Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 15

Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn KHTN 6 Kết nối tri thức của mình.

1
BÀI 15: MT S LƯƠNG THỰC THC PHM
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc tính cht và ng dng của lương thực, thc phm.
- Thu thp d liu, phân tích, tho luận, so sánh để rút ra được kết lun v tính cht
của lương thực thc phm.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu v mt s tính cht của lương thực thc phm
thông dng.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiu v vai trò của lương thực, thc phm, nhng mt tt mt xu ca lipid
đối vi sc khỏe con người.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đểm ra đặc điểm ca các nhóm cht
dinh dưỡng, hp tác trong thc hin thí nghim tìm hiu s biến đi của lương thực, thc
phm.
- Năng lực gii quyết vn đề sáng tạo: GQtrong thc hin đưa ra đề xut các
phương án bảo quản lương thực, thc phm.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Ly được ví d chng t vai trò của lương thực, thc phm.
- Nêu được vai trò của lương thực, thc phm vi đi sống con người.
- Trình y được các nhóm cht dinh dưỡng trong lương thực, thc phm: ngun gc
(có đâu), tính chất (s biến đổi), vai trò ca tng nhóm cht.
- Đề xut đưc cách bo qun các loại lương thực, thc phm.
- Thc hiện được thí nghim tìm hiu s biến đổi của lương thực thc phm.
- Thc hiện được xây dng khu phn cho mt ba ăn gia đình.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Yêu nưc.
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu thc hin các nhim v nhân nhm tìm
hiu v thi gian.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v thí
nghim, tho lun v dng c, đơn vị đo thời gian và thc hành đo thi gian.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim tìm hiu s biến
đổi của lương thực, thc phm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v các loại lương thực, thc phm và s biến đi ca chúng.
- Đon video v s biến đổi ca carbohydrate: YouTube
https://www.youtube.com/embed/x_hDwnVPeWs?autoplay=0&mute=1
2
- Phiếu hc tp KWL và phiếu hc tp Bài 15: MT S ƠNG THỰC, THC
PHM đính kèm).
- Hc sinh chun b (cho mi nhóm hc sinh): 2 hp nha nh đựng go, 1 hp cho
thêm nước cho ướt hết gạo, để nguyên ngoài không khí khong 5-10 gi..
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp tìm hiu v mt s lương thực, thc
phm.
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đ cn hc tp tìm hiu v mt s
lương thực, thc phm.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tập KWL để kim
tra kiến thc nn ca hc sinh v lương thc, thc phm.
c) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, th: lương thực, thc phm rt
cn thiết cho con người; nếu không có lương thực, thc phm thì con người không th tn
ti; lương thc là go, ngô, khoai, sn; thc phm gm tht, cá, trng, sa; lương thực, thc
phm d b biến đổi, m mc, ôi thiu; gm các loại như tinh bột, chất đm, cht béo,
vitamin, chất xơ;…
d) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp KWL yêu cu hc sinh thc hin nhân theo yêu cu
viết trên phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS trình bày 1 ni dung trong
phiếu, nhng HS trình y sau không trùng ni dung vi HS trình y trước. GV lit
đáp án của HS trên bng.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu v vai trò của lương thực, thc phm.
a) Mc tiêu:
- Phân biệt được thế nào là lương thực, thếo là thc phm.
- Ly được ví d ơng thực, thc phm nào có ngun gc t thc vt, t động vt.
- Ly đưc d lương thực, thc phm nào th ăn sống, lương thực, thc phm
nào phi nu chín.
- Nêu đưc vai trò của lương thực, thc phm vi đi sống con người.
- Trình bày đưc ti sao cn phi bo quản lương thực, thc phẩm đúng cách.
b) Ni dung:
- Để duy trì s sng, phát trin hoạt động, con người cần năng lượng (nhiên
liu) và chất dinh dưỡng (nguyên liu). Vy con người ly 2 ngun này t đâu?
- HS ly 5 ví d v lương thực, 5 ví d v thc phm trong đời sng hàng ngày.
- Hc sinh làm vic cp đôi trong 3 phút, quan sát H4.1, tìm hiu ni dung trong sách
giáo khoa bài 15 và tr li các câu hi sau:
+ Lương thực, thc phm nào có ngun gc t thc vt? T động vt?
+ Lương thực, thc phm nào có th ăn sng? Phi nu chín?
- Quan sát các hình nh: tht, cá, rau b ôi thiu, go, lc b mc. Ti sao phi bo qun
lương thực, thc phm đúng cách?
3
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Học sinh đưa ra câu tr li:
+ Con người ly năng lượng và chất dinh dưỡng t thc ăn: lương thc, thc phm.
+ Lương thực: go, ngô, khoai, sn, lúa mì, lúa mch...
