Giáo án kết nối tri thức Toán lớp 6 kì 1 theo công văn 5512-Bộ 3

Giáo án kết nối tri thức Toán lớp 6 kì 1 theo công văn 5512-Bộ 3. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 352 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
TIT 1 - §1: TP HP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: + Mt tp hp và các phn t ca nó.
+ Tp các s t nhiên ( ) và tp các s t nhiên khác 0 ( *)
- Biết cách s dng cáchiu v tp hp ( “” , “”)
- Hiểu và trình bày đưc cách mô t hay viết mt tp hp.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.
+ Sử dụng được các cách mô tả ( cách viết) một tập hợp.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức m việc nm, ý thức tìm i,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Mt s đ vt hoc tranh nh minh ha cho khái nim tp hp ( b sưu
tập đ vt, nh chp tp th HS, b đồ dùng hc tp, b cc chén..)
Trang 2
2 - HS : Đồ dùng hc tập; đồ vt, tranh ảnh như trên.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: HS cm thy khái nim tp hp gần gũi với đời sng hàng ngày.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh nh.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV chiếu hình nh gii thiệu “tập hp gm các ng hoa trong l hoa”, tập
hp gm các con vàng trong bể”, tp hp hc sinh lớp 6a2”... yêu cầu HS
tho luận nhóm đôi tìm c ví d tương tự trong đi sng hoc mô t tp hp trong
tranh ảnh mình đã chun b.
- c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: T các d trên chúng ta s đi tìm hiểu hơn v tp
hp, các kí hiu và cách mô t, biu din mt tp hp”
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Tp hp và phn t ca tp hp
a) Mc tiêu:
+ T hình nh thc tế HS có th chuyn sang hình nh trc quan v tp hp .
+ Nh li cách s dng các kí hiệu ” và “”.
+ Hình thành kĩ năng nhn biết phn t ca mt tp hp.
Trang 3
b) Ni dung: HS quan sát nh nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nêu đưc ví d v tp hp và hiểu được các phn t trong tp hp.
+ HS viết được kí hiu phn t thuc hoc không thuc tp hp.
+ HS hoàn thành đưc phn Luyn tp 1.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV cho HS quan sát Hình 1.3 SGK-tr6:
* Tp hp M gm các phn t nào?
+ GV d v 1 tp hp B gm các ch cái viết
thường trong tiếng vit nêu nhng phn t ca
tp hp B.
+ GV tng kết gii thiu kí hiu v tp hp
phn t ca tp hp.
* Em hãy m d v tp hp và ch ra các phn
t thuc tp hp.
* Quan sát li H1.3 SGK- tr6, em nhn xét gì
v s 7 và tp hp M?
* HS hoàn thành Luyn tp 1: Gi B tp hp
các bn t trưởng trong lp em. Em hãy ch ra mt
bn thuc tp B và mt bn không thuc tp B.
- c 2: Thc hin nhim v:
1. Tp hp phn t ca
tp hp
- Mt tp hp ( tp ) bao
gm những đối tượng nht
định. Các đối tượng ấy được
gi nhng phn t ca tp
hp.
+ x là mt phn t ca tp A
KH: x A
+ y không là phn t ca tp
A.
KH: y A
Trang 4
+ HS hoạt động nhân rồi sau đó tho lun cp
đôi nói cho nhau nghe.
+ GV: quan sát và tr giúp các nhóm.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu d, phát biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV chính xác
a và gi 1 hc sinh nhc li tp hp phn t
ca tp hp.
Hoạt đng 2: Mô t mt tp hp
a) Mc tiêu:
+ HS biết và s dng được hai cách mô t ( viết) mt tp hp.
+ Gii thiu kí hiu tp hp s t nhiên ( ) và tp c s t nhiên khác 0 ( *)
+ Cng c cách viết các kí hiệu “” và “”.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ging và nêu yêu cu:
t tp hp cho biết cách xác đnh các
phn t ca tp hợp đó.
* Quan t H1.4, tp hp P gm nhng phn t
nào?
2. t mt tp hp
- Có hai cách mô t mt tp hp
Trang 5
+ GV phân ch: Ta biu din tp hp P bng
cách lit kê các phn t theo 2 cách như sau:
+ Cách 1: Lit kê các phn t ca tp hp
P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5}
Lưu ý viết các phn t ca tp hp trong du
ngoc { } theo th t y ý nhưng mi phn t
ch đưc viết mt ln.
+ Cách 2: Nêu du hiệu đặc trưng cho các phn
t ca tp hp
P = { n | n là s t nhiên nh hơn 6}
* GV cho HS hoạt động nhóm đôi tho lun
?.SGK-tr7
+ GV chú ý thêm cho HS:
1. là tp hp s t nhiên 0; 1; 2; 3;... Ta có th
viết tp như sau: = { 0; 1; 2; 3;...}.
2. Viết n nghĩa n một s t nhiên.
Chng hn, tp P các s t nhiên nh n 6
th viết là:
P = { n | n , n < 6}
hoc P = {n , n < 6}
3. Ta ng kí hiu * để ch tp hp các s t
nhiên khác 0, nghĩa là * = { 1; 2; 3; ...}
* HS áp dng kiến thc hoạt đng nhân hàon
thành Luyn tp 2 và Luyn tp 3.
- c 2: Thc hin nhim v:
Cách 1: Lit kê các phn t
ca tp hp:
Các phn t ca tp hp trong
du ngoc { } theo th t y ý
nhưng mi phn t ch đưc
viết mt ln.
VD: P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5}
Cách 2: Nêu du hiệu đặc
trưng cho các phn t ca tp
hp
VD: P = { n | ns t nhiên
nh hơn 6}
?. Bn Nam viết sai vì phn t
A, phn t N đã được viết 2 ln.
Luyn tp 2:
A = { 0; 1; 2; 3; 4}
B = { 1; 2; 3; 4}
Luyn tp 3:
M = { 7; 8; 9; 10}
a) 5 M ; 9 M
Trang 6
+ HS hoạt đng nhân hoàn thành các yêu
cu và phn luyn tp
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý tr
giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu cu.
+ ng vi mi phn luyn tp, mt HS lên
bng cha, các hc sinh khác làm vào v.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV nhn xét,
đánh gv thái độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1.1 ; 1.2 ; 1.3 SGK - tr7
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Bài 1.1: A = { a; b; c; x; y } và B = { b; d; y; t; u; v }
a A ; a B
b A ; b B
x A ; x B
u A ; u B
Bài 1.2 : U = { x |x chia hết cho 3}
Trang 7
U = {0; 3; 6; 9; 12; ...}
3 U
5 U
6 U
0 U
7 U.
Bài 1.3 :
a. K ={ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
b. D = { Tháng Tư, Tháng Tháng Sáu ; Tháng Chín ; Tháng Mười Mt}
c. M = { Đ ; I ; Ê ; N ; B ; P ; H ; U}
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: GV đưa ra câu hi, HS giải đáp nhanh
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV treo bng ph lên bng hoc trình chiếu Slide, GV yêu cu HS tr li nhanh
các câu hi trc nghim trên bng ph
Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4]
B. A = (1; 2; 3; 4)
Trang 8
C. A = 1; 2; 3; 4
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong c đáp án sau?
A. 2 B
B. 5 B
C. 1 B
D. 6 B
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A = {6; 7; 8; 9}
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
Câu 4: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 5: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
A. A = {x|15 < x < 19}
Trang 9
B. A = {x|15 < x < 20}
C. A = {x|16 < x < 20}
D. A = {x|15 < x ≤ 20}
- HS tính toán nhanh và tr li câu hi
Đáp án : 1- D, 2 D, 3 A, 4 B, 5 D
- GV nhậnt, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp hỏi đáp
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
- Hình nh trong phn «Hot động khởi động » :
Trang 10
Tp hp gm các bông hoa trong l hoa
Tp hp các con cáng trong b
Tp hp hc sinh lp 6a2
* HƯỚNG DN V N
Trang 11
- T lấy được hai d v tp hp ch ra phn t ca tp hp; Hiu ghi nh
hai cách viết mt tp hp.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 1.31-SGK-tr20; bài 1.4 và 1.5- SGKtr8.
- Chun b bài mới “ ch ghi s t nhiên
Trang 12
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 2 - §2: CH GHI S T NHIÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được mi quan h gia các hàng giá tr mi ch s ( theo v trí)
trong mt s t nhiên đã cho viết trong h thp phân.
- Nhn biết được s La Mã không quá 30
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Đọc và viết được số tự nhiên.
+ Biểu diễn được số tự nhiên cho trước thành tổng giá trị các chữ số của nó.
+ Đọc và viết được các số La Mã không quá 30.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV:
+ Chun b sn các bng theo mẫu trong sách như bng 1 và bng các s La Mã.
+ Hình ảnh đng h vi mt s viết bng s La Mã.
2 - HS :
Trang 13
+ Ôn li kiến thức đã hc Tiu hc v cu to thp phân ca mt s t nhiên.
+ Sưu tầm các đồng, tranh nh có s La Mã.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Hiu v lch s ca s t nhiên.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh nh và chú ý lng
nghe.
c) Sn phm: HS nắm được các cách viết t nhiên khác nhau qua giai đon,
năm tháng.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV gii thiu chiếu mt s hình ảnh liên quan đến cách viết s t nhiên t thi
nguyên thy ( hình ảnh dưới phn h dy học) Trong lch s loài người, s t
nhiên bt ngun t nhu cầu đếm t rt sm. Các em quan sát hình chiếu và nhn
xét v cách viết s t nhiên đó.”
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Cách ghi s t nhiên đó nthế nào, d đc và s
dng thun tiện hơn không?” => Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: H thp phân
a) Mc tiêu:
Trang 14
+ HS nhn biết được ch viết s t nhiên trong h thp phân và mi quan h gia
các hàng.
+ HS hiu giá tr mi ch s ca mt s t nhiên viết trong h thp phân.
+ HS nhn thy kết luận thu được rt gần gũi vi thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
* GV cho HS quan sát đc trong SGK -> đc
hiu cặp đôi đ hiu và ghi nh.
* GV lưu ý v ch s đầu và v cách viết:
1. Vi các s t nhiên kc 0, ch s đầu tiên (
t trái sang phi) khác 0.
2. Đối vi s 4 ch s tr lên, ta viết tách
riêng tng lp. Mi lp mt nm ba ch s
k t trái sang phi.
* GV phân tích kĩ d: s 221 707 263 598
đọc Hai mươi mt t, by trăm linh by
triệu, hai trăm sáu mươi ba nghìn, năm trăm
chín mươi m) các lớp, hàng như trong
Bng 1-SGK-tr9.
* GV yêu cu HS ly ví d v 1 s bt kì -> i
cho nhau nghe cách đc và phân ch các lp,
1. H THP PHÂN
a. Cách ghi s t nhiên trong
h thp phân
+ Trong h thp phân, mi s t
nhiên được viết dưới dng mt
dãy nhng ch s ly trong 10
ch s: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 và
9. V trí ca các ch s trong
dãy gi là hàng.
+ C 10 đơn v mt hàng thì
bằng 1 đơn v hàng liền trước
. Chng hn : 10 chc = 1
trăm; 10 trăm = 1 nghìn.
?. Các s đó là:
120; 210; 102; 201
Trang 15
hàng ca s đó.
* GV yêu cu HS hoạt động cá nhân hoàn thành
?
* GV chốt đáp án và chú ý li những đáp án sai.
( GV lưu ý HS kng viết 012; 021)
* GV cho HS phát biu theo mẫu u đã cho
phân tích cho HS
* GV cho HS tho luận theo nhóm đôi thc hin
yêu cu ca HĐ1.
* GV cht đáp án lưu ý li những trưng hp
sai.
* GV viết đầy đủ trên bng cho thng ct đ
cng li theo ct đi đến HĐ2 => Kết lun.
* GV phân tích d trong SGK -> Tng quát
li cho HS.
* GV yêu cu HS hoạt đng cá nhân hoàn thành
phn Luyn tp:
Viết s 34 604 thành tng giá tr các ch s ca
nó.
* GV yêu cu HS viết s 492 thành tng giá tr
các ch s của sau đó hoàn thành phn Vn
dng.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
b. Giá tr các ch s ca mt
s t nhiên
- Mi ch s t nhiên viết trong
h thp phân đu biu diễn được
thành tng giá tr các ch s
ca nó.
Ví d:
236 = (2 × 100) + (3 × 10) + 6
*TQ:
 = ( a × 10) + b, với a ≠ 0
 = (a × 100) + ( b × 10) + c
34 604 = ( 3 × 10 000) + ( 4 ×
1000) + (6 × 100) + 4
Vn dng:
492 = (4 × 100) + ( 9 × 10) + 2
=> 4 t 100 nghìn, 9 t 10 nghìn
và 2 t 1 nghìn đồng.
Trang 16
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
ý lại kiến thc trng tâm gi 1 hc sinh
nhc li.
Hoạt đng 2: S La Mã
a) Mc tiêu: HS viết được s La Mã t 1 đến 30..
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D
KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu bng s La Mã kí hiu giá tr 5 thành phn đ
ghi s La Mã.
Thành phn
I
V
X
IV
IX
2. S LA MÃ
?.
a) Viết các s 14
27 bng s La Mã:
XIV; XXVII.
Trang 17
Giá tr
1
5
10
4
9
+ GV gii thiệu cho HS đc và ghi nh c thành phn
chính trong bng trên.
+ GV chiếu các s La Mã biu din các s t 1 đến 10
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
+ GV gii thiu ri cho HS đọc đồng thanh, đc thm cá nhân
ri ghi nh ch viết.
+ GV chiếu các s La Mã biu din s t 11 đến 20:
XI
XII
XIII
XIV
XV
XVI
XVII
XVIII
XIX
XX
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
+ GV gii thiu ri cho HS đọc đồng thanh, đc thm cá nhân
ri ghi nh ch viết.
+ GV chiếu các s La Mã biu din các s t 21 đến 30 hoc
cho HS quan sát SGK-tr11.
+ GV gii thiu cách viết ri cho HS đọc đồng thanh, đc
thm cá nhân ri ghi nh cách viết.
+ GV kết hợp a đi 1 số ô trng trong tng loi bảng đ
kim tra ghi nh ca HS.
+ GV cho HS đc nhn xét trong SGK- tr11 lưu ý li cho
HS.
Nhn xét
b) Đọc các s La
Mã XVI, XXII:
+ XVI: Mười sáu
+ XXII: Hai mươi
hai.
Trang 18
1. Mi s La Mã biu din mt s t nhiên bng tng giá tr
các thành phn viết trên s đó. Chng hn, s XXIV ba
thành phần X, X IV tương ng vi các giá tr 10, 10
4. Do đó XXIV biu din s 24.
2. Không có s La Mã nào biu din s 0.
* GV yêu cu HS hoàn thành phần?
+ GV chia c lớp theo nhóm đôi hoàn thành th thách nh, thi
xem nhóm nào s dng 7 que tính xếp được nhanh và nhiu
s La Mã đúng nht.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi màn chiếu, SGK, chú ý nghe, đc, ghi chú
(thc hin theo yêu cu).
+ GV: phân tích, quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát lưu ý li cách
viết s La Mã và gi 1 hc sinh nhc li.
Th thách nh:
XVIII (18); XXIII
(23); XXIV (24);
XXVI (26); XXIX
(29).
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1.6 ; 1.7 ; 1.8 SGK tr12
Trang 19
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 1.6:
+ 27 501: Hai mươi bảy nghìn năm trăm linh mt.
+ 106 712: Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm mười hai.
+ 7 110 385: By triu mt trăm mười nghìn ba trăm tám mươi năm.
+ 2 915 404 267: Hai t chín trăm mười lăm triu bn trăm linh bn nghìn hai trăm
sáu mươi bảy.
Bài 1.7 :
a) Hàng trăm ;
b) Hàng chc ;
c) Hàng đơn vị .
Bài 1.8 :
+ XIV : Mười bn
+ XVI : Mười sáu
+ XXIII : Hai mươi ba.
Bài 1.9 :
+ 18 : XVIII
+ 25 : XXV
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dụng đ nm vng và cng c
kiến thc.
Trang 20
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ tr li câu hi.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng.
Bài 1.10 : S có sáu ch s nên hàng cao nhất là hàng trăm nghìn. Ch s này phi
khác 0 nên hàng tm nghìn là ch s 9. T đó suy ra số cn tìm là 909 090.
Bài 1.11 : Ch s 5 có giá tr 50 nên thuc hàng chc => s đó là : 350.
Bài 1.12 : Ta thy mi i có 10 cái ko, mi hp 100 cái ko ( 10 i) mi
thùng 1000 i kẹo. Người đó mua 9 thùng, 9 hp và 9 gói ko nên tng s ko
:
9 × 1000 + 9 × 100 + 9 × 10 = 9 990 ( cái ko)
- GV nhậnt, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Trang 21
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
- Hình nh các con s trong lch s :
Ch s Ấn Độ cui thế k 1
Bng ch s Rp
Ch s Babylon
Trang 22
Ch s Maya
* HƯỚNG DN V N
- Hc thuyết: Cách viết s t nhiên trong h thp phân, mi quan h gia các
hàng và giá tr mi ch s ca mt s t nhiên viết trong h thp phân và hc thuc
cách biu din các ch s La Mã t 1 -> 30.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 1.32; 1.33-SGK-tr20;
- Chun b bài mới “ Th t trong tp hp các s t nhiên
Trang 23
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 3 - §3: TH T TRONG TP HP CÁC S T NHIÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được tia s.
- Nhn biết đưc th t các s t nhiên và mi liên h với các điểm biu din
chúng trên tia s.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Biểu diễn được số tự nhiên trên tia số.
+ So sánh được hai số tnhiên nếu cho hai số viết trong hthập phân, hoặc cho
điểm biểu diễn của hai số trên cùng một tia số.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Chun b sn mt s đ ng hay hình v hình nh ca tia s ( nhit kế
thy ngân, cái cân đòn, tc có vch chia..)
2 - HS : Chun b đầy đ đồ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 24
a) Mc tiêu: Nhn biết và hiểu ý nghĩa v th t trong đời sng thc tế đời sng
và liên h đưc vi dãy s t nhiên
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và thc hin theo yêu cu
Hình 1. Mọi người xếp thành 1ng mua
Hình 2. Nhit kế thy nn
Hình 3. Thước k
c) Sn phm: HS liên h so sánh vi dãy s t nhiên
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu mt s hình ảnh liên quan đến tia s và đưa ra yêu cu:
Quan sát c hình nh trên màn chiếu, các em hãy suy ngxem dòng ngưi xếp
hàng, vch chia nhit kế và thước k vi dãy s t nhiên đang hc ging
nhau?
Trang 25
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Th t trong tp hp các s t nhiên như thế nào? =>
Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Th t ca các s t nhiên
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được tia s
+ Nhn biết được th t các s t nhiên mi liên h với c điểm biu din
chúng trên tia s.
+ Minh ha khái nim s liền trước, lin sau ca mt s t nhiên.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nhc li v tp hp và tia s:
Tp hp các s t nhiên được kí hiu bi
= { 0; 1; 2; 3; ...}.
1. Th t các s t nhiên
- Tia s hình nh trc quan giúp
chúng ta tìm hiu v th t ca các s
t nhiên.
+ Trong hai s t nhiên khác nhau,
Trang 26
Mi phn t 0; 1; 2; 3;... ca đưc biu
din bi một điểm trên tia s gc O như
Hình 1.5 SGK - tr13.
+ GV phân ch tia s: Trên tia s, điểm
biu din s t nhiên a gọi đim a. VD:
Đim 2, điểm 6, điểm 9...
+ GV yêu cu HS thc hin lần lượt các
hoạt đng : 1; 2; HĐ3 như trong
SGK.
HĐ1: Trong hai điểm 5 và 8 trên tia s,
đim nào nằm bên trái, đim nào nm bên
trái, điểm nào nm bên phải đim kia?
HĐ2: Đim biu din s t nhiên nào nm
ngay bên trái điểm 8? Điểm biu din s
nhiên nào nm ngay bên phải điểm 8?
+ GV cho HS đc phn chú ý và gi 1HS
gii thích.
+ GV gii thiu kí hiu hoc
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu,
tho luận nhóm đôi hoàn thành các yêu
cu
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
luôn có mt s nh hơn số kia. Nếu s
a nh hơn số b thì trên tia s nm
ngang điểm a nm bên trái đim b.
Khi đó, ta viết a < b hoc b > a. Ta
còn i: điểm a nằm trước điểm b,
hoặc điểm b nm sau điểm a.
+ Mi s t nhiên đúng một s lin
sau. VD: 9 s lin sau ca 8 ( còn 8
s liền trước ca 9). Hai s 8 và 9
là hai s t nhiên liên tiếp.
+ Nếu 󰇥

