Giáo án ngữ văn 10 học kỳ 1 theo 5 bước hoạt động-phương pháp mới

Giáo án Ngữ Văn 10 học kỳ 1 theo 5 bước hoạt động của phương pháp mới nhằm phát triển năng lực học sinh. Giáo án được viết dưới dạng file PDF gồm 307 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết 1, 2: Văn học
TỔNG QUAN N HỌC VIỆT NAM
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Tng quan văn học Vit Nam.
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, nêu vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
Tổng quan văn học Việt Nam.
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.Kiến thức
- Nắm được hai bộ phn hợp thành của văn hc Vit Nam: văn học dân gian văn
hc viết.
- Nm được một cách khái quát tiến tnh phát triển ca văn học viết Vit Nam.
- Nm vững các thloại văn học.
2. năng
- Nhận diện được nền văn học dân tộc.
- Nêu đượcc thi kì lớn các giai đoạn cụ th trong các thời phát trin của văn
hc dân tộc.
3.Thái độ
- Bồi dưỡng niềm tựo về truyền thng văn hoá của n tộc.
4. Những năng lực cụ thể học sinh cần phát trin
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến lịch s văn hc Vit Nam
- Năng lc đọc hiu c c c phm văn hc Vit Nam ( Văn hc n gian và
văn hc viết)
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca nhân v các thi kì văn học.
- Năng lc hp tác khi trao đổi, tho lun v thành tu, hn chế, nhng đặc đim
cơ bn, giá tr ca những tác phm văn học Vit Nam;
- Năng lc phân tích, so sánh s khác nhau gia văn hc dân gian văn học viết
- Năng lc to lp văn bn ngh lun
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨCI HỌC
1. KHỞI ĐỘNG ( 5 phút)
Hoạt động ca GV HS
Nội dung bản cn đạt
*Hoạt đng 1:Khởi động
Bước 1: GV giao nhiệm vụ - Chia lp
thành 2 nhóm:
+ Nhóm 1: K tên những tác phẩm văn
hc dân gian bậc THCS em yêu
thích nht?
+ Nhóm 2: K tên những tác phẩm văn
hc viết bậc THCS em yêu thích
nht?.
Bước 2: HS thc hiện nhiệm vụ - HS
các nhóm tiến hành tho luận nhanh
Bước 3: Các nhóm cử đại din trình
y, nhóm còn li nghe b xung ý
kiến.
Bước 4: GV nhận xét đưa ra định
hướng vào bài.
Các tác phẩm văn học dân gian THCS
là:
- Truyện cổ tích Thạch sanh, nh trưng
nh dày; Truyền thuyết Tnh gióng,
Sơn tinh thủy tinh….
- Các tác phẩm ca văn học viết: bài thơ
Sang thu ca Hữu Thnh, truyện ngn
Bến quê ca Nguyễn Minh Châu…
=>Đó nhng tác phẩm thuộc văn học
dân gian văn học viết Việt Nam
Các tác phẩm văn học dân gian THCS là:
- Truyện cổ tích Thạch sanh, Bánh trưng bánh
y; Truyền thuyết Thánh gng, Sơn tinh
thủy tinh….
- Các tác phẩm ca văn hc viết: bài t Sang
thu của Hữu Thnh, truyện ngn Bến quê ca
Nguyễn Minh Châu
*Hoạt đng 2:Hình thành kiến thc
Thao tác 1:Tìm hiu c b phận hợp
thành ca văn học Việt Nam
-Hình thc: Làm việc nhân
- Kỹ thut: Đặt câu hỏi
B1: GV nêu câu hi
VHVN bao gồm my bộ phn ln ? Đó
là những bộ phận văn hc nào?
B2: Hs suy nghĩ trả lời
B3: Hs trình bày
B4: GV chốt lại kiến thc
1: Tìm hiểu văn học dân gian:
-Hình thc: Làm việc nhóm
- Kỹ thut: Đặt câu hỏi
B1: GV nêu câu hỏi
Nhóm 1: VHDG là gì ?
Nhóm 2: VHDG gồm nhng thể loi
nào?
Nhóm 3: Nêu đặc trưng của VHDG ?
B2: Các nhóm hs suy nghĩ trả lời
B3: Đại din các nm trình bày
B4: GV chốt lại
2:Tìm hiểu văn học viết :
-Hình thc: Làm việc nhóm
- Kỹ thut: Đặt câu hỏi
B1: GV nêu câu hỏi
Nhóm 1: Văn học viết ?
Nhóm 2: Văn hc viết được ghi li bng
nhng thứ chữ nào ?
Nhóm 3: Nêu các th loi ca văn hc
viết?
B2: Các nhóm hs suy nghĩ trả lời
B3: Đại din các nm trình bày
B4: GV chốt lại
I .Các bộ phận hp thành caVHVN:
Gồm hai bộ phận: Văn học n gian
văn hc viết. Hai b phận này mối quan hệ
mật thiết vi nhau.
1.Văn học dân gian :
- Khái niệm: VHDG là nhng sáng tác tp th
truyền miệng ca nhân dân lao động. Các
tri thc thể tham gia sáng tác. Song nhng
ng tác đó phi tn thủ những đặc trưng của
VHDG trở thành tiếng nói tình cảm chung
ca nhân n.
+ Gm các thể loại như thần thoi, sử thi,
truyn thuyết, truyện cổ tích, truyn ng
nn, truyn i, tục ngữ, câu đố, ca dao,
dân ca, vè, truyện thơ, chèo .
- Đặc trưng ca VHDG tính truyền miệng,
nh tp th, sự gắn với các sinh hoạt
khác nhau trong đi sng cng đng.
2. Văn hc viết :
- Khái niệm: Là sáng tác ca tri thức được ghi
lại bng chữ viết, là sáng tạo của nn. Tác
phẩm văn học viết mang du n ca tác giả.
- Hình thc văn tự ca văn hc viết được ghi
lại chủ yếu bằng ba thứ chữ: Hán, Nôm, Quc
ngữ .
- Thể loại:
+ T thế k X -XIX ba nhóm thể loại ch
yếu:
* Văn xuôi ( truyn, tiểu thuyết chương
hi).
* Thơ ( thơ cổ phong đưng lut, từ khúc).
* Văn bin ngữ ( phú, cáo, văn tế).
Thao tác 2:Tìm hiểuqtrình phát
triển của văn học viết Việt Nam:
GV cho HS đọc mục II
-Hình thc: Làm việc nhân
- Kỹ thut: Đặt câu hỏi
B1: GV nêu câu hi
? Văn học viết Việt Nam my
thời ln? Đó nhng thi văn
hc nào?
B2: HS suy nghĩ trả lời
B3: Hs tr li nhân
B4: Gv chốt kiến thc
1: Tìm hiểu về văn học trung đại Vit
Nam(từ thế k X đến hết thế k XIX)
-Hình thc: Làm việc nhóm
- Kỹ thut: Đặt câu hỏi
B1: GV nêu câu hỏi
Nhóm 1 : Trình bày bối cảnh
hội,đặc điểm của n học viết Việt
Nam giai đoạn từ thế k X đến hết
XIX ?
Nhóm 2 : Nêu những tác giả, tác
phẩm tiêu biểu của văn học giai đoạn
từ thế k X đến hết XIX ?
B2: Các nhóm hs suy nghĩ trả lời
B3: Đại din các nm trình bày
B4: GV chốt lại ý chính.
* Chữ Nôm thơ Nôm đường luật, t
khúc, ngâm kc,t i…
+ T đầu thế kỉ XX đến nay: Loại nh
thể loại văn học ranh giới tương đối
ng hơn: loi hình tự sự, trữ tình, kịch.
II. Quá trình phát triển ca văn học viết
Việt Nam:
- Q trình phát trin ca văn hc Việt Nam
gn cht vi lch sử chính trị, văn hóa, hi
ca đất nước
- ba thời kì lớn:
+ T thế k X đến XIX.
+ T đầu thế kỉ XX đến CMT8/ 1945
+ Sau CMT8/ 1945 đến hết thế k XX.
- Văn học từ thế k X đến hết thế k XIX
văn học trung đi
- Hai thi sau (đầu thế kỉ XX đến hết thế
kỉ XX) tuy mỗi thời nhng đặc đim
riêng nhưng đều nm chung trong xu thế
phát trin văn học theo hướng hiện đại hoá
nên thgọi chung văn học hiện đi.
1.Văn hc trung đại: (từ thế kỉ X đến hết
thế k XIX) :
+ XHPK nh thành ,phát triển suy
thoái,công cuc xây dựng đất nước chng
gic ngoại xâm
- Chữ Hán du nhp vào VN từ đầu công
nguyên nhưng đến thế kỷ X khi dân tộc Việt
Nam giành được độc lập, văn học viết mới
thc sự nh thành .
- Văn học thời kì này được viết bng ch Hán
chữ Nôm do nh hưởng chủ yếu văn hc
trung đại Trung Quốc (Phong kiến xâm lược).
Văn học chữ Hán cầu nối để dân tộc ta tiếp
nhận các học thuyết Nho giáo, Pht giáo, o
Tử. Sáng tạo các thể loại trên s nh
hưởng các thể loi ca văn học Trung Quc.
Văn học Chữ Nôm phát triển bng chứng
hùng hồn cho ý thc xây dng 1 nền văn hc
độc lp của dân tộc ta.
- Tác phm, tác gitiêu biu:
+ Chữ Hán.
+ Chữ Nôm.
2: Tìm hiểu về văn học hiện đại Việt
Nam(từ đầu thế kỉ XX đến hết thế k
XX)
-Hình thc: Làm việc nhóm
- Kỹ thut: Đặt câu hỏi
B1: GV nêu câu hỏi
Nhóm 1 : Trình bày bối cảnh lịch sử,
các giai đoạn phát triển ca văn học
viết Việt Nam giai đoạn từ đầu thế k
XX đến hết XX ?
Nhóm 2 : Nêu đặc điểm của văn học
giai đoạn từ đầu thế k XX đến hết
XX chia thành các giai đoạn nào?
B2: Các nhóm hs suy nghĩ trả lời
B3: Đại din các nm trình bày
B4: GV chốt lại ý chính.
B1: Gv nêu câu hỏi
? Trình bày sự khác biệt ca văn học
trung đi văn học hin đại Việt Nam
? (v tác gỉ, về đời sng văn học, về thể
loi, vthi pháp)
B2: Hs suy nghĩ trlời
B3: HS trả lời nhân
B4: GV chốt lại ý chính.
Thao tác 3:Con người Việt Nam qua
=> Sự phát trin ch m văn học ch
Nôm luôn gn với những truyền thng của
dân tc: lòng yêu ớc, tinh thn nhân đạo
hiện thc. thể hiện thinh thần ý thức
dân tộc đã phát trin cao
2. Văn học hiện đại : (đầu thế k XX đến
hết thế k XX) :
* Bi cảnh lch s: Mở rng giao lưu quốc
tế, tiếp xúc tiếp nhn tinh hoa ca nhiều
nn văn học để đổi mi. Đặc biệt tiếp xúc
tiếp nhận tinh hoa ca nn văn học Âu
Mĩ, làm thay đổi nhn thc, ch nghĩ, ch
cảm và cách nói của ngưi Vit Nam.
* Chia 4 giai đon:
+ T đầu XX đến năm 1930
+ T 1930 đến năm 1945
+ T 1945 đến năm 1975
+ T 1975 đến nay
* Đặc điểm chung:
- Văn học hin đại Việt Nam một mặt kế
tha tinh hoa của văn học truyền thng, mặt
khác tiếp thu tinh hoa ca những nn văn học
ln trên thế giới để hiện đại hoá.
* Sự khác biệt ca văn học trung đại văn
hc hiện đại Vit Nam:
- V tác gi: Đã xut hin nhà văn n t
chuyên nghiệp, lấy việc viết n, ng tác t
nghề nghip.
- V đời sng văn học: Nhờ báo chí, kĩ
thut in ấn hiện đại, tác phẩm văn học đi vào
đời sống nhanh hơn, mối quan hệ gia độc
giả c giả mật thiết hơn, đời sống văn học
sôi nổi, năng động hơn.
- V thể loi: T mi, tiểu thuyết, kch
i… thay thế hệ thống thloại cũ.
- V thi pháp: Lối viết ước lệ, ng cổ, phi
ngã, ca VHTD kng còn tch hp li
viết hiện thc đề cao nh sáng to, đề cao
cái tôi” cá nhân dn được khng định.
III. ConniViệtNamquavănhc:
Văn học Vit Nam thể hin tưởng, nh
cảm, quan niệm chính trị, văn hoá, đạo đức,
thẩm mĩ ca người Việt Nam trong nhiều mối
văn hc:
B1: GV nêu câu hi
Hình nh con ni Vit Nam được th
hin trong văn hc qua nhng mi quan
h nào ?
B2: Hs suy nghĩ trlời
B3: HS trả lời nhân
B4: GV chốt lại ý chính.
-
Đối tượng ca văn hc: con người và
hi loài người
văn hc
nhân hc.
- Qua các mi quan h: Vi thế gii t
nhiên, quc gia, dân tc, hi, ý
thc v bn thân.
Nêu nhng biu hin c th v nh nh
con người VN qua mi quan h vi t
nhiên ? Ly d minh ho qua nhng
tác phm văn hc ?
HS: suy nghĩ tr li
HS: Tr li nn
GV: Cht li kiến thc
VD: n Sơn ca (Nguyn Ti), Qua
đèo Ngang (Bà huyện Thanh Quan), Thi
vịnh, Thu điếu, Thu ẩm (Nguyễn
Khuyến), Rằm tháng giêng ca Bác.
B1: GV nêu câu hi
Nêu nhng biu hin c th v hình nh
con ngưi VN qua mi quan h vi
quc gia, dân tc ? Ly d minh ho
qua nhng tác phm VH ?
B2: Hs suy nghĩ trlời
B3: HS trả lời nhân
B4: GV chốt lại ý chính.
-ng yêu nước, sn ng hi sinh tự
do, độc lập ca quc gia, n tc. Các
bài Nam quốc sơn (LTK), Hịch
tướng (TQT), Bình Ngô đại cáo (NT),
Văn tế nga Cn Giuộc ... chủ nghĩa
yêu nước là nội dung ln xuyên sut của
nn VHVN.
B1: GV nêu câu hi
quan hệ:
1. ConngườiViệtNamtrongmốiquanhệ
vớithếgiớitựnhn:
- Văn hc dân gian:
+Tư duy huyền thoi, kể về q tnh nhn
thc, ... tích lũy hiu biết thiên nhiên.
+Con ngườithiên nhiên thân thiết.
- T ca trung đi: Thiên nhiên gắn tưởng,
đạo đức, thẩm m
- Văn học hiện đại: nh tượng thiên nhiên
thể hin qua tình yêu đất nưc, cuộc sng, la
đôi
→Con người Vit Nam gắn sâu sắc vi
thiên nhiên luôn tìm thấy từ thiên nhiên
nhng hình ng thể hin chính mình.
2. ConngườiViệtNamtrongmốiquanhệ
viqucgia,dântc:
- Người Việt Nam mang một tấm ng yêu
nước thiết tha.
- Biểu hin của ng yêu nước:
+ Yêung xóm, quê hương.
+ T hào v truyền thng văn học, lch sử
dựng c giữ nước của dân tộc.
+ Ý chí căm thù quân xâm lược tinh thn
dám hi sinh vì độc lp tự do dân tc.
- Tác phẩm kết tinh từ lòng yêu c
Nam quốc sơn hà”, Bình ngô đạio”,“Văn
tế nghĩa Cần Giuc,Tuyên ngôn độc lp
3. ConngườiViệtNamtrongmốiquan h
hi:
- Ước mơ xây dng một hi ng bng,
tt đẹp hơn.
- Phê phán, t cáo các thế lc chuyên
quyn, cảm thông với s phận con người bị
áp bức.
- Nhìn thng o thực ti để nhn thc, phê
phán, ci tạohội cho tt đẹp.
→Ch nghĩa hin thc ch nghĩa nhân
đạo.
Nhng biểu hin cụ th v hình nh con
người VN qua mi quan h hi ? Lấy
d minh ho qua nhng tác phẩm văn
hc ?
B2: Hs suy nghĩ trlời
B3: HS trả lời nhân
B4: GV chốt lại ý chính.
- Thể hin qua ý thc xây dng và bo
vệ nn độc lp, tự ch về lãnh th (Nam
quốc sơn hà, nh Nđạio...).
- ng yêu nước thể hin qua nh yêu
quê hương, ng căm thù giặc, niềm tự
hào dân tộc, ng tự trng danh dự quốc
gia (Nam quốc sơn hà, Hch tướng sĩ,
Bình Ngô đại cáo...)., ng căm thù
quân xâm lược (nh Ngô đại cáo, Văn
tế nghĩa sĩ Cần Giuộc...). Khẳng định
truyền thống văn hoá, quyền lợi của
nhânn... (Bình Ngô đại cáo)...
B1: GV nêu câu hi
Nêu nhng biu hin cụ th v nh nh
con người VN qua ý thc nhân ? Lấy
d minh ho qua nhng tác phẩm văn
hc?
B2: Hs suy nghĩ trlời
B3: HS trả lời nhân
B4: GV chốt lại ý chính.
4. Con người Việt Nam ý thức v
nhân:
Văn hcdân tộc th hiện những phẩm chất tt
đẹp ca con người Việt Nam (nn ái, thủy
chung, nh nghĩa, v tha, đức hi sinh,…), đề
cao quyền sống ca con người nhân nhưng
kng chp nhn chủ nghĩa nhân cc
đoan
-> Văn học dân tộc tập trung xây dng một
đạo lí làm ni tốt đẹp.
HOT ĐỘNG 3: LUYỆN TP
3: LUYỆN TP
GV giao nhiệm vụ:
TRẢ LỜI
Câu hi 1: Ðặc trưng nào sau đây
[1]='d'
kngđặc trưng ca văn học dân gian
[2]='b'
a. Văn học dân gian là nhng tác phẩm
nghệ thut ngôn từ truyền miệng .
[3]= d’
b. Văn học dân gian được tập thsáng
[4]= c
tạon.
c. Văn học dân gian gắnphục v
[5]='d'
trc tiếp cho các sinh hot khác nhau
trong đời sống cộng đồng
d.Văn học n gian mang đậm dấu n và
phong cách cá nhân của người nghsĩ
dân gian.
Câu hi 2: Văn học dân gian tất c
bao nhiêu thể loại?
a. 12
b. 13
c.14
d.15
Câu hi 3: Những truyện dân gian
ngn, có kết cht chẽ, kể v những sự
vic, kể vnhững sự vic,nh vi, qua
đó nêu lên bài hc kinh nghiệm về cuộc
sống hoặc triết nhân sinh nhằm giáo
dc con người thuộc thể loi nào của
văn hc dân gian ?
a. Truyện thn thoại.
b. Truyện cổ ch.
c. Truyện cười
d. Truyện ngụ nn.
Câu hi 4: Ðặc điểm nào sau đây không
phải là đặc điểm của n học viết ?
a. Là sáng tác ca tri thc.
b. Ðược ghi bằng chữ viết.
c. tính gin dị.
d. Mang dấu ấn của tác giả.
Câu hi 5: Nn văn hc Việt Nam từ xa
xưa đến nay về bản ít sử dụng nhng
loi chữ ?
a. Ch Quc ngữ
b. Chữ Hán
c. Ch Nôm
d. Chữ ng hình nời Vit Cổ
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết quả thc hin nhiệm
v:
- Gv chốt li kiến thc
HOTĐỘNG 4:VN DỤNG
GV nêu câu hi. HS suy nghĩ làm
bài.
+ Vẽ sơ đ duy bài Tổng quan văn
4:VN DỤNG
Th a m khả o :
hc Việt Nam
-HS thc hin nhiệm v:
- HS báo o kết quả thc hiện nhiệm
vụ
Văn học Vit Nam
Gv chun kiến thc
Văn họcn gian
Văn học viết
HOTĐỘNG5TÌMTÒI,M
RNG(thc hiện nhà)
GV yêu cầu HS sưu tầm những bài viết
Văn học
trung
đại
(Từ TK
X đến
hết TK
XIX)
5: TÌM TÒI, MRNG:
Văn học
hiện đại
(T
đầuTK
XX đến
hết TK
XX)
phê nh văn học về tổng quan văn hc
Việt Nam (đăng trên báo/tạp chí hoặc
trong ch ch chuyên kho) để làm
liu học tp. Nội dung các bài viết có
thể là:
- Đánh giá về giai đoạn văn hc.
- Đánh giá về một bộ phn/xu hưng
văn hc.
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết 03
HOT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : hot động giao tiếp bng nn ngữ
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, nêu vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
hoạt động giao tiếp bng ngôn ngữ
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
I. Kiến thc:
- Khái niệm bản về hoạt động giao tiếp bng nn ng: mục đích (trao đổi
tng tin vnhn thc, tưởng nh cm, hành động,…)
- Hai q tnh trong hot động giao tiếp bng nn ng: tạo lp văn bn (nói
hoặc viết) và lĩnh hội văn bn (nghe hoc đọc)
- Các nhân t giao tiếp: nhân vt, hoàn cnh, ni dung, mục đích, phương tin
và cách thc giao tiếp.
II. Kĩ ng: -Xác định đúng các nn t trong hot động giao tiếp
- Nhng năng trong các hoạt động giao tiếp bng ngôn ng: nghe, nói, đọc,
viết, hiu
III. Thái độ: Hiu rõ các nhân t của hoạt động giao tiếp bng nn ngữ sử
dụng đt mục đích giao tiếp
IV. Định hướng năng lực hình thành
- Năng lực tự học
- Năng lc gii quyết vn đề và sáng tạo
- Năng lc giao tiếp
- Năng lc thẩm mĩ
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lc hp tác
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
Hoạt động ca GVHS
Nội dung yêu cầu cn đạt
Hoạt động 1: Khi động
Hình thức: Đóng vai, din tiu phẩm.
Thời gian: 7 pt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tập
GV nêu yêu cầu: Ca dao có câu:
Đêm trăng thanh anh mới hỏi nàng
- Tre non đđan sàng nên chăng?
Câu hỏi 1: Nếu em là cng trai trong
câu ca dao trên, trong một “đêm trăng
thanh”, em “đặt vn đề’ vi ngưi
nh yêu: Tre non đủ đan sàng nên
chăng?”, t gái ấy sẽ phn ứng
bng nhng li nóio?
Câu hỏi 2: Sự phn ng ca gái có
làm thỏa mãn mong muốn của em
kng?
Hãy trả lời hai câu hỏi trên bng hình
thc tiu phẩm.
Bước 2: Nhn nhiệm vụ hc tp
HS nhn nhiệm vụ diễn tiu phẩm, xử
nh hung (2 kh ng xảy ra:
gái từ chối, cng trai không đạt được
ý muốn; ngược li).
Bước 3: Báo cáo kết quả học tập
HS din tiu phẩm
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV tổ chc đánh g kết quả đóng
vai, xử lí tình hung ca HS;
- GV dẫn dắt vào bài:Trong cuc sống
hàng ngày, con ni không thể sng
không sự giao tiếp. Giao tiếp
làm cho con người nâng cao hiu biết,
tiếp nhận được tri thức, thống nhất
được hành động. Để gp các em ng
cao kh ng s dụng nn ng trong
giao tiếp, bài học hôm nay, c
em cùng tìm hiu hot động giao tiếp
bằng ngôn ngữ”.
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài hc:
HS nhn nhiệm vụ din tiu phẩm, xử
nh hung (2 khả năng xảy ra: gái t
chối, chàng trai không đạt được ý muốn; và
ngược li).
- Tập trung cao và hp c tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hình thc: Làm việc nhóm
Kĩ thut dạy học: Đặt câu hi làm
vic nhóm
- Bước 1: GV chia lp thành 4
nhóm, thảo lun theo câu hỏi đã ghi
I. Thế nào hoạt động giao tiếp bằng
ngôn ngữ
1. Đọc và tìm hiểu các ngữ liệu
a. Ngữ liệu 1: văn bản hi nghị Diên
Hồng
Nhân vt: vua và các o.
trong phiếu hc tp ( 5 pt)
Nhóm 1,2 tìm hiu ngữ liệu 1 :Văn
bn hội ngh Diên Hồng
Nhóm 3,4 tìm hiểu ngữ liệu 2 : Văn
bn Tng quan văn học Vit Nam.
- Bước 2: Các nhóm thảo lun làm
bài vào bng ph
- Bước 3: Các nm treo sn phẩm
GV ch định đại din nhóm 1,2;
3,4 trình y.
Các nhóm còn li theo dõi, b sung,
đặtu hỏi.
- Bước 4: GV hệ thống hóa kiến thc
trên slide
- Mi bên cương vị khác nhau: vua
người lãnh đạo ti cao của đất nước, c
lão tđại din cho các tng lp nhân
n.
Hai bên lần lưt đổi vai giao tiếp cho nhau
- t li 1: Vua Trần nói. c v onghe
- t li 2: c v bô lão i. nhà vua nghe
- Lưt lời 3: Nhà vua hỏi. c v bô o nghe
- ợt lời 4: Các v bô lão trả li n vua
nghe
đin Diên Hng. Lúc này quân Nguyên
ng đang ạt kéo 50 vn đại quân xâm
lược nước ta?
Nội dung: giặc xâm lược đất nước, ta nên
hòa hay đánh
Nhân dân đồng
lòng
đánh.
Mục đích: bàn bạc để tìm và thống nht
cách đi phó giặc.
Cuối cùng mục
đích
đã đạt được.
Ngôn ngữ nói vi sắc thái va trang trng
va gn gũi
b. Ngữliệu 2:
Nhân vt giao tiếp: tác gi SGK (người
viết : tuổi cao hơn, vốn sống, trình
độ hiu biết cao hơn ) HS lp 10
người đọc: tr tui n, có vốn sống,
trình độ hiu biết thp hơn)
Trong hoàn cnh ca nn giáo dc VN
(nhà trường, nh t chức cao ).
NDgiaotiếp thuộc lĩnh vc văn hc, vi
đề tài Tổng quan văn học vit nam”.
- Nhngvnđềcơbn:
+ Các bộ phn hp thành của nn
VHVN.
+ Quá trình phát trin ca VH viết.
+ Con người VN qua VH.
Mụcđíchgiaotiếp:
+ Người viết: trình bày nhng vn đề
bn về VHVN cho HS lớp 10.
+ Người đọc: tiếp nhận những vn đề
đó.
Ngônngữ viết dùng một số lượng ln các
thut ngữ văn hc, các câu mang đặc
Hình thc: Cá nhân
Kĩ thut : Đặt câu hỏi
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV đặtu hỏi, HS trả lời
-T hai ngữ liu trên, anh/ chị hiu
thế nào hoạt động giao tiếp bng
nn ng?
- Mi GT gồm my quá trình?
Các quá trình có mối quan hệ vi
nhau như thếo?
- Xác đinh c nhân tố chi phối
HĐGT bằng ngôn ngữ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩu trả lời
Bước 3: Báo cáo kết qu vào bui
học sau
Bước 4:Nhận t, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: Nhận xét đánh giá kết quả
chuẩn hóa kiến thc.
điểm ca văn bn khoa học, kết cu văn
bn mạch lạc, rõ ràng.
2.Kếtluận
- Khái niệm hot động giao tiếp bng
nn ng:hoạt động trao đổi thông tin
ca con người trong hi, được tiến
nh chủ yếu bng phương tin ngôn ngữ
(nói, viết), nhằm thc hiện những mục
đích vnhn thc, tình cảm, nh động...
- Hoạt động giao tiếp bao gồm hai quá
trình: to lp văn bn (do người i, người
viết thc hin), lĩnh hi văn bản (do người
nghe, người đọc thc hin). Hai q trình
này din ra đồng thi, trong sự tương tác
vi nhau.
- Hoạt động giao tiếp chu sự chi phối ca
các nhân t: nhân vt giao tiếp, hoàn cnh
giao tiếp, nội dung giao tiếp, mục đích giao
tiếp, phương tiện và cách thc giao
Hoạtđộng3:Luyệntập
Hình thc: Cặp đôi
Kĩ thut: đt câu hỏi
Bước 1: GV yêu cầu các cp đôi tự
tạo lp một GT
Bước 2: Các cp đôi thc hin theo
yêu cầu của GV
Bước 3: Gọi một số cặp đôi bt kì
thc hiện GT
Các cặp đôi khác theo dõi phân
ch các nhân t trong HĐGT đã thc
hin
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
Hoạtđộng4:Hoạtđộngứngdng
Hình thc: cá nhân
Kĩ thut: Công não
Bước 1: GV giao nhiệm v: HS tự
tạo lập văn bn ngắn vi nh thc và
đề i tự chn.trả lời câu hi: văn
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp c tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
bn đó được viết đlàm gì?
Bước 2: HS làm i.
Bước 3: HS trả lời nhân
Bước 4: GV nhận xét
HOTĐỘNG5Tìmtòi,mởrộng
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
Phân tích nhân t giao tiếp ( nhân vt
,hoàn cnh,nội dung,mục đích,cách
thc ) thể hiện qua bài ca dao :
Cày đồng đang buổi ban trưa
M hôi tnh tt như mưa rung cày
Ai ơi ,bưng bát cơm đầy
Dẻo thơm một hạt đắng cay mn
phần
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩu trả lời
Bước 3: Báo cáo kết qu vào bui
học sau
Bước 4:Nhận t, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: Nhận xét đánh giá kết quả
chuẩn hóa kiến thc.
Bài ca dao là một hot động giao tiếp:
- Nhân vt giao tiếp: Người nông dân đang
cày rung nói vi nhng người khác (Đại
từ “Ai”: ch tt cả mọi người)
- Hoàn cnh giao tiếp: Người nông dân cày
ruộng vất vả gia buổi trưa nóng nực.
- Nội dung giao tiếp: Nói vmối quan h
gia bát m đầy, dẻo thơm và s làm việc
vất vả, đắng cay.
- Mục đích: Nhắc nh mọi người phải có ý
thc trân trọng, ng niu thành quả lao
động mà mình đã đ ra biết bao nhiêu công
sức để có được thành quđó.
=> Cách nói c thể, có hình nh nên hấp
dn và có sc thuyết phục.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
PHIẾU HỌC TP
Nhóm 1,2 : ngữ liệu 1
- Nhân vật giao tiếp?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Quá trình tạo lp n bản?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Hoàn cảnh giao tiếp?
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
- Nội dung giao tiếp?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
- Mục đích giao tiếp?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Phương tiện ngôn ngữ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TP
Nhóm 3,4 : ngữ liệu 2
- Nhân vật giao tiếp?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Quá trình tạo lp n bản?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Hoàn cảnh giao tiếp?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
- Nội dung giao tiếp?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
- Mục đích giao tiếp?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Phương tiện ngôn ngữ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Tiết theo PPCT: 04
Ngày son:
Ngày dy:
KHÁI QT N HỌC N GIAN VIỆT NAM
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Khái quát văn hc dân gian Vit Nam
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình,u vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
Khái quát văn hc n gian Vit Nam
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức
- Hiểu và nhớ được những đặc trưng cơ bản ca văn học n gian.
- Hiểu được những giá trị to ln ca văn học dân gian. Đây là cơ sở để học sinh
thái độ trân trng đối với di sn văn hóa tinh thn của dân tộc, từ đó học tp tốt
hơn phn văn học dân gian trong chương tnh.
- Nắm được khái nim về các th loi của văn họcn gian Vit Nam. Học sinh
thể nắm bắt các th loi, biết phân bit b thể loi này vi th loại khác trong
hệ thng.
2. Về kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ:
+ Giúp học sinh nhìn nhn một ch kch quan về các đặc trưng bn của
văn học dân gian, g trị to lớn của văn học dân gian, t đó, biết trân trng, yêu quý,
tựo về di sn văn học dân gian của dân tộc.
+ Bi dưỡng niềm tự hào về truyền thng văn hóa ca dân tộc qua di sản văn
hc dân gian. T đó, ng say mê với văn học Việt Nam.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch sống trách nhiệm...
4. Về năng lực
- Năng lc chung:
+ Năng lc tự hc, năng lc tự giải quyết vấn đề ng to, năng lc thẩm
m, ng lc thể cht, ng lc giao tiếp, năng lc hp tác, năng lc nh toán, ng
lc công nghthông tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
- Hình thành năng lc tái hin và vn dụng kiến thc, năng lc vn dng kiến
chung về văn họcn gian vào đọc hiu các văn bn văn hc dân gian cụ thể.
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Khi động
B1: Gv giao nhiệm vụ
*GV: Trình chiếu Video về truyền
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
thuyết An ơng ơng…, truyện c
ch Tấm Cám; tranh nh truyện cười
+Chun b bảng lp ghép
* HS:
+ Xem video trích đoạn
+ Lắp ghép tác phm với nội dung
trích đoạn đã xem để nhận biết thể loi
truyện dân gian
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ:
- B3: HS báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ, nhóm nào tìm được nhiều
bài sẽ chiến thng.
- B4: GV nhận xét dn vào bài
mi:Khi i về VHDG, Lâm Thị
D đã tng u t làm xúc động
lòng người:
Tôi yêu truyn c nước tôi
Vừa nhân hu lại tuyệt vi sâu sa
Thương người rồi mới thương ta
Yêu nhau mấy i cách xa cũng tìm
hin rồi li gp lành
Người ngay lại gp người tiên độ trì.
Và cho đến những câu ca dao:
Trên đồng cạn i đng sâu
Chng cày vợ cấy con trâu đi ba
T truyện cổ đến ca dao dân ca, tục
ngữ… Tất cả đều biểu hin c thể
ca VHDG. Để hiểu chúng ta cùng
tìm hiểu i KHÁI QUÁT VHDG
VN”
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Thao tác 1: Giáo vn hướng dẫn hc
sinh tìm hiu c đặc trưng bản
của văn hc dân gian Việt Nam
Mục tiêu: giúp học sinh hiu những
đặc trưng cơ bn của văn học n
gian.
Hình thc tổ chức dạy hc: hc sinh
làm việc cá nhân.
thuật dạy học: động o, tng tin
phn hi, tri nghim sáng to.
Các bước thc hiện:
I. Đặc trưng bản của văn hc dân gian
Việt Nam
1. Văn học dân gian những tác phm
nghệ thut ngôn từ truyền ming
- Truyền miệng: sự ghi nhớ theo kiu nhập
tâm ph biến bng lời nói hoc bng trình
din cho người khác nghe, xem.
- Văn học dân gian ra đời từ rất sm, từ khi
chưa ch viết nên được lưu truyền ch
yếu bằng phương thc truyền miệng. Mt
khác, phương thc truyền miệng cũng xut
phát từ chính nhu cầu sáng tác thưởng
1. Văn học dân gian những tác
phm nghệ thuật ngôn từ truyn
ming
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV: Em hiểu thế nào truyền miệng?
Tại sao truyền miệng phương thc
ng tác lưu truyền bn ca văn
hc dân gian?
Theo em, quá trình truyền miệng được
thc hiện tng qua hình thc nào?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi lạiu trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
- Hs trả lời câu hi.
- Gv quan t, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả ca các
nn, chun hóa kiến thc.
Hoạt động trải nghiệm, ng to:
cho học sinh nghe một bài ca dao hoặc
tả một cnh trên chiếu chèo để các
em thấy sự kết hợp giữa li thơ,
nhạc điu diễn xuất. Giáo viên cũng
thể gi học sinh hát lại một câu ca
dao, một làn điệu dân ca để các em
trải nghiệm thêm các hình thức diễn
xướng ca văn học dân gian.
2. Văn học dân gian sản phm ca
quá trình sáng tác tp thể (tính tập
thể)
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV: Em hiểu thế nào về khái niệm tập
th? Vì sao văn học dân gian lại sn
phẩm ca quá trình ng tác tp th?
Theo em, nh tp thể nh truyền
miệng ca văn học dân gian mi
quan hệ với nhau như thế nào?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi lạiu trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
thc văn học một cách trc tiếp của người
dân lao động xưa. Đây cũng chính đim
khác biệt rất bn gia văn học dân gian và
văn hc viết.
- Q trình truyền miệng được thc hin
tng qua hình thc din xướng dân gian
(trình bày tác phẩm một cách tng hp thông
qua các nh thc nói, kể,t, diễn).
2. Văn học dân gian sản phm ca quá
trình sáng tác tp thể (tính tập thể)
- Tập thể: một nhóm ngưi, một cng đồng
người.
- Văn hc dân gian sn phẩm ca quá trình
ng tác tập thvì:
+ Trong quá trình ng tác, lúc đầu, tác phm
thể do một nhân khi ng.
+ Khi tác phẩm được nh thành, sẽ được
tập thể đón nhn tiếp tc lưu truyền qua
nhiu địa phương, nhiều thế hệ khác nhau.
+ Trong quá trình lưu truyn, tác phẩm văn
hc dân gian tiếp tục được các thế hệ người
dân b sung, biến đổi nhằm giúp cho tác
phẩm hoàn thin hơn về ni dung cũng n
hình thc nghthuật.
+ Dần dần, qua lưu truyn, người ta không
nh được cũng không cần nhớ ai đã tng
tác giả, tác phẩm văn học dân gian trở
thành ca chung.
=> nh truyền miệng tính tập thể hai
đặc trưng bn, chi phi, xuyên suốt q
- Hs trả lời câu hi.
- Gv quan t, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả ca các
nn, chun hóa kiến thc.
Thao tác 2: Go viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu hệ thống thể loại ca
văn học dân gian Việt Nam
Mục tu: giúp học sinh nắm được các
thể loại của văn học dân gian
thể định nghĩa ngn gn nêu d
về từng thể loại.
Phương tin: bảng phụ, bút dạ, máy
chiếu.
thuật dạy học: động o, tng tin
phn hi, kn tri bàn
Hình thức t chức: hc sinh làm việc
nhóm.
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp:
Dựa vào sách giáo khoa, em hãy kể
tên các thể loại của văn học dân gian
Việt Nam hãy định nghĩa tht ngn
gn khái niệm các thể loi? Kể tên một
số tác phẩm thuộc những thể loi văn
hc dân gian mà em biết ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
- HS các nhóm tiến nh tho lun
cử đại diện trình y.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Các nhóm tranh luận b xung ý
kiến.
- Gv quan sát, h trợ, vn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả ca các
nhóm, chuẩn a kiến thc.
trình ng to lưu truyền tác phẩm dân
gian. Hai đặc trưng này quan hệ mật thiết,
thể hiện sự gn của văn hc dân gian vi
các sinh hot khác nhau trong đời sống cng
đồng.
II. Hệ thống thể loi của văn học dân gian
Việt Nam
- Văn hc dân gian Việt Nam bao gồm 12 thể
loi cnh: thần thoi, truyền thuyết, sử thi,
truyện c tích, truyện ng nn, truyện cười,
tục ng, câu đố, ca dao, vè, truyện thơ, co.
- Thần thoi:
+ Tác phẩm tự sự dân gian.
+ Thường kể v các vị thn nhằm gii thích
các hin tượng tự nhn, th hin khát vọng
chinh phục tự nhiên ca con người thời cổ
đại.
- Sử thi:
+ Tác phẩm tự sự dân gian có quy lớn.
+ Sử dụng nn ngữ vần, nhịp, xây dựng
nhng hình ng nghệ thuật hnh tráng.
+ K v một hoặc nhiều biến cố din ra trong
đời sng cng đồng của cư dân c đại.
- Truyền thuyết:
+ Tác phẩm tự sự dân gian.
+ Kể về các sự kin hoặc các nhân vt lch sử
tht theo ng lí tưởng hóa.
+ Thể hin sự ngưng m tôn vinh ca
nhânn.
- Truyện cổ tích:
+ Tác phẩm tự sự dân gian.
+ Ct truyện hình tượng được cu
ch định.
+ K về s phn người dân lao động trong
hi, th hiện tinh thn nhân đạo tinh thần
lạc quan của ngưi lao động.
- Văn học dân gian Việt Nam bao gồm
12 thể loi chính: thn thoại, truyền
thuyết, sử thi, truyện cổ tích, truyện
ng nn, truyện cưi, tục ng, câu
đố, ca dao, vè, truyện thơ, co.
Thao tác 3: Giáo viên hướng dẫn
học sinh tìm hiểu những giá trị
bản của văn học dân gian Việt Nam
Mục tiêu: giúp học sinh nắm được
những giá tr bn ca văn học n
gian Vit Nam, từ đó, yêu q tự
hào về văn học n tc.
thuật dy hc: ng não, thông tin
phn hi, phòng tranh.
- Truyện ngụ ngôn:
+ Tác phẩm tự sự dân gian ngn.
+ Kết cấu cht chẽ.
+ Thông qua các n dụ để kể về những sự
vic liên quan đến con người.
+ Nêu lên các bài học kinh nghiệm về cuc
sống hoặc triết nhân sinh.
- Truyện cười:
+ Tác phẩm tự sự dân gian ngn.
+ Kết cấu cht chẽ, kết thúc bt ngờ.
+ K về nhng sự việc xu, trái tự nhn đ
gây cười nhằm mục đích giải trí, phê pn.
- Tục ng:
+ Câu nói ngn gọn, hàm súc.
+ Có nh nh, vn, nhp.
+ Đúc kết kinh nghim thực tiễn.
- Câu đố:
+ Bài văn vn hoặc câu i vn.
+ tả đồ vật bng cách ám ch để người
nghe lí giải, nhằm rèn luyện duy, khả năng
liên tưng, suy đoán.
- Ca dao, dân ca:
+ Tác phẩm trữ tình dân gian.
+ Thường kết hp giữa lời thơ và điệu nhc.
+ Thể hin tưởng,nh cảm của con ngưi.
- Vè:
+ Tác phẩm tự sự dân gian bng vn.
+ K li hoặc bình lun những sự kin
nh thi sự hoc nhng sự kin lch sử
đương thi.
- Truyện thơ:
+ Tác phẩm tự sự dân gian bng thơ.
+ Giàu cht trữ nh.
+ Phn ánh số phn khát vng của con
người khi hnh phúc la đôi sự công bng
bị tước đot.
- Chèo:
+ Tác phẩm sân khu dân gian.
+ Kết hp các yếu tố trữ nh trào lộng đ
ca ngi nhng tấm gương đạo đc phê
phán, đả kích cái xu trong hội.
III. Những giá tr cơ bản ca văn học n
gian Vit Nam
Hình thức t chức: hc sinh làm việc
nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV: chia học sinh tnh 3 nhóm.
Nhóm 1: Tại sao nói văn học n gian
kho tri thc ng phong phú về
đời sng các dân tc?Lấy dụ.
Nhóm 2: Tại sao nói văn học dân gian
g trị giáo dục sâu sắc về đạo lí
làm người?Lấy dụ.
Nhóm 3: Tại sao nói văn học dân gian
g trị thẩm mĩ to ln, góp phn tạo
nên bản sắc riêng cho nn văn học dân
tộc?Lấy dụ.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: bu nhóm trưởng, thư kí, thảo
lun nm, ghi câu trả li vào bng
ph
Bước 3: Báo cáo kết quả tho luận
Hs o o kết quả trên bảng phụ, treo
kết quả các nhóm khác quan sát, nhn
xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
Gv: Nhn xét đánh giá kết quả ca các
nhóm
1. Văn học dân gian kho tri thức cùng
phong phú về đi sốngc dân tộc
- Tri thc trong văn hc n gian thuộc đủ
mọi nh vc của đời sng: tự nhn, hi,
con người. Đó nhng kinh nghiệm lâu đời
được nhân dân lao động được đúc kết từ thực
tin.
- Văn học dân gian thể cung cp cho
chúng ta nhng hiu biết rất phong phú đa
dng về đất nước, lch sử, văn hóa, con người
Việt Nam.
2. Văn học dân gian giá tr giáo dục sâu
sắc về đạo lí làm người
- Văn học dân gian góp phn bồi dưỡng cho
chúng ta những phm chất tốt đẹp, mang li
cho ta nhng bài học về đạo lí, về l sng, về
cách ứng x, làm ni; hướng ta đến những
nh cảm cao đẹp.
3. Văn học dân gian giá tr thm mĩ to
lớn, góp phần tạo nên bản sc rng cho
nền văn học dân tc
- Trải qua bao thăng trầm ca lịch s, các tác
phẩm văn học dân gian đã được mài giũa,
cht lọc, tr thành những viên ngọc sáng,
giá tr thẩm mĩ to lớn.
- T u, văn học dân gian đã tr thành
nguồn cảm hng sáng to tận cho văn hc
viết, mnh đất màu m cho văn hc viết
hình thànhphát trin.
HOTĐỘNG 3: THC HÀNH
B1: GV giao nhiệm vụ:
Câu hi 1:"….là những tác phm
nghệ thut ngôn từ do nhân dân sáng
tác lưu truyn". Ðó định nghĩa
về:?
a. Ca dao.
b. Truyn c.
c. Tục ng.
d. Văn học n gian.
Câu hi 2:Văn hc dân gian ra đời:
a. Từ thời kì xã hi công xã nguyên
d. Văn học n gian.
a.Từ thi kì xã hi công xã nguyên thu.
thuỷ.
b. thi phong kiến khi hi phân
chia giai cp
c. thế kỷ X cùng một lúc vi văn hc
viết
d. Từ Cách mng Tng 8-1945
Câu hi 3:Câu đánh giá : văn học
dân gian những hòn ngọc quý là
của :
a. Nguyễn Ti.
b. H Chí Minh.
c. Nguyễn Du.
d. Phạm n Ðồng
Câu hi 4:Văn học dân gian được
truyền miệng bằng hình thc
a. i -kể
b. Hát
c. Diễn
d. Tt cả các hình thc trên
B2: HS thc hiện nhiệm vụ:
B3: HS báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ
B4: Nhận xét đánh giá kết quả của
các nhóm
b. H Chí Minh.
d. Tt cả các hình thc trên
HOTĐỘNG 4: NG DỤNG
GV giao nhiệm vụ:
Đọc bài văn bn sau và trả lời câu hỏi:
Tôi ca dao từ những ngày còn nhỏ.
Trước khi biết Xuân Diệu nói Ca dao
máu ca T quc”,trước khi nghe
Tế Hanh i Tôi lớn lên bằng ca dao
sa mẹ”, tôi đã sững sờ trước
những li ru ca i. Mỗi lần ru
con, cầm hai tao i, hoc một tay
chụm cả bốn tao i vừa đưa vừa t.
Lạ thay, tôi m lng sut ngày
đầu tắt mặt tối khi chạm vào tao
nôi ca con thì ca dao tuôn ra n
suối, bài nọ nối bài kia ng chừng
như tận. Tràn ngập trong âm thanh
du dương huyn hoặc cả một thế
gii lạ ng, thế gii ca m hôi nước
1.Câu ch đề ca văn bn: Tôi ca dao t
những ngày còn nh.
Người viết sử dụng thao tác diễn dch .
mắt, thế gii ca tình thương, ca tình
u, ca cái thin, ca s huyn ảo
mng ...
( Trích Li ngỏ V đẹp trong ca dao-
Nguyn Đức Quyn)
1/ Xác định câu chủ đề của văn bn.
Người viết sử dng thao tác din dch
hay quy nạp?
2/ Tế Hanh nói Tôi ln n bng ca
dao sa mẹ”. Ý nghĩa của câu i
này là gì?
B2: HS thc hin nhim v:
-B3: HS báo cáo kết quả thc hin
nhiệm v:
B4: GV nhn xét đánh g kết quả của
các nhóm
2.Tế Hanh i Tôi ln lên bng ca dao
sa mẹ”. Ý nghĩa của u i này bên
cạnh sa m nuôi lớn phn xác thì ca dao
cũng nguồn sa ngt ngào nuôi ln tinh
thn của con người trong cả cuộc đời. Qua
đó, câu nói ca ngi vẻ đp ca ca dao, ca
nh mẫu tử thiêng liêng.
HOTĐỘNG 5:Mởrng, sáng to
Gv: Giao nhiệm vụ
+ K li một câu chuyện cổ dân gian
đã từng nghe.
HS: Thực hiện nhim vụ
Hs: Báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ vào tiết hc sau
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tuần: 2
Ngày son: 6/9
Ngày kí:
Tiết 05 :HOT ĐỘNG GIAO TIẾP BNG NGÔN NGỮ
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : hot động giao tiếp bng nn ngữ
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
I. Chuẩn b của go viên: - SGK, thiết kế bài hc, giáo án
- nh nh hội nghị Diên Hồng (nếu có)
- Phiếu hc tp: phiếu ghi câu hi, bài tập để kiểm tra.
II. Chuẩn bị của hc sinh: Chun bị bài nhà: Đọc các ngữ liệutr li câu hi
trong Sgk, vson, vở ghi.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
hoạt động giao tiếp bng ngôn ngữ
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
I. Kiến thức:
- Khái niệm bản về hot động giao tiếp bng nn ng: mục đích (trao đổi
tng tin vnhn thc, tưởng nh cm, hành động,…)
- Hai q tnh trong hoạt động giao tiếp bng nn ng: tạo lp văn bn (nói
hoặc viết) và lĩnh hội văn bn (nghe hoc đọc)
- Các nhân t giao tiếp: nhân vt, hoàn cnh, ni dung, mục đích, phương tin
và cách thc giao tiếp.
II. Kĩ ng: -Xác định đúng các nn t trong hot động giao tiếp
- Nhng năng trong các hoạt động giao tiếp bng ngôn ng: nghe, nói, đọc,
viết, hiu
III. Thái độ: Hiu rõ các nhân t của hoạt động giao tiếp bng nn ngữ sử
dụng đt mục đích giao tiếp
IV. Định hướng năng lực hình thành
- Năng lực tự học
- Năng lc gii quyết vn đề và sáng tạo
- Năng lc giao tiếp
- Năng lc thẩm mĩ
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lc hp tác
D.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Hoạt động ca GVHS
Nội dung yêu cầu cn đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV: Chia học sinh thành 3 nhóm.
- Nhân vt giao tiếp: Nhân vt yếm
thắm” và nn vt anh
- Hoàn cảnh giao tiếp: Đập đất trng cây
Phân ch các nhân t giao tiếp trong
hoạt động giao tiếp sau:
Hỡi cô yếm thắm lòa xòa
Lại đây đập đất trồng cà vi anh.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh tiến nh tho
lun, ln lượt trả lời các câu hỏi ca
giáo viên.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nm báo o kết qu
tho lun treo bng ph lên để các
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận xét về kết quả ca
các nhóm
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
(công việc lao động)
- Nội dung giao tiếp: Cầu khiến- li đây đập
đất trng cà vi anh.
- Mục đích giao tiếp: Lời t tình
- Phương tin ch thc giao tiếp: T
ng, hình nh gin dị, gn gũi nhưng chàng
trai li bày tỏ được nh cm, mong mun
ca mình.
HOTĐỘNG2:LUYỆNTP
B1: GV giao nhiệm vụ
- Chia lp thành 5 nhóm mỗi nhóm
thc hiện 1 bài tập
Nhóm 1: Em hãy nghiên cu trả li
các câu hi của bài tập 1. Nội dung
giao tiếp vậy thế nhưng mục đích
ca chàng trai phải chuyn
“đan ng” hay không? Căn cứ o
đâu?
Luyệntập
1.Bàitập1(SGK,tr.20)
- Nhân vật giao tiếp: nam, nữ trẻ tui (qua từ
xưng hô: anh”, ng”).
- Hoàn cnh giao tiếp: đêm trăng thanh (đêm
thanh vắng và có trăng sáng)
-> Thích hp cho những cuc trò chuyện
mang tính tâm nh, nhất chuyện nh yêu
ca nam nữ trẻ tuổi.
- Nội dung giao tiếp: chàng trai nói về việc
tre non đủ lá” đặt ra vn đề nên chăng”
nh đến chuyện “đan sàng”.
- Mc đích: hỏi ý ca gái về chuyện kết
duyên (Căn cứ vào nhân vật, hoàn cảnh giao
tiếp).
- Cách nói ca chàng trai p hp vi nội
dung mục đích giao tiếp: mượn hình nh
tre non đủ lá” (họ đã đến tuổi trưởng thành)
mượn chuyện “đan sàng” (kết duyên) ->
Mang màu sắc văn cơng, va nh nh,
va đậm sắc thái tình cảm nên dễ đi vào
lòng người.
2.i tập 2 (SGK, tr. 20 21)
Nhóm 2: Trong cuộc giao tiếp trên,
các nhân vt đã thc hin bằng ngôn
ngữ những nh động nói cụ thể nào?
Nhằm mục đích ? Cả ba u trong
lời i ca ông g vi A Cổ đều
hình thc của câu hỏi nhưng mục đích
phi để hi kng?
Các từ ngữ được ng cho thấy quan
hệ, thái độ, nh cảm ca hai nhân vt
như thế o?
Nhóm 3: Làm bài tp 3
Khi làm bài thơ y HXH đã gt với
người đọc về vấn đề gì? Nhằm mục
đích gì? Bng các phuơng tin từ ng,
hình nh nào?
Người đọc căn cứo đâu để tìm hiểu
bài thơ? Cảm nhn bài thơ?
Nhóm 4: Làm bài tp 4
Viết 1 đon thông báo ngn cho các
bn hc sinh toàn trưng biết về hoạt
động làm sạch môi tng nhân ngày
môi trường thế gii.
a) Các hành động nói cụ th: Chào, chào đáp
lại, khen, hi, trả li
b) Cả ba câu trong li của ông g đềuu
hi nhưng có sự khác nhau về nội dung:
+ Câu 1: A chả?” -> Hình thc là hỏi,
mục đích chào li
+ Câu 2: lớn ng rồi nh-> Hình thc hỏi,
mục đích khen
+ Câu 3: B cháu có… ko ? -> hình thc là
hi, mc đích hỏi
- Các nn vt có tình cảm chân thành vi
nhau. Có thái độ tôn trng nhau theo đúng
cương v vai” giao tiếp ca mình.
3.itập3(sgk/tr21).
- HXH giao tiếp với bn đọc về v đẹp, về
thân phn chìm ni của người phụ nữ trong
hội phong kiến, đông thời khng định
phẩm chất trong sáng của ngưi ph nữ và
ca bản thân mình
- Người đọc căn cứ vào các từ trắng, tròn->
nói về vẻ đẹp”; tnh ngữ bảy ni ba chìm-
> nói về sự chìm ni, tm lòng son->
phẩm chất cao đẹp bên trong”, đòng thi
liên hệ về cuộc đời c giả để hiểu và cảm
nhận bài thơ.
4.itập4(sgk/tr21).
THÔNG BÁO
- Nhân ngày môi trường thế gii, ĐTNCS
HCM nhà trường t chc bui tổng vệ sinh
toàn trưng để làm cho trưng thêm xanh
sạch đẹp.
- Thời gian làm việc: từ 7h sáng ch nht
ngày 05 tháng 06 năm 2017.
- Nội dung công việc: thu dọn rác, khai
tng cng rãnh, phát quang cỏ di, trng
thêm cây xanh…
- Lực lượng tham gia: toàn thể học sinh ca
trường.
- Dng c: mỗi học sinh khi đi mang theo 1
dụng c: cuc, xng, chổi, dao,…
- Kế hoch c th: các lp nhn ti văn
png đoàn trường.
- Ntrường kêu gọi toàn thể học sinh trong
Nhóm 5: Làm bài tp 5
T viết cho ai? Người viết ch
và quan hn thế nào với ngưi
nhn.
Hoàn cnh ca ngưi viết người
nhận thư đó như thế nào?
T viết về chuyện ? nội dung
gì?
T viết để làm gì?
T viết n thế o?
B2: HS thc hiện nhiệm vụ
B3: HS báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ
- Các nhóm thể tranh lun b
xung kiến thức cho nhau.
B4: Gv nhận xét đánh giá kết quả
của các nhóm. GV kết luận nh
thành kiến thứ
trường hãy nhit nh hưng ứng tích cc
bui tng vsinh y.
Ny....... tháng ........ năm .....
BGH nhà trưng
5. itập5(sgk/tr21)..
- Nhân vt giao tiếp: Bác H với ch
ch tịch nước, viết thư cho hc sinh- thế h
ch nhân ơng lai ca nước VN.
- Hoàn cnh giao tiếp: Đất nước va giành
độc lp, HS bt đầu nhn được một nn giáo
dc hoàn toàn VN
- Nội dung: T nói tới niềm vui sưng vì
HS được hưởng nn độc lp của đất nước,
tới nhiệm vụ và trách nhiệm của HS đối với
đất nước. Cui t lời chúc của Bác đối
vi HS
- Mục đích: Bác viết t để chúc mng HS
nhân ngày khai trưng đầu tiên , để xác đnh
nhiệm vụ nặng nề nng vẻ vang của HS
- T Bác viết lời l va chân tình, gn gũi,
va nghiêm túc xác định trách nhiệm ca
HS.
HOT ĐỘNG 3 :Vận Dụng
B1: GV giao nhiệm vụ cho HS
Đọc văn bản và trả li các câu hỏi:
Phân tích các nhân tố giao tiếp thể hin
trong câu ca dao sau:
Thân em n tấm la đào
Pht p gia chợ biết vào tay ai
B2: HS thực hiện nhiệm vụ
B3: HS tr lời cá nhân
B4: GV nhận t, chuẩn hóa kiến
thức
Các nhân t giao tiếp thể hin trong câu ca
dao sau
- Nhân vt giao tiếp : gái đang nói mọi
người
- Hoàn cảnh giao tiếp: Trong hi phong
kiến
- Nội dung giao tiếp : Nói lên vẻ đẹp
thân phn bị ph thuộc, lên án sự bất công
ca xã hội phong kiến đối vi người phụ n
- Cách nói: Mở đầu bng cu trúc quen
thuộc, thể t lục bát, nh nh so sánh, ẩn
dụ.
Hoạt động 4: Mrng
B1: GV giao nhiệm vụ
GV trình chiếu một đon hi thoại của
2 nhân vt trong v kịch Quan âm thị
kính” yêu cầu HS nhận xét v các
nhân t ca hot động giao tiếp bng
nn ng?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
Nhận thc được nhim vụ cần gii quyết ca
bài học.
- Tập trung cao hợp tác tt để gii quyết
nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
Bước 3: o cáo kết qu
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………............
Tuần:
Tiết : 6
Ngày son:Ngày kí:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Văn bn
VĂN BN
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, nêu vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
Văn bn
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
I. Về kiến thức
- được nhng hiu biết thiết yếu về văn bn, đặc điểm ca văn bn kiến
thc khái quát về các loi n bn xét theo phongch chc ng ngôn ng.
II. Về kĩ ng
1. Về kĩ năng chuyên môn
- Nâng cao năng thực hành phân tích và tạo lp văn bản trong giao tiếp.
2. V năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
III. Về thái độ, phm chất:
-Thái độ: Có thái độ cẩn thn trong quá trình to lp văn bn.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
IV. Về năng lực
- Năng lc chung:
Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vn đề và sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực nh toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
Rèn luyện năng lực giao tiếp, năng lc sử dụng ngôn ng.
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
Nội dung bài học
- Đoạn thơ được coi là văn bn vì nó là sn
phẩm ca hot động giao tiếp bng ngôn
ng, gồm nhiu câu.
- Mc đích giao tiếp: Ca ngợi về phẩm
cht tốt đẹp ca Tm, sc sống mãnh
lit của Tm. Đồng thời thể hin sự cảm
tng, trân trng của tác giả đối với Tm.
- Văn bn thuc PCNN nghệ thuật.
I. Khái nim, đặc điểm
1. Phân tích ngữ liu
- Văn bn 1:
+ Được tạo ra trong hot động giao tiếp
chung, nhằm đáp ứng nhu cu truyền cho
khái niệm, đặc điểm của văn bản
thut dy học: công o, thông tin
phản hồi, phòng tranh.
Hình thức t chức dạy học: học sinh
làm việc nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV gọi HS đọc ngữ liu 1, 2, 3 trong
ch giáo khoa (tr.23).
GV chia HS thành 4 nhóm.
Các nhóm học sinh bu nhóm trưởng,
thư tiến hành tho lun để trả li
các câu hỏi trong sách giáo khoa.
Nhóm 1: Văn bản 1.
Nhóm 2: Văn bản 2.
Nhóm 3: Văn bản 3.
Nhóm 4: Nêu khái nim, đặc điểm ca
văn bn
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ học tập
HS các nhóm thảo lun, ghi li kết qu
vào bảng phụ.
GV: quan t, hướng dn, hỗ trợ học
sinh.
Bước 3: Báo cáo kết qu và thảo lun
HS mỗi nhóm cử đại din báo cáo kết
quthảo luận.
HS nhóm khác lng nghe, tho lun,
nhận xét, bổ sung.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận t, rút kinh nghiệm về quá
trình thc hin nhim vụ của từng
nhóm hc sinh.
GV: Chuẩn a kiến thc
Khái niệm:
- Văn bn sản phm ca hot động
giao tiếp bằng ngôn ng, gồm một hoặc
nhiu câu, nhiu đon.
Đặc điểm:
- Mi văn bn tp trung th hin một
ch đề và trin khai chủ đđó một ch
nhau kinh nghiệm sống.
+ Dung ng: 1 câu.
+ Đề cp đến một kinh nghiệm sống tng
qua một hình nh cụ thể, có tính hình
tượng.
+ Văn bn được to ra nhằm truyền đạt
kinh nghiệm sng.
- Văn bn 2:
+ Được tạo ra trong hot động giao tiếp
gia cô gái và mọi người.
+ Dung ng: 4 câu.
+ Nội dung của văn bản hướng đến thể
hin thân phn ph thuộc ca người phụ
nữ trong hội phong kiến thông qua mt
hình nh c thể, nh hình ng.
+ Bố cục trin khai: cô gái ví mình n ht
mưa => hạt mưa không thể tự quyết định
nơi mà sẽ rơi xung => cũng ging như
thân phn của người ph nữ trong hội
phong kiến, h không thể tự quyết định s
phận của mình.
+ Mục đích: tiếng ca than thân, nêu lên
một hin tưng bt công trong đời sng xã
hi đmọi người thu hiu, cảm thông.
- Văn bn 3:
+ Văn bn được to ra trong hot động
giao tiếp gia ch tịch nước vi toàn thể
đồng bào.
+ Dung ng: 15 u.
+ Nội dung của văn bản lời kêu gi toàn
dân Việt Nam đứng lên kháng chiến chống
Pháp bng ch sử dng lẽ, lp lun trc
tiếp.
+ Bố cc của văn bn: m đầu: lp trường
chính nghĩa ca ta, tâm ca thc n
Pháp => chân sng ca dân tộc: t hi
sinh tất c ch nht định không chịu mất
nước, nht định không chu làm lệ =>
kêu gọi mọi người đứng lên đánh thc n
Pháp bng mọi khí có th => khng
định niềm tin o thng li tt yếu ca dân
tộc.
+ Mục đích ca văn bn: kêu gi, khích l
trn vẹn.
- Các câu trong văn bn sự liên kết
cht chẽ, đồng thi, cả văn bn được
xây dựng theo một kết cu mạch lạc.
- Mi văn bn du hiu biểu hin
nh hoàn chnh về ni dung (thường
m đầu bng một nhan đề kết thúc
bng các nh thc tch hp với từng
loi văn bn).
- Mi văn bản nhm thc hiện một
hoặc một số mục đích giao tiếp nht
định .
Thao tác 2: Giáo viên hướng dn hc
sinh tìm hiểu các loi văn bn
Mục tiêu: Giúp học sinh biết pn bit
các loại văn bản.
Phương tin: bảng phụ.
thut dy học: công o, thông tin
phản hồi, mảnh ghép.
Hình thức t chức: hc sinh làm việc
nhóm i sự hướng dn ca giáo
viên.
c bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
+ Nhóm 1, 2: Làm bài tp s 1/ sgk
tr 25 hãy cho biết my loại văn
bn ?
+ Nhóm 3, 4: Làm bài tp s 2/ sgk
tr25, hãy cho biết mấy loại văn
bn ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- HS mỗi nhóm bầu thư , nhóm
trưởng và tiến hành tho luận.
- Sau khi thống nhất kết quả, học sinh
ghi lại kết quả tho luận vào bng phụ.
- GV: quan sát, hỗ trợ hc sinh.
đồng bào toàn quc quyết tâm kháng chiến
chng thc dân Pháp.
2. Khái niệm đặc điểm của văn bn
a. Khái niệm
- Văn bn sản phm ca hot động giao
tiếp bng nn ng, gồm một hoặc nhiu
u, nhiu đon.
b. Đặc điểm
- Mi văn bản tập trung th hin một ch
đề trin khai ch đề đó một cách trn
vn.
- Các câu trong văn bản sự liên kết cht
chẽ, đồng thi, cả văn bn được xây dng
theo một kết cu mch lc.
- Mi văn bn du hiu biu hin tính
hoàn chỉnh v ni dung (thường m đầu
bng một nhan đề kết thúc bng các
hình thc tch hp với tng loại văn bn).
- Mỗi văn bn nhằm thc hin một hoặc
một số mục đích giao tiếp nht định .
II. Các loi văn bản
1. Phân tích ngữ liu
a. So nh văn bn 1, 2 vi văn bn 3
mục I
- Vấn đề được đề cập trong văn bn 1 là
một kinh nghiệm sng, thuc lĩnh vc
quan h gia con người vi hoàn cnh xã
hi; vấn đề được đề cập trong văn bản 2
thân phn người phụ nữ trong hội
phong kiến, thuộc lĩnh vc nh cảm; vấn
đề được đề cp trong văn bản 3 lời u
gi toàn dân Vit Nam đứng dậy chng
Pháp, thuộc lĩnh vc chính trị, ng.
- T ngữ được sử dụng trong văn bản 1
văn bn 2 từ ngữ thông thường, giàu
hình nh n từ ngữ được sử dng trong
văn bn 3 là từ ngữ chính trị.
- Cách thc thể hiện ca văn bn 1 văn
bn 2 tng qua một nh nh cụ thể,
nh hình tượng còn cách thc thể hin
trong văn bản 3 s dng lẽ, lp lun
trc tiếp.
b. So nh văn bn 2, 3 vi một bài học
Bước 3: Báo cáo kết qu và thảo lun
HS mỗi nhóm cử đại din báo cáo kết
quthảo luận.
HS nhóm khác lng nghe, tho lun,
nhận xét, bổ sung.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận t, rút kinh nghiệm về quá
trình thc hin nhim vụ của từng
nhóm hc sinh.
GV: Chuẩn a kiến thc
HS ghi bài.
trong ch giáo khoa, một đơn xin nghỉ
hc hoặc giấy khai sinh.
- Văn bn 2 thuộc lĩnh vc giao tiếp ngh
thut, văn bn 3 thuộc lĩnh vc giao tiếp
chính trị, văn bn sách giáo khoa thuộc
lĩnh vc giao tiếp khoa hc, văn bn giấy
khai sinh, đơn xin nghỉ học thuộc nh vc
giao tiếp hành chính.
- Văn bn 2 kết cu ca ca dao, thể thơ
lục t; văn bn 3 kết cấu ba phần (m
bài, thân bài, kết bài); văn bn trong sgk
kết cấu mch lạc, chặt chẽ; văn bn
nh chính có mẫu hoặc in sẵn.
- Mục đích giao tiếp ca văn bn 2 bộc
lộ cảm xúc, mục đích ca văn bn 3 kêu
gi toàn quốc kháng chiến; mục đích ca
văn bn sgk truyn thụ kiến thc khoa
hc; mục đích ca đơn xin pp, giấy khai
sinh trình bày kiến, nguyện vọng, ghi
nhận sự việc, hin tưng đời sống.
- Cách thc sử dụng từ ng: văn bn 2
dùng nhiu từ ngữ ngh thuật, văn bn 3
dùng nhiều từ ngữ chính trị, văn bn sgk
dùng nhiều từ ngữ khoa học, văn bn giy
khai sinh, đơn xin phép ngh học sử dụng
nhiu từ hành chính.
2. Các loại văn bản
- Theo lĩnh vc giao tiếp, ngưi ta phân
bit các loại văn bn sau:
+ Văn bn thuc phong ch ngôn ng sinh
hot.
+ Văn bn thuc phong ch ngôn ng ngh
thut.
+ Văn bn thuc phong ch ngôn ng khoa
hc.
+ Văn bn thuc phong ch ngôn ng nh
chính.
+ Văn bn thuc phong ch ngôn ng cnh
lun.
+ Văn bn thuc phong cách ngôn ngữo
chí.
- Bài ca dao được coi là văn bn
sn phẩm ca hot động giao tiếp bng
nn ng, gồm nhiều câu.
- Mục đích giao tiếp: Bộc l nh cm.
- Văn bn thuc PCNN nghệ thuật.
- Bài ca dao được coi là văn bn
sn phẩm ca hot động giao tiếp bng
nn ng, gồm nhiềuu.
- Mục đích giao tiếp: Thông qua hình thc
đối đáp, ướm hỏi của hai nhân vt trữ nh
để bộc lộ tình cảm, tình yêu.
- Văn bn thuc PCNN nghệ thuật.
Đoạn văn trên được coi văn bn là
sản phẩm ca hoạt động giao tiếp bng
nn ng, gồm nhiều câu.
- Mc đích giao tiếp: Miêu tả i năng
múa khiên ca Đăm Săn
- Văn bn thuc PCNN nghệ thuật.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
I. MỤC ĐÍCH:
BÀI VIẾT S 1
- Kim tra mc độ đạt chun kiến thc, kĩ năng đưc qui định trong chương trình
môn Ngữ n lớp 10
- Hình thc kiểm tra t luận. Học sinh làm nhà
+ Thời gian: 45 phút
- Yêu cu ra đề đảm bo:
1.Kiến thc:
- Ôn tp, củng cố kiến thc về văn biu cm
- Tích hp vi tiếng Việt i Văn bảnđặc điểm của văn bản
2.Kĩ năng:
- Kĩ năng viết văn biu cảm
- Rèn luyện kĩ năng tạo lp văn bn đủ bố cục ba phn, liên kết v hình thc và
ni dung
3.Thái độ, phẩm chất:
- Thái độ: Có tình cm chân thành trước nhng vn đề có ý nghĩa trong cuộc sống
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát trin ng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lc t hc, năng lc t gii quyết vn đ ng to, năng lc thm m,
năng lc th cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lc nh toán, năng lc
ng ngh tng tin và truyn thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
II. THIẾT LP MA TRẬN:
Mức độ
NLĐG
Nhận biết
Thông hiu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Cộng
I. Đọc hiểu
Sốu
0
0
0
0
Số điểm
0
0
0
0
Tỉ lệ
0%
0%
0%
0%
II. To lp
văn bản
Viết bài văn
biu cảm
Sốu
0
1
0
Số điểm
0
10
0
Tỉ lệ
0%
100%
0%
Tổng cng
Số câu
0
0
0
1
1
Số đim
0
0
0
10
10
T lệ
0%
0%
0%
100%
100%
III. THIẾT LP ĐỀ THI
Đề bài: Cảm ng chân thc ca anh (chị) về nhng ngày đầu tiên bước vào
trường trung học ph tng.
IV. HƯỚNG DẪN CHM
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
Làm văn
1
Cảm nghĩ về những ngày đầu tiên bước vào trường
trung học ph thông.
a. Đảm bảo cấu trúc ca một bài văn ngh lun: đầy đủ
Mở bài, Thân bài, Kết i. Mở bài gii thiệu được tác giả,
tác phẩm, đoạn trích; Thân i triển khai được các luận
điểm thể hin cảm nhn v đon trích; Kết bài khái quát
được nội dung ngh lun về đoạn trích.
