Giáo án kết nối tri thức Toán 6 kì 2 theo công văn 5512-Bộ 3

Giáo án kết nối tri thức Toán 6 kì 2 theo công văn 5512-Bộ 3. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 231 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PN SỐ BẰNG NHAU
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được phân s vi t và mẫu đu là các s nguyên
- Nhn biết được khái nim hai phân s bng nhau và quy tác bng nhau ca hai
phân s
- Nếu được hai tính chất cơ bn ca phân s.
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Áp dng được hai tính chất cơ bn ca phân s
- Rút gọn được các phân s.
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Áp dng được hai tính chất cơ bn ca phân s
+ Rút gọn được các phân s
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
Trang 2
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Chun bị, giáo án, thước k, phn màu
2. Đối vi hc sinh: Ôn tp li khái nim phân s, phân s bằng nhau đã hc
Tiu hc
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ: Chúng mình đã biết 2 : 5 =
còn phép chia 2 cho 5
thì sao? Chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: M rng khái nim phân s (17p)
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nh li khái nim phân s, m rng cng c khái
nim phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ GV yêu cu hs lyd v phân s đã hc TH
1. M rng khái nim phân
s
Trang 3
+ GV m rng khái nim phân s vi t và mu
các s nguyên
+ GV gi 4 bn HS tr li , kiểm tra xem HS đã
nắm được khái nim phân s qua câu hi 1
luyn tp 1
+ GV chia nhóm, các nhóm tranh luận đưa ra y
kiến
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
- Câu hi:
Chú y

,
không là phân
- Luyn tp
a.
b.

c.

- Tranh lun: S nguyên cũng
đưc coi là mt phân s
Hoạt động 2: Hai phân s bng nhau (25p)
a. Mc tiêu: Giúp Hs hình thành đưc khái nim bng nhau
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
2. Hai pn s bng
Trang 4
- GV cho HS thc hiện được các hoạt động theo
trình t
- Khám phá tìm tòi
+ Yêu cầu HS đc hp kiến thc
+ GV chú y hs hai vấn đ trong cu phn này:
Phân s bng nhau và quy tc bng nhau ca hai
phân s
- Ví d 1: Gv trình bày mu cho hs
- Luyn tp 2: Cng s khái nim bng nhau ca
hai phân s thông qua quy tc bng nhau ca hai
phân s
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
nhau
HĐ1:
a.
b.
HĐ2:
Hai phân s bng nhau
HĐ3:

;
HĐ4:
2 . 10 = 5 . 4 = 20
1 . 9 = 3 . 3 = 9
* Luyn tp 2:
a.

=

b.

Hoạt động 3: Tính cht cơ bn ca phân s (45p)
a. Mc tiêu: Vn dng được tính chất cơ bản ca phân s đẻ xét tính bng nhau
ca hai phân s
b. Nội dung: Đc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
Trang 5
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ Gv cho HS thc hin các HD5, HD6, HD7
+ Yêu cầu Hs đọc kết lun trong hp kiến thc
+ Cng c vn dungj nh chất bản đ xét tính
bng nhau ca hai phân s qua Luyn tp 3
+ Yêu cu HS làm luyn tp 4
+ GV ch dy Th thách nh nếu còn thi gian
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
HĐ5:
a. Bng nhau
x2 x4
b.

x2 x4
HĐ6:
󰇛󰇜
󰇛󰇜
=


=

HĐ7:



=


- Luyn tp 3:

;




- Luyn tp 4: Phân s


là phân s ti gin



- Th thách nh:
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
Trang 6
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:HS làm bài tp 6.1, 6.2 sgk trang 8
Câu 6.1: Hoàn thành bảng sau:
Phân số
Đọc
Tử số
Mẫu số
57
−611
âm hai phần ba
-9
-11
Câu 6.2 : Thay dấu "?" bằng số thích hợp
a)
=
b)


Câu 6.3: Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng và có mẫu dương



- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.1 :
Đọc
Tử số
Mẫu số
Trang 7
năm phần bảy
5
7
âm sáu phần mười một
-6
11
âm hai phần ba
-2
3
âm chín phần âm mười một
-9
-11
Câu 6.2 :
a.
b.



Câu 6.3:
a.



b.




- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 6.6, 6.7 sgk trang 8
Câu 6.6: Mộti nước chy vào mt b kng có ớc, sau 40 phút thì đy b
.Hỏi sau 10 phút , lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phn b ?
Trang 8
Câu 6.7: Hà linh tham gia một cuộc thi sáng tác và nhận được phần thưởng
số tiền 200000 đồng .Bạn mua một món quà để tặng sinh nhật mẹ hết 80000
đồng. Hỏi Hà Linh đã tiêu hét bao nhiêu phần trăm số tiền mình được thưởng ?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.6: Sau 10 phút lượng nước trong b chiếm s phn là :


Đáp án:
󰇛󰉨󰇜
Câu 6.7: Hà linh tiêu hết s phn s tiền mình được thưởng là :


(số tiền)

- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong qtrình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Trang 9
tham gia bài học
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 24: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ HỖN SỐ DƯƠNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được cách quy đồng được mu nhiu phân s.
- Nhn biết được hn s dương
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
+ Biết cách quy đng mu hai hay nhiu phân s
+ So sánh đưc hai phân s cùng mu hoc không cùng mu.
+ Vn dng được các kiến thức đ gii quyết các bài toán thc tin có liên quan.
b. Năng lc:
Trang 10
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Quy đng mu nhiu phân s
+ So sánh hai phân s:
+ Nhn biết hn s dương.
+ Vn dng gii các bài toán thc tin có liên quan.
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi
ng hng thú hc tp cho HS.
Rèn luyn thói quen t nghiên cu bài hc, kh năng tìm tòi, khám phá
kiến thc mi
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Chun b giáo án, thước k, phn màu
2. Đối vi hc sinh: Ôn tp v quy đồng mu s, so sánh phân s vi t và mu
dương đã hc Tiu hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ: Gv yêu cầu hs đọc phn m đu
Trang 11
Trong tình hung trên, ta cn so nh hai phân s
. i hc y s gp
chúng ta hc cách so sánh hai phân s
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Quy đng mu nhiu phân s (32p)
a. Mc tiêu: M rng việc quy đng mu ca các phân s có t và mẫu dương
sang quy đng mu ca pgana s có t và mu là s nguyên
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ GV cho hs thc hin các HD1 và HD2
+ HS đc hp kiến thc
+ GV cng c, trình bày mẫu bài toán quy đng
mu hai hay nhiu phân s
+ GV yêu cu 1 hs lên bng trình bày, các hs khác
trình bày vào v
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
1. Quy đồng mu nhiu
phân s
HĐ1:
Ta có : 6=2.3 ; 4= 22 =>
BCNN(6,4)= 22 .3=12
=


Trang 12
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
=


HĐ2: Ta có : 5=1.5 ; 2=
2.1 => BCNN(5,2)=
5.2=10

=


;

=


Luyn tp 1:
BCNN là 36

=








 
 


Hoạt động 2: So sánh hai phân s (35p)
a. Mc tiêu:
- M rng vic so sánh phân s cùng mu vi t mu dương sang so sánh
phân scùng mu vi t và mu là các s nguyên.
- Cng c vic so sánh hai phân s cùng mu.
- Cng c vic so sánh li phân s có cùng mu.
- M rng vic so sánh phân s không cùng mu vi t và mẫu dương sang
sosánh phân s không cùng màu vi t và mu là các só nguyên.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
Trang 13
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV cho HS thc hiện HĐ3.
- Sau HĐ3, CV yêu cầu HS đc hp kiến
thc hoc GV thuyết trình.
- GV yêu cu HS tr li nhanh trình bày
mu lên bng.
- GV yêu cu HS t làm và gi hai em phát
biu
- CV cho HS thc hiện HĐ4, rồi rút ra kiến
thc mi trong hp kiến thc
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: Báo o kết qu hoạt đng và
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
2. So sánh hai phân s
Hoạt động 3: Quy tắc so sánh hai
phân số có cùng mẫu : Trong hai
phân số có cùng một mẫu dương,
phân số nào có tử lớn hơn thì phân
số đó lớn hơn .
Ta có :

<

vì 7< 9.
Luyện tập 2:
a.

>

vì -2 > -7.
b.
>

vì 5 <- 10.
Hoạt động 4:
Ta có : 6=2.3 ; 4= 22 =>
BCNN(6,4) = 22 .3=12
=


;
=

Vì 10>9 nên


>

hay
>
Kết luận : Phần bánh còn lại của
bạn tròn nhiều hơn phần bánh còn
Trang 14
lại của bạn vuông.
Luyện tập 3:
a.BCNN(10,15)=30 nên ta có :

=


=




=


=


Vì 22 > 21 nêm




. Do đó

<


b.BCNN(8,24)=24 nên ta có :

=


=




Vì -3>-5 nên


>


. Do đó

>


Thử thách nhỏ:


< 0 và 0 <


nên


<


Hoạt động 3: Hn s dương
a. Mc tiêu: HS biết viết phân s lớnn 1 dưới dng tng ca mt s nguyên
và mt phân s nh hơn 1
Trang 15
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ Gv cho HS thc hin các HD5 và HD6
+ GV thuyết trình: khái nim h s dương
+ GV yêu cu HS làm luyn tp 4 gi 2 hs lên
bng cha
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
3. Hn s dương
HD5:1
HD6: Đúng
Câu hi:
kng là hn s
Luyn tp 4:



C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
Trang 16
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.8: Quy đng mu các phân s sau :
a.
và

b.

và


Câu 6.10: Lp 6A
s hc sinh thích bóng bàn ,

s hc sinh thích ng
đá và
s hc sinh thích bóng chuyn .Hi môn th thao mào đưc c bn hc
sinh lp 6A yêu thích nhât ?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.8:
Ta có: BCNN (3,7) = 21
=


=



=


=


b. Ta có: BCNN (2
2
. 3
2
, 2
2
. 3) = 36






=


Câu 6.10:
Ta có BCNN (10, 5, 2) = 10
=

=

Trang 17

Vì 5 < 7 < 8 nên
<

<
. Vy mônng bàn là môn th thao đang đưc hc
sinh lp 6A yêu thích nht
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.11:
a. Khi lượng nào ln hơn:
kg hay


kg
b.
km/h hay
km/h ?
Câu 6.13: M có 15 qu táo , m mun chia đu s táo đó cho bn anh em .Hi
mỗi anh em đưc my qu táo và my phn ca qu táo ?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.11:
a. Ta có: BCNN (3,11)= 33
=




=


Trang 18
Vì 45 < 55 nên
kg >


kg
b. Ta có BCNN (6,5)= 30
=


=


Vì 24<25 nên
km/h >
km/h.
Câu 6. 13:
Số táo mỗi anh em nhận được là : quả táo
Vậy mỗi anh em nhận được 3 quả và quả táo .
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
Trang 19
nhóm, hoạt động tập
thể,…
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Cng c, rèn luyn kiến thc, k năng về
Quy tc bng nhau ca hai phân s tính chất cơ bn ca phân s
Quy đng mu nhiu phân s
Rút gn phân s,
So sánh phân s;
Hn s dương:
Vn dng phân s trong mt s bài toán thc tin.
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng: biết cách làm các dng bài tập đã hc
b. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực tư duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
Trang 20
- Năng lc riêng: ôn tp li kiến thức bài trưc hoàn thànhc bài tp
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đồ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: Giúp HS cng c li kiến thc t Bài 8 -> bài 10.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t bài 8 ->bài 10.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc và trình bày li li gii các Ví d 1, Vì d 2, Ví d 3.
- Gi hs nhc li lí thuyết cũ
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mi 1 HS phát biểu đối vi mi 1 câu hi.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh giá kết qu của c HS, trên s đó
cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
Trang 21
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Câu 6.14: Quy đồng mẫu các phân số sau :
;


;


Câu 6.15: Tính đến hết ngày 31-12-2019, tổng
diện tích đất có rừng trên toàn quốc là khoảng
14 600 000 hecta, trong đó diện tích rừng tự
nhiên khoảng 10 300 000 hecta , còn lại là diện
tích rừng trồng. Hỏi diện tích rừng trồng chiếm
bao nhiêu phần của tổng diện tích đất có rừng
trên toàn quốc?
Câu 6.16:
Câu 6.14:
Ta có: BCNN (7,21,15) = 105
=




=




=


Câu 6.15:
Diện tích trồng rừng là : 14
600 000 - 10 300 000 = 4 300
000 ( hecta )
Diện tích trồng rừng chiếm số
phần của tổng diện tích đất có
rừng trên toàn quốc là :


=


(phần)
Câu 6.16:
a. Ta có :
b. Ta có :
Trang 22
Dùng tính chất cơ bản của phân số,hãy giải
thích sao các phân số bằng nhau :
a.


và


b.




Câu 6.17: Tìm phân s lơn hơn 1 trong các
phân s sau ri viết chúng dưới dng hn s.

;

;

Câu 6.18: Viết các hn s i dng phân s.

;


=


=
Nên


=




=



=

Nên


=


Câu 6.17:
Ta có :

=
>1

= 
> 1
Câu 6.18:
Ta có :

=


=

D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Câu 6.19:
Tìm s nguyên x ,biết:
Câu 6.19:
Ta có:
Trang 23

=


Câu 6.20 :
Mt b 5 chiếc c lê như hình bên có th vặn được
5 loi c vít có các đườngnh là :

cm,
cm,
cm,
cm,
cm
-6.60 = 30 . x
x =


x = -12
Câu 6.20 :
Ta có BCNN (5,2,10) = 10


=

cm
=


cm
=


cm
=

cm
Vì 5 < 9 < 10 < 12 < 15
nên
>
>

>
>
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
Trang 24
nhóm, hoạt động tập
thể,…
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 25: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN S
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được quy tc cng, tr phân s.
Nhn biết được các tính cht ca phép cng phân s.
Nhn biết được s đi ca mt phn s.
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
Thc hiện được phép cng và tr phân s
Vn dụng được các tính cht ca phép cng và quy tc du hoc trong
tính toán.
Vn dng gii quyết các bài toán thc tin có liên quan.
b. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực tư duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc riêng: thc hiện được các phép toán liên quan đến cng tr phân s
Trang 25
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi
ng hng thú hc tp cho HS.
Bồi dưỡngng biết ơn, tinh thn trách nhim hng thú hc tp Toán.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Chun b giáo án
- Vấn đ có th k: S đối ca mt phân s
- Cách tiếp cn phép tr phân s khác vi cách tiếp cận theo SGK trước đây.
SGK trước đây nhn mạnh đến cấu trúc khi định nghĩa phép tr là phép cng
vi s đi. Trong SGK Toán 6, chúng tôi tiếp cn mt cách t nhiên khi phép
tr chi là m rng phép tr ca hai phân s dương mà HS đã hc Tiu hc.
Sau đó đưa ra chú ý rng phép tr như vy chính là phép cng vi s đối.
2. Đối vi hc sinh: Ôn tp v cng, tr phân s vi t và mẫu dương đã hc
Tiu
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ: GV yêu cầu hs đc bài toán m đầu
Trang 26
Tuấn ước tính cn 3 gi ngày Ch nhật đ
hoàn thành mt bc tranh tng m nhân ngày
Quc tế ph n 8/3. Bui sáng bn dành ra
gi đ v, bui chiu Tun tiếp tc dành ra
gi đ v. Hi bui ti Tun cn dành
khong bao nhiêu gi nữa đ hoàn thành bc
tranh?
Để làm được bài toán này chúng ta cùng tìm hiu bài hc ngày hôm nay
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép cng hai phân s
a. Mc tiêu: thông qua hưng dn ca gv, gs biết cách cng 2 phân s cùng
mu
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HS thc hiện HĐ1.
- GV kết lun trong hp kiến thc.
- VD1: HS t đọc hoc GV làm mu trên bng.
- HS tm vào v luyn tp 1
- GV yêu cầu hai HS cho đáp s và rút ra kết lun.
- HS thc hiện HĐ2.
- GV kết lun trong hp kiến thc.
1. Phép cng hai pn s
HĐ1:
Quy tc cng hai phân s
cùng mu : Mun cng hai
phân s cùng mu , ta
cng các t và gi nguyên
mu

+

=


= 1
Trang 27
- VD2: GV nên trình bày mu cho HS.
- Luyn tp 2: HS t m, GV gi mt HS lên bng
trình bày.
- HS thc hiện HĐ3
- GV rút ra kết lun v s đối.
- GV lưu ý cho HS:
=

=

- S đi ca 0 là 0.
- HS tm luyn tp 3
- GV phát vn mt vài HS cho kết qu.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi

+


=


=
Luyn tp 1:


+

=


=



+


=


HĐ2:
Ta có: BCNN (7,40) = 28
=



=


+

=


+


=


Luyn tp 2:
Ta có: BCNN (8,20) = 40

=




=



+

=


+


=


HĐ3:
+

= 0
+

=
+

= 0
Luyn tp 3:
S đi ca

S đi ca

S đi ca

Hoạt động 2: Tính cht ca phép cng phân s (15p)
a. Mc tiêu:
Trang 28
Tính cht giaoa và kết hp ca phép cng s nguyên cũng đúng vi
phân s
Vn dng c tính cht ca phép cng đ tính nhanh
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV thuyết trình, mô t cho HS
- Tính cht cng vi s 0 đ bóng nói đ tránh
nng n, hàn lâm
- d 4: GV nên trình bày mu din gii cho
HS.
- HS t thc hin luyn tp 4
- GV gi mt HS lên bngm bài.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
2. Tính cht ca phép
cng phân s
Luyn tp 4:
B =

+
+

+

= (

+

) + (
+

)
B =
+

= 1 + (-3) = -2
Trang 29
Hoạt động 3: Phép tr hai pn s (35p)
a. Mc tiêu: Cng c phép tr hai phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HĐ4:
+ HS thc hiện HĐ4.
+ GV rút ra kết lun trong hp kiến thc.
- VD4: GV nên trình bày mu din gii phép
tính.
- Luyn tp 5:
+ HS tm luyn tp 5
+ GV yêu cu hai HS lên bng trình bày li gii
- Chú y: GV thuyết trình và cho ví d minh ho.
Mc đích nhn mnh phép tr là phép toán nc
ca phép cng t đó xem xét tinh cht ca phép
tr như phép cộng.
- VD5: GV yêu cầu HS đc li bài toán m đu
làm bài toán này.
- Th thách:
+ GV cho HS tr li nhanh.
+ GV th thiết lp bàng nhiu s hơn lp các
nhóm đ chơi trò chơi ai tìm ra s nhanh hơn
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
3. Phép tr hai phân s
Hoạt động 4:
Mun tr hai phân s cùng
mu ,ta ly t s ca phân
s th nht tr đi t s ca
phân s th hai và gi
nguyên mu

-

=

-
=


-

=


Luyn tp 5:
a.
-

=

-


=


b. -3 -
=

-
=

Th thách nh:
Trang 30
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
?1


?2


?3


C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.21: Tính:
a.


+

b.

+

Câu 6.22: Tính
a.

-

b.
-
Trang 31
Câu 6.23: Tính mt cách hp.
A= (


) +

-
+ (


󰇜
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.21: Tính:
a.


+

=

b.

+

=


+


=

Câu 6.22: Tính
a.

-

=

= 4
b.
-
=


-




Câu 6.23:
A =


+

-
+


A = (

-
) + (


+


)
A = +


A = 1 + (-1) = 0
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
Trang 32
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.24: Ch Chi mi đi làm và nhận được tháng lương đu tiên. Ch quyết
địnhng
s tiền đó đ chi tiêu trong tháng, dành
s tiền đ mua quà biếu b
m . Tìm s phn tiền lương còn li ca ch Chi.
Câu 6.25: Mai t nhm tính v thi gian biu ca mình trong mt ngày thì thy
thi gian dành cho vic hc trường ;

thi gian dành cho các hot
dng ngoi ka ;

thi gian dành cho hoạt động ăn , ng . Còn li là thi gian
dành cho các công vic cá nhân khác. Hi:
a) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và
hoạt động ngoại khóa ?
b) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho c công việc cá nhân
khác?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.24: S phn tiền lương còn lại ca ch Chi là :
1 -
-
=


-

-

=

(phn)
Câu 6.25:
a) Mai đã dành số phn thi gian trong ngày cho vic hc trường và hot
động ngoi ka là :
+

=

+

=

=
(phn)
b) Mai đã dành số phn thi gian trong ngày cho các công vic cá nhân khác là:
Trang 33
1 -
-

=


-

-

=

(phn)
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 26: PHÉP NN VÀ PHÉP CHIA
Trang 34
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được quy tác nhân và chia phân s
Nhn biết được các tính cht ca phép nhân.
Nhn biết được phân s nghịch đo
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
Thc hin đưc phép nhân và chia phân s
Vn dng gii quyết các bài toán liên quan.
Vn dụng được các tính cht phân phi của phép nhân đi vi phép cng
trong tính toán.
b. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực tư duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc riêng: Thc hiện được các phép toán liên quan đến phân chia phân
s
3. Phm cht: Rèn luyn ti quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp,
bi dưỡng hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Giáo án
2. Đối vi hc sinh: Ôn tp v nhân và chia phân s vi c t và mẫu dương đã
hc Tiu hc
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
Trang 35
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ: GV đc bài toán m đầu t đó dẫn dt vào bài mi
Me Minh dành
tin lương hằng tháng đ ch tiêu trong gia đình.
s trên ch
tiêu đó tiền ăn bán trú cho Minh. Hi tiến ăn bán trú cho Minh bng bao
nhiêu phn tiền lương hng tháng ca m?
Chúng ta cùng tìm hiu cách tính trong bài này nhé.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép nhân hai phân s (30p)
a. Mc tiêu:
Cng c cách nhân hai phân s
Vn dng phép nhân vào bài toán thc tế
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS đc hoc GV thuyết trình
- HS thc hiện HĐ1
- GV kết lun trong hp kiến thc
1. Phép nhân hai phân s
Hoạt động 1: Muốn nhân
hai phân số , ta nhân c
tử số vơi nhau và nhân các
Trang 36
- VD1:
+ GV trình bày và ging gii cho HS
+ Chú y nhn xét mt s nguyên vi mt phân s
- VD2:
+ GV yêu cu HS quay i và gii quyết bài toán
m đu. So sánh vi kết qu trong sách
- Luyn tp 1:
+ HS tm vào v
+ Gv yêu cầu 2 hs cho đáp s và rút ra kết lun
- Vn dng 1:
+ HS tm
+ GV gi mt HS lên bng cha bài
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
mẫu với nhau .
.
=


=
.
=


=

Luyn tp 1:
a.

.
=


=

b.


.


=


Vn dng 1:
Din tích ca hình tam
giác là :
.
.
=


cm
Hoạt động 2: Tính cht ca phép nn (20p)
a. Mc tiêu:
Nắm được tính cht giao hoán và kết hp ca s ngueyen cũng đúng vi
phân s
Vn dng tính cht cỉa phép nhân đ tính nhanh
Trang 37
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV th yêu cu HS nhc li tính cht
giao hoán, kết hp và phân phi ca phép
nhân đi vi s nguyên ri t ra kết lun
tương t
- Tính cht nhân vi s 1 để bóng nói đ
tranh nng n, hàn lâm và din gii cho HS
- Luyn tp 2:
+ HS t thc hin
+ GV yêu cu hai HS lên bng làm bài tp
- VD3: Gv nên trình bày mu
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: Báo o kết qu hoạt đng và
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
2. Tính cht ca phép nhân
Luyn tp 2:
a.

.
.

.

= (

) . (

.

) = (-1 ). (-4) = 4
b.
.

-


=
. (




) =
(-1) =

Trang 38
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 3: Phép chia phân s (30p)
a. Mc tiêu:
Hình thành khái nim phân s ngch đo
Cng c phép chia phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- HS thc hiện HĐ2
- GV t phân s nghịch đo thông qua
d c th
- Yêu cu HS tr li câu hi
- HS thc hiện HĐ3. GV t ra kiến thc
mi trong hp kiến thc
- VD4: Gv trình bày mu din gii phép
tính
- Luyn tp 3:
+ HS tm
+ GV gi hai hs lên bng trình bày li gii
- Vn dng 2:
3. Phép chia pn s
Hoạt động 2:
.
=



.

=


= 1
T HĐ2 ta có:
Phân s nghịch đảo ca 11

Phân s nghịch đảo ca


Hoạt động 3:
Mun chia mt phân s cho mt
phân s khác 0 , ta nhân s b chia
vi phn nghịch đo ca s chia
Trang 39
+ GV yêu cu HS t gii bài toán
+ Mt hs lên bng trình bày li gii
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: Báo o kết qu hoạt đng và
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
:
=
.
=

Luyn tp 3:
a.

:
=

.
=


=

b. (-2) :
= (-2) .
= -5
Vn dng 2:
Mt cái bánh cn s phn ca cc
đưng là :
: 9 =


=

(phn)
Làm 6 cái bánh cn s phn cc
đưng là:
6 .

=
(phn)
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.27: Thay du "?" bng s thích hp trong bng sau :
a

12
Trang 40
b
1
3
a.b
?
?
?
a:b
?
?
?
Câu 6.28: Tính:
a.
+
:
b.

+

.

- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.27:
a

12
b
1
3
a.b


a:b



Câu 6.28:
a.
+
:
-
=
+
. 8 -
=
-
+ 7 =
+ 7 =

b.

+

.

=


+


=


- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
Trang 41
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.30: Mi bui sáng , Nam thường đi xe đp t nhà đến trường vơi vn tc
15km/h và hết 20 pt.Hỏi quãng đường t nNam đến trường dài bao nhiêu
kilomet?
Câu 6.33: Lp 6A có
s hc sinh thích môn Toán. Trong s các hc sinh thích
môn Toán ,
s hc sinh thích môn Ng Văn. Hi bao nhiêu phn s hc
sinh lp 6A thích c môn Toán và Ng Văn?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.30:
Đổi 20 phút =
giờ
Quãng đường từ nhà Nam đến trường dài số kilomet là :

󰇛󰇜
Câu 6.33:
S phn s hc sinh lp 6A thích c môn toán và môn ng văn là :
󰇛󰉚󰇜
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Trang 42
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 27: HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN S
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nh đưc quy tc tìm giá tr ca mt s cho trước và quy tc tìm mt s biết g
tr phân s ca s đó
2. Kĩ năng năng lc
Trang 43
a. Kĩ năng:
- Tìm được giá tr phân s ca mt s cho trước
- Tìm được mt s biết giá phân s ca nó
- Vn dng giải được mt s bài toán có ni dung thc tế
b. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực tư duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc riêng: Giải được các bài toán v phân s
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi
ng hng thú hc tp cho HS.
- Bồi dưỡng tình yêu đng vật, y chí t khó và thói quen chi tiêu tiết
kim
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: GV tìm mt s video gii thiu loài báo Cheetah
2. Đối vi hc sinh: Ôn li cách nhân hay chia mt s vi mt phân s
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ: GV chiếu mt đon video gii thiu loài báo Cheetah
Trang 44
Bài toán 1. Báo Cheetah (Tri-tơ, H.6.2) được coi động vt chy nhanh nht
trên Trái Đt, tc đ chy th lên ti 120 km/h (Theo vast.gov.vn). Mc dù
đưc mnh danh "chúa t rừng xanh" nhưng tốc độ chy tối đa của t ch
bng khong
tc độ chy tối đa của báo
Cheetah. Tc đ chy tối đa của t bao nhiêu? Chúng ta cùng m hiu bài
hc.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tìm g tr ca mt phân s cho trước (15p)
a. Mc tiêu: Vn dng quy tc tìm giá tr phân s ca mt s cho trước vào gii
mt bài toán
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Yêu cầu HS ng đ đon thẳng đ minh ho
ca 120.
- GV đt câu hi dn dt: Mun tìm
ca 120, ta
phi thc hin phép tính nào?
- Hp kiến thc: Nhân mạnh đã cho số a phân
s
Tìm
ca a bng cách nhân a vi
- Ví d 1: GV trình bày và ging gii cho HS.
- Luyn tp 1: Gv gii thích
gi i đầy đủ
Trang 45
ca 1 gi. Cho biết 1 gi bng bao nhiêu phút ri
tính theo quy tc
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: Tìm mt s biết giá tr phân s ca nó (25p)
a. Mc tiêu: Cng c tìm mt s biết giá tr phân s ca nó
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv cho hs đc bài toán 2
? Đặt câu hi: Nếu gi T là s tin Nga tiết kim
đưc (cần m) thì đ bài cho biết
ca T bng bao
nhiêu? Tìm T bng cách nào?
+ Nhn mạnh đã cho số b phân s
. m mt
Trang 46
s
ca nó bng b bng cách chia b cho
- Vd2:
? Bài toán đã cho nhng s liu nào (90 triệu đng
s n còn li sau mt tháng,
󰇜
- Luyn tp 2: HS t làm, trình bày lên bng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.35:
a.
ca 30m là bao nhiêu mét?
b.
ha là bao nhiêu mét vuông?
Trang 47
Câu 6.37: Tàu ngm lp Kilo 636 trang b cho Hi Quân Vit Nam th ln
tối đa ti 300m. Sau 15 phút ,tàu có th lặn được ti đ sâu bng
đ sâu ti đa.
Em hãy tính xem c đó tàu cách mực nước bin bao nhiêu mét ?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.35:
a.
ca 30m là
 󰇛t)
b.
ha là

 󰇛󰇜
Câu 6.37:
Sau 15 phút , độ sâu mà tàu lặn được là :
. 300 m = 120 m
Vậy lúc đó tàu cách mực nước biển 120 t .
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Phn vn dng sgk trang 24
Trong ngày th Sáu siêu khuyến mại hàng năm (Black Friday).
s mt hàng
trong mt siêu th đưc gim giá. Tính ra khong 6 000 mặt hàng được gim
giá trong ngày này. Hãy cho biết siêu th có khong bao nhiu mt hàng.
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Trang 48
Siêu th có khong s mt hàng là: 6000 :
= 8 000 (mt hàng)
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MC TIÊU
Trang 49
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Cng c, rèn luyn kiến thức, kĩ năng v
+ Phép cng và phép tr hai phân s.
+ Phép nhân phép chia hai phân s Vn dng trong tính giá tr ca biu thc
có nhiu phép tính.
+ Tính giá tr ca biu thc cha ch.
+ Vn dng phân s trong mt s bài toán thc tin.
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng: Gii quyết các bài toán da trên kiến thc đã học
b. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực tư duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc riêng: ôn tp li kiến thc và hoàn thànhc bài tp
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: giáo án
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP
Trang 50
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
+ Hướng dn và yêu cầu HS đc và trình bày li li gii các Ví d 1, Ví d - Ví
d 3: Giải đáp các th thách nh trong bài hc (nếu chưa có thi gian cha khi
dy bài hc).
+ Cha mt s bài toán vn dng trong c bài hc: Bài 25, Bài 26. Cha mt
s bài tp, chng hn 6.39, 640 và 6.42
+ Nếu còn thi gian thì GV yêu cu HS làm hết các bài n li hoc linh hot
cho thêm bài tp nếu đối tượng là các HS khá, gii.
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc
Câu 6.38: Tính :
a.

+
+
b.

+
-

c.
: (
)
d.


+

: 4 -
Câu 6.39: Tính mt cách hp:
B =


+

.


-


Câu 6.40: Tính giá tr ca biu thc
sau:
B =
. b +
. b b :
vi b =

Câu 6.38:
a.

+
+
=

+
+
=
b.

+
-

=


+


-

=


c.
: (
) =
:

=
.

=

d.


+

: 4 -
= (


+

) -
= 1 -
=
Câu 6.39:
B =


+

.


-


B =

. (

+


-

)
Trang 51
Câu 6.41: Nam ct mt chiếc bánh
ng hình vuông thành ba phn
không bằng nhau (như hình v ). Nam
đã ăn hai phn bánh , tng
cng
chiếc bánh . Đố em biết Nam
đã ăn hai phn bánh nào ?
B =

.


B =
Câu 6.40: Vi b bng

ta có:
B =
.

+
.

-

B =

+
-
B =

-
=

-

=

Câu 6 .41:
Ta có:
Nên Nam đã ăn hai phn bánh

D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Làm bài tp 6.42, 6.43 SGK theo nm
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
Câu 6.42:
Để làm mt chiếc bánh chưng trong
dp Tết c truyn ,Vân phi chun b :
Câu 6.42:
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cn s
go nếp là : 150 :
= 250 gam
Trang 52
Go nếp ,đu xanh không v ,tht ba
ch ,lá dong , và các gia v khác .Khi
ợng đu xanh bng
khi lượng go
nếp và gp
khi lượng tht ba ch.
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cn bao
nhiêu gam go nếp và bao nhiêu gam
tht ba ch ?
Câu 6.43: Hà thường đi xe đp t nhà
đến trường vi vn tc 12
km/h,hết
gi . Hôm nay xe đp b
hng nên Hà phải đi b đến trường vi
vn tc 5 km/h .Hỏim nay Hà đi
đến trường mt bao lâu ?
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cn s
tht ba ch là:
150 :
= 100 gam
Câu 6.43:
Quãng đường Hà đi đến trường là :
12 .
=

(km)
Thi gian Hà đi đến trường hôm nay
là:

: 5 =


(gi)
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Trang 53
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Ôn tp kiến thức trong chương
- Chưa bài và làm các bài tp tng hp cui chương
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Biết cách ng hp kiến thức chương VI theo sơ đ
Trang 54
+ Làm bài tp
3. Phm cht: Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp,
bi dưỡng hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, bài son
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: HS tng kết kiến thc trong chương theo đ. Cng c li kiến
thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
+ Gv yêu cu hs nhc li kiến thức đã hc chương VI
+ Mi nm lên bảng treo sơ đ đã được chun b nhà
Nhóm 1: Kiến thc v phân s
Nhóm 2: Kiến thc v tính toán vi phân s
+ GV yêu cu hs lên bng làm bài tp
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Trang 55
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
+ Sơ đ 1: Phân s
+ Sơ đ 2: Tính tn vi phân s
Câu 6.44: Thay s thích hp vào du
“?”


=


=

Câu 6.44:


=




=


Trang 56
Câu 6.45: Tính mt cách hp
A =


+

+


+

B =
.

+
.


-
.

Câu 6.46:
M mua cho Mai mt hp sữa tươi loi
100 ml. Ngày đu Mai ung
hp,
ngày tiếp theo Mai un tiếp
hp
a. Hi sau hai ngày hp sữa tươi
còn li bao nhiêu phn?
b. Tính lượng sữa tươi còn li sau
hai ngày
Câu 6.47: Mt bác nông dân thu
hoch và mang cà chua ra ch bán.
Bác đã bán đưc 20kg, ng vi
s
chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao
nhiêu kilogam cà chua ra ch bán?
Câu 6.48: Con ngưi ng khong 8
gi mi ngày. Nếu trung bình mt năm
có 365
ngày, hãy cho biết s ngày
ng trung bình mỗi năm của con người
Câu 6.45:
A =


+

+


+

A = (


+


󰇜 + (

+

)
A = (-2) + (-1) = -3
B =
.

+
.


-
.

B =
. (

+


-

)
B =
.


=
Câu 6.46:
a.Sau hai ngày hp sữa tươi còn li
s phn là
1 -
-
=


(phn)
b.Lượng sữa tươi còn lại sau hai ngày
là:
1000 .


= 550 ml
Câu 6.47: Bác nông dân đã mang
số kilogam cà chua ra chợ bán là :
20 :
= 50 (kg)
Câu 6.48:
Đổi 365
ngày =

ngày
S ngày ng trung bình mỗi năm của
con người là:

: 8 =


(ngày)
Trang 57
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS m câu 6.49, 6.50
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
Câu 6.49: Các phân s sau được sp
xếp theo mt quy luật, hãy quy đng
các phân s đ tìm quy lut ri viết hai
phân s kế tiếp:
;

;


;


; ... ; ...
Câu 6.50: Trong hình dưới đây, cân
đang v trí thăng bằng
Đố em biết mt viên gch cân nng
bao nhiêu kilogam?
Câu 6.49:
Quy đồng ta được:

;

;


;


=> Rút ra quy lut s sau kém s trước
3 đơn v nên ta điền tiếp được là

;

;


;


;


;


Câu 6.50:
Vì cân bng thng nên phn nng 1 kg
là:
1 -
=
(viên gch)
Khi lượng ca viên gch là:
1 :
=
(kg)
Vy viên gch nng

kg
Trang 58
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 28: SỐ THẬP PN
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Trang 59
- Nhn biết được phân s thập phân (dương, âm), cách viết phân s thp phân
i dng s thp phân
- Nhn biết được s đối ca mt s thp phân
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng: kĩ năng nh toán, năng đọc hiu, tng hợp, tư duy toán hc
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Viết được phân s thập phân dưới dng s thập phân và nc li
+ Đọc được s thp phân
+ Tìm được s đi ca mt s thập phân đã cho
+ So sánh đưc hai s thập phân đã cho
3. Phm cht: Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp,
bi dưỡng hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Đối với giáo viên: Sưu tm trên mạng các đoạn tin, văn
bn có xut hin s thp phân ám nhiều lĩnh vực khác nhau trong đi sng;
máy tính cá nhân kết ni ti vi hoc máy chiếu (nếu có điu kin);
2. Đối vi hc sinh: Ôn li cách chia mt s t nhiên cho 10; 100; 1 000,...
cách viết mt phân s thập phân (dương) dưới dng s thập phân đã hc Tiu
hc. Xem li khái nim s đi ca mt phân s (Chương VI) và so sánh hai s
nguyên (Chương III).
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 60
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đ: GV cho hs đọc 2 đon trích, gii thiu thêm các hình nh,
thông tin khác v s thập phân được s dng rộng rãi trong đi sng hàng ngày.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phân s thp phân và s thp pn
a. Mc tiêu:
- Nm được phân s thp phân và s thp phân âm, s đi ca mt s thp phân
- Nêu được mi quan h gia phân s thp phân và s thp phân , cu to s
thp phân
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Trang 61
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ HĐ1:GV nhc li ch chia mt s t thp nhiên
cho 10; 100; 1 000; ... bng nhng c th
(không cn phát biu quy tc).
+ HĐ2: GV yêu cu HS m nhc lại định nghĩa
s đối ca mt s a s cách tìm s đối ca mt
phân s (trang 16, SGK Toán 6 tp hai) qua nhng
d c th
+ GV gii thiu phân s thp phân và s thp phân
âm, s đi ca s thp phân
+ GV kết hp ging t chc cho HS hoạt động,
b sung thêm d nhm giúp HS nhn biết khái
nim.
+ GV đưa ra 2 ví d đ hs thy ch chuyn t
dng phân s thp phân sang dng s thp phân
ngưc li.
+ LT1: GV gi hs lên bng làm
+ Câu hi: Gv kiểm tra kĩ năng nhn biết s thp
phân, tìm s đối ca mt s thp phân
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
HĐ1:


= 1.7


= 0,34


= 0,25
HĐ2:
Số đối của 1,7 là -1,7
Số đối của 0,34 là -0,34
Số đối của 0,25 là -0,25
Câu hi:
Các số thập phân suất hiện
trong hình 7.1 a là 29,96 ;
14,26 ; 7,5 ; 3,4.
Các số thập phân suất hiện
trong hình 7.1 b là -4,2 ; -
2,4 .
LT1:
1 .


= -0,005


= -79,8
2 . (-4,2) =


-2,4 =


Trang 62
sang ni dung mi
Hoạt động 2: So sánh hai phân s bng nhau
a. Mc tiêu:
- Trình bày ch so sánh hai s thp phân khác du và so snahs hai phân s thp
phân
- Luyn tp s dng quy tc so sánh
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ GV yêu cu hs nhc li cách so nh hai s
nguyên khác du, cách so sánh hai s nguyên âm
trước khi cho HS ghi cách so sánh hai s thp phân
khác du và so sánh hai phân s thp phân
+ GV nhn mnh, HS nm vng cách so sánh hai
s thập phân dương
+ Gv gi 1 hs lên bng làm luyn tp 2, c lp
nhn xét
+ HS làm vn dng ti lp. GV nhn xét và cha
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
LT2:
Th t t bé đến ln là : -
8,9 ;-8,152 ;-8 ;0 ;0,12.
VD:
Vì -2,4>-4,2 nên thi điểm
19 gi ngày 24-1-2016 lơn
n thi điểm 6 gi ngày
25-1-2016 .
Trang 63
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
c 4: Đánh g kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Làm bài tp 7.1, 7.2
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.1:
a. Viết c phân s thập phân sau i
dng s thp phân


;


;


;


b. Ch ra các s thp phân âm viết
đưc trong câu a.
Câu 7.2: Tìm số đối của các số thập
Câu 7.1:
a.


