Giáo án Khoa học tự nhiên 8 Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | Cánh diều

Giáo án KHTN 8 Cánh diều được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa lớp 8. Hy vọng sẽ giúp thầy cô có thêm ý tưởng để thiết kế bài giảng hay hơn phục vụ cho công tác giảng dạy của mình. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Khoa học tự nhiên 8 Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | Cánh diều

Giáo án KHTN 8 Cánh diều được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa lớp 8. Hy vọng sẽ giúp thầy cô có thêm ý tưởng để thiết kế bài giảng hay hơn phục vụ cho công tác giảng dạy của mình. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
CH ĐỀ 1: PHN NG HÓA HC
Bài 7: TC Đ PHN NG VÀ CHT XÚC TÁC
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nêu được khái nim v tốc độ phn ng (ch mức độ nhanh hay chm ca phn ng
hóa hc).
- Trình bày được mt s yếu t ảnh hưởng đến tốc độ phn ng và nêu được mt s ng
dng thc tế.
- So sánh được tc đ mt s phn ng hóa hc.
- Nêu đưc các yếu t làm thay đổi tc đ phn ng.
- Nêu đưc khái nim cht xúc tác.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
Năng lc t học, năng lc gii quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp.
2.2. Năng lực đc thù:
- Năng lực nhận thức khoa học tự nhiên.
- Năng lực thực nghiệm.
- Năng lực vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học.
3. Phm cht
- Yêu thích môn hc, hình thành phm cht, tác phong nghiên cu khoa hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
- Dng c: thìa thy tinh, ng nghim.
- Hóa chất: đá vôi (dng bt, dng viên), dung dch HCl.
- Hình nh v khái nim và các yếu t ảnh hưởng đến tc đ phn ng.
PHIU HC TP S 1
Câu 1: Trưng hợp nào dưới đây có phn ng xy ra vi tc đ nhanh hơn trong hai
trưng hp sau:
a) Đ que đóm còn tàn
đỏ ngoài không khí.
b) Đưa que đóm còn
tàn đỏ vào nh cha
khí oxygen.
Câu 2: Trong hai phản ứng sau, phản ng o tốc độ nhanh hơn, phản ứng nào tốc
độ chậm hơn?
a) Đốt cháy dây sắt trong oxygen.
b) Sự gỉ sắt trong không khí.
PHIU HC TP S 2
1. nh hưng ca din tích b mt tiếp xúc đến
tc đ phn ng
c 1: Cân mt lưng đá vôi dạng bt đá vôi
dng viên bng nhau (khong 1 gam) cho vào 2 ng
nghim (1) và )2).
c 2: Cho vào mi ng nghim khong 3 mL
dung dch HCl 0,1 M. Quan sát s thoát khí.
c 3: Tr li câu hi:
- Phn ng cc nào xảy ra nhanh hơn?
- Kích thưc ht ảnh hưởng đến tốc độ phn ng
như thế nào?
PHIU HC TP S 3
2. nh hưng ca nhit đ đến tc đ
phn ng
c 1: Ly hai cốc nước lnh và mt
cc nưc nóng.
c 2: Cho đồng thi mi cc mt viên
C si.
c 3: Tr li câu hi:
- Phn ng cc nào xảy ra nhanh hơn?
- Nhit đ ảnh hưởng đến tc đ phn
ứng như thế nào?
PHIU HC TP S 4
3. nh hưng ca nng đ đến tc đ phn ng
c 1: Cho vào ng nghim (1) khong 5ml dung
dch HCl 0,1M; ng nghim (2) khong 5ml dung
dch HCl 1M.
c 2: Nh nhàng đưa lần lượt 2 đinh sắt vào 2
ng nghim và quan sát s thoát khí.
c 3: Tr li câu hi:
- Phn ng ng nghim nào xảy ra nhanh hơn?
- Nồng độ ảnh hưởng đến tc đ phn ứng như thế
nào?