=> a < c ( tính cht
bc cu)
VD: 󰇥
=> a < 7
* Chú ý: S 0 không s t nhiên
liền trước và là s t nhiên nh nht.
2. Các kí hiệu “ hoặc “ :
- Ta còn dùng kí hiu a b (đọc là a
nh n hoặc bng b) đ nói a < b
hoặc a = b”.
VD:
{ x N | x < 4} ={ 0; 1; 2; 3}
{ x N | x 4} ={ 0; 1; 2; 3; 4}
- Tương t, hiu a b ( đọc a
lớn n hoc bằng b”) nghãi a >
b hoc a = b.
Trang 27
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, hoàn
thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn
xét, đánh giá, cht li kết lun sau mi
hoạt động.
- Tính cht bc cu còn th viết:
nếu a b và b c thì a c
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Luyn tp, i 1.13 ; 1.14 ; 1.15
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Luyn tp :
a. : 12 036 001 > 12 035 987 => m > n.
b. m> n => n < m => đim n nằm trước.
Bài 1.13:
3 532
3 529
S liền trước
3 531
3 528
S lin sau
3 533
3 530
Bài 1.14. a < b< c
Trang 28
Bài 1.15.
a) M = { 10 ;11 ; 12 ; 13 ; 14}
b) K = { 1 ; 2 ; 3}
c) L = { 0 ; 1 ; 2 ; 3}
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : vn dng ; Bài 1.16
Vn dng
Bui sáng > bui chiu > bui ti
Bài 1.16
: 148 < 150 < 153 => th t theo chiu cao ( t thấp đến cao ) ca ba bn là
ng, An, Bc. Vy th t các đim t i lên là C, A, B.
- GV nhậnt, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
Trang 29
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp.
- Chun b bài mới “ Th t trong tp hp các s t nhiên
Trang 30
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 4 - §4: PHÉP CNG VÀ PHÉP TR S T NHIÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được s hng, tng; s b tr, s tr, hiu.
- Nhn biết được tính cht giao hoán và tính cht kết hp ca phép cng.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Đin thoi thông minh cài phn mm Plickers gán làm bài tp
cho mỗi HS đ có th đánh giá nhanh chóngc kĩ năng ca HS.
2 - HS : Chun b đầy đủ đ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 31
a) Mc tiêu: Giúp HS nhn thc nhu cu s dng các phép tính cng, tr.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: HS hình thành nhu cu s dng phép tính cng, tr.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt vấn đề qua bài toán m đầu hoc mt bài toán khác php vi ni dung
kiến thức Mai đi ch mua tím hết 18 nghìn đng, chua hết 21 nghìn đng
và rau ci hết 30 nghìn đồng. Mai đưa cho cô bán hàng t 100 nghìn đồng thì được
tr li bao nhiêu tiền?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu hơn v các
tính cht ca phép cng, phép tr, chúng ta s m hiểu trong bài ngày hôm nay?
=> Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Phép cng s t nhiên
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS nh, nhn biết li khái nim s hng, tng và s dng được.
+ Minh ha phép cng nh tia s.
+ Kim tra kh năng vận dng phép cng ca HS.
+ Giúp HS hình thành thói quen quan sát, lp kế hoch tính toán hp lí.
b) Ni dung:
Trang 32
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS phát biu v khái nim cng hai
s t nhiên.
+ GV nêu ví d và cho HS áp dng để tính
toán:
Lp 6A1 25 bn n 19 bn nam. Hi
lp 6A1 có tng cng bao nhiêu bn?
+ GV phân tích và minh ha phép cng bng
tia s. VD: Phép cng 3 + 4 = 7 được minh
ha như sau ( H1.6-SGK-tr15)
+ GV yêu cu HS áp dng làm Vn dng 1
+ GV cho HS t v tia s minh ha cho bài
toán Vn dng 1
+ GV cho HS tìm hiu tính cht ca phép
cng lần lượt theo các HĐ: HĐ1; HĐ2 trong
SGK.
+ GV chia lp thành 4 nm. Hai nhóm tiến
hành 1 và HĐ2. Hai nhóm còn li m c
1. Phép cng s t nhiên
a. Cng hai s t nhiên
+ Phép cng hai s t nhiên a và
b cho ta mt s t nhiên gi
tng ca chúng.
KH: a + b
+ th minh ha phép cng
nh tia s.
VD: 3 + 4 = 7
Vn dng 1: Gii
Din tích gieo trng a v Thu
Đông năm 2018 của Đồng bng
sông Cu Long là:
713 200 + 14 500 = 727 700 ( ha)
Đ/s: 727 700 ha.
Trang 33
tương t vi a = 35; b =41 ( HĐ1) a =
15; b = 27; c =31 ( cho HĐ2)
HĐ1: Cho a = 28 và b = 34
a)nh a + b và b + a
b) So sánh kết qu nhận được câu a)
HĐ2: Cho a = 17, b =21, c =35
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c)
b) So sánh kết qu nhận được câu a).
+ GV đt câu hi: Các kết qu cho thy phép
cng có nhng tính cht nào?
=> GV khái quát ( quy np ) ti hai tính cht
ca phép cng.
+ GV lưu ý cho HS trong phn Chú ý.
+ GV phân tích Ví d trong SGK tr16
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 1
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
b. Tính cht ca phép cng
Phép cng s t nhiên các tính
cht:
Giao hoán: a + b = b + a
Kết hp: (a + b) + c và a + (b + c)
* Chú ý:
+ a + 0 = 0 + a = a
+ Tng (a + b) + c hay a + (b + c)
gi tng ca 3 s a, b, c viết
gn là a + b + c.
Ví d:
66 + 289 + 134 + 311
= 66 + 134 + 289 + 311
( tính cht giao hoán)
= ( 66 + 134) + ( 289 + 311)
( tính cht kết hp)
= 200 + 600
= 800
Luyn tp 1
117 + 68 + 23
= (117 + 23) + 68
= 140 + 68
= 208
Trang 34
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm gi 1 hc
sinh nhc li.
Hoạt đng 2: Phép tr s t nhiên
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS nh, nhn biết li và s dng được các thut ng: s b tr, s tr, hiu.
+ Minh ha phép tr nh tia s.
+ Cng c kiến thc.
+ Gii quyết được bài toán m đầu.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin lần lượt các yêu cu
sau:
nh : a) 3 + 4 ; b) 7 4.
HS t ra nhn xét, GV khái
quát li.
Áp dng: 27 + 25 = 52. Tính 52 27.
+ GV phán tích và minh ha phép tr nh
tia s.
2. Phép tr s t nhiên
+ Vi hai s t nhiên a, b đã cho,
nếu s t nhiên c sao cho a = b
+ c thì ta có phép tr a b = c.
+ th minh ha phép tr nh tia
s.
VD: 7 - 4 = 3
Trang 35
VD: 7 4 = 3 được minh họa như sau:
+ GV lưu ý : Hình 1.8 cho thy phép tr 7
8 kng th thc hin phép tính.
=> Chú ý
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 2
( GV gi ý HS th đt tính. Nhc HS
trước khi đặt tính cn xem phép tr có thc
hiện được không).
+ GV yêu cu HS m Vn dng 2: Gii
bài toán m đu. ( phân tích, gi ý tính tng
s tin Mai phi tr)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu và
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng
* Chú ý: Trong tp hp s t nhiên,
phép tr a b ch thực hiên được
nếu a b.
Luyn tp 2
865 279 45 027
= 820 252
Vn dng 2: Gii:
Tng s tin Mai phi tr là:
18 + 21 = 39 ( nghìn đng )
Mai được tr li s tin là:
100 - 39 = 61 ( nghìn đng)
Đ/s: 61 000 đng.
Trang 36
quát lưu ý li kiến thc trng tâm gi 1
hc sinh nhc li.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: i 1.17 ; 1.18 ; 1.22
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 1.17 :
a) 63 548 + 19 256 = 82804
b) 129 107 34 693 không th thc hiện được trong tp s t nhiên. 129 107 <
34 693.
Bài 1.18 : 6 789 ( s dng tính cht giao hoán ca phép cng)
Bài 1.22 :
a) 285 + 470 + 115 + 230 b) 571 + 216 + 129 + 124
= (285 + 115) + (470 + 230) = ( 571 + 129) + ( 216 + 124)
= 400 + 700 = 700 + 340
= 1100 = 1040
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
Trang 37
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 1.20 ; 1.21
Bài 1.20 :
Dân s Việt Nam m 2020 là :
96 462 106 + 876 473 = 97 338 579 ( người)
Đ/s : 97 338 579 người
Bài 1.21 :
Nhà ga s 3 tiếp nhận được s ngưi là :
22 851 200 ( 6 526 300 + 3 514 500) = 12 810 400 ( ngưi)
Đáp số : 12 810 400 ngưi
- GV nhậnt, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Trang 38
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm i 1.19.
- Chun b bài mới “ Phép nhân phép chia s t nhiên
Trang 39
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 5 + 6 - §5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA S T NHIÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được tha s, tích; s b chia, s chia, s trong phép chia hết
phép chia có dư.
- Nhn biết được tính cht giao hoán và tính cht kết hp ca phép nhân; tính cht
phân phi của phép nhân đi vi phép cng.
- Nhn biết được khi nào trong mt tích có th không s dng du phép nhân ( du
hoc dấu “.”
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng linh hoạt các kí hiệu của phép nhân ( a × b; a.b; ab) y hoàn cảnh cụ
thể).
+ Tìm được tích của hai thừa số; tìm được thương số dư ( nếu ) của một phép
chia.
+ Vận dụng được các tính chất của phép nhân và phép cộng trong tính toán.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
Trang 40
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV: + Đin thoi thông minh cài phn mm Plickers (
https://get.plickers.com/), m bài cho mỗi HS để th đánh giá nhanh chóng
các kĩ năng của HS.
+ Giáo án PPT.
2 . HS : Mang đầy đủ đồ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS biết s dng phép nhân, phép chia trong thc tế cuc sng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: HS hình thành nhu cu s dng phép tính cng, tr.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt vấn đề qua bài toán m đầu hoc mt bài toán khác phù hp vi ni dung
kiến thức M em mua mt i 10kg go ngon loi 20 nghìn đồng mt kilogam.
Hi m em phải đưa cho cô bán hàng bao nhiêu t 50 nghìn đng để tr tin gạo?
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cu ra nháp.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu hơn v các
Trang 41
tính cht ca phép nhân, phép chia, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày m nay.
=> Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Phép nhân s t nhiên
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS nh, nhn biết li và s dụng được các thut ng phép nhân: tha s,
tích.
+ Nhn biết được khi nào trong mt tích có th không s dng du phép nhân.
+ Cng c phép đặt tính nhân và kĩ năng tính nhm.
+ Giúp HS tri nghim dn đến nhn biết các tính cht quen thuc ca phép nhân.
+ Gii quyết được bài toán thc tin.
+ Giúp HS hình thành thói quen quan sát, lp kế hoch tính toán hp lí.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS: Phiếu hc tp.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS phát biu v khái nim nhân hai
s t nhiên.
+ GV phân tích khái nim, nêu thêm d và
cho HS áp dụng đ tính toán:
5 . 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
16. 3 = 16 + 16 + 16 = 48
1. Phép cng s t nhiên
a. Nhân hai s t nhiên
+ Phép nhân hai s t nhiên a và
b cho ta mt s t nhiên gi
tích ca a và b, hiu a × b hoc
a.b
KH: a .b = a + a + ... + a ( b
Trang 42
+ GV cho HS đc phn chú ý và phân tích.
+ GV yêu cu HS áp dng làm Ví d 1.
(GV gi ý cách trình bày phép đt nh nhân ->
chữa và phân tích kĩ cách làm)
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 1
(GV lưu ý lại cho HS cách trình bày, khc
phc nhng sai sót ca HS)
+ HS áp dng kiến thc làm Vn dng 1 (Gii
quyết bài toán thc tin).
( GV th t chức nhóm. Chia lp thành
2 hoc 4 nhóm). th s dng Plickers, mã
làm bài.
+ GV t chc lp thành 3 nhóm. Mi nhóm
thc hin một trong các sau c đại
din lên trình bày.
HĐ1: Cho a = 12 b = 5. Tính a.b ; b.a và so
sánh kết qu.
HĐ2: m s t nhiên c sao cho ( 3 . 2) . 5 = 3.
( 2 . 5 )
HĐ3: Tính so sánh
3 . (2 + 5) = 3 . 2 + 3 . 5
+ GV đt câu hi: Các kết qu cho thy phép
nhân có nhng tính cht nào?
=> GV khái quát ( quy np ) ti ba tính cht
ca phép nhân.
+ GV lưu ý cho HS trong phn Chú ý.
só hng)
VD: 5 . 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
16. 3 = 16 + 16 + 16 = 48
Chú ý: Nếu các tha s đu bng
ch, hoc ch có mt tha s bng
s thì ta th không viết du
nhân gia các tha s.
Chng hn, a.b = ab ; 2.m = 2m
d 1:
Luyn tp 1:
a) 834 . 57
b) 603. 295
7 3 8
× 4 8
5 9 0 4
2 9 5 2
3 5 4 2 4
8 3 4
× 5 7
5 8 3 8
4 1 7 0
4 7 5 3 8
6 0 3
× 2 9 5
3 0 1 5
5 4 2 7
5 7 2 8 5
Trang 43
+ GV cho HS hoàn thành kết qu tính toán sau
ra nháp:
2 × 5 =
4 × 25 = …
8 × 125 = …
=> t ra nhn xét khi tính các tích cha
các cp tha s như thế ta nên nhóm chúng li
vi nhau.
+ GV yêu cu HS hoàn thành d 2 vào
phiếu BT. ( th tm các câu 10 × 25 = …;
32 × 25 = …; …)
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 2 đ cng c
năng tính nhm.
+ HS áp dng kiến thc làm Vn dng 2.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm gi 1 hc
sinh nhc li.
Vn dng 1: Gii:
Bác Thip phi tr s tin là:
350 × 250 = 87 500 ( đồng)
Đ/s: 87 500 đng.
2. Tính cht ca phép nhân
Phép nhân có các tính cht:
+ Giao hoán: ab = ba
+ Kết hp: (ab)c = a(bc)
+ Phân phi ca phép nhân đi
vi phép cng: a(b+c) = ab + ac
* Chú ý:
a .1 = 1 . a =a
a . 0 = 0 . a = 0
Tích (ab)c hay a(bc) gi là
tích ca ba s a, b, c và viết
gn là abc.
Ví d 2:
24 . 25 = ( 6 . 4) . 25 = 6. ( 4. 25)
= 6 × 100 = 600
Luyn tp 2:
125 . 8 001 . 8 = ( 125 . 8) . 8 001
= 1000 . 8 001 = 8 001 000
Vn dng 2: Gii
Nhà trường cn dùng tt c s
Trang 44
ng đèn LED là:
32 × 8 = 256 (bóng)
Nhà trường phi tr s tin mua
ng đèn LED là:
256 × 96 = 24 576 (nghìn đng)
Đáp số: 24 576 000 đồng.
Hoạt đng 2: Phép chia hết và phép chia có
a) Mc tiêu:
+ HS ôn lại phép đt tính chia giúp HS liên h đến các khái nim.
+ Cng c phé đặt tính chia.
+ Vn dng thc tế.
+ Gii quyết được bài toán m đầu.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV mi hai HS lên bng, mi em thc hin
một phép đặt tính chia ( HĐ4) và tr li câu
hi ca HĐ5.
( Các HS còn li làm trong v nháp)
HĐ4: Thc hin các phép chia 196 : 7 và 215 :
2. Phép tr s t nhiên
Trang 45
18.
HĐ5: Trong hai phép chia trên, hãy ch ra
phép chia hết và phép chia dư. Trong mi
trường hp, hãy cho biết s b chia, chia,
thương và số dư ( nếu có).
+ GV nêu nhn xét v phép đặt tính kết
lun ca HS v s b chia, s chia, s dư.
+ GV phân tích quan h giữa các đại lượng: s
b chia, s chia, thương và số dư.
=> Chú ý: Trong phép chia dư, s bao
gi cũng nhỏ hơn số chia.
+ GV phân tích d 3 qua trình chiếu Slide
lưu ý cách đt tính phép chia và khc ha
cho HS cách viết a : b = q ( dư r)
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 3
( GV gi ý HS th đặt tính. Nhắc HS trưc
khi đặt nh cn xem phép tr có thc hin
đưc không).
+ GV phân tích và hưng dn Ví d 4
+ HS áp dng kiến thc gii Vn dng 3: Bài
toán m đầu.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
+ Vi hai s t nhiên a, b đã cho,
( b 0) ta luôn m đưc q và r
N sao cho a = bq + r, trong đó 0
r < b.
+ Nếu r = 0 thì ta phép chia
hết a : b = q; a s b chia, q
thương.
+ Nếu r 0 thì ta phép chia
a: b = q (dư r); a là s b chia,
b s chia, q thương và r số
dư.
Ví d 3:
=> 4847 : 131 = 37 ( dư 0)
=> 6580 : 157 = 35 ( dư 85)
Luyn tp 3
Trang 46
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li.
Ví d 4:
487 : 45 = 10 ( dư 37) nên xếp
đủ 10 xe thì còn thừa 37 người và
phi ng thêm 1 xe nữa để ch
hàng hết những người này.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: i 1.23 ; 1.25 ; 1.27
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 1.23 :
a) b) c) d)
9 5 1
× 2 3
2 8 5 3
1 9 0 2
2 7 3
× 4 7
1 9 1 1
1 0 9 2
8 4 5
× 2 5 3
2 5 3 5
4 2 2 5
1 3 5 6
× 1 2 5
6 7 8 0
2 7 1 2
Trang 47
Bài 1.25 :
a) 125 . 101 = 125 . ( 100 + 1) = 125 . 100 + 125 . 1
b) 21 . ( 50 1) = 21. 50 21 . 1= 1050 21 = 1029
Bài 1.27 :
a) b)
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 1.26 ; 1.29
Bài 1.26 : HD : 50 × 11 × 4 = 2 200 ( ch ngi). Vậy trường th nhn nhiu
nhất 2 200 HS đ tt c các em đều có ch ngi hc.
Bài 1.29 : HD : Ta có 997 : 5 = 199 ( dư 2). Vy xếp 995 HS vào 199 ghế, mi ghế
5 em ; 2 em còn li xếp vào ghế th 200.
- GV nhậnt, đánh giá, chun kiến thc.
Trang 48
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng t, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 1.24; 1.28; 1.30.
- Chun b trước bài Luyn tp chung”: Ôn lại toàn b kiến thc t Bài 1 -> i
5 và xem trước các bài tp.
Trang 49
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 7 : LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c và gn kết các kiến thc t bài 1 đến bài 5.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 bút d ( 4 màu xanh hoặc đen và 1 màu đ)
2 - HS : SGK; đ dùng hc tp; giy A1 theo t.
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t Bài 1 -> bài 5.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t bài 1 ->bài 5.
d) T chc thc hin:
Trang 50
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV chia lp thành 4 nhóm hoạt đng, trình bày vào giấy A1 đã chun b hoàn
thành theo yêu cầu như sau:
+ Nm 1 nm 3 : Hai ch mô t mt tp hp d; ni dung kiến thc
phép cng, phép nhân và các tính cht.
+ Nhóm 2 và nhóm 4: Tp hp s t nhiên và tp hp các s t nhiên trong h thp
phân.
( Tùy cách chia ca mi GV)
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý , tho lun nhóm hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nm treo phn
bài làm ca mình trên bng và sau khi tt c các nhóm kết thúc phn tho lun ca
mình GV gi bất kì HS nào trong nhóm đi din trình bày.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu ca các nhóm HS, trên cơ
s đó cho các e hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha i tp 1.31 ; 1.32 ; 1.33 đã đc giao về n làm tc bui
trước. ( 3 HS lên bng)
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp: Bài d 1-tr20-SGK và i 1.34- tr21-
SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
Trang 51
- HS nhn t, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 1.31 :
a) C
1
: A = { 4; 5; 6; 7}
C2: A = {x N| 3 < x 7}
b) B = { x N| x < 10, x A} = { 0; 1; 2; 3; 8; 9}
Bài 1.32 :
a) 1000
b) 1023
c) 2046
d) 1357
Bài 1.33: Ch s 0
Bài 1.34 :
Gii :
Khối lượng ca 30 bao go là :
50 30 = 1500 ( kg)
Khi lượng ca 40 bao ngô là :
60 40 = 2400 (kg)
Ô tô ch tt c s kilogam go và n là :
1500 + 2400 = 3900(kg)
Đáp số : 3900kg.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
Trang 52
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 1.35 (GV th t chc
d án nh giao cho HS tiếp tc tìm hiu v cách tính a đơn đin bc thang và
nâng cao ý thc tiết kim điện)
Bài 1.35 : Có 115 = 50 + 50 + 15
Ông Khánh phi tr s tiền đin cho 115 s đin là :
50 1 678 + 50 1 734 + 15 2 014 = 200 810 ( đng)
Đáp số : 200 810 đồng.
- GV nhậnt, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
Trang 53
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp hoàn thành Bài d 2 + Ví d
3 SGK- trang20
- Chun b bài mới “ Lũy thừa vi s mũ tự nhiên”.
Trang 54
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 8 + 9 - §6: Y THỪA VI S MŨ T NHIÊN ( 2 TIT )
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được biu thức lũy thừa,cơ số, s .
- Nhn biết được hai quy tắc: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Nhân, chia hai lũy tha cùng có s và s mũ tự nhiên
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Viết được các tích của những thừa số bằng nhau dưới dạng lũy thừa.
+ Tính được những lũy thừa có giá trị không quá lớn, đặc biệt tính thành thạ0 11 số
chính phương đầu tiên. ( các lũy thừa bậc hai của 11 số đầu tiên).
+ Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính y thừa với
số mũ tự nhiên.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bàn c vua, mt s miếng bìa ghi dấu “=” hoặc ch s hoặc lũy tha.
Trang 55
2 - HS : Đồ dùng hc tập và làm tc mt s bài tp.
1. Viết dưới dng mt tích ca hai s t nhiên các tng sau ri tính giá tr
2 + 2 +2 + 2+ 2; 5 + 5 + 5 + ... + 5 ( 10 s hng).
2. Đọc tình hung m đu và tính s ht thóc trong ô th sáu ca bàn c.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS có hng thú vi ni dung bài hc.
+ Gii quyết được mt s bài toán c th liên quan đến tình hung m đu này (
Vn dng 1)
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết đưc kiến thcm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu ngn gn v bàn c vua ( có bàn c tht cho HS xem).
+ GV trình chiếu mt video clip ngn ( khong 1p) gii thiu v môn c vua.
+ GV đt vấn đề: Truyn thuyết Ấn Độ k rằng, người phát mình ra bàn c vua
đã chọn phần thưởng là s thóc ri trên 64 ô ca bàn c vua nhưu sau:
Ô th nhất đ 1 ht thóc.
Ô th 2 để 2 ht.
Ô th 3 để 4 ht.
Ô th 4 để 8 ht.
...........
C như thế, s ht ô sau gp đôi số ht ô trước. Liệu nhà vua đ thóc đ
thưởng cho nhà phát minh đó hay không?
Trang 56
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe , tho lun nhóm
hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Lũy tha vi s tự nhiên ? Cách nh như thế
nào? Các tính chất? ” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Lũy thừa vi s tự nhiên
a) Mc tiêu:
- Nhm làm cho HS thy nhu cu phi nh nhng tích ca nhiu tha s bng
nhau.
- Nhn biết được biu thức lũy thừa,cơ số, s từ đó biết ch tính y tha bc
n.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK, chú ý lng nghe và
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS vn dụng được trc tiếp khái nim va hc và cng c đưc kiến thc qua
các ví d.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS quan sát trên màn chiếu hoc
SGK bng ( tính s ht thóc các ô trong bàn
c vua) và thc hin HĐ1.
1. Lũy tha vi s mũ tự nhiên
a. Phép nâng lũy tha
Lũy thừa bc n ca s t nhiên a
tích ca n tha s bng nhau,
Trang 57
+ GV yêu cu mt HS cha bài tp chun b
(v ch viết mt tng nhiu s hng bng
nhau nh phép nhân) đã giao trước tiết hc.
+ GV dn dt, trình bày phân tích ni dung
kiến thc: Khái nim y thừa, cơ số, s .
+ GV ly ví d cho HS. VD: Tính s ht thóc
ô th 10 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 2
9
+ GV cho HS t ly VD vào v.
+ GV lưu ý phn chú ý bng cách phân tích
hoặc cho HS đc.
+ GV gi ý cho HS áp dng làm Ví d 1.
+ HS áp dng kiến thc làm Luyn tp 1
+ HS vn dng kiến thc làm Vn dng
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li.
mi tha s bng a:
a
n
=  ( n N
*
)
n tha s
a
n
đọc a nhoặc a lũy
thừa n”
trong đó : a là cơ số.
n là s mũ.
=> Phép nâng nhiu tha s bng
nhau gi là phép nâng lũy tha.
VD: 3.3.3= 3
3
= 27
* Chú ý: Ta có a
1
= a.
a
2
cũng được gi là bình phương
( hay bình phương ca a).
a
3
cũng được gi lập phương
(hay lập phương của a).
Ví d 1:
a) 3.3.3.3.3 = 3
5
= 243
cơ số là 3, s là 5.
b) 11
2
= 11.11 = 121.
Luyn tp 1 : HS t hoàn thành
bng vào v.
1
2
= 1
5
2
= 25
8
2
= 64
2
2
= 4
6
2
= 36
9
2
= 81
Trang 58
3
2
= 9
7
2
= 49
10
2
= 100
4
2
= 16
Vn dng:
1. S ht thóc trong ô th 7 là:
7.7.7.7.7.7 = 7
6
2. a) 23 197 = 2. 10
4
+ 3. 10
3
+ 1.
10
2
+ 9.10 + 7
b) 203 184 = 2. 10
5
+ 3. 10
3
+ 1.
10
2
+ 8.10 + 4
Hoạt đng 2: Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
a) Mc tiêu:
+ HS cng c và vn dng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ s.
+ Khám phá và vn dng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ s.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS làm theo c yêu cu trong
HĐ2.
GV th dùng đ dùng dy học đã chun b
gm 10 miếng bìa, trong đó có 5 ming bìa ghi
2. Nhân và chia hai lũy tha
cùng cơ số
a. Nhân hai lũy thừa cùng cơ s
Khi nhân hai lũy thừa ng số,
ta gi nguyên s và cng các
Trang 59
ch s 7; 2 miếng ghi dấu “=”, mt miếng ghi
7
2
; 1 miếng ghi 7
3
và 1 miếng ghi 7
2+3
(GV
ghim sn các miếng bìa lên bảng đ th hin
gi thiết. Ri yêu cu HS tr li câu hi. Khi
câu tr lời đúng GV ghim tiếp các miếng
bìa còn li.
+ GV phân tích và cht ni dung chính th hai
ca bài hc. ( chiếu đọan ni dung lên màn
hình, va ging va bao quát lp ghi chép.)
+ GV cho HS vn dng hoàn thành d 2 (
GV costheer b sung nhng d tương t t
chc theo hình thc cá nhân, nhóm.)
+ GV yêu cu hc sinh làm Luyn tp 2
+ GV cho HS hoàn thành các yêu cu ca
HĐ3 ( GV th thay đổi hình thc t chc
của HĐ3 bng cách t chc thi viết kết qu)
+ GV phân tích, cht ni dung chính th 3 ca
bài hc. (chiếu ND kiến thc lên màn chiếu
va ging va bao qát lp ghi chép)
+ GV lưu ý cho HS phn chú ý.
+ GV hướng dn HS làm d 3 ( GV th
b sung thêm nhng ví d tương tự, t chc thi
cá nhân, nhóm.)
+ GV cho HS áp dng kiến thc làm Luyn
tp 3 ( GV th b sung thêm nhng d
s :
a
m
. a
n
= a
m+n
Ví d 2:
5
6
. 5
3
= 5
6+3
= 5
9
10
5
. 10
4
. 10
2
= 10
5+4+2
= 10
11
Luyn tp 2
a. 5
3
. 5
7
= 5
3+7
= 5
10
b. 2
4
. 2
5
. 2
9
= 2
4+5+9
= 2
18
c. 10
2
. 10
4
. 10
6
. 10
8
= 10
2+4+6+8
=
10
20
b. Chia hai lũy thừa cùng cơ s
Khi chia ha y thừa cùng số
(khác 0), ta gi nguyên số
ly s của s b chia tr s
ca s chia:
a
m
: a
n
= a
m-n
( a0, m n)
* Chú ý:
Người ta quy ước a
0
= 1 ( a0)
Ví d 3:
2
6
: 2
3
= 2
6-3
= 2
3
10
7
: 10
4
= 10
7-4
= 10
3
Luyn tp 3:
a) 7
6
: 7
4
= 7
2
b) 1 091
100
: 1 091
100
= 1 091
100-100
Trang 60
tương t t chc cá nhân, nhóm)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li.
= 1 091
0
= 1
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành cáci tp: i 1.36 ; 1.37 ; 1.38 ; 1.42 ; 1.43- tr24-
SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
Bài 1.36 :
a) 9.9.9.9 = 9
4
b) 10.10.10.10 = 10
4
Trang 61
c) 5.5.5.25 = 5.5.5.5.5 = 5
5
d) a.a.a.a.a.a = a
6
Bài 1.37:
Lũy tha
Cơ số
S
Giá tr ca lũy
tha
4
3
4
3
64
3
5
3
5
243
2
7
2
7
128
Bài 1.38:
a) 2
5
= 2.2.2.2.2 = 32
b) 3
3
= 3.3.3 = 27
c) 5
2
= 5.5 = 25
d) 10
9
= 10.10.10.10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 000
Bài 1.42:
a) 5
7
. 5
3
= 5
10
b) 5
8
: 5
4
= 5
4
Bài 1.43:
a) 1 + 3 + 5 + 7 = 16 = 4
2
b) 1 + 3+ 5 +7 + 9 = 25 = 5
2
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
Trang 62
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 1.39 ; 1.40 ; 1.41
Bài 1.39 :
215 = 2. 10
2
+ 1.10 + 5
902 = 9. 10
2
+ 2
2 020 = 2. 10
3
+ 2.10
2
883 001 = 8. 10
5
+ 8. 10
4
+ 3. 10
3
+ 1
Bài 1.40 :
11
2
=121 ; 111
2
=12 321 ;
D đoán 1 111
2
= 1 234 321
Bài 1.41 :
2
9
= 2
10-1
= 2
10
: 2 = 1024 : 2 = 512
2
11
= 2
10+1
= 2
10
. 2 = 1024 : 2 = 2048
- GV nhậnt, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
Trang 63
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm Bài 1.44 + 1.45 SGK-
trang20
- Chun b bài mới “ Th t thc hin các phép tính”.
Trang 64
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 10 - §7: TH T THC HIN CÁC PHÉP NH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được khái nim: Biu thc, giá tr ca biu thc;
- Nm được quy tc v tht t thc hin các phép tính trong biu thc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tính được giá trị biểu thức số, biểu thức chữ bằng cách vận dụng các quy tắc v
thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Lập được biểu thức tính kết qu của một số bài toán thực tiễn quen thuộc.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Máy tính cm tay hoc máy tính xách tay cài phn mm gi lp máy
tính Casio fx 570 ES PLUS, y chiếu.
2 - HS : Đồ dùng hc tp và máy tính cm tay.
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Trang 65
+ Gây chú ý đ HS quan tâm ti th t thc hin các phép tính.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết được kiến thc chun b tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cu hai HS thc hin dãy tính 5 + 3 2. Mt HS thc hin phép tính t
trái qua phi. Mt HS thc hin theo th t ngưc li.
Sau khi hai HS cho kết qu, GV nhn xét và ch ra HS nào có kết qu n của
Tròn, HS nào có kết qu như của Vuông.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát lng nghe , tho lun nm
hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi 2 HS lên bng, HS khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Mun biết kết qu ca bạn nào đúng, bạn nào sai. Ti sao
bạn này đúng? Chúng ta s tìm hiểu trong bài” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Th t thc hin các phép tính trong mt biu thc
a) Mc tiêu:
+ Nh li và nhn biết được một đối tượng đã cho có phi là biu thc hay không.
+ Nhn biết và nm được h thng các quy tc v th t thc hin các phép tính.
+ Kim tra kh năng nhn biết các kiến thc và vn dng vào đi sng.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK, chú ý lng nghe và
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS vn dụng được kiến thc va hc và cng c đưc kiến thc qua các d.
Trang 66
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nhc nhc li mt cách ngn gn khái
nim biu thc: Gm các phép toán cng, tr,
nhân, chia nâng lên y tha ca các con
s hoc ch.
( GV không bt HS hc thuc ch cn HS
nhn biết được đối tượng c th cho có phi
biu thc không)
+ GV dn dt phân tích h thng các quy
tc v th t thc hin các phép tính trong mt
biu thc: ( GV va ging va bao quát lp
bảo đảm 100% ghi chép đầy đủ, chính xác.
Đối vi biu thc có du ngoc
Nếu ch phép cng và phép tr ( hoc ch
phép nhân và phép chia) tthc hiên c
phép tính t trái qua phi, chng hn:
52 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
Nếu phép tính cng, tr, nhân, chia, nâng
lên y tha thì ta thc hin phép tính nâng lên
lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cui cùng
đến cng và tr, chng hn:
1. Th t thc hin các phép
tính trong mt biu thc
- Vi các biu thc không
du ngoc: Lũy thừa Nhân
chia Cng tr
VD:
52 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
- Vi các biu thc du
ngoc: trong ngoặc trước, ngoài
ngoc sau:
( ) [ ] { }
VD:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
?
Trang 67
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
Đối vi biu thc không có du ngoc:
Nếu ch mt du ngoc thì ta thc hin
phép tính trong du ngoặc trước. Chng hn:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
Nếu có các du ngoc tròn ( ) , du ngoc
vuông [ ], du ngoc nhn { } thì ta thc hin
các phép tính trong du ngoặc tròn trước, ri
thc hin c phép tính trong du ngoc
vuông, cui cùng thc hin các phép tính
trong du ngoc nhn. Chng hn:
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
+ HS áp dng quy tắc để gii phn ? ( HS áp
dng quy tc tính 5 + 3 . 2 ri nhn xét cách
tính ca Tròn, Vuông) -> GV dùng phn mm
gi lp máy tính
Casio fx 570 Es Plus, nhập đúng biu thc
đã cho rồi nhấn phím “=” ( chiếu lên màn
hình cho HS quan t)
=> Kết lun MTCT cũng vn dụng đúng quy
tc.
Bạn Vuông làm đúng theo quy
ước. th t thc hin phép
tính nhân chia trưc, cng tr
sau.
Ví d:
a) 8 + 36 : 3 . 2
= 8 + 12 . 2 = 8+ 24 = 32
b) [ 1 + 2 . ( 5 . 3 2
3
)] . 7
= [1 + 2. (5 . 3 8)] . 7
= [1 + 2. (15 8)] . 7
= [1 + 2.7]. 7
= [1 + 14] . 7 = 15.7 = 105
Luyn tp 1:
a) 25. 2
3
3
2
+ 125
= 25 . 8 9 + 125
= 200 - 9 + 125
= 191 + 125
= 316
b) 2 . 3
2
+ 5.( 2+3)
= 2 . 9 + 5 . 6
= 18 + 30
= 48
Vn dng:
a) Quãng đường người đó đi
Trang 68
+ GV gợi ý và hưng dn cho HS gii d
trong SGK-tr26. ( HS t giải trong 5p sau đ
trình bày bài cha -> GV cha li, chú ý cho
HS cách trình bày chi tiết, ngn gn đ HS vn
dng trong các BT tương t.)
+ GV mi 2 HS làm Luyn tp 1, dưới lp
hoàn thành vào v.
+ HS tho luận nhóm đôi hoàn thành phn
Vn dng.
+ HS tho lun hoàn thành Luyn tp 2 ( GV
có th gi 1 HS đng tr li ti ch).
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng m và gi 1 hc
sinh nhc li.
đưc trong 3 gi đầu là:
14 3 = 42 (km)
Quãng đường người đó đi được
trong 2 gi sau là:
9 2 = 18 (km)
b) Quãng đường người dó đi
đưc trong 5 gi là:
42 + 18 = 60 (km)
Đáp số: 60km.
* Chú ý:
Trong mt biu thc th
cha chữ. Để tính g tr ca
biu thức đó khi cho gtr ca
các ch, ta thay thế giá tr đã
cho vào biu thc ri tính giá tr
ca biu thc nhận được.
Luyn tp 2:
a) Biu thc tính din tích ca
HCN ABCD là: 2a
2
+ a (đvdt)
b) a = 3
=> S
hcnABCD
= 2. 1
2
+ 1 = 2.1 + 1
= 2 + 1 = 3 ( cm
2
)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
Trang 69
b) Ni dung: HS da vào kiến thc đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Luyn tp, i 1.46 ; 1.47
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 1.46
a. 235 + 78 142 = 313 142 = 171
b. 14 + 2 . 8
2
= 14 + 2. 64 = 14 + 128 = 142
c. { 2
3
+ [ 1 + ( 3 1)
2
]} : 13
= { 8 + [ 1 + 2
2
]} : 13
= { 8 + [ 1 + 4]} : 13
= { 8 + 5} : 13
= 13 : 13
= 1
Bài 1.47 :
1 + 2( a+ b) 4
3
Thay a = 25 và b = 9 vào biu thc ta có :
1+ 2.(25 + 9) 64
= 1 + 2. 34 64
= 1 + 68 64
= 69 64
= 5
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
Trang 70
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 1.48 ; Bài 1.49
Bài 1.48 :
Trong c năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được s chiếc ti vi là :
( 1 264 + 164 . 4) : 12 = 160 ( ti vi)
Đáp số : 160 ti vi.
Bài 1.49 :
18. 350 + (105-30-18).170+ 30.(105-30)
Din tích sàn cn lát : ( 105 30) m
2
;
Tng tin công là : (105-30). 30 ( nghìn đồng) ;
18m
2
g loi 1 có g: 18. 350 ( nghìn đng) ;
Còn li [(105-30)-18] m
2
g loi 2 có giá là : [(105-30)-18].170 (nghìn đồng)
Tng chi phí : (105-30). 30 + 18. 350 + [(105-30)-18].170 = 18 240 ( nghìn đng)
Đáp số :18 240 000 đng.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
- Phương pháp quan
sát:
- Báo cáo thc
hin công vic.
Trang 71
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
1. Nhim v nhân
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã hc t Bài 1 đến Bài 7.
- Xem trước các bài tp phn Luyn tp chung và Ôn tập chương I.
- Làm trước các bài tp 1.50; 1.52; 1.53; 1.56.
2. Nhim v theo t
- Thiết kế đ duy theo sáng to riêng ca mỗi nhóm đ tng hp kiến thc t
Bài 1 -> i 7 ( GV hướng dn 4 nhóm các ni dung ln cn hoàn thành) trình bày
ra giy A0 hoc A1 và báo cáo vào bui hc sau.
Trang 72
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 11 + 12 : LUYN TP CHUNGÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b
kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã hc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng đã hoàn thành trước đó.
+ Giúp HS trong việc gii và trình bày giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu.
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp; sn phẩm đồ duy theo t GV đã giao từ bui
hc trước.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 73
a) Mc tiêu:
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 1->Bài 7.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các nhóm
khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: đồ duy đầy đủ ni dung kiến thc t i 1 -> Bài 7 mt ch
đầy đủ, ngn gn, trc quan.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp lý)
Trang 74
- c 2: Thc hin nhim v: Đi din 1 nhóm trình bày, c nhóm khác chú ý
lắng nghe đ đưa ra nhn xét, b sung.
- c 3: o cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét b sung ni dung
cho c nm khác.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu ca các nhóm HS, trên cơ
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha bài tp i 1.51; i 1.52 ; 1.53 đã đc giao về nhà làm t
các buổi trước. ( 4 HS lên bng)
- GV u cu HS hoàn thành các bài tập chưa m xong ( GV có th đến tng bàn
quan t giúp đ HS). HS nào xong ri s làm các bài tp Cui chương I : Bài
1.54 ; 1.55 ; 1.56 ; 1.57.
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn t, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 1.51 : ( SGK- tr27)
a) 3
3
: 3
2
= 3
1
b) 5
4
: 5
2
= 5
2
c) 8
3
. 8
2
= 8
5
d) 5
4
. 5
3
.5
2
= 5
9
Bài 1.52 :
Trang 75
S
tpHHCN
= Chu vi đáy. Chiều cao = (a + b) . 2 . c + 2. a. b
Thay a = 5 ; b =4 và c = 3 vào biểu thức ta được :
S
tpHHCN
= (5 + 4) . 2 . 3 + 2. 5. 4 = 9.2.3 + 2.5.4 = 54 + 40 = 94
Bài 1.53 :
a) 110 7
2
+ 22 : 2 = 110 49 + 11 = 61 + 11 = 72
b) 9. ( 8
2
15) = 9. ( 64 -15) = 9 . 49 = 441
c) 5.8 ( 17 + 8) : 5 = 40 25 : 5 = 40 5 = 35
d) 75 :3 + 6 . 9
2
= 25 + 6. 81 = 25 + 486 = 511
Bài 1.54 : a = 15 267 021 908
a) Số a có 11 chữ số.
Tập hợp c chữ số của a là A = { 0 ; 1 ; 2 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9}
b) Chữ số hàng triệu là 7.
c) Trong a có hai chữ số 1 :
+ Chữ số 1 nằm ở hàng nghìn có giá trị là 1 000.
+ Chữ số 1 nằm ở hàng chục tỉ có giá trị là 10 000 000 000.
Bài 1.55 :
a) Số 2 020 là số liền sau của 2 019 , là số liền trước của 2 021.
b) Số liền trước của a là a – 1 ; số lin sau của a là a + 1.
c) Trong các số tự nhiên, bất cứ số nào cũng số liền sau. Số 0 không số liền
trước.
Bài 1.56 :
a.
2 1 7 5 9
× 1 8 6 2
4 3 5 1 8
1 3 0 5 5 4
1 7 4 0 7 2
Trang 76
b) c)
Bài 1.57 :
21. [( 1 245 + 987 ) : 2
3
15 . 12] + 21
= 21 . [ 2232 : 8 180 ] + 21
= 21 . [ 279 180 ] + 21
= 21. 99 + 21
= 21 ( 99 + 1)
= 21 . 100 = 2100
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
Trang 77
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 1.44 ; 1.45 (SGK tr24) ;
1.58 ; 1.59 ( SGK tr 28)
Bài 1.44 :
Thời gian đ Mt Tri tiêu th mt lượng khí hydren khối lượng bng khi
ợng Trái Đất là :
6. 10
20
: 6 . 10
6
= 10
14
( s)
Đáp số : 10
14
giây.
Bài 1.45 :
S tế bào hng cầu được to ra mi gi :
25 . 10
5
. 3600 = 9 . 10
9
( tế bào)
Đáp số : 9. 10
9
tế bào.
Bài 1.58 :
320 = 45 . 7 + 5
=> Nhà trường cn thuê ít nht 7 + 1 = 8 xe đ đủ ch ngi cho tt c hc sinh.
Bài 1.59 :
a) Tng s vé cn bán ca phòng chiếu phim đó : 18 18 = 324 ( vé)
S vé không bán được ti th 6 là: 324 - 10 550 000 : 50 000 =324211=113 ( vé)
b) S tiền bán vé thu đưc ngày th 7 là : 324  = 16 200 000 ( đồng).
c) S tiền bán vé thu được ngày ch nht là : ( 324 41) . 50 000 = 14 150 000 (
đồng)
Trang 78
- GV nhậnt, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh g
sn phm hc tp ca các
HS khác.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp hỏi đáp.
- đồ tư duy
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã hc.
Trang 79
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Tìm hiểu trước chương mới và đọc trước bài mới Quan h chia hết và tính
cht”.
Trang 80
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II: TÍNH CHẤT CHIA HẾT TRONG TẬP
TIT 13 + 14 - §8: QUAN H CHIA HT VÀ TÍNH CHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: + Quan h chia hết, khái niệm ước và bi, kí hiu chia hết.
+ Tính chia hết ca mt tng cho mt s.
- Hiu và biết cách s dng các kí hiu ” , “
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tìm c ước và bội của một số tự nhiên, đặc bit những số tnhiên nhỏ d
nhận biết như số chẵn, số chia hết hco 3, cho 5 hoặc cho 9.
+ Vận dụng kiến thức để giải bài toán và giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : Đồng hc tp; Ôn li phép chia hết, phép chia có dư.
Trang 81
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu khái quát v trí, vai trò của chương II.
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu qua ni dung s hc trong chương II: Chương II tng cng 7
bài, trong đó 5 bài hc, mt bài luyn tp chung 1 bài ôn tập chương hc
trong 15 tiết.
Trong chương II, chúng ta s ôn luyn, tng hp mt cách h thng v
tính chia hết trong tp hp các s t nhiên. Đó các tính cht chia hết ca
mt tng ( hiu); Các du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Tìm hiu v mt s khái nim: S nguyên t hp số; Ước và bội; Ước
chung và UCLN; Bi chung và BCNN.
ớc đu vn dng được các kiến thức đã học đ gii c bài toán vào gii
quyết mt sô vn đ trong thc tin.
+ GV đt vấn đề vào bài: “Trong đt tng kết HKI, lớp 6A đưc Hi cha m hc
sinh thưởng 50 cái bút. Trường lại thưởng thêm cho lp 4 hp bút na ( s t
trong mi hộp nnhau). Các bạn đề ngh chia đều phần thưởng cho 4 t. Nếu
không biết s t trong mi hp, ta th chia đu s bút đó cho 4 tổ đưc
không?
Trang 82
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý lng nghe , tho lun nhóm d đoán
tr li
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu ca HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: “Để biết ta có th chia đều s bút đó cho 4 t đưc không?
Cách chia như thé nào? Ta sẽm hiu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Quan h chia hết
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái nim chia hết và biết s dng kí hiệu ” ; “
+ Hình thành khái niệm ước và bi ca mt s t nhiên và cách tìm ưc và bi.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin phép chia 15 : 3 và 16
: 3
xét xem phép chia nào phép chia hết,
phép chia nào là phép chia có dư.
+ GV yêu cầu HS đc to Hp kiến thc
+ GV yêu cầu HS đin du ; trong
mc câu hi ?.
1. Quan h chia hết
Cho hai s t nhiên a và b ( b 0).
+ Nếu k N : a = kb, ta nói a
chia hết cho b và kí hiu là a b
+ Nếu a không chia hết cho b ta
hiu a b.
VD: 15 = 3 . 5 => 15 3
Trang 83
+ GV lưu ý tính cht trong mục trao đổi kinh
nghiệm đ cập đến tính cht chia hết ca mt
tích: Trong một tích, nếu mt tha s
chia hết cho mt s thì tích chia hết cho s
đó”
+ GV th đặt câu hi v vic th chia
đều nhanh” 12 gói ko cho các HS trong t
mà không cn biết s ko.
+ GV dn dt hình thành khái nim mi là
ước bi ca mt s t nhiên.
+ GV có th ly thêm nhiu ví d khác.
+ GV yêu cu HS tr li và gii thích bn
Vuông hay Tròn đúng?
( GV gợi ý: Đ giải thích 6 không ưc ca
15, ta thc hin phép chia 15 cho 6)
+ GV cho HS tìm hiểu cách tìm ước bi
qua vic thc hiện các HĐ1HĐ2.
HĐ1: Lần t chia 12 cho các s t 1 đến
12, em hãy viết tp hp tt c các ước ca 12.
HĐ2: Bng cách nn 8 vi 0; 1; 2; ... em
y viết các bi ca 8 nh hơn 80.
+ GV kết lun tập các ước ca 12 và tp các
bi ca 8 nh hơn 80.
+ GV yêu cu HS là Ví d 2.
+ HS vn dng kiến thc hoàn thành Luyn
tp 1
16 : 3 = 5 dư 1 => 16 3
?
24 6
35 5
45 10
42 4
Ví d 1:
Vit s ko 12. 35. 35 5
nên ( 12.35) 5, do đó Việt th
chia đu s ko cho mi t.
* Ước và bi:
- Nếu a chia hết cho b, ta nói b
ước ca a và a là bi ca b.
Ta hiu Ư(a) là tp hợp các ước
ca a và B(b) là tp hp các bi
ca b.
VD: 15 3 => Ta nói 3 ước ca
15 và 15 là bi ca 3.
?:
Bn Vuông tr li đúng. 15 6
=> 5 là ước ca 15.
* Cách tìm ước và bi:
+ Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
+ B (8) = { 8; 16; 24; 32; 40; 48;
56; 64; 72}
- Mun tìm các ước ca a ( a> 1),
Trang 84
+ GV cho HS làm vic theo nhóm hoàn thành
Th thách nh. ( GV thưởng cho nhóm m
nhanh nht). GV cho HS liệt kê c ước t
đó chọn các s php.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông qua
vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn xét
và b sung cho nhau
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV chính
xác a gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Khái nim chia hết; Ước và Bi; ch
tìm Ước và Bi.
ta lần lượt chia a cho các s t
nhiên t 1 -> a, ta ln lượt chia a
cho các s t nhiên t 1 đến a đ
xem a chia hết cho nhng s nào
thì c s đó là ước ca a.
- Ta th tìm các bi ca mt s
khác 0 bng cách nhân lần lượt s
đó vi 0; 1; 2; 3;..
Ví d 2:
a) Ta thy 15 chia hết cho 1; 3; 5;
15 nên Ư ( 15) = { 1; 3; 5; 15}
b) Các bi ca 6 nh hơn 30 là: 0;
6; 12; 18; 24.
Luyn tp 1
a) Ư ( 20 ) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20}
b) Các bi nh hơn 50 của 4 là:
4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40;
44; 48.
Th thách nh:
Ba s là 2; 4; 6.
Hoạt đng 2: Tính cht chia hết ca mt tng
a) Mc tiêu:
+ HS hình thành tính cht chia hết ca mt tng.
Trang 85
b) Ni dung: HS quan sát SGK, chú ý lng nghe tìm hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu
c) Sn phm: Hs nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao
nhim v:
+ GV cho HS tìm hiu ni
dung qua HĐ3 và HĐ4.
+ GV t ra kết lun cho HS
rút ra kết lun.
+GV th cho HS m thêm
hoạt động v tính cht chia hết
ca mt tng ( 3 s; 4 s) hay
v nh cht chia hết ca mt
hiu.
+ GV hướng dn, cho HS làm
Ví d 3.
+ GV cho HS hoàn thành
Luyn tp 2 ( Gi HS trình
bày bảng, dưới lp làm v) ->
GV rút ra kết lun.
+ GV yêu cu HS làm Vn
dng 1 làm bài vào v và gi
1 HS lên trình bày li gii. (
2. Tính cht chia hết ca mt tng.
* Trường hp chia hết:
+ 15 5 ; 25 5
=> 15 + 25 = 40 5
+ 7 7 ; 14 7 ; 21 7
=> 7 + 14 + 21 = 42 7
- Nếu tt c các s hng ca mt tổng đu chia
hết cho cùng mt s thì tng chia hết cho s đó.
Nếu a m và b m thì ( a+b) m
Nếu a m b m và c m thì ( a + b +
c) m
Chú ý: Tính chất 1 cũng đúng với mt hiu
chng hn 30 3 và 18 3
=> ( 30 18) 3
Ví d 3:
Vì 6 3, 15 3 và 30 3 nên (6 + 15 + 30) 3
Luyn tp 2:
a) Vì:

Trang 86
GV gi ý).
+ GV cho HS thc hin HĐ5
HĐ6.
+ GV t ra kết lun cho HS
rút ra kết lun.( GV có th cho
HS làm thêm hoạt động v
tính cht không chia hết ca
mt tng 3 s, 4 s hay v tính
cht kng chia hết ca mt
hiu.
+ GV hướng dn cách trình
bày li gii cho HS, ri cho
HS áp dng tính cht chia hết
để gii bài toán.
+ GV yêu cu HS vn dng
kiến thc va học đ gii bài
toán m đầu gi mt em tr
li.
+ HS cng c vic áp dng
tính cht chia hết ca mt tng
qua Vn dng 2.
+ GV t chc lp thành các
nhóm đ cng c tính cht
chia hết ca mt tng qua
Tranh lun.
- c 2: Thc hin nhim
v:

=> (24 + 48) 4
b) Vì:
48 6
12 6
36 6
=> ( 48 + 12 - 36 ) 6
Vn dng 1:
Vì 21 7 nên để ( 21 + x) 7 thì x 7.
Do đó x { 14; 28}
* Trường hp không chia hết:
+ 10 5 ; 9 5
=> (10 + 9) = 19 5
+ 8 4 ; 10 4
=> ( 10 + 8) = 18 4
Nếu mt s hng ca mt tng không chia
hết cho mt s đã cho, các số hng còn lại đu
chia hết cho s đó thì tng không chia hết cho
s đã cho.
Nếu a m và b m thì (a + b) m.
Nếu a m, b m và c m thì ( a + b + c)
m.
Chú ý: Tính chất 2 cũng đúng với mt hiu,
Trang 87
+ HS chú ý lng nghe, hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát, ging, phân
tích, lưu ý và tr giúp nếu cn.
- c 3: o cáo, tho
lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn
thành các yêu cu.
+ ng vi mi phn luyn
tp, vn dng, mt HS lên
bng cha, c hc sinh khác
làm vào v.
- c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh giá
v thái đ, qtrình làm vic,
kết qu hoạt đng và cht kiến
thc.
chng hn:
45 5 và 7 5 => ( 45 -7) 5
15 4 và 8 4 => ( 15 -8) 4
Ví d 4:
Vì 5 5; 45 5 và 2019 5
=> ( 5 + 45 + 2019 ) 5
Ví d 5:
s t trong c hp bút bng nhau nên tng
s bút trong 4 hp là mt s chia hết cho 4.
50 không chia hết cho 4 nên tng s bút lp 6A
được thưởng kng chia đều được cho 4 t.
Luyn tp 3:
a) Vì 20 5 và 81 5
=> (20 + 81) 5
b) Vì 34 4 ; 28 4 và 12 4
=> ( 34 + 28 -12) 4
Vn dng 3:
20 5; 45 5 nên đ 20 + 45 + x không chia
hết cho 5 thì x 5. Do đó x { 39; 54}.
Tranh lun:
Bạn Tròn nói đúng. 3 và 5 không chia hết
cho 4 nhưng 3 + 5 li chia hết cho 4.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
Trang 88
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 2.2 ; 2.3 ; 2.5 ; 2.6 SGK - tr7
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Bài 2.2 :
16 ; 24 là bi ca 4.
Bài 2.3 : x, y N
a) x B(7) và x < 70
=> x { 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 }
b) y Ư ( 50) và y > 5
=> y { 10 ; 25}
Bài 2.5 :
a) Vì 100 8 và 40 8 => (100 - 40) 8
b) Vì 80 8 và 16 8 => ( 80 16) 8
Bài 2.6 :
a) Vì 219 . 7 7 và 8 7 => Khẳng đnh 219. 7 + 8 chia hết cho 7 sai.
b) Vì 8 . 12 3 và 9 3 => Khẳng định 8 . 12 + 9 chia hết cho 3 đúng.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
Trang 89
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2.7 ; 2.8 ; 2.9
Bài 2.7 :
S nhóm
S người mt nhóm
4
10
5
8
6
8
5
10
4
Bài 2.8 :
S ngưi trong mt nmước của 45. Các ưc ca 45 là 1 ; 3 ; 5 ; 9 ; 14 ; 45.
s ngưi trong một nhóm không vượt quá 10 ít nht 2 nên s người trong
mt nm ch có th là 3 ; 5 hoc 9.
Bài 2.9 :
a) Vì 56 8 nên x 8. Do đó x = 24.
b) Vì 60 6 nên x 6. Do đó x { 22; 45}.
Trang 90
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Chun b bài mới “Du hiu chia hết
Trang 91
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 15 + 16 - §9: DU HIU CHIA HT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các du hiu chia hết.
- Nhn biết mt s chia hết cho 2; 5; 3 và 9.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 đxác định xem một số
chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : Đồng hc tp; Ôn tp v phép chia hết và phép chia dư.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 92
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đề qua bài toán: “Tìm số dư của phép chia 71 001 cho 9?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS hoán thành bài toán ra np.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu ca HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: mt cách khác, kng thc hin phép chia, chúng ta
có th biết được 71 001 có chia hết cho 9 không. Đ biết được đó là cách nào?” =>
Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Du hiu chia hết cho 2, cho 5.
a) Mc tiêu:
+ HS nhận ra được mt stn cùng là 0 thì luôn chia hết cho c 2 và 5.
+ HS nhận ra được du hiu chia hết cho 2 và 5.
+ Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
Trang 93
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho mt vài s, có tn cùng là 0 (có th
ging hoc khác sách), yêu cu HS kim tra
có chia hết cho 2 và 5 hay không.
+ GV yêu cu HS thc hin HĐ1, 2.
+ Cho HS kết lun ni dung trong Hp kiến
thc.
+ GV cho HS đc d 1 để cng c kiến
thc va hc v du hiu chia hết cho 2
cho 5 Phân tích.
+ GV yêu cu HS m hiu ví d 2 và trình
bày li gii ý a mu trên bảng. Tương tự HS
t trình bày ý b.
+ GV yêu cu HS hoạt đng cá nhân cng c
qua Luyn tp 1 (GV gi 2 HS lên bng trình
bày mi câu.)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
1. Du hiu chia hết cho 2, cho 5
+ Các s ch s tn cùng 0, 2,
4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và ch
nhng s đó mới chia hết cho 2.
+ Các s có tn cùng là 0 hoc 5 thì
chia hết cho 5 ch nhng s đó
mi chia hết cho 5.
Ví d 1: SGK - tr 34
Ví d 2:
a) 1985 + 2020
1985 có tn cùng là 5 => 1985 2
2020 tn cùng 0 nên chia hết
cho 2.
Vy tng 1985 + 2020 không chia
hết cho 2.
b) 1 968 - 1930
+ 1968 tn cùng 8 nên 1968
=> 1968 2.
+ 1930 tn cùng 0 nên 1930
=> 1930 2.
Vy Hiu 1968 -1930 2.
Luyn tp 1:
Trang 94
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV chính
xác a và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 2 và 5.
1.
a) 1954 + 1975
+ 1954 có tn cùng là 4
=> 1954 2.
+ 1975 có tn cùng là 5
=> 1975 2.
b) 2020 938
+ 2020 có tn cùng là 0 => 2020 2
+ 938 có tn cùng là 8 => 938 2
Vy tng 2020 - 938 2.
2.
a) 1945 + 2020
+ 1945 có tn cùng là 5 => 1945 5
+ 2020 có tn cùng là 0 => 2020 5
Vy 1945 + 2020 5.
b) 1954 -1930
+ 1954 có tn cùng là 4 => 1954 5
+ 1930 tn cùng 0 => 1930
5
Vy 1954 1930 2.
Hoạt đng 2: Du hiu chia hết cho 9, cho 3.
a) Mc tiêu:
Trang 95
+ Định hướng HS vào mi quan h gia mt s chia hết cho 9 và tng các ch s
ca nó.
+ HS nhận ra được c s có tng các ch s chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
+ Cng c, vn dng du hiu chia hết cho 9 đ gii quyết bài toán đt vấn đ
đầu bài hc.
+ HS nhận ra được c s có tng các ch s chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
+ Cng c, áp dng du hiu chia hết cho 3.
+ Phát triển tư duy cho HS thông qua mt bài toán áp dng kiến thc tng hp.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
a. Du hiu chia hết cho 9
+ GV nêu vấn đề: “Hà nhn thy s 180 chia
hết cho 9 tng các ch s ca là 1 + 8
+ 9 cũng chia hết cho 9. Liu nhng s chia
hết cho 9 đều có tính chất này không?”
+ GV yêu cu HS thc hin HĐ3, 4.
+ Cho HS kết lun ni dung trong Hp kiến
thc. => GV nhn mnh li kết lun ri ly
d cho HS d hình dung, và cho mi HS
2. Du hiu chia hết cho 9, cho 3
a. Du hiu chia hết cho 9
Các s tng c ch s chia hết
cho 9 thì chia hết cho 9 và ch
nhng s đó mới chia hết cho 9.
VD: 12492 9
(vì 1 + 2 + 4 + 9 + 2 = 18 9)
Luyn tp 2:
* là 6 vì 1 + 2 + 6 = 9 9
=> 126 9
Trang 96
t ly thêm ví d riêng ca mình.
+ GV cho HS đc d 3 và gi 1 HS gii
thích li tình hung m đu.
+ GV cho 1 HS trình bày Luyn tp 2 (HS
t làm GV t ra kết lun; GV th cho
HS thêm các ví d v s có nhiu ch s.)
+ GV gọi HS đọc đ bài Vn dng và áp
dng du hiu chia hết cho 9 hoàn thành bài
toán thc tế. ( HS t làm; GV đưa ra kết
lun)
b. Du hiu chia hết cho 3:
+ GV yêu cu HS thc hin HĐ5HĐ6.
+ Cho HS kết lun ni dung trong Hp kiến
thc => GV nhn mnh li kết lun ri ly ví
d cho HS d hình dung, và cho mi HS t
ly thêm ví d riêng ca mình.
+ GV cho HS đọc d 4 ( GV phân tích
trình bày li gii mẫu để HS nm rõ)
+ GV yêu cu HS áp dng du hiu chia hết
cho 3 hoàn thành Luyn tp 3. ( HS t m,
GV đưa kết lun).
+ GV chia nhóm thi đua hoàn thành Th
thách nh. ( Gv thưởng cho nhóm nào làm
đúng và nhanh nht).
- c 2: Thc hin nhim v:
Vn dng:
1 + 0 + 8 = 9 9
Bác ng dân trồng được s cây
da là:
108 : 9 + 1 = 13 ( cây)
Đáp số: 13y da.
b. Du hiu chia hết cho 3
Các s tng các ch s chia hết
cho 3 thì chia hết cho 3 và ch
nhng s đó mới chia hết cho 3.
VD: 12345 3
( vì 1+ 2 + 3 + 4 + 5 = 15 3)
Luyn tp 3:
* là 1; 4 hoc 7. Vì:
1 + 2 + 1 + 5 = 9 3
=> 1215 3
1 + 2 + 4 + 5 = 12 3
=> 1245 3
1 + 2 + 7 + 5 = 15 3
=> 1275 3
Th thách nh:
nhiều phương án, chng hn
bn lần lượt đi qua ô chứa c
s 21, 15, 2020, 72, 123, 136, 1245.
Trang 97
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV chính
xác a và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 9 và du hiu
chia hết cho 3.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 2.10 ; 2.11 ; 2.14 SGK tr37
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 2.10 :
+ c s chia hết cho 2 : 324 ; 248 ; 2020 ( vì các s đó tận cùng các s
chn.)
+ Các s chia hêt scho 5 là : 2020 và 2025 ( vì các s đó có tn cùng là 0 và 5
Bài 2.11 :
Trang 98
+ c s chia hết cho 3 : 450 ; 123 ; 2019 và 2025 ( vì các s đó tổng các
ch s chia hết cho 3).
+ Các s chia hết cho 9 : 450 ; 2025 ( 2 s đó tổng các ch s chia hết cho
9).
Bài 2.14 :
a) * { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
b) * { 0 ; 3 ; 6 ; 9}
c) * { 0 ; 5}
d) * { 6 }
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2.12 ; 2.13 .
Bài 2.12: Cô không chia nhóm được như vy. Vì 290 không chia hết cho 9.
Bài 2.13: Vì 162 chia hết cho 9 nên các đội đu có d 9 hc sinh.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Trang 99
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh và ôn li Các du hiu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Đọc hiu thêm mục Em có biết?” cuối bài ( SGK tr37)
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 2.15; 2.16
- Chun b bài mới “S nguyên t”.
Trang 100
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 17 + 18 - §10: S NGUYÊN T
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v s nguyên t, hp s cách phan tích mt s
t nhiên lớn hơn 1 ra tha s nguyên t.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nhận biết được một số nguyên tố, hợp số.
+ Phân tích được một số t nhiên lớn hơn 1 ra thừa số ngun tố trong những
trường hợp đơn giản.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án, chun b sẵn đáp án bng 2.1 ( trình chiếu hoc bn
giy)
2 - HS : Đồng hc tp; Giấy, kéo thước k.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 101
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thúgợi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m vấn đề khái nim s nguyên t s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đ qua bài toán: “M mua mt hoa 11 bông hoa hng. Bn
Mai giúp m cm các ng hoa này vào c l nh sao cho s hoa trong mi l
như nhau. Mai nhn thy kng th cm đu s bông hoa này vào các l hoa (mi
l có nhiều hơn 1 ng) cho dù s l hoa 2; 3; 4; 5; ... Nhưng nếu b ra 1 bông
còn 10 bông thì li cắm đều được vào 2 l, mi l5 bông hoa.
Vy, s 11 s 10 có khác nhau, điều này có liên quan đến s các ước ca
chúng không ?
+ GV cho HS thc hành ct mt mnh giy thành 11 mnh giy nh cho HS hot
động:
B ra mt mảnh thì chia đưc thành 2, thành 5.
B ra 2 mnh thì chia đưc thành 3.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, tho luận nhóm và suy đoán, gii thích.
+ HS thc hành ct theo HD ca GV.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu ca HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Trang 102
Hoạt đng 1: S nguyên t và hp s
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được khái nim s nguyên t, hp s.
+ Vn dng du hiu chia hết để kim tra s nào hp s s nào s nguyên
t.
+ Giải thích đươc mt s ln là hp s bng cách s dng du hiu chia hết và phát
trin kh năng suy luận cho HS.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cu HS thc hin lần lượt các
HĐ1; HĐ2; HĐ3
+ GV t chc chia lp thành 4 nhóm cho HS
thc hin HĐ1, HĐ2, HĐ3 bng cách yêu
cu tng nhóm HS v li bng 2.1 vào bng
nhóm và t đin vào bng 2.1.
+ Yêu cầu c nhóm điền các s hai ưc
nhiều hơn hai ước vào bng do GV k sn
trên bng.
+ GV phân tích, cho HS đc kết lun ni
dung trong Hp kiến thc.
1. S nguyên t hp s
Chia nhóm c s t nhiên theo
s ước
S
Các ước
S ước
2
1; 2
2
3
1; 3
2
4
1; 2; 4
3
5
1; 5
2
6
1; 2; 3; 6
4
Trang 103
+ GV yêu cu 2 HS lên bảng đin các s
nguyên t, hp s vào bảng mà GV đã k sn
trên bng.
+ GV cho hs nhận xét và đưa ra kết lun.
+ GV yêu cu HS nhc li du hiu chia hết
cho 2 5. T đó chỉ ra s nào s nguyên
t hay hp s.
+ GV phân ch cha mu cho HS d
1.
+ GV yêu cu HS t làm và gi mt HS lên
bng trình bày li gii.
+ GV đưa ra kết lun.
+ GV t chc cho HS thc hiện Thử thách
nhỏ” bằng ch chia nhóm và thi đua xem
nhóm nào làm nhanh nht. ( Kết hp vi
ng nói ca nhân vật để tra bng s nguyên
t nh hơn 1000.
+ GV đưa ra các kết luận đúng sai ca tng
phương án.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
7
1; 7
2
8
1; 2; 4; 8
4
9
1; 3; 9
3
10
1; 2; 5; 10
4
11
1; 11
2
+ S nguyên t s t nhiên ln
n 1, ch hai ước 1 chính
nó.
+ Hp s là s t nhiên ln hơn 1,
có nhiều hơn hai ưc.
* Chú ý: S 0 và s 1 không s
nguyên t và không là hp s.
Luyn tp 1:
S nguyên t
Hp s
11; 7; 5; 3; 2
10; 9; 8; 6; 4
Ví d 1:
a) S 1975 có tn cùng 5 nên
chia hết cho 5. Do đó, ngoài hai
ước 1 1975 nó còn thêm
ước là 5. Vy 1975 là hp s.
b) S 17 ch có hai ưc 1 và 17
nên là s nguyên t.
Luyn tp 2:
Trang 104
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV chính
xác a và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 2 và 5.
a) S 1930 có tn cùng 0 nên
chia hết cho 2 và 5. Do đó, ngoài
hai ước 1 và 1930 nó còn
thêm hai ước là 2 5. Vy 1930 là
hp s.
b) S 23 s nguyên t vì ch
có hai ước là 1 và 23.
Th thách nh
Hà có th đi như sau:
7 - 19 - 13 - 11 - 23 - 29 - 31 - 41
17 2.
Hoạt đng 2: Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
a) Mc tiêu:
+ Ôn li khái niệm ước và tha s để khái nim tha s nguyên t.
+ Phân tích mt s ra tha s nguyên t đồ y và sơ đ ct.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV th viết mt tích 12 = 2 × 6
2. Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
* Phân tích mt s t nhiên ra tha s
Trang 105
yêu cu HS tr li câu hi: Vai
trò ca 2 là gì trong tích và 2 là s
nguyên t hay hp s?
=> T đó đưa ra khái niệm tha s
nguyên t.
+ GV thuyết trình ging cho HS, sau
đó yêu cầu HS tr li câu hi ? ( để
kiểm tra xem HS đã hiu được vn
đề phân tích mt s ra tha s
nguyên t hay không? )
+ GV cho HS trao đi, tho lun
phn tranh luận đưa ra kết lun:
Vuông đúng.
+ GV kết lun hình 2.1 s phân
tích ra tha s nguyên t theo đ
cây.( GV ging phân ch cho HS
hiu biết ch m PP phân tích
theo sơ đ cây.)
+ GV yêu cu HS m ? điền các
s thay các dấu ? trong sơ đồ cây.
+ GV thuyết trình ging cho HS
hiu biết cách làm PP phân tích
theo sơ đ ct.
+ GV choHS rút ra nhn xét.
+ GV nêu câu hi ?
+ GV yêu cu HS làm và trình bày
nguyên t:
- Mi hp s đều th phân tích được
thành tích ca các tha s nguyên t.
VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 2
3
.3
- Người ta quy ước dng phân tích ra tha
s nguyên t ca mt s nguyên t chính
nó.
VD: 3 = 3; 11 = 11.
- Khi phân tích mt s ra tha s nguyên t,
trong kết qu ta thường viết các tha s theo
th t t đến ln viết tích các tha s
giống nhau dưới dạng lũy tha.
?:
Việt phân ch chưa đúng 4 không phi
tha s nguyên t.
Viết li: 60 = 3 × 2
2
× 5
* Phương pháp phân tích theo sơ đ cây:
=> 24 = 2
3
.3
Trang 106
Ví d 2 vào v.
+ GV yêu cu HS t m Luyn tp
3 yêu cu hai HS lên bng trình
bày li gii.
-> GV kết luận tính đúng sai của li
giải đó.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc hin yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh:
GV chính xác hóa gi 1 hc sinh
nhc li ni dung chính: Phương
pháp phân tích ra tha s nguyên t:
+ Phương pháp phân tích theo đ
cây.
+ Phương pháp phân tích theo đ
ct.
=> 24 = 2
3
.3
?:
* Phương pháp phân tích theo sơ đ ct:
Vy 24 = 2
3
. 3
* Nhn xét: Trong hai cách phân tích s 24
ra tha s nguyên t, nếu viết các tha s
nguyên t theo th t t đến ln và ch
các tha s nguyên t giống nhau i dng
lũy tha thì phân tích bng cách nào, ta
cũng nhận được cùng mt kết qu.
?:
Trang 107
Ví d 2:
Luyn tp 3:
a) b)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 2.19 ; 2.18 ; 2.17 ; 2.21 SGK tr41
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 2.19 :
a) Ước nguyên t ca 30 là 5 và 6. Sai vì 6 là hp s
b) Tích ca hai s nguyên t bt kì luôn là s l. Sai 2.3 = 6 s chn
c) Ước nguyên t nh nht ca s chn là 2. Đúng
Trang 108
d) Mi bi của 3 đều là hp s. Sai vì bi ca 3 là 3 là s nguyên t.
e) Mi s chẵn đều là hp s. Sai vì 2 là s chn và 2 không phi là hp s.
Bài 2.18 :
Kết qu ca Nam sai. Vì 4 và 51 là hp s, không phi là s nguyên t.
Sa li : 120 = 2
3
.3.5 ; 102 = 2.3.17
Bài 2.17 :
70 = 2.5.7
115 = 5.23
Bài 2.21 :
A = 4
4
. 9
5
= (2
2
)
4
. (3
2
)
5
= 2
8
.3
10
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2.23; 2.24.
Bài 2.23: S ngưi trong nhóm ln n 1 là ưc ca 30. Do đó số ngưi trong
mt nm là 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 hoc 30.
Bài 2.24: Ta có 33 = 1.33 = 3.11
Do đó có 4 cách :
Trang 109
33 chiến sĩ thành 1 hàng ;
33 hàng, mi hàng 1 chiến ;
3 hàng, mi hàng có 11 chiến sĩ ;
11 hàng, mi hàng có 3 chiến sĩ .
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
Trang 110
- Xem li bài luyn tp phân tích mt s ra tha s nguyên t bng 2 cách: theo
sơ đ cây và sơ đ ct.
- Đọc hiu thêm mục Em có biết?” cuối bài ( SGK tr40)
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 2.20; 2.22
- Xem trước các bài tp phần “Luyn tp chung
Trang 111
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 19: LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS cng c , rèn luyện kĩ năng:
+ Tìm các ước và bi.
+ Vn dng tính cht chia hết ca mt tng.
+ Vn dng du hiu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
+ Phân tích mt s t nhiên nh thành tích các tha s nguyên t theo sơ đ cây
sơ đ ct.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao năng giải toán.
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 112
1 - GV: SGK, giáo án tài liu.
2 - HS : SGK; đ dùng hc tp.
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t Bài 8 -> bài 10.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t bài 8 ->bài 10.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hỏi đáp HS kiến thc t Bài 8 -> Bài 10:
Khái niệm ước bội; Cách tìm ưc và bi ca mt s? Tính cht chia hết
ca mt tng.
Du hiu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Khái nim s nguyên t hp s; Cách phân tích mt s ra tha s nguyên
t.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV mi 1 HS phát biểu đi vi mi 1 câu hi.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của các HS, trên cơ s đó
cho c em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 113
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: d 3+ Bài 2.25 ; 2.26 ; 2.27- tr43-
SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn t, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Ví d 3 :
Sơ đ cây
Vy 140 = 2
2
.5.7
Sơ đ ct :
Bài 2.25 :
140
5
28
0
2
14
0
2
7
140
2
70
2
35
5
7
7
1
Trang 114
a) S cn viết chia hết cho 5 t gi thiết, ch s tn cùng 0 hoc 5. Vy
các s cn tìm là : 510 ; 150 ; 310 ; 130 ; 350 ; 530 ; 105 ; 305 ; 315 ; 351 ; 513 ;
531.
b) S cn viết chia hết cho 3 nên tng các ch s ca nó phi chia hết cho 3. T gi
thiết, ta viết s cn tìm là 510 ; 501 ; 105 ; 150 ; 135 ; 153 ; 315 ; 513 ; 531.
Bài 2.26 :
A = 4
2
.6
3
= (2
2
)
2
. (2.3)
3
= 2
4
.2
3
.3
3
= 2
7
.3
3
B = 9
2
. 15
2
= (3
2
)
2
. (3.5)
2
= 3
4
.3
2
.5
2
= 3
6
.5
2
Bài 2.27:
a) Vì 100 4 nên x 4. Do đó x {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20}
b) Vì 18 9 ; 90 9 nên x 9. Do đó x {0 ; 9 ; 18}
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành c bài tp vn dng : d 1 + i 2.28 + 2.29
(SGK- tr43)
Ví d 1 :
Do xếp 36 bạn thành c hàng đu nhau nên s bn trong mi hàng phải là ước ca
36.
Trang 115
Ta có Ư(36) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 9 ; 12 ; 18 ; 36}
mi hàng t 3 đến 12 bn nên s bn trong mi hàng chth : 3 ; 4 ; 6 ;
9 ; 12.
Do đó, ta có 5 cách xếp tha mãn yêu cầu đề ài, c th :
S bn mi hàng
3
4
6
9
12
S hàng
12
9
6
4
3
Bài 2.28 :
S ngưi mi nm phi lớn hơn 3 và là ưc ca 40.
Ư(40) = {1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 8 ; 10 ; 20 ; 40} nên mi nhóm th 4 ; 5 ; 8 ; 10 ;
20 hoặc 40 ngưi.
Bài 2.29 :
Các cp nguyên t sinh đôi nh hơn 40 : 3 và 5 ; 5 và 7 ; 11 13 ; 17 và 19 ; 19
29 và 31.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Trang 116
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc t đầu chương II ti gi
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Chun b bài mới “ Ước chung, ước chung ln nht”.
Trang 117
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 20+ 21 - §11: ƯỚC CHUNG, ƯC CHUNG LN NHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v ước chung, ước chung ln nht, phân s ti gin
và cách tìm chúng.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã
cho.
+ Rút gọn phân số về phân số tối giản.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng hc tp; Ôn tp khái nim v ước đã hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 118
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m đến ni dung cn hc v ước chung và uc chung ln nht.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đ thông qua việc cho HS đc bài toán m đầu: “Một bác th mc
mun làm k đ t hai tm g dài 18dm 30dm. c mun ct hai tm g này
thành các thanh g ng độ dài mà không đ tha mu go. Em hãy giúpc
th mộc tìm đ dài lơn nht có th ca mi thanh g đưc cắt.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, tho luận nhóm và suy đoán, gii thích.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu ca HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mi : Để giúp bác th mộc tìm được đ dài ln nht th ca
mi thanh g đưc ct, chúng ta sm hiu trong bài mi hôm nay” => Bài mới
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ước chung ước chung ln nht
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái niệm ước chung và ước chung ln nht
+ Cng c, cung cp li gii mu cho HS v bài toán tìm ƯC, ƯCLN.
+ Vn dng kiến thc v ƯC, ƯCLN đ gii quyết bài toán m đu gii quyết
bài toán thc tin
Trang 119
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim
v:
+ GV hướng dn và yêu cu HS
thc hin lần lượt các HĐ1;
HĐ2; HĐ3.
+ GV phân tích t ra kiến thc
mi trong hp kiến thc.
+ GV phân tích và trình bày
mu cho HS Ví d 1.
+ GV yêu cu HS vn dng kiến
thc va hc t gii d 2 bài
toán m đu.
+ GV yêu cầu hai HS đc cách
gii khác nhau ca Tròn
Vuông.
+ GV đưa ra kết luận như trong
hp kiến thc ( Nhn xét)
+ GV yêu cu HS tr li nhanh
1. Ước chung ước chung ln nht
* Ước chung ước chung ln nht ca hai
hay nhiu s:
+ Ư (24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư (28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
+ ƯC (24; 28) = { 1; 2; 4}
+ S ln nht trong tập ƯC (24; 28) = {4}
+ Ước chung ca hai hay nhiu s là ước ca tt
c các s đó.
+ Ước chung ln nht ca hai hay nhiu s là
s ln nht trong tp hp tt c c ước chung
ca s đó.
Kí hiu:
+ ƯC (a;b) là tp hợp các ước chung ca a và b;
+ ƯCLN (a, b) là ưc chung ln nht ca a và b.
*Chú ý: Ta ch xét ước chung ca các s kc 0.
Ví d 1:
Trang 120
?
+ GV yêu cu HS trình bày
Luyn tp 1 vào v gi mt
HS lên bng trình bày li gii.
+ GV chia lp thành các nhóm 4
HS đ gii quyết bài toán Vn
dng.
+ GV đưa ra kết luận như trong
hp kiến thc
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu
ni thông qua vic thc hin yêu
cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát
biu, nhn xét b sung cho
nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV chính xác a và gi 1 hc
sinh nhc li ni dung chính:
Ước chung và ước chung ln
nht.
Ư (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC( 18; 30) = {1; 2; 3; 6}
=> ƯCLN( 18, 30) = 6
Ví d 2:
Độ dài ln nhất ( đơn v dm) ca mi thanh g
đưc ct chính là ƯCLN (18, 30) = 6.
Vy, bác th mc nên ct các tm g thành các
thanh g dài 6dm.
* Tìm ƯCLN trong trưng hợp đặc bit:
+ Trong các s đã cho, nếu s nh nhất ước
ca các s n lại tƯCLN ca các s đã cho
chính là s nh nht y.
Nếu a b thì ƯCLN ( a , b) = b.
VD: Vì 18 6 nên ta có ƯCLN (18, 6) = 6
+ S 1 ch một ưc 1. Do đó vi mi s t
nhiên a và b, ta có:
ƯCLN ( a , 1) = 1; ƯCLN (a , b , 1) = 1
?
Ư (90) = { 1; 2; 3; 5; 6; 9; 10; 15; 18; 30; 45;
90}
Ư (10) = {1; 2; 5; 10}
=> ƯCLN ( 90 , 10) = {10}
Trang 121
Luyn tp 1:
ƯCLN (12, 15) = 3 =>Mi bn s đưc b chia
cho 12 : 3 = 4 qu ng màu xanh 15 : 3 = 5
qu ngu đ.
Vn dng 1:
s HS nam và n trong các nhóm đu bng
nhau nên s nm chính là s ước chung ca 40
và 56.
Ta có Ư(40) = { 1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 40}
Ư (36) = { 1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
=> ƯC (40; 36) = {1;2;4}
Vy có th chia thành 1, 2, 4 nhóm.
S HS nam và n trong mỗi nhóm được cho như
bng sau:
S nhóm
S nam
S n
1
36
40
2
18
20
4
9
10
Hoạt động 2: Cách tìm ước chung ln nht
a) Mc tiêu:
Trang 122
+ Gi cho HS biết mi liên h giữa ƯCLN của hai s a, b và các tha s nguyên t
chung (nếu có) ca chúng.
+ Biết cách tìm ƯCLN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
+ Biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
+ Cng c, vn dng kiến thc v tìm ƯCLN thông qua s phân tích ra tha s
nguyên t và tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN đ gii quyết bài toán thc tin.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nêu vấn đề: “Đối vi các s nh,
chúng ta th m ƯCLN của hai hay
nhiu s thông qua ch tìm ước ca tng
s sau đó tìm ƯC của c s đó và số ln
nht trong tập ƯC chính là ƯCLN của các
s đó. Nhưng đi vi các s ln rt
nhiều ước, ch tìm ƯCLN này s rt dài
mt thi gian. Chúng ta còn cách nào
khác để m ƯCLN nhanh đơn gin
n không?
Chúng ta thấy ƯCLN (a, b) ước ca a
b nên các tha s nguyên t ca
ƯCLN (a, b) tha s nguyên t chung
2. Cách tìm ước chung ln nht.
* Tìm ước chung ln nht bng cách
phân tích các s ra tha s nguyên
t:
B1: Phân tích ra tha s nguyên t;
B2: Chn ra các tha s nguyên t
chung;
B3: Lp tích các tha s đã chọn, mi
tha s ly vi s mũ nh nht. Tích
đó là ƯCLN phi tìm.
?:
45 = 3
2
.5
Trang 123
ca a b. vậy, đ m ƯCLN (a, b) ta
cn phân ch a và b ra tha s nguyên
t.”
+ GV thuyết trình giảng, hướng dn cho
HS qua ví d: Tìm ƯCLN (24,60)
B1: Phân ch các s 24 và 60 ra tha s
nguyên t, ta đưc:
24 = 2.2.2.3 = 2
3
. 3
60 = 2.2.3.5 = 2
2
. 3. 5
B2: Ta thy 2 và 3 các tha s nguyên
t chung ca 24 và 60.
B3: Trong các phân tích ra tha s
nguyên t ca 24 và 60, s nh nht
ca tha s chung 2 2, s nh
nht ca tha s chung 3 1 nên
ƯCLN(24,60) = 2
2
.3= 12
+ GV cho HS kết luận như trong hp kiến
thc phân tích, nhn mnh lại để HS
nh được các bước làm..
+ GV kiểm tra đ hiu bài ca HS bng
cách yêu cu HS tr liu hi trong ?
+ GV yêu cầu HS đc và trình bày li gii
Ví d 3 vào v.
+ GV cho HS t m và yêu cu mt HS
lên bng trình bày li gii Luyn tp 2
+ HS vn dng cách m ƯC, ƯCLN
150 = 2.3.5
2
=> ƯCLN (45, 150) = 3.5 = 15
Luyn tp 2:
36 = 2
2
.3
2
84 = 2
2
. 3. 7
=> ƯCLN (36, 84) = 2
2
. 3 = 12
Vn dng 2:
Gi: S hàng dc nhiu nht có th
xếp được là: x (hàng, x N
*
)
=> x ƯCLN (24, 28, 36)
24 = 2
3
.3
28 = 2
2
.7
36 = 2
2
.3
2
x ƯCLN (24, 28, 36) = 2
2
= 4
Vy th xếp được nhiu nht 4
hàng dc.
* Tìm ước chung t ước chung ln
nht :
B1: Tìm ƯCLN của các s đó.
B2: Tìm các ước ca ƯCLN đó.
?
ƯCLN (75, 105) = 15
=> ƯC ( 75, 105) = Ư (15) = {1; 3; 5;
15}
Trang 124
trong toán và trong thc tin qua Vn
dng 2
+ GV thuyết trình, ging phân tích cho
HS cách tìm ƯC từ ƯCLN qua ví d:
Ta đã biết ƯC( 24, 28) = {1;2;4} và
ƯCLN(24, 28) = 4
Ta thy 1; 2; 4 là tt c các ước ca 4.
+ GV phân tích rút ra kết luận ntrong
Hp kiến thức, sau đó cho HS đc li kết
lun.
+ GV kiểm tra độ hiu bài bng cách yêu
cu HS tr li câu hi trong ?
+ HS t đọc và trình bày li gii d 4
vào v.
+ GV chia nhóm mỗi nm 4 HS đ tho
lun, gii quyết bài toán Th Thách nh
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li
Ví d 4: SGK tr 46
Th thách nh:
a) Gi s tiền để mua mt là: x
(nghìn đồng, x N
*
, 2< x <10).
=> x ƯC ( 56, 28, 42, 98)
56 = 2
3
.7
28 = 2
2
.7
42 = 2.3.7
98 = 2.7
2
=> ƯCLN (56, 28, 42, 98) = 2.7 =
14=> ƯC ( 56, 28, 42, 98) = Ư (14) =
{1; 2; 7; 14}
Vì 2 < x <10 => x {7}
Vy G tin mt vé th là 7000
đồng.
b) S hc sinh ngày Th Hai đóng tiền
là:
56 000 : 7000 = 8 (hc sinh)
S hc sinh ngày Th Ba đóng tiền là:
28 000 : 7000 = 4 (hc sinh)
S hc sinh ngày th Tư đóng tin là:
42 000 : 7000 =6 (hc sinh)
S hc sinh ngày th Năm đóng tin
là:
Trang 125
ni dung chính: Cách tìm ƯCLN bng
cách phân tích ra tha s nguyên t;
Cách tìm ước chung t ƯCLN
98 000 : 7000 = 14 ( hc sinh)
Tng s hc sinh tham gia chuyến đi
là:
8 + 4 + 6 + 14= 32 ( hc sinh)
Vy 32 hc sinh tham gia chuyến
đi.
Hoạt đng 3: Rút gn v phân s ti gin
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết phân s ti gin và biết cách rút gn v phân s ti gin.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV thuyết trình, phân tích, ging
cho HS ch vn dng ƯCLN đ rút
gn v phân s ti gin.
+ GV nêu d, phân ch c th
cho HS d hình dung hơn, sau đó
cho HS t ly ví udj và thc hin t
gn.
+ GV yêu cầu HS đc trình bày
3. Rút gn v phân s ti gin
Vn dụng ƯCLN đ rút gn phân s ti
gin.
+ Ta rút gn phân s bng cách chia c t
mu ca phân s đó cho một ước chung
khác 1 (nếu có).
+ Phân s
đưc gi là phân s ti gin nếu
a b không ưc chung nào khác 1,
nghĩa là ƯCLN ( a, b) = 1.
Trang 126
li gii vào v d 5.
+ GV yêu cu HS m Luyn tp
gi hai HS n bng trình bày li
gii.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc hin yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV chính xác hóa gi 1 hc sinh
nhc li ni dung chính: Vn dng
ƯCLN để rút gn v phân s ti
gin.
VD:



+ Để đưa một phân s chưa tối gin
v
phân s ti gin, ta chia c t và mu cho
ƯCLN(a,b).
VD:


chưa tối giản và ƯCLN(18, 30) = 6
=>




Ta có:
là phân s ti gin.
?:


chưa là phân số ti gin.
ƯCLN (16,10) = 2
=>




Ta có:
là phân s ti gin.
Ví d 5: SGK-tr47
* Chú ý: Nếu ƯCLN( a, b) = 1 thì hai s a,
b được gi là hai s nguyên t cùng nhau.
Luyn tp 3:
a)





(vì ƯCLN (90,27) = 9 )
Trang 127
b)




C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 2.30 + 2.33 + 2.34 (tr48 - SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn t, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 2.30 :
a) ƯC ( 30 ,45)
30 = 2.3.5
45 = 3
2
.5
=> ƯCLN (30 , 45) = 3.5 = 15
=> ƯC (30,45) = Ư (15) = {1 ; 3 ; 5 ; 15}
b) ƯC ( 42, 70)
42 = 2.3.7
70 =2.5.7
=> ƯCLN (42,70) = 2.7 = 14
=> ƯC ( 42, 70) = Ư (14) = {1 ; 2 ; 7 ; 14}
Trang 128
Bài 2.33 :
a) a = 72 = 2
3
.3
2
b = 96 = 2
5
.3
b) ƯCLN (a,b) = 2
3
.3=24
=> ƯC (a, b) = Ư (24) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}
Bài 2.34 :
a)