= 2,1 ;


= -3,5;


= -1,25 ;


= -0,089
b. Các s thp phân âm viết được
trong câu a là : -3,5; -1,25; -0,089.
Câu 7.2:
Trang 64
phân sau :
-1,2 ; 4,15 ; 19,2.
Số đổi của -1,2 là 1,2 ;
Số đổi của -4,15 là -4,15 ;
Số đối của 19,2 là -19,2
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 7.3, 7.4
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.3: So sánh các số sau :
a.-421,3 với 0,15 ;
b.-7,52 với -7,6.
Câu 7.4: Nhiệt đđông đặc của một
chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển
từ thể lỏng sang thể răn .Nhiệt độ đông
đặc của rượu ,nước và thủy ngân lần
lượt là :-117oC; 0oC; -38,83 oC.
Hãy sắp xếp nhiệt đđông đặc cảu ba
Câu 7.3:
a. Vì -421,3<0 ; 015 >0 nên -
421,3<015
b. Vì 7,52 <7,6 nên -7,52>-7,6.
Câu 7.4:
Vì -117<-38,83<0 nên nhiệt độ của ba
chất theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là :
rượu <thủy ngân <nước .
Trang 65
chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
Trang 66
BÀI 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PN
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Thc công hin phép tính cng, tr nhân chia s thp phân
- Vn dng các tính cht ca phép tính trong tính toán
- Gii quyết mt s bài toán thc tin gn vi các phép tính v s thp phân
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Thc hin phép tính cng, tr, nhân, chia s thp phân
- Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi của phép nhân đi
vi phép cng, quy tc vi s thp phân trong các bài toán tính viết, tính nhanh,
tính nhm mt cách hp
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết được ch quy các phép toán vi s thp phân bt kì v các phép
toán vi s thập phân dương
+ Nhn biết được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi ca phép nhân đi
vi phép cng, quy tc du ngoc vi s thp phân trong tính toán
3. Phm cht: Rèn luyn th c t hc, hng thú hc tp, thói quen tìm hiu,
khám phá
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 67
1. Đối vi giáo viên: Để đ mt thi gian trên lp, GV nên viết sn các phép
đặt tính trên các giy kh lớn (A0) đ treo (ghim) lên bảng (GV cũng có th
chun b i dng bng trình chiếu lên màn hình ti vi hoc máy chiếu). Nếu
điu kin, GV chun b một điện thoi thông minh có ti phn mm Plickers,
mã làm bài cho mỗi HS đ có th đánh giá nhanh chóng các kĩ năng ca HS
(https://get-plickers.com).
2. Đối vi hc sinh: Ôn lại cách đt tính cng, tr, nhân, chia s thập phân đã
hc Tiu hc; xem lại cách đưa các phép tính vi s nguyên v các phép tính
vi s t nhiên đã hc trong Chương III.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
GV đọc bài toán phn m đu sgk
Gv trình bày vn đề: i trước chúng ta đã
tìm hiu v s thp phân. Bài hc ngày hôm
nay chúng ta cùng tìm hiu v phép nh cng
tr nn chia s thp phân. T đó giải quyết
i toán tính đ cao mi ca tàu phn m
đầu i hc này nhé.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Trang 68
Hoạt động 1: Phép cng, phép tr s thp pn
a. Mc tiêu: Thc hiện được phép cng t hai phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HĐ1: GV viết lên bảng phép đt tính cng và
phép đặt tính tr, yêu cu HS thc hin hai phép
đặt tính đó đnh kết qu
- HĐ2: GV gợi hs cách tính g i hs lên bng
- GV chiếu lên màn nh ni dung hp kiến thc
và yêu cu HS ghi cn thn ni dung vào v.
- VD1: GV ng dn hs trình bày bài gii, ghi
chép vào v
- LT1: Gv gi 2 hs lên bng, hs khác làm vào v
- Vn dng 1: Gi hs tr li. GV th đt thêm
câu hi: Nếu tàu ln xung thêm 0,11 km thì đ
cao mi (so vi mực nước bin) ca tàu là bao
nhiêu?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho
lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
HĐ1:
a. 2,259 + 0,31 =
2,569
b. 11,325 - 0,15 = 11,175.
HĐ2:
a.(-2,5)+(-0,25)=-
(2,5+0,25)=-
2,75;
b.(-1,4)+2,1=0.7.
LT1:
a. (-2,259) + ( -31,3 ) =
- (2,259 + 31,3) = - 33,559.
b. 11,5 + (-0,325) = 11,5-
0,325 = 11,175.
Vn dng 1:
Độ cao mới của tàu sau khi
tàu nổi lên thêm 0,11 km là:
- 0,32 + 0,11 = - 0,21 (km)
Trang 69
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 2: Phép nhân s thp phân
a. Mc tiêu: Hình thành và phát biu quy tắc đưa phép nhân hai s thp phân
bt kì v nhân hai s thập phân dương
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HĐ3: Cho 2 HS lên bảng đt tính, các em khác
làm vào v nháp. GV nhn xét và cha.
- HĐ4: GV th đt thêm câu hi: th tính (-
5) . 2 và (-5) . (-2) như thế nào?
- GV chiếu hp kiến thức lên màn hình, đng thi
ging và quan sát HS ghi chép vào v
- GV b sung quy tc thc hành
- GV cha mu VD2, hs quan sát chú y
- LT2: GV gi 1 hs lên bng, c lp làm vào v
- Vn dụng 2: GV hướng dn bằng cách đt câu
hi: Chiếc xe y đó đi 100km thì hết bao nhiêu
- Quy tc thc hành :
Mun nhân hai s thp
phân ta b du ca các
tha s ri đt tính nhân
như nhân hai s thp phân
dương, kết qu nhn được
tích cn tính nếu hai
tha sng du. Nếu hai
tha s khác du thì thêm
du âm vào trước kết qu.
Chú :tích hai s cùng du
mt s dương, tích hai
Trang 70
lít xăng? Hết bao nhiêu tiền xăng?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
s khác du mt s âm.
LT2:
a. a.2,72.(-3,25)=-8,84
b.(-0,827).(-1,1)=0,9097.
VD2:
S tiền xăng là: 14 260 .
1,6=22 816ng)
Hoạt động 3: Phép chia s thp phân
a. Mc tiêu: Trình bày quy tắc đưa phép chia hai phân số thp phân bt kì v
phép chia hai phân s thp phân dương
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- HĐ5: GV hướng dn hs lp phân bt kì
đặt tính chia, mi mt HS kết qu ai
s thập phân đúng lên bng cha, sa
cha cách trình bày.
- GV b sung quy tc: Mun chia
hai s thp phân ta b du ca các
s b chia và s chia ri đt tính chia
như chia hai số thập phân dương,
kết qu nhn được thương cn
tính nếu s b chia s chia cùng
Trang 71
- HĐ6: GV th đt câu hi b sung.
th tính (10) : 2 (10) : (–2) n
thế nào?
- HS ghi chép vào v. GV quan nhc
nh HS ghi chép đúng, đ. Sát
- GV b sung quy tc thc hành
- GV đt câu hi trong sgk yêu cu hs tr
li
- VD3: GV cha mu cho HS ghi chép.
GV quan sát hưng dẫn hs cách đt phép
chia hai s thập phân dương v hai s t
nhiên
- LT3: HS làm bài vào v. GV nhn xét
sa cha trên bng.
- Vn dng 3: GV th gii thích thêm
khái nim s dư tài khon.
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
du. Nếu s b chia s chia khác
du thì thêm dấu âm vào trước kết
qu để thương cần tnh.
HĐ5: 31,5: 1,5=21
HĐ6:
a.(-31,5) : 1,5=-21
b. (-31,5) : (-1,5)=21
Câu hi:
- Thương của hai số là số dương khi
hai số đócùng dấu .
- Thương của hai số là số âm khi hai
số đó khác dấu LT3:
a.(-5,24) : 1,31=-4
b.(-4,625) : (-1,25)=3,7
VD3: Sau khi chủ xưởng nợ trả được
một nửa khoản nthì số dư tài
khoản là:
-1,25 : 2 = -0,625 (tỉ đồng)
* Khái niệm số dư tài khoản: Số
tài khoản là số tiền có trong tài
khoản tài chính, chẳng hạn như tài
khoản tiết kiệm hay tài khoản vãng
lai, tại bất kì thời điểm nào. Số dư tài
khoản luôn là số tiền ròng còn lại
sau khi thanh toán xong nợ và tín
Trang 72
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
dụng.
Hoạt động 4: tính giá tr biu thc vi s thp phân
a. Mc tiêu: Biết ch tính giá tr biu thc vi s thp phân t đó vận dng
gii quyết bài toán thc tế.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv trình bày phn nêu vấn đề đ gâu chú cho
HS ti mc tiêu vấn đ sp trình bày
- Vd4: Gv yêu cu hs lên bng làm câu a, gv nhn
xét và cho HS ghi vào v. GV ging và cha câu b
- Vd5: GV yêu cu hs t làm vào v nháp. Yêu
cu 1 hs lên bng làm và cha cn thn cho c lp
ghi chép
- LT4: Hs suy nghĩ và làm vào v. Gv nhn xét
cha trên bng
- VD4: Yêu cu 1 hs lên bng làm
- Th thách: Nếu còn thời gian, gv hướng dn hs
làm. GV gi :c n m s b tr và s tr (trong bn
s đã cho) biết hiu 120,75. Nếu chon -3,2 làm
s tr thì s b tr là bao nhiêu? phi mt
- LT4:
21.0,1- [4-(-3,2-4,8)]:0,1=
2,1-12:0,1=2,1-120=-
117,9
- VD4:
Sau 10 phút tàu lặn
sâu được : 10.(- 0,021) = -
0,21(km)
Biểu thức tính độ cao xác
định vị trí tàu sau 10 phút
kể từ khi tàu bắt đầu lặn
là:
- 0,21+ (-0,21) = -0,42 km
Trang 73
trong bn s đã cho hay không?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
( so với mực nước biển )
- Th thách nh:
a. Mai đã thc hin phép
tr vi 2 s sau : 120; -
0,75
b. Hà đã chọn 2 số sau :
-3,2 ; -0,1.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: bài tp 7.5, 7.6, 7.7, 7.8
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.5: Tính :
a.(-12,245) + (-8,235)
b.(-8,451) + 9,79
c.(-11,254) -(-7,35).
Câu 7.5:
a. (-12,245) + (-8,235) = - 20,48
b. (-8,451) + 9,79 = 1,339
c. (-11,254) - (-7,35) = (-11,254) +
Trang 74
Câu 7.6: Tính :
a. 8,625 .(-9);
b. (-0,325).(-2,35)
c.(-9,5875):2,95.
Câu 7.7: Để nhân ( chia ) một số thập
phân với 0,1; 0,01;0,001;.... ta chỉ cần
dịch dấu phẩy số thập phân đó sang
trái (phải) 1,2,3,.... hàng, chẳng hạn :
2,057.0,1=0,2057;
-31,025:0,01=-3 102,5
Tính nhẩm:
a.(-4,125).0,01;
b.(-28,45): (-0,01).
Câu 7.8: Tính giá trị của các biểu thức
sau:
a.2,5.(4,1-3-2,5+2.7,2)+4,2:2;
b.2,86.4+3,14.4-6,01.5+3^{2}.
7,35= - 3,904
Câu 7.6:
a. 8,625 . (-9) = - 77,625
b. (-0,325) . (-2,35)= 0,76375
c.(-9,5875) : 2,95= - 3,25.
Câu 7.7:
a.(-4,125).0.01=-412,5
b.(-28,45): (-0,01)=2845.
Câu 7.8:
a.2,5.(4,1-3-2,5+2.7,2)+4,2:2=2,5.(-
1,4+14,4)+2,1=13+2.1=15,1
b.2,86.4+3,14.4-
6,01.5+3^{2}=4.(2,86+3,14)-
30,05+9=24-30,05+9=2,95.
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
Trang 75
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm câu 7.10. 7.11
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.10: Mt khối nước đá có nhit
độ -4,5 độ C .Nhiệt đ ca khối nước
đá đó phải tăng thêm bao nhiêu đ đ
chuyn thành th lng ?( biết điểm
ng chy của nước là 0 đ C).
Câu 7.11:
Năm 2018 , ngành giấy Vit Nam sn
xuất được 3,674 triu tn .Biết rằng đ
sn xut ra 1 tn giy phi dùng hết 4,4
tn g .Em hãy tính xem năm 2018
Việt Nam đã phi dùng bao nhiêu tn
g cho sn xut giy ?
Câu 7.10: Nhiệt độ của khối nước đá
đó phải tăng thêm số độ để chuyển
thành thể lỏng là:
0-(-4,5)=4,5( đC).
Câu 7.11:
Đổi 3,674 triệu tấn=3 674 000 tấn
Năm 2018 Việt Nam đã phải dùng số
tấn gcho sản xuất giấy là:
3 674 000:4,4=835 000 (tấn giấy )
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Trang 76
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 30: LÀM TRÒN VÀ ƯỚC LƯỢNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
+ Nhn biết được thế nào là làm tròn s, làm tròn s thập phân đến 1 hàng nào
đấy
+ Nhn biết được thế nào là ước lượng kết qu mt phép đo, phép tính, ưc
ng dùng làm gì.
2. Kĩ năng năng lc
Trang 77
a. Kĩ năng:
+ Làm tròn s thp phân
+ Ước lượng kết qu phép đo, phép tính
+ Vn dng làm tròn s thp phân trong mt s tình hung thc tin
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng: hiu và thc hin các bài toán trong sgk
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
- Bi dưng th c tiết kim, tuân th lut giao thông.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Nếu có điều kin, GV chun b một điện thoi thông minh
có tài phn mm Plickers, mã làm bài cho mi HS đ có th đánh giá nhanh
chóng các năng của HS (https://get.plickers.com/).
2. Đối vi hc sinh: Đóng hc tp: v nháp, t
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Trang 78
Gv trìnhy vn đ:
Em biết sao trong phn m đầu đoạn tin bên, ngưi ta li viết "trên 232
triu USD thay vì viết "232,142 372 triu USD?
Trong nhiều trường hợp, để thun tiện, ta thường m tròn các con s hay ước
ng kết qu ca phép tính. Trong bài hc y, ta s m hiu các ch ước
ng và làm tròn.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Làm tròn s
a. Mc tiêu: HS hiểu được quy tc làm tròn s thập phân dương
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS thc hin hoạt đng, t đó dẫn đến
quy tc làm tròn s thp phân. Cho HS ghi chép
cn thn quy tc làm tròn s thập phân dương
- VD1: GV cần làm rõ các bước:
+ Xác đnh hàng làm tròn, ch ra ch s ngay bên
- HĐ1:
a.Theo em , khối lượng
của hộp u hng nặng
khoảng 6 kg.
Trang 79
phi hàng làm tròn và xét xem ch s đó nhỏ
n 5 hay không. Có hai trưng hp:
Ch s ngay bên phi hàng làm tròn nh hơn 5:
B c ch s bên phi hàng làm tròn nếu
phn thp phân; thay mi ch s bên phi hàng
làm tròn bng mt ch s 0 nếu phn s
nguyên; gi nguyên các ch s còn li.
Ch s ngay bên phi hàng m tròn lớn hơn
hay bng 5: B các ch s bên phi hàng làm
tròn nếu phn thp phân; thay mi ch s bên
phi hàng làm tròn bng mt ch s 0 nếu
phn s nguyên; tăng ch s hàng làm tròn
thêm 1 đơn v.
- Câu hi: GV lưu ý HS ch s hàng m tròn là
ch s có nghĩa, không đưc b đi
- LT3: HS làm ti lp, GV nhn xét kết qu
- VD: HS t làm. GV gi y: Người ta thường m
tròn mt s liệu để d nh, d đc hoặc đ gây n
ng.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
b.Khối lượng của hộp màu
vàng nặng khoảng 5 kg
- Câu hi 1: Trong u a,
nếu viết kết qu làm tròn
là 24 kng đưc vì s
24,037 làm tròn ti hàng
phần mười .
- LT1:m tròn s 3,141
59 ti hàng phn nghìn ta
đưc kết qu là : 3,142.
- VD: Làm tròn s 479
633 tới hàng nghìn ta đưc
kết qu là: 480 000
Trang 80
Hoạt động 2: Ước lượng
a. Mc tiêu: HS biết cách ước lượng, gii quyết mt s bài toán thc tế.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV trình bày vấn đ, gii thiệu ước lượng trong
đời sng hàng ngày
- VD2: giáo viên hướng dẫn hs: đ ước lượng kết
qu phép nhân 65 00 . 2,8 ta thay tha s 2,8 bng
s 3
- Vn dng 2: GV t chc làm theo nm. Thi thi
gian đ chính c. Gi y: cần ước lượng tng
khối lượng c hàng hóa xe xem t quá 25
tn hay kng.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
Vn dng 2:
- Ta ước tính khối lượng
của mỗi thùng hàng 1
tấn
- Khối lượng của 9 thùng
hàng trên xe là : 9.1=9 (tấn
)
- Tổng khối lượng của cả
xe và hàng là : 9+12=21
(tấn ) <25 (tấn )
Vậy xe hàng trên có được
phép qua cầu.
Trang 81
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Hs làm bài tp 7.12, 7.13. 7.14
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.12: Làm tròn 387,0094
tới hàng :
a. phần mười ;
b. trăm
Câu 7.13: Trong bốn số sau có một số
là kết quả phép tính 256,3+ 892,37
+45. Bằng cách ước lượng, em hãy cho
biết số đó là số nào .
a.1 190,65 b.2 356,67
Câu 7.12:
a. Làm tròn 387,0094 tới hàng phần
mười được kết quả là : 387,0
b. Làm tròn 387,0094 tới hàng trăm
được kết quả là : 400.
Câu 7.13:
c.1 193,67
Câu 7.14:
Độ dài mỗi đoạn gỗ là : 6,32:4=1,58
Trang 82
c.1 193,67 d. 128,67
Câu 7.14: Chia đều mt thanh g dài
6,32 m thành bốn đon bng nhau.
Tính đ dài mỗi đon g (Làm tròn kết
qu ti hàng phn chc)
(m)
Làm tròn 1,58 tới hàng phần chục ta
được kết quả là : 1,6 (cm).
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 7.15, 7.16
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.15: Để đo khong cách gia c
hành tinh trong H Mt Trời , người ta
s dng đơn v thiên văn là AU ( 1 AU
xp x bng khong cách giữa Trái Đt
và Mt Trờiược tính chinh xác là
149 597 870 700 m) .Đ d viết ,d
nh , người ta nói 1 AU bng khong
150 triệu kilomet. Nói như vậy nghĩa
là ta đã làm tròn s liu trên ti hàng
nào ?
Câu 7.15:
Để đo khong cách gia c hành tinh
trong H Mt Trời , người ta s dng
đơn v thiên văn là AU ( 1 AU xp x
bng khong cách giữa Trái Đất và
Mt Tri ,được tính chinh xác là 149
597 870 700 m) .Đ d viết ,d nh ,
ngưi ta nói 1 AU bng khong 150
triệu kilomet. Nói như vậy nghĩa là ta
đã làm tròn số liu trên ti hàng nghìn
Trang 83
Câu 7.16: M cho An 150 000 đng
để mua đng hc tp . An d tính
mua 15 quyn v, 5 chiếct bi và 10
chiếc bút chì. Gía ca mt quyn v
,mt chiếct bi ,mt chiếc bút chì ln
ợt là 5 400 đồng, 2 800 đồng, 3 000
đồng .Em hãy ước lượng xem An
đủ tiền để mua đng hc tp theo
d đnh không ?
t
Câu 7.16:
Ta ước tính một quyển vở , một chiếc
t bi , một chiếc bút chì lần lượt là 5
000 đồng , 3 000 đồng , 3 000 đồng
Vậy tổng số tiền mua đồ dùng học tập
hết khoảng : 5 000.15+3 000 .5+3
000.10= 120 000 ( đồng)
nên An có đủ tiền để mua đồ dùng học
tập theo dự định .
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
Trang 84
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 31: MỘT SỐ I TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TM
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cn đt
Nhn biết được t s phần trăm của hai s và của hai đại lượng (cùng loi, cùng
đơn v đo)
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- S dng được kí hiu t s, t s phần trăm của hai s
- Tính được t s phần trăm của hai s đó. Tính được t s phn trăm của hai đại
ng
- Tính được giá tr phần trăm của mt s cho trước
- Tìm được mt s khi biết giá tr phần trăm của s đó
- Gii quyết được mt s bài toán thc tế v t s, t s phần trăm. Từ đó phát
triển năng lực mô hình a và gii quyết vấn đề
b. Năng lc:
Trang 85
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Tính t s hay s phần trăm của hai s, hai đại lượng
+ Tính giá tr phần trăm của mt s cho trước; tìm mt s khi biết giá tr phn
trăm của s đó
+ Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tiễn liên quan đến t s, t s phần trăm
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
- Giáo dc y thc tiết kim, thói quen ăn ung lành mnh, khoa hc
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Gv cn tìm hiu thêm mt s ni dung như lãi sut tín
dng, nng độ dung dch, thành phn các cht, li nhun-thua l, gim giá
khuyến mại;... đ có th gii thích ngn gn, d hiu cho HS. Nếuđiu kin,
GV chun b một đin thoi tng minh có ti phn mm Plickers, làm bài
cho mỗi HS đ có th đánh giá nhanh chóng các kĩ năng ca HS
(https://grt.plickers.com/)
2. Đối vi hc sinh: Đồ dùng hc tp (v nháp, bút,...)
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
Trang 86
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đ: tiu học chúng ta đã m quen vi t s t s phn
trăm. Sau đây chúng ta s tìm hiu thêm v hai khái nim này và cách gii quyết
mt s bài toán liên quan thưng gp trong thc tế đi sng, chng hn lãi
sut tín dng, thành phn các cht trong a hc, gim giá, li nhun-thua
l,…
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: T s và t s phn trăm
a. Mc tiêu:
- Nm được khái nim t s ca hai sy y
- Cách viết t s i dng phần trăm (cách tính t s phần trăm của hai s thp
phân đã cho)
- Gii quyết bài toán thc tế
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HĐ1: Gv gi 1 hs lên bng m, c lp làm vào
v.
- HĐ2: GV chú hs 2,6 không ph i s t nhiên.
Gv trình bày văn bn trong hp kiến thc
+ GV nhn mnh ch yêu cn viết t s (không yêu
cu tính)
- HĐ1:
T s khi lượng cht bt
đưng và khối lượng ca
khoai lang là:


- HĐ2:
T s khi lượng chất xơ
Trang 87
+ GV ging ngn gn, hs chép kiến thc vào v.
Yêu cầu 1 hs đng ti ch đọc lại đ kim tra
- Chú y: GV nhn mạnh để hs nm t s phn
trăm ch là mt cách viết đc bit ca t s và được
s dụng thường xuyên. Tuy nhiên, trong thc tế
ch cn viết t s ca hai s nhưng khi viết t s
i dng t s phần trăm thì phải tính ch không
ch là viết
- Câu hi: Hs t m. GV gi 1 hs lên bng làm
cha cho c lp
- VD1: HS t làm. GV cha
- Vn dng 1: GV th dùng ng dng Plickers
để thng kê nhanh kết qu làm bài ca HS
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
và khi lượng ca khoai
lang là:


=


- Câu hi 1:
T s khi lượng chất xơ
và khi lượng ca khoai
lang dưới dng phần trăm
là :


. 1001.3%$
- Vn dng 1:
Bạn dũng đã trúng cử Chi
đội trưởng vi t s phn
trăm phiêu biu là:


. 100% = 80%
Hoạt động 2: Hai bài toán v t s phn trăm
a. Mc tiêu:
- Nm được ch tìm phần trăm của mt s cho trước
- Vn dng vào mt s bài toán thc tế
Trang 88
- Cách tìm mt s khi biết giá tr phần trăm của s đó
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV nhc li ngn gn hai bài toán v phân s đã
hc trong bài 27, chương VI
- GV yêu cu HS nhc li cách tìm
ca mt s a
đã cho. Viết công thc tính lên bng
- Tiếp tc yêu cầu HS đc ng thc tính

ca
mt s a đ đi ti kết lun nêu trong hp kiến thc.
- Yêu cu HS ghi ni dung hp kiến thc vào v
- VD2: HS m bài. GV th s dng Plickers đ
thng kê nhanh kết qu. Gv th cung cp thêm
kiến thc v lãi sut tín dng
- Vn dng 2: GV nên cung cp thêm thông tin v
thành phn kng khí. HS làm bài. Nếu điu
kin, GV s dng Plickers, đ thng kê nhanh kết
qu.
- Hp kiến thc: GV th yêu cu HS nhc li
cách tìm mt s khi biết
ca s đó bằng b đã cho
Viết công thc tính lên bng ri yêu cầu HS đc
công thc tìm s

