy gm các chất đều tác dng vi oxi là
A. H
2
, Fe, Cl
2
. B. Mg, C, Al. C. CO, Au, S. D. Na, H
2
S,
Pt.
Câu 4: Trong phòng thí nghim khí oxi th được điều chế bng cách nhit phân mui KClO
3
MnO
2
làm xúc tác và có th được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí
Trong các hình v cho trên, hình v mô t điu chế và thu khí oxi đúng cách là
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 3 và 4.
Các s oxi hóa có th có của lưu huỳnh là
A. - 2; 0; +4; +6. B. 0; +2; +4;+6. C. - 2; +4: +6. D. 0; +4;
+6.
Câu 5: Người ta phải bơm, sc không khí vào các b nuôi cnh.Trong b cá, người ta lp thêm
máy sục khí là để
A. Cung cấp thêm nitơ cho cá. B. Cung cp thêm oxi cho cá.
C. Cung cp thêm cacbonđi oxit. D. Ch để làm đẹp.
Câu 6: Lp ozon tầng bình lưu của khí quyn tm chn tia t ngoi ca Mt tri, bo v s
sống trên Trái đất. Hiện tượng suy gim tầng ozon đang một vấn đề môi trường toàn cu.
Nguyên nhân ca hiện tượng này là do
A. các hp cht hữu cơ trong tự nhiên. B. s thay đổi ca khí hu.
C. cht thi CFC. D. cht thi CO
2
.
Câu 7: Không khí sch là không khí có thành phần: nitơ và oxi lần lượt là (đơn vị: %)
A. 78, 21. B. 79, 20. C. 78, 20. D. 79, 19.
Câu 8: Trong các cách sau đây cách nào thường được dùng để điu chế O
2
trong phòng thí nghim
A. Chưng cất phân đoạn không khí lng. B. Điện phân nước.
C. Đin phân dung dch NaOH. D. Nhit phân KClO
3
vi xúc tác MnO
2
Mức độ thông hiu.
Câu 9: Ozon là cht khí cn thiết trên thượng tng khí quyn vì
A. Nó hp th các bc x t ngoi (tia cc tím).
B. Nó làm cho trái đất ấm hơn.
C. Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất.
D. Nó phn ng vi tia gamma t ngoài không gian để to khí.
Câu 10: Chn câu sai khi nói v ng dng ca ozon
A. Một lượng nh ozon (10
- 6
% v th tích) trong không khí làm cho không khí trong lành hơn.
B. Không khí cha lượng ln ozon có li cho sc kho.
C. Dùng ozon để ty trng các loi bt, dầu ăn và nhiu cht khác.
D. Dùng ozon để tẩy trùng nước ăn, khử mùi, chữa sâu răng.
Câu 11: Không khí sau cơn mưa giông thường trong lành, ngoài việc mưa làm sạch bụi thì mưa giông
còn to ra một lượng nh khí nào sau đây?
A. O
3.
B. O
2.
C. N
2.
D. He.
Câu 12: Nh bo qun bng ozon, mn Bc Lào Cai, cam Giang đã được bo qun tốt hơn,
vì vậy bà con nông dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon
có th bo qun hoa qu tươi lâu ngày?
A. Do ozon là một khí độc.
B. Do ozon độc và d tan trong nước hơn oxi.
C. Do ozon có tính cht oxi hóa mnh, kh năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Do ozon có tính ty màu.
Câu 13: Khí N
2
b ln tp cht khí oxi. Chọn cách nào sau đây để loi b oxi đ thu được N
2
tinh
khiết?
A. Cho hn hợp đi qua kim. B. Cho hn hợp đi qua phot pho.
C. Cho hn hợp đi qua H
2
SO
4
đặc. D. Cho hn hợp đi qua CuO, đun
nóng.
Câu 14: Để phân bit O
2
và O
3
, người ta thường dùng thuc th
A. c. B. Dung dch KI và h tinh bt.
C. Dung dch CuSO
4.
D. Dung dch H
2
SO
4
.
Câu 15: Người ta điều chế oxi trong công nghip bng cách nén làm lnh không khí nhiệt độ
thấp hơn – 183
0
C, lúc này oxi tn ti th lng và s d dàng tách ri với nitơ th khí.
Đến thế k 20, người ta s dng một quy trình khác để sn xut oxi. Khi đun nóng bari oxit
(BaO) đến 540
0
C, s tác dng d dàng vi oxy to thành bari peoxit (BaO
2
) trong không khí
nitơ không tác dụng vi BaO bt k nhiệt độ nào. Khi nung đến 920
0
C, bari peoxit s nhit
phân thành khí oxi và bari oxit (s tái chế)
La chọn nào sau đây là nguồn để điu chế oxy theo quy trình trên?
A. Không khí. B. Oxy lng. B. Bari peoxit. D. Bari oxit
tái chế.
Câu 16: Hãy gii thích vì sao:
a) Trong hp cht cng hoá tr vi nhng nguyên t có độ âm điện nh hơn, các nguyên t trong
nhóm oxi có s oxi hoá là 2.
b) Trong hp cht cng hoá tr vi nhng nguyên t độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố nhóm
oxi (S, Se, Te) có s oxi hoá là +4 và cực đại là +6.
Câu 17: Nếu ly cùng s mol các chất đem phân hủy để điu chế oxi theo các phn ng sau:
2KMnO
4
0
t
⎯⎯
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+O
2
2KClO
3
0
2
,t MnO
⎯⎯
2KCl +3O
2
.
2H
2
O
2
0
2
,t MnO
⎯⎯
2H
2
O + O
2
.
2KNO
3
0
t
⎯⎯
2KNO
2
+O
2
Cht nhiệt phân cho lượng oxi nhiu nht là
A. KMnO
4
. B. KClO
3
. C. H
2
O
2
. D. KNO
3
Mức độ vn dng
Câu 18: Oxi hóa hoàn toàn 7,2 g hn hp X gm Al, Mg, Zn bằng oxi dư được 12,8 g hn hp oxit Y.
Hòa tan hết Y trong dung dch H
2
SO
4
loãng thu được dung dch T. cn dung dịch T thu được
ng mui khan là
A. 50,8 g. B. 20,8 g. C. 30,8 g. D. 40,8 g.
Câu 19: Trn 11,7 gam Kali vi một lượng dư phi kim ở nhóm VIA. Đun nóng hn hp trong bình kín
không có oxi thu được 16,5 g muối. Tên phi kim đó là
A. Lưu huỳnh. B. Oxi. C. Selen. D. Telu.
Câu 20: Cho 12 gam Mg tác dng hoàn vi 16 gam O
2
. Hi sau phn ứng thu được bao nhiêu gam
oxit?.
A. 10 g. B. 15 g. C. 20 g. D. 25 g.
Câu 21: Nung 316 gam KMnO
4
mt thi gian thy còn li 300 gam cht rn. Vy phần trăm KMnO
4
đã bị nhit phân là.
A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Câu 22: Dẫn 2,24 lit (đkc) hn hp khí X gm O
2
và O
3
đi qua dung dịch KI thấy 12,7 gam cht
rn màu tím đen. Thành phần % th tích ca O
3
trong X là.
A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 45%.
Câu 23: Có mt hn hp khí gm oxi và ozon. Hn hp khí này có t khi so vi H
2
18. Thành phn
phần trăm theo thể tích ca oxi và ozon trong hn hp khí lần lượt là
A. 80% và 20%. B. 75% và 25%. C. 25% và 75%. D. 60%
40%.
Câu 24: Để điu chế khí oxi người ta có th dùng KClO
3
theo phương trình phản ng:
2KClO
3
2
o
MnO
t
2KCl + 3O
2
Vy, khi dùng 24,5g KClO
3
để điều chế khí oxi thì th tích khí thu được (đktc)
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 8,96 lít.
Mức độ vn dng cao.
Câu 25: Cho các phát biu sau:
(1): Khi thu khí oxi bằng phương pháp đy không khí, ta phải đặt ming bình úp xung
(2): Các phn ng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng
(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ b phân hy sinh ra oxi nguyên t
(4): Ozon d tan trong nước hơn so với oxi do phân t ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phn ng vi hu hết các phi kim, tr nhóm halogen
S phát biu đúng là.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 26: Hn hp X gm O
2
O
3
t khi so vi H
2
bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH
4
cn
bao nhiêu mol X?.
A. 1,2 mol. B. 1,5 mol. C. 1,6 mol. D. 1,75
mol.
Câu 27: Oxi hoá hoàn toàn m gam hn hp cùng s mol Cu Al thu được 13,1 gam hn hp oxit.
Giá tr ca m là.
A. 7,4 gam. B. 8,7 gam. C. 9,1 gam. D. 10 gam.
Câu 28: 11,2 lit (đkc) hỗn hp khí A gm clo và oxi tác dng hết vi 16,98 gam hn hp B gm magiê
nhôm to ra 42,34 gam hn hp clorua và oxit ca 2 kim loi. Tính thành phn phần trăm về
th tích ca tng cht trong hn hp A? thành phn phần trăm về khối lượng ca tng cht
trong hn hp B?
TÊN BÀI DẠY : Chủ đề : OXI LƯU HUỲNH
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
TIẾT 52, 53, 54, 55, 56: Nội dung 2: HỢP CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH
I. MC TIÊU CH Đ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lc s dng ngôn ng hóa học, năng lực hợp tác, năng lực t ch và t hc,
năng lực m hiểu KHTN, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc
dy hc hợp tác theo nhóm, phương pháp trực quan và đàm thoại.
2. Kiến thc c th
Học sinh nắm được các nội dung sau:
+ Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính axit yếu, ứng dụng của H
2
S.
+ Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit, ứng dụng, phương pháp điều chế SO
2
,
SO
3
.
+ Công thức cấu tạo, tính chất vật lí của SO
3
.
+ Cu to và tính cht vt lý ca H
2
SO
4
.
+ Tính cht hóa hc ca axit H
2
SO
4
loãng và đặc.
+ Cách pha loãng H
2
SO
4
đặc.
Tìm hiu thế gii t nhiên dưới góc độ hóa hc đưc thc hin thông qua các hoạt động tho
lun, quan sát, tìm tòi
,
đ m hiu v tính cht vt lí hóa hc ca H
2
S, SO
2
, SO
3
., H
2
SO
4
, mui
sunfat.
- Giải thích được tính cht hoá hc ca H
2
S (tính kh mnh) SO
2
(va tính oxi hoá va
tính kh).
- Phân bit H
2
S, SO
2
với khí khác đã biết.
- D đoán, kiểm tra, kết luận được v tính cht hoá hc ca H
2
S, SO
2
,SO
3
, axit H
2
SO
4
loãng và đặc.
- Viết phương trình hóa học minh ho tính cht ca H
2
S, SO
2
, SO
3
, axit H
2
SO
4
loãng và đặc.
- Phân bit H
2
S, SO
2
với khí khác đã biết.
- Phân bit mui sunfat, axit sunfuric vi các axit khác.
- Tính % th tích khí H
2
S, SO
2
trong hn hp.
3 . Phẩm chất
- Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học.
- Nhận thức được vai trò quan trọng của SO
2
, SO
3
, ý thức vận dụng kiến thức đã học về oxi,
ozon vào thực tiễn cuộc sống.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
4. Năng lực
+ Năng lực hợp tác; + Năng lực làm việc tự học;
+ Năng lực giải quyết vấn đề; + Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học;
+ Năng lực tổng hợp kiến thức; + Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực
tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các video thí nghiệm, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung 2.1: HIDROSUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT – LƯU HUỲNH TRIOXIT
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu:
- Huy động các kiến thức đã được học tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến thức mới.
- Tìm hiểu về tính chất hóa học của H
2
S, SO
2
dựa vào số oxi hóa.
- Biết được nguồn gốc khí SO
2
, SO
3
và tác hại của chúng.
- Rèn năng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của
bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
HĐ nhóm: S dng bng ph để hoàn thành dung trong phiếu hc tp s 1.
- GV chia lp thành 2 nhóm
- Các nhóm phân công nhim v cho tng thành viên: tiến hành thí nghim, quan sát
thng nhất đ viết các PTHH, …. vào bng ph, viết ý kiến ca mình vào giy
kp chung vi bng ph.
HĐ chung cả lp:
- GV chiếu 1 s hình nh v s phân hy protein trên màn hình máy chiếu thuyết
trình: protein là thành phn chính ca trng, khi trng b thi thì protein trong trng
s b phân hủy. Tương tự với các động vt khác k c con người khi b chết
protein trong cơ thể s b phân hy, khi protein b phân hy bc ra 1 mùi rt khó chu
( mùi trng thối) đó chính mùi ca khí hidrosunfua có công thc hóa hc H
2
S
là mt hp cht ca S mà chúng ta s cùng nghiêm cu trong bài ngày hôm nay.
chung Tìm hiểu ngun gc sinh ra SO
2
, tác hi ca SO
2
ng dng ca
SO
2
?
- GV chiếu hình nh liên quan.
- HS quan sát và thuyết trình ngun gc sinh ra SO
2
, tác hi ca SO
2
ng dng ca
SO
2
?
- Hoc GV hi HS v ngun gc sinh ra SO
2
, tác hi ca SO
2
ng dng ca SO
2
SO
2
được dùng sn xut
H
2
SO
4
, làm cht ty trng giy
bt giy, chng nm mc
lương thực, thc phm.
+ Qua quan sát: Trong quá
trình hoạt động nhóm làm thí
nghim, GV quan sát tt c các
nhóm, kp thi phát hin nhng
khó khăn, vướng mc ca HS
và có gii pháp h tr hp lí.
+ Qua báo cáo các nhóm s
góp ý, b sung ca các nhóm
khác, GV biết được HS đã
được nhng kiến thc nào,
nhng kiến thc nào cn phi
điều chnh, b sung các hot
động tiếp theo.
và gii thiu hình ảnh để khc sâu.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Vấn đề 1: Tính chất vật lí của H
2
S
* Mục tiêu: Biết đựơc tính chất vật lý của H
2
S.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
- GV cho HS HĐ cá nhân: Nghiên cứu sách giáo khoa và kiến thức đã học để tr
lời các đặc điểm v tính cht vt ca H
2
S như: Trng thái? Màu sắc? Mùi đặc
trưng? Tỷ khi so với KK? Tính tan trong nước?
- Hoạt động c lp: GV yêu cu mt HS trong lp bt k tr li kết qu, các hs
khác góp ý, b sung.
- GV b sung, làm hơn tính đc ca H
2
S: gây nhiễm đường hp, nếu tiếp
xúc nhiu loi khí này s làm h thn kinh mt mi gim kh năng phản x, kém
trí nh...và còn có kh năng làm chết người nếu tiếp xúc lượng khí ln.
- GV dn ví d: tháng 11/1950, Mexico, mt nhà máy Pozarica đã thi ra mt
ng khí H
2
S ln, ch trong vòng 30 phút chất khí đó đã cùng với sương mù của
thành ph đã làm chết 22 người khiến 320 người b nhiễm độc.Do đó khi tiếp
xúc vi H
2
S t các ngun phác thi trong t nhiên các em cần thái độ nghiêm
túc, thn trọng, có đủ các biện pháp phòng độc...
I. Hiđro sunfua H
2
S
1. Tính cht vt lí:
- Cht khí, mùi trng thối đặc
trưng
- Rất độc và ít tan trong nước
- Nặng hơn KK ( d = 34/29≈1.17)
+ Thông qua quan sát mức độ
hiu qu tham gia vào hoạt đng
ca hc sinh.
+ Thông qua HĐ chung của c
lớp, GV hướng dn HS thc hin
các yêu cầu và điều chnh.
Vấn đề 2: Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học H
2
S
* Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo phân tử H
2
S
- Biết được tính chất hoá học của H
2
S và tính khử là tính chất chủ yếu
- giải được bài tập H
2
S tác dụng với dd kiềm
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- nhóm: GV cho HS quan sát mô hình cu to rng ca phân
t H
2
S, sau đó yêu cầu tr li các câu hi 1,2 trong phiếu s 2.
Phiếu hc tp s 2
1. Nhìn vào CTPT ca hidrosunfua hãy cho biết trong H
2
S cha
loi liên kết nào?Mô t s hình thành liên kết đó?
2. Da vào CTCT ca H
2
S và s oxi hóa ca S trong H
2
S em hãy
nêu d đoán của mình v tính cht hóa hc ca H
2
S?
3. Xác định t l s mol gia NaOH vi H
2
S trong 2 pư sau:
NaOH + H
2
S
NaHS + H
2
O
2NaOH + H
2
S
Na
2
S + H
2
O
4. Quan sát 2 thí nghim (do GV chiếu) cho biết hin tượng,
viết PTHH, vai trò ca H
2
S trong từng pư?
- TN1: Cho H
2
S tác dng vi dd CuSO
4.
- TN2: Đốt cháy khí H
2
S trong oxi KK.
+ HS hoạt động theo nhóm đã phân chia trình bày vào bng
ph.
- chung cả lp: GV mi các nhóm báo cáo kết qu( mi
nhóm mt ni dung), các nhóm khác góp ý, b sung.
+ GV b sung, cht li kiến thc: + Khi khí H
2
S tan trong nước
to thành dung dch H
2
S có tính axit gi là axit sunfuhidric.
+ Do độ âm đin ca S H chênh lch nhau không nhiu nên
cp e chung gia S và H không b lch quá nhiu v phía S, do đó
kh năng tách H khỏi H
2
S ch theo tng nấc cũng không quá
2. Tính cht hóa hc:
* Cu to phân t:
a.Tính axit yếu:
H
2
S
(khí)
2HO
H
2
S
(dungdich)
(Khí hidrosunfua) (axit sunfuhidric)
H
2
S
⎯⎯
H
+
+ HS
-
(Anion hidrosunfua)
HS
-
⎯⎯
H
+
+ S
2-
( Anion sunfua)
* Xét pư: H
2
S + dd NaOH: th tạo được 2
loi mui:
H
2
S + NaOH NaHS + H
2
O
(1 : 1)
H
2
S + 2NaOH Na
2
S + H
2
O
(1 : 2)
Đặt T =
2
nNaOH
nso
T≤ 1 Pư tạo mui NaHS (pt1)
1<T<2 Pư tạo 2 mui NaHS và Na
2
S(pt1,2)
T≥2 Pư tạo mui Na
2
S (pt2)
b. Tính kh mnh.
d dàng nên dung dch H
2
S ch th hin tính axit yếu. GV hướng
dn HS viết phương trình phân li 2 nấc ca dd H
2
S cách đọc
tên 2 anion to thành.
- HĐ cá nhân:
+ GV đặt câu hi: Khi cho dd H
2
S tác dng vi dd NaOH kh
năng tạo thành mui nào?yêu cu HS làm câu hi s 3 trong
phiếu s 2.
+ GV chiếu movie thí nghim, yêu cu HS quan sát làm câu
hi 4 trong phiếu s 2.
+ GV đặt câu hi: Ti sao dd H
2
S để lâu trong KK dn tr nên có
vẩn đục màu vàng?
* Thí nghim: Đốt cháy khí H
2
S trong oxi không
khí
- Khi đốt khí H
2
S trong đk oxi, H
2
S
cháy cho
ngn la màu xanh m do to khí SO
2
.
2H
2
S + 3O
2(dư)
2SO
2
+ 2H
2
O.
- Khi đốt khí H
2
S trong đk thiếu oxi, H
2
S cháy
to tinh th màu vàng đó là S.
H
2
S + O
2(thiếu)
S + H
2
O.
* H
2
S + 4Br
2
+ 4H
2
O
8HBr + H
2
SO
4
.
+ Thông qua quan sát mức đ hiu qu tham
gia vào hoạt động ca hc sinh.
+ Thông qua chung của c lớp, GV hướng
dn HS thc hin các yêu cầu và điều chnh.
Vấn đề 3: Trạng thái tự nhiên và điều chế H
2
S
* Mục tiêu:
- Biết trạng thái tự nhiên của H
2
S, và cách điều chế
- Biết được PTHH điều chế H
2
S.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
HĐ nhóm: GV cho HS hoạt động nhóm và tr li các câu hi
trong phiếu s 3.
Phiếu hc tp s 3
1. Cho biết trong t nhiên H
2
S tn ti đâu?
2. Vì sao trong t nhiên có nhiu ngun phóng thi ra khí H
2
S
nhưng lại không có s tích t khí đó trong không khí?
3. Cn làm gì góp phn hn chế tình trng ô nhiễm môi trường
do H
2
S?
- nhân: GV cho HS nghiên cứu SGK rút ra phương
pháp điều chế khí H
2
S trong phòng thí nghim.
- chung cả lp: GV mi các nhóm báo cáo kết qu ca
nhóm mình, các nhóm còn li b sung, nhn xét.
3. Trng thái t nhiên và điều chế
a. Trng thái t nhiên
- Trong TN: H
2
S trong mt s nước sui, khí núi
la, bc ra t xác chết của người và động vt...
b. Điều chế
FeS + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
S
+ Thông qua quan sát mức độ hiu qu tham gia
vào hoạt động ca hc sinh.
+ Thông qua chung của c lớp, GV hướng dn
HS thc hin các yêu cầu và điều chnh.
Vấn đề 4: Tính chất vật lí của SO
2
* Mục tiêu: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên của SO
2
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
HS tha lun nhóm tr li câu hi
trong phiếu hc tp s 4
Phiếu hc tp s 4
CTPT:…………
M:……………
Tên: …………………
T thành phn nguyên t s oxi hóa
của lưu huỳnh d đoán tính cht của lưu
hunh đioxit
..................................................................
..................................................................
Tính cht vt lí:
..................................................................
+CTPT:SO
2
, M=64, Tên: Khí sunfurơ, lưu huỳnh IV oxit....
+ Tính cht vt lí:
- Khí không màu, mùi hc, rất độc.
- Nặng hơn 2 lần KK và tan nhiều trong nước.
+ Nguyên t S trong SO
2
có s oxi hóa trung gian (+4)
eSS 2
64
+
++
( tính kh )
04
4 SeS +
+
( tính oxi hoá )
SO
2
va có tính kh va có tính oxi hóa
- SO
2
là oxit ca O và S
SO
2
là oxit axit
+ Thông qua quan sát mức độ và hiu qu tham gia vào hoạt động ca hc
sinh.
..................................................................
+ Thông qua chung ca c lớp, GV hướng dn HS thc hin các yêu
cầu và điều chnh.
Vấn đề 5: Điều chế và tính chất hoá học của SO
2
* Mục tiêu:
- Hiểu được tính chất hoá học của SO
2
(vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử).
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của SO
2
,
- Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất của SO
2
,
Nội dung, phương thức
t chc hoạt động hc
tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
PP tho lun nhóm
GV phân 4 nhóm hoàn
thành 4 phiếu hc tp 5, 6,
7, 8
HS nhóm I phiếu 5: tho
lun, viết ni dung lên
bng ph và trình bày.
HS nhóm còn li nhn xét
và b sung.
GV b sung hoàn chnh
ni dung
Phiếu hc tp s 5
Hoàn thành các PTHH
điều chế SO
2
. Xác định
phn ứng điều chế trong
phòng thí nghiệm? Để SO
2
không b thoát ra ngoài ta
phi tiến hành thí nghim
như thế nào?
1) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
2) S+ O
2
3) FeS
2
+ O
2
Phiếu hc tp s 6
Hoàn thành các PTHH.
Cách xác định mui to
thành khi cho SO
2
tác
dng vi dung dch
NaOH? Kết lun SO
2
tính cht gì?
1) SO
2
+ H
2
O
2) SO
2
+ NaOH
3) SO
2
+ 2 NaOH
Phiếu hc tp s 7
Hoàn thành các PTHH?
Xác định s oxi hóa các
nguyên t? Kết lun SO
2
có tính cht gì?.
1.Điu chế và tính cht hoá hc ca SO
2
- Ngt S trong SO
2
có s oxi hóa trung gian (+4)
eSS 2
64
+
++
( tính kh )
04
4 SeS +
+
( tính oxi hoá )
SO
2
va có tính kh va có tính oxi hóa
- SO
2
là oxit ca O và S
SO
2
là oxit axit
Phiếu hc tp s 5
1) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
2) S+ O
2
→ SO
2
3) 4FeS
2
+ 11O
2
→2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
Để SO
2
không b thoát ra ngoài ta phi tiến hành thí nghim s dng bông tm kim trên
ming ng nghim và sc SO
2
dư vào dung dịch kim.
Phiếu hc tp s 6
- Tan trong nước tạo axít tương ứng
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
(axít sunfuarơ Tính axít yếu )
- Tính axít :H
2
S <H
2
SO
3
<H
2
CO
3
- Không bn, d phân hu to SO
2
- Có th to 2 loi mui:
+ Mui trung hòa: Na
2
SO
3
, CaSO
3
+ Mui axít: NaHSO
3
, Ba(HSO
3
) …
SO
2
+ NaOH NaHSO
3
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
(tùy t l mol to ra muối tương ứng)
Đặt T= n NaOH/ n SO
2
T≤ 1 Pư tạo mui NaHSO
3
1<T<2 Pư tạo 2 mui Na
2
SO
3;
NaHSO
3
T≥2 Pư tạo mui Na
2
SO
3
Kết lun: Các phn ng trên th hin tính oxit axit ca SO
2
, s oxi hóa ca các nguyên
t không thay đổi.
Phiếu hc tp s 7
OHSSHOS
2
02
22
4
232 ++
+
C.oxh c.k
2Mg + SO
2
S + 2MgO
C.k c.oxh
1) SO
2
+ H
2
S
2) SO
2
+ Mg
Phiếu hc tp s 8
Hoàn thành các PTHH.
