Giáo án ngữ văn 10 theo công văn 5512 học kỳ 1 rất hay

Giáo án Ngữ Văn 10 theo công văn 5512 học kỳ 1 rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 241 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

Ngày son:
Ngày dy:
Tun 1 Tiết 1, 2: TỔNG QUAN VĂN HỌC VIT NAM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết: VHVN và quá trình phát trin của văn học viết Vit Nam.
- Thông hiu: Nm vng h thng vấn đề v:
+ Th loi ca VHVN.
+ Con người trong VHVN.
- Vn dng thp: Hc sinh có nim t hào v truyn thống văn hóa ca dân tc qua di
sản văn hóa được hc.
- Vn dng cao: Có lòng say mê với văn học Vit Nam.
2. Năng lực
a. Phát triển năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực sáng tạo, năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực thẩm mĩ, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ thông tin truyền
thông.
b. Năng lực riêng:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến lch s văn học Vit Nam
- ng lc đc hiu c c tác phm văn hc Việt Nam (Văn hc dân gian và
n hc viết)
- Năng lc trình bày suy ng, cm nhn ca nhân v các thi kì văn hc.
- ng lc hợp tác khi trao đi, tho lun v thành tu, hn chế, những đặc điểm
bản, giá tr ca nhng c phẩm văn hc Vit Nam;
- Năng lc phân ch, so nh s kc nhau gia văn hc dân gian và văn hc viết
- Năng lc to lập văn bn ngh lun
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Phương tiện, thiết b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ng Văn 11, thiết kế bài hc.
+ Máy tính, máy chiếu, loa...
- PPDH: Phát vn, thuyết trình, nêu vấn đề, tho luận nhóm, trò chơi
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v: GV giao nhim v - Chia lp thành 2 nhóm:
+ Nhóm 1: K tên nhng tác phẩm văn học dân gian bc THCS em yêu thích
nht?
+ Nhóm 2: Kn nhng tác phm văn học viết bc THCS mà em yêu thích nht?.
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
Các tác phẩm văn học dân gian THCS là:
- Truyn c tích Thạch sanh, Bánh trưng bánh dày; Truyn thuyết Thánh gióng, Sơn
tinh thủy tinh….
- Các tác phm của văn học viết: bài thơ Sang thu của Hu Thnh, truyn ngn Bến
quê ca Nguyễn Minh Châu…
=> Đó là những tác phm thuc n học dân gian và văn học viết Vit Nam
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: HD HS tìm hiu các b phn hp thành của văn học Vit Nam (20
phút)
a) Mục đích: Tìm hiu v các b phn hp thành của văn học Vit Nam
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Gv giao nhiêm v cho hc
sinh
- GV chia lp thành 6 nhóm
1: Tìm hiểu văn học dân gian:
Nhóm 1: VHDG là gì ?
Nhóm 2: VHDG gm nhng th loi
nào?
Nhóm 3: Nêu đặc trưng ca VHDG
?
2. Tìm hiểu văn hc viết :
Nhóm 4: Văn học viết là gì ?
Nhóm 5: Văn học viết được ghi li
bng nhng th ch nào ?
Nhóm 6: Nêu các th loi của văn
hc viết?
c 2: Hc sinh thc hin nhim
v
- HS tiếp nhn nhim v.
c 3: Hc sinh báo cáo thc
hin kết qu
Các nhóm báo cáo kết qu tho lun
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
I . Các b phn hp thành ca VHVN:
Gm hai b phn: Văn học dân gian văn
hc viết. Hai b phn này mi quan h
mt thiết vi nhau.
1.Văn học dân gian :
- Khái nim: VHDG nhng sáng tác tp
th truyn ming ca nhân dân lao đng.
Các tri thc th tham gia sáng tác. Song
những sáng tác đó phải tuân th những đặc
trưng của VHDG tr thành tiếng nói tình
cm chung ca nhân dân.
+ Gm các th loại như thn thoi, s thi,
truyn thuyết, truyn c tích, truyn ng
ngôn, truyện cười, tc ngữ, câu đố, ca dao,
dân ca, vè, truyện thơ, chèo .
- Đặc trưng của VHDG tính truyn
ming, tính tp th, s gn vi các
qu thc hin nhim v
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhóm
- Cht kiến thc
sinh hoạt khác nhau trong đời sng cng
đồng.
2. Văn hc viết :
- Khái nim: sáng tác ca tri thức được
ghi li bng ch viết, sáng to ca
nhân. Tác phẩm văn hc viết mang du n
ca tác gi.
- Hình thức văn t của văn học viết được
ghi li ch yếu bng ba th ch: Hán, Nôm,
Quc ng .
- Th loi:
+ T thế k X -XIX ba nhóm th loi
ch yếu:
* Văn xuôi ( truyện, kí tiu thuyết chương
hi).
* Thơ ( thơ cổ phong đường lut, t khúc).
* Văn biền ng ( phú, cáo, văn tế).
* Ch Nôm thơ Nôm đường lut, t
khúc, ngâm khúc, hát nói…
+ T đầu thế k XX đến nay: Loi hình th
loại văn học ranh giới tương đối ràng
hơn: loại hình t s, tr tình, kch.
Hoạt động 2: HD HS tìm hiu quá trình phát trin ca văn học viết Vit Nam
(40 phút)
a) Mục đích: Nắm được quá trình phát trin ca văn học viết Vit Nam
b) Ni dung: Giáo viên hướng dn học sinh đọc hiểu văn bản
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp:
GV nêu câu hi : Văn học viết
Vit Nam có my thi kì ln?
GV chia lp thành 6 nhóm
tho lun:
1: Tìm hiu v văn học
trung đại Vit Nam(t thế k
X đến hết thế k XIX)
Nhóm 1 : Trình bày bi cnh
hiặc điểm ca văn học
viết Vit Nam giai đoạn t thế
k X đến hết XIX ?
Nhóm 2 : Nêu nhng tác gi,
II. Quá trình phát trin của văn học viết Vit
Nam:
- Quá trình phát trin của văn hc Vit Nam gn
cht vi lch s chính trị, văn hóa, hội của đất
c
- Có ba thi kì ln:
+ T thế k X đến XIX.
+ T đầu thế k XX đến CMT8/ 1945
+ Sau CMT8/ 1945 đến hết thế k XX.
- Văn học t thế k X đến hết thế k XIX văn
học trung đại
- Hai thời kì sau (đầu thế k XX đến hết thế k XX)
tuy mi thi những đặc điểm riêng nhưng
đều nm chung trong xu thế phát triển văn học
tác phm tiêu biu ca văn
học giai đon t thế k X đến
hết XIX ?
2. m hiu v văn hc hin
đại Vit Nam (t đầu thế k
XX đến hết thế k XX)
Nhóm 3 : Trình bày bi cnh
lch sử, các giai đoạn phát
trin ca văn học viết Vit
Nam giai đoạn t đầu thế k
XX đến hết XX ?
Nhóm 4 : Nêu đặc điểm ca
văn học giai đoạn t đầu thế
k XX đến hết XX chia thành
các giai đoạn nào?
3. So sánh
Nhóm 5,6: ? Trình bày s
khác bit của văn học trung
đại văn học hiện đại Vit
Nam ? (v tác g, v đời sng
văn học, v th loi, v thi
pháp)
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động cá nhân: HS đọc
lại văn bản, suy nghĩ.
* Hoạt động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghi
câu tr li vào giy nháp.
- HS trong tng nhóm thng
nht ý kiến và ghi câu tr li
vào bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
Hs báo cáo kết qu trên bng
ph, treo kết qu các nhóm
khác quan sát, nhn xét, phn
bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
Gv:
theo hướng hiện đi hoá nên th gi chung
văn học hiện đại.
1.Văn học trung đại: (t thế k X đến hết thế k
XIX) :
+ XHPK hình thành ,phát trin suy thoái,công
cuc xây dựng đất nưc và chng gic ngoi xâm
- Ch Hán du nhp vào VN t đầu công nguyên
nhưng đến thế k X khi dân tc Vit Nam giành
được độc lập, văn học viết mi thc s hình thành
.
- Văn học thời này được viết bng ch Hán
ch Nôm do ảnh hưởng ch yếu văn học trung đại
Trung Quc (Phong kiến xâm lược). Văn học ch
Hán cu nối để dân tc ta tiếp nhn các hc
thuyết Nho giáo, Pht giáo, Lão T. Sáng to các
th loại trên sở ảnh hưởng các th loi của văn
hc Trung Quc. Văn hc Ch Nôm phát trin
bng chng hùng hn cho ý thc xây dng 1 nn
văn học độc lp ca dân tc ta.
- Tác phm, tác gi tiêu biu:
+ Ch Hán.
+ Ch Nôm.
=> S phát trin ch Nôm văn học ch Nôm
luôn gn vi nhng truyn thng ca dân tc: lòng
yêu nước, tinh thần nhân đạo hin thc. th
hin thinh thn ý thc dân tộc đã phát triển cao
2.Văn học hiện đi : (đầu thế k XX đến hết thế k
XX) :
* Bi cnh lch s: M rộng giao lưu quc tế, tiếp
xúc và tiếp nhn tinh hoa ca nhiu nền văn học
để đổi mới. Đặc bit tiếp xúc và tiếp nhn tinh
hoa ca nền văn học Âu Mĩ, làm thay đi nhn
thức, cách nghĩ, cách cảm cách nói của người
Vit Nam.
* Chia 4 giai đoạn:
+ T đầu XX đến năm 1930
+ T 1930 đến năm 1945
+ T 1945 đến năm 1975
+ T 1975 đến nay
* Đặc điểm chung:
- Văn học hiện đại Vit Nam mt mt kế tha tinh
hoa của văn hc truyn thng, mt khác tiếp thu
- Nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhóm
- Cht kiến thc
tinh hoa ca nhng nền văn hc ln trên thế gii
để hiện đại hoá.
* S khác bit của văn học trung đại văn học
hiện đại Vit Nam:
- V tác giả: Đã xut hiện nhà văn nhà thơ chuyên
nghip, ly vic viết văn, sáng tác thơ là nghề
nghip.
- V đời sống văn học: Nh báo chí, thuật in
n hiện đại, tác phẩm văn học đi vào đi sng
nhanh hơn, mối quan h giữa độc gi tác gi
mt thiết hơn, đi sống văn hc sôi nổi, năng động
hơn.
- V th loại: Thơ mới, tiu thuyết, kịch nói…
thay thế h thng th loi cũ.
- V thi pháp: Li viết ước l, sùng c, phi ngã,
ca VHTD không còn thích hp và li viết hin
thực đề cao tính sáng tạo, đề cao “cái tôi”
nhân dần được khẳng định.
Hoạt động 3: Con người Việt Nam qua văn học (20 phút)
a) Mục đích: Cm nhận được hình tượng con người Việt Nam qua văn học
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV nêu câu hi:
1. Hình ảnh con người Vit
Nam đưc th hiện trong văn
hc qua nhng mi quan h
nào ?
2. Nêu nhng biu hin c th
v hình ảnh con người VN qua
mi quan h vi t nhiên ?
Ly ví d minh ho qua nhng
tác phẩm văn học ?
3. Nhng biu hin c th v
hình ảnh con người VN qua
mi quan h hi ? Ly
d minh ho qua nhng tác
phẩm văn học ?
III.Con người Việt Nam qua văn học:
Văn học Vit Nam th hiện tưởng, tình cm,
quan nim chính trị, văn hoá, đạo đc, thẩm
của người Vit Nam trong nhiu mi quan h:
1. Con người Vit Nam trong mi quan h vi
thế gii t nhiên:
- Văn học dân gian:
+Tư duy huyền thoi, k v quá trình nhn thc, ...
tích lũy hiểu biết thiên nhiên.
+Con người và thiên nhiên thân thiết.
- Thơ ca trung đi: Thiên nhiên gắn tưởng, đạo
đức, thm m
- n hc hiện đại: hình tượng thiên nhiên th
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động cá nhân: HS đọc
lại văn bản, suy nghĩ.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
Hs báo cáo kết qu trên bng
ph, treo kết qu các nhóm
khác quan sát, nhn xét, phn
bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhóm
- Cht kiến thc:
1. Đối tượng của văn học: con
ngưi hội loài người
văn học là nhân hc.
- Qua các mi quan h: Vi
thế gii t nhiên, quc gia,
dân tc, hi, ý thc v
bn thân.
Nêu nhng biu hin c th v
hình ảnh con người VN qua
mi quan h vi t nhiên ?
Ly d minh ho qua
nhng tác phẩm văn học ?
2. VD: Côn Sơn ca (Nguyn
Trãi), Qua đèo Ngang (Bà
huyn Thanh Quan), Thi vnh,
Thu điếu, Thu m (Nguyn
Khuyến), Rm tháng giêng
ca Bác.
3. - Th hin qua ý thc xây
dng bo v nền độc lp,
t ch v lãnh th (Nam quc
sơn hà, Bình Ngô đại cáo...).
- Lòng yêu nước th hin qua
tình yêu quê hương, lòng căm
thù gic, nim t hào dân tc,
lòng t trng danh d quc
hiện qua tình yêu đất nước, cuc sng, lứa đôi
→Con người Vit Nam gn sâu sc vi thiên
nhiên luôn tìm thy t thiên nhiên nhng hình
ng th hin chính mình.
2. Con người Vit Nam trong mi quan h vi
quc gia, dân tc:
- Ngưi Vit Nam mang mt tấm lòng yêu nước
thiết tha.
- Biu hin của lòng yêu nước:
+ Yêu làng xóm, quê hương.
+ T hào v truyn thống văn học, lch s dng
c và gi c ca dân tc.
+ Ý chí căm thù quân xâm c tinh thn dám
hi sinh vì độc lp t do dân tc.
- Tác phm kết tinh t lòng yêu nước “Nam
quốc sơn hà”, “Bình ngô đại cáo”,“Văn tế nghĩa
Cn Giuộc”,“Tuyên ngôn độc lp”
3. Con người Vit Nam trong mi quan h xã
hi:
- Ước xây dựng mt hi công bng, tt
đẹp hơn.
- Phê phán, t cáo các thế lc chuyên quyn,
cm thông vi s phận con người b áp bc.
- Nhìn thng vào thc ti để nhn thc, phê
phán, ci to xã hi cho tốt đẹp.
→Chủ nghĩa hiện thc và ch nghĩa nhân đạo.
4. Con người Vit Nam và ý thc v cá nhân:
Văn họcdân tc th hin nhng phm cht tốt đẹp
của con người Vit Nam (nhân ái, thy chung, tình
nghĩa, vị tha, đức hi sinh,…), đề cao quyn sng
của con người nhân nhưng không chp nhn
ch nghĩa cá nhân cực đoan…
-> Văn học dân tc tp trung xây dng mt đạo
làm người tốt đẹp.
gia (Nam quốc n hà, Hịch
ớng sĩ, Bình Ngô đi
cáo...)., ng căm t quân
xâm lược (Bình Ngô đi cáo,
Văn tế nghĩa Cần Giuc...).
Khẳng định truyn thống văn
hoá, quyn li ca nhân dân...
(Bình Ngô đại cáo)...
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Làm bài tp cng c kiến thc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
* T lun:
+ Câu 1: Nêu giá tr ca bài Phú?
+ Câu 2: Hào khí Đông A qua bài t
* Trc nghim:
Câu hi 1: Ðặc trưng nào sau đây không là đặc trưng của văn học dân gian
a. Văn học dân gian là nhng tác phm ngh thut ngôn t truyn ming .
b. Văn học dân gian được tp th sáng to nên.
c. Văn học dân gian gn bó và phc v trc tiếp cho các sinh hot khác nhau trong
đời sng cộng đồng
d.Văn học dân gian mang đậm du n và phong cách cá nhân của người ngh sĩ dân
gian.
Câu hi 2: Văn học dân gian có tt c bao nhiêu th loi?
a. 12
b. 13
c.14
d.15
Câu hi 3: Nhng truyn dân gian ngn, có kết cht ch, k v nhng s vic, k v
nhng s việc, hành vi, qua đó nêu lên bài học kinh nghim v cuc sng hoc triết lí
nhân sinh nhm giáo dục con người thuc th loi nào của văn học dân gian ?
a. Truyn thn thoi.
b. Truyn c tích.
c. Truyện cười
d. Truyn ng ngôn.
Câu hi 4: Ðặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của văn học viết ?
a. Là sáng tác ca tri thc.
b. Ðược ghi bng ch viết.
c. Có tính gin d.
d. Mang du n ca tác gi.
Câu hi 5: Nền văn học Việt Nam từ xa xưa đến nay về cơ bản ít sử dụng những loại
chữ ?
a. Chữ Quốc ngữ
b. Chữ Hán
c. Chữ Nôm
d. Chữ tượng hình người Việt Cổ
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Câu 1: d
Câu 2: b
Câu 3: d
Câu 4: c
Câu 5: d
d) T chc thc hin:
GV: Gi HS nêu các kiến thc trng tâm trong bài.
HS: Hoạt động cá nhân và đại din HS lên bng cha bài.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
V sơ đồ tư duy bài Tổng quan văn học Vit Nam
c) Sn phm: HS làm các bài tp
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành bài tập và đọc thêm TLTK
- Chun b bài: Hoạt động giao tiếp bng ngôn ng
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 1 Tiết 3: HOẠT ĐỘNG GIAO TIP BNG NGÔN NG (TIT 1)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: Nhn biết khái nim v hoạt động giao tiếp bng ngôn ng
Văn học dân gian
Văn học
trung đại
(T TK
X đến
hết TK
XIX)
Văn học viết
Văn học Vit Nam
- Thông hiu: Hiu v mc đích nắm được 2 quá trình trong hoạt động giao tiếp
bng ngôn ng.
- Vn dng thp: Nhn diện được biu hin ca hoạt động giao tiếp bng ngôn ng.
- Vn dng cao: Vn dng linh hot, sáng to.
2. Năng lực
- Năng lực t hc - Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thẩm mĩ
- Năng lực s dng ngôn ng - Năng lực hp tác
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: GK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích:
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Chuyn giao nhim v hc tp
GV nêu yêu cu: Ca dao có câu:
Đêm trăng thanh anh mới hi nàng
- Tre non đủ lá đan sàng nên chăng?
Câu hi 1: Nếu em chàng trai trong câu ca dao trên, trong mt “đêm trăng thanh”,
em “đặt vấn đề’ với người mình yêu: “Tre non đủ đan sàng nên chăng?”, thì gái
y s phn ng bng nhng li nói nào?
Câu hi 2: S phn ng ca cô gái có làm tha mãn mong mun ca em không?
Hãy tr li hai câu hi trên bng hình thc tiu phm.
c 2: Thc hin nhim v: HS tho lun và tr li
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
- GV dn dt vào bài:Trong cuc sống hàng ngày, con người không th sng
không s giao tiếp. Giao tiếp làm cho con người nâng cao hiu biết, tiếp nhn
đưc tri thc, thng nhất được hành động. Đ giúp các em nâng cao kh năng sử
dng ngôn ng trong giao tiếp, bài hc hôm nay, các em cùng tìm hiểu “hoạt
động giao tiếp bng ngôn ngữ”.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên ng dn hc sinh tìm hiu hoạt động giao tiếp bng
ngôn ng
a) Mục đích: Hc sinh nắm được hoạt động giao tiếp bng ngôn ng.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV chia lp thành 4 nhóm,
tho lun theo câu hỏi đã ghi
trong phiếu hc tp ( 5 phút)
Nhóm 1,2 m hiu ng liu 1:
Văn bản hi ngh Diên Hng
Nhóm 3,4 tìm hiu ng liu 2 :
Văn bn Tổng quan văn hc
Vit Nam.
- HS tiếp nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: Mi
nhân đọc phn tiu dn trong
SGK, quan sát thông tin trên
máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Hc sinh
tho lun ghi li nhng
thông tin bản v cuộc đời
tác gi vào bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
I. Thế nào hoạt động giao tiếp bng ngôn
ng
1. Đọc và tìm hiu các ng liu
a. Ng liệu 1: văn bản hi ngh Diên Hng
Nhân vt: vua và các bô lão.
- Mỗi bên cương v khác nhau: vua người
lãnh đạo ti cao của đất nước, các lão thì đại
din cho các tng lp nhân dân.
Hai bên ln t đi vai giao tiếp cho nhau
- t li 1: Vua Trn nói. các v bô onghe
- t li 2: Các v o i. n vua nghe
- t li 3: N vua hi. các v bô lão nghe
- t li 4: Các v bô lão tr li nhà vua nghe
đin Diên Hng. Lúc này quân Nguyên Mông
đang ồ t kéo 50 vạn đại quân xâm lược nước ta?
Ni dung: giặc xâm lược đất nước, ta nên hòa
hay đánh Nhân dân đồng lòng đánh.
Mục đích: bàn bạc để tìm và thng nhất cách đối
phó gic. Cui cùng mục đích đã đạt được.
Ngôn ng nói vi sc thái va trang trng va
gần gũi
b. Ng liu 2:
Nhân vt giao tiếp: tác gi SGK (người viết :
tuổi cao hơn, vn sống, trình độ hiu biết cao
hơn ) HS lớp 10 người đọc: tr tui hơn,
vn sống, trình độ hiu biết thấp hơn)
Trong hoàn cnh ca nn giáo dc VN (nhà
trường, có tính t chc cao ).
ND giao tiếp thuộc lĩnh vực văn học, với đ tài
Tổng quan văn học việt nam”.
- Nhng vn đề cơ bản:
+ Các b phn hp thành ca nn VHVN.
+ Quá trình phát trin ca VH viết.
+ Con người VN qua VH.
Mục đích giao tiếp:
+ Ngưi viết: trình bày nhng vấn đ bn v
VHVN cho HS lp 10.
+ Người đọc: tiếp nhn nhng vấn đề đó.
Ngôn ng viết dùng mt s ng ln c thut
ng văn học, các câu mang đặc điểm của văn bản
khoa hc, kết cu văn bản mch lc, rõ ràng.
Hoạt động 2: Tng kết
a) Mục đích: Hc sinh nắm được khái nim, quá trình ca hoạt động giao tiếp
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
GV đặt câu hi:
- T hai ng liu trên, anh/ ch hiu
thế nào hoạt động giao tiếp bng
ngôn ng?
- Mỗi GT gồm my quá trình?
Các quá trình mi quan h vi
nhau như thế nào?
- Xác đinh các nhân tố chi phi
HĐGT bằng ngôn ng?
- HS tiếp nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
* Hot động nhân: Mi cá nhân
đọc SGK, quan sát thông tin trên máy
chiếu và tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
2. Kết lun
- Khái nim hoạt động giao tiếp bng ngôn
ng:Là hoạt động trao đổi thông tin ca
con người trong xã hi, được tiến hành ch
yếu bằng phương tiện ngôn ng (nói, viết),
nhm thc hin nhng mục đích về nhn
thc, tình cảm, hành động...
- Hoạt động giao tiếp bao gm hai quá
trình: to lập văn bản (do người nói, người
viết thc hiện), lĩnh hội văn bản (do người
nghe, người đọc thc hin). Hai qtrình
này diễn ra đng thi, trong s tương tác
vi nhau.
- Hoạt động giao tiếp chu s chi phi ca
các nhân t: nhân vt giao tiếp, hoàn cnh
giao tiếp, ni dung giao tiếp, mục đích
giao tiếp, phương tiện và cách thc giao
- Nhn thức được nhim v cn gii quyết
ca bài hc.
- Tp trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
- Nhn thức được nhim v cn gii quyết
ca bài hc.
- Tp trung cao và hp tác tốt để gii quyết
nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
Bài ca dao mt hoạt động giao tiếp:
- Nhân vt giao tiếp: Người nông dân đang
cày rung nói vi những người khác (Đại
t “Ai”: chỉ tt c mọi người)
- Hoàn cnh giao tiếp: Người nông dân cày
rung vt v gia buổi trưa nóng nực.
- Ni dung giao tiếp: Nói v mi quan h
giữa bát cơm đầy, dẻo thơm và sự làm vic
vt vả, đắng cay.
- Mục đích: Nhắc nh mọi người phi có ý
thc trân trng, nâng niu thành qu lao
động mình đã đ ra biết bao nhiêu
công sức đ được thành qu đó.
=> Cách nói c th, hình nh nên hp
dn và có sc thuyết phc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Hs luyn tập để nắm được những nét cơ bản nht v bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
HS t to lập văn bản ngn vi hình thức đề tài t chn.Và tr li câu hỏi: văn
bản đó được viết để làm gì?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
- Nhn thức được nhim v cn gii quyết ca bài hc.
- Tp trung cao và hp tác tốt để gii quyết nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
- Nhn thức được nhim v cn gii quyết ca bài hc.
