Giáo án kết nối tri thức lớp 6 môn Khoa học tự nhiên cả năm đầy đủ

Giáo án kết nối tri thức lớp 6 môn Khoa học tự nhiên cả năm đầy đủ. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 319 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU V KHOA HC T NHIÊN
BÀI 1: GII THIU V KHOA HC T NHIÊN
Môn hc: KHTN- Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên (KHTN).
- Trình bày được các lĩnh vc ch yếu ca KHTN.
- Hiểu được vai trò, ng dng ca KHTNtrong đi sng và sn xut.
- Phân biệt được các lĩnh vc ca KHTN dựa vào đối tượng nghiên cu.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lực t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, làm thí
nghim, nhn xét, quan sát tranh ảnh đ tìm hiu khái nim v KHTN, các lĩnh vc
chính ca KHTN, vai trò, ng dng KHTN trong cuc sng.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để tìm ra khái nim KHTN,
vai tca KHTNtrong cuc sng, hp tác trong làm thí nghim tìm hiu mt s
hiện tượng t nhiên.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ vai trò của KHTN vi cuc
sống con người và những tác động ca KHTNvi môi trường.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Phát biểu được khái nim KHTN.
- Liệt kê được các lĩnh vc chính ca KHTN.
- Sp xếp được các hiện tượng t nhiên vào các lĩnh vực ơng ng ca
KHTN
- Xác định được vai trò ca KHTNđi vi cuc sng.
- Dẫn ra được c d chng minh vai trò ca KHTNvi cuc sng tác
động ca KHTNđối với môi trường.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu vKHTN.
- Có tch nhim trong hoạt động nm, ch đng nhn và thc hin nhim v
thí nghim, tho lun khái nim, vai trò, ng dng ca KHTN.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí, kết qu m
hiuvai tròKHTNtrong cuc sng.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v vt sng, vt không sng, các hiện tượng t nhiên.
- Hình nhc thành tu ca KHTN trong cuc sng.
Trang 2
- Phiếu hc tp KWL và phiếu hc tp s 1(đính kèm).
- Chun b cho mi nm hc sinh: 2 thanh nam châm; 1 mu giy qu tím,1
kp ng nghim, 1 ng nghiệm đng dung dịch nước vôi trong; 1 chiếc bút chì,
1cốc nước.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt đng 1: Xác định vấn đề hc tp bng tình hung vân đề: Nh phát
minh khoa hc công nghcuc sng của con người hin nay ngày mt nâng
cao. Nếu không nhng phát minh này thì cuc sng của con người như thế nào?
KHTN là gì?
a) Mc tiêu: Nêu được mt s vấn đ nghiên cu của KHTN như: lĩnh vc
nào của đời sống, đi tượng nghiên cứu, có vai trò như thế nào?
b) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp KWL,
hoàn thành 2 cột K, W đ kim tra kiến thc nn ca hc sinh v KHTN.
c) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, th: KHTN là nhng
hiện tượng xy ra trong t nhiên; ngành khoa hc nghiên cu v thế gii t
nhiên…KHTN giúp con người cuc sng tt n, tránh đưc nhng ri ro do
thế gii t nhiên gây ra; KHTN giúp con ngưi tiết kim thi gian, gim sc lao
động…
d) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp KWL và yêu cu hc sinh thc hin cá nhân theo yêu
cu viết trên phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mi HS trình bày 1 ni dung
trong phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS trình bày trưc.
- GV liệt kê đáp án của HS trên bng.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu khái nim KHTN.
a) Mc tiêu:
- Phân biệt được vt sng và vt kng sng, lấy được ví d.
- Nêu được khái nim hiện tượng t nhiên.
- Hiểu đúng khái niệm KHTN, mc đích của KHTN
- Phân biệt được các lĩnh vc ca KHTN da vào đối tượng nghiên cu.
- Hc sinh (HS) nhn biết trong các vật sau đây: n đá, con , cây chua,
rô bt, qui. Vt nào là vt sng, vt nào là vt kng sng?
b) Ni dung
- Con hãy ly mt ví d vt sng, vt không sng không tng vi các vật đã
nêu trên.
- Hc sinh làm tnghimtheo nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 1: Tìm hiu
mt s hiện tượng t nhiên (5 phút )
Trang 3
TN1.Lần lượt đưa hai đu cùng tên và khác tên ca hai thanh nam châm đến
gn nhau.
TN2. Nhúng mt mu giy qu tím vào cc cha dung dịch nước vôi trong.
TN3. Nhúng chiếc bút chì vào cốc nước.
TN 4: Quan sát quá trình ny mm ca hạt đu.
c) Sn phm:
- HS nhn biết được vt sng, vt kng sng.
- Đáp án phiếu hc tp s 1: Tìm hiu các hiện tượng t nhiên.
- Học sinh trình bày được khái nim KHTN.
d) T chc thc hin:
*Giao nhim v.
- GV yêu cu HS dựa vào đặc điểm đặc trưng của vt sng và vt không
sng, phân biệt được vt sng và vt không sng.
- GV hướng dn HS t nhng d v vt sng vt kng sng thy được
s tương tác gia các vt và s biến đi kng ngng ca chúng trong t nhiên đưa
ra được khái nim hiện tượng t nhiên.
- GV cho HS làm thí nghim theo nm hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- GV nhn xét và yêu cu HS tr li câu hi: Các hiện tượng t nhiên rất đa
dạng phong pnhưng chúng đu xy ra theo các quy lut nhất định, các nhà khoa
hc đã làm thế nào để biết được điều này?
- GV hướng dn HS rút ra kết lun v khái nim KHTN.
* Thc hin nhim v
- HS phân bit, ly ví d v vt sng và vt không sng.
- HS t nhng ví d thc tin phát biểu định nghĩa v hiện tượng t nhiên.
- HS làm thí nghim theo nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 1, đại din nhóm
trình bày, nhóm khác nhn xét b sung.
Trang 4
- HS liên h thc tin tr li câu hi.
* Báo o:
-GV gi ngu nhiên 2 HS lần t trình bày ý kiến nhân v vt sng, vt
không sng, KN hiện tượng t nhiên.
- GV gi đại din nhóm báo cáo kết qu thí nghim, các nhóm khác theo dõi,
đối chiếu b sung.
* Kết lun: GV nhn xét kết qu báo cáo ca c nhóm, cht khái nim
KHTN.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiểu các lĩnh vc chính ca khoa hc t nhiên.
a) Mc tiêu:
- Xác định được các lĩnh vc ch yếu ca KHTN.
- Sp xếp được các hiện tượng t nhiên vào các lĩnh vực tương ng ca
KHTN.
b) Ni dung:
-HS sp xếp các hin tượng t nhiên phiếu hc tp s 1 vào lĩnh vc
tương ứng dưới s ng dn ca GV.
-HS ly thêm các ví d khác v các hiện tượng t nhiên và phân loi chúng.
c) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp s 1 ct phân loi.
- c ví d ca hc sinh v c hiện tượng t nhiên nhiện tượng sm sét,
trái đt quay quanh mt tri, cây nến cháy trong không khí, ht đ anh ny mm
thành cây giá …..
d) T chc hot động:
*Giao nhim v.
Trang 5
- GV yêu cu HS nghiên cu thông tin, k tên các lĩnh vc ch yếu ca
KHTN.
- GV yêu cu HS phân loi các hiện tượng t nhiên trong phiếu hc tp 1.
- GV yêu cu HS ly ví d khác.
* Thc hin nhim v
- HS nghiên cu thông tin trong sách KHTN, k tên được các lĩnh vc ch
yếu ca KHTN.
- HS sp xếp các hiện tượng t nhiên vào các lĩnh vực tươngng ca KHTN.
- HS liên h thc tin ly ví d, phân loi các hiện tượng t nhn.
* Báo o: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
* Kết lun: GV nhn mnh mt s lĩnh vc ch yếu ca KHTN trên bng
bằng sơ đ tư duy.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu Vai trò ca khoa hc t nhiên vi cuc sng.
a)Mc tiêu:
- Trình bày được vai trò ca khoa hc t nhiên vi cuc sng.
- Tác động KHTN đối vi môi trường.
b) Ni dung:
- HS quan sát tranh nh v ng dng các thành tựu KHTN trong đi sngđ
rút ra kết luận vai t KHTN đi với con người cũng như tác động ca KHTN vi
môi trường.
c) Sn phm:
- Đáp án phiếu hc tp s 2. Gi ý: Mi thành tu KHTN các con nêu vai
trò/tác dng li ca thành tựu đó với con người như thế nào ( d như tiết
kim thi gian, công sức; tăng năng suất lao động …) tác đng đến môi trường
như nếu s dng sai mục đích, sai phương pháp có th gây ô nhiễm i trường ..
d) T chc hoạt đng.
*Giao nhim v.
Trang 6
- GV yêu cu HS quan sát tranh nh, hoàn thành phiếu hc tp s 2.
- T phiếu hc tp yêu cu HS nhn xét:
+ Vai trò ca KHTN đối vi đi sng?
+ Nếu không s dụng đúng phương pháp, mục đích thì KHTN s gây hại đến
môi trường như thế nào?
- GV hướng dn HS rút ra kết lun vai trò KHTN.
* Thc hin nhim v
- HS quant tranh, tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 2.
- HS tho lun, thng nht ý kiến tr li câu hi.
* Báo cáo: GV gọi đi din 1 nhóm trình bày, các nhóm n li nhn xét b
sung.
* Kết lun: GV cht kiến thc vai trò KHTN với con người, lưu ý nhng tác
động của KHTN đên môi trường khi con ni s dụng không đúng phương pháp
và mục đích.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con hc được trong gi học” trên phiếu hc tp
KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
c) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
d) T chc hot động:
*Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL và m tt ni dung bài học dưới
dạng sơ đ tư duy vào v ghi.
*Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
* Báo o: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đ tư duy trên bng.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung: Các thành tu ca KHTN.
c) Sn phm: HS báo o phn tìm hiu c thành tựu KHTN i dng báo
ng kèm tranh nh minh ha, bng trình chiếu PP, bng video…
d) T chc hot động: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và
np sn phm vào tiết sau.
BÀI 2. AN TOÀN TRONG PHÒNG THC HÀNH.
Trang 7
Môn hc: KHTN- Lp: 6
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu được các quy đnh, quy tc an toàn khi hc trong phòng thc hành.
- Phân biệt được các kí hiu cnh báo trong phòng thc hành.
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thc hành.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung:
- NL t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh đ tìm hiu v các quy đnh, các kí hiu cnh báo v an toàn trong phòng thc
hành. Ni quy phòng thực hành để tnh ri ro có th xy ra.
- NL giao tiếp và hp tác:
+ Tp hợp nhóm theo đúng yêu cầu, nhanh và đm bo trt t.
+ H tr các thành viên trong nhóm cách thc hin nhim v.
+ Ghi chép kết qu làm vic nhóm mt cách chính xác, có h thng.
+ Tho lun, phi hp tt và thng nht ý kiến vi các thành viên trong nm
để cùng hoàn thành nhim v nhóm.
- NL gii quyết vấn đ sáng to: GQVĐ, x tình hung thc tế: cách
cu khi b bng axit.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên:
- Phân biệt được các kí hiu cnh báo trong phòng thc hành.
- Phân biệt được các hình nh quy tc an toàn trong phòng thc hành.
3. Phm cht:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v các quy đnh, quy tc an toàn trong phòng thc hành.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
thí nghim, tho lun v các bin báo an toàn, hình nh các quy tc an toàn trong
phòng thí nghim.
- Trung thc: Báo o chính xác, nhn xét khách quan kết qu thc hin.
- Tôn trng: Biết lng nghe và tôn trng ý kiến của người khác.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Chun b ca giáo viên:
- Bài ging powerpoint (Kèm kênh: tranh, hình nh v quy định an toàn trong
phòng thc hành).
- Video liên quan đến ni dung v c quy định an toàn trong phòng thc
hành: Link:.................https://www.youtube.com/watch?v=11G_IWP5Ey0
- Phiếu hc tp nhân; Phiếu hc tp nhóm.
2. Chun b ca hc sinh:
Trang 8
- Đọc bài trước nhà. T tìm hiu v c tài liu trên internet liên quan
đến ni dung ca bài hc.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp là an toàn trong phòng thc hành
a) Mc tiêu:
Giúp hc sinh xác định được vấn đề: Cn phi thc hiện đúng và đầy đ các
quy đnh an toàn khi hc trong phòng thc hành.
b) Ni dung:
- Chiếu video v 01 v n phòng thc hành thí nghiệm đã được đưa lên VTV1
năm 20.. (Link:.....). https://www.youtube.com/watch?v=JOPLHO4UOA4
- Yêu cu mi hc sinh d đoán, phân tích trình bày v nguyên nhân, hu
qu ca v n phòng thc hành thí nghim.
c) Sn phm:
- Bài trình bày u tr li ca nhân HS. HS khác đánh giá, b sung ý
kiến.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao nhim v cho hc sinh: Xem video
phòng thc hành thí nghim và yêu cu HS tr li 2 câu hi sau ra giy:
Câu 1. Video nói đến s kin gì? Din ra đâu?
Câu 2. Nguyên nhân và hu qu v n phòng thc hành thí nghim?
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo i, h
tr): Hc sinh xem video thc hin viết câu tr li ra giy. GV th chiếu li
video lần 2 đ HS hiểu rõ hơn.
- Báo cáo kết qu (giáo viên t chức, điều hành; hc sinh o cáo kết qu,
tho lun): GV gi 1 HS bt trình bày báo cáo kết qu đã tìm được, viết trên
giy. HS khác b sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết lun, nhận định (giáo viên "cht"): Trình bày c thu tr li đúng:
Câu 1. Video nói đến s kin v n phòng thc hành thí nghim. Din ra
phòng thc hành thí nghim.
Câu 2. Nguyên nhân và hu qu v n phòng thc hành tnghim: S dng
các hóa chất chưa an toàn. y ra hiện tưng cháy n, chết ngưi....
GV đánh giá cho đim câu tr li ca HS da trên mc đ chính xác so vi 2
câu đáp án.
GV: Làm vấn đề cn gii quyết/gii thích; nhim v hc tp phi thc hin
tiếp theo: Phòng thc hành gì? Ti sao phi thc hiện các quy đnh an toàn khi
hc trong phòng thực hành? Để an toàn khi hc trong phòng thc hành, cn thc
hin những quy đnh an toàn nào? Mun gim thiu ri ro và nguy him khi hc
trong phòng thc hành, cn biết nhng kí hiu cnh báo nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Trang 9
2.1. Hoạt động tìm hiu: Mt s kí hiu cnh báo v an toàn trong phòng
thc hành (PTH).
a) Mc tiêu:
Giúp hc sinh: Hiểu được tác dng, ý nghĩa của các kí hiu cnh báo trong
PTH. Phân biệt được các kí hiu cảnh báo thường s dng trong PTH.
b) Ni dung:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm trong thi gian 03p (02 HS/1
bàn/nhóm), đọc ch giáo khoa; Quan sát mt s hiu cnh báo trong PTH, hình
2.1; 2.2; 2.3. SGK trang 12 và tr li u hi.
c) Sn phm:
- Bài trình bày câu tr li ca nhóm 02 HS. Nhóm HS khác đánh giá, b
sung ý kiến.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v (giáo viên giao, hc sinh nhn): Giáo viên chiếu slide
hình 2.1; 2.2; 2.3. SGK trang 12. Yêu cu HS quan sát SGK kết hp nhìn trên
slide, tr li câu hi:
Câu 1. Tác dng, ý nghĩa của các hiu cnh báo trong PTH hình 2.1,
SGK trang 12 là gì?
Câu 2. Phân bit c kí hiu cnh báo trong PTH? Ti sao li s dng hiu
cnh báo thay cho mô t bng ch?
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo i, h
tr): Nhóm 02 Hc sinh/1 bàn thc hin quan sát mt s kí hiu cnh báo trong
PTH, hình 2.3 SGK, trang 12 + quan t slide và tr li câu hi.
- Báo cáo, tho lun (giáo viên t chc, điu hành; hc sinh báo cáo, tho
lun): GV la chn 01 nhóm 02 hc sinh nhanh nht báo cáo trình bày: Thuyết
trình trên slide/ máy chiếu. HS khác b sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết lun, nhận đnh (giáo viên "cht"): Trình bày c th câu tr li đúng:
+ Tác dụng, ý nghĩa của các kí hiu cnh báo trong PTH hình 2.1, SGK
trang 12: Để giúp ch động phòng tránh gim thiu các ri ro, nguy him trong
quá trình làm thí nghim. Các kí hiu cảnh báo thưng gp trong PTH gm: Cht
d cháy, chất độc, đng vt nguy him, dng c sc nhn, nguồn đin nguy him,
nhiệt độ cao, bình cha cháy, thy tinh d v.
+ Phân bit các kí hiu cnh báo trong PTH: Mi hiu cảnh báo thường
hình dng và màu sắc riêng đ d nhn biết:
Kí hiu cnh báo cm: Hình tròn, viền đ, nn trng, hình v màu đen.
hiu cnh báo nguy hiểm: Hình tam giác đu, viền đen hoặc đ, nn vàng,
hình v màu đen.
Kí hiu cnh bt buc thc hin: Hình tròn, nn xanh, hình vu trng.
+ S dng hiu cnh báo thay cho t bng ch vì: hiu cnh báo
hình dng và màu sc riêng d nhn biết.
Trang 10
GV đánh gcho đim câu tr li ca HS/ nhóm HS da trên mc đ chính
xác so với các câu đáp án.
2.2. Hoạt đng tìm hiu: Mt s quy tc an toàn khi hc trong phòng thc
nh
a) Mc tiêu:
Giúp hc sinh: Hiểu được: Ý nghĩa của các hình ảnh quy đnh an toàn trong
phòng thực hành. Ý nghĩa, tác dng ca vic thc hin nhng quy tc an toàn.
Phân biệt được các hình nh quy tc an toàn trong png thc hành.
b) Ni dung:
- Giáo viên chiếu slide bng 2.1 SGK trang 13. Yêu cu HS thc hin nhim
v hc tp theo nhóm (06 HS/nhóm): quan sát SGK kết hp nhìn trên slide, tr li
câu hi trong thi gian 05p.
c) Sn phm:
- Bài trình bày và u tr li của nhóm HS. Nhóm HS khác đánh giá, b sung
ý kiến: Quy tc an toàn khi hc trong PTH.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v (giáo viên giao, hc sinh nhn):
+ GV chiếu slide bng 2.1 SGK trang 13.
+ GV yêu cu hc sinh làm vic theo nm trong thi gian 05p (06
HS/nhóm), đc sách giáo khoa; Quan sát các hoạt đng ca HS trong phòng thc
hành bng 2.1 và tr liu hi ra PHT nhóm:
Câu 3: Những điều cn phi làm trong png thc hành, gii thích?
Câu 4. Những điều kng được làm trong phòng thc hành, gii thích?
Câu 5: Sau khi tiến hành xong thí nghim cn phi làm gì?
Câu 6: Hãy điền c ni dung cnh báo nguy him chất đc, cht ăn mòn,
chất đc sinh học, điện cao thế tươngng vi hình ảnh dưới đây.
…………………
…………………
…………………
…………………
….
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo dõi, h tr):
+ Hc sinh quan sát bng 2.1 và thc hin tr li câu hi.
+ Hc sinh tho lun, m vic nhóm và thc hin tr li câu hi ra PHT
nhóm.
Trang 11
- Báo cáo, tho lun (giáo viên t chc, điu hành; hc sinh báo cáo, tho
lun):
+ GV gi 01 HS bt kì trình bày câu tr li. HS khác b sung, nhận xét, đánh
giá.
+ GV la chn 01 nhóm hc sinh báo cáo kết qu: Viết lên bng. Yêu cu ghi
rõ các ý tr li theo câu hỏi đã đưa ra. Nhóm HS khác b sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết lun, nhận đnh (giáo viên "cht"): Trình bày c th câu tr li đúng:
+ PTH cũng lài có nhiều nguy cơ mất an toàn cho GV và HS vì cha nhiu
thiết b, dng c, mu vt, hóa cht...
+ Để an toàn tuyệt đi khi hc trong phòng thc hành, cn tuân th đúng
đầy đủ nhng ni quy, quy đnh an toàn PTH.
+ Những điều cn phim trong phòng thc hành: Mc trang phc gn gàng,
đeo khẩu trang, găng tay, kính mắt bo v (nếu cn); ch tiến hành tnghim khi
người hướng dn, nhn biết được các vt liu nguy hiểm trước khi làm thí
nghim.
+ Những điều không được làm trong png thực hành: Ăn ung, đùa nghch.
Nếm, ngi hóa cht. Mi nguy him có th xy ra khi ng x không phù hp.
+ Sau khi tiến hành thí nghim: cn thu gom cht thải để đúng i quy đnh,
lau dn sch s ch làm, sp xếp dng c gn gàng, ra tay bng xà phòng.
+ Ch ra các ni dung cnh báo nguy hiểm tương ng vic hình.
GV đánh gcho đim câu tr li ca HS/ nhóm HS da trên mc đ chính
xác so với các câu đáp án.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
Cng c cho HS kiến thc v các, quy định an toàn PTN, hiu cnh báo an
toàn.
b) Ni dung:
Câu hi, bài tp GV giao cho hc sinh thc hin:
Câu 1. Vic m nào sau đây được cho là KHÔNG an toàn trong png thc
hành?
A. Đeo găng tay khi ly hóa cht.
B. T ý làm thí nghim.
C. Quan sát li thoát him ca phòng thc hành.
D. Ra tay trước khi ra khi phòng thc hành.
Câu 2. Khi gp s c mt an toàn trong phòng thc hành, em cn làm?
A. Báo cáo ngay vi giáo viên trong phòng thc hành.
B. T x lí và không thông báo vi giáo viên .
C. Nh bn x lí s c.
D. Tiếp tc làm thí nghim .
Trang 12
Câu 3. Kí hiu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang gn v trí có hóa cht
độc hi?
c) Sn phm:
Đáp án, lời gii ca c câu hi, bài tp do hc sinh thc hin.
d) T chc thc hin:
GV chiếu câu hi lên slite, yêu cu HS tr li và cho đim.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
Vn dng kiến thức, năng an toàn trong phòng thực hành đ x tình
hung thc tế
b) Ni dung:
Cách sơ cứu khi b bng axit.
c) Sn phm:
Câu tr li ca HS, các HS khác nhn xét b sung.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v (giáo viên giao, hc sinh nhn):
GV đưa ra tình hung: Bn Nam lên phòng thí nghiệm nhưng không tuân theo
quy tc an toàn, Nam nghch hóa chất, kng may làm đ axit H
2
SO
4
đc lên
người. Khi đó cần làm đ cứu cho Nam ? Giao cho các nhóm HS trao đi
đưa ra câu trả li
- Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v theo nhóm, GV gi 1 nhóm lên
trình bàyu tr li, HS nhóm khác nhn xét, b sung.
- Kết lun, nhận đnh (giáo viên "cht"):
+ y theo mức đ nng nh ca vết bng mà x kp thi. Nếu axit ch
bám nh vào qun áo thì ngay lp tc ci b. Nếu nếu quần áo đã bị tan chy dính
vào da thì không đưc ci b.
+ Đặt phần th b nh axit dưới i nước chy trong khoảng 15p, lưu ý
không đ axit chảy vào vùng da khác, không đưc kì c, chà sát vào da.
Trang 13
+ Nếu gn hiu thuc, hãy mua thuc mui (NaHCO
3
) , sau đó pha loãng
ri ra lên vết bng.
+ Che ph vùng b bng bng gc khoc qun áo sch ri đến bnh vin
gn nhất để cp cu.
- GV đánh giá cho đim câu tr li ca HS/ nhóm HS da trên mức độ
chính xác so với c câu đáp án.
BÀI 3: S DNG KÍNH LÚP
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc cách s dng kính lúp.
- Nêu được cu to ca kính lúp cm tay.
- Nêu được tên các loi kính lúp thông dng.
- HS nêu được cách bo qun kính lúp.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t hc và t ch:
+ Ch động, tích cc nhn tt c các nhim v và hoàn thành nhim v GV
giao.
+ T quyết đnh cách thc thc hin, phân công trách nhim cho c thành
viên trong nhóm khi hoạt động nhóm.
+ Tìm kiếm thông tin, tham kho ni dung ch giáo khoa v cu to canh
lúp cm tay, các loi kính lúp thông dng.
+ T đánh giá quá trình và kết qu thc hin ca các thành viên và nhóm.
- Năng lc giao tiếp hp c trong hoạt đng nhóm (tìm hiu v cu to và
mt s loi kính lúp thông dng, tìm hiu v cách s dng kính lúp):
+ Tp hợp nhóm theo đúng yêu cầu, nhanh và đm bo trt t.
+ Biết lng nghe và có phn hi tích cc trong giao tiếp.
+ H tr các thành viên trong nhóm cách thc hin nhim v.
+ Ghi chép kết qu làm vic nhóm mt cách chính xác, có h thng.
+ Tho lun, phi hp tt và thng nht ý kiến vi các thành viên trong nm
để cùng hoàn thành nhim v nhóm.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to:
+ Gii quyết đưc vn đ quan t các vt nh trong cuc sng nghn cu
khoa hc.
+ Nêu được nhiu bin pháp bo quản kính lúp đúng cách.
Trang 14
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nêu được cu to ca kính lúp cm tay.
- Nêu được tên các loi kính lúp thông dng.
- Xác định được loi kính lúp thích hợp để s dng trong các ng vic khác
nhau.
- HS nêu được cách s dng kínhp.
- HS s dụng đưc nh lúp cm tay quan t được rõ nét nh nh vt có ch
tc nh.
- HS nêu được cách bo qun kính lúp.
- Vn dng đưc kiến thức, kĩ năng s dng kính lúp vào thc tế để quan sát
các vt nh.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìmi tài liu và thc hin các nhim v hc tp.
- Có tch nhim trong hot động nhóm, ch động nhn và thc hin tt c các
nhim v.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim v
hình.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh phân biệt hoa tay và vân tay thưng.
- Phiếu hc tp s 1 cho mi nhóm.
- Phiếu hc tp s 2, 3 cho cá nhân HS.
- Kính lúp cho c nm (ti thiu mi nhóm 1 chiếc).
- Mi HS chun b 1 chiếc lá (không to quá 1 bàn tay).
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp là tìm hiu v kính lúp
c) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đ hc tp và tìm hiu v kính
lúp.
d) Ni dung: Hc sinh t đếm hoa tay ca mình và nhn ra s khó khăn khi
nhìn các vật có kích thước nh bng mắt thường nên ta cn s dng kính lúp.
d) Sn phm:
- HS báo cáo s hoa tay ca mình bng cách giơ tay
- HS tr lời được cn s dng kính lúp để nhìnc vt nh d dàng hơn.
e) T chc thc hin:
- GV gii thiu v hoa tay yêu cu HS t đếm s hoa tay ca mình trong
30s.
+ Hoa tay là vân đu ngón tay có dngnh xoáy tròn.
Trang 15
- HS hoạt động cá nhân đếm s hoa tay ca mình.
- Báo cáo hoạt đng: GV hi s HS có 9-10/ 6-8/≤ 5 hoa tay giơ tay.
- GV dn dt HS làm rõ vấn đề cn gii quyết:
+ Con có gặp k khăn gì khi đếm hoa tay ca mình không?
+ Có mt dng c có th giúp ta nhìn rõ đưc nhng vt nh như dấu vân tay,
mt con b cánh cng hoc gân ca mt chiếc lá, con biết đó dng c nào
không?
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi v kính lúp
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v cu to và mt s loi kính lúp thông dng.
b) Mc tiêu:
- Nêu được cu to ca kính lúp cm tay.
- Nêu được tên các loi kính lúp thông dng.
- Xác định được loi kính p thích hợp đ s dng trong các công vic khác
nhau.
c) Ni dung:
- HS tham kho sgk, quan sát kính p và tho lun nhóm hoàn thành PHT s
1.
d) Sn phm: Câu tr li trong PHT s 1, có th:
1. Cu to ca kính lúp cm tay: tm nh phn rìa mng n phn gia,
khung kính, tay cm.
2.
Các loi kính lúp thông dng
ng dng
1. Kính lúp cm tay
Đọc sách, quant lá cây, côn trùng,…
2. Kính lúp đ bàn
Soi mu vi, vi mch đin t,
3. Kính lúp đeo mắt
Sa cha đồng h, thiết b đin t,…
e) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: Tham kho sách giáo khoa và tho lun nhóm 4
trong trong 3 phút hoàn thành phiếu hc tp s 1.
+ GV phát kính lúp cho các nhóm.
- HS tham kho sgk, quan sát kính p và tho lun nhóm hoàn thành PHT s
1.
Trang 16
- Đại din 1 nhóm HS trình bày kết qu PHT s 1,c nhóm khác nhn xét.
- GV cht kiến thc, yêu cu HS ghi v.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v cách s dng kính lúp
e) Mc tiêu:
- HS trình bày được cách s dng kính lúp.
- HS s dng được kính lúp cầm tay quan sát được rõ nét hình nh vt kích
thước nh.
f) Ni dung:
- HS tho lun nhóm 4 thc hin nhim v và hoàn thành PHT s 2.
g) Sn phm: Câu tr li trong PHT s 2, có th:
1. Cách s dng kính p:
Đt kính lúp gn t vt mu, mt nhìn vào mt kính.
T t dch kính ra xa vật, cho đến khi nhìn thy vt rõ nét.
2. Hình v gân (có th ch 1 phn) chiếc lá.
h) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: HS hoạt đng nhóm 4 trong 8 pt thc hin nhim v
trong PHT 2 và cá nhân HS hoàn thin PHT s 2.
- HS tho lun nm hoàn thin PHT s 2:
+ Quan t chiếc lá bng kính lúp và nhn xét nh mt nhìn thy.
+ Kết lun cách s dng kính lúp.
+ V hình ảnh gân lá đã quan sát được.
- Đại din 1 nhóm HS trình bày kết qu PHT s 2,c nhóm khác nhn xét.
- GV cht kiến thc v cách s dng kính lúp.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu v cách bo qun kính lúp
a) Mc tiêu:
- HS nêu được cách bo qun kính lúp.
b) Ni dung:
- HS hoạt động nhân xác định các hành đng bo quản kính lúp đúng/sai
cách.
c) Sn phm: Câu tr li của HS xác định các cách bo qun kính p
đúng/sai cách.
- Bo quản kính lúp đúng cách: 2, 3, 4.
- Bo qun kính lúp sai cách: 1, 5, 6.
d) T chc thc hin:
- GV đưa ra tình huống yêu cu nhân HS ch ra những hành động đúng
sai trong vic bo qun kính lúp.
Ni dung: Nhà bn Mai có 1 chiếc kínhp thường xuyên đưc s dng.
Hãy c định những hành đng bo qun kính lúp ca b Mai, m Mai, Mai
và em gái là đúng hay sai.
1. B Mai dùng kính lúp xong tin ch nào đ luôn ch đó.
Trang 17
2. M Mai thường xuyên lau chùi kính lúp bằng khăn mềm.
3. M Mai v sinh kính p xong s bc kính bng giy mm ri ct vào hp.
4. Mai dùng kính xong s ra kính vi c sch hoặc nước ra kính.
5. Mai đ kính cnh chu cây cho tin ln sau s dng
6. Em gái Mai đ kính vào thùng đồ chơi của mình.
- GV gọi cá nhân HS xác định hành đng bo quản kính đúng/sai.
- GV cht li các cách bo quản kínhp đúng cách và yêu cu HS ghi li vào
v.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
e) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thc đã hc v cu to, ch s
dng, cách bo qun kính lúp.
f) Ni dung:
- HS dùng kính lúp đếm li xem mình có bao nhiêu hoa tay.
- HS tr li 5u hi trc nghim kết hợp trò chơi Bí mt kho báu c.
Luật chơi: 5 rương kho báu, đ m mỗi rương cần tr li đúng 1 câu hi
tương ng vi PHT s 3. Nếu lp m đưc tt c các kho báu thì s được thưởng
quà tp th, nếu sót kho báu thì chcác bn m đưc kho báu có quà.
Ni dung câu hi:
Câu 1. Có th s dụng kính lúp đ quan sát vật nào sau đây?
A. Xác mt con mui. B. Toàn b cơ th mt con voi.
C. Tế bào tht qu cà chua. D. Mặt trăng.
Câu 2. Tm kính dùng làm kính lúp
A. có phần rìa dày hơn phn gia.
B. có phn rìa mỏng hơn phn gia.
Trang 18
C. li hoc lõm.
D. có hai mt phng.
Câu 3. Người nào dưới đây sử dng loi kính lúp không phù hp?
A. Chú Quang dùng kính lúp đ bàn có đèn để sa bng vi mạch đin t.
B. Cô Nga dùng kính lúp để bàn đ soi mu vi.
C. Bn Huy dùng kính lúp cầm tay đ quan sát cây nm.
D. Bạn Hoa dùng kính lúp đeo mắt để xem tivi.
Câu 4. S dng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng?
A. Đặt kính gnt mt.
B. Đặt kính rt xa vt.
C. Đặt kính gn sát vt ri đưa kính ra xa dần đ thy rõ vt.
D. Đặt kính chính gia mt và vt.
Câu 5. Hành động nào sau đây bo qun kính không đúng cách?
A. Ct kính nơi khô ráo.
B. Ra kính với nước sch.
C. Thường xuyên lau chùi kính lúp bằng khăn mềm.
D. Để mt kính tiếp xúc trc tiếp vi không khí.
g) Sn phm:
- S hoa tay cá nhân HS đếm được.
- Đáp án 5 câu hi trc nghim: 1-A, 2-B, 3-D, 4-C, 5D.
h) T chc thc hin:
- HS s dụng kính lúp quan sát và đếm li xem mình có bao nhiêu hoa tay.
- GV t chức HS ci trò ci củng c kiến thc: Bí Mt Kho Báu C.
+ HS Tr li 5 câu hi trc nghim trong PHT s 3 trong 2 phút.
+ HS Trao đi phiếu vi bn bên cnh.
+ GV gi ngu nhiên 5 HS lần lượt chơi trò chơi (chọn rương kho báu cha
câu hi và nêu đáp án của mình)
- Mi câu hỏi tương đương 2 điểm (5 câu 10 đim) GV hi bao nhiêu bn
đưc
8 điểm tr lên Đánh giá kết qu gi hc.
4. Hoạt động 4: Vn dng
d) Mc tiêu: Vn dụng được kiến thức, năng sử dng kính lúp vào thc tế
để quan sát các vt nh.
e) Ni dung:
- HS s dng kính lúp hoc phn mm kính lúp quan sát các vt nh và chp
nh li.
f) Sn phm:
- Hình nh nhng vt nh đã được HS quan sát bng kính lúp hoc phn mm
kính lúp.
Trang 19
e) T chc thc hin:
- GV gii thiu vi HS mt s phn mềm kính lúp trên điện thoi: Clingme,
Kính lúp,…
- GV yêu cu HS v ns dng kính p hoc phn mềm nh lúp đ quan
sát mt s vật kích thước nh ri chp li nh ca chúng.
- VD: Lá cây, cây nm, con kiến, con mui, da cá, si vi, hạt cát,
BÀI 4: S DNG KÍNH HIN VI QUANG HC
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu được cu to ca kính hin vi quang hc gm 4 h thng chính,.
- HS nêu được cách s dng và bo qun kính hin vi quang hc.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t hc và t ch trong tt c các hoạt đng hc tp:
+ Ch đng, tích cc nhn nhim v và hoàn thành nhim v GV giao.
+ T quyết đnh cách thc thc hin, phân công trách nhim cho c thành
viên trong nhóm.
+ Tìm kiếm thông tin, tham kho ni dung sách giáo khoa.
+ T đánh giá quá trình và kết qu thc hin ca các thành viên và nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hp tác trong các hoạt đng nhóm:
+ Tp hợp nhóm theo đúng yêu cầu, nhanh và đm bo trt t.
+ Biết lng nghe và có phn hi tích cc trong giao tiếp.
+ H tr các thành viên trong nhóm cách thc hin nhim v.
+ Ghi chép kết qu làm vic nhóm mt cách chính xác, có h thng.
+ Tho lun, phi hp tt và thng nht ý kiến vi các thành viên trong nm
để cùng hoàn thành nhim v nhóm.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to trong hoạt động xác đnh vấn đề hc
tp và vn dng s dng kính hiển vi đ quan sát các vật kích thước rt nh:
+ Phân tích đưc tình hung trong hc tp; phát hiện nêu đưc tình hung
có vấn đ trong hc tp.
+ Gii quyết được vn đ quan sát các vt rt nh trong cuc sng và nghiên
cu khoa hc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nêu được cu to ca kính hin vi quang hc.
- HS s dụng được kính hin vi quang hc quan sát được nét nh nh vt
có kích thước rt nh.
Trang 20
- HS nêu được cách bo qun kính hin vi quang hc.
- Vn dng đưc kiến thức, năng s dng nh hin vi quang hc vào
nghiên cứu để quan t các vật có kích thước rt nh.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìmi tài liu và thc hin các nhim v hc tp.
- Có trách nhim trong hot đng nm, ch động nhn thc hin tt c các
nhim v.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim v
hình.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Phiếu hc tp s 1 cho mi nhóm.
- Phiếu hc tp s 2 cho cá nhân HS.
- 1 Chiếc kính hin vi quang hc cho mi nhóm.
- Mi nhóm HS chun b:
+ Nhóm 1: 1 c hành tây.
+ Nhóm 2: 1 qu cà chua.
+ Nhóm 3: 1 chiếc lá còn tươi, 1 cây nm.
+ Nhóm 4: 1 nhúm cát vàng.
(trước gi hc, Mi nm c 1 HS cùng GV x lý các mu vt này.)
III. Tiến trình dy hc
5. Hoạt đng 1: Xác định vấn đ hc tp tìm hiu v kính hin vi quang
hc
e) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vn đ hc tp tìm hiu v nh
hin vi quang hc.
f) Ni dung: nhân HS xung phong tr li câu hỏi, xác đnh có nhng vt
kích thưc rt nh mà s dng kính lúp cũng không nhìn thấy được, cn
mt dng c khác.
Câu hi: Mu vt nào th quan sát trc tiếp bng mt hoc nên ng kính
lúp?
a) Côn trùng (như rui, mui, kiến…)
b) Gân ca chiếc lá.
c) Vi khun.
d) Mt qu cà chua.
e) Tế bào tht quchua.
* Tế bào đơn v rt nh cu to nên tt c các th sinh vt (thc vt,
động vật, con người).
f) Sn phm: câu tr li ca HS.
- Vt có th quan sát trc tiếp bng mt: mt quchua.
- Vt nên quan sát bằng kính lúp đ thy rõ: côn trùng, gân ca chiếc lá.
Trang 21
- Vật không quan sát đưc bng mt hoc kính p: vi khun, tế bào tht qu
cà chua.
g) T chc thc hin:
- GV đưa ra câu hi yêu cu học sinh c định nhng vt th quan sát trc
tiếp bng mt hoc s dng kính lúp.
- HS hoạt động cá nhân suy nghĩ trả li câu hi.
- HS xung phong tr li câu hi
+ HS khác nêu ý kiến ca mình, nhn xét câu tr li ca bn.
- GV dn dt HS làm vấn đ cn gii quyết: vi nhng vật kích thước
rt nh nvi khun, tế bào sinh vật thì dùng kính lúp cũng chưa giúp chúng ta
thấy được chúng, ta cn s dng mt dng c khác có đ phóng đi 40 3000 ln,
đó là kính hiển vi quang hc.
6. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi v kính hin vi quang hc
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v cu to ca kính hin vi quang hc
- Nêu được cu to ca kính hin vi quang hc gm có 4 h thng chính.
f) Ni dung:
- HS hoạt đng nhóm (1 lp chia 4 nm) trong 3 phút thc hin nhim v
tìm hiu v cu to ca KHVQH.
g) Sn phm: PHT s 1 trình bày cu to ca kính hin vi quang hc.
* Kính hin vi quang hc gm có 4 h thng:
- H thng phóng đi gm th kính, vt kính.
- H thng giá đ gm chân kính, thân kính, bàn kính, kp gi mu.
- H thng chiếu sáng gồm đèn, gương, màn chn sáng.
- H thống điều chỉnh độ dch chuyn ca ng nh gm c to (núm chnh
thô), c nh (núm chnh tinh).
+ H thống png đại được xem b phn quan trng nht b phận đó
tác dng phóng đi nh ca vt lên nhiu lần để mt ta có th nhìn rõ.
* c b phận cơ bn ca kính hin vi quang hc:
Trang 22
h) T chc thc hin:
- GV chia lp thành 4 nhóm (theo s kính hin vi) giao nhim v hc tp:
Tham khoch giáo khoa và quan sát kính hin vi quang hc, hãy tìm hiu v cu
to ca kính hin vi quang hc ri hoàn thin PHT s 1.
+ GV phát kính hin vi quang hc cho các nhóm.
- HS tham kho SGK trang 17, quan sát kính hin vi quang hc và tho lun
nhóm hoàn thành PHT s 1.
- Đại din 1 nhóm HS trình bày kết qu PHT s 1,c nhóm khác nhn xét.
- GV cht kiến thc, yêu cu HS ghi v.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v cách s dng kính hin vi quang hc
i) Mc tiêu:
- HS nêu được cách s dng kính hin vi quang hc
- HS s dng được kính hin vi quang hc quan sát được nét hình nh vt
có kích thước rt nh.
j) Ni dung:
- HS tho lun nhóm ln (4 nm) trong 10 phút thc hin nhim v nghiên
cu SGK và thc hành s dng kính hin vi quang học đ hoàn thành PHT s 2.
k) Sn phm: PHT s 2:
1.
Các bước s dng kính hin vi quang hc
Đặt tiêu bn lên bàn kính, dùng kẹp đ gi tiêu bn. Vn c to
theo chiều kim đng h để h vt kính gn sát vào tiêu bn.
Trang 23
Vn c nh tht chậm, đến khi nhìn thy vt mu tht rõ nét.
Điu chnh ánh sáng cho thích hp vi vt kính.
Chn vt kính thích hp (10x, 40x hoc 100x) theo mc đích
quan sát.
Mt nhìn vào th kính, vn c to theo chiều ngược lại đ đưa vt
kính lên t t, đến khi nhìn thy vt cn quan t
2. Hình v tế bào vảy hành tây HS quan sát đưc
Tế bào vy hành tây
l) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: HS hoạt đng nhóm ln trong 10 phút thc hin nhim
v trong PHT 2 và cá nhân HS hoàn thin PHT s 2.
+ GV giao mu vt quan t tế bào vy hành tây cho mi nhóm.
- HS tho lun nm hoàn thin PHT s 2:
+ Quan sát kính hin vi quang hc, tham kho sách giáo khoa sp xếp đúng
tiến trình s dng nh hin vi quang hc để quan sát mu vt.
+ Quan t mu tế bào vy hành tây và v li hình ảnh đã quan sát được.
+ GV theo i và ng dẫn, giúp đ các nm khi quá trình thc hành s
dng kính hin vi gặp khó khăn.
- GV gi ngu nhiên mt HS trình bày kết qu PHT s 2, các thành viên và
nhóm khác nhn xét.
- GV cht kiến thc v cách s dng kính hin vi quang hc.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu v cách bo qun kính hin vi quang hc
e) Mc tiêu:
- HS nêu được cách bo qun kính hin vi quang hc.
f) Ni dung:
- HS hoạt động nhóm đôi trong 3 phút nêu ra những điều cn chú ý khi di
chuyn, s dng, v sinh, ct ginh hin vi quang hc.
g) Sn phm: Câu tr li ca HS trong v ghi v cách bo qun kính hin vi
quang hc, có th:
- Cm kính hin vi bằng thân kính, tay kia đ chân đế ca kính.
- Để kính trên b mt phng.
- Không chạm tay ướt hoc bn lên kính hin vi.
Trang 24
- Lau th kính và vt kính bng giy chuyên dng trước và sau khi dùng.
- Ct kính nơi khô ráo, có bc chng bi.
h) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: tho luận nhóm đôi trong 3 phút nêu ra những điu cn
chú ý khi bo qun (di chuyn, s dng, v sinh, ct gi) kính hin vi quang hc.
- HS tho luận nm đôi và ghi li kết qu tho lun vào v.
- Báo cáo kết qu: GV gi nhóm nào nêu đưc nhiều điều cn chú ý nht lên
trình bày, các nhóm khác nhn xét, b sung.
- GV cht li những điều bản cần chú ý đ bo qun kính hin vi quang
hc.
7. Hoạt đng 3: Luyn tp
i) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thc đã hc v cu to, ch s
dng, cách bo qun kính hin vi quang hc.
j) Ni dung:
- nhân HS tr li 5 câu trc nghim bằng cách gthẻ A/B/C/D 4 màu
khác nhau.
Câu hi:
Câu 1: Kh năng png to ảnh ca vt bng kính hin vi là
A. 3 20 ln.
B. 10 20 ln.
C. 20 100 ln.
D. 40 3000 ln.
Câu 2: H thng quan trng nht ca kính hin vi là
A. h thng png đi.
B. h thng giá đ.
C. h thng chiếu ng.
D. h thng điều chỉnh đ dch chuyn ca ngnh.
Câu 3: Khi quan sát vt mu, tiêu bản được đt lên b phn nào ca kính hin
vi?
A. Vt kính B. Th kính C. Bàn kính D. Chân kính
Câu 4: Chn t thích hợp để đin vào ch trng trong câu sau: Trong cu to
ca kính hin vi, ... là b phận để mt nhìn vào khi quan sát vt mu.
A. vt kính B. th kính C. bàn kính D. chân kính
Câu 5: Khi s dng và bo qun kính hin vi, chúng ta cần lưu ý điu gì?
A. Khi vn c to đ đưa vật kính đến gn tiêu bn cn cn thận không đ mt
ca vt kính chm vào tiêu bn.
B. Khi di chuyn kính tphi dùng c 2 tay: một tay đ chân kính, mt tay
cm chc thân kính.
C. Sau khi dùng cn lấy khăn bông sch lau bàn kính, chân kính, thân kính.
Trang 25
D. Tt c các phương án trên.
k) Sn phm: Đáp án câu hi trc nghim ca HS.
Câu 1. D
Câu 2. A
Câu 3. C
Câu 4. B
Câu 5. D
l) T chc thc hin:
- GV chiếu lần lượt tngu hi, vi mỗi u HS có 10 giây suy nghĩ, hết thi
gian GV yêu cầu HS giơ th đáp án của mình.
+ GV ghi li s HS tr li đúng mỗi câu hỏi đ đánh gchung hiệu qu gi
hc.
8. Hoạt đng 4: Vn dng
g) Mc tiêu: Vn dng đưc kiến thc, năng s dng kính hin vi quang
hc vào nghiên cứu để quan sát các vt có kích thc rt nh.
h) Ni dung:
- HS s dng kính hin vi quang học đ quan sát mt s mu vt khác trong
phòng thc hành v li hình ảnh quan t đưc: tế bào biu chua, tế bào
cây, ht cát, cây nm.
i) Sn phm:
- Hình nh nhng vt nh đã được HS quan sát bng kính hin vi quang hc
trên giy/v ghi.
f) T chc thc hin:
- GV giao cho mi nm 1 mu vật đã chun b sn: tế bào biu bì chua, tế
bào lá cây, ht cát, cây nm. Yêu cu các nhóm s dng KHVQH để quan sát mu
vt ca nhóm mình ri v li hình ảnh quan sát được.
- HS hoạt đng nhóm s dng KHVQH quan sát mu vt ca nhóm mình ri
v li hình nh vào giy/v.
- Báo cáo: Đại din tng nm lần lượt lên báo cáo tiến trình thc hin
chia s kết qu quan sát ca nhóm mình.
BÀI 5: ĐO CHIỀU I
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài, hc sinh s:
- K tên được mt s dng c đo chiều dài thường dùng.
- Nêu được đơn v đo, cách đo, dng c thường dùng đ đo chiều dài.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
Trang 26
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh đ m hiu v đơn v, dng c đo cách khc phc mt s thao tác sai
khi s dụng thước để đo chiu dài ca vt.
- Năng lc giao tiếp hp tác: tho lun nm đ tìm ra các bước tiến hành
đo chiều dài, hp tác trong thc hiện đo chiều dài ca vt.
- Năng lc gii quyết vấn đ sáng tạo: GQVĐ trong thc hiện đo chiều dài
ca vật và đề xuất phương án đo chiều dài đường kính lp chai.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Xác định được tm quan trng ca việc ước lượng chiều dài trước khi đo;
ước lượng được chiu dài ca vt trong mt s trường hợp đơn giản.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của mt s loại thước thông thưng.
- Ch ra được mt s thao tác sai khi đo và nêu đưc cách khc phc nhng
thao tác sai đó.
- Đo được chiu dài ca mt s vt vi kết qu tin cy.
3. Phm cht: Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Nhân ái: Tôn trng s khác bit v năng lc nhn thc.
- Chăm chỉ: Luôn c gng hc tập đt kết qu tt.
- Trung thc: Khách quan trong kết qu.
- Trách nhim: Quan tâm đến bn trong nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Giáo án, bài dy Powerpoint
- Hình nh hoc 1 s loại thước đo chiu dài: thước dây, thước cuộn, thước
mét, thước k...
- Phiếu hc tp
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: thước các loi, np chai các c, ...
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: M đầu
g) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đề cn gii quyết trong bài hc
h) Ni dung:
- Quan sát hình v và cho biết đon thẳng AB hay CD dài hơn?
- Mun biết chính xác phi làm thế nào?
h) Sn phm:
Hc sinh có th có các câu tr li sau:
- Đon CD dài hơn đon AB.
Trang 27
- Dùng thước k để đo
- HS đc kết qu
i) T chc thc hin:
- Hoạt đng tiếp sc: mt hc sinh tr li, hc sinh khác b sung đ hoàn
thành nhim v.
- GV: Em dùng thước nào?
- GV cho 1 vài em lên đo và đc kết qu.
- GV: T đó cho HS thy rng gc quan ca con người th cm nhn sai
mt s hiện tượng và giúp c em nhn thức được tm quan trng phép đo bài
mi.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v đơn vị đo chiều dài.
i) Mc tiêu: Hc sinh ôn li các loại đơn vị đo chiều dài.
b) Ni dung:
1. y k tên những đơn vị đo chiều dài mà em biết?
2. Đổi đơn vị
a. 1,25m = .....dm b. 0,1dm = ....mm
c. ......mm = 0,1m d. ......cm = 0,5dm
3. Thông báo đơn v chun t (m) và gii thiu thêm mt s đơn vị đo độ
dài khác như in (inch), dm (mile).
Em có biết:
T năm 1960, các nhà khoa hc chính thc s dng h thống đơn v đo lường
quc tế gi tt là h SI (viết tt t tiếng Pháp Système International d
/
unites).
Ngoài đơn v đo độ dài là mét, mt s quốc gia cònng các đơn v đo độ dài
khác:
+ 1 in (inch) = 2,54cm
+ 1 dặm (mile) = 1609m (≈ 1,6km)
j) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
1. Đơn v đo chiều dài trong h thống đo ng chính thc của nước ta hin
nay là m.
2. a. 1,25m = 12,5 dm b. 0,1dm = 10mm
c. 100mm = 0,1m d. 5cm = 0,5dm
k) T chc thc hin:
- Hc sinh hoạt đng cá nhân tr li, hc sinh khác nhn xét, b sung.
- GV nhận xét, đưa ra câu trả li đúng.
- GV gii thiệu đơn v chun trong h đơn vị đo lường Vit Nàm mt s
đơn v đo đ dài khác như in (inch), dm (mile).
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v dng c đo chiu dài.
a) Mc tiêu: Hc sinh nêu đưc các loi thước đ đo chiu dài ca vt.
b) Ni dung:
Trang 28
1. y k tên các dng c đo chiu dài mà em biết.
2. GV gii thiu mt s loại thước hình 5.1a,b,c,d yêu cu hs nêu tên
gi?
3. GV thông báo khái niệm GHĐ và ĐCNN:
T đó, GV yêu cầu Hs xác định GHĐ và ĐCNN của mt s loại cân sau đây:
? Thước a và b, thưc nào cho kết qu đo chính xác hơn?
c) Sn phm:
1. Dng c đo chiều dài: thước dây, thước kẻ, thước mét, thưc cun...
2.
3. (a): GHĐ: 10cm ; ĐCNN: 0,5cm
(b): GHĐ: 10cm ; ĐCNN: 0,1cm
(c): GHĐ: 15cm ; ĐCNN: 1cm
- Thước b vì ĐCNN càng nh, kết qu đo càng chính xác
d) T chc thc hin:
Trang 29
- Hc sinh hoạt động nhân, nhóm đôi tr li câu hi, hc sinh khác nhn
xét, b sung.
- GV nhận xét, đưa ra câu trả li đúng.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu v các bước đo chiều dài
m) Mc tiêu:
- Hc sinh: xác định được tm quan trng ca việc ước lượng chiu dài ca
vt la chọn thước p hợp trước khi đo; các thao tác khi đo chiu dài; tiến
hành đo chiu dài bằng thước.
n) Ni dung:
- Yêu cu hc sinh hoạt động nhóm hoàn thành phiếu hc tập đo chiều dài, đ
dày cun sách giáo khoa vt lý 6
KT QU ĐO CHIỀU I
1. Ước lượng chiều dài, độy ca sách:
.....................................................................................................................................
..........
.....................................................................................................................................
..........
2. Chn dng c đo
+ Tên dng c đo:
..............................................................................................................
.....................................................................................................................................
..........
.....................................................................................................................................
..........
+ GHĐ:
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..........
+ ĐCNN:
..............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..........
3. Kết qu đo
Kết qu đo
Ln đo 1
Ln đo 2
Ln đo 3
Giá tr trung bình
Chiui
l
1
=
l
2
=
l
3
=
l
tb
=
Độ dày
d
1
=
d
2
=
d
3
=
d
tb
=
Trang 30
4. Rút ra các bưc tiến hành đo:
.....................................................................................................................................
..........
.....................................................................................................................................
..........
o) Sn phm:
1. Báo cáo thực hành đo chiều dài, đ dày SGK vt lý 6
2. Rút ra được cách đo chiều dài
p) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoạt đng nhóm hoàn thành phiếu hc tp.
+ Gi đại din nhóm trình bày, nhóm khác nhn xét, b sung.
- GV cht các bước đo chiều dài và lưu ý HS cách đặt thước, cách đặt mt
đúngch...
Hoạt đng 2.4: Vn dụng cách đo chiều dài vào đo th tích
a) Mc tiêu: Vn dng cách đo đ dài vào đo thể tích
b) Ni dung:
1. K tên các đơn v đo th tích mà em biết.
2. Tìm hiểu GHĐ và ĐCNN của bình chia đ.
3. Trình bày được cách đo th tích vt rn không thấm nước bằng bình chia đ
và bình tràn.
c) Sn phm:
1. Đơn v chun là mét khi và lít.
2. c định được GHĐ và ĐCNN ca bình chia độ.
3. Nêu được cách đo thể tích vt rn không thấm nước bằng bình chia đ
bình tràn.
d) T chc thc hin:
- Hc sinh hoạt đng cá nhân, cặp đôi trả li câu hi
- Hc sinh khác nhn xét, b sung.
- GV nhn xét, cht li câu tr li đúng.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học đ hc sinh luyn tp v ch đi
đơn v đo khối lượng, ước lượng khối lượng đ chn loi cân phù hợp, đọc kết qu
đo tùy theo mỗi loi cân.
b) Ni dung:
Câu 1. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng
A. thước đo. B. gang bàn tay. C. si dây. D. bàn
chân.
Câu 2. Giới hạn đo của thước là
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Trang 31
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước.
Câu 3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là
A. m
2
B. m C. kg D. l.
Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) đchia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước
trong hình
A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm B. GHĐ 10cm ; ĐCNN
1cm.
C. G 10cm ; ĐCNN 0,5cm. D. G 10cm ; ĐCNN
1mm.
Câu 5. Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
(2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
(3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là
A. (2), (1), (3). B. (3), (2), (1). C. (1), (2), (3). D. (2),
(3), (1).
c) Sn phm:
1. A 2. C 3. B 4. C 5. A
d) T chc thc hin:
- Hc sinh hoạt đng cá nhân tr li câu hi
- Hc sinh khác nhn xét, b sung.
- GV nhn xét, cht li câu tr li đúng.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
Hc sinh vn dng kiến thức đã hc vào gii quyết tình hung thc tế.
b) Ni dung:
- GV cho HS hoạt đng tri nghiệm đo đường kính np chai:
+ Đề xuất phương án đo
+ Thực hành đo
c) Sn phm
- Đề xuất được phương án đo đưngnh np chai.
+ Phương án 1: Đặt np lên giy,ng bút chì v vòng tròn np chai trên
giy. Dùng kéo ct vòng tròn. Gập đôi vòng tròn. Đo đ dài đường va gập, đó
chính là đườngnh np chai.
Trang 32
+ Phương án 2: Đặt một đầu si dây ti một điểm trên np, di chuyển đu dây
còn li trên vành nắp chai đến v trí chiu dài dây ln nhất. Dùng bút chì đánh du
rồi dùng thước đo độ dài vừa đánh dấu, đó chính là đường kính np chai.
+ Phương án 3: Đặt np chai trên t giy, dùng thưc và bút chì k 2 đường
thng song song tiếp xúc vi nắp chai. Đo khoảng cách giữa 2 đường thng này, đó
chính là đườngnh np chai.
.....
- Đo được đường kính np chai.
d) T chc thc hin:
- GV: yêu cu HS tho luận nhóm đ xuất phương án thí nghiệm đo đường
kính np chai da trên nhng dng c đã có trong khay của nhóm.
- Đại din nhóm HS trình bày, HS nhóm khác nx.
- GV thng nhất phương án và cho các nhóm thực hành đo theo phương án đã
chn.
- HS báo cáo kết qu thc hành và rút ra nx.
GV dn hc sinh làm bài và hc bài.
BÀI 6: ĐO KHỐI NG
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài, hc sinh s:
- K tên đưc mt s dng c đo khối lượng thường dùng trong thc tế và
phòng thc hành.
- Nêu được đơn v đo, cách đo, dng c thường dùng đ đo khối lượng.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh đ m hiu v đơn v, dng c đo cách khc phc mt s thao tác sai
khi s dụng cân đ đo khối lượng ca vt.
- Năng lc giao tiếp hp tác: tho luận nm đ tìm ra c bước tiến hành
đo khối lượng bằng cân đồng h n đin t, hp tác trong thc hiện đo khối
ng ca vt trong hoạt đng tri nghim pha trà tc.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thc hiện đo khi
ng ca vt trong hoạt đng tri nghim pha trà tc và thiết kế cân đo khối lượng
ca vt.
2.2. ng lực khoa hc t nhiên
- Xác định được tm quan trng ca việc ước lượng khi lượng trước khi đo;
ước lượng được khối lượng ca vt trong mt s trường hợp đơn giản.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của mt s loại cân thông thường.
Trang 33
- Ch ra được mt s thao tác sai khi đo và nêu đưc cách khc phc nhng
thao tác sai đó.
- Đo được khối lượng ca mt vt vi kết qu tin cy.
3. Phm cht: Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- Nhân ái: Tôn trng s khác bit v năng lc nhn thc.
- Chăm chỉ: Luôn c gng hc tập đt kết qu tt.
- Trung thc: Khách quan trong kết qu.
- Trách nhim: Quan tâm đến bn trong nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Giáo án, bài dy Powerpoint
- Hình nh hoc 1 s loi cân: cân Robecval, cân đòn, cân đng hồ, cân đin
t...
- Phiếu hc tp
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: Cân đng h, quất, đường, nước, bình
chia đ, cc, thìa, ng hút...
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: M đầu
i) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đề cn gii quyết trong bài hc
j) Ni dung:
Khi đi chợ mua tht, m bo bác bán hàng: Bán cho tôi 5 lng tht. Vy 5 lng
tương ng bao nhiêu thịt, bác bán hàng đã ng dụng c gì để đo cho mẹ 5 lng
tht theo yêu cu?
j) Sn phm:
Hc sinh có th có các câu tr li sau:
- 5 lng tht là 500g tht.
- Dùng cân đ đo khối lượng.
GV: Em dùng loi cân gì đ đo khối lượng?
- GV: T đó vào bài mới.
k) T chc thc hin:
- Hoạt đng tiếp sc: mt hc sinh tr li, hc sinh khác b sung đ hoàn
thành nhim v.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v đơn vị đo khối lượng.
l) Mc tiêu: Hc sinh ôn li các loi đơn v đo khối lượng.
b) Ni dung:
1. Hãy k tên những đơn v đo khối lượng mà em biết.
2. Tìm hiu s gam ghi trên v mì chính, mui, bt git...
3. Khi lượng là gì?
m) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
Trang 34
1. Đơn v đo khối lượng trong h thng đo ng chính thc ca nước ta hin
nay là kilôgam, kí hiu là kg.
(Kilôgam khi lượng ca mt qu cân mẫu, đt Viện đo lường quc tế
Pháp).
2.
+ Trên i chính ghi 120g, con s này cho biết: lượng chính trong
i.
+ Trên hp omo ghi 120g, con s này cho biết: lượng bt git có trong hp.
+ Trên túi mui ghi 120g, con s này cho biết: lượng mui có trong túi.
3. Khi lượng là s đo lượng cht cha trong vt.
n) T chc thc hin:
- Hc sinh hoạt động cá nhân tr li ý 1, hoạt đng nhóm đôi thc hin nhim
v 1- PHT (ý 2), và nêu được khi lượng là gì, hc sinh khác nhn xét, b sung.
- GV nhận xét, đưa ra câu trả li đúng.
- Nếu HS không nêu được kết lun khối lượng là gì, GV gi ý bng đin t:
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v dng c đo khối lượng.
a) Mc tiêu: Hc sinh nêu đưc các loại cân đ đo khối lượng ca vt.
b) Ni dung:
GV: Đ đo khối lượng người tang cân.
1. Hãy k tên các dng c đo khối lượng mà em biết.
2. GV yêu cu hc sinh quan sát mt s loi cân hình 6.1a,b,c,d và yêu cu
nêu tên gi các loi cân hình sau?
Trang 35
3. GV thông báo khái niệm GHĐ và ĐCNN:
- GHĐ của n là s ln nht ghi trên cân.
- ĐCNN của cân là hiu sai s ghi trên hai vch chia liên tiếp.
T đó, GV yêu cầu HS xác định GHĐ và ĐCNN của mt s loại cân sau đây:
(a) (b) c)
Cân
GHĐ
ĐCNN
Hình a
Hình b
Hình c
c) Sn phm:
1. Dng c đo khối lượng: cân đng hồ,n điện t....
2.
Trang 36
3. (a): GHĐ: 1000 g; ĐCNN: 5 g
(b): GHĐ: 15 kg; ĐCNN: 0,05 kg
(c): GHĐ: 130 kg; ĐCNN: 1 kg
d) T chc thc hin:
- Hc sinh hoạt động nhân nêu dng c đo khối lượng, nhóm đôi hoàn
thành nhim v 2 PHT, hc sinh khác nhn xét, b sung.
- GV nhận xét, đưa ra câu trả li đúng.
Hoạt động 2.3: m hiu v c bước đo khối lượng bằng n đng h
cân điện t.
q) Mc tiêu:
- Học sinh: xác định được tm quan trng ca vic ước lượng khối lượng ca
vt và la chn cân phù hợp trước khi đo; các thao tác khi đo khối lượng; tiến hành
đo khối lượng bng cân.
r) Ni dung:
1. GV yêu cu HS hoạt động nhóm đôi quan sát và đin tên các b phn cân
đồng hồ, cân điện t.
Trang 37
2. Cân chai chứa đầy nước và trình bày các bưc tiến hành cân.
3. Tri nghim pha trà tc (GV thy kng phù hp có th ct b)
s) Sn phm:
1.
Trang 38
2. Cách đo khi lượng
Trang 39
t) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm đôi quan t và đin tên các b phn cân
đồng hồ, cân điện t.
- GV gi HS ch ra b phn ốc điều chnh trên cân ca nhóm và cho biết tác
dng ca c điều chnh.
- Cân chai nước và trình bày cách tiến hành cân bằng cân đng h và cân đin
t:
+ GV cho HS d đoán khối lượng chai nước trước khi cân.
+ GV giao nhim v hoàn thành nhim v 3 PHT: nhóm 1,2 cân bng cân
đồng h, nhóm 3,4 cân bằng cân đin t.
+ Gọi đại din nhóm trình bày, nhóm khác nhn xét, b sung.
+ Có th cho HS nhn xét xem trong quá trình thc hiện phép đo khối lượng,
HS đã mắc nhng sai lm gì dẫn đến khi lượng cn cân sai lch.
- GV cht các bước đo khối lượng và lưu ý HS đ cân thăng bằng, cách đt
mắt đúng cách...
- GV cho HS hoạt đng tri nghim pha trà quất: thi xem đi o pha ngon
n. (GV thy không phù hp có th ct b)
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học đ hc sinh luyn tp v ch đi
đơn v đo khối lượng, ước lượng khối lượng đ chn loi cân phù hợp, đọc kết qu
đo tùy theo mỗi loi cân.
b) Ni dung:
Câu 1: Quan sát c hình v ới đây, hãy chỉ ra đâu cân tiu ly, cân đin
tử, cân đng h,n xách?
Trang 40
Câu 2: Khi mua trái cây ch, loi cân thích hp là
A. cân tạ. B. n Roberval. C. cân đng h. D. cân
tiu li.
Câu 3: Loi cân thích hợp đ s dng cân vàng, bc các tim vàng
A. cân t B. cân đòn C. cân đng h. D. cân
tiu li.
Câu 4: Người bán hàng s dng
cân đng h như hình bên đ n hoa
qu. Hãy cho biết GHĐ, ĐCNN của cân
này đọc gtr khi lượng ca lượng
hoa qu đã đặt tn đĩa cân.
c) Sn phm:
1.
2. Cân đng h.
3. Cân tiu li.
4. GHĐ: 10kg; ĐCNN: 0,25kg; m = 2kg
d) T chc thc hin:
Hc sinh hoạt đng cặp đôi tr li câu hi
- Hc sinh khác nhn xét, b sung.
- GV nhn xét, cht li câu tr li đúng.
4. Hoạt động 4: Vn dng:
Trang 41
a) Mc tiêu:
Hc sinh vn dng kiến thức đã hc vào gii quyết tình hung thc tế.
b) Ni dung:
T thiết kế 1 cái n đơn giản để s dng vi các vt dng như: móc áo, 2 cốc
nha (giấy), dây treo đ dùng, bìa, que xiên, bút, các loại thước, que kem, lò xo ....
c) Sn phm
d) T chc thc hin:
- GV cho HS thc hin theo nm thiết kế và chế to.
- Nếu hết gi giao HS v nhà tiếp tc và np vào tiết hc tun sau.
- Sau bài hc hôm nay các em cn nắm được kiến thc gì?
? Đơn v đo khối lượng? ? Dng c đo khối lượng là gì ?
? Các thao tác tiến hành đo khi lượng bng cân?
? Khi đo khối lượng, cần chú ý điều gì?
? Sai s ca phếp đo khối lượng và cách khc phc?
GV dn hc sinh làm bài và hc bài.
Các em tìm hiểu đ chế to mt chiếc cân đơn giản khác: cân đòn, cân lò xo....
CH ĐỀ 1: C PHÉP ĐO
TÊN BÀI DY: ĐO THỜI GIAN
Môn hc: KHTN- Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu đơn v đo thời gian trong h SI và dng c thường dùng để đo thi gian.
Trang 42
- Trình bày được các bước s dng đng h để đo thi gian mt hoạt đng
ch ra được cách khc phc mt s thao tác sai bằng đng h khi đo thi gian.
- Hiểu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo ước lượng
đưc thi gian trong mt s trường hp đơn gin.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch t hc: biết vn dng kiến thc thc tế v đo thi gian,
tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v đơn v,
dng c đo và cách khc phc mt s thao tác sai khi s dng đng h đo thi
gian.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nm đ m ra c bước s dng
đồng h đo thi gian mt hoạt động, hp tác trong thc hiện đo thi gian ca mt
hoạt động bằng đồng h.
- Năng lc gii quyết vấn đ sáng tạo: GQVĐ trong thc hiện đo thi gian
ca mt hoạt đng bằng đồng h.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được d chng t giác quan ca chúng ta th cm nhn sai v thi
gian ca mt hoạt đng.
- Nêu đơn v đo và dụng c thường dùng đ đo thời gian.
- Trình bày được các bước s dng đng h để đo thi gian mt hoạt đng
ch ra được cách khc phc mt s thao tác sai bằng đồng h khi đo thời gian.
- Xác định được tm quan trng ca việc ước lượng thời gian trước khi đo.
- Thc hiện được ước lượng thi gian trong mt s trường hp đơn gin.
- Thc hiện được đo thời gian ca mt hot đng bằng đồng h.
3. Phm cht:
- Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
+ Chăm hc, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v cá nhân nhm
tìm hiu v thi gian.
+ trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch động nhn thc hin nhim
v thí nghim, tho lun v dng c, đơn v đo thời gian và thực hành đo thời gian.
+ Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghiệm đo thi
gian ca mt hoạt đng bằng đồng h đo.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v các dng c s dng đo thi gian t trước đến nay.
- Đon video chng t giác quan ca chúng ta th cm nhn sai v thi
gian ca mt hoạt đng: Brian Cox visits the world's biggest vacuum | Human
Universe - BBC - YouTube
- Phiếu hc tp KWL và phiếu hc tập Bài 6: ĐO THI GIAN (đính kèm).
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: 1 đồng h đeo tay (đồng h treo tường); 1
đồng h đin t ng h trên điện thoại); 1 đng h bm gi cơ hc.
Trang 43
- Đon video chế tạo đồng h mt trời: Hướng dẫn làm đng h mt tri -
Xchannel - YouTube
III. Tiến trình dy hc
9. Hoạt động 1: c đnh vấn đề hc tp đo thời gian ca mt hot động
bng dng c đo thi gian.
k) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đ cn hc tập là đo thi gian
ca mt hoạt đng bng dng c đo thời gian.
l) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp KWL
để kim tra kiến thc nn ca hc sinh v đo thi gian ca mt hoạt đng.
l) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, th: đo thi gian bng
đồng h; đơn v ca thi gian là gi, pt, giây…; nhiu loại đồng h như đồng
h treo tường, đng h đin tử…; thời gian là s không âm; …
m) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp KWL và yêu cu hc sinh thc hin cá nhân theo yêu
cu viết trên phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mi HS trình bày 1 ni dung
trong phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS trình bày trưc.
GV liệt kê đáp án của HS trên bng.
10. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v đơn vị đo thời gian.
a) Mc tiêu:
- Nêu đơn vị đo thời gian trong h SI và mt s đơn v đo thi gian khác.
b) Ni dung:
- Hc sinh hoạt đng nhân trong 3 phút tìm hiu ni dung trong sách giáo
khoa bài 6 và tr li c câu hi sau
H1. Hãy k tên mt s đơn v dùng đo thi gian mà con biết.
H2. Đin s thích hp vào ch trng:
2,5h = .... phút = .......giây
1 ngày = .....gi = ....... phút
40 giây = ......pt
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Hc sinh hot đng cá nhân tìm kiếm tài liệu, thông tin. Đáp án có th
H1. Đơn v đo thi gian: giờ, phút, giây, ngày, tháng
H2. Đin s thích hp vào ch trng:
2,5h = 150 phút = 9000 giây
1 ngày = 24 gi = 1440 phút
40 giây = 2/3 phút
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoạt đng cá nhân và tr li các câu hi H1, H2.
Trang 44
HS hoạt đng cá nhân, ghi chép hoạt đng nhân ra giy.
GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu có).
GV nhn xét cht ni dung v đơn v đo cách đi mt s đơn vị đo thời
gian.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v dng c đo thi gian.
a) Mc tiêu:
- Lấy được d chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn sai v thi
gian ca mt hoạt đng.
- K tên mt s dng c thường dùng để đo thi gian.
- c định được ĐCNN của mt s loi đng h thường gp.
- Nêu được những ưu, nhược điểm ca mt s đồ dùng đo thời gian em
biết.
b) Ni dung:
- Trình bày d đoán nhân v qu táo hay lông chim chạm sàn trước khi c
hai cùng được th t một độ cao?
- Con hãy ly mt d khác chng t giác quan ca chúng ta th cm
nhn sai v thi gian ca mt hoạt đng.
- Hc sinh làm vic cặp đôi trong 3 phút tìm hiu ni dung trong sách giáo
khoa bài 6 và tr li c câu hi sau:
H3. y gi tên dng c dùng đo thi gian.
H4. y k tên mt s dng c dùng đo thời gian mà con biết.
- Tìm ĐCNN của mt s đồng h sau:
H5. Hãy nêu những ưu điểm, hn chế ca tng dng c đo thi gian hình
sau.
H6. Hãy tr li ?1 trong SGK.
4
5
6
Trang 45
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Học sinh đưa ra d đoán cá nhân: qu táo chạm sàn trước.
- d chng t gc quan ca chúng ta th cm nhn sai v thi gian ca
mt hoạt động: trong cuc chy 100m nam, rất khó đ quyết định được vận động
viên v đích theo từng th t nếu nhìn bng mt.
- Hc sinh tìm kiếm tài liu, thông tin và tho luận nhóm đôi. Đáp án có th
H3. Dng c ng đo thời gian: đồng h
H4. Mt s loại đng h như: đồng h treo tường, đng h đeo tay, đng
h đin t, đng h qu lắc, đng h mt trời, đồng h cát…
- ĐCNN của đồng h treo tường (1): 1s; ca đồng h bm gi hc (2):
0,2s; của đng h bm gi đin t (3): 0,01s.
H5.
1. Đồng h Mt trời đo thi gian da vào bóng ca vật dưới ánh nng Mt tri
(4):
- Ưu điểm: Không tiêu hao năngng, bn, tin li, d chế to.
- Hn chế:
+ ĐCNN lớn, thiếu chính xác.
+ Cng knh, thiếu thm m.
+ Ch s dng khi nng (ch ng đưc vào ban ngày và ph thuc vào
thi tiết).
2. Đồng h cát (5):
- Ưu điểm:
+ Không tiêu hao năngng.
+ Giá thành r, d chế to, d s dng, tính thm m cao.
- Hn chế:
+ Độ chính xác chưa cao, ĐCNN ln
+ Không đo được các khong thi gian dài.
+ Không đo được thi gian trong ngày.
+ Phm vi s dng hp.
3. Đồng h đin t (6):
- Ưu điểm:
+ Hoạt đng liên tc, hin th thông s gi, phút, giây c th.
+ Giá thành r, được s dng rộng rãi, …
- Hn chế: Tiêu tốn năng lượng,…
H6. Muốn đo thi gian thc hin các thí nghim trong phòng thí nghim,
các s kin th thao người ta s dụng đồng h đin t vì nó có nhiều ưu điểm vượt
trội như đã nói trên.
d) T chc thc hin:
Trang 46
- GV giao nhim v hc tp nhân, HS trình bày d đoán và GV chiếu video
đáp án chng t giác quan ca chúng ta th cm nhn sai v thi gian ca mt
hoạt động.
- GV yêu cu hc sinh ly ví d khác đ chng minh giác quan ca chúng ta
có th cm nhn sai v thi gian ca mt hoạt đng. HS trìnhy cá nhân.
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân tr li các câu hi H3, H4.
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt nhóm trình bày, các nhóm khác
b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v dng c đo thời gian, ĐCNN của mt s
loại đng h thường gp.
- GV yêu cu HS hoạt đng nhóm theo bàn và tr li u hi H5.
HS tho lun nhóm theo bàn, thng nhất đáp án ghi chép ni dung hot
động ra giy.
GV cht ni dung v những ưu, nhược đim ca các loại đồng h đã tìm hiu.
- GV yêu cu HS làm việc cá nhân để tr li ?1 trong SGK.
GV cht li ni dung bài hc.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v các bước đo thời gian bằng đng h.
u) Mc tiêu:
- Trình bày được c bước s dụng đồng h đin t đ đo thời gian mt hot
động ch ra được cách khc phc mt s thao c sai bằng đồng h khi đo thi
gian.
- Xác định được tm quan trng ca việc ước lượng thời gian trước khi đo.
- Thc hiện được ước lượng thi gian trong mt s trường hp đơn gin.
v) Ni dung:
- HS đc ni dung SGK và kết hp hoạt động nhóm đ hoàn thin Phiếu hc
tp Bài 6:
ĐO THỜI GIAN theo các bước hướng dn ca GV.
- Rút ra kết lun v các thao tác đo thi gian ca mt hoạt động bằng đng h
đin t.
-Thc hin thí nghiệm đo thi gian ca mt hoạt đng bng đng h đin t.
w) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tập Bài 6: ĐO THI GIAN.
- Quá trình hot đng nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đ v tìm hiu các
ớc đo thời gian và xs liu trong thực hành đo thi gian.
x) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cầu HS đc SGK và hoàn thin cá nhân các câu tr li H1, H2 phn
c 1 trong ni dung Phiếu hc tp hoạt động nhóm theo bàn hoàn thin câu
H3 phần bước 1 và phần bước 2 trong ni dung Phiếu hc tp.
Trang 47
+ GV hướng dn HS cht li các thao c s dụng đng h đin t để đo thời
gian ca mt hoạt đng.
+ GV yêu cu HS tiến hành thí nghiệm theo nm 4 HS đo thi gian ca mt
HS đi t cui lp đến bc ging ghi chép kết qu quan sát được vào bước 3
trong Phiếu hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS m i tài liu, tho luận đi đến thng nht v c bước chung đo
thi gian ca mt hoạt đng bằng đng h đin t.
+ HS thc hin thí nghim, ghi chép kết qu và trình bày kết qu ca nhóm.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình bày th t c bước s
dng đồng h đin t đ đo thời gian trong Phiếu hc tp, các nm còn li theo
i và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đng ca các nhóm v tìm các c
đo thời gian thực hành đo thi gian ca mt hoạt động. GV cht bảng các bước
đo thi gian ca mt hoạt động bằng đồng h.
11. Hoạt đng 3: Luyn tp
m) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc.
n) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con hc được trong gi học” trên phiếu hc tp
KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
o) Sn phm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
p) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL và m tt ni dung bài học dưới
dạng sơ đ tư duy vào v ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bng.
12. Hoạt đng 4: Vn dng
j) Mc tiêu: - Phát triển năng lực t học và năng lc tìm hiểu đi sng.
k) Ni dung:
- Đo thời gian hát bài “Đội ca” của Đội Thiếu niên Tin phong H Chí Minh.