PHIU HC TP S 5
4. nh hưng ca chất xúc tác đến tc
độ phn ng
c 1: Cho khong 3mL dung dch
H
2
O
2
3% vào hai ng nghim (1) và (2).
c 2: Cho mt ít bt manganese
dioxide vào ng ngim (2) và quan sát s
thoát khí
c 3: Tr li câu hi:
- Phn ng cc nào xảy ra nhanh hơn?
- Nhn xét.
2. Đối vi hc sinh: V ghi, sgk, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
*Hot đng 1. KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Gii thiu mt phn ng xy ra nhanh chm bng thí nghiệm để to
hng thú hc tp cho hc sinh tng c dẫn đến nhim v cn m hiu v tốc độ
phn ng.
b. Ni dung: GV tiến hành thí nghiệm cho đá vôi (dạng bt và dng viên) tác dng vi
dung dch HCl. HS quan sát và tr li câu hi. GV gii thiu vấn đ.
c. Sn phm hc tp: HS nêu được hiện tượng thí nghim.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca GV - HS
*Giao nhim v hc tp
Hot đng ca GV - HS
- GV tiến nh thí nghiệm cho đá vôi (dng bt dng
viên) tác dng vi dung dch HCl.
- GV yêu cu HS quan sát và tr li các câu hi sau:
a) So sánh tốc độ tan ca đá vôi trong dung dch acid hai
ng nghim.
b) Dựa vào đâu để kết lun phn ng nào xảy ra nhanh hơn?
* Thc hin nhim v
- HS quan sát thí nghim, tho lun nhóm hoàn thành câu
hi của GV đưa ra.
- GV quan sát, h tr khi cn thiết.
* Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu 2 -3 HS đại din nhóm trình bày, HS nhóm
khác nhn xt, b sung.
* Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xt, cht li kiến thc, đt vấn đề vào bài.
*Hot đng 2. HÌNH THÀNH KIN THC
Hot đng 2.1. TỐC ĐỘ CA PHN NG HÓA HC LÀ GÌ?
a. Mc tiêu: Hình thành khái nim v tốc độ phn ng (ch mức độ nhanh hay chm
ca phn ng hóa hc).
b. Ni dung:
- GV cho HS quan sát hình 7.1/41-SGK và cho biết phn ng nào xy ra nhanh hơn, từ
đó hình thành khái nim tc đ ca phn ng hóa hc.
- GV cho HS tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 1.
c. Sn phm hc tp:
- Khái nim: Tốc độ ca phn ng hóa học là đại lượng ch mức đ nhanh hay chm
ca mt phn ng hóa hc.
- Hoàn thành phiếu hc tp s 1.
PHIU HC TP S 1
Câu 1: Trưng hợp nào dưới đây có phn ng xy ra vi tc đ nhanh hơn trong hai
trưng hp sau:
a) Đ que đóm còn tàn
đỏ ngoài không khí.
b) Đưa que đóm còn
tàn đỏ vào nh cha
khí oxygen.
Tr li: Trưng hp (b) Đưa que đóm còn tàn đỏ vào bình cha khí oxygen có phn ng
xy ra vi tc đ nhanh hơn.
Câu 2: Trong hai phản ứng sau, phản ứng nào tốc độ nhanh hơn, phản ứng nào tốc
độ chậm hơn?
a) Đốt cháy dây sắt trong oxygen.
b) Sự gỉ sắt trong không khí.
Tr li: Phn ng (a) có tc đ nhanh hơn phn ng (b).
d. T chc thc hin:
Hot đng ca GV - HS
*Giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS quan sát hình 7.1/41-SGK cho biết
phn ng nào xảy ra nhanh hơn, phản ng nào xy ra chm
hơn. Từ đó nêu khái niệm tc đ ca phn ng hóa hc.
- GV yêu cu các nhóm HS hoàn thành phiếu hc tp s 1
để hiểu rõ hơn về khái nim tc đ ca phn ng hóa hc.
