Giáo án Khoa học lớp 4 Bài 1 | Kết nối tri thức

Giáo án Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức được sưu tầm, chọn lọc là tài liệu giảng dạy chuẩn kiến thức kỹ năng dành cho quý thầy cô giáo, giúp quý thầy cô giáo lên kế hoạch và đưa ra những hoạt động phù hợp theo tiết, tuần và theo tháng của năm học. Mời các thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết Giáo án Khoa học lớp 4 Sách mới này nhé.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học 4 397 tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Khoa học lớp 4 Bài 1 | Kết nối tri thức

Giáo án Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức được sưu tầm, chọn lọc là tài liệu giảng dạy chuẩn kiến thức kỹ năng dành cho quý thầy cô giáo, giúp quý thầy cô giáo lên kế hoạch và đưa ra những hoạt động phù hợp theo tiết, tuần và theo tháng của năm học. Mời các thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết Giáo án Khoa học lớp 4 Sách mới này nhé.

63 32 lượt tải Tải xuống
Khoa hc (Tiết 1)
Bài 1: TÍNH CHT CA NƯỚC VÀ NƯỚC VI CUC SNG
I. YÊU CU CN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Quan sát và m được thí nghim đơn giản để phát hin ra mt s tính cht ca
nước.
- Nêu được mt s tính cht ca nước (không màu, không mùi, không v, không
có hình dng nht đnh, chy t cao xung thp, chy lan ra khp mi phía, thm
qua mt s vt và hòa tan mt s cht).
- Nêu được và liên h thc tế gia đình và địa phương về ng dng mt s tính
cht ca nước.
* Năng lực chung: năng lc tư duy, gii quyết vn đề, giao tiếp hp tác.
* Phm cht: chăm chỉ, trách nhim.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: máy tính, ti vi, dng c làm thí nghim 1,2,3,4, phiếu hc tp
- HS: sgk, v ghi.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
1. M đầu:
- GV hi:
+ Nước có màu gì? (màu trng, màu trong,
màu vàng,)
+ Nước có mùi , vị gì? (kng mùi, mùi
thơm của nước cam, vngọt, không vị…)
+ Nước có hình dng gì? (hình cái cốc, hình
cái bát, hình cái chai,)
- HS suy ngm tr li.
- HS suy ngm.
- GV gii thiệu- ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
HĐ 1: Tính chất của nước:
*Thí nghiệm 1:
- GV gọi 3 HS lên bng tiến hành thí nghiệm:
rót nưc vào cốc, bát, chai.
- HS tiến hành thí nghim.
- Yêu cu HS quan sát, ngửi, nếm, cho biết
màu sc, mùi, vị và hình dng của nước.
- HS quan sát, tr li.
- GV cùng HS rút ra kết luận về tính chất của
nước: nước không màu, không mùi, không
vị, không có hình dng nhất định.
- HS lng nghe, ghi nh.
*Thí nghiệm 2:
- GV hướng dẫn HS lên bng tiến hành thí
nghim: đổ từ từ nước lên mặt tấm gỗ đặt
nằm nghiêng trên khay.
- HS tiến hành thí nghim.
- Yêu cu HS quan sátnhận xét hướng
chy của nước trên mặt tấm gỗ; Khi xuống
tới khay nước tiếp tục chảy như thế nào?
- HS quan sát, tr li.
- GV cùng HS rút ra kết luận về tính chất của
nước: nước chảy từ cao xuống thấp và chy
lan ra mọi phía.
- HS lng nghe, ghi nh.
*Thí nghiệm 3:
- GV hướng dẫn HS lên bng tiến hành thí
nghim: đổ một thìa nước lên chng khăn,
chng đìa, chồng giấy ăn sau đó nhấc ra.
- HS tiến hành thí nghim.
- Yêu cu HS quan sátnhận xét nước thấm
qua vật nào? Vì sao em biết?
- HS quan sát, tr li.
- GV cùng HS rút ra kết luận về tính chất của
nước: nước thm qua một số vật (giấy ăn,
khăn mặt, quần áo,..)
- HS lng nghe, ghi nh.
*Thí nghiệm 3:
- GV hướng dẫn HS lên bng tiến hành thí
nghim: đổ một thìa nước lên chng khăn,
chng đìa, chồng giấy ăn sau đó nhấc ra.