- Tp trung cao và hp tác tốt để gii quyết nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
d) T chc thc hin:
GV: Gi HS nêu các kiến thc trng tâm trong bài.
HS: Hoạt động cá nhân và đại din HS lên bng cha bài.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: GV Yêu cu HS tìm hiu làm bài tp thu hoch nhà. Np sn
phm vào bui hc sau.
Phân tích nhân t giao tiếp (nhân vt, hoàn cnh, ni dung, mục đích, cách thc)
th hin qua bài ca dao:
Cày đồng đang buổi ban trưa
M hôi thánh thót như mưa ruộng cày
Ai ơi ,bưng bát cơm đầy
Dẻo thơm một ht đắng cay muôn phn
c) Sn phm:
Bài ca dao là mt hoạt động giao tiếp:
- Nhân vt giao tiếp: Người nông dân đang cày rung nói vi nhng người khác (Đại
t “Ai”: chỉ tt c mọi người)
- Hoàn cnh giao tiếp: Người nông dân cày rung vt v gia buổi trưa nóng nực.
- Ni dung giao tiếp: Nói v mi quan h giữa bát cơm đầy, dẻo thơm và sự làm vic
vt v, đng cay.
- Mục đích: Nhắc nh mọi người phi có ý thc trân trng, nâng niu thành qu lao
động mà mình đã đổ ra biết bao nhiêu công sức để có được thành qu đó.
=> Cách nói c th, có hình nh nên hp dn và có sc thuyết phc.
d) T chc thc hin: GV thu sn phm ca HS chấm cho điểm vào đầu tiết sau.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Nm vng lí thuyết và hoàn thành bài tp.
- Chun b bài: Khái quát VHDGVN.
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 2 Tiết 4:
KHÁI QUÁT VĂN HỌC DÂN GIAN VIT NAM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: - Hiu và nh đưc những đặc trưng cơ bn ca VHDG.
- Thông hiu: - Nắm được khái nim v các th loi ca VHDG.
- Vn dng thp: Hc sinh th nm bt các th loi VHDG vi các th loi VH
khác.
- Vn dụng cao: Phân tích được ni dung và ngh thuật độc đáo trong VHDG.
- Hiu và nh đưc những đặc trưng cơ bản của văn học dân gian.
- Hiểu được nhng giá tr to ln của văn hc dân gian. Đây sở để hc sinh
thái độ trân trọng đối vi di sản văn hóa tinh thn ca dân tc, t đó học tp tốt hơn
phần văn học dân gian trong chương trình.
- Nắm được khái nim v các th loi của văn học dân gian Vit Nam. Hc sinh
th nm bt các th loi, biết phân biệt bộ th loi này vi th loi khác trong h
thng.
2. Năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lực tự học, năng lực sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực thẩm mĩ,
năng lực hợp tác, năng lực công nghệ thông tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lực đọc hiểu văn bản, năng lực cảm thụ thơ văn, năng lực tnhận thức, năng
lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bản.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: GV trình chiếu trích đoạn phim tài liu v chiến thng ca cuc khi
nghĩa Lam Sơn để t đó dẫn dt, to tâm thế cho HS vào bài mi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV: Trình chiếu Video v truyn thuyết An Dương Vương…, truyn c tích Tm
Cám; tranh nh truyện cười
+Chun b bng lp ghép
c 2: Thc hin nhim v:
+ Xem video trích đoạn
+ Lp ghép tác phm vi nội dung trích đoạn đã xem đ nhn biết th loi truyn dân
gian
c 3: Báo cáo, tho lun:
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhn xét và dn vào bài mi:Khi nói v VHDG, Lâm Th Mĩ Dạ đã từng có câu
thơ làm xúc động lòng người:
Tôi yêu truyn c c tôi
Va nhân hu li tuyt vi sâu sa
Thương người ri mới thương ta
Yêu nhau mấy núi cách xa cũng tìm
hin ri li gp lành
Người ngay li gặp người tiên độ trì.
Và cho đến nhng câu ca dao:
Trên đồng cạn dưới đồng sâu
Chng cày v cấy con trâu đi bừa
T truyn c đến ca dao dân ca, tc ngữ… Tất c đều biu hin c th ca VHDG.
Để hiu rõ chúng ta cùng tìm hiu bài “KHÁI QUÁT VHDG VN”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiểu các đặc trưng bản ca
văn học dân gian Vit Nam (15 phút)
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm được các đặc trưng bn của văn học dân gian
Vit Nam.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Hc sinh làm việc độc lp
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chuyn giao nhim v:
GV đặt câu hi:
1. Văn học dân gian nhng tác phm
ngh thut ngôn t truyn ming
I. Đặc trưng bản của văn học dân
gian Vit Nam
1. Văn học dân gian nhng tác
phm ngh thut ngôn t truyn
ming
- Truyn ming: s ghi nh theo
+ Em hiu thế nào truyn ming? Ti
sao truyn miệng phương thức sáng
tác lưu truyền bản của văn học dân
gian?
+ Theo em, quá trình truyn miệng được
thc hin thông qua hình thc nào?
2. Văn học dân gian sn phm ca
quá trình sáng tác tp th (tính tp th)
Em hiu thế nào v khái nim tp th?
sao văn học dân gian li là sn phm ca
quá trình sáng tác tp th? Theo em, tính
tp th tính truyn ming của văn học
dân gian mi quan h với nhau như
thế nào?
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: HS đọc phn tiu
dẫn suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá câu tr li ca các
cá nhân, chun hóa kiến thc.
kiu nhp tâm ph biến bng li nói
hoc bng trình diễn cho ngưi khác
nghe, xem.
- Văn học dân gian ra đời t rt sm,
t khi chưa ch viết nên được lưu
truyn ch yếu bằng phương thức
truyn ming. Mặt khác, phương thc
truyn miệng cũng xuất phát t chính
nhu cầu sáng tác thưởng thức văn
hc mt cách trc tiếp của người dân
lao động xưa. Đây cũng chính điểm
khác bit rất bản giữa văn hc dân
gian và văn học viết.
- Quá trình truyn miệng được thc
hin thông qua hình thc diễn xướng
dân gian (trình bày tác phm mt cách
tng hp thông qua các hình thc nói,
k, hát, din).
2. Văn học n gian sn phm ca
quá trình sáng tác tp th (tính tp
th)
- Tp th: một nhóm người, mt cng
đồng người.
- Văn hc dân gian sn phm ca
quá trình sáng tác tp th vì:
+ Trong quá trình sáng tác, lúc đu, tác
phm th do mt nhân khi
ng.
+ Khi tác phẩm được hình thành, nó s
đưc tp th đón nhận tiếp tục lưu
truyn qua nhiều địa phương, nhiều thế
h khác nhau.
+ Trong quá trình lưu truyền, tác phm
văn học dân gian tiếp tục được các thế
h người dân b sung, biến đổi nhm
giúp cho tác phm hoàn thiện hơn về
nội dung cũng như hình thức ngh
thut.
+ Dn dần, qua lưu truyền, người ta
không nh được cũng không cần
nh ai đã tng tác gi, tác phẩm văn
hc dân gian tr thành ca chung.
=> Tính truyn ming và tính tp th là
hai đặc trưng bn, chi phi, xuyên
sut quá trình sáng tạo lưu truyền
tác phẩm dân gian. Hai đặc trưng này
quan h mt thiết, th hin s gn
ca văn hc dân gian vi các sinh
hoạt khác nhau trong đời sng cng
đồng.
Hoạt động 2: Hướng dn hc sinh tìm hiu h thng th loi của văn học dân gian
Vit Nam (10 phút)
a) Mục đích: Hiểu được h thng th loi của văn học dân gian Vit Nam
b) Ni dung: HS quan sát SGK, hoạt động nhóm đ tìm hiu ni dung kiến thc theo
yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
* Hot động nhóm:
GV đặt câu hi: Da vào sách
giáo khoa, em hãy k tên các th
loi của văn học dân gian Vit
Nam hãy định nghĩa thật
ngn gn khái nim các th
loi? K tên mt s tác phm
thuc nhng th loại văn học
dân gian mà em biết ?
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: HS đc li
văn bản, suy nghĩ.
* Hoạt động nhóm:
- HS tho lun cặp đôi, ghi câu
tr li vào giy nháp.
- HS trong tng nhóm thng
nht ý kiến ghi câu tr li vào
bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu
II. H thng th loi của văn học dân gian Vit
Nam
- Văn học dân gian Vit Nam bao gm 12 th loi
chính: thn thoi, truyn thuyết, s thi, truyn c
tích, truyn ng ngôn, truyện cười, tc ng, câu
đố, ca dao, vè, truyện thơ, chèo.
- Thn thoi:
+ Tác phm t s dân gian.
+ Thường k v các v thn nhm gii thích các
hiện tượng t nhiên, th hin khát vng chinh
phc t nhiên của con người thi c đại.
- S thi:
+ Tác phm t s dân gian có quy mô ln.
+ S dng ngôn ng vn, nhp, xây dng
những hình tượng ngh thut hoành tráng.
+ K v mt hoc nhiu biến c diễn ra trong đời
sng cộng đồng của cư dân cổ đại.
- Truyn thuyết:
+ Tác phm t s dân gian.
+ K v các s kin hoc các nhân vt lch s
thật theo hướng lí tưởng hóa.
tho lun
Hs báo cáo kết qu trên bng
ph, treo kết qu các nhóm khác
quan sát, nhn xét, phn bin
GV quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV:
- Nhận xét đánh giá kết qu ca
các nhóm
- Cht kiến thc: Văn học dân
gian Vit Nam bao gm 12 th
loi chính: thn thoi, truyn
thuyết, s thi, truyn c tích,
truyn ng ngôn, truyện cười,
tc ngữ, câu đố, ca dao, ,
truyện thơ, chèo.
+ Th hin s ngưỡng m và tôn vinh ca nhân
dân.
- Truyn c tích:
+ Tác phm t s dân gian.
+ Ct truyện và hình tượng được cấu ch
định.
+ K v s phận người dân lao động trong xã hi,
th hin tinh thần nhân đạo tinh thn lc quan
của người lao động.
- Truyn ng ngôn:
+ Tác phm t s dân gian ngn.
+ Kết cu cht ch.
+ Thông qua các n d để k v nhng s vic
liên quan đến con người.
+ Nêu lên các bài hc kinh nghim v cuc sng
hoc triết lí nhân sinh.
- Truyện cười:
+ Tác phm t s dân gian ngn.
+ Kết cu cht ch, kết thúc bt ng.
+ K v nhng s vic xu, trái t nhiên để gây
i nhm mục đích giải trí, phê phán.
- Tc ng:
+ Câu nói ngn gn, hàm súc.
+ Có hình nh, vn, nhp.
+ Đúc kết kinh nghim thc tin.
- Câu đố:
+ Bài văn vần hoc câu nói có vn.
+ Mô t đồ vt bng cách ám ch để người nghe lí
gii, nhm rèn luyện duy, kh năng liên tưởng,
suy đoán.
- Ca dao, dân ca:
+ Tác phm trnh dân gian.
+ Thường kết hp gia lời thơ và điệu nhc.
+ Th hiện tư tưởng, tình cm của con người.
- Vè:
+ Tác phm t s dân gian bng vn.
+ K li hoc bình lun nhng s kin tính
thi s hoc nhng s kin lch s đương thời.
- Truyện thơ:
+ Tác phm t s dân gian bằng thơ.
+ Giàu cht tr tình.
+ Phn ánh s phn khát vng của con người
khi hnh phúc lứa đôi sự công bng b c
đot.
- Chèo:
+ Tác phm sân khu dân gian.
+ Kết hp các yếu t tr tình trào lộng để ca
ngi nhng tấm gương đạo đức phê phán, đ
kích cái xu trong xã hi.
Hoạt động 3: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiu nhng giá tr bản ca
văn học dân gian Vit Nam (10 phút)
a) Mục đích: Hc sinh nm được nhng giá tr bản của văn học dân gian Vit
Nam
b) Ni dung: HS đc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV: chia hc sinh thành 3 nhóm.
Nhóm 1: Tại sao nói văn học
dân gian kho tri thc vô cùng
phong phú v đời sng các dân
tc? Ly ví d.
Nhóm 2: Tại sao nói văn học
dân gian giá tr giáo dc sâu
sc v đạo làm người? Ly
d.
Nhóm 3: Tại sao nói văn học
dân gian giá tr thẩm mĩ to
ln, góp phn to nên bn sc
riêng cho nền văn hc dân tc?
Ly ví d.
- HS tiếp nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhóm: Hc sinh
tho lun ghi li câu tr li
vào bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
III. Nhng giá tr bản của văn học dân
gian Vit Nam
1. n học dân gian kho tri thc cùng
phong phú v đời sng các dân tc
- Tri thức trong văn học dân gian thuộc đủ mi
lĩnh vực của đi sng: t nhiên, hi, con
người. Đó những kinh nghiệm lâu đời được
nhân dân lao động được đúc kết t thc tin.
- Văn hc dân gian th cung cp cho chúng
ta nhng hiu biết rất phong phú và đa dạng v
đất nước, lch sử, văn hóa, con người Vit Nam.
2. Văn hc dân gian có giá tr giáo dc sâu sc
v đạo lí làm người
- Văn học dân gian góp phn bồi dưỡng cho
chúng ta nhng phm cht tt đẹp, mang li cho
ta nhng bài hc v đạo lí, v l sng, v cách
ng xử, làm người; hướng ta đến nhng tình
cảm cao đẹp.
3. Văn học dân gian giá tr thẩm to lớn,
góp phn to nên bn sc riêng cho nền n
hc dân tc
- Trải qua bao thăng trầm ca lch s, các tác
phẩm văn học dân gian đã được mài giũa, cht
lc, tr thành nhng viên ngc sáng, giá tr
thẩm mĩ to lớn.
- T lâu, văn học dân gian đã trở thành ngun
cm hng sáng to tận cho văn hc viết,
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa kiến
thc.
mảnh đt màu m cho văn học viết hình thành
và phát trin.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: HS luyn tập để nắm được những nét cơ bản nht v bài hc
b) Ni dung: GV yêu cu HS tr li trc nghim
Câu hi 1:"….là những tác phẩm nghệ thuật ngôn từ do nhân dân sáng tác và lưu
truyền". Ðó là định nghĩa về:?
a. Ca dao.
b. Truyện cổ.
c. Tục ngữ.
d. Văn học dân gian.
Câu hi 2:Văn học dân gian ra đời:
a. Từ thời kì xã hội công xã nguyên thuỷ.
b. Ở thời phong kiến khi xã hội phân chia giai cấp
c. Ở thế kỷ X cùng một lúc với văn học viết
d. Từ Cách mạng Tháng 8-1945
Câu hi 3:Câu đánh giá : văn học dân gian là những hòn ngọc quý là của :
a. Nguyễn Trãi.
b. Hồ Chí Minh.
c. Nguyễn Du.
d. Phạm Văn Ðồng
Câu hi 4:Văn học dân gian được truyền miệng bằng hình thức
a. Nói -kể
b. Hát
c. Diễn
d. Tất cả các hình thức trên
c) Sn phm: Các nhóm tho lun thng nhất đáp án: 1d, 2a, 3b, 4d
d) T chc thc hin: GV nhn xét chốt đúng/ sai, cho đim.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
GV giao nhim v:
Đọc bài văn bản sau và tr li câu hi:
Tôi mê ca dao t nhng ngày còn nhỏ. Trước khi biết Xuân Diệu nói Ca dao máu
ca T quc”,trước khi nghe Tế Hanh nói Tôi ln lên bng ca dao sa mẹ”, tôi
đã sững s trước nhng li ru ca tôi. Mi ln ru con, cm hai tao nôi, hoc
mt tay chm c bn tao nôi vừa đưa vừa hát. L thay, má tôi làm lng suốt ngày đầu
tt mt ti khi chm vào tao nôi của con thì ca dao tuôn ra như suối, bài n ni
bài kia ng chng như tn. Tràn ngập trong âm thanh du dương huyn hoc
c mt thế gii l lùng, thế gii ca m hôi nước mt, thế gii của tình thương, của
tình yêu, ca cái thin, ca s huyn o mộng mơ...
( Trích Li ng V đẹp trong ca dao- Nguyễn Đức Quyn)
1/ Xác định u ch đề của văn bản. Người viết s dng thao tác din dch hay quy
np?
2/ Tế Hanh nói“ Tôi lớn lên bng ca dao và sa mẹ”. Ý nghĩa của câu nói này là gì?
c) Sn phm: Các nhóm tho lun thng nhất đáp án.
1.Câu chủ đề của văn bản: Tôi mê ca dao từ những ngày còn nhỏ.
Người viết sử dụng thao tác diễn dịch .
2.Tế Hanh nói Tôi lớn lên bằng ca dao sữa mẹ”. Ý nghĩa của câu nói này bên
cạnh sữa mẹ nuôi lớn phần xác thì ca dao cũng nguồn sữa ngọt ngào nuôi lớn tinh
thần của con người trong cả cuộc đời. Qua đó, câu nói ca ngợi vẻ đẹp của ca dao, của
tình mẫu tử thiêng liêng.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
HS: Nhóm có đáp án nhanh nhất c đại din trình bày.
GV: nhn xét chốt đúng/ sai, cho điểm hoc gi nhóm khác.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc và hoàn thành bài tp.
- Chun b bài: Hoạt động giao tiếp bng ngôn ng( tiếp).
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 2 Tiết 5: HOẠT ĐỘNG GIAO TIP BNG NGÔN NG (TIT 2)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: Nhn biết khái nim v hoạt động giao tiếp bng ngôn ng
Khái niệm bn v hoạt động giao tiếp bng ngôn ng: mục đích (trao đi
thông tin v nhn thức, tưởng tình cảm, hành động,…)Hai quá trình trong
hoạt động giao tiếp bng ngôn ng: to lập văn bn (nói hoc viết) lĩnh hội
văn bản (nghe hoặc đọc)
Các nhân t giao tiếp: nhân vt, hoàn cnh, ni dung, mc đích, phương tiện và
cách thc giao tiếp.
- Thông hiu: Hiu v mc đích nắm được 2 quá trình trong hoạt động giao tiếp
bng ngôn ng.
- Vn dng thp: Nhn diện được biu hin ca hoạt động giao tiếp bng ngôn ng.
- Vn dng cao: Vn dng linh hot, sáng to.
2. Năng lực
a. Phát triển năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực sáng tạo, năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực thẩm mĩ, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ thông tin truyền
thông.
b. Năng lực riêng: Năng lực đọc hiểu văn bản, năng lực cảm thụ thơ văn, năng lực tự
nhận thức, năng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bản.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
- SGK, thiết kếi hc, giáo án
- Hình nh hi ngh Diên Hng (nếu có)
- Phiếu hc tp: phiếu ghi câu hi, bài tập để kim tra.
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV: Chia hc sinh thành 3 nhóm.
Phân tích các nhân t giao tiếp trong hoạt động giao tiếp sau:
Hi cô yếm thm lòa xòa
Lại đây đập đất trng cà vi anh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li
- Yêu cu trình bày: chun xác, rõ ràng, cht ch và hp dn.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun(nhóm trưng báo cáo)
- Yêu cu trình bày: chun xác, rõ ràng, cht ch và hp dn.
- Kết qu mong đợi:
- Nhân vt giao tiếp: Nhân vật “cô yếm thm” và nhân vật “anh”
- Hoàn cnh giao tiếp: Đập đất trng cây (công việc lao động)
- Ni dung giao tiếp: Cu khiến- lại đây đập đất trng cà vi anh.
- Mục đích giao tiếp: Li t tình
- Phương tiện cách thc giao tiếp: T ng, hình nh gin d, gần gũi nhưng chàng
trai li bày t đưc tình cm, mong mun ca mình.
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nêu vấn đề
- HS đàm thoại, phát biu
- GV chuyn vào bài
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên ng dn hc sinh tìm hiu hoạt động giao tiếp bng
ngôn ng và luyn tp
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu thế nào là hoạt đng giao tiếp bng ngôn ng
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV - Chia lp thành 5 nhóm
mi nhóm thc hin 1 bài tp
Nhóm 1: Em hãy nghiên cu
tr li các câu hi ca bài
tp 1. Ni dung giao tiếp là vy
thế nhưng mục đích của chàng
trai phi chuyện “đan
sàng” hay không? Căn cứ vào
đâu?
Nhóm 2: Trong cuc giao tiếp
trên, các nhân vật đã thực hin
bng ngôn ng nhng hành
động nói c th nào? Nhm
mục đích gì? C ba câu trong
li nói ca ông già vi A C
đều hình thc ca câu hi
nhưng mục đích phải để
hi không?
Các t ng đưc dùng cho
thy quan hệ, thái độ, tình cm
ca hai nhân vật như thế nào?
Nhóm 3: Làm bài tp 3
Khi làm bài thơ này HXH đã
gt với người đọc v vấn đ gì?
Nhm mục đích gì? Bng các
phuơng tiện t ng, hình nh
nào?
Người đọc căn cứ vào đâu để
tìm hiểu bài thơ? Cm nhn bài
thơ?
Nhóm 4: Làm bài tp 4
Viết 1 đoạn thông báo ngn cho
các bn hc sinh toàn trường
Luyn tp
1. Bài tp 1 (SGK, tr. 20)
- Nhân vt giao tiếp: nam, n tr tui (qua t
xưng hô: “anh”, “nàng”).
- Hoàn cnh giao tiếp: đêm trăng thanh (đêm
thanh vắng và có trăng sáng)
-> Thích hp cho nhng cuc trò chuyn mang
tính tâm tình, nht là chuyn tình yêu ca nam n
tr tui.
- Ni dung giao tiếp: chàng trai nói v việc “tre
non đủ lá” đt ra vấn đ “nên chăng” tính đến
chuyện “đan sàng”.
- Mục đích: hỏi ý ca cô gái v chuyn kết duyên
(Căn cứ vào nhân vt, hoàn cnh giao tiếp).
- Cách nói ca chàng trai phù hp vi ni dung
mục đích giao tiếp: mượn hình ảnh “tre non
đủ lá” (họ đã đến tuổi trưởng thành) và mượn
chuyện “đan sàng” (kết duyên) -> Mang màu sc
văn chương, vừa hình nh, vừa đm sc thái
tình cm nên d đi vào lòng người.
2. Bài tp 2 (SGK, tr. 20 21)
a) Các hành đng nói c thể: Chào, chào đáp li,
khen, hi, tr li
b) C ba câu trong li của ông già đều câu hi
nhưng có sự khác nhau v ni dung:
+ Câu 1: A cổ hả?” -> Hình thc hi, mc
đích chào lại
+ Câu 2: “lớn tướng ri nh-> Hình thc hi,
mục đích khen
+ Câu 3: B cháu có… ko ? -> hình thc hi,
có mục đích hỏi
- Các nhân vt tình cm chân thành vi nhau.
thái đ tôn trọng nhau theo đúng cương vị
vai” giao tiếp ca mình.
3. Bài tp 3 (sgk/ tr 21).
- HXH giao tiếp vi bạn đọc v v đẹp, v thân
phn chìm ni của người ph n trong hi
phong kiến, đông thi khẳng định phm cht
trong sáng ca người ph n ca bn thân
mình
biết v hoạt động làm sch môi
trường nhân ngày môi trường
thế gii.
Nhóm 5: Làm bài tp 5
Thư viết cho ai? Người viết
cách quan h như thế nào
với người nhn.
Hoàn cnh của người viết
ngưi nhận thư đó như thế nào?
Thư viết v chuyn ? Có ni
dung gì?
Thư viết để làm gì?
Thư viết như thế nào?
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: HS đc
lại văn bản, suy nghĩ.
* Hoạt động nhóm:
- HS tho lun cặp đôi, ghi câu
tr li vào giy nháp.
- HS trong tng nhóm thng
nht ý kiến ghi câu tr li
vào bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
Hs báo cáo kết qu trên bng
ph, treo kết qu các nhóm
khác quan sát, nhn xét, phn
bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết qu ca
- Người đọc căn c vào các t “trắng, tròn-> nói
v v đẹp”; thành ngữ “by ni ba chìm-> nói v
s chìm nổi”, “tấm lòng son-> phm chất cao đẹp
bên trong”, đòng thi liên h v cuộc đời tác gi
để hiu và cm nhận bài thơ.
4. Bài tp 4 (sgk/ tr 21).
THÔNG BÁO
- Nhân ngày môi trường thế giới, ĐTNCS HCM
nhà trường t chc bui tng v sinh toàn trưng
để làm cho trường thêm xanh sạch đẹp.