* Thc hin nhim v
- HS quan sát hình 7.1 hoàn thành câu hi của GV đưa ra.
- Các nhóm HS hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- GV quan sát, h tr khi cn thiết.
* Báo cáo, tho lun
- Đại din 1 HS tr li câu hi và t đó phát biểu khái nim
tốc độ ca phn ng hóa hc. Các HS khác nhn xt, b
sung.
- Đại din 2-3 nhóm trình bày ni dung phiếu hc tp s 1.
Các nhóm HS khác nhn xét, b sung.
* Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xt, cht li kiến thc.
Hoạt đng 2.2. CÁC YU T ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC Đ CA PHN NG
HÓA HC
a. Mc tiêu:
- Trình bày đưc mt s yếu t ảnh hưởng đên tốc đ phn ng.
- Nêu đưc khái nim cht xúc tác.
- Tiến hành được thí nghim và quan sát thc tin.
- So sánh được tc đ phn ng hóa hc.
b. Ni dung:
- GV chia HS thành 4 nhóm tương ứng vi 4 trm. Mi nhóm s hoàn thành phiếu hc
tp ti các trm trong thi gian quy định để đạt đưc mc tiêu hot đng.
c. Sn phm: Là câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca GV - HS
*Giao nhim v hc tp
- GV chia 4 nhóm tương ng vi 4 trm. Ti mi trm các
nhóm s tiến hành làm các thí nghiệm, sau đó quan sát, tho
lun hoàn thành phiếu hc tập tương ng trong thi gian
5 phút, hết 5 phút các nhóm tiến hành chuyn trm.
* Thc hin nhim v
- Các nhóm tiến hành các thí nghim, quan sát, tho lun
hoàn thành phiếu hc tp nhân và của nhóm tương
ng.
- GV quan sát, h tr khi cn thiết.
* Báo cáo, tho lun
- GV mời đại din 1 HS ca mi nhóm n trình bày ni
dung mi trm theo ch định ca GV. Các HS khác chú ý
lng nghe, nhn xt, b sung.
* Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xt, cht li kiến thc.
* Hot đng 3: LUYN TP
a. Mc tiêu:
- Giúp HS cng c được kiến thc v tốc độ ca phn ng và các yếu t ảnh hưởng đến
tc đ ca phn ng.
b. Ni dung:
- GV cho c lớp tham gia trò chơi bng cách chiếu các câu hi trên máy. HS giơ tay
giành quyn chn và tr li câu hi.
TRÒ CHƠI CỦNG C
Câu 1: Để đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng
khái niệm nào sau đây?
A. Tc đ phn ng B. Cân bng hóa hc
C. Phn ng thun nghch D. Phn ng mt chiu
Câu 2. Đin và hoàn thin khái nim v cht xúc tác sau.
"Cht xúc tác là cht làm ...(1)... tc đ phn ng nhưng ...(2)... trong quá trình phản ng."
A. (1) thay đi, (2) không b tiêu hao. B. (1) tăng, (2) không b tiêu hao.
C. (1) tăng, (2) không b thay đi. D. (1) thay, (2) b tiêu hao không nhiu.
Câu 3: Viên than t ong(như hình bên) thường được sn xut vi nhiu l nh. Theo em, các
l nh đó được to ra vi mục đích chính nào sau đây?
A. Làm gim trọng lưng viên than B. Giúp viên than trông đp mắt hơn
C. Làm tăng diện tích ca than vi oxygen khi cháy D. Tăng nhiệt đ khi than cháy
Câu 4: Tc đ phn ng không ph thuc yếu t nào sau đây?
