Giáo án môn Văn lớp 7 chân trời sáng tạo học kỳ 1

Tổng hợp toàn bộ  Giáo án môn Văn lớp 7 chân trời sáng tạo học kỳ 1  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Tiết PPCT: Ngày son: 22/02/2022
Ngày dy:
BÀI 1: TING NÓI CA VN VT
Văn bn 1 : LI CA CÂY
- Trn Hu Thung -
c và thc hành Tiếng Vit: 9 tiết;
Viết: 2 tiết; Nói và nghe: 1 tiết, Ôn tp: 1 tiết)
K HOCH BÀI DY KĨ NĂNG ĐỌC
I. MC TIÊU Học sinh đạt đưc:
1. Năng lực
Năng lc đc thù
- Nhn biết nhận xét đưc mt s nét độc đáo của bài thơ bn ch, năm chữ th
hin qua t ng, hình nh, vn, nhp, bip pháp tu t.
- Nhn biết đưc ch đề, thông điệp mà văn bản mun gởi đến người đọc; tình cm,
cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng văn bản.
- Nhn biết đặc đim chc năng ca phó t.
- ớc đu biết làm m một bài thơ bốn ch hoặc m chữ, viết đoạn văn ghi lại
cm xúc v một bài thơ bốn ch hoặc năm chữ.
- Biết tóm tắt ý chính do người khác trình bày.
Năng lc chung
- Giao tiếp và hp tác: Kỹ năng giao tiếp và hợp tác nhóm với các thành viên khác.
- T ch và t hc, biết thu thp thông tin và gii quyết vấn đề được đặt ra.
2. Phm cht
- Cm nhn và yêu v đẹp thiên nhiên.
II. KIN THC
- Khái niệm thơ bốn ch, thơ năm chữ.
- Khái nim hình ảnh thơ, vần nhp và vai trò vần, nhip trong thơ.
- Khái niệm thông điệp văn bản.
- Kĩ năng đọc thơ bốn ch và thơ năm chữ.
III. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b dy hc
- Sách giáo khoa, Sách giáo viên
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph
- Phiếu hc tp.
2. Hc liu
- Tri thc ng văn
- Mt s video, hình ảnh liên quan đến ni dung bài hc (Phim thiên nhiên HD: Giai
điệu tình yêu”)
III. TIN TRÌNH DY HC
A.HOẠT ĐỘNG : M ĐẦU
a. Mc tiêu:
- To hng thú, tâm thế kết ni hc sinh vào ch đề bài hc
b. Ni dung:
GV yêu cu HS cùng theo dõi video theo đường link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=NqdLJUrHZCc và chia s cm nghĩ.
c. Sn phm:
Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm d kiến
Chuyn giao
nhim v
- GV yêu cu HS theo dõi video Phim thiên
nhiên HD: Giai điệu tình yêu” chia s cm
xúc ca mình sau khi xem nhng hình nh
trong video.
- Cm xúc ca HS:
+ Thích thú trước v đẹp
thiên nhiên…
Thc hin
nhim v
- HS theo dõi hình nh, hot đng cá nhân
tr li câu hi
GV theo dõi, quan sát HS
Báo cáo/
Tho lun
- Yêu cu HS trình bày ý kiến cá nhân
Kết lun/
nhn đnh
- GV nhn xét câu tr li; cht kiến thc,
chuyn dn vào ch đề bài hc.
B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC MI
1.Hot đng gii thiu tri thc mi.
a. Mc tiêu:
- H thng tri thc đc hiu v thơ bốn chữ, năm ch và mt s yếu t quan trong ca bài
thơ.
b. Ni dung:
GV yêu cu HS trình bày theo nhóm kết qu mà nhóm đã chuẩn b nhà theo phiếu hc
tập đã giao,tham gia trò chơi “Vòng quay may mn” đ h thng tri thc th loi .
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm d kiến
Chuyn
giao
nhim
v
Nhóm 1
Câu 1.Hãy nêu khái niệm thơ bốn
chữ, thơ năm chữ.
Nhóm 2
Câu 2. Em hiu thế nào v hình nh
trong thơ?Cho ví d.
Nhóm 3
Câu 3. Vn nhp và vai trò ca vn
nhịp trong thơ.
Nhóm 4
Câu 4.Thông điệp
Tri thc đc hiu
- Thơ bốn ch th
thơ mỗi dòng bn
chữ, thường có nhp 2/2.
- Thơ năm chữ th
thơ mối dòng năm
chữ, thường nhp 3/2
hoc 2/3.
- Hình ảnh trong thơ:
nhng chi tiết,cnh
tương tự thc tế cuc
sống,được tái hin li
ngôn t thơ ca,góp phn
din t cm xúc,suy
ngm của nhà thơ v thế
giới và con người.
- Vn:
+ Vn chân: vần được
gieo cui dòng thơ.
+Vần lưng: vn gieo
gia câu thơ.
+ Vai trò ca vn:
Liên kết các dòng và câu
thơ,đánh dấu nhịp thơ,
to nhạc điệu, s hài
hòa,sc âm vang cho
thơ, làm cho câu thơ,
dòng thơ dễ nh d
thuc.
-Nhịp thơ:
+ Nhịp thơ được th
hin ch ngt chia
dòng câu thơ thành
tng vế hoc cách
xung dòng/ngt dòng
đều đặn cui mi dòng
thơ.
+Nhp tác dng to
tiết tu, làm nên nhc
điệu của bài thơ, đồng
thời cũng biểu đạt ni
dung thơ.
- Thông điệp:
ý tưởng quan trng
nht, bài hc cách
ng x văn bản
mun truyền đến ngưi
đọc.
Thc
hin
nhim
v
Báo cáo
Tho
lun
Kết
lun
Nhn
định
2.Hot đng đọc văn bản Li ca cây
2.1 Chun b đọc:
a.Mc tiêu:
-Kích hot kiến thc nn liên quan đến ch đề văn bản, to s liên h gia tri nghim
ca bn thân vi ni dung bài hc.
-c đu biết tưởng tưởng mt s hình ảnh đưc nhc đến trong bài thơ.
- To tâm thế trước khi đọc văn bn.
b. Nội dung: Hướng dẫn HS quan sát hình ảnh của gái Nguyễn Thị Thu Thương,
Nội Minh Best yêu cầu học sinh chia sẻ suy nghĩ của mình khi nhìn thấy
những hình ảnh đó.
c. Sn phm: -Câu tr li ming ca hc sinh v nội dung tưởng tưởng ca VB, th thơ
ca VB và nhng yếu t cần lưu ý khi đc th loi này, tri nghim ca bn thân.
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm d kiến
Chuyn
giao nhim
v
-Cách 1:
GV cho HS tr li câu hi phn chun b đọc:Em
đã bao giờ quan sát quá trình ln lên ca mt cái
cây, mt bông hoa, hay mt con vt hay
chưa?Điều đó gợi cho em suy nghĩ cm xúc
gì?
-Cách 2:
Gv cho hc sinh xem clip v quá trình ln lên ca
mt bông hoa hoc mt mn cây nêu lên cm
nhn.
-Gv yêu cu hc sinh tr li cá nhân:
+Văn bản trên thuc th thơ nào? sao em
biết?
Tùy theo cm nhn
ca HS:
- Thy mn y non
cần được bo v
chăm sóc…
- Quá trình đó các
em th chưa từng
chng kiến, nên s
ngc nhiên v s
diu ca tạo hóa…
Thc hin
nhim v
HS hoạt động nhân: theo dõi, quan sát, suy
nghĩ cá nhận
Báo cáo/
Tho lun
GV mi 1 2 HS tr li cá nhân
Kết lun/
Nhn đnh
- Gv ghi nhn nhng câu tr li th hin cm
nhn ca các em khi xem clipy ny mm, hoc
tri nghim ca các em khi xem quá trình phát
trin ca cây, con vt…
-GV nhn xét câu tr li ca hc sinh. Da tren
kết qu trình bày của các em để hướng dn hc
sinh mt s lưu ý khi đọc thơ bốn ch.
2.2 Tri nghiệm cùng văn bản:
a.Mc tiêu:
-c đu vn dụng kĩ năng tưởng trong quá trình đọc văn bản.
- To tâm thế trước khi đọc văn bn.
b. Nội dung: - GV hướng dẫn HS đọc văn bản
c. Sn phm: Phần đọc ca HS
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm d kiến
Chuyn
giao
nhim v
- GV ng dẫn HS đọc din cm ,khi đọc đến kh
2 bài thơ, Gv cho HS dng vài phút đ ởng tưng.
GV có th đọc mẫu 1 lượt ri mi gọi HS đọc
Gv yêu cu HS gii thiệu “Hồ tác giả ni tiếng
Trn Hữu Thung”
- (1) Tên tui xut thân
- (2) Đc đim s nghiệp, phong cách thơ
Thc hin
nhim v
- HS đc và lắng nghe văn bản theo hướng dn
Báo cáo/
Tho lun
- HS hoạt động cá nhân
Kết lun/
Nhận định
GV nhận xét cách đc, un nn nhng bn có cách
đọc chưa chính xác.
Gv th dùng thuật nói to suy nghĩ của mình
để làm mẫu năng tưởng tượng. dụ: “Câu
thơ này làm hình dung hình nh mầm cây như
git sữa đang ợng hình, đang nhú ra khi lp
v ht.”
2.3 Suy ngm và phn hi:
a. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhn biết s tiếng, s dòng, vn, nhp của bài thơ.
- Thấy được nét độc đáo của bài thơ th hin qua t ng, hình nh
- Thấy được tình cm ca tác th hiện trong bài thơ.
- Nhận ra được thái độ, cách ng x cá nhân do VB gi ra.
b. Nội dung:
- GV cho HS thảo luận nhóm
- HS làm việc nhóm trưng bày sản phẩm
c. Sn phm:
- Phiếu hc tp, phn trình bày ca hc sinh
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm d kiến
Nhim v 1: 1. Quá trình phát triển của cây
Chuyn giao nhim
v
- GV yêu cu hoàn thành
phiếu hc tp s 1 đ xác
định đặc trưng của th thơ
lc bát
GV yêu cu HS tr li câu
hi:
Sự
phát
triển
Từ
ngữ
miêu
tả
Phân
tích ý
nghĩa
? Em nhn xét v vic
tuân th đặc trưng thơ lục
bát bốn câu thơ đầu?
1. Quá trình phát triển của cây
Sự phát
triển
Từ ngữ
miêu tả
Phân tích
ý nghĩa
Hạt
lặng thinh
- nhân hóa,
hạt như
cũng
hồn à Sự
sống tiềm
tàng, chưa
được
“đánh
thức”, phát
triển thành
cây.
Mầm
- nhú lên
giọt sữa
- thì thầm
-kiêng gió,
kiêng mưa,
lớn lên đón
tia nắng
hồng
- mầm cây
được ví
với giọt
sữa trắng
trong,
trong trẻo,
nhỏ bé, dễ
thương
- mầm y
cũng giống
như em
cần được
vỗ về,
Thc hin nhim v
- HS hoạt động tho lun
theo nhóm.
Báo cáo/ Tho
lun
- GV yêu cu 1-2 HS trình
bày kết qu tho lun ca
nhóm.
Kết lun/ Nhn
định
GV nhn xét, cht kiến
thc
nghe lời
ru, nằm
trong nôi
vỏ cây,
cần kiêng
khem gió
mưa, biết
“mở mắt”
đón tia
nắng hồng.
Cây đã
thành
- “nghe
màu xanh
bắt đầu
bập bẹ”
- như em
bé chập
chững
+ ẩn dụ
chuyển đổi
cảm giác
(nghe màu
xanh)
+ hoán dụ
(nghe màu
xanh à chỉ
cái cây)
+ nhân hóa
(bập bẹ).
à Câu thơ
nhiều
biện pháp
tu từ, mở
rộng
trường liên
tưởng.
Nhim v 2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa chủ thể trữ tình và hạt mầm
Chuyn giao nhim
v
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu
HS thảo luận theo cặp:
+ Theo em, những dòng
thơ như “Ghé tai nghe
rõ”, “Nghe mầm mở mắt”
thể hiện mối quan hệ như
2. Mối quan hệ giữa chủ thể trữ tình và hạt
mầm
- Khi đang là hạt à hạt được chủ thể trữ tình
“cầm trong tay mình” à sự sống được nâng
niu à cách ứng xử của chủ thể trữ tình với
thế nào giữa hạt mầm và
nhân vật đang “ghé tai
nghe rõ”?
+ Tìm những hình ảnh, từ
ngữ thể hiện tình cảm, cảm
xúc mà tác giả dành cho
những mầm cây. Hãy cho
biết đó là tình cảm gì?
thiên nhiên.
- “Ghé tai nghe rõ”, “Nghe mầm mở mắt”:
hình ảnh của nhà thơ, thể hiện mối quan h
gần gũi, giao cảm giữa thiên nhiên và nhà
thơ, sự nâng niu sự sống.
Thc hin nhim v
- HS hoạt động tho lun
theo nhóm.
Báo cáo/ Tho
lun
- GV mời một số HS trình
bày kết quả trước lớp, yêu
cầu cả lớp lắng nghe, nhận
xét.
Kết lun/ Nhn
định
GV nhn xét, cht kiến
thc : + Một số từ ngữ,
hình ảnh thể hiện cảm xúc
của tác giả: Hạt mầm lặng
thinh, Ghé tai nghe rõ,
Nghe bàn tay vỗ, Nghe
tiếng ru hời, Nghe mầm
mở mắt à cảm xúc yêu
thương, trìu mến, nâng niu
của tác giả đối với những
mầm cây.
Nhim v 3: Tìm hiểu lời của cây
Chuyn giao nhim
v
GV yêu cầu HS đọc kh
thơ cuối và trả lời các câu
hỏi:
+ Nhận xét về nhịp thơ của
khổ cuối và cho biết tác
dụng của nó đối với việc
thể hiện lời của cây. (GV
gợi ý HS chú ý nhịp thơ
thông thường của thơ bốn
chữ là nhịp 2/2).
+ Nêu ý nghĩa về lời của
cây.
3. Lời của cây
- “Rằng/ các bạn ơi”
=>nhịp thơ 1/3 – sự khác biệt trong thơ
bốn chữ (vốn là nhịp 2/2)
=> nhấn mạnh, gợi sự chú ý, lắng nghe.
- 3 câu thơ cuối:
Cây chính là tôi
Nay mai sẽ lớn
Góp xanh đất trời
=> Lời của cây là tiếng nói của thiên nhiên
đối với con người à Thông điệp về sự lắng
nghe, tôn trọng thiên nhiên.
=> Ẩn dụ về ý nghĩa của đời người, lớn lên
và làm cho cuộc sống trở nên tốt đẹp.
Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ để trả lời
câu hỏi.
Báo cáo/ Tho
lun
- GV mời một số HS trình
bày kết quả trước lớp, yêu
cầu cả lớp lắng nghe, nhận
xét.
Kết lun/ Nhn
định
GV nhn xét, cht kiến
thc .
Nhim v 4: Tổng kết
Chuyn giao nhim
v
- GV yêu cầu HS nhận xét
về nghệ thuật được sử
dụng trong bài thơ:
+ Nêu các biện pháp tu từ
được sử dụng trong bài thơ
và tác dụng của nó.
+ Cách gieo vần, ngắt
nhịp trong bài thơ như thế
nào? Chúng đã góp phần
thể hiện điều gì?
+ Vần và nhịp đã có tác
dụng như thế nào trong
việc thể hiện “lời của
cây”?
+ Xác định chủ đề và
thông điệp mà văn bản
muốn gửi đến người đọc.
III. Tổng kết
1. Nghệ thuật
- Sử dụng các biện pháp tu từ: ẩn dụ, hoán dụ,
nhân hóa à làm cho bài thơ trở nên đa nghĩa,
đa thanh, giàu sức gợi hình.
- Thể thơ bốn chữ, nhịp thơ 2/2 à dễ thuộc, dễ
nhớ, đều đặn như nhịp đưa nôi, vừa diễn t
nhịp điệu êm đềm của đời sống cây xanh, vừa
thể hiện cảm xúc yêu thương trìu mến của tác
giả.
- Nhịp thơ 1/3 (Rằng các bạn ơi) à sự khác
biệt, có tác dụng nhấn mạnh vào khao khát
của cây khi muốn được con người hiểu và
giao cảm.
- Tiết tấu vui tươi, phù hợp với nội dung của
bài thơ.
2. Chủ đề – thông điệp
- Chủ đề: Bài thơ thể hiện tình yêu thương,
trân trọng những mầm xanh thiên nhiên
- Thông điệp:
+ Hãy lắng nghe lời của cỏ cây loài vật để
biết yêu thương, nâng đỡ sự sống ngay từ khi
sự sống mưới là những mầm non.
+ Mỗi con người, sự vật, dù là nhỏ bé, đều
góp phần tạo nên sự sống như hạt mầm góp
màu xanh cho đất trời.
+ Thông điệp ẩn dụ: các bạn nhỏ cũng
như những mầm y, cũng phát triển từ
đến lớn, góp phần xây dựng cuộc sống
tươi đẹp
Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ để trả lời
câu hỏi.
Báo cáo/ Tho
lun
- GV mời một số HS trình
bày kết quả trước lớp, yêu
cầu cả lớp lắng nghe, nhận
xét.
Kết lun/ Nhn
định
- GV nhận xét, chốt kiến
thức về nghệ thuật và nội
dung.
3 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
3.1Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
3.2Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
3.3 Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
3.4 Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức cho HS tóm tắt đặc điểm nội dung và hình thức của văn bản Lời của cây, từ
đó khái quát một số đặc điểm của thể thơ bốn chữ.
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
4.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
4.1 Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
4.2 Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi
4.3 Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
4.4 Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: y tưởng tượng mình là một cái cây, một bông hoa hoặc một con vật
cưng trong nhà và viết khoảng năm câu thể hiện cảm xúc của chúng.
- GV gợi ý:
+ Cảm xúc của cái cây, bông hoa hoặc một con vật cưng khi được gặp ánh nắng/ khi
được mọi người yêu mến, hay khi gặp thời tiết xấu hoặc bị mọi người hắt hủi, v.v…, ước
nguyện và thông điệp mà chúng muốn gửi gắm.
+ Đảm bảo hình thức đoạn văn khoảng năm câu, diễn tả cảm xúc bằng ngôi thứ nhất.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
Ngày son: ..../..../....
Ngày dy: ..../..../.....
Bài 1: TING NÓI CA VN VT
Tiết: ........
Văn bn 2:
SANG THU
Hu Thnh
I. MC TIÊU:
1. V năng lực:
a. Năng lc chung:
Giúp hc sinh có kh năng giao tiếp, gii quyết vấn đề, làm vic nhóm.
b. Năng lc đc thù:
- Nhn biết được mt s chi tiết đặc đim ca th thơ năm chữ: hình nh, vn nhp, s
câu, s tiếng
- Th hin những suy nghĩ, cảm nhn v mt hình ảnh thơ, khổ thơ, tác phẩm thơ.
- Cm nhn và phân tích cm xúc tinh tế của nhà thơ thông qua các hình ảnh thơ
- Nhận ra được điểm khác bit trong cách cm nhn v ma thu của thơ Hu Thnh.
2. V phm cht:
- Giúp hc sinh biết yêu v đẹp của thiên nhiên, đất tri, cm nhận được bước đi của
thi gian qua s thay đổi ca thiên nhiên, vn vt
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
- Lp kế hoch dy hc, sách giáo khoa, sách giáo viên
- Phiếu hc tp
- Máy tính, máy chiếu, bng ph
III. TIN TRÌNH DY HC:
Hot động 1: Xác đnh vấn đề
1. Mc tiêu:
- To tâm thế hng thú cho HS
- Kích thích HS tìm hiu v v đẹp của thiên nhiên đất nưc qua các mùa trong năm
2. Ni dung:
- GV đưa ra câu hỏi gi m
- HS tr li
- GV nhận xét, đánh giá, chốt ý kết ni với văn bn
3. Sn phm: Câu tr li ca HS và phn chuyn dn ca GV
4. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV chiếu cho HS xem đoạn video k v bn mùa và đặt câu hi:
Em ấn tượng vi mùa nào nhất trong năm? Vì sao?
B2: Thc hin nhim v: HS theo dõi video, suy nghĩ cá nhân
B3: Báo cáo và tho lun: HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
- GV nhn xét câu tr li ca HS
- GV bt dn vào bài:
Thiên nhiên đất tri Vit nam có bn mùa: xuân, hạ, thu, đông; mỗi mùa có
nhng v đẹp riêng và li ích riêng của nó. Mùa thu đến, thi sĩ Xuân Quỳnh đã có sáng
tác rt hay v mùa thu.
Cui tri mây trng bay
Lá vàng thưa tht quá
Phi chăng lá v rng
Mùa thu đi cùng lá
Mùa thu ra bin c
Vy vì sao mùa thu li là ngun cm hng vô tn ca thi nhân. Bài hc hôm nay cô
trò chúng ta sm hiu v v đẹp của mùa thu qua bài thơ “Sang thu”
Hot đng2: Hình thành kiến thc mi:
I. TÌM HIU CHUNG
a. Mc tiêu:
- Giúp HS rèn luyện năng lực tìm hiu thông tin, gii quyết vấn đề
- Giúp HS nắm được những nét cơ bản v tác gi Hu Thỉnh và bài thơ "Sang thu"
b. Ni dung:
- HS tìm hiu nhà.
- GV chia nhóm, giao nhim v cho hc sinh
c. Sn phm: Kết qu ca nhóm bng video, phiếu hc tp, câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca thy và trò
D kiến sn phm
1. Tác gi
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu học sinh đc SGK và tr li
câu hi
? Nêu nhng hiu biết ca em v nhà
thơ Hữu Thnh?
B2: Thc hin nhim v (GV và HS)
- GV hưng dn học sinh đc sgk
- HS quan sát sgk và tr li
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht
kiến thc lên màn hình
1. Tác gi:
- Hu Thnh: tên tht Nguyn Hu Thnh
sinh 1942 quê Tam Dương - Vĩnh Phúc
- Ông tham gia quân đi và bt đu sáng tác
thơ t năm 1963
- Thơ ông thường có những liên tưởng độc
đáo thể hin những suy tưởng giàu cht nhân
văn và cái nhìn mang màu sc triết lí v cuc
sng
- Mt s tác phm tiêu biểu: Thư mùa đông,
Trưng ca bin, T chiến hào ti thành ph,
...
2. Tác phm
2. Tri nghiệm cùng văn bản:
* Đọc và tìm hiu chú thích
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
? Bài thơ được viết theo th thơ nào?
? Chú ý văn bản: có hai t: “chùng chình”,
“dềnh dàng”, em hiểu nghĩa của hai ty
như thế nào?
? Xét v t loi hai ty thuc t loi
nào?
? Bài thơ được viết theo mch cm xúc
nào?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bn
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
+ 2 phút đầu, HS ghi kết qum vic ra
phiếu cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm,
tho lun và ghi kết qu vào ô gia ca
phiếu hc tp, dán phiếu cá nhân v trí
có tên mình.
GV:
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hot đng
nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình.
Theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm
bn (nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đọc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc
li tng câu hi
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp & sn phm
hc tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc
sau
* Tri nghim cùng văn bản
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
* Đọc và tìm hiu chú thích:
- Học sinh đọc đúng: ging nh nhàng, nhp
chm khoan thai, trm lắng và thoáng suy tư
- Tìm hiu t ng khó: chùng chình, dnh
dàng, ...
- Xut x: Sang thu đưc sáng tác o m
1977
- Th thơ: m ch
- PTBĐ chính: biu cm
- B cc: 3 phn
+ Kh 1: Tín hiu giao mùa;
+ Kh 2: S chuyn biến ca đt tri vào
thu;
+ Kh 3: Sang thu suy ngm và triết lí
GV hi, HS tr li
? Bài thơ Sang thu đưc sáng tác vào năm
nào?
? Xác định và ch ra PTBĐ chính và th
thơ trong bài thơ?
B2: Thc hin nhim v
GV hướng dn HS hoàn thành nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Tr li câu hi
- Nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái độ hc tp và kết qu ca
HS.
- Cht kiến thc lên màn hình.
- Chuyn dn sang nhim v tiếp theo.
- Nhan đ:
II. SUY NGM, PHN HI
a. Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm được nhng cách gieo vn và ngt nhp và mch cm xúc của nhà thơ qua bn kh
thơ
- Đánh giá chung v th thơ năm chữ
b. Ni dung:
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c. Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin
1. Kh 1: V đẹp ca thiên nhiên trong khonh khc giao mùa
a. Mc tiêu: Giúp HS nm được v đẹp ca thiên nhiên trong khonh khc giao mùa
b. Ni dung: HS thc hin yêu cu ca GV cm nhn kh thơ
c. Sn phm: v ghi HS
d. T chc thc hin:
Hot đng ca thy và trò
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
- Chia lp làm 4 nhóm
- Phát phiếu hc tp s 1 và giao nhim
v:
1. Kh 1: V đẹp ca thiên nhiên trong
khonh khc giao mùa:
- Tín hiu báo thu sang:
PHIU HC TP S 1
V ĐẸP THIÊN NHIÊN TRONG
KHONH KHC GIAO MÙA
Ni dung câu hi
D kiến sn
phm
Nhng tín hiu báo
thu sang
Nhng t ng th
hin cái nhìn ca
nhà thơ?
Tâm trạng nhà thơ
được th hin qua
nhng t ng nào?
a.?Tác gi cm nhn mùa thu sang bt đu
t đâu? Theo em “gió se” là gió như thế
nào?
? Ti sao đây tác giả không dùng t
“bay” “lan” mà lại dùng “phả”?
? Trong kh thơ tín hiệu đầu tiên nào
giúp nhà thơ nhận ra s biến đổi ca đt
tri?
b.? Qua t ng nào th hin rõ cái nhìn
ca nhà thơ v nhng du hiu biến đi
đó?
c. ? Trước s giao mùa ca đt tri, nhà
thơ Hữu Thỉnh đã bộc lm trng gì?
Tâm trng y đưc th hin qua nhng t
ng nào?
B2: Thc hin nhim v (GV và HS)
HS:
- HS hoạt động cá nhân: 2 phút
- HS tho lun: 3 phút
- Đại din trình bày
GV: theo dõi và hướng dn hc sinh tr
li
+ Hương ổi:
+ Gió se: ngn gió heo may lành lạnh đủ để
dy cm xúc trong ta khiến ta có cm thy
lâng lâng, d chịu trước khonh khc giao
mùa
+ Sương chùng chình qua ngõ -> nhng ht
sương thu mềm mại, ươn ướt giăng màn qua
ngõ
- Ngh thut:
+ T y tượng hình: chùng chình -> c ý
chm li
+ Nhân hóa: sương chùng chình -> Sương
giăng mắc nh nhàng, chuyển động chm
chậm nơi đường thôn ngõ xóm, ngp ngng,
lưu luyến, bn rịn như có tâm hồn.
+ Nhịp thơ có sự thay đổi (3/2 -> 2/3) ->
tình cm, cm xúc ca tác gi.
Cm xúc ng ngàng, bâng khuâng ca nhà
thơ trưc s biến chuyn nhp nhàng ca
cnh vt trong khonh khc giao mùa.
B3: Báo cáo sn phm (HS)
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt nhóm lên trình
bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái độ và kết qum vic ca
tng nhóm, ch ra những ưu điểm và hn
chế trong HĐ nhóm của HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang kh 2
2. Kh 2: Nhng chuyn biến ca thiên nhiên trong khonh khc giao mùa
a. Mc tiêu: Giúp HS nm được nhng chuyn biến ca thiên nhiên trong khonh
khc giao mùa
b. Ni dung: HS thc hin yêu cu ca GV cm nhn kh 2
c. Sn phm: v ghi HS
d. T chc thc hin:
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Chia cp và yêu cu hs thc hin các
nhim v:
? Trong kh thơ này hình ảnh thiên nhiên
sang thu tiếp tc được nhà thơ phát hin
bng nhng chi tiết nào?
? Khi miêu t con sông mùa thu, tác gi s
dng t “dềnh dàng”. Em hiểu t y như
thế nào?
? T cách hiểu đó giúp em hiểu dòng sông
thu như thế nào?
B2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun theo cp và ghi kết qu ra
giy (5p)
- GV quan sát và h tr hc sinh
B3: Báo cáo, tho lun:
- GV mi đi din mt s nhóm tr li
- Hình nh thiên nhiên:
+ Sông dnh dàng
+ Chim vi vã
+ Đám mây mùa hạ vt na mình sang thu
-> ranh gii c th gia hthu
- Ngh thut: ty dnh dàng, vi vã -> s
chuyn mình ca thiên nhiên to vt t h
sang thu
Không gian và cnh vật như
đang chuyển mình, điềm tĩnh bước
sang thu.
- HS theo dõi và nhn xét, b sung (nếu
cn)
B4: Kết lun, nhn đnh ca GV:
- Nhận xét thái độ làm vic và ni dung
ca các nhóm
- Cht kiến thc chuyn sang kh 3
Kh 3: V đẹp ca thiên nhiên trong khonh khc giao mùa
a. Mc tiêu: Giúp HS nm được v đẹp ca thiên nhiên trong khonh khc giao mùa.
b. Ni dung: HS thc hin yêu cu ca GVcm nhn kh 3
c. Sn phm: v ghi HS.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v: S dụng kĩ
thut khăn phủ bàn
Chia lp làm 4 nhóm và giao nhim v:
? Kh thơ thứ 3 thiên nhiên sang thu đưc
gi bng nhng hình nh nào? Em hiu gì
v cái nng trong thời điểm giao mùa này?
? Khi miêu t v những cơn mưa tác giả
s dng t “vơi dần” điều đó có ý nghĩa
gì?
? Em hiểu câu thơ 3,4 này như thếo?
B2: Thc hin nhim v;
HS:
- Tiếp nhn yêu cu
- Làm vic cá nhân
- Làm vic nhóm
GV: theo dõi học sinh trao đổi, hưng dn
hc sinh (nếu cn)
B3: Báo cáo, tho lun:
HS theo dõi bn trình bày, nhn xét, b
sung (nếu cn)
B4: Đánh giá kết qu (GV)
- Nhận xét, đánh giá quá trình làm việc
ca hc sinh
- Cht ý
- Hình nh thiên nhiên:
+ Nng vẫn còn nhưng đã nhạt dn
+ Mưa cũng vơi và ít dần
+ Sấm cũng bớt bt ng
+ Hàng cây c th không còn git mình bi
nhng tiếng sm
Thiên nhiên trong khonh khc giao mùa
đang biến đổi chm dn ch không vi vã.
- Ngh thut: n d
+ Sm: ch cái bất thưng ca ngoi cnh
+ Hàng cây đứng tui: những con người ln
tui, tng tri.
Hai câu thơ không còn ch t cnh sang thu
mà đã chất cha suy nghim v con ngưi
và cuc đi
III. TNG KT
a. Mc tiêu: Giúp HS nm được giá tr Ni dung cần đạt và ngh thut của bài t.
b. Ni dung: HS thc hin yêu cu ca GV khái quát giá tr tác phm
c. Sn phm: v ghi HS.
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Nêu những nét đặc sc ngh thut v:
ngôn ng, cách s dng t ng, hình
ảnh…
? Vi nhng thành công v ngh thut, bài
thơ đã làm ni bt ni dung gì?
PHIU HC TP S 2
TNG KT
Ni dung câu hi
D kiến sn
phm
Những đặc đim
ca th thơ năm
ch được th hin
trong bài thơ.
Nhng t ng,
hình ảnh đặc sc
trong bài thơ.
Tâm trng, cm
xúc ca tác gi
trong bài thơ.
B2: Thc hin nhim v (HS)
- Đọc yêu cu
- Hot đng cá nhân
- Hot đng nhóm
B3: Báo cáo, tho lun (HS và GV)
- HS tr li, HS các nhóm khác theo
dõi, nhn xét, b sung (nếu có)
- GV theo dõi, hưng dn hc sinh
1. Ngh thut:
- Th thơ 5 chữ tinh tế nh nhàng mà gi
cm sâu sc. S dng nhiu t ng gi cm
giác và trng thái.
- Hình nh chn lọc mang nét đặc trưng của
s giao mùa
2. Ni dung:
Bài thơ Sang thu là cm nhn tinh tế ca nhà
thơ Hữu Thnh v cảnh đất tri sang thu có
nhng biến chuyn nh nhàng và rõ rt.
Đồng thi th hin lòng yêu thiên nhiên tha
thiết và suy ngm của nhà thơ
B4: Nhận xét, đánh giá:
- Nhn xét quá trình làm vic ca hc
sinh
- Cht kiến thc
3. Hot đng luyn tp:
a. Mc tiêu: HS biết vn dng kiến thức đã học v thơ và hình ảnh thiên nhiên
trong bài thơ để biết cách quan sát, cm nhn thiên nhiên.
b. Ni dung: HS suy nghĩ, trình bày.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Đọc bài thơ Sang thu, em hc đưc gì v cách quan sát và cm nhn thiên nhiên ca
tác gi?
B2: Thc hin nhim v (GV và HS)
- HS nghe nhim v
- HS tr li ý kiến ca mình
- GV nghe và nhn xét
4. Hot đng vn dng: Viết ngn
a. Mc tiêu: HS biết vn dng kiến thc đã học áp dng vào cuc sng
b. Ni dung: HS suy nghĩ, trình bày
*Phương thức thc hin: HĐ cá nhân
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
* GV chuyn giao nhim v:
Chn mt t ng trong bài thơ mà em cho là hay nhất. Viết ít nht mt câu đ gii
thích cho s la chn ca em.
* HS tiếp nhn nhim v và thc hin yêu cu
* Hướng dn hc và làm bài nhà:
- Tìm đọc nhng tác phm viết v mùa thu
- Hc bài, hoàn thin các bài tp vào v
- Chun b bài: Ông Mt
Ngày soạn :…………….
Ngày dạy: ……………..
Bài 1: TIẾNG NÓI CỦA VẠN VẬT
Đọc kết nối chủ điểm
ÔNG MỘT
- Vũ Hùng
I. MỤC TIÊU
1. Về năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác và giải quyết vấn đề.
b. Năng lực đặc thù :
- Nhận biết được thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm trong văn bản.
- Cảm nhận được những tình cảm và vẻ đẹp từ thiên nhiên nhiên , vạn vật.
- Tóm tắt ngắn gọn văn bản .
- Nêu được suy nghĩ, cảm nhận của bản thân sau khi đọc văn bản
2. Về phẩm chất:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân , phát triển các phẩm chất tốt đẹp: Nhân ái với thế giới
vạn vạn, trân trọng sự sống của muôn loài yêu quê hương, biết trân trọng những giá trị
trong cuộc sống hằng ngày mà thiên nhiên ban tặng.
II. THIẾT BỊ DẠY VÀ HỌC
- Kế hoạch dạy học, Sách giáo khoa, Sách giáo viên
- Phiếu học tập
- Bảng phụ, bảng nhóm, máy chiếu.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
1. Mục tiêu:
- Học sinh xác định được nội dung chính trong bài học
2. Nội dung:
Gv: Đưa ra câu hỏi gợi mở
Hs: Theo dõi và trả lời câu hỏi
Gv: Từ đó kết nối với văn bản
3. Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh và lời chuyển dẫn của Gv
4. Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ ( Gv )
- Đưa ra câu hỏi: Theo các bạn, thế giới loài vật sợi y tình cảm như con người
không ? sao? Em đã từng chứng kiến hay đọc câu chuyện nào thật về loài vật cứu
con người chưa”..
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Hs suy nghĩ câu trả lời
B3: Báo cáo thảo luận
- Hs đưa ra những cảm nhận , suy nghĩ cá nhân
B4: Đánh giá nhận định
- Gv nhận xét, đánh giá cho học sinh coi clip về chú chó trung thành dẫn dắt vào bài:
Sau khi học xong 2 văn bản” Lời của hạt và Sang thu các con từng nghĩ Thế
giới cỏ y , hoa lá, loài vật con người liệu sợi dây tình cảm nào không ?.
chắc mỗi bạn đều cho mình 1cảm nhận câu trả lời riêng. Để thể trả lời cho câu
hỏi y, chúng ta cùng tìm hiểu thêm văn bản Ông Một để cái nhìn hơn về sợi
dây tình cảm giữa thế giới loài vật và con người nhé.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
I. TRẢI NGHIỆM CÙNG VĂN BẢN
a. Mục tiêu: Năng lực tìm hiểu thông tin, năng lực giao tiếp, hợp tác và giải quyết vấn
đề, Tóm tắt ngắn gọn văn bản .
b. Nội dung:
GV: s dng tạo nhóm đôi đểm hiu v tác giả, đặt câu hi đ HS tìm hiểu văn bản.
HS : da vào phiếu hc tập đã chuẩn b nhà để tho lun nhóm cặp đôi và tr li nhng
câu hi ca GV.
c. Tổ chức thực hiện
d. Sản phẩm
1. Tác giả
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Chia nhóm cặp đôi (theo bàn).
1. Tác giả:
- Vũ Hùng ( sinh năm 19310 ) tại Hà Nội.
- Ông nhà văn viết hơn 40 tác phẩm cho
- Yêu cu HS m phiếu hc tập GV đã
giao v nhà , trao đi vi bn cùng nhóm
để trao đi thông tin.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
Hs trao đổi thông tin dựa trên phiếu học
tập đã chuẩn bị , thống nhất và bổ sung (
nếu cần )
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu 1 vài cặp đôi báo o sn
phm.
- HS đại điện cặp đôi trình y sn phm.
Các cặp đôi còn lại theo dõi, nhn xét
ghi chép kết qu tho lun ca các cặp đôi
báo cáo.
B4: Đánh giá kết qu
HS: Nhng cặp đôi không báo cáo sẽ m
nhim v nhn xét, b sung cho cặp đôi
báo cáo (nếu cn).
GV:
- Nhn xét thái độ làm vic sn phm
ca các cặp đôi.
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc
sau.
2. Tác phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
a. Đc
- ng dẫn đọc nhanh.
+ Đọc ging to, ràng lưu loát, din
cm.
b. Yêu cu HS tiếp tc quan sát phiếu hc
tập đã chuẩn b nhà tr li các câu hi
còn li:
- Nêu xut x của văn bản ?
thiếu nhi chỉ với đề tài duy nhất về thiên
nhiên, rừng, muông thú.
- Tác phẩm tiêu biểu: Sống giữa bầy voi,
Mùa săn trên núi…
2. Tác phẩm
- Xuất xứ: Trích trong cuốn Phía y
Trường Sơn”
- Ngôi kể: thứ 3
- Tóm tắt: Truyện kể về con voi (ông Một )
của Đề đốc Trực 1 lãnh tụ của nghĩa
quân trong thời kháng chiến chống Pháp
cuối thế kỉ XIX. Sau khi bị vây m, nghĩa
quân tan tác, Đề đốc Trực buộc phải về
quê tặng con voi cho quản tượng thân tín
của mình chăm sóc. Nhưng con voi nhớ ông
Đề đốc, nhớ chiến trận, nhớ rừng. Mặc
được người quản tượng hết lòng chăm sóc,
yêu thương nhưng con voi vẫn buồn
thiu. Quản tượng quyết định thả về rừng.
Sau đó, hằng m mỗi độ sang thu lại về
làng thăm quản tượng dân làng. Được 10
năm như thế, khi ông quản tượng qua đời,
buồn trở nên lặng lẽ. Từ đó, mấy năm
mới lại xuống làng, đảo qua nhà cũ, tha
thẩn trong sân, tung vòi hít ngửi khắp chỗ,
rên khe kẽ và âm thầm bỏ đi.
- Ngôi k ?
- Tóm tắt:
B2: Thc hin nhim v
Gv: ng dẫn HS cách đọc và tóm tt.
Hs: Đọc văn bản, các em khác theo dõi,
quan sát bạn đọc. Xem li ni dung phiếu
hc tập đã chuẩn b nhà.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr lời, ng dn, h tr
HS (nếu cn).
HS:
- Tr li các câu hi ca GV.
- HS khác nhn xét, b sung cho bn nếu
cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đọc tp qua s chun b
ca HS bng vic tr li các câu hi.
- Cht kiến thc, cung cp thêm thông tin
(nếu cn) và chuyn dẫn sang đề mc sau.
II. SUY NGẪM VÀ PHẢN HỒI
1. Tình cảm của chú voi đối với Đô đốc và người quản tượng.
a. Mục tiêu:
- Năng lc giao tiếp, hp tác và gii quyết vấn đề.
- Nhn din các chi tiết tiêu biu
- Nhn din và thc hành các kiến thc Tiếng Vit đã hc
b. Ni dung
- Gv s dụng Kt khăn trải bàn đểm hiu các chi tiết th hin tình cm ca voi dành cho
Đô đốc và người quản tượng.
- Hs làm vic nhóm
c. Tổ chức thực hiện
d. Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chia nhóm lớp làm 4 tổ
- Hoàn thiện phiếu học tập,
B2: Thc hin nhim v
1.Tình cảm của chú voi đối với Đô
đốc và người quản tượng.
Đề đốc
Lê Trực
Người quản
tượng
Chi
tiết
thể
hiện
- Rời căn
cứ, nhớ
ông Đề
đốc, nhớ
chiến trận.
- chỉ
khuây
- vẫn giúp
quản tượng kéo
gỗ, phá rẫy.
- Khi được thả
về rừng, hằng
năm khi sang
thu, lại
HS : Mi t c ra thư ghi li nhng ý
kiến thng nht ca nhóm.
- Quan sát nhng chi tiết trong SGK
- Tho lun nhng chi tiết đã chuẩn bi
phiếu hc tập và đưa ra đáp án thống nht.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:Yêu cu HS trình bày bng bng
nhóm
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din mt nhóm trình bày sn phm.
- HS còn li theo dõi, quan sát, nhn xét,
b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét câu tr li ca HS.
- Cht kiến thc, bình ging chuyn
dn sang mc sau.
khỏa lúc
làm việc
rồi lại
đứng buồn
thiu.
- héo đi
như chiếc
lá già.
xuống làng,
rống gọi rộn
ràng từ xa
- về mái nhà
cũ, quỳ giữa
sân.
- lại vài
bữa, giúp ông
đủ việc
- Khi biết quản
tượng mất,
chạy vào nhà,
hít giường
cũ, buồn đi
ra, chạy khắp
làng tìm chủ.
- Sau khi người
quản tượng
mất, đảo qua
nhà, tha thẩn
trong n, tung
vòi hít ngửi
khắp chỗ, rên
khe kẽ âm
thầm bỏ đi.
Nhận
xét:
-> Lời văn nhẹ nhàng kết hợp
biện pháp nhân hóa, so sánh.
=> Qua đó, thể hiện tình cảm
gắn bó, yêu mến, thủy chung
của Ông Một đối với Đề đốc
và người quản tượng.
2. Tình cảm của người quản tượng và dân làng với con voi
a. Mục tiêu:
- Năng lc giao tiếp, hp tác và gii quyết vấn đề.
- Nhn din các chi tiết tiêu biu
- Nhn din và thc hành các kiến thc Tiếng Vit đã hc
b. Ni dung
- Gv s dụng Kt đàm thoại gi m, tho luận nhóm để tìm hiu các chi tiết th hin tình
cm ca ngưi quản tưng và dân làng dành cho ông Mt
- Hs làm vic nhóm
c. Tổ chức thực hiện
d. Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv: Phát phiếu học tập và giao nhiệm vụ
B2: Thc hin nhim v
HS đọc vb và tìm chi tiết
GV hướng dn HS tìm chi tiết (nếu cn).
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày bằng bảng phụ
- Các nhóm còn lại theo dõi và
nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của
nhóm.
- Cht kiến thc,bình ging, cho hc sinh
coi clip v chú chó Hachiko :Đến đây, các
con đã có thể tr li cho câu hi Thế giới
loài vật con người sợi dây tình cảm
nào không ?. Nhưng tin rằng , sau khi
học xong văn bản Ông Một ”và coi clip
về 1 câu chuyện thật về chú chó
Hachiko thì mỗi bạn đều cho mình
1cảm nhận câu trả lời riêng. Qua đó,
càng thấy 1 điều Mẹ Thiên nhiên tạo hóa
thật kì diệu, giữa con người và loài vật hay
giữa con người cỏ cây hoa đều
những mối liên hệ riêng. Chỉ điều con
người chúng ta đủ tinh tế, đủ tình cảm
để nhận ra những điều đó hay không…
- GV chuyn sang phn tiêp.
2.Tình cảm của người quản tượng dân
làng với con voi
Chi tiết
thể hiện
- Dân làng gọi con voi bằng cái
tên đầy thân thuộc "Ông Một".
- Người quản tượng chăm sóc,
vỗ về, coi voi như anh em trong
nhà.
- Khi voi từ rừng xa trở lại, ông
mừng như trẻ lại, tắm cho nó,
trồng riêng bãi mía cho
thiết đãi nó những bữa no nê.
- Dân làng nức đón từ
đầu làng, lũ trẻ kéo đến xúm xít
dưới chân voi, các lão đem
đến cho nó đủ thứ quà.
Nhận xét
-> Sử dụng biện pháp nhân hóa,
từ láy
=> Từ đó, ta cảm nhận không
chỉ quản ợng cả dân làng
đã coi Ông Một giống như
người thân của họ, hiểu m
tính yêu quí, tông trọng voi.
Họ chờ đợi, háo hức đón voi về
thăm như đón người thân đi xa
trở về.
III. LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
- Cng c, vn dng nhng kiến thc đã hc
b. Ni dung
- Gv đưa ra đề bài
c. Tổ chức thực hiện
d. Sản phẩm
B1: Chuyn giao nhim v
- Gv đưa ra nhim v: Mi bn s t v li
- Các bc tranh và thông đip ca hc sinh.
mt bức tranh ( đã chuẩn b sn ) vi ch
đề Tiếng nói ca vn vật” và đưa ra thông
điệp ca bức tranh đó.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
Hs chuẩn bị
B3: Báo cáo, thảo luận
HS báo cáo kết quả làm việc cá nhân, HS
nhận xét
GV hướng dẫn và yêu cầu HS trìnhy,
nhận xét, đánh giá chéo giữa các HS.
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhn xét thái độ và kết qum vic
ca HS.
IV. VẬN DỤNG VÀ HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở N
a. Mục tiêu:
- Cng c, vn dng nhng kiến thc đã hc đ viết đoạn văn hoàn chỉnh.
- ng dn hc sinh t hc bài nhà.
b. Ni dung
- Gv s dng câu hi gi m, nhc li tri thc
c. Tổ chức thực hiện
d. Sản phẩm
B1: Chuyn giao nhim v
- Gv chuyn giao nhim vụ: Viết đon
văn từ 10 đến 12 câu nêu cm nhn ca em
sau khi học xong văn bản “ Ông Một ”.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
Hs suy nghĩ làm việc cá nhân
B3: Báo cáo, thảo luận
HS báo cáo kết quả làm việc cá nhân, HS
khác theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn
GV hướng dẫn và yêu cầu HS trìnhy,
nhận xét, đánh giá chéo giữa các HS.
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét thái độ và kết quả làm
việc của HS
- Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
+ Vẽ sơ đồ tư duy về các kiến thức đã
học trong bài “ Ông Một ”
+ Đọc chuẩn bị phần Thựcnh
Tiếng Việt.
- Về hình thức:1 đoạn văn, đúng nội dung
yêu cầu
- Nội dung:
+ Câu mở đoạn , giới thiệu tên văn bản, tác
giả
+ Ghi lại những suy nghĩ, cảm nhận của
bản thân
+ Chi tiết nào để lại n tượng nhất? sao
?
+ Kết đoạn
Những vấn đề cần lưu ý sau bài dạy
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
i 1: TING NÓI CA VN VT
THC HÀNH TING VIT
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- Đặc đim và tác dng ca phó t.
2. V năng lực
a. Năng lc đc thù
- Nhn biết được phó t và phân tích được công dng ca phó t.
- Biết cách s dng phó t trong khi viết, nói.
b. Năng lc chung
- Phát triển năng lực giao tiếp hp tác: ch động, t tin trong làm vic nhóm trình
bày sn phm nhóm; trong hot đng thc hành tiếng Vit vi giáo viên.
- Phát triển năng lực t ch, t hc: ch động, tích cc hoàn thành các nhim v hc tp
được chuyển giao trước bui hc trong các hot đng hc tp.
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: thông qua vic thc hành các dng bài
tp tiếng Vit nâng cao.
3. V phm cht:
- Bi dưỡng phm chất chăm chỉ: ch cc trong vic thc hin nhim v hc tp.
- Bi ng phm cht trách nhim kh năng t hc: biết t chu trách nhim vi sn
phm, kết qu hc tp ca bn thân.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Thiết b dy hc
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Phiếu hc tp.
2. Hc liu
- Tri thc tiếng Vit.
- Hình ảnh liên quan đến ni dung trong tiết.
III. Tiến trình dy hc
Hot đng 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho học sinh kết nối vào nội dung bài học.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS lắng nghe phần giải thích của GV và tham gia trò chơi.
c. Sn phm: Câu tr li đưc th hin hành động ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
1
P
H
2
H
U
T
H
N
H
3
G
I
Ó
B
C
4
T
H
Ì
T
H
M
5
T
Í
N
H
T
T chc thc hin
Sn phm d kiến
Chuyn
giao
nhim v
- GV t chức trò chơi Ô chmt
Hàng ngang 1 (có 3 tự): Điền t còn
thiếu để hoàn thành những câu thơ sau:
P/H/
“Bng nhận ra hương ổi
... vào trong gió se
Sương chùng chình qua ngõ
Hình như thu đã về.”
Hàng ngang 2 (có 8 t): Bài thơ “Sang
thu” sáng tác của nhà thơ nào?
H//U/T/H//N/H
Hàng ngang 3 (có 6 tự): Điền t còn
thiếu vào u sau: ... gió t phương Bắc
thi v, lnh, gây rét nên hi cho y ci,
mùa màng. G/I/Ó/B//C
Hàng ngang 4 (có 7 t): Trong bài thơ
“Li của y”, khi ht đã nảy mm, mm
cây thế nào? T/H/Ì/T/H//M
Hàng ngang 5 (có 6 t): Em y cho biết
t “bé” trong đoạn thơ sau thuộc loi t
nào? T/Í/N/H/T/
“Khi cây đã thành
N vài lá
nghe màu xanh
Bt đu bp bẹ”
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
- Hàng ngang 1: Ph
- Hàng ngang 2: Hu
Thnh
- Hàng ngang 3: Gió
bc
- Hàng ngang 4: Thì
thm
- Hàng ngang 5: Tính
t
Thc hin
nhim v
HS hot đng cá nhân.
Báo cáo
tho lun
HS trình bày cá nhân.
Kết lun
nhn đnh
- GV nhn xét, cht kiến thc theo tng vn
đề.
- GV dẫn dắt vào bài học mới.
Hot đng 2: HÌNH THÀNH KIN THC
a. Mục tiêu:
- Nhận biết đặc điểm và hiểu tác dụng của phó từ.
b. Nội dung: GV yêu cầu học sinh đọc thầm phần tri thức tiếng Việt, yêu cầu HS
lắng nghe phần hướng dẫn của GV.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm d kiến
Chuyn
giao
nhim v
- GV yêu cầu HS đọc tri thc Tiếng Vit
yêu cu HS quan sát lng nghe GV ging
gii v khái nim phó t và các loi phó t.
1. Phó t
Ví d 1: Các bn đang dn rác.
d 2: Bi tôi ăn uống điều độ làm
vic có chng mc nên tôi chóng ln lm.
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi tr
li câu hi:
Các t in đậm b sung ý nghĩa cho t
nào? Nhng t được b sung ý nghĩa
thuc t loi nào?
Các t in đậm đứng v trí nào trong
cm t?
2. Các loi phó t
Nhóm p t chuyên đi kèm trước
danh t.
Ng liu: Nhng cây non được chúng tôi
chăm bón kĩ lưỡng.
B sung ý nghĩa v s ng cho danh t.
Nhóm pt chuyên đứng trưc hoc
sau đng t, tính t.
Ng liu:
- Đầu tôi to ra ni tng tng rt bướng.
Phó t “ra” đứng sau tính t “to” bổ
sung ý nghĩa ch kết qu và hưng.
Phó t “rất” đứng trước tính t
“bướng” bổ sung ý nghĩa về mc đ.
- Anh đừng trêu vào.
Phó t “đừng” đứng trước động t
“trêu” bổ sung ý nghĩa cầu khiến.
- GV phát phiếu hc tp, HS s sp xếp c
t cho sẵn để hoàn thành bng sau:
PHIU HC TP
Cho các t: s, thật, cũng, ra, đã, chớ,
lm, sp, không, hãy, chẳng, hơi, đều,
1. Phó t
- Phó t nhng t
chuyên đi kèm với danh
từ, động t, tính t
nhm b sung ý nghĩa
cho các t loi này.
2. Các loi phó t
- Nhóm phó t chuyên
đi kèm trước danh t.
- Nhóm phó t chuyên
đứng trước hoc sau
động t, tính t.
- Hoàn thành phiếu hc
tp.
rồi, xong, quá, còn, chưa, rất, đang, vẫn,
vào, đưc, đng.
Em hãy sp xếp các t trên vào bng phân
loi theo mu sau:
CÁC LOI PHÓ T
Phó t
đứng trước
Phó t
đứng sau
Ch quan
h thi gian
Ch mc đ
Ch s tiếp
diễn tương
t
Ch s ph
định
Ch s cu
khiến
Ch kết qu
và hướng
Ch kh
năng
Thc hin
nhim v
HS hot đng cá nhân.
Báo cáo
tho lun
HS trình bày cá nhân.
Kết lun
nhn đnh
GV nhn xét, cht kiến thc theo tng vn
đề.
PHIU HC TP
Cho các t: s, thật, cũng, ra, đã, ch, lm, sp, không, hãy, chẳng, hơi, đu,
ri, xong, quá, còn, chưa, rất, đang, vẫn, vào, được, đng.
Em hãy sp xếp các t trên vào bng phân loi theo mu sau:
CÁC LOI PHÓ T
Phó t đứng trước
Phó t đứng sau
Ch quan h thi gian
đã, đang, sắp, s, ...
Ch mc đ
rt, thật, hơi, quá, ...
lm
Ch s tiếp diễn tương tự
cũng, vẫn, đều, còn, ...
Ch s ph định
không, chưa, chng, ...
Ch s cu khiến
đừng, hãy, ch, ...
Ch kết qu và hướng
vào, ra, ri
Ch kh năng
được, xong
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
- Nhận biết được phó từ và ý nghĩa của phó từ.
- Nắm đặc điểm và hiểu tác dụng của từ đa nghĩa và từ đồng âm.
- Chỉ ra được tác dụng của nghệ thuật nhân hóa, lựa chọn từ ngữ thích hợp trong câu,
ngữ liệu.
b. Nội dung: GV hướng dẫn HS thực hiện các bài tập trong SGK.
c. Sn phm: Phiếu hc tp, câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm d kiến
Chuyn
giao
nhim v
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi
thc hin bài tp 1 và 2.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm thc
hin theo yêu cu bài tp 3, 4, 5.
- GV yêu cu HS thc hin nhân bài
tp 6.
Thc hin
nhim v
- Hc sinh hoạt động nhóm đôi, thảo lun
nhóm và cá nhân theo hướng dn.
Báo cáo
tho lun
- GV mi 1-2 cp hc sinh tr li.
- GV mời đại din nhóm trình bày, các
nhóm khác nhn xét, b sung.
- Gv mi 1- 2 HS tr li.
Kết lun
nhn đnh
GV chốt đáp án sau mỗi bài tp.
Bài tp 1:
Câu
Phó t
B sung cho
DT/Đt/TT
Ý nghĩa b sung
a
chưa
gieo
ph định
b
đã
thì thm
thi gian
c
- vn
- đã
- cũng
- còn
- vơi
- bt
- ch s tiếp diễn tương tự
- thi gian
- khẳng định v mt s ging nhau ca
hiện tượng, trng thái.
d
- hay
- được
- lm
- nhm
- đoán
- tiến b
- thưng xuyên
- kết qu
- mc đ
- nhng
- mt
- bui chiu,
bông hoa
- hôm
- s ng
- s ng
đ
- vn
- nhng
- ch
- li
- giúp
- t lúc
- khuây kha
- đứng
- tiếp diễn tương tự
- s ng
- gii hn phm vi
- tiếp din tương tự
e
- mi
- đều
- tiếng
- vô ích
- s ng
- s đồng nht v tính cht ca nhiều đối
ng
Bài tp 2:
a. Phó t s b sung ý nghĩa cho từ ln v thi gian.
b. Phó t đã b sung ý nghĩa cho t v ch thi gian.
c. Phó t cũng bổ sung ý nghĩa cho từ cho để ch s tiếp diễn tương tự ca hot
động.
d. - Phó t quá b sung ý nghĩa cho t quen để ch mc đ.
- Phó t đưc b sung ý nghĩa cho từ xa ri để ch kết qu.
Bài tp 3:
Gi ý: HS s m rng câu, nhn xét dựa trên ý nghĩa của phó t.
Ví d:
a. Tri ti.
Tri đã ti (ch thi gian)
Tri ti quá! (ch mc đ)
b. Bn tr đá bóng ngoài sân.
Bn tr đang đá bóng ngoài sân. (ch thi gian)
Bn tr không đá bóng ngoài sân. (ch s ph định)
Bài tp 4: (Tùy theo cách diễn đạt ca HS)
Có 2 bin pháp tu t đưc s dụng trong đoạn thơ:
- Bin pháp tu nhân hóa (thì thm). Tác dng: Làm cho hình nh ht mm hin
lên sinh động, đồng thi th hin trong cm nhn ca tác gi ht mm ging
như một con người.
- Bin pháp tu t n d (git sa). Tác dng: góp phn khc họa sinh đng
hình nh ht mm mi nhú hình dáng màu sc trắng đục như git sa
đồng thi th hin nh cm yêu thương, trìu mến ca tác gi danh cho ht
mm.
Bài tp 5:
- Phả: (hơi, khí) bốc mạnh và toả ra thành luồng.
- tỏa: (từ một điểm) lan truyền ra khắp xung quanh.
- Quyện: cùng với nhau làm thành một khối không thể tách rời, tựa như xoắn
chặt, bện chặt vào nhau
Hương ổi chín được cơn gió nhẹ thổi tỏa ra hòa vào không gian thành
luồng báo hiệu mùa thu đã đến nên dùng từ “phả” là thích hợp nhất.
Bài tp 6:
- Theo em, t dnh dàng trong đoạn thơ nên hiểu theo nghĩa (1) chậm chp,
không khn trương, đ mt nhiu thì gi vào nhng vic ph hoc không cn
thiết.
- Người đọc d dàng nhận ra nghĩa ca cm t này nhng t ng khác th
hiện trong đoạn thơ mang cùng nét nghĩa như “phả”, “chùng chình”, một s
chuyn mình cái chm, cái nhanh, cái nh nhàng nhưng ràng từ h sang
thu.
T chc thc hin
Sn phm d kiến
Giao nhim
v hc tp
GV yêu cu HS hóa thân
thành mt loài cây viết
đoạn văn từ 150 200
ch trong đó sử dng phó
t để chia s vi mi
người v quá trình trưng
thành ca mình.
V hình thc:
Bài viết đm bo:
- Hình thc của đoạn văn,
đúng dung lượng.
- Quy tc chính t, cu
trúc câu.
- Có s dng phó t.
V ni dung:
Hóa thân thành mt loài
cây và t gii thiu v bn
thân.
- Li t gii thiu ca loài
cây em hóa thân.
- Miêu t khái quát v loài
cây.
- Công dng ca loài cây.
- Khẳng định li giá tr
ca loài cây em hóa
Viết ngn:
Bài mu
Xin chào, tôi C bn lá, loài
c khá nh d thương. Tôi còn tên
gi khác T Dip Tho. Bn biết
không, tôi mt y c khá hiếm đấy,
bi c 10.000 c ba mi mt c
bốn lá, đc bit phi không? Bn ca
tôi, 1 th hin cho "s trung thành",
th 2 th hin "nim tin", th 3
"Tình yêu" cui cùng, làm cho
tôi thêm quý hiếm, "may mn".
mt loài c, bn d thy chúng tôi các
bụi y ven đưng, trong chu hoa ca
lp hay thm chí trong sân nhà bn,
thế nhưng, đó cũng chỉ c 3 thôi,
nếu bạn m thì thể bn s thy tôi -
c bn may mắn. Tôi 1 m lượng
chất dinh dưỡng cao nhiu thành
phn bit c không ch tác dng tt
với con người ngay c nhng gia súc
trong nhà khi đưc nuôi bng c 3
chúng tôi cũng trở nên khe mnh sn
xut ra nhiu sữa n. Các bạn chc hn
thân.
thc mắc tôi được hình thành như thế
nào? Tôi hình thành do s đột biến trong
th xô-ma hoc do mt li phát trin ca
môi trường. Quá đc bit phi không?
Tôi t hào được gi T Dip Tho, tôi
không ch mt loi c dại hơn hết
tôi còn nhng giá tr c giúp ích
cho con ngưi.
Thc hin
nhim v
HS viết ngn dán vào
t A0 theo t và trưng bày
Báo cáo/
Tho lun
GV t chc cho HS xem
bình chọn đoạn văn
hay nht bng cách dán
ticker du sao
Kết lun/
Nhn đnh
GV nhận xét, ghi đim
IV. H sơ dạy hc
BNG KIM VIT NGN
Tiêu chí
đánh giá
Tiêu chun
đạt yêu cu
Chưa đạt
yêu cu
T đánh giá
bài viết
Đạt
Chưa đạt
1
Ni dung
đoạn văn
Đúng yêu cầu: tình
yêu thiên nhiên
Nội dung đi lch yêu
cầu đề
2
Dùng t
ng trong
đoạn văn
Đảm bo ít nht
1 phó t
Không có phó t
3
Hình thc
đoạn văn
Đảm bo hình thc
(Viết hoa, lùi vào
dòng đầu, kết thúc
bng du chm câu)
Gạch đầu dòng, không
viết lùi, không du
kết thúc câu
4
Dung
ng ca
đoạn văn
Đảm bo dung
ng trong gii
hn150 200 ch
Ít hơn 150 chữ hoc
nhiều hơn 200 chữ
******************************
Ngày son: .../..../....
Ngày dy: .../.../.....
Bài 1: TING NÓI CA VN VT
Tiết: .....
Đọc m rng theo th loi
CON CHIM CHIN CHIN
Huy Cn
I. MC TIÊU:
2. V năng lực:
c. Năng lc chung:
- Giúp hc sinh có kh năng giao tiếp, gii quyết vấn đề, làm vic nhóm.
d. Năng lc đc thù:
- Nhn diện được những đặc đim ca một bài thơ bốn ch: vn, nhp, hình nh, bin
pháp tu t, ...
- Xác định được tình cm, cm xúc ca tác gi th hiện trong bài thơ
- Nêu đưc ch đề, thông đip mà tác gi mun gi ti người đọc.
2. V phm cht:
- Giúp hc sinh biết yêu v đẹp ca thiên nhiên, trân trng bo v, giao hòa ng thiên
nhiên.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
- Lp kế hoch dy hc, sách giáo khoa, sách giáo viên
- Phiếu hc tp
- Máy tính, máy chiếu, bng ph
III. TIN TRÌNH DY HC:
Hot động 1: Xác đnh vấn đề
1. Mc tiêu:
- To tâm thế hng thú cho HS
- Kích thích HS tìm hiu v v đẹp của thiên nhiên đất nưc qua các hình nh thiên
nhiên, vn vt.
2. Ni dung:
- GV đưa ra câu hi gi m
- HS tr li
- GV nhận xét, đánh giá, chốt ý kết ni với văn bn
3. Sn phm: Câu tr li ca HS và phn chuyn dn ca GV
4. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV chiếu cho HS xem đoạn video tiếng chim chin chiện và đặt câu hi:
Các em có biết đây là loài chim gì không?
A. Đây là loài lông vũ, sinh sống ch yếu gần các cánh đng làng quê.
B. Loài chim này còn có tên gọi khác là Cà Lơi hay là Chim Sơn Ca.
C. Đưc mệnh danh là ca sĩ của thế gii loài chim.
B2: Thc hin nhim v: HS theo dõi video, suy nghĩ cá nhân
B3: Báo cáo và tho lun: HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
- GV nhn xét câu tr li ca HS
- GV bt dn vào bài:
Va ri chúng mình đưc nghe tiếng chim lnh lót ca chú chim chin chin. Chin
chin là loài chim nh thuc b sẻ, có lông màu nâu xám thường tìm thy các đng
quê, bi cỏ. Đây được xem là loi chim có ging hót rt hay khiến người ta thích thú
ngay t những giai điệu ban đầu. Nó còn được coi là loài chim biểu tượng cho nim vui,
nim hi vng, s t do, sáng to vào ngày mới. Dưi ngòi bút của nhà thơ Huy Cận,
chin chin hiện lên sinh động như thế nào; cách quan sát ca tác gi độc đáo ra sao và
ti sao loài chim này li có ý nghĩa biểu tượng đẹp như thế? Chúng ta cùng đi tìm hiểu
bài thơ.
Hot đng2: Hình thành kiến thc mi:
I. TÌM HIU CHUNG
b. Mc tiêu:
- Giúp HS rèn luyện năng lực tìm hiu thông tin, gii quyết vấn đề
- Giúp HS nắm được những nét cơ bản v tác gi Huy Cn và bài thơ "Con chim chin
chin"
b. Ni dung:
- HS tìm hiu nhà.
- GV chia nhóm, giao nhim v cho hc sinh
c. Sn phm: Kết qu ca nhóm bng video, phiếu hc tp, câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca thy và trò
D kiến sn phm
3. Tác gi
B1: Chuyn giao nhim v (GV): Hc
sinh tho luận nhóm đôi
? Nêu nhng hiu biết ca em v nhà
thơ Huy Cận?
B2: Thc hin nhim v (GV và HS)
- GV hưng dn học sinh đc sgk
- HS quan sát sgk và tr li
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht
kiến thc lên màn hình
1. Tác gi: Huy Cn
- Huy Cn tên tht là Cù
Huy Cn (1919 2005),
quê Hương Sơn, Hà Tĩnh
- Ông là mt chính khách,
tng gi nhiu chc v
quan trng trong Chính ph
Vit Nam
- Là nhà thơ nổi tiếng ca
phong trào Thơ Mi.
- Phong cách sáng tác: hồn thơ ảo não
nhưng giàu chất suy tưởng
- Các tác phm tiêu biu: La thiêng, Tri
mi ngày li sáng, Đất n hoa, Bài thơ cuộc
đời, Hai bàn tay em (tập thơ thiếu nhi)
4. Tri nghiệm cùng văn bn:
- Th thơ: 4 chữ
- Xut x: Trích trong tập “Những bài thơ
em yêu”, Phạm H, Nguyn Hip tuyn
chn, NXB Giáo dc 2004
II. SUY NGM, PHN HI
a. Mc tiêu: Giúp HS:
- Phát hiện được những nét đặc sc v ni dung, ngh thut của bài thơ
- Nhận ra được tình cm, cm xúc của nhà thơ đưc th hiện trong bài thơ
- Rút ra được ch đề, thông điệp tác gi mun gi đến người đọc thông qua bài thơ.
b. Ni dung:
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c. Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin
1. Nhng đc sc v ni dung, ngh thut
a. Mc tiêu: Giúp HS phát hiện được những đặc sc v ni dung, ngh thut ca bài
thơ thông qua các t ng, hình nh, bin pháp tu t và vn nhp
b. Ni dung: HS thc hin yêu cu ca GV bằng cách điền vào các phiếu hc tp
c. Sn phm: phiếu hc tp, v ghi ca hc sinh
d. T chc thc hin:
Hot đng ca thy và trò
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
- Chia lp làm 3 nhóm
- Phát phiếu hc tp cho các nhóm và
giao nhim v cho tng nhóm:
+ Nhóm 1: tìm hiu v nhng t ng,
hình nh tiêu biu và cho biết tác dng
ca nhng t ng, hình ảnh đó
+ Nhóm 2: tìm và ch ra các bin pháp
tu t và cho biết tác dng ca các bin
pháp tu t y.
+ Nhóm 3: ch ra nhữn đặc sc v vn
nhịp trong bài thơ.
B2: Thc hin nhim v (GV và HS)
HS:
- HS hoạt động cá nhân: 2 phút
- HS tho lun: 3 phút
- Đại din trình bày
GV: theo dõi và hướng dn hc sinh tr
li
B3: Báo cáo sn phm (HS)
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt nhóm lên
trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên trình y sn
phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát,
nhn xét, b sung (nếu cn) cho nhóm
bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic
a. T ng, hình nh
T ng, hình nh
Tác dng
Cánh đồng chan
cha “Nhng li
chim ca”
V đẹp ca nim vui
và s m no ca
đồng quê Vit Nam.
Tiếng hót “Làm
xanh da tri”
V đẹp ca không
gian cao rng tràn
ngp s thanh bình
Tiếng hót long
lanh “Như cành
sương chói”, “Hồn
xanh quê nhà”
- S chuyn hóa ca
các cm giác t th
giác sang thính giác.
- Hình nh làng quê
tràn đy sc sng.
Nhn xét:
- Nhng t ng được gọt giũa, trau chuốt gi
lên không gian làng quê bao la khoáng đt.
- Hình ảnh thơ gần gũi, giản d, thân thuc,
chân thc và có sc gi cm cao.
b. Bin pháp tu t:
Bin pháp tu t
Tác dng
Đip t “cao hoài’ –
“cao vi”
Nhn mnh hình nh
cánh chim chao ling
trên bu tri cao
rng.
So sánh “Tiếng hót
long lanh” với “Cành
sương chói”
Th hin s trong
trẻo, tràn đầy sc
sng ca tiếng chim.
Nhân hóa:
Nhân cách hóa chim
ca tng nhóm, ch ra những ưu điểm
hn chế trong HĐ nhóm của HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang ni
dung tiếp theo
- Chim ơi chim nói
- Lòng chim vui
nhiu
chin chiện như một
con ngưi.
n d: “Tiếng ngc
trong veo/ Chim reo
tng chui.”
Tiếng chim chin
chin ct lên tng
thanh âm uyn
chuyn, tri dài trên
nn tri xanh.
Th hin cm xúc trong tro, tình yêu
thiên nhiên, quê hương ca nhà thơ.
c. Vn, nhp
- Vần lưng, vần chân
- Nhịp 2/2 đều đặn, nhp nhàng
Vic s dng linh hot cách gieo vn
làm cho nhịp điệu bài thơ trởn linh hot và
sinh động hơn.
2. Tình cm, cm xúc ca nhà thơ
a. Mc tiêu: Giúp HS phát hiện được nhng t ng, hình nh th hin tình cm, cm
xúc của nhà thơ
b. Ni dung: HS thc hin yêu cu ca GV bằng cách điền vào các phiếu hc tp
c. Sn phm: phiếu hc tp, v ghi ca hc sinh
d. T chc thc hin:
Hot đng ca thy và trò
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Hc sinh tho luận nhóm đôi:
- Tìm những câu thơ có các từ ng th
hin cm xúc của nhà thơ?
- Nhận xét được nhng tình cm, cm
xúc của nhà thơ thể hin trong bài thơ.
B2: Thc hin nhim v (GV và HS)
HS:
- HS hoạt động cá nhân: 2 phút
- HS tho lun: 3 phút
- Đại din trình bày
GV: theo dõi và hướng dn hc sinh tr
li
B3: Báo cáo sn phm (HS)
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt nhóm lên
- Các hình ảnh thơ:
+ Lòng vui bi ri
+ Lòng đy yêu mến
+ Tưng bừng lòng ta
- Cm xúc vui v, hnh phúc khi lng nghe
tiếng hót ca chim chin chin.
- S giao cm tinh tế vi thiên nhiên.
- Yêu quý thiên nhiên, v đẹp trong tro ca
tiếng hót chim chin chin.
- Nâng niu, trân trng v đẹp ca tiếng hót
chim chin chin và khung cnh thiên nhiên.
trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên trình y sn
phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát,
nhn xét, b sung (nếu cn) cho nhóm
bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic
ca tng nhóm, ch ra những ưu điểm
hn chế trong HĐ nhóm của HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang ni
dung tiếp theo
3. Ch đề, thông điệp
a. Mc tiêu: Giúp HS nhận ra được ch đề ca tác phm và thông điệp mà nhà thơ
mun gi gm ti ngưi đc
b. Ni dung: HS thc hin yêu cu ca GV bằng cách trao đổi theo nhóm và tr li
c. Sn phm: v ghi ca hc sinh
d. T chc thc hin:
Hot đng ca thy và trò
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Hc sinh tho lun nhóm:
- Ch đề của bài thơ là gì?
- Qua bài thơ, tác gi mun gi
gắm đến người đc những thông điệp
nào?
B2: Thc hin nhim v (GV và HS)
HS:
- HS hoạt động cá nhân: 2 phút
- HS tho lun: 3 phút
- Đại din trình bày
GV: theo dõi và hưng dn hc sinh tr
li
B3: Báo cáo sn phm (HS)
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt nhóm lên
trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
- Ch đề: Nim vui sướng, hnh phúc khi
được hòa mình vào thiên nhiên, lng nghe
tiếng chim chin chin hót gia đt tri.
- Thông đip:
+ Giao hòa vi thiên nhiên
+ Thu nhn nhng cm xúc mà thiên nhiên
mang đến
+ Trân trng và bo v thiên nhiên.
HS:
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn
phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát,
nhn xét, b sung (nếu cn) cho nhóm
bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái độ và kết qum vic
ca tng nhóm, ch ra những ưu điểm và
hn chế trong HĐ nhóm của HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang ni
dung tiếp theo
Hot đng 3: Vn dng viết ngn
a. Mc tiêu: HS biết vn dng kiến thc đã học áp dng vào cuc sng
b. Ni dung: HS suy nghĩ, trình bày
*Phương thức thc hin: HĐ cá nhân
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
* GV chuyn giao nhim v:
Em hãy phân tích mt hình ảnh trong bài mà em cho là độc đáo nhất (bằng đoạn văn 3
5 câu)
* HS tiếp nhn nhim v và thc hin yêu cu
* Hướng dn hc và làm bài nhà:
- Tìm đọc nhng tác phm viết v mùa thu
- Hc bài, hoàn thin các bài tp vào v
- Chun b bài: Hot đng viết: “Làm một bài thơ bốn ch hoặc năm chữ
PHIU HC TP S DNG TRONG BÀI
PHIU HC TP S 1
T ng, hình nh
Tác dng
........................................................................
...........................................................
..................................................................
..........................................................
........................................................................
............................................................
..................................................................
..........................................................
........................................................................
............................................................