Nêu hiện tượng phn ng
? Xác định s oxi hóa các
nguyên t ? Kết lun SO
2
có tính cht gì?.
1) SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
2) SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O
Phiếu hc tp s 8
4 7 6
2 4 2 2 4 4 2 4
5 2 2 2 2S O K MnO H O K SO MnSO H S O
+ + +
+ + + +
C.k c.oxh
Kết lun: Lưu huỳnh đioxit là chất kh
4
6
2
1
2
2
0
2
4
22 OSHBrHOHBrOS
++
+++
c.k c.oxh
25
4 0 6
,
2 2 3
22
o
V O t
S O O S O
++
+ ⎯⎯
c.k c.oxh
Kết lun: Lưu huỳnh đioxít là chất oxi hoá
Kết lun chung:. SO
2
Là oxit axit, va có tính kh, va có tính oxi hóa.
ng dng:
SO
2
được dùng sn xut H
2
SO
4
, làm cht ty trng giy bt giy, chng nm mc
lương thực, thc phm.
+ Thông qua quan sát mức độhiu qu tham gia vào hoạt động ca hc sinh.
+ Thông qua chung của c lớp, GV hướng dn HS thc hin các yêu cầu điều
chnh.
Vấn đề 6: Lưu huỳnh trioxit
* Mục tiêu: Biết được tính chất vật lý, cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của lưu huỳnh trioxit.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Tho lun nhóm tìm hiểu sgk để rút ra tính cht vt ca
SO
3
.
Tho lun nhóm tr li phiếu hc tp s 9
Phiếu hc tp s 9
- Da vào cu to và s oxi hóa ca SO
3
cho biết SO
3
có tính
cht hóa hc gì ? Viết 3 pthh minh ha tính cht hóa hc ca
SO
3
?
- Nêu ng dng viết phương trình phản ứng điều chế
SO
3
?
Tính cht vt lí
3. Tính cht hóa hc
SO
3
mt oxit axit.
- Tác dng vi H
2
O: SO
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
- Tác dng với bazơ và oxit bazơ:
SO
3
+ CaO
CaSO
4
SO
3
+ Ca(OH)
2
CaSO
4
+ H
2
O
SO
3
có tính oxy hóa khi tác dng cht kh
4. ng dụng và điều chế:
2SO
2
+ O
2
V2O5,450 500oC
⎯⎯
2SO
3
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học trong bài về cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học,
điều chế và ứng dụng của H
2
S, SO
2
,SO
3
trong thực tiễn.
- Tiếp tục phát triển năng lực: tính toán, sáng tạo, giải quyết các vấn đề thực tiễn thông qua kiến thức
môn học, vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động
Nội dung HĐ: hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong phiếu học tập số 10
(phụ lục).
+ Vòng 1:
Kết qu tr li các câu hi/bài tp
trong phiếu hc tp s 10.
GV chia lp thành 4 nhóm lớn để tham gia thi đua với nhau tr li nhanh và
chính xác các câu hi (khong 5 câu hi) mà GV đã chuẩn b (chưa cho HS
chun b trước). Ghi điểm cho 4 nhóm vòng 1.
1. Người ta thường dùng hóa chất nào để phân bit H
2
S và SO
2
?
2. Mt mu khí thải ra được cho qua dung dch CuSO4, thy xut hin kết
tủa màu đen. Hiện tượng này do khí thi có ?
3. Dn khí H
2
S vào dd SO
2
có hiện tượng gì?
4. S phn ng oxi hóa kh khi dn khí SO
2
vào các dung dch: BaCl
2
,
Brom, H
2
S, NaOH
+ Vòng 2:
Trên sở 4 nhóm, GV li yêu cu mi nhóm li tiếp tc hoạt động cặp đôi
để gii quyết các yêu cầu đưa ra trong phiếu hc tp s 4.
T câu 1 câu 12: 4 nhóm tho luận ghi đáp án lên bảng ph.
T câu 13 câu 16: mi nhóm mt câu và trình bày cách làm lên bng ph.
GV quan sát và giúp HS tháo g những khó khăn mc phi.
- HĐ chung cả lp:
GV mi 4 HS bt kì (mi nhóm 1 HS) lên bng trình bày kết qu/bài gii. C
lp góp ý, b sung. GV tng hp các ni dung trình bày kết lun chung.
Ghi điểm cho mi nhóm.
- GV s dng các bài tp phù hp với đối tượng HS, có mang tính thc tế, có
m rng và yêu cu HS vn dng kiến thức để tìm hiu và gii quyết vấn đề.
+ GV quan sát đánh giá hoạt đng
nhân, hoạt động nhóm ca HS.
Giúp HS tìm hướng gii quyết nhng
khó khăn trong quá trình hoạt động.
+ GV thu hi mt s bài trình bày ca
HS trong phiếu hc tập để đánh giá
nhn xét chung.
+ GV hướng dn HS tng hợp, điều
chnh kiến thức để hoàn thin ni
dung bài hc.
+ Ghi điểm cho nhóm hoạt động tt
hơn.
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
* Mc tiêu: - Giúp HS vận dụng các kĩ năng, vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các tình huống
trong thực tế
- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ môi trường
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
- GV thiết kế hoạt động và giao vic cho HS v nhà hoàn thành. Yêu cu np báo cáo (bài
thu hoch).
- GV khuyến khích HS tham gia tìm hiu nhng hin ng thc tế v H
2
S, SO
2
, SO
3
hin
nay. Tích cc luyn tập để hoàn thành các bài tp nâng cao.
- Nội dung HĐ: yêu cầu HS tìm hiu, gii quyết các câu hi/tình hung sau:
1. Thành phn chính ca khí do núi la phun ra?
2. Khi đánh ban trị cm dùng trng gà và đng tin bc ?
3. c khi mới hút trong lòng đất có mùi ca khí gì? Tác dng ca suối nước nóng?
4. ng dng ca SO
2
trong ty trng giy?
5. Mi chúng ta cần làm gì để bo v rng, bo v ngun không khí ca chính chúng ta?
Em hãy nêu nhng hiu biết ca mình v vấn đề trên
- GV giao việc hướng dn HS tìm hiu qua tài liu, mạng internet,…để gii quyết các
công việc được giao (câu hi s 1,2).
- GV chiếu đoạn phim. u cu HS quan sát rút ra nhn xét v hin trng tng ozon.
Tiếp tc hoàn thin câu hi s 3.
- ng dn bài mới: Tùy vào chuyên đề/bài hc tiếp theo mà GV xây dng h thng câu
hỏi hướng dn HS chun b các ni dung hoạt động.
Bài báo cáo ca HS (np
bài thu hoch).
- GV yêu cu HS np sn
phẩm vào đầu bui hc
tiếp theo.
- Căn cứ vào ni dung báo
cáo, đánh giá hiệu qu
thc hin công vic ca
HS (cá nhân hay theo
nhóm HĐ). Đồng thi
động viên kết qu làm vic
ca HS.
Nội dung 2.2: AXIT SUNFRIC – MUỐI SUNFAT
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu:
- Huy động các kiến thức đã được học của HS về axit lớp 9, tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến thức
mới.
- Tìm hiểu về tính chất hóa học của axit sunfuric loãngvà đặc thôngqua việc làm thí nghiệm.
- Rèn năng lực thực hành hóa học, năng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình
bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp
HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
HĐ nhóm: Sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn để hoàn thành
ni dung trong phiếu hc tp s 11.
- GV chia lp thành 4 nhóm, các dng c thí nghim
hóa chất được giao đầy đủ v cho tng nhóm.
- GV gii thiu hóa cht, dng c cách tiến hành các
thí nghim .
(Nếu HS chưa cách tiến hành thí nghim, GV nhc
li mt ln nữa để các nhóm đều nm được).
Phiếu hc tp s 11
Vi nhng dng c hóa chất đã sẵn, hãy làm các
TN sau:
TN1:Nh t t 1ml axit H
2
SO
4
đặc vào ng nghim
chứa 3ml nước ct.
TN2:Nh vài git dung dch H
2
SO
4
loãng vào giy qu
tím.
TN3:Cho viên Zn vào ng nghim cha 2ml dung dch
H
2
SO
4 loãng
TN4:Cho Cu vào ng nghim cha 3ml dung dch
H
2
SO
4 loãng ,
đun nóng.
TN5:Cho Cu vào ng nghim cha 3ml dung dch
H
2
SO
4 đặc ,
đun nóng, thêm nh hoa hng vào ng
nghim nút bông tm dung dch NaOH trên
ming ng nghim.
TN6: Rót 3ml dung dch H
2
SO
4
đặc vào cốc đựng
đường saccarozơ
TN7:Nh dung dch BaCl
2
vào ng nghim cha 3ml
dung dch H
2
SO
4 loãng
ng nghim cha mui Na
2
SO
4
,
Quan sát hiện tượng xy ra, viết các PTHH, xác định vai
trò ca axit trong tng phn ng. T đó nêu tính chất
hóa hc của axit loãng đặc, gii thích ti sao axit li
có tính cht hoá học đó.
- Các nhóm phân công nhim v cho tng thành viên:
tiến hành thí nghim, quan sát thng nhất để ghi li
hiện tượng xy ra, viết các PTHH, …. vào bảng ph,
viết ý kiến ca mình vào giy kp chung vi bng
ph.
HĐ chung cả lp:
- GV mi mt nhóm báo cáo kết qu, các nhóm khác
góp ý, b sung.
hoạt động tri nghim kết nối để to mâu thun
nhn thc nên giáo viên không cht kiến thc. Mun
hoàn thành đầy đủ và đúng nhiệm v được giao HS phi
nghiên cu bài hc mi.
- GV chuyn sang hoạt động tiếp theo: hình thành
+ Hiện tượng:
TN 1:Quá trình hòa tan axit ta nhit.
TN 2: - Qu tím hóa đỏ. Vy axit sunfuric là axít mnh, làm
qu tím hóa đỏ.
TN 3:- Khí thoát ra mnh
Zn + H
2
SO
4
o
t
ZnSO
4
+ H
2
- Axt sunfric loãng tác dng vi kim loi mnh to mui và
H
2
TN4: Không hiện tượng. Vy Axt sunfric loãng không
tác dng vi kim loi yếu đứng sau H trong dãy hoạt động
hóa hc.
TN5: - Có khí thoát ra làm nht màu cách hoa hng.
- Dung dch chuyn thành màu xanh (màu ca mui Cu
2+
)
Cu+2H
2
SO
4
đặc→CuSO
4
+SO
2
+2H
2
O
Do khí SO
2
có tính ty màu làm mt màu cánh hoa hng.
TN6: - Axít chiếm nước của đường khiến đường hóa than
C
12
H
22
O
11
→ 12C+11H
2
O
- Do C tác dng vi axit H
2
SO
4
đặc to khí làm cho khi
than đen phồng tăng thể tích.
C+2H
2
SO
4
đặc→CO
2
+SO
2
+2H
2
O
axit H
2
SO
4
đặc oxi hoa nhiu phi kim (C,S,P……)
TN7: - Có kết ta màu trng to thành
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→BaSO
4
+2HCl
Nhn biết gc sunfát ta dung dch cha ion Ba
2+
.
=> + Axit sunfuric loãng mt axit mạnh, đầy đủ nh
cht chung ca axit.
+
Axit sunfuric đặc nóng có tính chất đặc bit là tính oxi hóa
mnh.
* D kiến mt s khó khăn của HS, nhn xét:
- HS không giải thích được ti sao axit H
2
SO
4
đặc tính
oxi hóa mnh - HS phát triển được k năng làm thí nghiệm,
quan sát, nêu được các hiện tưng và giải thích đưc mt s
hiện tượng đó.
- Mâu thun nhn thc khi HS không giải thích được tính
oxi hóa mnh ca axit H
2
SO
4
đặc và không nêu nguyên nhân
gay ra tính oxi hóa ca axit loãng.
+ Qua quan sát: Trong quá trình hoạt động nhóm làm thí
nghim, GV quan sát tt c các nhóm, kp thi phát hin
những kkhăn, vướng mc ca HS gii pháp h tr
hp lí.
+ Qua báo cáo các nhóm và s góp ý, b sung ca các nhóm
khác, GV biết được HS đã đưc nhng kiến thc nào,
nhng kiến thc nào cn phải điều chnh, b sung các
hot động tiếp theo.
kiến thc.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Vấn đề 1: Tìm hiểu tính chất vật lý của axit sunfuric
* Mục tiêu:
- Nêu được tính chất vật lý của axit sunfuric
- Rèn năng lực thực hành hóa học, năng lực hợp tác năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình
bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
- HĐ nhóm:
- Cho học sinh quan sát bình đựng axit H
2
SO
4
đặc và yêu cu hc sinh
nêu nhng tính cht vật lí quan sát được để hoàn thành Phiếu hc tp
s 12.
- ng dn học sinh các thao tác pha loãng axit sunfuric đặc:
+ S dng kp g kp ng nghim.
+ Nh tư từ dung dch H
2
SO
4
đặc vào ng nghim sao cho axit chy t
t theo thành ng nghim xung.
+ Chạm đầu ngón tay vào đáy ng nghim nhn biết s thay đổi nhit
độ.
Phiếu hc tp s 12
1/ Nêu tính cht vt lí ca axit sunfuric.
- Trng thái: .................................................................................
- Màu sc: .....................................................................................
- Tính tan: .......................................................................................
2/ Trình bày cách pha loãng dung dịch axit sunfuric đc.
3/ Gii thích hiện tượng thí nghiệm pha loãng axit sunfuric đặc.
4/ Nêu tác hi ca vic khi pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc
không đúng cách và khi tiếp xúc da vi axit sunfuric đc.
- HĐ chung c lp: GV mi 3 nhóm báo cáo kết qu (mi nhóm 1 ni
dung), các nhóm khác góp ý, b sung, phn bin. GV cht li kiến
thc.
I: Tính cht vt lí:
Thí nghim: ng nghim nóng lên, quá trình
hòa tan axit H
2
SO
4
đặc ta nhit.
* Khi pha loãng axit H2SO4 đc, người ta
phi rót t t axit vào nước không được
làm ngược li.
Gii thích: H
2
SO
4
đ giống như dầu, nặng hơn
nước, nếu cho nước vào axit, nước s ni lên
mt axit s ta một lượng nhit ln, khi này
nước sôi mãnh lit bn tung tóe kéo theo
axit bay ra ngoài gây nguy him.
Ngược lại khi cho axit vào nước thì axit s
dn chìm xuống nước, sau đó phân bố đều
trong toàn b dung dịch như vậy khi phn
ng xảy ra thì lượng nhit s được phân b
trong dung dch
+ Thông qua quan sát mức độ hiu qu
tham gia vào hoạt động ca HS.
+ Thông qua chung của c lp, GV
hướng dn HS thc hin c yêu cầu điều
chnh.
Vấn đề 2 : Tính chất hóa học của dung dịch axit sunfuric loãng
* Mục tiêu:
- Viết được công thức cấu tạo của axit sunfuric.
- Nêu được tính chất hóa học đặc trưng của axit sunfuric loãng.
- Giải thích được tính oxi hóa của axit sunfuric loãng.
- Viết được các phương trình phản ứng thể tính chất hóa học của axit sunfủic loãng.
- Rèn năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp
HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
+ nhóm: GV tổ chc hoạt động nhóm để tiếp tc
hoàn thành nhim v phiếu hc tp s 1, gii thích
tính axit và tính oxi hóa ca axit sunfric loãng.
GV hướng dn hc sinh thc hin các thao tác thí
nghim :
TN2:Nh vài git dung dch H
2
SO
4
loãng vào giy qu
tím.
+ nhóm: GV tổ chc hoạt động nhóm đ tiếp tc hoàn
thành nhim v phiếu hc tp s 1, gii thích tính axit
tính oxi hóa ca axit sunfric loãng.
GV hướng dn hc sinh thc hin các thao tác thí nghim :
TN2:Nh vài git dung dch H
2
SO
4
loãng vào giy qu tím.
TN3:Cho viên Zn vào ng nghim cha 2ml dung dch
H
2
SO
4 loãng
TN3:Cho viên Zn vào ng nghim cha 2ml dung dch
H
2
SO
4 loãng
TN4:Cho lá Cu vào ng nghim cha 3ml dung dch
H
2
SO
4 loãng ,
đun nóng.
+ chung cả lp: Các nhóm báo cáo kết qu thí
nghim phn bin cho nhau. GV cht li kiến thc.
(sn phm ca nhóm 1 vẫn được lưu giữ trên
bng)
+ Nếu HS vn không gii quyết được, GV th gi ý
cho HS da vào cu to phân t và mc oxi hóa của lưu
hunh trong H
2
SO
4
t đó rút ra tính chất hóa hc ca
axit.
+ GV mi HS viết mt s PTHH minh ha tính axit ca
axit sunfuric loãng.
TN4:Cho lá Cu vào ng nghim cha 3ml dung dch H
2
SO
4
loãng ,
đun nóng.
+ chung cả lp: Các nhóm báo cáo kết qu thí nghim
phn bin cho nhau. GV cht li kiến thc. (sn phm
ca nhóm HĐ 1 vẫn được lưu giữ trên bng)
+ Nếu HS vn không gii quyết được, GV th gi ý cho
HS da o cu to phân t mc oxi hóa của lưu hunh
trong H
2
SO
4
t đó rút ra tính chất hóa hc ca axit.
+ GV mi HS viết mt s PTHH minh ha tính axit ca
axit sunfuric loãng.
+ Thông qua quan t mức độ hiu qu tham gia vào
hoạt động ca hc sinh.
+ Thông qua HĐ chung của c lớp, GV hưng dn HS thc
hin các yêu cầu và điều chnh.
Vấn đề 3: Tính chất của axit sunfuric đặc
* Mục tiêu:
- Nêu được tính chất hóa học đặc trưng của axit sunfủic đậm đặc.
- So sánh được tính chất hóa học của axit sunfuric loãng axit H
2
SO
4
đặc.
- Hoàn thành được phản ứng khi cho các đơn chất và hợp chất phản ứng với axit H
2
SO
4
đặc.
- Rèn năng lực hợp tác, ng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực sử dụng ngôn
ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
- nhóm: Sử dụng thuật khăn trải bàn để hoàn thành ni dung
trong phiếu hc tp s 3.
- GV hướng dn hc sinh thc hin các thao tác thí nghim:
TN5: Cho Cu vào ng nghim cha 3ml dung dch H
2
SO
4 đặc ,
đun
nóng, thêm cánh hoa hng vào ng nghim nút bông tm
dung dch NaOH trên ming ng nghim.
TN6: Cho lá Fe vào ng nghim cha 3ml dung dch H
2
SO
4 đặc
trong
trưng hợp không đun nóng và đun nóng.
- GV: Dn nhp v nguyên nhân oxi hóa mnh ca axit H
2
SO
4
đậm
đặc da vào mc oxy hóa của lưu huỳnh. Sau đó yêu cu HS tham
khảo SGK để tho lun nhóm hoàn thành PHT s 13.
Phiếu hc tp s 13
Hoàn thành các yêu cu sau:
1. Gii thích và nêu tính cht hóa học đặc trưng của axit H
2
SO
4
đặc
2. So sánh tính cht hóa hc ca H
2
SO
4
loãng vi H
2
SO
4
đặc, gii
thích và viết mt s PTHH minh ha.
3. Hoàn thành phn ng khí cho H
2
SO
4
đặc phn ng vi các phi
kim ( C,S,P) các hp cht tính kh H
2
S, FeO, KBr, HI Fe
3
O
4
,
4. Gii thích nguyên nhân tinh axit tính oxi hóa ca axit H
2
SO
4
loãng tinh oxi hóa mnh ca H
2
SO
4
đặc viết phương trình minh
ha, ghi rõ mc oxi hóa ca các nguyên t trong các hp cht.
5. Viết 4 phn ứng trong đó H
2
SO
4
đặc th hin tính axit, so sánh
sn phm to thành khi thay H
2
SO
4
đặc bng H
2
SO
4
loãng.
- chung cả lp: GV mời 5 nhóm báo cáo tương ng vi 5 yêu
b. Tính cht của axit sunfuric đặc:
* Tinh oxi hóa mnh:
- phn ng vi kim loi:
+6 0 +2 +4
2H
2
SO
4đ,n
+ Cu CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
+6 0 +3 +4
6H
2
SO
4đ,n
+ 2Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Chú ý: Al,Cr, Fe th động hóa trong H
2
SO
4
đặc ngui.
Tác dng vi kim loi ( tr Au, Pt):
M+H
2
SO
4
M
2
(SO
4
)
n
+ {SO
2
, S, H
2
S } + H
2
O
( n là hóa tr cao nht ca kim loi)
- Tác dng vi phi kim có tính kh:
2H
2
SO
4đ,n
+ C CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
- Tác dng vi hp cht có tính kh
4H
2
SO
4đ,n
+ 2FeO Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+
4H
2
O
*Kết lun: Axit H
2
SO
4
đặc tính oxi hóa
mnh do S trong gc SO
4
2-
ca axit H
2
SO
4
đặc
s oxi hóa cao nhất +6 nên xu hướng
gim v các s oxi hóa thấp hơn khi tác dụng
vi cht có tính kh.
Tinh axit: Khi tác dng vi các cht không
có tính kh
Vd: 3H
2
SO
4
+ Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
cu trong PHT, các nhóm khác tham gia phn bin. GV cht li kiến
thc.
+ Thông qua quan sát mức độ hiu qu
tham gia vào hoạt động ca HS.
+ Thông qua HĐ chung của c lớp, GV hướng
dn HS thc hin các yêu cầu và điều chnh.
Vấn đề 4: Tính háo nước của axit sunfuric đậm đặc
* Mục tiêu:
- Học sinh nắm được tác hại của viêc khi tiếp xúc với axit sunfric đậm đặc.
- Úng dụng của tính hóa nước của axit sunfric đậm đặc.
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
+ nhóm: GV hướng dn hc sinh
thc hin các thao tác thí nghim :
Nh dung dch axit H
2
SO
4
đặc vào cc
đựng đường saccarozơ hoặc cho HS xem
video thí nghim.
+ chung cả lp: Các nhóm báo cáo
kết qu t nghim phn bin cho
nhau. GV cht li kiến thc
+ GV mi HS viết PTHH minh ha tính
háo nước ca axit H
2
SO
4
đặc
- Tính háo nước:
24
12 22 11 2
12 11
d
H SO
C H O C H O⎯⎯ +
Mt phn C tác dng vi axit H
2
SO
4
đặc:
0
2 4 2 2 2
2 2 2+ ⎯⎯ + +
d
t
C H SO CO SO H O
- Do C tác dng vi axit H
2
SO
4
đặc to khí làm cho khối than đen phồng
tăng thể tích.
Lưu ý : axit H
2
SO
4
đặc dùng để khô khí m tr các khí có tính kh và tính
bazơ (NH
3
, H
2
S,...)
+ Da tht tiếp xúc vi H
2
SO
4
đặc s b bng rt nng, vy khi s dng
axit sunfuric đặc phi hết sc thn trng.
→KL: Axit H
2
SO
4
đặc nóng ngoài tính axit mnh còn tính oxi a
và tính háo nước.
Vấn đề 5: Ứng dụng và sản xuất axit sunfuric
* Mục tiêu:
- Nêu được ứng dụng của axit H
2
SO
4
- Hiểu được phương pháp điều chế axit H
2
SO
4
.
- Các giai đoạn điều chế axit H
2
SO
4
- Viết được phản ứng điều chế axit sunfuric.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
+ Cho HS quan sát hình ảnh những ng dng ca axit
sunfuric”. Yêu cầu HS nêu nhng ng dng quan trng?
(trình chiếu)
+ GV mi hc sinh tr li câu hi:
1/ trong ngành công nghiệp sản xuất hóa chất, axit sunfuric
là chất được sản xuất với khối lượng lớn nhất.
2/ nêu nhng ng dng quan trng ca ca axit H
2
SO
4
.
- GV cho HS xem nh ảnh các công đoạn sản xuất axit
sunfuric”. Yêu cầu HS trả lời:
+ trong công nghiệp, người ta sản xuất axit sunfuric bằng
phương pháp nào?
+ phương pháp này bao nhiêu công đoạn chính?
những công đoạn gì?
+ với công đoạn sản xuất SO
2
người ta đi từ nguyên liệu ban
đầu là gì?
- GV: yêu cu 2 HS lên bng hoàn thành 2 phn ứng điều
chế SO
2
t lưu huỳnh và qung pirit?
- GV da vào hình nh, din giải công đon th 3 gm 2 giai
*Ứng dụng
Sn xut phân bón, thuc tr sâu,cht git r tng hp,
sợi hóa hc, cht dẻo, sơn màu, phẩm nhuộm, dược
phm, chế biến du m....
*Điều chế:
Sản xuất axit sunfuric: bằng phương pháp tiếp xúc
Gồm 3 công đoạn chính:
- sn xut SO
2
:
0
0
22
2 2 2 3 2
4 11 2 8
t
t
S O SO
FeS O Fe O SO
+ ⎯⎯
+ ⎯⎯ +
- sn xut SO
3
:
25
450 500 ,V
2 2 3
22
o
CO
SO O SO
+
- hp th SO
3
bng H
2
SO
4
: gồm 2 giai đon:
+ giai đoạn 1: hp th
2 4 3 2 4 3
.H SO nSO H SO nSO+ ⎯⎯
đoạn:
+ giai đoạn 1: hp th
2 4 3 2 4 3
.H SO nSO H SO nSO+ ⎯⎯
+ giai đoạn 2: pha loãng oleum
( )
2 4 3 2 2 4
.1H SO nSO nH O n H SO+ ⎯⎯ +
oleum
+ giai đoạn 2: pha loãng oleum
( )
2 4 3 2 2 4
.1H SO nSO nH O n H SO+ ⎯⎯ +
+ Thông qua quan sát mức độ hiu qu tham gia
vào hoạt động ca hc sinh.