+ Thc phm: tht gà, tht ln, cá, trng, sa, đậu ph, rau, hoa qu
- Hc sinh tìm kiếm tài liu, thông tin và tho luận nhóm đôi. Đáp án th
+ Lương thực, thc phm ngun gc t thc vt: go, ngô, khoai lang, mía, hoa
quả, đậu, đỗ, du thc vt, lc, vng, rau xanh, mt ong.
+ Lương thực, thc phm có ngun gc t động vt: cá, tht, trứng, bơ, mỡ ln, sa.
+ Lương thực, thc phm đ ngoài môi trường (nhất là môi trưng nóng, m) d b
hng, sinh ra các cht đc hi, gây ảnh hưởng đến sc khỏe con ngưi, ung thư…
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cá nhân, HS tr li 2 câu hỏi ban đầu.
- GV yêu cu hc sinh ly d v 5 loại lương thực 5 loi thc phm. HS trình
bày cá nhân.
- GV yêu cu HS thc hin theo cặp đôi và trả li các câu hi trong phiếu hc tp.
HS tho lun cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép ni dung hot đng ra phiếu.
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm trình bày, các nhóm khác b sung
(nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v vai trò của lương thực, thc phm.
Hoạt động 2.2: m hiu v các nhóm chất dinh ỡng trong lương thc thc
phm.
a) Mc tiêu:
- Trình bày đưc các nhóm cht dinh dưỡng trong lương thc, thc phm.
- Xác định được vai trò ca các nhóm cht.
- Thc hiện được thí nghim xác đnh s biến đổi của lương thực.
- Xác định đưc các loại lương thực, thc phm d b biến đổi cn bo quản lương
thc, thc phẩm đúng cách.
b) Ni dung:
- HS đọc ni dung SGK kết hp hoạt động nhóm đ hoàn thin Phiếu hc tp phn
II theo các bước hưng dn ca GV.
- Rút ra kết lun v các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thc phm.
- La chọn được thức ăn, đồ uống an toàn, đủ cht dinh dưỡng cho cơ thể khe mnh.
c) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp phn II Bài 15: MT S LƯƠNG THỰC, THC PHM.
- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đ v tìm hiu các nhóm
cht dinh dưng.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS đọc SGK hoàn thin bng tìm hiu v các nhóm cht dinh
dưỡng trong Phiếu hc tp.
4
+ GV yêu cu HS tiến hành tho lun theo nhóm hoàn thin ni dung trong Phiếu
hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm tòi tài liu, tho luận đi đến thng nht v các nhóm cht dinh ng
trong lương thc, thc phm: ngun gc, vai trò (tác dng).
+ Các loi thức ăn khác nhau sẽ cung cấp năng ợng dinh dưỡng khác nhau. Cn
ăn đ các nhóm dinh dưỡng, kết hp vi vận động để 1 cơ thể khe mnh.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngẫu nhiên 1 nhóm trình y/ 1 c trong Phiếu hc
tp, các nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông ca các nhóm.
- GV cht ni dung kiến thc.
Hoạt động 2.3: m hiu v s biến đổi của lương thực, thc phm cách bo
qun chúng.
a) Mc tiêu:
- Trình bày đưc các nhóm chất dinh dưỡng có th b biến đổi.
- Đề xut được phương án bảo qun các loi cht dinh dưng.
b) Ni dung:
- HS đọc ni dung SGK và kết hp hoạt động nhóm đ hoàn thin Phiếu hc tp phn
II theo các bước hướng dn ca GV.
- GV hưng dn HS làm thí nghim tìm hiu s biến đổi của lương thực.
- HS thc hin thí nghim, quan sát các hình nh, ghi chép kết qu trình y kết
qu ca nhóm.
- Rút ra kết lun v s biến đi các nhóm chất dinh ỡng trong lương thực, thc
phm.
- T đó đề xuất phương án bảo qun lương thc, thc phm.
c) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp phn III Bài 15: MT S LƯƠNG THỰC, THC PHM.
- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đủ v m hiu s biến đổi
và phương pháp bảo qun các nhóm chất dinh dưỡng.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS đọc SGK hoàn thin bng tìm hiu v các nhóm cht dinh
dưỡng trong Phiếu hc tp.
+ GV yêu cu HS tiến hành tho lun theo nhóm hoàn thin ni dung trong Phiếu
hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS thc hin thí nghim, ghi chép kết qu và trình bày kết qu ca nhóm.
+ HS tìm tòi tài liu, tho luận đi đến thng nht v s biến đi cách bo qun
các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thc phm.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngẫu nhiên 1 nhóm trình y/ 1 c trong Phiếu hc
tp, các nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông ca các nhóm.
