Giáo án KHTN 8 Kết nối tri thức bài 22 Mạch điện đơn giãn

Giáo án KHTN 8 Kết nối tri thức bài 22 Mạch điện đơn giãn được soạn dưới dạng file pdf gồm 11 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án KHTN 8 Kết nối tri thức bài 22 Mạch điện đơn giãn

Giáo án KHTN 8 Kết nối tri thức bài 22 Mạch điện đơn giãn được soạn dưới dạng file pdf gồm 11 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

67 34 lượt tải Tải xuống
BÀI 22: MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIÃN
(Thi gian thc hin: 02 tiết)
I. Mc tiêu:
1. Năng lực:
- V được sơ đồ mạch điện vi các kí hiu mô t: pin, công tc, dây dẫn điện, bóng đèn
đin tr, biến trở, chuông điện, Ampe kế, Vôn kế, Đi-t và Đi-t phát quang.
- Mắc được mạch điện đơn giãn với: pin, công tc, dây dẫn điện, bóng đèn.
- Mô t đưc công dng ca cầu chì, rơ-le, cu dao t động, chuông điện.
a. Năng lực chung:
- T ch và t hc: Ch động, tích cc thc hin các nhim v hc tp.
- Giao tiếp và hp tác: Phát huy tt vai trò ca bn thân trong các hoạt động tho lun và
nhn xét, tng kết, đánh giá kết qu làm vic ca các nhóm và các bn trong lp.
- Gii quyết vân đề sáng tạo: Đ xuất được cách gii hp cho nhng bài tập đòi hỏi
s tư duy; Thể hiện được sng to khi v sơ đồ mch điện.
b. Năng lực khoa hc t nhiên:
- Hiu t đưc công dng ca mt s đồ dùng, thiết b điện thường được s dng
trong mạng điện gia đình: cầu chì, rơ-le, cu dao t động, chuông điện.
- Vn dụng được kiến thức năng đã hc vào v sơ đồ mạch điện, lp mạch điện
đơn giãn.
2. Phm cht:
- Chăm chỉ thc hin các nhim v hc tp.
- Hng thú liên h kiến thc học được vi nhng tình hung thc tế.
II. Thiết b dy hc và hc liu:
- Máy chiếu, laptop.
- B thí nghim thc hành theo nhóm gồm: pin, bóng đèn, công tắc, dây dẫn điện.
- Các thiết b đin: pin, bóng đèn, công tắc, dây dẫn điện, điện trở, chuông điện, Ampe
kế, Vôn kế, Đi-ốt và Đi-ốt phát quang, động cơ điện, cu chì, cu dao t động, chuông
đin.
- Bng 22.1 SGK
- Hình 22.1, 22.1, 22.3, 22.4, 22.5, 22.6, 22.7 SGK
- Phiếu hc tp s 1:
PHIU HC TP SÔ 1
Nhóm: ……
1. Sơ đồ mạch điện hình 22.1 SGK
2. Tên các thiết b trong sơ đồ mạch điện trong Hình 22.2 SGK.
(1) ..................................................................................................................................
(2) ..................................................................................................................................
(3) ..................................................................................................................................
(4) ..................................................................................................................................
3. Mc mạch điện gồm pin, bóng đèn, công tắc, dây dẫn điện.
4. Chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện Hình 22.3 SGK.
- Phiếu hc tp s 2:
PHIU HC TP S 2
Nhóm: …….
1. Công dng ca:
a. Cu chì: .........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Cu dao t động: ...........................................................................................................
.............................................................................................................................................
c. Rơ-le: ............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
d. Chuông điện: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Điểm ging và khác nhau ca cu chì, cu dao t động, Rơ-le:
a. Ging nhau: ..................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Khác nhau:
Cu chì
Cu dao t động
-le
III. Tiến trình dy hc:
TIT 1
A. Khởi động:
Hoạt động 1: Tình hung m đầu
a. Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cn hc tp.
b. Ni dung: GV t chc cho HS tìm cách làm sáng bóng đèn pin.
c. Sn phm: Bóng đèn pin phát sáng.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
- Giao nhim v:
+ Gii thiu các thiết b: pin, công tc, dây
dẫn điện, bóng đèn.
+ Đặt câu hỏi “Làm thế nào để bóng đèn
pin phát sáng?”