( vì ƯCLN (50,85) = 5)
b)


là phân s ti giản vì ƯCLN ( 23, 81) = 1
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2.35- SGK tr48
- GV cho HS đc và tìm hiu thm phn « Em có biết » - SGK tr48
Bài 2.35 :
VD :
+18 và 35 đu là hp số, nhưng ƯCLN(18,35) = 1
+ 27 và 16 đu là hp s, những ƯCLN ( 27,16) = 1
Trang 129
+ 15 và 49 đu là hp s, nhưng ƯCLN (15, 49) = 1
+ …….
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Đọc và ghi nh ni dung chính ca bài.
- Vn dng kiến thc làm bài tp 2.31 + 2.32
- Chun b bài mới “ Bi chung, bi chung nh nht”.
Trang 130
Trang 131
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 22+ 23 - §12: BI CHUNG, BI CHUNG NH NHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v bi chung, bi chung nh nht, ng dng ca
bi chung nh nhất đ quy đồng mu các phân s.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho.
+ Sử dụng BCNN để quy đồng mẫu số, cộng trừ các phân số.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng hc tp; Ôn tp khái nim v bi đã học.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 132
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m đến ni dung cn hc v bi chung và bi chung nh nht.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đ thông qua việc cho HS đc bài toán m đầu: “Mai cần mua đĩa
giy, cc giấy để chun b cho mt ba tic sinh nhật. Đĩa cc được đóng thành
tng i vi s ng mi loại khác nhau: gói 4 cái đĩa i 6 cái cc. Ca hàng
ch bán tng i kng bán l. Mai mun mua s đĩa số cc bng nhau thì
phi mua ít nht bao nhiêu gói mi loại?
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, tho luận nhóm và suy đoán, gii thích.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu ca HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới : Đ giúp Mai mua được s đĩa và số cc bng nhau, chúng
ta sm hiu trong bài mới hôm nay” => Bài mới
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Bi chung và bi chung nh nht
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái nim bi chung và bi chung nh nht.
+ Cng c, cung cp li gii mu cho HS v bài toán tìm BC, BCNN.
+ Vn dng kiến thc v BC, BCNN đ gii quyết bài toán m đu gii quyết
bài toán thc tin
Trang 133
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim
v:
+ GV hướng dn và yêu cu HS
thc hin lần lượt các HĐ1;
HĐ2; HĐ3.
+ GV phân tích t ra kiến thc
mi trong hp kiến thc.
+ GV gii thích kí hiu BC
(a,b), BCNN (a,b).
+ GV phân tích và trình bày
mu cho HS Ví d 1.
+ GV yêu cu HS vn dng kiến
thc va hc t gii d 2 bài
toán m đu.
+ GV yêu cầu hai HS đc cách
gii khác nhau ca Tròn
Vuông.
+ GV đưa ra kết luận như trong
1. Bi chung và bi chung nh nht
* Bi chung bi chung nh nht ca hai
hay nhiu s:
+ B (6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54;
60; 66; 72;…}
B (9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72;…. }
+ BC (6; 9) = {0; 18; 36; 54; 72;… }
+ S nh nht khác 0 trong tp BC (6; 9) = {18}
+ Bi chung ca hai hay nhiu s là bi ca tt
c các s đó.
+ Bi chung ln nht ca hai hay nhiu s s
nh nht khác 0 trong tp hp tt c các bi
chung ca các s đó.
Kí hiu:
+ BC (a;b) là tp hp các bi chung ca a và b;
+ BCNN (a, b) là ước chung nh nht ca a và
b.
Trang 134
hp kiến thc ( Nhn xét) và
GV yêu cu HS tr li nhanh ?
+ GV yêu cu 2 HS lên bng
trình bày li gii ý a) b)
Luyn tp 1 và các HS kc t
làm bài vào v.
+ GV yêu cu HS gii bài toán
Vn dng.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu
ni thông qua vic thc hin yêu
cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát
biu, nhn xét b sung cho
nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV chính xác a và gi 1 hc
sinh nhc li ni dung chính:
Ước chung và ước chung ln
nht.
*Chú ý: Ta ch xét bi chung ca các s khác 0.
Ví d 1:
B (4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;…}
B (6) = {0; 12; 18; 24; 30; …}
BC( 4; 6) = {0; 12; 24; …}
=> BCNN( 4, 6) = 12
Ví d 2:
Để mua cùng s ng n i mi loi thì n BC
(4,6).
Để mua ít nht thì n = BCNN (4, 6) =12.
Vy Mai th mua ít nht 12 cái mi loi hay
mua 3 gói đĩa và 2i cc.
* Tìm BCNN trong tng hợp đặc bit:
+ Trong các s đã cho, nếu s ln nht bi
ca các s n li tBCNN ca c s đã cho
chính là s ln nht y.
Nếu a b thì BCNN ( a , b) = a.
VD: Vì 21 7 nên ta có BCNN (7, 21) = 21
+ Mi s t nhiên đu bi ca 1. Do đó mọi
s t nhiên a và b ( khác 0), ta có:
BCNN ( a , 1) = a; BCNN (a , b , 1) = BCNN (a
, b)
?
B (36) = { 0; 36; 72; 108; 144;…}
Trang 135
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90;
99; 108; 117; 126; 135; 144; …}
=> BCNN ( 36 , 9) = {36}
Luyn tp 1:
a) B (6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; …}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;...}
=> BCNN (6 , 8) = {24}
b) B (8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72;
80;...}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81;
90;…}
B(72) = { 0; 72; 144; …}
=> BCNN (8, 9, 72) = {72}
Vn dng :
Gi s tháng ít nht ln tiếp theo hai máy
cùng bảo dưỡng là: x ( tháng, x N
*
)
=> x BCNN ( 6,9)
Ta có B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; …}
=> BCNN (6; 9) = {18}
Vy sau ít nht 18 tháng thai máy lại được
bảo dưỡng trong cùng mt tháng. C th
tháng 11 năm sau, hai máy mi cùng bảo dưỡng.
Trang 136
Hoạt đng 2: Cách tìm bi chung nh nht
a) Mc tiêu:
+ Gi cho HS biết mi liên h gia BCNN ca hai s a, bcác tha s nguyên t
chung, riêng (nếu có) ca chúng.
+ Biết cách tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
+ Biết cách tìm BC t BCNN.
+ Cng c, vn dng kiến thc v tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s
nguyên t và tìm BC t BCNN đ gii quyết bài toán thc tin.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nêu vấn đề: “Đối vi các s nh,
chúng ta th m BCNN ca hai hay
nhiu s thông qua cách tìm bi ca tng
s sau đó m BC của các s đó và s nh
nht trong tp BC chính BCNN ca các
s đó. Nhưng đi vi c s ln, bi ca
chúng rt ln, cách tìm BCNN này s rt
dài và mt thi gian. Chúng ta n cách
nào khác đ tìm BCNN nhanh d dàng
n không?
2. Cách tìm bi chung nh nht.
* Tìm bi chung nh nht bng cách
phân tích các s ra tha s nguyên
t:
B1: Phân tích ra tha s nguyên t;
B2: Chn ra các tha s nguyên t
chung riêng;
B3: Lp tích các tha s đã chọn, mi
tha s ly vi s ln nht. Tích
đóBCNN cn tìm.
Trang 137
Chúng ta thy BCNN (a, b) bi ca a
b nên ta phân tích mi s ra tha s
nguyên t chung riêng ca các s đó.
vậy, đ tìm BCNN (a, b) ta cn phân
tích a và b ra tha s nguyên t.”
+ GV thuyết trình giảng, hướng dn cho
HS qua ví d: Tìm BCNN (75, 90)
B1: Phân ch các s 75 và 90 ra tha s
nguyên t, ta đưc:
75 = 3.5.5 = 3. 5
2
90 = 2.3.3.5 = 2. 3
2
. 5
B2: Ta thy các tha s chung 3 5,
tha s riêng là 2.
B3: S lớn nht ca 3 2, s lớn
nht ca 5 là 2, s lớn nht ca 2 là 1.
=> BCNN (75,90) = 2.3
2
.5
2
= 450
+ GV cho HS kết luận như trong hp kiến
thc phân tích, nhn mnh lại để HS
nh được các bước làm..
+ GV kiểm tra đ hiu bài ca HS bng
cách yêu cu HS tr liu hi trong ?
+ GV yêu cầu HS đc và trình bày li gii
Ví d 3 vào v.
+ GV thuyết trình, ging phân tích cho
HS cách tìm BC t BCNN qua ví d:
Ta đã biết BC (4,6)={0; 12; 24; …}
?:
9 = 3
2
15 = 3.5
=> BCNN (9, 15) = 3
2
.5 = 45
Ví d 3: SGK tr 51
* Tìm ước chung t ước chung ln
nht :
B1: Tìm BCNN ca các s đó.
B2: Tìm các bi ca BCNN đó.
?
BCNN (8, 6) = 24
=> BC ( 8, 6) = B (24) = {0; 24; 48;
72; 96; 120;…}
Ví d 4: SGK tr 51
Luyn tp 2:
15 = 3.5
54 = 2. 3
3
=> BCNN (15, 54) = 2.3
3
.5 = 270
=> BC nh hơn 1000 của 15 và 54 =
{270; 540; 810}
Th thách nh:
a) Gi thi gian ba xe xut bến cùng
mt lúc là x (pt, x N
*
).
=> x BC ( 15, 9, 10)
Trang 138
BCNN(4, 6) = 12
Ta thy các s là bi chung của 4 và 6 đều
là bi ca 12.
+ GV phân tích rút ra kết luận ntrong
Hp kiến thức, sau đó cho HS đc li kết
lun.
+ GV kiểm tra độ hiu bài bng cách yêu
cu HS tr li câu hi trong ?
+ HS t đọc và trình bày li gii d 4
vào v.
+ HS t làm trình bày li gii Luyn
tp 2 vào v.
+ GV chia nhóm mỗi nm 4 HS đ tho
lun, gii quyết bài toán Th Thách nh
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li
ni dung chính: Cách tìm ƯCLN bng
cách phân tích ra tha s nguyên t;
15 = 3.5
9 = 3
2
10 = 2.5
=> BCNN (15, 9, 10) = 2.3
2
.5 = 90
=> BC (15, 9, 10) = B(90) = {0; 90;
180; 270; 360; …}
=> C sau 90 phút t ba xe li xut
bến cùng mt lúc.
Vy t 10h35 đến 22h các xe xut bến
cùng c vào các gi: 12h05; 13h35;
15h05; 16h35; 18h05; 19h35; 21h05.
Trang 139
Cách tìm ước chung t ƯCLN.
Hoạt động 3: Quy đồng mu các phân s
a) Mc tiêu:
+ Vận dunng cách tìm BCNN đ quy đng mu hai phân s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV thuyết trình, phân tích, ging
cho HS cách vn dng BCNN đ
tìm mu chung ca hai phân s.
+ GV kiểm tra đ hiu bài thông
qua yêu cu HS tr li câu hi trong
?
+ GV yêu cầu HS đc trình bày
li gii d 5 vào v.
+ GV phân tích, trình bày mu Ví d
6 cho HS.
+ GV yêu cu HS trình bày Luyn
tp 3 vào v.
- c 2: Thc hin nhim v:
3. Quy đng mu các phân s
Vn dụng BCNN đ m mu chung ca
hai phân s.
+ Để quy đng mu hai phân s
, ta
tìm mu chung ca hai phân s đó. Thông
thường ta nên chn mu chung bi chung
nh nht ca hai mu.
VD: Để quy đng mu hai phân s

,
ta làm như sau:
Ta có BCNN(8,12) = 24
nên




Trang 140
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc hin yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV chính xác hóa gi 1 hc sinh
nhc li ni dung chính: Vn dng
BCNN đ quy đồng mu các phân
s.





?
Ta có: BCNN (9,15) = 45
Nên









Ví d 5:
Ta có: BCNN (8, 9, 6) = 72
Nên











Ví d 6: SGK-tr52
Luyn tp 3:
1. Quy đng mu các phân s sau:
a) Ta có: BCNN ( 12, 15) = 60










b) Ta có: BCNN (7, 9, 12) = 252




Trang 141









2.
a) BCNN ( 8, 24) = 24



Vy
+

=

+

=


=

b) BCNN (16,12) = 48
=>










Vy

-

=


-


=

C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 2.38 + 2.39 + 2.44 (tr53 - SGK).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn t, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Trang 142
Bài 2.38 :
a) BCNN ( 30 ,45)
30 = 2.3.5
45 = 3
2
.5
=> BCNN (30 , 45) = 2.3
2
.5 = 90
b) BCNN (18, 27, 45)
18 = 2.3
2
27 = 3
3
45 = 3
2
.5
=> BCNN (18, 27, 45) = 2 . 3
3
.5 = 270
Bài 2.39 :
a = BCNN (28 , 32)
28 = 2
2
.7
32 = 2
2
.8
=> a = BCNN (28 , 32) = 2
2
.7.8 = 224
Bài 2.44 :
a) BCNN (11, 7) = 77
=>









Trang 143
Vy

+
=


+


=


- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2.40 + 2.42 - SGK tr53
- GV cho HS đc và tìm hiu thm phn « Em có biết » - SGK tr53
Bài 2.40 :
Gi : S hc sinh lp 6A là x ( hc sinh, x N
*
, 30 x 40)
=> x BC (3, 4, 9)
3 = 3
4 = 2
2
9 = 3
2
=> BCNN ( 3, 4, 9) = 2
2
.3
2
= 36
=> x BC (3, 4, 9) = B(36) = {0 ; 36 ;72 ; …}
Vì 30 x 40
=> x = 36
Vy S hc sinh lp 6A là 36 hc sinh.
Bài 2.42 :
Trang 144
Gi : Thi gian ít nht Cún vừa được đi dạo, vừa được tm là : x ( ngày, x N
*
)
=> x BCNN ( 2, 7) = 2. 7 = 14
Vy sau 14 ngày na, Cún vừa được đi do, vừa được tm.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Đọc và ghi nh ni dung chính ca bài.
Trang 145
- Xem trước bài tp phầnLuyn tp chung”.
- Vn dng kiến thc làm bài tp 2.43 (SGK- tr53) + 2.46+ 2.49 (SGK tr 55).
Trang 146
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 24: LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS cng c , rèn luyện kĩ năng:
+ Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
+ Tìm ƯCLN và BCNN.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vn dụng ƯCLN và BCNN trong mt s bài toán thc tin.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, Chun b trước bng trong bài 2.45 ra giy A1 hoc
bng ph.
2 - HS : SGK; đ dùng hc tp.
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 147
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc : ch tìm ƯCLN và BCNN ; ch tìm
ƯC thông qua ƯCLN; Cách tìm BC t BCNN.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc bài 11 + 12
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hỏi đáp HS kiến thc Bài 10 + 11
c bước tìm ƯCLN.
ch tìm ƯC thông qua ƯCLN.
c bước tìm BCNN.
ch tìm BC t BCNN.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV mi 1 HS phát biểu đi vi mi 1 câu hi.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của các HS, trên cơ s đó
cho c em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV u cu HS hoàn thành các bài tp: Ví d 2 (SGK tr54)+ Bài 2.45 ; 2.46 ;
2.47 (tr55- SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
Trang 148
- HS nhn t, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Ví d 2 : SGK- tr54
S t nhiên a ln nht cn tìm chính là ƯCLN (18, 45, 135)
18 = 2.3
2
45 = 3
2
.5
135 = 3
3
.5
Do đó ƯCLN (18, 45, 135) = 3
2
= 9.
Bài 2.45 :
a
9
34
120
15
2 987
b
12
51
70
28
1
ƯCLN (a, b)
3
17
10
1
1
BCNN (a, b)
36
102
840
420
2987
ƯCLN (a, b) . BCNN (a, b)
108
1734
8400
420
2987
a . b
108
1734
8400
420
2987
=> ƯCLN (a, b) . BCNN (a, b) = a . b ( GV lưu ý rút ra nhận xét cho HS đ HS
ng dng làm bài tp)
Bài 2.46 :
a) ƯCLN ( 3. 5
2
, 5
2
.7) = 5
2
= 25
BCNN ( 3. 5
2
, 5
2
.7) = 3. 5
2
.7 = 525
Bài 2.47 :
Trang 149
a) Vì ƯCLN (15, 17) = 1 =>


là phân s ti gin.
b) Vì ƯCLN ( 70, 105) = 35 =>




- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV u cu HS hoàn tnh các i tp vn dng : d 3 (SGK-tr54) + Bài
2.48 + 2.50 + 2.51 (SGK- tr55)
Ví d 3 :
Gi : Thời gian đ sau đó ba đèn cùng phát sáng ln tiếp theox( giây).
Khi đó : x = BCNN (6, 8, 10)
6 = 2.3
8 = 2
3
10 = 2.5
=> x = BCNN ( 6, 8, 10) = 2
3
.3.5 = 120
Do đó sau 120 giây = 2 phút tc vào c 6 gi 2 phút thì ba đèn li cùng phát
sáng ln tiếp theo.
Bài 2.48 : Đổi : 360 giây = 6 phút ; 420 giây = 7 phút
Gi : Thi gian h gp li nhau là : x ( pt)
Trang 150
=> x = BCNN ( 6, 7) = 42
Vy sau 42 phút h gp li nhau.
Bài 2.50 :
Gi : Độ dài ln nht có th ca thanh g : x (dm)
=> x = ƯCLN (56, 48, 40)
56 = 2
3
.7
48 = 2
4
.3
40 = 2
3
.5
=> x = ƯCLN (56, 48, 40) = 2
3
= 8 (dm)
Vậy đ dài ln nht ca thanh g là 8dm.
Bài 2.51 :
Gi : S hc sinh lp 6A là x ( hc sinh, x N
*
, x < 45)
=> x BC ( 2, 3, 7)
BCNN ( 2, 3, 7) = 42
=> x BC ( 2, 3, 7) = B(42) = { 0 ; 42 ; 84 ; …}
Mà x < 45 => x = 42 (hc sinh)
Vy lp 6A có 42 hc sinh.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan
- Báo cáo thc
Trang 151
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh g
sn phm hc tp ca các
HS khác
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
+ Phương pháp kiểm
tra ming.
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc t đầu chương II ti gi, chun b sn phẩm sơ
đồ tư duy tóm tt ni dung chương II ra giy A
1
theo t. (GV hưng dn c th ).
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm bài 2.47 2.52 (SGK
tr 55)
- Xem trước các bài tập Bài tp cui chương II”.
Trang 152
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 25: BÀI TP CUỐI CƠNG II
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b
kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã hc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng đã hoàn thành trước đó.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, PPT
2 - HS : SGK; đ ng hc tp; sn phẩm đồ duy theo t GV đã giao từ bui
hc trước.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 153
a) Mc tiêu:
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 8->Bài 12.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các nhóm
khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: Sơ đ duy đầy đ ni dung kiến thc t Bài 8 -> Bài 12 mt cách
đầy đủ, ngn gn, trc quan.
Trang 154
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
Trang 155
+ GV ch đnh đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp lý)
- c 2: Thc hin nhim v: Đi din 1 nhóm trình bày, c nhóm khác chú ý
lắng nghe đ đưa ra nhn xét, b sung.
- c 3: o cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét b sung ni dung
cho c nm khác.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu ca các nhóm HS, trên cơ
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT ôn tập chương.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha bài tp Bài 2.53 ; 2.55; 2.57; 2.60 ; 2.61 ( 5 HS lên bng)
- GV yêu cu HS i hn thành các i tp ( GV th đến tng bàn quan sát
và giúp đỡ HS).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn t, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 2.53 : ( SGK- tr56) : x { 50 ; 108 ; 189 ; 1234 ; 2019 ; 2020}
a) (x 12) 2
Vì 12 2
=> x { 50 ; 108 ; 1234 ; 2020}
b) (x 27) 3
Trang 156
Vì 27 3
=> x { 108; 189; 2019}
c) (x + 20) 5
Vì 20 5
=> x { 50 ; 2020}
d) (x + 36) 9
Vì 36 9
=> x { 108; 189}
Bài 2.55 :
a) 21 và 98
21= 3.7
98 = 2. 7
2
=> ƯCLN ( 21, 98) = 7 ; BCNN ( 21, 98) = 2.3.7
2
=294
b) 36 và 54
36 = 2
2
.2
3
54 = 2.3
3
Bài 2.57 :
a) BCNN (12, 16) = 3.4
2
= 48
=>