- Thi gian làm vic: t 7h sáng ch nht ngày
05 tháng 06 năm 2017.
- Ni dung công vic: thu dn rác, khai thông
cng rãnh, phát quang c di, trng thêm y
xanh…
- Lực lượng tham gia: toàn th hc sinh ca
trường.
- Dng c: mi học sinh khi đi mang theo 1 dng
c: cuc, xng, chi, dao,…
- Kế hoch c th: các lp nhn tại văn phòng
đoàn trường.
- Nhà trường kêu gi toàn th hc sinh trong
trường hãy nhiệt tình hưởng ng tích cc bui
tng v sinh này.
Ngày....... tháng ........ năm .....
BGH nhà trường
5. Bài tp 5 (sgk/ tr 21)..
- Nhân vt giao tiếp: Bác H với cách chủ
tịch c, viết thư cho học sinh- thế h ch nhân
tương lai của nước VN.
- Hoàn cnh giao tiếp: Đất nước vừa giành độc
lp, HS bắt đầu nhận được mt nn giáo dc
hoàn toàn VN
- Nội dung: Thư nói tới niềm vui sướng HS
được hưởng nền độc lp của đất nước, ti nhim
v trách nhim của HS đối với đất nước. Cui
thư là lời chúc của Bác đối vi HS
- Mục đích: Bác viết thư đ chúc mng HS nhân
ngày khai trường đầu tiên , đ xác định nhim v
nng n nhưng vẻ vang ca HS
- Thư Bác viết li l va chân tình, gần gũi, vừa
nghiêm túc xác định trách nhim ca HS.
các nhóm
- Cht kiến thc:
Các nhân t giao tiếp th hin trong câu ca dao
sau
- Nhân vt giao tiếp : Cô gái đang nói mọi người
- Hoàn cnh giao tiếp: Trong xã hi phong kiến
- Ni dung giao tiếp : Nói lên v đẹp thân
phn b ph thuc, lên án s bt công ca hi
phong kiến đối với người ph n
- Cách nói: M đầu bng cu trúc quen thuc,
th thơ lục bát, hình nh so sánh, n d.
Nhn thức được nhim v cn gii quyết ca bài
hc.
- Tp trung cao hp tác tốt để gii quyết
nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
* HƯỚNG DN V NHÀ
+ GV tóm li ni dung chính ca bài.
+ Yêu cu HS v nhà làm các bài tp
+ Yêu cu: HS chun b bài sau Văn bn
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 2 Tiết 6: VĂN BẢN (TIT 1)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: Nắm được khái nim v văn bản
- Thông hiu: được nhng kiến thc thiết yếu v văn bản, đặc điểm v vbn
kiến thc kquát v các loi vbn xét theo phong cách chức năng ngôn ngữ.
- Vn dng thp: Nhn biết, phân biệt được các loại văn bản
- Vn dng cao: Áp dng viết được các loại văn bản
- Năng lực chung: Năng lc t học, năng lực t gii quyết vấn đề sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:Rèn luyện năng lực giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bn ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi. GV trình chiếu nhng hình nh
v vic khuyến hc, khuyến tài, trng dng hin tài của nhà nước ta, đặc bit địa
phương mình
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:.
GV yêu cầu HS đc và tr li câu hi:
Du dàng là thế Tấm ơi
Mà sao em phi thit thòi, vì sao?
Phn nghèo hôm sm dãi du
Hóa bao nhiêu kiếp, ngt ngào, đa đoan.
Người ngoan vi người gian
Du hin như bụt cũng tan nát lòng.
- Đoạn thơ trên có thể đưc xem là một văn bản không? Vì sao?
- Mục đích của đoạn thơ trên?
- Văn bản trên thuc PCNN nào?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
D đoán kết qu:
- Đoạn thơ được coi văn bản sn phm ca hoạt động giao tiếp bng ngôn
ng, gm nhiu câu.
- Mục đích giao tiếp: Ca ngi v phm cht tốt đẹp ca Tm, sc sng mãnh lit
ca Tấm. Đồng thi th hin s cm thông, trân trng ca tác gi đối vi Tm.
- Văn bản thuc PCNN ngh thut.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ s đó dẫn dt
GV: Nhận xét đánh giá kết qu dn dt vào bài:Trong hoạt động giao tiếp i
hình thc viết, ta thường các văn bản đ thc hin các hoạt động giao tiếp. Vy
văn bản là gì, đặc điểm của văn bản ntn chúng ta cùng tìm hiu trong bài hc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiu khái niệm, đặc điểm của văn
bn (20 phút)
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu khái niệm, đặc điểm của văn bản
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV gọi HS đc ng liu 1, 2, 3 trong
sách giáo khoa (tr.23).
GV chia HS thành 4 nhóm.
Các nhóm hc sinh bầu nhóm trưởng, thư
tiến hành tho luận để tr li các
câu hi trong sách giáo khoa.
Nhóm 1: Văn bản 1.
Nhóm 2: Văn bản 2.
Nhóm 3: Văn bản 3.
Nhóm 4: Nêu khái niệm, đặc đim ca
văn bản
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân đọc
phn tiu dn và khái quát ý.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
GV: Chun hóa kiến thc
Khái nim:
- Văn bản là sn phm ca hoạt động giao
tiếp bng ngôn ng, gm mt hoc nhiu
câu, nhiều đoạn.
Đặc điểm:
- Mỗi văn bn tp trung th hin mt ch
đề trin khai ch đề đó một cách trn
vn.
- Các câu trong văn bản s liên kết
cht chẽ, đồng thi, c văn bản được xây
dng theo mt kết cu mch lc.
- Mỗi văn bn du hiu biu hin tính
hoàn chnh v nội dung (thường m đầu
bng một nhan đề kết thúc bng các
hình thc thích hp vi tng loại văn
bn).
- Mỗi văn bản nhm thc hin mt hoc
mt s mục đích giao tiếp nhất định .
I. Khái niệm, đặc điểm
1. Phân tích ng liu
- Văn bản 1:
+ Được to ra trong hoạt động giao tiếp
chung, nhằm đáp ng nhu cu truyn cho
nhau kinh nghim sng.
+ Dung lượng: 1 câu.
+ Đề cập đến mt kinh nghim sng thông
qua mt nh nh c th, tính hình
ng.
+ Văn bản được to ra nhm truyền đt
kinh nghim sng.
- Văn bản 2:
+ Được to ra trong hoạt động giao tiếp
gia cô gái và mọi người.
+ Dung lượng: 4 câu.
+ Ni dung của n bản hướng đến th
hin thân phn ph thuc của người ph n
trong hi phong kiến thông qua mt
hình nh c thể, có tính hình tượng.
+ B cc triển khai: gái ví mình như ht
mưa => hạt mưa không thể t quyết định
nơi sẽ rơi xuống => cũng giống như
thân phn của người ph n trong hi
phong kiến, h không th t quyết định s
phn ca mình.
+ Mục đích: tiếng ca than thân, nêu lên
mt hiện tượng bất công trong đi sng
hội để mọi người thu hiu, cm thông.
- Văn bản 3:
+ Văn bản được to ra trong hoạt động
giao tiếp gia ch tịch nước vi toàn th
đồng bào.
+ Dung lượng: 15 câu.
+ Ni dung của văn bản li kêu gi toàn
dân Việt Nam đứng lên kháng chiến chng
Pháp bng cách s dng l, lp lun trc
tiếp.
+ B cc của văn bn: m đầu: lập trường
chính nghĩa của ta, tâm ca thc dân
Pháp => chân sng ca dân tc: thà hi
sinh tt c ch nhất đnh không chu mt
c, nhất định không chu làm l =>
kêu gi mọi người đứng lên đánh thực dân
Pháp bng mọi khí thể => khng
định nim tin vào thng li tt yếu ca dân
tc.
+ Mục đích của văn bn: kêu gi, khích l
đồng bào toàn quc quyết tâm kháng chiến
chng thc dân Pháp.
2. Khái niệm và đặc điểm của văn bản
a. Khái nim
- Văn bản sn phm ca hoạt động giao
tiếp bng ngôn ng, gm mt hoc nhiu
câu, nhiều đoạn.
b. Đặc điểm
- Mi văn bn tp trung th hin mt ch
đề trin khai ch đề đó một cách trn
vn.
- Các câu trong văn bản s liên kết cht
chẽ, đồng thi, c văn bản được xây dng
theo mt kết cu mch lc.
- Mỗi văn bản du hiu biu hin tính
hoàn chnh v nội dung (thường m đầu
bng một nhan đề kết thúc bng c
hình thc thích hp vi tng loại văn bản).
- Mỗi văn bản nhm thc hin mt hoc
mt s mục đích giao tiếp nhất định .
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiu các loại văn bản (15 phút)
a) Mục đích: Cm nhận được vai trò ca tìm hiu các loại văn bản
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV u cu HS hoạt động nhóm:
GV chia lp thành 4 nhóm:
+ Nhóm 1, 2: Làm bài tp s 1/
sgk
tr 25 hãy cho biết my loi
văn bản ?
+ Nhóm 3, 4: Làm bài tp s 2/
sgk tr25, hãy cho biết my
loại văn bản ?
c 2: Thc hin nhim v
II. Các loại văn bn
1. Phân tích ng liu
a. So sánh văn bản 1, 2 với văn bản 3 mc I
- Vấn đề được đ cập trong văn bn 1 mt
kinh nghim sng, thuộc lĩnh vực quan h gia
con người vi hoàn cnh hi; vấn đề đưc
đề cập trong văn bản 2 là thân phận người ph
n trong hi phong kiến, thuộc lĩnh vực
tình cm; vấn đ được đề cập trong văn bản 3
li kêu gi toàn dân Việt Nam đng dy
chng Pháp, thuộc lĩnh vực chính trị, tư tưởng.
- T ng đưc s dụng trong văn bản 1 văn
* Hoạt động nhân: HS đọc li
văn bản, suy nghĩ.
* Hoạt động nhóm:
- HS tho lun cặp đôi, ghi câu tr
li vào giy nháp.
- HS trong tng nhóm thng nht
ý kiến ghi câu tr li vào bng
ph.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
Hs báo cáo kết qu trên bng ph,
treo kết qu các nhóm khác quan
sát, nhn xét, phn bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhn xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV:
- Nhận xét đánh giá kết qu ca
các nhóm
GV: Chun hóa kiến thc
bn 2 t ng thông thưng, giàu hình nh
còn t ng đưc s dụng trong văn bn 3 t
ng chính tr.
- Cách thc th hin của văn bản 1 văn bản
2 thông qua mt hình nh c th, tính
hình tượng còn cách thc th hiện trong văn
bn 3 là s dng lí l, lp lun trc tiếp.
b. So sánh văn bản 2, 3 vi mt bài hc trong
sách giáo khoa, một đơn xin nghỉ hc hoc
giy khai sinh.
- Văn bản 2 thuộc lĩnh vực giao tiếp ngh
thuật, văn bn 3 thuộc lĩnh vc giao tiếp chính
trị, văn bn sách giáo khoa thuộc lĩnh vc giao
tiếp khoa học, văn bản giấy khai sinh, đơn xin
ngh hc thuộc lĩnh vực giao tiếp hành chính.
- Văn bản 2 kết cu ca ca dao, th thơ lc
bát; văn bn 3 kết cu ba phn (m bài,
thân bài, kết bài); văn bn trong sgk có kết cu
mch lc, cht chẽ; văn bản hành chính có
mu hoc in sn.
- Mục đích giao tiếp của văn bn 2 là bc l
cm xúc, mục đích của văn bn 3 kêu gi
toàn quc kháng chiến; mục đích của văn bản
sgk là truyn th kiến thc khoa hc; mục đích
của đơn xin phép, giấy khai sinh trình bày
kiến, nguyn vng, ghi nhn s vic, hin
ợng đời sng.
- Cách thc s dng t ngữ: văn bản 2 dùng
nhiu t ng ngh thuật, văn bản 3 dùng nhiu
t ng chính trị, văn bản sgk dùng nhiu t
ng khoa học, văn bản giấy khai sinh, đơn xin
phép ngh hc s dng nhiu t hành chính.
2. Các loại văn bản
- Theo lĩnh vực giao tiếp, người ta phân bit
các loại văn bản sau:
+ Văn bản thuc phong cách ngôn ng sinh hot.
+ Văn bn thuc phong cách ngôn ng ngh thut.
+ Văn bn thuc phong cách ngôn ng khoa hc.
+ Văn bn thuc phong cách ngôn ng hành chính.
+ Văn bn thuc phong cách ngôn ng chính lun.
+ Văn bản thuc phong cách ngôn ng báo
chí.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi
Đọc bài ca dao sau và tr li câu hi:
“Ưc gì anh hoá ra hoa
Để em nâng ly rồi mà cài khăn
Ước gì anh hoá ra chăn
Để cho em đắp em lăn ra nằm.”
- Bài ca dao trên có th đưc xem là một văn bản không? Vì sao?
- Mục đích của bài ca dao trên?
- Văn bản trên thuc PCNN nào?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
- Bài ca dao được coi văn bn vì sn phm ca hoạt đng giao tiếp bng
ngôn ng, gm nhiu câu.
- Mục đích giao tiếp: Bc l tình cm.
- Văn bản thuc PCNN ngh thut.
- Bài ca dao được coi văn bn vì sn phm ca hoạt đng giao tiếp bng
ngôn ng, gm nhiu câu.
- Mc đích giao tiếp: Thông qua hình thức đối đáp, ướm hi ca hai nhân vt tr tình
để bc l tình cm, tình yêu.
- Văn bản thuc PCNN ngh thut.
Đoạn văn trên được coi văn bản sn phm ca hoạt động giao tiếp bng
ngôn ng, gm nhiu câu.
- Mục đích giao tiếp: Miêu t tài năng múa khiên của Đăm Săn
- Văn bản thuc PCNN ngh thut.
d) T chc thc hin:
HS: Các nhóm tho lun thng nhất đáp án.
Nhóm có đáp án nhanh nhất c đại din trình bày,nhóm khác nhn xét b sung.
GV nhn xét chốt đúng/ sai, cho điểm..
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Đọc bài ca dao sau và tr li câu hi:
Bây giờ mận mới hỏi đào
n hng đã ai vào hay chưa
Mn hi thì đào xin thưa
n hng li nhưng chưa ai vào
- Bài ca dao trên có th đưc xem là một văn bản không? Vì sao?
- Mục đích của bài ca dao trên?
- Văn bản trên thuc PCNN nào?
c) Sn phm: HS làm bài tp:
d) T chc thc hin:
Hs báo cáo kết qu trên bng ph, treo kết qu các nhóm khác quan sát, nhn xét,
phn bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc và hoàn thành BT.
- Son : Chiến thng MTao Mxây.
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 3 Tiết 7, 8: CHIN THNG MTAO MXÂY (TRÍCH S THI ĐĂM
SĂN)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết:
+ Nêu được các thông tin v tác gi (cuộc đời, s nghip);
+ Nêu được ngn gọn thông tin cơ bản v tác phm (Xut x, đ tài, b cc)
+ Liệt kê được nhng t ng, hình nh, bin pháp ngh thuật được s dng trong văn
bn.
- Thông hiu: Làm hiu qu ca các t ng, hình nh các bin pháp tu t ngh
thuật được s dụng trong văn bản.
- Vn dng thp: Xác định tâm s v con người thi thế đậm chất nhân văn qua
các văn bản s thi.
- Vn dng cao: Phân tích được hiu qu ngh thut ca vic s dng t ng (hay
nhng sáng to v hình nh, ngôn ng ) độc đáo trong văn bản s thi.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lc t học, năng lực t gii quyết vấn đề sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: Năng lực t học, năng lực hợp tác…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: GV cho HS xem trích đoạn video v s thi Đăm-săn.
Nêu ni dung ca đoạn video ?
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v: Nhng hiu biết ca bn thân v hai v anh hùng
dân tc.
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV dn dt vào bài mi:Đối với đng bào các dân tc Tây Nguyên, s thi Đăm săn
th hin bc tranh v con người thiên nhiên hùng vĩ, bc tranh v nhng biến c
d di trong cuc sng của đồng bào Ê đê, th hin khát vng ln lao ca h trong
buổi đầu lch s. Bài hc hôm nay, các em cùng tìm hiu s thi này qua mt
đon trích tiêu biu nht Chiến thắng Mtao Mxây”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiu mc tiu dn(15 phút)
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiểu được những nét cơ bản nht v th loi s thi.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
GV chuyn giao nhim v:
GV gọi HS đọc phn Tiu dn trong
Sgk yêu cu hc sinh lần lượt tr
li các câu hi sau:
- Em hiu thế nào là s thi? my
loi s thi? Đó là những loi nào?
- S thi Đăm săn thuộc th loi s thi
anh hùng hay s thi thn thoi ?
- Em hãy tóm tt ni dung s thi Đăm
săn.
- Nêu v trí của đoạn trích Chiến
thng Mtao Mxây và phân tích b cc
của đoạn trích này.
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá nhân đc
I. Tìm hiu chung
1. Khái quát v s thi
a. Khái nim
- S thi là th loi tác phm t s c ln,
có vn và nhp, xut hin sm trong lch s
văn học ca các dân tc nhm ngi ca s
nghip anh hùng, nhng s kin trọng đại
nghĩa vi toàn dân tc trong bui bình
minh ca lch s.
b. Phân loi
- hai loi s thi: s thi thn thoi s
thi anh hùng.
+ S thi thn thoại: đi vào các đ tài chính
ca thn thoại như sự hình thành vũ tr, s
ra đời ca muôn loài, ngun gc dân tc,
s sáng tạo văn hóa.
+ S thi anh hùng: miêu t s nghip
chiến công của người anh hùng trong
phn tiu dn và khái quát ý.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
cá nhân, chun hóa kiến thc.
khung cnh nhng s kin ln nghĩa
quan trọng đối vi toàn th cộng đồng.
2. S thi “Đăm săn”
- Là b s thi anh hùng của người Ê đê.
- Tóm tt (sgk).
3. Đoạn trích “Chiến thắng Mtao Mxây”
- Đon trích nm phn gia tác phm, k
chuyện Đăm săn đi đánh Mtao Mxây để
cu v v.
- B cc: 3 phn
+ Trận đánh giữa hai trưởng.
+ Cảnh Đăm săn cùng nô lệ ra v sau chiến
thng.
+ Cảnh Đăm săn ăn mừng chiến thng
Hoạt động 2: ng dn đọc hiểu văn bn (50 phút)
a) Mục đích: HS nm được nội dung, ý nghĩa văn bản.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chuyn giao nhim v:
* Hoạt động nhóm:
GV chia lp thành 4 nhóm:
GV chia hc sinh thành 3 nhóm.
Nhóm 1: Hãy tóm tt din biến
trận đánh so sánh tài năng,
phm cht của hai tù trưởng.
Nhóm 2: Phân tích nhng câu
nói hành động của đông đảo
dân làng đối vi vic thng thua
của hai trưởng đ ch ra thái
độ tình cm ca cộng đồng E
đê với mục đích ca cuc chiến
nói chung, đối với người anh
hùng s thi nói riêng.
Nhóm 3: Phân tích cảnh ăn
mng chiến thng của Đăm săn
dân làng để làm thái đ,
cách nhìn nhn ca tác gi v
nghĩa thời đại ca cuc chiến
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cuc chiến giữa hai tù trưởng
- Đăm săn khiêu chiến: thách đu (ta thách n
ngươi đọ dao với ta), đe da (ta s ly cái sàn
hiên nhà ngươi ta bổ đôi, ta sẽ ly cái cu thang
nhà ngươi ta ch ra), s dng cách nói khinh
miệt, coi thường Mtao Mxây (đến con trâu ca
nhà ngươi trong chuồng, ta cũng không thèm
đâm nữa là).
- Mtao Mxây đáp lại, bc l s run s (s b
đâm lén, dáng tn ngn do d, mỗi bước mi
đắn đo).
- Din biến cuc chiến:
* Hip 1:
ta b đôi, ta s ly cái cầu thang nhà ngươi ta
ch ra), s dng cách nói khinh mit, coi
thường Mtao Mxây (đến con trâu của nhà ngươi
trong chuồng, ta cũng không thèm đâm na là).
- Mtao Mxây đáp lại, bc l s run s (s b
đâm lén, dáng tần ngn do d, mỗi bước mi
đắn đo).
- Din biến cuc chiến:
tranh b tc tầm vóc người
anh hùng trong s phát trin ca
cộng đồng.
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: HS đc li
văn bản, suy nghĩ.
* Hoạt động nhóm:
- HS tho lun cặp đôi, ghi câu
tr li vào giy nháp.
- HS trong tng nhóm thng nht
ý kiến ghi câu tr li vào bng
ph.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
Hs báo cáo kết qu trên bng ph,
treo kết qu các nhóm khác quan
sát, nhn xét, phn bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: Nhn xét, rút kinh nghim
v kết qu ca tng nhóm
chun hóa kiến thc.
* Hip 1:
- Mtao Mxây múa khiên trước. Khiên hn lch
xạch như qu p khô => bc l s kém
ci.
- Đăm săn đứng xem Mtao Mxây múa khiên,
không nhúc nhích => thái đ bình tĩnh, thản
nhiên, bc l rõ bản lĩnh của chàng.
* Hip 2:
- Đăm săn múa: mt ln xc tới chàng vượt đồi
tranh; chạy vun vút qua phía đông, vun vút qua
phía tây.
- Mtao Mxây: bước cao bước thp chy hết bãi
tây sang bãi đông.
- Mtao Mxây đui sc, cu cứu Nhị cho
miếng trầu nhưng Đăm săn đã đớp được miếng
tru, sc mnh của chàng tăng lên gấp bi.
* Hip 3:
- Đăm săn múa khiên: chàng múa trên cao, gió
như bão, chàng múa dưới thấp, gió như lốc.
Chàng dùng cây giáo thần đâm vào Mtao Mxây
nhưng không được => cu xin s tr giúp ca
thn linh.
* Hip 4:
- Đưc s tr giúp ca thần linh, Đăm săn đuổi
theo và giết chết k thù.
=> Cuc giao chiến cho thy bản lĩnh, tài năng
của Đăm săn cũng như s kém ci, huênh
hoang ca Mtao Mxây. Làm nên chiến thng
của Đăm săn, s tr giúp ca miếng tru ca
nhị, s ng h ca thn linh. Trên thc tế,
s tr giúp, ng h này chính biểu tượng cho
s tiếp sc, ng h ca cộng đồng đối với người
anh hùng ca mình.
2. Cảnh Đăm săn cùng lệ ra v sau chiến
thng
- Cảnh Đăm n cùng l ra v sau chiến
thắng được th hin qua cuộc đối thoi gia
Đăm săn vi dân làng (nô l) ca Mtao Mxây
khi chàng đến tng nhà kêu gi mọi người đi
theo mình.
- S lần đối đáp: 3 => trong tác phm t s dân
gian, con s 3 tiêu biu cho s nhiu, không
tính xu.
- Ba lần đối đáp có s khác nhau:
+ Lần 1: Đăm săn vào 1 nhà.
+ Lần 2: Đăm săn vào tất c các nhà.
+ Lần 3: Đăm săn vào mỗi nhà trong làng.
=> C ba lần, dân làng đều ng hộ, đi theo Đăm
săn => Mọi người ra v đông và vui như đi hội.
- Ý nghĩa:
+ Th hin s thng nhất cao đ gia quyn li,
khát vng ca nhân anh hùng s thi vi
quyn li, khát vng ca cộng đồng.
+ Th hin s yêu mến, tuân phc ca tp th
cộng đồng đối vi cá nhân anh hùng.
3. Cảnh Đăm săn ăn mừng chiến thng
- Phn cui của đoạn trích ch yếu hướng đến
miêu t cảnh ăn mừng chiến thng vi nhng
trường đon dài, nhng câu cm thán, ng,
nhng kiểu so sánh trùng điệp lit kê s vui
ng, tp np, giàu có
=> s la chn ca ngh nhân s thi là dng
ý: k v chiến tranh mà lòng vẫn hướng v cuc
sng thịnh vượng, no đủ, giàu có, s đoàn kết
thng nht, ln mnh ca cộng đồng tc
ngưi.
=> S la chn y nói lên khát vng ln lao mà
tộc người cùng thời đại gi gm vào nhng
cuc chiến tranh b tc, vào ni anh hùng s
thi. Trong cảnh ăn mừng chiến thng, hình
ợng Đăm săn trở thành hình ng trung tâm
miêu t ca bc tranh vi s ln lao c v hình
th, tm vóc ln chiến công.
III. Tng kết
1. Ni dung: Trng danh d, gn vi hnh
phúc gia đình và thiết tha vi cuc sng bình
yên ca th tộc, đó những tình cm cao c
nhất thôi thúc Đăm săn chiến đấu chiến
thng k thù.