- HS tiến hành thí nghim.
- Yêu cu HS quan sátnhận xét nước thấm
qua vật nào? Vì sao em biết?
- HS quan sát, tr li.
- GV cùng HS rút ra kết luận về tính chất của
nước: nước thm qua một số vật (giấy ăn,
khăn mặt, quần áo,..)
- HS lng nghe, ghi nh.
*Thí nghiệm 4:
- GV hướng dẫn HS lên bng tiến hành thí
nghim: cho 1 thìa đường, cát, muối ăn lần
lượt vào các cốc rồi khuấy đều.
- HS tiến hành thí nghim.
- Yêu cu HS quan sátnhận xét hòa tan
cht nào và không hòa tan chất nào?
- HS quan sát, tr li.
- GV cùng HS rút ra kết luận về tính chất của
nước: nước hòa tan đường, mui ăn, không
hòa tan cát.
- HS lng nghe, ghi nh.
- GV tổng kết các tính chất của nước.
- Yêu cu HS lấy ví dụng chứng tỏ nước
thm qua một số vật và hòa tan một số chất.
- HS nêu.
- HS tr li
- GV khen ngợi, tuyên dương HS.
HĐ 2: Vn dụng tính chất của nước:
- Gọi 1-2 HS nhắc lại các tính chất của nước.
- 1-2 HS tr li
- Yêu cu HS hoạt động theo cặp quan sát
hình 5, cho biết con người đã vận dụng tính
cht của nước vào nhng hoạt động nào.
- HS tho lun theo cp, hoàn
thành phiếu hc tp.
Tính cht ca nước
Hình nh vn dng tính cht ca nước
Nước thm qua mt s vt
5a, 5d
Nước chy t cao xung thp
5b, 5e
Nước hòa tan mt s cht
5c, 5d
Nước chy lan ra khp mi phía
5e
- Yêu cu HS trình bày trước lớp.
- Gọi HS lấy thêm ví dụ trong thực tế. (dùng
nước csân, túi pha trà, áo mưa,...)
- HS nêu
- HS nêu
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nước có nhng tính chất gì? Lấy ví d.
- HS nêu.
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
________________________________________
Khoa hc (Tiết 2)
Bài 1: TÍNH CHT CA NƯỚC VÀ NƯỚC VI CUC SNG
I. YÊU CU CN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Nêu được và liên h thc tế gia đình và địa phương về vai trò ca nước trong
đời sng, sn xut và sinh hot.
* Năng lực chung: năng lc tư duy, gii quyết vn đề, giao tiếp hp tác.
* Phm cht: chăm chỉ, trách nhim.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: máy tính, ti vi, phiếu hc tp hình 6, hình 7
- HS: sgk, v ghi.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
1. M đầu:
- GV hi:
+ Nước có nhng tính chất gì?
+ Lấy ví dụ trong thực tiễn về các tính chất
của nước.
- HS tr li
- GV gii thiệu- ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
HĐ3: Vai trò ca nước trong đời sống, sn
xuất và sinh hoạt:
- Yêu cu HS hoạt động theo cặp, quan sát
hình 6 cho biết vai trò của nước đối với đời
sống con người, động vật, thực vật.
- HS tho lun theo cp, hoàn
thành phiếu.
Hình
Vai trò
Hình 6a
Cung cp nước ung cho con người
Hình 6b
Cung cp nước ung cho động vt
Hình 6c
môi trường sng ca động vt,
thc vt
- GV gọi HS chia sẻ, nhắc lại vai trò của
nước.
- HS nêu
- Yêu cu HS hoạt động theo cặp, quan sát
hình 7 cho biết nước sử dụng vào nhng hoạt
động nào và ý nghĩa của những hoạt động đó.
- HS tho lun theo cp, hoàn
thành phiếu.
Nước được dùng để
Tm gi cho cơ thể sch s
Nu chín thc ăn để phc v nhu cu ăn uống hàng ngày ca con người
Trng lúa để cung cp lương thc cho con người, phc v chăn nuôi
Sn xut đin phc v cho vic thp sáng
- GV gọi HS trình y
- HS nêu
- Con người, động vật và thực vật sẽ như thế
nào nếu như thiếu nước hoặc không có nước?