+ Thông qua HĐ chung của c lớp, GV hưng dn HS
thc hin các yêu cầu và điều chnh
Vấn đề 6: Muối sunfat
* Mục tiêu:
- Phân loại muối suafat.
- Tính tan của muối sunfát.
- Nhận biết được gốc sunfat.
- Viết phương trình phản ứng muối sunfat với những hợp chất khác.
- Nêu được ứng dụng cúa một số muối sunfat quan trọng
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
+ Cho hc sinh quan sát các l mui sunfat rút ra my
loi mui sunfat? K tên? Cho vd?
+ Cho hc sinh nêu tính tan ca mui sunfat theo sách giáo
khoa.
+ nhóm: Giáo viên hướng dn hc sinh tiến hành thí
nghim: Nh dung dch BaCl
2
vào ng nghim cha 3ml
dung dch H
2
SO
4 loãng
ng nghim cha dung dch mui
Na
2
SO
4
.
- Yêu cu mi nhóm trình bày hiện tượng nêu cách nhn
biết ion sunfat.
- GV: yêu cu HS lên bng hoàn thành phn ng nhn biết.
MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
1.Muối sunfat
a.Phân loại: có 2 loại muối sunfat:
- Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion SO
4
2-
- Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion hiđrosunfat
HSO
4
- .
b.Tính tan
- Phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO
4
, SrSO
4
,
PbSO
4
không tan.
2.Nhận biết ion sunfat: dùng muối Ba
2+
22
44
Ba SO BaSO
+−
+
Trng
+ Thông qua quan sát mức độ hiu qu tham gia
vào hoạt động ca hc sinh.
+ Thông qua HĐ chung của c lớp, GV hưng dn HS
thc hin các yêu cầu và điều chnh.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học trong bài về tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế và ứng
dụng của axit sunfuric trong thực tiễn.
- Tiếp tục phát triển năng lực: tính toán, sáng tạo, giải quyết các vấn đề thực tiễn thông qua kiến thức
môn học, vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Nội dung HĐ: hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong phiếu học tập số 14 (phụ lục).
+ Vòng 1: GV chia lp thành 2 nhóm lớn để tham gia thi đua với nhau tr li
nhanh chính xác các câu hi (khong 5 câu hỏi) GV đã chuẩn b (chưa cho
HS chun b trước). Ghi điểm cho 2 nhóm vòng 1.
Câu 1: Người ta dùng hóa chất nào để phân bit ion sunfat?
Câu 2: Nhng hp cht o phn ng với axit sunfuric loãng axit sunfuric đặc
cho cùng sn phm?
Câu 3: Vì sao da tht tiếp xúc vi H
2
SO
4
đặc s b bng rt nng ?
Câu 4: Gii thích nguyên nhân tính oxi hóa ca axit H
2
SO
4
đặc.
Kết qu tr li các câu hi/bài
tp trong phiếu hc tp 14
(ph lc).
+ GV quan sát đánh giá hot
động nhân, hoạt động nhóm
của HS. Giúp HS tìm hướng
gii quyết những khó khăn
trong quá trình hoạt động.
Câu 5: Nêu 3 cht gồm đơn chất và hp cht phn ng được vi axit H
2
SO
4
đặc mà
không phn ng vi axit H
2
SO
4
loãng.
+ Vòng 2: Trên cơ sở 2 nhóm, GV li yêu cu mi nhóm li tiếp tc hoạt động cp
đôi để gii quyết các yêu cầu đưa ra trong phiếu hc tp s 4. GV quan sát và giúp
HS tháo g những khó khăn mắc phi.
- chung cả lp: GV mi 4 HS bt (mi nhóm 2 HS) lên bng trình bày kết
qu/bài gii. C lp góp ý, b sung. GV tng hp các ni dung trình bày kết
luận chung. Ghi điểm cho mi nhóm.
- GV s dng các bài tp phù hp với đối tượng HS, mang tính thc tế, m
rng và yêu cu HS vn dng kiến thức đ tìm hiu và gii quyết vấn đề.
+ GV thu hi mt s bài trình
bày ca HS trong phiếu hc tp
để đánh giá và nhận xét chung.
+ GV hướng dn HS tng hp,
điều chnh kiến thức để hoàn
thin ni dung bài hc.
+ Ghi điểm cho nhóm hot động
tốt hơn.
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
* Mc tiêu:
- Giúp HS vận dụng các kĩ năng, vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các tình huống trong thực tế
- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ môi trường
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
- GV thiết kế hot động giao vic cho HS v nhà hoàn thành. Yêu cu np o cáo
(bài thu hoch).
- GV khuyến khích HS tham gia tìm hiu nhng hiện tượng thc tế v oxi ozon hin
nay. Tích cc luyn tập để hoàn thành các bài tp nâng cao.
- Nội dung HĐ: yêu cầu HS tìm hiu, gii quyết các câu hi/tình hung sau:
1. Em hãy tìm hiu thêm các ng dng ca axit sunfic và mui sunfat trong thc tế?
2. Axit sunfuric tinh khiết được tìm thấy trên trái đất không? Ngoài ra axit sunfic
được to thành t hiện tượng nào trong t nhiên?
3. Axít sulfuric ở ngoài Trái Đất và được hình thành như thế nào?
4. Cách sử lí c đám cháy gần nơi axit sunfuric thông thường được dập bằng c
loại bình bột hay các chất chất khô . Ở những chỗ bắt buộc phải dùng nước thì mục tiêu
phải đổ nước thật nhiều thật nhanh. Những người chữa cháy phải mặc quần áo
chống bắn tóe khi làm việc với axít sulfuric.
- GV giao việc hướng dn HS tìm hiu qua tài liu, mạng internet,…để gii quyết
các công việc được giao (câu hi s 1,2 3,4).
- ng dn bài mi: Tùy vào chuyên đề/bài hc tiếp theo mà GV xây dng h thng
câu hi hướng dn HS chun b các ni dung hot động.
Bài báo cáo ca HS (np bài
thu hoch).
- GV yêu cu HS np sn
phẩm vào đầu bui hc tiếp
theo.
- Căn cứ vào ni dung báo
cáo, đánh giá hiệu qu thc
hin công vic ca HS (cá
nhân hay theo nhóm HĐ).
Đồng thời động viên kết qu
làm vic ca HS.
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ CHUYÊN Đ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
HIDROSUNFUA LƯU HUỲNH ĐIOXIT – LƯU HUỲNH TRIOXIT
Mức độ nhận biết.
Câu 1: Hp cht H
2
S có tính axit trong phn ng nào?
A. H
2
S + NaOH. C. H
2
S + SO
2
. B. H
2
S + O
2
. D. H
2
S +
Br
2
+ H
2
O.
Câu 2: Dung dch H
2
S để lâu ngày trong không khí thưng có hiện tượng gì?
A. Chuyển thành màu nâu đỏ. B. B vẩn đục, màu vàng.
C. Vn trong sut không màu. D. Xut hin cht rắn màu đen.
Câu 3: Chất nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. Cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. Ozon. D. CFC.
Câu 4: Hp chất nào sau đây vừa th hin tính oxi hoá, va th hin tính kh?
A. SO
3
. B. Fe
2
O
3
. C. CO
2
. D. SO
2
.
Câu 5: Phát biu nào sai?
A. điều kiện thường, SO
3
là cht lng không màu. B. SO
3
tan vô hạn trong nưc.
C. SO
3
không tan trong H
2
SO
4
. D. Hơi SO
3
nặng hơn không khí.
Câu 6: Theo s oxi hóa của lưu hunh trong hp cht H
2
S thì tính cht ca H
2
S là
A. tính oxi hóa mnh. B. tính kh mnh. C. tính axit yếu. D. tính
kh yếu.
Câu 7: Dung dch H
2
S để lâu ngày trong không khí thưng có hiện tượng gì?
A. Chuyển thành màu nâu đỏ. B. B vẩn đục, màu vàng.
C. Vn trong sut không màu. D. Xut hin cht rn màu đen.
Câu 8: Cho FeS tác dng vi dung dch HCl, khí to thành
A. H
2
. B. Cl
2
. C. H
2
S. D. SO
2
.
Câu 9: S oxi hóa của lưu huỳnh trong hp cht SO
2
A. - 2. B. +4. C. +6.
D. +2.
Câu 10: Phát biu nào sai?
A. điều kiện thường, SO
3
là cht lng không màu. B. SO
3
tan vô hạn trong nưc.
C. SO
3
không tan trong H
2
SO
4
. D. Hơi SO
3
nặng hơn không khí.
Câu 11: Khí sunfurơ là chất có
A. tính kh mnh. B. tính oxi hoá mnh.
C. va có tính oxi hoá, va có tính kh. D. tính oxihóa yếu.
Câu 12: Trong các oxit sau oxit nào không có tính kh?
A. CO. B. SO
2
. C. SO
3
. D. FeO.
Câu 13: Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự tạo thành mưa axit?
A. Cacbon đioxit. B. Lưu huỳnh đioxit. C. Ozon. D. Lưu
hunh trioxit.
Mức độ thông hiểu.
Câu 14: Khi đốt cháy khí hidrosunfua trong điều kiện oxi thì sản phẩm thu được gm các cht
nào?
A. H
2
O và SO
2
. B. H
2
O và SO
3
. C. H
2
O và S. D. H
2
S
SO
2
.
Câu 15: Cho phương trình hóa học của pư: SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O. Vai trò các chất tham gia
này là
A. SO
2
là cht oxi hóa, H
2
S là cht kh. B. SO
2
cht kh, H
2
S cht oxi
hóa.
C. SO
2
va là cht kh, va là cht oxi hóa. D. H
2
S va cht kh, va cht
oxi hóa.
Câu 16: Chất nào sau đây không oxi hóa được SO
2
?
A. H
2
S. B. Dung dch KMnO
4
. C. c brom. D. Dung
dch K
2
Cr
2
O
7
.
Câu 17: Cho PTHH: SO
2
+ KMnO
4
+H
2
OK
2
SO
4
+ MnSO
4
+H
2
SO
4
Sau khi cân bng h s ca cht oxi
hoá và cht kh
A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 2 và 2. D. 5 và 5.
Câu 18: Cho khí SO
2
vào các dd: KMnO
4
, Ba(OH)
2
, Br
2
, H
2
SO
4
. S dung dch trong đó chất tan
phn ứng được vi SO
2
?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 19: Khi lưu huỳnh trioxit tan trong dung dịch H
2
SO
4
tạo sản phẩm có công thức nào sau đây?
A. H
2
SO
4
đặc. B. H
2
O và SO
2
. C. H
2
SO
4
. nSO
2
. D. H
2
SO
4
.
nSO
3
.
Câu 20: Trong hp cht H
2
S, nguyên t lưu huỳnh có s oxi hóa - 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H
2
S ch có tính oxi hóa. B. H
2
S ch có tính kh.
C. H
2
S va có tính oxi hóa, va có tính kh. D. H
2
S không tính kh hay tính
oxi hóa.
Câu 21: Cp cht khí nào sau đây không thể cùng tn ti trong mt hn hp?
A. H
2
S và HCl. B. H
2
S và Br
2.
C. O
2
và Cl
2
. D. Cl
2
Br
2
.
Câu 22: nhit đ cao, khí H
2
S cháy trong oxi cho ngn la có màu
A. vàng nht. B. vàng đậm. C. xanh đậm. D. xanh
nht.
Câu 23: Phương trình hóa học ca phn ứng nào sau đây là sai
A. H
2
S + O
2
→ SO
2
+ H
2
O. B. H
2
S + Cl
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ HCl.
C. H
2
S + NaCl → Na
2
S + HCl. D. H
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ S + H
2
O.
Câu 24: Cho phương trình hóa học của pư: SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O. Vai trò các chất tham gia
này là
A. SO
2
là cht oxi hóa, H
2
S là cht kh. B. SO
2
cht kh, H
2
S cht oxi
hóa.
C. SO
2
va là cht kh, va là cht oxi hóa. D. H
2
S va cht kh, va cht
oxi hóa.
Câu 25: Chất nào sau đây không oxi hóa được SO
2
?
A. H
2
S. B. Dung dch KMnO
4
. C. c brom. D. Dung
dch K
2
Cr
2
O
7
.
Câu 26: Cho khí SO
2
vào các dd: KMnO
4
, Ba(OH)
2
, Br
2
, H
2
SO
4
. S dung dch trong đó chất tan
phn ứng được vi SO
2
?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4
Mức độ vận dụng.
Câu 27: th thu được khí H
2
S khi cho chất nào sau đây tác dụng vi axit HCl: Na
2
S, FeS, CuS, ZnS,
CdS?
A. Na
2
S, FeS, CuS. B. FeS, CuS, ZnS. C. Na
2
S, FeS, ZnS. D. FeS,
CuS, CdS.
Câu 28: Dn khí H
2
S đi vào dung dịch hn hp KMnO
4
nhn thy màu tím ca dung dch b nht dn
và có kết ta vàng xut hin. Phn ứng nào sau đây thể hin kết qu của pư trên?
A. 2KMnO
4
+ 5H
2
S + 3 H
2
SO
4
2MnSO
4
+ 5S + K
2
SO
4
+ 8H
2
O.
B. 6KMnO
4
+ 5H
2
S + 3 H
2
SO
4
6MnSO
4
+ 5SO
2
+ 3K
2
SO
4
+ 8H
2
O.
C. 2KMnO
4
+ 3H
2
S + H
2
SO
4
2MnO
2
+ 2KOH + 3S + K
2
SO
4
+ 3H
2
O.
D. 6KMnO
4
+ 5H
2
S + 3 H
2
SO
4
2MnSO
4
+ 5SO
2
+ 6KOH + 3H
2
O.
Câu 29: Sc t t 2,24 lit SO
2
(đkc) vào 100 ml dung dch NaOH 3M. Các cht có trong dung dch sau
phn ng?
A. Na
2
SO
3
, NaOH, H
2
O. B. NaHSO
3
,H
2
O. C. Na
2
SO
3
, H
2
O. D. Na
2
SO
3
,
NaHSO
3
, H
2
O.
Câu 30: Hp th hoàn toàn 6,4 gam SO
2
vào dung dch NaOH 1M, sau phn ứng thu được 11,5 gam
mui. Thch dung dch NaOH ti thiu cn dùng là
A. 150ml. B. 250 ml. C. 200ml. D. 275 ml.
Câu 31: Cho PTHH: SO
2
+ KMnO
4
+H
2
OK
2
SO
4
+ MnSO
4
+H
2
SO
4
Sau khi cân bng h s ca cht oxi
hoá và cht kh
A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 2 và 2. D. 5 và 5.
Câu 32: Cho 8,8 gam FeS vào dung dch chứa 8,8 gam HCl cho đến khi phn ng hoàn toàn, s gam
khí hidrosunfua thu được
A. 1,6. B. 2,5. C. 3,4. D. 4,3.
Câu 33: Cho V lit SO
2
(đktc) tác dụng hết vi dung dch Br
2
dư. Thêm tiếp vào dung dch sau phn
ng BaCl
2
dư thu được 2,33 gam kết ta. Giá tr ca V là
A. 0,112. B. 1,12. C. 0,224. D. 2,24.
Câu 34: Hp th hoàn toàn 6,4 gam SO
2
vào dung dch NaOH 1M, sau phn ứng thu được 11,5 gam
mui. Thch dung dch NaOH ti thiu cn dùng là
A. 150ml. B. 250 ml. C. 200ml. D. 275 ml.
Câu 35: Cho các phn ng sau: a. FeS
2
+ O
2
X + Y b. X + H
2
S Z + H
2
O c. Z + T FeS d. FeS + HCl
M + H
2
S e. M + NaOH - > Fe(OH)
2
+ N. Các chất được ký hiu bng ch cái X, Y, Z, T, M, N
th
X
Y
Z
T
M
N
A
SO
2
Fe
2
O
3
S
Fe
FeCl
2
NaCl
B
SO
3
Fe
2
O
3
SO
2
Fe
FeCl
3
NaCl
C
H
2
S
Fe
2
O
3
SO
2
FeO
FeCl
2
NaCl
D
SO
2
Fe
3
O
4
S
Fe
FeCl
3
NaCl
Mức độ vận dụng cao.
Câu 36: Hp th 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 0,5 lít hỗn hp gm NaOH 0,2M KOH 0,2M. cn dung
dch sau phn ứng thu được khối lượng mui khan là
A. 9,5gam. B. 13,5 gam. C. 12,6 gam. D. 18,3
gam.
Câu 37: Hoà tan V lít SO
2
trong H
2
O. Cho nước brôm vào dung dịch cho đến khi xut hin màu nước
brom, sau đó cho thêm dung dịch BaCl
2
cho đến lọc làm khô kết tủa thì thu được
1,165gam cht rn. V có giá tr
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,336. D. 0,448.
Câu 38: Bc tiếp xúc vi không khí có H
2
S thì b hoá đen.
Phát biểu nào sau đây về tính cht ca các cht phn ng là đúng:
A. Ag là cht oxi hoá, H
2
S là cht kh. B. H
2
S cht kh, O
2
là cht oxi
hoá.
C. Ag là cht kh, O
2
là cht oxi hoá. D. H
2
S cht oxi hoá, Ag cht
kh.
Câu 39: Nung 11,2 gam Fe 26 gam Zn vi một lượng S dư. Sản phm ca phn ng cho tan hoàn
toàn trong dung dch H
2
SO
4
loãng, toàn b khí sinh ra được dn vào dung dch CuSO
4
10% (d =
1,2 gam/ml). Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Th tích ti thiu ca dung dch CuSO
4
cn
để hp th hết khí sinh ra là
A. 700 ml. B. 800 ml. C. 600 ml. D. 500 ml.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bng một lượng O
2
vừa đủ, thu được khí X. Hp th hết X
vào 1 lít dd cha Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M, thu được dd Y 21,7 gam kết ta. Cho Y vào
dd NaOH, thy xut hin thêm kết ta. Giá tr ca m là
A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0.
AXIT SUNFRIC MUỐI SUNFAT
Mức độ nhận biết.
Câu 41: Tác nhân ch yếu gây mưa axit
A. CO và CH
4
. B. CH
4
và NH
3
. C. SO
2
và NO
2
. D. CO
CO
2
.
Câu 42: Cách pha loãng H
2
SO
4
đặc an toàn là
A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào axit khuy
đều.
C. Rót t t nước vào axit và khuấy đều. D. Rót t t axit vào nước khuy
đều.
Câu 43: Trường hợp nào sau đây không xy ra phn ng hoá hc?
A. Sc khí H
2
S vào dung dch FeCl
2
. B. Cho Fe vào dung dch H
2
SO
4
loãng, ngui.
C. Sc khí H2S vào dung dch CuCl2. D. Sc khí Cl
2
vào dung dch FeCl
2
.
Câu 44: Trong các cht sau: H
2
SO
4
đặc, P
2
O
5
, CaO chất thường được dùng để làm khô khí H
2
S là
A. H
2
SO
4
đặc. B. P
2
O
5
. C. CaO. D. P
2
O
5
hoc CaO.
Câu 45: Kim loi b th động vi axit H
2
SO
4
đặc ngui là
A. Cu; Al; Mg. B. Al; Fe; Cr. C. Cu; Fe; Cr. D. Zn; Cr;
Ag.
Câu 46: Dãy chất nào sau đây gm các cht ch có tính oxi hoá:
A. O
3
, H
2
SO
4 đậm đặc
, F
2
. B. O
2
, Cl
2
, H
2
S. C. H
2
SO
4
, Br
2
, HCl. D. O
3
,
H
3
PO
4
, F
2
.
Câu 47: Dãy chất nào sau đây gồm nhng cht đu tác dng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng.
A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl
2
. B. CuO, Fe(OH)
2
, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)
2
,CaCO
3
. D. Na, CaCO
3
, Mg(OH)
2
, BaSO
4
.
Câu 48: Khí sau đây có thể đưc làm khô bng H
2
SO
4
đặc
A. HBr. B. NH
3
. C. HI. D. CO
2
.
Mức độ thông hiểu.
Câu 49: Cho FeS tác dng vi dung dch H
2
SO
4
loãng, thu đưc khí A; nếu dùng dung dch H
2
SO
4
đặc,
nóng thì thu được khí. B. Dn khí B vào khí A thu được rn. C. Các cht A, B, C lần lượt là
A. H
2
, H
2
S, S. B. H
2
S, SO
2
, S. C. H
2
, SO
2
, S. D. O
2
, SO
2
,
SO
3
.
Câu 50: Tính chất đặc bit ca dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng được vi các cht trong dãy
nào sau đây mà dung dch H
2
SO
4
loãng không tác dụng được?
A. BaCl
2
, NaOH, Zn. B. NH
3
, MgO, Ba(OH)
2
.
C. Fe, Al, Ni. D. Cu, S, C
12
H
22
O
11
(đường saccarozơ).
Câu 51: Cho bt Fe vào dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng cho đến khi Fe không còn tan được na. Sn
phẩm thu được trong dung dch sau phn ng là
A. FeSO
4
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
. C. FeSO
4
và Fe. D. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 52: Cho lần lượt các cht sau: FeS, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
tác
dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng. S phn ng oxi h- kh là. A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 53: Cho các cht: Cu, CuO, BaSO
4
, Mg, KOH, C, Na
2
CO
3
. S cht tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 54: Cho lưu hunh lần lượt phn ng vi mi chất sau (trong điều kin thích hp): H
2
, O
2
, H
2
SO
4
đặc nóng, Al, Fe, F
2
. Có bao nhiêu phn ng chứng minh được tính kh của lưu huỳnh?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 55: Cho các câu sau: (1) Sc khí SO
2
vào dung dịch NaOH tạo ra mui trung hòa Na
2
SO
3
. (2)
Phân t SO
2
cu to thng. (3) SO
2
va tính kh, va tính oxi hóa. (4) Khí SO
2
mt
trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit. (5) Khí SO
2
màu vàng lc rất độc. Các
câu đúng là
A. (2), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (3),
(4).
Câu 56: Câu nào din t không đúng về tính cht hoá hc của lưu hunh và hp cht của lưu hunh?
A. Lưu huỳnh va có tính oxi hoá va có tính kh.
B. Hiđôsunfua vừa có tính oxi hoá va có tính kh.
C. Lưu huỳnh đi oxít vừa có tính oxi hoá va có tính kh.
D. Axít sunfuric va có tính oxi hoá va có tính kh.
Câu 57: Cho tng cht C, Fe, BaCl
2
,, Fe3O4, FeCO
3
, FeS, H
2
S, HI, AgNO
3
, HCl, Na
2
SO
3
, FeSO
4
lần lượt
tác dng vi H
2
SO
4
đặc, nóng. S phn ng thuc loi phn ng oxi hóa - kh:.
A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 58: Cho các cht tham gia phn ng: (1) S + F
2
⎯→ (2)SO
2
+ H
2
S ⎯→ (3) SO
2
+ O
2
⎯→ (4) S +
H
2
SO
4
c, nóng) ⎯→ (5) H
2
S + Cl
2
(dư) + H
2
O ⎯→ (6), SO
2
+ + Br
2
+ H
2
O ⎯→ S phn ng
to ra sn phẩm mà lưu huỳnh có s oxi hoá +6 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Mức độ vận dụng.
Câu 59: Cho 5,4g kim loi R tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
đặc nóng, phn ng kết thúc thu được 6,72
lít SO
2
sn phm kh duy nhất đo ở đktc. Tìm kim loại R?.
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 60: Cho 11,2 g st tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc nóng, thì số mol e nhường ca Fe cho
axit là
A. 0,6. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,8.
Câu 61: a tan 2,4 gam Mg bng dung dch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 2,24 lít khí X ( sn phm
kh duy nhất đo ở điu kin tiêu chun). Xác định X?.
A. SO
2
. B. H
2
. C. H
2
S. D. SO
3
.
Câu 62: Hp th hoàn toàn 12,8g SO
2
vào 250ml dung dch NaOH 1M. Khối lượng mui to thành
sau phn ng là.
A. 15,6g và 5,3g. B. 18g và 6,3g. C. 15,6g và 6,3g. D. 18g và 7,1 g.
Câu 63: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phi dùng 800ml dung dch KOH 0,1 M để trung
hoà dung dch X. Công thc phân t Oleum X là công thc nào sau đây:
A. H
2
SO
4
.3SO
3
. B. H
2
SO
4
.2SO
3
. C. H
2
SO
4
.4SO
3
. D.
H
2
SO
4
.nSO
3
.
Câu 64: Cho 2,52g mt kim loi tác dng vi dng dch H
2
SO
4
loãng to ra 6,84g mui sunfat. Kim
loại đó là
A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Mn.
Câu 65: Cho 6,4g Cu tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc dư. Thể tích khí thu được điu kin tiêu
chun là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
Câu 66: Cho 20,95 gam hn hp Zn và Fe tan hết trong dung dch H
2
SO
4
loãng, thu được dung dch X
và 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng mui khan là
A. 45,55 gam. B. 54,55 gam. C. 27,275 gam. D. 55,54
gam.