0,5
b. Xác định đúng vn đề để viết
0,5
c. Trin khai các lun điểm: vn dụng tốt các thao clp
lun, kết hp chặt chẽ gia lẽ dn chng
8,0
Học sinh thể sp xếp các lun điểm theo nhiu ch
nhưng về cơ bn, cn đảm bảo nhng yêu cầu sau
- Giới thiu nêu cảm nghĩ chung khi được trở thành
hc sinh trung hc ph thông.
- Cm nghĩ khi mới đặt cn đến trường (thầy cô, bn bè,
lp học, khung cnh trường)
- Cảm nghĩ về buổi chào cờ đầu tiên, buổi lao động, sinh
hoạt tập thể.
- Cảm nghĩ về những buổi học đầu tiên.
- Những suy nghĩ ước mơ tương lai, niềm tin vào bản thân
ngôi trường
+ Cảm xúc đọng li t ngôi trưng mi.
+ Ý thc trách nhim học tp, rèn luyện đạo đc ca bản
thân trong ba năm hc.
d. ng to: ch din đạt độc đáo; suy nghĩ, kiến gii
mới mẻ về nội dung hoặc nghệ thuật đoạn trích
0,5
e. Chính tả, dùng từ đặt u: đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ
pháp của u, ngữ nghĩa tiếng Vit.
0,5
Tng điểm
10.0
*u ý chung:
1. Do đặc trưng của môn Ngữ văn, bài làm ca t sinh cn được đánh gtổng
qt, tnh đếm ý cho đim..
2. Ch cho điểm ti đa theo thang điểm vi nhng bài viết đáp ứng đầy đủ nhng
yêu cầu đã nêu mỗi u, đồng thi phải cht chẽ, din đạt lưu lt, cảm xúc.
3. Khuyến khích nhng bài viết ng tạo. Bài viết có thể không ging đáp án, có
những ý ngoài đáp án, nhưng phi có căn cứ xác đáng lẽ thuyết phc.
4. Kng cho điểm cao đối vi nhng bài ch nêu chung chung, sáo rỗng hoặc
phần thân bài câu 2 phn làm văn ch viết một đon văn.
5. Cn trừ điểm đối vi những li về hành văn, ngữ pháp và cnh tả.
---------Hết---------
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Tuần:
Tiết theo PPCT: 07 - 08
Ngày son:Ngày kí:
CHIẾN THẮNG MTAO MXÂY
Trích “Sử thi Đăm San”
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Chiến thng Mtao Mxây
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, nêu vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
Chiến thng Mtao Mxây
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
I. Về kiến thức
- Nm được đặc đim ca sử thi anh ng trong việc xây dng kiu nhân vt
anh hùng sử thi, về nghthut miêu tả và s dụng nn từ.
- Biết ch phân tích một văn bn sử thi anh ng để thấy được giá tr của sử thi
về nội dung nghệ thuật, đặc bit cách sử thi mượn vic tả chiến tranh để
khng định tưởng v một cuộc sống hòa hp, hnh pc.
II. Về kĩ ng
1. Về kĩ năng chuyên môn
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiu một văn bn s thi theo đặc trưng thể loi.
2. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
III. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Nhận thc được lẽ sống cao đẹp ca mỗi nhân hi sinh, phn đu
danh dự hnh phúc yên vui của cả cng đồng.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm
IV. Phát triển năng lực:
- Năng lc chung:
Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vn đề và sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực tính toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng: Năng lực tự hc, năng lc hợp c
D. Tiến trình dy hc
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
GV cho HS xem trích đoạn video về sử
thi Đăm-n.
Nêu nội dung của đoạn video ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
- HS suy nghĩu tr lời
- GV: quan sát, hướng dn học sinh.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- HS trong lp nhn xét, b sung.
- GV lắng nghe, quan t, hướng dn.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: Nhận xét, khái quát
GV dẫn dắt vào bài mi:Đối vi đồng
o các n tộc y Nguyên, sử thi
Đăm săn th hiện bức tranh về con
người và thn nhiên hùng vĩ, bức tranh
về những biến c d dội trong cuc
sống ca đồng bào Ê đê, thể hiện khát
vng ln lao ca h trong bui đầu lch
sử. i học hôm nay, và các em cùng
tìm hiu sử thi này qua một đon trích
tiêu biu nhất Chiến thắng Mtao
Mxây”
- Nhn thc được nhim v cn gii quyết
ca bài học.
- Tập trung cao hp tác tt để giải quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: nh thành kiến thức
Thao tác 1: Go viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu mc tiu dn
Mục tiêu: Giúp hc sinh hiu hơn
khái niệm s thi, sử thi thn thoại sử
thi anh hùng những hiểu biết
bn về sử thi “Đăm săn” đoạn trích
“Chiến thắng Mtao Mxây”.
Phương tin: thiết kế bài giảng, y
chiếu.
Phương pháp, thut dạy học: công
o, thông tin phn hồi.
Hình thức t chức dy hc: học sinh
làm việc độc lp.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
GV gọi HS đọc phần Tiu dn trong
Sgk yêu cu học sinh lần lưt trả li
các câu hỏi sau:
- Em hiểu thế o sử thi? my
loi sử thi? Đó là nhng loại o?
- Sử thi Đăm săn thuc thể loi sử thi
anh hùng hay sử thi thn thoi ?
- Em hãy tóm tắt ni dung sử thi Đăm
n.
- Nêu v t ca đon trích Chiến thng
Mtao Mxây phân tích bố cục của
đoạn trích y.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
- HS suy nghĩ, tho lun
- GV: quan sát, hướng dn học sinh.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
- HS trả lời lần lượt các câu hỏi.
- HS trong lớp tho lun, nhận xét, b
sung.
- GV lắng nghe, quan t, hướng dn.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: Nhận t, rút kinh nghiệm về câu
trả lời của hc sinh.
I. Tìm hiểu chung
1. Khái qt về sử thi
a. Khái niệm
- Sử thi thể loi tác phẩm tự sự cỡ ln,
vần nhp, xuất hiện sớm trong lch
sử văn học ca các dân tộc nhằm ngi ca
sự nghiệp anh hùng, những sự kin trng
đại nghĩa với toàn dân tộc trong buổi
bình minh của lch s.
b. Phân loại
- hai loại sử thi: s thi thn thoại s
thi anh hùng.
+ Sử thi thần thoi: đi vào các đề tài chính
ca thần thoại n sự hình thành vũ tr, sự
ra đi ca muôn loài, ngun gốc dân tc,
sựng to văn hóa.
+ Sử thi anh hùng: miêu tả sự nghiệp
chiến công ca người anh hùng trong
khung cnh những s kiện ln nghĩa
quan trọng đối vi toàn thể cng đồng.
2. Sử thi “Đăm săn
- Là bộ sử thi anh ng của người Ê đê.
- Tóm tắt (sgk).
3. Đoạn trích “Chiến thắng Mtao My”
- Đoạn trích nằm phn gia tác phẩm, kể
chuyện Đăm săn đi đánh Mtao Mxây để
cu vợ về.
- Bố cc: 3 phn
+ Trận đánh gia hai trưởng.
+ Cảnh Đăm săn cùng lệ ra v sau
chiến thng.
+ Cảnh Đăm săn ăn mng chiến thắng.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cuộc chiến giữa hai tù trưởng
- Đăm săn khiêu chiến: thách đấu (ta tch
nhà ngươi đọ dao vi ta), đe dọa (ta sẽ lấy
cái sàn hiên nhà ngươi ta b đôi, ta s lấy
cái cầu thang nhà ngươi ta chẻ ra), sử dụng
cách nói khinh miệt, coi thường Mtao
Mxây (đến con trâu ca n ngươi trong
chuồng, ta cũng không thèm đâm nữa là).
- Mtao Mxây đáp li, bộc l sự run s
(sợ bị đâm n, ng tn ngn do d, mỗi
Thao tác 2: Go viên hướng dẫn hc
sinh đọc hiểu văn bản
Mục tiêu: Giúp hc sinh cm nhận
được vẻ đẹp ca nhân vật Đăm n
trong trận đấu vi trưởng Mtao
Mxây, sự thống nhất cao độ gia cá
nn anh hùng sử thi vi cng đồng bộ
tộc; nghệ thut miêu tả, sử dng ngôn
ngữ của văn bản.
Phương tin: thiết kế bài giảng, y
chiếu, bảng phụ.
Phương pháp, thut dạy học: công
o, thông tin phản hi, thuật khăn
trải bàn.
Hình thức t chức dy hc: học sinh
làm việc nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
GV chia học sinh thành 3 nhóm.
Nhóm 1: Hãy tóm tắt din biến trn
đánh và so sánh tài năng, phẩm chất của
hai tù trưởng.
Nhóm 2: Phân ch nhng câu i
nh động của đông đảo dân làng đối
vi việc thng thua của hai trưởng để
ch ra thái độ nh cảm ca cng
đồng E đê với mục đích của cuc chiến
nói chung, đối với người anh ng s
thi i riêng.
Nhóm 3: Phân ch cnh ăn mng chiến
thng ca Đăm săn dân ng để làm
thái độ, ch nhìn nhận của tác giả v
nghĩa thi đại của cuc chiến tranh b
tộc tầm vóc người anh hùng trong sự
bước mỗi đắn đo).
- Diễn biến cuc chiến:
* Hip 1:
ta b đôi, ta sẽ lấy cái cu thang n ngươi
ta ch ra), sử dụng cách nói khinh miệt,
coi thường Mtao Mxây (đến con trâu của
nhà ngươi trong chuồng, ta cũng không
thèm đâm nữa là).
- Mtao Mxây đáp li, bộc l sự run s
(sợ bị đâm n, ng tn ngn do d, mỗi
bước mỗi đắn đo).
- Diễn biến cuc chiến:
* Hip 1:
- Mtao Mxây múa khiên trước. Khiên hn
lạch xạch n qu mướp khô => bộc l rõ
sự kém cỏi.
- Đăm săn đứng xem Mtao Mxây múa
khiên, không nhúc nch => thái độ bình
tĩnh, thn nhiên, bc lộ bn lĩnh ca
chàng.
* Hip 2:
- Đăm săn múa: một lần xốc ti chàng
vượt đồi tranh; chy vun vút qua phía
đông, vun vút qua phía tây.
- Mtao My: bước cao bước thấp chy
hếti tây sang bãi đông.
- Mtao Mxây đuối sức, cầu cu Hơ Nhị
cho miếng tru nhưng Đăm săn đã đớp
được miếng trầu, sc mnh của chàng tăng
lên gp bội.
* Hip 3:
- Đăm săn múa khiên: chàng múa trên cao,
gió như bão, chàng múa dưới thp, gió
như lốc. Cng ng cây giáo thn đâm
vào Mtao Mxây nhưng không được => cu
xin sự trợ giúp của thần linh.
* Hip 4:
- Được sự trợ giúp của thn linh, Đăm săn
đuổi theo giết chết kẻ thù.
=> Cuộc giao chiến cho thấy bản lĩnh, i
năng của Đăm săn cũng n sự kém ci,
huênh hoang ca Mtao My. Làm nên
chiến thng của Đăm n, sự trợ gp
phát trin của cng đng.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
- HS bầu nhóm trưởng, t kí.
- HS trong từng nhóm ghi li câu tr li
ca mình vào xung quanh bng phụ, sau
đó, nhóm thng nht ý kiến ghi vào
chính gia.
- GV: quan sát, hướng dn học sinh.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
- HS từng nhóm cử đại din trả li, treo
bng ph của nhóm mình n.
- HS trong lớp tho lun, nhận xét, b
sung.
- GV lắng nghe, quan t, hướng dn.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: Nhận xét, rút kinh nghiệm về kết
qu ca từng nhóm chuẩn hóa kiến
thc.
Thao tác 3: Tng kết
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
ca miếng tru của Hơ nhị, sự ng h ca
thn linh. Trên thc tế, sự trợ giúp, ủng h
này chính biu tưng cho sự tiếp sc,
ng h ca cng đồng đối vi người anh
hùng ca mình.
2. Cảnh Đăm săn cùng lệ ra về sau
chiến thng
- Cảnh Đăm săn cùng lệ ra v sau chiến
thng được thể hin qua cuộc đối thoi
gia Đăm săn vi dân ng ( lệ) ca
Mtao Mxây khi chàng đến từng n u
gi mọi người đi theo mình.
- Số ln đối đáp: 3 => trong tác phẩm tự sự
dân gian, con số 3 tiêu biểu cho s nhiu,
kng tính xuể.
- Ba ln đối đáp sự khác nhau:
+ Lần 1: Đăm săn o 1 nhà.
+ Lần 2: Đăm săn o tt cả các nhà.
+ Lần 3: Đăm săn vào mỗi n trong
ng.
=> Cả ba ln, dân làng đều ng hộ, đi theo
Đăm săn => Mọi người ra về đông vui
như đi hi.
- Ý nghĩa:
+ Thể hiện sự thống nht cao độ gia
quyền li, khát vọng của nhân anh hùng
sử thi với quyền li, khát vọng của cng
đồng.
+ Thể hiện sự yêu mến, tuân phc ca tp
thể cng đồng đối với nhân anh hùng.
3. Cảnh Đăm săn ăn mng chiến thắng
- Phần cuối ca đon trích ch yếu hướng
đến miêu t cnh ăn mng chiến thng vi
nhng trường đoạn dài, những câu cảm
thán, hô ng, những kiu so sánh trùng
đip lit kê sự vui sưng, tp np, giàu có
=> sự la chọn ca ngh nhân sử thi có
dụng ý: kể về chiến tranh lòng vn
hướng v cuộc sống thnh vượng, no đủ,
giàu có, sự đoàn kết thống nht, ln
mnh ca cộng đồng tộc ngưi.
=> Sự la chn ấy nói lên khát vng ln
lao tộc người cùng thời đại gi gắm
GV: Em hãy khái quát những nét đặc
sắc v nội dung ngh thut của đon
trích Chiến thắng Mtao Mxây”.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
- HS nghe câu hỏi, ghi lại câu trả li
ca mình vào giấy nháp.
- GV: quan sát, hướng dn học sinh.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
- HS trả lời lần lượt các câu hỏi.
- HS trong lớp tho lun, nhận xét, b
sung.
- GV lắng nghe, quan t, hướng dn.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: Nhận t, rút kinh nghiệm về câu
trả lời của hc sinh.
vào những cuộc chiến tranh bộ tc, vào
người anh hùng sử thi. Trong cnh ăn
mng chiến thng, nh tượng Đăm săn trở
thành nh tượng trung tâm miêu tả ca
bc tranh với sự ln lao cả về hình th,
tầm vóc ln chiến công.
III. Tng kết
1. Nội dung: Trng danh d, gn với
hnh phúc gia đình thiết tha vi cuc
sống bình yên ca th tộc, đó là những tình
cảm cao cả nht thôi thúc Đăm săn chiến
đấu và chiến thng kẻ thù.
2. Nghệ thuật: Ngôn ngữ trang trng, giàu
hình nh, giàu nhịp điệu vi phép so sánh,
png đại được sử dng hiu qu cao là
nhng đặc điểm ngh thut tiêu biểu của
sử thi.
Hoạt đng 3: Luyện tp
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp:
Trong đon trích nhắc đến việc Đăm
Săn gp ông Trời, được ông bày cho
cách đánh thng Mtao My. Theo em,
vai trò ca thn linh trong cuộc chiến
đấu gì?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩ, ghi câu trả li vào giấy
nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS trả lời, HS khác b sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: Nhận xét đánh giá kết quả chun
a kiến thc
Gợi ý:
-> Thần linh con người gn gũi mt
thiết. Đó dấu vết ca duy thn thoi
cổ sơ.
->Vai trò của con nời thn linh trong
cuộc chiến đầu của Đămn:
Trời p ý, pt l ng của người anh
hùng, va sự thông minh, khéo léo của
nhân dân ch vẽ cho chàng.
Ông tri- sc mnh ca thần linh, va
trí tuệ của nn dân.
Trong cuộc chiến này sc mnh con
người, thn linh, tâm hn trí tuệ người
anh hùng.
Tuy nhiên vai trò đó ch mang nh gợi ý
ch không quyết định
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp:
- một nhà nh đạo trong tương lai,
em cần hc được từ Đăm Săn những
phẩm chất nào?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Gợiý:
- Tinh thn trách nhim
- Trng danh dự
- Biết tập hợp sc mnh tinh thần đoàn
HS: suy nghĩ, ghi u trả li vào giấy
nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS trả lời, HS khác b sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: Nhận xét đánh giá kết quả
chuẩn hóa kiến thc.
kết toàn dân
- Dám đương đầu vi khó khăn, thử tch
Hoạt động 5: Mở rng, sáng tạo
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp:
Diễn lại mộti cnh trong trích đon
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩ, ghi u trả li vào giấy
nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS trả lời, HS khác b sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: Nhận xét đánh giá kết quả chun
a kiến thc.
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Tuần:
Tiết theo PPCT: 09
Ngày son:Ngày kí:
N BN (Tiết 2)
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : văn bn
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, nêu vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
Văn bn
C. MỤC TIÊU BÀI HC
I. Về kiến thức
- Có đưc những hiu biết thiết yếu v văn bn, đc đim ca văn bn và kiến thc khái
quát v các loi văn bn xét theo phong cách chc năng ngôn ng.
II. Về kĩ ng
1. Về kĩ năng chuyên môn
- Nâng cao năng thực hành phân tích và tạo lp văn bản trong giao tiếp.
2. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
III. Về thái độ, phm chất:
-Thái độ: Có thái độ cẩn thn trong quá trình to lp văn bn.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
IV. Về năng lực
- Năng lc chung:
Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vn đề và sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực tính toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
Rèn luyện năng lực giao tiếp, năng lc sử dụng ngôn ng.
D. Tiến trình lên lớp
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Nội dung cần đạt
Hot đng 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Kể tên các loi văn bản mà em biết ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- HS tiến hành thảo lun, ghi lại kết quả tho
lun vào bng phụ.
- GV: quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu và thảo lun
HS mỗi nhóm cử đại diện báo cáo kết quả
tho lun.
HS nhóm khác lng nghe, nhậnt, b sung.
GV: Quan sát, hỗ tr hc sinh.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả thực
hiện nhiệm vụ
GV: nhn xét.Chun hóa kiến thc
GV dẫn dắt vào bài mi:
tiết trước các em đã nắm được những kiến
thức bản về văn bản. Vậy để khắc u hơn
Các loi văn bản
- Theo lĩnh vc giao tiếp, người ta phân
bit các loại văn bn sau:
+ Văn bn thuc phong cách ngôn ng sinh
hot.
+ Văn bn thuc phong ch ngôn ng ngh
thut.
+ Văn bn thuc phong ch ngôn ng khoa
hc.
+ Văn bn thuc phong ch ngôn ng hành
chính.
+ Văn bn thuc phong cách ngôn ng
chính lun.
+ Văn bn thuc phong cách ngôn ngữ
báo chí.
những kiến thc đó chúng ta tiến hành làm
một s bài p.
Hoạt động 2: Luyện tp
Mục tiêu: Học sinh làm bài tập để củng cố
thêm những kiến thức về văn bản.
- Phương tin: máy chiếu
-`+ Kĩ thut dy hc: Công não, phòng
tranh, thông tin - phn hồi
- nh thức tổ chc: hoạt động cá nhân
- Các bước thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tp:
GV : giao việc cho HS theo nhóm:
Nhóm 1: Bài tp 1/ sgk- tr 37
Phân tích tính thống nhất về chủ đề của đon
văn?
Hãy đặt nhan đề cho đoạn văn?
Nhóm 2: Bài tp 2/ sgk tr 38
Sắp xếp các u văn theo trình tự hp
gii thích vì sao em chon ch sắp xếp đó?
Đặt nhan đề cho văn bn?
Nhóm 3: Bài tp 3/ sgk tr 38
GV: ng dn HS đọc phn gi ý trong
SGK để viết hai văn bn theo yêu cu.
Nhóm 4: Bài tp 4/ sgk tr 38
GV: ng dn HS đọc phn gi ý trong
SGK để viết văn bản theo yêu cầu đúng b
cc của mộtđơn
Bước 2: Thực hin nhiệm v:
-GV chia lp làm 4 nm, giao mỗi nhóm 01
bng phbút
Quan sát các nhóm hoạt động, h trợ, vn
các nhóm
-HS bầu nhóm trưởng, thư kí. Nhóm trưởng
thống nht ý kiến trong nhóm, thư ghi lai
câu trả lời vào bảng phụ
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo lun:
(Hình thc hoạt đọng nm, thut phòng
tranh, thuật thong tin phn hồi)
-HS treo bng phụ lên, đại diện nhóm báo
cáo kết quả, các nhóm khác quan sát, tho
lun, đánh g
Các nhóm khác tho lun, chuẩn b phương
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1:
a. Đon văn một ch đề thng nhất,
câu ch đề đứng đầu đon: giữa th
i trường ảnh ng qua lại vi
nhau.
b. Sự phát triển ch đề:
* u chủ đề: Gia cơ thể và môi trưng
nh hưng qua li vi nhau.
* Các lun c:
- Hai luận cứ lẽ:
+ Môi trường nh hưởng tới mọi đặc
nh ca cơ thể.
+ So nh các lá mọc trong các môi
trường khác nhau.
- Bốn luận chng (dn chng):
+ cây đậu
Lan
tua
cuốn.
+ cây
mây
tua móc gai
m.
+ cây xương rồng
gai.
+ cây bỏng
cha nhiều
nước.
c. Nhan đề:
- Mối quan h gia thể và môi
trường.
- nh hưởng qua li gia th môi
trường.
- Môi trưng sự sống.
2.i tập 2:
Sắp xếp các câu văn thành một văn bn
hoàn chỉnh.
- Th t đúng: (1), (3), (5), (2), (4).
- Nhan đ: Hn cnh ra đời ca i thơ Vit
Bc.
3. Bài tp 3:
- Câu ch đề: Môi trưng sống của loài
người hin nay đang bị huỷ hoại nghiêm
trọng.
- Các lun c:
+ Rừng đu ngun đang b cht phá,
khai thác ba bãi nguyên nhân gây ra
án phn bin
-GV quan t các nhóm hoạt động, h trợ, tư
vn HS
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả thực
hiện nhiệm vụ:
-GV nhn xét thái độ, kết quả làm việc các
nhóm. Nếu các kết lun của các nhóm sai,
thiếu, GV gợi dẫn để HS tìm ra kết lun đúng
nhất
Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam
Độc lập- tự do- hnh phúc
ĐƠN XIN PP NGHHỌC
Kính gửi:
- Ban giám hiệu trường……..
- giáo ch nhiệm lp 10...
- Các thầy cô giáo b môn....
Em tên là: ........Học sinh lp 10..............
Hôm nay, em viết đơn này xin trình bày sự
vic sau:
Hôm qua em đi hc về không may bị ốm
hôm nay không thể tiếp tục đến lp đưc.
Vy, em viết đơn này kính mong quý thy
và lớp cho em được ngh học ngày ... Em hứa
sẽ chép bài làm bài tp đầy đủ.
Em xin chân thành cảm ơn.
Yên Mô, Ngày..
Học sinh đã kí
lt, hn hán kéo dài.
+ Các sông suối ngày ng b ô nhiễm.
+ Rác thi, cht thi công nghip sinh
hoạt chưa được xử lí.
+ Các loại thuốc trừ sâu sử dng không
theo quy định đảm bảo an toàn cho môi
trường...
- Tiểu kết: Thc trng trên làm cho nn
ô nhiễm môi trường sng đang mc
báo động.
- Tiêu đề: Môi trường sốngu cu.
4.i tập 4:
Đơn xin phép ngh hc một văn bn
nh chính.
- Đơn gửi cho: BGH, GVCN, GVBM,
Tập thể lp.
- Người viết cương vị là học sinh.
- Mục đích viết đơn: xin nghỉ hc.
- Nội dung cơ bản:
+ H tên
+ Lý do ngh học
+ Thời gian nghỉ.
+ Lời hứa.
- Kết cấu :
+ Quốc hiu, tiêu ng.
+ H tên người nhn
+ Nội dung đơn
+ Ký tên.
Hoạt động 3: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tp:
Đọc đon văn bản sau thc hiện yêu cu
dụ: " t thuốcnguyên nhân ca 90%
các ca ung t phi, 75% các ca bnh phi
tắc nghn mãn tính, 25% ca bệnh tim thiếu
máu cc bộ. Theo T chc lao động quốc tế,
ng năm trên thế giới khong 200.000 ca
tử vong do phải tiếp xúc th động với khói
thuốc lá ti nơi làm việc. " (Theo chuyên mục
sc khe, Báo tuổi trẻ. net)
Hãy xác định phong cách ngôn ngữ của văn
bn?
Nêu nội dung của văn bn
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Đáp án:
- Dựa vào ngun trích dn: Văn bn
thuộc phong ch ngôn ngữ báo chí
Nội dung: Văn bn đã cung cấp cho
người đọc thông tin thời sự cập nhật v
tác hi ca thuốc lá, đảm bảo chất lưng
tng tin
HS: suy nghĩ, ghiu trả li vào giấy nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS trả lời, HS khác b sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thực
hiện nhim vụ
GV: Nhận t đánh g kết qu chun a
kiến thc
Hoạt động 4: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tp:
Hãy sng như đời sng để biết yêu ngun ci
Hãy sống như đồi núi vươn ti nhng tm cao
Hãy sng như biển trào, như bin trào đ
thấy bờ bến rng
Hãy sng như ưc vọng đ thy đi mênh mông
Và sao kng là gió, là mây đ thy tri bao la
Và sao không là phù sa t m màu cho hoa
Sao không là bài ca của tình yêu đôi la
Sao không là mặt tri gieo hạt nắng vô tư
Và sao không là o, gng, ánh lửa
đêm đông
Và sao kng là ht giống xanh đất m bao dung
Sao không là đàn chim gi bình minh thc gic
Sao không là mặt tri gieo hạt nắng vô tư
(Lời bài hát Khát Vọng Phạm Minh Tun)
1: Văn bn trên được viết theo phong ch
nn ngữ nào?
2: Ch đề của văn bn trên?
3: Nêu c dng ca phép đip trong văn bn
tn ?
4: Li i hát đem đến cho anh/ch cm xúc ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩ, ghiu trả li vào giấy nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS trả lời, HS khác b sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thực
hiện nhim vụ
GV: Nhận t đánh g kết qu chun a
kiến thc
Trả lời:
1.Phong cách ngôn ngữ nghệ thut
2.Ch đề: Lối sống có trách nhiệm,
ước mơ, ý nghĩa.
3. Đip ngữ :
Hãy sng như..
Và sao không là…
Sao không là…
-> Phép điệp to âm hưởng du dương,
nh nhàng, bay bổng cho bài t, nhn
mnh về ý, biu đạt cm xúc
4. Mt số gi ý về bc thông đip ca
bài hát:
Hãy sng tht với lòng mình!
Hãy sống bng tt c tấm chân tình đ
yêu hơn cuc sng này
Hãy hóa thân vào những đẹp đẽ nht
ca thế gian: Là gió, là mây, là phù sa,
bài ca, là mặt trời
Hãy biết ước vọng sống sao cho
mnh mẽ: o, giông, ánh la
đêm đông…
=> Cng ta hãy sống trong cuộc đời
này với tất tình yêu khát khao a
nhp.
…...……….………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Tuần:
Tiết PPCT: 10, 11
Ngày son:
Ngày kí:
TRUYỆN AN DƯƠNG VƯƠNG MỴ CHÂU,
TRỌNG THUỶ
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Truyện An ơng ơng và Mỵ Châu - Trng Thuỷ
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, nêu vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
Truyện An ơng Vương Mỵ Châu - Trng Thuỷ
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
I. V kiến thức:
- Hiểu đưc bài học giữ nước, nguyên nhânn mất nước người xưa gi gắm trong
câu chuyện vtnh Cổ Loa và mối nh Mỵ Châu - Trng Thuỷ
- Nm được đặc trưng bản của truyền thuyết.
II. Vkĩ năng:
- Đọc - kể truyền cảm truyền thuyết dân gian
- Phân tích văn bản truyền thuyết theo đặc trưng thể loi.
III. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: ng yêu ớc, và tinh thn cnh giác trong cuọc sống.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
IV. Phát triển năng lực
- Năng lc chung:
+ Năng lc tự học, năng lc tự gii quyết vn đề ng to, năng lc thẩm mỹ,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực tính toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
D.TIẾN TRÌNH DY HỌC
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Nội dung cần đạt
Hoạt động1: Khi động (
- Hình thc: Xem video
- Kỹ thut: Đt câu hỏi
B1: GV cho HS xem phim về Loa Tnh.
Em hãy cho biết nội dung ca đon phim ?
B2. HS suy nghĩ câu trả lời
B3. HS trình bày theo nhân
B4. GV nhn xét. Trên sở câu tr li
ca học sinh, giáo viên dẫn dắt vào i
hc:
Ca dao có câu:
Ai v qua huyn Đông Anh,
G thăm phong cnh Loa Thành, Thc
Vương
Đó nhng địa danh, nhng di tích gn
lin với mt truyền thuyết mi người
Việt Nam không th nào quên : Truyện
ADV Mỵ Châu - Trng Thu. Bài hc
hôm nay chúng ta s tìm hiểu v truyn
thuyết này
Ca dao có câu:
Ai v qua huyn Đông Anh,
G thăm phong cnh Loa Thành, Thc
Vương
Đó nhng địa danh, nhng di ch gắn
lin với mt truyền thuyết mà mi người
Việt Nam không th nào quên : Truyện
An ơng ơng M Châu - Trng
Thu
Hoạt động 2:Hình thành kiến thức .
Thao tác 1: Tìm hiểu chung:
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thut dạy học: Công não, phòng tranh,
tng tin - phản hồi
- nh thức tổ chc: hoạt động nhóm.
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV: Chia lớp thành 4 nhóm
Nhóm 1:Nêu định nghĩa v loi truyền
thuyết?Thloi truyền thuyếts kết hp
gia nhng yếu t nào?Truyền thuyết ghi
nhn, phn ánh những ?Các truyền
I. Tìm hiểu chung:
1. Thể loại: Truyền thuyết
- Định nga: Là truyện kể dân gian về sự
kin nh hưởng ln lao đến lịch sử n
tộc.
- Đặc trưng:sự kết hợp
+ Yếu t lch sử
+ Yếu t cu
- Giá trị, ý nghĩa:
+ Phn ánh nhng vn đề nổi bật của lcịh
sửn tộc
+ Phản ánh theo quan đim, tưởng tình
thuyết thường được din xướng ti đâu?
Vào những dịp nào?
Nhóm 2:Nêu xut xứ của văn bn
Nhóm 3: thể chia văn bn làm my
đon, ni dung chính ca mỗi đoạn ?
Nhóm 4: Nêu ch đề ca văn bn?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩ, ghi câu trả li vào giấy nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo lun
HS: Cử đại din tnh y, HS khác b
sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
GV: Nhận t đánh giá kết qu chun
a kiến thc
cảm của nn dân.
- Môi trường diễn xưng:
+ Tại các địa danh liên quan
+ Trong các dp sinh hoạt văn hoá (lhi)
-> Muốn hiểu c phẩm phải đặt
trong mối quan hệ gia lch sử đời
sống.
2. Văn bn:
a. Xuất x:
Truyện được trích từ Truyện Rùa Vàng
trong nh Nam trích qi. Đây là 1 tp
truyn ra đi vào cui thế k XV.
b. Bố cc:
* Phn 1: T đầu …. bèn xin h->
Q trình xây thành chế nỏ ca An
ơng ơng
* Phần 2: Còn li -> Bi kich nước mất
nhà tan và bi kch tình yêu tan v.
c. Chủ đề:
- Miêu tả quá trình xây tnh chế nỏ bo
vệ đất nước và bi kch ca An ơng
ơng
- Thái độ, nh cảm của nhân dân đối với
từng nhân vt.
Thao tác 2: Đọc hiu chi tiết văn bản
1. Quá trình y thành, chế n, đánh
thắng Triệu Đà
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc tp:
Q trình xây thành của An ơng ơng
được tác giả miêu tả như thế nào ? T quá
trình xây thành, em cảm nhận n thế
nào về nhân vt An ơng ơng ?
Sau khi xây thành xong, n vua còn băn
khoăn điu gì? Nỗi băn khoăn đó được đáp
lại n thế o?
Khi Triu Đà sang xâm lược, An ơng
ơng chiến thng do những yếu t
II. Đọc hiểu văn bản
1. Q trình xây thành, chế nỏ, đánh
thắng Triệu Đà:
a . Xây thành:
+ Tnh xây tới đâu lở tới đó.
+ Lập đàn trai giới, giữ mình trong sạch,
cầu đảo ch thn.
+ Nhờ cụ g mách bo, sứ Thanh Giang
- tc Rùa Vàng giúp n vua xây thành
ng Lao Thành.
-> có ng kiên trì quyết tâm xây dng đất
nước, ý thc đề cao cnh giác vi kẻ
thù
nào? Theo em , đây một v vua n thế
nào?
Ý nghĩa việc An ơng ơng được thn
linh gp đỡ ? Nhn xét về nghệ thuật k
truyện ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩ, ghiu trả li vào giấy nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS trả lời, HS khác b sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
GV: Nhận t đánh giá kết qu chun
a kiến thc
2: Bi kich nước mất, nhà tan bi kịch
tình yêu tan vỡ
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dy học: ng não, tng tin -
phản hồi
- Hình thức tổ chc: học sinh hot động
độc lp.
HS hoạt đng nhóm
b. Chế nỏ:
+ Nỗi băn khoăn:
Nhờ ơn thn, thành đã được xây xong.
Nay nếu giặc ngoài biết lấy mà
chng?
-> được Rùa ng tặng móng vut làm
lẫy nỏ thn
c. Đánh thng Triu Đà:
+ Nhờ có tnh ốc kiên c
+ Nhờ nỏ thần li hại
+ Nhờ ý thc đề cao cnh giác vi kẻ
thù
-> ADV vị vua anh minh sáng suốt, có
lòng yêu nước sâu sc.
=> ADV được thần linh giúp đỡ đã có
ý thc đề cao cnh giác, lo xây thành,
chuẩn b vũ khí t khi giặc chưa đến.
ng tượng ra sự giúp đỡ của thần linh
ch để nhân dân ca ngợi nhà vua, tự
hào về chiến công xây thành, chế nỏ,
chiến thng ngoi xâm của dân tộc
-> Nghệ thut: K với ging tự nhiên, các
chi tiết được sắp xếp logic, sự xen ln
yếu tố hoang đường với yếu tố hiện thc.
2. Bi kich nước mt, nhà tan và bi kịch
tình yêu tan vỡ
a. Bi kịch nước mất nhà tan:
* Nguyên nhân:
- Do ADV:
+ Nhận li cu hòa của Triu Đà
+ Nhận lời cầu hôn cho con trai Trọng
Thủy của Triu Đà ở rể ngay trong thành
+ Trng Thủy tráo lẫy thần, n thn mất
ng hiu mà ADV không biết
+ Cho Trng Thủy v thăm cha mà không
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV chia lớp thành 3 nhóm
Nhóm 1: Hãy tìm nhng nguyên nhân
khiến cho An ơng ơng rơi vào bi
kịch mất nước
Nhóm 2: Ch ra những nguyên nhân dẫn
đến bi kch làm mất nước của M Châu ?
Nhóm 3: Kết quả mà vua ADV và MC gp
phải?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: Tho lun, ghi câu trả li vào giy
nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS: Cử đại diện trình bày
Các nhóm khác bổ sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
GV: Nhận t đánh giá kết qu chun
a kiến thc
GV: Liên hệ, so sánh:
Thánh Gióng bay về trời (ngng mặt lên
mới nhìn thấy)
Rc rỡ, hoành tng nhân vật không
mắc phi sai lầm, thất bại.
An ơng ơng cúi xuống sâu thẳm mi
nhận ra.
Không rc rỡ, hoành tng vì đã để mất
nước.
=> Quan điểm, tình cảm ca nhân dân đối
vi từng nhân vật.
nghi vn
-> ADV mơ h v bn cht ngoan c
vàâm mưu thâm độc ca k thù.
+ Quân Đà đã tiến sát thành, ADV vẫn
ung dung ngi chơi cờ, thế n thn,
kng lo lng tìm kế đánh gic
- Do Mị Châu:
+ Tin Trng Thủy cho Trọng Thủy xem
nỏ thn, Trọng Thủy tráo lẫy thn mà
kng biết
+ Mị Châu chưa ý thc được đầy đủ v
thế một công chúa, v mật quốc gia.
* Kết qu:
- ADV mất nước, chém đầu con i, cầm
sừng 7 tc đi sâu vào ng bin.
- MC chết dưi lưỡi gươm ca cha trong
tâm trạng đau khổ dn vt.
-> N vậy nguyên nhân dn đến mt
nước n tan do c 2 cha con ADV và
MC đều ch quan, mất cảnh giác với k
thù, không nhn ra tâm nham him ca
kẻ thù. Hậu quả ADV tự đánh mt
nh, không còn n vua anh minh.
Còn MC b trng tr nghiêm khắc, đích
đáng và rt đau đớn.
=>Tóm lại: 1 người công ln trong
vic dng nước gi nước nhưng do lơ
là, thiếu cảnh giác đã để mất nước, nhưng
nhân n Âu Lạc đi sau vn kính trng,
biết ơn điều này chng t ADV đã được
nhân dân tha th, ông vẫn bất tử trong
lòng dân chúng.
b. Bi kịch tình yêu tan vỡ:
- Một mối tình éo le, cha đầy bi kch.
+ Mị Châu tin tưởng chng n đã để lộ
làm mất k linh thiêng của quốc
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV chia lớp thành 2 nhóm
Nhóm 1: Em suy nghĩ về mối nh MC-
TT?
Nhóm 2: Kết cc ca mối tình MC-TT ?
Kết cục đó duyên cớ từ đâu? Tìm chi
tiết chứng minh giải thích?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: Tho lun, ghi câu trả li vào giy
nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS: Cử đại diện trình bày
Các nhóm khác bổ sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
GV: Nhận t đánh giá kết qu chun
a kiến thc
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc tập
GV chia lớp thành 2 nhóm
Nhóm 1: Nhân dân ta có thái đ n thế
nào vi cả 3 nhân vt trong truyn, thể hin
ở chi tiếto?
Nhóm 2: Thái đ của nhân dân thể hin
truyền thng nào của n tộc ta?
Nhóm 3: Bài hc lịch sử được rút ra?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: Tho lun, ghi câu trả li vào giy
nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS: Cử đại diện trình bày
Các nhóm khác bổ sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
gia dn đến mất nước-> M Châu phi
chết i i gươm của vua cha.
+ Trng Thủy rất yêu Mị Châu nhưng
buộc phi la Mị Châu, âm mưu chính
trị mà Triệu Đà - cha chàng đã giao phó -
> chàng đã đẩy vợ mình vào ch chết và
chàng cũng phi chết bi thảm trong sự
dày vò, nhung nhớ M Châu.
=> KL: Cả 2 nhân vật đều có cái chết bi
thảm. Tình yêu éo le ca h được nảy
mm trên mnh đất cha đầy âm mưu
thù hận, h những nn nhân của nhng
âm mưu chiến tranh.
c. Thái độ ca nhân dân
- Nhân dân kng đồng tình vi sự chủ
quan, mất cảnh giác của ADV và MC.
- Phê phán hành động nh phn quốc
ca MC, đồng thi rt độ lượng với nàng,
hiu nàng con gái nhẹ dạ c tin, ngây
thơ nên b lợi dụng.
- Nhân dân va nghiêm khắc, va độ
lượng, nhân ái đối với các nhân vật trong
truyn.
- Nhân dân đã đưa ra bài học lch sử về
vic giữ nước, cùng cách xử đúng đắn
mối quan h gia nước vi nhà, riêng vi
chung, nn với cng đồng.
hiện nhim vụ
GV: Nhận t đánh giá kết qu và chun
a kiến thc
Hoạt động 3: Luyện tập ( 5 phút)
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tp:
ý kiến cho rng hình nh ngọc trai -
giếng nước ng để ca ngi mối tình chung
thủy ca hai người. Ý kiến của em như thế
nào?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩ, ghiu trả li vào giấy nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS trả lời, HS khác b sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
GV: Nhận t đánh giá kết qu chun
a kiến thc
Hình nh ngọc trai giếng c:
- Không nhằm ca ngi k thù cũng n
nh yêu chung thủy
- sự minh oan cho tấm ng trong sáng
ca M Châu
- Nhân dân mong mun hóa giải ti li
cho Trng Thủy
ch ứng xử thu đạt tình ca nhân
dân
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV yêu cầu HS thảo lun, trả lời câu hỏi
T câu chuyện ca các nhân vt trong tác
phm, em rút ra cho mình bài học trong
vic giữ gìn và bảo vệ đất nước hiện nay?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: tho luận nhóm, ghi câu trả li vào
bng ph
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
Hs báo cáo kết qu trên bng phụ, treo kết
qu các nhóm khác quan sát, nhn xét,
phản bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
GV: Nhận xét đánh giá kết quả của các
nhóm và chuẩna kiến thc
HS cần có trách nhim và nghĩa v với
đất nước trong mọi hoàn cảnh:
+ Chăm chỉ học tập
+ Rèn luyện đạo đức
+ Cảnh giác trước âm mưu của kẻ thù
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Nhập vai nhân vt M Châu kể lại truyện
An ơng Vương Mị Cu, Trng
Thủy.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩu trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả vào buổi học sau
Bước 4:Nhận t, đánh giá kết qu thc
hiện nhim vụ
GV: Nhận t đánh giá kết qu chun
a kiến thc.
Gợi ý: Mị Châu giới thiệu được về mình
k li câu chuyệnnh yêu n nhân
nn hnh của hai c.
- Câu chuyện nh nghĩa v chng: tâm
trng c tin khi tiết l mật nỏ thn, sự
nh nhung đợi chờ khi xa chồng nỗi lo
lắng khi nhớ ti li chồng dn.
- Câu chuyện về cuộc chiến gia hai quốc
gia niềm đau t khi phải cùng cha
chạy trốn.
- Sự thc tnh theo tiếng thét của rùa
vàng: Hiểu mình đã nn nhân ca âm
mưu chiến tranh thôn tính, không còn cơ
hi để làm lại, chp nhn cái chết tội
li với gia đình, đất nước q hương,
nhưng vn khng đnh tình cảm m
hn trong sáng ca mình qua li nguyền
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...............................................................................................................
Tuần:
Tiết theo PPCT: 12
Ngày son:
Ngày kí:
LP N Ý BÀI VĂN T S
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Lp dàn ý bài văn t s
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kếi hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, nêu vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
Lp dàn ý bài văn t s
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
I. V kiến thức:
- Biết ch lp dàn ý khi trin khai bài văn tự s.
II. Vkĩ năng:
- Xây dựng được dàn ý cho mộti văn tự sự theo các phn: M i, Thân bài, Kết
bài
- Vn dng đưc c kiến thc v văn t s vốn sống ca bn thân để lp n ý
III.Về thái độ, phẩm chất:
- Thái độ: Chủ động khi viết bài
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
IV. Phát triển năng lực
- Năng lc chung:
+ Năng lc tự học, năng lực tự gii quyết vấn đề và sáng to, năng lc thẩm m,
năng lc thể chất, năng lc giao tiếp, năng lực hp tác, năng lực tính toán, ng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
D.TIẾN TRÌNH DY HỌC
Hoạt động ca GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
B1: GV giao nhiệm vụ
Văn bn nào sau đây được xếpo văn
bn tự s? Tại sao?
a. ng cha như i Thái Sơn
Nghĩa m như nước trong ngun chảy ra.
b. Truyện ADV-MC và TT
c. Viếng lăng Bác ( Viễn Phương)
d. Phong cách H Chí Minh
B2: HS thực hiện nhiệm vụ
B3: HS báo o kết quả thực hiện
nhiệm
HS báo o kết quả thc hiện nhiệm vụ :
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
Giáo viên nhn xét, chuẩn hóa kiến thc
- Phương án a .Vì đây văn bản kể lại s
vic ADV xây thành giữ nước để mất
nước.
GV nhận xét dn vào bài mi: Như vậy,
chúng ta đã xác định được do để xếp
truyện Truyện ADV-MC TT vào văn
bn tự s. Vậy văn bn tự sự gì? Lp
dàn ý bài văn tự sự gồm những bước o
chính nội dung bài hc hôm nay.
- Phương án a .đây là văn bn kể li sự
vic ADV xây thành giữ nước để mt
nước.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Thao tác 1: Hướng dẫn học sinh hình
thành ý tưng, dự kiến cốt truyện
Mục tiêu: Giúp hc sinh biết ch hình
tnh ý ng, dự kiến cốt truyn để lập
dàn ý cho bài văn tự sự.
Phương tin: Bảng phụ, y chiếu.
Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Công o,
png tranh.
Hình thức tổ chức: hot đng nhóm, hot
động nhân.
Các bước thc hiện
Phân tích ví dụ
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV gọi học sinh ln lượt đọc đon trích
ca nhà văn Nguyên Ngọc .
GV chia HS thành 4 nhóm giao nhim
v:
Nhóm 1: Trong văn bn trên, nvăn
I. nh thành ý tưởng, dự kiến ct
truyn:
1.Ví dụ
- N văn Nguyên Ngc nói về q trình
suy nghĩ, chun b để ng tác truyn
ngắn Rng nu”.
- Chn nhân vật:
+ T nhân vật Anh Đề -> Tnú, mang cái
tên rất miền i.
Nguyên Ngc nói v vic ?
Nhóm 2: Để viết truyện ngắn Rng xà
nu”, nhà văn Nguyên Ngọc đã chọn những
nhân vật nào? Sau đó, nhà văn đã chọn các
chi tiết, sự kin nào để m đầu kết thúc
câu chuyn?
Nhóm 3: Các nhân vật, các chi tiết mối
liên quan với nhau như thế nào?
Nhóm 4: Qua lời kể ca tác giả, em học
tập được điu trong q trình hình thành
ý ng, dự kiến ct truyn?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: bầu nhóm trưởng, t kí, tho lun
nhóm, ghi câu trả li o bảng phụ
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
Hs báo cáo kết quả trên bảng phụ, treo kết
qu các nhóm khác quan sát, nhn xét,
phản bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhim vụ
GV: Nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhóm và chuẩna kiến thc.
2. Cách nh thành ý tưởng, dự kiến cốt
truyện
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV: Theo em, để nh thành ý tưởng, d
kiến cốt truyn, chúng ta cn thc hin các
bước o?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩ, ghi câu trả li o giy
nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
Hs trả lời.
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhim vụ
GV: Nhn xét đánh giá kết quả chun
a kiến thc.
Thao tác 2: GV hướng dẫn học sinh
+ Dít đến và là mối tình sau ca T .
+ N vậy phi có Mai (chị của t)
+ Cụ g Mết phi cội nguồn của
bn ng, ca Tây Nguyên nhà văn đã
thấy được, cả thng bé Heng.
- Chn sự việc, chi tiết:
+ Mở đầu kết thúc truyện cảnh rng
xà nu.
+ Cái chết của vợ con T
+ Sự kiện Tnú tiêu diệt cả 10 tên ác ônvà
10 đầu ngón tay của T bị đốt cy.
-> Các chi tiết đó gắn với s phn mỗi
con ngưi.
- Qua lời kể ca tác giả, thể rút ra bài
hc:
+ Để chun b viết một bài văn tự s, cn
hình thành ý tưng và dự kiến ct truyn.
Sau đó, suy nghĩ tưởng tượng v các
nhân vật theo những mối quan hệ nào đó
nêu nhng sự vic, chi tiết tiêu biu,
đặc sắc tạo nên ct truyn.
- Cần lp dàn ý cho bài văn: m bài, thân
bài, kết bài.
2. Cách hình thành ý tưởng, dự kiến
ct truyện
-D kiến đề i.
- Xác định các nhân vật.
- Chn và sp xếp các sự việc, chi tiết tiêu
biu một ch hp lí.
ch lập dàn ý cho bài văn tự sự
- Mục tiêu: Giúp học sinh biết ch lập
dàn ý cho một bài văn tự sự.
Phương tin: bảng phụ, y chiếu
- thuật dạy hc: Công o, png
tranh, thông tin - phn hồi
- nh thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- Các bước thực hiện:
1. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu dụ
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
GV: Yêu cầu học sinh đọc ngữ liu yêu
cầu của ngữ liu
GV: Nêu yêu cầu: lp n ý cho một trong
hai câu chuyện nói về hu thân của Ch
Du?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩ, ghi câu trả li o giy
nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
Hs trả lời.
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhim vụ
GV: Nhn xét đánh giá kết quả chun
a kiến thc.
2.Hướng dẫn học sinh ch lập dàn ý
bài văn tự sự.
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV: T việc tìm hiểu ngữ liệu trên, em
hãy nêu n n ý chung cho một u
chuyện k?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩ, ghi câu trả li o giy
nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
Hs trả lời.
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
II -Lập dàn ý
1. Tìm hiểu dụ
- Mở đầu:
+ Chị Du hốt hong chạy về hưng làng
nh trong đêm ti
+ Vợ chồng ch gặp lại nhau
+ Chị gp một ngưi khách l.
+ Người khách l chính một cán b
Việt Minh đến thăm hi gia đình chị.
+Anh ta ging giải cho vợ chồng ch nghe
về nỗi khổ của nhân dân ta ch thoát
khỏi điu đó.
+ Người kch lạ thỉnh thong ghé thăm
gia đình ch mang nhng tin tc mi,
khuyến khích gia đình chị tham gia cách
mng.
+ Ch Dậu được cảm hoá đi vn động
nhng người chung quanh.
+ Ch Du dn đầu đoàn dân công đi phá
kho thóc của Nht chia chon nghèo.
Kếti:
+ Chị Du mọi người chuẩn bị tng
khởi nghĩa.
+ Chị Du đi đón cái Tí trở về.
2. Cách lậpn ý bài văn tự sự:
- Mở đầu: Gii thiu câu chuyện
+ Nhân vật
+ Hoàn cnh không gian, thi gian.
- Thân bài: Kdin biến câu chuyện
+ Sự việc mở đầu
+ Các sự việc phát triển câu chuyện
+ Sự việc kết thúc
- Kết i: Chọn một nh nh, chi tiết có
ý nghĩa.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhim vụ
GV: Nhn xét đánh giá kết quả chun
a kiến thc.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Gv yêu cầu HS đọc và làm bài tp 1/ sgk
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩ, ghi câu trả li o giy
nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
Hs trả lời.
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhim vụ
GV: Nhn xét đánh giá kết quả chun
a kiến thc.
IV- Luyn tp:
1.i tập 1:
- Tên truyn: Sau mt ln lầm li,...
- Xác định đề tài: Mt hs tốt, nhất thi
phạm li lầm nhưng kịp thi tỉnh ngộ.
- D kiến ct truyn:
+ Sự việc 1:
Nguyệt, 1 hs khá, đạo đức tt đang phi
chu một hình pht nghiêm khắc do lỗi
lầm, sa ngã nht thi.
+ Sự việc 2:
Tình huống Nguyệt bị ng nhn, sa ngã,
lầm lạc.
+ Sự việc 3:
Các tác động ch cc ca thầy cô, b m
gp Nguyệt kịp thi tỉnh ngộ, sa cha.
- Lập dàn ý:
MB: Gii thiu Nguyệt, 1 hs khá, đạo đức
tt đang ngồi một mình nhà b đình
ch học tập.
TB: - Nguyệt nghĩ lại các việc làm sai
lầm của mình:
+ Buồn bc bị m mng gin, Nguyt
nghe li rủ ca Nam (một hs biệt)
bỏ hc đi chơi game.
+ Biết rồi ham, Nguyệt đã trn tiết nhiều
hôm sau đó. Nguyệt nói dối b m để xin
tin chơi đin tử.
+ Giờ sinh hoạt, ch nhiệm phê nh,
Nguyệt quanh co tri i. đưa ra bằng
chứng mà ban qun sinh thu thp được
nghiêm khắc đọc quyết định của ban giám
hiu n trưng đình ch hai bn một tuần
hc.
- Sa lỗi, tiến bộ:
+ Sự nghiêm khắc, ân cn của cô ch
nhiệm b m khiến Nguyệt hiu sai
lầm của mình.
+ Nguyệt c gng học tp, khuyên nhủ,
gp đỡ Nam ng tiến bộ.
+ Kết quả cuối năm hai bn đạt hs tiên
tiến.
KB: Suy nghĩ của Nguyệt sau lễ phát
thưởng.
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Gv yêu cầu HS đọc và làm bài tp 2/ sgk
Viếtu chuyện vđội tình nguyện tham
gia ng tác trt tự an toàn giao thông…
gp đỡ các gia đình thương binh, lit
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩu trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả tiết học sau
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhim vụ
GV: Nhn xét đánh giá kết quả chun
a kiến thc.
Gợi ý:
- Nhiu năm qua, ng áo xanh của c
bn thanh niên, sinh viên (SV) nh
nguyện tham gia giữ gìn trật tự an toàn
giao thông trên các ngả đưng, trước
cng các trường học đã trở nên quen
thuộc với nhiu người…
- Tham gia vào đội giữ gìn trật tự giao
thong, bạn Mai Tấn Quý, lớp 11D, trường
thpt ơng Văn Bng cho biết, mới đầu
chưa quen ng việc, các bn kng khi
lúng ng khi cầm cờ hiu đứng trước
dòng người cổng trưng. Lúc đó ng
chục đôi mắt đổ dồn o nhìn, mặt mình
đỏ nh, nhưng đến bữa sau quen ngay.
Rồi mỗi ngày 2 ca, buổi ng bắt đầu từ
6h 30 đến 7h, buổi chiều từ h30 đến 5h.
- Theo bn thì vt v nhất giữ n trật
tự trước cng trường học. Vì trong lúc đợi
hc sinh tan trường, nhiu ph huynh đậu
xe sát cổng hay để xe trước những qn
nước ven cng trường, đứng tràn xung
lòng đường khiến tình trng ùn tắc xảy ra.
Nhóm mình đã phi hp, ng nhau
phân luồng giao thông, kng để ph
huynh đứng xung lòng đường, phương
tin được sắp xếp lại. Cả kch uống
nước đậu xe không đúng quy định tụi
nh cũng nhắc nh để kng ln chiếm
lòng lề đường”, Quý cho biết.
- Nhiu bn trải qua một thời gian làm
ng tác điều tiết xử giao thông
ng vi lc lượng Cảnh sát giao thông
đã trưởng thành hơn, thêm nhiều kinh
nghiệm bổ ích, m rng thêm nhiu kiến
thc hội; hiu biết nhiu hơn về luật
giao thông, bi mun hướng dn mọi
người đi đúng lề đưng, người hướng dn
cũng phi hiu về luật an toàn giao
tng”.
- Khi sự xuống đường” phân luồng
ca lc lượng thanh niên tình nguyn,
nh nh giao tng trưng hc tr n
ổn định hơn rt nhiu.
Hoạt động 5: Mrng, sáng to (làm
bài tập nhà)
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Viết bài văn tự sự về một tm gương hc
tt trong lp em.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩu trả lời
Bước 3: Báo o kết qu vào bui hc
sau
Bước 4:Nhận t, đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
GV: Nhn xét đánh giá kết quả chun
a kiến thc.
- Nhận thc được nhim vụ cần giải
quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..
Tuần:
Tiết theo PPCT: 13
Ngày son: Ngày kí:
CHỌNS VIỆC, CHI TIẾT TIÊU BIU TRONG BÀI VĂN T S
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Chn sự việc, chi tiết tiêu biu trong bài văn tự sự
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, u vn đ, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
Chn sự việc, chi tiết tiêu biu trong bài văn tự sự
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
I.V kiến thức:
- Biết chọn sự việc chi tiết tiêu biểu để viết bài văn tự s.
II. Vkĩ năng:
- Nhận biết được thế nào sự việc, chi tiết tiêu biu trongi văn tự s.
- Lựa chn sự việc, chi tiết tiêu biu để tạo lập văn bn theo yêu cầu c thể.
III.Về thái độ, phẩm chất:
- Thái độ: Nghiêm túc trong hoc tập.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
IV. Năng lực
- Năng lc chung:
+ Năng lc t hc, năng lc t gii quyết vn đ ng to, năng lc thm m,
năng lc th cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lc nh toán, năng lc
ng ngh tng tin và truyn thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc tái hin và vn dng kiến thc,
+ Năng lc đọc hiu, giải mã văn bản,
+ Năng lc sáng to, Năng lc to lập văn bn,
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
D.TIN TRÌNH DY HỌC
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
Hãy ch ra nhng s việc, nh tiết
nhân vt của truyện ngắn ng của
Kim Lân THCS các em đã được hc?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ câu hỏi
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS: trả li câu hỏi
HS khác: nhn xét, b sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV: Chốt lại ý chính
- Nhân vt cnh: ông Hai
- Sự vic: Ông Hai yêu làng, ln khoe
về làng
- Theo lnh tản cư:
+ Luôn nhớ về làng
+ Buồn khi nghe tin làng theo giặc
+ Sung sưng khi hay tin ng kng
theo gic.
GV dẫn vào bài mi: T sự kng ch
nhu cầu giao tiếp trong cuộc sng mà
n nhu cầu thưởng thc ngh
thut. Tác phẩm tự sự thể mang li
giá tr thẩm mĩ cũng n nhng rung
cảm ca người đọc thông qua các tình
tiết, sự kin, nhân vt. Hôm nay, chúng
ta cùng nhau tìm hiểu bài học về chọn
sự việc chi tiết tiêu biểu để viết bài văn
tự sự.
- Nhân vt chính: ông Hai
- Sự vic: Ông Hai yêu làng, ln khoe v
ng
- Theo lnh tản cư:
+ Luôn nhớ về làng
+ Buồn khi nghe tin làng theo giặc
+ Sung sưng khi hay tin ng kng theo
gic.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Thao tác 1: Giáo viên hướng dn học
sinh tìm hiểu khái niệm sự việc, chi
tiết trong văn tự sự
- Mục tiêu: Nhn biết thế o là sự việc,
chi tiết trong văn tự sự.
- Phương tin dy hc: bng phụ, t
dạ.
- thut dạy hc: động o, phòng
tranh, mảnh ghép.
- Hình thức t chức dạy học: hc sinh
làm việc độc lập kết hp vi thảo lun
nhóm.
I. Khái niệm sự vic, chi tiết trong n tự
sự.
1. Tự sự
- T sự kể chuyn, phương thc dùng ngôn
ngữ k chuyện trình bày một chui sự vic, t
sự việc này tới sự việc kia, cuối ng dn ti
một kết thúc, thể hin một ý nghĩa.
2. Sự việc:
- Sự việc cái xảy ra được nhn thc có ranh
giới ràng, phân biệt với những cái xy ra
khác..
- Sự việc được din tả bằng li nói, cử chỉ,
nh động của nhân vt trong quan hệ vi
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV: Chia học sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1: Tnh bày khái niệm tự s.
Nhóm 2: Tnh bày khái niệm sự việc.
Nhóm 3: Trình bày khái niệm sự vic
tiêu biu.
Nhóm 4: Tnh bày khái niệm chi tiết.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm trưởng,
thư tiến nh tho lun, lần lượt
trả lời các câu hỏi ca giáo viên.
- Học sinh mỗi nhóm ghi kết quả tho
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ tr hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nm báo cáo kết quả
tho lun treo bng ph lên để c
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
- Học sinh các nm khác tho lun,
nhận xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết qu của các
nhóm, t kinh nghiệm về cách tho
lun, tnh y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
Thao tác 2: ng dẫn học sinh tìm
hiểu cách chọn sự vic, chi tiết tiêu
biểu.
- Mục tu: Giúp học sinh biết cách
chọn sự việc, chi tiết tiêu biu cho i
văn tự sự.
Phương tin dạy học: bảng phụ, bút dạ.
- thut dạy hc: động o, phòng
tranh, mảnh ghép.
- Hình thức t chức dạy học: hc sinh
làm việc độc lập kết hp vi thảo lun
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
nhân vt khác. Người viết chn một số sự vic
tiêu biu để câu chuyện thêm hấp dn.
3. Sự việc tiêu biu:
sự việc quan trng p phần hình thành
ct truyn. Mỗi sự vic thể nhiều chi
tiết.
4. Chi tiết:
- Là tiểu tiết của tác phẩm mang sức cha ln
về cảm xúc và ng
- Chi tiết thể một cử chỉ, một li nói,
một hành đng của nhân vt. . .
- Chi tiết tiêu biu: chi tiết quan trọng trong
sự việc.
=> Chọn sự việc chi tiết tiêu biểu khâu quan
trọng trong q trình viết hoc kể li một câu
chuyện
II. CÁCH CHỌN S VIỆC, CHI TIẾT
TIÊU BIỂU:
1. V¨n b¶n truyÖn An Dư¬ng Vư¬ng vµ
Ch©u- Träng Thñy:
+ Trong câu chuyn, tác giả n gian kể v:
- ng việc xây thành, chế n bn vệ đất nước
ca ADV.
-> Đó những sự việc, chi tiết tiêu biu. Nếu
thiếu những chi tiết, sự việc ấy câu chuyện sẽ
kém hấp dn và ý nghĩa.
+ Chi tiết: M Châu Trng Thủy chia tay
nhau:
- Câu nói của Trng Thủy: D báo trước cho
cuộc chiến tranh
GV: Chia học sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1 - 2: Làmi tập s 1.
Nhóm 3 - 4: Làmi tập s 2.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm trưởng,
thư tiến nh tho lun, lần lượt
trả lời các câu hỏi ca giáo viên.
- Học sinh mỗi nhóm ghi kết quả tho
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nm báo cáo kết quả
tho lun treo bng ph lên để c
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
- Học sinh các nm khác tho lun,
nhận xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết qu của các
nhóm, t kinh nghiệm về cách tho
lun, tnh y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc, chuyển
giao nhiệm vụ học tập khác
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
Nêu ch chọn sự vic, chi tiết tiêu biu
trong văn tự sự ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS suy nghĩu hỏi
Bước 3: o cáo sản phẩm
- Học sinh tr li câu hỏi, các nhóm
khác nhn xét, b sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
Giáo viên chuẩn hóa kiến thc, chuyển
giao nhiệm vụ học tập khác
- Để viết một bài văn tự sự, cần la chọn
các sự việc, chi tiết tiêu biu.
- Sự việc, chi tiết tiêu biu có tác dng
dn dt câu chuyn, tô đậm tính ch
nhân vật làm ni bật chủ đề câu
- Câu đáp ca Mị Châu: Đưa tới kết cc bi
thảm cho hai cha con.
=>Các sự vic nói trên ni tiếp nhau bng
quan hệ móc xích, nhân quả. N vậy, sự vic
Trng Thủy chia tay Mị Châu đặc bit chi
tiết M Châu rắc lông ngỗng vai trò quan
trọng, tiêu biu không thể b qua chi tiết
này làm nền cho các sự việc, chi tiết ni tiếp
nhau.
2. Câu chuyện về người con trai lão Hạc trvề
ng:
- Sự việc 1: Anh con trai tìm gặp ông giáo và
được ông kể cho nghe về cuộc đời của lão
Hạc.
- Sự việc 2: Anh con trai cùng ông giáo đi
viếng m lão Hạc.
- Sự việc 3: Anh con trai gi lại nhng kỉ vật
cho ông giáo và ra đi.
- Sự việc 2: Anh m gặp lại ông giáo, được
nghe kể v cha mình, ri theo ông đi viếng m
cha.
- Các chi tiết:
+ Sự đổi thay ca gia cảnh n ông giáo. Ông
giáo g đi nhiu nhng tinh thần đổi mi, lạc
quan khác trước.
+ Ông hi thăm những chuyện anh đã trải qua,
xúc động kể lại cái chết của Lão Hạc. Sau đó,
ông dẫn anh đi viếng m cha.
+ Khung cnh con đưng đến, quang cnh
nghĩa địa u bun.
+ Anh thp hương, cúi gục n m cha, đau
đớn, nghn ngào bộc l tình cảm với người
cha đã khut, nói vi cha những dự định
tương lai.
+ Ông Giáo đứng bên cũng ngn lệ.
+ Anh i vi cha v những ngày tháng qua
ca mình
+ Hứa sống sao cho xng đáng vi tấm ng
cao cả ca cha
3. ch chọn sự vic, chi tiết tiêu biu trong
văn tự s.
- Xác định đề tài, ch đề.
- D kiến ct truyn.
chuyn.
- Cách chọn sự việc, chi tiết tiêu biu
trong văn tự s.
- Xác định đề tài, ch đề.
- D kiến ct truyn.
- Triển khai các ý bng các chi tiết.
- Triển khai các ý bng các chi tiết.
Hoạt động 3: Luyện tập
Thao tác 3: ng dẫn học sinh tìm
hiểu cách chọn sự vic, chi tiết tiêu
biểu.
- Mục tu: Giúp học sinh biết cách
chọn sự việc, chi tiết tiêu biu cho i
văn tự sự.
Phương tin dạy học: bảng phụ, bút dạ.
- thut dạy hc: động não, phòng
tranh, mảnh ghép.
- Hình thức t chức dạy học: hc sinh
làm việc độc lập kết hp vi thảo lun
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV: Chia học sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1 - 2: Làmi tập s 1.
Nhóm 3 - 4: Làm bài tập s 2.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm trưởng,
thư tiến nh tho lun, lần lượt
trả lời các câu hỏi ca giáo viên.
- Học sinh mỗi nhóm ghi kết quả tho
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nm báo cáo kết quả
tho lun treo bng ph lên để c
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
- Học sinh các nm khác tho lun,
nhận xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết qu của các
nhóm, t kinh nghiệm về cách tho
III. Luyện tập:
1. Câu chuyện hòn đá xấu xí:
- Chi tiết n đá xấu được pt hin
chở đi nơi khác” rt quan trng, kng b đi
được.
ý nghĩa câu
chuyn:
+ trên đời này, nhng sự vật, sự vic
tng chng nhưng đáng b đi nhưng li vô
ng quan trọng.
+ Sự sống âm thầm khụng sợ hiu nhầm
ca hòn đá là một lẽ sng tốt.
Bàihc:
Cần la chọn những sự việc, chi tiết tiêu biu
nhng sự việc, chi tiết làm nên ý nghĩa ca
ct truyn.
2. Đoạn trích Uy-lít-xơ trvề:
- Cốt truyn: Cuc đn viên lạ của Uy-lít-
-nê-lốp sau 20 năm xa ch - một thử
thách trí tuệ.
- Sự việc tiêu biu: Pê-nê-lốp thử tch chng
bng ch ngầm hỏi về bí mật ca chiếc
giường i.
- Chi tiết:
+ -nê-lốp sai nhũ mẫu khiêng chiếc ging
cha bí mật ra khỏi phòng.
+ Uy-lít- giật mình, cht dạ, hỏi lại, nói rõ
đặc điểm mật của chiếc ging.
+ Hai ngi nhn ra nhau trong niềm hạnh phúc
tt cùng.
Đó thành ng trong nghệ thut kể
chuyện ca Hô-me-. chúng góp phần
khắc họa đậm nét trí tuệ, phẩm chất tt đẹp
ca các nn vt.
lun, tnh y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc, chuyển
giao nhiệm vụ học tập khác
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
Hãy ch ra nhng sự việc tiêu trong
truyện c tích Tấm m. Chn một sự
vic u chi tiết ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
Bước 3: o cáo kết qu
Hs trả lời câu hi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét, chun hóa kiến
thc
Ta thể hình dung ct truyện cổ tích
Tm Cám từ những sự việc tiêu biu
sau:
Sự việc 1: Tấm hin thân ca s phn
bất hnh
Sự việc 2: Tấm đấu tranh giành hạnh
phúc
Sự việc “Tấm hin thân ca s phận
bt hạnh những chi tiết sau:
- Tm m côi cha, m
- Tm phải làm nhiu vic vt v
- Tm bị đối xử tàn nhn, m con Cám
tìm mọich tiêu dit
Nhng chi tiết này cho thấy nhân vt
Tm kh càng khổ hơn.
Gợi ý:
Sự việc 1: Tm hiện thân ca s phn bất
hnh
Sự việc 2: Tấm đấu tranh gnh hnh phúc
Sự việc “Tấm hiện thân ca s phn bất
hạnh”có những chi tiết sau:
- Tm m côi cha, m
- Tm phải làm nhiu vic vt v
- Tm bị đối xử tàn nhn, m con Cám tìm
mọi cách tiêu diệt
=> Những chi tiết này làm cho nhân vật Tm
kh càng khổ hơn.
Hoạt động 5: Mrng, sáng to (làm
ở nhà)
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết của
bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
tp
Hãy nêu các sự việc và chi tiết tiêu biu
trong đon trích Chiến thng MtaoMxây
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
Bước 3: o cáo kết qu
Hs trả lời câu hi tiết hc sau
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Tuần:
Tiếttheo PPCT: 14
Ngày son:
Ngày kí:
MIÊU TẢ BIỂU CẢM TRONG VĂN T S
( Tự học có hướng dẫn)
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : miêu tả , biu cảm trong văn tự sự
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, nêu vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
Miêu tả , biu cảm trong văn tự sự
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
I.V kiến thức:
-Hiểu được vai trò tác dụng của các yếu tố miêu tả , biu cảm trong văn tự sự
-Biết kết hợp gia miêu tả , biu cảm trong văn tự sự .
II. Vkĩ năng: Biết kết hp gia miêu tả , biu cảm trong văn t sự .
III. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Nghiêm túc trong hoc tập.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
IV. Phát triển năng lực
- Năng lc chung:
+ Năng lc tự hc, năng lc tự giải quyết vấn đề ng to, năng lc thẩm
m, ng lc thể cht, ng lc giao tiếp, năng lc hp tác, năng lc nh toán, ng
lc công nghthông tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc tái hin và vn dng kiến thc,
+ Năng lc đọc hiu, giải mã văn bản,
+ Năng lc sáng to, Năng lc to lập văn bn,
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học vào cuộc sống…
D.TIẾN TRÌNH DY HỌC
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
- GV giao nhiệm v: Đon trích i
đây có phải đon văn tự sự kng ?
Tìm các yếu tố miêu tả và biu cảm trong
đoạn văn bn ?
Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi m i,
đầu ng vào nh tay m tôi, tôi thấy
nhng cảm giác m áp đã bao lâu mất đi
bỗng li mơn man khắp da tht. Hơi qun
áo m tôi những hơi thở khn
miệng xinh xn nhai trầu phả ra lúc đó
thơm tho lạ thường…”
(Nguyên Hng, Những ngày thơ u)
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết qu thc hin nhiệm
v:
+ Phn văn bn trên một đon văn t
sự nó nhân vt và s vic
+ Các yếu tố miêu tả: đùi áp đùi m tôi,
đầu ng vào cánh tay m tôi; khn
miệng xinh xắn nhai tru
+ Các yếu tố biểu cm: những cm giác
ấm áp đã bao lâu mất đi bng lại n
man khp da tht; thơm tho l thường.
- GV nhn xét dn vào bài mi: N
vậy, trong chương tnh Ngữ văn THCS,
các em đã được m quen với phương
thc miêu tả phương thc biểu cảm.