- Chế tạo đng h mt tri t vt liu tái chế.
l) Sn phm: HS chế tạo được đng h mt tri xác định được thời điểm t
8h sáng đến 15h chiu vào ngày nng vi s chênh thi gian là 15 phút so với đồng
h hiện đi.
g) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp
báo o kết qu, np sn phm vào tiết sau.
Trang 48
BÀI 8: ĐO NHIỆT ĐỘ
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về nhiệt
độ các vật.
- Phát biểu được nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vt.
- Nêu đơn v đo nhiệt độ (
0
C,
0
F) và dng c thường dùng đ đo nhiệt độ.
- K tên được các loi nhit kế và công dng ca mi loi.
- Trình bày được các bước s dng nhit kế y tế, nhit kế đin t để đo nhiệt
độ cơ th.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh đ m hiu v đơn v, dng c đo cách khc phc mt s thao tác sai
khi s dng nhit kế để đo nhiệt đ.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nm đ m ra c bước s dng
nhit kế y tế, nhit kế đin t đo nhiệt đ th, hp tác trong thc hiện đo nhiệt
độ cơ th bng nhit kế y tế, nhit kế đin t.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng tạo: GQtrong thc hin đo nhiệt đ
ca mt s vt bng nhit kế.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn sai v nhit
độ ca mt vt.
- Nêu đơn v đo và dụng c thường dùng đ đo nhiệt độ.
- Trình bày được các bước s dng nhit kế y tế, nhit kế đin t đo nhiệt độ
cơ th và ch ra được cách khc phc mt s thao tác sai bng nhit kế khi đo nhit
độ.
- Xác định được tm quan trng ca việc ước lượng nhiệt đ ca vật trước khi
đo.
- Thc hiện được ước lượng nhiệt đ trong mt s trường hợp đơn gin.
- Thc hiện được đo nhiệt độ th ca thành viên trong nhóm bng nhit kế
y tế và nhit kế đin t.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v nhiệt độ.
Trang 49
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
thí nghim, tho lun v dng cụ, đơn vị đo nhiệt độ và thực hành đo nhiệt độ.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghiệm đo nhiệt
độ ca các thành viên trong nhóm bng nhit kế y tế và nhit kế đin t.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Giáo án, bài dạy Powerpoint
- Hình nh v các dng c s dng đo nhiệt độ t trước đến nay.
- Phiếu hc tập Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ ính kèm).
- Hình ảnh các loại nhiệt kế: Thủy ngân, nhiệt kế rượu, nhiệt kế điện tử…
- 3 cốc nước có nhiệt độ khác nhau
- Chun b ca mi nhóm hc sinh: 1 nhit kế u, 1 nhit kế du, 1 nhit kế
y tế, 1 nhit kế đin tử, khăn k.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đ hc tập: Đo nhit đ ca mt vt bng dng c
đo nhiệt đ.
a) Mục tiêu: Học sinh xác định được vn đề cn gii quyết trong bài hc
đo nhiệt đ ca mt vt bng dng c đo nhiệt đ.
b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cảm nhận đnóng lạnh trong 3 cốc nước đã
được chuẩn bị sẵn.
c) Sản phẩm:
- Câu tr li ca hc v nhiệt độ ca 3 cc nước sau khi nhúng ngón tay vào 3
cốc nước theo hướng dn ca GV.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV điều hành hoạt đng và yêu cầu học sinh thực hiện nhân theo yêu
cầu.
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh lên thực hiện yêu cầu.
- HS thực hiện và đưa ra nhận xét.
- GV nhận xét và đặt câu hỏi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1:Tìm hiểu về nhiệt độ nhiệt kế
a) Mục tiêu: Hc sinh biết được
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai vnhiệt
độ của một vật.
- Nhiệt độ là gì?
- Cu to và cách s dng nhit kế.
- Đơn vị và các loi nhit kế đ đo nhiệt độ ca vt ca vt.
b) Nội dung:
- Học sinh làm việc nhóm 2 bạn tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa bài 8
và trả lời các câu hỏi sau đ hoàn thiện Phiếu học tập số 1.
Trang 50
H1. Nhiệt kế dùng để làm gì?
H2. Kể tên một số loại nhiệt kế.
H3. Nêu cấu tạo của nhiệt kế và công dụng của từng loại nhiệt kế.
H4. Nêu nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế.
H5. Tìm GHĐ và ĐCNN của các nhiệt kế có trong khay thí nghiệm.
H6. S dng nhit kế thy ngân khi đo nhiệt độ cơ th ngưi cần lưu ý gì?
H7. Cu to ca nhit kế y tế thu ngân đặc điểm gì? Cu tạo nvy
tác dng gì?
c) Sản phẩm:
- Học sinh tìm kiếm tài liệu, thông tin và thảo luận nhóm. Đáp ánthể là:
H1. Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của vật.
H2. Ktên một số loại nhiệt kế: nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế rượu, nhiệt kế
điện tử…
H3. Cấu tạo của nhiệt kế: Bầu đựng chất lỏng, vỏ nhiệt kế, thang chia độ.
+ Nhiệt kế thuỷ ngân: Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm
+ Nhiệt kế y tế: Đo nhiệt độ cơ thể
+ Nhiệt kế rượu: Đo nhiệt độ khí quyển.
H4. Nhiệt kế hoạt động dựa vào nguyên tắc giãn nở vì nhiệt của các chất (chủ
yếu là sự nở vì nhiệt của chất lỏng).
H5. Tìm GHĐ và ĐCNN của các nhiệt kế có trong khay thí nghiệm.
H6. Khi s dng nhit kế thủy ngân khi đo nhiệt độ cơ th ngưi cần lưu:
+ Làm sch nhit kế.
+ Cm đu nhit kế dc bầu đng cht lng xung vy tht mạnh đ ct
thy ngân tt xung mc thp nht trong nhit kế.
+ Chú ý: Thy ngân trong nhit kế cht lng d bay hơi, gây đc cao.
thế khi nhit kế thy ngân b v không được ly máy hút bi hay chi để gôm thy
ngân, không được đổ thy ngân vào ng thoát nước
H7. Phn ng qun gn bu 1 ch tht. Ch tht này c dụng ngăn
không cho thu ngân tt xuống khi đưa nhiệt kế ra khi cơ th.
d) Tổ chức thực hiện
- Giáo viên giao nhiêm v cá nhân, hc sinh trình bày d đoán
- Hc sinh hoạt động nhóm đ làm tnghim chng t giác quan ca chúng
ta có th cm nhn sai nhiệt đ mt vt.
- Chia nhóm hc sinh theo cặp đôi đ tr li các câu hi H1, H2, H3, H4, H5,
H6, H7.
- Hc sinh hoạt đng thng nhất đáp án, ghi nội dung thng nht ra giy.
- Giáo viên gi ngu nhiên mt hc sinh trình bày kết qu ca nhóm, các
nhóm khác b sung (nếu có).
- Giáo viên đưa ra nhn xét và cht ni dung chính ca phn 1.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiểu về thang nhiệt độ.
Trang 51
a) Mục tiêu:
- Biết được mốc đo khác nhau của các đơn vi đo nhiệt độ khác nhau.
- Biết đổi các đơn vị tươngng.
b) Nội dung:
- Học sinh m việc nhân tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa bài 8
trả lời các câu hỏi sau:
H8. K tên c thang nhit giai mà em biết?
H9. Việt Nam đ đo nhiệt độ thường dùng thang nhit giai nào?
H10. Da vào hcliu GV trình chiếu SGK đ hoàn thin bng tng hp
trong phiếu hc tp s 2.
H11. Nêu phương pháp đi nhiệt độ.
c) Sản phẩm:
- Học sinh tìm kiếm tài liệu, thông tin và trả lời vào phiếu học tập. Đáp án
thể là:
H8. K tên c thang nhit giai: Clesius, Farenhai, Kenvin
H9. Việt Nam đ đo nhiệt độ thường dùng thang nhit giai Clesius (
0
C)
H10. Da vào hcliu GV trình chiếu SGK đ hoàn thin bng tng hp
trong phiếu hc tp s 2.
H11. Nêu phương pháp đi nhiệt độ.
- Đổi t
0
C sang
0
F: A
0
C = 32
0
F + (A x 1,8
0
F)
- Đổi t
0
F sang
0
C: B
0
F = (B
0
F - 32
0
F): 1,8
0
F
d) Tổ chức thực hiện
- Giao nhiệm vhọc tập nhân, học sinh trlời các câu hỏi H8, H9, H10,
H11 ghi chép nội dung tìm hiểu vào phiếu học tập số 2.
- Hc sinh hoạt đng cá nhân tr li câu hi, hc sinh khác nhn xét, b sung.
- GV nhận xét, đưa ra câu trả li đúng.
Hoạt đng 2.3: Thực hành đo nhiệt độ
a, Mục tiêu: Hc sinh
- c định được tm quan trng ca việc ước lượng nhệt đ ca vt la
chn nhit kế phù hp trước khi đo.
- Biết ước lượng nhiệt độ ca mt s vật đơn giản.
- Nắm được các thao c khi đo nhiệt đ; tiến hành đo nhiệt độ ca vt bng
nhit kế.
b) Nội dung
- Hướng dn học sinh tìm hiu nội dung trong sách giáo khoa theo nhóm hoàn
thành phiếu học tập số 3 và số 4.
- Rút ra kết luận các bước đo nhiệt độ của một vật bằng nhiệt kế.
- Thực hin thí nghim đo nhiệt độ của một vật bằng nhiệt kế
c) Sản phẩm:
- Đáp án phiếu học tập bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ.
Trang 52
- Quá trình hoạt đng nhóm, thao c chun, ghi chép dầy đủ c bước đo
nhiệt độ.
- Kết qu thc hành tu theo mi nhóm.
d) Tổ chức thực hiện
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS đọc SGK hoàn thiện nhân phiếu học tập s 3 và hoàn
thiện theo nhóm 4 HS nội dung Phiếu học tập số 4.
+ GV hướng dẫn HS chốt lại các thao tác sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ của
một vật.
+ GV yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm 4 bạn đo nhiệt đ c thành viên
trong nhóm bằng nhiệt kế y tế ghi chép kết quả thu được được Phiếu học tp số
4.
- Thực hin nhiệm vụ:
+ HS tìm i tài liệu, thảo luận và đi đến thống nhất v các bước chung đo
nhiệt độ của một vật bằng nhiệt kế.
+ HS thực hiện thí nghiệm, ghi chép kết qu và trình bày kết quả của nm.
- Báo o, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày/ 1 bước trong
Phiếu học tập, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét vkết qu hoạt đông của các nm về tìm c bước
đo nhiệt đ thực hành đo nhiệt đcủa một vật. GV chốt bảng các bước đo nhit
độ của một vật bằng nhiệt kế.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mục tiêu: Vn dng kiến thức đã hc
b) Nội dung:
- Hc sinh làm vic cá nhân hoàn thành phiếu hc tp KWL.
- Tóm tt ni dung bài hc bằng đồ tư duy
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS thực hiện nhân phần trên phiếu học tập KWL và tóm tắt
nội dung bài học dưới dạngđồ tư duy vào vở ghi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bng.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mục tiêu: Hc sinh vn dng kiến thức đã học vào gii quyết tình hung
thc tế.
b) Nội dung:
- Chế tạo nhiệt kế đo nhiệt độ môi trường
Trang 53
c) Sản phẩm:
- Học sinh chế to được nhiệt kế đo nhiệt độ môi trường từ những dụng cụ
đơn giản có sẵn.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao cho học sinh thực hiện nhà, quay lại video np sản phẩm vào tiết
sau.
CHƯƠNG 2: CHT QUANH TA
BÀI 9: S ĐA DẠNG CA CHT
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu đưc s đa dng ca cht.
- Nêu đưc mt s tính cht vt lí, tính cht hoá hc ca cht.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc ch giáo khoa, quan t
tranh nh, hin tượng để tìm hiu v s đa dng ca cht và tính cht ca cht.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: Tho luận nhóm để b trí thc hin thí
nghim v tính cht ca cht.
- Năng lực gii quyết vn đề sáng tạo: Làm ra “nước hàng (nước màu
ng đ kho tht cá, m caramen) bằng cách đun đường đến khi chuyn màu nâu
sm.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nêu được s đa dng ca cht.
- Nêu được mt s tính cht vt lí, tính cht hoá hc ca cht.
- Thc hiện được các thí nghim tìm hiu v mt s tính cht ca cht.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- Chăm hc, chịu khó đc SGK, tài liu nhmm hiu v s đa dạng ca cht
và mt snh cht ca cht.
- trách nhim trong hoạt đng nm, ch đng nhn thc hin nhim
v khi b trí và thc hin thí nghim.
- Trung thc trong khi thc hin thí nghim, ghi chép và báo cáo kết qu thí
nghim.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình ảnh ……
- …..
- Phiếu hc tập ….
Trang 54
- Chun b cho mi nhóm hc sinh:
+ B TN để đo nhiệt độ nóng chy ca nước đá: cốc nước đá, nhit kế.
+ B TN tìm hiu tính tan: 3 cốc nước, muối, đường, dầu ăn đũa.
+ B TN đun nóng đường mui: 2 bát sứ, đường, mui ăn, giá TN, đèn
cn, bt la.
III. Tiến trình dy hc
5. Hoạt động 1: Xác đnh vấn đề hc tp s đa dng ca cht và tính
cht ca cht
c) Mc tiêu: Giúp hc sinh phân bit khái nim vt th, cht, th nhn
thức được các vấn đ cn gii quyết trong bài hc là: s đa dng v cht và mt s
tính cht ca cht.
d) Ni dung:
- HS làm phiếu hc tập đ kim tra nhn thức ban đu v vt th, cht, th.
d) Sn phm:
- HS k tên được ít nht 3 vt th, 3 cht, 1 th.
+ Vt th: cái cc, cái bàn, i ghế, con sư tử, cái cây, …
+ Cht: sắt, thép,c tinh khiết, muối, đường, …
+ Th: rn, lng, k
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v cá nhân HS hoàn thành phiếu s 1 trong 1 pt:
Phiếu s 1:
- K tên ít nht 3 vt th, 3 cht, 1 th mà em biết.
- Tr li:
+ Vt thể: ……………………….
+ Chất: ………………………….
+ Th: …………………………
- Sau đó chia sẻ nhóm đôi.
- GV ch đnh 3 4 nm phát biu. Thông qua câu tr li ca HS, GV chun
xác hóa cho HS vic phân bit các khái nim vt th, cht, th:
+ Vt th: là nhng vt hình dng c th, tn ti xung quanh ta và trong
không gian.
+ Cht: trong vt th hoc to nên vt th.
+ Th: trng thái tn ti ca cht.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu s đa dạng ca cht
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu đưc s đa dng ca cht; nhn biết được vt th
t nhiên, vt th nhân to, vt hu sinh, vt vô sinh.
b) Ni dung: HS đọc sách giáo khoa mc I trang 34 tho lun nm, tr
li u hi.
c) Sn phm:
Trang 55
1. HS nêu được:
+ Vt th t nhiên là nhng vt th có sn trong t nhiên.
+ Vt th nhân to là nhng vt th do con người tạo ra đ phc v cuc
sng.
+ Vt sng (vt hu sinh) là vt th c đặc trưng sng.
+ Vt không sng (vt vô sinh) là vt th không có các đặc trưng sống.
2. HS phân biệt được vt th t nhiên, vt th nhân to, vt sng, vt không
sng.
Vt th
Vt th t
nhiên
Vt th
nhân to
Vt sng
Vt không
sng
Núi đá vôi
x
x
Con sư tử
x
x
M cao su
x
x
Bánh
x
x
Cu Long
Biên
x
x
c ngt
có gas
x
x
3. HS nêu được mt s cht có trong vt th.
- Núi đá vôi: đá vôi
- Cu Long Biên: thép, sắt, đá
- c ngọt có gas: nước, đường, cht to màu
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: Hãy đc sách mc I trang 34 và tr li các câu hi sau:
1. Vt th t nhiên, vt th nhân to, vt sng (vt hu sinh), vt không sng
(vt vô sinh) là gì?
2. Quan sát nh 1.1, cho biết đâu vt th t nhiên, vt th nhân to, vt
không sng và vt sng.
3. Hãy k ra 05 cht có trong các vt th nêu trên em biết.
- Thc hiện kĩ thuật khăn trải bàn trong 7 phút: Nhóm 4 HS.
+ Cá nhân HS ghi câu tr li vào giy A2.
+ Nhóm tho lun thng nht ý kiến.
+ Đại din ca một vài nhóm được GV ch đnh tr li.
- GV chun hóa câu tr li ca HS.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu mt s tính cht ca cht
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được mt s tính cht ca cht (tính cht vt ,
tính cht hóa hc).
b) Ni dung: HS quan sát, tiến hành thí nghim rút ra nhn xét v c tính
cht ca cht.
c) Sn phm: HS trình bày đưc các tính cht ca cht v:
Trang 56
Tính cht vt : nhng nh chất đo được, hoc cm nhận được bng
giác quan và nhng biến đi không xut hin cht mi
- Th (rn, lng, khí).
- Màu sc, mùi v, hình dạng, kích thước, khối lượng.
- Tính tan trong nước hoc cht lng khác.
- Tính nóng chy, sôi ca mt cht.
Tính cht hóa hc:
Có s to thành cht mi (cht b phân hy, cht b đt cháy)
d) T chc thc hin:
- GV chia lp thành 4 nhóm HS.
- GV t chc hc tp theo trm, mi nhóm HS xut phát t mt trm, thi
gian nghiên cu mi trạm 5 phút, sau đó HS lần lượt di chuyn ti các trm
còn li.
+ Trạm 1: Quan t các đặc đim ca cht.
+ Trm 2: Làm thí nghiệm đo nhiệt đ nóng chy ca nước đá.
+ Trm 3: Làm thí nghim hòa tan mui ăn, đường, dầu ăn.
+ Trm 4: Làm thí nghiệm đun nóng đường, mui ăn.
- Ti mi trạm: ngoài các đ dùng, GV s để sn 1 t ng dn nghiên cu.
HS đọc hướng dn và thc hin nhim v, ghi câu tr li vào phiếu thu hoch. Khi
chuyn sang trm tiếp theo, HS kng mang theo t ng dn ch cm theo
phiếu thu hoch.
- Sau khi HS đã đi lần lượt 4 trm, GV mi đại din 4 nhóm trình bày kết qu
nghiên cu, mỗi đại din ch trình bày kết qu mt trm.
- GV chun hóa kiến thc.
Trm 1:
Các chất khác nhau có đc đim khác nhau.
Trm 2: Trong sut thi gian nóng chy, nhiệt độ ca c đá không thay đổi.
Trm 3: Muối ăn và đường tan trong nước, dầu ăn không tan trongc.
Trm 4: Đưng nóng chy, ng màu vàng sẫm, sau đó chuyn rắn, màu đen.
Trong các qtrình xy ra thí nghim, to thành cht mi. nh cht vt
th hin quá trình nóng chy.
Tính cht hóa hc th hin các quá trình còn li.
- GV yêu cu nhân HS tr li u hi: Nêu mt s tính cht vt và tính
cht hóa hc ca mt cht mà em biết.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc v s đa dng ca chất đ phân bit vt th, cht; vt th
t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu sinh; tính cht ca cht.
b) Ni dung:
HS cn tr li câu hi 1, 2 SGK trang 35. Ngoài ra HS tr lic câu hi sau:
1. Hãy ch ra đâu là vt th, đâu là cht trong các câu sau:
Trang 57
a) Cơ th ngưi cha 63% - 68% v khi lượng là nước.
b) Thu tinh vt liu chế to ra nhiu vt gia dụng khác nhau như l hoa,
cc, bát, ni, …
c) Than chì là vt liu chính làm rut bút chì.
d) Paracetamol là thành phn chính ca thuc điu tr cm cúm.
2. Em hãy ch ra vt th t nhiên, vt th nhân to, vt sinh, vt hu sinh
trong các phát biu sau:
a) ớc hàng được nu t đưng sucrose (chiết xut t cây mía đường, cây
tht nt, c cải đường, …) và nước.
b) Thạch găng được làm t lá găng rừng, nước đun sôi, đường mía.
c) Kim loại được sn xut t ngun nguyên liệu ban đu các qung kim
loi.
d) G thu hoch t rừng được s dụng đ đóng bàn ghế, giường t, nhà ca.
3. Cho các t sau: vt lí; cht; s sng; không có; t nhiên/thiên nhiên; vt
th nhân to. Hãy chn t/cm t thích hợp đin vào ch trng trongc câu sau:
a) Mi vt th đều do (1) to nên. Vt th sẵn trong (2) được gi là
vt th t nhiên; Vt th do con ngưi tạo ra được gọi là (3) …
b) Vt sng là vt có các du hiu của (4) … mà vật không sống (5) …
c) Cht các tính chất (6) n hình dạng, kích thước, màu sc, khi
ng riêng, nhiệt đ sôi, nhiệt đ nóng chy, tính cứng, đ do.
d) Muốn xác định tính chất (7) … ta phi s dng các phép đo.
4. Để phân bit tính cht vt tính cht hhc ca mt cht ta thường
da vào du hiu nào?
c) Sn phm:
Đáp án, lời gii ca các câu hi, bài tp trong SGK:
1. S biến đi to ra cht mi là tính cht hoá hc.
2. Tính cht hoá hc ca sắt: Để lâu ngoài không khí, lp ngoài của đinh st
biến thành g st màu nâu, giòn và xp.
Đáp án các câu hỏi b sung:
Câu 1:
Câu
Vt th
Cht
a
Cơ th ngưi
c
b
L hoa, cc, bát, ni…
Thy tinh
c
Rut bút chì
Than chì
d
Thuốc điều tr cm m
Paracetamol
Câu 2:
Câu
Vt th t
nhiên
Vt th nhân to
Vt vô sinh
Vt hu sinh
a
Cây mía đường,
cây tht nt, c
ớc hàng, đường
sucrose.
c hàng,
đưng
Cây a
đưng, cây
Trang 58
cải đường, nước.
sucrose, nước.
tht nt, c
cải đường.
b
Lá găng rừng
ớc đun sôi,
đưng mía, thch
gang.
ớc đun sôi,
đưng mía,
thạch găng.
Lá găng rừng
.
c
Qung kim loi
Kim loi
Kim loi,
qung kim
loi.
d
G
Bàn ghế, giường
t, nhà ca.
Bàn ghế,
giường t, nhà
ca, g.
Câu 3: T cn điền là:
(1) cht
(2) t nhiên/thiên nhiên
(3) vt th nhân to
(4) s sng
(5) kng
(6) vt lí
(7) vt lí
Câu 4: Để phân bit tính cht vt và tính cht a hc ca mt cht, ta
thường da vào du hiu s to thành cht mi.
d) T chc thc hin:
- GV t chức trò chơi “Cuộc đua kì thú”.
- GV lần lượt yêu cu HS làm bài tp trong SGK và bài tp b sung.
- Đầu tiên vi mi bài, GV yêu cu HS làm bài nhân vào trong v. Sau thi
gian khong 1 phút, hết gi làm bài, bạn nào giơ tay nhanh hơn, bạn đó được
quyn tr li. Nếu đúng được 10 điểm, nếu thiếu được 1 9 điểm tùy theo, nếu sai
b tr 2 điểm. Kết thúc, bn nào có s điểm cao hơn, bạn đó giành chiến thng.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đ sáng to ca hc sinh thông qua
nhim v: Làm ra “nước hàng” (nước màu ng đ kho tht cá, làm caramen) bng
đưng.
b) Ni dung:
- HS phát hin vn đề: Thịt khi kho thường màu sc ng u bt mt
có v ngt nh dùngnước hàng”.
- HS gii thích được ớc hàng” đưc làm t đưng da vào tính cht hoá hc
ca đường khi được đun ng.
- Chế biến đưc “ớc hàng”.
Trang 59
c) Sn phm:
- Gii thích hiện tượng: Đường khi được đun nóng vi mt thi gian nht
định s chuyn sang màu nâu sẫm, đó tính cht hoá hc của đường. Người ta áp
dng tính cht này của đường đ m ra “nước hàng” (nước màu ng đ kho tht
cá, làm caramen).
- Video quay li quá trình chế biến “nước hàng” bng cách đun đường đến khi
chuyn màu nâu sm.
d) T chc thc hin:
Giao cho hc sinh thc hin nhà và np báo cáo lên kênh online ca lp
(Nhóm Facebook, Zalo, Google Classroom, Microsoft Teams, …) để trao đi
chia s.
BÀI 10: CÁC TH CA CHT VÀ S CHUYN TH
n hc: KHTN Lp: 6
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày và đưa ra được ví d v mt s đặc điểm cơ bn ba th ca cht.
- Nêu được khái nim, tiến hành đưc thí nghiệm và trình bày được quá trình
din ra s chuyn th ca cht.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- NL t hc và t ch: Tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát tranh
nh, hin tượng để tìm hiu v đặc đim th ca cht và s chuyn th.
Trang 60
- NL giao tiếp và hp tác: Tho luận nhóm để b trí và thc hin thí nghim
vnh cht ca cht và s chuyn th.
- NL GQVĐ và sáng to: Gii quyết vấn đề nền nhà trơn trượt vào nhng
ngày thi tiết nm.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên:
- Trình bày đưc mt s đc điểm cơ bn ba th rn, lng, k thông qua quan
sát và thí nghim.
- Đưa ra được ví d v mt s đặc điểm cơ bản ba th ca cht.
- Nêu được các khái nim v s nóng chy, s sôi, s bay hơi, s ngưng t, s
đông đặc.
- Tiến hành được thí nghim v s chuyn th ca cht.
- Trình bày đưc quá trình din ra s chuyn th: nóng chảy, sôi, bay hơi,
đông đặc, ngưng tụ.
- Giải thích được các hiện tượng liên quan ti s chuyn th trong thc tế.
3. V phm cht:
- Chăm hc, chu kđọc SGK, tài liu nhm tìm hiu v đặc điểm các th
bn ca cht.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim
v khi b trí và thc hin thí nghim.
- Trung thc trong khi thc hin thí nghim, ghi chép và báo cáo kết qu thí
nghim.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Mi nm HS:
+ B TN để đo nhit đi của nước: nước, cc thu tinh chu nhit, nhit kế,
đèn cồn.
+ B TN làmng chảy băng phiến: bt băng phiến, cc thu tinh chu nhit,
ng nghim, nhit kế, đèn cồn.
- Phiếu hc tp
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp.
a) Mc tiêu: Giúp HS phân biệt được ba th ca cht là rn, lng, khí và nhn
thức được các vấn đề cn gii quyết trong bài học là: đặc điểm th ca cht và s
chuyn th
b) Ni dung:
- HS tho luận nm đ phân loi các vt th đã cho thành 3 nhóm.
c) Sn phm:
- HS phân loại được các vt th thành 3 nhóm theo ba th ca cht trong vt
th:
Th rn
Th lng
Th khí
Con người, qu lê, quyn
ớc mưa, h dán nước,
Khí oxy, khói (la, tàu
Trang 61
sách, mũ, máy tính,
chuông, tên la, qu bóng
đá, băng, màu sáp, bông
hoa
si-rô, soda, du ho, sa,
c chanh
ho), k heli trong bóng
bay,khí nóng trong khinh
khí cu
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v HS tho luận nm 4 HS đ hoàn thành phiếu s 1 trong
2 pt:
Phiếu s 1:
- Phân loi các vt th sau thành 3 nhóm.
- Tr li:
Th rn
Th lng
Th khí
- GV ch định 2 - 3 nhóm phát biu. Thông qua câu tr li ca HS, GV chun
xác hóa cho HS vic phân bit các th ca cht.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu đặc điểm các th bản ca cht
a) Mc tiêu: Hc sinh trình bày được đặc đim các th cơ bn ca cht thông
qua quan sát và thí nghim.
b) Ni dung: HS đọc mc I SGK trang 36 và thc hin thí nghiệm như hình
2.1, 2.2, 2.3 SGK trang 36 sau đó đin vào bng các thông tin v đặc điểm các th
ca cht.
Trang 62
c) Sn phm:
Phiếu s 2
Th
hình
dng c
định
không?
kh năng
lan truyn
(hay kh ng
chy) như thế
o?
b nén
không?
Ly 2 d v cht
mi th.
Th rn
Không chy
đưc (kng t
di chuyn)
Rt khó
nén
Sắt, đá, giy
Th lng
Không
th rót được
chy tràn
trên b mt
Khó nén
c, dầu ăn, thu ngân
trong nhit kế
Th khí
Không
D dàng lan to
trong không
gian theo mi
ng
D b nén
Không khí trong lp xe,
khí trong khinh k cu,
khí oxygen trong bình
cha
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: HS tiếp tc làm vic theo nm 4 HS.
Đọc SGK mc I trang 36 và thc hin thí nghiệm như hình 2.1, 2.2, 2.3 SGK
trang 36 để hoàn thin bng nhn xét trong phiếu s 2:
Th
hình
dng c
định
không?
kh năng
lan truyn
(hay kh năng
chy) như thế
o?
b nén
không?
Ly 2 ví
d v cht
mi th.
Th rn
Th lng
Th khí
- GV giao dng c choc nhóm thc hin thí nghim v kh năng chịu nén
ca các th:
+ 01 chiếc đũa
+ 01 ng tiêm 10 ml (đã rút b phn kim)
+ 01 cốc nước màu
- Thi gian thc hin thí nghim và tho lun nhóm: 05 phút.
- Đại đin nhóm trình bày kết qu tho lun v đặc điểm cơ bn ba th ca
cht.
- GV chun xác câu tr li.
- GV cung cp thông tin: Các chất đều được cu to bởi các “hạt” vô cùng
nh, kng nhìn thy bng mt thường và chú thích mục “Em có biết?”
Trang 63
- GV nêu câu hi: Em có nhn xét gì v liên kết gia các ht cu to nên cht
ba th rn, lng, khí? HS tr li cá nhân.
- GV chun hoá câu tr li.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu s chuyn th ca cht
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Tiến hành được thí nghim v s chuyn th ca cht.
- Trình bày đưc quá trình din ra s chuyn th: nóng chảy, sôi, bay hơi,
đông đặc, ngưng tụ.
b) Ni dung:
- HS quan t tranh, video đ phát hin ra các quá trình chuyn th.
- HS tiến hành thí nghiệm và nêu đưc khái nim ca các quá trình chuyn
th.
c) Sn phm:
- Phiếu s 3:
1. S nóng chy là quá trình chuyn t th rn sang th lng ca cht. Quá
trình này xy ra mt nhiệt độ gi là nhiệt đ nóng chy.
2. S đông đặc là quá trình chuyn t th lng sang th rn ca cht. Quá
trình này xy ra mt nhiệt độ gi là nhiệt đ đông đc.
3. nhiệt độ thường, thu ngân là cht lng.
4. Khi đ cục đá ở nhiệt độ phòng, cục đá sẽ chảy thành nước vì nhiệt độ nóng
chy của nước đá là 0
o
C, thấp hơn nhiệt độ phòng.
5. Mùa hè: sng chảy; mùa đông: sự đông đc.
- Phiếu s 4:
S bay hơi
S ngưng tụ
- S chuyn th
gia th lng và
th khí
- Xy ra mi
nhiệt độ
S chuyn th t
th lng sang th
khí (hơi) của cht
S chuyn th t
th khí (hơi) sang
th lng ca cht
Trang 64
- Phiếu s 5:
TN theo dõi nhiệt đ băng phiến khi xy ra s nóng chy:
+ Trong sut quá trình xy ra s nóng chy, nhiệt đ ca băng phiến không
thay đổi.
+ Nhiệt động chy ca băng phiến là 80
o
C.
TN theo dõi nhiệt đ của nước khi xy ra s sôi
+ Khi xy ra si, nhiệt đ của nước không thay đổi.
d) T chc thc hin
- GV chia lp làm 4 nhóm.
- GV yêu cầu các nhóm đc SGK mc II trang 38, quan t hình 2.4 a, b; tho
luận để tr li các câu hi trong phiếu s 3:
1. Thế nào là s nóng chy? Sng chy xy ra nhiệt độ nào?
2. Thế nào là s đông đc? S đông đặc xy ra nhiệt đ nào?
3. Nhiệt đ nóng chy ca st, thiếc và thu ngân lần lượt là 1538
o
C, 232
o
C, -
39
o
C. Hãy d đoán cht nào là cht lng nhiệt đ thường.
4. Khi đ cục đá ở nhiệt độ phòng em thy có hiện tượng? Ti sao?
5. Quan sát Hình 2.4 và trình bày s chuyn th đã din ra thác nước khi
chuyn sang mùa hè (hình a) và khi chuyển sang mùa đông (hình b).
- GV t chc tho lun nhóm, ch định các đại diện trình bày trưc lp câu tr
li ca nhóm mình.
- GV nhn xét câu tr li ca các nhóm ri yêu cu HS tiếp tc xem video v
hành trình ca mt giọt nước và nêu các quá trình đã din ra.
https://www.youtube.com/watch?v=PT5P4b3m4iI
- GV yêu cầu HS đc mc 2 SGK trang 40 và hoàn thành sơ đ Venn trong
phiếu s 4: So sánh s bay hơi và sự ngưng tụ; s bay hơi và sự sôi.
S bay hơi
S sôi
S chuyn th t
th lng sang th
khí (hơi) của cht
- Xy ra trên b
mt cht lng
- Xy ra mi
nhiệt độ
- Xy ra c trên
b mt và trong
lòng khi cht
lng
- Ch xy ra
nhiệt độ sôi
Trang 65
- GV t chc tho lun nhóm, ch định các đại diện trình bày trưc lp câu tr
li ca nhóm mình.
- Thông qua câu tr li ca HS, GV chun hoá kiến thc
- GV giao nhim v các nhóm:
+ ½ lp thc hin thí nghiệm “Theo dõi nhiệt độ băng phiến khi xy ra s
ng chảy” theo hưng dn trong SGK trang 39
+ ½ lp thc hin thí nghiệm “Theo dõi nhiệt độ của nước khi xy ra s i”
theo hướng dn trong SGK 41
Các nhóm ghi li s liu và tr li các câu hi vào phiếu s 5.
- GV t chc tho luận, đi din các nhóm báo cáo kết qu quan sát và rút ra
nhn xét.
- GV yêu cu HS dựa vào sơ đ tóm tt quá trình chuyn th, mô t li các
quá trình chuyn th ca cht.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã học…..
- Vn dng kiến thức đã học để phân biệt được các th ca cht.
- Giải thích được các hiện tượng liên quan ti s chuyn th trong thc tế.
b) Ni dung:
HS tr li các u hi sau:
1. Hoàn thành thông tin v các th và tích du vào các đặc đim ca các vt
th theo mu bng sau:
Vt th
Th
Hình dng
Kh ng bị nén
Xác
định
Không
xác định
D b
nén
Khó b
nén
Rt khó
b nén
Muối ăn
Rn
Không khí
Khí
c
khoáng
Lng
2. Ti sao khi hà hơi vào mặt gương thì mặt gương b m đi, sau mt thi
gian, mặt gương li sáng tr li?
3. Ti sao với các chai đựng dầu, xăng, rượu, nước hoa …. người ta khuyên
đậy np sau khi s dng?
c) Sn phm:
Đáp án, lời gii ca các câu hi, bài tp trong SGK:
Bài 1:
Vt th
Th
Hình dng
Kh ng bị nén
Xác
định
Không xác
định
D b
nén
Khó b
nén
Rt khó b
nén
Mui ăn
Rn
Không khí
Khí
Trang 66
c
khoáng
Lng
Bài 2: Khi hà hơi vào mặt gương, hơiớc trong hơi th ca ta gp b mt
gương lạnh hơn nên ngưng tụ to thành các hạt nước nh li ti bám vào b mt
gương nên ta thấy gương mờ đi.
Sau mt thi gian, các hạt nước nh đó bay hơi hết, mặt gương lại sáng tr
li.
Bài 3: Vi các chai đựng dầu, xăng, rượu, nước hoa …. người ta khuyên đy
np sau khi s dng. Vì các cht lỏng đó bay hơi nhanh, nếu m np thì các cht
đó th hơi dễ lan ta vào không khí và các cht lng s nhanh cn. Nếu đy np
thì có bao nhiêu cht lỏng bay hơi thì sẽ có by nhiêu cht lỏng ngưng t làm cho
các cht lng không b cạn đi.
d) T chc thc hin:
- GV t chức trò chơi “Cuộc đua kì thú” season 2.
- GV lần lượt yêu cu HS làm các bài tp.
- Đầu tiên vi mi bài, GV yêu cu HS làm bài cá nhân vào phiếu s 6. Sau
thi gian khong 1 pt, hết gim bài, bạn nào giơ tay nhanh hơn, bạn đó được
quyn tr li. Nếu đúng được 10 điểm, nếu thiếu được 1 9 điểmy theo, nếu sai
b tr 2 điểm. Kết thúc, bn nào có s điểm cao hơn, bạn đó giành chiến thng.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đề và sáng to ca hc sinh thông qua
nhim v: Gii quyết vấn đề nền nhà trơn trượt vào nhng ngày thi tiết nm.
b) Ni dung:
- HS phát hin vn đ: Nn n trơn trưt vào nhng ny thi tiết nm.
- HS gii tch đưc hiệnng nn nhà trơn tt vào nhng ngày thi tiết nm.
- Đề xuất được bin pháp gii quyết vn đ.
- Chng minh đưc tính hiu qu ca các biện pháp đó.
c) Sn phm:
- Gii thích hin ng: Vào nhng ngày tri nm, không khí có cha nhiu
i nước (độ m cao). S chênh lch nhiệt đ gia nn nhà và lp không khí bao
quanh khiến hơi nước trong không khí b ngưng tụ to thành nhng hạt nước nh
gây ẩm ướt, trơn trượt cho nn nhà.
- Bin pháp gii quyết:
+ Đóng kín ca, hn chế không km vào nhà.
+ Thnh thong, lau nhà bằng khăn bông khô.
+ Chp nh minh chng kết qu khi áp dng bin pháp trên.
d) T chc thc hin:
Giao cho hc sinh thc hin nhà và np báo cáo đ trao đổi, chia s và đánh
giá vào tháng 2, 3.
Trang 67
BÀI 11: OXYGEN- KHÔNG K
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 4 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- HS nêu được dn chng cho thấy oxi trong không khí, trong đt, trong
c.
- Nêu được mt s tính cht ca oxygen và tm quan trng ca oxygen vi s
sng, s cháy và quá trình đt cháy nhiên liu.
- Tiến hành đưc thí nghiệm xác đnh thành phn phần trăm v th ch ca
oxygen trong không khí.
- Liệt kê được thành phn, vai trò ca không khí đi vi t nhiên s ô
nhim không khí.
- Trình bày được mt s bin pháp bo v môi trường không khí.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc ch giáo khoa, quan t
tranh nh, liên h thc tế đ trình bày được
+ oxygen có đâu?
+ tính cht vt lý và tm quan trng ca oxygen.
+ nguyên nhân, hâu qu ca ô nhim không khí các bin pháp bo v môi
trường không khí.
- Năng lc giao tiếp và hp tác:
+ Hoạt động nhóm đ liệt kê đ ng tnghim và tiến hành tnghim xác
định thành phn th tích oxygen trong không khí.
+ Hoạt động nhóm đ tìm hiu nguyên nhân, hu qu và bin pháp ô nhim
không khí.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng tạo: GQVĐ “Lp kế hoch các công vic
mà em có th m đ bo v môi trường không khí.”
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được dn chng cho thấy oxygen trong không khí, trong nưc, trong
đất.
- Nêu đưc tính cht vt lý ca oxygen.
- Trình bày được tm quan trng ca oxygen.
- Xác định được thành phn không khí.
Trang 68
- Thc hiện được thí nghim xác định thành phn th tích oxygen trong không
khí.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc chu khó tìm tòi tài liu thc hin nhim v nhân nhm tìm
hiu oxygen mt đâu trên trái đt, tính cht ca oxygen, tm quan trng ca
oxygen đi vi s sng, s cháy và quá trình đt cháy nhiên liu.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
thí nghim, tho lun v dng c, cách tiến hành và thc hành thí nghim tìm hiu
mt s thành phn ca không khí.
- Trung thc, cn thn trong thc hành,ghi chép kết qu thí nghiệm xác đnh
thành phn oxygen trong không khí.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh: oxygen có mt khắp nơi trên trái đt.
- Phiếu hc tp tìm hiu v tính cht vt lý ca oxygen
- Phiếu hc tp tìm hiu v nguyên nhân, hu qu và biên pháp ô nhim không
khí.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh:
+ Dng c: 2 ng nghim t, 1 chu thy tinh; 1 cc thy tinh hình tr
vch chia; diêm
+ a chất: nước pha màu, đá, 1 cây nến gắn vào đế nhựa, nước vôi trong
hoc dung dch kim loãng.
III. Tiến trình dy hc
6. Hoạt động 1: c đnh vấn đề hc tp tìm hiu v oxygen không
khí.
e) Mc tiêu: Giúp học sinh nêu được ni dung tìm hiu là oxygen
b) Ni dung: Học sinh tham gia trò chơi “Tôi là ai”
- Tìm hiểu sơ lưc v s có mt và tm quan trng ca oxygen
c) Sn phm: Tr lời được câu hi qua các d kiện mà trò chơi đưa ra.
d) T chc thc hin:
- GV: thông báo luật chơi
- GV: đưa dn các thông tin (hình ảnh) đ HS tr li câu hỏi : “Tôi là ai”
+ D kin 1: Mi sinh vt sống đu cần đến tôi.
+ D kin 2: Tôi mt khp mi nơi trong đất, trong nước, trong không
khí.
+ D kin 3: Tôi là 1 thành phn ca không khí.
+ D kin 4: Các bnh nhân b khó th kng th thiếu tôi.
- HS tr li câu hi.
7. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v oxygen có mt đâu trên Trái Đt?
Trang 69
b) Mc tiêu:
- HS trình bày được oxygen có trong không k, có trong c, có trong đất.
c) Ni dung:
- HS quan sát tranh cho biết oxygen có mt đâu?
d) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
Oxygen có trong không khí, trong nước và trong đt.
e) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV chiếu hình nh và yêu cu HS ch ra smt ca oxygen có đâu?
+ GV yêu cu HS dn chng cho thấy oxygen có trong các môi tng tn.
+ GV yêu cu HS tr li u hỏi: “Oxygen có ở đâu trên trái đất?”
- Thc hin nhim v:
+ HS quan sát tranh và chọn môi trường nào có oxygen.
- Báo cáo tho lun: GV gi ngu nhiên hc sinh trình bày đáp án. GV lit kê
đáp án của HS trên bng.
- Kết lun: GV nhn xét và cht v “Oxygen có ở đâu trên trái đất?”
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v tính cht vt lý ca oxygen.
e) Mc tiêu:
- HS nêu được mt s tính cht ca oxygen: cht khí, không u, không mùi,
không vị, ít tan trong nước.
f) Ni dung:
- Hoàn thành bài tp trong PHT(s 1) theo nm đôi.
- HS nêu được mt s tính cht vt lý ca oxygen.
- HS vn dng tính cht vt ca oxygen giải thích được hiện tượng thc tế:
trong các b ni cá phi dùng máy sc.
g) Sn phm:
- HS nêu đưc mt s tính cht vt lý ca oxygen.
- HS vn dng tính cht vt ca oxygen giải thích được hiện tượng thc tế:
trong các b ni cá phi dùng máy sc.
Trang 70
- Hoàn thành bài tp trong PHT(s 1) theo nhóm đôi.
h) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV: u cu HS nghiên cu thông tin SGK trang 36, liên h thc tế tho
luận nhóm đôi và hoàn thành PHT (s 1)
- Thc hin nhim v: HS nghiên cu thông tin, liên h thc tế, tho lun cp
đôi hoàn thành PHT (số 1)
- Báo cáo tho lun: GV yêu cu 1- 2 nhóm trình bày, các nhóm khác nhn
xét b sung.
- GV: Nhn xét, cht và ghi bng v tính cht vt lý ca oxygen.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu v tm quan trng ca oxygen
a) Mc tiêu:
- HS nêu được tm quan trng ca oxygen đối vi s sng và s cháy.
b) Ni dung:
- Trình bày d đoán nhân hiện tượng quan sát đưc khi úp cc thy tinh
chp kín vào 1 cây nến đang cháy.
- HS làm vic cặp đôi trong 3 phút đ tr li 2 câu hi SGK trang 37.
CH1: K các ng dng ca koxygen trong đi sng và trong sn xut mà
em biết.
CH2: Nêu mt s ví d cho thy vai trò của oxygen đi vi s sng s
cháy.
c) Sn hm:
- HS đưa ra dự đoán nhân: Cây nến cháy 1 lúc ri tt.
- HS tìm kiếm thông tin tài liu, liên h thc tế tho luận nhóm đôi. Đáp án có
th là:
*CH1: ng dng của khí oxygen trong đi sng và sn xut
+ Cung cp khí oxygen cho bnh nhân b khó th.
+ Dùng đ đốt cháy nhiên liu.
+ Dùng cho quá trình hô hp của con người.
* CH2:
+ Vai trò ca oxygen vi s sống: Con người, động vt, thc vật đu cn
oxygen đ hp; nhng phi ng (phải bay cao, i thiếu khí oxi không khí
quá loãng) th ln, nhng chiến cha cháy (phi m vic nơi nhiều khói,
khí đc) phi th bằng khí oxygen trong bình đc bit.
+ Vai trò ca oxygen vi s cháy: các nhiên liu cháy trong khí oxygen to ra
nhiệt độ cao hơn trong không khí. luyn gang dung không khí giàu khí oxygen.
Oxygen lỏng dùng đ đt cháy nhiên liu trong tên lửa và tàu vũ tr, …
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Trang 71
+ Hãy d đoán hiện tượng khi úp cc thy tinh chp kín vào mt cây nên
đang cháy. GV tiến hành thí nghiệm để đưa ra đáp án.
+ Hoạt đng theo cặp đôi để tr li hai câu hi trong SGK trang 37
- Thc hin nhim v: HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án ghi chép
ni dung hoạt đng ra giy.
- Bo cáo tho lun: GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt nhóm trình
bày,c nhóm khác b sung (nếu có).
- Kêt lun: GV nhn xét và cht ni dung v tm quan trng ca oxygen
Hoạt đng 2.4: Tìm hiu v thành phn kng khí.
a) Mc tiêu:
- HS nêu được thành phn kng khí .
- Tiến hành được thí nghim tìm hiu mt s thành phn ca không khí.
b) Ni dung:
- Tr liu hi: Nêu thành phn ca không khí.
- HS tho lun nm tiến hành thí nghim m hiu mt s thành phn ca
không khí và hoàn hoàn thành phiếu hc tp.
c) Sn phm:
- HS nghiên cứu thông tin, quan sát hình 11.3. Đáp án th là: Thành phn
không khí gồm khí nitơ, khí oxy và các khí khác.
- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đ hiện tượng quan
sát được t đó chứng minh trong không k i c xác định được thành
phn ca khí oxygen trong không khí.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ Yêu cu HS nghiên cu thông tin SGK ,quan sát hình 11. 3 u thành phn
ca không khí.
+ Phát b dng c thí nghim cho mi nhóm, yêu cu HS kim tra dng c,
nghiên cu thông tin và hoàn thành ct (2) và ct (3) trong phiếu hc tp (s 2)
nhóm trong 3 phút.
+ Yêu cu HS tiến hành thí nghim và ghi li hiện tượngkết lun vào PHT
trong 5 phút.
- Thc hin nhim v:
+ HS nghiên cu thông tin, quan sát hình 11.3 tr li thành phn ca kng
khí.
+ GV: Dn dắt đ ng HS vào hoạt động nhóm tìm hiu mt s thành phn
ca không khí.
+ HS kim tra dng c nghiên cu tho luận đ hoàn thành dng c, hóa
cht cách tiến hành các tnghim tìm hiu mt s thành phn kng khí trong
phiếu hc tp.
+ HS tiến hành thí nghim tìm hiu mt s thành phn không khí.
Trang 72
- Báo cáo tho lun:
+ Yêu cu 1- 2 hs trình bày, các hs khác nhn xét b sung (nếu có)
+ GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt nhóm trình bày, c nhóm
khác b sung (nếu có).
- Kêt lun: GV nhn xét và cht ni dung v thành phn kng khí.
Hoạt đng 2.5: Tìm hiu v vai trò của không khí đi vi t nhiên.
a) Mc tiêu:
- HS nêu vai trò ca không khí đi vi t nhiên.
b) Ni dung:
- Tr liu hi: Nêu vai trò ca không khí đi vi s sng.
c) Sn phm:
- HS nêu đưc vai trò ca kng khí vi s sng.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp : GV yêu cu HS nghiên cu thông tin SGK trang 36,
xem video “Nêu vai trò của kng khí vi s sng”
- Thc hin nhim v: HS nghiên cứu thông tin, xem băng hình tr li câu
hi.
- Báo cáo :GV yêu cu 1- 2 HS trình bày, các HS kc nhn xét b sung..
- Kết lun: GV cht và chiếu hình nh gii thiu mt s vai trò ca không khí
Hoạt đng 2.6: Tìm hiu v nguyên nhân, hu qu ca ô nhim không k
bin pháp bo v i trường không khí.
a) Mc tiêu:
- HS nêu được nguyên nhân, hu qu và bin pháp bo v môi trường kng
khí.
b) Ni dung:
- Các nhóm báo cáo bài thuyết trình.
- Cá nhân mi HS hoàn thành phiếu hc tp.
c) Sn phm:
- Bài thuyết trình ca mi nhóm.
- Phiếu hc tp nhân.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV giao nhim v trước cho mi nm tìm hiu
+ Nhóm 1: Tìm hiu vc nguyên nhân gây ô nhim không khí.
Đâu là nguyên nhân gây ô nhim không khí ti khu vc em sng.
+ Nhóm 2: Tìm hiu v hu qu ca ô nhim không k.
Tình hình ô nhim không khí Vit Nam.
+ Nhóm 3: Tìm hiu v bin pháp bo v môi trường kng khí.
Hin nay, Việt Nam đã nhng biện pháp nào đ gim ô nhim
không khí.
- T chc thc hin: Kim tra phn chun b ca mi nhóm.
Trang 73
- Báo cáo và tho lun: GV yêu cầu đại din các nhóm trình bày. Các HS khác
lng nghe, hoàn thành PHT ca mình, ghi câu hi hoc thc mắc để trao đi vi
nhóm thuyết trình và các HS khác trên lp. (GV h tr khi cn.)
- Kết lun: GV tng hp và cht li kiến thc.
8. Hoạt đng 3: Luyn tp
e) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc v oxygen không khí.
f) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần Con học được trong gi hc”
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
g) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v điu con đã học đưc.
h) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi học” và tóm tắt ni dung bài học dưới dạng đồ tư duy vào v
ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bng.
9. Hoạt đng 4: Vn dng
d) Mc tiêu:
- Phát triển năng lực t hc v ni dung bo v môi trường không khí.
e) Ni dung: Lp kế hoch các công vic mà em th làm đ bo v môi
trường không khí
f) Sn phm:
- Bn kế hoch các công vic có th m để bo v môi trường không khí.
e) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp
np sn phm vào tiết sau.
BÀI 12: MT S VT LIU
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc tính cht và ng dng ca mt s vt liu.
- Đề xuất được phương án tìm hiu tính cht ca mt s vt liu.
- Nêu được cách s dng vt liu tiết kim, an toàn, hiu qu.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh đ tìm hiu tính cht và ng dng ca mt s vt liu, s dng vt liu
tiết kim, an toàn, hiu qu.
Trang 74
- Năng lc giao tiếp và hp c: Tho luận nm đ đề xuất đưc phương án,
thiết kế thc hin thí nghim đ tìm hiu tính cht ca mt s vt liu; hp tác
để gii quyết vấn đ da vào tính cht ca vt liệu đ làm nhng vt dng mong
mun.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: Gii quyết vấn đ s dng vt liu
tiết kim, an toàn, hiu qu.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d v vt dng, ch ra nhng vt liệu làm ra chúng và nc li.
- Chun b, tiến hành thí nghim, quan sát, nhn xét v kh ng dẫn nhit,
dẫn điện ca vt liu.
- Trình bày đưc tính cht và ng dng ca mt s vt liu thông dng.
- Nêu được cách s dng vt liu an toàn, hiu qu.
- Thc hin thu gom c thi theo chu trình 3R và tái s dụng đ dùng trong
gia đình đ góp phn bo v môi trường.
- Thc hin s dng vt liu tiết kim, hn chế s dng các vt liệu gây đc
hại cho môi trường.
3. Phm cht
Thông qua thc hin bài hc s tạo các điều kiện để hc sinh.
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v tính cht và ng dng ca mt s vt liu thông dng.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn, tho lun và thc
hin nhim v thí nghim đ tìm hiu tính cht ca mt s vt liu.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim tìm hiu
tính cht ca mt s vt liu.
- Có ý thc s dng vt liu tiết kim, an toàn, thu gom rác thi theo chu trình
3R và tái s dụng đ dùng trong gia đình đ góp phn bo v môi trường.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v các vt dụng mũi tên bằng đá, đ gm, mt s vt dng trong
gia đình.
- Phiếu hc tp s 1, s 2, s 3, s 4 (phn ph lc).
- Chun b 4 b dng c thí nghiệm xác đnh kh năng dn điện ca vt liu:
B mạch điện (ngun, công tắc, bóng đèn), các vt dng bng kim loi, nha, g,
cao su, thy tinh, gm s.
- Chun b 4 b dng c thí nghiệm xác đnh kh năng dẫn nhit ca vt liu:
Bát s, các thìa bng kim loi, g, s, nha.
- HS poster v chu trình 3R theo 4 nhóm đã phân công trưc.
- Đoạn video hưng dn phân loi cht thi rn - Tuyên truyền môi trường
2020 Youtube - https://www.youtube.com/watch?v=OWvN5MCBKz0
III. Tiến trình dy hc
Trang 75
1. Hot động 1: Xác đnh vấn đề hc tp cn gii quyết tính cht, ng
dng và cách s dng an toàn, hiu qu mt s vt liu.
f) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đ cn hc tp là tính cht, ng
dng và cách s dng mt s vt liu.
g) Ni dung:
HS quan sát hình nh mt s vt dng và cho biết vt liu to ra chúng.
e) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh rìu làm bằng đá, dao làm bằng đng, dao làm bng
st.
f) T chc thc hin:
- GV chiếu hình nh mt s vt dng.
- GV chia lớp thành 4 nhóm đ hc sinh quan sát, tho luận và đi din nm
tr li câu hi vt liu to ra nhng vt dng này.
- GV nhn xét và cht li ni dung tuy da vào nh cht ca vt liệu đ to ra
đồ vt p hp vi mục đích sử dng.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v vt liu.
f) Mc tiêu:
- Xác dịnh được các vt dng được làm ra t vt liu.
- K tên được mt s vt liu t nhiên, vt liệu do con người to ra.
- Lấy được ví d v mt s vt dng th làm bng nhiu vt liu khác
nhau; ví d v s dng mt vt liệu làm ra đưc nhiu vt dng khác nhau.
g) Ni dung:
- Hoàn thành câu 1 trong phiếu hc tp s 1 theo nhóm: T các vn dng cho
sẵn, xác đnh vt liệu làm ra chúng và xác đnh nhng vt liu này sn trong t
nhiên hay do con ngưi làm ra.
- HS tho luận theo nhóm (có 4 nhóm) đ hoàn thành câu 2 và câu 3 trong
phiếu hc tp s 1.
Câu 2. Ly 2 ví d v mt vt dng có th làm bng nhiu vt liu.
Câu 3. Ly 2 ví d v vic s dng mt vt liệu làm ra được nhiu vt dng
khác nhau.
h) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Câu 1 trong phiếu hc tp s 1:
Đồ dùng
Vt liu
tạo ra đ dùng
Vt liu trong t
nhiên hay con người
to ra
Cao su
Vt liệu con người to
ra
Lp xe
Bàn ghế
Trang 76
G
Vt liu trong t nhiên
Thy tinh
Vt liệu con người to
ra
Nha
Vt liệu con người to
ra
Gm, s
Vt liệu con người to
ra
Kim loi
Vt liu con ngưi to
ra
- HS m kiếm thông tin, đc tài liu, nghiên cu sách giáo và tho lun theo
nhóm (có 4 nhóm) đ hoàn thành câu 2 và câu 3 trong phiếu hc tp s 1, đáp án
có th là:
Câu 2: Ly 2 ví d v mt vt dng có th làm bng nhiu vt liu.
Ví d 1: Xoong được làm ra t kim loi, nha (phn tay cm), thy tinh (phn
vung)
Ví d 2: Bàn học được làm ra t g, nha, st.
Câu 3: Ly 2 d v vic s dng mt vt liu làm ra nhiu vt dng khác
nhau.
d 1: Kim loi th s dng làm dây dẫn điện, cửa, thìa, dao, a,
xoong,…
d 2: Nha th s dng làm chậu, bát, thìa, bình nưc, hộp đng thc
ăn,…
i) T chc thc hin:
- GV giao phiếu hc tp s 1 cho mi nhóm và yêu cu hoàn thành câu 1.
Các nhóm tho lun, hoàn thành phiếu.
GV gọi đi din 1 nhóm lên trình bày bng, các nm khác nhn xét b
sung.
GV cht li kiến thc các vt dụng được làm ra t vt liu t nhiên và vt
Trang 77
liệu do con người to ra.
- GV yêu cu HS thc hin theo cặp đôi và tr li c câu 2, câu 3 trong phiếu
1.
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án và ghi chép ni dung hoạt đng ra
giy.
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho cp ca mình trình bày, các cp
khác b sung thêm câu tr li.
GV nhn xét, cht ni dung mt s vt dng th làm bng nhiu vt liu
khác nhau và có th s dng mt vt liệu làm ra được nhiu vt dng khác nhau.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v tính cht và ng dng ca vt liu.
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu v kh năng dẫn nhit, dẫn đin ca vt liu.
- Trình bày đưc tính cht và ng dng ca mt s vt liu thông dng.
- Nêu được cách s dng mt s đồ dùng gia đình sao cho an toàn (tránh b
bng, tránh b đin giật, thương tích,…).
b) Ni dung:
- Hoạt đng theo nhóm, HS nghiên cu ni dung SGK chun b dng c, tiến
hành thí nghim v kh năng dẫn điện, dn nhit ca vt liu.
- c nhóm quan sát hiện tượng khi thc hành thí nghiệm điền kết qu
quan sát được vào phiếu hc tp s 2.
- HS hoàn thành phiếu hc tp s 3 theo cp.
u 1. Để làm chiếc ấm điện đun nước, người ta đã sử dng vt liu nào?
Gii thích.
u 2. Quan t hình ảnh các đồ vật, nêu vật liệu và tính chất của vật liệu tạo
ra chúng. Công dụng của nó là gì?
u 3. Hãy cho biết s dng mt s đồ ng trong gia đình sao cho an toàn
(tránh b bng, tránh b đin giật,…).
c) Sn phm:
- Quá trình hoạt động nhóm: Thao tác chun, tiến hành thí nghim v kh
năng dẫn đin, dn nhit ca vt liu.
- Quan sát t m hiện tượng khi thc hành thí nghiệm điền chính xác kết
qu quan sát được vào phiếu hc tp s 2.
- Đáp án phiếu hc tp s 3 HS đưa ra có th:
Câu 1. Đểm chiếc ấm điện đunớc, người ta đã s dng vt liu:
+ Kim loại đm dây dẫn điện vì kim loi dẫn đin.
+ Nhựa để bọc dây điện, tránh điện git khi tiếp xúc. Nhựa đ làm tay cầm để
tránh b bng khi tiếp xúc. Vì nha không dẫn điện, dn nhit kém.
+ Thân m có th làm bng kim loi hoc thy tinh.
Câu 2. Hoàn thành bng sau:
Trang 78
Đồ vt
Vt liu
Tính cht
Công dng
Kim loi
ánh kim, dẫn đin tt,
dn nhit tt, cng và bn.
Đun nấu
Thy tinh
Trong sut, dn nhit kém,
không dn điện, cng
nhưng giòn, d v.
Làm thí
nghiệm, đựng
a cht
Nha
Do, nh, không dẫn điện,
dn nhit kém, d b biến
dng nhit.
Làm đồ chơi
Gm, s
Cng, không thấm nước,
dn nhit kém, hầu như
không dn điện, cng
nhưng giòn, d v
Pha trà
Cao su
Đàn hi, bn, kng dn
đin, không dn nhit,
không thấm nước.
Làm găng tay
G
Bn, không dẫn điện, kng
dn nhit, d cháy.
Làm bàn ghế
u 3. S dng mt s đ dùng trong gia đình sao cho an toàn (tránh b
bng, tránh b đin giật,…) cần:
+ Vt dng dẫn đin phi có bọc cách điện để tránh b đin git.
+ Vt dng dn nhit phi có phn lót, phn cm nm cách nhiệt đ tránh b
bng.
+ Vt dng bng thy tinh, gm s thn không làm v để tnh gây thương
tích.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp:
+ Hoạt đng theo nhóm (4 nhóm), HS nghiên cu ni dung SGK chun b
dng c, tiến hành thí nghim v kh năng dẫn điện, dn nhit ca vt liu (có s
giám sát và hưng dn ca giáo viên).
+ Các nhóm quan sát hiện tượng khi thc hành thí nghiệm điền kết qu
quan sát được vào phiếu hc tp s 2.
Trang 79
- HS tho lun, thc hin nhim v, GV gọi đại din mt nhóm báo cáo kết
qu thí nghim ca mình, các nhóm còn li nhn xét và b sung.
- GV nhn xét v hoạt động ca c nhóm tìm hiu v kh năng dẫn điện, dn
nhit ca mt s vt liu. GV tng kết cht li kiến thc mi loi vt liu
tính cht khác nhau, cn da vào tính chất này đ la chn vt liu làm nhng vt
dng mong muốn, sau đó đưa ra bng tính cht, ng dng ca mt s vt liu
thông dng.
- GV hướng dn HS hoàn thành phiếu hc tp s 3 theo cp.
- HS tho lun vi nhau theo cp đ hoàn thành phiếu hc tp s 3.
- GV lần lượt gọi đi din mi nhóm trình bày tng phn nh trong phiếu,c
nhóm khác b sung nếu có. GV tng kết li kiến thc cn da vào tính cht ca vt
liệu đ la chn vt liu làm nhng vt dng phù hp và biết ch s dng vt liu
an toàn.
Hoạt đng 2.3: Thu gom rác thi và tái s dng đồ trong gia đình.
g) Mc tiêu:
- Tìm hiu vấn đ hn chế rác thi, phân loi rác thi.
- Trình bày đưc chu trình 3R.
- Nêu được cách x các đồng b đi trong gia đình.
h) Ni dung:
- HS xem đoạn video hướng dn phân loi cht thi rn - Tuyên truyn môi
trường 2020 và nghiên cu sách giáo khoa tìm hiu vấn đ hn chế rác thi, phân
loi rác thi.
- HS trình bày poster v thu gom rác thi, tái s dụng đ trong gia đình.
- Nêu được ch x mt s đồ dùng b đi trong gia đình (Phiếu hc tp s
4).
Chai nha, chai thu tinh, túi nilon
Quần áo cũ
Đồ điện cũ hng
Pin đin hng
Đồ g đã qua sử dng
Giy vn
Cách x rác thi d phân hy t nhng thức ăn bỏ đi hàng ngày thành
phân bón cho cây trng.
i) Sn phm:
- HS trình bày đưc vấn đ hn chế phân loi rác thi b đi những hành
động thiết thực đ góp phn bo v môi trường.
- Poster tuyên truyn thu gom rác thi, tái s dụng đ trong gia đình.
- HS nêu đưc ch x lý mt s đồ dùng b đi trong gia đình qua vic hoàn
thành phiếu hc tập 4. Đáp án hc sinh có th đưa ra:
u 1:y nêu cách x lí các đ dùng b đi trong gia đình sau đây:
Trang 80
Đồ dùng b đi
Cách x
Chai nha, chai thu
tinh, túi nilon
Làm sach, dùng li nhiu ln
Quần áo cũ
Tặng cho người hoàn cảnh khó khăn, s dng đ
làm gi lau, tái chế thành đng khác.
Đồ điện cũ hỏng
Mang đến nơi thu gom đ đin, điện t để x lý.
Pin đin hng
Không vứt vào thùng rác, mang đến đim thu gom
pin cũ.
Đồ g đã qua sử dng
Đem tặng cho người hoàn cảnh khó khăn, tái chế
lại thành đ dùng khác hoc làm ci.
Giy vn
Làm giy gói, góp kế hoch nh hoc ng làm
nguyên liu tái chế.
u 2: Cách x rác thi d phân hy t nhng thức ăn bỏ đi hàng ngày
thành phân n cho cây trng: trong thùng kín khong mt tháng cht thi này
phân hy thành phân bón choy trng.
j) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS nghiên cứu SGK đng thi trình chiếu đoạn video hướng
dn phân loi cht thi rn
- Tuyên truyền môi trường 2020 đ t ra kết lun hn chế phân loi rác
thi b đi là những hành đng thiết thực đ góp phn bo v môi trường.
- GV yêu cầu đi din 4 nhóm mang sn phm poster v thu gom rác thi, tái
s dụng đ trong gia đình đã chun b trước lên tn bảng đồng thi mi nhóm
thuyết trình nhanh sn phm ca mình trong 2 phút. GV nhn xét, thu li poster
(thông báo điểm vào tiết sau) và cht li v chu trình 3R.
- GV giao nhim v HS tho lun và hoàn thành phiếu hc tp 4 theo cp. GV
gi ngu nhiên từng HS đi din nhóm tr li mi phn. Các nm khác b sung
nếu có, GV cht li vấn đ.
3. Hot động 3: Luyn tp
i) Mc tiêu:
- H thng được mt s kiến thc v vt liu.
j) Ni dung:
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
k) Sn phm:
- HS trình bày sơ đ tư duy kiến thc v vt liu vào v ca mình.
l) T chc thc hin:
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bng.
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
Trang 81
b) Ni dung: To ra mt sn phm tái chế t rác thải đã thu gom và phân
loi.
c) Sn phm: Mi hc sinh dùng rác thải đã thu gom và phân loi tái to ra
mt sn phm tái chế s dụng được trong đi sng hàng ngày .
f) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp
np sn phm vào tiết sau.
BÀI 13: MT S NGUYÊN LIU
n KHTN 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày được nh cht ng dng ca mt s nguyên liu thông dng
trong cuc sng và sn xut.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu, thu thập được d liu, tho lun, so sánh
đểt ra tính cht ca mt s nguyên liu.
- Đề xuất được cách s dng nguyên liu hiu qu và bảo đm s phát trin
bn vng.
2. V năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lực t ch và t hc: tìm kiếm thông tin trên internet, đọc sách giáo
khoa.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đ đ xuất phương án tìm
hiu tính cht và cách s dng nhiên liêu; hp tác nhóm tiến hành tìm hiu v mt
s nhiên liu; s dng ngôn ng kết hp vi sn phẩm nm để trình bày ý tưởng
thc hin nhim v.
- Năng lc gii quyết vấn đ sáng to: Biết ch động đề xut mc đích hp
tác khi được giao nhim v; biết xác định được nhng công vic th hoàn thành
tt nht bng hp tác theo nhóm; Hiu nhim v ca nhóm; đánh gđược kh
năng của mình và t nhn công vic phù hp vi bn thân; Biết ch động và gương
mu hoàn thành phn vic được giao, góp ý điều chỉnh thúc đy hoạt đng chung;
khiêm tn hc hi c thành viên trong nhóm; Nhận xét được ưu điểm, thiếu sót
ca bn thân, ca tng thành viên trong nhóm ca c nhóm trong công vic;
Biết phân công nhim v php cho các thành viên tham gia hoạt đng…
Trang 82
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- K tên được mt s nguyên liêu thường s dng trong đi sng.
- Đề xuất được phương án thích hp đ tìm hiu, thu thp d liu, phân tích,
tho luận, so sánh đ t ra tính cht ca nguyên liệu như: tnghim, nghiên cu
thông tin trên internet, sách báo, tri nghim thc tế...
- S dụng được ngôn ng, hình vẽ, đ, biu bảng đ biu đt qtrình, kết
qu tìm hiu tính cht và ng dng ca mt s nguyên liu.
- Trình bày được nh cht ng dng ca mt s nguyên liu thông dng
trong đời sng sn xuất qua đồ duy, hình nh, bài trình chiếu ppt,
video…..
- Vn dng kiến thức đã học để đ xut cách s dng mt s nguyên liu hiu
qu và bảo đm s phát trin bn vng.
3. V phm cht:
- Chăm ch, chu khó tìm tòi tài liu thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v tính cht và ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu,
lương thc, thc phm thông dng.
- trách nhim trong hoạt đng nm, ch đng nhn thc hin nhim
v thí nghim, tho lun v tính cht và ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu,
nguyên liệu, lương thc, thc phm thông dng.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghiệm xác định
tính cht ca vt liu.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máy tính hoặc điện thoi có kết ni internet, máy chiếu.
- Phiếu hc tp s 1, 2.
- Dng c, hóa chất: Đá i, dd hydrochloric acid, đĩa thy tinh, đinh sắt, ng
t.
III. Tiến trình dy hc
10. Hoạt động 1: Xác đnh vn đ hc tp tìm hiu các loi nguyên liu
(ngun gc, tính cht, ng dụng …)
h) Mc tiêu:
- Ôn li nhng kiến thức đã được hc v vt liu.
- Giúp học sinh xác định được vấn đ cn hc tp tìm hiu các loi nhiên
liu v ngun gc, tính cht, ng dụng …….
i) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v sau:
- 6 HS chia lớp thành 2 đi chơi
- Trò chơi “Ai thông minhn?
- Luật chơi: Trong thời gian 1 phút, các đi s quan sát c hình nh hãy
viết tên các vt liu xut hin vào bng ph. Đi viết được nhiu nhất và đúng nht
s là đội chiến thng.
g) Sn phm: Câu tr li của các đội chơi có th là:
Trang 83
+ Vt liu: Gang, thy tinh, nha PVC, nm, g
+ Không phi vt liệu: Đá vôi, qung st, cát, du mỏ…
h) T chc thc hin: (Thi gian 5 phút)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS đc luật chơi; tổ chức cho 2 đội chơi theo dõi video và viết câu
tr li vào bng ph.
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS nh li kiến thức đã hc tiết trước, kết hp với theo dõi video đ lit
kê các vt liu xut hin trong video.
- GV quan sát HS thc hin nhim v.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Các đội chơi dán bng ph ca nhóm lên bng khi thi gian kết thúc. Đội
chiến thắng là đi có nhiu câu tr lời đúng nht, nhanh nht.
- GV làm trọng tài đ xác định các phương án tr li đúng theo i thi
gian.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS làm khan gi nhn xét, b sung.
- GV nhận xét và thông báo đi chiến thng.
- GV đặt vấn đề: Nhng thành phần như đá i, qung st, t, du m kng
phi vt liu chúng được gi nguyên liu. Vy nhng loi nguyên liu
nào? Nguyên liu tính cht và ng dng gì? Các con s tìm hiu trong bài hôm
nay.
11. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v các loi nguyên liu
a) Mc tiêu:
- Liệt kê đưc tên mt s nguyên liu.
- Nhn biết được các nguyên liu t nhiên và nguyên liu nhân to.
b) Ni dung:
- HS hoạt động nhóm đôi, thi gian 3 phút, hoàn thành yêu cu trong PHT 1.
- HS tr li câu hi ca GV: K tên các loi nguyên liu. Cho ví d.
c) Sn phm: Câu tr li của các đội chơi có th
- Đáp án PHT.
- 2 loi nguyên liu:
+ Nguyên liu t nhiên: Đái, qung sắt, nước bin, cát, qu nho.
+ Nguyên liu nhân to: Dầu oliu, bơ, đưng.
d) T chc thc hin: (Thi gian 10 phút)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi trong thi gian 3 phút hoàn thành
PHT 1.
- GV đt câu hi: K tên c loi nguyên liu. Cho ví d.
Trang 84
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS liên h thc tế, kết hp vi quan sát hình nh, tho lun nm và hoàn
thành PHT 1.
- HS da vào nội dung PHT đ tr li câu hi ca GV.
- GV quan sát HS thc hin nhim v.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV chn ngu nhiên 1 2 nhóm trình bày ni dung PHT 1. Các nhóm kc
lắng nghe và đi chiếu vi phn tr li ca nhóm mình.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chức cho các nhóm đánh giá đng đẳng và b sung ý kiến cho nhóm
bn.
- GV gii thiu ngun gc ca c nguyên liệu qua đoạn video, nhn xét và
cht kiến thc.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v tính cht và ng dng ca mt s nguyên liu
a) Mc tiêu:
- Trình bày được nh cht ng dng ca mt s nguyên liu thông dng
trong cuc sng và sn xut.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu, thu thập được d liu, tho lun, so sánh
đểt ra tính cht ca mt s nguyên liu.
b) Ni dung:
- Chia lp thành 6 8 nhóm (5-6 HS/nhóm).
- Yêu cu các nhóm tho luận đ xuất phương án, tiến hành tnghim tìm
hiểu đểt ra tính cht của đá vôi;
- Nghiên cu thông tin trong SGK hoặc intermet đ hoàn thành bng thành
phn, ng dng của đá vôi và qung st.
c) Sn phm: Câu tr li ca các nhóm có th
- c nhóm đề xuất các phương án sau: Làm thí nghim, tìm hiu trên internet
hoc SGK.
- Đáp án PHT 2.
d) T chc thc hin: (Thi gian 30 phút)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia lp thành 6 8 nm; u cu c nhóm tho luận đề xuất phương
án, tiến hành thí nghim tìm hiu đ rút ra tính cht của đá vôi (thi gian 10 phút)
- Nghiên cu thông tin trong SGK hoặc intermet đ hoàn thành bng thành
phn, ng dng của đá vôi và qung st. (Thi gian 15 phút).
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận nm đ xuất phương án tìm hiu.
- HS các nhóm tiến hành tìm hiu và hoàn thành PHT 2.
- GV quan sát HS thc hin nhim v.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
Trang 85
- GV chn ngu nhiên 1 2 nhóm trình bày ni dung PHT 2. Các nhóm kc
lắng nghe và đi chiếu vi phn tr li ca nhóm mình.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chức cho các nhóm đánh giá đng đẳng và b sung ý kiến cho nhóm
bn.
- GV nhn xét và cht kiến thc.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiểu tác động ca vic khai thác mt s nguyên liu
tới i trường và đ xut cách s dng nguyên liu hiu qu, đảm bo phát
trin bn vng.
a) Mc tiêu:
- Trình bày được tác động ca vic khai thác đá vôi, qung st tới môi trường.
- Đề xuất được ch s dng nguyên liu hiu quả, đm bo phát trin bn
vng.
b) Ni dung: Các nhóm thc hin nhim v ti nhà: m hiểu các tác động
ca vic khai thác nguyên liu tới môi trường trình bày sn phẩm (sơ đồ duy,
video, ppt):
+ Nhóm 1,3: Tìm hiểu tác đng ca việc khai thác đá vôi tới môi trường và đ
xut cách s dng nguyên liệu đó hiệu qu, đm bo phát trin bn vng.
+ Nhóm 2,5: m hiểu c đng ca vic khai thác qung st ti môi trường
và đ xut cách s dng nguyên liệu đó hiệu qu, đm bo phát trin bn vng.
+ Nhóm 4,6: Tìm hiểu tác đng ca vic khai thác qung nhôm tới môi trường
và đ xut cách s dng nguyên liệu đó hiệu qu, đm bo phát trin bn vng.
c) Sn phm: Câu tr li ca các nhóm th trình bày dưới dạng đ
duy, video hoặc ppt …
d) T chc thc hin: (Thi gian 30 phút)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu các nhóm thc hin nhim v ti nhà: m hiểu c tác đng ca
vic khai thác nguyên liu tới môi trường; đề xut cách s dng nguyên liệu đó
hiu qu đm bo phát trin bn vngtrình bày sn phẩm dưới dạng đ
duy, video, ppt.
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS các nhóm tiến hành phân công nhim v cho tng thành viên trong
nhóm và tiến hành thc hin nhim v theo kế hoch.
- HS các nhóm hoàn thành sn phm ca nhóm trước khi tiết 2 ca bài hc.
- GV giám sát HS thc hin nhim v thông qua vic các nhóm báo cáo tiến
độ thc hin.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV chn nhóm trình bày tng ni dung. Các nhóm khác lắng nghe và đi
chiếu vi phn tr li ca nhóm mình.
Trang 86
- HS các nhóm còn lại đt câu hi cho nhóm trình bày hoc nhóm trình bày
đặt câu hi cho HS các nhóm còn li.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chức cho các nhóm đánh giá đng đẳng và b sung ý kiến cho nhóm
bn.
- GV nhn xét và cht kiến thc.
12. Hoạt đng 3: Luyn tp
m) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc v mt s nguyên
liu
n) Ni dung: GV yêu cu HS làm BT
Hãy cho biết đâu nguyên liu t nhiên, đâu nguyên liu nhân to
trong các quá trình sau:
1. Nước biển được dùng đ sn xut mui ăn.
2. Đái được dùng để sn xuất xi măng.
3. Thân mía được dùng đ sn xuất đường ăn.
4. Đường ăn được s dng để sn xut bánh, ko.
5. Đất sét được s dng để sn xut gch, ngói.
6. Quặngxit được dùng đ sn xut nhôm.
7. Thân cây g được dùng để sn xut giy.
8. Dầu oliu được dùng đ sn xuất mĩ phm.
9. Muối Kali nitrat được dùng để sn xut phân bón hóa hc.
10. Cát được dùng để sn xut thy tinh.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS có th là:
+ Nguyên liu t nhiên: nước biển, đá vôi, thân mía, qung bôxit, thân y g,
cát.
+ Nguyên liu nhân tạo: Đường, du oliu, mui kali nitrat.
d) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS tr lời BT đ luyn tp kiến thức đã hc.
* Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS s dng nhng kiến thức đã được hc, làm vic cá nhân để tr li u
hi.
- GV quan sát HS thc hin nhim v/ h tr các nhóm (nếu cn).
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 1 - 2 HS tr li câu hi.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các nhóm t đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động hc tp ca hc sinh.
13. Hoạt đng 4: Vn dng
k) Mc tiêu: Vn nhng kiến thức đã hc tr li câu hi.