A. Xúc tác B. Nhit đ C. Áp sut D. Thi gian
Câu 5: Chất làm tăng tốc đ phn ứng, nhưng sau phản ng vn có khi lượng không đi là
A. Cht xúc tác B. Cht tham gia
C. Cht sn phm D. Cht trung gian
Câu 6: Chất làm tăng tc đ phn ng hóa hc nhưng vẫn không b biến đổi v mt hóa hc
được gi là
A. Cht xúc tác B. Cht tham gia
C. Cht sn phm D. Cht trung gian
Câu 7: (a)Thc phm bo qun trong t lnh s gi được lâu hơn
(b) Khi nu mt loi thc phm bng ni áp sut s nhanh chín hơn
(c) Bnh nhân s d hấp hơn khi ng oxygen từ bình cha khí oxygen so vi t
không khí
Nhng yếu t nào ảnh hưởng đến tốc độ ca các quá trình biến đổi trên.
Câu 8: Cho a g kim loi Zn dng hạt vào lượng dư dung dịch HCl 2M, phương trình hóa học
xảy ra như sau:
Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl
2
(aq) + H
2
(g)
Tc đ khí H
2
thoát ra như thế nào khi thay đi các yếu t dưới đây
a) Thay a g Zn ht bng a g bt Zn
b) Thay dung dch HCl 2M bng dung dch HCl 1M
c) Thc hin phn ng nhit đ cao hơn bằng cách đun nóng nhẹ dung dch HCl.
c. Sn phm: Là câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca GV - HS
D kiến sn phm
*Giao nhim v hc tp
- GV cho c lớp tham gia trò chơi bằng
cách trình chiếu các câu hi trên máy.
HS giơ tay giành quyn chn tr li
câu hi.
* Thc hin nhim v
Câu tr li ca HS.
Câu 7:
(a) Thc phm bo qun trong t lnh s gi đưc
lâu hơn Ảnh hưởng ca nhiệt độ đến tốc độ phn
ng.
Hot đng ca GV - HS
D kiến sn phm
- HS giơ tay giành quyền chn tr li
các câu hi.
- GV quan sát, h tr khi cn thiết.
* Báo cáo, tho lun
- GV mi HS giơ tay nhanh nhất để tr
li mi câu hi. Các HS khác chú ý
lng nghe, nhận xt, giơ tay giành
quyn tr li hoc b sung nếu câu tr
li ca bạn chưa chính xác.
* Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xt, cht li kiến thc.
(b) Khi nu mt loi thc phm bng ni áp sut s
nhanh chín hơn Ảnh hưởng ca áp suất đến tc
độ phn ng.
(c) Bnh nhân s d hô hấp hơn khi ng oxygen
t bình cha khí oxygen so vi t không
khí Ảnh hưởng ca nồng đ đến tốc độ phn
ng.
Câu 8:
a) Thay a g Zn ht bng a g bt Zn
Tăng din tích tiếp xúc ca cht phn ng
Tăng tc đ phn ng
Khí H
2
thoát ra nhanh hơn.
b) Thay dung dch HCl 2M bng dung dch HCl
1M
Nồng độ cht tham gia gim.
Tc đ phn ng gim
Khí H
2
thoát ra chm hơn.
c) Thc hin phn ng nhiệt độ cao hơn bằng
cách đun nóng nh dung dch HCl.
Tăng nhit đ ca phn ng
Tăng tc đ phn ng
Khí H
2
thoát ra nhanh hơn.
* Hot đng 4: VN DNG
a. Mc tiêu:
- Giúp HS khắc sâu đưc kiến thc v tốc đ ca phn ng và các yếu t ảnh ng
đến tc đ ca phn ng thông qua sơ đ tư duy.
- Nêu được mt s d trong thc tin vn dng yếu t ảnh hưởng đến tốc độ ca
phn ng hóa hc.
b. Ni dung:
- HS đưc giao nhim v v nhà v đ duy hệ thng li kiến thc ca bài hc v
tc đ phn ng và cht xúc tác; yêu cu mi HS ly 1 ví d thc tin có vn dng yếu
t ảnh hưởng đến tốc độ ca phn ng hóa hc.
c. Sn phm:
- Sơ đồ tư duy hệ thng kiến thc bài hc.