Để cng cố vng chắc hơn nhng kiến
thc năng đã hc, đng thi, gp
các em vận dụng phương thc biu cảm
miêu tả để viết i văn tự s, hôm nay
sẽ hướng dẫn các em tìm hiểu i
Miêu t biểu cảm trong văn tự s”.
+ Phần văn bn trên một đon văn tự s
nhân vật s việc
+ Các yếu t miêu tả: đùi áp đùi m tôi,
đầu ng vào cánh tay m i; khuôn ming
xinh xắn nhai trầu
+ Các yếu tố biu cm: nhng cảm giác
ấm áp đã bao u mất đi bng li n man
khắp da thịt; thơm tho l tng.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Thao tác 1: Giáo viên hướng dn hc
sinh củng cố kiến thức về miêu tả
biểu cảm trong văn tự sự.
- Mục tiêu: Giúp học sinh cng c kiến
thức về miêu tả biểu cảm trong văn t
sự.
- Phương tiện dạy học: bng phụ, bút dạ.
- thut dạy hc: công não, thông tin
I. Miêu t và biu cảm trong văn bản t
s:
phản hồi.
- Hình thức t chức dạy hc: học sinh
làm việc nhóm
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV nêu vn đề:
Nhóm 1: Dựa vào kiến thc đã học,em
hãy cho biết thế nào miêu tả ?Thế o
là biu cảm?
Nhóm 2: So nh miêu t biểu cảm
trong văn tự sự với miêu tả biểu cảm
trong văn miêu tả văn biểu cảm?
Nhóm 3: Căn cứ vào đâu để đánh giá
hiu quả của miêu tả biểu cảm trong
văn bn tự sự ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, khái quát kiến thc.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
ớc 3: Báo cáo kết qu
HS trả lời câu hỏi.
HS khác: nhn xét, b sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ của HS
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS đọc đon trích trả lời
các câu hỏi sgk/ tr 74
B2: H/s suy nghĩ để trả lời câu hi
B3: Hs tr li câu hi
B4: gv nhnxét, bổ sung
1. Miêu tả, biểu cm:
- Miêu tả dùng các chi tiết, nh nh
gp người đọc người nghe hình dung ra
được các đặc điểm ni bt của sự vt, s
vic, con người, phong cnh
- Biu cảm : biu lộ cảm xúc, tưởng,
nh cm, thái độ... ca mình trước 1 sự vt,
sự việc, hiện tượng, con người trong đời
sống
2. Miêu tảtự sự trong văn bản tự sự
trong văn bản miêu tả, văn bn biểu cm:
. Nếu như miêu tả cho hay, cho rõ là mục
đích của bài văn miêu tả. Trong văn tự sự
miêu tả ch phương tin đviệc kể
chuyện thêm cụ thể, sinh động, thú hơn.
- Biu cảm trong văn biu cảm làm cho bài
văn dồi o cảm xúc thì nó cũng chỉ
phương tin để biểu hiện, dn dt câu
chuyện trong văn tự sự.
3. Căn cứ đánh giá hiệu qu của miêu t
biểu cm trong văn bn tự sự:
- Căn cứ vào sự hp dn ca nh nh miêu
tả đliên tưởng đến những yếu tố bất ngờ.
- Căn cứ vào sự truyền cảm mnh m qua
cáchy tỏ tưng ca tác giả.
4. Miêu tả biểu cm trong mt đoạn
trích Những sao của A. Đô-đê:
- Xác định yếu tố miêu tả và biu cảm:
- Tác dụng của các yếu t miêu tả biểu
cảm trong đoạn trích:
+ Yếu tố miêu tả mang li kng gian yên
tĩnh ca một đêm đầy sao với hai người
đang thc.
+ Yếu t biu cảm làm nổi vẻ bâng
khuâng xao xuyến của chàng trai trước cô
ch nhỏ.
-> Yếu t miêu tả biu cảm ng thêm
vẻ đẹp hn nhn của cnh vt và lòng
người.
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh quan sát, liên tưởng, tưởng tượng
đối vi vic miêu tả biểu cảm trong
bài văn tự sự.
- Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách quan
t, liên tưởng, tưởng tượng đối vi vic
miêu tả và biu cảm trong bài văn tự s.
- thut dạy hc: động o, phòng
tranh, mảnh ghép.
- Hình thức t chức dạy hc: học sinh
làm việc độc lp kết hp vi thảo luận
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Chia học sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1 - 2: Làm bài tp s 1, rút ra kết
lun.
Nhóm 3 - 4: Làm bài tp s 2, rút ra kết
lun.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm trưởng,
thư tiến hành tho lun, ln lượt tr
lời các câu hỏi ca giáo viên.
- Học sinh mỗi nm ghi kết quả tho
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nhóm báo o kết qu
tho lun treo bng ph n để c
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
- Học sinh các nhóm khác thảo lun, nhn
xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết quả của các
nhóm, rút kinh nghim về cách thảo lun,
trình y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc,
II. Quan sát, liên tưởng, tưởng tượng đối
viviệc miêu t biểu cảm trong i
văn tự sự:
1. Bài tp:
(1) Chn và đin t:
a. Điền từ liên tưởng
b. Điền từ quan sát
c. Điền từ tưởng ợng”
(2) Để làm tốt việc miêu t trong văn tự s,
người làm văn kng chỉ quan t đối
tượng mà còn phi biết liên tưởng, tưởng
tượng mới gây được nhng cảm xúc.
- dụ: Trong đoạn trích tác phm
Nhng sao, tác giả đã liên tưởng chú
mục đồng n trời khi nn gái, ti đàn
cu lớn khi ngắm cuộcnh trình ca ngàn
sao
(3) Trong q trình t s, những cảm c
rung động được nảy sinh từ sự quan t
tinh tế, sự vn dng liên tưởng, tưng
tượng từ nhng sự vật sự vic kch
quan lay động trái tim người kể ch không
phải ch từ bên trong trái tim người k
chuyn.
2. Kết lun:
- Miêu tả biu cảm hai yếu t quan
trọng trong văn tự s. gp cho câu
chuyện trở nên sinh động hp dn có
sc truyền cảm.
- Mun miêu tả biu cảm thành công,
người viết cần i nhìn sâu sc về cuc
sống, con người bản tn, đồng thi
phải chú ý quan t, liên tưởng tưởng
tượng.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Hs đọc làm bài tp 1 sgk/ tr 76
III. Luyện tập
1. Bài tp 1
a. Đon văn k lại cuộc chiến đấu gia
Nhóm 1: Câu a
Nhóm 2: Câu b
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm trưởng,
thư tiến hành tho lun, ln lượt tr
lời các câu hỏi ca giáo viên.
- Học sinh mỗi nm ghi kết quả tho
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nhóm báo o kết qu
tho lun treo bng ph n để các
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
- Học sinh các nhóm khác thảo lun, nhn
t.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết quả của các
nhóm, rút kinh nghim về cách thảo lun,
trình y.
Đam Săn với Mtao Mxây trong sử thi Đam
Săn một đon văn sử dụng nhiu yếu
tố miêu tả biu cảm. thể i nhờ c
yếu tố này khung cảnh cũng n din
biến ca cuộc chiến hiện ra c thể sinh
động ti tng chi tiết trong sự hình dung
ca người đọc. Các yếu tố miêu tả (nhng
hình nh so sánh von) biu cảm (cm
xúc ca các nhân vt cũng n ca cng
đồng) đã làm cho cuộc chiến đấu trở nên
hoành tráng dữ di. Cũng từ đó mà nh
nh người anh hùng cũng được ng bổng
hơn lên.
b. Trong đoạn văn trích từ truyện ngn
Lng quả tng ca C. Pau-tôp-xki, ngưi
kể đã "kể chuyn" bng quan sát, tưng
tượng suy ngẫm. Đ giúp người đọc
hình dung rệt hơn, cm nhn thích thú
hơn vẻ đẹp của mùa thu, nhà văn đã kng
miêu tả trc tiếp tưởng tưng "nếu như
thể lấy hết đồng ng trên trái đất
đem đánh thành muôn vàn cây rất mc
tinh xo"; suy ngẫm "những chiếc
nhân to n sẽ rt thô kệch...". Nhng u
văn ấy cũng nhn mnh vẻ đẹp tự nhiên
ca mùa thu nhưng yếu tố miêu tả biu
cảm đã mang đến cho chúng ta một ch
cảm nhận khác lạ lẫm và lí t hơn.
Hoạt động 4 : Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp: 4 nhóm thc hin
Em rất xúc động khi được gp li một
người thân sau nhiều ngày xa cách ng,
bà, bố, mẹ, anh, chị, em,…). Hãy viết
một đoạn văn ngắn k về cuc gặp g ấy
trong đó có sử dng yếu tố miêu tả, biu
cảm ?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ
Gợi ý:
- Kể:
+ Cuộc gặp gỡ m đầu, din ra, kết thúc ra
sao? (thi gian, địa đim,…)
+ Nhân vt: gồm nhng ai?
+ Lời kể: theo ngôi thứ nhất - i hoc
em”.
- Tả: khung cnh gp g; hình dáng, cử ch
ca người thân,…
- Biểu cảm: cm xúc ca em, cm xúc ca
người tn,…
Phi biết kết hp khéo léo gia ba yếu t
trên.
- Các nhóm học sinh tiến hành tho
lun,trả lờiu hi.
- Học sinh mỗi nm ghi kết quả tho
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nhóm báo o kết qu
tho lun treo bng ph n để c
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
- Học sinh các nhóm khác thảo lun, nhn
xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết qu thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết quả của các
nhóm, rút kinh nghim về cách thảo lun,
trình y.
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Viết bài văn tự sự có sử dụng các yếu t
biu cảm miêu tả kể v một chuyến đi
đã đem lại cho anh (ch) nhiu cảm xúc
(một ln v quê, một chuyến tham quan
du lch).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ (Hs làm
nhà)
Bước 3: Báo cáo kết qu (Tiết học sau)
Tham kho bài viết dưới đây (kể v một
lần về quê ni).
Mùa đến, b m thường hay đưa em
đi chơi công viên nước hoặc đi xem
vườn thú. Nhưng em thích nht được
về q thăm ông nội.
N mọi m, cứ đầu mùa gia đình
em nh khong 3, 4 ngày cùng nhau v
quê chơi. Q em đẹp lắm. Đi trên con
đường đất gp ghnh si đá, ngồi trong
xe nhìn ra xa, cánh đồng lúa rộng bao
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
la mang màu xanh của m non. Xa xa,
một vài chú bò đang khoan thai gặm c.
Mt vài cậu đang chạy đuổi nhau để
giành lấy nh diều đang bay cao trên
tri xanh rng ln. Chốc chốc, một đàn
chim lại đua nhau chuyền nh.
N ông ni em nằm trên một con
đường nhỏ, ô không đi vào được. Nhà
ông lợp mái ngói đỏ, mang màu rêu
phong c nh. Trước nhà một mnh
vườn nhỏ, nơi ông em trng rau và
ni gà. nh đó một ao đầy cá. Khi
thấy em b m đến, ông phấn khi
lắm. Ông ôm em một cái tht chặt sau đó
dắt em ra vườn chơi ri cầm cần rẻ em ra
câu cá. Hai ông cháu nói chuyện rôm rả.
Ông hỏi thăm tình hình học tập của em và
kể cho em nghe rt nhiu chuyn. Thấy
hai ông cháu đang vui v với nhau, em
dắt b mem vào nhà và pha chè.
Tối đến, cùng m chuẩn b ba cơm
"cây nhà vườn": kho, thịt luộc cùng
canh chua toàn thịt rau ông nuôi
trồng trong ao n.lẽ bi thế nên em
thấy ba ăn rất ngon. Xong, em ra nm
võng ngoài vườn ng đi lúc o
kng hay.
Thời gian trôi qua mau cũng đã đến c
bố m phải đi m, em cũng cn chuẩn b
cho năm hc mi. Trước khi chia tay, ông
tặng em chiếc cn câu ca ông dn:
"Khi nào rnh t lại lên đây chơi với ông
nhé".
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………..………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
Tuần:
Tiết theo PPCT: 15
Ngày son:
Ngày kí:
LUYỆN TP VIẾT ĐON N T S
(Tự học có hướng dẫn)
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Luyện tập viết đon văn tự s
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, nêu vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
Luyn tp viết đon văn t s
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức
Hiểu khái nim, nội dung nhiệm vụ ca đon văn trong văn bản tự s, từ đó viết
được các đoạn văn tự s.
2. Về kĩ năng
a. Về kĩ năng chuyên môn
- Biết ch viết đon văn tự s.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Có ý thc rèn luyện ch viết đoạn văn tự sự.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực tính toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc tự học
+ Năng lc giao tiếp
+ Năng lc hp tác…
D. Thiết kế hoạt động dy học
Hoạt động ca GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
B1: Giáo viên giao nhim vụ
- Gv chiếu một văn bản ngắn trong
đó một s đon văn yêu cầu
HS nhn din đon văn
B2: HS suy nghĩ tr li câu hi
B3: HS tr lời câu hi
B4: GV nhận xét, dẫn dt vào
i:
Bất cứ một văn bản nào cũng có
thể bao gồm từ một đến nhiu đon
văn hợp tnh để th hiện một chủ
đề nào đó. Văn bn t sự cũng vy.
Vậy đoạn văn trong văn bn tự sự
đặc điểm như thế nào? Làm thế
nào để viết tốt những đon văn đó,
đấy chính ni dung ca tiết học
hôm nay.
Hoạt động 2: nh thành kiến
thức
Giáo viên hướng dẫn học sinh m
hiểu đoạn văn trong văn bản tự sự
Mục tiêu: Giúp hc sinh hiểu hơn
vị trí, vai trò của đon văn trong
văn bản tự sự.
- thuật dy học: công o
tng tin phản hi, thảo luận
nhóm.
- Hình thc t chức dy học: hc
sinh làm việc độc lập kết hp vi
m việc nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Thế o đon văn
trong văn bản tự s?
Nhóm 2: Nêu cu trúc chung ca
đoạn văn trong văn bản tự s.
Nhóm 3: Nêu các loi đon văn
I. Đoạn văn trong văn bản tự sự
1. Khái niệm:
- Đoạn văn bộ phn ca văn bản
-> Đoạn văn tự sự bộ phận của văn bn t sự.
2. Cấu trúc chung của đon n:
- Thưng do nhiu câu to thành
- Câu nêu ý ki quát (câu chủ đề)
- Các câu trin khai
3. Các loi đon văn: Mi đon văn tự sự gồm
nhiu loi đon văn....
* Theo kết cu thể loại văn bn:
+ Đoạn mở bài....
+ Đoạn thâni....
+ Đoạn kết bài....
* Theo cu trúc pơng thc duy:
- Đoạn văn din dch
- Đoạn văn quy nạp
- Đoạn văn song nh
- Đoạn văn móc xích
- Đoạn văn tng- phân- hợp
4. Nội dung nhim vụ ca đoạn văn trong
văn bn tự s:
Nhóm 4: Nêu nội dung nhiệm
vụ của đon văn trong văn bản tự
s:
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào
bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
- Đoạn văn một bộ phn ca văn
bn, bt đầu từ chữ viết hoa lùi đầu
dòng kết thúc bng dấu chấm
qua ng, thường biểu đạt một ý
tương đối hoàn chnh
Giáo viên hướng dẫn học sinh
tìm hiểu cách viết đoạn văn trong
bài văn tự sự
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được
cách viết đon văn trong i văn tự
sự.
- thuật dy học: công o
tng tin phản hi, thảo luận
nhóm.
- Hình thc t chức dy học: hc
sinh làm việc độc lập kết hp vi
làm việc nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập:
Hs đọc yêu cầu bài tp 1.
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1,2: Các đon văn đã trích
thể hiện đúng dự kiến ca c
giả ko? Nội dung và ging điệu của
đoạn văn m đầu kết thúc có nét
- Nội dung nhiệm vụ rng: tả cnh, t người,
kể sự vic, biểu cm, nh lun, đối thoi, độc
thoi...
- Nội dung nhiệm vụ chung: th hin ch đề,
ý nghĩa văn bn.
II. Cách viết đoạn văn trong bài văn tự sự
1.mhiểungữliệusgk:
a. Các đoạn văn trong truyện ngắn Rng
nu:
- Nétging:
+ Nội dung: t sự đau thương sc sống mãnh
lit của rừng xà nu.
+ Ging điu: ngi ca.
- Nét kc:
+ Đoạn mở:
" Hình nh cây nu gi hiện thc cuộc sống
đau thương nhưng bt khuất ca con người Tây
Nguyên.
giống khác nhau?
Nhóm 3,4: Em học được điu
cách viết đoạn văn ca Nguyên
Ngọc?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào
bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
ớc 3: Báo cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập:
Hs đọc yêu cầu bài tp 2.
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1,3: thể coi đây đoạn
văn trong văn bản tự sự ko?Vì sao?
Theo anh(chị), đon văn đó thuộc
phần nào của truyện ngn” mà
bn đó đnh viết?
Nhóm 2,4: Viết đoạn văn y, bạn
hs đó đã thành công nội dung
nào? Nội dung nào bn còn phân
vân để trng? Anh (chị) hãy viết
tiếp vào những ch trng đó?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào
bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo o
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
+ Đoạnkết:
nh nh cây nu gợi sự bt dit, ngày một
trưởng thành, ln mnh của con người Tây
Nguyên.
- Bài hc:
+ Trước khi viết nên dự kiến ý tưởng về c
phần của truyn, nht là phn đầu và phn cuối.
+ Phn m kết truyện nên ứng vi nhau,
thể hiện rõ chủ đề ca truyn.
+ Thống nht về giọng điu phn đu phn
kết.
b. Đoạnvăntrongtruyệnvềhậuthâncach
Dậu:
Đó đon văn tự sự. Vì:
+ Có yếu tố tự sự: nhân vật, sự việc, chi tiết.
+ Có yếu tố miêu tả và biểu cảm ph trợ.
Thuộc phn thân truyn.
- Tnh công của đon văn:
K sự việc: ch Du đã được giác ng cách
mng, được cử về ng Đông vn động bà
con vùng lên" rất sinh đng.
- Nội dungn phân n:
+ Tả cảnh.
+ Tả din biến tâm trng (nội m) nhân vật.
- Gợi ý một vài chi tiết:
+ T cảnh: ánh sáng rc rỡ, chói chang xua tan
bóng tối thăm thm của màn đêm.
+ Tâm trạng ch Du: Ch Dậu ứa nước mt. Ch
như thấy lại trưc mắt bao cnh cay đng ngày
o. Đó i ngày nng chang chang, chị đội
đàn c con, tay dắt con c cái cùng cáilầm
lũi theo sau để sang bán cho n Ngh Quế thôn
Đoài. Cái ln ch phi cõng anh Du ốm ngất
ngoài đình về. Ri việc ch n tên cai lệ, cả
quả thực hiện nhim vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
B1: Giáo viên giao nhiệm vụ
- Qua kinh nghiệm ca nhà văn
Nguyên Ngọc thu hoạch từ hai
bài tp trên, anh (chị) hãy nêu cách
viết đon văn trong bài văn tự s?
B2: HS suy nghĩ tr li câu hi
B3: HS tr lời câu hi
B4: GV nhận xét
lần vùng thoát khỏi tay tên tri ph Tư Ân địa
ngục n lão quan c.Nhưng những cảnh đau
buồn đó đã tan đi trước niềm vui, niềm tin o
cuộc sống hin ti. Những git nước mắt của ch
kng phi dành cho khổ đau ngày
niềm vui trước sự đổi thay ca dân tộc, k thế
cách mng đã sục i...
2. Cách viết đoạn văn trong văn bn tự s
- Xác định ni dung cần viết, định ra hướng
viết, cn phác thảo chi tiết .
- Mỗi chi tiết miêu tả nét chính, đặc sắc, gây ấn
tượng .
- Nm vng nhiệm vụ của các đon trong tng
phần của văn bn.
- Cần huy động năng lc quan sát, tưởng ng
vốn sng khi viết đoạn văn.
- Vận dng năng miêu tả, kchuyn, biểu cảm
để hoàn chỉnh tốt đon văn.
Hoạt động 3: Luyện tập
Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài tp phần Luyện tập
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được
cách viết đon văn trong i văn tự
sự, áp dng vào m một số i
tp.
- thut dy học: ng o
tng tin phản hi, thảo luận
nhóm.
- Hình thc t chức dy học: hc
sinh làm việc độc lập kết hp vi
làm việc nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Bài tập 1 (sgk /tr 99)
Nhóm 2: Bài tập 2 (sgk /tr 99)
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào
bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
III. Luyện tập
Bài 1:Tìm hiểu đon văn Tôi dùng xng nhỏ
đào đất […] mi biến đng chung chiếc
kim đồng hồ.”.
a) Đoạn văn này k lại s việc Phương Định
- một n thanh nn xung phong đang phá bom
để m đường ra mặt trn. Đây đoạn văn nằm
phn thân bài (phn phát trin) của văn bn tự
s Những ngôi sao xa xôi (truyện ngắn của
Minh Khuê).
b) Đon văn được chép li mt s sai sót về
ni kể.
Trong truyện ngn, người k chuyện (nhân vt
Phương Định xưng tôi, k chuyện v bn thân
nh t thanh niên xung phong). Mt s câu
trong đon y, đại t "tôi" đã b thay bng "cô
i" (câu 5); "Cô" (câu 6, 16), danh t riêng
"Phương Định" (câu 14, 20). Cn sa lại để văn
bn được thống nhất v ngôi k (ni th nhất -
xưng tôi).
c) T nhng pt hin chỉnh sa trên th
t ra bài học :
Trong văn bn t s, người viết cn nht quán
v ngôi kể. Nếu kng s thay đổi v người
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GVnhn t, chuẩn hóa kiến thc
chuyển giao nhiệm vụ mi.
k t ni k ấy s phải thống nht t đon đầu
đến các đoạn tiếp theo. như vậy, văn bản tự
s mới chặt chẽ, gic, hấp dn thuyết phục
người đọc.
Bài 2:
Để viết được đon văn thuật li cử chỉ tâm
trng của gái b ép duyên trong đoạn trích
truyện tTin dặn người yêu, cần chú ý diễn tả
các cử chtâm trạng sau :
- C ch : ct bước theo chồng, va đi va
ngonh li, va đi va ngoái trông, khi tới rng
ớt ngắt t ngồi ch, khi ti rng ngt lá
ngồi đợi,
- Tâm trạng : ng ng đau càng nhớ, ch,
đợi,…
u ý : Khi viết, cn biết kết hp gia din tả
cử ch tâm trạng, t cử chỉ cũng để lt tả
tâm trạng luyến lưu, buồn đau ca người coni
phải a xa người yêu v nhà chng.
Hoạt động 4: Vận dụng, mở rộng
B1: GV giao nhim vụ cho HS
Viết đon văn tự sự với ch đề MẸ
TÔI
B2: HS suy nghĩ câu trả lời
B3: HS trả li câu hi trong tiết
học sau
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết của
bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 16
TÓM TẮT VĂN BẢN T S
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : tóm tắt văn bn tự sự
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình,u vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
Tóm tắt văn bn tự s dựa theo nhân vt chính
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Giúp học sinh:
1. Về kiến thức
- Nm được cách tóm tắt văn bn tự sự dựa theo nhân vật chính.
2. Về kĩ năng
a. Về kĩ năng chuyên môn
- Biết tóm tắt văn bn tự sự dựa theo nhân vật chính.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Cn thn, nghiêm c, trung thc khi tóm tắt văn bản tự sự.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đvà sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể chất, năng lc giao tiếp, năng lc hợp tác, ng lực nhtn, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học vào cuộc sống…
D. Tiến trình hoạt động dy hc
Hoạt động ca GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
- GV chiếu đồ tóm tắt theo nhân vt
chính ca một số tác phẩm như Tnh
Gióng, Tấm Cám
- T đó GV giới thiu vào i
mi.Tóm tắt văn bản tự sự theo nn
vt chính
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp c tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Giáo viên hướng dẫn hc sinh tìm
hiểu mục đích, yêu cu tóm tắt văn
bản tự sự da theo nhân vật chính
Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu mục đích
yêu cu tóm tt văn bản tự s dựa
theo nn vt chính.
- thut dạy hc: ng não thông
tin phản hi, thảo luận nm.
- Hình thức t chức dy học: học sinh
làm việc độc lập kết hp vi làm vic
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chia HS thành 3 nm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Nhân vt văn học là ?
Nhóm 2: Em hiểu thế nào tóm tắt
văn bn tự sự tóm tắt văn bn tự sự
da theo nhân vt chính?
Nhóm 3: Nêu mục đích và yêu cầu tóm
tắt văn bn tự sự dựa theo nhân vt
chính.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
I. Mục đích, yêu cu m tt văn bản tự
sự dựa theo nhân vật chính.
1. Nhânvậtvănhọclàgì?
- hình tượng con ngưi, th loài
vậty cỏ được nhân cách hoá.
- Nhân vt thường tên tui, lai lịch
ng, ngoi hình, nh động nh cảm
quan h vi nhân vt khác thưng
được bộc lộ qua din biến của truyn.
- Tuỳ theo vai trò , vị trí tầm quan trng ca
nhân vật người ta chia ra nhân vt cnh
nhân vật phụ.
2. m tt văn bn dựa theo nhân vật
chính :
- viết hoặc kể lại một cách ngn gọn
nhng sự việc xảy ra vi nhân vt đó.
3. Mụcđích
- Ghi chép làm tài liu, dn chng, kể
người kc nghe.
- Để dễ nhớ, để hiu, đánh g ni dung
văn bn.
3.Yêucầu
+ Trung tnh vi văn bn gốc.
+ Nêu được đặc đim các sự việc xảy ra
đối với nhân vt chính.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Giáo viên hướng dẫn họcsinhcách
tóm tt văn bản tự s dựa theo nhân
vật chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chia HS thành 4 nm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1, nhóm 2: Tóm tắt truyện An
ơng ơng Mị Cu Trọng
Thủy da theo nhân vật An ơng
ơng. Cho biết ch tóm tắt văn bn
tự sự da theo nhân vt?
Nhóm 3, nhóm 4: Tóm tắt truyện An
ơng ơng Mị Cu Trọng
Thủy da theo nhân vật M Châu. Cho
biết ch tóm tắt văn bn tự sự da
theo nhân vật?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
II. Cách tóm tt văn bản tự sự dựa theo
nhân vật chính
1. Xét ngliệu SGK:
- Nhân vt cnh của Truyện An ơng
ơng và M Châu Trng Thy”:
* Tóm tt truyện dựa theo nhân vật An
Dương Vương:
+ An ơng ơng xây Loa Tnh cứ đắp
xong li đổ.
+ N vua lập đàn cầu đo bách thn, được
Rùa ng giúp sc, xây thành trong nửa
tháng t xong.
+ Rùa Vàng còn gp An ơng ơng bảo
vệ thành bng ch ban cho An ơng
ơng một chiếc móng vuốt để làm lẫy n.
+ Triệu Đà đem quân sang xâm lược Âu Lạc
nhưng bị đánh bi.
+ Triệu Đà xin cu hòa cu hôn M Châu
con gái An ơng ơng cho con trai
nh là Trng Thủy.
+ Lợi dng sự ngây thơ ca M Châu, Trọng
Thủy đã đánh tráo ly nỏ mang về nước.
+ Triệu Đà sang xâm lược. An ơng
ơng ch quan, khinh địch n đã b tht
bại.
+ An ơng ơng thua trn bèn cùng Mị
Châu lên nga chạy về phương Nam. Nhà
vua cầu cu Rùa ng được Rùa ch cho
biết M Châu chính là giặc”.
+ An ơng ơng rút kiếm chém Mị
Châu, sau đó cầm sng giác theo Rùa
Vàng xuống bin.
* Tóm tt truyện dựa theo nhân vật M
Châu:
+ Mị Châu là coni vua An ơng ơng.
+ Sau khi vua cha xây được thành lẫy
nỏ thn, M Châu được g cho Trọng Thủy,
con trai ca Triu Đà người đã tng dấy
B1: Giáo viên giao nhiệm vụ
- Qua hai dụ trên, anh (chị) hãy nêu
cách tóm tắt văn bn tự sự da theo
nhân vật chính?
B2: HS suy nghĩ tr li câu hi
B3: HS tr lời câu hi
B4: GV nhận xét, chốt kiến thức
GV gi HS đọc to ghi nhsgk
binh xâm lược Âu Lạc và bị An ơng
ơng đánh bại.
+ ngây thơ, cả tin, Mị Châu đã tiết l
mật về n thn cho Trng Thủy sau đó,
nỏ thần bị Trng Thủy đánh tráo.
+ Trng Thủy trở v nước, ng cha dấy
binh xâm lược Âu Lạc. An ơng Vương
tht bại. M Châu theo cha chạy trn, vừa
chạy va rắc ng ngỗng chỉ đường cho
chng.
+ Khi cùng đường, An ơng ơng cầu
cu Rùa Vàng. Rùa hin lên báo cho nhà
vua biết M Cu cnh là giặc.
+ Trước khi bị vua cha chém, Mị Châu
khn: nếu ng phản nghch t chết đi sẽ
hóa tnh cát bụi, nếu một ng trung hiếu
mà bị lừa dối t sbiến thành châu ngọc.
+ Mị Châu chết, máu chảy xuống nước, trai
ăn phi đều biến thành ht cu.
2. Cách tóm tt văn bản tự sự da theo
nhân vật chính
- Đọc kĩ văn bản, xác định nhân vt cnh.
- Chn các sự việc cơ bản xảy ra với nhân
vật chính và din biến của các sự việc đó.
- m tắt các hành đng, li i, tâm trạng
ca nhân vật theo din biến của các sự vic.
Hoạt động 3: Luyện tập
vật chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chia HS thành 3 nm, chuyển
giao nhiệm vụ: Hs đọc làm các i
tập sgk tr122
Nhóm 1: Bài tập 1
Nhóm 2: Bài tập 2
Nhóm 3: Bài tập 3
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
III.Luyệntập
1. Bàitập1 (sgk/ tr 122):
a.- Văn bản 1: Tóm tắt toàn b câu chuyện
để giúp người đọc hiu nhớ văn bn.
- Văn bản 2: Bt đầu từ chàng Trương đi
đánh giặcthì không kịp na”
dùng
làm
dn chng để làm ng t một ý kiến.
b. - Văn bản 1:Tóm tắt đầy đủu chuyn.
- Văn bn 2: Ch la chọn một số sự việc
chi tiết tiêu biểu phc vụ cho vic làm ng
tỏ một ý kiến.
2. Bàitập2:
Tóm tt truyn ADV MC TT dựa
theo nhân vật Trng Thy:
- Triệu Đà nhiều ln cất quân đánh sang Âu
Lạc nhng điu tht bại bèn sai con trai sang
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
hi Mị Châu để cầu hoà. Sau khi An ơng
ơng đồng ý gả Mị Châu, Trng Thuỷ xin
lại Loa Thanh để chờ hội xét
quyết’ đánh giắc của An ơng Vương. Mt
hôm trong khi nói chuyn, Trng Thuỷ dỗ
Mị Châu cho xem trộm nỏ thn. Xem xong,
Thuỷ ngầm làm một cái lẫy nỏ khác thay
vuốt ng rồi xin phép Thục Phán được về
phương bắc thăm cha. Trước khi ra đi,
Trng Thuỷ n cùng vi Mị Châu ha hn:
nếu sau này lỡ chng may li tán thì cứ theo
du lông ngông dt ra từ chiếc áo ca Mị
Châu mà tìm.
- Trng Thuỷ về phương Bắc chế nỏ ri
ng cha kéo quân xuống phương Nam. Thế
quân đang mnh li gặp lúc An ơng
ơng ý ch quan nên chng my chốc
quân của Trọng Thy đã chiếm được Loa
Tnh. Không thấy vợ trong thành, Thuỷ
tc tốc phi nga theo dấu lông ngỗng mà
đuổi theo. Thế nhưng đến sát bờ bin, Thuỷ
đã thấy Mị Châu đã chết tự bao giờ. Trọng
Thuỷ ôm xác Mị Châu đem về Loa Tnh an
ng. Mt hôm trong khi đi tắm, Trng Thuỷ
nn thấy bóng dáng Mị Châu dưới c bèn
cứ thế lao đầu xung giếng mà chết. Người
đời sau đồn rằng đem nước giếng này mà
ra ngọc minh châu thì thấy ngọc cứ ngày
một ng thêm n.
3. Bài tập 3:
Tóm tc truyn Tm Cám theo nhân vật
Tấm:
- Tm m côi cha từ nhỏ. phi sng cùng
vi m ghẻ em gian ác. Trong mi
vic, Tm luôn nời phải chịu thit thòi.
Đi bắt tôm bắt tép, Tm bị m la trút hết
gi tép đầy. Tm nuôi được con Bống, m
con Cám lại lừa giết tht ăn.
- Ngày nhà vua m hi, m nghẻ lại lấy
go thóc trn ln vi nhau bắt Tấm nhặt
xong mới được đi xem. Trong tt cả nhng
lần n thế Tấm đều được Bụt hiện lên an ủi
giúp đỡ. Nhờ Bụt, ngày hi Tm
quần áo đẹp, khăn đẹp giầy đẹp. Đi xem
hi, Tấm ý đánh rơi mất chiếc giầy nhưng
cũng may nhờ chiếc giầy y, Tm tr thành
hoàng hậu. Ghen ghét, m con cám lập mưu
giết Tấm rồi đưa m vào cung để thế chân.
- Tm chết, biến h nhiu ln tnh: chim
ng anh, cây xoan đào, khung ca. Mỗi lần
như thế li một ln Tấm bị m con m
lập mưu hãm hại. Cuối ng Tấm biến thành
qu thị, âm thầm giúp việc nu m, quét
dn cho hàng ớc. Nhưng ri cụ
cũng phát hin ra. tan vỏ th thế
từ đấy Tm sống ng bà. Mt hôm nọ vua
đến quán này uống ớc, ăn miếng tru cánh
phượng, vua thấy quen thế vua nhn ra
người v yêu quý ca nh. Tấm thẳng tay
trng tr m con nhà Cám ri trở lại cuộc
sống hạnh phúc bên vua.
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV cho hs tho luận nhóm với đề i
sau:
Tóm tắt truyện Tấm cám theo nhân vt
Cám :
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Vận dụng: Tóm tt truyện Tấm cám theo
nhân vật Cám :
- m xấu nh nhưng li phải sống bên
người chị cùng cha khác m hiền lành, xinh
đẹp nên lúc nào cũng tỏ ra ganh ghét. Được
m đng sau hu thun, m luôn tìm cách
để đày đọa chị. ng đi hớt tép nhưng m
lười nhác không bắt được con nào. Cám la
ch hụp xuống ao để trút gi tép mang về.
Thấy Tm nuôi được con Bng, Cám lại
la bt giết tht. Ngày hội, Cám sắm sa
quần áo đẹp đi chơi. Thấy vua mời các thiếu
nữ thử giầy kén vợ, Cám cũng len vào
nhưng không được.
- Ghen tc Tấm được làm hoàng hu,
nhân ngày dỗ cha, Cám m la Tm trèo
cau ri giết Tm. Cám vào cung thay chị.
Mt hôm đang giặt áo, Cám lại nghe tiếng
chim ng anh t lời của Tm. m tc
gin bt chim làm tht ri nói dối vua.
ng đã an tâm nng một thời gian sau
vườn ngự li mọc lên hai cây xoan đào rất
đẹp. N vua lấy làm yêu thích lắm. Biết
chuyện Cám lại sai cho lính chặt cây đóng
thành khung ci. Thế nhưng cứ mỗi lần ngồi
vào khung ci, cám lại nghe thấy tiếng chửi
ra mình. Không chu được, Cám đốt quách
khung ci ri đổ tro ra mãi bên đưng.
- L thay một hôm kng biết từ đâu Tm
trở về. Cám thấy ch xinh đẹp hơn xưa t t
ra ham muốn. Cui cùng Cám chết một ch
thích đáng sự tham lam ngu ngốc ca
nh.
Hoạt động 5: Mở rng
B1: GV giao nhiệm vụ cho HS
Tóm tắt cuộc chiến đấu gia Đăm Săn
MtaoMxây theo nhân vt chính
Đăm n.
B2: HS làm bài tập ở nhà
B3: HS tr lời câu hi trong tiết hc
sau.
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp c tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày :
Tiết: 17
TRI VIẾT S 1
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Trả bài viết s 7
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
Phương tin thc hin:
- GV chấm i, nhn xét, chun b đáp án
- HS lập dàn ý tổng quát ca đề n.
B.T N TRÌNH DY HỌC
Hoạt động ca GV HS
Yêu cu cần đạt.
Hoạt động 1: Khi động
GV: Chiếumột vài hình nh về học
sinh trong những ngày đầu tiên khi
bước vào trường nh nh ngày
khai trường.
- T đó GV giới thiu o i mi:
tiết trước, các em đã đượcviết một
bài văn nêu cảm nghĩ của nh.
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ
được nhìn nhận li nhng điểm mnh
điểm yếu trong i viết ca nh.
Nhận thc được nhim vụ cần gii quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Luyện tập
Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhận biết sửa chữa lỗi trong i
làm văn.
- Mục tiêu: Học sinh biết cách nhận
biết và sa cha lỗi trong i làm ca
mình.
- thuật dạy học: ng o, thông
tin - phản hi
- Hình thức tổ chức: hot động cá
nn
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
- Giáo viên chép đề lên bng, yêu cầu
hc sinh phân tích đề lp dàn ý , từ
đó, gp học sinh nhận biết được
nhng ưu, khuyết đim trong i làm
ca mình.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: phân tích đề, lp dàn ý, đối chiếu
vi bài làm ca mình để nhận ra ưu,
khuyết điểm và tự sửa cha.
Bước 3: Báo cáo kết qu tho
lun
I. Sửa chữa bài làm:
1. Yêu cu.
- Bài viết phi nêu được nhng cảm xúc
chân thc của bản thân v những ngày đầu
bước cn đến trưng
- Nhng cảm xúc suy nghĩ phi cụ thể,
du ấn của cá nn.
- Các ý phi được sp xếp theo một trình tự
hp lý; phân ch trin khai các ý để i viết
kng đơn điu, k khan.
- Lời văn phải đạt yêu cầu về ngữ pháp,
tránh lp từ.
2. Lập dàn ý:
- Giới thiu và nêu cm nghĩ chung khi được
trở thành học sinh trung hc ph thông.
- Cm nghĩ khi mi đặt chân đến trường
(thầy cô, bạn bè, lp học, khung cnh
trường)
- Cảm nghĩ về buổi chào cờ đầu tiên, buổi
lao động, sinh hot tp thể.
- Cảm nghĩ về những buổi học đầu tiên.
- Những suy nghĩ ước mơ tương lai, niềm tin
vào bn thân và ngôi trường…
+ Cảm xúc đọng li t ngôi trường mi.
+ Ý thc tch nhiệm học tp, rèn luyện đạo
đức ca bn thân trong ba năm hc.
- HS nêu lên những ưu điểm,
khuyết điểm trong bài làm
ca mình.
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhận xét bài làm ca học sinh,
gp học sinh cha lỗi.
Hoạt động 3: Vận dụng
Giáo viên rút kinh nghim về cách
làm bài văn nêu cảm nghĩ
Mục tiêu: Giúp hc sinh t kinh
nghiệm, kĩ ng làm bài tốt hơn.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng o, thông
tin - phản hi
- nh thức t chc: học sinh hoạt
động độc lập.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhim vụ hc
tp
GV đặt vn đề để học sinh tự nhn
thc đưc nhng ưu, khuyêt điểm,
đưa ra những kinh nghiệm m bài
văn nêu cảm nghĩ
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: T rút ra nhng kinh nghiệm
nh được qua phần sa cha,
nhận xét ca giáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết qu tho
luận
HS trình bày những kinh nghiệm để
rèn ng làm bài văn nêu cảm ng
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv: Nhn t. Chốt kiến thc
II. Nhận xét về ưu khuyết điểm.
1. Ưu điểm:
- Một s bài viết bộc l được nhng cm
xúc rất chân thành, biết dn dt phân tích
vn đề.
- Nhiu bài trình bày cẩn thn, chviết sạch
đẹp.
2. Khuyết điểm:
- Mt s bài viết rt chung chung, không
du ấn cá nn.
- Nhiu bài tnh bày cẩu thả, ch viết
kng cn thn, sai nhiu lỗi viết câu dùng
t.
3. Đọc bài làm tt.
4. Trả bài:
- Tiếp thu ý kiến của HS.
- Chỉnh sửa (nếu có)
Hoạt động 4: Mrng
B1: GV giao nhiệm vụ cho HS (thực
hiện ở nhà)
Sưu tầm nhng bài viết phát biểu cảm
nghĩ về những ngày đầu đến trường
ca học sinh để làm liu học tập
B2: HS làm bài tập ở nhà
B3: HS nộp sản phẩm trong tiết
học sau.
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày :
Tiết: 18, 19
I. MỤC ĐÍCH:
BÀI VIẾT S 2
- Kim tra mc độ đạt chun kiến thc, kĩ năng đưc qui định trong chương trình
môn Ngữ n lớp 10
- Hình thc kiểm tra t luận. Học sinh làm ở lớp
+ Thời gian: 90 phút
- Yêu cu ra đề đảm bo:
1.Kiến thức:
- Ôn tp, củng cố kiến thc về văn tự sự
- Tích hp với tiếng Việt bài n bản và i Hot động giao tiếp bằng ngôn ngữ;
phần văn học dân gian
2.năng:
- Kĩ năng viết văn tự sự
- Rèn luyện kĩ năng tạo lp văn bn đủ bố cục ba phn, liên kết v hình thc và
ni dung
3.Thái độ, phẩm cht:
- Thái độ: Có tình cm chân thành trước những vn đề có ý nghĩa trong cuộc sống
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lc t hc, năng lc t gii quyết vn đ ng to, năng lc thm m,
năng lc th cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lc nh toán, năng lc
ng ngh tng tin và truyn thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
II. THIẾT LP MA TRẬN:
Mức độ
NLĐG
Nhận biết
Thông hiu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Cộng
I. Đọc hiểu
Số câu
0
0
0
0
Số điểm
0
0
0
0
Tỉ lệ
0%
0%
0%
0%
II. Tạo lập
văn bản
Viết bài văn
tự sự
Số câu
0
01
01
Số điểm
0
10
10
Tỉ lệ
0%
100%
100%
Tổng cng
Số câu
0
0
0
01
01
Số đim
0
0
0
10
10
T lệ
0%
0%
0%
100%
100%
III. THIT LẬP ĐTHI
Đề bài:Hãy tưởng ng mình Mị Châu, kể lại truyện An Dương Vương M
Châu - Trọng Thy?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
Làm
văn
1
ng tưng mình là Mị Châu, kể lại truyện An Dương
Vương và M Châu - Trọng Thủy
a. Đảm bảo cấu trúc ca một bài văn ngh lun: đầy đủ
Mở bài, Thân bài, Kết i. Mở bài gii thiệu được tác giả,
tác phẩm, đoạn trích; Thân i triển khai được các luận
điểm thể hin cảm nhn v đon trích; Kết bài khái quát
được nội dung ngh lun về đoạn trích.
0,5
b. Xác định đúng vn đề để viết
0,5
c. Trin khai các lun điểm: vn dụng tốt các thao clp
lun, kết hp chặt chẽ gia lẽ dn chứng
8,0
Học sinh thể sp xếp các lun điểm theo nhiu ch
nhưng về cơ bn, cn đảm bảo nhng yêu cầu sau
- Mị Châu giới thiu được về mình kể lại u chuyn
nh yêu và hôn nhân nn hnh của hai c.
- Câu chuyện nh nghĩa vợ chng: tâm trạng c tin khi tiết
lộ mật n thn, sự nh nhung đợi chờ khi xa chồng
ni lo lng khi nhớ ti li chồng dn.
- Câu chuyện về cuc chiến gia hai quốc gia và niềm đau
xót khi phi cùng cha chạy trn.
- Sự thc tỉnh theo tiếng thét ca rùa vàng: Hiểu mình đã
nn nhân của âm mưu chiến tranh thôn tính, kng n
hội để làm lại, chp nhận cái chết ti lỗi với gia
đình, đt nước quê hương, nhưng vn khẳng định tình cảm
và tâm hn trong ng ca mình qua lời nguyền
d. ng to: ch din đạt độc đáo; suy nghĩ, kiến gii
mới mẻ về nội dung hoặc nghệ thuật đoạn trích
0,5
e. Chính tả, dùng từ đặt u: đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ
pháp của câu, ngữ nghĩa tiếng Vit.
0,5
Tổng điểm cải:
10.0
*u ý chung:
1. Do đặc trưng của môn Ngữ văn, bài làm ca t sinh cn được đánh gtổng
qt, tnh đếm ý cho đim..
2. Ch cho điểm ti đa theo thang điểm vi nhng bài viết đáp ứng đầy đủ nhng
yêu cầu đã nêu mỗi u, đồng thi phải cht chẽ, din đạt lưu loát, cảm xúc.
3. Khuyến khích nhng bài viết ng tạo. Bài viết có thể không ging đáp án, có
những ý ngoài đáp án, nhưng phi có căn cứ xác đáng lẽ thuyết phc.
4. Kng cho điểm cao đối vi nhng bài ch nêu chung chung, sáo rỗng hoặc
phần thân bài câu 2 phn làm văn ch viết một đon văn.
5. Cn trừ điểm đối vi những li về hành văn, ngữ pháp và cnh tả.
---------Hết---------
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Tuần:
Ngày son:
Ngày dy:
Tiết theo PPCT: 20, 21
UY-LÍT- TR VỀ
( Trích sử thi Ô-đi- HÔ-ME-RƠ)
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : UY-LÍT- TRỞ V
II. Hình thức dạy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, nêu vn đề, tho lun nhóm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NI DUNG BÀI HỌC
UY-LÍT- TR VỀ
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. V kiến thức:
- Thấy được din mo tinh thần ca người Hi Lp c đại thể hiện trí tuệ lòng
chung thuỷ của nhân vật tưng.
- Nm được đặc điểm của nghệ thuật sử thi.
2. V kĩ năng:
- Đọc - hiu văn bản theo đặc trưng thể loại
- Phân tích nn vt qua đối thoại
3. Về thái độ, phẩm chất:
- Thái độ: Trân trng nhng tình cảm tt đẹp
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4. Phát triển năng lực
- Năng lc chung:
+ Năng lc tự học, năng lc tự gii quyết vn đề ng to, năng lc thẩm mỹ,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực tính toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
D. TIẾN TRÌNH DY HỌC
Hot động ca GV - HS
Ni dung cn đạt
Hot động 1: Khi đng
B1: GV giao nhiệm v
GV cho HS xem phim sử thi Ô-đi-xê, đon
nói vUy-lit-xơ.
Hãy nêu nội dung ca đoạn phim ?
B2: HS suy nghĩ câu trả lời
B3: HS trả li, hs khác nhậnt
B4: GV nhn xét, khái quát
GV dẫn dt vào bài mi: “Ô đi xê” là
mt trong những b s thi ni tiếng ca
văn học Hy Lp. Tác phẩm kể về cuc
hành trình tr về q hương ca người
anh hùng Uy lít xơ, t đó khng định
ngi ca sức mnh ca dân tc. Để các
em hiểu hơn v giá tr ca b s thi này,
hôm nay, chúng ta s cùng nhau tìm hiu
về đon trích Uy lít xơtr về.
- Nhận thc được nhim vụ cần giải
quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Thao c 1: Hướng dẫn học sinh m
hiểu chung về tác giả, tác phẩm
- Mục tiêu: Giúp hc sinh nm đưc
những nét bản về tác giả me
b sthi “Ô đi xê”.
- Vận dụng những kiến thức chung về c
giả, tác phẩm để tìm hiu chi tiết c
phm.
Phương tiện: Tranh nh, liu về
me sử thi “Ô đi ”.
thuật dạy hc: công o, tng tin
phản hồi.
Hình thức tổ chức: học sinh làm việc độc
lp.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu một số hình nh về tác giả và tác
phm.
GV: Phn Tiu dẫn cung cấp cho các em
nhng kiến thc bản v tác gi
me rơ và b sử thi Ô đi xê?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: đọc, cý những chi tiết quan trọng.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
I. Tìm hiểu chung
1.Tác gi
- Sng vào khong thế kỷ IX-VIII trước
CN
- Xuất thân trong 1 gia đình nghèo ven
bờ Tiu Á, được sinh ra bên dòng sông
t.
- một nghệ sĩ mù tng thái, thường
đi qua nhiu bang để kể về truyện thơ
ca nh, được coi cha đẻ của t
ca Hi Lp.
2. Sử thi “Ô đi
- Nguyên gốc: Cũng giống như s thi I
li át, sử thi Ô đi xê” tác phẩm
được khai tác từ truyền thuyết về cuộc
chiến tranh tnh Tơ roa.
- Ch đề: Khát vọng chinh phục thiên
nhiên để khai sáng, m rng giao lưu;
tái hin xung đột gia các nn văn minh,
các trình độ văn hóa; cuộc đấu tranh
bo vệ hnh phúc gia đình.
- Tóm tắtc phẩm: (sgk)
3. Đoạn trích Uy lít xơ trở về
- Thuộc khúc ca thứ XXIII ca sử thi Ô
Bước 3: o cáo kết qu
HS trả li câu hỏi, tóm lại những t
chính về tác giả và c phẩm.
HS nhóm khác: nhn xét, bổ sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
hiện nhiệm vụ
GV: Nhận xét, chun hóa kiến thứ
Hướng dẫn HS đc - hiểu văn bản
- Mục tu:Giúp hc sinh cảm nhn đưc
vẻ đẹp tâm hồn và trí tucủa ni Hi Lạp
qua cnh đoàn t gia đình của Uy lít
xơ.
- Phương tiện dạy học: bng phụ, bút dạ.
thut dạy học: Phát vấn, thuật trình
bày1 phút
- Hình thức t chc dy học: học sinh m
việc độc lập kết hp vi tho lun nhóm.
Các bước thc hiện:
Gv hướng dẫn hs tìm hiểu tâm trng
của lốp khi nghe tin chồng trở
về
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV: Chia học sinh thành 3 nhóm.
Nhóm 1: Nêu hoàn cnh ca nhân vt
lp trước khi Uy lít trở về.
Nhóm 2: Khi nghe n mẫu báo tin chồng
ng đã tr về, đã trng tr bn cầu n ,
thái độ Pênêlp ra sao?
- sao lốp li hoài nghi n
vậy? Tâm trạng s hoài nghi của
lốp giúp các em hiu thêm điều về
nhân vật y?
Nhóm 3: Tìm hiểu tâm trạng của-
lp khi gp Uy t xơ.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm trưng, t
tiến hành tho lun, ln lượt tr li
các câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh mỗi nhóm ghi kết qu tho luận
lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
đi xê”.
- Bố cc: 2 đon
+ Đoạn 1: T đầu.... kém gan dạ”
-> Tâm trạng ca lốp khi nghe tin
chng trở về, khi gặp chồng.
+ Đoạn 2: Phn còn lại
-> Thử thách sum hp của hai ngưi.
II- Đọc- hiu:
1. Tâm trng của ng - - lốp
khi nghe tin chồng trở về:
a. Hoàn cnh ca nàng: Xa chng, chờ
đợi chng 20 năm…, phải chng chọi
vi 108 kẻ cu n, cha m giục tái giá,
xa Uyt lâu ngày khiến nàng tuyệt
vọng
phi kiên trinh, vững vàng
nàng mới vượt qua được hoàn cảnh y.
b. Tâm trạng lốp khi nhũ mẫu báo
tin chồng tr về trng tr bn cu
hôn:
- G ơi nhưng câu chuyện già k
kng hoàn toàn đúng sự thc”
-> suy tư, thận trng, tnh o, không vi
ng hp tp
- Đây 1 vị thần đã giết bọn cầu n
danh tiếng, một v thn bt bình vì sự láo
xược bất kham nhng hành động
nhuốc ncủa chúng
->không cương quyết bác b mà chuyển
sang thn hóa câu chuyện
(sự gii ca trí để trấn an nhũ mu,
cũngđể tự trn an mình).
- Còn về phn Uy-lít- chính
chàng cũng đã chết rồi.”
-> hoài nghi tự trấn an minh: chng
ng đã chết
- Khi nhũ mẫu đưa bng chứng thuyết
phc: vết sẹo ở chân:
Dù già sáng sut đến đâu, già cũng
kng sao hiu thu nhng ý định huyn
của thn linh bt t
-> li thề của người nh mẫu vn không
lay chuyển được sự nghi ngờ
=> Tâm trạng mâu thun: va hi vng,
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nhóm báo cáo kết quả tho
lun treo bng phụ lên để các nhóm
khác nhn xét, b sung.
- Học sinh các nhóm khác tho lun, nhn
xét.
- GV: Quan sát, hỗ tr hc sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận xét v kết quả của các
nhóm, rút kinh nghim về ch tho lun,
trình y.
- Giáo viên chun hóa kiến thc, chuyn
giao nhiệm vụ học tập khác
GVhướng dẫn học sinh tìm hiểu cuc
thử thách sum họp của hai nhân vật.
Mục tiêu:Gp học sinh cm nhận được vẻ
đẹp tâm hồn trí tuệ ca ni Hi Lp
qua cnh đoàn t gia đình của Uy lít
xơ.
- Phương tiện dạy học: bng phụ, bút dạ.
thuật dạy hc: động o, phòng tranh,
mnh gp.
- Hình thức t chc dy học: học sinh m
việc độc lập kết hp vi thảo lun nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV: Chia học sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1 -2: Tìm hiểu thử tch ca Pê
lốp.
Nhóm 3 - 4: Tìm hiểu tâm trạng ca c
nhân vật khi sum hp.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm trưởng, t
tiến hành tho lun, ln lượt tr li
các câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh mỗi nhóm ghi kết qu tho luận
lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
vừa sợ thất vọng.
c. Khigp người hành kht (Uy - t
):
- Lòng nàng rt đổi phânn”, không
biết nên đứng xa hay lại gần ôm lấy đầu,
cầm ly tay người mà hôn”
-> phân vân, lung túng trong ứng xử
- Ngồi lng thinh, khi đăm đăm âu yếm
nn chồng, khi lại không nhn ra chồng
dưới bộ quần áoch mướp
-> tình cảm trí có sự đối lp nhau.
- Trước lời trách cứ ca con:
+ Phân vân cao độ xúc động ng
mẹ kinh ngạc quá chừng…”
+ ng suốt,thông minh gi tng đip
thử tch một cách kín đáo vi chng
qua đối thoi vi con trai Nếu quả thật
đây Uylixơ thì thế nào cha m cũng
nhận ra nhau -> con người thận trọng,
biết kìm nén tình cảm
Tóm li: Pênêlplà người phụ nữ khôn
ngoan, sc so.
2. Thử thách và sum họp
a. Thử thách:
- Người đưa ra li th thách: Pê-nê-lốp:
Sai n mẫu khiêng chiếc giường kiên
cố ra khỏi phòng
-> lời thử tch, buộc Uylixơ phi n
tiếng.
- Người chp nhn th thách: Uylixơ
+ Khi nghe lời thử thách:
Uy lít- cao quý nhn ni mm
cười
-> đồng tình, chp nhn tự tin vào trí
tuệ ca mình.
+ Nói vi con trai: mac con,
đừng làm ry m, thế nào cha con m
cũng sẽ nhn ra được nhau, chắc chn
như vậy
-> bình nh, nhn nại và kn khéo
(thc cht là nói vi vợ).
+ Nhưng về phn cha con ta, cha con ta
… cha khuyên con nên suy nghĩ”
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nhóm báo cáo kết quả tho
lun treo bng phụ lên để các nhóm
khác nhn xét, b sung.
- Học sinh các nhóm khác tho lun, nhn
xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận xét v kết quả của các
nhóm, rút kinh nghim về ch tho lun,
trình y.
- Giáo viên chun hóa kiến thc, chuyn
giao nhiệm vụ học tập khác
-> kn ngoan, sáng sut khi tìm cách
đối phó trước cái chết của bọn cu hôn.
+ Nói vi v:Hẳn là các vị thần trên núi
Ô-lem- đã ban cho ng một trái tim
sắt đá … như vậy
-> trách cứ vợ thanh minh về sự chng
thủy của mình sut 20 năm qua.
- Sự th tch:
+ Uy lít : nh nh mẫu khiêng
cho mình một chiếc giường: G ơi, g
hãy cho tôi một chiếc giường để tôi
ng một mình như by lâu nay
-> gi ý vợi lên điều thử tch.
+ lốp: sai nh mẫu khiêng
chiếc giường kiên cố ra khi gian png:
G hãy sai người khiêng chiếc giường
kiên c ra khỏi gian png do chính tay
Uy- t xây n
-> trc tiếp đưa ra li th tch.
+ Uy lít xơ : giật mình miêu tả chi
tiết, t m chiếc giường đầy mật
->Mục đích:
+ Nói lên mt, một trong bn chân
giường một gc cây nên không thể
dịch được
+ Gợi nhắc li nh yêu, nh vợ chồng
chung thủy 20 năm qua
=> Uy t xơ thông minh, trí tuệ n
nhanh chóng giãi mã được lời thử tch.
b. Sự sum hp:
- lốp bủn rn cả chân tay”,
chạy lại nước mắt chan h , ôm ly cổ
chng, n lên trán chồng”,
-> cảm động, hnh phúc tột cùng.
- Bày tỏ do mà ng t ra thận
trọng:Thiếp luôn luôn lo sợ người
đến đây dung li đường mật để đánh la
trên đời chng thiếu gì người tai ác”
-> minh chứng cho tm ng trong sch,
thủy chung của mình.
- Uy t xơ: Ôm ly người vợ siết
bao chung thủy ca mình mà khóc dầm
dề”
Thao tác 3: GV hướng dẫn hs tìm hiểu
những nét đặc sắc về ni dung ngh
thuật xây dng sử thi qua đoạn tch
- Mục tiêu: Giúp hc sinh thấy đưc
những thành ng v mặt nghệ thuật ca
đoạn tch.
- Phương tiện dạy học: bng phụ, bút dạ.
thuật dạy hc: động o, phòng tranh,
mnh gp.
- Hình thức t chc dy học: học sinh m
việc độc lập kết hp vi tho lun nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Em hãy khái quát nhng nét đặc sắc v
ni dung nghệ thuật của đon trích.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, khái quát kiến thc.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS trả li câu hỏi, tóm lại những t
chính về ni dung nghệ thuật của tác
phm.
HS khác: nhn xét, b sung.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
=> tình cảm chan chứa yêu thương dành
cho vợ
Tóm lại:Cảnh vợ chng đoàn t sau 20
năm xa ch thật xúc động, qua đó thấy
được vẻ đẹp của tm lòng thuỷ chung
son st, trí tuệ lòng dũng cảm ca hai
người Uy - lít - xơ và Pê - nê - lốp. Đồng
thời qua đó ta cũng thấy Uy - t -
1 người chồng , người cha , cao quý,
ln nh nh, nhn nại, hết lòng vợ
con. - - lp hình nh người ph
nữ Hilp c đại thông minh, nghị lc,
thn trng khôn ngoan, chung thuỷ
trong việc giữ gìn bo v phẩm giá
ca mình và hạnh phúc gia đình.
III. Tng kết
1. Nội dung
- Qua đon trích, tác phẩm đã khắc ha
vẻ đẹp tâm hồn trí tuệ của Uy lít
và Pê lốp.
2. Nghthuật
- Miêu tả tâm nhân vật đơn gin nhưng
bc lộ chiu sâu (ch thông qua cử chỉ,
thái độ, ng điu)
- Lối miêu tả chi tiết, c thể ( chiếc
giường)
- Lối so sánh đuôi dài sinh động, giàu
hình nh: ... dịu hin...mong đợi
Hiệu qu: người đọc hình dung được
ni vui ng tột cùng ca hai người.
- Cách kể chuyện chậm rãi ng ngôn
ngữ trang trọng to sự trì hoãn sử thi.
Hoạt động 3: Luyện tập
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
T nhân vt nê p, hãy cho biết điểm
giống nhau nào trong phẩm chất ngưi ph
nữ Việt Nam và Hy Lạp. Hãy rút ra bài
hc cho mình sau khi đọc xong văn bn?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, khái quát kiến thc.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS trả lời câu hỏi
HS khác: nhn xét, b sung.
Bước 4: GV nhậnt, đánh giá kết qu
thực hiện nhiệm vụ
Gợiý:
- Đim giống nhau: Sự chung thy, bền
bỉ, giàu tình yêu thương
- Phẩm chất cn học tp:
+ Chung thủy
+ Nhẫn ni, thận trng, bn nh
+ Khôn ngoan
+ Giàu tình yêu thương
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
Th nhp vai Uy-lít-xơ đ k li câu
chuyn.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, kể chuyện
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS trả lời câu hỏi
HS khác: nhn xét, b sung.
Bước 4: GV nhậnt, đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ
Gợi ý:
- Sau khi tiêu diệt hết bn cu hôn
ng với con trai Tê-lê-mác yêu quý
trng phạt những lũ đầy t vong ân phn
chủ, ta hi hp đợi mong thi khắc Pê-
nê-lp nhn mình.
- Thế nhưng m y, sau khi đã ngồi đợi
rất u, ta mới thấy nàng yên lng bước
o. Nàng ngồi đối din vi ta nhưng
lặng thinh không nói. lúc ta thấy
ng đăm đăm âu yếm nhìn ta nhưng
c li thấy ng thờ ơ lnh nhạt.
- Trong lúc đang băn khoăn quá đỗi thì
Tê-lê-mác lên lời. Ta ch đợi s phn
ng của nàng sau nhng li con trai
trách m nhưng ng vn không v vp.
Nàng khng định với con trai nếu ta
đúng chồng nàng thật t hn s
nhng du hiu riêng để nhn ra nhau.
- Nghe nàng i vy ta đã hiu nàng
muốn i điu gì. Ta bèn va an i va
nhắc nhở con trai Tê- lê-mác hãy đề
png s trả thù ca bn cầu hôn, nhc
nh mọi người mặc quần áo đẹp ca múa
làm người ngoài lm tưởng trong nhà
đang làm l cưới, ri ta cũng đi tắm ra.
- Ta trở v ch cũ ngồi đối diện với Pê-
nê-lp trên chiếc ghế nh ri nhc nhũ
mẫu Ơ- ri-clê chun b riêng cho
nh một chiếc giưng để ngủ. Không
ng ngay c ấy người cũng bạo dn nói
vi u già: G hãy khiêng chiếc giường
chắc chắn ra khỏi gian phòng vách
tường kiên c do chính tay Uy-lít-xơ đã
kê nó ngày xưa.
- Nghe Pê-nê-lốp i vậy, ta bỗng git
nẩy mình bi ta ng rng bí mật về
chiếc giường xưa không còn na. But
miệng ta đã nhc li tất cảmật v quá
trình chế tác chiếc giường. - Nhưng va
mới i dt li xong, bỗng dưng ta thấy
Pê-nê-lốp chạy đến ôm chm ly cổ ta
i bao lời yêu thương nghn ngào
trong nước mt. Lúc ấy ta mới chợt hiểu
ra s thông minh sắc so ca vợ
nh. Ta ôm chặt lấy ng, người v
xiết bao tn yêu, người bạn đời thuỷ
chung sau bao nhiêu năm xa cách.
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Diễn lại mộti cnh trong trích đonva
hc
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS tho lun nhóm thc hin
Dựa theo đoạn trích, th t biểu diễn
cảnh Uy-lít-xơ trở về. Để t chc được
một buổi biu din, lớp cần chọn ra một số
bn năng khiếu kịch, t chc phân vai,
hc lời thoại... Để tập luyện biu din
được d dàngcn rút bt nhng phn rườm
trong li thoi n vậy, mục đích ca
buổi biu diễn mới thành công.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tiết học sau
- Nhận thc được nhiệm vụ cn gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao hp tác tt để giải
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Tuần:
Tiết theo PPCT:22
Ngày son:
Ngày kí:
RA-MA BUỘC TI
Trích sử thi Ra ma ya na”
Bước 1: Xác định vấn đề cần giải quyết:
I.Tên bài học: RaMa buộc tội
II. Hình thức dạy hc: Dạy hc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy trò:
1/Thầy
- Giáo án
-Phiếu bài tp, tr li câu hi
-Những ngữ liệu có dấu hiu sai khi lp lun;
-Bng phân công nhim vcho hc sinh hoạt động trên lp
-Bng giao nhim vhc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đọc trước văn bn trong SGK
-Các sn phm thc hin nhim vhc tp nhà (do giáo viên giao t tiết
trước)
-Đdùng hc tp
Bước 2: Xác định ni dung- chủ đbài học:
- Tìm hiểu v đẹp tinh thn ca ngưi n Độ cổ đại trong cuộc chiến danh d,
nghĩa v và nh yêu.
- Thấy được nghệ thuật thể hin nhân vật của sử thi Ra ma ya na.
Bước 3: Mức độ cần đạt
1. V kiến thức:
- Thấy được vẻ đẹp tinh thn ca người n Độ cổ đại trong cuộc chiến danh d,
nghĩa v và nh yêu.
- Thấy được nghệ thuật thể hin nhân vật của sử thi Ra ma ya na.
2. V kĩ năng:
- Đọc hiu văn bản theo đặc trưng thể loi
- Phân tích tâm lí, tính ch nhân vât, sự phát triển ca xung đột nhân vật.
3. Về thái độ, phẩm chất:
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4. Phát triển năng lực
- Năng lc chung:
+ Năng lc tự học, năng lc tự gii quyết vn đề ng to, năng lc thẩm mỹ,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực nh toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sng…
Bước 4: Thiết kế tiền trình dạy học
Hot động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung cn đạt
Hoạt động 1: Khi động
B1: GV giao nhiệm vụ
GV cho HS xem trích đon phim về
Ra-ma cùng nhng hình nh về đất
nước n Độ.
Nêu nội dung đon trích phim vừa
xem ?
B2: Hs suy ng câu trả li
B3: HS tr lời câu hi
B4: GV nhận xét, khái quát
GV dẫn dắt vào bài mi: Nếu người
anh ng Ôđixê trong sử thi Hilạp
được ca ngi về sức mnh ca trí tuệ,
lòng dũng cm, Đăm Săn trong sử thi
Tây Nguyên Vit Nam là ni anh
hùng chiến đấu vi các tng thù
địch, mục đích riêng giành li vợ
đồng thi bảo vệ cuộc sống nh yên
ca bn làng thì Rama người anh
hùng trong s thi n Độ lại được ca
ngi bi sc mnh ca đạo đức
danh dự nhân. Để thấy điều này,
chúng ta tìm hiểu đoạn trích Ra ma
buộc ti” trích s thi Ramayana ca
Vanmiki.
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hot động 2: Hình thành kiến thức
mới
Thao tác 1: GV hướng dẫn học sinh
tìm hiểu chung về đoạn tch.
- Mục tiêu: Giúp hc sinh nắm được
những nét bn về sử thi n Độ i
chung, sử thi Ra ma- ya na”
I. Tìm hiểu chung:
đoạn tch Rama buộc tội” nói riêng.
- Vận dng những kiến thức chung về
tác giả, tác phẩm để tìm hiểu chi tiết
tác phẩm.
Phương tin: Tranh nh, y chiếu.
thuật dy hc: ng o, thông tin
phn hi.
Hình thức t chức: hc sinh làm việc
độc lp.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chiếu một số hình nh về đất
nước n Độ tác phẩm.
GV: Phn Tiu dn cung cấp cho các
em những kiến thc bản sử thi
Ra-ma-ya-na”
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: đọc, chú ý nhng chi tiết quan
trọng.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS trả li câu hỏi, tóm lại nhng nét
chính về tác giả và c phẩm.
HS nhóm khác: nhn xét, bổ sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV: Nhận xét, chun hóa kiến thc
1 Về sử thi Ra-ma-ya-na”
- ng vi Ma-ha-bha-ra-ta”, Ra-ma-ya-
na” một trong 2 bsử thi n Độ nổi tiếng,
nh hưởng sâu rng, lâu bn trong văn
a, văn hc n Độ cũng n nhiều nước
Đông Nam Á
- Bộ sử thi này được nh thành khong TK
IV- III TCN. Sau đó được đạo Vanmiki ki
hoàn thin cả về nội dung nh thc nghệ
thut.
- Ra-ma-ya-na” gm 24.000 câu t đôi,
được xưng tng như kit tác thi ca đầu tiên
ca n Độ.
- Tóm tắt:
+ Khúc ca 1: Thi niên thiếu của Ra ma.
+ Khúc ca 2:Nguyên nhân cuộc lưu đày của
Ra ma.
+ Khúc ca 3: Nàng Xi ta b quỷ vương Ra-
va-na bt.
+ Khúc ca 4: Ra ma liên kết với vua kh
Xu-gri-va.
+ Khúc ca 5: Cuộc do thám ca tướng kh
Ha-nu-man.
+ Khúc ca 6: Cuộc giao tranh gia Ra ma
và quỷ vương Ra-va-na.
+ Khúc ca 7: Cuộc đoàn viên.
2 Đoạn tch
a) V trí :
Đoạn trích Rama buc tội” nằm khúc ca
thứ 6 được lấy chương 79 ca b sử thi.
b) Bố cc.
Đoạn trích gồm 2 phn
- Phần 1 : T đầu đến Ravana đâu có chịu
lâu được”
-> Cơn gin dữ diễn biến tâm trạng của
Rama.
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn
học sinh đọc hiểu n bản
Mục tiêu: Giúp học sinh cm nhn
quan niệm ca ni n Độ cổ đại v
mẫu người anh hùng, đc vua mẫu
mực và người ph n tưởng.
- Phương tin dạy học: bảng phụ, bút
dạ.
thuật dạy học: động não, png
tranh, mảnh ghép.
- Hình thức t chc dy học: học sinh
làm việc độc lập kết hp vi tho luận
nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV: chia học sinh tnh 4 nhóm.
Nhóm 1- 2: Tìm hiểu hoàn cnh i
hp li buc tội ca Ra ma.
Nhóm 3 4: Tìm hiểu tâm trạng của
Ra ma trước hành động của Xi ta.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm
trưởng, thư kí tiến nh thảo lun,
lần lượt trả lời các câu hi ca giáo
viên.
- Học sinh mỗi nhóm ghi kết quả tho
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nhóm báo o kết qu
tho lun treo bng ph lên để các
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
- Học sinh các nm khác thảo lun,
nhận xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết quả ca
- Phn 2 : Còn li
-> T khng định mình din biến m
trng Xita.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Nhân vật Ra-ma
a. Hoàn cnh tái hp của Ra ma Xi
ta.
- Sau chiến thng, Ra ma Xi ta gặp lại
nhau nhưng kng phải trong một không
gian riêng một không gian cộng đồng,
trước sự chng kiến ca rt nhiu anh em,
bn hu trung thành ca Ra ma.
- Lúc y, Ra ma kng chỉ đứng trên tư
cách một người chồng còn một người
anh ng, một v vua. Điu đó khiến cho
chàng trong một ng buc: yêu thương,
xót xa cho người vợ nhưng vn phải giữ bổn
phận gương mẫu của một vị vua anh hùng.
b. Lời buộc tội ca Ra ma.
- Lời lẽ trnh trng, thái độ xa cách, lnh
lùng khi tuyên bố: Chàng giao tranh với quỷ
Ra va na, tiêu diệt hn để giải cu Xi ta
vi động bo vệ danh d, danh dự
ca người anh hùng b xúc phạm.