Vậy







Trang 157
b) BCNN (15, 9) = 3
2
.5= 45
=>









Vậy






Bài 2.60 :
mỗi số nguyên tố chỉ ước 1 và chính 79 97 hai số nguyên t
khác nhau nên ƯCLN(79, 97) = 79.97 = 7663
Bài 2.61 : a = 4 ; b =3
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2.58 ; 2.59 SGK tr56)
; 2.62 (dành cho HSG)
Gi : S túi quà Mai có th chia được nhiu nht là x ( túi, x N
*
)
=> x = ƯCLN(12, 18, 30) = 6 túi quà.
Vy Mai th chia được nhiu nht 6 túi quà. Mi túi qgm 2 qu cam, 3 qu
xoài và 5 qu .
Bài 2.59 :
Trang 158
Gi : Thi gian gn nht bác Nam s cùng làm hai vic đó là x (tháng, x N
*
)
=> x = BCNN (3, 6) = 6 ( tháng)
Vy ln gn nht tiếp theo bác y s cùng làm hai vic đó vào tháng 10 năm nay.
Bài 2.62 :
Gi s s vịt là n, khi đó n < 200
:
+ Hàng 2 xếp thấy chưa va => n kng chia hết cho 2, hay n s l. (1)
+ Hàng 3 xếp vn còn tha mt con => n : 3 dư 1. (2)
+ Hàng 4 xếp vẫn chưa tròn => n không chia hết cho 4. (3)
+ Hàng 5 xếp thiếu mt con mới đy => (n+ 1) 5. (4)
+ Xếp thành hàng 7 đp thay => n 7 (5)
T (4) ta có n+21 = (n +1) + 20 5
T (5) ta có (n+21) 7. Do ƯCLN (5, 7) = 1 => ( n +21) (5.7) tc (n+21) 35
Vì n< 200 nên n+21 <221 => n+21 {35 ; 70 ; 105 ; 140 ; 175 ; 210}
=> n {14 ; 49 ; 84 ; 119 ; 154 ; 189}
T (1) => n là s l nên n {49 ; 119; 189 }
T (2) => n = 49
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan
- Báo cáo thc
Trang 159
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh g
sn phm hc tp ca các
HS khác
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
- đồ tư duy
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Tìm hiểu trước chương mới và đọc trước bài mới Tp hp các s nguyên”.
Trang 160
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
Chương III: Tập hợp các số nguyên
TIT 26+27 - §13: TP HP C S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết đưc s nguyên dương (số dương), số nguyên âm (s âm) ý nghĩa
của chúng trong đi sng thc tế.
- Nhn biết được tp hp các s nguyên và th t trong .
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm.
+ Biểu diễn được số nguyên kng quá lớn trên trục số.
+ So sánh được hai số nguyên cho trước
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: PPT trình chiếu hoc mt s đồ vt hoc tranh nh s nguyên âm ( s
âm nói chung) và các dng c v hình ( để v trc s).
2 - HS : Đồng hc tp; có th tìm hiểu trước s nguyên âm và s âm nói chung.
Trang 161
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu khái quát v trí, vai trò của chương III.
+ HS nhn biết ban đu v s âm và s dương và thy nó xut hin trong nhng
hình ảnh, đ vt, bản tin trong đời sng.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh nh.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu qua ni dung s học trong chương III: Chương III chúng ta s m
hiu trong 14 tiết, trong đó có 5 bài hc, và các tiết luyn tp, ôn tp.
Trong chương này, chúng ta s làm quen vi s âm và s dương (thông qua
s nguyên âm, nguyên dương) cùng vi cách thc hin các phép tính (cng,
tr, nhân, chia) các s nguyên.
Tìm hiu v các quy tắc đó cho phép chuyển các phép tính s nguyên âm
v các phép nh vi s t nhiên em đã hc. ( Các quy tắc tính toán đi
vi hai s nguyên thc cht quy tắc đưa v các phép nh đi vi hai s t
nhiên, sau khi đã xác đnh du ca kết qu)
ớc đu vn dng được các kiến thức đã học đ gii c bài toán vào gii
quyết mt sô vn đ trong thc tin.
+ GV chiếu hình nh gii thiệu Đồng h đo nhit đ trong phòng”, Nhiệt kế
thy ngân vàng” và đt vấn đề: Các em thy ngoài các s quen thuộc như số t
nhiên 10, 20, 30 là nhng s dương, còn có các số vi dấu -”đứng trước, đó là các
s âm. Vy s âm ý nghĩa gì trong đi sng quan h như thế nào vi c
s đã học?”
Trang 162
- c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: T các d trên chúng ta s đi tìm hiểu hơn v tp
hp s nguyên, th t và cách so sánh các s nguyên.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Làm quen vi s nguyên âm
a) Mc tiêu:
+ T hình nh thc tế HS có th chuyn sang hình nh trc quan v s nguyên.
+ HS nhn biết s nguyên âm, s nguyên dương, tập hp c s nguyên; biết cách
đọc, viết s nguyên.
+ HS nhn biết ý nghĩa số âm trong mt s tình hung thc tế s dụng như thế
nào trong giao dch tài chính.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nhn biết và đọc viết được s nguyên âm, s nguyên dương.
+ HS hoàn thành đưc phn Luyn tp và Vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV cho HS tr li lần lượt c câu hỏi l như trong
HĐ1, HĐ2. ( GV cho HS giơ tay phát biu t do)
1. Làm quen vi s nguyên
âm
S nguyên dương, s nguyên
Trang 163
+ GV ging, phân tích đi đến Hp kết lun ( có th
cho HS đc Hp kết lun) và chú ý HS cách viết
tp hp .
+ GV nêu chú ý liên quan đến s 0 và s dương.
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 1.
+ GV chiếu cu phn tìm hiểu Khi nào người ta
ng s âm” cho c lớp cùng đọc. Vi mỗi trường
hp, giáo viên th cho mt, hai d , tương tự
2 ví d đã nêu trong sách.
+ HS t tr li hoàn thành phn ?.
+ GV yêu cu HS làm Vn dng 1 ( GV gii thích
thêm cho HS v tài khon nhân trong mt ngân
hàng).
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK và tr li theo yêu cu ca
GV
+ GV: quan sát và tr giúp các nhóm.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu d, phát biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV chính xác
a và gi 1 hc sinh nhc li tp hp s nguyên.
âm
+ Các s t nhiên ( 0) 1; 2;
3; 4; … còn được gi là c s
nguyên dương.
+ Các s -1; -2; -3; gọi
các s nguyên âm.
+ Tp hp gm c s
nguyên âm, s 0 và các s
nguyên dương được gi tp
hp s nguyên.
= { …; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2;
3;…}
* Chú ý:
1. S 0 không s nguyên
dương, cũng không s
nguyên âm.
2. Đôi khi ta còn viết thêm
dấu “+” ngay trước mt s
nguyên dương. VD: số 6 còn
viết +6.( đọc là: dương
sáu”).
Luyn tp 1:
a) VD v ba s nguyên âm và
ba s nguyên dương:
-9; -3; -55; 12; 34; 99.
b)-9 : âm chín
Trang 164
-3: âm ba
-55: âm năm năm
12: mười hai
34: ba mươi tư
99: chín mươi chín.
?: Câu nói ca Nam nghĩa
Nam đang n 10 nghìn
đồng.
Vn dng 1:
+ Ý nghĩa của s +160 000
trong tin nhn ca ông M
nghĩa là: Ông nhận được 160
000 đồng t một người nào đó
chuyn khoản đến.
+ Ý nghĩa của s âm trong tin
nhn ca ông M nghĩa là:
Ông b tr 4 000 000 do ông
thanh toán hoc chuyn tin
cho một người nào khác vi
s tiền 4 000 000 đồng.
Hoạt đng 2: Th t trong tp s nguyên
a) Mc tiêu:
+ HS nh lại đưc tia s và th t ca các s t nhiên.
+ Tìm hiu v biu din các s trên trc s và biết so sánh hai s nguyên qua v trí
đim biu din ca chúng trên trc s.
Trang 165
+ Luyện kĩ năng so sánh hai s nguyên và vn dụngnăng so sánh s nguyên âm
vào mt tình hung thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim
v:
+ GV v hình, nhc li kiến thc
cũ và dẫn dt:
Cho hai s t nhiên a b. Ta đã
biết trên tia s nếu đim a nm
trước điểm b thì a < b. Đi vi s
nguyên, điều đó còn đúng hay
không?
+ GV v hình, ging và phân tích
v trc s biu din tp hp các
s nguyên.
+ GV cho 1, 2 HS đc ni dung
kiến thc trong hp kiến thc.
+ GV yêu cu HS tr li câu hi
?.
+ GV cho HS m bài theo nhóm
rồi trao đi phn Luyn tp 2.
+ GV cho HS thc hin lần lượt
2. Th t trong tp s nguyên
* Trc s:
- Ta biu din các s 0; 1; 2; 3;.. các s
nguyên âm -1; -2; -3; … như hình 3.6.
Khi đó ta được mt trc s gc O.
- Chiu t trái sang phi chiều dương; chiu
ngưc li là chiu âm.
- Đim biu din s nguyên a gi là đim a.
- Cho hai s nguyên a và b. Trên trc s, nếu
đim a nm trước đim b ts a nh hơn số b,
hiu a < b.
?
a) Đim 2 cách gốc O 2 đơn v.
b) Đim -4 cách gốc O 4 đơn v.
Luyn tp 2:
a) Xut phát t gc O, di chuyển 5 đơn v theo
Trang 166
yêu cu của HĐ3, HĐ4. ( HS
phát biu t do y ý theo suy
nghĩ của mình)
+ GV cha, phân tích t ra kết
lun sau mỗi HĐ.
+ GV nêu chú ý v kí hiu
.
+ GV phân ch mu cho HS
d 1
+ GV yêu cu HS vn dng làm
Luyn tp 3.
+ GV cho HS hoàn thành cá
nhan Vn dng 2
+ GV cho HS t do nêu ý kiến
phn Tranh lun. GV tng kết
sau đó v phác trên bng biu
diễn đường đi của kiến A và B (
GV chú ý cho HS đ dài và
ớng đi, điểm xut phát tùy ý)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS Hoạt đng nhân hoàn
thành các yêu cu và hoàn thành
các bài tp luyn tp và vn dng
+ GV: quan t, ging, phân tích,
lưu ý và tr giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
chiều dương ta sẽ đi đến đim 5.
b) Xut phát t gc O, di chuyển 5 đơn vị theo
chiu âm ta s đi đến điểm -5.
* So sánh hai s nguyên:
+HĐ3: Trên trục s, c s nguyên âm nm
trước gc O. Ba s 0; 1 -1 theo th t t nh
đến ln là: -1; 0; 1.
+HĐ4: Có 12 < 15 => -12 > -15.
1. Mi s nguyên âm đu nh n 0, do đó nh
n mọi s nguyên dương
2. Nếu a, b hai s nguyên dương a > b thì
a < -b.
* Chú ý :
hiu a b nghĩa a > b thì a < b hoc a
= b.
Ví d 1:
a) 10 s nguyên dương. -29 s nguyên âm
nên -29 < 10;
b) Vì 57 > 1 nên -57 < - 1.
Luyn tp 3
1. Th t tăng dn ca các s đó là:
-11; -4; -3; 0; 2; 5; 9.
2. { x | -5 < x 2} = {-4; -3 ; -2; -1; 0; 1;
2}.
Trang 167
+ HS chú ý lng nghe, hoàn
thành các yêu cầu, g tay phát
biu
+ ng vi mi phn bài tp, mt
HS lên bng cha, c hc sinh
khácm vào v.
+ GV : kim tra, cha nêu kết
qu.
- c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV nhận xét, đánh giá v thái
độ, q trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
Nhng s ln hơn -1 là 0; 1; 2.
Vn dng 2:
-8 > -9 > -12 nên th t gim dn v nhit
độ ca ba thành ph tn là: Saint
Peterburg; Moscow; Vladivostok.
Tranh lun
a)+ Kiến A bò được 12 đơn vị” nghĩa
kiến A đi được 12 đơn v theo chiều dương.
+ Kiến B bò được -15 đơn vị” nghĩa là
kiến B đi được 15 đơn v theo chiu âm.
b) Em không đồng ý vi ý kiến ca An. kiến
A được quãng đường 12 đơn vị < kiến B bò
được quãng đường 15 đơn vị.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3.4 ; 3.5 ; 3.6 ( SGK tr61)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3.4 :
Bài 3.5 :
Trang 168
Cấc điểm A, B, C, D và E lần lượt biu din các s 9 ; -5 ; 5 ; 0 ; -1.
Bài 3.6:
Các s đưc sp xếp theo th t tăng dần là : -8; -7 ;-3 ; -1 ; 0 ; 4 ; 7 ; 15 ; 25.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: GV đưa ra câu hi, HS giải đáp nhanh
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3.1 ; 3.2 ; 3.3 ( SGK tr61)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3.1: ( GV gi mt s HS đng phát biểu và đọc ti ch)
Nhiệt đ mi nhit kế ch lần lượt là : -8
o
C ; 31
o
C ; 0
o
C ; -22
o
C
Bài 3.2:
a) Độ sâu trung bình ca vnh Thái Lan khong -45m và đ sâu ln nht là -80m.
b) Mùa đông Sibera ( Nga) dài và khc nghit vi nhiệt đ trung bình tháng 1-
25
o
C.
c) Năm 2012, núi lửa Harve ( Bc New Zealand) phun ra ct tro t đ sâu -700m.
Bài 3.3 :
a) Khi máy bay bay độ cao 10 000m, nhiệt độ bên ngoài th xung đến 50
o
C i 0
o
C .
b) Cá voi xanh có th lặn u 2 500m dưi mực nước bin.
Trang 169
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hot động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 170
Đồng h đo nhiệt độ trong phòng Nhit kế thy ngân vàng
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thức đã hc, t lấy được các ví d v s nguyên.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 3.24; 3.25 (SGK- tr69); 3.7; 3.8 (SGK)
- Chun b bài mới “ Phép cng và phép tr s nguyên”.
Trang 171
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 28+ 29+ 30 - §14: PHÉP CNG VÀ PHÉP TR S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các quy tc cng, tr s nguyên.
- Nhn biết được tính cht ca phép cng s nguyên.
- Nhn biết được s đối ca mt s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các quy tắc cộng, trừ số nguyên trong tính toán.
+ Vận dụng được các tính chất của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán liên quan đến cộng trừ số nguyên nội dung thực
tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Chun b v sn ( trên giy hoc tp trình chiếu) hình minh ha mt s
phép toán s s dng trong bài.
2 - HS : Chun b đy đ đ dùng hc tập nhân, đc li vấn đ biu din s
nguyên trên trc s và minh ha phép cng s t nhiên bng tia s.
Trang 172
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS nhn thc nhu cu s dng các phép tính cng, tr s nguyên. HS hiu
bài toán m đầu dẫn đến phép cng hai s âm (-3) + (-5).
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đt vấn đ qua bài toán m đầu Nhiệt đ ban ngày đnh Mẫu Sơn ( Lng
Sơn) vào một ngày mùa dông -3
o
C . Nếu ban đêm giảm thêm 5
o
C na thì nhit
độ đó sẽ là bao nhiêu?
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, suy nghĩ và tr li u hi.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Bài toán mở đầu dẫn đến phép cng hai s âm (-3) + (-
5). Để biết cách tính kết qu chính xác của bài toán trên, cũng như hiểu hơn v
các tính cht ca phép cng, phép tr, chúng ta s tìm hiu trong bài ngày hôm
nay?” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Cng hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
+ Tìm hiu v cách cng hai s nguyn âm bng cách biu din trên trc s.
+ Hình thành kĩ năng cng hai s nguyên âm.
Trang 173
+ Cng c ý nghĩa số nguyên âm và năng cng hai s nguyên âm trong bài toán
thc tế.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nhc li v minh ha phép cng hai s t
nhiên trên tia s gii thiu s âm gm hai
phn: phn du và phn s t nhiên.
+ GV cho HS thc hin lần lượt các hoạt động:
HĐ1; HĐ2.
+ GV cha, minh ha và phân tích trên bng
cho HS d hình dung.
+ GV dn dắt, đi đến quy tc cng hai s
nguyên âm trong hp kiến thc.
+ GV cho 1 s HS đc li quy tc.
+ GV lưu ý cho HS : Tng ca hai s nguyên
âm là mt s nguyên âm.
+ GV hướng dn, phân tích Ví d 1 để HS hiu
rõ quy tc.
+ GV cho 2 HS lên bng trình bày Luyn tp
1. i lp trinh bày vào v.
1. Cng hai s nguyên cùng du
Cng hai s nguyên âm
+ HĐ1: Đim A biu din s -3
+ HĐ2: Đim B biu din s-8
(-3) + (-5) = -8
* Quy tc cng hai s nguyên
âm:
Mun cng hai s nguyên âm, ta
cng phn s t nhiên ca chúng
vi nhau rồi đặt dấu -trước kết
qu.
Luyn tp 1:
(-12) + (-48) = - ( 12 + 48) = -60
Trang 174
+ GV nêu ví d và cho HS áp dng để tính
toán:
+ HS tho lun cặp đôi suy nghĩ và hoàn thành
Vn dng 1.
+ HS vn dng kiến thc hoàn thành Bài 3.9 (
GV gi 4 HS lên bng thc hin phép nh,
i lp trình bày v)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li: Quy tc cng hai s nguyên âm
(-236) + (-1 025) = - 1261
Vn dng 1:
Đim A nm độ cao:
-(135 +45) = 180 (m)
Bài 3.9:
a) (-7) + (-2) = -(7+2) = -9
b) (-8) + (-5) = - (8+5) = - 13
c) (-11) + (-7) = - (11+7) = -18
d) (-6) + (-15) = - (6 + 15) = -21
Hoạt đng 2: Cng hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết s đi ca mt s nguyên cho trước.
+ Luyện kĩ năng tìm số đi và khắc u ý nghĩa hình hc ca s đi.
+ Tìm hiu v cách cng hai s nguyên khác du bng cách biu din trên trc s.
+ Hiu quy tc cng hai s nguyên khác du và vn dng vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
Trang 175
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV phân tích kiến thc Hai s đối nhau
=> Quy tc tìm s đi ca mt s: Mun tìm
s đi ca mt s ta ch việc đổi du ca nó.
+ GV cho HS áp dng hoàn thành ?
+ GV phân tích, nêu chú ý nhn mnh
cho HS ghi nh.
+ GV cho HS áp dng hoàn thành Luyn tp
2. ( Gi 1,2 HS lên bảng làm, dưới lp làm
v)
+ GV gọi 1 HS đc bài toán m đầu trong
Tng ca hai s nguyên khác du.
+ GV cho HS thc hin lần lượt các hot
động: HĐ3, HĐ4. ( chú ý mỗi hoạt động
ng vi 1 phép cng: (-5) +3 và (-5) + 8.
+ GV phân tích, dn dt rút ra Quy tc cng
hai s nguyên khác du.
+ GV gọi 1, 2 HS đc li quy tc.
+ GV ging, phân tích mẫu ý đu Ví d 2
viết đề lên bng mi 2 HS lên thc hin,
2. Cng hai s nguyên khác du
* Hai s đối nhau
Mun tìm s đối ca mt s, ta ch
việc đổi đấu ca nó.
?.
S đối ca -4 là 4
đối ca -5 là 5
S đối ca 9 là -9
S đối ca -11 là 11
Chú ý:
1. Ta quy ưc s đi ca 0 chính
nó.
2. Tng ca hai s đốiluôn bng 0
3. S đi ca s nguyên a là a. S
đối ca a là - (-a) = a
Luyn tp 2:
S đối ca 5 là -5
S đối ca -2 là 2.
Trang 176
i lp làm vào v.
+ GV yêu cu HS t làm Luyn tp 3.
+ GV hướng dn, HS t hoàn thành bài tp
Vn dng 2.
+ GV t chức hướng dẫn cho HS trao đổi
trong lớp nhóm đôi phn Tranh lun tìm ra
câu tr li.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1
hc sinh nhc li: Quy tc cng hai s
nguyên khác du
* Tng ca hai s nguyên khác
du:
Quy tc cng hai s nguyên khác
du:
1. Hai s nguyên đi nhau thì
tng bng 0.
2. Mun cng hai s nguyên khác
dấu ( không đi nhau), ta tìm hiu
hai phn s t nhiên ca chúng ( s
ln tr s nh) rồi đặt trước hiu tìm
đưc du ca s phn s t nhiên
lớnn.
Luyn tp 3:
a) 203 + (-195) = 203 195 = 8
b) (-137) + 86 = - ( 137 -86) = -51
Vn dng 2:
Ngày m sau máy thăm hot
động độ cao:
-946 + 55 = -891 (m)
Tranh lun 2:
Tng ca hai s nguyên khác du
s âm nếu phn s t nhiên ca s
âm lớn hơn số dương và ngưc li.
Hoạt đng 3: Tính cht ca phép cng
a) Mc tiêu:
Trang 177
+ Nhn biết các tính cht ca phép cng.
+ Luyện kĩ năng áp dng các tính cht ca phép cng s nguyên đ tính hp lí.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin lần lượt c hoạt đng:
HĐ5, HĐ6.
+ GV giải thích ý nghĩa của hai cp biu thc,
dn dắt và đi đến kết lun.
+ GV phân tích các tính chất và lưu ý cho HS:
Mi s cng với 0 cũng bng chính s đó: a
+ 0 = 0 + a = a
Nói đến tng ca nhiu s nguyên tương t
như số t nhiên.
+ GV hướng dn, giải thích các bước làm cho HS
Ví d 3 đ HS linh hot các tính cht.
+ GV hướng dẫn, trao đổi hướng làm ca Luyn
tp 4 ri yêu cu 2 HS lên bng trình bày.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
2. Tính cht ca phép cng
+ HĐ5:
a + b = -7 + 11 = 4
b + a = 11 + (-7) = 4
=> a + b = b + a
+ HĐ6:
(a+ b) + c = [2 + (-4)] + (-6) =
(-2) + (-6) = -8
a + ( b+ c) = 2 + [(-4) + (-6)] =
2 + (-10) = -8
* Tính cht:
+ Giao hoán: a + b = b +a
+ Kết hp: (a +b) + c = a + (b
+ c)
Chú ý:
1. a + 0 = 0 + a = a
Trang 178
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
+ HS khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng tâm gi 1 hc sinh
nhc li: Các tính cht ca phép cng.
2. Ta nói đến tng ca nhiu s
nguyên tương t n số t
nhiên.
Luyn tp 4:
a) (-2019) + (-550) + (-451) =
[(-2019) + (-451)] + (-550) = -
2470 + (-550) = -3020
b) (-2) + 5+ (-6) + 9 = 3 + 3 = 6
Hoạt đng 4: Tr hai s nguyên
a) Mc tiêu:
+ Tìm hiu v cách thc hin phép tr ( Quy tc tr hai s nguyên)
+ Hình thành và luyện kĩ năng trừ hai s.
+Áp dng phép tr vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin lần lượt HĐ7, HĐ8
( GV gợi ý, hướng dn cho HS)
+ GV phân tích dn dt => Quy tc tr hai
4. Tr hai s nguyên
+ HĐ7:
C1: Hiu s tin lãi và s tin l là:
5 2 = 3.
Trang 179
s nguyên.
+ GV phân tích mu cho HS d 4 để HS
hiểu hơn v quy tc tr.
+ GV yêu cu 2 HS lên bng trình bày
Luyn tp 5, c HS i trình bày vào
v.
+ GV cho HS áp dng hoàn thành Vn dng
3.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1
hc sinh nhc li: Quy tc tr hai s
nguyên .
Vy cửa hàng đó lãi 3 triệu đồng.
C2:
L 2 triệu nghĩa là lãi (-2) triu
Vy cửa hàng đó lãi:
5 + (-2) = 3 ( triệu đng)
+ HĐ8:
D đoán: 3 4 = 3+ (-4)
3 5 = 3 + (-5)
Luyn tp 5:
a) 5 (-3) = 5 + 3 = 8
b) (-7) 8 = -15
Vn dng 3:
Nhiệt đ bên ngoài ca y bay
độ cao 10 000m và khi h cánh
chênh lch nhau:
27 (-48) = 75 (
o
C)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 180
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: i 3.12 ; 3.15 ; 3.16
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 3.12 :
a) 9 - (-2) = 9 + 2 = 11
b) (-7) 4 = - ( 7+4) = -11
c) 27 30 = -3
d) (-63) (-15) = - 63 + 15 = - 48
Bài 3.15 :
a) (-3) + (-2) = -5
b) (-8)-7 = - 15
c) (-35) + (-15) = -50
d) 12 (-8) = 20
Bài 3.16 :
a) 152 + (-73) (-18) - 127 b) 7 + 8 + (-9) + (-10)
= [152 (-18)] (127 +73) = 15 + (-19)
= 170 - 200 = -4
= -30
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 181
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 3.13 ; 3.14
Bài 3.13 :
a) Hai ca cách nhau : 11 - 6 = 5 (km)
b) Hai ca nô cách nhau : 11 (-6) = 17 (km)
Bài 3.14 :
a)
(-5) + 3 = -2 hoc (-5) (-3)
b)
2 + (-5) = -3 hoc 2 -5 = -3
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Trang 182
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh các quy tc cng tr s nguyên
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm i 3.26 3.28 (SGK tr69)
- Chun b bài mới “ Quy tc du ngoc
Trang 183
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 31 - §15: QUY TC DU NGOC
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được quy tc du ngoc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để biến đổi một biểu thức gồm phép cng
phép trừ khi tính toán.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: GV chun b 11 miếng bìa nh gắn nam châm đ đính lên bng t; bao
gm 9 ming bìa, trên mi miếng ghi mt ch (+a), ( +b), ( +c), (a), (b), (c), (-
a), (-b) và (-c); và 2 miếng ghi du ngoc tròn m “(“đóng”)”.
2 - HS: Chun b đầy đ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK..
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Thấy được s cn thiết ca vic b du ngoc trong mt s trường hp.
Trang 184
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nêu bài toán: Tính: (317 912) + 912
+ GV yêu cu HS thc hin tính ra giy nháp trong 2 phút.
+ GV mi mt vài HS trình bày cách làm ca mình và tng hp các cách làm khác
nhau của HS sau đó nhận xét, đánh giá.
- c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ và trình bày cách tính ra nháp.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS trình bày cách m, HS khác
nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi: “Đối vi mt biu thc du ngoặc, ta thường thc hin
các phép tính trong du ngoặc trước. Nhưng đôi khi vic b đi các du ngoc s
làm cho vic tính toán tr nên thun li hơn” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng: Quy tc du ngoc
a) Mc tiêu:
+ Làm quen vi vic b du ngoặc trong trường hp trong ngoc ch có mt s âm
( hoặc dương) và mở rng khái nim tng.
+ Khám phá và hình thành năng vận dng quy tc du ngoc trong tính toán.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
Trang 185
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim
v:
+ GV ging phân tích cho HS
cách b du ngoặc trong trưng
hp đơn gin.
+ GV kiểm tra đ hiu bài ca
HS qua vic hoàn thành phn ?
+ GV cho HS thc hin lần lượt
HĐ1, HĐ2.
+ Sau mỗi HĐ, GV hướng dn
HS nhận xét đ dn đến quy tc
tng quát.
+ GV cho 1,2 HS đc li Quy tc
du ngoc ( các bn còn lại đc
nhẩm) để ghi nh kiến thc.
+ GV phân tích mu d 1 và
ng dẫn HS đ d HS d hình
dung.
+ GV yêu cu HS vn dng quy
tc m Luyn tp 1.( 2HS lên
bng trình bày, c lp làm vào
v)
+ GV nêu phân tích Chú ý
cho HS. ( GV s dng nhng
* B du ngoặc trong trường hp đơn giản:
+ c s âm ( hay dương) trong mt dãy tính
thường được viết trong du ngoc. Nh quy tc
cng tr s nguyên, ta th viết dãy tính dưới
dng không có du ngoc.
Ví d:
2 + (-9) = 2 - 9
(-2) (-9) = -2 +9
3- (+7) + (-4) (-8) = 3 7 4 +8
+ phép tr chuyển được v phép cng nên
các dãy tính như trên cũng đưc gi mt
tng.
?
(-23) -15 (-23) + 5 + (-10)
= -23 -15 + 23 + 5 -10
= (-23+23) -15 + 5 -10
= -20
* Du ca mt s hng khi b du ngoc
+ HĐ1:
a) 4 + (12-15) = 4 + (-3) = 4 -3 =1
4 + 12 -15 = 16 -15 = 1
Trang 186
tấm a đã chun b minh ha
cho HS d hình dung)
+ GV hướng dn yêu cu 2
HS trình bày bng Luyn tp 2. (
C lp trình bày v).
+ GV cho HS trao đi, tho lun
theo nhóm 4 phn Th thách
nh.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu và hoàn thành c yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát
biu, lên bng, hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho
nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
trọng tâm lưu ý nhng sai lm
HS hay mc và gi 1 hc sinh
nhc li: Quy tc du ngoc.
=> 4 + (12-15) = 4 + 12 -15
b) 4 (12 -15) = 4- (-3) = 4+3 = 7
4 12 + 15 = -8 + 15 = 7
=> 4 (12 -15) = 4 12 + 15
+ HĐ2:Nhn xét:
Khi b du ngoc dấu “+ đằng trước,
ta gi nguyên du ca các s hng trong
ngoc.
Khi b du ngoc dấu -đằng trước,
ta phải đi du tt c các s hng trong
du ngoc: dấu “+” đi thành dấu -
ngưc li.
* Quy tc du ngoc: (SGK tr67)
Luyn tp 1:
a) ( -385 +210) + (385-217) = -385 + 210 + 385
217 = -385 + 385 + 210 -217 = -7
b) (72-1956) - (-1956 + 28)
= 72 1956 + 1956 -28= 72 -28 = 44
Chú ý:
+ Áp dng các tính cht giao hoán, kết hp,
quy tc du ngoc, trong mt biu thc, ta
th:
Thay đổi y ý v trí c s hng m theo
du ca chúng.
a-b-c = -b + a c = -c b +a
Trang 187
VD: 50 - 90 30 = - 90 + 50 30 = -30 -90 +
50 = -70
Đặt du ngoc để nm c s hng mt
cách tùy ý. Nếu trước du ngoc du
- thì phải đổi du tt c các s hng
trong ngoc.
a - b c = (a - b) - c = a - ( b+c)
VD: 50 90 30 = (50-90) -30 = 50 - (90+30)
= -70
Luyn tp 2:
a) 12 + 13 + 14 -15 - 16 -17 = (12 -15) + (13-
16) + (14-17) = (-3) + (-3) + (-3) = -9
b) (35-17) - (25-7+22) = 35 17 25 + 7 -22 =
(35-25) - (17-7) 22 = 10 -10 -22 = -22
Th thách nh:
a) Có: a - 2 - 1 = 0
-4 + b + c = 0
d + e + g = 0
Tng c s trong bng tng ca 3 kết qu
trên nên bng 0
b) a = 3 d = 1 b = 0 c = 4, e = 2 và g = -
3
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
Trang 188
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: i 3.19 ; 3.22
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 3.19 :
a) -321 + (-29) -142 (-72) = -321 29 -142 + 72 = -350 - 70 = -420
b) 214 (-36) + (-305) = 214+ 36 -305 = 250 305 = -55
Bài 3.22 :
a) 232 (581 +132 - 331) = 232 581 132 + 331 = (232 -132) (581 -331) =
100 250 = -150
b) [ 12 + (-57)] [ -57 (-12)] = 12 -57 + 57 -12 = 0
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 3.30
Bài 3.30 :
Tng các ch s c miếng bìa trong c 3 hp là 2 + 4 + 6 =12.
Vy ta chuyn sao cho tng các miếng bìa trong mi hp bng 12 : 3 = 4.
=> Ta ch cn chuyn miếng bìa có ch s 2 t hp th ba sang hp th nht
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Trang 189
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh quy tc du ngoc.
- Hoàn thành các bài tp và làm thêm Bài 3.20; Bài 3.23 và Bài 3.31
- Xem trước các bài tp phần “Luyn tập chung”
Trang 190
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 32 + 33 : LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c kiến thc t bài 13 đến bài 15.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán gắn kết các kiến thức, kĩ năng của bài học với
nhau.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy.
2 - HS: Chun b đầy đ đồ ng hc tập nhân, SGK, m đầy đ BTVN
GV đã giao.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Ghi nh cng c li kiến thc: Tp hp s nguyên, quy tc cng tr s
nguyên và quy tc du ngoc
Trang 191
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày đưc ni dung kiến thức đã hc.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV dn dắt, đặt câu hi kim tra kiến thức cũ:
u tp hp s nguyên.
Phát biu quy tc cng hai s nguyên âm. Nêu ví d.
Phát biu quy tc cng hai s nguyên khác du. Nêu ví d.
u các tính cht ca phép cng s nguyên.
Quy tc tr hai s nguyên.
Phát biu quy tc du ngoc.
- c 2: Thc hin nhim v: HS nh li kiến thức, suy ngvà tr li
- c 3: o cáo, tho lun: Đối vi mi câu hi, 1 HS đng ti ch trình bày
câu tr li, các hc sinh khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS luyn tp làm các bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha cáci tp : Bài 3.26 ; 3.28
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: i 3.27 ; 3.29
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Trang 192
Bài 3.26 :
a) S = { x Z | -3 < x 3}= { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3}
Tng các phn t ca tp hp S là : (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 = 3
b) T = { x Z | -7 < x -2} = {-6 ; -5 ; -4 ; -3 ; -2}
Tng hp phn t ca tp hp T là : (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) = -20
Bài 3.28 :
a) x = 25 => ( -314) ( 75 + 25) = -314 -100 =-414
b) x = -313 => ( -314) ( 75 -313) = -314 -75 + 313 = (-314 + 313) - 75 = -1 -75 =
-76
Bài 3.27 :
a) ( 27+86) (29-5+84) = 27 + 86 29 + 5 84 = (27 29) + ( 86 -84) + 5 = 5
b) 39 (298 -89) + 299 = 39 298 + 89 + 299 = 299 -298 + 89 + 39 = 1 + 89 + 39
= 129
Bài 3.29 :
a) 2 834 + 275 2 833 265 = (2 834 2833) + (275 265) =1 + 10 = 11
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha cáci tp vn dng : Bài 3.24 ; 3.25 ; 3.31 ( SGK-tr69)
Bài 3.24 :
a) Quang đeo kính -1 dioptre.
b) Ông ca bạn Quang đeo kính 2 dioptre.
Trang 193
Bài 3.25:
a) A biu din s 12
b) A biu din s -12
Bài 3.31:
Minh tr lời nhanh nthế do mi s trong tập đã cho đu có s đi nm trong
tập đó. Vậy không k s 0, c s còn li chia thành tng cp có tng bng 0. Vy
tng ca chúng bng 0.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 194
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh li các quy tắc đã hc.
- Làm nt các bài tập chưa hoàn thành.
- Đọc trước bài “Phép nhân s nguyên”.
Trang 195
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 34 + 35 - §16: PHÉP NHÂN S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được quy tc nhân hai s nguyên.
- Nhn biết được các tính cht ca phép nhân s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Thực hiện được phép nhân số nguyên.
+ Vận dụng được các tính chất của phép nhân để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn sử dụng các phép tính cộng, trừ,
và nhân số nguyên
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt.
2 - HS : Chun b đầy đ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 196
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS nhn thc nhu cu s dng phép nhân s nguyên.
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt vấn đề qua bài toán m đầu Để qun chi tiêu cá nhân, bn Cao dùng s
nguyên âm đ ghi vào s tay các khon chi ca mình. Cui tháng, bn Cao thy
trong s ba ln ghi -15 000 đồng. Trong ba ln y, bạn Cao đã tri tt c bao
nhiêu tiền?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS tho luận nhóm đôi, suy nghĩ và tr li câu
hi.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Bài toán mở đu dẫn đến phép nhân s nguyên âm -15
000 . 3 . Để biết cách nh kết qu chính xác của bài toán trên, ng nhiu
n v các tính cht ca phép nhân s nguyên, chúng ta s tìm hiu trong bài ngày
m nay?” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Nhân hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
+ HS nh lại định nghĩa phép nhân hai s t nhiên.
+ Tìm hiu cách nhân hai s khác du bằng cách đưa v phép cng.
+ Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai s trái du.
Trang 197
+ Giải được bài toán m đầu.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nhc li và ghi lên bng nhân
hai s t nhiên: a.b = b.a = a + a+... +
a (b s hng a)
VD:
2 . 3 = 2 + 2 + 2 = 6
GV phân tích th làm tương t đối
vi phép nhân hai s nguyên khác
du.
+ GV cho HS thc hin lần lượt các
hoạt động: HĐ1; HĐ2.
+ GV cha, và phân tích li tn
bng cho HS .
+ GV dn dắt, đi đến quy tc nhân
hai s trái du trong hp kiến thc.
+ GV cho 1 s HS đc li quy tc.
1. Nhân hai s nguyên khác du
+ HĐ1:
(-11).3= (-11) +(-11) +(-11) = -33
- ( 11.3) = - ( 11 + 11 + 11) = -33
=> -11.3 = - ( 11.3)
+ HĐ2: D đoán
5. (-7) = -35
(-6).8 = -48
* Quy tc nhân hai s nguyên khác du:
Mun nhân hai s nguyên khác du, ta
nhân phn s t nhiên ca hai s vi nhau
rồi đặt dấu “-“ trước kết qu nhận được.
Nếu m, n N
*
thì m. (-n) = (-n).m= -(m.n)
Ví d 1:
a) 25 . (-4) = -(25.4) = -100
b) (-10).11 = -(10.11) = -110
Luyn tp 1:
Trang 198
+ GV ging, phân tích mu cho HS
Ví d 1 đ HS hình dung cách làm.
+ GV lưu ý nhn mnh, khc u cho
HS : Tích hai s nguyên khác du
luôn là mt s nguyên âm.
+ GV yêu cu 3 HS lên bng trình
bày Luyn tp 1 , dưới lp trình bày
v.
+ HS trao đi tho lun hoàn thành
Vn dng 1 gii bài toán m đầu.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu và hoàn thành c yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát
biu, lên bng, hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm và gi 1 hc sinh nhc li: Quy
tc nhân hai s nguyên khác du.
1.
a) (-12).12 = -144
b) 137 . (-15) = -2 055
2.
5.(-12) = -60
Vn dng 1:
Trong ba ln y, bạn Cao đã chi tt c s
tin là:
-15 000 . 3 = -45 000 ( đng)
Hoạt đng 2: Nhân hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
+ Tìm hiu cách nhân hai s nguyên âm
Trang 199
+ Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai s âm.
+ Khc sâu quy lut v du ca mt tích hai s.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS lần lượt thc hiện hai HĐ: HĐ3,
HĐ4.
HĐ3: Quan sát ba dòng đu và nhn xét du ca
tích mi khi đi du ca mt tha s và gi
nguyên tha s còn li.
HĐ4: Da vào nhn xét HĐ3, d đoán kết qu
ca (-3) . (-7).
+ GV hướng dn, nhn mnh s đi du ca tích
hai s, mi khi đi du ch mt trong hai tha s
ca nó.
+ GV phân tích rút ra quy tc nhân hai s
nguyên âm.
+ GV phân tích và ging mu cho HS Ví d 2
2. Nhân hai s nguyên cùng
du
+ HĐ3:
Nhận xét: Khi đi du mt
tha s và gi nguyên tha s
còn lại thì tích cũng đi du.
+ HĐ4: D đoán:
(-3).(-7) = 21
* Quy tc nhân hai s
nguyên âm:
Mun nhân hai s nguyên âm,
ta nhân phân s t nhiên ca
hai s đó vi nhau.
Nếu m, n N
*
thì (-m).(-n) =
(-n).(-m) = m.n
Ví d 2:
(-10). (-15) = 10.15 = 150
Trang 200
+ GV yêu cu HS áp dng kiến thc hoàn thành
Luyn tp 2. ( 2HS lên bảng trình bày, HS dưới
lp làm vào v)
+ GV nêu chú ý và cho HS đc phn Chú ý trong
SGK (tr71).
+ GV hướng dn HS t chức trao đổi, tho lun
nhóm phn Th thách nh.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1 hc sinh
nhc li: Quy tc nhân hai s nguyên âm
Luyn tp 2:
a) (-12) .(-12) = 12. 12 = 144
b) (-137). (-15) = 137.15 = 2
055
* Chú ý: Tích ca mt s
nguyên vi 0 luôn bng 0
a.0 = 0.a = 0
Th thách nh:
Hoạt đng 3: Tính cht ca phép nhân
a) Mc tiêu:
+ Nhc li các tính cht ca phép nhân s nguyên, tương t đi vi nhân s t
nhiên.
+ Vn dng các tính cht ca phép nhân trong tính toán.
+ Luyện kĩ năng xác đnh du và tính tích ca nhiu tha s, nh nhm và nâng
cao kĩ năng gii toán.
-1
-1
1
1
1
-1
1
-1
1
-1
Trang 201
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin lần lượt các hoạt động
sau:
Tính so nh giá tr ca a.b b.a biết
a = -3, b =7
Tính và so sánh g tr ca a.(b.c)
(a.b).c biết a = 2; b = -4; c = -5.
Tính a.(b+c) và ab+ac khi a = -2, b =14,
c = -4 ( phn ?)
Sau mi hoạt động GV dn dt, phân ch t
ra tính cht ca phép nhân s nguyên.
+ GV nhn mnh tính cht ca phép nhân s
nguyên cũng tương t n các tính cht ca
phép nhân s t nhiên và tng hp các tính
chất như trong hp kiến thc.
+ GV nêu chú ý ch ca nhiu s nguyên
cũng tương t như tích của nhiu s t nhiên.
+ GV phân tích mu cách làm ý a) ca d
3 để HS hiu cách làm và cho 1 HS trình
bày ý b).
3. Tính cht ca phép nhân
+ a.b = (-3).7 = -21
b.a = 7. (-3) = -21
=> a.b = b.a
+ a.(b.c) = 2. [(-4).(-5)] = 2.20=40
(a.b).c = [2.(-4)].(-5) = 40
=> a.(b.c) = (a.b).c
+ a. (b+c) = (-2).(14-4) = (-2).10
= -20
+ ab+ac = (-2).14 + (-2).(-4) = -28
+8 = -20
=> Phép nhân s nguyên các
tính cht:
+Giao hoán: a.b =b.a
+Kết hp: a.(b.c) = (a.b).c
+Phân phi ca phép nhân đi
vi phép cng: a.(b+c)= a.b + a.c
Chú ý: Tích ca nhiu s nguyên
cũng được hiu tương tự như tích
Trang 202
+ GV hướng dn cho 2 HS lên bng trình
bày Luyn tp 3 ( dưới lp làm v).
+ GV khc sâu kiến thc cho HS: Phép nhân
cũng có tính chất phân phi đi vi phép tr:
a(b-c) = ab -ac
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ HS khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li: Các tính cht ca phép nhân.
ca nhiu s t nhiên.
Ví d 3:
a) (-25).(-17).4 = (-25).4.(-17) =
(-100) .(-17) =1700
b) (-2).(150+14) = (-2).150+ (-
2).14 = (-300)+(-28) = -328
Luyn tp 3:
1. a) P = 3.(-4).5.(-6) =(-12).(-
30)=360
b) Tích P s không thay đi nếu
đổi du tt c các tha s.
2.
4. (-39) 4..(-14) = 4.(-39+14) =
4 . (-25) = -100
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: i 3.32 ; 3.33 ; 3.34 ;3.35
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Trang 203
Bài 3.32 :
a) 24.(-25) = - (24.25) = -600
b) (-15).12 = - (15.12) = - 180
Bài 3.33 :
a) (-298).(-4) = 298.4 = 1 192
b) (-10).(-135) = 1 350
Bài 3.34 :
a) Ba tha s mang du âm, các tha s khác mang dấu dương thì tích mang du
âm.
b) Bn tha s mang du âm, các tha s khác đều dương thì tích mang du
dương.
Bài 3.35 :
a) 4. (1930 + 2019) + 4.(-2019) = 4.1930 + 4.2019 -4.2019 = 7 720
b) (-3).(-17) + 3(120-17) = 3.17 + 3.120 3.17= 3.120 = 360
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 3.37 ; 3.38
+ GV hướng dn HS i 3.37 (GV gii thiu công thc m rng tính cht phân
phi ca phép nhân đi vi phép cng trong trường hp tng 3 hoc nhiu s
hng : a(b+c+d) = ab+ac+ad trước khi HS làm bài).
Trang 204
Bài 3.37 :
a) (-8).72+8.9 (-8) = -8.(72+19-1) = (-8).90 =-720
b) (-27).1 011 -27 .(-12) + 27.(-1) = 27. (-1 011) +27.12 + 27. (-1) = 27.(-1011 +12
-1) = 27. (-1000) = -27000
Bài 3.38 :
S đim ca An là : 1.10 + 2.7 + 0.3+ 1. (-1) + 1.(-3) = 20
S đim ca Bình là :2.10+ 0.7 + 1.3 + 0. (-1)+ 2.(-3) = 17
S đim của Cường: 3.7 + 1.3 + 1.(-1) + 0. (-3) = 23
Vy bạn Cường đạt đim cao nht.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Trang 205
th)
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh các quy tc và các tính cht ca phép nhân.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm i 3.36 (SGK tr72)
- Chun b đọc m hiểu trước bài mi Phép chia hết. Ưc và bi ca mt s
nguyên
Trang 206
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 36 - §17: PHÉP CHIA HẾT. ƯỚC VÀ BI CA MT S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được quan h chia hết trong tp hp các s nguyên.
- Nhn biết được khái nim ước và bi trong tp hp các s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Thực hiện được phép chia hết của hai số nguyên.
+ Tìm được các ước và các bội của một số nguyên cho trước.
+ Tìm được các ước của hai số nguyên cho trước.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt.
2 - HS : Chun b đầy đ đồ dùng hc tp nhân, SGK, ôn tp li quan h chia
hết, ước và bi trong tpc s t nhiên.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 207
a) Mc tiêu:
+ HS nh lại ước bi ca mt s t nhiên và co s so sánh phân biệt ước bi
ca mt s nguyên.
+ Gi động cơ hc tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để suy nghĩ câu hi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS nh lại ch tìm ước bi ca mt s t nhiên và yêu cu HS gi
bài toán sau: Tìm ưc và bi ca 9 và 12.
- c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ và gii bài toán.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi 2 HS lên bảng trình bày, dưới lp m ra
nháp và nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi: “Ước bi ca mt s nguyên có gì giống và ước bi
ca mt s t nhiên chúng ta đã hc, chúng ta s tìm hiu trong bài ngày hôm
nay?” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Phép chia hết
a) Mc tiêu:
+ HS biết ch thc hin phép chia hết và rèn năng thc hin phép chia hết ca
hai s nguyên.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
Trang 208
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đưa ra định nghĩa phép chia hết trong
N sau đó thay gi thiết a, b, q N bi a, b,
q Z tương t khi định nghĩa a b trong Z.
+ GV hướng dn , phân tích mu cho HS
d 1 t đó rút ra Nhnt như SGK.
+ GV lưu ý, phân tích du ca thương cho
HS:
(+) : (+) (+)
(-) : (-) (+)
(+) : (-) (-)
(-) : (+) (-)
+ GV yêu cu HS trình bày Luyn tp 1.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu và
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV tng
1. Phép chia hết
Cho a,b Z (b 0). Nếu s
nguyên q sao cho a = b.q thì ta
phép chia hết a :b = q (a s b
chia; b s chia q thương).
Khi đó ta i a chia hết cho b, kí
hiu a:b.
Ví d 1:
a) 12 (-3) vì 12 = (-3). (-4).
Ta có 12 : (-3) = -4
b) (-35) : 7 vì -35 = 7. (-5).
Ta có -35 : 7 = -5
Luyn tp 1:
1.
135 : 9 = 15
=> Ta có: 135 : (-9) = -15;
(-135) : (-9) = 15
2.
a) (-63) :9 = -7
b) (-24) : (-8) = 3
Trang 209
quát lưu ý li kiến thc trng tâm gi 1
hc sinh nhc lại: Định nghĩa phép chia
hết
Hoạt động 2: Ước và bi
a) Mc tiêu:
+ Tìm hiu khái niệm ước và bi trong Z.
+ Biết cách tìm ước và bi ca mt s nguyên và rèn kĩ năng tìm ưc và bi.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cu 1, 2 HS nhc li khái niệm ước
bi trong N. Sau đó, tương t GV rút ra khái nim
ước và bi trong tập Z như trong hp kiến thc.
+ GV ging và phân tích mu d 2 cho HS để
HS nắm được cách trình bày và t ra nhn xét
như trong SGK.
+GV nhn mnh, khc sâu kiến thức cho HS: Đ
tìm c ước ca s nguyên a, ta tìm các ưc
dương của a cùng vi các s đi ca cng
+ GV yêu cầu HS suy nghĩ và hoàn thành d 3.
+ GV cho HS đc Chú ý trong SGK.
2. Ước và bi
Khi a b ( a, b Z, b 0), ta
còn gi a là mt bi ca b b
là mt ước ca a.
Ví d 2:
a) 3 là mt ước ca -12
(-12) 3.
b) -35 mt bi ca -7 (-
35) (-7)
Nhn xét:
1. Nếu amt bi ca b thì -a
Trang 210
+ GV cho HS trình bày Ví d 4.
+ GV cho 2 HS lên bng trình bày Luyn tp 2.
+ GV cho HS trao đi, tho lun phn Tranh
lun và t do phát biu ý kiến cá nhân.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1 hc sinh
nhc li: Khái nim ước bi; ch m ước
bi ca mt s nguyên.
cũng là một bi ca b.
2. Nếu b một ước ca a thì -
b cũng là một ước ca a.
Ví d 3:
Ư(4) = { 1; 2; 4 }
Ư (6) = { 1; 2; 3; 6}
Ví d 4:
B(7) ={0;7; 14; 21; 28;
...}
Luyn tp 2:
a) Ư(-9) ={ 1; 3; 9}
b) A = {x Z| x 4, -20 < x<
20} = { 16; 12; 8; 4; 0}
Tranh lun:
a b và b a => a = b
=> d hai s nguyên a, b
khác nhau mà a bb a :
-3 và 3; -5 và 5; ...
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 211
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: i 3.39 ; 3.40
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 3.39 :
a) 297 : (-3) = -99
b) (-396) : (-12) = 33
c) (-600) : 15 = -40
Bài 3.40 :
a) Ư (30) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30}
Ư(42) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 21 ; 42}
Ư (-50) = {1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 25 ; 50}
b) ƯC (30 , 42) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 3.41 ; 3.42
Bài 3.41 :
M = { x Z| x 4-16 x < 20} = { 16; 12; 8; 4; 0}
Bài 3.42:
Ư(15) = {1; 3; 5; 15}
