Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 14: Phản xạ âm chống ô nhiễm tiếng ồn

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 14: Phản xạ âm chống ô nhiễm tiếng ồn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 11 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 14: Phản xạ âm chống ô nhiễm tiếng ồn

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 14: Phản xạ âm chống ô nhiễm tiếng ồn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 11 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

82 41 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI 14: PHN X ÂM
CHNG Ô NHIM TING N
n hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 04 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu về âm phản xạ và tiếng vang.
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về
sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức
khoẻ.
2. Năng lực:
2.1. ng lực chung:
- ng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách go khoa, quan
sát các hiện tượng thc tế để tìm hiu v âm phn x, tiếng vang. Hiu v vt liu
phn x âm tt, vt liu phn x âm kém.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nm đ tìm các ví d v vt liu
phn x âm tt, vt liu phn x âm kém; âm thanh nào tiếng n không phi
tiếng n.
- Năng lc gii quyết vn đ ng to: GQtrong thực hin đề xuất
được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
2.2. ng lực khoa hc t nhiên :
- ng lực nhn biết KHTN: Nhn biết, phân bit gia âm truyn trc tiếp
âm phn x. Nhn biết được vt liu phn x âm tt, vt liu phn x âm kém.
Nhn biết được âm thanh nào là tiếng n và không phi tiếng n.
- Năng lực tìm hiu t nhiên: Nêu được s ging và khác nhau gia âm phn
x và tiếng vang. Nêu được nh cht ca vt liu phn x âm tt, vt liu phn x
âm kém.
- Vn dng kiến thc, k năng đã học: trình bày đưc ng dng s phn x
của sóng âm đ xác định đ sâu ca bin. Đề xuất được các phương pháp đ gim
tiếng n ảnh hưởng đến sc khe.
3. Phẩm chất:
- Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- Chăm hc, chu ktìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân
nhm tìm hiu v phn x âm và chng ô nhim tiếng n.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch đng nhn thc hin nhim
v thí nghim, tho lun v phn x âm, vt liu phn x âm tt, vt liu phn x
âm kém và đxuất được c phương pháp đgiảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức
khỏe.
Trang 2
II. Thiết bị dạy học và học liu
1. Giáo viên:
- Bài ging powerpoint (Kèm tranh, hình nh v hiện tượng phn xạ âm và
chống ô nhiễm tiếng ồn).
- Phiếu bài tp cho các hoạt động s 1, 2, 3
- Video liên quan đến ni dung v phn x âm:
https://www.youtube.com/watch?v=xQJ1JCpmS2I
- Chun b dng c thí nghim v vt liu phn x âm:
Hộp làm bằng vật liệu cách âm (1)
1 tấm gỗ nhẵn, 1 tấm gỗ sần sùi, 1 tấm xốp mềm hình chữ nhật
cùngch cỡ dùng làm tấm phản x âm (2)
1 chiếc đồng hồ để bàn nhỏ làm nguồn âm (3)
Giá đỡ tấm phản xạ âm (4).
2. Học sinh:
- Bài cũ ở nhà.
- Đọc bài trước nhà. T tìm hiu v các tài liệu trên internet liên quan đến
ni dung ca bài hc.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: M đầu
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đcần học tập hiện tượng phản xạ
âm và chống ô nhiễm tiếng ồn.
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp s 1, để kim tra
kiến thc nn ca hc sinh v ng âm, xem video v tiếng vang đ khơi gi kiến
thc mi cho hc sinh v hiện tượng phản xạ âm.
c) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Ôn tp v sóng âm
- HS hoàn thành phn 1 trong phiếu bài tp s
1, giúp hc sinh nm chc kiến thc v sóng
âm, độ to và đ cao ca âm.
*Khơi gợi vấn đ
- HS xem video về hiện tượng ném một qu
ng vào tường, rút ra nhận xét và điền vào
Trang 3
câu 2.1 phiếu bài tập số 1.
- HS xem video về tiếng vang và dự đoán xem
hiện tượng sẽ xảy ra nếu ta phát một sóng
âm tới bề mặt một vật chắn? Hoàn thành câu
2.2 phiếu bài tập số 1.
- HS tìm một ví dụ trong thực tế cuộc sống đ
chứng tỏ dự đoán trên của mình? Hoàn thành
câu 2.3 phiếu bài tập số 1.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn t, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhn t, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cn tìm hiu trongi
hc Để tr li câu hi trên đầy đ và chính xác
nht chúng ta vào bài hc hôm nay.