- Ví d thc tin có vn dng yếu t ảnh hưởng đến tốc độ ca phn ng hóa hc.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca GV - HS
D kiến sn phm
*Giao nhim v hc tp
- GV giao nhiệm vụ về nhà cho HS:
1. V sơ đồ tư duy hệ thng li kiến thc ca bài hc
v tc đ phn ng và cht xúc tác vào giy A3.
2. Ly 1 d thc tin vn dng yếu t nh ng
đến tc đ ca phn ng hóa hc.
* Thc hin nhim v
- HS hoàn thành bài tp nhà s giúp đỡ ca
người lớn trong gia đình (nếu cn).
* Báo cáo, tho lun
- GV chọn đại diện 2 HS đồ duy đầy đủ,
chính xác và đẹp nhất để trình bày trưc c lp. Các
HS khác nhn xét va t hoàn chnh lại đồ duy
ca mình (nếu thiếu).
* Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xt, đánh giá trình bày của HS.
- GV khen bạn có kết quả tốt nhất.
- HS nghe và ghi nhớ.
Sn phm ca HS.
| 1/8

Preview text:

CHỦ ĐỀ 1: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Bài 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hóa học).
- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế.
- So sánh được tốc độ một số phản ứng hóa học.
- Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
- Nêu được khái niệm chất xúc tác. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Năng lực nhận thức khoa học tự nhiên.
- Năng lực thực nghiệm.
- Năng lực vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học. 3. Phẩm chất
- Yêu thích môn học, hình thành phẩm chất, tác phong nghiên cứu khoa học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên:
- Dụng cụ: thìa thủy tinh, ống nghiệm.
- Hóa chất: đá vôi (dạng bột, dạng viên), dung dịch HCl.
- Hình ảnh về khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây có phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh hơn trong hai trường hợp sau: b) Đưa que đóm còn a) Để que đóm còn tàn tàn đỏ vào bình chứa đỏ ở ngoài không khí. khí oxygen.
Câu 2: Trong hai phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh hơn, phản ứng nào có tốc độ chậm hơn?
a) Đốt cháy dây sắt trong oxygen.
b) Sự gỉ sắt trong không khí.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
1. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt tiếp xúc đến
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ
tốc độ phản ứng phản ứng
Bước 1: Cân một lượng đá vôi dạng bộtđá vôi
dạng viên bằng nhau (khoảng 1 gam) cho vào 2 ống Bước 1: Lấy hai cốc nước lạnh và một nghiệm (1) và )2). cốc nước nóng.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm khoảng 3 mL
Bước 2: Cho đồng thời mỗi cốc một viên
dung dịch HCl 0,1 M. Quan sát sự thoát khí. C sủi.
Bước 3: Trả lời câu hỏi:
Bước 3: Trả lời câu hỏi:
- Phản ứng ở cốc nào xảy ra nhanh hơn?
- Phản ứng ở cốc nào xảy ra nhanh hơn?
- Kích thước hạt ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
- Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ phản như thế nào? ứng như thế nào?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
3. Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
4. Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc
Bước 1: Cho vào ống nghiệm (1) khoảng 5ml dung độ phản ứng
dịch HCl 0,1M; ống nghiệm (2) khoảng 5ml dung
Bước 1: Cho khoảng 3mL dung dịch dịch HCl 1M.
H2O2 3% vào hai ống nghiệm (1) và (2).
Bước 2: Nhẹ nhàng đưa lần lượt 2 đinh sắt vào 2
Bước 2: Cho một ít bột manganese
ống nghiệm và quan sát sự thoát khí.
dioxide vào ống ngiệm (2) và quan sát sự
Bước 3: Trả lời câu hỏi: thoát khí
- Phản ứng ở ống nghiệm nào xảy ra nhanh hơn?
Bước 3: Trả lời câu hỏi:
- Nồng độ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng như thế
- Phản ứng ở cốc nào xảy ra nhanh hơn? nào? - Nhận xét.