- Chàng liên tục nhc ti danh d”, nhân
phm”, “tiếng m”, gia đình cao quý”, “trả
thù sự ng nhục”, xóa b vết ô nhc” =>
Đặt danh dự của một v vua anh hùng n
cao hơn tt cả.
- do khiến cng rung b Xi ta:
+ Sự ghen tuông của một người chng.
+ Bổn phn ca một vị vua anh hùng kng
cho phép chàng chấp nhận một người phụ nữ
đã chung chạ cùng kẻ khác làm hoàng hu.
=> Ra ma yêu thương, lo lng cho Xi ta
nhưng chàng cũng hiểu sâu sắc vai trò của
chàng đối vi cng đng: Chàng một nh
mẫu đạo đức nhân dân sẽ soi ngắm o,
noi theo.
- Giọng điu từ trịnh trng đến lnh lùng,
phũ phàng, ẩn cha nối t xa, ng vực,
ghen tng: Người sinh trưởng trong một
gia đình cao q có thể nào lấy về một người
vợ đã từng sống trong nhà kẻ khác, đơn giản
các nm, rút kinh nghiệm về cách
tho lun, tnh y.
- Giáo viên chun hóa kiến thc,
chuyển giao nhiệm vụ học tập khác
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV: chia học sinh tnh 4 nhóm.
Nhóm 1- 2: Tìm hiu tâm trạng li
đáp ca Xi ta trước lời buộc ti của
Ra ma.
Nhóm 3 4: Tìm hiểu hành động bước
lên giàn hỏa thiêu ca Xi - ta.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm
ch m ta một vật để yêu thương? Nàng
đã b quấy nhiu khi trong vt áo của Ra-
va- na, đôi mắt ti lỗi ca hn đã nn hau
háu khp người ng, vậy ta làm sao thể
nhận ng về khi ng ti gia đình cao quý
đã sinh ra ta?
- Trước mặt những người khác, Ra ma đã
tiếp tục buộc tội Xi - ta bng những lời lẽ tàn
nhẫn chưa tng có, nhng lời lẽ xúc phm
đến cả danh dự nhân phẩm ca Xi ta:
Nàng thể để tâm đến Lắc - ma - na, Bha
ra ta, Xa tru na, Xu gri va, hay nếu
ng thích, nàng thể đi theo Vi phi sa
na”.
c. Tâm trạng của Ra ma trước hành động
ca Xi ta.
- Khi Xi ta yêu cu Lc ma na lp n ha
thiêu và bưc lên giàn la, Ra ma cũng chịu
th thách ddội như ng: Ra -ma vn ngồi,
mt n xuống đt, c đó nom chàng khng
khiếp như thn chết vy.
- Ra ma vẫn để danh dự sự ghen tuông
thng thế.
- Khi Xi ta ta ng trong ngn la của
thn A nhi, Ra ma thc tỉnh, chàng nhn ra
một Xi ta thủy chung, kiên trinh, trong
trng.
=> Tâm trạng Rama sự đan xen gia tình
yêu lòng ghen, giữa tình cảm đời thường
phong thái cao quý của bậc quân vương.
Do đó din ra phức tạp, nhiều cung bậc,
nhiu sc ti.
2. Nhân vật Xi ta
a. Tâm trạng và lời đáp ca Xi ta trưc li
buộc ti ca Ra ma
- Nghe nhng lời buộc ti ca Ra ma, Xi ta
đau đn vô cùng. Bi có l ng không ng
đến đây, s phn vn to tr vi ng, đỉnh
cao ca hnh phúc và vinh quang tưng chng
t k bỗng chốc sụp đ thành vc thm cay
đắng.
- Nỗi đau kh n tràn ra, không cách
kiềm chế: Gia na ki đau đớn đến nghẹt
trưởng, thư tiến nh thảo lun,
lần lượt trả lời các câu hi ca giáo
viên.
- Học sinh mỗi nhóm ghi kết quả tho
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nhóm báo o kết qu
tho lun treo bng ph lên để các
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
- Học sinh các nm khác thảo lun,
nhận xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết quả ca
các nm, t kinh nghiệm về cách
tho lun, tnh y.
- Giáo viên chun a kiến thc,
chuyển giao nhiệm vụ học tập khác
thở, n một cây dây leo bị vòi voi quật nát;
ớc mắt nàng đổ ra như suốt.
- Khi ct tiếng nói đáp lại lời buộc tội của Ra
ma, Xi ta dn tìm lại được sự tch: Ly
áo lau nước mắt, bng ging du dàng,
nghn no, nàng thanh minh một cách nh
rẽ, vừa đạt lí, va thu tình.
+ Nàng khng đnh tư cách, phẩm hạnh của
nh.
+ Trách Ra ma đã không suy nghĩ chín
chn mà đánh đồng ng với hng ph nữ
tầm thường.
+ Nàng phân biệt gia điu tùy thuc vào s
mnh của nàng, vào quyền lc của kẻ khác
(thân thể) điu trong vòng kiểm soát ca
ng (trái tim).
b. Hành động của Xi ta trước li buộc tội
ca Ra ma
- Chn nh động quyết lit: Bước lên giàn
ha thiêu.
- Cầu khn thần A nhi chứng gm, la
chọn cái chết để chứng minh phẩm hạnh.
- Ý nghĩa của chi tiết Xi ta bước lên giàn
ha thiêu:
+ Đối với Xi ta, Ra ma tt cả ý nghĩa
cuộc sống, bị Ra ma rung b chng khác
cái chết.
+ Bước lên giàn hỏa thiêu cũng nghĩa
Xi ta đã bước qua mng sng ca chính
nh, chp nhận thử thách để chng minh
phẩm tiết thủy chung.
- Thái độ ca công chúng: mọi người đều
thương cảm cho nàng: Ai nấy, già cũng n
trẻ đau lòng đứt ruột,...”, các phụ nữ bt lên
tiếng khóc thảm thương, cả loài Rắc sa
xa lẫn loài Va na ra cùng kêu vang tri”.
=> Hình nh Xi ta bước qua ngn la
ca thiên nh s. Hình nh đó đã i lên
phẩm chất đáng quý ca Xi ta: thủy chung,
một chi tiết huyền thoại đậm chất bi ng
kiên trinh bn lĩnh. ng đã trở tnh
hình tượng ngưi ph nữ n Độ cổ đại toàn
thin, toàn mĩ, đáng đưc ngưng m.
Thao tác 3: Giáo viên hướng dẫn
học sinh tng kết bài học
GV hưng dẫn hs tìm hiu nhng nét
đặc sắc về nội dung nghệ thuật xây
dựng sử thi qua đon trích
- Mục tiêu: Giúp hc sinh thấy được
những tnh ng v mặt nghệ thuật
ca đon trích.
- Phương tin dạy học: bảng phụ, bút
dạ.
- thut dạy học: công não, thông tin
phn hi.
- nh thức t chc dy học: học sinh
làm việc độc lp.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
Em hãy khái quát những nét đc
sắc về nội dung nghệ thut của
đoạn trích.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, khái quát kiến thc.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS trả li câu hỏi, tóm lại nhng nét
chính về ni dung nghệ thut ca
tác phẩm.
HS khác: nhn xét, b sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
Gv nhận xét, đánh g kết
III. Tổng kết
1. Nội dung:
- Đon tch Ra ma buc tội đặt các nhân
vật vào tình thế thử tch ngt nghèo, đòi
hi sự la chn quyết lit, bộc l sâu sắc bản
cht con ngưi. Ra- ma vào sinh ra t, chiến
đấu vi yêu quỷ để giành li người vợ yêu
quý nhưng cũng dám hi sinh nh yêu bổn
phn, danh dự ca một ngưi anh ng, một
đức vua mẫu mc.
- N một người v tưởng, xứng đáng với
Ra ma, Xi ta cũng sn sàng đem thân
nh thử la đ chng minh nh yêu đức
hnh thủy chung.
2. Nghệ thut- Sử dụng hình nh, đin tích
- Xây dng nhân vật tưởng vi tâm lí, tính
cách, triết lí, hành động.
, ngôn ngữ miêu tả đối thoi, giọng điu,
xung đột kch tính, giàu nh sử thi
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
Hs so nh sử thi Ramayana vi sử thi
Ô đisử thi Đăm săn?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS tho lun nhóm thc hin
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tiết học
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết quả ca
các nhóm
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
Gợi ý:
- S thi Đăm săn chú trng vào nh động
nhân vật, mọi din biến câu chuyện đều xoay
quanh mục đích hòa hp thng nhất cng
đồng, ít chú ý đến tâm nhân vt;
- Sử thi Ô đi li c trọng nhiều vào diễn
biến tâm nhân vt, đặc bit chú trng đến
lời nói cánh của nhân vt để làm bộc lộ
nh ch;
- S thi Ramayana kết hp miêu tả thiên
nhiên nội tâm nhân vt sâu sắc
HOTĐỘNG 4: VN DỤNG
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
Diễn lại mộti cnh trong trích đon
va học
Bước 2:HS thảo lun nhóm thc
hiện
Dựa theo đon trích, th t biểu
din cnh Rama x tội. Để tchc
được một buổi biểu diễn, lp cần chọn
ra một s bn năng khiếu kch, tổ
chc phân vai, hc lời thoại... Để tập
luyện biu din được d ngcn
rút bớt những phn rườm trong li
thoi n vậy, mục đích của buổi
biu din mi thành công.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: Báo cáo kết qu tiết học sau
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
Diễn cnh Rama x tội.
Gồm các nhân vật:
- Nhân vt Rama
- Nhân vt Xita
- Thần la A nhi
- ng chúng
- Giáo viên nhn xét về kết quả của hs
Hot động 5: Mrộng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
Sưu tầm câu chuyện v cuc đời ca
anh hùng s thi Rama?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS tho lun nhóm thc hin
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết quả tiết học
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết quả ca
các nhóm
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
Nhận thc được nhim vụ cần gii quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- Có thái độch cc, hứng thú.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 23, 24
TM M
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: TM M
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong q
trình đọc hiu.
+ Chun b ca hc sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước bài
Tm Cámtrong SGK Ngữ văn 10, Tp một. Son bài theo hệ thống câu hi hưng
dn tìm hiểu cuối bài. Các sản phẩm chuẩn bị được giao (diễn kịch, thc hiện hot
động nhóm trong dạy hc dự án…)
c2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc:
- Nhng mâu thun, xung đột sự biến hóa của Tấm trong truyện Tm Cám.
- Hiểu được giá trị nghệ thuật của truyn.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. V kiến thức:
- Hiểu được ý nghĩa ca nhng mâu thun, xung đột sự biến hóa của Tấm
trong truyện Tm m.
- Nm được gtrị nghệ thuật của truyn.
2. V kĩ năng: Biết cách đọc hiu một truyện cổ ch thn kì: nhn biết được
một truyện cổ tích thần kì qua đặc trưng thể loại.
3. Về thái độ, phẩm chất:
- Thái độ: tình yêu thương đối vi người lao động, nim tin vào sự
chiến thng của cái thiện, của chính nghĩa trong cuộc sng
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4. Phát triển năng lực
- Năng lc chung:
+ Năng lc tự hc, năng lc tự giải quyết vấn đề ng to, năng lc thẩm
m, ng lc thể cht, ng lc giao tiếp, năng lc hp tác, năng lc nh toán, ng
lc công nghthông tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc tái hin và vn dng kiến thc,
+ Năng lc đọc hiu, giải mã văn bản,
+ Năng lc sáng to, năng lc to lập văn bn,
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học vào cuộc sống…
Bước 4: Thiết kế tiến tnh bài học
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
- Hình thc: Xem video
- Kỹ thut: Đt câu hỏi
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
* GV: Trình chiếu Video về truyện cổ
ch Tấm Cám
+ Chuẩn bị bng lp ghép
* HS:
+ Xem video trích đoạn
+ Lắp ghép tác phm với nội dung
trích đon đã xem để nhận biết thể loi
truyện dân gian
+ Xem video trích đoạn
+ Lắp ghép được tác phẩm với ni dung trích
đoạn đã xem
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: suy nghĩu trả lời
Bước 3: Báo cáo kết qu vào bui
học sau
Bước 4:Nhận t, đánh g kết quả
thực hiện nhim vụ
GV nhn xét. Trên s câu trả li
ca hc sinh, giáo viên dẫn dt vào i
hc: ni Việt Nam chắc hẳn
trong thi u thơ của mình, ai cũng đã
tng hơn một ln được nghe kể truyện
cổ tích Tấm m. Như cây đa trăm
tuổi trước sân đình, n dòng nước
sông quê du mát trong lành, như
mái rơm i r hin hòa ấm áp,
truyn c ch Tấm Cám đã song nh
ng bao thế hệ người Việt để an i,
nâng đỡ, khích l mỗi con người trước
cuộc sống bấp bênh, nhiều rủi ro, bất
ng oan ti. Bài học hôm nay,
c em cùng một ln nữa trở về
miền c ch xưa để gặp lại Tấm, để
hiu hơn những đắng cay người
con i y đã đi qua trên con đường
tìm đến hạnh phúc gìn gi hnh
phúc.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Thao c 1: Giáo viên hướng dẫn
học sinh tìm hiểu chung về tác phẩm
- Mục tiêu: Giúp học sinh hiu khái
niệm đặc điểm ca truyn c tích,
bố cục ca truyện c ch Tấm Cám.
- Phương tin dạy học: bảng phụ, bút
dạ.
- thuật dạy học: công o, thông tin
phản hồi.
- Hình thức t chức dy hc: hc sinh
làm việc độc lp.
- Các bước thực hiện:
1. Khái nim đặc đim truyện cổ
tích
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
I. Tìm hiểu chung
1. Khái nim và đặc đim truyện c tích
- Truyện cổ ch tác phẩm tự sự dân gian
ct truyện hình tưng được cấu
ch định, k v s phận con người bình
thường trong hi, thể hin tinh thn nhân
đạo lạc quan của nn dân lao động.
- ba loại truyện cổ tích:
+ Truyện cổ tích về loài vt.
+ Truyện cổ tích thn kì.
+ Truyện cổ tích sinh hot.
- Truyện cổ tích thn kì:
+ loi truyện cổ ch nội dung phong
phú và s ng nhiu nht.
+ Đặc trưng quan trng của c ch thần
sự tham gia của các yếu tố thn o tiến
tp
GV: Em hiểu thế o truyện c
ch? Có my loại truyện cổ tích?
Tnh bày những đặc điểm ca truyện
cổ tích thn kì.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, khái quát kiến thc.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS trả li câu hi, tóm lại những nét
chính về truyện cổ tích truyện c
ch thn kì.
HS khác: nhn xét, b sung.
Bước 4: Nhn xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV: Nhận xét, chốt lại kiến thc.
2. Truyện c tích Tm Cám
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV: Truyện cổ tích Tấm Cám thuộc
loi truyện c ch nào? Em hãy m
tắt khái quát nêu bố cục của truyện
cổ tích y.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, khái quát kiến thc.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS trả lời u hỏi, tóm tắt truyện Tấm
Cám trình bày bố cc.
Bước 4: Nhn xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV: Nhận xét, chốt lại kiến thc
Thao tác2: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh đọc hiểu văn bn
- Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được ý
nghĩa ca nhng mâu thuẫn, xung đột
sbiến hóa ca Tm.
- thuật dạy học: động não, phòng
tranh, mảnh ghép.
- Hình thức t chức dy hc: hc sinh
m vic độc lập kết hp vi thảo luận
nhóm.
- Các bước thực hiện:
trình phát trin ca câu chuyn.
+ Thể hiện ước mơ cháy bỏng của nhân n
lao động v hnh phúc gia đình, về l công
bng trong hội, v phẩm chất năng lc
tuyệt vi của con ngưi.
2. Truyện c tích Tm Cám
- Thuộc loi truyện cổ tích thần kì.
- Tóm tắt:
- Bố cc:
+ Tm nhà đi dự hội => Thân phn và
con đưngm đến hnh phúc của Tm.
+ Tm vào cung vua, gặp nạn, trở lại cuc đời
gặp li n vua => Cuộc đấu tranh giành
lại hnh phúc của cô gái m i.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Thân phận con đường tìm đến hạnh
phúc ca Tm
a. Hoàn cnh, thân phn
- Cuc sng nghèo khó.
- Mồ côi mẹ từ nhỏ.
- Sau my năm cha cũng mất => Tm với dì
ghẻ là mẹ của Cám.
=> Hoàn cảnh đáng thương, côi cút, cô đơn.
b. u thuẫn, xung đột giữa Tấm m con
Sự việc
Hành động
Tm
Hành động ca
mẹ con Cám
Đi bt tép
Chăm ch
Lừa Tm để lấy
để được
bắtp
gi tép
thưởng
yếm đào
Nuôi
bống
Chăm
chút, bầu
bn cùng
bng
Lừa Tm đi chăn
trâu đồng x
, giết bống.
Đi dự hội
Nhặt thóc
ra thóc,
go ra go.
Trn thóc vi
go bt Tấm nhặt
Thử giày
Hồn nhiên
Tham vọng, hợm
hĩnh.
Nhận xét
Hiền lành,
Gian ngoan, xo
chăm chỉ,
quyệt, luôn tìm
tht thà.
cách trit tiêu
mọi niềm vui,
niềm hi vng ca
Tm.
1: Tìm hiểu thân phậncon đường
tìm đến hạnh phúc của Tấm.
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
GV: Chia học sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1: Tìm hiểu hoàn cnh sống,
thân phn ca Tm.
Nhóm 2: Tìm hiu những thủ đon ca
m con Cám ch ng xử ca Tấm
trước khi vào cung.
Nhóm 3: Nhn xét v những th đon
ca m con Cám cách ng xử ca
Tm.
Nhóm 4: u ý nghĩa ca yếu t thần
trên con đường m đến hạnh phúc
ca Tm.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm
trưởng, t tiến hành thảo lun,
lần lượt trả li các câu hỏi của giáo
viên.
- Học sinh mỗi nhóm ghi kết quả tho
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nm báo cáo kết quả
tho lun treo bng phụ lên để các
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
- Học sinh các nhóm khác tho lun,
nhận xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét v kết quả của
các nhóm, rút kinh nghiệm về ch
tho lun, tnh y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc.
m.
=> Tm là nhân vt đại diện cho cái thin, m
con Cám nhân vt đại din cho i ác. Mẫu
thun gia Tấm m con Cám không ch
mâu thun, xung đột gia dì ghẻ con chng
trong gia đình còn mâu thun, xung đột
gia cái thin và cái ác.
c. Con đưng tìm đến hạnh phúc
- Tm: th động, ch biết khóc khi gp khó
khăn, cn trở.
- Nhờ sự giúp đỡ ca Bụt, Tấm bắt đầu m
đến hnh phúc, được trở thành hoàng hu =>
Biu hin của triết “ở hiền gp lành”, th
hin khát vọng và mơ ước hạnh phúc tinh
thn lạc quan, yêu đời ca người nh n
xưa.
=> Tm nhờ chăm chỉ, lương thin được
Bụt giúp đỡ, từ gái m côi nghèo trở thành
2: Tìm hiểu cuộc đấu tranh giành lại
hanh phúc của Tm.
- Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được ý
nghĩa ca nhng mâu thuẫn, xung đột
và sbiến hóa ca Tm.
- thuật dạy học: động não, phòng
tranh, mảnh ghép.
- Hình thức t chức dy hc: hc sinh
làm vic độc lập kết hp vi thảo luận
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
GV: Chia học sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1: Tìm hiểu q trình hóa thân
ca Tm.
Nhóm 2: Tìm hiu ý nghĩa của những
sự vt mà Tm đã hóa thân.
Nhóm 3: Nhn xét về thái độ của Tm
trong quá trình đấu tranh giành li
hnh phúc.
Nhóm 4: Tìm hiểu ý nghĩa phần kết
thúc truyn.
Bước 2: Thực hin nhim vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm
trưởng, t tiến hành thảo lun,
lần lượt trả li các câu hỏi của giáo
viên.
- Học sinh mỗi nhóm ghi kết quả tho
hoàng hu. Con đường tìm đến hnh phúc ca
Tm nhiu k khăn, trắc trở nhưng
cuối cùng, Tm đã tìm được hạnh phúc cho
bn thân mình. Đó cũng con đường đến vi
hnh phúc ca các nhân vt lương thin trong
truyện cổ ch Vit Nam nói chung, truyện cổ
ch thế giớii rng.
d. Vai trò của yếu tố thn kì
- Yếu t thn kì => s trợ gp của Bt:
+ Luôn xut hin đúng lúc.
+ An ủi, nâng đỡ mỗi khi Tấm gặp khó khăn
hay đau khổ.
- Vai trò:
+ Thúc đẩy sự phát triển ca ct truyn.
+ Thể hin khát vng thay đổi cuộc đời, thay
đổi s phn cho nhng con người nhỏ, bất
hnh trong hội.
+ Biu hin cho triết lí hin gp nh.
2. Cuộc đấu tranh giành li hạnh phúc của
Tm
- Sau khi đã vào cung, đã trở thành hoàng
hu nhưng Tấm vẫn kng quên ngày giỗ cha
=> Người con gái hiếu tho.
- Quá trình hóa tn:
+ Tấm trèo lên cây cau => bị dì gh giết hi
=> hóa tnh chim ng anh.
+ Chim ng anh bay vào cung, báo hiu sự
mặt ca mình bng li cảnh o đanh thép:
Giặt áo chng tao/ t giặt cho sch/ phơi áo
chng tao/ phơi lao phơi sào/ chớ phơi b o/
rách áo chồng tao => hai m con Cám bắt
chim vàng anh, ăn tht.
+ Tm tiếp tục hóa thân vào cây xoan đào =>
tuyên chiến trc tiếp vi hai m con Cám:
Kẽo ko kẹt/ lấy tranh chng chị/ ch
khoét mắt ra” => Hai m con Cám đốt khung
ci.
+ T đng tro tàn, Tm tiếp tục hóa thân o
quthị => trở li vi cuộc đời.
- Ý nghĩa của quá trình hóa tn:
+ Khẳng định sự bt dit ca i thiện. Cái
thin không chu chết một cách oan c trong
im lng, không chịu khut phục trước i ác.
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nm báo cáo kết quả
tho lun treo bng phụ lên để các
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
- Học sinh các nhóm khác tho lun,
nhận xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét v kết qu của
các nhóm, t kinh nghiệm về ch
tho lun, tnh y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
Thao tác 3: Tng kết
- Mục tiêu: Giúp hc sinh ki qt
những nét đặc sắc về nội dung và nghệ
thuật.
- thuật dạy học: ng não tng
tin phản hồi.
- Hình thức t chức dy hc: hc sinh
làm việc độc lp.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
GV: Em y khái quát nhng nét đặc
sắc về nội dung và ngh thut ca
truyện c tích Tấm Cám.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
+ Sự hóa thân của Tm cũng thể hin tính
cht gay gắt, quyết lit ca cuộc chiến đu
gia i thin cái ác. Trong cuc chiến đấu
y, chiến thng sẽ ln thuộc về cái thin.
- Những sự vật Tm hóa thân đều
nhng sự vt bình dị, thân thương, gn vi
người dân lao động. Đó cũng nhng hình
nh đẹp đẽ ca làng quê Vit Nam xưa.
- Nếu n lúc đầu, trong q trình tìm đến
hnh phúc, Tm phn th động, thì đến
đây, Tm đã mnh m đng dậy, ch động,
quyết lit gnh lại hnh phúc cho mình.
- Sau bao lần hóa thân chng li kẻ thù, Tm
trở về vi cuộc đời, trong vai một người con
gái khéo léo, đảm đang, nhân hu.
- Nhờ miếng tru m nh phượng, n vua
đã nhn ra Tấm đón Tấm về cung.
- Ý nghĩa của miếng trầu:
+ Là biu ng ca hnh phúc, của nh yêu.
+ Thể hin bn sắc văn hóa dân tộc.
- Kết thúc truyn: m con Cám bị tiêu diệt, cái
ác phi đền tội, Tấm được hưởng cuộc sng
hnh phúc => Thể hiện triết hiện gp
lành, ác gi ác o.
III. Tổng kết
1.Giá tr ni dung:
- Mâu thuẫn xung đột trong truyện Tm
Cám phản ánh mâu thun xung đột trong
gia đình ph quyn thi cổ (dì gh- con
chng), đặc bit mâu thuẫn gia cái thin
và cái ác.
- Ý nghĩa hội ca mâu thun: Chiến thng
ca cái thiện trước cái ác, cái ác trước sau
cũng phi trả giá đích đáng, ác giả ác báo”,
cái thin sẽ được n vinh, ở hiền gp lành”.
2. Giá tr nghệ thut:
- Xây dựng nhng mâu thuẫn, xung đột ngày
ng tăng tiến.
- Xây dựng nhân vật theo hai tuyến đối lập
ng tn tại song song phát trin. đó,
bn cht của từng tuyến nhân vật được nhn
mnh,đậm.
- nhiều yếu t thn kì song vai trò ca yếu
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét v kết quả của
các nhóm, t kinh nghiệm về ch
trình y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
tố thần cũng khác nhau trong tng giai
đon.
- Kết cấu quen thuộc của truyện c tích: người
nghèo khổ, bt hnh trải qua nhiu hon nn
cuối cùng được hưởng hạnh phúc
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
Đánh giá việc Tấm trả thù m con
m, hai luồng ý kiến:
+ Đồng nh với ch trả thù ca Tm,
cho n thế là hp lí, đích đáng.
+ Không đồng tình, cho rng ch trả
thù n thế trái với bn cht hin hu
ca Tm, làm giảm vẻ đẹp của nhân
vật khiến Tấm trở nên hp hòi, tàn
nhẫn .
Nêu ý kiến của em?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét v kết quả của
các nhóm, t kinh nghiệm về ch
trình y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
Luyện tập
Việc trt quyết lit của Tm:
+ Phù hợp vi quá trình chuyển biến tính ch
nhân vật: từ yếu đui, th động chấp nhn đã
trở n mnh mẽ, quyết liệt hơn, kiên cưng
đấu tranh đến cùng cho hnh phúc của mình.
+ Thể hin quan nim về thin - ác, ước mơ
ng lí, tinh thn lạc quan, tin tưởng vào l tất
thng ca chính nghĩa, ca cái thin đối với
cái ác,i xu.
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
Hoàn thin bng sau:
Các lần hóa thân ca Tấm
Vận dụng:
Các lần hóa thân ca Tấm
Số
1
Chim
2
Cây
3
Khung
4
Quả thị
Số
lần
1
2
3
4
lần
ng
anh
xoan
đào
ci
Ý
nghĩa
Ý
nghĩa
Bn lần bị giết, Tấm đều tìm cách
hoá thân sang kiếp khác và đấu tranh
quyết lit vi k thù, tìm cách rủa
mng, tố cáo tội ác giết chị, cướp
chng của Cám.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy ng câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn t, chun hóa kiến
thc.
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
1. do mµ mÑ con C¸m giÕt
bèng?
a. tham ¨n
b. lßng ghen ghÐt ®è
c. C¸m muèn ®îc lµm hoµng hËu
d. kh«ng mn cho TÊm ci víi
bèng a. sù tÝch tô mäi oan øc, o¸n
hên tè c¸o i ¸c cña mÑ con C¸m
2. H×nh ¶nh côc m¸ui lªn cã ý
nghÜa g×?
b. b¸o hiÖu cña sù tthï
c. Lµ b¸o hu cña tiÕng kªu cøu
d. b¸o hiÖu cña tiÕng khãc than.
3. MÑ con C¸m bµy kÕ kh«ng cho TÊm
®i xem héi nh thÕ nµo?
a. Nhèt TÊm trong nhµ
b. Sai TÊm ®i ch¨n tr©u
c. Trén ng« i ®ç b¾t TÊm ë nhµ nhÆt
d. Trén thãc víi g¹o b¾t TÊm ë nhµ
nhÆt
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy ng câu trả lời vào
Mở rộng, sáng to
b. lßng ghen ghÐt ®è
a. Lµ sù ch i oan øc, n n tè c¸o téi
¸c cña mÑ con C¸m
d. Trén thãc víi g¹o b¾t TÊm ë n nhÆt
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn t, chun hóa kiến
thc.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 25
TAM ĐI CON GÀ; NNG NÓ PHẢI BẰNG HAI Y
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: TAM ĐI CON; NHƯNG NÓ PHI BẰNG HAI Y
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá
trình đọc hiu.
+ Chun b ca hc sinh: Chun b i nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tp một. Soạni theo hệ thống câu hỏi ng dn tìm hiểu
cuối i. Các sn phm chun b được giao (diễn kch, thc hiện hot động nhóm
trong dạy hc dự án…)
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
- Hiểu được bn cht dt nhưng li làm ra vẻ gii, cố nh giu dốt nhưng
ng ra sc che đậy thì bn chất dt nátng bị lộ tẩy (Truyện Tam đại con gà).
- Thấy được sự phê phán ca nhân n đối với nhân vật thầy thái độ giu
cợt với Cải (Truyện Nhưng nó phi bằng hai mày)
- Nm được nghệ thuật tự bc lộ” trong truyện cười.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. V kiến thức:
- Hiểu được mâu thun trái tự nhiên trong nhân vt thầy đồ: bản cht dốt
nhưng li làm ra vẻ gii, c tình giấu dốt nhưng càng ra sc che đậy thì bản cht
dt nát càng b l ty.
- Thấy được sự phê phán của nhân n đối với nhân vt thầy (hình nh quan
lại địa phương) thái độ giễu cợt vi Cải (hình nh những người nông dân kh
khạo khi lâm vào cảnh kin tng).
- Nm được nghệ thuật tự bc lộ” trong truyện cười.
2. V kĩ năng: kĩ năng đọc hiểu văn bn truyện cười dân gian theo đặc
trưng thể loi.
3. Về thái độ, phẩm chất:
- Thái độ:
+ thái độ p phán đối vi thói giu dốt một tt xấu có thật ca khá nhiu
người dân Việt Nam.
+ thái đ p phán, lên án nn việc hi l nhận hối lộ ca một s quan
lại địa phương.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4. Phát triển năng lực
- Năng lc chung:
+ Năng lc tự hc, năng lc tự giải quyết vấn đề ng to, năng lc thẩm
m, ng lc thể cht, ng lc giao tiếp, năng lc hp tác, năng lc nh toán, ng
lc công nghthông tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc tái hin và vn dng kiến thc,
+ Năng lc đọc hiu, giải mã văn bản,
+ Năng lc sáng to, năng lc to lập văn bn,
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học vào cuộc sống…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
- Gv yêu cầu HS k một câu chuyện
cười mà em biết yêu cầu HS nêu ý
nghĩa của câu chuyện cười đó ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ câu trả li.
Bước 3: o cáo kết qu
HS : Trả lời cá nhân
Ví d: Truyện “ Ln cưới áo mới”
anh tính hay khoe của. Một m,
may được cái áo mi, lin đem ra mặc,
ri đứng ng ở cửa, đợi có ai đi qua
người ta khen. Đứng mãi từ ng đến
chiều chả thấy ai hi cả, anh ta tc
lắm. Đang tức ti, chợt thấy một anh,
nh cũng hay khoe, tất i chạy đến
hi to:
- Bác có thấy con ln cưới của tôi
chạy qua đây không?
Anh kia lin g ngay vạt áo ra, bảo:
- Tc tôi mặc cái áo mới y, tôi
chng thấy con ln nào chạy qua đây
cả!
Ýnghĩa: Khoe khoang ca ci một
thói xấu đôi khi khiến người khoe tự
đẩy mình o tình thế lố bch, b người
đời cười chê. Nhng người khoe của
thường những kẻ hợm hĩnh, coi ca
cải trên hết, chút gì mới cũng
khoe ra để chng tỏ mình hơn
người. Truyện cười Lợn cưới, áo mới
khiến ta thấm thía hơn ý nghĩa đó.
Bước 4: Nhận t, đánh gkết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc.
- GV dẫn dt vào i: Trong kho ng
văn học dân gian Việt Nam, thể loi
truyn cười thể loại s ng tác
phẩm ln, nội dung phong p và ý
nghĩa nn sinh sâu sắc: đả kích mnh
- Hs kể đúng được câu chuyện theo ch đề
yêu cầu của GV
m cái xu xa của giai cp thống trị,
phê phán những nét tiêu cực trong ni
bộ nhân n. i hc hôm nay, và
các em cùng tìm hiu thể loại truyện
cười n gian qua hai tác phẩm tiêu
biu: Tam đại con gà” Nhưng nó
phải bng hai mày”.
Thao tác 1: Giáo vn hướng dẫn học
sinh tìm hiểu chung về thể loi
truyện cười
- Mục tiêu: Giúp học sinh hiu đặc
điểm của truyn i, phân loại truyn
cười.
- Phương tin dạy hc: bảng phụ, bút
dạ.
- thut dạy học: công não, thông tin
phn hi.
- Hình thc t chức dy học: học sinh
làm việc độc lp.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV: Em hiểu thế nào truyện cười?
my loi truyện cưi? Tnh bày
nhng đặc điểm của truyện cười?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS báo cáo kết quả tho luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh gkết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc,
- V mặt nghệ thut: truyn cười
thường to ra tiếng cười bng những
li nói gây cười, c chỉ gây cười, hoàn
cnh gây cười.
- ng vi truyn c ch, truyn cười
đã p phn không nh o việc vch
mặt cái xu, thúc đẩy sự pt triển ca
hội.
I. Tìm hiểu chung
1. Khái nim truyện cười
- Truyện cười c phẩm tự sự dân gian
ngn, kết cu cht chẽ, kết thúc bất ngờ, kể
về nhng sự vic xu, trái vi tự nhiên, có tác
dụng gây cười, nhm mục đích gii trí, phê
phán.
2. Đặc đim phân loại
- hai loi truyện cưi:
+ Truyện khôi i: loi truyện cười ch yếu
tạo ra tiếng cười nhm mục đích giải trí (song
vn ý nghĩa giáo dục).
+ Truyện trào phúng: loi truyện cười tạo
ra tiếng cười nhằm mục đích phê phán. Đối
tượng p phán phần lớn các nhân vật
thuộc tng lp hi trên trong hội nông
tn Vit Nam xưa. Ngoài ra, cũng khá
nhiu truyện cười phê phán thói tt xu
trong một bộ phận nhân dân.
- Truyện Tam đại con gà Nhưng nó
phải bng hai mày nhng truyện cười
thuộc thể loi trào phúng.
3. Văn bn:
- Đọc- k:
- Bố cc truyện cười:
+ Mở truyn: gii thiệu mâu thuẫn
Thao tác 2: Giáo vn hướng dẫn học
sinh đọc hiểu văn bn
- Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được ý
nghĩa ca tiếng i pphán, đả kích
trong tng tác phẩm; hiểu được đặc
sắc nghthuật ca truyn i.
- thuật dạy học: động não, phòng
tranh, mảnh ghép.
- Hình thc t chức dy học: học sinh
làm việc độc lập kết hp vi tho luận
nhóm.
- Các bước thực hiện:
1:m hiểu truyện “Tam đại con gà
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV: Chia học sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1: Mở đầu tác phẩm, nhân vt
thyđược giới thiu n thế nào?
Nhóm 2: Nhân vt thầy đã được tác
giả dân gian đặt o nhng nh hung
nào?
- Thy đã giải quyết những nh
huống đó ra sao?
Nhóm 3: Trong quá trình giải quyết
các nh hung, thầy đã bc l bn cht
của mình?
Nhóm 4: Nêu ý nghĩa p phán ca
truyn.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm trưởng,
thư tiến hành tho lun, ln lượt
trả lời các câu hỏi ca giáo viên.
- Học sinh mỗi nhóm ghi kết quả tho
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nhóm báo o kết qu
tho luận treo bng ph lên để các
nhóm kc nhn xét, bổ sung.
- Học sinh các nhóm khác tho lun,
nhận xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
+ Thân truyn: dn dắt để tạo tiếng cười
+ Kết truyn: câu cui cùng, bt ra tiếng cười
II. Đọc hiểu văn bản
1. Truyện cười : Tam đại con gà
* u mở đầu.
- Gii thiu nhân vt chính tính ch ca y
đồng thi nêu mâu thuẫn trái tự nhiên trong
dng khái quát nht: Dốt nhưng không tha
nhận sự thật, ngưc lại tự cho mình là gii.
* Din biến câu chuyn.
+ Tình hung 1: Gặp ch "kê" thầy không
nhận ra mặt ch. Học trò hỏi gp, thầy nói
liu D dỉ con dì” => i dốt đã được
định lượng. Vừa dốt kiến thc sách vở, va
dt kiến thc thc tế làm thầy dy người
khác ch trong cuốn ch vỡ lòng thầy
cũng kng biết, kng đọc nổi.
- Sợ người khác biết cái sai,i dt của mình
nên thầy bảo trò đọc kh->cười sự giu dt
sĩ diện hão của anh học trò làm thầy dạy
hc; ng láu vt để g bí, đó ch giấu
dt
- Thầy tìm đến thổ công, cái dốt nga ra cả ba
đài âm dương.
=> Cái dốt được khuếch đại lên và được nâng
n. Đến đây tiếng cười li bt ra thú vị hơn
thầy đồ dốt lại còn mê tín .
+ Tình huống 2: Chạm trán ch nhà, thói
giu dt b lật tẩy.
- Khng định mình dốt 1 sự tht na th
ng nhà ấy cũng dt
- Câu giải thích có vần lưng nhịp nhàng,
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận xét về kết quả ca các
nhóm, t kinh nghim về cách tho
lun, tnh y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
2: Tìm hiểu truyện Nhưng phi
bằng hai mày”
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV: Chia học sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1:Mở đầu truyn, tác giả dân
gian đã gii thiu cho ta biết điu
gì?Theo em, cách giới thiu này tác
dụng gì cho câu chuyện k?
Nhóm 2:Em nhn xét về ch xử
kin của thầy ? Cách xử kin như
vậy đã gây phn ứng gì?
Nhóm 3: Lời nói và nh động của Cải
ý nghĩa ?
Nhóm 4:Viên lí trưởng đã ch xử
như thế nào trước hành động phn
ng ca nhân vt Cải?Phân ch ý
nghĩa những cử chỉ của viên lí trưởng?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Các nhóm học sinh bu nhóm trưởng,
thư tiến hành tho lun, ln lượt
trả lời các câu hỏi ca giáo viên.
- Học sinh mỗi nhóm ghi kết quả tho
lun lên bng phụ.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh mỗi nhóm báo o kết qu
tho luận treo bng ph lên để các
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
nhưng gii thích nghĩa, lí. Chứng t s
ngụy bin nhanh trí và láu ca thầy
* Câu kết: Tiếng cười ra, cười thầy đồ dốt
nát nhưng li khéo lấp liếm cái dốt nát ca
nh bng sựn.
=>Ý nghĩa phê phán ca truyn: Truyện phê
phán ti giu dốt một tật xấu thật trong
một bộ phn nhân n. T đó, khuyên răn
mọi người mnh dn hc hỏi, không nên giấu
dt.
2.Truyện:Nng nó phải bằng hai mày
* Trước khi xử kin
- Câu mở đầu:
+ Gii thiu nhân vt trưởng nổi tiếng xử
kin giỏi-> li nhn định, 1 li đánh giá cao,
lời khen tài xử kin của thầy Lí.
+ Cải, Ngô đánh nhau ri mang nhau kin.
Cải s kém thế lót trước thầy năm đồng.
N bin chè i đồng ->hành độngnhn
tin đút lót của thầy trái vi li khen ngi.
-> Dng ý: Thể hiện bn cht của quan lại
tham lam, ăn hối lộ.
=> Tạo mâu thuẫn cho câu chuyn.
* Khi sử kin:
- Cách xử kiện:
+ Thầy không điu tra, không phân tích mà
kết án ngay
+ Cải phản ứng Cải vi x năm nn tay
lẽ phải về con mà”
Lời nói và động tác đầy ẩn ý, gây cưi:
5 ngón tay = 5 đồng = lẽ phi
+Cử ch hành động của trưởng:Cũng
xoè năm ngón tay trái úp lên năm gón tay
mt
Ý nga: 10 ngón tay = 10 đồng đã nhn
ca N(gp đôi ca Cải) = gp đôi lẽ phải.
vậy,lẽ phi đã b cái khác úp lên che lp
- Học sinh các nhóm khác tho lun,
nhận xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận xét về kết quả ca các
nhóm, rút kinh nghim về cách tho
lun, tnh y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
Trong câu chuyện này, tác giả dân gian
muốn phê phán nhng ai p pn
điu gì?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ câu hỏi
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS: Trả li nhân
Bước 4: Nhận t, đánh gkết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Thao tác 3: Tng kết
- Mục tiêu: Giúp học sinh khái quát
những nét đặc sắc v ni dung nghệ
thuật.
- thuật dy học: ng não thông
tin phản hi.
- Hình thc t chức dy học: học sinh
làm việc độc lp.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV: Em hãy khái quát nhng nét đặc
mất rồi, ai nhiều tiền thì sẽ thắng.
=> Với thầy lí, lẽ phải được đo bng tin,
thuộc về kẻ nhiều tin. Đng tin thước đo
ng lí, là "tiêu chun" xử kin.
* Kết thúc truyn:
- Lời nói ca trưởng:Tao biết mày phải,
nhưng phải bng hai mày!”
Lối chơi ch: phi”
-> Kiu chơi chữ độc đáo, chỉ quan hệ gia
số lượng cht lượng( va lí, va lí).
trong x kin, có lí trong thc tế
*Ý nghĩa phê phán của truyện:
- Phê phán li xử kin bằng tin của quan lại.
- Ngầm khuyên mọi người hãy sng hoà
thun để tránh lâm vào cnh kiện tụng.
III. Tổng kết:
1. Nội dung:
- Phê phán nhng thói tật xu, sự ích kỉ
nh nhen, tính khoe mẽ,… ca con người
trong cuộc sống hội.
- Truyện Nhưng nó phi bằng hai y vạch
trn bn chất tham nhũng của hàng ngũ quan
lại xưa.
2. Nghthut:
- Truyện ít nhân vt, bố cục chặt chẽ, ngn
gn hấp dn người đọc, người nghe.
- Xây dng to nh hung truyện đặc sắc
qua những mâu thuẫn kch.
sắc về nội dung ngh thuật của hai
truyện cười đã hc
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu tr li vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận xét về kết quả ca các
nhóm, rút kinh nghim về cách trình
y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
Sau khi đọc hiểu hai tác phẩm truyện
cười trong sgk, em ấn tượng về
người Vit Nam nh dân xưa ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu tr li vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận xét về kết quả ca các
nhóm, t kinh nghim về cách trình
y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
Truyện cười một bng chứng v trí
tng minh sắc so, tinh thn lc quan
ca người bình dân xưa. Truyện cũng
Luyện tập:
Truyện cười một bng chứng về trí thông
minh sắc so, tinh thn lc quan của người
bình dân xưa. Truyện cũng phản nh khát
vọng của h v một hội công bng, vi
cuộc sống yên vui, thanh bình .
phản nh khát vọng ca họ về một
hi công bng, vi cuc sng yên vui,
thanh bình.
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
Nếu yêu cầu gii thiệu ngắn gọn về
đặc điểm ca truyện cười thì anh (ch)
sẽ gii thiệu như thế nào?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh tr
li.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ tr hc
sinh.
Bước 4: Đánh gkết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết quả của
các
nhóm
- Giáo viên khái quát kiến thc
Đặc điểm của truyn cười:
+ Truyện cười thường ngắn gn (gói
n, m nhanh, không tha li, không
tha chi tiết)
+ Truyện cười kết cấu cht ch (cái
đáng cười ln được đặt vào tình
huống để nó din biến tự nhiên, nhanh
chóng đi đến chỗ gay cấn ri kết tc
bất ngờ)
Vn dụng
Đặc điểm của truyện cười:
+ Truyện cười thường ngn gọn (i n, m
nhanh, không tha li, không tha chi tiết)
+ Truyện cười kết cấu chặt ch (cái đáng
cười ln được đặt vào tình hung để nó din
biến tự nhn, nhanh chóng đi đến ch gay
cấn rồi kết thúc bt ngờ)
Hoạt động5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
Hãy kể lại một câu chuyện cười cùng
ch đề mà em biết?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ câu trả lời
Bước 3: Báo cáo kết qu (tiết học
sau)
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp c tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết quả của các
nhóm
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 26 - 27
CA DAO THAN THÂN, YÊU THƯƠNG NH NGHĨA
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: CA DAO THAN THÂN, YÊU THƯƠNG TÌNH NGHĨA
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá
trình đọc hiu.
+ Chun b ca hc sinh: Chun b i nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tp một. Soạni theo hệ thống câu hỏi ng dn tìm hiểu
cuối i. Các sn phm chun b được giao (diễn kch, thc hiện hot động nhóm
trong dạy hc dự án…)
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
- Tiếng hát than thân tiếng hát yêu thương tình nghĩa ca người nh dân trong
hội phong kiến xưa qua nghthuật riêng đậm màu sắc dân gian của ca dao.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức:
- Giúp HS hiu cm nhận tiếng hát than thân tiếng hát yêu thương tình
nghĩa của ngưi bình dân trong xã hi phong kiến xưa qua nghệ thut riêng đậm màu
sắcn gian của ca dao.
2. năng:
- Biết ch tiếp cn phânch ca dao theo đặc trưng thể loại.
- Kĩ ng đọc hiu n bn.
3. Thái độ:
- Đồng cảm vi m hồn ngưi lao động u quý nhng sáng c ca họ.
- Trân trng tâm hồn lạc quan yêu đời của ngưi lao động yêu quý tiếng
cười của h trong ca dao.
4. Các năng lực hướng tới hình thành và phát triển ở hc sinh:
- Năng lực gii quyết vn đề.
- Năng lực hp tác.
- Năng lực tự hc.
- Năng lc ng to.
- Năng lc giao tiếp tiếng Vit.
- Năng lc thẩm mĩ.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GVHS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lp thành 4 nhóm tham gia trò
chơi : Đọc thuộc mt s câu ca dao mà
em biết theo các ch đề
+ Nhóm 1: Ca dao ca ngợi vẻ đẹp quê
hương đất nước
+ Nhóm 2: Ca dao nói về nh cảm gia
đình
- Hs đọc đúng được các câu ca dao theo
ch đề yêu cu của GV
- GV nhấn mnh để chuyển hot động:
Ca dao th loại tr nh ca văn học
dân gian VN. Đây th loi g tr
thẩm mĩ cao, tạo được sc hp dẫn u
dài vi bạn đọc.
+ Nhóm 3: Ca dao hài hước châm biếm
+ Nhóm 4: Các câu ca dao m đu bng
cm từ thân em như”.
- Trong vòng 10 phút nhóm nào đọc
được nhiu bài ca dao hơn nhóm đó sẽ
thng.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ hc
tp
Bước 3: Trình bày bằng cách cử một
bạn trong nhóm trả li trc tiếp GV.
Bước 4: D kiến sp của HS, GV chốt ý
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
- Mục tiêu: Giúp hc sinh khái quát
những nét đặc sắc về ni dung ngh
thuật.
- thuật dạy học: công o thông tin
phản hồi.
- Hình thức tổ chc dạy hc: học sinh
làm việc độc lp.
- Các bước thực hiện:
Thao tác 1: Tìm hiểu khái quát về th
loại ca dao
B 1: Chuyn giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu hs chia 4 nhóm hoàn
thành 4 câu hi
+ Nhóm 1: Tnh bày khái niệm ca dao?
+Nhóm 2: Nêu nội dung bn của ca
dao ?
+ Nhóm 3: Nêu nét đặc sắc về ngh thut
ca ca dao ?
+ Nhóm 4: Theo em ca dao khác dân ca
điểm nào ?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ hc
tp
Bước 3: Trình bày bằng cách cử một
bạn trong nhóm trả li trc tiếp GV.
Bước 4: D kiến sp của HS, GV chốt ý
I.Kháiquátvềcadao
1. Khái niệm
Ca dao thể loi tr nh bng văn vn
nhằm diễn tả đời sống ni tâm ca con
người.
2.Những t ln về nội dung và ngh
thut.
a. Nội dung:
- Ca dao hình thc th lộ tâm nh ca
người bình n xưa.
- Nhìn khái quát thì tâm tình của người
bình dân tập trung vào 2 vn đề:
+ Than than
+ Phn kháng
Trong hội xưa, đời sống vật chất thp
m, lao động nông nghiệp lạc hu,
người dân phi vt v cc nhọc mà vn
làm không đ ăn. Đồng thi h li giai
cấp bị áp bc bóc lột trong hội. Do đó
ca dao thường nói tới nỗi vt vả, cực
nhọc của con ngưi.
+ Yêu thương tình nghĩa
Mt trong những phm chất cao đp ca
người bình dân xưa là: yêu thương, tình
nghĩa, thủy chung. Ca dao VN rt
nhiu câu thể hin v đẹp ấy (tình cảm
xóm ng, q hương; tình cảm gia đình;
nh yêu đôi la, lòng yêu thương đồng
loi)
b. Nghthuật.
Thao tác 2: Đọc hiu văn bản
Hình thc: cá nhân
Kĩ thut: đọc din cm
B1:GV hướng dẫn HS đọc din cảm, yêu
cầu một HS đọc theo hưng dn.
B2: HS thc hành đọc diễn cảm.
B3: HS nhận xét vic đọc din cảm ca
bn.
B4: GV nhn xét, đánh giá.
2.1. Tìm hiểu bài ca dao s 1
- nh thc: theo nm
- Kĩ thut: tổ chc nhóm
B1: GV chia lớp thành 3 nhóm tho luận
các câu hỏi. Thời gian: 5 phút.
Nhóm 1:
+ Nhn xét về hình thc m đầu của i
ca dao?
+ Xác định ch thể của bài ca dao?
Nhóm 2:
+ Tìm phân ch hiu quả ngh thut
ca hình nh so sánh trong bài ca dao?
+ Tìm phân ch hiu quả ngh thut
ca hình nh n d trong bài ca dao?
Nhóm 3:
* Thể thơ: Thường ng tác theo 2 th
lục bát song tht lục bát
* ch din ý, lập ý
+ Cách diễn ý: Ca dao thường thể hin
nh cảm tế nhị, n đáo do đó thưng
din ý bng các hình nh so nh, ẩn dụ,
hoán dụ, liên tưởng ng tưng
+ Cách lp ý: 3 ch (hình thc đối đáp,
hình thc miêu tả, hình thc trùng đip).
*Ngôn ng: Giản dị, mộc mạc, đậm màu
sắc địa phương nhưng cũng giàu sc gi
tả, gi cảm.
3. Phân bit ca dao dân ca
- Đây 2 khái nim thường được sử
dụng song đôi liên quan mật thiết
tới nhau
- Ca dao: là thể thơ dân gian
- Dân ca: khúc hát dân gian. sự
kết hp gia lời thơ và điệu nhạc.
II.Đọchiểuvănbản
HS đọc diễn cảm văn bản.
HS nhn t, đánh giá được việc đọc ca
bn.
1.i ca dao số 1: Tiếng hát than thân
- Hình thc m đầu: Thân em ngi
âm điệu xót xa, ngậm ngùi.
→ Ch thể than thân: ngưi ph nữ.
→ Mô tip mở đầu ph biến trong ca dao.
- Sử dng hình nh so sánh, ẩn d:
+ Thân em tm lụa đào: ý thc về sc
đẹp, tuổi xn, giá tr của người ph nữ.
+ Pht p gia ch biết vào tay ai: S
phận chông chênh, đầy may ri, giống
món hàng đmua bán
Lời than thân đầy chua t của
NVTT: người ph n khi bước vào thi
đẹp nht, rc rỡ nht thì li php
phỏng ni lo âu vthân phn.
Khái quát ni dung trữ tình của bài ca
dao?
B2: Các nhóm thảo lun, làm i.
B3: Đi diện 3 nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
B4: GV nhn xét, cht ý.
2.2. Tìm hiểu bài ca dao s 4:
- nh thc: theo nm
- Kĩ thut: tổ chc nhóm
B1:GV chia lp thành 4 nhóm thảo lun
các câu hỏi. Thời gian: 5 phút.
Nhóm 1:
Tìm hiểu nh nh biu tượng khăn”
trong bài ca dao? (nghệ thut, nội dung, ý
nghĩa).
Nhóm 2:
Tìm hiu hình nh biu tượng đèn
trong bài ca dao? (nghệ thut, nội dung, ý
nghĩa).
Nhóm 3:
Tìm hiểu hình nh biu tượng mắt”
trong bài ca dao? (nghệ thut, nội dung, ý
nghĩa).
Nhóm 4:
Phân ch hai câu cuối i? Khái quát đặc
điểm kết cu, nội dung trữ tình của bài ca
dao?
B2: Các nhóm thảo lun, làm i.
B3: Đi diện 4 nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
B4: GV nhn xét, cht ý.
2. Bài ca dao s 4: Tiếng hát yêu
thương, tình nghĩa
* Nỗi niềm thương nhớ người yêu ca
gái được gi gắm qua 3 hình nh mang ý
nghĩa biu ng:
- Khăn: Hình nh nhân hóa được nhc
đến 6 ln:
+ Vật k niệm, vật trao duyên gi nh
người yêu.
+ Gắn bó với cô gái trong mọi hoàn cảnh.
+ Đip từ khăn”, điệp khúc khăn
thương nhớ ai: nỗi nh trin mn, da
diết.
+ Nỗi nhớ trải dài trong không gian: rơi
xung đất, vt lên vai, chùi nước mắt.
Các động t: rơi, vắt, xung, lên din tả
được tâm trạng ngổn ngang, bồn chn,
khắc khoải của cô gái.
- Đèn: Hình nh nhân a, đưc nhc
đến 2 ln.
+ T khăn” đến đèn”: Nỗi nhớ lan tỏa
theo thi gian từ ngày sang đêm.
+ Đèn không tắt: n d: ni thương nh
kng nguôi trong ng cô gái.
- Mt: Hình nh hoán d: gái, được
nhắc đến 2 ln.
+ Nếu khăn”, đèn biểu tượng gián
tiếp t mt biu tượng trc tiếp,
chính bn thân gái, tự hỏi chính
nh.
+ Mắt thương nhớ ai/ Mắt ng không
n: ni nhớ, nỗi ưu , trăn trở nng trĩu
trong lòng.
+ Điệp khúc thương nhớ ai thể hin
ni mong nhớ khắc khoải, da diết.
- “Đêm qua em những lo phiền
2.3. Tìm hiểu bài ca dao s 6:
- nh thc: theo nm
- Kĩ thut: tổ chc nhóm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia HS tnh 4 nhóm, chuyển giao
nhiệm v:
Nhóm 1 - 4: Trong bài ca dao số 6, em
thấy những hình nh nào đáng c ý?
Nhng hình nh đó đặc điểm đáng
chú ý? Nó biểu trưng cho điều ?
Nhóm 2: Em hiu thế nào về cm từ ch
thời gian ba vạn u ngàn ngày”?
Nhóm 3: Qua i ca dao, em hiểu v
nh nghĩa vợ chồng ca ngưi dân lao
động a?
Bước 2: Thc hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bảng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: Báo cáo kết quả
HS mỗi nhóm cử đại diện, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh g kết quả thc
hin nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Thao tác 3: Tng kết
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Nêu khái quát g trị ni dung, nghệ
thutcủa các văn bn ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả li vào
giấy np.
Lo vì một ni không yên một bề”
Niềm lo âu, trăn trở cho hnh phúc la
đôi: Sợ nh yêu hnh phúc la đôi b
dang dở, b ngăn cn.
Bài ca dao gồm 6 cp câu. 5 cp
câu đầu, mỗi câu chỉ 4 tiếng, được kết
cấu theo kiu câu hỏi tu từ không li
đáp. Cp câu cui cặp câu lục t, s
tiếng trong câu tăng n. Hình thc này
din t sự trào ng cảm xúc của NVTT
nhưng đáng c ý sự chuyển biến từ
cảm xúc thương nh sang cảm xúc lo âu.
Bài ca dao th hiện nh yêu sâu sắc,
mãnh lit ca gái đầy yêu thương, tình
nghĩa.
3.ài 6: Tình nghĩa thủy chung
- nh nh: muối, gng.
+ Muối ba năm còn mn.
+ Gừng chín tháng còn cay.
=> Dù trải qua thời gian nhưng không h
mất đi giá trị.
=> nh nh muối, gừng: biu trưng cho
hương v ca nh cm gia con người
vi con người, cụ th tình nghĩa vợ
chng.
- Ba vạn sáu ngàn ngày: thi gian dài,
tượng trưng cho một đời ngưi.
=> Bài ca dao ca ngợi tình nghĩa vợ
chng thủy chung, bn vng.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
- Học sinh trả lời.
- Học sinh khác nhn t.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết qu
- Giáo viên khái quát kiến thc
III. Tng kết
1. Nội dung
- Bc tranh tâm nh ca người bình dân
trong cuộc sống.
- Nỗi niềm tâm sự thầm kín của những
chàng trai i, hay tình cảm vợ chồng
thắm đượm ân nh.
- Ca ngi tình nghĩa thuỷ chung son st
ca con người, đồng thời nêu lên quan
niệm tiến b về tình yêu, hạnh phúc (tự
do yêu thương tìm hiểu nhau).
2. Nghệ thut
- Ngn gọn, súc tích, giàu hình nh gi
tả.
- Bố cục ràng, ngôn ngữ gn gũi vi
đời sng sinh hoạt ca ngời bình dân.
- So sánh, ẩn dụ, liên tưởng
Hoạtđộng 3: Luyện tp
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp:
Câu hi 1: Bài ca dao(1)(2)trong bài "Ca
dao than thân và Ca dao yêu thương tình
nghĩa"là tiếng nói của ai? a. Mẹi với
con gái.
b. Người con trai nói vi người con gái.
c. Người con gái nói vi người con trai.
d. Em nói với anh.
Câu hi 2: Bài cao dao (3) trongi
"Cao dao than thân và ca dao yêu thương
nh nghĩa"nói về thân phn ca ai?
a. Người ph nữ phi đi lấy chng sm.
b. Người phụ nữ q tuổi.
c. Người đàn bà g chng.
d. Người đàn không có con.
Câu hi 3: Bài ca dao (1) (2) đã sử dụng
bin pháp nghệ thut nào?
a. So sánh, hoán dụ.
b. n dụ, hoán dụ.
c. So sánh, ẩn dụ.
d. Tất cả bin pháp trên đều đúng
TRẢ LỜI
c. Người con gái nói vi người con trai.
a. Người ph nữ phi đi lấy chng sm.
c. So sánh, ẩn dụ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ hc
tp
Bước 3: HS trình bày bng ch cử
một bạn trong nhóm trả lời trc tiếp
GV.
Bước 4: D kiến sp của HS, GV chốt ý
Hoạtđộng 4: Vận dng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Đọc bài văn bn sau và trả lời câu hỏi:
Tôi ca dao từ nhng ngày còn nhỏ.
Trước khi biết Xuân Diệu i Ca dao
máu ca T quc,trước khi nghe Tế
Hanh nói Tôi ln lên bng ca dao và
sa mẹ”, tôi đã sng sờ trước những li
ru ca tôi. Mỗi ln ru con, cầm
hai tao i, hoc một tay chụm c bốn
tao nôi vừa đưa vừa t. Lạ thay, i
làm lng sut ngày đầu tắt mặt tối mà khi
chm vào tao i của con t ca dao tuôn
ra n sui, i n nối bài kia ng
chừng n tn. Tràn ngập trong âm
thanh du dương huyn hoặcc một thế
gii l lùng, thế gii của m hôi nước
mắt, thế gii ca nh thương, ca tình
u, ca cái thin, ca s huyền o mng
...
( Trích Li ng V đẹp trong ca dao-
Nguyn Đức Quyn)
1. Xác định câu ch đề ca văn bn.
Người viết sử dụng thao tác din dịch
hay quy nạp?
2. Tế Hanh nói Tôi lớn lên bng ca dao
sa mẹ”. Ý nghĩa ca câu nói này
gì?
3. Xác định biện pháp tu từ về từ trong
câu ca dao tuôn ra như suối, bài n ni
bài kia ng chừng như tận. Nêu
hiu quả nghệ thut ca bin pháp tu từ
đó.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ hc
tp
Bước 3: HS trình y bng cách cử
một bạn trong nhóm trả lời trực tiếp
1. Câu ch đề ca văn bản: Tôi ca
dao từ những ngày còn nh.
Người viết sử dụng thao tác diễn dch .
2. Tế Hanh i Tôi ln lên bng ca
dao sa mẹ”. Ý nghĩa ca câu i
này
bên cạnh sa m nuôi ln phn xác thì ca
dao cũng nguồn sa ngọt ngào nuôi
ln tinh thn ca con người trong c cuộc
đời. Qua đó, u i ca ngi vẻ đẹp của
ca dao, ca tình mẫu tử thiêng lng.
3. Câu ca dao tn ra n suối, i n
ni bài kia ng chng n tn sử
dụng bin pháp tu t so sánh. Hiệu quả
nghệ thut : ca dao có sc lan toả, thấm
o máu thịt của mỗi người dân Vit
Nam. Tác giả thể hiện lòng biết ơn ca
dao m đã đem lại niềm đam
ngây ngất trong tâm hn mình.
GV.
Bước 4: D kiến sp của HS, GV chốt ý
Hoạtđộng 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Gv: Chia lp thành 4 nhóm
Mi nhóm c đại diện hát 1 bài hát ca
dao - dân ca mà em biết.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ hc
tp
Bước 3: HS trình bày bng ch cử
một bạn trong nhóm biểu diễn
Bước 4: D kiến sp của HS, GV khái
quát
Nhận thc được nhim vụ cần gii quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Tuần: 10
Ngày son:3/10
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 28
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓINGÔN NGỮ VIẾT
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong q
trình đọc hiu.
+ Chun b ca hc sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tp một. Soạn bài theo hệ thống câu hỏi ng dn tìm hiểu
cuối i. Các sn phm chun b được giao (diễn kch, thc hiện hot động nhóm
trong dạy hc dự án…)
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
- Nhng đặc điểm, các mặt thuận lợi, hn chế của ngôn ngữ nói nn ngữ
viết đdin đạt tốt khi giao tiếp.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Về kiến thức
- Nhận đặc điểm, các mặt thun li, hn chế của ngôn ngữ i nn ngữ
viết đdin đạt tốt khi giao tiếp.
- năng trình bày miệng hoc viết văn bn phù hp vi đc điểm ca ngôn
ngữ nói và ngôn ngữ viết.
2. Về kĩ năng
a. Về kĩ năng chuyên môn
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp bng ngôn ng nói hoặc nn ngữ viết.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất
- Thái độ: Biết sử dng ngôn ngữ nói ngôn ngữ viết một cách hiệu quả, phù
hp vi hoàn cnh, mục đích giao tiếp.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đvà sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực nh toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc tự học
+ Năng lc giao tiếp
+ Năng lc hp tác…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv chiếu hai dụ: 1 dụ về một cuộc
trò chuyện thông thưng ng ngày, 1
dụ về một đoạn văn.
- GV yêu cầu HS nhn xét về ngôn ngữ
ca 2 ví dụ.
GV: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: thảo lun, ghi kết quo bảng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS báo cáo kết quả tho luận.
HS khác: nhn xét, b sung.
GV: quan sát, hỗ trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
GV dẫn dt:T xa xưa, loài người trao
đổi ý nghĩ, nh cm vi nhau bng ngôn
ng nói. Sau này, khi sáng tạo ra chữ
viết, người ta dùng chviết cùng vi tiếng
nói để thông tin vi nhau. Chữ viết ra đời
đánh dấu một bước pt triển mới trong
lịch sử văn minh nhân loại, t đó
chúng ta hai loại phương tiện để trao
đổi thông tin, đó ngôn ng nói và nn
ng viết. Tiết hc hôm nay, s hướng
dn các em tìm hiu đc điểm ca ngôn
ngnói và nn ngữ viết.
Đoạn văn 1:
-Trong q trình hi nhập quốc tế và
hin đại hóa thì tre ngày nay lại trở
thành những sn phm văn hóa giá
trị thẩm m cao được nhiu kch
mước ngoài ưa tch, n những mt
ng ng để trang trí những nơi sang
trọng: đèn chp bng tre, đĩa đan bng
tre…
Đoạn văn 2:
A: Bác đan những cái đĩa, những i
đèn chụp, gi đựng đồ bằng tre ?
B: Ừ! Đây nhng vật dng đan bng
tre để xuât khẩu cháu ạ! Người nước
ngoài h thích lắm, họ đặt hàng liên tc.
A: Thế ! Tre nước mình tr tnh sn
phẩm tiêu dùng tt quá bác nhỉ?
B: Ừ! Đây ng th công m ngh
đặc bit và an toàn đấy cháu.
Nhận xét:
- đon văn 1:Nời nói và người
nghe tiếp xúc gián tiếp vi nhau s
dụng ch viết làm phương tin để trao
đổi thông tin.
- đon văn 2: Người nói người
nghe tiếp xúc trc tiếp với nhau sử
dụng nn ngữ âm thanh làm phương
tin để trao đổi thông tin.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Thao tác 1: Giáo viên hướng dn học
sinh tìm hiểu đặc đim ca ngôn ngữ
nói và ngôn ngữ viết
- Mục tiêu: Giúp hc sinh nhn đặc
điểm, các mặt thuận li hn chế của
nn ngữ nói và ngôn ngữ viết.
- Phương tin: bảng so sánh đặc điểm
I. Đặc điểm của nn ngữ nói và ngôn
ngữ viết
1. Đặc điểm của nn ngữ nói
a. Khái niệm: nn n cña ©m
thanh, lêi i trong giao tp.
b. Đặc điểm:
- Phương tin ngôn ng: Âm thanh
- Tình hung giao tiếp: Các nhân vt
ca nn ngữ nói và ngôn ngữ viết, máy
chiếu.
- thut dạy học: công não tng tin
phản hồi.
- nh thc t chức dạy hc: học sinh làm
việc nhóm
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Nhóm 1: Em hiểu thế nào ngôn ngữ nói
? Nêu đặc điểm của ngôn ngữ i ?
Nhóm 1: Em hiểu thế nào ngôn ngữ
viết? Nêu đặc điểm của ngôn ngữ viết ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi u trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh khác thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét về kết quả của các
nhóm, rút kinh nghim về cách trình y.
- Giáo viên chuẩn a kiến thc
giao tiếp tiếp xúc trc tiếp, sự đổi
vai, phn hồi tc khc, nhưng ngưi i
ít điu kin la chọn, gọt giũa c
phương tiện ngôn ngữ, người nghe ít
điu kin suy ngm, phân ch
- Phương tin ph trợ: Ngữ điu, t
mặt, cử ch, điu bộ,...
- Từ, u, văn bản: T khẩu ng, u
văn linh hoạt về kết cấu, về kiu câu,
văn bn không tht chặt chẽ, mạch lạc
2. Đặc điểm của nn ngữ viết
a. Khái niệm: Được ghi li bng ch
viết, lưu giữ i dạng văn bản
b. Đặc điểm:
- Phương tin ngôn ng: Chữ viết.
- Tình hung giao tiếp: Các nhân vt
giao tiếp không tiếp xúc trc tiếp,
kng đổi vai, có điều kin la chn,
suy ngm, phân tích.
- Phương tin ph trợ: Du câu, hiu
văn tự, đồ, bng biu.
- Từ, u, văn bn: T được la chn,
câu và văn bn có kết cấu cht ch,
mạch lạc ở mức độ cao
Hoạt động 3: Luyện tp
Thao tác 2: Giáo viên hướng dn học
sinh luyện tập
Mục tiêu: Giúp học sinh vn dng kiến
thức nn ngữ nói nn ngữ viết để
làm những i tập c thể.
Phương tin: bảng phụ, y chiếu.
Phương pp: công o, tng tin phn
hi, phòng tranh, mảnh ghép..
Hình thức t chc: học sinh làm việc
nhóm.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV cho hc sinh đọc ngữ liệu, chia lp
thành 3 nhóm, chuyn giao nhiệm v:
Nhóm 1: Làm bài tp số 1.
Nhóm 2: Làm bài tp số 2
nghĩ, thảo lun, ghi vào bng phụ.
GV: Nhóm 3: Làm bài tp số 3.
III. Luyện tập
1. Bài tp 1
- Đặc điểm 1: Đây bài viết trên o
người tiếp nhn bng cách đọc .
Không ngữ điệu nhưng các du
câu
- Đặc điểm 2. Dùng 1 số thuật ngữ khoa
hc, văn chương: ( Vốn ch, từ vựng,
ngữ pháp, phong cách, th n, văn
nghệ, chính trị, khoa học)
- Đặc điểm 3: T ngữ gt giũa, mang
nh chính xác cao, câu văn thể i
hoặc ngn nhưng mch lc, không từ
ngữ tha, sử dng trit để các du
ngoặc đơn,p, ba chm.
2) Bài tp 2.
- Đặc điểm 1: Ngôn ngữ bng âm thanh
+ Ngữ điu đa dng ( căn cứ dấu câu).
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy Quan sát, h trợ học sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ th
GVnhnt, chun hóa kiến thức
+ các yếu tố phi ngôn ng( Cười
như nắc nẻ, cong cn, ngoái cổ, vuốt
mi, cười, liếc mt, cười t)
- Đặc điểm 2:Có sự luân phiên đổi vai.
- Đặc đỉêm 3: T ng đưa đẩy, các thán
t, hô ng, ( kìa, đy, thật đấy, y,
nhỉ...). Nhiều từ ngữ địa phương, khu
ngữ(: a, y, ơi, nhỉ, khối, i
khoác, đằng ấy, nc nẻ, cong cn, i
t,...). nhiều câu tnh lược( Tht đấy,
đẩy thì ra mau n)
3. Bài tp 3
a. Bỏ từ thì, hết ý.
=> Trong t ca Việt Nam, đã xuất hin
nhiu bức tranh mùa thu đẹp, tmộng.
b. Bỏ từ như, vống lên, ti v
=> Còn máy móc, thiết bị do nước
ngoài đưa vào góp vốn thì không được
kiểm soát. H sn sàng khai q mc
thc tế đến mc tùy tiện.
c. Câu văn ti nghĩa, bỏ từ st và viết li
câu
=> T cá, rùa, ba ba, ếch nhái hay
nhng loài chim gần nước như cò vc,
vt, ngỗng, thậm chí cả một s loài như
ốc, m, cua, chúng đều vét về làm
thc ăn, không cha bất cứ loài o.
Hoạt động 4: Vận dụng
Mục tiêu: Giúp học sinh vn dng kiến
thức nn ngữ nói nn ngữ viết để
làm những i tập c thể.
Phương tin: bảng phụ, y chiếu.
Phương pp: công o, tng tin phn
hi, phòng tranh, mảnh ghép..
Hình thức t chc: học sinh làm việc
nhóm.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Cho HS đọc li đoạn thơ sau:
“Người đi? Ư nhỉ? Người đi thực
Mẹ thà coi như chiếc bay
Phân biệt nói và đọc:
Ging: Cùng dùng âm thanh
Khác:
+ Nói: Phi có ngữ điu, cử ch
+ Đọc: Phi l thuộc tuyệt đối o văn
bn.
+ Phi tn dụng ưu thế của ngữ điu đ
làm toát lên ni dung.