..................................................................
..........................................................
PHIU HC TP S 2
Bin pháp tu t
Tác dng
........................................................................
...........................................................
..................................................................
..........................................................
........................................................................
............................................................
..................................................................
..........................................................
........................................................................
............................................................
..................................................................
..........................................................
PHIU HC TP S 3
Các câu thơ
Cm xúc của nhà thơ
........................................................................
...........................................................
..................................................................
..........................................................
........................................................................
............................................................
..................................................................
..........................................................
........................................................................
............................................................
..................................................................
..........................................................
*******************************
K HOCH BÀI DY KĨ NĂNG VIT
LÀM MỘT BÀI THƠ BỐN CH HOẶC NĂM CHỮ
Thi gian: 2 tiết
I. MC TIÊU DY HC
Sau khi hc xong bài này, HS có th:
1. Năng lc
1.1. Năng lc đc thù
- c đu biết làm mt bài thơ bốn ch hoặc năm chữ.
1.2. Năng lc chung
- Năng lực t ch t hc: biết ch động, tích cc thc hin nhng công vic
ca bn thân trong hc tp.
- Năng lực giao tiếp, hp tác: biết ch động đề xut mục đích hợp c khi được
giao nhim v.
- Năng lc sáng tạo: Hình thành ý tưởng da trên các nguồn thông tin đã cho.
2. Phm cht: Yêu v đẹp ca thiên nhiên, yêu quê hương.
II. KIN THC CN DY TRONG BÀI HC
- Đặc đim ca một bài thơ bốn ch hoặc năm chữ.
- Cách làm một bài thơ bn ch hoặc năm chữ.
III. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- y chiếu hoc bảng đa phương tiện dùng đ chiếu tranh nh.
- SGK, SGV
- PHT tìm ý tưởng cho bài thơ.
IV. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG M ĐU
1. Hot động xác định nhim v viết
a. Mc tiêu: Xác định đưc nhim v viết.
b. Sn phm: Câu tr li ca HS v nhim v hc tp cn thc hin.
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc ni dung trong
SGK/tr.22, tên đề mc phần năng Viết
xác định nhim v hc tp.
- GV đặt câu hi: Da vào yêu cu cần đạt
tên đề mc phần năng Viết, các em
hãy cho biết: trong bài hc y, chúng ta s
thc hin nhim v viết nào?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc nhân: Đọc thông tin trong
SGK và tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS tr lời trưc lp v nhim v hc tp s
thc hin.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét câu tr li ca HS, xác nhn
li nhim v hc tp: Trong bài hc y, HS
s làm một bài thơ bn ch hoặc năm chữ.
*HS xác định được nhêm v
hc tp
- Biết làm một bài thơ bốn ch
hoặc năm chữ.
2. Hot đng gii thiu tình hung khi thc hin bài viết
a. Mc tiêu: HS trình bày được tình hung c th cn làm một bài thơ.
b. Sn phm: Câu tr li ca HS v tình hung c th cn làm một bài thơ.
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi, trả li
câu hỏi:Theo em, người ta thường m thơ,
viết văn, sáng tác nhc trong hoàn cnh nào?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun nhóm và tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din 2-3 nhóm HS trình bày, các nhóm
khác góp ý, b sung (nếu có).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét hướng dn HS tng hp
vấn đề theo mt s định hướng tham kho
sau: Mt s tình hung th làm mt bài
thơ bốn ch hoặc năm chữ: cm hng
trưc mt vấn đề, cm xúc dâng trào mun
th hin cách nhìn, cách cm nhn mi l,
thú vị, về cuc sng; th hin cm xúc v
mt s vt/ hiện tượng trong cuc sng; tham
* HS xác định đưc mt s tình
hung th làm một bài thơ
bn ch hoặc năm chữ:
- th hin cm xúc v cuc
sng;
- tham gia cuộc thi thơ;
- y t tình cm, cm xúc vi
người thân, bạn bè,
gia mt cuộcthi thơ; tặng thơ để y t tình
cm với người thân, bạn bè, …
- GV dn dt, gii thiu ni dung bài hc
mi.
B. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC MI
1. Hot đng tìm hiu tri thc v kiu bài
1.1 Hot đng khởi động
a. Mc tiêu: Kích hot kiến thc nn v đặc điểm ca một bài thơ bốn ch
học năm chữ đã học trong chương trình lp 7.
b. Sn phm: Câu tr li ca HS trình bày hiu biết nn v một i thơ bn
ch học năm chữ.
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV s dụng thuật động não, HS nhc li
đặc điểm ca th thơ bốn ch hoặc năm chữ
bng cách tr li nhanh câu hi sau: Em biết
gì v th thơ bốn ch học năm chữ.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun nhóm thc hin nhim v
hc tp.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din 2-3 nhóm HS trình y trước lp;
các nhóm khác góp ý, b sung (nếu có).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- Da trên câu tr li ca HS, GV nhn xét ý
kiến ca HS, nhc li mt s đặc điểm v th
thơ và gii thiu hot đng viết.
* Kích hot kiến thc nn
- HS nhc li nhng nhc li
đặc điểm ca th thơ bốn ch
hoặc năm chữ.
+ s tiếng
+ s dòng
+ Cách gieo vn
1.2 Hot đng tìm hiu tri thc v cách làm thơ nói chung và thơ bn ch,
năm chữ nói riêng.
a. Mc tiêu: Trình y được đặc điểm ca một bài thơ hay nói chung đc
điểm ca th thơ bốn ch hoặc năm chữ.
b. Sn phm: Câu tr li ca HS v đặc điểm ca một bài thơ hay nói chung
và đặc đim ca th thơ bốn ch hoc năm ch.
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đc khung thông
tin trong SGK/ tr.22, tho lun
tr li nhng câu hi sau:
+ Theo em, thế nào một bài thơ
hay?
* Mt s đim cần lưu ý khi m mt
bài thơ:
- Th hin cách nhìn, cách cm nhận
ca ngưi viết v cuc sng.
- S dng t ng, nh nh phù hợp để th
hin cách nhìn, cm xúc ca bn thân v
+ Mun làm một bài thơ thì cần
làm gì?
+ Một bài thơ bốn chữ, m chữ
cần đảm bo nhng yêu cu gì?
c 2: Thc hin nhim v
hc tp
- HS đọc SGK và thc hin nhim
v hc tp theo nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din nhóm HS trình y
trưc lp ý kiến ca mình; các
nhóm khác góp ý, b sung (nếu
có).
Bước 4: Kết lun, nhn đnh
- GV câu tr li ca HS kết
lun v đặc điểm ca một bài thơ
hay hay nói chung đặc điểm
ca th thơ bn ch hoặc năm
ch.
cuc sng.
- S dng các bin pháp tu t phù hợp để
to nên những liên tưởng độc đáo, thú vị.
- Gieo vn, ngt nhp mt cách hợp để
làm tăng giá tr biu đạt ca ngôn t.
- Đặt nhan đề phù hp vi nội dung văn
bn.
- Đm bảo đủ s ch các dòng thơ theo
yêu cu ca th loi.
2. Hot động hướng dn phân tích kiểu văn bn
a. Mc tiêu: Nhn biết các yêu cu v vic làm một bài thơ thông qua vic
đọc và phân tích VB mu trong SGK/tr.23.
b. Sn phm: Câu tr li ca HS v đặc điểm thơ bốn ch, m chữ th
hiện qua VB “Nắng hồng” (Bảo Ngc). Ni dung bài hc rút ra v đặc
điểm thơ và câu hỏi cn gii đáp.
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GVtrình bày bài thơ “Nng
hồng” lên bảng chiếu, rồi đưa ra
h thng câu hi, t chc lp tho
luận nhóm để tr li nhng câu
hi sau:
1. Bài thơ được viết theo th thơ
nào?
2. Để miêu t được bc tranh
sống động của mùa đông, tác
gi đã ng nhng hình nh
các bin pháp ngh thut nào?
3. sao khi sáng tác thơ, văn,
cn s dng bin pháp nhân
hóa, so sánh đ miêu t s vt,
hiện tượng?
* Hướng dẫn phân tích văn bản mu
1. V đặc điểm th loi
V s tiếng: Mỗi câu thơ 5 tiếng
=> thơ 5 chữ.
Bài thơ 6 khổ thơ, mỗi kh thơ
gm 4 dòng.
Nhịp thơ: 3/2; 2/3.
Vần chân: đâu – nâu
nhà hoa
la đưa
ri trôi
=> S dng vn nhp mt cách hp
m tăng giá trị biểu đạt ca ngôn
t.
2. V ngh thut
Hình nh: tm áo nâu, áo trời, mưa
4. Làm thơ không phải ch
miêu t s vt, hiện tượng
còn phi th hin cm xúc mi
l, thú v v cuc sng. Hai kh
thơ cuối đáp ứng được yêu
cu trên không? Hãy lí gii.
5. Trong bài t này, tác giả đã
s dng nhng loi vn nào?
6. T cách viết ca tác gi trong
bài thơ trên, em học được điều
v cách làm một bài thơ bốn
ch hoặc năm chữ?
c 2: Thc hin nhim v
hc tp
- HS đọc VB mu, theo dõi các
thông tin trong khung hướng dn,
tho lun nhóm tìm câu tr li
cho các câu hỏi hướng dn phân
tích văn bn.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Mt s HS đại din nhóm,trình
bày trước lp. Các nhóm khác
nhn xét, góp ý, b sung (nếu có).
- HS nêu câu hi thc mc (nếu
có).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV góp ý cho câu tr li ca
HS, hướng dn HS kết lun vn
đề theo định hướng tham kho.
phùn, khói, màn sương, dáng mẹ,
đốm nng, git nng hồng, …
=> hình nh gi cm, sinh động, th
hin s liên tưng bt ng thú v.
Bin pháp ngh thut: nhân hóa, so
sánh, n d
=> th hin s sống đng ca thiên
nhiên.
3. V ni dung
Bài thơ thể hin cm xúc ca tác gi
trưc bc tranh thiên nhiên cuc
sng khi đất trời vào đông.
3. Hot động hưng dn quy trình viết
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được nhng thao tác cn làm, nhng u ý khi thực hin các
bước trong quy trình làm một bài thơ bốn ch hoặc năm chữ.
- Biết ch động đề xut mc đích hợp tác khi đưc giao nhim v.
b. Sn phm: bng tóm tt ca HS (theo mu PHT)
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS đọc phn hướng dn quy trình
viết trong SGK/tr.24, sau đó tho lun nhóm
m tt thông tin quy trình làm mt bài
thơ.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun theo cp tr li nhanh ra
giy.
* Quy trình viết gm bốn bước:
c 1: Trưc khi viết
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS trình bày trưc lp. Các HS khác b
sung (nếu có).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét quá trình m vic nhóm ca
HS thông qua quan sát. GV chú ý đánh giá
mức độ ch động ca HS trong việc đề xut
mc đích hợp tác trưc khi bt đu tho lun.
- GV nhn xét kết qu thc hin nhim v,
hướng dn HS kết lun theo định hướng như
sn phm d kiến.
ớc 2: Tìm ý tưởng cho bài thơ
ớc 3: Làm thơ
c 4: Chnh sa và chia s.
C. HOT ĐNG LUYN TẬP LÀM THƠ BN CH HOẶC NĂM CHỮ
1. Hot đng chun b trước khi viết
Hot động xác định mục đích, đối tưng và đ tài
a. Mc tiêu: Biết cách xác định mục đích, đối tượng và đề tài cho bài thơ s
viết.
b. Sn phm: Câu tr li ca HS v vic xác đnh mục đích, đối tượng và đề
tài cho bài thơ s viết.
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài trong SGK/tr.24. Sau
đó yêu cầu HS xác đnh mục đích, đối tưng
đề tài cho bài thơ ca mình qua các câu hi:
+ Bài thơ này được viết nhm mc đích gì?
+ Người đọc bài thơ ca em có th là ai?
+ Em định viết v đ tài gì?
* Bước 1: Chun b viết
+ Đối tưng: ngưi đc là nhng
người quan tâm đến thơ ca. Đặc
bit nhng bài thơ đề cập đến
v đẹp thiên nhiên.
+ Mục đích: chia s cm xúc ca
mình v mt s vt, hiện tượng,
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ, tìm câu trả li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS trình bày trưc lp.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét, đánh giá.
cảnh đẹp thiên nhiên hoc cuc
sng với người đc.
+ Đề tài: mt bài thơ 4 chữ
hoc 5 ch th hin cm xúc ca
em v mt s vt, hiện ng ca
thiên nhiên hoc cuc sng.
2. Hot động tìm ý tưởng cho bài thơ và làm thơ (có th thc hn ti nhà)
a. Mc tiêu: Biết cách tìm ý tưng và làm mt bài thơ bốn ch hoặc năm chữ.
Hình thành ý tưng da trên các nguồn thông tin đã cho
b. Sn phm: Nội dung đã hoàn thành ca PHT do HS viết.
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
(1) T đề tài đã xác định, GV hướng dn HS
tìm ý tưởng cho bài thơ bằng cách điền vào
PHT sau:
(2) Sau khi HS đã hoàn thành xong PHT, GV
th hiện các ý tưởng ln lượt thành các dòng
thơ theo chỉ dn ca bưc 3 trong SGK. GV
yêu câu HS viết ti thiu 1 kh thơ gồm 4 dòng
(bôn ch hoặc năm chữ).
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Vi nhim v (1): HS thc hin ti lp.
- Vi nhim v (2): HS thc hin ti nhà.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS chun b trình bày bài thơ theo hình thc
cặp đôi/ nhóm 4-6 HS hoc trưc tp th lp.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét v mức độ hoàn thành nhim v
hc tp ca HS trong thi gian viết do GV quy
định.
* Lưu ý: GV chưa nên đánh giá, nhn xét công
khai trước lp v sn phm bài viết ca HS.
Vic y nên đưc thc hin sau khi t chc
cho HS t đánh giá lẫn nhau chnh sa bài
* Bước 2: Tìm ý và lp dàn ý
- Sn phẩm đ m ý, dàn ý
ca HS.
viết ca mình.
3. Hot đng xem li và chnh sa, rút kinh nghim
3.1. Hot đng xem li và chnh sa
a. Mc tiêu: Biết cách chnh sa bài viết ca bn thân các bn; Nhn xét
được bài thơ ca HS khác.
b. Sn phm: Phn nhận xét, đánh giá bài viết ca HS.
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
(1) GV yêu cu HS da vào bng kim trong
SGK/tr.24,25 để t kiểm tra, đánh giá lại bài thơ
ca mình.
(2) Sau khi hoàn thành vic t chnh sa, GV
th mi mt s HS đọc bài thơ của mình trước
lp và mi các HS khác nhn xét.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS lần lượt thc hin các nhim v (1) và (2).
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đối vi nhim v (2), mt s HS đọc bài thơ
của mình trưc lớp, sau đó các HS khác chia sẻ,
nhn xét v bài t của bn (da trên bng
kim).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV đánh giá và nhn xét trên ba phương diện:
(1) Những ưu điểm cn phát huy những điểm
cn chnh sửa trong các bài thơ của HS.
(2) Cách nhận xét, đánh giá bài viết da vào
bng kim ca HS (HS đã biết s dng bng
kiểm chưa? HS nhn ra những ưu khuyết
điểm trong bài thơ ca mình các bn hay
không?) Trong trường hợp HS chưa biết dùng
bng kim, GV s dụng thuật nói to suy nghĩ
để hướng dn HS s dng bng kim nhn
xét.
* Sn phm: Phn nhn xét,
đánh giá bài viết ca HS.
3.2. Hot đng rút kinh nghim
a. Mc tiêu: Rút ra được kinh nghim khi làm một bài thơ bốn ch hoặc năm
ch.
b. Sn phm: Nhng kinh nghim rút ra ca HS v quy trình làm một bài thơ
bn ch hoặc năm chữ.
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV s dng thuật trình y một phút để HS
chia s nhanh (nhng) kinh nghim ca bn thân
sau khi làm một bài thơ bốn ch hoặc năm chữ.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ và chun b nhng kinh nghim ca
bản thân để chia s
c 3: Báo cáo, tho lun
- Mt s HS chia s nhng kinh nghim mình
rút ra đưc.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét, đánh giá, chốt ý.
* Sn phm: Nhng kinh
nghim rút ra ca HS v quy
trình làm một bài t bốn ch
hoặc năm chữ.
D. HOT ĐNG VN DNG VÀ M RNG (Thc hin ti nhà)
a. Mc tiêu: Vn dụng được quy trình m một bài thơ bốn ch hoặc m chữ
vào việc m thơ. Biết ch động, tích cc thc hin nhng công vic ca bn
thân trong hc tp.
b. Sn phm: Bài thơ đã đưc công b ca HS.
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- T bài thơ đã hoàn thành trên lớp, GV cho HS
v nhà la chn mt trong hai nhim v sau
hoàn thành:
(1) Sa bài thơ cho hoàn chnh và công b.
(2) Chn một đề tài khác để viết bài thơ mới
công b.
Sau khi công b bài thơ, HS tham gia bình chn
bài thơ hay nhất ca lp.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS v nhà thc hin mt trong hai nhim v trên
công b bài thơ. HS thể công b bài viết
trên blog nhân, trên trang web hoc bng tin
hc tp ca lớp, …
c 3: Báo cáo, tho lun
- Trưc tiên, HS công b mt trong hai sn phm
được giao trên trang Web hoc bng tin ca lp.
- HS tham gia bình chọn bài thơ hay nhất ca lp.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét thái độ tích cc ch động mc
độ hoàn thành nhim v hc tp.
- GV công b kết qu bình chọn bài thơ hay nht
ca lp.
* Sn phm: Bài thơ đã đưc
công b ca HS. HS có th công
b bài viết trên blog cá nhân, trên
trang web ca lớp, …
*******************************
K HOCH BÀI DY KĨ NĂNG VIT
VIT ĐOẠN VĂN GHI LẠI CM XÚC
V MỘT BÀI THƠ BỐN CH HOẶC NĂM CHỮ
Thi gian: 2 tiết
V. MC TIÊU DY HC
Sau khi hc xong bài này, HS có th:
2. Năng lc
2.1. Năng lc đc thù
- Viết đưc đoạn văn ghi lại cm xúc v một bài thơ bn ch hoặc năm chữ.
2.2. Năng lc chung
- Năng lực t ch t hc: biết ch động, tích cc thc hin nhng công vic
ca bn thân trong hc tp.
- Năng lực giao tiếp, hp tác: biết ch động đề xut mục đích hợp c khi được
giao nhim v.
3. Phm cht: Cm nhn yêu v đẹp ca thiên nhiên thông qua vic ghi li cm
xúc sau khi đọc xong mt bài thơ có đ tài v thiên nhiên.
VI. KIN THC CN DY TRONG BÀI HC
- Cách viết đoạn văn đảm bảo các bưc: chun b trưc khi viết (xác định đề tài,
mục đích, thu thp liệu; tìm ý lâp dàn ý; viết bài; xem chnh sa, rút
kinh nghim.
- Cách viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc xong một bài thơ.
VII. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- y chiếu hoc bảng đa phương tiện dùng để chiếu tranh nh, ni dung các
PHT, câu hi đ giao nhim v hc tp cho HS.
- Bng ph, giá treo tranh (nếu có), giy A4, A1, A0, bảng nhóm đ HS trình
bày kết qum vic nhóm; viết long, keo dán giy, nam châm.
- SGK, SGV
- PHT
- Bng kiểm đánh giá thái độ làm việc nhóm; rubrics đánh giá bài trình bày VB
ca nhóm HS trên bng tin hc tp ca lp.
VIII. TIN TRÌNH DY HC
E. HOT ĐNG M ĐẦU
3. Hot động xác định nhim v viết
d. Mc tiêu: Xác định đưc nhim v viết.
e. Sn phm: Câu tr li ca HS v nhim v hc tp cn thc hin.
f. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc khung “Yêu cầu cn
*HS xác định được nhem v
hc tp
đạt” trong SGK, tên đ mc phần năng
Viết và xác đnh nhim v hc tp.
- GV đặt câu hi: Da vào yêu cu cần đạt
tên đề mc phần năng Viết, các em
hãy cho biết: trong bài hc y, chúng ta s
thc hin nhim v viết nào?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc nhân: Đọc thông tin trong
SGK và tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS tr lời trưc lp v nhim v hc tp s
thc hin.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét câu tr li ca HS, xác nhn
li nhim v hc tp: Trong bài hc y, HS
cn viết đoạn văn ghi li cm xúc sau khi
đọc một bài thơ.
- Biết viết đoạn văn đảm bo
các bước: chun b trước khi
viết; tìm ý lp dàn ý; viết
bài; xem li chnh sa, rút
kinh nghim.
- Viết đưc một đoạn văn ghi
li cảm xúc sau khi đọc xong
một bài thơ bốn ch hoặc m
ch.
4. Hot đng gii thiu tình hung khi thc hin bài viết
d. Mc tiêu: HS nhn biết đưc tình hung giao tiếp khi thc hin bài viết.
e. Sn phm: Câu tr li ca HS v tình hung giao tiếp do GV đặt ra.
f. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV t chc cho HS tho lun nhóm đôi, trả
li câu hỏi: Sau khi đọc xong một bài thơ
hay trên sách, báo chí, mng internet, em
mun chia s với ngưi khác thì em th
chia s bng cách nào?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun nhóm và tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din 2-3 nhóm HS trình bày, các nhóm
khác góp ý, b sung (nếu có). Hoc tt c các
nhóm cùng đính câu tr li lên bng ph.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét kết qu thc hin nhim v
hc tp của HS ng dn HS tng hp
vấn đề HS cm thấy khó khăn khi viết
đoạn văn ghi lại cm xúc sau khi đọc mt bài
thơ.
- GV dn dt, gii thiu ni dung bài hc
mi.
* HS xác định được nh hung
khi cn viết đoạn văn ghi lại
cảm xúc sau khi đọc mt bài
thơ.
F. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC MI
4. Hot đng tìm hiu tri thc v kiu bài
4.1 Hot đng khởi động
d. Mc tiêu: Kích hot kiến thc nn v đoạn văn ghi li cm xúc v mt bài
thơ đã học trong chương trình lớp 6.
e. Sn phm: Câu tr li ca HS trình y hiu biết v đoạn văn ghi li cm
xúc v một bài thơ.
f. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun và tr li câu hi:
Hãy nhc li nhng yêu cu v đoạn văn ghi
li cm xúc v một bài thơ trong chương
trình lp 6 mà em còn nh.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun nhóm và tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din 2-3 nhóm HS trình y trước lp;
các nhóm khác góp ý, b sung (nếu có).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- Da trên câu tr li ca HS, GV nhn xét,
b sung và gii thiu ni dung bài hc.
* Kích hot kiến thc nn
- HS nhc li nhng yêu cu v
đoạn văn ghi lại cm xúc v
một bài thơ trong chương trình
lp 6.
4.2 Hot đng tìm hiu tri thc v đoạn văn ghi li cảm xúc sau khi đc mt
bài thơ.
d. Mc tiêu: Nhn biết được khái nim, yêu cầu đối với đoạn văn ghi lại cm
xúc sau khi đọc một bài thơ.
e. Sn phm: Câu tr li ca HS v khái nim, yêu cầu đối với đoạn văn ghi
li cảm xúc sau khi đc mt bài thơ.
f. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đc khung thông
tin trong SGK/ tr.25 điền vào
bng sau:
Yêu cầu đối vi kiu bài
Hình
thc
Ni dung
Ngôi k
Cu trúc
đoạn văn
* Khái nim:
- Đoạn văn ghi lại cm xúc v một bài thơ
thuc kiểu văn biểu cm, th hin cm xúc
ca ngưi viết v một bài thơ.
* Yêu cầu đối vi kiu bài:
Yêu cầu đối vi kiu bài
Hình
thc
Đảm bo hình thức đoạn
văn.
Ni dung
Trình y cm xúc ca
người viết v v một bài thơ
c 2: Thc hin nhim v
hc tp
- HS thc hin nhim v hc tp
theo nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din nhóm HS trình y
trưc lp ý kiến ca ình da trên
bảng đã cho; các nhóm khác góp
ý, b sung (nếu có).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV hưng dn HS cht ý.
bn ch hoặc năm chữ.
Ngôi k
S dng ngôi th nhất để
chia s cm xúc.
Cu trúc
đoạn văn
- M đoạn: gii thiu nhan
đề, tác gi cm xúc
chung v bài thơ bằng mt
câu (câu ch đề).
- Thân đoạn: trình bày cm
xúc ca bn thân v ni
dung ngh thut ca bài
thơ; cảm xúc đó đưc gi ra
t nhng hình nh, t ng
nào trong bài thơ.
- Kết đoạn: khẳng định li
cm xúc v bài thơ ý
nghĩa của đối với ngưi
viết.
5. Hot động hướng dn phân tích kiểu văn bn
d. Mc tiêu: Nhn biết các yêu cu v kiu bài thông qua việc đọc phân
tích VB mu.
e. Sn phm: Câu tr li ca HS v đặc điểm, yêu cu ca kiu bài thông
qua vic phân tích VB mu.
f. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc thm VB
mẫu (SGK/tr.26), chú ý đến
nhng phần đánh số khung
thông tin tương ng. Sau đó, GV
cho HS tho luận nhóm đôi với
các câu hỏi hướng dn phân tích
kiểu văn bản bên dưới
(SGK/tr.26).
c 2: Thc hin nhim v
hc tp
- nhân HS đc VB mu, theo
dõi các thông tin trong khung
hướng dn, m câu tr li cho các
câu hỏi ng dẫn phân tích văn
bn.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Mt s HS trình bày trước lp.
Các HS khác nhn xét, góp ý, b
sung (nếu có).
* ng dẫn phân tích văn bản mu
1. Tác gi dùng ngôi th nhất để chia s
cm xúc v bài thơ.
2. Nhng cm xúc mà tác gi th hin trong
đoạn văn là: tôi rất thích bài thơ Nng hng
ca Bo Ngc vì cách dn dt bt ng, thú
v ca tác gi ...; cm nhận được rõ nét cái
rét but ca tiết tri lnh giá ...; ...giúp tôi
cm nhận rõ hơn vềnh m và c nhng
yêu thương của mt đa tr dành cho m.
3. Ni dung ca câu m đoạn: gii thiu
nhan đề bài thơ, tên tác giả và cm xúc
chung v bài thơ.
4. Phần thân đoạn (t câu 2 đến câu 6):
trình bày cm xúc của ngưi viết v ni
dung và ngh thut của bài thơ.
5. Ni dung ca câu kết đon: Khng định
cm xúc và ý nghĩa của bài thơ đi vi bn
thân.
- HS nêu câu hi thc mc (nếu
có).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV góp ý cho câu tr li ca
HS, hướng dn HS kết lun vn
đề theo định hướng:
Qua phn phân tích VB mu, HS
cn:
+ Nhn biết cu trúc của đoạn,
chức năng của ba phn trong đoạn
văn.
+ Nhn ra vai trò ca các câu
trong tng phn nhng t ng
th hin cm xúc ca tác gi
các dn chng.
6. Hot động hưng dn quy trình viết
3.1. Hoạt động khi đng
d. Mc tiêu: Kích hot kiến thc nn v quy trình viết.
e. Sn phm: Câu tr li ca HS v quy trình viết.
f. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS k tên 4 c trong quy
trình viết mt đoạn văn.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun theo cp tr li nhanh ra
giy.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS trình y trước lp. Các HS khác b sung
(nếu có).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- Da vào câu tr li ca HS, GV dn dt HS
ôn li quy trình viết trong hot đng tiếp theo.
* Quy trình viết gm bn
c:
c 1: chun b trưc khi viết
c 2: tìm ý và lp dàn ý
c 3: viết đoạn
c 4: xem li chnh sa,
rút kinh nghim
3.2. Hoạt động ôn li quy trình viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc
xong một bài thơ.
a. Mc tiêu: Ghi nh các bước trong quy trình viết đoạn văn ghi lại cm xúc sau
khi đọc xong một bài thơ.
b. Sn phm: Bng tóm tt ca HS v quy trình viết theo mu PHT s 1.
PHIU HC TP S 1:
QUY TRÌNH VIẾT ĐOẠN VĂN GHI LẠI CM XÚC
SAU KHI ĐỌC MỘT BÀI THƠ
Quy trình viết
Thao tác cn làm
c 1: Chun b trưc khi viết
c 2: Tìm ý và lp dàn ý
c 3: Viết đoạn văn
c 4: Xem li chnh sa, rút kinh
nghim
c. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
hoàn thành thông tin trong
PHT s 1.
c 2: Thc hin nhim v
hc tp
- HS tho lun theo cặp và ghi đáp
án vào phiếu.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din nhóm trình y kết qu
tho lun trước lp. Các nhóm
khác b sung (nếu có).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét quá trình làm vic
nhóm ca HS thông qua vic quan
sát. GV chú ý đánh giá mức độ
ch động ca HS trong việc đề
xut mục đích hợp tác trưc khi
các em bt đu tho lun.
- GV nhn xét kết qu thc hin
nhim v.
PHIU HC TP S 1:
QUY TRÌNH VIẾT ĐOẠN VĂN …
Quy
trình
viết
Thao tác cn làm
c 1:
Chun
b trưc
khi viết
- Xác đnh mục đích
- Xác định đối tượng người đc
- Xác định đề tài
c 2:
Tìm ý
lp
dàn ý
- Để tìm ý cho đoạn văn, em
hãy:
+ Đọc din cảm bài thơ vài lần
để cm nhn âm thanh, vn,
nhịp điệu của bài thơ xác
định nhng cảm xúc bài thơ
đã gợi cho em.
+ Tìm xác định ý nghĩa ca
nhng t ng, hình ảnh độc
đáo, những bin pháp tu t
tác gi bài thơ sử dng.
+ Xác đnh ch đề của bài thơ.
+ gii sao em cm xúc
đặc bit vi bài thơ.
+ Viết nhanh dưới dng cm t
th hin những ý tưng trên.
- Lập dàn ý theo đ hướng
dn sau:
c 3:
Viết
đoạn
văn
- Da vào dàn ý, viết đoạn văn
hoàn chnh.
- Khi viết, cần đảm bo các yêu
cầu đối vi kiu bài.
c 4:
Xem li
chnh
sa, rút
kinh
nghim
- Xem li chnh sa: Da
vào bng kim SGK/tr.28.
Rút kinh nghim bng cách tr
li câu hi: Nếu đưc viết li,
em s điu chỉnh như thế nào để
bài viết tốt hơn?
G. HOT ĐNG LUYN TP VIẾT ĐOẠN VĂN GHI LẠI CM XÚC SAU KHI
ĐỌC MỘT BÀI THƠ
4. Hot đng chun b trước khi viết
4.1. Hot động xác đnh mục đích, đối tượng và đ tài
d. Mc tiêu: Biết cách xác định mục đích, đi tượng và đề tài của đoạn văn
ghi li cảm xúc sau khi đọc bài thơ.
e. Sn phm: Câu tr li ca HS v vic xác đnh mục đích, đi tượng và đề
tài ca đoạn văn ghi li cm xúc sau khi đọc bài thơ.
f. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài trong SGK/tr.26. Sau
đó yêu cầu HS xác đnh mục đích, đối tưng
đề tài cho bài viết ca mình qua các câu hi:
- Vi đ tài này, em s viết đoạn văn cho ai,
nhm mục đích gì?
- Vi đối tượng và mục đích ấy, em d định s
chn cách viết như thế nào?
- Em s chn viết v đề tài gì?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ, tìm câu trả li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS trình bày trưc lp.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét, đánh giá.
* Bước 1: Chun b viết
+ Đối tưng: ngưi đc là nhng
người quan tâm đến thơ ca. Đặc
bit nhng bài thơ đề cập đến
v đẹp thiên nhiên.
+ Mục đích: chia s cm xúc ca
mình v bài thơ với người đc.
+ Đề tài: đoạn văn ghi lại cm
xúc sau khi đọc xong một bài thơ
4 ch hoc 5 chữ, đề cập đến tình
yêu thiên nhiên.
4.2. Hot đng tìm ý, lp dàn ý và viết bài (có th thc hn ti nhà)
d. Mc tiêu: Biết tìm ý, lp dàn ý và viết đoạn văn trình bày cảm xúc v mt
bài thơ.
e. Sn phm: Sơ đồ tìm ý, dàn ý ca HS.
f. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tìm ý, lp dàn ý và viết đoạn
văn trình bày cảm xúc v một bài thơ theo gợi
ý sau:
(1) Tìm ý và lp dàn ý (thc hin theo cặp đôi).
+ M đoạn: tên bài thơ, tên tác giả; cm xúc
chung v bà thơ.
+ Thân đoạn: Cm xúc thư nhất (dn chng),
cm xúc th hai (dn chứng), …
+ Kết đon: khẳng định li cm xúc và ý nghĩa
ca bài thơ đi vi bn thân.
Sau đó, cho HS trao đi dàn ý trong nhóm đôi
để góp ý cho nhau.
(2) HS s viết đoạn văn dựa trên dàn ý (thc
hin cá nhân).
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Vi nhim v (1): HS thc hin ti lp.
- Vi nhim v (2): HS thc hin ti nhà.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS đại din trình y kết qu m vic ca
nhóm. HS khác tho lun, b sung (nếu có).
- Đoạn văn của HS s được đọc trong hot
động tiếp theo (Xem li chnh sa, rút kinh
nghim).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét v mức độ hoàn thành nhim v
hc tp ca HS trong thi gian viết do GV quy
định.
* Lưu ý: GV chưa nên đánh giá, nhn xét công
khai trước lp v sn phm bài viết ca HS.
Việc y nên đưc thc hin sau khi t chc
cho HS t đánh giá lẫn nhau chnh sa bài
viết ca mình.
* Bước 2: Tìm ý và lp dàn ý
- Sn phẩm đ m ý, dàn ý
ca HS.
5. Hot đng xem li và chnh sa, rút kinh nghim
5.1. Hot đng xem li và chnh sa
d. Mc tiêu: Biết cách chnh sa bài viết ca bn thân và các bn.
e. Sn phm: Phn nhận xét, đánh giá bài viết ca HS.
f. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS trao đổi bài viết cho nhau theo
nhóm đôi dựa vào bng kim trong SGK/tr.28
để đánh giá, nhận xét v bài viết ca bn.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS trao đổi bài viết cho nhau nhn xét da
vào bng kim trong SGK/tr.28.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Mt s HS đọc bài viết trước lớp, sau đó các
HS khác chia s, nhn xét v bài viết ca bn
(da trên bng kim).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV đánh giá và nhận xét trên hai phương din:
(1) Những ưu điểm cn phát huy những điểm
cn chnh sa trong các bài viết.
(2) Cách nhận xét, đánh giá bài viết da vào
bng kim của HS (HS đã biết s dng bng
kiểm chưa? HS nhận ra nhng ưu khuyết
điểm ca mình các bn hay không?) Trong
trưng hợp HS chưa biết dùng bng kim, GV
s dụng thuật nói to suy nghĩ để hướng dn
HS s dng bng kim và nhn xét.
* Sn phm: Phn nhn xét,
đánh giá bài viết ca HS.
5.2. Hot đng rút kinh nghim
d. Mc tiêu: Rút ra đưc kinh nghim khi viết đoạn văn ghi lại cm xúc sau khi
đọc xong một bài thơ.
e. Sn phm: Nhng kinh nghim rút ra ca HS v quy trình viết đoạn văn ghi
li cảm xúc sau khi đc xong một bài thơ.
f. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS ghi li nhng kinh nghim ca
bn thân sau khi viết đoạn văn ghi li cm xúc sau
khi đọc xong một bài thơ.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS ghi li nhng kinh nghim ca bn thân.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Mt s HS chia s nhng kinh nghim mình
rút ra đưc.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét, đánh giá, chốt ý.
* Sn phm: Nhng kinh
nghim rút ra ca HS v quy
trình viết đoạn văn ghi lại cm
xúc sau khi đọc xong mt bài
thơ.
H. HOT ĐNG VN DNG VÀ M RNG (Thc hin ti nhà)
d. Mc tiêu: Biết vn dng quy trình viết đoạn văn ghi li cảm xúc sau khi đc
xong một bài thơ vào việc to lập văn bn.
e. Sn phm: Bài viết đã được công b ca HS.
f. T chc hot đng
Hot đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- T bài viết đã hoàn thành trên lp, GV cho HS
v nhà la chn mt trong hai nhim v:
(1) Sa bài viết cho hoàn chnh và công b.
(2) Chn một đề tài khác để viết bài mi công
b.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS v nhà thc hin mt trong hai nhim v trên
và công b bà viết. HS có th công b bài viết trên
blog cá nhân, trên trang web ca lớp, …
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS gii thiu bài viết đã được chnh sa, công
b đến các bn khác trong lp.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV HS tiếp tc s dng bng kim trong
SGK để xem li, chnh sa rút kinh nghiệm đối
vi bài viết đã đưc công b.
* Sn phm: Bài viết đã được
công b ca HS. HS có th công
b bài viết trên blog cá nhân, trên
trang web ca lớp,
*******************************
Ngày soạn:………………
Ngày dy:……………….
Bài 1: TING NÓI CA VN VT
NÓI VÀ NGHE:
TÓM TẮT Ý CHÍNH DO NGƯI KHÁC TRÌNH BÀY
I. MC TIÊU
1. Năng lực
a. Năng lc chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lực đc thù:
- Tóm tt đưc ý chính do ni khác trình bày.
2. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HC VÀ HỌC LIỆU
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- PHT
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, Bút dạ, Giấy A0,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hot động 1: Xác đnh vấn đề
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp
ca mình.
b. Ni dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
c. T chc thc hin
d. Sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chuyn giao nhim v
Gv chiếu video :gii thiu v đọc sách
Hs va lng nghe va ghi li những điều
bn va trình bày trong clip vào phiếu
Hs lng nhe, quan sát và ghi chép.
hc tp
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo tho lun
- HS trình bày cá nhân
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- Gv nhn xét, dn dt vào bài:
Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
I. CHUN B BÀI NÓI
a. Mc tiêu: Hs biết các bước tóm tắt ý chính do ngưi khác trình bày
b. Ni dung:
Gv s dụng KT khăn trải bàn
HS bu ra bạn thư kí, hoàn thiện phiếu hc
c. T chc thc hin
d. Sn phm
B1. Chuyn giao nhim v
Gv chia lp làm 4 nhóm thc hin nhim v
:
? Để có th tp trung chú ý và nm bt đưc
ý chính ca bài trình bày, khi nghe chúng ta
cn thc hiện điều gì ?
? Để vic ghi chép trong quá trình nghe
thun li và hiu qu, chúng ta cn chú ý
điều gì ?
? Chúng ta có th gp nhng sai sót gì trong
quá trình kết hp lng nghe và ghi chép ?
? Khi trao đổi với ngưi nói v nhng vn
đề chưa rõ nên có thái độ như thế nào ?
? Có nên trao đổi phn tóm tt ca mình vi
- Các bước ghi chép li ý chính do ngưi
khác trình bày.
c 1: Nghe ý chính và ghi tóm tt
Cách thc
tóm tt
- Ghi ngn gn bng
ngôn t ca mình, s
dng t khóa, cm t
- S dng kí hiu ,
gch đầu dòng đểm
ni bt ý.
- Viết dưi dạng sơ đồ
Chú ý:
- Phn m đầu, kết
thúc.
- Nhng phần đưc
những người nghe khác không ? Vì sao.
? Theo em, để đánh giá mức độ đạt/ chưa
đạt mt bài tóm tt ý chính hòan chnh cn
nhng yếu t nào ?
- HS thc hiện nhiệm vụ
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Gv quan sát, gi mở, hỗ tr
- Hs suy nghĩ, thảo luận, bổ sung, phản biện
B3: Báo cáo tho luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
B4: Đánh giá , nhận định
- GV nhận xét quá trình tương tác, thảo luận
nhóm của hc sinh
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau.
lp li trong thân bài
- Tc đ nói
- T khóa ca bài nói
- Các phương tiện
giao tiếp phi ngôn
ngữ: sơ đồ, kí hiu..
c 2: Đc li và chnh sa
- Đọc li phn ghi tóm tt và chnh sa
( nếu cn )
- Xác đnh vi ngưi nói v ni dung
va tóm tắt. Trao đổi vi ngưi nói v ý
kiến em chưa rõ hoặc em có quan đim
khác.
- Trao đi phn ghi tóm tt vi nhng
người nghe khác đ chnh sa cho chính
xác.
II. THC HÀNH TRÌNH BÀY
a. Mc tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Ni dung:
- T phiếu hc tp s 1 ca mi cá nhân, các nhóm s tho lun và thng nht , chn
lc nhng ý chính nht trong clip đã đưa ra từ đầu gi
c. T chc thc hin
d. Sn phm
B1. Chuyn giao nhim v
- Gv có th cho hsinh coi li clip ( nếu cn )
- HS thc hiện nhiệm vụ
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Gv quan sát, gi mở, hỗ tr
- Hs suy nghĩ, thảo luận, bổ sung, phản biện
B3: Báo cáo thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr lời
của bạn.
- Gv phát bảng kiểm đhs đánh giá, nhận
xét.
Bng kim
- Phn trình bày: Tóm tt ý chính do
người khác trình bày.
Ni dung kim tra
Đạt/ chưa
đạt
Có tên bài trình bày
Có tên người trình bày
Có đy đủ các thông tin
chính ca bài trình bày
Trình bày thông tin ngn gn
dưới dng t/ cm t, kí hiu
Trình bày rõ ràng, có tính h
thng (biết dung s th t, kí
hiu abc, gạch đầu dòng…để
trình bày các ý chính)
B4: Đánh giá , nhận định
- GV nhận xét quá trình tương tác, thảo luận
nhóm của hc sinh
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau.
III. LUYN TÂP, VN DNG
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức đã học, vận dụng để luyện nói
b. Nội dung: HS dựa vào góp ý của các bạn và GV
c. T chc thc hin
d. Sn phm
B1. Chuyn giao nhim v
a. Luyn tp:
GV cho hs tr li nhanh các câu hi:
Câu 1:Mục đích của vic lng nghe và ghi
chép là gì ?
Câu 2: Khi tóm tắt ý chính do người khác
trình bày cn tri qua my bước ?
Câu 3: Để vic ghi chép trong quá trình
nghe thun li và hiu qu, chúng ta cn chú
ý điều gì ?
Câu 4: Vì sao khi tóm tt ý chính do ngưi
khác trình bày ta nên dùng t khóa, các kí
hiệu và sơ đồ?
Câu 5: Theo em, để đánh giá mức đ đạt/
chưa đạt mt bài tóm tt ý chính hòan chnh
cn nhng yếu t nào ?
- Bài nói ca hc sinh v câu hỏi : “Vic
quan sát, lng nghe, cm nhn thế gii t
nhiên có ý nghĩa như thế nào vi cuc
sng của chúng ta ?
- Phn trình bày: Tóm tt ý chính do
người khác trình bày.
b. Vn dng:
Gv chia lp làm 4 nhóm thc hin nhim v
chung:
? Hãy trình bày bài nói trong khong thi
gian 5phút : “ Việc quan sát, lng nghe, cm
nhn thế gii t nhiên có ý nghĩa như thế
nào vi cuc sng của chúng ta ? ”
- HS còn lại lắng nghe tóm tt ý chính
phần trình bày của bạn.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Gv quan sát, gi mở, hỗ tr
- Hs suy nghĩ, thảo luận, bổ sung, phản biện
B3: Báo cáo kết thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
B4: Đánh giá , nhận định
- GV nhận xét quá trình tương tác, thảo luận
nhóm của hc sinh
- Cht kiến thc
- ng dn hc bài nhà
+ V sơ đồ tư duy về các kiến thc đã học
+ Đọc và chun b bài: Ôn tp.
Những vấn đề cần lưu ý sau bài dạy
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 1: TING NÓI CA VN VT
ÔN TP
I. MC TIÊU
1. Năng lực:
1.1. Năng lực đặc t
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến đ bài.
- Năng lc hp tác khi trao đi, tho lun.
- Năng lc viết, to lp văn bn.
- Năng lc sáng to.
1.2. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tác...
2. Phm cht:
- Cm nhn và yêu v đẹp ca thiên nhiên.
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
- Sng lạc quan, yêu đi, yêu cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH ÔN TP
1. Hot đng 1: KHI ĐNG
a. Mc tiêu: To hng thú, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình.
HS kết ni vi kiến thc đã hc, khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi và cng c bài hc.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
ớc 1: Chuyn giao nhim vụ:
GV t chc trò chơi: Gii cu rng xanh cho hai đội; yêu cu HS nhc li
nhng ni dung và kiến thc đã đưc hc trong bài 1.
1/ Xác định th loi của văn bản “Li của cây”.
A. Thơ lục bát C. Thơ năm chữ
B. Thơ bốn ch D. Truyn ng ngôn
2/ Trong bài thơ “Lời của cây”, tác giả đã sử dng bin pháp tu t nào ni bt?
A. So sánh C. Đip từ, điệp ng
B. n d D. Nhân hóa
3/ Ai là tác gi của bài thơ “Sang thu”?
A. Hu Thnh C. Trn Hu Thung
B. Hoàng Trung Thông D. Nguyễn Đình Thi
4/ Bài thơ “Sang thu” tả cnh thiên nhiên vào thi điểm nào trong năm?
A. Mùa xuân C. Mùa thu
B. Mùa hè D. Mùa đông
5/ Xác định phó t trong ví d sau:
“Sương chùng chình qua ngõ
Hình như thu đã về.”
A. Sương C. V
B. Qua D. Đã
6/ Thông điệp mà nhà thơ Huy Cận mun gi gắm qua bài thơ “Con chim chiền
chiện” là gì?
A. Hình nh chim chin chiện bay lượn th hin cuc sng t do, thanh bình, hnh
phúc, vì thế chúng ta nên biết yêu đời, yêu cuc sng.
B. Hãy luôn yêu thương, giúp đ mi ngưi.
C. Cn có cách ng x nhân văn.
D. Biết yêu quý, trân trng, bo v thiên nhiên.
7/ Quy trình để viết đoạn văn ghi lại cm xúc v một bài thơ bốn chữ, năm chữ gm
có:
A. Chun b trưc khi viết / Tìm ý, lp dàn ý / Xem li chnh sa, t kinh nghim
/ Viết đoạn
B. Viết đoạn / Xem li chnh sa, rút kinh nghim / Chun b trưc khi viết / Tìm
ý, lp dàn ý
C. Chun b trưc khi viết / Tìm ý, lp dàn ý / Viết đoạn / Xem li chnh sa, rút
kinh nghim
D. Tìm ý, lp n ý / Viết đoạn / Xem li chnh sa, rút kinh nghim / Chun b
trưc khi viết
c 2: Thc hin nhim v: HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, chia s ý kiến.
c 3: Báo cáo tho lun: Đội nào tr lời nhanh và đầy đủ nht s được đim thưởng.
B4: Kết lun, nhận định: Sau khi HS tr li xong GV tái hin và dn dt vào tiết Ôn tp
để giúp HS cng c kiến thc.
2. Hot đng 2: HÌNH THÀNH KIN THC
1. Cng c tri thc v văn bản, th loi, phó t.
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được ni dung và ngh thut của các văn bản đã học.
- Nm chắc đặc đim ca th thơ bn chữ, thơ năm chữ.
- Hiểu rõ định nghĩa và chức năng của phó từ.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca GV.
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm
vụ
- Chia lp thành 6 nhóm, phân
công nhim v cho các nhóm.
+ GV trình chiếu kết hợp phát
cho HS Phiếu học tập số 1: HS
đọc lại 2 văn bản Li ca cây;
Sang thu điền thông tin vào
bng sau
Văn bn
Li ca
cây
Sang
thu
Đim
ging nhau
(ni dung,
ngh thut)
Đim khác
nhau (ni
dung, ngh
thut)
+ Nhn xét v th thơ, vn,
nhp của khổ thơ (SGK/30)
+ Trình y chức năng của phó
từ thông qua việc xem xét lược
bỏ 3 phó từ quan trọng trong
đoạn trích.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi nhóm khác nhn xét,
b sung câu tr li ca các
nhóm.
B4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét, đánh giá, bổ
sung, cht li kiến thc.
Câu 1: Ch ra đim ging và khác nhau
Phiếu hc tp s 1
Văn
bn
Phương
din
so sánh
Li ca cây
Sang thu
Đim ging
nhau (ni
dung, ngh
thut)
- Cm nhn v thiên nhiên, s giao
cm giữa con ngưi vi thiên nhiên.
- Ngôn ng thơ trong sáng, giản d.
- Bin pháp ngh thut ch yếu: nhân
hóa
Đim khác
nhau (ni
dung, ngh
thut)
- Th thơ bốn ch,
gieo vn chân,
nhp 2/2
- Tình cm nâng
niu s sng.
- Thay mt y
gởi thông điệp:
Hãy lng nghe li
ca c cây, loài
vật để biết yêu
thương, nâng đỡ
s sng ngay khi
mi mm sng;
mỗi con người, s
vt cho nh
đều góp phn to
nên màu xanh cho
đất tri.
- Th thơ năm
ch, gieo vn
chân, nhp 3/2
- Cm nhn tinh
tế ca tác gi v
s chuyn mình
của đất tri t
cui h sang thu.
- Thông điệp ca
bài thơ: y biết
lng nghe, cm
nhn thiên nhiên
bng tt c các
giác quan đ đón
nhn nhng món
quà thú v t
thiên nhiên, to
vt.
Câu 2: Nhn xét v th thơ, vần, nhp:
- Thể thơ: năm chữ
- Vần chân: nghé nhẹ / đây – đầy
- Nhịp thơ: 2/3 ; 3/2
Câu 3: Tìm hiu v phó t
- Không th c b 3 phó t mãi, vn, không
- Chức năng: B sung ý nghĩa cho đng t rền
thy; cung cấp thông tin 1 cách đầy đủ cn thiết
hơn.
+ mãi: kéo dài liên tục như không dứt
+ vn, không: biu th s tiếp din và ph định
2. Cng c tri thức đoạn văn chia sẻ cm xúc
v một bài thơ và tóm tắt ý chính
a. Mc tiêu:
- Nắm được đc điểm, quy trình ca một đoạn văn chia sẻ cm xúc v một bài thơ.
- Vn dng tri thc đ viết và trình bày cm xúc v một bài thơ đã học.
b. Ni dung: HS s dng SGK, nh li kiến thc đã học để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
T CHC THC HIN
D KIN SN PHM
** Câu 4 + câu 6
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV t chc cho HS tho lun chia s nhóm đôi.
+ GV trình chiếu kết hợp phát cho HS Phiếu học tập số
2: Bài hc em rút ra cho mình khi m thơ bốn chữ, năm
chữ.
- GV t chc cho HS tho lun nhóm bằng thuật khăn
tri bàn. HS trình y lý do vì sao khi tóm tt ý chính do
người khác trình y ta nên dùng t khóa, các hiu
sơ đồ.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu
- GV gi nhóm khác nhn xét, b sung câu tr li ca
các nhóm.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li kiến thc.
** Câu 7
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cu tng nhân viết vào v những suy nghĩ
ca mình v ý nghĩa của vic quan sát, lng nghe, cm
nhn thế gii t nhiên thông qua câu hỏi gơi ý SGK/30
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo tho lun
- GV gi 2-3 HS trình bày sn phn cá nhân.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li kiến thc.
Câu 4: Bài học khi m thơ bn ch,
năm chữ
- Quan sát đi tưng t m, cn thn.
- Đảm bo s ch trong mt dòng
thơ.
- S dng t ng, hình nh phù hp.
- Cn các bin pháp tu t (so
sánh, nhân hóa, đip từ, …).
- Th hin cm xúc ca em mt cách
chân thành.
Câu 6: Khi tóm tắt ý chính do ngưi
khác trình bày ta nên dùng t khóa,
các kí hiệu và sơ đồ. Vì:
- T khóa t ng quan trng, th
hin ni dung chính ca bài nói.
- hiệu đồ s giúp làm ni
bt ý, giúp ta d nm bt vấn đề ca
người trình bày.
Câu 7: Ý nghĩa của vic quan sát,
lng nghe, cm nhn thế gii t
nhiên
Đời sống con ngưi luôn gn
lin vi thế gii t nhiên. Vic quan
sát, lng nghe, cm nhn thế gii t
nhiên giúp chúng ta điều chnh nh
cảm thái độ ca mình. T đó thấy
yêu đời, yêu thiên nhiên, yêu cuc
sống hơn. vậy mọi người cn
chung tay bo v m đẹp hơn thế
gii t nhiên mà mình đang sống.
3. Hot đng 3: LUYN TP
a. Mc tiêu: Thc hin BT 5: Cng c li kiến thc đã học và rèn kĩ năng viết đoạn văn.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thc đã hc đ hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu của HS (đoạn văn)
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS.
Viết đoạn văn chia s cm xúc v 1 bài thơ bốn ch hoặc năm chữ mà em yêu thích.
B2: Thc hin nhim v
- HS đc đ xác định yêu cu ca bài tp.
- GV hưng dn HS cách làm.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS cha bài tp bng cách trình bày sn phm ca mình.
- HS lên bng cha bài hoặc đứng ti ch để trình y, chp li bài gi lên zalo. HS
khác theo dõi, nhận xét, đánh giá và b sung (nếu cần)…
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét bài làm ca HS.
Gi ý:
“Li của cây” một trong s những bài thơ mang đậm phong cách Trn Hu
Thung: Mc mc, thm nhun cht dân gian. S dng th thơ bốn ch, li viết gin d,
gần gũi, đặc bit phép tu t nhân hóa, bài thơ ghi li một cách sinh động quá trình ht
phát trin thành cây. T khi ht "lặng thinh" chưa được gieo xuống đất, đến khi ht ny
mm, nhú lên nhng "git sa" biết "thì thm" nhng tiếng nói đầu tiên khi đã thành
cây non "bp b" ct tiếng nói - tiếng nói đầy t hào khẳng định giá tr loài y... tt c
được đặt trong s liên tưởng độc đáo, thú v. S trưng thành ca cây có những nét tương
đồng vi s trưng thành ca một con người. Điều đặc bit với nhà thơ, cây cối không
vô tri vô giác mà cũng có tiếng nói. Nhà thơ như nghe thấy trong s trưởng thành ca y
nhng thanh âm ca s sng. Nthơ lắng nghe y như lng nghe li thì thm vang
vng t thiên nhiên. Phải người tâm hn phong phú, nhy cm giàu sức tưởng
ợng, nhà thơ mới th lng nghe, cm nhn và th hin thành ngôn t ngh thut mt
cách tinh tế tiếng nói của loài y. Qua đó, thể hin tình cm, cm xúc nâng niu, trân
trọng nhà thơ dành cho mầm cây. Bài thơ như một bc thông đip bằng thơ gửi đến
mi bạn đọc: Hãy yêu cây xanh, trân trng s sng ca cây, bi cây làm n mt phn
cuc sống xinh đẹp, đáng yêu này.
4. Hot đng 4: VN DNG
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc ni dung ca bài hc.
- M rng thêm bằng cách đọc thêm 1 s văn bản khác, vn dng kiến thc bài học đưa
ra vic làm cho bn thân.
b) Ni dung:
- GV ra bài tp.
- HS làm bài tp.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
1. Em có suy nghĩ gì v 2 bc tranh sau:
2. Em s làm nhng gì để bo v thế gii t nhiên mình đang sng?
B2: Thc hin nhim v
- GV hưng dn các em tìm hiu yêu cu của đề.
- HS thc hin nhim v chia s ý kiến ca mình (nếu đủ thi gian); thc hin nhà
(nếu hết thi gian).
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu trình bày sn phm ca mình (nếu đủ thi gian)
- HS đứng ti ch để trình bày (nếu còn thi gian). HS khác theo dõi, nhận xét, đánh giá
và b sung (nếu cần)…
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét bài làm ca HS.
----------------- Hết --------------------
BÀI 2: BÀI HC CUC SNG
(14 tiết)
c và Thc hành tiếng Vit: 9 tiết; Viết: 2 tiết;
Nói và nghe: 2 tiết; Ôn tp: 1 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Nhn biết đưc mt s yếu t ca truyn ng ngôn như: đề tài, s kin, tình
hung, ct truyn, nhân vt, không gian, thi gian; tóm tắt được VB mt cách ngn
gn.
- Nêu được ấn tưng chung v VB; nhn biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài,
câu chuyn, nhân vt trong tính chnh th ca tác phẩm; nêu được nhng tri
nghim trong cuc sng giúp bn thân hiu thêm v nhân vt, s vic trong tác
phm VB.
- Nhn biết được các công dng ca du chm lng.
- Viết đưc bài n k li s vic tht liên quan đến nhân vt hoc s kin
lch s; bài viết có s dng yếu t miêu t.
- Biết k mt truyn ng ngôn; biết s dng thưng thc nhng cách nói thú
v, dm, hài hước trong khi nói và nghe.
- Yêu thương bạn bè, người thân, biết ng x đúng mc, nhân văn.
- Tu vào điều kin thc tế ca vic dy hc mà s tiết ca từng nhóm kĩ năng
có th đưc linh hoạt điều chỉnh sao cho đảm bảo được mc tiêu.
TÌM HIU TRI THC NG VĂN
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
Mc tiêu:
- Nhận biết được được một số khái niệm như: truyện, truyện đồng thoại, cốt truyện, nhân vật,
người kể chuyện, lời người kể chuyện và lời nhân vật
- Lấy được ví dụ minh họa.
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc phn Tri thc ng
văn trong SGK
Yêu cu HS nhc li các khái niệm đã học
( lớp 6) như: đề tài, ct truyn, s vic,
nhân vật,…
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm:
Hãy chn mt truyn tr li các câu hi
sau để nhn biết tng yếu t:
- Ai người k chuyn trong tác phm
này? Người k y xut hin ngôi th
my?
- Nếu mun tóm tt ni dung câu chuyn,
em s da vào nhng s kin nào?
- Nhân vt chính ca truyn là ai? Nêu mt
vài chi tiết giúp em hiểu đặc điểm ca
nhân vật đó.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho lun theo bàn tr li các câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun:
HS báo cáo kết qu, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định.
GV cht m rng kiến thc.
ng dn HS tìm hiu các mc t
gii thích các yếu t th loi mi
xut hin trong bài hc này: Tình
hung truyn, Không gian - thi
gian trong truyn ng ngôn.
- Truyện ngụ ngôn những truyện bịa đặt
ngụ ý về những bài học; về kinh nghiệm
sống, đạo lí.
Nếu như các thể loại văn học khác, ngụ ý
ý nghĩa của sự phản ánh thì trong truyện
ngụ ngôn đối tượng phản ánh. Bởi
vậy, truyện ngụ ngôn mang đậm màu sắc
Truyn loi tác phẩm văn học k li
mt câu chuyn, ct truyn, nhân
vt, không gian, thi gian, hoàn cnh
din ra các s vic.
Truyn ng ngôn nhng truyn k
ngn gn, hàm súc, bằng văn xuôi hoặc
n vn. Truyện thường đưa ra bài học
v cách nhìn s vic, cách ng x ca
con người trong cuc sng.
Đề tài trong truyn ng ngôn: thường
nhng vấn đề đạo đức hay nhng
cách ng x trong cuc sng.
S kin (hay s vic) yếu t quan
trng góp phn làm nên câu chuyn.
Trong truyn ng ngôn, mt câu
chuyện thường xoay quanh mt s kin
chính. Chng hn, truyn Th và rùa,
s kin chính cuc chy thi gia hai
nhân vt th và rùa.
Ct truyn: yếu t quan trng ca
truyn k, gm các s kin chính đưc
sp xếp theo mt trt t nhất định:
m đầu, din biến và kết thúc.
Ct truyn ca truyn ng ngôn:
thưng xoay quanh mt s kin (mt
hành vi ng x, mt quan nim, mt
nhn thc phiến din, sai lầm…) nhằm
đưa ra bài học hay lời khuyên nào đó.
Nhân vt: đối tượng hình dáng,
c chỉ, hành động, ngôn ng, cm xúc,
suy nghĩ,... Được nhà văn khắc ha
trong tác phm. Nhân vật thường
con người nhưng cũng th thn
tiên, ma qu, con vật, đồ vt,...
Nhân vt trong truyn ng ngôn
triết dân gian. Khi tưởng tượng cấu
truyện ngụ ngôn, tác giả dân gian không
tập trung trình bày một số phận với nhiều
tình tiết rắc rối chỉ chú ý khai thác một
vài tình tiết liên quan đến một bài học kinh
nghiệm nào đó một cách kín đáo, tế nhị.
Đó thể một bài học về kinh nghiệm
ứng xử giữa người với người, một bài học
về đạo đức, một ‘bài học về nhận thức…
- Truyện ngụ ngôn phản ánh cuộc đấu
tranh hội:
Xét trên bề mặt, truyện ngụ ngôn chỉ
truyện của c loài vật, đồ vật. Điều đó
đúng nhưng chỉ đúng về “phần xác” còn
thực ra điều quan trọng của thể loại truyện
này phải phần hồn”. phần hồn này,
sự ngụ ý kín đáo, bóng gió của tác giả dân
gian không chỉ dừng lại các bài học về
đạo hay những kinh nghiệm sống còn
cả Sự phản kháng đối với hội, đả
kích giai cấp thống trị với những thói hống
hách, ngang ngược, quyền thế dạy
người ta những kinh nghiệm ứng phó với
chúng.
- Nghệ thuật xây dựng nhân vật:
+ Nhân vật truyện ngụ ngôn được lựa chọn
một cách tự do, phóng túng, con vật nào
cũng được miễn “khớp” được cái ý
tưởng bóng gió xa i người ta “gá
gửi” vào đó. Những nhân vật - con vật ấy
ích hay hại cho loài người, truyện
ngụ ngôn không quan tâm. Điều người ta
quan tâm con vật đó giúp thể hiện được
triết như thế nào.
+ Việc lựa chọn nhân vật chính trong
truyện ngụ ngôn xuất phát từ động thiên
về phương diện trí n tình cảm, đây
những thao tác của duy hoạt động mạnh
hơn sự rung động của trái tim - đọc truyện
ngụ ngôn ta phải suy nghĩ nhiều hơn.
+ Truyện ngụ ngôn thực hiện chức năng
th loài vật, đồ vt hoặc con người.
Các nhân vt hầu như không tên
riêng, thưởng được người k chuyn
gi bng danh t chung như: rùa, th,
sói, cu, cây sy, thy bói, bác nông
dân,... T suy nghĩ, hành động, li nói
ca nhân vt ng ngôn, người nghe,
người đọc th rút ra nhng bài hc
sâu sc.
Người k chuyn: nhân vt do nhà
văn tạo ra để k li câu chuyn:
+ Ngôi th nht;
+ Ngôi th ba.
Lời người k chuyn đảm nhn vic
thut li các s vic trong câu chuyn,
bao gm c vic thut li mi hot
động ca nhân vt v miêu t bi cnh
không gian, thi gian ca các s vic,
hoạt động y.
Li nhân vt là li nói trc tiếp ca
nhân vật (đối thoại, đc thoi), th
đưc trình bày tách riêng hoc xen ln
vi lời người k chuyn.
Tình hung truyn tình thế làm ny
sinh câu chuyn khiến nhân vt bc l
đặc điểm, tính cách của mình. Qua đó,
ý nghĩa của câu chuyện được khơi sâu.
Chng hn, tình hung truyn trong
Th rùa cuc chạy đua giữa hai
con vt kết qu có tính bt ng, làm
l đặc điểm ca mi nhân vt bài
hc t câu chuyn.
Không gian trong truyn ng ngôn
khung cảnh, môi trường hoạt động ca
nhân vt ng ngôn, nơi xy ra s kin,
câu chuyn (mt khu ch, mt giếng
c, mt khu rng,...)
Thi gian trong truyn ng ngôn
mt thời điểm, khonh khắc nào đó mà
s vic, câu chuyn xảy ra, thường
không xác định c th.
mượn con vật làm cái vỏ để bọc kín cái ý,
cái triết cần “gá gửi”. vậy nội dung
hình tượng nhân vật, phần cốt lõi không
phải miêu tả đặc điểm con vật bài
học suy lí, triết truyện muốn “gá
gửi”.
- Xung đột trong truyện ngụ ngôn:
+ Xung đột về triết ứng xử, về lẽ hành
động của nhân vật, mọi hành động của
nhân vật trong truyện ngụ ngôn đều không
hề cảm tính tất cả đều lẽ, “tính
quan niệm”.
+ Xung đột trong truyện ngụ ngôn phản
ánh xung đột hội (xung đột giữa người
bị áp bức với kẻ áp bức, giữa đúng với sai,
chân với nguy lí, tốt với xấu trong
hội…).
- Kết cấu truyện ngụ ngôn:
Do tính chất ngụ ỷ, truyền miệng nên hầu
hết truyện ngụ ngôn đều ngắn, ít tình tiết, ít
nhân vật, trừ một số truyện bằng thơ, cốt
truyện một trục thẳng, ít rẽ ngang tắt hay
đảo ngược. Truyện thường hai lớp
nghĩa: nghĩa hiển ngôn nghĩa hàm ngôn.
Nghĩa hiển ngôn câu chuyện được kể,
đây lớp nghĩa nổi hay còn gọi phần
xác”. Nghĩa hàm ngôn phần bài học kinh
nghiệm, những điều răn dạy, đây lớp
nghĩa chìm hay còn gọi phần hồn”,
nghĩa này phải suy nghĩ mới nhận ra được.
- Biện pháp nghệ thuật:
Truyện ngụ ngôn thường mượn vật để nói
người, dùng đặc điểm, tính cách, hành
động của các con vật hoặc cỏ cây hoa để
bóng gió chuyện con người, kín đáo nêu
lên bài học nào đó cho con người. Do vậy,
biện pháp nghệ thuật truyện ngụ ngôn
sử dụng ngh thuật ẩn dụ. Đó hình
thức ẩn dụ để ám chỉ tính cách, hành động
của con người. Chính nhờ hình thức ẩn
dụ này các con vật, loài vật, các bộ
phận của thể người hiện lên sống động,
gần gũi hấp dẫn hơn.
Hoạt động 3: Luyn tp.
Mc tiêu:
- Giúp HS khắc sâu tri thức chung cho bài học.
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v:
- ng dn HS lp bng so sánh
nhanh gia các yếu t chung ca
truyện đã học vi các yếu t gn vi
đặc điểm riêng ca th loi ng ngôn.
Em đã đọc các câu chuyện nào trong
chủ đề Bài học cuộc sống, hãy chỉ ra
một số đặc điểm của truyện đồng
thoại trong câu chuyện đó? Em ấn
tượng với chi tiết miêu tả nào về nhân
vật?
c 2: Thc hin nhim v:
HS làm vic cá nhân, tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun:
HS báo cáo kết qu, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định.
GV cht và m rng kiến thc.
Chia s của HS điền kết qu vào phiếu hc
tp.
Yếu t
Trong truyn
nói chung
Trong truyn
ng ngôn
Đề tài
Ct truyn
S kin/ s vic
Nhân vt
Yếu t
Trong c tích/
truyn thuyết
Trong truyn
ng ngôn
Đề tài
Ct truyn
S kin/ s vic
Nhân vt
Hoạt động 4: Vn dng.
Mc tiêu:
- Giúp HS vận dụng kiến thức trong phần tri thức văn học để chuẩn bị cho các bài
học trong chủ đề.
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v:
- K tên các VB cn chun b cho tiết
hc tiếp theo. Em cần chú ý điều khi
đọc các VB truyn y.
c 2: Thc hin nhim v:
HS làm vic cá nhân, tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun:
HS báo cáo kết qu, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định.
GV cht và m rng kiến thc.
Chú ý đến nhân vật các chi tiết miêu
tả nhân vật, đối thoại của nhân vật.
4. Củng cố.
- GV hệ thống lại bài học.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài, hoàn thành bài tập.
- Soạn: Tiết 2.3. Những cái nhìn hạn hẹp, Ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi
ĐỌC VĂN BẢN VÀ THC HÀNH TING VIT
TIẾT…: VĂN BẢN 1. NHỮNG CÁI NHÌN HẠN HẸP
(Trần Hữu Thung)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
Nhận biết các yếu tố thể hiện đặc điểm của truyện ngụ ngôn như: đề tài, nhân vật,
sự kiện, cốt truyện, tình huống, không gian, thời gian.
Nhận biết được sự kết hợp giữa lời của người kể chuyện và lời của nhân vật
trong truyện.
Rút ra được bài học của truyện và nêu được nhận xét về ý nghĩa, tác dụng của bài
học ấy đối với người đọc, người nghe.
2. Năng lực
Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng
lc hp tác...
Năng lực riêng biệt:
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản những cái nhìn hạn hẹp: Ếch
ngồi đáy giếng, thầy bói xem voi;
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân về văn bản những cái nhìn
hạn hẹp;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận về thành tựu nội dung, nghệ thuật, ý
nghĩa văn bản;
- Năng lực phân tích, so sánh đặc điểm nghệ thuật của truyện với các văn bản khác
có cùng chủ đề.
- Năng lực theo dõi, dự đoán, suy luận.
3. Phẩm chất:
- Rút ra được bài học cho bản thân từ thông điệp của văn bản;
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh ảnh về tác phẩm
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, soạn bài theo hệ thống câu hỏi
hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
2. Nội dung: GV đưa ra cho HS những câu hỏi gợi mở vấn đề thông qua trò chơi
giải ô chữ.
3. Sản phẩm: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
4. Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS Tìm ô chữ hàng dọc bằng cách trả lời các câu hỏi trong ô chữ hàng
ngang. Mỗi ô chữ hàng ngang sẽ chứa một từ khóa.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời câu hỏi.
- Từ đáp án của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Ngụ ngôn là một thể loại của
văn học giáo huấn, mang nội dung đạo đức, giáo dục có hình thức thơ hoặc văn
xuôi tương đối ngắn, sử dụng phúng dụ như một nguyên tắc tổ chức tác phẩm. Như
vậy văn bản 1 “Những cái nhìn hạn hẹp thông qua hai truyện: Ếch ngồi đáy giếng,
thầy bói xem voi” gửi gắm một thông điệp đến với chúng ta. Để hiểu về thông điệp
của văn bản này, cô và cả lớp sẽ cùng đi vào tìm hiểu nhé.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
1. Mục tiêu: Nắm được những thông tin về tác giả, tác phẩm.
2. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
3. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
4. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG
CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
N1: Nhận biết
được một số yếu
tố của truyện ngụ
ngôn.
Bước 1: Chuyển
giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS:
Xác định thể loại
văn bản.
Đề tài, tình huống,
cốt truyện, nhân
vật, tóm tắt ngắn
gọn qua phiếu học
tập.
- GV yêu cầu hs
đọc văn bản
* khi đọc hết đoạn
1 cho hs dừng lại
trả lời câu hỏi suy
luận trong SGK
I. Tìm hiểu chung
1. Tác phẩm
Thể
loại
Đề
tài
Tình
huống
Cốt
truyện
Nhân
vật
Tóm
tắt
Ếch ngồi
đáy giếng
Thầy bói
xem voi
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành những yêu cầu trong phiếu học tập chuẩn bị trình bày trước lớp.
- HS đọc bài trước lớp.
Th
loi
Đề tài
Tình hung
B
cc
n
ng
nhân
vt
Tóm tt
ch
ngi
đáy
giếng
Truyn
ng
ngôn
nhng
bài hc
v cách
nhìn s
vt.
B nước đẩy lên
mặt đất con ếch
lâu năm ngồi đáy
giếng” vẫn quen
thói nhâng nháo t
ph, xem bu tri
cái vung bn
Mt con ếch sống dưới
đáy giếng nhìn bu tri
trên cao, tưởng tri ch
là cái vung. Đã thế, mi
khi ct tiếng u, thy
các con vt nh
xung quanh đều khiếp
thân chúa t nên
đã bị mt con trâu
dm chết (bc l
tác hi ca s ng
nhn v bn thân).
s, ếch ta tưởng mình
chúa t thế gii. n
mặt đt, ếch ta quen
thói, vn nhâng nháo,
nghênh ngang b
mt con trâu dm chết.
Thy
bói
xem
voi
Truyn
ng
ngôn
nhng
bài hc
v cách
nhìn s
vt.
Năm ông thy bói
r nhau “xem
voi”; mỗi ông ch
s đưc mt phn
thể con voi,
nhưng ai cũng tin
ch mình miêu
t đúng về con voi
dẫn đến xát,
đánh nhau (bc l
tác hi ca li
nhn thc phiến
din v s vt).
Năm ôm thầy bói
góp tin cho người
quản tượng xem voi.
Mi ông ch s được
mt b phn ca con
voi rồi đưa ra kết lun
ca mình. Ông s vòi
con voi với “con
đỉa”; ông sờ ngà con
voi với “cái đòn càn”;
ông s tai con voi
với “cái quạt thóc”; ông
s chân ví con voi vi
“cái cột đình”; ông s
đuôi con voi “cái
chi sể”. Không ai chu
ai dẫn đến xát, đánh
nhau toác đu chy
máu.
Bước 3: Báo cáo kết
quả hoạt động
thảo luận
- HS trình bày sản
phẩm thảo luận.
- GV gọi HS nhận xét,
bổ sung câu trả lời
của bạn.
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
Bước 4: Đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm
vụ
- GV nhận xét, bổ
sung, chốt lại kiến
thức những yêu cầu
trong phiếu học tập.
- GV giải thích nghĩa
3. Giải nghĩa từ k
của một số từ khó
trong VB.
Quản voi (quản
tượng): người trông
nom điều khiển
voi.
Sun Sun: co lại, chun
lại thành các nếp.
Đòn càn: đòn làm
bằng đoạn tre nguyên
cả ống, đẽo vát hai
đầu cho thon lại để
xóc những củi,
rơm rạ... Ma gánh.
Quạt thóc: loại quạt
lớn bằng tre phất vải,
dùng để quạt cho thóc
lép bụi bay đi, tách
khỏi thóc chắc.
Tua tủa: từ gợi tả
dáng chỉa ra không
đều của nhiều vật
cứng, nhọn, gây cảm
giác ghê sợ.
Chổi xể: chổi quét
sân, thưởng làm bằng
nhánh cây thanh hao.
Giới thiệu thêm cho
hs trên thế giới 2
tác giả rất nổi tiếng
cho những câu truyện
ngụ ngôn đó là:
Aesop La Fontaine
để hs tham khảo đọc.
Quản voi (quản tượng): người trông nom và điều khiển
voi.
Sun Sun: co lại, chun lại thành các nếp.
Đòn càn: đòn làm bằng đoạn tre nguyên cả ống, đẽo vát
hai đầu cho thon lại để xóc những bó củi, rơm rạ... Ma
gánh.