ca s đó b. GV tổng
kết và yêu cầu HS ghi đầy đủ hp kiến thc vào
- Vn dng 2:
S mét khi oxygen trong
một căn png có th tích
70,2 m
3
là:
21% . 70,2 = 14,742 (m
3
)
- Vn dng 3:
S ngưi tham gia bình
chn:
120 : 60% = 200 (người)
- Mt s kiến thc v lãi
sut tín dng: Kì hn tin
gi, lãi sut tin gi có kì
hn. Lãi sut tin gi trong
mt kì hn là t s phn
Trang 89
v.
- VD3: GV cung cp thêm mt cách ngn gn: khi
kinh doanh thì s cần đến vn. Nếu kết qu kinh
doanh (tiền thu được) cao hơn vn tkinh doanh
có lãi: tin lãi = tiền thu được tin vn.
Ngược li, nếu tiền thu được ít hơn tin vn thì
kinh doanh thua l: tin l = tin vn tin thu
đưc
- Vn dng 3: Đây là một bài toán quen thuc vi
HS, CV th cho HS t làm ti lp. Nếu điều
kin, CV s dng Plickers đ thng nhanh kết
qu.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
trăm của s tin lãi trong
mt kì hn và s tin gi.
Lãi sut càng cao thì li
nhun t tin gi càng ln.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
Trang 90
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 7.17, .7.18, 7.19
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.17: Tính:
a.25% ca 8;
b.7,5% ca 180.
Câu 7.18: Lãi sut tin gi kì hn mt
năm của mt ngân hàng là 7,4 % .Bác
Đức gi 150 triu vào ngân hàng đó.
Sau mt năm , bác Đc rút c vn ln
lãi thì nhận được bao nhiêu tin?
Câu 7.19: Gía niêm yết ca mt chiếc
đin thoại di động là 625 nghìn đng
.Trong chương trình khuyến mi, mt
hàng này được giảm giá 10%.Như vy,
khi mua mt chiếc điện thoi loi này
người mua đưc gim bao nhiêu tin ?
Câu 7.17:
a.25% ca 8= 25%.8=2;
b.7,5% ca 180=75%.180=135
Câu 7.18:
Sau một năm , bác Đức rút cả vỗn lẫn
lãi thì nhận được số tiền là :
150.7,4%+150=150.(1+7,4%)= 161,1(
triệu đồng ).
Câu 7.19:
Khi mua một chiếc điện thoại loại này
người mua được giảm số tiền là:
625.10%=62,5 ( nghìn đng).
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
Trang 91
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: : HS m bài tp 7.20
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.20: Theo Tng cc Thng kê,
năm 1989 cả ớc có 914 396 người
dân tc Mường.Sau 10 năm số ngưi
ờng đã tăng lên thành 1 137 515
ngưi.Em hãy cho biết trong 10 năm
đó , s người Mường Việt Nam đã
tăng bao nhiêu phần trăm?(làm tròn
kết qu ti hàng phần mười).
Câu 7.20:
Trong 10 năm , số người Mường
Việt Nam tăng số người là:
1 137 515-914 396=223 119 ( người)
Trong 10 năm , số người Mường
Việt Nam tăng số phần trăm là :
(223 119 : 1 137 515).100%=19,6%
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Trang 92
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Hai tiết Luyn tập chung dùng đ cha các bài tp ca các bài hc t Bài 28 đến
31 và cha các bài tp t 7.21 đến 7.25 để luyn tp b sung, nâng cao kĩ năng
gii toán và gn kết các kiến thức, kĩ năng ca các bài hc li vi nhau.
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Tng hp kiến thc và gii quyết các bài toán
Trang 93
3. Phm cht: Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp,
bi dưỡng hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: sgk, giáo án
2. Đối vi hc sinh: v ghi, v nháp, đng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. NH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu:
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- Các bài tp trong c bài hc t Bài 28 đến Bài 31 hu hết đã được cha ngay
ti lp vy, trong bài Luyn tp chung này, GV ch cn cha nt các bài còn
li và cha các bài tp t 7.21 đến 7.25. Trước gi luyn tp chung
- GV giao nhim v cho HS phi hoàn thành tt cc bài tp t 721 đến 7.25.
- Sau khi cho HS làm hai ví d, GV th mi HS lên bng trình bày bài làm
ca mình
- GV nhn xét và sa chữa đ HS ghi chép.
- Nếu còn thi gian, GV nên chun b trước mt s bài tp luyn v c phép đt
tínhc biệt là đặt tính chia và làm tròn kết qu).
Trang 94
- GV cũng có th b sung thêm các bài tp ni dung thc tế như tính nồng độ
dung dch, nh giá hàng khuyến mất; tăng trưởng và suy thoái; t l bn đó,
nhm b sung các kiến thc thc tế cho HS.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 7.21, 7.22, 7.23, 7.24, 7.25
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.21: Tính mt cách hp
a) 5,3- (-5.1)+(-5.3) + 4.9;
b) (27 - 51.4) - (48,6 - 7.3}:
c) 2,5 - (- 0,124) + 10,124 . 2,5.
Câu 7.22: Tính giá tr ca biu thc sau:
7,05 - (a + 3,5 + 0.85) khi a = -7,2.
Câu 7.23: Go là thức ăn chính của người dân Vit
Nam. Theo Viện Dinhng Quc gia trong 100 g
go t giã có cha khong 75 g cht bt đưng; 8,1 g
chất đạm; 1,3 g cht béo và nhiu vi cht khác.
a) Tnh t l phẩn trăm khối lượng cht béo có trong
100 g go:
b) Trong 1.5 kg gao có cha bao nhiêu gam cht béo?
Câu 7.24: ng ra siêu th mua 3,5 kg khoai tây, 4
kg c cải. Giá (chưa tính thuế) ca 1 kg khoai tây
Câu 7.21:
a. 10
b. -90
c. 25
Câu 7.22: 9,9
Câu 7.23:
a. 1,3%
b. 18,5%
Câu 7.24:
a. 125 400 đng
b. 137 940 đồng
Câu 7.25:
Khong 670 nghìn tn
Trang 95
18 nghìn đng: 1 kg c cải là 15.6 nghìn đng.
a) Tính tng s tin hàng;
b) Khi thanh toán Cưng phi tr thêm tin thuế giá tr
gia tăng VAT, đưc tính bng 10% tông s tin hàng.
Tính s tiền Cường phi thanh toán.
Câu 7.25: Theo báo điện t VINANET (14-2-2020),
năm 2019 Vit Nam sn xut khong 201
nghìn tn hạt tiêu. Như vy, sản lượng
ht tiêu Vit Nam chiếm khong 30% sản tượng ht
tiu toàn thế gii. Em hãy tính sản lượng hạt tiêu đã
sn xut trên toàn thế giới vào năm 2019.
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
Trang 96
nhóm, hoạt động tập
thể,…
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG VII
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
H thống được các nội dung đã học trong chương trình và cung cấp mt s bài
tp có ni dung tng hp, liên kết các kiến thc trong các bài hc khác nhau
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng: Kh năng tng hp, liên kết kiến thức cũ đ hoàn thành bài tp
b. Năng lc: Năng lực tư duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình hóa toán
hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lc giao tiếp toán hc; năng
lc s dng công cụ, phương tiện hc toán
3. Phm cht: Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp,
bi dưỡng hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: v ghi, sgk, giáo án
2. Đối vi hc sinh: v nháp, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
Trang 97
B. NH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu: Tng hp li kiến thc bằngđồ tư duy
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Trang 98
- Cha cho HS mt s bài tp ni dung tng hp, th phải dùng đồng thi
các kiến thc hc trong các bài hc khác nhau.
- GV hướng dn HS s dng máy nh cm tay gii quyết các bài toán nh toán
vi s thp phân.
- Trước tiết hc, GV giao nhim v cho HS hoàn thành tt c các bài tp t 7.26
đến 7.31.
- Cha ti lpc Bài tập 7.26, 7.27, 7.28 và 7.30. Hưng dn HS t làm hai bài
tp còn li.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYN TP & VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
+ HS làm ti lpc câu t 7.26 7.29
+ HS v nhà làm bài tp 7.30, 7.31
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.26: Tính giá tr ca biu thc
sau:
a. 15,3 21,5 3 . 1,5
b. 2(4
2
2. 4,1) + 1,25 : 5
Câu 7.27: Tìm x, biết:
a. x 5,01 = 7,02 2 . 1,5
Câu 7.26:
a.15,3-21,5-3.1,5=15,3-21,5-4,5=-
10,7;
b.2.(4^2-2.4,1)+1,25:5=2.(16-
8,2)+0,25=15,6+0,25=15,85.
Trang 99
b. x : 2,5 = 1,02 + 3 . 1,5
Câu 7.28: Làm tròn số
a.127,459 đến hàng chục ;
b.152,025 đến hàng chục ;
c.15 025 796 đến hàng nghìn.
Câu 7.29: Năm 2002, Thumbelina
được tổ chức Kỉ lục Thế giới Guinness
chính thức xác nhận là con ngựa thấp
nhất thế giới với chiều cao khoảng
44,5 cm. Còn Big Jake trở lên nổi
tiếng vào năm 2010 khi được Tổ chức
Kỉ lục Thế giới Guinness trao danh
hiệu là con ngựa cao nhất thế giới ,
cao gấp khoảng 4,72 lần con ngựa
Thumbelina.Hỏi chiều cao của con Big
Câu 7.27:
a.x-5,01=7,02-2.1,5
x-5,01=4,02
x=4,02+5,01=9,03.
b.x: 2,5=1,02+3.1,5
x:2,5=5,52
x=5,52.2,5=13,8.
Câu 7.28:
a.Làm tròn 127,459 đến hàng phần
mười ta được kết quả là:127,5
b.Làm tròn 152,025 đến hàng chục ta
được kết quả là:152,0.
c.Làm tròn 15 025 796 đến hàng nghìn
ta được kết quả là: 15 026 000.
Câu 7.29:
Chiều cao của con Big Jake là:
44,5.4,72=210,04 (cm).
Trang 100
Jake là bao nhiêu?
(Theo guinnessworldrecords.com)
Câu 7.30: Nhân dp Việt đt danh hiu
hc sinh gii,Việt được m mua cho
mt con robot(rô-bt).Gía niêm yết
của con robot là 300 000 đng nhưng
m nay được khuyến mi gim giá
15% .Vy m Vit phi tr bao nhiêu
tiền đ mua con robot đó ?
Câu 7.31: Cầu Bạch Đằng nổi thành
phHải Phòng và tỉnh Quảng Ninh
được khánh thành ngày 1-9-2018. Đây
là một trong những cây cầu lớn nhất
Việt Nam ,đứng thứ ba trong số bảy
cây cầu dây văng thứ hai của Việt
Nam được thiết kế , thi công hoàn toàn
bởi kĩ sư , công nhân người Việt Nam .
Cầu có tổng chiều dài khoảng 5,4 km ,
vượt qua ngã ba sông Bạch Đằng ,sông
Cấm.
Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 100
000 thì cầu Bạch Đằng dài bao nhiêu
xentimet?
Câu 7.30:
Mẹ Việt phải trả số tiền đmua con
robot đó là:
300 000-300 000.15%=255 000 (đồng)
Câu 7.31:
Đổi 5,4 km=540 000 cm
Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 100
000 thì cầu Bạch Đằng dài bao nhiêu
xentimet là:
540 000 .(1: 100 000)=5,4 cm.
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Trang 101
Hình thức đánh g
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 32: ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được các khái nim, quan h cơ bn giữa điểm và đường thng:
- Đim thuc và kng thuc đường thẳng; tiên đ v đưng thng đi qua hai
đim
phân bit.
Trang 102
- Ba đim thng hàng.
- Hai đường thng song song, ct nhau, trùng nhau.
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Nhn biết các quan hệ: đim thuc đường thẳn: đường thẳng đi qua hai đim
phân biệt, ba đim thng hàng
- Nhn biết hai đường thng cắt nhau, hai đường thng song song
- Gii các bài toán thc tin có liên quan
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Diễn đạt được (bng nn ng, kí hiu) các khái nim, quan h cơ bn nêu
trên.
+ S dng được dng c hc tập và các phương tin thích hợp để:
V đưc: đường thẳng đi qua hai đim phân biệt; hai đưng thng ct
nhau và xác định giao điểm của chúng; hai đưng thng song song.
Làm được: kim tra tính song song của hai đường thẳng đã v trên giy;
kim tra s thng hàng của các đim (hay ct, cây, ..) đã cho.
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
- Rèn luyn thói quen tìm tòi, quan sát và khám phá kiến thc mi.
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 103
1. Đối vi giáo viên:
- Sưu tầm nhng hình nh thc tế, minh ho các quan h giữa điểm và đường
thng (tranh nh, sách báo hoc trên mng Internet).
- Máy chiếu (nếu có).
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, ê ke.
2. Đối vi hc sinh: Ngoài các đồ dùng hc tập mang thường xuyên, cn chun
b giy trng kh A4 (đ v hình), đây mềm hay bút laser (laze) kim tra
tính thng hàng).
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đ: Với t chì thước thng, em th v đưc mt vch
thng. Đó lá hình nh ca mt đường thng. Mi du chm nh t đu bút ch
hình nh ca mt điểm. Tai đường thẳng đó được to nên t c điểm như
vậy. Đối vi những điểm đường thng y ý, mi quan h giữa chúng n
thế nào? Cng ta cùng tìm hiu i hôm nay.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Trang 104
Hoạt động 1: Đim thuc, không thuộc đường thng
a. Mc tiêu:
- Hiểu được cách ng các ch cái đ kí hiệu điểm, đường thng
- Hình dung được đim thuc và không thuc đường thng
- Biết các cách phát biu và kí hiệu điểm thuc hau không thuc đường thng,
đim nm trên đường thẳng hay đưng thẳng đi qua điểm.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV chiếu c hình nh và nhc li khái nim
cơ bản là điểm và đường
- GV phân tích v trí điểm M, N đi vi đường
thng d trong Hình 8.1. Viết các phát biu bng
li và ghi kí hiu.
- Yêu cầu hs đc và tr li các câu hi sgk
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: o o kết qu hot động tho
lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Câu hi 1 :
+ Những điểm thuộc đường
thẳng d là : A,B
+ Những điểm không thuộc
đường thẳng d là: C
- HĐ1: Ta thy ch có th v
được đúng một đường thng
đi qua hai điểm phân bit
A,B.
- Câu hi 2: Trong hình 8.4
có 3 đưng thẳng , đó
những đường thng: AB,
AC, BC.
Trang 105
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 2: Ba điểm thngng
a. Mc tiêu: Nhn biết được 3 đim thẳng hàng và 3 đim không thng hàng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV hỏi hs qua hai đim phân bit mt và ch
một đường thẳng đi qua, vy khi nào thì qua ba
đim phân biệt cũng có một đường thẳng đi qua.
- Tìm i, khám phá: GV gii thích rng ánh sáng
t ngon nến truyền đến mắt nời theo đường
thng, khi mắt người nhìn thy ngn nến thì gia
mt ngn nến kng vt cn nào cn tr do
vy c l hng phi cùng nhau nằm trên đường
thng.
- Yêu cu hs tr li CH1, LT1, Vn dng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
- HĐ2: Các l hng
cùng nm trên mt đường
thng .
- CH3: B ba điểm thng
hàng : A,B,C và D,B,E.
- LT1:
a. A,B,C thẳng hàng.
b.M,N,P kng thẳng
hàng.
- Vận dụng 1:
Hai cái cc đóng hai v trí
đã chọn được coi là 2 điểm
phân bit, si dây căng
Trang 106
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
qua hai cc là đường thng
đi qua 2 đim da vào si
dây đã căng v vch vôi
để gp v vch vôi theo
đưng thng
Hoạt động 3: Hai đường thng song song, ct nhau, trùng nhau
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được hai đường thng ct nhau, song song và trùng nhau
- V được các đường thẳng đi qua hai đim phân bit bằng thưc k hoc ê ke
- Giúp hs hiu sâu sc thêm v quan h thng hàng ca ba đim, quan h ct
nhau và quan h song song của hai đường thng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao
nhim v hc tp
- GV t chc hướng dn HS
phát biu tr li tng hoạt đng,
câu hi
- GV cho hs t đc hoc cho hs
quan sát hình trên y chiếu ri
ch ra s đim chung ca hai
- HĐ3:
a. Hai thanh ray đường tàu hình (h.8.9) không
có điểm chung.
Trang 107
đưng thng trong mỗi trường
hp
- Th thách: GV th cho hs
làm ti lp gi đ mi HS
đều có th giải được.
- LT2: Gv v mu trên bng và
yêu cu HS làm theo. HS kim
tra bài chéo ca nhau
c 2: HS thc hin nhim
v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao
đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động,
h tr khi HS cn
c 3: o cáo kết qu hot
động tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr
li câu hi.
+ GV gi HS kc nhn xét,
đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu
thc hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun
kiến thc, chuyn sang ni
dung mi
b.Hai con đường (h.8.9b) có điểm chung.
- HĐ4: Hai đường thng phân bit kng th
có nhiều hơn một đim chung.
- Câu hi 4:
Một số hình ảnh 2 đường thẳng song song
trong thực tế là: hai thanh lan can cầu thang
bộ , hai thanh ray đường tàu.....
Một số hình ảnh 2 đường thẳng cắt
nhau trong thực tế là: hai lưỡi cắt của chiếc
kéo ,....
- LT2:
a. Những đường thẳng đi qua hai trong ba
điểm A,B,C là AB,AC,BC.
b.Ta có : AB cắt AC tại A; AB cắt BC tại B;
Trang 108
BC cắt AC tại C.
- Thử thách nhỏ:
Ta chn v trí điểm C trên đường thng d sao
cho ba điểm A,B,C cùng thuc một đường
thẳng thì ba đim A,B,C thng hàng . Khi ba
đim A,B,C kng cùng thuc bt kì đưng
thẳng nào thì không tìm đưc điểm C đ ba
đim A,B,C thng hàng.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm 8.1, 8.2, 8.3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.1:
Quan sát hình 8.11:
a.Giao điểm của hai đường thẳng a và
Câu 8.1:
a. Giao điểm của hai đường thẳng a và
b là điểm P
b. Điểm A thuộc đường thẳng a và
không thuộc đường thẳng b.
Kí hiệu A a ; A b.
Trang 109
b là những điểm nào?
b.Điểm A thuộc đường thẳng nào và
không thuộc đường thẳng nào? Hãy trả
lời u hi bằng câu diễn đạt và bằng
hiệu .
Câu 8.2: Xem hình 8.12 và trả lời:
a.Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng
hàng?
b.Hãy nêu ít nhất hai bộ ba điểm
không thẳng hàng.
c. Bốn điểm A, B, C và S có thẳng
hàng kng?
Câu 8.3: Cho bốn đim A,B,C và D
như hình v ới đây.
Hãy nêu tt c các b ba điểm thng
hàng
Câu 8.2:
a.Có 1 bộ ba điểm thẳng hàng
:A,B,C.
b. Hai bộ điểm không thẳng hàng là :
S,A,B và S,B,C.....
c. Bốn điểm A,B,C,S kng thẳng
hàng.
Câu 8.3:
Các bộ ba điểm thẳng hàng là :
A,B,C và A,C,D và B,C,D và A,B,D
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
Trang 110
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.4 :
Hình 8.13 mô tả 4 đường thẳng
5 điểm có tên A,B,C,D và E,trong
đó ta chỉ biết vj trí cảu điểm
A.Hãy điền tên của các điểm còn
lại, biết rằng :
1. D nằm trên 3 trong 4 đường
thẳng
2. Ba điểm A,B,C thẳng hàng
3. Ba điểm B,D,E thẳng hàng.
Câu 8.5: Hãy lit kê các cp
đưng thng song song trong hình
sau
Câu 8.4 :
Câu 8.5:
Những cặp đường thẳng song song trong
hình là :
EF// BD ,EF//DC,EF//BC,
DE//AF,DE//BF,DE//BA,
DF//AE,DF//CE,DF//AC.
Trang 111
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 112
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 33: ĐIỂM NẰM GIỮA HAI ĐIỂM .TIA
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cn đt
Nhn biết được các khái nim: điểm nm giữa hai đim, tia, gc của tia, tia đi
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Diễn đạt đúng đưc các khái niệm đã nêu
- V đưc tia khi biết tia gc và mt điểm mà tia đi qua
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết các khái nim tia, hai tia đi nhau
+ Nhn biết đim nm gia hai đim
+ Gii c bài toán thc tế có liên quan
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
- Bi dưng niềm đam mê khoa hc, th c t hc
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 113
1. Đối vi giáo viên:
- Sưu tầm nhng hình nh thc tế, minh ha các khái nim gia hai đim (nht
thc, nguyt thc), tia
- Máy chiếu (nếu có)
2. Đối vi hc sinh: - Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, ê ke
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề: Nht thc, Nguyt
thc nhng hiện tượng thiên n, xảy ra
khi Mt Trăng, Trái Đất Mt Tri cùng
nm trên mt đường thng, theo th t
khác nhau
Th t ca chúng trên đưng thng khi đó
như thế o. Đ tr li được câu hi y,
trò chúng ta cùng m hiu bài hc m
nay
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đim nm giữa hai đim
a. Mc tiêu:
Trang 114
- Giúp hs hình thành đưc khái niệm điểm nm gia hai đim, hai đim cùng
phía đi vi một điểm và hai điểm khác phía đi vi một đim
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu hs tr li câu hi phn tìm tòi
khám phá
- GV yêu cu hs v hình và ghi các phát
biu lên bng
- Câu hi: Yêu cu hs quan sát hình 8.15 và
nhn biết được khái niệm đim nm gia hai
đim, hai điểm cùng phía và hai đim khác
phía đi vi 1 đim
- LT1: GV hướng dn hs lấy các điểm C, D
và tr li câu hi
- Vn dng: Hướng dn hs s dng thước đ
xác định giao điểm của c đon thng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS
cn
c 3: Báo cáo kết qu hot động và
- HĐ1 : HS nhn thy ngn nến,
qu lc và cái bóng ca qu lc
thẳng hàng. Hơn na, qu lc
gia ngn nến và cái bóng ca
- Câu hi 1:
a.D nằm giữa hai điểm B và C
b.Hai điểm D,C nm cùng phía
đối với điểm B
c.Hai điểm D,A nằm cùng phía
đối với điểm E
- LT1:
Khi đó điểm A và điểm B có
nằm cùng phía với điểm D
Trang 115
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
- Vn dng 1: Gi I là giao đim
ca BD và AC ta có I là điểm
va nm giữa hai điểm A và C ,
va nm giữa hai điểm B D.
Hoạt động 2: Tia
a. Mc tiêu:
- Hs nắm được khái nim tia, gc ca tia, tia đi
- Hiểu được mi quan h giữa hai đim (khác gc) trên cùng mt tia vi gc ca
tia đó.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Cho HS thy mt s hình nh thc tế
mô t tia như tia sáng, tIa laser (laze),...
- GV ging bài (kết hp máy chiếu),
- HS nghe ging, kng nht thiết phi
ghi chép.
- GV nhn mnh cách viết kí hiu mt tia.
- Câu hi 2:
a.Các tia trong hình vẽ là : Ax ,Ay
,AB,,Bx ,By,BA.
b.Tia đối của Ax là Ay ,AB
Tia đối của Ay là Ax
Trang 116
- V mt đim M trên tia đi ca tia AB
và ch cho HS thy thuc tia BA.
- GV v hình và gii thích cho HS. Hình
đó là một tỉa và là tia đi ca tia AB.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Tia đối của By là Bx ,BA
Tia đối của Bx là By
Tia đối của tia AB là Ax
Tia đối của tia BA là By.
- LT2:
a.Các tia trong hình là:
AB,BA,AC,CA,BC,CB.
b. Nếu điểm M nm trên tia đối của
tia AB thì điểm M có thuộc tia BA.
- Th thách nh: Hinh gồm đim A
và tt c c điểm M nm khác phía
vi điểm B đối vi đim A có là
một tia .Tia đó có là tia đi ca AB
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 8.6, 8.7, 8.8
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Trang 117
Câu 8.6: Cho bốn điểm A,B,C,D ng
thuộc đường thẳng xy như hình 8.21.
Trong các câu sau đây ,câu nào đúng ?
1. Điểm B nằm giữa hai điểm A và
điểm D
2. Điểm A và điểm C nm cùng phía
đối với điểm D
3. Điểm B nằm khác phía điểm A đối
với điểm D
4. Điểm B và điểm C nằm cùng phía
đối với điểm D.
Câu 8.7: Quan sát hình 8.22 và cho
biết :
a. Có tất cả bao nhiêu tia ? Nêu tên các
tia đó.
b. Điểm B nằm trên các tia nào? Tia
đối của chúng là tia nào ?
c.Tia AC và tia CA có phải là hai tia
Câu 8.6:
1.Đúng
2.Đúng
3.Sai
4.Đúng
Câu 8.7:
a.Có tất cả 12 tia đó là :
Ax,AB,AC,Ay,Bx,BA,BC,By,Cx,CA,
CB,Cy.
b.Điểm B nằm trên tia: Bx, BA, Cx,
CA, CB, AB, AC, Ay, BC, By
Các tia đối của:
Bx là BC, By
BA là BC, By
Cx là Cy
CA là Cy
CB là Cy
AB là Ax
Trang 118
đối nhau không?
Câu 8.8 : Cho điểm C nằm trên tia Ax,
điểm B nằm trên tia Cx . Biết rằng A,
B, C phân biệt .Trong các câu sau đây
,câu bào đúng?
1. Điểm A nằm trên tia BC
2. Điểm C vừa nằm trên tia AB vừa
nằm trên tia BA.
3.Tia CB và tia BC là hai tia đối nhau
4.Tia CA và tia Cx là hai tia đối nhau.
AC là Ax
Ay là Ax
BC là BA,Bx
By là BA,Bx
c. Tia AC và tia CA không phải là tia
đối của nhau chúng không có chung
điểm gốc.
Câu 8.8 :
1.Đúng
2.Đúng
3.Sai
4.Đúng
- GV nhn xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Hs làm bt 8.9
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Trang 119
Câu 8.9: Cho ba điểm A,B,C không
thẳng hàng .
a.Em hãy viết tên các tia chứa hai
trong ba điểm A,B,C.
b.Trong các tia đó ,tìm hai tia khác gốc
đúng một điểm chung.
Câu 8.9:
a.Các tia đó là :
AB,AC,BA,BC,CA,CB
b.Hai tia khác gốc đúng 1 điểm
chung là : AB và CB ; BA và CA; AC
và BC...
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 120
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 34: ĐOẠN THẲNG ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được khái nim đon thẳng, độ dài đon thng
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Biết đo đ dài đon thng bằng thước có chia vch
- Giải được c bài toán trong thc tế liên quan đến độ dài đon thng
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết đon thng
+ Biết đo độ dài đon thng
+ Gii c bài toán thc tế có liên quan đến đon thẳng và đ dài đoạn thng
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
Trang 121
- Bi dưng hng thú hc tp, mong mun tìm hiu, khám phá kiến thc
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
- Sưu tầm nhng hình nh thc tế, minh ha các khái nim đon thng
- Máy chiếu (nếu có)
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, ê ke
2. Đối vi hc sinh: Các dng c v hình: thưc, compa, ê ke
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
Trong đi sng, ta thy nhng hình
nh ca đon thẳng như cây gy, cây
t chì, nhng chiếc đũa
Trong bài này, chúng ta cùng tìm hiu
thêm v khái niệm đó.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đon thng
a. Mc tiêu:
- HS biết khái niệm đon thẳng và các đu t ca đon thng
- HS nhn biết được đon thẳng, đọc tên được đon thng trên hình v
Trang 122
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv hướng dẫn hs đc phn Tìm tòi - khám phá
- HS đc khái nim đon thẳng và các đu mút ca
đon thng
- Câu hi: GV vnh và yêu cu mt HS tr li
- LT1: Gv hướng dn HS m phn a) và yêu cu
Hs t m phn b). GV th yêu cu HS kim tra
đối chiếu kết qu chéo nhau
- Vn dng 1: GV gii thích: bt du t A hoc B,
mi ln mun đi đến một hòn đo mi, ta cn mt
cây cu bắc đến hòn đảo đó, do vy cn xây thêm
ít nht 3 cây cu
- GV v mt s hình th hiện đáp án của mình,
chng hạn như hìnhới đây.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
- HĐ1: Quãng đường
người đi xe đạp đi qua
trong hình 8.23 ,vch
thng ni t điểm A đến
đim B.
- HĐ2: Đim C nm trên
vch thẳng màu đen.Đim
D nm ngoài vch thng
màu đen.
- LT1:
a.Các đoạn thẳng là :
AB,AC,BC.
b.Các đọa thẳng là:
AB,AC,AD,BC,BD,CD
- VD1: Cn phi xây thêm
ít nht 10 cây cu ni hai
hòn đảo.
Trang 123
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: Độ dài đoạn thng
a. Mc tiêu:
- Hs nhn biết đơn v đo độ dài, độ dài đoạn thng, khong cách giữa hai đim
- Biết cách so sánh đ dài các đon thng bằng thước đo hoc compa
- HS biết cách cng tr các đon thng
- HS biết cách đo đon thng và kí hiệu đoạn thng bng nhau trênnh v
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho hs hoạt đng t do và tr li câu hi
- HS dựa vào HĐ3và HĐ4 đ nói v đ dài và
đơn v đo đ dài
- Câu hi: HS tìm thêm những đơn v đo trong
thc tế. GV chú y hs v vic cộng đ dài đoạn
thng
- GV v hình ví d, phân tích và hướng dn HS
- HĐ3: Mt bàn hc ca em
dài khong 7 gang tay.
- HĐ4: Chiu rng,chiu dài
ca cun sách lần lượt là : 19
cm; 26,5 cm.
- CH2: Những đơn v độ dài
khác là :
km;m;dm;hm;dam;inch....
Trang 124
làm phép tính
- LT2: GV yêu cầu hs đo ri so sánh kết qu
vi c bn khác và t ra kết luận. GV ng
dn hs kí hiệu các đon thng bng nhau
- Vn dng 2: Hs t m và so sánh kết qu vi
các bn trong lp
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS
cn
c 3: Báo o kết qu hot đng và tho
lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin nhim
v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
- HĐ5:
a.Đoạn thẳng AB độ dài
bằng độ dài đoạn thẳng EG.
b.Đoạn thẳng AB có đdài
nhhơn độ dài đoạn thẳng
CD.
c.Đoạn thẳng CD độ dài
lớnn độ dài đoạn thẳng EG.
- LT2:
QM=PN
QN=PM
- VD2: Chiu dài cây t nh
n chiều dài thước thng.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:HS làm bài tp 8.10, 8.11, 8.12
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Trang 125
Câu 8.10:ng compa v đưng tròn
tâm O có bánnh 2 cm.Gi M và N là
hai điểm tùy ý trên đường tròn đó.Hai
đon thng OM và ON có bng nhau
không ?
Câu 8.11: Việt dung thước đo độ dài
đon thẳng AB. Vì tc b gãy mt mt
mu nên Vit ch có th đặt thưc đ
đim A trùng vi vạch 3 cm.Khi đó đim
B trùng vi vch 12 cm .Em hãy gp
Việt tính đ dài đoạn thng AB.
Câu 8.12: Bạn Nam ng bước chân đ
đo chiu dài lp hc. Sau 12 bước liên
tiếp k t mép tường đu lp thì còn
khong nửa bước chân nữa là đến p
ng cui lp .Nếu mỗi bước chân ca
Nam dài khong 0,6 m thì lp hc dài
khong bao nhiêu?
Câu 8.10:
OM =ON= độ dài bán kính đường
tròn.
Câu 8.11:
Độ dài đon thng AB là : 12-3=9
(cm).
Câu 8.12:
Lp học đó dài số m là :
0,6.12+0,6.
=7,5 (m).
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 8.13, 8.14
Trang 126
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.13: Hãy đo đ dài ( đơn v milimet)
ri sp xếp các đon thng trong hình 8.34
theo th t tăng dn của độ dài.
Câu 8.14: Một i cây đang mọc thng thì b
bão làm gãy phn ngọn. Người ta đo đưc
phn ngn b gãy dài 1,75 m và phn thân
còn li dài 3 m .Hỏi trước khi b gãy, cây cao
bao nhiêu mét ?
Câu 8.13:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần đ
dài đoạn thẳng :
CD<EF<GH<AB<IK.
Câu 8.14:
Trước khi bị gãy, cây cao số
mét là :
1,75 + 3=4,75(m).
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Trang 127
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 35: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được khái nim trung điểm của đoạn thng
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Biết đi đ dài đon thẳng đ xác định trung điểm của đon thng
- Giải được c bài toán thc tế liên quan đến trung đim của đon thng
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
Trang 128
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết trung đim của đon thng
+ Gii c bài toán thc tế có liên quan đến trung đim của đon thng
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
- Sưu tầm nhng hình nh thc tế, minh ha khái nim trung đim của đoạn
thng
- Máy chiếu (nếu có)
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, êke
2. Đối vi hc sinh: Các dng c v hình: thưc, compa, êke
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
Em đã chơi bp bênh bao gi chưa? Trong t
chơi này, ni ta dùng mt thanh g dài gn
c đnh lên mt cái trc trên g đ (H.8.35).
Nếu hình dun thanh g một đon thng thì
Trang 129
điểm đt lên trc phi chính gia ca đon
thẳng đó.
Trong hình hc, điểm đó nghĩa gì làm
thế nào đ tìm nó? Chúng ta ng tìm hiu bài
ngày hôm nay
B. NH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu:
- c định được trung đim của đon thng
- Vn dng kiến thc v tng của hai đon thẳng và trung đim của đon thng
để tính toán
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- Gv cho hs đc sgk v 3 hoạt động.
Qua ba trường hp c th đ suy ra
trường hp tng quat rng luôn
một điểm trên đon thẳng cách đu
hai đu mút của đon thng
- Câu hi: GV va ghi li gii (hoc
chiếu từng đon) lên bng, va gii
thích trên hình v
- Luyn tp: Gv cho hs lên bng làm,
- HĐ1: Đim gn trc cách hai đu
thanh g : 1,5m
- HĐ2: Khoảng cách điểm A đến mi
đầu si dây là : 60 m
- HĐ3:
Sau khi chạy được 1 giờ ,xe rời xa vị trí
A : 1/2.100 = 50 km
Cách vị trí B : 100-50=50 km.
- Câu hỏi 1: I là trung điểm của AB
Trang 130
c lp cha vào v
- Vn dng: Gv chia lp m hai
nhóm. Các nm c đi din lên
bng làm. HS nhn xét, cha vào v
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi,
tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr
khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh
giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
J không là trung điểm của CD
K không là trung điểm của EF
- Luyện tập 1:
Vì E là trung điểm của đoạn thẳng PQ
nên ta có : PE=EQ= 122=6 đơn v
Vì F là trung điểm của đoạn thẳng PE
nên ta có : PF=EF= 62=3 đơn vị.
- Vận dụng 1:
Vì trục của vòng quay được coi là trung
điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cao
nhất và thấp nhất của trục quay nên ta có
khoảng cách từ điểm thấp nhất đến trục
quay là: 60 :2=30 (m)
Trục quay đang nằm ở cao: 30+6=36
(m)
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.15, 8.16, 8.17
Trang 131
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.15: Cho hình v sau:
a. Em hãy dùng thước thẳng để kiếm tra xem
điểm E có phải là trung điểm của đoạn thẳng Ac
không
b. Kiểm tra xem E còn là trung điểm của đoạn
thẳng nào khác có các đầu mút là c điểm đã cho
Câu 8.16: Tính đ dài của đoạn thng AB nếu
trung đim I ca nó nm cách mút A mt khong
4,5 cm.
Câu 8.17:
Cho bốn điểm A,B,C,D cùng nằm trên một đường
thẳng sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB,
D là trung điểm của đoạn thẳng AC. Biết rằng
CD=2 cm, hãy tính độ dài của đoạn thẳng AB.
Câu 8.15:
a. Vì E nm giữa A và C
mà AE=EC nên E là trung
điểm của AC.
b. Vì E nằm giữa B và D
mà BE=ED nên E là trung
điểm của BD.
Câu 8.16:
Vì trung điểm I ca
AB nằm cách mút A một
khoảng 4,5 cm nên ta có :
AB = 4,5.2=9(cm).
Câu 8.17:
Vì D là trung điểm của
đoạn thẳng AC nên ta có :
AC=DC.2=2.2=4(cm).
Vì C là trung điểm của
đoạn thẳng AB nên ta có :
AB=AC.2=4.2=8 (cm).
Trang 132
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.18
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.18: Gỉa sử có một
cây gậy và muốn tìm điểm
chính giữa của cây gậy đó.
Em sẽ làm thế nào nếu:
a.Dùng thước đo đdài;
b.Chỉ dùng một sợi dây đủ
dài.
Câu 8.18:
a. Dùng thước đo đ dài tìm điểm chính giữa của
cây gậy ta làm như sau:
- Dùng thước đo độ dài của cây gậy .
- Lấy kết quả đo đó chia đôi, ta được khoảng
cách t trung điểm cây gậy đến các đầu mút của
cây gậy.
- Dùng thước đo lại với khoảng ch vừa tìm
được ta xác định được trung điểm của cây gậy.
b.Dùng sợi dây để tìm điểm chính giữa của cây
gậy ta làm như sau :
Trang 133
- Ta đặt sợi dây sao cho thu được một đoạn bằng
độ dài của cây gậy
- Ta gập đoạn sợi dây đó lại sao cho hai đầu sợi
dây trùng nhau. Nếp gập cắt sợi dây thành hai
phần bằng nhau.
Sau đó ta đặt sợi dây vừa gập lên cây gậy ta sẽ
tìm được điểm chia cây gậy thành hai phần bằng
nhau đó chính là trung điểm của cây gậy.
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
Trang 134
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cn đt
Nm vững được kiến thc v các quan hệ: điểm thuộc đường thẳng, ba đim
thẳng hàng, đim nm gia hai điểm, hai đim cùng phía hoặc khác phía đi vi
một điểm, hai đường thng song song hoc ct nhau; v c khái niệm: tia, đon
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, đ dài đon thng.
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Nhn biết được và mô t đưc bng lii hoc kí hiệu: đim thuc hay
không thuộc đường thẳng, hai đưng thng song song hay ct nhau.
- Nhn biết được điểm nm giữa hai đim, hai điểm năm cùng phía hay khác
phía đi vi một đim.
- Đọc đúng tên đường thẳng, tia, đon thẳng, trung điểm của đoạn thng.
- Đo được độ dài các đon thẳng cho trước.
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng: gii quyết các bài toán trong sgk
Trang 135
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, êke
2. Đối vi hc sinh: Các dng c v hình: thưc, compa, êke
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. NH THÀNH KIN THC MI
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.19, 8.20, 8.21, 8.22, 8.2, 8.24
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.19: Cho bốn điểm phân
biệt A,B,C và D, trong đó
không có ba điểm nào thăng
hàng.
a.Có bao nhiêu đường thẳng đi
qua hai trong bốn điểm đã cho
Câu 8.19:
a.Có 6 đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm
đã cho
Tên các đường thẳng đó là :
AB,AC,AD,BC,BD,CD.
Trang 136
? Kể tên các đương thẳng đó .
b.Có bao nhiêu tia với gốc là
một trong bốn điểm đã cho và
đi qua một trong ba điểm còn
lại? Đó là những tia nào?
c.Có bao nhiêu đoạn thẳng
hai mút là hai trong bốn điểm
đã cho ? Đó là những đoạn
thẳng nào?
Câu 8.20: Cho ba điểm A, B, C
cùng nằm trên đường thẳng d
sao cho B nằm giữa A và C.
Hai điểm D và E không thuộc d
và kng cùng thẳng hàng với
điểm nào trong các điểm A , B
và C.
a. Có bao nhiêu đường thẳng,
mỗi đường thẳng đi qua ít nhất
hai trong năm điểm đã cho?
b. Tìm trên đường thẳng d điểm
G sao cho ba điểm D, E, G
thẳng hàng. Có phải khi nào
cũng tìm được điểm G như thế
hay không?
Câu 8.21: Cho điểm M trên tia
b.Có 12 tia với gốc là một trong bốn điểm đã
cho và đi qua một trong ba điểm còn lại
Đó là những tia :
AB,AD,AC,BA,BC,BD,DA,DB,DC,CA,CB,
CD.
c.Có 6 đoạn thẳnghai mút là hai trong bốn
điểm đã cho
Đó là những đoạn thẳng :
AB,AD,AC,BC,BD,DC.
Câu 8.20:
a.Có 8 đường thẳng đi qua ít nhất hai trong
năm điểm đã cho.
b.Không phải khi nào cũng tìm được điểm G
như thế này , điểm G tồn tại khi đường thẳng
DE không song song với đường thẳng d.
Câu 8.21:
Trang 137
Om sao cho OM = 5 cm. Gọi N
là điểm trên tia đối của tia Om
và cách O một khoảng 7cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn
thẳng MN.
b) Gọi K là trung điểm của
đoạn MN. Tính đdài các đoạn
thẳng MK và OK.
c) Điểm K thuộc tia nào trong
hai tia OM ON?
Câu 8.22: Cho hai điểm phân
bit A và B cùng nm trên tia
Ox sao cho OA = 4 cm, OB = 6
cm. Gi M là trung đim ca
đon thẳng AB. Tính đ dài
đon thng OM
a.Vì N là điểm trên tia đối của tia Om nên ta
có O nằm giữa M ,N nên ta có :
ON+OM=MN mà OM=5cm; ON=7cm nên
MN= 5+7=12 (cm).
b.Vì K là trung điểm của đoạn MN nên ta có :
KM=KN=MN:2=12:2=6 (cm)
Ta có : O nm giữa M K nên
OK+OM=KM mà KM=6 cm; OM=5 (cm) ,
OK=KM-OM=6-5=1(cm).
c. Vì OK<MK nên K thuộc tia OM .
Câu 8.22:
TH 1: Điểm A, B nằm khác phía đối với
điểm O
Vì O nằm giữa A, B nên ta có : OA +OB =AB
mà OA=4cm ;OB=6cm nên AB=6+4=10 cm
Vì M là trung điểm của AB nên ta có :
MA=MB=AB : 2=5 cm
Vì OM<MA nên O nằm giữa M và A ,ta có :
OM+OA=MA ,OM=MA-OA=5-4=1cm
TH 2 : Điểm A, B nằm cùng phía đối với
Trang 138
Câu 8.23: Trong hình vẽ dưới
đây, em hãy liệt kê tất cả các
bộ ba điểm thẳng hàng.
Câu 8.24: Em hãy v 7 đim
trên mt t giy trng sao cho
có th k đưc 6 đường thng
mỗi đường thng đều đi
qua 3 trong 7 điểm đó.
điểm O
Vì A nằm giữa O và B nên ta :
OA+AB=OB mà OB=6 cm ; OA=4 cm ;
AB=OB-OA=6-4=2 cm
Vì M là trung điểm của AB nên ta có :
MA=MB=AB : 2=1 cm
Vì MB<BO nên M nằm giữa O và B, ta có :
OM+MB=OB mà MB=1 cm ; OB=6 cm ;
OM=OB-MB=6-1=5 cm.
Câu 8.23:
Các bộ ba điểm thẳng hàng là :
A,C,N và A,C,B và C,N,B và B,N,A.
Câu 8.24:
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
Trang 139
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim...)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 36: GÓC
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được khái nim góc, đnh và cnh cu c, góc bẹt, điểm trong ca
góc
Trang 140
2. Kĩ năng và năng lc
a. Kĩ năng:
- Quan sát hình và đc được tên góc, nhn biết được điểm trong ca góc
- Vn dng đưc khái nim góc vào mt s tình hung trong thc tế
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết góc, đnh và cnh ca góc
+ Nhn biết góc bt
+ Nhn biết đim trong ca 1 c
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Nghiên cứu kĩ bài hc và phương pháp dy hc phù hp.
Chun b mt s vn dng, hình nh ca góc trong thc tế
2. Đối vi hc sinh: Chun b dng c hc tập như thước, bút chì, mt t giy
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
Trang 141
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
Trong đi sng thc tế, cng ta
thường nghe i đến góc nhưu góc
nhìn, góc sút (bóng đá), góc bn (pháo
binh)
Vy góc là gì và nó có quan h như thế
nào vi các khái nim khác trong Hình
hc?
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: c
a. Mc tiêu:
- HS đc được tên các góc và các thành phn ca góc
- Hs biết v hình đơn giản, nhn biết góc bt
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV v hình lên bng, gii thiu góc và
các thành phn ca góc
- GV cho hs tìm hiu và trình bày li
- Câu hi: GV gọi hs đc tên các góc và
- Câu hi 1:
Góc xOy có cạnh là Oy và Ox
đỉnh là điểm O
Góc xOz có cạnh Oz và Ox
Trang 142
các thành phn ca góc
- LT1: GV cho chia nhóm, hoạt động 3p ti
ch, HS luyn tp gi n góc trong hình
phẳng đơn gin. Hs v hình, nhn biết c
bt
- Vn dng 1: Gv t hình ảnh compa, đưa
ra yêu cu tìm kiếm hình nh ca góc trong
thc tế. th hi HS v các thành phn
ca c trong các hình ảnh HS tìm được đ
khc sâu khái nim
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: Báo o kết qu hoạt đng và
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
đỉnh là điểm O
Góc yOz có cạnh Oz và Oy
đỉnh là điểm O
- LT1:
1. Các góc có đỉnh A ,B trong
hình vẽ :
Góc DAC ; c DAB; góc BAC.
c ABC; góc ABD; góc BDC.
2.
a. Các góc có trong hình vẽ là :
Góc xAB ; góc BAy ; góc xAy
b.Trong các góc đó góc xAy
c bẹt.
- Vn dng 1:
Chiếc kéo ct vi . M chiếc kéo
ra ta thy hình nh ca mt c,
Trang 143
trong đó hai lưỡi kéo là cnh ca
c, tr của kéo là đnh ca góc
Hoạt động 2: Đim nm trong c
a. Mc tiêu:
- HS hiu và nhn biết được đim trong ca góc
- HS biết được điểm trong ca góc trong thc tế
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV t chc hướng dn, hs có th ly t giy
- GV th cho hs thc hin trên mt t giy to
n trên bng hoc thc hin phng trên máy
tính
- Thông qua HĐ1 và HĐ2 GV cho HS t đọc đ
hiu hoc GV giải thích để nhn biết được điểm
trong ca góc.
- Gv cho hs quan sát và tr li mc Câu hi
- LT2: Hs v li hình lên bng và thc hin bài tp
- VD2: GV cho hs m theo nm. Thc hin nh
đim v thời gian và đ chính xác
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
- HĐ1: Cu th mang áo
s 5 nm trong góc sút.
- HĐ2:
a. Điểm M nằm trong góc
vừa cắt rời
b.Điểm N kng nằm
trong c vừa cắt rời
- Câu hi 2:
Các điểm nm trong góc
mOn là: B; C.
- LT2:
a.Các điểm nằm trong góc
Trang 144
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
xOy là: P; M.
b.Điểm I có nằm trong c
xOy. Điểm K kng nằm
trong c xOy.
- Vn dng 2:
a. 10 và 2
b. 2 và 8
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.25, 8.26, 8.27, 8.28
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.25: Viết tên (cách viết kí hiệu)
của góc, chỉ ra đỉnh, cạnh của góc
trong mỗi hình vẽ sau:
Câu 8.25:
a. yMxỉnh là M , cạnh của góc là
My và Mx.
b. DEF ,đỉnh là E , cạnh của góc là
DE và EF
EDF ,đỉnh là D , cạnh của góc là DE
Trang 145
Câu 8.26: Cho đường thng xy. V
hai điểm A, B nm trên xy. Gi tên
các góc bt to thành.
Câu 8.27: Quan sát mặt đng hồ dưới
đây.
Trong các vạch chỉ số trên mặt đồng
hồ, những vạch nào nằm trongc
tạo bởi kim giờ và kim pt khi đồng
hồ chỉ 8 giờ 15 phút?
Câu 8.28: Cho ba tia chung gc Oa,
Ob và Oc, trong đó không có hia tia
nào đối nhau. Hi có bao nhiêu góc
có hai cnh là hai trong ba tia đã cho?
và DF
DFE ,đỉnhF , cạnh của góc là DF
và FE.
Câu 8.26:
Các góc bẹt tạo thành là : xAB
; xBy.
Câu 8.27: Vch s 8 và s 3.
Câu 8.28:
Có 3 góc là aOb; cOb; cOa.
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
Trang 146
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.29, 8.30
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.29: Viết tên các góc có đnh A,
đỉnh M trong hình v sau:
Câu 8.30:
Lấy ba điểm không thẳng hàng A, B, C
trên tờ giấy trắng rồi vẽ các đoạn thẳng
AB, BC ,CA.
Em hãy tô màu phần hình chữ nhật
trong của cả ba góc BAC, ACB, CBA.
Câu 8.29:
- Đỉnh A: c BAH, góc HAM, góc
MAC, góc BAC
- Đỉnh M: góc BMA, c HMA, góc
AMC
Câu 8.30:
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Trang 147
tham gia c hoạt động
học tập
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 37: SỐ ĐO GÓC
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cn đt
- Nhn biết được khái nim s đoc, các góc đc bit (góc vuông, góc nhn,
c tù)
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Biết đo một góc bằng thước đo c
- Kim tra được góc vng, góc nhn, góc tù bằng thước đo c hoc ê ke
Trang 148
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết được khái nim s đoc
+ Nhn biết được các góc đc bit (góc vng, góc nhn,c tù)
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Nghiên cu bài hc, la chn phương pháp giảng dy phù
hp. Chun b các dng c dy học như thước thẳng, thước đo góc, ê ke,...
2. Đối vi hc sinh: Vic s dng dng c hc tập như thước thẳng, thước đo
c, ôn tp li kiến thc bài học trước
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
Trong các tình hung đá pht trc tiếp n bóng đá, bình luận viên thưng
i qu đá pht góc sút rng nếu gn chính gia khung tnh, qu đá pht
Trang 149
c t hp nếu lch v hai bên. Vi mt góc tùy y, đ đo độ rng hp ca
c, gọi chung là đ lớn, người ta thường dùng thước đo góc.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đo góc
a. Mc tiêu:
- HS biết cách s dng thước đo góc đ đo c cho trước
- Biết cách so sánh các góc thông qua s đo của chúng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV thc hin mẫu đ hs biết cách đo và cách viết
