Giáo án Lịch sử và địa lí lớp 4 Tuần 9 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Lịch sử và địa lí lớp 4 Chân trời sáng tạo được sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Lịch sử và địa lí 4 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo Dục theo chương trình mới.

Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 9
MÔN: LCH S ĐỊA LÍ - LP 4 TIT: 1
CH ĐỀ 3: ĐỒNG BNG BC B
BÀI 8: THIÊN NHIÊN VÙNG ĐNG BNG BC B
(TIT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc t
- Xác định đưc v trí địa lý của vùng Đồng bng Bc B.
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: T giác trao đi, giúp đỡ nhau trong hc tp. Biết
cùng bn hoàn thành nhim v theo s hướng dn ca thy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định được v trí đa lý ca vùng
Đồng bng Bc B.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất yêu nước: tự hào về các địa danh và thiên nhiên của vùng Đồng bằng
Bắc Bộ.
- Phm cht chăm chỉ: ch động hc tp, tìm hiu v vùng Đồng bng Bc B.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: GA điện tử.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CH YU:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. Hot đng khởi đng (5 phút)
a. Mc tiêu:
- To hng thú, tò mò và động cơ học tp tt cho hc sinh vi hc.
b. Cách tiến hành
- GV cho HS quan sát hình nh khi
động trong SGK trang 40 và yêu cu HS
trình bày hiu biết ca em v sông
Hng.
- T chc HS trình bày hiu biết ca em
vng Hng
- GV nhn xét, dn dt vào bài mi:
Thiên nhiên vùng Đồng bng Bc B
- HS quan sát hình và trình bày hiu
biết ca em v sông Hng.
- HS trìnhy
- Lng nghe
2. Hoạt động hình tnh kiến thc mi (30 phút)
Hot động 1: ng dn HS tìm hiu v v trí địa lí ca vùng Đng bng
Bc B.
a. Mc tiêu
- HS xác định được v trí địa lý của vùng Đng bng Bc B.
b. Cách tiến hành
- GV yêu cu HS quan sát lược đồ hình
2 trong SGK, kết hp vi câu hi:
+ Xác định v trí trên lược đ v trí vùng
Đồng bng Bc B.
+ Vùng Đồng bng Bc B do sông nào
bồi đắp nên?
+ K tên các vùng và vnh bin tiếp giáp
với vùng Đồng bng Bc B?
- GV thông báo th l để HS tham gia
trò chơi:
+ HS đếm s theo nhóm, t 1 đến 6
+ Gi lần lượt tng s của các nhóm đ
tham gia trò chơi.
+ GV đọc câu hi, các HS có s mà
được GV gi phi cùng nhau tr li
bằng cách ghi đáp án ra bng nh, các
HS còn li không được tham gia.
- Yêu cu HS trình bày li thông tin v
v trí địa lí vùng.
- Nhn xét, tun dương.
- GV kết lun và nhn mnh v trí đa lí
ca vùng. V trí này s nh hưởng ln
đến đặc điểm thiên nhiên , đc bit là
khí hu.
- GV gii thiu v đảo Cát Bà, Bch
Long Vĩ.
- HS quan sát lược đồ.
- HS lng nghe
+ HS đếm s theo nhóm.
+ HS tham gia chơi
- HS trình bày li thông tin v v trí
địa vùng.
- HS lng nghe
- HS lng nghe
3. Hoạt động ni tiếp (5 phút)
a. Mc tiêu
- HS ôn li v trí đa lý của vùng Đồng bng Bc B.
b. Cách tiến hành
- T chc HS làm bài tp trc nghim:
Câu 1: Đồng bng Bc B do h thng
sông nào bù đắp?
a. sông Hng và sông Thái Bình
b. sông Hng và sông Cu Long
c. sông Thái Bình và sông Tin
- HS chọn đáp án đúng
+ Câu 1: a
+ Câu 2: b
Câu 2: Phía bc và phía tây ca vùng
Đồng bng Bc B giáp vi vùng nào?
a. Duyên hi min Trung
b. Trung du và min núi Bc B
c. vnh Bc B
- Nhn xét, chốt đáp án đúng
- Nhn xét tiết hc
- Chun b bài: Thiên nhiên vùng Đồng
bng Bc B (tiết 2)
- HS lng nghe
- Lng nghe và thc hin.