Hai ước ca 15 có tng bng -4 là : -1 và -3 hoc 1 và -5.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
Trang 212
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh các khái nim v phép chia hết, ước và bội và cách tìm ước và bi
- Hoàn thành nt các bài tp.
- Chun b trước các bài tp phn Luyn tp chung, làm bài d 1; 3.44; 3.45;
3.46; 3.47; 3.48.
Trang 213
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 37 + 38 : LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c kiến thc t bài 16 và 17.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kết nối các kiến thc, năng xung quanh bốn phép tính cộng, trừ
nhân và chia.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy.
2 - HS: Chun b đầy đ đồ ng hc tập nhân, SGK, m đầy đ BTVN
GV đã giao.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Ghi nh cng c li kiến thc: Quy tc nhân hai s nguyên các tính cht;
Phép chia hết. Ước và bi ca mt s nguyên.
Trang 214
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày đưc ni dung kiến thức đã hc.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV dn dắt, đặt câu hi kim tra kiến thức cũ:
Phát biu quy tc nhân hai s ngun khác du.
Phát biu quy tc nhân hai s ngun cùng du.
u các tính cht ca phép nhân.
Khái nim phép chia hết ca s ngun.
Khái niệm ước bi ca mt s nguyên cách tìm c ưc và bi ca s
nguyên.
- c 2: Thc hin nhim v: HS nh li kiến thức, suy ngvà tr li
- c 3: o cáo, tho lun: Đối vi mi câu hi, 1 HS đng ti ch trình bày
câu tr li, các hc sinh khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS luyn tp làm các bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha cáci tp : Ví d 1, Bài 3.44 ; 3.45 ; 3.46 ; 3.47 ; 3.48
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Ví d 1 :
Trang 215
(-154). (-235) + 154. (-35) = 154 .(235-35) = 154.200 = 30 800
Bài 3.44 : P = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5)
a) Tích P mang du
b) Nếu đổi du 3 tha s của nó tích P đi du và mang du + .
Bài 3.45 :
a) (-12). (7-72) 25.(55-43) = 12.65 -25.12 = 12. (65-25) = 12.40 =480
b) (39-19) : (-2)+ (34-22).5 = 20 : (-2) + 12.5= -10 + 60 = 50
Bài 3.46 :
A = 5.4. (-3) 3.(4-3) = -63
Bài 3.47 :
a) 17.[29 (-111)] + 29.(-17) = 17.(29+111) 29.17 = 17.(29+111-29) = 17.111 =
1 887.
b) (19-20).43 +40 = -43 +40 = -3
Bài 3.48 :
a) Ư(15) = {1; 3; 5; 15}
Ư(-25) = {1; 5; 25}
b) ƯC(15,25)= {1; 5}
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha cáci tp vn dng Ví d 2 ; i 3.49
Ví d 2 :
Trang 216
Khi may theo mu mi :
+ Chiu dài vải đ may 200 b un áo nữa tăng : 2. 200 = 400 dm.
+ Chiu dài vải đ may 150 b quần áo nam tăng : (-3).150 = -450dm.
+ Chiu dài vải đ may 200 b qun áo n và 150 b quần áo nam tăng :
2.200+ (-3).150 = -50 dm.
Vy Khi may theo mu mi, chiu dài vải đ may 200 b qun áo n 150 b
qun áo nam gim 50dm = 5m.
Bài 3.49 :
Công nhân được lĩnh số tiền lương : 230. 50 000 8.10 000 = 11 420 000 (
đồng)
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Trang 217
theo nhóm, hoạt động tp
th).
- T suy ngm và t đánh
giá.
- Đánh giá đồng đng.
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp vấn đáp
( kim tra ming)
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh tt c các kiến thức đã học trong chương III chun b sn phẩm đồ
tư duy tng kết nội dung chương III ra giy A
1
theo t. (GV hướng dn c th)
- Làm nt các bài tập chưa hoàn thành.
- Xem trước ni dung Ôn tp chương III”. Cá nhân hoàn thành i 3.50; i
3.52; 3.53; 3.54 ra giy và np vào đầu bui sau.
Trang 218
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 39: BÀI TP CUỐI CƠNG III
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b
kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã hc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng đã hoàn thành trước đó.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, PPT
2 - HS : SGK; đ ng hc tp; sn phẩm đồ duy theo t GV đã giao từ bui
hc trước.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Trang 219
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 13->Bài 17.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các nhóm
khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: đồ duy đầy đủ ni dung kiến thc t i 1 -> Bài 7 mt ch
đầy đủ, ngn gn, trc quan.
Trang 220
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
Trang 221
+ GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp lý)
- c 2: Thc hin nhim v: Đi din 1 nhóm trình bày, c nhóm khác chú ý
lắng nghe đ đưa ra nhn xét, b sung.
- c 3: o cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét b sung ni dung
cho c nm khác.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu ca các nhóm HS, trên cơ
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV u cu HS cha bài tp Bài 3.52 (2HS lên bng) ; 3.53 (3HS lên bng) ;
3.54 ( 2HS lên bng) .
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
Bài 3.52 :
a) S = {x Z| -5<x 5} = { -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}
Tổng các phần tử trong tập S = 5
b) T = { x Z| -7 x<1}= {-7 ; -6 ;-5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0}
Tổng của c phần tử trong tập T = (-7) + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0
= -28
Bài 3.53 :
a) 15. (-236) + 15.235 = 15. ( -236 + 235) = 15.(-1) = -15
Trang 222
b) 237. (-28) + 28.137 = 28. (-237 + 137) = 28. (-100) = -2800
c) 38.(27-44) -27. (38-44) = 38.27 -38.44 -27.38 + 27.44 = 44. (-38 + 27) = 44. (-
11) = -484
Bài 3.54 : P = (-35).x (-15).37
a) x = 15 => P = (-35). 15 + 15.37= 15.(-35 +37) = 15.2 = 30
b) x = -37 => P = (-35) . (-37) + 15.37 = 37. ( 35 +15) = 37.50 = 1 850
- HS nhn xét, b sung giáo viên đánh giá tng kết bài m của HS u ý HS
nhng li hay mc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS trình bày ming các bài tp: i 3.50 ; 3.51 ; 3.55 ; 3.56
Bài 3.50 :
a) i lạnh nht thế giowis, nhiệt đth xung đến -60
o
C.
b) Do dch bnh, mt công ty trong mt tháng đã thu v -2 000 000 đng.
Bài 3.51: a> 0 ; b<0 ; c 1 ; d -2
Các s dương ; a ; c
Các s âm là : b ; d
Bài 3.55 :
a) Ví d : a = 5 ; b = -15 => hiu a b = 10 > a ; b.
Trang 223
b) Ví d : a = -12 ; b = -2 => hiu a b = -10 ; a < -10 < b
Bài 3.56:
Tích ca 15 s đã cho có th nhóm thành 3 nhóm, mi nhóm có 5 tha số. Theo đ,
tích ca các s trong mỗi nhóm đu s âm. Vy tích ca 15 s đã cho bằng tích
ca ba s âm nên nó có du âm.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh g
sn phm hc tp ca các
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp đánh
giá qua sn phm hc
tp.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
- đồ tư duy
Trang 224
Hs khác.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Tìm hiểu trước chương mới và đọc trước bài mới Bài 18: Hình tam giác đu.
Hình vuông. Hình lục giác đều.”
Trang 225
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG IV: MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
TIT 40 +41 + 42 - §18: HÌNH TAM GIÁC ĐU. HÌNH VUÔNG. HÌNH
LỤC GIÁC ĐỀU.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn dng các hình trong bài.
- t mt s yếu t bn của hình tam giác đu, hình vuông, hình lc giác
đều( cnh, góc, đưng chéo).
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ được hình tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
+ Tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các hình tam giác đều.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
Trang 226
+ Nghiên cứu kĩ bài học và phương pháp dy hc phù hp.
+ Chun b mt s vt liu phc v hoạt đng tri nghim: giy A
4
, kéo ct giy,
tranh nh trong bài,..
+ Sưu tầm các nh nh thc tế, video minh họa liên quan đến bài hc, các thiết b
dy hc phc v hình thành và phát triển năng lực HS.
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp: bút, b êke ( thưc thẳng, thước đo góc, êke), bút chì, ty...
+ Giy A
4
, kéo.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu khái quát v trí, vai trò ca chương IV. ( HS ớc đầu hình thành
phát trin mt s năng lực Toán hc, cm thy thú v, hào hng khi tr li câu hi
“ Học Toán đ làm gì?”)
+ To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan t hình nh trên n chiếu hoc tranh
nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình tìm được c hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu qua ni dung s học trong chương IV: Chương IV là một chương
mi hoàn toàn so với SGK trước đây. Chúng ta sẽ tìm hiu qua ba bài hc các
tiết luyn tp, ôn tập chương. Qua chương này, các em s:
Trang 227
Nhn dạng ta được mt s yếu t bn ca các hình phng quen
thuộc như hình chữ nht, hình vuông, hình bình hành..;
V đưc mt s hình phng bng các dng c hc tp.
Gii quyết được mt s vấn đ thc tin gn vi vic tính chu vi, din tích
ca mt hình phẳng đã hc.
+ GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế của các nh trong bài Nn
nhà”, “Các bức tường p bng gạch hình tam giác đu, hình lc giác đu, hình
vuông” và giới thiu.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
- c 3: Báo cáo, tho lun: HS trao đi, tho luận tìm được mt s hình nh
trong thc tế liên quan đến các hình.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đặt vấn đề dn dt HS vào bài hc mi:
Hình vuông, hình ch nhật, hình tam giác đu, hình thoi,.. là các hình phng quen
thuc trong thc tế. Chúng ta s cùng nhau tìm hiểu các đặc điểm bn ca các
hình” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình tam giác đu
a) Mc tiêu:
+ HS nhn biết được tam giác đu.
+ HS mô t đưc đỉnh, cnh , góc ca tam giác đều.
+ HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cnh của tam giác đều.
+ HS biết v tam giác đu với đ dài cạnh cho trưc.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
Trang 228
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV hướng dn cho HS thc hin lần lượt các
hoạt động: HĐ1, HĐ2 như trong SGK.
+ HĐ1:
Nhn diện tam giác đu (H4.1-SGK).
Tìm mt s hình ảnh tam giác đu trong
thc tế. (GV gi ý HS tìm những đồ dùng
quen thuộc trong đi sng hàng ngày. Sau
khi HS nêu d ca mình, GV tng hp
chiếu các hình ảnh tam giác đu trong
thc tế)
+ HĐ2: Cho tam giác đều ABC như hình 4.2:
1. Gọi tên các đỉnh, cnh, góc của tam giác đu
ABC.
2. Dùng thước thẳng đ đo so sánh các cạnh
ca tam giác ABC.
3. S dng thước đo góc đ đo so sánh các góc
1. Hình tam giác đu
+ HĐ1:
Hình b) hình tam
giác đu.
Mt s nh nh tam
giác đu trong thc tế:
bin báo nguy him,
khay tam giác xếp bóng
bi-a; Rubic tam giác
+ HĐ2:
c đỉnh: A, B, C ;
Các cnh: AB, BC, CA;
Các góc:
󰆹
,
,
󰆹
c cnh ca tam giác
ABC bng nhau.
c góc ca tam giác
ABC bng nhau và
bng 60
o
.
* Nhn xét: Trong tam giác
đều:
- Ba cnh bng nhau.
- Ba góc bng nhau bng
Trang 229
ca tam giác ABC.
( GV lưu ý HS cách đoc, đo đ dài cnh)
+ GV cho HS rút ra nhn xét v độ dài ba cạnh, độ
ln ba góc của tam giác đu.
+ GV hướng dn HS cách v theo các bước đã
ng dn phn Thc hành 1 và sau đó cho HS
thc hành v tam giác đều. (GV lưu ý HS thc
hành v và kim tra li sau khi v)
+ GV trình chiếu PPT ng dn HS cách v tam
giác đu trên màn chiếu theo các ớc đã hướng
dn cho HS d hình dung và biết cách v.
+ GV có th m rng gii thiu thêm cách v bng
thước k hoc compa.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK và tr li theo yêu cu ca
GV
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu d, phát biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét,
đánh gqtrình hc ca HS, tng quát li các
đặc điểm của tam giác đu, cách v tam giác đu
và cho HS nêu li cácc v một tam giác đu.
60
o
.
Thc hành 1:
1. V tam giác đu ABC cnh
3cm:
+ Bước 1: V đon thng AB
= 3cm.
+ c 2: Dùng ê ke góc
60
o
.
+ Bước 3: V 
= 60
o
.
Ta thy Ax By ct nhau ti
C
=> Ta được tam giác đu
ABC.
( HS t hoàn thành sn phm
vào v)
2. Kiểm tra đ i c cnh
s đo các c bng
nhau không.
Hoạt đng 2: Hình vuông
Trang 230
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết hình vuông trong thc tế. Mô t đưc đỉnh, cạnh, góc, đường chéo ca
hình vuông.
+ HS v được hình vuông có độ dài cạnh cho trước.
+ HS gp và cắt được hình vuông t mt t giy hình ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn và cho HS thc hin ln t
các hoạt đng: HĐ3, 4.
HĐ3: m mt s hình nh hình vuông trong
thc tế.
HĐ4: Quan t H4.3a
1. Nêu tên các đnh, cạnh, đường chéo ca
hình vuông ABCD.
2. ng thước đo so sánh đ i các cnh
của nh vuông, hai đưng chéo ca nh
vuông.
3. Dùng thước đo góc đ đo so sánh các
c ca hình vuông.
( GV lưu ý HS cách đoc, đo đ dài cnh)
+ GV cho HS t ra nhn xét v độ dài bn
2. Hình vuông
+ HĐ3:
Mt s hình nh ca hình vuông
trong thc tế: bánh chưng, gch
lát nn, bánh sinh nht, khi
rubic vng, ngăn đng sách,
các ô ca, c xc, ô trên bàn
c vua, đng h,…
+ HĐ4:
1. Các đỉnh: A, B, C, D
Các cnh: AB, BC, CD, DA.
Các đường chéo: AC, BD.
2. Độ dài các cnh hình vuông
đều bng nhau.
Độ dài hai đưng chéo ca hình
Trang 231
cạnh, đ ln bn góc và độ dài hai đường chéo
ca hình vng.
+ GV hướng dẫn cho HS các bước v hình
vuông theo các bước phn Thc hành 2 và
cho HS thc hành v hình vuông (GV lưu ý
HS thc hành v cho HS kim tra chéo sau
khi v, xem các cnh, các góc bng nhau
không ).
+ GV trình chiếu PPT hướng dn HS ch v
hình vuông trên n chiếu theo các bước đã
ng dn cho HS d hình dung và biết cách
v.
+ GV cho HS gp giy và ct hình vuông theo
ng dn.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS Hoạt đng nhân hoàn thành c yêu
cu ca GV
+ GV: quan sát, giảng, phân ch, lưu ý và tr
giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu cu,
giơ tay phát biu.
+ GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
vuông bng nhau.
3. Các góc ca hình vuông đu
bng nhau và bng 90
o
.
* Nhn xét: Trong hình vuông:
- Bn cnh bng nhau
- Bn góc bng nhau bng
90
o
.
- Hai đường chéo bng nhau.
* Thc hành 2:
1. V hình vng ABCD cnh
4cm:
+ Bước 1: V đon thng AB =
4cm.
+ Bước 2: V đưng thng
vuông c vi AB ti A. Xác
định điểm D trên đường thng
đó sao cho AD = 4cm.
+ c 3: V đưng thng
vuông góc vi AB ti B. Xác
định điểm C trên đường thng
đó sao cho BC = 4cm.
+ Bước 4: Ni C với D ta được
hình vuông ABCD.
=> Ta được hình vuông
ABCD.
Trang 232
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh giá v thái đ, quá trình làm vic, kết
qu hoạt động và cht kiến thc.
( HS t hoàn thành sn phm
vào v)
2. Kiểm tra đ dài c cnh
s đo c góc bng nhau
không.
3. ( HS t hn thành dưới s
ng dn ca GV và dán SP
vào v)
Hoạt đng 3: Hình lục giác đu
a) Mc tiêu:
+ HS mô t đưc mt s yếu t canh lục giác đều.
+ HS to lập được hình lc giác đều thông qua vic lp ghép c tam giác đu.
+ HS mô t đưc mt s yếu t bản ca hình lục giác đu.
+ HS tìm được cácnh lục giác đều có trong thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn luyn tp,vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV hướng dn cho HS thc hin lần lượt
các hoạt đng: HĐ5, HĐ6 như trong SGK.
+ HĐ5:
3. Hình lục giác đều
+ HĐ5:
c đnh:A, B, C, D, E ,
F
Trang 233
Cắt 6 hình tam giác đu ging nhau
ghép li => hình lục giác đu (H4.4b)
K tên c đnh, cnh, góc ca hình lc
giác đều ABCDEF.
Các cnh ca hình y bng nhau
không?
Các góc ca hình y bng nhau
không và bng bao nhiêu đ?
+ HĐ6: Quan sát Hình 4.5 (SGK-tr80)
K tên các đường chéo chính ca hình
lục giác đu ABCDEF.
So sánh độ dài các đường chéo chính vi
nhau.
( GV lưu ý HS cách đoc, đo đ dài cnh)
+ GV cho HS rút ra nhn xét v độ dài các
cạnh, các góc và các đưng chéo ca lc giác
đều.
+ GV cho HS trao đi, tho lun nhóm phát
biu, trình bày ming phn Luyn tp.
+ GV gi ý và yêu cu HS tìm mt s hình lc
giác đu trong thc tế (Vn dng)
+ GV cho HS trao đi, tho lun nhóm tr
li u hi ?.
+ GV t chc hoạt đng nhóm ( GV minh ha
chiếc bánh lc giác bng tm bìa hoc giy
hình lc giác hoc mt chiếc bánh tht) cho các
Các cnh: AB, BC, CD,
DE, EF, FA.
Các góc
󰆹
,
,
󰆹
,
,
,
.
c cnh ca hình bng
nhau
c c ca hình bng
nhau và bng 120
o
.
+ HĐ6:
c đường chéo ca
hình: AD, BE, CF.
Độ dài các đường chéo
ca hình bng nhau.
* Nhn xét: Hình lục giác đu
có:
- Sáu cnh bng nhau.
- Sáu góc bng nhau, mi góc
bng 120
o
.
-Ba đường chéo chính bng
nhau.
Luyn tp:
+ Các tam giác đều ghép thành
hình lục giác đu là: tam giác
ABO, tam giác BCO, tam giác
CDO, tam giác DEO, tam giác
EFO, tam giác FAO.
Trang 234
nhóm thc hành ct và chia theo các ý a) b) c).
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK và tr li theo yêu cu ca
GV
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu d, phát biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét,
đánh g quá trình học ca HS, tng quát li
các đặc đim ca hình lục giác đu, cách v lc
giác đu và cho HS nêu lại các bước v mt lc
giác đu.
+ Trong hình còn các tam
giác đu: ACE, BDF.
Vn dng:
Hình nh có dng hình lc giác
đều: t ong, gch lát nn, hp
mt,..
? :
Các cnh, các c ca các hình
tam giác đu, hình vuông, hình
lc giác đều đu bng nhau.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.2 ; 4.3 ; 4.4
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.2 :
V tam giác đu ABC cnh 2cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 2cm.
Trang 235
+ Bước 2: Dùng ê ke có góc 60
o
.
+ Bước 3: V 
= 60
o
.
Ta thy Ax và By ct nhau ti C
=> Ta đưc tam giác đu ABC cnh 2cm.
Bài 4.3:
V hình vuông ABCD cnh 5cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 5cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông c vi AB tại A. Xác định điểm D trên đường
thẳng đó sao cho AD = 5cm.
+ Bước 3: V đưng thng vuông góc vi AB tại B. c định điểm C trên đường
thẳng đó sao cho BC = 5cm.
+ Bước 4: Ni C vi D ta được hình vng ABCD.
=> Ta đưc hình vuông ABCD cnh 5cm.
Trang 236
Bài 4.4: (HS thc hành ct ghép ti lớp theo nhóm đôi dưới s ng dn ca
GV)
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: GV hỏi, HS đáp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.1 ; 4.6 ; 4.8 ( SGK tr81)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.1: ( GV gi mt s HS đng phát biu và trình bày ti ch)
Mt s vt dng, ha tiết,công trình kiến trúc hình ảnh tam giác đu, hình
vuông, hình lc giác đều là :
+ Tam giác đu ; bin báo nguy him, giá dng sách,..
+ Hình vuông : khuôn bánh trưng, gạch đá hoa, ô cửa s,..
+ Hình lc giác đu : t ong, hp mt, mái đn, gch lát nn,..
Bài 4.6 : nhiu cách khác nhau.
Bài 4.8 : V tđt trm biến áp giao đim của các đường chéo chính ca hình
lục giác đều.
Trang 237
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
- GV cho HS tìm hiu mc « Em có biết » ( nếu còn thi gian)
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 238
* HƯỚNG DN V N
- Luyn v tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Hoàn thành bài tp: 4.5 vào giy A
4
và np vào bui hc sau.
- Luyn ct tam giác đu theo hướng dn ca i 4.7 (SGK-tr82).
- Tìm hiểu và đọc trước Bài 19: Hình ch nht. Hình thoi. Hình bình nh.
Hình thang cân”. và sưu tầm đ vt, tranh nh v hình ch nht, hình thoi, hình
bình hành, hình thang n theo t. ( T nào sưu tầm được nhiều đồ vt, tranh nh
nht s đưc phần thưởng ca GV).
Trang 239
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 43 +44 + 45 - §19: : HÌNH CH NHT. HÌNH THOI. NH BÌNH
HÀNH. HÌNH THANG N
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn dng các hình trong bài.
- t mt s yếu t bn (cạnh, c, đưng chéo) ca ch nht, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành và hình thangn.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài hc và la chn phương pháp dy hc phù hp.
+ Chun b mt s vt liu phc v hoạt đng tri nghim: dng c ct ghép, giy
A
4
, kéo ct giy, tranh nh trong bài,..
Trang 240
+ Sưu tầm các nh nh thc tế, video minh họa liên quan đến bài hc, các thiết b
dy hc phc v hình thành và phát triển năng lực HS.
+ Giao nhim v cho HS chun b mt s HĐ của bài hc.
2 - HS :
+ Đồ ng hc tp: t, b êke ( thước thẳng, thước đo góc, êke), compa, bút chì,
ty...
+ Giy A
4
, kéo.
+ Đồ vt, tranh nh v các hình ch nht, hình thoi, nh bình hành, hình thang
cân.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ GV thiết kế tình hung thc tế to hng thú cho HS.
+ To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan t hình nh trên n chiếu hoc tranh
nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình tìm được c hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho lần lượt các t trưng bày hình nh, sn phm v hình ch nht, hình thoi,
hình bình hành và hình thang cân đã giao trước đó.
+ GV tng kết s sn phm ca các t trao thưởng cho t chun b đưc nhiu
đồ vt, hình nh v các hình nht.
Trang 241
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
- c 3: o cáo, tho lun: Đại din t báo cáo s ng đồ vt, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhim v.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV khen các t đã hoàn thành nhiệm v tt và
dn dt HS vào bài hc mới: Hình ch nht, hình bình hành, hình thoi, hình thang
các hình chúng ta thường gặp trong đi sng thc tế và đã đưc làm quen
Tiu hc. Bài hc m nay s giúp chúng ta m hiu thêm v các hình như thế, t
đó chúng ta th v, cắt, ghép các hình đ làm mt s đồ ng hoặc trang trí i
hc tp của mình.” => Bài mới
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Hình ch nht
a) Mc tiêu:
+ HS nhn biết được hình ch nht.
+ HS mô t đưc cạnh , góc, đường chéo ca hình ch nht.
+ HS nhn biết được s bng nhau ca các c, c cạnh , đường chéo ca hình
ch nht.
+ HS v đưc hình ch nht khi biết độ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ m hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Hình ch nht
Trang 242
GV hướng dn cho HS thc hin lần lượt
các hoạt đng: HĐ1, HĐ2 như trong SGK.
+ HĐ1:
Tìm mt s hình nh hình ch nht
trong thc tế. (GV gi ý HS tìm nhng
đồ dùng quen thuc trong đi sng
hàng ngày. Sau khi HS nêu d ca
mình, GV tng hp chiếu các hình
nh hình ch nht trong thc tế)
+ HĐ2: Quan sát hình ch nht Hình 4.8a
1. Nêu tên các đnh, cạnh, đường chéo, hai
cạnh đi ca hình ch nht ABCD.
2. Dùng thước đo góc đ đo so sánh các
c ca hình ch nht ABCD.
3. Dùng thước thng hoặc compa đ so nh
hai cạnh đối, hai đường chéo ca hình ch
nht ABCD.
( GV lưu ý lại cho HS cách đo c, đo đ dài
cnh)
+ GV cho HS t ra nhn xét v độ ln bn
c, độ dài c cạnh và c đường chéo ca
hình ch nht.
+ GV hướng dn HS ch v theo c bước đã
ng dn phn Thc hành 1 sau đó cho
HS thc hành v hình ch nhật. (GV lưu ý HS
thc hành v cho HS kim tra chéo sau khi
+ HĐ1: Mt s hình nh ca
hình ch nht: ca, tivi, t lnh,
gch ốp tường, mảnh vườn, hp
bánh,…
+ HĐ2:
c đnh: A, B, C, D.
Các cnh: AB, BC, CD,
DA.
Đưng chéo: AC, BD.
Hai cạnh đi: AB và CD;
BC và AD
c góc ca hình ch
nhật đều bng nhau
bng 90
o
:
󰆹
=
=
󰆹
=
= 90
o
.
Hai cạnh đi ca hình
ch nht bng nhau, hai
đưng chéo ca hình ch
nht bng nhau.
* Nhn xét: Trong hình ch
nht:
- Bn góc bng nhau bng
90
o
.
- Các cnh đi bng nhau.
- Hai đường chéo bng nhau.
Thc hành 1:
Trang 243
v)
+ GV trình bày lên bng hoc trình chiếu PPT
ng dn HS cách v hình ch nht trên màn
chiếu theo các bước đã ng dn cho HS d
hình dung và biết cách v.
+ GV cho HS suy nghĩ trình bày mt s
cách v khác.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK và tr li theo yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu d, phát biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh gquá trình hc ca HS, tng quát
li các đặc đim ca nh ch nht, ch v
hình ch nht.
1. V hình ch nht ABCD
mt cnh bng 5cm, mt cnh
bng 3cm.
+ Bước 1: V đon thng AB =
5cm.
+ Bước 2: V đưng thng
vuông c vi AB ti A. Trên
đưng thẳng đó, lấy điểm D sao
cho AD = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thng
vuông góc vi AB ti B. Trên
đưng thẳng đó ly điểm C sao
cho BC = 3cm.
+ Bước 4: Ni D vi C .
=> Ta được hình ch nht
ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm
vào v)
2. Kiểm tra đ dài c cnh
s đo c góc bng nhau
không.
Hoạt đng 2: Hình thoi
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được hình thoi.
+ Mô t đưc cạnh, c, đường chéo ca nh thoi và nhận xét đưc mt s mi
quan h ca cnh và đường chéo ca hình thoi.
Trang 244
+ V đưc hình thoi khi biết độ dài mt cnh.
+ Tìm được c hình nh thc tế ca hình thoi.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc phn Thc hành, Vn
dng.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn và cho HS thc hin ln t
các hoạt đng: HĐ3, 4.
HĐ3: Quan t hình 4.9 (SGK-tr84)
Đồ vt nào có dng hình thoi?
Tìm mt s hình nh khác ca hình thoi
trong thc tế.
HĐ4: Quan t hình thoi Hình 4.10a
1. Dùng thước hoc compa so sánh các cnh
ca hình thoi (H4.10b)
2. Kiểm tra xem hai đường chéo ca hình thoi
có vuôngc vi nhau không?
3. Các cnh đối ca hình thoi song song
vi nhau không?
4. Các góc đi ca hình thoi ABCD bng
nhau không?
( GV lưu ý HS cách đoc, đo đ dài cnh)
2. Hình thoi
+ HĐ3:
Đồ vt dng hình thoi:
chiếc nhn.
Mt s hình nh khác ca
hình thoi trong thc tế là:
cánh diu, ha tiết trang
trí, c áo, khăn tri bàn,
xp dán tường…
+ HĐ4:
1. Các cnh ca hình thoi bng
nhau.
2. Hai đường chéo ca hình thoi
vuông góc vi nhau.
Độ dài hai đưng chéo ca hình
vuông bng nhau.
3. Các cạnh đối ca hình thoi
song song vi nhau.
Trang 245
+ GV cho HS t ra nhn xét v độ dài bn
cnh, các cạnh đối, các c đối và đặc điểm
hai đường chéo ca hình vng.
+GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi tr li
câu hi ?.
+ GV hướng dẫn cho HS các bước v hình
thoi theo c bước phn Thc hành 2 cho
HS thc hành v hình thoi (GV lưu ý HS thc
hành v và cho HS kim tra chéo sau khi v,
xem các cnh có bng nhau kng)
+ GV trình chiếu PPT hướng dn HS ch v
hình thoi trên màn chiếu theo các bước đã
ng dn cho HS d hình dung và biết cách
v.
+ GV hướng dn cho HS gp giy ct hình
thoi theo các bước như trong SGK.
+ GV giao phn Vn dng ( trang trí theo
mu) v nvào giy A
4
và np bài v vào
bui hc sau.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS Hoạt đng nhân hoàn thành c yêu
cu ca GV
+ GV: quan sát, giảng, phân ch, lưu ý và tr
giúp nếu cn.
* Nhn xét: Trong mt hình
thoi:
- Bn cnh bng nhau
- Hai đường chéo vuông góc vi
nhau.
- Các cạnh đối song song vi
nhau.
- Các góc đối bng nhau.
?
Ly E trên BC sao cho EB =
AB; Ly F trên AD sao cho AF
= AB
=> Ta đưc hình thoi ABEF.
* Thcnh 2:
1. V hình thoi ABCD cnh
3cm:
+ Bước 1: V đon thng AB =
3cm.
+ Bước 2: V đưng thẳng đi
qua B. Lấy điểm C trên đường
thẳng đó sao cho BC = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi
qua C và song song vi cnh
AB. V đưng thẳng đi quâ A
và song song vi cnh BC.
Trang 246
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu cu,
giơ tay phát biu.
+ GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh giá v thái đ, quá trình làm vic, kết
qu hoạt động và cht kiến thc.
+ Bước 4: Hai đường thng này
ct nhau ti D
=> Ta đưc hình thoi ABCD.
( HS t hoàn thành hình v vào
v)
2. Kiểm tra đ dài c cnh
bng nhau không.
3. ( HS t hn thành gp, ct
hình thoi i s ng dn
ca GV và dán SP vào v).
Hoạt đng 3: Hình bình hành
a) Mc tiêu:
+ HS nhn biết được hình bình hành và m đưc hình nh ca hình bình hành
trong thc tế.
+ HS tìm i, khám phá được mt s yếu t bn của nh bình hành đưa ra
đưc mt s nhận xét cơ bn v mi quan h ca cnh, góc, hình bình hành.
+ HS v đưc hìnhnh hành khi biết đ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn luyn tp,vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
3. Hình bình hành
Trang 247
GV hướng dn cho HS hoạt động nhân
hoc theo nhóm thc hin lần lượt c hot
động: HĐ5, HĐ6 như trong SGK.
+ HĐ5:
Hình bìnhnh có trong hình nh nào?(
H4.11).
Tìm mt s hình nh khác ca hình nh
nh trong thc tế.
+ HĐ6: Quan sát Hình 4.12a (SGK-tr87)
Đọc soansh đ dài các cnh đối ca
hình bình hành ABCD ( H.412b)
Đọc và so sánh OA vi OC, OB vi OD.
Các cạnh đối ca hình bình hành ABCD
có song song vi nhau không?
Các c đối ca hình nh nh ABCD
có bng nhau không?
+ GV chiếu slide mt s hình nh hoc video
v hình bình hành trong thc tế đời sng.
+ GV cho HS rút ra nhn xét nhng mi quan
h cơ bn v cnh, góc ca hình bình hành. (V
yếu t góc, GV th dùng phương pháp gp
giấy, đ HS thấy các c đi ca hình bình
hành bng nhau)
+ GV hướng dẫn cho HS các bưc v hình bình
hành theo c bước phn Thc hành 3 cho
HS thc hành v hình nh bình hành (GV lưu
ý HS thc hành v và cho HS kim tra chéo sau
+ HĐ5:
Hình bình hành có
hình c)
Mt s hình nh khác
ca hình bình hành trong
thc tế: ha tiết trang trí,
c nghiêng c, c
nghiêng ca bng..
+ HĐ6:
c cạnh đi ca hình
bình hành bng nhau.
OA = OC; OB = OD
c cnh đối ca hình
bình hành song song vi
nhau.
c c đi ca hình
bình hành bng nhau
* Nhn xét: Trong hình bình
hành:
- Các cnh đi bng nhau.
- Hai đường chéo ct nhau ti
trung điểm mỗi đường.
- Các cạnh đối song song vi
nhau.
- Các góc đối bng nhau.
Thc nh 3: V hình bình
Trang 248
khi vẽ). ( Trước khi hướng dn v hình bình
hành, GV nhc li cho HS cách v đưng thng
đi qua một điểm song song vi một đường
thẳng cho trước)
+ GV thc hành trên bng hoc trình chiếu PPT
ng dn HS cách v hình bình hành trênn
chiếu theo c bước đã hướng dn cho HS d
hình dung và biết cách v.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK, tr li và hoàn thành các
yêu cu ca GV
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví d, phát biu,
thc hành
+ HS rút kinh nghim và sa sai cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét,
đánh g quá trình học ca HS, tng quát li
đặc đim ca hình bình hành, cách v hình bình
hành cho HS nêu lại các bước v mt hình
bình hành.
hành ABCD AB = 5cm;BC
= 3cm
+ Bước 1: V đon thng AB =
5cm.
+ Bước 2: V đon thẳng đi
qua B. Trên đường thẳng đó,
lấy điểm C : BC = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi
qua A song song vi BC,
đưng thng qua C song
song với AB. Hai đường thng
này ct nhau ti D
=> Ta được hình bình hành
ABCD.
Hoạt đng 4: Hình thang cân
a) Mc tiêu:
+ HS nhn dạng được hình thang cân thông qua các hình nh thc tế.
+ HS mô t đưc mt s yếu t bản ca hình thang cân.
Trang 249
+ HS nhn biết được hình thang cân.
+ HS biết cách gp ct hình thang n t t giy hình ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ m hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Luyn tp, Thc hành
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV hướng dn cho HS thc hin lần lượt
các hoạt đng: HĐ7, HĐ8 như trong SGK.
+ HĐ7:
Tìm mt s hình nh hình thang cân
trong thc tế. (GV gi ý HS tìm nhng
đồ dùng quen thuc trong đi sng
hàng ngày. Sau khi HS nêu d ca
mình, GV tng hp chiếu các hình
nh hình thang cân trong thc tế)
+ HĐ8: Quan sát hình thangn Hình 4.13a
1. Gọi tên các đỉnh, đáy lớn, đáy nhỏ, đường
chéo, cạnh bên, hai đường chéo ca hình
thang cân ABCD. (H14.3b)
2. S dụng thước thng hoc compa để so
sánh hai cạnh bên, hai đường chéo ca hình
thang cân ABCD.
4. Hình thang cân
+ HĐ7: Mt s hình nh ca
hình thang cân trong thc tế: cái
thang, thùng đng rác, hót rác,
mt bàn, túi xách,..
+ HĐ8:
c đnh: A, B, C, D.
Đáy lớn : DC
Đáy nh: AB
Đưng chéo : AC, BD.
Cnh bên: AD, BC.
Hai cnh bên ca hình
thang cân bng nhau.
Hai đáy của hình thang
cân song song vi nhau.
Hai c k một đáy của
hình thang bng nhau.
Trang 250
3. Hai đáy của hình thang cân ABCD song
song vi nhau không?
4. Hai c k một đáy của nh thang cân
ABCD có bng nhau không?
+ GV nhn xét hoc t chc cho HS nhn xét
bộ nhng mi quan h ca cạnh đáy, cạnh
bên, đường chéo ca nh thang cân. ( Riêng
v yếu t góc, GV th ng phương pháp
gp giấy, đ HS thy hai góc k một đáy của
hình thang n bng nhau)
+ GV cho HS thc hin hoạt đng luyn tp
để nhn dng hình thang cân ( hình thang cân
HKIJ). GV th gii thiu thêm hình nh
thc tế ca hình thang cân ( trong hình nh i
thang)
+ GV cho HS thc hin hoạt động nhân đ
gp, cắt hình thang cân. ( y đối tượng HS,
GV th ct mu hoc h tr HS khi thc
hin).
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK và tr li và hot đng
theo yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
* Nhn xét: Trong hình thang
cân:
- Hai cnh bên bng nhau.
- Hai đường chéo bng nhau.
- Hai cạnh đáy song song vi
nhau.
- Hai góc k một đáy bng
nhau.
Luyn tp:
Hình thang n trong các hình
là hình thang HKIJ.
Thc nh 4: Gp, ct hình
thang cân t t giy hình ch
nht.
+ Bước 1: Gấp đôi t giy
+ Bước 2: V một đoạn thng
ni hai điểm tùy ý trên hai cnh
đối din ( cnh không cha nếp
gp).
+ Bước 3: Cắt theo đường va
v.
+ Bước 4: M t giy ra ta được
mt hình thang cân.
( HS t hoàn thành sp dán
vào v)
Trang 251
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví d, phát
biu, thc hành gp, ct.
+ HS nhn xét, rút kinh nghim cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh gquá trình hc ca HS, tng quát
lại các đặc đim ca hình thang cân, cách gp
ct hình thang cân t t giy hình ch nht.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.9 ; 4.10 ; 4.11 ; 4.12 ; 4.13
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.9 : V hình ch nht ABCD có mt cnh bng 6cm, mt cnh bng 4cm.
+ Bước 1: V đon thng AB = 6cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông góc vi AB tại A. Trên đưng thẳng đó, lấy
đim D sao cho AD = 4cm.
+ Bước 3: V đưng thng vng c vi AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy điểm
C sao cho BC = 4cm.
+ Bước 4: Ni D vi C .
=> Ta đưc hình ch nht ABCD.
6cm
4cm
A
B
Trang 252
Bài 4.10: V hình thoi cnh 4cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 4cm.
+ Bước 2: V đưng thẳng đi qua B. Lấy điểm C trên đường thng đó sao cho BC
= 4cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi qua C và song song vi cnh AB. V đưng thẳng đi
quâ A và song song vi cnh BC.
+ Bước 4: Hai đường thng này ct nhau ti D
=> Ta đưc hình thoi ABCD.
Bài 4.11: V hình bình hành ABCD có AB = 6cm; BC = 3cm
+ Bước 1: V đon thng AB = 6cm.
+ Bước 2: V đon thẳng đi qua B. Trên đường thẳng đó, lấy đim C : BC = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi qua A song song vi BC, đường thng qua C
song song với AB. Hai đưng thng này ct nhau ti D
=> Ta đưc hình bình hành ABCD.
A
B
C
D
C
D
3cm
Trang 253
Bài 4.12:
+ Hình thang cân : ABCD, BCDE, CDEF, DEFC, EFAD, FABE.
+ Hình ch nht : ABDE, BCEF, CDFA.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS thc hành theo yêu cu ca bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.14 ; 4.15 ( SGK tr89)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.14: ( GV hướng dn, t chc HS thc hin hoạt động theo nhóm đôi)
Bài 4.15: ( GV hướng dn, t chc HS thc hin hoạt động theo nhóm bn)
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
Trang 254
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Hoàn thành ntc bài tp.
- T thc hành luyn ct, xếp hình như hướng dn bài 4.14 và 4.15.
- Tìm hiểu đọc trước Bài 20: Chu vi và din tích ca mt s t giác đã học”
và ôn tp li mt s công thc tính chu vi, diện tích đã học Tiu hc.
Trang 255
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 46 + 47+ 48 - §20: CHU VI VÀ DIN TÍCH CA MT S T GIÁC
ĐÃ HỌC
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Hiu cách tính chu vi, din tích ca mt s t giác.
- Nh đưc công thc tính chu vi, din tích ca mt s t giác đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của
một số tứ giác đã học.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài hc, kết ni kiến thc cp Tiu hc vi bài dy.
+ Sưu tầm nhng bài toán thc tế gn lin vi vic tính chu vi, din tích mức đ
đơn gian
Trang 256
+ Đổi mới phương pháp dy hc giúp HS hng thú bài hc, to nhng nhim v
mang tính thc tế.
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp cn thiết, SGK..
+ Ôn tp li mt s ng thc v tính chu vi, diện tích đã học Tiu hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ GV thiết kế tình hung thc tế gợi động cơ học tp và to hng tcho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin theo yêu cu
c) Sn phm: HS nhn thức được s cn thiết ca vic tính chu vi và din tích c
hình đ gii quyết các vấn đ trong đi sng thc tế.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đ qua bài toán m đu: (GV th chiếu hình nh trên slide minh
ha cho bài toán)
Nhà em cn p gch cho 1 bức tưởng hình ch nht ban công chiu dài 5m,
chiu rng 3m. Loi gch ốp tường được s dng gạch nh vuông độ dài
25cm. B em chưa biết phi mua bao nhiêu viên gạch để p bức tường đó (coi
mch vữa không đáng k)? Em hãy tính giúp b nhé!
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát lng nghe, tho lun m ra
ng gii bài toán
- c 3: Báo cáo, tho lun: 1 vài nhóm HS báo cáo, nêu hưng gii.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh gvà dn dt HS vào bài hc mới:
Trong nông nghip, xây dựng người ta có th cn s dng kiến thc v chu vi, din
Trang 257
tích các hình ch nhật, hình vuông, hình thoi, hình thang cân đ tính toán vt liu
trong các ng việc như căng lưới che nng cho rau, làm hàng rào bao quanh khu
n,... hay lát nền nhà, sơn tường, to khung thép,.. Bài này s giúp em tìm hiu
cách vn dng công thc tính chu vi, din tích ca mt t giác đã hc và ng dng
vào thc tế. Để giúp b em gii quyết toán trên, cng ta s tìm hiu trong bài
mới ngày hôm nay” => Bài mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Chu vi, din tích ca hình vuông, hình ch nht, hình thang
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu công thc tính chu vi, din tích hình vuông, hình ch nht, hình thang.
+ Áp dng công thc vào bài tp mức đ đơn giản.
+ HS được vn dng kiến thc vào bài tp thc tế phát triển duy từ bài toán
thc tế.
+ Tăng hng thú, tạo cơ hi cho HS tham gia thu thách, phát triển tư duy.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ m hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Ví d, Luyn tp
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim
v:
+ GV cho HS nhc li hoc gii
thiu công thc tính chu vi, din
tích hình vng, hình ch nht,
1. Chu vi, din tích ca hình vuông, hình
ch nht, hình thang
- Hình vuông:
+ C =4a
Trang 258
hình thang.
+ GV cho HS nhc li hoc gii
thiu công thc tính chu vi, din
tích hình vng, hình ch nht,
hình thang như trong Hp kiến
thc.
+ GV cho HS tìm hiểu đ bài, gii
thiu cách tính Ví d 1, Ví d 2 .
+ T các d, GV nhn mnh,
va khc sâu công thc va cung
cp cách trình bày cho HS.
+ GV t chc hoạt động cho HS
thc hin hoàn thành Luyn tp 1.
Trước khi thc hin hoạt đng:
1. GV cn gii thích cho HS
hiu v tác dng ca khung
thép trong việc làm đai của
ct bê tông ct thép. T
vic tính chu vi ca mt
khung thép, HS tính đưc
s khung thép làm được 200
khung.
2. GV th t chc hot
động nhóm đ HS ng thi
đua thực hin nhim v.
3. HS th m theo hai
cách để tính din tích tha
+ S = a
2
- Hình ch nht:
+ C = 2(a +b)
+ S = ab
- Hình thang:
+ C = a + b + c + d
+ S =
( a+ b). h
Ví d 1: Gii:
Chu vi ca bin qung o hình ch nht là:
2 . ( 5+10) = 2.15 = 30 (m)
Vy siêu th cn chi s tiền mua đèn là:
40 000 . 30 = 1 200 000 (đng)
Ví d 2: Gii:
Din ch nn ca căn phòng nh ch nht
là: 8.6 = 48 (m
2
)
Din tích ca mt viên gch nh vuông
cnh 40cm là:
40
2
=1 600 (cm
2
) = 0,16 (m
2
)
S viên gch bác Khôi cn dùng là:
48 : 0,16 = 300 (viên)
Luyn tp 1:
1. Gii:
Chu vi của khung thép đó là:
Trang 259
rung.
+ GV t chc hoạt đng hc sinh
tho lun theo nhóm hoàn thành
Th thách nh
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS lng nghe tr li theo
yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
+ Các nm nhn xét, b sung cho
nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh g quá trình
hc ca HS, tng quát li các công
thc tính chu vi, din ch hình
vuông, hình ch nht, hình
thang.
2.( 35 + 30) =130 (cm) = 1,3m.
Vy s khung thép làm được t 260m dây
thép là:
260 : 1.3 = 200 ( khung)
2. Gii:
Chu vi mt bàn là:
600 + 1200 + 600.2 = 3000 (mm) = 3m.
Chiều dài 4 chân bàn là:
730.4 = 2920 (mm) = 2,92 m.
Vậy để làm một chiếc khung bàn cần
lượng thép:
3 + 2,92 = 5,92 (m)
3. Giải:
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
( 30 + 50). 10 = 400 (m
2
)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
50 . 15 = 750 (m
2
)
Diện tích thửa ruộng đó là:
400 + 750 = 1150 (m
2
)
Vậy số thóc thu hoạch được là:
Trang 260
1150 . 0.8 = 920 (kg)
Thử thách nhỏ:
Độ dài phần hình thang n là:
( 15 + 25 + 7.2) = 54 (cm)
Phần còn lại làm móc treo có độ dài là:
60 54 = 6 (cm)
Hoạt đng 2: Chu vi, din tích ca hình bình hành, hình thoi
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu công thc tính chu vi ca hình bình hành, hình thoi
+ HS xây dựng được công thc tính din tích hình bình hành, hình thoi t ng
thc tính din tích hình ch nht.
+ Áp dng ng thc tính chu vi, din tích nh nh hành, hình thoi vào bài toán
thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc phn Thc hành, Vn
dng.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:.
+ GV cho HS nhc li hoc gii thiu
2. Chu vi, din tích ca nh bình
nh, hình thoi
Trang 261
công thc tính chu vi, din tích hình bình
hành, hình thoi như trong Hp kiến thc.
+ GV cho HS tìm hiểu đề bài, hướng dn
HS cách tính Ví d 3.
+ GV t chc cho HS hoàn thành Ví d 4.
Trước khi HS thc hin, GV cn gii
thích, gii thiu v ô thoáng cửa đ HS
hiu.
+ T các d, GV nhn mnh, va khc
sâu công thc va cung cp cách trình
bày cho HS.
+ GV t chc hoạt đng m i Khám
phá thông qua vic thc hin lần lượt các
hoạt động: HĐ1, 2 như trong SGK đ
HS xây dựng được công thc tính din
tích hình bình hành t công thc tính din
tích hình ch nht.
HĐ1: V nh bình hành trên giy
k ô vuông ri ct, ghép thành hình
ch nht.
HĐ2: T HĐ1, hãy so sánh đ dài
cnh, chiều cao tương ng ca hình
bình hành vi chiu dài, chiu rng
ca nh ch nht. T đó, so sánh
din tích ca hình bình hành vi
- Chu vi:
+ Hìnhnh hành: C = 2(a+b)
+ Hình thoi: C = 4m ( m là độ dài mt
cnh ca hình thoi).
Ví d 3: Gii:
Chu vi ca hình bình hành là: 2.(3 + 5)
= 2.8 = 16 (cm)
Ví d 4: Gii:
Chu vi hình ch nht là:
2. (60+160) = 440 (cm)
Chu vi mt hình thoi là:
4.50 = 200 (cm)
Độ dài thép để làm mt ô thoáng là:
440+2.200 = 840 (cm) = 8,4 (m)
Độ dài thép để làm bn ô thoáng là:
4 . 8,4 = 33,6 (m)
- Din tích hình bình hành:
+ HĐ1: HS thc hin v, ct, ghép.
+ HĐ2: Đ dài cnh, chiều cao tương
ng ca hình bình hành bng vi chiu
dài, chiu rng ca hình ch nht.
=> Din tích hình bình hành bng din
tích hình ch nht.
S = a.h
Trang 262