- Nhn nhim v
- ng dn HS thc hin nhim v:
+ GV gi 1, 2 HS đưa ra các phương án.
- Thc hin nhim v
- Báo cáo kết qu:
- HS đưc chn trình bày kết qu
- HS khác nhn xét
- Tng kết : GV cht li
+ Mc các thiết b: pin, công tc, dây dn
điện, bóng đèn thành mạch điện kín.
+ Bt công tắc, khi đó bóng đèn pin phát
sáng.
+ Trong bài hc ngày hôm nay, chúng ta
cùng tìm hiu v mạch điện.
B. Hình thành kiến thc mi:
Hoạt động 2: Tìm hiu mạch điện và các b phn ca mạch điện.
a. Mc tiêu: V sơ đồ mạch điện, gi tên các thiết b, mc mạch điện gồm pin, bóng đèn,
công tc, dây dn điện, xác định chiều dòng điện.
b. Ni dung: GV ng dn các nhóm HS v đồ mch đin, gi tên các thiết b trong
đồ mạch đin, mc mạch điện gm pin, bóng đèn, công tc, dây dẫn điện, xác định
chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện.
c. Sn phm: Phiếu hc tp s 1, Sn phm mạch điện do các nhóm hoàn thành.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
- Giao nhim v:
+ Yêu cu HS v đồ mạch điện trong
Hình 22.1 SGK.
+ Yêu cu HS gi tên các thiết b trong
đồ mạch điện trong Hình 22.2 SGK.
+ Yêu cu HS mc mạch điện gm pin,
bóng đèn, công tắc, dây dẫn điện.
+ Yêu cầu HS xác đnh chiều dòng điện
trong sơ đồ mạch điện Hình 22.3 SGK.
+ Hoàn thành phiếu hc tp s 1
- Nhn nhim v
- ng dn HS thc hin nhim v:
+ GV chia lp thành 4 nhóm.
+ Gii thiu các b phn ca mạch điện.
+ Gii thiu hiu các thiết b đin (Bng
22.1 SGK)
+ ng dn HS hoạt động nhóm v đồ
mạch điện trong Hình 22.1 SGK.
+ ng dn HS hoạt động nhóm gi tên
các thiết b trong đ mạch điện trong
Hình 22.2 SGK.
+ ng dn HS hoạt động nhóm mc
mạch điện gồm pin, bóng đèn, công tc,
dây dẫn điện. ng dn HS tiến hành
kiểm tra đóng công tắc để đảm bo
mạch điện kín đèn sáng. Nếu đèn không
sáng, hướng dn HS tìm nguyên nhân
khc phc.
+ ng dn HS hoạt động nhóm xác định
chiều dòng điện trong đồ mạch điện
Hình 22.3 SGK. GV nêu Quy ưc chiu
dòng điện trong mạch điệnt cực dương
- Thc hin nhim v theo nhóm
ca nguồn điện qua dây dẫn điện các
dng c đin ti cc âm ca nguồn điện.
ng dn HS v mũi tên chỉ chiu dòng
điện trong sơ đồ mạch điện
+ GV đến từng nhóm quan sát, giúp đ,
kp thi gii quyết thc mc, un nn sai
lệch, động viên HS.
+ GV ng dn HS hoàn thành Phiếu hc
tp s 1.
- Báo cáo kết qu:
+ Chn 2 nhóm lên bng trình bày kết qu
+ Mi nhóm khác nhn xét
+ GV nhận xét sau khi các nhóm đã có ý
kiến nhn xét b sung
- Nhóm được chn trình bày kết qu
- Nhóm khác nhn xét
- Tng kết: Phiếu hc tp s 1
+ Sơ đồ mạch điện hình 22.1 SGK
+ Tên các thiết b trong sơ đồ mạch điện
trong Hình 22.2 SGK.
(1) Nguồn điện
(2) Công tc
(3) Bóng đèn
(4) Đin tr
+ Sn phm mạch điện do các nhóm hoàn
thành.
+ Chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện
trong Hình 22.3 SGK
TIT 2
Hoạt động 3: Tìm hiu công dng ca cu chì , cu dao t động, rơ-le, chuông điện.
a. Mc tiêu: Tìm hiu công dng ca cu chì , cu dao t động, rơ-le, chuông điện.
b. Ni dung: GV t chc cho HS tìm hiu công dng ca cu chì , cu dao t động, rơ-
le, chuông điện.
c. Sn phm: Phiếu hc tp s 2
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
- Giao nhim v:
+ Yêu cu HS tìm hiu công dng ca cu
chì, cu dao t động, rơ-le, chuông đin.
+ Yêu cu HS nêu s ging nhau khác
nhau gia cu chì, cu dao t động -
le.
- Nhn nhim v
- ng dn HS thc hin nhim v:
+ GV chia HS làm 4 nhóm.
+ GV cho các nhóm quan sát: cu chì, cu
dao t động, rơ-le, chuông đin.
+ GV yêu cu các nhóm tr li câu hi,
nêu công dng ca tng thiết b mng
điện gia đình. (Cầu chì/ cu dao t đng/
-le/ chuông đin v trí nào? Công dng
ca nó là gì?)
+ GV yêu cu các nhóm mô t c th mng
điện gia đình những thiết b nào , đt
v trí nào, dùng để làm gì.
+ Hướng dn HS hoàn thành Phiếu hc tp
s 2
- Thc hin nhim v
- Báo cáo kết qu:
+ GV mời đi din 2 nhóm báo cáo kết qu
Phiếu hc tp s 2.
- Nhóm được chn trình bày kết qu
- Nhóm khác nhn xét
+ Mi nhóm khác nhn xét
+ GV nhận xét sau khi các nhóm đã ý
kiến nhn xét b sung
- Tng kết: GV cht li
+ Công dng ca cu chì, cu dao t động,
-le, chuông đin.
Cu chì: Bo v các thiết b đin khác
trong mạch điện không b hng khi mt
do nào đó, dòng điện trong mạch đột
ngột tăng quá mức.
Cu dao t động: t động ngt mạch điện
để các thiết b đin không b hng khi dòng
điện đột ngột tăng quá mức.
Rơ le: Điều khiển đóng, ngắt mạch điện
Chuông điện: Phát ra tín hiu bng âm
thanh khi có dòng điện chy qua
Hoạt động 4: Luyn tp.
a. Mc tiêu: Nhc li các kiến thức đã học trong bài .
b. Ni dung: GV t chc cho HS nhc li các kiến thức đã hc trong bài.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
- Giao nhim v:
+ Nhc li ni dung quan trng trong bài
hc.
- Nhn nhim v
- ng dn HS thc hin nhim v:
+ GV yêu cu HS t nhc li các ni dung
quan trng trong bài học, sau đó chốt li
nhng nội dung này được th hin trong
mục “Em đã học” . Chú ý đến các đơn vị
kiến thc sau: Mạch điện các hiu
ca mạch điện, công dng ca cu chì, cu
dao t động, Rơ-le, chuông điện.
- Thc hin nhim v
- Báo cáo kết qu:
+ Chn 1, 2 HS nhc li các ni dung quan
trng trong bài hc.
+ Mi các HS khác nhn xét, b sung.
+ GV nhn xét sau khi các HS đã có ý kiến
nhn xét b sung
- HS đưc chn trình bày kết qu
- HS khác nhn xét
- Tng kết:
+ GV h thng các ni dung quan trng
trong bài hc.
Hoạt động 5: Vn dng.
a. Mc tiêu: Vn dụng được kiến thức năng đã học vào vic tr li các câu hi
trong thc tế.
b. Ni dung: GV t chc cho HS tr li các câu hi trong thc tế.
c. Sn phm: Câu tr li các câu hi thc tế
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC
SINH
- Giao nhim v:
+ u cu HS cho biết các thiết b bo v mạng điện
thưng dùng trong gia đình HS.
+ Yêu cu HS tìm hiu cu to hoạt động ca chiếc
đèn pin thường dùng, v sơ đồ mạch điện đèn pin.
- Nhn nhim v
- ng dn HS thc hin nhim v:
+ GV chia lp thành 4 nhóm.
+ GV ng dn các nhóm tìm hiu v các thiết b bo
v mạng điện thường dùng trong gia đình HS .
+ GV cho các nhóm quan sát đèn pin ng dn HS
tìm hiu cu to, hoạt động v đồ mạch điện đèn
pin.
- Thc hin nhim v
- Báo cáo kết qu:
+ Chn 2 nhóm lên bng trình bày kết qu ca nhóm
mình.