Câu 67: Xét phn ng: a FeS
2
+ b H
2
SO
4
(đ, nóng) → c Fe
2
(SO
4
)
3
+ d SO
2
+ e H2O. Trong đó a, b, c, d, e
là các h s (nguyên, ti giản) trong phương trình hoá học đã cân bằng. H s d là
A. 11. B. 4. C. 15. D. 7.
Câu 68: Cho phn ng sau: Fe + H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. S phân t H
2
SO
4
b kh và s phân
t H
2
SO
4
to mui lần lượt là
A. 3, 6. B. 6, 6. C. 6, 3. D. 3, 3.
Câu 69: Cho st phn ng va hết vi H
2
SO
4
thu được khí A 8,28 gam mui. Tính s gam Fe đã
phn ng, biết rng s mol Fe bng 37,5 % s mol H
2
SO
4
đã phản ng là
A. 5,52 g. B. 2,52 g. C. 1,92 g. D. 19,2 g.
Câu 70: Chia 2,29 gam hn hp X gm 3 kim loi Zn, Mg, Al thành 2 phn bng nhau. Phn 1 hoà tan
hoàn toàn trong dung dch H
2
SO
4
loãng gii phóng 1,456 lít H
2
(đktc), phần 2 oxi hoá hoàn toàn
thu được tối đa m gam hỗn hp 3 oxit. Giá tr ca m là
A. 2,75. B. 2,85. C. 2,185. D. 2,15.
Câu 71: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hn hp Mg và Fe bng dung dch H
2
SO
4
loãng 20% (vừa đủ). Sau
phn ng thy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ % ca MgSO
4
trong
dung dch sau phn ng là
A. 19,76%. B. 11,36%. C. 15,74%. D. 9,84%.
Câu 72: Cho đồ phn ng sau: X + H
2
SO
4
c, ng) ⎯⎯→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. S cht X
th thc hin phn ng trên là.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 73: Cho m gam hn hp X gm FeO, Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
tác dng vừa đủ vi dung dch H
2
SO
4
loãng
thu được được dung dch B. cn dung dịch B được 55,2 gam mui khan. Nếu cho dung
dch B tác dng vi Cl
2
vừa đủ thì được 58,75 gam mui. Giá tr ca m là
A. 39,2 gam. B. 46,4 gam. C. 23,2 gam. D. 15,2
gam.
Câu 74: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hn hp mt mui cacbonat ca các kim loi hoá tr (I) và mui
cacbonat ca kim loi hoá tr (II) trong dung dch H
2
SO
4
loãng dư. Sau phản ng thu được 4,48
lít khí (đktc). Đem cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam mui khan?
A. 31 gam. B. 15 gam. C. 26 gam. D. 30 gam.
Mức độ vận dụng cao.
Câu 75: Hòa tan hết 36,3 gam hn hp X gm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dch H
2
SO
4
loãng (dư), sau
phn ứng thu được 25,76 lit H
2
(đktc). Mặt khác nếu cho hn hp X trên tác dng vi dung
dch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 27,44 lít SO
2
sn phm kh duy nhát (đktc). Phần trăm
theo khối lượng ca Fe có trong hn hp X là
A. 17,04 %. B. 24,06 %. C. 23,14 %. D. 36,24 %.
Câu 76: Hoà tan hoàn toàn hn hp X gm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào H
2
SO
4
đặc, nóng dư
thu được khí G. Hp th G bng một lượng vừa đủ dd KMnO
4
0,005M thu được V lít dd Y
không màu. Giá tr ca V là
A. 2,85 lít. B. 5,7 lít. C. 2,28 lít. D. 5,8 lít.
Câu 77: Đem nung hỗn hp G, gm hai kim loi: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí mt thi
gian, thu được 63,2 gam hn hp H, gm hai kim loi trên và hn hp các oxit của chúng. Đem
hòa tan hết lượng hn hp H trên bng ddH
2
SO
4
đậm đặc thu được 0,3 mol SO
2
. Tr s ca x là
A. 0,6 mol. B. 0,4 mol. C. 0,5 mol. D. 0,7 mol.
Câu 78: Cho 6,76 gam Oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước thành 200ml dung dch. Ly 10 ml dung dch này
trung hoà vừa đủ vi 16 ml dung dch NaOH 0,5 M. Giá tr ca n là.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 79: Hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Để kh hoàn toàn 3,04 gam hn hp X cn vừa đủ 0,1
gam H
2
. Hoà tan hết 3,04 gam hn hp X bng dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng thì th tích khí SO
2
(sn phm kh duy nhất) thu được đktc là
A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,896 lít.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS
2
cho toàn b ng SO
2
vào 2 lít dung dch Ba(OH)
2
0,125M. Khối lượng mui to thành là.
A. 57,40 gam. B. 56,35 gam. C. 59,17 gam. D. 58,35 gam.
Câu 81: Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hn hp gm 3 kim loi Al, Mg Cu bng dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 10,08 lít khí SO
2
( sn phm kh duy nhất, đktc) dung dịch X. Đem
cô cn dung dịch X thu được bao nhiêu gam mui khan?
A. 59,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1
gam.
Câu 82: Đốt cháy 2,24 gam bt sắt trong oxi thu được 3,04 gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
.
Cho hn hp X tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được th tích khí SO
2
(sn
phm kh duy nht) điu kin tiêu chun là
A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.
Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam mt hn hp bt kim loi gm Al, Fe, Cu trong không khí thu
đưc 5,96 gam hn hp 3 oxit. Hòa tan hết hn hp 3 oxit bng dung dch H
2
SO
4
1M. Tính th
tích dung dch H
2
SO
4
cn dùng.
A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít.
Câu 84: Cho hn hp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi thu được
44,6 gam hn hp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dch H
2
SO
4
thu được dung dch D. cn
dung dịch D được hn hp mui khan là
A. 124,6 gam. B. 49,8 gam. C. 74,7 gam. D. 100,8
gam.
Câu 85: Trn 60 gam bt Fe vi 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu đưc
cht rn A. Hoà tan A bng dung dịch axit HCl dư được dung dch B và khí C. Đt cháy C cn V
lít O
2
(đktc). Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. V có giá tr
A. 11,2 lít. B. 21 lít. C. 33 lít. D. 49 lít.
VI. PH LC
thuvienhoclieu.com Trang 172
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
- Hoàn thành chuỗi phản ứng:
S
- 2
S
0
S
+4
S
+6
- Dựa vào số oxi hóa dự đoán tính chất của H
2
S, SO
2
PHIU HC TP S 3
1. Cho biết trong t nhiên H
2
S tn ti đâu?
2. Vì sao trong t nhiên có nhiu ngun phóng thi ra khí H
2
S nhưng lại không có s tích t khí đó trong không khí?
3. Cn làm gì góp phn hn chế tình trng ô nhiễm môi trường do H
2
S?
PHIU HC TP S 5
Hoàn thành các PTHH điều chế SO
2
. Xác định phn ứng điều chế trong phòng thí nghiệm? Để SO
2
không b thoát ra
ngoài ta phi tiến hành thí nghiệm như thế nào?
1) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
2) S+ O
2
3) FeS
2
+ O
2
PHIU HC TP S 7
Hoàn thành các PTHH? Xác định s oxi hóa các nguyên t? Kết lun SO
2
có tính cht gì?.
1) SO
2
+ H
2
S
2) SO
2
+ Mg
PHIU HC TP S 2
1. Nhìn vào CTPT ca hidrosunfua hãy cho biết trong H
2
S cha loi liên kết nào?Mô t s hình thành liên kết đó?
2. Da vào CTCT ca H
2
S và s oxi hóa ca S trong H
2
S em hãy nêu d đoán của mình v tính cht hóa hc ca H
2
S?
3. Xác định t l s mol gia NaOH vi H
2
S trong 2 pư sau:
NaOH + H
2
S
NaHS + H
2
O
2NaOH + H
2
S
Na
2
S + H
2
O
4. Quan sát 2 thí nghim (do GV chiếu) và cho biết hiện tượng, viết PTHH, vai trò ca H
2
S trong từng pư?
- TN1: Cho H
2
S tác dng vi dd CuSO
4.
- TN2: Đốt cháy khí H
2
S trong oxi KK.
PHIU HC TP S 4
CTPT: . . . . . . . . . . . . . .
M: . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . .
T thành phn nguyên t và s oxi hóa của lưu huỳnh d đoán tính chất của lưu huỳnh đioxit
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tính cht vt lí: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHIU HC TP S 6
Hoàn thành các PTHH. Cách xác định mui to thành khi cho SO
2
tác dng vi dung dch NaOH? Kết lun SO
2
tính cht gì?
thuvienhoclieu.com Trang 173
1) SO
2
+ H
2
O
2) SO
2
+ NaOH
3) SO
2
+ 2 NaOH
PHIU HC TP S 8
Hoàn thành các PTHH. Nêu hin ng phn ứng ? Xác định s oxi hóa các nguyên t ? Kết lun SO
2
tính cht gì?.
1) SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
2) SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O
PHIU HC TP S 9
- Da vào cu to và s oxi hóa ca SO
3
cho biết SO
3
tính cht hóa hc gì ? Viết 3 pthh minh ha tính cht hóa hc
ca SO
3
?
- Nêu ng dng và viết phương trình phn ứng điều chế SO
3
?
PHIU HC TP S 10
1. Câu hi mức độ nhn biết.
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của khí hiđrosunfua?
A. Khí hiđrosunfua có mùi trứng thi, rất độc.
B. Khí hiđrosunfua tan rất ít trong nước.
C. Khí hiđrosunfua hơi nặng hơn không khí.
D. Khí hiđrosunfua khi tan trong nước to ra dd axit mnh làm qu m hóa đỏ.
Câu 2: S có s đơn vị đin tích ht nhân bng 16. Công thc hp cht khí vi H
A. HS. B. H
6
S. C. H
2
S. D. H
4
S.
Câu 3: Phát biu nào đúng?
A. Khí hidrosunfua khi tan trong nước to dung dch có tính axit mnh.
B. Khí hidrosunfua khi tan trong nước to dung dch có tính axit yếu (yếu hơn axit cacbonic).
C. Hidrosunfua va th hin tính oxi hóa, va th hin tính kh.
D. Dung dch axit sunfuhidric có kh năng tác dụng vi Ag gii phóng H
2
.
Câu 4: Hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tính oxi hóa. B. không có tính oxi hóa, không có tính kh.
C. tính kh. D. va có tính oxi hóa, va có tính kh.
Câu 5: Cho phn ng: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O
H
2
SO
4
+ 8HCl.
Câu nào din t đúng tính chất ca các cht phn ng?
A. H
2
S là cht oxi hoá, Cl
2
là cht kh. B. H
2
S là cht kh, H
2
O là cht oxi hoá.
C. Cl
2
là cht oxi hoá, H
2
O là cht kh. D. Cl
2
là cht oxi hoá, H
2
S là cht kh.
Câu 6: H
2
S phn ứng được vi nhng chất trong dãy nào sau đây?
A. KOH, O
2
, Cu(NO
3
)
2.
B. ddKMnO
4
, O
2
, S. C. NaOH, Fe, Ag. D. ddBr
2
, KOH, Cu.
Câu 7: Trong các phn ng sau, phn ứng nào thường dùng để điu chế SO
2
trong phòng thí nghim?
A. 4FeS
2
+ 11O
2
→ 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2.
B. S + O
2
→ SO
2
.
C. 2H
2
S + 3O
2
→ 2SO
2
+ 2H
2
O. D. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O.
Câu 8: Phn ng nào th hin tính kh ca SO
2
?
A. SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
. B. SO
2
+ 2Br
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2HBr.
C. SO
2
+ NaOH NaHSO
3
. D. SO
2
+ CaO CaSO
3
.
Câu 9: Phn ng nào th hin tính oxi hoá ca SO
2
?
A. SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
. B. SO
2
+ 2Cl
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2HCl.
C. SO
2
+ Ba(OH)
2
BaSO
3
+ H
2
O. D. SO
2
+ H
2
S 3S + 2H
2
O.
Câu 10: ng dụng nào sau đây không phi ca SO
2
?
A. Sn xuất nước ung có gas. B. Ty trng giy.
C. Chng nm mốc cho lương thực. D. Sn xut H
2
SO
4
.
2. Câu hi mức độ thông hiu.
thuvienhoclieu.com Trang 174
Câu 11: Phn ng nào không xy ra?
A. SO
2
+ dung dch NaOH. B. SO
2
+ dung dịch nước clo.
C. SO
2
+ dung dch H
2
S. D. SO
2
+ dung dch NaCl.
Câu 12: Nhn xét nào sai?
A. SO
2
làm đỏ qu m. B. SO
2
làm mất màu nước brom.
C. SO
2
là cht khí, màu vàng. D. SO
2
làm mt màu cánh hoa hng.
3. Câu hi mức độ vn dng.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
thu được 2,24 lít khí SO
2
(đktc). Giá trị ca m là
A. 6g. B. 1,2g. C. 12g. D. 60g.
Câu 14: Hp th hoàn toàn 12,8g SO
2
vào 250ml dung dch NaOH 1M. Khối lượng mui to thành là
A. 27,6 g. B. 6,3g. C. 15,6g. D. 21,9 g.
Câu 15: Sc 4,48 lit khí H
2
S(đktc) vào 300 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng muối thu đựơc là
A. 7.2 g. B. 18,2 g. C. 11,0 g. D. 14,2 g.
Câu 16: Cho hn hp Fe FeS hòa tan vào dung dịch HCl thu được 6,72 lít hôn hợp khí (đktc). Dẫn hn hp này
qua dung dch Pb(NO
3
)
2
thu được 47,8 gam kết tủa đen. Thành phần phần trăm theo khối lượng ca Fe
FeS trong hn hợp ban đầu
A. 25,20 và 74,80. B. 74,80 và 25,20. C. 24,14 và 75,86. D. 75,86 và 24,14.
PHIU HC TP S 11
Vi nhng dng c và hóa chất đã có sẵn, hãy làm các TN sau:
TN1:Nh t t 1ml axit H
2
SO
4
đặc vào ng nghim chứa 3ml nước ct.
TN2:Nh vài git dung dch H
2
SO
4
loãng vào giy qu tím.
TN3:Cho viên Zn vào ng nghim cha 2ml dung dch H
2
SO
4 loãng
TN4:Cho lá Cu vào ng nghim cha 3ml dung dch H
2
SO
4 loãng ,
đun nóng.
TN5:Cho Cu vào ng nghim cha 3ml dung dch H
2
SO
4 đặc ,
đun nóng, thêm cánh hoa hồng vào ng nghim
có nút bông tm dung dch NaOH trên ming ng nghim.
TN6: Rót 3ml dung dch H
2
SO
4
đặc vào cốc đựng đường saccarozơ
TN7: Nh dung dch BaCl
2
vào ng nghim cha 3ml dung dch H
2
SO
4 loãng
ng nghim cha mui Na
2
SO
4
Quan sát hiện tượng xy ra, viết các PTHH, xác định vai tca axit trong tng phn ng. T đó nêu tính chất a
hc của axit loãng và đc, gii thích ti sao axit li có tính cht hoá học đó.
PHIU HC TP S 12
1/ Nêu tính cht vt lí ca axit sunfuric.
- Trng thái: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Màu sc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tính tan: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ Trình bày cách pha loãng dung dịch axit sunfuric đc.
3/ Gii thích hiện tượng thí nghiệm pha loãng axit sunfuric đặc.
4/ Nêu tác hi ca vic khi pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc không đúng cách khi tiếp xúc da vi axit sunfuric
đặc.
PHIU HC TP S 13
Hoàn thành các yêu cu sau:
1/ Gii thích và nêu tính cht hóa học đặc trưng của axit H
2
SO
4
đặc
2/ So sánh tính cht hóa hc ca H
2
SO
4
loãng vi H
2
SO
4
đặc, gii thích và viết mt s PTHH minh ha.
3/ Hoàn thành phn ng khí cho H
2
SO
4
đặc phn ng vi các phi kim ( C,S,P) các hp cht tính kh H
2
S,
FeO, KBr, HI Fe
3
O
4
, …
4/ Gii thích nguyên nhân tinh axit tính oxi hóa ca axit H
2
SO
4
loãng tinh oxi hóa mnh ca H
2
SO
4
đặc viết
phương trình minh họa, ghi rõ mc oxi hóa ca các nguyên t trong các hp cht.
thuvienhoclieu.com Trang 175
5/ Viết 4 phn ứng trong đó H
2
SO
4
đặc th hin tính axit, so sánh sn phm to thành khi thay H
2
SO
4
đặc bng
H
2
SO
4
loãng.
PHIU HC TP S 14
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng vi dung dch H
2
SO
4
loãng?
A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu.
Câu 2: Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dng vi dung dch H
2
SO
4
loãng?
A. Al, Mg, Cu. B. Fe, Mg, Ag. C. Al, Fe, Mg. D. Ag, Au, Cu.
Câu 3: Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loi đều không tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc, ngui?
A. Al, Fe, Au, Mg. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Al, Fe, Au, Cr.
Câu 4: Cho phương trình hóa học: aAl + bH
2
SO
4
→ cAl
2
(SO
4
)
3
+ dSO
2
+ e H2O
T l a:b là.
A. 1:1. B. 2:3. C. 1:3. D. 1:2.
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2H
2
SO
4
ặc) → CuSO
4
+SO
2
+ 2H
2
O. B. Fe + S → FeS.
C. 2Ag + O
3
→ Ag
2
O + O
2
. D. 2Fe + 3H
2
SO
4
(loãng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
.
Câu 6: Trong điều kin thích hp, có th xy ra các phn ng sau:
a.H
2
SO
4
+ C → 2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O b.H
2
SO
4
+ Fe(OH)
2
→ FeSO
4
+ 2H
2
O
c.4H
2
SO
4
+2FeO → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O d.6H
2
SO
4
+ 2Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Trong các phn ng trên, khi dung dch H
2
SO
4
là dung dch loãng thì phn ng nào có th xy ra?.
A. (a). B. (c). C. (b). D. (d).
Câu 7: Cho các cht: KBr, S, SiO
2
, P, Na
3
PO
4
, FeO, Cu Fe
2
O
3
. Trong các chất đã cho, số cht th b oxi a bi
dung dch axit H
2
SO
4
đặc, nóng là.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 8: Cho hn hp gm 1 mol cht X 1 mol cht Y tác dng hết vi dung dch H
2
SO
4
đăc, nóng (dư) tạo ra 1 mol
khí SO
2
(sn phm kh duy nht). Hai cht X, Y là.
A. Fe, Fe
2
O
3
. B. Fe, FeO. C. Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. D. FeO, Fe
3
O
4
.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hn hp gồm Al Fe vào lượng dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Thành phần phần trăm khối lượng ca Fe trong hn hợp đầu là
A. 50,91%. B. 76,36%. C. 25,45%. D. 12,73%.
Câu 10: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Thể tích khí SO
2
thu được (đktc)
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
Câu 11: Cho m gam hn hp X gm Al, Cu vào dung dch H
2
SO
4
loãng (dư),thu được 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m
gam hn hp X trên vào mt lượng dung dịch H
2
SO
4
c, nguội), thu được 6,72 t khí SO
2
(sn phm kh
duy nht, đktc). Giá trị ca m là
A. 23,0. B. 21,0. C. 24,6. D. 30,2.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hn hp X gm Fe, Mg Zn bằng 1lượng vừa đủ dung dch H
2
SO
4
loãng, thu
được 1,344 lít khí hidro (đktc) và dung dịch cha m gam mui. Giá tr ca m là.
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 13: Cho 3,68 gam hn hp gm Al Zn tác dng vi một lượng vừa đủ dung dch H
2
SO
4
10%, thu được 2,24 lít
khí H
2
(đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phn ng là.
A. 97,80 gam. B. 101,48 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hn hp gm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4
0,1M (vừa đ). Sau
phn ng cô cn dung dch hn hp muối sunfat khan thu được có khối lượng là.
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam
TÊN BÀI DẠY : Chủ đề : OXI LƯU HUỲNH
thuvienhoclieu.com Trang 176
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 57: Bài thực hành số 4: TÍNH CHẤT CỦA OXI LƯU HUỲNH
I. MC TIÊU CH Đ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lực quan sát và k thut thc hành thí nghiệm, năng lc s dng ngôn ng hóa học, năng lực
vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc dy hc hp tác theo nhóm.
2. Kiến thc c th
Học sinh biết được mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện thí nghiệm về:
- Tính oxi hóa ca oxi.
- S biến đổi trng thái của lưu huỳnh.
- Tính kh của lưu hunh.
- Tính oxi hóa của lưu huỳnh.
- S dng dng c, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghim trên.
- Quan sát, mô t hiện tượng, gii thích và viết các phương trình hoá học.
- Viết tường trình thí nghim.
3. Phẩm chất
- Giáo dục đức tính cẩn thận chính xác và kỹ năng tiến hành thí nghiệm.
- Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy tất cả các khả năng tư duy của học sinh
4. Năng lực :
+ Năng lực quan sát và kỹ thuật thực hành thí nghiệm . + Năng lực hoạt động nhóm của HS
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; + Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học: Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu,…), SGK; các
thí nghiệm.
3. Giáo viên (GV)
- Dụng cụ thí nghiệm: Ống nghiệm, gthí nghiệm, đèn cồn, ống dẫn thủy tinh, giá để ống nghiệm, đũa thủy tinh,
ống nhỏ giọt, nút cao su có lỗ, muỗng đốt hóa chất.
- Hóa chất: đoạn dây thép, bột lưu huỳnh, bình oxi điều chế sẵn, than gỗ (mẫu nhỏ), bột sắt.
4. Học sinh (HS): xem lại phản ứng oxi hóa – khử, lí thuyết phần oxi, lưu huỳnh.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu: Thí nghiệm thực hành hình thức thí nghiệm do học sinh tự làm khi hoàn thành kiến thức nhằm minh
họa, ôn tập, củng cố, vận dụng kiến thức đã học n luyện kỹ năng, kỹ xảo a học nên việc ý thức chấp hành nội
quy phòng thực hành là vô cùng cần thiết . Mặt khác kết quả thực hành hóa học phụ thuộc chủ yếu vào sự chuẩn bị của
giáo viên. Hoạt động này nhằm kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh và những yêu cầu đặt ra cho HS khi thực hành.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Nội dung hoạt động :
HS nghiên cứu trước SGK để biết các công việc cần làm
Phương thức hoạt động :
- Kiểm tra sĩ số, phân nhóm thực hành
- GV nhắc nhở về nội quy phòng thí nghiệm, nêu mục tiêu của bài
thực hành thí nghiệm.
- HS nghiên cứu trước trong SGK trả lời các bước tiến trình thí
nghiệm.
- GV lưu ý một số vấn đề trước khi tiến hành thực hành.
Dự kiến sản phẩm của HS:
Học sinh nêu được nội dung tiết thực hành, các
thao tác cần chú ý ( lắp ráp dụng cụ, sử dụng dung
cụ, hóa chất ..)
* Đánh giá kết quả hoạt động
GV kiểm tra, đánh giá hoạt động của HS thông
qua việc quan sát HS trả lời, bố trí HS trong nhóm
khi thực hành, vở ghi chép
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Thí nghiệm 1: Tính oxi hóa của oxi.
thuvienhoclieu.com Trang 177
Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về tính oxi hóa của oxi.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động : thông qua thí nghim thc hành HS ôn
tp , cng c kiến thc
Phương thức tiến hành :Thc hiện như hướng dn trong
SGK
- Đốt nóng một đoạn dây thép xon(có gn mu than đầu đ
làm mi) trên ngn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình đựng
khí O
2
. Quan sát hiện tượng.
* D kiến khó khăn của HS : Cn làm sch un si dây
thép thành hình xoắn xo để tăng din tiếp xúc, phn ng xy
ra nhanh hơn.
Mu than g có tác dng làm mi vì khi cháy than, to ra nhit
ợng đủ lớn để phn ng gia Fe và O
2
xy ra(có th thay mu
than bằng đoạn que diêm).
Để an toàn cần cho vào dưới đáy bình thy tinh mt ít t sch
để tránh v l thy tinh.
D kiến sn phm ca HS : Hc sinh quan sát
được hiện tượng: mu than cháy hồng khi đưa vào
l cha Oxi, dây thép cháy trong Oxi sáng chói,
nhiu ht nh sáng bắn tóe như pháo hoa.
Hc sinh viết được phn ng ca O
2
vi Fe
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
(Màu đen)
Học sinh xác định s 0xi hóa ca oxi trong phn
ứng để chng minh tính oxi hóa ca oxi.
Fe
3
O
4
= FeO. Fe
2
O
3
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kiểm tra , đánh giá hoạt động của HS thông
qua việc quan sát HS trong nhóm khi thực hành,
ghi chép vào vở .
Thí nghiệm 2: Sự biến đổi trạng thái của S
Mục tiêu: Rèn luyện ng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về sự biến đổi trang thái của lưu huỳnh khi
nhiệt độ thay đổi.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hot động : thông qua thí nghim thc hành HS ôn
tp, cng c kiến thc
Phương thức tiến hành :Thc hiện như hướng dn SGK
Đun nóng Lưu huỳnh khong bng 2 ht ngô liên tc trong
ng nghim (hoc cc s) trên ngn lửa đèn cồn. Quan sát
hiện tượng.
Lưu ý : Cần hướng ng nghim v phía không người
tránh hít phải hơi Lưu huỳnh độc.
D kiến sn phm ca HS
Lưu huỳnh rn màu vàng cht lng màu vàng linh
động quánh nhớt màu nâu đỏ Lưu huỳnh màu
da cam..
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kiểm tra , đánh giá hoạt động ca HS thông qua
vic quan sát HS trong nhóm khi thc hành, ghi chép
vào v .