->Giáo viên nêu mc tiêu bài hc.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới về phản xạ âm
a) Mục tiêu:
- Nắm được hiện tượng phản xạ âm và tiếng vang.
- Phân biệt được âm truyền trực tiếp và âm phản xạ.
- Tìm được các ví dụ về phản xạ âm và tiếng vang trong thực tế cuộc sống.
- Ứng dụng phản xạ âm trong việc xác định độ sâu đáy biển
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp s 2 s 3, đ
kim tra kiến thc ca hc sinh v vt liu phn x âm tt vt liu phn x âm
kém.
c) Tổ chức thực hiện:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu phn x âm
*Phn x âm
- GV gii thích hiện tượng tiếng vang
- GV nêu định nghĩa v âm phn x tiếng
vang.
- HS phân bit s ging và khác nhau gia âm
phn x và tiếng vang.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
I. Phn x âm
- Âm di li khi gp mt vt
chn gi là âm phn x.
- Tiếng vang là âm phn x nghe
đưc cách âm trc tiếp ít nht là
Trang 4
- HS ly ví d v âm phn x và tiếng vang.
- HS tr li các câu hc vn dng trong phiếu
bài tp s 1
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn t, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn t, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung v phn x âm và
tiếng vang.
1/15 giây.
S ging và khác nhau gia âm
phn x và tiếng vang?
- Ging nhau: Đều là âm phn x
- Khác nhau: Tiếng vang là âm
phn x nghe được cách âm trc
tiếp ít nht là 1/15 giây
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v vt liu phn x âm tt, vt liu phn x âm kém
*Thí nghim
- GV nêu mc đích thí nghim v vt phn x
âm tt, vt phn x âm m, gii thiu các dng
c tnghim nêu trình t các bước tiến hành
thí nghim.
*Thực hiện thí nghiệm
HS hoạt đng nm tiến hành thí nghim, ghi
kết qu quan sát được vào phiếu hc tp s 2.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt s HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS ly ví d v vt phn x âm tt, vt phn
x âm kém.
- HS tr li các câu hc vn dng trong phiếu
bài tp s 2
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn t, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn t, đánh giá.
- GV nhn xét và nêu kết lun v đặc điểm ca
vt liu phn x âm tt, vt liu phn x âm kém.
*Vận dụng
- Hc sinh tr li các câu hi vn dng trong
phiếu bài tp s 3.
II. Vt phn x âm tt, vt
phn x âm kém
- Các b mt khác nhau s
phn x âm tt hay kém khác
nhau.
- Nhng vt liu cng có b
mt nhn phn x âm tt.
- Nhng vt liu mm, xp
b mt gh gh thì phn x
âm kém.
3. Hoạt động 3: Tiếng ồn Chống ô nhiễm tiếng ồn
Trang 5
a) Mục tiêu:
- HS nắm được tiếng ồn là gì, tìm đưc các ví d v tiếng n.
- HS nắm được các bin pháp chng ô nhim tiếng n.
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp s 4 đ kim tra
kiến thc ca hc sinh v tiếng n và chng ô nhim tiếng n.
c) Tổ chức thực hiện:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt đng 3.1: Tiếng n
*Đặt vấn đề
GV đt vấn đề v tiếng n và ô nhim tiếng.
GV đt ra các tình hung và yêu cu HS tìm
hiu xem tình hung nào tiếng n và hoàn
thành phiếu bài tp s 4
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
*Mở rộng
GV nêu mt s tác hi ca tiếng n v mt y hc,
sinhvà tâm lý
- Nhng âm thanh to, kéo dài
th hại đến sc kho và hot
động nh thưng ca con người
gi là tiếng n.
- những nơi thường xuyên
tiếng n, ta i môi trường sng
tại đó b ô nhim tiếng n.
Hoạt đng 3.2: Bin pháp chng ô nhim tiếng n
*Đặt tình hung gii quyết
- GV đặt ra mt s tình hung ô nhim tiếng n
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên, tho
luận tìm ra phương án làm gim tiếng n trong
các tình huống được nêu.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
- Các biện pháp đ gim tiếng n
ảnh hưởng đến sc kho:
1. Hn chế ngun gây ra tiếng
n.
2. Phân tán tiếng ồn trên đường
truyn.
3. Ngăn cản bt s lan truyn
ca tiếng ồn đến tai.
Trang 6
*Đánh giá kết quả
- Hc sinh nhn t, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn t, đánh giá.