+ Mi nhóm khác nhn xét
+ GV nhận xét sau khi các nhóm đã ý kiến nhn xét
- Nhóm được chn trình bày
kết qu
- Nhóm khác nhn xét
b sung
- Tng kết: GV cht li:
+ Các thiết b bo v mạng điện thường dùng trong gia
đình: cầu chì, cu dao t động.
+ Cấu tạo của đèn pin: gồm vỏ chứa các bộ phận của
đèn pin, bên trong đèn gồm một lò xo hoặc dải kim loại
rất mỏng (thường đồng hoặc đồng thau) được đặt
khắp đèn pin, tạo ra kết nối điện giữa các bộ phận: pin,
đèn công tắc. Ngoài ra, còn bộ phận gương
lõm, tác dụng tập trung ánh sáng đèn cho phép
điều chỉnh ánh sáng như mong muốn ống kính
phần nhựa trong, để bảo vệ đèn, đèn được làm từ
thủy tinh nên dễ vỡ.
+ Hoạt động của đèn pin: Dòng điện được kích hoạt khi
bạn nhấn công tắc vào vị trí BẬT, hai dải tiếp xúc được
gắn kết với nhau tạo thành mạch kín, dòng điện được
cung cấp từ pin làm trong mạch điện kín dòng điện
và bóng đèn sáng. Dòng điện bị ngắt khi công tắc được
đẩy vào vị trí TẮT, hai dải tiếp xúc tách rời nhau, làm
mạch bị hở, do đó không dòng điện chạy qua bóng
đèn và bóng đèn ngừng sáng.
- Sơ đồ mạch điện của đèn pin.
C. Dn dò:
- GV yêu cu HS ôn tp li các kiến thc v mch đin và các b phn ca mạch điện.
- Rèn luyện kĩ năng lắp mạch điện đơn giãn gồm pin, bóng đèn, công tắc và dây ni.
D. Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
- Kết thúc bài hc, Gv cho hc sinh t đánh giá theo bảng sau
H và tên hc sinh: …………………
Tt
Khá
TB
Chưa
đạt
| 1/11

Preview text:

BÀI 22: MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIÃN
(Thời gian thực hiện: 02 tiết) I. Mục tiêu: 1. Năng lực:
- Vẽ được sơ đồ mạch điện với các kí hiệu mô tả: pin, công tắc, dây dẫn điện, bóng đèn
điện trở, biến trở, chuông điện, Ampe kế, Vôn kế, Đi-ốt và Đi-ốt phát quang.
- Mắc được mạch điện đơn giãn với: pin, công tắc, dây dẫn điện, bóng đèn.
- Mô tả được công dụng của cầu chì, rơ-le, cầu dao tự động, chuông điện. a. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp và hợp tác: Phát huy tốt vai trò của bản thân trong các hoạt động thảo luận và
nhận xét, tổng kết, đánh giá kết quả làm việc của các nhóm và các bạn trong lớp.
- Giải quyết vân đề và sáng tạo: Đề xuất được cách giải hợp lí cho những bài tập đòi hỏi
sự tư duy; Thể hiện được sự sáng tạo khi vẽ sơ đồ mạch điện.
b. Năng lực khoa học tự nhiên:
- Hiểu và mô tả được công dụng của một số đồ dùng, thiết bị điện thường được sử dụng
trong mạng điện gia đình: cầu chì, rơ-le, cầu dao tự động, chuông điện.
- Vận dụng được kiến thức và kĩ năng đã học vào vẽ sơ đồ mạch điện, lắp mạch điện đơn giãn. 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Hứng thú liên hệ kiến thức học được với những tình huống thực tế.
II. Thiết bị dạy học và học liệu: - Máy chiếu, laptop.
- Bộ thí nghiệm thực hành theo nhóm gồm: pin, bóng đèn, công tắc, dây dẫn điện.
- Các thiết bị điện: pin, bóng đèn, công tắc, dây dẫn điện, điện trở, chuông điện, Ampe
kế, Vôn kế, Đi-ốt và Đi-ốt phát quang, động cơ điện, cầu chì, cầu dao tự động, chuông điện. - Bảng 22.1 SGK
- Hình 22.1, 22.1, 22.3, 22.4, 22.5, 22.6, 22.7 SGK - Phiếu học tập số 1:
PHIẾU HỌC TẬP SÔ 1 Nhóm: ……
1. Sơ đồ mạch điện hình 22.1 SGK
2. Tên các thiết bị trong sơ đồ mạch điện trong Hình 22.2 SGK.
(1) ..................................................................................................................................