Trang 87
l) Ni dung: GV đt câu hi: Em th làm được nhng sn phm nào khi
s dngc cht thi sinh hot làm nguyên liu.
m) Sn phm: Câu tr li ca HS
g) T chc thc hin: (Có th giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên
lp)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV đặt câu hi: Em th làm được nhng sn phm nào khi s
dngc cht thi sinh hot làm nguyên liu.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ và trả li.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 1 2 HS tr li. HS khác nhn xét, b sung.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các HS t đánh giá và HS kc đánh giá đồng đng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động hc tp ca hc sinh.
NHN XÉT CA GIÁO VIÊN CHUN HÓA
- Bài soạn đảm bo ni dung trng tâm, thiết kế các hoạt động p hp và chi tiết,
c th giúp cho giáo viên d dàng thc hin tiết dy.
- Phần trò chơi rất hay và clip sinh đng thut hc sinh tham gia.
- Các slide ni bt, to ấn tượng mnh v th giác.
- Nên chăng thy cho thêm bng đáp án của PHT 2 đ sau khi hs nhận xét, đánh
giá ln nhau mình có th chiếu đáp án và chốt tn đáp án cũng d dàng hơn?
- Phn c phiếu hc tập nên chăng mình dãn khong cách trong bảng để rng ch
cho HS viết và cân đi vi kh giấy A4 hơn?
BÀI 14: MT S NHIÊN LIU
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày được tính chất ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng
trong cuộc sống sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ...; lược van ninh năng
lượng;
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất nhiên liệu thông dụng.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
Trang 88
chất của một số nhiên liệu.
- Nêu được cách s dng mt s nhiên liu an toàn, hiu qu và bảo đm s
phát trin bn vng.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin trên internet, đc sách giáo
khoa.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đ đ xuất phương án tìm
hiu tính cht và cách s dng nhiên liêu; hp tác nhóm tiến hành tìm hiu v mt
s nhiên liu; s dng ngôn ng kết hp vi sn phẩm nm để trình bày ý tưởng
thc hin nhim v.
- Năng lc gii quyết vấn đ sáng to: Biết ch động đề xut mc đích hp
tác khi được giao nhim v; biết xác định được nhng công vic th hoàn thành
tt nht bng hp tác theo nhóm; Hiu nhim v ca nhóm; đánh gđược kh
năng của mình và t nhn công vic phù hp vi bn thân; Biết ch động và gương
mu hoàn thành phn vic được giao, góp ý điều chỉnh thúc đy hoạt đng chung;
khiêm tn hc hi c thành viên trong nhóm; Nhận xét được ưu điểm, thiếu sót
ca bn thân, ca tng thành viên trong nhóm ca c nhóm trong công vic;
Biết phân công nhim v php cho các thành viên tham gia hoạt đng…
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- K tên được mt s nhiên liệu thường s dng trong đi sng.
- La chọn được phương pháp thích hợp đ tìm hiu nh cht ca mt s
nhiên liệu như: làm thí nghim, nghiên cu thông tin trên internet, sách báo, tri
nghim thc tế...
- Thu thp d liu, phân tích, tho luận, so sánh đ t ra được kết lun v tính
cht ca mt s nhiên liu.
- S dụng được ngôn ng, hình vẽ, đ, biu bảng đ biu đt qtrình, kết
qu tìm hiu tính cht và ng dng ca mt s nhiên liu.
- Trình bày đưc tính cht và ng dng ca mt s nhiên liu thông dng
trong đời sng sn xuất qua đồ duy, hình nh, bài trình chiếu ppt,
video…..
- Vn dng kiến thức đã học đ s dng mt s nhiên liu an toàn, hiu qu
và bảo đm s phát trin bn vng.
- Trình bày được mt s ngun năng lưng thay thế cho ngun năng lượng t
nhiên liu hóa thch.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu tính cht, ng dng ca mt s nhiên liu thông dng.
Trang 89
- trách nhim trong trong hot đng nhóm, ch đng nhn thc hin
nhim v thí nghim, tho lun.
- Có ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng đã hc vào đi sng.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim m hiu
tính cht ca mt s nhiên liu thông dng.
- ý thc tuyên truyn v an ninh năng ng, bảo đm s dng nhiên liu
an toàn, hiu qu, đm bo phát trin bn vng.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Phiếu hc tp, bng ph
- Video v hu qu ca vic s dng lãng phí các ngun nhiên liu hóa thch.
- HS tìm hiu tính cht và ng dng ca 1 s nhiên liu: Củi, than, xăng, k
gas…
III. Tiến trình dy hc
14. Hoạt động 1: Xác định vấn đ hc tp tìm hiu c loi nhiên liu
(ngun gc, tính cht, ng dụng …)
j) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vn đ cn hc tp tìm hiu các
loi nhiên liu v ngun gc, tính cht, ng dụng …….
k) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v sau:
- Chia lớp thành 4 đi chơi
- Trò chơi “Nhanh như chp”
- Luật chơi: Trong thời gian 1 phút, các đi chơi hãy lit các nhiên liu
đưc s dng trong cuc sng hàng ngày mà em biết (s dng bng ph). Kết thúc
1 pt, đội nào viết được nhiu nhất và đúng nht s là đội chiến thng.
i) Sn phm: Câu tr li của các đội chơi th là: Cồn, xăng, du ha, ci,
than t ong, than đá, khí gas, du m ….
j) T chc thc hin: (Thi gian 5 phút)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS đc luật chơi; tổ chc cho 4 đội trưởng viết câu tr li vào bng
ph.
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS liên h kiến thc thc tế để lit kê các nhiên liệu thường dùng trong cuc
sng hàng ngày mà các em biết.
- GV quan sát HS thc hin nhim v.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Các đội chơi dán bng ph ca nm lên bng khi thi gian kết thúc. Đội
chiến thắng là đi có nhiu câu tr lời đúng nht, nhanh nht.
- GV làm trng tài đ xác định c phương án tr lời đúng và theo dõi thi
gian.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhận xét và thông báo đi chiến thng.
Trang 90
- GV dn dt: Con người đã biết s dng các nhiên liệu như: củi, than đá, khí
gas để đun nấu t rt sm. Tuy nhiên, ngun nhiên liệu này đang xu ng cn
kit dn. Vy chúng ta cn nhiên liệu nào đ thay thế trong tương lai?
15. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: m hiu v các loi nhiên liu và tính cht, cách s dng
nhiên liu
j) Mc tiêu:
- Trình bày được tính chất ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng
trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ...;
- Đề xuất được phương án tìm hiu vmột số tính chất nhiên liệu thông dụng.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số nhiên liệu.
- Nêu được cách s dng mt s nhiên liu an toàn, hiu qu.
k) Ni dung:
- GV chia lp thành 4 nhóm (mi nm 10 -15 HS).
- GV giao nhim v cho các nhóm tìm hiu nhà:
+ Đề xuất phương án tìm hiu nhiên liu (củi, than đá, xăng, kgas) v trng
thái, kh năng cháy, ng dng, cách s dng nhiên liu an toàn, tiết kim.
+ Phân công nhim v c th cho tng thành viên trong nhóm.
+ Trình bày các ni dung đã tìm hiểu qua các sn phẩm như: video, poster,
ppt, A0…
- GV phát phiếu hc tp cho tng HS (phiếu in trên các màu khác nhau: hng,
vàng, xanh, trng). Yêu cu HS di chuyn v nhóm mnh ghép.
- GV yêu cu HS tng nhóm mnh ghép chia s vi các thành viên trong
nhóm v nhng nội dung đã tìm hiu và hoàn thành phiếu hc tp.
- GV yêu cu HS tr li câu hi da vào PHT:
+ CH1: Nhiên liu là gì?
+ CH2: Da vào trng thái, th chia nhiên liu thành my loại? Đó
nhng loi nào? Cho ví d.
+ CH3: mt s h gia đình chăn nuôi gia c (lợn, trâu, …) thưng làm
mt hm kín cha toàn b phân chung. đó, phân chung b phân hy sinh ra
biogas (ksinh học). Biogas đưc s dụng đ phc v qtrình đun nu. Vy
biogas có phi là nhiên liu không? Ti sao?
+ CH4: Nêu tính cht chung ca nhiên liu.
+ CH5: Nêu cách ng nhiên liu (củi, than đá, xăng, khí gas) hiu qu, an
toàn.
+ CH6: Li ích ca vic s dng nhiên liu hiu qu, an toàn.
- GV chiếu video v tác động đến môi trưng khi s dng các nhiên liu a
thch. Yêu cu HS tr li câu hi: Nêu mt s tác động đến môi trường khi s
dngc nhiên liu hóa thch.
Trang 91
l) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Sn phm ca ca các nhóm có th làm: video, poster, ppt, A0……
- Đáp án bng mt s tính cht và ng dng ca nhiên liu.
- Câu tr li ca các câu hi:
+ CH1: Nhiên liu là nhng chất cháy được và ta nhiu nhit.
+ CH2: Da vào trng thái, th chia nhiên liu thành 3 loi. Đó nhiên
liu rn (than đá, củi…); nhiên liệu lng (xăng, cồn, du hỏa…); nhiên liu k
(khí gas, biogas…).
+ CH3: Biogas là nhiên liu. Vì biogas d cháy, có ta nhiu nhit.
+ CH4: Tính cht chung ca nhiên liu: d cháy, có ta nhit; hu hết nh hơn
ớc; không tan trong nưc.
+ CH5: Cách dùng nhiên liu (củi, than đá, xăng, khí gas) hiu qu, an toàn:
Cung cấp đ oxygen cho quá trình cháy.
Tăng diện tích tiếp xúc gia không khí và nhiên liu.
Điu chnh nhiên liệu để duy trì s cháy mc cn thiết nhm cung cp
ng nhit vừa đ vi nhu cu s dng, tránh lãng phí nhiên liu.
+ CH6: Li ích ca vic s dng nhiên liu hiu qu, an toàn:
Tránh cháy n gây nguy hiểm đến con người và tài sn.
Gim thiu ô nhim môi trường.
Làm cho nhiên liu cháy hoàn toàn tn dụng lượng nhit do qtrình cháy
to ra.
- Mt s tác động đến môi trường khi s dng c nhiên liu hóa thch:
+ Gây biến đi khí hu.
+ Gây ô nhim ngun đất, nước, không khí.
+ Phá hy h sinh thái và đa dng sinh hc.
+ Mực nước biển dâng cao đe da cuc sống con ngưi.
m) T chc thc hin: (25 phút)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Vòng chuyên gia:
- GV chia lp thành 4 nm (mi nhóm 10 - 15 HS); giao nhim v cho các
nhóm tìm hiu nhà mt s nhiên liu (củi, than đá, xăng, khí gas) v trng thái,
kh năng cháy, khả năng tan trong nước, ng dng, cách s dng nhiên liu hiu
qu. (Các nhóm hoàn thành trưng bày sản phm c góc ca lớp trước khi
tiết hc bắt đầu)
+ Nhóm 1: Tìm hiu v nhiên liu ci.
+ Nhóm 2: Tìm hiu v nhiên liệu than đá (hoc than ci).
+ Nhóm 3: Tìm hiu v nhiên liệu xăng.
+ Nhóm 4: Tìm hiu nhiên liu gas.
Vòng mnh ghép:
Trang 92
- GV phát phiếu hc tp cho tng HS (phiếu in trên các màu khác nhau: hng,
vàng, xanh, trắng) để hình thành nhóm mnh ghép.
- GV yêu cu HS tng nhóm chuyên gia chia s vi các thành viên trong
nhóm mnh ghép v nhng nội dung đã tìm hiểu hoàn thành phiếu hc tp.
(Mi c HS thời gian 3 phút đ nghe chuyên gia trình bày và hoàn thành
phiếu HT) (Thi gian: 15 phút)
- GV yêu cu HS tr li câu hi da vào PHT.
- GV chiếu video v tác động đến môi trưng khi s dng các nhiên liu a
thch. Yêu cu HS tr li câu hi.
* Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận nhóm đ xuất phương án tìm hiu; phân công nhim v cho
tng thành viên trong nhóm; thng nht trình bày sn phm.
- HS tiến hành tìm hiu v mt s nhiên liu ti nvà hoàn thành sn phm
ca nhóm.
- HS trưng bày sản phm ti các c ca lp hc; nhóm trưởng hướng dn các
thành viên trong nhóm trình bày sn phm.
- HS nhóm chuyên gia trình bày sn phẩm do nhóm đã tìm hiu. HS nhóm
mnh ghép lần lượt đi c góc đ m hiu v mt s nhiên liu hoàn thành
phiếu hc tp.
đồ di chuyn:
GV quan sát HS thc hin nhim v/ h trc nhóm (nếu cn).
- HS theo dõi video đ tr li câu hi ca GV.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 1 2 nhóm báo cáo kết qu thực hành. Các nm khác đi chéo,
nhn xét, b sung.
- GV gi 1 2 HS tr li câu hi v c động đến i trường khi s dng
nhiên liu hóa thch.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các nhóm t đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động hc tp ca hc sinh.
- GV cht kiến thc cho tng phn ca bài hc.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v an ninh năng lượng
i) Mc tiêu:
- Trình bày được sơ lược v an ninh năngng.
Trang 93
- Trình bày được mt s nguồn năng lượng khác có th thay thế năng lượng t
nhiên liu hóa thch.
j) Ni dung:
- GV dn dt và gii thiệu sơ lược v an ninh năng lượng.
- GV chiếu video v các ngun năng lượng thay thế nguồn năng lượng t
nhiên liu hóa thch. Yêu cu HS tho lun nhóm 4 HS và hoàn thành phiếu HT.
k) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Nếu n ngun nhiên liu a thch b cn kit thì: chiến tranh, kinh tế
chm phát triển, đi sng ca con người gp nhiều khó khăn….
- Mt s ngun năng lượng khác th thay thế ngun năng lượng t nhiên
liu hóa thch: thủy điện, gió, năng ng mt tri, năng lượng sinh học, địa
nhiệt….
- Ưu điểm ca các ngun năng ng trên là: th ti tạo được, bo v môi
trường, giá thành không quá cao…
l) T chc thc hin: (Thi gian: 10 phút)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chiếu video v nguy cơ cn kit dn ngun năng lưng t nhiên liu hóa
thạch trước s khai thác và s dng kng hp lí của con người và yêu cu nhân
HS tr li câu hi.
- GV gii thiu v an ninh năng lượng.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm 4 HS hoàn thành phiếu hc tp. (Thi
gian 3 phút)
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Cá nhân HS theo dõi video và tr li u hi
- GV quan sát HS thc hin nhim v.
- HS lng nghe gii thiu v an ninh năng lưng.
- HS liên h kiến thc thc tế, tho lun nhóm và hoàn thành PHT.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 3 4 HS tr li câu hi. Yêu cu HS sau không nêu li ý tr li ca
HS tr lời trước.
- GV gi đi din các nm trình bày. Yêu cu nhóm sau không nêu li ý tr
li của nhóm trước, có th b sung thêm ý kiến.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các nhóm t đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động hc tp ca hc sinh.
- GV cht kiến thc cho tng phn ca bài hc.
16. Hoạt đng 3: Luyn tp
o) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc v mt s nhiên liu
p) Ni dung: GV yêu cu HS tr li mt s u hi trc nghim
Câu 1: Nhn định nào sau đây là sai?
Trang 94
A. Nhiên liu là nhng chất cháy được, khi cháy ta nhit và phát sáng.
B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trng trong đi sng và sn xut.
C. Nhiên liu rn gm than m, g
D. Nhiên liệu khí có năng sut ta nhit thấp, gây đc hại cho môi trưng.
Câu 2: Để s dng nhiên liu cho hiu qu cần đm bo yêu cầu nào sau đây?
A. Cung cấp đủ không khí hoc oxi cho quá trình cháy.
B. Tăng din tích tiếp xúc ca nhiên liu rn vi vi không khí hoc oxi.
C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu đ duy trì s cháy phù hp vi nhu cu s
dng.
D. C 3 yêu cu trên.
Câu 3: Loi nhiên liệu nào sau đây năng sut ta nhit cao, d cháy hoàn
toàn?
A. Nhiên liu khí. B. Nhiên liu lng.
C. Nhiên liu rn. D. Nhiên liu hóa thch.
Câu 4: Đ s dng nhiên liu hiu qu cn phi cung cp kng khí hoc
oxi
A. Va đủ. B. Thiếu. C. Dư. D. Thiếu hoặc dư.
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng khi i v ưu đim ca ngun năng
ng tái to?
A. Có kh năng tái tạo hoc làm mi.
B. Có ngun gc t lòng đt.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Ch s dng được đối vi các nước có khí hu nhiệt đới.
Câu 6: Hãy gii thích ti sao các cht kd cháy hoàn toàn hơn các cht rn
và cht lng?
A. Vì cht khí nh hơn chất rn và cht lng.
B. Vì cht khí có nhiệt đi thấp hơn cht rn và cht lng.
C. Vì din tích tiếpc ca cht khí vi không khí lớn hơn.
D. Vì cht khí có khi lượng riêng lớn hơn cht rn và lng.
Câu 7: Dãy nhiên liệu nào sau đây thuc nhóm nhiên liu lng?
A. Ci, than đá, biogas. B. Cn, xăng, dầu ha.
C. Biogas, khí gas, khí m du. D. Ci, than đá, p.
Câu 8: Nguồn năng lượng th thay thế ngun năng lượng t nhiên liu a
thch là
A. năng lượng mt trời, năng lượng gió. B. du m, thy điện.
C. năng lưng sinh hc, khí thiên nhiên. D. ci, du m.
Câu 9: Tính cht chung ca nhiên liu
A. d cháy, có ta nhiu nhit. B. d tan trong nước.
C. d cháy, nhit h thp. D. nặng hơnc.
Câu 10: Trongc nhận đnh sau:
Trang 95
1. Tránh cháy n gây nguy hiểm đến con người tài sn; 2. Gây nhiu c
động tiêu cực đến sc khe con người và i trường; 3. Làm cho nhiên liu cháy
hoàn toàn tn dụng lượng nhit do quá trình cháy to ra; 4. Gim thiu ô nhim
môi trường.
Nhận định đúng khi i đến li ích ca vic s dng nhiên liu hiu qu, an
toàn
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4.
c) Sn phm: HS đưa ra đáp án c câu hi trc nghim.
d) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS tr li mt s u hi trc nghim luyn tp kiến thức đã
hc.
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS s dng nhng kiến thức đã được hc, tho luận nhóm để tr li câu hi.
- GV quan sát HS thc hin nhim v/ h tr các nhóm (nếu cn).
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS các nhóm tr li câu hi.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các nhóm t đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động hc tp ca hc sinh.
17. Hoạt đng 4: Vn dng
n) Mc tiêu: Vn nhng kiến thức đã hc tr li câu hi.
o) Ni dung: GV đt câu hi: Trong gia đình em thưng s dng ngun nhiên
liệu nào đ đun nấu? Em hãy đ xut biện pháp đ s dng nhiên liệu đó một ch
hiu qu.
p) Sn phm: Câu tr li ca HS
h) T chc thc hin: (Có th giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên
lp)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV đt câu hi:
1. Hãy Đề xuất phương án kim chứng xăng nh hơn nước và kng
tan trong nước.
2. Trong gia đình em thưng s dng ngun nhiên liệu nào đ đun
nấu? Em hãy đ xut biện pháp đ s dng nhiên liu đó một cách hiu
qu.
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
HS suy nghĩ và trả li.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 1 2 HS tr li. HS khác nhn xét, b sung.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
Trang 96
- GV t chc cho HS các HS t đánh giá và HS khác đánh giá đồng đng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động hc tp ca hc sinh.
BÀI 15: MT S ƠNG THỰC THC PHM
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày được tính cht và ng dng của lương thc, thc phm.
- Thu thp d liu, phân tích, tho luận, so sánh đ t ra được kết lun v tính
cht của lương thc thc phm.
- Đề xuất được phương án m hiu v mt s tính cht ca lương thc thc
phm thông dng.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để m hiu v vai tcủa lương thực, thc phm, nhng mt tt và mt
xu của lipid đi vi sc khỏe con người.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nm để tìm ra đặc điểm ca các
nhóm chất dinh dưỡng, hp tác trong thc hin thí nghim tìm hiu s biến đi ca
lương thc, thc phm.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: GQVĐ trong thực hiện đưa ra đ
xuất các phương án bo quản lương thc, thc phm.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d chng t vai trò của lương thc, thc phm.
- Nêu đưc vai trò ca lương thc, thc phm với đi sng con người.
- Trình bày được các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thc, thc phm:
ngun gc (có đâu), tính chất (s biến đi), vai trò ca tng nhóm cht.
- Đề xuất được cách bo qunc loại lương thực, thc phm.
- Thc hiện được thí nghim tìm hiu s biến đi của lương thc thc phm.
- Thc hiện được xây dng khu phn cho mt bữa ăn gia đình.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Yêu nước.
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v thi gian.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
thí nghim, tho lun v dng cụ, đơn vị đo thi gian và thực hành đo thời gian.
Trang 97
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim m hiu
s biến đổi của lương thực, thc phm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v các loại lương thc, thc phm và s biến đi ca cng.
- Đon video v s biến đi ca carbohydrate: YouTube
https://www.youtube.com/embed/x_hDwnVPeWs?autoplay=0&mute=1
- Phiếu hc tp KWL phiếu hc tp Bài 15: MT S LƯƠNG THỰC,
THC PHẨM đính kèm).
- Hc sinh chun b (cho mi nhóm hc sinh): 2 hp nha nh đng go, 1
hp cho thêm nước cho ướt hết go, để nguyên ngoài không khí khong 5-10 gi..
III. Tiến trình dy hc
18. Hoạt động 1: Xác đnh vấn đề hc tp tìm hiu v mt s lương thc,
thc phm.
l) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đ cn hc tp tìm hiu v
mt s lương thc, thc phm.
m) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp
KWL đ kim tra kiến thc nn ca hc sinh v lương thc, thc phm.
k) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, thể: lương thc, thc
phm rt cn thiết cho con người; nếu không lương thc, thc phm thì con
ngưi không th tn tại; lương thc go, n, khoai, sn; thc phm gm tht,
cá, trng, sữa; lương thc, thc phm d b biến đổi, m mc, ôi thiu; gm c loi
như tinh bt, chất đm, cht béo, vitamin, chất xơ;…
l) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp KWL và yêu cu hc sinh thc hin cá nhân theo yêu
cu viết trên phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mi HS trình bày 1 ni dung
trong phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS trình bày trưc.
GV liệt kê đáp án của HS trên bng.
19. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v vai trò của lương thực, thc phm.
n) Mc tiêu:
- Phân biệt được thế nào là lương thc, thế nào là thc phm.
- Lấy được ví d lương thc, thc phm nào ngun gc t thc vt, t
động vt.
- Lấy được d lương thực, thc phm nào th ăn sống, lương thc, thc
phm nào phi nu chín.
- Nêu được vai trò ca lương thực, thc phm với đi sng con người.
- Trình bày đưc ti sao cn phi bo quản lương thc, thc phẩm đúng cách.
o) Ni dung:
Trang 98
- Để duy trì s sng, phát trin hoạt động, con người cần năng lượng
(nhiên liu) và chất dinh dưỡng (nguyên liu). Vậy con người ly 2 ngun này t
đâu?
- HS ly 5 d v lương thc, 5 ví d v thc phm trong đi sng hàng
ngày.
- Hc sinh m vic cặp đôi trong 3 pt, quan sát H4.1, tìm hiu ni dung
trong sách giáo khoa bài 15 và tr lic câu hi sau:
+ Lương thc, thc phm nào có ngun gc t thc vt? T động vt?
+ Lương thc, thc phm nào có th ăn sống? Phi nu chín?
- Quan sát các hình nh: tht, cá, rau b ôi thiu, go, lc b mc. Ti sao phi
bo quản lương thc, thc phẩm đúngch?
p) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Học sinh đưa ra câu tr li:
+ Con người lấy năng lượng cht dinh dưỡng t thức ăn: lương thực, thc
phm.
+ Lương thc: go, ngô, khoai, sn, lúa mì, lúa mch...
+ Thc phm: tht gà, tht ln, cá, trng, sữa, đu ph, rau, hoa qu
- Hc sinh tìm kiếm tài liu, thông tin và tho luận nhóm đôi. Đáp án có th
+ Lương thc, thc phm có ngun gc t thc vt: go, ngô, khoai lang, mía,
hoa qu, đậu, đ, du thc vt, lc, vng, rau xanh, mt ong.
+ Lương thc, thc phm ngun gc t động vt: cá, tht, trứng, bơ, mỡ
ln, sa.
+ Lương thc, thc phẩm đ ngoài môi trường (nhất môi trưng nóng, m)
d b hỏng, sinh ra các chất đc hi, gây ảnh hưởng đến sc khỏe con người,
ung thư…
q) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cá nhân, HS tr li 2 câu hi ban đu.
- GV yêu cu hc sinh ly ví d v 5 loại lương thc và 5 loi thc phm. HS
trình bày nhân.
- GV yêu cu HS thc hin theo cặp đôi tr li c u hi trong phiếu hc
tp.
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án và ghi chép ni dung hoạt động ra
phiếu.
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt nhóm trình bày, các nhóm khác
b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v vai trò của lương thc, thc phm.
Hoạt đng 2.2: m hiu v các nhóm cht dinh dưỡng trong lương thc
thc phm.
m) Mc tiêu:
- Trình bày được các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thc, thc phm.
Trang 99
- Xác định được vai trò ca các nhóm cht.
- Thc hiện được thí nghiệm xác định s biến đi của lương thc.
- Xác định được các loại lương thc, thc phm d b biến đổi cn bo qun
lương thc, thc phẩm đúng cách.
n) Ni dung:
- HS đc ni dung SGK và kết hp hot đng nhóm đ hoàn thin Phiếu hc
tp phần II theo cácc hướng dn ca GV.
- Rút ra kết lun v các nhóm chất dinhỡng trong lương thc, thc phm.
- La chn được thức ăn, đ ung an toàn, đ chất dinh ng cho thể
khe mnh.
o) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp phn II Bài 15: MT S ƠNG THC, THC
PHM.
- Quá trình hot đng nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đ v tìm hiu các
nhóm chất dinh dưỡng.
p) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cầu HS đc SGK và hoàn thin bng tìm hiu v các nhóm cht
dinh dưỡng trong Phiếu hc tp.
+ GV yêu cu HS tiến hành tho lun theo nm và hoàn thin ni dung trong
Phiếu hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm i tài liu, tho luận đi đến thng nht v các nhóm cht dinh
ỡng trong lương thc, thc phm: ngun gc, vai trò (tác dng).
+ Các loi thc ăn khác nhau s cung cấp năng lượng và dinh ng khác
nhau. Cần ăn đ các nhóm dinh dưỡng, kết hp vi vận đng để 1 th khe
mnh.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày/ 1 c trong
Phiếu hc tp, c nm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông của các nhóm.
- GV cht ni dung kiến thc.
Hoạt động 2.3: Tìm hiu v s biến đổi của lương thc, thc phm và
cách bo qun chúng.
a) Mc tiêu:
- Trình bày được các nhóm chất dinh dưỡng có th b biến đổi.
- Đề xuất được phương án bo qun các loi chất dinh dưỡng.
b) Ni dung:
- HS đc ni dung SGK và kết hp hoạt động nhóm đ hoàn thin Phiếu hc
tp phần II theo cácc hướng dn ca GV.
- GV hướng dn HS làm thí nghim tìm hiu s biến đổi của lương thc.
Trang 100
- HS thc hin thí nghim, quan sát c hình nh, ghi chép kết qu và trình
bày kết qu ca nhóm.
- Rút ra kết lun v s biến đi các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thc,
thc phm.
- T đó đ xuất phương án bo quản lương thc, thc phm.
c) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp phn III Bài 15: MT S ƠNG THỰC, THC
PHM.
- Quá trình hoạt đng nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đ v m hiu s
biến đổi và phương pháp bo qun các nhóm chất dinh dưỡng.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cầu HS đc SGK và hoàn thin bng tìm hiu v các nhóm cht
dinh dưỡng trong Phiếu hc tp.
+ GV yêu cu HS tiến hành tho lun theo nm và hoàn thin ni dung trong
Phiếu hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS thc hin thí nghim, ghi chép kết qu và trình bày kết qu ca nhóm.
+ HS tìm i tài liu, tho luận và đi đến thng nht v s biến đi cách
bo qun các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thc, thc phm.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày/ 1 c trong
Phiếu hc tp, c nm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông của các nhóm.
- GV cht ni dung kiến thc.
20. Hoạt đng 3: Luyn tp
q) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc.
r) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con hc được trong gi học” trên phiếu hc tp
KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
s) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
t) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL và m tt ni dung bài học dưới
dạng sơ đ tư duy vào v ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bng.
21. Hoạt đng 4: Vn dng
Trang 101
q) Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc và năng lc tìm hiểu đi sng.
r) Ni dung: Tìm hiu v nhng mt tt và mt xu của lipid đi vi sc
khỏe con người.y dựng được thực đơn 1 ngày cho bn thân mình.
s) Sn phm:
- HS làm sơ đ tư duy hoặc infografic v mt tt và mt xu ca lipid.
- Thực đơn 1 ngày của em.
i) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp
np sn phm vào tiết sau.
BÀI 16: HN HP CÁC CHT.
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 2tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- HS nêu được khái nim hn hp, cht tinh khiết.
- HS thc hin mt s thí nghim để nhn ra dung môi, dung dch, cht tan
cht không tan.
- HS phân biệt được hn hợp đng nhất không đng nht, dung dch
huyền phù, nhũ tương qua quan t.
- HS nêu được c yếu t ảnh hưởng đến lượng cht rắn hòa tan trong nước.
Lấy được ví d v s hòa tan ca các chất trong nước.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc ch giáo khoa, quan t
tranh nh, tiến hành thí nghiệm đ tìm hiu khái nim
+ cht tinh khiết, hn hp.
+ dung dch, huyền phù và nhũ tương.
+ các yếu t ảnh hưởng đến lượng cht rắn hòa tan trong nước.
- Năng lc giao tiếp và hp tác:
+ Hoạt động nhóm đ tiến hành thí nghim tìm hiu v dung dch huyn phù
và ntuong,
+ Hoạt động nhóm đ phân biệt nhũ tương, huyn phù, hn hp đồng nht và
hn hợp không đồng nht.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to:
GQVĐ: sao trên bao ca mt s thc ung nsữa cacao, sa socola
đều có dòng ch “Lc đu trưc khi s dụng”
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nêu đưc khái nim hn hp, cht tinh khiết.
Trang 102
- Đưa ra được ví d v cht tinh khiết và hn hp.
- Phân biệt được hn hợp đồng nhất và không đng nht; dung dịch, nhũ
tương, huyn phù qua quan sát.
- Thc hiện được thí nghim tìm hiu v huyết tương, huyn phù, hn hp
đồng nhất và không đồng nhât.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc chu khó tìm tòi tài liu thc hin nhim v nhân nhm tìm
hiu khái nim cht tinh khiết, hn hp, huyền phù và nhũ tương.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
tiến hành tìm hiu v huyền phù và nhũ tương.
- Trung thc, cn thn trong thc hành,ghi chép kết qu thí nghim m hiu
v huyền phù và nhũ tương.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh: mt s cht tinh khiết, hn hp, nhũ tương, huyn phù.
- Bng ph trò chơi “ai nhanhn”
- Phiếu hc tp tìm hiu v huyết tương, huyn phù.
- Phiếu bài tập nhóm đôi.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh:
+ Dng c: 3 cc thy tinh, 3 thìa thy tinh, 3 ng nghim, thìa thủy tinh, đèn
cn.
+ Hóa chất: nước ct, bt sn, mui ăn, đường, bột đá vôi.
III. Tiến trình dy hc
22. Hot động 1: Xác đnh vn đề hc tptìm hiu v hn hp các cht.
n) Mc tiêu: Giúp hc sinh biết được ni dung tìm hiu là hn hp các cht.
o) Ni dung: Hc sinh tham gia trò chơi “Ai nhanh hơn”
m) Sn phm: Ni dung bng ph.
Ch cha mt cht
Cha hai hay nhiu cht
Thìa bc, bình khí oxygen,
ớc đường, nước chm, h đền l,
muôi gỗ, c bt sn, tương t, nước
ngt.
n) T chc thc hin:
- GV: thông báo lut chơi.
- GV: chiếu băng hình, hc sinh quan t tho lun và hoàn thành vào bng
ph.
- GV: t chc cho các nhóm chm chéo.
- GV: dn dt vào bài.
23. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v hn hp cht tinh khiết.
r) Mc tiêu:
Trang 103
- HS nêu được khái nim hn hp, cht tinh khiết.
- HS phân biệt được cht tinh khiết vi hn hp.
- HS lấy được ví d cht tinh khiết, hn hp.
- HS nêu được tính cht ca hn hợp thay đi ph thuc vào thành phn các
cht có trong hn hp.
s) Ni dung:
- HS quan sát tranh, nghiên cu thông tin, s dng kết qu trò chơi đ tr li
câu hi.
1) Nêu khái nim cht tinh khiết và hn hp.
2) K tên mt s cht tinh khiết và hn hp xung quanh em.
- GV đưa tình huống
+ V ca nước muối thay đổi như thế nào khi cho thêm muối hay nước?
+ Tính cht ca hn hp ph thuc vào yếu t nào?
t) Sn phm:
+ HS vn dng kiến thc thc tế đưa ra câu trả li. Đáp án th
CH1: Cht tinh khiết ch có mt cht. Hn hp cha t hai cht tr lên.
CH2: Cht tinh khiết: nhôm, đng… Hỗn hợp: Nước bin…
Câu hi tình hung:
+ Mn thêm khi cho thêm mui và nhạt đi khi cho thêm nưc.
+ Tính cht ca hn hp ph thuc vào thành phn các cht trong hn hp.
u) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV chiếu hình mt s cht tinh khiết hn hp và yêu cu HS da vào
bng thành phn rút ra t trò chơi đ cho biết
? Thế nào là cht tinh khiết, thế nào là hn hp.
? Ly ví d v cht tinh khiết và hn hp xung quanh em.
+ GV đưa tình huống qua các câu hi: CH1, CH2 yêu cu HS tr li.
- Thc hin nhim v:
+ HS da vào bng thành phn kết hp vi nghiên cứu thông tin SGK đ tr
li.
+ HS vn dng kiến thc va hc để ly ví d v cht tinh khiết và hn hp.
+ HS vn dng kiến thc thc tế và tr li câu hi tình hung
- Báo cáo tho lun: GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, yêu cu HS
khác nhn xét b sung.
- Kết lun: GV nhn xét và cht bng khái nim cht tinh khiết và hn hp.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v huyền phù và nhũ tương.
q) Mc tiêu:
- HS phân biệt được hn hợp đồng nht và hn hợp không đồng nht.
- HS trình bày đưc khái nim huyền p và nhũ tương.
- HS biết được huyền pvà nhũ tương là hn hợp không đng nht.
Trang 104
- HS phân bit huyền p và nhũ tương.
r) Ni dung:
- Yêu cu HS c nhóm tiến hành thí nghim và hoàn thành bài tp trong PHT
(s 1) theo nhóm 4-6 HS/ nhóm.
- GV gii thiu hn hp đồng nht, hn hợp không đồng nht.
- GV gii thiu: Hn hp ca dầu ăn và nước là nhũ tương; hn hp ca bt
sắn nước là huyn phù. Yêu cu HS tr li câu hi: Thế nào huyn p? Thế
nào là nhũ tương?
- Yêu cu HS tho luận nhóm đôi và hoàn thành phiếu HT2
s) Sn phm: Đáp án có thể
1) Huyn phù là hn hp rn lng kng đng nht.
2) Nhũ tương là hn hp lng lỏng không đồng nht.
- Ni dung câu tr li trong PHT
- HS phân biệt được hn hợp đồng nht và hn hợp kng đồng nhât.
- HS phân biệt được nhũ tương và huyn p.
t) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV: Yêu cu HS các nhóm thc hin thí nghim và tr li câu hi vào PHT
+ GV: Yêu cu hc sinh quan sát cc 1, cc 2, cốc 3 để m hiu v hn hp
đồng nhất và không đồng nht.
+ GV: Dn dắt và hướng dn hc sinh nhn biết huyền pvà nhũ tương.
+ GV: Yêu cu HS vn dng kiến thc tho luận nhóm đôi hoàn thành bài
tp phân bit hn hợp đng nhất và kng đồng nht, huyền phù và nhũ tương.
+ GV: Yêu cu HS ch ra huyn phù và nhũ tương trong các d còn li
phần trò chơi.
- Thc hin nhim v:
+ HS thc hin thí nghim, tho lun và tr li câu hi.
+ HS hoàn thành bài tập theo nhóm đôi.
+ HS phân bit huyền phù ntương trong các d phần trò chơi theo
cá nhân.
- Báo cáo tho lun: GV yêu cu 1- 2 nhóm trình bày, các nhóm khác nhn
xét b sung.
- GV: Nhn xét cht và ghi bng v huyền phù và nhũ tương.
- GV: Gii thiu v chất nhũ hóa.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu v dung dch
a) Mc tiêu:
- HS nêu được khái nim dung dch.
- HS phân biệt được dung môi, cht tan, dung dch.
b) Ni dung:
Trang 105
- Yêu cu HS nghiên cu thông tin, quan t hình ảnh đểm hiu v cht tan,
dung môi và dung dch.
- HS làm việc nhân đ ch ra cht tan, dung môi, dung dch trong nhng
d phn t chơi.
c) Sn phm:
- HS ch ra cht tan, dung môi, dung dch trong nhng d đã u phn trò
chơi.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ Chiếu hình nh hòa tan muối vào c, yêu cu HS nghiên cu thông tin
ch ra cht tan, dung môi, dung dch.
+ Yêu cu HS ch ra cht tan, dung môi,dung dch trong nhng ví d đã nêu
trò chơi.
- Thc hin nhim v: HS quan sát tranh nh, nghiên cu thông tin tr li câu
hi.
- Bo cáo tho lun: GV gi ngu nhiên mt HS tr li, các HS khác b sung
(nếu có).
- Kêt lun: GV nhn xét và cht ni dung v cht tan, dung môi và dung dch.
Hoạt đng 2.4: Tìm hiu v sa tan các cht.
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết các cht có kh nănga tan trong c khác nhau.
- HS nêu được các yếu t ảnh hưởng đến sa tan cht rắn trong nước.
- HS lấy được ví d v sa tan ca các chất trong nước.
b) Ni dung:
- HS quan sát thí nghim biu din ca giáo viên, tho lun nhóm tr li câu
hi tìm hiu s hòa tan các cht.
1) Trong sc thí nghim, cht nào tan và chất nào không tan trong c?
2) Ly d trong thc tế cho thy cht rn, cht lng, cht khí tan trong
c?
3) Làm thế nào đ quá trìnha tan cht rắn trong nước xảy ra nhanh hơn?
c) Sn phm:
- HS nghiên cu thông tin, quan sát thi nghim tho lun nhóm tr li câu hi
Đáp án có th là:
CH1: Chất tan: đường. Cht không tan là: canxi cacbonat.
CH2: Cht rn: gia vị, chính… Cht lng: giấm, rượu…Chất khí: k
oxygen…
CH3: Tăng nhiệt đ, nghin nh, khuấy đu.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Trang 106
+ Yêu cu HS quan sát thí nghim, nghiên cu thông tin SGK tho lun nhóm
đôi trả li câu hi
- Thc hin nhim v:
+ HS quan sát thí nghim, nghiên cu thông tin, tho luận nhóm đôi tr li
câu hi.
- Bo cáo tho lun:
+ Yêu cầu đi din 1- 2 nhóm trình bày.
+ GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt nhóm trình bày, c nhóm
khác b sung (nếu có).
- Kêt lun: GV nhn xét và cht ni dung v sa tan các cht.
24. Hot động 3: Luyn tp
u) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã ho v hn hp các cht.
v) Ni dung:
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
- HS tr li mt s câu hi trc nghim.
Câu 1: Cht tinh khiết là
A. Nước đường.
B. Nước mui.
C. Nước chanh.
D. Nước ct.
Câu 2: Hn hp là
A. dây đồng.
B. dây nhôm.
C. nước bin.
D. nưc ct.
Câu 3:Dung dch là
A. hn hp không đng nht.
B. cht tinh khiết.
C. hn hp không đồng nht ca cht rn và cht lng.
D. hn hp đồng nht ca dung môi và cht tan.
Câu 4: Nước chanh
A. dung dch.
B. nước tinh khiết.
C. huyn phù.
D. nhũ tương.
Câu 5: Trn 2ml giấm ăn vi 10ml ct. Câu nào sau đây diễn đt đúng?
A. Cht tan là gim ăn, dung môi là nước.
B. Chất tan là nước, dung môi là giấm ăn.
C. Nước hoc gim ăn đu có th là dung môi.
D. Nước hoc gim ăn đu có thcht tan.
Trang 107
w) Sn phm:
- Đáp án câu hi trc nghim.
x) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS thc hin cá nhân phần “Con học được trong gi học” và
tóm tt ni dung bài học dưới dạng sơ đ tư duy vào vở ghi.
+ GV yêu cu HS vn dng kiến thức đã học để làm mt s câu hi trc
nghim.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo:
+ GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
+ GV gi ngu nhiênc nhân tr li câu hi trc nghim.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ trên bng.
25. Hot động 4: Vn dng
t) Mc tiêu:
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đ.
u) Ni dung: HS vn dng kiến thức được hc trong bài gii thích hiện tượng
thc tế
v) Sn phm:
Câu tr li cho câu hi: sao tn bao bì ca mt s thc ung như sữa
cacao, sữa socola đu có dòng ch “Lắc đều trước khi s dụng”
j) T chc thc hin: Đưa vấn đ yêu cu HS vn dng kiến thc đã học để
tr li.
BÀI 17: CH CHT KHI HN HP
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc mt s cách đơn giản đ tách cht ra khi hn hp ng
dng của cácch tách đó.
- S dụng được mt s dng c, thiết b bản để tách cht ra khi hn hp
bng cách lc, cô cn, chiết.
- Ch ra được mi liên h gia tính cht vt lí ca mt s chất thông thường
vi phương pháp tách chúng ra khi hn hp và ng dng ca các cht trong thc
tin.
2. Năng lực:
Trang 108
2.1. Năng lc chung
- ng lực t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh đ tìm hiu v mt s ch đơn giản để tách cht ra khi hn hp ng
dng của cácch tách đó.
- Năng lực giao tiếp và hp c: tho luận nhóm để m đưc mt s cách
đơn giản đ tách cht ra khi hn hp, ng dng ca các ch tách đó và s dng
đưc mt s dng c, thiết b bản đ tách cht ra khi hn hp bng cách lc,
cô cn, chiết.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng tạo: GQVĐ trong vic ch ra được mi
liên h gia tính cht khác nhau ca mt s chất thông thường vi phương pháp
tách chúng ra khi hn hp và ng dng ca các cht trong thc tin.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Trình bày được tính cht ca tng cht trong hn hp
- Nêu đưc nguyên tc tách cht.
- Trình bày được mt s cách tách cht: lc, lng, cô cn, chiết .
- Đề xuất được cách tách cht ra khi hn hp.
- Thc hiện được tnghim ch cht ra khi hn hp: lc, lng, cn,
chiết.
- Thc hiện được cách lc và x lí nước bẩn thành nước sạch thông thường.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Yêu nước.
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v thi gian.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
thí nghim, tho lun v dng c, cách làm và thao tác làm thí nghim.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim ch cht
ra khi hn hp.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v mt s hiện tượng tách cht ra khi hn hp.
- Đon video v thc hành thí nghim ch mui ra khi hn hợp nước mui:
YouTube https://youtu.be/I18oaCzndFk
Chế to máy lọc nước t chai Coca https://youtu.be/808brh6E7zo
- Phiếu hc tp KWL và phiếu hc tp Bài 17: TÁCH CHT KHI HN
HỢP (đính kèm).
- Giáo viên chun b (mi nhóm hc sinh):
+ Nhóm 1( t 1): đất, nước, 2 cc thy tinh, phu lc, giy lc.
+ Nhóm 2( t 2): dầu ăn, c, 1 cc thy tinh, phu chiết, chai nha, giá st,
kp st.
Trang 109
+ Nhóm 3 (t 3): video v thc hành thí nghim tách mui ra khi hn hp
c mui.
+ Nhóm 4 (t 4): video v chế to máy lọc nước t chai Coca.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác đnh vấn đề hc tp ôn li kiến thc Bài 16 tìm
hiu v mt s hn hp trong t nhiên, vì sao chúng ta li cn phi tách cht.
p) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đ cn hc tp ôn li khái
nim v cht tinh khiết, hn hp, dung dch, huyn phù, nơng, kh năng tan
trong nước ca các cht và tìm hiu v mt s hn hp trong t nhiên, vì sao chúng
ta li cn phi tách cht .
q) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp KWL
để kim tra kiến thc nn ca hc sinh v bài v mt s hn hp trong t
nhiên, cách tách cht.
o) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp, ôn li khái nim v cht tinh khiết,
hn hp, dung dch, huyền phù, nhũ tương, kh năng tan trong nước ca các cht
m hiu v mt s hn hp trong t nhiên, cách tách cht, sao chúng ta li
cn phi tách cht.
d) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp KWL và yêu cu hc sinh thc hin cá nhân theo yêu
cu viết trên phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mi HS trình y 1 ni dung
trong phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS trình bày trưc.
GV liệt kê đáp án của HS trên bng.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v nguyên tc tách cht.
v) Mc tiêu:
- Trình bày đưc tính cht vt lí ca mt s chất thông thường.
- Ch ra được mi liên h gia tính cht vt lí ca mt s chất thông thường
vi phương pháp tách chúng ra khi hn hp t đó t ra đưc nguyên tc tách
cht.
- Trình bày đưc mt s ch đơn giản đ tách cht ra khi hn hp trong t
nhiên và trong đi sng.
w) Ni dung:
- Trên thc tế em thường gp cht tinh khiết hay hn hp?
- Trong t nhiên và cuc sng, ta gp rt nhiu hin tượng tách cht ra khi
hn hp theo nhng cách khác nhau. GV chiếu hình nh gii thiu mt s hin
ng tách cht ra khi hn hp. HS đọc ni dung SGK tr li nhân và kết hp
hoạt động nhóm đ hoàn thin Phiếu hc tp phần I theo c bước hướng dn ca
GV.
Trang 110
Hc sinh làm vic cá nhân trong 3 phút, quan sát H2.1, tìm hiu ni dung
trong sách giáo khoa bài 2 và tr li các câu hi sau vào phiếu hc tp:
- Tại sao đãi t lại tìm được vàng?
- Tại sao p sa trongc sông lng xung, tách khỏi nước?
- Tại sao pi nưc biển dưới ánh nng và gió lại thu được mui?
Hc sinhm vic cp đôi trong 3 phút, tr li các câu hi sau vào PHT
- Mây được hình thành t đâu?
- Ly mt s ví d v qtrình tách cht trong t nhiên và trong đi sng
em biết?
- Các cht trong t nhiên tn ti 3 trng thái rn, lng, khí. Mi chất đu
có nhng tính cht riêng. Vậy đ tách cht ra khi hn hp dựa vào đâu?
- Lit kê nhng tính chất khác nhau đ tách cht ra khi hn hp? T đó rút ra
nguyên tc tách cht?
x) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Học sinh đưa ra câu tr li:
+ Trên thc tế em thường gp hn hp.
+ Vàng nặng n cát nên khi đãi hn hợp trong nước vàng s lng xung
i.
+ Ht phù sa nặng hơnc nên lng xung đáy sông.
+ Mui ăn không b bay i nên khi làm cho c bin bay hơi bi g và
năng lượng mt tri s thu được mui rn.
- Hc sinh tìm kiếm tài liu, thông tin và tho luận nhóm đôi. Đáp án có th
+ Mây to thành khi hơi nước bc lên, gp lạnh và ngưng t trong không khí.
+ Chưng cất rượu, chưng ct tinh du…
+ Để tách cht ra khi hn hp ta da vào s khác nhau vnh cht.
+ S kc nhau về: kích thước ht, nng hay nhẹ, tính bay hơi, kh năng tan
trong c dung môi khác nhau. Nguyên tc tách cht: Da vào các tính cht khác
nhau có th áp dng cách phợp đ tách cht ra khi hn hp.
y) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cá nhân, HS tr li 4 câu hi ban đu.
- GV cho HS đc mc Em có biết.
- GV yêu cu HS thc hin theo cặp đôi tr li c u hi trong phiếu hc
tp.
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án và ghi chép ni dung hoạt động ra
phiếu.
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt nhóm trình bày, các nhóm khác
b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v nguyên tc tách cht.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v mt sch tách cht.
Trang 111
u) Mc tiêu:
- Trình bày đưc mt s cách đơn giản đ tách cht ra khi hn hp ng
dng của cácch tách đó.
- S dụng được mt s dng c, thiết b bản để tách cht ra khi hn hp
bng cách lc, cô cn, chiết.
- Ch ra được mi liên h gia tính cht vt ca mt s chất thông thường
vi phương pháp tách chúng ra khi hn hp và ng dng ca các cht trong thc
tin.
v) Ni dung:
- GV chia lp thành 4 nhóm ng vi 4 t. Mi nhóm có t 10-12 HS.
- c nhóm đc cách tiến hành trong phiếu hc tp riêng ca nhóm, làm thí
nghim hoc xem video GV cung cp -> tho luận và đi đến thng nht, ghi
chép đy đ kết qu thu được vào bng và tr li các câu hi trong phiếu hc tp.
Mi nhóm có 5 phút đ hoàn thành.
+ Nhóm 1( t 1): Lc nước t hn hợp nước lẫn đất.
+ Nhóm 2( t 2): Tách dầu ăn ra khỏi nước.
+ Nhóm 3 (t 3): Video v thc hành thí nghim tách mui ra khi hn hp
c mui.
+ Nhóm 4 (t 4): Video v chế to máy lọc nước t chai Coca.
- Rút ra kết lun v các cách tách cht.
w) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp phn II Bài 17: TÁCH CHT KHI HN HP.
- Quá trình hoạt đng nhóm: thao tác làm thí nghiệm, ghi chép đầy đủ kết qu
thu được và tr li các câu hi trong phiếu.
x) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cầu HS đọc cách tiến hành trong PHT, làm thí nghim hoc xem
video GV cung cấp ghi chép đầy đ kết qu thu được tr li c câu hi
trong phiếu.
+ GV yêu cu HS tiến hành tho lun theo nhóm hoàn thin ni dung
trong Phiếu hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS m thí nghim, tìm tòi thông tin trong video, tho luận đi đến
thng nhất ghi chép đầy đ kết qu thu được và tr li các câu hi trong phiếu.
- Báo cáo, tho lun: GV gi lần lượt tng nm trình bày ni dung trong
Phiếu hc tp, c nm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt động ca các nhóm.
- Hc sinh m vic nhân trong thời gian 5 phút đ hoàn thành bng trong
PHT
- GV cho HS cht ni dung kiến thc.
Trang 112
3. Hoạt động 3: Luyn tp
y) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc.
z) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con hc được trong gi học” trên phiếu hc tp
KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
aa) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
bb) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li câu hi: sao chúng ta li cn phi tách cht?
- GV gọi 1 đến 2 HS tr li rồi đưa ra đáp án
Trong t nhiên hu hết các chất đu hn hp. Hn hp trong t nhiên đều
hn hp ca hai hay nhiu cht khác nhau. Do nhu cu s dng nên quá trình
tách cht trong đời sng ng ngh a hc là rt cn thiết. Mt ví d đin hình
cho qtrình tách cht trong công ngh hóa hc là công ngh lc hóa du. Du thô
gm hn hp nhiu c hidrocacbon khác nhau, do đó đ th s dụng được cho
nhng mục đích khác nhau, hỗn hp du t cn phải được tách ra thành các sn
phẩm có ích như xăng, diezel, du nhn, nhựa đường.v.v..
- Đề xuất được phương pháp tách mui khi t
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL và m tt ni dung bài học dưới
dạng sơ đ tư duy vào v ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bng.
4. Hoạt động 4: Vn dng
w) Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc và năng lc tìm hiểu đi sng.
x) Ni dung: GV yêu cu HS tr li các u hi sau:
- Quá trình làm mui tinh t c bin s dụng phương pháp tách cht nào?
- Khi s c tràn du trên biển, người ta m thế nào đ thu hi được du
thô?
- Không khí ti thành phNi hiện nay đang bị ô nhim bi mn, khi tham
gia giao thông chúng ta cn tạo thói quen đ hn chế tác hi ca bi mn tác
động đến sc khe?
- Đề xuất phương pháp làm sạch b cá cnh.
- GV cho HS đc mc Em có biết.
- Tìm hiu quá trình lc bt sn dây và bt ngh.
y) Sn phm:
- Quá trình làm mui tinh t c bin s dụng phương pháp lọc và cô cn.
Trang 113
- Khi s c tràn du trên biển, người ta s dụng phao quây đ ngăn dầu
trên mặt nước và ng các loi máy hút du (hoc máng hót dầu) để thu hi phn
du ni và lơ lửng sát mặt nước.
- Chúng ta cn to thói quen s dng khu trang khi tham gia giao thông.
- HS đề xuất được phương pháp làm sạch b cá cnh.
- HS đc mc Em biết để biết được c dng ca y lc không kvà
máy lc nước.
- HS m hiu quá trình lc bt sn dây và bt nghệ. Người ta làm thế nào đ
tách đưc bt sn và bt ngh ra khi hn hp?
k) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cá nhân, HS tr li 3 câu hi ban đu.
- GV cho HS đc mc Em có biết.
- Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lpnp sn phm vào tiết
sau.
CHƯƠNG 5: TẾ BÀO
BÀI 18: T BÀO- ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG CỦA S SNG
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc: Sau khi hc bài này, hc sinh s:
- Nêu đưc khái nim tế bào.
- Nêu đưc hình dạng và kích thưc ca mt s dng tế bào.
- Nhn biết đưc tế bào là đơn v cu trúc ca s sng.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: Tim kiếm thông tin, đc SGK, quan sát tranh nh
đểm hiu v tế bào, hình dạng và kích thước ca tế bào.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: Tho luận nm đ tr li được các câu hi
khó: “Tại sao tế bào là đơn vị cơ bn của các cơ th sống.”, “Vì sao mỗi loi tế bào
li có hình dạng và kích thước khác nhau”…
- Năng lc gii quyết vấn đ sáng to: ly ví d đ chng minh tế bào
hình dạng và kích thước khác nhau.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên:
+ Nêu được tế bào đơn v cu to của c th sng, mi tế bào hình
dng và kích thước khác nhau.
+ Giải thích được “Ti sao tế bào đơn v bn của các th sống.”,
sao mi loi tế bào li có hình dạng và kích thước khác nhau”.
Trang 114
- Chng minh mi tế bào nh dạng kích thước khác nhau p hp vi
chức năng của chúng.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học: thường xuyên thc hin các nhim v hc tp.Chu khó tìm tòi
tài liu.
- trách nhim trong công việc được phân ng, phi hp vi các thành
viên khác trong nm đ hoàn thành nhim v hc tp nhm tìm hiu v tế bào
đơn v cu to ca thể sng, và giải thích được “tại sao tế bào đơn v bn
của các th sống.”, “Vì sao mỗi loi tế bào li hình dạng kích thưc khác
nhau”.
- Trung thc, cn thn trong : làm bài tp trong v bài tp và phiếu hc tp.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh : H1.1: Hình dng mt s loi tế bào.
- H1.2: Cu trúc các bc cu trúc ca thế gii sng.
- Hình ảnh ngôi nhà đưc xây nên t nhng viên gch.
- Máy tính,y chiếu.
- Phiếu hc tp: Tế bào
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác định vấn đ hc tp là: Tếo
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được bài hc hôm nay : hc v tế bào
b) Ni dung: Hc sinh thc hiện trò chơi: Bc tranh bí n
- Lấy 2 đội chơi, mi đội 3 HS
- Bốc thăm, đội nào được lật ô trước s tr li câu hỏi Hình ảnh đó
gì?”Bốc thăm, đội nào được lật ô trước s tr li câu hỏi “Hình ảnh đó là gì?”. Nếu
đội đó không tr lời được thì đi th 2 s giành quyn tr lời….
- Đội nào đưa ra đưc đáp án thì đội đó sẽ thng cuc.
c) Sn phm:
- Hc snh s m ra đó là hình nhẩn đó là: tế bào.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v: GV lấy 2 đội chơi, mỗi đội 3 HS, chiếu hình nh b che bi
các miếng ghép.
- HS thc hin nhim v: 2 đi bốc thăm, đi nào đưc lật ô trước s tr li
câu hi “Hình ảnh đó ?”. Nếu đội đó không trả li được thì đi th 2 s giành
quyn tr lời….
- Đội nào đưa ra đưc đáp án thì đội đó sẽ thng cuc.
- Kết lun: GV s cht kết quả: đi chiến thắng đi tr li đưc: hình nh
đó là hình nh tế bào
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v : Tếo là gì?
Trang 115
a) Mc tiêu:
- Hc sinh biết được tế bào là đơn v cu to của các cơ th sng.
- Hc sinh tr lời được: ti sao tế bào là đơn v bản ca các cơ th sng?
b) Ni dung:
- HS đc thông tin SGK + quan sát hình ảnh, trao đi nhóm tr li câu hi:
- Ti sao nói tế bào là đơn v cu to của cơ th sng?
- Ti sao tế bào được coi là đơn v cơ bn của các cơ thể sng?
c) Sn phm: :
- Tế bào là đơn v cu to của cơ th sng.
- Tế bào thc hiện đầy đ các q trình sống bản như: sinh sn, sinh
trưởng, hp th chất dinh dưỡng, hp, cm giác, bài tiết, do vy tế bào được
xem là “Đơn v bản ca s sng”
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim vụ: HS đọc thông tin SGK + quan sát nh ảnh , trao đổi
nhóm tr li câu hi:
+ Ti sao nói tế bào là đơn v cu to của cơ th sng?
+ Ti sao tế bào được coi là đơn v cơ bn của các cơ thể sng?
- HS thc hin nhim v: đc thông tin SGK, tho luận nhóm đ tr lời được
câu hi ca nhim v đưc giao.
- HS báo cáo: C đại din tr li câu hi.
- GV gi một nhóm trình bày đáp án, các nm còn li nhn xét, b sung ý
kiến.
- GV nhn xét và cht kiến thc.
+ Tế bào là đơn v cu to của cơ th sng.
+ Tế bào thc hiện đầy đủ các quá trình sống bản như: sinh sn, sinh
trưởng, hp th chất dinh dưỡng, hp, cm giác, bài tiết, do vy tế bào được
xem là “Đơn v bản ca s sng”
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v hình dng kích thưc tế bào
a) Mc tiêu:
- Hc sinh biết được tế bào nhiu hình dạng và kích thưc khác nhau.
b) Ni dung: Học sinh quan sát hình 1.1, 1.2, trao đổi nhóm đ tr li câu hi:
- Nêu nhn xét v hình dng tế bào.
- Cho biết tế bào nào th quan sát bng mắt thường, tế bào nào phi quan
sát bngnh hin vi?
- Em có nhn xét gì v kích thước ca tế bào?
c) Sn phm:
- Có nhiu loi tế bào vi c hình dng khác nhau
- Các loi tế bào khác nhau v kích thước, nhưng hu hết là rt nh
d) T chc thc hin:
Trang 116
- GV giao nhim v: Yêu cu học sinh quan sát nh 1.1, 1.2, trao đi nhóm
để tr li câu hi:
+ Nêu nhn xét v hình dng tế bào.
+ Cho biết tế bào nào th quan sát bng mắt thường, tế bào nào phi quan
sát bngnh hin vi?
+ Em có nhn xét gì v kích thước ca tế bào?
- HS thc hin nhim v: hc sinh thc hin yêu cu ca giáo viên: quan sát
hình 1.1, 1.2, trao đi nhóm đ tr li các câu hi.
- HS báo cáo: Các nhóm c đại din tr li theo yêu cu ca GV.
- GV kết lun: GV kết lun kiến thc bng c kênh ch nh hình trên
slide:
+ nhiu loi tế bào vi các hình dng khác nhau
+ c loi tế bào khác nhau v kích thước, nhưng hầu hết là rt nh
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc v tế bào
b) Ni dung:
- Quan sát hình, đọc thông tin tho luận nhóm đ tr li câu hi trong bài
1- phiếu HT.
PHIU HC TP
Bài 1:Bn bn hc sinh phát biu v hình dng, kích thước ca các loi tế
o khác nhau như sau:
A. Tt c các loi tế bào đu cùng nh dạng, nhưng chúng luôn kích tc
khác nhau.
B. Tt cc lai tế bào đu có hình dạng và kích thước ging nhau.
C. Tt c các loi tế bào đều cùng kích thước nhưng hình dng gia chúng
luôn
khác nhau.
D. Các loi tế bào khác nhau luôn có kích thưc và hình dng khác nhau
Tho luận nhóm đ tr li c câu hi sau:
1. Phát biu ca bạn nào đúng?
2. Ly ví d đ gii thích ti sao các phát biểu khác không đúng.
c) Sn phm:
- Các lai tế bào khác nhau thường có kích thưc và hình dng khác nhau.
- d: Tế bào Trng cá: quan sát bng mắt thường. Vi khun: phi quan sát
bng kính hiển vi…
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim vụ: Quan sát nh, đc thông tin trong SGK, s dng kiến
thức đã biết và tho luận nm đ tr li câu hi trong bài 1- phiếu HT:
Bài 1: Bn bn hc sinh phát biu v hình dạng, kích thước ca các loi
tế o khác nhau như sau:
Trang 117
A. Tt c các loi tế bào đu cùng nh dạng, nhưng chúng luôn kích tc
khác nhau.
B. Tt cc lai tế bào đu có hình dạng và kích thước ging nhau.
C. Tt c các loi tế bào đều cùng kích thước nhưng hình dng gia chúng
luôn
khác nhau.
D. Các loi tế bào khác nhau luôn có kích thưc và hình dng khác nhau
Tho luận nhóm đ tr li c câu hi sau:
1. Phát biu ca bạn nào đúng?
2. Ly ví d đ gii thích ti sao các phát biểu khác không đúng.
- Hc sinh thc hin nhim v: hc sinh tho lun nm, thc hin nhim v
ca giáo viên giao.
- HS báo cáo: c t c đi din báo cáo . Giáo viên s chn ngu nhiên 2-3
nhóm báoo. Các nhóm khác nhn xét và b sung ý kiến
- GV cht kiến thc: bng c kênh ch và hình trên slide.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Hc sinh giải thích được :
- Tại sao nói “ Tế bào là đơn vị cơ bản ca s sống”
- Ti sao mi loi tế bào có hình dạng và kích thưc khác nhau?
b) Ni dung:
- Hc sinh làm việc nm: Đọc câu hi, tho lun nm , chn đáp án đúng,
trong bài 2- phiếu HT
Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tại sao nói “ tế bào là đơn v cơ bn ca s sng”
a. Vì tế bào rt nh bé.
b. tế bào th thc hiện đầy đ các qtrình sống bn: Tế bào thc
hiện đầy đủ các q trình sng cơ bản như: sinh sn, sinh trưởng, hp th cht dinh
ng, hô hp, cm giác, bài tiết.
c. Vì tế bào Không có kh năng sinh sn.
d. Vì tế bào rt vng chc.
Câu 2. Ti sao mi loi tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau?
a. Mi loi tế bào hình dạng ch thước khác nhau đ phù hp vi chc
năng của chúng.
b. Mi loi tế bào hình dạng kích thước khác nhau đ chúng không b
chết.
c. Mi loi tế bào hình dạng kích tớc khác nhau đ các tế bào th
bám vào nhau d dàng.
d. Mi loi tế bào hình dạng kích thước khác nhau đ to nên s đa
dng ca các loài sinh vt.
Trang 118
c) Sn phm:
- Tế bào là đơn v cơ bn ca s sng: vì tế bào thc hiện đầy đ c quá trình
sống bn như: sinh sn,sinh trưng, hp th cht dinh dưỡng, hô hp, cm giác,
bài tiết
- Mi loi tế bào hình dạng kích thưc khác nhau để php vi chc
năng của chúng
d) T chc thc hin:
- GV giao nhiệm vụ: HS đc câu hi, tho lun nhóm, chọn đáp án đúng,
trong bài 2- phiếu HT
Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tại sao nói “ tế bào là đơn v cơ bn ca s sng”
a. Vì tế bào rt nh bé.
b. tế bào th thc hiện đầy đ các qtrình sống bn: Tế bào thc
hiện đầy đ c quá trình sng bản như: sinh sn,sinh trưởng, hp th cht dinh
ng, hô hp, cm giác, bài tiết.
c. Vì tế bào Không có kh năng sinh sn.
d. Vì tế bào rt vng chc.
Câu 2. Ti sao mi loi tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau?
a. Mi loi tế bào hình dạng ch thước khác nhau đ phù hp vi chc
năng của chúng.
b. Mi loi tế bào hình dạng kích thước khác nhau đ chúng không b
chết.
c. Mi loi tế bào hình dạng kích tớc khác nhau đ các tế bào th
bám vào nhau d dàng.
d. Mi loi tế bào hình dạng kích thước khác nhau đ to nên s đa
dng ca các loài sinh vt.
- HS thực hiện nhiệm vụ: hc sinh m vic nhóm: Đọc câu hi , chn đáp án
đúng, trong bài 2- phiếu HT theo yêu cu ca GV
- HS báo cáo: Các nhóm cử đại diện trả lời. GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả
- GV cht đáp án đúng. Câu 1. b: u 2.a.
BÀI 19: CU TO VÀ CHỨC NĂNG CÁC THÀNH T BÀO
n hc: KHTN - Lp: 6
Trang 119
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc: Sau khi hc bài này, hc sinh s:
- Nêu đưc cu to chức năng các thành phn ca tế bào.
- Phân biệt được tế bào nhân sơ, tế bào nhân thc; tế bào động vt, tế bào thc
vt thông qua quan sát hình nh.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: Tim kiếm thông tin, đc SGK, quan sát tranh nh
để tìm hiu v cu to chức năng các thành phn ca tế bào. Phân biệt được tế
bào nhân sơ, tế bào nhân thc, tế bào đng vt và tế bào thc vt .
- Năng lực giao tiếp và hp tác: Tho luận nm đ tr li được các câu hi
khó: “Trên màng tế bào các l nh li ti. Em hãy d đoán xem vai trò ca nhng
l này gì.”, “Cấu trúc nào ca tế bào thc vt giúp cây cng cáp dù không h
xương nâng đỡ như ở đng vt?
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to: To hình phng tế bào động
vt và tế bào thc vt.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên:
- Năng lc nhn biết KHTN
+ Nêu được cu to và chức năng các thành phn ca tế bào
+ Nhn biết được tế bào nhân sơ, tế bào nhân thc; tế bào đng vt, tế bào
thc vt thông qua quan sát hình nh.
+ Thông hiu: Giải thích đưc “Trên màng tế bào các l nh li ti. Em hãy
d đoán xem vai trò của nhng l này gì.”, “Cấu trúc nào ca tế bào thc vt
giúp cây cng cáp dù kng có h xương nâng đ như ở động vật?”. “ Những điểm
khác nhau gia tế bào đng vt tế bào thc vật liên quan đến hình thc
sng khác nhau của chúng?”
- Năng lực vn dng kiến thc: To hình phng tế bào động vt và tế
bào thc vt. tr li được câu hỏi Túi nilon, hp nha, rau c , qu và gelatin
phng cho thành phn nào ca tế bào? Loi tế nào có th xếp chặt hơn và đưa ra li
giải thích?
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học: thường xuyên thc hin các nhim v hc tp.
- trách nhim trong công việc được phân công, phi hp vi c thành
viên khác trong nhóm đ hoàn thành nhim v hc tp nhm tìm hiu cu to
chức năng các thành phn ca tế bào
- Trung thc, cn thn trong : làm bài tp trong v bài tp và phiếu hc tp..
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình ảnh : H2.1: Sơ đồ c thành phn chính ca tế bào.
Trang 120
- H2.2: Cu to tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc.
- H2.3: Tế bào đng vt
- H2.4: Tế bào thc vt
- Hình ảnh trái đt
- Hinh nh mt s loi tế bào: tế bào m, tế bào biu bì, tế bào cơ, tế bào hng
cu…
- Hình ảnh ngôi nhà đưc xây nên t nhng viên gch.
- Máy tính,y chiếu.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp là: cu to chức năng các thành
phn ca tế bào.
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được bài hc m nay hc v cu to và
chức năng các thành phn ca tế bào.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin tr li câu hi:
- Ti sao tế bào được coi là đơn v cơ bn của các cơ thể sng?
- Tế bào được cu to t thành phn nào?chúng có nhng chức năng gì đ
giúp tế bào thc hin nhng quá trình sống đó?
c) Sn phm:
- Hc sinh s nhận ra được bài hc m nay hc v cu to và chức năng của
các thành phn tế bào
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: Giáo viên chiếu nh nh các loi tế bào, đưa ra câu
hi: Ti sao tế bào được coi là đơn v cơ bn của các cơ thể sng?
Đưa ra câu hi dn dt: Tế bào được cu to t thành phn nào? chúng
nhng chức năng để giúp tế bào thc hin nhng quá trình sng đó?
- HS thc hin nhim v giáo viên giao, mi cá nhân suy nghĩ tìm câu trả li.
- HS báo cáo kết qu: GV gi ngu nhiên 1-2 HS tr li, các HS khác nhn
xét , b sung.
- Giáo viến đưa ra kết lun bng hình nh và dn dt bng lời đểo bài mi.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v : cu to ca tế bào
a) Mc tiêu:
- Hc sinh biết được các thành phn chính ca tế bào và chức năng của chúng.
- Hc sinh tr lời được: Trên màng tế bào các l nh li ti. Em hãy d đoán
xem vai trò ca nhng l này là gì?
b) Ni dung:
HS đc thông tin sách giáo khoa (SGK) + quan sát hình ảnh, trao đi nhóm
tr li câu hi:
+ Nêu thành phn chính ca tế bào và chc năng của chúng?
Trang 121
+ Trên màng tế bào có các l nh li ti. Em hãy d đoán xem vai trò của nhng
l này là?
c) Sn phm:
- Tế bào gm các thành phn chính vi chức năng:
+ Màng tế bào: bao bc tế bào chất tham gia vào quá trình trao đi cht gia
tế bào và môi trường.
+ Tế bào cht: gm bào tương và các bào quan, nơi din ra phn ln các
hoạt động trao đổi cht ca tế bào.
+ Nhân/vùng nhân: Là i cha vt cht di truyền trung tâm điu khin
các hoạt đng sng ca tế bào.
- Trên màng tế bào các l nh li ti đ giúp màng tế bào thc hin chc
năng trao đi cht gia tế bào với môi trường.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: HS đc thông tin SGK + quan sát hình nh H2.1, trao
đổi nhóm tr li câu hi:
+ Nêu thành phn chính ca tế bào và chc năng của chúng?
+ Trên màng tế bào có các l nh li ti. Em hãy d đoán xem vai trò của nhng
l này là ?
- HS thc hin nhim v : Đọc thông tin, quan sát hình nh H2.1, tho lun
nhóm tìm ra câu tr li. C đi din nhóm báo cáo.
- HS báo cáo: Sau khi tho thun xong, mi nm c đi diện để tr li. GV
gi ngu nhiên 1-2 nhóm tr li. c nhóm khác nhn xét và b sung.
- GV cht kiến thc: giáo viên cht kiến thc bng c kênh ch và kênh hình
trên slide
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc
a) Mc tiêu:
- Hc sinh phân biệt đươc tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc.
b) Ni dung:
- Học sinh quan sát hình 2.2, trao đi nhóm đ tr li câu hi: ch ra đim
ging và khác nhau v thành phn cu to gia tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc?
c) Sn phm:
Tế o nhân sơ
(Tếo vi khun)
Tếo nhân thc
(Tế o đng vt, thc vt)
Ging
C hai loi tế bào đều có màng tế bào và tế bào cht
Tế bào
cht
Không h thng ni ng,
các bào quan không màng
bao bc, ch mt bào quan
duy nht là Ribosome
h thng ni màng, Tế bào
chất được chia thành nhiu
khoang, các bào quan màng
bao bc, nhiu bào quan khác
nhau.
Nhân
Chưa hoàn chnh: không
Hoàn chnh: có màng nhân
Trang 122
màng nhân
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: Hc sinh quan sát hình 2.2, trao đổi nhóm đ tr li câu
hi: ch ra đim ging và khác nhau v thành phn cu to gia tế bào nhân và
tế bào nhân thc?
- HS thc hin nhim v theo yêu cu ca GV, các nm quan sát nh và
tho luận đ tim ra câu tr li.
- HS báo cáo kết qu tho lun: c đại diện để tr li . GV gọi đại din mt
nhóm tr li, các nhóm khác nhn xét b sung
- GV kết lun: v s ging và khác nhau gia tế bào nhân và tế bào nhân
thc, chiếu bng phân bit trên slide.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu v tế bào động vt và tếo thc vt
a) Mc tiêu:
- Hc sinh phân biệt đươc tế bào tế bào đng vt và tế bào thc vt
b) Ni dung:
Học sinh quan sát hình 2.3, trao đổi nhóm đ tr liu hi:
- Ch ra đim ging khác nhau v thành phn cu to gia tế bào nhân
và tế bào nhân thc?
- Cu trúc nào ca tế bào thc vt giúp cây cng cáp dù kng h xương
nâng đ như ở động vt?
- Những điểm khác nhau gia tế bào động vt và tế bào thc vt liên quan
đến hình thc sng khác nhau ca chúng?
c) Sn phm:
- Đim ging và khác nhau v thành phn cu to gia tế bào nhân tế
bào nhân thc:
Thành phn
Tế bào động vt
Tếo thc vt
Thành tế bào
Không có
Có, gi nh dng tế bào được n
định
Màng tế bào
Tế bào cht
cha : ti th, 1 s tế
bào có không bào nh
cha: ti th, không bào ln, lc
lp cha dip lc giúp hp th ánh
sang mt tri.
Nhân
Có nhân hoàn chnh
Có nhân hoàn chnh
Lc lp
Không có
Có lc lp
- Cu trúc nào ca tế bào thc vt giúp cây cng cáp dù kng h xương
nâng đ như ở động vt: đó là tế bào thc vt có thành tế bào cng cáp nên nó va
quy đnh hình dng tế bào, va bo v tế bào và va giúp cây cng cáp.
- Đim khác nhau ln nht gia tế bào động vt và tế bào thc vt là: tế bào
thc vt dip lục để giúp cây hp th năng ng ánh sáng mt trời đ tng hp
chất dinh dưỡng choy.
Trang 123
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v:
Học sinh quan sát hình 2.3, trao đổi nhóm đ tr liu hi:
+ Ch ra điểm ging và khác nhau v thành phn cu to gia tế bào nhân
và tế bào nhân thc?
+ Cu trúc nào ca tế bào thc vt giúp cây cng cáp không h xương
nâng đ như ở động vt?
+ Những điểm khác nhau gia tế bào động vt và tế bào thc vt liên quan
đến hình thc sng khác nhau ca chúng?
- HS thc hin nhim v: HS quan sát hình 2.3, trao đổi nhóm đ tìm ra câu
tr lời mà GV đã giao.
- HS báo cáo kết qu: theo yêu cu ca GV, các nm c đại din báo cáo.
Gióa viên gi ngu nhiên mt nm báo cáo kết qu, các nhóm còn li nhn xét ,
b sung ý kiến
GV cht đáp án: GV cht kiến thc v đim ging khác nhau v thành
phn cu to gia tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc bng bng; u tr li ca câu
hi “cấu trúc nào ca tế bào thc vt giúp cây cng cáp không h xương
nâng đ như đng vt? Những điểm khác nhau gia tế bào đng vt tế bào
thc vật liên quan đến hình thc sng khác nhau ca chúng?bằng kênh ch
trên slide
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc v cu to tế bào
b) Ni dung:
- Hot đng nhóm: To hình phng tế bào đng vt và tế bào thc
vt.( các bước thc hin trong SGK mục “Em có thể”)
- Tr li câu hi:Túi nilon, hp nha, rau c , qu gelatin phng cho
thành phn nào ca tế bào? Loi tế nào có th xếp cht hơn và đưa ra li gii thích?
c) Sn phm:
- To đưc hình mô phng tế bào động vt và tế bào thc vt.
- Các vt dng: Túi ni lon: mô phng màng tế bào, hp nha mô phng thành
tế bào, rau c qu mô phng các bào quan, gelatine lng mô phng tế bào cht.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v cho HS v nhà m, gi sau mang đến lp tr li c
yêu cu sau:
+ Hoạt đng nhóm: To hình phng tế bào động vt tế bào thc
vt.
+ Tr li câu hi:Túi nilon, hp nha, rau c, qu và gelatin phng cho
thành phn nào ca tế bào? Loi tế nào có th xếp chặt hơn và đưa ra li gii thích?
+ GV hướng dn: To mô hình mô phng tế bào đng vt và tế bào thc vt:
Các
phng tế bào động vt
phng tế bào động vt
Trang 124
c
c 1
Chun b mt i nilon
khóa
Chun b một i nilon khóa đt
vào hp đng thc phm trong sut
c 2
Dùng thìa chuyn gelatin dng lng vào mỗi túi cho đến khi đt ½
th tích mi túi
c 3
Chn c loi rau c, qu( hoc đt nn, xp) em thy hình
dng ging các bào quan tế bào đng vt và thc vật, sau đưa vào
mỗi túi tương ng vi phng tế bào động vt và thc vt (c
gng xếp xếp cht các loi rau c, quả), sau đó đ gelatin gần đy ri
kéo khóa ming túi li.
- Tr li câu hi: i nilon, hp nha, rau c, qu và gelatin phng cho
thành phn nào ca tế bào? Loi tế nào có th xếp chặt hơn và đưa ra li gii thích?
- HS v nthc hin theo yêu cu ca giáo viên, gi sau các nhóm mang sn
phẩm đến và tr li các u hi.
- Các nhóm s nhn xét các sn phm và ni dung câu tr li ca nhóm khác .
- GV kết lun: s cht li kiến thc bng hình nh trên slide.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học đ gii thích đưc hiện tượng thc tế:
Nếu em nhìn trái đt t trụ, em s thy hu hết các vùng đt lin là màu
xanh lá cây. Màu xanh đó do đâu?
b) Ni dung:
Quan sát hình ảnh trái đt, tho lun nhóm tr li câu hi: Nếu em nhìn trái
đất t vũ trụ, em s thy hu hết các ng đt lin màu xanh cây. Màu xanh
đó do đâu?
c) Sn phm:
- Màu xanh nhng vùng dt lin ta nhìn thy t vũ trụ do cht dip
lc trong tế bào ca cây to nên.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: Quan sát hình ảnh trái đt được chiếu trên màn hình ,
tho lun nhóm tr li u hi: Nếu em nhìn trái đt t vũ tr, em s thy hu hết
các vùng đt liền là màu xanh lá cây. Màu xanh đó do đâu?