s đo của mt góc
- Gv v thêm mt s góc trên bng, gi hs lên bng
thực hành đo
- GV đưa ra nhận xét như trong SGK
- Câu hi: HS đc s đo góc
- LT1: GV cho hs thc hiện đo các c cho trưc.
Gv cho hs đo li góc trong Hình 8.42
- GV cho hs thc hiện đo và so sánh s đo cácc.
GV gii thiu vch diễn đạt đ so sánh hai góc
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
- Câu hi 1: Góc mOn có
s đo là 120 độ
- LT1:
1.
a.Số đoc nAm là : 70
độ
b.Sđo c xOz là : 105
độ
c.Số đoc xMy là : 90
độ
Trang 150
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
2.
Số đo của góc sút là : 20
độ
- Vn dng 1:
Góc xOy có s đo là 80 đ
Hoạt động 2: Các góc đặc bit
a. Mc tiêu:
- Phân biệt được các góc đặc bit (góc vuông, góc nhn, góc tù)
- Sp xếp được s đo của các góc đc biệt. Đo góc trên hình thc tế
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim
v hc tp
- GV t chc hoạt động giúp hs
biết ch đo góc và so sánh vi
c 90 độ. HS kim tra chéo kết
qu ca nhau ri kết lun
- GV gii thiệu các góc đc bit
để HS t tìm hiểu. HS đọc hiu,
ghi chép
- HĐ1: Hai góc xAy và mCn có số đo bằng
nhau.
Góc tBz có số đo lớn n góc xAy
- HĐ2:
Góc aOb có số đo nhỏ hơn 90 độ
Góc pMq có số đo bằng 90 độ
Trang 151
- Câu hi: GV cho hs nêu nhng
hình ảnh các góc đc bit trong
thc tế. GV có th gi y cho hs
- LT2: Gv t chc hoạt động như
sgk
- Vn dng: GV có th t chc
hoạt động nhóm. Sau hoạt động,
GV gii thiuc không.
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi,
tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h
tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot
động tho lun
+ GV gi HS đng ti ch tr li
câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh
giá.
ớc 4: Đánh g kết qu thc
hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun
kiến thc, chuyn sang ni dung
mi
Góc mAn có số đo lớnn 90 độ
- Câu hi 2: Mt s hình nh c nhn, góc
vuông ,góc tù , góc bt trong thc tế ln
ợt là : góc kim đng h ch 6 gi 10 phút
, góc tường trong nhà , góc kim đông h
ch 10 gi 25 phút, mt bàn hc.
- LT2:
Góc nhn ; góc vuông ; góc tù.
- Vn dng 2:
a.Số đo của các góc tạo bởi kim phút
kim giờ trong các mặt dông hồ trên theo
thứ tự từ trái qua phải lần lượt là : 120 đ;
90 độ ; 180 độ ; 60 độ.
b.
Góc vuông là :
Góc tù là :
Trang 152
Góc nhn là :
Góc bẹt là :
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.31, 8.32, 8.33
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.31 :
Cho các góc với số đo như dưới đây .
A = 63 độ ; M = 135 độ ;
B=91 độ ; T=179 độ.
Trong các c đó , kể tên các góc nhọn , góc tù.
Câu 8.31:
Các góc nhọn là :
A = 63 độ ;
Các góc tù là :
M = 135 độ ;
Trang 153
Câu 8.32 : Quan sát hình sau .
a. Ươc lượng bằng mắt xem góc nào là góc nhọn
,góc vuông , góc tù, góc bẹt .
b.Dùng eke để kiểm tra lại kết quả của câu a.
c. Dùng thước đo góc để tìm số đo mỗi góc .
Câu 8.33: Quan sát hình ảnh mặt đồng hồ , em
hãy tìm một thời điểm mà góc tạo bởi kìm giờ
kim pt là :
a. Góc nhọn
b.Góc vuông
c.Góc tù
d.Góc bẹt.
B=91 độ ;
T=179 đ.
Câu 8.32:
a.Góc nhọn là :
Góc vuông là :
Góc tù là :
Góc bẹt là :
Trang 154
c.Góc CEB có số đo là : 30
độ
Góc xAy có số đo là : 90
độ
Góc NIM số đo là : 80
độ
Góc tAu có số đo là : 120
độ
Góc mEn có số đo là : 180
độ
Câu 8.33:
Thời điểm mà góc tạo bởi
kìm giờ và kim phút là :
a. Góc nhọn lúc 12 giờ 10
phút
b.Góc vuông lúc 6 giờ 15
phút
c.Góc tù lúc 7 giờ 15 phút
d.Góc bẹt lúc 12 giờ 30
phút.
Trang 155
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.34
Câu 8.34:
Đo các góc trong tứ giác ABCD rồi
tính tổng số đo các góc đó.
Câu 8.34:
Số đo góc ABC là: 150 độ
Số đo góc BCD là: 100 độ
Số đo góc CDA là: 50 độ
Số đo góc DAB là: 60 độ .
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Trang 156
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI: LUYỆNTẬP CHUNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nm vng kiến thc v c, đim trong ca góc, s đo góc, các c đc bit.
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Đọc đúng tên góc, đbg, cnh ca góc
Trang 157
- Đo được góc cho trước
b. Năng lc: Năng lực tư duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình hóa toán
hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lc giao tiếp toán hc; năng
lc s dng công cụ, phương tiện hc toán
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
- GV tái hin li kiến thc các bài hc khác thông qua hoạt đng m đu bài hc
sau đó thc hin các ví d như sgk
- Trong qtrình thc hin các d, GV kết hp để HS nhc li kiến thc ca
các bài hc trước
- V năng: GV chú y ti tng hs v kĩ năng đó, đc tên góc, đnh, cnh ca
góc
B. NH THÀNH KIN THC MI
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYN TP - VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
Trang 158
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.35 :
Hãy dùng ê ke để kiểm tra và cho
biết góc nào là góc nhn , góc vuông
, góc từ, góc bẹttrong hình sau.
Câu 8.36:
Trong hình vẽ sau , cho tam giác đều
ABC và góc DBC bằng 20 độ.
a. Kể tên các góc trong hình vẽ trên .
Những góc nào có số đo bằng 60 độ ?
b.Điểm D có nm trong c ABC
không ? Điểm C có nằm trong góc
ADB không ?
Câu 8.35 :
Các góc nhọn là : Góc ABC ; c EBC
; Góc CAD ; Góc CDA
Các góc vng là : Góc ABC ; Góc
BAD
Các góc tù là : Góc ACD ; Góc BCD ;
Góc BEA.
Các góc bẹt là : Góc AEC
Câu 8.36:
a.Các góc có trong hình vẽ là : ABC
; BAC ; CAB ; BDA ; DAB
; ABD ; DBC ; DAC.
Những góc có số đo bằng 60 độ là
: ABC ; BAC ; CAB .
b.Điểm D có nm trong c ABC .
Điểm C không nằm trong góc ADB .
c.Số đoc ABD là : 40 đ .
Câu 8.37:
a.Các điểm nằm trong góc AMC là : P
Trang 159
c. Em hãy dự đoán số đo c ABD
và sử dụng thước đo góc để kiểm tra
lại dự đoán của mình .u 8.37
: Cho hình vuông MNPQ và số đo
các góc ghi tương ứng như trên hình
sau .
a. Kể tên số đo góc AMC bằng cách
đo ;
b.Sắp xếp các góc NMA ,AMC và
CMQ theo thứ tự số đo tăng dần
Câu 8.38:
Góc nghiêng khi đặt thang là góc tạo
bởi cạnh thang và mặt đất. Để đảm
bảo an toàn khi sử dụng thang , người
ta thấy rằng c nghiêng an toàn khi
đặt thang là 75 độ . Em hãy kiểm tra
xem chiếc thang trong hình sau đã
đảm bảo an toàn hay chưa .
b. NMA ; CMQ ; AMC.
Câu 8.38:
Chiếc thang trong hình đã đm bo an
toàn .
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Trang 160
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI: LUYỆNTẬP CƠNG VIII
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
H thống được các nội dung đã học trong chương. Giải được mt s bài tp tng
hp và vn dng có liên quan
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Đọc đúng tên góc, đbg, cnh ca góc
Trang 161
- Đo được góc cho trước
b. Năng lc: Năng lực tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình hóa toán
hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lc giao tiếp toán hc; năng
lc s dng công cụ, phương tiện hc toán
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. NH THÀNH KIN THC MI
- ng dn hs tng kết kiến thức trong chương theo sơ đ sau:
Trang 162
Để t chc hiu qu tiết hc này, cn phi s chun b tt t c hai phía:
GV và HS. Đặc bit, HS phải được yêu cu ôn tp và làm bài tập đầy đủ trước
khi đến lp. Trong mt tiết, không th ôm đm quá nhiu vấn đề. Do đó GV cn
chn lc những điu cn nhn mnh cho HS trên lớp cũng như chn lc c bài
tp s cha trên lớp. Đáng chú ý khái niệm đim nm gia hai điểm. Khái
nim này tuy ch đưc nhìn nhn mt cách trc quan, nhưng li dn xut cho
nhiu vấn đ quan trng khác như cộng đon thẳng, so sánh hai đon thng,
trung đim của đon thng.
Trang 163
V vấn đ hai đường thẳng song song, chương này ch yêu cu HS v đưc hai
đưng thẳng song song, dùng thước ê ke đ kim tra hai đường thng song
song. Các vấn đ khác v đưng thng song song s học kĩ hơn ở lp 7.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYN TP - VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.39:
Xem hình 8.55 rồi cho biết trong các khẳng định
sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai ?
a. Điểm C thuc đường thẳng d , hai đim A và B
không thuộc đường thng d .
b. Ba đim A , B , C không thng hàng .
c. Điểm F không thuộc đường thng m
d. Ba đim D , E , F không thng hàng .
Câu 8.39:
a.Đúng
b.Sai
c.Đúng
d.Đúng
Câu 8.40:
a. Ba điểm A ,B và C
thẳng hàng
b. Hai tia BA và BC là hai
tia đối nhau
c. Ba đoạn thẳng AB ,
Trang 164
Câu 8.40 :
Hình 8.56 thể hiện các quan hệ nào nếu nói về :
a. Ba điểm A ,B và C?
b. Hai tia BA và BC?
c. Ba đoạn thẳng AB , BC AC?
Câu 8.41 :
Vẽ đoạn thẳng MN dài 7 cm rồi tìm trung điểm của
Câu 8.42 :
Chonh thang ABCD như hình vẽ bên.
Em hãy:
a.Kể tên các góc có trong hình vẽ .
b. Đo rồi chỉ ra các góc nhọn , góc tù.
Câu 8.43 : Cho hình 8.57
BC và AC cùng nằm trên
một đường thẳng.
Câu 8.41 :
Vì O là trung điểm của
MN nên MO=NO =3,5
cm.
Câu 8.42 :
a. Các góc có trong hình
vẽ là : ABC ; DAB
; BCD ; CDA.
b. Các góc nhọn
: CDA ; BCD.
Các góc tù là : DAB
; ABC
Câu 8.43 :
a.Các tia trongnh vẽ
là : Ox ; Oy ; Oz.
Hai tia đối nhau là : Ox ;
Oy
b.Các góc vuông
: xOy ; zOy.
c.Nếu B nằm trong góc
Trang 165
a. Kể tên các tia có trong hình trên . Trong đó , hai
tia nào là hai tia đối nhau ?
b. Kể tên các góc vng , c bẹt trong hình 8. 57
c. Nếu điểm B nm trong c yOx thìc xOB là
c từ hayc nhọn ?
yOz thì góc xOB là góc
tù.
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Trang 166
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 38: DỮ LIỆU VÀ THU THẬP DỮ LIỆU
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được các loi d liu, ch yếu là phân biệt được đữ liu là s (d
liệu định lượng) và d liu không phi là s (d liệu định tính).
- Nhn biết được mt s cách đơn giản để thu thp d liệu như lập phiếu hi,
làm thí nghim, quan sát hay thu thp t nhng ngun có sẵn n sách báo,
trang web,...
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Phát hiện được giá tr không hp lí trong d liu.
- Thc hiện được thu thp d liu trong mt snh hung đơn giản như: Ghi li
đưc kết qu ca vic bu lp trưởng, t trưởng; thc hin thí nghiệm đơn giản
như gieoc xc và ghi li s chm xut hin; quan sát và ghi li xem trong lp
bạn nào đeo kính,...
Trang 167
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết các loi d liu
+ Nhn biết tính hp lí ca d liu
+ Thu thp d liu
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
- Bi dưng tinh thn trách nhim, ch đng hoàn thành nhim v hc tp. Giáo
dc th c chp hành lut khi tham gia giao thông.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: đng xu (để thc hiện HĐ4), phiếu hỏi (để thc hin
HĐ5). Nếu có điu kin giáo viên có th chun b máy tính có kết ni Internet
và máy chiếu đ gii thiu v trang web ca Trung tâm d báo khí tượng thy
văn quc gia và mt s trang web khác th thu thp s liệu như trang web
ca tng cc Thng kê.
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
Trang 168
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đ: T trung hc sở Nguyn Du d đnh t chc mt s
hoạt đng ngoài tri ti Vit Trì, Phú Thọ. Nam đưc giao nhim v xem d
báo thi tiết đ chun v đồ dùng cho phù hp. Nam đã tìm thy thông tin d
báo thi tiết 10 ngày ti trên Internet như sau:
T bng d báo thi tiết trên th t ra được nhng thông tin ? Chúng ta
cùng tìm hiu qua bài hc ngày hôm nay.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: D liu thng
a. Mc tiêu:
- Nm được khái nim d liu
- Giúp hs nhn din s liu, phát hin giá tr không hp
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Trang 169
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao
nhim v hc tp
- Gv trích xut thông tin theo
một tiêu chí nào đó t bng d
báo thi tiết. Yêu cu hs xác
định thông tin nào s, thông
tin nào không phi là s
- HS ly thêm các d liu là s
và kng phi s
- LT1: HS làm bài tp theo
nhóm
- Tranh lun: HS làm theo
nhóm.
c 2: HS thc hin nhim
v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao
đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động,
h tr khi HS cn
c 3: o cáo kết qu hot
động tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr
li câu hi.
+ GV gi HS kc nhn xét,
đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu
thc hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun
- HD1:
a. Nhiệt đcao nhất trong các ngày từ 11-14-
2019 đến 20-4-2019 là : 34 , 29 , 28, 31 , 26 ,
28 , 26 , 29 , 31 , 28.
b. Những ngày trong c ngày từ 11-14-2019
đến 20-4-2019 dự báo không mưa
là: ngày 13, 16, 18 , 19 , 20.
- HD2:
Thông tin là số là nhiệt độ cao nhất , nhiệt đ
thấp nhất
Thông tin không phải là số là: ngày có
mây kng mưa, ngày mưa có a.
- Câu hỏi 1: Ví d dữ liệu về số:
Chiều cao của các bạn học sinh trong lớp 9A
là : 153 cm ; 154 cm ; 169 cm ; 178 cm ; 155
cm
dvề dữ liệu kng phải là số :
Những ngày trong tháng 3 Liên đi học .
- Luyn tp 1:
a.Dãy số liệu là : (1) Số hc sinh các lớp 6
trong trường.
Trang 170
kiến thc, chuyn sang ni
dung mi
b.(2) Dữ liệu không hợp lí là : rượu vang
- Tranh lun:
Em đồng ý vi vuông và tròn.
Hoạt động 2: Thu thp d liu thng
a. Mc tiêu:
- Giúp hs làm quen vi mt s phương pháp thu thp d liệu đơn giản (quan sát,
làm thí nghim, lp phiếu hi) thông qua các ví d c th
- HS la chọn được phương pháp thu thp d liu phù hp trong mt s tình
hung c th
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV phát phiếu hc tập để hs thng kê. th
ng gạch chéo như trong sách hoc có th
đánh du theo ô vuông
- d 2: Gv hướng dn HS thu thp d liu
t một đoạn văn bn
- LT2: Hs t thu thâp d liu t bảng cho trước
- Tranh lun: Gv gi mt s hs la chn
phương pháp.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- LT2: Ngoài tng tin này ,
em còn thu được thông tin
những bạn được điểm 8 trong
tổ Một.
- Tranh lun: Nên dùng
phương pháp quan sát bi nếu
ng phiếu hi, s không thu
đưc kết qu chính xác. Nhiu
ngưi vi phm lut giao thông
nhưng vn có th tr li là
Trang 171
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS
cn
c 3: Báo o kết qu hot đng và tho
lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin nhim
v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
không
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.1, câu 9.2, câu 9.3 câu 9.4
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.1: Trong c dữ liệu sau, dữ liệu
nào là số liệu , dữ liệu nào không phải là
số liệu ?
1.Cân nặng của trẻ sơ sinh ( đơn vị tính
gam );
Câu 9.1:
1. Dữ liệu số liệu
2. Dữ liệu kng là số liệu
Trang 172
2.Quốc tịch của các học sinh trong một
trường quốc tế ;
3.Chiều cao trung bình của một số loại cây
thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
Câu 9.2: Bản tin sau được trích từ báo
điện tử Vietnamnet ngày 18-3-2020:
'' Như vậy , chỉ trong 12 ngày ,Việt Nam
đã ghi nhận thêm 60 ca mắc mới covid -
19 trong đó có 24 người nước ngoài .Hiện
Hà Nội là địa phương có nhiều ca mắc mới
nhất , với 20 trường hợp , kế đó là Bình
Thuận 9 ca , Thành phHồ Chí Minh 9 ca
".
Thay dấu "?" trong bảng sau bằng số liệu
thống kê số ca mắc mới Covid-19 tại các
địa phương tính đến ngày 18-3-2020
Câu 9.3: Bảng sau cho biết số anh chị em
ruột trong gia đình của 35 học sinh lớp 6A.
3.Dữ liệu số liệu
Câu 9.2:
Địa phương
Số ca mắc
mới Covid-
19
Nội
20
Bình Thuận
9
Thành phố
Hồ Chí
Minh
9
Câu 9.3:
Tng s anh ch em rut trong
gia đình của 35 hc sinh trong
bng thng kê là 36.
Câu 9.4:
D liu kng hợp lí là : Đà
Nng
Trang 173
Hãy tìm điểm kng hợp lí trong bảng
thống kê trên.
Câu 9.4: Hãy tìm dữ liệu kng hợp lí (
nếu có ) trong các dãy dữ liệu sau .
Thủ đô của một quốc gia châu Á:
Hà Nội BắcKinh Paris
Tokyo Đà Nẵng
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.5, câu 9.6
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.5: Để hoàn thiện bảng sau , em
sẽ sử dụng phương pháp thu nhập d
liệu nào ?
Câu 9.5:
Để hoàn thin bng , ta s dng
phương pháp thu nhp d liu : quan
sát , thí nghim , ly thông tin t
Trang 174
Câu 9.6: Hãy lp phiếu hi đ thu thp
d liu v phương tiện đến trưng ca
các thy cô giáo trong trưng em .
nhng ngun có sn...
Câu 9.6:
Gii tính ca thy/cô?
Nam N
Phương tin thầy cô đi đến trường
Ô tô Xe máy Xe bus
Đi b Khác
(Vi mi câu hi X vào mt trong các
la chn)
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
Trang 175
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 39: BẢNG THỐNGBIỂU ĐỒ TRANH
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Đọc và phân tích đưc d liu t bng thng kê và biểu đồ tranh
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Biu diễn đưc d liu vào bng thng kê, biểu đồ tranh
- Lập được bng thng kê, v đưc mt s biểu đ tranh đơn gin
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Đọc và phân tích d liu t bng thng kê, biểu đ tranh
+ Biu din d liu vào bng thng kê, biểu đồ tranh
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
Bồi dưỡng thói quen thu thp thông tin, giáo dc y thc gi gìn v sinh cá nhân
Trang 176
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Chun b giáo án
2. Đối vi hc sinh: v ghi, v nháp, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
Mt ca hàng bán qun áo mun biết c áo nào bán
đưc nhiu nht trong các c S (small-nh), M
(medium-va), L (large ln) nên yêu cu nhân viên
bán hàng ghi li c ca mt mu áo bán ra trong mt
tun, kết qu thu được dãy d liệu như sau:
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Bng thng kê
a. Mc tiêu: Hs hoàn thin bng thng kê hoc lập được bng thng kê t d
liu dng lit kê
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
Trang 177
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu hs đọc đ bài. Hs m bài
nhân. GV gọi đng ti ch tr li
HD1, HD2
- GV hi hs v nghĩa c a thng kê:
?Vì sao nên thng kê d liu vào bng.
- VD1: GV giúp hs làm quen vi vic
đọc phân tích d liu t bng thng
- LT1: Giúp hs luyn tập năng lập
bng thng kê
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
- HĐ1:
a.
Cỡ áo
S
M
L
Số lượng
bán được
10
30
15
b.Cỡ áo bán được nhiều nhất là : M
Cỡ áo bán được ít nhất là : S
- LT1:
1.
Rễ cọc : bưởi , hồng xiêm , mít , ổi
Rễ chùm : lúa ; tỏi ; hoa huệ.
Loại rễ
Cọc
Chùm
Số lượng
cây
4
3
2.
Huy
chương
Vàng
Bạc
Đồng
Số học
2
2
2
Trang 178
thc, chuyn sang ni dung mi
sinh
Hoạt động 2: Biểu đ tranh
a. Mc tiêu:
- Biết cách v biểu đ tranh
- HS biết cách lp bng thng kê t biu đ tranh
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Gv hướng dn hs v biểu đ tranh, nhn
mnh cách chn s ợng tươngng vi 1
biểu tượng
- GV hướng dn HS thc hin c hot
động 3, 4
- ng dn HS lp bng thng t
biểu đồ tranh
- LT2: làm vic cá nhân, báo cao kết qu
trước lp
- Vn dng: Làm vic theo nhóm, lp
bng thng v biểu đồ tranh biu
din bng thng kê đó.
- HĐ3:
- LT2:
Tên
món
ăn
Ph
Bánh
Bún
Xôi
Trang 179
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Số
lượng
học
sinh
10
20
5
10
- Vn dng:
a.
Dng
c ra
tay
phòn
g
c
sch
Không
ra tay
S hc
sinh
50
30
10
b.
Dụng cụ
rửa tay
phòng
Nước
sạch
Khô
ng
rửa
tay
Số học
sinh
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
Trang 180
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.7, 9.8, 9.9
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.7: Một phường lắp đặt hệ thống
lấy ý kiến đánh giá của nhân dân về thái
độ phục vụ của cán bộ phường. Biểu đ
tranh dưới đây là kết quả đánh giá của
người dân về một cán btrong một tuần
làm việc ( Mỗi biểu tượng thể hiện kết
quả một lần đánh giá , hài lòng: , bình
thường: , không hìa lòng: ).
Cả tuần có bao nhiêu lượt người cho ý
kiến đánh giá về cán bnày ? Có bao
nhiêu lượt đánh giá hài lòng , bình
thường , không hài lòng?
Câu 9.8: Biểu đồ tranh sau đây cho biết
số lượt ô vào gửi tại một bãi đ xe
vào các ngày trong một tuần.
Câu 9.7:
Thái đ
Hài
lòng
Bình
thường
Không
hài lòng
Số lần
đánh
giá
14
17
9
Câu 9.8:
Thứ
2
3
4
5
6
Số ô
15
21
9
12
18
Câu 9.9:
a.
Câu lạc bộ
Tiếng
Anh
Tiếng
Pháp
Tiếng
Nga
Số lượng
học sinh
tham gia
18
12
6
Trang 181
Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số ô tô
a gửi tại bãi đỗ xe ở các ngày trong
tuần .
Câu 9.9: Lớp 6A lấy ý kiến của các bạn
trong lớp về việc tham gia các câu lạc
bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn:
A. Tiếng Anh
B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Nga
Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia
một trong ba câu lạc bộ . Kết quả khảo
sát như sau :
a. Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng
học sinh đăng kí tham gia mỗi câu lạc
bộ;
b.Vẽ biểu đtranh cho bảng thống kê ở
b.
Câu lạc
bộ
Tiếng
Anh
Tiếng
Pháp
Tiếng
Nga
Số lượng
học sinh
tham gia
@ @
@ @
@ @
@ @
@ @
@ @
(Mỗi @ ứng với 3 học sinh tham gia
câu lạc bộ ngoại ngữ )
Trang 182
câu a.
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.10
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.10: Bảng thống kê sau
cho biết số lượng tin nhắn một
người nhận được vào các ngày
làm việc trong tuần.
Dùng mỗi biểu tượng cho 2
tin nhắn , hãy vẽ biểu đồ tranh
biểu diễn bảng thng kê trên .
Câu 9.10:
Ngày
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Số tin
nhắn
Trang 183
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 40: BIỂU ĐỒ CỘT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Trang 184
- Nhận ra được vấn đ hoc quy luật đơn giản t vic phân tích biểu đ ct
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- V đưc biểu đ ct t bng s liệu cho trưc
- Đọc và mô t đưc d liu t biểu đ ct
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ V biểu đồ ct t bng thng kê cho trưc
+ Đọc và mô t d liu t biu đồ ct
+ Nhn ra vấn đ hoc quy luật đơn gin t vic phân tích biểu đ ct
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
- Giáo dc lòng nhân áo, yêu c, tinh thn trách nhim vi các nhim v
đưc giao.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
Thước thng, phấn u đ v biểu đồ ct. Nếu có điều kin GV chun b y
chiểu đth ng dn thêm HS v biểu đ ct ng Excel. Cách v biểu đồ
ct bng Exel xem trong mc “Chú gii-ng dn thc hành với máy tính
ca hoạt đng Thc hành tri nghim
2. Đối vi hc sinh:
Trang 185
Thước thng có vạch chia đ v biểu đồ ct
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
Các khó khăn khi dùng biểu đổ tranh là:
- Nếu mi biểu tượng biu din mt phong bao lì xì thì phi v nhiu biểu tượng
(tng s là 124 biểu tượng)
- Nếu dùng 1 biểu tượng biu din nhiu phong bao xì thì do 32, 27, 35, 30
không ưc chung lớn hơn 1 din tng qua mt nên s phi biu phn ca
biểu tượng. d, mi biểu tượng biu din 2 phong bao thì 27 phong bao
lì xì s phi biu din bng 13 biểu tượng
biểu tượng.
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
Tết Nguyên đán năm nay, các bn hc sinh khi
lp 6 ca một trường trung hc đã nghĩ ra ý ng
t thiết kế phong bao lì xì đ gây qu t thin cho
các bn hc sinh min núi và hải đo Bng 9.2 cho
biết s ng phong bao lì xì các lp đã bán được
trong ngày đu tiên.
Nếu dùng biểu đồ tranh đ th hin bng thng kê
này, em có th gp những khó khăn gì?
Để biu din bng tháng k trên, người ta thường
Trang 186
ng biểu đ ct (H9.2). Vic v biểu đ ct và
phân tích d liu da vào biểu đ ct nthế nào
chúng ta cùng tìm hiu
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: V biểu đồ ct
a. Mc tiêu:
- Giúp hs biết các bưc v biu đ ct
- Giúp hs nhn biết được nhng khó khn khi biu din bng biểu đồ tranh
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- Thc hành: Gv yêu cầu hs đc, GV
ng dn chi tiết, thc hin trên bng
theo từng bước trên bng.
- HS chú y quan sát
- LT1: HS t m. GV quan t, giúp
đỡ nếu cn
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr
- LT1:
1.a.
Thể loại
Thần
thoại
Truyền
thuyết
Cổ
tích
Số bạn
yêu
thích
10
20
15
b.
Trang 187
khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng
tho lun
+ GV gi HS đng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
2.
Hoạt động 2: Phân tích s liu vi biểu đ ct
a. Mc tiêu:
- HS biết cách đc, phân tích đô liu vi biểu đồ ct
- HS biết được cách biu din s liu âm trong biểu đ ct
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Trang 188
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- Gv yêu cầu hs đọc, hướng dn hs
đọc, phân tích s liu vi biểu đồ ct
- LT2: Hs t thc hành việc đọc,
phân tích s liu vi biểu đ ct
- GV chiếu hai biểu đồ, trong đó
1 biểu đ biu din s liu âm. HS
quan sát và nhn xét
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi,
tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr
khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh
giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
- LT1:
1.a.
Hai nhận xét trên p hợp với thông tin
từ biểu đồ
Vì quan sát biểu đta có:
+ Cột biểu diễn tốc độ của Nai là cao
nhất là 45 dặm/giờ.
+ 2 lần tốc độ tối đa của sóc bằng 36
dặm/giờ xấp xỉ khoảng tốc độ tối đa của
thỏ.
b. Loài có tốc đtối đa từ 10 đến 19
dặm/giờ là : Sóc ; Gà rừng
Loài có tốc độ tối đa từ 40 đến 49
dặm/giờ : Ngựa vằn ; Nai .
2.a.
Trang 189
b. Từ năm 2014 đến năm 2017 , GDP
của Việt Nam có xu hướng tăng.
Thử thách nhỏ:
Biểu đMinh vẽ có hợp lí . Các cột nằm
dưới trục ngang thể hiện tháng cửa hàng
đó đang bị lỗ.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.11, 9.12, 9.13
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Trang 190
Câu 9.11: Ngày nào trong tuần An dành
thời gian tự học ở nhà nhiều nhất?
Câu 9.12: Ngày nào trong tuần An không
tự học ở nhà ?
Câu 9.13: Tổng thời gian trong tuần An
tự học ở nhà là bao nhiêu phút
Câu 9.11:
Th sáu An dành thi gian t hc
nhà nhiu nht.
Câu 9.12:
Ch nht An không t hc nhà.
Câu 9.13:
Tng thi gian trong tun An t hc
nhà là: 530 (phút).
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.14, 9.15, 9.16
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.14: Hoàn thiện biểu
đồ nếu ngày ChNhật An
Câu 9.14:
Trang 191
dành 50 phút tự học ở nhà.
Câu 9.15: Lập bảng thống
kê thể hiện thời gian tự
học ở nhà của An vào các
ngày trong tuần.
Câu 9.16: Bảng sau cho
biết số lượng các bạn lớp
Khoa hâm mộ ba câu lạc
bộ bóng đá ở giải Ngoại
hạng Anh ( mỗi gạch ứng
với một bạn).
Lập bảng thống kê và v
biểu đồ cột biểu diễn bảng
thống kê đó.
Câu 9.15:
Ngày
trong
tuần
Thứ
2
Thứ
3
Thứ
4
Thứ
5
Thứ
6
Thứ
7
Chủ
Nhật
Thời
gian
(phút)
80
100
60
80
120
90
0
Câu 9.16:
Bảng thống kê
Câu lạc bộ
ng đá
Mancheste
r City
Manchester
United
Liverpo
ol
Số lượng các
bạn hâm mộ
12
13
15
Biểu đcột biểu diễn bảng thống kê
Trang 192
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong qtrình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 193
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 41: BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhận ra được quy luật đơn gin t biểu đ ct kép
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- V đưc biểu đ ct kép
- Đọc và mô t đưc d liu t biểu đ ct kép
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ V biểu đồ ct kép: Đọc d liu t biểu đ ct kép
+ Nhn ra quy luật đơn gin t biu đ ct kép
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Cn chun b thước thng, phn màu (nếu có) đ v biu
đồ ct kép. Nếu có điều kin GV chun b máy tính, máy chiếu đ có th ng
dn thêm HS v biểu đ ct kép dùng Excel. Cách c biểu đ bng Excel xem
Trang 194
trong mục “Chú gii-ng dn thc hành với máy tính” của hoạt động Thc
hành tri nghim
2. Đối vi hc sinh: Cn chun b thước thng, bút tô màu (nếu có) để v biu
đồ ct kép
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đ: GV cho hs quan sát bng và biểu đ phn m đầu đ hs
hiểu được nhu cu cn phi v biểu đ ct kép.
HS tr li: so sánh tính tng tin, tính ngn gn, d hiu
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: V biểu đồ ct kép
a. Mc tiêu: Giúp hs biết được các bưc v biểu đồ ct kép
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- LT1:
Trang 195
- Thc hành: GV yêu cầu hs đc, Gv
ng dn cho tiết, thc hin trên bng
theo từng bước
- LT1: GV yêu cu 1 hs lên bng thc
hin, hs khác v li biểu đ Hình 9.18
vào v và điền s thích hp thay cho các
du ?
- GV quan sát giúp đ nếu cn
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 2: Phân tích s liu vi biểu đ ct kép
a. Mc tiêu: Hs biết cách đc, phân tích s liu vi biểu đ ct kép
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
Trang 196
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- d: GV cho hs tr li ti ch, HS
giải thích hơn cho hs v đưng gp
khúc đng ca biểu đồ Hình 9.19
- LT2: HS t thc hành việc đc, phân
tích đô liệu vi biểu đồ ct
- Tranh lun: Làm vic theo nm. Gv
gii thiệu cho HS c phương án ghép
ct và hs la chn cách ghép ct tối ưu
trong mt tình hung c th
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
- LT2:
1.
a. Cột màu xanh và màu hồng biểu
diễn lượng mưa trung bình các tháng
năm 2018Tuyên Quang Nha
Trang.
b.Ba tháng có lượng mưa lớn nhất ở
trạm Tuyên Quang là : tháng 7 ,
tháng 8 , tháng 5 .
Thời gian mùa mưa ở Tuyên quang
vào mùa các tháng 7, 8 , 5.
Ba thánglượnga lớn nhất ở
trạm Nha Trang là : tháng 10 , tháng
11 , tháng 12.
Thời giam mùa a của Nha Trang
là 10 , 11 , 12.
2.
a.Nước có chiều cao trung bình của
nam cao nhất là : Nhật Bản
Nước có chiều cao trung bình của
Trang 197
thc, chuyn sang ni dung mi
nam thấp nhất là : Việt Nam
b.Nước có chiều cao trung bình của
nữ cao nhất là : Singapore
Nước có chiều cao trung bình của n
thấp nhất là : Việt Nam
c.Nước có sự chênh lệch chiều cao
của nam và nữ lớn nhất là : Hàn
Quốc.
- Tranh luận: Cách vẽ giúp việc so
sánh số liệu trông hai năm tại mỗi
trạm thuận lợi , dễ dàng hơn là :
Hình 9.22a
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.18, 9.19, 9.20, 9.21, 9.22
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.18: Biểu đồ hình 9.23 cho biết số
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
Câu 9.18:
Ba tháng cửa hàng bán được
Trang 198
một của hàng điện máy trong năm 2018
Liệt kê ba tháng cửa hàng bán được nhiều
quạt trần nhất ?
Câu 9.19 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
một của hàng điện máy trong năm 2018.
Lit kê ba tháng ca hàng bán được nhiu
qut cây nht ?
Câu 9.20 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
một của hàng điện máy trong năm 2018.
Tính tổng số lượng quạt cả hai loại bán
được trong ba tháng 5,6,7 và ba tháng
10,11,12 rồi so sánh .
Câu 9.21:
Biểu đhình 9.23 cho biết số lượng quạt
trần và quạt cây bán được tại một ca hàng
điện máy trong năm 2018. Các loại quạt có
xu hướng bán chạy hơn vào mùa nào trong
nhiều quạt trần nhất là : 5, 6, 7.
Câu 9.19: Ba tháng của hàng bán
được nhiều quạt cây nhất là : 4 ,
5, 6.
Câu 9.20:
Tổng số lượng quạt cả hai loại
bán được trong 3 tháng 5,6,7 là :
245 (chiếc )
Tổng số lượng quạt cả hai loại
bán được trong 3 tháng 10,11,12
là : 105 (chiếc )
Tổng số lượng quạt cả hai loại
bán được trong 3 tháng
10,11,12 ít hơn tổng số lượng
quạt cả hai loại bán được trong 3
tháng 5,6,7.
Câu 9.21: Các loi qut có xu
Trang 199
năm ?
Câu 9.22 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
một của hàng điện máy trong năm 2018
T biểu đ , không thc hin tính toán , hãy
cho biết loi quạt náo bán đưc vi s
ng nhiều hơn tại cửa hàng điện máy .
ng bán chạy n vào mùa hè (
tháng 4, 5,6) trong năm.
Câu 9.22: Loại quạt bán được
với số lượng nhiều hơn tại cửa
hàng điện máy là : quạt cây.
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.23, 9.24
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.23: Vẽ biểu đồ cột kép biểu
diễn bảng thống kê số lượng học
sinh đạt điểm giỏi môn Văn và
Toán của các lớp khối 6.
Câu 9.23:
Trang 200
Câu 9.24:
Bảng thống kê sau đây cho biết số
lượng các bạn nam , nữ trong lớp
yêu thích một số môn thể thao .
Từ bảng trên , em hãy thay dấu "?"
bằng dữ liệu thích hợp để hoàn
thiện biểu đồ ở hình 9.24.
Câu 9.24:
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Trang 201
tham gia c hoạt động
học tập
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG - EM SẼ LÀM GÌ TRONGƠNG LAI
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Khác vi các chương trưc, chương này phn luyn tập chung đưc trình
dng mt d án nh. Thông qua d án này, HS s hiểu được sơ b các bước để
phân tích d liệu cũng như ôn tập được các kiến thức, kĩ năng vừa được hc
trong 4 bài thng kê. C th, vi d án này HS s đưc thc hành:
- Lp phiếu khảo sát đ thu thp d liu
Trang 202
- Tng hp d liệu thu được t các phiếu kho sát, biu diễn dưới dng
biểu đồ tranh, bng thng kê.
- S dng biểu đổ ct, biểu đồ ct kép biu din d liệu đ d dàng đưa ra
đưc các kết lun mong mun.
- Rút ra được các kết luận đơn gin.
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng: Kĩ năng tổng hp kiến thc, phân tích d liu
b. Năng lc: Năng lực tư duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình hóa toán
hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lc giao tiếp toán hc; năng
lc s dng công cụ, phương tiện hc toán
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ: Gv hi, gi mt s hc sinh tr li
“Em đã tưởng tượng v công vic của mình trong tương lai?
Trang 203
Em mun biết v ước v công việc trong tương lai ca các bn trong lp
không?
Hãy cùng nhau chia s những ước mơ đó nhé!
B. NH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu: Ôn tp li kiến thc
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv chia lp thành các nhóm. Mi nm s thc hiện điều tra đc lp và chia
s li d liu ca nhóm mình vi các nm khác sau khi hoàn thành
- Các nhóm thc hin lần lượt các bước theo sgk
- GV phát phiếu hi cho mi nhóm
- Chú y: Gv la chn mt s ngh nghip ph biến, được nhiu bn la tui lp
6 yêu thích đưa vào phiếu điều tra
- Khi t chức nên đ các t/nhóm điu tra trong t/nhóm ca mình ri tp hp
kết qu ca tt c các nm trước khi lp bng thng kê, v các biểu đồ và thc
hiện phân tích đt ra kinh nghim.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng và tho lun
Trang 204
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
D. HOT ĐNG VN DNG
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 205
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 42: KẾT QUẢ CÓ THỂ VÀ SKIỆN TRONG TRÒ CHƠI, T
NGHIỆM
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được tính không đoán đưc trong kết qu ca mt s trò chơi, thí
nghim
- Nhn biết được mt s s kiện trong trò chơi, thí nghim xy ra hay kng
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
- Liệt kê được các kết qu có th xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn gin
- Kim tra được mt s kin xy ra hay kng xy ra
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết tính kng đoán trưc v kết qu ca mt s trò chơi, thí nghim
+ Lit kê các kết qu th xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn gin
+ Nhn biết mt s kiện trong trò chơi, thí nghim có th xy ra hay không
3. Phm cht
Trang 206
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Mt s con c xc khác nhau, túi hoc hp đem, một s
qung (viên bi, th,...) vi màu sc khác nhau, mt s tm th (miếng bìa) có
th ghi s lên đó (như trong HĐ5)
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
Trong trò chơi Ô ca bí mt, người ta đặt ba
phần thưởng gm mt chiếc ô hai con
sau ba ô ca. Người chơi s chn ngu
nhiên mt ô ca nhận được phần thưởng
sau ô ca đó.
Liệu người chơi may mắn nhận được phn
thưởng là chiếc ô tô kng?
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Kết qu có th
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh thấy được tính không chc chn trong kết qu ca
mt s trò chơi, thí nghim.
Trang 207
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Tìm tòi - khám phá: th thc hin
theo các bước sau:
1.Cho HS d đoán.
2.Cho HS làm thí nghim, thc hin trò
chơi.
3.Yêu cu HS đọc li các kết qu xut
hin khi làm thí nghim, thc hin trò
chơi.
4. GV tng hp li các kết qu th
trong mi thí nghiệm, trò chơi và rút ra
hp kiến thc.
V hai câu hi:
- Trong trò chơi Ô ca mt, hai kết
qu th ô tô con (mặc đủ hai
con d khác nhau nhưng người chơi ch
quan tâm đến vic phần thưng ô
hay con dê).
- Mt s thí nghim/trò chơi khác th
gi ý cho HS như: trọng tài tung đồng xu
trước mi trận đấu, trò chơi cả n tung
hai dòng xu, trò chơi phi tiêu,...
Hoạt động 1:
Kết quả có thể xảy ra là :
Hoạt động 2:
Kết quả có thể xảy ra là :
Hoạt động 3:
Kết quả có thể xảy ra là :
Trang 208
- d 1: HS làm vic theo nhóm, lit kê
tt c các kết qu có th xy ra
- LT1: GV gii thiu v trò chơi cho HS.
Nên hướng dn HS lit kê theo chiu kim
đồng h để tránh thiếu sót
- Tranh lun: HS m vic theo nhóm.
Giúp hs hiu rng kết qu có th chưa
chc chắn đã xut hin trong mt vài phép
th.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Câu hỏi 1
a. Phần thưởng trong trò chơi Ô
cửa mật là : một chiếc ô tô ; Hai
con dê .
b. Trò chơi : Bịt mắt bắt dê .Kết
quả của trò chơi là : bắt được dê ;
không bắt được dê.
Luyện tập 1:
Kết quả có thể nhận được khi quay
là : mất lượt ; mất điểm ; phần
thưởng ; may mắn ; 100 ; 200 ; 300
; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 .
Tranh luận: Em đồng y với
Vuông
Hoạt động 2: S kin
a. Mc tiêu:
- Giúp hs biết được khi nào (hay ng vi kết quth nào) mt s kin xy ra,
không xy ra.
Trang 209
- Giúp hs xác định được s kinth xảy ra hay không trong trò chơi
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho hs thc hin gieo c xc ly th như
trong hai hoạt đng 4, 5. Mi ln thc hin, xác
định xem c s kiện được lit xy ra hay
không
- Ví d 2: Có th thc hiện theo các bước sau:
+ Gii thích luật chơi
+ T kết qu chơi xác định s kin nào xy ra
- LT2: Giúp hs luyn tập xác đnh s kin xy
ra hay không trong trò chơi quay tm bìa
- Th thách: GV gii thích luật chơi. Nếu thi
gian GV th cho HS chơi trò chơi này xác
định ai thng, ai thua.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
Hoạt động 4: Cả hai sự
kiện đều có thể xảy ra.
Hoạt động 5:
a. Sự kiện có xảy ra
b. Sự kiện kng xảy ra.
Luyện tập 2:
(1). Xảy ra
(2) Không xảy ra
(3) Không xảy ra
Thử thách nhỏ:
Sự kiện Minh thắng không
thể xảy ra.
Trang 210
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.25, 9.26
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.25: Gieo một con xúc xắc .
a.Liệt kê c kết quả có thể để sự kiện Số
chấm xuất hiện là số nguyên tố xảy ra
b.Nếu số chấm xuất hiện là 5 thì sự kiện Số
chấm xuất hiện không phải là 6 có xảy ra hay
không ?
Câu 9.26: Quay tấm bìa như hình sau và xem
mũi tên chỉ vào ô nào khi tấma dừng lại.
Câu 9.25:
a.Các kết quả có thể để sự kiện
Số chấm xuất hiện là số
nguyên tố xảy ra là : 2, 3,5.
b.Nếu số chấm xuất hiện là 5
thì sự kiện Số chấm xuất hiện
không phải là 6 có xảy ra.
Câu 9.26:
a.Các kết quả có thể của thí
nghiệm này là : Nai ; Cáo ;
Gấu .
Trang 211
a.Liệt kê c kết quả có thể của thí nghiệm này
;
b. Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện Mũi
tên kng chỉ vào ô Nai xảy ra;
c. Nêu mũi tên chỉ vào ô Nai như hình vẽ thì
sự kiện Mũi tên chỉ vào ô Gấu hoặc Nai có xảy
ra không ?
b.Các kết quả có thể để sự kiện
i tên không chỉ vào ô Nai
xảy ra là : Cáo ; Gấu .
c.Nêu mũi tên chỉ vào ô Nai
như hình vẽ thì sự kiện Mũi
tên chỉ vào ô Gấu hoặc Nai có
xảy ra.
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.27, 9.28
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.27:
Trò chơi dành cho hai người chơi. Mỗi người chơi
chọn một trong sáu số 1,2,3,4,5,6 rồi gieo súc xắc
năm lần liên tiếp .Mỗi lần gieo , nếu xuất hiện mặt có
số chấm bằng số đã chọn thì được 10 điểm , ngược
lại bị trừ 5 điểm . Ai được nhiều điểm hơn sẽ thắng .
Câu 9.27: Bình là người
thắng.
Câu 9.28:
S kin Mai thng
xảy ra vì Mai đưc 2
đim và Linh đưc 1
Trang 212
An và Bình cùng chơi , An chọn số 3 và Bình chọn
số 4 . Kết quả gieo của An và Bình lần lượt là
2,3,6,4,3 và 4,3,4,5,4 .Hỏi An hay Bình là người
thắng?
Câu 9.28:
Mai và Linh cùng chơi, mỗi người gieo một đồng xu
liên tiếp 30 lần được kết quả như sau (S : sấp , N :
ngửa):
Người chơi được một điểm khi có đúng ba lần liên
tiếp đồng xu ra mặt ngửa .Người nào được nhiều
điểm hơn là người thắng.
S kin Mai thng có xy ra kng ?
đim
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Trang 213
học tập
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 43: XÁC XUẤT THỰC NGIỆM
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được kh năng xy ra mt s kin
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
Biu diễn được kh năng xy ra mt s kin theo xác sut thc nghim
b. Năng lc:
Trang 214
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+ Biu din kh năng xy ra mt s kin tho xác sut thc nghim
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
Ý thc khám phá khoa hc thông qua thc nghim
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Mt miếng bìa đ quay như trong Hình 9.29 SGK
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đ: Khi thc hin thí nghim hoặc trò chơi, một s kin th
xy ra hoc kng xy ra. Kh năng xy ra mt s kiện được th hin bng mt
con s t 0 đến 1
Trang 215
B. NH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu:
- Giúp hs hiểu được nhu cu biu din kh năng xy ra mt s kin bng mt s
t 0 đến 1
- Hs tính được xác sut thc nghim ca mt s kin
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Giúp HS hiểu được nhu cu biu din kh năng
xy ra mt s kin bng mt s t 0 đến 1
- Tìm tòi khám phá: GV cùng hc sinh thc hin
như sgk
- d: Yêu cu hs tính xác sut thc nghim ca
mt s kin. Thc hin phn luyn tập đ cng c
- Tranh lun: tho luận theo nm. Các nm đưa
ra y kiến và chng minh sao
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
Luyện tập 1:
Số lần gieo con xúc xắc là:
n=80
Số lần gieo con xúc xắc để
An thắng là: k=48
Xác suất tc nghiệm của
sự kiện An thắng
là: kn=4880=60%
Tranh luận :
Cả hai bạn nói đều đúng .
Trang 216
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYN TP - VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.29 :
Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số
chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như
sau :
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau :
a. Số chấm xuất hiện số chẵn ;
b. Số chấm xuất hiện lớnn 2.
Câu 9.30 :
Câu 9.29:
a.Số chấm xuất hiện là số
chẵn là : 57
b.Schấm xuất hiện lớn
n 2 là : 65
Câu 9.30:
a.An đã quay tấm bìa : 24
lần.
b.Có 7 lần mũi tên chỉ
vào ô màu xanh , 17 lần
mũi tên chỉ vào ô màu
Trang 217
An quay tấm bìa như hình bên một số lần và ghi kết
quả dưới dạng bảng như sau (Mỗi gạch tương ứng 1
lần ):
a.An đã quay tấm bìa bao nhiêu lần ?
b.Có bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ô màu xanh ,
bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ô màu vàng ?
c.Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Mũi tên
chỉ vào ô màu xanh .
Câu 9.31 :
Trong túi có một số viên bi màu đen và một số viên
bi u đ . Thực hiện lấy ngẫu nhiên một viên bi từ
túi , xem viên bi màu gì rồi trả lại viên bi vào túi
.Khoa thực hiện thí nghiệm 30 lần . Số lần lấy được
viên bi màu đỏ là 13. Hãy tính xác suất thực
nghiệm của sự kiện Khoa lấy được viên bi màu đỏ.
Câu 9.32 :
Một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh ,
đỏ , tím , vàng. Trong một trò chơi , người chơi 100
lần và được kết quả như bảng sau :
vàng.
c.Xác suất thc nghiệm
của sự kiệni tên chỉ
vào ô màu xanh là:


=


= 29,16%
Câu 9.31:
Xác sut thc nghim ca
s kin Khoa lấy được
viên bi màu đ là :

=


= 43,33%
Câu 9.32:
Xác suất thực nghiệm của
các sự kiện:
a. Bính lấy được quả
ng màu xanh là:

=


= 43%
b. Qủa bóng được lấy ra
không màu đỏ là:

=


= 22%.
Trang 218
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện:
a.Bính lấy được quả bóng màu xanh
b.Qủa bóng được lấy ra kng là màu đỏ.
- GV nhận xét, đánh giáchun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
Trang 219
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng:
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc tư duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lc giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực riêng:
+
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
2. Đối vi hc sinh:
Trang 220
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hot động 1: Tng kết kiến thc
a. Mc tiêu: Tng hp li kiến thức đ hc sinh d dàng nh li kiến thức đã
hc
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
* Thng kê:
Trang 221
* Xác sut:
Hoạt động 2: Làmi
a. Mc tiêu: Hoàn thành các bài tp
Trang 222
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao hs làm bài tp theo nm hoc cá nhân
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng và tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn sang ni dung mi
Câu 9.33: Nam muốn tìm kiếm
thông tin để trả lời các câu hỏi sau
đây.
Em hãy gợi ý giúp Nam cách thu
thập dữ liệu p hợp cho mỗi câu
hỏi.
a.Năm quc gia nào có diện tích
lớn nhất?
Câu 9.33:
a.Khảo sát qua mạng Internet
b.Phỏng vấn trực tiếp các bạn trong lớp
c.Sử dụng phiếu hỏi.
Câu 9.34:
a. Lập phiếu hỏi
Trang 223
b.Có bao nhiêu bạn trong lớp
đồng hồ đeo tay?
c.Trong tuần trước , tổ nào trong
lớp có nhiều lượt đi học muộn nhất
?
Câu 9.34: Việt muốn tìm hiểu về
đội bóng yêu thích của một số bạn
nam. Em hãy giúp Việt :
a.Lập phiếu hỏi để thu thập dữ liệu;
b.Thu thập trong phạm vi lớp em
và ghi lại kết quả dưới dạng bảng.
Từ kết quả thu được em có kết luận
?
Câu 9.35:
Một túi đựng 2 quả bóng màu xanh
,4 quả bóng màu vàng và 1 qu
ng màu đỏ. Nam lấy một qu
ng mà không nhìn vào túi .
a. Qủa bóng Nam lấy ra thể có
Giới tính của bạn?
Nam Nữ
Bạn yêu thích đội ng nào ?
Manchester United
Manchester City
Liverpool ..............
Khác
(Với mỗi dấu hỏi tích X vào 1 trong c
lựa chọn )
b,c (Học sinh tự thực hiện).
Câu 9.35:
a.Qủa bóng Nam lấy ra thể có màu :
(1) Xanh; (2) Vàng; (3) Đỏ.
b.
Màu bóng
Xanh
Vàng
Đỏ
Số lần
6
9
5
c.
Trang 224
màu gì?
b.Em hãy lấy một quả bóng từ túi
đó 20 lần , sau mỗi lần ghi lại xem
quả bóng lấy được có u gì rồi
trả bón lại túi trước khi lấy lần sau
. Hoàn thiện bảng thống kê sau :
c. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng
thống kê trên ;
d.Tính xác suất thực nghiệm của
các sự kiện Qủa bóng lấy ra có
màu
(1) Xanh; (2)
Vàng; (3) Đỏ.
Câu 9.36:
Bình khảo sát môn thể thao yêu
thích của các bạn trong lớp thu
được kết quả như trong bảng thống
kê 9.11.
a. Vẽ biểu đcột kép biểu diễn
bảng thống kế này;
b. n thể thao nào được các bạn
nam yêu thích nhất?Môn thể thao
nào được các bạn nữ yêu thích
nhất?
d.Xác suất thực nghiệm của c sự kiện
Qủa bóng lấy ra có màu Xanh là:

=
30%
Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Qủa
ng lấy ra có màu Vàng là:

= 45%
Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Qủa
ng lấy ra có màu Đỏ là:

= 25%
Câu 9.36:
a.
b.Môn thể thao được các bạn nam yêu
thích nhất là : Bóng đá
Trang 225
Câu 9.37: Minh bỏ 7 viên bi đen
và 3 viên bi trắng vào một cái túi ,
xem viên bi đó có màu gì rồi lại b
viên bi đó vào túi .
Minh đã thực hiện 100 lần thầy
có 58 lần lấy được bi đen.
Tính xác suất thực nghiệm của sự
kiện Minh lấy được viên bi màu
đen.
Câu 9.38: Trong hp 5 phn
thưởng gm 2 chiếc t chì 3
chiếc bút bi. Qunh chn ngu
nhiên hai phần thưởng trong hp .
Em hãy lit kê các kết qu th.
n thể thao được các bạn nữ yêu thích
nhất là : Bơi lội.
Câu 9.37:
Xác sut thc nghim ca s kin Minh
lấy được viên bi màu đen là :


=58%.
Câu 9.38:
Các kết quả có thể là : Bút chì và Bút bi ;
Bút chì và Bút chì ; Bút bi và Bút bi.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYN TP & VN DNG
IV. K HOCH ĐÁNH G
Trang 226
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI: KẾ HOẠCH CHÍ TIÊU CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Giúp HS làm quen vi vic xây dng mt kế hoạch đơn gin v tài chính.
Trang 227
- Áp dng được các kiến thc v t s phần trăm vào nhng vấn để c th trong
đời sng.
- Giáo dc ý thc chi tiêu có kế hoch.
2. Kĩ năng năng lc
a. Kĩ năng: Kĩ năng tính toán, nn xây dng kế hoạch tài chính đơn gin
b. Năng lc: Năng lực tư duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình hóa toán
hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lc giao tiếp toán hc; năng
lc s dng công cụ, phương tiện hc toán
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Những đim cần lưu ý khi chun b bài ging
- HS s đưc giao thu thp các d liu thc tế và sm vic này nhà trong
mt thi gian khá dài. Vic theo i thường xuyên và nm chc kết qu nhng
việc đã giao cho HS chun b nhà là rt quan trọng. Đó scác d liu
Trang 228
các em phi x lí. Nếu d liu là phi thc tế, do HS t nghĩ ra, thì kết qu x
s không có ý nghĩa tri nghim nữa và do đó tính giáo dục s kém hiu qu.
- Để bài hc có tính thiết thc cao GV cn biết trong s các HS trong lp,
nhng HS nào đưc b m chu cp tin hàng tháng và có th t mình quyết định
vic ch tiêu và ch vào nhng việc gì (xem thêm đưới đây). Điểu đó rt cn
thiết khi giao vic cho HS làm nhà, bi vì mỗi trường hp s dn đến mt kết
qu riêng phù hp vi trường hợp đó.
B. NH THÀNH KIN THC MI
c 1: Thu thp và lp bng d liu (nhim v HS làm n)
1. Thi gian thc hin
c này GV nên giao nhim v cho HS t sm (đu hc kì II) đ HS có thi
gian thc hin. Đến khi hc xong Bài 31 (Mt s bài toán v t s và t s phn
trăm) thì có th chuyn sang c 2.
2. Cách thc hin
* GV chia HS trong lp thành hai danh sách:
- Danh sách 1 gm những HS đưc b m chu cp tin hàng tháng và có th t
mình quyết đnh vic ch tiêu và ch vào nhng vic gì
- Danh sách 2 gm nhng HS còn li.
* ng dn HS cách ghi chép s liu, c th là:
- Thng nht vic phân loi các khon ch đi vi mi danh sách đ tin theo
i. Ch khong 10 khon ch đối vi danh sách 1; không quá 15 khon ch đi
vi danh sách 2.
Trang 229
- Vi mi khon chi, đc biệt đối vi các khon chi thường xun như tiền ăn,
HS cn ghi chép hng ngày, hay hàng tun, cui cùng mi cng lại để ly tng
s tin cho khon ch đó ghi vào bng d liu chính thc.
- Đối vi các HS thuc danh sách 1, HS lp bảng căn c vào thc tế chi tiêu
hàng tháng ca chính mình.
- Đối vi các HS thuc danh sách 2, HS lp bảng căn c vào thc tế ch tiêu
hàng tháng ca gia đình. HS có th hi b m để lp bng.
* Da vào những ghi chép đã có, HS lp bng d liệu ban đu (chính thc) theo
mu bng T.1.
* Đây là công vic mà HS gần như phi làm hng ngày và trong thi gian dài.
Do đó GV cn t chc đ HS t giám sát lẫn nhau đ công vic kng b sao
nhãng. Chng hn, chia thành các nhóm thích hp hoc chia theo t HS vốn đã
đưc t chc trong mi lp hc. Các nhóm đó t chc mi nhân báo o
hàng tuần xem đã ghi chép được gì mi so vi tuần trước.
c 2. Lp bng phân tích d liu (làm ti lp)
1. Thi gian thc hin
- Sau khi HS đã hoàn thành bảng đ liệu ban đầu.
- Trong gi hc tri nghim, tiết th nht.
2. Cách thc hin
* Làm quen vi vic phân tích d liệu đựa vào bng T.1. GV yêu cu HS:
- Hoàn thành ct cui cùng trong bng T.1 (tính t s phần trăm).
- Lp bảng phân tích T.2 theo ng dn trong SGK.
- Trao đổi trong lớp đ tr li câu hi: các khon ch ca anhnh còn có gì
chưa hợp lí? Nên điểu chnh thế nào?
Trang 230
* Chia s HS trong lp thành các nhóm, mi nhóm khong 3 - 5 HS thuc cùng
mt danh sách phân loi. Mi nhóm chn ly mt bng s liệu ban đầu có đy
đủ s liệu đáng tin cy nht (nếu HS đu có bng s liệu ban đu tìn cy thì
th tiến hành làm cá nhân).
* Hoàn thành ct cui cùng trong bng s liệu ban đu ca mi nm (tính t s
phần trăm).
* Thng nht các hng mc cn phân chia ( th theo cách chia 3 hng mc
như SGK hoặc đưa ra ch phân chia khác). Trao đi trong nhóm đ tr li câu
hi: Mi hng mc ch tiêu nên chiếm t l là bao nhiêu phần trăm thì hp lí?
Ghi li câu tr lời đã thng nht trong nhóm.
* Da vào bng s liệu ban đu và cách phân chia hng mục đã thng nht,
hoàn thành bng phân tích d liu. Chú ý vic la chn hng mục đ xếp các
khon ch cho hp lí.
c 3. Trao đi v cách chi tiêu cho hp lí (làm ti lp)
1. Thi gian thc hin
- Sau khi HS đã hoàn thành bảng phân tích đ liu theo nhóm.
- Trong gi hc tri nghim, tiết th hai.
2. Cách thc hin
* Tho lun theo nhóm: So sánh các s ct cui trong bng phân tích ca
nhóm vi các con s mà c nm đã thng nht. T đó từng người nêu ý kiến
ca mình v cách chi tiêu ca gia đình (hay cá nhân). Thng nht ý kiến chung
ca nhóm.
* Tho lun chung c lp: GV chn nhng nhóm có chun b tt nht lên trình
bày bng phân tích và ý kiến chung ca nm cho c lớp nghe. Sau đó GV cho
Trang 231
HS phát biu ý kiến trình bày quan đim ca riêng mình. Ít nht mi danhch
nên có mt nm trình bày trên lp.
* GV tng kết chung.
| 1/231

Preview text:

Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được phân số với tử và mẫu đều là các số nguyên
- Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và quy tác bằng nhau của hai phân số
- Nếu được hai tính chất cơ bản của phân số.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số
- Rút gọn được các phân số. b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số
+ Rút gọn được các phân số 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS. Trang 1
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị, giáo án, thước kẻ, phấn màu
2. Đối với học sinh: Ôn tập lại khái niệm phân số, phân số bằng nhau đã học ở Tiểu học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện: 2
Gv trình bày vấn đề: Chúng mình đã biết 2 : 5 = còn phép chia – 2 cho 5 5
thì sao? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Mở rộng khái niệm phân số (17p)
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại khái niệm phân số, mở rộng củng cố khái niệm phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Mở rộng khái niệm phân
+ GV yêu cầu hs lấy ví dụ về phân số đã học ở TH số Trang 2
+ GV mở rộng khái niệm phân số với từ và mẫu là - Câu hỏi: các số nguyên −2,5 4 Chú y , không là phân 4 0
+ GV gọi 4 bạn HS trả lời , kiểm tra xem HS đã - Luyện tập
nắm được khái niệm phân số qua câu hỏi 1 và 4 a. luyện tập 1 9 −2
+ GV chia nhóm, các nhóm tranh luận đưa ra y b. 7 kiến 8 c. −3
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Tranh luận: Số nguyên cũng
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
được coi là một phân số
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Hai phân số bằng nhau (25p)
a. Mục tiêu: Giúp Hs hình thành được khái niệm bằng nhau
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Hai phân số bằng Trang 3
- GV cho HS thực hiện được các hoạt động theo nhau trình tự HĐ1: - Khám phá tìm tòi 3 a. 4
+ Yêu cầu HS đọc hộp kiến thức 6 b.
+ GV chú y hs có hai vấn đề trong cấu phần này: 8 HĐ2:
Phân số bằng nhau và quy tắc bằng nhau của hai Hai phân số bằng nhau phân số HĐ3:
- Ví dụ 1: Gv trình bày mẫu cho hs 2 4 1 3
- Luyện tập 2: Củng số khái niệm bằng nhau của = ; = 5 10 3 9
hai phân số thông qua quy tắc bằng nhau của hai HĐ4: phân số 2 . 10 = 5 . 4 = 20
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 1 . 9 = 3 . 3 = 9
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. * Luyện tập 2:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần −3 9 a. = 5 −15
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận −1 1 b. = 4 4
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số (45p)
a. Mục tiêu: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số đẻ xét tính bằng nhau của hai phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. Trang 4
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập HĐ5:
+ Gv cho HS thực hiện các HD5, HD6, HD7 a. Bằng nhau
+ Yêu cầu Hs đọc kết luận trong hộp kiến thức x2 x4
+ Củng cố vận dungj tính chất cơ bản để xét tính 1 2 8 b. = = 2 4 16
bằng nhau của hai phân số qua Luyện tập 3 x2 x4
+ Yêu cầu HS làm luyện tập 4 HĐ6: −3 .(−5) 15 −3 = =
+ GV chỉ dạy Thử thách nhỉ nếu còn thời gian 2 .(−5) −10 2 −4 −28
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập HĐ7: −28∶7 = = 21∶7 3 21
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. - Luyện tập 3:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 1 3 −10 −2 = ; = 5 15 55 11
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 11 - Luyện tập 4: Phân số
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 23 là phân số tối giản
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. −24 −8
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ = 15 5 học tập - Thử thách nhỏ:
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập Trang 5
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:HS làm bài tập 6.1, 6.2 sgk trang 8
Câu 6.1: Hoàn thành bảng sau: Phân số Đọc Tử số Mẫu số 57 −611 âm hai phần ba -9 -11
Câu 6.2 : Thay dấu "?" bằng số thích hợp 1 ? a) = 2 8 −6 18 b) = 9 ?
Câu 6.3: Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương 8 −5 ; −11 −9
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.1 : Phân số Đọc Tử số Mẫu số Trang 6 57 năm phần bảy 5 7 −611 âm sáu phần mười một -6 11 −23 âm hai phần ba -2 3 −9−11
âm chín phần âm mười một -9 -11 Câu 6.2 : 1 4 a. = 2 8 −6 18 b. = 9 −27 Câu 6.3: 8 −16 a. = −11 22 −5 10 b. = −9 18
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 6.6, 6.7 sgk trang 8
Câu 6.6: Một vòi nước chảy vào một bể không có nước, sau 40 phút thì đầy bể
.Hỏi sau 10 phút , lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể ? Trang 7
Câu 6.7: Hà linh tham gia một cuộc thi sáng tác và nhận được phần thưởng là
số tiền 200000 đồng .Bạn mua một món quà để tặng sinh nhật mẹ hết 80000
đồng. Hỏi Hà Linh đã tiêu hét bao nhiêu phần trăm số tiền mình được thưởng ?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 6.6: Sau 10 phút lượng nước trong bể chiếm số phần là : 10 1 = 40 4 Đáp án: 1 (bể) 4
Câu 6.7: Hà linh tiêu hết số phần số tiền mình được thưởng là : 80000 2 = (số tiền) 200000 5 2 Đá𝑝 á𝑛: 5
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm Trang 8 tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 24: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ HỖN SỐ DƯƠNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được cách quy đồng được mẫu nhiều phân số.
- Nhận biết được hỗn số dương
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
+ Biết cách quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số
+ So sánh được hai phân số cùng mẫu hoặc không cùng mẫu.
+ Vận dụng được các kiến thức để giải quyết các bài toán thực tiễn có liên quan. b. Năng lực: Trang 9
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Quy đồng mẫu nhiều phân số + So sánh hai phân số:
+ Nhận biết hỗn số dương.
+ Vận dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan. 3. Phẩm chất
• Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi
dưỡng hứng thú học tập cho HS.
• Rèn luyện thói quen tự nghiên cứu bài học, khả năng tìm tòi, khám phá kiến thức mới
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị giáo án, thước kẻ, phấn màu
2. Đối với học sinh: Ôn tập về quy đồng mẫu số, so sánh phân số với tử và mẫu
dương đã học ở Tiểu học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Gv yêu cầu hs đọc phần mở đầu Trang 10 3 5
Trong tình huống trên, ta cần so sánh hai phân số và . Bài học này sẽ giúp 4 6
chúng ta học cách so sánh hai phân số
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Quy đồng mẫu nhiều phân số (32p)
a. Mục tiêu: Mở rộng việc quy đồng mẫu của các phân số có từ và mẫu dương
sang quy đồng mẫu của pgana số có từ và mẫu là số nguyên
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Quy đồng mẫu nhiều
+ GV cho hs thực hiện các HD1 và HD2 phân số
+ HS đọc hộp kiến thức HĐ1:
+ GV củng cố, trình bày mẫu bài toán quy đồng Ta có : 6=2.3 ; 4= 22 =>
mẫu hai hay nhiều phân số BCNN(6,4)= 22 .3=12
+ GV yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày, các hs khác trình bày vào vở 5 10 = 6 12
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 11
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 7 21 = 4 12
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận HĐ2: Ta có : 5=1.5 ; 2=
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 2.1 => BCNN(5,2)=
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 5.2=10
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ −3 −6 −1 −5 = ; = học tập 5 10 2 10
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển Luyện tập 1: sang nội dung mới BCNN là 36 −3 −3 .9 −27 = = 4 4 .9 36 5 5 . 4 20 = = 9 9 . 4 36 2 2 . 12 24 = = 3 3 . 12 36
Hoạt động 2: So sánh hai phân số (35p) a. Mục tiêu:
- Mở rộng việc so sánh phân số có cùng mẫu với tử và mẫu dương sang so sánh
phân số có cùng mẫu với tử và mẫu là các số nguyên.
- Củng cố việc so sánh hai phân số có cùng mẫu.
- Củng cố việc so sánh lại phân số có cùng mẫu.
- Mở rộng việc so sánh phân số không cùng mẫu với tử và mẫu dương sang
sosánh phân số không cùng màu với tử và mẫu là các só nguyên.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. Trang 12
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học 2. So sánh hai phân số tập
Hoạt động 3: Quy tắc so sánh hai
- GV cho HS thực hiện HĐ3.
phân số có cùng mẫu : Trong hai
- Sau HĐ3, CV yêu cầu HS đọc hộp kiến phân số có cùng một mẫu dương,
thức hoặc GV thuyết trình.
phân số nào có tử lớn hơn thì phân
- GV yêu cầu HS trả lời nhanh và trình bày số đó lớn hơn . mẫu lên bảng.
- GV yêu cầu HS tự làm và gọi hai em phát 7 9 Ta có : < vì 7< 9. 11 11 biểu
- CV cho HS thực hiện HĐ4, rồi rút ra kiến Luyện tập 2:
thức mới trong hộp kiến thức −2 −7
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập a. > vì -2 > -7. 9 9
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo 5 −10 b. > vì 5 <- 10. luận. 7 7
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi Hoạt động 4: HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Ta có : 6=2.3 ; 4= 22 => thảo luận BCNN(6,4) = 22 .3=12
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 5 10 3 9 10
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. = ; = Vì 10>9 nên > 6 12 4 12 12
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện 9 5 3 hay > 12 6 4
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, Kết luận : Phần bánh còn lại của
chuyển sang nội dung mới
bạn tròn nhiều hơn phần bánh còn Trang 13 lại của bạn vuông. Luyện tập 3:
a.BCNN(10,15)=30 nên ta có : 7 7 .3 21 = = 10 10 .3 30 11 11 .2 22 = = 15 15 .2 30 21 22 Vì 22 > 21 nêm < . Do đó 7 30 30 10 11 < 15 b.BCNN(8,24)=24 nên ta có : −1 −1 .3 −3 = = 8 8 .3 24 −5 24 −3 −5 Vì -3>-5 nên > . Do đó −1 > 24 24 8 −5 24 Thử thách nhỏ: −5 31 −5 31 Vì < 0 và 0 < nên < 17 32 17 32
Hoạt động 3: Hỗn số dương
a. Mục tiêu: HS biết viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng tổng của một số nguyên
và một phân số nhỏ hơn 1 Trang 14
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 3. Hỗn số dương
+ Gv cho HS thực hiện các HD5 và HD6 1 HD5:1 2
+ GV thuyết trình: khái niệm hỗ số dương HD6: Đúng
+ GV yêu cầu HS làm luyện tập 4 và gọi 2 hs lên Câu hỏi: bảng chữa 5 2 không là hỗn số
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 4 Luyện tập 4:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 24 4
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần = 3 7 5
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 2 17 5 =
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 3 3
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện: Trang 15
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
Câu 6.8: Quy đồng mẫu các phân số sau : 2 −6 a. và 3 7 5 −7 b. và 22.32 22.3 4 7
Câu 6.10: Lớp 6A có số học sinh thích bóng bàn , số học sinh thích bóng 5 10 đá và 1
số học sinh thích bóng chuyền .Hỏi môn thể thao mào được các bạn học 2
sinh lớp 6A yêu thích nhât ?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.8: Ta có: BCNN (3,7) = 21 2 2 .7 14 = = 3 3 .7 21 −6 −6 .3 −18 = = 7 7 .3 21
b. Ta có: BCNN (22 . 32 , 22 . 3) = 36 5 5 = 22.32 36 −7 −7 .3 −21 = = 22.3 22 .3.3 36 Câu 6.10: Ta có BCNN (10, 5, 2) = 10 4 8 = 5 10 1 5 = 2 10 Trang 16 7 10 1 7 4
Vì 5 < 7 < 8 nên < < . Vậy môn bóng bàn là môn thể thao đang được học 2 10 5
sinh lớp 6A yêu thích nhất
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 6.11: 15
a. Khối lượng nào lớn hơn: 5 kg hay kg 3 11 5 4 b. km/h hay km/h ? 6 5
Câu 6.13: Mẹ có 15 quả táo , mẹ muốn chia đều số táo đó cho bốn anh em .Hỏi
mỗi anh em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo ?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.11:
a. Ta có: BCNN (3,11)= 33 5 55 = 3 33 15 45 = 11 33 Trang 17 5 15
Vì 45 < 55 nên kg > kg 3 11 b. Ta có BCNN (6,5)= 30 5 25 = 6 30 4 24 = 5 30 5 4
Vì 24<25 nên km/h > km/h. 6 5 Câu 6. 13:
Số táo mỗi anh em nhận được là : quả táo
Vậy mỗi anh em nhận được 3 quả và quả táo .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học
Thông qua nhiệm vụ Kiểm tra thực hành Hồ sơ học tập, phiếu học tập, rèn luyện học tập, các loại câu Trang 18 nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
• Củng cố, rèn luyện kiến thức, kỹ năng về
• Quy tắc bằng nhau của hai phân số tính chất cơ bản của phân số
• Quy đồng mẫu nhiều phân số • Rút gọn phân số, • So sánh phân số; • Hỗn số dương:
• Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: biết cách làm các dạng bài tập đã học b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán Trang 19
- Năng lực riêng: ôn tập lại kiến thức bài trước hoàn thành các bài tập 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục đích: Giúp HS củng cố lại kiến thức từ Bài 8 -> bài 10.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức từ bài 8 ->bài 10.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc và trình bày lại lời giải các Ví dụ 1, Vì dụ 2, Ví dụ 3.
- Gọi hs nhắc lại lí thuyết cũ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, nhớ lại kiến thức và giơ tay phát biểu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời 1 HS phát biểu đối với mỗi 1 câu hỏi.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các HS, trên cơ sở đó
cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập Trang 20
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Câu 6.14: Quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 6.14: Ta có: BCNN (7,21,15) = 105 5 −3 −8 ; ; 7 21 15 5 75 = 7 105 −3 −15 = 21 105 −8 −56 = 15 105 Câu 6.15:
Câu 6.15: Tính đến hết ngày 31-12-2019, tổng
diện tích đất có rừng trên toàn quốc là khoảng
Diện tích trồng rừng là : 14
14 600 000 hecta, trong đó diện tích rừng tự 600 000 - 10 300 000 = 4 300
nhiên khoảng 10 300 000 hecta , còn lại là diện 000 ( hecta )
tích rừng trồng. Hỏi diện tích rừng trồng chiếm Diện tích trồng rừng chiếm số
bao nhiêu phần của tổng diện tích đất có rừng
phần của tổng diện tích đất có trên toàn quốc?
rừng trên toàn quốc là : 4300000 43 = (phần) 14600000 146 Câu 6.16: Câu 6.16: a. Ta có : b. Ta có : Trang 21
Dùng tính chất cơ bản của phân số,hãy giải 20 2 −25 −5 = = 30 3 35 7
thích vì sao các phân số bằng nhau : 30 2 −55 −5 = = 45 3 77 7 20 30 a. 20 30 −25 −55 Nên = Nên = 30 45 30 45 35 77 −25 −55 b. 35 77 Câu 6.17: Ta có :
Câu 6.17: Tìm phân số lơn hơn 1 trong các 15 7
phân số sau rồi viết chúng dưới dạng hỗn số. = 1 >1 8 8 47 3 = 11 > 1 15 47 −3 4 4 ; ; 8 4 7 Câu 6.18:
Câu 6.18: Viết các hỗn số dưới dạng phân số. Ta có : 1 53 4 = 1 2 13 12 4 ; 2 13 5 2 12 2 = 5 5
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM Câu 6.19: Câu 6.19: Tìm số nguyên x ,biết: Ta có: Trang 22 −6 30 = -6.60 = 30 . x 𝑥 60 −6.60 x = 30 Câu 6.20 : x = -12
Một bộ 5 chiếc cờ lê như hình bên có thể vặn được Câu 6.20 :
5 loại ốc vít có các đường kính là : Ta có BCNN (5,2,10) = 10 9 4 3 6 1 9 cm, cm, cm, cm, cm cm 10 5 2 5 2 10 4 8 = cm 5 10 3 15 = cm 2 10 6 12 = cm 5 10 1 5 = cm 2 10
Vì 5 < 9 < 10 < 12 < 15 3 6 9 4 1 nên > > > > 2 5 10 5 2
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học
Thông qua nhiệm vụ Kiểm tra thực hành Hồ sơ học tập, phiếu học tập, rèn luyện học tập, các loại câu Trang 23 nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 25: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
• Nhận biết được quy tắc cộng, trừ phân số.
• Nhận biết được các tính chất của phép cộng phân số.
• Nhận biết được số đối của một phần số.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
• Thực hiện được phép cộng và trừ phân số
• Vận dụng được các tính chất của phép cộng và quy tắc dấu hoặc trong tính toán.
• Vận dụng giải quyết các bài toán thực tiễn có liên quan. b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: thực hiện được các phép toán liên quan đến cộng trừ phân số Trang 24 3. Phẩm chất
• Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi
dưỡng hứng thú học tập cho HS.
• Bồi dưỡng lòng biết ơn, tinh thần trách nhiệm hứng thú học tập Toán.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị giáo án
- Vấn đề có thể khó: Số đối của một phân số
- Cách tiếp cận phép trừ phân số khác với cách tiếp cận theo SGK trước đây.
SGK trước đây nhấn mạnh đến cấu trúc khi định nghĩa phép trừ là phép cộng
với số đối. Trong SGK Toán 6, chúng tôi tiếp cận một cách tự nhiên khi phép
trừ chi là mở rộng phép trừ của hai phân số dương mà HS đã học ở Tiểu học.
Sau đó đưa ra chú ý rằng phép trừ như vậy chính là phép cộng với số đối.
2. Đối với học sinh: Ôn tập về cộng, trừ phân số với tử và mẫu dương đã học ở Tiểu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV yêu cầu hs đọc bài toán mở đầu Trang 25
Tuấn ước tính cần 3 giờ ngày Chủ nhật để
hoàn thành một bức tranh tặng mẹ nhân ngày
Quốc tế phụ nữ 8/3. Buổi sáng bạn dành ra
2 giờ để vẽ, buổi chiều Tuấn tiếp tục dành ra 3 5
giờ để vẽ. Hỏi buổi tối Tuấn cần dành 3
khoảng bao nhiêu giờ nữa để hoàn thành bức tranh?
Để làm được bài toán này chúng ta cùng tìm hiểu bài học ngày hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép cộng hai phân số
a. Mục tiêu: thông qua hướng dẫn của gv, gs biết cách cộng 2 phân số cùng mẫu
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Phép cộng hai phân số - HS thực hiện HĐ1. HĐ1:
- GV kết luận trong hộp kiến thức.
Quy tắc cộng hai phân số
- VD1: HS tự đọc hoặc GV làm mẫu trên bảng.
cùng mẫu : Muốn cộng hai
- HS tự làm vào vở luyện tập 1 phân số cùng mẫu , ta
- GV yêu cầu hai HS cho đáp số và rút ra kết luận. cộng các tử và giữ nguyên - HS thực hiện HĐ2. mẫu
- GV kết luận trong hộp kiến thức. 8 3 11 + = = 1 11 11 11 Trang 26
- VD2: GV nên trình bày mẫu cho HS. 9 11 20 5 + = = 12 12 12 3
- Luyện tập 2: HS tự làm, GV gọi một HS lên bảng Luyện tập 1: trình bày. −7 5 −2 −1 + = = - HS thực hiện HĐ3 12 12 12 2 −8 −19 −27
- GV rút ra kết luận về số đối. + = 11 11 12 𝑎 −𝑎 𝑎 - GV lưu ý cho HS: − = = HĐ2: 𝑏 𝑏 −𝑏 Ta có: BCNN (7,40) = 28 - Số đối của 0 là 0. 5 20
- HS tự làm luyện tập 3 = 7 28
- GV phát vấn một vài HS cho kết quả. −3 −21 = 4 28
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 5 −3 20 −21 −1 + = + =
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 7 4 28 28 28 Luyện tập 2:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Bướ Ta có: BCNN (8,20) = 40
c 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận −5 −25
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. = 8 40
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. −7 −14 = 20 40
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ −5 −3 −25 −14 −39 + = + = học tập 8 4 40 40 40 + GV đánh giá, nhậ HĐ3:
n xét, chuẩn kiến thức, chuyển 1 −1 sang nội dung mới + = 0 2 2 1 1 1 −1 + = + = 0 2 −2 2 2 Luyện tập 3: 1 −1 Số đối của là 3 3 −1 1 Số đối của là 3 3 −4 4 Số đối của là 5 5
Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng phân số (15p) a. Mục tiêu: Trang 27
• Tính chất giao hóa và kết hợp của phép cộng số nguyên cũng đúng với phân số
• Vận dụng các tính chất cỉa phép cộng để tính nhanh
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Tính chất của phép
- GV thuyết trình, mô tả cho HS cộng phân số
- Tính chất cộng với số 0 để ở bóng nói để tránh Luyện tập 4: nặng nề, hàn lâm −1 8 10 −29 −1 B = + + + = ( 9 7 9 7 9
- Ví dụ 4: GV nên trình bày mẫu và diễn giải cho 10 8 −29 + ) + ( + ) HS. 9 7 7 9 −21
- HS tự thực hiện luyện tập 4 B = + = 1 + (-3) = -2 9 7
- GV gọi một HS lên bảng làm bài.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới Trang 28
Hoạt động 3: Phép trừ hai phân số (35p)
a. Mục tiêu: Củng cố phép trừ hai phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Phép trừ hai phân số - HĐ4: Hoạt động 4: + HS thực hiện HĐ4.
Muốn trừ hai phân số cùng
+ GV rút ra kết luận trong hợp kiến thức.
mẫu ,ta lấy tử số của phân
- VD4: GV nên trình bày mẫu và diễn giải phép số thứ nhất trừ đi tử số của tính.
phân số thứ hai và giữ - Luyện tập 5: nguyên mẫu
+ HS tự làm luyện tập 5 7 5 2 - = 13 13 13
+ GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày lời giải 3 1 15 4 11 - = - =
- Chú y: GV thuyết trình và cho ví dụ minh hoạ. 4 5 20 20 20 Luyện tập 5:
Mục đích nhấn mạnh phép trừ là phép toán ngược 3 −1 9 −5 14
của phép cộng và từ đó xem xét tinh chất của phép a. - = - = 5 3 15 15 15 trừ như phép cộng. 2 −21 2 −23 b. -3 - = - = 7 7 7 7
- VD5: GV yêu cầu HS đọc lại bài toán mở đầu và Thử thách nhỏ: làm bài toán này. - Thử thách:
+ GV cho HS trả lời nhanh.
+ GV có thể thiết lập bàng nhiều số hơn và lập các
nhóm để chơi trò chơi ai tìm ra số nhanh hơn
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 29
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 11 ?1 là 25
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần −5 ?2 là
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 25 14
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. ?3 là 25
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 6.21: Tính: −1 9 a. + 13 13 −3 5 b. + 8 12 Câu 6.22: Tính −5 −7 a. - 3 3 5 8 b. - 6 9 Trang 30
Câu 6.23: Tính một cách hợp lí . −𝟑 𝟏𝟏 𝟑 −𝟖 A= ( ) + - + ( ) 𝟏𝟏 𝟖 𝟖 𝟏𝟏
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.21: Tính: −1 9 8 a. + = 13 13 13 −3 5 −9 10 1 b. + = + = 8 12 24 24 24 Câu 6.22: Tính −5 −7 −12 a. - = = 4 3 3 3 5 8 15 16 −1 b. - = - = 6 9 18 18 18 Câu 6.23: −𝟑 𝟏𝟏 𝟑 −𝟖 A = + - + 𝟏𝟏 𝟖 𝟖 𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝟑 −𝟑 −𝟖 A = ( - ) + ( + ) 𝟖 𝟖 𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝟖 −𝟏𝟏 A = + + + 𝟖 𝟏𝟏 A = 1 + (-1) = 0
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh Trang 31
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
Câu 6.24: Chị Chi mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết đị 2 1
nh dùng số tiền đó để chi tiêu trong tháng, dành số tiền để mua quà biếu bố 5 4
mẹ . Tìm số phần tiền lương còn lại của chị Chi.
Câu 6.25: Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy 1 1
thời gian là dành cho việc học ở trường ; thời gian là dành cho các hoạt 3 24 7
dộng ngoại khóa ; thời gian dành cho hoạt động ăn , ngủ . Còn lại là thời gian 16
dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi:
a) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và
hoạt động ngoại khóa ?
b) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho các công việc cá nhân khác?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 6.24: Số phần tiền lương còn lại của chị Chi là : 2 1 20 8 5 7 1 - - = - - = (phần) 5 4 20 20 20 20 Câu 6.25:
a) Mai đã dành số phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khóa là : 1 1 8 1 9 3 + = + = = (phần) 3 24 24 24 24 8
b) Mai đã dành số phần thời gian trong ngày cho các công việc cá nhân khác là: Trang 32 3 7 16 6 7 3 1 - - = - - = (phần) 8 16 16 16 16 16
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 26: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA Trang 33 I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
• Nhận biết được quy tác nhân và chia phân số
• Nhận biết được các tính chất của phép nhân.
• Nhận biết được phân số nghịch đảo
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
• Thực hiện được phép nhân và chia phân số
• Vận dụng giải quyết các bài toán liên quan.
• Vận dụng được các tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: Thực hiện được các phép toán liên quan đến phân chia phân số
3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập,
bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Giáo án
2. Đối với học sinh: Ôn tập về nhân và chia phân số với cả tử và mẫu dương đã học ở Tiểu học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Trang 34
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV đọc bài toán mở đầu từ đó dẫn dắt vào bài mới 2
Me Minh dành tiền lương hằng tháng đề chỉ tiêu trong gia đình. 1 số trên chỉ 3 5
tiêu đó là tiền ăn bán trú cho Minh. Hỏi tiến ăn bán trú cho Minh bằng bao
nhiêu phần tiền lương hằng tháng của mẹ?
Chúng ta cùng tìm hiểu cách tính trong bài này nhé.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép nhân hai phân số (30p) a. Mục tiêu:
• Củng cố cách nhân hai phân số
• Vận dụng phép nhân vào bài toán thực tế
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Phép nhân hai phân số
- GV cho HS đọc hoặc GV thuyết trình
Hoạt động 1: Muốn nhân - HS thực hiện HĐ1
hai phân số , ta nhân các
- GV kết luận trong hộp kiến thức
tử số vơi nhau và nhân các Trang 35 - VD1: mẫu với nhau .
+ GV trình bày và giảng giải cho HS 8 3 24 8 . = =
+ Chú y nhận xét một số nguyên với một phân số 3 7 21 7 - VD2: 4 5 20 5 . = =
+ GV yêu cầu HS quay ại và giải quyết bài toán 6 8 48 12
mở đầu. So sánh với kết quả trong sách Luyện tập 1: - Luyện tập 1: −2 5 −10 −1 a. . = = + HS tự làm vào vở 5 4 20 2 −7 −9 63
+ Gv yêu cầu 2 hs cho đáp số và rút ra kết luận b. . = 10 11 110 - Vận dụng 1: + HS tự làm Vận dụng 1:
+ GV gọi một HS lên bảng chữa bài Diện tích của hình tam
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập giác là :
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 1 9 7 21 . . = cm 2 5 3 10
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Tính chất của phép nhân (20p) a. Mục tiêu:
• Nắm được tính chất giao hoán và kết hợp của số ngueyen cũng đúng với phân số
• Vận dụng tính chất cỉa phép nhân để tính nhanh Trang 36
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học 2. Tính chất của phép nhân tập Luyện tập 2:
- GV có thể yêu cầu HS nhắc lại tính chất 6 8 −26 −7 8 −7 6 a. . . . = ( . ) . ( . 13 7 3 8 7 8 13
giao hoán, kết hợp và phân phối của phép −26) = (-1 ). (-4) = 4
nhân đối với số nguyên rồi rút ra kết luận 3 6 3 6 16 6 3 16 6 tương tự b. . - . = . ( − ) = 5 13 5 13 5 13 13 5
- Tính chất nhân với số 1 để ở bóng nói để − 6 (-1) = 5
tranh nặng nề, hàn lâm và diễn giải cho HS - Luyện tập 2: + HS tự thực hiện
+ GV yêu cầu hai HS lên bảng làm bài tập
- VD3: Gv nên trình bày mẫu
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập Trang 37
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Phép chia phân số (30p) a. Mục tiêu:
• Hình thành khái niệm phân số ngịch đảo
• Củng cố phép chia phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học 3. Phép chia phân số tập Hoạt động 2: - HS thực hiện HĐ2 5 4 20 . = = 1 4 5 20
- GV mô tả phân số nghịch đảo thông qua −5 7 −35 . = = 1 ví dụ cụ thể 7 −5 −35 Từ HĐ2 ta có:
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1
- HS thực hiện HĐ3. GV rút ra kiến thức Phân số nghịch đảo của 11 là 11
mới trong hộp kiến thức 7 −5
Phân số nghịch đảo của là −5 7
- VD4: Gv trình bày mẫu và diễn giải phép tính Hoạt động 3: - Luyện tập 3:
Muốn chia một phân số cho một + HS tự làm
phân số khác 0 , ta nhân số bị chia
+ GV gọi hai hs lên bảng trình bày lời giải
với phần nghịch đảo của số chia - Vận dụng 2: Trang 38
+ GV yêu cầu HS tự giải bài toán 3 2 3 5 15 : = . = 4 5 4 2 8
+ Một hs lên bảng trình bày lời giải
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Luyện tập 3:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo −8 3 −8 3 −8 .3 −2 a. : = . = = luận. 9 4 9 4 9 .4 3 2 5
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi b. (-2) : = (-2) . = -5 5 2 HS cần Vận dụng 2:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Một cái bánh cần số phần của cốc thảo luận đường là :
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 3 3 .1 1 : 9 = = (phần) 4 4 .9 12
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Làm 6 cái bánh cần số phần cốc
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện đường là:
nhiệm vụ học tập 1 1 6 . = (phần)
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, 12 2
chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
Câu 6.27: Thay dấu "?" bằng số thích hợp trong bảng sau : a 9 12 −5 25 6 Trang 39 b 1 −9 3 8 a.b ? ? ? a:b ? ? ? Câu 6.28: Tính: 7 7 1 1 a. + : − 8 8 8 2 6 11 3 b. + . 11 3 22
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.27: a 9 12 −5 25 6 b 1 −9 3 8 a.b 9 −27 −5 25 2 2 a:b 9 −32 −5 25 3 18 Câu 6.28: 7 7 7 1 7 7 1 7 4 3 59
a. + : - = + . 8 - = - + 7 = + 7 = 8 8 8 2 8 8 2 8 8 8 8 6 11 3 12 11 23 b. + . = + = 11 3 22 22 22 22
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập Trang 40
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
Câu 6.30: Mỗi buổi sáng , Nam thường đi xe đạp từ nhà đến trường vơi vận tốc
15km/h và hết 20 phút.Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến trường dài bao nhiêu kilomet? 1
Câu 6.33: Lớp 6A có số học sinh thích môn Toán. Trong số các học sinh thích 3 1
môn Toán , có số học sinh thích môn Ngữ Văn. Hỏi có bao nhiêu phần số học 2
sinh lớp 6A thích cả môn Toán và Ngữ Văn?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.30: Đổi 20 phút 1 = giờ 3
Quãng đường từ nhà Nam đến trường dài số kilomet là : 1 15 . = 5 (𝑘𝑚) 3 Câu 6.33:
Số phần số học sinh lớp 6A thích cả môn toán và môn ngữ văn là : 1 1 1 . = (𝑝ℎầ𝑛) 3 2 6
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Trang 41 Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 27: HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhớ được quy tắc tìm giá trị của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá
trị phân số của số đó
2. Kĩ năng và năng lực Trang 42 a. Kĩ năng:
- Tìm được giá trị phân số của một số cho trước
- Tìm được một số biết giá phân số của nó
- Vận dụng giải được một số bài toán có nội dung thực tế b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: Giải được các bài toán về phân số 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi
dưỡng hứng thú học tập cho HS.
- Bồi dưỡng tình yêu động vật, y chí vượt khó và thói quen chi tiêu tiết kiệm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: GV tìm một số video giới thiệu loài báo Cheetah
2. Đối với học sinh: Ôn lại cách nhân hay chia một số với một phân số
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV chiếu một đoạn video giới thiệu loài báo Cheetah Trang 43
Bài toán 1. Báo Cheetah (Tri-tơ, H.6.2) được coi là động vật chạy nhanh nhất
trên Trái Đất, tốc độ chạy có thể lên tới 120 km/h (Theo vast.gov.vn). Mặc dù
được mệnh danh là "chúa tể rừng xanh" nhưng tốc độ chạy tối đa của sư tử chỉ 2
bằng khoảng tốc độ chạy tối đa của báo 3
Cheetah. Tốc độ chạy tối đa của sư tử là bao nhiêu? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm giá trị của một phân số cho trước (15p)
a. Mục tiêu: Vận dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước vào giải một bài toán
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu HS dùng sơ đồ đoạn thẳng để minh hoạ 2 của 120. 3 2
- GV đặt câu hỏi dẫn dắt: Muốn tìm của 120, ta 3
phải thực hiện phép tính nào?
- Hộp kiến thức: Nhân mạnh đã cho số a và phân 𝑚 𝑚 𝑚
số . Tìm của a bằng cách nhân a với 𝑛 𝑛 𝑛
- Ví dụ 1: GV trình bày và giảng giải cho HS. 3 3
- Luyện tập 1: Gv giải thích giờ nói đầy đủ là 4 4 Trang 44
của 1 giờ. Cho biết 1 giờ bằng bao nhiêu phút rồi tính theo quy tắc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Tìm một số biết giá trị phân số của nó (25p)
a. Mục tiêu: Củng cố tìm một số biết giá trị phân số của nó
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv cho hs đọc bài toán 2
? Đặt câu hỏi: Nếu gọi T là số tiền Nga tiết kiệm đượ 4
c (cần tìm) thì để bài cho biết của T bằng bao 5
nhiêu? Tìm T bằng cách nào? 𝑚
+ Nhấn mạnh đã cho số b và phân số . Tìm một 𝑛 Trang 45 𝑚 𝑚
số mà của nó bằng b bằng cách chia b cho 𝑛 𝑛 - Vd2:
? Bài toán đã cho những số liệu nào (90 triệu đồng – 3
số nợ còn lại sau một tháng, ) 7
- Luyện tập 2: HS tự làm, trình bày lên bảng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 6.35: 2
a. của 30m là bao nhiêu mét? 5 3
b. ha là bao nhiêu mét vuông? 4 Trang 46
Câu 6.37: Tàu ngầm lớp Kilo 636 trang bị cho Hải Quân Việt Nam có thể lặn 2
tối đa tới 300m. Sau 15 phút ,tàu có thể lặn được tới độ sâu bằng độ sâu tối đa. 5
Em hãy tính xem lúc đó tàu cách mực nước biển bao nhiêu mét ?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.35: 2 2
a. của 30m là . 30 = 12 (mét) 5 5 3 3
b. ha là . 10000 = 7500 (mét vuông) 4 4 Câu 6.37:
Sau 15 phút , độ sâu mà tàu lặn được là : 2 . 300 m = 120 m 5
Vậy lúc đó tàu cách mực nước biển 120 mét .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Phần vận dụng sgk trang 24
Trong ngày thứ Sáu siêu khuyến mại hàng năm (Black Friday). 3 số mặt hàng 4
trong một siêu thị được giảm giá. Tính ra có khoảng 6 000 mặt hàng được giảm
giá trong ngày này. Hãy cho biết siêu thị có khoảng bao nhiều mặt hàng.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Trang 47 3
Siêu thị có khoảng số mặt hàng là: 6000 : = 8 000 (mặt hàng) 4
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU Trang 48
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về
+ Phép cộng và phép trừ hai phân số.
+ Phép nhân và phép chia hai phân số Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức có nhiều phép tính.
+ Tính giá trị của biểu thức chứa chữ.
+ Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Giải quyết các bài toán dựa trên kiến thức đã học b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: ôn tập lại kiến thức và hoàn thành các bài tập 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: giáo án
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Trang 49
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Hướng dẫn và yêu cầu HS đọc và trình bày lại lời giải các Ví dụ 1, Ví dụ - Ví
dụ 3: Giải đáp các thử thách nhỏ trong bài học (nếu chưa có thời gian chữa khi dạy bài học).
+ Chữa một số bài toán vận dụng trong các bài học: Bài 25, Bài 26. Chữa một
số bài tập, chẳng hạn 6.39, 640 và 6.42
+ Nếu còn thời gian thì GV yêu cầu HS làm hết các bài còn lại hoặc linh hoạt
cho thêm bài tập nếu đối tượng là các HS khá, giỏi.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức Câu 6.38: Tính : Câu 6.38: −1 5 1 −1 5 1 −3 5 2 2 a. + + a. + + = + + = 2 6 3 2 6 3 6 6 6 3 −3 7 1 −3 7 1 −9 42 2 31 b. + - b. + - = + - = 8 4 12 8 4 12 24 24 24 24 3 1 7 3 1 7 3 7 3 21 12 c. : ( . ) c. : ( . ) = : = . = 5 4 5 5 4 5 5 20 5 7 7 10 4 1 10 4 1 10 4 1 d. + : 4 - d. + : 4 - = ( + ) - = 1 - 11 11 8 11 11 8 11 11 8
Câu 6.39: Tính một cách hợp lí: 1 7 = 8 8 5 8 5 26 5 8 B = . + . - . 13 15 13 15 13 15 Câu 6.39:
Câu 6.40: Tính giá trị của biểu thức 5 8 5 26 5 8 B = . + . - . 13 15 13 15 13 15 sau: 5 8 26 8 B = . (. + - ) 1 2 4 9 13 15 15 15
B = . b + . b – b : với b = 3 9 9 10 Trang 50
Câu 6.41: Nam cắt một chiếc bánh 5 26 B = . 13 15
nướng hình vuông thành ba phần 2 B =
không bằng nhau (như hình vẽ ). Nam 3 9
đã ăn hai phần bánh , tổng
Câu 6.40: Với b bằng ta có: 10 1 1 9 2 9 9 4
cộng chiếc bánh . Đố em biết Nam B = . + . - ∶ 2 3 10 9 10 10 9
đã ăn hai phần bánh nào ? 3 1 2 B = + - 10 5 5 3 1 3 2 1 B = - = - = 10 5 10 10 10 Câu 6 .41: 1 3 1 Ta có: + = 8 8 2
Nên Nam đã ăn hai phần bánh 1 3 là 𝑣à 8 8
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Làm bài tập 6.42, 6.43 SGK theo nhóm
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Câu 6.42: Câu 6.42:
Để làm một chiếc bánh chưng trong
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần số
dịp Tết cổ truyền ,Vân phải chuẩn bị : 3
gạo nếp là : 150 : = 250 gam 5 Trang 51
Gạo nếp ,đậu xanh không vỏ ,thịt ba
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần số
chỉ ,lá dong , và các gia vị khác .Khối thịt ba chỉ là: lượng đậ 3 3
u xanh bằng khối lượng gạo 150 : = 100 gam 5 2 3
nếp và gấp khối lượng thịt ba chỉ. 2
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần bao
nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam Câu 6.43: thịt ba chỉ ?
Quãng đường Hà đi đến trường là :
Câu 6.43: Hà thường đi xe đạp từ nhà 1 12
đến trường với vận tốc 12 12 . = (km) 5 5 1
km/h,hết giờ . Hôm nay xe đạp bị
Thời gian Hà đi đến trường hôm nay 5 là:
hỏng nên Hà phải đi bộ đến trường với 12 12
vận tốc 5 km/h .Hỏi hôm nay Hà đi : 5 = (giờ) 5 25
đến trường mất bao lâu ?
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Trang 52 Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Ôn tập kiến thức trong chương
- Chưa bài và làm các bài tập tổng hợp cuối chương
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng: b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Biết cách ổng hợp kiến thức chương VI theo sơ đồ Trang 53 + Làm bài tập
3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập,
bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, bài soạn
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: HS tổng kết kiến thức trong chương theo sơ đồ. Củng cố lại kiến
thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Gv yêu cầu hs nhắc lại kiến thức đã học ở chương VI
+ Mỗi nhóm lên bảng treo sơ đồ đã được chuẩn bị ở nhà
Nhóm 1: Kiến thức về phân số
Nhóm 2: Kiến thức về tính toán với phân số
+ GV yêu cầu hs lên bảng làm bài tập
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Trang 54
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
+ Sơ đồ 1: Phân số
+ Sơ đồ 2: Tính toán với phân số
Câu 6.44: Thay số thích hợp vào dấu Câu 6.44: “?” −10 −35 −20 50 = = = 16 56 32 −80 −10 ? −20 50 = = = 16 56 ? ? Trang 55
Câu 6.45: Tính một cách hợp lí Câu 6.45: −3 2 −25 −15 −3 2 −25 −15 A = + + + A = + + + 14 13 14 3 14 13 14 3 5 7 5 21 5 7 −3 −25 2 −15 B = . + . - . A = ( + ) + ( + ) 3 25 3 25 3 25 14 14 13 3 A = (-2) + (-1) = -3 5 7 5 21 5 7 B = . + . - . 3 25 3 25 3 25 5 7 21 7 B = . ( + - ) 3 25 25 25 5 21 7 B = . = 3 25 5 Câu 6.46: Câu 6.46:
a.Sau hai ngày hộp sữa tươi còn lại
Mẹ mua cho Mai một hộp sữa tươi loại số phần là 100 ml. Ngày đầ 1 1 1 11 u Mai uống hộp, 1 - - = (phần) 5 5 4 20 1
ngày tiếp theo Mai uốn tiếp hộp
b.Lượng sữa tươi còn lại sau hai ngày 4 là:
a. Hỏi sau hai ngày hộp sữa tươi 11 còn lại bao nhiêu phần? 1000 . = 550 ml 20
b. Tính lượng sữa tươi còn lại sau
Câu 6.47: Bác nông dân đã mang hai ngày
số kilogam cà chua ra chợ bán là :
Câu 6.47: Một bác nông dân thu
hoạch và mang cà chua ra chợ bán. 2 20 : = 50 (kg) 5 Bác đã bán đượ 2 c 20kg, ứng với số cà 5 Câu 6.48:
chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao 1 1461
nhiêu kilogam cà chua ra chợ bán? Đổi 365 ngày = ngày 4 4
Câu 6.48: Con người ngủ khoảng 8
Số ngày ngủ trung bình mỗi năm của
giờ mỗi ngày. Nếu trung bình một năm con người là: 1 1461 1461
có 365 ngày, hãy cho biết số ngày : 8 = (ngày) 4 4 32
ngủ trung bình mỗi năm của con người Trang 56
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm câu 6.49, 6.50
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
Câu 6.49: Các phân số sau được sắp Câu 6.49:
xếp theo một quy luật, hãy quy đồng Quy đồng ta được:
các phân số để tìm quy luật rồi viết hai 5 2 −1 −4 ; ; ; 40 40 40 40 1 1 −1 −1 phân số kế tiếp: ; ; ; ; ... ; ... 8 20 40 10
=> Rút ra quy luật số sau kém số trước
3 đơn vị nên ta điền tiếp được là 5 2 −1 −4 −7 −10 ; ; ; ; ; 40 40 40 40 40 40
Câu 6.50: Trong hình dưới đây, cân
đang ở vị trí thăng bằng Câu 6.50:
Vì cân bằng thẳng nên phần nặng 1 kg là: 3 5 1 - = (viên gạch) 5 2
Khối lượng của viên gạch là:
Đố em biết một viên gạch cân nặng 2 5 1 : = (kg) bao nhiêu kilogam? 5 2 5 Vậy viên gạch nặng kg 2 Trang 57
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 28: SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt Trang 58
- Nhận biết được phân số thập phân (dương, âm), cách viết phân số thập phân
dưới dạng số thập phân
- Nhận biết được số đối của một số thập phân
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: kĩ năng tính toán, kĩ năng đọc hiểu, tổng hợp, tư duy toán học b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Viết được phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại
+ Đọc được số thập phân
+ Tìm được số đối của một số thập phân đã cho
+ So sánh được hai số thập phân đã cho
3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập,
bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Đối với giáo viên: Sưu tầm trên mạng các đoạn tin, văn
bản có xuất hiện số thập phân ám ở nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống;
máy tính cá nhân kết nối ti vi hoặc máy chiếu (nếu có điều kiện);
2. Đối với học sinh: Ôn lại cách chia một số tự nhiên cho 10; 100; 1 000,... và
cách viết một phân số thập phân (dương) dưới dạng số thập phân đã học ở Tiểu
học. Xem lại khái niệm số đối của một phân số (Chương VI) và so sánh hai số nguyên (Chương III).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Trang 59
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV cho hs đọc 2 đoạn trích, giới thiệu thêm các hình ảnh,
thông tin khác về số thập phân được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phân số thập phân và số thập phân a. Mục tiêu:
- Nắm được phân số thập phân và số thập phân âm, số đối của một số thập phân
- Nêu được mối quan hệ giữa phân số thập phân và số thập phân , cấu tạo số thập phân
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện: Trang 60
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập HĐ1:
+ HĐ1:GV nhắc lại cách chia một số tự thập nhiên 17 = 1.7 10
cho 10; 100; 1 000; ... bằng những ví cụ thể 34 = 0,34
(không cần phát biểu quy tắc). 100 25
+ HĐ2: GV yêu cầu HS tìm nhắc lại định nghĩa = 0,25 100
số đối của một số và a số cách tìm số đối của một HĐ2:
phân số (trang 16, SGK Toán 6 tập hai) qua những Số đối của 1,7 là -1,7 ví dụ cụ thể
+ GV giới thiệu phân số thập phân và số thập phân Số đối của 0,34 là -0,34
âm, số đối của số thập phân
Số đối của 0,25 là -0,25
+ GV kết hợp giảng và tổ chức cho HS hoạt động,
bổ sung thêm ví dụ nhằm giúp HS nhận biết khái Câu hỏi: niệm.
+ GV đưa ra 2 ví dụ để hs thấy rõ cách chuyển từ Các số thập phân suất hiện
dạng phân số thập phân sang dạng số thập phân và trong hình 7.1 a là 29,96 ; ngược lại. 14,26 ; 7,5 ; 3,4.
+ LT1: GV gọi hs lên bảng làm
Các số thập phân suất hiện
+ Câu hỏi: Gv kiểm tra kĩ năng nhận biết số thập trong hình 7.1 b là -4,2 ; -
phân, tìm số đối của một số thập phân 2,4 .
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. LT1:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần −5 1 . = -0,005 1000
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận −798 = -79,8
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 10 −42
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 2 . (-4,2) = 10
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ −24 -2,4 = 10 học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển Trang 61 sang nội dung mới
Hoạt động 2: So sánh hai phân số bằng nhau a. Mục tiêu:
- Trình bày cách so sánh hai số thập phân khác dấu và so snahs hai phân số thập phân
- Luyện tập sử dụng quy tắc so sánh
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập LT2:
+ GV yêu cầu hs nhắc lại cách so sánh hai số Thứ tự từ bé đến lớn là : -
nguyên khác dấu, cách so sánh hai số nguyên âm 8,9 ;-8,152 ;-8 ;0 ;0,12.
trước khi cho HS ghi cách so sánh hai số thập phân VD:
khác dấu và so sánh hai phân số thập phân
Vì -2,4>-4,2 nên thời điểm
+ GV nhấn mạnh, HS nắm vững cách so sánh hai 19 giờ ngày 24-1-2016 lơn số thập phân dương
hơn thời điểm 6 giờ ngày
+ Gv gọi 1 hs lên bảng làm luyện tập 2, cả lớp 25-1-2016 . nhận xét
+ HS làm vận dụng tại lớp. GV nhận xét và chữa
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Trang 62
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Làm bài tập 7.1, 7.2
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 7.1: Câu 7.1:
a. Viết các phân số thập phân sau dưới a. dạng số thập phân 21 = 2,1 ; 10 21 −35 −125 −89 ; ; ; −35 10 10 100 1000 = -3,5; 10
b. Chỉ ra các số thập phân âm viết −125 = -1,25 ; được trong câu a. 100 −89 = -0,089 1000
b. Các số thập phân âm viết được
trong câu a là : -3,5; -1,25; -0,089. Câu 7.2:
Câu 7.2: Tìm số đối của các số thập Trang 63 phân sau :
Số đổi của -1,2 là 1,2 ; -1,2 ; 4,15 ; 19,2.
Số đổi của -4,15 là -4,15 ;
Số đối của 19,2 là -19,2
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 7.3, 7.4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.3: So sánh các số sau : Câu 7.3: a.-421,3 với 0,15 ;
a. Vì -421,3<0 ; 015 >0 nên - 421,3<015 b.-7,52 với -7,6.
b. Vì 7,52 <7,6 nên -7,52>-7,6.
Câu 7.4: Nhiệt độ đông đặc của một
chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển Câu 7.4:
từ thể lỏng sang thể răn .Nhiệt độ đông
Vì -117<-38,83<0 nên nhiệt độ của ba
đặc của rượu ,nước và thủy ngân lần
chất theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là :
lượt là :-117oC; 0oC; -38,83 oC.
Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc cảu ba rượu Trang 64
chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/… Trang 65
BÀI 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Thực công hiện phép tính cộng, trừ nhân chia số thập phân
- Vận dụng các tính chất của phép tính trong tính toán
- Giải quyết một số bài toán thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, quy tắc với số thập phân trong các bài toán tính viết, tính nhanh,
tính nhẩm một cách hợp lí b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết được cách quy các phép toán với số thập phân bất kì về các phép
toán với số thập phân dương
+ Nhận biết được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán
3. Phẩm chất: Rèn luyện th ức tự học, hứng thú học tập, thói quen tìm hiểu, khám phá
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 66
1. Đối với giáo viên: Để đỡ mất thời gian trên lớp, GV nên viết sẵn các phép
đặt tính trên các giấy khổ lớn (A0) để treo (ghim) lên bảng (GV cũng có thể
chuẩn bị dưới dạng bảng trình chiếu lên màn hình ti vi hoặc máy chiếu). Nếu có
điều kiện, GV chuẩn bị một điện thoại thông minh có tải phần mềm Plickers,
mã làm bài cho mỗi HS để có thể đánh giá nhanh chóng các kĩ năng của HS
(https://get-plickers.com).
2. Đối với học sinh: Ôn lại cách đặt tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đã
học ở Tiểu học; xem lại cách đưa các phép tính với số nguyên về các phép tính
với số tự nhiên đã học trong Chương III.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
GV đọc bài toán phần mở đầu sgk
Gv trình bày vấn đề: Bài trước chúng ta đã
tìm hiểu về số thập phân. Bài học ngày hôm
nay chúng ta cùng tìm hiểu về phép tính cộng
trừ nhân chia số thập phân. Từ đó giải quyết bài toán tính độ
cao mới của tàu ở phần mở
đầu bài học này nhé.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Trang 67
Hoạt động 1: Phép cộng, phép trừ số thập phân
a. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng từ hai phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập HĐ1:
- HĐ1: GV viết lên bảng phép đặt tính cộng và a. 2,259 + 0,31 =
phép đặt tính trừ, yêu cầu HS thực hiện hai phép 2,569
đặt tính đó để tính kết quả b. 11,325 - 0,15 = 11,175.
- HĐ2: GV gợi hs cách tính g ọi hs lên bảng HĐ2:
- GV chiếu lên màn hình nội dung hộp kiến thức a.(-2,5)+(-0,25)=-
và yêu cầu HS ghi cẩn thận nội dung vào vở. (2,5+0,25)=-
- VD1: GV hướng dẫn hs trình bày bài giải, ghi 2,75; chép vào vở b.(-1,4)+2,1=0.7.
- LT1: Gv gọi 2 hs lên bảng, hs khác làm vào vở LT1:
- Vận dụng 1: Gọi hs trả lời. GV có thể đtặ thêm a. (-2,259) + ( -31,3 ) =
câu hỏi: Nếu tàu lặn xuống thêm 0,11 km thì độ - (2,259 + 31,3) = - 33,559.
cao mới (so với mực nước biển) của tàu là bao b. 11,5 + (-0,325) = 11,5- nhiêu? 0,325 = 11,175.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Vận dụng 1:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Bướ
Độ cao mới của tàu sau khi
c 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo
tàu nổi lên thêm 0,11 km là: luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. - 0,32 + 0,11 = - 0,21 (km) Trang 68
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Phép nhân số thập phân
a. Mục tiêu: Hình thành và phát biểu quy tắc đưa phép nhân hai số thập phân
bất kì về nhân hai số thập phân dương
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Quy tắc thực hành :
- HĐ3: Cho 2 HS lên bảng đặt tính, các em khác Muốn nhân hai số thập
làm vào vở nháp. GV nhận xét và chữa.
phân ta bỏ dấu của các
- HĐ4: GV có thể đặt thêm câu hỏi: Có thể tính (- thừa số rồi đặt tính nhân
5) . 2 và (-5) . (-2) như thế nào?
như nhân hai số thập phân
- GV chiếu hộp kiến thức lên màn hình, đồng thời dương, kết quả nhận được
giảng và quan sát HS ghi chép vào vở
là tích cần tính nếu hai
- GV bổ sung quy tắc thực hành
thừa số cùng dấu. Nếu hai
- GV chữa mẫu VD2, hs quan sát chú y
thừa số khác dấu thì thêm
- LT2: GV gọi 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở
dấu âm vào trước kết quả.
- Vận dụng 2: GV hướng dẫn bằng cách đặt câu Chú tích hai s :ố cùng dấu
hỏi: Chiếc xe máy đó đi 100km thì hết bao nhiêu là một số dương, tích hai Trang 69
lít xăng? Hết bao nhiêu tiền xăng?
số khác dấu là một số âm.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. LT2:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần a. a.2,72.(-3,25)=-8,84
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận b.(-0,827).(-1,1)=0,9097.
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. VD2:
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Số tiền xăng là: 14 260 .
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 1,6=22 816 (đồng) học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Phép chia số thập phân
a. Mục tiêu: Trình bày quy tắc đưa phép chia hai phân số thập phân bất kì về
phép chia hai phân số thập phân dương
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - GV bổ sung quy tắc: Muốn chia tập
hai số thập phân ta bỏ dấu của các
- HĐ5: GV hướng dẫn hs lập phân bất kì số bị chia và số chia rồi đặt tính chia
đặt tính chia, mời một HS có kết quả ai như chia hai số thập phân dương,
số thập phân đúng lên bảng chữa, sửa kết quả nhận được là thương cần chữa cách trình bày.
tính nếu số bị chia và số chia cùng Trang 70
- HĐ6: GV có thể đặt câu hỏi bổ sung. dấu. Nếu số bị chia và số chia khác
Có thể tính (–10) : 2 và (10) : (–2) như dấu thì thêm dấu âm vào trước kết thế nào?
quả để có thương cần tỉnh.
- HS ghi chép vào vở. GV quan nhắc HĐ5: 31,5: 1,5=21
nhở HS ghi chép đúng, đủ. Sát HĐ6:
- GV bổ sung quy tắc thực hành a.(-31,5) : 1,5=-21
- GV đặt câu hỏi trong sgk yêu cầu hs trả b. (-31,5) : (-1,5)=21 lời Câu hỏi:
- VD3: GV chữa mẫu cho HS ghi chép.
- Thương của hai số là số dương khi
GV quan sát hướng dẫn hs cách đặt phép hai số đó có cùng dấu .
chia hai số thập phân dương về hai số tự nhiên
- Thương của hai số là số âm khi hai
- LT3: HS làm bài vào vở. GV nhận xét số đó khác dấu LT3: sửa chữa trên bảng. a.(-5,24) : 1,31=-4
- Vận dụng 3: GV có thể giải thích thêm
khái niệm số dư tài khoản. b.(-4,625) : (-1,25)=3,7
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
VD3: Sau khi chủ xưởng nợ trả được
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo một nửa khoản nợ thì số dư tài luận. khoản là:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi -1,25 : 2 = -0,625 (tỉ đồng) HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và * Khái niệm số dư tài khoản: Số dư thảo luận
tài khoản là số tiền có trong tài
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu khoản tài chính, chẳng hạn như tài hỏi.
khoản tiết kiệm hay tài khoản vãng
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
lai, tại bất kì thời điểm nào. Số dư tài
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện khoản luôn là số tiền ròng còn lại
nhiệm vụ học tập
sau khi thanh toán xong nợ và tín Trang 71
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến dụng.
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 4: tính giá trị biểu thức với số thập phân
a. Mục tiêu: Biết cách tính giá trị biểu thức với số thập phân từ đó vận dụng
giải quyết bài toán thực tế.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - LT4:
- Gv trình bày phần nêu vấn đề để gâu chú cho 21.0,1- [4-(-3,2-4,8)]:0,1=
HS tới mục tiêu vấn đề sắp trình bày 2,1-12:0,1=2,1-120=-
- Vd4: Gv yêu cầu hs lên bảng làm câu a, gv nhận 117,9
xét và cho HS ghi vào vở. GV giảng và chữa câu b - VD4:
- Vd5: GV yêu cầu hs tự làm vào vở nháp. Yêu Sau 10 phút tàu lặn
cầu 1 hs lên bảng làm và chữa cẩn thận cho cả lớp
sâu được : 10.(- 0,021) = - ghi chép 0,21(km)
- LT4: Hs suy nghĩ và làm vào vở. Gv nhận xét và chữa trên bảng
Biểu thức tính độ cao xác
- VD4: Yêu cầu 1 hs lên bảng làm
định vị trí tàu sau 10 phút
- Thử thách: Nếu còn thời gian, gv hướng dẫn hs kể từ khi tàu bắt đầu lặn làm. GV gợi
c :ần tìm số bị trừ và số trừ (trong bốn là:
số đã cho) biết hiệu là 120,75. Nếu chon -3,2 làm - 0,21+ (-0,21) = -0,42 km
số trừ thì số bị trừ là bao nhiêu? Có phải là một Trang 72
trong bốn số đã cho hay không?
( so với mực nước biển )
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Thử thách nhỏ:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
a. Mai đã thực hiện phép
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận trừ với 2 số sau : 120; -
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 0,75
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ b. Hà đã chọn 2 số sau : học tập -3,2 ; -0,1.
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: bài tập 7.5, 7.6, 7.7, 7.8
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 7.5: Tính : Câu 7.5: a.(-12,245) + (-8,235)
a. (-12,245) + (-8,235) = - 20,48 b.(-8,451) + 9,79 b. (-8,451) + 9,79 = 1,339 c.(-11,254) -(-7,35).
c. (-11,254) - (-7,35) = (-11,254) + Trang 73 Câu 7.6: Tính : 7,35= - 3,904 a. 8,625 .(-9); Câu 7.6: b. (-0,325).(-2,35) a. 8,625 . (-9) = - 77,625 c.(-9,5875):2,95.
b. (-0,325) . (-2,35)= 0,76375
Câu 7.7: Để nhân ( chia ) một số thập c.(-9,5875) : 2,95= - 3,25.
phân với 0,1; 0,01;0,001;.... ta chỉ cần Câu 7.7:
dịch dấu phẩy số thập phân đó sang
trái (phải) 1,2,3,.... hàng, chẳng hạn : a.(-4,125).0.01=-412,5 2,057.0,1=0,2057; b.(-28,45): (-0,01)=2845. -31,025:0,01=-3 102,5 Câu 7.8: Tính nhẩm:
a.2,5.(4,1-3-2,5+2.7,2)+4,2:2=2,5.(- 1,4+14,4)+2,1=13+2.1=15,1 a.(-4,125).0,01; b.2,86.4+3,14.4- b.(-28,45): (-0,01). 6,01.5+3^{2}=4.(2,86+3,14)-
Câu 7.8: Tính giá trị của các biểu thức 30,05+9=24-30,05+9=2,95. sau:
a.2,5.(4,1-3-2,5+2.7,2)+4,2:2; b.2,86.4+3,14.4-6,01.5+3^{2}.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập Trang 74
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm câu 7.10. 7.11
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.10: Một khối nước đá có nhiệt
Câu 7.10: Nhiệt độ của khối nước đá
độ -4,5 độ C .Nhiệt độ của khối nước
đó phải tăng thêm số độ để chuyển
đá đó phải tăng thêm bao nhiêu độ để thành thể lỏng là:
chuyển thành thể lỏng ?( biết điểm 0-(-4,5)=4,5( độ C).
nóng chảy của nước là 0 độ C). Câu 7.11: Câu 7.11:
Năm 2018 , ngành giấy Việt Nam sản
Đổi 3,674 triệu tấn=3 674 000 tấn
xuất được 3,674 triệu tấn .Biết rằng để
sản xuất ra 1 tấn giấy phải dùng hết 4,4 Năm 2018 Việt Nam đã phải dùng số
tấn gỗ .Em hãy tính xem năm 2018
tấn gỗ cho sản xuất giấy là:
Việt Nam đã phải dùng bao nhiêu tấn
gỗ cho sản xuất giấy ?
3 674 000:4,4=835 000 (tấn giấy )
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá Trang 75
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 30: LÀM TRÒN VÀ ƯỚC LƯỢNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
+ Nhận biết được thế nào là làm tròn số, làm tròn số thập phân đến 1 hàng nào đấy
+ Nhận biết được thế nào là ước lượng kết quả một phép đo, phép tính, ước lượng dùng làm gì.
2. Kĩ năng và năng lực Trang 76 a. Kĩ năng:
+ Làm tròn số thập phân
+ Ước lượng kết quả phép đo, phép tính
+ Vận dụng làm tròn số thập phân trong một số tình huống thực tiễn b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: hiểu và thực hiện các bài toán trong sgk 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Bồi dưỡng th ức tiết kiệm, tuân thủ luật giao thông.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Nếu có điều kiện, GV chuẩn bị một điện thoại thông minh
