Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 30

Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn KHTN 6 Kết nối tri thức của mình.

1
BÀI 30: NGUYÊN SINH VT
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Da vào hình thái nhn biết đưc mt s đại din ca nguyên sinh vt trong t nhiên
(trùng roi, trùng giày…). Nêu đưc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày đưc vai trò ca nguyên sinh vt trong t nhiên và đối vi con người.
- Nêu được mt s bệnh cũng như các bin pháp phòng chng bnh do nguyên sinh
vt gây ra (bnh st rét, bnh kiết l).
- Phân bit nguyên sinh vt vi virus và vi khun.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
nh, xem video để tìm hiu v đa dng nguyên sinh vt.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho lun nhóm y dng/v vòng đi phát trin ca
trùng st rét.
- Năng lực gii quyết vn đề sáng to: đưa ra đưc các gii pháp phòng bnh do vi
sinh vt gây ra và ng dng mt s gii pháp trong thc tin.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nêu đưc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày đưc vai trò ca nguyên sinh vt vi đi sống con người.
- Xác định đưc triu chng mt s bnh do vi sinh vt y ra bin pháp phòng,
cha bnh.
- Thiết kế poster tuyên truyn phòng chng bnh sốt rét đ tuyên truyn dán các
khu vc trong nhà trưng.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu thc hin các nhim v nhân nhm tìm
hiu v đa dạng nguyên sinh vt.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng tìm hiu v vai trò và các bnh liên
quan ti nguyên sinh vt.
- Nghiêm túc trong vic phòng, chng các bnh liên quan ti động vt nguyên sinh.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Video v nguyên sinh vt.
- HS chun b bài thuyết trình nhà v bnh st rét và kiết l.
- To xon, sữa tươi, sữa đặc.
- Mt s ng dng thiết kế poster, inphographic…cho HS thiết kế poster tuyên
truyn.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác đnh vấn đề hc tp
2
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đề ca bài hc nghiên cu v
nguyên sinh vt.
b) Ni dung: GV đặt câu hi vấn đề “Nguyên sinh vật khác vi vi khun virus
như thế nào?”
c) Sn phm: HS đưa ra các d đoán khác nhau v những điểm khác bit.
d) T chc thc hin:
- GV đặt câu hi vấn đề Nguyên sinh vt khác vi vi khuẩn virus như thế
nào?”
- 2 3 HS đưa ra dự đoán. GV viết lên bng các d đoán khác biệt.
- GV dn vào bài.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu đa dng nguyên sinh vt
a) Mc tiêu:
- Nêu đưc đặc điểm ca nguyên sinh vt và s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Nêu đưc những điểm khác bit gia vi khun, virus và nguyên sinh vt.
b) Ni dung:
- HS làm vic theo cp.
- GV yêu cu HS xem video và tr li các câu hi:
H1. K tên các hình dng ca nguyên sinh vt em thy trên video. Nhn xét hình
dng và nơi sống ca NSV?
H2. NSV có những đặc điểm gì?
H3. NSV có điểm gì khác bit so vi vi khun và virus?
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- HS nêu ra được hình dng ca NSV kết lun v s đa dạng v hình dng ca
NSV.
- HS đưa ra các đáp án:
H1. Hình thoi, roi bơi, không hình dạng xác đnh, cu Nhiu hình dng.
Nơi sống: ao h, cống, rãnh, cơ thể người và đng vt.
H2. Đặc đim:
+ Sinh vật đơn bào, nhân thực
+ Có kích thước hin vi
H3. HS th tr lời được hay không, không quan trng. GV th định ng
nhng ý khác biệt cơ bản.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cá nhân và cp.
- GV yêu cu hc sinh lên trình y da theo các câu hi H1, H2. Các HS khác nhn
xét, b sung.
- GV cht kiến thức cơ bản cho HS.
- GV h tr HS tr li câu hi H3.
Hot đng 2.2: Tìm hiu vai trò ca nguyên sinh vt.
a) Mc tiêu:
3
- Trình y đưc vai trò hi ca nguyên sinh vt: y bnh (bnh st rét, bnh kiết
l). T đó đề ra cách phòng tránh.
- Trình bày đưc vai trò có li ca NSV trong t nhiên và đối với con người.
- ng dng làm trà sa t bt to xon.
b) Ni dung:
- HS đã được GV phân công tìm hiu nhà. HS chun b bài thuyết trình.
+ N1. Thuyết trình v bnh st rét.
+ N2. Thuyết trình v bnh kiết l.
- HS tìm hiu v li ích ca NSV. Vn dng làm trà sa t to xon.
- HS gi bài thuyết trình qua email cho GV trưc khi gi hc bt đu.
c) Sn phm:
- 2 bài thuyết trình.
- Trà sa t to xon.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: Đã đưc thc hin bài hôm trước hoc tiết 1 ca bài NSV.
- HS các nhóm lên thuyết trình (5 phút):
+ 1 HS thuyết trình
+ 1 HS ghi kiến thc chính lên bng: nguyên nhân y bnh, chu trình phát
trin và cách phòng, chng.
- HS các nhóm khác nghe, phn bin và b sung (5 phút).
- GV ghi li các câu kh tr HS tìm hiu hoc tr lời sau khi nhóm đã hoàn
thành.
- GV nhn xét và cht kiến thc v s có hi ca NSV.
- GV cho HS tìm hiu v li ích ca NSV bằng cách đặt câu hi:
+ H1. NSV có nhng li ích gì?
+ H2. Trong thc tế, chúng ta th s dụng NSV để chế to những món ăn nào
b dưỡng, tt cho sc khe?
- HS tr li 2 câu hi. GV cht kiến thức ng dn HS cách làm trà sa t to
xon. T vic làm trà sa, cung cp và khc sâu cho HS vai trò có li ca NSV.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung: HS thiết kế sơ đồ tư duy về ni dung bài hc.
c) Sn phm: HS chia s trc tiếp trên lp.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS v sơ đồ tư duy tổng hp kiến thc bài hc.
- HS chp nh, up lên trên ppt và chia s li vi c lp.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung: Làm bài tp trc nghim.
c) Sn phm: Bài tp trc nghim.
d) T chc thc hin: HS s dng smart phone, làm nhân hoc theo nhóm. Quét
mã QR để làm bài.
Nguyên nhân gây bnh, chu trình,
cách phòng chng
| 1/3