- HS thc hin nhim v theo yêu cu ca GV, tho luận nhóm đ tìm ra câu
tr li.
- Hc sinh báo cáo kết qu tho lun: c đại din ca nhóm tr li . GV chn
mt nm ngu nhiên tr li, các nhóm khác nhn xét , b sung ý kiến.
- GV cht kiến thc bng nh nh tế bào thc vt hình ảnh trái đất trên
slide cho HS .
Trang 125
BÀI 20: S LN LÊN VÀ SINH SN CA TB
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Sau khi hc xong bài hc này hc sinh s khám phá được quá trình ln lên
sinh sn ca TB bao gm
- Trình bày đưc quá trình ln lên và quá trình sinh sn (phân chia) da trên
hình nh.
- Nêu được ý nghĩa của s ln lên và sinh sn (phân chia) TB.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
Thc hin bài hc này s góp phn hình thành và phát trin m s năng lc
ca hc sinh như sau:
- Năng lực t ch và t hc: t tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan
sát hình ảnh, đoạn video đ mô t đưc s ln lên và phân chia ca TB, hoàn thành
các nhim v ca giáo viên.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm xác định được s thay đi
(ln lên) ca TB non; kết qu ca vic phân chia (sinh sn) liên tc ca TB.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Gii quyết vấn đ trong thc tin
liên quan đến s ln lên và phân chia TB: Hiện tượng mc lại đi ở thn ln; Các
vết thương lõm sau một thi gian thì đy li.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên (sinh hc)
* Nhn thc sinh hc
- Trình bày được các bước cơ bn trong s sinh sn (phân chia) ca TB. Kết
qu ca s phân chia đó.
- c định được nh đâu TB có thể lớn lên, tăng trưởng v kích thước, khi
ng.
- Thc hiện được bài tính toán đơn gin v s ng TB sau mt s ln sinh
sn (phân chia) liên tiếp
* Tìm hiu thế gii sng
- Đưa ra nhận định, phán đoán v vấn đ m được đưa ra phần đt vấn đề:
T 1 TB có th to ra mt cơ th mi hay không?
* Vn dng kiến thc kĩ năng đã hc
- Giải thích được nguyên nhân bên trong giúp cơ th tăng trưởng v khi
ợng, kích thưc; Hiện tượng mc lại đi ở thn ln; Các vết thương lõm sau
mt thời gian thì đy li
Trang 126
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc, chu kđọc SGK và các tài liu và thc hin các nhim v
nhân đ gii quyết các vấn đ trong các phiếu v ln lên và sinh sn ca TB
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng thc hin các nhim v tìm
hiu s ln lên và phân chia ca TB.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình ảnh, đoạn phim v quá trình ln lên và phân chia TB
- Phiếu hc tp bài 3 - S ln lên và sinh sn ca TB.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: phiếu hc tp nhóm trên kh giy A1
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp là nh kh năng nào của TB mà
th li ln lên và tăng trưởng v kích thước khi lượng.
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh phát sinh nhu cu tìm hiu v vấn đ cn gii
quyết trong bài hc là s ln lên và sinh sn ca TB.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin:
Tho lun cặp đôi, đưa ra d đoán cho vn đ:
T 1 viên gch có th xây được mt ngôi nhà không? Gii thích.
T mt TB, ta có th tạo được một cơ th hoàn thin? Gii thích vì sao?
c) Sn phm:
- Hoàn thành ni dung bài tp 1 trong PHT
- Đưa ra được d đoán cá nhân cho tình hung có vấn đề trong bài 1 PHT.
d) T chc thc hin:
- Giáo viên chiếu hình ảnh đơn v cu to của ngôi nhà và cơ th
- Giao nhim v cho hc sinh hoạt động cp đôi trong thời gian 3 pt đ
hoàn thành hai câu hi BT1-PHT
- Giáo viên gi ngu nhiên các hc sinh trình bày v d đoán của nhóm và
gii thích da vào kiến thức đã biết ghi li vào góc bảng c quan điểm khác
nhau.
- Giáo viên đt vấn đề: Đ xem d đoán và gii thích ca bạn o đúng nht,
m nay chúng ta s tiếp tc tìm hiu v TB: Bài 3 S ln lên và sinh sn ca
TB.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v s ln lên ca TB.
a) Mc tiêu:
- Mô t đưc s ln lên ca TB (thay đi v trí kích thưc ca nhân và TB
cht)
- c định được cơ sở ca s ln lên ca TB là hoạt động trao đổi cht.
b) Ni dung:
Hc sinhm vic vi sgk
Trang 127
+ mô t s ln lên ca TB.
+ Tr li câu hi ca giáo viên: . Nh hoạt động sng nào TB th ln
lên?
. TB có ln lêni không? Ti sao?
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Bng so sánh:
Ni dung
TB non
TB trưởng thành
Kích thước nhân
Nh
Lớnn
TB cht
Ít
Nhiều hơn
V trí ca nhân
trung tâm TB
Nm lch v 1 phía
Kích thưc, khi
ng TB
Kích thưc, khi lượng
nh
Kích thưc, khi lượng
tăng hơn so vi ban đu
- Nh trao đi cht (ly vào cht cn thiết, loi b cht không cn thiết)
TB ln lên.
- TB không lớn lên mãi vì đến mt gii hạn xác định màng TB s v
d) T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- GV yêu cu cá nhân hc sinh thc hin nhim v hoàn thành bài tp 1 PHT
- Phát vn các câu hi nhn thc v quá trình ln lên ca TB: Nh hoạt động
sng nào mà TB có th ln lên? TB có ln lên mãi không? Ti sao?
Thc hin nhim v
- Cá nhân hc sinh hoàn thành bng so nh
- Đọc sgk và tìm ra nhận đnh v nguyên nhân bên trong dn ti s ln lên
ca TB, nhn đnh v gii hn trong s ln lên ca TB và gii thích.
Báo cáo tho lun
- Giáo viên yêu cu 1-2 học sinh đi din trình bày kết qu và nhn xét hoàn
thin bảng so nh và quan điểm cá nhân v nguyên nhân bên trong và gii hn ln
lên ca TB.
Kết lun, nhận đnh
- Giáo viên nhn xét kết qu nhn thc ca cá nhân v kết qu so sánh và tr
li u hi nhn thc
- Giáo viên cht li v s ln lên ca TB bng mt sơ đ ch v s ln lên
ca TB là h qu của quá trình trao đi cht ca TB.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v s sinh sn (phân chia) ca TB và mi quan
h gia ln lên và phân chia TB.
a) Mc tiêu:
- Mô t đưc quá trình sinh sn ca TB và kết qu
- Phân tích được mi quan h gia quá trình ln lên vi quá trình phân chia
TB và phát hiện được kết qu ca s ln lên và sinh sn ca TB
b) Ni dung:
Trang 128
- Quan sát đon phim, cá nhân hoàn thành bài tập 2 PHT, sau đó tho lun
nhóm thng nht kết quả: các giai đon trong quá trình sinh sn ca TB
- Quan sát hình 3.2 SGK nêu mi quan h gia quá trình ln lên và phân chia
ca TB
c) Sn phm:
Quá trình phân chia:
- Quá trình phân chia ca TB gm hai giai đon
+ Phân chia nhân: Nhân của TB nhân đôi và đi v hai cc TB
+ Phân chia TB cht: TB chất chia đều cho hai TB con bng cách hình thành
vách ngăn ngang (ở TB thc vt) hoc tht li ( TB đng vt)
- Kết qu: T 1 TB trưởng thành sau khi phân chia hình thành 2 TB con.
Mi quan h:
- TB non nh quá trình ln lên mà thành TB trưng thành có kh năng phân
chia (sinh sn). Kết qu quá trình phân chia li sinh ra nhng TB non mi.
d) T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- Giáo viên yêu cu hc sinh hoạt động cá nhân quan sát đon phim, tìm kiếm
thông tin đ la chn nhng ni dung phù hp hoàn thành bài tp 2 PHT tìm hiu
v s phân chia ca TB và mi quan h gia quá trình ln lên và phân chia TB.
- Giáo viên yêu cu hc sinh hoạt đng nhóm (3 phút) thng nht kết qu.
Thc hin nhim v
- Hc sinh hoạt động cá nhân hoàn thành bài 2 PHT, sau đó trao đi nm 4-6
hs trong 3 phút, dựa vào đon phim và hình 3.2 SGK hoàn thành tìm hiu v quá
trình phân chia và mi quan h
Báo cáo tho lun
- Giáo viên yêu cu 2 nhóm nhanh nhất đi din lên báo o kết qu hot
động nhóm.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung và thng nht cht li kết qu cui cùng
v s phân chia ca TB và mi quan h vi s ln lên.
Kết lun, nhận đnh
- Giáo viên nhn xét kết qu hoạt động ca các nhóm.
- Cht li hai bước ca quá trình phân chia và mi quan h gia phân chia và
ln lên.
Hoạt động 2.3: Ý nghĩa của s ln lên và sinh sn ca tếo.
a) Mc tiêu:
- Phát hin được ý nghĩa của s ln lên và sinh sn ca TB với cơ th.
b) Ni dung:
- Tr li các câu hi SGK và câu hi nêu vấn đ ca giáo viên.
+ cây nlớn lên được nh quá trình nào?
Trang 129
+ nh quá trình nào cơ th có được nhng TB mới đ thay thế cho nhng TB
già, chết hoc TB tổn thương?
c) Sn phm:
+ Cây n ln lên được nh s ln lên và phân chia nhiu ln ca các TB
r, thân, lá cây n.
+ C khi ngng ln thì nh ln lên và sinh sn của TB cơ th vn to ra các
TB mi thay thế cho nhng TB già, chết đi trong quá trình sng.
+ Mt viên gạch không xây được 1 ngôi nhà, nhưng t 1 TB khi đ c điều
kin cn thiết có th tạo được c mt cơ th hoàn thin. Có s khác nhau đó TB
là một đơn vị sng có kh năng lớn lên, sinh sản; nhưng viên gch thì không.
d) T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- Giáo viên giao nhim v cho hs quan sát các hình 3.3 và 3.4 và 3.2, tho
lun cp đôi trả li h thng các câu hi trong SGK và rút ra ý nghĩa ca quá trình
ln lên, phân chia TB.
- Giáo viên quay li gii quyết câu hỏi đt vấn đề?
+ T mt viên gch kng th xây được một ni nhà. Nhưng từ mt TB có
th xây dựng được một cơ thể. Gii thích ti sao có s khác nhau đó? (câu hi nêu
vấn đề hoạt động 1) Theo em câu tr li ca bạn nào là đúng nht? Nếu cho rng
chưa có câu tr li đúng thì em hãy đưa ra nhận định mới chính xác hơn.
Thc hin nhim v
- Hc sinh quan sát hình 3.2 3.4 , hoạt đng cặp đôi tr li h thng u
hi.
Báo cáo tho lun
- Giáo viên yêu cầu đi din 1-2 nhóm đưa quan đim báo cáo kết qu hot
động cặp đôi.
- Các hc sinh khác nhn xét, b sung và thng nht cht li kết qu cui
cùng v ý nghĩa của s ln lên, phân chia TB.
Kết lun, nhận đnh
- Giáo viên nhn xét kết qu hoạt động ca các nhóm.
- Cht li ý nghĩa của ln lên và phân chia TB giúp cơ th ln lên và thay thế
các TB già chết t nhiên.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
H thng lại được các kiến thc v ln lên và sinh sn ca TB va hc tham
gia trò chơi “ đu trường 35
b) Ni dung:
Trò chơi đấu trường 35 vi hc sinh c lp.
c) Sn phm:
Đáp án cho các u hi:
Trang 130
1.A
2.B
3.B
4.B
5.A
6.B
7.D
8.B
d) T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
Lưu ý thao tác giáo viên:
Thay đổi sĩ số hc sinh phù hợp: 32, 30….
Bm vào s để ra câu hi theo th t
Bm vào biu tượng quyn sách slide tr lời để quay v mànnh chính
Bm vào tên hc sinh tr li sai. Loi trc tiếp
Giáo viên ph biến lut chơi:
- Mi hc sinh s có 1 bng ghi đáp án đúng cho mi câu hi trong vòng 5 giây suy
nghĩ.
- Học sinh nào có đáp án sai s dng cuc chơi và b loi khi danh sách chơi
thành khán gi c vũ.
Thc hin nhim v
Tham gia chơi, theo dõi c vũ khi bị loi khi cuộc chơi.
Báo cáo tho lun : Tng kết, trao thưởng cho ngưi chiến thng
Kết lun, nhận đnh
Giáo viên đánh giá cui cùng, nhn xét v tinh thn, k lut, nhc nh hoc
động viên kp thời….
4. Hoạt động 4: Vn dng (giao v nhà báo cáo vào bui hc sau)
a) Mc tiêu:
Phát triển năng lực t học, năng lực tìm hiu thế gii sng thông qua h thng
đưc kiến thc v ln lên và sinh sn ca TB và vn dng gii thích mt s vấn đề
thc tiễn liên quan đến s ln lên và sinh sn ca TB.
b) Ni dung:
- Hs tìm các hiện tượng thc tế có th gii thích bng s ln lên và phân chia
ca TB?
c) Sn phm:
+ Hiện tượng mc lại đuôi thăn ln
+ Các vết thương lõm sau mt thời gian thì đy li.
+ Cơ thể đng, thc vt ln lên ….
d) T chc thc hin:
Giáo viên giao v nhà hc sinh tìm hiu và báo cáo bui sau.
Phụ lục nội dung câu hỏi trò chơi “Đấu trường 35
Câu 1. Một TB mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ tạo ra bao nhiêu TB con ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 8
Câu 2. th sinh vật lớn lên chủ yếu dựa vào những hoạt động nào dưới
đây?
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch TB theo thời gian.
Trang 131
2. Sự gia tăng số lượng TB qua quá trình phân chia.
3. Sự tăng kích thước của từng TB do trao đổi chất.
A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2
Câu 3. Hiện tượng nào dưới đây không phn ánh s ln lên và phân chia ca
TB?
A. S gia tăng din tích b mt ca mt chiếc lá
B. S xp, phng ca các TB khí khng
C. S tăng dần kích thước ca mt c khoai lang
D. S vươn cao của thân y tre
Câu 4. S ln lên ca TB có liên quan mt thiết đến quá trình nào dưới đây ?
A. Trao đi cht, cm ng và sinh sản B. Trao đi cht
C. Sinh sn D. Cm ng
Câu 5. Mt TB mô phân sinh thc vt tiến hành phân chia liên tiếp 4 ln.
Hi sau quá trình này, s TB con đưc to thành là bao nhiêu ?
A. 32 TB B. 4 TB C. 8 TB D. 16 TB
Câu 6. Quá trình phân chia TB gồm hai giai đon là:
A. Phân chia TB cht phân chia nhân
B. Phân chia nhân phân chia TB cht.
C. Ln lên phân chia nhân
D. Trao đi cht phân chia TB cht.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây về quá trình ln lên và phân chia ca TB là
đúng ?
A. Mi TB ln lên ri đều bước vào quá trình phân chia TB.
B. Sau mi ln phân chia, t mt TB m s to ra 3 TB con ging ht mình.
C. S phân tách chất TB là giai đoạn đầu tiên trong quá trình pn chia.
D. Phân chia và ln lên và phân chia TB giúp sinh vật tăng kích thưc, khi
ng.
Câu 8. Điu gì s xy ra với cơ th nếu kng kim soát được quá trình phân
chia TB?
A. Cơ thể ln lên thành người khng l.
B. Xut hin các khi u i phân chia mất kim soát.
C. Cơ thể phát trin mất cân đi (b phn to, b phn nh không bình
thường).
D. Cơ vẫn th phát triển bình thường.
Bài 21: THC HÀNH
QUANT VÀ PHÂN BIT MT S LOI TO
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
Trang 132
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài hc này hc sinh s khám phá đưc quá
trình ln lên và sinh sn ca tế bào bao gm
- Quan sát được tế bào ln bng mắt thường và tế bào nh i kính lúp và
kính hin vi quang hc
- Thc hiện được các bước làm tiêu bn sinh hc.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
Thc hin bài hc này sp phn hình thành và phát trin m s năng lực
ca hc sinh như sau:
- Năng lực t ch và t hc: t tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan
sát hình ảnh, đoạn video đ ghi lại được các bước làm mt tiêu bn sinh hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm xác định được các bước làm
tiêu bn tế bào biu bì hành tây, tế bào niêm mc ming.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Gii quyết vấn đ phát sinh trong
quá trình làm thí nghim.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên (sinh hc)
* Nhn thc sinh hc
- Năng lực thc hành thí nghim: làm tiêu bn thc vật, đng vt
- Nhn biết được các cu to và gii hn mt tế bào thc vt, đng vt trên
mu quan sát
- So sánh được s ging và khác nhau gia tế bào thc vt (biu bì vy hành)
vi tế bào đng vt (niêm mc ming).
* Tìm hiu thế gii sng
- Viết, v báo cáo trình bày v kết qu thc hành ca nhóm
* Vn dng kiến thc kĩ năng đã hc
- Làm các tiêu bn tế bào khác đ quan t dưới kính hin vi.
3. Phm cht: Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- Chăm hc, chu kđọc SGK và các tài liu và thc hin các nhim v
nhân
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng thc hin các hoạt đng
thc hành quan sát tế bào thc vt.
- Trung thc, báo cáo chính xác, nhn xét khách quan kết qu thc hin ,cn
thn trong vic s dng các dng c thí nghim
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b thí nghiệm theo hướng dn: kính hin vi, dao m, thìa inox sch,
giy thm, lam kính, lam men, ng nh giọt, kim mũi mác, nước cất đựng trong
cc thy tinh.
- Mu vt: mi nhóm chun b c hành tây, tế bào niêm mc ming, tế bào tép
ởi, cam, chanh….
Trang 133
- Giáo viên chun b cho mi nhóm hc sinh: phiếu hoạt đng nhóm, các mu
tiêu bn lát ct ngang qua r, thân, lá, bao phấn, mô cơ, mô thần kinh….
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định mc tiêu ca nhóm trong gi thc hành, kim tra
dng c, mu vt ca mi nhóm.
c) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được nhim v ca nhóm và kim tra
đưc thiết b, dng c, mu vật đy đ để tiến hành thc hành.
d) Ni dung: Hc sinh thc hin:
Tho luận nm xác định
+ Mc tiêu nhóm đạt được trong gi thc hành
+ Kim tra thiết b, dng c, mu vật và các bước tiến hành
e) Sn phm:
- Hoàn thành ni dung (I), (II) và (III) trong phiếu hc tp nhóm.
(I) Mc tiêu
Thc hiện chính xác các bưc làm tiêu bn sinh hc
Quan sát được tế bào biu bì vy hành, tế bào niêm mc ming.
V đưc tiêu bn tế bào biu bì vy hành, tế bào niêm mc miệng đã
quan sát.
.......................................................................................................................
(II) Dng c.
(III) Cách tiến hành
Làm tiêu bn biu bì vy hành
Làm tiêu bn tht qu cà chua
3 Đặt lam kính lên bàn kính và
quan sát.
1▢ ng thìa (sch) co nh lp
tế bào trong khoang
1▢ Tách 1 vy hành to vết ct
hình vuông lt ly lp biu trên
cùng
2▢ Đặt tế bào lên lam kính
nh 1 giọt nước đy lamen thm
c tha.
2▢ Nh 1 git nước trên lam kính
đặt lp biu bì lên git nước đậy
lamen thm nước tha
3▢ Đặt lam kính lên bàn kính và
quan sát.
f) T chc thc hin:
- Giáo viên yêu cu c nhóm thc hành (6-8 hc sinh) tho lun nhóm
+ phân công nhóm trưởng, thư kí….
+ xác đnh mc tiêu ca nhóm, kim tra dng c mu vt, cách tiến hành.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Thc hành quan sát tế bào biu bì vy hành tếo
niêm mc ming.
e) Mc tiêu:
- Quan sát được tế bào vy hành và niêm mc miệng dưới kính lúp và kính
hin vi.
Trang 134
- Thc hiện được các bước làm tiêu bn sinh hc.
f) Ni dung:
Hc sinh làm vic nhóm theo phân công, làm 2 mu tiêu bn vy hành và
niêm mc, mi thành viên biết điều chnh kính hiển vi đ quan sát, t và v li
vào phiếu hc tp hoàn thành mc (IV)
c) Sn phm:
- Hai tiêu bn: tế bào biu bì vy hành, tế bào miêm mc ming.
- Ni dung hoàn thin ca mc (IV) phiếu hc tp.
d)T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- GV giao nhim v hc sinh thc hành theo nhóm
Thc hin nhim v
- Hc sinh làm vic nhóm: quan sát, v hình, tho lun tìm thành phn giúp
phân bit tế bào hành tây (TB thc vt) vi tế bào nm mc ming (TB đng vt)
Báo cáo tho lun
- Giáo viên yêu cu c nhóm dán sn phm lên bng
- Đại din một nhóm lên trình bày, các nhóm khác đóng góp tham lun, tt c
các nhóm thng nht kết qu v: b phn ca TB nhìn thấy được, không nhìn thy
đưc, b phn giúp phân bit tế bào thc vt vi tế bào đng vt.
Kết lun, nhận đnh
- Giáo viên nhn xét quá trình làm vic nhóm(tính an toàn, k luật…), kết qu
ca các nhóm
- Chun hóa kiến thc: tế bào thc vt có mt vách cng bên ngoài màng sinh
chất nhưng tế bào đng vt thì không có.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
e) Mc tiêu:
Cng c đưc cách làm các tiêu bn tế bào động vt, thc vt khác để quan
sát và kết lun s đa dạng v hình dạng, kích thước các tế bào.
f) Ni dung:
Quan sát mt s tế bào thc vật đng vật khác: tép bưởi, cam, chanh…, các
mu tiêu bn t làm (tế bào lá, thân cây…) hoc quan sát mu tiêu bn có sn.
g) Sn phm:
- Mu tiêu bn (khác) t làm ca mi nhóm.
- Nhận đnh: s đa dng v hình dạng, kích thước các tế bào.
h) T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
Giáo viên yêu cu các nhóm tiếp tc quan sát tế bào tép bưởi, các mu tế bào
khác
Yêu cu hc sinh: Rút ra nhn xét v hình dạngch thước các tế bào.
Thc hin nhim v
Trang 135
Tham gia c đội chơi, theo dõi c vũ và tr li nếu hai đội đều chưa có u
tr lời đúng.
Báo cáo tho lun : Tng kết, trao thưởng cho đi chiến thng
Kết lun, nhận đnh
Giáo viên chun hóa kiến thc cui cùng đánh giá v đánh giá tinh thần, thái
độ học tập của HS và đánh giá kết quả chung của các nhóm trong cả tiết học
Yêu cầu học sinh dọn dẹp khu vực nhóm, vệ sinh lớp học sau giờ thực hành.
4. Hoạt động 4: Vn dng
c) Mc tiêu:
- Vn dụng được các kĩ năng thc hành trong cuc sống, để có thể tìm hiu
thế giới sống. Giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến cấu tạo tế bào.
- Tìm tòi, m rng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học
tập suốt đời.
d) Ni dung:
- Hc sinh tìm hiu m rng làm tiêu bn quan sát các cu trúc khác nhau ca
thc vt, đng vt.
- Gii thích hiện tượng: tại sao người ta dùng cách đông đá ngưi ta có th
bo qun tht mà không th bo qun rau bằng cách tương t?
e) Sn phm:
- Tế bào đng vt không có thành tế bào nên khi đông đá rồi rã đông tế bào
không b phá v. Tế bào thc vt có thành (vách tế bào) bao bên ngoài màng tế bào
giúp cho tế bào có hình dạng xác định, trong tế bào thc vật đặc biệt rau ăn lá cha
một hàm lượng nước (khá nhiu). Nếu đ vào ngăn đá, nước s đóng băng, khi
ớc đóng băng làm tế bào to ra s phá v các bào quan và thành tế bào nên khi rã
đôngy rau kng th hi phc v trạng thái ban đu, mt giá tr s dng ch
bo quản rau trong ngăn mát vi thi gian hu hn.
e) T chc thc hin:
Giáo viên giao v nhà hc sinh tìm hiu và báo cáo bui sau.
CHƯƠNG 6: TỪ T BÀO TỚI CƠ TH
BÀI 22: CƠ THỂ SINH VT
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu đưc khái nim cơ th sinh vt
- Phân biệt được vt sng và vt không sng
- Phân biệt được cơ th đơn bào và cơ th đa bào
Trang 136
- Lấy được các ví d v vt sng, cơ th đơn bào và cơ th đa bào.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc:
+ Hc sinh t m hiu thiên nhiên xung quanh và áp dng ly các d vào
trong bài hc.
+ Hc sinh tm hiểu thông tin trong sách giáo khoa đ hoàn thành nhim v
hc tp: hình nh giáo viên cung cp, nh nh thông tin trong sách giáo khoa
trang 92; 93.
- Năng lực giao tiếp hp tác: Hc sinh tho lun nm để hoàn thành
nhim v hc tp (phiếu hc tp phân bit vt sng và vt không sng).
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to: Hc sinh gii quyết các tình hung
thc tế liên quan đến ni dung hc tp (phn vn dng).
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d v các cơ th sng
- Xác định được các du hiu nhn biết cơ bn ca cơ th sng
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc: chu khó tìm hiểu các thông tin trong sách giáo khoa cũng như
các thông tin thêm v các thể sng khác nhau.
- trách nhim trong các hoạt đng hc tp: thc hiện đầy đ nhim v hc
tp Giáo viên giao phó hoc thc hin các hoạt đng hc tp được phân công
khi tham gia hoạt động nhóm.
- Trung thc, cn thn trong quá trình hc tp, trong quá trình hoạt động
nhóm.
- Yêu thiên nhiên, có ý thc bo v các loài sinh vt sng quanh mình.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình ảnh các thể sng khác nhau: gm c th đơn bào th đa
bào.
- Phiếu hc tp : + Nhn biết và phân bit vt sng và vt không sng
+ Phân biệt cơ th đa bào và cơ thể đơn bào
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: phiếu hc tp
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Khởi động
e) Mc tiêu: - Giúp hc sinh hứng thú hơn trước khi vào bài.
- c đinh đưc ni dung trng tâm ca bài hc
f) Ni dung: Học sinh tham gia trò chơi: Nghe thông tin, đoán vt
- Câu 1: Con chân ngn/ li màng/ m bt màu vàng/ hay kêu cp
cp?
Trang 137
- Câu 2: Cái m xinh xinh/ hai chân xíu/ ng vàng mát dịu/ “chiếp, chiếp”
sut ngày?
- Câu 3: con gì ăn cỏ/ đầu có hai sng/ l mũi buc thng/ kéo cày rt gii?
- Câu 4: con gì hai mt trong veo/ thích nằm sưởi nng thích trèo y cau?
- Câu 5: Cái gì đen khi bạn mua , đỏ khi bn dùng nó và xám xt khi vt nó
đi?
- Câu 6: Cm vào run rẩy toàn thân/ t ra nước chy t chân xung sàn/ hi
chàng công t giàu sang/ cm vào xin ch vi vàng rút ra
g) Sn phm:
- Câu 1: con vt Câu 2: con gà con Câu 3: con trâu
- Câu 4: con mèo Câu 5: hòn than Câu 6:i t lnh
h) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đc th l trò chơi
- HS đc th l trò chơi và đăng kí tham gia chơi
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV đc ni dung các u hi
- HS suy nghĩ và đưa ra các phương án tr li cho các câu hi
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS đưa ra các phương án tr li cho các câu hi
- HS khác lng nghe, nhn xét hoặc đưa ra phương án khác nếu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV cht các phương án đúng
- GV ni vào bài: Nếu phân loi, em s phân các đối tượng vừa tìm được
thành my nm? nhng nhóm nào?
- T đó GV đưa ra những u hi nêu vấn đ như: Vậy, thế nào đưc coi là
sinh vt sng? Sinh vt sng những đặc trưng nào? th sinh vt nhng
đặc đim gì? Cô trò cng ta cùng nghiên cu trong bài hc ngày hôm nay.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v khái niệm cơ thể
g) Mc tiêu:
- Nêu đưc khái nim cơ th
- Trình bày được đặc điểm ca một cơ thể sng
h) Ni dung:
- Câu hi ca giáo viên
- Phiếu hc tp: Phân biệt các đặc điểm ca vt sng, vt không sng.
i) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Câu tr li ca hc sinh
- Đáp án của phiếu hc tp
j) T chc thc hin:
Trang 138
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đc thông tin SGK và hình nh 1.1 trang 92 SGK.
- Phát phiếu hc tp
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS đc thông tin trong SGK và quan sát hình nh 1.1 trang 92 SGK.
- GV hướng dn hc sinh tho lun nhóm và hoàn thành phiếu hc tp.
- HS tho lun nm và hoàn thành phiếu hc tp.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
+ Cơ thể là gì?
+ Cơ thể gm nhng hoạt động ch yếu nào?
- HS tr li các câu hi
- HS khác nhn xét, b sung
- GV yêu cầu HS đi din cho các nhóm lên báo cáo kết qu phiếu hc tp.
- HS báo cáo kết qu phiếu hc tp
HS nhóm khác lng nghe, nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét câu tr li ca hc sinh và cht kiến thc
- HS lng nghe và t tng hp kiến thc vào v.
Phiếu hc tp: Phân bit vt sng và vt không sng.
Ni dung
Vt sng
Vt không sng
Ví d
Đặc đim phân bit
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v cơ thể đơn bào và cơ th đa bào
e) Mc tiêu:
- Nêu đưc mt s đại din của cơ thể đơn bào và cơ th đa bào
- Phân biệt được cơ th đơn bào và cơ th đa bào.
f) Ni dung:
- Trò chơi: “Nhanh tay l mắt”: sp xếp các sinh vt cho sn vào 2 nhóm:
Sinh vật đơn bào sinh vật đa bào. Các sinh vt cho sn gm: to tiu cu, to
silic, thy tức, voi, tử, sán dây, trùng đế giày, trùng roi xanh, trùng biến hình,
cáo, châu chấu, dương x sừng hươu.
- Câu hi ca giáo viên: du hiu nhn biết ca th đơn bào th đa
bào là gì?
g) Sn phm:
- Kết qu sp xếp các hình nh sinh vt vào 2 nm: sinh vật đơn bào và sinh
vật đa bào của hc sinh.
- Câu tr li ca hc sinh
h) T chc thc hin:
Trang 139
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV nêu luật chơi của tchơi nhanh tay l mt, GV chia nhóm HS tham
gia chơi (2 đội chơi).
- HS tp hợp thành nhóm, đọc kĩ luật chơi.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tham gia trò chơi nhanh tay l mt
- GV đt câu hi:
+ Du hiệu căn bn giúp nhn din sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào là gì?
+ Chức năng của c tế bào trong cơ th sinh vật đa bào có đặc điểm gì?
- HS suy nghĩ và tìm phương án tr li cho các câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV mi nhóm hc sinh trình bày kết qu phân chia ca nhóm mình
- HS trình bày bng phân chia.
- HS nm khác nhn xét, b sung
- HS tiếp tc tr li các u hi ca GV:
+ S ng tế bào trong cơ th.
+ c tế bào trong th đa bào th đưc phân chia theo nhóm chc
năng khác nhau.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét phần trò chơi và sự nhn xét ca các HS khác.
- GV cht kiến thc
- HS lng nghe, hoàn thin kiến thc vào v
3. Hoạt động 3: Luyn tp
i) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc
j) Ni dung:
H thng câu hi trc nghiệm được thiết kế trên phn mm kahoot (hoc trc
tuyến trên aha slides.)
Câu 1. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói v sinh vật đơn bào?
A. C cơ th ch cu to gm 1 tế bào
B. Có th di chuyển được
C. Có th là sinh vt nhân thc hoc là sinh vật nhân .
D. Luôn sng cùng với nhau đ hình thành nên tập đoàn.
Câu 2. Đâu là sinh vật đơn bào
A. Cây chui B. Trùng kiết l C. Cây hoa mai D. Con mèo
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây ch cơ th đa bào?
A. Có th sinh sn B. Có th di chuyn
C. Có th cm ng D. Có nhiu tế bào trong cùng một cơ thể.
Câu 4. Đâu là vt sng?
A. Xe hơi B. Hòn đá C. Vi khun lam D. Cán chi
Trang 140
Câu 5. Quá trình sinh vt ly, biến đổi thức ăn hấp th chất dinh dưỡng
đưc gi là
A. Tiêu hóa B. Hô hp C. Bài tiết D. Sinh sn
k) Sn phm:
Câu 1. D Câu 2. B Câu 3. D Câu 4. C Câu 5. A
l) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV hướng dn HS s dng thiết b thông minh: máy tính, ipad, đin thoi
di động, đăng nhập phn mm ng dng để tham gia tr li các câu hi.
- HS đăng nhp ng dng đ chun b tham gia phn luyn tp.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV m ng dng: kahoot hoc aha slides.
- HS đăng nhp và bắt đầu chơi
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Trong quá trình chơi ca HS, GV trình chiếu lên màn chiếu kết qu hin th
phần chơi của HS
- Trên giao din thiết b thông minh ca HS hin th các kết qu ca bn
thân.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đưa ra đáp án chuẩn đ HS đi chiếu.
- HS đi chiếu đáp án chuẩn vi đáp án của bn thân.
4. Hoạt động 4: Vn dng
f) Mc tiêu: Gii quyết được mt s tình hung thc tế liên quan đến kiến
thc ca bài hc
g) Ni dung:
- Nhim v giáo viên đ ra: Hãy đc sách giáo khoa nh li kiến thc
qua các bài đã hc, nêu và v li nhng tế bào hình dạng đặc biệt trong
th con người. Gii thích vì sao tế bào hng cầu trong máu người lại hình đĩa,
lõm hai mt?
h) Sn phm:
- Câu tr li ca HS: tế bào sinh dc, tế bào thn kinh, tế bào máu, tế bào
tiết,…
- Tế bào hng cầu có hình đĩa lõm hai mt để giúp vn chuyn ô xi
cacbonic được d dàng.
f) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV Giao nhim v hc tp: y nêu và v li nhng tế bào chuyên hóa đc
biệt trong th con người. Gii thích vì sao tế bào hng cầu trong máu người
lại có hình đĩa, lõm hai mt?
- HS tiếp nhn nhim v hc tp
Trang 141
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ, tìm các loi tế bào có trong cơ th ngưi và v hình, lit kê
- HS tho luận đ tìm câu tr li cho câu hi
- GV có th h tr hc sinh trong quá trình làm bài, tho lun, v hình.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV yêu cu HS trình bày phn kết qu hoạt đng ca mình
- HS trình bày bn v; tr li câu hi
- HS khác nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét kết qu hoạt đng ca hc sinh (bn v, câu tr li) và khng
định kiến thc.
- HS lng nghe, ghi nh.
PH LC:
Phiếu hc tp: Bng phân bit vt sng vt không sng
Tên nm: …………………. Lp: ………………
Ni dung
Vt sng
Vt không sng
Ví d
Đặc đim
phân bit
BÀI 23: T CHC CƠ THỂ ĐA BÀO
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu được c cp t chc của th đa bào theo th t, ly d minh ha
cho c cp t chc y.
- Phân tích đưc các mi quan h gia các cấp đ t chc của cơ th.
2. Năng lực:
Trang 142
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc:
+ Hc sinh t m hiu thiên nhiên xung quanh và áp dng ly các d vào
trong bài hc.
+ Hc sinh tm hiểu thông tin trong sách giáo khoa đ hoàn thành nhim v
hc tp.
- Năng lực giao tiếp hp tác: Hc sinh tho lun nm để hoàn thành
nhim v hc tp.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to: Hc sinh gii quyết các tình hung
thc tế liên quan đến ni dung hc tp
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d v các cơ th sng.
- Phân tích đưc mi quan h giữa các cơ quan, h cơ quan trong th.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc: chu khó tìm hiểu c thông tin trong sách giáo khoa cũng n
các thông tin thêm v các b phn khác nhau ca một cơ th sng.
- trách nhim trong các hoạt đng hc tp: thc hiện đầy đ nhim v hc
tp Giáo viên giao phó hoc thc hin các hoạt đng hc tp được phân công
khi tham gia hoạt động nhóm.
- Trung thc, cn thn trong quá trình hc tp, trong quá trình hoạt động
nhóm.
- Yêu thiên nhiên, có ý thc bo v các loài sinh vt sng quanh mình.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình ảnh các thể sng khác nhau: gm c th đơn bào th đa
bào.
- Hình nhc tế bào thuc các loi mô khác nhau ca cơ th.
- Phiếu hc tp : Mi quan h gia c cấp đ t chc ca cơ th
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: phiếu hc tp
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt đng 1: Khi động
g) Mc tiêu: - Giúp hc sinh hứng thú hơn trước khi vào bài.
- c đinh đưc ni dung trng tâm ca bài hc
h) Ni dung: Giáo viên gii thiu hình nh c tế bào khác nhau, yêu cu HS
nhn biết và nêu tên các tế bào đó.
i) Sn phm:
- Tế bào hng cu - Tế bào thn kinh - Tế bào cơ
- Tế bào tinh trùng - Tế bào trng…
j) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Trang 143
- GV hướng dn hc sinh tham gia đoán tên tế bào
- HS lắng nghe hướng dn ca GV và đăng kí tham gia chơi
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV chiếu hình nh các loi tế bào
- HS quan t và suy nghĩ phương án tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS đưa ra các phương án tr li cho các hình ảnh tương ng
- HS khác lng nghe, nhn xét hoặc đưa ra phương án khác nếu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV cht các phương án đúng
- GV ni vào bài: sao các tế bào li hình dng khác nhau? Chúng ta
cùng tìm hiu trong bài hc ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu các cp t chc của cơ th đa bào
k) Mc tiêu:
- Nêu đưc các cp đ t chc ca một cơ thể sng.
l) Ni dung:
- GV chiếu hình nh các cấp độ t chc sng ca th, yêu cu HS nêu tên
các cấp đ y t nh đến ln.
- GV chiếu mt hình nh c cấp đ t chc ca một th khác, yêu cu HS
nêu tên cấp đ t chức tươngng.
m) Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh
n) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS quan sát hình nh các cấp đ t chc sng, t đó nêu tên các
cấp độ y theo th t t nh đến ln.
- GV chiếu hình nh khác ca các cấp đ t chc sng yêu cu HS quan
sát.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS quan t hình nh và thc hin nhim v đưc giao
- GV có th ng dn, gi ý cho hc sinh.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV yêu cu HS tr li lnh
+ HS tr li các cấp độ t chc sng t thấp đến cao theo gi ý trên hình nh
+ HS khác nhn xét hoc nhc li kiến thc.
- GV yêu cu HS khác lên nhn din c cấp đ t chc sng da vào mt s
hình nh khác mà GV cung cp.
+ HS tr li các cấp độ t chc sng theo gi ý trên hình nh
+ HS khác nhn xét hoc nhc li kiến thc.
Trang 144
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét câu tr li ca hc sinh và cht kiến thc
- HS lng nghe và t tng hp kiến thc vào v.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu ni dung t tế bào thành mô
i) Mc tiêu:
- Nêu đưc khái nim
- Nêu được tên mt s trên th ngưi hoặc th thc vật, đng vt
khác.
j) Ni dung:
- HS quan sát hình nh trong sách giáo khoa và tr li câu hi
k) Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh
l) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS quan sát hình nh 2.2 và 2.3 trang 97 sgk và nêu tên các loi
mô có trong cơ th người và cơ th thc vt.
- GV yêu cu HS nêu khái nim mô.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ và tìm phương án tr li cho các câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV mi nhóm hc sinh trình bày câu tr li ca mình
- HS trình bày câu tr li: + Mô liên kết
+ Mô
+ Mô biu bì
+ Mô mch g, mô mch rây,…
- HS khác lng nghe, nhn xét, b sung (nếu có)
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét phn tr li câu hi ca các HS.
- GV cht kiến thc
- HS lng nghe, hoàn thin kiến thc vào v
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu ni dung ttạo thành cơ quan
a) Mc tiêu:
- Nêu đưc mi quan h giữa mô và cơ quan.
- Nêu được tên mt s quan trên th ngưi hoặc th thc vật, đng
vt khác và chức năng của mt s cơ quan y.
b) Ni dung:
- HS quan sát hình nh trong sách giáo khoa hoàn thành phiếu hc tp theo
nhóm
c) Sn phm:
- Ni dung phiếu hc tp ca hc sinh
Trang 145
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS:
+ Nhóm 1, 3, 5 quan t hình nh 2.5 ch giáo khoa, tho lun nhóm hoàn
thành phiếu hc tp s 2.1.
+ Nhóm 2, 4, 6 quan sát hình nh 2.6 sách giáo khoa tho lun nhóm và hoàn
thành phiếu hc tp s 2.2.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS quan t hình nh
- HS tho lun nm và hoàn thành phiếu hc tập được giao
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV mi nhóm hc sinh trình bày câu tr li ca mình
- HS trình bày câu tr lời: + Đi din nhóm 1 trình bày phiếu hc tp s 2.1
Các nhóm 3,5 lng nghe, nhn xét
+ Đại din nm 2 trình bày phiếu hc tp s 2.2
Các nhóm 4, 6 lng nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét phn tr li câu hi ca các nhóm.
- GV cht kiến thc
- HS lng nghe, hoàn thin kiến thc vào v
Hoạt đng 2.4: Tìm hiu ni dung t cơ quan tạo thành h cơ quan
a) Mc tiêu:
- Nêu đưc tên các h cơ quan trong cơ th
- Nêu được tên các cơ quan cu to nên h quan và một s chức năng quan
trng ca mt vài h cơ quan trong cơ th.
b) Ni dung:
- Trò chơi gi tên, đoán bộ phn.
c) Sn phm:
- Kết qu ca trò chơi: các cơ quan đưc xếp vào h cơ quan sao cho phù hp.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV nêu lut chơi
- HS lng nghe luật chơi và đăng kí tham gia chơi
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS quan t hình nh
- HS tho lun và sp xếp các quan vào c h quan sao cho php
(các h cơ quan khác h hp, h tun hoàn).
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV mi nhóm hc sinh trình bày c h quan gm những cơ quan nào
chức năng chính ca mi h cơ quan đó.
Trang 146
- HS khác lng nghe, nhn xét (nếu có)
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét phn trò chơi của các nhóm và nhn xét kết qu
- GV cht kiến thc; giáo viên th gii thiu thêm v h chi và h r
các loài thc vt.
- HS lng nghe, hoàn thin kiến thc vào v
3. Hoạt động 3: Luyn tp
m) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc
n) Ni dung:
H thng câu hi trc nghiệm được thiết kế trên phn mm kahoot (hoc trc
tuyến trên aha slides.)
Câu 1. Mô là gì?
A. Tp hp nhiều cơ quan có chức năng giống nhau
B. Tp hp nhiu h cơ quan có chức năng ging nhau
C. Tp hp nhiu tế bào có chức năng giống nhau
D. Tp hp toàn b các tế bào trong cơ th
Câu 2. Cơ quan nào dưới đây không thuộc cu to ca h tun hoàn?
A. Tim B. Mch máu C. Máu D.
Phi
Câu 3. thc vật, người ta chia cơ th thành my h cơ quan chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. H cơ quan nào dưới đây thc hin chc năng thải nước tiu?
A. Hô hp B. Tun hoàn C. Bài tiết D. Sinh dc
Câu 5. H cơ quan có nhiều cơ quan nhất trong cơ thể
A. Tiêu hóa B. Hô hp C. Bài tiết D. Sinh sn
o) Sn phm:
Câu 1. C Câu 2. D u 3. B Câu 4. C u 5. A
p) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV hướng dn HS s dng thiết b thông minh: máy tính, ipad, đin thoi di
động, đăng nhp phn mm ng dng để tham gia tr li các câu hi.
- HS đăng nhp ng dng đ chun b tham gia phn luyn tp.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV m ng dng: kahoot hoc aha slides.
- HS đăng nhp và bắt đầu chơi
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Trong qtrình chơi ca HS, GV trình chiếu lên màn chiếu kết qu hin th
phần chơi của HS
- Trên giao din thiết b thông minh ca HS hin th các kết qu ca bn
thân.
Trang 147
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đưa ra đáp án chuẩn đ HS đi chiếu.
- HS đi chiếu đáp án chun với đáp án của bn thân.
4. Hoạt động 4: Vn dng
i) Mc tiêu: Gii quyết được mt s tình hung thc tế liên quan đến kiến
thc ca bài hc
j) Ni dung:
- Nhim v mà giáo viên đ ra: Giáo viên 1 đ câm th hin mi quan
h giữa các cơ quan trong cơ th, yêu cu HS v các mũi tên sao cho phù hp.
k) Sn phm:
- Hình nh hoàn thin ca sơ đồ
g) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV Giao nhim v hc tp: Hãy hoàn thiện đ sau đ chng minh “các
h cơ quan trong cơ thể là mt th thng nht”
- HS tiếp nhn nhim v hc tp
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ, hoàn thiện sơ đồ
- GV có th h tr hc sinh trong quá trình làm bài, tho lun, vnh.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV yêu cu HS trình bày phn kết qu hoạt đng ca mình
- HS trình bày bn v; tr li câu hi
- HS khác nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét kết qu hoạt động ca hc sinh (bn v, câu tr li) và khng
định kiến thc.
- HS lng nghe, ghi nh.
H tun hoàn
H tiêu hóa
H vận đng
Hhp
H bài tiết
H thn kinh
Trang 148
Trang 149
PH LC:
Phiếu hc tp s 2.1: Các h quan trong cơ th ngưi
(Dành cho nhóm có th t l)
Tên nm: …………………. Lp: ………………
STT
Tên h cơ quan
Tên các cơ quan ca h
Chc năng
1
H hô hp
2
H tun hoàn
Phiếu hc tp s 2.1: Các h quan chính của thc vt
(Dành cho nhóm có th t chn)
Tên nm: …………………. Lp: ………………
STT
Tên h cơ quan
Tên các cơ quan ca h
Chc năng
1
2
BÀI 24: THC HÀNH QUAN SÁT VÀ MÔ T
CƠ THỂ ĐƠN BÀO, CƠ TH ĐA BÀO.
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- HS mô t và v đưc hình mt cơ th đơn bào.
- HS quan sát và mô t đưc cu tạo cơ thể ngưi.
- HS quan sát và mô t được các cơ quan cấu tạo cơ th thc vt.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
Trang 150
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc ch giáo khoa, quan t
tranh nh, mu vt đ
+ nêu được tên các thiết b, dng c cn thiết để làm tiêu bn quan sát và quan
sát cơ th đơn bào trong nước ao h.
+ trình bày được các bước tiến hành làm tiêu bản và quan sát cơ th đơn bào.
+ nhn biết được sinh vật đơn bào.
- Năng lc giao tiếp và hp tác:
+ Hoạt động nhóm đ làm tiêu bản và quan sát th đơn bào trong c ao
h và hoàn thành vào bng thu hoch ca nhóm
+ Hoạt động nm đ quan sát mt s cơ quan của cơ th ngưi và thc vt.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to:
GQVĐ: Để quan sát đưc trùng roi chúng ta cần lưu ýkhi lấy mu nước ao
h? Vì sao?
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Phân biệt cơ th đơn bào, cơ th đa bào.
- t cơ th đơn bào, cấu to cơ thể ngưi, cu tạo cơ th thc vt.
- Thc hiện được thí nghiệm để quan sát cơ th đơn bào.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học chu khó tìm tòi tài liu thc hin nhim v cá nhân đ
+ nêu được thiết b và dng c ng làm tiêu bản quan sát th đơn bào
trong nước ao h.
+ trình bày được các bước tiến hành đ làm tiêu bản quan sát th đơn
bào.
- Có tch nhim trong hoạt động nm, ch động nhn và thc hin nhim v
tiến hành làm tiêu bản và quan sát cơ th đơn bào, quan sát cu tạo cơ thể ngưi và
thc vt.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim làm tiêu
bản và quan sát cơ th dơn bào.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh: mt s th đơn bào, th đa bào, một s h quan của
th ngưi, mt s hình nh v thc vt.
- Bng ph trò chơi “ai nhanhn”
- Phiếu thu hoc ca nhóm.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh:
+ Dng c: Lam kính, lamen, cốc đong, kính hin vi, ng nh git, giy thm,
thìa thy tinh.
+ Mu vật: Nước ao hồ, nước ngâm m hoc c, mt s cây (Hs th t
chun b)
III. Tiến trình dy hc
Trang 151
1. Hoạt động 1: c đnh vấn đề hc tp thực nh quan t th đơn
o, cơ th đa bào.
i) Mc tiêu: Giúp hc sinh biết được ni dung tìm hiu thc hành quan sát
cơ th đơn bào, cơ th đa bào.
j) Ni dung: Học sinh tham gia trò chơi “Ai nhanh hơn
k) Sn phm: Ni dung bng ph.
Cơ th đơn bào
Cơ th đa bào
Trùng biến hình, to lc, phy khun t
gây bnh t, vi khun HP, trùng roi,
trùng giày, vi khun gây bnh un ván.
Cây xanh, em bé, con th, con gà.
l) T chc thc hin:
- GV: thông báo luật chơi.
- GV: chiếu băng hình, hc sinh quan t tho lun và hoàn thành vào bng
ph.
- GV: t chc cho các nhóm chm.
- GV: dn dt vào bài.
2. Hot động 2: Thcnh.
Hoạt đng 2.1: Thc hành quan sát và mô t thể đơn bào.
o) Mc tiêu:
- HS làm đưc tiêu bản đ quan sát cơ th đơn bào.
- HS s dụng được kính hiển vi để quan sát cơ th đơn bào.
- HS nhn biết được cơ th đơn bào đang quant.
- HS mô t và v đưc cơ th đơn bào.
p) Ni dung:
- HS nghiên cứu thông tin SGK đ
1) Nêu thiết b, dng c và mu vật đ quan sát cơ th đơn bào.
2) Sp xếp theo th t các bước đểm tiêu bản và quan sát cơ th đơn bào.
- HS kim tra li thiết b, dng c và mu vt ca nhóm mình.
- HS tiến hành làm tiêu bản, quan sát th đơn bào hoàn thành ni dung
s 1 trong phiếu thu hoch nhóm.
3) K tên th đơn bào kh năng quang hp em quan sát thy. Du
hiu nhn biết chúng là gì?
q) Sn phm:
- HS nghiên cứu thông tin SGK đ tr li câu hi. Đáp án có th
CH1: Thiết b, dng c: Lam kính, lamen, cốc đong, kính hin vi, ng nh
git, giy thm, thìa thy tinh. Mu vật: nưc ao, hồ…
CH2: Th t là 4-2-1-3
- Bng thu hoch nhóm.
r) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Trang 152
+ GV yêu cu HS nghiên cu thông tin SGK cho biết
1) Nêu thiết b, dng c và mu vật đ quan sát cơ th đơn bào.
2) Sp xếp theo th t các bước đểm tiêu bản và quan sát cơ th đơn bào.
+ GV yêu cu các nhóm kim tra li thiết b, dng c mu vt ca nm
mình.
+ GV đưa tình hung: Để tiến hành quan sát sát được cơ th đơn bào chúng ta
cần lưu ý trong việc làm tiêu bản, lưu ý gì khi s dng kính hin vi.
+ GV yêu cu các nhóm làm tiêu bản, quan sát dưới kính hin vi và hoàn
thành ni dung s 1 trong bng thu hoch nhóm
- Thc hin nhim v:
+ HS nghiên cứu thông tin SGK đ tr li.
+ HS vn dng kiến thức đã hc v cách làm tiêu bn, s dng kính hiển vi đ
thc hin nhim v ca nhóm.
- Báo cáo tho lun: GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, yêu cu HS
khác nhn xét b sung.
- Kết lun: GV nhn xét và cht bng v cu tạo cơ th đơn bào.
Hoạt đng 2.2: Thc hành quan sát và mô t cu to cơ th người.
m) Mc tiêu:
- HS nêu được các h cơ quan trong cơ th ngưi.
- HS trình bày được các quan trong h tiêu a, tun hoàn, thn kinh và v
trí ca cng trên cơ th.
- HS nêu được chc năng của mt s h quan trong cơ th ngưi.
n) Ni dung:
- Yêu cu HS các nhóm quan sát hình ảnh, xem băng hoàn thành ni dung
s 2 trong bng thu hoch nhóm.
o) Sn phm:
Ni dung s 2 trong bng thu hoch nhóm.
Trang 153
Xác định được v tríc cơ quan trong cơ th ngưi trên mô hình.
p) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV: Yêu cầu HS quan sát tranh và băng nh đ hoàn thành ni dung s 2
trong bng thu hoch nhóm
+ GV: Yêu cu HS vn dng kiến thức xác định các quan trong th
ngưi trên mô hình.
- Thc hin nhim v:
+ HS quan sát tranh băng hình hoàn thành bn ni dung s 2 trong bng
thu hoch nhóm
+ HS xác định các cơ quan trong cơ th ngưi trên mô hình.
- Báo cáo tho lun: GV yêu cu 1- 2 nhóm trình bày, các nhóm khác nhn
xét b sung.
- GV: Nhn xét và cht li kiến thc trên mô hình.
Hoạt đng 2.3: Thc hành quan sát và mô t cu to cơ thc vt.
a) Mc tiêu:
- HS nêu được các cơ quan trong cơ th thc vt.
- HS mô t đưc cu to ca các cơ quan trong cơ th thc vt.
b) Ni dung:
- Yêu cầu HS nêu các quan trong cơ th thc vt.
- HS nhn biết c quan của th thc vt, t cu to của các quan
trên hình nh giáo viên cung cp.
Trang 154
- HS quan sát các mu vật mang đi hoàn thành ni dung s 3 trong bng
thu hoch nhóm.
- HS nhn biết các cơ quan trên mu vt.
c) Sn phm:
- HS nhn biết và t cu to của các quan trên một s hình nh giáo
viên cung cp.
- Ni dung s 3 trong bng thu hoch nhóm.
- HS nhn biết các cơ quan trên mu vật đã chuẩn b trước.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ Yêu cu HS ch ra các cơ quan trên cơ th thc vt.
+ Yêu cu HS nhn biết và mô t cu tạo các cơ quan của thc vt qua mt s
hình nh giáo viên cung cp.
+ Yêu câu HS quan sát mu vt hoàn thành ni dung s 3 trong bng thu
hoch nhóm.
- Thc hin nhim v: HS quan sát tranh nh, mu vật đ thc hin nhim v
theo nhóm.
- Bo cáo tho lun: GV gi ngu nhiên 1-2 nm tr li, c nm khác b
sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét và cht ni dung v cu tạo cơ th thc vt.
3. Hot động 3: Thu hoch- Luyn tp.
q) Mc tiêu: H thống được kiến thc trong bài thc hành.
r) Ni dung:
- HS nêu li ni dung ca bài thc hành.
- Các nhóm hoàn thin bng thu hoch nhóm
- Các nhóm v sinh và sp xếp lại đồng ca nhóm.
s) Sn phm:
- Bài thu hoch ca nhóm
t) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS nhc li nội dung đã làm trong bài thc hành.
+ GV yêu cu các nhóm hoàn thin và np bài thu hoch nhóm.
+ GV yêu cu các nhóm v sinh và sp xếp lại đồng c nhóm.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo:
+ GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
+ Các nhóm np li bn thu hoch ca nm.
+ Các nhóm báo cáo v phn v sinh và sp xếp đồ dùng.
- Kết lun: GV nhn xét phn thc hành ca các nhóm.
4. Hot động 4: Vn dng
Trang 155
l) Mc tiêu:
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đ.
m) Ni dung: HS vn dng kiến thức được hc trong bài gii thích hin
ng thc tế
n) Sn phm:
Câu tr li cho câu hi: Để quan sát được trùng roi chúng ta cần lưu ý khi
ly mẫu nước ao h? Vì sao?
h) T chc thc hin: Đưa vấn đ yêu cu HS vn dng kiến thc đã học để
tr li.
BÀI 25: H THNG PHÂN LOI SINH VT
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc: Sau khi hc bài này, hc sinh s:
- Phân biệt được các đơn v phân loi sinh vt .
- Nêu đưc hai cách gi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa hc
- Nêu đưc s cn thiết ca vic phân loi thế gii sng.
- Nhn biết được năm gii sinh vt. Lấy được ví d minh ha cho mi gii.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: Tim kiếm thông tin, đc SGK, quan sát tranh nh
để tìm hiu v vic phân loi thế gii sng. Nhn biết được năm giới sinh vt:
Khi sinh, Nguyên sinh vt, Nm, Thc vật, Động vt. Phân biệt được c đơn v
phân loi sinh vt.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: Tho luận nm đ tr li được các câu hi
khó: Trên thế gii hàng triu loài sinh vt khácn nhau. Vy các nhà khoa hc
phân loại nthế nào?”, Dựa vào đâu đ xếp các loài sinh vt vào các gii khác
nhau?”
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên:
- K tên được các đơn v phân loi sinh vt theo th t t nh đến ln.
- Biết được hai cách gi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa hc.
- Nhn biết được S cn thiết ca vic phân loi thế gii sng.
- K tên được năm gii sinh vt: Khi sinh, Nguyên sinh vt, Nm, Thc vt,
Động vt.
- Giải thích được câu hi: Trên thế gii hàng triu loài sinh vt khácn
nhau. Vy các nkhoa hc phân loại như thế nào?”, “Dựa vào đâu đ xếp các
loài sinh vt vào các giới khác nhau?
Trang 156
- HS tr vn dng kiến thc tr lời được các câu hi liên h thc tế: Các nhà
khoa học đã phân loi sinh vật thành c đơn v phân loi khác nhau nào? ”, “Em
hãy sp xếp các loài trong hình sau vào c gii Nm, gii Động vt, Gii thc vt
sao cho phù hp. Nêu do sao em sp xếp như vậy?”, “Thỏ thuc gii sinh vt
nào?
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:.
- Chăm học: thường xuyên thc hin các nhim v hc tp. chăm ch, chu
khó tìm hiu v bài hc và tìm tòi các tài liệu liên quan đến bài hc.
- trách nhim trong công việc được phân công, phi hp vi c thành
viên khác trong nhóm đ hoàn thành nhim v hc tp nhm m hiu v phân loi
sinh vt.
- Trung thc, cn thn trong : làm bài tp trong v bài tp và ghi chép bài cn
thn.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh : Hình 25.1: Mt s loài sinh vt.
- Hình 25.2:Sơ đ các đơn v phân loi sinh vt.
- Hình 25.3:Loài ong mt châu Á
- Hình 25.4:Sơ đ h thng phân loại năm gii
- Hình 25.5: Mt s loài sinh vt
- Mt s hình nh khác:Hình nh mt s loài sinh vt, hình ảnh đ dùng hc
tp, hình nh giá sách gn gàng, hình ảnh phân nhóm các đng vt…
III. Tiến trình dy hc
5. Hoạt đng 1: Xác định vấn đ hc tp là: H thng phân loi sinh vt
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được bài hc hôm nay hc v h thng
phân loi sinh vt.
b) Ni dung: GV chiếu hình nh hiu sách, hình nh c sinh vt trong thiên
nhiên vành ảnh đ dùng hc tp ,yêu cu hc sinh tr li u hi:
- Khi vào mt hiu sách ln, em d dàng tìm được quyn sách mình cn
không? Vì sao?
- Em hãy sp xếp sách v và đ ng hc tp thành tng nhóm dựa vào đc
đim chung gia chúng.
- Phân loại đó gp ích gì cho em?
- Để d dàng tìm ra mt loài sinh vt trong vô s các loài sinh vt trong t
nhiên, các nhà khoa hc đã phân loại thế gii sng như thế nào?
c) Sn phm:
- Hc sinh s nhận ra đưc bài hc hôm nay hc v h thng phân loi sinh
vt.
Hc sinh nêu đưc:
Trang 157
- Khi vào hiu ch em s d dàng tìm đưc quyến sách mà mình cn. Vì đó
sách đã được phân loi theo tng nm khác nhau.
- Em biết cách phân loại đồ dùng hc tp theo tng nm: nhóm sách giáo
khoa, nhóm v viết, nm t viết, nhóm bút vẽ… vic phân loi này giúp c
em d m được đồng ca mình.
- c nhà khoa hc đã da vào mt s tiêu chí đ xếp c sinh vt vào các
bc phân loi.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: GV chiếu hình nh hiu sách, nh nh các sinh vt
trong thiên nhiên và hình ảnh đ dùng hc tp ,yêu cu hc sinh tr li u hi:
- Khi vào mt hiu sách ln, em d dàng tìm được quyn sách mình cn
không? Vì sao?
- Em hãy sp xếp sách v và đ ng hc tp thành tng nhóm dựa vào đc
đim chung gia chúng.
- Phân loại đó gp ích gì cho em?
- Để d dàng tìm ra mt loài sinh vt trong vô s các loài sinh vt trong t
nhiên, các nhà khoa hc đã phân loại thế gii sng như thế nào?
HS thc hin nhim v theo yêu cu ca GV giao: tho luận, trao đi nhóm
đểm ra u tr li. C đại din tr li câu hi.
- HS báo o tho lun: GV gi ngẫu nhiên đi din mt nhóm tr li u hi.
các nhóm khác nhn xét, b sung ý kiến.
- GV kết lun bng li: đ d dàng m ra mt loài sinh vt trong s c
loài sinh vt trong t nhiên, các nhà khoa hc đã phân loi thế gii sống nthế
nào? Chúng ta s tìm hiểu bài “ H thng phân loi sinh vật”.
6. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v h thng phân loi sinh vt
a) Mc tiêu:
- Học sinh nêu đưc khái nim v phân loi sinh hc.
- Hc sinh biết được c nkhoa học đã phân loi sinh vật thành các đơn v
phân loi khác nhau.
b) Ni dung:
- HS đc thông tin sách giáo khoa( SGK ) kết hp quan sát hình nh trên màn
hình v c nhóm đng vt HìnhHình 25.1-SGK/87, trao đi nm tr li câu
hi:
- Thế nào là phân loi sinh hc?
- Trên thế gii hàng triu loài sinh vt khác nhau, các nhà khoa hc da
vào những tiêu chí nào đ phân loi các loài sinh vt?
- Các nhà khoa hc phân loi sinh vật thành các đơn v phân loi nào?
c) Sn phm:
Trang 158
- Phân loi sinh hc s sp xếp các đối tượng sinh vt những đặc đim
chung vào tng nhóm, theo th t nhất đnh.
- Các nkhoa hc đã dựa vào các tiêu chí đ phân loi sinh vật như: đc
đim tế bào, mc đ t chức cơ thể, môi trưng sng, kiểu dinh dưỡng…
- Thế gii sinh vật được phân chia thành các đơn v phân loi theo th t t
lớn đến nh: gii, ngành, lp, b, h, chi, loài.
d) T chc thc hin:
- Giáo viên giao nhim v: GV yêu cu HS đc thông tin sách giáo khoa(
SGK ) kết hp quan sát hình nh trên màn hình v các nhóm đng vt Hình
25.1-SGK/87, trao đi nm tr li u hi:
+ Thế nào là phân loi sinh hc?
+ Trên thế gii hàng triu loài sinh vt khác nhau, c nkhoa hc da
vào những tiêu chí nào đ phân loi các loài sinh vt?
+ c nhà khoa hc phân loi sinh vật thành các đơn v phân loi nào?
- HS thc hin nhim v theo yêu cu ca giáo viên, tho lun nhóm tìm câu
tr li, c đại din tr li.
- HS báo cáo tho luận: Các nhóm đã tìm được câu tr li, c đại din tr li .
Giáo viên gi mt nhóm tr li, các nhóm khác nhn xét và b sung ý kiến.
- GV nhn xét và chiếu đáp án.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v Gii h thng phân loại năm giới
a) Mc tiêu:
- Hc sinh nhn biết được sinh vật chia thành năm giới sinh vt: Khi sinh,
Nguyên sinh vt, Nm, Thc vật, Động vt.
b) Ni dung:
- Hc sinh quan sát Hình 25.4 SGK/88, trao đổi nhóm để tr liu hi:
Gii sinh vt là?
Hãy cho biết sinh vật được chia thành my gii? K tên các gii.
c) Sn phm:
- Gii bc phân loi cao nht, bao gm các nhóm sinh vt chung nhng
đặc đim nhất đnh.
- Sinh vật được chia thành năm gii:gii khi sinh, gii nguyên sinh vt, gii
nm, gii thc vt và gii đng vt.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: u cu hc sinh quan sát Hình 25.4 SGK/88, trao đi
nhóm đ tr liu hi:
Gii sinh vt là?
Hãy cho biết sinh vật được chia thành my gii? K tên các gii.
- HS thc hin nhim v giáo viên yêu cu, tho luận nm đ tìm ra câu tr
li. C đại din tr li.
Trang 159
- HS báo cáo tho luận: Các nhóm đã tìm được câu tr li, c đại din tr li .
Giáo viên gi mt nhóm tr li, các nhóm khác nhn xét và b sung ý kiến.
- GV nhn xét và kết lun bng slide kết hp ghi tóm tt trên bng.
7. Hoạt đng 3: Luyn tp
e) Mc tiêu: cng c kiến thc v gii và h thng phân loại năm giới.
b) Ni dung:
- Hc sinh quan sát Hình 25.5 SGK/89 và tr li u hi:
Hãy sp xếp các loài trong Hình vào các gii Nm, gii Động vt, Gii thc
vt sao cho phù hp. Nêu lí do vì sao em sp xếp như vy?
- Dựa vào đặc đim nào ca các loài sinh vật đ xếp c loài sinh vt vào các
gii khác nhau?
c) Sn phm:
- Sp xếp các loài trong hình vào các gii:
Gii Nm: B.
Giới Động vt: D,E,G .
Gii thc vt: A,C.
- Dựa vào đặc điểm (tiêu chí) để xếp các loài sinh vt vào các gii: đặc điểm
tế bào, mc đ t chức cơ thể, môi trường sng, kiểu dinh dưng
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: yêu cu hc sinh mi nhân quan sát Hình 25.5
SGK/89 và tr li câu hi:
Em hãy sp xếp các loài trong Hình 25.5 SGK/89 vào các gii Nm, gii
Động vt, Gii thc vt sao cho phù hp. Nêu lí do vì sao em sp xếp như vy?
Dựa vào đặc điểm nào ca các loài sinh vật đ xếp các loài sinh vt vào các
gii khác nhau?
- HS thc hin nhim v: mi nhân s quan sát Hình 25.5 SGK/89 kết
hp vi kiến thức đã biết đ tìm câu tr li.
- Báo cáo kết qu: GV gi ngu nhiên 1 hc sinh báo cáo kết qu, các HS
khác s nhn xét và b sung ý kiến.
GV chốt đáp án: GV nhn xét và kết lun bng slide kết hp ghi tóm tt trên
bng.
8. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Hc sinh h thống được kiến thc v phân loi sinh vt.
f) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr liu hi trc nghim.
Hc sinhm vic nhóm: Trao đi nhóm chn đáp án đúng cho u hi:
1. Các nhà khoa học đã phân loi sinh vật thành các đơn v phân loi khác
nhau t lớn đến nh, lần lượt là:
a. Gii, lp, b, h, chi, loài , ngành.
Trang 160
b. Gii, ngành, lp, b, h, chi, loài.
c. Gii, ngành, b, h, lp, chi, loài.
d. Ngành, b, h, lp, chi, loài, gii.
2. Em hãy cho biết th thuc gii sinh vt nào?
a. Gii Nm.
b. Gii Thc vt.
c. Giới Động vt.
d. Gii Nguyên sinh vt.
e. Gii Khi sinh.
- Đọc “ Em có biết?
- V sơ đ tư duy tổng quát bài hc
g) Sn phm:
- Các nhà khoa hc đã phân loi sinh vật thành các đơn v phân loi khác
nhau t lớn đến nh, lần lượt là: Gii, ngành, lp, b, h, chi, loài.
- Trong năm gii sinh vt, th thuc gii sinh vt: Giới Động vt.
- Ngoài h thng phân loại năm gii, hin mt s nkhoa hc đưa ra h
thng phân loi sinh vt gm ba lãnh gii: vi sinh vt c, vi khun lãnh gii th
ba gm các sinh vt nhân thc.
- V sơ đ tư duy
d) T chc thc hin:
GV giao nhim v:
+ Giáo viên chiếu câu hi trên slide, yêu cu hc sinh làm vic nhóm: Trao
đổi nhóm chọn đáp án đúng cho câu hi:
1. Các nhà khoa học đã phân loi sinh vật thành các đơn v phân loi khác
nhau t lớn đến nh, lần lượt là:
a. Gii, lp, b, h, chi, loài , ngành.
b. Gii, ngành, lp, b, h, chi, loài.
c. Gii, ngành, b, h, lp, chi, loài.
d. Ngành, b, h, lp, chi, loài, gii.
2. Em hãy cho biết th thuc gii sinh vt nào?
a. Gii Nm.
b. Gii Thc vt.
c. Giới Động vt.
d. Gii Nguyên sinh vt.
e. Gii Khi sinh.
+ Đọc phần “ Em có biết” đ hiu thêm v các cách phân loi sinh vt.
+ Tóm tt kiến thc bài hc bằng sơ đ tư duy.
- Hc sinh thc hin nhim v : Trao đổi nhóm đ thc hin nhim v giáo
viên yêu cu.
- Hc sinh báo cáo kết qu: GV gi ngu nhiên 3 hc sinh báo cáo kết qu,
các HS khác s nhn xét và b sung ý kiến.
- GV nhn xét và chiếu đáp án.
+ Các nkhoa học đã phân loi sinh vật thành các đơn v phân loi khác
nhau t lớn đến nh, lần lượt là: b. Gii, ngành, lp, b, h, chi, loài.
Trang 161
+ Trong năm gii sinh vt, th thuc gii sinh vt: c. Giới Động vt.
+ GV nhn mnh bài hc bằng sơ đồ tư duy tn bng.
BÀI 26: KHÓA LƯỠNG PHÂN
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- Phát biu được định nghĩa khóa lưng phân.
- Trình bày cách xây dựng khóa ỡng phân ý nghĩa của ka lưỡng phân
đối vi nghiên cu khoa hc.
- Vn dng xây dựng khóa lưỡng phân đơn gin.
2. Năng lc
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
hình ảnh đ tìm hiu v ka lưỡng phân.
- Năng lực giao tiếp hp c: Tho lun nhóm đ xây dựng khóa ng
phân.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to: Phân loại được c sinh vt xung
quanh dựa vào c đc điểm quan sát được.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Năng lực nhn thc sinh hc: phát biểu được định nghĩa khóa lưỡng phân;
t được các bước xây dựng khóa lưỡng phân
- Năng lc vn dng kiến thức, kĩ năng đã hc: Xây dựng đưc ka ng
phân đ phân loi các s vt, hiện tượng, các loài sinh vt trong thc tin.
3. Phm cht
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm chỉ, chu ktrong vic s dụng kĩ năng phân loi trong cuc sống đ
sp xếp đồ đc, công vic hp lí.
- Trung thc, cn thn trong s quan sát các đặc điểm cu to ca sinh vật đ
phân loi, xây dựng khóa lưỡng phân.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh mt s loài động vật và sơ đ khóa lưỡng phân.
- Phiếu hc tập “Ka lưỡng phân”.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác định vn đề/nhim v hc tp/M đầu
a) Mc tiêu: To hng t, thu hút s chú ý ca hc sinh. Kiểm tra kĩ năng
phân loi ca hc sinh.
b) Ni dung: Tr li câu hi: Làm thế nào đ phân biệt được các loài có trong
một khu vườn?
Trang 162
c) Sn phm: Câu tr li ca HS: da vào đặc đim bên ngoài ta th phân
biệt được các loài sinh vt.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS quan sát nh ảnh được cung cp
(hình nh một khu vườn vi nhiu loài sinh vật), đt u hi: Em th phân bit
đưc c loài sinh vật trong vườn không? Làm ch nào đ phân biệt được các
loài đó?
- Thc hin nhim v: HS tho luận đ đưa ra câu trả li
- Báo cáo, tho lun: Da vào kiến thc phân loi các kiến thc v đặc
đim ca mi loài mà HS đưc hc các lp dưới, HS nêu mt s loài đng vt,
thc vt có trong khu vườn.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá năng phân loi ca HS, chú ý tiêu chí
phân loi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
a) Mc tiêu: Tìm hiu v khái niệm ka ng phân, cách xây dng ka
ng phân
b) Ni dung:
- Khóa lưỡng phân là gì?
- Cách xây dựng ka lưỡng phân.
- Ý nghĩa xây dựng khóa lưỡng phân.
c) Sn phm: HS nêu được định nghĩa ka lưỡng phân mô t đưc các
c xây dựng khóa lưỡng phân.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
- GV giới thiệu định nghĩa ka lưỡng phân: đây hình thức phân loại ph
biến nhất trong sinh học giúp đơn giản hóa việc xác định các sinh vật chưa
biết. Nói một ch đơn gin, đây một phương pháp được sử dụng đxác định
một loài bng cách trả lời một loạt các câu hỏi dựa trên các đặc điểm tương phản
(ví dụ: đặc điểm hình thái) có hai kết quả xảy ra.
“Khóa lưỡng phân” có nghĩa là được chia thành hai phần (phân đôi), c ka
lưỡng phân luôn đưa ra hai lựa chọn (Có/Không có) dựa trên các đc điểm chính
của sinh vật trong mỗi bước. Bằng cách lựa chọn chính xác sự lựa chọn phù hợp
mỗi giai đoạn, ta có thể xác định tên của sinh vật ở cuối.
Khi tạo khóa lưỡng phân, cả hai yếu tố định tính (các thuộc tính vật n
sinh vật trông nthế nào, màu sắc ra sao, v.v.) và định lượng (số lượng chân, n
nặng, chiều cao, v.v.) được xem xét.
Có 2 dạng khóa lưỡng phân:
- Dạng sơ đồ phân nhánh:y phân loại
- Dạng viết (chuỗi các câu lệnh được ghép nối được sắp xếp theo tuần tự).
Trang 163
Thông thường, khóa lưỡng phân được sử dụng đxác định các loài sinh vật,
mặc thể được sdụng đphân loại bất kđối tượng nào thể được xác
định bằng một tập hp các đặc điểm có thể quant được.
Mục đích của khóa lưỡng phân:
- c định và phân loại sinh vật
- Giúp học sinh dễ dàng hiểu các khái niệm khoa học k hơn
- Sắp xếp một lượng lớn thông tin giúp việc xác định một sinh vật dễ dàng
n.
GV yêu cầu HS đọc sách giáo khoa, kết hp vi quan sát hình ảnh, nêu đnh
nghĩa khóa lưỡng phân. Đ xây dựng khóa lưỡng phân cn thc hin mấy bước?
- Thc hin nhim vụ: HS đc sách giáo khoa nghiên cu hình 26.1
26.2 đ tr li u hi.
- Báo cáo, tho lun: GV gi HS phát biu, các HS khác theo dõi b sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá năng tng hp kiến thc ca HS thông
qua câu tr li ngn gọn, đ, chính xác.
GV nhn mnh thêm v: ch tạo một ka lưỡng phân:
- Bước 1: Liệt kê các đặc điểm: Hãy lit các đặc điểm có thể quan sát
được. dụ: một nhóm động vật một số con ng trong khi những con khác
có chân hoặc một số con có đuôi dài.
- Bước 2: Sắp xếp các đặc điểm theo thứ tự. Khi tạo ka lưỡng phân, trước
tiên ta cần bắt đầu với các đặc điểm chung nhất, trước khi chuyển sang các đặc
điểm cụ thể hơn.
- Bước 3: Chia mẫu vật. Ta có thể sử dụng câu hỏi (có lông và không có lông)
hoặc câu hỏi (vật có lông không?) để chia mẫu vật của bạn thành hai nhóm, nên bắt
đầu trên đặc điểm chung nhất.
- Bước 4: Chia nhỏ n nữa mẫu. Dựa vào đặc điểm tương phản tiếp theo,
chia nhmẫu vật. dụ: trước tiên, ta thể đã phân nhóm các động vật của mình
ng không ng, trong trường hp đó, những con lông thể được
xác định chim. Tiếp tục chia nhỏ các mẫu còn lại bằng cách đặt đủ u hỏi cho
đến khi xác định và đặt tên cho tất cả chúng.
- Bước 5: Vẽ đkhóa phân đôi: thể tạo một khóa lưỡng phân bằng cách
viết hoặc vẽ sơ đồ.
- Bước 6: Kim tra. Khi đã hoàn thành khóa phân đôi, hãy kiểm tra nó để xem
hoạt động không. Tập trung vào mẫu vật bạn đang cố gng xác định và xem
qua các câu hỏi trong khóa phân đôi đxem liệu xác định được phần cuối
hay không, thực hiệnc điều chỉnh cần thiết.
Một số lưu ý khi xây dựng khóa lưỡng phân:
- Chỉ xem xét một đặc điểm tại một thời điểm.
- Sử dụng các đặc điểm hình thái nhiều nht có thể.
Trang 164
- Sdụng các đặc điểm chung nhất bước đu sử dụng các đặc điểm ít
n hoặc ít rõ ngn để chia chúng thànhc nhóm nhỏ hơn.
- Khi viết hãy sử dụng c từ tương phản: ví dn lông và không
lông.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: luyn tập kĩ năng phân loi thông qua hoạt đng y dng khóa
ng phân
b) Ni dung: y dựng khóa lưỡng phân vi 5 loài vt có trong hình.
c) Sn phm: đồ ka lưỡng phân phân loi 5 loài sinh vt
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
GV hướng dẫn học sinh c bước tạo một ka lưỡng phân:
- Bước 1: Liệt kê các đặc điểm: Hãy lit các đặc điểm có thể quan sát
được.
- Bước 2: Sắp xếp c đặc điểm theo thứ tự. Khi tạo khóa lưỡng phân, trước
tiên ta cần bắt đầu với các đặc điểm chung nhất, trước khi chuyển sang các đặc
điểm cụ thể hơn.
- Bước 3: Chia mu vật. Ta có thsử dụng câu hỏi (có lông và không có lông)
hoặc câu hỏi (vật có lông không?) để chia mẫu vật của bạn thành hai nhóm, nên bắt
đầu trên đặc điểm chung nhất.