- GV nhn xét và nêu kết lun v các bin pháp
chính chng ô nhim tiếng n.
Trang 7
NHÓM …………………… LP ……….
BÀI 14: PHN X ÂM CHNG Ô NHIM TING N
PHIU HC TP S 1
PHN 1 - Hc sinh ôn tp li các kiến thức đã học v âm thanh.
1.1- Sóng âm là? Sóng âm truyn đưc trong nhng môi trường nào?
Sóng âm là s truyền …………………………………. trong c i trường
…………………………
1.2- Đ to và đ cao ca âm?
Sóng âm có ………………………………thì nghe thy âm càng to (và ngưc li).
Sóng âm có ……………………………thì nghe thy âm càng cao (và ngưc li).
PHN 2
2.1- Xem video v hiện tưng ném mt qu bóng vào tưng. Hin tưng gì xy ra sau khi
qu bóng va chm vi ng?
Qu bóng sau khi được ném vào ng s ………………………………………
2.2- Xem video v tiếng vang d đoán xem hiện ng s xy ra nếu ta phát mt
sóng âm ti b mt mt vt chn?
Nếu ta phát mt sóng âm truyn ti b mt mt vt chắn như bức tường tsóng âm s
………………………………..
2.3- Em có th tìm mt ví d trong thc tế cuc sống để chng t d đn trên của mình
hay không?
………………………..………………………..………………………..………………
………..………………………..………………………..……………………....
…………………..……………………..……………………………………..………
…………………………………………………………………………………………..
Trang 8
H VÀ TÊN: …………………………………… LP: ………….
BÀI 14: PHN X ÂM CHNG Ô NHIM TING N
PHIU HC TP S 2
I. Thí nghiệm
Tiến nh thí nghim v vt liu phn x âm tt, vt liu phn x âm kém và ghi kết qu
vào bng so sánh sau:
Vật liệu
Đặc điểm ca vật liệu
Cứng
Mềm, xốp
Tấm gỗ
Tấm xốp
NHN XÉT: Nhng vt liu …………....… phản x âm tt.
Nhng vt liu …………….phn x âm kém.
Vật liệu
Đặc điểm ca vật liệu
Nhn bóng
Sần sùi
Tấm gỗ nhẵn
Tấm gỗ sần sùi
NHN XÉT: Nhng vt liu …………....… phản x âm tt.
Nhng vt liu …………….phn x âm kém.
II. Kết luận
Hc sinh rút ra kết lun gì t tnghim trên?
- Nhng vt liu ………………………………………………. thì phn x âm tt.
- Nhng vt liu ………………………………………………. thì phn x âm kém.
III. Vận dụng:
Trong nhiu phòng hòa nhc, phòng chiếu phim, phòng ghi âm, người ta thường làm
ng sn sùi hoc treo màn nhung, tri thảm sàn đm gim âm phn x. Em hãy gii
thích vì sao?
…………………………………………………………………………………………..…
………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………..………
…………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..……………
Trang 9
H VÀ TÊN: …………………………………… LP: ………….
BÀI 14: PHN X ÂM CHNG Ô NHIM TING N
PHIU HC TP S 3
Trong nhng vật sau đây, vật nào phn x âm tt, vt nào phn x âm kém?
Miếng xp, mt ơng, áo len, mặt đá hoa, ghế đệm mút, tm kim loi, cao su xốp, tường
gch?
Vật liệu
Đặc điểm ca vật liệu
Kết luận vật
liệu phản xạ
âm tốt hay
kém?
Cứng hay mềm,
xốp
Nhn bóng hay ggh
Cứng
Mềm, xốp
Nhn bóng
Gồ ghề
1. Miếng xốp
2. Mặt gương
3. Áo len
4. Mặt đá hoa
5. Ghế đệm mút
6. Tấm kim loại
7. Cao su xốp
8. Tường gạch
Trang 10
H VÀ TÊN: …………………………………… LP: ………….
BÀI 14: PHN X ÂM CHNG Ô NHIM TING N
PHIU HC TP S 4
Hoàn thành bng sau kết lun nhng âm thanh nào tiếng n trong c tình hung
sau?
Tình huống
Đặc điểm: Âm thanh có
phải là
tiếng ồn
hay không?
to
không
kéo
i không
Ảnh hưởng đến sức
khỏe & cuộc sống?
1. Tiếng còi hú xe cứu
thương.
2. Tiếng HS phát biểu
trong lớp.