2. Ngh thut: Ngôn ng trang trng, giàu hình
nh, giàu nhịp điệu với phép so sánh, phóng đại
đưc s dng hiu qu cao những đc
đim ngh thut tiêu biu ca s thi.
Gi ý:
-> Thần linh và con người gần gũi mật thiết. Đó
là du vết của tư duy thần thoi c sơ.
->Vai trò của con người thn linh trong cuc
chiến đầu của Đămsăn:
Tri góp ý, phút loé sáng của người anh hùng,
va là s thông minh, khéo léo ca nhân dân
ch v cho chàng.
Ông tri- sc mnh ca thn linh, va trí tu
ca nhân dân.
Trong cuc chiến này sc mạnh con người,
thn linh, tâm hn và trí tu người anh hùng.
Tuy nhiên vai trò đó chỉ mang tính gi ý ch
không quyết định
Gi ý:
- Tinh thn trách nhim
- Trng danh d
- Biết tp hp sc mnh tinh thần đoàn kết
toàn dân
- Dám đương đầu với khó khăn, thử thách
Hoạt động 3: GV hướng dn hs tng kết
a) Mục đích: HS nm được ni dung và ngh thuật vă bản.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
GV chuyn giao nhim v:
GV đặt câu hi: Em hãy khái quát nhng nét
đặc sc v ni dung ngh thut của đoạn
trích “Chiến thắng Mtao Mxây”.
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động cá nhân: HS đọc lại văn bản, suy
nghĩ.
* Hoạt động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghi câu trả li o
giy nháp.
- HS trong tng nhóm thng nht ý kiến và
ghi câu tr li vào bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
Hs báo cáo kết qu trên bng ph, treo kết
III. Tng kết
1. Ni dung: Trng danh d, gn
vi hạnh phúc gia đình thiết
tha vi cuc sng bình yên ca th
tộc, đó những tình cm cao c
nht thôi thúc Đăm săn chiến đấu
và chiến thng k thù.
2. Ngh thut: Ngôn ng trang
trng, giàu hình nh, giàu nhịp điu
với phép so sánh, phóng đại được
s dng hiu qu cao nhng
đặc điểm ngh thut tiêu biu ca
s thi.
qu các nhóm khác quan sát, nhn xét, phn
bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc
hin nhim v
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết qu ca các nhóm
- Chun kiến thc:
Gi ý:
-> Thần linh con người gần gũi mật thiết.
Đó là dấu vết của tư duy thần thoi c sơ.
-> Vai trò của con người thn linh trong
cuc chiến đầu của Đămsăn:
Tri góp ý, phút loé sáng của người anh
hùng, va s thông minh, khéo o ca
nhân dân ch v cho chàng.
Ông tri- sc mnh ca thn linh, va t
tu ca nhân dân.
Trong cuc chiến này sc mnh con
ngưi, thn linh, tâm hn và trí tu người anh
hùng.
Tuy nhiên vai trò đó ch mang tính gi ý ch
không quyết định
Gi ý:
- Tinh thn trách nhim
- Trng danh d
- Biết tp hp sc mnh tinh
thần đoàn kết toàn dân
- Dám đương đầu với khó khăn,
th thách
+ Đề ngh vua chn mt trong hai
anh em ông làm tướng, nếu c hai
cùng cm quyn s chia bè kéo
cánh làm ri lon vic triu chính.
Ông đặt việc công lên hàng đầu,
không tư lợi, gây bè kéo cánh.
=> Trn Th Độ là người bản lĩnh
và nhân cách: thng thn cu th,
độ ợng, nghiêm minh đặc bit là
chí công vô tư.
b. ngh thut k chuyn ca Ngô
Sĩ Liên:
- To tình hung giàu kch tính;
- Chn chi tiết đắt giá cho nhng
tình hung truyện đẩy đến cao trào
và gii quyết bt ng
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi
Câu hi: Trong đoạn trích có nhắc đến việc Đăm Săn gặp ông Trời, được ông bày cho
cách đánh thắng Mtao Mxây. Theo em, vai trò ca thn linh trong cuc chiến đấu
gì?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
d) T chc thc hin:
- Gv đặt câu hi
- HS tho lun, tr li
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
- một nhà lãnh đạo trong tương lai, em cần học được từ Đăm Săn những phẩm
chất nào?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Đọc lại đoạn trích, hc thuc các dn chng tiêu biu
- Chun b bài văn bản tiết 2 ôn li kiến thức văn bản THCS
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 3 Tiết 9: VĂN BẢN (TIT 2)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết:Nắm được nhng hiu biết thiết yếu v văn bản.
- Thông hiu: Nắm được đặc đim ca văn bn và kiến thc khái quát v các loi văn bn
xét theo phong cách chc năng ngôn ng.
- Vn dng thp: Nhn biết, phân biệt được các loại văn bản
- Vn dng cao: Áp dng viết được các loại văn bản
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lc t học, năng lực t gii quyết vấn đề sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:Rèn luyện năng lực giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v: GV đặt câu hi:
K tên các loại văn bản mà em biết ?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
Các loại văn bản
- Theo lĩnh vực giao tiếp, người ta phân bit các loại văn bn sau:
+ Văn bn thuc phong cách ngôn ng sinh hot.
+ Văn bn thuc phong cách nn ng ngh thut.
+ Văn bn thuc phong cách nn ng khoa hc.
+ Văn bn thuc phong cách nn ng nh chính.
+ Văn bn thuc phong ch ngôn ng cnh lun.
+ Văn bn thuc phong cách ngôn ng báo chí.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
GV dn dt vào bài mi:
tiết trước các em đã nắm được nhng kiến thc bn v văn bản. Vậy để khc
sâu hơn những kiến thức đó chúng ta tiến hành làm mt s bài tâp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tìm hiểu chung
a) Mục đích: Giúp hc sinh nhn thức được lch s phát trin ca tiếng Vit
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV : giao vic cho HS theo nhóm:
Nhóm 1: Bài tp 1/ sgk- tr 37
Phân tích tính thng nht v ch đề ca
đoạn văn?
Hãy đặt nhan đề cho đoạn văn?
Nhóm 2: Bài tp 2/ sgk tr 38
Sp xếp các câu văn theo trình tự hp lý và
gii thích vì sao em chon cách sp xếp đó?
Đặt nhan đề cho văn bản?
Nhóm 3: Bài tp 3/ sgk tr 38
GV: Hướng dẫn HS đọc phn gi ý trong
SGK để viết hai văn bản theo yêu cu.
Nhóm 4: Bài tp 4/ sgk tr 38
GV: Hướng dẫn HS đọc phn gi ý trong
SGK để viết văn bn theo yêu cu đúng
b cc ca một lá đơn
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: HS đọc bài tp
thc hin yêu cu.
* Hoạt động cặp đôi: Hc sinh tho lun
và tr li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
(Hình thc hoạt đọng nhóm, thut
phòng tranh, kĩ thuật thong tin phn hi)
-HS treo bng ph lên, đại din nhóm báo
cáo kết qu, các nhóm khác quan sát, tho
luận, đánh g
III. Luyn tp:
1. Bài tp 1:
a. Đoạn văn một ch đề thng
nht, câu ch đề đứng đầu đoạn: gia
th môi trường ảnh hưởng
qua li vi nhau.
b. S phát trin ch đề:
* Câu ch đề: Giữa thể môi
trường ảnh ng qua li vi
nhau.
* Các lun c:
- Hai lun cl:
+ Môi trường ảnh hưởng ti mi
đặc tính của cơ thể.
+ So sánh các mc trong các môi
trường khác nhau.
- Bn lun chng (dn chng):
+ Lá cây đậu Hà Lan tua cun.
+ Lá cây mây tua c có gai bám.
+ Lá cây xương rồng gai.
+ Lá cây lá bng cha nhiều nước.
c. Nhan đề:
- Mi quan h giữa thể môi
trường.
- Ảnh hưởng qua li giữa thể
môi trường.
- Môi trường và s sng.
2. Bài tp 2:
Sp xếp các câu văn thành một văn
Các nhóm khác tho lun, chun b
phương án phản bin
-GV quan sát các nhóm hoạt động, h tr,
tư vấn HS
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc
hin nhim v
GV nhận xét thái độ, kết qu làm vic các
nhóm. Nếu các kết lun ca các nhóm sai,
thiếu, GV gi dẫn để HS tìm ra kết lun
đúng nhất
Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam
Độc lp- t do- hnh phúc
ĐƠN XIN PHÉP NGHỈ HC
Kính gi:
- Ban giám hiệu trường……..
- Cô giáo ch nhim lp 10...
- Các thy cô giáo b môn....
Em tên là: ........Hc sinh lp 10..............
Hôm nay, em viết đơn này xin trình bày
s vic sau:
Hôm qua em đi học v không may b m
hôm nay không th tiếp tục đến lp
đưc.
Vy, em viết đơn này kính mong quý
thy lớp cho em được ngh hc ngày
... Em ha s chép bài làm bài tập đầy
đủ.
Em xin chân thành cảm ơn.
Hi Phòng , Ngày..
Học sinh đã kí
bn hoàn chnh.
- Th t đúng: (1), (3), (5), (2), (4).
- Nhan đ: Hoàn cnh ra đi ca bài thơ
Vit Bc.
3. Bài tp 3:
- Câu ch đề: Môi trường sng ca
loài người hiện nay đang bị hu hoi
nghiêm trng.
- Các lun c:
+ Rừng đầu nguồn đang bị cht phá,
khai thác ba bãi nguyên nhân gây
ra lũ lụt, hn hán kéo dài.
+ Các sông sui ngày càng b ô
nhim.
+ Rác thi, cht thi công nghip
sinh hoạt chưa được x lí.
+ Các loi thuc tr sâu s dng
không theo quy định đm bo an toàn
cho môi trường...
- Tiu kết: Thc trng trên làm cho
nn ô nhiễm môi trường sng đang
mức báo động.
- Tiêu đề: Môi trường sng kêu cu.
4. Bài tp 4:
Đơn xin phép nghỉ hc một n
bn hành chính.
- Đơn gửi cho: BGH, GVCN, GVBM,
Tp th lp.
- Ngưi viết cương vị là hc sinh.
- Mục đích viết đơn: xin nghỉ hc.
- Nội dung bn: H tên; do
ngh hc; Thi gian ngh; Li ha.
- Kết cu :
+ Quc hiu, tiêu ng.
+ H tên người nhn
+ Nội dung đơn
+ Ký tên.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Đọc đoạn văn bản sau và thc hin yêu cu
d: " Hút thuc nguyên nhân ca 90% các ca ung thư phi, 75% các ca bnh
phi tc nghn mãn tính, 25% ca bnh tim thiếu máu cc b. Theo T chức lao động
quc tế, hàng năm trên thế gii khong 200.000 ca t vong do phi tiếp xúc th
động vi khói thuc tại i làm việc. " (Theo chuyên mc sc khe, Báo tui tr.
net)
Hãy xác định phong cách ngôn ng của văn bản?
Nêu ni dung của văn bản
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Đáp án:
- Da vào ngun trích dẫn: Văn bn thuc phong cách ngôn ng báo c
Nội dung: Văn bản đã cung cấp cho người đọc thông tin thi s cp nht v tác hi
ca thuốc lá, đảm bo chất lượng thông tin
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc và hoàn thành BT.
- Son : Truỵên An Dương Vương và Mị Châu - Trng Thy.
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 4 Tiết 10,11:
TRUYỆN AN DƯƠNG VƯƠNG VÀ MỊ CHÂU - TRNG THY
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết:
- Nắm được đặc trưng cơ bản ca truyn thuyết.
- Hiểu được bài hc gi c, nguyên nhânn mất nước người xưa gi gm trong
câu chuyn v thành C Loa và mi tình M Châu - Trng Thu
- Thông hiu: Làm hiu qu ca các t ng, hình nh các bin pháp tu t ngh
thuật được s dụng trong văn bản.
- Vn dng thp: Hiểu được bài hc gi c, nguyên nhânn mất nước mà người xưa
gi gm trong câu chuyn v thành C Loa và mi tình M Châu - Trng Thu
- Vn dng cao: Phân tích được hiu qu ngh thut ca vic s dng nhng sáng to
v hình nh, ngôn ng độc đáo trong văn bản
2. Năng lực
a. Phát triển năng lc chung: Năng lực t học, năng lực sáng tạo, năng lực gii quyết
vấn đề, năng lc thẩm mĩ, năng lc hợp tác, năng lc công ngh thông tin truyn
thông.
b. Năng lc riêng: Năng lực đọc hiểu văn bản, năng lc cm th thơ văn, năng lực t
nhn thức, năng lực gii quyết mt s vấn đề đặt ra t n bản.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca i hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV cho HS xem phim v Loa Thành.
Em hãy cho biết ni dung của đoạn phim ?
c 2: Thc hin nhim v: Hoạt động nhân: Mỗi nhân đọc SGK, quan sát
thông tin trên máy chiếu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
Ca dao có câu:
“Ai về qua huyn Đông Anh,
Ghé thăm phong cảnh Loa Thành, Thục Vương”
Đó những địa danh, nhng di tích gn lin vi mt truyn thuyết mỗi người
Vit Nam không th nào quên : Truyện An Dương Vương và Mỵ Châu - Trng Thu
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
Trên cơ sở câu tr li ca hc sinh, giáo viên dn dt vào bài hc: Ca dao có câu:
“Ai về qua huyện Đông Anh,
Ghé thăm phong cảnh Loa Thành, Thục Vương”
Đó những địa danh, nhng di tích gn lin vi mt truyn thuyết mỗi người
Vit Nam không th nào quên : Truyn ADV M Châu - Trng Thu. Bài hc
hôm nay chúng ta s tìm hiu v truyn thuyết này
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiu chung (10 phút):
a) Mục đích: Giúp hc sinh tìm hiu th loại văn bản.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chuyn giao nhim v: GV chia
lp thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v hc tp:
Các nhóm đọc SGK tho lun tr
li các câu hi.
GV: Chia lp thành 4 nhóm
Nhóm 1: Nêu định nghĩa về loi
truyn thuyết? Th loi truyn
thuyết có s kết hp gia nhng yếu
t nào? Truyn thuyết ghi nhn,
phn ánh nhng gì? Các truyn
thuyết thường được diễn xướng ti
đâu? Vào những dp nào?
Nhóm 2: Nêu xut x của văn bản
Nhóm 3: th chia văn bản làm
mấy đon, ni dung chính ca mi
đon là gì?
Nhóm 4: Nêu ch đề của văn bản?
c 2: Thc hin nhim v
* HS: suy nghĩ, ghi câu tr li vào
giy nháp.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- GV quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhn xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
I. Tìm hiu chung:
1. Th loi: Truyn thuyết
- Định nghĩa: truyn k dân gian v s
kin ảnh hưởng lớn lao đến lch s dân
tc.
- Đặc trưng: có sự kết hp
+ Yếu t lch s
+ Yếu t hư cấu
- Giá trị, ý nghĩa:
+ Phn ánh nhng vấn đề ni bt ca lch s
dân tc
+ Phản ánh theo quan điểm, tư tưởng tình
cm ca nhân dân.
- Môi trường diễn xướng:
+ Tại các địa danh có liên quan
+ Trong các dp sinh hoạt văn hoá (lễ hi)
-> Mun hiu tác phm phải đặt trong
mi quan h gia lch s và đời sng.
2. Văn bản:
a. Xut x:
Truyện được trích t Truyn Rùa Vàng
trong Lĩnh Nam trích quái. Đây là 1 tp
truyn ra đi vào cui thế k XV.
b. B cc:
* Phn 1: T đầu …. “bèn xin hoà”-> Quá
trình xây thành chế n của An Dương
Vương
* Phn 2: Còn li -> Bi kich c mt nhà
tan và bi kch tình yêu tan v.
c. Ch đề:
- Miêu t quá trình xây thành chế n bo v
đất nước và bi kch của An Dương Vương
- Thái độ, tình cm của nhân dân đối vi
tng nhân vt.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiu quá trình xây thành, chế
n, đánh thắng Triệu Đà (20 phút)
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiểu được quá trình xây thành, chế nỏ, đánh thng Triu
Đà.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV đặt câu hi:
Quá trình xây thành ca An
Dương Vương được tác gi miêu
t như thế nào ? T quá trình xây
thành, em cm nhận như thế
nào v nhân vật An Dương
Vương ?
Sau khi xây thành xong, nhà vua
còn băn khoăn điu gì? Nỗi băn
khoăn đó được đáp lại như thế
nào?
Khi Triệu Đà sang xâm c, An
Dương Vương chiến thng do
nhng yếu t nào? Theo em , đây
là mt v vua như thế nào?
Ý nghĩa vic An Dương Vương
đưc thần linh giúp đ ? Nhn
xét v ngh thut k truyn ?
c 2: Thc hin nhim v
* HS: suy nghĩ, ghi câu tr li vào
giy nháp.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- GV quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhn xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
II. Đọc hiu văn bản
1. Quá trình xây thành, chế nỏ, đánh
thng Triệu Đà:
a . Xây thành:
+ Thành xây tới đâu lở tới đó.
+ Lập đàn trai giới, gi mình trong sch,
cầu đảo bách thn.
+ Nh c già mách bo, s Thanh Giang -
tc Rùa Vàng giúp nhà vua xây thành công
Lao Thành.
-> lòng kiên trì quyết tâm xây dựng đất
c, có ý thức đề cao cnh giác vi k thù
b. Chế n:
+ Nỗi băn khoăn:
“Nhờ ơn thần, thành đã được xây xong. Nay
nếu có gic ngoài biết ly gì mà chống?”
-> được Rùa Vàng tng móng vut làm ly
n thn
c. Đánh thắng Triu Đà:
+ Nh có thành c kiên c
+ Nh có n thn li hi
+ Nh có ý thức đề cao cnh giác vi k thù
-> ADV v vua anh minh sáng sut,
lòng yêu nước sâu sc.
=> ADV đưc thần linh giúp đỡ đã ý
thức đề cao cnh giác, lo xây thành, chun
b khí từ khi giặc chưa đến. Tưởng tượng
ra s giúp đỡ ca thần linh cách đ nhân
dân ca ngi nhà vua, t hào v chiến công
xây thành, chế n, chiến thng ngoi xâm
ca dân tc
-> Ngh thut: K vi ging t nhiên, các
chi tiết được sp xếp logic, s xen ln
yếu t hoang đường vi yếu t hin thc.
Hoạt động 3: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiu Bi kich nước mt, nhà tan
và bi kch tình yêu tan v (30 phút)
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiểu được Bi kich nước mt, nhà tan và bi kch tình yêu
tan v
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao
nhim v hc tp
GV chia lp thành 3 nhóm
Nhóm 1: Hãy tìm nhng
nguyên nhân khiến cho An
Dương Vương rơi vào bi
kch mất nước
Nhóm 2: Ch ra nhng
nguyên nhân dẫn đến bi kch
làm mất nước ca M Châu ?
Nhóm 3: Kết qu vua
ADV và MC gp phi là gì?
c 2: Thc hin nhim
v
* HS: suy nghĩ, ghi câu tr
li vào giy nháp.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- GV quan sát, h trợ,
vn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết
qu ca các nhân, chun
hóa kiến thc.
2. Bi kich c mt, nhà tan bi kch tình yêu
tan v
a. Bi kịch nước mt nhà tan:
* Nguyên nhân:
- Do ADV:
+ Nhn li cu hòa ca Triệu Đà
+ Nhn li cu hôn cho con trai Trng Thy ca
Triệu Đà ở r ngay trong thành
+ Trng Thy tráo ly thn, n thn mt công hiu
mà ADV không biết
+ Cho Trng Thy v thăm cha mà không nghi vấn
-> ADV hồ v bn cht ngoan c vàâm mưu
thâm độc ca k thù.
+ Quân Đà đã tiến sát thành, ADV vn ung dung
ngồi chơi c, thế có n thn, không lo lng tìm kế
đánh giặc
- Do M Châu:
+ Tin Trng Thy cho Trng Thy xem n thn,
Trng Thy tráo ly thn mà không biết
+ M Châu chưa ý thức được đầy đủ v thế mt
công chúa, v bí mt quc gia.
* Kết qu:
- ADV mất nước, chém đầu con gái, cm sng 7
tấc đi sâu vào lòng biển.
- MC chết dưới lưỡi gươm của cha trong tâm trng
đau khổ dn vt.
-> Như vậy nguyên nhân dẫn đến mất nước nhà tan
do c 2 cha con ADV MC đều ch quan, mt
cnh giác vi k thù, không nhn ra tâm nham
him ca k thù. Hu qu ADV t đánh mất
mình, không còn nvua anh minh. Còn MC b
trng tr nghiêm khắc, đích đáng và rất đau đớn.
=>Tóm li: 1 người công ln trong vic dng
c và gi ớc nhưng do lơ là, thiếu cảnh giác đã
để mất nước, nhưng nhân dân Âu Lạc đi sau vn
kính trng, biết ơn điu này chng t ADV đã được
nhân dân tha th, ông vn bt t trong lòng dân
chúng.
b. Bi kch tình yêu tan v:
- Mt mi tình éo le, chứa đầy bi kch.
+ M Châu tin tưởng chồng nên đã để l và làm mt
khí linh thiêng ca quc gia dẫn đến mất nước->
M Châu phi chết dưi lưỡi gươm của vua cha.
+ Trng Thy rt yêu M Châu nhưng buộc phi la
M Châu, âm u chính tr Triệu Đà - cha
chàng đã giao phó -> chàng đã đẩy v mình vào
ch chết chàng cũng phải chết bi thm trong s
dày vò, nhung nh M Châu.
=> KL: C 2 nhân vật đều có cái chết bi thm. Tình
yêu éo le ca h đưc ny mm trên mảnh đất cha
đầy âm mưu thận, h nhng nn nhân ca
những âm mưu chiến tranh.
Hoạt động 4: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiu thái độ ca nhân dân
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiểu đưc thái độ ca nhân dân
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV đặt câu hi:
+ Nhân dân ta có thái độ như thế
nào vi c 3 nhân vt trong
truyn, th hin chi tiết nào?
+ Thái độ ca nhân dân th hin
truyn thng nào ca dân tc ta?
+ Bài hc lch s đưc rút ra?
c 2: Thc hin nhim v
* HS: suy nghĩ, ghi câu tr li
vào giy nháp.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- GV quan sát, h trợ, tư vn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa kiến
thc.
c. Thái độ ca nhân dân
- Nhân dân không đng tình vi s ch quan, mt
cnh giác ca ADV và MC.
- Phê phán hành động vô tình phn quc ca MC,
đồng thi rất độ ng vi nàng, hiu nàng là con
gái nh d c tin, ngây thơ nên bị li dng.
- Nhân dân va nghiêm khc, vừa độ ng, nhân
ái đối vi các nhân vt trong truyn.
- Nhân dân đã đưa ra bài học lch s v vic gi
c, cùng cách x đúng đắn mi quan h gia
c vi nhà, riêng vi chung, nhân vi cng
đồng
Hình nh ngc trai giếng nước:
- Không nhm ca ngi k thù cũng như tình yêu
chung thy
- Là s minh oan cho tm lòng trong sáng ca M
Châu
- Nhân dân mong mun hóa gii ti li cho Trng
Thy
Cách ng x thấu lí đạt tình ca nhân dân
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi
ý kiến cho rng hình nh ngc trai - giếng ớc dùng để ca ngi mi tình chung
thy của hai người. Ý kiến của em như thế nào?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Gi ý: M Châu gii thiệu được v mình và k li câu chuyn tình yêu và hôn nhân vì
nn hoà bình ca hai nước.
- Câu chuyện tình nghĩa vợ chng: tâm trng c tin khi tiết l mt n thn, s nh
nhung đợi ch khi xa chng và ni lo lng khi nh ti li chng dn.
- Câu chuyn v cuc chiến gia hai quc gia và niềm đau xót khi phải cùng cha chy
trn.
- S thc tnh theo tiếng thét ca rùa vàng: Hiểu mình đã là nn nhân của âm mưu
chiến tranh thôn tính, không còn hội để làm li, chp nhn cái chết ti li vi
gia đình, đất nước quê hương, nhưng vn khẳng định tình cm và tâm hn trong sáng
ca mình qua li nguyn
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
T câu chuyn ca các nhân vt trong tác phm, em rút ra cho mình bài hc trong
vic gi gìn và bo v đất nước hin nay?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc và hoàn thành BT.