2. Đối với học sinh: Vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

*Hoạt động 1. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giới thiệu một phản ứng xảy ra nhanh và chậm bằng thí nghiệm để tạo
hứng thú học tập cho học sinh và từng bước dẫn đến nhiệm vụ cần tìm hiểu về tốc độ phản ứng.
b. Nội dung: GV tiến hành thí nghiệm cho đá vôi (dạng bột và dạng viên) tác dụng với
dung dịch HCl. HS quan sát và trả lời câu hỏi. GV giới thiệu vấn đề.
c. Sản phẩm học tập: HS nêu được hiện tượng thí nghiệm.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS
Dự kiến sản phẩm
*Giao nhiệm vụ học tập
Hoạt động của GV - HS
Dự kiến sản phẩm
- GV tiến hành thí nghiệm cho đá vôi (dạng bột và dạng
viên) tác dụng với dung dịch HCl.
- GV yêu cầu HS quan sát và trả lời các câu hỏi sau:
a) So sánh tốc độ tan của đá vôi trong dung dịch acid ở hai ống nghiệm.
b) Dựa vào đâu để kết luận phản ứng nào xảy ra nhanh hơn?
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát thí nghiệm, thảo luận nhóm hoàn thành câu hỏi của GV đưa ra.
- GV quan sát, hỗ trợ khi cần thiết.
* Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu 2 -3 HS đại diện nhóm trình bày, HS nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức, đặt vấn đề vào bài.
*Hoạt động 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2.1. TỐC ĐỘ CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC LÀ GÌ?
a. Mục tiêu: Hình thành khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm
của phản ứng hóa học). b. Nội dung:
- GV cho HS quan sát hình 7.1/41-SGK và cho biết phản ứng nào xảy ra nhanh hơn, từ
đó hình thành khái niệm tốc độ của phản ứng hóa học.
- GV cho HS thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1.
c. Sản phẩm học tập:
- Khái niệm: Tốc độ của phản ứng hóa học là đại lượng chỉ mức độ nhanh hay chậm
của một phản ứng hóa học.
- Hoàn thành phiếu học tập số 1.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây có phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh hơn trong hai trường hợp sau: b) Đưa que đóm còn a) Để que đóm còn tàn tàn đỏ vào bình chứa đỏ ở ngoài không khí. khí oxygen.
Trả lời: Trường hợp (b) Đưa que đóm còn tàn đỏ vào bình chứa khí oxygen có phản ứng
xảy ra với tốc độ nhanh hơn.
Câu 2: Trong hai phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh hơn, phản ứng nào có tốc độ chậm hơn?
a) Đốt cháy dây sắt trong oxygen.
b) Sự gỉ sắt trong không khí.
Trả lời: Phản ứng (a) có tốc độ nhanh hơn phản ứng (b).
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS
Dự kiến sản phẩm
*Giao nhiệm vụ học tập
I. Tốc độ của phản ứng hóa
- GV yêu cầu HS quan sát hình 7.1/41-SGK và cho biết học:
phản ứng nào xảy ra nhanh hơn, phản ứng nào xảy ra chậm - Khái niệm: Tốc độ của phản
hơn. Từ đó nêu khái niệm tốc độ của phản ứng hóa học.
ứng hóa học là đại lượng chỉ
- GV yêu cầu các nhóm HS hoàn thành phiếu học tập số 1 mức độ nhanh hay chậm của
để hiểu rõ hơn về khái niệm tốc độ của phản ứng hóa học. một phản ứng hóa học.
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát hình 7.1 hoàn thành câu hỏi của GV đưa ra.
- Các nhóm HS hoàn thành phiếu học tập số 1.
- GV quan sát, hỗ trợ khi cần thiết.
* Báo cáo, thảo luận
- Đại diện 1 HS trả lời câu hỏi và từ đó phát biểu khái niệm
tốc độ của phản ứng hóa học. Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- Đại diện 2-3 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 1.