(2) ..................................................................................................................................
(3) ..................................................................................................................................
(4) ..................................................................................................................................
3. Mắc mạch điện gồm pin, bóng đèn, công tắc, dây dẫn điện.
4. Chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện Hình 22.3 SGK. - Phiếu học tập số 2:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Nhóm: ……. 1. Công dụng của:
a. Cầu chì: .........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Cầu dao tự động: ...........................................................................................................
.............................................................................................................................................
c. Rơ-le: ............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
d. Chuông điện: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Điểm giống và khác nhau của cầu chì, cầu dao tự động, Rơ-le:
a. Giống nhau: ..................................................................................................................
............................................................................................................................................. b. Khác nhau: Cầu chì Cầu dao tự động Rơ-le
III. Tiến trình dạy học: TIẾT 1 A. Khởi động:
Hoạt động 1: Tình huống mở đầu
a. Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS tìm cách làm sáng bóng đèn pin.
c. Sản phẩm: Bóng đèn pin phát sáng. d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Giao nhiệm vụ: - Nhận nhiệm vụ
+ Giới thiệu các thiết bị: pin, công tắc, dây dẫn điện, bóng đèn.
+ Đặt câu hỏi “Làm thế nào để bóng đèn pin phát sáng?”
- Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ: - Thực hiện nhiệm vụ
+ GV gọi 1, 2 HS đưa ra các phương án.
- Báo cáo kết quả:
- HS được chọn trình bày kết quả - HS khác nhận xét
- Tổng kết : GV chốt lại
+ Mắc các thiết bị: pin, công tắc, dây dẫn
điện, bóng đèn thành mạch điện kín.
+ Bật công tắc, khi đó bóng đèn pin phát sáng.
+ Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta
cùng tìm hiểu về mạch điện.
B. Hình thành kiến thức mới:
Hoạt động 2: Tìm hiểu mạch điện và các bộ phận của mạch điện.
a. Mục tiêu: Vẽ sơ đồ mạch điện, gọi tên các thiết bị, mắc mạch điện gồm pin, bóng đèn,
công tắc, dây dẫn điện, xác định chiều dòng điện.
b. Nội dung: GV hướng dẫn các nhóm HS vẽ sơ đồ mạch điện, gọi tên các thiết bị trong
sơ đồ mạch điện, mắc mạch điện gồm pin, bóng đèn, công tắc, dây dẫn điện, xác định
chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện.
c. Sản phẩm: Phiếu học tập số 1, Sản phẩm mạch điện do các nhóm hoàn thành. d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Giao nhiệm vụ: - Nhận nhiệm vụ
+ Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện trong Hình 22.1 SGK.
+ Yêu cầu HS gọi tên các thiết bị trong sơ
đồ mạch điện trong Hình 22.2 SGK.
+ Yêu cầu HS mắc mạch điện gồm pin,
bóng đèn, công tắc, dây dẫn điện.
+ Yêu cầu HS xác định chiều dòng điện
trong sơ đồ mạch điện Hình 22.3 SGK.
+ Hoàn thành phiếu học tập số 1
- Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ theo nhóm
+ GV chia lớp thành 4 nhóm.
+ Giới thiệu các bộ phận của mạch điện.
+ Giới thiệu kí hiệu các thiết bị điện (Bảng 22.1 SGK)
+ Hướng dẫn HS hoạt động nhóm vẽ sơ đồ
mạch điện trong Hình 22.1 SGK.
+ Hướng dẫn HS hoạt động nhóm gọi tên
các thiết bị trong sơ đồ mạch điện trong Hình 22.2 SGK.
+ Hướng dẫn HS hoạt động nhóm mắc
mạch điện gồm pin, bóng đèn, công tắc,
dây dẫn điện. Hướng dẫn HS tiến hành
kiểm tra và đóng công tắc để đảm bảo
mạch điện kín và đèn sáng. Nếu đèn không
sáng, hướng dẫn HS tìm nguyên nhân và khắc phục.