- Bước 4: Chia nhỏ n nữa mẫu. Dựa vào đặc điểm tương phản tiếp theo,
chia nhỏ mẫu vật.
- Bước 5: Vẽ đồ khóa phân đôi: thể tạo một khóa lưỡng phân bằng cách
viết hoặc vẽ sơ đồ.
- Bước 6: Kiểm tra. Khi đã hoàn thành khóa phân đôi, hãy kim tra nó để xem
hoạt động không. Tập trung vào mẫu vật bạn đang cố gng xác định và xem
qua các câu hỏi trong khóa phân đôi đxem liệu xác định được phần cuối
hay không, thực hiệnc điều chỉnh cần thiết.
Yêu cu HS quan sát hình nh 5 loài sinh vt, tho lun và xây dng khóa
ỡng phân đ phân loại 5 loài đó.
- Thc hin nhim v: Quan sát hình nh, tho lun nhóm và xây dựng sơ đ/
- Báo o, tho lun: GV gi một nm trình bày đ phân loi, các nhóm
khác b sung
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kĩ năng phân loi thông qua vic la chn đc
điểm để xây dựng khóa lưỡng phân. GV đánh giá kĩ năng vn dng kiến thức đã
hc.
BÀI 27: VI KHUN
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
Trang 165
1. Kiến thc:
- t đưc hình dng ca vi khun k tên c môi trường sống đ nhn
ra được s đa dng ca vi khun.
- t cu tạo đơn gin ca vi khun.
- Nêu đưc vai trò ca vi khun trong t nhiên và trong đời sống con người.
- Nêu được mt s bnh do vi khuẩn gây ra và trình bày được mt s cách
phòng và chng các bnh do vi khun gây ra.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để tìm hiu v hình dng, cu to, vai t ca vi khun và mt s bnh do
vi khun.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đ tìm ra các hình dng ch
yếu ca vi khun, cu tạo đơn gin ca vi khun, vai trò, mt s bnh do vi khun
gây ra.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ đ m ra các cách phòng
chng bnh do vi khun gây ra.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Quan sát hình nh và mô t đưc các hình dng ch yếu ca vi khun.
- K tên được các môi trường sng ca vi khun.
- Trình bày được cu tạo đơn giản ca vi khun.
- Nhn biết được vai t ca vi khun trong t nhiên và trong đi sng con
ngưi.
- Nhn biết được mt s bnh do vi khun gây ra nêu các cách phòng,
chng.
- Vn dng kiến thức để gii thích mt s hiện tượng trong thc tiễn như: tại
sao thức ăn hay b ôi thiu, không nên ung nước lã, vic s dng vi khuẩn đ lên
men trong quá trình tạo ra dưa mui, sa chua, …
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin nhim v nhân nhm tìm
hiu v vi khun.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhận và thưc hin nhim v
tho lun v các đặc điểm v hình dng, cu to ca vi khun, vai trò các bnh
do vi khun gây ra.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v mt s loi vi khun, cu to ca vi khun, vai trò ca vi khun.
- Đon video liên quan đến vic nhim vi khun t cu vàng
(https://www.youtube.com/watch?v=pLDeAXCsbqM&ab_channel=BVHoanMySa
igon)
Trang 166
- Đon video liên quan đến hiện tượng kháng kháng sinh
(https://www.youtube.com/watch?v=t5iXh5VCOSI&ab_channel=VTVNews)
- Phiếu hc tp KWL và phiếu hc tp s 1, 2, 3 bài 3: Vi khuẩn ( đính kèm)
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: khay nuôi và bt rauu.
III. Tiến trình dy hc
2. Hoạt động 1: c đnh vấn đề hc tp tìm hiu v mt sinh vật đơn
o nhân sơ vô cùng nh bé sống trong cơ th người vi khun.
k) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác đinh được vấn đề hc tp m hiu v mt
loài sinh vật nhân sơ nh vi khun.
l) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp KWL
để kim tra kiến thức đã có của hc sinh v “vi khuẩn”.
- th ngưi s ng tế bào rt ln khong 75 nghìn t tế bào. Nhưng
trên th ngưi mt sinh vật nhân nh bé vi s ng ln hơn số tế bào
của cơ th chúng ta, có th lên đến hàng trăm nghìn tỉ. Em có biết chúng là sinh vt
nào không?
- Hc sinh thc hin nhim v nhân tn phiếu hc tập KWL đ kim tra
kiến thức đã có của hc sinh v “vi khuẩn”.
m) Sn phm:
- Sinh vật nhân sơ nh bé sống trong cơ th người đó là vi khun.
- Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, th: vi khun là sinh vt
nhân nhỏ không th nhìn thy bng mắt thường phi quan sát bng kính
hiển vi, thể cu to t 1 tế bào, thuc gii khi sinh, lòai li hoc hi,
tn ti những môi trường khác nđất, nước, không khí,…, có th gây ra bnh
ngưi và các sinh vật khác, ….
n) T chc thc hin:
- Giáo viên đt câu hỏi xác định vấn đề, sau đó gọi liên tiếp các hc sinh phát
biu ý kiến và xác định được vấn đề hc tp là tìm hiu v “vi khuẩn”.
- Giáo viên phát phiếu hc tp KWL yêu cu hc sinh thc hin nhân
theo yêu cu viết tn phiếu (ô con đã biết, ô con chưa biết).
- Giáo viên gi ngu nhiên hc sinh trình bày đáp án v những điều con đã
biết và chưa biết.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v đa dạng vi khun
s) Mc tiêu:
- Quan sát hình nh và mô t đưc các hình dng ch yếu ca vi khun.
- K tên được các môi trường sng ca vi khun.
T đó nhận ra được s đa dng ca vi khun v hình dng và môi tng
sng.
t) Ni dung:
- Hoàn thành các câu hi trong phiếu hc tp s 1:
Trang 167
- Quan sát nh 3.1, nhn xét v hình dng ca các vi khun sp xếp chúng
vào c nm khác nhau và tr li các câu hi sau:
+ Chúng ta có quan sát vi khun bng mt thường được hay không? Vì sao?
+ Vi khun có nhng hình dng khác nhau nào?
+ Vi khun có những môi trưng sng nào?
+ T đó, hãy rút ra nhn xét v s đa dạng ca vi khun?
u) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
-Vi khuẩn có kích thưc nh bé, ch có th quan sát được dưới kính hin vi.
-Vi khun rt nhiu hình dng khác nhau, phân b riêng l hay thành tng
nhóm và có 3 dạng điểm hình: Hình que, hình xon, hình cu.
-Vi khun khp mọi nơi: trong không khí, trongớc, trong đất, trong cơ
th ngưi và các sinh vt sng khác.
=> Vi khuẩn đa dng v đặc điểm hình thái và môi trưng sng.
v) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 1 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình y, các nhóm
khác nhn xét, b sung ý kiến)
- Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét và cht ni dung v các hình dng ch yếu
ca vi khuẩn, c môi trường sng ch yếu và rút ra s đa dng ca vi khun
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v cu to ca vi khun.
q) Mc tiêu:
- Trình bày đưc cu tạo đơn gin ca vi khun.
r) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 2.
- Quan sát hình 3.2 và tr li nhngu hi sau:
Trang 168
+ Vi khuẩn được xếp vào nhóm cơ thể đơn bào hay đa bào? Vì sao?
+ K tên các b phn cu to nên vi khun? Vi khun thuc nhóm tế bào nhân
sơ hay tế bào nhân thc? Vì sao?
+ Lông và roi ca vi khun có nhim v?
s) Sn phm:
- Vi khun là những cơ th đơn bào, nhân sơ.
- Cu to mt vi khun gm:
+ Thành tế bào, màng tế bào, tế bào cht và vùng nhân.
+ Ngòai ra, mt s vi khun còn có: lông và roi.
t) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 2 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 2.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình y, các nhóm
khác nhn xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét và cht ni dung v cu to ca vi khun.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu v vai trò ca vi khun.
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được vai t ca vi khun trong t nhiên và trong đi sng con
ngưi.
- Vn dng kiến thức đ gii thích mt s hiện tượng trong thc tiễn như: vic
s dng vi khun đ lên men trong qtrình tạo ra dưa muối, sữa chua, …; ăn sa
chua hàng ngày có th giúp chúng ta ăn cơm ngon ming.
b) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 3
+ Quan t hình 3.3 và nêu vai trò ca vi khun trong t nhiên.
Trang 169
+ Hoàn thành nhim v theo hình “kĩ thuật khăn trải bàn, mỗi HS nêu ít
nht 3 ng dng ca vi khuẩn trong đi sng ca con người.
+ Vn dng kiến thức để gii thích: tại sao ăn sữa chua hàng ngày th giúp
chúng ta ăn cơm ngon ming.
c) Sn phm:
Vai trò ca vi khun:
- Trong t nhiên:
+ Chuyn nitrogen trong không khí thành chất đm giúp cây hp th.
+ Phân gii xác sinh vt cht thải động vt thành các chất dinh dưỡng cho
cây hp th….
- Trong đời sống con người:
+ Phn ln vi khun li giúp bo v da, tăng cường min dch, h tr tiêu
a.
+ ng dng trong chế biến thc phm (sữa chua, dưa muối, nưc mắm, …)
+ Sn xut thuc kháng sinh, thuc tr sâu, x lý cht thải, …
d) T chc thc hin:
- GV chia thành các nhóm 4 hc sinh.
- GV giao nhim v cho c nhóm quan sát hình 3.3 và tho lun nêu vai trò
ca vi khun trong t nhiên.
- GV giao tiếp nhim v hoàn thành phiếu hc tp s 3 (theo kĩ thuật khăn trải
bàn), mi hc sinh viết ý kiến ca mình vào ô ý kiến nhân, sau đó các thành
viên tng hp li ý kiên ca c nhóm vào ô gia.
- HS tho lun nhóm tr li câu hi liên h thc tế.
- Sau khi các nm hoạt đng xong, GV mi ngẫu nhiên đi din ca 3 nm
lên trình bày, các nhóm khác nhn xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét và cht ni dung v cu to ca vi khun.
Hoạt đng 2.4: Tìm hiu v mt s bnh do vi khun gây ra.
Trang 170
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được mt s bnh do vi khun gây ra nêu các cách phòng,
chng.
- Vn dng kiến thức để gii thích mt s hiện tượng trong thc tin như: tại
sao thức ăn hay b ôi thiu, không nên ung nước lã, vic s dng vi khuẩn đ lên
men trong quá trình tạo ra dưa mui, sa chua, …
b) Ni dung:
- K tên các bnh do vi khun gây nên con người và nêu ra mt s bin pháp
phòng tránh.
- Liên h thc tế hiện tượng kháng kháng sinh
- K tên c bnh do vi khun gây nên trên thc vật và đng vt.
c) Sn phm:
- Vi khun gây nên mt s bnh con người như: lao, viêm phi, un ván,
giang mai, phong (hi), t, …
- Vi khun gây nên mt s bnh thc vật và đng vt: héo xanh chua,
thi nhũn bp ci, t huyết trùng gia cm, gia súc, liên cu lợn,
- Ngoài ra, vi khun là nguyên nhân khiến đ ăn, thc ung b hng.
- Bin pháp phòng tránh: v sinh nhân, v sinh ăn uống và v sinh môi
trường.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cầu các nm (nhoạt đng 2.3) lần lượt k tên c bnh do vi
khun gây ra ngưi. Nhóm k sau không được trùng đáp án vic nm trưc.
- GV chiếu video liên quan đến vic nhim vi khun t cu vàng.
- GV giao nhim v cho HS tho lun tìm hiu thông tin SGK liên h t
thc tế v bệnh liên quan đến vi khun t (mt na s nm) và vi khun lao (mt
na s nhóm còn li) theo c gi ý sau: Biu hin khi mc bệnh, con đưng lây
lan, cách phòng tránh.
- HS tho luận theo đúng nhiệm v đưc giao và c đi din nhóm lên trình
bày.
- GV gi ngu nhiên 1 nhóm lên trình bày hiu biết v bệnh liên quan đến vi
khun t và 1 nhóm v vi khun lao. Các nhóm còn li nhn xét, b sung ý kiến.
- GV nhn xét, cht kiến thc.
- GV chiếu video liên quan đến hiện tượng kháng kháng sinh, t đó rút ra một
li khuyên khi s dng thuc kháng sinh đ chng li c bnh liên quan
đến vi khun.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
u) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc về: đa dng vi khun,
cu to, vai trò và mt s bnh do vi khun gây ra.
v) Ni dung:
- Hc sinh thc hin phn “Con học được trong gi hc” trên phiếu KWL.
Trang 171
- HS h thng li kiến thc bài hc bằng đồ tư duy”
w) Sn phm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân v đáp án tn phiếu hc tp KWL.
- đồ tư duy các con v trong v hoc giy A4.
x) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL và m tt ni dung bài học dưới
dạng sơ đ tư duy
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bng.
4. Hoạt động 4: Vn dng
o) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
p) Ni dung: Thc hành to du vân tay vi khuẩn. (Các bước thc hin trong
sách giáo khoa mc “Em có thể”)
q) Sn phm: HS chế tạo ra được “dấu vân tay vi khuẩn” của chính mình.
i) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp
np sn phm vào tiết sau.
Trang 172
GÓP Ý CA GV CHUN HÓA
Cá nhân tôi thc s ấn tượng vi bài son ca cô. Bài này có th s dng làm giáo
án mu cho nhóm tham kho. Trân trng cm ơn !
BÀI 28: THC HÀNH
LÀM SA CHUA VÀ QUAN SÁT VI KHUN
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc: Khi kết thúc bài hc, HS
- Thực hành quan sát vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hin
vi quang học.
- Vận dụng được hiểu biết vvi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong
thực tiễn (biết cách làm sữa chua).
- Đề xuất được các nguyên liệu và cách thức làm sữa chua đạt yêu cầu.
- Nêu được vai trò của vi khuẩn trong sữa chua đối với quá trình tiêu hóa
của con người.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin trên internet, đc sách giáo
khoa.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đ đ xut nguyên liu và
phương án làm sữa chua; hp tác thc hin m sa chua ti nhà; s dng ngôn
ng kết hp vi sn phẩm nhóm đ trình bày ý tưởng thc hin nhim v và nhng
sai lm gp phi trong quá trình thc hin;
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: Thiết kế và t chc hoạt động làm
sa chua theo nhóm; gii quyết vấn đ trong qtrình thc hin làm sữa chua đt
yêu cu v chất lượng, thẩm mĩ; sáng tạo các hương v sa chua khác nhau thu t
ngưi s dng.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nêu được các nguyên liu cần ng đ m tiêu bn quan sát vi khun;
nguyên liu và dng c cần dùng để làm sa chua.
- Trình bày được vai tca vi khun lactic trong sữa chua đi vi q
trình tiêu hóa thức ăn trong đưng rut.
- Xác định được nhng thiếu sót hoc sai lm trong qtrình làm tiêu bn
làm sa chua. T đó tìm ch điều chnh khc phc nhng sai lm trong quá
trình làm sa chua.
- Làm được tiêu bn quan sát tiêu bản dưới kính hin vi, cách khc phc
mt s sai lm trong quá trình làm sa chua.
- V hình nh vi khuẩn quan t được dưới kính hin vi.
3. Phm cht:
Trang 173
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v cá nhân nhm
tìm hiểu các bước làm sa chua.
- trách nhim trong trong hot đng nhóm, ch đng nhn thc hin
nhim v tnghim, tho lun v dng c, nguyên liu m tiêu bn và làm sa
chua.
- Có ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu tnghim m sa
chua.
- ý thc tuyên truyn vai trò ca vi khun li probiotic trong qtrình
tiêu hóa thức ăn.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình ảnhc bước làm tiêu bn.
- Phiếu hc tp, bng ph A1, bút d.
- Đon video hướng dn làm sa chua ti nhà.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh:
+ Kính hiển vi có đ phóng đi 1000.
+ B lam kính và lamen.
+ ng nh git.
+ Nước ct.
+ Giy thm.
- HS tìm hiu v mt s loi vi khuẩn thường gặp; đọc trước ni dung bài hc.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác đnh vấn đề hc tp thc hành quan t v hình
nh vi khun quan sát được. (thi gian: 5 phút)
m) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vn đ cn hc tp là thc
hành quan sát và v hình nh vi khun.
n) Ni dung:
- Chia lớp thành 2 đi ci. GV tổ chức trò chơi “Ai thông minh hơn?
- Luật chơi: Trong thời gian 1 phút, hai đôi chơi lần lượt đc tên 1 loi vi
khuẩn thường gp HS biết. Trò chơi kết thúc khi hết thi gian 1 phút hoc
đội không đc k tên được 1 loi vi khun tiếp theo. Đi chiến thắng đi cui
cùng vn k đưc tên vi khuẩn. Đội chiến thng quyn i với đi còn li
“Tôi là người thông minh hơn!”.
- GV đt câu hi:
CH1: Trong s các vi khun va k trên, Vi khun nào loi vi khun
li?
CH2: Vi khun có lợi thường có nhiu trong loi thc phm nào?
o) Sn phm:
Trang 174
- Câu tr li ca 2 đội chơi như: trc khun, xon khun, liên cu khun, t
cu khun, vi khun lao, vi khun t, vi khun E.coli, vi khun Lactobacillus, vi
khun probiotic, …..
- Các vi khun có li: vi khun E.coli, vi khuẩn Lactobacillus…
- Vi khun lợi thường nhiu trong sa chua, rau c mui, hạt đậu tương
lên men
p) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS đc luật chơi; tổ chức cho 2 đội trưởng bốc thăm quyn tr li
trước.
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS nh li kiến thức đã học tiết trước đ k tên các loi vi khun.
- GV quan sát HS thc hin nhim v
- HS nh li kiến thức đã học tiết trước đ tr li câu hi ca GV.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS 2 đội chơi lần lượt tr li nhanh c loi vi khuẩn. Đội chiến thắng là đội
tr li đúng đến khi hết thi gian quy đnh hoặc đội ci còn li kng tr li
đưc.
- GV làm trng tài đ xác định c phương án tr lời đúng và theo dõi thi
gian.
- HS tr li câu hỏi do GV đt ra. HS kc nhn xét, b sung.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhận xét và thông báo đi chiến thng.
- GV nhn xét câu tr li ca HS và dn dt vào bài: Qua bài học trước các
em đã biết nhiu loi vi khun hại nhưng cũng nhiều loi vi khun li.
Các vi khun này luôn tn ti xung quanh chúng ta. Mt loi thc phm cha
nhiu vi khun lợi đó sa chua. Vy trong sa chua nhng loi vi khun
nào, chúng hình dạng ra sao và đ m sa chua cn nhng thao tác thế nào?
Chúng ta cùng tìm hiu trong bài hc hôm nay.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Thc nh quan sát tế bào vi khun trong sa chua (thi
gian: 25 phút)
w) Mc tiêu:
- Thực hành làm tiêu bản mẫu sữa chua.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển
vi quang học.
x) Ni dung:
- GV: Yêu cu HS nghiên cu thông tin mc II.1 SGK trang 96, tho lun
nhóm 6 8 HS, đ xut các dng c, nguyên liu cn ng cho thí nghim thc
hành quan sát vi khun trong sa chua. (thi gian 3 phút)
Trang 175
- GV chiếu hình nh hoặc video hướng dn HS làm tiêu bn mu sữa chua đ
quan sát.
- GV: Yêu cu các nhóm tiến hành làm tiêu bn và quan sát tiêu bn bng
kính hin vi; v hình và nhn xét vào phiếu thc hành. (thi gian 15 phút)
y) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- HS v hình vi khuẩn quan sát đưc bng kính hin vi.
- HS nhận xét được: Vi khun nhiu hình dng khác nhau (hình que, nh
xon, hình cu). Phân b riêng l hoăc thành từng đám.
z) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV u cu HS nghiên cu thông tin mc II.1 SGK trang 96, tho lun
nhóm 6 8 HS, đ xut các dng c, nguyên liu cn ng cho thí nghim thc
hành quan sát vi khun trong sa chua vào phiếu thc hành.
- GV chiếu hình nh hoặc video hướng dn HS làm tiêu bn mu sữa chua đ
quan sát.
- GV: Yêu cu các nhóm tiến hành làm tiêu bn và quan sát tiêu bn bng
kính hin vi; v hình và nhn xét vào phiếu thc hành.
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS nghiên cu thông tin SGK, tho lun nhóm, theo dõi hình nh (hoc
video) hướng dn, thc hin các nhim v do GV đưa ra.
- GV quan sát HS thc hin nhim v/ h tr các nhóm (nếu cn).
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 1 2 nhóm báo cáo kết qu thc hành. Các nhóm khác nhn xét, b
sung.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các nhóm t đánh giá và các nhóm đánh giá đng đẳng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động hc tp ca hc sinh.
Hoạt đng 2.2: Thc hành làm sa chua.
u) Mc tiêu:
- Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số hin tượng trong
thực tiễn (biết cách làm sữa chua).
- Đề xuất được các nguyên liệu và cách thức làm sữa chua đạt yêu cầu.
- Nêu được vai trò của vi khuẩn trong sữa chua đối với q trình tiêu hóa
của con người.
v) Ni dung:
- GV yêu cu tho luận nhóm, đ xuất phương án làm sa chua theo phiếu
hc tp; phân công nhim v cho tng thành viên trong nhóm.
- GV yêu cu HS tiến hành thc hành làm sa chua (ti nhà); thng nht làm
báo o thc hành.
Trang 176
- GV yêu cầu các nhóm trưng bày sản phm ca nhóm (mu vt, bng báo o
thc hành).
- GV yêu cu các nhóm lần lượt thuyết trình v sn phm của nhóm đã m
được và rút ra các bước tiến hành làm sa chua.
w) Sn phm:
- Sn phm sa chua mà các nhóm đã làm đưc.
- Phiếu hc tp.
- Báo cáo thc hành.
x) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV đt vấn đ: Trong sa chua nhiu li khun, rt tt cho h tiêu hóa.
Chúng ta th s dng sa chua hàng ngày vi một lượng vừa đ. Vậy sau đây
các nhóm hãy thc hành làm sa chua.
- GV chia lp thành 6 nhóm (8 10 HS)
- GV yêu cu tho luận nhóm, đ xuất phương án làm sa chua theo phiếu
hc tp; phân công nhim v cho tng thành viên trong nhóm. (thi gian 10 phút)
- GV nêu yêu cu v thành phẩm và hướng dn bo qun.
- GV yêu cu HS tiến hành thc hành m sa chua (các nhóm thc hành ti
nhà); thng nht làm báo cáo thc hành. (Yêu cu hoàn thành nhim v trước tiết
th 2 ca bài hc)
- GV yêu cầu các nhóm trưng bày sản phm ca nhóm (mu vt, bng báoo
thc hành). (thi gian 10 phút)
- GV yêu cu các nhóm lần lượt thuyết trình v sn phm của nhóm đã m
được t ra các bưc tiến hành làm sa chua. Mi nhóm trình bày trong thi
gian 3 phút. (Thi gian 20 - 25 phút)
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS nghiên cu thông tin SGKtho luận nhóm đ đ xut phương án làm sa
chua (nguyên liu, dng c, các thao tác tiến hành…); phân công nhim v các
thành viên trong nhóm.
- HS tiến hành thc hành m sữa chua theo phương án đã đ xut tiết hc
trước. HS quay video hoc chp nh các thao tác làm.
- HS tho lun và thng nhất phương án trình bày báo o và thuyết trình sn
phm, các thao tác tiến hành (Giy A0, poster hoặc ppt…).
- HS trưng bày sản phm ca nhóm.
- Nhóm c đại din HS trình bày báoo ca nm.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Đại diện HS c nhóm trình bày phương án lám sa chua, các nhóm khác
lng nghe, nhn xét và b sung.
- Đại din HS các nhóm trình bày báo cáo thc hành, các nm khác lng
nghe, nhn xét và b sung.
Trang 177
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS ln t chm điểm sn phm ca nhóm bng cách dán
sticker mặt cười hoc mt bun vào bảng đánh giá của từng nhóm theo đ trong
thi gian 1 phút.
Sơ đồ di chuyn
- GV t chc cho HS các nhóm t đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động hc tp ca hc sinh.
- GV cht các thao tác tiến hành làm sa chua.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
y) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thc đã hc v vi khun các thao
tác làm sa chua.
z) Ni dung: GV yêu cu HS tr li mt s câu hi trc nghim thông qua trò
chơi “Vi khun có li hay có hại?”
Câu 1: Vi khuẩn lactic được sử dụng để tạo ra món ăn nào dưới đây?
A. nước tương. B. nước mm. C. Rượu nếp. D. Sữa
chua.
Câu 2: Đbảo quản thực phẩm trước stấn công của vi khuẩn hoại sinh,
chúng ta có thể áp dụng phương pháp nào sau đây?
A.Ướp muối, sấy khô, ướp lạnh. B. Sy k, ướp lạnh.
C. Ướp muối, ướp lạnh. D. Ướp muối, sấy khô.
Câu 3: Choc vai trò sau của Vi khuẩn:
1. Phân giải xác động thực vật thành chất mùn rồi thành muối khoáng cung
cấp cho cây sử dụng
2. Phân hủy không hoàn toàn các chất hữu tạo ra các hợp chất đơn giản
chứa cacbon, rồi thành than đá hoặc dầu lửa
3. Một số vi khuẩn cố định đạm, bổ sung nguồn đạm cho đất
4. Một số vi khuẩn lên men, được sử dụng để muối dưa, làm dấm, làm các sản
phẩm lên men...
5. Vi khuẩn vai trò trong công nghsinh học, làm sạch nước thải, làm sạch
môi trường
6. Vi khuẩn còn có vai trò làm sạch không khí, nhất là ở thành phố.
Vi khuẩn có các lợi ích gồm:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5, 6 C. 1, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5,
6
Trang 178
Câu 4: Vi khuẩn có hại vì
A. những vi khuẩn kí sinh trên cơ thể người, thực vật, động vật.
B. nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ăn (thức ăn ôi thiu, thối rữa).
C. vi khuẩn phân hu rác rưởi (có nguồn gốc hữu cơ) gây mùi hôi thối, ô
nhiễm môi trường.
D. vi khuẩn gây hại cho con người, động thực vật; làm thức ăn bị ôi thiu;
phân hủy rác gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5: Trong bài hc, cn tiến hành bao nhiêu bước đ làm tiêu bn quan sát
vi khun có trong sa chua?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Vi khun trong sa chua tt cho:
A. da và hệ thống tuần hoàn.
B. ruột và hệ thống tiêu hóa.
C. xương và cơ bắp.
D. da, hệ tuần hoàn và hệ tiêu hóa.
Câu 7: Qua bài học, có bao nhiêu bước trong quy chình chế biến sữa chua?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8. Cần chuẩn bị những gì trong bài thực hành làm sữa chua?
A. Sữa đặc, sữa chua B. Nước
C. Cốc, thìa, đũa D. Nước, sữa đặc, sữa chua, cốc, thìa,
đũa.
Câu 9. Sau khoảng thời gian ủ bao lâu thì sữa chua đông lại?
A. 10 12h B. 2 3h C. 4 5h D. 8 9h
Câu 10. Nhiệt độ thích hợp để vi khuẩn lactic trong sữa chua phát triển là
A. 10
o
C 20
o
C B. 5
o
C 10
o
C C. 40
o
C 50
o
C D. 60
o
C 90
o
C
a) Sn phm: HS đưa ra đáp án các câu hi trc nghim.
b) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS tr li mt s u hi trc nghim luyn tp kiến thức đã
hc.
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS s dng nhng kiến thức đã được hc, tho luận nhóm đ tr li câu hi.
- GV quan sát HS thc hin nhim v/ h tr các nhóm (nếu cn).
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS các nhóm tr li câu hi.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các nhóm t đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động hc tp ca hc sinh.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Vn nhng kiến thức đã hc tr li câu hi.
Trang 179
b) Ni dung:
- GV đt câu hi: Tại sao khi làm sữa chua, người ta phải thêm sữa
chua và ủ ấm ở nhiệt độ 40
o
C 50
o
C?
- GV yêu cu các nhóm làm sa chua bng nguyên liu khác (sữa đậu nành)
c) Sn phm: Sn phm sa chua t đu nành
d) T chc thc hin: (Có th giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên
lp)
* c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV đt câu hi: Tại sao khi làm sữa chua, người ta phải thêm sữa
chua và ủ ấm ở nhiệt độ 40
o
C 50
o
C?
- GV yêu cu các nhóm tiến hành làm sa chua t nguyên liu sữa đậu nành.
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
HS tho lun nhóm, thc hin các nhim v do GV đưa ra.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 1 2 nhóm báoo kết qu thc hành. Các nhóm khác nhn xét, b
sung.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các nhóm t đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động hc tp ca hc sinh.
Trang 180
BÀI 29: VIRUS
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu đưc: hình dng, cu to, vai tròng dng ca virus.
- Trình bày được mt s bnh do virus và cách phòng bnh.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để tìm hiu v hình dng, cu to ca virus.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để m ra các vai trò cũng như
ng dng ca virus trong khoa học và đời sng.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng tạo: đưa ra đưc các gii pháp phòng
bnh do virus gây ra và ng dng mt s gii pháp trong thc tin.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nêu đưc hình dng, cu to ca virus da vào hình ảnh quan sát được.
- Trình bày được vai trò ca virus và các ng dng ca virus trong vic nghiên
cu khoa hc và áp dng vào đi sng.
- Xác định được triu chng mt s bnh do virus gây ra bin pháp phòng,
cha bnh.
- Thiết kế poster tuyên truyn phòng chng các bnh do virus gây ra.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v hình dng, cu to ca virus.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch động tìm hiu v vai trò, ng
dng và các bnh liên quan ti virus.
- Nghiêm túc trong vic phòng, chng các bnh liên quan ti virus.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Đất nn.
- Tranh, hình nh v virus và các bnh do virus gây ra.
- HS chun b bài thuyết trình nhà v vai trò và ng dng ca virus.
- Video cu to, hoạt động ca virus ảnh hưởng ca virus đi vi sc khe
con người. Các video v sn xut vc xin t virus.
- Mt s ng dng thiết kế poster, inphographic…cho HS thiết kế poster
tuyên truyn.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vn đề hc tp
Trang 181
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề ca bài hc nghiên cu
v virus
b) Ni dung: GV cung cp cho HS tranh/nh/cm t liên quan ti virus. HS
s xếp vào 2 nhóm vi khun và virus theo d đoán của mình.
c) Sn phm: Thông tin học sinh đưa ra v
d) T chc thc hin:
- GV phát cho mi bàn 5 hình nh. HS cn sp xếp các hình nh vào 2 nhóm
(theo quan điểm và s hiu biết ca hc sinh).
- Lp chia làm 2 nhóm ln. Hai nhóm s cùng lên dán nhng hình nh liên
quan ti virus trên bảng GV. Sau đó, GV cho các HS khác phát biu. GV dn vào
bài.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu hình dng và cu to ca virus.
a) Mc tiêu:
- Nêu được các hình dng ca virus.
- Trình bày đưc cu to ca virus gm 2 phn (v prôtêin và i vt cht
DT ADN hoc ARN).
- Phân bit vi khun v virus v hình dng, cu to.
b) Ni dung:
- HS làm vic cá nhân.
- Mi HS t ng đất nặn đ nn hình dng và cu to ca virus theo s ng
ng ca HS hoc HS có th tham kho trong SGK.
- Gii thiu vi các bn v loi virus mình va nn v:
+ Hình dng
+ Cu to.
- GV th ng máy chiếu vt th hoc kết nối đin thoi với máy tính đ
trình chiếu cho rõ ràng.
H1. Nêu hình dng virus.
H2. Virus mà em nn có my phần? Đó là nhng phn nào?
H3. Virus có cu to tế bào đin hình kng? Vì sao?
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- HS đưa ra các hình dng ca virus: hình cu, xon, hn hp…
- HS đưa ra các đáp án:
H1. Cu, xon, hn hp…
H2. 2 phn: V prôtêin và lõi là vt cht di truyn.
H3. Không cu to tế bào điển hình (Lưu ý: HS th giải thích được
hoc không gii thích được).
H4. Virus và vi khuẩn khác nhau như thế nào?
d) T chc thc hin:
Trang 182
- GV giao nhim v hc tp cá nhân. HS s dụng đt nn đ nn hình dng
cu to ca virus (3 phút).
- GV yêu cu 2 3 hc sinh lên trình bày da theo các câu hi H1, H2. Các
HS khác nhn xét, b sung.
- GV yêu cu HS nêu li cu to tế bào điển nh. T đó, yêu cầu HS tr li
câu hi H3 và H4.
- GV cht kiến thức cơ bn cho HS ghi vào v.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu vai trò ca virus và ng dng
a) Mc tiêu:
- Trình bày được các vai trò ca virus.
- Nêu được c ng dng ca virus trong nghiên cu khoa hc chế to các
sn phm ng dng thc tế.
b) Ni dung:
- HS đã được GV phân công tìm hiu nhà. HS chun b bài thuyết trình.
- GV có th chn 4 nhóm làm 2 ch đề:
+ Virus có nhng vai trò gì?
+ Các ng dng ca virus trong nghiên cu khoa hc và t nhiên.
- HS gửi bài trước qua email cho GV.
c) Sn phm:
- Bài thuyết trình ca HS v vai trò và ng dng ca virus.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tập: Đã được thc hin bài hôm trước hoc tiết 1 ca
bài virus.
- HS các nhóm lên thuyết trình (5 phút).
+ 1 HS thuyết trình
+ 1 HS ghi kiến thc chính lên bng.
- HS các nhóm khác nghe và phn bin (5 phút).
- GV ghi li các câu kh tr HS m hiu hoc tr li sau khi nm
đã hoàn thành.
- GV nhn xét và cht kiến thc.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu các bnh do virus và cách phòng tránh
a) Mc tiêu:
- Trình bày được các bnh do virus gây ra.
- Thiết kế poster truyên truyn phòng chng mt s bnh ph biến bng các
phn mm/ng dụng trên điện thoi/ máy tính.
b) Ni dung:
- HS nêu đưc các bnh ph biến do virus gây ra: Nguyên nhân, đưng lây
bnh, triu chng ca bnh (Chú ý: y thuộc điều kin từng đa phương, GV nên
định hướng trước cho HS nhng bnh d gp địa phương nh đ tin cho vic
thiết kế poster).
Trang 183
- HS s dng các ng dng thiết kế. Đơn giản nht là canva.com
c) Sn phm:
- Poster ca HS: chu trình gây bnh c th ca virus, cách phòng tránh
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tập: Đã được thc hin bài hôm trước hoc tiết 1 ca
bài virus.
- HS viết kch bn cho chuyên mục “Bác gia đình”: trong đó hi đáp
v mt s bnh liên quan ti virus cách png chng (Viêm gan B, cúm, thy
đậu…)
- HS chia s ý tưởng thiết kế poster.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc.
Ni dung:
- Mi học sinh nêu được:
+ 2 kiến thc mà mình hc được trong gi hc.
+ 1 điều mình thích nht trong gi hc.
Sn phm: HS chia s trc tiếp tn lp.
T chc thc hin:
- GV gi HS chia s 2 kiến thc hc được v virus điu con thích nht
trong gi hc.
4. Hoạt động 4: Vn dng
Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc và năng lực tìm hiểu đi sng.
Ni dung: Thiết kế poster tuyên truyn v vòng đi và cách phòng chng mt
s bnh ph biến do virus gây ra.
Sn phm: HS thiết kế các poster tuyên truyn.
T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp, up
sn phm lên fb hoc in ra và dán trên lp hoc c khu vc bn tin ca n
trường.
*Chuẩn bcho bài học sau: Nghiên cứu và chuẩn bbài thuyết trình về bệnh
sốt rét và bệnh kiết lị.
- Nhóm thống nhất lựa chọn 1 bệnh để làm.
BÀI 30: NGUN SINH VT
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Da vào hình thái nhn biết được mt s đi din ca nguyên sinh vt trong
t nhiên (trùng roi, trùng giày…). Nêu được s đa dạng ca nguyên sinh vt.
Trang 184
- Trình bày được vai t ca nguyên sinh vt trong t nhiên đối vi con
ngưi.
- Nêu được mt s bnh cũng như các biện pháp phòng chng bnh do
nguyên sinh vt gây ra (bnh st rét, bnh kiết l).
- Phân bit nguyên sinh vt vi virus và vi khun.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh, xem video đ tìm hiu v đa dng nguyên sinh vt.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho lun nhóm xây dng/v vòng đời phát
trin ca trùng st rét.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng tạo: đưa ra đưc các gii pháp phòng
bnh do vi sinh vt gây ra và ng dng mt s gii pháp trong thc tin.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nêu đưc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày được vai trò ca nguyên sinh vt vi đời sng con người.
- Xác định được triu chng mt s bnh do vi sinh vt gây ra và bin pháp
phòng, cha bnh.
- Thiết kế poster tuyên truyn phòng chng bnh sốt rét đ tuyên truyn
dán các khu vực trong nhà trường.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v đa dạng nguyên sinh vt.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch động tìm hiu v vai trò c
bnh liên quan ti nguyên sinh vt.
- Nghiêm túc trong vic phòng, chng c bnh liên quan ti đng vt nguyên
sinh.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Video v nguyên sinh vt.
- HS chun b bài thuyết trình nhà v bnh st rét và kiết l.
- To xon, sữa tươi, sữa đc.
- Mt s ng dng thiết kế poster, inphographic…cho HS thiết kế poster
tuyên truyn.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vn đề hc tp
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề ca bài hc nghiên cu
v nguyên sinh vt.
b) Ni dung: GV đt câu hi vấn đ Nguyên sinh vt khác vi vi khun
và virus như thế nào?”
Trang 185
q) Sn phm: HS đưa ra các d đoán khác nhau v những đim khác bit.
r) T chc thc hin:
- GV đt câu hi vấn đ Nguyên sinh vt khác vi vi khuẩn virus n
thế nào?”
- 2 3 HS đưa ra dự đoán. GV viết lên bng các d đoán khác bit.
- GV dn vào bài.
3. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiểu đa dạng nguyên sinh vt
Mc tiêu:
- Nêu được đặc đim ca nguyên sinh vt và s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Nêu được những điểm khác bit gia vi khun, virus và ngun sinh vt.
Ni dung:
- HS làm vic theo cp.
- GV yêu cu HS xem video và tr li các u hi:
H1. K tên các hình dng ca nguyên sinh vt em thy trên video. Nhn
xét hình dạng và nơi sống ca NSV?
H2. NSV có những đặc điểm gì?
H3. NSV có đim gì khác bit so vi vi khun và virus?
Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- HS nêu ra đưc hình dng ca NSV và kết lun v s đa dng v hình dng
ca NSV.
- HS đưa ra các đáp án:
H1. Hình thoi, có roi bơi, không có hình dạng xác đnh, cu… Nhiu hình
dạng. Nơi sống: ao h, cống, rãnh, cơ th người và động vt.
H2. Đặc đim:
+ Sinh vật đơn bào, nhân thc
+ Có kích thước hin vi
H3. HS th tr li được hay không, không quan trng. GV th định
ng nhng ý khác biệt cơ bản.
T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cá nhân và cp.
- GV yêu cu hc sinh lên trình bày da theo các câu hi H1, H2. c HS
khác nhn xét, b sung.
- GV cht kiến thức cơ bn cho HS.
- GV h tr HS tr li câu hi H3.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu vai trò ca nguyên sinh vt.
Mc tiêu:
- Trình bày được vai trò hi ca nguyên sinh vt: gây bnh (bnh st rét,
bnh kiết l). T đó đề ra cách png tránh.
- Trình bày được vai trò có li ca NSV trong t nhiên và đi với con người.
Trang 186
- ng dng làm trà sa t bt to xon.
a) Ni dung:
- HS đã được GV phân công tìm hiu nhà. HS chun b bài thuyết trình.
+ N1. Thuyết trình v bnh st rét.
+ N2. Thuyết trình v bnh kiết l.
- HS tìm hiu v li ích ca NSV. Vn dng làm trà sa t to xon.
- HS gi bài thuyết trình qua email cho GV trưc khi gi hc bt đu.
b) Sn phm:
- 2 bài thuyết trình.
- Trà sa t to xon.
c) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tập: Đã được thc hin bài m trưc hoc tiết 1 ca
bài NSV.
- HS các nhóm lên thuyết trình (5 phút):
+ 1 HS thuyết trình
+ 1 HS ghi kiến thc chính lên bng: nguyên nhân gây bnh, chu trình
phát trin và cách png, chng.
- HS các nhóm khác nghe, phn bin và b sung (5 phút).
- GV ghi li các câu kh tr HS m hiu hoc tr li sau khi nm
đã hoàn thành.
- GV nhn xét và cht kiến thc v s có hi ca NSV.
- GV cho HS tìm hiu v li ích ca NSV bằng cách đt câu hi:
+ H1. NSV có nhng li ích gì?
+ H2. Trong thc tế, chúng ta th s dụng NSV đ chế to nhng món
ăn nào b ng, tt cho sc khe?
- HS tr li 2 câu hi. GV cht kiến thức và hướng dn HS cách làm trà sa t
to xon. T vic làm trà sa, cung cp và khc sâu cho HS vai t có li ca NSV.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc.
b) Ni dung: HS thiết kế sơ đ tư duy về ni dung bài hc.
c) Sn phm: HS chia s trc tiếp trên lp.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS v sơ đồ tư duy tổng hp kiến thc bài hc.
- HS chp nh, up lên trên ppt và chia s li vi c lp.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung: Làm bài tp trc nghim.
c) Sn phm: Bài tp trc nghim.
d) T chc thc hin: HS s dng smart phone, làm cá nhân hoc theo nm.
Quét mã QR đm bài.
Nguyên nhân gây bnh, chu trình,
ch phòng chng
Trang 187
BÀI 31: THC HÀNH QUAN SÁT NGUYÊN SINH VT
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
Nhn biết đưc nh dng, cu to kh năng di chuyn ca mt s nguyên
sinh vt.
2. Năng lc
2.1. Năng lc chung
- Năng lực t ch và t hc: Quan sát hình nh v nguyên sinh vt.
- Năng lc giao tiếp hp tác: Tho lun nhóm đ làm tiêu bn nguyên sinh
vt.
- Năng lc gii quyết vấn đềsáng to: Nhìn vào tiêu bản dưới kính hin vi,
phân biệt được các nguyên sinh vật có trong môi trưng t nhiên.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Năng lực nhn thc sinh học: m được tiêu bn nguyên sinh vt, quan sát
đưc hình dng, cu to và kh năng di chuyn ca nguyên sinh vật dưới kính hin
vi.
- Năng lc vn dng kiến thức, năng đã hc: Phân biệt đưc các nguyên
sinh vt và vai trò ca chúng trong thc tin.
3. Phm cht
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm chỉ, chu khó trong vic s dng các dng c, thiết b phòng t
nghim.
- Trung thc, cn thn trong s quan sát các đặc đim cu to ca nguyên sinh
vt.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh mt s loài nguyên sinh vt.
- Tiêu bn mu trùng roi, trùng giày
- Video s di chuyn ca trùng biến hình, trùng roi.
- Các dng c thiết b: lam kính, lamen, ng nh git, kính hin vi.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: M đu
a) Mc tiêu: HS nhc li kiến thc nguyên sinh vt, nhn biết mt s hình
nh nguyên sinh vt
b) Ni dung: HS quan sát hình nh và ghi li tên c loài nguyên sinh vật đã
quan sát được.
c) Sn phm: nhc li 1 s nguyên sinh vật đã được biết đến tiết học trước:
trùng giày, to lc, trùng roi
Trang 188
d) T chc thc hin: GV chiếu hình nh mt s nguyên sinh vt, yêu cu
HS nhc lại tên, đặc điểm và vai trò ca các nguyên sinh vật đó.
2. Hot động 2: Thc hành làm tiêu bn nguyên sinh vt
a) Mc tiêu: m được tiêu bn tm thi các mu nguyên sinh vật: động vt
nguyên sinh, tảo đơn bào....
b) Ni dung: Làm tiêu bn tm thi t giọt nước ao, h.
- c 1: Nh 1 git nước ao, h lên lam kính
- ớc 2: Đy lamen lên, dùng giy thm bớt nước tha
- c 3: Đặt lên kính hin vi, vật kính 10 đ quan sát, sau khi nhìn rõ,
chuyn lên vt kính 40, tìm v trí có nguyên sinh vt.
c) Sn phm: Tiêu bn tm thi các nguyên sinh vật có trong nước ao, h
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: Chia lp thành nhóm (4-6HS). u cu các em quan
sát hình nh sách giáo khoa và hướng dn thêm v các bước làm tiêu bn.
- Thc hin nhim v: HS tho luận đ cùng thc hiện theo các c: Nhỏ
một giọt nước nuôi cấy lên lam kính, đy lamen lên.
- Báo cáo, tho lun: Tiêu bn cần đ c, không lch.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kĩ năng làm tiêu bn ca hc sinh.
3. Hot động 3: Quan sát nguyên sinh vật dưới kính hin vi
a) Mc tiêu: Quan sát, v li hình ảnh quan sát được dưới kính hin vi
b) Ni dung: S dng kính hin vi quang học đ quan sát và v li hình dng
cu to nguyên sinh vt
* Quan sát trùng roi:
- Quan sát hình thái cấu tạo thể: Quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi vật
kính 10x. thể trùng roi dạng hình thoi, thuôn nhvhai đầu. Trùng roi
hình dạng tương đối n định nhờ một màng phim với nhiéu khía xiên bao bọc
bên ngoài. Do tính đàn hồi của màng phim nên hình dạng cơ thể có thể thay đổi khi
trùng roi di chuyển. th quan sát thấy trong thtrùng roi những hạt diệp lục
hình tròn hay hình bẩu dục, nhờ đó chúng khnăng quang hợp (tdưỡng).
Ngoài ra chúng còn những hạt tinh bột nhỏ, hình bầu dục sản phẩm của
quang hợp.
- Quan sát sự vận động: vật kính lớn hơn (40x) thể thẩy được những cẩu
tạo chi tiết hơn của phần đầu. quan di chuyển là roi i, nằm phần đầu phía
trước cơ thể. Roi bơi luôn vận động, xoáy vào trong nước làm cho con vật vừa dịch
chuyển vế phía trước, vừa xoay quanh trục dọc cơ thể như một mủi khoan. Để thấy
rõ hoạt động của roi bơi, cần khép bớt ánh ng của hiển vi trường và nhấp nháy ốc
vận chuyn nhỏ.
* Quan sát trùng giày:
- Quan sát hình thái cấu tạo thể: Quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi vật
kính nhỏ (lOx). Trùng giày có kích thước khá lớn, dài khoảng 100 - 300 jLim và có
Trang 189
hình đế giày thn nhvề phía trước, hơi phình to phía sau lõm vào phía
giữa m cho con vật mất đối xứng. Hình dạng thể trùng giày tương đối cố định
do màng phim bao bọc xung quanh. Do tính đàn hổi của màng phim mà con vật
thtạm thời thay đổi nh dạng chút ít khi tránh các chướng ngại vt trong lúc
di chuyển. Để thquan sát được một cách chi tiết, cần phải quan sát của màng
phim con vật thể tạm thời thay đổi hình dạng chút ít khi tránh các chướng
ngại vật trong c di chuyển. Để thể quan sát được một cách chi tiết, cần phải
quan sát trùng giày vật kính lớn hơn (40x). Muốn vậy phải hạn chế sự dịch
chuyển của trùng giày bằng cách: cho một số sợi ng vào trong giọt nước ni
trên lam kính trước khi đậy lamen lên trên. Các sợi bông sẽ tạo nên các chuồng”
nhỏ, nhốt trùng giày ở trong.
- Quan sát sự vận động: trùng giày chuyển vận bằng lông i. ng i
một lớp lông ngắn bao bọc trên toàn bộ bể mặt cơ thể. Khi di chuyển, các lông i
hoạt động không đồng đều kế tiếp nhau, tạo nên các làn ng làm cho con vật
vừa tiến lên phía trước, vừa xoay quanh trục dọc của thmột cách nhịp nhàng.
Lông bơi vùng đuôi dài hơn dùng để lái.
c) Sn phm: Điu chỉnh được kính hiển vi để quan sát và v đưc mu vt
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
- Thc hin nhim v: HS đt tiêu bn lên kính hin vi, quant và v li.
- Báo cáo, tho lun: Tho lun v các câu hi:
+ Trùng roi di chuyn nh b phn nào?
+ Trùng giày di chuyển như thế nào?
+ Trùng giày và trùng roivai trò gì trong thc tin?
- Đánh giá: GV đánh giá năng thc hin t nghim ca hc sinh thông qua
sn phm, hình v ca hc sinh trên v, kh năng điu chnh kính hin vi.
+ Ngoài ra, GV đánh gý thc khi tham gia hc tp ti phòng thí nghiệm,
năng làm vic nhóm.
BÀI 32: NM
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- K tên được mt s loi nấm và i trường sng ca chúng, t đó th hin
đưc s đa dạng ca nm .
- Phân loại được 3 đi din ca nm da vào cu trúc ca cơ quan tạo bào t.
- Trình bày được vai trò ca nm trong t nhiên và trong đi sng con người.
- Nêu đưc mt s bnh do nm gây ra con người, thc vt và đng vt.
- Nêu đưc mt s bin pháp png tránh bnh do nm gây ra con ngưi.
Trang 190
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để tìm hiu v s đa dng ca nm, vai trò và các bnh do nm gây ra.
- Năng lc giao tiếp hp tác: tho luận nhóm đ k tên được c loi nm
và môi trường sng, vai trò ca nm, các bnh do nm gây ra.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: GQVĐ để m ra cùng m ra các
bin pháp phòng tnh các bnh v nm.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- K tên được mt s lai nm và môi trường sng ca chúng.
- Phân loại được 3 đi din ca nm da vào cu trúc ca cơ quan bào tử.
- Nhn biết đưc vai trò ca nm trong t nhiên và trong đi sng con người.
- Nhn biết đưc mt s bnh do nm gây ra và nêu các cách phòng, chng.
- Vn dng kiến thức để gii thích mt s hiện tượng trong thc tiễn như: tại
sao khi s dng thc phm chúng ta cn phi xem hn s dng quan sát màu sc
ca thc phm, …
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin nhim v nhân nhm tìm
hiu v nm.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhận và thưc hin nhim v
tho lun v các đặc đim v s đa dạng, vai trò và các bnh do nm gây ra.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v mt s loi nm, vai trò, các bnh v nm.
- Đon phóng s “ăn phải nấm độc, 3 người thương vong”
(https://coccoc.com/search?query=%C4%83n%20ph%E1%BA%A3i%20n%E1%
BA%A5m%20%C4%91%E1%BB%99c%2C%203%20ng%C6%B0%E1%BB%9
Di%20th%C6%B0%C6%A1ng%20vong&tbm=vid)
- Đon video liên quan đến du hiu nhn biết nấm đc
(https://coccoc.com/search?query=d%E1%BA%A5u%20hi%E1%BB%87u%20nh
%E1%BA%ADn%20bi%E1%BA%BFt%20n%E1%BA%A5m%20%C4%91%E1
%BB%99c&tbm=vid)
- Phiếu hc tp KWL và phiếu hc tp s 1, 2, 3 bài 3: Nấm ( đính kèm)
III. Tiến trình dy hc
3. Hoạt động 1: Xác định vấn đ hc tp là tìm hiu v nm
o) Mc tiêu: Giúp học sinh xác đinh được vấn đ hc tp là tìm hiu v nm.
p) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp KWL
để kim tra kiến thức đã có của hc sinh v “nm”.
Trang 191
- Các em biết vì sao những “cây nấm” nh lại được coi là nhng sinh
vt to ln trên Trái Đt không? Nm có hình dạng như thế nào, sng đâu, nm có
đặc đim và vai trò gì?
- Hc sinh thc hin nhim v nhân tn phiếu hc tập KWL đ kim tra
kiến thức đã có của hc sinh v “nm”.
s) Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, có th:
+ Tt c các loài nấm được xếp vào gii Nm: là nhng sinh vt nhân thc,
đơn bào hoặc đa bào, sống d ng.
+ nhng loài nm nh không th nhìn thy bng mắt thường phi
quan sát bng kính hin vi.
+ lòai li hoc hi, tn ti những môi trường khác nhau nđt,
c, không khí, thức ăn…, có th gây ra bnh ngưi và các sinh vật khác, ….
t) T chc thc hin:
- Giáo viên đt câu hỏi xác định vấn đề, sau đó gọi liên tiếp các hc sinh phát
biu ý kiến và xác định được vấn đề hc tp là tìm hiu v “nm”.
- Giáo viên phát phiếu hc tp KWL yêu cu hc sinh thc hin nhân
theo yêu cu viết tn phiếu (ô con đã biết, ô con chưa biết).
- Giáo viên gi ngu nhiên hc sinh trình bày đáp án v những điều con đã
biết và chưa biết.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v đa dạng nm
e) Mc tiêu:
- Quan sát hình nh và mô t đưc các hình dng ch yếu ca nm.
- K tên được các loi nm và môi trưng sng ca chúng.
T đó nhận ra được s đa dng ca nm v hình dạng, môi trường sng và
phân loại được 3 nhóm nm da vào cu trúc ca cơ quan bào t.
f) Ni dung:
- Hoàn thành các câu hi trong phiếu hc tp s 1:
+ Nhc lại đặc đim chung ca gii nm?
+ K tên các loi nm mà em biết? Chúng hình dạng như thế nào và môi
trường sng ca chúng?
+ Đọc thông tin ch giáo khoa phn I, trang 128, Em hãy cho biết da vào
cấu trúc cơ quan tạo bào t, nấm được chia thành my nm, k tên?
g) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Tt c các loài nấm được xếp vào gii Nm: là nhng sinh vt nhân thc,
đơn bào hoặc đa bào, sống d ng.
- Mt s lai nm: nm kim châm, nm mc, nm linh chi, nm men, nm
rơm, nấm đùi gà, nm mèo (mc nhĩ), …
Trang 192
- Nm sng nhiều môi trường khác nhau: trong kng khí, trong c,
trong đất, trong cơ th ngưi và các sinh vt sng khác.
- Nm ch yếu những nơi nóng ẩm, giàu dinh dưỡng, mt s sống được
điu kin khc nghit.
- Da vào cấu trúc cơ quan to bào t, nấm được chia thành 3 nhóm: nm túi,
nấm đảm, nm tiếp hp.
=> Nm đa dạng v đặc điểm hình thái và môi trưng sng.
h) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 1 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình y, các nhóm
khác nhn xét, b sung ý kiến)
- Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét và cht ni dung.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v vai trò ca nm.
d) Mc tiêu:
- Trình bày đưc vai trò ca nm trong t nhiên và trong đi sng con ngưi.
e) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 2 hoàn thành bng theo mu sau:
Vai trò ca nấm đối vi con
người
Tên các loi nm
…..
…..
f) Sn phm:
Vai trò ca nm:
- Trong t nhiên: tham gia vào quá trình phân hy cht thải xác đng vt,
thc vt thành các chất đơn gin cung cp cho cây xanh và làm sạch môi trường.
+ Dùng làm thc phm: nm kim cm, mộc nhĩ, nấm hương, nấm đùi gà,
+ Dùng trong công nghip chế biến thc phm: nm mem, nm mốc, …
+ Dùng làm thuc: nấm linh chi, đông trùng h thảo,
g) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 2 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 2.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình y, các nhóm
khác nhn xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét và cht ni dung v cu to ca vi khun.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu mt s bnh do nm gây ra.
Trang 193
a, Mc tiêu:
- Nhn biết đưc mt s bnh do nm gây ra và nêu các cách phòng, chng.
- Vn dng kiến thức để gii thích mt s hiện tượng trong thc tiễn như: tại
sao khi s dng thc phm chúng ta cn phi xem hn s dng quan sát màu sc
ca thc phm, …
b, Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 3
+ Hoàn thành nhim v theo hình “kĩ thut khăn trải bàn”, mỗi HS nêu
nhng bnh do nấm gây cho con ngưi, thc vật, động vt và cách phòng tránh.
+ Vn dng kiến thức đ gii thích: ti sao khi s dng thc phm chúng ta
cn phi xem hn s dng và quan sát màu sc ca thc phm
c, Sn phm:
- ngưi: nm gây ra các bệnh như: nm lưỡi, lang ben, hc lào, nấm da đu,
- thc vt: mc cam thc vt, nm khiến cây chết non, thi r, nm gây
hng lá, thâny…
- đng vt: bnh nấm trên da đng vt gây l loét, rng lông,
- Nm còn làm hng thức ăn, đ ung làm ảnh hưởng đến sc khe con
người, tăng nguy cơ gây ung thư và còn gây hư hng quần áo, đồ đạc.
- Bin pháp phòng tránh: gi gìn v sinh sch sẽ, đồ đc qun áo kráo, s
dngc loi thuc kháng nm.
d, T chc thc hin:
- GV chia thành các nhóm 4 hc sinh.
- GV giao tiếp nhim v hoàn thành phiếu hc tp s 3 (theo kĩ thuật khăn trải
bàn), mi hc sinh viết ý kiến ca mình vào ô ý kiến nhân, sau đó các thành
viên tng hp li ý kiên ca c nhóm vào ô gia.
- HS tho lun nhóm tr li câu hi liên h thc tế.
- Sau khi các nm hoạt đng xong, GV mi ngẫu nhiên đi din ca 3 nm
lên trình bày, các nhóm khác nhn xét, b sung ý kiến.
- GV chiếu video liên quan đến phòng s “ăn phải nấm độc, 3 nời thương
vong và du hiu nhn biết nấm độc.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét cht ni dung v các bnh do nm gây
ra.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
e) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc về: đa dng nm, vai trò
và mt s bnh do nm gây ra.
f) Ni dung:
- Hc sinh thc hin phn “Con học được trong gi hc” trên phiếu KWL.
- HS h thng li kiến thc bài hc bằng đồ tư duy”
g) Sn phm:
Trang 194
- HS trình bày quan điểm cá nhân v đáp án tn phiếu hc tp KWL.
- đồ tư duy các con v trong v hoc giy A4.
h) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL và m tt ni dung bài học dưới
dạng sơ đ tư duy
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bng.
4. Hoạt động 4: Vn dng
d) Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc và năng lc tìm hiểu đi sng.
e) Ni dung:
- Gii quyết vấn đ đặt ra đầu bài: “Tại sao coi nm mt sinh vt ln nht
thế gii.
- Nhng mng m, hình vảy tn đá trên cây hay trên ờng là đa y mt
dng sống đc bit.
- Thc hành quan sát s hình thành nấm. (Các bước thc hin trong sách giáo
khoa mục “Em có th”)
f) Sn phm:
- Mc “Em có biết”
- HS được mu vt mẩu bánh mì, cơm hoc khoai, đã lên nm
mc ca mình.
j) T chc thc hin:
- Học sinh đc mục “em có biết”
- Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc tn lp phn thc hành quan sát
nm và np sn phm vào tiết sau.
BÀI 33: THC HÀNH QUAN SÁT CÁC LOI NM
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày được cách thc quan t mt s loi nm.
- S dụng được kính lúp, kính hiển vi đ thc hiện quan sát đưc mt s loi
nm.
- t đưc đặc điểm ca mt s loi nm da trên kết qu quan sát (nm
mc, nấm đm- nm qu).
- Quan sát, xác định được các b phn ca nm qu trên mu vt.
- V đưc hình nh mt s loi nấm đã quan sát.
Trang 195
- Tìm hiu cách trng thc hin trng th mt mu nấm đảm ích (tùy
theo điều kin ca HS).
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lực t ch t hc: đc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh đ tìm
hiu v cách thc quan sát mt s loi nm, t chun b đưc mu nm (nm mc,
nấm đảm); ch động thc hin nhim v quan sát và tho lun nhóm.
- Năng lc giao tiếp hp tác: tho luận nhóm đ tìm ra cách thc quan sát;
trao đi kết qu quan sát, rút ra nhn xét và hoàn thin báo o thu hoch.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: thc hin quan sát t đưc
đặc điểm ca mt s mu nấm thường gp, thc hin trng th 1 mu nấm đm
ích.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nhn thc khoa hc t nhiên: trình bày được cách quan sát, t được đc
đim và h thng được các đặc điểm ca các mu nm quan sát.
- Tìm hiu t nhiên: thc hin quan sát bng mắt thường, s dng nh p,
kính hiển vi đ quan sát mt s mu nm; h thng và trình bày được kết qu quan
sát thông qua báo cáo thu hoch.
- Vn dng kiến thc: nhn dạng được nm trong t nhiên và t được đc
đim ca các đi din nm HS bt gp trong t nhiên, thc hin trng th 1 mu
nấm đảm có ích.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìmi tài liu và thc hin các nhim v hc tp.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, t giác thc hin các nhim v hc
tp ca cá nhân và phi hp tích cc vi các thành viên trong nhóm.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu da theo kết qu
quan sát.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Dng c, thiết b: Kính hin vi, kính p, dao m, lam kính, giy thm,
c cất, panh, kim mũi mác, lamen, ng nh git, khẩu trang theo s ng
các nhóm).
- Mu vt + hình nh: mt s mu nm mốc trên bánh mì/ cơm, qu
chua,…; một s loi nấm tươi: nm sò, nm đùi gà, nm kim châm, mc nhĩ, nm
hương, nấm rơm,…
- Hình nh cu to mt nm qu.
- Phiếu Báo cáo thu hoch.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác định vn đề hc tp: quan sát tìm hiu mt s loi nm
Trang 196
q) Mc tiêu: HS xác định được nhim v ca tiết hc: thc hành quant mt
s loi nm và báo cáo, phân tích, tng hp kết qu quan sát.
r) Ni dung: HS tr li câu hỏi đ tái hin li kiến thức đã hc v nm, kích
hot hng thú và mong muốn được quan sát tìm hiểu đặc điểm ca mt s loi nm
ca HS.
u) Sn phm:
Câu tr li ca HS v đặc điểm ca nm em biết, em đã được hc (có th
d dàng tìm kiếm được nm những nơi m chất dinh dưỡng; nhiu loi
nm vi hình dạng, kích tớc đa dng; có loi nấm ăn đưc, có loại gây đc,…).
v) T chc thc hin:
- GV nêu câu hi: Hãy nêu nhanh 3 đặc đim v nm mà em biết.
- GV gi ngu nhiên hc sinh tr li, nhng HS trình bày sau không trùng vi
ý kiến của HS trình bày trước. GV ghi nhanh ý kiến ca HS trên bng.
- GV gii thiu mu vt/hình nh: mu nm mc trên bánh mì, nấm tươi- nm
kim châm, nấm hương, nấm rơm, cùng nhau quan sát mt s loi nấm để m
hiu thêm v đặc điểm cu to ca nm.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v cách thc quan sát nấm c định được ni
dung báo cáo thu hoch.
i) Mc tiêu:
- Trình bày được cách thc quan sát mt s loi nm, làm tiêu bn và xác
định được ni dung báo cáo thu hoch trong tiết thc hành.
j) Ni dung:
- HS nghiên cu tài liu SGK, tho lun nhóm, khái quát, nêu cách thc quan
sát mt s loi nm.
- HS xác đnh ni dung cn hoàn thin khi quan t các mu nm (nhóm
HS xác định ni dung cn tìm hiểu, quan sát đ đin vào phiếu hc tp).
k) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Học sinh nêu đưc cách thc quan sát nm vàm tiêu bn:
+ Quan sát bng mắt thường và kính lúp: nh dng, màu sc, cu trúc ca
đám mốc trên các mu vt; hình dạng, xác đnh các b phn ca mt nm qu.
+ Nêu được các bưc làm tiêu bn si nm mc:
B1: Dùng panh gp mt đám mốc nh trên lam kính.
B2: Nh 1-2 giọt nước cất lên đám mốc trên lamnh.
B3: Dùng kim tách nh đám mốc thành các mnh nh.
B4: Đậy lamen lên, thấm nước thừa, quan sát i kính hiển vi phóng
đại 200-400).
+ Quan sát và ghi/v lại đặc đim.
+ Lưu ý: Rửa tay trước sau khi m thí nghiệm, đm bảo đúng quy
tc an toàn trong phòng thí nghim.
Trang 197
- Tho lun nhóm, hoàn thin bn báo cáo thu hoch (Ph lc).
l) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cho các nhóm: Nghiên cu tài liu SGK, tho
lun nhóm, nêu cách thc quan sát nm và làm tiêu bn.
- HS thc hin hoạt đng hc tp, tho lun, thng nht ý kiến, trình bày
cách thc hin.
- GV t chc tho lun chung: gọi đại din nhóm trình bày ch quan sát,
nhóm khác nhn xét, b sung.
- GV nhn xét nhn mnh cách quan sát, phát Phiếu Báo cáo thu hoch
HS hiu rõ cách thc quan sát nấm và xác định được ni dung báo cáo thu hoch.
Hoạt đng 2.2: Tiến hành làm tiêu bn, quan t mu nm ghi kết qu
quan sát
h) Mc tiêu:
- S dụng được kính p, kính hiển vi để thc hin quan sát được mt s loi
nm.
- Mô t đưc đặc điểm ca mt s loi nm da trên kết qu quan sát (nm
mc, nấm đm- nm qu).
- Quan sát, xác định được các b phn ca nm qu trên mu vt.
- V đưc hình nh mt s loi nm đã quan sát.
i) Ni dung:
- HS làm tiêu bn mu nm mc trng, mốc đen trên bánh mì, qu cà chua.
- HS quan sát mu vt, ghi lại đặc điểm quan sát tho lun theo nhóm hoàn
thin báo o thu hoch.
- Đại din nhóm HS trình bày kết qu quan sát trước lp, nhóm khác nhn xét
b sung.
j) Sn phm:
- Tiêu bn nm mc.
- Báo cáo thu hoch.
k) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm:
+ Quan sát bng mắt thường, kính p mt s loi nm mc, mt s nm qu
kim châm, nấm rơm, nm hương, nấm sò.
+ Làm tiêu bn nm mc trng, mốc đen bánh mì, quan sát dưi kính hin vi.
+ Ghi li kết qu quan t, tho lun, hoàn thin ni dung Phiếu báo cáo thc
hành.
- HS thc hin nhim v.
- Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm báo cáo, nhóm khác nhn xét, b sung
(GV chiếu báo cáo thc hành của các nhóm đ HS nhn xét).
- Kết lun: GV nhn xét kết qu hoạt động, đánh ghiệu qu thc hành ca
các nhóm.
Trang 198
3. Hoạt động 3: Luyn tp
i) Mc tiêu:
- HS vn dng kiến thc, quan sát, t xác định được các b phn trên
mt s mu nm: nấm đùi gà, mộc nhĩ.
j) Ni dung:
- HS quan sát, t đặc điểm hình dạng, xác định được các b phn trên mt
s mu nm.
k) Sn phm:
- HS mô tả, xác đnh trên mu vt.
l) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV phát mu vt cho các nhóm, nêu yêu cu quan
sát: mô t đặc đim hình dạng, xác định cu to ca mt s nm qu: mộc nhĩ, nm
đùi gà.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi đại din nm báoo, nhóm khác nhn xét, b sung.
- Kết lun: GV nhn xét, nhn mnh: Các loi nm mc thường có kích thước
nh, c loi nm qu: phn quan sinh dưỡng dng sợi thường ăn sâu vào
chất đ ly chất dinh dưỡng, phn cung nấm và nm thuộc vào quan sinh
sản thường được con người khai thác làm thức ăn. Một s loi nấm có đc.
4. Hoạt động 4: Vn dng
g) Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc, hp tác, tìm tòi cách trng nm và
thc hin trng th 1 mu nấm đảm có ích ti nhà.
h) Ni dung: HS tìm hiu v cách trng mt s loi nấm (rơm, kim châm, sò,
mộc nhĩ,…), thc hin theo nhóm: chn và trng th mt mu nm mà nhóm
th thc hiện được.
i) Sn phm: HS tìm kiếm thông tin, chn 1 mu nấm đm ích, phù hp
vi điu kiện để trng thử; xác định được các nguyên liu, dng c cn thiết, lên kế
hoch và thc hin trng nm.
j) T chc thc hin:
- GV nêu yêu cu.
- HS hoạt đng theo nhóm, tìm thông tin và thc hin nhà, mang sn phm
ti lớp để gii thiu.
- GV+ HS: nhận xét, phân tích, đánh giá sản phm ca HS, rút kinh nghim.
Trang 199
PH LC
OO THU HOCH
BÀI 33. THC HÀNH: QUAN SÁT CÁC LOI NM
Nhóm:... Lp:….
1. Mô t các loi nm mc trên mu vật đã chun b theo các tiêu chí trong
bng sau:
Tiêu chí so
sánh
Mc trên mu vt
Màu sc
Hình dng
Cu to si mc
(có th v hình)
Mc trng trên bánh
mì/ cơm
Màu trng
Si
Si nm màu
trng, phân nhánh
nhiu, không
vách ngăn ngang,
cha nhiu nhân.
2. Da trên kết qu quan sát các thành phn cu to ca mi mu nấm đã
chun b, em hãy hoàn thành bng theo mu dưới đây:
Cu
to
Tên nm
Vy
nm
nm
Phiến
nm
C
nm
Cung
nm
Bao gc
Si
nm
Nm sò
Nm kim
châm
Nấm rơm
Nấm hương
3. V hình nh ca loi nấm đã quan sát được, chú thích các b phn ca
nm:
BÀI 34: THC VT
Môn hc: KHTN- Lp: 6
Thi gian thc hin: 04 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Phân biệt được hai nhóm thc vt có mch và không có mch
- Nhn biết được các nm thc vật: Rêu, Dương x, ht trn, ht kín thông
qua tranh nh và mu vt
Trang 200
- Trình bày đưc vai trò ca thc vt trong t nhiên và trong đi sng.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung:
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh nh, mu vt đ tìm hiu v s đa dng ca thc vật, đặc đim các nhóm
thc vt và vai trò ca thc vt
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho luận nm đ tìm ra đặc đim ca tng
nhóm thc vt và vai trò ca thc vật đối vi môi trường đi với đng vt, con
ngưi.
- Năng lc gii quyết vấn đề sáng tạo: GQVĐ trong việc tìm hiểu đặc điểm
các nhóm thc vt, vai trò ca thc vt
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên:
- Lấy được c d đi din cho các nhóm thc vt ví d cho tng vai trò
ca thc vt.
- Nêu được đặc điểm ca c nm thc vt trong t nhiên: Rêu; Dương x;
Ht trn; Ht kín.
- Trình bày được vai trò ca thc vật đi với môi trường và đối với động vt,
con người.
- c định được tm quan trng ca thc vt
- Thc hiện được vic xếp các loài thc vt ( mu vt) vào các nm thc vt
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v thc vt.
- trách nhim trong hoạt đng nm, ch đng nhn thc hin nhim
v, tho lun v môi trường sống, đặc điểm quan sinh ỡng, quan sinh sản
ca các nhóm thc vt và vai trò ca thc vật đi vi môi trường và con người.
- Yêu thiên nhiên ,có ý thức để bo v cây xanh, bo v rng, BV MT sng.
- Trung thc báo cáo chính xác, nhn xét khách quan kết qu thc hin.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Video bài hát Khu vườn ca bé: https://youtu.be/iXu3aHRTLcA.
- Hình nh mu vật các đi din thuc các nm thc vật: rêu tường,
dương x, thông, vn tuế, khế, bưởi
- Video st l đất: https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
- Thí nghim : 1 chu trng cây, 1 chu ch đất, nước, cc nha,
- Hình nh v vai trò ca thc vật: lt, hạn hán, nơi ở, nơi sinh sản, thức ăn
cho động vật, điều hoà khí hu,c cây tiêu dit vi khun
- Phiếu hc tp 1 , 2 và 3
- Các mảnh ghép ghi đặc điểm các nhóm thc vt
III. Tiến trình dy hc
Trang 201
1. Hot đng 1: Xác đnh vấn đ hc tp các nhóm thc vt và vai trò ca
thc vt
a) Mc tiêu:
Giúp hc sinh xác định được vấn đ cn hc tp là: Thc vt rt đa dạng, gm
nhiu nhóm nhiu loài khác nhau. c nhóm, loài TV trong t nhiên đc
đim khác nhau. Tuy nhiên thc vt li vai trò cùng quan trng đối vi môi
trường, đng vật và con người
b) Ni dung:
- Chiếu video bài hát Khun ca bé Link: https://youtu.be/848hY3d1JGw.
- Yêu cu mi hc sinh :
+ K tên các loài TV xut hin trong video và các loài thc vt em biết
trong t nhiên
+ D đoán ch đ ngàym nay hc
c) Sn phm:
- Câu tr li ca cá nhân HS, HS khác đánh giá, b sung ý kiến.
Các loài thc vật như: na, da, mít, gấc,
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao nhim v cho hc sinh: Xem video
bài hát khu vưn ca bé và yêu cu HS tr li câu hi sau: Da vào video cho biết:
+ Trong video nhc đến tên c loài TV nào? K thêm tên các loài TV
em biết trong t nhiên?
+ D đoán ch đ s hc hôm nay
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo i, h
tr): Hc sinh xem video và thc hin tr li câu hi. GV có th chiếu li video ln
2 đ HS hiểu rõ hơn.
- Báo cáo kết qu (giáo viên t chức, điều hành; hc sinh o cáo kết qu,
tho lun): GV gi 1 HS bt báo cáo kết qu đã tìm được. HS kc b sung,
nhận xét, đánh giá.
- Kết lun, nhận định (giáo viên "cht"): Trình bày câu tr lời đúng: Ch đề s
hc hôm nay là thc vt
Tuy TV rất đa dạng, nhưng chúng có những nhóm chính và đi din nào trong
t nhiên? Chúng cu tạo vai trò như thế nào? Chúng ta s m hiu bài hc
ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1. Tìm hiu đa dạng thc vt
a) Mc tiêu:
- K tên được các loài thc vt quan sát
- Xác định được môi trưng sống, kích thước, s ng loài các loài thc vt
b) Ni dung:
Trang 202
- GV chiếu slide hình nh v c cây bèo tm, nong tằm, babap, đi c, cây
xương rồng, cây đưc .
- GV yêu cu hc sinh làm vic hc sinh làm vic nhân quan t hình nh
các loài thc vật để hoàn thành pht 1
- GV chiếu slide bng s ng thc Vit Nam.Yêu cu HS t ra nhn xét
v s ng loài thc vt
c) Sn phm:
- Đáp án PHT
- Thc vật đa dng v môi trường sống, kích thước, s ng
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: (GV giao, HS nhn)
GV yêu cu hc sinh:
+ Quan t hình, làm vic cá nhân hoàn thành PHT 1
+ Rút ra nhn xét v môi trường sống và kích thước các loài thc vt
+ Quan sát bng s ng c loài thc vt Vit Nam Nhn xét v s
ng loài
+ t ra kết lun: S đa dạng ca thc vật được th hin nhng tiêu chí
nào?
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo i, h
tr):
+ HS quan sát hình, làm vic cá nhân hoàn thành bng
+ t ra nhn xét v môi trường sống, kích thước các loài thc vt quan sát
đưc
+ Nhn xét v s ng loài thc vt Vit Nam
+ t ra kết lun: S đa dạng ca thc vật được th hin nhng tiêu chí
nào?
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp (giáo viên t chức, điều hành;
hc sinh báo cáo):
+ GV la chn 01 hc sinh bt kì báo cáo kết qu. HS khác nhn xét, b sung,
đánh giá.
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
Giáo viên nhận xét, đánh giá vtinh thần, thái độ học tập .Khuyến khích học
sinh tìm hiểu các nội dung sắp tới
Tên thc vt
Môi trường sng
Kích thước
Bèo tm
ới nước
Nh
Nong tm
ới nước
To
Babap
Trên cn
To
Cây c
Trên cn
Trung bình
Xương rồng
Trên cạn(nơi khn)
Trung bình
Cây Đước
ới nước (vùng ngp mn)
Trung bình
Trang 203
GV cht: Thc vật đa dng v môi trường sống, kích thước và s ng loài
GV: Tuy thc vật đa dạng nhưng có th phân chia thc vt thành nhng nhóm
nào ti sao lại phân chia chúng vào các nhóm đó chúng ta s m sang phn II.
Các nhóm thc vt.
Hoạt đng 2.2. Tìm hiu các nhóm thc vt
a) Mc tiêu:
- Nêu được các nhóm thc vt
- Lấy được ví d v đại din các ngành thc vt
- Trình bày được đặc đim ca các ngành thc vt
b) Ni dung:
- GV chiếu slide sơ đ các nhóm thc Yêu cu HS tr li câu hi.
- Chiếu hình nh v 4 nhóm TV: Rêu, dương x, ht trn và ht kín yêu cu
HS hoạt đng nhóm
- Yêu cu HS di chuyn nhóm mi chia s thông tin
- Chơi trò chơi hoàn thiện đặc đim các nhóm thc vt
c) Sn phm:
- Bài trình bày và câu tr li của nhóm HS: Đặc đim ca các nhóm thc vt
Rêu
Dương Xỉ
Ht Trn
Ht Kín
Đại din
Rêu
Dương x, c b,
bèo ong..
Thông, vn
tuế..
i, cam
chanh
i
trường
sng
cạn, nơi
m, ít ánh
sáng
Ch m và t
Nhiều nơi
trên cn
Sng nhiu môi
trường khác nhau
ĐĐ cơ
quan
sinh
ng
R gi,
thân
chưa
mch dn,
thể cao
1-2cm
r , thân ,lá
tht, có mch dn.
non đu cun
tròn.Thân hình tr
nm ngang
r , thân
,lá tht,thân
g, lá nh
hình kim,
h mch
phát trin.
r , thân ,
thật,cơ quan sinh
ng, sinh sn đa
dng v hình thái
Cơ q
sinh sn
Túi bào t
Túi Bào t
Nón
Hoa và qu
Hình
thc sinh
sn
Bào t
Bào t
Ht
Ht
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v (giáo viên giao, hc sinh nhn):
+ Quan t sơ đ cho biết thc vật được chia thành nhng nhóm nào?