5
- GV cht ni dung kiến thc.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con học đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
c) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con học đưc
trong gi học” trên phiếu hc tp KWL và tóm tt ni dung bài học dưới dạng sơ đồ duy
vào v ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung: m hiu v nhng mt tt mt xu của lipid đối vi sc khe con
người. Xây dựng đưc thực đơn 1 ngày cho bản thân mình.
c) Sn phm:
- HS làm sơ đồ tư duy hoặc infografic v mt tt và mt xu ca lipid.
- Thực đơn 1 ngày của em.
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp np sn
phm vào tiết sau.
| 1/5

Preview text:


BÀI 15: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của lương thực, thực phẩm.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất
của lương thực – thực phẩm.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của lương thực – thực phẩm thông dụng. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về vai trò của lương thực, thực phẩm, những mặt tốt và mặt xấu của lipid
đối với sức khỏe con người.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra đặc điểm của các nhóm chất
dinh dưỡng, hợp tác trong thực hiện thí nghiệm tìm hiểu sự biến đổi của lương thực, thực phẩm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện đưa ra đề xuất các
phương án bảo quản lương thực, thực phẩm.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Lấy được ví dụ chứng tỏ vai trò của lương thực, thực phẩm.
- Nêu được vai trò của lương thực, thực phẩm với đời sống con người.
- Trình bày được các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm: nguồn gốc
(có ở đâu), tính chất (sự biến đổi), vai trò của từng nhóm chất.
- Đề xuất được cách bảo quản các loại lương thực, thực phẩm.
- Thực hiện được thí nghiệm tìm hiểu sự biến đổi của lương thực thực phẩm.
- Thực hiện được xây dựng khẩu phần cho một bữa ăn gia đình. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh: - Yêu nước.
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về thời gian.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thí
nghiệm, thảo luận về dụng cụ, đơn vị đo thời gian và thực hành đo thời gian.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí nghiệm tìm hiểu sự biến
đổi của lương thực, thực phẩm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh về các loại lương thực, thực phẩm và sự biến đổi của chúng.
- Đoạn video về sự biến đổi của carbohydrate: YouTube
https://www.youtube.com/embed/x_hDwnVPeWs?autoplay=0&mute=1 1
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Bài 15: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM đính kèm).
- Học sinh chuẩn bị (cho mỗi nhóm học sinh): 2 hộp nhựa nhỏ đựng gạo, 1 hộp cho
thêm nước cho ướt hết gạo, để nguyên ngoài không khí khoảng 5-10 giờ..
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tìm hiểu về một số lương thực, thực phẩm.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là tìm hiểu về một số
lương thực, thực phẩm.
b) Nội dung: Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL để kiểm
tra kiến thức nền của học sinh về lương thực, thực phẩm. c) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập KWL, có thể: lương thực, thực phẩm rất
cần thiết cho con người; nếu không có lương thực, thực phẩm thì con người không thể tồn
tại; lương thực là gạo, ngô, khoai, sắn; thực phẩm gồm thịt, cá, trứng, sữa; lương thực, thực
phẩm dễ bị biến đổi, ẩm mốc, ôi thiu; gồm các loại như tinh bột, chất đạm, chất béo,
vitamin, chất xơ;…
d) Tổ chức thực hiện:
- GV phát phiếu học tập KWL và yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu.
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS trình bày 1 nội dung trong
phiếu, những HS trình bày sau không trùng nội dung với HS trình bày trước. GV liệt kê
đáp án của HS trên bảng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về vai trò của lương thực, thực phẩm. a) Mục tiêu:
- Phân biệt được thế nào là lương thực, thế nào là thực phẩm.
- Lấy được ví dụ lương thực, thực phẩm nào có nguồn gốc từ thực vật, từ động vật.
- Lấy được ví dụ lương thực, thực phẩm nào có thể ăn sống, lương thực, thực phẩm nào phải nấu chín.
- Nêu được vai trò của lương thực, thực phẩm với đời sống con người.
- Trình bày được tại sao cần phải bảo quản lương thực, thực phẩm đúng cách. b) Nội dung:
- Để duy trì sự sống, phát triển và hoạt động, con người cần có năng lượng (nhiên
liệu) và chất dinh dưỡng (nguyên liệu). Vậy con người lấy 2 nguồn này từ đâu?
- HS lấy 5 ví dụ về lương thực, 5 ví dụ về thực phẩm trong đời sống hàng ngày.
- Học sinh làm việc cặp đôi trong 3 phút, quan sát H4.1, tìm hiểu nội dung trong sách
giáo khoa bài 15 và trả lời các câu hỏi sau:
+ Lương thực, thực phẩm nào có nguồn gốc từ thực vật? Từ động vật?
+ Lương thực, thực phẩm nào có thể ăn sống? Phải nấu chín?
- Quan sát các hình ảnh: thịt, cá, rau bị ôi thiu, gạo, lạc bị mốc. Tại sao phải bảo quản
lương thực, thực phẩm đúng cách? 2
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Học sinh đưa ra câu trả lời:
+ Con người lấy năng lượng và chất dinh dưỡng từ thức ăn: lương thực, thực phẩm.