Thí nghiệm 3: Tính khử của S
*Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về tính khử của lưu huỳnh.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động
Ni dung hoạt đng : thông qua thí nghim thc hành HS ôn tp , cng
c kiến thc
Phương thức tiến hành :Thc hiện như hướng dn trong SGK
Cho một lượng Lưu huỳnh bng ht ngô vào mung ly hóa cht hoc
dùng đũa thủy tinh hơ nóng, nhúng đầu đũa vào bột Lưu huỳnh. Đốt cháy
Lưu hùynh trên ngọn lửa đèn cồn.
M np l thủy tinh đựng đầy khó O
2
, cho nhanh chóng(hoặc đũa thủy
tinh) có Lưu huỳnh đang cháy vào lọ. Quan sát hiện tượng.
Lưu ý Khí SO
2
mùi hc khó th khí đc nên phi cn thn khi làm thí
nghiệm , nên sau khi đốt xong cần đậy np l ngay, tránh hít phi khí này
D kiến sn phm ca HS : Lưu hùynh
cháy trong l cha O
2
mãnh liệt hơn
nhiu khi cháy trong không khí :
Phn ng : S + O
2
SO
2
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kiểm tra , đánh giá hoạt động ca HS
thông qua vic quan sát HS trong nhóm
khi thc hành, ghi chép vào v.
Thí nghiệm 4: Tính oxi hóa của S
*Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về tính oxi hóa của lưu huỳnh.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động : thông qua thí nghim thc hành HS ôn
tp , cng c kiến thc
Phương thức tiến hành :Thc hiện như hướng dn SGK
D kiến sn phm ca HS : Phn ng xy ra mãnh
lit , ta nhit nhiệt, làm đỏ rc hn hp.
Phn ng gia Fe và S
thuvienhoclieu.com Trang 178
- Cho vào ng nghim khô một lượng hn hp Fe S khang
bng 2 ht ngô. Kp cht ng nghim trên giá thí nghiệm. Đun
nóng ng nghim bằng đèn cn. Quan sát hiện tượng
Lưu ý: Bột Fe phi bo qun trong l kín(tt nht là bt st mi
điều chế), khô. Hn hp bột Fe S được to theo t l 7:4 v
khối lượng và phi dùng ng nghim thy tinh trung tính, khô.
Fe + S
FeS
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kiểm tra , đánh giá hoạt động của HS thông qua
việc quan sát HS trong nhóm khi thực hành , ghi chép
vào vở .
Viết tường trình
*Mục tiêu: Học sinh trình bày được các bước tiến hành thí nghiệm
- HS mô tả được hiện tượng, kết quả quan sát
- HS giải thích được nguyên nhân .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động : HS báo cáo kết qu, mục đích buổi thc
hành qua bản tường trình
Phương thức t chc hoạt động.
- Các nhóm v sinh sch s các dng c thí nghim, khu vc thc
hành
- HS viết bản tường trình để báo cáo kết qu thc hành .
Sn phm d kiến ca HS : các bản tường trình
đầy đủ các mc theo yêu cu
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kim tra, đánh giá hoạt động ca HS thông qua
viết bản tường trình
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- HS vận dụng những vấn đề rút ra từ thí nghiệm thực hành để giải quyết các bài tập liên quan.
- Giáo dục và rèn luyện học sinh mối quan hệ lý thuyết và thực tiễn .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Ni dung hoạt động: Thông qua các bài tập liên quan đến ni dung thực hành để ôn
tp cng c kiến thc.
Phương thức hoạt động :
- GV cho HS gii thêm mt s bài tp
- HS tho lun nhóm và ghi vào v hc
BÀI TP LUYN TP
Câu 1: Hơi thuỷ ngân rất đc, bi vy khi làm v nhit kế thu ngân tcht bt
được dùng để rc lên thu ngân ri gom li là
A. vôi sng. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 2: u hunh sôi 450
0
C, nhiệt độ nào lưu hunh tn tại dưới dng phân t
đơn nguyên tử?
A. ≥ 450
0
C B. ≥ 1400
0
C. C. ≥ 1700
0
C D. nhiệt độ phòng
Sn phm d kiến ca HS:
Các nhóm báo cáo kết qu
ghi vào v
Kiểm tra đánh giá kết qu
hoạt động: .GV kim tra,
đánh giá hoạt động ca HS
thông qua kết qu báo cáo.
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
* Mc tiêu:
- Thông qua các câu hỏi bài tập về nhà nhằm mục đích:
- Giúp cho học sinh vận dụng kiến thức, năng đã học trong bài đgiải quyết các câu hỏi, bài tập nâng cao mở
rộng kiến thức cho học sinh.
- Khuyến khích, động viên học sinh tham gia để chia sẻ kết quả học tập qua đó học sinh khá, giỏi có điều kiện giúp đỡ
học sinh yếu kém.
* Lồng ghép GDMT: Có ý thức xử lí chất thải sau thí nghiệm.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh
giá kết qu hoạt động
Phương thức t chc hoạt động
Giao bài tp cho cá nhân hoc nhóm thc hin các bài tp câu hi v nhà.
Học sinh đọc sách giáo khoa, liên h thc tế cuc sng, tìm kiếm tư liệu trên mng
- Sn phm : Phn tr li các
bài tp, các tư liệu m kiếm
trên Internet .
thuvienhoclieu.com Trang 179
internet để tr li các bài tp câu hỏi được giao.
Giáo viên có th mi hc sinh lên trình bày kết qu trong các tiết hc tiếp theo.
Hc sinh góp ý b sung, giáo viên hoàn thin câu tr li.
+ Kĩ thuật hoạt động: S dng câu hi gn lin vi cuc sng.
- H thng câu hi, bài tập theo định hướng phát triển năng lực hc sinh..
- Kiểm tra, đánh giá: HS báo
cáo vào đầu gi bui hc
sau.
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ
Câu 1: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghim bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Nhiệt phân KClO
3
với xúc tác MnO
2
.
Câu 2: Câu nào sau đây diễn t đúng tính chất hoá hc của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
D. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá. Và không có tính khử.
Câu 3: Ch ra câu tr lời không đúng về kh năng phản ng ca S:
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
TÊN BÀI DẠY : Chủ đề : OXI LƯU HUỲNH
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 58: Bài thực hành số 5:
TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
I. MC TIÊU CH Đ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lực quan sát và k thut thc hành thí nghiệm, năng lc s dng ngôn ng hóa học, năng lực
vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc dy hc hp tác theo nhóm.
2. Kiến thc c th
Học sinh biết được mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện thí nghiệm về:
- Tính kh của hiđro sunfua.
- Tính kh và tính oxi hóa của lưu huỳnh đioxit.
- Tính oxi hoá ca axit sunfuric đặc.
- S dng dng c, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghim trên.
- Quan sát, mô t hiện tượng, gii thích và viết các phương trình hoá học.
- Viết tường trình thí nghim.
3. Phẩm chất:
- Giáo dục đức tính cẩn thận chính xác và kỹ năng tiến hành thí nghiệm.
- Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy tất cả các khả năng tư duy của học sinh.
4. Năng lực
+ Năng lực quan sát và kỹ thuật thực hành thí nghiệm . + Năng lực hoạt động nhóm của HS
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; + Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học: Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu,…), SGK; các
thí nghiệm.
thuvienhoclieu.com Trang 180
3. Giáo viên (GV)
- Dụng cụ thí nghiệm: Ống nghiệm, gthí nghiệm, đèn cồn, ống dẫn thủy tinh, giá để ống nghiệm, đũa thủy tinh,
ống nhỏ giọt, nút cao su có lỗ, muỗng đốt hóa chất.
- Hóa chất: Nước cất, H
2
SO
4
đặc, dd HCl, dd Br
2
, muối FeS, đồng phoi bào, dd Na
2
SO
3
.
4. Học sinh (HS): Xem tính chất các hợp chất của lưu huỳnh, đọc trước thí nghiệm ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu: Thí nghiệm thực hành hình thức thí nghiệm do học sinh tự làm khi hoàn thành kiến thức nhằm minh
họa, ôn tập, củng cố, vận dụng kiến thức đã học n luyện kỹ năng, kỹ xảo a học nên việc ý thức chấp hành nội
quy phòng thực hành là vô cùng cần thiết . Mặt khác kết quả thực hành hóa học phụ thuộc chủ yếu vào sự chuẩn bị của
giáo viên. Hoạt động này nhằm kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh và những yêu cầu đặt ra cho HS khi thực hành.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Nội dung hoạt động :
HS nghiên cứu trước SGK để biết các công việc cần làm
Phương thức hoạt động :
- Kiểm tra sĩ số, phân nhóm thực hành
- GV nhắc nhở về nội quy phòng thí nghiệm, nêu mục tiêu của bài
thực hành thí nghiệm.
- HS nghiên cứu trước trong SGK trả lời các bước tiến trình thí
nghiệm.
- GV lưu ý một số vấn đề trước khi tiến hành thực hành.
Dự kiến sản phẩm của HS:
Học sinh nêu được nội dung tiết thực hành, các
thao tác cần chú ý ( lắp ráp dụng cụ, sử dụng dung
cụ, hóa chất ..)
* Đánh giá kết quả hoạt động
GV kiểm tra, đánh giá hoạt động của HS thông
qua việc quan sát HS trả lời, bố trí HS trong nhóm
khi thực hành, vở ghi chép
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Thí nghiệm 1: Điều chế và thử tính chất của H
2
S
Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về về tính chất của H
2
S.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động : thông qua thí nghim thc
hành HS ôn tp , cng c kiến thc
Phương thức tiến hành : Thc hiện như hướng
dn trong SGK
Dùng mt ng nghim chứa FeS lên giá đỡ,
dùng ng nh git cha sn dd HCl gn vào nút
cao su dây dẫn khí, đậy kín ng nghim. Nh
dd HCl vào ng nghim, quan sát hiện tượng.
D kiến sn phm ca HS :
Có khí thoát ra có mùi trng thối, Khi đốt khí ta thy ngn la có
màu xanh nht .
FeS + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
S
H
2
S + O
2
SO
2
+ H
2
O
*D kiến khó khăn của HS : Cn thn khi tiếp các chất độc
d gây nguy him, tuyệt đối an toàn trong thí nghim.
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kiểm tra , đánh giá hoạt động của HS thông qua việc quan sát
HS trong nhóm khi thực hành, ghi chép vào vở .
Thí nghiệm 2: Tính khử của SO
2
Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về tính khử của SO
2
.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động
Ni dung hoạt động : thông qua thí nghim thc hành HS ôn tp , cng
c kiến thc
Phương thức tiến hành :Thc hiện như hướng dn trong SGK
Dn khí SO
2
vào dung dch Br
2
. Quan sát hiện tưng.
Hoc th dùng dung dch thuc tím làm cht oxihóa cho phn ng
oxi hóa SO
2
.
Lưu ý : Cn thc hin thí nghiệm như sau: Nối nhánh ca ng nghim
nhánh vi ng dn thy tinh thng bng ng dn cao su dài 3- 5cm.
Nhúng đầu ng dn thy tinh vào ng dn khác cha dung dch Brom
loãng (có th dùng dung dch KMnO
4
loãng), Để ng nghim lên giá đỡ
D kiến sn phm ca HS
dung dch Br
2
t t mất màu nâu đỏ nht
dn
Phn ứng điều chế SO
2
.
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kiểm tra , đánh giá hoạt động ca HS
thông qua vic quan sát HS trong nhóm khi
thc hành, ghi chép vào v .
thuvienhoclieu.com Trang 181
ng nghim, hoc kp trên giá thí nghim.
Thí nghiệm 3: Tính oxi hóa của SO
2
*Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về tính oxi hóa của SO2
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động : thông qua thí
nghim thc hành HS ôn tp, cng c kiến
thc
Phương thức tiến hành : Thc hiện như
ng dn trong SGK
Dn khí SO
2
trên vào dung dch H
2
S.
Quan sát các hiện tượng
D kiến sn phm ca HS
Dung dch trong ng nghim H
2
S vẫn đục màu vàng.
Phn ng:
SO
2
+ 2H
2
S
3S + 2H
2
O
- H
2
S : là cht kh
- SO
2
: là cht oxihóa
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kiểm tra , đánh giá hoạt động ca HS thông qua vic quan sát HS
trong nhóm khi thc hành , ghi chép vào v .
Thí nghiệm 4: Tính oxi hóa của H
2
SO
4
đặc
*Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về tính oxi hóa của lưu huỳnh.
Nội dung, phương thức t chc hot động
hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động : thông qua thí nghim
thc hành HS ôn tp, cng c kiến thc
Phương thức tiến hành : Thc hiện như
ng dn trong SGK
Nh vài giọt axit Sunfuric đặc vào ng nghim
(hết sc cn trng). Cho một vài lá đng nh
vào ng nghiệm, đun nóng nhẹ.
Quan sát hin ng.
D kiến sn phm ca HS
Hc sinh nhn thy được hiện tượng:
- Lá đồng nh b tan. - Khí mùi hc thoát ra.
- Dung dch có màu xanh. - Giy qu chuyn dần sang màu đỏ.
Phn ng: Cu + 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
- Cht kh : Cu
- Cht Oxi hóa: H
2
SO
4
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kiểm tra , đánh giá hoạt động ca HS thông qua vic quan sát HS
trong nhóm khi thc hành , ghi chép vào v .
Viết tường trình
*Mục tiêu: Học sinh trình bày được các bước tiến hành thí nghiệm
- HS mô tả được hiện tượng, kết quả quan sát
- HS giải thích được nguyên nhân .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động : HS báo cáo kết qu, mục đích buổi thc
hành qua bản tường trình
Phương thức t chc hoạt động.
- Các nhóm v sinh sch s các dng c thí nghim, khu vc thc
hành
- HS viết bản tường trình để báo cáo kết qu thc hành .
Sn phm d kiến ca HS : các bản tường trình
đầy đủ các mc theo yêu cu
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kim tra, đánh giá hoạt động ca HS thông qua
viết bản tường trình
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- HS vận dụng những vấn đề rút ra từ thí nghiệm thực hành để giải quyết các bài tập liên quan.
- Giáo dục và rèn luyện học sinh mối quan hệ lý thuyết và thực tiễn .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động: Thông qua các bài tập liên quan đến
ni dung thực hành để ôn tp cng c kiến thc.
Phương thức hoạt động :
- GV cho HS gii thêm mt s bài tp
Sn phm d kiến ca HS: Các nhóm báo cáo kết qu
và ghi vào v
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động: .GV kim tra,
đánh giá hoạt động ca HS thông qua kết qu báo cáo.
thuvienhoclieu.com Trang 182
- HS tho lun nhóm và ghi vào v hc
BÀI TP LUYN TP
Hòan thành sơ đồ phn ng:
FeS
H
2
S
SO
2
S
SO
2
H
2
SO
4
SO
2
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
* Mc tiêu:
- Thông qua các câu hỏi bài tập về nhà nhằm mục đích:
- Giúp cho học sinh vận dụng kiến thức, năng đã học trong bài để giải quyết các câu hỏi, bài tập nâng cao mở
rộng kiến thức cho học sinh.
- Khuyến khích, động viên học sinh tham gia để chia sẻ kết quả học tập qua đó học sinh khá, giỏi có điều kiện giúp đỡ
học sinh yếu kém.
* Lồng ghép GDMT: Có ý thức xử lí chất thải sau thí nghiệm.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu
hoạt động
Phương thức t chc hoạt động
Giao bài tp cho cá nhân hoc nhóm hc sinh thc hin các bài tp câu hi v nhà.
Hc sinh đọc sách giáo khoa, liên h thc tế cuc sng, m kiếm liệu trên mạng internet để
tr li các bài tp câu hỏi được giao.
Giáo viên có th mi mt s hc sinh lên trình bày kết qu trong các tiết hc tiếp theo.
Hc sinh góp ý b sung, giáo viên hoàn thin câu tr li.
+ Kĩ thuật hoạt động
S dng câu hi gn lin vi cuc sng.
- H thng câu hi, bài tập theo định hướng phát triển năng lực hc sinh..
- Sn phm : Phn tr
li các bài tp, các
liu tìm kiếm trên
Internet .
- Kiểm tra, đánh giá:
HS báo cáo vào đầu
gi bui hc sau.
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ
Câu 1: Dung dch H
2
S để lâu ngày trong không khí thưng có hiện tượng:
A. xut hin cht rắn màu đen. B. Chuyển sang màu nâu đỏ.
C. vn trong sut, không màu. D. B vẫn đục, màu vàng.
Câu 2: Khi sc SO
2
vào dung dch H
2
S thì xy ra hiện tượng nào sau đây?
A. không có hiện tượng gì xy ra. B. Dung dch chuyển sang màu nâu đen.
C. có bt khí bay lên. D. Dung dch b vẫn đục màu vàng.
Câu 3: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phn ng sau:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
(1)
2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O (2).
Câu nào sau đây din t không đúng tính chất ca các cht trong nhng phn ng trên?
A. phn ng (2): SO
2
va là cht kh, va là cht oxi hóa.
B. phn ng (1): SO
2
là cht kh, Br
2
là cht oxi hóa.
C. phn ng (2): SO
2
là cht oxi hóa, H
2
S là cht kh.
D. phn ng (1): Br
2
là cht oxi hóa, phn ng (2): H
2
S là cht kh.
Câu 4: Trong các câu sau đây câu nào không đúng:
A. dung dch H
2
SO
4
loãng là mt axit mnh.
B. Đơn chất lưu huỳnh ch th hin tính kh trong các phn ng hoá hc.
C. SO
2
va th hin tính oxi hoá, va th hin tính kh.
D. Ion S
2-
ch th hin tính kh, không th hin tính oxi hoá
Tiết : KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ
I Mục tiêu đề kiểm tra:
thuvienhoclieu.com Trang 183
1. Kiến thức:
. Cu to nguyên tphân t, tính cht vt lí, tính cht hóa hc của các đơn chất halogen
. Trng thái t nhiên, ng dụng và phương pháp điều chế ca clo
. Cu to nguyên t phân t, tính cht vt lí, nh cht hóa hc, ng dụng điu chế hidro clorua, axit
clohidric và mui clorua
. Sơ lược về hợp chất có oxi của clo.
. Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
. Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất và điều chế.
2. Phẩm chất:
a/ Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
b/ Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
3 . Năng lực : Làm bài tập tính toán.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên: đề kiểm tra và đáp án. 4 đề trc nghim và t lun khác nhau. (kèm theo)
2. Chun b ca hc sinh: ni dung kiến thức chuyên đề.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Ổn định tình hình lớp: điểm danh hs trong lp.
2. Ma trận đề, đề kim tra, đáp án và biểu điểm (kèm theo)
VI. THNG KÊ CHẤT LƯỢNG
LP
GII
KHÁ
TRUNG BÌNH
YU
KÉM
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
10A
5
10A
7
10A
9
Ngày …. tháng …. năm ….
T TRƯNG CHUYÊN MÔN
Ngày soạn: TÊN BÀI DẠY : Chủ đề : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG
HÓA HỌC
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Chủ đề : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Gii thiu chung ch đề:
Chuyên đề tốc độ phn ng và cân bng hoá hc gm các 2 phn chính bao gm các ni dung ch yếu sau: tốc độ
phn ng hóa hc (biu thc liên h gia tốc độ và nồng độ cht phn ng, các yếu t ảnh hưởng đến tốc độ phn ng);
cân bng hóa hc (khái nim và ví d: phn ng mt chiu, phn ng thun nghch, cân bng hoá hc, s chuyn dch
cân bng hoá hc, nội dung nguyên lí Lơ Sa--li-ê)
đây chuyên đề tốc độ phn ng cân bng hoá hc được thiết kế thành chui các hoạt động cho HS theo các
phương pháp, thuật dy hc tích cc, giúp HS gii quyết trn vn mt vấn đề hc tp, phù hp vi mc tiêu phát
triển năng lực ca HS. GV ch là người t chức, định hướng còn HS người trc tiếp thc hin các nhim v do GV
thuvienhoclieu.com Trang 184
giao mt cách tích cc, ch động, sáng to.
Thời lượng d kiến thc hiện chuyên đề: 7 tiết (tiết 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67)
TIẾT 61, 62: Nội dung 1: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I. MC TIÊU CH Đ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lực s dng ngôn ng hóa học, năng lực hợp tác, năng lực t ch t hc, năng lực tìm
hiểu KHTN, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc dy hc hp tác theo nhóm,
phương pháp trực quan và đàm thoại.
2. Kiến thc c th
Học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Biết : Định nghĩa tốc độ phản ứng, tốc độ trung bình, biểu thức tính tốc độ trung bình.
- Hiểu: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt chất rắn chất xúc
tác.
quan sát thí nghim c th, hiện tưng thc tế v tốc độ phn ứng, rút ra được nhn xét.
Vn dụng được các yếu t ảnh hưởng đến tốc độ phn ứng để làm tăng hoc gim tốc độ ca mt s phn ng trong
thc tế đời sng, sn xuất theo hưng có li. S dng chất xúc tác để làm tăng tốc độ phn ng.
3. Phẩm chất
- Giáo dục đức tính cẩn thận chính xác.
- Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy tất cả các khả năng tư duy của học sinh
4.Năng lực
+ Năng lực hợp tác;
+ Năng lực làm việc tự học;
+ Năng lực giải quyết vấn đề;
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học;
+ Năng lực tổng hợp kiến thức;
+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các slide trình chiếu, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu: Huy động các kiến thức đã được học, tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến thức mới.
- Tìm hiểu về khái niệm tốc độ phản ứng thông qua việc làm thí nghiệm.
- Rèn năng lực thực hành hóa học, năng lực hợp tác và năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận
định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
nhóm: S dụng kĩ thuật khăn trải bàn để hoàn thành ni
dung trong phiếu hc tp s 1.
- GV chia lp thành 4 nhóm, các dng c thí nghim hóa
cht được giao đầy đủ v cho tng nhóm.
- GV gii thiu hóa cht, dng c cách tiến hành các t
Kết qu
- Hiện tượng:
TN1: Xut hin ngay kết ta trng.
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl (1)
TN2: Mt lát sau mi thy màu trắng đục ca S xut
thuvienhoclieu.com Trang 185
nghim
BaCl
2
tác dng vi H
2
SO
4
và Na
2
S
2
O
3
tác dng vi H
2
SO
4
(Nếu HS chưa rõ cách tiến hành thí nghim, GV nhc li mt
ln nữa để các nhóm đều nắm được).
Để đánh giá mức độ nhanh chm ca hai phn ng.
Các nhóm phân công nhim v cho tng thành viên: tiến
hành thí nghim, quan sát và thng nhất để ghi li hiện tượng
xy ra, viết c PTHH, …. vào bảng ph, viết ý kiến ca
mình vào giy và kp chung vi bng ph.
hin.
Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
S + SO
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O (2)
Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn phản ứng (2).
Đánh giá
+ Qua quan sát: Trong quá trình hoạt động nhóm làm
thí nghim, GV quan sát tt c các nhóm, kp thi phát
hin những khó khăn, vướng mc ca HS gii
pháp h tr hp lí.
+ Qua báo cáo các nhóm sự góp ý, bổ sung của các
nhóm khác, GV biết được HS đã được những kiến
thức nào, những kiến thức nào cần phải điều chỉnh, bổ
sung ở các hoạt động tiếp theo
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Vấn đề 1: Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa học
* Mục tiêu: Nêu định nghĩa tốc độ phản ứng, tốc độ trung bình, biểu thức tính tốc độ trung bình.
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
T 2 thí nghim ca phiếu hc tp s 1
để cho HS hình thành khái nim tốc độ
phn ng: cho dd axit sunfuaric vào 2
cốc đựng dd :
1) BaCl
2
2) Na
2
S
2
O
3
Yêu cu HS quan sát hiện tượng và rút ra
nhn xét.
chung cả lp: GV mi 3 nhóm báo
cáo kết qu (mi nhóm 1 ni dung),
các nhóm khác góp ý, b sung, phn
bin. GV cht li kiến thc.
* Tốc độ trung bình ca phn ng
- HS: theo cht A thì:
t
0
, C
A
= C
0
; t
1
, C
A
= C
1
thì C
0
> C
1
.
Theo cht B: t
0
, C
B
= C
B0
; t
1
, C
B
=
C
B1
, thì C
0
> C
1
.
Công tính tốc độ trung bình theo cht
A và cht B.
=> tốc độ trung bình gim dn theo thi
gian.
- HS: viết CT tính tốc độ phn ng trung
bình theo hướng dn ca HS.
Yêu cầu hs làm phiếu học tập số 2.
chung cả lp: GV mi 2 nhóm báo
cáo kết qu (mi nhóm 1 ni dung),
các nhóm khác góp ý, b sung, phn
bin. GV cht li kiến thc.
Kết qu
1. Thí nghim
a. Thí nghim.
b. Nhn xét:
TN1: Xut hin ngay kết ta trng.
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
TN2: Mt lát sau mi thy màu trắng đục ca S xut hin.
Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
S + SO
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
(1) xảy ra nhanh hơn (2)
c. Kết luận: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản
ứng hoá học người ta đưa ra khái niệm tốc độ phản ứng.
Vy: Tốc độ phn ứng độ biến thiên nồng độ ca mt trong các cht
phn ng hoc sn phm trong một đơn vị thi gian.