+ Yêu cu hc sinh làm vic theo nm trong thi gian 03phút (06 HS/nhóm)
da vào thông tin sách giáo khoa; quan sát slide + hình 34.3; 34.4; 34.5; 4.6; 34.7
SGK trang 117,118 Hoàn thành PHT 2
Trang 204
(Lưu ý: trong mỗi nhóm các bn s đưc đánh số ngu nhiên t 14)
Nhóm Rêu :Tìm hiu ngành Rêu
Nhóm Dương Xỉ : Tìm hiểu ngành ơng Xỉ
Nhóm Ht Trn : Tìm hiu ngành Ht trn
Nhóm Ht Kín : Tìm hiu ngành Ht Kín
+ Yêu cu HS di chuyn v 4 nhóm mi 1, 2, 3,4 (Lưu ý: HS trong các
nhóm chuyên gia được đánh số 1 di chuyn v nhóm 1, s 2 di chuyn v nhóm
2, có s 3 di chuyn v nhóm 3, có s 4 di chuyn v s 4)
+ Yêu cầu đi din các nhóm chuyên gia chia s v các thông tin nm
chuyên gia va tìm hiểu được cho các bn trong nhóm mi (4 phút)
+ Yêu cu mi nhóm c 2 thành viên lên tham gia trò chơi (2 phút):
Đội 1
Đội 2
Đội 3
Đội 4
Ngành thc
vt
Đặc điểm
Bốc tm đ chn ngành thc vt của nhóm mình, sau đó chn các miếng
ghép có sẵn các đặc đim ghép vào ngành mà nhóm mình bc thăm được.
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo i, h
tr):
+ HS da vào thông tin SGK, hình trên slide hình trong SGKtho lun
theo nhóm hoàn thành PHT ca nhóm mình
+ Di chuyn v các nhóm mi
+ Chia s thông tin đã m hiểu được trong nhóm chuyên gia cho các thành
viên trong nhóm mi
+ C thành viên tham gia trò chơi
+ Yêu cu nhc lại đc điểm từng ngành sau đó tr li câu hỏi tương ng cho
mi ngành:
? những nơi khô hạn, nng chiếu trc tiếp thì rêu th sống được
không ? Vì sao?
? Để tránh rêu mc b ng, bc thềm gây trơn trưt và mt thẩm thì
chúng ta phi làm gì?
? Để phân biệt dương x vi các ngành thc vật khác người ta thường da
vào đặc điểm nào?
? Vì sao thông đưc xếp vào ngành ht trn? Thế nào là thc vt ht kín?
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp
+ HS chơi trò chơi hoàn thiện đặc điểm ca tng nhóm thc vt
+ Vn dng tr li câu hi
Môi trường sống, đặc
điểm cơ quan sinh
ỡng,quan sinh
sn, hình thc sinh sn
Trang 205
. Không vì rêu r gi hút nước nhưng chưa mạch dn nên các cht s
khó vn chuyn lên phía tn, các cht s đưc thm thu qua tế bào nên lâu vì thế
rêu không th sng nơi k hn, có ánh nng trc tiếp.
. Không đ b ng, bc thm ẩm ướt
. Nh vào đc điểm lá non đu cun tròn
. Vì ht thông nm l trên các lá noãn h
. Ht kín là hạt được bo bc bo v bi tht qu
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập, tham gia thảo luận,
chơi trò chơi. Cho đim khuyến khích các nhóm
Hoạt đng 2.3. Tìm hiu: Vai trò ca thc vt
a) Mc tiêu:
Trình bày được vai t ca thc vật đối vi môi trường vai trò ca thc
vật đi với động vật và con người.
- c được tm quan trng ca thc vật đ có các bin pháp bo v thc vt
b) Ni dung:
- GV mô phng thí nghim. Yêu cu tr li câu hi.
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm trong thi gian 02p hoàn thin
PHT 3
- Yêu cu trình bày phn chun b nhóm đã được giao nhim v t bài
trước
c) Sn phm:
THC VT
Cân bng khí
oxi và cacbonic
Điu hoà khí hu
Gim ô nhim
môi trường
Gi đất, chng
xói mòn
Góp phn hn chế
ngp lt, hn hán
Góp phn bo v
nguồn nưc ngm
Cung cp oxi, thc
ăn, i ở, nơi sinh
sn cho đng vt
Cung cp
lương thực,
thc phm,
đồ g.. nhng
cung gây hi
đối vi con
ngưi
Trang 206
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v (giáo viên giao, hc sinh nhn):
1. Vai trò ca thc vật đi với môi trường
+ Yêu cu HS quan sát hình 34.9 SGK/ 120 và theo i thí nghim Tho
lun nhóm hoàn thành PHT 3
Thí ghim:
. Chậu A: có cây (Nơi có rng)
( Có th trng y đu xanh vi mật độ
tương đi dày trong vòng 1 tun)
. Chậu B : Không có cây ( Đồi trc)
Nhn xét màu sắc nước và lượng nước chy ra t 2 chu cây
Gii thích vì sao lại thu đưc kết qu như vậy.
+ Chiếu đáp án yêu cầu c nhóm trao đi phiếu chéo, da vào đáp án
chấm điểm cho nhóm bn.
+ Yêu cu HS dựa vào đáp án PHT tr li câu hi:
? Thí nghiệm đã chng minh thc vt vai trò gì?
+ Chiếu Video st l đt : https://youtu.be/rJgrJWrhMj0
(st l có th xy ra đi trc hoc nhưng nơi đồi có cây nhưng còn nh, thp
h r chưa phát triển)
? các đồi trc hi a lớn và kéo dài có th xy ra st l đất.Vậy đất, đá.. s
b trôi đi đâu và gây ra hu qu gì?
+ Chiếu đ quá trình hình thành nguồn nước ngm yêu cu HS da vào
đáp án PHT 3 so sánh lượng nước ngm 2 nơi khu A( có rng) và khu B ( Không
có rng)
+ Yêu cầu HS đc thông tin SGK trang 119 và cho biết: Thc vt n vai
trò gì đi vi môi trưng?
+ Chiếu đsự trao khí yêu cầu hs : Quan sát đcho biết các hoạt đng
hấp của sinh vật, hoạt động đốt cháy nhiên liệu đã lấy khí và thải ra môi
trường khí gì? Nhờ đâu hàm lượng các khí đó đưc ổn định?
+ Chiếu hình nh thc vt n 1 s vai trò khác như: cây m bóng mát,1
s cây có tác dng dit khuẩn như cây thông cây tràm, cây bch dàn, 1 s cây trng
trong nhà không ch tác dng làm cnh còn tác dụng t kđc, dit
khun
2. Vai trò ca thc vật đi với đng vật và con người
+ Yêu cầu đi din nhóm 1,2: tìm hiu v vai trò ca thc vt đi với đng vt
Nhóm 3,4: tìm hiu v vai trò ca thc vật đi với con người( đã chun b
trước nhà
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo i, h
tr):
Tạo cơn mưa giả bằng cách đổ
cùng 1 lượng vào 2 chu A, B.
Trang 207
+ Hc sinh quan sát hình theo dõi thí nghimtho lun nm hoàn thành
PHT 3
+ Trao đi phiếu nhóm chm chéo
+ Đựa vào đáp án PHT trả li các câu hi.(có th tr li như sau:)
+ Các nhóm tìm hiu vai trò ca thc vật đi với động vật và con người nhà
- Báo cáo, tho lun (giáo viên t chc, điu hành; hc sinh báo cáo, tho
lun):
+ Báo cáo kết qu chm chéo ca các nhóm
+ Vn dng tr li các câu hi.
. Thí nghim chng minh thc vt giúp gi đt, chng xói mòn nh tán cn
bt sc chy của dòngc, h r gi đất
. St l đất dẫn đến ngp lt , hn hán
. Khu A có rng s có nước nước ngm nhiều hơn
. Thc vt còn giúp cân bằng k oxi cacbonic, điu hoà khí hu, bo v
môi trường
+ Đi din 1 nhóm báo cáo v vai trò ca thc vật đối vi động vt, 1 nm
báo o vai trò ca động vật đi với con người
+ Nhóm khác theo dõi, nhn xét, b sung
- Kết lun, nhận đnh
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập, tham gia thảo luận,
chơi trò chơi. Cho điểm khuyến khích các nhóm .Chốt vai trò của thực vật trên
đồ.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
Cng c cho HS kiến thc vc nhóm thc vt và vai trò ca thc vt
b) Ni dung:
Câu hi, bài tp GV giao cho hc sinh thc hin:
Câu 1. Nhóm TV nào sau đây có đặc điểm có mch, có ht, không có hoa?
A. Rêu B. Dương x C. Ht trn D.
Ht kín
Câu 2. Cho các t: R, ngn, thân, mch dn, lá, túi bào t, bào t. S dng
các t đã cho đ hoàn thành đon thông tin sau:
Cây rêu gồm có: (1)............(2), chưa (3).............chính thc. Trong thân và
lá rêu chưa có (4)............................ Rêu sinh sn bằng (5)...............được cha trong
(6)......................, cơ quan này nm (7)....................cây rêu.
Câu 3. Cho sơ đ sau:
a. La chn c sinh vt phù hp vi c s trong đ trên (lưu ý: sinh vt
s 1 là thc vt và viết 3 sơ đ)
Trang 208
b. T sơ đ trên, cho biết vai trò ca thc vt
c) Sn phm:
Đáp án, li gii ca các câu hi, bài tp do hc sinh thc hin. Kết qu m ra
đội chiến thắng (Đội tr li đúng và nhanh nhất =>Điểm cao nht)
Có th tr lời như sau:
Câu 1. C
Câu 2.
1- thân. 2- lá, 3- r, 4- mch dn, 5- bào t, 6- túi bào t, 7- ngn
Câu 3
C châu chu con người…
d) T chc thc hin:
GV chia lớp thành 4 nm (4 đi), s dng phn mềm gameshow đ HS tham
gia tr li theo nhóm, trc tuyến.
GV gii thiu s ng câu hi, luật chơi và hướng dn, h tr hc sinh thc
hiện. GV, HS cùng được tham gia đánh gkết qu thc hin. Phn mm t đng
chấm điểm da trên câu tr lời đúng của nhóm HS.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
Vn dng kiến thc v các nhóm TV, vai tcủa TV, năng sử dng dng
c và chăm sóc cây vào thc tiễn đời sng.
Phát huy năng lc t hc, t ch ca HS/nhóm HS trong tìm kiến, thu thp
thông tin tn internet, kinh nghim t ngưi thân, ...lp kế hoch thc hin
nhim v GV giao.
b) Ni dung:
GV yêu cu hc sinh la chn loài thc vt ích (cây rau, cây gia v, cây
hoa...trong hp xp hoc thy canh....), s dng dng c để trồng chăm c cây
ti nhà (Np báo o sau 1-2 tun).
c) Sn phm:
HS báo cáo sn phm (chp hình, quay video trình bày trên slides....) v cây
đưc trồng và chăm sóc của nhóm.
d) T chc thc hin:
Giao v ncho c nhóm (06 hc sinh) thc hin ngoài gi lên lp. Np báo
cáo sau 1-2 tun. T chức cho các nhóm HS báo cáo, trao đi, chia s trước lp.
HS nm khác và GV tham gia đánh giá theo tiêu chí GV ng các nhóm HS đã
thng nhất trước đó.
Trang 209
PH LC
Đáp án PHT1
Đáp án PHT 2
Rêu
Dương Xỉ
Ht Trn
Ht Kín
Đại din
Rêu
Dương x, c b,
bèo ong..
Thông, vn
tuế..
i, cam
chanh
i
trường
sng
cạn, nơi
m, ít ánh
sáng
Ch m và t
Nhiều nơi
trên cn
Sng nhiu môi
trường khác nhau
ĐĐ cơ
quan
sinh
ng
R gi,
thân
chưa
mch dn,
thể cao
1-2cm
r , thân ,lá
tht, có mch dn.
non đu cun
tròn.Thân hình tr
nm ngang
r , thân
,lá tht,thân
g, lá nh
hình kim,
h mch
phát trin.
r , thân ,
thật,cơ quan sinh
ng, sinh sn đa
dng v hình thái
q
sinh sn
Túi bào t
Túi Bào t
Nón
Hoa
Hình
thc sinh
sn
Bào t
Bào t
Ht
Ht
Đáp án PHT 3
Đặc điểm
Khu vc A( có rng)
Khu vc B (không
rng
Phân by xanh
Có nhiu, phân tng
Ch là các cây bi
ng chy của dòng nước
0,6m
3
/s
21m
3
/s
Kh năng giữ đất
Gi được đt
Không gi được đt
Kh năng giữ c
Gi được nước
Không gi được nước
Tên thc vt
i trường sng
Kích thước
Bèo tm
ới nước
Nh
Nong tm
ới nước
To
Babap
Trên cn
To
Cây c
Trên cn
Trung bình
Xương rồng
Trên cạn(nơi khn)
Trung bình
Cây Đước
ới nước (vùng ngp
mn)
Trung bình
Trang 210
BÀI 35: THC HÀNH
QUAN SÁT VÀ PHÂN BIT MT S NHÓM THC VT
Môn hc: KHTN- Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Quan sát và nếu được những đặc điểm cơ th nhng mu vt quan sát
- Sp xếp các mu vt vào nhng nm thc vật đã hc.
- Phân biệt đưa ra du hiu nhn biết v các nhóm thc vt
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch t hc: T quan sát quan sinh dưỡng và quan sinh
sn ca các nm thc vt
- Năng lc giao tiếp và hp tác: cùng nhau làm thí nghim, tho luận đ rút ra
kết lun
- Năng lc gii quyết vấn đ sáng to: phân chia thành viên trong nhóm đ
tiến hành thc hành 1 ch nhanh chóng và hiu qu
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được: tiêu bn lát ct ca rêu
- Nêu đưc cách tiến hành thí nghim
- Trình bày được đặc điểm đin hình ca các nhóm thc vt quan sát
- Xác định được nhóm phân loi ca các mu vt quan sát
- Thc hiện được c bước quan sát và tiến hành thc hành
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v thc vt.
- trách nhim trong hoạt đng nm, ch động nhn thc hin nhim
v, tho lun thc hin thí nghim
- Trung thc, báo cáo chính xác, nhn xét khách quan kết qu thc hin ,cn
thn trong vic s dng các dng c thí nghim
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh: non bào t của dương x, cành mang nón thông, cây và
b phn ca bí ngô
- Phiếu hc tp: bng thu hoch cui bài
Tên cây
Tên ngành
Lí do
Trang 211
- Chun b: mi nhóm chun b mu vt:
+ Rêu tưng
+ Dương x (mu vt hoc tranh nh)
+ Hình ảnh cây thông có đ nón đc và cái
+ Qu bí ngô ct dc, hình nh cây bí ngô có hoa
(Hoc 1 loi qu khác thuc ngành ht kín như: cam, ởi,…)
-Các dng c thí nghim: Kính hiển vi, kính p, dao lam, c cất, kim mũi
mác, ng nh git, lam kính, lamen
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: c đnh vấn đề hc tp quan sát phân bit mt s
nhóm thc vt
a) Mục tiêu:
- Nêu rõ mục tiêu bài thực hành:
+ Hoạt động nhóm: cùng quan sát, thực hành hoàn thành phiếu học tập
chung:5đ
+ Cá nhân hoàn thành báo cáo thu hoạch: 5đ
-Giáo viên giao nhiệm vụ quan sát 4 mẫu vật, làm tiêu bản với cây rêu và
hoàn thành phiếu học tập.
-Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiu bài mới.
b) Nội dung: Giáo viên giới thiệu thông tin liên quan đến bài học.
c) Sản phẩm:
HS hoàn thành chia nhóm
Học sinh quan sát và làm tiêu bản với các mẫu vật chuẩn b
Hoàn thành phiếu học tập
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên t chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát
triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp.
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV nêu vấn đề: Xung quanh chúng ta vô vàn những loài thực vật. Song
chúng đều mang những đặc điểm giống nhau bản nào đó để được phân chia vào
các nhóm thực vật khác nhau. Nhiệm vụ của bài thực hành giúp các con những
kiến thức bản nhất đphân biệt được những nhóm thực vật trong bài học
ngoài thực tế.
+ GV: Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu bầu nhóm trưởng, thư ký của nhóm.
- Thực hin nhiệm vụ học tập.
+ HS: Thành lập nhóm, bầu nhóm trưởng, thư ký của nhóm.
Nhận phiếu học tập của cả nhóm.
- Báo cáo kết qu và thảo luận
Trang 212
+ Giáo viên mời c nm báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ trước nm:
bầu nhóm trưởng, thư kí.
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập .
+ Khuyến khích học sinh tìm hiu các nội dung sắp tới..
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1. Tiến hành thực hành
a) Mục tiêu:
- Lấy tiêu bản của rêu quan sát được rễ, thân, lá, vị trí của bào tử của rêu.
- Xác định được các bộ phận rễ, thân lá, nêu được đặc điểm của lá non.Tìm và
chỉ ra vị trí ổ bào tử của dương xỉ hoặc quả bào tử của cây cỏ bợ.
- Chỉ ra đặc điểm hình thái của rễ, thân, và xác định được cơ quan sinh sản,
vị trí của hạt thông
- Chỉ ra đặc điểm hình thái của rễ, thân, cây bí đỏ trên ảnh. Xác định được
hoa đực, hoa cái, vị trí của hạt
b) Ni dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm vic vi sách giáo
khoa, hoạt đng nhóm hoàn thành yêu cu hc tp.
c) Sn phm: Lấy được tiêu bn rêu. m, tách được các b phn quan trng
để phân bit các mu vt.
d) T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV hướng dẫn 4 nhóm quan sát lần lượt 4 mẫu vật
Nhóm 1: Quan t cây rêu
+ Tách 1 cây rêu mẫu vật thật sau đó dùng lính lúp quan sát chỉ ra các b
phận quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá). Quan sát thân cây rêu phân nhánh
không?
+ Dùng dao cắt 1 lắt mảng ngang thân cây rêu quan sát trên kính hiển vi ở vật
kính 10x và 40x để xem thân có mạch dẫn không?
Nhóm 2: Quan sát cây dương xỉ
+ Quan sát trên mẫu vật thật tranh ảnh đtìm rễ, thân, lá, xác định vị trí
bào tử, đc điểm của lá non
Nhóm 3: Quan t cây thông
+ Quant rễ, thân, lá (dạng thân, dng lá, kích thước)
+ c định cấu tạo và vị trí nón đực, nón cái, quan sát vị trí của hạt thông.
Nhóm 4: Quan t cây bí đỏ
+ Quant dạng thân, rễ, lá của cây bí đỏ qua tranh hình.
+ c định vị trí của hạt bên trong hay bên ngoài quả.
- Thực hin nhiệm vụ học tập
+ c nhóm thảo luận thực hiện nhiệm vụ của nhóm mình
Trang 213
+ Nhóm trưởng tổng hợp, thư ghi lại sản phẩm của nm mình vào bảng
phụ
+ Trong bảng phđảm bảo c nội dung: hình ảnh cây chú thích quan
sinh dưỡng, cơ quan sinh sản, cụ thể:
Nhóm 1: chỉ rõ rễ, thân , lá, bào tử, lát cắt ngang thân rêu không có mạch dẫn
Nhóm 2: chỉ rõ rễ, thân , lá,vị trí bào tử, hình ảnh lá non đầu cuộn tròn
Nhóm 3: chỉ rõ rễ, thân, lá, nón đực, nón i, nêu được vị trí của hạt thông
Nhóm 4: chỉ rõ rễ, thân, lá, hoa đực, hoa cái, vị trí của hạt
+ GV quan sát, hỗ trợ học sinh
- Báo cáo kết qu và thảo luận
GV yêu cầu đại diện các nm lên báo cáo, các nm khác theo dõi, nhận xét
và bổ sung
+ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
- GV tổ chức cho HS đánh g theo vòng tròn: nhóm 1 đánh g nhóm 2,
nhóm 2 đánh giá nhóm 3, nhóm 3 đánh giá nm 4, nhóm 4 đánh giá nhóm 1.
- GV đánh giá tinh thần, thái độ học tập của HS đánh giá kết quả của các
nhóm
Hoạt động 2.2. Thu hoạch.
a. Mục tiêu:
- Sắp xếp các mẫu vật quan sát vào từng nm phân loại phù hợp.
- Hoàn thành phiếu học tập.
- Nêu dấu hiu nhận biết các đại diện ngành thực vật qua đặc điểm hình thái.
b) Ni dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm vic vi sách giáo
khoa hoàn thành phiếu hc tp.
c) Sn phm: Hoàn thành phiếu hc tp
Tên cây
Tên ngành
Lí do
Cây rêu
Ngành rêu
Thân không phân nhánh, rễ giả,
chưa có mạch dẫn
Cây dương xỉ
Ngành dưong xỉ
Đã rễ, thân thật, mạch
dẫn, lá non cuộn lại ở đầu
Cây thông
Ngành hạt trần
rễ, thân, lá. Thân phân nhánh,
lá kim, hạt nằm lộ phía bên ngoài
Cây bí đao
Ngành hạt kín
rễ, thân, đầy đủ, quan
sinh sản hoa, hạt nm trong
quả.
Hc sinh nếu được du hiu nhn biết các đi din mt s ngành thc vt qua
đặc đim hình thái.
d) T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Trang 214
+ GV yêu cầu nhóm HS: Hãy sắp xếp các mẫu vt đã quan sát vào vị trí phân
loại thực vật cho phù hợp và giải thích vì sao? (Theo bảng sau)
Tên cây
Tên ngành
Lí do
+ Chiếu đáp án: mục sản phẩm
+ Yêu cầu HS từ phiếu học tập nêu dấu hiệu nhận biết một sđại diện các
ngành thực vật thông qua đặc điểm nh thái.
- Thực hin nhiệm vụ học tập
+ HS thảo luận trong nhóm, hoàn thành phiếu học tập
+ c nhóm trao đổi phiếu chéo cho nhau: 12, 21, 34, 43, Dựa vào
đáp án chấm điểm cho nhóm bạn
+ Dựa vào PHT rút ra dấu hiệu nhn biết các nhóm thực vật
+ GV quan sát, hỗ trợ học sinh
- Báo cáo kết qu và thảo luận
+ Báo cáo kết quả (điểm của các nhóm)
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV đánh giá tinh thần, thái độ học tập của HS đánh giá kết quả chung
của các nhóm trong cả tiết học
3. Hoạt động 3. Luyện tập
a) Mục tiêu
- HS phân biệt các nhóm thực vật từ c mẫu vật.
- HS viết được bản báo cáo thực hành.
b) Nội dung: HS căn cứ vào kiến thức và mẫu thu thập được đm bài thực
hành.
c) Sản phẩm: Bài thực hành của HS
d) Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS viết báo cáo thực hành
1- Chuẩn bị
2- Tiến hành
3- Thu hoạch
+ Mỗi HS hoàn thành phiếu học tập vào giấy của cá nhân
+ Bảng quan sát 2-4 cây tự nhiên (sẽ hướng dẫn ở mục vận dụng)
- Thực hin nhiệm vụ
+ HS hoàn thành bài thực hành cá nhân
- Báo cáo kết qu học tập và tho luận:
+ HS hoàn thành báo cáo thực hành (tiết sau nộp)
Trang 215
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Bài thực hành cá nhân: 5 điểm
+ Hoạt động nhóm trên lớp: 5 điểm (chấm luôn trên lớp)
4. Hoạt động 4. Vận dụng
a) Mục tiêu:
-HS quan sát thêm 1 số cây trong tự nhiên, dựa vào đặc điểm hình thái đ sắp
xếp chúng vào 1 trong 4 nhóm thực vật đã tìm hiểu.
- Hình thành ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường
b) Nội dung:
c) Sản phẩm: bảng quan sát 2-4 cây nộp cùng trong bài thu hoạch cá nhân
STT
Tên cây
Nhóm thực vật
1
Cây cam
Hạt kín
2
Cây bàng
Hạt kín
3
Cây lúa
Hạt kín
d) Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
+ GV yêu cầu HS nêu ví dụ và sắp xếp theo nhóm thực vật
- Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ
- Báo o kết quả học tập và thảo luận
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Giáo viên nhận xét những ví dụ của học sinh đưa ra
+ Yêu cầu HS hoàn thành bảng cùng với phiếu học tập bài thực hành
nhân.
+ GV tuyên dương nhân, nhóm tích cực, nghiêm c; phê bình nhân,
nhóm chưa nghiêm túc trong giờ thực hành rút kinh nghiệm trong các tiết thực
hành sau.
BÀI 36: ĐNG VT
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: … tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Phân biệt được hai nhóm đng vật không xương sống và có xương sng. Ly
đưc ví d minh ho.
Trang 216
- Nhn biết đưc các nhóm đng vt không xương sống da vào quant hình
nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân mm,
Chân khp). Gọi được tên mt s con vật đin hình.
- Nhn biết được các nhóm đng vật có xương sng da vào quan sát hình nh
hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú).
Gọi được tên mt s con vật đin hình.
- Liên h thc tin, liệt được vai trò và tác hi của động vật trong đi sng
và chod minh ha.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
mu vt, hình ảnh hình thái đ nhn biết các nhóm đng vật xương sống và
không xương sng.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nm để tìm ra c đặc điểm cu
to ni bt của các nhóm động vt.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng tạo: nêu được mt s tác hi ca động
vật trong đời sng, đưa ra được gii pháp hn chế tác hi của đng vt, thiết kế
được sơ đ tư duy tổng kết kiến thc bài hc.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Tng hợp, khái quát hóa được đặc điểm chung của động vt.
- Lấy được ví d v mt s con vật điển hình cho các nhóm đng vt.
- Quan sát thế gii, ch ra được các vai trò c hi ca động vật đi vi con
ngưi và t nhiên.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc, chu khó m i tài liu thc hin c nhim v nhân tìm
hiu v c nhóm động vt.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, phân chia nhim v và ch đng thc
hin, h tr, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
- Cn thn, t m quan sát mu vt, hình, hình ảnh hình thái đ phát hin
các đặc điểm ni bt của các nm đng vt.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh, mu vật, hình các đi din các loài thuc các nhóm đng vt.
(Chun b đủ 4 b hình nh cho 4 nhóm)
- Phiếu hc tập Động vt, phiếu hc tập Động vật xương sống, phiếu hc
tập Động vật kng xương sng, phiếu hc tp Bng tng kết các nhóm đng vt.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: Tìm kiếm thông tin v vai trò hoc tác hi
của động vật đi vi đi sng. Trình bày bằng powerpoint, poster, inforgraphic…
III. Tiến trình dy hc
Trang 217
4. Hoạt động 1: c đnh vấn đề hc tp là nhn biết được đng vt t
các đặc điểm nhn biết đặc trưng.
s) Mc tiêu: Hc sinh nhn biết được các loài đng vt trong t nhiên.
t) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v cá nhân trên phiếu hc tập để kim
tra kiến thc nn ca hc sinh v động vt: Hc sinh quan sát hình nh mt s loài
sinh vật và xác định c loài đng vt. Gii thích lí do.
w) Sn phm:
- Hc sinh yêu cầu nêu được đáp án: Tất c các loài (Giun đt, Hi qu, ch,
Cá mp, Chim cánh ct, San hô, Tinh tinh, Trùng roi, Lạc đà) đều là động vt.
x) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp yêu cu hc sinh thc hin nhân theo yêu cu
viết trên phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mi HS trình bày 1 ni dung
trong phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS trình bày trưc.
GV liệt kê đáp án của HS trên bng.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v đa dạng đng vt.
m) Mc tiêu:
- Hc sinh ch ra được s đa dạng đng vật được th hin qua s ng loài,
và môi trường sng ca chúng.
- Học sinh nêu được đặc đim chung ca đng vt t đó nhn biết được đng
vt trong t nhiên.
n) Ni dung:
- Hc sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa giải thích đa dạng động vật, đc
đim chung ca đng vt.
o) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Đa đạng đng vật được th hin:
+ S ng loài: khoảng hơn 1,5 triệu loài động vt đã được xác đnh,
t và đnh tên.
+ i trường sng đa dạng: dưới nước, trên cạn, trong đất, trong th sinh
vt khác
……
- Đặc đim chung của đng vt: sinh vật đa bào nhân thc, d ng, tế bào
không có thành tế bào, hu hết có kh năng di chuyển.
p) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cá nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mc I
trang149, tr li câu hỏi: Đa dạng động vật được th hiện như thế nào?
Nêu đặc đim chung ca đng vt phân bit vi các loài sinh vt khác?
GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu có).
Trang 218
GV nhn xét và cht ni dung v đa dạng đng vật đặc điểm chung ca
động vt.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v các nhóm đng vt:
l) Mc tiêu:
- Nhn biết đưc các nhóm đng vt không xương sống da vào quant hình
nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân mm,
Chân khp). Gọi được tên mt s con vật đin hình.
- Nhn biết được các nhóm đng vật có xương sng da vào quan sát hình nh
hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú).
Gọi được tên mt s con vật đin hình.
m) Ni dung:
- HS đc ni dung SGK và kết hp hoạt động nhóm đ hoàn thin phiếu hc
tập Động vật có xương sống và động vật không có xương sống.
- Hoàn thành bng tng kết các nhóm đng vt.
n) Sn phm:
- Đáp án phiếu hc tập Động vật không xương sống và Động vật xương
sng.
- Đáp án bng tng kết các nhóm đng vt.
Nhóm động vt
Đặc đim nhn biết
Đại din
Động vt
không xương
sng
Ngành Rut
khoang
Cơ th đối xng ta tròn,
khoang cơ th thông ra
bên ngoài qua l ming
Thy tc,
sa, hi
quỳ…
Ngành Giun dp
Cơ th dp,
Đối xng 2 bên
Sán lá gan,
sán dây
Ngành Giun tròn
Cơ thnh tr, hu hết
kích thước bé
Giun kim,
giun đũa…
Ngành Giun đốt
Cơ th phân đt
Giun đất,
rươi…
Ngành Thân mm
Cơ th rt mềm, thường
đưc bao bc bi lp v
cng bên ngoài
Trai, c,
mc, bch
tuc…
Ngành Chân khp
Phn ph phân đt, ni
vi nhau bng khp
Tôm, rết,
nhn, châu
Trang 219
động
chu…
Động vt
xương sống
Lp
Thân hình thoi, dp 2
bên,
Hô hp bng mang
Cá mp, cá
chép, cá
mè…
Lớp Lưỡng cư
Phát trin qua biến thái:
Giai đon u trùng phát
trin trong c, hô hp
bằng mang, giai đon
trưởng thành sng trên
cn, hô hp bng da và
phi.
Cóc nhà, ếch
đồng,…
Lpsát
Hô hp bng phi, vy
sng che ph
Rùa, thn
ln, cá su…
Lp Chim
Lông vũ bao ph, chi
trước biến đi thành
cánh, hô hp bng phi,
h thngi khí phát
trin
Chim b câu,
vt trời,
Lp Thú
Lông mao bao ph
th,
Đẻ con, nuôi con bng
sa tiết ra t tuyến vú
Th, bò, voi,
lợn,…
o) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Hoạt đng nhóm (10 thành viên/nm): mi nm được phát các tư liu nh
nh c loài vật đại diện cho các nhóm đng vt.
5 phút: 2 thành viên tìm hiu 1 nhóm đng vt v các thông tin: đặc điểm
nhn biết, đi diện c nm, môi trưng sng.
5 pt: Tng hp kết qu - Hoàn thành sơ đ tư duy
+ GV yêu cầu HS đọc SGK, nhn biết đi diện các nhóm động vt và hoàn
thiện nhóm đôi phần bước 1 và hoàn thin theo nhóm 10 HS phần bước 2 trong ni
dung hiếu hc tp.
- Thc hin nhim v:
Trang 220
+ HS tìm i tài liu, tho luận đi đến thng nht v đặc điểm nhn biết
và đi diện các nhóm đng vt.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình bày trong Phiếu hc
tp, các nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông của c nm. GV cht đáp án
phiếu hc tp v đặc điểm nhn biết và đi diện các nhóm đng vt.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu v vai trò và tác hi của động vt:
a) Mc tiêu:
- Liên h thc tin, liệt được vai trò và tác hi của động vật trong đi sng
và chod minh ha.
b) Ni dung:
- HS thng nht kết qu nhóm đã chun b ti nhà v vai thoc c hi ca
động vt.
Tham gia th thách “The debaters” tranh lun v vai trò tác hi ca đng
vật đi với đời sng.
c) Sn phm:
- Hc sinh liệt kê được vai trò và c hi của đng vật trong đi sng, cho ví
d minh ha rõ ràng.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Hoạt đng nm (Chia c lp thành 2 đội: Đội ng h và đi Phản đi):
Ch đề: Động vt mang li li ích hay c hi nhiều n đi với đời sng con
ngưi
và t nhiên?
5 phút: các nm thng nht kết qu đã chuẩn b ti n v vai thoc tác
hi ca động vật đi với đời sng.
- Thc hin nhim v:
Giáo viên trin khai th thách “The debaters
Lut chơi:
Giám kho là cô giáo và các hc sinh.
hai đi tham gia - đội ng h và đội Phản đối, mỗi đi đi din 3 thành
viên.
tng cng 2 t tranh biện: Lượt tranh lun trong 2 phút lượt phn hi
trong 2 phút.
Đim lun t tranh lun là 10 đim/giám kho
Lượt phn hồi là 5 điểm/giám kho.
- Báo cáo, tho lun: GV t chc th thách The debaters.
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông của các nhóm. GV cht đáp án:
Trang 221
Động vt mang li li ích đng thời cũng gây ra c c hại đối với đi sng
con người t nhiên. Động vt mt xích quan trng ca chui thức ăn trong t
nhiên, góp phn duy trì trng thái cân bng ca h sinh thái. Con người cn phi
chung sng hòa bình và bo v tt c các loài đng vt.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
m) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc.
n) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con hc được trong gi học” trên phiếu hc tp
KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ duy.
o) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
p) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL và m tt ni dung bài học dưới
dạng sơ đ tư duy vào v ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bng.
4. Hoạt động 4: Vn dng
k) Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc và năng lc tìm hiểu đi sng.
l) Ni dung: Tìm hiu s đa dạng các nhóm động vật đã học.
m) Sn phm: HS tạo được tp san ch để: Đa dạng động vật ….. (một
trong những nhóm động vật đã học)
k) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp.
Hình thc: báo o bng đồ duy, poster, inforgraphic… (khuyến
khích các hình nh minh họa, ý tưởng trình bày sáng to)
Làm vic cá nhân hoc hot đng nhóm: 2-4HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm:
STT
Tiêu chí
Yêu cầu
Số điểm
1
Nội dung
- Đầy đủ, ngắn gọn, chính xác (3 điểm).
- Sắp xếp nội dung logic, ng to (2 đim).
2
Hình thức
- Bố cục khoa học, hợp lí (2 điểm).
- cả kênh chữ và kênh hình (1 điểm).
- Hình ảnh minh họa p hợp, sinh động (1
điểm).
Trang 222
3
Ý thức học
tập
- Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1
điểm).
Tổng điểm:
BÀI 37: THC HÀNH: QUAN SÁT VÀ NHN BIT
MT S NHÓM ĐNG VT NGOÀI THIÊN NHIÊN
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày được các yêu cu, nhim v, cách thức quan sát đng vt ngoài
thiên nhiên.
- S dng được các dng c h tr để quan sát, ghi chép kết qu quan sát
(kính lúp, ng nhòm, máy nh).
- Tìm kiếm, quan sát, xác đnh t được các đặc điểm v môi trường
sng, màu sc, nh dng, s di chuyển, đc điểm đc trưng của mt s loài động
vt có trong khu vc quan t.
- Phân tích, khái quát đưc kết qu quan sát th hin trong báo cáo thu hoch.
- Trình bày, gii thiệu được kết qu thực hành và tham gia đánh gđưc kết
qu hc tp ca các nhóm bn.
- Đề xuất được các bin pháp ch yếu giúp bo v s đa dạng đng vt ti khu
vc quan sát.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: đc sách giáo khoa, quan sát tranh nh, ch động
theo i s ng dn của GV đ xác đnh yêu cu, c nhim v, ch thc
quan sát đng vt ngoài thiên nhiên; t chun b đưc trang phc phù hp (giày,
dép, mũ, áo p hợp,…), ch đng thc hin nhim v quan sát tho lun
nhóm.
- Năng lc giao tiếp hp tác: tho luận nhóm đ tìm ra cách thc quan sát;
trao đổi kết qu quan sát, t ra nhn xét và hoàn thin báo cáo thu hoch; la
chn, s dng ngôn ng phù hp, khích l khi nhận xét, đánh gkết qu hc tp
ca các nhóm bn.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: thc hin quan sát t đưc
đặc đim ca mt s động vt trong khu vực quan sát, tăng ng kh năng quan
Trang 223
sát m hiểu đng vt trong t nhiên, đ xuất được bin pháp ch yếu giúp bo v
động vt trong t nhiên.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nhn thc khoa hc t nhiên: trình bày đưc yêu cu, nhim v, cách thc
quan sát, t được đặc điểm và h thng được các đặc đim ca các mẫu đng
vt quan sát.
- Tìm hiu t nhiên: thc hin quan sát bng mắt thường, s dng nh p,
ống nhòm đ quan sát đng vt; ghi chép li kết qu quan sát và chp ảnh làm tư
liu v động vật và trình bày đưc kết qu quan sát thông qua báo cáo thu hoch.
- Vn dng kiến thức: tăng cường quan sát, tìm hiểu các loài đng vt trong t
nhiên, ch đng tham gia góp phn bo v động vt.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìmi tài liu và thc hin các nhim v hc tp.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, t giác thc hin các nhim v hc
tp ca cá nhân và phi hp tích cc vi các thành viên trong nhóm.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu da theo quan t.
- Yêu đng vt, tích cc, ch đng bo v môi trường sng của đng vt
các loài động vt có ích.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- GV la chn khu vc quan sát phù hp, đảm bo an toàn, s đa dng
động vt.
- Dng c, thiết b: ng nm, kính lúp, máy nh; v, bút ghi chép; tài liu
nhn diện nhanh các đng vt ngoài thiên nhiên (hình ảnh đi din và mt s đặc
đim nhn dng ca mt s ngành, lớp Động vật HS đã được hc- file PPT).
- trang p hp vi bui hc ngoài thiên nhiên (qun áo gn gàng, giày
dép phù hp, mũ/nón,…).
- Phiếu Báo cáo thu hoch.
- Phiếu Đánh giá kết qu hoạt đng và báo cáo ca nhóm.
III. Tiến trình dy hc
5. Hoạt động 1: Xác đnh yêu cu, nhim v, ch thức quan sát đng vt,
ni dung báo cáo thu hoch tìm hiu mt s nhóm động vt ngoài thiên nhiên.
q) Mc tiêu:
- Trình bày đưc yêu cu, nhim v, cách thức quan sát đng vt.
- c định được nhng ni dung báo cáo thu hoch trong tiết thc hành.
r) Ni dung:
- HS nghiên cu tài liu SGK, tho luận nm, khái quát, xác đnh nhim v,
cách thc quan sát, nhn biết mt s nm động vt ngoài thiên nhiên.
- HS xác định ni dung cn hoàn thin khi quan sát (th hin trong báo o
thu hoch theo nhóm).
Trang 224
- HS ghi nh và thc hin theo các yêu cầu đ đm bo an toàn hiu qu
cho tiết hc.
s) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Học sinh xác định được nhim v, cách thức quan sát đng vt:
+ Ni dung quan sát: môi trường sng, màu sc, nh dng, s di chuyển, đc
điểm đặc trưng của mt s loài đng vt có trong khu vc quan sát.
+ Quan sát bng mắt thường đi vi những loài động vt gần,ch thước
đủ ln.
+ S dụng kính lúp đ quan sát những loài đng vật kích thước nh ng
nhòm đ quan t nhng loài xa.
+ Ghi chép s dng máy ảnh đ chp ảnh liệu v các đng vt nhóm
quan sát được.
+ Lưu ý th t quan t:
B1: Quan sát đng vt các khu vực khác nhau, xác định môi trưng sng
ca chúng.
B2: Quan sát các đặc điểm và hoạt đng di chuyn của động vt:
* Quan sát màu sc, hình dạng, đặc điểm đặc trưng của các loài đng vt (S
dng kính lúp, ng nhòm h tr). Quan sát s di chuyn của các loài động vt, xác
định được cách thc di chuyn của đi din quan sát (S dng nh lúp, ng nhòm
h tr).
- Yêu cu: Tuân th các quy đnh an toàn, nghiêm c quan sát theo nhóm
ghi chép li kết qu vi các ni dung đ hoàn thành bài thu hoch.
- Tho lun nhóm, hoàn thin bn báo cáo thu hoch (Ph lc 1).
t) T chc thc hin:
- T chc lp hc thành 4 nm.
- GV giao nhim v hc tp cho các nhóm: Nghiên cu tài liu SGK, tho
lun nhóm, nêu nhim v, cách thc quan sát; phân công nhim v cho các
thành viên trong nhóm.
- HS thc hin hoạt đng hc tp, tho lun, thng nht ý kiến, trình bày
nhim v, cách thc quan t, ghi nh yêu cu ca tiết hc.
- GV t chc tho lun chung: gi đại din nm trình bày, nhóm khác nhn
xét, b sung.
- GV nhn xét và nhn mnh ch quan sát, yêu cu ca tiết hc, phát Phiếu
báo cáo thu hoch HS hiu nhim v, cách thức quan sát xác định được
ni dung báoo thu hoch.
6. Hoạt động 2: Tiến nh quan sát, ghi chép kết qu hoàn thin báo cáo
thu hoch.
p) Mc tiêu:
- S dng được các dng c h tr để quan sát, ghi chép kết qu quan sát
(kính lúp, ng nhòm, máy nh).
Trang 225
- Tìm kiếm, quan sát, xác đnh t được các đặc điểm v môi trường
sng, màu sc, hình dng, s di chuyển, đặc điểm đc trưng của mt s loài động
vt có trong khu vc quan t.
q) Ni dung:
- HS theo nhóm: tiến hành quan sát, ghi lại đặc điểm quan sát.
- HS theo nhóm: tng hp kết qu quan t, hoàn thin báo cáo thu hoch.
r) Sn phm:
- Kết qu quan sát, ghi chép, nh chp ca HS v động vt ti khu vc quan
sát.
- Báo cáo thu hoch.
s) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm:
+ Quan sát bng mắt thường, kính lúp, ống nhòm đ tìm hiu v mt s nhóm
động vt tại địa điểm quan sát.
+ Ghi li kết qu quan sát, tho lun, hoàn thin ni dung Phiếu báo cáo thu
hoch.
- HS thc hin nhim v (quan sát, ghi chép kết qu quan sát).
- Báo cáo, tho lun: HS hoàn thin báo o thu hoch, chun b ni dung báo
cáo trước lp.
- Kết lun: GV nhn xét ý thc hc tp ca các nm, đng viên HS, nêu
p ý- rút kinh nghim (nếu cn).
7. Hoạt đng: Báo cáo, gii thiu kết qu quan sát ca các nhóm.
a) Mc tiêu:
- HS gii thiu, trình bày được kết qu quan sát của nhóm trưc lp.
b) Ni dung:
- Đại din nhóm c đi din HS báo cáo, gii thiu kết qu quan t, tìm hiu
trước lp da theo các ni dung trong Phiếu báo cáo thc hành.
c) Sn phm:
- Phiếu báo cáo thu hoạch đã hoàn thin theo nhóm.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm:
+ Đại din các nhóm báo cáo, gii thiu kết qu thc hành quan sát ca nhóm,
nhóm khác theo dõi đ cho ý kiến nhn xét.
+ Mi nhóm có tối đa: 4 phút thuyết trình.
- HS phân công nhim v báo o cho các thành viên trong nhóm.
- Báo cáo, tho lun: HS thuyết trình, gii thiu kết qu quan sát ca nm;
HS nhóm khác theo dõi, lắng nghe để nhn xét.
- Kết lun: GV nhn mnh: Trong mt khu vc em th tìm được nhiu loài
động vt cùng sinh sng. Thế giới động vt s đa dng, phong phú rt
Trang 226
nhiều vai trò đối vi t nhiên và đi sống con người. vy hãy chung tay bo v
các loài động vt, bo v môi trường sng ca chúng.
8. Hot động: nhận xét, đánh g kết qu thc nh của các nhóm đ
xut bin pháp bo v động vt ti khu vc quan sát.
a) Mc tiêu:
- HS tham gia nhận xét, đánh gđưc kết qu thc hành ca nhóm mình
ca các nhóm bn theo các tiêu chí c th (Ph lc 2) HS hoàn thin ni dung
tiết thực hành, rút ra đưc kinh nghiệm để hc tp hiu qu hơn.
- HS đ xuất được các bin pháp ch yếu giúp bo v s đa dng ca động vt
ti khu vc quan sát.
b) Ni dung:
- Các nhóm nhận xét, đánh giá kết qu da theo Phiếu đánh giá.
- T kết qu nhận xét, HS rút ra được kinh nghiệm đ t điu chnh cách quan
sát, cách hc tp tìm hiu ngoài thiên nhiên và hoạt đng nhóm hiu qu hơn.
- HS tho luận, đề xut các bin pháp ch yếu giúp bo v s đa dng ca
động vt ti khu vc quant.
c) Sn phm:
- Bài báo cáo thu hoạch đã được trình bày ca các nhóm.
- Ý kiến đánh giá của HS được th hin trong Phiếu đánh giá.
- Các bin pháp bo v s s đa dng ca đng vt.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm:
+ Nhn xét, cho ý kiến đánh gvà thng nht ý kiến đánh giá theo nhóm v
kết qu thc hành ca nhóm Em và các nhóm bn theo bảng tiêu chí đánh giá.
+ Đề xuất được các bin pháp ch yếu giúp bo v s đa dng của động vt
ti khu vc quan sát.
- HS theo nhóm tho lun, thng nht ý kiến đánh giá, đưa ra được mt s
bin pháp phù hp.
- Báo cáo, tho lun:
+ Đại din nm nêu ý kiến t đánh giá và nhận xét kết qu hc tp ca nhóm
bn, lng nghe và rút kinh nghim.
+ HS nêu được c bin pháp phù hp giúp bo v đng vt ti khu vc quan
sát.
- Kết lun: GV nhn xét, đánh giá kết qu hoạt động của c nm, đng
viên, khích l HS, rút kinh nghim cho HS v c thao tác, cách thc quan sát, hot
động nhóm (nếu cn).
Trang 227
PH LC 1
OO THU HOCH
BÀI 37. THC HÀNH: QUAN SÁT VÀ NHN BIT
MT S NHÓM ĐNG VT NGOÀI THIÊN NHIÊN
Nhóm:........ Lp:….
1. Hoàn thành bng thu hoch theo mu sau:
STT
Tên động vt quan sát
đưc
Môi trường
sng
Đặc đim
(hình dng, màu sc,
di chuyển…)
2. Tr li câu hi:
2.1. Trong khu vực quan sát, nhóm đng vt nào em gp nhiu nht? Nhóm nào
gp ít nht? Nhn xét v hình dạng, kích thước, quan di chuyn cách di
chuyn ca các loài đng vt quan sát đưc.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trang 228
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2.2. Nêu tênc đng vt có ích cho cây, có hại cho cây mà em quan sát được.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2.3. Nhiều loài đng vt màu sc trùng vi màu của i trường hoc hình
dng ging vi vật nào đó trong môi trường. Hãy k tên các đng vt có những đc
điểm trên mà em quan sát đưc. Theo em, những đặc đim này lợi cho đng
vt?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trang 229
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trang 230
PH LC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
KT QU HOẠT ĐỘNGBÁO CÁO CA NHÓM
Nhóm:......... Lớp:……
Hãy cho ý kiến đánh giá đã được thng nht v kết qu hc tp (kết qu quan
sát, báo cáo) và ý thc hc tp ca nm Em và ca các nhóm bn trong tiết thc
hành theo các tiêu chí ới đây:
Tiêu chí/
Nội dung đánh giá
Mức độ đạt được
Rút kinh nghim
(Ghi ý kiến đóng
p)
Nhóm
Em
Nhóm
Nhóm
Nhóm
S ợng động vt
quan sát, gii thiu
đưc.
Ghi rõ s ợng loài/ nm ĐV
mà nhóm quant, gii thiu
đưc
Thông tin gii thiu
có đ theo yêu cu:
+ V môi trường
sng.
+ Đặc đim hình
thái, cu to.
+ Hoạt đng di
chuyn.
Mức: Chưa đ, tt, rt tt
Chưa đủ: < 5 loài ĐV; gii thiu
sơ sài.
Tt:
5 loài ĐV; giới thiệu đ,
đúng đặc điểm cơ bn.
Rt tt:
10 loài ĐV, thông tin
gii thiệu được cht lc, đc
trưng.
Phn thuyết trình gii
thiu ngn gn, hp
dn.
Mc: Tiếp tc c gng, tt, rt
tt
Tiếp tc c gng: thuyết trình
còn ln xộn, chưa gn, chưa rõ
ý, quá thời gian,…
Tt: thuyết trình to, ý, logic,
đúng thời gian,…
Rt tt: đt mc tt + hp dn,
sáng to,..
Ý thc hc tp tinh
thn làm vic nhóm
Mc: Tiếp tc c gng, tt, rt
Trang 231
tt
Căn cứ o ý thc hc tp ca
các nhân, tinh thn trách
nhim, s phi hp gia các
thành viên,…
BÀI 38: ĐA DNG SINH HC
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu được đặc điểm đặc đặc trưng th hin s đa dng sinh hc
- Nêu được vai trò ca đa dạng sinh hc trong t nhiên, trong thc tin và cho
d.
- Tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dng sinh hc hu qu. Gii
thích được lí do cn bo v đa dạng sinh hc.
- Liên h thc tiễn, đ xuất được các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát,
nêu được vai trò ca đa dng sinh hc trong t nhiên, trong thc tin và chod.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đ tìm ra nguyên nhân gây
suy giảm đa dng sinh hc.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to: Vn dng kiến thức đã hc to sn
phm khoa hc giúp tuyên truyền cho người thân và bn bè bo v đa dng sinh
hc.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Quan sát thế gii, ch ra được c vai trò ca đa dạng sinh hc đi vi con
ngưi và t nhiên và chod.
- Nghiên cu tài liu, tng hp, khái quát hóa nguyên nhân hu qu ca
vic suy giảm đa dng sinh hc.
- T nguyên nhân hu qu gây ra suy giảm đa dạng sinh hc, đ xuất được
các bin pháp bo v đa dng sinh hc.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc, chu khó m i tài liu thc hin c nhim v nhân tìm
hiểu vai trò đa dng sinh hc, nguyên nhân hu qu gây suy giảm đa dng sinh
hc.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, phân chia nhim v và ch đng thc
hin, h tr, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
Trang 232
II. Thiết b dy hc và hc liu
- GV: Phiếu hc tập Đa dng sinh hc.
- HS: SGK, Các nhóm (mi nhóm 10 HS) m kiếm thông tin báo cáo sn
phm:
+ Nhóm 1: Đóng vai nnhiếp nh gia K chuyn bng hình nh: Tìm hiu
v vai trò ca đa dng sinh học đi vi t nhiên và con ni.
+ Nhóm 2: Đóng vai nhà sinh hc Báo o khoa hc: Tìm hiu nguyên nhân
suy giảm đa dng sinh hc và hu qu.
+ Nhóm 3: Đóng vai nchính tr gia: tìm hiu các biện pháp đã thc hin
Vit Nam và trên thế gii, t đó đề xut các bin pháp bo v đa dng sinh hc.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Khởi động:
u) Mc tiêu: Hc sinh nh thành nhng hiu biết ban đu v đa đạng sinh
hc
b) Ni dung: Học sinh tham gia tchơi đ kim tra kiến thc nn ca hc
sinh v đa dạng sinh hc:
Câu hi:
- Liệt kê các môi trưng có s ng ln các loài sinh vt sinh sng?
- Lit kê các loài sinh vt sng i trường rừng mưa nhiệt đi?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trường đại dương?
y) Sn phm:
HS có th nêu được:
- i trường s ng ln loài sinh vt sinh sng: rừng a nhit đới, đi
dương, đồng bằng phù sa…
- Các loài sinh vt sng trong rừng mưa nhiệt đới: Báo đốm, con lười, cá
heo sông, vẹt đuôi dài, trăn Nam Mỹ, ếch thy tinhếch phi tiêu độc ...
- Các loài sinh vt sng môi trường đại dương: mập, cá heo, mc, bch
tuc, rùa bin, san hô, tảo, rêu, rong,…
z) T chc thc hin:
- T chức trò chơi “Đấu trí”.
- GV hoc HS làm quản trò điều hành trò chơi.
- Công b luật chơi: Mi đội c 3 bạn lên chơi trò chơi
+ c đội bc thăm tìm th t chơi của mình.
+ Sau khi đưa ra câu hi, mỗi đi s tr li 1 đáp án, lần lượt và liên tc theo
vòng.
+ Mi câu tr li đúng được tính điểm.
+ Nếu đến lượt tr li của mình không đưa ra được đáp án sẽ b dng li,
và phi ch đếnu hi tiếp theo mi được tham gia.
- HS Tham gia trò chơi.
- GV tng kết trao thưởng.
Trang 233
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v đa dạng sinh hc.
u) Mc tiêu:
Nêu được đặc điểm đc đặc trưng th hin s đa dng sinh hc, cho ví d.
v) Ni dung:
Hc sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, t trò chơi khởi động tr li câu
hi:
Đa dạng sinh học được th hin rõ nét nht đặc điểm nào? Cho d.
w) Sn phm:
HS nêu được:
- Đa đạng sinh học được th hin rõ nét nht s ợng loài động vt.
-VD: Rừng mưa nhiệt đi rt nhiều loài đng vt, thc vt sinh sống như
h, báo, hươu nai, cú mèo, rn, sóc, chuột, dương x, dây leo, lim, lát, tre, trúc
x) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cá nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mc I
trang149, tr li câu hỏi: Đa dng sinh học được th hin nét nht đặc điểm
nào?
- GV gi ngu nhiên mt HS trình bày,c HS khác b sung (nếu có).
- GV nhn xét cht ni dung v đặc điểm đặc trưng th hin s đa dạng
sinh hc.
- GV m rộng: Đa dng sinh hc biu hin nét nht v s ng loài, ngoài
ra đa dạng sinh hc còn được th hin thông qua s đa dạng v s ng th
trong loài môi trưng sng. VD: Trên thế gii hin 2 triu loài sinh vt trong
đó có 1,5 triệu loài đng vt và 500 loài thc vật, trong đó: loài vẹt có hơn 393 loài
trên thế gii (Theo Wikipedia), …. Đa dạng v môi trường sng nsinh vt phân
b khp mi i trên như t hoang mạc đến đài nguyên, đến sa mc hay bc
c lnh giá, ngay trong ng mt i trường sống chúng cũng phân b nhng
i khác nhau như: Môi trưng sng đại dương nhng loài sng ven b, nhng
loài sống khơi xa nhng loài sng ni trên mặt nước, nhng loài sng sâu
ới đáy đại dương
VD2: Amazon là mt trong những nơi đa dạng sinh hc nhất trên trái đt.
Hơn 3 triu loài sng trong rng nhiệt đới và hơn 2.500 loài cây (hoc mt phn ba
tng s cây nhiệt đi tn tại trên trái đt) (Theo Greenpeace USA)
Hoạt động 2.2: m hiu v vai tcủa đa dng sinh học đi vi t nhiên
con người, nguyên nhân suy gim đa dng sinh hc và hu qu, t đó đề
xut các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
a) Mc tiêu:
- Hc sinh nêu được vai trò ca đa dng sinh hc trong t nhiên, trong thc
tin và chod.
Trang 234
- Hc sinh m được nguyên nhân gây suy giảm đa dng sinh hc hu qu.
Giải thích được lí do cn bo v đa dng sinh hc.
- Hc sinh đ xuất được các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin hoạt động theo k thut phòng tranh.
- Hc sinh hoàn thành phiếu hc tp tng kết đa dng sinh hc.
c) Sn phm:
- Xem trin lãm tranh nh, thu thp thông tin vào phiếu hc tp nhân.
- Các nm hoàn thành trình bày ni dung phiếu hc tp tng kết đa dng
sinh hc:
* Vai trò ca đa dng sinh hc:
Đối vi t nhiên:
+ Giúp duy trì và ổn định s sống trên ti đất, c loài đu có mi quan h
qua lại, khăng khít, h tr hay khng chế ln nhau.
Đối với con người:
+ Đảm bo phát trin bn vng của con người thông qua vic cung cp n
định nguồn nước, lương thc, thc phm; tạo môi trường sng thun li cho con
ngưi.
+ Giúp con người thích ng vi biến đi khí hu.
+ …
* Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh hc:
+ Yếu t t nhiên: thiên tai: cháy rng, sóng thần, lũ lụt ….
+ Yếu t con người: khai thác ba bãi, phá hoại môi trường …
* Hu qu suy giảm đa dng sinh hc:
+ Đối vi con ngưi: suy gim ngun li cung cấp cho con người.
+ Đối vi t nhiên: Biến đi khí hu, ô nhiễm môi trường,…
* Bin pháp bo v đa dng sinh hc:
- Bo v và trng rng.
- Nghiêm cm các hành vi khai thác, mua bán, tiêu th sn phm t các loài
động, thc vt quý hiếm.
- Xây dng các h thng khu bo tn.
- Tuyên tuyn mọi người cùng thc hin.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
* K thut mnh ghép:
+ GV yêu cu các nhóm treo sn phẩm đã chun b lên 3 v trí trong lp.
+ Hc sinh trong 1 nm t đánh số t 1 đến 3. Nếu thừa HS thì đánh số li t
1.
+ Hc sinh có s ging nhau s tp hp thành nm mi (nhóm 1, 2, 3).
Trang 235
- Thc hin nhim v:
+ Mi nhóm v v trí 1 sn phm: Nhóm 1 v v trí sn phm A, Nhóm 2 v v
trí sn phm B, Nhóm 3 v v trí sn phm C.
+ Thành viên ca nhóm có sn phm thuyết trình v sn phm nhóm mình.
+ Sau 5 phút, các nhóm mi dch chuyn v trí theo vòng tròn: nhóm 1 đến v
trí sn phm B, nhóm 2 đến v trí sn phm C, Thành viên của nhóm sn
phm thuyết trình v sn phm nhóm mình (Tng thi gian 15 phút)
+ HS v v trí ngi hoàn thiện đ duy trong phiếu hc tp tng kết kiến
thc:
Yêu cu:
Nội dung: đm bảo đủ các phần: đặc điểm đặc trưng, vai trò, nguyên nhân suy
gim và hu qu, bin pháp bo v đa dng sinh hc.
Hình thc: cách trình bày ng to t do.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 hc sinh trình bày trong Phiếu hc
tp tng hp kiến thức đã học, các nhóm còn li theo dõi nhn xét b sung (nếu
có) (10 phút)
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông của c nm. GV cht đáp án
phiếu hc tp v đa dng sinh hc.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
q) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thức đã hc, chng minh được s đa dng sinh hc ca mt
môi trường đi diện (vườn Quc gia Cúc Phương), nêu được vai trò và nhng bin
pháp c th bo v s đa dng sinh hc tại môi trường đó.
r) Ni dung:
- HS đọc tài liệu, sách báo vvườn Quốc gia c Phương Việt Nam (link
bài báo: https://bitly.com.vn/i3lyp0), yêu cầu:
+ Hãy chứng minh sự đa dạng sinh học của vườn Quốc gia Cúc Phương.
+ Vai trò của sự đa dạng sinh học đó.
+ Để bảo vsự đa dạng sinh học tại vườn Quốc gia Cúc Pơng, theo em
phải làm như thế nào?
s) Sn phm:
- HS nêu được:
+ S đa dạng sinh hc tại vườn Quốc gia Cúc Phương:
- Hơn 2.200 loài thc vt rêu, s hu những cây đi th hàng tm
tui như chò, đăng, sấu… một s loi rt hiếm n giống lan
Vietorchis aurea Averyanov ch phân b ti mt khu vc rt hp ti
đây.
- 122 loài bòt, lưỡng cư, 135 loài thú và hơn 2.000 loài côn trùng.
- Khoảng 400 loài bướm khác n bướm phượng, bướm khế, h
đip…
Trang 236
+ Vai trò và bin pháp bo v (da vào kiến thức đã học để nêu).
t) T chc thc hin:
- Giao nhiệm vhọc tập: GV yêu cầu HS đọc tài liệu, ch báo về vườn Quốc
gia Cúc Phương ở Việt Nam, yêu cầu:
+ Hãy chứng minh sự đa dạng sinh học của vườn Quốc gia Cúc Phương.
+ Vai trò của sự đa dạng sinh học đó.
+ Để bảo vsự đa dạng sinh học tại vườn Quốc gia Cúc Pơng, theo em
phải làm như thế nào?
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu
có).
- Kết lun: GV nhn xét và cht ni dung v s đa dng sinh hc ca vườn
Quốc gia Cúc Phương.
4. Hoạt động 4: Vn dng
n) Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học to sn phm khoa hc giúp tuyên
truyền cho người thân và bn bè bo v đa dng sinh hc.
o) Ni dung: Hc sinh to d án tuyên truyn bo v đa dạng sinh hc.
p) Sn phm: HS làm d án bo v đa dng sinh hc: to sn phm
handmade, bui workshop, phng vn ngn, inforgraphic... tuyên truyn.
l) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp.
Hình thc: to d án, bui workshop, phng vn ngn, to qu ng h bo v
động vt hoang dã bng cách bán các sn phẩm handmade…báo cáo bng
inforgraphic, powerpoint kết qu đạt được (khuyến khích các hình nh minh ha, ý
ng trình bày sáng to, sn phm sáng to nguyên liu t các vt liu tái
chế…)
Làm vic cá nhân hoc hot đng nhóm: 10HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Trang 237
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm:
STT
Tiêu chí
Yêu cầu
Số điểm
1
Nội dung
- Ý nghĩa thực tiễn của sản phẩm (3 điểm).
- Cách tổ chức triển khai sản phẩm (3 điểm).
2
Hình thức
- Sản phm rõ ràng, thể hiện được rõ ý nghĩa
thực tiễn đề ra (3 điểm).
3
Ý thức học
tập
- Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1
điểm).
Tổng điểm:
CHƯƠNG VII: ĐA DNG TH GII SNG
BÀI 39: TÌM HIU SINH VT NGI THIÊN NHIÊN
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Cng c li kiến thc v đa dạng sinh hc thc vật và đng vt.
- Chứng minh được những đặc điểm thích nghi ca thc vật động vt vi
môi trường chúng tn ti.
- S dụng khóa lưỡng phân để phân loi mt s nm sinh vt.
- Nêu được tên cách s dng các dng c thc hành tham quan thiên nhiên
ch yếu
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc:
+ Hc sinh t m hiu thiên nhiên, s vt xung quanh phân tích các tình
hung thc tế đ gii quyết nhim v hc tp
+ Hc sinh tìm hiu cách s dng dng c nghiên cứu đ hoàn thành nhim
v hc tp ti địa điểm thc hành.
- Năng lc giao tiếp và hp tác:
+ Hc sinh tho luận nm để hoàn thành nhim v hc tp.
Trang 238
+ Hc sinh phân công nhim v ca các thành viên trong nhóm.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: hc sinh đưa ra phương án gii
quyết cho nhim v 2 trong phiếu hc tp ca nhóm sao cho phù hp.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
Xác định được các đặc đim cu to của th sinh vt giúp chúng thích
nghi với điều kiện môi trường đồng thi xếp loi chúng vào c nm sinh vật đã
hc.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học: chu k tìm hiu các thông tin trong các ngun tham khảo cũng
như các thông tin thông qua vic trc tiếp quan sát mu vật là các cơ th sng khác
nhau.
- trách nhim trong các hoạt đng hc tp: thc hiện đầy đ nhim v hc
tp Giáo viên giao phó hoc thc hin các hoạt đng hc tp được phân công
khi tham gia hoạt động nhóm.
- Trung thc, cn thn trong quá trình hc tp, trong quá trình hoạt động
nhóm.
- Yêu thiên nhiên, ý thc bo v các loài sinh vt sng quanh mình góp
phn bo v đa dạng sinh hc.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Video : Đoạn phim gii thiu chung v n Bách Tho
- Phiếu hc tp : phiếu hc tp cho 3 nm hc sinh
+ Phiếu s 1: Các nhim v điều tra đa dng sinh hc thc vật trong n
Bách Tho
+ Phiếu s 2: Các nhim v điều tra đa dạng sinh học đng vật trong vườn
Bách Tho
+ Phiếu s 3: Các nhim v điều tra môi trường đa dng sinh hc các loài
sinh vật trongn Bách Tho.
- Dng c thc hành: Máy nh, kính lúp, vt lưới, kp panh, ng nhòm, s ghi
chép, bút chì, l đựng mu, nhãn dán mẫu,…
III. Tiến trình dy hc
9. Hoạt đng 1: Khi động
v) Mc tiêu:
- Giúp hc sinh hứng thú hơn trước khi vào bài.
- c đinh đưc ni dung trng tâm ca bài hc
w) Ni dung: Học sinh tham gia trò chơi “Bắt sâu”
Th l trò chơi:
- 6 đội chơi, mỗi đi là 1 cp gm 1 bn nam và 1 bn n
Trang 239
- Trên áo ca bạn nam đính nhiều hình sâu bng giy, bn n s dng
băng dính 2 mặt đ nht sâu. Trong thi gian 3 phút, đi nào nhặt được nhiu sâu
nhất thì đội đó giành chiến thng.
x) Sn phm:
- Kết qu trò chơi của học sinh, đi giành chiến thng s nhận được phn quà.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chn 6 cp hc sinh tham gia trò chơi và hưng dn luật chơi
- Học sinh đăng kí tham gia trò chơi.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tham gia trò chơi, các HS khác làm trng tài và theo dõi quá trình các
cp hc sinh chơi.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Các nhóm HS báoo kết qu s ợng sâu đã bắt đưc ca nhóm mình
- c định cp hc sinh giành chiến thng.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhận xét quá trình tham gia chơi ca c cp hc sinh và trao quà cho
cp hc sinh giành chiến thng.
- GV ni vào bài: T vic tham gia tchơi bt sâu, hôm nay trò chúng ta
mt bui tri nghiệm ngoài thiên nhiên đ tìm hiu s đa dng ca c loài sinh
vt tại địa điểm này Công viên Bách Tho.
10. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: m hiu cách s dng dng c thc nh và c quy
định ca bui thu mu thc hành
y) Mc tiêu:
- Nêu được tên các dng c thc hành và cách s dng chúng trong các
trường hp thc hành khác nhau.
z) Ni dung:
- Phân tích các dng c thc hành thông qua mu dng c c th.
- H thng câu hi ca giáo viên.
aa) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Câu tr li ca hc sinh
bb) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV phân chia nhóm thc hành: chia thành 3 nhóm thc hành và phân chia
các dng c thc hành cho mi nhóm.
- HS tp hp thành nhóm, nhn dng c thc hành
- GV đt câu hỏi liên quan đến dng c thc hành.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
Trang 240
- GV hướng dn học sinh quan sát và đưa ra các câu tr li cho các câu hi v
dng c thc hành.
Câu hi 1: Em hãy nêu tên các dng c thc hành nm mình nhận được
và cách s dng chúng.
Câu hi 2: Nhãn dán mẫu được s dụng trong trường hp nào?
Câu hỏi 3: Đọc sách giáo khoa trang 163 cho biết yêu cầu bn khi tham
gia thc hành tìm hiu thiên nhiên là gì?
- HS quan sát dng cụ, đọc sách giáo khoa, tho lun và tìm câu tr li cho
câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tr li các câu hi
Câu hi 1: - Dng c đ ly mu: Panh kp, vt.
- Dng c để đng mu: L đng mu.
- Dng c để quan sát mu: máy nh, ng nhòm, kính lúp.
- Dng c để ghi chú mu: nhãn dán
Câu hi 2: Nhãn dán mẫu được s dng khi ly mu mang v, nhm tránh
nhm ln c mu vt thu thập được lưu lại mt s thông tin quan trng ca
mu vt.
Câu hi 3: Yêu cầu cơ bản khi tham gia thc hành tìm hiu thiên nhiên là:
- Trang phc gn gàng, phù hp.
- Tuân th các yêu cu, nguyên tc khi tham gia thc hành.
- Chú ý nhn din các sinh vt có chứa đc t.
- HS khác nhn xét, b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét câu tr li ca hc sinh và cht kiến thc
- HS lng nghe và ghi nh.
Hoạt đng 2.2: Thc nh m hiểu đa dạng sinh hc ti ng viên Bách
Tho
t) Mc tiêu:
- Quan sát ghi chú lại được những đặc điểm ca mt s sinh vt trong
Công viên Bách Tho.
- Hot động nhóm và hoàn thành đưc phiếu hc tp ca nhóm mình.
u) Ni dung:
- Hc sinh hoạt đng nhóm hoàn thành phiếu hc tp ca nm mình, c th:
+ Nhóm s 1: Các nhim v điều tra đa dng sinh hc thc vật trong n
Bách Tho
+ Nhóm s 2: Các nhim v điều tra đa dạng sinh học đng vật trong n
Bách Tho
Trang 241
+ Nhóm s 3: c nhim v điều tra môi trường và đa dng sinh hc các loài
sinh vật trongn Bách Tho.
v) Sn phm:
+ Nhóm s 1: sn phm là tp san có cha mu ép khô và đặc điểm nhn dng
ca 10 loài thc vt.
+ Nhóm 2: Sn phm tp san cha hình ảnh đặc đim khu vc sng
của 10 loài đng vt
+ Nhóm 3: Sn phẩm đ duy trên giy A0 v c loại môi trường
sng và sinh vật có trong môi trưng sng y.
w) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV hướng dn HS chia nhóm, tham gia hoạt động nhóm đ hoàn thành ni
dung trong phiếu hc tp
- Phát phiếu hc tp cho hc sinh.
- HS tiếp nhn phiếu hc tp
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tham gia thc hành để hoàn thành ni dung phiếu hc tp
- GV th theo i, h tr các nhóm trong quá trình hc sinh tìm kiếm mu
vt trong ng viên ch Tho (ví d: nêu tên mt s loại y mà HS chưa biết,
…)
- GV yêu cu các nhóm tho luận phương án hoàn thin sn phm cui cùng
da trên kết qu phiếu hc tp
- HS các nm tho lun tiếp tc hoàn thin phiếu hc tập đưa ra
phương án hoàn thiện sn phm cui cùng
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV mi nhóm hc sinh trình bày kết qu phiếu hc tp ca nhóm mình
- HS trình bày kết qu hoạt đng phiếu hc tp: tng nhóm lên báo cáo kết
qu phiếu hc tp ca nhóm mình. Có th:
+ Nhóm 1 trình bày kết qu bng phiếu hc tp s 1
+ Nhóm 2: Trình bày kết qu bng phiếu hc tp s 2
+ Nhóm 3: Trình bày kết qu bng phiếu hc tp s 3
- Các nhóm khác lng nghe, nhn xét, b sung nếu có.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét phn kết qu phiếu hc tp ca tng nhóm
- HS các nhóm t sa vào phiếu hc tp ca nhóm mình.
11. Hot động 3: Luyn tp
u) Mc tiêu:
Trình bày được ni dung hoàn thin ca sn phm ca nhóm trước đó
đưc phân công
v) Ni dung:
Trang 242
Sn phm cui cùng ca mi nm:
- Nhóm 1: Sn phm tp san
- Nhóm 2: Sn phm là bài powerpoint
- Nhóm 3: Sn phẩm là sơ đ tư duy
w) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu các nhóm hoạt động đ báo cáo sn phm cui cùng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS các nhóm chun b ni dung báo cáo, trình bày sn phm ca nhóm mình
- GV h tr hc sinh khi khó khăn, giữ trt t lp hc.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo sn phm ca nhóm mình
- HS khác nhn xét, b sung hoặc đt câu hi cho nhóm báo cáo
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét, góp ý cho sn phẩm, đánh giá và cho đim sn phm ca mi
nhóm.
- HS ghi nh đ chnh sa sn phm ca nhóm.
12. Hot động 4: Vn dng
q) Mc tiêu: Đáp ứng được nhim v giáo viên đ ra liên quan đến ni
dung thc hành
r) Ni dung:
Hãy v mt bc tranh v n Bách Tho theo góc nhìn ca em.
s) Sn phm:
- Các bc tranh mà hc sinh v.
m) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV nêu yêu cu
- HS tiếp nhn nhim v hc tp
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS v bc tranh ca mình
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV yêu cu mt s HS trình bày bc tranh ca mình
- HS khác quan sát, tham kho và có th chia s bc tranh ca mình vi c lp
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét kết qu hoạt đng ca hc sinh trong c bui thc hành.
Trang 243
BÀI 40: LC LÀ GÌ?
n hc: Khoa hc t nhiên - Lp 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Nhn biết được lc s đy hoc s kéo, ly được d đ chng t lc
s đẩy hoc s kéo.
- Nhn biết được lc thế làm thay đi chuyển đng, biến dng vt. Ly
đưc ví d v tác dng ca lực làm: thay đi chuyển đng, biến dng vt.
- Nêu được lc tiếp xúc lc không tiếp c xut hin khi nào lấy được
d v các lực đó.
2. V năng lực:
2.1 Năng lc chung:
- Năng lc t ch t hc: m kiếm thông tin, đc ch giáo khoa kết hp
quan sát tranh, xem video đ nhn biết được lc là s đy hoc s kéo và lấy đưc
các ví d chng t lc là s đẩy, s kéo.
- Năng lc giao tiếp hp tác: Hp tác đ tham gia trò chơi. Tho lun
nhóm đ nhn biết được lc thế làm thay đi: tc độ, hướng chuyển động, biến
dng vt.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: B trí được thí nghim đ tìm hiu
v lc tiếp xúc và lc không tiếpc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên:
- Lấy được ví d khác sách giáo khoa chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Nêu được lc có thế m thay đi: tc độ, hướng chuyển đng, biến dng vt
trong tình hung c th.
- Thc hiện được thí nghiệm đ phát hin ra lc tiếp c lc không tiếp
c.
3. V phm cht:
- Chăm hc, chu ktìm tòi tài liu và thc hin các nhim v cá nhân.
- trách nhim trong hoạt đng nm, ch đng nhn thc hin nhim
v, tho luận cùng nhóm để hoàn thành nhim v chung ca nhóm.
- Trung thc, cn thn trong quá trình thc hành.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Đon phim tìm hiu tác dng đẩy, kéo ca vt.
- Phiếu hc tp nhóm.
- Th plicker cho hc sinh.
- H thngu hi phn luyn tp trên tài khon Plicker.com
Trang 244
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp ca bài.
a) Mc tiêu: To tâm thế hc tp mun tìm hiu kiến thc
b) Ni dung: Đặt tình hung có vấn đ
c) Sn phm: Các câu tr li ca hc sinh trên bng nm.
d) T chc hoạt đng:
- GV: Làm thế nào có đ di duyn mt chiếc bàn sang v trí khác?
- HS đưa ra được các phương án: kéo cái bàn, đẩy cái bàn, nâng cái bàn,….
- GV gii thiu vào bài mới: Đẩy, kéo cái bàn đó chính tác dng lc lên i
bàn.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
HĐ 2.1: Tìm hiểu lc là tác dụng đẩy kéo ca vt này lên vt khác.
a) Mc tiêu: Nhn biết được lc là tác dụng đy, kéo ca vt này lên vt khác
b) Ni dung: Trò chơi tiếp sc, chia nhóm HS tham gia trò chơi.
- Nhim v: Sau khi xem phim:
Nhóm 1,2: Ghi ra các hoạt động ca cô gái.
Nhóm 3,4: Ghi ra các hoạt động ca chàng trai.
- Thi gian: 2 phút
- Tiêu chí đánh giá: Đội nào ghi ra đưc nhiu câu tr lời đúng nht, nhanh
nht s chiến thng.
c) Sn phm: Các câu tr lời đúng ghi trên bng nhóm.
d) T chc hoạt đng:
- GV chia 4 nhóm cho HS tham gia trò chơi “Tiếp sc”
- HS đc luật chơi (máy chiếu): Trong thi gian 2 phút, mi nhóm c 1 hc
sinh lên viết 1 u tr li vào v trí bng ca nhóm mình, sau khi viết xong quay v
đập tay vào bn tiếp theo đ viết tiếp 1 câu tr li, c như thế cho đến khi hết gi.
Đội nào viết được nhiu câu tr lời đúng nhất là đi giành chiến thng.
- GV: chiếu video đ HS xem, sau khi HS xem xong GV chiếu nhim v các
nhóm.
- HS nhn nhim vụ, tham gia chơi.
- Kết thc thi gian, GV m li video, mi 4 HS đi diện 4 nhóm ch đáp
đúng.
- GV nhận xét, đánh gphần tham gia trò chơi ca các nhóm, ng b đi
giành chiến thng.
- GV gii thiu: Tt c các hoạt đng xut hiện trong đoạn phim là tác dng
đẩy, kéo ca vt này lên vật khác được gi là lc.
- GV yêu cu HS ly thêm các ví d khác v lc trong đi sng.
HĐ 2.2: Tìm hiểu vc tác dng ca lc:
a) Mc tiêu: Nhn biết được lc th làm thay đi: tốc độ, hướng chuyn
động, biến dng vt.
Trang 245
b) Ni dung: S dng k thut mnh ghép, hc sinh hoạt động nhóm
- Nhóm 1, 3: Tìm hiu v lc và chuyển động ca vt.
- Nhóm 2, 4: Tìm hiu v lc và hình dng ca vt
c) Sn phm: Phiếu hc tp ca c nhóm, tr li ca hc sinh.
d) T chc hoạt đng:
- GV giao nhim v cho các nhóm. Nhóm 1, 3 hoàn thành PHT 1, nhóm 2, 4
hoàn thành PHT 2 trong thi gian 2 phút.
- HS nhn nhim vtiến hành hoạt đng, tho lun, ghi chép hoàn thin
phiếu hc tp nhóm.
- Khi hết thi gian hoạt động, GV chn ngu nhiên 2 nhóm lên thuyết trình
vấn đề đưc giao tìm hiu, các nhóm còn li lng nghe và b sung.
- GV cht kiến thc HS ghi v ý chính: Lc th m thay đi: Tc độ,
ng chuyển đng, biến dng vt.
- GV: yêu cu HS ly thêm các d v lực làm thay đi tốc độ, hướng
chuyển đng, biến dng vt.
- HS: Ly thêm các ví d ngoài sách giáo khoa.
HĐ 2.3: Tìm hiểu v lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc
a) Mc tiêu: Nhn biết được 2 loi lc là: Lc tiếp c (lc xut hin khi
vt gây ra lc s tiếp c vi vt chu tác dng ca lc) lc kng tiếp xúc
(lc xut hin khi vt gây ra lc không s tiếp xúc vi vt chu tác dng ca
lc).
b) Ni dung: Hc sinh hoạt động nhóm tiến hành thí nghim hình 1.5 và hình
1.6
c) Sn phm: Các nhóm hoàn thành PHT 3.
d) T chc hoạt đng:
- GV giao nhim v cho các nhóm.