+ Lương thực: gạo, ngô, khoai, sắn, lúa mì, lúa mạch...
+ Thực phẩm: thịt gà, thịt lợn, cá, trứng, sữa, đậu phụ, rau, hoa quả…
- Học sinh tìm kiếm tài liệu, thông tin và thảo luận nhóm đôi. Đáp án có thể là
+ Lương thực, thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: gạo, ngô, khoai lang, mía, hoa
quả, đậu, đỗ, dầu thực vật, lạc, vừng, rau xanh, mật ong.
+ Lương thực, thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: cá, thịt, trứng, bơ, mỡ lợn, sữa.
+ Lương thực, thực phẩm để ngoài môi trường (nhất là môi trường nóng, ẩm) dễ bị hư
hỏng, sinh ra các chất độc hại, gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người, ung thư…
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân, HS trả lời 2 câu hỏi ban đầu.
- GV yêu cầu học sinh lấy ví dụ về 5 loại lương thực và 5 loại thực phẩm. HS trình bày cá nhân.
- GV yêu cầu HS thực hiện theo cặp đôi và trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập.
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép nội dung hoạt động ra phiếu.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
GV nhận xét và chốt nội dung về vai trò của lương thực, thực phẩm.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực thực phẩm. a) Mục tiêu:
- Trình bày được các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm.
- Xác định được vai trò của các nhóm chất.
- Thực hiện được thí nghiệm xác định sự biến đổi của lương thực.
- Xác định được các loại lương thực, thực phẩm dễ bị biến đổi  cần bảo quản lương
thực, thực phẩm đúng cách. b) Nội dung:
- HS đọc nội dung SGK và kết hợp hoạt động nhóm để hoàn thiện Phiếu học tập phần
II theo các bước hướng dẫn của GV.
- Rút ra kết luận về các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm.
- Lựa chọn được thức ăn, đồ uống an toàn, đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể khỏe mạnh. c) Sản phẩm:
- Đáp án Phiếu học tập phần II Bài 15: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM.
- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đủ về tìm hiểu các nhóm chất dinh dưỡng.
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thiện bảng tìm hiểu về các nhóm chất dinh
dưỡng trong Phiếu học tập. 3
+ GV yêu cầu HS tiến hành thảo luận theo nhóm và hoàn thiện nội dung trong Phiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến thống nhất về các nhóm chất dinh dưỡng
trong lương thực, thực phẩm: nguồn gốc, vai trò (tác dụng).
+ Các loại thức ăn khác nhau sẽ cung cấp năng lượng và dinh dưỡng khác nhau. Cần
ăn đủ các nhóm dinh dưỡng, kết hợp với vận động để có 1 cơ thể khỏe mạnh.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày/ 1 bước trong Phiếu học
tập, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm.
- GV chốt nội dung kiến thức.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về sự biến đổi của lương thực, thực phẩm và cách bảo quản chúng. a) Mục tiêu:
- Trình bày được các nhóm chất dinh dưỡng có thể bị biến đổi.
- Đề xuất được phương án bảo quản các loại chất dinh dưỡng. b) Nội dung:
- HS đọc nội dung SGK và kết hợp hoạt động nhóm để hoàn thiện Phiếu học tập phần
II theo các bước hướng dẫn của GV.
- GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm tìm hiểu sự biến đổi của lương thực.
- HS thực hiện thí nghiệm, quan sát các hình ảnh, ghi chép kết quả và trình bày kết quả của nhóm.
- Rút ra kết luận về sự biến đổi các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm.
- Từ đó đề xuất phương án bảo quản lương thực, thực phẩm. c) Sản phẩm:
- Đáp án Phiếu học tập phần III Bài 15: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM.
- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đủ về tìm hiểu sự biến đổi
và phương pháp bảo quản các nhóm chất dinh dưỡng.
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thiện bảng tìm hiểu về các nhóm chất dinh
dưỡng trong Phiếu học tập.
+ GV yêu cầu HS tiến hành thảo luận theo nhóm và hoàn thiện nội dung trong Phiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thực hiện thí nghiệm, ghi chép kết quả và trình bày kết quả của nhóm.
+ HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến thống nhất về sự biến đổi và cách bảo quản
các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày/ 1 bước trong Phiếu học
tập, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. 4
- GV chốt nội dung kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Con học được
trong giờ học” trên phiếu học tập KWL và tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung: Tìm hiểu về những mặt tốt và mặt xấu của lipid đối với sức khỏe con
người. Xây dựng được thực đơn 1 ngày cho bản thân mình. c) Sản phẩm:
- HS làm sơ đồ tư duy hoặc infografic về mặt tốt và mặt xấu của lipid.
- Thực đơn 1 ngày của em.
d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau. 5