- Son : Lập dàn ý bài văn tự s
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 4 Tiết 12:
NG DN T HC: LẬP DÀN Ý BÀI VĂN TỰ S
RA ĐỀ BÀI VĂN SỐ 1 ( VĂN BIỂU CM VIT NHÀ)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: Nắm được khái nim tìm hiểu đề, lp dàn ý cho bài văn tự s
- Biết cách d kiến đề tài và ct truyn cho một bài văn tự s.
- Nắm được kết cu và biết cách lp dàn ý bài văn tự s.
- Thông hiu: Xác định đúng vấn đề cn t s.
- Vn dng thp: Xây dựng được dàn ý cho bài văn t s.
- Vn dng cao:Viết được bài văn t s t n ý đã được lp.
2. Năng lực
- Năng lực sáng to: có thói quen lập dàn ý trước khi viết mt bài văn tự s nói riêng,
các bài văn khác nói chung.
- Năng lực hợp tác: Thảo luận nhóm để thể hiện cảm nhận của cá nhân và lắng nghe ý
kiến của bạn để tự điều chỉnh cá nhân mình.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: GV đặt câu hi:
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt câu hi:
Văn bản nào sau đây được xếp vào văn bản t s? Ti sao?
a. Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong ngun chy ra.
b. Truyn ADV-MC và TT
c. Viếng lăng Bác ( Viễn Phương)
d. Phong cách H Chí Minh
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
- Phương án a .Vì đây văn bn k li s vic ADV xây thành gi ớc để mt
c.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV nhn xét dn vào bài mới: Như vậy, chúng ta đã xác định được do để xếp
truyn Truyn ADV-MC TT vào văn bản t s. Vậy văn bản t s là gì? Lp dàn
ý bài văn tự s gm những bước nào chính là ni dung bài hc hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh hình thành ý tưng, d kiến ct truyn (15
phút)
a) Mục đích: Hc sinh nắm được cách hình thành ý tưởng, d kiến ct truyn
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
GV gi hc sinh lần lượt đọc đoạn trích
của nhà văn Nguyên Ngc .
GV chia HS thành 4 nhóm giao
nhim v:
Nhóm 1: Trong văn bản trên, n văn
Nguyên Ngc nói v vic gì ?
Nhóm 2: Để viết truyn ngắn “Rừng
nu”, nhà văn Nguyên Ngọc đã chọn
nhng nhân vật nào? Sau đó, nhà văn đã
chn các chi tiết, s kiện nào để m đầu
và kết thúc câu chuyn?
Nhóm 3: Các nhân vt, các chi tiết
mi liên quan với nhau như thế nào?
Nhóm 4: Qua li k ca tác gi, em hc
tập được điều trong q trình hình
thành ý tưởng, d kiến ct truyn?
GV đặt câu hi chung c lp: Theo em,
để hình thành ý tưởng, d kiến ct
truyn, chúng ta cn thc hiện các bước
nào?
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân đọc
phn tiu dn trong SGK, quan sát
thông tin trên máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Hc sinh tho lun
ghi li những thông tin bản v tác
gi, tác phm vào bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
I. Hình thành ý ng, d kiến ct
truyn:
1.Ví d
- Nhà văn Nguyên Ngọc nói v quá trình
suy nghĩ, chuẩn b để sáng tác truyn
ngắn “Rừng xà nu”.
- Chn nhân vt:
+ T nhân vật Anh Đề -> Tnú, mang cái
tên rt min núi.
+ Dít đến và là mi tình sau ca Tnú .
+ Như vậy phi có Mai (ch ca Dít)
+ C già Mết phi ci ngun
ca bn làng, ca Tây Nguyên nhà
văn đã thấy được, c thng bé Heng.
- Chn s vic, chi tiết:
+ M đầu kết thúc truyn cnh
rng xà nu.
+ Cái chết ca v và con Tnú
+ S kin T tiêu dit c 10 tên ác
ônvà 10 đầu ngón tay ca Tnú b đốt
cháy.
-> Các chi tiết đó gắn vi s phn mi
con người.
- Qua li k ca tác gi, th rút ra bài
hc:
+ Đ chun b viết một bài văn t s,
cần hình thành ý tưởng d kiến ct
truyện. Sau đó, suy nghĩ ởng tượng
v các nhân vt theo nhng mi quan h
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
cá nhân, chun hóa kiến thc
nào đó u những s vic, chi tiết
tiêu biểu, đặc sc to nên ct truyn.
- Cn lp dàn ý cho bài văn: mở bài,
thân bài, kết bài.
2. Cách hình thành ý tưng, d kiến
ct truyn
-D kiến đề tài.
- Xác định các nhân vt.
- Chn sp xếp các s vic, chi tiết
tiêu biu mt cách hp lí.
Hoạt động 2: GV hướng dn hc sinh cách lp dàn ý cho bài văn tự s (10 phút)
a) Mục đích: Biết cách lập dàn ý cho bài văn tự s
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Yêu cu học sinh đọc ng liu yêu
cu ca ng liu
GV: Nêu yêu cu: lp dàn ý cho mt trong
hai câu chuyn nói v hu thân ca Ch
Du?
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: HS đc lại văn bn,
suy nghĩ.
* Hoạt động nhóm:
- HS tho lun cặp đôi, ghi câu trả li vào
giy nháp.
- HS trong tng nhóm thng nht ý kiến
ghi câu tr li vào bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
Hs báo cáo kết qu trên bng ph, treo kết
qu các nhóm khác quan sát, nhn xét, phn
bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc
hin nhim v
II -Lp dàn ý
1. Tìm hiu ví d
- M đầu:
+ Ch Du ht hong chy v ng
làng mình trong đêm tối
+ V chng ch gp li nhau
+ Ch gp một người khách l.
+ Người khách l chính mt cán
b Việt Minh đến thăm hỏi gia đình
ch.
+Anh ta ging gii cho v chng ch
nghe v ni kh ca nhân dân ta
cách thoát khỏi điều đó.
+ Người khách l thnh thong ghé
thăm gia đình ch và mang nhng tin
tc mi, khuyến khích gia đình ch
tham gia cách mng.
+ Ch Dậu được cảm hoá đi vận
động những người chung quanh.
+ Ch Du dẫn đầu đoàn dân công đi
phá kho thóc ca Nht chia cho dân
GV:
- Nhận xét đánh giá kết qu ca các nhóm
- Cht kiến thc:
nghèo.
Kết bài:
+ Ch Du mọi người chun b
tng khởi nghĩa.
+ Ch Dậu đi đón cái Tí trở v.
2. Cách lập dàn ý bài văn tự s:
- M đầu: Gii thiu câu chuyn
+ Nhân vt
+ Hoàn cnh không gian, thi gian.
- Thân bài: K din biến câu chuyn
+ S vic m đầu
+ Các s vic phát trin câu chuyn
+ S vic kết thúc
- Kết bài: Chn mt hình nh, chi
tiết có ý nghĩa.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Hs luyn tập để nắm được những nét cơ bản nht v bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi trc
nghim
Gv yêu cầu HS đc và làm bài tp 1/ sgk
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
IV- Luyn tp:
1. Bài tp 1:
- Tên truyn: Sau mt ln lm li,...
- Xác định đề tài: Mt hs tt, nht thi phm li lầm nhưng kịp thi tnh ng.
- D kiến ct truyn:
+ S vic 1:
Nguyệt, 1 hs khá, đạo đc tốt đang phải chu mt hình pht nghiêm khc do li lm,
sa ngã nht thi.
+ S vic 2:
Tình hung Nguyt b ng nhn, sa ngã, lm lc.
+ S vic 3:
Các tác động tích cc ca thy cô, b m giúp Nguyt kp thi tnh ng, sa cha.
- Lp dàn ý:
MB: Gii thiu Nguyệt, 1 hs khá, đạo đức tốt đang ngồi mt mình nhà b đình
ch hc tp.
TB: - Nguyệt nghĩ lại các vic làm sai lm ca mình:
+ Bun bc vì b m mng gin, Nguyt nghe li r ca Nam (mt hs bit) b
học đi chơi game.
+ Biết ri ham, Nguyệt đã trốn tiết nhiều hôm sau đó. Nguyệt nói di b m để xin
tiền chơi điện t.
+ Gi sinh hot, ch nhim phê bình, Nguyt quanh co tri cãi. đưa ra bng
chng ban qun sinh thu thập được nghiêm khắc đọc quyết định ca ban giám
hiệu nhà trường đình ch hai bn mt tun hc.
- Sa li, tiến b:
+ S nghiêm khc, ân cn ca ch nhim b m khiến Nguyt hiu sai lm
ca mình.
+ Nguyt c gng hc tp, khuyên nhủ, giúp đỡ Nam cùng tiến b.
+ Kết qu cuối năm hai bạn đạt hs tiên tiến.
KB: Suy nghĩ ca Nguyt sau l phát thưởng.
Gi ý:
- Nhiều năm qua, ng áo xanh ca các bn thanh niên, sinh viên (SV) tình
nguyn tham gia gi gìn trt t an toàn giao thông trên các ng đường, trước
cổng các trường học đã tr nên quen thuc vi nhiều người…
- Tham gia vào đi gi gìn trt t giao thong, bn Mai Tn Quý, lớp 11D, trường thpt
Lương Văn Bằng cho biết, mới đầu chưa quen công vic, các bn không khi lúng
túng khi cm c hiệu đứng trước dòng người cổng trường. “Lúc đó hàng chục đôi
mắt đổ dn vào nhìn, mặt mình đỏ nhừ, nhưng đến ba sau quen ngay. Ri mi
ngày 2 ca, bui sáng bắt đầu t 6h 30 đến 7h, bui chiu t h30 đến 5h.
- Theo bn thì vt v nht gi gìn trt t trước cổng trường học. trong lúc đợi
học sinh tan trường, nhiu ph huynh đậu xe sát cổng hay đ xe trước nhng quán
c ven cổng trường, đng tràn xuống lòng đường khiến tình trng ùn tc xy ra.
“Nhóm mình đã phối hp, cùng nhau phân luồng giao thông, không để ph huynh
đứng xuống lòng đường, phương tiện được sp xếp li. C khách uống nước đu xe
không đúng quy đnh tụi mình cũng nhc nh đ không ln chiếm lòng l đường”,
Quý cho biết.
- Nhiu bn tri qua mt thời gian làm công tác điu tiết và x lý giao thông cùng vi
lực lượng Cảnh sát giao thông đã trưởng thành hơn, thêm nhiu kinh nghim b
ích, m rng thêm nhiu kiến thc xã hi; hiu biết nhiều hơn về lut giao thông, bi
“muốn hướng dn mọi người đi đúng lề đường, người hướng dẫn cũng phải hiu v
luật an toàn giao thông”.
- Khi s “xuống đường” phân luồng ca lực lượng thanh niên tình nguyn, tình
hình giao thông trường hc tr nên ổn định hơn rất nhiu.
- Nhn thức được nhim v cn gii quyết ca bài hc.
- Tp trung cao và hp tác tốt để gii quyết nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Gv yêu cầu HS đc và làm bài tp 2/ sgk
Viết câu chuyn v đội tình nguyn tham gia công tác trt t an toàn giao thông…
giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ …
c) Sn phm: HS làm các bài tp
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
Giao bài tập và hướng dn làm bài, chun bi nhà
BÀI VIT S 1 (VĂN BIỂU CM VIT NHÀ)
I. Mục đích:
- Kim tra mức đ đạt chun kiến thức, năng được qui định trong chương trình
môn Ng văn lớp 10
- Hình thc kim tra t lun. Hc sinh làm nhà
+ Thi gian: 45 phút
- Yêu cầu ra đề đảm bo:
1.Kiến thc:
- Ôn tp, cng c kiến thc v văn biểu cm
- Tích hp vi tiếng Vit i Văn bản và đặc điểm của văn bản
2. Kĩ năng:
- ng viết văn biểu cm
- Rèn luyện kĩ năng to lập văn bản có đủ b cc ba phn, có liên kết v hình thc
ni dung
3. Thái độ, phm cht:
- Thái độ: Có tình cảm chân thành trước nhng vấn đề có ý nghĩa trong cuộc sng
- Phm cht: Sng yêu thương, sống t ch và sng trách nhim...
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
II. Thiết lp ma trn
Mức độ
NLĐG
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Cng
I. Đọc hiu
S câu
0
0
0
0
S đim
0
0
0
0
T l
0%
0%
0%
0%
II. To lp
văn bản
Viết bài văn
biu cm
S câu
0
1
0
S đim
0
10
0
T l
0%
100%
0%
Tng cng
S câu
0
0
0
1
1
S đim
0
0
0
10
10
T l
0%
0%
0%
100%
100%
III. Thiết lập đề bài
Đề bài: Cảm nghĩ chân thực ca anh (ch) v nhng ngày đầu tiên bước vào trường
trung hc ph thông.
IV. Hướng dn chm
Phn
Câu
Ni dung
Đim
Làm
văn
1
Cảm nghĩ về những ngày đầu tiên bước vào trường trung
hc ph thông.
a. Đảm bo cu trúc ca mt bài văn nghị luận: đầy đủ
M bài, Thân bài, Kết bài. M bài gii thiệu được tác gi,
tác phẩm, đoạn trích; Thân bài triển khai được các luận điểm
th hin cm nhn v đon trích; Kết bài khái quát đưc ni
dung ngh lun v đon trích.
0,5
b. Xác định đúng vấn đề để viết
0,5
c. Trin khai các luận điểm: vn dng tt các thao táclp
lun, kết hp cht ch gia l và dn chng
8,0
Hc sinh th sp xếp các luận điểm theo nhiu cách
nhưng về cơ bản, cn đảm bo nhng yêu cu sau
- Gii thiu nêu cảm nghĩ chung khi đưc tr thành hc
sinh trung hc ph thông.
- Cảm nghĩ khi mới đặt chân đến trường (thy cô, bn bè,
lp hc, khung cảnh trường)
- Cảm nghĩ về bui chào c đầu tiên, buổi lao động, sinh
hot tp th.
- Cảm nghĩ về nhng bui học đầu tiên.
- Những suy nghĩ ước tương lai, niềm tin vào bn thân
và ngôi trường…
+ Cảm xúc đọng li t ngôi trường mi.
+ Ý thc trách nhim hc tp, rèn luyện đạo đức ca bn
thân trong ba năm học.
d. Sáng to: cách diễn đạt độc đáo; suy nghĩ, kiến gii
mi m v ni dung hoc ngh thuật đoạn trích
0,5
e. Chính t, dùng t đặt câu: đảm bo chun chính t, ng
pháp ca câu, ng nghĩa tiếng Vit.
0,5
Tổng điểm
10.0
*Lưu ý chung:
1. Do đặc trưng của môn Ng văn, bài làm ca thí sinh cần được đánh giá tng quát,
tránh đếm ý cho điểm..
2. Ch cho điểm tối đa theo thang đim vi nhng bài viết đáp ứng đầy đủ nhng yêu
cầu đã nêu ở mỗi câu, đồng thi phi cht ch, din đạt lưu loát, có cảm xúc.
3. Khuyến khích nhng bài viết sáng to. Bài viết th không giống đáp án,
những ý ngoài đáp án, nhưng phải có căn cứ xác đáng và lí lẽ thuyết phc.
4. Không cho điểm cao đi vi nhng bài ch nêu chung chung, sáo rng hoc phn
thân bài câu 2 phần làm văn chỉ viết một đoạn văn.
5. Cn tr đim đối vi nhng li v hành văn, ngữ pháp và chính t.
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 5 Tiết 13,14:
UY LÍT XƠ TRỞ V ( TRÍCH S THI Ô ĐI – XÊ)
me -
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết:
+ Nêu được các thông tin v tác gi (cuộc đời, s nghip); Nêu được ngn gn thông
tin cơ bản v tác phm (Xut x, đ tài, b cc)
+ Liệt kê được nhng t ng, hình nh, bin pháp ngh thuật được s dng trong văn
bn.
- Thông hiu: Làm hiu qu ca các t ng, hình nh các bin pháp tu t ngh
thuật được s dụng trong văn bản.
- Vn dng thp: Xác định tâm s v con người thi thế đậm chất nhân văn qua
vănbản
- Vn dng cao: Phân tích được hiu qu ngh thut ca vic s dng t ng (hay
nhng sáng to v hình nh, ngôn ng ) độc đáo trong văn bản
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiu bài mi.
b) Ni dung: GV trình chiếu một đoạn văn thuyết minh có li c v hình thc và ni
dung, yêu cu HS ch ra li của đoạn văn. Từ đó GV dẫn dt vào bài.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV cho HS xem phim s thi Ô-đi-xê, đoạn nói v Uy-lit-xơ.
Hãy nêu ni dung của đoạn phim ?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV dn dt vào bài mi: “Ô đi xê” một trong nhng b s thi ni tiếng ca
văn học Hy Lp. Tác phm k v cuc hành trình tr v quê hương của người anh
hùng Uy lít xơ, từ đó khẳng định ngi ca sc mnh ca dân tộc. Đ các em
hiểu hơn về giá tr ca b s thi này, hôm nay, chúng ta s cùng nhau tìm hiu v
đoạn trích “Uy – lít xơ” trở v.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hot động 1: ng dn hc sinh tìm hiu chung vc gi, tác phm (15 phút)
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm được tác gi, tác phm
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc tập
GV chuyển giao nhiệm vụ:
GV chiếu mt s hình nh v tác gi
tác phm.
GV: Phn Tiu dn cung cp cho các em
nhng kiến thức bản v tác gi
me rơ và bộ s thi “Ô – đi xê”?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá nhân suy
nghĩ, tìm ra đặc điểm của đoạn văn.
I. Tìm hiu chung
1.Tác gi
- Sng vào khong thế k IX-VIII
trước CN
- Xuất thân trong 1 gia đình nghèo
ven b Tiểu Á, được sinh ra bên dòng
sông Mê lét.
- Là mt ngh thông thái,
thường đi qua nhiều bang để k v
truyện thơ của mình, được coi
* Hoạt động nhóm:
- HS thảo luận và thống nhất ý kiến, ghi lại
kết quả của cả nhóm vào giữa bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết quả của các cá
nhân, chuẩn hóa kiến thức.
cha đẻ của thơ ca Hi Lạp.
2. S thi “Ô – đi xê”
- Nguyên gốc: ng giống n sử thi “I
li át”, s thi “Ô đi xê” tác
phẩm được khai tác t truyn thuyết
v cuc chiến tranh thành Tơ – roa.
- Ch đề: Khát vng chinh phc thiên
nhiên để khai sáng, m rng giao
lưu; tái hiện xung đt gia các nn
văn minh, các trình độ văn hóa;
cuộc đấu tranh bo v hnh phúc gia
đình.
- Tóm tt tác phm: (sgk)
3. Đoạn trích “Uy – lít xơ trở v
- Thuc khúc ca th XXIII ca s thi
“Ô – đi – xê”.
- B cục: 2 đoạn
+ Đoạn 1: T đầu.... “kém gan dạ”
-> Tâm trng ca Pênêlp khi nghe
tin chng tr v, và khi gp chng.
+ Đoạn 2: Phn còn li
-> Th thách sum hp ca hai
ngưi.
Hoạt động 2: Gv hướng dn hs tìm hiu tâm trng ca Pê lp khi nghe tin
chng tr v (20 phút)
a) Mục đích: HS hiểu được tâm trng ca Pê lp khi nghe tin chng tr v
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ học tập
GV chuyn giao nhim v:
GV: Chia hc sinh thành 3
nhóm.
Nhóm 1: Nêu hoàn cnh ca
nhân vt lốp trước
khi Uy lít xơ trở v.
Nhóm 2: Khi nghe nhũ mẫu
báo tin chồng nàng đã tr v,
đã trng tr bn cu hôn , thái
độ Pênêlp ra sao?
- sao lp li hoài
II- Đọc - hiu:
1. Tâm trng ca nàng Pê - nê - lp khi nghe tin
chng tr v:
a. Hoàn cnh ca nàng: Xa chng, ch đợi chng
20 năm…, phải chng chi vi 108 k cu hôn,
cha m giục tái giá, xa Uylítxơ lâu ngày khiến
nàng tuyt vng
phi kiên trinh, vng vàng nàng
mới vượt qua được hoàn cnh y.
b. Tâm trng Pênêlốp khi nhũ mẫu báo tin chng
tr vtrng tr bn cu hôn:
- “Già ơi nhưng câu chuyn già k không hoàn
toàn đúng sự thc”
-> suy tư, thận trng, tnh táo, không vi vàng hp
nghi như vậy? Tâm trng
s hoài nghi ca lp
giúp các em hiểu thêm điều
v nhân vt này?
Nhóm 3: Tìm hiu tâm trng
ca - lp khi gp Uy
lít xơ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá
nhân đọc yêu cầu.
* Hoạt động nhóm:
- HS thảo luận và thống nhất ý
kiến, ghi lại kết quả của cả
nhóm vào giữa bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
tp
- “Đây 1 vị thần đã giết bn cu hôn danh
tiếng, mt v thn bt bình s láo xược bt
kham và những hành động nhuốc nhơ của chúng”
->không cương quyết bác b chuyn sang thn
bí hóa câu chuyn
(s gii của trí để trấn an nhũ mẫu, cũng để
t trn an mình).
- “Còn về phn Uy-lít-chính chàng cũng đã
chết rồi.”
-> hoài nghi t trn an minh: chồng nàng đã
chết
- Khi nhũ mẫu đưa bng chng thuyết phc: vết
so chân:
“Dù già sáng suốt đến đâu, già cũng không sao
hiu thu những ý định huyn ca thn linh bt
tử”
-> li th của người nh mu vn không lay
chuyển được s nghi ng
=> Tâm trng mâu thun: va hi vng, va s tht
vng.
c. Khigặp người hành kht (Uy - lít xơ):
- “Lòng nàng rất đổi phân vân”, không biết nên
đứng xa hay li gn ôm ly đầu, cm lấy tay người
mà hôn”
-> phân vân, lung túng trong ng x
- “Ngồi lặng thinh, khi đăm đăm âu yếm nhìn
chng, khi li không nhn ra chồng dưới b qun
áo rách mướp”
-> tình cm và lí trí có s đối lp nhau.
- Trước li trách c ca con:
+ Phân vân cao đ xúc động “lòng m kinh
ngc quá chừng…”
+ Sáng sut,thông minh gửi thông điệp th thách
mt cách kín đáo với chồng qua đối thoi vi con
trai “Nếu qu thật đây Uylixơ thì thế nào cha
m cũng nhận ra nhau” -> con người thn trng,
biết kìm nén tình cm
Tóm li: Pênêlp người ph n khôn ngoan,
sc so.
Hoạt động 3: GV ng dn hc sinh tìm hiu cuc th thách sum hp ca
hai nhân vt (20phút).
a) Mục đích: HS hiểu được cuc th thách và sum hp ca hai nhân vt.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ học tập
GV chuyn giao nhim v: V:
Chia hc sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1 -2: Tìm hiu th
thách ca Pê lp.
Nhóm 3 - 4: Tìm hiu tâm
trng ca các nhân vt khi
sum hp.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá
nhân đọc yêu cầu.
* Hoạt động nhóm:
- HS thảo luận và thống nhất ý
kiến, ghi lại kết quả của cả
nhóm vào giữa bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
2. Th thách và sum hp
a. Th thách:
- Người đưa ra li th thách: Pê--lp:
Sai nhũ mẫu khiêng chiếc giường kiên c ra khi
phòng
-> li th thách, buộc Uylixơ phải lên tiếng.
- Ngưi chp nhn th thách: Uyli
+ Khi nghe li th thách:
“Uy – lít- xơ cao quý và nhẫn ni mỉm cười”
-> đồng tình, chp nhn t tin vào trí tu ca
mình.
+ Nói với con trai: “Tê mac con, đừng làm
ry m, thế nào cha con m cũng sẽ nhn ra
đưc nhau, chc chắn như vy”
-> bình tĩnh, nhn ni khôn khéo (thc cht
nói vi v).
+ “Nhưng về phần cha con ta, cha con ta cha
khuyên con nên suy nghĩ”
-> khôn ngoan, sáng suốt khi tìm cách đối p
trước cái chết ca bn cu hôn.
+ Nói vi vợ:“Hẳn các v thn trên núi Ô-lem-
đã ban cho nàng một trái tim sắt đá như
vy”
-> trách c v thanh minh v s chng thy ca
mình suốt 20 năm qua.
- S th thách:
+ Uy lít : nhờ nh mu khiêng cho mình
mt chiếc giường: “Già ơi, già hãy kê cho tôi mt
chiếc giường đ tôi ng một mình n bấy u
nay”
-> gi ý v nói lên điều th thách.