Các nhóm HS khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
Hoạt động 2.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC a. Mục tiêu:
- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đên tốc độ phản ứng.
- Nêu được khái niệm chất xúc tác.
- Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn.
- So sánh được tốc độ phản ứng hóa học. b. Nội dung:
- GV chia HS thành 4 nhóm tương ứng với 4 trạm. Mỗi nhóm sẽ hoàn thành phiếu học
tập tại các trạm trong thời gian quy định để đạt được mục tiêu hoạt động.
c. Sản phẩm: Là câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS
Dự kiến sản phẩm
*Giao nhiệm vụ học tập
II/ Các yếu tố ảnh hưởng đến
• - GV chia 4 nhóm tương ứng với 4 trạm. Tại mỗi trạm các tốc độ phản ứng
nhóm sẽ tiến hành làm các thí nghiệm, sau đó quan sát, thảo - Tốc độ phản ứng tăng khi tăng
luận và hoàn thành phiếu học tập tương ứng trong thời gian các yếu tố: nhiệt độ, nồng độ,
5 phút, hết 5 phút các nhóm tiến hành chuyển trạm.
diện tích bề mặt tiếp xúc,…
* Thực hiện nhiệm vụ
- Chất xúc tác là chất làm tăng
- Các nhóm tiến hành các thí nghiệm, quan sát, thảo luận tốc độ phản ứng nhưng sau
và hoàn thành phiếu học tập cá nhân và của nhóm tương phản ứng vẫn giữ nguyên về ứng.
khối lượng và tính chất hóa
- GV quan sát, hỗ trợ khi cần thiết. học.
* Báo cáo, thảo luận
- GV mời đại diện 1 HS của mỗi nhóm lên trình bày nội
dung ở mỗi trạm theo chỉ định của GV. Các HS khác chú ý
lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
* Hoạt động 3: LUYỆN TẬP a. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố được kiến thức về tốc độ của phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng đến
tốc độ của phản ứng. b. Nội dung:
- GV cho cả lớp tham gia trò chơi bằng cách chiếu các câu hỏi trên máy. HS giơ tay
giành quyền chọn và trả lời câu hỏi. TRÒ CHƠI CỦNG CỐ
Câu 1: Để đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng
B. Cân bằng hóa học
C. Phản ứng thuận nghịch
D. Phản ứng một chiều
Câu 2. Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau.
"Chất xúc tác là chất làm ...(1)... tốc độ phản ứng nhưng ...(2)... trong quá trình phản ứng."
A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao.
B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.
C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi.
D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.
Câu 3: Viên than tổ ong(như hình bên) thường được sản xuất với nhiều lỗ nhỏ. Theo em, các
lỗ nhỏ đó được tạo ra với mục đích chính nào sau đây?
A. Làm giảm trọng lượng viên than
B. Giúp viên than trông đẹp mắt hơn
C. Làm tăng diện tích của than với oxygen khi cháy
D. Tăng nhiệt độ khi than cháy
Câu 4: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Xúc tác
B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Thời gian
Câu 5: Chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng sau phản ứng vẫn có khối lượng không đổi là
A. Chất xúc tác
B. Chất tham gia
C. Chất sản phẩm D. Chất trung gian
Câu 6: Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học nhưng vẫn không bị biến đổi về mặt hóa học được gọi là
A.
Chất xúc tác
B. Chất tham gia
C. Chất sản phẩm D. Chất trung gian
Câu 7: (a)Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh sẽ giữ được lâu hơn
(b) Khi nấu một loại thực phẩm bằng nồi áp suất sẽ nhanh chín hơn
(c) Bệnh nhân sẽ dễ hô hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với từ không khí
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của các quá trình biến đổi trên.