IV. ĐIU CHNH SAU BÀI DY:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 9
MÔN: LCH S ĐỊA LÍ - LP 4 TIT: 2
CH ĐỀ 3: ĐỒNG BNG BC B
BÀI 8: THIÊN NHIÊN VÙNG ĐNG BNG BC B
(TIT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù
- Nêu được mt s đặc điểm thiên nhiên ảnh hưởng của thiên nhiên đến sn xut
và đời sng.
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: T giác trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp. Biết
cùng bn hoàn thành nhim v theo s hướng dn ca thy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nêu được mt s đặc điểm thiên nhiên và
ảnh hưởng của thiên nhiên đến sn xuất và đời sng.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất yêu nước: tự hào về các địa danh và thiên nhiên của vùng Đồng bằng
Bắc Bộ.
- Phm chất chăm ch: ch động hc tp, tìm hiu v vùng Đồng bng Bc B.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: GA điện tử.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CH YU:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. Hoạt động khởi động (5 phút)
a. Mc tiêu:
- To hng thú, tò mò và động cơ học tp tt cho hc sinh vi hc.
b. Cách tiến hành
- T chức HS xác định trên lược đ v
trí vùng Đồng bng Bc B và k tên
các vùng và vnh bin tiếp giáp vi
vùng Đồng bng Bc B.
- T chc HS trình
- GV nhn xét, dn dt vào bài mi:
Thiên nhiên vùng Đồng bng Bc B
(tiết 2)
- HS thc hin yêu cu.
- HS trình bày
- Lng nghe
2. Hoạt động hình tnh kiến thc mi (30 phút)
Hoạt động 2: Hướng dn HS tìm hiu v mt s đặc điểm thiên nhiên và nh
ng ca thiên nhiên đến sn xuất, đời sng.
a. Mc tiêu
- HS nêu được mt s đặc điểm thiên nhiên ảnh hưởng của thiên nhiên đến
sn xuất và đời sng.
b. Cách tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm
(6HS/nhóm), đếm s th t và phân
công nhim v.
- GV hướng dn các nhim v sau:
+ Đóng vai làm chuyên gia đa hình.
+ Đóng vai làm chuyên gia khí hậu.
+ Đóng vai làm chuyên gia sông ngòi.
Các cá nhân snhim v:
+ Đọc thông tin trong SGK
+ Tìm các t khóa trng tâm ca ni
dung đọc và ghi ra giy ca mình
+ Kết hp với hình 2, đóng vai làm
chuyên gia để mô t đặc điểm t
nhiên ca vùng.
- HS làm vic theo hình thc cá nhân.
- HS lần lượt ging bài cho các thành
viên ca nhóm. Hai thành viên có
cùng nhim v s b sung, đặt câu hi
cho nhau.
- GV mi các chuyên gia n chia s,
s dng bn đồ hoc bng s liu để
làm rõ các thông tin.
- Nhn xét , tuyên dương
- GV cht kiến thc bằng sơ đồ.
- HS lng nghe
- HS theo dõi
- HS lng nghe
- HS thc hin
- HS ging bài cho các thành viên ca
nhóm
- HS chia s
- HS lng nghe
3. Hoạt động ni tiếp (5 phút)
a. Mc tiêu
- HS ôn li mt s đặc điểm thiên nhiên và nh hưởng của thiên nhiên đến sn
xuất và đời sng.
b. Cách tiến hành
- T chc HS làm bài tp trc
nghim:
Câu 1: Địa hình vùng Đồng bng Bc
B phn ln là:
- HS chọn đáp án đúng
+ Câu 1: b
+ Câu 2: a
a. có đa hình đồi núi, thp dn v
phía bin.
b. có địa hình tương đối bng phng,
thp dn v phía bin.
c. có đa hình bng phng, cao dn v
phía bin
Câu 2: Đặc điểm khí hu ca vùng
Đồng bng Bc B?
a. có khí hu nhiệt đới m gió mùa,
a đông lạnh.
b. có khí hậu ôn đới, có a đông
lnh.
b. có khí hu nhiệt đới, không có mùa
đông lạnh.