Quạt thóc: loại quạt lớn bằng tre phất vải, dùng để quạt
cho thóc lép và bụi bay đi, tách khỏi thóc chắc.
Tua tủa: từ gợi tả dáng chỉa ra không đều của nhiều vật
cứng, nhọn, gây cảm giác ghê sợ.
Chổi xể: chổi quét sân, thưởng làm bằng nhánh cây thanh
hao.
NV2: tìm hiểu văn
bản “Ếch ngồi đáy
giếng”
Hoạt động 1:
1. Ếch khi trong
giếng
Bước 1: Chuyển giao
nhiệm vụ
- GV chia lớp thành 4
nhóm, yêu cầu c
nhóm thảo luận
hoàn thành phiếu học
tập:
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Ếch khi ở trong giếng
Không gian
sng
Hành động,
thái độ
Suy nghĩ
….
Bước 2: Thực hiện
nhiệm vụ
- Các nhóm thực hiện
nhiệm vụ. GV hỗ trợ
khi cần thiết.
Không gian
sng
Hành động, thái
độ
Suy nghĩ
+ trong giếng
+ ch vài
con vt bé nh:
nhái, cua, ếch
+ kêu m p ->
mi vt hong s
+ oai như 1 vị
chúa t
ng tri
bng cái
vung
nh bé, cht
hp, tối tăm,
cách bit vi
cuc sng n
ngoài
Huênh hoang,
kiêu ngo
Nông cn,
sai lch
Bước 3: Báo cáo kết
quả
- GV mời đại diện các
nhóm trình bày kết
quả trước lớp, yêu cầu
Hs trình bày kết quả trên phiếu học tập
cả lớp lắng nghe,
nhận xét.
Bước 4: Nhận xét,
đánh giá
- GV nhận xét, bổ
sung, chốt lại kiến
thức những yêu cầu
trong phiếu học tập.
Môi trường hạn hẹp
dễ khiến người ta kiêu
ngạo, không biết thực
chất về mình.
tầm nhìn, s hiểu
biết nông cạn.
Bài học: sống hòa
nhã, thân thiện, yêu
thương mọi người,
không nên tự đề cao
bản thân mình
Môi trường hạn hẹp dễ khiến người ta kiêu ngạo, không
biết thực chất về mình.
tầm nhìn, sự hiểu biết nông cạn.
i học: sống hòa nhã, thân thiện, yêu thương mọi
người, không nên tự đề cao bản thân mình
Hoạt động 2. Ếch khi
ra ngoài giếng
Bước 1: Chuyển giao
nhiệm vụ
- GV yêu cầu hs thảo
luận cặp đôi và hoàn
thành phiếu học tập:
II. Tìm hiểu chi tiết
2. Ếch khi ra ngoài giếng
Ếch khi ra ngoài giếng
Nguyên nhân
Không gian
sống
Hành động thái
độ
……….
………..
……….
Nhận định:…
Bài học bản thân: …
Bước 2: Thực hiện
nhiệm vụ
- Các cặp đôi thực
hiện nhiệm vụ. GV hỗ
trợ khi cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết
quả
Ếch khi ra ngoài giếng
- GV mời đại diện các
cặp đôi trình bày kết
quả trước lớp, yêu cầu
cả lớp lắng nghe,
nhận xét.
Nguyên nhân
Không gian
sống
Hành động thái độ
Mưa to, nước
dềnh lên, ếch
ra ngoài
Môi trường
sống thay đổi,
rộng lớn,
tận
- Nghênh ngang đi lại
khắp nơi, kêu ồm p,
nhâng nháo.
- Chẳng thèm để ý đến
xung quanh
Nhận định của em: Kiêu căng, tự đắc, khinh thường
xung quanh.
Bài học bản thân:
- Hoàn cảnh sống hạn hẹp sẽ ảnh hưởng đến nhận thức
về chính mình và thế giới xung quanh.
- Phải nhận ra hạn chế của mình
- Phải khiêm tốn không được chủ quan, kiêu ngạo
- Luôn học hỏi mở rộng tầm hiểu biết của mình bằng
mọi hình thức.
Bước 4: Nhận xét,
đánh giá
- GV nhận xét, bổ
sung, chốt lại kiến
thức những yêu cầu
trong phiếu học tập.
Ý nghĩa:
- Phê phán những kẻ
hiểu biết hạn hẹp.
- Không chủ quan
kiêu ngạo
- Phải mở rộng tầm
hiểu biết
Bài học:
- Hoàn cảnh sống hạn
hẹp sẽ ảnh hưởng đến
nhận thức về chính
mình thế giới xung
quanh.
- Phải nhận ra hạn chế
của mình
- Phải khiêm tốn
không được chủ quan,
kiêu ngạo
- Luôn học hỏi mở
rộng tầm hiểu biết của
mình bằng mọi hình
thức.
NV2: Văn bản thầy
bói xem voi
Bước 1: Chuyển giao
nhiệm vụ
- GV chia lớp thành 4
nhóm, yêu cầu các
nhóm thảo luận
hoàn thành phiếu học
tập:
II. Tìm hiểu chi tiết
Cuộc xem voi của năm ông thầy bói
Hoàn
cảnh
Cách
xem
Cách
phán về
con voi
Thái
độ khi
phán
Kết
quả
Bài học
rút ra
Bước 2: Thực hiện
nhiệm vụ
- Các nhóm thực hiện
nhiệm vụ. GV hỗ trợ
khi cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp, yêu cầu cả lớp lắng nghe,
nhận xét.
Cuộc xem voi của năm ông thầy bói
Hoàn cảnh
Cách
xem
Cách phán
về con voi
Thái độ khi
phán
Kết quả
Bài học
rút ra
Một buổi ế
hang, các
thầy phàn
nàn không
biết hình
thù con voi
thế nào?
- Chung
tiền biếu
người quản
voi, xin
cho voi
đứng lại để
Dùng tay
để sờ (vì
các thầy
đều bị
- mỗi
thầy ch
sờ được
một bộ
phận của
con voi
(vòi, ngà,
tai, chân
+ Thầy thì sờ
vòi: sun sun
như con đỉa
+ Thầy thì sờ
ngà:
chần chẫn
như cái đòn
càn
+ Thầy thì sờ
tai:
như
cái quạt
+ Tưởng
thế o...
Hoá ra...
+ Không
phải,...
+ Đâu có!...
+ Ai bảo!...
“Cả
năm
thầy
không ai
chịu ai
thành ra
xát,
đánh
nhau
toác
đầu,
chảy
máu.”
=> Lắng
nghe ý
kiến của
người
khác
xem lại ý
kiến của
mình,
không
nên chủ
quan, t
tin quá
mức trở
cùng xem.
đuôi)
tưởng đó
toàn
bộ con
voi).
thóc.
+ Thầy thì sờ
chân
sừng sững
như cái cột
đình
+ Thầy thì sờ
đuôi
tun tủn như
cái chổi sể
cùn
+ Các thầy
nói không
đúng cả!
Chính nó...
Khẳng định
chỉ mình
đúng, phủ
nhận ý kiến
của người
khác.
=> Thái độ
chủ quan sai
lầm.
thành bảo
thủ
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức những yêu cầu trong phiếu học tập.
NV3: Nhận thức về những cái nhìn hạn hẹp qua 2 truyện: Ếch ngồi đáy giếng;
Thầy bói xem voi
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: hs điền từ còn thiếu vào dấu
Bước 2: Thực hiện
nhiệm vụ
- Các nhóm thực hiện
nhiệm vụ. GV hỗ trợ
khi cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- GV mời hs trình bày kết quả trước lớp, yêu cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Nhận xét,
đánh giá
- GV nhận xét, bổ
sung, chốt lại kiến thức
những yêu cầu trong
phiếu học tập.
Bước 1: Chuyển giao
nhiệm vụ: hs hoàn
thành phiếu học tập
sau
TỔNG KẾT
Nghệ
thuật
Nội dung
Ý nghĩa
Bài học
ếch ngồi
đáy
giếng
….
Thầy bói
xem voi
Bước 2: Thực hiện
nhiệm vụ
- Các nhóm thực hiện
nhiệm vụ. GV hỗ trợ
khi cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết
quả
- GV mời hs trình bày
kết quả trước lớp, yêu
cầu cả lớp lắng nghe,
nhận xét.
Nghệ
thuật
Nội dung
Ý nghĩa
Bài học
ếch ngồi
đáy
giếng
- Xây
dựng
hình
tượng
gần gũi
với đời
sống
- Cách
nói ngụ
ngôn,
cách giáo
huấn tự
nhiên,
đặc sắc
- Cách k
bất ngờ,
thú vị
- Phê
phán
những k
hiểu biết
hạn hẹp
nhưng
huyênh
hoang.
- Khuyên
nhủ
người ta
phải biết
mở rộng
tầm hiểu
biết,
không
được chủ
quan,
kiêu
ngạo.
Phải biết
quan sát
thế giới
xung
quanh,
mở rộng
tầm hiểu
biết, chớ
chủ
quan,
kiêu
ngạo
- Phê
phán
những k
hiểu biết
hạn hẹp.
- Không
chủ quan
kiêu
ngạo
- Phải
mở rộng
tầm hiểu
biết
- Hoàn
cảnh
sống hạn
hẹp sẽ
ảnh
hưởng
đến nhận
thức về
chính
mình
thế giới
xung
quanh.
- Phải
nhận ra
hạn chế
của mình
- Phải
khiêm
tốn
không
được chủ
quan,
kiêu
ngạo
- Luôn
học hỏi
mở rộng
tầm hiểu
biết của
mình
bằng mọi
hình
thức.
Thầy bói
xem voi
- Cách
giáo
huấn
bóng gió,
tự nhiên
Từ câu
chuyện
chế giễu
cách xem
voi
- Khi
chưa
chắc về ý
kiến, suy
nghĩ,
- Muốn
kết luận
đúng một
sự vật,
hiện
vẫn
sâu sắc.
- Phóng
đại, lặp
lại các sự
việc.
- Xây
dựng hội
thoại
sinh
động hài
hước.
phán về
voi của
năm ông
thầy bói,
truyện
"Thầy
bói xem
voi"
khuyên
người ta:
muốn
hiểu biết
sự vật, sự
việc phải
xem xét
chung
một cách
toàn
diện.
nhận
định của
bản thân
thì đừng
bao giờ
chắc
chắn,
một mực
kết quả
của mình
là đúng
- Phải
xem xét
vấn đề
mọi khía
cạnh một
cách toàn
diện,
chiều
sâu.
- Sự
nông
cạn, hời
hợt, thiếu
chín
chắn,
thực tế
đều dẫn
đến kết
luận sai
lầm, lệch
lạc
tượng,
phải xem
xét
một cách
toàn
diện.
- Phải
cách xem
xét sự
vật p
hợp với
sự vật đó
phù
hợp với
mục đích
xem xét.
- Biết
lắng
nghe ý
kiến của
người
khác,
không
giải
quyết
vấn đề
bằng vũ
lực.
Bước 4: Nhận xét,
đánh giá
- GV nhận xét, bổ
sung, chốt lại kiến thức
những yêu cầu trong
phiếu học tập.
Hoạt động 4: luyện tập
Mục tiêu:
- Giúp HS khắc sâu tri thức chung cho bài học.
Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao
nhiệm vụ: Em hãy chỉ
ra những điểm giống
nhau và khác nhau
giữa hai truyện “Ếch
ngồi đáy giếng” và
“Thầy bói xem voi”?
Hs điền câu trả lời vào phiếu học tập
Bước 2: Thực hiện
nhiệm vụ
- Các nhóm thực hiện
nhiệm vụ. GV hỗ trợ
khi cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- GV mời hs trình bày kết quả trước lớp, yêu cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Nhận xét,
đánh giá
- GV nhận xét, b
sung, chốt lại kiến thức
những yêu cầu trong
phiếu học tập.
Hoạt động 4: Vn dng.
Mc tiêu:
- Giúp HS vận dụng kiến thức trong phần tri thức văn học để chuẩn bị cho các
bài học trong chủ đề.
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm.
c 1: Chuyn giao nhim v:
- K tên các thành ng mà em biết
qua các câu chuyn ng ngôn đã học?
c 2: Thc hin nhim v:
HS làm vic cá nhân, tr li câu hi.
- Ăn ốc nói mò
- Khôn nhà di ch
- Thùng rng kêu to
- Coi tri bng vung
- chín người mười ý
c 3: Báo cáo, tho lun:
HS báo cáo kết qu, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định.
GV cht và m rng kiến thc.
- Cãi chày cãi Ci
- Trong nhà nht m nhì con, ra đường
lm k còn giòn hơn ta.
5. Củng cố, hướng dẫn về nhà.
- GV hệ thống lại bài học.
- Học bài, hoàn thành bài tập.
- Soạn: văn bản 2. Những tình huống hiểm nghèo
Đọc văn bản 3, 4: NHỮNG TÌNH HUỐNG HIỂM NGHÈO
HAI NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH VÀ CON GẤU,
CHÓ SÓI VÀ CHIÊM CON
Hoạt động 3.1: Chun bị đọc.
a.Mục tiêu:
- Kích hoạt được kiến thức nền liên quan đến chủ đề VB, tạo sự liên hệ giữa trải
nghiệm của bản thân với nội dung của VB.
- Bước đầu dự đoán được nội dung của VB.
- Tạo tâm thế trước khi đọc VB.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV
c. Sản phẩm: Câu trả lời miệng của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chuyển giao nhiệm vụ:
(1) Gv trình chiếu hình nh và hi
hc sinh: Theo em một người bn tt
cn có những đức tính gì? Trong
- Hc sinh chia s cảm xúc, suy nghĩ về
câu hi
trường hp nào thì một người được
xem là k mnh?
(2) Dựa vào nhan đề “Những tình
hung hiểm nghèo” và hình ảnh
minh ha ca VB (SGK/tr.36), em
đoán xem VB viết v điu gì. Vì sao
em có th d đoán như vậy?
- Đã bao giờ trong cuc sng các em
đã vô tình gặp phi mt tình hung
tr trêu, hiểm nghèo chưa? Hãy chia
s vi bn.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi
- Gv quan sát, hỗ trợ, cố vấn
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
và thảo luận
- HS trình bày sản phẩm
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung câu
trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thc
hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại một
số cảm xúc, trải nghiệm của Hs ở câu
hỏi Đã bao giờ trong cuộc sống các
em đã vô tình gặp phải một tình
huống trớ trêu, hiểm nghèo chưa?”
và dn dt vào bài hc
Hoạt động 3.2: Trải nghiệm cùng văn bản
a. Mục tiêu
- Vận dụng các kĩ năng đọc đã học ở những bài trước như suy luận, dự đoán trong
quá trình đọc trực tiếp VB.
- Bước đầu vận dụng kĩ năng liên hệ trong quá trình đọc VB.
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, đọc văn bản theo sự hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS cho những câu hỏi ở phần Trải nghiệm
cùng văn bản.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV 1: Hướng dẫn hs đọc, tìm hiu chú
thích
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chuyển giao nhiệm vụ
+ GV hướng dẫn cách đọc (yêu cu hc
sinh đọc trước khi đến lp)
+ GV đọc mu thành tiếng một đoạn đầu,
sau đó HS thay nhau đc thành tiếng toàn
1. Đọc
- HS biết cách đọc thm, biết cách
đọc to, trôi chy, phù hp v tc
độ đọc
- Tr lời được các câu hi d đoán,
suy lun
2. Chú thích
- Đương
VB.
+ GV hướng dn HS v chiến lược đọc
theo dõi và suy lun (các hp ch dn)
+ Gii thiu tác gi, tác phm
- HS lng nghe, tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- Hs làm vic cá nhân
- GV quan sát
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
-NV2: Tìm hiu v Tác gi, tác phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chuyn giao nhim vụ: Đi din các
nhóm (3 nhóm) lên báo cáo d án v tác
gi, tác phm?
- HS tiếp nhn nhim v
c 2: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 3: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
bng Infographic
- Chó sói
- Chiên con
3. Tác gi, tác phm
a. Tác giả
- Ê-dốp (Aesop)
- La Phông-ten (La Fontaine)
b. Tác phẩm
*Hai người bạn đồng hành
con gấu
- In trong truyện ngụ ngôn Ê-dốp
(2013)
- Thể loại: truyện ngụ ngôn.
- Hình thức: Văn xuôi
* Chó sói và chiên con
- In trong ng ngôn chọn lọc La
Phông-ten (1985)
- Thể loại: truyện ngụ ngôn
- Hình thức: Văn vần
Hoạt động 3.3: Suy ngẫm và phản hồi
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
- Nhận biết được một số yếu tố của truyện ngụ ngôn như: đề tài, sự kiện, tình
huống, cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian; tóm tắt được văn bản một cách
ngắn gọn.
- Nêu được ấn tượng chung về văn bản; nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài,
câu chuyện, nhân vật trong tính chỉnh thể của tác phẩm..
- Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống giúp bản thân hiểu thêm về nhân
vật, sự việc trong tác phẩm văn học.
- Giúp HS hình thành những phẩm chất tốt đẹp: Yêu thương bạn bè, người thân;
biết ứng xử đúng mực, nhân văn.
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
về cốt truyện
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ
+ Theo em, sự kiện là gì?
+ Sắp xếp các sự kiện trong truyện theo
trình tự hợp lý xác định mối quan hệ
giữa các sự kiện đó.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- Gv quan sát, cố vấn
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
và thảo luận
- HS thuyết trình sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức
1. Tóm tắt văn bản
*Hai người bạn đồng hành con
gấu
- (a) Gấu đến gần người đi sau rồi bỏ đi
vì nghĩ anh ta đã chết.
- (b) Người vừa thoát chết dạy cho anh
bạn kia một bài học: “không nên tin
vào những kbỏ mặc bạn trong cơn
hoạn nạn”.
- (c) Hai người bạn đang đi trong rừng
thì gặp một chú gấu nhào ra vồ.
- (d) Người đi trước túm được cành cây
ẩn mình trong đám lá, người kia
không biết trông cậy vào đâu nên nằm
bẹp xuống đất
(c) (d) (a) (b)
*Chó sói và chiên con
- (a) “Chẳng cầu đôi co”, sói tóm cổ
chiên lôi vào rừng ăn thịt.
- (b) Chiên con đang uống nước suối
thì bất ngờ chó sói xuất hiện, kiếm cớ
hạch sách để ăn thịt chiên.
- (c) Sói kết tội chiên nói xấu năm
ngoái; câu trả lời của chiên cho thấy lời
kết tội của sói là vu khống, bịa đặt.
- (d) Sói kết tội anh trai chiên đã nói
NV2: Tìm hiểu đặc điểm thể loại
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ
GV phát PHT số 1
PHT số 2:
PHT số 3:
PHT số 4:
xấu sói; câu trả lời của chiên cho thấy
lời kết tội của sói bịa đặt. sau đó
sói càng kết tội chiên, mức độ bịa đặt
càng cao.
- (e) Sói kết tội chiên làm đục nước;
câu trả lời của chiên cho thấy lời kết tội
của sói là vô lí.
(b) (e) (c) (d) (a)
2. Tìm hiểu đặc điểm thể loại
a. Thời gian, không gian
* Không gian
- Hai người bạn đồng hành con gấu:
Con đường, khu rừng, …
- Chó sói chiên con: Con suối,
nguồn nước sinh hoạt chung, …
không gian tiêu biu, quen thuc
ca truyn ca truyn ng ngôn =>
ớng đến mt bài hc chung cho mi
ngưi.
* Thời gian
- Không được nhắc đến cụ thể => gia
tăng tính phổ quát cho bài học.
b. Tình huống truyện
* Hai người bạn đồng hành con
gấu
- Hai người bạn đi trong rừng thì một
chủ gấu nhảy ra vồ. Người bạn đi trước
đã bỏ mặc người còn lại để chạy thoát
thân.
Thhiện bản chất mạng sống
bỏ mặc bạn bè.
Làm cho bài học tcâu chuyện trở
nên sáng rõ, thấm thía.
* Chó sói và chiên con
- Chiên con đang uống ớc bên bờ
suối thì gặp một con sói đói đang lng
vảng gần đó. Con sói đã vặn vẹo, hạch
sách chiên con để có cớ ăn thịt.
Th hiện bản chất tàn ác, hành x
bất công của nhân vật chó sói.
1. Em nhận xét về nhân vật chó
sói và chiên con?
2. Qua sự đối lập giữa hai nhân vật
đó, em suy nghĩ như thế nào về
hội hiện nay?
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………….
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- GV quan sát, hướng dẫn
- HS đó trao đổi, thống nhất
ớc 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động, gọi 1 nhóm cáo
cáo sản phẩm, nhóm còn còn lại nhn
xét, bổ sung
- HS báo cáo sản phẩm, nhận xét, bổ
sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt
lại kiến thức
NV3: Tìm hiu nhân vật chó sói
chiên con
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ:
Gv phát PHT số 4, Hs thảo luận theo
nhóm 4-6 học sinh
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- GV quan sát, hướng dẫn
- HS đó trao đổi, thống nhất
ớc 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động, gọi 1 nhóm cáo
cáo sản phẩm, nhóm còn còn lại nhn
xét, bổ sung
- HS báo cáo sản phẩm, nhận xét, bổ
sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
Làm cho bài học tcâu chuyện trở
nên sáng rõ, thấm thía.
c. Sự kiện
Di
n
bi
ến
Lời chó
sói
Lời
chiên
con
Nhận xét
1
Sao dám
làm đục
nguồn
c
uống của
mình?
Chiên
đang ở
phía
cui
dòng
không
th
làm
đục
c
phía
cui
dầu
dòng.
Đối đáp
cho thấy lời
kết tội của
sói là vô lí,
chiên con
vô tội.
2
Sao dám
nói xấu
sói năm
ngoái?
Năm
ngoái
chiên
chưa
ra đời.
Đối đáp
cho thấy lời
kết tội của
sói là bịa
đặt.
3
Anh của
chiên đã
nói xấu
sói.
Chiên
không
anh.
Đối đáp
cho thấy lời
kết tội của
sói là vu
khng.
nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt
lại kiến thức
NV3: Hướng dn hc sinh tìm hiu
v đề tài, chủ đề
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chuyn giao nhim v:
+ Em y nhc li khái niệm đề tài
ch đề?
+ Theo em, truyn Hai người bạn đồng
hành và con gu viết v đề tài nào?
+ Theo em, truyn Chó sói chiên
con viết v đềi nào?
+ Qua văn bản trên, em rút ra được bài
hc gì cho bn thân?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- GV quan sát, hướng dẫn
- HS đó trao đổi, thống nhất
ớc 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động, gọi 1 nhóm cáo
4
Kẻ nào
thuộc
ging
nhà
chiên,
ging
chó,
going
người,
… đã
xấu sói.
(lp
tức bị
sói lôi
vào
rừng
ăn
thịt,
chẳn
g cầu
đôi
co”.)
Lời kết tội
vu vơ cuối
cùng đã
phơi bày dã
tâm, bản
chất của
sói.
d. Nhân vật
* Chó sói:
- Chó sói hiện thân cho “kẻ mạnh”,
kẻ bạo tàn; đthoã mãn nhu cầu (cơn
đói) của mình, hắn sẵn sàng bịa đặt, vu
khống, bắt nạt, giết hại kẻ yếu.
Trong trường hợp này, chân thuộc
về kẻ mạnh => k mạnh cái l vốn
giàthực ra để nói sẽ không lẽ phải,
đạo lí nào cả.
* Chiên con:
- Chiên con hiện thân cho stội,
sự thật, lẽ phải nhưng kẻ yếu, bị kẻ
mạnh ức hiếp, vùi dập, hãm hi.
Sự đối lập giữa hai nhân vật khiến
người nghe, người đọc bất bình, căm
ghét cái hội đó kmạnh hiện
thân cho cái ác hoành hành.
3. Đề tài và bài học
- Hai người bạn đồng hành và con gu:
Tình bạn, tình người
Trong cuộc sống, chúng ta Không
nên tin vào những kẻ bỏ mặc bạn
trong cơn hoạn nạn”.
- Chó sói chiên con: K mạnh
cáo sản phẩm, nhóm còn còn lại nhn
xét, bổ sung
- HS báo cáo sản phẩm, nhận xét, bổ
sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt
lại kiến thức
chân lí
Hãy coi chừng cảnh giác, “kẻ
mạnhthường chà đạp lên chân lí, đo
lí một cách tàn bạo, bất công
Hoạt động 2.4: Tổng kết
a. Mục tiêu: Khái quát lại nội dung nghệ thuật của văn bản/ Đánh giá quá trình
học tập của học sinh
b. Nội dung: Giáo viên phát PHT, học sinh làm việc cá nhân
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS bằng ngôn ngữ nói, PHT
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ
+ Hãy tóm tắt nội dung ý nghĩa của văn
bản?
+ Nghệ thuật đặc sắc được thể hiện qua văn
bản? Các sự kin trong văn bản giúp em
hiểu đặc điểm nào của truyện ngụ ngôn?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- GV quan sát, hướng dn
- HS suy nghĩ
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Gv t chc hoạt động, gi 4-5 hc sinh báo
cáo sn phm
- HS báo cáo sn phm, nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung, cht li
kiến thc
1. Nội dung – Ý nghĩa:
- Truyện ngụ ngôn luôn mang
đến cho chúng ta những bài
học bổ ích và ý nghĩa.
- Nêu được những trải nghiệm
trong cuộc sống giúp bản thân
hiểu thêm vnhân vật, sự việc
trong tác phẩm văn học.
2. Nghệ thuật
- Kết hợp kể chuyện biểu
cảm
Hoạt động 2.5: Luyện tập
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b.Nội dung: Gv tổ chức trò chơi Vòng quay văn họcđể ớng dẫn học sinh
củng cố kiến thức đã học
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS, thái độ khi tham gia trò chơi
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ:
Gv tổ chức trò chơi “Vòng quay văn họcđể
ớng dẫn học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
Câu 1: Văn bản Hai người bạn đồng hành và con
gấuvà “Chó sói và chiêm conthuộc thể loi
truyện nào?
A. Cổ tích.
B. Truyền thuyết.
C. i.
D. Ngụ ngôn.
Câu 2: Sự đối lập giữa hai nhân vật chó sói và
chiên con cho chúng ta suy nghĩ gì?
A. Khiến người nghe cm thy hnh phúc, vui v.
B. Khiến người nghe càng thêm yêu quý nhân vt
chó sói.
C. Khiến người nghe bất bình, căm ghét cái xã
hi mà đó k mnh hin thân cho cái ác
hoành hành
D. Khiến người nghe căm ghét nhân vật chiên con
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
- Gv quan sát, lắng nghe gợi m
- HS thực hiện nhiệm vụ;
ớc 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động
- Hs tham gia trò chơi, trả lời câu hỏi
- Câu 1: D
- Câu 2: C
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt lại kiến
thức
Hoạt động 2.6: VẬN DỤNG (Có thể giao về nhà)
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học đgiải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để viết đoạn văn
c. Sản phẩm học tập: đoạn văn của HS
d.Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ
Trong hai văn bản Hai người
bạn đồng hành và con gấu và
Chó sói và chiên con, em thích
văn bản nào hơn? Vì sao? Hãy
viết một đọan văn (khoảng 5-
câu) trình bày cảm nhận về văn
bản mà em thấy thú vị.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm vụ
- Gv quan sát, lắng nghe gợi m
- HS thực hiện nhiệm vụ;
ớc 3: Báo cáo kết quả và
Trong hai văn bản, em thích văn bản “Chó
sói và chiên conhơn vì truyện được viết
ới dạng một bài thơ khiến em cảm thấy dễ
cảm nhận hơn. Truyện kể về cuc đối thoại
giữa chó sói và chiên con bên một dòng suối.
Qua đó ta thấy rõ tính cách từng nhân vật, sói
hiện lên là một kẻ gian manh, độc ác, vô tích
sự, thích bắt nạt kẻ yếu. Còn chiên con là một
nhân vật vô cùng đáng thương nhưng lại có
sự hồn nhiên, đáng yêu và những lí lẽ của
riêng mình để đối đáp lại với sói. Mỗi nhân
vật với những nét tính cách khác nhau đã góp
một phần không nhỏ vào việc thể hiện đề tài
của truyện. Truyện ngụ ngôn luôn mang đến
cho chúng ta những bài học bổ ích và ý nghĩa
nên em rất yêu thích thể loại này! (Sưu tầm)
thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động, gọi 4-5
hs trình bày ản phẩm
- Hs khác nhận xét, bổ sung,
phản biện câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thc
hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ
sung, chốt lại kiến thức
I. MC TIÊU
1. Năng lực
1.1. Năng lực chung
Năng lc t ch và t hc: biết ch động, tích cc thc hin nhng công vic ca
bn thân trong hc tp và trong cuc sng.
1.2. Năng lực đc t
- Nhn biết mt s yếu t ca truyn ng ngôn như: đề tài, s kin, tình hung, ct
truyn, nhân vt không gian, thi gian.
2. Phm cht
- Biết yêu thương bạn bè, người thân.
- Biết ng x đúng mực, văn minh.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
a. Thiết b dy hc
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
b. Hc liu: Ng liệu đọc.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOT ĐNG 1: M ĐẦU (HS thc hin nhim v nhà)
a. Mc tiêu:
- Tóm tt đưc truyn.
- Nhn biết mt s yếu t ca truyn ng ngôn như: đề tài, s kin, tình hung, ct truyn, nhân vt
không gian, thi gian.
- Biết ch đng, tích cc thc hin nhng công vic ca bn thân trong hc tp và trong cuc sng.
A. ĐỌC
A 4. ĐỌC M RNG THEO TH LOI
CHÂN, TAY, TAI, MT, MING
Thi gian thc hin: phút
Tuần:…..Tiết:…
Ngày son:
Ngày dy:
- Có trách nhim vi công vic đưc giao trường, lp.
b.Ni dung: HS thc hin phiếu hc tp.
PHIU HC TP 2
Các yếu tố cần xem xét
Dấu hiệu nhận biết yếu tố của truyện ngụ ngôn trong
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng
Đề tài
Sự kiện, tình huống
Cốt truyện
Nhân vật
Không gian, thời gian
PHIU HC TP 1
Tóm tt truyn
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
c. Sn phm: Phiếu hc tp
d. T chc thc hin
Giao nhim v hc tp
Thc hin nhim v hc tp &
báo cáo, tho lun
Kết lun, nhận định
HS hoàn thành phiếu hc tp và np
trưc vào nhóm qun lý hc tp ca lp
* Thc hin nhim v:
Cá nhân HS thực hiện nhiệm vụ
ở nhà.
* Báo cáo, tho lun:
HS nộp bài thông qua hệ thống
quản lí học tập của lớp.
- GV theo dõi từ xa, hỏi
thăm quá trình làm bài
gì khó khăn để kịp thời hỗ
trợ.
- GV xem xét sản phẩm
của HS, phát hiện, chọn ra
những bài có kết quả khác
nhau và những tình huống
cần đưa ra trao đổi trong
nhóm học tập.
HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
( Hc sinh thc hin nhim v trên nhóm qun lý hc tp ca lp)
Tìm hiu mt s yếu t ca truyn ng ngôn
a. Mc tiêu:
- Nhn biết mt s yếu t ca truyn ng ngôn như: đề tài, s kin, tình hung, ct truyn, nhân vt
không gian, thi gian.
b. Ni dung:
(1) HS hoàn thành phiếu hc tp và gi lên nhóm hc tp ca lp.
(2) Đánh giá sn phm hc tp ca bn trên nhóm hc tp ca lp.
c. Sn phm: Phiếu hc tp.
d. T chc thc hin:
Giao nhim v hc tp
Thc hin nhim v hc tp &
báo cáo, tho lun
Kết lun, nhận định
(2) Hoàn thành phiếu hc tp gi
lên nhóm hc tp ca lp.
* Thc hin nhim v:
Nhn xét tinh thn trách
nhim, sn phm hc tp,
(2) Đánh giá sn phm hc tp ca bn
trên nhóm hc tp ca lp.
- Cá nhân thc hin nhim v
(1)
- Sau khi hoàn thành nhim v
(1) cá nhân HS thc hin nhim
v (2).
* Báo cáo, tho lun:
- Nhim v (1): HS gi phiếu
hc tp vào nhóm, HS khác
trong t trao đổi, b sung (nếu
có).
- Nhim v (2): Cá nhân hoàn
chnh 2 phiếu hc tp.
kết qu tho lun ca HS
trên nhóm hc tp ca
lp.
PHIU HC TP 2
PHIU HC TP 1
Tóm tt truyn
Mt, cu Chân, cu Tay bác Tai ghen t vi lão Ming ch ăn không m
gì c nên bàn nhau để mc lão Ming, không cho lão ăn gì cả. Sau đó, ba ngày trôi qua
c bọn đã thấy mt mi ri, không ai làm ni vic nữa. Đến ngày th by thì
không ai còn chu ni. Bác Tai ngưi nhn ra sai lầm đầu tiên, bèn i phi trái,
r c bọn đến xin li lão Ming lại cho lão ăn như xưa. Lão Miệng ăn xong, ai ny
đều kho tr li. H hiu rng lão Ming tuy thế nhưng cũng có công việc ca lão, mt
công vic rt quan trọng, liên quan đến tính mng ca c bn. T đó, lão Miệng,
Mt, cu Chân, cu Tay và bác Tai li sng hoà thuận như xưa.
Các yếu tố cần
xem xét
Dấu hiệu nhận biết yếu tố của truyện ngụ ngôn trong Chân, Tay, Tai, Mắt,
Miệng
Đề tài
Mượn chuyện về các bộ phận của con người để đưa ra bài học cho mọi người.
Sự kiện, tình
huống
- Cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay, bác Tai nói chuyện về lão Miệng và họ cho rằng
lão không làm gì cả chỉ có ăn. Vì vậy, họ đồng lòng phản đối bằng cách bảo
nhau không làm gì nữa để lão Miệng không có gì ăn.
- Khi lão Miệng không được ăn thì Mắt, Chân, Tay, Tai cũng mệt mỏi, rã rời.
Cuối cùng họ cũng nhận ra sai lầm của mình và sửa chữa ngay lập tức bằng
việc đến nhà lão Miệng để giải quyết mọi việc.
Cốt truyện
Truyện kể về sự so bì giữa các bộ phận trong cơ thể con người. Mắt, Chân,
Tay, Tai thấy mình quanh năm “làm việc mệt nhọc còn lão Miệng thì chẳng
làm gì cả, chỉ ngồi ăn không”. Vì vậy, họ đồng lòng phản đối bằng cách bảo
nhau không làm gì nữa để lão Miệng không có gì ăn. Nhưng Miệng không
được ăn thì Mắt, Chân, Tay, Tai cũng mệt mỏi, rã rời. Cuối cùng họ cũng nhận
ra công việc quan trọng của Miệng là nhai thức ăn để nuôi sống cơ thể. Thế là
họ đến nhà Miệng, vực Miệng dậy, kiếm thức ăn để giúp Miệng dần tình lại.
Từ đó, các bộ phận cơ thể người sống hòa thuận với nhau, mỗi người một việc,
không ai tị ai cả.
Nhân vật
Chân, Tay, Tai, Mắt và Miệng
Không gian, thời
gian
Không gian: trên cơ thể con người
HOT ĐNG 3: LUYN TP
a. Mc tiêu:
- Biết yêu thương bạn bè, người thân.
- Biết ng x đúng mực, văn minh.
b. Ni dung:
HS tho lun nhóm
THC HÀNH TING VIT
c. Sn phm: câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Tho lun: Sai lầm trong cách đối x ca các nhân vt Chân, Tay, Tai, Mt đối vi lão Ming giúp
em rút ra bài hc gì?
Gi ý: Sai lầm trong cách đối x ca các nhân vt Chân, Tay, Tai, Mắt đối vi lão Ming giúp em
rút ra bài hc rng trong mt tp th, mi thành viên không th sng tách bit mà phải nương tựa
vào nhau, gn bó với nhau để cùng tn tại; do đó, phải biết hp tác vi nhau và tôn trng công sc
ca nhau.
* Hướng dẫn tự học:
Thời lượng: 2 tiết
I.
MỤC TIÊU
1.
Năng lực
DẤU CHẤM LỬNG
1.1.
(Thời lượng: …tiết )Năng lực đặc thù
- Nhận biết được các công dụng của dấu chấm lửng.
1.2.
Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ tự học: tự nghiên cứu bài nhà; hoàn thành các bài tập
trong sgk; tự đánh giá và đánh giá, tranh luận, phản biện qua các hoạt động nhóm.
-
Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết lựa chọn nội dung, ngôn từ và các
phương tiện giao tiếp khác phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp, phát triển
khả năng làm việc nhóm.
-
Năng lực giải quyết vấn đề: phối hợp, vận dụng những kinh nghiệm của bản
thân, kiến thức, kĩ năng để giải quyết các tình huống trong học tập.
2.
Phẩm chất:
Yêu mến và trân trọng vẻ đẹp và sự phong phú, linh hoạt, uyển chuyển trong
cách cách sử dụng từ ngữ, dấu câu trong Tiếng Việt.
II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
a. Thiết b dy hc
-
Máy tính, máy chiếu, SGK, SGV và các tài liệu tham khảo.
-
Phiếu học tập.
Dấu câu
Dấu chấm lửng
ĐỊNH NGHĨA
CÔNG DỤNG
Bảng kiểm.
b. Hc liu:
-
III.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ 1: Xác định vấn đề/ hình thành tri thức tiếng Việt (... phút)
1.
Mục tiêu
Gợi nhắc nội dung phần tri thức tiếng Việt
Tạo hứng khởi cho cho sinh trước khi vào bài mới.
Tổ chức thực hiệnB1. Chuyển giao nhiệm vụ
GV cho hs đọc phần tri thức TV trong sgk tr. 32, 33. (Thực hành ở nhà)
-
Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi Ai nhanh hơn, hs nối dữ liệu ở cột A với đáp án có
ở cột B sao cho hợp lí.
A.
B
a. Hôm nay nó không đi học đâu.
bận… bận ng.
1. Biểu đạt còn nhiều sự vật, hiện
tượng tương tự chưa liệt kê hết khi kết
hợp dấu phẩy đứng trước nó.
b. u… ù…ù
Tầm một lượt
(Võ Huy Tâm)
2. Th hin li nói b d hay ngp
ngng, ngt quãng.
c. Ô hay, điều gì b con trong nhà bo
nhau ch sao li…
( Đào Vũ)
3. Làm giãn nhp điu câu văn, chuẩn
b cho s xut hin bt ng ca mt t
ng biu th ni dung bt ng hay hài
c, châm biếm.
d. Chúng ta quyền tự hào về những
trang lịch sử vẻ vang thời đại Trưng,
Triệu, Trần Hưng Đạo, Lợi,
Quang Trung,…
(Hồ Chí Minh)
4. Biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt.
e. Văn chương gây cho ta những tình
cảm ta không có, luyện những tình cảm
ta sẵn (…).
(Hoài Thanh
5. Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt
quãng.
Đáp án: a- 3; b- 5; c- 2; d- 1; e- 4
B2: Thực hiện nhiệm vụ
Hs xem lại phần tri thức tiếng Việt, đọc kĩ bài tập và hoàn thiện trên PHT
B3: Báo cáo, thảo luận
Hs trả lời, chia sẻ những điều mình thu nhận được sau khi đọc xong phần tri
thức tiếng Việt và chia sẻ với cả lớp. nhận xét, đánh giá phần chia sẻ của bạn
B4: Kết luận, nhận định
-
Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc của HS.
Dấu câu
Dấu chấm lửng
ĐỊNH
NGHĨA
Dấu cấm lửng được kí hiệu bởi dấu ba chấm (…), còn gọi là dấu ba
chấm, là một trong những loại dấu câu thường gặp trong văn viết.
CÔNG
DỤNG
1. Biểu đạt còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết khi
kết hợp dấu phẩy đứng trước nó.
2. Th hin li nói b d hay ngp ngng, ngt quãng.
3. Làm giãn nhp điệu câu văn, chuẩn b cho s xut hin bt ng ca
mt t ng biu th ni dung bt ng hay hài hước, châm biếm.
4. Biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt.
5. Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng.
Gv nhận xét câu trả lời của hs và cho học sinh làm các bài tập trong phần thực hành
Tiếng Việt.
HĐ 2: Luyện tập, vận dụng (… phút)
I. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Giúp HS
- Vận dụng tri thức Tiếng Việt để thực hành làm các bài tập trong sgk tr 41, 42, 43
d. Tổ chức thực hiện
1. Bài tập 1, 2, 4
B1. Chuyển giao nhiệm vụ
GV tổ chức trò chơi Tiếp sức. Thực hiện chia lớp thành 3 đội, các thành viên đọc kĩ thông tin bài tập
và thực hiện dán thông tin lên bảng phụ.
B2. Thực hiện nhiêm vụ
Hs thực hiện theo nhiệm vụ đã phân công
B3. Báo cáo thảo luận
Đại diện các nhóm sẽ chia sẻ trước lớp sản phẩm của mình, các nhóm khác lắng nghe, nhận xét và góp
ý.
Thời lượng thực hiện: ... phút
B4. Kết luận, nhận định
Gv nhận xét phần chia sẻ của học sinh.
Bài tập 1, 2, 4: vd
Dấu chấm lửng
Trường hợp
1. Biểu đạt còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê
hết khi kết hợp dấu phẩy đứng trước nó.
1.a; 1.b; 1.d; 2.b;
2. Th hin li nói b d hay ngp ngng, ngt quãng.
1.c; 1.e; 2.a
4.a Có con qu chết đến rũ
xương...
3. Làm giãn nhịp điệu câu văn, chun b cho s xut hin bt
ng ca mt t ng biu th ni dung bt ng hay hài hước,
châm biếm.
4. Biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt.
4.a nó vào chung ln [...] ;
4.b
5. Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng.
1.đ;
2.
Bài tp 3, 5
Bài tp 3:
a
a
b
b
Đim
tương
đồng
Nói v s kiêu ngo, huênh hoang ca
chú ếch.
Nói v s tht hin nhiên ca bu tri.
Khác
bit
Cách
din
đạt trn
thut
lin
mch
Du chm lng làm giãn nhp
điệu câu văn, chuẩn b cho s
xut hin ca mt t ng biu
th ni dung châm biếm về sự
ảo tưởng của ếch, khi coi
mình là “chúa tể”.
Cách din
đạt trn
thut lin
mch.
Dấu chấm lửng làm giãn nhịp câu
văn, tạo nên sự bất ngờ, gây hứng
thú cho người đọc về một sự thật
hiển nhiên “bầu trời vẫn là bầu
trời”.
GỢI Ý: Em thích cách diễn đạt a và b hơn vì s xut hin ca du chm lửng tạo ra được nhịp điệu
cho câu văn, gây sự tò mò, hứng thú cho người đọc về sự xuất hiện nội dung phía sau. Và khi nội
dung sau dấm chấm lửng xuất hiện tạo ra tiếng cười châm biếm, gây bất ngờ cho người đọc.
Bài tập 5:
a. Dấu chấm lửng đầu tiên: biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt.
b. Dấu chấm lửng thứ nhất: “cực...cực” Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng của con gà trống.
- Dấu chấm lửng thứ 2: “mặc, mặc,...”: Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng của con vịt.
- Dấu chấm lửng thứ 3: biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt.
*So sánh
Bài tập 5
Bài tập 4
Giống
nhau
Tác dụng của dấu chấm lửng ở cả hai bài đều để biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt.
Khác
nhau
-Lời trích dẫn bị lược bớt ở đây là cả
một đoạn văn.
-Dấu chấm lửng được tách thành hẳn
một dòng riêng.
-Lời trích dẫn bị lược bớt chỉ là một từ hoặc
một câu văn.
-Dấu chấm lửng ở trên cùng một dòng với
câu văn.
Những vấn đề cần lưu ý
..........................................................................................................................................
...............................
..........................................................................................................................................
...............................
..........................................................................................................................................
...............................
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM:
BIẾT NGƯỜI, BIẾT TA
a. Mục tiêu:
- Vận dụng kĩ năng đọc để hiểu văn bản.
- Liên hệ kết nối với VB Những cái nhìn hạn hẹp, Những tình huống hiểm nghèo
để hiểu hơn về chủ điểm Bài học cuộc sống.
-Yêu thương bạn bè, người thân; biết ứng xử đúng mực, nhân văn.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV
c. Sản phẩm: Nội dung dự đoán về nội dung của VB; câu trả lời cho các câu hỏi
1,2,3 trong SGK/tr.41.
d. Tổ chức thực hiện:
*Hoạt động 1.1: I/ Chuẩn bị đọc
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu cặp đôi HS đọc tên VB,
quan sát nhanh toàn bộ VB và dự đoán:
1. Em hãy đoán xem văn bản này viết về
nội dung gì?
2. Nêu hiểu biết của em về thể loại ca
dao?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- HS nghe, quan sát, hoạt động nhóm,
thảo luận
- GV quan sát, lắng nghe, gợi m
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
- HS chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc, trải
nghiệm cá nhân
- Ca dao là lời thơ trữ tình dân gian,
thường có sự kết hợp với âm nhạc khi
diễn xướng, được sáng tác nhằm diễn
tả thế giới nội tâm của con người.
- Diễn tả đời sống tinh thần, tư tưởng,
tình cảm của nhân dân trong các quan
hệ đôi lứa, gia đình, quê hương, đất
nước…
câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
- GV góp ý cho câu trả lời của HS,
khuyến khích HS đưa ra nhiều câu trả lời
khác nhau miễn là việc dự đoán dựa trên
sự kết hợp giữa cứ liệu của văn bản với
kiến thức nền của HS.
Hoạt động 1.2: II/ Trải nghiệm cùng văn bản, suy ngẫm và phản hồi.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu
nhóm 4-6 HS đọc kĩ VB, trả lời các câu
hỏi 1,2,3 trong SGK/tr.41.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- Nhóm 4-6 HS thực hiện nhiệm vụ học
tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
thảo luận
- Đại diện 1-2 nhóm HS trả lời lần lượt
từng câu hỏi. Các nhóm khác góp ý, bổ
sung, trao đổi theo từng câu hỏi.
- GV quan sát, hỗ trợ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
- HS biết cách đọc thầm, trả lời được
các câu hỏi theo dõi, suy luận:
+ Câu 1/SGK.tr41:
*BPTT: Ẩn dụ
“châu chấu”, “con sắt”: chỉ những kẻ
yếu
“xe”, “ông Đùng: chỉ những kẻ
mạnh
Tăng tính hàm súc cho hình ảnh thơ;
tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn
đạt.
*BPTT: Nói quá
“Châu chấu đá xe”, “con sắt đập
ngã ông Đùng”: chỉ những con vật
nhỏ bé dám chống lại kẻ mạnh.
“Tưởng rằng … nghiêng”: kẻ yếu
nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
chiến thắng kẻ lớn mạnh.
“Đắp … tay”: nhấn mạnh sự to lớn
của bàn tay.
Phóng đại tính chất của sự việc
nhằm tăng sức biểu cảm, nhấn mạnh
vấn đề và gây ấn tượng mạnh cho
người đọc.
*BPTT: Nhân hóa (CD3)
“khoe”: miêu tả hành động của trăng
và đèn như của con người..
Tăng tính sinh động, hấp dẫn cho
hình ảnh thơ. Đồng thời phê phán
những kẻ thích khoe khoang mà không
biết khuyết điểm của mình.
+ Câu 2: Bài học: Kẻ yếu có thể chiến
thắng được kẻ mạnh nếu như họ dám
đương đầu. Khi đứng về lẽ phải dù có
là kẻ yếu thì vẫn chiến thắng những kẻ
mạnh; Không phải cứ lấy số đông là có
thể áp đảo được những điều nhỏ bé,
yếu đuối; Mỗi người đều có thế mạnh
và điểm yếu riêng. Chúng ta không
nên tự kiêu, coi thường người khác.
+ Câu 3:
Điểm giống nhau: Truyện ngụ ngôn
và những bài ca dao trên đều giàu tính
triết lí, các bài học thường được gợi ra
từ một tình huống, một sự việc nào đó.
Điểm khác nhau:
Truyện ngụ ngôn dù ngắn gọn vẫn có
đầu có cuối, có sự phát triển của sự
việc, câu chuyện, thái độ của người nói
thường được bộc lộ gián tiếp thông
qua việc kể chuyện.
Các VB 1,2 dù có đủ tình huống, sự
việc tuy nhiên vẫn bộc lộ thái độ và
quan điểm của tác giả.
III. LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
- Cng c, vn dng nhng kiến thức đã học
b. Ni dung
- Gv đưa ra đề bài
c. Tổ chức thực hiện
d. Sản phẩm
B1: Chuyn giao nhim v
- Gv đưa ra nhim v: Mi bn s t v
li mt bức tranh ( đã chun b sn ) vi
ch đề “ Những tình hung hiểm nghèo”
và đưa ra thông điệp ca bức tranh đó.
B2: Thc hin nhim v
Hs chun b
B3: Báo cáo, tho lun
HS báo cáo kết qu làm vic cá nhân,
HS nhn xét
GV ng dn và yêu cu HS trình
bày, nhận xét, đánh giá chéo gia các
HS.
B4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét thái độ và kết qu làm
vic ca HS.
- Các bức tranh và thông điệp ca hc
sinh.
IV. VẬN DỤNG VÀ HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở N
a. Mục tiêu:
- Cng c, vn dng nhng kiến thc đã hc đ viết đoạn văn hoàn chỉnh.
- ng dn hc sinh t hc bài nhà.
b. Ni dung
- Gv s dng câu hi gi m, nhc li tri thc
c. Tổ chức thực hiện
d. Sản phẩm
B1: Chuyn giao nhim v
- Gv chuyn giao nhim v: Viết đoạn
văn t 10 đến 12 câu nêu cm nhn ca
em sau khi học xong văn bản Biết
ngưi biết ta”.
B2: Thc hin nhim v
Hs suy nghĩ làm vic cá nhân
B3: Báo cáo, tho lun
HS báo cáo kết qu làm vic cá nhân,
HS khác theo dõi, nhn xét và b sung
cho bn
GV ng dn và yêu cu HS trình
bày, nhận xét, đánh giá chéo gia các
HS.
B4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét thái độ và kết qu làm
vic ca HS
- ng dn hc sinh hc bài nhà.
+ V đồ duy v các kiến thc đã
hc trong bài bản “Biết người biết
ta”.
+ Đọc chun b phn Thc hành
Tiếng Vit.
- Về hình thức:1 đoạn văn, đúng nội
dung yêu cầu
- Nội dung:
+ Câu mở đoạn , giới thiệu tên văn bản,
tác giả
+ Ghi lại những suy nghĩ, cảm nhận của
bản thân
+ Chi tiết nào để lại ấn tượng nhất?
sao ?
+ Kết đoạn
HOẠT ĐỘNG VIẾT
VIẾT ĐOẠN VĂN KỂ LẠI SỰ VIỆC CÓ THẬT LIÊN QUAN ĐẾN NHÂN
VẬT HOẶC SỰ KIỆN LỊCH SỬ
I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài học này, HS có thể:
1. Năng lực
- Biết viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch
sử; bài viết có sử dụng yếu tố miêu tả.
2. Phẩm chất:
- Biết chủ động, tích cực thực hiện những nhiệm vụ của bản thân trong học tập.
II. KIẾN THỨC
- Cách viết bài văn đảm bảo các bước: chuẩn bị trước khi viết (xác định đề tài, mục
đích, thu thập dữ liệu); tìm ý và lập dàn ý; viết bài; xem và chỉnh sửa rút kinh
nghiệm.
- Cách viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch
sử; bài viết có sử dụng yếu tố miêu tả.
III. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Phiếu đánh giá theo tiêu chí HĐ nói.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ
Nhân vật, sự kiện nào khiến em có ấn tượng
sâu sắc nhất? Em hãy chia sẻ ấn tượng của
em về nhân vật, sự kiện đó?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và tho
luận
- Gv tổ chức hoạt đông
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ
- Gv nhận xét, dẫn dắt vào bài
- Hs chia sẻ ý kiến
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
*Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức về bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến
nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
a. Mục tiêu: Nhận biết được khái niệm, yêu cầu đối với bài văn kể lại sự việc có
thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử.
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS, dựa vào SGK nêu khái
niệm yêu cầu đối với bài văn kể lại
sự việc thật liên quan đến nhân vật
hoặc sự kiện lịch sử?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- Gv tổ chức hoạt đông
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
- Gv bổ sung, nhận xét
I. Yêu cầu đối với bài văn k lại sự
việc thật liên quan đến nhân vật
hoặc sự kiện lịch sử
- Bài văn klại sự việc thật liên quan
đến nhân vật/ sự kiện lịch sử kiểu văn
bản thuật lại một sự việc thật nhằm
giúp người đọc hiểu vsự việc, qua đó
hiểu về nhân vật/ sự kiện lịch sử liên
quan.
- Đảm bảo yêu cầu về hình thức của bài
văn.
- Cấu trúc gồm có ba phần:
+ Mở bài: giới thiệu sự việc thật liên
quan đến nhân vật/ sự kiện lịch sử.
+ Thân bài: thuật lại quá trình diễn biến
của sự việc, chỉ ra mối liên quan giữa sự
việc với nhân vật/ sự kiện lịch sử; kết
hợp kể chuyện với miêu tả.
+ Kết bài: khẳng định ý nghĩa của sự
việc, nêu cảm nhận của người viết.
- Sự kiến: Sự việc được klại trong văn
bản có thật liên quan đến nhân vật/
sự kiện lịch sử.
- Ngôi kể: Sử dụng ngôi thứ nhất (xưng
“tôi”) thuật lại sự việc theo một trình tự
hợp lí.
- Nội dung:
+ Sử dụng chi tiết, thông tin chọn lọc,
tin cậy về sự việc, nhân vật/ sự kiện.
+ Sử dụng yếu tố miêu tả trong bài viết.
+ Kết hợp kể chuyện với miêu tả một
cách hợp lí, tự nhiên.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn phân tích kiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nhận biết các yêu cầu về kiểu bài thông qua việc đọc và phân tích
VB mẫu.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm đôi, phân tích ví dụ
c. Sản phẩm học tập: Sản phẩm PHT, câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài mu
Gv phát PHT số 1, học sinh làm nhóm đôi
- Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
- Gv bổ sung, nhận xét
II. Phân tích kiểu văn bản
Câu 1: Giới thiệu không gian, thời
gian diễn ra sự việc “lễ hội tưởng
nhớ Anh hùng dân tộc Nguyễn
Trung Trực.
Câu 2:
(2a) Giới thiệu nhân vật lịch sử -
anh hùng dân tộc Nguyễn Trung
Trực.
(2b) Kể lại sự việc nhằm gợi nhớ
hình ảnh, công trạng của nhân vật
lịch sử.
(2c) Kể lại những chiến công của
anh hùng Nguyễn Trung Trực.
(2d) Kể về sự việc (các hoạt động
trong phần hội), thể hiện tác động
của sự việc liên quan đến nhân
vật lịch sử đối với người dân.
Câu 3: Người viết đã sử dụng các
yếu tố miêu tả khi thuật lại s
kiện.
Câu 4: Kết bài: Khẳng định ý
nghĩa của sviệc, nêu cảm nhận
của người viết.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn quy trình viết
Hoạt động 3.1: Khởi động
a. Mục tiêu:
- Kích hoạt được kiến thức nền cho HS về quy trình viết;
- Ghi nhớ các bước trong quy trình viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến
nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
b. Nội dung: Gv gợi mở để và PHT để học sinh tìm hiểu về quy trình viết
c. Sản phẩm học tập: PHT, câu trả lời bằng ngôn ngữ nói của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS
nhắc lại bốn bước trong quy trình viết một VB.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ trợ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
- Gv tổ chức hoạt đông
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv bổ sung, nhận xét
1. Chuẩn bị trước khi viết.
2. Tìm ý, lập dàn ý
3. Viết đoạn.
4. Xem lại và chỉnh sửa, rút
kinh nghiệm
Hoạt động 3.2: Quy trình viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân
vật hoặc sự kiện lịch sử
a. Mục tiêu: Ghi nhớ quy trình viết các bước trong bài văn kể lại sự việc có thật
liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
b. Nội dung: Gv gợi mở để và PHT để học sinh tìm hiểu về quy trình viết
c. Sản phẩm học tập: Bảng tóm tắt của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ:
Nhóm 4-5 HS thảo luận và điền thông tin vào
bảng sau:
QUY TRÌNH VIẾT BÀI VĂN KỂ LẠI SỰ
VIỆC CÓ THẬT LIÊN QUAN ĐẾN NHÂN
VẬT HOẶC SỰ KIỆN LỊCH SỬ.
Qui trình viết
Thao tác cần làm
Bước 1: Chuẩn bị
trước khi viết.
Bước 2: Tìm ý và lập
dàn ý
Bước 3: Viết bài văn
Bước 4: Xem lại và
chỉnh sửa, rút kinh
nghiệm
-GV nhắc nhở HS khi làm việc nhóm cần chủ
động đề xuất rõ mục đích hợp tác và nỗ lực đạt
được mục đích đó.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ trợ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
- Gv tổ chức hoạt đông
1. Chuẩn bị trước khi viết.
* Xác định đề tài:
* Thu thập tư liệu.
2. Tìm ý, lập dàn ý
* Tìm ý:
- Xác định mt số định
hướng chung như:
+Mối quan hệ giữa sự việc
có thật và nhân vật/ sự kiện
lịch sử liên quan qua các tư
liệu, bằng chứng;
+ Phối hợp sử dụng các loại
tư liệu từ nhiều nguồn khác
nhau, sử dụng tranh ảnh về
nhân vật hoặc hiện vật liên
quan đến sự kiện/ nhân vật;
+Ghi lại bất cứ ý tưởng nào
nảy sinh trong quá trình thu
thập tài liệu và tìm ý cho bài
viết.
* Lập dàn ý:
a. Mở bài:
-Nêu được sự việc có thật
liên quan đến nhân vật, sự
kiện lịch sử mà văn bản sẽ
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv bổ sung, nhận xét quá trình làm việc nhóm
của HS thông qua việc quan sát.
thuật lại.
-Nêu lí do hay hoàn cảnh
người viết thu thập tư liệu
liên quan.
b. Thân bài:
*Gợi lại bối cảnh, câu
chuyện, dấu tích liên quan
đến nhân vật, sự kiện.
- Câu chuyện, huyền thoại
liên quan.
- Dấu tích liên quan.
*Thuật lại nội dung/ diễn
biến của sự việc có thật liên
quan đến nhân vật, sự kiện
lịch sử.
- Bắt đầu, diễn biến, kết
thúc.
- Sử dụng được một số bằng
chứng; kết hợp kể chuyện
với miêu tả.
*Ý nghĩa, tác động của sự
việc đối với đời sống hoặc
đối với nhận thức về nhân
vật/ sự kiện lịch sử.
c. Kết bài: Khẳng định ý
nghĩa của sự việc hoặc nêu
cảm nhận của người viết về
sự việc.
3. Viết bài.
Dựa vào dàn ý, viết một
đoạn văn hoàn chỉnh. Khi
viết, cần đảm bảo các yêu
cầu đối với bài văn kể lại sự
việc có thật liên quan đến
nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
4. Xem lại và chỉnh sửa, rút
kinh nghiệm.
Dựa vào bảng kiểm để
kiểm tra, chỉnh sửa
C/ HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VIẾT BÀI VĂN KỂ LẠI SỰ VIỆC CÓ
THẬT LIÊN QUAN ĐẾN NHÂN VẬT HOẶC SỰ KIỆN LỊCH SỬ
*Hoạt động 1: Chuẩn bị trước khi viết
Hoạt động 1.1: Xác định mục đích, đối tượng và đề tài
a. Mục tiêu: Biết cách xác định mục đích, đối tượng và đề tài của bài văn kể lại sự
việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
b. Nội dung: Gv gợi mở để học sinh tìm hiểu về mc đích, đối tượng và đề tài
c. Sản phẩm học tập: PHT, câu trả lời bằng ngôn ngữ nói của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ:
GV nêu đề bài: Em hãy viết bài văn kể lại một
sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự
kiện lịch sử mà em có dịp tìm hiểu. Sau đó, yêu
cầu học sinh xác định mục đích, đối tượng và đ
tài cho bài viết của mình qua các câu hỏi:
+ Mục đích viết bài này là gì?
+ Người đọc bài viết này là ai?
1.1 Chuẩn bị trước khi viết.
* Xác định đề tài:
- Đề bài yêu cầu bài văn kể
lại một sự việc có thật liên
quan đến nhân vật hoặc sự
kiện lịch sử mà em có dịp
tìm hiểu.
* Mục đích: Kể lại một sự
việc có thật liên quan đến
nhân vật hoặc sự kiện lịch
+ Với mục đích và người đọc đó, nội dung và
cách viết sẽ như thế nào?
- Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ trợ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và tho
luận
- Gv tổ chức hoạt đông
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv bổ sung, nhận xét
sử.
* Đối tượng: người đọc là
những người quan tâm đến
các sự kiện lịch sử.
Hoạt động 1.2: Tìm ý, lập dàn ý và viết bài (có thể thực hiện ở nhà)
a. Mục tiêu: Biết tìm ý, lập dàn ý và viết bài văn kể lại một sự việc có thật liên
quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử.
b. Nội dung: Gv gợi mở để học sinh tìm hiểu về mc đích, đối tượng và đề tài
c. Sản phẩm học tập: PHT, câu trả lời bằng ngôn ngữ nói của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ
(1) *Tìm ý
+ Vì sao em có ấn tượng đặc biệt với sự kiện đó
+ Không gian và thời gian diễn ra sự việc
1.2. Tìm ý, lập dàn ý
* Tìm ý:
Hs tìm ý cho bài viết bài văn
kể lại một sự việc có thật
liên quan đến nhân vật hoặc
+ Diễn biến của sự việc
+ Các dấu tích, hiện vật có liên quan đến sự
kiện, nhân vật
+Các nhân chứng, dẫn liệu có thể trích dẫn
+ Viết nhanh dưới dạng cụm từ thể hiện những ý
tưởng trên.
*Lập dàn ý.
- Gv phát PHT số 2 để học sinh lập dàn ý
- Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ
(2) HS sẽ viết bài văn dựa trên dàn ý (thực hiện
cá nhân)
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ trợ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
- Gv tổ chức hoạt đông
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Trước tiên, GV nhận xét về mức độ hoàn thành
nhiệm vụ học tập của HS trong thời gian viết do
GV qui định.
- Ở hoạt động này, GV chưa nên đánh giá, nhận
xét công khai trước lớp về sản phẩm bài viết của
HS. Việc này nên thực hiện sau khi tổ chức cho
HS tự đánh giá, đánh giá lẫn nhau và tự chỉnh
sửa bài viết của mình.
sự kiện lịch sử.
* Lập dàn ý:
Theo PHT
1.3 Viết đoạn
*Hoạt động 2: Xem lại, chỉnh sửa và rút kinh nghiệm
Hoạt động 2.1: Xem lại, chỉnh sửa
a. Mục tiêu: Biết cách chỉnh sửa bài viết của bản thân và của các bạn khác trong
lớp.
b. Nội dung: Gv gợi mở để học sinh tìm hiểu về mc đích, đối tượng và đề tài
c. Sản phẩm học tập: Phần nhận xét, đánh giá của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ: Hai HS trao đổi bài
viết cho nhau đọc và dựa vào bảng kiểm SGK để
đánh giá, nhận xét bài viết của bạn.
- Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS trao đổi bài viết cho nhau đọc và dựa vào
bảng kiểm SGK
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
Một số HS đọc bài viết trước lớp, sau đo các HS
khác chia sẻ nhận xét về bài viết của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv bổ sung, nhận xét trên hai phương diện:
+ Những ưu điểm cần phát huy và những điểm
cần chỉnh sửa trong các bài viết.
+ Cách nhận xét, đánh giá bài viết dựa vào bảng
kiểm của HS.
-HS báo cáo kết quả nhận
xét bài làm của bạn
Hoạt động 2.2: Rút kinh nghiệm
a. Mục tiêu: Rút kinh nghiệm khi viết bài văn kể lại một sự việc có thật liên quan
đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử.
b. Nội dung: Gv gợi mở để học sinh rút kinh nghiệm về bài viết.
c. Sản phẩm học tập: Những kinh nghiệm rút ra của HS về quy trình viết đoạn
văn ghi lại cảm xúc
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ: Yêu cầu HS ghi lại
những kinh nghiệm của bản thân sau khi viết bài
văn kể lại một sự việc có thật liên quan đến nhân
vật hoặc sự kiện lịch sử.
- Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
HS ghi lại những kinh nghiệm của bản thân
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
GV mời 1-2 HS chia sẻ kinh nghiệm mà mình
rút ra được.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv bổ sung, nhận xét, đánh giá, chốt ý.
HS rút ra kinh nghiệm cho
bản thân sau khi viết bài văn
kể lại một sự việc có thật
liên quan đến nhân vật hoặc
sự kiện lịch sử.
PHT số 1
Ngữ liệu
Câu hỏi
Tháng 9 vừa qua, trong chuyến hành trình
Về nguồn, lớp mình dịp về thành phố Rạch
Giá (Kiên Giang) dự lễ hội tưởng nhớ Anh hùng
dân tộc Nguyễn Trung Trực. Đây lễ hội
+ Tìm những từ thể hiện cảm xúc cùa
người viết về bài thơ.
…………………………………………
thường niên, từ ngày 26 đến 28 tháng 8 âm lịch.
Trong dịp này, hàng nghìn người từ khắp nơi về
viếng đền, tưởng nhớ ông, tham gia các hoạt
động văn hóa trong lễ hội.
Tôi được biết về những chiến công đánh giặc
cứu nước của anh hùng Nguyễn Trung Trực
nghĩa quân qua lời kể của giáo dạy Lịch sử.
Câu nói nổi tiếng của ông khi bị địch bắt xử
tử: “Bao giờ người miền Tây nhổ hết cỏ lùng thì
người miền Nam đánh Tây” khiến tôi háo hức
mong chờ chuyến đi này.
Khi đứng trước ngôi đền của anh, tôi trào
dâng một niềm xúc động thào. Ngôi chùa
nằm bên dòng sông hiền hòa ngay sát cửa biển
mát rượi dưới bóng cây bồ đề cổ thụ. Nơi
đây một trong chín ngôi chùa lịch sử lâu
đời và quy lớn nhất tỉnh Kiên Giang. Tượng
Nguyễn Trung Trực được đúc bằng đồng đặt
sân đình. Bức tượng mang phong thái bất khuất
của người anh hùng. Từ sáng sớm, dòng người
đổ về thắp hương, dâng lễ tưởng nhớ tổ tiên.
Trên bàn thờ, các lễ vật được bày biện khá đẹp
mắt. Những đĩa trái cây, sản vật miệt vườn sông
nước được tạo hình rồng phượng, những linh
vật mang lại những điều tốt lành. Mùi hương
thoang thoảng trong không khí. Các bậc cao
niên mặc áo dài khăn đóng đứng hai bên tả, hữu
tiến hành nghi lễ theo nhịp trống.
Trong không khí trang nghiêm, diễn văn tưởng
niệm của Ban tổ chức đã gợi lên hình ảnh người
anh hùng Nguyễn Trung Trực thật gần gũi
anh dũng. Ông tên thật là Nguyễn Văn Lịch, lúc
nhỏ còn tên Chơn. Ông con thứ năm
trong một gia đình làm nghề chài lưới Xóm
Vẹm, làng Bình Nhất, phường Tân An, tỉnh Gia
Định (nay thuộc ấp 1, xã Thạnh Đức, huyện Bến
Lức, tỉnh Long An). Ông vốn tính tình nghiêm
túc, ngay thẳng, giàu bản lĩnh tự trọng nên
được mọi người yêu mến, gọi ông Nguyễn
Trung Trực. con của một người đánh rất
giỏi, anh luyện từ nhỏ nên sức khỏe dẻo
dai, ý chí kiên cường. Khi Pháp đánh vào Gia
Định, ông đã tham gia nghĩa quân trở thành
người đi đầu trong công cuộc đánh giặc cứu
nước.
Nguyễn Trung Trực nghĩa quân đã lập
nhiều chiến công như đốt cháy chiến thuyền
L'Espérance (L'Espérance) của thực dân Pháp ở
cửa sông Nhựt Tảo ngày 10-12-1861; tiến công
thành công đồn Kiên Giang ngày 16 tháng 6
năm 1868; ... Những trận đánh do ông chỉ huy
đã làm quân địch bất ngờ. Chẳng hạn, trận
đánh năm 1861, ông đã cho nghĩa quân cải
trang thành đám cưới để phục kích, tấn công
đốt cháy chiến thuyền của giặc.
+ Tác giả đoạn văn đã sử dụng ngôi
thứ mấy để chia sẻ cảm xúc?
…………………………………………
+ Những câu nào thuộc về phần mở
đoạn? Vì sao em biết?
…………………………………………
…………………………………………
+ Những câu nào thuộc về phần thân
đoạn? Phần này trình bày nội dung
gì?
…………………………………………
…………………………………………
+ Hãy chỉ ra câu kết của đoạn văn
và cho biết nội dung cùa nó.
…………………………………………..
……………………………………………
+ Tìm những từ ngữ được dùng theo
kiểu lặp lại hoặc thay thể những từ
ngữ tương đương những câu trước
đó. Nêu tác dụng của những từ ngữ
đó?
…………………………………
…………………………………
Sau phần lễ trọng thể, trang nghiêm phần
hội tưng bừng. Dự hội dịp để nhân dân địa
phương du khách tưởng niệm người anh
hừng, vừa gặp gỡ, giao lưu thực hành các
sinh hoạt văn hóa hay hoạt động thiện nguyện.
Nguyễn Trung Trực hy sinh khi mới 30 tuổi.
Cuộc đời tuy ngắn ngủi nhưng lòng yêu nước,
khí phách anh hùng, tinh thần cương trực, hào
sảng của ông bất diệt. lẽ vì vậy lễ hội
giỗ Tổ hàng năm Rạch Giá (Kiên Giang) đã
trở thành một trong những lhội truyền thống
lớn của địa phương, luôn thu hút nhiều lứa tuổi,
nhiều tầng lớp nhân dân và du khách tham dự.
Lưu ý: Các con có thể kết hợp giữa việc ghi chú vào ngữ liệu và viết vào chỗ….
PHT s 2: Dàn ý viết bài văn
Thân bài
M bài
S việc: ……………………………………………………………………………..
Lí do: ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
Gi li bi cnh, câu chuyn, dấu tích liên quan đến nhân vt, s
kin………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
Thut li ni dung/ din biến ca s vic có thật liên quan đến nhân
vt, s kin lch s.…………………………………………………………
Ý nghĩa: .…………………………………………………………
Kết bài
Khẳng định ý nghĩa của s
vic:……………………………………………………………………………..
Nêu cm nhn của ngưi viết v s
việc…………………………………………………………………………
PHT s 2: Dàn ý viết đoạn văn
Bảng kiểm
Bảng kiểm
C. NÓI VÀ NGHE
K LI MT TRUYN NG NGÔN
S DỤNG VÀ THƯỞNG THC NHNG CÁCH NÓI THÚ V,
HÀI HƯỚC TRONG KHI NÓI VÀ NGHE
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- K li đưc truyn ng ngôn.
- Biết vn dụng và thưởng thc nhng cách nói thú v trong khi nói và nghe.
2. V năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc giao tiếp, hp tác: biết lng nghe và có phn hi tích cc trong giao tiếp.
* Năng lực đặc thù
- Năng lực tnh bày suy ng, cm nhn ca cá nn.
3. V phm cht
- Trách nhim: Có trách nhim vi công việc đưc giao trường, lp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Máy chiếu, bng, phn, bút lông.
- SGK, SGV.
- Đồ vt minh hoạ, đoạn video clip, tranh nh,... (nếu cn).
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HĐ 1: Xác định vn đ (5’)
1. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình.
2. Ni dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
3. Sn phm: Suy nghĩ của HS
4. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV cho HS quan sát hình ảnh và đặt câu hi gi m vấn đề:
Em đã từng k li chuyn ng ngôn cho người khác nghe chưa? Người nghe em k là ai?
Em đã k chuyện đó theo cách thức như thế nào? Em nhn thấy người nghe có hiu, có
thích thú không?
B2: Thc hin nhim v
Hs suy nghĩ
B3: Báo cáo, tho lun
Hs chia s, tr li các câu hi
B4: Kết lun, nhận định (GV):
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Truyn ng ngôn luôn là thế gii đy
hp dn vi nhng câu chuyện đầy màu sc, lung linh và huyn o. Vy làm thế nào để
chúng ta k được câu chuyện đúng và hấp
dn.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thc mi (114’)
Nhim v 1: Nói và nghe k li mt truyn
ng ngôn
TRƯỚC KHI NÓI (15’)
Mc tiêu: - Trình bày được các yêu cu ca bài k v mt truyn ng ngôn..
Xác định được đề tài, người nghe, mc đích, không gian và thi gian nói.
Lập được dàn ý cho bài k li mt truyn ng ngôn.
Ni dung: HS tr li câu hi đ xác định yêu cu,
HS tr li câu hỏi để xác định được đề tài, ngưi nghe, mục đích, không gian thi
gian nói.
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV yêu cu HS tr li câu hi:
- Bài văn k li mt truyn ng ngôn cần đảm bo
nhng yêu cu gì?
Khi luyn tp trình y bài nói k li mt truyn
ng ngôn, em cần lưu ý điều gì?
Em cần làm đ bài nói ca mình hp dn, thu hút
người nghe?
Trong bài hc này, em s thc hin hoạt động nói
nghe gì?
- Bài nói này nhm mc đích gì?
- Ngưi nghe có th ai
- Em s trình bày bài nói đâu? Trong thời gian bao
lâu?
GV yêu cu HS:
- Trình bày các bưc xây dng bài nói.
- Lp dàn ý cho bài nói k li mt truyn ng ngôn.
- Kim tra dàn ý bài nói để đáp ứng yêu cu:
- Câu chuyn cần đủ 3 phn: gii thiu, ni dung
và kết thúc; được k t ngôi th nht.
Câu chuyn gii thiu ràng (các) nhân vt, không
gian, thi gian xy ra; các s việc được k theo trình
t hp lí; th hin suy nghĩ, cảm xúc của mình đối vi
nhng s việc, con ngưi trong câu chuyn.
- Trình bày suy nghĩ, bài hc rút ra t câu chuyn.
B2: Thc hin nhim v
Cá nhân HS suy nghĩ câu trả li.
B3: Báo cáo, tho lun
- Đại din 1 2 HS tr li câu hi v yêu cu ca bài
văn kể li mt truyn ng ngôn.
B4: Kết lun, nhận định
I. Nói và nghe
1. Yêu cu chung
- Dùng ngôi th nhất để k.