+ Hướng dẫn HS hoạt động nhóm xác định
chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện
Hình 22.3 SGK. GV nêu Quy ước chiều
dòng điện trong mạch điện là từ cực dương
của nguồn điện qua dây dẫn điện và các
dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Hướng dẫn HS vẽ mũi tên chỉ chiều dòng
điện trong sơ đồ mạch điện
+ GV đến từng nhóm quan sát, giúp đỡ,
kịp thời giải quyết thắc mắc, uốn nắn sai lệch, động viên HS.
+ GV hướng dẫn HS hoàn thành Phiếu học tập số 1.
- Báo cáo kết quả:
+ Chọn 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả
- Nhóm được chọn trình bày kết quả
+ Mời nhóm khác nhận xét - Nhóm khác nhận xét
+ GV nhận xét sau khi các nhóm đã có ý
kiến nhận xét bổ sung
- Tổng kết: Phiếu học tập số 1
+ Sơ đồ mạch điện hình 22.1 SGK
+ Tên các thiết bị trong sơ đồ mạch điện trong Hình 22.2 SGK. (1) Nguồn điện (2) Công tắc (3) Bóng đèn (4) Điện trở
+ Sản phẩm mạch điện do các nhóm hoàn thành.
+ Chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện trong Hình 22.3 SGK TIẾT 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu công dụng của cầu chì , cầu dao tự động, rơ-le, chuông điện.
a. Mục tiêu: Tìm hiểu công dụng của cầu chì , cầu dao tự động, rơ-le, chuông điện.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS tìm hiểu công dụng của cầu chì , cầu dao tự động, rơ- le, chuông điện.
c. Sản phẩm: Phiếu học tập số 2 d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Giao nhiệm vụ: - Nhận nhiệm vụ
+ Yêu cầu HS tìm hiểu công dụng của cầu
chì, cầu dao tự động, rơ-le, chuông điện.
+ Yêu cầu HS nêu sự giống nhau và khác
nhau giữa cầu chì, cầu dao tự động và rơ- le.
- Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ: - Thực hiện nhiệm vụ + GV chia HS làm 4 nhóm.
+ GV cho các nhóm quan sát: cầu chì, cầu
dao tự động, rơ-le, chuông điện.
+ GV yêu cầu các nhóm trả lời câu hỏi,
nêu rõ công dụng của từng thiết bị ở mạng
điện gia đình. (Cầu chì/ cầu dao tự động/
rơ-le/ chuông điện ở vị trí nào? Công dụng của nó là gì?)
+ GV yêu cầu các nhóm mô tả cụ thể mạng
điện gia đình có những thiết bị nào , đặt ở
vị trí nào, dùng để làm gì.
+ Hướng dẫn HS hoàn thành Phiếu học tập số 2
- Báo cáo kết quả:
+ GV mời đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả - Nhóm được chọn trình bày kết quả Phiếu học tập số 2. - Nhóm khác nhận xét
+ Mời nhóm khác nhận xét
+ GV nhận xét sau khi các nhóm đã có ý
kiến nhận xét bổ sung
- Tổng kết: GV chốt lại
+ Công dụng của cầu chì, cầu dao tự động, rơ-le, chuông điện.
Cầu chì: Bảo vệ các thiết bị điện khác
trong mạch điện không bị hỏng khi vì một
lí do nào đó, dòng điện trong mạch đột ngột tăng quá mức.
Cầu dao tự động: tự động ngắt mạch điện
để các thiết bị điện không bị hỏng khi dòng
điện đột ngột tăng quá mức.
Rơ le: Điều khiển đóng, ngắt mạch điện
Chuông điện: Phát ra tín hiệu bằng âm
thanh khi có dòng điện chạy qua
Hoạt động 4: Luyện tập.
a. Mục tiêu: Nhắc lại các kiến thức đã học trong bài .
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS nhắc lại các kiến thức đã học trong bài.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Giao nhiệm vụ: - Nhận nhiệm vụ
+ Nhắc lại nội dung quan trọng trong bài học.
- Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ: - Thực hiện nhiệm vụ
+ GV yêu cầu HS tự nhắc lại các nội dung
quan trọng trong bài học, sau đó chốt lại
những nội dung này được thể hiện trong
mục “Em đã học” . Chú ý đến các đơn vị
kiến thức sau: Mạch điện và các kí hiệu
của mạch điện, công dụng của cầu chì, cầu
dao tự động, Rơ-le, chuông điện.