- Nhn xét, chốt đáp án đúng
- Nhn xét tiết hc
- Chun b bài: Thiên nhiên vùng
Đồng bng Bc B (tiết 3)
- HS lng nghe
- Lng nghe và thc hin.
IV. ĐIU CHNH SAU BÀI DY:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm 202
P. HIỆU TRƯỞNG
Nguyn Hu Hin
GVCN
Ngô Thanh Ti
| 1/6

Preview text:

Ngày dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 9
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 4 TIẾT: 1
CHỦ ĐỀ 3: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
BÀI 8: THIÊN NHIÊN VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù
- Xác định được vị trí địa lý của vùng Đồng bằng Bắc Bộ. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tự giác trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập. Biết
cùng bạn hoàn thành nhiệm vụ theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định được vị trí địa lý của vùng Đồng bằng Bắc Bộ. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất yêu nước: tự hào về các địa danh và thiên nhiên của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
- Phẩm chất chăm chỉ: chủ động học tập, tìm hiểu về vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: GA điện tử.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động khởi động (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, tò mò và động cơ học tập tốt cho học sinh về bài học. b. Cách tiến hành
-
GV cho HS quan sát hình ảnh khởi
- HS quan sát hình và trình bày hiểu
động trong SGK trang 40 và yêu cầu HS biết của em về sông Hồng.
trình bày hiểu biết của em về sông Hồng.
- Tổ chức HS trình bày hiểu biết của em - HS trình bày về sông Hồng
- GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới: - Lắng nghe
Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (30 phút)
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu về vị trí địa lí của vùng Đồng bằng
Bắc Bộ. a. Mục tiêu
- HS xác định được vị trí địa lý của vùng Đồng bằng Bắc Bộ. b. Cách tiến hành
- GV yêu cầu HS quan sát lược đồ hình - HS quan sát lược đồ.
2 trong SGK, kết hợp với câu hỏi:
+ Xác định vị trí trên lược đồ vị trí vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
+ Vùng Đồng bằng Bắc Bộ do sông nào bồi đắp nên?
+ Kể tên các vùng và vịnh biển tiếp giáp
với vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
- GV thông báo thể lệ để HS tham gia - HS lắng nghe trò chơi:
+ HS đếm số theo nhóm, từ 1 đến 6 + HS đếm số theo nhóm.
+ Gọi lần lượt từng số của các nhóm để + HS tham gia chơi tham gia trò chơi.
+ GV đọc câu hỏi, các HS có số mà
được GV gọi phải cùng nhau trả lời
bằng cách ghi đáp án ra bảng nhỏ, các
HS còn lại không được tham gia.
- Yêu cầu HS trình bày lại thông tin về
- HS trình bày lại thông tin về vị trí vị trí địa lí vùng. địa lí vùng.
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV kết luận và nhấn mạnh vị trí địa lí - HS lắng nghe
của vùng. Vị trí này sẽ ảnh hưởng lớn
đến đặc điểm thiên nhiên , đặc biệt là khí hậu.
- GV giới thiệu về đảo Cát Bà, Bạch - HS lắng nghe Long Vĩ.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) a. Mục tiêu
- HS ôn lại vị trí địa lý của vùng Đồng bằng Bắc Bộ. b. Cách tiến hành
- Tổ chức HS làm bài tập trắc nghiệm: - HS chọn đáp án đúng
Câu 1: Đồng bằng Bắc Bộ do hệ thống + Câu 1: a sông nào bù đắp? + Câu 2: b
a. sông Hồng và sông Thái Bình
b. sông Hồng và sông Cửu Long
c. sông Thái Bình và sông Tiền
Câu 2: Phía bắc và phía tây của vùng
Đồng bằng Bắc Bộ giáp với vùng nào? a. Duyên hải miền Trung
b. Trung du và miền núi Bắc Bộ c. vịnh Bắc Bộ
- Nhận xét, chốt đáp án đúng - HS lắng nghe - Nhận xét tiết học
- Lắng nghe và thực hiện.