- S dng mt trong nhng
cách sau để bài nói thêm hp
dn:
+ S dng hình nh: v bc
tranh liên quan đến câu chuyn
hoc tóm tt truyn bng đồ
tư duy...
+ S dng âm thanh: dùng nhc
nn hoc video clip minh ho
cho bài nói.
+ S dụng đồ vt, hình:
cm một đồ vt hoc hình
liên quan đến ni dung câu
chuyn ca em trong khi k.
2. Các bước tiến hành
- GV nhn xét câu tr li ca HS v yêu cu ca bài
k li mt truyn ng ngôn.
- GV nhn xét và nhc lạị các bưc xây dng bài nói
k li mt truyn ng ngôn.
TRÌNH BÀY NÓI (45’)
Mc tiêu:
K li đưc mt truyn ng ngôn.
Ni dung: Bài làm ca HS.
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV yêu cu HS:
- Trưc tiên, luyn tp trong nhóm k li mt truyn
ng ngôn.
- Sau đó, cá nhân HS k li truyn ng ngôn trưc lp.
B2: Thc hin nhim v
HS luyn tp theo nhóm k li mt truyn ng ngôn.
B3: Báo cáo, tho lun
- 2 3 HS k li mt truyn ng ngôn.
- Các HS khác lng nghe ghi chép, nêu câu hi
(nếu có).
B4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét ngn gn phn trình y ca các HS
đề ngh HS chun b cho hoạt động trao đổi, đánh giá,
rút kinh nghim.
Lưu ý: Ở hoạt động này, GV ch nhn xét khái quát,
ngn gn v mc đ thái độ thc hin nhim v
hc tp ca HS, còn các nhận xét, đánh giá chi tiết v
tng bài trình bày ca HS thì GV s thc hin sau khi
HS thc hin việc trao đổi, t đánh giá và đánh giá ln
nhau.
3. Trình bày bài nói
SAU KHI NÓI (20’)
Mc tiêu: T đánh giá được với cách người nói đánh giá đưc bài nói ca bn
với tư cách người nghe; rút ra được kinh nghim cho bn thân.
Biết lng nghe và có phn hi tích cc trong giao tiếp.
Ni dung: Câu tr li ca HS: T đánh giá rút kinh nghiệm v bài ca mình ca
bn.
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
(1) Trước tiên, GV yêu cu HS m vic nhân
dùng bng kim để t đánh giá năng kể li truyn
ng ngôn (đối vi nhng HS trình bày bài nói).
(2) Sau đó, GV yêu cu HS làm vic theo nhóm
dùng bng kiểm đánh giá năng kể li truyn ng
ngôn ca bn với tư cách người nghe.
(3) Cui cùng, GV yêu cu tt c HS suy ngm t
kinh nghim t hot động k li mt truyn ng ngôn
va thc hin.
B2: Thc hin nhim v
HS thc hin nhim v theo th t: (1) > (2) (3)
B3: Báo cáo, tho lun
- Đối vi nhim v (2), đại din 2 3 HS trình bày kết
qu nhận xét, đánh giá bài nói ca bn. HS đưc nhn
xét quyền trao đổi, gii thích thêm hoc nếu thc
mc cn đưc giải đáp với người nhn xét nếu mun,
cần đảm bo cuộc trao đi din ra nhã nhn, lch s,
tôn trng nhau.
Đối vi nhim v (3), 1 2 HS trình bày kinh
nghiệm rút ra đưc t vic thc hin các nhim v hc
tp.
B4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp của HS trên ba phương diện:
+ Những ưu điểm cn phát huy và những điểm cần lưu
ý, điều chnh v cách kế li mt truyn ng ngôn ca
HS.
+ Cách nhn xét, đánh giá năng kể li mt truyn
ng ngôn của HS: HS đã biết s dng nhng tiêu chí
trong bng kiểm để nhận xét, đánh giá chưa? HS
nhn ra những ưu đim, nhng đim cn khc phc
trong bài nói ca bn thân ca các bn hay
không?...
+ Cách HS lng nghe phn hi vi nhận xét, đánh
giá ca các HS khác trong lp.
4. Trao đổi v bài nói
GV giải đáp những gì HS thc mc (nếu có).
Nhim v 2: S dụng và thưởng thc nhng cách nói thú v trong khi nói và nghe
S DỤNG VÀ THƯNG THC NHNG CÁCH NÓI THÚ VỊ, HÀI HƯỚC
TRONG KHI NÓI VÀ NGHE
Mc tiêu: biết s dng thưng thc nhng cách nói tv, dm, hài hước
trong khi nói và nghe.
Ni dung: Tìm hiu các cách nói thú vị, hài hưc
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Gv yêu cu học sinh đc ni dung SGK . T đó y
trình y các cách nói thú vị, hài c trong khi nói
và nghe?
B2: Thc hin nhim v
Hs đọc, suy nghĩ
B3: Báo cáo, tho lun
Hs tr li câu hi
B4: Kết lun, nhận định
Gv nhn xét, kết lun các cách nói thú v trong khi nói
và nghe.
II. S dụng và thưng thc
nhng cách nói thú v trong
khi nói và nghe
- Nhn mạnh tính hài hước
trong câu chuyn
- S dng hình thc chế, nhi
- S dụng cách chơi chữ, nói
quá, so sánh
3. HĐ 3: Luyện tập (16’)
a) Mc tiêu
Cng c li kiến thức đã học.
b) Ni dung
Hc sinh chơi trò chơi
c) Sn phm
Câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v:
Gv gii thiệu trò chơi, hướng dn lut chơi
B2: Thc hin nhim v
Hc sinh chn câu hỏi, chơi
B3: Báo cáo, tho lun
Hc sinh tr li
B4: Kết lun, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá
4. HĐ 4: Vận dng
a) Mc tiêu
- Vn dụng được kiến thc, kĩ năng đã hc đ thc hin nhim v nói và nghe.
- Biết ch động, tích cc thc hin nhng công vic ca bn thân trong hc tp
b) Ni dung
Chn mt truyn ng ngôn rồi đóng kch (phân vai).
c) Sn phm: Phn trình bày ca hc sinh
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v:
Mi t là mt đội (4 đội)
Chn mt truyn ng ngôn rồi đóng kch (phân vai).
B2: Thc hin nhim v
HS thc hin
B3: Báo cáo, tho lun
Hc sinh đóng kch
B4: Kết lun, nhận định
HS dùng rubric đ nhn xét ln nhau.
- GV nhận xét thái độ thc hin nhim v hc tp ca HS và sn phm ca HS.
***************************

ÔN TẬP
KẾ HOẠCH BÀI DẠY ÔN TẬP
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, HS có thể:
Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học trong bài học để thực hiện các nhiệm
vụ ôn tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, Bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tp
của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: Gv tổ chức trò chơi Vòng quay may mắn
c. Sản phẩm: Câu trả lời bằng ngôn ngữ nói của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ:
Câu 1: Văn bản “Ếch ngồi đáy giếng” thuộc thể
loại gì?
Câu 2: Sự đối lập giữa hai nhân vật chó sói và
chiên con cho chúng ta suy nghĩ gì?
Câu 3: Tác gỉa của vản bản “Hai người bạn đồng
hành và con gấu” là ai?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, h trợ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
- Gv tổ chức hoạt đông
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, dẫn dắt vào bài
- HS trả lời các câu hỏi
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
- So sánh được các bài trong cùng chủ đề
- Nêu ra được bài học và cách ứng xử cá nhân sau khi học xong các văn bản và bài
đã học.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ VB.
b. Nội dung: Sử dụng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
*Giao nhiệm vụ học tập:
GV yêu cầu HS trả lời miệng các bài tập trong SGK. Các học sinh khác lắng nghe
nhận xét, bổ sung, trao đổi.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS thực hiện nhiệm vụ học tập.
*Báo cáo, thảo luận:
4-5 HS trả lời miệng các bài tập.
*Kết luận, nhận định:
GV nhận xét và hướng dẫn HS kết luận theo các định hướng tham khảo trong
SGV/tr.66-67, gợi ý như sau:
Câu 1: GV hướng dẫn HS dựa vào Tri thức Ngữ văn và những gì đã học được để
trả lời ngắn gọn:
Dựa vào đâu để em khẳng định rằng: Ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi
(VB 1, 2: Những cái nhìn hạn hẹp), Hai người bạn đồng hành và con gấu, Chó sói
và chiên con (VB 3, 4: Những tình huống hiểm nghèo) đều là truyện ngụ ngôn?
Các văn bản nhân hóa loài vật hay con người để nói về một triết lý, phê phán
thói hư tật xấu, nêu lên những kinh nghiệm rút ra từ thực tiễn cuộc sống để khuyên
nhủ, răn dạy con người.
Câu 2: Hậu quả của cái nhìn hạn hẹp của con ếch và các ông thầy bói mù và bài
học chung có thể rút ra từ hai truyện Ếch ngồi đáy giếngThầy bói xem voi: Sự
trả giá bằng sinh mạng hoặc thương vong do mâu thuẫn xô xát, đánh nhau. Bài học
về nhận thức bản thân, nhận thức thế giới và các sự vật, nắm bắt lẽ phải trong các
tình huống của đời sống.
Câu 3: Trong những tình huống hiểm nghèo, hai “người bạn” trong truyện Hai
người bạn đồng hành và con gấu; “chó sói” trong Chó sói và chiến con đã bộc lộ
đặc điểm, tính cách của họ như thế nào? Các truyện này đã để lại trong em những
ấn tượng gì thật sự khó quên?
Hai người bạn đồng hành và con gấu:
Tính cách người bỏ rơi bạn chạy tháo thân; ích kỉ, không đáng tin, tò mò,...; tính
cách người bị bỏ rơi: hóm hỉnh.
Ấn tượng: về sự may mắn, về sự ích kỉ, về sự hóm hĩnh, về câu nói.
Chó sói và chiên con:
Xem lại bài học VB 3, 4.
Ấn tượng về một chú chiên con đáng thương; một gã chó sói tàn bạo bất chấp lẽ
phải.
Câu 4.
a. HS dựa vào tri thức về kiểu bài SGK để trả lời những lưu ý khi viết một bài văn
kể lại một sự việc liên quan đến nhân vật sự kiện lịch sử,
b. HS dựa vào bài viết của mình tìm câu văn phù hợp và thực hiện yêu cầu của câu
hỏi (Tìm trong bài văn em mới viết một vài đoạn văn, câu văn mà theo em là nên
dùng đấu chấm lừng, chỉnh sửa và đặt dấu chấm lưng sao cho phù hợp).
Câu 5. Lưu ý chuẩn bị và trình bày bài nói kể lại mt truyện ngụ ngôn:
a. Kể chuyện ngắn gọn hài hước giúp làm nổi bật bài học.
b. Vận dụng một số kĩ thuật và thường xuyên luyện tập để có thể sử dụng và
thưởng thức những cách nói thú vị, dí dỏm trong khi nói và nghe.
Câu 6. HS dựa vào tri thức tiếng Việt và những gì đã thực hành để trả lời câu hỏi
về đặc điểm chức năng của dấu chấm lửng và cách sử dụng loại dấu câu này trong
khi viết văn.
Câu 7. Về thu hoạch được rút ra từ các tình huống, câu chuyện, nhân vật trong
truyện ngụ ngôn.
Sau khi HS trả lời về thu hoạch của mình. GV có thể gợi mở thêm:
- Đời sng nhiu tình huống nguy dẫn đến sai lm trong nhn thc,
hành động, ng x; cn tnh táo cnh giác để tránh sai lm.
- Mi câu chuyn trong truyn ng ngôn hay li khuyên trong ca dao tc ng,
gn vi tình huống đều hàm cha mt bài học, khi đọc truyện, đc VB cn nhn ra
bài hc y.
- Nhân vt trong truyn ng ngôn, khác vi nhân vt loài vt trong truyn
đồng thoại, thường là hin thân ca các ng nhận, hành động sai lầm mà người đc
cn tránh.
Ngoài các nội dung trên, trong tiết ôn tập này, GV cũng cần lưu ý nhắc nhở, kiểm
tra việc thực hiện yêu cầu đọc mở rộng VB thông tin ở nhà của HS.

BÀI 3: NHỮNG GÓC NHÌN VĂN CHƯƠNG
(ngh luận văn học)
(Sách Ng văn 7 bộ Chân tri sáng to)
TT
Tên bài
Tiết
PPCT
GV son
Ghi chú
1
Tri thc ng văn
VB1: Em bé thông minh nhân
vt kết tinh trí tu dân gian
(Theo Trn Th An)
27-28
Đỗ Th Trang
2
VB2: Hình nh hoa sen trong bài
ca dao “Trong đầm gì đẹp bng
sen” (Theo Hoàng Tiến Tu)
29,30
Phan Th Thùy Dung
3
Đọc kết ni ch đim: Bức thư
gửi chú lính chì dũng cảm (Li-
bớt Đao-mon-tơ)
31
Lê Th Thanh Bình
4
Thc hành Tiếng Vit:
Đọc m rng theo th loi: Sc
hp dn ca truyn ngắn “Chiếc
lá cuối cùng” (Theo Minh Khuê)
32, 33
34
Lê Th Thanh Bình
5
Viết: Viết bài văn phân tích đặc
đim nhân vt trong tác phm
văn học.
35, 36,
37
Nguyn Th Ngc
6
Nói và nghe: Tho lun nhóm
v vấn đề gây tranh cãi.
Ôn tp
38,39
40
Bùi Th Nhiên
BÀI 3: NHỮNG GÓC NHÌN VĂN CHƯƠNG
(Ngh luận văn học)
MC TIÊU CHUNG
- Nhn biết được đặc điểm của văn bn ngh lun phân tích mt tác phẩm văn học;
Mục đích nội dung chính của văn bản; ch ra mi quan h giữa đặc điểm văn
bn vi mục đích của nó.
- Nêu được nhng tri nghim trong cuc sống đã giúp bản thân hiểu hơn các ý
ng hay vấn đề đặt ra trong văn bản.
- ớc đầu biết viết bài phân tích đặc điểm nhân vt trong mt tác phẩm văn học.
Biết tho lun trong nhóm v mt vấn đ gây tranh cãi. Xác định được những điểm
thng nht và khác bit giữa các thành viên trong nhóm để tìm cách gii quyết.
- Có lòng nhân ái qua vic trân trng thu hiu góc nhìn ca mi người.
Tiết ... GII THIU BÀI HC VÀ TRI THC NG VĂN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được đặc điểm của văn bn ngh lun phân tích mt tác phẩm văn học;
mục đích và nội dung chính của văn bản, ch ra mi quan h gia đặc điểm văn bản
vi mục đích của nó.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc
giao tiếp, năng lực hp tác.
- Năng lực riêng: Năng lực nhận biết đặc điểm của văn bản nghị luận, phân tích
một tác phẩm văn học.
3. Phẩm chất:
- Có lòng nhân ái qua việc trân trọng, thấu hiểu góc nhìn của mọi người.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án;
- Bảng giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, soạn bài theo hệ thống câu hỏi
hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
2. Nội dung: HS chia sẻ kinh nghiệm của bản thân.
3. Sản phẩm: Những suy nghĩ, chia sẻ của HS.
4. Tổ chức thực hiện:
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời: Theo em văn chương gì? Công dụng của
văn chương trong đời sống của con người?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Từ những hiểu biết của mình về
văn chương, hôm nay cùng các con sẽ đi tìm hiểu về những góc nhìn văn
chương.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu giới thiệu bài học
1. Mục tiêu: Nắm được nội dung của bài học.
2. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
3. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
4. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV giới thiệu: Tiết học hôm nay, chúng ta tìm hiểu đặc
điểm của văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm văn
học. Tiết học này thuộc vào chủ điểm Những góc nhìn
văn chương. Trong chủ điểm này, các em sẽ nêu được
những trải nghiệm trong cuộc sống đã giúp bản thân
hiểu hơn các ý tưởng hay vấn đề đặt ra trong văn bản.
Cụm t“Những góc nhìn văn chương” gợi cho em điều
gì? Trong cuộc sống được thể hiện như thế nào?
vậy để việc hiểu những góc nhìn khác về tác phẩm văn
học có ý nghĩa gì với chúng ta. Sau đây chúng ta cùng đi
vào bài học.
HS lắng nghe.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài học.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày ý kiến cá nhân.
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức ghi lên
bảng.
Hoạt động 2: Khám phá Tri thức ngữ văn
1. Mục tiêu:
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm văn học;
mục đích và nội dung chính của văn bản; chỉ ra mi quan hệ giữa đặc điểm văn bản
với mục đích của nó.
2. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
3. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
4. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
NV1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo
luận.
1. Dựa vào văn bản “Sọ Dừa” em đã học chương
trình lớp 6. Em y trình bày ý kiến của mình vbài
học rút ra từ nhân vật Sọ Dừa?
2. Văn bản ngh lun phân tích mt tác phẩm văn hc
là gì? Mục đích viết ra là gì?
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ. GV hỗ trợ khi cần
thiết.
Bước 3:
- GV mời một số HS trình bày kết quả trước lớp, yêu
cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức:
1. Nghị luận văn học
Bài học:
+ Khi xem xét, đánh giá con người không nên chỉ dữa
vào hình thức bên ngoài. Điều quan trọng là xem xét
phẩm chất của họ.
+ Con người nếu hoàn cảnh khó khăn, không hoàn
thiện về ngoại hình thì càng cần biết vươn lên để
chứng tỏ giá trị bản thân.
NV 2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV gọi HS đọc phần Tri thức ngữ văn Mục đích
ni dung chính ca VB ngh lun.
- GV gi nguyên nm, yêu cu c nm tìm mc đích
và ni dung cnh trong n bn S Da?
c 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm thc hin nhim v.
c 3:
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả trước
lớp, yêu cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.
- Dự kiến sản phẩm:
Nhóm 1: Mục đích đề cao giá trị chân chính của con
người và tình thương đối với người bất hạnh.
Nhóm 2: Nội dung chính: Truyn c tích S Da vi
nhân vt chính có hình hài d dng, thưng mang lt
vt, b mi người xem thường, coi là tích sự”.
Nhưng đây là nhân vt có phm cht, tài năng đặc
bit. Cui cùng, nhân vt trút b lt vt, kết hôn cùng
ngưi đẹp, sng cuc đời hnh phúc. Truyn S Da
đề cao giá tr chân chính của con người và tình
thương đối vi ni bt hnh.
Nhóm 3: ....
Nhóm 4: .....
Bước 4:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
NV 3:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Gv đặt câu hỏi: Ý kiến của em về nhân vật Sọ Dừa?
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- Văn bn ngh lun phân tích
mt tác phm văn học mt
tiu loi ca VB ngh lun.
Mục đích viết ra đ bàn v
mt tác phẩm văn học có
những đặc điểm riêng tương
ng
2. Mục đích nội dung
chính của văn bản ngh lun.
- Mc đích ca VB ngh lun
để thuyết phc người đọc,
ngưi nghe v ý kiến, quan
đim ca người viết trước mt
vấn đề cuc sng hoặc văn
hc.
- Ni dung chính của văn bản
ngh lun ý kiến, quan điểm
người viết mun thuyết
phục người đọc. Để xác định
ni dung chính của văn bản
ngh lun, ta th căn cứ vào
nhan đề văn bn, ý kiến, l,
bng chứng được nêu trong
văn bản.
3. Ý kiến trong văn bản ngh
Hs làm việc cá nhân.
Bước 3:
GV mời một số HS trình bày kết quả trước lớp, yêu
cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.
Dự kiến sản phẩm:
- Chăm chỉ, chịu khó, không sợ gian khổ, biết giúp đỡ
mẹ, tự tin vào bản thân; Giỏi dang, thông minh, lỗi
lạc, thủy chung, ngay thẳng.
Bước 4:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức:
lun
- Với văn bn ngh lun phân
tích mt tác phẩm văn học, ý
kiến ln th hiện quan điểm v
tác phm cn phân tích, ý kiến
nh th hiện quan điểm v c
yếu t trong tác phm góp
phn làm sáng t ý kiến ln.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
1. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
3. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
4. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: lựa chọn một truyện cổ tích, phân tích mục đích nội dung
chính của truyện.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được sự
tham gia tích cực
của người học
- Gắn với thực tế
- Tạo cơ hội thực
hành cho người
học
- Sự đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Hấp dẫn, sinh động
- Thu hút được sự tham
gia tích cực của người học
- Phù hợp với mc tiêu,
nội dung
- Báo cáo thực
hiện công việc.
- Phiếu học tập
- Hệ thống câu
hỏi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
- Thu hút được
sự tham gia tích
cực của người
học
- Gắn với thực
tế
- Tạo cơ hội
thực hành cho
người học
ĐỌC VĂN BẢN VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIẾT:... VĂN BẢN 1:
EM BÉ THÔNG MINH NHÂN VẬT KẾT TINH
TRÍ TUỆ DÂN GIAN
(Trần Thị An)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhn biết được đặc điểm của văn bn ngh lun phân tích mt tác phẩm văn học;
Mục đích nội dung chính ca văn bản; ch ra mi quan h giữa đặc điểm văn
bn vi mục đích của nó.
- Nêu được nhng tri nghim trong cuc sống đã giúp bản thân hiểu hơn các ý
ng hay vấn đề đặt ra trong văn bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng
lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lực thu thập thông tin.
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân về văn bản Em bé thông minh
nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian.
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận về thành tựu nội dung, nghệ thuật, ý
nghĩa văn bản;
- Năng lực phân tích, so sánh đặc điểm nghệ thuật của truyện với các văn bản khác
có cùng chủ đề.
3. Phẩm chất:
- Có lòng nhân ái qua vic trân trng thu hiu góc nhìn ca mi người.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, soạn bài theo hệ thống câu hỏi
hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Khởi động
1. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
2. Nội dung: GV đặt cho HS những câu hỏi gợi mở vấn đề.
3. Sản phẩm: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
4. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV chuyển giao nhiệm vụ
GV chiếu lần lượt các hình ảnh bốn lần thử thách của em thông minh
đặt câu hỏi.
1. Em hãy cho biết hình 1,2,3,4 ứng với những thử thách nào của em bé?
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- Hs quan sát và trả lời.
- GV quan sát, lắng nghe.
Bước 3:o cáo kết quả hoạt động thảo luận
- HS trả lời câu hỏi của GV.
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đánh giá kết qu thc hin nhim v ca HS, cht vấn đề bài hc.
Hình 1: Th thách th nht
Hình 2: Th thách th
Hình 3: Th thách th hai
Hình 4: Th thách th ba
- GV dn dt gii thiu vào ni dung bài hc.
Trong năm học lớp 6, các em đã đưc tìm hiểu văn bn Em thông minh trong
ch đề Min c tích. Các em đã thấy được s thông minh, nhanh trí, hn nhiên
ca em bé. Hôm nay, chúng ta s tiếp tc tìm hiu bài hc dựa trên văn bản Em
thông minh các em đã được hc chương trình lớp 6 đ kết ni vi ch đề
hôm nay Văn bản Em thông minh nhân vt kết tinh trí tu dân gian theo
Trn Th An.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng văn bản
1. Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết được đặc điểm của văn bản ngh lun phân tích mt tác phẩm văn học,
b cc của văn bản
2. Ni dung:
- GV s dng phiếu hc tp giao nhim v cho hc sinh
- HS làm việc cá nhân để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
3. Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
4. T chc thc hin
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Hướng dẫn gọi học sinh đọc văn bản
trả lời câu hỏi. HS thực hiện thuật nhóm
đôi.
1. Em suy nghĩ về các thử thách với
nhân vật em trong truyện Em thông
minh?
2. Câu văn nào thể hiện ý kiến của tác giả
về truyện Em bé thông minh?
3. Theo tác giả, tại sao thử thách thứ thư
quan trọng nhất?
4. Theo em, văn bản được chia làm mấy
1. Chuẩn bị đọc
2. Bố cục
- 3 phần
Phần 1: Từ Kiểu truyện...nhân dân”
Giới thiệu về kiểu nhân vật thông minh
Phần 2: Tiếp theo cho đến láng giềng”
Phân tích những lần ththách của em bé
thông minh.
Phần 3: Còn lại Ca ngợi trí thông minh
của nhân dân.
phần?
Bước 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS đọc bài
- HS thảo luận theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
Gọi 1 HS trình bày.
HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung (nếu
cần)
Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- GV chốt kiến thức và dẫn vào phần sau.
1. Các thử thách với nhân vật em trong
truyện Em bé thông minh theo cấp độ khó
tăng dần, đòi hỏi cậu phải suy nghĩ,
dùng trí để giải quyết vấn đề, những câu đố
hóc búa.
2. Trong truyện Em thông minh, thông
qua bốn lần thử thách, tác giả dân gian đã
đề cao trí tuệ của nhân dân.
3. Theo tác giả, thử thách thứ thư quan
trọng nhất thử thách này không chỉ nâng
tầm em lên một tầm cao mới, vượt lên
so với cả triều đình, chiếm vị thế áp đảo
của trí tuệ nhân dân n nâng tầm quan
trọng của việc trả lời câu đố lên mức độ cao
nhằm lấy lại danh dự vận mệnh của quốc
gia.
4. 3 phần
Hoạt động 2: Suy ngẫm và phản hồi
1. Mục tiêu
- Nhn biết được đặc điểm của văn bn ngh lun phân tích mt tác phẩm văn học;
Mục đích nội dung chính ca văn bản; ch ra mi quan h giữa đặc điểm văn
bn vi mục đích của nó.
- Nêu được nhng tri nghim trong cuc sống đã giúp bản thân hiểu hơn các ý
ng hay vấn đề đặt ra trong văn bản.
2. Ni dung:
- GV s dng phiếu hc tp giao nhim v cho hc sinh
- HS làm việc cá nhân để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
3. Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
4. T chc thc hin
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
NV 1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các
nhóm thảo luận hoàn thành phiếu học
tập:
1. Em hãy xác định ý kiến lớn, ý kiến
nhỏ của văn bản dựa vào sơ đồ sau:
Ý kiến lớn
Ý kiến nhỏ 1 Ý kiến nhỏ 2 Ý kiến
nhỏ 3
........ ...... .......
2. Theo em ththay đổi trật tự các ý
kiến lớn, ý kiến nhỏ được không?
3. Cách sắp xếp trật tự các ý kiến như thế
có tác dụng gì?
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- c nhóm thực hiện nhiệm vụ. GV hỗ
trợ khi cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
- GV mời đại diện các nhóm trình bày
kết quả trước lớp, yêu cầu cả lớp lắng
nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
1. Tóm tắt văn bản
- Ý kiến ln: Trong truyn Em thông
minh, thông qua bn ln th thách, tác gi
dân gian đã đề cao trí tu ca nhân dân.
- Ý kiến nh 1: Thông qua th thách đầu tiên
(gn vi câu hi th nht), tác gi dân gian
đề cao s thông minh trong ng x, ch
yếu mt phn x ngôn ng lanh l và sc
so.
- Ý kiến nh 2: th thách th hai th ba
(gn vi câu hi th hai, th ba), tác gi dân
gian mun khng định s mn tip ca trí tu
dân gian, qua đó bày t ước v mt
hi mi ràng buc cht ch ca quan
nim phong kiến v tng lớp người trong xã
hội đều được ni lng và ci b.
- Ý kiến nh 3: th thách th (gắn vi
câu hi cuối cùng), người k chuyện đã nâng
nhân vt em lên mt tm cao mi, t lên
trên c triu đình hai c, nhn mnh v thế
áp đảo ca trí tu dân gian so vi trí tu cung
đình.
-....
- Không thể thay đổi các ý kiến lớn, nhỏ
mỗi thử thách đều theo cấp độ từ dễ
đến khó, nếu thay đổi sẽ làm cho văn bản
khó hiểu.
- Tác dụng: làm nổi bật được s thông
minh, trí khôn, kinh nghiệm dân gian của
em bé.
NV2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên chiếu đoạn văn sử dụng
thuật nhóm đôi trả lời các câu hỏi, thảo
luận nhóm ở câu 4.
1. Văn bản được viết ra nhằm mục đích
gì? Nội dung chính của văn bản?
2. Chỉ ra các câu văn thể hiện ý kiến nhỏ,
lí lẽ, bằng chứng trong đoạn văn trên?
3. Nhn xét v cách trin khai l, bng
chng đon này?
4. Em hãy ch ra các đặc điểm của văn
bn ngh lun phân ch mt tác phm
văn học trong văn bản Em bé thông minh
nhân vt kết tinh trí tu dân gian theo
bng?
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ. GV hỗ
trợ khi cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày sản phẩm
- HS còn lại theo dõi, quan sát,
nhận xét, bổ sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
1.
- Mục đích: Văn bản viết ra nhằm mục
2. Đặc điểm của văn bản nghị luận phân
tích một tác phẩm văn học
- Mục đích: Văn bản được viết nhằm thuyết
phục người đọc về ý kiến: Qua truyện Em
thông minh, tác giả dân gian đã đề cao trí tuệ
của nhân dân.
- Nội dung: Nhân vt em thông minh, qua
bn ln th thách, đã th hin trí tu ca dân
gian, đồng thi gi gm ước ca nhân
dân v mt hi công bng, đưc ng
hnh phúc xng đáng.
- Ý kiến nhỏ: Câu 1: Thông qua thử thách
đầu tiên (gắn với câu hỏi thứ nhất), tác giả
dân gian đề cao sự thông minh trong ứng xử,
chủ yếu là một phần phản xạ ngôn ngữ
lanh lẹ và sắc sảo.
- lẽ: Câu 2: Thử thách đầu tiên một tình
huống thử thách tư duy và việc sử dụng ngôn
ngữ.
- Bằng chứng: Câu 3: Trước câu hỏi khó, em
đã đáp trả lại bằng việc ra lại câu hỏi cho
người đố, để chỉ ra rằng, đây một câu hỏi
không thể có câu trả lời.
=> đoạn ba, lẽ thể hiện quan điểm của
người viết vhình ảnh nhân vật em thông
minh trong thử thách thứ 2,3. Các bằng
chứng trích ra tvăn bản các lẽ đưa ra
để lập luận phù hợp, thuyết phục, làm bật lên
được sự thông minh , tài trí của nhân vật em
đích thuyết phục người đọc, nghe về
quan điểm của tác giả về các lần thử
thách của em trong truyện Em
thông minh.
- Nội dung: Nhân vt em thông minh,
qua bn ln th thách, đã th hin trí tu
ca dân gian, đồng thi gi gm ước
ca nhân dân v mt hi công bng,
đưc ng hnh phúc xng đáng.
2.
- Câu văn thể hin ý kiến nh câu th
hiện quan điểm ca tác gi v tác phm
cần phân tích (câu 1). Câu văn th hin
bng chng nhng chi tiết, s vic,
trích dn t VB (câu 3). Câu văn th hin
l câu trình bày nhng gii, bình
lun của người viết v bng chứng đã
đưa ra (câu 2).
3.
- đoạn ba, lẽ thể hiện quan điểm của
người viết về hình ảnh nhân vật em
thông minh trong thử thách thứ 2,3. Các
bằng chứng trích ra từ văn bản các
lẽ đưa ra để lập luận p hợp, thuyết
phục, làm bật lên được sự thông minh ,
tài trí của nhân vật em bé. Cách triển
khai ý kiến, lẽ, bằng chứng ấy đã góp
phần làm tăng sức thuyết phục cho văn
bản.
4....
bé. Cách triển khai ý kiến, lẽ, bằng chứng
ấy đã góp phần làm tăng sức thuyết phục cho
văn bản.
- Đặc điểm của văn bn ngh lun phân tích
mt tác phẩm văn học:
Đặc điểm của văn
bn ngh lun phân
tích mt tác phm
văn học
Biu hiện trong văn bản
Em thông minh
nhân vt kết tinh trí tu
dân gian
Thể hiện ý kiến
của người viết vtác
phẩm cần bàn luận
Trong truyn Em bé
thông minh, thông qua
bn ln th thách, tác gi
dân gian đã đề cao trí tu
ca nhân dân”.
Đưa ra lẽ những
giải, phân tích tác
phẩm.
Đề cao trí tuệ nhân dân.
Bằng chứng được
dẫn ra từ tác phẩm để
làm rõ cho lí lẽ.
- Thử thách đầu tiên
- Thử thách thứ hai
thứ ba
- Thử thách thứ tư
Ý kiến, lẽ, bằng
chứng được sắp xếp
theo trình tự hợp lí.
- Ý kiến 1: Thông qua
th thách đầu tiên, tác gi
dân gian đ cao s thông
minh trong ng x, mà
ch yếu là mt phn x
ngôn ng lanh l và sc
so.
- Ý kiến 2: thử thách
thứ hai ba, tác giả dân
gian muốn khẳng định s
mẫn tiếp của trí tuệ dân
gian.
- Ý kiến 3: th thách
th tư, người k chuyn
đã nâng nhân vt em bé
lên mt tm cao mi,
vượt lên c triu đình
hai.nước, nhn mnh v
thế áp đảo ca trí tu dân
gian so vi trí tu cung
đình
NV3:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV đặt câu hỏi
1. Qua văn bn trên giúp em hiu thêm
điu v truyn c tích Em thông
minh?
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
HS làm việc nhân, suy nghĩ trả
lời. Câu 2 hs trả lời theo ý kiến
nhân.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trình bày sản phẩm
- HS còn lại theo dõi, quan sát,
nhận xét, bổ sung.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
- Các lời giải đố của nhân vật em
thông minh trong truyện thường dựa vào
kiến thức từ đời sống. Việc tích luỹ kiến
thức, kinh nghiệm thực tế từ hiện thực
đời sống rất quan trọng. Đề cao phẩm
chất trí tuệ của con người, cụ thể
người lao động nghèo. Đó trí thông
minh được đúc rút t hiện thực cuộc
sống vô cùng phong phú, qua những kinh
nghiệm được tích lũy từ lao động sản
xuất.
3. Những góc nhìn văn chương
- Tác giả dân gian đã tập trung ca ngợi trí
thông minh của nhân dân qua nhân vật em
thông minh.
- Tác giả dân gian muốn đề cao tầng lớp lao
động, thể hiện sự tự hào về trí tuệ bình dân.
- Đồng thời, truyện cổ tích còn thể hiện một
ước muốn được cuộc sống xứng đáng
với trí tuệ của người dân.
Hoạt động 3: Luyn tp
Luyn tp
1. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
3. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
4. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- Phát phiếu hc tp chia nhóm cho hc sinh tho lun
1. Tng kết ni dung bài học theo sơ đồ duy?
2. Rút ra đặc điểm ca văn bản ngh lun phân tích mt tác phẩm văn học?
Đặc điểm của văn bản ngh lun
phân tích mt tác phẩm văn học
Biu hiện trong văn bản Em
thông minh nhân vt kết tinh trí
tu dân gian
c 2: Thc hin nhim v
HS xem li bài, tho lun nhóm v sơ đồ hoàn thành phiếu hc tp.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS trình bày sn phm.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung (nếu cn)
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhận xét thái độ và kết qu làm vic ca tng HS
- Cht kiến thc.
Đặc điểm của văn bn ngh
lun phân tích mt tác phm
văn học
Biu hiện trong văn bản Em thông
minh nhân vt kết tinh trí tu dân gian
Thể hiện rõ ý kiến của người viết
về tác phẩm cần bàn luận
Trong truyn Em bé thông minh, thông qua
bn ln th thách, tác gi dân gian đã đ cao
trí tu ca nhân dân”.
Đưa ra lí lẽ là những lí giải, phân
tích tác phẩm.
Đề cao trí tuệ nhân dân.
Bằng chứng được dẫn ra từ tác
phẩm để làm rõ cho lí lẽ.
- Thử thách đầu tiên
- Thử thách thứ hai và thứ ba
- Thử thách thứ tư
Ý kiến, lẽ, bằng chứng được
sắp xếp theo trình tự hợp lí.
- Ý kiến 1: Thông qua th thách đầu tiên, tác
gi dân gian đề cao s thông minh trong ng
x, mà ch yếu là mt phn x ngôn ng
lanh l và sc so.
- Ý kiến 2: Ở thử thách thứ hai và ba, tác giả
dân gian muốn khẳng định sự mẫn tiếp của
trí tuệ dân gian.
- Ý kiến 3: th thách th tư, người k
chuyn đã nâng nhân vt em bé lên mt tm
cao mi, vượt lên c triều đình hai.nước,
nhn mnh v thế áp đảo ca trí tu dân gian
so vi trí tu cung đình
Hoạt động 4. Vn dng
1. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
2. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi
3. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
4. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
GV đưa ra yêu cầu, hướng dn hc sinh
thc hin bài tp nhà
Bài tp: Nhng du hiu nào giúp em
nhn ra đon văn sau thuc văn bn ngh
lun phân tích mt tác phẩm văn học?
Bên cạnh đó, sức hp dn ca truyn
còn đến t kết thúc hết sc bt ng. Cho
đến cui văn bn, cũng tc cui
truyn ngn, Ô Hen-ri mi đ cho Xu k
li cho Giôn-xi (lúc đó vào bui
chiu, Giôn-xi đang vui v đan chiếc
khăn choàng len màu xanh sm) v cái
chết ca c -mơn, về “kiệt tác” chiếc
cui cùng. Người k chuyn không
“nói hộ” ý nghĩ ca nhân vt c -mơn
nhưng lại c ý “b qua”, không k vic
c đã hoàn thành bc v đó trong đêm
như thế nào. Nhưng đó cũng chính ý
đồ ngh thut ca người sáng to
người đọc cm nhn đưc qua s t
cách nhìn, thái độ, trng thái tinh thn
ca c -mơn.”
(Theo Minh Khuê, trích Tác phm
- Các du hiu giúp ta nhn ra đon
văn sau thuc văn bn ngh lun
phân tích mt tác phẩm văn học:
+ Th hin ý kiến ca người viết
v tác phm: Bên cnh đó, sc hp
dn ca truyện còn đến t kết thúc
hết sc bt ng.
+ nhng bng chng trích ra t
tác phm (Cho đến cuối văn bản,
cũng tc cui truyn ngn, Ô
Hen-ri mi để cho Xu k li cho
Giôn-xi (lúc đó vào bui chiu,
Giôn-xi đang vui v đan chiếc
khăn choàng len màu xanh sm) v
cái chết ca c -mơn, v “kit
tác” chiếc cui cùng); l gii
phân tích nhng bng chng trích
ra t tác phm (Người k chuyn
không “nói hộ” ý nghĩ của nhân vt
c -mơn nhưng lại c ý “bỏ
qua” không kể vic c đã hoàn
thành bc v đó trong đêm như thế
nào. Nhưng đó cũng chính ý đ
văn hc trong nhà trưng Nhng vn đề
trao đổi, tp 3, NXB Giáo dc Vit Nam,
2012)
c 2: Thc hin nhim v
HS lắng nghe giáo viên ng dn và
v nhà hoàn thành bài tp
c 3: : Báo cáo kết qu thc hin
nhim v hc tp:
- Kim tra bài ca hc sinh, hs trình
bày.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
GV: Nhn xét sn phm ca hs
- Dn HS nhng ni dung cn hc
nhà và chun b cho tiết hc sau
ngh thut của người sáng to
người đọc cm nhận đưc qua s
t cách nhìn, thái độ, trng thái
tinh thn ca c -mơn)
+ Ý kiến, l, bng chng đưc sp
xếp theo trình t hp lí: nêu ý kiến ->
đưa ra bng chng -> trình bày l
để gii bng chng. Cách sp xếp
này giúp người đc d theo dõi
mch lp lun, tăng sức thuyết phc
cho ý kiến.
TIẾT:... VĂN BẢN 2:
HÌNH ẢNH HOA SEN TRONG BÀI CA DAO
“TRONG ĐẦM GÌ ĐẸP BẰNG SEN”
(Theo Hoàng Tiến Tu)
I. MC TIÊU
1. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Ch động tìm kiếm tài liu hc tp
- Ghi chép chn lc và sáng to h thng hóa kiến thc bằng sơ đồ tư duy.
- Nhận ra và điểu chnh nhng sai sót và hn chế ca bn thân
b. Năng lực đặc thù
- Nhn biết được đặc điểm của văn bn ngh lun phân tích mt tác phẩm văn
hoc.
- Nêu được mục đích ni dung chính của văn bn, ch ra mi quan h gia
đặc điểm văn bản vi mục đích của nó.
- Nêu được nhng tri nghim trong cuc sống đã giúp bản thân hiểu ra được
các vấn đề đặt ra trong văn bản.
2. Phm cht
- Có lòng nhân ái qua vic trân trng, thu hiu góc nhìn ca mi người
- Yêu mến v đẹp của văn chương
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b dy hc: máy chiếu, micro, bng, phn, phiếu hc tp
2. Hc liu: Văn bản đọc: Hình nh hoa sen trong bài ca dao trong đầm đẹp bng sen
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập
của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: Tổ chức trò chơi ô chữ để giới thiệu về hoa sen
c. Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Giao nhim v hc tp
- GV Chiếu các ô ch cho HS lần lượt la chn, HS tr li câu hỏi GV đưa ra để tìm
ra ô ch đáp án, từ vic lp m các ô ch để tìm t khóa ca các ô ch.
Câu hỏi:
1. Điền vào chỗ trống trong câu ca dao sau: Ai ơi! Về tới … …,
Cá tôm sẵn bắt, lúa trời sẵn ăn.
2. Loài hoa biểu trưng cho một nước được gọi là gì?
3. thơ ca dân gian Việt Nam được truyn miệng dưới dng nhng câu hát không
theo một điệu nhất định, thường ph biến theo th tlục bát cho d nh, d
thuc gi là gì?
B2: Thc hin nhim v hc tp:
- HS la chn ô ch mun tr lời, suy nghĩ trả li câu hi
B3: Báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp:
3 HS la chn các ô ch, lần lượt tr li câu hi, các bn khác b sung tìm t
khóa
B4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV nhn xét ý kiến ca học sinh, đưa ra định hướng dn dt
1. Tháp i
2. Quc hoa
3. Ca dao
T khóa: HOA SEN
=> Hoa sen là loi hoa rt quen thuc vi mi chúng ta, không ch thế trong lòng
mỗi người dân Việt, hoa sen là loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, cao sang
và thun khiết, mang tính cht dân tc. Và nếu như các em yêu thích ca dao dân ca
c mình, hẵn chúng ta đã từng bt gp hình nh hoa sen trong các câu hát dân ca
như: Tháp Mười đẹp nht bông sen
Việt Nam đẹp nht có tên Bác H
Hay bài ca dao:
Trong đầm đẹp bng sen
xanh bông trng li chen nh vàng
Nh vàng bông trng xanh
1
2
3
Gn bùn chng hôi tanh mùi bùn.
Hoa sen đã đi vào trong văn hóa trong đời sng ca Người Vit vi nhiu v đẹp,
nhiu ý nghĩa. Chính vì thế, hoa sen luôn là ngun cm hng bt tn ca thi ca và
ngh thut… nhiu nhà nghiên cu cũng đã viết rt hay sâu sc v ý nghĩa ca
hoa sen trong n hóa ca người Vit nói chung, trong nhng câu ca dao nói riêng.
Ngày hôm nay cùng các em làm quen khám phá mt văn bn ý nghĩa như thế
đó “Hình nh hoa sen trong bài ca dao trong đầm đẹp bng sen” ca tác gi
Hoàng Tiến Tu
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
I. TRI NGHIỆM CÙNG VĂN BẢN
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết được đặc điểm của văn bn ngh lun phân tích mt tác phẩm văn
học,PTBĐ, bố cc của văn bản
b) Ni dung:
- GV s dng phiếu hc tp giao nhim v cho hc sinh
- HS làm việc cá nhân để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của GV VÀ HS
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đọc & yêu cu HS
đọc.
- Phát phiếu hc tp cho hc sinh tho
luận nhóm đôi tìm hiu b cc của văn
bản, xác đnh th loại, phương thc biu
đạt
Phn
V trí
Ni dung chính
M
1. Đọc
- Th loi: Ngh luận văn học
2. B cc
Phn
V trí
Ni dung chính
M
đầu
T
đầu…Việt
Nam
- Gii thiu bài ca
dao, đưa ra nhận định
v hình nh trong bài
ca dao
Ni
Tiếp…
Phân tích cách tác gi
đầu
Ni
dung
Kết
thúc
B2: Thc hin nhim v
HS:
- HS t đọc i
- Hc sinh tho lun nhóm đôi hoàn
thành phiếu hc tp
B3: Báo cáo, tho lun
HS: 1 hc sinh trình bày ý kiến ca
mình. HS khác theo dõi, nhn xét, b
sung cho bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn
phm hc tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc
sau .
dung
trong sch
dân gian miêu t v
đẹp ca hoa sen qua
từng câu và ý nghĩa
ca hình nh hoa sen
trong bài ca dao
Kết
thúc
Còn li
- Khẳng định s gn
bó tương đồng gia
người lao động vi
hoa sen.
- Khẳng định v đẹp ý
nghĩa của hoa sen
trong bài ca dao
II. SUY NGM PHN HI
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết đưc vấn đề cn bàn lun, ý kiến, l bng chng, kết lun ca
ngưi viết, mục đích nội dung chính ca bài hc
b) Ni dung:
- GV s dng phiếu hc tp giao nhim v cho hc sinh
- HS làm việc cá nhân để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của GV VÀ HS
Sn phm d kiến
* NV1:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu học sinh đọc lướt lại đoạn m đầu
GV đt câu hi: Căn cứ vào nhan đề đoạn m
đầu em hãy xác đnh vấn đ bn luận trong văn
bn là gì?
B2: Thc hin nhim v
HS thc hin nhim v cá nhân
B3: Báo cáo, tho lun ( trong bui ôn tp)
- HS trình bày sn phm.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) .
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic ca tng
HS, ch ra những ưu điểm và hn chế ca HS.
- Cht kiến thc.
1. Vấn đề bàn lun:
V đẹp ý nghĩa của hình nh
hoa sen trong bài ca dao
Trong đầm gì đẹp bng sen.
NV2
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm cho hc sinh tho lun
- Phát phiếu hc tp & giao nhim v:
1. Xác định các ý kiến trong văn bản?
2. Gii quyết vấn đề
a. Các ý kiến trong văn bản
*Ý kiến ln 1
- V đẹp của hoa sen được
miêu t mt cách khéo léo tài
Ý kiến ln 1
Ý kiến ln 2
Ý kiến
nh 1
Ý kiến
nh 1
Ý kiến nh
1
2. Theo em th thay đổi trt t các ý kiến ln,
ý kiến nh đưc hay không? Cách sp xếp trt t
các ý kiến như thế có tác dng gì?
B2: Thc hin nhim v
HS làm vic nhóm, hoàn thành phiếu hc tp
B3: Báo cáo, tho lun ( trong bui ôn tp)
- HS trình bày sn phm.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic ca tng
HS, ch ra những ưu điểm và hn chế ca HS.
- Cht kiến thc.
2. Không th thay đổi các ý kiến ln nh vì s làm
xáo trn mch lp lun của văn bản, gây khó tiếp
nhận cho người đọc.
+ Các ý kiến lớn được sp theo hai tầng nghĩa
ca hình nh trong bài ca dao, ý kiến ln 1 nói v
nghĩa t thc, ý kiến ln 2 nói v ý nghĩa tượng
trưng
+ Các ý kiến nh đưc sp xếp theo trình t b
cc bài ca dao, mch trin khai ý ca tác gi dân
gian.
=> Cách sp xếp trt t ý kiến như vậy giúp người
đọc d dàng nm bt lp lun của văn bn, t đó
làm tăng sc thuyết phục cho n bn v hai ý
tình.
+ Ý kiến nh 1: Câu th nht
đã khẳng định v đẹp tuyt
đối không sánh bng ca
cây sen
+ Ý kiến nh 2: Câu th 2:
Miêu t v đẹp ca tng b
phn c th để chng minh
câu 1
+ Ý kiến nh 3: Câu th 3
câu chuyn chun b cho câu
kết
* Ý kiến ln 2
- Qua hình nh hoa sen tác gi
dân gian đã gửi gm nhng
triết lí sâu sc.
nghĩa của hình nh hoa sen trong bài ca dao
NV 3
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV trình chiếu yêu cu cho hc sinh tho lun
nhóm đôi trả li các câu hi
1. Ch ra các l bng chứng được s dụng đ
làm sáng t cho các ý kiến
2. Nhn xét v cách trin khai các ý kiến, l,
bng chng.
B2: Thc hin nhim v
HS tho luận nhóm đôi hoàn thành phiếu hc tp
B3: Báo cáo, tho lun ( trong bui ôn tp)
- HS trình bày sn phm.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic ca tng
HS, ch ra những ưu điểm và hn chế ca HS.
- Cht kiến thc.
NV 4
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV đặt câu hi:
1. Xác định kết lun của người viết trong văn bản
2. Qua tìm hiểu văn bản hãy xác đnh mục đích và
ni dung chính của văn bản?
B2: Thc hin nhim v
HS làm việc cá nhân suy nghĩa trả li câu hi
b. Lí l, bng chng
- l 1: Khẳng định và đề
cao cây sen như vậy, nhưng
bài ca dao không khiến người
nghe người đọc, khó chu
+ Bng chng: tác gi
thuyết phc
- l 2: Tác gi quan sát các
b phn t ngoài vào trong,
rt t nhiên, hp lí.
+ Bng chng: T “lá xanh”
… mới n
- l 3: S chuyn vn
thay đổi trt t t ng, hình
ảnh được thc hin khéo
léo…nội dung ln hình thc.
=> Cách trin khai các ý kiến,
l bng chng hp lí thuyết
phục, giúp người đọc d dàng
tiếp nhn nm bt lp lun
của văn bản.
3. Kết thúc vấn đề
- Khẳng đnh tình cm ca
ngưi dân Vit Nam dành cho
hoa sen.
- Hình tượng sen đã phn ánh
trung thc l sng cao đẹp
của con người Vit Nam
B3: Báo cáo, tho lun ( trong bui ôn tp)
- HS trình bày sn phm.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét thái đ kết qu làm vic ca tng
HS, ch ra những ưu điểm và hn chế ca HS.
- Cht kiến thc.
4. Mục đích và nội dung
- Mục đích: Thuyết phc
người đọc v v đẹp ý
nghĩa đặc bit ca hình nh
hoa sen trong bài.
- Ni dung: Miêu t v đẹp
ca hoa sen, khẳng định bài
ca dao mang ý nghĩa triết
nhân sinh gn lin vi nhau
to nên giá tr muôn đời.
Hoạt động 3: Luyn tp
Luyn tp
a) Mc tiêu: Giúp HS h thng kiến thc, tng kết ni dung bài hc bằng sơ đồ, rút
ra đặc điểm của văn nghi luận phân tích mt tác phẩm văn học
b) Ni dung: GV hướng dn hc sinh tng kết ni dung bài hc bằng sơ đồ
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV &HS
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Phát phiếu hc tp chia nhóm cho hc sinh tho lun
1. Tng kết ni dung bài học theo sơ đồ duy?
2. Rút ra đặc điểm ca văn bản ngh lun phân tích mt tác phẩm văn học
ĐẶC ĐIỂM
BIU HIỆN TRONG VĂN BẢN
Th hin rõ ý kiến của người viết
Đưa ra lí lẽ nhng gii, phân
tích tác phm
Bng chứng được được dn ra t
tác phẩm để làm rõ cho lí l
Ý kiến l bng chứng được sp
xếp theo trình t hp lí
B2: Thc hin nhim v
HS xem li bài, tho lun nhóm v sơ đồ hoàn thành phiếu hc tp/
B3: Báo cáo, tho lun ( trong bui ôn tp)
- HS trình bày sn phm.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung (nếu cn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết qu làm vic ca tng HS
- Cht kiến thc.
ĐẶC ĐIỂM
BIU HIỆN TRONG VĂN BẢN
Th hin rõ ý kiến của người viết
- Th hin nhan đềphn m đầu
- Các ý kiến ln nh đưc nêu phn ni
dung
- Phn kết thúc s khẳng định ý kiến đã
nêu
Đưa ra lí lẽ nhng gii, phân
tích tác phm
- Các ý kiến ln nh đều được làm bng
các lí l, bng chng
Bng chứng được được dn ra t
tác phẩm để làm rõ cho lí l
- hình nh, t ng, cách diễn đạt… phù
hp và có sc thuyết phc.
Ý kiến l bng chứng được sp
xếp theo trình t hp lí
- Các ý kiến ln sp sếp theo hai tầng nghĩa
- Các ý nh đưc sp xếp theo b cc hp
lí, thuyết phc
Hoạt động 4. Vn dng
a) Mc tiêu: Cng c kiến thc, liên h bn thân
b) Ni dung: GV đưa ra yêu cầu, HS liên h nhân vt rút ra bài hc cho bn thân
c) Sn phm: Sn phm ca HS
d)T chc thc hin
Hoạt động ca GV
&HS
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao
nhim v
GV đưa ra yêu cầu,
ng dn hc sinh
thc hin bài tp
nhà
Bài tp: Văn bn trên
đã giúp em hiểu thêm
điu v bài ca dao
Bài tham kho
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
Đó một bài ca dao quen thuộc với tất cả chúng ta.
Thông qua văn bản phân tích về vẻ đẹp gtrị của hoa
sen của tác giả Hoàng Tiến Tựu, em càng hiểu hơn về
Trong đầm đẹp bng
sen. Hãy viết đoạn văn
(khong 150- 200 ch)
trình bày suy nghĩ của
mình
B2: Thc hin nhim
v
HS lng nghe giáo viên
ng dn v nhà
hoàn thành bài tp
B3: : Báo cáo kết qu
thc hin nhim v
hc tp:
- Kim tra bài ca hc
sinh, gi 2 bn trình bày
B4: Đánh giá kết qu
thc hin nhim v
hc tp
GV: Nhn xét sn phm
ca hs
- Dn HS nhng ni
dung cn hc nhà
chun b cho tiết hc
sau
những ý nghĩa triết sâu xa hơn về cuộc sống của con
người. Hình ảnh đóa hoa sen xinh đẹp khó sánh bằng
trong đầm nước đã đi vào biết bao trang thi ca nhạc họa.
Thủ pháp điệp vòng được vận dụng tinh tế câu thơ thứ
hai thứ ba, đã tạo nên nhạc điệu thú vị cho cả bài ca
dao. mọc lên từ trong bùn lầy, nhưng đóa hoa sen vẫn
vươn thẳng về phía trước, đón lấy ánh mặt trời, tỏa hương
thơm ngào ngạt. Đó ng chính hình ảnh biểu trưng
cho con người Việt Nam. chân lấm tay bùn, dù hoàn
cảnh khó khăn, người dân ta vẫn giữ vẹn nguyên những
phẩm chất quý giá. Vẫn không ngừng cố gắng tiến về
tương lai tươi đẹp phía trước. Niềm tự hào về những
người con đất Việt ấy, đã được tác giả dân gian tinh tế gói
lại trong bài ca dao qua biểu tượng đóa sen. Bài ca dao gợi
lên sự rất gần gũi, thân quen giữa hoa sen với bản chất tốt
đẹp của người lao động. Với bức tranh tuyệt được vẽ
bằng ngôn ngữ, hoa sen sẽ lưu lại mãi mãi vẻ đẹp
hương thơm cao quý trong văn chương trong lòng
người dân đất Việt.
Đọc kết nối chủ điểm:
Văn bản: BỨC THƯ GỬI CHÚ LÍNH CHÌ DŨNG CẢM
(Li-xơ bớt Đao-mon-tơ)
I. MC TIÊU
1. Năng lực
- Vận dụng kĩ năng đọc để nêu đưc nhng tri nghim trong cuc sng đã giúp
bn thân hiu hơn các ý ng hay vấn đề đặt ra trong văn bản.
- Nêu được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử của mình qua việc đọc văn bản.
- Vn dụng kĩ năng đọc để hiu ni dung VB.
- Liên hệ, kết nối với văn bản: Em thông minh nhân vt kết tinh trí tu dân
gian Hình nh hoa sen trong bài ca dao “Trong đầm đẹp bng senđể hiểu
hơn về chủ điểm: Những góc nhìn văn chương.
2. Phm cht
- Có lòng nhân ái qua vic trân trng, thu hiu góc nhìn ca mi người
- Yêu mến v đẹp của văn chương
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b dy hc: máy chiếu, micro, bng, phn, phiếu hc tp
2. Hc liu:
- Câu chuyện “Chú lính chì dũng cảm”, văn bản đọc “Bức thư gửi chú lính chì
dũng cảm
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: Khởi động CHUN B ĐỌC
a. Mc tiêu: Kết nối bài học, tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện
nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Ni dung hoạt đng: HS tr li cá nhân liên h đến bài hc mi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS, cm nhận ban đầu v vấn đề đặt ra trong bài hc.
d. T chc thc hin hoạt động:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS: Trong các tác phm truyện đã học, nhân vật nào đã để li cho
em ấn tượng sâu sc nht? Vì sao?
Hoc: Dựa vào nhan đề và ấn tượng ban đầu của bản thân khi đọc lướt qua văn
bản, em đoán xem“Bức thư gửi chú lính chì dũng cảmsau đây ni dung
gì?
c 2: Thc hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v, chia s ci m, chân tht những suy nghĩ, cm xúc ca
bn thân.
- GV động viên, khuyến khích HS.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS chia s suy nghĩ, cảm xúc cá nhân.
ớc 4: Đánh giá, kết lun:
- Nhn xét câu tr li ca HS, cn chú ý tôn trng, khen ngi nhng cm nhn
riêng ca các em.
- Kết ni vào nội dung đọc hiểu văn bản:
Các em ạ! Thế gii c tích luôn mt x s diu k đối vi tr thơ. Cổ tích
nuôi dưỡng tâm hn, ước mơ, phát triển lòng yêu cái thiện, căm ghét cái ác, giúp
chúng ta thành người. Nhng nhân vt c tích gần gũi như: bé Lọ Lem, ng
chúa Bch Tuyết, chú lính chì, nàng tiên cá, đã đi cùng các em vào nhng gic
cùng gởi đến các em nhng bài hc b ích v cuc sng. câu chuyn
“Chú lính chì dũng cảm” các em đã đưc hc lp 6 mt d. Hôm nay,
chúng ta cùng trải nghiệm đọc kết nối văn bản “Bức thư gửi chú lính chì dũng
cảm” để hiểu hơn về giá trị nhân văn của câu chuyện ‘Chú lính chì dũng cảm” qua
cảm nhận của bạn đọc nhé!
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
I. TRI NGHIỆM CÙNG VĂN BẢN
a. Mc tiêu: Giúp HS
- Vn dụng kĩ năng đọc để hiu ni dung
VB.
- Rèn kĩ năng đọc văn bản ngh lun.
- Nắm được nhng nội dung cơ bản v
xut x, th loi, phương thức biu đạt,
b cc, tóm tắt, …
b. Ni dung hoạt đng:
GV s dụng KT đặt câu hi
HS tho lun cp đôi trả li câu hi ca
vào phiếu hc tp.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CA GV&HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV hướng dẫn cách đọc: đọc ging
nh nhàng truyn cm.
- GV đọc mu một đoạn.
- Yêu cầu HS đọc.
- GV giao PHT 1 cho HS tìm hiểu trước
nhà
Yêu cầu HS trao đổi cặp đôi hoàn thin
thông tin ca PHT -> trình bày
PHIU HC TP 1
Văn bản: “Bức thư gửi chú lính chì
dũng cảm”
Xut x
Th loi
Phương
thc biu
đạt
B cc
Tóm tt
B2: Thc hin nhim v
HS: Quan sát phiếu hc tp ca bn,
cùng nhau chia sẻ, trao đổi và thng nht
ý kiến. Hoàn thành phiếu hc tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- HS đại điện cặp đôi trình bày sn
phm. Các cặp đôi còn li theo dõi, nhn
1. Đọc
2. Xut x
Trích Nhng bức thư đạt gii UPU ln
th 34, NXB Bưu Điện Ni 2005
3. Th loi: Văn nghị lun
(hình thc bức thư)
4. Phương thức biểu đt: Ngh lun
(kết hợp tự sự và biểu cảm)
5. B cc
- Phn 1 (t đầu đến "(Hans Christian
Andersen)": Tình cảm của người viết
đối với nhân vật chú lính chì
- Phn 2 (tiếp đến "ch vi mt chân
duy nht"): Bài hc chú lính chì gợi ra
cho tác gi
- Phn 3 (còn li): Suy nghĩ vkết thúc
của truyện “Chú lính chì dũng cảm”
xét và ghi chép kết qu tho lun ca các
cp đôi báo cáo. Những cặp đôi không
báo cáo s làm nhim v nhn xét, b
sung cho cặp đôi báo cáo (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV:
- Nhn xét câu tr li của HS cũng như ý
kiến nhn xét ca các em.
- Kết ni vào nội dung đc hiểu văn
bn.
GV cht và chuyn ý: Văn nghị lun
th loi văn đưc viết ra nhm xác lp
cho người đọc, người nghe một tư tưởng
nào đó đối vi các s vic, hiện tượng
trong đời sng hay trong văn hc bng
các lun đim, lun c và lp lun.
Nhng tri nghim nào trong cuc sng
đã giúp bản thân hiểu hơn các ý tưởng
hay vấn đề đặt ra trong văn bản trên….
6. Tóm tt:
Tác gi ca bức thư khâm phục s dũng
cm ca chú lính chì vì: dù chú ch
một chân nhưng không hề lùi bước
trước bt kì mối đe dọa nào. Trái tim
ca chú đã chiến thng ni s tên phù
thy trong hộp lò xo, vượt qua mi
him nguy chú phải đối mt trong lòng
cng ti om. Th thách ln nht là c
phải vượt qua lũ chuột và có cá đã nuốt
chng chú. May thay, ch bếp nhà cu
chú đã phát hiện ra chú khi đem cá ra
làm ba. Cui cùng, tt c mọi người
đều b thiêu trụi nhưng chú lính vẫn
luôn gi mãi trong tim phút giây hnh
phúc ca tình yêu lãng mn.
II. SUY NGM VÀ PHN HI
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết đưc vấn đề cn bàn lun, ý kiến, l bng chng, kết lun ca
ngưi viết, mục đích nội dung chính ca bài hc
b) Ni dung:
- GV s dng phiếu hc tp giao nhim v cho hc sinh
- HS làm việc cá nhân để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của GV VÀ HS
Sn phm d kiến
* NV1:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
H: do nào khiến cậu viết bức thư
này gửi chú lính chì?
- Viết thư để bày t tình cảm đối vi
nhân vt yêu thích ca mình: chú lính
1. Tình cảm của người viết đối với
nhân vật chú lính chì
chì
H: Tác giả bức thư đã bày tỏ tình cảm gì
với nhân vật chú lính chì dũng cảm?
B2: Thc hin nhim v
HS thc hin nhim v cá nhân
+ chú ch một chân nhưng không
h lùi bước trước bt kì mối đe dọa nào.
+ Chú vn vui v cùng người anh em
ca mình sống trong ngôi nhà, được
“cu ch yêu mến” “cô n ba
bng giấy” yêu thương.
+ Trái tim của chú đã chiến thng ni s
“tên phù thủy” trong hộp xo, vượt qua
mi him nguy chú phải đối mt trong
“lòng cống” tối om.
+ Th thách ln nht chú phải vượt
qua chuột hôi hám đã nut
chng chú.
+ Sau này, may mn con y li b đưa
v chính nhà cu ch, ch bếp nhà cu
ch đã phát hiện ra chú khi đem ra
làm ba.
+ Cui cùng, tt c mọi người đều b
thiêu trụi nhưng chú lính vẫn luôn gi
mãi trong tim phút giây hnh phúc ca
tình yêu lãng mn.
- Gửi chú lính chì bé nhỏ yêu quý của
tôi!
- Câu chuyện về chú luôn chân thực và
có ý nghĩa biết nhường nào.
- Chú không hề lùi bước trước bất kì
mối đe doạ nào.
- Chào tạm biệt chú lính chì bé nhỏ.
- Gửi tặng chú hoa và nụ hôn của tình
yêu.
- Tác gi khâm phục, ngưỡng m chú
lính chì
- Chú lính chì dũng cảm đã chiến thng
ni s tên phù thủy”, vượt qua mi
him nguy
-> Giọng điệu nh nhàng, tha thiết;
B3: Báo cáo, tho lun (trong bui ôn
tp)
- HS trình bày sn phm.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung (nếu cn) .
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic
ca tng HS, ch ra những ưu điểm
hn chế ca HS.
- Cht kiến thc: Tác gi ca bức thư đã
dành tình cm yêu mến, ngưỡng m,
trân trng cho nhân vt chú lính chì
dũng cảm: Mt chú lính chì có trái tim
p ám, bản lĩnh dũng cảm luôn sn sàng
đối mặt và vượt qua mi him nguy; gợi
lên những suy ngẫm sâu sắc về nhân vật
chú lính chì.
NV 2
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm cho hc sinh tho lun
H: Nhân vật chú lính chì dũng cảm đã
gợi ra cho tác giả bức thư bài học gì?
B2: Thc hin nhim v
HS làm vic nhóm
B3: Báo cáo, tho lun (trong bui ôn
tp)
- HS trình bày
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung (nếu cn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét thái độ kết qu làm vic
ca tng HS, ch ra những ưu điểm
hn chế ca HS.
- Cht kiến thc.
Nhân vật chú lính chì dũng cảm đã gợi
ra cho tác giả bức thư bài học về cái
ngôn ng giàu cm xúc; lp lun cht
ch
=> Tác gi ca bức thư đã dành tình
cm yêu mến, ngưỡng m, trân trng
cho nhân vật chú lính chì dũng cảm:
Mt chú lính chì có trái tim p ám, bn
lĩnh dũng cảm luôn sẵn sàng đối mt và
t qua mi him nguy.
2. Bài hc chú lính chì gi ra cho
người viết
- Bài học về lòng dũng cảm, can đảm,
dám đương đầu với những khó khăn,
thử thách để vươn lên trong cuộc sống.
->Lp lun cht ch, hp dn, giàu sc
thuyết phc.
=> “Con người th b hy dit
nhưng không thể b đánh bại”
nhìn thực tế về hiện thực trong cuộc
sống đầy rẫy khó khăn không phải
lúc nào cũng có i kết như ta mong
muốn. Đứng trước những thử thách của
cuộc sống, hãy chấp nhận và đối mặt với
nó, bởi khi đó bạn sẽ thể được
những thành quả của thành công, vượt
ra khỏi mảnh đất chật hẹp vốn thuộc về
mình.
NV 3
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
H: Tác giả bức thư suy nghĩ như thế nào
về kết thúc không có hậu của truyện Chú
lính chì dũng cảm? Em đồng ý với
điều đó không?
GV th cho HS tho luận nhóm đôi
(think pair share) đ t do trình bày
ý kiến ca mình.
Trả lời:
- Tác giả muốn nói lời cảm ơn đến nhà
văn An-đéc-xen cái kết không hậu
trong truyện Chú lính chì dũng cảm đã
giúp tác giả nhìn nhận về thế giới thực
một cách chân thực nhất. Theo em, việc
để truyện có cái kết không có hậu là điều
hợp sẽ truyền tải được dụng ý của
nhà văn đến với người đọc.
B2: Thc hin nhim v
HS tho luận nhóm đôi hoàn thành phiếu
hc tp
B3: Báo cáo, tho lun (trong bui ôn
tp)
- HS trình bày sn phm.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung (nếu cn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
3. Suy ng về kết thúc ca truyn
“Chú lính chì dũng cm”
- Tác giả của bức thư đã cảm ơn nhà
văn An-đéc-xen ông đã không viết
cái kết hậu cho truyện “Chú lính chì
dũng cảm” vì:
+ Theo tác giả của bức thư: Trẻ em
chúng ta đang sống trong thế giới thực
chứ không phải cổ tích, một thế giới
thực vẫn tồn tại chiến tranh, đau
thương, tệ nạn ma túy, đói nghèo, …
+ Kết thúc không hậu của An-đec-
xen sgiúp mọi người nhìn nhận được
những mặt trái của cuộc sống thực. T
đó, chúng ta sẽ tìm cách giải quyết vấn
đề hiệu quả xây dựng một thế
giới tươi đẹp hơn.
=> Suy nghĩ hết sức nhân văn, giá
trị to lớn.
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic
ca tng HS, ch ra những ưu điểm
hn chế ca HS.
- Cht kiến thc.
Cuộc đời mỗi người ai cũng phải tri
qua th thách, có người né tránh th
thách, có ni sn sàng đối mt vi s
phn mà không h lùi bước trước mi
khó khăn cả v vt cht ln tinh thn.
III. TNG KT
a. Mc tiêu:
- Khái quát li ni dung ngh thut của văn bản/ Đánh giá quá trình hc tp ca
hc sinh
b. Ni dung hoạt đng:
GV s dụng KT đặt câu hi
HS làm vic cá nhân tr li câu hi ca GV
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CA GV&HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v
- Nêu ni dung và ngh thut ca VB?
B2: Thc hin nhim v
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- Gv quan sát, gợi dẫn
B3: Báo cáo, tho lun
- HS thuyết trình sản phẩm
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
B4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức
1. Ni dung
Văn bản Bức thư gửi chú lính chì dũng
cảm là lời bày tỏ tình cảm yêu mến, nể
phục của tác giả dành cho nhân vật “chú
lính chì” dũng cảm trong truyện cổ tích
của An-đéc-xen. Đồng thời, tác giả bức
thư đã rút ra những bài học ý nghĩa
cũng như đưa ra quan điểm cá nhân về
kết thúc không có hậu của truyện “Chú
lính chì dũng cảm”.
1. Nghệ thuật
- Giọng điệu nhẹ nhàng, tha thiết; ngôn
ngữ giàu cảmc.
- Cách lập luận chặt chẽ, hấp dẫn, giàu
sức thuyết phục.
3. Hoạt động 3: LUYN TP - VN DNG
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc giới thiệu một nhân vật văn học để
lại ấn tượng sâu sắc của bản thân cho người khác.
b) Ni dung: GV hướng dn hc sinh cách giới thiệu một nhân vật văn học.
c) Sn phm: Đoạn văn của hc sinh.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
H: Hãy giới thiệu với các bạn một nhân vật văn học đã để lại cho em ấn tượng
sâu sắc.
B2: Thc hin nhim v
HS làm việc cá nhân suy nghĩ trả li câu hi
B3: Báo cáo, tho lun
- HS trình bày sn phm.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung (nếu cn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic ca tng HS, ch ra những ưu điểm hn
chế ca HS.
- Cht kiến thc.
Bài tham khảo:
Bài 1: Nhân vật bán diêm trong truyện cổ ch "Cô bán diêm" của An-
đéc-xen là một cô bé để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng tôi. Cô là một cô bé có tuổi
thơ đầy bất hạnh. bé nhà nghèo, mcôi mẹ từ khi em mất, em phải sống
cùng với người cha hay đánh đập, mắng nhiếc, chửi rủa. Em sống trên gác xép
mái nhà lạnh lẽo và tối tăm. Em phải đi bán diêm đkiếm sống qua ngày. Trong
một đêm giao thừa, một đầu trần, chân đất, bụng đói dẫm trong bóng tối.
Suốt cả ngày hôm đó em không bán được bao diêm nào. Ngay cả người nhìn
thấy em rao hàng cũng không ai mua một cái không ném cho em một đồng nào.
Em ngồi nép trong một tường trong giá rét, nếu em không bán được bao diêm
nào thì em sẽ bị cha mắng. vậy em chẳng dám về nhà. Giữa trời grét đó em
chỉ một ước mơ duy nhất cuộc sống trước đây khi mẹ em còn sống.
Ước chính đáng đó cũng ước chung của bao đứa trẻ bất hạnh khác.
Nhưng thương thay, em đã đạt được hạnh phúc đó, khi em cùng lên thiên
đường. Em hạnh phúc trước khi chết. Đôi má ửng hồng cùng nụ cười trên môi như
chứng minh rằng em ra đi thật hạnh phúc. Cái chết của em đã tố cáo hội bất
công cảm. Qua đó tôi thấy được bộ mặt thật của hội đương thời tàn nhẫn
thiếu tình thương đối với những trẻ em nghèo.
Bài 2: Nhân vật để lại ấn tượng cho em sâu sắc nhất đó là nhân vật cô bé bán diêm
trong truyện cổ tích của Andersen. Đó một bất hạnh sống với người cha
khắc hay uống rượu. Câu chuyện xảy ra vào một đêm cuối năm giá rét, cô ra
ngoài bán diêm trong trạng thái không đủ ấm trong đêm tuyết lạnh lẽo. Khoảnh
khắc lãnh lão đó, quẹt diêm mang theo một điều ước nhỏ của một gái
bỏng. Que thứ nhất quẹt lên, lò sưởi hiện ra. Que thhai quẹt lên, bàn ăn con
ngỗng quay trước mắt. Que thứ ba quẹt n, cây thông noel hiện ra. que diêm
thứ tư mang hình ảnh của người bà hiền từ hiện về. Nhưng khi diêm tắt cũng là lúc
chết cái lạnh. đã đốt diêm với hy vọng sưởi ấm, cái đói, cái rét đã
tạo ra sự những hình ảnh tưởng tượng, những mong muốn nhỏ của một
bất hạnh. Qua nhân vật, tác giả muốn phê phán sự thờ ơ của con người trước s
sống của người khác, một hiện thực tồn tại trong hội lúc bấy giờ bán
diêm chỉ một nạn nhân trong số đó. Câu chuyện cái kết bi thương nhưng
nó đã để lại cho em ấn tượng sâu sắc.
Hướng dn hc nhà:
- Nắm kĩ nội dung bài học, hoàn thành đoạn văn.
- Chun b trước bài “Thực hành Tiếng Việt”, ôn lại kiến thc v t Hán Vit lp
6.
THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. V năng lực:
- Xác định được nghĩa của mt s yếu t Hán Việt và nghĩa của nhng t có yếu t
đó.
- Năng lực giao tiếp tiếng Vit.
2. V phm cht:
- Chăm chỉ: HS ý thc vn dng bài hc vào các tình hung, hoàn cnh thc tế
đời sng ca bn thân.
- Trách nhim: Làm ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, có ý thc vn dng
kiến thc vào giao tiếp và to lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b: Máy chiếu, máy tính, phiếu hc tp, ...
2. Hc liu: Sgk, kế hoch bài dy, sách tham kho, phiếu hc tp, ....
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Kết nối tạo hứng thú cho học sinh, chuẩn bị tâm thế tiếp cận kiến
thức.
b. Ni dung: Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi “Giải ô chữ”.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v cho HS thông qua trò chơi: “Nhìn hình đoán chữ”: Dùng
nhng t Hán Vit phù hp vi bc nh cho sẵn. Chia thành 2 đi: Mỗi đội đoán 2
t.