Chị t coi nlà ht bụi
Em thà coi n hơi rượu say”
(Trích: Tng Biệt Hành )
Yêu cu Hc din cảm đoạn thơ.
Em nhận xét như thế nào về ch đọc
ca bạn?
Hãy phân bit gia đọc và nói ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bảng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc.
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Mục tiêu: Giúp học sinh vn dng kiến
thức nn ngữ nói nn ngữ viết để
làm những i tập c thể.
Phương tin: bảng phụ, y chiếu.
Phương pp: công o, tng tin phn
hi, phòng tranh, mảnh ghép..
Hình thức t chc: học sinh làm việc
nhóm.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Cho học sinh so sánh một đon hội
thoại sử dng nn ng i một i
báo sử dụng ngôn ngữ viết cùng i về
ch đề tai nạn giao thông.
a. dụ 1: Đon hội thoại sử dụng nn
ngữ nói
A: Hôm nay đi chơi về, tôi gp v tai nn
kinh quá bà ạ!
B: nh mắt ngc nhn, lo lng): Vậy á!
đâu?
A: ch đầu cầu Gián y. Hai ô đâm
Nhận t:
- d 1, người nói người nghe
tiếp xúc trc tiếp vi nhau sử dng
nn ngữ âm thanh làm phương tiện đ
trao đổi tng tin.
- Trong ví d y, các từ ng, u văn
được sử dng một cách tự nhiên, linh
hoạt, đa dạng. Đặc biệt, người nói
thường xuyên sử dụng lp từ khu ng,
các từ ngữ đưa đẩy, chêm xen, các trợ
t, thán t, các từ ng. V câu n, s
dụng nhiu câu đặc bit, câu tnh lược.
Ngoài từ ngữ câu văn, người tham
gia giao tiếp n sử dụng các phương
tin hỗ trợ như cử chỉ, điu bộ.
- d 2, người nói người nghe
tiếp xúc gián tiếp vi nhau sử dụng
ch viết m phương tiện để trao đổi
tng tin.
- Trong dụ y, người viết sử dng
các hiu chữ viết, các phương tin h
vào nhau, xe bẹp dí.
B. S nhỉ! Giờ đi ra ngoài đường sợ lắm,
nhất là gp myi xe tử thần y!
A. Xe tử thần xe gì bà?
B. À, xe phóng nhanh, vưt ẩu ấy!
A. Ừ! Sợ thật! Giờ tôi vn còn ni da gà
mỗi khi nghĩ đến.
b. dụ 2: Đoạn văn trên báo chí viết về
tai nn giao thông
- Hôm qua, ngày 11/10/2016, trên đoạn
đường quốc l 1 qua huyện Gia Vin, tỉnh
Ninh Bình đã xảy ra một v tai nn
nghiêm trng gia ô mang bin kiểm
soát 36A 1234 do ông Nguyễn Văn A
điu khin xe máy mang biển kiếm
soát 10B 5678 do ông Trn Văn B điu
khin. V tai nn đã khiến 2 người b
thương nn. Nguyên nhân v tai nạn đang
được công an huyn Gia Viễn điu tra,
làm rõ.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy Quan sát, h trợ học sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ th
GVnhnt, chun hóa kiến thc.
trợ n du câu để bổ sung, làm
tng tin. T ngữ trong văn bn này
được chọn lọc một cách chính xác, hiu
quả. Các u văn cũng được t chc
mạch lạc, cht chẽ, đầy đủ các thành
phn.
………………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….................
Tuần:10
Tiết theo PPCT: 29
Ngày son: 4/10
Ngày kí:
CA DAO HÀI HƯỚC
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: CA DAO HÀI HƯỚC
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong q
trình đọc hiu.
+ Chuẩn bị của học sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trưc
itrong SGK Ngữ văn 10, Tập một. Soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn m
hiu cuối bài. Các sản phẩm chun b được giao (diễn kịch, thc hin hoạt động
nhóm trong dạy học dự án)
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
Tiếng cười lạc quan trong ca dao qua ngh thuật trào lng thông minh, hóm hỉnh của
người bình n cho dù cuộc sống ca h còn nhiu vất vả, lo toan.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Về kiến thức
- Cảm nhận được tiếng cười lc quan trong ca dao qua nghệ thut trào lộng
tng minh, hóm hỉnh ca người bình dân cho cuộc sng ca họ còn nhiều vất vả,
lo toan.
2. Về kĩ năng
a. Về kĩ năng chuyên môn
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiu một bài ca dao.
- Tiếp tục rèn luyện năng tiếp cận phân ch ca dao qua tiếng cười ca ca
dao hài c.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ
- Thái độ: Trân trng tâm hồn lạc quan, yêu đời ca người lao động yêu quý
tiếng cười của họ trong ca dao.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đvà sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực nh toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc tự học
+ Năng lc giao tiếp
+ Năng lc hp tác…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
B 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV chia lp thành 4 nhóm tham gia trò
chơi : Đọc thuộc một s câu ca dao hài
hước mà em biết
-Trong vòng 5 phút nhóm nào đọc được
nhiu bài ca dao hơn nhóm đó sẽ thng.
Bước 2: HS thc hiện nhiệm vụ học tập
Bước 3: HS trình bày bằng ch cử mt
bn trong nhóm trả li trực tiếp GV.
Bước 4: D kiến sp của HS, GV chốt ý
- GV dẫn dt vào bài mi:Ca dao ra đi t
nn xưa, gắn vi niềm vui, ni buồn,
niềm t o, nỗi đắng cay ca nhân n
lao động. Nếu những câu ca dao than thân,
yêu tơng, tình nghĩa phn chiếu đi sng
nh cm ca người dân lao đng, cha
đựng những đạo sâu sắc tnhững câu
ca dao hài c phản chiếu tiếng i hóm
hỉnh, hn nhn, tâm hn lạc quan, yêu đời
ca họ. Tiết học hôm nay, các em s
tìm hiểu về ca dao hài hước để cm nhận
hơn điu đó.
- Hs đọc đúng đưc các câu ca dao theo
ch đề yêu cu ca GV
- GV nhn mnh đ chuyn hot động:
Ca dao th loi tr nh ca văn học
dân gian VN. Đây là th loi có giá tr
thm mĩ cao, tạo đưc sc hp dn u
dài vi bn đọc.
Hoạt động 2: nh thành kiến thức
Thao tác 1: Go viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu chung về ca dao hài hước
- Mục tiêu: Giúp học sinh hiu đặc đim
ca ca dao hài hước, đặc điểm ca ca dao
hài hước.
- Phương tiện dạy học: bng phụ, bút dạ.
- thuật dạy học: ng não, thông tin
phản hồi.
- Hình thức t chc dy hc: học sinh m
việc độc lập.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Dựa vào ch giáo khoa nhng hiu biết
I. Tìm hiểu chung
1. Khái nim ca dao hài hước
- Ca dao hài hước nhng i ca dao
được sáng tác để gii trí p phán
ca em về văn hc dân gian, em hãy u
cách hiu v khái nim ca dao i hước
đặc điểm của ca dao hài hước?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết qu
tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc.
nhng hin tượng đángcười trong cuc
sống . Ca dao hài hước thể hiện
tríthông minh, khiếu hài hước, tâm hn
lạc quan, yêu đời ca ngưi lao động.
2. Đặc đim của ca dao hài hước
a. Về nội dung
- Ca dao hài hước th hin tiếng cười
gii trí, tiếng cười t trào, tiếng cười
lạc quan, yêu đi ca người lao động
trước cuộc sống còn nhiu vt vả, lo
toan.
- Ca dao hài hước th hin tiếng cười
phê phán, đả kích những ti tật
xu ca một bộ phn ngưi dân trong
hội.
b. Nghthuật
- Nghệ thut cu, dựng cnh i
nh, chn lọc nhng chi tiết điển nh,
cường điu, phóng đại.
- Sử dng ngôn ng đời thường mà
hàm cha ý nghĩa sâu sc để tạo ra
nhngt hài hước, hóm hnh.
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh đọc hiểu các bài ca dao hài hước
- Mục tiêu: Giúp học sinh cm nhn được
cười lc quan trong ca dao qua ngh thuật
to lộng thông minh, hóm hỉnh ca ni
dân lao động xưa.
- Phương tiện dạy học: bng phụ, bút dạ.
- thuật dạy hc: ng não, thông tin
phản hồi, phòng tranh.
- Hình thức t chc dy hc: học sinh m
việc độc lập kết hp vi tho lun nhóm.
1: Đọc hiu khái quát văn bn
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Các em va được nghe các bn
đọc từng bài ca dao, trước khi đi vào m
hiu tng bài, em hãy phân loi những i
ca dao trên da trên đặc điểm ni dung ca
ca dao hài hước.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng phụ.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Đọc hiểu ki qt văn bản
- Phân loại:
+ Bài 1: Tiếng cười t trào.
+ Bài 2,3,4: Tiếng cười p phán.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết qu
tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ
GVnhn t, chuẩn hóa kiến thc, chuyển
giao nhiệm vụ mi.
GV: Nhận xét, chốt lại kiến thc.
2: Tìm hiểu bài ca dao s 1: Tiếng i t
to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia HS thành 4 nm, chuyển giao
nhiệm vụ:
Câu hi chung:
- Bài ca dao đề cập đến phong tục ca
người Vit Nam? Phong tục ấy vị trí và
vai trò n thế o trong đời sống ca
người Vit? Em hãy nêu nhng hiu biết
ca em về phong tục ấy.
- Bài ca dao này được kết cu theo hình
thc nào? Hình thc ấy vai trò trong
vic biu hin nội dung của bài ca dao?
Câu hi tho lun nhóm:
Nhóm 1 - 2: Trong lời đối (li dn cưới),
chàng trai đã dự định dn cưới bng những
lễ vật gì? Trên thc tế, chàng trai đã dn
cưới bng l vt gì? Qua lễ vt đó, em hiu
về hoàn cnh, tâm hn ca cng trai?
Nhóm 3 - 4: Trong lời tch cưới, cô gái
đã tch cưới bng l vật gì? Cách nói ca
gái đặc bit? Qua lời thách cưới,
em hiểu về tâm hn ca cô gái?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết qu
tho lun.
GV quan sát, h trợ.
2. Đọc hiểu chi tiết văn bản
2. 1. i 1 Tiếng cười ttrào
- Bài ca dao đề cp đến phong tục cưới
hi ca người Vit Nam. Đối với
người Vit, cưới hỏi một vic hệ
trọng, thường được t chc linh đình.
L vt cưới hi thường những lễ vt
sang trng, thể hin thái độ n trng
gia hai bên gia đình nhà trai nhà
gái.
- Bài ca dao được kết cu theo nh
thc đối đáp. Lời đối li dn cưới
ca cng trai li đáp lời thách
cưới của i. Kiểu kết cu này giúp
cho nhân vt trữ tình bộc lộ tình cảm
một cách tự nhn, hài hước, dỏm.
a. Lời dn cưi
- Ý định dẫn cưới:
+ Dẫn voi:
+ Dẫn trâu.
+ Dẫn bò.
=> L vật trong dự định sang trng,
linh đình, hoành tng, g trị, thể
hin thái độ trân trng của cng
trai đối vi i.
- do không thể thc hiện ý định:
+ Dẫn voi: quốc cm.
+ Dẫn trâu: sợ h máu hàn.
+ Dẫn bò: sợ họ nhà ng co gân.
=> do khách quan, chính đáng, thể
hin rõ sự chu đáo của cng trai đối
vi gia đình nhà gái, đồng thời cũng đã
bc lộ sự tng minh, hóm hỉnh của
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
chàng trai này. nghèo nhưng vn
cách i để xua đi mặc cm nghèo
n, thể hin tâm hồn lc quan, yêu
đời.
- Quyết định cuối ng: miễn có
thú bốn chân” => ch lp lun tng
minh, dm, bất ngờ. Voi, trâu,và
chut khác nhau nhưng đều thú
bn chân => con chuột o” lễ vật
khác thường, bt ngờ nhưng vn xứng
đáng bi đáp ng được yêu cu cơ
bn của lễ vật đem ra dẫn cưi
=> Nghệ thuật khoa trương, phóng đại
ch lp luận tài nh, thông minh,
hóm hỉnh, ch nói đối lp gia ý định
vic làm thc tế, cách nói giảm dần
đã to cho bài ca dao tiếng cười hài
hước, dm, từ đó, thể hiện tinh thn
lạc quan, yêu đi ca người lao động
trước cnh ngo. Chàng trai kng h
mặc cm mà vẫn m thấy niềm vui
ngay trong hoàn cảnh nghèo k của
nh.
b. Lời tch cưi
- Người ta: tch ln, tch =>
thách cưới bng những l vật sang
trọng, giá trị.
- gái tch cưới: một nhà khoai
lang => lễ vt bình dị, gn gũi nhưng
cũng lễ vt khác tng, thể hiện sự
tng cảm, thấu hiu cùa đối vi
chàng trai.
- Lập lun:
+ Củ to: mời ng.
+ Củ nhỏ: họ ng ăn.
+ Củ mẻ: con trẻ ăn.
+ Cù hà, củ rím: con ln, con gà nó ăn.
=> Cách nói giảm dn, th hin sự
ân cn, chu đáo ca gái, đồng thi,
bc l tiếng cười vui tươi, hóm hỉnh
ca trước cnh nghèo.
=> Lời dẫn cưới lời tch cưới đều
tht m hỉnh, hài hước,
3 Tìm hiểu bài ca dao số 2: Tiếng cười
phê phán.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia HS thành 2 nm, chuyển giao
nhiệm v:
Nhóm 1: Bài ca dao số 2 chế giu đối
tượng nào trong xã hi? Thái độ ca tác gi
dân gian đối với những đối tượng đó như
thế nào?
Nhóm 2: Tiếng cười bật ra trong bài ca dao
này nhờ nhng th pháp nghệ thut nào?
Nêu tác dng của th pháp nghệ thut đó?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết qu
tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Thao tác 3: Tng kết
chân thành. Cả cng trai cô gái
đều không mặc cm bằng lòng với
cảnh ngo, thu hiu, đồng cảm, chia
sẻ vi nhau. Tt c đã khiến cho bài ca
dao trở nên dm, đáng yêu th hin
quan niệm nhân sinh cao đẹp của
người lao đng: đặt nh nghĩa cao hơn
ca ci.
2. 2. Bài 2: Tiếng cười phê phán
a. Bài ca dao s 2
- Đối tượng chế giu: loại đàn ông yếu
đuối, lười nhác trong xã hội.
+ Loại đàn ông yếu đuối, không đáng
sc trai, không đáng nên trai: khom
lưng chng gối nh hai hạt vng.
- Nghệ thut: png đại kết hp đối
lập:
+ Đối lập trong hình nh: khom lưng
chng gối (ráng hết sức) ch để gánh
hai hạt vng”.
+ Đối lp gia chng người”
chng em”.
=> Chính sự phóng đại đối lp ấy
đã to nên tiếng cười một cách tự
nhiên, hóm hnh.
=> Nghệ thut trào lng của người
bình dân tht thông minh, hóm hỉnh
nhưng không nhằm đả kích ch
dùng tiếng cười để nhắc nhở một ch
nhnhàng.
III. Tng kết
1. Nội dung: tiếng cười tự trào
tiếng cười p phán, thể hiện m hồn
lạc quan, yêu đời của người dân lao
động.
2. Nghệ thuật:
+ Hư cấu, dựng cnh tài tình.
+ Khắc ha nhân vt bng nhng nét
đin hình vi nhng chi tiết giá tr
khái quát cao.
+ Cường điu, phóng đại, tương phn
- Mục tiêu: Giúp học sinh khái quát những
nét đặc sắc về nội dung nghệ thuật ca
ca dao hài hước
- thuật dạy học: ng não tng tin
phản hồi.
- Hình thức t chc dy hc: học sinh m
việc độc lập.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV: Em hãy khái quát những nét đặc sc
về nội dung nghệ thut ca ca dao i
hước
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy ng, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến thc
đối lp.
+ Dùng ngôn ngữ đời thường m
cha ý nghĩa sâu sắc.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Hãy tìm những câu thơ, ca dao thể hin
vic coi trng tình nghĩa hơn ca ci th
hin c hướng nam nhi?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy ng, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến thc
Câu thơ, ca dao thể hiện việc coi trọng
nh nghĩa hơn ca cải thể hin c
hướng nam nhi?
“Chồng em áo rách em thương
Chồng ngưi áo gm xông hương mc
người
Làm trai cho đáng nên trai
Lên Đông, Đông tĩnh, xung Đoài,
Đoài yên.
Chí làm trai dặm nghìn da nga
Gieo Thái Sơn nh ta hồng mao.
Làm trai đứng trong trời đất
Phi danh vi núi sông.
Làm trai đứng gia đất n Lôn
Lừng lẫy làm cho lở núi non
Làm trai cho đáng nên trai
Phú Xuân đã tri Đồng Nai cũng tng.
Hoạt động 4: Vận dụng
TRẢ LỜI
1=b
2= d
3=b
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Câu hi 1:Bài ca dao Cưới nàng anh toan
dẫn .. có âm điệu n thếo?
a. Hài hước, dm nhưng mang s xót
xa, cay đắng.
b. Hài c, dí dm, đáng yêu.
c. Hài hước, dỏm pha chút ma mai.
d. Hài c, giễu nhi, vui vẻ.
Câu hi 2:Bài ca dao L mũi mười m
nh lông ... p phán:
a. Nhng người ưa nnh.
b. Nhng người chồng lười nhác.
c. Nhng người phụ n tham ăn.
d. Nhng người ph n đỏng đảnh, vô
duyên.
Câu hi 3:Đặc đim ngh thuật nào sau
đây nói lên s khác nhau gia ca dao hài
hước và ca dao yêu thương tình nga?
a. Dùng nhiều ẩn d, so sánh.
b. Dùng nhiu cường điu, phóng đại.
c. Dùng nhiều so sánh, hoán dụ.
c. Dùng nhiều ẩn d, hoán dụ.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy ng, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả li.
- Học sinh khác thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến thc
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Em hãy tìm những u ca dao sử dng
những th pháp nghệ thuật hoc tip
quen thuộc nội dung phê phán nam
gii n bài ca dao tn?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy ng, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến thc
Gợi ý :
- Làm trai cho đáng nên trai
Ăn cơm với vợ lạii vét niêu
- Làm trai cho đáng n trai
Vót đũa cho dài ăn vng cơm con
- Làm trai cho đáng nên trai
Mt trăm đám cỗ chng sai đám o.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tuần: 10
Ngày son: 5/10
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 30
Đọc thêm
LỜI TIỄN DẶN
(Trích Xng chụ xon xao - Truyện thơ dân tộc Ti)
Bước 1: Xác định vấn đề cần giải quyết:
I. Tên bài học: Đọc thêm LỜI TIỄN DẶN
II. Hình thức dạy hc: Dạy hc trên lp
III. Chuẩn b ca GV- HS:
1. Đối vi giáo viên: - Giáo án, sgv, sgk
- đồ minh họa bài dạy, máy chiếu, bng ph
2. Đối vi hc sinh: - HS: Phn chun bị bài, sgk, sbt, vở
Bước 2: Xác định ni dung- chủ đbài học:
- Cảm nhn nỗi xót tơng của chàng trai và niềm đau khổ tuyệt vọng ca cô i.
- Khát vọng hnh phúc, tình yêu chung thy ca chàng trai, cô gái.
Bước 3: Mục tiêu bài học
1. Kiến thc
- Nỗi t thương của cng trai niềm đau khổ tuyệt vọng ca gái.
- Khát vọng hnh phúc, tình yêu chung thy ca chàng trai, cô gái.
- Sự kết hp gia tự s và trữ tình, cách thể hin tâm trạng nhân vật.
2. Kĩ năng
a. năng :
- Đọc - hiểu văn bn theo đặc trưng thể loi.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phẩm chất:
- Thái độ: Trân trọng tâm hồn lạc quan, yêu đời ca ngưi lao động và yêu quý tiếng
cười của h trong ca dao.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4. Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lc tự học, năng lc tự gii quyết vn đề ng to, năng lc thẩm mỹ,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực tính toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc tự học
+ Năng lc giao tiếp
+ Năng lc hp c…
Bước 4: Tiến trình bài học:
Hoạt động ca GV - HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao nhiệm v:
+ Cho hs xem tranh nh v văn hoá của
dân tộc Thái
+Chun b bảng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đoán các chi tiết trong truyn
thơ Tin dn ngưi yêu
Bước 2: Thực hin nhiệm v
- Học sinh suy nghĩcâu trả li vào bng
lắp ghép
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trli.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến thc
GV dẫn vào bài mi: Truyn t Tin
dn ngi yêu đc đánh g truyện thơ
hay nht trong số nhng truyện thơ hay
ca các dân tộc anh em.Ngi Ti luôn t
hào cho rng: t Tin dặn lên,gàấp
phải bỏổ, gái quên i rau,cng trai
đi cày quên cày,..Ti sao truyn thơ này
li làm say ng ngi hấp dẫn như
vy?Đ tìm đưc câu tr li chúng ta s
đi vào tìm hiểu đoạn tch Li tiễn dn .
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt đgii
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: nh thành kiến thức
Thao tác 1: Hướng dẫn học sinh đọc
thêm: Lời tiễn dặn
Mục tu: Giúp học sinh hiu thêm g tr
ca truyn t Tin dặn người u” và
những nét đặc sắc v nội dung nghệ
thuật ca đon trích “Li tiễn dặn”.
- thut dạy học: công não tng tin
phản hồi, thảo lun nm.
- nh thc t chức dạy học: học sinh làm
việc độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập
Đọc thêm: Lời tiễn dặn
1. Khái qt chung
- Tiễn dặn người yêu (Xống chụ xon
xao) truyện t nổi tiếng ca dân tc
Thái.
- Truyện thơ này gồm 1846 câu thơ, li
nhân vật trong cuc kể lại câu chuyện nh
yêu hôn nhân của vợ chng mình.
- Tóm tắt: ch giáo khoa (93).
- Đon tch Lời tin dặn miêu t tâm
trng của chàng trai trên đường tiễn
gái về n chng chứng kiến cnh
GV chia lớp thành 4 nm, chuyển giao
nhiệm v.
Câu hi chung: Em hãy nêu những nét
khái quát về truyện t Tiễn dn người
yêu” và đoạn trích Lời tin dặn”.
Câu hi tho lun nhóm:
Nhóm 1: Phân tích những câu thơ mô tả
nh động, tâm trạng của gái trên
đường về n chồng. ch tả ấy biu
lộ tình yêu ca chàng trai đối với gái
như thế o?
Nhóm 2: Diễn biến tâm trạng của chàng
trai trên đưng tin người yêu về nhà
chng như thế o? Hãy phân ch những
câu thơ, những dẫn chứng thể hiện tâm
trng đó.
Nhóm 3: Phân tích những câu thơ, nhng
chi tiết th hin thái độ, cử chỉ ân cn của
chàng trai đối vi gái trong những
ngày anh còn lưu li ở nhà chồng của ?
Nhóm 4: Đoạn trích sử dụng rt nhiu u
thơ dùng phép đip, hãy tìm nhn
xét giá tr biu cảm của những câu t đó.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến thc
bị cng đánh đập.
2. Hướng dẫn đọc tm
a. Hành động, tâm trạng ca gái trên
đường về nhà chồng
- Vừa đi va ngonh lại, va đi va
nng trông => ng dng, chùng cnh,
nn ná, không muốn rời xa người mình
yêu.
- gái cũng muốn níu kéo cho dài ra
nhng giây phút được bên người yêu:
đầu ngonh lại”, mt ngoái trông”, chân
bước càng xa t lòng ng đau. Mỗi ln
đi qua một nh rng gái đều coi i
cớ để dng li ch người yêu, ng đầy
khắc khoải.
Hình tượng : t,lá ,lá ngón tượng
trưng cho nhng điều không may mắn
=>Con đường về n chng => tr thành
con đường khắc khoải, ngóng trông tình
xưa, người cũ.
b. Tâm trạng ca chàng trai trên đường
tin người yêu về n chồng
- Gọi gái người đẹp anh yêu -> nh
yêu trong cng vn còn thắm thiết.
- Mong mun “được nh đôi u”, “được
dn đôi li”, được kề vóc mnh”, được
“ủ hương người” => quyến luyến, th
hin tình cảm sâu đậm, mãnh lit, thủy
chung.
- Cử chỉ: con nhỏ hãy đưa anh m/ bé
xinh hãy đưa anh bng => ân cần, chu
đáo, vị tha, cao thượng.
- Lời thề son st, thy chung: Kng lấy
được nhau mùa hạ ta sẽ lấy nhau mùa
đông/ không lấy được nhau thi trẻ, ta sẽ
lấy nhau khi a bụa về già”.
c. m trạng của chàng trai khi chng
kiến người mình yêu bị đánh đập, giày
- Đầu anh chi cho/ tóc ri đưa anh
búi hộ”, ri ta ng gỡ” => cử ch ân
cần.
- Lời lay gọi ấm áp, chân nh: Dy đi
em, dậy đi em ơi! Dậy áo ko bọ! Dậy
Thao tác 2: Tng kết
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Qua vic tìm hiểu đon trích,em hãy
nhận xét một cách khái quát về g trị
tưởng và nghthuật của đon trích ?.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo luận, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến thc
phủi áo ko lấm => Nỗi đau của gái
như được xoa du bởi một tấm lòng bao
dung, độ ng.
c. Nghệ thut
- Điệp cấu trúc: nhấn mnh nh cảm u
thương, sâu đậm ca chàng trai nh cho
gái.
III. Tổng kết:
1.Ni dung văn bản
Đoạn tch thể hin tâm trạng của chàng
trai, i ; tố cáo tp tục hôn nhân ngày
xưa, đồng thi tiếng nói cha chan tình
cảm nhân đạo, đòi quyền yêu đương cho
con người
2. Nghệ thut
- Lựa chọn từ ng, hình nh th hiện đặc
trưng, gn gũi với đồng bào Ti.
- Cách miêu tả tâm trạng nhân vt chi tiết,
cụ thể qua li nói đầy cảm động, qua
nh động săn sóc ân cn, qua suy nghĩ,
cảm xúc mãnh liệt..
Hoạt động 3: Luyện tập
Trả lời:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV giao nhiệm vụ:
Câu hi 1:Chàng trai gái trong Tiễn
dn người yêu nhn ra nhau qua kvật
1= a
nào?
2= c
a. Đàn môi
3= d
b. Sáo
4 = c
c. Khăn tay
5 = b
d. Khèn
Câu hi 2:Tác phẩm nào sau đây không
phải là s thi:
a. Đăm săn
b. Ramayana
c. Tiễn dặn người yêu
d. Đẻ đất đẻ nước.
Câu hi 3:Tình yêu của chàng trai
i trong Tiễn dn ni yêu tan vỡ
vì:
a. Chàng trai phụ bạc
b. gái có người yêu khác giàu có hơn
c. Cha mẹ chàng trai kng chp nhn
d. Cha mẹ cô gái chê chàng trai ngo, gả
con cho người giàu có
Câu hi 4:Bị từ chối hôn nhau, chàng
trai quyết chí đi buôn để trở vgnh
li người yêu. Cng đã trao k vt
làm tin cho i, đó là :
a.Chiếc khăn
b. Chiếc vòng bc
c. Chiếc khèn
d. Chiếc đàn môi
Câu hi 5:Trong Tin dm người yêu,
sau bao nhiêu đo đày, i đã b nhà
chồng đem ra chợ bán rao. Người ta đã
đổiđể ly :
a.Vàng thoi
b.Bạc nén
c. Một cuộn dong
d. Mt nắm lá ngón
ớc 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩu trả li
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến thc
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV giao nhiệm vụ:
Đọc văn bản sau trả lời các câu hỏi:
"Em tới rng t, ngắt t ngồi chờ,
Ti rừng ngắt lá cà ngi đợi,
Ti rng lá ngón nng tng.
Anh ti nơi, em bẻ xanh em ngồi”
( Trích Li tiễn dn, SGK Ngữ văn 10,
tập I, trang 94, NXBGD 2006)
1. Nêu nội dung chính của văn bn ?
2. Trongc loi loại lá ở 4 dòng t trên,
Gợi ý:
1. Nội dung chính của văn bản : Diễn tả
tâm trạng bn chồn, đau kh không yên
ca gái Thái, chân bước theo chng
nhưng lòng vẫn hướng về người yêu.
2. Trong các loi loại lá ở 4 ng thơ trên,
ngón độc tố nhiu nht . Ý
nghĩa sự xut hin của loi nn trong
văn bn: va gợi màu sc dân tộc, va
khắc hoạ một không gian đặc trưng vùng
i, va dự cảm nim hy vọng mong
manh được gp lại người yêu của i.
lá nào là lá có độc t nhiu nht ? Nêu ý
nghĩa sự xut hin ca loại đó ?
3. Các từ ch, đợi, trông đạt hiu qu
nghệ thuật n thế nào trong việc diễn t
tâm trạng của nhân vật trữnh?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩu trả li
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến thc
Lần tin đưa này lần gp cuối gia
và ngưi yêu.
3. Các từ ch, đợi, tng đạt hiu qu
nghệ thuật trong vic din tả tâm trạng
ca nhân vật trữ tình : V nh thc, các
từ trên xut hin cuối mỗi dòng theo theo
cấp độ tăng tiến để diễn tả tâm trạng. V
ni dung, các từ trên gợi tình trng đáng
thương ca i, đó cuộc n nhân
kng tình u, không hnh phúc.
chờ đi, trông nng chàng trai -
người yêu trong day dt, bn chn. Qua
đó, tác giả dân gian có cái nhìn cảm thông
vi nỗi đau thân phn ca người ph n
miền núi, ca ngi khát vọng nh yêu,
hnh phúc của họ.
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV giao nhiệm v:
Viết một đoạn văn diễn tả cử ch và
tâm trng của gái trong 9 câu đầu
đon trích truyện t Tin dặn người
yêu
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩu trả li
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến thc
Gợiý:
Để viết được đoạn văn thuật lại cử chỉ
tâm trạng ca gái b ép duyên trong
đoạn trích truyện thơ Tiễn dặn người yêu,
cần chú ý din t các cử ch tâm trạng
sau :
- C ch : ct bước theo chng, va đi va
ngonh li, va đi va ngoái trông, khi ti
rng t ngắt ớt ngồi chờ, khi tới rng
ngắt ngồi đợi,…
- Tâm trạng : lòng ng đau ng nh,
chờ, đợi,
u ý : Khi viết, cần biết kết hp gia
din t cử ch tâm trng, t cử ch cũng
để lột t tâm trạng luyến lưu, bun đau
ca người con gái phải lìa xa người u
v nhà chng.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………...........................
Tuần:11
Ngày son: 5/10
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 31
ÔN TP N HỌC N GIAN VIỆT NAM
Bước 1: Xác định vấn đề cần giải quyết:
I. Tên bài học: ÔN TP VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM
II. Hình thức dạy hc: Dạy hc trên lp
III. Chuẩn b ca GV- HS:
1. Đối vi giáo viên: - Giáo án, sgv, sgk
- Sơ đồ minh họa bài dạy, máy chiếu, bng ph
2. Đối vi hc sinh:
- HS: Phần chun b bài, sgk, sbt, v
Bước 2: Xác định ni dung- chủ đbài học:
- Hệ thống hóa các tri thức đã hc về văn học dân gian Việt Nam.
Bươc 3: Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
- Củng cố, hệ thống hóa các tri thc đã hc về văn học n gian Việt Nam.
- Biết vn dụng đặc trưng của các th loi của văn học dân gian để phân tích
nhng tác phẩm cụ thể.
2. Về kĩ năng
a. Về kĩ năng chuyên môn
- Biết ch khái quát kiến thc.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Bồi dưỡng nh yêu, niềm tựo về di sản văn học dân tc.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đvà sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực tính toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc tự học
+ Năng lc giao tiếp
+ Năng lc hp tác…
Bước 4: Tiến trình bài học:
Hoạt động ca GV - HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chiếu một s nh nh minh ha v các
tác phẩm văn họcn gian
Yêu cu HS xem tranh đoán tên tác phẩm
Nhóm nào đn đúng sẽ nhóm thắng cuộc.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo luận trả lời câu hỏi
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết qu
tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả thực
hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Trong mt số tiết học vừa qua, đã ln lượt
gii thiệu vi các em những tác phẩm văn
hc n gian thuộc một s thể loại tiêu biu
ca văn hc n gian Vit Nam. Để gp các
em hệ thng a nhng kiến thc đã học, i
hc hôm nay và các em cùng ôn tập văn
hc dân gian Vit Nam.
- Nhận thc được nhiệm vụ cần
gii quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để
gii quyết nhiệm v.
- thái độch cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Luyn
tp
Giáo viên hướng dn
học sinh ôn tập
Mục tiêu: Gp hc
sinh khái qt những
ni dung đã hc
trong cơng trình
văn học n gian 10.
- thuật dy hc:
ng não thông tin
phản hi, thảo lun
nhóm.
- Hình thc tổ chc
dy hc: học sinh m
việc độc lập kết hp
vi làm việc nm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyn
giao nhiệm vụ hc
tp
GV chia HS thành 4
nhóm, chuyn giao
I.Nộidungôntp:
1. Câu 1:
Các đặc trưng bn của VHDG:
- VHDG những tác phẩm ngh thuật ngôn từ truyn
miệng (nh truyn ming).
VD: K chuyện Tấm m, Thạch Sanh,...; kể- t sử thi
Đăm Săn; li thơ trong ca dao được t theo nhiều n
điu; các vở chèo được trình diễn bng li, nhc, múa
din xut ca nghệ nhân,...
- VHDG sản phẩm ca quá trình sáng tác tp th (nh
tp thể).
VD: Các i ca dao than thân ng môtíp m đầu bằng
hai chữ “thân em”,...
- VHDG gn mật thiết vi các sinh hoạt khác nhau của
đời sống cng đng (tính thc hành).
nhiệm v:
Nhóm 1: Trình y
các đặc trưng bn
ca văn học dân gian
Việt Nam.
Nhóm 2: K tên c
thể loại ca văn hc
dân gian Việt Nam.
Chỉ ra đặc trưng ch
yếu của các thể loại.
Nhóm 3: Lập bng
tổng hp, so nh
theo mẫu trong i
tập 3.
Nhóm 4: Nét đặc sc
về ni dung ngh
thut ca ca dao than
thân, ca dao i
hước?
Bước 2: Thc hin
nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho
lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, h tr
hc sinh.
Bước 3: Báo cáo kết
quả
HS mỗi nhóm cử đại
din, báo cáo kết qu
tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét,
đánh g kết qu
thực hiện nhiệm vụ
GVnhn t, chun
a kiến thc
VD: K khan Đăm Săn các n Rông ca người Ê-đê;
Truyền thuyết An ơng Vương M Châu- Trọng Thủy
gn vi lhội C Loa;...
2. Câu 2
Bảng tng hp các thể loại VHDG:
Truyện DG
Câu nói DG
Thơ ca DG
Sân kh
DG
u
- Thần thoi.
- Sử thi.
-Truyền thuyết.
- Cổ tích.
- Ngụ nn.
- Truyện cười.
- Truyện thơ.
- Tục ng.
- Câu đố.
- Ca dao.
- Vè.
- Chèo.
- Các đặc trưng ch yếu của một số thể loại VHDG:
(1) Sử thi:
- Là tác phẩm tự sựn gian có quy mô lớn.
- Nội dung: kể về những biến c ln din ra trong đời sống
cng đồng thi cổ đi.
- Nghệ thut:
+ Ngôn ng: có vn, nhịp.
+ Giọng điu: trang trng, hào ng, chậm i, tỉ m vi lối
trì hoãn sử thi.
+ Các bin pháp tu t thường sử dụng: so nh trùng đip,
png đại, tương phn.
+ Kết hp yếu tố hiện thc với yếu t cu ng tượng.
* S thi anh hùng: k v nhng chiến công ca ni anh
hùng, y dng hình tưng ngưi anh hùng kì vĩ, hoành tng.
(2) Truyền thuyết:
- tác phẩm tự sự dân gian, kể về các s kin, nhân vật
lịch sử (có liên quan đến lịch s) theo xu hướng tưng
a.
- sự h trộn gia yếu tố hin thc và yếu t thn kì.
- Thể hin nhận thc, quan điểm đánh giá, nh cảm ca
nhân dân lao động đối vi các sự kin nhân vt lch sử.
(3) Truyện c tích:
- tác phẩm tự sự dân gian ct truyện hình tượng
được cấu ch định, kể về số phn con người bình
thường trong hi, thể hiện tinh thn nhân đạo lạc
quan của nhân dân lao động.
Truyện cổ ch thần kì: loại truyện cổ ch sự tham
gia của các yếu tố thần vào tiến trình phát trin ca câu
chuyn.
- Nội dung:
+ Phn ánh mâu thun, xung đột gia đình, hi, qua đó
thể hiện cuộc đấu tranh gia cái thin cái ác.
+ Đ cao i thin, nêu gương đạo đức tốt đẹp giáo dục
con ngưi.
+ Th hiện ưc mơ cháy bỏng ca nhân dân lao động v hnh
phúc gia đình, l công bng xã hội, v phm cht và năng lc
tuyt vi ca con ngưi.
+ Thể hiện tinh thần lạc quan, yêu đời của nhân dân lao
động.
(4) Truyện cưi:
- tác phẩm tự sự n gian ngắn gn, kết cu cht chẽ,
kết thúc bt ngờ.
- Kể về những việc xu, trái tự nhiên trong cuộc sng.
- Ít nhân vt.
- ý nghĩa gii trí hoặc phê pn.
(5) Ca dao:
- lời thơ trữ tình dân gian, thường được kết hp vi âm
nhạc khi diễn xướng.
- Diễn t đời sống ni tâm con người, thể hin tâm tư, tình
cảm của con người nhiu hoàn cnh, nghề nghiệp...
- Dung ng thường ngắn gn.
- Thể tphn lớn th lục bát.
- Ngôn ngữ giản dị, giàu hình nh so nh, ẩn dụ,...li
din đạt bng một số ng thc mang đậm sắc thái n
gian.
(6) Truyện thơ:
tác phẩm tự sự dân gian bng thơ, giàu cht trữ tình,
phản ánh s phận khát vọng ca con người khi hnh
phúc la đôi và sự công bng hi b c đoạt.
Câu 3:
Lập bng tổng hp so nh các truyện dân gian đã học
theo mẫu sgk.
Thể
loại
Mục
đích
ng
tác
Hình
thức
lưu
truy
n
Nội
dung
phản
ánh
Kiểu
nhân
vật
chính
Đặc điểm
nghệ
thuật
1.Sử
thi
Ghi lại
c/s
ước mơ
phát
Hát-
kể
XH
Tây
Nguyê
n cổ
Người
anh
hùng sử
thi cao
Bin
pháp so
nh,
png
triển
cng
đồng
ca
người
Tây
nguyên
xưa.
đại
thời
công
thị
tộc.
đẹp,
(Đăm
Săn)
đại, trùng
đip to
n
nhng
hình
tượng
hoành
tráng, hào
hùng.
2.Truyề
n
thuyết.
Thể
hin
thái độ
cách
đánh giá
ca
nhân
n đối
vi các
sự kiện
nhân
vật lịch
s.
K-
din
xướn
g (l
hi
n
gian)
K về
các sự
kin
nhân
vật lịch
sử
tht
nhưng
đã
được
khúc
xạ qua
một ct
truyện
cấu.
Nhân
vật lịch
sử được
truyền
thuyết
hoá(An
ơng
ơng,
Mị
Châu,
Ttng
Thủy,...
)
T cái
i s
thật lch
sử” đã
được
cấu thành
câu
chuyện
mang yếu
tố kì o,
hoang
đường.
3.Truyệ
n cổ
tích.
Thể
hin
nguyn
vọng,
Kể
Xung
đột
XH,
cuộc
Người
con
riêng,
người
-Truyện
hoàn toàn
do hư
cấu.
ước mơ
ca
nhân
dân
trong
hi
giai cp:
chính
nghĩa
thng
gian tà.
đấu
tranh
gia
thin-
ác,
chính
nghĩa-
gian tà.
m i,
người
em út,
người
lao
động
nghèo
khổ, bất
hnh,
người
tài
lạ,...
-Kết cu
trc
tuyến.
- Kết thúc
thường có
hu.
4.Truyệ
n cười
-Mua
vui, giải
trí.
- Châm
biếm,
phê
phán
XH.
Kể
Nhng
điu
trái tự
nhiên,
nhng
thói
tật xấu
đáng
cười,
đáng
phê
phán
trong
XH.
Kiểu
nhân
vật
thói
tật xu.
- Ngn
gn.
- Tạo tình
huống bt
ngờ, mâu
thun
phát trin
nhanh,
kết thúc
đột ngột.
4.Câu 4
- Ca dao than thân thưng lời ca người ph nữ trong
hi cũ nói chung. :
+ H va phải chịu ách áp bc bóc lt ca giai cp thống
trị nhng ni kh vật cht kc.
+ Vừa phải nh chu nhng kh đau bất hạnh riêng ca
giới mình: thân phn bị ph thuc, g tr ca h không
được ai biết đến,...
- Thân phn người phụ nữ hiện lên rất c thể qua li so
nh hoc ẩn dụ.
- Ca dao yêu thương tình nghĩa đề cập đến những nh
cảm: nh yêu q hương đất nước, nh cảm gia đình, tình
nghĩa xóm giềng, tình cảm bạn bè, nh yêu nam nữ...
V đẹp tâm hồn: giàu nghĩa nh ca người dân
lao
động.
- Các biu ng thường dùng:
+ Cái kn: vt gần gũi- đối tượng tâm nh, bộc l nh
cảm; vật trao duyên, vật k niệm.
+ Cây cầu: nơi hò hn, gp gỡ; ni nhp tình yêu.
+ Cây đa, bến nước
những vt cố định
biu tượng
cho
người lại đợi chờ, chung thu.
+ Con thuyn
vt di chuyn
biu tưng cho người
ra
đi.
+ Gừng cay- muối mn
những cay đắng, mặn mà trong
nh nghĩa con người đã tri nghiệm; nh cảm thu chung
ca con người.
-
Tiếng cười tự trào: tự cười mình, p phán, cnh tỉnh
trong nội bộ nhân n, mong con người t sa những ti
tt xu của mình
ý nghĩa nhân văn.
- Tiếng cười phê phán: đả ch, châm biếm nhng kẻ xấu
xa, độc ác, bn chất bóc lt của giai cp thống
tr
ý
nghĩa xã hội.
Tâm hn lc quan, yêu đời ca nhân dân lao
động.
- Những biện pháp ngh thuật thưng được sử dng trong
ca dao:
+ Các bin pháp tu từ: So nh, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hoá,
chơi chữ, png đại, ơng phản...
+ Diễn đạt theo 3 li: p (trình y, diễn tả sự vt, sự
vic, tâm tư, tình cm con người), tỉ (so sánh), hng
(biểu l cảm xúc đối với ngoi cảnh, m đu cho sự biểu
hin tâm tình)
Hoạt động 3: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1 : Những nét ni bật trong
nghệ thuật miêu tả nhân vt anh
hùng trong sử thi gì? Nêu dẫn
chứng minh ha?
Nm2:Truyện Mị Cu- Trng
Thủy
Nhóm 3: Đặc sắc ngh thut ca
truyện th hiện sự chuyển biến
ca nh tượng nhân vật Tm: từ
yếu đuối, th động đến kiên quyết
đấu tranh giành li sự sống
hnh phúc cho mình”. Anh (chị)
hãy phân tích truyện cổ tích Tấm
Cám để làm ng tỏ điều đó?
Câu 1 :
- Nhng nét nổi bật trong nghệ thut miêu tả
nhân vật anh ng trong sử thi:
+ ng tưng phong phú, phóng khoáng,
bay bng.
VD: Nhng nh nh miêu tả tài múa khiên
ca đăm Săn.
+ So sánh, phóng đại, tương phn.
VD: Chàng a trên cao... n lốc”; “Thế
là...ko thủng”; “Bắp chân...xà dọc”;...
- Tác dng: tôn vinh vẻ đẹp hào hùng,
ca người anh hùng.
Câu 2:
Nhóm 4: Lập bng ôn tập về 2
Cái lõi sự tht
Bi kịch
Nhng chi tiết
hoan
truyện cười đã hc.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ câu trả lời
lịch sử
được
cấu
đường, o
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Cuộc xung đột
gia An ơng
ơng vi
Bi kịch
nh yêu.
- Thần Kim Quy.
- Lẫy nỏ thn.
- Ngọc trai, giếng nước
Bước 4: Nhận xét, đánh gkết
Triệu Đà thi - Thần Kim Quy rẽ
nướ
quả thực hiện nhim vụ
Âu Lạc. đưa An ơng
ơn
GVnhnt, chun hóa kiến thc
cầm sng bảy t
xuống bin.
-
Máu M Cu
ng
trai, xác M Châu
ng
thch.
Câu 3
- Khi Tm ng m con m ghẻ: Yếu
đuối, th động.
Ch biết khóc khi gp khó khăn (khi b
trút
hết gi p, bống b giết thịt, ko nht hết tc, ko
có qun áo đẹp đi xem hội) và nh Bt giúp đ.
- Khi trở thành hoàng hu: ko còn sự gp đỡ
ca Bt, Tấm kiên quyết đấu tranh giành li
cuộc sống và hnh phúc.
Bốn ln b giết
Bốn ln h kiếp:
chim
ng anh- cây xoan đào- khung ci- qu
th
trở lại làm người, xinh đẹp hơn xưa.
Luôn vạch mặt, tố cáo ti ác của
m.
- giải:
+ Ban đu: Tấm ca ý thc về thân phn
nh, mâu thun gia đình chưa căng thng lại
được Bụt gp
đỡ
thụ
động.
+ V sau: mâu thun gia đình ng quyết liệt,
phát trin thành mâu thun hi, mâu thun
thin- ác Tm lại ko nhn được sự giúp đỡ
ca Bt
kiên quyết đấu
tranh.
- Ý nghĩa:
+ Khẳng định sức sng, sc tri dậynh lit
ca con ngưi trước sự vùi dập của các thế
lc thù địch, sc mnh của cái thin, cuc
đấu tranh đến cùng, trit để của cái thin vi
cái ác.
+ Thể hin sự phát trin ch cc ca tính
cách nhân vt.
+ Thể hiện niềm tin, lòng nhân đạo lc
quan của nhân dân lao động.
Câu 4:
Đối ng cười Nội dung cười Tình h
1. Truyện Tam đại
-Thói giu dốt, khoe
cười
- Luốn
con gà: Anh học trò
khoang.
biết
ch
làm gia (thầy
đồ)
2. Nhưng phi
bng hai mày: Thầy
lí, Ci và Ngô.
- Bi hài kch của vic
hi l và ăn hối lộ.
trò hỏi
- Bố h
vn thầ
+ Cải
ko
thua ki
bị đánh
Câu 5
- Môtíp m đầu các bài ca dao được lặp li có
tác dụng nhn mnh, ng sc gợi cảm m
người đọc (nghe) thêm hiểu sâu hơn về
chúng.
- Các hình nh so sánh, ẩn d trong các bài ca
dao đã hc: tấm lụa đào, c u gai, trăng, sao,
mặt tri, khăn, đèn, chiếc cu dải yếm,gừng
cay-muối mn.
- Các câu ca dao:
+ Thân em n giếng gia đàng,
Người khôn rửa mặt, người phàm ra
chân.
+ Thân em nđài bi,
Ngày t dãi nắng, đêm thì dầm sương.
+ Thân em nhạt mưa rào,
Hạt rơi xuống giếng, ht vào vườn hoa...
+ Chiu chiu lại nhớ chiều chiều
Nhớ người yếm trắng dải điu tht lưng.
+ Chiu chiu y phủ Sơn Trà
Lòng ta nhớ bạn nước mắt lộn cơm.
+ Chiu chiu ra đứng n sau,
Trông về quê m ruột đau chín chiều...
Câu 6
- T H Xuân ơng: bài nh trôi nước,
Mời trầu,...
- TNguyễn Du: Truyn Kiều
VD: Ca dao câu:
Vầng tng ai xlàm đôi,
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1- 2: Tìm một số bài ca dao
nói về:
- Chiếc khăn, chiếc áo :
- Biu ng cây đa, bến nước,
con thuyn:
+ Mt su ca dao hài ước có
nh cht gii trí, mua vui :
Nhóm 3-4: Tìm một số bài thơ(câu
thơ) ca các n thơ trung đại
hin đại có sử dụng chất liệu
VHDG?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩu trả lời
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh gkết
quả thực hiện nhim vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Đường trần ai vẽ ngược xi hỡi chàng?
Truyện Kiều:
Vầng tng ai xlàm đôi,
Nửa in gối chiếc, na soi dặm trường.
- TNguyễn Khoa Điềm:
“Đất nước là nơi em đánh rơi chiếc khăn
trong ni nhớ thm
( Trường ca Mặt đưng khát vng).
Hoạt động 4: Mrng, sáng to
TRẢ LỜI
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1=b
học tập
2=d
HS đọc và trlời các câu hi sau:
3= b
Câu hi 1:Câu đánh giá : văn
học dân gian nhng hòn ngọc
quý là ca :
a. Nguyễn Trãi.
b. H Chí Minh.
c. Nguyễn Du.
d. Phạm n Ðồng
Câu hi 2:Văn học dân gian
được truyền ming bằng hình
thức
a. i -kể
b. Hát
c. Diễn
d. Tt cả các hình thc trên
Câu hi 3:Ðánh giá nào sau đây
chưa đúng về ngôn ngữ của văn
học dân gian ?
a. Ngôn ngữ được ng trong sáng
tác văn họcn gian nn ngữ
i.
b. Ðó thngôn ngt sơ,
đơn giản
c. Ngôn nggin dị, dễ hiểu
nhưng cũng rất bóng by
d. Ngôn ngữ của người nh n
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ câu trả lời
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Tuần: 11
Ngày soạn:
Ngày :
Tiết: 32
TRI VIẾT S 2, RA ĐỀ BÀI VIẾT SỐ 3
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: TR BÀI VIẾT S 2, RA ĐỀ BÀI VIẾT SỐ 3
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc,i kiểm tra ca HS
+ Chun bị của học sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cu sau: Đọc trước bài,
son bài theo hệ thng câu hỏi hướng dn tìm hiểu cuối bài.
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc: Ôn tp, củng cố kiến thc về văn tự
s; văn ngh lun
Bước3:Xácđnhmụctiêubàihọc.
1.Kiến thức:
- Ôn tp, củng cố kiến thc về văn tự sự
- Tích hp với tiếng Việt bài n bản và bài Hot động giao tiếp bằng ngôn ngữ;
phần văn học dân gian
2.ĩ năng:
- Kĩ năng viết văn tự sự
- Rèn luyện kĩ năng tạo lp văn bn đủ bố cục ba phn, liên kết v hình thc và
ni dung
3.hái độ, phẩm cht:
- Thái độ: Có tình cm chân thành trước những vn đề có ý nghĩa trong cuộc sống
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4. Phát triển năng lực:
- Năng lc chung:
+ Năng lc t hc, năng lc t gii quyết vn đề ng to, năng lc thm m,
năng lc th cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lc nh toán, năng lc
ng ngh tng tin và truyn thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GVHS
Yêu cầu cần đạt.
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập
GV: Chiếumột vài nh nh về đền Cổ Loa
và nơi thờ công chúa Mị Châu ngày nay.
Yêu cu HS xem tranh đoán tên tác phẩm
Nhóm nào đoán đúng sẽ là nhóm thắng
cuộc.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ trả li câu hỏi
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết qu
tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
- T đó GV giới thiệu vào bài mi: tiết
trước, các em đã đượcviết i văn t s.
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ được
nn nhn lại những điểm mạnh và điểm yếu
trongi viết ca nh.
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Luyện tập
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết
sa cha lỗi trong bài làm văn.
- Mục tiêu: Học sinh biết cách nhn biết và
sa chữa li trong i làm ca nh.
- thuật dy học: ng não, tng tin -
phản hồi
- nh thức tổ chc: hoạt động cá nhân
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
- Giáo viên chép đề lên bng, yêu cầu hc
sinh phân tích đề lập dàn ý , từ đó, giúp
hc sinh nhn biết được nhng ưu, khuyết
điểm trong bài làm của mình.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: phân tích đề, lp dàn ý, đối chiếu với
bài làm ca mình để nhn ra ưu, khuyết
điểm và tự sửa cha.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS nêu lên nhng ưu điểm, khuyết đim
trong bài làm của mình.
I. Sửa chữa bài làm:
1. Yêu cu.
- Đề bài yêu cầu to lập văn bn tự sự
sự chuyn đổi ni kể (kể lại nội
dung đon trích vi ni k nhân vật
Mị Châu
- Các ý phải được sắp xếp theo một
trình tự hp ; phân ch triển khai các
ý để bài viết không đơn điu, khô khan.
- Lời văn phi đạt yêu cu về ngữ pháp,
tránh lp từ.
2. Lập dàn ý:
- Mị Châu gii thiu được về mình và kể
lại câu chuyện nh yêu hôn nhân
nn hoà nh của hai nước.
- Câu chuyện tình nghĩa vợ chồng: tâm
trng cả tin khi tiết lộ mật nỏ thn, sự
nh nhung đợi chờ khi xa chồng nỗi
lo lng khi nhớ ti li chng dn.
- Câu chuyn về cuộc chiến gia hai
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết qu thực
hiện nhim vụ
GV: nhn xét bài làm của học sinh, giúp học
sinh chữa li.
quốc gia niềm đau xót khi phải cùng
cha chạy trn.
- Sự thc tỉnh theo tiếng thét của a
vàng: Hiu mình đã nn nhân ca âm
mưu chiến tranh tn tính, không còn
hi để làm lại, chp nhận cái chết ti
li với gia đình, đất nước q hương,
nhưng vẫn khng định nh cảm m
hn trong sáng ca mình qua li nguyn.
Hoạt động 3: Vận dụng
Giáo viên rút kinh nghim về ch làm bài
văn tự sự
Mục tiêu: Giúp hc sinh t kinh nghim,
ng làm bài tốt n.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dy học: ng o, thông tin -
phản hồi
- nh thức t chức: hc sinh hoạt động độc
lp.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV đặt vấn đề để hc sinh tự nhn thức
được nhng ưu, khuyêt điểm, đưa ra những
kinh nghiệm làm bài văn tự sự
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: T rút ra những kinh nghiệm mình có
được qua phn sa cha, nhn xét của giáo
viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS trình bày những kinh nghiệm để rèn
năng làm bài văn tự s
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết qu thực
hiện nhim vụ
Gv: Nhn xét. Chốt kiến thc
II. Nhận xét về ưu khuyết điểm.
1. Ưu điểm:
- Mt số bài viết khi nhập vai nhân vật
người kể chuyện đã tái hin được nỗi
lòng của nhân vt
- Nhiu bài trình bày cẩn thn, ch viết
sạch đẹp.
2. Khuyết điểm:
- Mt s i viết rất chung chung,
kngdấu n nn.
- Nhiu bài trình y cẩu thả, chữ viết
kng cn thn, sai nhiu li viết câu
dùng từ.
3. Đọc bài làm tt.
4. Trả bài:
- Tiếp thu ý kiến của HS.
- Chỉnh sửa (nếu có)
Hoạt động 4: Mrng
B1: GV giao nhiệm vụ cho HS (thc hin
ở nhà)
Sưu tầm nhng bài k chuyện tưởng tượng
nh Mị Châu, k lại truyện An Dương
Vương M Cu - Trọng Thủy theo ch
kết thúc truyện khác nhau để làm tư liệu học
tập.
B2: HS làm bài tập ở nhà
B3: HS nộp sản phẩm trong tiết học
sau.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết qu thực
hiện nhim vụ
Gv: Nhn xét. Chốt kiến thc
A. Mục đích kiểm tra, đánh giá
- Kiểm tra: bài viết s 3
+ Đối tượng: HS k10
BÀI VIẾT S 3
+ Hình thc t chc: HS viết bài nhà
- Đề ra đảm bảo:
+ Kiến thc: Vận dng kiến thc năng v văn nghị lun đã học để viết được
bài ngh lun xã hội
+ Kĩ ng: Tiếp tục rèn luyện các năng tìm hiểu đề các thao tác lập lun trong
bài ngh lun
+ Thái độ: Nâng cao nhận thc v lí tưởng, ch sống của bn thân trong hc tập
rèn luyn.
+ Năng lc : gp HS hình thành ng lc giải quyết tình huống, sử dụng ngôn ng,
trình bày suy nghĩ tạo lp văn bản
B. Khung ma trận đề thi
Mức độ
NLĐG
Nhận biết
Thông hiu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Cộng
I. Đọc hiểu
- Ngữ liệu:
01 đon
trích hoặc
văn bn.
-Tiêu chí:
+Dài
khong 200
ch.
+ Nội dung
đề cp
nhng vn
đề gần gũi,
phù hp vi
tâm lí, trình
- Nhận biết:
+ phương
thc biu đạt
ca văn bn.
+ Phong ch
nnngữ sinh
hot.
+ 4 biện pháp
tu t: n dụ,
hoán dụ, phép
đip, phép
đối.
- Khái quát
được ch đề,
ni dung…ca
văn bn.
- Hiểu được
quan điểm ca
tác giả thể hin
trong văn bản.
- Hiểu được
nghĩa của t,
u, hình
nh… trong
văn bn
- Phân tích tác
dụng của các
- Nhn xét,
đánh g
tưởng, quan
điểm, nh
cảm ca tác
giả trong văn
bn.
- Nhận xét v
một giá tr nội
dung, ngh
thut ca văn
bn.
- Rút ra bài hc
cuộc sống từ
văn bn.
độ hc sinh.
biên pháp tu
t: n dụ,
hoán dụ, phép
đip, pp đối.
- Tnh bày suy
nghĩ ca bn
thân về vn đ
đặt ra trong văn
bn
Số câu
01
02
01
04
Số điểm
0,5
1,5
1,0
3,0
Tỉ lệ
5%
15%
10%
30%
II. To lập
văn bản
Viết i
văn ngh
lun hội
Số câu
0
01
01
Số điểm
0
7
7
Tỉ lệ
0%
100%
100%
Tổng cng
Số câu
01
02
01
01
05
Số đim
0,5
1,5
1,0
7,0
10
T lệ
0,5%
15%
10%
70%
100%
C. Biên soạn đ kiểm tra
Phần I: Đọc hiểu (3,0 điểm)
Đọc đoạn trích sau trả li câu hi từ Câu 1 đến Câu 4:
BÀI HỌC TỪ NHNG NGƯỜI NGHÈO KHỔ
Một ngày kia, một người cha cùng gia đình giàu dẫn đứa con trai đi du
lịch đến một đất nước vi mục đích cho con trai mình thấy nơi đó người ta
sống nghèo kh ra sao.
H một ngày, một đêm trong ng trại ca một gia đình nghèo khổ. Khi kết
thúc chuyến đi, người cha hỏi con mình:
- Con thấy chuyến đi nthế nào?
- Rất thú vị cha !
Ngạc nhiên trước câu trả lời ca đứa con, người cha hỏi li:
- Con nn thy nhng người sống đó nghèo kh đến thế nào không?
- Vâng, có!
Vậy con đã học được những nào?
Cu con trai tr li:
- Con nhìn thy chúng ta nuôi một con chó, họ bốn con. Cng ta một i
hồ rộng đến gia khu vườn, họ một dòng sui nhỏ không có nơi kết thúc. Chúng
ta nhng bóng đèn thắp ng khu vườn, h những sao. Sân trong nhà
chúng ta kéo i ra tận đến sân trước, h c một chân tri.
Khi cu con trai dt lời, người cha im lng không nói được gì.
Cu nói tiếp:
- Cảm ơn cha đã cho con thấy họ nghèo khổ đến thế nào!
(Theo Quà tng cuc sng tr.101,102 - NXB Văn học, 2014)
Câu 1: Xác định phương thc biu đạt cnh của văn bn tn? (0,5 đ)
Câu 2: Phân tích hiu quả của bin pháp nghệ thut tương phản lời nói của cu con
trai: "Con nhìn thy chúng ta nuôi một con chó, h bốn con. Chúng ta một cái
hồ rng đến gia khu n, h một ng sui nh không nơi kết thúc. Chúng
ta có những bóng đèn thắp ng khu n, họ những sao. Sân trong nhà chúng
ta kéo dài ra tận đến sân trước, họ có c một chân tri." (1,0 đ)
Câu 3: sao ngưi cha lại « n lặng không i được » sau khi nhn được u
trả lời của cậu con trai? (0,5đ)
Câu 4: Thông đip ý nghĩa nhất đối vi nh/ chị thông qua câu chuyện trên?
(1,0đ)
Phần II. To lập n bản (7điểm)
Câu 1:(7đ) Trong thư gửi thầy hiệu trưng của con trai mình, Tng thống A. Lin-
côn (1809 - 1865) viết: "xin thầy hãy dạy cho cháu biết chp nhn thi rớt còn vinh dự
hơn gian lận khi thi." (Theo Ngữ văn 10, Tập hai, NXB Giáo dục, 2006, tr. 135).T ý
kiến tn, anh/chị hãy viết một bài văn ngn trình bày suy nghĩ ca mình về đc tính
trung thc trong khi thi và trong cuộc sng.
D. HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần
Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
3,0
1
Phương thc biểu đạt chính: tự sự/ Phương thức tự sự
0,5
2
+ Đối lp tương phn: tài sn của cha con cu tưởng
nhiu nhưng lại ít tài sản của nhng người dân ngo
tưởng thiếu thốn nhưng li nhiu trong i nhìn ca cu
bé.
+ Tác dng: làm nổi bật sự khác biệt gia cuc sống của gia
đình cu vi những người nghèo khổ, t đó cho thấy một
thái độ sng, một ch nhìn khác về s giàu - nghèo trong xã
hi.
1,0
3
Người cha lại « nín lặng không nói được » sau khi nhn
được câu trả lời ca cậu con trai, mục đích ban đầu ca
ông mun cho con trai thấy nơi đó người ta sng nghèo
kh ra sao nhưng a ra, con trai ông li giúp ông nhn ra
kng phi người ta nghèo khổ mà cha con ông mới là ngưi
nghèo kh.
0,5
4
Học sinh rút ra được một trong nhng i học sau:
- Cần nhìn nhận cuc sng bng thái độ ch cc, lạc quan,
yêu đời và cả sự hài ớc, dí dỏm.
- Sự giàu nghèo trong cuc sống chỉ mang nh chất tương
1,0
đối. Điu đáng q đối vi cuộc sống con người không phi
là sự giàu có về vt chất mà là s gu về tinh thần.
- Sự nghèo kh về vật cht không đáng sợ bằng sự ngo nàn
về tâm hn…
II
TO LP N BẢN
7,0
1
Viết một bài văn ngắn trình bày suy nghĩ ca mình về đc
nh trung thc trong khi thi trong cuc sống.
a. Đảm bảo cu trúc ca một bài văn nghị lun: Có đầy đ
Mởi, Thân bài, Kếti. Mở bài gii thiu được tác giả, c
phm, đoạn trích; Thân bài trin khai được các luận điểm;
Kết bài khái quát đưc nội dung ngh lun
0,5
b. Xácđịnh đúng vn đề cần nghị lun
0,5
c. Triển khai các luận điểm: vận dụng tốt các thao clp
lun, kết hp chặt chẽ gia lẽ dn chứng
Học sinh có thể sắp xếp các luận điểm theo nhiu ch
Sau đây một số gi ý tham kho:
- Giới thiu khái quát câu chuyn.
- HS rút ra một trong nhng ý nghĩa sau hoặc có những ch
kiến gii khác nhưng phải hp lí và có sức thuyết phục:
P/a 1 : + Tt cả mọi thứ trong cuc sống đều ph thuộc o
cách nhìn cuộc sng ca chúng ta. Nếu nhìn đời bng thái độ
lạc quan, yêu đời, bng tấm lòng nhân hu, chúng ta sẽ thấy
cuộc sống tươi đẹp và đầy ý nghĩa.
P/a 2 : + Không nên cái nhìn thị, phân biệt giàu nghèo
trong hi, cũng đừng tự than trách cuộc sống của mình,
nhng người có điu kin vt cht đầy đủ tiện nghi chưa chắc
đã có hạnh pc, niềm vui.
P/a 3: + Bn thể tt cả những bn muốn ( tình yêu,
bn bè, gia đình, sc khỏe ...) nhưng nếu tinh thn ngv n
bn sẽ kng c.
- Bàn lun, mở rộng vn đề:
+ Cuộc sống ln cha đựng những điu thú vị. Nếu biết
cách nn nhận cuộc sống đúng đắn, tích cc chúng ta s t
tạo cho mình niềm vui, niềm hạnh phúc.
+ Hãy bồi đắp cho đời sng tâm hồn ngày một phong phú,
rng mở, sống chan hòa yêu thương với mọi người để cuộc
đời ơi đẹp và có ý nghĩa hơn.
+ Phê phán nhng người tâm hồn cn ci, ngo n, ch
lo làm giàu về vật chất, tâm hn n lụi ngay khi còn sống...
- Rút ra bài học cho bản thân.
Kết bài: Khái quát li vn đề
5,0
d. ng to: Cách diễn đạt độc đáo, có suy nghĩ riêng,u
sắc về vấn đề cần nghị luận.
0,5
e. Chính t, dùng từ, đặt u: Đảm bảo chuẩn chính tả,
chuẩn ngữ pháp của câu, ngữ nghĩa ca từ.
0,5
Lưu ý chung:
1. Do đặc trưng của môn Ngữ văn, bài làm ca t sinh cn được đánh gtổng
qt, tnh đếm ý cho đim..
2. Ch cho điểm ti đa theo thang điểm vi nhng bài viết đáp ứng đầy đủ nhng
yêu cầu đã nêu mỗi u, đồng thi phải cht chẽ, din đạt lưu loát, cảm xúc.
3. Khuyến khích nhng bài viết ng tạo. Bài viết có thể không ging đáp án, có
những ý ngoài đáp án, nhưng phi có căn cứ xác đáng lẽ thuyết phc.
4. Kng cho điểm cao đối vi nhng bài ch nêu chung chung, sáo rỗng hoặc
phần thân bài câu 2 phn làm văn ch viết một đon văn.
5. Cn trừ điểm đối vi những li về hành văn, ngữ pháp và chính tả.
……………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………….……………
…………………………………………………………………………………………
Tuần: 11
Ngày son: 10/10
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 33, 34
KHÁI QT N HỌC VIỆT NAM T THẾ KỈ X
ĐẾN HẾT THẾ KỈ XIX
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: “Ki quát văn học Vit Nam từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX”
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các sơ đ để HS đin thông tin,c bài tp ng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun b ca hc sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
“Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIXtrong SGK Ngữ văn 10,
Tập một. Son bài theo hệ thng câu hỏi ng dn tìm hiu cuốii. Các sn phẩm
chuẩn bị được giao (diễn kịch, thc hiện hoạt động nhóm trong dạy học dự án…)
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
- Các tnh phn ch yếu các giai đon phát trin ca văn hc viết Việt Nam từ
thế k X đến hết thế k XIX.
- Nắm vng một s đặc điểm lớn về ni dung hình thc của văn học trung đi
Việt Nam trong quá tnh phát trin.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Về kiến thức
- Nắm được các thành phần ch yếu c giai đon phát trin ca văn học viết
Việt Nam từ thế k X đến hết thế kỉ XIX.
- Nắm vng một s đặc điểm lớn về nội dung hình thc ca văn học trung
đại Việt Nam trong quá tnh phát trin.
2. Về kĩ năng
a. Về kĩ năng chuyên môn
- Biết ch khái quát kiến thc.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Bồi dưng nh yêu, niềm tự hào về di sản văn hc dân tc.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đvà sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp c, năng lực nh toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học vào cuộc sống…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
1. HOT ĐỘNG KHI ĐỘNG
Hoạt động ca Thầy trò
Kiến thức cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lp học thành 4 nhóm tham gia trò
chơi:
Kế tên các tác giả, tác phẩm ca văn học
Việt Nam từ đầu thế kỉ X XIX.
Nhóm nào kể đúng được nhiu, nhóm
đó chiến thắng
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun,
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết qu
tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
GV dẫn dt o i mi:Văn học Việt Nam
trung đại phát trin qua mười thế k và đã
đạt được nhiu thành tựu có giá trto ln đối
vi nn văn học n tộc. Bài học hôm nay, cô
s hưng dẫn các em ki quát nhng đc
đim chính ca văn học Vit Nam t thế k X
đến hết thế k XIX.
HS nêu đúng tên các tác giả tác phẩm
thuộc văn học Vit Nam từ đu thế k X
đến hết thế kỉ XIX.
2. HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hot động ca GV HS
Kiến thức cn đt
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu các thành phần chủ yếu
của nn văn hc Việt Nam từ thế k X
đến hết thế k XIX
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được hai
I. Các thành phần chủ yếu của nền văn
học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế k
XIX
1. Văn học ch Hán
- Nền văn hc viết bng chữ Hán , xut
tnh phn ch yếu của văn học Vit Nam
trung đại.
- thuật dy học: công o thông tin
phản hồi, thảo lun nm.
- nh thức tổ chức dạy hc: hc sinh làm
việc độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển giao
nhiệm v:
Nhóm 1- 2: Em hãy nêu các thành phn
ca văn học từ X XIX?
Nhóm 3 -4: Thành phn VH ch Hán
ch Nôm được biuhin c th n thế
nào?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu các giai đoạn phát trin
của văn hc Việt Nam trung đại
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm c giai
đoạn phát triển ca văn học Vit Nam
trung đại.
- thuật dy học: công o thông tin
phản hồi, thảo lun nm.
- nh thức tổ chức dạy hc: hc sinh làm
việc độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
- Các bước thực hiện:
c 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển giao
nhiệm vụ: Mi nhóm tìm hiu một giai
đoạn văn học theo các phương diện: bối
cảnh lch s, đặc đim nội dung nghệ
thut, thành tu, tác giả, tác phẩm tiêu
hin sớm , tn taị trong sut q trình
hình thành phát trin ca văn hc
trung đại.
- Thể loại : Tiếp thu thể loại của văn hc
Trung Quc: Chiếu, biu, hch, o,
truyền kì, tiu thuyết chương hi
2 . Văn học chữ m
- ng tác bng chữ Nôm ra đời mun
hơn văn học chữ Hán
- Thể loi : Chủ yếu thơ, ít c
phẩm văn xuôi , phú , n tế …
II. c giai đon phát triển ca văn học
Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến hết thế k
XIX
1. Giai đoạn từ thế k X đến hết thế k
XIV:
a. Ho àn cnh lch
sử:
Bảo vệ t quc, lp nhiu tích
trong kng chiến chng ngoại xâm, chế
độ phong kiến Việt Nam phát triển đi n.
b. Ni dun
g :
Yêu nước vi âm hưởng o hùng (
hàok Đông A ).
c. Ng h th
uật :
- Văn học chữ Hán: văn cnh luận, văn
xi về lịch s, thơ p (ví d SGK).
- VănhọcchNôm: Mt số bài t phú
Nôm.
d. Tác g i, tá c p hm ti êu bi
ểu : SGK
2.iaoạntừthếkXVđếnhếtXVII:
a. Ho àn cnh lch
sử:
- tích trong cuộc kháng chiến chống
quân Minh.
- Chế độ phong kiến Việt Nam đạt
đến
biu.