- Báo cáo kết quả:
+ Chọn 1, 2 HS nhắc lại các nội dung quan - HS được chọn trình bày kết quả trọng trong bài học. - HS khác nhận xét
+ Mời các HS khác nhận xét, bổ sung.
+ GV nhận xét sau khi các HS đã có ý kiến
nhận xét bổ sung - Tổng kết:
+ GV hệ thống các nội dung quan trọng trong bài học.
Hoạt động 5: Vận dụng.
a. Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức và kĩ năng đã học vào việc trả lời các câu hỏi trong thực tế.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi trong thực tế.
c. Sản phẩm: Câu trả lời các câu hỏi thực tế d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Giao nhiệm vụ: - Nhận nhiệm vụ
+ Yêu cầu HS cho biết các thiết bị bảo vệ mạng điện
thường dùng trong gia đình HS.
+ Yêu cầu HS tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của chiếc
đèn pin thường dùng, vẽ sơ đồ mạch điện đèn pin.
- Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ: - Thực hiện nhiệm vụ
+ GV chia lớp thành 4 nhóm.
+ GV hướng dẫn các nhóm tìm hiểu về các thiết bị bảo
vệ mạng điện thường dùng trong gia đình HS .
+ GV cho các nhóm quan sát đèn pin và hướng dẫn HS
tìm hiểu cấu tạo, hoạt động và vẽ sơ đồ mạch điện đèn pin.
- Báo cáo kết quả:
+ Chọn 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm - Nhóm được chọn trình bày mình. kết quả
+ Mời nhóm khác nhận xét - Nhóm khác nhận xét
+ GV nhận xét sau khi các nhóm đã có ý kiến nhận xét bổ sung
- Tổng kết: GV chốt lại:
+ Các thiết bị bảo vệ mạng điện thường dùng trong gia
đình: cầu chì, cầu dao tự động.
+ Cấu tạo của đèn pin: gồm vỏ chứa các bộ phận của
đèn pin, bên trong đèn gồm một lò xo hoặc dải kim loại
rất mỏng (thường là đồng hoặc đồng thau) được đặt
khắp đèn pin, tạo ra kết nối điện giữa các bộ phận: pin,
đèn và công tắc. Ngoài ra, còn có bộ phận là gương
lõm, có tác dụng tập trung ánh sáng đèn và cho phép
điều chỉnh ánh sáng như mong muốn và ống kính là
phần nhựa trong, để bảo vệ đèn, vì đèn được làm từ thủy tinh nên dễ vỡ.
+ Hoạt động của đèn pin: Dòng điện được kích hoạt khi
bạn nhấn công tắc vào vị trí BẬT, hai dải tiếp xúc được
gắn kết với nhau tạo thành mạch kín, dòng điện được
cung cấp từ pin làm trong mạch điện kín có dòng điện
và bóng đèn sáng. Dòng điện bị ngắt khi công tắc được
đẩy vào vị trí TẮT, hai dải tiếp xúc tách rời nhau, làm
mạch bị hở, do đó không có dòng điện chạy qua bóng
đèn và bóng đèn ngừng sáng.
- Sơ đồ mạch điện của đèn pin. C. Dặn dò:
- GV yêu cầu HS ôn tập lại các kiến thức về mạch điện và các bộ phận của mạch điện.
- Rèn luyện kĩ năng lắp mạch điện đơn giãn gồm pin, bóng đèn, công tắc và dây nối.
D. Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
- Kết thúc bài học, Gv cho học sinh tự đánh giá theo bảng sau
Họ và tên học sinh: ………………… Các tiêu chí Tốt Khá TB Chưa đạt
Chuẩn bị bài trước khi đến lớp
Tham gia hoạt động nhóm theo yêu cầu của GV
Trình bày được đơn vị, dụng cụ và các bước thực hiện đo chiều dài
Trình bày được đơn vị, dụng cụ và các bước thực hiện đo khối lượng
Trình bày được đơn vị, dụng cụ và các bước thực hiện đo thời gian
Trình bày được đơn vị, dụng cụ và các bước thực hiện đo nhiệt độ
Giải được các bài tập liên quan