Câu 1: QUC HI
Câu 2: Th ng Nguyn Xuân Phúc và PHU NHÂN đến thăm và làm việc ti
thành ph Bussan, Hàn Quc.
Câu 3: BCH MÃ
Câu 4: QUC KÌ
Câu 5: GIA CM
Câu 6: MU T
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm vic cá nhân, suy nghĩ, trả li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc hin, gi ý nếu cn.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Học sinh chơi trò chơi “Nhìn hình đoán chữ”.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
GV Nhn xét câu tr li ca HS kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc
mi:
Bng vic tr li các câu hi trò chơi, các em đã ôn li kiến thc v yếu t Hán
Việt trong chương trình Ng văn lp 6. Bài hc hôm nay, các em tiếp tc tìm hiu
v nghĩa của mt s yếu t Hán Vit thông dụng và nghĩa của nhng t yếu t
Hán Vit qua tiết hc: THC HÀNH TING VIT hôm nay nhé!
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
a. Mục tiêu: TV- GQVĐ (HS biết thực hành giải quyết các bài tập Tiếng Việt về
yếu tố Hán Việt).
- Xác định đưc nghĩa ca mt s yếu t Hán Vit nghĩa ca nhng t yếu
t đó.
b. Nội dung hoạt động: HS hoạt động nhóm, cá nhân để nhắc lại lí thuyết về yếu
tố Hán Việt và hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời và bài tập đã hoàn thiện của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HĐ của GV và HS
Dự kiến sản phẩm
* Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
I. LÝ THUYẾT
- Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về yếu tố
Hán Việt
(Nhắc lại lí thuyết (Lớp 6 – Bài 8: Những góc nhìn
cuộc sống)
H: Yếu tố Hán Việt là gì? Từ Hán Việt là gì?
H: Từ ghép Hán Việt có mấy loại? Đó là những loại
nào?
- Từ ghép Hán Việt có 2 loại: Từ ghép chính phụ và từ
ghép đẳng lập.
Yếu tố Hán Việt có khả năng cấu tạo nên rất nhiều
từ khác nhau. Việc hiểu chính xác và sử dụng đúng
các yếu tố Hán Việt đóng vai trò rất quan trọng trong
giao tiếp.
- Học sinh tiếp nhận và thực hiện.
* Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh: nhớ lại kiến thức suy nghĩ và trả lời
miệng.
- Giáo viên: nghe, quan sát, gọi HS khác nhận xét
* Bước 3. Báo cáo kết quả: HS trả lời miệng, trình
bày kết quả
* Bước 4. Đánh giá kết quả
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
1. Yếu tố Hán Việt
- Các tiếng tạo nên từ Hán
Việt gọi là yếu tố Hán
Việt
2. Từ Hán Việt
- Từ Hán Việt là từ vay
mượn của tiếng Hán
nhưng được đọc theo cách
phát âm của Tiếng Việt.
- Từ ghép Hán Việt có 2
loại: Từ ghép chính phụ
và từ ghép đẳng lập.
II. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
a. Mc tiêu: HS thc hành làm bài tp xác định đưc nghĩa ca mt s yếu t Hán
Vit nghĩa ca nhng t yếu t đó.
b. Ni dung: Hc sinh làm bài tp SGK/64
c. Sn phm: Phn bài tập HS đã làm.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV&HS
D KIN SN PHM
*Hướng dn HS làm các bài tp phần “Thực hành
Tiếng Việt” (SGK/64)
NV1:
* Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
H: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt được in đậm
trong các câu sau:
a. Thông qua tình huống này, tác giả dân gian muốn
khẳng định sự mẫn tiệp của trí tuệ dân gian, qua đó
bày tỏ ước mơ về một xã hội mà ràng buộc chặt chẽ
của quan niệm phong kiến về các tầng lớp người
trong xã hội đều được nới lỏng và cởi bỏ.
(Theo Trần Thị An, Em bé thông minh nhân vật kết
tinh trí tuệ dân gian)
b. Và ở đây, bằng kinh nghiệm về việc quan sát thiên
nhiên và kinh nghiệm của việc thực hành các trò
chơi dân gian ở làng quê, em bé nhanh chóng tìm ra
đáp án.
(Theo Trần Thị An, Em bé thông minh nhân vật kết
tinh trí tuệ dân gian)
c. Bài ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng sen” đạt đến độ
hoàn mĩ hiếm có trong loại ca dao vịnh tả cảnh vật
mang tính triết .
(Theo Hoàng Tiến Tựu, Hình ảnh hoa sen trong bài
ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng sen)
Tổ chức trò chơi: AI NHANH HƠN
- GV phát phiếu học tập nối cột A và B sao cho đúng.
Mỗi cá nhân hoàn thành bài tập trong thời gian 3 phút.
Giáo viên lấy 5 bài hoàn thành nhanh nhất để chấm.
Các HS còn lại chấm chéo cho nhau theo bàn.
A
B
Đáp án
1. trí tuệ
a. đạo lí về nhân sinh.
1-c
2. quan
niệm
b. tiến hành, thực
hiện.
2-f
Bài tập 1/64
a. trí tuệ: sự hiểu biết,
thông thái.
quan niệm:
cách hiểu riêng của
mình về mt sự vật,
một vấn đề.
3. thiên
nhiên
c. sự hiểu biết, thông
thái
3-d
4. thực
hành
d. tự nhiên.
4-b
5. hoàn
mĩ:
e. hoàn hảo, tốt đẹp.
5-e
6. triết lí
f. cách hiểu riêng của
mình về mt sự vật,
một vấn đề.
6-a
- GV mở rộng thêm:
(a.
- trí tu: là khả năng suy nghĩ hành động sử dụng
kiến thức, kinh nghiệm, sự hiểu biết, ý thức chung
cái nhìn sâu sắc.
- quan nim: là cách hiu riêng của mỗi người về mt
s vt, mt vn đề cụ thể nào đó.
b.
- thiên nhiên: là nhng gì tn ti xung quanh con
ngưi mà không phi do con người to ra.
- thc hành: là làm để áp dng lí thuyết vào thc tế.
c.
- hoàn mĩ: vẻ đẹp hoàn hảo, không tì vết, không
khuyết điểm.
- triết lí: những điều được đúc rút bởi trải nghiệm,
được phát biểu ngắn gọn, xúc tích.)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Mỗi nhân hoàn thành bài tập trong thời gian 3
phút, ghi kết qu ra phiếu cá nhân.
GV ng dn HS tho lun (nếu cn).
b. thiên nhiên: tự nhiên.
thực hành: tiến hành,
thực hiện.
c. hoàn mĩ: hoàn hảo, tốt
đẹp.
triết lí: đạo lí về nhân
sinh.
c 3: Báo cáo kết qu
- Gv chn 5 bài nhanh nht.
- GV gọi đại din 2 HS lên trình bày.
- HS chm chéo cho nhau
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV chm 5 bài nhanh nht nhận xét, đánh giá,
(sa cha nếu cn) rút kinh nghim chung, cht kiến
thc.
NV 2:
* Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ: Tìm những từ
ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và
giải thích ý nghĩa của những từ đó.
Trò chơi: TIẾP SỨC
- Chia lớp thành 4 Đội: Mỗi Đội tìm từ ghép Hán Việt
cho 2 yếu tố Hán Việt trong thời gian 5 phút, các
thành viên trong Đội thay phiên nhau ghi các từ ghép
Hán Việt lên bảng. Sau 5 phút, Đội nào ghi đúng được
nhiều từ nhất thì Đội đó sẽ chiến thắng và nhận được 1
phần quà!
+ Đội 1: quốc (nước), gia (nhà)
+ Đội 2: gia (tăng thêm), biến (tai họa)
+ Đội 3: biến (thay đổi), hội (họp lại)
+ Đội 4: hữu (có), hóa (thay đổi, biến thành)
STT
Yếu tố Hán
Việt
Từ ghép Hán Việt
1
quốc (nước)
quốc gia, …
2
gia (nhà)
gia đình, …
3
gia (tăng thêm)
gia vị, …
4
biến (tai họa)
tai biến, …
5
biến (thay đổi)
biến hình, …
Bài tập 2/64
6
hội (họp lại)
hội thao, …
7
hữu (có)
hữu tình, …
8
hóa (thay đổi,
biến thành)
tha hóa, …
- GV hướng dẫn HS giải thích ý nghĩa của một số từ
Hán Việt HS tìm được.
STT
Yếu tố Hán
Việt
Từ ghép Hán Việt
1
Quốc (nước)
- Quốc kì: lá cờ tượng trưng cho một đất nước
- Tổ quốc: đất nước
- Quốc ca: bài hát chính thức của mt nước
- Quốc ngữ: tiếng nói chung của cả nước
ế quc, quc hiu, quốc gia, cường quc, quc kì, quc
ng, quc tế,…)
2
Gia (nhà)
- Gia phong: tập quán hành vi của một gia tộc lưu truyền từ
đời này qua đời khác.
- Gia chủ: người đứng đầu trong nhà.
- Gia sư: thy dy ti nhà
- Gia sn: tài sn trong nhà
3
Gia (tăng
thêm)
- Gia nhập: tham gia
- Gia tăng: thêm, tăng lên
4
Biến (tai
họa)
- Biến cố: tai họa, sự việc không may xảy ra
- Nguy biến: việc không may xảy ra tới thình lình, có thể gây
tai hại.
5
Biến (thay
đổi)
- Biến hóa: thay đổi
- Biến động: thay đổi lơn có ảnh hưởng đến môi trường xung
quanh.
6
Hội (họp lại)
- Hội nghị: cuộc họp
- Hội kiến: cuộc gặp gỡ, hẹn gặp
7
Hữu (có)
- Hữu hiệu: có tác dụng, hiệu lực.
- Hữu ích: có ích.
8
Hóa (thay
đổi, biến
thành)
- Cảm hóa: làmc động người khác, khiến cho thay thay
đổi khí chất, bỏ ác theo thiện.
- Tiến hóa: thay đổi trở nên tốt đẹp hơn.
(Gii nghĩa:
- quc gia: một khái niệm địa chính trịđể chỉ
về một lãnh thổ chủ quyền, một chính quyền và
những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ.
- quốc kỳ: lá cờ của mt đất nước.
- quc bo: ch vt khí của đất nước, quc gia.
- gia đình: tập hợp những người gắn với nhau
do quan hhôn nhân, huyết thống hoặc do quan hệ
nuôi dưỡng làm phát sinh các nghĩa vụ và quyền giữa
họ với nhau theo quy định của Luật hôn nhân gia
đình.
- gia bảo: bảo vật của gia đình.
- gia phong: nề nếp, quy định của một gia đình.
- gia v: là thêm vào món ăn c loi thc phm, thc
vt cha tình du to mùi thơm hoặc các hp cht
hóa hc
- gia tăng: là nâng cao lên, thêm vào
- tai biến: là s vic gây v bt ng
- biến c: là sự kiện xảy ra y ảnh hưởng lớn
tác động mạnh đến đời sống xã hội, cá nhân.
- biến chứng: sự việc, tình hình đột ngột chuyển biến
theo chiều hướng xấu, thường dùng cho sức khỏe.
- hi thao: cuộc gặp mặt của một nhóm người
cùng một mối quan tâm chung tại một địa điểm
thời gian đã định trước để tranh luận về nội dung
quan tâm
- hi t: là gp nhau cùng mt thời điểm.
- hội thảo: cùng gặp nhau để thảo luận, bàn bạc về
một vấn đề.
- hu hình: là nhng s vt, hiện tượng có th nhìn
thy đưc như bút, thước, qun áo
- hu ích: là có ích li.
- tha hóa: là tr nên khác đi, biến thành cái khác.
- chuyn hóa: là biến đi sang dng hoc hình thái
khác.
- biến hóa: biến đổi sang trạng thái, hình dạng, tính
chất khác.
* Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm lần lượt lên bảng ghi
- Giáo viên: quan sát, theo dõi, hướng dẫn
* Bước 3. Báo cáo kết quả: Quan sát kết quả bài
làm của mỗi Đội.
* Bước 4. Đánh giá kết quả
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên cùng HS nhận xét, chấm điểm, đánh giá
kết của của mi Đội.
- Trao thưởng
NV 3:
* Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ: Đặt câu với 3 từ
Hán Việt tìm được ở bài tập trên.
- GV mời 3 HS lên bảng đặt câu.
* Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- 3 HS lên bảng làm bài tập
- HS còn lại làm vào vở
* Bước 3. Báo cáo kết quả: HS đặt câu, trình bày kết
quả.
* Bước 4. Đánh giá kết quả.
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
NV 4:
- Thảo luận nhóm bàn
* Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
H: Trong câu sau, nếu thay từ “tôn vinh” bằng từ
“khen ngợi” thì ý nghĩa của câu có thay đổi không?
Theo em, cách dùng từ nào hay hơn? Vì sao?
“Để tôn vinh trí tuệ dân gian, người kể chuyện đã xếp
đặt tình huống để cho người ra đố ở vị trí sứ giả nước
ngoài, thậm chí là một nước lớn hơn đang “lăm le
muốn chiếm bờ cõi nước ta”, mà nếu không trả lời
được thì quốc gia sẽ phải “tỏ ra thua kém và thừa nhận
sự thần phục của mình đối với nước láng giềng”.
(Theo Trần Thị An, “Em bé thông minh” – nhân vật
Bài tập 3 trang 64
- Quốc của nước Việt
Nam là lá cờ đỏ sao vàng.
- Hội nghị dự kiến sẽ kết
thúc vào ngày mai.
- Con người tiến hóa từ
một loài vượn cổ.
- Chiếc chuông cổ này
đưc ch định là quc
bo.
- cuộc sống bôn ba,
vất vả thì gia đình vẫn
phải giữ nề nếp, gia
phong.
- Tình bình bệnh của cậu
Ba bỗng biến chứng xấu.
Bài tập 4 trang 64
- Nếu thay t tôn vinh
bng t khen ngithì ý
nghĩa ca câu s b thay
đổi.
kết tinh trí tuệ dân gian)
(- Trong câu, nếu thay từ "tôn vinh" bằng từ "khen
ngợi" thì ý nghĩa của câu sẽ bị thay đổi.
- Dùng từ "tôn vinh" ở vị trí này là hợp lí bởi từ mang
ý nghĩa được tôn lên vị trí cao vì có năng lực đặc biệt,
sẽ khẳng định được trí tuệ dân gian mạnh hơn từ
"khen ngợi".)
* Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ.
- HS trao đổi ý kiến thảo luận nhóm bàn.
* Bước 3. Báo cáo kết quả: HS trả lời, trao đổi ý
kiến, kết quả thảo luận.
* Bước 4. Đánh giá kết quả.
- GV nhận xét, đánh giá.
- T khen ngich là s
công nhn còn t tôn
vinh” có giá trị ca ngi,
biu th danh hiu cao
quý. Trí tu dân gian là
mt phm cht, năng lực
đặc bit, nó đáng đưc tôn
vinh ch không phi được
công nhn nên phi dùng
t tôn vinh”.
4. Hoạt động 4: VN DNG VIT NGN
a. Mc tiêu: HS sáng to, vn dng kiến thức, kĩ năng từ việc đọc và thc hành
tiếng Vit để hoàn thiện được một đoạn văn ngắn có s dng t Hán Vit.
b. Ni dung: Viết đoạn văn ngắn vi ch đề t chn, có s dng t Hán Vit.
c. Sn phm: Bài viết đã hoàn thiện của cá nhân học sinh.
d. T chc thc hin.
* Bước 1: Chuyn giao nhim v
Em hãy viết đoạn văn (khoảng 10 đến 15 câu) ch đề t chn, có s dng t Hán
Vit.
* Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ (Viết đoạn văn)
* Bước 3: Báo cáo sản phẩm (có thể báo cáo vào tiết Viết chính)
* Bước 4: Bình chn sn phm chất lượng nht.
- Tt c các sn phm (nhóm hoặc cá nhân) đều được treo xung quanh lớp để c
lp có th dng quan sát và nhn xét, bình chọn (kĩ thuật phòng tranh)
Đoạn văn tham khảo
Đoạn 1: Trải qua hơn bốn ngàn năm lịch sử, đất nước ta phải trải qua bao trận
chiến khốc liệt và đương đầu với nhiều kẻ thù mạnh. Nhưng với tinh thần đoàn kết
kiên cường trong chiến đấu, đất nước ta đã giành được nền độc lập như ngày
hôm nay. Nhân dân ta đã chấm dứt hàng trăm năm sống dưới ách gông cùm, l
của của thực dân, phong kiến. ngày hôm nay, cả dân tộc lại cùng nhau chung
sức, tiếp tục xây dựng đất nước ngày càng phồn vinh, giàu đẹp. Đó là truyền thống
đoàn kết quý báu của dân tộc ta.
Đoạn 2: Hai tiếng “gia đình” vang lên gợi biết bao niềm thiêng liêng, yêu mến.
Gia đình là mái nhà nơi cha mẹ dựng xây bằng tình yêu thương. Từ tình yêu thăm
thiết ấy, những đứa con đẹp đẽ, ngoan hiền cất tiếng khóc chào đời trong niềm vui
khôn xiết của cả cha và mẹ. Bởi vậy, gia đình là nơi gắn kết chúng ta bằng sợi dây
ruột thịt vô cùng thiêng liêng. Cảm động hơn, gia đình là nơi bắt nguồn những tình
cảm vô cùng cao đẹp tình vợ chồng, tình mẫu tử, tình phụ tử, tình anh chị em, …
Minh chứng cho những những tình cảm đó không chỉ có những cảm xúc cá nhân
của mỗi chúng ta dành cho người thân trong gia đình mà còn có dòng sông văn học
tuôn chảy bao đời nay cũng lấy đó làm đề tài bất tận.
Hướng dn hc nhà:
- Ôn li kiến thc v t Hán Vit
- Hoàn thành và xem li các bài tp.
- Chuẩn bị bài mới: Đọc mở rộng theo thể loại: Sức hấp dẫn của truyện ngắn
Chiếc lá cuối cùng”.
+ Đọc văn bản (SGK/65-66)
+ Trả lời các câu hỏi phần “Hướng dẫn đọc” (SGK/66-67) và hoàn thành phiếu học
tập.
+ HS hoàn thành phiếu hc tp, nộp cho GV trước khi học văn bản.
+ Mức độ hoàn thành phiếu hc tp ca HS:
Đạt: t 80% ni dung bài hc tr lên.
Chưa đạt: dưới 80% ni dung bài hc. GV yêu cu HS b sung.
Vấn đề cn bàn lun
Ý kiến: - Ý kiến ln
+ Ý kiến nh
Lí l + bng chng:
THAM KHO:
Có th khi động bằng trò chơi sau:
- GV giao nhim v cho HS thông qua trò chơi: “Gii ô ch
Luật chơi:
Ô chữ 7 dòng hàng ngang. HS trả lời các câu hỏi đmở thàng ngang. Trả
lời được các từ hàng ngang sẽ tìm được từ khóa.
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
1
N
G
H
L
U
N
2
S
A
N
G
T
H
U
3
H
Ư
Ơ
N
G
I
4
V
O
I
5
T
À
I
N
Ă
N
G
6
V
I
D
E
O
7
T
R
N
H
U
T
H
U
N
G
Ô t khoá: có 07 ch cái
Hàng ngang 1 (08 ch cái): Th loi của văn bản “Em bé thông minh – Nhân vt
kết tinh ca trí tu dân gian” là gì? NGHỊ LUN
Hàng ngang 2 (07 ch cái) : Tên 1 tác phm của nhà thơ Hữu Thỉnh mà em đã
hc? SANG THU
Hàng ngang 3 (7 ch cái) : Điền t còn thiếu vào câu thơ sau: “Bỗng nhận ra ….”
(Hu Thỉnh) HƯƠNG ỔI
Hàng ngang 4 (06 ch cái): Con vật nào được nhắc đến trong văn bản “Ông Một”
(Vũ Hùng)? VOI
Hàng ngang 5 (7 ch cái) : Tìm t có nghĩa là “Năng lực xut
sc, kh năng làm giỏi và có sáng to mt công việc gì.” TÀI
NĂNG
Hàng ngang 6 (4 ch cái): Trong các t sau, t nào không phi
t n tiếng Hán: nhân loi, thế gii, nhn thc, VIDEO,
cộng đồng, cô đơn.
Hàng ngang 7 (012 ch cái) : Ai là t gi văn bản “Lời ca
cây”? TRẦN HU THUNG
Ô t khoá: HÁN VIT
Đọc m rng theo th loi:
SC HP DN CA TRUYN NGẮN “CHIẾC LÁ CUỐI CÙNG”
(Theo Minh Khuê)
I. MC TIÊU
1. Năng lực
- Nhn biết được đặc đim của văn bản ngh lun phân tích mt tác phẩm văn
hoc.
- Nêu được mục đích ni dung chính của văn bn, ch ra mi quan h gia
đặc điểm văn bản vi mục đích của nó.
- Nêu được nhng tri nghim trong cuc sống đã giúp bản thân hiểu ra được
các vấn đề đặt ra trong văn bản.
2. Phm cht
- Có lòng nhân ái qua vic trân trng, thu hiu góc nhìn ca mi người
- Yêu mến v đẹp của văn chương
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b dy hc:
- Giáo viên: Máy chiếu, máy nh, kế ha bài hc, micro, phiếu hc tập, …
- Hc sinh: SGK, SBT Ng văn 7, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc
bài, v ghi.
2. Hc liu: Văn bản đọc: Sc hp dn ca truyn ngắn “Chiếc lá cui cùng”
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu:
- To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp
b. Ni dung: Giáo viên đọc cho hc sinh nghe bài thơ: “Nghĩ v kit tác ca c
-men” và nêu giúp HS nêu cảm nhn v bài thơ.
“Chiếc lá cuối cùng” - chiếc lá gi trên cây
Đưc v ra trong đêm mưa gió rét
Đưc v ra t tấm lòng cao đẹp
Và tình người nhân ái bao la
C -men người ho sĩ tài hoa
Đã cứu sng mt tâm hn còn tr
Chng qun tuyết rơi, đêm đông lạnh giá
Lng lẽ…âm thầm…v chiếc lá trong đêm
Có biết đâu rằng trong đêm mưa tuyết rơi
C -men vì tình yêu con ngưi
Cu sng Giôn-xi c ra đi mãi mãi
Để lại cho đời mt kiệt tác “hồi sinh”.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV đọc bài thơ: “Nghĩ về kit tác ca c -men”
H: Em có cm nhn gì v bài thơ trên? Tác phẩm “Chiếc lá cuối cùng” đã để li
tình cm, cm xúc gì cho tác gi qua bài thơ đó?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
HS thc hin nhim v cá nhân
c 3: Báo cáo kết qu thc hin nhim v HT
- GV: Yêu cu HS trình bày.
- HS: trình bày sn phm.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung (nếu cn) .
c 4: Kết lun, nhận định
- T hc sinh chia s, GV dn vào bài mi: Hãy luôn thắp sáng ngọn lửa của khát
khao hi vọng hãy luôn yêu thương, mang nghệ thuật phục vụ con người, nghệ
thuật chân chính lâu bền nhất nghệ thuật hướng tới con người con
người.Đó là sức hấp dẫn của truyện ngắn “Chiếc lá cuối cùng”
2. Hoạt động 2: KHÁM PHÁ
I. ĐỌC VĂN BẢN
a. Mc tiêu
- Giúp hc sinh biết cách đọc 1 văn bản ngh lun .
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn học sinh đọc văn bản.
c. Sn phm: Phần đọc ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV&HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đọc & yêu cu nhân HS
đọc. (đọc to, din cm)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS nghe GV hướng dẫn, đọc mu, luyện đọc
c 3: Báo cáo tho lun
HS đọc to, din cảm văn bản
c 4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét giọng đọc ca tng HS, ch ra nhng
ưu điểm và hn chế ca HS.
II. KHÁM PHÁ VĂN BẢN
1. Các yếu t ngh lun trong VB
a.Mục tiêu: HS cái nhìn toàn diện, sâu sắc hơn về văn nghị luận thông qua tìm
hiểu văn bản đọc mở rộng
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, cặp đôi để tìm hiểu văn bản.
c. Sản phẩm: Câu trả lời hoặc phiếu học tập đã hoàn thiện của cá nhân học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV nêu câu hi: Phát phiếu hc tp & giao nhim v: (phần này đã được chun
b bài nhà)
H: Em hãy vđồ thể hiện mối quan hệ giữa ý kiến lớn, ý kiến nhỏ, lẽ, bằng
chứng trong văn bản"Sc hp dn ca truyn ngn Chiếc lá cui cùng"?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Đọc kĩ văn bn, xác định các ý kiến ln, ý kiến nh, lí l, bng chứng để v đồ
- HS thc hin nhim v cá nhân ti nhà
c 3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- HS trình bày sn phẩm đã làm nhà trước lp.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung (nếu cn) .
c 4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic ca tng HS, ch ra những ưu điểm hn
chế ca HS.
- Cht kiến thc.
+ Văn bản NL s dng các lí l dn chng c th, rõ ràng
D KIN SN PHM
=> Cách trin khai c ý kiến, l bng chng hp lí thuyết phục, giúp người đọc
d dàng tiếp nhn và nm bt lp lun của văn bản.
2. Mục đích và đặc điểm của văn bản
a. Mc tiêu
- Nắm được đặc điểm, mục đích, tác dng th
hin mục đích của văn bn "Sc hp dn ca
truyn ngn Chiếc lá cui cùng.
b. Ni dung: Thông qua hoạt động nhân,
nhóm, HS nm bắt được mục đích, đặc điểm
ca văn bản "Sc hp dn ca truyn ngn
Chiếc lá cui cùng.
c. Sn phm: Câu tr li kết qu tho lun
ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Nhim v 1: Văn bn "Sc hp dn ca
truyn ngn Chiếc cui cùng đưc viết ra
nhm mục đích gì?
- Nhim v 2: Chỉ ra những đặc điểm của văn
bản nghị luận phân tích một tác phẩm văn học
trong “Sức hấp dẫn của truyện ngắn Chiếc lá
cuối cùng” và nêu tác dụng của các đặc điểm ấy
trong việc thực hiện mục đích văn bản bằng
cách hoàn thành bảng sau:
(thi gian tho lun 5 phút)
c 2: Thc hin nhim v HT
NV1: Suy nghĩ cá nhân và trả li câu hi
NV2: Tho lun nhóm (4 nhóm)
c 3: Báo cáo kết qu thc hin nhim v
HT
* NV 1:
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
HS:
- HS trình bày ý kiến.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) .
* NV 2:
GV:
- Yêu cu các nhóm trình bày kết qu tho lun.
HS:
- Đại din nhóm trình bày ý kiến.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét,
b sung (nếu cn) .
c 4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái đ kết qu làm vic ca tng
HS, ch ra những ưu điểm và hn chế ca HS.
- Cht kiến thc.
D KIN SN PHM
* NV 1: Mục đích: thuyết phc người đọc hiu
đưc: Hãy luôn thắp sáng ngọn lửa của khát
khao hi vọng hãy luôn yêu thương, mang nghệ
thuật phục vụ con người, nghệ thuật chân
chính lâu bền nhất là nghệ thuật hướng tới con
người và vì con người.
* NV 2:
Đặc đim ca văn
bn ngh lun phân
tích mt tác phm
văn học
Biu hin trong văn bản Sc hp
dn ca truyn ngn Chiếc lá cui
cùng
Tác dng trong
vic thc hin
mc đích văn
bn
Th hin rõ ý kiến
ca ngưi viết v
tác phm cn bàn
lun
Đây là mt truyn ngn đặc sc và
hp dẫn, để li nhiu ấn tượng cho
bạn đọc
Xác định, làm ni
bt ý kiến đưc
nêu
Đưa ra lí l là nhng
lí gii, phân tích tác
phm
- Chi tiết chiếc lá cui cùng
- Kết thúc bt ng
Dn chng các
chi tiết ni bt t
văn bản
Bng chng được
dn ra t tác phm
để làm rõ cho lí l
- Chi tiết chiếc lá cui cùng:
+ Bng chng: S tn ti ca chiếc lá
làm cho tâm trng nhân vt bt hnh
và có phn Giôn-xi được hi sinh.
“Như đầu truyện đã viết....bất tử hóa
nó”; “Sự hồi sinh ấy thật kì diệu...vẽ
vịnh Na--li”
- Kết thúc bt ng:
+ Cho đến cui văn bản, cũng tc là
cui truyn ngn, Ô Hen-ri mới để
cho Xu k li cho Giôn-xi v cái chết
ca c -mơn, về kit tác chiếc lá
cui cùng
Lp lun có sc
thuyết phc,
chứng minh làm
sáng tỏ, xác nhận
cho ý kiến.
+ Người k chuyn không nói h ý
nghĩ ca nhân vt c Bơ-mơn, lại c ý
b qua không k vic c đã hoàn
thành bc v đó trong đêm như thế
nào.
“Cụ Bơ-mơn đang khỏe mạnh...qua
đời”;
Ý kiến, lí l, bng
chng được sp xếp
theo trình t hp lí
- Tc hết, sc hp dn ca truyn
đến t chi tiết chiếc lá cui cùng
- Bên cnh đó, sc hp dn ca truyn
còn đến t kết thúc hết sc bt ng
Thuyết phục, dễ
hiểu, cuốn hút
người đọc.
3. Hoạt động 3: LUYN TP, VN DNG
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thc bài hc vào gii quyết tình hung trong thc
tin.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Đoạn văn của hc sinh
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v
GV giao nhiệm vụ: Việc nhìn nhận một vấn đề từ nhiều góc độ sẽ mang đến cho
chúng ta những ích lợi gì? Em hãy viết đoạn văn khoảng 150 chữ trình bày ý kiến
của mình về vấn đề trên, trong đoạn văn có sử dụng ít nhất hai từ Hán Việt.
HS viết đoạn văn
Đoạn văn tham khảo
Việc nhìn nhận một vấn đề từ nhiều góc độ sẽ mang đến cho chúng ta sự hiểu
biết, cái nhìn bao quát đi đến những hành động đúng đắn trong cuộc sống. Con
người đôi mắt để nhìn đời phân biệt đục-trong, phải-trái, đúng-sai… Tuy nhiên,
nếu chỉ đánh giá mọi việc bằng đôi mắt của mình, khi chúng ta sẽ mắc phải
những sai lầm. Suy nghĩ khác, góc nhìn khác giúp ta cái nhìn toàn diện về sự
vật, hiện tượng. còn giúp ta tránh được lối suy nghĩ thiển cận, phiến diện
bồi dưỡng cho ta tri thức mới mẻ. Biết suy nghĩ khác biệt tạo nên tính năng
động trong duy. Đó chính sở động lực để con người sáng tạo thành
công. Steve Jobs đã không ngần ngại suy nghĩ về một sản phẩm khác biệt trong
nhiều năm. Cuối cùng ông đã tạo ra được chiếc Iphone huyền thoại. Harland
Sanders đến gần cuối cuộc đời mới nhận ra sự khác biệt của món rán do ông
sáng tạo và gặt hái thành công lớn sau bao năm tháng vất vả. Tất cả là nhờ có điểm
nhìn khác biệt, suy nghĩ khác biệt. Như vậy, để nhận định vấn đề một cách đúng
đắn, chúng ta phải thay đổi góc nhìn, phải đặt mình vào vị trí của mọi người đến
tìm hiểu mọi việc một cách toàn diện hơn. “Không tầm thường trên thế giới.
Tất cả đều phụ thuộc vào góc nhìn”.
B3: Báo cáo, tho lun
HS có th chia s trong tiết hc sau hoc np bài cho giáo viên
B4: Kết lun, nhận định
Nhn xét ý thc làm bài ca HS
*Hướng dn hc tp nhà: V học nội dung ca bài học và đc lại văn bản,
chun b trước bài “Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vt trong mt tác phm
văn học”
PHN VIT
VIẾT BÀI VĂN PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM NHÂN VT TRONG MT
TÁC PHM VĂN HỌC
Thi gian: 3 tiết
IX. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Khái nim kiu bài phân tích đặc điểm nhân vt trong mt tác phẩm văn học
- Các yêu cu, quy trình, năng viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vt trong
mt tác phẩm văn học
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tác...
b. Năng lực đặc thù
- Biết viết văn bản đm bảo các bước: chun b trước khi viết (xác định đề tài, mc
đích, thu thập tư liệu); tìm ý lp dàn ý; viết bài; xem li và chnh sa, rút kinh
nghim.
- ớc đầu biết viết bài phân tích đặc điểm nhân vt trong mt tác phẩm văn học.
3.Phm cht:
- Bồi đắp lòng yêu thương, thông cảm, trân trng và thu hiểu con người thông qua
phân tích đặc điểm nhân vt trong mt tác phẩm văn học.
X. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Máy chiếu hoc bảng tương tác, máy tính.
- Bng ph, giy A4, A1, A0, bng nhóm viết lông, keo dán giy, nam châm.
- KHBD, SGK, SGV
- PHT, Bng kim
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình.
b. Ni dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
c. Sn phm: Suy nghĩ của HS
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hỏi: Sau khi đc xong mt tác phm
văn học v truyn ngn hay tiu thuyết chc hn
nhng nhân vật để li nhng n ng sâu sc
cho em, vy mun chia s với người khác v ý
kiến, quan điểm ca em v nhân vt y thì em
th chia s bng cách nào?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận, trao đổi và tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
* HS chia s: th viết bài
văn phân tích nhân vt trong
mt tác phẩm văn hc
- GV tổ chc hoạt động, gọi 2-3 HS bất kì trả lời
- HS trình bày sản phẩm. HS nhận xét, bổ sung
câu trả lời của bạn.
c 4: Kết lun, nhận định
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC MI
1. Hoạt động tìm hiu tri thc v kiu bài
a. Mc tiêu: Kích hot kiến thc nn ca HS v văn bản ngh lun v mt tác
phẩm văn học
b. Ni dung: HS s dng sgk, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi
c. Sn phm: Câu tr li ca HS trình bày hiu biết v văn bản ngh lun v mt
tác phẩm văn học
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun và tr li câu hi:
+ Văn nghị lun gì? Văn nghị lun viết ra
nhm mục đích gì?
+ Các yếu t cơ bản của văn nghị lun là gì?
+ Trong bài văn nghị lun phân ch mt tác
phẩm văn học, các ý kiến, l, bng chng tác
gi đưa ra phải căn cứ vào đâu?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun nhóm và tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din 2-3 nhóm HS trình bày trưc lp; các
nhóm khác góp ý, b sung (nếu có).
c 4: Kết lun, nhận định
- Da trên câu tr li ca HS, GV nhn xét, b
sung và gii thiu ni dung bài hc.
* Kích hot kiến thc nn
- HS nhc li nhng yêu cu
v văn bn ngh lun v mt
tác phẩm văn học.
2. Hoạt động tìm hiu tri thc v bài văn phân tích đặc điểm nhân vt trong mt
tác phẩm văn học.
a. Mc tiêu: Nhn biết được khái nim, yêu cầu đối với bài văn phân tích đặc
đim nhân vt trong mt tác phẩm văn học.
b. Ni dung: HS s dng sgk, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi
c. Sn phm: Câu tr li ca HS v khái nim, yêu cầu đối với bài văn phân tích
đặc điểm nhân vt trong mt tác phẩm văn học.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc khung thông tin
trong SGK/ tr.67-68, tho lun tr
li câu hi:
+ Bài phân ch đặc điểm nhân vt
trong mt tác phẩm văn học thuc th
văn gì, viết v điu gì?
+ Khi viết bài phân tích đặc điểm nhân
vt trong mt tác phẩm văn học, em
cn chú ý nhng yêu cu nào?
+ Trình bày b cc bài viết phân tích
đặc đim nhân vt trong mt tác phm
văn học.
- Sau khi tr li các câu hi, HS đin
vào bng sau:
Yêu cầu đối vi kiu bài
Ni dung
Lí l
Bng chng
B cc bài viết
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS thc hin nhim v hc tp, trao
đổi vi bn cùng bàn
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din 2-3 HS trình bày trước lp
ý kiến ca mình câu tr li, nhn xét,
b sung câu tr li ca bn.
c 4: Kết lun, nhận định
I. Tìm hiu tri thc v kiểu văn bản
1. Khái nim:
- Bài văn phân tích đặc điểm nhân vt
văn học thuc th văn nghị luận văn
học. Trong đó, người viết đưa ra ý kiến
bàn v đặc điểm ca các nhân vt trong
mt tác phẩm văn học.
2. Yêu cầu đối vi kiu bài:
Yêu cầu đối vi kiu bài
Ni
dung
- Gii thiệu được nhân vt
cn phân tích
- Trình bày được ý kiến
của người viết v các đặc
đim khái quát t nét tính
cách, phm cht nhân vt.
Lí l
Đưa ra lí lràng, thuyết
phục đ làm sáng t ý
kiến
Bng
chng
Đưa ra bằng chng các
chi tiết, s vic, li nói,
trích dn t văn bản để
làm sáng t lí l
B cc
bài viết
- M bài: Gii thiu nhân
vt cn bàn lun th
hin ý kiến của người viết
v đặc điểm ca nhân vt
- Thân bài: Gii thiu v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
tác gi, tác phẩm đ giúp
người đọc hiu them v
nhân vt cn phân tích.
Khẳng đnh ý kiến v các
đặc điểm ca nhân vt,
đưa ra lẽ bng chng
để làm sáng t ý kiến; các
l bng chứng được
sp xếp theo trình t hp
lí.
- Kết bài: Khẳng định li
ý kiến của người viết v
đặc điểm nhân vt, nêu
cảm nghĩ của người viết
v nhân vt.
3. Hoạt động hướng dn phân tích kiểu văn bản
a. Mc tiêu: Nhn biết được các đặc điểm ca kiu bài thông qua việc đọc và phân
tích văn bản mu
b. Ni dung: HS s dng sgk, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS v đặc điểm, yêu cu ca
kiu bài thông qua việc phân tích văn bản mu.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc thm VB mu
(SGK/tr.68 - 69), chú ý đến nhng
phn đánh số khung thông tin
tương ứng. Sau đó, GV cho HS tho
luận nhóm đôi vi các câu hi hướng
dn phân tích kiểu văn bản bên dưới
(SGK/tr.69).
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- nhân HS đọc văn bản mu, theo
dõi các thông tin trong khung ng
II. Hướng dn phân tích kiểu văn bản
Câu 1:
- Bài văn viết v nhân vt c -mơn
trong truyn Chiếc lá cui cùng ca nhà
văn Ô-Hen-ri.
- Người viết đã trình bày ý kiến v đc
đim nhân vt c -mơn: bác họa sĩ già
giàu lòng nhân ái, khát vng ngh
thuật cao đẹp.
Câu 2: Khi trình bày lí l, bng chng
để làm rõ đặc điểm nhân vt cn chú ý:
dn, tìm câu tr li cho các câu hi
ng dẫn phân tích văn bản.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Mt s HS trình bày trưc lp. Các
HS khác nhn xét, góp ý, b sung (nếu
có).
- HS nêu câu hi thc mc (nếu có).
c 4: Kết lun, nhận định
- GV góp ý cho câu tr li ca HS,
ng dn HS kết lun vấn đ theo
định hướng:
Qua phần phân tích văn bn mu, HS
cn:
+ Nhn biết b cc của bài văn, chức
năng của ba phần trong bài văn văn.
+ Nhn ra vai trò quan trng l
bng chứng cũng như vic sp xếp
l và bng chng trong bài viết.
- Lí l cn thuyết phc, rõ ràng.
- Bng chng cn xác thc, phong phú.
- Lí l, bng chng cn được sp xếp
theo trình t hp lí.
Câu 3: phn kết bài, tác gi đã khẳng
định li mt ln na v phm cht, con
ngưi c -mơn. Đồng thi, tác gi
nêu cảm nghĩ về nhân vt, t rút ra bài
hc cho bn thân trong cuc sng.
4. Hoạt động hướng dn quy trình viết
4.1. Hoạt động khởi đng
a. Mc tiêu: Kích hot kiến thc nn v quy trình viết.
b. Ni dung: HS s dng sgk, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS v quy trình viết.
d. T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK/tr.69
- GV yêu cu HS k tên 4 bước trong quy trình
viết một đoạn văn.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun theo cp và tr li nhanh ra giy.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS trình bày trước lp. Các HS khác b sung
(nếu có).
III. Hướng dn quy trình
viết
* Quy trình viết gm bn
c:
c 1: chun b trước khi
viết
c 2: tìm ý và lp dàn ý
c 3: viết bài
c 4: xem li chnh
c 4: Kết lun, nhận định
- Da vào câu tr li ca HS, GV dn dt HS ôn
li quy trình viết trong hoạt động tiếp theo.
sa, rút kinh nghim
4.2. Hoạt động ôn li quy trình viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vt trong
mt tác phẩm văn hc.
a. Mc tiêu: Ghi nh các bước trong quy trình viết bài văn phân tích đặc đim
nhân vt trong mt tác phẩm văn học.
b. Ni dung: HS s dng sgk, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi vào
PHT s 1
c. Sn phm: Bng tóm tt ca HS v quy trình viết theo mu sau:
QUY TRÌNH VIẾT BÀI VĂN PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM NHÂN VT
TRONG MT TÁC PHẨM VĂN HỌC.
Quy trình viết
Thao tác cn làm
c 1: Chun b trưc khi viết
c 2: Tìm ý và lp dàn ý
c 3: Viết bài văn
c 4: Xem li và chnh sa, rút kinh nghim
d.T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim
v
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm hoàn thành thông tin
vào bng theo mu.
- GV
c 2: Thc hin nhim v
QUY TRÌNH VIẾT BÀI VĂN PHÂN TÍCH
ĐẶC ĐIỂM NHÂN VT TRONG MT
TÁC PHM VĂN HỌC
Quy
trình
viết
Thao tác cn làm
hc tp
- HS tho lun theo cp ghi
đáp án vào phiếu.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din nhóm trình bày kết
qu tho luận trước lp. Các
nhóm khác b sung (nếu có).
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét q trình làm
vic nhóm ca HS thông qua
việc quan sát. GV chú ý đánh
giá mức độ ch động ca HS
trong việc đề xut mục đích
hợp tác trước khi các em bt
đầu tho lun.
- GV nhn xét kết qu thc
hin nhim v.
c 1:
Chun
b trước
khi viết
- Xác định mc đích
- Xác định đối tượng người đọc
- Xác định đề tài
- Thu thập tư liệu
c 2:
Tìm ý
lp
dàn ý
- Để tìm ý cho đoạn văn, em hãy:
+ Đọc li toàn b tác phm thng
li biu hiện các phương diện to nên
chân dung nhân vt trong tác phm
+ Rút ra được các đặc điểm nhân vt
th hin trong tác phm
+ Khái quát li tính cách, phm cht
nhân vt bng các t ng thích hp
- Lập dàn ý theo đồ ng dn
sau:
M
BÀI
- Nhân vt tôi phân tích là:
…………………
- Ý kiến ca tôi v đặc điểm
th nht ca nhân
vt
…………………………
………
...
TH
ÂN
B
ÀI
1. Phân tích đặc điểm th nht
ca nhân vt:
Ý kiến ca tôi v đặc điểm
th nht ca nhân vt
Lí l 1:
……………………………
…………………
Bng chng:
……………………………
…………………
Lí l 2:
……………………………
………………………
Bng chng:
……………………………
………………………
2. Phân tích đặc điểm th hai
ca nhân vt:
Ý kiến ca tôi v đặc điểm
th hai ca nhân vt:
…………………
Lí l 1:
………………………………
………………………
Bng chng:
………………………………
……………………….
Lí l 2:
………………………………
………………………
Bng chng:
………………………………
……………………….
KT
BÀI
Khẳng định li ý kiến:
…………………………………
…………..
Cảm nghĩ về nhân vt:
…………………………………
………….
c 3:
Viết bài
văn
- Da vào n ý, viết bài văn hoàn
chnh.
- Khi viết, cn chú ý:
+ Để bài văn mach lc, rõ rang cn có
những câu văn nêu ý kiến ca
ngưi viết s dng t chc
năng chuyển ý
+ th trao đổi vi nhng ý kiến
khác v nhân vật để to s hp dn
cho bài viết
+ Khi trin khai bng chng, cn
tránh k li truyn, chú ý phân tích,
nêu ý nghĩa của bng chng
c 4:
Xem li
chnh
sa, rút
kinh
nghim
- Xem li chnh sa: Da vào bng
kim SGK/tr.72.
- Rút kinh nghim: T bài viết ca
mình, em rút ra được kinh nghim
v vic viết một bài văn phân tích đc
đim nhân vật văn học?
C. HOẠT ĐNG LUYN TP PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM NHÂN VT TRONG
MT TÁC PHẨM VĂN HỌC.
1. Hoạt động chun b trưc khi viết
a. Mc tiêu: Biết cách xác định mục đích, đối tượng và đề tài của bài văn phân
tích đặc điểm nhân vt trong mt tác phẩm văn học.
b. Ni dung: S dng sgk, tác phẩm văn học HS yêu thích, kiến thức đã học để
hoàn thành yêu cu
c. Sn phm: Câu tr li ca HS v việc xác đnh mục đích, đối tượng, đề tài và
thu thp tài liu của bài văn phân tích đặc điểm nhân vt trong mt tác phẩm văn
hc theo PHT s 1 sau:
PHIU HC TP S 1
Nhân vt cn phân tích:
Truyn:
Tác gi:
Phương tiện
Biu hin trong truyn
Ngoi hình
Li nói:
Hành động
Suy nghĩ
Mi quan h vi
các nhân vt khác
d. T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài trong
SGK/tr.69. Sau đó yêu cầu HS xác
định mục đích, đối tượng và đề tài cho
bài viết ca mình qua các câu hi:
- Với đề tài này, em s viết đoạn văn
cho ai, nhm mục đích gì?
- Với đối tượng và mục đích ấy, em d
định s chn cách viết như thế nào?
- Em s chn viết v đề tài gì
- Em s thu thập tư liệu như thế nào?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ, tìm câu trả li.
- GV h trợ, đưa ra bài mẫu vài liệu
giúp HS hình dung cách làm
- HS thu thập tư liệu theo PBT s 1
(bng SGK/tr.70)
PHT S 1
Nhân vt cn phân tích:
Truyn:
Tác gi:
Phương tiện
Biu hin trong
truyn
Ngoi hình
Li nói:
Hành động
Suy nghĩ
Mi quan h
vi các nhân
vt khác
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS trình bày trước lp sau khi thu
thập tư liệu vào PHT s 2
- HS góp ý, b sung, chnh sa
IV. Luyn tp
Đề bài: Em hãy viết bài văn (khoảng 400
đến 500 ch) phân tích nhân vật văn học
mà emấn tượng sâu sc
* Bước 1: Chun b viết
+ Đối tượng: người đc những người
nhng nhân vt trong tác phẩm văn học
ni tiếng.
+ Mục đích: chia s quan điểm, ý kiến
ca mình v mt nhân vật văn học đ li
ấn tượng sâu sc cho bn thân với người
đọc.
+ Đề tài: viết bài văn (khoảng 400 đến
500 ch) phân tích nhân vật văn học
em có ấn tượng sâu sc.
+ Thu thập liệu: (bng mu ca giáo
viên đưa ra cho học sinh tham kho)
PHT S 1
Nhân vt cn phân tích: S Da
Truyn c tích: S Da
Phương
tin
Biu hin trong truyn
Ngoi
hình
xu xí, d dng: không chân,
không tay, tròn như một qu
da
Li nói:
- M ơi, con người đấy,
đừng vt con mà ti nghip
- ch chăn thì con
chăn cũng được. m c nói
với phú ông cho con đến
chăn bò
Hành
động,
suy
- Xin m không b mình đi
- Chăn bò cho phú ông
- Thi sáo khiến gái út
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá.
nghĩ
cảm động
- Ch động bo m xin cưới
con gái phú ông t lo liu
mi th l vt
- Lo đèn sách thi đỗ trng
nguyên
- Chun b vt phòng thân
cho v trước khi đi sứ
- Đưa v t trong bung ra
trước mt hai cô ch
Mi
quan h
vi các
nhân
vt khác
- Vi m: Rt l phép, t lp
không cn m lo cho bn
thân
- Với phú ông: Chăn
chăm chỉ, thông minh, gii
giang
- Vi v: Thy chung, cn
thận đề phòng xa cho tình
hung xu
- Vi 2 bà ch: Nghiêm khc,
thng thn trng tr thói xu
2. Hoạt động tìm ý, lp dàn ý và viết bài (có th thc hin ti nhà)
a. Mc tiêu: Biết tìm ý, lp dàn ý và viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vt
trong mt tác phẩm văn học.
b. Ni dung: S dng sgk, tác phẩm văn học HS yêu thích, kiến thức đã học để
hoàn thành bài tp
c. Sn phm: Sơ đồ tìm ý, dàn ý và bài viết ca HS.
d. T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- Sau khi hoàn thành PHT s 2, GV yêu cu:
(1) HS da vào PHT s 2 để tìm ý và điền vào sơ đồ
SGK /tr70 như sau:
* Bước 2: Tìm ý và
lp dàn ý
- Sn phẩm đồ tìm
ý, dàn ý ca HS.
* Bước 3: Viết bài
Đặc điểm 1
Đặc điểm 2
(2) Lp dàn ý
+ M bài: gii thiu nhân vt cn phân tích; nêu ý kiến
của người viết v đặc điểm ca nhân vt.
+ Thân bài: Ln lượt phân tích các đặc điểm ca nhân
vt: Ý kiến v đặc điểm nhân vt; lí l; bng chứng…
+ Kết bài: khẳng định li ý kiến của người viết; nêu cm
nghĩ về nhân vt.
Sau đó, cho HS trao đổi dàn ý trong nhóm đôi để góp ý
cho nhau.
(3) HS s viết đoạn văn dựa trên dàn ý (thc hin cá
nhân).
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Vi nhim v (1,2): HS thc hin ti lp.
- Vi nhim v (3): HS thc hin ti nhà.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS đại din trình bày kết qu làm vic ca nhóm. HS
khác tho lun, b sung (nếu có).
- Bài văn của HS s được đọc trong hoạt động tiếp theo
(Xem li và chnh sa, rút kinh nghim).
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét v mức độ hoàn thành nhim v hc tp
ca HS trong thi gian viết do GV quy định.
Sn phm bài viết phân
tích nhân vật văn học
ca HS
3. Hoạt động xem li và chnh sa, rút kinh nghim
a. Mc tiêu: Biết cách chnh sa bài viết ca bn thân và các bn, rút kinh nghim
viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vt trong mt tác phẩm văn học.
b. Ni dung: HS dựa vào bài đã viết vàda vào góp ý ca các bạn GV để
chnh sa bài viết, rút kinh nghim
Nhân vt
Đặc điểm 3
Đặc điểm
c. Sn phm: Phn nhận xét, đánh giá bài viết ca HS và nhng kinh nghim rút
ra ca HS v quy trình viết bài văn phân tích đặc đim nhân vt trong mt tác
phẩm văn học.
d. T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS trao đổi bài viết cho nhau theo
nhóm đôi và da vào bng kim trong SGK/tr.72
để đánh giá, nhận xét v bài viết ca bn.
GV yêu cu HS ghi li nhng kinh nghim ca
bn thân sau khi viết bài văn phân tích đặc điểm
nhân vt trong mt tác phẩm văn học.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS trao đổi bài viết cho nhau nhn xét da
vào bng kim trong SGK/tr.72.
- HS ghi li nhng kinh nghim ca bn thân.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Mt s HS đọc bài viết trước lớp, sau đó các
HS khác chia s, nhn xét v bài viết ca bn
* Bước 4: Xem li chnh
sa, rút kinh nghim
- Sn phm: Phn nhn xét,
đánh giá bài viết ca HS.
Sn phm: Nhng kinh nghim
rút ra ca HS v quy trình viết
viết bài văn phân tích đặc điểm
nhân vt trong mt tác phm
văn học.
(da trên bng kim).
- Mt s HS chia s nhng kinh nghim mà mình
rút ra được.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV đánh giá và nhận xét trên hai phương diện:
(1) Những ưu điểm cn phát huy và những đim
cn chnh sa trong các bài viết.
(2) Cách nhận xét, đánh giá bài viết da vào
bng kim của HS (HS đã biết s dng bng
kiểm chưa? HS nhận ra những ưu khuyết
đim ca mình các bn hay không?) Trong
trường hợp HS chưa biết dùng bng kim, GV s
dụng thuật nói to suy nghĩ đ ng dn HS
s dng bng kim và nhn xét.
- GV nhận xét, đánh giá, chốt ý.
D. HOẠT ĐNG VN DNG VÀ M RNG (Thc hin ti nhà)
a. Mc tiêu: Biết vn dng quy trình viết bài văn phân tích đặc đim nhân vt
trong mt tác phẩm văn học.
b. Ni dung: HS da vào góp ý ca các bn GV, HS công b trên blog cá nhân
hay trang web ca lp
c. Sn phm: Bài viết đã được công b ca HS.
d. T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- T bài viết đã hoàn thành trên lp, GV cho HS
v nhà la chn mt trong hai nhim v:
(1) Sa bài viết cho hoàn chnh và công b.
(2) Chn một đề tài khác đ viết bài mi và công
b.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS v nhà thc hin mt trong hai nhim v
trên công b bà viết. HS th công b bài
viết trên blog cá nhân, trên trang web ca lớp, …
c 3: Báo cáo, tho lun
* Sn phm: Bài viết đã đưc
công b ca HS. HS th
công b bài viết trên blog
nhân, trên trang web ca lp,
- HS gii thiu bài viết đã được chnh sa, công
b đến các bn khác trong lp.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV HS tiếp tc s dng bng kim trong
SGK đ xem li, chnh sa rút kinh nghim
đối vi bài viết đã được công b.
PHT s 1
PHIU HC TP S 1
Nhân vt cn phân tích:
Truyn:
Tác gi:
Phương tiện
Biu hin trong truyn
Ngoi hình
Li nói:
Hành động
Suy nghĩ
Mi quan h vi
các nhân vt khác
BNG KIM
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày ý kiến v mt vấn đề đời sng.
- Biết nêu ý kiến, dùng li l, bng chng thuyết phc.
- Biết bo v ý kiến của mình trước s phn bác của người nghe.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
Năng lực giao tiếp và hp tác: biết lng nghe và có phn hi tích cc trong giao
tiếp.
NÓI VÀ NGHE
THO LUN NHÓM V VẤN ĐỀ GÂY TRANH CÃI
Thi gian : 2 tiết
b. Năng lực riêng bit:
- Trình bày, bày t ý kiến quan điểm ca mình v mt vấn đề trong đời sng.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc, mnh dn, t tin bày t quan điểm cá nhân trước mt vn
đề.
- Bồi dưỡng tâm hn, tôn trng góc nhìn ca mọi người.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Phiếu đánh giá theo tiêu chí HĐ nói, bảng kim
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình.
b. Ni dung: GV đặt câu hi, HS xem clip, tr li câu hi ca GV
c. Sn phm: Suy nghĩ của HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv đặt câu hỏi:
+ Người mẹ trong đoạn clip trên có yêu thương cô
bé không. Tại sao bà lại nói như vậy?
+ Hành động của cô bé như vậy là đúng hay sai?
+ Cô có yêu mẹ mình không?
- GV chiếu clip
- Hs chia sẻ ý kiến:
- Người mẹ trong đoạn clip trên rt
yêu thương con nhưng cuộc sống
mưu sinh nên người mẹ lời nói
và hành động chưa tế nhị với con.
- quá bc xúc nên thái
độ hành động không đúng nhưng
cô rất yêu mẹ mình.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS xem clip
- GV quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả .
- Gv yêu cầu hs trả lời.
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
ớc 4: Kết luận nhận định .
- Gv nhận xét, dẫn dắt vào bài
Trong clip trên người m , gái đúng hay
sai?. Đó chính là một vấn đề mà chúng ta cn tho
luận. đó cũng ni dung ca tiết hc ngày
hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Chun b bài nói
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: Hs s dng sgk, kiến thc trong thc tế, mng ... cht lc kiến thc
để tiến hành tho lun.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ:
+ Gv chia lớp thành 4 nhóm giao hs làm dàn ý nhà
trước. Mỗi nhóm một đề khác nhau.
+ GV phát PHT số 1 cho hs.
+ GV yêu cầu: xác định đtài, người nghe, mục đích,
không gian và thời gian nói theo PHT số 1
1. Chun b bài nói
- Xác định đ tài, người nghe,
mục đích, không gian thi
gian nói.
- Tìm ý và lp dàn ý
PHT số 1
Yếu tố
Dự kiến của
tôi
Cách thức trình bày
phù hợp
Mục đích bài
nói
Người nghe
Thời gian
Không gian
+ Tìm ý, lập dàn ý theo PHT số 2
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, chốt ý
Hoạt động 2: Tho lun
a. Mc tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài thảo lun.
b. Ni dung: Các ý kiến đưa ra để tho lun v mt vấn đề nào đó trong cuc
sng.
c. Sn phm hc tp: HS đưa ra ý kiến của mình đồng tình hay không đồng tình.
d. T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ
+ Trong nhóm cử một đại diện làm nhóm trưng
và thư ký,
+ Nhóm trưởng điều hành nhóm, thư ghi chép
lại các ý kiến của các bạn
+ Phản biện ý kiến của mình vào phiếu học tp
số 3
2. Tho lun:
Sn phm của nhóm sau khi đã
thng nht.
- Hs tiếp nhận
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS thảo luận.
- Hs phản biện ý kiến của mình theo PHT số 3.
c 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
- Hs bày tỏ ý kiến quan điểm riêng cá nhân.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV quan sát, hướng dn
Hoạt động 3: Trình bày .
a. Mc tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Ni dung: Trình bày đề tài mà t đã bốc thăm.
c. Sn phm hc tp: Bài tho lun ca hs
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ
+ Gv tổ chức buổi tọa đàm: HS đóng vai người
trình bày và đóng vai người tham dự.
+ GV chọn HS trình bày bài nói. Đồng thời GV yêu
cầu những HS dưới lớp lắng nghe, đánh giá da
vào bảng kiểm.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
- HS trình bày.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận sau khi đã chỉnh
sửa.
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức.
3. Trình bày
- La chn t ng phù hp vi
văn nói.
- Khi nói cn kết hp ngôn ng
hình th, c chỉ, điệu b, nét
mt…
- S dng nhng t ng liên kết:
mt khác, song song, bên cạnh đó,
tuy nhiên…
- Chun b phn m đầu và phn
kết thúc bng nhiu hình thc
khác nhau nhm gây s chú ý t
ngưi nghe.
- Cn da vào phn tóm tắt đã
chun b trước.
- Trình bày theo trình t đã chuẩn
b.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học, vn dụng để tho lun
b. Ni dung: HS da vào góp ý ca các bn và GV, hc sinh quay video hoc thiết
kế infographic bài tho luận theo đề tài mà t bốc thăm.
c. Sn phm hc tp: Video ca nhóm hc sinh
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv chuyn giao nhim v
T nhn xét, góp ý ca và các bn, em hãy quay
video bài nói ca mình (có th chèn nhc phù hp,
kết hp hình ảnh…) hoặc thiết kế infographic
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin nhim
v
- Hs thực hiện nhà
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Hs np sp
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV thu nhp sn phm ca hs qua mail hoc zalo
- Gv nhận xét ưu, khuyết bài ca hs.
- Hs quay video bài nói, thiết kế
infographic gi cho giáo viên
Bng kim trình bày ý kiến v mt vấn để trong cuc sng
Ni dung kim tra
Đạt/chưa đạt
Bài trình bày đủ các phn gii thiu, ni dung và kết thúc.
M đầu và kết thúc ấn tượng, thu hút.
Th hiện được ý kiến, lí l, bng chng để thuyết phục người nghe.
Người trình bày nói rõ ràng, rành mạch và đúng thời gian quy đnh.
Người trình bày t tin, nhìn vào người nghe khi nói, s dng ging
điệu và điệu b hp lí.
Người trình bày ghi nhn và phàn hi thỏa đáng những câu hi, lí l
phn bin ca khán gi.
PHT s 2: Tìm ý , lp dàn ý
PHT s 3: D kiến các ý kiến phn bin và chun b phn bin
Ý kiến cn phn hi
Ý kiến đng tình cac
thành vên trong nhóm
Ý kiến phn bác ca các
thành vên trong nhóm
Ý kiến 1:………
Ý kiến 2 :……
Ý kiến 3:………
ÔN TP
Thi gian: 1 tiết
Ý KIN CA TÔI
Lí l 1
Lí l 2
Lí l 3
Bng chng 1.1, 1.2
Bng chng 2.1, 2.2
Bng chng 3.1, 3.2
….
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Hiu đưc các đặc điểm ca văn ngh lun phân tích mt tác phẩm văn học.
- Hiểu được các đặc điểm, cách viết/ trình bày bài văn trình bày phân tích mt tác
phẩm văn học
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng lc gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng
lc hp tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc nhn din các đc đim ca i n ngh lun.
- Năng lực viết/ nói bài văn trình bày về mt hiện tượng đời sng và phân tích mt
tác phẩm văn học.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIẾT B DẠY HỌC HỌC LIỆU
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, Bút dạ, Giấy A0,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình.
b. Ni dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
c. Sn phm: Suy nghĩ của HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV tổ chức trò chơi nhớ lâu, nhớ
- Gv giao nhiệm vụ:
- Lớp làm 2 nhóm, yêu cầu HS gấp hết SGK, tp
vở lại.
- Lớp chia thành 2 đội. Hai đội ghi nhanh vào
Phiếu học tập 01 nhắc lại những nội dung kiến
thức đã được học trong bài 8: Những góc nhìn
cuộc sống theo mẫu PHT số 1
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin nhim
v
- Hs trao đổi và điền vào PHT số 1
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Hs trình bày sp
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét ưu, khuyết bài ca hs.
- GV dn dt vào bài
- VB1: Em bé thông minh - nhân
vt kết tinh trí tu dân gian
- VB2:Hình nh hoa sen trong
bài ca dao trong đầm gì đẹp bng
sen.
- VB3: Bức thư chú lính chì
dũng cảm.
- TV: Nghĩa của t Hán Vit.
- VB4: Sc hp dn ca truyn
ngn chiếc lá cui cùng.
- Viết: Viết bài văn phân tích
đặc điểm nhân vt trong mt tác
phẩm văn học.
- Nói nghe: Tho lun nhóm
v vấn đề gây tranh cãi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Ôn tp kiến thc v phần văn nghị lun
a) Mc tiêu: HS nắm được đặc điểm khi phân tích 1 bài văn nghị lun.
b) Ni dung: Nhóm 1 tr li câu hi 1,3
c) Sn phm: câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ:
Hs đọc và trả lời câu hỏi: 1,3
I. Ôn tp
1. Ôn tp phn viết.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận
- GV quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hot
động và thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động
- HS báo cáo kết quả, nhận xét,
bổ sung
ớc 4: Đánh giá kết quả thc
hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, chốt ý
Câu 1:
- Th hin ý kiến của người viết v tác phm
cn bàn lun, th nhân vt, chi tiết, ngôn
t,..
- Trình bày lí l, bng chứng để thuyết phc
người đọc, người nghe. Các l, bng chng cn
căn cứ vào tác phẩm đang bàn lun.
- Lí l là nhng lí gii, phân tích v tác phm.
- Bng chng nhng s vic, chi tiết, t ng,
trích dn,..t tác phẩm để làm sáng t lí l.
-Các l, bng chứng được sp xếp theo trình t
hp lí.
Câu hi 3:
Khi viết bài n phân tích đặc điểm nhân vt
trong tác phẩm văn học, cần lưu ý:
- Gii thiệu được nhân vt cn phân tích.
- Trình bày được ý kiến của người viết v các đc
đim ca nhân vt.
- Đưa ra l ràng, thuyết phc làm sáng t ý
kiến.
- Đưa ra những bng chng các chi tiết, s
vic, li nói, trích dn t văn bản để làm sáng t
lí l.
- Đảm bo ni dung b cc ca bài.
Hoạt động 2: Ôn tp v đọc
a) Mc tiêu: HS nắm được ni dung của các văn bản đã học.
b) Ni dung: Nhóm 2 tr li câu hi 2
c) Sn phm: câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ:
+ Chia lớp thành 4 nhóm.
+ Mỗi nhóm hoàn hoàn thành 1 ý bài tập 2 theo
bảng trong SGK/75 (PHT số 2)
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
- Gv tổ chức hoạt động
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, chốt ý
I. Ôn tp
2. Ôn tập văn bản đọc
Câu 3
Bng hoàn thành ca hc sinh.
Hoạt động 2: Thc hành Tiếng Vit
a) Mc tiêu: HS tìm giải nghĩa được t các yếu t Hán Việt đã được hc
trong bài
b) Ni dung: Nhóm 3 tr li câu hi 5
c) Sn phm: câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ: HS đọc trả lời
câu hỏi số 5/75
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm.
ớc 4: Kết luận, đánh giá:
GV nhận xét, chốt
3. Ôn tp phn thc hành
Tiếng Vit
- Huynh đệ: anh em
- T mui: ch em
- Hi cu: chó bin
- Thi sĩ: nhà thơ
- Phu thê: v chng
- Ph nữ: đàn bà
- Nhi đồng: tr em
- Băng hà: chết
- Bng hu: bn bè
- Phu nhân: v
Hoạt động 3: Nói và nghe
a) Mc tiêu: HS biết đưc cách trình bày bài nói.
b) Ni dung: hs tr li câu hi 4,6
c) Sn phm: câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ
4. Ôn tp phn nói và nghe
Câu 4:
+ Các bước
+ Bài s 4 hs hat động cá nhân
+ Bài s 6 chia s sn phm ca mình
bng pp hoc infographic theo mu trong
sgk/75
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận,
ớc 4: Kết luận, đánh giá:
GV nhận xét, chốt
B1: Chun b:
- Thành lp nhóm phân công
công vic
- Chun b ni dung bui tho
lun.
- Thng nht mc tiêu thi
gian
B2: Tho lun:
- Trình bày ý kiến.
- Phn hi các ý kiến.
- Thng nht ý kiến.
+ Lưu ý:
- Thái độ:
- Cách trình bày
=> Hs trình bày
Câu 6: sp ca hs.
Bng mu sgk/75
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi cho HS:
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học đ gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Đáp án
1- B
- Gv tổ chức trò chơi
- HS thc hin nhim v
CÂU 1: Ch đề ca bài hc là gì?
A. Cách nhìn cuc sng.
B. Những góc nhìn văn chương.
C. Nhng góc nhìn cuc sng.
D. Cuc sng muôn màu.
CÂU 2: “Chiếc lá cuối cùng” là tác phẩm ca
A. O Hen - ri
B. An - Phông xơ Đô đe
C. Hem Minh Quây
D. Mác - kết.
CÂU 3: Các yếu t trong văn nghị lun là
A. Lí lun.
B. Lí l, dn chng.
C. Bình lun.
D. Tranh lun.
2- A
3- B
PHT s 1
Kĩ năng
Ni dung c th
Đọc - hiểu văn bản
Ni dung c th
Đọc hiểu văn bản:
- Văn bản 1:………………………………………….
- Văn bản 2: ………………………………………… .
Đọc kết ni ch đim:
Văn bản 3: ……………………………………………..
Thc hành tiếng Vit:…………………………………
Đọc m rng theo th loi:
Văn bản 4: ………………………………………………
Viết
….………………………………………………………
Nói và nghe
….………………………………………………………..
PHT s 2
Em bé thông minh
nhân vt kết tinh trí tu
dân gian
Hình nh hoa sen trong
bài ca dao “Trong đầm
gì đẹp bằng sen”
Sc hp dn ca
truyn ngn
“Chiếc lá cui
cùng”
Ý kiến
Truyn Em bé thông
minh đề cao trí tu ca
nhân gian.
Hình ảnh cây sen được
miêu t c th, chính xác,
th hin triết lí sng cao
đẹp ca nhân dân.
Sc hp dn ca
truyn Chiếc lá
cuối cùng được
th hin qua hình
nh CLCC và kết
thúc bt ng.
Lý l
bng
chng
- Lí l 1: tình hung th
thách tư duy và việc s
dng ngôn ng.
- Bng chứng 1: Trước
câu hi khó.... có câu tr
li.
- Lí l 2: “Hai câu hỏi th
- Lí l 1: "trong đầm gì
đẹp bng sen"
- Bng chng 1: "vì tác gi
bài ca dao đã khéo léo
trình bàu s khng
định....tr thành tương đối
và có tính thuyết phc"
- Lí l 1: “nhà văn
...chiếc lá cui
cùng mt s sống”
- Bng chng 1:
“Như đầu truyn
đã viết....bt t
hóa nó”; “Sự hi
sinh y tht kì
BÀI 4: QUÀ TẶNG CỦA THIÊN NHIÊN
(Tản văn, Tùy bút)
MỤC TIÊU CHUNG BÀI 4:
1.
Kiến thức:
thách...gii pháp hợp lí”.
- Bng chứng 2: “Nhờ
nhanh trí...khiến vua bái
phục.”
- Lí l 3: “..người k
chuyện đã nâng nhân
vt...truyện dân gian”.
- Bng chứng 3: “để tôn
vinh trí tu dân
gian,...nước láng giềng”;
“người k còn nhn mnh
thêm tính trm
trng...thi gian suy
nghĩ”.
- Lí l 2: "lá xanh, bông
trng li chen nh vàng"
- Bng chng 2: "t "lá
xanh" qua "bông trng"
đến "nh vàng...bông hoa
sen mi n".
- Lí l 3: ...là câu chuyn
(chuyn vn, chuyn nhp,
chuyển ý) để chun b cho
câu kết
- Bng chng 3: "Bài ca
dao đã có sự chuyn vn
và thay đổi trt t...vn
chy thông, chy mnh".
- Lí l 4: "gn bùn mà
chng hôi tanh mùi bùn"
- Bng chng 4: "Và thế
"sen" hóa thành
ngưi...gi vng nhân
cách thanh cao, trong
sch."
diu...v vnh Na-
-li”
- Lí l 2: “...Ô-
Hen-ri mới để Xu
k...chiếc lá cui
cũng.
- Bng chng 2:
“C -mơn đang
khe mnh...qua
đời”;
Mc
đích
viết
Đề cao trí tu ca nhân
dân
V đẹp ca hoa sen trong
bài ca dao
Sc hp dn ca
truyn ngn Chiếc
lá cui cùng.
Ni
dung
chính
Ngi ca s thông minh tài
năng của tng lp nông
dân .
Bài ca dao có ngh thut
tuyt vời và ý nghĩa triết lí
nhân sinh.
Truyn ngn cha
đựng giá tr nhân
văn sâu sắc.
Nhận biết được chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ của tuỳ bút, tản văn.
Nhận biết được chủ đề của VB; tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua
ngôn ngữ VB.
Nhận biết được sự mạch lạc của VB; nhận biết ngôn ngữ của các vùng miền;
hiểu và trân trọng sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các vùng miền.
Viết được bài văn biểu cảm về con người, sự việc.
Tóm tắt được ý chính do người khác trình bày.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp hp tác: biết lng nghe phn hi tích cc trong giao
tiếp.
Năng lực gii quyết vn đề sáng to: biết xác định m thông tin, ý ng
mi đi vi bn thân t các ngun tài liu cho sẵn theo hướng dn.
Năng lực t ch t hc: biết ch động, tích cc thc hin nhng công vic ca
bn thân trong hc tp.
* Năng lực đặc thù:
Nhận biết được chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ của tùy bút, tản văn.
Nhận biết được chủ đề của văn bản; tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua
ngôn ngữ văn bản.
Nhận biết được sự mạch lạc của văn bản, nhận biết ngôn ngữ của các vùng miền;
hiểu và trân trọng sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các vùng miền.
3. Về phẩm chất:
Nhân ái: Biết yêu quý, trân trọng, bảo vệ thiên nhiên.
Trách nhim: trách nhim với môi trưng, vi công vic được giao trưng,
lp.
BÀI 4: QUÀ TẶNG CỦA THIÊN NHIÊN
(Tản văn, Tùy bút)
Đọc hiểu văn bản
CỐM VÒNG
(2 tiết)
-Thạch Lam-
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.
- Nhận biết được chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ của tuỳ bút, tản văn.
- Nhận biết được chủ đề của văn bản
- Liên hệ, vận dụng.
2. Về năng lực
* Năng lực chung
Năng lc gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
* Năng lực đặc thù: năng lực ngôn ngữ, năng lực văn học
3. Về phẩm chất: Yêu quý, trân trọng những nét văn hoá truyền thống của dân tộc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- SGK, SGV
- Một số tranh ảnh có liên quan đến bài học.
- Máy chiếu hoặc bảng đa phương tiện dùng chiếu tranh ảnh, ... (nếu có thể).
- Giấy A1 hoặc A2 để HS trình bày kết quả làm việc nhóm.
- Phiếu học tập GV có thể chuyển một số câu hỏi trong SGK thành phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG XÁC ĐỊNH VẤN Đ(8 phút)
a. Mục tiêu:
- HS xác định được nội dung chính của văn bản đọc hiểu từ phần khởi động.
- To hng thú, tâm thế kết ni hc sinh vào ch đề bài hc
b. Nội dung: GV sử dụng KT đặt câu hỏi để hỏi HS, sau đó kết nối với nội dung của
văn bản đọc – hiểu.
HS quan sát video, suy nghĩ nhân, kết nối tri thức trong video với tri thức trong thực
tiễn với nội dung bài học
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
GV cho HS xem video theo link
https://www.youtube.com/watch?v=R0H14okaXFA
- Video em vừa xem nói về món ăn nào? Em đã được nếm thử món ăn này chưa?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV chiếu video, gợi dẫn học sinh vào bài
HS xem video, trả lời câu hỏi
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu 1 vài học sinh trả lời.
- HS trình bày
B4: Kết luận, nhận định
- GV chốt ý, dẫn vào bài: Nội không chỉ trung m kinh tế, văn hóa, chính trị đầu
não của cả nước mà còn là một vùng đất ngàn năm văn hiến. Nhắc đến vùng đất Hà thành
này, người ta nghĩ ngay đến 36 phố phường với những nét đẹp cổ điển đương nhiên
cũng không thể nào quên một món ăn vặt đơn giản nhưng cũng rất nnhặn, đó chính
món cốm làng Vòng. Món ăn dân y được Thạch Lam đưa o văn chương hết sức
tinh tế, độc đáo trong bài “Cốm Vòng”.
2. HOẠT ĐỘNG NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (67 phút)
2.1. Tri thức đọc –hiểu
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân
- Học sinh nắm được những đặc điểm của tản văn, tùy bùy
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ
HS làm vic cá nhân, tho lun cặp đôi để hoàn thành nhim v và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: u trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Chia nhóm cặp đôi
- Các cặp đôi trao đổi sản phẩm đã chuẩn bị cho nhau để
cùng nhau trao đổi
? Tản văn là gì?