Tốc độ trung bình ca phn ng
Xét phn ng: A B
Ti t
0
: C
0
C
B0
Ti t
1
: C
1
C
B1
- Tốc độ trung bình tính theo A (C
0
> C
1
) là:
1 2 2 1
2 1 2 1
C C C C C
v
t t t t t
= = =
* Phn ng tng quát: aA + bB→ cC + dD
C
A B D
C
C C C
v
a t b t c t d t
= = = =
- Đơn vị: mol/l.thi gian
Ví dụ: Cho pư
N
2
O
5
N
2
O
4
+ 1/2 O
2
T
0
:0 2,3 mol/lit
T
1
:184s
2,08 mol/lit
Hãy tính tốc độ phn ng theo N
2
O
5
?
V
tb
(N
2
O
5
) = - (2,08-2,33)/184= 1,36.10
-3
(Mol/lit.s)
Đánh giá:Thông qua quan sát mức độ hiu qu tham gia vào hot
động ca hc sinh.
+ Thông qua chung ca c lớp, GV hướng dn HS thc hin c yêu
thuvienhoclieu.com Trang 186
cầu và điều chnh.
Vấn đề 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
* Mục tiêu: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt chất rắn chất
xúc tác.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
1. Ảnh hưởng ca nồng độ
Các nhóm thảo luận hoàn thành phiếu học tập
số 3
HĐ chung cả lp: GV mi 2 nhóm báo cáo kết qu
(mi nhóm 1 ni dung), các nhóm khác góp ý, b
sung, phn bin. GV cht li kiến thc.
2/ Ảnh hưởng của áp suất
Các nhóm thảo luận hoàn thành phiếu học tập
số 4
HĐ chung cả lp: GV mi 2 nhóm báo cáo kết qu
(mi nhóm 1 ni dung), các nhóm khác góp ý, b
sung, phn bin. GV cht li kiến thc.
3/Ảnh hưởng của nhiệt độ
thí nghim:
+ ng 1: 2 ml dd Na
2
S
2
O
3
0,1M đun nóng
+ ng 2: 2 ml dd Na
2
S
2
O
3
0,1M
Nh đồng thi vào 2 ng 2ml dd H
2
SO
4
0,1M, lc
nh.
GV: Yêu cu hc sinh quan sát thí nghim cho
biết:
- ng nghim nào xut hin kết tủa trước ?
- Nhiệt độ phn ng trong ng nghim nào cao
hơn?
- T đây thể kết luận được v ảnh hưởng
ca nhiệt độ đến tốc độ phn ng?
GV: Vì sao nhiệt độ li ảnh hưởng đến tốc độ phn
ng?
4/Ảnh hưởng ca din tích b mt:
Các nhóm thảo luận hoàn thành phiếu học tập
số 5
HĐ chung cả lp: GV mi 2 nhóm báo cáo kết qu
(mi nhóm 1 ni dung), các nhóm khác góp ý, b
sung, phn bin. GV cht li kiến thc.
GV:Hãy ly d minh ha trong thc tế v nh
hưởng ca din tích tiếp xúc đến tốc độ phn ng
hóa hc?
5/Ảnh hưởng ca cht xúc tác:
GV: Làm thí nghim:
+ ng 1: 2 ml dd H
2
O
2
+ ng 2: 2 ml dd H
2
O
2
+ mt ít bt MnO
2
GV: Yêu cu HS quan sát và tr li câu hi
- ng nghim nào bt khí thoát ra mạnh hơn?
Kết quả
a/Thí nghiệm:
b.Nhn xét: S xut hin trong cc (1) sớm n, nghĩa tốc độ
phn ng trong cc (1) lớn hơn.
c. Kết luận: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản
ứng tăng.
2/ Ảnh hưởng của áp suất
- áp sut ca HI là 2 atm t V = 4,88.10
-8
mol/(l.s)
Kết luận : Khi tăng áp suất thì nồng độ sng nên
tốc đphảnng ng.
V~P
Tc đ phn ng t l thun vi áp sut
Gii tch : Khi áp sut tăng => thể ch khí b gim => nng
độ ng => tn s va chm gia các nguyên t tăng => tốc đ
phn ứng ng.
3/Ảnh hưởng của nhiệt độ
- ng nghim 1 xut hin kết tủa trước
- Nhiệt độ ống 1 cao hơn.
- Khi tăng nhiệt độ, tc độ phn ứng tăng.
- khi đun nóng sẽ cung cấp năng lượng cho phn ng xy ra
nhanh hơn.
- Khi tăng nhiệt độ, đồng nghĩa với vic ta cung cp cho h mt
năng lượng khiến cho tốc độ chuyển động ca các phân t tăng,
các phân t chuyển động hn loạn hơn. Khi đó tần s va chm
ca các phân t tăng lên, sự va chm hiu qu tăng nên tốc
độ phn ứng tăng.
Ví dụ:
Sắt để lâu trong không khí nhiệt độ thường phn ng vi oxi
không khí chậm hơn so với đốt cháy st trong oxi.
4/Ảnh hưởng ca din tích b mt:
Hiện tượng: si bt khí
- Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
- Khí ống 2 thoát ra nhanh hơn ống 1
- Khi tăng diện tích b mt cht phn ng, tốc độ phn ứng tăng.
*Vy cht rắn kích thước ht nh ttng din tích b mt
tiếp xúc vi cht phn ng s lớn hơn so với cht rn kích
thước ht lớn hơn, nên phản ng xảy ra nhanh hơn.
Ví dụ:Người ta thường đập vn quặng trước khi đốt qung trong
các nu qung st. Hoc các chất đốt rắn như than, củi
kích thước nh s cháy nhanh hơn.
5/Ảnh hưởng ca cht xúc tác:
Nhn xét:
- ng 2 bt khí thoát ra mạnh hơn.
- Vai trò MnO
2
là giúp bt khí thoát ra mạnh hơn.
- ng MnO
2
không b mt sau phn ng.
thuvienhoclieu.com Trang 187
- Vai trò ca MnO
2
trong phn ng này là gì?
- MnO
2
có b mất đi sau phản ng hay không?
GV:Cht xúc tác gì? ảnh ởng như thế nào
đến tốc độ phn ng?
Vy:Chất xúc tác làm tăng tốc độ phn ứng, nhưng còn lại sau
phn ng.
Các yếu khác ảnh hưởng: môi trường, tốc độ khuy trn, tác
dng các tia bc x,...
Đánh giá
+ Thông qua quan sát mức độ hiu qu tham gia vào hot
động ca hc sinh.
+ Thông qua HĐ chung ca c lớp, GV hướng dn HS thc hin
các yêu cầu và điều chnh.
Vấn đề 3: Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng
* Mục tiêu: Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Các yếu t ảnh hưởng đến tốc độ phn ứng được
vn dng nhiều trong đời sng và sn xut.
GV: T chc cho HS tho lun nhóm và cho biết
người ta đã sử dng yếu t nào để tăng tốc độ
phn ng.
- Ti sao tri nng nóng thức ăn dễ thiu hơn so
vi khi nhiệt độ mát m? Vy cách bo qun
thc phẩm là như thế nào?
- Ti sao khi ợu người ta phi cho men?
- Ti sao viên than t ong li có nhiu l?
- Ti sao khí nhóm bếp than ban đầu người ta
phi qut?
- Nhiệt đ cao làm tăng khả năng phân hủy thức ăn. Ta nên bảo
quản nơi thoáng mát hoặc t lnh.
- Men là cht xúc tác sinh học giúp quá trình lên men rưu xy ra
nhanh hơn.
- Tăng khả năng tiếp xúc vi oxi không khí.
- Tăng nồng độ oxi để than cháy nhanh hơn
Đánh giá
+ GV quan sát đánh giá hoạt động nhân, hoạt động nhóm
của HS. Giúp HS tìm hướng gii quyết những khó khăn trong quá
trình hoạt động.
+ GV thu hi mt s bài trình bày ca HS trong phiếu hc tập để
đánh giá và nhận xét chung.
+ GV hướng dn HS tng hợp, điều chnh kiến thức để hoàn thin
ni dung bài hc.
+ Ghi điểm cho nhóm hoạt động tốt hơn.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học trong bài về liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
- Tiếp tục phát triển các năng lực: tự học, sử dụng ngôn ngữ hóa học, phát hiện và giải quyết vấn đề thông qua môn học
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động
- Nội dung HĐ: Hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong phiếu học tập số 6.
- Ở HĐ này GV cho HS cá nhân là chủ yếu, bên cạnh đó có thể cho HS
cặp đôi hoặc trao đổi nhóm nhỏ để chia sẻ kết quả giải quyết các câu
hỏi/bài tập trong phiếu học tập số 6.
- chung cả lớp: GV mời một số HS lên trình bày kết quả/lời giải, các
HS khác góp ý, bổ sung. GV giúp HS nhận ra những chỗ sai sót cần chỉnh
sửa và chuẩn hóa kiến thức/phương pháp giải bài tập.
- GV thể biên soạn các u hỏi/bài tập khác, phù hợp với đối tương HS,
tuy nhiên phải đảm bảo mục tiêu chuẩn kiến thức, kĩ năng theo yêu cầu của
chương trình. Các câu hỏi/ bài tập cần mang nh định hướng phát triến
năng lực HS, tăng cường các câu hỏi/ bài tập mang tính vận dụng kiến thức,
gắn với thực tiễn, thực nghiệm, tránh các câu hỏi chỉ yêu cầu HS ghi nhớ
kiến thức máy móc.
- Sn phm: Kết qu tr li các câu
hi/bài tp trong phiếu hc tp.
- Kiểm tra, đánh giá HĐ:
+ Thông qua quan sát: Khi HS
nhân, GV chú ý quan sát, kịp thời phát
hiện những khó khăn, vướng mắc của
HS giải pháp hỗ trợ hợp lí. +
Thông qua sản phẩm học tập: Bài trình
bày/lời giải của HS về các câu hỏi/bài
tập trong phiếu học tập số 6, GV tổ
chức cho HS chia sẻ, thảo luận tìm ra
chỗ sai cần điều chỉnh chuẩn hóa
kiến thức.
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
thuvienhoclieu.com Trang 188
* Mc tiêu: HĐ vận dụng và tìm tòi mở rộng được thiết kế cho HS về nhà làm, nhằm mục đích giúp HS vận dụng kiến
thức, năng đã học trong bài để giải quyết các các câu hỏi, i tập gắn với thực tiễn mở rộng kiến thức của HS,
không bắt buộc tất cả HS đều phải làm, tuy nhiên GV nên động viên khuyến khích HS tham gia, nhất là các HS say
học tập, nghiên cứu, HS khá, giỏi và chia sẻ kết quả với lớp.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
- Ni dung HS gii quyết các câu hi/bài tp sau:
1. Trong những trường hợp dưới đây, yếu t nào đã học ảnh hưởng đến tốc độ các phn
ng?
a) S cháy din ra mạnh hơn khi đưa than đang cháy ngoài không khí vào l đựng khí
oxi.
b) Khi cn bếp than, người ta đạy np bếp làm cho phn ng cháy ca than chm
li.
c) Rc men vào tinh bt đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn, …) để u.
d) To nhng l rng trong viên than t ong.
e) Nung hn hợp đá vôi, đất sét thch cao nhiệt độ cao để sn xut clinke trong
công nghip sn xut xi măng.
f) Dùng phương pháp ngược dòng trong sn xut axit sunfuric.
2. Để dp tt một đám cháy thông thường, nh, mới bùng phát người ta th dùng
bin pháp nào trong s các bin pháp sau:
Dùng chăn ướt trùm lên đám cháy.
Dùng nước để dp tắt đám cháy.
Dùng cát để dp tắt đám cháy.
Hãy chn biện pháp đúng và giải thích s la chọn đó.
3. Vì sao không nên đ than đá hay gi lau máy đã qua sử dng thành mt đống ln?
4. Gần đây các nhà thám hiểm Nam Cc, các nhà khoa học đã tìm thấy những đồ hp
do c đoàn thám hiểm trước đ li. Mặc dù đã qua hàng trăm năm, nhưng các thức ăn
trong những đồ hộp đó vẫn trong tình trng tt, th ăn đưc. Hãy gii thích liên
h vi vic bo qun thc phm bằng cách ướp đá.
5. Trong phòng thí nghiệm, để tăng tốc độ ca mt s phn ng hóa hc, ngoài các bin
pháp như tăng nồng độ, nhiệt độ, người ta còn dùng máy khuy. Tác dng ca máy
khuy là gì?
- Sn phẩm HĐ: Bài viết/báo
cáo hoc bài trình bày
powerpoint ca HS
* Đánh giá kết quả
GV có thể cho HS báo cáo kết
quả vận dụng tìm tòi
mở rộng vào đầu giờ của buổi
học kế tiếp, GV cần kịp thời
động viên, khích lệ HS.
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
Mức độ nhn biết
Câu 1: Tốc độ phn ng là
A. độ biến thiên nồng độ ca mt cht phn ng trong một đơn vị thi gian.
B. độ biến thiên nồng đ ca mt sn phm phn ng trong một đơn vị thi gian.
C. độ biến thiên nồng độ ca mt (trong các) cht phn ng hoc sn phm trong một đơn vị thi gian.
D. độ biến thiên nồng độ ca các cht phn ng trong một đơn vị thi gian.
Câu 2: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cc (trong sn xut gang), yếu t nào ảnh hưởng đến tc
độ phn ng?
A. Nhiệt độ, áp sut. B. Tăng diện tích. C. Nồng độ. D. Xúc tác.
Câu 3: Cho phn ng: Zn
(r)
+ 2HCl
(dd)
→ ZnCl
2(dd)
+ H
2(k).
Nếu tăng nồng độ dung dch HCl thì s ln va chm gia các cht
phn ng s
A. gim, tốc độ phn ng to ra sn phẩm tăng. B. gim, tốc độ phn ng to ra sn phm gim.
C. tăng, tốc độ phn ng to ra sn phẩm tăng. D. tăng, tốc độ phn ng to ra sn phm gim.
Câu 4: Cho các yếu t sau: (a)Nồng độ cht; (b) Áp sut; (c ).Xúc tác; (d)Nhiệt đ; ( e)Din tích tiếp xúc. Nhng yếu t
ảnh hưởng đến tốc độ phn ng là
A. a, b, c, d. B. b, c, d, e. C. a, c, e. D. a, b, c, d, e.
Câu 5: cùng mt nhiệt độ, phn ứng nào dưới đây có tốc độ phn ng xy ra nhanh nht?
A. Fe + dd HCl 0,1M. B. Fe + dd HCl 0,2M. C. Fe + dd HCl 1M. D. Fe + dd HCl 2M.
thuvienhoclieu.com Trang 189
Câu 6: cùng mt nồng độ, phn ứng nào dưới đây có tốc độ phn ng xy ra chm nht?
A. Al + dd NaOH 25
o
C. B. Al + dd NaOH 30
o
C.
C. Al + dd NaOH 40
o
C. D. Al + dd NaOH 50
o
C.
Câu 7: Cho 5g km viên vào cốc đựng 50ml dung dch H
2
SO
4
4M nhiệt độ thường (25
o
). Trường hp nào tốc độ phn
ng không đổi?
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B. Thay dung dịch H
2
SO
4
4M bằng dung dịch H
2
SO
4
2M.
C. Thc hin phn ng 50
o
C. D. Dùng dung dch H
2
SO
4
gấp đôi ban đầu.
Câu 8: Tăng nhiệt độ ca mt h phn ng s dẩn đến s va chm hiu qu gia các phân t cht phn ng. Tính
cht ca s va chạm đó là
A. thoạt đầu tăng, sau đó giảm dn. B. ch có gim dn.
C. thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần. D. ch có tăng dần.
Mức độ thông hiu
Câu 9: Cho phn ng: CaCO
3(r)
CaO
(r)
+CO
2(K)
; ∆H>0. Biện pháp không đưc s dụng để tăng tốc độ phn ng nung vôi
A. đập nh đá vôi với kích thước thích hp. B. duy trì nhiệt độ phn ng thích hp.
C. tăng nhiệt độ phn ng càng cao càng tt. D. thi không khí nén vào lò nung vôi.
Câu 10: Hai nhóm hc sinh làm thí nghim:
- Nhóm th nht: Cân miếng km 1g và th vào cốc đựng 200ml dung dch axit HCl 2M.
- Nhóm th hai: Cân 1g bt km và th vào cốc đựng 300ml dung dch axit HCl 2M
Kết qu cho thy bt khí thóat ra thí nghim ca nhóm th hai mạnh hơn là do(:)
A. nhóm th hai dùng axit nhiều hơn. B. din tích b mt bt km lớn hơn.
C. nồng độ km bt lớn hơn. D. nhóm th hai dùng th tích nhiều hơn.
Câu 11: Khi bắt đầu phn ng, nồng độ mt cht là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xy ra phn ng, nồng độ ca cht đó
0,022 mol/l. Tốc độ phn ứng trong trường hp này
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 12: Khi ninh (hm) tht cá, yếu t làm cho chúng chm chín
A. dùng ni áp sut. B. cht nh tht cá. C. cho thêm mui vào. D. cht to tht cá.
Câu 13: Trong công nghiệp người ta điều chế NH
3
theo phương trình hoá học: . Khi
tăng nồng độ H
2
lên hai ln (gi nguyên nồng độ ca N
2
nhiệt độ phn ng) thì tốc độ phn ng tăng lên bao
nhiêu ln?
A. 2 ln. B. 4 ln. C. 8 ln. D. 16 ln.
Câu 14: Trong các phn ng sau đây, nếu lượng Fe trong các cặp đều được ly bng nhau thì cp nào tốc độ phn
ng ln nht?.
A. Fe + dd HCl 0,1M. B. Fe + dd HCl 0,2M.
C. Fe + dd HCl 0,3M. D. Fe + dd HCl 20% (d=1,2g/ml)
ng dn: đáp án D.
Gi s v = 100 ml trong dd HCl 20% M
Mức độ vn dng
Câu 15: Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
c, tốc độ phn ng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phn ứng đó sẽ ng lên bao
nhiêu ln khi nâng nhiệt độ t 25
0
c lên 75
0
?
A. 32 ln. B. 4 ln. C. 8 ln. D. 16 ln.
ng dn: =v
1
. 2
5
=32 v
1
. đáp án A.
Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thêm 10
o
C, tốc độ phn ng hoá học tăng thêm 3 lần. Để tc độ phn ứng đó (đang tiến
hành 30
o
C) tăng lên 81 lần thì cn thc hin nhiệt độ
A. 40
o
C. B. 50
o
C. C. 60
o
C. D. 70
o
C.
ng dn:
= 81v
1
= 3
4
v
1
=> .
)(2)(3)(
322
kNHkHkN +
76,6676,0
5,35.100
20.2,1.100
=== HCln
HCl
10
12
12
2
tt
vv
=
10
302
1
10
12
33
12
==
t
tt
vvv
704
10
30
2
2
==
t
t
thuvienhoclieu.com Trang 190
Câu 17: Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
c, tốc độ phn ng hoá học tăng thêm 4 ln. Tc độ phn ứng đó s giảm đi bao
nhiêu ln nhit khi nhit đ gim t 70
o
C xung 40 ln?
A. 32 ln. B. 64 ln. C. 8 ln. D. 16 ln.
ng dn:
= 4
3
v
1
= v
1
.64 đáp án B.
Câu 18: Khi nhiệt đ tăng thêm 50
o
C thì tốc độ phn ng hoá học tăng lên 1024 lần. Giá tr h s nhit ca tốc độ phn
ng là
A. 2. B. 2,5. C. 3. D. 4.
ng dn:
= 1024v
1
= V
1
.4
5
đáp án D
Mức độ vn dng cao
Câu 19: Cho cht xúc tác MnO
2
vào 100 ml dung dch H
2
O
2
, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O
2
( đktc). Tốc đ trung
bình ca phn ng (tính theo H
2
O
2
) trong 60 giây trên là
A. 2,5.10
-4
mol/(l.s). B. 5,0.10
-4
mol/(l.s). C. 1,0.10
-3
mol/(l.s). D. 5,0.10
-5
mol/(l.s).
ng dn:
1 2 1 2
.
C C n n
v
t V t
−−
==
nO
2
= 1,5.10
-3
mol
nH
2
O
2
= 3.10
-3
mol
3
3.10
0,1.60
v
=
= 5.10
-4
mol/(l.s).
Câu 20: Để hoà tan mt tm Zn trong dd HCl 20
0
c thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên
40
0
c trong 3 phút. Hi để hoà tan hết Tấm Zn đó trong dd HCl trên ở 55
0
c thì cn bao nhiêu thi gian?
A. 60 s. B. 34,64 s. C. 20 s. D. 40 s.
ng dn: Khi nhiệt độ tăng 40 20 = 20
0
c thì thi gian phn ng gim 27:3 = 9 ln. Vy tốc độ phn ứng tăng 9
lần. => khi tăng 10
0
c thì tốc độ phn ứng tăng 3 lần.
Khi tăng thêm 55
0
c thì tốc độ phn ứng tăng . Vy thời gian để hoà tan tấm Zn đó 55
0
c là:
= 34,64 s
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
TN1: BaCl
2
+ H
2
SO
4
TN2: Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
Nêu hiện tượng xảy ra, viết các PTHH và so sánh hai phản ứng.
PHIU HC TP S 2
Cho phn ng
N
2
O
5
N
2
O
4
+ 1/2 O
2
T
0
:0 2,3 mol/lit
T
1
:184s
2,08 mol/lit
Hãy tính tốc độ phn ng theo N
2
O
5
?
PHIU HC TP S 3
- Thực hiện phản ứng (2)của phiếu học tập số với nồng độ khác nhau:
- Cốc (1): 25ml dd Na
2
S
2
O
3
0,1M
- Cc (2): 10ml dd Na
2
S
2
O
3
0,1M + 15ml nước cất để pha loãng dung dch.
- Đổ đồng thi vào mi cc 25ml dung dch H
2
SO
4
0,1M, dùng đũa thuỷ tinh khuy nh trong c 2 cc.
+ Nhận xét:
10
4070
1
10
12
44
12
== vvv
tt
5
1
10
12
12
avavv
tt
==
5,3
10
2055
33 =
5,3
3
60.27
=t
thuvienhoclieu.com Trang 191
+ Giải thích:
PHIU HC TP S 4
- t phn ng thc hin trong bình n
2HI
(k)
H
2(k)
+ I
2(k)
- áp sut ca HI là 1 atm t V = 1,22.10
-8
mol/(l.s)
- Khi áp sut ca HI 2atm t tốc đ phn ứng thay đổi như thế nào?
PHIU HC TP S 5
Thc hin các thí nghim sau:
Cho vào mi ng nghim 2 ml dd H
2
SO
4
0,1M.
+ Ống 1: Đinh sắt.
+ ng 2: Bt st.
Hãy quan sát và cho biết
- Hiện tượng xy ra 2 ng nghim?
- Viết phương trình phản ng xy ra?
- Nhận xét lượng khí H
2
sinh ra hai ng nghim?
- Kết lun v s nh hưởng ca din tích b mặt đến tốc độ phn ng?
PHIU HC TP S 6
Câu 1: Một phản ứng hóa học xảy ra theo phương trình sau: A + B
C. Nồng độ ban đầu của A là 0,80 mol/l, của B
1,0 mol/l. Sau 20 phút thì nồng độ của A giảm xuống còn 0,78 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo
A là:
A. 1,76.10
-5
mol/l.s. B. 1,67.10
-4
mol/l.s. C. 1,67.10
-5
mol/l.s. D. 1,67.10
-4
mol/l.s.
Câu 2: Thực nghiệm cho thấy tốc độ của phản ứng hóa học: A
(k)
+ 2B
(k)
C
(k)
+ D
(k)
được tính theo biểu thức: v =
k.[A].[B]
2
, trong đó k hằng số tốc độ, [A] [B] các nồng độ của chất A B tính theo mol/l. Khi nồng độ
chất B tăng 3 lần và nồng độ chất A không đổi thì tốc độ của phản ứng trên tăng bao nhiêu lần:
A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 11 lần.
Câu 3: Trong những trường hợp dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
(1) Tốc độ cháy của u huỳnh tăng lên khi đưa lưu huỳnh đang cháy trong không khí vào bình chứa khí oxi nguyên
chất
Đáp án: Tăng nồng độ Oxi
(2) Trong công nghiệp người ta gim th tích khí N
2
và thêm khí H
2
để làm tăng tốc độ to thành NH
3
Đáp án: Tăng áp suất chung,Tăng nồng độ H
2
Ngày soạn:
TÊN BÀI DẠY : Chủ đề : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA
HỌC
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
thuvienhoclieu.com Trang 192
Tiết 63: Bài thực hành số 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I. MC TIÊU CH Đ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lực quan sát và k thut thc hành thí nghiệm, năng lc s dng ngôn ng hóa học, năng lực
vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc dy hc hp tác theo nhóm.
2. Kiến thc c th
Học sinh biết được mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :
- Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng.
- Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc đến tốc độ phản ứng.
- S dng dng c, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghim trên.
- Quan sát, mô t hiện tượng, gii thích và viết các phương trình hoá học.
- Viết tường trình thí nghim.
3. Phẩm chất:
- Giáo dục đức tính cẩn thận chính xác và kỹ năng tiến hành thí nghiệm.
- Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy tất cả các khả năng tư duy của học sinh
4. Năng lực
+ Năng lực quan sát và kỹ thuật thực hành thí nghiệm . + Năng lực hoạt động nhóm của HS
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; + Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học: Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu,…), SGK; các
thí nghiệm.
3. Giáo viên (GV)
- Dụng cụ thí nghiệm: Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, ống nhỏ giọt, kẹp đốt hoá chất, phểu thuỷ tinh,
thìa xúc hoá chất, giá ống nghiệm, đèn cồn, lọ 100ml (mỗi loại 1 cái /nhóm )
- Hóa chất: Dung dịch HCl 18% và 6% ; Zn ; H
2
SO
4
15%.