din tích hình ch nht.
+ GV gii thiu công thc tính din ch
hình bình hành như trong Hp kiến thc.
+ GV cho HS m hiểu đ bài d 5,
ng dn HS gii và trình bày cách gii.
+ GV t chc hoạt động cho HS thc hin
hoàn thành Luyn tp 2. GV giao cho cá
nhân hoc nhóm, cho HS m hiểu kĩ đ
bài, đ xuất phương án tính toán.
+ GV t chc hai hot đng: HĐ3, HĐ4
để HS xây dựng được công thc tính din
tích hình thoi t công thc nh din tích
hình ch nht.
HĐ3: V hình thoi trên giy k ô
vuông ct, ghép thành hình ch
nht.
(GV cho cá nhân HS thc hin hoạt động
ct ghét hoc hoạt động theo nm)
HĐ4: T HĐ3, hãy so sánh c
đưng chéo ca hình thoi vi chiu
rng chiu dài ca hình ch
nht. T đó so sánh diện tích hình
thoi ban đu vi din tích hình ch
nht.
+ GV gii thiu công thc tính din ch
(a là cnh, h là chiều cao tương ng)
Ví d 5: Gii:
Mnh g là hình bình hành chiu
cao 20cm và đ dài cạnh tương ng
30cm nên có din tích là:
S = 20.30 = 600 (cm
2
)
Luyn tp 2:
Dễ thấy trong hình bình hành AMCN
chiều cao tương ứng của cạnh AN
NM và NM = AB = 10m
Do đó diện tích hình bình hành AMCN
là: 6.10 = 60 (m
2
)
Diện tích hình chữ nhật ABCD
là: 10.12 = 1200 (m
2
)
Phần diện tích còn lại trồng cỏ
là: 1200 - 600 = 600 (m
2
)
Vậy số tiền công cần để chi trả trồng
hoa và cỏ là:
50 000.600 + 40 000 .600
A
B
C
M
D
N
6m
6m
6m
6m
10m
Trang 263
hình thoi như trong Hp kiến thc.
+ GV lưu ý thêm cho HS ng thc tính
din tích hình thoi theo công thc tính
din tích hình bình hành.
+GV cho HS áp dng công thc tính din
tin hình thoi hoàn thành d 6.
+ GV t chc hoạt động nhân hoc
nhóm, cho HS m hiểu đ xut cách
gii Luyn tp 3
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK và tr li theo yêu
cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: tho lun, phát biểu, giơ tay lên
bng trình bày.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV
nhận xét, đánh gquá trình hc ca HS,
tng quát li c công thc tính chu vi,
din tích hình bình hành và hình thoi.
= 54 000 000(đồng)
- Din ch hình thoi:
+ HĐ3: HS thc hin v, ct, ghép.
+ HĐ4: Một đường chéo bằng với
chiều rộng của hình chữ nhật, đường
chéo n lại bằng một nửa chiều dài
hình chữ nhật
=> Diện ch hình thoi bằng một nửa
diện tích hình chữ nhật.
S =
a.b
( a, b là độ dài hai đường chéo)
Ví dụ 6: Giải:
Diện tích hình thoi ABCD là:
S =
AC. BD =
. 8 . 6 = 24 (cm
2
)
Luyện tập 3:
Dễ thấy độ dài hai đường chéo hình
thoi chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật
Diện tích hình thoi là:
. 8 . 5 = 20 (cm
2
)
Trang 264
Vậy cần số lượng hoa để trồng trên
mảnh đất là:
20 . 4 = 80 (cây)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.16 ; 4.17 ; 4.21
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.16 : Gii :
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
2.(AB + BC) = 2.(4 + 6) = 2.10 = 20 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
AB.BC = 4.6 = 24(cm
2
)
Bài 4.17: Gii:
Chu vi hình thoi MNPQ là:
4.MN = 4.6 = 24 (cm)
Bài 4.21: Gii
Chiều dài của đoạn AD là:
150 : 10 = 15 (m)
D
C
E
A
B
Trang 265
Diện tích mảnh đất là:
12.AD.(AB + DC) = 12.15.(10 + 25) = 262,5 (m2)
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dngc công thức để gii, tính toán các bài toán thc tế.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.18 ; 4.19 ; 4.20 ; 4.22
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v và trình bày bng :
Bài 4.18 : Gii :
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật là:
2.(10 + 15) = 50 (m)
Chiều dài của cổng vào là:
15 .
= 5 (m)
Vậy chiều dài của hàng rào là:
50 - 5 = 45 (m)
Bài 4.19: Gii :
Trang 266
a) Diện tích mảnh ruộng là:
󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
b) Sản lượng của mảnh ruộng là:
200 . 0,8 = 160 (kg)
Bài 4.20: Gii :
Mặt sàn ni nhà đó là hình chữ nhật được tạo bởi 4 hình chữ nhật nhỏ.
Chiều dài của mặt sàn ngôi nhà là:
8 + 6 = 14 (m)
Chiều rộng của mặt sàn ngôi nhà là:
6 + 2 = 8 (m)
Vậy diện tích mặt sàn là:
14 . 8 = 112 (m
2
)
Bài 4.22: Gii :
Đổi 30 cm = 0,3 m
Diện tích một viên gạch men là:
0,3
2
= 0,09 (m
2
)
Diện tích căn phòng là:
3.9 = 27 (m
2
)
Vậy số viên gạch cần dùng là:
Trang 267
27 : 0,09 = 300 (viên)
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng t, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Hoàn thành ntc bài tp.
- Hc thuc tt c công thc tính chu vi và din tích các hình.
- Xem trước các bài tp d Bài : Luyn tp chung và chun b trước các bài
tp: 4.24; 4.25 ; 4.26.
Trang 268
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 49 + 50 : LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nm vng kiến thc v mt s t gc đã hc.
- Nm vng công thc tính chu vi, din tích các t giác đã hc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ thành thạo tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật.
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy.
2 - HS: Chun b đầy đ đồ ng hc tập nhân, SGK, m đầy đ BTVN
GV đã giao.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 269
a) Mc tiêu:
+ GV t chc hoạt động nhm tái hin công thc tính chu vi, din tích ca mt s
t giác đã hc.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày đưc ni dung kiến thức đã hc.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV dn dắt, đặt câu hi kim tra kiến thức cũ:
u công thc tính chu vi nh ch nht, hình vuông, hình bình hành, hình
thoi.
u công thc tính din tích hình vuông, hình ch nht, nh thang, hình
bình hành, hình thoi.
+ GV giao mt bài toán ( chiếu slide):
“Cô có một tm bìa hình ch nht chiu rng 10cm, chiu dài 15 cm. Cô cắt đi mỗi
c ca tm bìa mt hình vuông cnh 2cm. Tính chu vi hình còn li ca tấm bìa.”
- c 2: Thc hin nhim v: HS nh li kiến thức, suy ngvà tr li
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Đối vi mi câu hi, 1HS đng ti ch trình bày câu tr li, các hc sinh khác
nhn xét, b sung.
+ Đối vi bài tp, GV cho HS 2p làm nháp, 1 HS lên bng trình bày bng, hoc
trình bày ming ti ch.
+ GV: quan sát, kim tra, bao quát HS.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS luyn tp làm các bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Trang 270
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha cáci tp : Bài 4.24 ; 4.25
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 4.24 :
a) Diện tích hình thoi MPNQ là:
8.6 = 48 (m
2
)
b) Chu vi hình thoi MPNQ là:
4.5 = 20 (m)
Bài 4.25:
Chiều dài cạnh còn lại của mảnh giấy hình chữ nhật là:
96 : 12 = 8 (cm)
Chu vi của mảnh giấy là:
2.(8 + 12) = 40 (cm)
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS tìm hiu Ví d 1, d 2, hướng dn HS gii và lên bng trình bày.
Trang 271
- GV yêu cu HS cha cáci tp vn dng : Bài 4.26 ; 4.27( SGK-tr96).
Bài 4.26 :
Phần còn lại để trồng trọt là hình vng có cạnh:
20 - 2 - 2 = 16 (m)
Diện tích trồng trọt của mảnh vườn là:
16.16 = 256 (m
2
)
Bài 4.27:
Chiều rộng của mảnh vườn là:
25.
= 15 (m)
Nhìn vào hình vẽ ta thấy diện tích đất trồng cây là 4 mảnh đất
hình chữ nhật nhỏ có kích thước như nhau.
Chiều dài của các mảnh đất đó là:
(25 - 1) : 2 = 12 (m)
Chiều rộng của các mảnh đất đó là:
(15 - 1) : 2 = 7 (m)
Vậy diện tích đất để trồng y là:
4.7.12 = 336 (m
2
)
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan
- Báo cáo thc
Trang 272
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
1. Nhim v nhân
- Hc thuc kĩ li các công thc tính chu vi, din tíchc hình.
- Xem trước các bài tp Ôn tập chương IV.
- Làm trước các bài tp 4.30; 4.31; 4.32; 4.33; 4.35.
2. Nhim v theo t
- Thiết kế đ duy theo sáng to riêng ca mỗi nhóm để tng hp kiến thc t
Bài 18 -> Bài 20 ( GV ng dn 4 nhóm các ni dung ln cn hoàn thành) trình
bày ra giy A0 hoc A1 và báo cáo vào bui hc sau.
Trang 273
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 51: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b
kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã hc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Luyện tập lại kĩ năng vhình, tính toán về chu vi, diện tích các tứ giác gắn với
bài tập thực tế.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu.
2 - HS : SGK; đ ng hc tp; sn phẩm đồ duy theo t GV đã giao từ bui
hc trước.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Trang 274
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 18->Bài 20.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các nhóm
khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: đồ duy tổng hp đầy đ ni dung kiến thc t i 18 -> Bài
20 một cách đầy đ, ngn gn, trc quan.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp lý)
- c 2: Thc hin nhim v: Đi din 1 nhóm trình bày, c nhóm khác chú ý
lắng nghe đ đưa ra nhn xét, b sung.
Trang 275
- c 3: o cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét b sung ni dung
cho c nm khác.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu ca các nhóm HS, trên cơ
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS trao đi, trình bày ti ch các bài tp Bài 4.28; Bài 4.29
- GV yêu cu HS cha các bài tp 4.30; 4.31; 4.32; 4.33; 4.35 (GV th đến
từng bàn quan sát giúp đ HS). HS nào xong ri s xem trước m các i
tp 4.34 ; 4.36 chun b cho phn vn dng)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn t, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 4.28
Có 5nh vuông và 4 hình chữ nhật
Bài 4.29 :
Trang 276
Có 5nh tam giác đều, 3 hình thang cân và 3 hình thoi
Bài 4.30:
a) V tam giác đu ABC cnh 5cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 5cm.
+ Bước 2: Dùng ê ke có góc 60
o
.
+ Bước 3: V 
= 60
o
.
Ta thy Ax và By ct nhau ti C
=> Ta đưc tam giác đu ABC.
( HS t hoàn thành sn phm vào v)
b) V hình vuông ABCD cnh 6cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 6cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông c vi AB tại A. Xác định điểm D trên đường
thẳng đó sao cho AD = 6cm.
+ Bước 3: V đưng thng vuông góc vi AB tại B. c định điểm C trên đường
thẳng đó sao cho BC = 6cm.
+ Bước 4: Ni C vi D ta được hình vng ABCD.
=> Ta đưc hình vuông ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm vào v)
c) V hình ch nht ABCD có mt cnh bng 4cm, mt cnh bng 3cm.
+ Bước 1: V đon thng AB = 4cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông góc vi AB tại A. Trên đưng thẳng đó, lấy
đim D sao cho AD = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thng vng c vi AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy điểm
C sao cho BC = 3cm.
Trang 277
+ Bước 4: Ni D vi C .
=> Ta đưc hình ch nht ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm vào v)
Bài 4.31:
a) V hình bình hành ABCD có AB = 4cm; BC = 3cm
+ Bước 1: V đon thng AB = 4cm.
+ Bước 2: V đon thẳng đi qua B. Trên đưng thẳng đó, lấy đim C : BC = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi qua A song song vi BC, đường thng qua C
song song với AB. Hai đưng thng này ct nhau ti D
=> Ta đưc hình bình hành ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm vào v)
b) V hình thoi cnh 3cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 3cm.
+ Bước 2: V đưng thẳng đi qua B. Lấy điểm C trên đường thng đó sao cho BC
= 3cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi qua C và song song vi cnh AB. V đưng thẳng đi
quâ A và song song vi cnh BC.
+ Bước 4: Hai đường thng này ct nhau ti D
=> Ta đưc hình thoi ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm vào v)
Bài 4.32:
Chu vi hình chữ nhật là:
2.(6 + 5) = 22 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
Trang 278
6.5 = 30 (cm
2
)
Bài 4.33:
a) Diện tích hình thoi ABOF là:
. 6.10,4 = 31,2 (cm
2
)
b) Ta thấy diện tích hình lục giác đều ABCDEF gấp ba lần diện tích hình thoi
ABOF.
Vậy diện tích hình lục giác đều là:
31,2 . 3 = 93,6 (cm
2
)
Bài 4.35 ( HS thực hành trao đổi vẽ, cắt, ghép theo yêu cầu của đề)
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 4.34 ; 4.36
Bài 4.34 :
Trang 279
Ta thấy tổng diện tích của hình 1, hình 2, hình 3 bằng tổng diện tích của hình ch
nhật ABCD.
Chiều dài DC của hình chữ nhật ABCD là:
7 + 6 = 13 (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là:
2 + 5 = 7 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
13.7 = 91 (m
2
)
Hình 1 là hình chữ nhật có chiều dài 6 m và chiều rộng 3 m nên diện tích hình 1 là:
6.3 = 18 (m
2
)
Hình 3 là hình vuông có cạnh bằng 2 m nên diện tích hình 3 là:
2.2 = 4 (m
2
)
Vậy diện tích mảnh vườn bằng cần tìm bằng diện tích hình 2 bằng:
91 - 18 - 4 = 69 (m
2
)
Bài 4.36 :
Diện tích của mái hiên là:
󰇛󰇜
= 2835 (dm
2
)
Trang 280
Vậy chi pcủa cả hiên là:
(2835 : 9) x 103 000 = 32 445 000 (đồng)
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Tìm hiểu trước chương mới và đọc trước bài mới Hình có trc đi xng”.
Trang 281
Trang 282
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG V: TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONNG TỰ NHIÊN
TIT 52 + 53 - §21: HÌNH CÓ TRC ĐỐI XNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết đưc hình có trục đi xng.
- Nhn biết được trục đối xng ca các hình hc đơn gin.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nhận biết được trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy
+ Biết được cách gấp giấy để cắt chữ hoặc mt số hình đơn giản có trục đối xứng.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV:
+ SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt.
Trang 283
+ Mt s hình có trc đối xng hoặc đồ vt hay biểu tượng có trục đối xng, mt
s mu ch hoc s trc đối xng; giy màu hoc bìa cng, kéo và máy nh (
nếu có)
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp, SGK
+ Giy màu hoc bìa cng, kéo.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu khái quát v trí, vai trò của chương V.
+ To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
+ HS hình dung đưc một cách khai v dng hình nh ca mt hình trong t
nhiên có trục đi xng
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan t hình nh trên n chiếu hoc tranh
nh.
c) Sn phm: HS thấy được Toán hc, đặc bit là hình hc, không h nhàm chán
mà rt tv, thc tế và rất đẹp và bước đu nhn biết hình có trục đi xng.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu qua ni dung s học trong chương V: Chương V là một chương
mi hoàn toàn so vi SGK trước đây. Chúng ta sẽ tìm hiu v hình trục đi
xứng, tâm đi xứng được t trình bày mt cách trc quan qua hai bài hc
các tiết luyn tp, ôn tập chương. Qua chương này, các em s:
Nhn biết hình có trc đối xứng và hình có tâm đi xng.
Trang 284
Nhn biết trc đối xứng và tâm đối xng ca mt s nh đơn giản.
Gp giấy đ cắt được mt s hình trục đi xng hoặc tâm đi xứng đơn
gin.
+ GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế ca các hình trong bài Khuê
Văn Các”, “Tháp Eiffel” , Mt h giới thiu. ( GV th hỏi HS đây hình
và vạch đường k dc cho HS nhn xét na bên ti na bên phi ca hình;
đối vi mt h thì nhn xét phía trên mt h và bóng phía dưới nước)
(+ GV cho HS tìm các hình nh có trục đi xứng khác tương t.)
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
- c 3: Báo cáo, tho lun: HS trao đổi, tho luận và đưa ra nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá, đt vấn đề và dn dt HS vào bài
hc mới: “Trong thiên nhiên và trong đi sng, chúng ta thường gp rt nhiu hình
ảnh đẹp. Các hình ảnh đu có s cân đi, hài hòa. Chúng ta cùng tìm hiu xem điu
đã đem lại s cân đối, hài hòa đó” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Hình có trục đi xng trong thc tế
a) Mc tiêu:
+ HS trình bày đưc khái nim và nhn biết được hình trc đối xng trục đối
xng ca mt hình.
+ HS tìm được d thc tế v hình trục đối xứng để biết được mt ng
dng tính đi xng của hình trng đi sng.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Luyn tp
d) T chc thc hin:
Trang 285
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn cho HS quan
sát SGK hoc n chiếu ( video,
hình nh) thc hin lần lượt các
hoạt động: HĐ1, HĐ2, HĐ3 như
trong SGK.
+ GV cho HS nhn xét, dn dắt:”
Vi mi hình, mt đường thng
để khi gp lại theo đường thẳng đó
thì hai na ca hình v đúng chồng
khít lên nhau. Khi nhìn vào ch
thấy còn đúng một nửa.”
+ GV phân ch khái niệm :” Nếu
đường thng d chia mt hình
thành hai phn khi gp hình
theo đường thng d, ta thy hai
phn chng khít lên nhau thì hình
đó hình trục đối xng và d
trục đi xng ca hình.
+ GV yêu cu HS tho lun và
hoàn thành phn Luyn tp.
+ GV chiếu mt s ví d v hình
có trục đi xng trong thc tế.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát, tr li, hoàn thành
1. Hình có trục đối xng trong thc tế.
+ HĐ1: Khi hai nh ca con bướm gp li,
thì hai cánh ca nó chng khít nên nhau.
+ 2: Khi gp hai nửa đường tròn thì
chúng s chng va vn lên nhau.
+ HĐ3: Hình đưc ct hai phn ging
nhau.
=> Đặc điểm ca hình có trc đối xng:
một đường thng d chia hình thành hai
phn nếu “gphình theo đưng thng
d thì hai phần đó “chng khít” lên nhau.
Những hình như thế gi hình trc
đối xng đường thng d trục đối
xng ca nó.
Luyn tp:
1) Những hình trục đối xứng là: A, B,
H, E.
+ Trục đối xứng của A đường thẳng đi
qua đỉnh của chữ A.
+ Hai trục đối xứng của H đường thẳng
đứng đường nằm ngang đi qua giữa chữ
H.
+ Trục đối xứng của E là đường nằm ngang
Trang 286
yêu cu ca GV
+ GV: phân ch, quan sát tr
giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: tho lun nhóm, gtay phát
biu, trình bày ti ch.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho
nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định:
GV nhận xét, đánh giá q trình
hc ca HS, tng quát lại c đc
đim ca hình có trục đi xng.
đi qua giữa chữ E.
2) Những hình có trục đối xứng là : a) và c)
+ Biển báo “cấm đi ngược chiều hai
trục đối xứng đường thẳng đững và
đường nằm ngang đi qua tâm biển báo.
+ Trục đối xứng của biển báo chỉ lối đi
trục đối xứng đường nằm ngang đi qua
tâm biển báo
3) Một số ví dvhình trục đối xứng:
mặt bàn, i mâm, viên bi, các chữ cái: I,
M, O, số 0, số 8, biển báo giao nhau,…
Hoạt đng 2: Trục đối xng ca mt snh phng
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được trục đối xng ca hình tròn, hình thoi, hình ch nht và biết được
s trc đối xng ca nó.
+ Gp giấy đ m trục đi xng ca đon thẳng, hình tam giác đu, hình vng,
hình lục giác đều.
+ HS biết được mt hình có th có nhiu hoc thm chí là vô s trc đối xng.
+ HS biết cách gp giấy đ cắt được các ch trục đi xứng đơn giản.
+ Yêu cầu HS hình dung được toàn b mt hình có trc đi xng khi ch đưc biết
mt nửa hình đó.
+ u cầu HS hình dung được trục đối xng ca mt hình thông qua s đối xng
ca các chi tiết.
Trang 287
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành, Tranh
lun, Th thách.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn cho HS quan sát SGK
hoc màn chiếu (hình nh) thc hin ln
t các hoạt đng: HĐ4, HĐ5, HĐ6 n
trong SGK.
+ GV phân tích, dn dt, cho HS rút ra
nhn xét:
Mỗi đường thẳng đi qua tâm một
trục đối xứng của hình tròn.
Mỗi đường chéo một trục đối
xứng của hình thoi.
Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm
hai cạnh đối diện là một trục đối
xứng của hình chữ nhật.
=> Mỗi hình có thể có nhiều trục đối xứng.
+ GV yêu cu HS tho lun hoàn thành
phn Thc hành 1.
+ GV cho HS trao đi, tho lun nhóm
tr li phn Tranh lun 1.
2. Trục đối xng ca mt s
hình phng
+ HĐ4:
Trục đi xng ca hình tròn
đưng thẳng đi qua m của hình
tròn đó.
+ HĐ5:
Trục đi xng ca hình thoi
đưng thẳng đi qua đường chéo
ca nó.
Hình thoi có 2 trục đối xứng
+ HĐ6:
Trục đối xứng của hình chữ nhật
đường thng đi qua trung điểm của
hai cạnh đối diện của nh chữ
nhật.
* Nhận xét:
- Mỗi đường thẳng đi qua tâm
Trang 288
+ GV phân tích ng dng tính đi xứng để
ct ch bng giấy như trong phn Đọc hiu
nghe hiu.
+ GV hướng dn làm mu cho HS ct
ch A như H5.4 theo 2c:
Chun b mnh giy nh ch nht
kích thước 3cm 5cm. Gấp đôi
mnh giấy như hình 5.4b.
V theo nh 5.4c ri ct theo nét v,
sau đó mở ra ta đưc ch A (H5.4d)
+ GV cho HS ct ch E, T như yêu cầu ca
Thc hành 2 tương t như GVng dn.
+ HS tho luận nhóm, trao đổi Tranh lun
2.
+ GV hướng dn và t chc cho HS hot
động nhóm hoàn thành Th thách nh
hoc giao nhim v v nhà hoàn thành.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS Hoạt đng nhân hoàn thành c
yêu cu ca GV
+ GV: quan sát, ging, phân tích, lưu ý và
tr giúp nếu cn.
một trục đối xứng của hình tròn.
- Mỗi đường chéo là một trục đối
xứng của hình thoi.
- Mỗi đường thẳng đi qua trung
điểm hai cạnh đối diện là một trục
đối xứng của hình chữ nhật.
* Thc hành 1:
- Tam giác đu có ba trục đi xng.
- Hình vuông có 4 trục đi xng.
- Hình lục giác đều 6 trc đối
xng.
* Tranh lun 1:
- Hình vuông có 4 trục đối xng.
- Hình tròn có vô s trục đối xng.
* ng dụng tính đi xứng đ ct
ch bng giy:
Để ct mt ch cái có trục đi
xng, ta th gấp đôi tờ giy theo
trục đi xng ấy để cắt. Khi đó ta
ch phi ct mt na ch cái
nhận được ch cái khi m giy ra.
* Thc hành 2:
HS thc hành ct ch E, T dán
sn phm hoàn thành vào v.
Trang 289
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu
cầu, giơ tay phát biu.
+ GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn
xét, đánh gv thái độ, qtrình làm vic,
kết qu hoạt đng và cht kiến thc.
* Tranh lun 2:
a) Ch T
b) Ch M
c) Ch E
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 5.1 ; 5.2 ; 5.3
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 5.1:
Trục đi xng của hình thangn là đường thẳng đi qua trung điểm ca hai đáy.
Bài 5.2:
Hình lục giác đu 6 trục đi xng ( c trục đi xng ca lc giác đu các
đưng thẳng đi qua một cặp đỉnh đi diện các đường thẳng đi qua trung điểm
ca mt cặp đỉnh đi din).
Trang 290
Bài 5.3:
Các hình có trục đi xng là: a, c, d
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS hoàn thành bài tp theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 5.4
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 5.4 :
Trang 291
a) Hình không có trục đối xứng: hình c
b) Hình chỉ có một trục đối xứng: hình d, hình a
c) Hình có hai trục đối xứng: hình b
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Trang 292
theo nhóm, hoạt động tp
th)
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Hc thuộc các đặc đim v hình có trục đi xng.
- Hoàn thành ntc bài tập chưa hoàn thành.
- Sưu tầm, tìm các hình nh có trục đi xng.
Trang 293
- Chun b đc và tìm hiểu bài sau Bài 22 “ Hình có tâm đối xng
Trang 294
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 54 + 55 - §22: HÌNH CÓ TÂM ĐI XNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được hình có tâm đi xng.
- Nhn biết được tâm đi xng ca các hình hc đơn gin.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nhận biết được tâm đối xứng ca một hình trên giấy bằng ch quay tờ giấy một
nửa vòng.
+ Biết được cách gấp giấy đcắt chhoặc một số hình đơn giản vừa trục đối
xứng, vừa có tâm đối xứng.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV:
+ SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt.
Trang 295
+ Mt s nh tâm đối xng; mu bìa hình tròn cánh qut, hoc c 4 lá, mt s
mu ch cái hoc s tâm đối xng; giy màu bìa cứng, kéo, đinh ghim và máy
tính.
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp, SGK
+ Giy màu hoc bìa cứng, kéo, đinh ghim.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
+ HS hình dung đưc một cách khai v dng hình nh ca mt hình trong t
nhiên có tâm đi xng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan t hình nh trên n chiếu hoc tranh
nh.
c) Sn phm: HS thấy được Toán hc, đặc bit là hình hc, không h nhàm chán
mà rt tv, thc tế và rất đẹp và bước đu nhn biết hình có tâm đi xng.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế của các hình trong bài “Mt
trống đồng Đông Sơn”, “Giao l Jacksonville” , “ Cỏ bn lá” gii thiu.
(+ GV cho HS tìm các hình ảnh có tâm đối xứng khác tương t.)
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
- c 3: Báo cáo, tho lun: HS trao đổi, tho luận và đưa ra nhn xét.
Trang 296
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá, đt vấn đề và dn dt HS vào bài
hc mới: “Trong thiên nhiên và trong đi sng, nhng hình nh này hay
không trc đối xng, ta vn cm nhận được s cân đi, hài hòa ca chúng.
Chúng ta s cùng tìm hiểu xem điều gì đã mang l s cân đi, hài hòa đó.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình có tâm đi xng trong thc tế
a) Mc tiêu:
+ HS thấy được s thay đổi v trí các chi tiết ca mt hình khi quay na vòng.
+ HS trình bày được đặc điểm, tính cht chung và nhn biết được hình tâm đi
xứng và tâm đối xng ca hình.
.+ HS nhn biết được tâm đi xng của đoạn thng, mt s hình thường gặp n
ch cái, các bin báo.
+ HS kiểm tra được hình thc tế đơn giản có tâm đi xng bng cách quay hình.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Luyn tp, Thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn và cho HS thc hin ln
t c hoạt động: HĐ1, HĐ2 như trong
SGK.
+ GV cho HS nhn xét, dn dắt: “Sau khi
1. Hình m đi xng trong
thc tế.
+ HĐ2: Trong ba nh, nh a và
hình c chng khít vi chính v
trí trước khi quay.
Trang 297
quay đúng một na vòng, chong chóng li
khp vi viền màu xanh đã đánh du. Ta
i chong chóng này sau khi quay na
ng chồng khít” vi chính v trí
trước khi quay (H 5.6) (HĐ1).
+ Sau khi hoàn thành xong HĐ2, GV cho
HS rút ra nhn xét c tính chất, đc đim
chung ca các hình tha mãn: các chi tiết
cùng v trí trước sau khi quay na vòng
ging ht nhau ( khái niệm hình m đi
xng):
Hình tròn, chong chóng 2 cánh, chong
chóng 4 cánh chung tính chất: điểm
O sao cho khi quay chúng na vòng quanh
O, ta đưc hình trùng với hình ban đầu.
Những hình như thế gi hình tâm đi
xứng điểm O được gọi m đi xng
ca hình.
+ GV cho 1 vài HS phát biu li khái nim.
+ GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 1
+ GV hướng dn cho HS thc hin phn
Thc hành 1.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan t, tr li, hoàn thành yêu cu
ca GV
+ GV: phân tích, quan sát và tr giúp HS.
=> Đặc đim của nh m đi
xng (hình tròn, chong chóng 2
cnh, chong chóng bn cạnh như
trên):
Mi hình mt đim O, mà khi
quay hình đó xung quanh đim O
đúng nửa vòng thì hình thu được
chồng khít” vi chính v trí
ban đầu (trước khi quay).
Nhng hình ảnh nthế đưc gi
hình tâm đi xng điểm
O được gi m đối xng ca
hình.
Luyn tp 1:
1) Tâm đối xứng của đoạn thẳng
trung điểm của đoạn thẳng đó.
2) Những chữ cái tâm đối xứng
là: H, N, X.
3) Hình có tâm đối xứng là a); c).
Thực nh 1: HS thực hành gấp
cắt dưới sự hướng dẫn của GV n
các bước trong SGK dán sản
phẩm vào vở.
Trang 298
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: tho lun nhóm, giơ tay phát biểu,
trình bày ti ch.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn
xét, đánh giá q trình hc ca HS, tng
quát lại các đặc điểm của hình m đi
xng.
Hoạt động 2: Tâm đi xng ca mt s hình phng
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được tâm đi xng ca c hình phng đơn gin: hình bình hành, hình
thoi, hình vuông, hình ch nht, nh lc giác đều.
+ HS biết được mun v phần đối xng ca mt hình dạng đường gp khúc qua
một điểm ch cn v đối xứng các đỉnh qua điểm đó ri ni li mt cách thích hp.
+ HS cng c kĩ năng s dng dng c hc tập đ gp ct nhng nh hai
trục đối xng vng góc, t đó nhn ra hình hai trc đối xng vuông góc thì có
tâm đi xứng. Ngược li, hình trục đối xứng và tâm đi xng s ít nht hai
trục đi xng.
+ HS th d đoán tâm đối xng ca mt hình bằng cách hình dungnh đó quay
na vòng quanh một điểm, hoc lấy trung điểm của điểm đi xng trên hình.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc phn Luyn tp, Thc
nh, Th thách.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
Trang 299
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn và cho HS thc hin ln
t c hoạt động: HĐ3, HĐ4 như trong
SGK.
+ GV phân tích, dn dt, cho HS rút ra
nhn xét:
Tâm đối xứng của hình bình hành,
hình thoi, hình vuông, hình chnhật
là giao điểm hai đường chéo.
Tâm đối xứng của hình lục giác đều
giao điểm của c đường chéo
chính.
+ GV yêu cu HS tho lun hoàn thành
cá nhân phn Luyn tp 2.
+ HS thc hin hot động Thcnh 2
i s ng dn ca GV.
+ GV lưu ý cho HS:
những hình tâm đi xng
nhiu trc đối xng.
Cũng nhng hình không tâm
đối xứng như tam giác đu…
+ GV hướng dẫn cho HS trao đi, tho
lun theo nm thc hiện Th thách
nh
2. Trục đối xng ca mt s
hình phng
+ HĐ3:
Giao điểm ca hai đường chéo
tâm đối xng ca hình nh
hànhtròn đó.
+ HĐ4:
Tâm đối xứng của nh vuông
giao điểm của hai đường chéo.
Tâm đối xứng của hình chữ nhật
giao điểm của hai đường chéo.
Tâm đối xứng của hình lục giác
đều giao điểm của hai đường
chéo chính.
Tâm đối xứng của hình thoi giao
điểm của hai đường chéo..
* Nhận xét:
- Tâm đối xứng của hình bình
hành, hình thoi, hình vuông, hình
chữ nhật giao điểm hai đường
chéo.
- Tâm đối xứng của hình lục giác
đều giao điểm của các đường
Trang 300
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS Hoạt đng nhân hoc hoạt đng
nhóm trao đi, tho lun hoàn thành các
yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và
tr giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu
cầu, giơ tay phát biu.
+ GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn
xét, đánh gv thái độ, qtrình làm vic,
kết qu hoạt đng và cht kiến thc.
chéo chính.
* Luyện tập 2: ( HS tự hoàn thành
vở).
* Thc hành 2:
ng dng tính đi xng trong
ngh thut ct giy:
( HS thc hiện theo hướng dn ca
GV và dán sn phm vào v)
* Th thách nh:
Lẩy hai đim xa nht v hai phía
ngưc nhau ( d: bên phi
bên trái), ni chúng lại được mt
đon thẳng, trung điểm đoạn thng
đó tâm đi xng (nếu có) ca
hình.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: HS cng c kiến thc thông qua mt só bài tp :
- HS nhn biết tâm đối xng ca các hình trong t nhiên
- HS nhn biết tâm đối xng, trc đi xng ca các hình v đơn giản.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 5.5 ; 5.6 ; 5.7
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Trang 301
Bài 5.5:
Hình có tâm đi xng là hình a) và hình c)
Bài 5.6:
Đim O là tâm đi xng ca hình a) và c)
Bài 5.7:
Hình a) và b) là những hình có tâm đi xng.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS hoàn thành bài tp theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 5.8 ; 5.9 ; 5.10
+ Bài 5.8 : GV hướng dn hc sinh và cho HS thc hin hoạt đng
Trang 302
+ Bài 5.9 : GV gi ý cho HS hoạt đng cá nhân hoàn thành v.
+ Bài 5.10 : GV cho HS trao đổi, giơ tay trình bày ming.
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 5.10:
An sẽ nhận được chữ H và chữ O
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Trang 303
th)
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Hc thuộc các đặc đim v hình có tâm đi xng.
- Hoàn thành ntc bài tập chưa hoàn thành.
- Sưu tầm, tìm các hình ảnh có tâm đi xng.
- Xem trước các bài tp phần “ Luyn tp chung” và làm bài 5.11; 5.12; 5.15.
- Nhc HS chun b trước giy A
4
có dòng k ô li cho bui hc sau.
Trang 304
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 56 + 57 : LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhc lại được khái nim hình có trục đi xứng và hình có tâm đi xng.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ m được trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
+ Khôi phục được hình trục đối xứng hoặc tâm đối xứng ( đơn giản) từ một
phần cho trước.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy.
2 - HS: Chun b đầy đ đồ ng hc tập nhân, SGK, m đầy đ BTVN
GV đã giao, giy A
4
có dòng k ô li.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Trang 305
+ GV t chc hoạt đng nhm cho HS nh lại các đặc đim v hình trục đi
xứng và hình có tâm đi xng.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày đưc ni dung kiến thức đã hc.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV dn dắt, đặt câu hi kim tra kiến thức cũ:
Khái nim hình có trc đối xng. Ví d minh ha.
Khái niệm hình có tâm đi xng.Ví d minh ha.
+ GV giao mt bài toán ( chiếu slide):
“Hình nào sau đây va có trc đối xng, vừa có tâm đối xứng.
- c 2: Thc hin nhim v: HS nh li kiến thức, suy ngvà tr li
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Đối vi mi câu hi, 1HS đng ti ch trình bày câu tr li, các hc sinh khác
nhn xét, b sung.
+ Đối vi bài tp, GV cho HS tho luận trong 2p làm nháp, giơ tay trình bày ming
ti ch.
+ GV: quan sát, kim tra, bao quát HS.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS luyn tp làm các bài tp.
Trang 306
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha cáci tp : Bài 5.11 ; 5.12 ; 5.15
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 5.11 :
a) Nhữngnh có tâm đi xng : Cánh qut.
b) Nhng hình có trc đối xng : Tam giác đu, cánh qut, trái tim, cánh diu.
Bài 5.12:
Hình b), c) có trc đối xng.
Bài 5.15 :
Hình a) có tâm đi xứng nhưng không có trc đi xng
Trang 307
Hình b) có trc đối xứng nhưng không có tâm đi xng.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS tìm hiểu, hướng dn thc hin Ví d.
- GV hướng dn yêu cu HS hoàn thành bài tp vn dng giy A
4
: i
5.13 ; 5.14 ; 5.16.
( GV nên chia thành 3 nhóm, mi nhóm hoàn thành 1 bài đ đ mt thi gian)
Bài 5.13 :
Bài 5.14 :
Bài 5.16 :
Trang 308
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
Trang 309
1. Nhim v nhân
- Hc thuc kĩ li các khái nim v hình có trục đi xứng, hình có tâm đi xng.
- Xem trước các bài tp Ôn tập chương V.
- GV hướng dn cho HS v trước các hình nh bài 5.17; 5.19 và 5.20 vào giy A
4
có inng k ô li
2. Nhim v theo t
- Thiết kế đ duy theo sáng to riêng ca mi nm đ tng hp kiến thc
Bài 21 + 22 ( GV hướng dn 4 nhóm các ni dung ln cn hoàn thành) trình bày
ra giy A0 hoc A1 và báo cáo vào bui hc sau.
Trang 310
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 58: ÔN TẬP CHƯƠNG V
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni kiến thc ca c bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b kiến
thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã hc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Củng cố kĩ năng tim trục đối xứng và tâm đối xứng của một shình đơn giản.
+ Luyện tập khôi phục hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng ( đơn giản) từ một
phần cho trước.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu.
2 - HS : SGK; đ ng hc tp; sn phẩm đồ duy theo t GV đã giao từ bui
hc trước.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Trang 311
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 21 + 22.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các nhóm
khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: đồ duy tổng hợp đầy đ ni dung kiến thc Bài 21 + Bài 22
một cách đầy đủ, ngn gn, trc quan, logic
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp lý)
- c 2: Thc hin nhim v: Đi din 1 nhóm trình bày, c nhóm khác chú ý
lắng nghe đ đưa ra nhn xét, b sung.
Trang 312
- c 3: o cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét b sung ni dung
cho c nm khác.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu ca các nhóm HS, trên cơ
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS trao đi, hoàn thành các bài tp Bài 5.18
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và giơ tay phát biu trình bày ti ch.
- HS nhn t, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 5.18 :
Hình b) có tâm đối xứng
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng đcủng cố kiến thức và
luyện tập ki năng vẽ, ki phục hình trục đối xứng hoặc tâm đối xứng ( đơn
giản) từ một phần cho trước.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã hc đ hoàn thành bài
tp.
Trang 313
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV u cu HS hoàn thành các bài tp vn dng vào giy A
4
Gv đã giao từ bui
trước : Bài 5.17 ; 5.19 ; 5.20. (GV cho HS trao đổi, tho lun, mi bài hoàn thành
trong 5p, HS nào hoàn thành sm s trình bày và trưng bày sn phẩm đ các HS
quan sát, nhn xét)
Bài 5.17 :
- Hình a) có mt trc đối xng
- Hình b) có 4 trc đối xng và mt tâm đối xng.
- Hình c) có tám trc đối xng và một tâm đối xng.
Bài 5.19 :
Trang 314
Bài 5.20 :
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Trang 315
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã hc.
- Tìm hiểu trước chương mới Hoạt đng thc hành tri nghimvà đọc trước
bài mớiTm thip và phòng hc ca em
- Chun b các đ ng cho bài thc hành: bìa A
4
màu y ý( 21cm × 29,7cm);
giy màu c loi; kéo, h dán ( băng nh hai mặt), thước thng, bút chì, compa,
màu, máy tính cm tay, giy bút.
- Mi t chun b 2 thước dây.
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
TIT 59 + 60: TM THIP VÀ PHÒNG HC CA EM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nh li kiến thc v các hình phng,c công thc tính chu vi, din tích các hình
đã hc.
Trang 316
- Hiểu hơn v ý nghĩa của tm thip và biết cách làm tm thip.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Ứng dụng kiến thức đã học về các hình phẳng trong thực tiễn vào thủ công,
thuật,...
+ Ứng dụng kiến thức về diện tích, chu vi các hình học để giải quyết một số vấn đ
đơn giản trong thực tế.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV: SGK, tài liu ging dy.
2 . HS: Chun b đầy đ đồng hc tp cá nhân, SGK; c t trưởng kiểm tra đ
ng GV đã giao nhiệm v t bui trước đ báo o GV.
- Hot động 1: 1 t giy A
4
( 21cm × 29,7cm) màu tùy ý; giy màu các loi; kéo,
h dán hoặc băng dính hai mặt; Thước thng, t chì, compa, bút màu hoc sáp
màu.
- Hoạt động 2: Thước dây; giy,t; máy tính cm tay.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Trang 317
- Nhc li kiến thc, to m thế hng tcho hc sinh từng bước m quen bài
thc hành.
- HS hình thành động cơ hc tập và hình dung được ni dungi hc.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày đưc ni dung kiến thức đã hc.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề: Trong chương Mt s nh phng trong thc tin”, c em đã
đưc m quen, tìm hiu các hình phng nào? Hãy ghi nh tht nhanh nhc li
cho c bn nghe.
+ GV dn dắt, đặt câu hi kim tra kiến thức cũ:
u li công thc tính chu vi và din tích hình ch nht
u li công thc tính chu vi và din tích hình vuông.
+ GV trình chiếu Slide mt s mu tm thip cho HS tho luận nm, trao đi
nêu ý nghĩa của tm thip trong cuc sng.
- c 2: Thc hin nhim v: HS nh li kiến thức, suy nghĩ tr li, hoàn
thành yêu cu ca GV.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Đối vi mi câu hỏi, 1HS đng ti ch trình bày câu tr li, các hc sinh khác
nhn xét, b sung.
+ Đối vi câu hi tho luận nm, HS trao đi và gtay trình bày ti ch, các
nhóm khác nghe, nhn xét và b sung.
+ GV: quan sát, kim tra, bao quát HS.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài thực hành: Tm thip mt s gửi trao yêu thương, tình cm
Trang 318
không th hin bng li nói. Bài thc hành hôm nay s giúp chúng ta biết cách làm
thiệp để tng những người thân yêu nhân dp đc biệt” => Bài thc hành.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG THC HÀNH
Hoạt đng 1 : Tm thip ca em
a) Mc tiêu:
- Kết ni kiến thức, kĩ năng hình học đi với mĩ thut, th công…
- HS s dng nhng kiến thức, năng v v hình vuông, hình ch nht, gp giy,
ct dán làm tm thip.
T hoạt động này, GV có th to nhng chui hoạt động ý nghĩa giáo dc trong
các s kiện trong năm của lp.
b) Ni dung: HS dựa vào c bước thc hành trong SGK tiến hành dưới s ng
dn ca GV
c) Sn phm: Kết qu thc hành ca HS : Hoàn thành được sn phm tm thip.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nêu li dng c cn trong bài thc hành và kim tra các tổ, nhân đã
chun b vt liệu GV đã giao đầy đủ chưa thông qua báo cáo ca các t trưởng,
nhóm trưởng.
+ GV yêu cu nhân HS nghiên cứu các bước thc hiện, sau đó trao đi nm
i cho nhau nghe cách làm và đi din HS th trình bày trước lp.
B1: V ri ct mt hình vuông có cnh 20cm t t bìa A4.
Trang 319
B2: Gấp đôi hình vuông ( vừa ct) thành hai hình ch nht chng khít lên
nhau.
B3: V và ct các hính sau t giy màu:
2 hình ch nhật kích thước 1cm×4cm.
2 hình ch nht kích thước 1cm×3cm.
2 hình ch nhật kích thước 1cm×2cm.
B4: Dán c hình va ct vào mặt trước ca t bìa gp đôi ( c 2)
theo mu dưới đây:
B5: Viết ch Chúc mng”
B6: Ghi ni dung chúc mng phù hp vào mt trong ca thip.
+ GV hướng dn lần lượt từng bước và cho HS hoạt đng nhân thc hin các
c.
Trang 320
+ GV t chức trưng bày giới thiu sn phm ca HS, giáo dc HS v ý nghĩa chiếc
thip chúc mng, ni dung viết trong thip.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động nhân thc hin lần lượt các bước dưới s ng dn ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS trong quá trình làm..
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS sau khi hoàn thành sn phm, np li sn phẩm cho GV trưng bày trưc lp.
+ GV trưng bày sn phm ca mt s HS cho các HS khác nhn xét. ( Tam giác
đã đều chưa, hình chữ nhật đã chuẩn kích thước chưa….)
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh gvề thái đ, quá trình làm
vic, kết qu hoạt đng.
Hoạt đng 2 : Kim tra phòng học đt chun mc v ánh sáng
a) Mc tiêu :
- ng dng kiến thc v diện tích, chu vi các hình đã học để gii quyết mt s vn
đề đơn giản trong thc tế.
- HS biết công thức đạt mc chun v ánh sáng trong phòng hc.
- HS hội tri nghim v đo đạc, tính toán v din tích các t giác đơn giản đã
hc trong thc tế.
b) Ni dung: HS da vào SGK và tiến hành dưới s ng dn ca GV
c) Sn phm: Hoàn thành được câu hi ?: Lp hc của em đt mc chun v
ánh ng không ?
d) T chc thc hin :
- c 1: Chuyn giao nhim v :
Trang 321
+ GV yêu cầu HS đ nhng dng c cn thiết đã chun b cho hoạt động này ra
mt bàn.
+ GV lưu ý cho HS : Một gian phòng đt mc chun v ánh ng nếu din tích
các ca không nh hơn 20% din tích nn nhà”.
+ GV phân công chia lớp thành 4 nhóm và đưa ra nhim v yêu cu các nhóm
nghiên cứu phương án thc hin :
Thc hiện đo và tính din tích nn ca phòng hc (S
1
).
Đo và tính tng din tích các ca gm ca ra vào, ca s ( S
2
)
Áp dng công thc tính ch s mc ánh sáng ca phòng hc : A =