có tài phần mềm Plickers, mã làm bài cho mỗi HS để có thể đánh giá nhanh
chóng các kĩ năng của HS (https://get.plickers.com/).
2. Đối với học sinh: Đó dùng học tập: vở nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện: Trang 77
Gv trình bày vấn đề:
Em có biết vì sao trong phần mở đầu đoạn tin bên, người ta lại viết "trên 232
triệu USD thay vì viết "232,142 372 triệu USD?
Trong nhiều trường hợp, để thuận tiện, ta thường làm tròn các con số hay ước
lượng kết quả của phép tính. Trong bài học này, ta sẽ tìm hiểu các cách ước
lượng và làm tròn.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Làm tròn số
a. Mục tiêu: HS hiểu được quy tắc làm tròn số thập phân dương
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV cho HS thực hiện hoạt động, từ đó dẫn đến - HĐ1:
quy tắc làm tròn số thập phân. Cho HS ghi chép a.Theo em , khối lượng
cẩn thận quy tắc làm tròn số thập phân dương
của hộp màu hồng nặng
- VD1: GV cần làm rõ các bước: khoảng 6 kg.
+ Xác định hàng làm tròn, chỉ ra chữ số ngay bên Trang 78
phải hàng làm tròn và xét xem chữ số đó có nhỏ b.Khối lượng của hộp màu
hơn 5 hay không. Có hai trường hợp: vàng nặng khoảng 5 kg
• Chữ số ngay bên phải hàng làm tròn nhỏ hơn 5:
- Câu hỏi 1: Trong câu a,
Bỏ các chữ số bên phải hàng làm tròn nếu ở
nếu viết kết quả làm tròn
phần thập phân; thay mỗi chữ số bên phải hàng là 24 không được vì số
làm tròn bằng một chữ số 0 nếu ở phần số 24,037 làm tròn tới hàng
nguyên; giữ nguyên các chữ số còn lại. phần mười .
• Chữ số ngay bên phải hàng làm tròn lớn hơn - LT1: Làm tròn số 3,141
hay bằng 5: Bỏ các chữ số bên phải hàng làm 59 tới hàng phần nghìn ta
tròn nếu ở phần thập phân; thay mỗi chữ số bên được kết quả là : 3,142.
phải hàng làm tròn bằng một chữ số 0 nếu ở - VD: Làm tròn số 479
phần số nguyên; tăng chữ số hàng làm tròn 633 tới hàng nghìn ta được thêm 1 đơn vị. kết quả là: 480 000
- Câu hỏi: GV lưu ý HS chữ số hàng làm tròn là
chữ số có nghĩa, không được bỏ đi
- LT3: HS làm tại lớp, GV nhận xét kết quả
- VD: HS tự làm. GV gợi y: Người ta thường làm
tròn một số liệu để dễ nhớ, dễ đọc hoặc để gây ấn tượng.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới Trang 79
Hoạt động 2: Ước lượng
a. Mục tiêu: HS biết cách ước lượng, giải quyết một số bài toán thực tế.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV trình bày vấn đề, giới thiệu ước lượng trong Vận dụng 2: đời sống hàng ngày
- Ta ước tính khối lượng
- VD2: giáo viên hướng dẫn hs: để ước lượng kết của mỗi thùng hàng là 1
quả phép nhân 65 00 . 2,8 ta thay thừa số 2,8 bằng tấn số 3
- Vận dụng 2: GV tổ chức làm theo nhóm. Thi thời - Khối lượng của 9 thùng
gian và độ chính xác. Gợi y: cần ước lượng tổng hàng trên xe là : 9.1=9 (tấn
khối lượng cả hàng hóa và xe xem có vượt quá 25 ) tấn hay không. Bướ
- Tổng khối lượng của cả
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập xe và hàng là : 9+12=21
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. (tấn ) <25 (tấn )
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Vậy xe hàng trên có được
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. phép qua cầu.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 80
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Hs làm bài tập 7.12, 7.13. 7.14
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.12: Làm tròn 387,0094 Câu 7.12: tới hàng :
a. Làm tròn 387,0094 tới hàng phần a. phần mười ;
mười được kết quả là : 387,0 b. trăm
b. Làm tròn 387,0094 tới hàng trăm
được kết quả là : 400.
Câu 7.13: Trong bốn số sau có một số
là kết quả phép tính 256,3+ 892,37 Câu 7.13:
+45. Bằng cách ước lượng, em hãy cho c.1 193,67
biết số đó là số nào . Câu 7.14: a.1 190,65 b.2 356,67
Độ dài mỗi đoạn gỗ là : 6,32:4=1,58 Trang 81 c.1 193,67 d. 128,67 (m)
Câu 7.14: Chia đều một thanh gỗ dài
Làm tròn 1,58 tới hàng phần chục ta
6,32 m thành bốn đoạn bằng nhau.
được kết quả là : 1,6 (cm).
Tính độ dài mỗi đoạn gỗ (Làm tròn kết
quả tới hàng phần chục)
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 7.15, 7.16
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.15: Để đo khoảng cách giữa các Câu 7.15:
hành tinh trong Hệ Mặt Trời , người ta Để đo khoảng cách giữa các hành tinh
sử dụng đơn vị thiên văn là AU ( 1 AU trong Hệ Mặt Trời , người ta sử dụng
xấp xỉ bằng khoảng cách giữa Trái Đất đơn vị thiên văn là AU ( 1 AU xấp xỉ
và Mặt Trời ,được tính chinh xác là
bằng khoảng cách giữa Trái Đất và
149 597 870 700 m) .Để dễ viết ,dễ
Mặt Trời ,được tính chinh xác là 149
nhớ , người ta nói 1 AU bằng khoảng
597 870 700 m) .Để dễ viết ,dễ nhớ ,
150 triệu kilomet. Nói như vậy nghĩa
người ta nói 1 AU bằng khoảng 150
là ta đã làm tròn số liệu trên tới hàng
triệu kilomet. Nói như vậy nghĩa là ta nào ?
đã làm tròn số liệu trên tới hàng nghìn Trang 82
Câu 7.16: Mẹ cho An 150 000 đồng tỷ
để mua đồ dùng học tập . An dự tính Câu 7.16:
mua 15 quyển vở, 5 chiếc bút bi và 10
Ta ước tính một quyển vở , một chiếc
chiếc bút chì. Gía của một quyển vở
bút bi , một chiếc bút chì lần lượt là 5
,một chiếc bút bi ,một chiếc bút chì lần 000 đồng , 3 000 đồng , 3 000 đồng
lượt là 5 400 đồng, 2 800 đồng, 3 000
đồng .Em hãy ước lượng xem An có
Vậy tổng số tiền mua đồ dùng học tập
đủ tiền để mua đồ dùng học tập theo
hết khoảng : 5 000.15+3 000 .5+3 dự định không ? 000.10= 120 000 ( đồng)
nên An có đủ tiền để mua đồ dùng học tập theo dự định .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học
Thông qua nhiệm vụ Kiểm tra thực hành Hồ sơ học tập, phiếu Trang 83 học tập, rèn luyện học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 31: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số và của hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị đo)
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số
- Tính được tỉ số phần trăm của hai số đó. Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước
- Tìm được một số khi biết giá trị phần trăm của số đó
- Giải quyết được một số bài toán thực tế về tỉ số, tỉ số phần trăm. Từ đó phát
triển năng lực mô hình hóa và giải quyết vấn đề b. Năng lực: Trang 84
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Tính tỉ số hay số phần trăm của hai số, hai đại lượng
+ Tính giá trị phần trăm của một số cho trước; tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến tỉ số, tỉ số phần trăm 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Giáo dục y thức tiết kiệm, thói quen ăn uống lành mạnh, khoa học
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Gv cần tìm hiểu thêm một số nội dung như lãi suất tín
dụng, nồng độ dung dịch, thành phần các chất, lợi nhuận-thua lỗ, giảm giá
khuyến mại;... để có thể giải thích ngắn gọn, dễ hiểu cho HS. Nếu có điều kiện,
GV chuẩn bị một điện thoại thông minh có tải phần mềm Plickers, mã làm bài
cho mỗi HS để có thể đánh giá nhanh chóng các kĩ năng của HS (https://grt.plickers.com/)
2. Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (vở nháp, bút,...)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức Trang 85
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Ở tiểu học chúng ta đã làm quen với tỉ số và tỉ số phần
trăm. Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về hai khái niệm này và cách giải quyết
một số bài toán có liên quan thường gặp trong thực tế đời sống, chẳng hạn lãi
suất tín dụng, thành phần các chất trong Hóa học, giảm giá, lợi nhuận-thua lỗ,…
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tỉ số và tỉ số phần trăm a. Mục tiêu:
- Nắm được khái niệm tỉ số của hai số tùy y
- Cách viết tỉ số dưới dạng phần trăm (cách tính tỉ số phần trăm của hai số thập phân đã cho)
- Giải quyết bài toán thực tế
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - HĐ1:
- HĐ1: Gv gọi 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào Tỉ số khối lượng chất bột vở.
đường và khối lượng của
- HĐ2: GV chú hs 2,6 không ph ải là số tự nhiên. khoai lang là:
Gv trình bày văn bản trong hộp kiến thức 57 200
+ GV nhấn mạnh chỉ yêu cần viết tỉ số (không yêu - HĐ2: cầu tính)
Tỉ số khối lượng chất xơ Trang 86
+ GV giảng ngắn gọn, hs chép kiến thức vào vở. và khối lượng của khoai
Yêu cầu 1 hs đứng tại chỗ đọc lại để kiểm tra lang là:
- Chú y: GV nhấn mạnh để hs nắm rõ tỉ số phần 2,6 13 = 200 1000
trăm chỉ là một cách viết đặc biệt của tỉ số và được - Câu hỏi 1:
sủ dụng thường xuyên. Tuy nhiên, trong thực tế Tỉ số khối lượng chất xơ
chỉ cần viết tỉ số của hai số nhưng khi viết tỉ số và khối lượng của khoai
dưới dạng tỉ số phần trăm thì phải tính chứ không lang dưới dạng phần trăm chỉ là viết là :
- Câu hỏi: Hs tự làm. GV gọi 1 hs lên bảng làm và 13 . 1001.3%$ chữa cho cả lớp 1000 - Vận dụng 1:
- VD1: HS tự làm. GV chữa
Bạn dũng đã trúng cử Chi
- Vận dụng 1: GV có thể dùng ứng dụng Plickers đội trưở để ng với tỉ số phần
thống kê nhanh kết quả làm bài của HS trăm phiêu biề Bướ u là:
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 36
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. . 100% = 80% 45
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Hai bài toán về tỉ số phần trăm a. Mục tiêu:
- Nắm được cách tìm phần trăm của một số cho trước
- Vận dụng vào một số bài toán thực tế Trang 87
- Cách tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nhắc lại ngắn gọn hai bài toán về phân số đã - Vận dụng 2:
học trong bài 27, chương VI 𝑚
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm của một số a 𝑛
đã cho. Viết công thức tính lên bảng 𝑚
- Tiếp tục yêu cầu HS đọc công thức tính của 100
một số a để đi tới kết luận nêu trong hộp kiến thức.
- Yêu cầu HS ghi nội dung hộp kiến thức vào vở Số mét khối oxygen trong
- VD2: HS làm bài. GV có thể sử dụng Plickers để
một căn phòng có thể tích
thống kê nhanh kết quả. Gv có thể cung cấp thêm 70,2 m3 là:
kiến thức về lãi suất tín dụng 21% . 70,2 = 14,742 (m3 )
- Vận dụng 2: GV nên cung cấp thêm thông tin về - Vận dụng 3:
thành phần không khí. HS làm bài. Nếu có điều Số người tham gia bình
kiện, GV sử dụng Plickers, để thống kê nhanh kết chọn: quả. 120 : 60% = 200 (người)
- Hộp kiến thức: GV có thể yêu cầu HS nhắc lại 𝑚
- Một số kiến thức về lãi
cách tìm một số khi biết của số đó bằng b đã cho 𝑛
suất tín dụng: Kì hạn tiền
Viết công thức tính lên bảng rồi yêu cầu HS đọc gửi, lãi suất tiền gửi có kì 𝑚 công thức tìm số mà
của số đó là b. GV tổng 100
hạn. Lãi suất tiền gửi trong
kết và yêu cầu HS ghi đầy đủ hộp kiến thức vào một kì hạn là tỉ số phần Trang 88 vở.
trăm của số tiền lãi trong
- VD3: GV cung cấp thêm một cách ngắn gọn: khi một kì hạn và số tiền gửi.
kinh doanh thì sẽ cần đến vốn. Nếu kết quả kinh Lãi suất càng cao thì lợi
doanh (tiền thu được) cao hơn vốn thì kinh doanh nhuận từ tiền gửi càng lớn.
có lãi: tiền lãi = tiền thu được – tiền vốn.
Ngược lại, nếu tiền thu được ít hơn tiền vốn thì
kinh doanh thua lỗ: tiền lỗ = tiền vốn – tiền thu được
- Vận dụng 3: Đây là một bài toán quen thuộc với
HS, CV có thể cho HS tự làm tại lớp. Nếu có điều
kiện, CV sử dụng Plickers để thống kê nhanh kết quả.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện: Trang 89
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 7.17, .7.18, 7.19
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 7.17: Tính: Câu 7.17: a.25% của 8; a.25% của 8= 25%.8=2; b.7,5% của 180. b.7,5% của 180=75%.180=135 Câu 7.18:
Câu 7.18: Lãi suất tiền gửi kì hạn một Sau một năm , bác Đức rút cả vỗn lẫn
năm của một ngân hàng là 7,4 % .Bác
lãi thì nhận được số tiền là :
Đức gửi 150 triệu vào ngân hàng đó.
Sau một năm , bác Đức rút cả vỗn lẫn
150.7,4%+150=150.(1+7,4%)= 161,1(
lãi thì nhận được bao nhiêu tiền? triệu đồng ). Câu 7.19:
Câu 7.19: Gía niêm yết của một chiếc
điện thoại di động là 625 nghìn đồng
Khi mua một chiếc điện thoại loại này
.Trong chương trình khuyến mại, mặt
người mua được giảm số tiền là:
hàng này được giảm giá 10%.Như vậy,
khi mua một chiếc điện thoại loại này
625.10%=62,5 ( nghìn đồng).
người mua được giảm bao nhiêu tiền ?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện: Trang 90
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: : HS làm bài tập 7.20
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.20: Theo Tổng cục Thống kê, Câu 7.20:
năm 1989 cả nước có 914 396 người
Trong 10 năm , số người Mường ở
dân tộc Mường.Sau 10 năm số người
Việt Nam tăng số người là:
Mường đã tăng lên thành 1 137 515
người.Em hãy cho biết trong 10 năm
1 137 515-914 396=223 119 ( người)
đó , số người Mường ở Việt Nam đã
tăng bao nhiêu phần trăm?(làm tròn
Trong 10 năm , số người Mường ở
Việt Nam tăng số phần trăm là :
kết quả tới hàng phần mười).
(223 119 : 1 137 515).100%=19,6%
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Trang 91 Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Hai tiết Luyện tập chung dùng để chữa các bài tập của các bài học từ Bài 28 đến
31 và chữa các bài tập từ 7.21 đến 7.25 để luyện tập bổ sung, nâng cao kĩ năng
giải toán và gắn kết các kiến thức, kĩ năng của các bài học lại với nhau.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng: b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Tổng hợp kiến thức và giải quyết các bài toán Trang 92
3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập,
bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: sgk, giáo án
2. Đối với học sinh: vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI a. Mục tiêu:
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- Các bài tập trong các bài học từ Bài 28 đến Bài 31 hầu hết đã được chữa ngay
tại lớp Vì vậy, trong bài Luyện tập chung này, GV chỉ cần chữa nốt các bài còn
lại và chữa các bài tập từ 7.21 đến 7.25. Trước giờ luyện tập chung
- GV giao nhiệm vụ cho HS phải hoàn thành tất cả các bài tập từ 721 đến 7.25.
- Sau khi cho HS làm hai ví dụ, GV có thể mời HS lên bảng trình bày bài làm của mình
- GV nhận xét và sửa chữa để HS ghi chép.
- Nếu còn thời gian, GV nên chuẩn bị trước một số bài tập luyện về các phép đặt
tính (đặc biệt là đặt tính chia và làm tròn kết quả). Trang 93
- GV cũng có thể bổ sung thêm các bài tập có nội dung thực tế như tính nồng độ
dung dịch, tính giá hàng khuyến mất; tăng trưởng và suy thoái; tỉ lệ bản đó,
nhằm bổ sung các kiến thức thực tế cho HS.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 7.21, 7.22, 7.23, 7.24, 7.25
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.21: Tính một cách hợp lí Câu 7.21: a) 5,3- (-5.1)+(-5.3) + 4.9; a. 10
b) (27 - 51.4) - (48,6 - 7.3}: b. -90
c) 2,5 - (- 0,124) + 10,124 . 2,5. c. 25
Câu 7.22: Tính giá trị của biểu thức sau: Câu 7.22: 9,9
7,05 - (a + 3,5 + 0.85) khi a = -7,2. Câu 7.23:
Câu 7.23: Gạo là thức ăn chính của người dân Việt a. 1,3%
Nam. Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia trong 100 g b. 18,5%
gạo tẻ giã có chứa khoảng 75 g chất bột đường; 8,1 g Câu 7.24:
chất đạm; 1,3 g chất béo và nhiều vi chất khác. a. 125 400 đồng
a) Tỉnh tỉ lệ phẩn trăm khối lượng chất béo có trong b. 137 940 đồng 100 g gạo: Câu 7.25:
b) Trong 1.5 kg gao có chứa bao nhiêu gam chất béo? Khoảng 670 nghìn tấn
Câu 7.24: Cường ra siêu thị mua 3,5 kg khoai tây, 4
kg củ cải. Giá (chưa tính thuế) của 1 kg khoai tây là Trang 94
18 nghìn đồng: 1 kg củ cải là 15.6 nghìn đồng.
a) Tính tổng số tiền hàng;
b) Khi thanh toán Cường phải trả thêm tiền thuế giá trị
gia tăng VAT, được tính bằng 10% tông số tiền hàng.
Tính số tiền Cường phải thanh toán.
Câu 7.25: Theo báo điện tử VINANET (14-2-2020),
năm 2019 Việt Nam sản xuất khoảng 201
nghìn tấn hạt tiêu. Như vậy, sản lượng
hạt tiêu Việt Nam chiếm khoảng 30% sản tượng hạt
tiều toàn thế giới. Em hãy tính sản lượng hạt tiêu đã
sản xuất trên toàn thế giới vào năm 2019.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học
Thông qua nhiệm vụ Kiểm tra thực hành Hồ sơ học tập, phiếu học tập, rèn luyện học tập, các loại câu Trang 95 nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG VII I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Hệ thống được các nội dung đã học trong chương trình và cung cấp một số bài
tập có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức trong các bài học khác nhau
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Khả năng tổng hợp, liên kết kiến thức cũ để hoàn thành bài tập
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng
lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập,
bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: vở ghi, sgk, giáo án
2. Đối với học sinh: vở nháp, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Trang 96
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
a. Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức bằng sơ đồ tư duy
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện: Trang 97
- Chữa cho HS một số bài tập có nội dung tổng hợp, có thể phải dùng đồng thời
các kiến thức học trong các bài học khác nhau.
- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính cầm tay giải quyết các bài toán tính toán với số thập phân.
- Trước tiết học, GV giao nhiệm vụ cho HS hoàn thành tất cả các bài tập từ 7.26 đến 7.31.
- Chữa tại lớp các Bài tập 7.26, 7.27, 7.28 và 7.30. Hướng dẫn HS tự làm hai bài tập còn lại.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP & VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ HS làm tại lớp các câu từ 7.26 – 7.29
+ HS về nhà làm bài tập 7.30, 7.31
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.26: Tính giá trị của biểu thức Câu 7.26: sau:
a.15,3-21,5-3.1,5=15,3-21,5-4,5=- a. 15,3 – 21,5 – 3 . 1,5 10,7;
b. 2(42 – 2. 4,1) + 1,25 : 5
Câu 7.27: Tìm x, biết: b.2.(4^2-2.4,1)+1,25:5=2.(16-
a. x – 5,01 = 7,02 – 2 . 1,5 8,2)+0,25=15,6+0,25=15,85. Trang 98 b. x : 2,5 = 1,02 + 3 . 1,5 Câu 7.27: a.x-5,01=7,02-2.1,5 x-5,01=4,02 x=4,02+5,01=9,03. b.x: 2,5=1,02+3.1,5 x:2,5=5,52 x=5,52.2,5=13,8. Câu 7.28:
Câu 7.28: Làm tròn số
a.Làm tròn 127,459 đến hàng phần
mười ta được kết quả là:127,5
a.127,459 đến hàng chục ;
b.Làm tròn 152,025 đến hàng chục ta
b.152,025 đến hàng chục ;
được kết quả là:152,0.
c.15 025 796 đến hàng nghìn.
c.Làm tròn 15 025 796 đến hàng nghìn
Câu 7.29: Năm 2002, Thumbelina
ta được kết quả là: 15 026 000.
được tổ chức Kỉ lục Thế giới Guinness Câu 7.29:
chính thức xác nhận là con ngựa thấp
nhất thế giới với chiều cao khoảng
Chiều cao của con Big Jake là:
44,5 cm. Còn Big Jake trở lên nổi
tiếng vào năm 2010 khi được Tổ chức 44,5.4,72=210,04 (cm).
Kỉ lục Thế giới Guinness trao danh
hiệu là con ngựa cao nhất thế giới ,nó
cao gấp khoảng 4,72 lần con ngựa
Thumbelina.Hỏi chiều cao của con Big Trang 99 Jake là bao nhiêu? Câu 7.30:
(Theo guinnessworldrecords.com)
Mẹ Việt phải trả số tiền để mua con robot đó là:
Câu 7.30: Nhân dịp Việt đạt danh hiệu
học sinh giỏi,Việt được mẹ mua cho
300 000-300 000.15%=255 000 (đồng)
một con robot(rô-bốt).Gía niêm yết
của con robot là 300 000 đồng nhưng
hôm nay được khuyến mại giảm giá Câu 7.31:
15% .Vậy mẹ Việt phải trả bao nhiêu Đổi 5,4 km=540 000 cm
tiền để mua con robot đó ?
Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 100
Câu 7.31: Cầu Bạch Đằng nổi thành
phố Hải Phòng và tỉnh Quảng Ninh
000 thì cầu Bạch Đằng dài bao nhiêu được khánh thành ngày 1 xentimet là: -9-2018. Đây
là một trong những cây cầu lớn nhất 540 000 .(1: 100 000)=5,4 cm.
Việt Nam ,đứng thứ ba trong số bảy
cây cầu dây văng thứ hai của Việt
Nam được thiết kế , thi công hoàn toàn
bởi kĩ sư , công nhân người Việt Nam .
Cầu có tổng chiều dài khoảng 5,4 km ,
vượt qua ngã ba sông Bạch Đằng ,sông Cấm.
Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 100
000 thì cầu Bạch Đằng dài bao nhiêu xentimet?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Trang 100 Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 32: ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận biết được các khái niệm, quan hệ cơ bản giữa điểm và đường thẳng:
- Điểm thuộc và không thuộc đường thẳng; tiên để về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Trang 101 - Ba điểm thẳng hàng.
- Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Nhận biết các quan hệ: điểm thuộc đường thẳn: đường thẳng đi qua hai điểm
phân biệt, ba điểm thẳng hàng
- Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song
- Giải các bài toán thực tiễn có liên quan b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Diễn đạt được (bằng ngôn ngữ, kí hiệu) các khái niệm, quan hệ cơ bản nêu trên.
+ Sử dụng được dụng cụ học tập và các phương tiện thích hợp để:
• Vẽ được: đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt; hai đường thẳng cắt
nhau và xác định giao điểm của chúng; hai đường thẳng song song.
• Làm được: kiểm tra tính song song của hai đường thẳng đã vẽ trên giấy;
kiểm tra sự thẳng hàng của các điểm (hay cột, cây, ..) đã cho. 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Rèn luyện thói quen tìm tòi, quan sát và khám phá kiến thức mới.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 102
1. Đối với giáo viên:
- Sưu tầm những hình ảnh thực tế, minh hoạ các quan hệ giữa điểm và đường
thẳng (tranh ảnh, sách báo hoặc trên mạng Internet). - Máy chiếu (nếu có).
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke.
2. Đối với học sinh: Ngoài các đồ dùng học tập mang thường xuyên, cần chuẩn
bị giấy trắng khổ A4 (để vẽ hình), đây mềm hay bút laser (laze) (để kiểm tra tính thẳng hàng).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Với bút chì và thước thằng, em có thể vẽ được một vạch
thẳng. Đó lá hình ảnh của một đường thẳng. Mỗi dấu chấm nhỏ từ đầu bút chỉ
là hình ảnh của một điểm. Ta nói đường thẳng đó được tạo nên từ các điểm như
vậy. Đối với những điểm và đường thẳng tùy ý, mối quan hệ giữa chúng là như
thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Trang 103
Hoạt động 1: Điểm thuộc, không thuộc đường thẳng a. Mục tiêu:
- Hiểu được cách dùng các chữ cái để kí hiệu điểm, đường thẳng
- Hình dung được điểm thuộc và không thuộc đường thẳng
- Biết các cách phát biểu và kí hiệu điểm thuộc hau không thuộc đường thẳng,
điểm nằm trên đường thẳng hay đường thẳng đi qua điểm.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Câu hỏi 1 :
- GV chiếu các hình ảnh và nhắc lại khái niệm + Những điểm thuộc đường
cơ bản là điểm và đường thẳng d là : A,B
- GV phân tích vị trí điểm M, N đối với đường
thẳng d trong Hình 8.1. Viết các phát biểu bằng + Những điểm không thuộc lời và ghi kí hiệu. đường thẳng d là: C
- Yêu cầu hs đọc và trả lời các câu hỏi sgk
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HĐ1: Ta thấy chỉ có thể vẽ được đúng một đườ
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. ng thẳng
đi qua hai điểm phân biệt
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Bướ A,B.
c 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo
- Câu hỏi 2: Trong hình 8.4 luận
có 3 đường thẳng , đó là
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
những đường thẳng: AB,
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kế AC, BC.
t quả thực hiện nhiệm vụ Trang 104 học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Ba điểm thẳng hàng
a. Mục tiêu: Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng và 3 điểm không thẳng hàng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - HĐ2: Các lỗ hổng có
- GV hỏi hs qua hai điểm phân biệt có một và chỉ cùng nằm trên một đường
một đường thẳng đi qua, vậy khi nào thì qua ba thẳng .
điểm phân biệt cũng có một đường thẳng đi qua.
- CH3: Bộ ba điểm thẳng
- Tìm tòi, khám phá: GV giải thích rằng ánh sáng hàng : A,B,C và D,B,E.
từ ngon nến truyền đến mắt người theo đường - LT1:
thẳng, khi mắt người nhìn thấy ngọn nến thì ở giữa
mắt và ngọn nến không có vật cản nào cản trở do a. A,B,C có thẳng hàng.
vậy các lỗ hổng phải cùng nhau nằm trên đường b.M,N,P không thẳng thẳng. hàng.
- Yêu cầu hs trả lời CH1, LT1, Vận dụng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Vận dụng 1:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Hai cái cọc đóng hai vị trí
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận đã chọn được coi là 2 điểm
phân biệt, sợi dây căng Trang 105
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
qua hai cọc là đường thẳng
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
đi qua 2 điểm dựa vào sợi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ dây đã căng vẽ vạch vôi học tập
để giúp vẽ vạch vôi theo
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển đường thẳng sang nội dung mới
Hoạt động 3: Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau a. Mục tiêu:
- Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song và trùng nhau
- Vẽ được các đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt bằng thước kẻ hoặc ê ke
- Giúp hs hiểu sâu sắc thêm về quan hệ thẳng hàng của ba điểm, quan hệ cắt
nhau và quan hệ song song của hai đường thẳng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao - HĐ3:
nhiệm vụ học tập
a. Hai thanh ray đường tàu hình (h.8.9) không
- GV tổ chức và hướng dẫn HS có điểm chung.
phát biểu trả lời từng hoạt động, câu hỏi
- GV cho hs tự đọc hoặc cho hs
quan sát hình trên máy chiếu rồi
chỉ ra số điểm chung của hai Trang 106
đường thẳng trong mỗi trường hợp
- Thử thách: GV có thể cho hs
làm tại lớp và gợi đ ể mọi HS đề
u có thể giải được.
- LT2: Gv vẽ mẫu trên bảng và b.Hai con đường (h.8.9b) có điểm chung.
yêu cầu HS làm theo. HS kiểm tra bài chéo của nhau
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động,
- HĐ4: Hai đường thẳng phân biệt không thể hỗ trợ khi HS cần
có nhiều hơn một điểm chung.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt
động và thảo luận - Câu hỏi 4:
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả
Một số hình ảnh 2 đường thẳng song song lời câu hỏi.
trong thực tế là: hai thanh lan can cầu thang
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
bộ , hai thanh ray đường tàu.....
Bước 4: Đánh giá kết quả Một số hình ảnh 2 đường thẳng cắt
thực hiện nhiệm vụ học tập
nhau trong thực tế là: hai lưỡi cắt của chiếc
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kéo ,....
kiến thức, chuyển sang nội dung mới - LT2:
a. Những đường thẳng đi qua hai trong ba điểm A,B,C là AB,AC,BC.
b.Ta có : AB cắt AC tại A; AB cắt BC tại B; Trang 107 BC cắt AC tại C. - Thử thách nhỏ:
Ta chọn vị trí điểm C trên đường thẳng d sao
cho ba điểm A,B,C cùng thuộc một đường
thẳng thì ba điểm A,B,C thẳng hàng . Khi ba
điểm A,B,C không cùng thuộc bất kì đường
thẳng nào thì không tìm được điểm C để ba điểm A,B,C thẳng hàng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm 8.1, 8.2, 8.3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 8.1: Câu 8.1: Quan sát hình 8.11:
a. Giao điểm của hai đường thẳng a và b là điểm P
b. Điểm A thuộc đường thẳng a và
không thuộc đường thẳng b.
a.Giao điểm của hai đường thẳng a và Kí hiệu A ∈a ; A ∉ b. Trang 108 b là những điểm nào? Câu 8.2:
b.Điểm A thuộc đường thẳng nào và
a.Có 1 bộ ba điểm thẳng hàng là
không thuộc đường thẳng nào? Hãy trả :A,B,C.
lời câu hỏi bằng câu diễn đạt và bằng
b. Hai bộ điểm không thẳng hàng là : kí hiệu . S,A,B và S,B,C.....
Câu 8.2: Xem hình 8.12 và trả lời:
c. Bốn điểm A,B,C,S không thẳng hàng. Câu 8.3:
Các bộ ba điểm thẳng hàng là :
a.Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
A,B,C và A,C,D và B,C,D và A,B,D
b.Hãy nêu ít nhất hai bộ ba điểm không thẳng hàng.
c. Bốn điểm A, B, C và S có thẳng hàng không?
Câu 8.3: Cho bốn điểm A,B,C và D
như hình vẽ dưới đây.
Hãy nêu tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Trang 109
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 8.4 : Câu 8.4 :
Hình 8.13 mô tả 4 đường thẳng và
5 điểm có tên A,B,C,D và E,trong
đó ta chỉ biết vj trí cảu điểm
A.Hãy điền tên của các điểm còn lại, biết rằng :
1. D nằm trên 3 trong 4 đường thẳng Câu 8.5:
2. Ba điểm A,B,C thẳng hàng
Những cặp đường thẳng song song trong hình là :
3. Ba điểm B,D,E thẳng hàng. EF// BD ,EF//DC,EF//BC,
Câu 8.5: Hãy liệt kê các cặp
đường thẳng song song trong hình DE//AF,DE//BF,DE//BA, sau DF//AE,DF//CE,DF//AC. Trang 110
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Trang 111 Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 33: ĐIỂM NẰM GIỮA HAI ĐIỂM .TIA I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận biết được các khái niệm: điểm nằm giữa hai điểm, tia, gốc của tia, tia đối
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Diễn đạt đúng được các khái niệm đã nêu
- Vẽ được tia khi biết tia gốc và một điểm mà tia đi qua b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau
+ Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm
+ Giải các bài toán thực tế có liên quan 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Bồi dưỡng niềm đam mê khoa học, th ức tự học
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 112
1. Đối với giáo viên:
- Sưu tầm những hình ảnh thực tế, minh họa các khái niệm giữa hai điểm (nhật thực, nguyệt thực), tia - Máy chiếu (nếu có)
2. Đối với học sinh: - Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Nhật thực, Nguyệt
thực là những hiện tượng thiên văn, xảy ra
khi Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời cùng
nằm trên một đường thẳng, theo thứ tự khác nhau
Thứ tự của chúng trên đường thẳng khi đó như thế
nào. Để trả lời được câu hỏi này,
cô trò chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Điểm nằm giữa hai điểm a. Mục tiêu: Trang 113
- Giúp hs hình thành được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm cùng
phía đối với một điểm và hai điểm khác phía đối với một điểm
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - HĐ1 : HS nhận thấy ngọn nến, tập
quả lắc và cái bóng của quả lắc
- GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi phần tìm tòi thẳng hàng. Hơn nữa, quả lắc ở khám phá
giữa ngọn nến và cái bóng của
- GV yêu cầu hs vẽ hình và ghi các phát nó biểu lên bảng - Câu hỏi 1:
- Câu hỏi: Yêu cầu hs quan sát hình 8.15 và a.D nằm giữa hai điểm B và C
nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai
điểm, hai điểm cùng phía và hai điểm khác b.Hai điểm D,C nằm cùng phía phía đối với 1 điểm đối với điểm B
- LT1: GV hướng dẫn hs lấy các điểm C, D
c.Hai điểm D,A nằm cùng phía và trả lời câu hỏi đối với điểm E
- Vận dụng: Hướng dẫn hs sử dụng thước để
xác định giao điểm của các đoạn thẳng - LT1:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS Khi đó điểm A và điểm B có cần
nằm cùng phía với điểm D
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Trang 114 thảo luận
- Vận dụng 1: Gọi I là giao điểm
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
của BD và AC ta có I là điểm
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
vừa nằm giữa hai điểm A và C ,
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện vừa nằm giữa hai điểm B và D.
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới Hoạt động 2: Tia a. Mục tiêu:
- Hs nắm được khái niệm tia, gốc của tia, tia đối
- Hiểu được mối quan hệ giữa hai điểm (khác gốc) trên cùng một tia với gốc của tia đó.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - Câu hỏi 2: tập
a.Các tia trong hình vẽ là : Ax ,Ay
- Cho HS thấy một số hình ảnh thực tế ,AB,,Bx ,By,BA.
mô tả tia như tia sáng, tIa laser (laze),...
- GV giảng bài (kết hợp máy chiếu),
b.Tia đối của Ax là Ay ,AB
- HS nghe giảng, không nhất thiết phải Tia đối của Ay là Ax ghi chép.
- GV nhấn mạnh cách viết kí hiệu một tia. Trang 115
- Vẽ một điểm M trên tia đối của tia AB Tia đối của By là Bx ,BA
và chỉ cho HS thấy nó thuộc tia BA. Tia đối của Bx là By
- GV vẽ hình và giải thích cho HS. Hình
đó là một tỉa và là tia đối của tia AB.
Tia đối của tia AB là Ax
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Tia đối của tia BA là By.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. - LT2:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần a.Các tia trong hình là:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và AB,BA,AC,CA,BC,CB. thảo luận
b. Nếu điểm M nằm trên tia đối của
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. tia AB thì điểm M có thuộc tia BA.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện - Thử thách nhỏ: Hinh gồm điểm A
nhiệm vụ học tập
và tất cả các điểm M nằm khác phía
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
với điểm B đối với điểm A có là
thức, chuyển sang nội dung mới
một tia .Tia đó có là tia đối của AB
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 8.6, 8.7, 8.8
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Trang 116
Câu 8.6: Cho bốn điểm A,B,C,D cùng Câu 8.6:
thuộc đường thẳng xy như hình 8.21. 1.Đúng
Trong các câu sau đây ,câu nào đúng ? 2.Đúng
1. Điểm B nằm giữa hai điểm A và điểm D 3.Sai
2. Điểm A và điểm C nằm cùng phía 4.Đúng đối với điểm D
3. Điểm B nằm khác phía điểm A đối Câu 8.7: với điểm D
a.Có tất cả 12 tia đó là :
4. Điểm B và điểm C nằm cùng phía Ax,AB,AC,Ay,Bx,BA,BC,By,Cx,CA, đối với điểm D. CB,Cy.
b.Điểm B nằm trên tia: Bx, BA, Cx, CA, CB, AB, AC, Ay, BC, By
Câu 8.7: Quan sát hình 8.22 và cho Các tia đối của: biết : Bx là BC, By BA là BC, By Cx là Cy
a. Có tất cả bao nhiêu tia ? Nêu tên các CA là Cy tia đó. CB là Cy
b. Điểm B nằm trên các tia nào? Tia
đối của chúng là tia nào ? AB là Ax
c.Tia AC và tia CA có phải là hai tia Trang 117 đối nhau không? AC là Ax
Câu 8.8 : Cho điểm C nằm trên tia Ax, Ay là Ax
điểm B nằm trên tia Cx . Biết rằng A, BC là BA,Bx
B, C phân biệt .Trong các câu sau đây ,câu bào đúng? By là BA,Bx
1. Điểm A nằm trên tia BC
c. Tia AC và tia CA không phải là tia
đối của nhau vì chúng không có chung
2. Điểm C vừa nằm trên tia AB vừa điểm gốc. nằm trên tia BA. Câu 8.8 :
3.Tia CB và tia BC là hai tia đối nhau 1.Đúng
4.Tia CA và tia Cx là hai tia đối nhau. 2.Đúng 3.Sai 4.Đúng
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Hs làm bt 8.9
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Trang 118
Câu 8.9: Cho ba điểm A,B,C không Câu 8.9: thẳng hàng . a.Các tia đó là :
a.Em hãy viết tên các tia chứa hai AB,AC,BA,BC,CA,CB trong ba điểm A,B,C.
b.Hai tia khác gốc có đúng 1 điểm
b.Trong các tia đó ,tìm hai tia khác gốc chung là : AB và CB ; BA và CA; AC
có đúng một điểm chung. và BC...
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Trang 119 Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 34: ĐOẠN THẲNG – ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thước có chia vạch
- Giải được các bài toán trong thực tế liên quan đến độ dài đoạn thẳng b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết đoạn thẳng
+ Biết đo độ dài đoạn thẳng
+ Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS. Trang 120
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, mong muốn tìm hiểu, khám phá kiến thức
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Sưu tầm những hình ảnh thực tế, minh họa các khái niệm đoạn thẳng - Máy chiếu (nếu có)
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke
2. Đối với học sinh: Các dụng cụ vẽ hình: thước, compa, ê ke
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Trong đời sống, ta thấy những hình
ảnh của đoạn thẳng như cây gậy, cây
bút chì, những chiếc đũa
Trong bài này, chúng ta cùng tìm hiểu
thêm về khái niệm đó.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đoạn thẳng a. Mục tiêu:
- HS biết khái niệm đoạn thẳng và các đầu mút của đoạn thẳng
- HS nhận biết được đoạn thẳng, đọc tên được đoạn thẳng trên hình vẽ Trang 121
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- HĐ1: Quãng đường
- Gv hướng dẫn hs đọc phần Tìm tòi - khám phá
người đi xe đạp đi qua
- HS đọc khái niệm đoạn thẳng và các đầu mút của trong hình 8.23 ,vạch đoạn thẳng
thẳng nối từ điểm A đến
- Câu hỏi: GV vẽ hình và yêu cầu một HS trả lời điểm B.
- LT1: Gv hướng dẫn HS làm phần a) và yêu cầu - HĐ2: Điểm C nằm trên
Hs tự làm phần b). GV có thể yêu cầu HS kiểm tra vạch thẳng màu đen.Điểm
đối chiếu kết quả chéo nhau D nằm ngoài vạch thẳng
- Vận dụng 1: GV giải thích: bắt dầu từ A hoặc B, màu đen.
mỗi lần muốn đi đến một hòn đảo mới, ta cần một - LT1:
cây cầu bắc đến hòn đảo đó, do vậy cần xây thêm a.Các đoạn thẳng là : ít nhất 3 cây cầu AB,AC,BC.
- GV vẽ một số mô hình thể hiện đáp án của mình,
chẳng hạn như hình dưới đây. b.Các đọa thẳng là: AB,AC,AD,BC,BD,CD
- VD1: Cần phải xây thêm
ít nhất 10 cây cầu nối hai
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập hòn đảo.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. Trang 122
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Độ dài đoạn thẳng a. Mục tiêu:
- Hs nhận biết đơn vị đo độ dài, độ dài đoạn thẳng, khoảng cách giữa hai điểm
- Biết cách so sánh độ dài các đoạn thẳng bằng thước đo hoặc compa
- HS biết cách cộng trừ các đoạn thẳng
- HS biết cách đo đoạn thẳng và kí hiệu đoạn thẳng bằng nhau trên hình vẽ
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- HĐ3: Mặt bàn học của em
- GV cho hs hoạt động tự do và trả lời câu hỏi dài khoảng 7 gang tay.
- HS dựa vào HĐ3và HĐ4 để nói về độ dài và - HĐ4: Chiều rộng,chiều dài đơn vị đo độ dài
của cuốn sách lần lượt là : 19
- Câu hỏi: HS tìm thêm những đơn vị đo trong cm; 26,5 cm.
thực tế. GV chú y hs về việc cộng độ dài đoạn - CH2: Những đơn vị độ dài thẳng khác là :
- GV vẽ hình ví dụ, phân tích và hướng dẫn HS km;m;dm;hm;dam;inch.... Trang 123 làm phép tính - HĐ5:
- LT2: GV yêu cầu hs đo rồi so sánh kết quả a.Đoạn thẳng AB có độ dài
với các bạn khác và rút ra kết luận. GV hướng bằng độ dài đoạn thẳng EG.
dẫn hs kí hiệu các đoạn thẳng bằng nhau
- Vận dụng 2: Hs tự làm và so sánh kết quả với b.Đoạn thẳng AB có độ dài các bạn trong lớp
nhỏ hơn độ dài đoạn thẳng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập CD.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
c.Đoạn thẳng CD có độ dài
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS
lớn hơn độ dài đoạn thẳng EG. cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo - LT2: luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. QM=PN
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. QN=PM
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- VD2: Chiều dài cây bút nhỏ
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
hơn chiều dài thước thẳng.
chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:HS làm bài tập 8.10, 8.11, 8.12
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Trang 124
Câu 8.10: Dùng compa vẽ đường tròn Câu 8.10:
tâm O có bán kính 2 cm.Gọi M và N là
hai điểm tùy ý trên đường tròn đó.Hai
đoạn thẳng OM và ON có bằng nhau không ?
Câu 8.11: Việt dung thước đo độ dài
đoạn thẳng AB. Vì thước bị gãy mất một
mẩu nên Việt chỉ có thể đặt thước để
OM =ON= độ dài bán kính đường
điểm A trùng với vạch 3 cm.Khi đó điểm tròn.
B trùng với vạch 12 cm .Em hãy giúp Câu 8.11:
Việt tính độ dài đoạn thẳng AB.
Độ dài đoạn thẳng AB là : 12-3=9
Câu 8.12: Bạn Nam dùng bước chân để (cm).
đo chiều dài lớp học. Sau 12 bước liên Câu 8.12:
tiếp kể từ mép tường đầu lớp thì còn
Lớp học đó dài số m là :
khoảng nửa bước chân nữa là đến mép 1
tường cuối lớp .Nếu mỗi bước chân của 0,6.12+0,6. =7,5 (m). 2
Nam dài khoảng 0,6 m thì lớp học dài khoảng bao nhiêu?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 8.13, 8.14 Trang 125
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.13: Hãy đo độ dài ( đơn vị milimet) Câu 8.13:
rồi sắp xếp các đoạn thẳng trong hình 8.34
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ
theo thứ tự tăng dần của độ dài. dài đoạn thẳng : CDCâu 8.14:
Trước khi bị gãy, cây cao số mét là :
Câu 8.14: Một cái cây đang mọc thẳng thì bị
bão làm gãy phần ngọn. Người ta đo được 1,75 + 3=4,75(m).
phần ngọn bị gãy dài 1,75 m và phần thân
còn lại dài 3 m .Hỏi trước khi bị gãy, cây cao bao nhiêu mét ?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập Trang 126
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 35: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận biết được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Biết đi độ dài đoạn thẳng để xác định trung điểm của đoạn thẳng
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán Trang 127 - Năng lực riêng:
+ Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng
+ Giải các bài toán thực tế có liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Sưu tầm những hình ảnh thực tế, minh họa khái niệm trung điểm của đoạn thẳng - Máy chiếu (nếu có)
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, êke
2. Đối với học sinh: Các dụng cụ vẽ hình: thước, compa, êke
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Em đã chơi bập bênh bao giờ chưa? Trong trò
chơi này, người ta dùng một thanh gỗ dài gắn
cố định lên một cái trục trên giá đỡ (H.8.35).
Nếu hình dun thanh gỗ là một đoạn thẳng thì Trang 128
điểm đặt lên trục phải ở chính giữa của đoạn thẳng đó.
Trong hình học, điểm đó có nghĩa gì và làm
thế nào để tìm nó? Chúng ta cùng tìm hiểu bài ngày hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI a. Mục tiêu:
- Xác định được trung điểm của đoạn thẳng
- Vận dụng kiến thức về tổng của hai đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng để tính toán
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ - HĐ1: Điểm gắn trục cách hai đầu học tập thanh gỗ : 1,5m
- Gv cho hs đọc sgk về 3 hoạt động. - HĐ2: Khoảng cách điểm A đến mỗi
Qua ba trường hợp cụ thể để suy ra đầu sợi dây là : 60 m
trường hợp tổng quat rằng luôn có - HĐ3:
một điểm trên đoạn thẳng cách đều Sau khi chạy được 1 giờ ,xe rời xa vị trí
hai đầu mút của đoạn thẳng A : 1/2.100 = 50 km
- Câu hỏi: GV vừa ghi lời giải (hoặc
chiếu từng đoạn) lên bảng, vừa giải Cách vị trí B : 100-50=50 km. thích trên hình vẽ
- Câu hỏi 1: I là trung điểm của AB
- Luyện tập: Gv cho hs lên bảng làm, Trang 129 cả lớp chữa vào vở
J không là trung điểm của CD
- Vận dụng: Gv chia lớp làm hai K không là trung điểm của EF
nhóm. Các nhóm cử đại diện lên
bảng làm. HS nhận xét, chữa vào vở - Luyện tập 1:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Vì E là trung điểm của đoạn thẳng PQ học tập
nên ta có : PE=EQ= 122=6 đơn vị
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
Vì F là trung điểm của đoạn thẳng PE
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ nên ta có : PF=EF= 62=3 đơn vị. khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động - Vận dụng 1: và thảo luận
Vì trục của vòng quay được coi là trung
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cao hỏi.
nhất và thấp nhất của trục quay nên ta có
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh khoảng cách từ điểm thấp nhất đến trục giá. quay là: 60 :2=30 (m)
Bước 4: Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
Trục quay đang nằm ở cao: 30+6=36
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến (m)
thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.15, 8.16, 8.17 Trang 130
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.15: Cho hình vẽ sau: Câu 8.15: a. Vì E nằm giữa A và C mà AE=EC nên E là trung điểm của AC. b. Vì E nằm giữa B và D mà BE=ED nên E là trung điểm của BD. Câu 8.16:
a. Em hãy dùng thước thẳng để kiếm tra xem
điểm E có phải là trung điểm của đoạn thẳng Ac Vì trung điểm I của không AB nằm cách mút A một khoảng 4,5 cm nên ta có :
b. Kiểm tra xem E còn là trung điểm của đoạn
thẳng nào khác có các đầu mút là các điểm đã cho AB = 4,5.2=9(cm).
Câu 8.16: Tính độ dài của đoạn thẳng AB nếu Câu 8.17:
trung điểm I của nó nằm cách mút A một khoảng Vì D là trung điểm của 4,5 cm.
đoạn thẳng AC nên ta có : Câu 8.17:
Cho bốn điểm A,B,C,D cùng nằm trên một đường AC=DC.2=2.2=4(cm).
thẳng sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB, Vì C là trung điểm của
D là trung điểm của đoạn thẳng AC. Biết rằng
đoạn thẳng AB nên ta có :
CD=2 cm, hãy tính độ dài của đoạn thẳng AB. AB=AC.2=4.2=8 (cm). Trang 131
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.18
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.18: Gỉa sử có một Câu 8.18:
cây gậy và muốn tìm điểm
a. Dùng thước đo độ dài tìm điểm chính giữa của
chính giữa của cây gậy đó. cây gậy ta làm như sau:
Em sẽ làm thế nào nếu:
- Dùng thước đo độ dài của cây gậy .
a.Dùng thước đo độ dài;
- Lấy kết quả đo đó chia đôi, ta được khoảng
b.Chỉ dùng một sợi dây đủ
cách từ trung điểm cây gậy đến các đầu mút của dài. cây gậy.
- Dùng thước đo lại với khoảng cách vừa tìm
được ta xác định được trung điểm của cây gậy.
b.Dùng sợi dây để tìm điểm chính giữa của cây gậy ta làm như sau : Trang 132
- Ta đặt sợi dây sao cho thu được một đoạn bằng độ dài của cây gậy
- Ta gập đoạn sợi dây đó lại sao cho hai đầu sợi
dây trùng nhau. Nếp gập cắt sợi dây thành hai phần bằng nhau.
Sau đó ta đặt sợi dây vừa gập lên cây gậy ta sẽ
tìm được điểm chia cây gậy thành hai phần bằng
nhau đó chính là trung điểm của cây gậy.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,… Trang 133
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nắm vững được kiến thức về các quan hệ: điểm thuộc đường thẳng, ba điểm
thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm cùng phía hoặc khác phía đối với
một điểm, hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau; về các khái niệm: tia, đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Nhận biết được và mô tả được bằng lời nói hoặc kí hiệu: điểm thuộc hay
không thuộc đường thẳng, hai đường thẳng song song hay cắt nhau.
- Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm năm cùng phía hay khác
phía đối với một điểm.
- Đọc đúng tên đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Đo được độ dài các đoạn thẳng cho trước. b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: giải quyết các bài toán trong sgk Trang 134 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, êke
2. Đối với học sinh: Các dụng cụ vẽ hình: thước, compa, êke
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.19, 8.20, 8.21, 8.22, 8.2, 8.24
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.19: Cho bốn điểm phân Câu 8.19:
biệt A,B,C và D, trong đó
a.Có 6 đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm
không có ba điểm nào thăng đã cho hàng.
Tên các đường thẳng đó là :
a.Có bao nhiêu đường thẳng đi AB,AC,AD,BC,BD,CD.
qua hai trong bốn điểm đã cho Trang 135
? Kể tên các đương thẳng đó .
b.Có 12 tia với gốc là một trong bốn điểm đã
cho và đi qua một trong ba điểm còn lại
b.Có bao nhiêu tia với gốc là
một trong bốn điểm đã cho và Đó là những tia :
đi qua một trong ba điểm còn
AB,AD,AC,BA,BC,BD,DA,DB,DC,CA,CB,
lại? Đó là những tia nào? CD.
c.Có bao nhiêu đoạn thẳng có
c.Có 6 đoạn thẳng có hai mút là hai trong bốn
hai mút là hai trong bốn điểm điểm đã cho
đã cho ? Đó là những đoạn
Đó là những đoạn thẳng : thẳng nào? AB,AD,AC,BC,BD,DC.
Câu 8.20: Cho ba điểm A, B, C Câu 8.20:
cùng nằm trên đường thẳng d
sao cho B nằm giữa A và C.
Hai điểm D và E không thuộc d
và không cùng thẳng hàng với
điểm nào trong các điểm A , B và C.
a. Có bao nhiêu đường thẳng,
mỗi đường thẳng đi qua ít nhất a.Có 8 đường thẳng đi qua ít nhất hai trong
hai trong năm điểm đã cho? năm điểm đã cho.
b. Tìm trên đường thẳng d điểm b.Không phải khi nào cũng tìm được điểm G G sao cho ba điểm D, E, G
như thế này , điểm G tồn tại khi đường thẳng
thẳng hàng. Có phải khi nào
DE không song song với đường thẳng d.
cũng tìm được điểm G như thế Câu 8.21: hay không?
Câu 8.21: Cho điểm M trên tia Trang 136
Om sao cho OM = 5 cm. Gọi N a.Vì N là điểm trên tia đối của tia Om nên ta
là điểm trên tia đối của tia Om
có O nằm giữa M ,N nên ta có :
và cách O một khoảng 7cm.
ON+OM=MN mà OM=5cm; ON=7cm nên MN= 5+7=12 (cm).
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.
b.Vì K là trung điểm của đoạn MN nên ta có : KM=KN=MN:2=12:2=6 (cm)
b) Gọi K là trung điểm của
đoạn MN. Tính độ dài các đoạn Ta có : O nằm giữa M và K nên thẳng MK và OK.
OK+OM=KM mà KM=6 cm; OM=5 (cm) , OK=KM-OM=6-5=1(cm).
c) Điểm K thuộc tia nào trong hai tia OM và ON? c. Vì OK Câu 8.22:
Câu 8.22: Cho hai điểm phân
TH 1: Điểm A, B nằm khác phía đối với
biệt A và B cùng nằm trên tia điểm O Ox sao cho OA = 4 cm, OB = 6
cm. Gọi M là trung điểm của
đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM
Vì O nằm giữa A, B nên ta có : OA +OB =AB
mà OA=4cm ;OB=6cm nên AB=6+4=10 cm
Vì M là trung điểm của AB nên ta có : MA=MB=AB : 2=5 cm Vì OM OM+OA=MA ,OM=MA-OA=5-4=1cm
TH 2 : Điểm A, B nằm cùng phía đối với Trang 137 điểm O
Vì A nằm giữa O và B nên ta có :
OA+AB=OB mà OB=6 cm ; OA=4 cm ; AB=OB-OA=6-4=2 cm
Vì M là trung điểm của AB nên ta có : MA=MB=AB : 2=1 cm Vì MB
OM+MB=OB mà MB=1 cm ; OB=6 cm ; OM=OB-MB=6-1=5 cm. Câu 8.23:
Câu 8.23: Trong hình vẽ dưới
Các bộ ba điểm thẳng hàng là :
đây, em hãy liệt kê tất cả các
bộ ba điểm thẳng hàng.
A,C,N và A,C,B và C,N,B và B,N,A. Câu 8.24:
Câu 8.24: Em hãy vẽ 7 điểm
trên một tờ giấy trắng sao cho
có thể kẻ được 6 đường thẳng
mà mỗi đường thẳng đều đi qua 3 trong 7 điểm đó.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Trang 138
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm...) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/… BÀI 36: GÓC I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận biết được khái niệm góc, đỉnh và cạnh cảu góc, góc bẹt, điểm trong của góc Trang 139
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Quan sát hình và đọc được tên góc, nhận biết được điểm trong của góc
- Vận dụng được khái niệm góc vào một số tình huống trong thực tế b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết góc, đỉnh và cạnh của góc + Nhận biết góc bẹt
+ Nhận biết điểm trong của 1 góc 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Nghiên cứu kĩ bài học và phương pháp dạy học phù hợp.
Chuẩn bị một số vận dụng, hình ảnh của góc trong thực tế
2. Đối với học sinh: Chuẩn bị dụng cụ học tập như thước, bút chì, một tờ giấy
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức Trang 140
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Trong đời sống thực tế, chúng ta
thường nghe nói đến góc nhưu góc
nhìn, góc sút (bóng đá), góc bắn (pháo binh)
Vậy góc là gì và nó có quan hệ như thế
nào với các khái niệm khác trong Hình học?
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Góc a. Mục tiêu:
- HS đọc được tên các góc và các thành phần của góc
- Hs biết vẽ hình đơn giản, nhận biết góc bẹt
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - Câu hỏi 1: tập
Góc xOy có cạnh là Oy và Ox và
- GV vẽ hình lên bảng, giới thiệu góc và đỉnh là điểm O các thành phần của góc
- GV cho hs tìm hiểu và trình bày lại
Góc xOz có cạnh là Oz và Ox và
- Câu hỏi: GV gọi hs đọc tên các góc và Trang 141 các thành phần của góc đỉnh là điểm O
- LT1: GV cho chia nhóm, hoạt động 3p tại
Góc yOz có cạnh là Oz và Oy và
chỗ, HS luyện tập gọi tên góc trong hình đỉnh là điểm O
phẳng đơn giản. Hs vẽ hình, nhận biết góc bẹt - LT1:
- Vận dụng 1: Gv từ hình ảnh compa, đưa
1. Các góc có đỉnh A ,B trong
ra yêu cầu tìm kiếm hình ảnh của góc trong hình vẽ :
thực tế. Có thể hỏi HS về các thành phần
của góc trong các hình ảnh HS tìm được để Góc DAC ; góc DAB; góc BAC. khắc sâu khái niệm
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập góc ABC; góc ABD; góc BDC.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo 2. luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện a. Các góc có trong hình vẽ là :
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, Góc xAB ; góc BAy ; góc xAy
chuyển sang nội dung mới
b.Trong các góc đó góc xAy là góc bẹt. - Vận dụng 1:
Chiếc kéo cắt vải . Mở chiếc kéo
ra ta thấy hình ảnh của một góc, Trang 142
trong đó hai lưỡi kéo là cạnh của
góc, trụ của kéo là đỉnh của góc
Hoạt động 2: Điểm nằm trong góc a. Mục tiêu:
- HS hiểu và nhận biết được điểm trong của góc
- HS biết được điểm trong của góc trong thực tế
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- HĐ1: Cầu thủ mang áo
- GV tổ chức hướng dẫn, hs có thể lấy tờ giấy số 5 nằm trong góc sút.
- GV có thể cho hs thực hiện trên một tờ giấy to - HĐ2:
hơn trên bảng hoặc thực hiện mô phỏng trên máy a. Điểm M nằm trong góc tính vừa cắt rời
- Thông qua HĐ1 và HĐ2 GV cho HS tự đọc để
hiểu hoặc GV giải thích để nhận biết được điểm b.Điểm N không nằm trong của góc. trong góc vừa cắt rời
- Gv cho hs quan sát và trả lời mục Câu hỏi - Câu hỏi 2:
- LT2: Hs vẽ lại hình lên bảng và thực hiện bài tập Các điểm nằm trong góc
- VD2: GV cho hs làm theo nhóm. Thực hiện tính điể mOn là: B; C.
m về thời gian và độ chính xác Bướ - LT2:
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
a.Các điểm nằm trong góc
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Trang 143
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận xOy là: P; M.
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
b.Điểm I có nằm trong góc
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. xOy. Điểm K không nằm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ trong góc xOy. học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển - Vận dụng 2:
sang nội dung mới a. 10 và 2 b. 2 và 8
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.25, 8.26, 8.27, 8.28
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.25: Viết tên (cách viết kí hiệu) Câu 8.25:
của góc, chỉ ra đỉnh, cạnh của góc
a.∠ yMx ,đỉnh là M , cạnh của góc là trong mỗi hình vẽ sau: My và Mx.
b.∠ DEF ,đỉnh là E , cạnh của góc là DE và EF
∠ EDF ,đỉnh là D , cạnh của góc là DE Trang 144
Câu 8.26: Cho đường thẳng xy. Vẽ và DF
hai điểm A, B nằm trên xy. Gọi tên
∠ DFE ,đỉnh là F , cạnh của góc là DF
các góc bẹt tạo thành. và FE.
Câu 8.27: Quan sát mặt đồng hồ dưới Câu 8.26: đây.
Các góc bẹt tạo thành là : ∠ xAB ; ∠xBy.
Trong các vạch chỉ số trên mặt đồng
Câu 8.27: Vạch số 8 và số 3.
hồ, những vạch nào nằm trong góc Câu 8.28:
tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng Có 3 góc là ∠aOb; ∠cOb; ∠cOa. hồ chỉ 8 giờ 15 phút?
Câu 8.28: Cho ba tia chung gốc Oa,
Ob và Oc, trong đó không có hia tia
nào đối nhau. Hỏi có bao nhiêu góc
có hai cạnh là hai trong ba tia đã cho?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện: Trang 145
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.29, 8.30
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.29: Viết tên các góc có đỉnh A, Câu 8.29:
đỉnh M trong hình vẽ sau:
- Đỉnh A: góc BAH, góc HAM, góc MAC, góc BAC
- Đỉnh M: góc BMA, góc HMA, góc AMC Câu 8.30: Câu 8.30:
Lấy ba điểm không thẳng hàng A, B, C
trên tờ giấy trắng rồi vẽ các đoạn thẳng AB, BC ,CA.
Em hãy tô màu phần hình chữ nhật
trong của cả ba góc BAC, ACB, CBA.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
của HS trong quá trình miệng giờ học Trang 146 tham gia các hoạt động học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/… BÀI 37: SỐ ĐO GÓC I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được khái niệm số đo góc, các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù)
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Biết đo một góc bằng thước đo góc
- Kiểm tra được góc vuông, góc nhọn, góc tù bằng thước đo góc hoặc ê ke Trang 147 b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết được khái niệm số đo góc
+ Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù) 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Nghiên cứu bài học, lựa chọn phương pháp giảng dạy phù
hợp. Chuẩn bị các dụng cụ dạy học như thước thẳng, thước đo góc, ê ke,...
2. Đối với học sinh: Việc sử dụng dụng cụ học tập như thước thẳng, thước đo
góc, ôn tập lại kiến thức bài học trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Trong các tình huống đá phạt trực tiếp ở môn bóng đá, bình luận viên thường
nói quả đá phạt có góc sút rộng nếu ở gần chính giữa khung thành, quả đá phạt Trang 148
có góc sút hẹp nếu lệch về hai bên. Với một góc tùy y, để đo độ rộng hẹp của