Câu 8: Cho a g kim loại Zn dạng hạt vào lượng dư dung dịch HCl 2M, phương trình hóa học xảy ra như sau:
Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl2(aq) + H2(g)
Tốc độ khí H2 thoát ra như thế nào khi thay đổi các yếu tố dưới đây
a) Thay a g Zn hạt bằng a g bột Zn
b) Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 1M
c) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch HCl.
c. Sản phẩm: Là câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS
Dự kiến sản phẩm
*Giao nhiệm vụ học tập Câu trả lời của HS.
- GV cho cả lớp tham gia trò chơi bằng Câu 7:
cách trình chiếu các câu hỏi trên máy. (a) Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh sẽ giữ được
HS giơ tay giành quyền chọn và trả lời lâu hơn ⇒ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản câu hỏi. ứng.
* Thực hiện nhiệm vụ
Hoạt động của GV - HS
Dự kiến sản phẩm
- HS giơ tay giành quyền chọn và trả lời (b) Khi nấu một loại thực phẩm bằng nồi áp suất sẽ các câu hỏi.
nhanh chín hơn ⇒ Ảnh hưởng của áp suất đến tốc
- GV quan sát, hỗ trợ khi cần thiết. độ phản ứng.
* Báo cáo, thảo luận
(c) Bệnh nhân sẽ dễ hô hấp hơn khi dùng oxygen
- GV mời HS giơ tay nhanh nhất để trả từ bình chứa khí oxygen so với từ không
lời ở mỗi câu hỏi. Các HS khác chú ý khí ⇒ Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản
lắng nghe, nhận xét, giơ tay giành ứng.
quyền trả lời hoặc bổ sung nếu câu trả Câu 8:
lời của bạn chưa chính xác.
a) Thay a g Zn hạt bằng a g bột Zn
* Kết luận, nhận định
⇒ Tăng diện tích tiếp xúc của chất phản ứng
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
⇒ Tăng tốc độ phản ứng
⇒ Khí H2 thoát ra nhanh hơn.
b) Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 1M
⇒ Nồng độ chất tham gia giảm.
⇒ Tốc độ phản ứng giảm
⇒ Khí H2 thoát ra chậm hơn.
c) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn bằng
cách đun nóng nhẹ dung dịch HCl.
⇒ Tăng nhiệt độ của phản ứng
⇒ Tăng tốc độ phản ứng
⇒ Khí H2 thoát ra nhanh hơn.
* Hoạt động 4: VẬN DỤNG a. Mục tiêu:
- Giúp HS khắc sâu được kiến thức về tốc độ của phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ của phản ứng thông qua sơ đồ tư duy.
- Nêu được một số ví dụ trong thực tiễn có vận dụng yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học. b. Nội dung:
- HS được giao nhiệm vụ về nhà vẽ sơ đồ tư duy hệ thống lại kiến thức của bài học về
tốc độ phản ứng và chất xúc tác; yêu cầu mỗi HS lấy 1 ví dụ thực tiễn có vận dụng yếu
tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học. c. Sản phẩm:
- Sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức bài học.
- Ví dụ thực tiễn có vận dụng yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS
Dự kiến sản phẩm
*Giao nhiệm vụ học tập Sản phẩm của HS.
- GV giao nhiệm vụ về nhà cho HS:
1. Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống lại kiến thức của bài học
về tốc độ phản ứng và chất xúc tác vào giấy A3.
2. Lấy 1 ví dụ thực tiễn có vận dụng yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ của phản ứng hóa học.
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành bài tập ở nhà và có sự giúp đỡ của
người lớn trong gia đình (nếu cần).
* Báo cáo, thảo luận

- GV chọn đại diện 2 HS có sơ đồ tư duy đầy đủ,
chính xác và đẹp nhất để trình bày trước cả lớp. Các
HS khác nhận xét va tự hoàn chỉnh lại sơ đồ tư duy của mình (nếu thiếu).
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá trình bày của HS.
- GV khen bạn có kết quả tốt nhất. - HS nghe và ghi nhớ.