+ nê lp: sai nh mu khiêng chiếc giường
kiên c ra khỏi gian phòng: “Già hãy sai ngưi
khiêng chiếc giường kiên c ra khi gian phòng do
chính tay Uy- lít xơ xây nên”
-> trc tiếp đưa ra lời th thách.
+ Uy lít : giật mình và miêu t chi tiết, t m
chiếc giường đầy bí mt
->Mục đích:
+ Nói lên mt, mt trong bốn chân giường
mt gc cây nên không th xê dịch được
+ Gi nhc li tình yêu, tình v chng chung thy
20 năm qua
=> Uy lít thông minh, trí tu nên nhanh
chóng giãi mã được li th thách.
b. S sum hp:
- “Pê lp bn rn c chân tay”, chạy li
c mt chan hoà , ôm ly c chng, hôn lên trán
chồng”,
-> cảm động, hnh phúc tt cùng.
- Bày t do nàng t ra thn trọng:“Thiếp
luôn luôn lo s người đến đây dung lời đường
mật để đánh la trên đời chng thiếu gì người
tai ác”
-> minh chng cho tm lòng trong sch, thy
chung ca mình.
- Uy lít xơ: “Ôm lấy người v siết bao chung
thy ca mình mà khóc dm dề”
=> tình cm chan chứa yêu thương dành cho vợ
Tóm li:Cnh v chồng đoàn tụ sau 20 năm xa
cách thật xúc động, qua đó thấy được v đp ca
tm lòng thu chung son st, trí tu lòng dũng
cm của hai ngưi Uy - lít - - - lp.
Đồng thời qua đó ta cũng thấy Uy - lít - xơ 1
ngưi chồng , người cha , cao quý, luôn bình tĩnh,
nhn ni, hết lòng v con. - - lp là hình
ảnh người ph n Hilp c đại thông minh, ngh
lc, thn trng khôn ngoan, chung thu trong
vic gi gìn và bo v phm giá ca mình và hnh
phúc gia đình.
Hoạt động 4: Tng kết (10 phút).
a) Mục đích: HS nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc tập
GV đặt câu hi: Em hãy khái quát nhng
nét đc sc v ni dung ngh thut ca
III. Tng kết
1. Ni dung
- Qua đoạn trích, tác phẩm đã khc
đon trích.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá nhân đọc yêu
cầu.
* Hoạt động nhóm:
- HS thảo luận và thống nhất ý kiến, ghi lại
kết quả của cả nhóm vào giữa bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh g kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
ha v đẹp tâm hn trí tu ca
Uy lít xơ và Pê – lp.
2. Ngh thut
- Miêu t tâm nhân vật đơn giản
nhưng bộc l chiu sâu (ch thông
qua c chỉ, thái độ, dáng điệu)
- Li miêu t chi tiết, c th ( chiếc
giưng)
- Lối so sánh có đuôi dài sinh động,
giàu hình ảnh: “... du hin...mong
đợi”
Hiu quả: người đọc hình dung
đưc nỗi vui sướng tt cùng ca
hai người.
- Cách k chuyn chm rãi cùng
ngôn ng trang trng tạo “sự trì
hoãn s thi”.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Giúp học sinh rèn kĩ năng viết đoạn văn thuyết minh.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi
T nhân vt lôp, hãy cho biết đim ging nhau nào trong phm chất người ph
n Vit Nam và Hy Lp. Hãy rút ra bài học cho mình sau khi đọc xong văn bn?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Gi ý:
- Đim ging nhau: S chung thy, bn bỉ, giàu tình yêu thương
- Phm cht cn hc tp:
+ Chung thy
+ Nhn ni, thn trng, bản lĩnh
+ Khôn ngoan
+ Giàu tình yêu thương
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Th nhp vai Uy-lít- đ k li câu chuyn.
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Gi ý:
- Sau khi tiêu dit hết bn cu hôn cùng vi con trai --mác yêu quý trng pht
nhng đầy t vong ân phn ch, ta hi hp đi mong thi khc --lp nhn
mình.
- Thế nhưng hôm y, sau khi đã ngi đi rt lâu, ta mi thy nàng yên lng c vào.
Nàng ngi đối din vi ta nhưng lng thinh không nói. lúc ta thy nàng đăm đăm
âu yếm nhìn ta nhưng lúc li thy nàng th ơ lnh nht.
- Trong lúc đang băn khoăn quá đi thì --mác lên li. Ta ch đợi s phn ng ca
nàng sau nhng li con trai trách m nhưng nàng vn không v vp. Nàng khng định
vi con trai nếu ta đúng chng nàng tht thì hn s nhng du hiu riêng để
nhn ra nhau.
- Nghe nàng nói vy ta đã hiu nàng mun nói điu gì. Ta bèn va an i va nhc nh
con trai - -mác hãy đề phòng s tr thù ca bn cu hôn, nhc nh mi ngưi
mc qun áo đẹp ca múa làm người ngoài lm ng trong nhà đang làm l i, ri
ta cũng đi tm ra.
- Ta tr v ch ngi đối din vi --lp trên chiếc ghế bành ri nhc nhũ mu
Ơ- ri-clê chun b riêng cho mình mt chiếc giường để ng. Không ng ngay lúc
y người cũng bo dn nói vi u già: Già hãy khiêng chiếc giường chc chn ra khi
gian phòng vách ng kiên c do chính tay Uy-lít- đã ngày xưa.
- Nghe --lp nói vy, ta bng git ny mình bi ta nghĩ rng mt v chiếc
giưng xưa không còn na. But ming ta đã nhc li tt c mt v qtrình chế
tác chiếc giường. - Nhưng va mi nói dt li xong, bng dưng ta thy --lp
chy đến ôm chm ly c ta nói bao li yêu thương nghn ngào trong c mt.
Lúc y ta mi cht hiu ra s thông minh sc so ca v mình. Ta ôm cht ly
nàng, người v xiết bao thân yêu, người bn đời thu chung sau bao nhiêu năm xa
cách.
- Nhn thức được nhim v cn gii quyết ca bài hc.
- Tp trung cao và hp tác tốt để gii quyết nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
4. Giao bài và hướng dn hc bài, chun b bài nhà
- Hc + hoàn thành BT.
- Son bài Ra ma buc ti
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 5 Tiết 15: Đọc thêm:
RA MA BUC TI (TRÍCH S THI RA MA YA NA)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết:
- Thấy được v đẹp tinh thn của người Ấn Độ c đại trong cuc chiến danh d,
nghĩa vụ và tình yêu.
- Thấy được ngh thut th hin nhân vt ca s thi Ra ma ya na.
- Thông hiu: Làm hiu qu ca các t ng, hình nh các bin pháptu t ngh
thuật được s dụng trong văn bản.
-Vn dng thp: Xác định tâm s v con người thi thế đậm chất nhân n qua
vănbản
- Vn dng cao: Phân tích được hiu qu ngh thut ca vic s dng t ng (hay
nhng sáng to v hình nh, ngôn ng ) độc đáo trong văn bản
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng to, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v: GV cho HS xem trích đoạn phim v Ra-ma cùng
nhng hình nh v đất nước Ấn Độ.
Nêu nội dung đoạn trích phim va xem ?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV dn dt vào bài mi: Nếu người anh hùng Ôđixê trong s thi Hilạp đưc ca ngi
v sc mnh ca trí tuệ, lòng dũng cảm, Đăm Săn trong s thi Tây Nguyên Vit Nam
ngưi anh hùng chiến đấu với các trưởng thù địch, mục đích riêng giành lại
v đng thi bo v cuc sng bình yên của buôn làng thì Rama là người anh hùng
trong s thi Ấn Độ li được ca ngi bi sc mnh của đạo đức danh d nhân.
Để thấy điều này, chúng ta tìm hiểu đoạn trích “Ra ma buộc tội” trích s thi
Ramayana ca Vanmiki.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiu chung v đon trích (10 phút)
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm được thông tin v đon trích
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ học tập
GV chiếu mt s hình nh v
đất nước Ấn Độtác phm.
GV: Phn Tiu dn cung cp
cho các em nhng kiến thức
bn gì s thi “Ra-ma-ya-na”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc
SGK, tìm hiểu yêu cầu của
từng câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết quả
của các nhân, chuẩn hóa
kiến thức
I. Tìm hiu chung:
1. V s thi “Ra-ma-ya-na”
- Cùng với “Ma-ha-bha-ra-ta”, “Ra-ma-ya-na”
mt trong 2 b s thi Ấn Độ ni tiếng, nh
ng sâu rng, lâu bền trong văn hóa, văn hc
Ấn Độ cũng như nhiều nước Đông Nam Á
- B s thi này được hình thành khong TK IV-
III TCN. Sau đó được đạo Vanmiki ki hoàn
thin c v ni dung và hình thc ngh thut.
- “Ra-ma-ya-na” gồm 24.000 câu thơ đôi, được
xưng tụng như kiệt tác thi ca đầu tiên ca Ấn Đ.
- Tóm tt:
+ Khúc ca 1: Thi niên thiếu ca Ra ma.
+ Khúc ca 2:Nguyên nhân cuộc lưu đày ca Ra
ma.
+ Khúc ca 3: Nàng Xi ta b qu vương Ra-va-
na bt.
+ Khúc ca 4: Ra ma liên kết vi vua kh Xu-
gri-va.
+ Khúc ca 5: Cuc do thám của tướng kh Ha-nu-
man.
+ Khúc ca 6: Cuc giao tranh gia Ra ma
qu vương Ra-va-na.
+ Khúc ca 7: Cuộc đoàn viên.
2 Đoạn trích
a) V t : Đoạn trích “Rama buc tội” nằm
khúc ca th 6 được ly chương 79 của b s
thi.
b) B cục: Đoạn trích gm 2 phn
- Phn 1 : T đầu đến “Ravana đâu chịu lâu
đưc” -> Cơn giận d din biến tâm trng ca
Rama.
- Phn 2 : Còn li -> T khẳng định mình
din biến tâm trng Xita.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dn học sinh đọc hiểu văn bản / Tìm hiu nhân
vt Ra-ma (25 phút)
a) Mục đích: Giúp học sinh nhận thức được nội dung, ý nghĩa văn bản
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
GV: chia hc sinh thành 4
nhóm.
Nhóm 1- 2: Tìm hiu hoàn cnh
tái hp li buc ti ca Ra
ma.
Nhóm 3 4: Tìm hiu tâm trng
ca Ra ma trước hành động
ca Xi ta.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc
SGK, tìm hiểu yêu cầu của từng
câu hỏi.
* Hoạt động cặp đôi: Học sinh
thảo luận và trả lời câu hỏi.
* Hoạt động nhóm: Học sinh thảo
luận, thống nhất đáp án
Bước 3: Báo cáo kết quả
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa kiến
thc
II. Đọc hiểu văn bản
1. Nhân vt Ra-ma
a.Hoàn cnh tái hp ca Ra ma và Xi ta.
- Sau chiến thng, Ra ma Xi ta gp li
nhau nhưng không phải trong mt không gian
riêng một không gian cng đồng, trước
s chng kiến ca rt nhiu anh em, bn hu
trung thành ca Ra ma.
- Lúc này, Ra ma không ch đứng trên tư cách
mt ngưi chng còn một ngưi anh
hùng, mt v vua. Điều đó khiến cho chàng
trong mt ràng buộc: yêu thương, xót xa cho
ngưi v nhưng vẫn phi gi bn phận gương
mu ca mt v vua anh hùng.
b. Li buc ti ca Ra ma.
- Li l trnh trọng, thái đ xa cách, lnh lùng
khi tuyên b: Chàng giao tranh vi qu Ra va
na, tiêu dit hắn để gii cu Xi ta với động
bảo v danh d, vì danh d của người anh
hùng b xúc phm.
- Chàng liên tc nhc tới “danh dự”, “nhân
phẩm”, “tiếng tăm”, “gia đình cao quý”, “trả thù
s lăng nhục”, “xóa bỏ vết ô nhục” => Đặt danh
d ca mt v vua anh hùng lên cao hơn tất c.
- Lí do khiến chàng rung b Xi ta:
+ S ghen tuông ca một người chng.
+ Bn phn ca mt v vua anh hùng không cho
phép chàng chp nhn mt ni ph n đã
chung ch cùng k khác làm hoàng hu.
=> Ra ma yêu thương, lo lng cho Xi ta
nhưng chàng ng hiu sâu sc vai trò ca
chàng đối vi cộng đồng: Chàng mt hình
mẫu đạo đức nhân dân s soi ngm vào, noi
theo.
- Giọng điệu t trnh trọng đến lạnh lùng, phũ
phàng, n cha ni xót xa, ng vc, ghen tuông:
“Người sinh trưởng trong một gia đình cao quý
th nào ly v một người v đã từng sng
trong nhà k khác, đơn gin ch m ta mt
vật để yêu thương? Nàng đã bị quy nhiu khi
trong vt áo ca Ra- va- na, đôi mắt ti li ca
hắn đã nhìn hau háu khắp người nàng, vy ta
làm sao th nhn nàng v khi nghĩ tới gia
đình cao quý đã sinh ra ta?”
- Trước mt những người khác, Ra ma đã tiếp
tc buc ti Xi - ta bng nhng li l n nhn
chưa từng có, nhng li l xúc phạm đến c
danh d và nhân phm ca Xi –ta: “Nàng có thể
để tâm đến Lc - ma - na, Bha ra ta, Xa tru
na, Xu gri va, hay nếu nàng thích, nàng có
th đi theo Vi –phi sa –na”.
c. Tâm trng ca Ra ma trước nh động ca
Xi ta.
- Khi Xi ta u cu Lc ma na lp dàn ha
thiêucn gn la, Ra ma ng chu th
thách d di n nàng: “Ra -ma vn ngi, mt
n xung đất”, c đó nom chàng khng khiếp
như thần chết vy”.
- Ra ma vẫn đ danh d s ghen tuông
thng thế.
- Khi Xi ta ta sáng trong ngn la ca thn A
nhi, Ra ma thc tnh, chàng nhn ra mt Xi
ta thy chung, kiên trinh, trong trng.
=> Tâm trng Rama s đan xen giữa tình yêu
lòng ghen, gia tình cảm đời thường
phong thái cao quý ca bậc quân vương. Do đó
din ra phc tp, nhiu cung bc, nhiu sc
thái.
Hoạt động 3: hiu nhân vt Xi-ta (10phút)
a) Mục đích: Giúp học sinh nhận thức được tính cách, tâm trạng nhân vật
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
GV: chia hc sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1- 2: Tìm hiu tâm trng
li đáp của Xi ta trước li
buc ti ca Ra ma.
Nhóm 3 4: Tìm hiu hành
động bước lên giàn ha thiêu
ca Xi - ta.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc
SGK, tìm hiểu yêu cầu của từng
câu hỏi.
* Hoạt động cặp đôi: Học sinh
thảo luận và trả lời câu hỏi.
* Hoạt động nhóm: Học sinh thảo
luận, thống nhất đáp án
Bước 3: Báo cáo kết quả
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa kiến
thc
2. Nhân vt Xi ta
a. m trng và li đáp ca Xi ta trước li buc
ti ca Ra ma
- Nghe nhng li buc ti ca Ra ma, Xi ta đau
đn cùng. Bi có l nàng không ng đến đây,
s phn vn tráo tr với ng, đỉnh cao ca hnh
phúc và vinh quang ng chng sát k bng
chc sp đổ tnh vc thẳm cay đắng.
- Nỗi đau khổ như tràn ra, không cách kim
chế: Gia na ki đau đớn đến nght thở, như
mt cây dây leo b vòi voi quật nát; Nước mt
nàng đổ ra như suốt.
- Khi ct tiếng nói đáp lại li buc ti ca Ra
ma, Xi ta dn tìm li được s t ch: Ly
áo lau nước mt, bng ging du dàng, nghn
ngào, nàng thanh minh mt cách rành r, va
đạt lí, va thu tình.
+ Nàng khng định cách, phẩm hnh ca
mình.
+ Trách Ra ma đã không suy nghĩ chín chn
đánh đng nàng vi hng ph n tm
thưng.
+ Nàng phân bit giữa điều tùy thuc vào s
mnh ca nàng, vào quyn lc ca k khác
(thân thể) điều trong vòng kim soát ca
nàng (trái tim).
b. Hành đng ca Xi ta trước li buc ti ca
Ra ma
- Chọn hành đng quyết liệt: Bước lên giàn ha
thiêu.
- Cu khn thn A nhi chng giám, la chn
cái chết để chng minh phm hnh.
- Ý nghĩa của chi tiết Xi ta bước lên giàn ha
thiêu:
+ Đi vi Xi ta, Ra ma tt c ý nghĩa
cuc sng, b Ra ma rung b chng khác
cái chết.
+ Bước lên giàn hỏa thiêu cũng có nghĩa là Xi
ta đã bước qua mng sng ca chính mình, chp
nhn th thách đ chng minh phm tiết thy
chung.
- Thái độ ca công chúng: mọi người đu
thương cảm cho nàng: “Ai nấy, già cũng như trẻ
đau lòng đứt rut,...”, “các phụ n bt lên tiếng
khóc thảm thương, c loài Rc sa xa ln loài
Va na ra cùng kêu vang trời”.
=> Hình nh Xi ta bước qua ngn la ca
thiên tình s. Hình ảnh đó đã nói lên phm cht
đáng quý của Xi ta: thy chung, mt chi tiết
huyn thoại đậm cht bi hùng kiên trinh
bản lĩnh. Nàng đã trở thành hình tượng người
ph n Ấn Độ c đại toàn thiện, tn mĩ, đáng
đưc nng m.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dn học sinh đọc hiểu văn bản / Tìm hiu nhân
vt Ra-ma (25 phút)
a) Mục đích: Giúp học sinh nhận thức được nội dung, ý nghĩa văn bản
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
GV: chia hc sinh thành 4
nhóm.
Nhóm 1- 2: Tìm hiu hoàn cnh
tái hp li buc ti ca Ra
ma.
Nhóm 3 4: Tìm hiu tâm trng
ca Ra ma trước hành động
ca Xi ta.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc
SGK, tìm hiểu yêu cầu của từng
câu hỏi.
* Hoạt động cặp đôi: Học sinh
thảo luận và trả lời câu hỏi.
* Hoạt động nhóm: Học sinh thảo
luận, thống nhất đáp án
Bước 3: Báo cáo kết quả
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ
II. Đọc hiểu văn bản
1. Nhân vt Ra-ma
a.Hoàn cnh tái hp ca Ra ma và Xi ta.
- Sau chiến thng, Ra ma Xi ta gp li
nhau nhưng không phải trong mt không gian
riêng một không gian cng đồng, trước
s chng kiến ca rt nhiu anh em, bn hu
trung thành ca Ra ma.
- Lúc này, Ra ma không ch đứng trên tư cách
một người chng còn một người anh
hùng, mt v vua. Điều đó khiến cho chàng
trong mt ràng buộc: yêu thương, xót xa cho
ngưi v nhưng vẫn phi gi bn phận gương
mu ca mt v vua anh hùng.
b. Li buc ti ca Ra ma.
- Li l trnh trọng, thái đ xa cách, lnh lùng
khi tuyên b: Chàng giao tranh vi qu Ra va
na, tiêu dit hắn để gii cu Xi ta với động
bảo v danh d, vì danh d của người anh
hùng b xúc phm.
- Chàng liên tc nhc tới “danh dự”, “nhân
phẩm”, “tiếng tăm”, “gia đình cao quý”, “trả thù
s lăng nhục”, “xóa bỏ vết ô nhục” => Đặt danh
d ca mt v vua anh hùng lên cao hơn tất c.
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa kiến
thc
- Lí do khiến chàng rung b Xi ta:
+ S ghen tuông ca một người chng.
+ Bn phn ca mt v vua anh hùng không cho
phép chàng chp nhn một người ph n đã
chung ch cùng k khác làm hoàng hu.
=> Ra ma yêu thương, lo lng cho Xi ta
nhưng chàng ng hiu sâu sc vai trò ca
chàng đối vi cộng đồng: Chàng mt hình
mẫu đạo đức nhân dân s soi ngm vào, noi
theo.
- Giọng điệu t trnh trọng đến lạnh lùng, phũ
phàng, n cha ni xót xa, ng vc, ghen tuông:
“Người sinh trưởng trong một gia đình cao quý
th nào ly v một người v đã từng sng
trong nhà k khác, đơn gin ch m ta mt
vật để yêu thương? Nàng đã bị quy nhiu khi
trong vt áo ca Ra- va- na, đôi mắt ti li ca
hắn đã nhìn hau háu khắp người nàng, vy ta
làm sao th nhn nàng v khi nghĩ tới gia
đình cao quý đã sinh ra ta?”
- Trước mt những người khác, Ra ma đã tiếp
tc buc ti Xi - ta bng nhng li l tàn nhn
chưa từng có, nhng li l xúc phạm đến c
danh d và nhân phm ca Xi –ta: “Nàng có thể
để tâm đến Lc - ma - na, Bha ra ta, Xa tru
na, Xu gri va, hay nếu nàng thích, nàng có
th đi theo Vi –phi sa –na”.
c. Tâm trng ca Ra ma trước hành động ca
Xi ta.
- Khi Xi ta u cu Lc ma na lp dàn ha
thiêucn gn la, Ra ma ng chu th
thách d di n nàng: “Ra -ma vn ngi, mt
n xung đất”, c đó nom chàng khng khiếp
như thần chết vy”.
- Ra ma vẫn đ danh d s ghen tuông
thng thế.
- Khi Xi ta ta sáng trong ngn la ca thn A
nhi, Ra ma thc tnh, chàng nhn ra mt Xi
ta thy chung, kiên trinh, trong trng.
=> Tâm trng Rama s đan xen giữa tình yêu
lòng ghen, gia tình cảm đời thường
phong thái cao quý ca bậc quân vương. Do đó
din ra phc tp, nhiu cung bc, nhiu sc
thái.
Hoạt động 4: Giáo viên hướng dn hc sinh tng kết
a) Mục đích: Giúp học sinh nhận thức được nội dung, ý nghĩa văn bản
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc tập
GV hướng dn hs tìm hiu những nét đặc sc v
ni dung và ngh thut xây dng s thi qua đoạn
trích
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc SGK, tìm hiểu yêu
cầu của từng câu hỏi.
* Hoạt động cặp đôi: Học sinh thảo luận và trả lời
câu hỏi.
* Hoạt động nhóm: Học sinh thảo luận, thống
nhất đáp án
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các nhân,
chun hóa kiến thc
III. Tng kết
1. Ni dung:
- Đoạn trích “Ra ma buc
tội” đặt các nhân vt vào tình
thế th thách ngặt nghèo, đòi
hi s la chn quyết lit, bc
l sâu sc bn chất con người.
Ra- ma vào sinh ra t, chiến
đấu vi yêu qu để giành li
ngưi v yêu quý nhưng cũng
dám hi sinh tình u bn
phn, danh d ca một người
anh hùng, một đức vua mu
mc.
- Như một người v tưởng,
xứng đáng vi Ra ma, Xi ta
cũng sẵn sàng đem thân mình
th lửa để chng minh tình yêu
và đức hnh thy chung.
2. Ngh thut- S dng hình
ảnh, điển tích
- Xây dng nhân vật tưởng
vi tâm lí, tính cách, triết lí,
hành động. , ngôn ng miêu t
đối thoi, giọng điu, xung
đột kch tính, giàu tính s thi
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Giúp hc sinh nhn thức được yêu cu s dng tiếng Vit, rèn luyện
năng sử dng tiếng Vit trong giao tiếp hàng ngày.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi
Hs so sánh s thi Ramayana vi s thi Ô đi xê và sử thi Đăm săn?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Gi ý:
- S thi Đăm săn chú trọng vào hành động nhân vt, mi din biến câu chuyện đều
xoay quanh mục đích hòa hợp thng nht cộng đồng, ít chú ý đến tâm lý nhân vt;
- S thi Ô đi li chú trng nhiu vào din biến tâm nhân vật, đặc bit chú trng
đến li nói có cánh ca nhân vật để làm bc l tính cách;
- S thi Ramayana kết hp miêu t thiên nhiên và ni tâm nhân vt sâu sc
d) T chc thc hin:
Hoạt động cá nhân: HS đọc SGK, tìm hiểu yêu cầu của từng câu hỏi.
Hoạt động cặp đôi: Học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi.
Hoạt động nhóm: Học sinh thảo luận, thống nhất đáp án
GV: nhận xét đánh giá kết quả của các cá nhân, chuẩn hóa kiến thức
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Din li mt vài cảnh trong trích đoạn va hc
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Din cnh Rama x ti.
Gm các nhân vt:
- Nhân vt Rama
- Nhân vt Xita
- Thn la A nhi
- Công chúng
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc bài + làm BT trong SBT
- Son : Tm Cám.