- HS nhn nhim v và tiến hành hoạt động, tho lun, tiến hành thí nghim
và hoàn thin phiếu hc tp 3 trong thi gian 5 phút.
- Khi hết thi gian hoạt đng, GV gọi đi din 1 nm lên trình bình kết qu
thí nghim hình 1.5 - PHT3, 1 nhóm lên trình bày kết qu thí nghim H1.6 - PHT3.
Các nhóm khác tham gia nhn xét, b sung.
- GV cht kiến thc HS ghi v ý chính:
+ Lc tiếp c: Lc xut hin khi vt gây ra lc s tiếp c vi vt chu
tác dng ca lc.
+ Lc không tiếp c: Lc xut hin khi vt gây ra lc không s tiếp c
vi vt chu tác dng ca lc.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học v lc để m mt s bài tp vn
dng
b) Ni dung: S dng phn mềm Plickers đ ôn luyn vi 10 câu trc nghim
Trang 246
Câu 1: Lực nào sau đây không phải là lực đẩy?
A. Lực của vận động viên đẩy tạ dùng để ném qu tạ.
B. Lực của tay học sinh tác dụng làm bay tàu bay giấy.
C. Lực của tay học sinh tác dụngo cặp khi xách cặp đến trường
D. Lực của lò xo bị ép tác dụng vào tay người.
Câu 2: Lực nào sau đây không phải lực kéo?
A. Lực của vật treo trên sợi dây tác dụng vào sợi dây.
B. Lực của không khí tác dụngo quả bóng làm quả bóng bay lên.
C. Lực của tay người tác dụng vào lò xo làm lò xo dãn ra.
D. Lực của lò xo tác dụng vào tay khi nó đang b dãn.
Câu 3: ng việc nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Xách 1 nước.
B. Nâng một tấm gỗ.
C. Đẩy 1 chiếc xe.
D. Đọc một trang sách.
Câu 4: Từ lực” trong câu nào dưới đây chỉ sự kéo hoặc đẩy?
A. Lực bất tòngm.
B. Lực lượng vũ trang cách mạng là địch.
C. Học lực của bn Xuân rất tốt.
D. Bạn học sinh quá yếu, không đủ lực nâng nổi một đầu bàn học.
Câu 5: Xét hai toa tàu thứ ba thứ tư trong một đoàn tàu đang lên dốc. Lực
toa tàu thứ ba c dụng vào toa tàu thứ tư gọi lực số 3, lc mà toa tàu th
tác dụng li toa tàu thứ ba gọi là lực số 4. Chọn câu đúng.
A. Lực số 3 và lực số 4 đều là lực đẩy.
B. Lực số 3 lực số 4 đều là lực kéo.
C. Lực số 3 là lực kéo, lực số 4 là lực đẩy.
D. Lực số 3 là lực đẩy, lực số 4 là lực kéo.
Câu 6: ng tay kéo dây chun, khi đó
A. chỉ có lực tác dụng vào tay.
B. chỉ có lực tác dụng vào dây chun.
C. có lực tác dụng vào tay và có lc tác dụng vào dây chun.
D. không có lực nào.
Câu 7: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực bức tường tác
dụng lên quả bóng sẽ gây ra tác dụng gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Không làm biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả
bóng.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển đng của nó.
Trang 247
Câu 8: Một hòn đá bị ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào
đất
A. chỉ làm gò đất bị biến dạng.
B. Chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.
C. m cho gò đt bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của
đất.
D. Không gây ra tác dụngcả.
Câu 9: Dùng búa đóng một chiếc đinh vào tường, lực nào đã làm cho đinh
chuyển động vào tường?
A. Lực của búa tác dụngo đinh.
B. Lực của tường tác dụng vào đinh.
C. Lực của đinh tác dụng vào búa.
D. Lực của búa tác dụng vào tường.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lc tiếp c là lc xut hin khi vt gây ra lc kng s tiếp xúc vi
vt chu tác dng ca lc.
B. Lc không tiếp c là lc xut hin khi vt gây ra lc s tiếp xúc vi
vt chu tác dng ca lc.
C. Lc không tiếp xúc là lc xut hin khi vt gây ra lc không có s tiếp
c vi vt chu tác dng ca lc.
D. Lc tiếp xúc kng th làm biến dng vt.
c) Sản phẩm: Đáp án câu trả lời của học sinh:
1- C ; 2 B; 3 D; 4 -D; 5 B; 6 C; 7 D; 8 A; 9 C; 10 C.
d. T chc thc hin:
- GV s dng phn mm Plicker, phát th Plicker cho tng học sinh tương
ng vi s th t đã quy ước trong phn mm.
- ng dn hc sinh cách s dng th.
- HS tham gia tr li câu hi.
- GV tng kết, nhn xét, công b đim.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiu kiến thc gn
lin vi thc tế đời sng.
b) Ni dung: S dng phương pháp dy hc d án.
Mi nhóm 2-3 HS chế tạo xe hút đinh chạy bằng năng lượng mt tri vi các
dng c: chai la vi, np chai, que xiên, tấm pin năng lượng mt trời, nam châm…..
c) Sn phm:
Mi nhóm hoàn thành 01 sn phẩm xe lăn chy bằng năng lượng mt tri
có kh năngt đinh.
d. T chc thc hin:
Trang 248
- GV giao nhim v v nhà cho nhóm hc sinh thc hin ngi gi hc trên
lp.
- Báo cáo, trình bày sn phm sau 2 tun.
- Giáo viên nhận xét cho đim nhóm.
BÀI 41: BIU DIN LC
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Đo được lc bng lc kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiu N).
- Biu din được mt lc bng một mũi tên điểm đặt ti vt chu tác dng
lực, có đ lớn và theo hướng ca s kéo hoặc đẩy.
2. Năng lc:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch t hc: m kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để tìm hiu v phương, chiều, đ ln ca lc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để thng nhất được đơn v
đo, dụng c đo lực, các c s dng lc kế xo đ đo lực, hp tác trong vic
thực hành đo lc kéo, gii quyết bài tp vn dng.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thc hiện đo độ ln
ca mt lc kéo bt kì và biu din lực trong các trưng hp c th.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nhận ra được các đặc trưng của lực: phương, chiều, độ ln.
- Nêu được đơn v đo lực là Niutơn (N), dng c đo lực là lc kế.
- Ch ra được các b phn ca lc kế, c định được GHĐ và ĐCNN ghi trên
lc kế.
- Ước lượng được các lc cần đo.
- Trình bày được các bước s dng lc kế xo và thc hiện được phép đo
lc kéo bng lc kế.
- Trình bầy được cách biu din các yếu t ca lc bng một i tên.
- Vn dng kiến thc ca bài đ ch ra được phương, chiều, độ ln ca lc
trong các trường hp, biu diễn được các lực đó.
3. Phm cht:
- Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- Chăm hc, chu khó tìm i tài liu thc hin các nhim v nhân đ
tìm hiểu phương, chiều, đ ln ca lc.
- trách nhim trong hoạt đng nm, ch đng nhn thc hin nhim
v tho lun v đơn vị, dng c đo lực, các bài tp vn dng.
Trang 249
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghiệm đo lc
bng lc kế.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh trong sách giáo khoa.
- Phiếu hc tp
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác đnh vấn đề hc tp ca bài.
a) Mc tiêu: To tâm thế hc tp mun tìm hiu kiến thc
b) Ni dung: GV m bài bng các nh nh c dng lc ca bài trước, đặt
vấn đề theo m bài sách giáo khoa.
c) Sn phm: Các câu tr li ca hc sinh.
d) T chc hoạt đng:
- GV t chc cho HS quan sát nh nh, cho HS d đoán hiện tượng dưới tác
dng ca lực đẩy lc kéo.
- HS quan t hình nh, lng nghe câu hỏi và đưa ra câu tr li.
- GV đt vấn đ theo m bài sách giáo khoa.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1 Tìm hiểu đặc trưng của lc
a) Mc tiêu:
- Nhận ra được các đặc trưng của lực: phương, chiều , độ ln.
- Nêu được đơn v đo lực và dng c đo lực.
- c định được ĐCNN và GHĐ của lc kế, s dụng được lc kế đ đo lực.
b) Ni dung: Hoạt động nhân sau đó tho lun theo cặp đ hoàn thành
PHT s 1 tìm hiu các yếu t ca lc.
c) Sn phm: PHT s 1 ca HS, câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu hc sinh hoạt động nhân sau đó tho lun theo cặp đôi trong
3 pt hoàn thành phiu hc tp s 1.
- HS trình bày đáp án, HS sau nhn xét, b sung, trình bày kng trùng vi
HS trước.
- GV chiếu đáp án trên màn hình.
- GV cht li gii thiu lực các đặc trưng: phương, chiều, độ ln. GV gii
thiệu c phương bản: phương nằm ngang, phương thẳng đng và các chiu
tương ứng với các phương đó.
2.2. Tìm hiểu đơn vị đo lc, dng c đo lc, cách s dng dng c đó
a) Mc tiêu:
- Trình bày được đơn v đo lực và dng c đo lực, s dng được lc kế để đo
lc kéo.
b) Ni dung:
Trang 250
HS đc sách giáo khoa, quan sát dng c đưc phát nhóm mình, kết hp tho
luận nhóm để hoàn thành PHT s 2.
c) Sn phm: PHT s 2, u tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
- GV phát PHT nhóm, dng c thí nghim, yêu cu hc sinh làm vic theo
nhóm đ hoàn thành PHT trong vòng 5 phút.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm tòi tài liu, tho luận đi đến thng nht v đơn vị đo lực, dng c
đo lực, các bước dùng lc kế đo lực.
+ HS thc hin thí nghim, ghi chép kết qu và trình bày kết qu ca nhóm.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình bày phiếu hc tp, các
nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- GV liệt kê các đáp án ghi lên bng.
- GV cht li gii thiệu: đơn v đo lc, dng c đo lực ghi bảng lưu ý cách
s dng lc kế đ đo lực.
2.3. Tìm hiu cách biu din lc
a) Mc tiêu:
- Hc sinh mô t đưc cách biu din lc, hc sinh biu diễn được lc khi biết
phương, chiều, đ ln ca lc.
b) Ni dung:
- Nhim v 1: Hc sinh đọc sách giáo khoa đ tìm hiu cách biu din lc.
c) Sn phm: u tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu hc sinh đọc sách giáo khoa đ tìm hiu cách biu din lc.
- HS trình bày cách biu lc, HS nhn xét, b sung không trùng với HS trưc.
- GV cht đáp án trên màn hình.
- GV minh ha trường hợp ch giáo khoa: người m đẩy xe nôi chuyển đng.
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp: t đưc các yếu
t ca lc và biu din lc.
b) Ni dung:
- Nhim v: Tho luận nhóm để hoàn thành PHT s 3: t c yếu t ca
lc và biu din lc.
c) Sn phm: Phiếu hc tp nm, câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
- Phát PHT s 3 cho các nhóm. Thi gian thc hin: 4 phút.
- HS dán PHT nm lên các v trí được phân công.
- Tho lun chung c lp đ chn đáp án đúng.
- GV cht li.
4. Hot động 4: Vn dng
Trang 251
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lc vn dng sáng to.
b) Ni dung: S dng phương pháp dy hc d án.
- Chế to lc kế xo đơn giản t các vt liu tái chế.
c) Sn phm: Nhóm 1-3 HS chế tạo được mt chiếc lc kế xo đ đo lực
kéo trong gii hạn đàn hi của lò xo tương đối chính xác.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v và hướng dn hc sinh m (có th tham kho video
ng dn trên mng)
- Hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và np sn phm vào tiết sau.
- GV nhận xét, đánh giá cho đim.
BÀI 42: BIN DNGXO
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
4. Kiến thc:
- Nhn biết được thế nào biến dng xo, nhng vt biến dng ging
biến dng lò xo và ng dng thc tế.
- Thc hiện được thí nghim chứng minh được đ dãn ca xo treo thng
đứng t l vi khi lượng vt treo.
- Nhn biết được lực đàn hi.
- Tr lời được câu hi v đc điểm ca lc đàn hồi.
- Da vào kết qu tnghim và kiến thc thc tế t ra nhn xét v s ph
thuc ca lực đàn hồi vào độ biến dng ca lò xo.
5. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lực t ch và t hc: biết vn dng kiến thc thc tế v biến dng
xo, tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh đ tìm hiu v biến
dng lò xo.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đ tiến hành thí nghim
chứng minh được độ dãn ca lò xo treo thng đứng t l vi khi lượng vt treo.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng tạo: GQtrong thc hin thí nghim
chứng minh được độ dãn ca lò xo treo thng đứng t l vi khi lượng vt treo.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d nhng vt có th biến dng ging như biến dng lò xo.
- Lắp ráp được thí nghim qua kênh hình.
- Tiến hành thí nghim chứng minh được đ dãn ca xo treo thẳng đng t
l vi khối lượng vt treo.
- Nhn biết đưc lc đàn hi và nêu được đặc điểm ca lực đàn hi.
Trang 252
- Rút ra được nhn xét v s ph thuc ca lực đàn hồi vào đ biến dạng đàn
hi.
6. Phm cht:
- Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
+ Chăm hc, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v cá nhân nhm
tìm hiu v thi gian.
+ trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch động nhn thc hin nhim
v thí nghim, tho lun v dng c, tiến hành thí nghim chứng minh được độ dãn
ca lò xo treo thẳng đứng t l vi khối lượng vt treo.
+ Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim chng
minh được đ dãn ca lò xo treo thẳng đứng t l vi khi lượng vt treo.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v các dng c s dng tính cht biến dng ca xo trong thc tế
đời sng và k thut.
- Phiếu hc tp KWL phiếu hc tp Bài 42: BIN DẠNG LÒ XO (đính
kèm).
- Chun b cho mi nm hc sinh: Mt gtreo, mt chiếc xo, một thước
chia đ đến mm, mt hp 4 qu nng ging nhau, mi qu 50g.
- Đon video chế to cân xo:
https://www.youtube.com/watch?v=Al7XsgNU9-8&t=85s
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác định vấn đề hc tp thc hiện được thí nghim
chứng minh được độ n ca lò xo treo thẳng đng t l vi khi lượng vt
treo.
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đ cn hc tp thc hin
đưc thí nghim chứng minh được đ dãn ca xo treo thẳng đng t l vi khi
ng vt treo.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp KWL
để kim tra kiến thc nn ca hc sinh v biến dng lò xo.
c) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, có th: dây cao su, qu bóng
cao su, cung tên được giương lên…; biến dạng này đưc s dng trong t bi,
giảm xóc xe máy, thú nhún trong công viên…;
d) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp KWL và yêu cu hc sinh thc hin cá nhân theo yêu
cu viết trên phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mi HS trình bày 1 ni dung
trong phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS trình bày trưc.
GV liệt kê đáp án của HS trên bng.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Trang 253
Hoạt đng 2.1: Hiện tượng biến dng ca lò xo.
a) Mc tiêu:
- Nêu được khi lc c dng vào xo thì xo b biến dng. Khi lc thôi
tác dng thì lò t tr li hình dạng như cũ.
- Lấy được d nhng vt biến dng ging biến dng xo ng dng
thc tế.
b) Ni dung:
- Hc sinh hoạt động nm đôi trong 3 phút tìm hiu ni dung trong sách giáo
khoa bài 42 và tr li các câu hi sau:
H1. Thế nào là biến dng lò xo?
H2. Em hãy k tên nhng vt có biến dng ging biến dng lò xo mà em biết?
H3. Trong thc tế lò xo thường được làm t vt liệu gì? được s dng
trong dng c, thiết b , máy móc nào?
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Hc sinh hot động nhóm đôi tìm kiếm tài liệu, thông tin. Đáp án có th là:
H1. Khi lc tác dng vào xo thì xo b biến dng. Khi lc thôi tác
dng thì lò t tr li hình dạng như cũ.
H2. Nhng vt biến dng ging biến dng xo: dây cao su, qu bóng
cao su, cung tên được giương lên…;
H3. Trong thc tế xo thường được làm t thép hoặc đồng thau. được
s dng trong bút bi, giảm xóc xe máy, thú nhún trong công viên…
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoạt đng cá nhân và tr li các câu hi H1, H2, H3.
HS hoạt động nhóm đôi, ghi chép hoạt động ra giy.
GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v biến dng xo, nhng vt biến dng
ging biến dng lò xo và ng dng thc tế.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v đặc điểm ca biến dng lò xo.
e) Mc tiêu:
- Lắp ráp được thí nghim qua kênh hình.
- Làm thí nghiệm để xác định đ dãn ca lò xo.
- Trình bày đưc d đoán mối liên h giữa đ dãn ca xo treo thẳng đng
vi khối lượng ca vt nng treo vào lò xo.
- Thc hiện được thí nghim chứng minh được đ dãn ca xo treo thng
đứng t l vi khi lượng vt treo.
f) Ni dung:
- HS tìm hiu thông tin trong SGK kết hp hoạt động nhóm 4 đ tr li câu
hi H4:
H4. Nêu dng c và các bước tiến hành thí nghiệm xác định độ dãn ca lò xo.
- HS lp ráp thí nghim theo kênh hình.
Trang 254
- HS tiến hành thí nghiệm đ xác định đ dãn ca lò xo.
- HS đc SGK kết hp hoạt động nhóm đ hoàn thành Phiếu hc tp Bài 42:
BIN DNG LÒ XO theo các bước hướng dn ca GV.
H5. Nêu d đoán mối liên h giữa đ dãn ca xo treo thẳng đng vi khi
ng ca vt nng treo vào lò xo.
H6. Nêu cách tiến hành thí nghim kim tra d đoán trên.
- HS tiến hành thí nghim chứng minh được độ dãn ca xo treo thẳng đứng
t l vi khối lượng vt treo.
g) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
H4. - Dng c thí nghim: Mt giá TN, 1 lò xo xoắn dài, 1 thước thng, 3 qu
nng ging nhau, mi qu có khối lượng 50g.
- Các bước tiến hành thí nghiệm xác định đ dãn ca lò xo:
c 1: B trí thí nghiệm như hình 42.2 SGK.
c 2: Đo chiều dài t nhiên (l
0
) của lò xo (khi chưa b biến dng).
c 3: c 1 qu nặng 50g vào đầu dưới của xo, đo chiu dài (l
1
) ca
xo khi b biến dng ri ghi kết qu vào bng trong phiếu hc tập, xác định đ dãn
ca lò xo
1
l
= l
1
l
0
H5. D đoán: Độ dãn ca xo xo treo thẳng đng t l vi khối lượng vt
treo.
H6. Các bước tiến hành thí nghim kim tra d đoán:
c 1: Đo chiều dài t nhiên (l
0
) của lò xo (khi chưa b biến dng).
c 2: c 1 qu nặng 50g vào đầu dưới của xo, đo chiu dài (l
1
) ca
xo khi b biến dng ri ghi kết qu vào bng trong phiếu hc tập, xác định đ dãn
1
l
ca lò xo.
c 3: Xác đnh khối lượng m
1
ca qu nng viết vào ô tương ng trong
bng.
c 4: B qu nặng ra, đo chiều dài ca xo, so sánh vi chiu dài t
nhiên ca nó và viết vào ô tương ng trong bng.
c 5: Làm tương t ớc 2, 3, 4 nhưng thay 1 qu nng bng 2, 3 qu nng
ging nhau loi 50g.
- Quá trình hoạt đng nhóm: thao tác chun, lp ghép, tiến hành thí nghim
chứng minh được đ dãn ca xo treo thẳng đng t l vi khối lượng vt treo,
ghi chép các s liu thu được.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS hoạt động cá nhân và tr li câu hi H4.
+ GV hướng dn HS cht lại các bước tiến hành thí nghiệm xác định đ dãn
ca lò xo.
+ GV yêu cu HS tiến hành thí nghiệm theo nm 2 bàn đ xác định đ dãn
ca lò xo
1
l
.
Trang 255
+ GV yêu cu HS hoàn thin theo nhóm 4 HS phần bước 1 trong ni dung
Phiếu hc tp.
+ GV hướng dn HS cht lại c bước tiến hành thí nghim kim tra d đoán.
+ GV yêu cu HS tiến hành thí nghiệm theo nhóm 2 bàn đ tiến hành thí
nghim kim tra d đoán.
+ GV lưu ý:
1. Không đưc treo ti 5 qu nng vào lò xo.
2. Ch thc hiện phép đo khi lò xo đã đng yên.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm tòi tài liu, tho luận và đi đến thng nht câu tr li cho H4.
+ HS thc hin thí nghiệm xác định độ dãn ca lò xo xo, ghi chép kết qu và
trình bày kết qu ca nhóm.
+ HS hoạt đng nm theo bàn nêu d đoán mối liên h giữa đ dãn ca lò xo
treo thẳng đứng vi khi lượng ca vt nng treo vào lò xo.
+ HS tiến hành thí nghim theo nhóm 2 bàn đ tiến hành thí nghim kim tra
d đoán, ghi chép kết qu và trình bày kết qu ca nm.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt nhóm trình
bày kết qu thí nghim, t ra nhn xét v mi liên h giữa đ dãn ca lò xo treo
thẳng đứng vi khối lượng ca vt treo, các nm khác b sung (nếu có).
- GV nhn xét v kết qu hoạt đng ca c nhóm trong quá trình làm thí
nghim.
- GV nhn xét và cht ni dung kiến thức: đ dãn ca xo treo thẳng đứng t
l vi khối lượng vt treo.
- GV cht li ni dung bài hc.
Hoạt đng 2.3: Nhn biết lực đàn hồi.
a) Mc tiêu: - Nhn biết được lc đàn hi.
b) Ni dung:
- HS hoạt đng nhóm theo bàn tìm hiu thông tin trong SGK, dùng 2 tay kéo
dãn lò xo bút bi để nhn biết lực đàn hồi, nêu đưc đặc đim ca lực đàn hi.
c) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v lực đàn hồi và đặc đim ca lực đàn hồi.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS hoạt đng nhóm theo bàn m hiu
để nhn biết lực đàn hồi và đặc điểm ca lc đàn hi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 2 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh kiến thc v lực đàn hồi đặc điểm ca lực đàn
hi.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
q) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc.
Trang 256
r) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con hc được trong gi học” trên phiếu hc tp
KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
s) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
t) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL và m tt ni dung bài học dưới
dạng sơ đ tư duy vào v ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bng.
4. Hoạt động 4: Vn dng
m) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
- Phát triển năng lực t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
n) Ni dung:
- Áp dng kiến thức đã hc tr li C1, C2 trong SGK.
- Chế to cân lò xo t vt liu tái chế ngoài gi lên lp.
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
C1. Các độ ln cn ghi vào các ô trng:
m (g)
10
20
30
40
50
60
l (cm)
25,5
26
26,5
27
27,5
28
C2. Cân lò xo có: - Mặt trước là mặt đồng h có vch s.
- Bên trong có lò xo.
- Cân hoạt đng da trên tính cht biến dng ca lò xo.
+ HS chế to cân lò xo t vt liu tái chế.
h) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS hoạt động cá nhân và tr li câu hi C1, C2 trong SGK.
+ Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp báo o kết qu, np
sn phm vào tiết sau.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm i tài liu, áp dng kiến thức đã hc trong bài, tho luận đi đến
thng nht câu tr li cho C1, C2.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 2 HS tr li câu C1, C2, các HS khác
b sung (nếu có).
- GV nhn xét v kết qu hoạt động ca HS và cht li kiến thc.
Trang 257
+ HS thc hin chế to cân xo ngoài gi hc trên lp báo cáo kết qu,
np sn phm vào tiết sau.
+ c em th tham kho cách chế tạo cân xo theo đường link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=Al7XsgNU9-8&t=85s
BÀI 43: TRỌNGNG LC HP DN
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Lấy được ví dsự tồn tại của lực hút của Trái Đất trong thực tế.
- Phát biểu được trọng lượng đln của trong lực tác dụng n vật, trọng
lực là lực hút của Trái Đất.
- Nêu đơn v đo trng lượng là đơn v đo lực (N).
- Nêu được phương, chiu ca lc hút của Trái Đt.
- Nêu được mi vt khi lượng đu hút ln nhau, lc này gi lc hp
dẫn, độ ln ca lc hp dn ph thuc vào khi lượng ca các vt.
- Trình bày được cách xác đnh trng lượng ca vt.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh đ tìm hiu v lc hút ca Trái Đất, trọng lượng, lc hp dn, cách xác
định trọng lượng ca vt.
- Năng lc giao tiếp hp tác: tho luận nhóm đ m ra phương, chiu ca
lc hút ca Trái Đất.
- Năng lc gii quyết vấn đ sáng tạo: GQtrong tìm hiu s tn ti lc
t của Trái Đất, cách c đnh trng lượng ca mt vt da vào khi lượng ca
vật đó.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d chng t sự tồn tại của lực hút của Trái Đất trong thực tế.
- Nêu đơn v đo và dụng c thường dùng đ đo trọng lượng.
- Trình bày được cách xác định phương, chiu ca trng lc.
- Xác định được tm quan trng ca lc hp dn.
- Thc hiện được đo trọng lượng ca mt s vt bng lc kế.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v nhiệt độ.
Trang 258
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
thí nghim, tho lun v trng lượng, lc hp dn.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Giáo án, bài dạy Powerpoint
- Hình nh v lc hp dn, dây di.
- Phiếu hc tp Bài 4: Trọng lượng, lc hp dẫn (đính kèm).
- Hình ảnh minh hoạ có liên quan đến bài học.
- Chun b ca mi nhóm hc sinh: gthí nghim, hp qu nng các qu
cân có khi lượng khác nhau, lò xo, viên phn.
III. Tiến trình dạy học
5. Hoạt động 1: Xác đnh vấn đ hc tp: Khi th mt vật đang cầm trên tay
thì vật đó rơi xuống do chu tác dng ca lc hút của Trái Đất
a) Mục tiêu: Học sinh xác định được vn đề cn gii quyết trong bài hc
tìm hiu v trọng lượng và lc hp dn.
b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ thả rơi một đồ vt bt kì.
Hi: Vt va được th rơi chịu tác dng ca lc nào?
c) Sản phẩm:
- Vt b th s rơi xuống do chu tác dng ca lc hút ca Trái Đt.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV điu hành hoạt động và yêu cầu học sinh thực hiện theo yêu cầu.
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh lên thực hiện yêu cầu.
- HS thực hiện và đưa ra nhận xét.
- GV nhận xét và đặt câu hỏi.
6. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiểu về lực hút của Trái Đất
a) Mục tiêu: Hc sinh biết được
- Lấy được ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của lực hút của Trái Đất.
- Thc hành treo qu nng vào xo th rơi viên phấn đ tìm hiu s tn
ti ca lc hút Trái Đất và đặc điểm phương chiu ca lực hút Trái Đt.
- Mi vật trên Trái Đất đu chu tác dng ca lực hút Trái Đất.
- Trng lc là lc hút của Trái Đt.
b) Nội dung:
- Học sinh làm việc nhóm 4-6 bạn tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa bài
43 chương 8 đhoàn thiện Phiếu học tập số 1 hoặc nếu HS lúng ng GV thể
đưa ra các câu hỏi gợi ý sau để giúp c nm HS hoàn thiện Phiếu học tập số 1.
H1. Sau khi treo quả nặng vào lò xo thì có hiện tượng gì xảy ra?
H2. Có những lực nào tác dụng vào quả nặng khi đó.
H3. Các lực nào có phương và chiều như thế nào?
Trang 259
H4. Sau khi thả rơi viên phấn thì có hiện tượng gì xảy ra với viên phấn?
H5. Có lực nào đã tác dụng vào viên phấn khi thả?
H6. Lực đó có phương và chiều như thế nào?
c) Sản phẩm:
- Học sinh m kiếm tài liệu, thông tin và thảo luận nhóm để hoàn thin PHT
số 2. Đáp án các câu hỏi gợi ý có thể là
H1. Sau khi treo quả nặng vào lò xo thì xo bị biến dạng quả nặng đứng
yên.
H2. Có 2 lực tác dụng vào lò xo là lực kéo của lò xo và lực hút của Trái Đất.
H3. Lực kéo của xo phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên; lực t
của Trái Đất có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
H4. Sau khi thrơi viên phấn thì viên phấn vừa biến đổi chuyển động vừa
biến dạng.
H5. Viên phấn đã chịu tác dụng của lực hút của Trái Đất.
H6. Lc hút của TĐ phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
d) Tổ chức thực hiện
- Giáo viên giao nhim v nhóm
- Hc sinh hot động nhóm đ làm thí nghiệm đ tìm hiu s tn ti ca lc
t của TĐ và hoàn thin PHT s 1.
- Chia nhóm hc sinh.
- Hc sinh hoạt đng thng nhất đáp án, ghi nội dung thng nht ra giy.
- Giáo viên gi ngu nhiên mt hc sinh trình bày kết qu ca nhóm, các
nhóm khác b sung (nếu có).
- Giáo viên đưa ra nhn xét và cht ni dung chính ca phn I.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiểu về trọng lượng lực hút của Trái Đất.
a) Mục tiêu:
- Biết được phương và chiu ca lực hút TĐ.
- Biết được trng lượng là đ ln ca trng lc.
b) Nội dung:
- Học sinh làm việc cá nhân m hiểu nội dung trong sách giáo khoa bài 43,
hình ảnh giáo viên đưa ra và trả lời các câu hỏi do GV đặt ra như sau:
H8. Hãy nêu cu to ca dây di.
H9. Dây di có tác dng gì?
H10. Trng lượng có kí hiu là gì?
H11. Đơn vị đo trọng lượng?
c) Sản phẩm:
- Học sinh tìm kiếm tài liệu, thông tin và trả lời các câu hỏi. Đáp án có thể là:
H8. Dây di có cu to gm 1 si dây mềm, 1 đu si dây buc 1 vt nng.
H9. Dây di có tác dụng đ xác định phương thẳng đứng.
H10. P
Trang 260
H11. Niuton (N)
d) Tổ chức thực hiện
- Giao nhiệm vhọc tập cá nhân, học sinh trlời c câu hỏi H8, H9, H10,
H11 dưới sự hướng dẫn của GV ghi chép nội dung tìm hiểu vào vở.
- Hc sinh hoạt đng cá nhân tr li câu hi, hc sinh khác nhn xét, b sung.
- Gv nhn xét, đưa ra câu tr lời đúng.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiểu về mối liên hệ giữa trọng lượng khối lượng.
a) Mục tiêu: Hc sinh
- c định được mi liên h gia trọng lượng và khối lượng.
- c định được trọng lượng ca mt vt.
- Thc hiện được vic dùng lc kế đ đo trọng lượng ca vt nng.
b) Nội dung
- Hướng dn học sinhm hiu nội dung trong sách giáo khoa và cá nhân hoàn
thành phiếu học tập số 2.
- Thực hin thí nghim dùng lực kể đo trọng lượng của các quả cân.
- Rút ra kết luận cách xác định trọng lượng của vật bng công thức: P = 10.m
c) Sản phẩm:
- Đáp án phiếu học tập số 2.
- Quá trình hoạt động cá nhân, thao tác chun, ghi chép dầy đủ các s liệu đo
đưc v trọng lưng ca các qu nng.
- Kết qu thc hành tu theo mi hc sinh.
d) Tổ chức thực hiện
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thiện cá nhân phiếu học tập số 2.
+ GV hướng dẫn HS chốt lại ng thức xác định trọng lượng của vật
dựa vào khối lượng.
+ GV yêu cầu HS tiến hành thí nghim đo trọng lượng của các qu
nặng và ghi chép kết quả thu được được Phiếu học tập số 2.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS tìm i tài liệu để m ra ng thức tính trọng lượng của vật dựa
vào khối lượng của vật đó và ngược lại.
+ HS thực hiện thí nghiệm, ghi chép kết quả trình bày kết quả của
mình.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 số học sinh trình y, những học
sinh còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét v kết quả hoạt đông. GV chốt công thức.
Hoạt đng 2.4: Tìm hiểu về lực hấp dẫn.
a, Mục tiêu: Hc sinh
- c định được mi vt có khi lượng đu hút ln nhau gi là lc hp dn.
- Biết được mi liên h giữa độ ln lc hp dn và khối lượng ca vt.
Trang 261
- Tìm được các ví d v lc hp dn.
b) Nội dung
- Hướng dn học sinh tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa.
- t ra kết luận vlực hấp dẫn mi liên h gia đ ln lc hp dn và
khối lượng ca vt.
c) Sản phẩm:
- Mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau, lực này gọi là lực hấp dẫn.
- Độ ln ca lc hp dn ph thuc vào khi lượng ca vt.
- Ly ví d v lc hp dn ca Mt Tri với các hành tinh, Trái Đt vi Mt
Trăng,…
d) Tổ chức thực hiện
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS đọc SGK để tìm hiểu về lực hấp dẫn.
+ GV hướng dẫn, gợi ý để học sinh lấy được ví dụ về lực hấp dẫn.
- Thực hin nhiệm vụ:
+ HS tìmi tài liệu để tìm hiểu về lực hấp dẫn, mi liên h giữa đ ln
lc hp dn và khối lượng ca vt, ly ví d.
+ HS thực hiện ghi chép thông tin vào vở.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 số học sinh trình bày, những học
sinh còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét v kết quả hoạt động. GV chốt kiến thức.
7. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mục tiêu: Vn dng kiến thức đã học tham gia trò chơi Vượt qua th
thách”
b) Nội dung:
- Hc sinh tr lời theo đi bằng cách giơ tay giành quyn tr li sau khi câu
hi xut hin trên màn hình.
B câu hi:
Câu 1:
Câu 2: Qu táo rng xung s chuyển động theo phương nào?
Câu 3: Có bn viết 10kg = 100N. Bạn đó viết đúng hay sai? Vì sao?
Câu 4: Trng lượng ca mt qun 250g là bao nhiêu?
c) Sản phẩm:
Trang 262
- Đáp án:
Câu 1: Tt c các vt trên.
Câu 2: C
Câu 3: Sai vì kg là đơn v đo khối lượng, N là đơn v đo lc.
Câu 4: P = 10.m = 10. 0,25 = 2,5N
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi và giơ tay giành quyền trả lời.
- Thực hin nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi nm giơ tay trả lời, nhóm khác bổ sung, sửa nếu cần.
- Kết luận: củng cố kiến thức vừa học.
8. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mục tiêu: Hc sinh vn dng kiến thức đã học vào gii quyết tình hung
thc tế.
b) Nội dung:
- Chế tạo dây dọi.
c, Sản phẩm:
- Học sinh chế tạo dây dọi để xác định được phương và chiều ca trọng lực.
e) Tổ chức thực hiện:
- Giao cho học sinh thực hin ở nhà và nộp sản phẩm vào tiết sau.
BÀI 44: LC MA SÁT
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 03 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Khi hai vt tiếp xúc vi nhau thì có th có lc ma sát xut hin b mt tiếp
c gia hai vt.
- Lc ma sát có tác dng cn tr hoặc thúc đy chuyển động.
- Hai loi lc ma sát thường gp là lc ma sát ngh và lực ma sát trượt.
- Mt s ví d v lực ma sát trong đi sng.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc ch giáo khoa, quan sát
tranh nh, hiện tượng để tìm hiu v khái nim lc ma sát, hai loi lc ma sát
(nghỉ, trượt), tác dng ca lực ma sát đi vi chuyển đng, lực ma sát trong đi
sng.
Trang 263
- Năng lc giao tiếp và hp tác: Tho luận nhóm đ tìm hiu kiến thc; b trí
thc hin thí nghim chng t vt chu c dng ca lc cn khi chuyển động
trong nước (hoc không khí).
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to:
+ Tho luận được v s li, hi ca vic dùng ô-tô bánh lp cao su chy trên
đưng nha tàu ho bánh st chạy trên đường st. Tp trung vào khía cnh an
toàn giao thông.
+ Trình bày đưc ý kiến v trường hp cuc sng ca chúng ta s như thế nào
nếu không có lc ma sát.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nêu được: Lc ma sát là lc tiếp c xut hin b mt tiếp xúc gia hai
vt; khái nim v lc ma sát trượt, khái nim v lc ma sát ngh.
- S dng tranh, nh (hình v, hc liệu điện tử) để nêu đưc nguyên nhân xut
hin lc ma sát gia các vt.
- Nêu được tác dng cn tr vàc dng thúc đẩy chuyển động ca lc ma sát.
- Lấy được ví d v mt s ảnh hưởng ca lc ma sát trong an toàn giao thông
đưng b.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc, chu kđọc SGK, tài liu nhm tìm hiu v lc ma sát.
- trách nhim trong hoạt đng nm, ch đng nhn thc hin nhim
v khi b trí và thc hin thí nghim.
- Trung thc trong khi thc hin thí nghim, ghi chép và báo cáo kết qu thí
nghim.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Phiếu hc tp, tranh, nh liên quan ti lc ma sát.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh:
+ B TN lc kế, khi g hình hp, tm thm cao su.
III. Tiến trình dy hc
13. Hoạt động 1: Xác định vấn đ hc tp là lc ma sát
m) Mc tiêu: Hc sinh phát hiện được vấn đ nghiên cu thông qua quan
sát, phân tích hiện tượng vt lí, kết ni kiến thức đã hc v lc.
n) Ni dung:
- HS nêu ra các nguyên nhân làm vt không dch chuyển được khi lc tiếp
c tác dng lên vt:
+ Vt quá nng, lc tác dng không đ sc di chuyn.
+ B mt tiếp xúc xù, g gh nên vt khó di chuyn.
+ Có lc khác chng li tác dng kéo hoc đẩy.
c) Sn phm:
Trang 264
- HS k đưc 3 tình hung thc tế lực kéo, đẩy… vật vn không
chuyển đng.
- HS ch ra được ít nht 1 nguyên nhân làm vt không di chuyn.
d) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v: Think Pair Share
+ Think: 2 phút suy ngnhân, nêu 3 tình hung vt chu tác dng ca lc
tiếp xúc nhưng vẫn không di chuyển; tìm nguyên nhân ngăn cn s di chuyển đó.
Viết câu tr li vào Phiếu s 1
+ Pair: 2 phút chia s cặp đôi
+ Share: Chia s vi c lp.
GV ch định 3 4 nhóm phát biu. Thông qua câu tr li ca HS, GV
chun hóa cho HS nhng thut ng khoa hc để mô t hin một tượng vt lí.
Như vy nguyên nhân cn tr chuyển đng ca vt do lc lc cn. Lc
này người ta gọi đt tên là lc ma sát.
- GV đt câu hi: Chúng ta s tìm hiu nhng gì v lc ma sát?
- HS xung phong phát biu. T đó GV nêu nội dung bài hc: tìm hiu khái
nim lc ma sát, các loi lc ma sát, tác dng ca lực ma sát đi vi chuyển đng,
ma sát trong an toàn giao thông.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu khái nim lc ma sát
a) Mc tiêu:
- HS tìm đưc nguyên nhân cn tr chuyển động ca các vt trong tình hung
trên là do lc ma sát.
- HS nêu đưc lc ma sát xut hin nhng nh hung khác nhau ca vt
như trượt, vật đứng yên và đang có xu hướng chuyển động.
- HS nhn biết được nguyên nhân chính gây ra lc ma sát khi hai mt tiếp xúc
nhau là do đ nhám ca các b mt.
b) Ni dung: HS phân tích chuyển đng ca vt các lc c dng lên vt
trong các hình 5.1 và 5.2 SGK.
c) Sn phm:
- HS nêu đưc lc m miếng g trượt trên mt bàn chm dn ri dng li là
lc ma sát.
- HS nêu đưc khi vật trượt, vật đứng yên và đang xu hướng chuyn đng
đều có lc ma sát tác dng lên vt.
- HS nhn biết được nguyên nhân chính gây ra lc ma sát khi hai mt tiếp xúc
nhau là do đ nhám ca các b mt.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: Hãy đc sách mc 1 và tr li các câu hi sau:
1. Lc cn tr khi g chuyển đng trong hình 5.1 lc tiếp c hay không
tiếp xúc? Lực này được gi là lc gì?
Trang 265
2. Lc ma sát có th xut hin trong trường hợp nào dưới đây?
- Khi vật đng yên hoặc đang có xu hướng chuyn đng (Hình 5.2a)
- Khi vật trượt trên b mt (Hình 5.2b)
3. Xác định phương và chiều ca lc ma sát trong các hình 5.2.
4. Nêu nguyên nhân chính gây ra lc ma sát khi hai mt tiếp xúc nhau.
- Thc hiện kĩ thuật khăn tri bàn trong 07 phút: Nhóm 4 HS.
+ Cá nhân HS ghi câu tr li vào 4 góc ca bng ph giy A2: 03 phút.
+ Nhóm tho lun thng nht ý kiến ri ghi vào gia bng ph nhóm: 04 phút.
+ Đại din ca một vài nm được GV ch định tr li.
- GV chuna câu tr li ca HS và rút ra kết lun cho hoạt động 2.1:
+ Lc ma sát là lc tiếp xúc xut hin b mt tiếp xúc gia hai vt.
+ Khi vật trưt, vật đứng yên đang xu ng chuyn động đu lc
ma sát tác dng lên vt.
+ Nguyên nhân chính gây ra lc ma sát khi hai mt tiếp c nhau do đ
nhám ca các b mt.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu lc ma sát ngh lực ma sát trượt
a) Mc tiêu:
- Hc sinh phát hiện được lực ma sát trượt xut hin khi vật trưt trên b mt
mt vt khác.
- Hc sinh phát hiện được lc ma sát ngh xut hin khi vật xu hướng
chuyển đng.
- Lấy được ví d c th v mi loi lc ma sát trong thc tế.
b) Ni dung:
- HS thc hin thí nghiệm như hình 5.4 và tr li u hi.
- Liên h vi các hiện tượng tương t trong thc tế.
c) Sn phm:
- HS ghi lại được s ch ca lc kế c vật chưa dch chuyn, t đó cho thy
có lc cân bng vi lc kéo.
- HS trình bày được điều kin xut hin lc ma sát ngh và ma sát trượt.
- Ly đưc ví d v lc ma sát ngh và thấy được vai trò quan trng ca nó.
- HS lấy được nhng ví d trong thc tế có lực ma sát trưt.
d) T chc thc hin:
- GV hướng dn HS thc hin thí nghiệm như hình 5.4 theo nhóm 4 hc sinh:
c 1: Móc lc kế vào khi g đt trên bàn, cm lc kế song song vi mt
bàn.
c 2: Kéo t t lc kế theo phương song song vi mt n vt vn
chưa dịch chuyn. Lc cn xut hin đâu khiến vật chưa th di chuyển dưới tác
dng ca lc kéo? Lực đó gi là gì?
c 3: Kéo mạnh đ khi g trượt tn mặt bàn. Khi đó lực xut hin gia
b mt khi g và mt sàn là lc gì?
Trang 266
- HS thc hin thí nghim và tr li các câu hi theo nhóm vào phiếu s 3
- GV gọi đi din nhóm công b kết qu TN, tr li câu hi định hướng.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung (nếu có).
- GV nhn xét câu tr li ca các nhóm, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
+ Lc ma sát ngh xut hiện ngăn cản s chuyn đng ca vt khi tiếp xúc
vi b mt mt vật kc và có xu hưng chuyển động tn đó.
+ Lực ma sát trưt xut hin khi vật trượt trên b mt ca vt khác.
- GV yêu cu hc sinh lấy được 2 ví d lực ma sát trưt (Tham kho:
https://dewwool.com/50-examples-of-friction-in-our-daily-lives/)
- GV đt câu hi: bi lp trc quay (Hình 5.5) có tác dng gì?
bi tác dng m gim ma sát (chuyển đổi ma sát trượt thành ma sát
lăn), làm gim lc cn lên các vt chuyển động, đm bo cho các thiết b, linh kin,
máy móc được vn hành mt cách d dàng, thun li, êm ái và ổn định.
- GV cho HS quan sát mt s hình nh thc tế lc ma t ngh: Lực nào đã
gi qut trn và các bc tranh kng b rơi xung khi chu tác dng ca trng lc?
- HS quan t, suy nghĩ tr li câu hi.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu tác dng ca lực ma sát đi vi chuyển động
a) Mc tiêu:
- HS phân ch được vai trò thúc đy, cn tr chuyển động ca lc ma sát
trong tình hung c th.
- Lấy được ví d li ích ca lc ma sát ngh trong đi sng.
b) Ni dung: HS quan sát, tiến hành phân tích tác dng ca lc ma sát trong
mi tình huống như hình nh trong SGK.
c) Sn phm:
- HS ch ra được lc ma sát và i nó c dng cn tr hay thúc đy
chuyển động trong các trường hp:
a. Khi phanh gp, lc ma t xut hin gia phanh xe bánh xe c
dng cn tr chuyển đng của xe đp, giúp xe dng li kp thi.
b. Mt người ra sức đẩy, thùng hàng vẫn đứng yên chng t lc ma sát ngh
đã cân bng vi lực đẩy của người và có tác dng cn tr chuyn đng.
c. Phải hai người mới đẩy được thùng hàng đi. Lực đy ca h đã thng lc
ma sát trượt. Lc ma sát trưt có tác dng cn tr chuyển động.
d. Xe ô b sa ly. Máy vn n, bánh xe vẫn quay nhưng xe kng dch
chuyển được sình ly rất trơn nên hầu như không lực ma sát gia bánh xe
ly (lc ma sát rt nhỏ). Để thoát khi vũng n ta th đổ thêm cát/sỏi đá vào
ly, hoc chèn thêm lá kđ tăng ma sát.
e. Khi đi bộ, chân đạp lên mặt đường v phía sau làm xut hin lc ma sát
gia mặt đường chân. Lc ma sát cùng phương nhưng nc chiu ca lc ca
chân, ng v phía trước. Lc ma sát ngh cn tr bàn chân không b trượt v
phía sau đ to ra lực đẩy cơ th v phía trước.
Trang 267
- HS lấy được d v li ích ca lc ma sát ngh trong đi sng: giúp con
ngưi, xe c di chuyển được, giúp các vt dng th đng n trên sàn nhà
không b trượt đi, giúp nét phấn được gi trên bảng, …
d) T chc thc hin:
- GV chia lp thành nhóm hc tp vi 4 HS/nm.
- GV t chc hc tập để các nhóm hc tp tho lun tr li u hi trong hình
5.6 vào phiếu hc tp s 4.
- Sau khi GV mời đi din nm trình bày kết qu nghiên cu.
- GV chun a kiến thc; hướng dn hc sinh phân ch đc điểm xu hướng
ca lc ma sát trong mi tình hung.
- GV yêu cu HS nêu ví d v li ích ca lc ma sát ngh trong đời sng.
Hoạt đng 2.4: Tìm hiu v ma sát trong an tn giao thông
a) Mc tiêu:
- HS thấy được vai trò quyết định đến s an toàn giao thông đường b thì cn
phi có lc ma sát.
- Để gi an toàn trong giao thông đường b cần tăng ma sát giữa lp xe và
mặt đường, đi vi tốc đ phù hp mỗi con đường khác nhau.
b) Ni dung:
- Quan sát lp xe ôvà lp xe máy, tr liu hi 1, 2, 3 SGK.
c) Sn phm: HS trình bày đưc vai trò ca lc ma sát trong an toàn giao
thông
1. Trên mt lp xe các khía rãnh gai đ tăng đ bám dính lên b mt di
chuyn, to ra ma sát vừa đủ đ các bánh xe th chuyển động liên tc, thay vì
ch quay tròn và trượt theo quán tính. Đi xe lp các khía rãnh đã b n thì
không an toàn vì bánh xe đã mt dần đi độ bám đường, d gây trượt bánh.
2. Khi phanh gp, lp xe ô tô s trượt mnh trên mặt đường nên để li mt vt
đen.
3. Ý nghĩa của bin báo ch dn tốc đ gii hn trên đưng cao tc:
+ Bình thường: tốc độ tối đa là 120 km/h, tốc đ ti thiu là 70 km/h
+ Khi trời mưa: tốc đ tối đa là 100 km/h (vì trời mưa, đường trơn trượt, xe d
b trượt bánh nếu chy nhanh, gây tai nhn)
d) T chc thc hin:
- GV chia lp thành nhóm hc tp vi 4 HS/nm.
- HS quan sát lp xe ô , lp xe y và tr li các câu hi trong SGK vào
phiếu s 5.
- Sau khi GV mời đi din nm trình bày kết qu nghiên cu.
- HS trình bày những đặc điểm ca lp xe, những đặc điểm đó c dụng
trong chuyển động.
- GV chun hóa kiến thc; hướng dn hc rút ra kết lun cn thiết đ đạt được
mc tiêu ca hoạt động.
Trang 268
“Lc ma sát th thúc đy hoc cn tr chuyển động ca vt vai t
quan trng trong giao thông đường b”.
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc v lực ma sát đ nhn biết được lc ma sát trong các
tình hung, gii thích li ích tác hi ca lc ma sát trong mt s hoạt động ca
đời sng.
- Phát triển năng lực quan sát, phát hin vấn đ thc tế cuc sng.
b) Ni dung:
HS tr li các u hi sau:
1. Lc xut hiện trong trưng hp nào sau đây không phi là lc ma sát?
A. Lc xut hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lc xut hin khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường.
C. Lc ca dây cung tác dụng lên mũi tên khi bn.
D. Lc xut hin khi các chi tiết máy c xát vi nhau.
2. Trường hợp nào sau đây xut hin lực ma sát trưt?
A. Viên bi lăn trên mặt đt.
B. Khi viết phn trên bng.
C. Quyn sách nm yên trên mt bàn nm ngang.
D. Trc bi qut trần đang quay.
3. Quan sát các đồ vt trong nvà cho biết: Ti sao cán dao, chi không
nhn bóng?
c) Sn phm:
1. C
2. B
3. Cán dao, chi không nhẵn bóng thường g gh hoặc nhám đ tăng ma
sát giữa tay người cm với cán, giúp người cm gi chc dao, chi.
d) T chc thc hin
- GV trình chiếu câu hi và yêu cu HS làm bài tp cá nhân vào trong v. Vi
mi bài, HS làm trong khong 1 phút, hết gi làm bài, bạn nào gtay nhanh n,
bạn đó được quyn tr li. Nếu đúng được 10 điểm, nếu thiếu được 1 9 điểm tùy
theo, nếu sai b mt lượt tr li câu hi tiếp theo. Kết thúc, bn nào s đim cao
n, bạn đó giành chiến thng.
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thức đã hc v lực ma sát để gii quyết vấn đ thc tế.
- Phát triển năng lực quan sát, phát hin vấn đề thc tế trong cuc sng có mt
lc ma sát.
b) Ni dung:
Trang 269
- HS tho lun v s li, hi ca vic ng ô bánh lp cao su chy trên
đưng nha tàu ho bánh st chạy trên đường st. Tp trung vào khía cnh an
toàn giao thông.
- HS th ởng tượng xem cuc sng ca chúng ta s nthế o nếu kng
có lc ma sát.
c) Sn phm:
- Hc sinh gii thích:
+ Lp xe cao su: d to rnh trên lp, ít tn kém tui th dài, kh năng
chu ti tt Lp cao su không gây tiếng n và đủ mnh để chng li nhiệt đ và
thm chí c ti trng. Vt liu này hoạt đng tt dưới áp lc và không gây khó
khăn cho người lái. (https://carfromjapan.com/article/car-maintenance/why-are-
tires-made-of-rubber-mystery-solved/)
Tuy nhiên, có loi lp xe cao su s b chy nếu đi trên mặt đường quá nóng và
lốp xe cao su cũng d b mòn.
+ Tàu ho bánh st: d dàng đi trên các đa hình g gh không b biến
dng, chu ti trng rt ln ca tàu. Ngoài ra, vì bn thân tàu ho to nng, nếu bánh
ca nó trc tiếp chạy trên đường sỏi đá hoặc đường xi măng thì s làm cho mt
đưng lún xung, nên dùng ray thép vt g ts giảm được áp sut ca tàu
đối vi nền đường. Hơn na, gia hai thanh ray mt khong ch nhất đnh,
va vn vi khong cách gia hai mép g của bánh xe đồng trc của tàu. Như vy,
vi s ăn khp gia bánh xe của tàu và đường ray, tàu s chạy theo phương đường
ray, đó cũng là một nguyên nhân vì sao tàu ho phi chạy trên đường ray thép.
Ngun bài viết: https://hoidaptuvan.com/tai-sao-tau-hoa-phai-chay-tren-
duong-ray-thep/.
- HS t cuc sng ca chúng ta nếu kng lực ma sát: con người, xe c
không th di chuyển trên đường, không th viết lên giy, lên bảng, …
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp:
HS tho lun v s li, hi ca vic dùng ô bánh lp cao su chy trên
đưng nha tàu ho bánh st chạy trên đường st. Tp trung vào khía cnh an
toàn giao thông.
HS th ởng tượng xem cuc sng ca chúng ta s như thế nào nếu kng
có lc ma sát.
- HS làm vic nhóm, trình bày kết qu tho lun trên giy A3.
- GV hướng dn HS dán giy ca nhóm lên tưng lp, s dụng kĩ thut Phòng
tranh: Các HS đi xung quanh lớp để xem tranh và dùng t màu đánh du sao bên
cnh nhng ý kiến mà mình tâm đc.
- GV mời nhóm được nhiu du sao nht trình bày.
- GV nhận xét và đánh giá cho điểm động viên hc sinh.
Trang 270
BÀI 45: LC CN CA NƯỚC
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày được các vt chuyển động trong nước chu tác dng ca lc cn.
- Trình bày được khái nim lc cn ca nước là tác dng cn tr chuyển động
của nước vi các vt chuyển đng bên trongc.
- Trình bày được đặc đim lc cn ca nước, đ ln ca lc cn càng mnh
khi din tích mt cn càng ln.
- Vn dụng được khái nim lc cn của nước để gii thích mt s hiện tượng
có liên quan trong đi sng.
- Vn dụng đánh gđược không kcũng tác dng lc cn lên vt chuyn
động trong nó.
2. ng lc:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để m hiu v lc cn ca nước, đặc điểm lc cn của nước lc cn
ca không khí.
- Năng lc giao tiếp hp tác: tho luận nm đ tìm ra các khái nim, hp
tác trong thc hin hoạt đng thí nghim tìm hiu khái niệm đặc đim lc cn
của nước.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: gii quyết các câu hi, vấn đ liên
quan đến kiến thc trong bài hc, gii quyết vấn đ khó khăn sáng to trong
hoạt động thí nghim v lc cn ca nước.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d v lc cn vt chuyển động trong nước.
- Thc hin thí nghim nghiên cu v khái nim và đặc đim lc cn ca
c.
- Trình bày được khái nim lc cn ca nước và đặc điểm lc cn của nước.
- Xác định được tm quan trng lc cn của nước đối vi cuc sng.
- Nêu đưc lc cn của nước còn có lc cn ca không khí.
- Đánh giá được đặc đim lc cn của không kcũng tương t như lực cn
của nước.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v khái nim lc cn ca nước đặc đim lc cn ca nước, lc cn ca
không khí.
Trang 271
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
thc hành nghiên cu v khái niệm và đc đim lc cn ca nước
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép c kết qu trong hot đng
thc hành nghiên cu v khái niệm và đc đim lc cn ca nước.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máy chiếu, laptop, bút ch.
- Hình nh, video chuyn đng ca tàu ngm và tàu thy.
- Hình nh, video v chuyển đng ca các vt trong nước.
- Hình ảnh đc điểm hình dng của đng vt.
- Phiếu hc tp KWL, phiếu hc tp s 2.
- B dng c thí nghim v lc cn ca nước. (SGK 186)
III. Tiến trình dy hc
14. Hoạt động 1: Xác định vấn đ hc tp là tìm hiu v lc cn ca nước.
o) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đề cn hc tp m hiu khái
niệm và đặc đim lc cn ca nưc.
p) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp KWL
để kim tra kiến thc nn ca hc sinh v khái niệm và đặc điểm lc cn ca nước.
n) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, có th là:
+ Lc cn ca nước là lực do nước gây ra.
+ Lc cn ca nước là lc cn tr chuyển động do nước gây ra.
+ Cách làm thay đổi đ ln ca lc cản: đ nhiều nước, đổ ít nước, tăng din
tích tiếp xúc với nước, gim din tích tiếp xúc vi nước…
o) T chc thc hin:
- GV: Lc cn ca nước gì? Đặc đim lc cn của nước? (làm cách nào
th thay đổi độ ln lc cn của nước?) Lc cn của nước ảnh hưởng gì đi vi
cuc sng?
- GV phát phiếu hc tp KWL và yêu cu hc sinh thc hin cá nhân theo yêu
cu viết trên phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mi HS trình bày 1 ni dung
trong phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS trình bày trưc.
GV liệt kê đáp án của HS trên bng.
15. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v lc cn của nước.
o) Mc tiêu:
- Trình bày được khái nim lc cn.
- Lấy được ví d v lc cn vt chuyn động trong nưc.
p) Ni dung:
- Trình bày đưc khái nim lc cn của nước.
- Đưa ra được các ví d khác v lc cn vt chuyển động trong nước.
Trang 272
q) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Khi cho c vào hp, s ch ca lc kế tăng lên vì nước đã c dng lc
cn tr chuyển đng ca xe.
- Lc cn của nước tác dng cn tr chuyển đng ca nước vi các vt
chuyển động bên trong nước..
- d: lc cn ca nước đi vi s i lội ca cá, lc cn của nước đi vi
tàu thuyn, lc cn ca nước đối vi s bơi lội của con người,....
r) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tập theo nhóm 6 người, làm thí nghim tìm hiu v
khái nim lc cn của nước.
- GV phát dng c thí nghim và phiếu hc tp s 2a.
- GV hướng dn HS làm tnghiệm nhướng dn trong sách và hoàn thin
phiếu hc tp s 2a.
HS m thí nghim, tho lun theo nhóm, thng nhất đáp án ghi chép kết
qu thí nghim ra phiếu hc tp.
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt nhóm trình bày, các nhóm khác
b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v khái nim lc cn của nước.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v đặc điểm lc cn của nước.
y) Mc tiêu:
- Trình bày được đặc đim lc cn ca nước, đ ln ca lc cn càng mnh
khi din tích mt cn càng ln.
- Vn dụng được khái nim lc cn của nước để gii thích mt s hiện tượng
có liên quan trong đi sng.
- Vn dụng đánh gđược không kcũng tác dng lc cn lên vt chuyn
động trong nó.
z) Ni dung:
- Trình bày được đặc điểm lc cn ca nước (làm cách nào đ thay đổi đ ln
lc cn của nước?).
- D đoán được s ảnh hưởng lc cn ca nước đi vi cuc sng ch
khc phc.
+ Hình 1: Hình ảnh cá bơi trongc.
+ Hình 2: Hình ảnh người bơi trong nước.
+ Hình 3: Tàu đi trên bin.
- Nhận ra được không k cũng lc cn và cách khc phc la cn ca
không khí trong cuc sng.
aa) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Độ ln ca lc cn ca nước càng mnh khi din tích mt cn càng ln.
- Cách làm giảm độ ln lc cn của nước: gim din tích mt cn.
Hin
S nh hưởng
Cách khc phc
Trang 273
ng
Hình 1
Làm chm tc độ di chuyn
- nh dạng đầu nhn,
thuôn dài v phía sau.(hình khí
động hc)
- Trên th có vây, giúp
làm gim lc cn của nước.
Hình 2
Làm chm tc độ di chuyn
Dùng tay gạt nước, to lc đẩy
cơ th ngưi lên phía trước.
Hình 3
Làm chm tc độ di chuyn
- S dng vt liu chng thm
làm thân tàu.
- Thân tàu mũi nhọn làm
gim lc cn của nước.
- Không k cũng lc cn, lc cn ca không khí tác dng lên các vt
chuyển đng trong nó. Lc cn ca không khí nh hơn lực cn của nước.
- S nh hưởng lc cn ca không khí đi vi cuc sng:
+ Có li: Dùng lc cản không khí đ th diu.
+ hại: Khi đp xe, m gim tc độ di chuyn cách khc phc: s dng
loại mũ có hình dạng đặc biệt (hình khí đng hc) và khi muốn tăng tốc độ phi cúi
gập người xung.
bb) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tập theo nhóm 6 người ging hoạt đng 2.1, làm thí
nghim tìm hiu v đặc điểm lc cn ca nước.
- GV hướng dn HS làm thí nghim và hoàn thin phiếu hc tp s 2b.
“Hãy ngcách ng hai tm cản kích thước khác nhau đ m hiu cách
làm thay đi độ ln lc cn của nước?”
- HS làm thí nghim, tho lun theo nhóm, thng nhất đáp án và ghi chép kết
qu thí nghim ra phiếu hc tp.
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt nhóm trình bày, các nhóm khác
b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v đặc điểm lc cn ca nước.
- GV đưa ra 3 nh nh s ảnh hưởng lc cn của nước trong sng và yêu cu
HS ch ra s ảnh hưởng và cách khc phc.
- GV đặt câu hỏi: Ngoài c ra thì không khí lc cn hay không? Hãy ly
d? Lc cn ca không khí s ảnh hưởng như thế nào vi cuc sng ca con
ngưi?
16. Hoạt đng 3: Luyn tp
u) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc.
v) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con hc được trong gi học” trên phiếu hc tp
KWL.
Trang 274
w) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
- Đáp án của hs có th:
+ Lc cn của nước lc của nước c dng lên các vt di chuyn trong
c.
+ Đặc đim lc cn ca nước: độ ln ca lc cn càng mnh khi din tích mt
cn càng ln.
x) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi học” trên phiếu hc tp KWL.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh li ni dung bài hc.
17. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung: Dùng khái nim lc cn ca nước đ t m hiu và gii thích
mt s hin tượng khác liên quan trong đi sng. (ch ra s ảnh hưởng và
cách khc phc)
c) Sn phm: HS tìm hiểu thêm được các hiện tượng trong cuc sng, ch ra
đưc s ảnh hưởng và cách khc phc.
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và
np sn phm vào tiết sau.
CHƯƠNG 9: NĂNG LƯNG
BÀI 46: NĂNG NG VÀ S TRUYỀN NĂNGNG
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu đưc mi s biến đi trong t nhiên đều cn năng lượng.
- Trình bày được năng lượng th truyn t vt này sang vt kc thông qua
tác dng lc, truyn nhit
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc ch giáo khoa, quan t
tranh ảnh đểm hiu v năng lượng, mi liên h giữa năng lượng và lc, s truyn
năng lượng.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: Tho luận nhóm đ m ra, hiu được rng
mi s biến đổi đu cần năng lượng, năng ng càng mnh tlc càng mnh,
thi gian ng dài, s truyền năng lượng có th qua tác dng lc hoc truyn nhit.
Trang 275
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to: Liên h giữa năng lượng vi c
tình hung trong thc tế.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d chng t s liên h giữa năng lượng và s biến đi
- Nêu đơn sự liên h gia năng lượng và tác dng lc.
- Trình bày được mt s hình thc truyền năng ng t vt này sang vt
khác.
- Xác định được tm quan trọng năng lượng vi s vận động phát trin, s
thay đổi.
- Thc hiện được mt s thí nghiệm đơn giản liên quan đến năng lượng.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v năng lượng.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
thí nghim, tho lun v năng lượng, mi liên h gia năng lượng lc,s truyn
năng lượng.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim v năng
ng và tác dng lc, v s truyền năng lưng.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình ảnh năng lượng nguyên nhân ca s thay đi, v s liên h gia
năng lượng và lc tác dng, v s truyền năng lượng.
- Phiếu hc tập “Ly ví d v mi liên h giữa năng lượng và tác dng lực” và
“ví d v s truyền năng lưng trong thc tin”
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: phiếu hc tp, vi deo v năng lượng s
biến đổi, v năng lượng và tác dng lc, v s truyền năng lượng
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: c đnh vấn đ hc tp là những năng lượng tn ti xung
quanh ta.
q) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định nhng dạng năng lượng khác nhau
r) Ni dung: Hc sinh xem tranh v các dạng năng lượng tn ti xung quanh
chúng ta.
- Xác định các dạng năng ng xut hin trong tranh, nh thông qua phiếu
hc tp.
p) Sn phm:
- Lit kê các dạng năng lượng xut hin trong tranh, nh
- Biu hin ca tng dạng năng lượng đó
q) T chc thc hin:
- Giáo viên phát phiếu hc tp, yêu cu hc sinh xem tranh, nh ri đin vào
phiếu hc tập “Phần I”
Trang 276
- Gi ngu nhiên 1 hc sinh trình bày kết qu. Yêu cu các hc sinh khác b
sung.
- Giáo viên cht đáp án: năng lượng mt trời, năng ợng gió, năng ng
ng nước, năng lượng điện, năng lượng hạt nhân,….
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v năng lượng.
s) Mc tiêu:
- Hiểu được mi s thay đổi đều cn năng lượng.
t) Ni dung:
- T vic hoàn thin phiếu bài tp hoạt đng 1, hc sinh nêu c c dng
của năng lượng.
- Tr liu hi: Hãy ly thêm các tác dng khác của năng lượng?
- Tr li câu hi sgk: Nếu không năng lượng ca thức ăn, của pin, năng
ng ca ánh sáng mt tri,…. thì những hiện tượn trên th xảy ra được
không?
u) Sn phm:
- Hoàn thin mc còn li Phần I” trong phiếu hc tp
- Hc sinh th đưa các đáp án: Năng ng m quạt quay, đèn sáng, bếp
ng, nước chy, gió thổi,…..
- Tr li câu hi sgk: Nếu không có năng lượng ca thc ăn, pin, của nh sáng
mt trời,…. Thì không th xy ra các hiện tượng trên.
v) T chc thc hin:
- Giáo viên yêu cu hc sinh li hình nh m bài, tho lun nhóm, hoàn thin
phiếu hc tập “Mục Biu hin Phần I”
- Giáo viên yêu cu hc sinh ly thêm ví d v tác dng của năng lượng
- Yêu cu hc sinh tr li câu hi sách giáo khoa.
- Giáo viên cht:
+ Chúng ta không nhìn thấy năng lượng nhưng th cm nhận được tác
dng ca nó.
+ Năng lượng giúp:
- Động vt duy trì s sng, phát trin và vận động.
- Đèn sáng, các thiết b hoạt động.
- Thc vt ln lên, phát trin
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v mi liên h gia năng lượng và tác dng lc
cc) Mc tiêu: tìm mi liên h giữa năng lượng và tác dng lc
- Khi năng lượng càng nhiu thì lc tác dng có th càng mnh
- Khi năng lượng càng nhiu thì thi gian tác dng ca lc có th càng dài
dd) Ni dung:
- Học sinh nghiên cưu sách giáo khoa, xem video và hoàn thin tiếp phiếu hc
tp v mi liên h giữa năng lượng và tác dng ca lc.
Trang 277
- Cuc thi: “Thổi xe đ chơi”
- Tho lun theo cặp để tìm thêm ví d v mi liên h và tác dng lc
ee) Sn phm:
- Học sinh đưa đáp án v mi liên h giữa năng lượng và tác dng lc.
- Các nhóm cùng tham gia trò chơi, t đó đưa nhận xét: Mun xe chuyển động
xa hơn nhanh n ta cn thi mạnh n. Khi năng ng truyn cho vt càng
ln thì lc tác dng lên vt càng mnh và thi gian tác dng lc lên vt càng dài.
- Học sinh đưa thêm ví d v mi liên h gia năng lượng và lc tác dng
ff) T chc thc hin:
- Giáo viên chiếu video:
+ Hc sinh tho luận, trao đi nhóm, kết hp tìm hiểu sách giáo khoa đ tr
li u hi trang 193 sgk.
+ Đại din nhóm tr li c nhóm khác đóng góp ý kiến.
+ Giáo viên cht kiến thc.
+ Hc sinh hoàn thin mc tiếp theo ca phiếu hc tp (Phn II).
- T chức trò chơi:
+ B trí dng cụ, thông báo cách chơi.
+ Tiến hành: Lần lượt thành viên mi nhóm lên thổi xe đ chơi sao cho đưc
nhiều xe đến đích nht.
+ Tho luận nhóm, đại din nhóm tr li câu hi phần trò chơi các nhóm
khác b sung.
+ Giáo viên cht kiến thc.
- Yêu cu hc sinh tìm thêm ví d v mi liên h giữa năng lượng và tác dng
lc.
- Hc sinh tho luận nhóm 2 đ tr liu hi trang 194 sgk.
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu v s truyền năng lượng
a) Mc tiêu: Tìm hiu vc cách truyền năng lượng ph biến
- Năng lượng th truyn t vt này sang vt khác, t nơi này đến nơi khác
bng nhiu cách.
b) Ni dung:
- Học sinh đọc sách giáo khoa, tho lun ly d v qtrình năng ng
truyn t vt này sang vt khác, t nơi này đến nơi khác.
- Đưa ra kết luận: Năng lượng th truyn t vt này sang vt khác, t i
này đến nơi khác thông qua tác dng lc, truyn nhit
c) Sn phm:
- Hc sinh ly d v s truyền năng lượng t vt này sang vt khác, t nơi
này đến nơi khác.
- Kết lun v s truyền năng lượng.
d) T chc thc hin:
- Yêu cu hc sinh:
Trang 278
+ Tìm hiu sách giáo khoa phn III trang 194
+ Tho lun nhóm, ly ví d phân ch v s truyền năng lưng trong thc
tin thông qua tác dng lc và truyn nhit.
+ Rút ra kết lun v s truyền năng lượng.
- Yêu cu hc sinh tho luận nhóm 2 đ hoàn thin phn III ca phiếu bài tp
“tìm thêm ví d v s truyền năng lượng trong thc tin”
3. Hoạt động 3: Luyn tp
y) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc v năng lượng.
z) Ni dung:
- Lit kê nhng kiến thức đã học được trong bài.
- Ly ví d liên h.
aa) Sn phm:
- Hc sinh viết ra v nhng kiến thc cn nh trong bài
- Ly ví d tương ng.
bb) T chc thc hin:
- Giáo viên yêu cu hc sinh tho lun nhóm 2 bn:
+ Nêu được nhng kiến thc cn nh trong bài
+ Hc sinh khác có ý kiến b sung, hoàn thin.
+ Ly ví d liên h.
- Giáo viên cht toàn b kiến thức đã học được trong bài.
4. Hoạt động 4: Vn dng
o) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
p) Ni dung: Chế to thuyn chy bằng năng lượng ly t thế năng đàn hồi
ca dây chun.
q) Sn phm:
- Hc sinh chế to thuyn s dụng năng lượng t thế năng đàn hi ca dây
chun.
- S dụng que kem như mái chèo. Dùng que kem xon dây chun vi mức độ
khác nhau. Khi dây chun gii phóng thế năng đàn hồi đ tr v v trí ban đầu s
làm quay que kem và đy thuyền đi.
i) T chc thc hin: ng dn hc sinh trên lp giao nhim v v nhà
cho nhóm hc sinh và thu sn phm vào tiết sau.
BÀI 47: MT S DNG NĂNG LƯNG
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Trang 279
- Nêu được mt s dạng năng lượng thường gặp: Động năng, thế năng hp
dẫn, năng lượng hóa học, năng lượng điện, năng lượng ánh sáng, năng lưng nhit,
năng lượng âm,…
- Trình bày được cách thc th hin ca mt s dạng năng lượng thường gp
như: Động năng, thế năng hp dẫn, năng lượng hóa học, năng ợng điện, năng
ợng ánhng, năng lưng nhiệt, năng lượng âm,…
2. Năng lc:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc ch giáo khoa, quan t
tranh ảnh để nhn biết khi nào có năng lưng và tìm hiu v các dạng năng lượng.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: Tho luận nm đ nhn biết năng lượng
cách th hin ca các dạng năng lượng .
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong vic liên h gia tng
dạng năng lượng và biu hiện tương ng.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d v mt s dạng năng lượng thương gp
- Nêu mt s dạng năng lượng thường gp.
- Trình bày được mi liên h gia mt s dạng năng lượng vi c hiện tượng
thường gp trong cuc sng.
- Xác định được ngun phát ra các dạng năng lượng tương ng.
- Phân tích đưc tn ti nhng dạng năng lượng nào trong mt hiện tượng c
th.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v các dạng năng lượng
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
trong các nhim v ca nhóm.
- Trung thc, cn thn, ghi chép kết qu tho lun ca nhóm vào phiếu hc tp
cá nhân, phiếu nm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v các dạng năng lượng
- Hình nh v các ví d tương ướng vi các dạng năng lượng
- Phiếu hc tp v các dạng năng ng, ngun phát, ví d
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: Phiếu hc tp, video, tranh nh v các
dạng năng lượng,…
III. Tiến trình dy hc
18. Hoạt động 1: Xác đnh vn đ hc tp là mt s dng tn ti của ng
ng.
s) Mc tiêu: Ch ra các dạng năng lưng xut hin trong mt s hình nh.
Trang 280
t) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v cá nhân trên phiếu hc tập đ ch
ra các dạng năng lưng tn ti trong hình ảnh tương ng.
r) Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp phn hot động 1.
s) T chc thc hin:
- Phát phiếu hc tp cho hc sinh
- Yêu cu hc sinh xem hình nh trên y chiếu và hoàn thành phiếu hc tp
theo yêu cu.
19. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Nhn biết năng lượng.
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác đnh vt, hiện tượng như thế nào năng
ng.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tập đ nhn
biết năng lượng nh các biu hin ca nó.
c) Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp, có th: nhn biết năng lượng điện
t cm điện thông qua hoạt động ca các thiết bị, năng lượng nhit thông qua tác
dng làm nóng các vt,…..
d) T chc thc hin:
- Phát phiếu hc tp cho hc sinh
- Yêu cu hc sinh xem li hình nh hoàn thành phiếu hc tp ( mc hot
động 2.1) theo yêu cu.
- Gi ngu nhiên hc sinh tr li c bn khác góp ý kiến.
- Giáo viên cht kiến thc.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v các dạngng lượng.
w) Mc tiêu:
- Tìm hiu v các dạng năng lượng
- Tìm hiu v nguồn phát tương ng vi tng loại năng lưng
- Lấy được d v nguồn phát năng ợng tương ng vi tng loại năng
ng
x) Ni dung:
- Hc sinh tìm hiu sách giáo khoa
- Hc sinh tho lun nhóm đ hoàn thành phiếu bài tp v các dạng năng
ng, ngun phát ra các dạng năng lượng tươngng, ví d, …
y) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Câu tr li ca hc sinh tn phiếu hc tp v các dạng năng lượng, ngun
phát tươngng và ví d. C th: Dạng năng lượng động năng do nhng vt chuyn
động phát ra, ví d như ô tô đang chạy, bóng đang lăn, y bay đang bay,….
- Tr li vào phiếu hc tp: Tên dạng năng lượng xut hin trong mt s tình
hung.
Trang 281
- Tr li phnu hi trong sách giáo khoa
z) T chc thc hin:
- Yêu cu hc sinh t tìm hiu sách giáo khoa, k tên mt s dạng năng lượng
thường gp, ngun phát, d tương ng vi dạng năng lượng đó vào phiếu bài
tp.
- Giáo viên đưa một s bức tranh đánh số, yêu cầu đin dạng năng lượng
tương ứng vi bc tranh vào phiếu bài tp (phn 2 hoạt đng 2.2)
- Yêu cu hc sinh ly thêm d ch c dạng năng lượng xut hin
trong ví d đó.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
cc) Mc tiêu: H thng li kiến thức đã hc v mt s dạng năng lượng
dd) Ni dung:
- K tên mt s dạng năng lượng thường gp, ngun phát, ví d
Trang 282
- Phân tích đưc s chuyn hóa gia các dạng năng lượng.
ee) Sn phm:
- Học sinh gtay phát biu nêu v các dạng năng lượng thường gp, ngun
phát năng ng.
- Tr li vào phiếu bài tp v c dạng năng lượng thường gp, ngun phát
năng lượng và s chuyn hóa gia các dạng năng lưng.
- Tr li các câu hi trong sgk vào v.
ff) T chc thc hin:
- Giáo viên yêu cu hc sinh:
+ K tên mt s dạng năng lượng
+ Đặc điểm ca vt, hiện tượng ng vi mi dạng năng lượng
- Yêu cu hc sinh ly d s chuyn hóa t dạng năng lượng này sang
dạng năng lượng khác.
- Giáo viên yêu cu hc sinh: Tr li các câu hi trong sgk vào v.
4. Hoạt động 4: Vn dng
r) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lc tìm hiểu đi sng
s) Ni dung:
- K tên các dạng năng ợng đang tn tại, đang chuyển a thành các dng
năng lượng khác trong lớp, trường hc.
t) Sn phm:
- Hc sinh tr li vào phiếu bài tp
j) T chc thc hin:
- Yêu cu hc sinh:
+ K tên các dạng năng lượng đang tn ti trong lớp, trong trưng hc.
+ Nêu hiện tượng s chuyn hóa t dạng năng lượng này sang dạng năng
ng khác ngay trong lớp, trường hc.
CHƯƠNG IX: NG NG
BÀI 48: S CHUYN HÓA NĂNG LƯỢNG
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Ly ví d chng t được: Năng lượng th chuyn t dng này sang dng
khác, t vt này sang vt khác.
- Nêu được định lut bo toàn năng lưng và lấy được ví d minh ho.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
Trang 283
- Năng lực t ch t hc: đc sách giáo khoa,nghiên cu thông tin, hình
ảnh để phân tích được s chuyển hóa năng lượng trong mt s trường hp c th.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho lun nm, phân công công vic cho c
thành viên trong nhóm đ thc hin nhim v đưc giao.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to: gii quyết các các vấn đ GV nêu ra,
GQ các tình hung xy ra trong quá trình làm thí nghim.
2.2. ng lực khoa hc t nhiên
- Nêu được các dạng năng lượng khi mt thiết b đang hoạt động như đèn pin,
máy sy tóc.
- Trình bày được mt s ví d chng t năng lượng có th chuyn t dng này
sang dng khác.
- Thc hiện được thí nghim nghiên cu v s chuyn hóa và bảo toàn năng
ng ca con lắc đơn.
- Phát biểu được định lut bảo toàn năng lượng.
- Vn dụng đnh lut bảo toàn năng lượng để gii thích mt s hiện tượng thc
tế.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Nhân ái: n trng s khác bit v nhn thc ca các bn trong lp, t,
nhóm.
- Chăm học: luôn n lực vươn lên, tiến b trong hc tp.
- trách nhim quan m tới c thành viên trong nm đ hoàn thành đưc
nhim v chung.