Nhóm 1: Giai đoạn t thế k X đến thế k
XIV
Nhóm 2: Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII.
Nhóm 3: T đầu thế kỉ XVIII đến na đầu
thế kỉ XIX.
Nhóm 4: Na cui thế kỉ XIX.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
đỉnh cao cc thnh, sau đó có nhng biu
hin khủng hong.
b. Ni dun
g :
T nội dung yêu nưc với âm hưng ngi
ca chuyển sang ni dung phản ánh, phê
phán hin thc hội phong kiến trên lp
trường đạo đức vi cảm hng củng cố,
phục hi xã hội thái bình thnh trị.
c. Ng h th
uật :
- Văn học ch Hán: văn chính lun, văn
xôi tự s.
- VănhọcchữNôm: sự Việt hoá, sáng
tạo nhng thể loại văn học dân tộc (thơ
Nôm, khúc nm, diễn ca lch sử).
d. c g i, c p hm ti êu bi
u: SGK
3. Giai đoạn từ thế k XVIII đến nửa
đầuthếXIX:
a. Ho àn cnh lch
s :
- Chế độ phong kiến suy thoái.
- Cuộc khi nghĩa Tây Sơn ( Nguyn
Huệ) lật đổ tp đn PK Đàng trong (
chúa Nguyn) Đàng ngi( vua Lê
chúa Trnh), đánh tan giặc ngoại xâm (
quân Xiêm quân Thanh )
- Triều Nguyễn khôi phục chế độ phong
kiến, hiểm hoạ xâm lược của thc n
Pháp.
b. Ni dun
g :
Trào lưu nhân đạo ch nghĩa.
c.Nghệ thuật:
- T Nôm được khng định đạt ti
đỉnh cao.
- Văn xuôi tự sự ch Hán: tiu thuyết
chương hi.
d. c g i c p hm ti êu bi
ểu : SGK
4.GiaiđoạnnửacuốiXIX:
a. Ho àn cnh lch
sử:
- Thc dân Pháp xâm lược Việt Nam.
Nhân n bất khut chng giặc ngoi
m,
- hội Việt Nam hội thc dân
na phong kiến, văn hoá phương Tây
nh
hưởng tới đi sng xã hội Vit
Nam.
Thao tác 3: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu những đặc đim lớn về ni
dung của văn học Việt Nam trung đại
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được hai
tnh phn ch yếu của văn học Vit Nam
trung đại.
- thuật dy học: công o thông tin
phản hồi, thảo lun nm.
- nh thức tổ chức dạy hc: hc sinh làm
việc độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển giao
nhiệm v:
Nhóm 1: Văn học từ X XIX những
đặc điểm lớn nào về ni dung?
Nhóm 2: Chủ nghĩa yêu nước những
biu hin o?
Nhóm 3: Nhng biu hiện của chủ nghĩa
nhân đạo trong văn học trung đại?
Nhóm 4: Cm hng thế sự được thể hin
như thế o trong văn hc trung đại ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ tr hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
b.. Ni dun
g :
- Văn học yêu nước mang âm hưởng bi
tráng.
- T ca trữ nh, trào phúng (
Nguyễn
Khuyến, Tú ơng ).
c. Ng h th
uật :
- T Nguyn Khuyến, Tú ơng
thành tu nghthuật đặc sắc.
- Sáng tác chủ yếu vn theo nhng th
loi và thi pháp truyền thống.
- Mt s tác phẩm văn xuôi chữ quốc
ngữ đã bắt đầu đổi mới theo hướng hin
đại hoa.
d. c g iả , tá c p hẩ m ti êu bi
ểu : SGK
III. Những đặc điểm lớn về nội
dungvăn học Việt Nam từ đầu thế k X
đến hết thế kỉ XIX
1. Chủ nghĩa yêu nước
- Là nội dung ln xuyên suốt.
- Biểu hiện:
+ Gắn với tưởng trung quân ái
quốc”.
+ Ý thc độc lập tự chủ, tự cưng, tự hào
dân tộc.
+ Lòng căm thù gic, xót xa bi tng c
nước mất ntan.
+ Tinh thần quyết chiến quyết thng k
thu.
+ Biết ơn ca ngợi những người hi sinh
nước.
+ Trách nhiệm khi xây dng đất trong
thời bình. + nh yêu thiên nhiên.
* Tác phẩm tiêu biu : Nam quốc sơn hà
, (Lý Thường Kit) , Hịch tướng sĩ
(Trần Quốc Tun), Văn tế nghĩa Cn
Giuộc (Nguyễn Đình Chiu)
2 . Chủ nga nhân đạo
- ng là nội dung ln xuyên sut.
- Bắt nguồn từ truyền thống nhân đạo, từ
VHDG, tưởng Phật giáo, Nho giáo ,
Đạo giáo.
- Biểu hiện:
+ Lối sống thương người n th
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Thao tác 4: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu các đặc đim lớn về mt
nghệ thut ca văn học Việt Nam trung
đại
Mục tiêu: Gp học sinh nắm c đặc
điểm ln về mặt ngh thut ca văn hc
Việt Nam trung đại.
- thuật dy học: công o thông tin
phản hồi, thảo lun nm.
- nh thức tổ chức dạy hc: hc sinh làm
việc độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển giao
nhiệm v:
Nhóm 1: Thế nào tính quy phm? Vì
sao văn học Việt Nam trung đại vừa tuân
th tính quy phạm vừa p vỡ tính quy
phm?
Nhóm 2: sao nói văn hc Vit Nam
thương thân ”.
+ Lên án t cáo nhng thế lc tàn bo
chà đạp con người.
+ Khẳng định đề cao phẩm chất tài năng,
nhng khát vọng chân chính ( quyền
sống, quyền hnh phúc, quyền tự do,
ng lí, chính nghĩa… ) ca con người
+ Cảm thông chia sẻ với s phn bt
hnh của con người.
* Tác phẩm tiêu biểu: Truyn Kiu
(Nguyn Du) ,Cung Oán ngâm khúc
(Nguyn Gia Thiu), Chinh phụ ngâm
(Đặng Trần Côn)
3. Cảm hng thế sự:
- Bày tỏ suy nghĩ,nh cảm về cuộc sống
con ngưi, về việc đời.
- Tác giả hướng ti hin thc cuộc sống,
hội đương thời để ghi lại nhng điu
trông thấy”.
- Viết về nhân nh thế ti: Nguyễn Bỉnh
Khiêm.
- Đời sng ng tn: Nguyễn Khuyến.
- Xã hội tnh thị: Trần Tế ơng.
IV. Những đặc đim lớn về ngh thut
của văn học từ X- hết XIX:
1.Tính qui phạm sự phá v nh qui
phạm:
- Sự qui định chặt chẽ theo khn
mu: thiên về ước lệ , tượng trưng.
- Tác giả tài ng: va tuân th va
phá vỡ nh qui phạm, phát huy tính
ng tạo.
2.Khuynh hướng trang nhã xu
hướng nh dị:
- ng ti v tao nhã, m lệ trang
trọng cao cả.
- xu hướng đưa văn học gần vi đời
sống hin tực, tự nhn , nh dị.
3. Tiếp thu và dân tộc h tinh hao văn
học nướcngoài:
- Tiếp thu tinh hoa văn học Trung
Quốc.
- Dân tc hoá: Sáng tạo ch Nôm, Việt
trung đại khuynh hướng trang n và
bình dị?
Nhóm 3 - 4: Việc tiếp thu dân tc a
tinh a văn hóa, văn học nước ngi
được biu hiện n thế nào trong văn học
trung đại Vit Nam?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
hoá t Đưng luật thành thơ Nôm
Đưng lut, sáng tạo các th t dân tộc (
lụct, song tht lụt bát, hát nói) sử dụng
lời ăn tiếng nói nhân dân trong sáng tác.
-> VHTĐ phát triển gn vi vn
mnh đất nước nhân dân, to s
vững chắc cho sự phát trin ca văn hc
thời sau.
3. HOT ĐỘNG LUYỆN TP
Hot động ca GV HS
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm các đặc điểm ln
ca văn học Việt Nam trung đại.
- thuật dy học: ng não tng tin phn
hi, tho luận nm.
- Hình thức t chức dy hc: học sinh m việc
độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Yêu cầu hs đọc và trả lời câu hỏi.
Câu 1. Văn hc Vit Nam t thế kỉ X đến hết thế
kXIX (văn hc trung đại) gm nhng tnh
phần văn hc:
a. Văn hc ch Hán.
b. Văn hc ch Nôm.
c. Văn hc ch Hánvăn hc ch Nôm.
d. Văn hc ch quc ng.
Câu 2. Hào khí Đông A ni dung bn
ca văn hc trung đại giai đon:
a. Giai đon 1 (TK X đến TK XIV).
b. Giai đoạn 2 (TK XV đến TK XVII).
Trả lời:
1= c
2= a
3= b
Kiến thức cn đt
c. Giai đon 3 (TK XVIII đến na đầu TK XIX)
d. Giai đon 4 (na cui TK XIX)
Câu 3.Tác gi văn hc yêu nước xut sc nht
giai đon 4 (na cui TK XIX) là:
a. Nguyn Khuyến
b. Nguyễn Đình Chiu.
c. Trn Tế ơng.
d. Trn Quc Tun
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết qu tho
lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc hin
nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
4. HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hot động ca GV HS
Kiến thức cn đt
Hoạt động 4: Vận dng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
GV: Yêu cu hs đọc trả li u
hi.
Viết đon văn khong 5 câu bày tỏ
suy ng của mình v ch nghĩa u
nước trong tác phm Nam quốc
sơn hà” (Lý Thường Kiệt)
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào
bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết
quả thực hiện nhim vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Gợi ý:
- Cần nêu được lòng tự tôn dân tộc, khng
định ch quyền dân tộc
- Yêu nước gn vi yêu vua...
5. HOT ĐỘNG TÌM TÒI, MRNG
Hot động ca GV HS
Kiến thức cn đt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cu HS sưu tầm những bài viết
phê bình văn học về văn học Vit Nam từ
đầu thế k X đến hết thế kỉ XIX (đăng trên
báo/tp c hoặc trong ch sách chuyên
kho) để làm liệu hc tập. Nội dung c
bài viết có thể là:
- Đánh giá về giai đoạn văn hc.
- Đánh g về một b phận/xu hướng văn
hc.
- Đánh giá về một tác giả (được hc trong
CT và SGK Ngữ văn 10)
- Đánh g về một c phẩm (được học
trong CT và SGK Ng văn 10)
Bước 2: Thực hiện nhiệm v (làm bài
tập ở nhà)
Bước 3: o cáo kết qu tiết học sau
HS trình bày được suy nghĩ cảm
nhận cá nhân v nhng bài viết đó.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 35 PHONG CH NGÔN NGỮ SINH HOT
Bước1:Xácđịnhvấnđềcngiảiquyết
- Tên bài học: PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOT
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong q
trình đọc hiu.
+ Chun bị của học sinh: Chun bị bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước bài;
Son bài theo hệ thống u hi hướng dn tìm hiểu cuối bài. Các sn phẩm chuẩn b
được giao (din kch, thc hiện hoạt động nhóm trong dạy hc d án…)
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
- Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt, phong cách ngôn ngữ sinh hot với những đặc
trưng bn của
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức
- Nm được các khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt, phong ch ngôn ngữ sinh hot
vi những đặc trưng cơ bản của nó.
- Nâng cao kĩ năng phân ch sử dng nn ngữ theo phong cách ngôn ngữ
sinh hoạt.
2. Kĩ năng
- Về kĩ ng chuyên môn: Biết giao tiếp đúng chuẩn mc phong ch ngôn ng.
- Về kĩ ng sống: Rèn luyện năng giao tiếp, năngm việc nhóm.
3. Thái độ, phm chất:
- Thái độ: i viết đúng phong ch ngôn ng.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực tính toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học vào cuộc sống…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GV HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: khởi động
Trả lời
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
Trong các HĐGT sau, hot động
nàothuộc phong cách nn ngữ sinh
hot?
A. Hai người bn tâm sự vi nhau.
B. Bài ging của giáo trên lp.
C . Lời người mua và người bánng
D. Bài phát biểu trong hội thảo
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
GV dẫn dắt vào i: Hàng ngày,
chúng ta vẫn sử dụng ngôn ngữ trong
hoạt động giao tiếp.Vậy ngôn ngữ sinh
hoạt gì? Các dạng biu hin của nó
ntn? Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm
hiu các vn đề ấy.
Hoạt động thuộc phong ch ngôn ngữ sinh
hot: A; C
Hoạt động 2: nh thành kiến thức
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu ngôn ngữ sinh hot
Mục tiêu: Giúp hc sinh hiu khái niệm
nn ngữ sinh hoạt, các dạng tồn tại
ca ngôn ngsinh hoạt.
- thuật dạy học: công não thông tin
phản hồi, thảo lun nm.
- Hình thức tổ chức dy học: học sinh
làm việc độc lập kết hp vi làm việc
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
I. Ngôn ngữ sinh hoạt
1. Khái nim ngôn ngữ sinh hot
1.Kháiniệmngônngữsinhhoạt:
a.Tìmhiểungữliu:
- Cuchộithoidiễnraở:
+ Không gian (địa đim): khu tập thX.
+ Thời gian: buổi trưa.
- Nhânvậtgiaotiếp:
+ Lan, ng, ơng: các nhân vt chính,
quan hệ bạn bè, nh đẳng về vai giao tiếp.
+ Mẹ Hương, người đàn ông: các nhân
vật phụ. Mẹ ơng quan hệ rut thịt vi
ơng; người đàn ông các bn trẻquan
tp
GV cho HS thảo luận ng liu 1/ sgk
HS đọc đoạn hi thoi, cho biết:
- Cuc hội thoi din ra ở đâu, khi o?
- Các nn vt giao tiếp là những ai?
- Nội dung mục đích của cuộc hội
thoi ? (Lời ca các nhân vt tp
trung vào vn đề ? ng ti mc
đích giao tiếp ntn?)
- Từ ngữ và câu văn trong đon hội
thoi đặc điểm gì?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV yêu cầu HS trả li câu hi:
- Căn cứ vào kết quả phân ch cuộc hi
thoi tn, em hãy cho biết thế nào
nn ngữ sinh hot?
- Các dng biểu hiện ca nn ngữ sinh
hot?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
hệ xã hi. Cả 2 ngưi đó đều vai bề trên.
- Nộidunggiaotiếp: Lan Hùng rủ Hương
ng đi hc.
- nh thc giao tiếp: gi- đáp.
- Mụcđíchgiaotiếp: ng thúc giục nhau để
đến lp đúng giquy định.
- Đặc điểm ngôn ngữ:
+ Sử dụng nhiu từ gi, tình thái: ơi,
đi,à, chứ, với, gớm, y, chết thôi,...
+ Sử dụng c từ thân mật, sung sã, khu
ng: lch bà lch bch.
+ Câu: ngn, câu đc bit câu tỉnh
lược.
b. Khái nim: PCNNSH lời ăn tiếng i
ng ngày ng để thông tin, trao đổi ý nghĩ,
nh cảm, đáp ng những nhu cu trong cuộc
sống.
2. Các dạng biểu hiện của ngôn ngữ sinh
hot
- Ngôn ngữ sinh hot tồn ti cả dng nói
dng viết:
+ Dng nói: li độc thoại, lời đối thoi.
+ Dng viết: tin nhắn, nht kí, t từ.
- Dng li nói i hin (mô phỏng lời thoi tự
nhiên nhưng đã phn nào được gọt rũa, biên
tập lại ít nhiu tính cht ước lệ, nh cách
điu, có chc năng n n hiu nghệ thuật):
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
lời i của các nhân vt trong các vở kịch,
chèo, truyn, tiu thuyết,…
Hoạt động 3: Luyện tập
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh luyện tp về phong ch ngôn
ngữ sinh hot
Mục tiêu: Giúp học sinh hiu hơn
những đặc trưng của nn ngữ sinh
hoạt
- thuật dạy học: công não thông tin
phản hồi, thảo lun nm.
- Hình thức tổ chức dy học: học sinh
làm việc độc lập kết hp vi làm việc
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển giao
nhiệm v:
Nhóm 1- 2: Làm bài tập a/ sgk
Nhóm 3- 4: Làm bài tập b/ sgk
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
3.Luyệntập:
a. Li nói chẳn g mất ti ền mu a ,
Lựa li mà i cho vừa l òng nh au .
- Câu 1: Lời nói tài sn chung của cng
đồng, ai cũng có quyền sử dụng.
- Câu 2: “La
li”
la chọn từ ngữ
cách nói
việc sử dng lời nói một ch ý thc
phải chu tch nhiệm về li i ca mình.
Vừa ng nhau”
thể hin sự n trọng,
giữ
phép lch s, m vui lòng người nghe.
Ý
nghĩa ca câu ca dao trên: khuyên n chúng
ta phi nói năng thận trọng và có văn hóa.
Và ng th ì t h lửa , t h t han ,
Chu ôn g kêu t hti ến g, n g ươi ng oan
th ử l i .
+ Phép so nh đối chiếu giàu hình tượng, dễ
hiu: Vàng- thử la, thử than > Người
ngoan- thử li, Chng- thử tiếng
+ Người ngoan: người có năng lc phm
cht tốt đp.
+ Li: li nói, hoạt động giao tiếp bng ngôn
ng.
Ý nghĩa câu ca dao: ch sử dụng
ngôn
ngữ trong hot đọng giao tiếp bng lời
i
một thước đo quan trng cho thấy phẩm chất
và năng lực của con người.
b.Nhậnxétvềdngngônngữsinhhoạtvà
cáchdùngtừngữcoạntrích:
- Dng ngôn ngữ sinh hoạt: dng li i tái
hin.
- Dùng nhiu từ địa phương Nam Bộ: qui
(quý), chén (bát), ngặt (nhưng), ghe (thuyền
nhỏ), rượt (đuổi), cực (đau).
Ý nghĩa: làm VB sinh động, mang
đậm
du n địa phương khắc họa được
những
đặc điểm riêng ca nhân vt Năm Hên.
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
Trả lời
Gv yêu cầu HS trả lời câu hỏi
Nhận xét nào sau đây không đúng vi
nn ngữ sinh hot?
A. Ngôn ng đưc s dng t do thoi mái.
B. S dụng từ tiếng lóng, từ địa phương,
từ chuyên biệt.
C. Ngôn ngữ đưc la chọn, gọt giũa,
không dùng t địa phương, t tiếng lóng.
D. Câu sử dụng tự do thoi mái, đôi khi
kng tuân theo quy tắc ngữ pp.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Nhận xét không đúng với nn ngữ sinh
hot: C
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV cho HS đóng lại hot cảnh v cuộc
đối thoi gia ơng, Lan, Hùng, m
ơng, ông hàng xóm (đã chun b
trước).
T đó, yêu cầu một vài HS nhắc li khái
niệm ngôn ngữ sinh hoạt các dng
biu hin ca ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, tho lun cách đóng hot
cnh.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS din hot cnh
GV quan sát, h trợ.
Để t chc bui biu din, lớp cn chn ra
một s bạn năng khiếu đóng kịch, t chức
phân vai, hc li thoi...
Bước 4: Nhận t, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 36
THUẬT HOÀI
Phạm Ngũ Lão
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: THUT HOÀI
-Hình thức dy: Dạy hc trên lớp
- Chuẩn b ca GV HS:
1. Đối với go viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên Ngữ văn 10 tp 1.
- Sơ đồ minh họa bài dạy.
- Bài ging đin tử.
2. Đối với học sinh.
- Sách giáo khoa Ngữ văn 10 tp 1, vở ghi, vở son.
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
- V đẹp ca hình ng người anh ng vệ quc hiên ngang, lẫm liệt vi lí tưởng
và nhân ch lớn lao; vẻ đẹp ca thi đại với sức mnh và k thế hào hùng.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Về kiến thức
- Cảm nhận được vẻ đẹp của hình ng người anh hùng vquc hiên ngang, lẫm liệt
vi tưng nhân cách lớn lao; vẻ đẹp ca thi đại vi sc mnh khí thế o
hùng.
- Thấy được nghệ thuật của bài thơ: ngắn gọn, đạt ti đ súc ch cao.
2. Về kĩ năng
a. Về kĩ năng chuyên môn
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiu một tác phẩm thơ trung đại.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Bi dưng nhân ch sng có tưởng, ý chí, quyết tâm thc hin
tưởng.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lc tự học, năng lc tự gii quyết vn đề ng to, năng lc thẩm mỹ,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực tính toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GV - HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV cho HS xem phim tài liu về việc
Phạm N Lão đan st
Em hãy cho biết nội dung đon phim ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo luận
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
- GV dẫn vào bài học:Trong lịch sử văn
hc Vit Nam, Phạm Ngũ Lão chỉ để lại
hai bài thơ nhưng tên tuổi ông vẫn đứng
ng hàng những tác gi danh tiếng
nhất ca văn học thời Trn, ca ng
văn học yêu nước. Bài Thuật hoài” là
một minh chng tiêu biu cho quy luật
sống còn ca văn chương ngh thuật:
“qh tinh bt quý hồ đa” (Q tinh
túy, không ct nhiều). Tiết hc hôm nay,
sẽ hướng dn các em tìm hiu bài t
y. Mời các em m ch giáo khoa
trang 115 chúng ta cùng tìm hiu bài
- Nhn thc được nhiệm vụ cần gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao hp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
hc.
Hoạt động 2: nh thành kiến thức
Thao tác 1: Go viên hướng dn hc
sinh m hiểu chung về tác giả, tác
phm.
Mục tiêu: Giúp hc sinh hiu những nét
khái quát về tác gi Phạm Ngũ Lão và
tác phẩm Thuật hoài”.
- thuật dạy học: công não thông tin
phản hồi, thảo lun nm.
- Hình thc t chức dy học: hc sinh
làm vic độc lập kết hp vi làm việc
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyển giao
nhiệm v:
Nhóm 1: Dựa vào phần Tiu dẫn, em
hãy nêu những nét khái quát v tác giả
Phạm N Lão.
Nhóm 2: i t viết theo th t gì?
Em hiu thế nào v nhan đề Thuật
hoài? Nêu b cc ca tác phẩm.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo o kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Thao tác 2: Giáo viên hướng dn hc
sinh đọc hiểu văn bản
Mục tu: Giúp học sinh cảm nhận được
vẻ đp ca con ni thi Trn qua hình
tượng trang nam nhi vi tưởng
nn ch cao c; cm nhn được vẻ
đẹp ca thi đại qua hình tượng ba
I. Tìm hiểu chung
1. Tác gi
+ Sinh năm 1255 mất 1320, người ng
Phù Ủng huyện Đưng Hào (nay Ân
Thi Hưng Yên).
+ Là con rể của Trn ng Đo.
+ Có nhiều công lao trong cuộc kháng
chiến chng Nguyên - Mông.
+ Tch đọc ch, ngâm thơ và được
ngợi ca người văn toàn tài.
- Tác phẩm còn lại: Tỏ ng Viếng
Thượng ng quốc ng Hưng Đạo
Đại Vương.
2. Tác phm
a. Thể loại
- Thất nn tứ tuyệt.
b. Nhan đề “thuật hoài”
- Thuật hoài: T ng. (bày tỏ nỗi lòng
ca mình).
c. B cục
- Hai câu đầu: vẻ đẹp ca con người
thời Trn.
- Haiu sau: Nỗing của tác giả
II. Đọc hiểu văn bản
1. So sánh nguyên tác và bản dịch
- Nguyên c: hoành sóc => Cầm ngang
ngọn giáo.
- Bản dịch: Múa go.
=> Bản dch làm giảm phần nào sự
đường bệ, vng chãi ca hình tượng.
2. Hai câu đầu
qn” vi sc mạnh k thế o
hùng; nắm được những nét đặc sắc v
nghệ thuật ca bài t.
- thuật dạy học: công não thông tin
phản hồi, thảo lun nm.
- Hình thc t chức dy học: hc sinh
làm vic độc lập kết hp vi làm việc
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển giao
nhiệm v:
Nhóm 1: So sánh nguyên tác bản
dịch.
Nhóm 2: V đẹp của con người thời
Trần được tái hin qua những hình nh
nào? T nhng hình nh đó, em cm
nhận về vẻ đẹp của con người thời
Trần?
Nhóm 3: N công danh tác giả i
tới trong hai câu thơ cuối thể hiu
theo nghĩa nào? Phân tích ý nghĩa ca
ni thn trong hai câu thơ cuối.
Nhóm 4: Qua những lời t tỏ lòng, em
thấy hình nh trang nam nhi đời Trn
mang v đẹp n thế o? Điu đó ý
nghĩa đối với tuổi trẻ hôm nay
ngày mai?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Hai câu đầu:V đẹp ca con người
khíthế hào hùng của thi đại.
* Câu 1: V đẹp ca con người thể hin
a. Câu 1 V đẹp ca con người thời
Trần.
- Ch th trữ tình: tác giả - tráng sĩ đời
Trần.
- Tư thế của con ngưi: hoành sóc =>
cầm ngang ngn giáo.
+ Thể hin tinh thn ng pha, thế làm
ch chiến trưng, lm liệt, hiên ngang
gia tri đất.
+ Tư thế sn ng xung trn với vũ khí
chĩa thng về phía kẻ thù.
- Thi gian: kháp kỉ thu (không phi
trong chc lác mà mấy năm ri( trãi dài
theo năm tháng).
- Không gian: giang sơn, non sông, đất
nước.
=> Bi cnh thời gian kng gian lớn
lao, vĩ, làm nổi bật tầm vóc ln lao
ca con người. th i, ngọn giáo mà
con người cầm chắc trong tay chiều
dài được đo bng chiều dài ca núi sông
con người ấy cũng mang tầm vóc của
núi ng, của tri đất.
- Sứ mnh của con người: trấn gi, bo
vệ giang sơn => sứ mnh thiêng liêng,
cao cả.
=> Câu thơ đầu ca bài t dựng n
hình nh người tng cầm ngang ngn
giáo trấn giữ đt nước. Con người ấy
xuất hin vi một thế hiên ngang
mang tầm vóc tr.
b. Câu 2: V đẹp ca quân đội nhà Trn.
- Tam quân”: ba quân => nh nh quân
đội nhà Trn, cũng hình nh biu trưng
cho sức mnh của dân tộc.
- Hình nh so nh: tam quân hổ khí
tn ngưu:
+ Ba quân như hổ báo, k thế nut ti
trâu.
+ Ba quân n h o, khí thế át sao
Ngưu.
=> Hình nh so sánh va cụ th hóa sc
mnh vật cht của ba quân, va khái qt
ở:
-
Tư thế: Cắp ngang ngọn giáo ( hoành
c ). Cây trường giáo như phi đo bng
chiều ngang ca non sông
thế
hiên
ngang.
-
Tm c: sánh ngang tầm trụ
con người như át cả không gian,
thời gian.
+ Kng gian( non ng): m ra theo
chiều rng ca núi sông chiu cao
ca sao Ngưu.
+ Thời gian( p k thu): kng phải
trong chốc lác mấy năm ri( trãi dài
theo năm tháng).
- Hành động : Trn giữ đất nước
-> nh nh người tráng sĩ xông o
tung hoành, bt chp nguy hiểm luôn
vươn ti khát vng hoài bão ln.
* u 2:
- Ba quân: + Quân đội nhà Trn ( nghĩa
hp) + Sc mnh dân tc ( nghĩa rng)
- N hổ báo So
Nuốt trôi trâu nh
Vừa cụ thể hoá sức mnh vật cht
ca
ba quân, va khái quát hoá sc
mnh
tinh thn của đất nước đang bừng bừng
hào k Đông A.
Hai u cuối: i c i tâm ca
người anhhùng
* Cái chí:
- Là chí làm trai mang tưng tích cc:
Lập công( để lại sự nghiệp) , lp
danh(để li tiếng thơm) được coi món
nợ đời phải trả.
- Chí làm trai có tác dụng c vũ con
người từ b lối sống tầm thường ích k
sẳn ng chiến đu cho sự nghip cu
nước , cu n.
* Cái m: thể hiện qua nỗi
:
- Thẹn :+ Chưatài mưu lược lớn
như Vũ Hu
+ chưa trxong nợ nước
Nỗi Thẹn kng làm con
người
hóa sc mnh tinh thn, dũng k
của quân đội nhà Trần, làm nổi bt sc
mnh sánh ngang tầm trụ của cả
dân tộc. Câu thơ gây ấn tưng mnh
bi sự kết hp gia hình nh khách
quan cảm nhận ch quan, gia
hin thc lãng mn.
=> Trong hai câu t đầu, hình nh
tráng được lồng vào hình nh dân
tộc một cách hài hòa, thể hin chất
sử thi
hào k Đông
A.
2. Hai câu
sau
- Công danh ti”: nợ công danh,
món
nợ phải tr của kẻ làm trai, món nợ
vi cuộc đời, vi non sông, đất
nước ch
kng phải thứ công danh bình
thường
mang màu sắc
nhân.
- Tu tính nhân gian thuyết Vũ
Hu”: thẹn khi nghe chuyn Vũ Hầu =>
Thẹn
chưa tài mưu lược ln Vũ Hầu
Gia Cát ng để trừ gic, cu nước
=> Nỗi
thn của sự khiêm tn, ca nhân cách
cao đẹp, ca một con người mang hoài
bão, ý chí ln lao.
=> Hai câu t đã th hin sự khiêm tốn,
nhân ch cao đẹp, thái độ tự vấn nghiêm
khắc, ý nguyện lập công, tưởng sng
cao đẹp, hùng tâm tráng trí, nh yêu
thp đi mà trái lạing cao nhân ch
con ngưi.
Thao tác 3: Gv hướng dẫn HS tổng kết
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV: Em hãy khái quát những nét đc sắc
về ni dung ngh thuật ca bài t
Thuật hoài”.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận xét,chun hóa kiến
thc
nhân n, đất nước cháy bỏng ca Phạm
No.
=> N thơ đã không chỉ bộc lộc khát
vọng riêng của nh còn thể hin
khát vọng của một dân tộc, một đất nước,
một triều đại trong cuc đấu tranh chng
quân xâm lược Mông Nguyên.
III. Tổng kết
1. Ni dung văn bản
Thể hin lí ng cao cả ca vị danh
tướng Phạm N Lão, khc ghi du ấn
đáng tự hào về một thời kì oanh lit, o
hùng ca lịch sửn tộc.
2. Nghệ thut
- Hình nh t hnh tráng, thích hp
vi việc tái hiện khí thế hào hùng ca
thời đại tầm c, chí hướng của ngưi
anh hùng.
- Ngôn ngữ đọng, hàm súc, sự dn
nén cao đ về cảmc.
III. Tng kết
1. Ni dung văn bản
Thể hin lí ng cao cả ca vị danh
tướng Phạm N Lão, khắc ghi du ấn
đáng tự hào về một thời kì oanh lit, o
hùng ca lịch sửn tộc.
2. Nghệ thut
- Hình nh t hnh tráng, thích hp
vi việc tái hiện khí thế hào hùng ca
thời đại tầm c, chí hướng của ngưi
anh hùng.
- Ngôn ngữ đọng, hàm súc, sự dn
nén cao đ về cảmc.
Hoạt động 3: Luyện tp
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
K tên nhng bài thơ trữ tình trung đại
Việt Nam biết? Các bài t đó được
viết bằng nn ngữ nào?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Mt s i thơ tr nh trung đi:
Nn - Nguyn Bỉnh Khiêm
Quốc t - Đ Pp Thun
o tật th cng - n Gc
Quy hng - Nguyn Trung Ngn.
- Viết bằng chữ Hán chữ Nôm.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo luận, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận xét,chun hóa kiến
thc
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Cõu 1:i thơ T ng gi cho em
cm nhận được?
a. ý chí st đá của con người thi
Trần.
b. Ước mơ ng hu, khanh tướng
thời nhà Trn.
c. ý nguyện về sự hi sinh củacon
người thi Trn.
Câu 2: Cm hng chủ đạo qua hai câu
thơ cuối thể hiện ?
a. Lý tưởngng danh.
b. Ước mơ về cuộc sng thanh bnh.
c. Tm lòng thương dân tha thiết.
d. Cái chí, cái tâm ca ngời anh
hùng.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
Trả lời
1= a
2= d
- Giáo viên nhận xét,chun hóa kiến
thc
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Hãy nêu những hiểu biết của em về Gia
Cát ng- Vũ Hu ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi u trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận xét,chun hóa kiến
thc
Gợi ý :
+ Gia Cát ng người tài năng xut
chúng trung tnh. Ông đã lp nhng
mưu kế tài giỏi để giúp cho u Bị lp
nên nhà Thục, đánh bại tên tướng gian
hùng là Tào To.
+ Mt trong các mưu kế của Khổng
Minh còn lưu truyền li cho đến ngày
nay chuyện ông dùng “kế hỏa công.
Tức cho quân lính bắn từ xa những
mũi tên tẩm dầu để đốt cháy nhng
chiến thuyền lớn ca Tào To, khiến
cho Tào Tháo tổn thất nng nề mà phi
lui quân.
+ Ngoài ra, ông cũng những cách để
tập luyện cho quân lính bn những mũi
tên đi rất xa.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 37
CẢNH NGÀY
(BO KÍNH CẢNH GII SỐ 43) - Nguyễn Trãi
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: CẢNH NGÀY
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các bài tập dùng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chuẩn bị của học sinh: Chun b bài ntheo các yêu cầu sau: Đọc trước bài ;
Son bài theo hệ thống câu hi hưng dn tìm hiểu cuối i. Các sn phẩm chuẩn b
được giao (din kch, thc hiện hoạt động nhóm trong dạy hc d án…)
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
- Vẻ đẹp độc đáo của bức tranh ngày hè và tâm hn yêu thiên nhiên, yêu đời, yêu
nhânn, đất nước của Nguyễn Trãi
- Nghệ thut ca t Nôm Nguyễn Ti: bình dị, tự nhiên, đan xen câu lục vào thơ
tht nn.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Về kiến thức
- Cảm nhận được vẻ đẹp độc đáo của bc tranh ngày tâm hồn yêu thiên
nhiên, yêu đời, yêu nhân dân, đất nước của Nguyễn Ti.
- Thấy được đặc sắc nghệ thut của t Nôm Nguyễn Ti: bình dị, tự nhiên,
đan xen câu lục vào ttht ngôn.
2. Về kĩ năng
1. Về kĩ năng chuyên môn
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiu một tác phẩm thơ trung đại.
2. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Bồi dưng lòng yêu thiên nhiên, yêu đất c.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đvà sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực nh toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học vào cuộc sống…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca Gv - HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyn giao nhiệm vụ học
tp
GV cho HS xem phim tài liu về
Nguyễn Ti
Em hãy cho biết nội dung đon phim ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo luận
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo o kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Gv dn dt vào bài: Bài Bảo kính
cnh gii 43 (Cnh ngày hè) chính là
một trong những tác phẩm được coi
tấm gương u răn mình, nhưng qua
đó, ta thấy đậm nét cuc sống, tâm sự,
tâm hồn cao đẹp ca Ức Trai. i học
hôm nay, và các em ng tìm hiu
tác phẩm này.
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii quyết
ca bài học.
- Tập trung cao hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: nh thành kiến thức
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiu chung về tác giả, c
phm.
Mục tu: Giúp học sinh hiu những
nét ki quát về tập thơ Quốc âm thi
tập” và tác phẩm Cnh ngày hè.
- thut dạy học: ng não thông
tin phản hi, thảo luận nm.
- Hình thức t chức dy học: học sinh
làm việc độc lập kết hp vi làm vic
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
I. Tìm hiểu chung
1. Tập thơ Quc âm thi tập
- tập thơ Nôm sớm nhất ca văn hc
Việt Nam trung đại hiệnn.
- Với tập thơ này, Nguyễn Trãi đã đặt nn
tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Dựa vào phn Tiu dẫn, em
hãy nêu nhng nét khái quát về tập thơ
Quốc âm thi tp?
Nhóm 2: Nêu xut xứ bài thơ “Cảnh
ngày hè”. Bài thơ được viết theo thể
thơ ? Nêu bố cục của tác phẩm.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
qu thảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc,
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh đọc hiểu văn bản
ng cho sự pt trin của thơ tiếng
Việt.
- Tập tgồm bn phn:
+ đề: Ngôn chí, Mạn thuật, T tn,
Bảonh cnh gii,...
+ Môn t lnh: vthời tiết.
+ Môn hoa mộc: về cây cỏ.
+ Môn cầm thú: về thú vt.
- Nội dung: Thể hin vẻ đẹp ca con người
Nguyễn Trãi với 2 phương din:
+ Người anh hùng vi tưởng nhân nghĩa,
yêu nước, thương dân.
+ N thơ với tình yêu thiên nhiên, quê
hương, đất nước, cuộc sống, con ngưi.
- Nghệ thut:
+ Vit hóa t thất ngôn bát Đưng
lut, sáng to thể thất ngôn xen lục nn.
+ Ngôn ngữ va trang nhã, trau chuốt va
bình dị, tự nhiên, gn vi đời sống thường
ngày.
đề, Môn thì lnh, Môn hoa mộc, Môn
cầm thú.
2. Tác phm Cnh ngày hè” Bo
kính cnh gii
- bài t s 43 trong 61 bài t thuộc
mục “Bảo nh cnh gii”.
- Thể thơ: Tht ngôn bát cú.
- Bố cc:
+ Bc tranh thiên nhiên cnh ngày hè.
+ Tâm sự ca tác giả.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Bức tranh thiên nhiên
-Rồi hóng t thu ngày trường”: Câu
Mục tiêu: Giúp học sinh cảm nhn
được vẻ đẹp độc đáo ca bức tranh
ngày tâm hồn yêu thn nhiên,
yêu đời, yêu nhân dân, đất nước ca
Nguyn Ti; thấy được đặc sc nghệ
thuật ca t Nôm Nguyn Trãi: bình
dị, t nhn, đan xen câu lục vào t
thất nn.
- thut dạy học: ng não thông
tin phản hi, thảo luận nm.
- Hình thức t chức dy học: học sinh
làm việc độc lập kết hp vi làm vic
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Bc tranh thiên nhiên ngày hè
được thể hin qua những nh nh nào?
Phân tích sự hài hòa của âm thanh, màu
sắc, cnh vt và con người?
Nhóm 2: Trong i t có nhiu động
từ (cụm động t) din t trạng thái ca
cảnh ngày hè, đó là những động từ
(cm động t) nào? T những động từ
(cm động t) đó, em cm nhận v
trng thái ca cnh vật được miêu tả
trong bài thơ.
Nhóm 3: Nhà thơ đã cảm nhận cnh vt
bng nhng giác quan nào? Qua sự
cảm nhận đó, em thấy Nguyễn Trãi
người tấm ng n thế nào đối vi
thiên nhiên?
Nhóm 4: Hai câu thơ cui cho ta hiu
tấm ng của Nguyễn Trãi đối vi
người dân n thế nào? Âm điệu của
câu t lục nn (Sáu ch) khác âm
điu của những câu thơ bảy ch n
thế nào? Sự thay đổi âm điệu như vậy
tác dụng trong vic th hiện tình
cảm của tác gi?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
thơ vi nhiều thanh trầm, thể hiện sự thanh
nhàn, tâm thế ung dung, thư thái ca con
người.
- nh nh: Hòe, tán rợp giương, thạch lưu,
hồng liên, chợ ng ngư ph => Hình
nh đặc trưng của ngày hè.
- Màu sắc: Màu lc ca hòe làm nổi bật
màu đỏ của thạch lu, màu hồng của cánh
sen; ánh mặt trời buổi chiều như dát vàng
lên những tán hòe xanh => hài hòa, rc rỡ.
- Âm thanh:
+ Tiếng ve inh i âm thanh đặc trưng ca
ngày hè.
+ Tiếng lao xao của ch : âm thanh đặc
trưng của làng chài.
- Thời gian: Cui ny, lúc mặt trời sp
lặn, nhưng sự sống ng n kng dng
lại.
- N thơ sử dụng nhiu cụm động từ th
hin trng thái ng tràn ca tự nhiên: n
rợp giương”, đùn đùn”, phun thc đỏ”,
“tiễn mùi hương” => một cái ti
thúc từ bên trong, đang a căng, đầy sc
sống.
=> Bc tranh cnh ngày chan hòa ánh
ng, màu sắc hương thơm.
=> Qua bc tranh thiên nhiên sinh động và
đầy sc sng, ta thy được sự giao cảm
mnh m tinh tế ca n t đối vi
cảnh vật. N thơ đã đón nhn cnh vt
bng nhiu giác quan: thị giác, thính giác,
khu giác cả sự liên tưởng. Tất cả cho
thấy tấm ng yêu thiên nhiên, tâm hồn
nhạy cm, tinh tế ca Ức Trai thi sĩ.
2. Vẻ đẹp tâm hồn Nguyễn Trãi
- Tâm hồn yêu thiên nhn, yêu đời, yêu
cuộc sống:
+ Tâm trạng thư thái khi đón nhn cnh vt
thiên nhiên.
+ Cm nhận thiên nhiên bng tt cả các
giác quan. Thiên nhiên qua cảm xúc ca
nhà ttrở nên sinh động, đáng yêu và tràn
đầy nha sng.
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
Cây hoè: + Động từ mnh đùn đùn”
gi tả sự vn động ca một ngun sống
mãnh lit, sôi trào.
+ Kết hp với hình nh miêu t tán
rợp giương- tán giương lên che rp.
Hình nh cây hoè đang độ
phát
trin, có sức sống mãnh liệt.
Hoa lu: Động từ mnh phun” thiên
về tả sc sống. Nó khác với tính từ “lập
loè trong thơ Nguyễn Du (Dưới trăng
quyên đã gọi hè/ Đầu tưng la lu lập
loè đơm bông) thn về tạo hình sắc.
Động từ mnh phun” diễn tả
trng
thái tinh thn của sự vt, gợi tả những
bông thạch lu bung nở ta h một cơn
mưa hoa.
* Hoa sen: “tiễn mùi hương- ngát mùi
hương.
Tính từ ngát gợi sự bng nở, khoe
sắc, toả hương ngào ngt ca hoa sen
mùa hạ
Thao tác 3: Tng kết
- Tm lòng ưu ái vi dân, vi c:
+ Ước có được chiếc đàn của vua Thun đ
gảy khúc Nam phong, ca ngợi cnh thái
bình.
+ Mong ước dân giàu đủ khp đòi
phương: mong mỏi về cuc sống an lc
ca người dân mọi phương tri.
+ Tâm thế hướng về cảnh vt nhưng tâm
hn, tình cảm vẫn hưng về người dân lao
động
+ Câu thơ 6 ch dn nén cảm xúc cả bài
thơ
điểm kết tụ ca hn t Ức
Trai
kng phi thiên nhiên to vật mà
chính
cuộc sống con ngưi, nhân dân.
III. Tng kết
1. Nội dung:
- Bc tranh cảnh ngày tràn đầy sc
sống, sinh động va gin dị, dân đời
thường vừa tinh tế, gi cảm.
- Tình yêu thiên nhiên, yêu đời, yêu
cuộc sng, tấm ng n, nước củac
giả.
2. Nghệthuật:
- Cách ngt nhịp đặc bit: 3/4 câu 3 và
câu
4
tập trung sự chú ý ca người
đọc, làm ni bt hơn cảnh vật trong ngày
hè.
- Thể thơ: tht ngôn xen lục nn.
- Ngôn ng: gin dị tinh tế, biu
cảm
Trách nhiệm của bản thân:
- Giữ gìn, bo vnhng di sn thiên nhiên
- Biết yêu cuc sng bình d nơi thôn
- trách nhiệm xây dựng q hương, đất
nước.
Gợi ý:
BO KÍNH CẢNH GIỚI (Số 1)
Nguyễn Trãi
Đạo đức hin lành được mọi phương,
T nhiên cả muốn chúng suy nhường.
Lợi tham hết lấy, nhiều thì cạnh,
Nghĩa phi đem cho, ít chng phường.
Sự thếphòng khi được mất,
Lòng người tua đn thuở mng thương.
"Chng nhàn" xưa chép lời truyền bo,
Khiến chớ cho qua một đạo thưng.
BO KÍNH CẢNH GIỚI (Số 21)
Nguyễn Trãi
bầu thì dáng ắt nên tròn.
Xấu tốt đu t rp khuôn.
Lân cn nhà giàu no ba cám;
Bạn kẻ trộm phải đau đòn.
Chơi cùng bầy dạin bầy dại;
Kết my người kn hc nết khôn.
đấng thp t nên đng thấp.
Đen gn mc đỏ gn son.
Gợi ý:
1.b.Con người nhàn nhã t ti
2.Hoa hòe màu xanh, hoa lu đỏ, hoa sen
hồng
- Cảnh ơi tn, rc rỡ…
- Cảnh bình dị, đặc tng cho mùa hè ...
3. Bin pháp đảo ngữ: Đưa 2 từ láy lao
xao” và “dắng di” lên đầu câu
Tác dụng: miêu tả âm thanh i động ca
cuộc sống
4. lao xao : từ láy tượng thanh, miêu tả
âm thanh huyên náo ca chợ cá, cuc sng
no đủ, thái bình ca người dân chài lưới.
5.Nội dung ch đạo: Tâm hồn u thiên
nhiên, khát vng cao cả gắn lin với tm
lòng yêu nước thương n của Nguyn
Ti.
nhận được từ bài t?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời vào
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận t,chun hóa kiến
thc
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 38
NHÀN
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: NHÀN
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gmcác bài tập dùng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh
đọc hiểu.
+ Chun b ca hc sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong ; Son bài theo hệ thng câu hỏi hưng dn tìm hiểu cuối bài. Các sn phẩm
chuẩn bị được giao (diễn kịch, thc hiện hoạt động nhóm trong dạy học dự án…)
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
- Quan niệm sống nhàn cảm nhận được v đẹp nhân cách của Nguyễn Bnh
Khiêm.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Về kiến thức
- Hiu đúng quan nim sng nhàn cm nhn được vẻ đẹp nhân ch ca
Nguyễn Bỉnh Khiêm.
- Biết ch đọc một bài thơ kết hp gia trữ nh triết lí cách nói ẩn ý,
thâm trầm và sâu sc.
2. Về kĩ năng
a. Về kĩ năng chuyên môn
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiu một tác phẩm thơ trung đại.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Trân trọng nhân ch Nguyễn Bỉnh Khiêm, la chn một ch sống
ch cc.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực nh toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học vào cuộc sng…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GV - HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV cho HS xem phim tài liệu về
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Em y cho biết nội dung đon phim ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo luận
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo o
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhậnt, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Gv dn dt vào i:Sng gn trọn thế
kỉ XVI, Nguyn Bnh Khiêm đã chứng
kiến biết bao điu bt công ngang
trái của hội phong kiến. Chính vì
vy, ông cn nản lui về sống tại
quê nhà vi triết lí : “Nhàn một ngày
tiên một ngày”. Để hiu thêm về
quan niệm sống của ông, bài hc hôm
nay, sẽ ng dẫn các em tìm
hiu bài t “ Nn “.
- Nhận thc được nhiệm vụ cn giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao hợp tác tốt để giải quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: nh thành kiến thức
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn
học sinh m hiểu chung về tác gi,
tác phm.
Mục tiêu: Giúp học sinh hiu những
nét khái quát về tác gi Nguyn Bnh
Khiêm và tác phẩm Nhàn”.
- thuật dy học: công não thông
tin phản hi, thảo luận nm.
- nh thức tổ chức dạy học: học sinh
làm việc độc lp kết hp vi làm vic
nhóm.
- Các bước thực hiện:
I. Tìm hiểu chung
1. Tác gi Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491
1585)
- Quê: Vĩnh Bo, Hải Phòng.
- Đỗ trng nguyên năm 1535 làm quan
dưới triều Mạc.
- Được phong tước Tnh quân công, Trình
Tuyền Hầu nên thường được gọi trng
Tnh.
- Khi làm quan, ông ng sớ vch ti xin
chém đầu mười tám tên lng thn, vua
kng nghe, ông bèn cáo quan về quê dy
hc.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Dựa vào phần Tiu dn, em
hãy nêu nhng nét khái quát về c
giả Nguyn Bỉnh Khiêm.
Nhóm 2: Nêu nhng nét khái quát v
tác phẩm Nn (Thể thơ, b cục,
nhan đề).
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo o
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhậnt, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc,
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn
học sinh đọc hiểu văn bn
Mục tiêu: Giúp hc sinh hiu đúng
quan niệm sống nn cảm nhận
được vẻ đẹp nn cách ca Nguyễn
Bnh Khm.
- thuật dạy hc: công o thông
tin phản hi, thảo luận nm.
- Hình thức t chức dạy học: học sinh
làm việc độc lp kết hp vi làm vic
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: ch dùng số t, danh từ
trong câu t thứ nhất nhịp điu
hai câu t đầu có đáng chú ý? Hai
- Học trò ca ông nhiu người ni tiếng
nên ông được người đời suy tôn Tuyết
giang phu tử (Ngưi thầy sông Tuyết) .
- Nguyễn Bỉnh Khiêm người có học vấn
uyên thâm, mặc về n, ông vn tham
vn cho triu đình.
- Ông nhà t ln ca dân tộc. T ông
mang đậm chất triết lí, giáo hun, ngi ca
chí ca kẻ sĩ, t thanh nn, đồng thi p
phán nhng điều xu xa trong hi.
- Sự nghip:
+ Bạch n am thi tp (700 bài).
+ Bạch n quốc ngữ thi (170 bài).
2. Tác phm
- Nn bài t Nôm trong “Bạch Vân
quốc ngữ thi”.
- Thể loại: tht ngôn bát cú.
- Bố cc:
+ Đề, thc, lun, kết.
+ V đẹp cuc sống (Câu 1, 2, 5, 6) v
đẹp nhân ch ca nhà thơ (câu 3,4,7,8).
- Nhan đề bài thơ là do người đời sau đặt.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Vẻ đẹp cuộc sống
* Haiu đầu:
- Một mai, một cuốc, một cần câu:
+ Kiểu ngt nhịp 2/2/3 cùng vi việc lp lại
liên tiếp s đếm 1 câu thứ nhất kết hp
vi các danh từ chỉ công c lao động đã đưa
ta trở về với cuộc sống cht phác, nguyên sơ
ca cái thời “tạc tỉnh canh đin” (đào giếng
lấy nước uống, cày rung lấy cơm ăn).
Đồng thi, bộc lộ tâm trạng h hi, tâm thế
sẵn sàng vi công việc ca một lão ng
tri đin đích thc.
- T thn du ai vui thú nào => câu hỏi
tu từ => trng thái thnh thơi, la chọn cuộc
sống theo ý nguyn ca riêng mình, bất
chp ngưi đời nhng la chọn khác mà
theo họ, la chọn đó mới là đích đáng.
* u 5, 6:
- Sản vt: Thu ăn măng trúc, đông ăn giá.
- Sinh hot: Xuân tm hồ sen, hạ tắm ao
câu t đó cho em hiểu cuộc sng và
tâm trạng tác giả như thế nào?
Nhóm 2: Các sản vt khung cnh
sinh hot trong hai câu thơ 5,6
đáng chú ý? Hai câu thơ cho em hiu
về cuc sng ca Nguyễn Bỉnh
Khiêm?
Nhóm 3: Em hiểu thế nào “nơi
vng vẻ”, chốn lao xao? Quan điểm
ca tác giả về Dại”, khôn” biu
hin n thế nào? Tác dụng biểu đạt
ý của ngh thuật đối trong hai câu thơ
3,4.
Nhóm 4: Phân ch quan niệm sống,
vẻ đẹp nn ch ca tác gi th hin
trong hai câu tcui.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo o
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc.
Gv gợi ý: Vua Thun Vu Phn uống
rượu say nm ngủ ới gốc cây e,
mơ thấy mình bay đến Đại Hòe An
quốc, được quốc vương nước ấy cho
làm quận t Nam Kha, tnh dậy thấy
nh nằm trơ khắc dưới nh e
phía nam, bên cnh là tổ kiến chỉ
một con kiến chúa
Thao tác 3: Tng kết
- Mục tiêu: Giúp học sinh khái quát
những nét đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật ca tác phm.
- thuật dy học: công não thông
tin phản hi.
- Hình thức t chức dạy học: học sinh
làm việc độc lp.
=> Cuộc sng bình dị, q mùa, dân dã,
đạm bạc, thanh cao, trở về với tự nhn, với
bn mùa xuân, hạ, thu, đông, mùi vị, có
hương sc, không nng nề, không ảm đạm.
2. Vẻ đẹp nhân cách
* Câu 3,4
- Nơi vắng vẻ” : nơi tĩnh ti ca thiên
nhiên nơi thnh thơi của tâm hn.
- “Chốn lao xao: chốn ca quyn, con
đường hon lộ.
- Ta”: nhà thơ, ch thể trữ tình; người:
nhng kẻ tất bt đua chen vào chn lao xao.
- Dại” => tìm đến nơi vng vẻ, nơi có th
tìm được sự nh ti, thnh thơi trong m
hn.
- Khôn” => tìm đến con đường hon lộ,
đến chốn ca quyn, đến li danh.
=> ch i đối lp, ngược nghĩa: dại mà
thc cht là kn, còn khôn mà hóa dại. Với
ông, cái khôn” của người thanh cao quay
lựng lại với danh li, tìm sự t thái trong
tâm hồn, sng ung dung, hòa hp vi thiên
nhiên.
* Câu 7,8
- ợu đến ci cây ta sẽ ung/ Nhìn xem
phú quý ta chiêm bao” => sử dụng điển
ch=> cuộc đời chng khác gic mộng.
ng danh, tin ca, quyền quý chỉ giấc
chiêm bao.
=> Cuc sng nhàn dật ca Nguyễn Bnh
Khiêm kết qu ca một trí tuệ sâu sc,
sớm nhận ra sự nghĩa ca ng danh,
phú quý, dám t bỏ nơi quyền quý để đến
nơi đạm bạc mà thanh cao.
III. ng kết.
1. Nội dung: Th hiện v đẹp cuộc sống,
tâm hồn, ct ch trong sch ca bậc nho
qua đó tỏ thái độ ung dung, bình thn với
li sống an bn lạc đạo theo quan nim
ca đạo nho.
2. Nghệ thuật: Ging t nhẹ nhàng, m
hỉnh. Cách i ẩn ý, nghĩa ngược, vẻ đẹp
mộc mc, tự nhiên mà ý v ca ngôn t.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim v hc
tp
GV: Em hãy khái quát nhng nét đặc
sắc về nội dung ngh thuật của i
thơ Nn”,
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả li
vào giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến
thc
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhim v hc
tp
GV nêu câu hỏi:
Cả bài t triết lí, suy nghĩ ca
Bạch Vân cư sĩ về ch Nhàn. Căn c
vào những hiu biết về thi đại cũng
như về Nguyn Bnh Khiêm, em hãy
cho biết do đâu Nguyn Bnh
Khiêm la chn lối sng Nhàn?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả li
vào giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến
thc
Gợi ý:
- T Nguyễn Trãi cho đến Nguyễn Bỉnh
Khiêm đều tìm về cuộc sống thanh đạm,
hoà hợp vói tự nhiên nhưng nhàn thân
nhưng không nhàn tâm. Tuy gắn bó, hoà
nh vi cuộc sống nơi thôn nhưng xét
đến cùng ông vẫn đầy trăn trở trong lòng về
thời cuộc ri ren, về việc con người dễ sa
ngã vào ng danh li. Nhàn là lối sống tích
cc, thái độ ca giới tthc thi Nguyễn
Bỉnh Khiêm đối với thi cuc để cố gng
giữ mình trong sạch, không b cuốn vào
vòng đấu giành quyền lc ca các tp đn
phong kiến.Triết nhàn dật ca Nguyễn
Bỉnh Khiêm với ht nhân sự” chưa phải
gii pháp tối ưu để định hướng cho hội
phát triểnđó cũng kng phi là lối thoát
ca xã hội phong kiến Vit Nam thế k XVI.
Tuy nhiên, triết lý y đã thể hin được nỗ
lc cu vãn hi ca tng lớp trí thức
đương thi. Đó là điu đáng trân trọng.
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhim v hc
tp
Tìm đọc một số bài thơ trong Bạch
Vân quốc ngữ thi”của Nguyễn Bnh
Khiêm ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả li
vào giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến
thc
1. Dại khôn
Làm người có di mi nên khôn,
Chớ dại ngây si, ch quá khôn.
Khôn được ích mình, đừng rẽ di,
Dại t giữ phn chớ tranh khôn.
Khôn mà hiểm độc khôn di,
Dại vốn hiềnnh ấy dại khôn.
Chớ cậy rằng khôn khinh kẻ di,
Gặp thi, di ng hoá nên khôn.
2. Khuyên đời
Mảng chê ngưi ngn, cậy ta dài;
Hơn kém ai cũng mặc ai.
Mùi n bùi kng ngt;
Màu kia chày thấm lại chày phai.
Đã hay phận định đành an phn;
Dẫu tài hơn chớ cậy i.
Quân tử ngẫm xem cơ xuất x;
t là khôn hết cả h hai.
3. Điền viên thú i 2
Tóc đã thưa, răng đã mòn,
Việc n đã phó mặc dâu con.
Bàn cờ cuộc rưu vy hoa trúc,
củi cn câu trn ớc non.
Nhàn được thú vui hay nấn ná,
Ba nhiu muối bể chứa tươi ngon.
Chín mươi thì kể xuân đã muộn,
Xuân ấy qua thì xuân khác còn
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhim v hc
tp
Đọc bài t sau thc hin những
yêu cầu nêu dưi:
1. Tnh bày xuất x, từ đó xác định
văn tự ca bài thơ.
Gợi ý:
1. Bài thơ nằm trong tp thơ Bch n
Quốc ngữ thi của Nguyễn Bỉnh Khm. Bài
thơ được viết bng ch Nôm (Quốc âm)
2. Quan niệm về di kn ca tác giả:
- Dại: tìm nơi vắng v nơi tĩnh ti của
2. Quan niệm về di khôn của c
giả trong bài thơ đặc bit? Qua
đó, anh (chị) hiểu về nhân ch
nhà thơ .
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả
li
vào giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh tr li.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn a kiến
thc
thiên nhiên, thnh thơi ca tâm hn.
- Khôn: đến chốn lao xao chốn ca
quyền bon chen, th đoạn sát phạt.
=> Thc cht đó một ch nói ngưc:
khôn khôn di/ dại dại khôncủa c
giả. Qua đó cho thấy trí tuệ sắc so nhân
cách cao quý, không màng danh lợi của nhà
thơ.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 39
ĐỘC TIỂU THANH KÍ
Nguyễn Du
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: ĐỘC TIỂU THANH KÍ
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các sơ đ để HS đin thông tin,c bài tp ng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun bị của học sinh: Chun bị bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước bài;
Son bài theo hệ thống u hi hướng dn tìm hiểu cuối i. Các sn phẩm chuẩn b
được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
- S đồng cảm ca Nguyễn Du vi s phn ng Tiểu Thanh tài văn chương mà
bất hnh.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Về kiến thức
- Nm kiến thc về một vấn đề được các nhà t Việt Nam thế kỉ XVIII quan
m: số phn ca nhng người ph nữ tài sắc, bt hạnh.
- Hiểu được sự đồng cm ca Nguyễn Du với số phn nàng Tiểu Thanh tài
văn chương mà bất hnh.
2. V năng
a. Về kĩ năng chuyên môn
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiu một tác phẩm thơ trung đại.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Cảm thông với s phn bt hnh ca Tiu Thanh, trân trng nhân
cách của Nguyễn Du.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực nh toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học vào cuộc sống…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GV - HS
Nội dung cần đạt
Hot đng 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV cho HS xem phim tài liu v
Nguyễn Du
Em y cho biết nội dung đon phim ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo luận
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báoo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Gv dẫn dắt vào bài:
- Nhận thc được nhiệm vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao hợp tác tốt để giải quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: nh thành kiến thức
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn
học sinh tìm hiểu chung v tác giả,
tác phm.
Mục tiêu: Giúp hc sinh hiu những
nét khái qt về tác gi Nguyn Bỉnh
Khiêm và tác phẩm Nhàn”.
- thuật dạy học: công não thông
tin phản hi, thảo luận nm.
- nh thức t chức dạy học: học sinh
làm việc độc lp kết hp vi làm việc
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chia HS thành 2 nm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Em hãy nêu những hiu biết
ca mình về tác giả Nguyễn Du.
Nhóm 2: Nêu nhng nét khái quát v
tác phẩm “Độc Tiểu Thanh (Thể
I. Tìm hiểu chung
1. Tác gi Nguyn Du
- Sinh năm 1765, mất năm 1820.
- Là đại thi hào của dân tộc Việt Nam.
2. Tác phm
- Nội dung: viết về Tiểu Thanh người con
gái tài sắc vn toàn, sống vào khong đầu
thời Minh. Năm 16 tui, làm vợ lẽ mt
nhà quyền quý.v cả ghen tng nên
phải sống riêng trên Sơn, cnh Tây Hồ,
ri đau buồn, sinh bnh chết. Nỗi ut
thơ, b cục, hoàn cnh sáng tác, nhan
đề).
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhn xét, đánh gkết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn
học sinh đọc hiểu văn bn
Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu được
cuộc đời bt hạnh ca Tiu Thanh và
tấm ng nhân đạo ca Nguyn Du.
- thuật dạy học: công o thông
tin phản hi, thảo luận nm.
- Hình thức t chức dạy học: học sinh
làm việc độc lp kết hp vi làm việc
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chia HS thành 4 nm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Trong hai câu đề, s phn
ca nàng Tiểu Thanh được hin n
qua những hình nh, từ ngữ nào? T
hai câu thơ y, em hiểu về tình
cảm ca tác giả đối với ngưi con i
y?
Nhóm 2: Em hiểu thế nào ý nghĩa của
hai câu thc. Qua hai câu thơ y, em
c, đau khổ dược gi gắm trong thơ
nhưng nhiu bài t trong số đó đã b người
vợ cả đốt. Mt số bài sót li được người đời
sau khắc in, gọi là Phn dư”.
- Bài thơ nằm trong mạch cm hng chung
ca Nguyễn Du về những người ph nữ tài
sắc mà bất hạnh.
- Nhan đề “Độc Tiểu Thanh : hai
cách hiu:
+ Tiu Thanh kí” thể tên một tập thơ
ca ng Tiu Thanh. “Độc Tiểu Thanh
=> Đọc tập thơ của nàng Tiu Thanh.
+ Tiểu Thanh ”: thể u chuyện v
ng Tiu Thanh. Rất thể, Nguyễn Du
đã đọc truyện về ng Tiểu Thanh viết
nên bài t y.
- Thể thơ: thất ngôn bát cú.
- Bố cc: đề, thc, lun, kết
II. Đọc hiểu văn bản
1. Hai câu đề:
- Tây hồ cnh đẹp hoá gò hoang
T ng đối lp: Cnh đp ><
hoang
Sự thay đổi ln lao của tự nhiên, của đất
tri: Tây Hn đó nhưng vườn hoa thì
kng; cnh đẹp mt thời bây giờ đã mất,
thay vào đó sự hoang tàn, lnh lo.
Câu t
nói v cảnh
vt.
gợi ng thương cảm với ng
Tiu
Thanh: cuộc đời nàng cũng những thay
đổi đau lòng.
- Thn thc bên song mnh giấy n.
Cái còn lại của nàng Tiểu Thanh ch
mnh giấy n, cả cuc đời i hoa ch
còn lại những vần t bị đốt dở
Nguyễn
Du đã khóc thương cho Tiu Thanh,
khóc
thương cho cái tài hoa bị cuộc đời vùi dập
một cách nghit ngã.
+ Tiểu Thanh chết trong cô độc.
+ Nguyễn Du cũng ch một mình khóc
ng (Độc điếu)
Sự gặp g ca hai tâm hn
đơn.
2. Hai
câu
thực:
hiu thêm điều v nh cm, nỗi
lòng của tác gi?
Nhóm 3: Em hiểu thế nào cổ kim
hn sự”? Phân tích ý nghĩa của hai
câu lun.
Nhóm 4: Nêu ý nghĩa của hai câu kết?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhn xét, đánh gkết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
- Haiu thực đa nghĩa:
+ Nếu hiu son phấn, “văn
chương” chủ th t hận, tự thương
thì có nghĩa là: Son phn thn chc
phải xót xa vì những việc sau khi chết/
Văn cơng ko s mnh cũng
bị đốt dở.
+ Nếu hiu son phấn, “văn
chương” là đối tượng thương cảm ca
người đời t nghĩa là: Son phn
như có thần, sau khi chết người tan
thương tiếc/ n cơng s mnh
người ta phải bận lòng đến
những bài tn t lại sau khi đốt.
Thao tác 3: Tng kết
- Mục tiêu: Giúp học sinh ki quát
những nét đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật ca tác phm.
Son phấn thn chôn vn hận
Văn chương không mnh đốtn ơng.
Son phn sắc đp ca Tiu
Thanh, đáng ra phi được nâng niu ><
bây giờ bị
chôn i / Văn chương tài hoa Tiểu
Thanh, đáng ra phi được ngưỡng m ><
bây gicũng b đốt cháy
Sự vùi dp p phàng của cuộc đời với
tài năng nhan sc ca người ph n. Điều
này không chỉ gợi ng thương cảm mà n
nói lên sự ut hn.
3. Hai câu luận:
Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi
Cái án phong lưu kch tự mang
T ni đau ca Tiểu Thanh mà khái
quát lên thành nỗi hn kim c”. Đây
ni đau
oan trái ca cả một lớp người trong hội,
trong đó có Nguyễn Du. Nhà thơ tự coi mình
cũng cùng hội ng thuyền vi Tiểu Thanh
(mắc nỗi oan lạ ng nết phong nhã…),
ông viết v Tiểu Thanh cũng chính viết về
nh
sự đồng cảmc động da diết.
Nỗi đau kh bất bình của một thế hệ
nhà thơ trước sự chà đp lên giá trị văn
chương nghệ thut trong xã hội phong kiến.
4. Hai câu kết:
Chng biết ba trăm m lẻ nữa
Người đời ai khóc T N chăng.
Câu hỏi tu từ, không phi ng đến
Tiểu Thanh mà hướng về mình: Ba trăm
năm
sau, ai người kc ta n ta đang khóc
cho Tiểu Thanh đây? Câu hỏi như một
tiếng chim lẻ gia trời thu khuya” (Xuân
Diệu).
- Hỏi v tương lai nhưng lại nhằm nói n
sự độc của nhà thơ ngay thi hin ti:
Cuộc đời lúc bấy gi thật k kiếm tìm tri
kỉ, tri âm.
III. Tng kết:
1. Nội dung:
- Mạch vn động ca cảm xúc (tứ t): Đọc
- thuật dạy hc: công não thông
tin phản hi.
- nh thức t chức dạy học: học sinh
làm việc độc lp.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhim vụ hc
tp
GV: Em hãy khái quát những nét đặc
sắc về nội dung ngh thuật của i
thơ Độc Tiểu Thanh kí”,
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả li
vào giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến
thc
truyện
xót xa, thương tiếc cho ng
Tiểu
Thanh tài sắc mà bạc mnh
suy nghĩ,
tri
âm với s phn nhng người tài hoa, tài t
tự thương cho s phn tương lai
của
mình, khao khát tri âm.
- Giá tr nn đạo sâu sắc:
+ Nguyễn Du xót xa, thương cảm cho Tiu
Thanh- một hồng nhan bạc mnh, một i
năng thi ca đon mnh, cho những kiếp
hồng nhan đa truân, tài tử đa cùng nói
chung.
+ Với cảm hng tự thương sự tri âm sâu
sắc, ông đã đặt vấn đề: quyền sống ca
người nghệ sĩ, sự cần thiết phi n vinh,
trân trng những người làm nên các gtr
văn hóa tinh thn.
2. Nghệ thut:
- Ngôn ng: trữ tình đậm chất triết lí.
- Sử dụng tài tình phép đối khả năng
thống nhất nhng nh nh đối lp trong
hình nh, ngôn t.
Hoạt động 3: Luyện tp
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV yêu cầu HS viết một đon văn
nêu cảm nhn về hai câu t cui của
bài t ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
Gợi ý:
Ba trăm năm lẻ na
thi gian ước
lệ,
ch tương lai xa xôi.
- “Khóc” thương cm, thấu
hiu.
- T N (si trng) tên ch, t hiu
ca Nguyễn Du
cách một nhà thơ,
một
nghệ sĩ, một cái i nhân
việc
xưng
danh này hiếm thấy trong VHTĐVN.
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhn xét, đánh gkết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Điều Nguyễn Du băn
khoăn:
+ Cách hiểu 1: Nguyễn Du lo lng, băn
khoăn không biết ai trong mai hu thu
hiu, thương cảm ông n ông đã đồng
cảm, khóc thương nàng Tiểu Thanh.
+ Cách hiểu 2: Nguyn Du lo lng, băn
khoăn ko biết ai người trong mai hậu
thu hiu, thương cm ông n ông đã
đồng cảm, khóc thương ng Tiểu Thanh.
Cả hai ch hiu đều cho
thy:
+ Khao khát tri âm.
+ Cm hng tự thương nét mới mang tinh
thn nhân bản của VHTĐVN giai đoạn thế
kỉ XVIII- na đầu thế k XIX- thi đại con
người ko ch ý thc về nhân phẩm, về tài
năng nhân còn thc tnh v nỗi đau
ca chính mình
dấu hiệu của cái tôi
nhân.
+ Tm ng nhân đạo lớn lao, con mắt
tng thấu u cõi tấm ng ng suốt
nghìn đời” ca Nguyễn Du. Bởi ông ko
nhng khóc thương cho Tiu Thanh, cho
nhng kiếp hồng nhan bạc phn thuở trước,
khóc thương cho nhng kiếp i hoa bc
mnh đương thi, trong đó c cnh ông
còn khóc cho nời đời sau phi khóc
nh (kiếp tài hoa bc mnh vn còn trong
tương lai).
- Đó nỗi băn khoăn hp với lôgíc vn
động cảm xúc ca nhân vt trữ
tình
hp lí, chính đáng.
- Nỗi băn khoăn đó đã tìm được sự tri âm
ca bao thế h người Việt Nam sau y:
+ T khi tác phẩm ca Nguyễn Du ra đời
đến nay, ông luôn vị trí trang trng trong
lòng người Việt Nam.
+ Đặc bit, thế kỉ XX, chưa đến 300 năm,
cả dân tộc ta khóc” Nguyễn Du qua tiếng
khóc, tiếng ca của T Hữu: Tiếng t ai
động đất tri....(Kính gửi c Nguyễn Du).
+ Năm 1965, cả nước ta long trng k nim
200 năm ngày sinh Nguyễn Du. Thế giới
ng nhận ông là danh nhân văn hóa...
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyn giao nhim vụ hc
tp
GV yêu cu các nm ngâm bài t
Đọc Tiu Thanh Kí.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc nhn t.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến
thc
- Nhận thc được nhiệm vụ cn giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao hợp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 5: Mở rng, sáng tạo
Bước 1: Chuyn giao nhim vụ hc
tp
- Nhận thc được nhiệm vụ cn giải quyết
GV yêu cầu HS:
Em hãy viết bài thuyết trình về i
thơ Độc Tiểu Thanh của Nguyn
Du?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả
li
vào giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến
thc
ca bài học.