3. Tiếng sấm.
4. Tiếng máy khoan
tông gần khu dân
cư.
5. Tiếng ồn từ khu
chợ gần lớp học.
6. Tiếng hát karaoke
vào đêm khuya.
7. Tiếng róc rách của
thác nước chảy.
8. Tiếng còi inh ỏi
trên đường phố.
9. Tiếng hét rất to sát
tai.
Trang 11
KT LUN: Tiếng n là nhng âm thanh …………….. có th ……………. đến sc
kho và hoạt đng bình thường của con người.
| 1/11

Preview text:

BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM
CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 04 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Hiểu về âm phản xạ và tiếng vang.
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về
sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. 2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát các hiện tượng thực tế để tìm hiểu về âm phản xạ, tiếng vang. Hiểu về vật liệu
phản xạ âm tốt, vật liệu phản xạ âm kém.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm các ví dụ về vật liệu
phản xạ âm tốt, vật liệu phản xạ âm kém; âm thanh nào là tiếng ồn và không phải tiếng ồn.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện đề xuất
được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
- Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết, phân biệt giữa âm truyền trực tiếp
và âm phản xạ. Nhận biết được vật liệu phản xạ âm tốt, vật liệu phản xạ âm kém.
Nhận biết được âm thanh nào là tiếng ồn và không phải tiếng ồn.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Nêu được sự giống và khác nhau giữa âm phản
xạ và tiếng vang. Nêu được tính chất của vật liệu phản xạ âm tốt, vật liệu phản xạ âm kém.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: trình bày được ứng dụng sự phản xạ
của sóng âm để xác định độ sâu của biển. Đề xuất được các phương pháp để giảm
tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe. 3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân
nhằm tìm hiểu về phản xạ âm và chống ô nhiễm tiếng ồn.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm
vụ thí nghiệm, thảo luận về phản xạ âm, vật liệu phản xạ âm tốt, vật liệu phản xạ
âm kém và đề xuất được các phương pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe. Trang 1
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên:
- Bài giảng powerpoint (Kèm tranh, hình ảnh về hiện tượng phản xạ âm và
chống ô nhiễm tiếng ồn).
- Phiếu bài tập cho các hoạt động số 1, 2, 3
- Video liên quan đến nội dung về phản xạ âm:
https://www.youtube.com/watch?v=xQJ1JCpmS2I
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về vật liệu phản xạ âm:
• Hộp làm bằng vật liệu cách âm (1)
• 1 tấm gỗ nhẵn, 1 tấm gỗ sần sùi, 1 tấm xốp mềm hình chữ nhật
cùng kích cỡ dùng làm tấm phản xạ âm (2)
• 1 chiếc đồng hồ để bàn nhỏ làm nguồn âm (3)
• Giá đỡ tấm phản xạ âm (4). 2. Học sinh: - Bài cũ ở nhà.
- Đọc bài trước ở nhà. Tự tìm hiểu về các tài liệu trên internet có liên quan đến nội dung của bài học.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là hiện tượng phản xạ
âm và chống ô nhiễm tiếng ồn. b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập số 1, để kiểm tra
kiến thức nền của học sinh về sóng âm, xem video về tiếng vang để khơi gợi kiến
thức mới cho học sinh về hiện tượng phản xạ âm.
c) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Ôn tập về sóng âm
- HS hoàn thành phần 1 trong phiếu bài tập số
1, giúp học sinh nắm chắc kiến thức về sóng
âm, độ to và độ cao của âm.
*Khơi gợi vấn đề
- HS xem video về hiện tượng ném một quả
bóng vào tường, rút ra nhận xét và điền vào Trang 2
câu 2.1 phiếu bài tập số 1.
- HS xem video về tiếng vang và dự đoán xem
hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu ta phát một sóng
âm tới bề mặt một vật chắn? Hoàn thành câu
2.2 phiếu bài tập số 1.
- HS tìm một ví dụ trong thực tế cuộc sống để
chứng tỏ dự đoán trên của mình? Hoàn thành
câu 2.3 phiếu bài tập số 1.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học
Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác
nhất chúng ta vào bài học hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới về phản xạ âm a) Mục tiêu:
- Nắm được hiện tượng phản xạ âm và tiếng vang.
- Phân biệt được âm truyền trực tiếp và âm phản xạ.
- Tìm được các ví dụ về phản xạ âm và tiếng vang trong thực tế cuộc sống.