(con người, động vật sẽ bị khát nước, cây
trồng skhô héo, khó phát triển)
- HS tr li
- Hãy kể các hoạt động khác trong đời sống,
sản xuất và sinh hoạt cần đến nước gia đình
và địa phương em. (nước uống, rửa rau, giặt
quần áo, tưới tiêu,)
- GV nhn xét, tuyên dương.
- HS tr li
3. Thực hành, luyn tập
- Tổ chức HS hoạt động nhóm 6, hướng dẫn
HS vẽ sơ đồ tư duy trên giấy A4 th hiện:
tính chất của c, vai trò của nước.
- HS hot động
- GV cho HS trưng bày sn phẩm và đánh giá
4. Vận dụng, trải nghiệm:
- Ly ví d trong thực tiễn vcác tính chất
của nước.
- HS nêu.
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
| 1/4

Preview text:

Khoa học (Tiết 1)
Bài 1: TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC VÀ NƯỚC VỚI CUỘC SỐNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Quan sát và làm được thí nghiệm đơn giản để phát hiện ra một số tính chất của nước.
- Nêu được một số tính chất của nước (không màu, không mùi, không vị, không
có hình dạng nhất định, chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm
qua một số vật và hòa tan một số chất).
- Nêu được và liên hệ thực tế ở gia đình và địa phương về ứng dụng một số tính chất của nước.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, dụng cụ làm thí nghiệm 1,2,3,4, phiếu học tập - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu: - GV hỏi: - HS suy ngẫm trả lời.
+ Nước có màu gì? (màu trắng, màu trong, - HS suy ngẫm. màu vàng,…)
+ Nước có mùi gì, vị gì? (không mùi, mùi
thơm của nước cam, vị ngọt, không vị…)
+ Nước có hình dạng gì? (hình cái cốc, hình
cái bát, hình cái chai,…) - GV giới thiệu- ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
HĐ 1: Tính chất của nước: *Thí nghiệm 1:
- GV gọi 3 HS lên bảng tiến hành thí nghiệm: - HS tiến hành thí nghiệm.
rót nước vào cốc, bát, chai.
- Yêu cầu HS quan sát, ngửi, nếm, cho biết - HS quan sát, trả lời.
màu sắc, mùi, vị và hình dạng của nước.
- GV cùng HS rút ra kết luận về tính chất của - HS lắng nghe, ghi nhớ.
nước: nước không màu, không mùi, không
vị, không có hình dạng nhất định. *Thí nghiệm 2:
- GV hướng dẫn HS lên bảng tiến hành thí
- HS tiến hành thí nghiệm.
nghiệm: đổ từ từ nước lên mặt tấm gỗ đặt nằm nghiêng trên khay.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét hướng - HS quan sát, trả lời.
chảy của nước trên mặt tấm gỗ; Khi xuống
tới khay nước tiếp tục chảy như thế nào?
- GV cùng HS rút ra kết luận về tính chất của - HS lắng nghe, ghi nhớ.
nước: nước chảy từ cao xuống thấp và chảy lan ra mọi phía. *Thí nghiệm 3:
- GV hướng dẫn HS lên bảng tiến hành thí
- HS tiến hành thí nghiệm.
nghiệm: đổ một thìa nước lên chồng khăn,
chồng đìa, chồng giấy ăn sau đó nhấc ra.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét nước thấm - HS quan sát, trả lời.
qua vật nào? Vì sao em biết?
- GV cùng HS rút ra kết luận về tính chất của - HS lắng nghe, ghi nhớ.
nước: nước thấm qua một số vật (giấy ăn, khăn mặt, quần áo,..) *Thí nghiệm 3:
- GV hướng dẫn HS lên bảng tiến hành thí
- HS tiến hành thí nghiệm.
nghiệm: đổ một thìa nước lên chồng khăn,
chồng đìa, chồng giấy ăn sau đó nhấc ra.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét nước thấm - HS quan sát, trả lời.
qua vật nào? Vì sao em biết?