- Tập trung cao hợp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Tiết theo PPCT: 40
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOT
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOT
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gmcác bài tập dùng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh
đọc hiểu.
+ Chun b của học sinh: Chuẩn b bài nhà theocác yêu cu sau: Đọc trước bài;
Son bài theo hệ thống u hi hướng dn tìm hiểu cuối i. Các sn phẩm chuẩn b
được giao (din kch, thc hiện hoạt động nhóm trong dạy hc d án…)
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
- Khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt, phong cách ngôn ngữ sinh hot với những đặc
trưng bn của nó.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức
- Nm được các khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt, phong ch ngôn ngữ sinh hot
vi những đặc trưng cơ bản của nó.
- Nâng cao kĩ năng phân ch sử dng nn ngữ theo phong cách ngôn ngữ
sinh hoạt.
2. Kĩ năng
- Về kĩ ng chuyên môn: Biết giao tiếp đúng chuẩn mc phong ch ngôn ng.
- Về kĩ ng sống: Rèn luyện năng giao tiếp, năng làm việc nhóm.
3. Thái độ, phm chất:
- Thái độ: i viết đúng phong ch ngôn ng.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đvà sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực nh toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học vào cuộc sống…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Hoạt động ca GV HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: khởi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Hãy ch ra các du hiu ca phong cách
nn ngữ sinh hoạt trong các u ca dao
sau:
- Ta về ta cũng nhớ mình
Nhớ yếm mình mặc, nhớ nh nh trao.
- Gần đây mà chẳng sang chơi,
Để em ngắt ngọn mồng tơi bắc cu.
Sợ rằng cng ch đi cầu,
Cho tốn ng th, cho sầu lòng em.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, o cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhn xét, chun hóa kiến thcGV dẫn
dắt vào i: Hàng ny, chúng ta vẫn sử
dụng ngôn ngữ trong hot động giao
tiếp.Vậy ngôn ngữ sinh hot my đặc
trưng? Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu .
Dấu ấn của nn ngữ sinh hot:
Cách xưng hô thân mật: mình- ta, em -
chàng
- Cách dùng ngôn ng đối thoi: Chng,
chả, cũng
- Cách dùng từ ng, hình nh giản d, gn
gũi: Yếm, ngn mồng tơi.
-Ging điệu: nh tứ
Hoạt động 2: nh thành kiến thức
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu đặc trưng ca phong cách
ngôn ngữ sinh hoạt
Mục tiêu: Giúp học sinh hiu rõ hơn
những đặc trưng của nn ngữ sinh hot
- thuật dạy học: công o thông tin
phản hồi, thảo lun nm.
- nh thức t chc dạy học: học sinh làm
việc độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
1. Tính cụ thể
- Biu hin:
+ Cụ thể về địa điểm, thi gian.
+ Cụ thể về người i, người nghe.
+ Cụ thể về mục đích giao tiếp.
+ Cụ thể về từ ng, cách din đạt.
2. Tính cm xúc
- Biu hin:
+ Cm xúc gn với ngữ điu ca người nói/
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển giao
nhiệm vụ: Ch ra những đặc trưng ca
phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, o cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
người viết.
+ Cm xúc thể hin nhng hành vi m
lời n ánh mắt, cử chỉ, điu bộ, nét mặt.
+ Cảm xúc thể hiện ch sử dng các t
khẩu ng, từ cảm thán, câu cảm thán.
3. Tính cá thể
-Ngôn ngữ sinh hoạt tính thể, bộc lộ
nhng đặc điểm riêng của từng người v:
giọng i (cách phát âm), cách ng từ ngữ,
cách la chọn kiu u, cách i rng,...
biu hin tui c, giới nh, địa phương,
nghề nghiệp, cá tính, trình độ học vn,...
Hoạt động 3: Luyện tập
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh luyn tập về phong cách ngôn ngữ
sinh hoạt
Mục tiêu: Giúp học sinh hiu rõ hơn
những đặc trưng của nn ngữ sinh hot
- thuật dạy học: công o thông tin
phản hồi, thảo lun nm.
- nh thức t chc dy học: học sinh làm
việc độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia HS thành 3 nhóm, chuyển giao
nhiệm v:
Nhóm 1: Làm bài tp 1/ sgk tr 127
Nhóm 2: Làm bài tp 2/ sgk tr 127
Nhóm 3: Làm bài tp 3/ sgk tr127
c 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, o cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
III.Luyệntp:
1. Bài 1:
a. Tính cụ thể:
- Thời gian: đêm khuya.
- Không gian: Rừng núi.
- Nhân vt: Đng Thuỳ Trâm phân thân đ
đối thoại ( độc thoại ni tâm nhân vật)
b. Tính cảm c.
Ging điệu thân mật có phn ng nu.
c. Tính thể.
Bộc l tâm hn của 1 con người có tnh
độ, có vốn sng, có trách nhiệm, niềm tin
và rt giàu tình cảm.
2: Bài 2
Dấu hiệu của PCNNSH:
- Cách xưng hô thân mật: mình- ta, cô- anh
- Cách dùng ngôn ng đối thoi: Chăng- hỡi
- Cách dùng từ ngữ giản dị: đập đất- trng
cà, lại đây
-Ging điệu: nh tứ
3. Bài 3:
Đoạn đối thoại của Đăm Săn với dân ng
mô phỏng nh thc đối thoi - đáp, có
luân phn lượt li nhưng được sp xếp theo
kiu:
- Liệt kê tăng tiến: trưởng... mục”.
- Điệp ng: Ai gi”.
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
- Lặp hình cấu trúc pháp: ơ nghìn
chim sẻ, ơ vạn : Có nhp điu.
Thể hiện đặc trưng của ngôn ngữ
sử thi.
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Gv yêu cầu HS trả lời câu hỏi
Đố anh chi sắc hơn dao
Chi sâu hơn bin, chi cao hơn tri?
- Em ơi mắt sắc hơn dao
Bng sâu hơn bin, trán cao hơn tri
Chỉ ra đặc trưng ca phong ch nn
ng sinh hoạt trong các câu ca dao trên ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy ng, tho lun, ghi vào bng ph.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, o cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Đặc tng của PCNNSH:
- Cách xưng hô thân mật: anh em
- Hình thc đối đáp: Đố anh- Em ơi.
- ch ng các hình nh so sánh gn gũi,
quen thuộc nhưng li sâu sc, tinh tế: chi
sắc hơn dao, chi u hơn bin, chi cao n
tri, mắt sắc hơn dao, bụng sâu hơn bin,
tn cao hơn tri
- Cách nói: các câu đố được cô gái đưa ra
một cách trực tiếp, gp đố liền chứ không
vòng vo. Và câu tr lời của cng trai cũng
được đáp li trực tiếp, không rào đón trước
sau.
Hoạt động 5: Mở rng,ng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV cho HS đóng li hot cnh về cuộc
đối thoi gia người mua người n
ng.
T đó, yêu cầu một vài HS đặc trưng ca
phong ch ngôn ngữ sinh hot trong
cuộc hội thoi.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, tho lun ch đóng hot cảnh.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết quả
HS din hot cnh
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Để t chc buổi din, lp cần chn ra mt
s bạn năng khiếu đóng kch, t chức
phân vai, hc li thoi...
HS phi nêu rõ ba đặc trưng của phong cách
nn ngữ sinh hot.
Tiết 41
ĐỌC THÊM: VẬN NƯỚC (ĐPHÁP THUẬN )
O TT TH CHÚNG (MÃN GIÁC)
HỨNG TRV - (NGUYỄN TRUNG NGN)
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: ĐỌC THÊM: VẬN NƯỚC ; O TT TH CHÚNG ; HỨNG
TRV
- Hình thức dy:Dạy hc trên lớp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các sơ đ để HS đin thông tin,c bài tp dùng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun b ca hc sinh: Chun b i nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tp một. Soạn bài theo hệ thống câu hỏi ng dn tìm hiểu
cuối bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
- Nét đặc sắc về ni dung nghệ thut ca một số tác phẩm văn học thời Lí Trn.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Về kiến thức
- Nm được nét đặc sắc về ni dung nghệ thuật ca một s tác phẩm văn học
thời Trần.
2. Về kĩ năng
a. Về kĩ năng chuyên môn
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiu một tác phẩm thơ trung đại.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Bồi dưng lòng yêu nước.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực nh toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Hoạt động ca GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Kể tên đọc thuc các tác phẩm thơ
văn thi Trần mà em biết ?
Nhóm nào kể được nhiu tác phẩm
đọc thuộc sẽ chiến thng.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báoo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
GV dẫn dắt vào bài mi:Trong
chương trình Ng văn 10, các em đã
được làm quen vi một s tác phẩm
văn học trung đại tiêu biu. Bài hc
hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em đc
thêm một s tác phẩm khác để thấy
được những đóng góp của văn hc
thi Trần cho lch sử văn học nước
nhà.
Các tác phẩm tiêu biu:
Nam quc sơn Lý Thường Kit
Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên định phn tại thiên t
N nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan th bại
Tụng giá hoàn kinh sư Trần Quang Khi
Ðoạt c Chương ơng đ
Cầm hồ Hàm T quan
Thái bình tu n lực
Vạn cổ thử giang san
Hnh Thiên Trường hành cung- Trần Tnh
ng
Tng vô sự chiếu người vô sự
ớc ngậm thu lồng tri ngậm thu
Bn bề đã yên nhơ đã lắng
Chơi năm nay thú vượt năm xưa
Hoạt động2: Hình thành kiến thức
Thao tác 1: Go viên ng dn
học sinh tìm hiểu tác phm Quc
tộ” ca Pháp Thuận
Mục tiêu: Giúp học sinh hiu những
nét khái quát về tác giả và tác phm.
- thut dạy hc: công não thông
tin phản hi, thảo luận nm.
- Hình thức t chức dạy hc: hc sinh
làm việc độc lập kết hp vi làm vic
nhóm.
I. Vận nước Đ Pháp Thuận
1. Tìm hiểu chung:
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Em y nêu những hiểu biết
ca mình về thiền Pháp Thuận.
Nhóm 2: Nêu những nét khái quát v
tác phẩm Quốc tộ”.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
- Pháp Thun (915 - 990) n sư, sng
thời tin Lê.
- kiến thc uyên bác, tài thơ n.
- Được vua Lê Đại Hành tin dùng, kính
trọng.
- N vua muốn hỏi ông về vn nước ông
đã trả lời bng bài thơ này.
-Đây bài t đầu tiên có tên tác giả, được
viết bằng chữ Hán.
2. Hướng dẫn đọc tm
Nội dung :
a. Hai câu đầu
* u 1:
- T: phúc, vn may.
- Quc t: vn may, thời thun li của đất
nước.
- nh nh so nh:
Vận nước n dây mây leo quấn qt.
Vừa nói lên sự bn cht, vững bn, va
nói
lên sự dài lâu, sự phát trin thịnh vượng
ca
vn nước.
Sự phc tp, nhiu mối quan hệ ng
buc
vận nước phụ thuộc. Đặt câu t vào
hoàn
cảnh đất nước ta bấy giờ: cuộc sống thái bình
thnh trị đang m ra, tuy còn có nhiu phc
tạp nhưng sự vn động tt yếu ca vận ớc
đang thế đi n sau chiến thắng qn
Tng năm 981.
* Câu 2: K nguyên mới ca đất nước: cuc
sống thái bình, thịnh trị đang mở ra.
=> Hoàn cnh của đất nước được nói đến
hai câu đầu: cuộc sống thái bình thnh tr m
ra, đất nước đang thế vững bn, phát trin
thnh vượng,i u.
=>Tâm trạng của tác gi: phơi phới niềm vui,
tự o, lạc quan, tin ng vào vn mnh ca
đất nước.
a. Hai câu sau:
- Vô vi: Không làm (nghĩa đen)
- Cư: xử, điềunh
-
Đin c: Cung đin- nơi làm việc ca
vua chúa
hình nh hoán dụ ch vua chúa.
- điện c: Nơi triều chính điều hành
chính sự
Đưng li trị nước: Thun theo tự
nhiên,
dùng phương sách đức trị để giáo hóa dân, đất
nước sẽ được thái nh, thnh trị, kng n
nn đao binh, chiến tranh.
- Điểm then chốt ca bài thơ: Thái bình. Vận
nước xoay quanh 2 ch thái bình, đường li
trị nước cũng hướng tới thái bình, nguyện
vọng ca con ngưi cũng là hai chữ thái bình
Truyền thống tt đp ca dân tộc: nhân
ái,
yêu chuộng h bình.
Tiểu kết:
- T niềm tin tưởng, lạc quan vào vn mnh
vững bn, thnh vượng, phát triển dài u ca
đất nước, tác giả đã khuyên nh nhà vua
đường li trị nước thun theo tự nhiên, dùng
phương ch đức tr để giáo hóa dân, giữ
vững nn thái nh cho đất nước.
- Bài thơ còn cho thấy ý thc trách nhim,
niềm lạc quan tin ng vào tương lai đất
nước của tác giả, khát vng truyền thng
yêua nh của người Vit Nam.
Nghệ thut : Cách sử dụng từ ng, hình
nh so sánh
Thao tác 2: Giáo viên ng dn
học sinh tìm hiểu văn bản o tt
thị chúng ca Mãn giác thiền sư.
Mục tiêu: Giúp học sinh hiu những
nét khái quát về tác giả và tác phm.
- thut dạy học: công o thông
tin phản hi, thảo luận nm.
- Hình thức t chức dạy hc: hc sinh
làm việc độc lập kết hp vi làm vic
nhóm.
- Các bước thực hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV chia HS thành 3 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Nêu những nét đặc sc v
ni dung củai thơ. ?
Nhóm 2: Nêu những nét đặc sc v
nghệ thut ca bài thơ?
Nhóm 3: Nêu ý nghĩa văn bn?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din,o cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
II. o tật th chúng (Cáo bệnh, bo mọi
người) Mãn Giác thiền sư.
1. Nội dung :
a. Bốn câu đầu:
* Hai câu đầu:
Xuân qua- trăm hoa rng.
Xuân ti - trăm hoa tốt tươi.
Quy luật vận động, biến
đổi.
Quy luật sinh
trưởng.
Quy luật tun hoàn: sự vận động, biến
đổi,
sinh trưởng ca tự nhiên vòng tròn tun
hoàn.
- Nếu đảo trt tự câu 2 lên trước câu 1( xuân
tới
xuân qua, hoa tươi
hoa rng) thì
ch
nói được sự vận động ca mọt mùa xuân,
một
kiếp hoa trong một ng sinh trưởng-
huỷ
dit của sự vt. Đồng thi cái nhìn của
tác gi
sẽ đọng lại sự tàn úa
bi
quan.
-
Cách nói: xuân qua
xuân tới, hoa rụng
hoa tươi
gi mùa xuân sau tiếp nối
mùa
ginhìn sự vt theo quy luật sinh trưởng, phát
trin, hướng tới sự sống
cái nhìn lạc
quan.
* Câu 3- 4:
-
Hình nh i đầu bạc”
hình nh
tượng
trưng cho tuổi già.
- Mối quan hệ đối lp: Câu 1-2 >< Câu 3-4
Hoa rụng- hoa tươi><Việc đi i- tui già
đến
Thiên nhiên tuần hn ><Đời người hu hn.
-
Quy luật biến đổi của di người: sinh- lão-
bnh- tử
hu hn, ngắn ngủi.
- Tâm trạng của tác giả:
+ Nui tiếc, xót xa nng ko bi quan, yếm thế
ko bt ngun từ cái nhìn với cuc
đời con người như quan niệm ca nhà Pht
mà bắt nguồn từ ý thức cao về s hin hu, sự
tn ti thc ca đời ngưi, ý thc cao về ý
nghĩa, giá tr sự sống người.
+ n sau lời t s trăn tr về ý nghĩa sự
sống ca một con người nhập thế chứ ko phải
ca một thin xut thế
ngầm nhắc
nhủ
con người về ý nghĩa sự sống, thái độ sng
ch cc.
b. Hai câu cui:
- Kng phi tả cnh thiên nhiên mang
ý nghĩa biểu tượng nên ko mâu thun vi
câu đầu.
- Hình nh một cành mai- hình nh biu
tượng:
V
đẹp thanh cao, tinh khiết vượt lên
hoàn cảnh khắc nghiệt vượt lên trên sự
phàm
tục.
Nim tin vào sự sống bt diệt của
thiên
nhiên con người, ng lạc quan,
yêu đời,
kiên định trước nhng biến đổi của
thời gian,
cuộc đời.
=>Tiểu kết: Bài thơ thể hin những chiêm
nghiệm sâu sắc về quy lut vận động ca tự
nhiên đời ngưi. Tuy nuối tiếc, xót xa
trước sự hu hn của đời người n cnh
vòng tròn tun hoàn bt diệt của tự nhiên
nhưng tác giả vẫn bộc l niềm tin tưởng o
sự sng bất diệt ca tự nhiên con ngưi,
nhắc nh con người về ý nghĩa sự sng, thái
độ sống tích cc.
Thao tác 3: Giáo viên ng dn
học sinh tìm hiểu tác phm Hứng tr
về
Mục tiêu: Giúp học sinh hiu những
nét khái quát về tác giả và tác phm.
- thut dạy hc: công não thông
tin phản hi, tho luận nm.
- Hình thức t chức dạy hc: hc sinh
làm việc độc lập kết hp vi làm vic
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Em hãy nêu những hiểu biết
ca mình về tác gi Nguyễn Trung
I.Tìm hiểu chung
1. Tác gi Nguyn Trung Ngạn
- Nguyễn Trung Ngạn (1289 - 1370) quê
huyện Ân Thi, tnh Hưng Yên.
- Làm quan đến chức thượng thư.
- Tác phẩm còn lại: Giới Hiên thi tập.
2.i thơ “Hứng tr về”
- Hoàn cnh ng tác: được sáng tác khi
Nguyễn Trung Ngn đi sứ Giang Nam,
Trung Quốc.
II. ng dẫn đọc thêm
1. Nỗi nhớ q hương chân thc, bình dị qua
lòng yêu nước sâu sc
- Cách nói tự nhiên, chân thc: dâu, tằm,
hương lúa, đng nội, cua đồng béo ngậy =>
nhng hình nh dân dã, quen thuc gi lên
ni nhớ da diết nht
Ngạn?
Nhóm 2: Nêu những nét khái quát v
tác phẩm Hứng trở về” ?
Nhóm 3: Phân tích nỗi nhớ quê hương
ca tác giả.
Nhóm 4: Lòng yêu ớc được tác gi
thể hiện n thế nào trong tác phẩm?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din,o cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
- Hình nh : cuộc sống phồn hoa nơi đất
khách
+ ng làm nhà thơ nh thương q nhà
nghèo kh
+ Nhng hình nh dân dã, quen thuộc làm
xúc động ng người cảm xúc chân thực,
tự nhiên.
2.ng yêu nước qua niềm tự hào v đất
nước:
- Nhng hình nh bình d, mộc mạc: u, tm,
hương lúa, đồng nội, cua đồng
- Lòng yêu nước n đáo qua việc tự hào về
cuộc sống thanh nh nơi tn dã.
- Cách nói đối lp: bần diệc ho” (nghèo vn
tt),
- T hào về làng q tuy nghèo vt cht
nhưng giàu nghĩa tình
- Kiu câu khng định: Giang Nam tuy lạc
bất n quy (Dầu vui đất kch chng bng
về)
=> Đất kch quê người tuy sung sướng
nhưng chng bằng về tại quê nhà.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
Qua vic tìm hiểu ba bài thơ, em hãy
chỉ ra đặc điểm nổi bật của t văn
thời Trần?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báoo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc.
Gợi ý:
- Văn hc thi kỳ này viết bng chữ Hán là
ch yếu.
- Mang nng hệ ý thc Pht giáo, phản ánh
tinh thần yêu c,ng tự hào dân tc.
- Thể hiện lòng yêu mến cảnh thiên nhiên tươi
đẹp.
Hoạt động 4: Vận dng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
Lấy dẫn chứng các câu thơ miêu tả
nh yêu quê hương, đất nước ca c
nhà t thi Lý Trn?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báoo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc.
Gợi ý:
- Vua Trần Nhân Tông, vi nhng u thơ
hào sảng:
tắc ng hồi lao thch mã
Sơn thiên cổ điện kim âu
(Đất nước hai phen chn nga đá
Non ng nghìn thuở vững âu vàng),
- Vua Trần Nhân ng, ngoài những bài thơ
thể hin tinh thn o sng n đã i, ông
còn những bài t rất trữ tình, viết về cnh
thiên nhiên nông thôn, nhất vùng Thiên
Trường, trong đó, đặc sắc nht bài Thiên
Trường vãn vng (Ngắm cảnh tri chiu
Thiên Trưng):
Thôn trước tn sau m khói nht
Nng chiều ng có lại nkhông
Tiếng tiêu thánh thót trâu về xóm
trng tng đôi ling xung đồng.
- Phạm Mạnh cũng nhng u t vào
loi đặc sắc mang âm hưởng tự hào về đất
nước q hương, như hai câu kết ca i
thơ Đề tháp Báo Thn:
Ta ti đây muốn dầm ngọn bút đề t nơi
danh thng Giữ cả dòng sông xuân làm
nghiên mực!.
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
Gv chia lớp thành 3 nhóm
GV yêu cầu hs nm ba bài t va
hc.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ trả li
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
c 3: Báo cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
sản phẩm
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc.
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii quyết
ca bài học.
- Tập trung cao hợp tác tốt để giải quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT: 42
TI LU HOÀNG HC TIỄN MNH HO NHIÊN ĐI QUẢNG LĂNG
(Lí Bạch)
Bước 1: Xác định vấn đề cần giải quyết:
I.Tên bài học: TI LU HOÀNG HC TIỄN MNH HO NHIÊN ĐI
QUẢNG LĂNG
II. Hình thức dạy hc: Dạy hc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy trò:
1.Thầy
- Giáo án
-Phiếu bài tp, tr li câu hi
-Bng phân công nhim vcho hc sinh hoạt động trên lp
-Bng giao nhim vhc tp cho hc sinh nhà
2.T
-Đọc trước văn bản về phần Tiểu dn ca bài t
-Các sn phm thc hin nhim vhc tp nhà (do giáo viên giao t tiết
trước)
-Đdùng hc tp
Bước 2: Xác định ni dung- chủ đbài hc: Tình bn chân thành, trong sáng
Bước 3: Mức độ cần đạt
1. Về kiến thức
- Hiểu được nh bn chân thành, trong sáng ca tác giả.
- Nm được đặc trưng phong ch t tuyệt ca Bạch: ngôn ngữ gin dị,
hình nh ơi sáng và gợi cm.
2. Về kĩ năng
a. Về kĩ năng chuyên môn
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiu một tác phẩm thơ trung đại.
b. Về kĩ năng sống
- Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, năng làm vic nm.
3. Về thái độ, phm chất:
- Thái độ: Có tình bn trongng, cao đẹp.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đvà sáng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lực nh toán, năng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học vào cuộc sống…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GV - HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
B1: GV giao nhiệm vụ:
+ Tnh chiếu tranh nh về văn hoá
đời nhà Đưng.
+ Chuẩn bị bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đoán tác giả t c
ngoài
+ Lắp ghép tác phẩm vi tác gi
B2: HS thc hiện nhiệm vụ:
B3: HS báo o kết quả thực hiện
nhiệm vụ
B4: GV nhn xét và dn vào bài mi:
Khi nhắc đến văn học Trung Quốc
thi Thnh Đường chúng ta không th
không nhc đến vị “Thi tnh” Đ
Phủ vi nhng vần t rt sâu sắc về
hin thực Trung Quốc thi bấy giờ
vị Thi tiên” Bạch vi những vần
thơ bay bng, ng mạn diệu kì. Hôm
nay, chúng ta sẽ ng nhau tìm
hiubài t Tại lu Hoàng Hạc tống
Mnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng”
ca Lí Bch.
- Nhn thc được nhiệm vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao hp tác tốt để giải quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2:Hình thành kiến thức
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn
học sinh m hiểu chung về tác giả,
tác phm.
Mục tiêu: Giúp học sinh hiu những
nét khái qt về tác gi Bạch và
tác phẩm Ti lu Hoàng Hạc tống
I. Tìm hiểu chung
Mnh Hạo Nhiên đi Qung Lăng”
- thut dy học: công não thông
tin phản hi, thảo luận nm.
- nh thức t chc dạy học: học sinh
làm việc độc lập kết hp vi làm việc
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1: Nêu những nét đáng chú ý
về con ngưi và sự nghip thơ ca của
Bạch?
Nhóm 2: Nêu những nét khái quát về
tác phẩm “Tại lu Hoàng Hạc tống
Mnh Hạo Nhiên đi Qung
ng”(Thể thơ, b cc, hoàn cảnh
ng tác, nhan đề).
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn
học sinh đọc hiểu văn bn
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chia HS tnh 4 nhóm, chuyển
giao nhiệm v:
Nhóm 1- 3: Xác lập mối quan hệ gia
kng gian, thời gian con người
trong bài thơ. Mi quan hệ ấy tác
dụng như thế nào trong việc thể hin
khung cnh chia tay?
1. Tác gi Lí Bch
- Lí Bạch (701 - 762)
- T Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên sĩ.
- Được mnh danh thi tn”, để lại hơn
1000 bài thơ.
- Chủ đề chính trong thơ:
+ Ước mơ vươn ti lí ng cao cả.
+ Khát vọng giải png cá nn
+ Bất nh trước hin thc tầm thường.
+ Tình cảm phong phú, mãnh lit: tình bn,
thiên nhiên, uống rượu…
- Phong ch thơ: hào png, bay bổng nhưng
tự nhiên, tinh tế, gin d.
2. Tác phm
- Hoàn cảnh sáng c: Mạnh Hạo Nhiên (689
740) một n thơ nổi tiếng Trung Quc
đời Đưng, người bn thân thiết của Lí
Bạch. Bài thơ được viết khi Bạch tiễn bn
về Qung Lăng.
- Thể thơ: Tht ngôn tứ tuyệt Đưng lut.
- Bố cc:
+ Hai câu đầu: Khung cnh chia tay.
+ Hai câu sau: Nỗing của nhà thơ.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Hai câu đầu: Không gian và thời gian đưa
tiễn.
- Cố nhân: người bn cũ => gợi mối quan
hệ gắn thân thiết t lâu của hai người bạn
- Không gian chia tay:
+ Điểm xuất phát: tây từ Hng Hạc u
(phía tây lầu Hoàng Hạc) => địa điểm chia tay
đầy huyền thoi chất thơ, n đưa bn vào
cảnh tiên
+ Điểm đến: ơng Châu” => một thng
cảnh phồn hoa đô hội nơi xứ người
- Thời gian chia tay: Yên hoa tam nguyệt:
tháng ba cuối mùa xuân mùa hoa khói =>
gi lên nỗi bồi hi, xao xuyến, bun thương
=> Khung cnh chia ly: đẹp lãng mạn như
Nhóm 2-4: ng Trường Giang
huyết mạch giao thông chính của
miền Nam Trung Quc. Mùa xuân
trên ng Trường Giang hn nhiều
thuyền xi ngược, sao Bạch
lại chỉ thấy nh buồm lẻ loi? Hãy
ch ra tâm trạng, nỗi lòng của n thơ
?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết qutho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
Thao tác 3: Tng kết
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV: Em hãy khái quát nhng nét đặc
sắc về nội dung ngh thuật ca i
thơ Tại lu Hoàng Hạc tin Mnh
Hạo Nhiên đi Quảng Lăng”.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời
vào giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến
thc
nh bn cao đẹp của hai người.
Tóm lại: Hai câu đầu cha đựng nh cm
quyến luyến, bn rn.
2. Hai câu sau: Nỗi lòng của nhà thơ
+ phàm”: Hình nh cánh buồm độc, lẻ
loi => người ra đi đơn, người lại cũng
cảm thấyđộc lẻ loi
+ Viễn nh ch kng tận”: Cánh buồm nh
dn mất hút vào bầu không gian xanh biếc
=> cái nn đầy ni xao xuyến, buồn thương,
ngậm ngùi
+ Duy kiến Trường Giang: Ch nhì thấy
dòng ng Trường Giang => nỗi độc nh
bé trước cái vô cùng ca sông nước
+ Thiên tế lưu”: Chảy vào cõi tri, chảy
ngang bầu tri =>kng gian bát ngát, khoáng
đạt n nh bn của nhà thơ.
=>Tóm lại: Nỗi lòng ca người đưa tin:
đơn, lẻ loi, nỗi bun dường n lan to lên
cảnh vt nh buồm, ng sông.
III.Tổngkết.
1.Nộidung.
Bên cnh mộtBạch yêu tự do, pngng,
mãnh lit, ngang ng còn có mộtBạch
đằm thm, ân nh. Tình bn gia Lý Bạch
Mạnh Hạo Nhn là một tình bạn đẹp, chân
thành, thắm thiết.
2. Nghthut:
- Bạch đã dựng lên các quan hệ : Hu - vô,
hn - hu hạn, cnh - tình để thể hin
tưởng, tình cảm. Nh to được các quan hệ
này mà trong một gii hạn tối thiu nhà thơ đã
thể hiện được ti đa ý, t, s, tình.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
T nh bn ca Bạch Mnh
Hạo Nhiên, y trình bày suy nghĩ
ca em về vai t ca tình bn trong
cuộc đời
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời
vào giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến
thc
Gợi ý:
- Tình bạn một loại tình cảm gắn hai
hoặc một nhóm người với nhau vì hp nhau vì
nh tình, ging nhau v sở tch, chung
một quan niệm sống, tưởng, ước mơ…Có
nhng nh bn khác nhau : bn cùng gii, bn
khác gii, bn cùng học, bn đng nghiệp,
bn chiến đấu…
- Tình bạn gn kết con người vi nhau m
mối quan hệ gia người vi người trở nên tốt
đẹp
- Trong quan hệ bn mỗi người th tự
bc lộ, tự khám phá, tự kiểm tra đánh giá
bn thân mình bằng cách so nh với những
người bn, đồng thi da vào sự đánh g ca
bn mà tự hiu mình, tự giáo dc mình tiến
bộ, tự hoàn thin.
- Bạn người thể san sẻ vi chúng ta
nhng bun vui trong cuộc sng.
- Người bn chân chính người khen ngi ta
khi ta làm đúng nh nhàng ch ra khuyết
điểm khi ta làm sai, giúp đỡ ta ngày càng
hoàn thin hơn.
- Cần nhanh cng kết thúc tình bạn vi
nhng con người ích kỉ ch biết sử dung tình
bn n một công c để v li. => Tóm lại,
nh bn chân tnh sẽ theo ta đến cuối cuc
đời nhng người bạn chân chính thì luôn
bên nhau cho dù có chuyện gì xảy ra .
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
Sưu tầm những câu thơ, câu i, bài
ca dao hay về tình bn
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời
vào giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
Gợi ý:
- N văn Amerson đã tng viết :” Một ngày
cho công việc cc nhọc, một gi cho thể thao,
cả cuộc đời cho bn bè vẫn còn q ngn
ngủi”.
- Bạn ngưi đến với ta khi mọi người đã
bỏ ta đi”.
- La Rochfoucauld đã từng viết :” N lc ln
nhất của nh bn không phi ch thng cho
bn thấy khuyết điểm làm cách o cho
bn thấy được nó”.
-Ra đi vừa gặp bn hiền
Cũng bng ăn quả đào tiên trên trời
- GV: Quan sát, hỗ trhọc sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến
thức
- Ra về nhớ bạn khóc thầm
Năm thân áo vải ướt đầm cả năm
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
TRẢ LỜI
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
1- a
tp
2 - a
3- c
Câu hi 1: Quảng Lăng địa danh
4- d
nằm đâu?
a. Tnh ơng Châu, tỉnh Giang
Tô, Trung Quốc.
b. Nằm bên cnh núi hoàng Hạc,n
sông Trường Giang, thuộc huyện Vũ
ơng,tnh H Bắc, Trung Quốc.
c. Huyện Quỳ Châu, tnh T Xuyên,
Trung Quốc.
d. Hán ơng, Trung Quốc.
Câu hi 2: Thời gian được nhắc đến
trong bài t là lúc o?
a. Mùa xuân.
b. Mùa hè .
c. Mùa đông.
d. Mùa thu.
Câu hi 3: Ti sao nhà t lại chọn
nơi tiễn đưa bạn mình là một chiếc
lầu cao chứ không phải bến ng?
a. Ðể nhìn tht rõ hình nh của bn.
b. Ðể bạn không thấy cảnh nước mắt
rơi trong bui chia tay.
c. Ðể nhìn tht lâu ti mc tối đa
chiếc thuyền đưa bn tới chân trời xa.
d. Ðể nhìn thấy tht rõ ni mà bạn sẽ
đến.
Câu hi 4: T "Cô" trong câu t
"Cô phàm viễn nh bích không
tận"din tđiu ?
a. Chỉ duy nht một cnh
buồm trên dòng sông.
b. Ch duy nhất một con người đi
trên sông.
c.Chỉ sự lẻ loi,độc ca người ra đi.
d. Ch sự lloi,cô độc của ngưi ra đi
cũng như người lại
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời
vào giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kc thảo lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhn xét,chuẩn hóa kiến
thc
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết 43 THC HÀNH PHÉP TU TỪ N D HOÁN D
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: THC HÀNH PHÉP TU TỪ N DVÀ HOÁN D
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá
trình đọc hiu.
+ Chun b ca hc sinh: Chun b i nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tp một. Soạni theo hệ thống câu hỏi ng dn tìm hiểu
cuốii. Các sn phm chuẩn b được giao (thc hiện hot động nhóm trong dạy học
dự án)
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc: Phép tu từ n d và hoán d
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1 .Về kiến thức
Củng c ng cao kiến thc về hai phép tu từ n d hoán dụ
2.Về kĩ năng
kĩ năng phân bit, phân tích và sử dụng hai phép từ nói trên.
3.Thái độ, phm cht:
- Thái độ: Bồi dưng cảm xúc thẩm m qua bài thc hành lp.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
Năng lc tự học, năng lc tự giải quyết vn đề ng to, ng lc thẩm m, ng
lc thể cht, năng lc giao tiếp, năng lc hp c, năng lc tính toán, năng lc công
nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
Năng lc tự học, hp c: nh thành năng lc tái hin vn dụng kiến thc, năng
lc vn dụng kiến thc tiếng Vit vào đọc hiu các văn bản văn hc khác.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GV HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
Hãy kể tên các biện pháp tu từ từ vựng
đã học ở THCS ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
Các bin pháp tu tù t vng:
So nh, n dụ, nhân hoá, hoán dụ, điệp ngữ,
chơi ch, nói quá, i giảm nói tránh…
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din,o cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
GV dẫn dt bài mi: n d hoán
dụ hai phép tu từ khá quan trọng
chương trình trung học sở
các em đã được học. Hôm nay chúng
ta sẽ học bài Thc hành phép tu từ
ẩn d hoán d để giúp các em ôn
tập, cng cố, nâng cao sự hiu biết về
hai phép tu từ ẩn d và hoán dụ.
Hoạt động 2: Luyện tập
Thao tác 1: Gv định hướng Hs ôn tp
li các kiến thức về phép tu từ ẩn d
- Mục tiêu: Củng c nâng cao kiến
thức về hai phép tu t ẩn dụ và hoán d
- Phương tiện dạy học: bng phụ, t
dạ.
- thuật dạy học: công o, thông tin
phn hi.
- Hình thức t chức dạy học: hc sinh
làm việc độc lp.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV chia lớp thành 4 nhóm
Nhóm 1: n d gì? Có my loại ẩn
dụ thường gặp? Cho dụ ?
Nhóm 2: Đọc i ca dao sgk /tr 135 và
cho biết trong bài ca dao trên sử dng
bin pháp tu từ gì? Phân tích tác dụng
ca ? Qua đó cho biết thế nào là
BPTT n dụ?
Nhóm 3: Đọc làm bài tập 2/ sgk
tr136
Nhóm 4: Đọc làm bài tp 3 sgk
tr136
I. Ẩndụ:
1. Khái nim: n d gọi tên sự vt,
hin tượng này bằng tên s vật, hin tượng
khác do nét tương đồng vi nó, nhằm
ng sc gi nh, gi cảm cho sự din đạt.
2. Phân loại: Có 4 kiểu n d là:
+ n dụ hình thức: tương đồng về hình
thc
n d hình thc có thể được thể hin qua
vic dấu đi một phần ý nghĩa không
phải ai cũng biết.
dụ: Vthăm nhà Bác ng sen
hàng râm bt thp lên lửa hng
+ n dụ ch thức: tương đồng về ch
thc
nhiều cách thc để thể hin một vn
đề. n d ch thc sẽ gp chúng ta đưa
được hàm ý ca mình vào trong câu i.
dụ: li ích mười năm trng y
lợi ích trăm năm trng người
+ n dụ phẩm chất: tương đồng v phẩm
cht
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bài 1:
- Hình nh thuyn: luôn di chuyển
ngược xi, nay bến này mai bến
khác(ko c định).
So sánh ngầm (ẩn dụ) ch chàng
trai.
- Hình nh bến: cố định, th động ch
đợi.
So sánh ngầm (ẩn dụ) ch
i.
Hai câu ca dao trên khng định
tình
yêu chung thuỷ ca gái với cng
trai.
Trăm năm đành lỗi hẹn hò
Cây đa bến con đò khác đưa.
- Cây đa, bến cũ: nhng vt cố định;
nơi hai người gp gỡ, hẹn hò, th
nguyn.
So sánh ngầm (ẩn dụ) chỉ người
con
gái ( ch 1 kỉ niệm đẹp).
- Con đò khác đưa- so nh ngầm (ẩn
dụ) ch việc gái lấy một chàng trai
khác làm chồng.
Hai câu ca dao trên nói về nỗi
buồn
bị phụ bạc tình yêu ca nhân vt trữ
n dụ phẩm chất là thay thế phẩm chất
của sự vật hiện tượng này với phẩm
chất tương đồng của sự vt hin tượng
khác.
dụ n khi nói về người cha đã già,
thay
nói tui chúng ta thể i: Người
cha mái tóc bc, người cha lưng còng
hay bố đầu đã hai thứ c…
+ n dụ chuyển đổi cm giác:
chuyển tcảm giác y sang cảm giác
khác, cảm nhận bng giác quan khác.
dụ: Một tiếng chim kêu sáng c
rừng Nói ngọt lọt đến ơng
-> Đều nhng câu được sử dụng
bin pp tu tn d về cảm giác.
3.Luyện
tập
Bài 1 (sgk/ tr
135):
Thuyn ơi nhớ bến
chăng
Bến t một dạ khăng khăng đợi
thuyn.
- Hình nh thuyn: luôn di chuyển
ngược xi, nay bến này mai bến khác
(không cố định).
So sánh ngầm (ẩn dụ) ch chàng
trai.
- nh nh bến: c định, th động chờ
đợi.
So sánh ngầm (ẩn dụ) ch
i.
Hai câu ca dao tn khng định tình
yêu
chung thuỷ của i vi chàng
trai.
Trăm năm đành lỗi
hẹn
Cây đa bến con đò khác
đưa.
- Cây đa, bến cũ: nhng vt cố định; là
nơi hai người gp gỡ, hẹn hò, thnguyn.
So sánh ngầm (ẩn dụ) chỉ người con
gái
( chỉ 1 k niệm đẹp).
- Con đò khác đưa- so sánh ngầm (ẩn d)
nh.
Bài 2:
(1) La lu- ẩn dụ hình thc ch hoa lu
đỏ chói như la.
(2) Văn ngh nn ngt- ẩn d bổ sung
ch văn chương ng mn, thoát li đời
sống, ru ng con ngưi.
- Sự phè phn tho th- n dụ hình
thc ch s ng lạc.
- Cay đắng cht độc ca bnh tt- n d
hình thc ch sự bi quan, yếm thế.
- nh cảm gầy gò- n d hình thc ch
nh cảm nhân nh bé, ích kỉ.
(3) Git - ẩn d b sung ch vẻ đẹp của
tiếng chim, ca mùa xuân,cuc sng;
ch tnh quả của ch mng, ca công
cuộc xây dựng đất nước.
(4) Thác- ẩn dụ nh thc chỉ những khó
khăn, gian khổ của nhân dân ta trong
cuộc kng chiến chống Mĩ cu nước.
- Thuyn- ẩn d nh thc chỉ sự nghip
cách mng chính nghĩa của nhân dân ta.
(5) Phù du- n d tưng trưng ch kiếp
sống nhỏ bé, qun quanh, bèo bt, vô
nghĩa.
- P sa- ẩn d tượng trưng ch cuộc
sống mới tươi đẹp.
Bài tập 3.
- Cậu Cún nhà em năm nay đã học lp 5
ch vic i lấy một cng trai khác làm
chng.
Hai câu ca dao trên nói về nỗi bun
bị
ph bạc nh yêu ca nhân vật trữ tình.
Bài 2:
(1) Lửa lu- n d nh thc chỉ hoa lựu đ
chói như lửa.
(2) n ngh ngòn ngt- n d b sung ch
văn chương lãng mn, thoát li đời sống, ru
ng con ngưi.
- Sự phè phn tho thuê- ẩn d hình thc
ch sự ng lạc.
- Cay đắng cht độc ca bnh tật- n d
hình thc ch sự bi quan, yếm thế.
- nh cảm gầy gò- n d nh thc ch tình
cảm nhân nh bé, ích kỉ.
(3) Git - ẩn d b sung ch vẻ đẹp ca
tiếng chim, ca mùa xuân,cuộc sống; ch
thành quả ca ch mng, của công cuộc
xây dựng đất nước.
(4) Thác- n d hình thc ch nhng khó
khăn, gian kh của nhân dân ta trong cuộc
kháng chiến chống Mĩ cu nước.
- Thuyn- n d hình thc ch sự nghip
cách mng chính nghĩa của nhân dân ta.
(5) P du- ẩn d tượng trưng ch kiếp
sống nh bé, quẩn quanh, bèo bt, vô
nghĩa.
ri.
- Mẹ em nói rằng, các con còn phi gặp
nhiu chông gai phía trước
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Thao tác 2: Gv định hướng Hs ôn tp
li c kiến thức về phép tu từ hoán
dụ.
- Mục tiêu: Củng c nâng cao kiến
thức về hai phép tu t ẩn dụ và hoán d
- Phương tiện dạy học: bng phụ, t
dạ.
- thuật dạy học: công o, thông tin
phn hi.
- Hình thức t chức dạy học: hc sinh
làm việc độc lp.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
GV chia lớp thành 4 nhóm
Nhóm 1: Hoán dụ gì? Có my loại
hoán dụ thường gp? Cho ví d ?
Nhóm 2: Đọc làm bài tập 1 sgk - tr
136
Nhóm 3: Đọc làm bài tp 2 sgk
tr137
Nhóm 4: Đọc làm bài tp 3 sgk
tr137
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: Báo cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
- P sa- n dụ tượng trưng chỉ cuộc sống
mới tươi đẹp.
Bài tập 3.
- Cậu Cún nhà em năm nay đã học lp 5
ri.
- Mẹ em nói rng, các con còn phi gp
nhiu chông gai phía trước
II.Hnd
1. Khái nim: Là gi tên sự vt, hin
tượng, khái niệm bằng tên ca sự vt, hin
tượng, khái niệm có quan hệ gần gũi với nó
nhằm ng sc gi hình, gi cảm cho sự
vật.
2.Phân loi: Hoán dụ gồm 4 kiu
thường gặp:
+ Hoán dụ lấy bộ phn ch toàn thể.
+ Hoán dụ lấy vật cha đng gi 1 vt b
chứa đựng.
+ Hoán dụ lấy du hiệu của sự vật để gọi
sự vt.
+ Hoán dụ lấy cái c thể để gọi cái tru
tượng.
3. Luyện tập
a. Bài tập 1.
- Đầu xanh: chỉ nhng người tr tuổi.
- Má hồng: ch người con gái đẹp
-> Thúy Kiều người con i tr đẹp
chng tội nh cả phi chu làm
gái lu xanh, chịu bao tủi cc.
- Áo nâu: người nông dân
- Áo xanh: người công nhân
-> T người nông n nông thôn đến
người công nhân tnh thị h kề vai sát
nh, hăng i, đn kết nhất tề đứng lên
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
mục đích tt đẹp của đất nước, t quốc.
b. Bài tập 2.
Phân bit hai phép tu t:
-Thôn Đoài thôn Đông: hn d để ch
người trong thôn Đoài tn Đông.
->Lấy địa danh để ch con người trong
đó.
- Cau thôn Đoài trầu: n d ch nhng
người có tình cảm thm thiết, mặn nng.
b. Điểm khác biệt trong câu Thôn Đoài
ngồi nhớ ...” vi câu ca dao "Thuyền ơi có
nhớ bến ...”:
ng bày tỏ nỗi nh người yêu nhưng
câu Thôn Đoài ngi nh ...” sử dụng phép
hoán dụ còn câu Thuyền ơi có nhớ bến ...
sử dng phép n dụ.
3)Bàitập3.
VD: Con chim hoạ mi ca lp ta ( ch mt
nữ sinh nào đó có giọng t hay)
- Mt chân bóng đá siêu hng ( Ch 1 bn
nam đá ng giỏi)
Hoạt động 3: Vn dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
Đọc d sau và chỉ ra bin pháp tu từ ?
Phân tích tác dng ca nó?
a. y gi mn mi hỏi đào
ờn hng đã ai vào hay chưa
Mận hi thì đào xin thưa
ờn hng có lối nng chưa ai vào
b. Áo chàm đưa bui phân li
Cầm tay nhau biết i gì hôm nay.
c. Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sc người si đá cũng thành m.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
GỢI Ý:
a. Bin pháp ẩn dụ
+ Hình nh n dụ: mn , đào, n hồng
+ Tác dụng : mận, đào,vườn hng những
hình nh ẩn d những biểu tượng cho
nhng ngưi lao động ngày xưa, trong i
ca dao y, chúng được ng để ch người
con trai người con gái trong nh yêu.
Cách nói bóng g phù hp với sự kín đáo,
tế nh trong nh yêu.
b. BPTT hoán dụ.
Áo chàm (ch người Việt Bắc): quan h
gia du hiu của sự vật sự vt;
c. Bàn tay: vn một bộ phn mà con
người dùng để lao động, đây ng để
ch những người lao động, sc lao động
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Hoạt động 4: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tp
Phân tích nghthuật ẩn d trong câu t
sau:
"Tn em vừa trắng lại vừa tn"
(Bánh ti nước - H Xuân ơng)
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc.
Gợi ý:
- Nghĩa đen: Bánh trôi nước về màu sắc
(trng) và hình dáng (tròn)
- Nghĩa ng : nh nh v vẻ đẹp người
ph nữ có làn da trắng thân hình đầy
đặn .
Cách sử dng nghệ thuật ẩn dụ của nhà t
tht tài tình vì quanh nh bánh trôi c,
nhà thơ đã gi cho người đọc nh dung
được nh nh người phụ nữ xưa.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày :
Tiết: 44
TRI VIẾT S 3
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: TR BÀI VIẾT S 3
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn bị ca GV HS:
I. Chuẩn bị của GV: GV chấm i, nhn xét, chun b đáp án…
II. Chuẩn bị của HS: HS lập n ý tổng quát của đề văn.
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc: Văn ngh lun
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1.Kiến thc:
- Ôn tp, củng cố kiến thức về văn nghị luận
- Tích hp với tiếng Việt bài n bản và bài Hot động giao tiếp bằng ngôn ngữ;
phần văn học dân gian
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng viết văn nghị luận
- Rèn luyện kĩ năng tạo lp văn bn đủ bố cục ba phn, liên kết v hình thc và
ni dung
3.Thái độ, phẩm chất:
- Thái độ: Có tình cm chân thành trước những vn đề có ý nghĩa trong cuộc sống
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát trin ng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lc t hc, năng lc t gii quyết vn đ ng to, năng lc thm m,
năng lc th cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lc nh toán, năng lc
ng ngh tng tin và truyn thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GV HS
Yêu cu cần đạt.
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Chiếumột vài hình nh v việc thi c
những nh nh gian ln khi thi của học
sinh
Yêu cu HS xem nh nh đn sự việc din
- Nhn thc được nhiệm vụ cn giải
quyết ca bài học.
- Tập trung cao hp tác tt để giải
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
ra
Nhóm nào đoán đúng sẽ là nhóm thắng
cuộc.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ trả li câu hỏi
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết qu
tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
- T đó GV giới thiệu o bài mi: tiết
trước, các em đã đưcviết bài văn ngh luận
hội. Trong tiết hc hôm nay, các em s
được nhìn nhận lại những điểm mnh và
điểm yếu trong i viết củanh.
Hoạt đng 2: Luyện tập
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết
sa cha lỗi trong bài làm văn.
- Mục tiêu: Học sinh biết cách nhn biết và
sa chữa li trong i làm ca nh.
- thuật dy học: ng não, tng tin -
phản hồi
- nh thức tổ chc: hot động cá nhân
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
- Giáo viên chép đề lên bng, yêu cầu hc
sinh phân tích đề lập dàn ý , từ đó, giúp
hc sinh nhn biết được nhng ưu, khuyết
điểm trong bài làm của mình.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: phân tích đề, lp dàn ý, đối chiếu với
bài làm ca mình để nhn ra ưu, khuyết
điểm và tự sửa cha.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS nêu lên nhng ưu điểm, khuyết đim
I. Sửa chữa bài làm:
1. Yêu cu.
- Đề bài yêu cu to lập văn bn ngh
lun hội
- Các ý phải được sắp xếp theo một
trình tự hp ; phân ch triển khai các
ý để bài viết không đơn điu, khô khan.
- Lời văn phi đạt yêu cu về ngữ pháp,
tránh lp từ.
2. Lập dàn ý:
* M bài: Gii thiu vn đề cần ngh
lun
* Thân bài:
1. Giải thích ý kiến
- V nội dung trc tiếp, li ca A. Lin-
côn muốn khng định: chp nhn thi rớt
một cách trung thc còn vinh dự hơn thi
đỗ nhgian dối.
- V thc chất, ý kiến này đề cập đến
đức nh trung thc của con ngưi.
2. Bàn luận về trung thc trong khi thi
và trong cuộc sống
- Trong khi thi
trong bài làm của mình.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết qu thực
hiện nhim vụ
GV: nhn xét bàim của học sinh, giúp học
sinh chữa li.
+ Trung thc phi làm bài bằng thc
lc chỉ chp nhn đỗ đt bng thc
cht ca mình. Còn gian lận làm mọi
cách để đỗ bng được, không cn thc
cht.
+ Người trung thc phải người biết
rõ: Trung thc trong khi thi bị rt
vn vinh dự hơn đỗ đạt nhờ gian ln.
Đối vi ch ca một thí sinh, trung
thc trong khi thi điều quan
trọng hơn cả.
- Trong cuộc sng
+ Trung thc coi trng thc cht, luôn
thành thc vi mình, vi người, không
chp nhn gian di trong bất mối
quan hệ o, ng việc o. Trung thc
một phẩm chất cao đẹp làm nên nhân
cách con người đức tính cn thiết
cho cuộc sống, góp phn tích cc thúc
đẩy tiến b hội. Sống trung thc
một niềm hạnh phúc cao quí.
+ Thiếu trung thc làm những điu
gian dối, khuất tt. Thiếu trung thc
kng ch biến con người thành đê tin
còn khiến cho cuc sng lâm vào
nh trng thc giả bất phân, ngay gian
lẫn ln. Sống trung thc không phải c
nào cũng dễ dàng, nhưng không trung
thc sẽ một người thiếu nhân ch
thể gây ra nhiều nguy hại cho hội
3. Bài hc nhn thc và hành động
- Bản thân cần nhn thc sâu sc trung
thc một g tr làm nên nhân ch
ca mình; ngay cả khi phi đối din vi
tht bại, thua thit vn cn sng cho
trung thc.
- Đồng thi cn không ngừng tu dưng
để được phẩm chất trung thc, mà
nh động c thể lúc này cnh trung
thc trong khi thi; cần khng định và
bo v sự trung thc, kiên quyết đấu
tranh vi mọi hin tượng thiếu trung
thc đang tn ti k phổ biến trong
hi.
Kết bài: Khái quát li vn đề
Hoạt động 3: Vận dụng
Giáo viên rút kinh nghim về ch làm bài
văn ngh lun xã hi
Mục tiêu: Giúp hc sinh t kinh nghim,
ng làm bài tốt n.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dy học: ng o, thông tin -
phản hồi
- nh thức t chức: hc sinh hoạt động độc
lp.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV đặt vấn đề để hc sinh tự nhn thức
được nhng ưu, khuyêt điểm, đưa ra những
kinh nghiệm làm bài văn ngh lun
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: T rút ra những kinh nghiệm mình có
được qua phn sa cha, nhn xét của giáo
viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
HS trình bày những kinh nghiệm để rèn
năng làm bài văn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết qu thực
hiện nhim vụ
Gv: Nhn xét. Chốt kiến thc
II. Nhận xét về ưu khuyết điểm.
1. Ưu điểm:
- Mt s bài viết th hin được suy ng
nhân u sc.
- Nhiu bài trình bày cẩn thn, ch viết
sạch đẹp.
2. Khuyết điểm:
- Mt s i viết rất chung chung,
kngdấu n nn.
- Nhiu bài trình bày cẩu thả, chữ viết
kng cn thn, sai nhiu li viết u
dùng từ.
3. Đọc bài làm tt.
4. Trả bài:
- Tiếp thu ý kiến của HS.
- Chỉnh sửa (nếu có)
Hoạt động 5: Mrng
B1: GV giao nhiệm vụ cho HS (thc hin
ở nhà)
Sưu tầm những câu ca dao, câu t về vic
hc tp và thi cử đlàm liu học tp.
B2: HS làm bài tập ở nhà
B3: HS nộp sản phẩm trong tiết học
sau.
- Nhn thc được nhiệm vụ cn giải
quyết ca bài học.
- Tập trung cao hp tác tt để giải
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết: 45
CẢM XÚC A THU
(Đỗ Phủ)
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết:
I.Tên bài học: Cảm xúc mùa thu
II. Hình thức dạy hc: Dạy hc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy trò:
1/Thầy
- Giáo án
-Phiếu bài tp, tr li câu hi
-Hình nh tác giả.
-Bng phân công nhim vcho hc sinh hoạt động trên lp
-Bng giao nhim vhc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đọc trước văn bản về tác phẩm văn học.
-Các sn phm thc hin nhim vhc tp nhà (do giáo viên giao t tiết
trước)
-Đdùng hc tp
Bước2:Xácđịnhnộidung- chủđềbàihc: Bc tranh mùa thu tấm long của
nhà t
Bước3:Mứcđcầnđạt
1. Kiến thức :
- Nội dung: Qua bc tranh mùa thu ở Ba Thc, nhà t thể hiện ni lo âu cho đất
nước, nỗi bun nhớ quê hương và nỗi ngm ngùi cho thân phn mình.
- Nghệ thut: Hiểu thêm đặc điểm thơ Đưng lut.
2. Về kĩ năng
kĩ năng đọc hiu,phân ch, cảm nhận về tĐưng luật.
3.Thái độ, phm cht:
- Thái độ: Cảm thông với tấm ng Đ Ph
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4. Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
Năng lc tự học, ng lực tự giải quyết vn đề ng to, năng lực thẩm m, ng
lc thchất, năng lc giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực nh toán, năng lc công
nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
Năng lc tự học, hp c: Hình tnh năng lc tái hin vn dụng kiến thc, năng
lc vn dụng kiến thc tiếng Vit vào đọc hiu các văn bản văn hc khác.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca Gv và Hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV cho HS xem phim tài liệu về Đỗ Ph
Em hãy cho biết nội dung đon phim ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo luận
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhnt, chun hóa kiến thc
- Gv dẫn dt vào bài mi: Mùa thu đ
tài rất quen thuc không ch trong t ca
Việt Nam cả thơ Đưng ca Trung
Quốc. Thông qua bức tranh cảnh thiên
nhiên mùa thu đẹp nhưng bun, các c
giả thường gi gắm tình yêu nhng
tâm sự thầm kín ca mình. bài thơ
Cảm xúc mùa thu (Thu hng) một
trong s đó.
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao hp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Thao tác 1: Tìm hiểu chung.
- Mục tiêu: Giúp hc sinh nắm đưc:
+ Ni dung: Qua bức tranh a thu Ba
Thc, n thơ thể hin nỗi lo âu cho đất
nước, nỗi bun nhớ quê hương ni
ngậm ngùi cho thân phn nh.
+ Nghệ thut: Hiu thêm đặc điểm t
Đường luật.
+ Có kĩ năng đọc hiu,phân ch, cm
nhận về t Đường lut.
- Phương tin dạy hc: bng phụ, bút dạ.
- thuật dạy học: công não, thông tin
phản hồi.
- Hình thức tổ chc dạy học: học sinh làm
việc độc lập, làm việc nhóm
- Các bước thc hin:
I. Tìm hiểu chung:
1. Tác giả: Đ Phủ (704-770)
-T là T ,huyn Cng,huyện
Nam, Trung Quốc
- Cả cuc đời sng nghèo khổ, c ln
phò giúp vua nhưng không thành.
- N thơ hin thc đại, danh nhân
văn hóa.
ng để li khong 1.500 bài thơ, nội
dung thể hin ng yêu nước, thương dân
sâu sắc, sự nhạy cm với thi cuc, nỗi
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Đọc tiểu dn, cho biết vài nét chính về tác
giả, tác phm? (Hãy cho biết thể thơ, b
cc của bài thơ?)
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thc hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc:
- Loạn An Lộc Sơn- Sử Tư Minh (755-
763) khiến Đỗ Ph gia đình phải phiêu
bạt 7 năm (759- 766), đói nghèo, chết
trong bnh tt trên một con thuyền rách
nát...
Thao tác 2: Đọc hiu văn bản.
Mục tiêu: Giúp hc sinh nắm được:
+ Ni dung: Qua bức tranh a thu Ba
Thc, n thơ thể hin nỗi lo âu cho đất
nước, nỗi bun nhớ quê hương ni
ngậm ngùi cho thân phn nh.
+ Nghệ thut: Hiu thêm đặc điểm t
Đường luật.
+ Có kĩ năng đọc hiu,phân ch, cảm
nhận về t Đường lut.
- Phương tin dạy hc: bng phụ, bút dạ.
- thuật dạy học: công o, thông tin
phản hồi.
- nh thức tổ chc dy học: học sinh làm
việc độc lập, làm việc nhóm
- Các bước thc hin:
1. Cảnh mùa thu (4u đầu):
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
-Nhóm 1- 2: Ở câu 1-2, những cnh vt
nào được miêu t? Sc thái của chúng? So
đau về cuộc sống riêng.
- T Đỗ Ph bc tranh hin thc sinh
động , chan cha tình yêu thương, nhân
đạo.
- Nghệ thut đu luyn, phong ch
trầm uất.
2. Bài thơ "Thu hứng":
- Hoàn cnh ng c: Bài t đựoc ng
tác vào năm 766, ti Quỳ Châu (thuộc
đất Ba Thục, núi non hiểm trở).
- V trí:
+ bài t số 1 thơ s 1 thuộc chùm
thơ Thu hứng (8 bài).
+ cương lĩnh ng tác của cả chùm
thơ.
Bố cục: 2 phn.
+ 4 câu đầu: cảnh thu.
+ 4 câu sau: tình thu.
II. ĐỌC- HIỂU N BẢN:
1. Cảnh mùa thu (4u đầu):
* Câu 1-2:
- Hình nh: sương móc trng a; rng
phong tiêu điu.
- Địa danh: núi Vu, kẽm Vu- ng núi
hoang sơ, hùng vĩ, him trở.
- So sánh nguyên tác và dch thơ:
+ Câu 1:
Nguyên tác: trắng xoá- y đặc, nng n.
Dịch thơ: c đác- mt độ thưa tht, ít i.
Bản dịch thơ làm mất sắc thái
tiêu
điu của rừng phong.
Câu 1 (nguyên tác): S tác động,
tàn
phá của sương móc làm rng phong
tiêu
điu.
Đó sự khác thưng. Bi mùa thu
phương Bắc (Trung Quốc) thường được
miêu tả vi hình nh ước lệ hình nh
rng phong lá đỏ. Nng đây, tuy rng
phong được nói ti nhưng sắc màu rc
rỡ ca không còn mang vẻ thê
lương, ảm đạm, nặng nề.
- Cái nhìn bao quát trên din rộng.
+ Câu 2:
nh bn nguyên tác và dch t để thấy
sc thái của cảnh trong cảm nhn của
Đỗ Phủ? Đó là cnh thu đâu?
-Nhóm 3: Các nh nh thiên nhiên được
miêu tả ở câu 3- 4? So sánh nguyên tác và
dịch thơ? Nhn xét về sắc thái ca cnh
thiên nhiên đây? (Thiên nhiên vn động
ntn? Nó có nh ti như câu 1-2?)
- Nhóm 4: Khái quát lại vẻ rng của thn
nhiên 4 câu đầu? Trong cnh đó ng
nh của tác giả ko? Đó cảm xúc, tâm
trng gì? ơng quan cảnh tình?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
- So vi nguyên tác, bản dịch làm mất
các địa danh c thể, gi nhiều cảm xúc.
Thông thường, vùng núi Vu, kẽm Vu
hiểm trở sẽ gợi cm giác hứng khi
trước vẻ đẹp hoành tráng, vĩ, n.
Nhưng đây, chúng chỉ đem đến ấn
tượng vsự vng lng đến rn ngưi.
- Tầm nhìn của tác giả thu hẹp, hướng
lên cao.
-> Hai u đầu: Cảnh thu thê lương, ảm
đạm, lạnh lo, nng nề, trầm uất ng
núi Quỳ Châu, miền núi phía tây Trung
Quốc, thượng nguồn ng Trường
Giang, nơi thi nhân lánh nn.
* Câu 3- 4: Hình nh thiên nhiên: sóng
trên sông Trưng Giang; mây tn ca i.
- So sánh nguyên c- dịch thơ:
+ Động từ “rợn vận động nhẹ nhàng,
ko din tả được sự vn động mnh m
ca sóng n trong nguyên tác (ng vt
lên tận lưng tri).
+ Động từ “đùn”
lp này chồng
chất
lên lớp khác, ch sự vn động đi
lên
ko truyền ti ý mây sa sầm
xuống giáp
mặt đất”.
- Sắc thái của thiên nhiên:
+ Thiên nhiên vn động mnh mẽ, trái
chiều n nén không gian li, khiến trời
đất n đảo lộn.
+ Thiên nhiên trầm uất, dữ dội.
=> Nhn xét:
+ Cảnh thu được nhìn từ xa, cnh rng,
bao quát.
+ Đó cnh thu vùng núi Quỳ Châu
(Trung Quc) t lương, ảm đạm đầy
nhng dồn n dữ dội.
+ Sự vn động d di, trái chiu của
thiên nhiên, trời đất như đảo ln nơi ca
i
ni bun su, trm uất nỗi lo
âu
cho nh nh đất ớc vi bn gii
chưa tht sự bình yên sau những năm
chiến tranh, lon lạc liên miên (lon An-
S)
chất thi s”.
2. Tình thu (4 câu sau):
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
-Nhóm 1: Nhận t về sự thay đổi của
tầm nhìn từ 4 câu đầu đến 4 câu sau? Ti
sao sự thay đổi y?
- Nhóm 2: Tìm biện pháp nghệ thut đưc
sử dng hai câu 5- 6? Các hình nh ẩn
dụ tượng trưng trong hai câu đó gì, ý
nghĩa ca cng? So nh nguyên tác và
dịch thơ? Tâm trạng ca tác giả được bc
lộ ntn 2 câu 5, 6?
- Nhóm 3: Theo mạch vân động cảm xúc
tiếp câu 5-6, hai câu kết phải hướng nội,
bc l nội m. Nhưng hai câu kết i
thơ, tác gi thể hiện sự vân động đó
ko? Vì sao?
Nhóm 4: Nhận xét v mối quan hệ gia
nh thu và cnh thu 4 câu sau?
Bước 2: Thc hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc:
+ Cnh vn đậm hơn tình, tình nằm ẩn
sâu trong cnh.
2. Tình thu (4 câu sau)
-
Tm nhìn ca tác giả: từ xa li gn
thu hp dn (từ khung cnh chung của
thiên nhn đến các s vật cụ th gắn bó
vi riêng tác giả, gần tác giả).
Do sự vn động ca thi gian
về
chiều mun, ngày n, sự nht dn
ca
ánh sáng khiến tầm nhìn b thu hp.
* Câu 5-6:
- Đối chỉnh.
- nh nh n d ng trưng:
+ Hoa cúc: nh nh ước lệ ch mùa
thu. Khóm cúc nở hoa đã hai ln
hai năm đã qua, hai năm nhà thơ lưu
lc
đất Quỳ Châu.
Hai lần cúc nở hoa làm tuôn i
nước
mắt: Nước mắt ngày trước” -
ng lệ
cũ”
giọt nước mắt hôm
nay(hin tại)
git ướt hôm qua
(quá kh) ko th
phân chia, đu cùng một dòng chảy,
đắng đót, mặn chát n nhau.
Hình nh khóm cúc biểu tượng
cho
ni buồn đau dng dặc, thường
trc của
tác giả. Đó sự cht chng ca ni xót
xa cho thân phn tha hương trôi nổi và
ni nhớ quê hương da diết.
+ Con thuyền:
Bản dịch làm mất sắc thái đơn,
lẻ
loi ca con thuyn
sự đơn, lẻ
loi
ca con người.
nh nh ẩn dụ tượng trưng
cho
cuộc đời ni ti, lưu lạc của tác giả.
Con
thuyn buộc cht mối tình
nhà
mối buộc ca con thuyền lại gn
kết vi
ni nhớ nơi vườn cũ (quê
hương)
tình
cảm gắn sâu nng vi
q ơng.
- Tác giả đã đồng nhất cnh nh hai
câu trên.
* Câu 7-8:
- Kết thúc đột ngt bng những âm thanh
dn dập bi trước đó bài t kng miêu
Thao tác 3: Giáo viên hướng dẫn học
sinh tng kết bài học
- Mục tiêu: Học sinh khát qt về ni
dung nghệ thuật của văn bản
- Phương tin: bảng phụ, y chiếu
- thuật dạy học: ng não, phòng
tranh, thông tin - phn hồi
- Hình thức tổ chc: hot động nhóm
- Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV chia lớp tnh 4 nhóm và chuyển
giao nhiệm vụ học tập: u nét đặc sắc về
ni dung và nghệ thuật ca văn bản?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: Tho lun nhóm, ghi câu trả li vào
bng phụ.
tả một âm thanh o.
-
Tiếng thước đo vi, dao cắt vi, tiếng
chày đập vải để may áo rét
nhng
âm thanh đặc thù của mùa thu
Trung
Quốc xưa. Người q n thường may
áo t gi cho người chinh phu đang trấn
th biên cương khi mùa thu lnh léo
đến,bưc chuyn đ mùa đông but giá ùa
v.
- Hai u t hướng ngoi, tả cnh sinh
hoạt của nhân n vùng Quỳ Châu.
Nhưng đặt trong liên hệ với u 3- 4
(hiện thực lịch s: tình nh đất nước
chưa yên ổn, bao người phi trn giữ
biên ải xa xôi), hai câu t này ko phải
tả cảnh đơn thun.
Nỗi lo âu cho nh hình đất nưc
chưa
yên n.
Âm thanh tiếng chày đập vi,
tiếng
dao thước để may áo rét gi
kẻ tha
hương làm chnh lòng tác giả (cũng
một kẻ tha hương, u lạc, nghèo khổ),
khơi n ni ngậm ngùi, xót xa cho thân
phận của ông.
Nỗi buồn nh q hương của tác
giả.
=> Nhn xét:
Cảnh thu bn câu sau thấm đượm tình
thu, thậm chí còn đồng nhtvi tình thu
(câu 5-6), khắc sâu ấn tượng về sự
đơn, lẻ loi, u ut của kẻ tha hương nng
lòng với q hương lo âu cho nh
hình đt c chưa yên n.
III. TỔNG KẾT:
1. Nội dung
- Bc tranh thu hiu hắt, t lương, ảm
đạm đầy dồn nén d dội, thm
đm tâm s ca tác gi.
- Tâm trạng tác gi:
+ Lo âu cho đt nước.
+ Buồn nh quê hương.
+ Ngm ngùi, xót xa cho thân phn
mình.
Giáo viên: quan sát, h trợ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
Hs báo cáo kết quả trên bảng phụ, treo kết
qu các nhóm khác quan sát, nhn xét,
phản bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv: Nhn t đánh giá kết quả ca các
nhóm, chuẩn kiến thc.
2. Nghệ thut
- Tả cảnh ngụ tình.
- Ngôn ngữ hàm c.
- Nghệ thuật đối chnh, to cácmối tương
quan
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Sưu tầm những câu thơ, bài ca dao hay v
đề tài mùa thu
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: Tho lun nhóm, ghi câu trả li o
bng phụ.
Giáo viên: quan sát, h trợ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
Hs báo cáo kết quả trên bảng phụ, treo kết
qu các nhóm khác quan sát, nhn xét,
phản bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv: Nhn xét đánh giá kết quả ca các
nhóm, chuẩn kiến thc.
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao hp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
T văn bảny viết 1 đon văn vi ch
đề vquê hương.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: Tho lun nhóm, ghi câu tr li o
bng phụ.
Giáo viên: quan sát, h trợ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
Hs báo cáo kết quả trên bảng phụ, treo kết
qu các nhóm khác quan sát, nhn xét,
phản bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv: Nhn xét đánh giá kết quả ca các
Gợi ý:
- Giải thích khái nim quê hương: th
hiu khái quát nơi ta sinh ra, ln lên,
gia đình, kỉ niệm thi tu...
- V trí, vai trò của q hương trong đời
sống ca mỗi con ni:
+ Mỗi con người đều gn vi q
hương, mang bn sắc, truyền thống,
phong tục tập quán tt đẹp của quê
hương. Chính vì thế, tình cảm nh cho
quê hương mỗi con người tình cảm
nh cht tự nhn, sâu nng.
+ Quê hương luôn bi đắp cho con
người nhng g tr tinh thn cao q
(tình ng nghĩa xóm, tình cảm quê
hương, gia đình sâu nng...).
nhóm, chuẩn kiến thc.
+ Quê hương luôn điểm ta vng
ng cho con người trong mọi hoàn
cảnh, ngun cổ vũ, động viên, đích
hướng về của con nời
- Bàn bạc mở rộng:
+ Phê phán một s người không coi
trọng q hương, không có ý thc xây
dựng q hương, thm chí quay lưng,
phản bi q hương, xứ xở.
+ Tình yêu quê hương cũng đồng nht
vi tình yêu đất nước, T quốc
- Phương hưng, liên hệ:
+ Xây đắp, bo vệ q hương, phát huy
nhng truyền thống tốt đp ca quê
hương trách nhiệm, nghĩa vụ thiêng
liêng ca mổi con ni.
+ HS, ngay từ bây giờ phi tu dưỡng,
ch lũy kiến thc để sau này bảo vệ quê
hương đất nước
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
B1: GV giao nhiệm vụ cho HS
1. Nêu chủ đề của bài thơ?
2. Xác định phép lit trong 6 dòng
thơ đầu? Hiu qunghệ thuật của phép
lit kê đó ?