- Chuẩn bị bài: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (tiết 2)
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 9
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 4 TIẾT: 2
CHỦ ĐỀ 3: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
BÀI 8: THIÊN NHIÊN VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù
- Nêu được một số đặc điểm thiên nhiên và ảnh hưởng của thiên nhiên đến sản xuất và đời sống. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tự giác trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập. Biết
cùng bạn hoàn thành nhiệm vụ theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nêu được một số đặc điểm thiên nhiên và
ảnh hưởng của thiên nhiên đến sản xuất và đời sống. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất yêu nước: tự hào về các địa danh và thiên nhiên của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
- Phẩm chất chăm chỉ: chủ động học tập, tìm hiểu về vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: GA điện tử.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động khởi động (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, tò mò và động cơ học tập tốt cho học sinh về bài học. b. Cách tiến hành
-
Tổ chức HS xác định trên lược đồ vị - HS thực hiện yêu cầu.
trí vùng Đồng bằng Bắc Bộ và kể tên
các vùng và vịnh biển tiếp giáp với
vùng Đồng bằng Bắc Bộ. - Tổ chức HS trình - HS trình bày
- GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới: - Lắng nghe
Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (tiết 2)
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (30 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu về một số đặc điểm thiên nhiên và ảnh
hưởng của thiên nhiên đến sản xuất, đời sống. a. Mục tiêu
- HS nêu được một số đặc điểm thiên nhiên và ảnh hưởng của thiên nhiên đến
sản xuất và đời sống. b. Cách tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm - HS lắng nghe
(6HS/nhóm), đếm số thứ tự và phân công nhiệm vụ.
- GV hướng dẫn các nhiệm vụ sau: - HS theo dõi
+ Đóng vai làm chuyên gia địa hình.
+ Đóng vai làm chuyên gia khí hậu.
+ Đóng vai làm chuyên gia sông ngòi.
Các cá nhân sẽ có nhiệm vụ: - HS lắng nghe + Đọc thông tin trong SGK
+ Tìm các từ khóa trọng tâm của nội
dung đọc và ghi ra giấy của mình
+ Kết hợp với hình 2, đóng vai làm
chuyên gia để mô tả đặc điểm tự nhiên của vùng.
- HS làm việc theo hình thức cá nhân. - HS thực hiện
- HS lần lượt giảng bài cho các thành
- HS giảng bài cho các thành viên của
viên của nhóm. Hai thành viên có nhóm
cùng nhiệm vụ sẽ bổ sung, đặt câu hỏi cho nhau.
- GV mời các chuyên gia lên chia sẻ, - HS chia sẻ
sử dụng bản đồ hoặc bảng số liệu để làm rõ các thông tin.
- Nhận xét , tuyên dương
- GV chốt kiến thức bằng sơ đồ. - HS lắng nghe
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) a. Mục tiêu
- HS ôn lại một số đặc điểm thiên nhiên và ảnh hưởng của thiên nhiên đến sản xuất và đời sống. b. Cách tiến hành
- Tổ chức HS làm bài tập trắc - HS chọn đáp án đúng nghiệm:
Câu 1: Địa hình vùng Đồng bằng Bắc + Câu 1: b Bộ phần lớn là: + Câu 2: a
a. có địa hình đồi núi, thấp dần về phía biển.
b. có địa hình tương đối bằng phẳng,
thấp dần về phía biển.
c. có địa hình bằng phẳng, cao dần về phía biển
Câu 2: Đặc điểm khí hậu của vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
a. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
b. có khí hậu ôn đới, có mùa đông lạnh.
b. có khí hậu nhiệt đới, không có mùa đông lạnh.
- Nhận xét, chốt đáp án đúng - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe
- Chuẩn bị bài: Thiên nhiên vùng
- Lắng nghe và thực hiện.
Đồng bằng Bắc Bộ (tiết 3)
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm 202 GVCN P. HIỆU TRƯỞNG Ngô Thanh Tới Nguyễn Hữu Hiền