- Trung thc, cn thn trong quá trình làm thí nghim và báo cáo kết qu.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: Hai con lc (gm hai qu cu ging ht
nhau, treo bng hai dây nh dài bng nhau), giá treo c định, thước mét, tm a
dánh dấu hai điểm A, B có cùng đ cao; qu bóng tennis, si dây dù.
- Phiếu bài tp.
- Bng ph đã dán sẵnc quá trình chuyển hóa năng lượng (Bài 2_PBT)
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác định vn đề hc tp
u) Mc tiêu: Giúp hc sinh nhn biết hu hết quá trình biến đổi trong t nhiên
đều kèm theo s chuyển hóa năng lượng.
v) Ni dung: Học sinh suy nghĩ tìm câu tr li cho u hi:
- Khi tri lnh xoa hai bàn tay vào nhau ta thy nóng lên. Ti sao?
- Khi v hai bàn tay vào nhau, ta nghe thy tiếng v tay. Trong hoạt đng này
đã có s chuyển hóa năng lượng t dng nào sang dng nào?
t) Sn phm: Câu tr li ca HS có th
Trang 284
- Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy ng lên do đng năng đã chuyn hóa
thành nhiệt năng làm tay ấm lên.
- Khi v hai bàn tay vào nhau, ta nghe thy tiếng v tay. Trong hoạt đng này
đã có s chuyển hóa động năng thành năng lượng âm thanh.
u) T chc thc hin:
- GV t chc cho chân HS thc hiện các hành đng xoa hai bàn tay vào
nhau, v tay và nêu câu hi.
- HS suy nghĩ cá nhân đưa ra câu tr li.
- GV đặt vấn đ vào bài.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v s chuyển hóa năng lượng.
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh nhn biết các dạng năng lượng và s chuyn hóa
gia chúng.
b) Ni dung:
- Hãy t s biến đổi năng lượng ca qu bóng trong thí nghim Hình 3.1
SGK.
- V sơ đ s chuyển hóa năng lưng ca qung.
- Gi tên c dạng năng lượng xut hiện khi đèn pin bt sáng, khi y sy c
hoạt đng. V đồ chuyển a năng lượng của đèn pin, máy sấy tóc. (H3.2
H3.3)
- Ly d v thiết b đin biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng
khác.
- D đoán đưa ra câu trả li cho câu hi:Hóa năng th chuyn hóa thành
các dạng năng lượng nào ?
- Làm bài tập điền t, SGK trang 199 .
c) Sn phm: Câu tr li ca HS, có th:
- H3.2: dạng năng lượng khi đèn pin bật sáng: Quang năng và nhiệt năng
- H3.3: 3 dạng năng lượng gm: động năng, nhiệt năng và năng ng âm
thanh.
- Ly ví d: Ti vi khi hot động thì điện năng biến đổi thành quang năng, năng
ng âm thanh và nhiệt năng.
- D đoán: Hóa năng th chuyển a thành điện năng (pin, c qui); hóa
năng chuyển hóa thành đng năng (nhiên liệu đốt cháy trong động ô tô làm ô
chuyển đng).
- Bài tập đin t trang 199: (1): động năng; (2): nhiệt năng; (3): năng ng
ánh ng; (4): động năng; (5): điện năng; (6): thế năng.
d)T chc thc hin:
*) Tìm hiu s chuyển hóa năng trong mt s hiện tượng thc tế
- Giao nhim v hc tp:
Trang 285
+ Yêu cu cá nhân HS nghiên cu thông tin mục 1, quan sát hình 3.1 đ
t s biến đổi năng lượng ca quá bóng v lại đ s chuyển hóa năng lượng
ca qu bóng.
+ GV cht li kiến thc và yêu cu HS vn dng s tương t đt s biến
đổi năng lượng khi đèn pin đang sáng (H3.2), máy sấy c đang hoạt đng (H3.3)
v đ chuyển a năng lượng cho mỗi trường hp (Chiếu hình nh hoc
video minh ha).
- Thc hin nhim v:
+ HS đọc thông tin SGK đ mô t s biến đổi năng lượng ca qu bóng.
+ HS làm việc theo nm đôi đ tr li câu hi 1; 2 mc 1 _SGK trang 198.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình bày u 1,2. Các nm
còn li theoi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đng ca nhóm khi t các quá
trình chuyn a năng lượng trong các trưng hp c th. GV cht đ chuyn
a năng lượng.
*) Tìm hiểu hóa năng có th chuyn hóa thành nhng dạng năng lượng nào?
- Giao nhim v hc tp:
+ Yêu cu HS làm việc theo nhóm đôi đ hoàn thin bài tập điền t SGK
trang 199.
- Thc hin nhim v:
+ HS làm việc cá nhân sau đó trao đi theo cp.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1,2 HS trình bày câu 1,2. Các HS
còn li theoi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV chốt: Hóa năng th chuyn a thành các dạng năng ng
như nhiệt năng, động năng, điện năng, năng lượng ánh sáng
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v định lut bảo toàn năng lượng
gg) Mc tiêu:
- Làm được thí nghim v s bảo toàn năng ng.
- Phát biểu được định lut bảo toàn năng lượng.
hh) Ni dung:
- Nghiên cứu SGK để tiến hành thí nghim v s bảo toàn năng lượng ca con
lắc đơn.
- Tiến hành thí nghim theo nm, ghi li hiện tượng quan sát được (chú ý đ
cao ca qu cầu A đt đưc sau khi b qu cu B va chm)
- Tho luận nm đểt ra nhn xét, phát biểu định lut bảo toàn năng lượng.
- Làm thí nghim qu ng nảy theo nhóm: Đo đ cao qu ng đạt được
sau ln nảy đầu tiên gii thích ti sao? phải đnh lut bảo toàn năng ng
trong trưng hp này b vi phm?
- HS tiến hành làm thí nghiệm và đưa ra li gii thích v kết qu thu được.
- Hoàn thin bài tập điền t SGK trang 200.
Trang 286
ii) Sn phm:
- HS tiến hành được thí nghim v s bảo toàn năng lượng, ghi li kết qu đ
cao ca qu cầu A lên. So sánh đ cao ca qu cầu A đt được với đ cao ban đu
ca qu cu B.
- HS tiến hành thí nghim qu bóng ny và giải thích được kết qu thí nghim.
- Bài tập điền t trang 200: (1): thế năng; (2): thế năng ; (3): động năng; (4):
động năng; (5): thế năng; (6) nhiệt năng; (7): năng lượng âm; (8): chuyn hóa; (9):
bo toàn; (10): t mất đi.
jj) T chc thc hin:
- GV yêu cu cá nhân HS nghiên cứu SGK đ nêu dng c thí nghim, cách
b trí và tiến hành thí nghim.
- HS phát biu, GV chốt phương án tiến hành thí nghim.
- GV phát dng c thí nghim cho các nhóm.
- HS làm thí nghim theo nhóm, ghi li kết qu ri tho luận để rút ra nhn
xét.
- GV cung cp thông tin, phát biểu định lut bảo toàn năng lưng.
- Yêu cu cá nhân HS làm u hi ng vi hình 3.6.
- T chc cho HS làm thí nghim theo nhóm: Qung ny. HS gii thích kết
qu thu được.
- GV cht ni dung kiến thc.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
gg) Mc tiêu: Ôn tp, cng c kiến thức đã hc.
hh) Ni dung:
- HS làm vic nhân bài 1 phiếu bài tp.
- HS làm vic theo nm bài 2 phiếu bài tp
ii) Sn phm:
- Câu tr li cho bài tp 1,2 phiếu bài tp.
jj) T chc thc hin:
- GV t chc cho HS làm vic cá nhân bài tp 1, phiếu bài tp.
- GV t chức trò chơi Ai nhanh hơn đ thc hin yêu cu ca bài 2, phiếu bài
tp.
+ Nhim v: Hãy ghép c bức tranh tương ng vi các quá trình chuyn hóa
năng lượng đã cho (Bài 2_PBT).
+ Hình thc: Làm vic theo nm, chia làm 2 chng:
Chng 1(2p): Tho lun kết qu trong nhóm
Chng 2(1p): Mi nhóm c ra 3 thành viên, luân phiên nhau lên dán các
bức tranh tương ng vic quá trình chuyển hóa năng lưngo bng ph.
+ Mi bức tranh ghép đúng được tính 1 điểm.
- GV chiếu đáp án, gọi 1 HS lên làm thư kí đ chm kết qu ca các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động ca các nhóm.
Trang 287
4. Hoạt động 4: Vn dng
u) Mc tiêu:
- Phát triển năng lực t hc, vn dng kiến thức đã hc vào cuc sng.
v) Ni dung:
- Làm bài tp 3, phiếu bài tp
w) Sn phm:
- Câu tr li cho bài tp 3, phiếu bài tp.
k) T chc thc hin:
Giao cho HS thc hin ngoài gi lên lp và báo cáo kết qu vào tiết hc tiếp theo.
BÀI 49: NĂNG LƯNG HAO P
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu được: Năng ng hao pluôn xut hiện khi năng ợng được chuyn
t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
- Biết được năng lượng hao phí thường sinh ra dng nhiệt năng, âm thanh
đôi khi còn có cả ánh sáng.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lực t ch và t học: đọc sách giáo khoa, nghiên cu thông tin, hình
nh gọi tên được năng lượng hữu ích, năng ng hao ptrong mt s tình hung
c th.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho lun nm, phân công công vic cho c
thành viên trong nhóm đ thc hin nhim v đưc giao.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to: gii quyết các các vấn đ GV nêu ra,
GQ các tình hung xy ra trong quá trình hc tp.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nêu đưc dạng năng lượng có ích và năng lượng hao phí khi đun c trong
các trường hp khác nhau.
- Phân tích c d để rút ra được: Năng lượng hao phí thưng xut hin
dng nhiệt năng, năng lượng âm (đôi khi có cả ánh sáng).
- Xác định được các dạng năng lượng hao p khi đp xe, khi ô tô chy.
- V đưc sơ đ năng lượng th hin năng lượng đầu vào, năng lượng hu ích,
năng lượng hao p trong mt s trường hp đơn gin.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
Trang 288
- Nhân ái: n trng s khác bit v nhn thc ca các bn trong lp, t,
nhóm.
- Chăm học: luôn n lực vươn lên, tiến b trong hc tp.
- trách nhim quan tâm tới các thành viên trong nm đ hoàn thành được
nhim v chung.
- Trung thc trong quá trình báo cáo kết qu làm vic nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
- Phiếu bài tp.
- B tranh nh các thiết b đin
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác định vn đề hc tp
w) Mc tiêu: Giúp hc sinh nhn biết được năng lượng hao phí luôn xut
hiện khi năng lượng được chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt
khác.
x) Ni dung: Hc sinh quan sát 1 bức tranh đ
- Gi tên ít nht 5 thiết b đin có trong bc tranh
- Gi tên dạng năng lượng được s dng khi các thiết b đó hoạt động
- GV gii thiu vào bài mi
v) Sn phm: Câu tr li ca HS có th là:
- Các thiết b đin gm: máy git, bàn là, bếp đin, ấm điện, đài cát xét, vi
sóng….
- Gi tên các dạng năng lượng: Máy giặt (động năng); bàn là (nhiệt năng); bếp
đin (nhiệt năng); ấm điện (nhiệt năng); đài cát xét (năng ng âm), vi sóng
(nhiệt năng)
w) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: Yêu cu HS làm bài tp 1 trong PBT
+ GV chiếu bc nh v một căn bếp và yêu cu HS:
1. Quan sát bc tranh và gi tên ít nht 5 thiết b đin mà em nhìn thy.
2. Gi tên dạng năng lượng được s dng khi các thiết b đó hot đng.
+ HS trao đi theo cặp đôi trong thi gian 2 phút.
- Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tho lun theo cặp đ gi tên ti thiu 5 thiết b đin và dng
năng lượng được s dng khi c thiết b đó hoạt đng.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1,2 cp trình bày, các nhóm khác
nhn xét, b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt động ca các cp, gii thiu phn
năng lượng ban đu chuyển thành năng ợng theo đúng mục đích sử dng gi
năng lượng hu ích.
Trang 289
- GV nêu câu hi: Ngoài phần năng lượng hữu ích đúng mục đích sử dng thì
khi các thiết b này hoạt động, điện năng còn chuyển a thành dạng năng lượng
nào na không?
- HS suy nghĩ trả li, GV cht trên slide t đó cung cp khái nim v năng
ng hao phí và gii thiu bài hc.
Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v năng lượng hữu ích vàng lượng hao phí
aa) Mc tiêu:
- Nhn biết được khái nim thế nào là năng lượng hữu ích và ng ng hao
phí.
- Ch ra được năng lưng hao phí trong mt s trường hp c th.
bb) Ni dung:
- Tìm hiu khái nim v năng lượng hữu ích và năng lượng hao phí.
- Ch ra được năng lượng ích năng ợng hao ptrong quá trình đun
c bng bếp ci, bếp than và ấm điện. So sánh cách đun nước nào ít hao phí
năng lượng nht.
cc) Sn phm: Câu tr li ca HS, có th:
- Năng lượng hu ích: Là phần năng lượng ban đu chuyn thành năng lượng
theo đúng mục đích s dng
- Năng lượng hao phí: phần năng lượng ban đu chuyn thành năng lượng
không theo đúng mục đích s dng
- Trong quá trình đun ớc: năng lượng làm ng ớc năng lưng hu ích
(nhiệt năng); năng ng hao phí phần năng lượng tỏa ra i trường bên ngoài
(nhiệt năng).
- Cách đun nước bng ấm điện là ít hao phí năng lưng nht.
dd) T chc thc hin:
- Yêu cầu HS suy nghĩ nhân, t s phân tích nh hung đu bài hc hãy
đưa ra khái niệm năng lưng hữu ích và năng lượng hao p
- HS suy nghĩ trả li, các HS kc b sung, nhn xét. GV cht khái nim.
- Giao nhim v hc tp:
+ Trong việc đun ớc như hình trên, năng ng nào hữu ích, năng ng
nào là hao phí ?
+ Trong ba cách đunớc trên, cách đun nào ít hao phí năng lưng nht ? Ti
sao?
- Thc hiên và báo cáo nhim v: HS suy ng nhân đưa ra câu tr li, c
HS khác nhn xét, b sung. GV cht kiến thc.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiểu năng lượng hao phí thưng xut hin dng nào?
kk) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn biết được năng lượng hao phí thường xut hin dng nhit
năng, âm thanh và ánh sáng.
Trang 290
- Tìm hiểu năng lượng hao ptrong mt s chuyển động cơ hc.
ll) Ni dung:
- HS phân tích kết qu bng thông tin hoạt động khi động đ tr li câu
hi: năng lượng hao phí thường xut hin dng nào?
- Tìm hiểu năng lượng hao pkhi đp xe và khi ô tô chy, c th:
*) Khi đi xe đp: Quan sát hình 4.1, mô t mt học sinh đang đi xe đp.
+ D đoán xem ở b phn nào của xe đạp có th xy ra s hao phí năngng
nhiu nht?
+ Dạng năng lượng nào là hữu ích, là hao phí đi với ngưi và xe?
*) Khi ô tô chy:
+ Nêu tên c dạng năng ng th xut hin khi ô chuyn động trên
đưng.
+ Năng lượng th b hao phí các b phn nào ca ô khi chuyn
động? Nhng hao phí này ảnh hưởng ra sao đến môi trường?
mm) Sn phm: Câu tr li ca HS có th là:
- Năng lượng hao phí thưng xut hin dng nhiệt năng, âm thanh.
- Khi đi xe đp:
+ Bánh xe có th là b phn xảy ra hao pnăng lượng nhiu nht.
+ Động năng giúp ni và xe chuyển động là ích, nhiệt năng khi bánh xe
tiếp xúc với đường là hao phí.
- Khi ô tô chy:
+ Năng lượng xut hin khi ô chạy trên đường: nhiệt năng, đng năng,
năng lượng âm, năng lưng ánh sáng.
+ Năng lượng b hao phí bánh xe và động cơ của xe.
nn) T chc thc hin:
- GV chiếu li bng thông tin v dạng năng lượng ích năng lượng hao
phí hoạt đng khởi động nêu câu hi cho nhân HS suy nghĩ tr li: năng
ợng hao phí thưng xut hin dng nào?
- HS suy ngcâu tr li, các HS nhn xét b sung, GV chốt: Năng lượng hao
phí thưng sinh ra dng nhiệt năng đôi khi còn có cả âm thanh và ánh sáng.
- Giao nhim v hc tp:
+ Nhim v: m hiu dạng năng lượng hao phí khi đp xe, khi ô chy
(Chiếu tn slide yêu cu c th cho mi trường hp)
+ Hình thc: làm vic theo nm
+ Thi gian: 5 phút
- Thc hin nhim v: HS trao đi trong nhóm, tho luận đ tìm u tr li
ghi câu tr li vào v.
- Báo cáo, tho luận: Đi diện 1, 2 nm trình bày trưc lp (có th s dng
máy chiếu), các nhóm khác b sung. GV cht câu tr li đúng.
- Kết luận: GV đánh giá kết qum vic ca các nhóm.
Trang 291
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu cách biu diễn sơ đ năng lượng
a) Mc tiêu: Giúp HS biết cách biu diễn đ năng lượng (bao gồm năng
ợng đu vào, năng lượng đu hu ích và năng lượng hao phí)
b) Ni dung: HS theo dõi ví d cách biu din đồ năng lượng đi vi
ng đèn Led sau đó vn dng v sơ đ năng lượng cho đèn pin và máy sy tóc.
c) Sn phm : đồ năng lượng của đèn pin và máy sy tóc.
d) T chc thc hin:
- GV gii thiu ví d v đ năng lượng của đèn LED hướng dn cách
th hin t l độ rng ca mũi tên tương ng vi các phần năng lượng đầu ra.
- Yêu cu HS v sơ đ năng lượng ca máy sấy tóc và đèn pin.
+ Mt máy sy tóc biến năng lượng 300J thành động năng 150J, nhiệt năng
100J và năng lưng âm 50J.
+ Mt đèn pin đin chuyển 100J năng lượng điện thành 10J năngng ánh
sáng và 90J năng lượng nhit.
- HS làm vic cá nhân trong 2 phút.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
kk) Mc tiêu: H thng li kiến thức đã hc
ll) Ni dung:
- V sơ đ tư duy ni dung bài hc
- Phân loi các thiết b theo tiêu chí năng lượng hao phí (nhiệt năng, âm
thanh và ánh sáng).
- Nêu các thói quen xấu thường ngày gây hao phí năng lưng.
mm) Sn phm:
- đồ tư duy nội dung bài hc
- Phân loại được các thiết b.
- Nêu đưc ít nht t 3 5 thói quen xấu gây hao phí năng lượng thường ngày
như: Mở ca t lạnh quá lâu; ng đèn sợi đt; Bt ti vi trong khi ng; Không rút
sạc đin thoại, laptop khi đã sạc đầy; Không tắt điện khi ra khỏi phòng …..
nn) T chc thc hin:
- Yêu cu HS làm vic cá nhân v sơ đ tư duy nội dung bài hc (2 phút).
- HS làm nhân bài 2,3 phiếu bài tập sau đó tho lun nhóm để thng nht
kết qu (5 phút).
- GV t chc tho luận để cht câu tr li
4. Hot động 4: Vn dng
x) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thức đã học vào thc tế.
y) Ni dung:
- Yêu cu HS làm bài 4 phiếu bài tp
z) Sn phm:
- Câu tr li ca HS dng poster, tập san, P.P….
Trang 292
l) T chc thc hin:
- HS thc hin cá nhân nhà
- Thi gian : 1 tun và báo cáo vào tiết hc tun tiếp theo.
BÀI 50: NĂNG LƯNG TÁI TO
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu được: Nguồn năng lượng trong tnhiên được phân loại thành 2 nhóm:
nguồn năng lượng tái tạo và nguồn năng lượng không tái tạo.
- Nêu được: Các nguồn năng lượng tái to bao gồm Mặt Trời, gió, nước, sinh
khối, địa nhiệt, …
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc:
+ Biết cách thu thp thông tin t nhiu ngun khác nhau và x lí các thông tin
thu nhận được (phân tích, tng hp, v biểu đồ ) t ra nhng nhn xét v vn
đề cn tìm hiu v năng lượng.
+ Phát trin kh năng chú ý, ghi nhch đnh.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tp hợp nhóm theo đúng yêu cầu, nhanh và đm bo trt t..
+ H tr các thành viên trong nhóm lp kế hoch.
+ Ghi chép kết qu làm vic nhóm mt cách chính xác, có h thng.
+ Tho lun vi các thành viên trong nhóm đng hoàn thành nhim v.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: gii quyết tình hung trong bài tp,
trò chơi; phát triển các ý tưởng cá nhân v năng lượng - nhiên liu theo đ
duy
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- K tên và nhn biết được mt s dạng năng ng quen thuc mt s
nguồn năng ng quan trng (năng ng không tái to, các ng ng tái to...)
- Lấy được ví d v mt s loại năng lượng tái to thông dng.
- Biết được vai t ca năng ợng đi vi đi sng và s phát trin; các
nguồn năng lượng thông dng là có hn.
- Phân biệt được hành vi nên làm, không nên làm trong việc sử dụng điện,
nước
- Lp đưc mt đ duy mới chung ca nhóm v năng lượng, nhiên liu
trên cơ s tng hp ý tưởng ca các thành viên trong nhóm.
3. Phm cht: Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- ý thc trong vic khai thác và s dụng năng lượng an toàn, hiu qu,
gim thiu ảnh hưởng kng tt đến môi trường.
Trang 293
- Nhân ái: tôn trng s khác bit v nhn thc, phongch cá nhân ca nhng
ngưi khác.
- Chăm chỉ: luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.
- Trung thực: khách quan, công bằng
- Trách nhim: quan tâm đến ý kiến của người khác trong nhóm hc
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Giy A0, hoc A4, t d để HS: lập đồ duy, tho luận, xác đnh ch
đề cn tìm hiu, ghi kết qu tho lun nhóm.
- Các tài liu cn thiết đ gii thiu cho HS.
- Máy chiếu (nếu có)…
- Bng lp kế hoch thc hin d án
- Địa ch internet hoc ngun để m kiếm và thu thp thông tin: Thc tiễn đa
phương, sách báo, tranh nh, thông tin, hình nh tn mng…
- B câu hi định ng: Các câu hi để phát trin ý ng theo đồ
duy đ
lập sơ đồ chung và phát triển ý tưởng cho các dự án của nm
- HS chun bch, v, đ dùng hc tập; các tư liệu cn tìm hiu; chun b các
hoạt động cn tiến hành kết qu thu thập được; Sn ng theo s phân công ca
nhóm; chun b báo cáo kết qu đưc phân công
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Khởi động
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đ cn hc tp lấy được
d v mt s loại năng lượng tái to thông dng.
b) Ni dung: Hc sinh chú ý lắng nghe
c) Sn phm: gây hứng thú vào bài
d) T chc thc hin: Theo phn m đu.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Xây dng sơ đồ tư duy v ch đề ng lượng
a) Mc tiêu: K tên và nhn biết được mt s dạng năng lượng quen thuc và
mt s nguồn năng ng quan trng (năng ng kng tái to, các năng ng
tái to...)
b) Ni dung: Xây dựng sơ đồ tư duy về chủ đề năng lượng
c) Sn phm: sơ đồ tư duy về chủ đề năng lượng
d) T chc thc hin:
GV: Thực hiện kĩ thuật tia chớp để giúp HS phát trin ý tưởng chủ đề năng
lượng HS: Hoạt động động não nhân; Mỗi HS nêu một ý tưởng nhanh chính
xác, không trùng lặp với ý kiến đã có. HS nhận xét và rút ra sơ đồ tư duy chung.
GV: Hoàn thiện.
Hoạt động 2.2: Xác đnh la chn ch đề
a) Mc tiêu: K tên và nhn biết được mt s dạng năng lượng quen thuc và
Trang 294
mt s nguồn năng ng quan trng (năng ng kng tái to, các năng ng
tái to...)
b) Ni dung: Xây dựng sơ đduy vchủ đ năng lượng không tái tạo, các
năng lượng tái to
c) Sn phm: sơ đồ tư duy về chủ đề năng lượng
d) T chc thc hin:
GV hướng dẫn HS phát triển ý tưởng tiểu chủ đề nhỏ từ ch đề “Năng
lượng”. (Chú ý: Khả năng, thời gian, các nội dung có tính thực tiễn.)
HS lập đduy phát triển ý tưởng tchủ đề nhóm đã chn. Từng nm
HS hoạt động
Phiếu gợi ý hoạt động và thu thập xử lí thông tin
Nguồn
Câu hỏi- Vấn đ
Trả lời và minh chứng
cụ th
SGK, hóa học,
vật lí, địa ,
phòng thí nghiệm
a học, kĩ thuật.
*Năng lượng
- Phân loại
- Trả lời ngắn.
- Minh chứng: Hình
ảnh, thông tin số liệu cụ
thể.
SGK, hóa học,
vật lí, địa ,
phòng thí nghiệm
a học, kĩ thuật.
*Năng lượng không tái tạo
- Ưu điểm, nhược điểm
- Ví d
- Vai trò
- S dụng đ sn xut
nhiên liệu như thế nào?
- Trả lời ngắn.
- Minh chứng: Hình
ảnh, thông tin số liệu cụ
thể.
SGK, hóa học,
vật lí, địa ,
phòng thí nghiệm
a học, kĩ thuật.
*năng lượng tái tạo
- Ưu điểm
- Ví d
- Vai trò
- S dụng đ sn xut
nhiên liệu như thế nào?
- Trả lời ngắn.
- Minh chứng: Hình
ảnh, thông tin số liệu cụ
thể.
Hoạt đng 2.3: Lp kế hoch thc hin hoạt động d án. Phân công nhim
v trong nhóm. (Nhim v v nhà ca bài trước)
Chú ý: Thời gian, năng lực HS phù hợp
Phân ng nhiệm vụ trong nm theo các nhiệm vụ cụ thể. Gợi ý bảng phân
công nhiệm vụ:
Tên thành
viên
Nhiệm
vụ
Phương tiện
Thời hạn
hoàn thành
Sản phm
dự kiến
Mai- Minh...
1
Thực tế, sách báo,
internet
5 ngày
Vật thật,
tranh ảnh
2
Trang 295
Trả lời các câu hỏi định hướng:
Câu 1: Có những dạng năng lượng nào?
Câu 2: Thế nào nguồn năng lượng tái tạo và nguồn năng lượng không tái
tạo, ví dụ?
Hoạt động 2.4: Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động dự án.
Sản phẩm báo cáo: báo cáo bằng văn bản và bài thuyết trình của nhóm.
Hình thức trình bày sản phẩm: thuyết trình, báo cáo, poster, mô hình, ....
Nhóm trưởng các nhóm trình bày kết quả hoạt động của nhóm mình, thành
viên khác trong nhóm có thể bổ sung.
Các nhóm khác theo i nội dung đặt câu hỏi thảo luận làm hơn vấn đ
cần tìm hiểu.
GV chính xác hóa các nội dung và khắc sâu kiến thức cốt lõi.
Kết lun:
- Nguồn năng lượng trong tự nhiên được phân loại thành 2 nhóm:
+ Nguồn năng lượng không tái tạo: Các năng lượng hóa thạch (dầu mỏ, k
đốt, than,…), năng lượng hạt nhân
+ Nguồn năng lượng tái tạo (sức gió, sức nước, năng lượng mặt trời…)
- Cần khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm các nguồn năng lượng
Gợi ý kiểm tra đánh giá:
Đánh giá kết quả học tập theo cá nhân và theo nhóm
Việc đánh gkết quhọc tập của học sinh thông qua các chđphải khách
quan.
Căn cứ vào mục tiêu chủ đề để đánh giá.
- Đánh giá cn dựa trên năng lc của người hc: thu thp x thông tin,
gii quyết vấn đề, c ý đánh giá kh năng tư duy tng hp; chú trng đánh giá các
kết qu hc tp ngoại khoá, thái đ hp tác khi làm vic nhóm, x lí các tình hung
ca hc sinh
- Cn tạo điều kiện để học sinh tham gia đánh giá kết qu hc tp ca các hc
sinh khác trong nhóm, trong lp và t đánh giá bn thân.
Chủ yếu đánh giá các năng lực:. Lưu ý đánh gcả thái đtham gia, mức độ
tự chủ, tự giác…
- Phi hp giữa đánh giá quá trình và đánh giá tng kết.
Trang 296
- Phi hp giữa đánh g nhân đánh gnm, tạo điều kin cho HS t
đánh giá ln nhau
HS tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau:
- Đim cho mi cá nhân cho phn nhim v đưc giao.
- Đim cho c nm.
- Đim mi nhân bng trung bình cng ca nhân và điểm chung nhóm.
GV đánh giá trênsở đim do HS đánh giá và t đánh giá.
Gợi ý: GV thể các bảng kiểm quan sát, c định các tiêu chí cần đạt
(tiêu chí này đã được thông báo trước cho HS) đHS tự đánh gcho nhóm mình
và nhóm khác.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc.
b) Ni dung:
- Nêu nhng đim khác nhau gia nguồn năng lượng tái to và nguồn năng
ng không tái to.
c) Sn phm: - HS trình bày quan điểm cá nhân.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin cá nhân
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bng.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lc t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung: T làm hình tuabin hoạt động bng nguồn năng lượng tái
to.
c) Sn phm: HS chế to h thng da vào sức nước đưa vt lên cao.
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và
np sn phm vào tiết sau.
BÀI 51: TIT KIỆM NĂNG NG
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu được tiết kiệm năng lượng giúp tiết kim chi phí, bo tn các ngun
năng lượng không tái to, góp phn gim lượng cht thi và gim ô nhim không
khí.
- Trình bàyc đưc bin pháp tiết kiệm năng lượng.
2. Năng lc:
2.1. Năng lc chung
Trang 297
- Năng lực t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa đ tìm
hiu v tiết kiệm năng lượng.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đ làm bài thuyết trình và
đóng tiểu phm.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: sáng to trong vic xây dng bài
thuyết trình và đóng tiu phm.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d chng t đưc cn tiết kim năng lượng.
- Nêu được các nh huống gây lãng phí năng ợng đ xut các bin pháp
tiết kiệm năng lượng.
- Trình bày được tiết kiệm năng lượng giúp: tiết kim chi phí, bo tn các
nguồn năng ng không tái to, góp phn giảm lượng cht thi và gim ô nhim
môi trường.
- Thc hiện được đóng vai trong các tình hung phiếu hướng dn t hc.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó khai thác thông tin trong SGK và mạng Internet đ tìm
hiu vc kiến thc tiết kim năng lượng.
- trách nhim trong hoạt đng nm, ch đng trong vic chun b ni
dung và thiết kế cho bài thuyết trình, chun b c dng c h tr đóng tiểu phm.
- Trung thc, cn thn trong vic thc hin các nhim v.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Phiếu hc tp.
- Hc sinh chun b bài thuyết trình và dng c cn thiết phc v cho tiu
phm.
III. Tiến trình dy hc
20. Hoạt động 1: Xác định vấn đ hc tp là cn tiết kim năng lượng.
y) Mc tiêu: Giúp hc sinh c định được tiết kim năng ng rt quan
trng.
z) Ni dung:
- HS làm vic theo nhóm và hoàn thành nhim v theo phiếu hướng dn t
hc.
x) Sn phm:
- Bài báo cáo đã chun b (powerpoint hoc bài trình bày ra giy A0).
y) T chc thc hin:
- Bui học trước, GV giao nhim v v nhà thc hin nhim v ra phiếu
ng dn t hc. GV chia lp thành 6 nhóm, 2 nm thc hin 1 nhim v ging
nhau. GV phát phiếu đánh giá hoạt động nhóm và phiếu đánh giá sn phm. Các
nhóm da vào các tiêu chí ca phiếu đánh giá đ thc hin nhim v.
- GV kim tra s chun b ca các nhóm.
Trang 298
21. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu lí do cn tiết kiệm ng lượng các bin pháp
tiết kiệm năng lượng.
ee) Mc tiêu: Học sinh trình bày đưc các do cn tiết kim năng lượng
và các bin pháp tiết kiệm năng lượng.
ff) Ni dung:
- HS trình bày các do tiết kim điện, c, nhiên liệu, đưa ra một s tình
huống gây lãng phí điện, nước, nhiên liệu và đề xut bin pháp tiết kim nhng
năng lượng đó.
gg) Sn phm:
- Bài thuyết trình.
- Các tiu phm, phiếu đánh giá.
hh) T chc thc hin:
- GV điều hành, t chc cho c nhóm báo cáo, nhận xét đánh giá sn
phm ca các nm.
- HS đi din các nhóm lên trình bày sn phm.
- HS nhóm khác nhn xét bài báo cáo ca nhóm bn, s dng phiếu đánh giá
sn phm.
- GV nhận xét, đánh giá và b sung ni dung còn thiếu cho các nhóm.
- GV yêu cu s dng phiếu đánh ghoạt động nhóm đ đánh giá hoạt đng
ca tng thành viên.
22. Hoạt đng 3: Luyn tp
oo) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc v tiết kim năng
ng.
pp) Ni dung:
- HS làm vic cá nhân hoàn thành bài 1, 2 trong SGK trang 177.
qq) Sn phm:
- D đoán đáp án của HS:
+ Bài 1: Nhng bin pháp giúp tiết kiệm năng lượng: a, b, c, d, e, h.
+ Bài 2:
Bin pháp
Tiết kim
đin
Tiết kim
c
Tiết kim
nhiên liu
Dùng ngun
ng lượng
tái to
a)
x
x
x
b)
x
x
c)
x
x
d)
x
e)
x
h)
x
rr) T chc thc hin:
Trang 299
- GV cho hc sinh m vic nhân hoàn thành bài 1, bài 2 trong thi gian 3
phút.
- HS trình bày ý kiến.
23. Hoạt đng 4: Vn dng
aa) Mc tiêu: Phát triển năng lực sáng to ca hc sinh.
bb) Ni dung:
- HS t thiết kế mt sn phm tái chế để p phn bo tn năng lượng bo
v môi trường.
cc) Sn phm:
- Sn phm thiết kế ca học sinh như các sản phm tái chế t hp giấy
d) T chc thc hin:
- Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lpnp sn phm vào tiết
sau.
CHƯƠNG X: TI ĐT VÀ BU TRI
BÀI 52: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THY CA MT TRI. THIÊN TH
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Phân biệt được chuyển động “nhìn thấy” và chuyển động “thực”.
- Giải thích được s chuyển đng ca Mt Tri nhìn t Trái Đt: Mt Tri
mc ớng Đông, ln ớng Tây là do Trái Đt quay quanh trc ca nó t Tây
sang Đông.
- Phân biệt được sao, hành tinh và v tinh: sao thiên th t phát sáng, hành
tinh thiên th không t phát ng chuyển đng quanh sao, v tinh thiên th
không t phát sáng và chuyển động quanh hành tinh.
- Thiết kế mô hình đng h Mt Trời đơn giản.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để m hiu v chuyển động “nhìn thấy” và chuyển động “thực”, chuyển
động ca Mt Tri nhìn t Trái Đất và khái nim ca sao, hành tinh, v tinh.
- Năng lc giao tiếp hp tác: tho luận nm đ tìm ra các khái nim, hp
tác trong thc hin hoạt động thiết kế mô hình đồng h Mt Trời đơn gin.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: gii quyết các câu hi, vấn đ liên
quan đến kiến thc trong bài hc, gii quyết vấn đ khó khăn sáng to trong
hoạt động thiết kế mô hình đng h Mt Tri.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
Trang 300
- Lấy được ví d phân bit chuyển động “nhìn thấy” và chuyển động “thực”.
- Trình bày được chuyển động “nhìn thấy và chuyển động “thực” của Mt
Tri.
- Xác định được tm quan trng ca vic t đúng chuyn động ca Mt
Tri nhìn t Ti Đất, t đó giải thích được cách xác đnh thi gian.
- Thc hin t chế to một đồng h Mt Tri đơn giản.
- Nêu và phân biệt được các thiên th.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v chuyển động “nhìn thấy” chuyển động “thựcca Mt Tri, phân
biệt được các thiên th.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
thc hành, tho lun v dng c, cách chế to một đng h Mt Tri đơn gin.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép các thông s để chế tạo đồng
h Mt Trời đơn giản.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máy chiếu, laptop, bút ch.
- Hình nh v vũ tr, Mt Tri, Trái Đất và các thiên th.
- Hình nh v chuyển động ca ô tô, xe máy, thuyn trên sông.
- Hình nh, video v chuyển đng ca Mt Tri và Trái Đt.
- Hình ảnh đng h Mt Tri.
- Phiếu hc tp KWL
III. Tiến trình dy hc
24. Hot động 1: Xác định vấn đề hc tp tìm hiu v s chuyển động
ca Mt Tri và khái nim các thiên th.
aa) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đ cn hc tp s tht
v s chuyn động ca Mt Tri; các khái nim v sao, hành tinh, v tinh?
bb) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp
KWL đ kim tra kiến thc nn ca hc sinh v s chuyển động ca Mt Tri, v
khái nim và ví d ca sao, hành tinh, v tinh.
z) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL.
aa) T chc thc hin:
- GV: Mt Tri chuyển động nthế nào? Sao, hành tinh, v tinh ? Hãy
ly ví d?
- GV phát phiếu hc tp KWL và yêu cu hc sinh thc hin cá nhân theo yêu
cu viết trên phiếu.
Trang 301
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mi HS trình bày 1 ni dung
trong phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS trình bày trưc.
GV liệt kê đáp án của HS trên bng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v chuyn đng thc và chuyển động nhìn thy.
ii) Mc tiêu:
- Phân biệt được chuyển đng thc và chuyển động nhìn thy.
- Lấy được ví d v chuyển động thc và chuyển động nhìn thy.
jj) Ni dung:
- Trình bày đưc d đoán nhân v chuyển động ca các vt xung quanh
nếu ta t quay quanh mình theo chiu t trái qua phi.
- Phân loại được trong 2 chuyển đng: chuyển động quay ca vt và chuyn
động quay ca ta, chuyển động nào là chuyển động “nn thấy”, chuyển đng nào
là chuyển động “thc”
- Đưa ra được các ví d khác v chuyển động nhìn thy và chuyển đng thc.
- Phân biệt được chuyển đng ca các vật trong các trưng hp sau, chuyn
động nào là chuyn động “thực”, chuyển động nào là chuyển đng “nhìn thấy”.
TH1: Chuyển đng ca xe ô tô đang chạy và cây bên đưng.
TH2: Chuyển đng ca thuyền đang trôi tn sông chuyển động ca cái
cu.
TH3: Chuyển đng của người đang ngồi trên xe máy và chuyển động ca các
n đo trên bin.
kk) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Các vt xung quanh chuyển động t phi qua trái khi ta t quay quanh
mình.
- Chuyển động quay ca vt là chuyn động “nhìn thấy”, chuyển đng ca ta
là chuyển động “thc”.
- HS trao đổi nhóm, đáp án có th là:
TH1: Chuyển động “nhìn thấy” chuyn động của cây bên đường,
chuyển động “thực” là chuyển đng của xe ô tô đang chy.
TH2: Chuyển động “nhìn thấy chuyển động ca cái cu, chuyn
động “thực” là chuyển đng ca thuyền đang trôi trên sông.
TH3: Chuyển động “nhìn thấy” là chuyển động ca các hòn đo trên
bin, chuyển động “thực” là chuyển động của người đang ngi trên xe máy.
ll) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp nhân, HS trình bày d đoán chuyển đng ca
các vt xung quanh nếu ta t quay quanh mình theo chiu t trái qua phi.
- GV đưa ra câu hi đ HS phân biệt được chuyển động “thc” chuyn
động “nhìn thấy” trong trường hp ta t quay quanh mình.
Trang 302
+ Khi ta t quay quanh mình, các vật xung quanh cũng chuyển động. Nhưng
thc tế các vt xung quanh có chuyển động hay không?
+ Chuyển đng ca các vt trong trưng hp trên gi chuyển động “nhìn
thấy”.
+ Ch bn thân ta chuyển động, tchuyển đng ca bn thân ta gi
chuyển động “thc”.
- GV yêu cu hc sinh đưa ra các d khác v chuyển động “nhìn thấy” và
chuyển động “thc”.
- GV yêu cu HS thc hin theo cặp đôi và tr li các câu hi TH1, TH2,
TH3.
HS tho lun cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép ni dung hoạt động ra
giy.
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nm trình bày, các nhóm khác
b sung (nếu có).
GV nhn xét cht ni dung v chuyển động “thựcchuyển động “nhìn
thấy”.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v chuyn đng nhìn thy ca Mt Tri.
oo) Mc tiêu:
- Giải thích được s chuyển đng mc và ln ca Mt Tri nhìn t Trái Đất:
Mt Tri mc ớng Đông, lặn ng Tây do Mt Trời đứng yên, Trái Đất
xoay quanh Mt Tri và Trái Đt t quay quanh trc ca nó t Tây sang Đông.
- Phân biệt được chuyển đng ca Mt Tri nhìn t Trái Đất chuyển động
“nhìn thấy”, chuyển động của Trái Đất là chuyển động “thc”.
- Vn dng kiến thc v s t quay quanh trc và s quay quanh Mt Tri ca
Trái Đất để gii thích s hình thành ngày và đêm liên tiếp trên Trái Đt.
pp) Ni dung:
- Trình bày đưc s mc và ln ca Mt Tri khi quan sát bu tri.
- D đoán được các trường hp gii v chuyển đng mc ln ca Mt
Tri
- Nhận ra được đặc điểm chuyển đng ca Trái Đt.
- Nhận ra được s gii chính xác v s chuyển động mc ln ca Mt
Tri.
- Phân biệt được chuyển động “nhìn thấyvà chuyển động “thực” của Mt Tri
và Trái Đt
- Giải thích được s nh thành ngày và đêm liên tiếp trên Trái Đất.
qq) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Vào bui sáng, Mt Tri mc ớng Đông, sau đó ln ng Tây vào
bui chiu.
- HS đưa ra các dự đoán cá nhân, có th là:
+ TH1: Do Trái Đất đứng yên, Mt Trời và quay quanh Trái Đt.
Trang 303
+ TH2: Mt Trời đứng yên, Ti Đt quay quanh Mt Tri.
+ TH3: Do Mt Trời đứng yên, Trái Đt quay quanh Mt Trời Trái Đất t
quay quanh nó t Tây sang Đông.
- Trái Đt chuyển đng quay quanh Mt Tri và t chuyển động quay quanh
trc ca nó t Tây sang Đông.
- Mt Tri mc t ớng Đông, ln ng Tây là do Mt Tri đng yên,
Trái Đt quay quanh Mt Tri Trái Đt t quay quanh trc ca nó t Tây sang
Đông.
- Chuyển động ca Mt Tri nhìn t Trái Đất chuyển động “nhìn thấy,
chuyển đng quay ca Trái Đt là chuyển động “thc”.
- Do Trái Đt quay quanh Mt Tri và t quay quanh trc ca nó, nên ch
mt phần Trái Đất được chiếu sáng, còn phn còn lại tkng được chiếu sáng,
phần được chiếu sáng “ban ngày”, phần kng đưc chiếu sáng “ban đêm”
nên có s hình thành ngày và đêm liên tiếp trên Trái Đt.
rr) T chc thc hin:
- GV đưa ra video v chuyển đng ca Mt Tri nhìn t Trái Đt.
- GV giao nhim v hc tp nhân, HS trình bày d đoán sự mc ln ca
Mt Tri nhìn t Trái Đất sau khi quan t video.
- GV yêu cu HS d đoán về sgii chuyển động ca Mt Tri.
- GV đưa ra 2 hình nh v s chuyển đng ca Mt Trời và Trái Đất: s
chuyển đng ca Mt Trời và Trái Đất theo quan điểm trước Công nguyên và thế
k XVI.
- GV thông báo s gii chuyển động ca Mt Trời và Trái Đất thế k XVI
là chính xác.
- GV yêu cu HS ch ra đặc điểm s chuyển động ca Trái Đt.
- GV yêu cu HS lý gii li v chuyển động mc và ln ca Mt Tri nn t
Trái Đt.
- GV yêu cu HS phân bit chuyển đng ca Mt Tri nhìn t Trái Đất và
chuyển đng quay ca Trái Đất, chuyển động nào chuyển động “thực”, chuyển
động nào là chuyn động “nhìn thấy”.
- GV giao nhim v hc tập theo nhóm đôi, HS tr li câu hi bàn tay s 1
trong SGK.
- HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án và ghi chép ni dung hoạt đng ra
giy.
- GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm trình bày, các nhóm khác
b sung (nếu có).
- GV nhn xét cht ni dung v chuyn s chuyển động “nhìn thấy” của
Mt Tri, HS ghi chép li kiến thức và đáp án của câu hi bàn tay s 1.
Hoạt đng 2.3: Phân bit các thiên th.
dd) Mc tiêu:
Trang 304
- Định nghĩa được thiên th tên gi chung c vt th t nhiên tn ti trong
không giantrụ.
- Phân loại được các thiên th gm: sao, hành tinh, v tinh.
- Phân biệt được các khái nim:
+ Sao là thiên th t phát sáng, ví d Mt Tri.
+ Hành tinh là thiên th không t phát ng, quay quanh sao. dụ: Trái Đất,
sao Ha, sao Thy,…
+ V tinh thiên th không t phát sáng, quay quanh hành tinh. d: Mt
Trăng,…
+ Sao chổi trường hợp đặc biệt. Tuy cũng tiu hành tinh nhng khác các
tiu hành tinh khác ch đưc cu to ch yếu bng c khi khí đóng băng và bi
trụ, không có dng hình cu à có hình dáng gingi chi.
+ Chòm sao là tp hp các sao mà đường tưởng tượng ni chúng vi nhau
dng hình hc xác định.
- Giải thích được do ta nhìn thy các hành tinh, v tinh là nh đưc sao
chiếu ng
- Phân bit được vt th t nhiên và vt th nhân to t đó giải thích được vt
th nhân to không phi là thiên th.
ee) Ni dung:
- Trình bày được khái nim ca thiên th.
- Phân loại được các thiên th gm: sao, hành tinh, v tinh.
- Giải thích được khái nim sao, hành tinh, v tinh và lấy được ví d.
- Phân biệt được sao chi tiểu hành tinh đc bit và khái nim ca chòm
sao.
- Giải thích được lý do ti sao các hành tinh, v tinh không phát sáng nhưng ta
vn nhìn thy chúng.
- Vn dng được khái nim thiên th đ gii thích v tinh nn to không phi
thiên th.
ff) Sn phm:
đồ tư duy gồm các phn:
- Thiên th là tên gi chung ca c vt th t nhiên tn ti trong không gian
trụ.
- Các thiên th gm: sao, hành tinh, v tinh, sao chi, chòm sao.
+ Sao là thiên th t phát sáng, ví d Mt Tri.
+ Hành tinh là thiên th không t phát sáng, quay quanh sao. Ví d: Trái Đt,
sao Ha, sao Thy,…
+ V tinh là thiên th không t phát sáng, quay quanh hành tinh. d: Mt
Trăng,…
Trang 305
+ Sao chổi trường hợp đặc biệt. Tuy ng tiu hành tinh nhng khác các
tiu hành tinh khác ch đưc cu to ch yếu bng c khi khí đóng băng và bi
trụ, không có dng hình cu mà có hình dáng ging cái chi.
+ Chòm sao tp hợp c sao mà đường ởng tượng ni chúng vi nhau
dng hình hc xác định.
- c hành tinh, v tinh không phát sáng nhưng ta vn nhìn thy chúng
chúng được sao chiếu sáng.
- V tinh nhân to không phi thiên th không phi vt th t nhiên
tn tại trong không gian vũ trụ.
m) T chc thc hin:
- GV chia học sinh thành 8 nm.
- GV chuẩn bị cho HS các từ khóa và hình ảnh của thiên thể, sao, hành tinh,
vệ tinh, sao chổi, chòm sao.
- GV yêu cầu HS chuẩn bị mỗi nhóm 1 giấy A2,t nhiều màu.
- GV giao nhim v hc tp theo nhóm, HS tiến hành làm đ duy tìm
hiu v thiên th theo các yêu cu:
+ Tên ch đ, khái nim nm trung tâm: Thiên th.
+ V các nhánh chính t ch đề trung tâm, trên mi nhánh pn bit các loi
thiên th (bao gm khái nim và hình nhd).
+ Trang trí, tô màu sinh đng cho sơ đ tư duy.
- GV đt câu hỏi các nhóm cùng trao đi, tho lun, tìm hiu:
+ Ngoài sao, các thiên th khác đu không phát sáng, vy làm ch nào ta
th nhìn thy chúng?
+ Tr li câu hi SGK trang 214.
- GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm trình bày, các nm khác
b sung (nếu có).
- GV nhn xét và cht ni dung v thiên th, phân bit các thiên th, ghi chép
li nội dung chính và đáp ánu hi trong SGK.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
ss) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc.
tt) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phn “Con học được trong gi hc” trên phiếu hc tp
KWL.
uu) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
vv) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi học” trên phiếu hc tp KWL
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
Trang 306
- Kết lun: GV nhn mnh li ni dung bài hc.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lc t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung: Chế tạo đng h mt tri đơn giản t vt liu tái chế.
c) Sn phm:
HS chế tạo được đồng h mt tri xác định được thời đim t 8h sáng đến
17h chiu.
d) T chc thc hin:
Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp da vào phần hướng dn
trong SGK và np sn phm vào tiết sau.
BÀI 53: MT TRĂNG
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nh lại được Mặt Trăng là v tinh của Trái Đt.
- Nh li được Mặt Trăng vt th không t phát sáng, ta nhìn thy Mt
Trăng là dođưc Mt Tri chiếu sáng.
- Trình bày lý do ta ch nhìn được mt na Mặt Trăng Mặt Trăng dng
hình cầu nên lúc nào cũng chmt na Mặt Trăng được Mt Tri chiếu sáng.
- Phân biệt được các hình dng nhìn thy ca Mặt Tng.
- Giải thích được s khác nhau v hình dng nhìn thy ca Mặt Tng (các
pha ca Mặt Trăng) do Mặt Trăng di chuyn trong qu đạo và ta thy các
c nhìn khác nhau.
- Thiết kế mô hình quan sát các pha ca Mặt Trăng.
- Giải thích được s hình thành lch Âm và c dng ca lch Âm trong cuc
sng.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để tìm hiu v Mặt Trăng, các hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng
- Năng lc giao tiếp hp tác: tho luận nm đ tìm ra các khái nim, hp
tác trong thc hin hoạt động thiết kế mô hình quan sát các pha ca Mặt Trăng.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: gii quyết các câu hi, vấn đ liên
quan đến kiến thc trong bài hc, gii quyết vấn đ khó khăn sáng to trong
hoạt động thiết kế nh quan sát c pha ca Mặt Trăng giải thích được s
hình thành lch Âm.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
Trang 307
- Trình bày được đặc điểm ca Mặt Trăng: v tinh của Trái Đất phn
chiếu li ánh sáng ca Mt Tri.
- Nêu và phân biệt được các hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng.
- Giải thích được s khác nhau v hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng.
- Thc hin t chế to mô hình quan sát các pha ca Mặt Trăng.
- Xác định được tm quan trng ca vic da vào hình dng nhìn thy ca
Mặt Trăng đ tính ra các ngày Âm lch, tác dng ca lch Âm trong cuc sng.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v Mặt Trăng và chuyển động ca Mặt Trăng, phân bit và giải thích đưc
các hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
thc hành, tho lun v dng c, cách chế to hình quan sát c pha ca Mt
Trăng.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép các thông s để chế to
hình quan sát các pha ca Mặt Trăng.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máy chiếu, laptop, bút ch.
- Hình nh v Mặt Trăng, sự phn chiếu ánh sáng ca Mặt Trăng từ Mt Trời đến
Trái Đt.
- Hình nh v các hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng.
- Hình nh, video v chuyển đng ca Mặt Trăng quanh Ti Đt.
- Hình nh lch Âm ca Vit Nam.
- Hình nh của người ng dân Vit Nam ng dng lch Âm vào sn xut
ng nghip.
- Phiếu hc tp KWL.
III. Tiến trình dy hc
25. Hoạt động 1: Xác định vấn đ hc tp là tìm hiu v Mt Trăng
cc) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vn đ cn hc tp s tht
v s chuyển đng ca Mặt Trăng các hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng, ng
dng ca việc xác định các hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong cuc sng?
dd) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp
KWL đ kim tra kiến thc nn ca hc sinh v đặc điểm s chuyển đng ca Mt
Trăng, các nh dng nhìn thy ca Mặt Trăng và ng dng ca việc c định các
hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong cuc sng.
bb) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, có th là:
- Mặt Tng chuyển động xung quanh Trái Đt.
- Mặt Tng chuyển động xung quanh Mt Tri.
Trang 308
- Mặt Tng là sao.
- Mặt Tng là hành tinh.
- Ta nhìn thy Mặt Trăng vì Mặt Trăng phát sáng.
- Mặt Tng có hình tròn, hình i lim, hình bu dục….
- Mặt Tng giúp chiếu sáng ban đêm,
cc) T chc thc hin:
- GV: Đặc đim s chuyển đng ca Mặt Trăng? Mặt Trăng được xếp vào
nhóm sao, hành tinh hay v tinh? Mặt Trăng t phát sáng kng? Ti sao ta
th nhìn thy Mặt Trăng? Các hình dng ca Mặt Trăng mà em đã nhìn thy vào
ban đêm? Vì sao chúng ta nhìn thy Mặt Trăng có hình dng khác nhau? ng dng
ca việc xác định cácnh dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong cuc sng?
- GV phát phiếu hc tp KWL và yêu cu hc sinh thc hin cá nhân theo yêu
cu viết trên phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mi HS trình bày 1 ni dung
trong phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS trình bày trưc.
GV liệt kê đáp án của HS trên bng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v Mặt Trăng.
mm) Mc tiêu:
- Trình bày được Mặt Trăng có dng hình cu.
- Nh lại được Mặt Trăng là v tinh của Trái Đt.
- Nh li được Mặt Trăng vật th không t phát sáng, ta nhìn thy Mt
Trăng là dođưc Mt Tri chiếu sáng.
- Giải thích đưc lý do ta ch nhìn được mt na Mặt Trăng Mặt Trăng
dng hình cầu nên c nào cũng ch mt na Mặt Trăng đưc Mt Tri chiếu
sáng.
nn) Ni dung:
- Trình bày được đặc đim hình dng ca Mặt Trăng.
- Đặc điểm chuyển đng ca Mặt Trăng. Phân loi được Mặt Trăng thuc
nhóm sao, hành tinh hay v tinh?
- Giải thích được ti sao ta nhìn thy Mặt Trăng.
- Giải thích được ti sao ta ch th nhìn thy mt na b mt ca Mt
Trăng.
oo) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Mặt Tng có dng hình cu.
- Mặt Tng chuyển động xung quanh Trái Đt và Mặt Trăng một v tinh
của Trái Đất.
- Mặt Tng không tự phát sáng, ta nhìn thy Mặt Trăng là do phn chiếu
ánh ng Mt Tri chiếu vào nó.
Trang 309
- Ch mt na Mặt Trăng được Mt Tri chiếu sáng, na còn li nm trong
ng ti nên ta ch nhìn thy mt na b mt ca Mặt Trăng.
pp) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cá nhân, HS tr li các u hi v:
+ Đặc điểm hình dng ca Mt Trăng?
+ Đặc điểm chuyển đng ca Mặt Trăng ngoài vũ trụ?
+ Phân loi Mặt Trăng thuộc nhóm sao, hành tinh hay v tinh?
+ Ti sao ta nhìn thấy được Mặt Trăng?
- GV giao nhim v hc tập theo nhóm đôi, tr li câu hi: “Ti sao ta ch
th nhìn thy mt na hình dng ca Mặt Trăng?”
- HS tho lun cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép ni dung hoạt đng ra
giy.
- GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt nhóm trình bày, các nhóm khác
b sung (nếu có).
- GV nhn xét và cht ni dung v Mặt Trăng.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng.
ss) Mc tiêu:
- Nhn ra đưc hình dng Mặt Trăng ta nhìn thy trên bu tri thay đi mi
ngày và được gi là các pha ca Mặt Trăng.
- Phân biệt được các pha ca Mặt Trăng gồm: Không Trăng (Trăng non),
Trăng tròn, Trăng khuyết, bán nguyt.
- Đánh gđược mi liên h gia hình dng nhìn thy ca Mặt Tng thi
gian tươngng vi các ngày trong mt tháng.
tt) Ni dung:
- Trình bày đưc khái nim “pha của Mặt Trăng”.
- Phân biệt được các pha ca Mặt Trăng.
- Đặc điểm mi liên h gia pha ca Mặt Trăng và thi gian trong mt tháng.
uu) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Pha ca Mặt Trăng hình dng Mặt Trăng ta nhìn thy trên bu tri thay
đổi mi ngày.
- Các pha ca Mặt Trăng là:
+ Không Trăng (Trăng non): khi na ti ca Mặt Trăng hướng hoàn toàn v
Trái Đt, ta không nhìn thấy Trăng.
+ Trăng tròn: khi na sáng ca Mt Trăng hoàn toàn ng v Trái Đt, ta
nhìn thy toàn b mt na hình dng ca Mặt Trăng.
+ Trăng khuyết.
+ Bán nguyt.
- Khong cách thi gian chuyn t không Trăng đến Trăng tròn ngược li
là khong 2 tun.
Trang 310
- Tng khuyết na đu tháng na cui tháng là ging nhau v hình
dạng nhưng ngược phía.
- Gia hai lần Trăng tròn liên tiếp các nhau khong 4 tun.
vv) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tập theo nhóm đôi, HS tr li các câu hi trong PHT
s 2.
- HS tho lun cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép ni dung ra PHT s 2.
- GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm trình bày, các nm khác
b sung (nếu có).
- GV nhn xét và cht ni dung v các hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng.
Hoạt đng 2.3: Gii thích s khác nhau v hình dng nhìn thy ca Mt
Trăng (các pha của Mt Trăng)
gg) Mc tiêu:
- Trình bày đưc Mặt Trăng quay quanh Trái Đt mt khoảng 1 tháng đ đi
hết mt vòng.
- Giải thích được ta thy các nh dng khác nhau ca Mặt Trăng trong tun
trăng do ta nhìn thy Mặt Tng các góc nhìn khác nhau khi Mặt Trăng di
chuyn trong qu đạo ca nó.
- Phát triển năng lực sáng to hp tác nhóm trong vic chế to hình
quan sát các pha ca Mặt Trăng.
hh) Ni dung:
- Trình bày được thi gian Mặt Trăng quay 1 vòng quanh Ti Đt.
- Giải thích được do ti sao ta thấy được s kc nhau v hình dng nhìn
thy ca Mặt Trăng.
ii) Sn phm: Đáp án của HS, có th là:
- Thi gian Mặt Trăng quay 1 vòng quanh Trái Đt mt khong 1 tháng.
- Ta thy hình dng ca Mt Trăng thay đi do khi nó di chuyn trong qu
đạo và ta thy nó các góc nhìn khác nhau.
- Mô hình quant các pha ca Mặt Trăng.
n) T chc thc hin:
- GV chia học sinh thành 8 nm.
- GV yêu cu HS tiến hành thiết kế hình quan sát các pha của Mặt Trăng
dựa vào hướng dẫn trong SGK.
- GV yêu cu HS nghiên cu trong SGK và quan sát các pha ca Mt Trăng
da vào mô hình va thiết kế và đt u hỏi các nhóm cùng trao đi, tho lun, tìm
hiu:
+ Thi gian Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đt là bao lâu?
+ Ti sao ta nhìn thấy được các hình dng khác nhau ca Mặt Trăng?
- GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm trình bày, các nm khác
b sung (nếu có).
Trang 311
- GV nhn xét, chiếu hình nh v chuyển đng ca Mặt Tng quanh Trái Đt
và cht ni dung gii thích s khác nhau v hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
ww) Mc tiêu:
- H thng được mt s kiến thức đã hc.
- Vn dng được hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng đ đoán ngày Âm lch
trong tháng.
xx) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con hc được trong gi học” trên phiếu hc tp
KWL.
- HS đoán ngày Âm lch trong tháng.
yy) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
- Ngày Trăng tròn khong giữa tháng, ngày không Trăng khoảng đầu tháng,…
zz) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con hc
đưc trong gi học” trên phiếu hc tp KWL và tr li phn em có th trong SGK.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh li ni dung bài hc và đưa ra hình nh ví d 1 lch
trăng.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung:
- V đồ cho thy v trí ca Mt Tri, Mặt Trăng Trái Đt khi ta quan sát
thy bán nguyt.
- Tìm hiu vai trò ca Mặt Trăng và các pha của Mt Trăng đi với đi sng.
c) Sn phm:
- Sơ đ v trí ca Mt Tri, Mặt Trăng Trái Đất khi ta quan sát thy bán
nguyt.
- Vai trò ca Mặt Trăng: hiện tượng thy triu, vai trò trong tiếna,..
+ Vai trò ca các pha ca Mặt Trăng trong vic lp lch Mặt Trăng m
lịch)…
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp
da vào phn hình quan sát các pha ca Mặt Tng np sn phm vào tiết
sau.
BÀI 54: H MT TRI
Trang 312
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- t được sơ lược cu trúc ca H Mt Tri.
- Nêu được các hành tinh va chuyển đng quanh Mt Tri va t quay
quanh trc ca nó.
- Nêu đưc các hành tinh cách Mt Tri các khong cách khác nhau và có chu
quay khác nhau.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, theo dõi
video đ m hiu v cấu trúc lược ca H Mt Tri, nêu được tám hành tinh
trong H Mt Tri theo th t t gn nhất đến xa Mt Tri nht.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho lun nhóm trong tìm hiu chu t
quay, chuquay quanh Mt Tri và khoảngch đến Mt Tri ca tám hành tinh,
hp tác để đưa ra so sánh v khong ch t c hành tinh đến Mt Tri và s liên
h gia khong ch này vi chu chuyển đng quanh Mt Tri ca các hành
tinh.
- Năng lc gii quyết vấn đ sáng tạo: GQtrong v đ biu diễn
c h Mt Tri theo mt t l cho trước và gii tích do t Trái Đt, th nhìn
thy các hành tinh trong H Mt Tri.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Quan sát được tranh, ảnh, video đ t ra nhn xét v khong cách t c
hành tinh đến Mt Tri.
- So sánh, rút ra đưc s liên h gia khong cách t các hành tinh đến Mt
Tri và chu kì quay quanh Mt Tri của các hành tinh đó.
- Giải thích đưc do th nhìn thy các hành tinh chúng không phi
ngun sáng.
- V được sơ đ biu din H Mt Trời theo đúng t l cho trước.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v H Mt Tri.
- Có tch nhim trong hoạt đng nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
nhóm trong x kết qu nghiên cu và rút ra nhn xét v H Mt Tri.
- Trung thc, cn thn trong x kết qu đưc nhn, rút ra nhn xét v
đồ theo đúng t l.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nhc hành tinh ca H Mt Tri tính t trong ra ngoài.
Trang 313
- Video bài hát v các hành tinh ca H Mt Tri:
Tiếng Anh: https://www.youtube.com/watch?v=--jvdwXVqfk&t=74s
Tiếng Vit: https://www.youtube.com/watch?v=5fHjmia4MgY
- Phiếu hc tp Bài 54. H MT TRIính kèm).
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: mt hp c ng kính c khong 30cm
x30cm x20cm, 1 cuộn băngnh, na cun giy nến và 1 đinh ghim.
III. Tiến trình dy hc
26. Hot động 1: c định vấn đ hc tp tìm hiểu lược cu trúc ca
H Mt Tri
ee) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cn hc tp là tìm hiu
sơ lược cu trúc ca H Mt Tri
ff) Ni dung:
Hc sinh thc hin nhim v nhân tr li câu hỏi bài : Ni sao là gì?
Hành tinh là gì? Mt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng là sao hay hành tinh?
Hc sinh tr li câu hi mi: Ngoài Trái Đất Mặt Trăng, n nhng thiên
th nào khác quay quanh Mt Tri kng?
dd) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh:
- Sao là thiên th t phát sáng.
- Hành tinh là thiên th không t phát sáng, quay quanh sao.
- Mt Trời là sao, Ti Đt là hành tinh, Mặt Trăng là vệ tinh ca Trái Đất.
- HS có th tr li được ý cui hoc không.
ee) T chc thc hin:
- GV kiểm tra bài cũ, gi ngu nhiên hc sinh tr li cá nhân.
- GV t câu hi cui để đưa ra vấn đ ca bài hc: n nhng thiên th nào
khác quay quanh Mt Tri?
3. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu sơ lược cu trúc ca H Mt Tri
qq) Mc tiêu:
- Nêu được H Mt Tri bao gm Mt tri trung tâm, và tám hành tinh quay
quanh, theo th t t gần đến xa Mt Tri là: Thy tinh, Kim tinh, Trái Đt, Ha
tinh, Mc tinh, Th tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
- Nêu được c hành tinh va quay quanh Mt Tri, va t quay quanh trc
ca nó.
rr) Ni dung:
- Quan sát video bài hát v các hành tinh trong H Mt Tri.
- Hc sinh làm vic cặp đôi trong 3 phút tìm hiu ni dung trong sách giáo
khoa bài 54 phn I và tr li các câu hi sau:
H1. H Mt Tri bao gm nhng gì?
H2. Hãy k tên tám hành tinh t gn nhất đến xa Mt Tri nht.
Trang 314
H3. Các hành tinh đng yên hay chuyển đng?
H4: Có đưc nhìn trc tiếp Mt Tri không? Vì sao?
ss) Sn phm:
- Hc sinh xem video, tìm tài liu, thông tin và tho luận nhóm đôi. Đáp án
th là:
H1. H Mt Tri bao gm Mt Tri và c thiên th chuyển đng xung
quanh Mt Tri.
H2. tám hành tinh trong H Mt Tri, theo th t t gn nhất đến xa
Mt Tri nht là: Thy tinh, Kim tinh, Trái Đt, Ha tinh, Mc tinh, Th tinh,
Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
H3. c hành tinh va chuyển động quanh Mt Tri va t quay quanh
trc ca nó vi chu kì riêng.
H4: Không đưc. ánh sáng Mt Tri cường đ mnh, th làm
mt.
tt) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: GV chiếu video bài hát. GV giao nhim v cho hc
sinh hoạt động nhóm đôi trong 3 phút tìm hiu tài liu sách phn I và da vào
thông tin ca video bài hát đ tr li 3 câu hi vào phiếu nhóm.
- Thc hiện: HS suy nghĩ, tho luận nhóm dưới s ng dn ca GV.
- Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm trình bày, các nhóm khác lng nghe,
nhn xét, b sung.
- GV: nhn xét và cht nội dung sơ lược cu trúc ca H Mt Tri.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiểu các đặc trưng của tám nh tinh trong H Mt
Tri
ww) Mc tiêu:
- Nêu được đơn v đo chiều dài trong thiên văn học là AU, chiu dài bng
khong ch t Trái Đất đến Mt Tri, xp x bng 150 triu km.
- Nêu được tên bn hành tinh vòng trong ca H Mt Tri, bn hành tinh
đất đá và tên bn hành tinh vòng ngoài ca H Mt Trời, được gi là bn hành tinh
khí khng l.
- Nêu được khong cách t các hành tinh khác nhau ti Mt Tri là khác nhau
và các hành tinh chuyển động quanh Mt Tri vi chukhác nhau.
xx) Ni dung:
- HS đc ni dung SGK phn II và kết hp hoạt đng nhóm bốn đ hoàn thin
Phiếu hc tp Bài 54: H MT TRỜI theo các bước hướng dn ca GV.
- Rút ra so sánh v khong cách t các hành tinh khác nhau đến Mt Tri
so sánh chu kì chuyển đng ca chúng quanh Mt Tri.
yy) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp Bài 54: H MT TRI phn I.
Trang 315
- Rút ra kết lun:
+ Khong cách t các hành tinh khác nhau đến Mt Tri là khác nhau.
+ Chu quay quanh Mt Tri ca các hành tinh khác nhau là khác nhau.
zz) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cầu HS đc SGK và hoạt động nm 4 đ
hoàn thin phn I ca Phiếu hc tp.
- Thc hin: HS m i tài liu, tho luận và đi đến thng nht các kiến thc
v tám hành tinh trong H Mt Tri.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình bày/ 1 phn trong
Phiếu hc tp, c nm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- GV: nhn xét v kết qu hoạt đông của các nm v tìm hiu tám hành tinh
trong H Mt Tri. GV cht lại thông tin chính xác trước toàn lp.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
aaa) Mc tiêu: H thống được các kiến thức đã hc trong bài.
bbb) Ni dung:
- HS hoàn thành 3 câu trong phiếu hc tp phn II. LUYN TP.
- HS m tt ni dung bài hc bằng đồ v H Mt Tri theo mt t l xích
cho trước.
ccc) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp Bài 54: H MT TRI phn II.
- HS trình bày sơ đ H Mt Tri trên giy.
ddd) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân hoàn thành phn
II trong phiếu hc tập, sau đó v sơ đ biu din H Mt Tri bao gm Mt Tri
8 hành tinh quanh Mt Tri theo mt t l 1cm ng vi 1AU.
- Thc hin: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 4 HS báo cáo kết qu hoạt động.
- GV: thng nhất đ đúng, câu trả lời đúng và nhn mnh lại đặc điểm
khong ch giữa các hành tinh khác nhau đến Mt Tri.
4. Hoạt động 4: Vn dng
jj) Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc và năng lc tìm hiểu đi sng.
kk) Ni dung: Chế to dng c quan sát vết đen tn Mt Tri.
ll) Sn phm: HS chế tạo được dng c quan sát vết đen trên Mt Tri.
o) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp
np sn phm, báo cáo cách s dng vào tiết sau.
BÀI 55: NGÂN HÀ
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
Trang 316
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
S dng tranh nh( hình v hoc hc liệu điện t) ch ra được:
+ Ngân mt tp hợp hàng trăm tỉ thiên th liên kết vi nhau bng lc
hp dn, có hình xon c.
+ H Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, theo dõi
video đ tìm hiu v khái nim thiên th, Ngân Hà và H Mt Tri là mt phn ca
Ngân Hà.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho lun nhóm trong tìm hiu v Ngân Hà,
hp tác để hoàn thành phiếu nhóm v thiên hà, Ngân và H Mt Tri trong
Ngân Hà.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng tạo: GQVĐ trong làm mônh bng giy
v Ngân đ hiu hơn v nh nh nhìn thấy được ca Ngân trong chuyn
động ca nó.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Quan sát đưc tranh, ảnh, video đt ra khái nim v thiên hà, Ngân
H Mt Tri là mt phn ca Ngân Hà.
- Tính được độ dài ca một năm ánh sáng.
- Làm được mô hình bng giy v Ngân .
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v Ngân Hà.
- Có tch nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v
nhóm trong x kết qu nghiên cu và rút ra nhn xét v Ngân Hà.
- Trung thc, cn thn trong x kết qu đưc nhn, rút ra nhn xét và làm
hình Ngân Hà.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh chp Ngân khi nhìn t Trái Đất.
- Video gii thiu v Ngân Hà:
Tiếng Anh: https://www.youtube.com/watch?v=QIhO9IaLAg8
Tiếng Vit: https://www.youtube.com/watch?v=5fHjmia4MgY
- Phiếu hc tập Bài 55. NGÂN HÀ (đính kèm).
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: mt tma màu xanh thm, kéo,t màu
và một đinh ghim đ làm chong chóng.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp là tìm hiu v Ngân Hà
Trang 317
gg) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đ cn hc tp là tìm hiu
v Ngân Hà
hh) Ni dung:
Hc sinh thc hin nhim v cá nhân tr li câu hỏi bài cũ: Nhc li các kiến
thức đã biết v H Mt Tri.
Hc sinh tr li câu hi mới: Trong trụ, ngoài H Mt Tri ra, n các
thiên th khác na không?
ff) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh:
- H Mt Tri gm Mt Tri trung tâm, tám hành tinh quay quanh, theo th
t t gần đến xa Mt Tri nht là: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đt, Ha tinh, Mc
tinh, Th tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
- c hành tinh va chuyển đng quanh Mt Tri va t quay quanh trc ca
nó.
- Khong cách t các hành tinh đến Mt Tri là khác nhau, và chuquay ca
các hành tinh quanh Mt Trời cũng khác nhau.
- Trong trụ, ngoài H Mt Tri còn có rt nhiu các thiên th khác.
gg) T chc thc hin:
- GV kiểm tra bài cũ, gi ngu nhiên hc sinh tr li cá nhân.
- GV t câu hi cuối đ đưa ra vấn đ ca bài hc: Ngân gì? H Mt
Tri có liên h như thế nào vi Ngân ?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu v thiên hà, Ngân Hà thiên hà ca chúng ta
uu) Mc tiêu:
- Nêu được thiên hà là mt h thng ln các thiên th bao gm rt nhiu các
ngôi sao, các hành tinh, cht khí và bi vũ trụ, được liên kết vi nhau bng lc hp
dn.
- Nêu được Ngân Hà là thiên hà trong đó có cha H Mt Tri.
- Nêu được Ngân Hà là thiên hà xon c vi 4ng xon chính.
vv) Ni dung:
- Quan sát video v Ngân Hà.
- Hc sinh làm vic cá nhân ghi li những đặc điểm con quan sát đưc, ti
thiểu hai đặc điểm, v thiên hà và Ngân Hà.
- Hc sinh làm vic nm bn, sau khi xem li video ln 2 thì tp hp li ý
kiến ca thành viên trong nhóm, tr li các câu hi sau:
H1. Thiên hà là gì?
H2. Thiên hà có cha H Mt Tri gi tên là gì ? Vì sao li gọi tên như vy ?
H3. Nêu những đặc đim ca Ngân Hà.
Theo em, dùng tên Ngân đ gi tp hp các thiên th trong đó H Mt
Tri có hoàn toàn chính xác không ? Ti sao ?
Trang 318
H5. Một năm ánh sáng dài bao nhiêu mét ?
ww) Sn phm:
- Hc sinh xem video, tìm tài liu, thông tin, hoạt động nhân sau đó hot
động nhóm bốn. Đáp án có th là:
H1. Thiên hà mt h thng ln các thiên th bao gm rt nhiu các ngôi
sao, các hành tinh, cht khí và bụi vũ trụ, được liên kết vi nhau bng lc hp dn.
H2. Thiên hà cha h Mt Tri, thiên hà ca chúng ta, gi tên
Ngân Hà. Thiên hà ca chúng ta được gọi Ngân vì khi quan sát, ni châu
Á thy nó ging mtng ng bc. Sông là Hà, bc là Ngân.
H3. Ngân Hà là thiên hà xon c vi 4 vòng xon chính.
Gọi như vy kng hoàn toàn chính xác H Mt Tri nm gn rìa ca
mt trong bn vòng xon ca Ngân Hà, nên t Trái Đất ta ch nhìn thy mt phn
nh ca vòng xon này và thy nó ging mt dòng sông.
H4. Một năm ánh sáng quãng đường ánh sáng đi được trong 1 năm.
Vi vn tc ánh sáng 3.10
8
m/s. Một năm ánh sáng dài là: 3.10
8
. 365,25.
24.3600 = 9,467.10
15
m.
xx) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: GV chiếu video v Ngân cho HS quan sát cá
nhân. GV giao nhim v cho hc sinh hoạt đng nhân trong 5 phút tìm hiu tài
liu ch phn I và da vào thông tin ca video vừa xem để viết ra ít nhất hai đc
đim ca thiên hà, Ngân Hà. Sau đó hoạt động nhóm 4 theo kĩ thuật khăn phủ bàn
để HS tho lun, tr li 4 câu hi ca mc này.
- Thc hiện: HS suy nghĩ, thảo luận nhóm dưới s ng dn ca GV
nhóm trưởng.
- Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm trình bày, các nhóm khác lng nghe,
nhn xét, b sung.
- GV: nhn xét và cht ni dung v Ngân .
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v H Mt Tri trong Ngân Hà
aaa) Mc tiêu:
- Nêu đưc H Mt Tri nm a ca mt vòng xon ca Ngân Hà.
- Nêu đưc H Mt Tri chuyển động quanh tâm ca Ngân Hà.
bbb) Ni dung:
- HS đc ni dung SGK phn II.
- HS hoạt động nhóm đôi đ tr lic u hi:
H1. H Mt Tri nm đâu trong Ngân Hà?
H2. H Mt Trời đng yên hay chuyển động so vi tâm ca Ngân Hà?
H3. So sánh kính thước ca H Mt Tri so vi Ngân . Theo em, di Ngân
Hà có chuyển đng trên bu trời đêm như các sao mà ta nhìn thy kng?
ccc) Sn phm:
- Đáp án có th là :
Trang 319
H1. H Mt Tri nm rìa ca mt vòng xon ca Ngân Hà, cách m
Ngân Hà khoảng 26000 năm ánhng.
H2. H Mt Tri chuyển đng quanh tâm ca Ngân Hà vi tốc độ c 220
000 m/s
H3. So với Ngân Hà, ch thước ca h Mt Tri cùng nh. Theo em,
di Ngân kng chuyển động trên bu tri đêm như c sao ta nhìn thy
so vi H Mt Trời thì Ngân Hà có kích thước rt ln.
ddd) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cầu HS đc SGK và hoạt động nm 2 đ
tr li 3 câu hi ca phn này.
- Thc hin: HS m i tài liu, tho luận và đi đến thng nht các kiến thc
v H Mt Tri trong Ngân Hà.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình bày/ 1 phn trên bng,
các nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- GV: nhn xét v kết qu hoạt đông của các nhóm v tìm hiu H Mt Tri
trong Ngân Hà. GV cht lại thông tin chính xác trưc toàn lp.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
eee) Mc tiêu: H thống được các kiến thức đã hc trong bài.
fff) Ni dung:
- HS hoàn thànhc u trong phiếu hc tp LUYN TP V NGÂN HÀ.
ggg) Sn phm:
- Đáp án phiếu luyn hc tp LUYN TP V NGÂN HÀ.
hhh) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân hoàn thành phiếu
hc tp.
- Thc hin: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên các HS báo cáo kết qu hoạt động.
- GV: thng nhất sơ đồ đúng, câu trả lời đúng.
4. Hoạt động 4: Vn dng
mm) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đời sng.
nn) Ni dung: Chế to mt mô hình bng giy v Ngân Hà
oo) Sn phm: HS chế tạo được nh bng giy v Ngân vi
nhng dng c cho trước.
p) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và
np sn phm, báo cáo cách s dng vào tiết sau.
| 1/319