3. Chữ lệ câu thơ Khóm cúc tn thêm
dòng lệ cũ được hiu như thế nào ? Nêu
hiu quả nghthut của từ y.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: Tho lun nhóm, ghi câu trả li o
bng phụ.
Giáo viên: quan sát, h trợ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho luận
Hs báo cáo kết quả trên bảng phụ, treo kết
qu các nhóm khác quan sát, nhn xét,
phản bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhn xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv: Nhn xét đánh giá kết quả ca các
nhóm, chuẩn kiến thc.
1. Bài t ch đề: Thu hứng bc
tranh mùa thu hiu hắt cũng m
trng buồn lo ca n thơ Đỗ Phủ. Nỗi lo
ấy bắt nguồn từ ni buồn ca tác gi khi
ông chứng kiến cnh đất nước kiệt quệ
sự tàn p ca chiến tranh. Bài t
cũng nỗi lòng ca kẻ xa quê, ni
ngậm ngùi, t xa cho tn phn ca kẻ
tha hương lưu lạc.
2. Phép lit trong 6 dòng t đu :
rng phong núi Vu, kẽm Vu- ng rn-
mây đùn ca i- km c-con thuyn
Hiệu quả nghệ thut: Qua phép liệt kê,
cảnh thiên nhiên được nhìn trong tầm
bao quát rng xa, ri bị thu hp li
cuối cùng chìm vào tâm hồn nhà thơ.
Cảnh mùa thu vi nhng yếu tố gi bun
khiến lòng người cũng bun n cnh.
Điều đó cũng p hợp vi sự vn động
ca tứ thơ : từ cnh đến nh.
3. Chữ lệ câu t Khóm cúc tuôn thêm
dòng l cũ được hiu : thể lệ của
người, cũng có thể là lệ của hoa cúc.
Tuần:
Tiết: 46, 47
Ngày son: Ngày kí:
LU HOÀNG HC(Thôi Hiệu)
Đọc thêm: NỖI OÁN CỦA NGƯỜI PNG KHUÊ (Vương Xương Linh)
KHE CHIM U(Vương Duy)
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: Đọc tm: Lầu Hoàng Hc; Nỗin của ni phòng khuê; Khe
chim kêu
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các sơ đ để HS đin thông tin,c bài tp ng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chuẩn bị ca học sinh: Chun bị bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước bài
trong SGK Ngữ văn 10, Tp một. Soạni theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn tìm hiu
cuối bài. Các sn phm chuẩn b được giao (thc hin hoạt động nhóm trong dạy hc
dự án)
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:Đặc sắc về nội dung và nghệ thuật
ca các bài t
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Về kiến thức:
Hiểu được chủ đề, cm hứng chủ đạo nét đặc sắc nghthuật trong bài thơ.
2. Về kĩ năng :
Rèn ng tự học, t tìm hiểu g tr của tác phẩm thơ trữ nh
3. Thái độ, phm chất:
- Thái độ: Có tình yêu, sự ngưỡng m với nhng danh lam thng cnh
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4. Phát triển năng lc:
- Năng lc chung:
Năng lc tự học, ng lực tự giải quyết vn đề ng to, năng lực thẩm m,
năng lc thể chất, năng lc giao tiếp, năng lực hp tác, năng lực tính toán, ng lc
ng nghệ tng tin và truyền thông
- Năng lc riêng:
Năng lc tự học, hp c:
Hình tnh năng lc tái hin vn dụng kiến thc, năng lc vn dng kiến
thc tiếng Vit vào đọc hiu các văn bn văn học khác.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GV -HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
B1: GV giao nhiệm vụ:
+ Trình chiếu tranh nh về văn hoá
đời n Đưng hình nh c
nhà thơ .
+ Chuẩn bị bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn nh đoán tác giả t nước
ngoài
+ Lắp ghép tác phẩm vi tác gi
B2: HS thc hin nhim v:
B3: HS báo o kết qu thc hin
nhiệm vụ
B4: GV nhn xét dn vào i
mi: Thời thnh Đưng, Trung
Quốc là một
một nước giàu mnh, thái bình, an
lạc. T Đưng cũng rt phát
trin.Tiết học này chúng ta sẽ biết
đến ba n t thông qua hai i
thơ Lầu hoàng Hc, Khoán
Điểu minh gin.
- Nhận thc được nhiệm vụ cn gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao hp tác tt để giải
quyết nhiệm v.
- thái độch cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Hình thành kiến
thức
1. Lầu Hoàng Hạc.
- Mục tiêu: Giúp hc sinh:
+Hiểu được ch đề, cm hứng ch
đạo nét đặc sc nghệ thuật
trongi thơ.
+Rèn năng tự hc, tự tìm hiu
giá tr ca tác phẩm t trữ tình
- Phương tin dạy hc: bng phụ,
bút dạ.
- thuật dạy học: công o,
tng tin phn hồi.
- nh thức tổ chức dy học: học
sinh làm việc độc lp, làm việc
nn
- Các bước thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Lầu Hoàng Hạc.
a. Tác gi: Thôi Hiu (704- 754), q
Bin Châu- Trung Quốc, n t nổi
tiếng của Trung Quốc, hin còn hơn 40
bài t
b. Hoàn cnh ng tác
- Lầu Hng Hc- 1ni lầu có thật, nay
thành điểm du lịch ca Trung Quốc.
- Nhân chuyến thăm Lầu Hng Hạc
,
cảm tác trước cảnh thc tại, tác gi sáng
tác bài thơ
c. Đọc – hiu.
* Bn câu đầu:
- Viết về Lầu Hoàng Hạc nhưng không t
cụ thể ngôi lu, mà chủ yếu tả cnh xung
quanh: Mây trắng, bãi c anh vũ, hàng
cây Hán ơng-> n chứa dụng ý tác giả.
- sự đối lp:
học tập
Gv yêu cầu Hs
- m hiểu tiu dẫn khái quát
nhng nét bn v tác giả, tác
phẩm ?
- Nội dung bốn câu t đầu: Nn
cảnh vật gợi lên tâm sự của nhà
thơ
- Giới thiu về không gian, tên lu
Hng Hạc và định v thi gian?
- V đẹp hin n như thế o?
Cảnh tâm trạng nhà t
đối lập? Vì sao? (cảnh có đẹp
nhưng người vn bun)
- Bài thơ gợi lên những suy và
tâm sự của nhà thơ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo luận,
Bước 3: o cáo kết qu
HS báo cáo kết quả thảo luận.
GV quan sát, hỗ tr.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết
quả thực hiện nhim vụ
GV nhận xét, chuẩn a kiến
thức
2. Nỗi oán của người phòng
khuê.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
hc tp
HS đọc tiu dẫn
HS đọc bài t
-Người thiếu phụ hin lên n thế
nào? Điu này đối lp vi
tiêu đ?
-Hình nh dương liu tác động
ti tâm trạng ca người thiếu
phụ? sao? Người thiếu ph hối
+ Thời gian: a>< nay.
+ Cảnh vật: Thc>< ảo
->Khung cnh đất trời cảm xúc về i
vĩnh cu. T thơ đưc to thành từ sự liên
tưởng lầu Hng Hc chim, mây trắng
ngàn năm hạc vàng muôn thuở, cái mt
cái còn. Điu đó thể hin vẻ đẹo của
lầu Hoàng Hạc những suy sâu lắng
ca nhân vật trữ tình.
* Bn câu cui:
- Tất cả cnh- cnh nay, cảnh xa cnh
gn, cnh thc (thấy được), cảnh
(trong mtưởng)cnh nào cũng đẹp;
nhưng tt cả cnh đều khiến ng người
buồn
- Đó nỗi ng thương nhớ q hương.
N thơ trở về với cuộc đời thc vi dòng
sông, khói sóng, ... Tất cả gi nhớ về một
quê hương thân thương trong xa cách
-> Thôi Hiu đứng trước lu Hoàng Hạc
dng n một lu Hng Hạc trong
tâm tưởng. Lầu Hoàng Hạc trở thành một
minh chứng: cái đẹp khả năng thanh
lọc tâm hn
Nghệ thuật: Bài thơ miêu tả khung cnh
lầu Hng Hạc nhưng ch yếu bộc lộ nỗi
hoài vọng về thi xa xưa nỗi nhớ quê
hương da diết ca nhà t
2. Nỗi n của ni phòng khuê
a. Tác giả :
- ơng ơng Linh (698 ?- 757), tự
Thiếu Bá, quê ở Trường An, Trung Quốc.
- Là nhà thơ nổi tiếng thi Đưng
b. Tác phẩm :
- Hiện còn 186 i thơ
- Nội dung t đề cập đến cuộc sống của
tướng sĩ nơi biên i, nỗi oán hơn ca
người cung n, ni sầu hận ca người
thiếu phụ.
c. Đọc – hiu.
Câu 1: " Bt tri su"- kng biết buồn->
tuổi trẻ, vì chung giấc mộng công
danh với chồng, hi vng chng được
hn điều ?
-Nêu ngh thut ca bài thơ? Ý
nghĩa của văn bản
Bước 2: Thc hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o
bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: Báo cáo kết quả
HS mỗi nhóm cử đại din, báo o
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhn xét, đánh giá kết
quthc hin nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
3. Khe chim kêu
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
hc tp
HS đọc tiu dẫn
HS đọc bài t
- Đêm xuân ntn? Cm nhn ca
nhà thơ trước thiên nhiên?
-Nêu ngh thut ca bài thơ
nghĩa của văn bản
Bước 2: Thc hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi o
bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: Báo cáo kết quả
HS mỗi nhóm cử đại din, báo o
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhn xét, đánh giá kết
quthc hin nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc:
phong hu, ban c sau y.
- Ngày xuân nàng trang điểm lng lẫy,
bước lên lầu cao để thưởng ngon cnh
xuân. Tâm nhân vt, không gian thi
gian có sự hài hòa tuyệt đối.
Câu 2: Hốt kiến” ơng liu sắc, hình
nh cây liễu gợ sự li biệt. Bao cảm xúc
liên tưởng, hi c dấy n. Nàng nhớ li
pt chia tay ngm bao ngày tháng
sống trong đơn, nghĩ ti tuổi xuân dần
qua, những rủi ro chng mình có
thể gp để từ đó tự oán mình, lên án chiến
tranh phong kiến.
Câu 3: Qua din biến tâm trạng ca người
thiếu phụ, nhà t đã góp thêm một tiếng
nói chống chiến tranh phi nghĩa.
Chiến tranh phi nghĩa khiến vợ chng
phải chia li kng biết đến bao giờ gp
lại.
3. Khe chim kêu
a. Tác gi: (Sgk)
b. Đọc- hiu bài thơ.
- T cảnh đêm tng xuân trong khe núi.
Cái đặc sắc là lấy động tả tĩnh.
* u 1: Hoa quế li ti, rng khe khẽ mà
người cũng nghe được chng t đêm phi
rất yên tĩnh ng người cũng phi rt
yên nh tp trung t mới thể nghe
được âm thanh cc nhỏ y.
- Đó sự nh lng ca đêm sự nh
yên ca tâm hồn. Trong đêm xuân thanh
tĩnh, n thơ đã hoà cảm với thiên nhiên,
nghe được tiếng i của hoa quế.
* Câu 2: Tiếng đêm xao động tâm hn
binh yên. Tng lên làm "kinh sơn điu".
Cái nh lng của đêm được cm nhận qua
tiếng động ca những âm thanh khẽ
khàng. Bi trăng lên làm tiếng động
thế mà lại làm cho chim núi sợi.
-> Lấy động tả nh.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Gợi ý:
- Mạnh Hạo Nhn
học tập
Sưu tầm các câu thơ miêu tả tình
yêu quê hương, đất nước của các
nhà t thi Đưng?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào
bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Phiên âm : Xuân hiu
Xuân miên bất giác hiểu
Xứ xứ văn đđiu
D lai phong vũ thanh,
Hoa lạc tri đa thiu!
Dịch thơ :
Bui sáng mùa xuân
Phạm Đình Nhân
Dịch 2006
Tỉnh giấc xuân tri sáng,
Tiếng chim hót nơi i,
Suốt đêm a g thét,
Hoa rụng biết bao rồi!
- THÔI Đ
Phiên âm : Xuân tch lữ thứ
Thuỷ lưu, hoa tạ, ngnh,
Tống tn đông phong quá Sở thành.
H điệp mng trung gia vạn lý,
Đỗ quyên chi tng nguyt tam ca.
Cố viên thư động kinh niên tuyt,
Hoa phát xuân thôi lưỡng mấn sinh.
Tự thị bt quy, quy tiện đắc,
Ngũ hn cảnh hu thuỳ tranh?
Dịch thơ :
Đêm xuân xa nhà
Phạm Đình Nhân
Dịch 2007
Hoa trôi nước chy khéo tình,
Nhờ g đông đưa tn Sở thành.
Giấc đip mơ n xa vn no,
Đầu cành quyên hót nguyt ba canh.
T nhà đã vng tròn năm lẻ,
Hoa đón xuân cùng tóc bạc nhanh.
Không về, về cũng do mình quyết,
Mây ki Ngũ H đẹp ta tranh
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
T bài tLu Hoàng Hạc,y
sưu tầm u truyện kể về ngôi lu
y?
ớc 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi o
bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GV nhn t, chun hóa kiến thc
Gợi ý:
- Theo ch Liệt tiên toàn truyn ca
ơng Thế Trinh đời Minh, có chuyện k
rằng: a một người h Tân,bán rượu
chân núi Hoàng Cốc kiếm sống qua
ngày. Một hôm đạo sĩ g ăn mặc
rách rưới đến xin rưu
ung. Anh bán rượu nghèo tốt bụng, thấy
ông lão đáng thương, bèn cho rượu ung.
T đấy, ngày o đạo cũng đến xin
rượu. Mt m, đạo từ bit anh n
rượu, nói: “Một năm qua, ngày nào anh
cũng cho rượu uống, chng đền đáp.
Lão có con hc quí, tng anh để tỏ lòng
biết ơn”. Nói ri ông lấy vỏ cam vẽ lên
tường một con hạc, dn: Chỉ cn anh v
tay hạc sẽ bay ra nhảy múa, mua vui
cho kch”. Dứt li, đạo sĩ biến mất.
- Anh bán rượu làm theo, quả nhiên có
hạc vàng bay ra nhảy múa. T đấy, khách
uống rượu hiếu kéo đến rt đông,
chng bao u, anh tr nên giàu có. Bng
một hôm đạo quay lại nói: Mười năm
qua, tiền anh kiếm được chắc đã đủ trả
ch rượu anh cho lão uống?”. Ri, ông t
cây sáo thn thổi n một khúc, gọi hạc
ng bay ra, cưỡi hc bay đi mất. thế,
về sau, căn lầu xây nơi này được mang
tên Hoàng Hạc
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
Giá tr phong phú về ni dung
đặc sắc nghệ thut ca thơ Đưng
Gợi ý:
Giá trị nội dung
- Phong phú về đtài.
- Thể hin những tình cảm đẹp, những g
qua ba i thơ tn?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi o
bng phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo
kết quả tho lun.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT:48- 49
trị nhân bn ca con người: tình yêu quê
hương, nh cảm nhân đạo (oán ghét chiến
tranh phong kiến phi nghĩa, đồng cảm với
khát vọng hạnh phúc của con người),
khng định bn lĩnh của con người trước
mọi đổi thay của cuộc đời.
Giá trị nghệ thuật
- Ngôn ng: hàm c, tinh tế.
- Nghệ thut đặc sc: lấy hình gợi âm, lấy
động tả tĩnh, tả cảnh ngụ nh
I. MỤC ĐÍCH:
BÀI VIẾT S 4
(Kiểm tra hc k I)
- Kim tra mc độ đạt chun kiến thc, kĩ năng đưc qui định trong chương trình
môn Ngữ n lớp 10
- Hình thc kiểm tra t luận:Học sinh làm ở lớp
- Yêu cu ra đề đảm bo:
1.Kiến thc:
- Ôn tp, củng cố kiến thc trong chương tnh môn Ngữ văn lp 10
- Tích hp vi tiếng Việt, làm n.
2.Kĩ năng:
- Kĩ năng đọc hiu văn bn
- Rèn luyện kĩ năng tạo lp văn bn đủ bố cục ba phn, liên kết v hình thc và
ni dung
3.Thái độ, phẩm chất:
- Thái độ: Có tình cm chân thành trước những vn đề có ý nghĩa trong cuộc sống
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát trin ng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lc t hc, năng lc t gii quyết vn đ ng to, năng lc thm m,
năng lc th cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lc nh toán, năng lc
ng ngh tng tin và truyn thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng nn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
II. THIẾT LP MA TRẬN:
Mức
độ
NLĐG
Nhận biết
Thông hiu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Cộng
I. Đọc
hiểu
- Ngữ liệu:
01 đon
trích hoặc
văn bn.
-Tiêu chí:
+Dài
khong
200 ch.
+ Nội
dung đề
cập những
vn đề gn
gũi, phù
hp vi
tâm lí,
trình đ
hc sinh.
- Nhận biết:
+ phương thc
biu đạt của
văn bn.
+ Phong ch
nn ngữ sinh
hoạt
+ 4 bin pháp
tu t: n dụ,
hoán dụ, phép
đip, pp đối.
- Khái quát
được ch đề,
ni dung…của
văn bn.
- Hiu được
quan điểm ca
tác giả thể hin
trong văn bản.
- Hiu được
nghĩa ca t,
u, hình nh
trong văn bản
- Phân ch c
dụng của c
biên pháp tu t:
n dụ, hoán dụ,
phép đip, phép
đối.
- Nhn xét, đánh
giá tưởng,
quan điểm, nh
cảm ca tác
giả trong văn
bn.
- Nhận xét v
một giá trị nội
dung, ngh thut
ca văn bn.
- Rút ra bài hc
cuộc sng t
văn bn.
- Tnh bày suy
nghĩ của bn
thân về vn đ
đặt ra trong văn
bn
Số câu
01
02
01
04
Số điểm
0.5
1,5
1.0
3,0
Tỉ lệ
5%
15%
10%
30%
II. To lập
văn bản
Viết bài văn
ngh lun văn
hc về c
tác phẩm Văn
hc Trung
đạitrong
chương trình.
Số câu
0
01
01
Số điểm
0
7,0
7,0
Phần
Câu
Nội dung
Điể
I
ĐỌC HIỂU
3,0
1
Phương thc biểu đạt chính: Ngh lun/ Pơng thc ngh lun
0,5
Tỉ lệ
0%
70%
70%
Tổng cng
Số câu
01
02
01
01
05
Số đim
0,5
1,5
1,0
7,0
10,0
T lệ
5%
15%
10%
70%
100%
III. BIÊN SON ĐỀ THI
Phần I: Đọc hiểu (3,0 đim)
Đọc đoạn trích sau trả li câu hi từ Câu 1 đến Câu 4:
Bất c ai cũng đã từng thất bại, đã từng vp ngã ít nhất một lần trong đời như
một quy luật bất biến ca tự nhiên. nhiu ni khả năng vc dậy, đứng lên
ri nhẹ nhàng bước tiếp như thể chng có chuyện xảy ra, nhưng cũng có nhiu
người ch th ngồi một ch vẫn luôn tự hi do sao bản thân li thể dễ
dàng mắc bẫy” đến như thế…
Bất vấp n nào trong cuộc sống cũng đều mang li cho ta một i học đáng
giá: V một bài toán đã áp dng cách giải sai, về lòng tốt đã gi nhầm ch nn hay
về một tình yêu lâu dài bỗng phát hin đã trao nhầm đối ng.
(...)
Đừng để khi tia nng ngoài kia đã n, con tim vn n băng lạnh. Đừng để
khi cơn mưa kia đã tnh, những giọt l trên mi mắt vẫn còn tuôn rơi. Thi gian
làm tui tr đi qua nhanh lắm, không gì i mãi, nên hãy sng hết mình để không
nuối tiếc những gì chỉn li trong quá khmà thôi.
(Trích: y hc ch đứng lên sau vấp ngã - Ngun: www.vietgiaitri.com)
Câu 1 (0.5 điểm): Xác định phương thc biểu đạt chính được s dng trong đon
trích?
Câu 2 (1.0 điểm): t ra bài hc ý nghĩa nht đối với anh/ch từu văn sau:
Bất cứ ai cũng đã từng thất bi, đã từng vp n ít nht một lần trong đời n một
quy lut bất biến ca tự nhn”?
Câu 3 (0.5 điểm): Theo anh/chị vì sao tác gi cho rng: Bất vấp n nào trong
cuộc sống cũng đều mang lại cho ta một bài hc đáng giá?
Câu 4 (1.0 điểm): T đon trích trên anh/chrút ra được i hc gì cho bn thân?
Phần II. To lập n bản
Câu 1 (7,0 điểm).
V đẹp ca con người thi Trn trong bài t Tỏ ng” ca tác gi Phm
Ngũ Lão.
IV. HƯỚNG DẪN CHM
2
Ý nghĩa ca câu văn:
- Thất bi, vấp n điều thưng thấy trong cuộc sng, trong cuộc đời
kng ai sống không mt lần tht bại, vp ngã trước những khó
khăn, thử tch.
- Con người cn nhn thc được điu này để sẵn ng chp nhn tht bại
và tìm cách vượt qua.
1.0
3
T u văn: Bất vp ngã nào trong cuộc sng cũng đu mang lại
cho ta một bài học đáng giá hc sinh có th rút ra mt trong sc bài
hc
- Vấp n giúp ta hiu được những yếu đim ca bn thân, hiu ti sao
nh không thành công
- T những kinh nghiệm, nhng bài học được rút ra con người s tiến
bộ, thành công…
0.5
4
Học sinh rút ra được một trong nhng i học sau:
- Không nn lòng, b cuc khi thất bại
- Sau tht bại phi biết ơn lên
- Cuc đời, tui trẻ ca con người rất ngn ngi vậy phải sng
hết mình để sau này không phi hi tiếc
1.0
*Lưu ý: Phn đọc hiểu câu 2,3,4 hc sinh có th có nhiều cách din đt khác nha
nếu hợp lí giáo viên vn cho đim.
II
TO LP N BẢN
7,0
Đềbài:. V đẹp ca con người thời Trn trong i thơ “Tỏ ng” ca
c gi Phm Ngũ Lão.
2.1. Yêu cầu về hình thức.
- Đảm bảo cấu trúc bài ngh luận: đủ các phn m bài, thân bài, kết
bài. Mở i nêu được vấn đề, thân bài trin khai được vấn đề gồm nhiu
ý/ đoạn văn, kết bài kết lun đưc vn đề.
- Diễn đạt lưu loát, không li dùng t, đặt u.
0,5
2.2. Xác định đúng vấn đề cần ngh luận:.
- V đẹp ca con người thi Trần trong bài thơ Tng”
-
Triểnkhaivnghịlunthànhcácluim;vndụngtốtcthaoclpluận;
kếthpchtchgialí lvàdnchng.
0,5
2.3. Ni dung:
- Hc sinh th diễn đạt theo nhiu ch khác nhau nếu hp giáo
viên vẫn cho điểm ti đa.
a. Gii thiệu vn đề cn ngh lun:
Giớithiukháiquátvtác giả,tác phẩm và vn đề cần nghị lun
0,5
b. Gii quyết vn đề cn nghị lun
* V đẹp của con người thi Trần trong tác phm
- V đẹp ca ngưi tng sĩ quân đội nhà Trần mang tầm vóc vũ tr
và sc mạnh thi đại
+ Tư thế hn ngang, lẫm liệt sn sàng chiến đấu bảo v t quc.
+ Sc mạnh, khí thế chiến đu hào hùng, tinh thần quyết chiến quyết
thng.
- V đẹp con người thi Trần còn được th hiện qua quan nim v chí
làm trai và v đẹp nhân ch ca Phạm Ngũ Lão
+ đấng nam nhi trong hội phong kiến phải tr n n ng danh
cho đất nước.
+ Ni thẹn thùng của mt con người nhân cách cao c mun cống
hiến chon, cho nước.
* Khái quát, liên hệ:
- V đẹp sc mạnh tinh thần ca con nời thời Trn mang đậm Hào
khí Đông A
- Ngh thut: Th thơ tht ngôn t tuyệt, nh nh t , nn ng
hàmc, giàu sc biu cảm
- Liên h rút rai học nhận thc cho bn thân
4,5
c. Kết thúc vấn đề: Khái quát li vn đề cn nghlun
0,5
2.4.Sángtạo:Hc sinh
cócáchdiễtmim,thhinsuynghĩsâusắcvvnđềnghịluận
0,5
ĐIMTOÀNITHI: I+II=10,00điểm
*u ý chung:
1. Do đặc trưng của môn Ngữ văn, bài làm ca t sinh cn được đánh gtổng
qt, tnh đếm ý cho đim..
2. Ch cho điểm ti đa theo thang điểm vi nhng bài viết đáp ứng đầy đủ nhng
yêu cầu đã nêu mỗi u, đồng thi phải cht chẽ, din đạt lưu loát, cảm xúc.
3. Khuyến khích nhng bài viết ng tạo. Bài viết có thể không ging đáp án, có
những ý ngoài đáp án, nhưng phi có căn cứ xác đáng lẽ thuyết phc.
4. Kng cho điểm cao đối vi nhng bài ch nêu chung chung, sáo rỗng hoặc
phần làm văn chỉ viết một đoạn văn.
5. Cn trừ điểm đối vi những li về hành văn, ngữ pháp và cnh tả.
---------Hết---------
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Tuần:
Ngày son:
Ngày kí:
Tiết theo PPCT:50
TRÌNH BÀY MỘT VẤN ĐỀ
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: Trìnhy một vấn đề
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá
trình đọc hiu.
+ Chun b ca hc sinh: Chun b i nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tp một. Soạni theo hệ thống câu hỏi ng dn tìm hiểu
cuối bài.
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđihọc: Yêu cầu ch thc trình bày mt
vn đề
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1.Về kiến thức: Nắm được yêu cầu và cách thc tnh bày một vn đề, có thể trình
bày một vấn đề trước tập thể.
2. Về kĩ năng : Rèn kĩ năng tự hc, tự tìm hiu ,tnh bày một vấn đề.
3.Thái độ, phm cht:
- Thái độ: Rèn luyện tính tự tin, ch đng trong hc tp cũng như trong cuộc sống.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực tự học, ng lực tự gii quyết vn đề và sáng to, năng
lc thẩm m, năng lc th cht, năng lực giao tiếp, năng lc hp tác, năng lực tính
toán, năng lực ng nghthông tin và truyền thông
- Năng lc riêng: Năng lực tự học, hợp tác: Hình thành năng lực tái hin và vn dụng
kiến thc, năng lc vận dng kiến thc tiếng Vit vào đọc hiu các văn bn văn học
khác.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GVHS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
Gv cho Hs xem đon video về một bài
tham luận của Hs về vn đề kinh
nghiệm học tt môn văn trong buổi đại
hi lp.
Em hãy cho biết bài tham lun gồm
my phần? Đó những phn nào?
Nhận xét về ch trình bày bản tham
lun ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ câu trả lời
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết quả
HS trả lời câu hỏi
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc:
Gv dn dắt: Vic trình bày một vn đề
rất ph biến trong cuộc sống, ý
nghĩa như thế o, cn chuẩn b những
để vệc trình bày hiệu quả.. ..Chúng
ta sẽ trả lời được nhng câu hi đó sau
tiết học hôm nay.
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp c tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Thao c 1: Tìm hiểu tầm quan
trng ca việc trình bày một vấn đề:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
HS đọc phần (I) ở SGK.
Gv hi: Vic trình bày một vấn đề có
tầm quan trọng n thế o?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ câu trả lời
GV: Quan sát, hỗ tr hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS trả lời câu hỏi
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
Thao tác 2: Tìm hiểu các ng vic
chuẩn bị:
Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Nm được yêu cầu ch thc
trình bày một vấn đ, thể trình bày
một vấn đề trước tp thể.
+ Rèn kĩ năng tự học, tự tìm hiểu ,trình
bày một vấn đề.
- Phương tiện dạy học: bng phụ, t
dạ.
- Kĩ thuật dạy học: công não, thông tin
phn hồi.
- Hình thc tổ chc dạy học: học sinh
làm việc độc lp, làm vic nhóm
- Các bước thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
- Xác định các cơ s để chọn vn
đề
trình y?
- GV yêu cầu HS lập dàn ý cho đề tài:
An toàn giao thông hạnh phúc ca
mọi người
- Nêu các ý chính em định trình
bày về đtài trên?
- Vấn đề em la chọn trong đề i
đó ?
- Em sẽ nói về vấn đề đó?
- T dụ trên, em y rút ra ch lp
I. Tầm quan trng của việc trình
bày một vấn đề:
- Trình bày một vấn đề giúp chúng ta
bày tỏ ng, chính c, sinh động
suy nghĩ, nhn thc, tình cảm ca
nh.
- Trình bày một vấn đề giúp chúng ta
kh năng thuyết phục người khác
hiu, cảm thông, đồng tình với mình
- Trình bày một vấn đề một năng
giao tiếp quan trọng trong cuộc sng
II. Công vic chun bị:
1. Chọn vấn đtnh bày:
- Cơ sở để lựa chn:
+ Hiểu biết của bản thân về vn đề.
+ Tuổi tác trình độ, nghề nghiệp ca
người nghe.
+ Tính hp dn ca vn đề được la
chọn.
2. Lập dàn ý cho bài trình bày.
- Lập dàn ý gp vic trình bày đúng,
đủ, hàm súc, ngưi trình bày được ch
động…
- Thao tác c th:
+ Đ làm ng t vn đ cn bao
nhiêu ý ln, nhỏ, ý nào ý trọng m?
+ Sắp xếp các ý theo trình tự nào?
+ Chun b câu chào hi, kết thúc,
chuyển ý dự kiến điu khiển giọng
điu, cử chỉ…
dàn ý cho bài trình y một vấn đề?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, tho lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết quả
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
* VD: An tn giao thông hạnh
phúc ca mọi người
a. Quan niệm thế nào an toàn giao
tng?
- Không làm nh hưởng tới người khác
hoặc gián tiếp gây ra tai nn trong quá
trình tham gia giao thông .
- Đi đến nơi, về đến chn.
b. Mt số bứcc trong quá trình tham
gia giao tng hiện nay.
- Số lưng người tham gia giao thông
quá đông.
- Kng phi ai cũng hiu biết v
yêu cầu tham gia giao thông n nhau
(còn phóng nhanh, vượt u, không
chp nh quy định ca an toàn giao
tng…)
- Phương tiện tham gia giao thông
kng đảm bảo thông số thut.
- Người tham gia giao tng không
phải lúc o, đâu cũng hiu v yêu
cầu.
c. Bin pháp khắc phục::
- Cần ý thc chp nh lut giao
tng.
- Phương tiện tham gia giao thông phi
thc sự đảm bảo, đúng quy định.
- Mi người phải t giác chp nh
lut..
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc:
Thao tác 3: Trình bày vn đề
Mục tiêu: Giúp học sinh:
III. Trình bày:
1.Bắtđầutrìnhbày:
- Bước lên din đàn.
- Chào cử toạ và mọi người.
- T giới thiu.
- Nêu do trình y.
2.Trìnhynidungchính:
- Nêu nội dung cnh sẽ trình y.
- Nêu lần lượt các ý chính, cụ thể hóa
+ thể trình bày một vấn đề trước
tập thể.
+ Rèn kĩ năng tự học, tự tìm hiểu ,trình
bày một vấn đề.
- Phương tiện dạy học: bng phụ, t
dạ.
- Kĩ thuật dạy học: công não, thông tin
phn hồi.
- Hình thc tổ chc dạy học: học sinh
làm việc độc lp, làm vic nhóm
- Các bước thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp: GV yêu cầu HS trả lời câu hi
- Các thủ tc cần thiết khi bt đầu
trình y?
- Để trình bày ni dung chính, chúng
ta cn làm những công việc nào?
- Các thủ tc khi kết thúc?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ câu trả lời
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS trả lời câu hỏi
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc học phn ghi
nh-sgk.
Thao tác 4: Học sinh luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp: GV chia lớp thành 4 nhóm đọc
làm bài tp.
Nhóm 1, 3: Làm bài tập 1
Nhóm 2, 4: Làm bài tập 2
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo luậnu trả lời
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết quả
HS cử đại din trả lời câu hỏi
Các nhóm khác nhận xét
GV quan sát h tr
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
Gv nhậnt, chốt kiến thc
các ý đó.
- chuyển ý, dẫn dắt.
- Chú ý xem thái độ, cử ch ca người
nghe để kp thi điu chnh nội dung
và cách trình y.
3.Kếtthúcvàcảmơn:
- Tóm tắt, nhn mnh một số ý cnh.
- Cm ơn.
* Ghi nh: (sgk).
IV. Luyệntập
: 1. i 1:
- Bắt đầu trình y:
+ “Chào các bn. i rt...”
+ “Chào các bn. Cảm ơn...”
+ “Trước khi bắt đu...”
- Trình bày ni dung chính:
Giờ chúng ta...”
- Chuyển qua ch đề khác:
+ “Đã xem...”
+ Giờ chúng ta...”
- Tóm tắt và kết thúc:
+ “Tôi mun kết thúc...”
+ Giờ tôi mun kết tc…”
2.i 2:
* Lập dàn ý cho bài trình bày về đề
i: Thn tượng của tui học trò.
- Giải tch khái niệm: thn tượng-
nhng người được tôn ng, ngưỡng
mộ, yêu mến.
- Các loi thn tượng ca tuổi học trò:
ni sao đin nh, ca nhạc, ng đá,
các danh nhân,...
- Tác động của thần ng đối vi tui
hc trò:
+ Tích cc:
- Làm cho đời sng tinh thn phong
phú.
- tấm gương về đạo đức, tài năng
cho các em hc tp.
+ Tiêu cc: - Một số bn biến mình
thành hình bóng ca thn ng.
- Mất nhiu thi gian, tin bạc...
- Các bin pháp phát huy mặt tích cc
hạn chế mặt tiêu cc ca thn tượng
đối với tuổi học trò:
+ Chn thn tượng đẹp về phẩm cht
đạo đức và tài năng thực sự.
+ Cố gng n lc học tp các mặt tt
đó họ.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp: GV chia lớp thành 4 nhóm đọc
làm bài tp.
Lập dàn ý cho đề i: Thi trang và
tui trẻ.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo luậnu trả lời
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS cử đại din trả lời câu hỏi
Các nhóm khác nhận xét
GV quan sát h tr
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
Gv nhậnt, chốt kiến thc
- Chọn vn đề trình y: Trang phục
vi vẻ đẹp duyên dáng của người ph
n.
- Lập dàn ý cho bài trình bày:
(1) Trang phục người bn đồng
hành thủy chung vi con ni, đặc
bit là người ph nữ, từ xưa đến nay.
- Cơm ăn , áo mặc nhu cu thiết yếu
ca con người.
- Trang phục làm đẹp cho con người ,
đặc bit là người phụ n.
- V đẹp mỗi người -> ng vẻ đẹp
cng đồng.
(2)Trang phc đẹp không thể thay thế
đượcvẻ đp tính nết, tâm hồn.
- Cái nết đánh chết cái đẹp
- Gặp nhau nhìn quần áo…”
- V đẹp về trang phục vẻ đẹp n
ngoài, dễ thấy nhưng cng phai. V
đẹp tâm hồn khó thy nhưng ng u
ng đậm
- Cần chú ý va đẹp người nhưng li
vừa đẹp nết.
(3). Cái đẹp trong trang phục nhân
phải thống nht, i hòa vi cái đẹp
ca cộng đồng.
- Cái đẹp không phải cái lập dị, tách
bit cng đồng.
- Cái đẹp phi i hòa gia truyền
thống- hin đại, gia bên trong n
ngoài.
Hot động 4: Vn dụng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp:
Giải thích ti sao khi trình bày mt vn
đề, người i cn phải chú ý tới đối
tượng (ngưi nghe) ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo luậnu trả lời
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS cử đại din trả lời câu hỏi
Các nhóm khác nhận xét
GV quan sát h tr
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
Gv nhậnt, chốt kiến thc
- Đối tượng chi phi vic la chn ni
dung: Nhng ni dung trình bày phi
phù hp với trình độ nhn thc, tầm
đón đợi ca người nghe. Việc xác định
la tui, giới nh, ngh nghip ca đối
tượng cũng căn c đ người trình
bày tập trung vào nhng ni dung thiết
thc, phù hp.
- Đối ng đòi hi la chn ch trình
bày phù hợp: i vi đối tượng nào thì
cách i, ng x khi i, ngôn t, thái
độ,… phải p hp với đối tượng ấy.
- Đối tượng gp người nói điều chỉnh
khi trình y: Trong khi trình y, thái
độ, phản ng của đối tượng gp người
nói có thể điu chỉnh để thu t, tăng
sc thuyết phục.
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp:
Ti sao cn phi tôn trọng đối x
bình đẳng vi bn n?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo luậnu trả lời
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS cử đại din trả lời câu hỏi
Các nhóm khác nhận xét
GV quan sát h tr
+ M đầu: Vấn đề nh đẳng nam n;
Cần phi tôn trng đối x nh đẳng
vi bn n.
+ Ni dung :
- Trong hi Vit Nam hiện nay,
hin tượng trọng nam khinh nữ” vn
n, biu hin trong quan h hi,
trong quan h gia đình và ngay cả
trong nhà trưng ph tng;
- Cần phi n trọng, đối x nh đng
vi bạn i vì: v đẹp ca ph n cn
được tôn trọng, bo vệ, bn gái phái
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
Gv nhậnt, chốt kiến thc
yếu,…;
- Nhng biu hin c th ca thái đ
tôn trng, đối x nh đẳng vi bn
i: li nói, nh động,; Vic tôn
trng bn gái kng h làm gim đi
nam tính, ngược li càng khiến
hình nh người nam gii thêm đẹp,…;
- Cn p phán nhng biu hin thiếu
tôn trng, phân bit đối x vi bn gái:
ngoài xã hi, trong trường hc,…
+ Kết thúc: Khng định kêu gọi mọi
người tôn trọng, đối x bình đẳng vi
bn i; thể đưa ra nhng tình
huống đã gặp trong thc tế để tho
luận,
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Tuần:
Tiết theo PPCT: 51
Ngày son:
Ngày kí:
LP KẾ HOCH NHÂN
c1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: Lp kế hoạch nhân
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá
trình đọc hiu.
+ Chun b ca hc sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tp mt. Soạn bài theo hệ thống câu hỏi ng dn tìm hiểu
cuối bài.
Bước2: c định nội dung chủ đề bài hc: Mục tiêu, định liu kế hoạch khoa
hc và viết thành văn bản kế hoch cá nhân.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1.Về kiến thức: - Nm được yêu cầu của một bản kế hoạch nhân.
- Biết xác đnh mục tiêu, định liu kế hoạch khoa học và viết thành văn bản kế hoch
nn.
2. Về kĩ năng :Rèn năng tự hc, tự tìm hiểu, lp được bn kế hoạch cá nhân khoa
hc.
3.Thái độ, phm cht:
- Thái độ: Có ý thc và thói quen làm việc theo kế hoạch một cách khoa học.
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát triển năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực tự học, ng lực tự gii quyết vn đề sáng to, năng
lc thẩm m, ng lực thể cht, năng lực giao tiếp, năng lc hp tác, năng lực nh
toán, năng lực ng nghthông tin truyền thông
- Năng lc riêng: Năng lực tự hc, hp tác: Hình tnh năng lc tái hin vn dụng
kiến thc, năng lực vận dụng kiến thc tiếng Việt vào đọc hiu các văn bản văn học
khác.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GVHS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: GV nêu vấn đề:
Bạn dự định sau này sẽ làm gì? Bn đã
đạt ra kế hoạch cho bản thân mình chưa
?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ câu trả lời
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS trả lời câu hỏi
- Tôi sẽ làm ch một doanh nghip, s
làm một diễn giả, muốn thành đạt, muốn
cng hiến… ”.
- Đã đạt mục tu, kế hoạch
- Chưa đạt kế hoạch
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả
thực hiện nhiệm vụ
Gv nhn t, gi m dn o i
mi:
Các em thường đưa ra nhng mơ ước
trong tương lai ca mình, nhưng đa
phần các em lại ca hề một kế
hoạch rành mạch để hin thc hóa dự
định đó. Các em đang cn kỹ năng lp
kế hoạch cá nhân. Vy kế hoạchnhân
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
ch lp kế hoch nhân như
thế nào? Chúng ta sẽ đi vào bài hc hôm
nay.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Thao tác 1: Sự cần thiết của việc lp
kế hoạch cá nhân:
- Mục tiêu: Giúp hc sinh:
+ Nắm được yêu cu ca một bản kế
hoch cá nn.
+ Biết xác định mục tu, định liu kế
hoch khoa học và viết thành văn bn
kế hoạch cá nhân.
- Phương tin dạy hc: bng phụ,t
dạ.
- thuật dạy học: công o, thông tin
phn hi.
- Hình thức tổ chc dạy học: học sinh
làm việc độc lp, làm việc nhóm
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
Thế nào kế hoạch cá nn?
Tác dụng của vic lp kế hoạch
nhân?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
Kế hoạch nhân việc trình bày nội
dung phân bố hot động thi gian để
hoàn thành tốt công việc của cánhân.
Lập kế hoch nhân ta cn hình
dung trước các công vic cn m, phân
bố thi gian hợp để hoàn thành tốt
các công vic, b sót các công việc
cầnm.
Biết ch có ti quen lp kế hoch
nhân là một thói quen tốt.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
I. Sựcầnthiếtcủaviclậpkếhoạchcá
nhân:
1. Kếhoạchcánhân:
bản dự kiến ch thc nh động
phân bố thời gian để hoàn thành một công
vic nht định của một người nào đó.
2.Tácdng:
- Giúp hình dung trước các công vic
cần m.
- Phân bố thời gian hp lí.
- Tnh bị động, b t, bỏ quên công
vic.
->Tạo phong ch làm việc khoa hc,
ch động, hiu quả.
II.Cáchlậpkếhoạchcánhân:
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
- GV yêu cầu HS thảo luận ch lập kế
hoạch ôn tập môn Ngữ Văn (tp 1) lp
10:
+ Nội dung ôn tp.
+ Cách thc tiếnnh.
+ Địa điểm thc hin
+ Thời gian thc hin.
+ Mục tiêu cn đạt
- T nội dung tho lun, em hãy cho
biết thể thc m đầu ca bản kế hoạch
nhân gồm những gì? Được trình bày
ra sao?
- Nội dung kế hoch gồm my phần
ln?
- Các phần trong bn kế hoạch nhân
được sắp xếp ntn?
- Ngôn ngữ trình y kế hoạch cn đáp
ng yêu cầu?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
dụ:
- Lập kế hoch ôn tp môn Ngữ văn
chuẩn bị thi học kỳ I.
Lập bảng:
Nội
dung
ôn
tập
Hình
thc,
cách
thc
Thờigian
Kết
qu
đạt
được
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
1.Thểthứcmởđầu:
- Tiêu đề.
- H tên, nơi m việc, hc tp ca
người viết.
* u ý: Khi viết kế hoch nhân cho
riêng mình t kng cần u n, nơi làm
vic, học tập của mình.
2.Nộidungkếhoạch:
- Địa đim.
- Thời gian.
- Nội dung công vic cn m.
- Dự kiến kết quả đạt được.
3.Cáchthctrìnhbày:
- Theo hthống lôc, thể kẻ bảng.
- Ngôn ngữ ngắn gn, ràng.
III.Luyệntập:
1.i 1:
- VB có các thông tin:
+ Nội dung công việc.
+ Thời gian thc hin.
tính cht chung chung.
- Thiếu: D kiến kết quả cần đạt.
bản thi gian biu chứ ko phải
bn kế hoạch nhân.
2. Bài 2:
* Nội dung công vic:
(1) Viết dự thảo báo o- dự kiến nội
dung:
- Kiểm đim quá trình thc hin nhiệm
vụ trong nhiệm qua ca chi đn:
+ Nhng việc đã làm được.
+ Nhng mặt yếu m.
- Phương hướng công tác trong nhiệm
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
- GV yêu cầu HS thảo luận làm các bài
tập SGK/ tr 153
Nhóm 1, nhóm 2: Bài tập 1, bài tập 3
sgk /tr 153
Nhóm 3, nhóm 4: Bài tập 2 skg/ tr 153
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
ti.
(2) ch thc tiến hành đại hi:
- Thời gian, địa điểm.
- Người t chc trang hoàng cho đại hi.
- t báo cáo các ưu- nhược điểm
trong hot động của chi đoàn.
- Đề cử, ng cử ban chp hành chi đn.
- Bầu ban kiểm phiếu
- Bỏ phiếu.
- Văn nghệ.
- Kết quả kiểm phiếu.
- Bế mạc đại hi.
3. Bài 3:
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
Nội dung
ng vic
Yêu cu Cách thc
hin
Thời gian
hoàn
thành
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
- GV yêu cầu HS lp kế hoạch ôn tp
... ... ... ...
- Lập kế hoch ôn tp môn Toán chun b
thi học kỳ I.
Lập bảng:
môn Toán (tp 1) lp 10:
+ Ni dung ôn tp.
+ Cách thc tiếnnh.
+ Địa điểm thc hin
+ Thời gian thc hin.
+ Mục tiêu cn đạt
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Nội
dung
ôn tp
Hình
thc,
cách
thc
Thờigian Kết quả đạt được
Hoạt động 4:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
- GV giao nhiệm v:
Khi lập kế hoạch nhân chúng ta cn
phải c ý điu ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Cần c ý:
- Khi lập kế hoạch cần định hình thi
gian, mục tiêu phấn đấu cần quyết
tâm cao để hoàn thành đúng thời gian, kế
hoạch đã định.
- Linh hot khi thc hiện
- Đánh dấu o vic bn thân đã hn
thành
- Đối chiếu vi thc tế điu chỉnh hp
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ sơ đ duy bài học
Bước 2: HS thc hin nhiệm vụ:
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
- V đúng đồ duy bng phần
mm Imindmap
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Tuần:
Tiết theo PPCT: 52 , 53
Ngày son:
Ngày kí:
THƠ HAI - CA BA
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: Thơ hai - của ba
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu hc tp, bao gm: các bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá
trình đọc hiu.
+ Chun b ca hc sinh: Chun b i nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tp một. Soạni theo hệ thống câu hỏi ng dn tìm hiểu
cuối bài.
Bước2:Xácđịnhnidung –chủđềbàihọc: Cảm nhn được cái hay cái đẹp ca
thể tHaikư. Nm đựợc nhng đặc điểm nghệ thut bản của th loi.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1.Về kiến thức
- Bước đầu hiu đưc nội dung thloại thơ mới lạ này, từ đó cm nhận được cái hay
cái đẹp của thtHaikư.
- Nm đựợc nhng đặc điểm nghệ thut cơ bản ca thể loi.
2. Về kĩ năng: Rèn năng tự hc, tự tìm hiểu về một thể tmới
3 .Thái độ, phm chất:
- Thái độ: Có ý thc đc hiểu những bài thơ mới
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4. Phát triển năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực tự học, ng lực tự gii quyết vn đề sáng to, năng
lc thẩm m, ng lực thể cht, năng lực giao tiếp, năng lc hp tác, năng lực nh
toán, năng lực ng nghthông tin và truyền thông
- Năng lc riêng: Năng lực tự hc, hp tác: Hình tnh năng lc tái hin vn dụng
kiến thc, năng lực vận dụng kiến thc tiếng Việt vào đọc hiu các văn bản văn học
khác.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Hoạt động ca GVHS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Khi động
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
*GV:
+Tnh chiếu tranh nh về đất nước,
văn hoá Nht Bn cho hs xem
+Chun b bảng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đoán tác giả t c
ngoài
+ Lắp ghép tác phẩm vi tác gi
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ:
Bước 4: GV nhậnt và dẫn vào bài
mi:Khi nhắc đến văn học Nht Bản,
chúng ta không thể quên một tht
độc đáo, đó thơ Hai và hôm nay,
chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu th
thơ.
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp c tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Thao tác 1: Tìm hiểu phần tiểu dẫn.
- Mục tu: Giúp hc sinh:
+ Bước đầu hiu được ni dung thể
loại t mới lạy, tđó cảm nhận
được cái hay cái đẹp ca thể t
Haikư.
+ Nắm đựợc nhng đặc điểm nghệ
I : Tìm hiểu chung
1) Tác giả Ba Sô
- Quê quán: I- ga (nay là tỉnh Mi-ê)
- Gia đình: Võ sĩ cp thp
- Bản thân:
+ 30 tui chuyển đến Ê- đô (Tôkyô)
sống và sáng tác thơ Haicư với t
danh Ba Tu.
thuật bản ca thể loi.
- Phương tin dạy hc: bng phụ,t
dạ.
- thuật dạy học: công o, thông tin
phn hi.
- nh thức tổ chc dy học: học sinh
làm việc độc lp, làm việc nhóm
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
-Hãy nêu nhng hiểu biết của mình v
Ba-sô?
-Em hiểu như thế nào về thể t
haikư?
-THai- nhng đặc điểm nào?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
Tác gi: Matsuo Bashô (1644 1694)
- Là nhà thơ hàng đầu ca Nht Bản.
- Gia đình võ sĩ cp thp.
- Khong năm 28 tuổi ông đến Ê- đô
(nay Ki-ô tô), sinh sống làm t
hai - vi bút danh là Ba sô.
T hai cư là thể tn tộc ca
nước Nht
+ Thể thơ: ngắn nht thế gii: 17 âm
tiết chia làm ba đon vi rất ít t.
+ Q ng: từ ch mùa -> dấu hiu cho
biết bài t làm vào thời điểm nào ->
nói về cnh vt trước mắt, thơ ca
hin ti -> gn sâu sắc vi thiên
nhiên.
+ Thủ pháp tưng trưng: la chọn
nhng chi tiết đặc sc nht của sự vt
thể biu hin toàn thể -> thuỷ mặc.
+ Nội dung: một khonh khắc ca s
vật đỉnh điểm của cảm c.
+ Thiên nhiên triết lý v thiên
+ 10 năm cuối đời đi khp đt nước
viết du làm thơ Hai cư. Mt Ô
xa ka năm 50 tui.
+ Tác phẩm nổi tiếng nht: Lối n
miền Ô ku.( 1698)
2) Về thể thơ Hai- cư.
a/ Hai ( Hai cu hoc Hai- Kai)
- Hình thc: Vào loại ngn nht thế
giới cả bài chỉ gồm 17 âm tiết ngt
thành 3 đon: 5-7-5.
- Nguyên bn tiếng Nht chỉ 1
ng.(1 câu thơ)
- 3 dòng t chc năng như sau:
+ Dòng 1: Gii thiệu.
+ ng 2: Tiếp tục ý trên chuẩn b cho
dòng 3.
+ Dòng 3: Kết lại ý thơ nhưng không
ng, m ra suy ngẫm, cm xúc cho
người đọc.
b/ Đặc điểm.
- 1 phong cnh, 1 vài sự vt c thể th
hin 1 tứ thơ, 1 xúc cảm, suy ca
người viết
- Thời điểm xác định theo mùa: quý
ng( ki-go) từ chỉ mùa bắt buộc
trong mỗi bài thơ.
- Thủ pháp tưng trưng.
+ Thể hin 1 khonh khắc của cnh vt
đỉnh điểm cm xúc ( hàm xúc gi
mà không tả)
+ Thiên nhiên và triết lí về thiên nhiên:
Tìm cái đẹp trong những hình nh gin
dị, nh thưng ca thiên nhiên.
+ Thấm đẫm tinh thn thiền tông Pht
giáo tinh thn văn hóa phương
Đông- ch nhìn nhất thể hóa: Trời -
đất, con người vn vật ... 1 quan h
khăng khít.
+ Ngôn ngữ : dùng ít các tính t, trng
từ cụ thể hóa sự vt, hn chế tưởng
tượng của người đọc. Dùng nhiu
danh, động từ gi ng tượng, suy
ngm,
nhiên: thn nhiên bình thường, nh
bé, dễ bị lãng qn
+ Cảm thc thẩm m: nhng t
thấm m riêng, rất cao và tinh tế.
Haikư đề cao cái vng lng (sabi), đơn
(wabi), u huyn, mm mại, nh
nhàng (karumi)…
+ Ngôn ng: mang nh gi ch không
tả, ít nh từ trng t. Kiệm lời đến
ti đa.
GV quan sát, h trợ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Thao tác 2: Tìm hiểu những bài thơ
1,2,3,6.
- Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Bước đầu hiu được ni dung thể
loại t mới lạy, tđó cảm nhận
được cái hay cái đẹp ca thể t
Haikư.
+ Nắm đựợc nhng đặc điểm nghệ
thuật bản ca thể loi.
- Phương tin dạy hc: bng phụ, bút
dạ.
- thuật dạy học: công o, thông tin
phn hi.
- nh thức tổ chc dy học: học sinh
làm việc độc lp, làm việc nhóm
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
tp
GV chia lớp thành 4 nhóm
Nhóm 1: Ba- ghi lại sự thc trong
cuộc đời của ông? Bài tgợi lên tình
cảm gì? Liên hệ với tChế Lan Viên
về nh cảm này mà em biết?
Nhóm 2: Tìm quý ng i 2?
- Gắn bài t vi hiện thc cuộc đi
Ba-sô để cắt nghĩa ?
Gv gi m: Bài thơ này được viết
trong một hoàn cảnh tâm đặc bit.
Năm Ba- 40 tuổi, ông du nh đến
+ h đặc đim ngôn ngữ quan
trọng.
II. Đọc - hiểu văn bn
1. Bài mt:
- Ghi lại sự thc v cuộc đời nhiu
biến đổi, ng du của Ba-sô: q Mi-
ê, lên Ê-đô (Tô-ki-ô) được 10 năm
ri trở về thăm quê.
- Gợi tình cảm tha thiết, chân thành
vi miền đất từng gn bó: Ê-đô.
Cố hương- q cũ( nơi gắn máu
thịt.
- Liên hệ: Khi ta ch nơi đất /
Khi ta đi, đất đã hóa tâm hồn (Tiếng
hát con tàu- Chế Lan Vn).
vùng Ka-sai, nơi gn n nên đã ghé
về thăm quê mới biết m đã mất.
Người anh đưa cho ông di vt ca m
là một mớ tóc bc...
Nhóm 3: ý nghĩa của hình nh máic
bạc?
- Tìm và phân ch ý nghĩa ca quý
ng?
- nh nh ng lệ trào nóng hi” cho
thấy tình cảm của tác giả vi mẹ ntn?
Gv gi mở: H Bi-oa- hồ ln nht ca
Nhật Bn, ging hình cây đàn bà, rt
đẹp. Xung quanh hồ, người ta trng rt
nhiu hoa anh đào. Khi gió thổi,nh
hoa đào rng lả tả như mưa hoa. nh
hoa mong manh rng xuống mặt hồ
làm lăn tăn ng gn...
Nhóm 4: Tìm quý ng trong bài thơ?
- Em nhận xét về khung cnh thiên
nhiên mà bài thơ gợi n?
- Tìm mối tương giao của cảnh?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghio bng
phụ.
GV: Quan sát, hỗ trợ hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu
HS mỗi nhóm cử đại din, báo cáo kết
quthảo luận.
Nhóm 1: Bài mt
- Q ng: Mùa thu- mùa sương.
- T thơ: Đất khách, đất l hóa thành
quê khi đã 1 thi gian sng gn -
xa ch.
- thể chịu nh hưng của bài : Độ
tang n” (kiền) Qua bến Tang n
ca Giả Đo đời Đưng
Phiên âm:
Khách xá tinh châu thp xương.
Quy tâm nhật dc Hàm ơng.
đoan cách độ tang càn thy.
Khước vng tinh châu thị c hương.
Dịch thơ:
Tinh Châu đất kch tri 10 hè.
2) Bài hai.
- Q ng: Chim đỗ quyên: Mùa hè.
- Sự chuyển đổi cm giác: Âm thanh
tiếng chim gợi nhớ kinh đô
- kinh đô mùa hè- hin ti, mà nhớ
kinh đô xưa- kỉ niệm đã qua.
- Liên hệ với 2 câu t của huyện
Thanh Quan:
« Nhớ nước đau lòng…. cái gia gia »,
-> Cả 2 bài thơ nói đến tình cảm gắn
sâu nng vi mnh đất mình đã
đang sống nhưng mỗi bài ch th
hin rng.
3.i ba.
- Q ng: Làn ơng thu, làn tóc m
+ Làn sương thu: cuộc đời ngn ngủi,
mong manh n sương. hay dòng
nước mắt khóc xót thương của người
con.
- 1684, Ba 40 tuổi. T xa tr v
thăm nhà. V đến nơi mới hay tin m
mất.Người anh đưa cho ông di vật ca
m đó mái tóc bac. Ông viết bài thơ
này
- Hiểu được m tóc, di vt còn li ca
mẹ, Ba- cầm trong tay. Hình nh
"Làn sương thu" mơ h gợi ra nỗi
buồn trng trải bi ng sinh thành
dưỡng dục chưa được báo đền. Tình
mẫu tử khiến người đọc rưng rưng.
Hôm sớm Hàm ơng bng nhớ về.
Qua bến Tang càn vô tích nữa
Tinh Châu ngonh li đã thành quê
- Gần vi tứ thơ của Chế Lan Viên
Khi ta ở.... tâm hn
- Cách biểu hin tứ thơ súc tích, rt
gi, kng còn nhng liên tưởng gián
tiếp.
Nhóm 2: Bài 2
-
Q ng: chim đỗ quyên
mùa
hè.
- Sự thc cuộc đời Ba-sô: kinh đô
(10 m)
về quê (20 m)
trở
lại
kinh đô.
-
kinh đô mùa (hin ti)
nh
kinh đô xưa- k nim đã qua
ni
niềm hoài cổ.
Nhóm 3. Bài 3
-
Hình nh máic bạc
di vt
của
người m đã mất; biu tượng cho
cuộc
đời vất vả một nắng hai sương ca
người mẹ.
-
Q ng: làn sương thu
nh
nh
đa nga:
+ Git lệ n sương.
+ Tóc mnhư sương.
+ Đời người như giọt sương- ngn
ngủi, vô thường.
-
Hình nh ng lệ trào nóng hổi”
ni xót xa, đau đn mất m
nh
cảm mẫu tử cm đng.
Nhóm 4: Bài 6
-
Q ng: hoa anh đào
mùa
xuân.
- Cảnh những nh hoa đào rng lả t
làm mặt hồ lăn tăn sóng gn
cảnh
tĩnh, đơn sơ, giản dị đẹp.
- TriếtThin tông: sự tương giao ca
các sự vật, hin ng trong trụ.
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
4) Bài sáu
- Q ng: Hoa anh đào- Mùa xuân.
- Hoa anh đào rụng l tả n mây hoa
rơi xuống làm làn nước h gn sóng
- Triết lí: sự tương giao các sự vt,
hin tượng trong vũ tr, thiên nhiên.
Theo quan niệm Thiền ng o
Trang, thế gii kng phi bao gồm
nhng sự vật đơn lẻ, tất cả các s
vật đều tác động, chuyển hóa ln nhau.
Triết sâu sắc nhưng được th hin
bng những nh tượng gin dị, nh
nhàng. Đó chính cảm xúc thẩm mĩ
nhnhàng trong t Ba-
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
Câu hi 1: Bài thơ sau đây của Ba-sô
TRẢ LỜI
miêu tả cảnh gì ?
Trên cành khô/chim quạ đậu/chiu
thu
a. Một chiu thu bình d.
b. Mt chiu thu tch, úa n
c. Một bc tranh thu sống động.
d.Mt mùa thu buồn man mác
Câu hi 2: Bài thơ sau đây của Ba-sô
thể hiện điều ?
Lệ trào nóng hi/tan trên tay c mẹ/
làn sương thu
a. Xúc động khi gp lại mẹ sau ngày
tháng xa ch
b. Mong ước được trở lại gp m
c. Đau bun khi nghe tin m mất
nhưng không trở về thăm mẹ được
d. Nỗi đau đớn khi cm trên tay mớ tóc
bạc của người mẹ đã mất
Câu hi 3:Dòng nào sau đây nêu nhận
xét về đặc sắc trong s cm nhận và
miêu tả thiên nhiên trong tcủa Ba-
và Bu-son không chính c:
a. Thiên nhiên hiện n trong cảm xúc
ca con người
b. Cảnh và tình,con ngườithn
nhiên giao h tinh tế
c. Đằng sau mỗi bức tranh thiên nhiên
là cả một không gian bao la cho trí
tưởng ng ca người đọc
d. n đằng sau bc tranh thiên nhiên
ng ng hi đương thời trên
con đưng suy thoái.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ
Bước 4: GV nhậnt, chuẩn hóa
kiến thức
b. Một chiu thu cô tịch, úa n
d. Nỗi đau đớn khi cm trên tay mớ tóc
bạc của người mẹ đã mất
d. n đằng sau bc tranh thiên nhiên
ng ng hội đương thi trên
con đưng suy thoái.
Hoạt động 4: Vận dụng
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
Sưu tầm thêm một số bài thơ Hai
và nêu cách hiểu về những bài t đó?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- Đứng trưc bin, trước những
chuyn động của đt tri, con ngưi
ng ý thc về bản ngã của mình và
lắng nghe được bưc chuyển của thn
nhiên:
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ
- Đứng trước bin, trước những
chuyển động của đất tri, con người
ng ý thc về bản ngã của mình và
lắng nghe được bưc chuyển của thn
nhiên:
Bể động
Tri ra phía đảo Sô
Sông ngân (Bashô)
Mt nh hoa Asag ban mai tình
rơi xuống giếng cũng đủ làm xao động
tâm hn người thi sĩ:
A! hoa Asag
Dây gàu vương hoa bên giếng
Đành xin nước nhà bên (Chiyô)
Trong làn nước trong xanh, vào buổi
sớm tĩnh lng, người ta không nỡ làm
tan biến đóa hoa Asagaô nhỏ nhoi
vương vào dây u. Phải chăng tác giả
muốnng niu, n giữ đóa hoa
Asagaô mang tên "gương mặt
buổi sớm" hay chính nhà tkhông
muốn khấy động nhng giây phút
huyền diu của một bui sớm mai.
đây hoa và người n hòa làm một hóa
thân vào thế gii đầy lung linh huyn
ảo và ri người lấy nước phải lng
Bước 4: GV nhậnt, chuẩn hóa
kiến thức
Bể động
Tri ra phía đảo Sô
Sông ngân (Bashô)
Mt nh hoa Asag ban mai tình
rơi xuống giếng cũng đủ làm xao động
tâm hn người thi sĩ:
A! hoa Asag
Dây gàu vương hoa bên giếng
Đành xin nước nhà bên (Chiyô)
Trong làn nước trong xanh, vào buổi
sớm tĩnh lng, người ta không nỡ làm
tan biến đóa hoa Asagaô nhỏ nhoi
vương vào dây u.
Hoạt động 5: Mrng, sáng to
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
Tìm quý ngữ cho một số bài thơ Hai
sau?
Khi nhìn
Tôi thấy Nazma nở hoa
Bênng du (Bashô)
Ôi chim cu
Bay lượn ca hát
Q ng:a xuân - bông hoa đại
nazma nở e ấp bên ng du
Khi nhìn
Tôi thấy Nazma nở hoa
Bênng du (Bashô)
Q ng: Miêu tả cnh sc mùa hè
bng tiếng cu y:
Ôi chim cu
Bay lượn ca hát
Bận rộn xiết bao (Bashô)
Bận rộn xiết bao (Bashô)
Trăng thu
Suốt đêm i dạo
Loanh quanh bên hồ (Bashô)
Cây chuối trong g thu
Ta nghe giọt a rơi tách
i vào bể đêm (Bashô)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ
Bước 4: GV nhậnt, chuẩn hóa
kiến thức
Q ng: Mùa thu vi những đêm dài
thanh vắng và những ánh trăng suông
buồn bã:
Trăng thu
Suốt đêm i dạo
Loanh quanh bên hồ (Bashô)
Q ng: Mt bức tranh mùa thu ban
đêm thật buồn hiu qunh, gió, có
mưa, tiếng xào xc, ch trong
vườn chui được chm phá n một
bc tranh thủy mặc
Cây chuối trong g thu
Ta nghe giọt a rơi tách
i vào bể đêm (Bashô)
.…………………………………………………………………………………
……................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày :
Tiết: 54
TR BÀI VIẾT S 4
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: Tr bài viết s 4
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
+ Chuẩn bị ca học sinh: Chun bị bài nhà
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc:
Ôn tp, củng cố kiến thc về văn đọc hiu và văn ngh lun văn hc
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1.Kiến thc:
- Ôn tp, củng cố kiến thc trong chương tnh ngữ văn lp 10 học kì I
- ch hp vi tiếng Việt
2.Kĩ năng:
- Kĩ năng làm văn đọc hiểu
- Rèn luyện kĩ năng tạo lp văn bn đủ bố cục ba phn, liên kết v hình thc và
ni dung
3.Thái độ, phẩm chất:
- Thái độ: Có tình cm chân thành trước những vn đề có ý nghĩa trong cuộc sống
- Phẩm chất: Sng yêu thương, sống tự ch và sng trách nhiệm...
4.Phát trin ng lc:
- Năng lc chung:
+ Năng lc t hc, năng lc t gii quyết vn đ ng to, năng lc thm m,
năng lc th cht, năng lc giao tiếp, ng lc hp tác, năng lc nh toán, năng lc
ng ngh tng tin và truyn thông
- Năng lc riêng:
+ Năng lc sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lc gii quyết vấn đề thông qua môn học
+ Năng lc vn dụng kiến thc văn học o cuộc sống…
Bước 4: Thiết kế bài học
Hoạt động ca GV HS
Nội dung cần đạt.
Hoạt động 1: Khi động
GV: Chiếumột i hình nh về bài
văn hc sinh đã làm
- T đó GV giới thiu vào i mi:
tiết trước, các em đã làm i kiểm
tra. Trong tiết học hôm nay, các em
sẽ được nhìn nhận li những điểm
mnh điểm yếu trong bài viết ca
mình.
Nhận thc được nhim vụ cần gii quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
Hoạt động 2: Luyện tập
Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhận biết sửa chữa lỗi trong i
làm văn.
- Mục tiêu: Học sinh biết cách nhận
biết và sa cha lỗi trong i làm ca
mình.
- thuật dạy học: ng o, thông
tin - phản hi
- Hình thức tổ chức: hot động cá
nn
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
- Giáo viên cp đề lên bng, yêu cầu
I. Sửa chữa bài làm:
1. Yêu cu.
- Bài viết phải nêu được nhng nội dung
yêu cầu
- Các ý phải được sắp xếp theo một trình tự
hp lý; phân ch trin khai các ý để i viết
kng đơn điu, k khan.
- Lời văn phải đạt yêu cầu về ngữ pháp,
tránh lp từ.
2. Lập dàn ý:
Phần I: Đọc hiểu
1. - Phương thc biu đạt chính: Ngh lun/
Phương thc ngh lun
2.Ý nghĩa ca câu văn:
- Thất bi, vấp n điều thường thấy trong
hc sinh phân tích đề lp dàn ý , từ
đó, gp học sinh nhận biết được
nhng ưu, khuyết đim trong i làm
ca mình.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: phân tích đề, lp dàn ý, đối chiếu
vi bài làm ca mình để nhận ra ưu,
khuyết điểm và tự sửa cha.
Bước 3: Báo cáo kết qu tho
luận
HS nêu lên những ưu điểm, khuyết
điểm trong bài làm của mình.
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhận xét bài làm ca học sinh,
gp học sinh cha lỗi.
cuộc sống, trong cuộc đời không ai sng mà
kng mt lần tht bại, vp ntrước nhng
khó khăn, thử tch.
- Con người cn nhn thc được điu này để
sẵn sàng chấp nhn tht bi và m cách vượt
qua.
3. Từ câu văn: Bt vp n nào trong
cuộc sống cũng đều mang li cho ta một i
hc đáng giá” học sinh th rút ra mt
trong scác bài hc
- Vấp n giúp ta hiu được nhng yếu đim
ca bn thân, hiu ti sao mình không thành
công
- T những kinh nghiệm, những bài học
được rút ra con người s tiến bộ, thành
công
4. Học sinh rút ra được một trong nhng i
hc sau:
- Không nn lòng, b cuc khi tht bi
- Sau tht bi phi biết ơn lên
- Cuc đời, tui tr ca con người rt ngn
ngi vy phi sng hết mình đ sau y
kng phi hi tiếc
Phần II: To lập văn bản
* V đẹp ca con người thi Trn trong tác
phm
- V đẹp ca người tráng sĩ và quân đội nhà
Trn mang tm vóc vũ tr sc mnh thi
đại
+ Tư thế hiên ngang, lm lit sn ng chiến
đấu bo v tquc.
+ Sc mnh, khí thế chiến đấu hào hùng,
tinh thn quyết chiến quyết thng.
- V đẹp con ngưi thi Trn còn được th
hin qua quan nim v chí làm trai và v đẹp
nhânch ca Phm Ngũ o
+ đấng nam nhi trong xã hi phong kiến
phi tr món n công danh cho đất nước.
+ Ni thn thùng ca mt con người có nhân
ch cao c mun cng hiến cho dân, cho
nước.
* Khái quát, liên h:
- V đẹp sc mnh tinh thn ca con
người thi Trn mang đậm Hào khí Đông A
- Ngh thut: Th t thất ngôn t tuyt,
hình ảnh t vĩ, ngôn ng hàm c, giàu
sc biu cảm
- Liên h t ra bài hc nhn thc cho bản
thân
Hoạt động 3: Vận dụng
Giáo viên rút kinh nghim về cách
làm bài văn nêu cảm nghĩ
Mục tiêu: Giúp hc sinh rút kinh
nghiệm, kĩ ng làm bài tốt hơn.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng o, thông
tin - phản hi
- Hình thức t chc: học sinh hoạt
động độc lập.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhim vụ hc
tp
GV đặt vn đề để học sinh tự nhn
thc đưc nhng ưu, khuyêt điểm,
đưa ra những kinh nghiệm m bài
văn ca mình.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: T rút ra nhng kinh nghiệm
nh được qua phần sa cha,
nhận xét ca giáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết qu tho
luận
HS trình bày những kinh nghiệm để
rèn ng làm bài văn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv: Nhn xét. Chốt kiến thc
II. Nhận xét về ưu khuyết điểm.
1. Ưu điểm:
- Một s bài viết bộc l được nhng cm
xúc rất chân thành, biết dn dt phân ch
vn đề.
- Nhiu bài trình bày cẩn thn, chviết sạch
đẹp.
2. Khuyết điểm:
- Mt s bài viết rt chung chung, không
du ấn cá nn.
- Nhiu bài tnh bày cẩu thả, ch viết
kng cn thn, sai nhiu lỗi viết câu dùng
t.
3. Đọc bài làm tt.
4. Trả bài:
- Tiếp thu ý kiến của HS.
- Chỉnh sửa (nếu có)
Hoạt động 4: Mrng
B1: GV giao nhiệm vụ cho HS (thực
hiện ở nhà)
Sưu tầm nhng bài viết khác để làm
liệu hc tp
B2: HS làm bài tập ở nhà
B3: HS nộp sản phẩm trong tiết
học sau.
- Nhận thc được nhim vụ cần giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
| 1/310