- GV cùng HS rút ra kết luận về tính chất của - HS lắng nghe, ghi nhớ.
nước: nước thấm qua một số vật (giấy ăn, khăn mặt, quần áo,..) *Thí nghiệm 4:
- GV hướng dẫn HS lên bảng tiến hành thí
- HS tiến hành thí nghiệm.
nghiệm: cho 1 thìa đường, cát, muối ăn lần
lượt vào các cốc rồi khuấy đều.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét hòa tan - HS quan sát, trả lời.
chất nào và không hòa tan chất nào?
- GV cùng HS rút ra kết luận về tính chất của - HS lắng nghe, ghi nhớ.
nước: nước hòa tan đường, muối ăn, không hòa tan cát.
- GV tổng kết các tính chất của nước. - HS nêu.
- Yêu cầu HS lấy ví dụng chứng tỏ nước - HS trả lời
thấm qua một số vật và hòa tan một số chất.
- GV khen ngợi, tuyên dương HS.
HĐ 2: Vận dụng tính chất của nước:
- Gọi 1-2 HS nhắc lại các tính chất của nước. - 1-2 HS trả lời
- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp quan sát
- HS thảo luận theo cặp, hoàn
hình 5, cho biết con người đã vận dụng tính thành phiếu học tập.
chất của nước vào những hoạt động nào. Tính chất của nước
Hình ảnh vận dụng tính chất của nước
Nước thấm qua một số vật 5a, 5d
Nước chảy từ cao xuống thấp 5b, 5e
Nước hòa tan một số chất 5c, 5d
Nước chảy lan ra khắp mọi phía 5e
- Yêu cầu HS trình bày trước lớp. - HS nêu
- Gọi HS lấy thêm ví dụ trong thực tế. (dùng - HS nêu
nước cọ sân, túi pha trà, áo mưa,...)
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nước có những tính chất gì? Lấy ví dụ. - HS nêu. - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
________________________________________ Khoa học (Tiết 2)
Bài 1: TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC VÀ NƯỚC VỚI CUỘC SỐNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Nêu được và liên hệ thực tế ở gia đình và địa phương về vai trò của nước trong
đời sống, sản xuất và sinh hoạt.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, phiếu học tập hình 6, hình 7 - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu: - GV hỏi: - HS trả lời
+ Nước có những tính chất gì?
+ Lấy ví dụ trong thực tiễn về các tính chất của nước. - GV giới thiệu- ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
HĐ3: Vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và sinh hoạt:
- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp, quan sát
- HS thảo luận theo cặp, hoàn
hình 6 cho biết vai trò của nước đối với đời thành phiếu.
sống con người, động vật, thực vật. Hình Vai trò Hình 6a
Cung cấp nước uống cho con người Hình 6b
Cung cấp nước uống cho động vật Hình 6c
Là môi trường sống của động vật, thực vật
- GV gọi HS chia sẻ, nhắc lại vai trò của - HS nêu nước.
- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp, quan sát
- HS thảo luận theo cặp, hoàn
hình 7 cho biết nước sử dụng vào những hoạt thành phiếu.
động nào và ý nghĩa của những hoạt động đó. Hình Nước được dùng để 7a
Tắm gội cho cơ thể sạch sẽ 7b
Nấu chín thức ăn để phục vụ nhu cầu ăn uống hàng ngày của con người 7c
Trồng lúa để cung cấp lương thực cho con người, phục vụ chăn nuôi 7d
Sản xuất điện phục vụ cho việc thắp sáng - GV gọi HS trình bày - HS nêu
- Con người, động vật và thực vật sẽ như thế - HS trả lời
nào nếu như thiếu nước hoặc không có nước?
(con người, động vật sẽ bị khát nước, cây
trồng sẽ khô héo, khó phát triển)

- Hãy kể các hoạt động khác trong đời sống, - HS trả lời
sản xuất và sinh hoạt cần đến nước ở gia đình
và địa phương em. (nước uống, rửa rau, giặt
quần áo, tưới tiêu,…)
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Thực hành, luyện tập
- Tổ chức HS hoạt động nhóm 6, hướng dẫn - HS hoạt động
HS vẽ sơ đồ tư duy trên giấy A4 thể hiện:
tính chất của nước, vai trò của nước.
- GV cho HS trưng bày sản phẩm và đánh giá
4. Vận dụng, trải nghiệm:
- Lấy ví dụ trong thực tiễn về các tính chất - HS nêu. của nước. - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................