- Ứng dụng phản xạ âm trong việc xác định độ sâu đáy biển b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập số 2 và số 3, để
kiểm tra kiến thức của học sinh về vật liệu phản xạ âm tốt và vật liệu phản xạ âm kém.
c) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu phản xạ âm
*Phản xạ âm I. Phản xạ âm
- GV giải thích hiện tượng tiếng vang
- Âm dội lại khi gặp một vật
- GV nêu định nghĩa về âm phản xạ và tiếng chắn gọi là âm phản xạ. vang.
- HS phân biệt sự giống và khác nhau giữa âm phản xạ và tiếng vang.
- Tiếng vang là âm phản xạ nghe
được cách âm trực tiếp ít nhất là
*Thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 3
- HS lấy ví dụ về âm phản xạ và tiếng vang. 1/15 giây.
- HS trả lời các câu học vận dụng trong phiếu bài tập số 1
Sự giống và khác nhau giữa âm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phản xạ và tiếng vang?
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giống nhau: Đều là âm phản xạ
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Khác nhau: Tiếng vang là âm
- GV nhận xét và chốt nội dung về phản xạ âm và phản xạ nghe được cách âm trực tiếng vang.
tiếp ít nhất là 1/15 giây
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vật liệu phản xạ âm tốt, vật liệu phản xạ âm kém *Thí nghiệm
II. Vật phản xạ âm tốt, vật
- GV nêu mục đích thí nghiệm về vật phản xạ phản xạ âm kém
âm tốt, vật phản xạ âm kém, giới thiệu các dụng
- Các bề mặt khác nhau sẽ
cụ thí nghiệm và nêu trình tự các bước tiến hành
phản xạ âm tốt hay kém khác thí nghiệm. nhau.
*Thực hiện thí nghiệm
- Những vật liệu cứng có bề
HS hoạt động nhóm tiến hành thí nghiệm, ghi
mặt nhẵn phản xạ âm tốt.
kết quả quan sát được vào phiếu học tập số 2.
- Những vật liệu mềm, xốp có
*Báo cáo kết quả và thảo luận
bề mặt ghồ ghề thì phản xạ âm kém.
GV gọi ngẫu nhiên một số HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lấy ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- HS trả lời các câu học vận dụng trong phiếu bài tập số 2
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và nêu kết luận về đặc điểm của
vật liệu phản xạ âm tốt, vật liệu phản xạ âm kém. *Vận dụng
- Học sinh trả lời các câu hỏi vận dụng trong
phiếu bài tập số 3.

3. Hoạt động 3: Tiếng ồn – Chống ô nhiễm tiếng ồn Trang 4 a) Mục tiêu:
- HS nắm được tiếng ồn là gì, tìm được các ví dụ về tiếng ồn.
- HS nắm được các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập số 4 để kiểm tra
kiến thức của học sinh về tiếng ồn và chống ô nhiễm tiếng ồn.
c) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 3.1: Tiếng ồn
*Đặt vấn đề
- Những âm thanh to, kéo dài có
GV đặt vấn đề về tiếng ồn và ô nhiễm tiếng.
thể có hại đến sức khoẻ và hoạt
động bình thường của con người
GV đặt ra các tình huống và yêu cầu HS tìm gọi là tiếng ồn.
hiểu xem tình huống nào là tiếng ồn và hoàn - Ở những nơi thường xuyên có
thành phiếu bài tập số 4
tiếng ồn, ta nói môi trường sống
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
tại đó bị ô nhiễm tiếng ồn.
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân. *Mở rộng
GV nêu một số tác hại của tiếng ồn về mặt y học,
sinh lý và tâm lý
Hoạt động 3.2: Biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
*Đặt tình huống giải quyết
- Các biện pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đế
- GV đặt ra một số tình huống ô nhiễm tiếng ồn n sức khoẻ:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
1. Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn.
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên, thảo
luận tìm ra phương án làm giảm tiếng ồn trong
2. Phân tán tiếng ồn trên đường
các tình huống được nêu. truyền. 3. Ngăn cả n bớt sự lan truyền
của tiếng ồn đến tai.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân. Trang 5
*Đánh giá kết quả
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và nêu kết luận về các biện pháp
chính chống ô nhiễm tiếng ồn. Trang 6
NHÓM ……………………
LỚP ……….
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHẦN 1 - Học sinh ôn tập lại các kiến thức đã học về âm thanh.
1.1- Sóng âm là gì? Sóng âm truyền được trong những môi trường nào?