4. Học sinh (HS): ôn tập kiến thức cũ, chuẩn bị bài thực hành.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu: Thí nghiệm thực hành hình thức thí nghiệm do học sinh tự làm khi hoàn thành kiến thức nhằm minh
họa, ôn tập, củng cố, vận dụng kiến thức đã học n luyện kỹ năng, kỹ xảo a học nên việc ý thức chấp hành nội
quy phòng thực hành là vô cùng cần thiết . Mặt khác kết quả thực hành hóa học phụ thuộc chủ yếu vào sự chuẩn bị của
giáo viên. Hoạt động này nhằm kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh và những yêu cầu đặt ra cho HS khi thực hành.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Nội dung hoạt động :
HS nghiên cứu trước SGK để biết các công việc cần làm
Phương thức hoạt động :
- Kiểm tra sĩ số, phân nhóm thực hành
- GV nhắc nhở về nội quy phòng thí nghiệm, nêu mục tiêu của bài
thực hành thí nghiệm.
- HS nghiên cứu trước trong SGK trả lời các bước tiến trình thí
nghiệm.
- GV lưu ý một số vấn đề trước khi tiến hành thực hành.
Dự kiến sản phẩm của HS:
Học sinh nêu được nội dung tiết thực hành, các
thao tác cần chú ý ( lắp ráp dụng cụ, sử dụng dung
cụ, hóa chất ..)
* Đánh giá kết quả hoạt động
GV kiểm tra, đánh giá hoạt động của HS thông
qua việc quan sát HS trả lời, bố trí HS trong nhóm
khi thực hành, vở ghi chép
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về phản ứng giũa ancol với Na .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc
tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động : thông qua thí nghim thc
hành HS ôn tp, cng c kiến thc
Phương thức tiến hành: Thc hin như hướng
D kiến sn phm ca HS :
+ HS ly 2 ng nghim
ng 1: 3ml dung dch HCl 18%
thuvienhoclieu.com Trang 193
dn trong SGK
- Quan sát hiện ng xy ra trong 2 ng nghim
và rút ra kết lun.
- Viết PTHH ca các phn ng xy ra.
D kiến khó khăn của HS : Bước du HS khó
so sánh vi
+ Nh git cht lng vào ng nghim bng công
tơ hút.
+ Th cht rn vào cht lng trong ng nghim.
ng 2: 3ml dung dch HCl 6%
Cho vào đồng thi mi ng 1 hạt Zn có kích thước ging nhau
+ HS quan sát hiện tượng : Bt khí H
2
thoát ra ống 1 nhanh hơn
ng 2.
* Gii thích: - hai dung dch HCl nồng độ khác nhau cùng
tác dng vi 2 viên km kích thước ging nhau, khi tăng nồng
độ cht phn ng
tốc độ phn ng
* GV kiểm tra , đánh giá hoạt động ca HS thông qua vic quan
sát HS trong nhóm khi thc hành , ghi chép vào v .
Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
Mục tiêu: Rèn luyện năng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng,
tăng nhiệt độ chất phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng.
Nội dung, phương thức t chc hot động
hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động: thông qua thí nghim
thc hành HS ôn tp, cng c kiến thc
Phương thức tiến hành: Thc hiện như
hướng dn trong SGK
- Quan sát hiện tượng xy ra trong 2 ng
nghim và rút ra kết lun.
- Viết PTHH ca các phn ng xy ra.
D kiến khó khăn của HS: HS không biết
cách đun nóng ống nghim.
D kiến sn phm ca HS :
+ HS ly 2 ng nghim
ng 1: 3ml dung dch H
2
SO
4
15%
ng 2: 3ml dung dch H
2
SO
4
15%
Đun dung dịch trong ng 1 gần sôi .Cho vào đồng thi mi ng 1 ht
Zn có kích thước ging nhau .
+ HS quan sát hiện tượng : Bt khí H
2
thoát ra ng 1 sớm hơn(
nhanh hơn ) ống 2
* Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kiểm tra, đánh giá hoạt động ca HS thông qua vic quan sát HS
trong nhóm khi thc hành, ghi chép vào v.
Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của diện tích bề mặt chất rắn đến tốc độ phản ứng
*Mục tiêu: Rèn luyện năng thực hành của học sinh, khắc sâu kiến thức về diện tích bề mặt ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng, tăng diện tích tiếp xúc chất phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng.
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Ni dung hoạt động : thông qua thí
nghim thc hành HS ôn tp, cng c
kiến thc
Phương thức tiến hành: Thc hin
như hướng dn trong SGK
* D kiến khó khăn của HS: GV
hướng dn hs phi chn 2 mu Zn khi
ng bằng nhau nhưng kích thước
khác nhau, th đồng thi vào 2 ng
nghiệm để quan sát rõ hiện tượng.
D kiến sn phm ca HS :
+ HS : chun b 2 mu Zn khối lượng bằng nhau nhưng kích thước khác
nhau .
2 ng nghim : ng 1 cha 3ml ddch H
2
SO
4
15%
ng 2 cha 3ml ddch H
2
SO
4
15%
Cho vào ng 2 ht ln, ng 1 ht nh
+ HS quan sát hiện tượng : Bt khí H
2
thoát ra ng 2 sớm hơn( nhanh
hơn ) ống 1.
ánh giá kết qu hoạt động .
GV kim tra, đánh giá hoạt đng ca HS thông qua vic quan sát HS trong
nhóm khi thc hành, ghi chép vào v .
Viết tường trình
*Mục tiêu: Học sinh trình bày được các bước tiến hành thí nghiệm
- HS mô tả được hiện tượng, kết quả quan sát
- HS giải thích được nguyên nhân .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
Ni dung hoạt động : HS báo cáo kết qu, mục đích buổi thc
hành qua bản tường trình
Phương thức t chc hoạt động.
- Các nhóm v sinh sch s các dng c thí nghim, khu vc thc
hành
- HS viết bản tường trình để báo cáo kết qu thc hành .
Sn phm d kiến ca HS : các bản tường trình
đầy đủ các mc theo yêu cu
Kiểm tra đánh giá kết qu hoạt động .
GV kim tra, đánh giá hoạt động ca HS thông qua
viết bản tường trình
thuvienhoclieu.com Trang 194
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- HS vận dụng những vấn đề rút ra từ thí nghiệm thực hành để giải quyết các bài tập liên quan.
- Giáo dục và rèn luyện học sinh mối quan hệ lý thuyết và thực tiễn .
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hot động
Ni dung hoạt động: Thông qua các bài tập liên quan đến ni dung thực hành để ôn
tp cng c kiến thc.
Phương thức hoạt động :
- GV cho HS gii thêm mt s bài tp
- HS tho lun nhóm và ghi vào v hc
BÀI TP LUYN TP
Câu 1. Tốc độ phn ng ph thuc vào các yếu t sau
A. Nhiệt độ . B. Nồng độ, áp sut.
C. cht xúc tác, din tích b mt . D. c A, B và C.
Câu 2. Dùng không khí nén thổi vào cao để đốt cháy than cc (trong sn xut
gang), yếu t nào ảnh hưởng đến tốc độ phn ng ?
A. Nhiệt độ, áp sut. B. tăng diện tích.
C. Nồng độ. D. xúc tác.
Câu 3. Cho 5g km viên vào cốc đựng 50ml dung dch H
2
SO
4
4M nhiệt độ thường
(25
o
). Trường hp nào tốc độ phn ứng không đổi ?
A. Thay 5g km viên bng 5g km bt.
B. Thay dung dch H
2
SO
4
4M bng dung dch H
2
SO
4
2M.
C. Thc hin phn ng 50
o
C.
D. Dùng dung dch H
2
SO
4
gấp đôi ban đầu .
Sn phm d kiến ca HS:
Các nhóm báo cáo kết qu
ghi vào v
Kiểm tra đánh giá kết qu
hoạt động: .GV kim tra,
đánh giá hoạt động ca HS
thông qua kết qu báo cáo.
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
* Mc tiêu:
- Thông qua các câu hỏi bài tập về nhà nhằm mục đích:
- Giúp cho học sinh vận dụng kiến thức, năng đã học trong bài đgiải quyết các câu hỏi, bài tập nâng cao mở
rộng kiến thức cho học sinh.
- Khuyến khích, động viên học sinh tham gia để chia sẻ kết quả học tập qua đó học sinh khá, giỏi có điều kiện giúp đỡ
học sinh yếu kém.
* Lồng ghép GDMT: Có ý thức xử lí chất thải sau thí nghiệm.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu
hoạt động
Phương thức t chc hoạt động
Giao bài tp cho cá nhân hoc nhóm hc sinh thc hin các bài tp câu hi v nhà.
Học sinh đọc sách giáo khoa, liên h thc tế cuc sng, m kiếm liệu trên mạng internet để
tr li các bài tp câu hỏi được giao.
Giáo viên có th mi mt s hc sinh lên trình bày kết qu trong các tiết hc tiếp theo.
Hc sinh góp ý b sung, giáo viên hoàn thin câu tr li.
+ Kĩ thuật hoạt động
S dng câu hi gn lin vi cuc sng.
- H thng câu hi, bài tập theo định hướng phát triển năng lực hc sinh..
- Sn phm : Phn tr
li các bài tp, các
liu tìm kiếm trên
Internet .
- Kiểm tra, đánh giá:
HS báo cáo vào đầu
gi bui hc sau.
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ
Câu 4: Khi ninh (hm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ?
A. Dùng nồi áp suất
B. Cht nh tht cá.
thuvienhoclieu.com Trang 195
C. Cho thêm muối vào.
D. C 3 đều đúng.
Câu 5: Hai nhóm hc sinh làm thí nghim: nghiên cu tốc độ phn ng km tan trong dung dch axit clohidric:
Nhóm th nht : Cân miếng km 1g và th vào cốc đựng 200ml dung dch axit HCl 2M.
Nhóm th hai : Cân 1g bt km và tho cốc đựng 300ml dung dch axit HCl 2M
Kết qu cho thy bt khí thóat ra thí nghim ca nhóm th hai mạnh hơn là do:
A. Nhóm th hai dùng axit nhiều hơn.
B. Din tích b mt bt km lớn hơn.
C. Nồng độ km bt lớn hơn.
D. C ba nguyên nhân đều sai.
Ngày soạn:
TÊN BÀI DẠY : Chủ đề : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA
HỌC
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
TIẾT 64, 65, 66: Nội dung 2: CÂN BẰNG HÓA HỌC
I. MC TIÊU CH Đ:
1. Kiến thc chung
Phát triển cho HS năng lực s dng ngôn ng hóa học, năng lực hợp tác, năng lực t ch t học, năng lực tìm
hiểu KHTN, năng lực vn dng kiến thc hóa hc vào thc tin thông qua vic t chc dy hc hp tác theo nhóm,
phương pháp trực quan và đàm thoại.
2. Kiến thc c th
Học sinh đạt được các yêu cầu sau:
* Nêu được:
- Khái niệm phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch và nêu ví dụ.
- Khái niệm về cân bằng hoá học và nêu ví dụ.
- Định nghĩa về sự chuyển dịch cân bằng hoá học và nêu ví dụ.
- Nội dung nguyên lí Lơ Sa--li-ê và cụ thể hoá trong mỗi trường hợp cụ thể.
* Hiểu được:
- Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học và nội dung nguyên lý chuyển dịch cân bằng hóa học Lơ Sa--li-ê.
- Ý nghĩa của tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học trong kĩ thuật và đời sống.
Tìm hiu thế gii t nhiên dưới góc độ hóa hc: quan sát thí nghiệm rút ra được nhn xét v phn ng thun nghch
và cân bng hoá hc.
D đoán được chiu chuyn dch cân bng hoá hc trong những điều kin c th. Vn dụng được các yếu t nh
hưởng đến cân bng hoá hc, t đó đề xuất cách tăng hiệu sut phn ng trong từng trường hp c th.
3. Phẩm chất
- ý thức vận dụng các kiến thức để giải những biện pháp, qui trình thuật trong sản xuất hiện tượng thực
tiễn trong đời sống.
- Có lòng tin vào khoa học và con người có thể điều khiển các quá trình hóa học.
- Tích cực, chủ động lĩnh hội kiến thức.
- Cẩn thận khi tiếp xúc với hóa chất.
4. Năng lực : + Năng lực thực hành hoá học.
+ Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống: vận dụng được các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học,
đề xuất cách tăng hiệu suất phản ứng trong trường hợp cụ thể.
+ Năng lực tư duy logic.
+ ng lực phân tích, so sánh.
thuvienhoclieu.com Trang 196
+ Năng lực thu thập, xử lý thông tin, từ đó tổng kết kiến thức.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề.
2. Các kĩ thuật dạy học
- Phương pháp dạy học hợp tác (kĩ thuật khăn trải bàn, kĩ thuật mảnh ghép, thảo luận góc).
- Phương pháp sử dụng các phương tiện trực quan (mô hình, tranh ảnh, tư liệu, ), SGK.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
3. Giáo viên (GV)
- Làm các slide trình chiếu, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm.
4. Học sinh (HS)
- Chuẩn bị theo các yêu cầu của GV.
- Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm.
- Bút mực viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu:
- Huy động các kiến thức đã được học tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến thức mới.
- Tìm hiểu về phản ứng một chiều và phản ứng thuận nghịch.
- Rèn năng lực quan sát năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp
HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
HĐ chung của c lp: Hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- GV yêu cu c lp hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- GV chiếu video thí nghim.
PHIU HC TP S 1
1. K tên mt s phn ng thun nghch (xy ra theo hai
chiều ngược nhau)?
2. Cho phn ng sau: 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Quan sát video thí nghiệm và trả lời các câu hỏi:
- So sánh màu giữa các ống nghiệm.
- Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó.
- GV mi mt vài HS báo cáo kết qu, các bn khác góp
ý, b sung.
hoạt động tri nghim kết nối để to mâu thun
nhn thc nên giáo viên không cht kiến thc. Mun
hoàn thành đầy đủ và đúng nhiệm v được giao HS phi
nghiên cu bài hc mi.
- GV chuyn sang hoạt động tiếp theo: hình thành
kiến thc.
1. Phn ng thun nghch
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
Br
2
+ H
2
O HBr + HBrO
I
2
+ H
2
2HI
2SO
2
+ O
2
2SO
3
2. Quan sát video:
- Hiện tượng:
+ Nếu đun nóng hỗn hợp khí, màu nâu đỏ s đậm lên.
+ Nếu làm lnh hn hợp khí, màu nâu đỏ s nhạt đi.
- Nhiệt độ tăng: số phân t NO
2
tăng lên làm màu nâu đỏ
đậm lên. Ngược li, nhiệt độ gim, s phân t N
2
O
4
tăng
lên, màu nâu đỏ nht dn.
- HS không giải thích được ti sao khi nhiệt độ tăng thì số
phân t NO
2
nhiều hơn khiến màu sắc đậm hơn lúc đun
nóng hoc có th gii thích được mt phn (do có s chuyn
dch làm nồng độ các chất thay đổi).
- HS phát triển được k năng quan sát, nêu được các hin
ng và gii thích được mt s hiện tượng đó.
- Mâu thun nhn thc khi HS không giải thích được s
thay đổi chiu phn ng khi tăng giảm nhiệt độ.
+ Qua quan sát: GV biết được HS đã được nhng kiến
thc nào, nhng kiến thc nào cn phải điều chnh, b sung
các hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Vấn đề 1: Tìm hiểu phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa học
* Mục tiêu: - Nêu được khái niệm phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch và cho ví dụ.
- Nêu được khái niệm về cân bằng hoá học.
- Rèn năng lực tái hiện kiến thức, so sánh, phân tích, tổng hợp, tư duy logic.
thuvienhoclieu.com Trang 197
Nội dung, phương thức t chc hot động
hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- HĐ theo cặp: Hoàn thành các yêu cầu trong
phiếu học tập số 2.
PHIU HC TP S 2
Câu 1:
a. Mở nắp lọ đựng oxi già. Nêu hiện tượng.
Viết PTHH.
b. Có thể điều chế được H
2
O
2
bằng cách cho O
2
phản ứng với H
2
O được không?
Câu 2: Viết PTHH xảy ra khi hòa tan Cl
2
o
nước?
Câu 3: Xét phn ng H
2
+ I
2
2HI
- Tốc độ ca phn ng: H
2
+ I
2
2HI và tc
độ ca phn ng: 2HI H
2
+ I
2
thay đổi
như thế nào theo thi gian?
- Hãy v đồ th biu din s ph thuc ca tc
độ phn ng các phn ng trên theo thi gian.
Nhn xét.
- Ti thời điểm tốc độ phn ng ca hai phn
ng bng nhau thì nng độ ca các cht thay
đổi như thế nào ?
- HĐ chung cả lớp: GV mời 3 HS lần lượt báo
cáo kết quả từng câu trong PHT, các HS khác
góp ý, bổ sung, phản biện. GV chốt lại kiến
thức.
I. PHẢN ỨNG MỘT CHIỀU, PHẢN ỨNG THUẬN NGHỊCH
VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
1. Phản ứng một chiều
- Là phn ng ch xy ra theo 1 chiu t trái sang phi
- Vd: H
2
O
2
→ H
2
O + O
2
S + O
2
→ SO
2
2. Phản ứng thuận nghịch
- nhng phn ứng trong cùng điều kin xy ra theo 2 chiu trái
ngược nhau.
- Vd : Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
(1) Phn ng thun (2) Phn ng nghch.
3. Cân bằng hóa học
- Định nghĩa: CBHH trạng thái ca phn ng thun nghch khi
tốc độ phn ng thun bng tốc độ phn ng nghch.
- CBHH là mt cân bằng động.
- trng thái cân bng, trong h luôn luôn có mt cht phn ng và
các cht sn phm.
- Biu thc tính hng sn bng ca phn ng thun nghch
aA + bB → cC + dD
K = [C]
c
[D]
d
/[A]
a
[B]
b
Hng s cân bng ch ph thuc vào yếu t nhiệt độ.
+ Thông qua quan sát mức độ hiệu quả tham gia vào hoạt động
của học sinh.
+ Thông qua chung của cả lớp, GV hướng dẫn HS thực hiện
các yêu cầu và điều chỉnh.
Vấn đề 2: Tìm hiểu về sự chuyển dịch cân bằng và các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
* Mục tiêu:
- Nêu định nghĩa về sự chuyển dịch cân bằng.
- Hiểu được nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa--li-ê, yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
- Dự đoán được chiều chuyển dịch cân bằng hoá học trong những điều kiện cụ thể.
- Rèn năng lực phân tích, tổng hợp, tư duy logic, năng lực thực hành hóa học.
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
- Đặt vấn đề: Trong video thí
nghiệm về cân bằng khí giữa NO
2
N
2
O
4
, giải thích nguyên nhân
dẫn đến sự thay đổi màu Hình
thành định nghĩa về s chuyn
dch cân bng hóa hc.
- Hoạt động nhóm: GV chia lp
thành 4 nhóm, yêu cu các nhóm
tho luận để hoàn thành phiếu hc
tp s 3.
Nhóm 1: Ảnh hưởng ca nồng độ
Nhóm 2: Ảnh hưởng ca áp sut
Nhóm 3: Ảnh hưởng ca nhiệt độ
Nhóm 4: Vai trò ca cht xúc tác
- chung cả lớp: GV mời 4
nhóm báo cáo kết quả (mỗi nhóm
1 nội dung), các nhóm khác góp ý,
II. SỰ DỊCH CHUYỂN CÂN BẰNG HÓA HỌC
1. Thí nghiệm
2. Định nghĩa
S chuyn dch cân bng hóa hc s dch chuyn t trng thái cân bng này
sang trng thái cân bng khác do tác động t các yếu t bên ngoài lên cân bng.
III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÂN BẰNG HÓA HỌC
* Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Lơ Sa--li-ê:
Mt phn ng thun nghch đang trng thái cân bng khi chu một tác động
t bên ngoài như biến đổi nồng độ, áp sut, nhiệt độ thì cân bng s chuyn dch
theo chiu làm gim tác động bên ngoài đó.
1. Ảnh hưởng ca nng độ
VD: C
(r)
+CO
2 (k)
2CO
(k)
+ Tăng [CO
2
]
→ CBCD theo làm giảm [CO
2
]: Chiu thun
+ Gim [CO
2
]
→ CBCD theo làm tăng [CO
2
]: Chiu nghch
2. Ảnh hưởng ca áp sut
VD: N
2
O
4 (k)
2
NO
2
(k)
+ Tăng p → CBCD theo làm giảm p, tc gim s mol khí: Chiu nghch
thuvienhoclieu.com Trang 198
bổ sung, phản biện. GV chốt lại
kiến thức.
+ Nếu HS vẫn không giải quyết
được, GV có thể gợi ý cho HS.
+ Gim p
→ CBCD theo làm tăng p, tức tăng số mol khí: Chiu thun.
Lưu ý: TH áp sut không ảnh hưởng đến h cân bng:
+ H không có cht khí.
+ S mol khí c 2 vế là như nhau.
3. Ảnh hưởng ca nhiệt độ
VD: N
2
O
4 (k)
2NO
2
(k)
∆H > 0
+ Tăng t
0
→ CBCD theo làm giảm t
0
, tc chiu thu nhit: Chiu thun
+ Gim t
0
→ CBCD theo làm tăng t
0
, tc chiu ta nhit: Chiu nghch.
4. Vai trò ca cht xúc tác
- Không biến đổi nồng độ các cht.
- Tăng tốc độ phn ng thun và phn ng nghịch như nhau.
→ Không làm biến đổi hng s cân bng.
→ Không làm chuyn dch cân bng.
Nồng độ
Tăng
Cân bng
chuyn dch
theo chiu
Gim nồng độ
Gim
Tăng nồng độ
Áp sut
Tăng
Gim s mol khí
Gim
Tăng số mol khí
Nhiệt độ
Tăng
Thu nhit
Gim
Ta nhit
Cht xúc tác
Không làm chuyn dch cân bng
+ Thông qua quan sát mức độ và hiệuquả tham gia vào hoạtđộng của HS
+ Thông qua HĐ chung của cả lớp, GV hướng dẫn HS thực hiện các yêu cầu và
điều chỉnh.
Vấn đề 3: Tìm hiểu ý nghĩa của tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học trong sản xuất hóa học
* Mục tiêu:
- Vận dụng được các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học để đề xuất cách tăng hiệu suất phản ứng trong trường
hợp cụ thể.
- Rèn năng lực phân tích, tổng hợp, tư duy logic, năng lực thực hành hóa học.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca
HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- Hoạt đng nhóm: GV chia lp thành 2 nhóm, yêu cu
các nhóm tho luận để hoàn thành phiếu hc tp s 4.
PHIU HC TP S 4
Đóng vai trò là nhà tổng hợp vô cơ, hãy thiết kế cho phn
ng tng hp SO
3
và NH
3
sao cho hiu sut cao nht theo
hai cân bng sau:
2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) H = -198 kJ
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ∆H = -92 kJ
- HĐ chung cả lớp: GV mời 2 nhóm báo cáo kết quả
(mỗi nhóm 1 nội dung về tổng hợp SO
3
hoặc NH
3
), các
nhóm khác góp ý, bổ sung, phản biện. GV chốt lại kiến
thức.
- Nếu HS vẫn không giải quyết được, GV thể gợi ý
cho HS.
+ Phân tích các đặc điểm của phản ứng.
+ Áp dụng các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
và cân bằng hóa học.
IV. Ý NGHĨA TRONG SẢN XUT HÓA HC
* Thay đổi các yếu t nồng độ, áp sut, nhiệt độ, cht
xúc tác
Tăng tốc độ phn ng.
Tăng hiệu sut phn ng.
- Trong quá trình sn xut axit sunfuric, để thu được
nhiu SO
3
, phi
+ Dùng cht xúc tác.
+ Tăng nồng độ O
2
(lấy lượng dư không khí).
+ Nhiệt độ: 450 500
o
C.
- Để tăng hiệu sut tng hp NH
3
trong công nghip, các
điều kin áp dng là:
+ Dùng cht xúc tác.
+ Áp sut cao.
+ Nhiệt độ: 450 500
o
C.
+ Thông qua quan sát mức độ hiệu quả tham gia vào
hoạt động của học sinh.
+ Thông qua chung của cả lớp, GV hướng dẫn HS
thực hiện các yêu cầu và điều chỉnh.
thuvienhoclieu.com Trang 199
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
* Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học trong bài về nguyên chuyển dịch cân bằng hóa học các yếu tố ảnh hưởng
đến cân bằng hóa học.
- Tiếp tục phát triển năng lực: tính toán, sáng tạo, giải quyết các vấn đề thực tiễn thông qua kiến thức môn học, vận
dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp HS
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot động
- Hoạt động theo cặp: GV yêu cầu hoạt động cặp đôi để
giải quyết các yêu cầu đưa ra trong phiếu học tập số 5. GV
quan sát và giúp HS tháo gỡ những khó khăn mắc phải.
- chung cả lớp: GV mời 5 HS bất kì lên bảng trình bày
kết quả/bài giải. Cả lớp góp ý, bổ sung. GV tổng hợp các nội
dung trình bày và kết luận chung. Ghi điểm cho mỗi nhóm.
- GV sử dụng các bài tập phù hợp với đối tượng HS,
mang tính thực tế, có mở rộng và yêu cầu HS vận dụng kiến
thức để tìm hiểu và giải quyết vấn đề.