? Tùy bút là gì?
? Chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ trong tản văn, y bút?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS cùng nhau chia sẻ, trao đổi và thống nhất ý kiến.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu 1 vài cặp đôi báo cáo sản phẩm.
- HS đại điện cặp đôi trình bày sản phẩm. Các cặp đôi
còn lại theo dõi, nhận xét ghi chép kết quả thảo luận
của các cặp đôi báo cáo.
B4: Kết luận, nhận định
HS: Những cặp đôi không báo cáo sẽ làm nhiệm vụ
nhận xét, bổ sung cho cặp đôi báo cáo (nếu cần).
GV:
- Nhận xét thái đlàm việc sản phẩm của các cặp
đôi.
- Chốt kiến thức trên các slide chuyển dẫn sang mục
sau.
1. Tản văn, tùy bút
* Tản văn: Tản văn loại
văn xuôi ngắn gọn, hia súc
cách thể hiện đa dạng
(trữ tình, tự sự, nghị luận,
miêu tả...), nhưng nhìn
chung đều mang tinh chất
chấm phủ, bộc lộ trực tiếp
suy nghĩ, cảm xúc của
người viết qua các hiện
tượng đời sống thường
nhật, giàu ý nghĩa xã hội..
* Tùy bút: Tubút một
thể trong ki, dùng để ghi
chép, miêu tả những hình
ảnh, sự việc người viết
quan sát, chứng kiến; đồng
thời chú trọng thể hiện
cảm xúc, tình cảm, suy
nghĩ của tác giả trước các
hiện tượng vấn đề của
đời sống.
-Chất trữ tình trong tản
văn, tuỳ bút yếu tố được
tạo từ vẻ đẹp của cảm xúc,
suy nghĩ, vẻ đẹp của thiên
nhiên tạo vật để tạo nên
rung động thẩm cho
người đọc.
-Cái tôi trong tubút, tản
văn yếu tố thể hiện cảm
xúc, suy nghĩ riêng của tác
giả qua văn bản Thông
thường, thể nhận biết
cái tôi ấy qua các từ nhân
xưng ngôi thứ nhất
-Ngôn ng tản văn, tubút
thưởng tinh tế, sống động,
mang hơi thở đời sống,
giàu hình ảnh chất trữ
tỉnh
2.2. Đọc- hiểu văn bản
I. TRẢI NGHIỆM CÙNG VĂN BẢN
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân
- Học sinh nắm được những nét khái quát về tác giả, tác phẩm
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ
HS làm vic cá nhân, tho lun cặp đôi để hoàn thành nhim v và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
1. Tác gi
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm cặp đôi
- Trình bày nhng hiu biết ca em v tác gi Vũ Bng
B2: Thc hin nhim v
- HS quan sát phiếu hc tp ca bn, cùng nhau chia
sẻ, trao đổi và thng nht ý kiến.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu 1 vài cặp đôi báo cáo sn phm.
- HS đại điện cặp đôi trình bày sn phm. Các cặp đôi
còn li theo dõi, nhn xét ghi chép kết qu tho
lun ca các cặp đôi báo cáo.
B4: Kết lun, nhn đnh
1. Tác giả
- Bằng (1913 –1984) sinh tại
HS: Nhng cặp đôi không báo cáo sẽ m nhim v
nhn xét, b sung cho cặp đôi báo cáo (nếu cn).
GV:
- Nhn xét thái độ làm vic sn phm ca các cp
đôi.
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau
2. Tác phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
a. Đc
- ng dẫn đọc nhanh.
+ Đọc giọng to, rõ ràng và lưu loát.
- ng dẫn cách đọc chậm (đọc theo th).
+ Đọc th trưc, viết d đoán ra giấy.
+ Đọc văn bản và đối chiếu vi sn phm d đoán.
- Cho hc sinh thực hành đọc văn bản theo hướng dn.
b. Yêu cu HS tr li các câu hi còn li:
? Văn bản đưc trích dn t tác phm nào ca nhà văn
Vũ Bng? Em biết gì v tác phm đó?
? Văn bn thuc th loi gì?
B2: Thc hin nhim v
GV:
1. Hướng dẫn HS cách đọc và tóm tt.
2. Theo dõi, h tr HS (nếu cn).
HS:
1. Đọc văn bản, các em khác theo dõi, quan sát bn
đọc.
2. Tr li câu hỏi theo hướng dn ca giáo viên.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr lời, hướng dn, h tr HS (nếu
cn).
HS:
- Tr li các câu hi ca GV.
- HS khác nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đc tp qua s chun b ca HS bng
vic tr li các câu hi.
- Cht kiến thc, cung cp thêm thông tin (nếu cn)
chuyn dẫn sang đề mc sau.
Hà Nội.
- Sở trường của ông viết truyện
ngắn, tùy bút, bút ký
- Ông nhiều bài viết hay thể
hiện những cảm xúc sâu lắng về
quê hương, đất nước.
- Các tác phẩm tiêu biểu của ông:
Miếng ngon Nội, Miếng lạ
miền Nam, Thương nhmười hai
v.v,...
2. Tác phẩm
a. Đọc
b. Xuất xứ
- Cốm Vòng được trích từ tập
Miếng ngon Nội (xuất bản đầu
năm 1960).
- Vài nét v tác phm Miếng ngon
Hà Ni: là mt tác phm bút ký
tp trung gii thiu i lăm n
ăn đặc sn ca Hà Ni cũng như
cm nhn, tâm tình và k nim
ca tác gi vi Hà Ni thông qua
các món ăn.
c. Thể loại:y bút
II. ĐỌC & TÌM HIỂU CHI TIẾT VĂN BẢN
1. Tình cảm, cảm xúc của tác giả
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân
- Học sinh nhận ra tình cảm, cảm xúc của tác giả trong văn bản
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ
HS làm vic cá nhân, tho lun cặp đôi để hoàn thành nhim v và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Tìm những từ ngữ thể hiện tình cảm, cảm
xúc của tác giả
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn học sinh quan sát hai đoạn
văn:
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết quả;
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bạn
B4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Chốt kiến thức, bình giảng chuyển dẫn
sang mục sau.
- Từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm, cảm
xúc của tác giả là: (ăn miếng cốm) cho ra
miếng cốm; thanh lịch, cao quý; tiếc từng
hạt rơi, hạt vãi; ăn từng chút một; nhón
từng chút một chứ không được phũ phàng;
nhai nhỏ nhẹ; ngẫm nghĩ tính chất thơm,
tính chất ngọt của cốm phiêu phiêu như khí
trời trong sạch; ăn một miếng cốm vào
miệng nuốt hương thơm của nh đồng
quê của cha ông ta vào lòng, dịu dàng biết
chừng nào mà cảm khái nhường bao
=> Từ đó, ta thấy tình cảm, cảm xúc của tác
giả là: tình cảm yêu quý, trân trọng, trìu
mến, nâng niu từng hạt cốm
2. Chất trữ tình trong văn bản
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân
- Học sinh nhận ra chất trữ tình trong văn bản
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ
HS làm vic cá nhân, tho lun cặp đôi để hoàn thành nhim v và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Tìm những chi tiết thể hiện sự hòa quyện
tình cảm, cảm xúc của tác giả với vẻ đẹp của
thiên nhiên, tạo vật trong văn bản nêu c
dụng của chúng
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn học sinh quan sát hai đoạn
văn:
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết quả;
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bạn
B4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Chốt kiến thức, bình giảng chuyển dẫn
sang mục sau.
- Mầu sắc tương phản lại tôn lẫn nhau
lên; đến cái vị của hai thức đó, tưởng
xung khắc ai ngờ lại cũng thắm đượm
với nhau! Một thứ thì giản dị thanh
khiết, một thứ thì chói lọi vương giả;
nhưng đến lúc ăn o thì vị ngọt lừ của
hồng nâng mùi thơm của cốm lên, [...] như
trai gái xứng đôi, như trai gái vừa đôi...
những mảnh chuối tước tơi để đệm hồng
chính là những sợi tơ hồng quấn quýt,...
Phương thức biểu đạt chủ yếu miêu tả
biểu cảm, hài hgiữa việc thể hiện vẻ
đẹp tự nhiên cảm xúc chân thực của con
người.
- Cảm xúc của tác giả vcảnh các cô gái
làng Vòng gánh cốm đi bán:
Có ai, một buổi sáng mùa thu, ngồi nhìn
ra đường phố, thấy những gái làng Vòng
gánh cốm đi bán không nghe thấy lòng
rộn rã yêu đương?
Ðó những gái mộc mạc ưa nhìn “đầu
trùm nón lá” vắt vẻo đi từ tinh lên phố
để bán cốm cho khách Nội tiếng
sành ăn.
- Cảm xúc của tác gi khi miêu tả thành
phẩm cốm:
Người ta lấy mạ giã ra, hoà với nước,
làm thành một thứ phẩm xanh màu cây
rồi hồ cốm cho thật đều tay: cốm đương
mộc mạc, nổi hẳn u lên duyên dáng
như gái dậy thì bỗng tự nhiên đẹp trội
lên trong một buổi sáng mùa xuân tươi tốt.
Cảm xúc, suy nghĩ của tác giả bộc lộ
trực tiếp, sinh động, như hoà quyện với
hương vị thơm mát thanh khiết của tự
nhiên, với nét đẹp mộc mạc nên thơ của
đất trời, tạo cho người đọc n tượng khó
quên.
3. Cái tôi của tác giả
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân
- Học sinh nhận ra được cái tôi của tác giả, rút ra được chủ đề văn bản
b. Nội dung:
GV đặt câu hỏi, HS suy nghĩ trả lời
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Cách nhìn của Bằng về “cốm” đặc
biệt?
- Em có nhận xét cách xưng gọi của tác
giả?
- Từ đó, em cảm nhận như thế nào về m
hồn tác giả? Rút ra chủ đề văn bản.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn học sinh quan sát hai đoạn
văn:
- “Đã có lúc…có còn gì là cốm”
- “Hỡi anh đi đường cái…nhường nào”?
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr
li ca bn
B4: Kết luận, nhận định
- Nhn xét câu tr li ca HS.
- Cht kiến thc, bình ging chuyn dn
sang mc sau.
- Cách nhìn mới mẻ của Vũ Bằng:
+ Ông nhìn “cốm” không chỉ như một thức
quà quen thuộc, còn như một món quà
thiên nhiên hun đúc, trao tặng cho con
người, đến lượt con người lại dùng công
sức và trí tuệ của mình để tạo nên.
+ Ông đã chỉ ra được mối liên hệ của cốm
với tự nhiên, với văn hoá và địa lí.
+ Cách nghĩ của nhà văn cũng rất đặc biệt,
khi ông nói đến cách con người đối xử với
thức quà cũng chính cách con người đối
xử với văn hoá, đồng thời thể hiện lối sống
- Cách ng gọi “hỡi anh”, “ta” được sử
dụng một cách tự nhiên, thân tình, và không
kém phần trang trọng, tinh tế:
Tác giả tâm hồn phong phú, sâu sắc,
tinh tế
Chủ đề văn bản: Tình cảm yêu quý, trân
trọng của tác giả đối với cốm và đối với văn
hoá của dân tộc cũng như cách sống đẹp,
giàu văn hoá của người Hà Nội.
III. TỔNG KẾT
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân
- Khái quát lại kiến thức
b. Nội dung:
- GV s dng KT chia s nhóm đôi để khái quát giá tr ngh thut ni dung của văn
bản…
- HS làm vic cá nhân, tho lun nhóm và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1 Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm theo bàn.
- Giao nhim v cho các nhóm:
? Em hãy chỉ ra những nét nghệ thuật đặc
sắc được sử dụng trong văn bản?
? Qua văn bản, em cảm nhận được gì về
tâm hồn tác giả?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để
hoàn thành nhiệm vụ.
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận
nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS báo cáo kết quả thảo luận nhóm, HS
nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ sung
(nếu cần).
GV hướng dẫn và yêu cầu HS trìnhy,
nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét thái độ và kết quả làm việc
của từng nhóm.
- Nhn xét và cht sn phm
1. Nghệ thuật
- Ngôn ng giàu cm xúc
- Li viết hp dn, thú v
- Cách trin khai ý kiến, lí l mch lc, rõ
ràng
2. Nội dung
Qua văn bản, ta thấy tâm hồn của nhà thơ
Bằng một m hồn tinh tế, bay bổng,
thiết tha, ông một tình yêu thiên nhiên,
quê hương, đất nước sâu sắc, sự trân trọng
nâng niu món ăn dân dã, bình dị của
người dân Việt Nam
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể.
b) Nội dung: HS hoạt động cá nhân làm bài tập của GV giao.
c) Sản phẩm học tập:
Cốm Vòng thể hiện tình cảm yêu quý, say mê, trân trọng của tác giả đối với vẻ đẹp của
cốm, của n hoá m thực. Những tình cảm đó được bộc lộ gián tiếp qua cách miêu tả
cốm, đồng thời bộc lộ trực tiếp bằng những từ cảm thán.
Cái tôi của người viết tuỳ bút hiện ra rõ nét qua tình cảm, thái độ, suy nghĩ của tác giả.
Ngôn ngữ VB giản dị, sống động, mang hơi thở đời sống, giàu hình ảnh chất trữ
tình.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên giao bài tập cho HS: Em y chỉ ra một số đặc điểm của tùy bút thể hiện qua
văn bản bằng cách thực hiện phiếu học tập sau:
Đặc điểm của tuỳ bút
Thể hiện trong VB
Cốm Vòng
Chất trữ nh
....................................................................................
Cái tôi của người viết
....................................................................................
Ngôn ngữ
....................................................................................
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV phát phiếu học tập
HS thảo luận nhóm đôi và trả lời
B3: Báo cáo, thảo luận
GV gọi một vài nhóm trình bày câu trả lời, các nhóm còn lại lắng nghe, nhận xét, bổ sung
B4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét thái độ làm việc, sản phẩm của các nhóm và chốt kiến thức
4. HOẠT ĐỘNG 4 VẬN DỤNG (5 phút)
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thc bài hc vào gii quyết tình hung trong thc tin.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm hc tp: Đoạn văn của học sinh (Sau khi đã được GV góp ý, nhn xét và
chnh sa).
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v
? Viết một đoạn văn nêu cảm nhn ca em v món cm?
B2: Thc hin nhim v
GV gi ý cho HS bng việc bám sát văn bn và vn dng nhng tri nghim ca cá nhân
HS đc lại văn bản, suy nghĩ cá nhân và viết đoạn văn.
B3: Báo cáo, tho lun
GV hưng dn các em cách np sn phm trên zalo nhóm
HS np sn phm cho GV qua h thống CNTT mà GV hướng dn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS np bài không đúng qui định (nếu có) trên zalo
nhóm lớp/môn…
Dn dò: (5 phút)
- Đối vi bài hc tiết này:
+ Nắm được thông tin về tác giả Vũ Bằng, tác phẩm.
+ Các đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của văn bản: Cảm xúc của nhân vật trữ
tình; chất trữ tình trong văn bản; cái tôi của tác giả được thể hiện qua văn bản; nội dung
và nghệ thuật của văn bản.
- Đối vi bài hc tiết sau:
+ Chun b tiết “Thc hành tiếng Vit ”: Nắm được thông tin về tác giả Vũ Bằng,
tác phẩm.
+ Các đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của văn bản: Cảm xúc của nhân vật trữ
tình; chất trữ tình trong văn bản; cái tôi của tác giả được thể hiện qua văn bản; nội dung
và nghệ thuật của văn bản.
Tài liu tham kho dành cho hc sinh:
RÚT KINH NGHIM BÀI DY:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
BÀI 4: QUÀ TẶNG CỦA THIÊN NHIÊN
(Tản văn, tùy bút)
Đọc hiểu văn bản (2)
MÙA THU VỀ TRÙNG KHÁNH NGHE HẠT DẺ HÁT
Y Phương
(2 tiết)
Ht d Trùng Khánh (Báo Công an nhân dân điện t)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ của tản văn.
Chủ đề của văn bản; tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn
bản.
Sự mạch lạc của văn bản, nhận biết ngôn ngữ của các vùng miền; hiểu và trân trọng
sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các vùng miền.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp hp tác: biết lng nghe phn hi tích cc trong giao
tiếp.
Năng lực gii quyết vn đề sáng to: biết xác định làm thông tin, ý ng
mi đi vi bn thân t các ngun tài liu cho sẵn theo hướng dn.
Năng lực t ch t hc: biết ch động, ch cc thc hin nhng công vic ca
bn thân trong hc tp.
* Năng lực đặc thù:
Nhận biết được chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ của tùy bút, tản văn.
Nhận biết được chủ đề của văn bản; tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua
ngôn ngữ văn bản.
Nhận biết được sự mạch lạc của văn bản, nhận biết ngôn ngữ của các vùng miền;
hiểu và trân trọng sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các vùng miền.
2. Về phẩm chất:
Nhân ái: Yêu quý trân trng và bo v thiên nhiên.
Trách nhim: trách nhim với môi trưng, vi công việc được giao trưng,
lp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Máy chiếu, máy tính, bảng phụ và phiếu học tập.
- Tranh ảnh về nhà văn Y Phương văn bản Mùa thu v Trùng Khánh nghe ht d
hát”.
- Các phiếu học tập (Phụ lục đi kèm).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ (5 PHÚT)
a. Mục tiêu: HS xác định được nội dung chính của văn bản đọc hiểu từ phần khởi
động.
b. Nội dung:
GV sử dụng KT đặt câu hỏi để hỏi HS, sau đó kết nối với nội dung của văn bản đọc
hiểu.
HS quan sát hình ảnh, suy nghĩ nhân, kết nối tri thức trong hình ảnh với tri thức trong
thực tiễn với nội dung bài học.
c. Sản phẩm học tập: Cảm nhận của học sinh (chia sẻ trải nghiệm của mình về sản vật
đặc trưng cho một vùng đất) và lời chuyển dẫn của giáo viên.
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Quan sát hình ảnh, em y chia sẻ trải nghiệm của mình về sản vật đặc trưng cho một
vùng đất?
Hạt dẻ Trùng Khánh (Báo Khoa học và phát triển) Da sáp Trà Vinh (Thnh
Karim)
B2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS quan sát hình ảnh để trả lời câu hỏi của giáo viên.
GV hướng dẫn HS quan sát hình ảnh.
B3: Báo cáo, thảo luận:
GV chỉ định HS trả lời câu hỏi.
HS trả lời câu hỏi của GV.
B4: Kết luận, nhận định (GV):
- Nhận xét câu trả lời của HS cũng như ý kiến nhận xét của các em.
- Kết nối vào nội dung đọc hiểu văn bản.
Các em thân mến! Đất nước Việt Nam tươi đẹp, trù phú với những bờ biển dài, những
dòng sông rộng, đất đai màu mỡ, cây cối tươi tốt cho quả quanh năm. Vì lẽ đó, có thể nói:
mỗi một vùng đất, một miền quê đều có những sản vật đặc trưng của riêng mình nào dừa,
nào mít, nào vải, nào hạt dẻ… hôm nay, chúng ta sẽ m hiểu những cảm nhận rất độc
đáo của tác giả Y Phương về một trong những sản vật y qua bài: Mùa thu về Trùng
Khánh nghe hạt dẻ hát”.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (60 phút)
2.1 Tri thức đọc – hiểu
a. Mục tiêu: Học sinh hiểu chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ của tản văn.
b. Nội dung:
GV sử dụng KT chia sẻ nhóm đôi.
HS dựa vào sơ đồ tư duy đã chuẩn bị ở nhà để hoàn thành nhiệm vụ nhóm.
c. Sản phẩm học tập: u trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm cặp đôi
- Các cặp đôi trao đổi sản phẩm đã chuẩn bị cho nhau để
cùng nhau trao đổi về sơ đồ tư duy đã chuẩn bị từ ở nhà,
có thể chỉnh sửa nếu cần thiết.
? Em hãy nêu đặc điểm của tản văn?
? Em hiểu thế nào là chất trữ tình trong tản văn?
? Em hiểu thế nào cái tôi của tác giả trong tản văn?
? Em hiểu thế nào là ngôn ngữ vùng miền?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát phiếu học tập của bạn, cùng nhau chia sẻ,
trao đổi và thống nhất ý kiến.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu 1 vài cặp đôi báo cáo sản phẩm.
- HS đại điện cặp đôi trình bày sản phẩm. Các cặp đôi
còn lại theo dõi, nhận xét ghi chép kết quả thảo luận
của các cặp đôi báo cáo.
B4: Kết luận, nhận định
HS: Những cặp đôi không báo cáo sẽ làm nhiệm vụ
nhận xét, bổ sung cho cặp đôi báo cáo (nếu cần).
GV:
- Nhận xét thái đlàm việc sản phẩm của các cặp
đôi.
- Chốt kiến thức trên các slide chuyển dẫn sang mục
sau.
1. Khái niệm tản văn:
Tản văn là thể loại văn học
chú trng vic ghi li nhng gì
đã trải qua, đã nghe thy, cm
thy, th nghim liên tưởng ca
cái tôi hoc ghi li nhng câu
chuyn, nhng trng thái cnh
vt hoc tr tình hoài nim; là
loi tác phm văn hc giàu tính
tr tình, rng rãi v đề tài, tinh
túy v ni dung, khuôn kh
tương đối nh, ngôn ng t
nhiên mi m, th pháp biu
hin linh hoạt, văn phong sáng
sa.
2. Chất trữ trình trong tản
văn:
Tản văn trữ tình là tản văn
lấy sự bộc lộ tư tưởng, tình
cảm của tác giả làm chủ đạo,
điều căn bản của nó là bộc lộ
tình cảm. Trữ tình ở đây đã chỉ
ra nội dung chủ yếu của nó là
tình cảm, đồng thời cũng chỉ ra
thủ pháp biểu hiện chủ yếu của
nó là trữ tình. “Tình” trong tản
văn trữ tình chiếm vị trí vô
cùng quan trọng.
3. Cái tôi của tác giả trong
tản văn:
Cái tôi tác gi kh năng
x lí thông tin, kh ng nắm
bt nhng thông tin, chi tiết
hay, đặc sc. Cái tôi tác gi
đây cách tiếp cn vấn đề,
cách chn vấn đề th
hin tác phm.
4. Ngôn ngữ các vùng miền
- Tiếng Việt là ngôn ngữ quốc
gia của Việt Nam, vừa có tính
thống nhất cao, vừa có tính đa
dạng. Tính đa dạng tiếng Việt
thể hiện ở mặt ngữ âm và từ
vựng:
+ Về ngữ âm: một từ ngữ có
thể được phát âm không giống
nhau ở các vùng miền khác
nhau.
+ Về từ vựng: Các vùng miền
khác nhau đều có từ ngữ mang
tính địa phương.
2.2 Đọc hiểu văn bản (…’)
I. ĐỌC VÀ TÌM HIỂU CHUNG (’)
a. Mục tiêu:
Chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ của tản văn.
Chủ đề của văn bản; tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.
Sự mạch lạc của văn bản, nhận biết ngôn ngữ của các vùng miền; hiểu và trân trọng sự
khác biệt về ngôn ngữ giữa các vùng miền.
b. Nội dung:
GV sử dụng KT sơ đồ tư duy để khai thác phần tìm hiểu chung.
HS dựa vào sơ đồ tư duy đã chuẩn bị ở nhà để hoàn thành nhiệm vụ nhóm.
c. Sản phẩm học tập: u trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm cặp đôi
- Các cặp đôi trao đổi sản phẩm đã chuẩn bị cho nhau để
cùng nhau trao đổi về đồ duy đã chuẩn bị từ nhà,
có thể chỉnh sửa nếu cần thiết.
Tác giả Y Phương
Tên thật
Năm sinh, năm mất, q
quán
Đặc điểm nổi bật trong
các tác phẩm của ông
Tác phẩm tiêu biểu
Thơ:
1. Tác giả
Y Phương tên thật Ha
Tản văn:
Phiếu học tập số 1
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát phiếu học tập của bạn, ng nhau chia sẻ,
trao đổi và thống nhất ý kiến.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu 1 vài cặp đôi báo cáo sản phẩm.
- HS đại điện cặp đôi trình y sản phẩm. Các cặp đôi còn
lại theo dõi, nhận xét ghi chép kết quả thảo luận của
các cặp đôi báo cáo.
B4: Kết luận, nhận định
HS: Những cặp đôi không báo cáo sẽ m nhiệm vụ nhận
xét, bổ sung cho cặp đôi báo cáo (nếu cần).
GV:
- Nhận xét thái độ làm việc và sản phẩm của các cặp đôi.
- Chốt kiến thức, chuyển dẫn sang mục sau
2. Tác phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a. Đọc
- Hướng dẫn đọc nhanh.
+ Đọc giọng to, rõ ràng và lưu loát.
+ Thể hiện giọng điệu ngôi thứ nhất (lời của nhân
vật tôi).
- Hướng dẫn cách đọc chậm (đọc theo thẻ).
+ Đọc thẻ trước, viết dự đoán ra giấy.
+ Đọc văn bản và đối chiếu với sản phẩm dự đoán.
- Cho học sinh thực hành đọc văn bản theo hướng dẫn.
b. Yêu cầu HS tiếp tục quan sát phiếu học tập đã chuẩn bị
ở nhà và trả lời các câu hỏi còn lại:
Tìm hiểu chung về Mùa thu v Trùng Khánh nghe
ht d hát”.
Vị trí địa lí Trùng Khánh
Thể loại
Sản vật
Ngôi kể
Bố cục:
Phần 1:
Phần 2:
Vĩnh Sước ( 24 tháng 12 năm
1948 - ngày 9 tháng 2 m
2022), quê huyn Trùng
Khánh, tnh Cao Bng.
Các tác phm ca Y
Phương th hin v đẹp chân
tht, trong sáng và mnh m;
cách biểu đạt giàu hình nh theo
cách nhìn, cách ng của người
miền núi. Văn xuôi Y Phương
giàu hình nh và chất thơ.
Tác phm tiêu biu: tp
thơ: Người Núi Hoa (1982),
Tiếng hát tháng Giêng (1986),
La hng mt góc (1987), Li
chúc (1991), Đàn Then (1996),
Thơ Y Phương (2002)…và các
tp tản văn: Tháng Giêng
tháng Giêng mt còng dao qum
(2009), Kungfu ngưi Co Xàu
(2011).
2. Tác phẩm:
a) Đọc và tóm tắt
- Đọc
- Tóm tắt
b) Tìm hiểu chung:
Phần 3:
Phiếu học tập số 2
? Trùng Khánh là một địa danh thuộc tỉnh nào ở nước ta?
? Văn bản “Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát” viết
về sản vật ?
? Văn bản thuộc thể loại gì?
? Có thể chia văn bản này ra làm mấy phần? Nêu nội dung
của từng phần?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV:
1. Hướng dẫn HS cách đọc và tóm tắt.
2. Theo dõi, hỗ trợ HS (nếu cần).
HS:
1. Đọc văn bản, các em khác theo dõi, quan sát bạn đọc.
2. Xem lại nội dung phiếu học tập đã chuẩn bị ở nhà.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trả lời, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần).
HS:
- Trả lời các câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái đọc tập qua sự chuẩn bị của HS bằng việc
trả lời các câu hỏi.
- Chốt kiến thức, cung cấp thêm thông tin (nếu cần) và
chuyển dẫn sang đề mục sau.
Thác Bản Giốc (Trùng Khánh)
- Trùng Khánh: Huyn Trùng
Khánh nm phía đông bắc tnh
Cao Bng, cách thành ph Cao
Bng 58 km v phía tây nam,
cách Ca khẩu Trà Lĩnh khong
28 km v phía tây bc và cách
Thành ph Hà Ni 307 km v
phía tây nam.
- Thể loại: Tản văn.
- Sản vật: Hạt dẻ.
- Ngôi kể: Ngôi thứ nhất.
- Bố cục: 3 phần
+ Phần 1: Từ đầu đến “cốm trộn
hạt dẻ là một thứ vật quý, dùng
để khoản đãi quý nhân”: Giới
thiệu về vị ngon và giá trị của
hạt dẻ truyền thống.
+ Phần 2: Tiếp theo đến: “trên
đầu mẹ có cả một rừng hạt dẻ
đang độ ngọt bùi”: ca ngợi vẻ
đẹp và giá trị văn hóa, du lịch
của rừng dẻ.
+ Phần 3: phần còn lại: ý nghĩa
của mối tương giao giữa con
người và tự nhiên.
Sản phẩm tổng hợp:
Tìm hiểu chung về Mùa thu v Trùng Khánh nghe ht d hát”.
Vị trí địa lí Trùng Khánh
Huyện Trùng Khánh nằm ở phía đông bắc tỉnh Cao Bằng, cách
thành phố Cao Bằng 58 km về phía tây nam, cách Cửa khẩu
Trà Lĩnh khoảng 28 km về phía y bắc cách Thành phố
Nội 307 km về phía tây nam.
Thể loại
Tản văn.
Sản vật
Hạt dẻ.
Ngôi kể
Ngôi thứ nhất.
Bố cục:
Phần 1: (từ đầu đến cốm trộn hạt dẻ một thứ vật quý, dùng
để khoản đãi quý nhân”) Giới thiệu về vị ngon và giá trị của
hạt dẻ truyền thống.
Phần 2: (tiếp theo đến trên đầu mẹ có cả một rừng dẻ đang
độ ngọt bùi”): Ca ngợi vẻ đẹp và giá trị văn hóa, du lịch của
rừng dẻ.
Phần 3: Ý nghĩa của mối tương giao giữa con người và tự
nhiên.
II. ĐỌC & TÌM HIỂU CHI TIẾT VB (’)
1. Nhan đề của văn bản
a. Mục tiêu: Giúp HS hiểu được nhan đề và ý nghĩa nhan đề của văn bản
b. Nội dung:
GV sử dụng KT tia chớp kết hợp với KT đặt câu hỏi để tìm hiểu về nhan đề của văn bản
HS suy nghĩ và làm việc cá nhân để trả lời câu hỏi của giáo viên.
c. Sản phẩm học tập: u trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
? Nhan đề của văn bản gợi cho em suy nghĩ gì?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc nhan đề văn bản và suy nghĩ cá nhân
GV hướng dẫn HS tìm hiểu bằng cách đặt các câu hỏi
phụ (nếu HS không trả lời được).
? Mùa thu ở Cao Bằng có điểm gì đặc biệt?
? Từ “Về” gợi lên tình cảm gì?
? “Nghe hạt dẻ hát” gợi lên hình ảnh và cảm xúc gì?
B3: Báo cáo thảo luận
GV yêu cầu một vài HS trình bày cảm nhận của mình
về nhan đề văn bản.
HS trả lời câu hỏi của GV, những HS còn lại theo dõi,
nhận xét và bổ sung (nếu cần) cho câu trả lời của bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét câu trả lời và câu nhận xét của HS
Mùa thu v Trùng Khánh nghe ht
d hát”.
=>
- Mùa thu -> Mùa có thời tiết đẹp,
mùa hạt dẻ chín.
- Về: trở về, tình cảm thân thương.
- Nghe hạt dẻ hát: nghệ thuật nhân
hóa, hạt dẻ là sẩn vật là niềm hạnh
phúc, tự hào của người dân Trùng
Khánh
Gợi tả về lòng tự hào về quê
hương với sản vật đặc trưng quý giá.
- Chốt nội dung (sản phẩm).
- Chuyển dẫn sang nội dung sau.
2. Tình cảm, cảm xúc của tác giả
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân
- Học sinh nhận ra tình cảm, cảm xúc của tác giả trong văn bản
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ
HS làm vic cá nhân, tho lun cặp đôi để hoàn thành nhim v và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Tìm những từ ngữ thể hiện tình cảm, cảm c của tác
giả
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn học sinh quan sát hai đoạn văn:
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết quả;
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung câu trlời của
bạn
B4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Chốt kiến thức, bình giảng chuyển dẫn sang mục
sau.
Những từ ngữ, hình ảnh thể hiện
tình cảm, cảm xúc của tác giả về hạt
dẻ, rừng dẻ quê hương:
- Trên khắp đất nước ta, không đâu
có giống mác lịch ngon ngọt và
thơm bùi như ở Trùng Khánh.
- Cái đó thì ...vưỡn.
- Cốm trộn hạt dẻ là một thứ vật
quý, dùng để khoản đãi quý nhân.
- Hạt dẻ rơi rơi như mưa màu nâu.
Đó là bản nhạc mùa thu ở quê tôi
không thể nào quên.
- Đó là điểm du lịch mang màu sắc,
hương vị của tình yêu.
- Thật là tuyệt vời, khi được lang
thang trong một khu rừng dẻ cực kì
lãng mạn.
- Rừng dẻ khe khẽ hát như rang bởi
đây đang là mùa lá đỏ.
- Nắng chiều quê tôi sánh vàng như
mật bủa lấy rừng vàng.
-> sự say mê, tự hào của tác giả đối
với hạt dẻ, rừng dẻ.
3. Chất trữ tình trong văn bản
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân
- Học sinh nhận ra chất trữ tình trong văn bản
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ
HS làm vic cá nhân, tho lun cặp đôi để hoàn thành nhim v và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Em hình dung thế nào về cảnh được tả trong đoạn văn
này?
Đoạn văn gợi cho em suy nghĩ về mối quan hệ giữa
con người và thiên nhiên?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn học sinh quan sát ba đoạn văn:
+ Phần 1: Từ đầu đến “cốm trộn hạt dẻ một thứ vật
quý, dùng để khoản đãi quý nhân”: Giới thiệu về vị
ngon và giá trị của hạt dẻ truyền thống.
+ Phần 2: Tiếp theo đến: “trên đầu mẹ cả một rừng
hạt dẻ đang độ ngọt i”: ca ngợi vẻ đẹp giá trị n
hóa, du lịch của rừng dẻ.
+ Phần 3: phần còn lại: ý nghĩa của mối tương giao
giữa con người và tự nhiên.
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết quả;
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung câu trlời của
bạn
B4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Chốt kiến thức, bình giảng chuyển dẫn sang mục
sau.
- Không khí đầy sự yên bình, tĩnh
mịch cùng với tiếng dẻ lao xao, rì
rào tạo nên khung cảnh thiên nhiên
đẹp và đầy thú vị. Qua đoạn văn em
có thể hình dung được, cảnh được tả
ở đây chính là nói về sự trù phú của
hạt dẻ Trùng Khánh.
- Đoạn văn cho em thấy cuộc sống
của con người nđược hòa quyện
với thiên nhiên đất trời. Đó một
cuộc sống không toan tính, yên
cùng thiên nhiên đẹp đến nao ng,
vừa tôn được nét đẹp lao động của
con người, vừa khoe khéo léo cảnh
đẹp nơi đây.
4. Cái tôi của tác giả
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân
- Học sinh nhận ra được cái tôi của tác giả, rút ra được chủ đề văn bản
b. Nội dung:
GV đặt câu hỏi, HS suy nghĩ trả lời
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Đọc văn bản Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ
hát, em cảm nhận được điều gì về cái tôi của tác giả Y
Phương?
Rút ra chủ đề văn bản.
Dựa vào đâu để em xác định như vậy?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn học sinh quan sát ba đoạn văn.
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung u tr li ca
bn
B4: Kết luận, nhận định
- Nhn xét câu tr li ca HS.
- Cht kiến thc, bình ging chuyn dn sang mc
sau.
Tác giả kể về đặc sản hạt dẻ Trùng
Khánh quê hương mình với lòng vui
sướng, đầy tự hào đã cho thấy cái
tôi của tác giả - nhận thức đánh
giá được sự khác biệt giữa hạt dẻ
Trùng Khánh khác so với các loại
khác. Đó là một cái i tinh tế, độc
đáo, mới lạ chứa đựng sự nhạy cảm
với sự rung động về cảnh vật thiên
nhiên.
Ch đề văn bản: Tình cảm say
mê, tự hào của tác giả đối với hạt dẻ,
rừng dẻ niềm mong muốn được
giao hoà với thiên nhiên.
- Dựa vào nhan đề của bài những
cảm xúc, suy nghĩ của tác giả mà em
xác định được như vậy.
III. TỔNG KẾT
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân
- Khái quát lại kiến thức
b. Nội dung:
- GV s dng KT chia s nhóm đôi để khái quát giá tr ngh thut và ni dung ca văn bn…
- HS làm vic cá nhân, tho lun nhóm và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1 Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm theo bàn.
- Giao nhim v cho các nhóm:
? Em hãy chỉ ra những nét nghệ thuật đặc sắc được
sử dụng trong văn bản?
? Qua văn bản, em cảm nhận được gì về tâm hồn tác
1. Nghệ thuật
Miêu tả chi tiết màu sắc, hình
dáng, mùi vị của hạt dẻ, âm thanh,
màu sắc của rừng dẻ, qua cách nói
khẳng định: “Giống hạt dẻ Trùng
Khánh là số một La Mã chứ không
giả?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thành
nhiệm vụ.
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận nhóm, hỗ
trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS báo cáo kết quả thảo luận nhóm, HS nhóm khác
theo dõi, nhận xét bổ sung (nếu cần).
GV hướng dẫn và yêu cầu HS trìnhy, nhận xét,
đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng
nhóm.
- Nhn xét và cht sn phm
chịu nhì”.
Cái tôi của người viết tuỳ bút
hiện ra rõ nét qua tình cảm, thái độ,
suy nghĩ của tác giả.
Ngôn ngữ văn bản: Sử dụng
khẩu ngữ, từ láy, văn phong gợi
hình, gợi cảm,…
2. Nội dung
Qua văn bản, ta thấy m hồn của
tác giả Y Phương một tâm hồn
tinh tế, độc đáo, mới lạ chứa đựng
sự nhạy cảm với sự rung động về
cảnh vật thiên nhiên, ông một
tình yêu thiên nhiên, quê hương, đất
nước sâu sắc, sự trân trọng nâng
niu sản vật quê mình.
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (10 PHÚT)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể.
b) Nội dung: HS hoạt động cá nhân làm bài tập của GV giao.
c) Sản phẩm học tập: Đặc điểm ca tản văn được th hiện trong văn bản: tác gi y t
cảm xúc, suy nghĩ riêng ca tác gi thông qua các t ng tác gi s dng. Tác gi th
hin rõ cái tôi ca mình khi nói v ht d Trùng Khánh và con người quê hương ông.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS
? Em hãy chỉ ra một số đặc điểm của tản văn được thể hiện trong văn bản trên?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Chiếu bài tập
HS: Đọc yêu cầu của bài và thực hiện bài tập.
B3: Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu HS nêu bài m của mình.
- HS trả lời, các em còn lại theo dõi, nhận xét, đánh giá bổ sung cho bài của bạn (nếu
cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá bài làm của HS bằng điểm số hoặc bằng cách
chốt đáp án đúng.
4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (10 PHÚT)
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức bài học vào giải quyết tình huống trong thực tiễn.
b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm học tập: Đoạn văn của học sinh (Sau khi đã được GV góp ý, nhận xét
chỉnh sửa). Sau khi đọc văn bản Mùa thu v Trùng Khánh nghe ht d hát ca tác gi Y
Phương em thấy được nim t hào ca mỗi con người khi gii thiu v đặc sn ca quê
hương mình. Qua đó, ta cũng thấy được nét văn hóa độc đáo, phong phú về m thc.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
? Viết một đoạn văn nêu cảm nhận của em khi đọc văn bản Mùa thu về Trùng Khánh
nghe hạt dẻ hát”?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV gợi ý cho HS bằng việc bám sát văn bản (đặc biệt những chi tiết kể/tả về hạt dẻ:
màu sắc, mùi vị, sản phẩm từ hạt dẻ, hạt dẻ gắn bó với người dân địa phương…)
HS đọc lại văn bản, suy nghĩ cá nhân và viết đoạn văn.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm trên zalo nhóm hoặc trên Padlet
HS nộp sản phẩm cho GV qua hệ thống CNTT GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS (HS nộp bài không đúng qui định (nếu có) trên zalo
nhóm lớp/môn…
* Dặn dò: (5 phút)
- Đối với bài học này:
+ Đọc kĩ văn bản “Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát”.
+ Học bài về: tản văn; tìm hiểu những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm, cảm xúc của
tác giả về hạt dẻ, rừng dẻ quê hương; tìm hiểu về cái tôi của tác giả được thể hiện trong
bài; chủ đề của văn bản.
- Đối với bài học sau: Đọc trả lời câu hỏi phần suy ngẫm phản hồi bài “Thu sang’
(Đỗ Trọng Khơi)
********************************
BÀI 4: QUÀ TẶNG CỦA THIÊN NHIÊN
(Tản văn, Tùy bút)
Đọc kết nối chủ điểm
THU SANG
-Đỗ Trọng Khơi-
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Nhận biết nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, vần,
nhịp, biện pháp tu từ.
Nhận biết được chủ đề, thông điệp VB muốn gửi đến người đọc; tình cảm, cảm xúc
của người viết thể hiện qua ngôn ngữ VB.
- Nhận biết được chủ đề của văn bản
- Liên hệ, vận dụng.
2. Về năng lực
* Năng lực chung
Năng lực gii quyết vn đề, năng lực t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lực hp
tác...
* Năng lực đặc thù: năng lực ngôn ngữ, năng lực văn học
3. Về phẩm chất: Cảm nhận và yêu mến vẻ đẹp của thiên nhiên
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- SGK, SGV
- Một số tranh ảnh có liên quan đến bài học.
- Máy chiếu hoặc bảng đa phương tiện dùng chiếu tranh ảnh, ... (nếu có thể).
- Giấy A1 hoặc A2 để HS trình bày kết quả làm việc nhóm.
- Phiếu học tập GV có thể chuyển một số câu hỏi trong SGK thành phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG XÁC ĐỊNH VẤN Đ(5 phút)
a. Mục tiêu:
- HS xác định được nội dung chính của văn bản đọc hiểu từ phần khởi động.
- To hng thú, tâm thế kết ni hc sinh vào ch đề bài hc.
b. Nội dung:
GV sử dụng KT đặt câu hỏi để hỏi HS, sau đó kết nối với nội dung của văn bản đọc
hiểu.
HS quan sát hình ảnh, suy nghĩ nhân, kết nối tri thức trong thực tiễn với nội dung bài
học
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
GV cho HS xem hình ảnh về mùa thu
Những hình ảnh các em vừa xem thể hiện mùa nào trong năm? Em thích nhất mùa y
điểm nào?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV chiếu hình ảnh, gợi dẫn học sinh vào bài
HS xem video, trả lời câu hỏi
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu 1 vài học sinh trả lời.
- HS trình bày
B4: Kết luận, nhận định
- GV chốt ý, dẫn vào bài: Cũng như mùa xuân, mùa thu luôn đề tài gi nhiu cm xúc
cho các thi nhân. Mỗi người li cách nhìn cách miêu t rất riêng, mang đậm du n
nhân của mình. nhà thơ, mùa thu là dáng liu bun, màu áo m phai, là tiếng đạp
vàng cu con nai ngơ ngác. Đỗ Trọng Khơi cũng góp vào tuyển tập thơ mủa thu ca dân
tc mt mùa thu riêng ca mình với “Thu Sang”
2. HOẠT ĐỘNG NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (30 phút)
I. TRẢI NGHIỆM CÙNG VĂN BẢN
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân
- Học sinh nắm được những nét khái quát về tác giả, tác phẩm
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ
HS làm vic cá nhân, tho lun cặp đôi để hoàn thành nhim v và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: u trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
1. Tác gi
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm cặp đôi
- Trình bày nhng hiu biết ca em v tác gi Đỗ
Trọng Khơi
B2: Thc hin nhim v
- HS tho lun, trao đổi và thng nht ý kiến.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu 1 vài cặp đôi báo cáo sn phm.
- HS đại điện cặp đôi trình bày sn phm. Các cặp đôi
còn li theo dõi, nhn xét ghi chép kết qu tho
lun ca các cặp đôi báo cáo.
B4: Kết lun, nhn đnh
HS: Nhng cặp đôi không báo cáo sẽ m nhim v
nhn xét, b sung cho cặp đôi báo cáo (nếu cn).
GV:
- Nhn xét thái độ làm vic sn phm ca các cp
đôi.
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau
2. Tác phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
a. Đc
1. Tác giả
- Đỗ Trng Khơi (1960) tên
tht là Đỗ Xuân Khơi
- Quê quán: làng Trn Xá, xã
Văn Cẩm, huyn ng
(Thái Bình)
Đỗ Trng Khơi bắt đầu sáng
tác truyn, thơ, ca khúc t cui
nhng năm 1980 và đưc kết
np vào Hi Nhà văn Việt
Nam năm 2001.
- ng dẫn đọc nhanh.
+ Đọc giọng to, rõ ràng và lưu loát.
+ Đọc din cm
- Cho hc sinh thực hành đọc văn bản theo hướng dn.
b. Yêu cu HS tr li các câu hi còn li:
? Văn bản được trích t đâu?
? Văn bn thuc th loi gì?
B2: Thc hin nhim v
GV:
1. Hướng dẫn HS cách đọc
2. Theo dõi, h tr HS (nếu cn).
HS:
1. Đọc văn bản, các em khác theo dõi, quan sát bn
đọc.
2. Tr li câu hỏi theo hướng dn ca giáo viên.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr lời, hướng dn, h tr HS (nếu
cn).
HS:
- Tr li các câu hi ca GV.
- HS khác nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đc tp qua s chun b ca HS bng
vic tr li các câu hi.
- Cht kiến thc, cung cp thêm thông tin (nếu cn)
chuyn dẫn sang đề mc sau.
- Ông đã có hàng chc tác
phm thơ văn viết v hình
ng người chiến sĩ và các th
tài khác đăng trên c n phm
ca Bác Quân đội nhân dân,
Tp chí Văn ngh Quân đội
- Các tác phm tiêu biu: Con
chim thiêng vẫn bay (năm
1992), Gọi làng (năm 1999),
Cầm thu (năm 2002), ABC
(năm 2009), Với tay ngắt bóng
(năm 2010)… tập truyện
ngắn Ma ngôn (năm 2001),
Hành trạng tâm linh (năm
2011); tập bình thơ (năm
2007)…
- Ông đạt nhiu giải thưng
văn học có giá tr.
2. Tác phẩm
a. Đọc
b. Xuất xứ
In trong Tuyn tập t Việt
Nam 1975-2000
c. Thể loại: thơ lục bát
II. ĐỌC & TÌM HIỂU CHI TIẾT VĂN BẢN
1. Bức tranh thiên nhiên lúc “thu sang”
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân.
- Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên lúc “thu sang”.
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ.
HS làm vic cá nhân, tho lun cặp đôi để hoàn thành nhim v và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Âm thanh, màu sắc trong bài thơ được miêu
tả qua những từ ngữ nào?
- Cảm nhận của em về những âm thanh, màu
sắc đó.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn học sinh quan sát hai đoạn
văn:
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết quả;
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bạn.
B4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Chốt kiến thức, bình giảng chuyển dẫn
sang mục sau.
Những âm thanh, màu sắc được miêu tả
trong bài thơ:
+ Màu sắc: rực rỡ, đầy sức sống: "Vàng
như tự nắng tự mưa"; "Tự lòng đất, tự
trời xưa nhuộm về"; "Xanh lên đã kiệt
sức hè", "Trăng vàng rong chơi".
+ Âm thanh: sống động, vui tười: "Tiếng
chim đầy khoảng ngày xanh sang mùa",
"Hồn ve lìa ngàn".
Bức tranh thu sang sự kết hợp hài
hòa giữa màu sắc âm thanh của bức
tranh thiên nhiên. Ta có thể thấy được
nét vẻ đẹp của mùa thu với sự sinh động,
có hồn và tràn ngập sức sống.
2. Tình cảm của tác giả dành cho thiên nhiên
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân.
- Học sinh cảm nhận được tình cảm của tác giả dành cho thiên nhiên.
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ.
HS làm vic cá nhân, tho lun cặp đôi để hoàn thành nhim v và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: u trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Em nhận xét về tình cảm của tác giả
dành cho thiên nhiên cách thể hiện tình
cảm ấy trong bài thơ.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ.
GV hướng dẫn học sinh quan sát hai đoạn
văn:
+ “Tiếng chim đẩy khoảng ngày xanh
sang mùa”,
+ “Nắng nồng theo lối hồn ve lìa ngàn”
+ “Heo may ngậm mảnh trăng vàng rong
chơi”, v.v.
Qua các từ ngữ hình ảnh kiệt sức
hè, rộn thu sang, ngậm mảnh trăng
vàng, rong chơi,… tác giả thể hiện sự
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết quả;
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bạn.
B4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Chốt kiến thức, bình giảng chuyển dẫn
sang mục sau.
giao cảm với thiên nhiên, nhìn thiên
nhiên như một chủ thể. Tình cảm của tác
giả được thể hiện gián tiếp qua cách
miêu tả thiên nhiên.
III. TỔNG KẾT
a. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Phát triển kĩ năng tự chủ, tự học của bản thân.
- Khái quát lại kiến thức.
b. Nội dung:
- GV s dng KT chia s nhóm đôi để khái quát giá tr ngh thut và ni dung của văn
bản…
- HS làm vic cá nhân, tho lun nhóm và báo cáo sn phm.
c. Sản phẩm học tập: u trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1 Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm theo bàn.
- Giao nhim v cho các nhóm:
? Em hãy chỉ ra những nét nghệ thuật đặc
sắc được sử dụng trong văn bản?
? Nội dung chính của bài thơ?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS m việc nhân, làm việc nhóm để
hoàn thành nhiệm vụ.
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận
nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS báo cáo kết quả thảo luận nhóm, HS
nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ sung
(nếu cần).
GV hướng dẫn yêu cầu HS trình bày,
nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định
1. Nghệ thuật
- Ngôn ng giàu tính biu cm.
- Hình ảnh thơ đầy màu sắc, tượng thanh
phong phú.
2. Nội dung
Bằng việc miêu tả những chuyển biến
của thiên nhiên lúc thu sang, tác giả
mang đến cho người đọc hình ảnh thiên
nhiên ơi đẹp, sống động đồng thời thể
hiện tình cảm yêu thương, trân trọng đối
với sự hiện hữu của thiên nhiên quanh
mình.
- GV nhận xét thái độ kết quả m việc
của từng nhóm.
- Nhn xét và cht sn phm.
3. HOẠT ĐỘNG 3 LUYỆN TẬP (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể.
b) Nội dung: HS hoạt động cá nhân làm bài tập của GV giao.
c) Sản phẩm học tập: tranh vẽ của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên giao bài tập cho HS: Vẽ một bức tranh với chủ đề “Quà tặng của thiên nhiên”.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ làm việc cá nhân.
B3: Báo cáo, thảo luận
HS báo cáo kết quả làm việc cá nhân, HS nhận xét.
GV hướng dẫn và yêu cầu HS trình bày, nhận xét, đánh giá chéo giữa các HS.
B4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét thái độ làm việc, sản phẩm của các nhóm.
4. HOẠT ĐỘNG 4 VẬN DỤNG (5 phút)
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thc bài hc vào gii quyết tình hung trong thc tin.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm học tập: Đoạn văn của học sinh (Sau khi đã được GV góp ý, nhn xét và
chnh sa).
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v
? Viết một đoạn văn nêu cảm nhn ca em sau khi học xong bài thơ.
B2: Thc hin nhim v
GV gi ý cho HS bng vic bám vào văn bản và vn dng nhng tri nghim ca cá
nhân.
HS đc lại văn bản, suy nghĩ cá nhân và viết đoạn văn.
B3: Báo cáo, tho lun
GV hưng dn các em cách np sn phm trên zalo nhóm
HS np sn phm cho GV qua h thống CNTT mà GV hướng dn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS np bài không đúng qui định (nếu có) trên zalo
nhóm lớp/môn…
Dn dò: (5 phút)
- Đối vi bài hc tiết này:
+ Nắm được thông tin về tác giả Đỗ Trọng Khơi, tác phẩm.
+ Các đặc điểm về nội dung nghệ thuật của văn bản: Bức tranh thiên nhiên lúc
“thu sang”; tình cảm của tác giả dành cho thiên nhiên; nội dung và nghệ thuật của văn
bản.
- Đối vi bài hc tiết sau:
+ Chun b tiết “Thc hành tiếng Vit ”: tìm hiểu từ ngữ địa phương, đặc điểm tính
mạch lạc của văn bản.
Tài liu tham kho dành cho hc sinh:
RÚT KINH NGHIM BÀI DY:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
THC HÀNH TING VIT:
MẠCH LẠC TRONG VĂN BẢN.
NGÔN NG CA CÁC VÙNG MIN
(Thi gian 1 tiết )
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
Nhn biết đưc s mch lc của văn bản.
Nhn biết ngôn ng ca các vùng min; hiu trân trng s khác bit v
ngôn ng gia các vùng min.
2. Năng lc:
* Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp hp tác: biết lng nghe phn hi tích cc trong giao
tiếp.
Năng lực gii quyết vn đề sáng to: biết xác định m thông tin, ý ng
mi đi vi bn thân t các ngun tài liu cho sẵn theo hướng dn.
Năng lực t ch t hc: biết ch động, tích cc thc hin nhng công vic ca
bn thân trong hc tp.
* Năng lực đặc thù:
Nhận biết được sự mạch lạc của văn bản, nhận biết ngôn ngữ của các vùng miền;
hiểu và trân trọng sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các vùng miền.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: HS ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời
sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, ý thức vận dụng kiến
thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Máy tính, máy chiếu, SGK, SGV và các tài liu tham kho.
- Phiếu hc tp.
- Bng kim.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐNH VẤN ĐỀ (5 phút)
a. Mc tiêu:
- To tâm thế hng khi cho HS.
- HS xác định được mc tiêu ca bài hc.
b. Ni dung: GV t chc trò chơi “Ai nhanh hơn” thời gian 3 phút., GV đặt câu hi.
c. Sn phm hc tp: Ý kiến phn hi ca HS dưi s dn dt ca GV
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Sp xếp các cm t sau theo trình t phù hp:
(1) nhy lên lưng nga,
(2) người gác rừng đóng chắc yên nga,
(3) ri lao vào bóng chiu
?Nêu yêu cu cần đạt ca bài hc.
B2: Thc hin nhim v
HS sp xếp các câu theo trình t. GV hướng dn HS hoàn thành nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:-Trình bày kết qu làm vic.
- Nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái độ hc tp và kết qum vic ca HS. HS nêu li yêu cu cần đt ca tiết
hc.
2. HOT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI (25 phút)
I. TRI THC TING VIÊT
1. Sự mạch lạc của văn bản
a. Mc tiêu: Nhn biết được chủ đề xuyên suốt các đoạn, trình tự sắp xếp các đoạn
trong văn bản 1, từ đó nhận biết tính mạch lạc của văn bản.
b. Ni dung: Gv nêu yêu cu, HS tho lun tr li
c. Sn phm hc tp:Ý kiến cá nhân Hs dưi s nhn xét ca hs khác và GV.
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV đt câu hi:
a. Chủ đề xuyên suốt các đoạn, các câu trong văn bản
là gì?
b. Trình tự sắp xếp các đoạn, các câu trong văn bản có
giúp chủ đề được liền mạch, thông suốt hay không?
Tại sao?
? Mạch lạc trong văn bản là gì?
a. Chủ đề xuyên suốt các
đoạn, các câu trong VB Cốm
Vòng là:
Giới thiệu về cốm, một
thức quà ngon và tinh tế.
Ca ngợi vẻ đẹp, vị ngon,
hương thơm và giá trị của cốm.
b. Trình tự sắp xếp trong VB
- Giao nhim v: HS thc hin các yêu cu ca GV.
B2: Thc hin nhim v
- Hc sinh làm vic cá nhân, suy nghĩ, trả li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
B3: Báo cáo, tho lun
GV:- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:-Trình bày kết qu làm vic.
- Nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái độ hc tp và kết qu làm vic ca HS.
- Cht kiến thc lên màn hình.
- Chuyn dn sang câu hi b.
Cốm Vòng có thể chia thành 3
phần (mỗi phần gồm có nhiều
đoạn) như sau:
Phần 1: Từ “Tôi đố ai tìm
được” đến “sản xuất được cốm
quý”, giới thiệu về đặc sản cốm
Vòng và truyền thống m cốm
của người làng Vòng.
Phần 2: Từ “Dù sao, ta cũng
nên biết rằng” đến “tinh khiết
thơm tho lạ lùng”, tả nguyên
liệu các công đoạn chế biến
công phu để ra được sản phẩm
cốm Vòng.
Phần 3: Từ “Đã có lúc ngồi
nhìn người hàng cốm xẻ từng
mẻ cốm” đến “cảm khái nhường
bao!”, nêu lên những suy tư,
cảm nhận của tác giả về cốm, từ
đó nhấn mạnh sự trân trọng,
nâng niu cốm chính trân trọng
nâng niu công sức của đất trời,
của con người. Đây là một trình
tự hợp lí của các ý, thể hiện qua
trình tự hợp lí của câu, của đoạn.
=> Mch lạc trong văn bản là
các câu, các ý, các phn, các
đoạn trong văn bản đều phi
hướng v mt s thng nht,
mt ý hay mt ch đề nào đó.
Hay nói mt cách đơn gin thì
mch lc là si dây vô hình gn
kết các phần, các ý, các đoạn
trong văn bn.
2. Cách xây dng tính mạch lạc trong văn bản
a. Mc tiêu: Hình thành tư duy về tính mạch lạc trong văn bản.
b. Ni dung:
Bài tp 2 SGK trang 86
c. Sn phm hc tp: Phiếu hc tp ca các nhóm, ý kiến cá nhân.
d.T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
D kiến sn phm
B1. Chuyn giao nhim v:
GV yêu cầu mỗi HS đánh số các đoạn,
rồi thay đổi theo một trật tự khác, nhưng
Ctrọng tính mạch lạc của văn bản
qua mạch chảy chính: Cốm đặc sản của
phải giải thích được lí do thay đổi.
B2. Thc hin nhiêm v:
HS chia sẻ trong nhóm để trao đổi, thảo
luận.
B3. Báo cáo tho lun:
- GV yêu cầu hướng dn HS báo cáo.
(Một vài HS trình bày kết quả bằng cách
viết lên bảng.)
B4. Kết lun, nhn đnh:
- Nhn xét và cht kiến thc, chuyn dn
sang mc sau.
làng Vòng, xuất phát thạt non của “thóc
nếp hoa vàng”, nhờ công khéo kinh
nghiệm của người ng Vòng, trải qua
nhiều công đoạn cuối cùng đã trở thành
món ăn tinh khiết, thơm tho, trang nhã.
Thưởng thức cốm ng chính thưởng
thức văn hoá ẩm thực nước nhà, thể hiện
vẻ đẹp thanh nhã tinh tế trong lối sống của
con người.
Vũ Bằng đã triển khai vấn đề t nh
đến ln, t c th đến khái quát. VB cũng
có th được sp xếp lại, đi từ khái quát
đến c th, mch logic vn được đm bo,
nhưng mạch cm xúc s không được mượt
mà hp dẫn như cách sp xếp ban đu.
3. T ng địa phương:
a. Mc tiêu: Giúp HS: Nhn biết ngôn ngữ của các vùng miền.
b. Ni dung: HS chia sẻ về ngôn ngữ các vùng miền các em biết.
c. Sn phm hc tp: Ý kiến nhân i s nhn xét cúa HS khác s hướng
dn ca GV.
d.T chc thc hin:
Hot đng ca thy và trò
D kiến sn phm
B1. Chuyn giao nhim v:
HS chia sẻ về ngôn ngữ các ng miền các em
biết, từ đó nhắc lại kiến thức về ngôn ngữ các vùng
miền đã học:
? Em hãy nêu một số từ ngữ địa phương mà em biết?
? Từ đó, hãy rút ra đặc điểm của từ ngữ địa phương?
? Xác định các từ ngữ địa phương theo bảng sau
B2. Thc hin nhiêm v:
Hs thc hin nhim v hc tp.
GV theo dõi, quan sát h tr HS (nếu cn)
Từ
ngữ
Miền
Bắc
Miền
Trung
Miền
Nam
Ba má
X
Đìa
X
Thức
quà
X
Chè
xanh
X
Răng
X
B3. Báo cáo tho lun:
- GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo.
B4. Kết lun, nhn đnh:
- Nhn xét cht kiến thc, chuyn dn sang mc
sau.
=> T ng địa phương
nhng t ng ch đưc dùng
trong phm vi mt hoc mt
s địa phương nht đnh.
rứa
Mô tê
X
3. HOẠT ĐỘNG 3. LUYN TP (5 phút)
II. THC HÀNH TING VIT
a. Mc tiêu: Giúp HS:
- Cng c, vn dng thuyết tiếng vit vào vic nhn biết, phân ch, so sánh, đánh
giá hiu qu ca vic đảm bo tính mạch lac trong văn bn.
b. Ni dung: Bài tập 3
c. Sn phm hc tp: Cá nhân, sn phm nhóm trên phiếu hc tp.
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Văn bản Mùa thu về Trùng Khánh nghe
hạt dẻ hát đề cập đến nhiều nội dung như:
hạt dẻ, cốm hạt dẻ, rừng cây mùa thu, du
lịch Trùng Khánh, con người quê sống
lâu hiền hòa,..Như vậy phải văn
bản thiếu mạch lạc không? Vì sao?
B2: Thc hin nhim v
Hs thc hin nhim v hc tp: thảo luận
theo cặp đôi, sau đó chia sẻ kết quả thảo luận trên
lớp.
GV theo dõi, quan sát h tr HS (nếu cn)
B3: Báo cáo, tho lun
HS báo cáo sn phm tho lun nhóm.
GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic ca
HS, chuyn dẫn vào HĐ sau.
Bài tập 3:
Văn bản Mùa thu về Trùng Khánh nghe
hạt dẻ hát đề cập đến rất nhiều vấn đề như:
miêu tả hạt dẻ, cốm hạt dẻ, rừng y mùa
thu, du lịch Trùng Khánh, con người quê
sống lâu hiền hoà,... nhưng đều xoay
quanh một vấn đề trung tâm hạt dẻ rừng
dẻ Trùng Khánh, món quà thiên nhiên
ban tặng vào mùa thu, nhiều công dụng
lợi ích đối với cuộc sống của con người.
Vì thế, VB đảm bảo tính mạch lạc.
4. HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG (5 phút)
VIT NGN
a. Mc tiêu: HS sáng to, tích hpvn dng kiến thc, năng từ vic học đọc vi
vic hc Tiếng Vit ca bài hc vào vic viết đoạn văn ngắn.
b. Ni dung: Đoạn văn ngắn (t 7 đến 10 câu) v loài cây em yêu.
c. Sn phm hc tp: i làm ca HS.
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
D kiến sn phm
B1. Chuyn giao nhim v:
Em y viết một đoạn văn ngắn (t 7 đến 10 câu) v
loài cây em yêu.
B2. Thc hin nhiêm v:
HS v nhà hoàn thành đoạn văn theo các yêu cu trên.
B3. Báo cáo tho lun:
Hs trình bày kết qui làm tiết viết.
B4: Kết lun, nhn đnh:
- Nhận xét thái độ và kết qu làm vic ca HS,
chuyn dẫn vào HĐ sau.
Đoạn văn biu cm trc tiếp kết
hp biu cm gián tiếp:
sân trưng em có rt nhiu loi
cây như là bàng, keo, xà c,
nhưng em thích nhất là cây
phượng vĩ. Nhìn từ đằng xa, cây
phượng giống như một cái ô
khng l. Thân cây sn sùi và
nâu sẫm, ba đứa tr ôm không
hết. Nhng cái r to đùng trồi
trên mt đất như những con trăn
khng l bò trên mt đt. Nhng
tán lá dang tay đón chào nhng
chú chim đến hót cho bn em
nghe.
Dn dò: (5 phút)
- Đối vi bài hc tiết y:
+ Nhận biết được sự mạch lạc của văn bản.
+ Nhận biết ngôn ngữ của các vùng miền; hiểu và trân trọng sự khác biệt về ngôn
ngữ giữa các vùng miền.
- Đối vi bài hc tiết sau:
+ Chun b tiết “Mùa phơi sân trước”: Nắm được thông tin về tác giả Nguyn Ngc
, tác phẩm.
+ Các đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của văn bản: Cảm xúc của nhân vật trữ
tình; chất trữ tình trong văn bản; cái tôi của tác giả được thể hiện qua văn bản; nội dung
và nghệ thuật của văn bản.
Tài liu tham kho dành cho hc sinh:
RÚT KINH NGHIM BÀI DY:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
ĐỌC MỞ RỘNG:
MÙA PHƠI SÂN TRƯỚC
(Nguyễn Ngọc Tư)
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc:
- HS nhận biết được chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ của tùy bút, tản văn, nhận biết được
chủ đề của văn bản, đồng thời biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua
ngôn ngữ văn bản.
2. Năng lực:
a. Năng lực chung
- Hướng học sinh trở thành người đọc độc lập với các năng lực giải quyết vấn đề, tự quản
bản thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tác, hợp tác, v.v…
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lc thu thp tng tin ln quan đến văn bn Mùa phơi sân trưc;
- Năng lc trình bày suy ng, cm nhn ca cá nn vvăn bn a phơi sân trước ;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận v cht trữ nh, cái tôi, ngôn ngữ của tùy bút,
tản văn.
- Năng lực phân tích, so nh đc đim ngh thut ca văn bản vi các văn bản có
ng chủ đ.
3. Phẩm chất:
- Giúp HS rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: Nhân ái, yêu thương gia
đình, quê hương.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tập, trả lời câu hỏi;
- Các phương tiện kỹ thuật, tranh ảnh liên quan đến chủ đề bài học;
- Bảng phân công nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp;
- Bảng giao nhiệm vụ học tập cho học sinh ở nhà.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT Ngữ n 7 tập một, soạn bài theo hệ thống câu hỏi
hướng dẫn học bài, vở ghi, v.v…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1 KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: GV cho HS nghe một đoạn bài hát.
c. Sản phẩm học tập: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS nghe một đoạn bài hát Về quê của Phó Đức Phương.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, nghe và cảm nhận.
- GV dẫn dắt vào bài học mới: Theo lời ca, chúng ta cùng nhà văn guyễn Ngọc trở về
quê với những kỉ niệm tuổi thơ thật đẹp dạt dào cảm xúc qua n bản Mùa phơi sân
trước.
2. HOẠT ĐỘNG 2 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25 phút)
Hoạt động 1: Đọc văn bản (8 phút)
a. Mục tiêu: Nắm được thông tin về tác giả, tác phẩm.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo cp và tr
li các câu hi:
+ Em hãy nêu nhng nét chính v tác gi,
tác phm ca VB;
+ Nêu phương thức biểu đạt mch cm
xúc ca VB.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu hoạt đng
tho lun
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li
kiến thc Ghi lên bng.
(GV gii thiu thêm:
- Đề tài sáng tác: các tác phm ch là
nhng câu chuyn đi thưng ca nhng
người nông dân bình d, quê mùa nhưng
lôi cun bi cái nhìn đầy chân tht và
nhân hu
- Phong cách: ngôn ng đậm cht Nam
B, không h cao sang trau chut mà bình
d gn gũi vi cuc sng đời thưng.
- Vài nét v tác phm Bánh trái mùa xưa:
Nguyn Ngọc trải lòng trong cái góc
nh miền y đã nuôi dưỡng tâm hn ch.
Góc nh y có tấm lưng ông ngoại, có căn
nhà chất đầy những món đ hoài c,
I. TRI NGHIỆM CÙNG VĂN BN
1. Tác gi
- Tên: Nguyn Ngc Tư;
- Năm sinh: sinh năm 1976;
- Quê quán: Tân Duyt, huyn Đầm
Dơi, tnh Mau, trong mt gia đình
nông dân;
- Nguyn Ngọc chuyên viết truyn
ngn, tiu thuyết, viết tùy bút m thơ.
Tác phm của nhà văn mang tính hiện
thc sâu sắc đã phản ánh được chân
dung đích thực vi tâm tư, nguyện vng
và tình cm ca lớp nời lao đng nghèo
khó Đồng bng sông Cu Long, bng
mt phong cách ngh thut tiêu biu cho
li viết chơn chất đọng ca nhng
người cm bút phương Nam..
2. Tác phm
- Các tác phm chính: Cánh đồng bt tn
(tp truyn ngn, 2005 - đưc dch ra
tiếng: Anh, Hàn, Thu Điển), y người
thì lnh (tn văn, 2012), Bánh trái mùa
xưa (2012), Sông (tiểu thuyết, 2012),
Chấm (thơ, 2013), Đào (tp truyn ngn,
2014), Trm tích (tp truyn ngn, 2014)
- VB Mùa phơi sân trưc được trích trong
Bánh trái mùa xưa, NXB Văn học,
Ni, 2015
3. Đọc, mch cm xúc
- Th loi: tản văn
- Phương thức biểu đt: t s, miêu t,
biu cm;
mái hiên ca c hiền như nội,
nhng chiếc bánh thảo thơm đồng bãi,…
C thế min Tây hin ra gần gũi tưởng
như thể chm tới để cm nhn cách
sống, con người phóng khoáng nơi sông
nước cha chan tình cm. Bánh Trái Mùa
Xưa rất bun. Bun nhng đã mất đi
không bao gi còn th ly li. Bun
cuc sng hiện đại cmòn nhng v đẹp
đơn thấm đẫm tình ngưi. Bun giá
tr vt chất đang lấy đi những hoài nim.)
- Mch cm xúc:
+ M đầu văn bản là là khung cnh thiên
nhiên quanh con đường quê.
+ Khung cnh thiên nhiên ca Mùa Chp.
+ Khung cảnh giàn phơi, ép chuối, ....
+ Khung cnh nh li những món ăn
ngon.
Hoạt động 2: Suy ngẫm và phản hồi (17 phút)
a. Mục tiêu: Nắm được các đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của VB.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đt câu hi và yêu cu HS:
+ Tình cm, cm xúc ca nhân vt tr
tình khi nh li nhng k niệm mùa phơi
sân trước được th hin qua nhng chi tiết
nào?
+ T nhng chi tiết đó giúp ta biết được
tình cm gì ca tác gi?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li
kiến thc Ghi lên bng.
II. Suy ngm và phn hi
1. Cm xúc ca nhân vt tr tình
+ Hồi con nít thích đi xe đp v nhà
ngoi: Chuối phơi đủ nng có th ăn tới ra
Giêng, mt ln vào trong vừa ăn vừa tp
miếng trà, hoc ngào qua vi khóm, me,
đem dầm ớc đá uống cũng ngon
thu tri;
+ Vậy nước miếng mình a ra, trên
từng mét đường v nhà ngoi.
+ Tâm hn mt nhoài vi những món ăn
cc kì mi gi trong sân thiên h.
+ Cái h mm tép dm nng sát hàng rào
làm mình nh nhung chui chát, khế chua
cùng vi gng xt mn thì mâm mt tc
đỏ au đng kia làm mình lm chết mt
cách lim dim như tụi kiến.
+ Nng gió khiến mi nim vui, ni bun
bày ra như một cuc diu hành, không
che giấu khách qua đưng.
+ Bng nghe nh nhõm khi nhìn theo
bóng nh đưa chiếc đò về bên kia sng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV ln lượt đặt câu hi yêu cu HS
tr li:
+ Cht tr tình là gì?
+ Tìm chi tiết th hin tính tr tình trong
văn bản?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li
kiến thc Ghi lên bng.
Toàn b tác phm đưc k theo dòng
hi tưng ca nhân vt tôi vi nhng tình
cm, cm xúc, tâm trng khác nhau.
Khung cnh thiên nhiên và cnh vt
trong k nim v mùa phơi sân trưc:
+ M đầu văn bản là là khung cnh thiên
nhiên quanh con đường quê.
+ Khung cnh thiên nhiên ca Mùa Chp.
+ Khung cảnh giàn phơi, ép chuối,….
+ Khung cnh nh li những món ăn
ngon.
Con người được đt trong mi quan h
bình dị, thân thương, đẹp đẽ.
+ Cũng may qua mi Chp,...mình bng
bâng quơ nhớ.
+ Nhận ra trên giàn cũng phơi nhng thân
phận người.
+ Mình bng nghe nh nhõm khi nhìn
theo bóng nh đưa chiếc đò về bên kia
sông.
Nh nhung, thèm thung nhng món
ăn mang hương v quê nhà, thương những
mảnh đời nghèo khó
=> Tình yêu quê hương sâu nặng
2. Cht tr tình trong văn bản
- Ni nh ca mình v "mùa phơi sân
trưc"
- S dng các t ng miêu t đã khiến
cho quang cnh thiên nhiên, các s vt, s
vic tr nên gần gũi và thân thuộc hơn.
Ngôn t giàu cm xúc, giàu tính to
hình kết hp cùng giọng điệu tâm tình,
th th
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV ln lượt đặt câu hi yêu cu HS
tr li:
+ Cái tôi là gì?
+ Cái tôi ca tác gi đưc th hin qua
văn bản?
+ T đó xác định ch đ ca văn bn?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li
kiến thc Ghi lên bng.
+ T ng xưng hô: “mình, người ta
+ S vic mà tác gi quan sát: quết bánh
phng tôm, làm kiệu, phơi chuối,…
Cái "tôi" ca tác gi đã thể hiện trong văn
bản đó là về cái tôi có góc nhìn bao quát
v những điều xy ra trong thi tuổi thơ
ca mình.
bc l được nhng tình cm, cm xúc
của mình đối vi quê nghèo và thân phn
con ngưi qua các cách xây dng, cách
miêu t thiên nhiên đầy tr tình, lng
đọng.
3. Cái tôi ca tác gi đưc th hin qua
văn bản
- Cái tôi có góc nhìn bao quát v nhng
điều xy ra trong thi tuổi thơ của mình.
bc l được nhng tình cm, cm xúc
ca mình
- Ch đề ca văn bn: nhng k nim tui
thơ ùa về v "mùa phơi sân trước".
III. TNG KT
Hot đng 3: Cng c li giá tr văn bản
a. Mc tiêu: Khc sâu v ni dung và ngh thut của văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV ln lượt đặt câu hi yêu cu HS
tr li:
+ Khái quát giá tr của văn bản?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li
kiến thc Ghi lên bng.
III. TNG KT
1. Ngh thut
- Câu ch đơn giản mà li đp l thưng
- Cái tôi tinh tế, nhy cm giàu tình
yêu thương, trân trng nhng k nim đẹp
đẽ thi ấu thơ của mình
2. Ni dung
Văn bản một văn bản văn xuôi ngn
gn, mang tính tr tình, t s, miêu t u
sc v nhng k niệm đẹp đẽ ca tác gi
trước mùa phơi sân trước. Qua văn bản,
tác gi bc l trc tiếp tình cm yêu mến,
suy nghĩ vấn vương về nhng k niệm nơi
đây.