- Gi sau: Chn s vic, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự s.
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 6 Tiết 16:
CHN S VIC, CHI TIT TIÊU BIỂU TRONG BÀI VĂN TỰ S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: Nhn biết thế nào là s vic, chi tiết tiêu biểu trong văn bản t s.
- Biết chn s vic chi tiết tiêu biểu để viết bài văn tự s.
- Thông hiu: Hiu các s vic, chi tiết tiêu biểu trong văn tự s
- Vn dng thp: Nhn diện được các s vic, chi tiết trong một bài văn tự s c th.
- Vn dng cao:Vn dng linh hot, sáng to.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực tái hin và vn dng kiến thc,
+ Năng lực đọc hiu, giải mã văn bản,
+ Năng lực sáng to, ng lực to lập văn bản,
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên:
- Thiết kế giáo án, SGK ng văn 10, sách giáo viên ngữ văn 10 tập 2, các tài liu
tham kho.
- Son giáo án ging dy.
2. Hc sinh:
- V son - sách giáo khoa ng văn 10 tập 2.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Hãy ch ra nhng s vic, tình tiếtvà nhân vt ca truyn ngắn Làng của Kim Lân
THCS các em đã đưc hc?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
- Nhân vt chính: ông Hai
- S vic: Ông Hai yêu làng, luôn khoe v làng
- Theo lnh tản cư:
+ Luôn nh v làng
+ Bun khi nghe tin làng theo gic
+ Sung sướng khi hay tin làng không theo gic.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV dn vào bài mi: T s không ch nhu cu giao tiếp trong cuc sng
còn là nhu cầu thưởng thc ngh thut. Tác phm t s th mang li giá tr thm
cũng như những rung cm của người đọc thông qua các tình tiết, s kin, nhân
vt. Hôm nay, chúng ta cùng nhau tìm hiu bài hc v chn s vic chi tiết tiêu biu
để viết bài văn tự s.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh m hiu khái nim s vic, chi tiết trong văn
t s (10 phút)
a) Mục đích: HS nhn biết thế nào là s vic, chi tiết trong văn tự s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Chia hc sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1: Trình bày khái nim t s.
Nhóm 2: Trình bày khái nim s vic.
Nhóm 3: Trình bày khái nim s vic tiêu
biu.
Nhóm 4: Trình bày khái nim chi tiết.
c 2: Thc hin nhim v
Mỗi cá nhân đọc SGK, tr li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các cá
nhân, chun hóa kiến thc.
I. Khái nim s vic, chi tiết trong
văn tự s.
1. T s
- T s k chuyện, phương thức
dùng ngôn ng k chuyn trình bày
mt chui s vic, t s vic này ti s
vic kia, cui cùng dn ti mt kết
thúc, th hin một ý nghĩa.
2. S vic:
- S vic là cái xảy ra được nhn thc
ranh gii rõ ng, phân bit vi
nhng cái xy ra khác..
- S việc được din t bng li nói, c
chỉ, hành động ca nhân vt trong quan
h vi nhân vật khác. Người viết chn
mt s s vic tiêu biểu đ câu chuyn
thêm hp dn.
3. S vic tiêu biu:
s vic quan trng góp phn hình
thành ct truyn. Mi s vic có th
nhiu chi tiết.
4. Chi tiết:
- tiu tiết ca tác phm mang sc
cha ln v cảm xúc và tư tưởng
- Chi tiết th mt c ch, mt li
nói, một hành động ca nhân vt. . .
- Chi tiết tiêu biu: chi tiết quan
trng trong s vic.
=> Chn s vic chi tiết tiêu biu
khâu quan trng trong quá trình viết
hoc k li mt câu chuyn
Hoạt động 2: ng dn hc sinh tìm hiu cách chn s vic, chi tiết tiêu biu
(15 phút)
a) Mục đích: Giúp hc sinh biết cách chn s vic, chi tiết tiêu biểu cho bài văn tự
s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV: Chia hc sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1 - 2: Làm bài tp s 1.
Nhóm 3 - 4: Làm bài tp s 2.
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động cá nhân: HS đọc li
văn bản, suy nghĩ.
* Hoạt động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghi câu trả
li vào giy nháp.
- HS trong tng nhóm thng nht ý
kiến và ghi câu tr li vào bng
ph.
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
HS báo cáo kết qu trên bng ph,
treo kết qu các nhóm khác quan
sát, nhn xét, phn bin
GV quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV:
- Nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhóm
Giáo viên chun hóa kiến thc,
chuyn giao nhim v hc tp khác
- Đ viết một bài văn t s, cn la
chn các s vic, chi tiết tiêu biu.
- S vic, chi tiết tiêu biu tác
dng dn dt câu chuyện, đậm
tính cách nhân vt làm ni bt
ch đề câu chuyn.
- Cách chn s vic, chi tiết tiêu
biểu trong văn tự s.
- Xác định đề tài, ch đề.
II. Cách chn s vic, chi tiết tiêu biu.
1. Văn bản truyện An Dương Vương và Mị
Châu Trng Thy:
+ Trong câu chuyn, tác gi dân gian k v:
- Công vic xây thành, chế n bn v đất
c ca ADV.
-> Đó những s vic, chi tiết tiêu biu.
Nếu thiếu nhng chi tiết, s vic y câu
chuyn s kém hp dẫn và ý nghĩa.
+ Chi tiết: M Châu Trng Thy chia tay
nhau:
- Câu nói ca Trng Thy: D báo trước cho
cuc chiến tranh
- Câu đáp của M Châu: Đưa ti kết cc bi
thm cho hai cha con.
=>Các s vic nói trên ni tiếp nhau bng
quan h móc xích, nhân quả. Như vậy, s
vic Trng Thy chia tay M Châu đc
bit chi tiết M Châu rc lông ngng vai
trò quan trng, tiêu biu không th b qua
chi tiết này làm nn cho các s vic, chi tiết
ni tiếp nhau.
2. Câu chuyn v ngưi con trai lão Hc tr
v làng:
- S vic 1: Anh con trai tìm gp ông giáo và
đưc ông k cho nghe v cuộc đời ca lão
Hc.
- S việc 2: Anh con trai cùng ông giáo đi
viếng mo Hc.
- S vic 3: Anh con trai gi li nhng k vt
cho ông giáo và ra đi.
- S vic 2: Anh tìm gp lại ông giáo, được
nghe k v cha mình, rồi theo ông đi viếng
m cha.
- Các chi tiết:
+ S đổi thay ca gia cnh nhà ông giáo. Ông
- D kiến ct truyn.
- Trin khai các ý bng các chi tiết.
giáo già đi nhiu nhng tinh thần đi mi, lc
quan khác trước.
+ Ông hỏi thăm những chuyện anh đã trải
qua, xúc động k li cái chết ca Lão Hc.
Sau đó, ông dẫn anh đi viếng m cha.
+ Khung cảnh con đường đến, quang cnh
nghĩa địa u bun.
+ Anh thp hương, cúi gục bên m cha, đau
đớn, nghn ngào bc l tình cm vi người
cha đã khuất, nói vi cha nhng d định
tương lai.
+ Ông Giáo đứng bên cũng ngấn l.
+ Anh nói vi cha v nhng ngày tháng qua
ca mình
+ Ha sng sao cho xứng đáng với tm lòng
cao c ca cha
3. Cách chn s vic, chi tiết tiêu biu trong
văn tự s.
- Xác định đề tài, ch đề.
- D kiến ct truyn.
- Trin khai các ý bng các chi tiết.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Giúp hc sinh biết cách chn s vic, chi tiết tiêu biểu cho bài văn tự
s.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi
GV: Chia hc sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1 - 2: Làm bài tp s 1.
Nhóm 3 - 4: Làm bài tp s 2.
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
1. Câu chuyện hòn đá xấu xí:
- Chi tiết “hòn đá xấu xí được phát hin và ch đi nơi khác” rt quan trng, không b
đi được.
ý nghĩa câu chuyện:
+ trên đời này, nhng s vt, s vic tửởng chng nhưng đáng bỏ đi nhưng li
vô cùng quan trng.
+ S sng âm thm và khng s hiu nhm của hòn đá là một l sng tt.
Bài hc:
Cn la chn nhng s vic, chi tiết tiêu biu nhng s vic, chi tiết làm nên ý
nghĩa của ct truyn.
2. Đoạn trích Uy-lít-xơ tr v:
- Ct truyn: Cuộc đoàn viên l ca Uy-lít---lốp sau 20 năm xa cách -
mt th thách trí tu.
- S vic tiêu biu: Pê--lp th thách chng bng cách ngm hi v mt ca
chiếc giường cưới.
- Chi tiết:
+ Pê--lốp sai nhũ mu khiêng chiếc ging cha bí mt ra khi phòng.
+ Uy-lít-xơ giật mình, cht d, hi lại, nói rõ đặc điểm bí mt ca chiếc ging.
+ Hai ngi nhn ra nhau trong nim hnh phúc tt cùng.
Đó thành công trong ngh thut k chuyn ca Hô-me-rơ. chúng góp phần
khc họa đậm nét trí tu, phm cht tốt đẹp ca các nhân vt.
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Hãy ch ra nhng s vic tiêu trong truyn c tích Tm Cám. Chn mt s vic
nêu chi tiết ?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Gi ý:
S vic 1: Tm là hin thân ca s phn bt hnh
S vic 2: Tấm đấu tranh giành hnh phúc
S vic “Tm là hin thân ca s phn bt hạnh”nhng chi tiết sau:
- Tm m côi cha, m
- Tm phi làm nhiu vic vt v
- Tm b đối x tàn nhn, m con Cám tìm mi cách tiêu dit
=> Nhng chi tiết này làm cho nhân vt Tm kh càng kh hơn.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Gi sau: Viết bài s 2 (Ôn li nhng kiến thc v văn tự s)
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 6 Tiết 17,18:
TM CÁM
I. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc:
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: + Nêu được các thông tin v tác phm
- Thông hiu: Hiểu được ý nghĩa của nhng mâu thuẫn, xung đt s biến a ca
Tm trong truyn Tm Cám.
- Nắm được giá tr ngh thut ca truyn.
- Vn dng thp: Hiểu được bài học mà văn bản mun truyn ti.
- Vn dng cao: Phân tích được hiu qu ngh thut ca vic s dng nhng sáng to
v hình nh, ngôn ng độc đáo trong văn bản
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực tái hin và vn dng kiến thc,
+ Năng lực đọc hiu, giải mã văn bản,
+ Năng lực sáng to, năng lực to lập văn bản,
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Giáo viên: SGK + SGV + TLTK + GA
- Hc sinh: Chun b bài theo câu hỏi hướng dn trong SGK.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: GV chiếu hình nh, video v Truyn Kiu và dn dt tình hung dn
đến đoạn trích. T đó, giáo viên gii thiu Vào bài.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
* GV: Đưa những bc tranh v truyn Tm Cám
* HS: Xem tranh đ nhn biết th loi truyn dân gian
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
+ Xem tranh
+ Lắp ghép được tác phm vi ni dung bức tranh đã xem
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV nhận xét. Trên s câu tr li ca hc sinh, giáo viên dn dt vào bài hc:
người Vit Nam chc hn trong thi ấu thơ của mình, ai cũng đã từng hơn một ln
đưc nghe k truyn c tích Tấm Cám. Như cây đa trăm tuổi trước sân đình, như
dòng nước sông quê dịu mát trong lành, như mái rơm mái r hin hòa m áp,
truyn c ch Tấm Cám đã song hành cùng bao thế h người Việt để an ủi, nâng đ,
khích l mỗi con người trưc cuc sng bp bênh, nhiu ri ro, bt công oan trái.
Bài hc hôm nay, các em cùng mt ln na tr v min c tích xưa để gp li
Tấm, để hiểu hơn những đắng cay người con gái y đã đi qua trên con đường
tìm đến hnh phúc và gìn gi hnh phúc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: : Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiu chung v tác phm (10
phút)
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu rõ khái nim và đặc điểm ca truyn c tích, b cc
ca truyn c tích Tm Cám.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
GV chuyn giao nhim v:
GV đặt câu hi:
+ Em hiu thế nào truyn c tích?
Có my loi truyn c tích? Trình bày
những đặc điểm ca truyn c tích
thn kì.
+ Truyn c tích Tm Cám thuc loi
truyn c tích nào? Em hãy tóm tt
khái quát và nêu b cc ca truyn c
tích này.
c 2: Thc hin nhim v
* Hot động nhân: Mi cá nhân
đọc SGK, suy nghĩ, trả li câu hi
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- GV quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhn xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
I. Tìm hiu chung
1. Khái niệm và đặc điểm truyn c tích
- Truyn c tích là tác phm t s dân gian
ct truyện hình ợng được cấu
ch định, k v s phận con ngưi bình
thưng trong hi, th hin tinh thn
nhân đạo lc quan ca nhân dân lao
động.
- Có ba loi truyn c tích:
+ Truyn c tích v loài vt.
+ Truyn c tích thn kì.
+ Truyn c tích sinh hot.
- Truyn c tích thn kì:
+ loi truyn c tích ni dung phong
phú và s ng nhiu nht.
+ Đặc trưng quan trọng ca c tích thn
s tham gia ca các yếu t thn vào
tiến trình phát trin ca câu chuyn.
+ Th hiện ước cháy bỏng ca nhân
dân lao động v hạnh phúc gia đình, về l
công bng trong xã hi, v phm cht
năng lực tuyt vi của con người.
2. Truyn c tích Tm Cám
- Thuc loi truyn c tích thn kì.
- Tóm tt:
- B cc:
+ Tm nhà và đi dự hi => Thân phn
con đường tìm đến hnh phúc ca Tm.
+ Tm vào cung vua, gp nn, tr li cuc
đời và gp li nhà vua => Cuc đấu tranh
giành li hnh phúc ca cô gái mi.
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản (55 phút)/ Tìm hiu thân phận và con đưng tìm
đến hnh phúc ca Tm
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm được ý nghĩa của nhng mâu thun, xung đột s
biến hóa ca Tm.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao
nhim v hc tp
GV chuyn giao nhim v:
GV: Chia hc sinh thành 4
nhóm.
Nhóm 1: Tìm hiu hoàn
cnh sng, thân phn ca
Tm.
Nhóm 2: Tìm hiu nhng
th đon ca m con Cám
cách ng x ca Tấm trước
khi vào cung.
Nhóm 3: Nhn xét v nhng
th đon ca m con Cám
cách ng x ca Tm.
Nhóm 4: Nêu ý nghĩa ca
yếu t thn trên con
đường tìm đến hnh phúc
ca Tm.
c 2: Thc hin nhim
v
* Hoạt động cá nhân: Mi cá
nhân đọc SGK, suy nghĩ, trả
li câu hi v:
+ V trí đoạn trích, tình
hung dẫn đến đoạn trích,
ni dung và b cục đoạn
trích?
+ Nhn xét khái quát v ni
dung và ngh thuật đoạn
trích?
- Hoạt động nhóm: Nhóm
tho lun, thng nht ý kiến
II. Đọc hiểu văn bản
1. Thân phận con đường tìm đến hnh phúc ca
Tm
a. Hoàn cnh, thân phn
- Cuc sng nghèo khó.
- M côi m t nh.
- Sau mấy năm cha cũng mt => Tm vi gh m
ca Cám.
=> Hoàn cảnh đáng thương, côi cút, cô đơn.
b. Mâu thuẫn, xung đột gia Tm và m con Cám.
S vic
Hành động
Tm
Hành động ca m
con Cám
Đi bt tép
để đưc
thưng yếm
đào
Chăm chỉ bt
tép
La Tấm để ly gi
tép
Nuôi
bng
Chăm chút, bầu
bn cùng
bng
La Tấm đichăn trâu
đồng xa, giết bng.
Đi dự hi
Nht thóc ra
thóc, go ra
go.
Trn thócvi go bt
Tm nht
Th giày
Hn nhiên
Tham vng, hm
hĩnh.
và ghi vào bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư
vn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết
qu ca các cá nhân, chun
hóa kiến thc.
Nhn xét
Hin lành,
chăm ch, tht
thà.
Gian ngoan, xo
quyt, luôn tìm cách
trit tiêu mi nim
vui, nim hi vng
ca Tm.
=> Tm nhân vật đại din cho cái thin, m con Cám
nhân vật đại din cho cái ác. Mu thun gia Tm
m con Cám không ch mâu thuẫn, xung đột gia
gh và con chồng trong gia đình còn mâu thuẫn,
xung đột gia cái thin và cái ác.
c. Con đường tìm đến hnh phúc
- Tm: th động, ch biết khóc khi gặp khó khăn, cản tr.
- Nh s giúp đ ca Bt, Tm bắt đầu tìm đến hnh
phúc, được tr thành hoàng hu => Biu hin ca triết
“ở hin gặp lành”, thể hin khát vọng ước hnh
phúc và tinh thn lạc quan, yêu đi của người bình dân
xưa.
=> Tm nh chăm chỉ, lương thiện mà được Bụt giúp đỡ,
t gái m côi nghèo tr thành hoàng hậu. Con đưng
tìm đến hnh phúc ca Tm nhiều khó khăn, trc
tr nhưng cuối cùng, Tấm đã tìm được hnh phúc cho
bản thân mình. Đó cũng con đường đến vi hnh phúc
ca các nhân vật lương thin trong truyn c tích Vit
Nam nói chung, truyn c tích thế gii nói riêng.
d. Vai trò ca yếu t thn kì
- Yếu t thn kì => s tr giúp ca Bt:
+ Luôn xut hiện đúng lúc.
+ An ủi, nâng đỡ mi khi Tm gặp khó khăn hay đau
kh.
- Vai trò:
+ Thúc đẩy s phát trin ca ct truyn.
+ Th hin khát vọng thay đổi cuộc đời, thay đi s phn
cho những con người bé nh, bt hnh trong xã hi.
+ Biu hin cho triết lí hin gp lành.
Hoạt động 3: Tìm hiu cuộc đấu tranh giành li hanh phúc ca Tm (25 phút)
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm được ý nghĩa của nhng mâu thuẫn, xung đột và s
biến hóa ca Tm.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao
nhim v hc tp
GV chuyn giao nhim v:
GV: Chia hc sinh thành 4
nhóm.
Nhóm 1: Tìm hiu quá trình
hóa thân ca Tm.
Nhóm 2: Tìm hiu ý nghĩa
ca nhng s vt Tấm đã
hóa thân.
Nhóm 3: Nhn t v thái
độ ca Tm trong quá trình
đấu tranh giành li hnh
phúc.
Nhóm 4: Tìm hiểu ý nghĩa
phn kết thúc truyn.
c 2: Thc hin nhim
v
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu
tr li vào giy nháp.
- Giáo viên quan sát, h tr
hc sinh
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư
vn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết
qu ca các nhân, chun
hóa kiến thc.
2. Cuộc đấu tranh giành li hnh phúc ca Tm
- Sau khi đã vào cung, đã tr thành hoàng hậu nhưng
Tm vn không quên ngày gi cha => Người con gái
hiếu tho.
- Quá trình hóa thân:
+ Tm trèo lên cây cau => b gh giết hi => hóa
thành chim vàng anh.
+ Chim vàng anh bay vào cung, báo hiu s mt ca
mình bng li cảnh cáo đanh thép: “Giặt áo chng tao/
thì git cho sạch/ phơi áo chồng tao/ phơi lao phơi sào/
ch phơi bờ rào/ rách áo chồng tao” => hai mẹ con Cám
bắt chim vàng anh, ăn thịt.
+ Tm tiếp tục hóa thân vào cây xoan đào => tuyên chiến
trc tiếp vi hai m con Cám: “Kẽo ko kt/ ly tranh
chng ch/ ch khoét mắt ra” => Hai mẹ con Cám đốt
khung ci.
+ T đống tro tàn, Tm tiếp tc hóa thân vào qu th =>
tr li vi cuộc đời.
- Ý nghĩa của quá trình hóa thân:
+ Khẳng định s bt dit ca cái thin. Cái thin không
chu chết mt cách oan c trong im lng, không chu
khut phục trước cái ác. + S hóa thân ca Tấm cũng th
hin tính cht gay gt, quyết lit ca cuc chiến đấu gia
cái thin cái ác. Trong cuc chiến đấu y, chiến thng
s luôn thuc v cái thin.
- Nhng s vt Tấm hóa thân đều nhng s vt
bình d, thân thương, gn với người dân lao động. Đó
cũng những hình ảnh đẹp đ ca làng quê Vit Nam
xưa.
- Nếu như lúc đu, trong quá trình m đến hnh phúc,
Tm phn th động, thì đến đây, Tấm đã mạnh m
đứng dy, ch động, quyết lit giành li hnh phúc cho
mình.
- Sau bao ln hóa thân chng li k thù, Tm tr v vi
cuộc đời, trong vai mt người con gái khéo o, đm
đang, nhân hậu.
- Nh miếng trầu têm cánh phượng, nhà vua đã nhn ra
Tấm và đón Tấm v cung.
- Ý nghĩa của miếng tru:
+ Là biểu tượng ca hnh phúc, ca tình yêu.
+ Th hin rõ bn sắc văn hóa dân tộc.
- Kết thúc truyn: m con Cám b tiêu dit, cái ác phi
đền ti, Tấm được hưởng cuc sng hnh phúc => Th
hin rõ triết lí hin gp lành, ác gi ác báo.
Hoạt động 3: Tng kết
a) Mục đích: Ni dung, đặc sc ngh thut
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
GV: Em hãy khái quát những nét đặc
sc v ni dung ngh thut ca
truyn c tích Tm Cám.
c 2: Thc hin nhim v
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu tr li
vào giy nháp.
- Giáo viên quan sát, h tr hc sinh.
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc
III. Tng kết
1.Giá tr ni dung:
- Mâu thuẫn và xung đột trong truyn Tm
Cám phn ánh mâu thuẫn xung đt
trong gia đình phụ quyn thi c (dì gh-
con chồng), đc bit là mâu thun gia cái
thin và cái ác.
- Ý nghĩa hi ca mâu thun: Chiến
thng ca cái thiện trước cái ác, cái ác
trước sau cũng phi tr giá đích đáng, “ác
gi ác báo”, cái thiện s được tôn vinh, “ở
hin gặp lành”.
2. Giá tr ngh thut:
- Xây dng nhng mâu thuẫn, xung đột
ngày càng tăng tiến.
- Xây dng nhân vt theo hai tuyến đối lp
cùng tn ti song song phát trin. đó,
bn cht ca tng tuyến nhân vật được
nhn mạnh, tô đậm.
- nhiu yếu t thn song vai trò ca
yếu t thần kì cũng khác nhau trong từng
giai đoạn.
- Kết cu quen thuc ca truyn c tích:
ngưi nghèo kh, bt hnh tri qua nhiu
hon nn cuối cùng được hưởng hnh phúc
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc:
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi
Đánh giá việc Tm tr thù m con Cám, có hai lung ý kiến:
+ Đồng tình vi cách tr thù ca Tấm, cho như thế là hp lí, đích đáng.
+ Không đồng tình, cho rng cách tr thù như thế trái vi bn cht hin hu ca
Tm, làm gim v đẹp ca nhân vt khiến Tm tr nên hp hòi, tàn nhn .
Nêu ý kiến ca em?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Vic tr thù quyết lit ca Tm:
+ Phù hp vi quá trình chuyn biến tính cách nhân vt: t yếu đuối, th động chp
nhận đã trở nên mnh m, quyết liệt hơn, kiên ờng đấu tranh đến cùng cho hnh
phúc ca mình.
+ Th hin quan nim v thin - ác, ước mơ công lí, tinh thần lạc quan, tin tưởng vào
l tt thng của chính nghĩa, của cái thiện đối vi cái ác, cái xu.
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Hoàn thin bng sau:
Các ln hóa thân ca Tm
S ln
Hoá thân
1.
2
3
4
Ý nghĩa
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Các ln hóa thân ca Tm
S ln
1.
Chim vàng anh
2
Cây xoan đào
3
Khung ci
4
Qu th
Ý nghĩa
Bn ln b giết, Tấm đều tìm cách hoá thân sang kiếp khác đu
tranh quyết lit vi k thù, tìm cách ra mng, t cáo ti ác giết
chị, cướp chng ca Cám.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Đọc thuộc đoạn trích, nm ND NT của đoạn trích.
- Xem li bài viết s 6, chun b cho tiết tr bài.
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 7 Tiết 19:
TR BÀI VIT S 1
I. Mc tiêu bài hc:
1. Kiến thc:
- H thng hóa nhng kiến thức và năng biu l ý nghĩ cảm xúc, v lp dàn ý,
v
diễn đạt…
2. Kĩ năng:
- T đánh giá những ưu- nhược điểm trong bài làm của mình đông thời được
những định hướng cn thiết đ làm tốt hơn những bài viết sau.