Kết quả trlời các câu hỏi/ bài tập trong phiếu học
tập.
+ GV quan sát đánh giá hoạt động nhân, hoạt
động nhóm của HS. Giúp HS tìm hướng giải quyết
những khó khăn trong quá trình hoạt động.
+ GV thu hồi một số bài trình bày của HS trong phiếu
học tập để đánh giá và nhận xét chung.
+ GV hướng dẫn HS tổng hợp, điều chỉnh kiến thức
để hoàn thiện nội dung bài học.
+ Ghi điểm cho các nhóm hoạt động tốt.
Hoạt động 4: VN DNG, TÌM TÒI VÀ M RNG
* Mc tiêu: Giúp HS vận dụng các kĩ năng, vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các tình huống trong thực tế.
Nội dung, phương thức t chc hot động hc tp ca HS
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
- GV thiết kế hoạt động và giao việc cho HS về nhà hoàn thành. Yêu cầu nộp o cáo
(bài thu hoạch).
- GV khuyến khích HS tham gia tìm hiểu những hiện tượng thực tế trong đời sống
sản xuất ứng dụng nguyên chuyển dịch cân bằng hóa học. Mặt khác, tích cực
luyện tập để hoàn thành các bài tập nâng cao.
- Nội dung HĐ: yêu cầu HS tìm hiểu, giải quyết các câu hỏi/ tình huống sau bằng
nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa--li-ê:
1. Sản xuất vôi trong công nghiêp và thủ công đều dựa trên phản ứng hóa học:
CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k)
Hãy phân tích các đặc điểm ca phn ng hóa hc nung vôi. T những đặc điểm đó,
hãy cho biết nhng biện pháp thuật nào được s dụng để nâng cao hiu sut ca quá
trình nung vôi.
2. Photgen được dùng để làm cht clo hóa rt tt trong phn ng tng hp hữu cơ, được
điều chế theo phương trình:
CO (k) + Cl
2
(k) COCl
2
(k); H= -111,3 kJ
Magie được điu chế theo phương trình
MgO (r) + C (r) Mg (r) + CO (k); H = 491kJ
Cần tác động như thế nào vào nhiệt độ và áp sut riêng phn ca khí để mi phn ng
trên thu được nhiu sn phẩm hơn? Tại sao phải tác động như vây?
3. Tìm hiểu mối liên quan của cuộc sống ở độ cao và qui trình sản sinh ra hemoglobin?
4. Răng được bảo vệ bởi lớp men cứng, dày khoảng 2 mm. Lớp men này hợp chất
Ca
5
(PO
4
)
3
OH và được tạo thành bằng phản ứng:
5Ca
2+
+ 3PO
4
3-
+ OH
-
Ca
5
(PO
4
)
3
OH
Dựa vào nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa--li-ê, hãy đưa ra các biện pháp phòng
ngừa sâu răng. Tại sao người ăn trầu thường có hàm răng rất chắc?
5. Câu tục ngữ “Nước chảy đá mòn” mang ý nghĩa hóa học gì?
- GV giao việc hướng dẫn HS tìm hiểu qua tài liệu, mạng internet,… để giải quyết
các công việc được giao.
- Hướng dẫn bài mới: Tùy vào chuyên đề/bài học tiếp theo mà GV xây dựng hệ thống
câu hỏi hướng dẫn HS chuẩn bị các nội dung hoạt động.
Bài báo cáo của HS (nộp bài
thu hoạch).
- GV yêu cầu HS nộp sản
phẩm vào đầu buổi học tiếp
theo.
- Căn cứ vào nội dung báo
cáo, đánh giá hiệu qu thực
hiện công việc của HS (
nhân hay theo nhóm HĐ).
Đồng thời động viên kết quả
làm việc của HS.
thuvienhoclieu.com Trang 200
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG
LC
Mức độ nhn biết
Câu 1: Đối vi mt h trng thái cân bng, nếu thêm vào cht xúc tác thì:
A. Ch làm tăng tốc độ phn ng thun.
B. Ch làm tăng tốc độ phn ng nghch.
C. Làm tăng tốc độ phn ng thun và nghch vi s lần như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ ca phan ng thun và nghch.
Câu 2: S chuyn dch cân bng là:
A. Phn ng trc tiếp theo chiu thun.
B. Phn ng trc tiếp theo chiu nghch.
C. Chuyn t trng thái cân bng này sang trng thái cân bng khác.
D. Phn ng tiếp tc xy ra c chiu thun và nghch.
Câu 3: Nhận định nào dưới đây không đúng v thời điểm xác lp cân bng hoá hc?
A. Tốc độ phn ng thun bng tốc độ phn ng nghch.
B. S mol các cht tham gia phn ứng không đổi.
C. S mol các cht sn phẩm không đổi.
D. Phn ng thun và nghch điều dng li.
Câu 4: Mt cân bng hoá học đạt đưc khi:
A. Nhiệt độ phn ứng không đổi.
B. Tốc độ phn ng thun bng tốc độ phn ng nghch.
C. Nồng độ cht phn ng bng nồng độ ca sn phm.
D. Không phn ng xy ra nữa thêm tác động ca các yếu t bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp
sut.
Câu 5: Định nghĩa nào sau đây là đúng
A. Cht xúc tác là chất làm thay đổi tốc đ phn ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phn ng.
B. Cht xúc tác là cht làm gim tốc độ phn ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phn ng.
C. Cht xúc tác là chất làm tăng tốc độ phn ứng, nhưng không b tiêu hao trong phn ng.
D. Cht xúc tác là chất làm tăng tốc độ phn ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiu trong phn ng.
Câu 6: Hng s cân bng ca mt phn ng thun nghch ph thuc vào nhng yếu t nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Cht xúc tác. C. Nồng độ các chất p/ư. D. Áp sut
Mức độ thông hiu
Câu 7: Trong phn ng tng hp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
< 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất. C. Tăng nhiệt độ và áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 8: Cho phn ng sau trang thái cân bng: H
2 (k)
+ F
2 (k)
2HF
(k)
< 0
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
A. Thay đổi áp suất. C. Thay đổi nhiệt độ.
B. Thay đổi nồng độ khí H
2
hoặc F
2.
D. Thay đổi nồng độ khí HF.
Câu 9: Cho phn ng thun nghch trng thái cân bng: 4 NH
3 (k)
+ 3 O
2 (k)
2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O
(h)
<0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất. D. Loại bỏ hơi nước.
Câu 10: Cho phn ng: 2 NaHCO
3 (r)
Na
2
CO
3
(r) + CO
2(k)
+ H
2
O
(k)
= 129kJ
Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi:
A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng nhiệt độ. C. Giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 11: Cho phn ng: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
+ Q
Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?
⎯⎯
H
⎯⎯
H
⎯⎯
H
⎯⎯
H
⎯⎯
thuvienhoclieu.com Trang 201
A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Cho phn ng trng thái cân bng: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
< 0
Những thay đổi nào sau đây làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?
A. Giảm áp suất. B. Tăng nhiệt độ.
C. Tăng nồng độ các chất N
2
và H
2
. D. Tăng nồng độ NH
3
.
Câu 13: Cho các phn ng sau:
1. H
2(k)
+ I
2(r)
2 HI
(k)
, >0 2. 2NO
(k)
+ O
2(k)
2 NO
2 (k)
, <0
3. CO(k) + Cl
2
(k) COCl
2(k)
, <0 4. CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
, >0
Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 1,2. B. 1,3,4. C. 2,4. D. tất cả đều sai.
Câu 14: Phn ng phân hu hidro peoxit có xúc tác được biu din: 2 H
2
O
2
2 H
2
O + O
2.
Nhng yếu t không
ảnh hưởng đến tốc độ phn ng là:
A. Nồng độ H
2
O
2
. B. Nồng độ của H
2
O. C. Nhiệt độ. D. Chất xuc tác MnO
2
.
Câu 15: Cho phn ng thun nghch trng thái cân bng: H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl, <0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ H
2
. D. Nồng độ Cl
2
.
Câu 16: Cho phn ng: A
(k)
+ B
(k)
C
(k)
+ D
(k)
trng thái cân bng.
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng?
A. Sự tăng nồng độ khí C. B. Sự giảm nồng độ khí A.
C. Sự giảm nồng độ khí B. D. Sự giảm nồng độ khí C.
Câu 17: Cho phn ng thun nghch: 2 HgO(r) 2 Hg(l) + O
2
(k), >0
Để thu được lượng oxi lớn nhất cần phải:
A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao.
B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp.
C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp.
D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao.
Câu 18: S tăng áp sut có ảnh hưởng như thế nào đến trng thái cân bng hoá hc ca phn ng:
H
2(k)
+ Br
2(k)
2HBr
(k)
A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Phản ứng trở thành một chiều. D. Cân bằng không thay đổi.
Câu 19: nhit đ không đổi, h cân bng nào s dch chuyn v bên phi nếu tăng áp suất:
A. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k). B. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k).
C. 2NO(k) N
2
(k) + O
2
(k). D. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k).
Câu 20: Khi tăng áp suất, phn ng nào không ảnh hưởng ti cân bng:
A. N
2
+ 3H
2
2NH
3
. B. 2CO + O
2
2CO
2
. C. H
2
+ Cl
2
2HCl. D. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
Mức độ vn dng
Câu 21: Cho phn ng thun nghch: 4HCl + O
2
(k) 2H
2
O + 2Cl
2
Tác động nào sẽ ảnh hướng tới sự tăng nồng độ clo (phản ứng theo chiều thuận).
A. Tăng nồng độ O
2
. B. Giảm áp suất chung.
C. Tăng nhiệt độ bình phản ứng. D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 22: Cho phn ng: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) + Q; DH = -92kJ (phn ng to nhit)
Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều:
A. Nghịch. B. Thuận. C. Không chuyển dịch. D.Không xác định được
Câu 23: Phn ng tng hp amoniac là: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) + Q; DH = -92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là:
⎯⎯
H
⎯⎯
H
⎯⎯
H
⎯⎯
H
⎯⎯
H
2
0
MnO
t
⎯⎯
H
⎯⎯
⎯⎯
H
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
thuvienhoclieu.com Trang 202
A. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. C. Tăng áp suất.
B. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng. D. Tăng nhiệt độ.
Câu 24: Cho phn ng trng thái cân bng: H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl (k) + nhit (H < 0)
Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng:
A. Nhit độ. B. áp suất. C. Nồng đ khí H
2.
D. Nồng đ k Cl
2
.
Câu 25: Có sn bng trng thái vt lí áp sut 1 atm: H
2
O (r) H
2
O (l). nhiệt độ nào xy ra s cân bng trng
thái?
A. -10
0
C. B. 0
0
C. C. 20
0
C. D. 100
0
C.
Câu 26: Cho phn ng: N
2
+ 3H
2
2NH
3
+ Q hay H < 0 ( phn ng to nhit ). Khi gim th tích ca h thì cân
bng chuyn dch theo chiu nào?
A. Chiu thuận. B. Không thay đổi. C. Chiu nghịch. D. Không xác đnh được.
Câu 27: Trong phn ng tng hp amoniac: N
2
(k) + 3H
2
2NH
3
(k); H= -92J
Sẽ thu được nhiều khí NH
3
nếu:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 28: Cho h phn ng sau trng thái cân bng: 2 SO
2
+ O
2
2 SO
3 (k)
< 0
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
. C. Tăng nồng độ của O
2
.
B. Tăng nhiệt độ lên rất cao. D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp.
Câu 29: Phn ng sn sut vôi: CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) H > 0
Biện pháp kỹ thuật tác động vào quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là:
A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Tăng nhit độ và giảm áp suất khí CO
2
. D. Gim nhiệt đ tăng áp suất khí CO
2
.
Câu 30: Cho h phn ng sau trng thái cân bng: 2 SO
2
+ O
2
2SO
3 (k)
< 0. Nồng độ ca SO
3
s tăng lên
khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
. B. Tăng nồng độ của O
2
.
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao. D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp
Câu 31: Trong phn ng tng hp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
< 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 32: Cho phn ng sau trang thái cân bng:
H
2 (k)
+ F
2 (k)
2HF
(k)
< 0. Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
A. Thay đổi áp suất. B. Thay đổi nhiệt độ.
C. Thay đổi nồng độ khí H
2
hoặc F
2
. D. Thay đổi nồng độ khí HF.
Câu 33: H phn ng sau trng thái cân bng: H
2 (k)
+ I
2 (k)
2HI
(k)
Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. K
C
= . B. K
C
= . C. K
C
= . D. K
C
=
Mức độ vn dng cao
Câu 34: Trn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O
2
vào trong mt bình kín có dung tích 1 lít 40
o
C. Biết:
2 NO
(k)
+ O
2 (k)
2NO
2 (k)
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí 0,00156 mol O
2
0,5 mol NO
2
. Hằng số cân
bằng K lúc này có giá trị là:
A. 4,42. B. 40,1. C. 71,2. D. 214
Câu 35: Cho phn ng: 2 SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3 (k)
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
H
0
t
⎯⎯
H
⎯⎯
H
⎯⎯
H
22
2
IH
HI
HI
IH
2
22
22
2
IH
HI
2
22
HI
IH
⎯⎯
thuvienhoclieu.com Trang 203
Số mol ban đầu của SO
2
O
2
lần lượt 2 mol 1 mol. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng (ở một
nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO
2
. Vậy số mol O
2
ở trạng thái cân bằng là:
A. 0 mol. B. 0,125 mol. C. 0,25 mol. D. 0,875 mol
Câu 36: Khi phn ng: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
đạt đến trng thái cân bng thì hn hợp khí thu được thành
phn: 1,5 mol NH
3
, 2 mol N
2
và 3 mol H
2
. Vy s mol ban đầu ca H
2
là:
A. 3 mol. B. 4 mol. C. 5,25 mol. D. 4,5 mol.
Câu 37: Cho phn ng thun nghch trng thái cân bng: 4 NH
3 (k)
+ 3 O
2 (k)
2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O
(h)
<0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất. D. Loại bỏ hơi nước.
Câu 38: Cho phn ng: 2 CO CO
2
+ C
Nồng độ của cacbon oxit tăng lên bao nhiêu lần để cho tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần?
A. 2. B. 2 . C. 4. D. 8
Câu 39: Cho phn ng:: 2 SO
2
+ O
2
2SO
3
Vận tốc phản ứng thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp giảm đi 3 lần?
A. 3. B. 6. C. 9. D. 27.
Câu 40: Cho phn ng: A + 2B C
Nồng độ ban đầu của A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l
Sau 10 phút, nồng độ của B còn 0,6 mol/l. Vậy nồng độ của A còn lại là:
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,6. D. 0,8.
Câu 41: Cho phn ng A + B = C
Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/l, của B 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn 20% nồng độ ban
đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,16 mol/l.phút. B. 0,016 mol/l.phút. C. 1,6 mol/l.phút. D. 0,106 mol/l.phút
Câu 42: Cho phn ng: 2 SO
2
+ O
2
2SO
3
Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
A. Tăng nồng độ SO
2
lên 2 lần. B. Tăng nồng độ SO
2
lên 4 lần.
C. Tăng nồng độ O
2
lên 2 lần. D. Tăng đồng thời nồng độ SO
2
và O
2
lên 2 lần
Câu 43: Cho phn ng: 2 NaHCO
3 (r)
Na
2
CO
3
(r) + CO
2(k)
+ H
2
O
(k)
= 129kJ
Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi:
A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng nhiệt độ. C. Giảm áp suất.D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 45: Cho phản ứng: H
2
+ I
2
2HI
Ở t
o
C, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40.
Nếu nồng độ ban đầu của H
2
và I
2
đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là:
A. 76%. B. 46%. C. 24%. D. 14,6%.
Câu 44: Cho phương trình phản ng: 2SO
2
+ O
2
2SO
3
+ Q; H < 0
Để tạo ra nhiều SO
3
thì điều kiện nào không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất bình thường.
C. Lấy bớt SO
3
ra. D. Tăng nồng độ O
2
.
Câu 45: Cho cân bng hoá hc: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) H < 0
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu:
A. Tăng nhiệt độ. B. Giảm áp suất của hệ.
C. Giảm nồng độ của SO
2
. D. Tăng nồng độ của SO
2
.
Câu 46: Cho phương trình hoá học ca phn ng tng hp amoniac: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần.
⎯⎯
⎯⎯
H
⎯⎯
2
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
H
0
xt,t
⎯⎯
0
xt,t
⎯⎯
0
xt,t
⎯⎯
thuvienhoclieu.com Trang 204
V. PH LC
PHIU HC TP S 1
1. K tên mt s phn ng thun nghch (xy ra theo hai chiều ngược nhau)?
2. Cho phn ng sau: 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Quan sát video thí nghiệm và trả lời các câu hỏi:
- So sánh màu giữa các ống nghiệm.
- Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó.
PHIU HC TP S 2
Câu 1:
a. Mở nắp lọ đựng oxi già. Nêu hiện tượng. Viết PTHH.
b. Có thể điều chế được H
2
O
2
bằng cách cho O
2
phản ứng với H
2
O được không?
Câu 2: Viết PTHH xảy ra khi hòa tan Cl
2
o nước?
Câu 3: Xét phn ng H
2
+ I
2
2HI
- Tốc độ ca phn ng: H
2
+ I
2
2HI tốc độ ca phn ng: 2HI H
2
+ I
2
thay đổi như thế nào theo thi
gian?
- Hãy v đồ th biu din s ph thuc ca tốc độ phn ng các phn ng trên theo thi gian. Nhn xét.
- Ti thời điểm tốc độ phnng ca hai phn ng bng nhau thì nồng độ ca các chất thay đổi như thế nào ?
PHIU HC TP S 3
(Phiếu này được dùng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Nguyên lí chuyn dch cân bằng Lơ Sa--li
Mt phn ng . . . . . . . . đang trng thái. . . . . . . . khi chu một tác động t bên ngoài như biến
đổi . . . . . . . . , . . . . . . . . , . . . . . . . . thì cân bng s chuyn dch theo chiu làm . . . . . . . . tác động bên ngoài đó.
2. Các yếu t ảnh hưởng đến cân bng hóa hc
a. Ảnh hưởng ca nng độ (Nhóm 1)
Nghiên cu cân bng trong bình kín, nhiệt độ cao không đổi
C
(r)
+ CO
2 (k)
2CO
(k)
+ Thêm hoc bớt lưng khí CO
2
vào h:
Tăng [CO
2
]
→ CBCD theo làm . . . . . . . . [CO
2
]: Chiu . . . . . . . .
Gim [CO
2
]
→ CBCD theo làm . . . . . . . . [CO
2
]: Chiu . . . . . . . .
Gii thích: Khi tăng [CO
2
]
v
t
... v
n
, nhưng TTCB v
t
= v
n
nên CO
2
thêm vào s . . . . . . . . hay CBCD theo chiu
làm . . . . . . . . [CO
2
]: Chiu. . . . . . . .
+ Thêm lượng C (rn) vào h → CB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Ảnh hưởng ca áp sut (Nhóm 2)
Nghiên cu cân bng sau trong xi lanh kín có pít tông, nhiệt độ thường và không đổi
N
2
O
4 (k)
2NO
2 (k)
(không màu) (màu nâu đỏ)
Nhim v: Quan sát hình 7.6 trang 159 SGK và đọc các thông tin mục 2 trang 159. HS được kim nghim thông qua
thí nghim và mô phng thí nghim.
+ Đẩy pít tông vào . . . . . . . . p → màu nâu đỏ . . . . . . . dn → s mol khí NO
2
. . . . . . ., s mol khí N
2
O
4
. . . . . . .
→ CBCD theo làm . . . . . . . p, tc . . . . . . . s mol khí: Chiu . . . . . . . .
+ Kéo t t pít tông ra . . . . . . . p
→ màu nâu đỏ . . . . . . . dần → CBCD theo làm . . . . . . . p, tc . . . . . . . s mol
khí: Chiu . . . . . . .
Lưu ý: Khi h cân bng có s mol khí hai vế của phương trình hóa học bng nhau hoc không có cht khí, tc ∆n
= . . . . . . . thì . . . . . . . .
VD: Xét h cân bng CO (k) + H
2
O (k) CO
2
(k) + H
2
(k) ∆H < 0
c. Ảnh hưởng ca nhiệt độ (Nhóm 3)
N
2
O
4 (k)
2
NO
2 (k)
∆H > 0 (chiều thuận: thu nhiệt)
(không màu) (màu nâu đỏ)
thuvienhoclieu.com Trang 205
Nhim v: Quan sát hình 7.5 trang 158 SGK và đọc các thông tin mục 3 trang 161. HS được kim nghim thông qua
thí nghim.
Cách tiến hành
Hiện tượng
Kết lun
- Mt ống để đối chng.
- Ngâm mt ng vào cốc nước đá khoảng 40s, so
sánh màu nâu đỏ vi ống đối chng.
- Đun nóng một ng khong 30s, so sánh màu nâu
đỏ vi ống đối chng.
- . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . nhiệt độ, CBCD theo
chiu làm . . . . . . . ng NO
2
→ Chiều . . . . . . .
Chiều phn ng . . . . nhit
(∆H .... 0)
d. Vai trò ca cht xúc tác (Nhóm 4)
Tr li các câu hi sau:
- Chất xúc tác có vai trò gì đối vi tốc độ phn ng? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Xét h cân bng có v
t
= v
n
, cht xúc tác có vai trò gì, thay đổi chiu chuyn dch cân bằng như thế nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KT LUN
Nồng độ
Tăng
Cân bng chuyn dch theo
chiu
........... nồng độ
Gim
........... nồng độ
Áp sut
Tăng
........... s mol khí
Gim
........... s mol khí
Nhiệt độ
Tăng
........... nhit
Gim
........... nhit
Cht xúc tác
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHIU HC TP S 4
Đóng vai trò là nhà tổng hp vô cơ, hãy thiết kế cho phn ng tng hp SO
3
và NH
3
sao cho hiu sut cao nht theo hai
cân bng sau:
2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) H = -198 kJ
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ∆H = -92 kJ
PHIU HC TP S 5
Câu 1: Cân bng hóa hc là mt trng thái ca phn ng thun nghch mà:
A. Tốc độ phn ng thun bng hai ln tốc độ phn ng nghch.
B. Tốc độ phn ng thun bng tốc độ phn ng nghch.
C. Tốc độ phn ng thun bng na tc độ phn ng nghch.
D. Tốc độ phn ng thun bng k ln tốc độ phn ng nghch.
Câu 2: S chuyn dch cân bng hóa hc là s dch chuyn t trng thái cân bng này sang trng thái cân bng khác
do:
A. không cần có tác động ca các yếu t t bên ngoài lên cân bng.
B. tác động t các yếu t bên ngoài lên cân bng.
C. tác động t các yếu t bên trong lên cân bng.
D. CBHH tác động lên các yếu t bên ngoài.
Câu 3: Cho cân bng sau: N
2
(k) + O
2
(k) 2NO (k); H > 0. Cp yếu t nào sau đây đều ảnh ởng đến s chuyn
dch cân bng:
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp sut và nồng độ.
C. Nhiệt độ và cht xúc tác. D. Cht xúc tác và nhiệt độ.
Câu 4: Cho phn ng N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k). Khi cân bằng được thiết lp thì [N
2
] = 0,65M; [H
2
] = 1,05M; [NH
3
] =
0,3M. Nồng độ ban đầu ca H
2
là:
A. 1,05M. B. 1,5M. C. 0,95M. D. 0,4M.
Câu 5: Xét h cân bng sau trong mt bình kín: CO
(k)
+ H
2
O
(k)
CO
2
(k)
+ H
2 (k)
H > 0
Cân bng trên chuyn dch theo chiu nào khi thc hin mt trong các biến đổi sau?
a. Tăng nhiệt độ ca phn ng.
thuvienhoclieu.com Trang 206
b. Thêm lượng khí CO
2
vào.
c. Thêm lượng khí CO vào.
Tăng áp suất chung ca h.
Ngày soạn:
TÊN BÀI DẠY :
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Hóa hc ; Lp 10A2,4,6
Thi gian thc hin:(s tiết)
H và tên giáo viên………………………
Tiết 61, 62, 63: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mc tiêu
1. Kiến thc: Ôn tp kim tra các ni dung: halogen, oxi-lưu huỳnh, axit sunfuric, tốc độ phn ng, n bng
hoá hc, s chuyn dch cân bằng….
- Gii nhanh và chính xác các bài tp trc nghim
- Gii các BT t lun
2. Phm cht:
- Xây dng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi gii quyết vấn đề.
- Rèn luyn tính cn thn, nghiêm túc trong khoa hc.
3. Năng lực
+ Luyn cách gii bài tp trc nghim , t lun
II. KIN THC CN NM: Ôn tập theo đề cương
Hoạt động 1: HALOGEN VÀ HP CHT
Hoạt động 2: NHÓM OXI
Hoạt động 3: TỐC ĐỘ PHN NG VÀ CÂN BNG HÓA HC
III. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b của giáo viên: đề kiểm tra và đáp án. 4 đề trc nghim và t lun khác nhau. (kèm theo)
2. Chun b ca hc sinh: ni dung kiến thức chuyên đề.
IV. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn định tình hình lớp: điểm danh hs trong lp.
2. Ma trận đề, đề kim tra, đáp án và biểu điểm (kèm theo)
VI. THNG KÊ CHẤT LƯỢNG
LP
GII
KHÁ
TRUNG BÌNH
YU
KÉM
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
10A
7
10A
9
Ngày …. tháng …. năm ….
T TRƯNG CHUYÊN MÔN
| 1/206