Sóng âm là sự truyền …………………………………. trong các môi trường
……………………………
1.2- Độ to và độ cao của âm?
Sóng âm có ………………………………thì nghe thấy âm càng to (và ngược lại).
Sóng âm có ……………………………thì nghe thấy âm càng cao (và ngược lại). PHẦN 2
2.1- Xem video về hiện tượng ném một quả bóng vào tường. Hiện tượng gì xảy ra sau khi
quả bóng va chạm với tường?
Quả bóng sau khi được ném vào tường sẽ ………………………………………
2.2- Xem video về tiếng vang và dự đoán xem hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu ta phát một
sóng âm tới bề mặt một vật chắn?
Nếu ta phát một sóng âm truyền tới bề mặt một vật chắn như bức tường thì sóng âm sẽ
………………………………..
2.3- Em có thể tìm một ví dụ trong thực tế cuộc sống để chứng tỏ dự đoán trên của mình hay không?
………………………..………………………..………………………..………………
………..………………………..………………………..………………………..……..
…………………..………………………..……………………………………..………
………………………………………………………………………………………….. Trang 7
HỌ VÀ TÊN: ………………………………………
LỚP: ………….
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 I. Thí nghiệm
Tiến hành thí nghiệm về vật liệu phản xạ âm tốt, vật liệu phản xạ âm kém và ghi kết quả vào bảng so sánh sau:
Đặc điểm của vật liệu Vật liệu
Âm nghe được rõ hay Cứng Mềm, xốp không? Tấm gỗ Tấm xốp NHẬN XÉT:
Những vật liệu …………....… phản xạ âm tốt.
Những vật liệu …………….… phản xạ âm kém.
Đặc điểm của vật liệu
Âm nghe được rõ hay Vật liệu Nhẵn bóng Sần sùi không? Tấm gỗ nhẵn Tấm gỗ sần sùi NHẬN XÉT:
Những vật liệu …………....… phản xạ âm tốt.
Những vật liệu …………….… phản xạ âm kém. II. Kết luận
Học sinh rút ra kết luận gì từ thí nghiệm ở trên?
- Những vật liệu ………………………………………………. thì phản xạ âm tốt.
- Những vật liệu ………………………………………………. thì phản xạ âm kém. III. Vận dụng:
Trong nhiều phòng hòa nhạc, phòng chiếu phim, phòng ghi âm, người ta thường làm
tường sần sùi hoặc treo màn nhung, trải thảm sàn để làm giảm âm phản xạ. Em hãy giải thích vì sao?
…………………………………………………………………………………………..…
………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………..………
…………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..…………… Trang 8
HỌ VÀ TÊN: ………………………………………
LỚP: ………….
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Trong những vật sau đây, vật nào phản xạ âm tốt, vật nào phản xạ âm kém?
Miếng xốp, mặt gương, áo len, mặt đá hoa, ghế đệm mút, tấm kim loại, cao su xốp, tường gạch?
Đặc điểm của vật liệu Kết luận vật Cứng hay mềm, liệu phản xạ Vật liệu Nhẵn bóng hay gồ ghề xốp âm tốt hay kém?
Cứng Mềm, xốp Nhẵn bóng Gồ ghề 1. Miếng xốp 2. Mặt gương 3. Áo len 4. Mặt đá hoa 5. Ghế đệm mút 6. Tấm kim loại 7. Cao su xốp 8. Tường gạch Trang 9
HỌ VÀ TÊN: ………………………………………
LỚP: ………….
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Hoàn thành bảng sau và kết luận những âm thanh nào là tiếng ồn trong các tình huống sau?
Đặc điểm: Âm thanh có… Có phải là Tình huống tiếng ồn Có to Có kéo
Ảnh hưởng đến sức hay không? không
dài không khỏe & cuộc sống? 1. Tiếng còi hú xe cứu thương. 2. Tiếng HS phát biểu trong lớp. 3. Tiếng sấm. 4. Tiếng máy khoan bê tông gần khu dân cư. 5. Tiếng ồn từ khu chợ gần lớp học. 6. Tiếng hát karaoke vào đêm khuya. 7. Tiếng róc rách của thác nước chảy. 8. Tiếng còi inh ỏi trên đường phố. 9. Tiếng hét rất to sát tai. Trang 10
KẾT LUẬN: Tiếng ồn là những âm thanh …………….. có thể ……………. đến sức
khoẻ và hoạt động bình thường của con người. Trang 11