Preview text:


BÀI 30: NGUYÊN SINH VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Dựa vào hình thái nhận biết được một số đại diện của nguyên sinh vật trong tự nhiên
(trùng roi, trùng giày…). Nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
- Trình bày được vai trò của nguyên sinh vật trong tự nhiên và đối với con người.
- Nêu được một số bệnh cũng như các biện pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh
vật gây ra (bệnh sốt rét, bệnh kiết lị).
- Phân biệt nguyên sinh vật với virus và vi khuẩn. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, xem video để tìm hiểu về đa dạng nguyên sinh vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm xây dựng/vẽ vòng đời phát triển của trùng sốt rét.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: đưa ra được các giải pháp phòng bệnh do vi
sinh vật gây ra và ứng dụng một số giải pháp trong thực tiễn.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
- Trình bày được vai trò của nguyên sinh vật với đời sống con người.
- Xác định được triệu chứng một số bệnh do vi sinh vật gây ra và biện pháp phòng, chữa bệnh.
- Thiết kế poster tuyên truyền phòng chống bệnh sốt rét để tuyên truyền và dán ở các
khu vực trong nhà trường. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm
hiểu về đa dạng nguyên sinh vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động tìm hiểu về vai trò và các bệnh liên
quan tới nguyên sinh vật.
- Nghiêm túc trong việc phòng, chống các bệnh liên quan tới động vật nguyên sinh.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Video về nguyên sinh vật.
- HS chuẩn bị bài thuyết trình ở nhà về bệnh sốt rét và kiết lị.
- Tảo xoắn, sữa tươi, sữa đặc.
- Một số ứng dụng thiết kế poster, inphographic…cho HS thiết kế poster tuyên truyền.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập
1
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề của bài học là nghiên cứu về nguyên sinh vật.
b) Nội dung: GV đặt câu hỏi có vấn đề “Nguyên sinh vật khác với vi khuẩn và virus như thế nào?”
c) Sản phẩm: HS đưa ra các dự đoán khác nhau về những điểm khác biệt.
d) Tổ chức thực hiện:

- GV đặt câu hỏi có vấn đề “Nguyên sinh vật khác với vi khuẩn và virus như thế nào?”
- 2 – 3 HS đưa ra dự đoán. GV viết lên bảng các dự đoán khác biệt. - GV dẫn vào bài.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu đa dạng nguyên sinh vật
a) Mục tiêu:
- Nêu được đặc điểm của nguyên sinh vật và sự đa dạng của nguyên sinh vật.
- Nêu được những điểm khác biệt giữa vi khuẩn, virus và nguyên sinh vật. b) Nội dung: - HS làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu HS xem video và trả lời các câu hỏi:
H1. Kể tên các hình dạng của nguyên sinh vật mà em thấy trên video. Nhận xét hình
dạng và nơi sống của NSV?
H2. NSV có những đặc điểm gì?
H3. NSV có điểm gì khác biệt so với vi khuẩn và virus?
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- HS nêu ra được hình dạng của NSV và kết luận về sự đa dạng về hình dạng của NSV. - HS đưa ra các đáp án:
 H1. Hình thoi, có roi bơi, không có hình dạng xác định, cầu… Nhiều hình dạng.
Nơi sống: ao hồ, cống, rãnh, cơ thể người và động vật.  H2. Đặc điểm:
+ Sinh vật đơn bào, nhân thực
+ Có kích thước hiển vi
 H3. HS có thể trả lời được hay không, không quan trọng. GV có thể định hướng
những ý khác biệt cơ bản.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân và cặp.
- GV yêu cầu học sinh lên trình bày dựa theo các câu hỏi H1, H2. Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt kiến thức cơ bản cho HS.
- GV hỗ trợ HS trả lời câu hỏi H3.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu vai trò của nguyên sinh vật. a) Mục tiêu: 2
- Trình bày được vai trò có hại của nguyên sinh vật: gây bệnh (bệnh sốt rét, bệnh kiết
lị). Từ đó đề ra cách phòng tránh.
- Trình bày được vai trò có lợi của NSV trong tự nhiên và đối với con người.
- Ứng dụng làm trà sữa từ bột tảo xoắn. b) Nội dung:
- HS đã được GV phân công tìm hiểu ở nhà. HS chuẩn bị bài thuyết trình.
+ N1. Thuyết trình về bệnh sốt rét.
Nguyên nhân gây bệnh, chu trình,
+ N2. Thuyết trình về bệnh kiết lị. cách phòng chống
- HS tìm hiểu về lợi ích của NSV. Vận dụng làm trà sữa từ tảo xoắn.
- HS gửi bài thuyết trình qua email cho GV trước khi giờ học bắt đầu. c) Sản phẩm:
- 2 bài thuyết trình.
- Trà sữa từ tảo xoắn.
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập: Đã được thực hiện ở bài hôm trước hoặc tiết 1 của bài NSV.
- HS các nhóm lên thuyết trình (5 phút): + 1 HS thuyết trình
+ 1 HS ghi kiến thức chính lên bảng: nguyên nhân gây bệnh, chu trình phát
triển và cách phòng, chống.
- HS các nhóm khác nghe, phản biện và bổ sung (5 phút).
- GV ghi lại các câu khó và hỗ trợ HS tìm hiểu hoặc trả lời sau khi có nhóm đã hoàn thành.
- GV nhận xét và chốt kiến thức về sự có hại của NSV.
- GV cho HS tìm hiểu về lợi ích của NSV bằng cách đặt câu hỏi:
+ H1. NSV có những lợi ích gì?
+ H2. Trong thực tế, chúng ta có thể sử dụng NSV để chế tạo những món ăn nào
bổ dưỡng, tốt cho sức khỏe?
- HS trả lời 2 câu hỏi. GV chốt kiến thức và hướng dẫn HS cách làm trà sữa từ tảo
xoắn. Từ việc làm trà sữa, cung cấp và khắc sâu cho HS vai trò có lợi của NSV.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS thiết kế sơ đồ tư duy về nội dung bài học.
c) Sản phẩm: HS chia sẻ trực tiếp trên lớp.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS vẽ sơ đồ tư duy tổng hợp kiến thức bài học.
- HS chụp ảnh, up lên trên ppt và chia sẻ lại với cả lớp.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung: Làm bài tập trắc nghiệm.
c) Sản phẩm: Bài tập trắc nghiệm.
d) Tổ chức thực hiện: HS sử dụng smart phone, làm cá nhân hoặc theo nhóm. Quét mã QR để làm bài. 3