góc, gọi chung là độ lớn, người ta thường dùng thước đo góc.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đo góc a. Mục tiêu:
- HS biết cách sử dụng thước đo góc để đo góc cho trước
- Biết cách so sánh các góc thông qua số đo của chúng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Câu hỏi 1: Góc mOn có
- GV thực hiện mẫu để hs biết cách đo và cách viết số đo là 120 độ số đo của một góc - LT1:
- Gv vẽ thêm một số góc trên bảng, gọi hs lên bảng 1. thực hành đo
- GV đưa ra nhận xét như trong SGK a.Số đo góc nAm là : 70
- Câu hỏi: HS đọc số đo góc độ
- LT1: GV cho hs thực hiện đo các góc cho trước. Gv cho hs đo lạ b.Số đo góc xOz là : 105 i góc trong Hình 8.42 độ
- GV cho hs thực hiện đo và so sánh số đo các góc.
GV giới thiệu về cách diễn đạt để so sánh hai góc c.Số đo góc xMy là : 90
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập độ
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Trang 149
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 2.
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
Số đo của góc sút là : 20
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. độ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Vận dụng 1:
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển Góc xOy có số đo là 80 độ sang nội dung mới
Hoạt động 2: Các góc đặc biệt a. Mục tiêu:
- Phân biệt được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù)
- Sắp xếp được số đo của các góc đặc biệt. Đo góc trên hình thực tế
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm - HĐ1: Hai góc xAy và mCn có số đo bằng vụ học tập nhau.
- GV tổ chức hoạt động giúp hs Góc tBz có số đo lớn hơn góc xAy
biết cách đo góc và so sánh với
góc 90 độ. HS kiểm tra chéo kết - HĐ2:
quả của nhau rồi kết luận
Góc aOb có số đo nhỏ hơn 90 độ
- GV giới thiệu các góc đặc biệt
để HS tự tìm hiểu. HS đọc hiểu, Góc pMq có số đo bằng 90 độ ghi chép Trang 150
- Câu hỏi: GV cho hs nêu những Góc mAn có số đo lớn hơn 90 độ
hình ảnh các góc đặc biệt trong
- Câu hỏi 2: Một số hình ảnh góc nhọn, góc
thực tế. GV có thể gợi y cho hs
vuông ,góc tù , góc bẹt trong thực tế lần
- LT2: Gv tổ chức hoạt động như lượt là : góc kim đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút sgk
, góc tường trong nhà , góc kim đông hồ
- Vận dụng: GV có thể tổ chức
chỉ 10 giờ 25 phút, mặt bàn học.
hoạt động nhóm. Sau hoạt động, - LT2:
GV giới thiệu góc không.
Góc nhọn ; góc vuông ; góc tù.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ - Vận dụng 2: học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, a.Số đo của các góc tạo bởi kim phút và thảo luận.
kim giờ trong các mặt dông hồ trên theo
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ thứ tự từ trái qua phải lần lượt là : 120 độ ; trợ khi HS cần
90 độ ; 180 độ ; 60 độ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt độ b. ng và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời Góc vuông là : Góc tù là : câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn
kiến thức, chuyển sang nội dung mới Trang 151 Góc nhọn là : Góc bẹt là :
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.31, 8.32, 8.33
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 8.31 : Câu 8.31:
Cho các góc với số đo như dưới đây . Các góc nhọn là :
∠ A = 63 độ ; ∠ M = 135 độ ; ∠ A = 63 độ ;
∠ B=91 độ ; ∠ T=179 độ. Các góc tù là :
Trong các góc đó , kể tên các góc nhọn , góc tù. ∠ M = 135 độ ; Trang 152
Câu 8.32 : Quan sát hình sau . ∠ B=91 độ ; ∠ T=179 độ . Câu 8.32: a.Góc nhọn là :
a. Ươc lượng bằng mắt xem góc nào là góc nhọn
,góc vuông , góc tù, góc bẹt .
b.Dùng eke để kiểm tra lại kết quả của câu a.
c. Dùng thước đo góc để tìm số đo mỗi góc .
Câu 8.33: Quan sát hình ảnh mặt đồng hồ , em
hãy tìm một thời điểm mà góc tạo bởi kìm giờ và kim phút là : a. Góc nhọn Góc vuông là : b.Góc vuông c.Góc tù d.Góc bẹt. Góc tù là : Góc bẹt là : Trang 153
c.Góc CEB có số đo là : 30 độ
Góc xAy có số đo là : 90 độ
Góc NIM có số đo là : 80 độ
Góc tAu có số đo là : 120 độ
Góc mEn có số đo là : 180 độ Câu 8.33:
Thời điểm mà góc tạo bởi
kìm giờ và kim phút là :
a. Góc nhọn lúc 12 giờ 10 phút b.Góc vuông lúc 6 giờ 15 phút
c.Góc tù lúc 7 giờ 15 phút d.Góc bẹt lúc 12 giờ 30 phút. Trang 154
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.34 Câu 8.34: Câu 8.34:
Đo các góc trong tứ giác ABCD rồi
Số đo góc ABC là: 150 độ
tính tổng số đo các góc đó.
Số đo góc BCD là: 100 độ
Số đo góc CDA là: 50 độ
Số đo góc DAB là: 60 độ .
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá Trang 155
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆNTẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nắm vững kiến thức về góc, điểm trong của góc, số đo góc, các góc đặc biệt.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Đọc đúng tên góc, đỉbg, cạnh của góc Trang 156
- Đo được góc cho trước
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng
lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- GV tái hiện lại kiến thức các bài học khác thông qua hoạt động mở đầu bài học
sau đó thực hiện các ví dụ như sgk
- Trong quá trình thực hiện các ví dụ, GV kết hợp để HS nhắc lại kiến thức của các bài học trước
- Về kĩ năng: GV chú y tới từng hs về kĩ năng đó, đọc tên góc, đỉnh, cạnh của góc
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện: Trang 157
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 8.35 : Câu 8.35 :
Hãy dùng ê ke để kiểm tra và cho
Các góc nhọn là : Góc ABC ; Góc EBC
biết góc nào là góc nhọn , góc vuông ; Góc CAD ; Góc CDA
, góc từ, góc bẹt có trong hình sau.
Các góc vuông là : Góc ABC ; Góc BAD
Các góc tù là : Góc ACD ; Góc BCD ; Góc BEA.
Các góc bẹt là : Góc AEC Câu 8.36: Câu 8.36:
Trong hình vẽ sau , cho tam giác đều
a.Các góc có trong hình vẽ là : ∠ ABC
ABC và góc DBC bằng 20 độ.
; ∠ BAC ; ∠ CAB ; ∠ BDA ; ∠ DAB
; ∠ ABD ; ∠ DBC ; ∠ DAC.
Những góc có số đo bằng 60 độ là
: ∠ ABC ; ∠ BAC ; ∠ CAB .
b.Điểm D có nằm trong góc ABC .
Điểm C không nằm trong góc ADB .
a. Kể tên các góc trong hình vẽ trên .
Những góc nào có số đo bằng 60 độ ? c.Số đo góc ABD là : 40 độ .
b.Điểm D có nằm trong góc ABC Câu 8.37:
không ? Điểm C có nằm trong góc
a.Các điểm nằm trong góc AMC là : P ADB không ? Trang 158
c. Em hãy dự đoán số đo góc ABD
b.∠ NMA ; ∠ CMQ ; ∠ AMC.
và sử dụng thước đo góc để kiểm tra Câu 8.38:
lại dự đoán của mình .Câu 8.37
: Cho hình vuông MNPQ và số đo
Chiếc thang trong hình đã đảm bảo an
các góc ghi tương ứng như trên hình toàn . sau .
a. Kể tên số đo góc AMC bằng cách đo ;
b.Sắp xếp các góc NMA ,AMC và
CMQ theo thứ tự số đo tăng dần Câu 8.38:
Góc nghiêng khi đặt thang là góc tạo
bởi cạnh thang và mặt đất. Để đảm
bảo an toàn khi sử dụng thang , người
ta thấy rằng góc nghiêng an toàn khi
đặt thang là 75 độ . Em hãy kiểm tra
xem chiếc thang trong hình sau đã
đảm bảo an toàn hay chưa .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá Trang 159
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆNTẬP CHƯƠNG VIII I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Hệ thống được các nội dung đã học trong chương. Giải được một số bài tập tổng
hợp và vận dụng có liên quan
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Đọc đúng tên góc, đỉbg, cạnh của góc Trang 160
- Đo được góc cho trước
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng
lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
- Hướng dẫn hs tổng kết kiến thức trong chương theo sơ đồ sau: Trang 161
Để tổ chức có hiệu quả tiết học này, cần phải có sự chuẩn bị tốt từ cả hai phía:
GV và HS. Đặc biệt, HS phải được yêu cầu ôn tập và làm bài tập đầy đủ trước
khi đến lớp. Trong một tiết, không thể ôm đồm quá nhiều vấn đề. Do đó GV cần
chọn lọc những điều cần nhấn mạnh cho HS trên lớp cũng như chọn lọc các bài
tập sẽ chữa trên lớp. Đáng chú ý là khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Khái
niệm này tuy chỉ được nhìn nhận một cách trực quan, nhưng lại là dẫn xuất cho
nhiều vấn đề quan trọng khác như cộng đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng,
trung điểm của đoạn thẳng. Trang 162
Về vấn đề hai đường thẳng song song, chương này chỉ yêu cầu HS vẽ được hai
đường thẳng song song, dùng thước và ê ke để kiểm tra hai đường thẳng song
song. Các vấn để khác về đường thẳng song song sẽ học kĩ hơn ở lớp 7.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 8.39: Câu 8.39:
Xem hình 8.55 rồi cho biết trong các khẳng định a.Đúng
sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai ? b.Sai c.Đúng d.Đúng Câu 8.40:
a. Điểm C thuộc đường thẳng d , hai điểm A và B
không thuộc đường thẳng d . a. Ba điểm A ,B và C thẳng hàng
b. Ba điểm A , B , C không thẳng hàng . b. Hai tia BA và BC là hai
c. Điểm F không thuộc đường thẳng m tia đối nhau
d. Ba điểm D , E , F không thẳng hàng . c. Ba đoạn thẳng AB , Trang 163 Câu 8.40 : BC và AC cùng nằm trên một đường thẳng.
Hình 8.56 thể hiện các quan hệ nào nếu nói về : Câu 8.41 : Vì O là trung điểm của MN nên MO=NO =3,5 a. Ba điểm A ,B và C? cm. b. Hai tia BA và BC? Câu 8.42 :
c. Ba đoạn thẳng AB , BC và AC? a. Các góc có trong hình vẽ là : Câu 8.41 : ∠ ABC ; ∠ DAB ; ∠ BCD ; ∠ CDA.
Vẽ đoạn thẳng MN dài 7 cm rồi tìm trung điểm của nó b. Các góc nhọn là : ∠ CDA ; ∠ BCD. Câu 8.42 : Các góc tù là : ∠ DAB
Cho hình thang ABCD như hình vẽ bên. ; ∠ ABC Em hãy: Câu 8.43 :
a.Kể tên các góc có trong hình vẽ .
a.Các tia có trong hình vẽ
b. Đo rồi chỉ ra các góc nhọn , góc tù. là : Ox ; Oy ; Oz.
Hai tia đối nhau là : Ox ; Oy b.Các góc vuông là : ∠ xOy ; ∠ zOy.
Câu 8.43 : Cho hình 8.57 c.Nếu B nằm trong góc Trang 164 yOz thì góc xOB là góc tù.
a. Kể tên các tia có trong hình trên . Trong đó , hai
tia nào là hai tia đối nhau ?
b. Kể tên các góc vuông , góc bẹt trong hình 8. 57
c. Nếu điểm B nằm trong góc yOx thì góc xOB là góc từ hay góc nhọn ?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Trang 165 Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 38: DỮ LIỆU VÀ THU THẬP DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được các loại dữ liệu, chủ yếu là phân biệt được đữ liệu là số (dữ
liệu định lượng) và dữ liệu không phải là số (dữ liệu định tính).
- Nhận biết được một số cách đơn giản để thu thập dữ liệu như lập phiếu hỏi,
làm thí nghiệm, quan sát hay thu thập từ những nguồn có sẵn như sách báo, trang web,...
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Phát hiện được giá trị không hợp lí trong dữ liệu.
- Thực hiện được thu thập dữ liệu trong một số tình huống đơn giản như: Ghi lại
được kết quả của việc bầu lớp trưởng, tổ trưởng; thực hiện thí nghiệm đơn giản
như gieo xúc xắc và ghi lại số chấm xuất hiện; quan sát và ghi lại xem trong lớp bạn nào đeo kính,... Trang 166 b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết các loại dữ liệu
+ Nhận biết tính hợp lí của dữ liệu + Thu thập dữ liệu 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Bồi dưỡng tinh thần trách nhiệm, chủ động hoàn thành nhiệm vụ học tập. Giáo
dục th ức chấp hành luật khi tham gia giao thông.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: đồng xu (để thực hiện HĐ4), phiếu hỏi (để thực hiện
HĐ5). Nếu có điều kiện giáo viên có thể chuẩn bị máy tính có kết nối Internet
và máy chiếu để giới thiệu về trang web của Trung tâm dự báo khí tượng thủy
văn quốc gia và một số trang web khác có thể thu thập số liệu như trang web
của tổng cục Thống kê.
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức Trang 167
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Từ trung học cơ sở Nguyễn Du dự định tổ chức một số
hoạt động ngoài trời tại Việt Trì, Phú Thọ. Nam được giao nhiệm vụ xem dự
báo thời tiết để chuẩn vị đồ dùng cho phù hợp. Nam đã tìm thấy thông tin dự
báo thời tiết 10 ngày tới trên Internet như sau:
Từ bảng dự báo thời tiết trên có thể rút ra được những thông tin gì? Chúng ta
cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Dữ liệu thống kê a. Mục tiêu:
- Nắm được khái niệm dữ liệu
- Giúp hs nhận diện số liệu, phát hiện giá trị không hợp lí
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện: Trang 168
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao - HD1:
nhiệm vụ học tập
a. Nhiệt độ cao nhất trong các ngày từ 11-14-
- Gv trích xuất thông tin theo 2019 đến 20-4-2019 là : 34 , 29 , 28, 31 , 26 ,
một tiêu chí nào đó từ bảng dự 28 , 26 , 29 , 31 , 28.
báo thời tiết. Yêu cầu hs xác
định thông tin nào là số, thông b. Những ngày trong các ngày từ 11-14-2019
tin nào không phải là số
đến 20-4-2019 dự báo không mưa
- HS lấy thêm các dữ liệu là số là: ngày 13, 16, 18 , 19 , 20. và không phải số - HD2:
- LT1: HS làm bài tập theo nhóm
Thông tin là số là nhiệt độ cao nhất , nhiệt độ
- Tranh luận: HS làm theo thấp nhất nhóm.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm Thông tin không phải là số là: ngày có vụ học tập
mây không mưa, ngày mưa có mưa.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao - Câu hỏi 1: Ví dụ dữ liệu về số: đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, Chiều cao của các bạn học sinh trong lớp 9A hỗ trợ khi HS cần
là : 153 cm ; 154 cm ; 169 cm ; 178 cm ; 155
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt cm
động và thảo luận
Ví dụ về dữ liệu không phải là số :
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
Những ngày trong tháng 3 Liên đi học .
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. - Luyện tập 1:
Bước 4: Đánh giá kết quả a.Dãy số liệu là : (1) Số học sinh các lớp 6
thực hiện nhiệm vụ học tập trong trường.
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn Trang 169
kiến thức, chuyển sang nội
b.(2) Dữ liệu không hợp lí là : rượu vang dung mới - Tranh luận:
Em đồng ý với vuông và tròn.
Hoạt động 2: Thu thập dữ liệu thống kê a. Mục tiêu:
- Giúp hs làm quen với một số phương pháp thu thập dữ liệu đơn giản (quan sát,
làm thí nghiệm, lập phiếu hỏi) thông qua các ví dụ cụ thể
- HS lựa chọn được phương pháp thu thập dữ liệu phù hợp trong một số tình huống cụ thể
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- LT2: Ngoài thông tin này ,
- GV phát phiếu học tập để hs thống kê. Có thể em còn thu được thông tin
dùng gạch chéo như trong sách hoặc có thể những bạn được điểm 8 trong đánh dấu theo ô vuông tổ Một.
- Ví dụ 2: Gv hướng dẫn HS thu thập dữ liệu - Tranh luận: Nên dùng từ một đoạn văn bản
phương pháp quan sát bởi nếu
- LT2: Hs tự thu thâp dữ liệu từ bảng cho trước
dùng phiếu hỏi, sẽ không thu
- Tranh luận: Gv gọi một số hs lựa chọn được kết quả chính xác. Nhiều phương pháp.
người vi phạm luật giao thông
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
nhưng vẫn có thể trả lời là Trang 170
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. không
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.1, câu 9.2, câu 9.3 câu 9.4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.1: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu
nào là số liệu , dữ liệu nào không phải là Câu 9.1: số liệu ? 1. Dữ liệu số liệu
1.Cân nặng của trẻ sơ sinh ( đơn vị tính là
2. Dữ liệu không là số liệu gam ); Trang 171
2.Quốc tịch của các học sinh trong một 3.Dữ liệu số liệu trường quốc tế ; Câu 9.2:
3.Chiều cao trung bình của một số loại cây Địa phương Số ca mắc
thân gỗ ( đơn vị tính là mét ). mới Covid- 19
Câu 9.2: Bản tin sau được trích từ báo
điện tử Vietnamnet ngày 18-3-2020: Hà Nội 20 Bình Thuận
'' Như vậy , chỉ trong 12 ngày ,Việt Nam 9
đã ghi nhận thêm 60 ca mắc mới covid - Thành phố 9
19 trong đó có 24 người nước ngoài .Hiện Hồ Chí
Hà Nội là địa phương có nhiều ca mắc mới Minh
nhất , với 20 trường hợp , kế đó là Bình
Thuận 9 ca , Thành phố Hồ Chí Minh 9 ca Câu 9.3: ".
Tổng số anh chị em ruột trong
gia đình của 35 học sinh trong
Thay dấu "?" trong bảng sau bằng số liệu bảng thống kê là 36.
thống kê số ca mắc mới Covid-19 tại các Câu 9.4:
địa phương tính đến ngày 18-3-2020
Dữ liệu không hợp lí là : Đà Nẵng
Câu 9.3: Bảng sau cho biết số anh chị em
ruột trong gia đình của 35 học sinh lớp 6A. Trang 172
Hãy tìm điểm không hợp lí trong bảng thống kê trên.
Câu 9.4: Hãy tìm dữ liệu không hợp lí (
nếu có ) trong các dãy dữ liệu sau .
Thủ đô của một quốc gia châu Á: Hà Nội BắcKinh Paris Tokyo Đà Nẵng
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.5, câu 9.6
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.5: Để hoàn thiện bảng sau , em Câu 9.5:
sẽ sử dụng phương pháp thu nhập dữ
Để hoàn thiện bảng , ta sử dụng liệu nào ?
phương pháp thu nhập dữ liệu : quan
sát , thí nghiệm , lấy thông tin từ Trang 173 những nguồn có sẵn... Câu 9.6:
Giới tính của thầy/cô? Nam Nữ
Câu 9.6: Hãy lập phiếu hỏi để thu thập Phương tiện thầy cô đi đến trường
dữ liệu về phương tiện đến trường của Ô tô Xe máy Xe bus
các thầy cô giáo trong trường em . Đi bộ Khác
(Với mỗi câu hỏi X vào một trong các lựa chọn)
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,… Trang 174
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Đọc và phân tích được dữ liệu từ bảng thống kê và biểu đồ tranh
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ tranh
- Lập được bảng thống kê, vẽ được một số biểu đồ tranh đơn giản b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Đọc và phân tích dữ liệu từ bảng thống kê, biểu đồ tranh
+ Biểu diễn dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ tranh 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
Bồi dưỡng thói quen thu thập thông tin, giáo dục y thức giữ gìn vệ sinh cá nhân Trang 175
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị giáo án
2. Đối với học sinh: vở ghi, vở nháp, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Một cửa hàng bán quần áo muốn biết cỡ áo nào bán
được nhiều nhất trong các cỡ S (small-nhỏ), M
(medium-vừa), L (large – lớn) nên yêu cầu nhân viên
bán hàng ghi lại cỡ của một mẫu áo bán ra trong một
tuần, kết quả thu được dãy dữ liệu như sau:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Bảng thống kê
a. Mục tiêu: Hs hoàn thiện bảng thống kê hoặc lập được bảng thống kê từ dữ liệu ở dạng liệt kê
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS Trang 176
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - HĐ1: tập a.
- GV yêu cầu hs đọc đề bài. Hs làm bài
cá nhân. GV gọi đứng tại chỗ trả lời Cỡ áo S M L HD1, HD2 Số lượng 10 30 15 - GV hỏi hs về nghĩa c ủa thống kê: bán được
?Vì sao nên thống kê dữ liệu vào bảng.
- VD1: GV giúp hs làm quen với việc b.Cỡ áo bán được nhiều nhất là : M
đọc và phân tích dữ liệu từ bảng thống kê
Cỡ áo bán được ít nhất là : S
- LT1: Giúp hs luyện tập kĩ năng lập - LT1: bảng thống kê
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học 1. tập
Rễ cọc : bưởi , hồng xiêm , mít , ổi
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
Rễ chùm : lúa ; tỏi ; hoa huệ.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Loại rễ Cọc Chùm
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Số lượng 4 3 thảo luận cây
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 2.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện Huy Vàng Bạc Đồng
nhiệm vụ học tập chương
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến Số học 2 2 2 Trang 177
thức, chuyển sang nội dung mới sinh
Hoạt động 2: Biểu đồ tranh a. Mục tiêu:
- Biết cách vẽ biểu đồ tranh
- HS biết cách lập bảng thống kê từ biểu đồ tranh
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - HĐ3: tập
- Gv hướng dẫn hs vẽ biểu đồ tranh, nhấn
mạnh cách chọn số lượng tương ứng với 1 biểu tượng
- GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động 3, 4 - LT2:
- Hướng dẫn HS lập bảng thống kê từ Tên Phở Bánh mì Bún Xôi biểu đồ tranh món
- LT2: làm việc cá nhân, báo cao kết quả ăn trước lớp
- Vận dụng: Làm việc theo nhóm, lập
bảng thống kê và vẽ biểu đồ tranh biểu
diễn bảng thống kê đó. Trang 178
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Số 10 20 5 10
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo lượng luận. học
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi sinh HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và - Vận dụng: thảo luận a.
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. Dụng Xà Nước
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. cụ rửa phòn sạch Không
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện tay g rửa tay
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến Số học 50 30 10
thức, chuyển sang nội dung mới sinh b. Dụng cụ Xà Nước Khô rửa tay phòng sạch ng rửa tay Số học sinh
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. Trang 179
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.7, 9.8, 9.9
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.7: Một phường lắp đặt hệ thống Câu 9.7:
lấy ý kiến đánh giá của nhân dân về thái Thái độ Hài Bình Không
độ phục vụ của cán bộ phường. Biểu đồ lòng thường hài lòng
tranh dưới đây là kết quả đánh giá của Số lần 14 17 9
người dân về một cán bộ trong một tuần đánh
làm việc ( Mỗi biểu tượng thể hiện kết giá
quả một lần đánh giá , hài lòng: , bình
thường: , không hìa lòng: ). Câu 9.8: Thứ 2 3 4 5 6 Số ô tô 15 21 9 12 18 Câu 9.9:
Cả tuần có bao nhiêu lượt người cho ý a.
kiến đánh giá về cán bộ này ? Có bao
nhiêu lượt đánh giá hài lòng , bình
Câu lạc bộ Tiếng Tiếng Tiếng
thường , không hài lòng? Anh Pháp Nga
Câu 9.8: Biểu đồ tranh sau đây cho biết Số lượng 18 12 6
số lượt ô tô vào gửi tại một bãi đỗ xe học sinh
vào các ngày trong một tuần. tham gia Trang 180 b. Câu lạc Tiếng Tiếng Tiếng bộ Anh Pháp Nga Số lượng @ @ @ @ @ @ học sinh @ @ @ @
Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số ô tô tham gia @ @
vòa gửi tại bãi đỗ xe ở các ngày trong tuần .
(Mỗi @ ứng với 3 học sinh tham gia
câu lạc bộ ngoại ngữ )
Câu 9.9: Lớp 6A lấy ý kiến của các bạn
trong lớp về việc tham gia các câu lạc
bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn: A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp C. Tiếng Nga
Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia
một trong ba câu lạc bộ . Kết quả khảo sát như sau :
a. Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng
học sinh đăng kí tham gia mỗi câu lạc bộ;
b.Vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê ở Trang 181 câu a.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.10
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.10: Bảng thống kê sau Câu 9.10:
cho biết số lượng tin nhắn một
Ngày Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
người nhận được vào các ngày Số tin làm việc trong tuần. nhắn Dùng mỗi biểu tượng cho 2
tin nhắn , hãy vẽ biểu đồ tranh
biểu diễn bảng thống kê trên . Trang 182
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 40: BIỂU ĐỒ CỘT I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt Trang 183
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Vẽ được biểu đồ cột từ bảng số liệu cho trước
- Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống kê cho trước
+ Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột
+ Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Giáo dục lòng nhân áo, yêu nước, tinh thần trách nhiệm với các nhiệm vụ được giao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
Thước thẳng, phấn màu để vẽ biểu đồ cột. Nếu có điều kiện GV chuẩn bị máy
chiểu để có thể hướng dẫn thêm HS vẽ biểu đồ cột dùng Excel. Cách vẽ biểu đồ
cột bằng Exel xem trong mục “Chú giải-Hướng dẫn thực hành với máy tính”
của hoạt động Thực hành trải nghiệm
2. Đối với học sinh: Trang 184
Thước thẳng có vạch chia để vẽ biểu đồ cột
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
Các khó khăn khi dùng biểu đổ tranh là:
- Nếu mỗi biểu tượng biểu diễn một phong bao lì xì thì phải vẽ nhiều biểu tượng
(tổng số là 124 biểu tượng)
- Nếu dùng 1 biểu tượng biểu diễn nhiều phong bao lì xì thì do 32, 27, 35, 30
không có ước chung lớn hơn 1 diễn thông qua một nên sẽ phải biểu phần của
biểu tượng. Ví dụ, mỗi biểu tượng biểu diễn 2 phong bao lì xì thì 27 phong bao 1
lì xì sẽ phải biểu diễn bằng 13 biểu tượng và biểu tượng. 2
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Tết Nguyên đán năm nay, các bạn học sinh khối
lớp 6 của một trường trung học đã nghĩ ra ý tưởng
tự thiết kế phong bao lì xì để gây quỹ từ thiện cho
các bạn học sinh miền núi và hải đảo Bảng 9.2 cho
biết số lượng phong bao lì xì các lớp đã bán được trong ngày đầu tiên.
Nếu dùng biểu đồ tranh để thể hiện bảng thống kê
này, em có thể gặp những khó khăn gì?
Để biểu diễn bằng tháng kể trên, người ta thường Trang 185
dùng biểu đồ cột (H9.2). Việc vẽ biểu đồ cột và
phân tích dữ liệu dựa vào biểu đồ cột như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Vẽ biểu đồ cột a. Mục tiêu:
- Giúp hs biết các bước vẽ biểu đồ cột
- Giúp hs nhận biết được những khó khắn khi biểu diễn bằng biểu đồ tranh
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ - LT1: học tập 1.a.
- Thực hành: Gv yêu cầu hs đọc, GV
hướng dẫn chi tiết, thực hiện trên bảng Thể loại Thần Truyền Cổ
theo từng bước trên bảng. thoại thuyết tích - HS chú y quan sát Số bạn 10 20 15
- LT1: HS tự làm. GV quan sát, giúp đỡ yêu nếu cần Bướ thích
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập b.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ Trang 186 khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến 2.
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Phân tích số liệu với biểu đồ cột a. Mục tiêu:
- HS biết cách đọc, phân tích đô liệu với biểu đồ cột
- HS biết được cách biểu diễn số liệu âm trong biểu đồ cột
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện: Trang 187
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ - LT1: học tập 1.a.
- Gv yêu cầu hs đọc, hướng dẫn hs
đọc, phân tích số liệu với biểu đồ cột
- LT2: Hs tự thực hành việc đọc,
phân tích số liệu với biểu đồ cột
- GV chiếu hai biểu đồ, trong đó có
1 biểu đồ biểu diễn số liệu âm. HS
quan sát và nhận xét
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Hai nhận xét trên phù hợp với thông tin học tập từ biểu đồ
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, Vì quan sát biểu đồ ta có: thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ + Cột biểu diễn tốc độ của Nai là cao khi HS cần nhất là 45 dặm/giờ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động
+ 2 lần tốc độ tối đa của sóc bằng 36 và thảo luận
dặm/giờ xấp xỉ khoảng tốc độ tối đa của
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu thỏ. hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh b. Loài có tốc độ tối đa từ 10 đến 19 giá.
dặm/giờ là : Sóc ; Gà rừng
Bước 4: Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
Loài có tốc độ tối đa từ 40 đến 49
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến dặm/giờ là : Ngựa vằn ; Nai .
thức, chuyển sang nội dung mới 2.a. Trang 188
b. Từ năm 2014 đến năm 2017 , GDP
của Việt Nam có xu hướng tăng. Thử thách nhỏ:
Biểu đồ Minh vẽ có hợp lí . Các cột nằm
dưới trục ngang thể hiện tháng cửa hàng đó đang bị lỗ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.11, 9.12, 9.13
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Trang 189 Câu 9.11:
Câu 9.11: Ngày nào trong tuần An dành
Thứ sáu An dành thời gian tự học ở
thời gian tự học ở nhà nhiều nhất? nhà nhiều nhất. Câu 9.12:
Câu 9.12: Ngày nào trong tuần An không tự học ở nhà ?
Chủ nhật An không tự học ở nhà. Câu 9.13:
Câu 9.13: Tổng thời gian trong tuần An
Tổng thời gian trong tuần An tự học
tự học ở nhà là bao nhiêu phút
ở nhà là: 530 (phút).
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.14, 9.15, 9.16
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.14: Hoàn thiện biểu Câu 9.14:
đồ nếu ngày Chủ Nhật An Trang 190
dành 50 phút tự học ở nhà.
Câu 9.15: Lập bảng thống Câu 9.15:
kê thể hiện thời gian tự Ngày Thứ
Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ
học ở nhà của An vào các trong 2 3 4 5 6 7 Nhật ngày trong tuần. tuần Thời 80 100 60 80 120 90 0 gian (phút)
Câu 9.16: Bảng sau cho
biết số lượng các bạn lớp Câu 9.16: Khoa hâm mộ ba câu lạc
bộ bóng đá ở giải Ngoại Bảng thống kê
hạng Anh ( mỗi gạch ứng với một bạn). Câu lạc bộ Mancheste Manchester Liverpo bóng đá r City United ol Số lượng các 12 13 15 bạn hâm mộ
Lập bảng thống kê và vẽ
Biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê
biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê đó. Trang 191
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Trang 192 Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 41: BIỂU ĐỒ CỘT KÉP I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận ra được quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Vẽ được biểu đồ cột kép
- Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột kép b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Vẽ biểu đồ cột kép: Đọc dữ liệu từ biểu đồ cột kép
+ Nhận ra quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Cần chuẩn bị thước thẳng, phấn màu (nếu có) để vẽ biểu
đồ cột kép. Nếu có điều kiện GV chuẩn bị máy tính, máy chiếu để có thể hướng
dẫn thêm HS vẽ biểu đồ cột kép dùng Excel. Cách cẽ biểu đồ bằng Excel xem Trang 193
trong mục “Chú giải-Hướng dẫn thực hành với máy tính” của hoạt động Thực hành trải nghiệm
2. Đối với học sinh: Cần chuẩn bị thước thẳng, bút tô màu (nếu có) để vẽ biểu đồ cột kép
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV cho hs quan sát bảng và biểu đồ phần mở đầu để hs
hiểu được nhu cầu cần phải vẽ biểu đồ cột kép.
HS trả lời: so sánh tính thông tin, tính ngắn gọn, dễ hiểu
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Vẽ biểu đồ cột kép
a. Mục tiêu: Giúp hs biết được các bước vẽ biểu đồ cột kép
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - LT1: tập Trang 194
- Thực hành: GV yêu cầu hs đọc, Gv
hướng dẫn cho tiết, thực hiện trên bảng theo từng bước
- LT1: GV yêu cầu 1 hs lên bảng thực
hiện, hs khác vẽ lại biểu đồ Hình 9.18
vào vở và điền số thích hợp thay cho các dấu ?
- GV quan sát giúp đỡ nếu cần
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Phân tích số liệu với biểu đồ cột kép
a. Mục tiêu: Hs biết cách đọc, phân tích số liệu với biểu đồ cột kép
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. Trang 195
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - LT2: tập 1.
- Ví dụ: GV cho hs trả lời tại chỗ, HS
giải thích kĩ hơn cho hs về đường gấp a. Cột màu xanh và màu hồng biểu
khúc đứng của biểu đồ Hình 9.19
diễn lượng mưa trung bình các tháng
- LT2: HS tự thực hành việc đọc, phân năm 2018 ở Tuyên Quang và Nha
tích đô liệu với biểu đồ cột Trang.
- Tranh luận: Làm việc theo nhóm. Gv
b.Ba tháng có lượng mưa lớn nhất ở
giới thiệu cho HS các phương án ghép
trạm Tuyên Quang là : tháng 7 ,
cột và hs lựa chọn cách ghép cột tối ưu tháng 8 , tháng 5 .
trong một tình huống cụ thể
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học Thời gian mùa mưa ở Tuyên quang tập
vào mùa các tháng 7, 8 , 5.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
Ba tháng có lượng mưa lớn nhất ở
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi trạm Nha Trang là : tháng 10 , tháng HS cần 11 , tháng 12.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Thời giam mùa mưa của Nha Trang thảo luận là 10 , 11 , 12.
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 2.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
a.Nước có chiều cao trung bình của
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nam cao nhất là : Nhật Bản
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
Nước có chiều cao trung bình của Trang 196
thức, chuyển sang nội dung mới
nam thấp nhất là : Việt Nam
b.Nước có chiều cao trung bình của
nữ cao nhất là : Singapore
Nước có chiều cao trung bình của nữ
thấp nhất là : Việt Nam
c.Nước có sự chênh lệch chiều cao
của nam và nữ lớn nhất là : Hàn Quốc.
- Tranh luận: Cách vẽ giúp việc so
sánh số liệu trông hai năm tại mỗi
trạm thuận lợi , dễ dàng hơn là : Hình 9.22a
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.18, 9.19, 9.20, 9.21, 9.22
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.18: Biểu đồ hình 9.23 cho biết số Câu 9.18:
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
Ba tháng cửa hàng bán được Trang 197
một của hàng điện máy trong năm 2018
nhiều quạt trần nhất là : 5, 6, 7.
Liệt kê ba tháng cửa hàng bán được nhiều
Câu 9.19: Ba tháng của hàng bán quạt trần nhất ?
được nhiều quạt cây nhất là : 4 ,
Câu 9.19 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số 5, 6.
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại Câu 9.20:
một của hàng điện máy trong năm 2018.
Liệt kê ba tháng của hàng bán được nhiều
Tổng số lượng quạt cả hai loại quạt cây nhất ?
bán được trong 3 tháng 5,6,7 là : 245 (chiếc )
Câu 9.20 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
Tổng số lượng quạt cả hai loại
một của hàng điện máy trong năm 2018.
bán được trong 3 tháng 10,11,12
Tính tổng số lượng quạt cả hai loại bán là : 105 (chiếc )
được trong ba tháng 5,6,7 và ba tháng 10,11,12 rồi so sánh .
Tổng số lượng quạt cả hai loại bán được trong 3 tháng Câu 9.21:
10,11,12 ít hơn tổng số lượng
quạt cả hai loại bán được trong 3
Biểu đồ hình 9.23 cho biết số lượng quạt tháng 5,6,7.
trần và quạt cây bán được tại một của hàng
điện máy trong năm 2018. Các loại quạt có Câu 9.21: Các loại quạt có xu
xu hướng bán chạy hơn vào mùa nào trong Trang 198 năm ?
hướng bán chạy hơn vào mùa hè ( tháng 4, 5,6) trong năm.
Câu 9.22 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
Câu 9.22: Loại quạt bán được
một của hàng điện máy trong năm 2018
với số lượng nhiều hơn tại cửa
hàng điện máy là : quạt cây.
Từ biểu đồ , không thực hiện tính toán , hãy
cho biết loại quạt náo bán được với số
lượng nhiều hơn tại cửa hàng điện máy .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.23, 9.24
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.23: Vẽ biểu đồ cột kép biểu Câu 9.23:
diễn bảng thống kê số lượng học
sinh đạt điểm giỏi môn Văn và
Toán của các lớp khối 6. Trang 199 Câu 9.24: Câu 9.24:
Bảng thống kê sau đây cho biết số
lượng các bạn nam , nữ trong lớp
yêu thích một số môn thể thao .
Từ bảng trên , em hãy thay dấu "?"
bằng dữ liệu thích hợp để hoàn
thiện biểu đồ ở hình 9.24.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
của HS trong quá trình miệng giờ học Trang 200 tham gia các hoạt động học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG - EM SẼ LÀM GÌ TRONG TƯƠNG LAI I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Khác với các chương trước, ở chương này phần luyện tập chung được trình
dạng một dự án nhỏ. Thông qua dự án này, HS sẽ hiểu được sơ bộ các bước để
phân tích dữ liệu cũng như ôn tập được các kiến thức, kĩ năng vừa được học
trong 4 bài thống kê. Cụ thể, với dự án này HS sẽ được thực hành:
- Lập phiếu khảo sát để thu thập dữ liệu Trang 201
- Tổng hợp dữ liệu thu được từ các phiếu khảo sát, biểu diễn dưới dạng
biểu đồ tranh, bảng thống kê.
- Sử dụng biểu đổ cột, biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu để dễ dàng đưa ra
được các kết luận mong muốn.
- Rút ra được các kết luận đơn giản.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Kĩ năng tổng hợp kiến thức, phân tích dữ liệu
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng
lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Gv hỏi, gọi một số học sinh trả lời
“Em đã tưởng tượng gì về công việc của mình trong tương lai? Trang 202
Em có muốn biết về ước mơ về công việc trong tương lai của các bạn trong lớp không?
Hãy cùng nhau chia sẻ những ước mơ đó nhé!
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
a. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv chia lớp thành các nhóm. Mỗi nhóm sẽ thực hiện điều tra đọc lập và chia
sẻ lại dữ liệu của nhóm mình với các nhóm khác sau khi hoàn thành
- Các nhóm thực hiện lần lượt các bước theo sgk
- GV phát phiếu hỏi cho mỗi nhóm
- Chú y: Gv lựa chọn một số nghề nghiệp phổ biến, được nhiều bạn lứa tuổi lớp
6 yêu thích đưa vào phiếu điều tra
- Khi tổ chức nên để các tổ/nhóm điều tra trong tổ/nhóm của mình rồi tập hợp
kết quả của tất cả các nhóm trước khi lập bảng thống kê, vẽ các biểu đồ và thực
hiện phân tích để rút ra kinh nghiệm.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Trang 203
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Trang 204 Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 42: KẾT QUẢ CÓ THỂ VÀ SỰ KIỆN TRONG TRÒ CHƠI, THÍ NGHIỆM I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được tính không đoán được trong kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm
- Nhận biết được một số sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm xảy ra hay không
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn giản
- Kiểm tra được một sự kiện xảy ra hay không xảy ra b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết tính không đoán trước về kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm
+ Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn giản
+ Nhận biết một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra hay không 3. Phẩm chất Trang 205
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Một số con xúc xắc khác nhau, túi hoặc hộp đem, một số
quả bóng (viên bi, thẻ,...) với màu sắc khác nhau, một số tấm thẻ (miếng bìa) có
thể ghi số lên đó (như trong HĐ5)
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Trong trò chơi Ô cửa bí mật, người ta đặt ba
phần thưởng gồm một chiếc ô tô và hai con
dê sau ba ô cửa. Người chơi sẽ chọn ngẫu
nhiên một ô cửa và nhận được phần thưởng sau ô cửa đó.
Liệu người chơi có may mắn nhận được phần
thưởng là chiếc ô tô không?
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Kết quả có thể
a. Mục tiêu: Giúp học sinh thấy được tính không chắc chắn trong kết quả của
một số trò chơi, thí nghiệm. Trang 206
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học Hoạt động 1: tập
Kết quả có thể xảy ra là :
- Tìm tòi - khám phá: Có thể thực hiện theo các bước sau: 1.Cho HS dự đoán.
2.Cho HS làm thí nghiệm, thực hiện trò chơi.
3.Yêu cầu HS đọc lại các kết quả xuất
hiện khi làm thí nghiệm, thực hiện trò Hoạt động 2: chơi.
Kết quả có thể xảy ra là :
4. GV tổng hợp lại các kết quả có thể
trong mỗi thí nghiệm, trò chơi và rút ra hộp kiến thức. Về hai câu hỏi:
- Trong trò chơi Ô cửa bí mật, có hai kết
quả có thể là ô tô và con dê (mặc đủ hai Hoạt động 3:
con dễ là khác nhau nhưng người chơi chỉ
quan tâm đến việc phần thưởng là ô tô Kết quả có thể xảy ra là : hay con dê).
- Một số thí nghiệm/trò chơi khác có thể
gợi ý cho HS như: trọng tài tung đồng xu
trước mỗi trận đấu, trò chơi cả ngư tung
hai dòng xu, trò chơi phi tiêu,... Trang 207
- Ví dụ 1: HS làm việc theo nhóm, liệt kê
tất cả các kết quả có thể xảy ra
- LT1: GV giới thiệu về trò chơi cho HS.
Nên hướng dẫn HS liệt kê theo chiều kim
đồng hồ để tránh thiếu sót
- Tranh luận: HS làm việc theo nhóm. Câu hỏi 1
Giúp hs hiểu rằng kết quả có thể chưa a. Phần thưởng trong trò chơi Ô
chắc chắn đã xuất hiện trong một vài phép cửa bí mật là : một chiếc ô tô ; Hai thử. con dê .
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo b. Trò chơi : Bịt mắt bắt dê .Kết luận.
quả của trò chơi là : bắt được dê ;
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi không bắt được dê. HS cần Luyện tập 1:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Kết quả có thể nhận được khi quay
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. là : mất lượt ; mất điểm ; phần
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
thưởng ; may mắn ; 100 ; 200 ; 300
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 .
nhiệm vụ học tập + GV đánh giá, nhậ
Tranh luận: Em đồng y với n xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới Vuông
Hoạt động 2: Sự kiện a. Mục tiêu:
- Giúp hs biết được khi nào (hay ứng với kết quả có thể nào) một sự kiện xảy ra, không xảy ra. Trang 208
- Giúp hs xác định được sự kiện có thể xảy ra hay không trong trò chơi
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Hoạt động 4: Cả hai sự
- GV cho hs thực hiện gieo xúc xắc và lấy thẻ như kiện đều có thể xảy ra.
trong hai hoạt động 4, 5. Mỗi lần thực hiện, xác Hoạt động 5:
định xem các sự kiện được liệt kê có xảy ra hay không a. Sự kiện có xảy ra
- Ví dụ 2: Có thể thực hiện theo các bước sau:
b. Sự kiện không xảy ra. + Giải thích luật chơi
+ Từ kết quả chơi xác định sự kiện nào xảy ra Luyện tập 2:
- LT2: Giúp hs luyện tập xác định sự kiện có xảy
ra hay không trong trò chơi quay tấm bìa (1). Xảy ra
- Thử thách: GV giải thích luật chơi. Nếu có thời (2) Không xảy ra
gian GV có thể cho HS chơi trò chơi này và xác định ai thắng, ai thua. (3) Không xảy ra
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Thử thách nhỏ:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Sự kiện Minh thắng không
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận thể xảy ra.
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 209
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.25, 9.26
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.25: Gieo một con xúc xắc . Câu 9.25:
a.Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện Số
a.Các kết quả có thể để sự kiện
chấm xuất hiện là số nguyên tố xảy ra
Số chấm xuất hiện là số
nguyên tố xảy ra là : 2, 3,5.
b.Nếu số chấm xuất hiện là 5 thì sự kiện Số
chấm xuất hiện không phải là 6 có xảy ra hay
b.Nếu số chấm xuất hiện là 5 không ?
thì sự kiện Số chấm xuất hiện
không phải là 6 có xảy ra.
Câu 9.26: Quay tấm bìa như hình sau và xem
mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Câu 9.26:
a.Các kết quả có thể của thí
nghiệm này là : Nai ; Cáo ; Gấu . Trang 210
a.Liệt kê các kết quả có thể của thí nghiệm này b.Các kết quả có thể để sự kiện ;
Mũi tên không chỉ vào ô Nai xảy ra là : Cáo ; Gấu .
b. Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện Mũi
tên không chỉ vào ô Nai xảy ra;
c.Nêu mũi tên chỉ vào ô Nai
như hình vẽ thì sự kiện Mũi
c. Nêu mũi tên chỉ vào ô Nai như hình vẽ thì
tên chỉ vào ô Gấu hoặc Nai có
sự kiện Mũi tên chỉ vào ô Gấu hoặc Nai có xảy xảy ra. ra không ?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.27, 9.28
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 9.27:
Câu 9.27: Bình là người thắng.
Trò chơi dành cho hai người chơi. Mỗi người chơi
chọn một trong sáu số 1,2,3,4,5,6 rồi gieo súc xắc Câu 9.28:
năm lần liên tiếp .Mỗi lần gieo , nếu xuất hiện mặt có Sự kiện Mai thắng có
số chấm bằng số đã chọn thì được 10 điểm , ngược xảy ra vì Mai được 2
lại bị trừ 5 điểm . Ai được nhiều điểm hơn sẽ thắng . điểm và Linh được 1 Trang 211
An và Bình cùng chơi , An chọn số 3 và Bình chọn điểm
số 4 . Kết quả gieo của An và Bình lần lượt là
2,3,6,4,3 và 4,3,4,5,4 .Hỏi An hay Bình là người thắng? Câu 9.28:
Mai và Linh cùng chơi, mỗi người gieo một đồng xu
liên tiếp 30 lần được kết quả như sau (S : sấp , N : ngửa):
Người chơi được một điểm khi có đúng ba lần liên
tiếp đồng xu ra mặt ngửa .Người nào được nhiều
điểm hơn là người thắng.
Sự kiện Mai thắng có xảy ra không ?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong của HS trong quá trình miệng giờ học tham gia các hoạt động Trang 212 học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 43: XÁC XUẤT THỰC NGIỆM I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được khả năng xảy ra một sự kiện
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
Biểu diễn được khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm b. Năng lực: Trang 213
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện tho xác suất thực nghiệm 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
Ý thức khám phá khoa học thông qua thực nghiệm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Một miếng bìa để quay như trong Hình 9.29 SGK
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Khi thực hiện thí nghiệm hoặc trò chơi, một sự kiện có thể
xảy ra hoặc không xảy ra. Khả năng xảy ra một sự kiện được thể hiện bằng một con số từ 0 đến 1 Trang 214
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI a. Mục tiêu:
- Giúp hs hiểu được nhu cầu biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện bằng một số từ 0 đến 1
- Hs tính được xác suất thực nghiệm của một sự kiện
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Luyện tập 1:
- Giúp HS hiểu được nhu cầu biểu diễn khả năng Số lần gieo con xúc xắc là:
xảy ra một sự kiện bằng một số từ 0 đến 1 n=80
- Tìm tòi khám phá: GV cùng học sinh thực hiện như sgk
Số lần gieo con xúc xắc để
- Ví dụ: Yêu cầu hs tính xác suất thực nghiệm của An thắng là: k=48
một sự kiện. Thực hiện phần luyện tập để củng cố
Xác suất thưc nghiệm của
- Tranh luận: thảo luận theo nhóm. Các nhóm đưa sự kiện An thắng
ra y kiến và chứng minh vì sao Bướ là: kn=4880=60%
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Tranh luận :
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Cả hai bạn nói đều đúng .
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Trang 215 học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 9.29 : Câu 9.29:
Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số
a.Số chấm xuất hiện là số
chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như chẵn là : 57 sau :
b.Số chấm xuất hiện lớn
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau : hơn 2 là : 65 Câu 9.30:
a.An đã quay tấm bìa : 24 lần.
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn ; b.Có 7 lần mũi tên chỉ
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2. vào ô màu xanh , 17 lần Câu 9.30 : mũi tên chỉ vào ô màu Trang 216
An quay tấm bìa như hình bên một số lần và ghi kết vàng.
quả dưới dạng bảng như sau (Mỗi gạch tương ứng 1 c.Xác suất thực nghiệm lần ):
của sự kiện Mũi tên chỉ 𝑘 vào ô màu xanh là: = 𝑛 7 = 29,16% 24 Câu 9.31:
a.An đã quay tấm bìa bao nhiêu lần ?
Xác suất thực nghiệm của
sự kiện Khoa lấy được
b.Có bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ô màu xanh ,
viên bi màu đỏ là :
bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ô màu vàng ? 𝑘 13 = = 43,33% 𝑛 30
c.Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Mũi tên chỉ vào ô màu xanh . Câu 9.32: Câu 9.31 :
Xác suất thực nghiệm của các sự kiện:
Trong túi có một số viên bi màu đen và một số viên
bi màu đỏ . Thực hiện lấy ngẫu nhiên một viên bi từ a. Bính lấy được quả
túi , xem viên bi màu gì rồi trả lại viên bi vào túi bóng màu xanh là:
.Khoa thực hiện thí nghiệm 30 lần . Số lần lấy được 𝑘 43
viên bi màu đỏ là 13. Hãy tính xác suất thực = = 43% 𝑛 100
nghiệm của sự kiện Khoa lấy được viên bi màu đỏ. b. Qủa bóng được lấy ra Câu 9.32 : không là màu đỏ là:
Một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh , 𝑘 22 = = 22%. 𝑛 100
đỏ , tím , vàng. Trong một trò chơi , người chơi 100
lần và được kết quả như bảng sau : Trang 217
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện:
a.Bính lấy được quả bóng màu xanh
b.Qủa bóng được lấy ra không là màu đỏ.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,… Trang 218
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng: b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng: + 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
2. Đối với học sinh: Trang 219
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tổng kết kiến thức
a. Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện: * Thống kê: Trang 220 * Xác suất:
Hoạt động 2: Làm bài
a. Mục tiêu: Hoàn thành các bài tập Trang 221
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao hs làm bài tập theo nhóm hoặc cá nhân
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Câu 9.33: Nam muốn tìm kiếm Câu 9.33:
thông tin để trả lời các câu hỏi sau đây.
a.Khảo sát qua mạng Internet
Em hãy gợi ý giúp Nam cách thu
b.Phỏng vấn trực tiếp các bạn trong lớp
thập dữ liệu phù hợp cho mỗi câu c.Sử dụng phiếu hỏi. hỏi. Câu 9.34:
a.Năm quốc gia nào có diện tích lớn nhất? a. Lập phiếu hỏi Trang 222
b.Có bao nhiêu bạn trong lớp có Giới tính của bạn? đồng hồ đeo tay? Nam Nữ
c.Trong tuần trước , tổ nào trong
lớp có nhiều lượt đi học muộn nhất Bạn yêu thích đội bóng nào ? ? Manchester United
Câu 9.34: Việt muốn tìm hiểu về
đội bóng yêu thích của một số bạn Manchester City nam. Em hãy giúp Việt : Liverpool ..............
a.Lập phiếu hỏi để thu thập dữ liệu; Khác
b.Thu thập trong phạm vi lớp em
và ghi lại kết quả dưới dạng bảng.
(Với mỗi dấu hỏi tích X vào 1 trong các lựa chọn )
Từ kết quả thu được em có kết luận
b,c (Học sinh tự thực hiện). gì ? Câu 9.35: Câu 9.35:
Một túi đựng 2 quả bóng màu xanh a.Qủa bóng Nam lấy ra có thể có màu :
,4 quả bóng màu vàng và 1 quả
(1) Xanh; (2) Vàng; (3) Đỏ.
bóng màu đỏ. Nam lấy một quả
bóng mà không nhìn vào túi . b. Màu bóng Xanh Vàng Đỏ Số lần 6 9 5 c.
a. Qủa bóng Nam lấy ra có thể có Trang 223 màu gì?
b.Em hãy lấy một quả bóng từ túi
đó 20 lần , sau mỗi lần ghi lại xem
quả bóng lấy được có màu gì rồi
trả bón lại túi trước khi lấy lần sau
. Hoàn thiện bảng thống kê sau :
d.Xác suất thực nghiệm của các sự kiện
c. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng Qủa bóng lấy ra có màu 6 Xanh là: = thống kê trên ; 20 30%
d.Tính xác suất thực nghiệm của
các sự kiện Qủa bóng lấy ra có
Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Qủa 9 màu
bóng lấy ra có màu Vàng là: = 45% 20
(1) Xanh; (2) Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Qủa Vàng; (3) Đỏ. bóng lấy ra có màu 5 Đỏ là: = 25% 20 Câu 9.36: Câu 9.36:
Bình khảo sát môn thể thao yêu
thích của các bạn trong lớp thu a.
được kết quả như trong bảng thống kê 9.11.
a. Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn bảng thống kế này;
b. Môn thể thao nào được các bạn
nam yêu thích nhất?Môn thể thao
b.Môn thể thao được các bạn nam yêu
nào được các bạn nữ yêu thích
thích nhất là : Bóng đá nhất? Trang 224
Môn thể thao được các bạn nữ yêu thích nhất là : Bơi lội.
Câu 9.37: Minh bỏ 7 viên bi đen
và 3 viên bi trắng vào một cái túi ,
xem viên bi đó có màu gì rồi lại bỏ viên bi đó vào túi . Câu 9.37:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Minh
Minh đã thực hiện 100 lần và thầy
có 58 lần lấy được bi đen.
lấy được viên bi màu đen là : 58 =58%. 100 Câu 9.38:
Tính xác suất thực nghiệm của sự
kiện Minh lấy được viên bi màu
Các kết quả có thể là : Bút chì và Bút bi ; đen.
Bút chì và Bút chì ; Bút bi và Bút bi.
Câu 9.38: Trong hộp có 5 phần
thưởng gồm 2 chiếc bút chì và 3
chiếc bút bi. Quỳnh chọn ngẫu
nhiên hai phần thưởng trong hộp .
Em hãy liệt kê các kết quả có thể.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP & VẬN DỤNG
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Trang 225 Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: KẾ HOẠCH CHÍ TIÊU CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Giúp HS làm quen với việc xây dựng một kế hoạch đơn giản về tài chính. Trang 226
- Áp dụng được các kiến thức về tỉ số phần trăm vào những vấn để cụ thể trong đời sống.
- Giáo dục ý thức chi tiêu có kế hoạch.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Kĩ năng tính toán, kĩ nằn xây dựng kế hoạch tài chính đơn giản
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng
lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Những điểm cần lưu ý khi chuẩn bị bài giảng
- HS sẽ được giao thu thập các dữ liệu thực tế và sẽ làm việc này ở nhà trong
một thời gian khá dài. Việc theo dõi thường xuyên và nắm chắc kết quả những
việc đã giao cho HS chuẩn bị ở nhà là rất quan trọng. Đó sẽ là các dữ liệu mà Trang 227
các em phải xử lí. Nếu dữ liệu là phi thực tế, do HS tự nghĩ ra, thì kết quả xử lí
sẽ không có ý nghĩa trải nghiệm nữa và do đó tính giáo dục sẽ kém hiệu quả.
- Để bài học có tính thiết thực cao GV cần biết trong số các HS trong lớp,
những HS nào được bố mẹ chu cấp tiền hàng tháng và có thể tự mình quyết định
việc chỉ tiêu và chỉ vào những việc gì (xem thêm đưới đây). Điểu đó rất cần
thiết khi giao việc cho HS làm ở nhà, bởi vì mỗi trường hợp sẽ dẫn đến một kết
quả riêng phù hợp với trường hợp đó.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Bước 1: Thu thập và lập bảng dữ liệu (nhiệm vụ HS làm ở nhà) 1. Thời gian thực hiện
Bước này GV nên giao nhiệm vụ cho HS từ sớm (đầu học kì II) để HS có thời
gian thực hiện. Đến khi học xong Bài 31 (Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần
trăm) thì có thể chuyển sang bước 2. 2. Cách thực hiện
* GV chia HS trong lớp thành hai danh sách:
- Danh sách 1 gồm những HS được bố mẹ chu cấp tiền hàng tháng và có thể tự
mình quyết định việc chỉ tiêu và chỉ vào những việc gì
- Danh sách 2 gồm những HS còn lại.
* Hướng dẫn HS cách ghi chép số liệu, cụ thể là:
- Thống nhất việc phân loại các khoản chỉ đối với mỗi danh sách để tiện theo
dõi. Chỉ khoảng 10 khoản chỉ đối với danh sách 1; không quá 15 khoản chỉ đối với danh sách 2. Trang 228
- Với mỗi khoản chi, đặc biệt đối với các khoản chi thường xuyên như tiền ăn,
HS cần ghi chép hằng ngày, hay hàng tuần, cuối cùng mới cộng lại để lấy tổng
số tiền cho khoản chỉ đó ghi vào bảng dữ liệu chính thức.
- Đối với các HS thuộc danh sách 1, HS lập bảng căn cứ vào thực tế chi tiêu
hàng tháng của chính mình.
- Đối với các HS thuộc danh sách 2, HS lập bảng căn cứ vào thực tế chỉ tiêu
hàng tháng của gia đình. HS có thể hỏi bố mẹ để lập bảng.
* Dựa vào những ghi chép đã có, HS lập bảng dữ liệu ban đầu (chính thức) theo mẫu bảng T.1.
* Đây là công việc mà HS gần như phải làm hằng ngày và trong thời gian dài.
Do đó GV cần tổ chức để HS tự giám sát lẫn nhau để công việc không bị sao
nhãng. Chẳng hạn, chia thành các nhóm thích hợp hoặc chia theo tổ HS vốn đã
được tổ chức trong mỗi lớp học. Các nhóm đó tổ chức mỗi cá nhân báo cáo
hàng tuần xem đã ghi chép được gì mới so với tuần trước.
Bước 2. Lập bảng phân tích dữ liệu (làm tại lớp) 1. Thời gian thực hiện
- Sau khi HS đã hoàn thành bảng đữ liệu ban đầu.
- Trong giờ học trải nghiệm, tiết thứ nhất. 2. Cách thực hiện
* Làm quen với việc phân tích dữ liệu đựa vào bảng T.1. GV yêu cầu HS:
- Hoàn thành cột cuối cùng trong bảng T.1 (tính tỉ số phần trăm).
- Lập bảng phân tích T.2 theo hướng dẫn trong SGK.
- Trao đổi trong lớp để trả lời câu hỏi: các khoản chỉ của anh Bình còn có gì
chưa hợp lí? Nên điểu chỉnh thế nào? Trang 229
* Chia số HS trong lớp thành các nhóm, mỗi nhóm khoảng 3 - 5 HS thuộc cùng
một danh sách phân loại. Mỗi nhóm chọn lấy một bảng số liệu ban đầu có đầy
đủ số liệu đáng tin cậy nhất (nếu HS đều có bảng số liệu ban đầu tìn cậy thì có
thể tiến hành làm cá nhân).
* Hoàn thành cột cuối cùng trong bảng số liệu ban đầu của mỗi nhóm (tính tỉ số phần trăm).
* Thống nhất các hạng mục cần phân chia (có thể theo cách chia 3 hạng mục
như SGK hoặc đưa ra cách phân chia khác). Trao đổi trong nhóm để trả lời câu
hỏi: Mỗi hạng mục chỉ tiêu nên chiếm tỉ lệ là bao nhiêu phần trăm thì hợp lí?
Ghi lại câu trả lời đã thống nhất trong nhóm.
* Dựa vào bảng số liệu ban đầu và cách phân chia hạng mục đã thống nhất,
hoàn thành bảng phân tích dữ liệu. Chú ý việc lựa chọn hạng mục để xếp các khoản chỉ cho hợp lí.
Bước 3. Trao đổi về cách chi tiêu cho hợp lí (làm tại lớp) 1. Thời gian thực hiện
- Sau khi HS đã hoàn thành bảng phân tích đữ liệu theo nhóm.
- Trong giờ học trải nghiệm, tiết thứ hai. 2. Cách thực hiện
* Thảo luận theo nhóm: So sánh các số ở cột cuối trong bảng phân tích của
nhóm với các con số mà cả nhóm đã thống nhất. Từ đó từng người nêu ý kiến
của mình về cách chi tiêu của gia đình (hay cá nhân). Thống nhất ý kiến chung của nhóm.
* Thảo luận chung cả lớp: GV chọn những nhóm có chuẩn bị tốt nhất lên trình
bày bảng phân tích và ý kiến chung của nhóm cho cả lớp nghe. Sau đó GV cho Trang 230
HS phát biểu ý kiến trình bày quan điểm của riêng mình. Ít nhất mi danh sách
nên có một nhóm trình bày trên lớp. * GV tổng kết chung. Trang 231