3. HOẠT ĐỘNG 3 LUYỆN TẬP: (5 phút)
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học, vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS:
Xác định chủ đề của văn bản và cho biết dựa vào đâu em xác định như vậy.
- GV hướng dẫn:
- Chủ đề của văn bản: những kỉ niệm tuổi thơ ùa về về "mùa phơi sân trước".
- Dựa vào nội dung trong văn bản miêu t những hình ảnh, sự việc quen thuộc đối
với tác giả, đồng thời cũng thể hiện cảm xúc, tình cảm của ông trước những kỉ
niệm gắn bó với tuổi thơ nên em xác định được.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
4. HOẠT ĐỘNG 4 VẬN DỤNG: (5 phút)
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học, vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS:
Chỉ ra những đặc điểm của tản văn được thể hiện trong văn bản?
- GV hướng dẫn:
Những đặc điểm của tản văn thể hiện trong văn bản:
+ Trong bài sử dụng miêu tả những hình ảnh, sự việc quen thuộc đối với tác giả, đồng
thời cũng thể hiện cảm xúc, tình cảm của ông trước những kỉ niệm gắn bó với tuổi thơ.
+ Tác giả đã thể hiện cái tôi.
+ Ngôn từ trong bài mang hơi thở đời sống và đầy chất chữ tình.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
Dn dò: (5 phút)
- Đối vi bài hc tiết này:
+ Nắm được thông tin về tác giả Nguyễn Ngọc Tư, tác phẩm.
+ Các đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của văn bản: Cảm xúc của nhân vật trữ
tình; chất trữ tình trong văn bản; cái tôi của tác giả được thể hiện qua văn bản; nội dung
và nghệ thuật của văn bản.
- Đối vi bài hc tiết sau:
+ Chun b tiết “Viết bài văn bản biu cm v con người, s vt.”: Nm c yêu cầu
đối với bài văn biểu cảm về con người, sự việc; cách viết bài văn biểu cảm về con người,
sự việc.
+
Sưu tầm một bài
bài phát biu cm nghĩ v con người, s vic và thc hành
tóm tt.
Tài liu tham kho dành cho hc sinh:
RÚT KINH NGHIM BÀI DY:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
VIẾT
VIẾT BÀI VĂN BIỂU CẢM VỀ CON NGƯỜI, SỰ VIỆC
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc:
Viết được bài văn biểu cảm về con người, sự việc.
2. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lc thu thp tng tin ln quan đến đ bài;
- Năng lc trình bày suy ng, cm nhn ca cá nn;
- Năng lc hợp tác khi trao đi, tho lun;
- Năng lc viết, tạo lập văn bản.
3. Phẩm chất:
- Ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tập, trả lời câu hỏi;
- Các phương tiện kỹ thuật;
- Bảng phân công nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp;
- Bảng giao nhiệm vụ học tập cho học sinh ở nhà.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT Ngữ n 7 tập một, soạn bài theo hệ thống câu hỏi
hướng dẫn học bài, vở ghi, v.v…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1 KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: HS huy động tri thức đã có để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Điền vào phiếu KWL
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, báo cáo kết quả hoạt động.
- GV dẫn dắt vào bài học mới: Giới thiệu bài học viết bài văn biểu cảm.
2. HOẠT ĐỘNG 2 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (55 phút)
Hoạt động 1: m hiểu các yêu cầu đối với bài văn biểu cảm về con người, sự việc
(10 phút)
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu đối với bài văn biểu cảm về con người, sự việc
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hot động của giáo viên và học sinh
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi: Theo em, một bài văn
biu cm v con ngưi, s vic
1. Yêu cầu đối với bài văn biu cm v
con người, s vic
- Tình cảm trong bài văn phải chân thc
cần đáp ứng nhng yêu cu gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li
kiến thc Ghi lên bng.
trong sáng;
- S dng ngôi th nhất để chia s cm
xúc;
- Kết hp vi miêu t t s nhm h
tr cho vic biu l cm xúc;
1. Văn biu cmloi văn được viết ra
nhm mục đích thể hin nhng
tình cm, cm xúc cũng như cách nhìn
nhận, đánh giá, quan điểm của con ngưi
đối vi thế giới xung quanh, trưc nhng
đối tượng gây cm xúc hay nhng vn đề
đặt ra trong cuc sng.
2. B cc bài viết bao gm 3 phn:
+ MB: Gii thiệu đối ng biu cm,
biểu đạt cm xúc chung v đối tưng;
+ TB: biu l cảm xúc, suy ng c th
mt cách sâu sc v đối tưng.
(Đối với bài văn biểu cm v con người,
người viết cn biu l cảm xúc, suy nghĩ
v đặc điểm, tính cách, k nim gn vi
người đó. Đối với bài văn biu cm v s
việc, người viết th biu l cm xúc
theo trình t din tiến ca s vic)
+ KB: khẳng định li tình cm, cm xúc
v đối tượng, rút ra điều đáng nh đối vi
bn thân.
Hoạt động 2: Đọc và phân tích bài viết tham khảo (20 phút)
a. Mục tiêu: Từ bài viết tham khảo, nắm được cách viết bài văn cho mình ý tưởng
để viết bài văn trình bày cảm xúc đối với sự việc để lại cho em ấn tượng sâu sắc.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành đọc, phân tích bài viết
tham khảo, trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Hot động của giáo viên và học sinh
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đc bài viết tham kho
và tr li các câu hi:
+ Bài viết y b cục như thế nào?
Nêu ni dung tng phn?
+ Bài văn trên được viết để bc l cm
2. Phân tích bài viết tham kho:
- Bài viết tuân th đầy đủ các yêu cu ca
một bài văn biu cm v con người, s
vic:
+ Gii thiu biu l cm xúc ca con
người v đối tượng: l đón giao thừa;
xúc v điều gì?
+ Tìm trong đoạn m bài câu gii thiu
s việc, câu văn thể hin cm xúc ca
người viết đi vi s vic.
+ phần thân bài, ngưi viết đã biểu l
cảm xúc như thế nào v s việc? Để làm
nhng cm xúc y, ngưi viết đã sử
dng nhng yếu t h tr nào?
+ đoạn kết bài, người viết đã trình y
ni dung ra sao?
+ T bài viết trên, em rút ra đưc nhng
lưu ý về cách viết bài văn biểu cm v
s vic?
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu thc hin
nhim v
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li
kiến thc Ghi lên bng.
Trong đon m bài:
- Câu gii thiu s vic: Thi gian m
xóa nhòa nhiu th, nhưng không sao xóa
đi mảnh ức đặc bit trong tôi, v mt
lần cách đây nhiều m trước, tôi đã đón
cái Tết Cần Thơ - mảnh đất cha tôi sinh
ra, cũng ni gieo cho tôi bao nh
thương.
- Câu văn thể hin cm xúc của người viết
đối vi s vic:
+ Thành ph phn hoa biết mt, thế
tôi li nng tình tha thiết với quê hương.
+ Lời ca như cơn gió ngang qua đưa tâm
trí tôi mơn man tr v tháng ngày ca cõi
nh.
- phần thân bài, người viết đã biểu l
cảm xúc xúc đng bi hi khi nh v
nhng c, lòng đầy xao xuyến, m áp
khi được sum vy, đoàn tụ với gia đình và
lng lại khi đến giây phút giao tha.
- Đ làm rõ nhng cm xúc ấy, người viết
đã sử dng thêm yếu t miêu t t s
để h tr.
đoạn kết bài, người viết đã trình y
ni dung v cm xúc, ni nh ca bn
thân khi không th v quê ăn Tết bng
cách s dng lp t "nhớ" để nói v ni
nh da diết ca mình dùng câu cm
thán cui đon.
T bài viết trên, em rút ra được những lưu
ý v cách viết bài văn biểu cm v s vic
như sau:
- Gii thiệu được cm xúc ca mình khi
viết v mt s vic.
- Biu l được tình cm vào trong bài, kết
hp vi các yếu t miêu t, t s đểgii
cm xúc đó.
- Khẳng định được tình cm, cm xúc v
s vic đó.
- Rút ra điều đáng nh nhất đối vi bn
thân.
Hoạt động 3: Thực hành viết theo các bước (25 phút)
a. Mục tiêu: Nắm được cách viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hot động của giáo viên và học sinh
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV nêu yêu cu:
+ Viết bài văn trình bày cảm xúc đối vi
s việc để li cho em ấn tượng sâu sc
nht?
- GV yêu cu HS xác định mục đích viết
bài, người đc.
- ng dn HS tìm ý.
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm, la
chn s vic ấn tượng nht, tìm ý cho
đoạn văn theo Phiếu hc tp sau:
Nhng k nim nào
khiến em ấn tượng sâu
sc nht?
…………….
K niệm đó diễn ra
đâu? Vào thi gian nào?
…………….
Khung cnh din ra s
vic có gì đc bit?
…………….
Trong cnh, con ngưi
có nhng hoạt động gì?
…………….
Em cm xúc khi
quan sát cảnh đó?
…………….
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
3. Các bước tiến hành
Trước khi viết
- La chọn đề tài;
- Tìm ý;
- Lp dàn ý.
Viết bài
Chnh sa
Ghi lên bng.
3. HOẠT ĐỘNG 3 LUYỆN TẬP: (10 phút)
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học, vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thực hành viết đoạn văn, giám sát các ý đã lập;
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
Hot động của giáo viên và học sinh
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tr li các u hi: Khi
viết bài văn biu cm v con người, s
vic, làm thế nào để th hin tình cm ca
người viết mt cách chân thc, thuyết
phc?
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu thc hin
nhim v
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li
kiến thc Ghi lên bng.
Để th hin tình cm mt cách chân
thc, thuyết phc bài văn biu cm
v con ngưi, s vic, cn:
Xác định đúng cảm xúc v đối
ng.
Tình cảm được th hin phi chân
thc, trong sáng.
Kết hợp được miêu t và t s
nhm h tr cho vic biu l cm xúc.
Trìnhy các ý mt cách ràng,
mch lc.
4. HOẠT ĐỘNG 4 VẬN DỤNG: (15 phút)
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học, vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thực hành viết đoạn văn, giám sát các ý đã lập;
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
Hot động của giáo viên và học sinh
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v- GV yêu
cu HS tr li các câu hi: V đồ dàn ý
cho đề bài sau:
Hãy viết mt bài văn biu cm dài
M
BÀI
Gii thiu cm c ca
người viết v đối ng (s
vic):
…………
khong 400 t) v mt người bn hoc v
mt k nim sâu sc ca em.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu thc hin
nhim v
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li
kiến thc Ghi lên bng.
Cm xúc đó đưc biu
hin như thế nào/ gn vi s
vic, s kin
gì:. . . . . . .
THÂN
BÀI
Cm xúc v đối ng,
s vic: …………….
KT
BÀI
Khng định li cm xúc:
….……………………
Rút ra điều đáng nh đối
vi bn thân: ...……………
Dn dò: (5 phút)
- Đối vi bài hc tiết này:
+ Nm li các yêu cầu đối với bài văn biểu cảm về con người, sự việc.
+
Nắm lại
cách viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc.
+
Sưu tầm một bài
bài phát biu cm nghĩ v con người, s vic và thc hành tóm
tt.
- Đối vi bài hc tiết sau:
Chun b tiết Tóm tt ý chính do người khác trình bày”: Ôn tập các bước tóm tt
ý chính do ngưi khác trình y; các nhóm chun b bài bài văn biểu cm v con ngưi,
s vic; bài phát biểu cảm nghĩ của học sinh đã được trình y trong buổi Khai giảng
năm học; thực hành tóm tt ý chính bài văn biu cm đã chuẩn b.
Tài liu tham kho dành cho hc sinh:
- Các bài phát biu cảm nghĩ v con người, s vic. (Ngun internet hoc sách
“Bài văn mẫu lớp 7”).
RÚT KINH NGHIM BÀI DY:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
NÓI VÀ NGHE:
TÓM TT NI DUNG TRÌNH BÀY CỦA NGƯỜI KHÁC
(2 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
m tắt ý chính do người khác trình bày.
2. V năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp hp tác: biết lng nghe bài phát biu cảm nghĩ của người khác
và có phn hi tích cc trong giao tiếp.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: biết xác định làm thông tin, ý ng mi
đối vi bn thân t các bài phát biu cảm nghĩ của bn.
- Năng lực t ch t hc: biết ch đng, ch cc thc hin nhng công vic ca bn
thân trong hc tp.
b. Năng lc đc thù:
- Biết ghi li các ý cốt lõi, nội dung cơ bản, tóm lược các ý dưi dạng cụm từ.
- Biết cách tóm tt nội dung trình y của người khác hoc tài liệu.
2. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: ghi chép li những nội dung của cuc trao đổi.
- Trách nhim: biết lắng nghe, đánh giá, trân trng ý kiến người khác, trình y, chia s
suy nghĩ của bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- SGK, SGV, máy tính;
video.
-
Bảng kiểm kĩ năng tóm tắt ý chính bài văn biểu cảm do người khác trình bày.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. HOẠT ĐỘNG 1 KHỞI ĐỘNG: (5 phút)
a. Mục tiêu:
To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình.
Kích hoạt được những hiểu biết nền liên quan đến năng tóm tt ni dung
trình bày ca ngưi khác.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm học tập: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dẫn: Em đã từng tóm tt li ni dung mt cuc nói chuyn,
mt cuc hp hoc mt bài văn nào?
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc hôm nay, chúng ta s thc hành nói và nghe
v ch đề Tóm tt ni dung trình bày của ngưi khác.
2. HOẠT ĐỘNG 2 HÌNH THÀNH KIN THC MI. (50 phút)
Hot đng 1: Chun b bài nói. (10 phút)
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung:
- GV đưa ra tình huống để yêu cu HS thc hin nhim v tóm tt, nhc li vai
trò của người nói và người nghe đ thc hin mt bài tóm tt.
- HS tr li câu hi, chun b ni dung nói và luyện nói trưc nhà.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Hot động của giáo viên và học sinh
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cu HS xác định mục đích
nói, m sát mục đích nói đối tượng
nghe;
- GV ng dn HS chun b ni dung
nói;
- GV hướng dn HS luyn nói (luyn m
tt) theo cp, nhóm, góp ý cho nhau v
ni dung, cách nói;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu hot đng;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li
kiến thc.
- Ghi lên bng.
1. Chun b i nói các bước tiến
hành:
Tình hung: Em y vn dụng năng
tóm tắt ý chính do ngưi khác trình y
(v đoạn văn) để m tắt được ý chính bài
văn biểu cm do bn mình trình bày.
Trong vai trò người nói:
Trình y bài văn biểu cm v con người,
s vic.
Trong vai trò ngưi nghe:
c 1: Lng nghe và ghi tóm tt.
- Lng nghe ni dung trình y: cn nghe
hết câu, hết ý để hiểu điều người trình
bày mun nói.
- Ghi chép tóm tt ni dung trình bày:
+ Căn c trên thc tế ý kiến của ngưi
phát biểu để ghi tóm tt.
+ Tóm ợc các ý chính i dng t,
cm t.
- Dùng các kí hiệu như các số th t, gch
đầu dòng,... để th hin tính h thng ca
các ý kiến.
c 2: Đc li và chnh sa.
- Đc li phn ghi tóm tt chnh sa
các sai sót (nếu có).
- Xác định với người nói v ni dung em
va m tắt. Trao đổi li nhng ý kiến em
chưa hiểu rõ hoặc có quan điểm khác.
Hot đng 2: Thc hành (30 phút)
a. Mc tiêu: Biết đưc các kĩ năng khi trình bày bài nói, tóm tt.
b. Ni dung: HS theo dõi bài phát biu cảm nghĩ của bn, cht lc kiến thức đ tiến
hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Hot động của giáo viên và học sinh
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
-
Trình chiếu phiếu đánh giá tóm tắt
theo các tiêu chí.
-
Yêu cầu HS tóm tắt nội dung các
bạn trong nhóm 1 đã trình bày.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV ớng dẫn HS m tắt theo phiếu
tiêu chí.
HS xem lại phần tóm tắt đã đúng với
yêu cầu hay chưa.
Bước 3: Thảo luận, báo cáo GV
-
Yêu cầu HS trình bày phần tóm tắt
trước lớp.
HS: Đại diện trình bày, các em n lại
theo dõi
lng nghe, nhn xét theo
phiếu đánh giá tiêu chí.
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV).
- Nhận xét chung về ý thức tham gia
hoạt động tóm tắt của HS.
- Hoàn thành bảng:
Tiêu chí đánh giá
bài m tt ni dung trình y của ngưi
khác.
- GV dùng Bng kiểm đánh giá thái đ,
hành vi ca hc sinh khi làm vic nhóm.
- GV dùng Bng kiểm đánh giá thái đ,
hành vi ca hc sinh nghe tóm tt.
Sản phẩm
-
HS trình bày phần tóm tắt trước lớp.
-
Yêu cầu tóm tắt:
+ Ngắn gọn, khoa học, rõ ràng.
+ Nội dung bám t ý kiến trình bày
của nhóm 1.
+ Tóm lược được các ý chính dưới
dạng từ, cụm từ, kí hiệu, hình vẽ….
+ Nói to, rõ ràng, mạch lạc.
+ Giọng điệu, nhịp điệu, cử chỉ, nét
mặt, ánh mắt… phù hợp.
- Hoàn thành bảng:
Tiêu chí đánh giá
bài tóm tt ni dung trình y ca người
khác.
M
BÀI
Gii thiu cm c ca
người viết v đối ng (s
vic):
…………
Cm xúc đó đưc biu
hin như thế nào/ gn vi s
vic, s kin
gì:. . . . . . .
THÂN
BÀI
Cm xúc v đối ng,
s vic: …………….
KT
BÀI
Khng định li cm xúc:
….……………………
Rút ra điều đáng nh đối
vi bn thân: ...……………
Hot đng 3: Tho lun nhóm (10 phút)
a. Mc tiêu: Nắm đưc cách đánh giá bài nói/trình bày, phn tóm tt.
b. Ni dung: HS theo dõi bài phát biu cảm nghĩ của bn, cht lc kiến thức để tiến
hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Hot động của giáo viên và học sinh
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
1.
Trình chiếu phiếu đánh giá hoạt
động tóm tắt theo các tiêu chí.
2.
Yêu cầu HS đánh giá bài tóm tắt của
-
Nhn xét chéo ca HS vi nhau da
trên phiếu đánh giá tiêu chí.
-
Nhn xét ca HS.
Nội dung kiểm tra
Đạt
Chưa
bạn theo tiêu chí.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Hướng dẫn HS nhận xét, đánh giá
hoạt động tóm tắt của bạn theo phiếu
tiêu chí.
HS quan t hoạt động tóm tắt của bạn
và ghi nhận xét ra giấy.
Bước 3: Thảo luận, báo cáo.
GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá.
HS nhận xét, đánh giá hoạt động tóm tắt
của bạn theo phiếu đánh giá các tiêu chí
nói.
Bước 4: Kết luận, nhận định.
- GV nhận xét hoạt động tóm tắt của
HS, nhận xét cách nhận xét của HS.
- GV dùng Bng kiểm đánh giá thái đ,
hành vi ca hc sinh nghe tóm tt.
đạt
Bài tóm tắt thể hiện đầy
đủ chính xác phần trình
bày của bạn.
Ghi được ngắn gọn các
thông tin chính
người khác trình bày
bằng các từ khóa, sơ đồ.
Các ý được tóm tắt
ràng mạch lạc.
3. HOẠT ĐỘNG 3 LUYN TP (20 phút)
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học, vn dụng để luyn nói, luyn tóm tt ni
dung.
b. Ni dung: HS da vào góp ý ca các bn và GV, thc hành nói và nghe li.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
Hot động của giáo viên và học sinh
Sn phm
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu: Chiếu vi deo ngắn cho học sinh tóm
tắt nội dung bằng đồ: bài phát biểu cảm nghĩ của
học sinh đã được trình bày trong buổi Khai giảng năm
học.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS suy nghĩ, viết.
- Gv quan sát, htrợ.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận.
- Hs báo báo kết quả.
- Hs khác lắng nghe, bsung, phản biện.
c 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
- Gv nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
- Tóm tắt lại i phát biểu
cảm ng của học sinh đã
được trình bày trong buổi
Khai giảng năm học bằng sơ
đồ: ngắn gọn, khoa học.
4. HOẠT ĐỘNG 4 VN DNG. (10 phút)
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học, vn dụng để luyn nói, luyn tóm tt ni
dung.
b. Ni dung: HS da vào góp ý ca các bn GV rút ra những bài học kinh
nghiệm về năng tóm tắt ý chính do người khác trình bày để thể sử dụng trong cuộc
sống:
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
Hot động của giáo viên và học sinh
Sn phm
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu: Em hãy nêu ít nhất hai bài
học kinh nghiệm về năng tóm tắt ý
chính do ngưi khác trình bày để có thể sử
dụng trong cuộc sống.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Tâm thế tôi cn chun b là……
Để không b sót ý chính do người khác
trình bày, tôi cần…………………….
Để đảm bo bài tóm tt th hin chính
xác, đầy đủ thông tin, tôi cần………...
Để ghi được ngn gn các thông tin, tôi
nên…………………………………...
Tôi th hin các ý rõ ràng, mch lc
bằng cách………………………
Tại sao khi tóm tắt ý chính do người
khác trình bày, ta cần đọc lại chỉnh sửa
phần ghi chép?
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS suy nghĩ, viết.
- Gv quan sát, htrợ.
ớc 3: Báo cáo kết quhoạt động
Những bài học kinh nghiệm về năng
tóm tắt ý chính do người khác trìnhy để
có thể sử dụng trong cuộc sống:
Tâm thế tôi cần chuẩn bị sự lắng
nghe, tinh thần cầu thị.
Để không bỏ sót ý chính do người
khác trình bày, i cần tập trung lắng nghe
và ghi chép.
Để đảm bảo bài tóm tắt thể hiện
chính xác, đy đủ thông tin, tôi cần lắng
nghe, ghi lại ngắn gọn nhưng không bỏ sót
chi tiết quan trọng, ghi từ khoá.
Để ghi được ngắn gọn các thông
tin, tôi nên tập viết nhanh, sử dụng hệ
thống kí hiệu, viết tắt hoặc sơ đồ trình bày.
Tôi thể hiện các ý rõ ràng, mạch lạc
bằng cách ghi các ý theo thtự hoặc vẽ
đồ nội dung tóm tắt.
Việc đọc lại và chỉnh sửa phần ghi chép
giúp ta đảm bảo nội dung ghi chép chính xác
đầy đủ ý chính. Thông qua quá trình đọc
lại xác nhận thông tin với những người
nghe khác, ta thể nhận ra những chỗ nghe
chưa đúng hoặc những nội dung quan trọng
còn thiếu sót, từ đó chỉnh sửa kịp thời.
thảo luận.
- Hs báo báo kết quả.
- Hs khác lắng nghe, bsung, phản biện.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ.
- Gv nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
Dn dò: (5 phút)
- Đối vi bài hc tiết này:
+ Nm lại các bưc tóm tt
ý chính bài văn biểu cảm do người khác trình
bày (
c 1: Lng nghe và ghi tóm tt. Bước 2: Đọc li và chnh sa.)
+
Nắm lại lại các yêu cầu kĩ năng m tắt ý chính bài văn biểu cảm do
người khác trình bày.
+
Sưu tầm một bài
bài phát biu cm nghĩ v con người, s vic và thc hành
tóm tt.
- Đối vi bài hc tiết sau:
Chun b tiết “Ôn tập”: Soạn by câu hi sách giáo khoa trang 95.
Tài liu tham kho dành cho hc sinh:
- Các bài phát biu cảm nghĩ v con ngưi, s vic. (Ngun internet hoặc sách “Bài
văn mẫu lớp 7”).
RÚT KINH NGHIM BÀI DY:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
--- Hết---
PHIU HC TP S 1
Em hãy điền nhng t thích hp vào ch trng?
Tâm thế tôi cn chun b là……………………………………………………..
Để không b sót ý chính do người khác trình bày, tôi cần…………………….
Để đảm bo bài tóm tt th hiện chính xác, đầy đủ thông tin, tôi cần………...
Để ghi được ngn gọn các thông tin, tôi nên…………………………………...
Tôi th hin các ý rõ ràng, mch lc bằng cách…………………………………
Tâm thế tôi cn chun b là s lng nghe, tinh thn cu th.
Để không b sót ý chính do người khác trình bày, tôi cn tp trung lng nghe ghi
chép.
Để đảm bo bài tóm tt th hiện chính xác, đầy đ thông tin, tôi cn lng nghe, ghi li
ngn gọn nhưng không bỏ sót chi tiết quan trng, ghi t khoá.
Để ghi đưc ngn gn các thông tin, tôi nên tp viết nhanh, s dng h thng hiu,
viết tt hoặc sơ đồ trình bày.
Tôi th hin các ý ràng, mch lc bng cách ghi các ý theo th t hoc v đồ ni
dung tóm tt.
PH LC:
BNG KIỂM ĐÁNH GIÁ
THÁI Đ, HÀNH VI CA HC SINH KHI LÀM VIC NHÓM
STT
Tiêu chí
Xut hin
Không xut hin
1
Xác định ràng nhim v tho
lun
2
Tích cc bàn bạc để phân công
nhim v
3
Tích cc trao đổi, chia s thông tin
trong nhóm
4
Tích cc thc hin nhim v đưc
phân công
5
C nhóm tích cc hoàn thành
nhim v tho lun
6
Nhận ra điều chnh nhng sai
sót, hn chế ca bản thân khi được
GV góp ý.
7
Hc sinh lng nghe phn hi
tích cc trong giao tiếp.
BNG KIỂM ĐÁNH GIÁ THÁI ĐỘ, HÀNH VI CA HC SINH NGHE
STT
Tiêu chí
Xut hin
Không xut hin
1
Tích cc trao đổi, chia s thông tin
trong nhóm
2
Tích cc thc hin nhim v đưc
phân công
3
C nhóm tích cc hoàn thành
nhim v tho lun
4
Nhận ra điều chnh nhng sai
sót, hn chế ca bản thân khi được
GV góp ý.
5
Hc sinh lng nghe phn hi
tích cc trong giao tiếp.
Tuần:
Tiết 48
Ngày dạy:
ÔN TẬP BÀI 4: QUÀ TẶNG CỦA THIÊN NHIÊN
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học trong bài để thực hiện các nhiệm vụ ôn tập.
- Hệ thống các kiến thức đã học về một số nét độc đáo của các văn bản.
- HS nêu được chủ đề, thông điệp văn bản muốn gởi đến người đọc; tình cảm, cảm
xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.
- Hệ thống lại kiến thức về chủ đề “Quà tặng của thiên nhiên”
- Biết tóm tắt ý chính do người khác trình bày.
2. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Yêu quý trân trng và bo v thiên nhiên.
- Trách nhim: Có trách nhim vi công việc đưc giao trường, lp.
3. Về năng lực:
3.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: biết ch động, tích cc thc hin nhng công vic ca bn
thân trong hc tp và trong cuc sng.
3.2. Năng lực đc thù
- Năng lc ngôn ng:
+ Nm bt nội dung các văn bản đã học.
- Năng lực văn học:
+ Nhận biết được chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ của tùy bút, tản văn.
+ Nhận biết được chủ đề của văn bản; tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua
ngôn ngữ văn bản.
+ Nhận biết được sự mạch lạc của văn bản, nhận biết ngôn ngữ của các vùng miền;
hiểu và trân trọng sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các vùng miền.
+ Nhn biết được đặc điểm ni bt ca kiểu văn bản biểu cảm về con người sự việc.
+ Tóm tắt được ý chính do người khác trình bày.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của giáo viên: Đọc kĩ SGK, SGV, máy chiếu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc, m hiểu bài: Ôn tập ( SGK 95). Trả lời các phiếu
học tập.
III. TIN TRÌNH DYHC:
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHI ĐNG (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình. HS kết nối với kiến thức đã học, khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi và cng c bài hc.
c. Sn phm học tập: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
- GV tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơncho hai đội; yêu cầu HS nhắc lại những nội
dung và kiến thức đã được học trong bài 4.
1/ Tác giả của văn bản “Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát” là ai?
C. Vũ Bng C. Đ Trng Khơi.
D. Y Phương D. Nguyn Ngc Tư
2. Chủ đề của văn bản “Cốm Vòng” là gì?
C. Nói v Cm làng Vòng -Mt thc quà của lúa non, đặc bit nht trong lòng
Hà Ni.
D. Hạt dẻ Trùng Khánh vào mùa thu dưới cái nhìn đầy tự hào của người con
nơi quê hương mình.
E. Những kỉ niệm tuổi thơ ùa về về "mùa phơi sân trước"
3. Xác định thể loại của văn bản “Thu sang”.
C. Thơ lục bát C.Thơ năm chữ
D. Thơ bốn ch D. Thơ bảy ch
4.Trong nhưng từ ngữ sau, từ nào là từ địa phương?
A. Chè xanh C. Bát đĩa
B. Ba má D. Ngô khoai
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, chia sẻ ý kiến.
- Đội nào trả lời nhanh và đầy đủ nhất sẽ được điểm thưởng.
- Sau khi HS trả lời xong GV tái hiện dẫn dắt vào tiết Ôn tập để giúp HS củng c
kiến thức.
2. Hot đng 2: HÌNH THÀNH KIN THC (27 phút)
1. m tắt các đặc điểm ca th loi tản văn, tùy bút mà em đã học.
a. Mc tiêu: Cng c kiến thc v đặc điểm ca th loi tn văn, tùy bút đã
hc.
b. Ni dung: HS xem li ni dung bài hc và thc hin yêu cu ca GV.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca GV.
d. T chc thc hin:
Hot đng của giáo viên và học sinh
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v.
? Hãy tóm tt các đặc điểm ca th
loi tản văn, tùy bút mà em đã học.
B2: Thc hin nhim v.
HS đọc, xác định yêu cu ca bài tp,
suy nghĩ u lên các đặc điểm ca
th loi tản văn, tùy bút đã học.
B3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập:
- GV:
- Yêu cu HS tr li, báo cáo sn
phm…
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá v
phn tr li ca bn.
HS:
- Tr li câu hi.
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung
cho v phn tr li ca bn.
B4: Đánh giá kết qu thc hin
Các đặc điểm của thể loại tản n,
tùy bút:
- Chất trữ tình trong thể loại tản
văn, y bút: yếu tố được tạo từ vẻ đẹp
của cảm xúc, suy nghĩ của tác giả trước
hiện tượng và vấn đề của đời sống.
- Cái tôi trong tản văn, y bút: yếu
tố thể hiện cảm xúc, suy nghĩ riêng của
tác giả qua văn bản các từ nhân xưng
ngôi thứ nhất.
- Ngôn ngữ tản văn, y bút: tinh tế,
sống động, mang hơi thở đời sống, giàu
hình ảnh và chất trữ tình.
nhim v hc tp.
- Nhận xét thái độ làm vic ca HS.
- Đánh giá sn phm ca HS.
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc
sau.
d) Sn phm: Câu tr li ca HS.
2. Ôn lại các văn bản đã học.
a. Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết được ch đề, du hiu nhn biết cái tôi và tình cm, cm xúc ca ngưi
viết .
- Hiểu được tình cm, cm xúc của ngưi viết được th hin qua ngôn ng ca văn
bn.
b. Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, t chc cho HS hot đng nhóm.
- HS làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát và b sung cho phn trình bày
ca nhóm bn.
c. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập của HS đã hoàn thành.
d. T chc thc hin:
Hot động của giáo viên và
học sinh
Sn phm d kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ.
(GV)
- Phát phiếu học tập số 1.
- Chia nhóm cặp đôi giao
nhiệm vụ:
? Đọc lại các văn bản trong bài
và điền vào phiếu học tập.
Phiếu học tập số 1
Văn
bản
Chủ
đề
Dấu
hiệu
nhận
biết
cái tôi
của
người
viết
Tình
cảm,
cảm
xúc
của
người
viết
thể
hiện
qua
Văn bản
Chủ đề
Dấu
hiệu
nhận
biết cái
tôi của
người
viết
Tình cảm,
cảm xúc của
người viết thể
hiện qua ngôn
ngữ văn bản
Cốm
Vòng
Nói về
Cốm
làng
Vòng -
Một
thức
quà của
lúa non,
đặc biệt
nhất
trong
Sử dụng
ngôi thứ
nhất
làm
nhân
xưng
- Ăn
miếng cốm
cho ra miếng
cốm; tỏ ra
một chút gì
thanh lịch,
cao quý; tiếc
từng hạt rơi,
hạt vãi; ăn
từng chút
một; nhón
ngôn
ngữ
văn
bản
Cốm
Vòng
Mùa
thu về
Trùng
Khánh
nghe
hạt dẻ
hát
Mùa
phơi
sân
trước
B2: Thực hiện nhiệm vụ.
HS:
- Làm việc nhân 2. (đọc
SGK, tìm chi tiết)
- m việc nhóm 3’. (trao đổi,
chia sẻ đi đến thống nhất để
hoàn thành phiếu học tập).
- Đại diện lên báo cáo kết quả
thảo luận nhóm, HS nhóm khác
theo dõi, nhận xét bổ sung
(nếu cần) cho nhóm bạn.
GV: ớng theo dõi, quan sát
HS thảo luận nhóm hỗ trợ
(nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận.
GV:
- Yêu cầu HS báo cáo, nhận xét,
đánh giá.
- Hướng dẫn HS trình bày.
HS:
- Đại diện lên báo cáo sản phẩm
của nhóm mình.
lòng
Nội.
từng chút
một; nhai nhỏ
nhẹ; ngẫm
nghĩ tính chất
thơm, tính
chất ngọt của
cốm; ăn một
miếng cốm
vào miệng là
nuốt hương
thơm của
cánh đồng
quê.
- Một
ngày đầu
tháng Tám,
....quê hương
làm cho ta
nhẹ nhõm và
đôi khi...phơi
phới.
- Ta vừa nhau
nhỏ nhẹ, ... ta
sẽ thấy rằng
ăn một miếng
cốm vào
miệng ta
nuốt cả ơng
thơm của
những cánh
đồng quê của
ông cha ta vào
lòng.
Mùa thu
về
Trùng
Khánh
nghe
hạt dẻ
hát
Hạt dẻ
Trùng
Khánh
vào
mùa thu
dưới cái
nhìn
Sử dụng
ngôi thứ
nhất
làm
nhân
xưng
- Trên
khắp đất nước
ta, không đâu
có giống mác
lịch ngon ngọt
và thơm bùi
như ở Trùng
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét
bổ sung (nếu cần) cho nhóm
bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết quả
làm việc của nhóm.
- Chốt kiến thức chuyển dẫn
sang mục sau.
- GV: Chiếu video, liên hệ mở
rộng kiến thức.
=>GDĐĐ: Giáo dục lòng yêu
quý, trân trọng bảo vệ thiên
nhiên.
đầy tự
hào của
người
con nơi
quê
hương
mình.
Khánh.
- Cái đó
thì ...vưỡn.
- Cốm
trộn hạt dẻ là
một thứ vật
quý, dùng để
khoản đãi quý
nhân.
- Hạt dẻ
rơi rơi như
mưa màu nâu.
Đó là bản
nhạc mùa thu
ở quê tôi
không thể nào
quên.
- Đó điểm
du lịch mang
màu sắc,
hương vị của
tình yêu
Mùa
phơi
sân
trước
Những
kỉ niệm
tuổi thơ
ùa về về
"mùa
phơi
sân
trước"
Sử dụng
ngôi thứ
nhất
làm
nhân
xưng
- Chuối
phơi đủ nắng
có thể ăn tới
ra Giêng, mật
lặn vào trong
vừa ăn vừa
tợp miếng trà,
hoặc ngào qua
với khóm,
me,...đem
dầm nước đá
uống cũng
ngon thấu
trời.
- Vậy là
nước miếng
mình ứa ra,
trên từng mét
đường về nhà
ngoại.
- Tâm hồn
mệt nhoài với
những món ăn
cực kì mời gọi
trong sân
thiên hạ....
3. Cảm nhận về cái tôi của người viết trong văn bản “Cốm Vòng“Mùa
thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát” .
a. Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết được “cái tôi” ca tác gi.
- Hiểu được cái tôi của người viết đưc th hiện trong văn bản.
b. Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, t chc hot đng cá nhân cho HS.
- HS làm vic cá nhân, trình bày sn phm, quan sát và b sung. (nếu cn)
c. Sn phm học tập: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d. T chc thc hin:
Hot động của giáo viên và
học sinh
Sn phm d kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ.
(GV)
- Phát phiếu học tập số 2.
- Giao nhiệm vụ:
? Đọc lại các văn bản trong bài
và điền vào phiếu học tập.
Phiếu học tập số 2
Văn bản
Cảm
nhận cái tôi
của người
viết
Cốm
Vòng
Mùa thu
về Trùng
Khánh nghe
hạt dẻ hát
Văn bản
Cảm nhận cái “tôi
của người viết
Cốm Vòng
-Cái tôi của tác giả
Bằng tinh tế, sâu sắc,
chiều sâu về văn hóa.
Mùa thu về
Trùng Khánh
nghe hạt dẻ hát
- Cái tôi ca tác gi Y
Phương mộc mc, chân
cht; đng thi li rt giàu
kinh nghim sng và tính
triết lí v nhân sinh.
B2: Thực hiện nhiệm vụ.
HS:
- Làm vic cá nhân 3.’ (đọc
SGK, tìm hiu v “cái tôi” của
người viết).
- Báo cáo kết quả cá nhân, HS
khác theo dõi, nhận xét bổ
sung (nếu cần) cho phần trình
bày của bạn.
GV: ớng theo dõi, quan sát
hỗ trợ (nếu HS gặp khó
khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận.
GV:
- Yêu cầu HS báo cáo, nhận xét,
đánh giá.
- Hướng dẫn HS trình bày ( nếu
cần).
HS:
- Báo cáo sản phẩm của bản
thân.
- Theo dõi, nhận xét bổ sung
cho phần trình bày của bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết quả
làm việc của HS.
- Chốt kiến thức chuyển dẫn
sang mục sau.
3. Hướng dẫn HS ôn tập các nội dung còn lại.
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết được những điều cần lưu ý khi viết bài văn biểu cảm vsự việc
tóm tắt ý chính do người khác trình bày.
- Hiểu được ý nghĩa sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các vùng miền.
b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, tổ chức hoạt động cá nhân cho HS.
- HS làm việc cá nhân, trình bày sản phẩm, quan sát và bổ sung. (nếu cần)
c. Sản phẩm học tập: Kết quả bài làm của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Hot động của giáo viên và học sinh
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
** Câu 4:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
+ GV nêu câu hỏi cho HS suy nghĩ.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm nhóm
đôi. HS trình bày sự khác biệt về ngôn ngữ
giữa các vùng miền ý nghĩa như thế
nào? Nêu một vài dụ thể hiện sự khác biệt
ấy.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo kết quả .
- HS báo cáo kết quả
- GV gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung câu
trả lời của bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt lại
kiến thức.
** Câu 5
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu từng cá nhân viết vào vở
những suy nghĩ của mình về những điều em
cần lưu ý khi viết bài văn biểu cảm về sự
việc và tóm tắt ý chính do người khác trình
bày.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo kết quả .
- GV gọi 2-3 HS trình bày sản phẩn cá nhân.
Câu 4:
- Sự khác biệt về ngôn ngữ giữa
các vùng miền có ý nghĩa vô cùng
quan trọng trong việc lưu giữ bản sắc
văn hóa dân tộc. Nó tạo nên sự phong
phú, đa dạng khi người dùng sử dụng.
Đồng thời, việc khác biệt đó cũng thể
hiện rõ văn hóa đặc trưng giữa các
miền trong cùng một đất nước.
- Một vài ví dụ thể hiện sử khác
biệt ấy:
+ Miền Bắc gọi là “ngõ”, miền
Trung gọi là “kiệt”, miền Nam gọi là
“hẻm”
+ quả dứa: Miền Bắc (quả dứa);
miền Trung (trái gai); miền Nam (trái
thơm, khóm).
+ bố mẹ: Miền Bắc (bố -mẹ, thầy-
u); miền Trung (bọ- mạ); miền Nam
(tía- má).
+ ngõ: Miền Bắc gọi là “ngõ”,
miền Trung gọi là “kiệt”, miền Nam
gọi là “hẻm”
Câu 5:
- Khi viết bài văn biểu cảm về sự
việc, em cần lưu ý những điều sau:
+ Giới thiệu cảm xúc của mình
khi viết về một sự việc.
+ Bộc lộ tình cảm trong bài văn,
kết hợp với các yếu tố hỗ trợ như
miêu tả, tự sự để lí giải cảm xúc đó.
+ Khẳng định được tình cảm, cảm
xúc về sự việc đó trong bài.
+ Rút ra điều đáng nhớ nhất đối
với bản thân.
- Khi tóm tắt ý chính do người
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt lại
kiến thức.
khác trình bày, em cần lưu ý những
điều sau:
+ Bài tóm tắt phải đảm bảo đầy
đủ, chính xác về nội dung.
+ Ghi ngắn gọn các thông tin
chính mà người khác trình bày bằng
các từ khóa, sơ đồ,...
+ Các ý chính trong bài cần được
tóm tắt rõ ràng, mạch lạc.
3. HOẠT ĐỘNG 3 LUYỆN TẬP (5 phút)
a) Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức nội dung của bài học ý nghĩa của thiên nhiên đối với cuộc sống
của con người.
b) Nội dung:
- GV ra bài tập.
- HS làm bài tập.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập 7)
Từ những gì đã học trong bài học này, em hãy trả lời câu hỏi: quà tặng của thiên
nhiên có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS thực hiện nhiệm vụ và chia sẻ ý kiến của mình.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm.
- HS đứng tại chỗ để trình bày. HS khác theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
Gợi ý trả lời:
Đời sống của con người nói luôn gắn liền với thiên nhiên. Đối với cuộc sống của con
người, thiên nhiên như quà tặng bởi chính nơi cung cấp các nguồn tài nguyên để
phục vụ cho cuộc sống sản xuất sinh hoạt của con người. Bởi vật, thiên nhiên vai
trò rất quan trọng đối với tất cả con người cũng như tất cả những sinh vật sống trên trái
đất. nếu chúng ta biết khai thác, sử dụng hợp cũng như bảo tồn, gìn giữ thiên nhiên
thì nó sẽ trở thành một trong những tài sản quý giá nhất của con người chúng ta.
4. HOẠT ĐỘNG 4 VN DNG (5 phút)
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học v những món quà thiên nhiên ban tặng
cho em mỗi ngày.
- Mở rộng thêm bằng cách đọc thêm 1 số văn bản khác nêu lên những việc m cụ thể
của bản thân có thể làm để giúp thiên nhiên tươi đẹp.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập vận dụng kiến thức bài
học đưa ra việc làm cho bản thân.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả bài làm của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS.
Ghi lại những món quà thiên nhiên ban tặng cho em mỗi ngày những việc em
có thể làm để giúp thiên nhiên tươi đẹp hơn (làm vào vở).
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc để xác định yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS chữa bài tập bằng cách trình bày sản phẩm của mình.
- HS lên bảng chữa bài hoặc đứng tại chỗ để trình bày
- HS khác theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung (nếu cần)…
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
Gợi ý trả lời:
Quà tặng từ thiên
nhiên
Việc em có thể làm để thiên nhiên tươi đẹp hơn
Cây và hoa
Bón phân, tỉa cành, tưới nước hằng ngày
Các loài động vật
Không săn bắt,giết hại
Bãi biển đẹp
Không xả rác, tham gia các hoạt động tình nguyện dọn
rác ngoài bờ biển
Nguồn nước sạch
Không đổ dầu ăn trực tiếp vào bồn rửa chén, không sử
dụng thuốc trừ sâu
Không khí trong
lành
Trồng cây xanh, hạn chế các hoạt động đốt cháy, sử
dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng
Dn dò: (3 phút)
Đối với bài học tiết này:
+ Đọc lại bài, nắm kĩ các nội dung đã ôn và các bài tập đã làm.
Đối với bài học tiết sau:
+ Đọc m hiểu bài: Từng bước hoàn thiện bản thân . Tìm hiểu văn
bản“Chúng ta thể đọc nhanh hơn”. Tâp trả lời các câu hỏi trong phần suy ngẫm
phản hồi- SGK trang 101.
IV. TÀI LIU THAM KHO DÀNH CHO HC SINH:
V. RÚT KINH NGHIM
...........................................................................................................................................
Thi gian XDKH: ………………….
Thời điểm THKH: ………………
BÀI 5:
TỪNG BƯỚC HOÀN THIN BN THÂN
(Văn bản thông tin)
Văn bản 1: CHÚNG TA CÓ TH ĐỌC NHANH HƠN
Thi lưng: 3 tiết
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
Đặc điểm văn bản gii thiu mt quy tc hay lut l trong trò chơi hay hoạt đng;
Mi quan h giữa đặc điểm văn bn vi mục đích của nó; vai trò các chi tiết trong
vic th hin thông tin cơ bản của văn bản.
c chú và tác dng ca cưc chú, tài liu tham kho;
2. Năng lực
1.1. Năng lực đc thù
- Năng lực t ch t hc: t nghiên cu bài nhà; tìm đọc các văn bản thông tin;
hoàn thành các phiếu hc tp; chia s, tho lun, đánh giá qua các hot đng nhóm.
- Năng lực gii quyết vấn đề: phi hp, vn dng nhng kinh nghim ca bn thân, kiến
thc, kĩ năng đ gii quyết các tình hung trong hc tp.
1.2. Năng lực chung
- Nhn biết được đặc điểm của văn bản thông tin gii thiu mt quy tc hoc lut l
trong trò chơi hay hoạt động.
- Ch ra đưc mi quan h giữa đặc điểm văn bn vi mục đích của nó; nhn biết được
vai trò ca các chi tiết trong vic th hiện thông tin cơ bn của văn bn.
- Nhn biết được tác dng ca cưc chú, tài liu tham khảo trong văn bản thông tin.
- Nêu đưc nhng tri nghim trong cuc sống đã giúp bản thân hiểu hơn các ý ng
hay vấn đề đặt ra trong văn bn.
1.3. Phmcht
Chăm chỉ: Chăm học, chăm m, hc hi những phương pháp mới để phát trin bn
thân.
Trách nhim:trách nhim vi bn thân và cộng đồng, nâng cao ý thc trách nhim
hc tp phát trin bản thân và đóng góp cho xã hi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV
- Tranh, ảnh liên quan đến bài hc.
- y tính, ti vi.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HĐ 1. Xác định vấn đề/chun b đc (10 phút)
Mc tiêu
Kết ni tri thc, dn dt hc sinh nhn biết mc tiêu văn bn.
To hng khi cho cho sinh trưc khi vào bài mi.
2. Ni dung
Gi nhc tri thc v n bản thông tin
3. Sn phm
Hs nắm được sơ bộ đặc điểm VBTT.
4. T chc thc hin
B1. Chuyn giao nhim v
- Yêu cu hs ghép ni d kin có trong phn tri thc Ng văn
B2. Thc hin nhim v
HS tr li câu hi.
B3. Báo cáo tho lun
Hs chia s vi nhau v nhng hiu biết ca mình khi đọc xong tri thc ng văn
B4. Kết lun, nhn đnh
- GV nhc li tri thc v văn bản thông tin.
- GV cho hc sinh xem video v ý nghĩa của việc đọc sách, mt trong nhng yếu t
quan trọng để phát trin bn thân
https://www.youtube.com/watch?v=mcbnSpX9r3Q
- GV gii thiệu văn bản 1.
Các em thân mến, trong các hoạt động như đọc sách, ghi chép, cần đến quy
tc, lut l không? Vì sao?
Khi đọc một văn bản, em thường đọc thành tiếng hay đc thm em đã bằng
lòng vi kh năng đọc hiểu văn bản của mình chưa nào?
HĐ 2. Hình thành kiến thc mi
I. ĐC TRI NGHIỆM CÙNG VĂN BẢN
a. Mc tiêu: Giúp HS
- Có nhn thc khái quát v văn bản.
b. Ni dung:
Đọc và tr li câu hi theo dõi.
T chc thc hin
D kiến sn phm
B1. Chuyn giao nhim v
GV hướng dẫn cho hs đọc bài
B2. Thc hin nhiêm v
Hs thc hiện nhân, đọc bài, theo hướng
dn ca giáo viên.
B3. Báo cáo tho lun
HS chia s vi bn hoặc người thân v
nhng cm nhn của mình sau khi đọc
xong văn bản
B4. Kết lun, nhn đnh
Gv kết lun trên bài ging.
II. SUY NGM VÀ PHN HI
1. Cấu trúc văn bản thông tin
a. Mc tiêu
Nhn biết được đặc điểm của văn bản thông tin gii thiu mt quy tc hoc lut l trong t
chơi hay hoạt đng.
b. Ni dung
HS tìm hiểu thông tin cơ bản, thông tin chi tiết, cưc chú, tài liu tham kho của văn bản.
T chc thc hin
D kiến sn phm
B1. Chuyn giao nhim v
Gv t chc cho hs tr li các câu hi.
? Em hãy nhn xét v thông tin bản ca
văn bản?
? Nhn xét v nhan đ, sa-pô của văn bản?
? Vb này lit mấy phương pháp giúp đc
sách tốt hơn?
B2. Thc hin nhiêm v
Hs thc hin cá nhân.
B3. Báo cáo tho lun
Hs ghi vào trong v chia s câu tr li vi
các bạn khác, đánh giá, nhận xét nhng ý kiến,
chia s ca các bn khác.
B4. Kết lun, nhn đnh
Gv kết lun trên bài ging
a. Thông tin cơ bản
Nhan đề: ngn gn, là kiu câu hi, th hin ni
dung chính của văn bn.
Sa-pô ngn gn gm 2 câu văn, giới thiu m
tt ni dung của văn bản m theo li khuyên
ng dn ca tác gi Adam Khoo để th
đọc nhanh hơn nm bt thông tin hiu qu
hơn.
b. Thông tin chi tiết
- 6 đề mc nếu 6 phương pháp đọc sách
- Hinh nh minh ho1, 2,3 mc 2 3, s liu
mc 6
- c chú chân trang giải thích nhan đề văn
bn, gii thích s khác bit giữa đc thm
đọc bng mt.
- Tài liu tham kho cuối văn bản trích 6
ngun tài liu.
2. Kiểu văn bản thông tin
a. Mc tiêu
Hc sinh nhn biết nội dung văn bn, mục đích, ý nghĩa, bố cc của văn bản
b. Ni dung
Tìm hiu nội dung văn bản thông tin, mục đích, ý nghĩa, bố cc ca văn bản,
T chc thc hin
D kiến sn phm
B1. Chuyn giao nhim v
Gv t chc cho hs tho lun nhóm đôi, điền vào
PHT s 1
- Ni dung: Văn bn gii thiu mt quy tc
hoc hay lut l trong hot đng ( quy tc, cách
thc nâng cao tc đ đc, hot động đọc sách).
- Mc đích, ý nghĩa: giúp người đc biết
phương pháp, kĩ năng đọc sách tăng hiu qu
nm bt thông tin, làm tiền đề cho s thành
công trong hc tp và trong cuc sng.
- B cc: Các phần, đề mc rõ ràng, các thông
B2. Thc hin nhiêm v
Hs thc hin nhóm .
B3. Báo cáo tho lun
Hs ghi PHT chia s câu tr li vi các bn
khác, đánh giá, nhn xét nhng ý kiến, chia s
ca các bn khác.
B4. Kết lun, nhn đnh
Gv kết lun trên bài ging
tin được trình bày đẩy đủ, ngn gn, d hiu
kèm theo hình nh minh ha c th.
3. Mi quan h giữa đặc điểm và mục đích, giữa các thông tin trong văn bn
a. Mc tiêu
Ch ra đưc mi quan h giữa đặc điểm văn bản vi mục đích của nó; nhn biết được vai
trò ca các chi tiết trong vic th hiện thông tin cơ bản ca văn bn.
b. Ni dung
Hc sinh tìm hiu mi quan mi quan h gia đặc điểm văn bn vi mục đích của nó; Tho
luận nhóm để nhn biết vai trò ca các chi tiết trong vic th hiện thông tin cơ bn của văn bn.
T chc thc hin
D kiến sn phm
B1. Chuyn giao nhim v
? Đặc điểm văn bản mục đích mi
quan h như thế nào?
? Mi quan h gia thông tin bn và
thông tin chi tiết?
Gv chia lp thành 6 nhóm, mi nhóm t 5-8
a. Mi quan h giữa đặc điểm mục đích
viết
B cc với đề mc ràng, kết hp vi
hình nh minh ha giúp tác gi truyn ti cao
nht hiu qu của thông tin đến với người đọc,
bản thân người đọc cũng sẽ năm bt ni dung
có h thng d dàng hơn.
b. Mi quan h gia thông tin chi tiết
bn. Thc hin PHT s 2.
B2. Thc hin nhiêm v
Hs thc hin tho lun nhóm .
B3. Báo cáo tho lun
Đại din c nhóm báo cáo kết qu sn phm,
đánh giá, nhận xét sn phm ca nhóm khác
B4. Kết lun, nhn đnh
Gv kết lun trên bài ging
thông tin cơ bn
Thông tin bản ngn gn, ràng,
trng tâm. Thông tin chi tiết bậc 1 các đ
mc trin khai các ý t thông tin cơ bn , tác gi
la chọn 6 đề mục, 6 phương pháp cần thiết
để tăng hiu qu đọc,
t các đề mc hình thành thông tin bc 2
nhng đoạn văn, mỗi đoạn văn sự truyn
ti thông tin bng li thuyết minh bng hình
nh.
III. LUYN TP, VN DNG
a. Mc tiêu
Hs biết cách đọc nhanh mt văn bn
Nhn biết đc đim văn bản thông tin
b. Ni dung
? Thc hành luyện đọc theo những phương pháp mà văn bn nêu ra?
? Tìm đặc điểm của văn bản thông tin?
c. Sn phm
HS t đánh giá, nhận xét quá trình và hiu qu thc hin, chia s vi những người xung
quanh.
d. T chc thc hin
B1. Chuyn giao nhim v
GV yêu cu hs v nhà đọc mt s văn bản.
B2. Thc hin nhiêm v
Hs thc hin ti nhà.
B3. Báo cáo tho lun
Hs chia s trước lp v quá trình và kết qu thc hin nhim v ca mình
B4. Kết lun, nhn đnh
GV nhn xét kết lun
Nhng vấn đề cần lưu ý sau bài dạy
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

BÀI 5: TỪNG BƯỚC HOÀN THIỆN BẢN THÂN
( Văn bản thông tin)
Văn bản 2:
CÁCH GHI CHÉP ĐỂ NẮM ĐƯỢC NỘI DUNG BÀI HỌC
DƯ GIA HUY
I. MỤC TIÊU
1. Về năng lực
* Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm và trình bày sản phẩm nhóm.
- Phát triển khả năng tự chủ, tự học qua việc đọc và hoàn thiện phiếu học tập ở nhà.
- Giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong việc chủ động tạo lập văn bản.
* Năng lực đặc thù
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản giới thiệu một quy tắc hay luật lệ trong hoạt động; chỉ ra được đặc
điểm văn bản với mục đích của nó; nhận biết được vai trò của các chi tiết trong việc thể hiện thông tin cơ
bản của văn bản.
- Nhận biết và hiểu được tác dụng của cước chú, tài liệu tham khảo trong văn bản thông tin; nêu được
những trải nghiệm trong cuộc sống đã giúp bản thân hiểu hơn các ý tưởng hay vấn đề trong văn bản
2. V phm cht: Chăm chỉ rèn luyn, trau di các kĩ năng, biết chia s kinh nghim của
bn thân với ngưi khác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Ti vi, máy tính, bảng phụ
- Các phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (10’)
a. Mục tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình.
b. Nội dung:
GV Hướng dẫn học sinh thực hiện những chỉ dẫn trong phần chuẩn bị đọc ở SGK cho học sinh thực hiện.
Có thể thực hiện trò chơi lật mở mảnh ghép để đi tới cách ghi chép khoa học
HS giở vở và quan sát, suy nghĩ cá nhân, kết nối tri thức trong thực tiễn với nội dung bài học.
c. Sản phẩm: Cảm nhận của học sinh và lời chuyển dẫn của giáo viên.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chúng ta cùng lật giở vở ghi của chúng ta ra xem phần ghi chép
của chúng ta đã sạch sẽ, khoa học chưa? Nội dung ghi chép có
giúp em dễ hiểu và dễ ghi nhớ không? Không khoa học ở chỗ
nào?
B2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS quan sát vào vở ghi thực tế của mình để đưa ra câu trả lời cho
câu hỏi ở phần chuẩn bị đọc.
GV Gợi ý cho học sinh nếu các em còn lúng túng chưa sử dụng từ
phù hợp.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- Mời 1 HS đại din trình bày câu tr li
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhận xét câu trả lời của HS cũng như ý kiến nhận xét của các
em.
- cho học sinh xem một vài cách ghi khoa học
- Kết nối vào nội dung đọc – hiểu văn bản.
Như các em đã biết, ngoài việc chú ý lắng nghe thì ghi chép một
cách khoa học, dễ đọc, dễ hiểu và dễ ghi nhớ những gì chúng ta
được học cũng rất quan trọng trong quá trình học tập và trau dồi
kiến thức. Đó cũng chính là cách thức được thể hiện trong văn bản
thông tin mà chúng ta sẽ cùng trải nghiệm Văn bản “Cách ghi
chép để nắm nội dung bài học” của tác giả Du Gia Huy.
HS tho lun tr li câu hi:
HS theo dõi tranh nh và nêu cm nhn.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (80’)
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng văn bản ( 20’)
a. Mc tiêu: Giúp HS biết cách đọc văn bản.
b. Ni dung: Gv hướng dẫn HS cách đọc.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc.
d. T chc thc hin:
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm
NV1: Hướng dn học sinh đọc
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV
+ ng dẫn cách đọc thầm, đọc to, đọc din cm
+ GV đọc mu thành tiếng một đoạn đầu, sau đó HS thay nhau đọc
thành tiếng toàn VB.
Câu hi tho luận theo nhóm ghép đôi:
PHT s 1.
? Xut x của văn bản, Phương thc biểu đạt được tác gi s dng
trong văn bản là gì?
? Văn bản được chia làm my phn? Nêu ni dung chính ca tng
phn.
- HS tiếp nhn nhim v
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc văn bản, tìm hiu trong SGK
- Làm vic theo nhóm ghép đôi 2 phút, nhận xét góp ý để hoàn thin
phần đọc, tr li các câu hi trong phiếu hc tp
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS trình bày sn phm
- GV gi hs nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV sa lại cách đọc cho HS ( nếu HS đọc chưa đúng).
- Nhn xét v thái độ hc tp và sn phm ca HS
- Cht kiến thc và chuyn ý sang mc sau.
I/ Trải ngiệm cùng văn bản.
HS biết cách đọc thm, tr lời được
các câu hi d đoán, suy luận.
- HS biết cách đọc to, trôi chy, phù
hp với văn bản.
1. Xut x: Tác giả Du Gia Huy
(In trong Bí kíp ghi chép hiu qu, Di
Huân minh ha, Thin Minh dch)
2. Th loi: văn bản thông tin
3. Phương thức biu đạt: thuyết minh
4. B cc (2 phn)
+Phn 1 (t đầu đến mt trong các
cách sau đây”): Gii thiu v ghi chép
+Phn 2 (còn li): Các cách ghi chép
hiu qu
Hoạt động 2: Suy ngẫm và phản hồi ( 30’)
a. Mc tiêu:
- Nắm được nhng du hiu của văn bản thuyết minh gii thiu mt quy tc hay mt lut l, cách thc hot
động.
- Ch ra được mi quan h gia đặc điểm văn bản vi mục đích của nó.
b. Ni dung: Gv t chc cho hs tìm hiu theo hình thc tho lun, tìm hiu khái niệm, phương thức biểu đạt.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng, PHT, sn phm trên giy A0
d. T chc thc hin:
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Gv t chc cho hc sinh làm vic cá nhân
? Đoạn văn in nghiêng có vai trò như thế nào trong văn bản?
? Đã bao gi em dùng các "mo nh" này trong ghi chép chưa?
nếu có thì em đã dùng mẹo nào trong các mo trên?
PHT s 2
? Nhng du hiu nào trong văn bản trên giúp em nhn ra đây
là văn bản gii thích v mt quy tc hay lut l, cách thc trong
hoạt động?
? Mc đích của văn bản này là gì?
II/ Suy ngẫm và phản hồi
1. Gii thiu v ghi chép
- Đon văn in nghiêng có vai trò gii thích
ý nghĩa cho các thut ng chính mà văn
bn nhc ti
- Tùy thuộc vào từng học sinh kết quả
khác nhau
- Văn bản có các bước hướng dẫn và các
đề mục rõ ràng, có hình ảnh minh họa cụ
thể.
- Văn bản trên giới thiệu những mẹo đọc
liên quan đến hoạt động học tập.
- Văn bản cung cấp thông tin bổ ích và
được trình bày ngắn gọn, dễ hiểu.
Mục đích văn bản: hướng dẫn học sinh
cách ghi chép khoa học để nắm bắt thông
tin văn bản nhanh nhất.
- Thông tin cơ bản của văn bản trên: hướng
dẫn cách ghi chép thông tin nhanh và nắm
thông tin hiệu quả.
- Nhn xét v mi quan h giữa đặc điểm
vi mc đích viết của văn bản:
+ Đặc điểm văn bản: rõ ràng, dễ hiểu, ngắn
? Xác định thông tin cơ bản của văn bản. Nhn xét v mi quan
h gia đặc đim vi mục đích của văn bản trên?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS:
- Thực hiện hoạt động cá nhân,
- Thực hiện thảo luận và hoàn thành phiếu học tập số 2
GV hướng dẫn HS tìm hiểu bằng cách xem phần tri thức Ng
n
B3: Báo cáo thảo luận
GV yêu cầu một vài HS trình bày qua những gì tìm hiểu được.
HS trả lời câu hỏi của GV, những HS còn lại theo dõi, nhận xét
và bổ sung (nếu cần) cho câu trả lời của bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét câu trả lời và câu nhận xét của HS
- Chốt nội dung (sản phẩm).
- Chuyển dẫn sang nội dung sau.
gọn, được chia ra làm nhiều đề mục và có
hình ảnh minh họa.
+ Mục đích viết văn bản: hướng dẫn học
sinh cách ghi chép khoa học để nắm bắt
thông tin văn bản nhanh nhất.
=> Đặc điểm trình bày của văn bản và mục
đích có sự gần gũi, phối hợp chặt chẽ vi
nhau
2. Các cách ghi chép hiu qu
Mục tiêu:
- Nhn biết được vai trò ca các chi tiết trong vic th hiện thông tin cơ bn của văn bản
- Nắm được tác dng của phương tiện phi ngôn ng .
- Nêu được tác dụng của các cước chú, tài liệu tham khảo
Nội dung:
GV Cho học sinh thảo luận để tìm ra mối quan hệ của đặc điểm với mục đích của văn bản.
HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thành phiếu học tập và trình bày sản phẩm.
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm lớp.
- Giao nhiệm vụ: Học sinh thực hiện thảo luận nhóm ghép đôi
trả lời các câu hỏi 3,4,5
? Hình minh ha trong mục A (Phương pháp phân vùng) đã h
tr như thế nào cho phn li trong vic th hiện thông tin
bn mc này?
? Vic tách riêng mi mo nhỏ” trong ghi chép thành mt
đoạn riêng và đánh du bng gch đầu dòng trong mc Mo
nh giúp ghi chép để khi đọc là hiu ngay có tác dng gì trong
vic th hin thông tin chi tiết của văn bản?
? Theo em, các t ng, câu văn được in đậm và được đánh du
bng các ch s 1,2,3,4 mt s dòng trong mc B (Hc cách
tìm ni dung chính) có tác dng gì trong vic th hin thông tin
cơ bản ca văn bản?
- Thời gian: 15 phút
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS Quan sát văn bản trong SGK để trả lời câu hỏi
GV hướng dẫn HS chú ý phần 2 (đặc biệt là các đề mục, hình
ảnh. )
2. Các cách ghi chép hiu qu
- Hình minh ha trong mục A đã giúp cho
người đọc hình dung mt cách c th hơn,
giúp phn li được th hin rõ ràng hơn.
- Có tác dụng làm cho thông tin sáng rõ, dễ
hiểu hơn. Từ những mẹo này, học sinh
nắm bắt nhanh bài đọc và tiếp thu cách ghi
chép thông tin hiệu quả nhất
- Có tác dng nêu nhng ni dung chính
trong vic th hin thông cơ bản của văn
bn.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV:
- Yêu cầu HS trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần).
HS:
- các nhóm trình bày sản phẩm.
- HS còn lại theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn
(nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Chốt kiến thức, bình giảng và chuyển dẫn sang mục sau.
3. Hoạt động 3: Tổng kết (10)
Mục tiêu:
- Nhắc lại được đặc điểm của văn bản giới thiệu một quy tắc… mục đích của nó.
Nội dung:
GV sử dụng KT đặt câu hỏi, KT thảo luận cặp đôi để HS tìm hiểu
HS làm việc cá nhân, thảo luận cặp đôi để hoàn thành nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm.
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm
B1 Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm theo bàn.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
? Nêu những biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong văn
bản?
III/ Tổng kết
1. Nghệ thuật
- Hình thc rõ ràng, dễ hiểu, ngắn gọn,
được chia ra làm nhiều đề mục và có hình
ảnh minh họa.
- Ngôn từ có tính chính xác, cô đọng, cht
ch
2. Nội dung
Văn bản hướng dẫn cách ghi chép thông
tin nhanh và nắm thông tin hiệu quả.
Văn bản đã mang li nhiều điều có ích cho
vic ghi chép trong hc tp của em như:
- Cách lp ra quy tc ghi chép
? Nội dung chính của văn bản “cách ghi chép để nắm được nội
dung bài học”?
? Qua giờ học, văn bản đã mang li những điều gì có ích cho
vic ghi chép trong hc tp ca em?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận nhóm, hỗ trợ (nếu
HS gặp k khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS báo cáo kết quả thảo luận nhóm, HS nhóm khác theo dõi,
nhận xét và bổ sung (nếu cần).
GV hướng dẫn và yêu cầu HS trình bày, nhận xét, đánh giá
chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng nhóm.
- Nhận xét và chốt sản phẩm lên Slide
- Cách tìm ni dung chính
- Cách phân tích và đối chiếu
=> Đây đều là những điu cn thiết cho
vic ghi chép giúp em ghi chép khoa hc
và d hiểu hơn.
III/ HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: (15’)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể.
b) Nội dung: HS hoạt động cá nhân làm bài tập của GV giao.
c) Sản phẩm: Bài tập đã hoàn thành của hs
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Chiếu bài tập
HS: Đọc yêu cầu của bài
B3: Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả bài tập của mình.
- HS trả lời, các em còn lại theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV đánh gbài làm của HS bằng điểm số
IV/ HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 5’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức bài học vào giải quyết tình huống trong thực tiễn.
b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Đoạn văn của học sinh (Sau khi đã được GV góp ý, nhận xét và chỉnh sửa).
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
? Hãy hướng dẫn bạn của mình làm một đồ chơi đơn giản.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV gợi ý cho HS bằng việc nêu ra một số trò chơi gấp giấy các đồ vật đơn giản
HS đọc lại văn bản, suy nghĩ cá nhân và viết đoạn văn.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm trên zalo nhóm hoặc trên Padlet
HS nộp sản phẩm cho GV qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS (HS nộp bài không đúng qui định (nếu có) trên zalo nhóm lớp/môn…
* Dặn dò: Về học kĩ nội dung của bài học và đọc, chuẩn bị trước bài Bài học từ cây cau.
********************************
BÀI HC T CÂY CAU (Nguyễn Văn Học)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Giúp HS hiu thêm v s cn thiết ca vic hoàn thin bn thân cùng mt s quy tc,
cách thc hoàn thin bn thân trong hc tp, sinh hot, ng x.
2. Năng lực
1.1. Năng lực chung
Năng lực gii quyết vn đề, năng lực t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lực hp
tác...
2.2. Năng lực đặc thù
- HS nêu được nhng tri nghim trong cuc sống đã giúp bn thân hiểu hơn các ý tưởng
hay vấn đề trong văn bn.
- T nhng kiến thc trong bài hc, HS t rút ra cho mình những cách để rèn luyn các
k năng; đồng thi phát huy nhng thế mnh vn có v th cht, trí tu ca bn thân.
2. Phm cht:
Có ý thc t hoàn thin bn thân trong hc tp, sinh hot, ng x.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- PHT
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, Bút dạ, Giấy A0, Video
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOT ĐNG 1. M ĐẦU:
a) Mc tiêu:
- To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình.
- HS kết ni được nhng kiến thc của văn bản vào ni dung ca bài hc.
b) Ni dung: HS được yêu cu tp trung thc hin nhim v và trình bày kết qu.
c) Sn phm: HS liệt đưc ưu điểm hn chế (c v hình thc tính cách) ca
bn thân.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v cho HS:
Hãy t phát hin ghi li vn tt những điều em cho ưu điểm hn chế (c v
hình thc và tính cách) ca bn thân
- HS suy nghĩ cá nhân và ghi kết qu vào giy note.
- GV gi ngu nhiên mt s HS trình bày. Các HS khác b sung, góp ý (nếu có)
- GV nhn xét chung, kết lun và kết ni vào hot đng hình thành kiến thc mi:
hai văn bản trước chúng ta đã biết để phát trin bản thân đúng cách, hiệu qu thì
chúng ta phi rèn luyn, phát triển các kĩ năng ct yếu như đọc, viết, nói và nghe
nhm phát huy nhng thế mnh vn có ca mình. Ngoài vic t rèn luyn bn thân
bng những kĩ năng như trên thì đ từng bước hoàn thin bn thân chúng ta còn hc
hi t cuc sng qua những người và s vt chúng ta tiếp xúc hàng ngày và “Bài hc
t cây cau” sẽ giúp chúng ta rèn luyn bn thân t mt cuc trò chuyn rt đi bình
d.
HOT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THC:
I. ĐỌC VĂN BẢN VÀ TÌM HIU CHUNG:
a) Mc tiêu: Giúp HS:
Đọc văn bản, nhận biết phương thức biểu đạt, nhân vật kể chuyện.
b) Ni dung: HS đc văn bn, tìm thông tin SGK theo yêu cu ca GV; phn hot
động của HS để có kết qu đúng từ các câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS, phn tng hp kết qu đúng của GV.
d) T chc thc hin:
- GV hướng dẫn cách đc & yêu cầu HS đọc. GV lưu ý HS hai chiến lược theo dõi
d đoán. HS đọc xong, GV hướng dn HS tìm hiu các t khó SGK. Sau đó GV giao
nhim v cho HS hoàn thành yêu cu các câu hi:
a. Phát hiện các phương thức biểu đạt có trong văn bản.
b. Cho biết người k chuyn, t đó xác định ngôi k.
- GV t chc cho HS chia s nhóm đôi, sau đó GV gọi ngu nhiên HS trình y. Các
HS khác nhn xét, b sung (nếu có).
- GV kết lun, nhn xét phn hoạt động ca HS và chuyn sang phn tiếp theo.
II. KHÁM PHÁ VĂN BẢN:
1. Lời hỏi - đáp giữa các nhân vật với nhau và với hàng cau
a) Mục tiêu: Giúp HS:
Nhận biết được lời hỏi đáp của các nhân vật có trong truyện.
b) Ni dung: HS theo dõi các chi tiết trong văn bản để hoàn thin các yêu cu ca
GV (ghi vn tt kết qu) và ghi phn cht kiến thc vào v ghi.
c) Sn phm: câu tr li ca HS, phn tng hp kết qu đúng của GV, d kiến:
Các cuộc hỏi -
đáp
Hỏi
Đáp
Giữa “ông” với
“bố”
“Nhìn lên cây cau con thấy
điều gì?”
“Con thấy bầu trời xanh”
Giữa “ông” với
“tôi”
“Nhìn lên cây cau cháu thấy
điều gì?”
“Cháu thấy bài học làm người ngay
thẳng. Đó là triết lí của ông phải
không ạ?”
Giữa “tôi” với
“Vậy nhìn lên cây cau, ông
“Ông thấy tương lai tươi đẹp của
“ông”
đã thấy gì ạ?”
dòng họ ta”
Giữa “tôi” với
hàng cau
1. “Ở trên đó cau có gì vui?”
2. “Cau có thấy bầu trời cao
rộng?”
1. Từ trên những tàu cau một đàn
chim xòe cánh bay ra.
2. Những tàu cau đung đưa, tạo ra
âm thanh xào xạc.
d) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v: yêu cu HS tr li câu hi trên phiếu hc tp:
(1) Có bao nhiêu cuc hi - đáp giữa các nhân vt vi nhau trong văn bn?
(2) Hãy điền vào bng sau nhng li hi - đáp giữa các nhân vt vi nhau và vi hàng
cau theo bng sau:
Các cuộc hỏi - đáp
Hỏi
Đáp
Giữa “ông” với
“bố”
- GV t chc cho HS hot đng cá nhân.
- HS thc hin nhim v và báo cáo.
- GV nhn xét chung, tng hp kiến thc đúng, chốt ý và kết ni vi phn tiếp theo.
2. Vai trò ca cây cau trong vic th hin ch đề truyn:
a) Mc tiêu: Giúp HS
Phân tích vai trò ca cây cau trong vic th hin ch đề truyn bng vic tr li câu
hi 2,3 trong SGK.
b) Ni dung: HS theo dõi các chi tiết trong văn bản để hoàn thin các yêu cu trên
phiếu hc tp (ghi vn tt) và ghi phn cht kiến thc vào v ghi.
c) Sn phm: câu tr li ca HS, phn tng hp kết qu đúng ca GV, d kiến:
(1) y cau đặc bit điểm mc thng tp, cao vút lên trên bu tri. Chính nh
đặc điểm đó đã khơi gợi mỗi người trong gia đình của nhân vt "tôi" "một cách nghĩ",
"mt cách sáng to, cách sng và làm vic.
(2) Nhân vật xưng "tôi" tchuyn với hàng cau cũng chính trò chuyện vi chính
mình vì mc dù hỏi hàng cau nhưng nhân vật “tôi” lại độc thoi t cm nhn cho
câu tr li ca chính mình.