So sánh ch s A vi 20 đ kết lun việc đạt mc chun v ánh sáng ca
phòng hc :
Nếu A < 20 => phòng học không đ ánh sáng ( không đt mc chun
v ánh sáng).
Nếu A ≥ 20 => phòng học đủ ánh sáng.
+ Nhóm trưng các nm phân ng nhim v cho nhân các thành viên trong t
và thực hành đo đc.
- c 2 : Thc hin nhim v
+ Các nhóm thc hin lần lượt yêu cu ca GV, các cá nhân thc hin hoạt động
theo s phân công ca nhóm trưởng.
+ GV: quan sát tr giúp HS trong qtrình thc hin nhim v. ( GV chú ý cho
HS mt s vấn đ liên quan đến cách đo, những yêu cu an toàn khi thc hin)
- c 3: Báo cáo, tho lun
+ Các nm điền kết qu vào t giấy sau khi hoàn thành đi din nhóm báo cáo
kết qu cho GV.
+ Các nhóm khác nhn xét.
Trang 322
- c 4: Kết lun, nhn định: GV nhận xét, đánh giá v thái đ, qtrình làm
vic, rút kinh nghim kết qu hoạt động.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi Chú
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh g
quá trình thc hành ca c
HS khác.
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phuơng pháp kim tra
thc hành ( ct gấp, đo
đạc)
- Báo cáo thc
hin công vic.
- Trao đổi, tho
lun.
- Bng kim
GV đánh
giá tinh
thn hot
động
nhóm, s
đoàn kết,
phân công,
hp tác ca
các thành
viên trong
nhóm
Trang 323
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
1) Mt s hình nh v tm thip:
Trang 324
2. Bng kim : Hoạt đng 1 : Tm thip ca em :
Yêu cu
Xác nhn
Không
chun b đầy đủ dng c thc hành
không
V đưc hình vuông, hình ch nht,
tam giác đều theo đúng kích thưc yêu
cu.
Gấp được giấy theo đúng yêu cầu.
Dán, trang trí được c hình vào mt
trước t bìa.
Ni dung chúc mng có php.
3) Thang đo : Hoạt đng 2 : Kim tra phòng học đt mc chun v ánh sáng
Biu hin
Đánh giá (thang
đim 10)
Đo và tính đúng din tích nn ca phòng hc
3 điểm
Đo và tính đúng tổng din tích c ca gm ca ra
vào, ca s.
3 điểm
Trang 325
Áp dng đúng tính đúng ch s mc ánh sáng ca
phòng hc theo công thc.
3 điểm
So sánh ch s A vi 20 và kết luận đúng việc đạt
mc chun v ánh sáng ca png hc.
1 điểm
* HƯỚNG DN V N
- Hoàn thành nt tm thip, viết ni dung chúc mng dành tng tm thiệp đó ti
một người thân yêu ca em.
- Tìm hiu và đọc trước bài sau « V hình đơn gin vi phn mm Geogebra »
Trang 326
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 61+ 62: VẼ HÌNH ĐƠN GIẢN VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Hiểu được tính năng ca các hp công c trên giao din ca phn mm
GeoGebra.
- Biết ch v các hình đơn giản( điểm, đoạn thẳng, góc..đến c hình như: tam
giác đu, hình ch nht, hình vuông, hình tròn..) nh nắm được c tính cht ca
các hình đó. Ví d tam giác đu là tam giác có ba cnh bng nhau và các góc bng
60
O
, hình ch nht có 4 góc vuông,..
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ được bằng phần mềm Geogebra các hình đơn giản: điểm, đoạn thẳng, góc,
đường tròn, tam giác đều, lục giác đều, nh bình hành, hình thoi, hình chữ nhật,
hình vuông.
+ Biết ch dùng các công cụ đo trong phần mềm Geogebra đkiểm tra các tính
chất đã được học của các hình đơn giản.
+ Biết cách ẩn các yếu tố kng cần thiết trên hình vẽ.
+ Biết cách lưu hình vẽ thành một tệp phần mở rộng ggb, hoặc một tệp nh với
phần mở rộng png.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
Trang 327
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV: SGK, tài liu ging dạy, phòng y các máy tính được cài phn mm
GeoGebra Classic 5 đầy đủ; Máy in (nếu có).
2 . HS: Chun b đầy đ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Nhc li kiến thc, to m thế hng tcho hc sinh từng bước m quen bài
thc hành.
- HS hình thành động cơ hc tập và hình dung được ni dungi hc.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày đưc ni dung kiến thức đã hc.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt câu hi: Trong chươngMt s hình phng trong thc tin”, các em đã
đưc m quen, tìm hiu các t giác nào? Hãy ghi nh tht nhanh nhc li cho
các bn nghe
- c 2: Thc hin nhim v:
HS trao di, suy ngtrong 2p và tr li câu hi.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
Đại diện HS giơ tay phát biểu; HS khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định:
Trang 328
GV đánh giá kết quả, trên sở đó, dn dt HS vào bài mi: Chúng ta đã tìm
hiu v các hình tam giác đu, hình ch nht, hình vuông, hình tròn,... Các em cn
ghi nh các đặc điểm ca các hình để v đưc hình. i hc hôm nay, chúng ta s
tìm hiu v phn mm GeoGebra s dng phn mềm GeoGebra đ v các hình
đơn giản như: điểm, đon thẳng,c.. đến cácnh đẹp như tam giác đu, hình ch
nhật, nh vuong, hình tròn.... đc bit c hình nh chất đi xứng”. =>
Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1 : V điểm, đon thng, góc, đường tròn, tam giác đu, lc gc
đều.
a) Mc tiêu:
- HS biết cách khởi đng phn mm.
- HS biết được tính năng và biết cách s dng các công c trên giao din ca phn
mm.
- HS biết thiết lp giao din phn mm v Tiếng Vit nếu cn thiết.
- HS v được điểm, đon thẳng, góc, đường tròn, tam giác đu, lục giác đều.
b) Ni dung: HS dựa trên hướng dn, gi ý ca GV hoàn thành các yêu cu theo
các phần như trong SGK.
c) Sn phm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn HS khởi động phn mm Geogebra .
+ GV gii thiu v các khu vc trên giao din ca Geogebra, đc bit vùng làm
vic và thanh công c.
Trang 329
Thanh bảng chọn: Cho phép tạo mới, m, lưu, xut bản, sao chép, tùy chọn
tên, cỡ chữ, tùy biến thanh công cụ…rất nhiều chức năng quan trọng của
phần mềm điều nằm ở đây.
Thanh công cụ: Thanh công cụ cho phép di chuyển đối tượng, tạo điểm, tạo
đường thng, dựng đường vuông góc, dựng đường tròn, dựng góc, phép đối
xứng,…
Vùng hiển thị: Hiện thi thông tin chi tiết của đối tượng tương ứng trong
ng làm việc.
Vùng làm việc: Khu vực làm việc chính của chương trình, các đối tượng
như điểm, đường thẳng, tam giác, đường tròn,…đều nằm ở đây.
Thanh nhập đối ng: Nhập các đối tượng hình học bằng bàn phím.
Trong phạm vi của bài viết mình không hướng dẫn các bạn cách sử dụng
thanh công cụ này.
+ GV gii thiệu tính năng của các công c bản trên thanh công c.
Nhóm công c di chuyn:
Nhóm công c đim:
Nhóm công c đưng thng:
Nhóm công c quan h:
Trang 330
Nhóm công c đưng tròn, cung tròn:
Nhóm công cc và khong cách:
c nhóm công c khác, chúng ta s tìm hiu sau.
+ Gv hướng dn cách thiết lp giao din Tiếng Vit:
Vào Option Chn Language Chn R-Z Chn Vietnamese/Tiếng Vit.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐNG 1: V ĐIM
GV hướng dn HS ch s dng c chức năng ca mt nhóm công c bng
cách nháy chuột: “Chọn nhóm công c nháy chut n biểu tượng nm
công c”.
GV gii thiệu các tính năng của hp công c tạo điểm và hướng dn HS v 1
đim bt : Chn nhóm công c Đim Chn Đim mi Nháy
chut lên v trí bt kì Vùng làm vic ca Geogebra đ tạo đim mới. ( điểm
A)
Trang 331
HS thc hành v điểm dưới s ng dn ca GV
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐNG 2: V ĐON THNG
GV gii thiệu cho HS các tính năng và ch s dng hp công c đưng
thng.
GV hướng dn HS v 1 đoạn thng tùy ý: Chn nhóm công c Đưng
thng Chn Nháy chut chn điểm th
nhất ( đim A) Nháy chut chọn điểm th hai ( điểm B). Ta được đon
thng AB.
GV yêu cu HS v đưc một đoạn thng y ý hoc v đon thng ni hai
điểm cho trước dựa trên hướng dn ca GV.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐNG 3: V GÓC 60
o
GV gii thiệu cho HS các nh năng cách s dng hp công c c và
khong ch.
GV hướng dn HS v góc 60
o
: Chn nm công c Góc khong cách
Chn Nháy chut chn điểm thuc mt
cnh (B) Nháy chut chọn đim gc (A) Nhp s đo góc 60
o
Trang 332
Phn mm t v thêm điểm B’. Nối A vi B, A với B’, ta đưc 
= 60
o
.
GV yêu cu HS v đưc mt góc 60
o
v trí tùy ý.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐNG 4: V ĐƯNG TRÒN
GV gii thiu cho HS các tính năng cách sử dng hp công c đưng
tròn.
GV hướng dn HS v đưng tròn tâm đi qua một điểm: Chn Đưng
tròn Chn Nháy chut chọn điểm là
tâm đường tròn (đim A) Nháy chut chọn điểm nằm trên đường tròn
(điểm B). Ta được đường tròn tâm A và đi qua B
GV yêu cu HS v đường tâm và đi qua một điểm da trên s ng dn
ca GV.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐNG 5: V TAM GIÁC ĐỀU
GV hướng dn HS v tam giác đu bngch vc 60
o
:
c 1: Dùng nhóm công c Góc khong cách , v c có
s đo 60
o
.
c 2: Dùng công c Đon thng ni các đim của góc đ to thành
tam giác. Ta đưc tam giác ABB’.
Trang 333
GV lưu ý HS : Nếu sn 
= 60
o
đường tròn như kết qu ca HĐ3
và HĐ4 thì dùng công c Đon thẳng để v các đon thẳng AB’ và BB; ta
tam giác ABB’ như hình T.3 (SGK tr114) hay hình sau:
nhân HS v tam giác đều da trên s ng dn ca GV.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐNG 6: V LC GIÁC ĐU
GV hướng dn HS v mt lc giác đều bng ch v góc 60
o
HĐ3 cách
v đon thng HĐ2 đ v tiếp được hình kết qu như hình T.4 (SGK-
tr115). n c đon thng AB,AB’ và đim A ta nhận được lc giác n
hình T.5 (SGK-tr115)
GV cho HS tho lun hoàn thành phn ?
GV chú ý hướng dn phần lưu ý cho HS: th v tam giác đu và lc
giác đu rất nhanh như sau: Chn nhóm công c Đa giác Chn
Chn hai đim Nhp s đỉnh.
Trang 334
HS thc hành v đa giác theo hướng dn ca GV.
- c 2 : Thc hin nhim v
+ HS chú ý lng nghe và thc hin theo yêu cu ca GV
+ GV: quan sát và tr giúp HS trong quá trình thc hin nhim v.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS thc hành và giơ tay báo o GV.
+ GV kim tra, sa sai cho HS.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV nhận xét, đánh giá v thái đ, qtrình làm
vic, rút kinh nghim trong khi thc hành.
Hoạt đng 2 : V hình bình hành, hình thoi, hình ch nht và hình vuông.
a) Mc tiêu:
- HS biết cách v hình bình hành, hình thoi, hình ch nht, nh vng.
- HS biết cách n, hiện, a, đi tên các đi ng ; n, hin trc tọa độ lưới ô
vuông ; lưu lại kết qu thành tệp có đi mở rng png hoc ggb.
b) Ni dung: HS dựa trên hướng dn, gi ý ca GV hoàn thành các yêu cu theo
các phần như trong SGK.
c) Sn phm: HS hoàn thành được các hoạt đng như trong SGK.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐNG 7: V HÌNH BÌNH HÀNH.
Trang 335
GV gii thiệu cho HS c tính năng cách s dng hp công c quan h
giữa các đường thng
GV hướng dn HS v mt hình bình hành bng cách v đon thng,v
đưng thng song song và chọn giao điểm.
c 1:V hai đon thng AB, BC.
c 2: V đưng thẳng đi qua C song song vi AB như sau:
Chn nhóm công c Hai đường thng Chn
Chọn điểm đi qua C Chọn đường thng
song song AB.
c 3:V đưng thẳng đi qua A song song với BC tương t n
c 2.
c 4: V đim D như sau: Chọn công c Đim Chn
Chn lần lượt hai đường thng va v
ớc 2 và Bước 3 (H.T.6a)
c 5: Ẩn hai đường thng va v ớc 2 Bước 3. Dùng công
c Đon thng v các đoạn thng CD và AD.
Ta được hìnhnh hành ABCD (H.T6b)
Trang 336
GV yêu cu HS v đưc hình bình hành da trên hướng dn ca GV.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐNG 8: V HÌNH THOI
GV hướng dn HS v hình thoi bng cách phối p các thao tác trong các
hoạt động trước:
c 1: V đon thng AB.
c 2: V đường tròn (B; BA) tâm B đi qua điểm A như HĐ4.
c 3: ng ng c Đim v đim C tùy ý nm trên (B; BA). V
đon thng BC.
c 4: V đưng thng qua A song song với BC và đưng thng qua
C song song vi AB. Xác định giao điểm D ca chúng. (H.T.7a)
c 5: Ẩn các đường thẳng, đường tròn và v thêm đon thng ni
các đỉnh A, D, C ta được hình thoi (H.T.7b).
Trang 337
GV yêu cu HS v hình thoi dựa trên hướng dn.
HS hoàn thành phn ? dựa trên các đặc điểm ca hình.
+ GV hướng dn HS HOT ĐNG 9: V HÌNH CH NHT HÌNH
VUÔNG.
GV yêu cu HS nhc li các tính cht v s đo c và đ dài các cnh ca
hình ch nht, hình vuông.
GV cho HS trao đi, tho luận nhóm 4 đề xut cách v và thc hành v hình
ch nht, hình vuông. ( HS quan sát Hình T.8a + T.8b ri đ xut cách v)
1 vài HS phát biu ý kiến, nhn xét. GV cha hướng dn cách v đưng
thng vng góc cho HS: V đưng thẳng đi qua một đim vuông c vi
một đường thng. Chn nhóm công c Hai đường thng Chn
Chn điểm Chn đường thng.
GV hướng dẫn HS cách đo c: Chọn nm công c c Chn
Nháy chut lên ba đim theo th t C, D, A đ đoc CDA.
GV yêu cầu HS đo góc CDA và nhn xét.
+ GV hướng dn HS mt s tính năng hỗ tr.
GV thực hành hướng dn HS c thao c n/ hiện đối tượng: Nháy nút phi
chut lên đối tượng Chn
KQ: Đối tượng đó đưc n ( không còn hin th Vùngm vic na).
Trang 338
HS thc hành thc hin các thao c n/ hiện đối tượng dựa trên hướng dn
ca GV.
GV hướng dẫn HS xóa đối tượng:
C1: Nháy chọn đối tượng ri nhn phím Delete.
C2: Nháy nút phi chuột lên đối tượng đó rồi chn
GV yêu cầu HS xóa đối tượng bng 2ch.
GV hướng dẫn HS đổi tên đi tượng: Nháy chn đối tượng ri nháy nút phi
chut và chn
GV yêu cu HS thực hành đổi tên đối tượng.
GV thc hiện các thao tác ng dãn HS n/hin h trc ta đ và lưới ô
vuông vùng làm vic: Chn Vùng m vic ri nháy chut vào c biu
ợng tương ứng đ n/ hiện lưới hoc h trc tọa đ.
GV cho HS thc hành các thao tác n/hin h trc tọa đ.
GV hướng dẫn HS lưu li kết qu :
C1 : Chn H u li Chn v trí lưu tệp đt tên tp. ( tp
đưc to có phn m rng ggb).
C2 : Chn H  Xut bn Hin th đồ th dạng hình (png, ép)…
(Tệp được to ngm định có phn m rng là png)
GV yêu cu HS thực hành lưu kết qu bng 2 cách.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
Trang 339
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS trao đi, hoàn thành bài tp Bài 1
- HS tiếp nhn nhim v, thc hành thc hin các thao tác và tr li câu hi.
- HS nhn t, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 1 :
- Chọn nm công cụ Điểm Chọn Điểm mới Vẽ điểm A.
- Chọn nm công cụ Điểm Chọn Điểm mới Vẽ điểm B.
- Chọn nhóm công c Đường tròn Chọn Đường tròn khi biết tâm và 1 điểm
trên đường tròn Chọn A, Chọn B.
- Chọn nhóm công c Đường tròn Chọn Đường tròn khi biết tâm và 1 điểm
trên đường tròn Chọn B, Chọn A.
Trang 340
- Chọn nm công cụ Điểm Chọn Giao điểm của hai đối tượng Nháy chuột
vào đường tròn thứ nhất Nháy chuột vào đường tròn thứ hai, ta được điểm C, D.
- Chọn nhóm công cụ Đường thẳng Chọn Đon thẳng Vẽ đoạn AC, CB,
BD, DA.
- Giữ phím Ctrl Chọn cả hai đường tròn Nháy t phải chuột, chọn Hiển thị
đối tượng.
=> Hình còn lại trên Vùng làm việchình thoi ABCD.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
Trang 341
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng đcủng cố kiến thức và
luyện tập năng vẽ hình dựa trên các thao tác đã làm quen.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ v hình.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- Gv cho HS tìm hiu Bài 2 phân tích các tính cht ca nh tròn, hình ch
nht.
- GV yêu cu cá nn HS thc hành hoàn thành bài 2, lưu file với H và tên và lp
ca mình lấy điểm.
Bài 2 : HS t hoàn thành.
Kết qu thu được :
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
- Báo cáo thc
hin công vic.
- Trao đổi, tho
lun.
Trang 342
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp kiểm
tra thc hành
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ :
- Hoàn thành nt bài tp 2 và gi file cho GV
- Thc hành luyn tp thc hin các thao tác v hình đã hc.
- Tìm hiu đọc trước bài « S dng máy tính cm tay » chun b máy tính
cm tay cho bui hc sau.
Trang 343
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 63: S DNG MÁY TÍNH CM TAY
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được cu to ca máy tính cm tay (MTCT) ( các phím bấm, tính năng
ca các phím trên MTCT).
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ nh được tổng, hiệu, tích của hai số tự nhiên.
+ Tìm được thương và số ( nếu có) của phép chia một số tnhiên cho một số t
nhiên khác 0.
+ Tính được lũy thừa của một số tự nhiên.
+ Tính được giá trị các biểu thức.
+ Phân tích được một số tự nhiên thành tích các thừa số nguyên tố.
+ Tìm được các ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vn đề toán học, năng lực tư duy ng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV:
Trang 344
+ Tài liu ging dy, SGK.
+ Ti phn mm gi lp Casio fx- 570 ES PLUS v máy tính nhân, kết ni máy
tính cá nhân vi màn hình hoc máy chiếu đ ng dn HS s dng MTCT.
2 . HS:
+ Chun b đầy đ đồ dùng hc tp nhân, SGK.
+ Máy tính Casio fx -570VN PLUS ( hoc máy có cấu hình tương đương)..
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS hình thành nhu cung MTCT.
- HS nắm được công dng ca MTCT.
- HS biết có nhiu loi MTCT khác nhau.
b) Ni dung: HS da vào hiu biết ca mình hoàn thành yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành được yêu cu ca GV.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt bài toán: Tính: 123456789 + 987654321 yêu cu HS tính ra nháp
trong 1 phút.
+ Kết thúc thi gian 1 phút, GV hi xem bao nhiêu ni hoàn thành xong đáp án.
+ GV cho HS nhn xét vic tính toán bằng tay: k khăn không? mt nhiu
thi gian không?
+GV dn dt, gii thiu máy tính cm tay: Với các con s ln, vic tính toán tr
nên k khăn mất rt nhiu thi gian. Để d dàng thc hin nhanh chóng, chính
xác các phép tính s hc cng tr nhân chia, lũy tha; phân tích mt s t nhiên ra
Trang 345
tha s nguyên tố, tìm ưc chung ln nht, bi chung nh nht ca hai s t nhiên,
tìm thương và dư ca phép chia các s t nhiên, ta s dng máy tính cầm tay.
+ GV gii thiu: rt nhiu loi MTCT. Em hãy nêu 1 s loi y tính cm tay
mà em biết.
+ Sau khi HS tr li, GV trình chiếu gii thiu 1 s loi máy tính .
Trang 346
- c 2: Thc hin nhim v:
HS thc hin phép tính ra nháp trong thi gian 1 phút và thc hin yêu cu ca GV
- c 3: Báo cáo, tho lun:
HS giơ tay đưa ra nhn xét v thi gian tính ra đáp án.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu ca HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài mi: Trên th trường rt nhiu loi máy tính cm tay khác
nhau, bài m nay chúng ta s tìm hiểu các tính năng trên của máy Casio fx
570VN PLUS, mt loi máy tính cm tay khá ph biến.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng: S dng máy tính cm tay
a) Mc tiêu:
- HS biết chức năng và sử dng mt s phím chức năng chính của máy tính: M
(tt) máy; Xóa màn hình ; Chn chế đ tính toán s hc ; Nhn kết qu.
- HS biết thc hin các phép tính s học bn : Cng, tr, nhân, chia hai s t
nhiên ; y tha ca mt s t nhiên ; Bình phương ; Lập phương ; Tìm thương (
và dư, nếu có).
- HS biết nhp biu thc tính toán ( du ngoc) : biu thc hin trên màn hình
giống như sách, v.
- HS biết phân tích mt s t nhiên thành tích các tha s nguyên t bng máy
tính.
Trang 347
- HS biết cách tìm ƯCLN (a, b) và BCNN (a,b) bng máy tính.
b) Ni dung: HS da trên các hoạt động trong SGK ng dn ca GV hoàn
thành yêu cu.
c) Sn phm: Kết qu ca HS .
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu Slide Bản gi lập Máy tính fx 500 VN PLUSvà gii thiu mt s
phím chức năng chính của MTCT:
Phím On dùng để bt máy;
Phím Shift + On ng để tt máy;
Phím AC ng để a màn hình (như xóa bng nhưng c phép tính kết
qu vẫn lưu trong bộ nh).
Chn chế độ tính toán s hc: Mode 1 ( nếu phiên m việc trước đã chế
độ tính toán s hc thì kng phi chn na);
Nhn kết qu :
+ GV yêu cu HS thc hành s dng các phím chức năng chính.
Trang 348
+ GV gii thiu HS thc hin các phép tính s học cơ bn: GV hướng dn hc sinh
thc hin các phép tính trong phn 3. Ví d:
Phép tính
Bm các phím
Kết qu
1 + 3
5 - 3
6 × 4
9 : 3
2
2
2
3
2
4
2(3+4)
2[(3+2)5+1]
Trang 349
9 : 5
Phân tích 28
ƯCLN(12, 8)
BCNN (8, 6)
+ Vi mi ví d GV cho HS thc hin ri ly d tương t và thc hành tính
toán trên MTCT.
+ GV lưu ý cho HS : MTCT ch mt loi du ngoc là ngoc tròn và th t thc
hin t trong ra ngoài.
+ GV phân tích cho HS phn Chú ý:
Khi nhp phép nhân mt s vi tổng, trước du ngoc không cn bm phím .
dùng đ di chuyn con tr, phím ng đ xóa.
Kết qu và các biu thc ch b xóa sau khi bm phím .
+ GV giao 1 phép tính t chức thi đua gia c t xem ai tính ra kết qu nhanh
nht: 2((3
2
+4
2
) : 5 + 1) 3.4
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, theo dõi thc hin lần lượt các bước dưới s ng dn
ca GV.
Trang 350
+ GV: quan sát và tr giúp HS trong quá trình làm..
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ c nhóm tho luận, đi din các nhóm phát biu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV nhận xét, đánh giá v thái đ, qtrình làm
vic, kết qu hoạt đng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li ch dùng MTCT đ tính toán thông qua mt s
bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS trao đi, thc hin các thao tác trên MTCT hoàn thành BT 1+ 2+ 3+
4 + 5 + 6 (SGK-tr120)
Đề bài
Bm các phím
Kết qu
1. Tính :
2.[3.5
2
-2(5+7)] + 3
3
2. Tính :
3{120+[55 - (11- 3.2)
2
]} +
2
3
Trang 351
3. Phân tích 847 ra tha s
nguyên t
4. S 14 791 là s nguyên
t hay hp s ?
=> 14 791 là hp s
5. Tìm ƯCLN (215,75)
6. Tìm BCNN(45,72)
- HS tiếp nhn nhim v, trao đi, thc hành tính toán và ghi kết qu vào v.
- HS phát biu, thc hành trên bn gi lp máy tính trên màn chiếu đ các HS khác
quan sát, đối chiếu và nhn xét.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
Trang 352
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh g
sn phm hc tp ca các
HS khác.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã hc t đầu năm tới gi.
- Luyn tp s dng MTCT thun thục các phép tính đã hc.
| 1/352