(3) Hàng cau y cau đối tượng để các nhân vt trong truyn t ra nhng chiêm
nghim, nhng bài hc khác nhau, góp phn làm ni bt ch đề truyn: Mỗi người
một cách nghĩ, một “sự thấy” khác nhau. Điều đó làm nên sự đa nh cách, khác bit
ca mỗi người …
d) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v, yêu cu HS thc hin các nhim v trên phiếu hc tp:
(1) Theo em, những cây cau đặc biệt thể khơi gợi mỗi người trong gia
đình của nhân vật "tôi" "một cách nghĩ", "một cách sáng tạo, cách sống làm
việc,..."?
(2) Trong đoạn văn cuối, từ câu "Một ngày bình an, tôi ngước hàng cau hỏi: "Ở
trên đó cau có vui?" đến hết văn bản, nhân vật xưng "tôi" trò chuyện với hàng cau hay
trò chuyện với chính mình? Vì sao em kết luận như vậy?
(3) Theo em, nhng cây cau có vai trò gì trong truyn?
- GV t chc cho HS tho lun nhóm 4 HS.
- HS thc hin nhim v và trình bày.
- GV nhn xét phn hoạt đng nhóm ca HS, chốt ý như mục sn phẩm, sau đó GV
chuyn mc kết ni vi phn kiến thc tiếp theo.
3. Bài hc t cây cau và thông đip của văn bn:
a) Mc tiêu: Giúp HS
Vn dng kiến thc để rút ra bài hc cho bn thân.
b) Ni dung: HS theo dõi các chi tiết trong văn bản để hoàn thin các yêu cu trên
phiếu hc tp (ghi vn tt) và ghi phn cht kiến thc vào v ghi.
c) Sn phm: câu tr li ca HS, phn tng hp kết qu đúng của GV, d kiến:
(1) Nhìn lên hàng cau người cháu thấy bài học làm người ngay thẳng nghĩa làm
người phải trung thực, thẳng thắn, có lòng tự trọng.
(2) Vì khi trò chuyn với cây cau, đó sẽ là mt cách giúp các nhân vt t nhìn nhn li
để hoàn thin bản thân hơn. Bi mỗi người mt cách nghĩ, mt s thyv y cau
s làm nên s đa tính cách, khác bit, suy nghĩ khác nhau.
(3) Cùng nhìn lên hàng cau nhưng mỗi nhân vật đều có cách nghĩ, “sự thấy” khác
nhau do tuổi tác, kinh nghiệm sống khác nhau. Từ đó khi quan sát, học hỏi từ con
người sự vật xung quanh mình, chúng ta cần biết lắng nghe, tích y kinh nghiệm
trên cơ sở chọn lọc để phát trin bn thân đúng cách, hiu qu.
d) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v, yêu cu HS thc hin nhim v trên phiếu hc tp:
(1) Khi ngưi cháu tr li ông: “nhìn lên hàng cau cháu thấy bài học làm người ngay
thẳng”, em hiểu bài học này như thế nào?
(2) Ti sao có th nói: trò chuyn v cây cau, với cây cau cũng là cách giúp các nhân
vt t hoàn thin bn thân?
(3) Vì sao cùng nhìn lên hàng cau nhưng mỗi nhân vật đều có cách nghĩ, “sự thấy”
khác nhau? Từ đó em rút ra bài học gì khi quan sát, học hỏi từ con người và sự vật
xung quanh mình?
- GV t chc cho HS hot đng theo k thut bi (6p) để thc hin các nhim v.
- HS thc hin nhim v và trình bày.
- GV nhn xét, kết lun, cht kiến thc.
HOT ĐNG 3. LUYN TP: KT NI CH ĐIM
a) Mc tiêu: Giúp HS:
Kết ni ch điểm để khám phá và đt ra nhng gii pháp đ hoàn thin bn thân.
b) Ni dung: HS tìm ra nhng giải pháp để hoàn thin bn thân.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v cho HS: T vic tri nghiệm cùng ba văn bản trên, em có th
khám phá và hoàn thin bn thân bng nhng cách nào?
- GV t chc cho HS hot đng nhóm theo k thuật khăn trải bàn (3p) để thc hin
nhim v.
- Các nhóm HS thc hin nhim vụ, sau đó trình bày.
- GV nhn xét phn hot đng nhóm, kết luận và định hướng cho HS.
HOT ĐNG 4. VN DNG: (3 phút giao nhim v, HS m nhà)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức, năng đã học trong bài học để gii quyết mt
nhim v gn vi thc tiễn đời sng.
b) Ni dung: Nhim v v nhà: Em hãy lp kế hoch phn đấu, rèn luyện để t hoàn
thin bn thân theo mu sau:
c) Sn phm: Bng kế hoch hoàn thin bn thân ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v v nhà cho HS như mục ni dung yêu cu nghiêm túc t thc
hin, hoàn thành nhim v nhà và np qua nhóm zalo lp.
- HS thc hin nhim v nhà.
- GV khuyến khích s xung phong/hoc ch đnh 1-2 HS trình bày đầu bui hc ti
(có th lấy điểm đánh giá quá trình).
- GV nhận xét, đánh giá v bng kế hoch ca HS.
----------------------®----------------------
ĐỌC M RNG THEO TH LOI
PHÒNG TRÁNH ĐUỐI NƯỚC
- Nguyn Trng An-
I. MC TIÊU
1. Mc đ/ yêu cu cn đt:
- Nhn biết được mt s yếu t của n bn thông tin gii thiu quy tắc phòng tránh đui
nước thông tin cơ bn, chi tiết.
2. Năng lực:
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lc riêng bit:
- Năng lc thu thp tng tin liên quan đến văn bn.
- Năng lực tnh bày suy ng, cm nhn ca cá nn v n bn.
- Năng lc hp tác khi trao đi, tho lun v các quy tc png tránh đuối nưc.
3. Phm cht:
- Nhn biết và nm được các quy tắc phòng thánh đuối nước th hin qua văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hot đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 7, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG
a. Mc tiêu:To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình.
b. Ni dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
c. Sn phm: Suy nghĩ của HS
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi m vấn đề: Trong nhng năm hc vừa qua, em được học bơi
không? Em đã biết bơi chưa? Em có thích học bơi không
- HS tiếp nhn nhim v, chia s những suy nghĩ, cm xúc ca bn thân.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hot động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nm được các thông tin v th loi, đọc văn bản, ni dung bài hc
b. Ni dung: Hs s dng sgk, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV nhắc lại yêu cầu từ tiết trước, học sinh đc bài
nhà và làm bài tập trong phần hướng dẫn đọc.
Nhóm 1,2 - Văn bản trên tác giả là ai? Xuất xứ của tác
phẩm? Văn bản thuyết minh về vấn đề gì? Gồm những
đề mục nào?
- Tìm trong mục 4 sgk, và hoàn thành theo bảng
sgk/112
Điu khoản
Phần nêu tên
hay tóm tắt điều
khoản
Giải thích
điu khoản
Nhóm 3,4
I. Đọc văn bản và chun b ni
dung
- Nhng du hiu nào giúp em nhn biết văn bản trên
thuc kiểu văn bản gii thiu thuyết minh v mt quy
tc hay lut l trong hot đng?
- HS xem li nội dung đã chuẩn b, thc hin nhim
v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài học.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
c 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức => Ghi lên
bảng
Hot động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nm được ni dung, ngh thut ca văn bn
b. Ni dung: Hs s dng sgk, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: chuyển giao nhiệm
vụ
* Tìm hiểu văn bản Phòng
tránh đuối nước
- GV yêu cầu HS: các nhóm
lần lượt trình bày, chia sẻ.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi thảo
luận, thực hiện nhiệm vụ
II. Tìm hiu chi tiết
1. Tác gi Nguyn Trng An
2. Tác phm Xut x tác phm Trích trong Cm nang
phòng tránh đuối nước NXB Kim Đồng năm 2019
3. Th loại: Văn bản thông tin
4. PTBĐ Thuyết minh (Văn bản thuyết minh v vn
đề các quy tc phòng tránh đuối nước)
5. B cc gồm 4 đề mc:
+ Bảo đảm an toàn những nơi có nước sâu, nguy
+ HS thảo luận và trả lời từng
câu hỏi 1, 2, 4 sgk/111
ớc 3: Báo cáo kết quả
hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo
luận
- GV yêu cầu các HS trong lớp
theo dõi bài trong nhóm
nhận xét cho nhau.
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung
câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
him.
+ Học bơi.
+ Kiểm tra an toàn trước khi xuống nước trong các
môi trường nước c th.
+ Tuân th nhng quy tắc an toàn khi bơi lội.
6. Mc 4
Điu
khoản
Phần nêu tên hay
tóm tắt điều khoản
Giải thích điều
khoản
Không bơi sau khi
ăn
Bởi như thế rt
có hi cho d
dày
Kim tra lại độ sâu
Hu hết nhng
tổn thương ở
vùng c hay
lưng thường do
nhng cú nhy
b nhào hoc
lặn dưới h
mực nước cn
Ch bơi ở nhng
nơi an toàn, cho
phép bơi lội
Khó mà biết
được dưới mt
c hin hòa
kia n cha
nhng him ha
Không bơi lội mt
mình nơi vắng v
S không ai cu
khi gp tình
hung nguy
hiểm dù bơi giỏi
Không bơi khi quá
nóng và mt
Môi trường
c có th làm
thân nhit h
xuống đột ngt
hoc khiến mt
sc nhiều hơn
Không nên bơi lội
trong vùng nước
dơ bẩn hay bùn ly
Không th nhìn
thấy được dưới
đáy nước và có
th b mc các
bnh ngoài da,
nga ngáy khp
ngưi
Không vừa ăn, vừa
bơi
Tránh sặc nước
Không bơi khi
ngưi có nhiu m
hôi hoc vừa đi
ngoài nng v
D b cm
Lên b ngay khi
tri ti có sm
chớp và mưa
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- Nhng du hiu nào giúp em nhn biết văn bản trên thuc kiểu văn bản gii thiu
thuyết minh v mt quy tc hay lut l trong hoạt động?
TL
- Nhng du hiu giúp em nhn biết văn bn trên thuc kiểu văn bản gii thiu,
thuyết minh v mt quy tc hay lut l trong hoạt động:
+ Mc đích viết: thuyết minh v các quy tc phòng tránh đuối nưc
+ Văn bản ngn gn, súc tích, s dng ngôn ng khoa hc.
+ Hình thức văn bản chia rõ rt thành các phn d hiu, có hình nh minh ha sinh
động.
- Văn bản có nên đưa thêm hình minh họa không? Vì sao?
TL
- Văn bản nên đưa thêm hình minh ha mc 1, 2, 3. Vì nó s giúp học sinh đọc
hình dùng ra nhng quy tắc bơi rõ ràng hơn, tránh mơ hồ.
- GV yêu cu HS tr li câu hi: Hãy nhc li nhng đặc điểm cơ bản ca mt
Văn bản thông tin
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc đã hc đ gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung:S dng kiến thc đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: m đọc thêm các văn bản thuc th loi văn bản thông tin để nm
thêm những đặc đim đặc trưng thể loi
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
* Dn dò: V học kĩ nội dung ca bài học và đọc, chun b trước bài “Viết văn bản
thuyết minh v mt quy tc hay lut l trong hoạt động”
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn
phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút đưc s tham gia
tích cc ca ngưi hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đi, tho lun
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau ca
người hc
V. H SƠ DẠY HC
Phiếu hc tp
Điu khoản
Phần nêu tên hay tóm tắt điều khoản
Giải thích điều khoản
Không bơi sau khi ăn
Bởi như thế rt có hi cho d dày
Kim tra lại độ sâu
Hu hết nhng tổn thương ở
vùng c hay lưng thường do
nhng cú nhy b nhào hoc ln
i h có mực nước cn
Ch bơi ở những nơi an toàn, cho
phép bơi lội
Khó mà biết được dưi mặt nước
hin hòa kia n cha nhng him
ha gì
Không bơi lội một mình nơi vắng v
S không ai cu khi gp tình
hung nguy hiểm dù bơi giỏi
Không bơi khi quá nóng và mt
Môi trường nước có th làm thân
nhit h xuống đột ngt hoc
khiến mt sc nhiều hơn
Không nên bơi lội trong vùng nước
dơ bẩn hay bùn ly
Không th nhìn thấy được dưới
đáy nước và có th b mc các
bnh ngoài da, nga ngáy khp
ngưi
Không vừa ăn, vừa bơi
Tránh sặc nước
Không bơi khi người có nhiu m
hôi hoc vừa đi ngoài nắng v
D b cm
Lên b ngay khi tri ti có sm chp
và mưa
Bài 5:
Tiết:…….. THỰC HÀNH TING VIT : THUT NG ( tiết 1)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nắm được khái nim : thut ng là gì.
- Xác định được mt s thut ng và giải thích sơ bộ v thut ng đó.
2. Năng lực
1.1. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
2.2. Năng lực đặc thù
- HS biết phân bit thut ng vi các t ng thông thường.
- Có kh năng sử dng thut ng chính xác trong các tình hung giao tiếp.
2. Phm cht:
- ý thc s dng t ng nói chung, thut ng nói riêng phù hp vi tình hung giao
tiếp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- Phiếu học tập
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, Bút dạ, Giấy A0, Video
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình. Dẫn dắt vào bài mới
b. Nội dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
c. Sản phẩm: Câu trả li ca HS
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv chuyn giao nhim v
1. Xem và cho biết video s 1gii thiu v ni dung gì?
2. Quan sát ni dung phn Tri thc Tiếng Vit SGK trang 97, hãy xác định
nhng kiến thc trng tâm mà chúng ta s tìm hiu trong tiết hc hôm nay?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- Gv quan sát, htr
- HS suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS đc, trình bày câu tr li
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc, dn dt vô bài mi:
1. Đất nưc ca chúng ta, vi “đc sản” ca tiếng nói khp 3 min Bc - Trung - Nam
luôn cha đng rt nhiu bí n và thú v. Khai thác hết nhng bí n y, chúng ta s thy
Tiếng Vit tht giàu và tht đp. Tuy nhiên, s giàu đẹp ca Tiếng Vit, không ch được
làm nên t nhng ngôn ng giao tiếp hàng ngày mà còn là h thng ngôn ng được dùng
trong nhiều lĩnh vực khác na. Đ thy rõ điều y, cô mi các em đi vào tìm hiểu bài hc
hôm nay.
2. Kiến thc trng tâm trong tiết hc hôm nay:
- Thut ng là gì?
- Đặc đim ca thut ng ?
- Chc năng ca thut ng?
- Các phương tiện phi ngôn ng trong giao tiếp.
HÌNH THÀNH KIN THC
Hot đng 1: Tìm hiu các ví d có liên quan ti thut ng
a. Mc tiêu: Nhn biết được thut ng là gì.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng nói ca HS
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1: Hưng dn HS tìm hiu thut ng
gì.
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv chuyn giao nhim v
GV ph biến trò chơi Th con kiếm ăn vi các
yêu cu:
+ Quan sát các hình nh và các thông tin:
a)
b)
c)
I. Thut ng là gì?
1. Ví d:
Hoàng thành Thăng Long
......... là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên
vật khác.
Biển uy hiếp nhà dân ở Bình Thuận
......... là làm hủy hoại dần dần lớp đất đá
phủ trên mặt đất do các tác nhân: gió,
băng hà, nước chảy,...
d)
+Tìm mt t ng miêu t bc tranh y rồi đin
vào ch trống để hoàn thin các khái nim.
+ Cho biết t ng vừa tìm được thường được s
dụng trong lĩnh vực nào?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, trao đi vi bn cùng bàn
- GV quan sát, gi m
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- Gv t chc hoạt động
- HS trình y câu tr li, nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
D kiến sn phm
A
B
......... là nơi có dấu vết cư trú và sinh sống
của người xưa
......... là đường thẳng vuông góc với một
đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy.
b) Xâm thực là làm hủy hoại dần dần lớp
đất đá phủ trên mặt đất do các tác nhân: gió,
băng hà, nước chảy,... ---> Địa lí
c)Di chỉ là nơi có dấu vết cư trú và sinh
sống của người xưa. -> Lịch sử
a) Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên
vật khác. ->Khoa học tự nhiên
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Hot đng 2: Hình thành khái nim v thut ng.
a. Mc tiêu:
- HS biết đưc thut ng có những đặc đim nào.
- HS ly ví d v thut ng trong các lĩnh vc KH.
- HS m được thut ng trong video s 2 gii thích thut ng đó mức độ đơn giản
nht.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành phân tích, tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1: Hưng dn HS tìm hiu thut nggì.
c 1: Chuyn giao nhim v
+ T nhng phân tích trên, em hiu thut ng
gì? Cho ví d?
+ Xem cho biết video s 2 s dng nhng
thut ng nào? Nhng thut ng đó được dùng
trong những lĩnh vực nào?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, trao đi vi bn cùng bàn
- GV quan sát, gi m
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- Gv t chc hoạt động
- HS trình y câu tr li, nhn xét, b sung câu
2.Khái nim:
* Thuật ngữ những từ, ngữ biểu thị c
khái niệm khoa học, công nghệ, thường
được dùng trong c văn bản thông tin
thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ văn
bản nghị lun.
tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc : các
thut ng trong video s 2: động đt, dảo, địa
chn, đại dương, núi lửa, hành tinh…
Hot đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS hiểu đưc kiến thc trong bài học để vn dng gii quyết BT 1,2
phn Thc hành Tiếng Vit
b. Ni dung: HS làm vic cá nhân, đưa ra câu tr lời đúng.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
c 1: GV giao nhim v:
Giáo viên t chc trò chơi tranh luận.
Bài 1/107: “Quy tắc”, “luật lệ” phải thut ng không ? Dựa vào đâu để khẳng định
như vậy?
Bài 2/107: Trong mc 2 của văn bản cách ghi chép để nm chc ni dung bài học”,
“t khóa”, “câu ch đề” có phải là thut ng không ? Vì sao?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS đưa ra câu trả li mt cách nhanh nht
- GV gi HS khác b sung câu tr li ca bn (nếu sai)
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV chiếu kết qu
BT 1/ 107 SGK :
- Các từ: “quy tắc”, “luật lệ” là thuật ngữ.
- Dựa vào dặc điểm:
+ Biểu thị các khái niệm khoa học, công nghệ, được dùng trong các văn bản thông tin.
+ Mỗi thgữ chỉ biểu thị một khái niệm và ngược lại.
+ Không có tính biểu cảm.
BT 2/ 107 SGK:
- Các từ : “từ khóa”, “câu chủ đề” là thuật ngữ .
- Vì: + Có tính chuẩn xác, khoa học.
+ Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm và ngược lại.
+ Không có tính biểu cảm.
Hướng dẫn tự học ở nhà:
-
HS ôn li khái nim thut ng, ly ví d v thut ng.
-
Son phn còn li ca bài hc:
+ Đặc đim và chức năng của thut ngữ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ng.
+ Phương án giải quyết bài tp 3,4,5,6 theo các phiếu hc tập sau đây (đưc gi trên
Padlet hoc phô tô).
Phiếu học tập s1: Điền vào bảng ới đây một số thuật ngđưc
sử dụng trong các phần 1, 2 của văn bn Cách ghi chép để nắm chắc
nội dung bài học. Cho biết dựa vào đâu đem nhận biết các từ ng
trên là thuật ngữ?
Phiếu hc tp s 2: Điền vào bảng ới đây một số thuật ngữ được sử
dụng trong các phần của văn bản Chúng ta thđọc nhanh hơn.
Cho biết dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngtrên là thuật ngữ?
Phiếu học tập số 3: Vận dụng kiến thức đã học từ các môn học Ngữ văn,
Lịch sử Địa lí, Toán học, Khoa học Tự nhiên... đtìm thuật ngữ
nghành khoa học thích hợp, sau đó hoàn chỉnh bảng tổng hợp
dưới đây:
Phiếu hc tp s 4: Chra một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ng
được sử dụng trong văn bn Chúng ta có thể đọc nhanh hơn Cách
ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
***************************
Bài 5:
Tiết:…….. THỰC HÀNH TING VIT : THUT NG ( tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nắm được đặc đim và chc năng ca thut ng.
- Hiểu được đim khác bit ca thut ng so vi các t ng thông thưng.
2. Năng lực
1.1. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lực t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lực hp
tác...
2.2. Năng lực đặc thù
- HS biết phân bit thut ng vi các t ng thông thường.
- Có kh năng sử dng thut ng chính xác trong các tình hung giao tiếp.
2. Phm cht:
- ý thc s dng t ng nói chung, thut ng nói riêng phù hp vi tình hung giao
tiếp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- Phiếu học tập
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, Bút dạ, Giấy A0, Video
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình. Dẫn dắt vào bài mới
b. Nội dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
c. Sản phẩm: Câu trả li ca HS
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv chuyn giao nhim v
Hát bài hát có s dng thut ng và ch ra các thut ng có trong bài hát đó.
(VD: Bài hát: Trái Đt này là của chúng mình…)
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- Gv quan sát, htr
- HS suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS hát, trình bày câu tr li
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc, dn dt bài mới: Để s dng thut
ng hiu qu, chính xác, ngoài vic hiểu đưc khái nim ca thut ng thì còn phi nm
được đc đim và chức năng của nó. Chúng ta s đi vào tìm hiểu bài hc hôm nay.
HÌNH THÀNH KIN THC
Hot đng 1: Tìm hiu đặc điểm ca thut ng
a. Mc tiêu: Nhn biết được đặc đim ca thut ng.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng nói ca HS
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1: Hưng dn HS tìm hiểu đặc điểm ca
thut ng.
c 1: Chuyn giao nhim v
+ Phân tích nhng d trên, em thy thut
ng có đặc điểm gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, trao đi vi bn cùng bàn
II. Đặc điểm ca thut ng
1. Ví d:
+ Từ “muối trong câu ca dao sau
nghĩa giống hay khác nhau? Vì sao?
“Tay bưng chén muối đĩa gừng
Gừng cay, muối mặn xin đừng quên nhau”
Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên
vật khác.
Di chỉ là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên
vật khác.
=> Không thể thay thế từ “lựcbằng từ “di
chỉ”.
+ Có thể thay từ lực trong khái niệm Lực
là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật
khác. bằng từ di chỉ được không? Vì sao?
“Tay bưng chén muối đĩa gừng
Thuật ngữ
Gừng cay, muối mặn xin đừng quên nhau”
thủy chung, tình nghĩa
=> Sắc thái biểu cảm
- GV quan sát, gi m
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- Gv t chc hoạt động
- HS trình y câu tr li, nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
2.Đặc đim ca thut ng:
Hot đng 2: Tìm hiu chức năng của thut ng.
a. Mc tiêu:
- HS biết đưc thut ng có chc năng gì.
- HS giải thíc được vì sao thut ng li có nhng chc năng đó.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành phân tích, tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1: Hưng dn HS tìm hiu chức năng của
tht ng.
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ nhn xét v t “ht giống” qua các dụ (a),
(b) mc III.1.
+ Rút ra kết lun: thut ng đưc dùng trong các
văn bản nào?
III. Chức năng ca thut ng
1. Ví d:
a) Nếu được làm hạt giống để mùa sau
-> Có tính biểu cảm --> biểu
thị một ẩn ý trong văn chương hoặc trong đời
thường.
Nếu lịch sử chọn ta làm điểm tựa
Vui gì hơn làm người lính đi đầu
- Trong một lĩnh vực khoa học, công
nghệ, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái
niệm ngược lại, mỗi khái niệm chỉ
được biểu thị bằng một thuật ngữ.
- Thuật ngữ không có tính biểu cảm.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, trao đi vi bn cùng bàn
- GV quan sát, gi m
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- Gv t chc hoạt động
- HS trình y câu tr li, nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc :
+ T “Ht giống” ví d (a) là hình nh n
d v những người tr đang rất nhiu
trin vng hoặc đang đưc bồi ỡng, đào
tạo vì tương lại => không phi là thut ng
+T “Ht ging” d (b) nghĩa là ht
dùng để trng => thut ng (môn sinh
hc)
Trong đêm tối, tim ta làm ngọn lửa.
( Tố Hữu – Chào xuân 67)
b) Hãy chọn những hạt to, chắc, mọng sẽ
để làm hạt giống.
-> Không có tính biểu cảm --> biểu
thị trong môn sinh học.
=> T ng giống nhau nhưng chức năng nhau.
2. Chc năng ca thut ng:
Thut ng được dùng để biu th các khái
nim khoa hc công ngh.
Hot đng 3: Luyn tp
b. Mc tiêu:
- HS hiểu được kiến thc trong bài học để vn dng gii quyết BT 3,4,5,6 phn Thc
hành Tiếng Vit.
- HS v được sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài hc.
b. Ni dung: HS làm vic cá nhân, đưa ra câu tr lời đúng.
c. Sn phm: Câu tr li, sơ đồ tư duy ca hc sinh
d. T chc thc hin:
c 1: GV giao nhim v:
* Nhim v 1: T chc trò chơi: Chúng t là chuyên gia
B1: Chia c lp ra thành 4 nhóm, mi nhóm trình bày 01 bài tp t BT3 đến BT 6 trong
SGK theo phiếu hc tp đã cung cấp t tiết trước.
B2: Yêu cu mỗi nhóm đều s dng k thuật khăn ph bàn để tho lun câu hỏi được đưa
ra trong phiếu BT.
B3. Đi din các nhóm lên trình bày sn phm tho lun.
B4: GV trình chiếu kết qu 4 BT để các nhóm có cái nhìn toàn din v tt c bài tp trong
tiết hc.
Phiếu hc tp s 1: Điền vào bảng dưới đây mt s thut ng đưc s dng trong các phn 1, 2 ca
văn bản Cách ghi chép để nm chc ni dung bài hc. Cho biết dựa vào đâu để em nhn biết các t
ng trên là thut ng?
Phiếu hc tp s 2: Điền vào bảng dưới đây một sthuật ngữ được sử dụng
trong các phần của văn bản Chúng ta thể đọc nhanh hơn. Cho biết dựa vào
đâu để em nhận biết các từ ngữ trên là thuật ngữ?
Phiếu hc tp s 3: Vận dụng kiến thức đã học từ các môn học Ngữ văn, Lịch
sử và Địa lí, Toán học, Khoa học Tự nhiên... để tìm thuật ngữ nghành khoa
học thích hợp, sau đó hoàn chỉnh bảng tổng hợp dưới đây:
Phiếu hc tp s 4: Chra một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử
dụng trong văn bản Chúng ta thể đọc nhanh hơn Cách ghi chép để nắm
chắc nội dung bài học.
* Nhim v 2: V sơ đ tư duy khái quát nội dung bài hc.
c 2: HS thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS đưa ra câu trả li mt cách nhanh nht
- GV gi HS khác b sung câu tr li ca bn (nếu sai)
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
* Nhim v 1: GV trình chiếu kết qu 4 BT
- GV chiếu kết qu
* Nhim v 2: Gi HS lên bng v sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài hc.
Tổ chức trò chơi: Ai nhanh ai giỏi
B1: Chia cả lớp ra thành 4 nhóm, mỗi nhóm trình bày 01 bài tập mà GV đưa ra.
B2: Yêu cầu các nhóm đưa ra câu trả lời nhanh nhất, chính xác nhất theo nội dung câu hỏi
của nhóm mình.
B3. Đại diện các nhóm trả lời nhanh.
B4: GV nhận xét, choota ý về các BT HS vừa làm.
Hướng dẫn tự học ở nhà:
-
HS ôn li khái nim thut ngữ, đặc đim và chc năng ca thut ng.
- Chun b bài mi: Soạn bài Đc m rng theo th loi: Phòng tránh đuối nước (
Nguyn Trng An)
1. Tr li các câu hi trong các th hc in màu và phần hướng dẫn đc hiu SGK.
VẬN DNG
BT 4: Tìm các thuật ngữ có trong các bài văn, bài thơ.
BT 3: Tìm các thuật ngữ trong các bài hát.
BT 1. Tìm các thuật ngữ trong các môn học đã được học ở lớp 6.
BT 2: Tìm các thuật ngữ có trong các ngành nghề của xã hội.
2. Làm video v tai nn đuối nưc t nhng v vic ti địa phương hoặc xem trên tivi.
3. Làm PP thuyết trình v cách phòng chống đuối nưc.
***************************
B. VIT
VIT VĂN BẢN THUYT MINH
V MT QUY TC HAY LUT L TRONG HOT ĐNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nắm được khái nim kiểu văn bản và các yêu cầu đối với bài văn thuyết minh v mt
quy tc hay lut l trong hot đng.
- c đu biết viết văn bản thuyết minh v mt quy tc hay lut l trong trò chơi hay
hot đng.
2. Năng lực
1.1. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
2.2. Năng lực đặc thù
- HS biết chn mt quy tc hay lut l trong trò chơi hay hoạt đng để viết bài.
- Có kh năng sáng tạo, vn dng nhng kiến thc thc tế vào trong bài biết.
2. Phm cht:
- ý thc tôn trng lut l, quy tc; yêu thích các hoạt động, trò chơi lành mạnh, giúp
phát trin th cht và tinh thn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- PHT
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, Bút dạ, Giấy A0, Video
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình. Dẫn dắt vào bài mới
b. Nội dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
c. Sản phẩm: Câu trả li ca HS
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv chuyn giao nhim v
Xem cho biết video đề cập đến hoạt động gì? Cm nhn ca em v hoạt động
này?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- Gv quan sát, htr
- HS suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS đc, trình bày câu tr li
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc, dn dt vô bài mi:
Cuc sng ca chúng ta luôn nhiu hoạt động hc tập, vui chơi. hoạt động
nhân, hoạt động tp thể, nhưng hoạt đng nào muốn đạt hiu qu mong mun,
chúng ta đều phi hiu biết tuân th quy tc, quy trình hay lut l của nó. Để các em
nắm được năng viết văn bản thuyết minh v mt quy tc hay lut l, trò ta cùng
nhau vào bài hc hôm nay.
HÌNH THÀNH KIN THC
Hot đng 1: Tìm hiu tri thc v kiểu văn bản
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cầu đối vi bài văn thuyết minh v mt quy tc hay
lut l trong trò chơi hay hoạt đng.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng nói ca HS
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1: Hưng dn Hs tìm hiu yêu cu đối vi
bài văn thuyết minh v mt quy tc hay lut
l trong trò chơi hay hoạt đng.
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv chuyn giao nhim v
+ Thế nào là một bài văn thuyết minh v mt
quy tc hay lut l trong trò chơi hay hot
động?
+ Hoàn thành PHT s 1
+ Gv phát PHT s 1, hc sinh làm vic nhóm
đôi
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS quan sát, trao đi vi bn cùng bàn
- GV quan sát, gi m
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
I. Tìm hiu tri thc v kiểu văn bản
* Khái nim: Thuyết minh v mt quy tc
hay lut l trong mt hoạt động kiu bài
người viết dùng phương tin giao tiếp ngôn
ng, hoc kết hp với phương tiện giao tiếp
phi ngôn ng, thuyết minh để người đọc hiu
rõ quy tc hay lut l trong mt hot đng.
D kiến sn phm phiếu hc tp s 1
- Gv t chc hoạt động
- HS trình y câu tr li, nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Hot đng 2: ng dn pn tích kiểu văn bản
a. Mc tiêu:
- HS biết cách phân tích mu
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành đc, phân tích bài viết
tham kho, tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc bài viết tham kho tr
li các câu hi:
+ T nhan đề bài viết, em hãy cho biết văn bn
thuyết minh v vấn đề gì?
- GV chia lp thành 4 nhóm tho lun 7p
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu
+ Hoàn thành PHT s 2
+ Gv phát PHT s 2, hc sinh làm vic nhóm
II. Hưng dn phân tích kiểu văn bản
Văn bản mu: Thuyết minh v mt quy tc
trong hoạt động dã ngoi (có cm tri) địa
bàn rng núi.
- Nhan đ u được tên quy tc/lut l ca hot
động.
Phiếu hc tp s 2
+ Văn bản mu vừa phân tích có đm bo yêu
cu của bài văn thuyết minh v mt quy tc hay
lut l trong trò chơi hay hoạt đng không?
c 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
+ HS tho lun theo nhóm, hoàn thành PHT s
2.
+ GV quan sát, khuyến khích
c 3: Báo cáo kết qu thc hin nhim
v
+ GV gọi đai diện 01 nhóm lên thuyết trình.
+ Các nhóm còn li lng nghe, nhn xét, b
sung nếu cn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li kiến
thc
D kiến sn phm phiếu hc tp s 2
- Văn bản mẫu đảm bo yêu cu ca bài văn
thuyết minh v mt quy tc hay lut l trong trò
chơi hay hoạt động.
Hot động 3: Hướng dn quy trình viết
a. Mc tiêu:
- HS biết chn mt quy tc hay lut l trong trò chơi hay hoạt động đ viết bài văn thuyết
minh theo đúng các bưc;
- Biết gii thích v mt quy tc hay lut l trong trò chơi hay hoạt động.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1: Hướng dn hc sinh tìm hiểu bước Chun b
trưc khi viết bài và tìm ý, lp dàn ý
c 1: Chuyn giao nhim v
- Nêu các bước viết n bản thuyết minh v mt quy tc
hay lut l ca mt hot đng?
- Trưc khi viết em cần xác định nhng gì?
- Vi kiu bài này em có th thu thp d liu t đâu?
- Yêu cu hc sinh la chọn đề tài
- ng dn HS tìm ý, lp dàn ý theo phiếu m ý lp
dàn ý.
- GV chia 4 nhóm yêu cu HS làm vic theo nhóm,
la chn hoạt động mun thuyết minh, tìm ý cho đoạn
văn theo Phiếu tìm ý
Tôi thuyết minh v hoạt động gì?
Cho ai nghe?
…………….
Hot đng y din ra đâu?
…………….
Hoạt động y nhng quy tc,
lut l chính nào cn tuân th?
…………….
III. Hưng dn quy trình viết
Các bước tiến hành
1. Chun b trưc khi viết
- Xác định đề tài
+ Mục đích viết bài này là gì?
+ Người đc là ai?
=> Ni dung, cách viết s như thế
nào?
- Thu thập tư liệu:
+ Kiến thc thc tế,
+ T người thân, bạn bè…
+ Internet, sách báo
2. Tìm ý, lp dàn ý
- Tìm ý
- Lp dàn ý
Bài thuyết minh nên s dng
phương tiện nào (ngôn ng hay phi
ngôn ng)?
…………….
Nên trin khai bài viết thành my
ý?
…………….
+ Sau khi tìm ý thì ng dn hc sinh lp dàn ý (Phiếu
lp dàn ý)
c 2: HS trao đổi tho lun, thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
NV2: Hướng dn hc sinh viết bài chnh sa bài
viết
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chuyn giao nhim v
+ Gv phát bng kim đ học sinh định hướng viết bài văn
+ Gv hướng dn thêm v cách viết bài văn
+ Hc sinh t rà soát, chnh sa bài viết ca mình và ca
bn theo bng kim
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
3. Viết bài
4. Chnh sa
- HS báo cáo sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li kiến thc
Phiếu lp dàn ý
D kiến sn phm phiếu lp dàn ý
Hot đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS hiểu đưc kiến thc trong bài học để vn dng gii quết nhim v hc
tp.
b. Ni dung: HS làm vic cá nhân, đưa ra câu tr lời đúng.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
c 1: GV giao nhim v:
Giáo viên chiếu trò chơi ‘BAY TRÊN KHINH KHÍ CẦU”, thông báo luật chơi.
HS lng nghe thc hin theo yêu cu
Câu 1: Quy trình viết bài “Thuyết minh v mt quy tc hay lut l trong mt hoạt động”
gm những bước nào?
4 bước:
- Chun b trưc khi viết
- Tìm ý và lp dàn ý
- Viết bài
- Xem li và chnh sa, rút kinh nghim
Câu 2: Cu trúc của bài “Thuyết minh v mt quy tc hay lut l trong mt hot động”
gm các phn nào?
Gm các phn: m đu, phn chính, kết thúc
Câu 3: T ng trong văn bản “Thuyết minh v mt quy tc hay lut l trong mt hot
động” cn đm bo yêu cu nào?
T ng chính xác, cô đọng, cht ch và sinh đng.
Câu 4: Đề bài viết không lạc đề, trước khi viết bài “Thuyết minh v mt quy tc hay
lut l trong mt hot đng”, em cần xác định nhng gì?
Trưc khi viết cần xác định:
- Mc đích viết bài này là gì?
- Ngưi đc là ai?
=> Ni dung, cách viết s như thế nào?
Câu 5: Mun chnh sa, rút kinh nghiệm để hoàn thin bài viết cn s dng công c
nào?
Bng kim
c 2: HS thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS đưa ra câu trả li mt cách nhanh nht
- GV gi HS khác b sung câu tr li ca bn (nếu sai)
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV chiếu kết qu
Hướng dẫn tự học ở nhà:
-
HS ôn lại năng viết bài văn “Thuyết minh v mt quy tc hay lut l trong mt hot
động”. Hoàn thin bài viết
-
Son bài: Nói nghe: Gii thích v mt quy tc hay lut l trong trò chơi hay hoạt
động
C. NÓI VÀ NGHE
GII THÍCH QUY TC HOC LUT L
TRONG MỘT TRÒ CHƠI HAY HOT ĐNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nắm được kĩ năng giải thích v mt quy tc hay lut l trong trò chơi hay hoạt đng.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bn thân, năng lc giao tiếp, năng lực hp
tác...
2.2. Năng lực đặc thù
- Biết nói bài viết bảo đảm các bước: xác định đề tài, người nghe, mục đích; tìm ý lp
dàn ý; luyn tập và trình bày; trao đổi và đánh giá
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: có ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Phiếu đánh giá theo tiêu chí HĐ nói.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b) Nội dung: GV đặt cho HS những câu hỏi gợi mở vấn đề.
c) Sản phẩm: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chiếu video phát vấn:
+ Xem và cho biết video giới thiệu về nội dung gì?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Gv tchức hoạt đông
- HS báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung
c 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, dẫn dắt vào bài: Ngoài những hoạt động trải nghiệm như ngoại, cắm
trại… khiến ta thích thú chmuốn xách ba lên và tham gia ngay thì những trò chơi dân
cũng một trong những ức tuổi thơ cùng đẹp đẽ trong hành trang của mỗi người.
Nếu em được yêu cầu thuyết trình trước lớp về quy tắc hay luật lệ trong 1 trò chơi hay
hoạt động, em cần m để bài nói của mình hấp dẫn hiệu quả? Bài học m nay sẽ
hướng dẫn các em thực hiện điều đó.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
CÁC BƯC THC HIN
a. Mc tiêu: HS nhn biết đưc yêu cu mục đích của bài, có kĩ năng, tự tin trình y sn
phẩm trước tp th lp.
b. Ni dung: HS trìnhy sn phẩm sau khi đã viết xong (định hướng HS nên thuyết minh
v quy tc, lut l của 1 trò chơi).
c. Sn phm: Sn phm bài viết, d kiến bài trình bày bng ngôn ng nói, giọng điu ca
HS.
d. T chc thc hin:
c 1: GV giao nhim v:
? Trước khi nói, hãy tr li các câu hi sau:
+ Theo em, trong bài gii thích v mt quy tc hay lut
l trong trò chơi hay hoạt động người nói n xưng
ngôi th my?
+ Bài nói gii thích v mt quy tc hay lut l trong trò
chơi hay hoạt động cn chú ý nhng yêu cu nào?
- Em đnh gii thiu v hot động gì (đề tài)?
- Đối tượng em hướng ti khi trình bày là ai?
- Mục đích bài trình bày là gì?
- Em chọn không gian nào để trình bày?
- Em d định trình bày trong bao nhiêu phút?
? Hãy lp dàn ý cho bài nói ca mình?
- Có th s dng thêm tranh nh, đạo cụ… để bài nói
thêm sinh động và hp dẫn hơn.
*Khi nói:
- Để bài nói tr nên thu hút, khi nói em phi chú ý
những gì? (Phong cách? Phương tiện đi kèm? Cách lôi
cuốn người nghe?)
*Trao đổi đánh giá:
- Em thy ý kiến góp ý nào hp lý nht? Em có mun
thay đi điu gì trong phn trình bày ca mình không?
I. CÁC C THC HIN
1. Bước 1: Chun b ni dung nói
- Xác định đề tài, ngưi nghe, mc
đích, không gian và thi gian nói
(trình bày).
- Xem lại dàn ý ở phần Viết.
- Bổ sung các từ, câu dẫn dắt, chào
hỏi, kết nối các phần.
- Xác đnh ging k, ng điệu, điệu
b, nét mặt,… cho phù hợp vi s
vic, cm xúc trong chuyến đi.
2. c 2: Tìm ý, lp dàn ý
- Đọc lại bài văn đã viết.
- Xác đnh các ý.
- Lit kê các ý bng cách gch đu
dòng, ghi các cm t chính.
3. Bước 3: Luyn tp và trình bày
- La chn t ng phù hp với văn
nói; chú ý s dng nhng t ng
ch th t trình bày các bưc, thao
tác ca hoạt động.
- Dùng câu nói đ khích l người
nghe thc hiện trò chơi hay hoạt
- Em thích điu gì nht trong phn trình bày ca bn?
Khi nghe bn nói, em có cảm xúc như thế nào?
c 2: HS thc hin nhim v:
+ HS Trình bày sn phẩm trước nhóm, các em khác
nghe, góp ý bng phiếu hc tp.
+ GV quan sát, khuyến khích
c 3: HS báo cáo kết qutho lun
c 4: GV nhn xét vic thc hin nhim v.
Em hãy t tp luyn bng cách:
- Đứng trước gương để tp nói
- T điều chnh ging điệu, ng điệu, nét mặt…. cho
phù hợp để to sc hp dn cho bài nói.
- Em có th r nhóm cùng tp luyn hoc nh b m
quay li video bài tp luyn của mình để xem li, t
điều chnh hoc gi video cho các bn trong nhóm để
cùng góp ý cho nhau.
động: tôi tin rng, các bn s d
dàng thc hin hot đng, mt là,
hai là…
- T tin, thoi mái. Chú ý chào hi
khi bt đu và cm ơn khi kết thúc
bài nói.
- S dụng phương tiện phi ngôn
ng như nét mặt, c chỉ, điệu b,
thao tác liên quan đến trò chơi hay
hot đng
- S dụng các phương tiện trc
quan minh họa như hình ảnh, sơ đồ,
phim ngắn…
- Nêu câu hi đ lôi cuốn người
nghe tham gia tương tác
4. Bước 4: Trao đổi đánh giá
* Bng kiểm kĩ năng giài thích v mt quy tc hay lut l trong trò chơi hay hoạt đng
Ni dung kim tra
Đạt/Chưa đạt
Ngưi nói gii thiu tên mình
Phn m đầu n ng, to sc hút.
Phn kết thúc ngn gn, lch s, tạo đưc s khích l với người nghe.
Gii thiệu sơ lược v hot đng.
Trình bày ngn gn, rõ ràng nhng ni dung cn chun b cho hot đng.
Gii thích rõ ràng, d hiu quy tc/lut l ca hot động, cách thc thc
hin những điều cần lưu ý (nếu có).
S dng t ngh phù hợp đểm rõ ni dung, th t sp xếp các ni dung.
Kết hp s dụng các phương tiện trực quan đểm rõ ni dung trình bày.
Tương tác với ngưi nghe
Chào và cảm ơn ngưi nghe.
THC HÀNH NÓI VÀ NGHE
a. Mc tiêu: Biết cách, t tin trình bày sn phẩm trước tp th lp. HS đưc rèn kĩ năng đánh
giá bài nói, kĩ năng nghe, từ đó rút kinh nghiệm cho bn thân khi khi thc hiện bài nói trưc
tp th.
b. Ni dung: HS trình bày sn phẩm sau khi đã viết xong.
c. Sn phm: Phn trình bày bng ngôn ng nói, giọng điệu ca HS, phiếu đánh giá bài nói
d. T chc thc hin
c 1: GV giao nhim v:
- Gi mt s HS trình bày bài nói trưc lp. Còn nhng
HS khác lng nghe, quan sát, theo dõi và điền vào phiếu
đánh giá bài nói cho bn:
- GV hướng dẫn HS đóng vai trò người nghe, ghi lại:
Kĩ tht 3 2 1
+ 3 ưu điểm về bài nói của bạn
+ 2 hạn chế
+ 1 đề xuất thay đổi, điều chỉnh bài nói
- GV hướng dẫn HS dùng bảng kiểm để tự đánh giá bài
nói của mình hoặc đánh giá bài nói ca bạn.
-
HS tiếp nhn nhim v
c 2: HS thc hin nhim v đưc phân công
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
c 4: GV nhn xét vic thc hin nhim v
II. Thc hành nói và nghe
-
HS trình bày bài nói.
-
GV khuyến khích HS s dng
mt trong các cách sau đ bài nói
thêm hp dn, thuyết phc.
+ S dng hình nh: v mt bc
tranh liên quan đến bài nói hoc
tóm tt ni dung hot đng hay
trò chơi trong một sơ đ tư duy.
+ S dng âm thanh: dùng nhc
nn hoc clip minh ho cho ni
dung bài nói.
+ S dụng đồ vt, mô hình.
Bng kiểm kĩ năng nghe:
Ni dung kim tra
Đạt/
Chưa đạt
- Nm và hiểu được ni dung chính ca quy tc/ lut l
- Đưa ra được nhng nhận xét được v ưu điểm, yếu t sáng to
trong li nói ca bn hay điểm hn chế ca bn.
-Thái đ chú ý tôn trọng, nghiêm túc, đng viên khi nghe bn nói
Gi ý bài nói:
Chào hi, gii thiu :
Xin chào Cô và các bn. Em tên là......................, hc lp......., trưng.................
Thưa cô cùng các bạn, đời sống văn hóa của con ngưi Vit Nam t bao đời nay là
vô cùng phong phú và đa dạng. Trước khi có s xut hin ca Internet, các hình thc gii
trí game online, những trò chơi dân gian luôn dành đưc s yêu thích ca rt nhiu người.
Trong những trò chơi dân gian lâu đời ca dân tc nht đnh phi k đến trò chơi kéo co,
mt trò chơi đ cao tinh thần đồng đội, sc mnh tp th để giành chiến thng. Sau đây
em xin gii thiu v trò chơi hấp dn này.
Kéo co một trò chơi dân gian của nhiu quc gia trên thế giới, trong đó Việt
Nam. Môn th thao này hay xut hin ti các cuc hp mặt, giao lưu giữa các thôn làng,
các lớp, ban ngành, đoàn thể, đặc bit c l hi truyn thống. Đây được xem môn
th thao không ch dùng sc mà còn dùng trí tu để đạt đưc thành tích cao nht.
* Tương tự các trò chơi dân gian khác, để chơi kéo co bạn cn mt vài dng c
đơn giản như:
- Dây thng: dài c 7-15m tùy s ợng người tham gia.
- Dây đỏ: Đánh du gia si dây thng.
- Vch k phân chia ranh giới hai đi.
* V luật chơi thì ti mỗi địa phương, tuỳ thuộc vào quy đ xut
nhng luật đi kèm thêm, tuy nhiên về cơ bản chúng ta s có:
Hai đội vi s ợng thành viên như nhau, ngang nhau v th lực để to nên s
công bng. Tt c các thành viên tham gia s cùng nm vào dây thng chun b t
trước sao cho dây đỏ nm chính giữa hai đội. Mỗi đội được t do la chn cách sp
xếp thành viên, v trí đng. Khi tín hiu ca trọng tài, hai đi dùng sc kéo dây
thng v phía mình, đi nào kéo phần dây đ lch v phía mình trước thì s giành
chiến thng.
Ngoài ra, th chn lut thắng như sau: Vẽ thêm 2 đường thua cuc 2 n đi
xng vi vch chun. Sợi y đỏ gia y thng của đội nào t qua vch thua cuc
ca bên đi th là đi thua.
Để công bằng, kéo co thường t chức 3 lượt đấu, ai dành chiến thng 2 hip s
đưc xem thng cuc. Phn vch k th thêm 2 đường k ph phân đnh kéo co
qua mức đó mi tính là chiến thng.
Sau đây là một s lưu ý giúp bn chiến thắng trong trò chơi kéo co
Th nht cn sp xếp đi hình chun:
Kéo co quan trng lc kéo mnh, do đó sắp xếp v trí của các thành viên cũng
cách để tăng thêm sức mnh. Khi sp xếp đội hình thì bn cần lưu ý: C đội chơi thể
đứng so le hoặc cùng đứng v mt bên. Tuy nhiên nếu có nhiều người khe, tr ct ca
đội thì nên đứng v một bên để tp trung lực. Ngoài ra các thành viên đứng dãn đều nhau,
tránh va chm, dm đạp lên nhau khi kéo.
Người đứng đầu tiên nên ngưi sc khe tốt, bàn tay to để m chc tay
kinh nghiệm khi chơi kéo co để th điều khiển đưc si y thng trong quá trình
thi đu.
Người đứng cui cùng gi vai trò cc k quan trng h s điều hưng y
thng sao cho thẳng để tp trung lực được tt nhất. Đứng v trí cui cn chọn người
mt sc khe tốt, dáng người cao to và có th điều hướng dây.
Th 2 v tư thế kéo co:
Bên cạnh đội hình bn cn một thế vng chắc để th tạo được lc
nhiu nht. thế kéo co chuẩn đó bạn cn kp y thng kéo co vào nách tht cht,
chân đứng theo kiểu đứng tấn để được lc trng m ln nht. Nếu bn thun tay phi,
hãy đứng v bên trái dây co ngưc lại cho tay trái. Ngoài ra, để tăng độ bám đất h
s ma sát thì bn nên chun b cho mình mt đôi y vi, nhiều gân dưới đế rãnh
sâu.
Th 3 cn gi cht tay và dây kéo:
Trong quá trình thi đấu bn cn liên tc gi cht tay y thừng để tạo điểm ma
sát giúp y không b trưt khi tay cũng như hn chế try xước, chấn thương trong
quá trình kéo co. Điu bn cn làm kéo chân di chuyn ng lúc vi các thành viên
trong đội để kéo si y v phía mình. Lưu ý không nên kéo bng tay bn ch nên kéo
bng chân.
Kết thúc bài nói:
Trên đây là tng hp chi tiết những lưu ý khi chơi kéo co, luật chơi, dng c cn
thiết ng như các mẹo để dành được chiến thng. Mong rằng, trò chơi kéo co sẽ còn
được phát huy hơn na trong các gi ra chơi, các cuộc thi đua các lp học, trường hc
để thế h tr sau này có th cm nhn và gìn gi trò chơi dân gian tuyệt vi này.
Cảm ơn các bạn đã lắng nghe bài chia s ca em. Rt mong nhn được
nhng ý kiến đóng góp từ mi ngưi.
Tiết : ÔN TP
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Hiu được các đặc đim ca VB thông tin.
- Hiểu được cách trình bày văn bản thuyết minh v mt quy tc hay lut l trong hot
động.
- Hiểu được ý nghĩa, thông điệp thông qua các bài đã học trong ch đề: Tng bước hoàn
thin bn thân.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lc riêng bit:
- Năng lc nhn din các đc đim ca văn bn thông tin
- Năng lc viết/ nói bài văn trình bày về mt hiện tượng đời sng.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hot đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 7, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình.
b. Ni dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
GV thông báo lut và t chc trò chơi: Hp quà bí mt
Lật chơi: 9 hộp quà, trong mi hp quà có cha 1 câu hi, tr li đúng sẽ được m
hp quà nhn phần thưởng cha trong hp quà ấy, sai nhường quyn tr li cho bn
khác.
Câu 1. Câu 1. Văn bản “Chúng ta có th đọc nhanh hơn” thuộc ch đề nào?
Câu 2. Th loi chính ca ch đề?
Câu 3. Đin t còn thiếu vào ch trống: “khi không vật đi trước…, mắt bn
khuynh hướng nhy nhót khp trang giy làm chm vic đc sách ca bạn.”
Câu 4. Có nhng quy tc ghi chép nào hiu qu để nm chc thông tin bài hc?
Câu 5. Phương tiện giao tiếp phi ngôn ng trong văn bản “Cách ghi chép để nm vng
ni dung bài học là gì?”
Câu 6. Nhìn lên cây cau, những điều nời ông, người b người cháu trong văn
bản “Bài học ty cau có ging nhau không? Vì sao?
Câu 7. Phần trình y các điều khon/ ni dung ca quy tc hay lut l phn nào ca
bài văn thuyết minh v mt quy tc hay lut l?
Câu 8. Thông tin của bài văn thuyết minh phi
Câu 9. Trưc khi nói cn phi làm gì?
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát, lắng nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ tr
c 3: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, dẫn dắt vào bài:
B. HOẠT ĐỘNG ÔN TP KIN THC
Hot đng 1: Ôn tp v đọc
a) Mc tiêu:HS nắm được ni dung, các s kiện đặc sc ca các văn bản đã học.
b) Ni dung: GV trìnhy vấn đề
c) Sn phm: câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Bài 1. hướng dẫn HS hoàn thành bài tập theo
bảng trong SGK theo nhóm NV2: Bài 2. Khi đọc hiểu 1
văn bản giới thiệu về một quy tắc hay luật lcủa hoạt
động, em cần nắm vững những đặc điểm nào của kiểu
văn bản này?
Nhóm 1,2 làm bài 1
Nhóm 3,4 làm bài 2
Tên văn bản
Mục đích
viết
Đặc điểm
chính
Thông tin
cơ bản
Chúng ta
thđọc nhanh
hơn
I. Ôn tập văn bn
1. Ni dung các văn bn đã hc
- Chúng ta có th đọc nhanh hơn:
Mc đích viết: Gii thiu, chia s
cách thc đọc văn bản nhanh, hiu
qu.
Đặc đim chính: Có hình ảnh, sơ đồ
minh ha
Thông tin cơ bn: ch thc đc văn
bn nhanh, hiu qu.
- Cách ghi chép để nắm chc thông
tin bài hc:
Mc đích viết
Cách ghi chép
để nắm chắc
thông tin bài
học
Phòng tránh
đuối nước
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
c 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức => Ghi bảng
Đặc đim chính: Có hình ảnh, sơ đồ
minh ha
Thông tin cơ bn: Cách thc ghi
chép linh hot, hiu qu.
- Phòng tránh đuối nước:
Đặc đim chính: Có hình ảnh, sơ đồ
minh ha
Thông tin cơ bn: Mt s bin pháp,
quy cách phòng tránh đuối nưc.
2. Những đặc điểm cần lưu ý khi đọc
văn bản gii thiu v mt quy tc hay
lut l ca hot đng
- Mục đích viết, các đặc đim ca
kiểu văn bản qua: nhan đề, đề mc,
sa-pô, b cc;
- Cách nm bắt thông tin cơ bản qua
thông tin b phn, chi tiết, các thut
ngữ, các điều khon ca quy tc hay
lut l ca hot đng;
- Tiếp nhn thông tin t phương tiện
giao tiếp phi ngôn ng (hình nh, s
liệu, sơ đồ, biu bng), kết hp
phương tiện giao tiếp ngôn ng (li
thuyết minh, gii thiệu)…
Hot động 2: Ôn tp v viết, nói và nghe
a) Mc tiêu:HS nm đưc cách trình bày bài viết hoc nói.
b) Ni dung: GV trìnhy vấn đề
c) Sn phm: câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
1. Theo em, khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc
hay luật lệ trong hoạt đng, cần lưu ý những điều gì?
2. Tóm tắt nội dung chính của các bước chuẩn bị
trình bày bài nói giải thích một quy tắc hay luật lệ của
một hot động?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
c 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức => Ghi lên
bảng.
II. Ôn tp viết, nói và nghe
Bài 3: Những lưu ý khi viết mt bài
văn thuyết minh v mt quy tc hay
lut l ca hot đng:
-
Gii thiệu được quy tc hay lut l
cn thuyết minh
- Gii thiu mục đích, bối cnh, thi
gian, không gian din ra hot đng
- Gii thiệu được các điều khon/ ni
dung ca quy tc hay lut l
- Khẳng định ý nghĩa của vic tuân
th quy tc hay lut l
- Bài văn đảm bo b cc.
Bài 4. Các bước chun btrình y
bài nói gii thích mt quy tc hay lut
l ca mt hot đng:
1. Xác định đề tài, người nghe, mc
đích, không gian, thi gian nói
2. Tìm ý, lp dàn ý
3. luyn tp và trình bày
4. Trao đổi, đánh giá
C. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc đã hc đ gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thc đã hc đ hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV HS
D KIN SN PHM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
Bài 5: HS trình bày suy nghĩ
1. Hãy chia sẻ với bạn học cùng nhóm cảm xúc hay
niềm hứng thú của em khi đọc một cuốn sách, trong khi
nói có sử dụng một số thuật ngữ?
2. Theo em, việc khám phá hoàn thiện bản than ý
nghĩa như thế nào và có thể thực hiện bằng cách nào?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
c 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
Bài 6: Ý nghĩa cách thức hoàn
thin bn thân
- Ý nghĩa của vic t hoàn thin bn
thân: Làm cho bn thân mình ngày
càng tốt hơn, mở mang tm hiu biết.
Khc phục được nhng khuyết
điểm ca bn thân mình t đó được
mọi người tín nhiệm, tin ng.
Ngưi biết hoàn thin bn thân s
tiến b tng ngày nhận được nh
yêu thương từ mi ngưi.
- Cách thc hoàn thin bn thân: hoàn
thiện năng đọc sách, năng ghi
nh bài học, năng ghi chép trong
hc tập, năng viết, nói nghe v
một đề tài, vấn đề liên h với ưu
điểm và hn chế ca bn thân
Nhim v v nhà:
Hc bài, hoàn thành bài tp.
Xem li toàn b nội dung chương trình, soạn bài “Ôn tập cuối kì I”.
Lưu ý: Hc sinh son toàn b các câu hỏi trong bài “Ôn tập cuối kì I”, ngoài ra GV chia
lp thành 8 nhóm nh, mi nhóm có nhim v hoàn thành bài tp chính ca nhóm mình
trên pp hoc giy kh A0 đ tiết sau lên báo cáo sn phm trưc lp.
Nhim v c th:
Nhóm
Nhim v
Nhóm 1
Hoàn thành câu hi s 1 SGK trang 121
Nhóm 2
Hoàn thành câu hi s 2 SGK trang 121, 122
Nhóm 3
Hoàn thành câu hi s 4 SGK trang 122
Nhóm 4
Hoàn thành câu hi s 5 SGK trang 122
Nhóm 5
Hoàn thành câu hi s 6 SGK trang 122, 123
Nhóm 6
Hoàn thành câu hi s 7 SGK trang 123
Nhóm 7
Hoàn thành câu hi s 8 SGK trang 123
Nhóm 8
V sơ đồ các bước quy trình viết
Tiết : ÔN TP CUI HC KÌ I
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- H thng li các ni dung bản đã học trong hc I, gồm các năng đọc
hiu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thc tiếng Việt, văn bản.
- Đặc điểm hình thc ni dung của thơ bốn chữ, năm chữ, truyn ng ngôn,
ngh luận văn học, tản văn, tùy bút, văn bn thông tin.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lc riêng bit:
- Năng lực nhn din các đặc đim ca các kiu n bn đã hc, năng các kiểu bài
viết.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hot đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 7, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình.
b. Ni dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên t chức trò chơi RUNG CHUÔNG VÀNG công b luật chơi
- Mi HS s chun b 4 t giy ghi sẵn các đáp án A, B, C, D
- HS c lp s đứng ti ch để cùng tham gia trò chơi.
- GV ln lượt đọc các câu hi. Sau khi GV đọc xong câu hi, HS 15 s để giơ t
giy nh tương ng đáp án
- HS nào tr li sai câu hi s t động ngi xung, không được tham gia tr li câu
hi tiếp theo.
- Hết 10 câu hi, (nhng) HS nào còn đứng (tr li được hết 10 câu hi) s giành
được phn thưởng.
Câu hi:
Câu 1 : Vai trò ca vần trong thơ là :
a. Liên kết các dòng và câu thơ
b. Đánh dấu nhịp thơ, tạo nhc điệu, s hài hòa, sức âm vang cho thơ
c. Làm cho dòng thơ, câu thơ dễ nh, d thuc
d. C a,b,c
Câu 2: Thông điệp của văn bản là?
a. Nhng chi tiết, cành tượng t thc tế đời sống được tái hin bng ngôn ng.
b. Cm xúc, suy ngm ca tác gi v thế giới, con người
c. Là ý tưởng quan trng nht, là bài hc, cách ng x mà văn bn mun truyền đến
người đọc
d. Là nhng chi tiết tiêu biểu trong văn bản.
Câu 3: Khi mun tóm tt ý chính của ngưi khác trình bày mt cách hiu qu cn kết hp
lng nghe và ghi chép bng cách:
a. Ghi ngn gn bng ngôn ng của mình, ghi dưới dng cm t, t khóa
b. S dng các kí hiu, gạch đầu dòng để làm ni bt các ý.
c. S dụng các ý chính dưới dạng sơ đồ.
d. Kết hp c a,b và c.
Câu 4:Truyn ng ngôn là:
a. Truyn k ngn gn, hàm súc, viết bằng văn xuôi hoặc văn vần
b. Là mt th trong ký, dùng để ghi chép, miêu t.
c. Là loại văn xuôi ngắn gn, hàm súc có cách th hiện đa dạng.
d. Truyn có yếu t gây cười.
Câu 5: Nhân vt trong truyn ng ngôn có th
a. Nhân vật là đồ vt
b. Nhân vt là loài vt
c. Nhân vật là con người
d. Có th là con vật, đồ vt hoặc con ngưi
Câu 6: Ni dung chính của văn bản ngh lun là:
a. Tình cm, cm xúc của người viết
b. Ý kiến, quan điểm mà người viết mun thuyết phc người đọc
c. Tri nghim của người viết
d. Cung cp tri thc khách quan v nhng s vt, hiện tượng, vấn đề,…
Câu 7: Nhng yếu t chính trong văn bản ngh lun là:
a. Ý kiến
b. Lý l
c. Bng chng
d. Ý kiến, lý l, bng chng
Câu 8: Ngôn ng trong tản văn, tùy bút thường”
a. Tinh tế, sống động
b. Sống động, mang hơi thở đời sng
c. Giàu hình nh và cht tr tình
d. Tinh tế, sống động, mang hơi thở đời sng, giàu hình nh và cht tr tình.
Câu 9: S khác bit v ngôn ng gia các vùng min th hin mt:
a. Ng âm
b. Ng nghĩa
c. T vng, ng nghĩa
d. Ng âm và t vng
Câu 10: Trong khi trao đi, tranh lun v mt vấn đề, em cần thái độ
thế trưc các ý kiến khác bit?
a. Phi bo v quan điểm ca mình
b. Dù đúng hay sai cũng phải công nhn ý kiến khác bit
c. Biết lng nghe, tôn trng ý kiến của người khác, li nói hành x đúng
mc
d. Biết lng nghe
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS lắng nghe, tiếp nhận nhiệm vụ
ớc 3: Báo cáo kết quhoạt động và thảo luận
- HS lắng nghe, giơ cao phiếu có câu trả lời cho câu hỏi
- GV quan sát
c 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, dẫn dắt vào bài:
B. HOẠT ĐỘNG H THNG KIN THC
a. Mc tiêu: HS h thống được các ni dung kiến thức, năng (văn học và
ngôn ngữ) đã được hình thành trong hc kì I.
b. Ni dung: GV hướng dn HS làm vic nhóm son bài trên pp hoc giy
kh A0, trình bày sn phẩm đã được giao ( nhà) để ôn li các ni dung kiến thc
đã học.
Nhóm
Nhim v
Nhóm 1
Hoàn thành câu hi s 1 SGK trang 121
Nhóm 2
Hoàn thành câu hi s 2 SGK trang 121, 122
Nhóm 3
Hoàn thành câu hi s 4 SGK trang 122
Nhóm 4
Hoàn thành câu hi s 5 SGK trang 122
Nhóm 5
Hoàn thành câu hi s 6 SGK trang 122, 123
Nhóm 6
Hoàn thành câu hi s 7 SGK trang 123
Nhóm 7
Hoàn thành câu hi s 8 SGK trang 123
Nhóm 8
V sơ đồ các bước quy trình viết
c, Sn phm: Bng thống kê, đồ, ppt trình chiếu kết qu làm vic nhóm
của HS theo hướng dn ca GV.
d, T chc thc hin:
- GV hướng dn HS sp xếp lp hc và di chuyn v v trí làm vic nhóm.
- HS thc hin nhim v theo s ng dn ca GV:
+ Lần lượt các nhóm lên trình bày kết qu, sn phm làm vic nhóm theo
phân công và t điu hành tiếp nhn, phn hi ý kiến ca các thành viên trong lp.
+ HS lng nghe, ghi chép ý kiến nhn xét và phn hi cho tng nhóm.
- GV tham gia định hướng (nếu cn), yêu cu các nhóm chnh sa sn phm,
tp hp thành tài liu ôn tp cho c lp.
*D kiến sn phm:
Nhóm 1: Đặc điểm các th loại đã hc hc kì I
Th loi
Đặc điểm
Thơ bốn ch
+ Mi dòng có 4 ch.
+ Thường có nhp 2/2.
+ Không hn chế v s ợng dòng thơ trong một kh s kh trong mt bài
thơ.
+ S dụng đan xen vần chân và vần lưng.
Thơ năm chữ
+ Mỗi dòng có năm chữ.
+ Nhp 3/2 hoc 2/3.
+ Không hn chế v s ợng dòng thơ trong một kh s kh trong mt bài
thơ.
+ S dụng đan xen vần chân và vần lưng.
Truyn ng ngôn
+ Là truyn k ngn gn, hàm súc.
+ Viết bằng văn xuôi hoặc văn vn.
+ Truyện đưa ra bài học v cách nhìn nhn s vic, cách ng x của con người
trong cuc sng.
+ Đề tài: vấn đề đạo đức, cách ng x.
+ Nhân vt: loài vật, đồ vt hoặc con người.
+ Ct truyn: xoay quanh mt s kin để đưa ra bài học hoc li khuyên.
+ Tình hung truyn là tình thế làm ny sinh câu chuyn khiến nhân vt bc l
tính cách.
Tùy bút
+ Là mt th trong ký, dùng để ghi chép, miêu t.
+ Th hin cm xúc, tình cảm, suy nghĩ của tác gi trưc các hin ng
vấn đề ca cuc sng.
Tản văn
+ Là loại văn xuôi ngắn gn, hàm súc có cách th hiện đa dạng.
+ Mang tính cht chm phá, bc l trc tiếp suy nghĩ, cảm xúc của người viết
qua các hiện tượng đời sống thường nhật, giàu ý nghĩa xã hội.
Văn bản gii thiu
mt quy tc hoc
lut l trong trò
chơi hay hoạt
động
+ Văn bản thông tin.
+ Nhằm giúp người đc hiểu đưc mc đích, ý nghĩa, quy cách thc hin.
+ B cục ràng, các đề mc kết hp hiu qu phương tiện ngôn ng vi
phương tiện phi ngôn ng.
Văn bản ngh lun
phân tích mt tác
phẩm văn học
+ Thuc th ngh luận văn học, đưc viết ra đ bàn v mt tác phẩm văn học.
+ Th hin ý kiến của người viết v tác phm cn bàn lun, th nhân
vt, chi tiết, ngôn ngữ, đề tài, ch đề,..
+ Trình bày nhng lí l, bng chứng đ thuyết phc ngưi đc, ngưi nghe.
+ Các ý kiến, lí l, dn chứng đưc sp xếp theo trình t hp lý.
Nhóm 2: Văn bản “Ve và Kiến”
a. Văn bn trên thuc th loi thơ ngụ ngôn, da vào nhng du hiu:
Văn bản được k li mt cách ngn gn, hàm súc.
Viết bằng văn vần
Đưa ra bài học v cách sng, cách sinh hot.
Nhân vt: là loài vt kiến, ve su,..
b. Tóm tt: Mùa đông đến, ve su không có nơi trú rét, không có thức ăn phải đến nhà
kiến xin vay. Kiến hi ve sut mùa hè đã làm gì. Ve nói sut mùa hè ve ca hát còn Kiến
thì bảo để kiến múa cho ve xem.
c. Nhn xét:
- Ve là mt k đam mê ca hát, lười biếng, không chu làm lng, ch ham mê vui ca.
- Kiến: là mt người chăm chỉ, cn mn, khôn khéo và thông minh.
d. Ch đề: Bài hc v s tiết kim, chăm chỉ.
Nhóm 3: Nhn xét v tác dng ca vic kết hp s dụng phương tiện giao tiếp ngôn
ng với phương tiện giao tiếp phi ngôn ng
+ Giúp văn bản tr nên rõ ràng, mch lc, d hiểu hơn.
+ Nhng phn không th diễn đạt đưc bng ngôn ng thì đã phương tin phi ngôn
ng như: hình ảnh minh ha khiến cho vic đc hiu vn din ra mt cách thun li
Nhóm 4: Những lưu ý trong cách đọc hiểu văn bản ngh lun phân tích mt tác phm văn
hc:
Đọc theo th t t lớn đến bé: vấn đề được bàn lun, ý kiến ln, ý kiến nh, l dn
chng.
Tìm hiu được đặc điểm bản của văn bản ngh lun phân tích mt tác phẩm văn học
trong tng tác phm.
Tìm hiu các chi tiết phi theo tun t hp lý
Nhóm 5:
Bài hc
Th loi
Tên văn bản, đoạn trích đọc m rng
1
Thơ
Con chim chin chin
2
Truyn ng ngôn
Chân, tay, tai, mt, min
3
Tùy bút, tản văn
Mùa phơi sân trước
4
Văn bn thông tin
Phòng tránh đuối nước
5
Văn bn ngh lun
Sc hp dn ca truyn ngắn “Chiếc lá cuối cùng”
Nhóm 6:
a. Công dng du chm lng: T ý còn nhiu s vt, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết.
b. Các phó t trong các câu 2, 4: để, còn, đã
c. 3 t địa phương Nam Bộ có trong đoạn văn: hồi, mau, rt
d. Ch đề xuyên suốt đoạn văn: nói v cnh sinh hot thôn quê khi bước vào mùa phơi.
- Trình t sp xếp các câu trong đoạn văn trên giúp ch đề được lin mch, thông sut.
Các câu văn được sp xếp theo trình t không gian, đoạn văn được viết theo cách din
dch, phù hợp logic văn bản.
Nhóm 7:
a. Các thut ng trong đoạn văn trên là: Chi tiết, nhan đề, sa-pô, ngôn ng, phi ngôn
ngữ, sơ đồ hóa.
=> Các thut ng ca ngành khoa hc xã hi.
b. Ý nghĩa của các t đưc in đậm trong đoạn văn trên là:
- đồ hóa: là phương pháp diễn đạt ni dung dy hc bng ngôn ng đồ, đưc
hiu bằng: sơ đồ, bng biểu, lược đ,...
- Ví d t có cha yếu t Hán Việt “hóa”: Tạo hóa, vt hóa, biến hóa, giáo hóa, ....
Nhóm 8: HS v sơ đ theo sng to cn đm bảo đúng quy trình viết sau:
Đối vi bài tp 11, 12, 13 GV t chc trò chơi AI NHANH HƠN
T chc thc hin: Chia lp thành 3 hoc 4 nhóm
- Mi nhóm s nhận đưc các mnh giy nh có nội dung tương t nhau là câu tr li các
câu hi 11, 12,13
- Nhim v: trong thi gian 5p, lần lưt tng thành viên trong nhóm s chn nhng mnh
giy có ni dung phù hp dán lên các câu hỏi tương ứng trên bng.
- Đội nào hoàn thành sm và có nhiu câu tr li nht s là đi chiến thng.
Câu 1. Nhng điu cần lưu ý khi sáng tác một bài thơ bốn hoặc năm chữ?
Câu 2. Mt s điểm lưu ý khi trình bày i nói: K li mt truyn ng ngôn (có s
dng cách nói thú v, dí dỏm, hài hước)?
Câu 3. Khi gii thích v mt quy tc hay lut l ca hot động điều cần làm để ngưi
nghe có th hiu rõ các quy tc hay lut l ca hoạt động?
* Nhng mảnh ghép cho trò trơi GV cn chun b:
- Đảm bảo đủ s ch (bn ch hoặc năm chữ) các dòng thơ theo yêu cu ca th loi.
Chun
bị trước
khi viết
1
2
Tìm ý,
lập dàn
3
Viết bài
4
Chnh sửa và
rút kinh
- Đặt nhan đề phù hp vi nội dung văn bản.
- Gieo vn, ngt nhp mt cách hợp lí để làm tăng giá tr biểu đạt ca ngôn t.
- Th hin cách nhìn, cách cm nhn,..của người viết v cuc sng.
- S dng t ng, hình nh phù hợp để th hin cách nhìn, cm xúc ca bn thân v cuc
sng.
- S dng các bin pháp tu t phù hp để to nên những liên tưởng đc đáo, thú v.
- Trình bày đ các phn m đầu, phn chính và kết thúc.
- Trình bày gn, rõ v din biến ca các s vic trong câu chuyn.
- Có những lưu ý chung, gợi m d đoán về bài hc s được rút ra.
- S dng t ng, hình nh, cách nói thú v hài hước, giọng điệu phù hp, nhng thay
đổi cn thiết.
- Th hiện được tính hài hưc, triết lí ca truyn ng ngôn.
- Ch động, t tin, nhìn vào người nghe khi nói.
- Đảm bo thời gian quy định
- Trình bày rõ ràng, mch lc và có điểm nhn nhng nội dung liên quan đến quy tc/ lut
l ca hot đng.
- S dng ng điệu linh hot.
- S dụng các phương tiện giao tiếp phi ngôn ng như cử chỉ, điệu b để t nhng
hành động, thao tác liên quan đến trò chơi hay hoạt động được gii thiu.
- S dng kết hợp các phương thức trực quan như hình ảnh, phim ngắn, sơ đồ,..để minh
ha cho mt s ni dung ca bài nói.
- GV hướng dn HS sp xếp li nhóm và di chuyn v v trí làm vic nhóm.
- HS thc hin nhim v theo s ng dn ca GV:
+ Ln t các nhóm lên gn kết qu phù hp vi tng câu hi
+ HS lng nghe, ghi chép ý kiến nhn xét khi giáo viên sa cha
- GV yêu cu các nhóm chnh sa sn phm.
*D kiến sn phm:
C. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc đã hc đ gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thc đã hc đ hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
Đọc diễn cảm 1 bài thơ hoặc đoạn thơ 4 chữ hoặc 5 chữ em yêu thích. Nêu ấn tượng
của em về bài thơ, đoạn thơ ấy?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm cá nhận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
c 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
ng dn v nhà:
- Hoàn thành câu hi s 3, s 10 SGK nếu chưa hoàn thành.
- Ôn tp tt kiến thc chun b cho bài kim tra cui hc kì I.
| 1/394