3. Thái độ: T giác v viết li bài
4. Phát triển năng lc hc sinh:
- Năng lực sáng tạo: có thói quen lập dàn ý trước khi viết một bài văn tự sự nói riêng,
các bài văn khác nói chung.
- Năng lực hợp tác: Thảo luận nhóm để thể hiện cảm nhận của cá nhân và lắng nghe ý
kiến của bạn để tự điều chỉnh cá nhân mình.
II. Chun b:
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. T chc dy và hc:
c 1: Ổn định t chc lp
c 2: Kiểm tra bài cũ
c 3: T chc dy và hc bài mi
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung bài hc
Hoạt động 1: Khi động
GV: Chiếumt vài hình nh v hc
sinh trong những ngày đầu tiên khi
ớc vào trường hình nh ngày
khai trường.
- T đó GV giới thiu vào bài mi:
tiết trước, các em đã đưcviết mt
bài văn nêu cảm nghĩ của mình.
Trong tiết hc hôm nay, các em s
đưc nhìn nhn li những điểm mnh
và điểm yếu trong bài viết ca mình.
Nhn thức được nhim v cn gii quyết ca bài
hc.
- Tp trung cao hp tác tốt để gii quyết
nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
Hoạt động 2: Luyn tp
Giáo viên hướng dn hc sinh
nhn biết sa cha li trong bài
làm văn.
- Mc tiêu: Hc sinh biết cách nhn
biết và sa cha li trong bài làm ca
mình.
I. Sa cha bài làm:
1. Yêu cu.
- Bài viết phải nêu được nhng cm xúc chân
thc ca bn thân v những ngày đầu bước chân
đến trường
- Nhng cảm xúc suy nghĩ phi c th, du
n ca cá nhân.
- thuật dy hc: Công não, thông
tin - phn hi
- Hình thc t chc: hoạt động
nhân
- Các bước thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- Giáo viên chép đ lên bng, yêu cu
học sinh phân tích đlp dàn ý , t
đó, giúp học sinh nhn biết được
những ưu, khuyết điểm trong bài làm
ca mình.
c 2: Thc hin nhim v
HS: phân tích đ, lập dàn ý, đối chiếu
vi bài làm của mình đ nhận ra ưu,
khuyết điểm và t sa cha.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS nêu lên những ưu đim,
khuyết điểm trong bài làm ca mình.
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhn xét bài làm ca hc sinh,
giúp hc sinh cha li.
- Các ý phải được sp xếp theo mt trình t hp
lý; phân tích triển khai các ý đ bài viết không
đơn điệu, khô khan.
- Lời văn phải đạt yêu cu v ng pháp, tránh
lp t.
2. Lp dàn ý:
- Gii thiu nêu cảm nghĩ chung khi được tr
thành hc sinh trung hc ph thông.
- Cảm nghĩ khi mới đặt chân đến trường (thy
cô, bn bè, lp hc, khung cnh trường)
- Cảm nghĩ về bui chào c đu tiên, bui lao
động, sinh hot tp th.
- Cảm nghĩ về nhng bui học đầu tiên.
- Những suy nghĩ ước mơ tương lai, niềm tin vào
bản thân và ngôi trường…
+ Cảm xúc đọng li t ngôi trường mi.
+ Ý thc trách nhim hc tp, rèn luyện đạo đc
ca bản thân trong ba năm học.
Hoạt động 3: Vn dng
Giáo viên rút kinh nghim v cách
làm bài văn nêu cảm nghĩ
Mc tiêu: Giúp hc sinh rút kinh
nghiệm, có kĩ năng làm bài tốt hơn.
- Phương tiện: bng ph, máy chiếu
- thuật dy hc: Công não, thông
tin - phn hi
- Hình thc t chc: hc sinh hot
động độc lp.
- Các bước thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
GV đặt vấn đề để hc sinh t nhn
thức được những ưu, khuyêt điểm,
đưa ra những kinh nghim làm bài
văn nêu cảm nghĩ
c 2: Thc hin nhim v
HS: T rút ra nhng kinh nghim
II. Nhn xét v ưu khuyết điểm.
1. Ưu điểm:
- Mt s bài viết bc l đưc nhng cm xúc rt
chân thành, biết dn dt phân tích vấn đề.
- Nhiu bài trình bày cn thn, ch viết sch
đẹp.
2. Khuyết điểm:
- Mt s bài viết rt chung chung, không có du
n cá nhân.
- Nhiu bài trình bày cu th, ch viết không
cn thn, sai nhiu li viết câu dùng t.
3. Đọc bài làm tt.
4. Tr bài:
- Tiếp thu ý kiến ca HS.
- Chnh sa (nếu có)
mình được qua phn sa cha,
nhn xét ca giáo viên.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
HS trình bày nhng kinh nghiệm để
rèn kĩ năng làm bài văn nêu cảm nghĩ
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
Gv: Nhn xét. Cht kiến thc
Hoạt động 4: M rng
B1: GV giao nhim v cho HS (thc
hin nhà)
Sưu tm nhng bài viết phát biu cm
nghĩ về những ngày đầu đến trường
ca học sinh để làm tư liu hc tp
B2: HS làm bài tp nhà
B3: HS np sn phm trong tiết hc
sau.
- Nhn thức được nhim v cn gii quyết ca
bài hc.
- Tp trung cao hp tác tốt để gii quyết
nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
ớc 4: Hướng dn hc và chun b bài.
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 7 Tiết 20:
NG DN T HC: MIÊU T VÀ BIU CẢM TRONG VĂN TỰ S
LUYN TP VIẾT ĐOẠN VĂN TỰ S
BÀI 1: A. MIÊU T VÀ BIU CẢM TRONG VĂN TỰ S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết:
+ Cng c vng chắc hơn những kiến thc k năng đã được hc v miêu t
biu cảm trong văn bản t s.
+ Biết kết hp gia miêu t , biu cảm trong văn tự s .
- Thông hiu: Hiểu được vai trò tác dng ca các yếu t miêu t , biu cm trong
văn tự s
- Vn dng thp: Xác định được đoạn văn tự s
- Vn dng cao: Viết được các đoạn văn tự s.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực tái hin và vn dng kiến thc,
+ Năng lực đọc hiu, giải mã văn bản,
+ Năng lực sáng to, Năng lực to lập văn bản,
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu c, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: SGK, SGV, Tài liu tham kho .
2. Hc sinh: Chun b các câu hi, bài tp, sn phm...
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV giao nhim v: Đoạn trích dưới đây phải đoạn văn tự s không ? Tìm
các yếu t miêu t và biu cảm trong đoạn văn bản ?
“ Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ng vào cánh tay m i, tôi thy nhng
cm giác ấm áp đã bao lâu mất đi bng li mơn man khp da thịt. Hơi quần áo m tôi
những hơi thở khuôn ming xinh xn nhai tru ph ra lúc đó thơm tho l
thường…”
(Nguyên Hng, Nhng ngày thơ ấu)
c 2: Thc hin nhim v:
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
+ Phần văn bản trên là một đoạn văn tự s vì nó có nhân vt và s vic
+ Các yếu t miêu t: đùi áp đùi m tôi, đầu ng vào cánh tay m tôi; khuôn ming
xinh xn nhai tru
+ Các yếu t biu cm: nhng cm giác ấm áp đã bao lâu mất đi bng lại mơn man
khp da thịt; thơm tho lạ thường.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
- GV nhn xét dn vào bài mới: Như vậy, trong chương trình Ngữ văn THCS, các
em đã được làm quen với phương thức miêu t và phương thức biu cảm. Để cng c
vng chắc hơn những kiến thức năng đã học, đồng thi, giúp các em vn dng
phương thức biu cm và miêu t để viết bài văn tự s, hôm nay s ng dn các
em tìm hiểu bài “Miêu tả và biu cảm trong văn tự s”.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dn hc sinh cng c kiến thc v miêu t và biu
cảm trong văn tự s.
a) Mục đích: Giúp hc sinh cng c kiến thc v miêu t và biu cảm trong văn tự
s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV nêu vấn đề:
Nhóm 1: Da vào kiến thức đã
hc,em hãy cho biết thế nào
miêu t ?Thế nào là biu cm?
Nhóm 2: So sánh miêu t biu
cảm trong văn t s vi miêu t
biu cảm trong văn miêu tả
văn biểu cm?
Nhóm 3: Căn cứ vào đâu để đánh
giá hiu qu ca miêu t biu
cảm trong văn bản t s ?
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên định hướng, b sung và
kết lun li nhng ý hc sinh phát
biu cho c lp học sinh đều nm
đưc bài hc.
HS tr li
c 3: Báo cáo, tho lun: GV
gi mt s HS tr li, HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV đánh giá kết qu ca HS, trên
sở đó dẫn dt HS vào bài hc
mi.
I. Miêu t và biu cm trong văn bản t s:
1. Miêu t, biu cm:
- Miêu t dùng các chi tiết, hình nh giúp
người đọc người nghe hình dung ra được các
đặc điểm ni bt ca s vt, s vic, con
ngưi, phong cảnh…
- Biu cm : Là biu l cảm xúc, tư tưởng, tình
cảm, thái độ... của mình trước 1 s vt, s
vic, hiện tượng, con người trong đời sng
2. Miêu t t s trong văn bn t s
trong văn bản miêu tả, văn bản biu cm:
. Nếu như miêu tả cho hay, cho rõ là mc đích
ca bài văn miêu tả. Trong văn tự s miêu t
ch phương tiện để vic k chuyn thêm c
thể, sinh động, lí thú hơn.
- Biu cm trong văn biểu cm làm cho bài
văn dồi dào cm xúc thì nó cũng chỉ là phương
tiện để biu hin, dn dt câu chuyn trong
văn tự s.
3. Căn c đánh giá hiu qu ca miêu t
biu cảm trong văn bản t s:
- Căn cứ vào s hp dn ca hình nh miêu t
để liên tưởng đến nhng yếu t bt ng.
- Căn c vào s truyn cm mnh m qua cách
bày t tư tưởng ca tác gi.
4. Miêu t biu cm trong một đoạn trích
Nhng vì sao của A. Đô-đê:
- Xác định yếu t miêu t và biu cm:
- Tác dng ca các yếu t miêu t biu cm
trong đoạn trích:
+ Yếu t miêu t mang lại không gian yên tĩnh
ca một đêm đầy sao với hai người đang thức.
+ Yếu t biu cm làm ni v bâng khuâng
xao xuyến của chàng trai trước cô ch nh.
-> Yếu t miêu t biu cảm tăng thêm vẻ
đẹp hn nhiên ca cnh vật và lòng người.
Hoạt động 2: Hướng dn học sinh quan sát, liên tưng, tưng tượng đối vi vic
miêu t và biu cảm trong bài văn tự s.
a) Mục đích: Giúp hc sinh biết cách quan sát, liên ởng, tưởng tượng đối vi vic
miêu t và biu cảm trong bài văn tự s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV nêu vấn đề:
GV: Chia hc sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1 - 2: Làm bài tp s 1, rút
ra kết lun.
Nhóm 3 - 4: Làm bài tp s 2, rút
ra kết lun.
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên định hướng, b sung và
kết lun li nhng ý hc sinh phát
biu cho c lp học sinh đều nm
đưc bài hc.
HS tr li
Bước 3: Báo cáo, tho lun: GV
gi mt s HS tr li, HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV đánh giá kết qu ca HS, trên
sở đó dẫn dt HS vào bài hc
mi.
II. Quan sát, liên tưng, tưng tượng đối
vivic miêu t biu cm trong bài văn
t s:
1. Bài tp:
(1) Chọn và điền t:
a. Điền t “liên tưởng
b. Đin t quan sát
c. Điền t ởng tượng
(2) Để làm tt vic miêu t trong văn t s,
người làm văn không chỉ quan sát đối tượng
còn phi biết liên tưởng, tưởng tượng mi
gây được nhng cm xúc.
- Ví dụ: Trong đon trích tác phm Nhng vì
sao, tác gi đã liên tưởng chú mục đồng nhà
tri khi nhìn gái, tới đàn cừu ln khi ngm
cuc hành trình của ngàn sao…
(3) Trong quá trình t s, nhng cm xúc rung
động được ny sinh t s quan sát tinh tế, s
vn dụng liên tưởng, tưởng tượng t nhng
s vt s việc khách quan lay động trái tim
ngưi k ch không phi ch t bên trong trái
tim người k chuyn.
2. Kết lun:
- Miêu t biu cm là hai yếu t quan trng
trong văn tự s. giúp cho câu chuyn tr
nên sinh động hp dn và có sc truyn cm.
- Mun miêu t và biu cảm thành công, người
viết cn cái nhìn sâu sc v cuc sng, con
ngưi bản thân, đồng thi phi chú ý quan
sát, liên tưởng và tưởng tượng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV nêu vấn đề:
Hs đọc và làm bài tp 1 sgk/ tr 76
Nhóm 1: Câu a
Nhóm 2: Câu b
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nhóm hc sinh bu nhóm
trưởng, thư tiến hành tho
lun, lần lượt tr li các câu hi
ca giáo viên.
- Hc sinh mi nhóm ghi kết qu
tho lun lên bng ph.
- Giáo viên quan sát, h tr hc
sinh.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Hc sinh mi nhóm báo cáo kết
qu tho lun treo bng ph
lên để c nhóm khác nhn xét,
b sung.
- Hc sinh các nhóm khác tho
lun, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV đánh giá kết qu ca HS, trên
sở đó dẫn dt HS vào bài hc
mi.
III. Luyn tp
1. Bài tp 1
a. Đoạn văn kể li cuc chiến đu gia Đam
Săn với Mtao Mxây trong s thi Đam Săn
một đoạn văn s dng nhiu yếu t miêu t
và biu cm. Có th nói nh các yếu t này mà
khung cảnh cũng như diễn biến ca cuc chiến
hin ra c th sinh động ti tng chi tiết trong
s hình dung ca người đọc. Các yếu t miêu
t (nhng hình nh so sánh von) biu
cm (cm xúc ca các nhân vật cũng như của
cộng đồng) đã làm cho cuộc chiến đấu tr nên
hoành tráng d dội. Cũng từ đó hình
ảnh người anh hùng cũng đưc nâng bổng hơn
lên.
b. Trong đoạn văn trích t truyn ngn Lng
qu thông ca C. Pau-tôp-xki, người k đã "kể
chuyn" bằng quan sát, tưởng tượng suy
ngẫm. Để giúp người đọc hình dung rt
hơn, cảm nhận thích thơn v đẹp ca mùa
thu, nhà văn đã không miêu t trc tiếp
ởng tượng "nếu như thể ly hết đồng
vàng trên trái đất đem đánh thành muôn vàn
cây rt mc tinh xo"; suy ngm "nhng
chiếc nhân to n s rt thô kch...". Nhng
câu văn ấy cũng là nhấn mnh v đp t nhiên
của mùa thu nhưng yếu t miêu t và biu cm
đã mang đến cho chúng ta mt cách cm nhn
khác l lẫm và lí thú hơn.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Em rất xúc động khi được gp li một người thân sau nhiu ngày xa cách (ông,
bà, b, m, anh, chị, em,…). Hãy viết một đoạn văn ngắn k v cuc gp g y
trong đó có sử dng yếu t miêu t, biu cm ?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Gi ý:
- K:
+ Cuc gp g m đầu, din ra, kết thúc ra sao? (thời gian, địa điểm,…)
+ Nhân vt: gm nhng ai?
+ Li k: theo ngôi th nht - “tôi” hoặc “em”.
- T: khung cnh gp g; hình dáng, c ch của người thân,…
- Biu cm: cm xúc ca em, cm xúc của người thân,…
Phi biết kết hp khéo léo gia ba yếu t trên.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
BÀI 2: LUYN TP VIẾT ĐOẠN VĂN TỰ S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: Cng c vng chắc hơn những kiến thc k năng đã được hc v
miêu t và biu cảm trong văn bản t s.
- Thông hiu: Hiu khái nim, ni dung nhim v của đoạn văn trong văn bn t
s,
- Vn dng thp: Xác định được đoạn văn tự s
- Vn dng cao: Viết được các đoạn văn tự s.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lc nh toán, năng lực công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực t hc
+ Năng lực giao tiếp
+ Năng lực hợp tác…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên:
- SGK, SGV, Tài liu tham kho .
- Sưu tầm tranh, nh , video clip, audio v các
2. Hc sinh: Chun b các câu hi, bài tp, sn phm...
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Trình chiếu tranh nh, cho hs xem tranh nh v nhân vt T Hi, cuc
gp g ca T Hi và Thúy Kiu.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Gv chiếu một văn bn ngắn trong đó mt s đoạn văn và yêu cu HS nhn din
đoạn văn
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV nhn xét, dn dt vào bài:
Bt c một văn bản nào cũng th bao gm t một đến nhiều đoạn văn hợp thành
để th hin mt ch đề nào đó. Văn bản t s cũng vậy. Vậy đoạn văn trong văn bn
t s có đặc điểm như thế nào? Làm thế nào để viết tt những đoạn văn đó, đy chính
là ni dung ca tiết hc hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiểu đoạn văn trong văn bản t
s
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiểu hơn vị trí, vai trò ca đoạn văn trong văn bản t s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
Nhóm 1: Thế nào đoạn văn trong văn
bn t s?
Nhóm 2: Nêu cu trúc chung của đoạn văn
trong văn bản t s.
Nhóm 3: Nêu các loại đoạn văn
Nhóm 4: Nêu nội dung nhiệm vụ của
đoạn văn trong văn bản tự sự
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá nhân đc phn
tiu dn trong SGK, quan sát thông tin trên
máy chiếu.
I. Đoạn văn trong văn bn t s
1. Khái nim:
- Đoạn văn là bộ phn của văn bản
-> Đoạn văn tự s b phn ca
văn bản t s.
2. Cu trúc chung của đoạn văn:
- Thưng do nhiu câu to thành
- Câu nêu ý khái quát (câu ch đề)
- Các câu trin khai
3. Các loại đoạn văn: Mỗi đoạn văn
t s gm nhiu loại đoạn văn....
* Theo kết cu th loại văn bản:
+ Đoạn m bài....
* Hoạt động nhóm: Hc sinh tho lun
ghi li những thông tin bn v đon trích
vào bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc
hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
+ Đoạn thân bài....
+ Đoạn kết bài....
* Theo cấu trúc phương thức
duy:
- Đoạn văn diễn dch
- Đoạn văn quy nạp
- Đoạn văn song hành
- Đoạn văn móc xích
- Đoạn văn tổng- phân- hp
4. Nội dung nhiệm vụ của đoạn
văn trong văn bản tự sự:
- Ni dung nhim v riêng: t
cnh, t ngưi, k s vic, biu cm,
bình luận, đối thoại, độc thoi...
- Ni dung và nhim v chung: th
hin ch đề, ý nghĩa văn bản.
Hoạt động 2: ng dn hc sinh tìm hiu cách viết đoạn văn trong bài văn tự s
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm được cách viết đoạn văn trong bài văn tự s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và
HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao
nhim v hc tp
Hs đọc yêu cầu bài tập
1,2.
GV chia HS thành 4
nhóm, chuyển giao nhiệm
vụ:
Nhóm 1,2: Bài tp 1
Các đoạn văn đã trích
th hiện đúng dự kiến ca
tác gi ko? Ni dung
giọng điệu của đoạn văn
m đầu kết thúc nét
gì ging và khác nhau?
Em học được điều
cách viết đoạn văn của
Nguyên Ngc?
Nhóm 3,4: Bài tp 2
+ th coi đây đoạn
II. Cách viết đoạn văn trong bài văn tự s
1. Tìm hiu ng liu sgk:
a. Các đoạn văn trong truyện ngn Rng xà nu:
- Nét ging:
+ Ni dung: t s đau thương sức sng mãnh lit
ca rng xà nu.
+ Giọng điệu: ngi ca.
- Nét khác:
+ Đoạn m:
" Hình nh cây nu gi hin thc cuc sống đau
thương nhưng bất khut của con người Tây Nguyên.
+ Đon kết:
Hình nh cây nu gi s bt dit, ngày mt
trưởng thành, ln mnh của con người Tây Nguyên.
- Bài hc:
+ Trước khi viết nên d kiến ý ng v các phn ca
truyn, nht là phần đầu và phn cui.
+ Phn m kết truyn nên ng vi nhau, th
văn trong văn bn t s
ko?Vì sao? Theo anh
(chị), đoạn văn đó thuộc
phn nào của “truyện
ngắn” bạn đó định
viết?
+ Viết đoạn văn này, bn
hs đó đã thành công ni
dung nào? Ni dung nào
bạn còn phân vân đ
trng? Anh (ch) hãy viết
tiếp vào nhng ch trng
đó?
c 2: Thc hin
nhim v
* Hoạt động nhân: HS
đọc lại văn bản, suy nghĩ.
* Hoạt động nhóm:
- HS tho lun cặp đôi, ghi
câu tr li vào giy nháp.
- HS trong tng nhóm
thng nht ý kiến ghi
câu tr li vào bng ph.
c 3: Báo o kết qu
và tho lun
Hs báo cáo kết qu trên
bng ph, treo kết qu các
nhóm khác quan sát, nhn
xét, phn bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh
giá kết qu thc hin
nhim v
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết
qu ca các nhóm
- Cht kiến thc:
hin rõ ch đề ca truyn.
+ Thng nht v giọng điệu phần đầu và phn kết.
b. Đoạn văn trong truyện v hu thân ca ch Du:
Đó là đoạn văn tự s. Vì:
+ Có yếu t t s: có nhân vt, s vic, chi tiết.
+ Có yếu t miêu t và biu cm ph tr.
→ Thuộc phn thân truyn.
- Thành công của đoạn văn:
K s vic: ch Dậu đã được giác ng cách mng,
đưc c v làng Đông vận động con vùng lên"
rất sinh động.
- Ni dung còn phân vân:
+ T cnh.
+ T din biến tâm trng (ni tâm) nhân vt.
- Gi ý mt vài chi tiết:
+ T cnh: ánh sáng rc r, chói chang xua tan bóng
tối thăm thẳm của màn đêm.
+ Tâm trng ch Du: Ch Du ứa nước mt. Ch như
thy lại trước mt bao cảnh cay đắng ngày nào. Đó
cái ngày nng chang chang, ch đội đàn chó con, tay
dt con chó cái cùng cái lầm lũi theo sau đ sang
bán cho nhà Ngh Quế thôn Đoài. Cái lần ch phi
cõng anh Du m ngt ngoài đình v. Ri vic ch
xô ngã tên cai l, c ln vùng thoát khi tay tên tri ph
Ân địa ngc nhà lão quan cụ.Nhưng những
cảnh đau buồn đó đã tan đi trưc nim vui, nim tin
vào cuc sng hin ti. Nhng giọt nước mt ca ch
không phi dành cho kh đau ngày nim vui
trước s đổi thay ca dân tc, khí thế cách mạng đã
sc sôi...
2. Cách viết đoạn văn trong văn bản t s
- Xác định ni dung cn viết, định ra hướng viết, cn
phác tho chi tiết .
- Mi chi tiết miêu t nét chính, đặc sc, gây ấn tượng
.
- Nm vng nhim v của các đon trong tng phn
của văn bản.
- Cần huy động năng lực quan sát, tưởng tượng và vn
sng khi viết đoạn văn.
- Vn dụng năng miêu t, kchuyn, biu cảm để
hoàn chnh tốt đoạn văn.
Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm được cách viết đoạn văn trong bài văn tự s, áp
dng vào làm mt s bài tp.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và
HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao
nhim v hc tp
GV chuyn giao nhim
v:
GV chia HS thành 2
nhóm, chuyn giao
nhim v:
Nhóm 1: Bài tp 1 (sgk
/tr 99)
Nhóm 2: Bài tp 2 (sgk
/tr 99)
c 2: Thc hin
nhim v
HS: suy nghĩ, thảo lun,
ghi vào bng ph.
GV: Quan sát, h tr hc
sinh.
c 3: Báo cáo kết
qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- GV quan sát, h trợ,
vn
c 4: Nhận xét, đánh
giá kết qu thc hin
nhim v
GV: nhận xét đánh giá
kết qu ca các nhân,
chun hóa kiến thc.
Bài 1:Tìm hiu đon văn “Tôi dùng xng nh đào
đất… […] mi biến đng chung chiếc kim đồng
hồ.”.
a) Đon văn này k li s vic Phương Định - mt
n thanh niên xung phong đang phá bom để m đường
ra mt trn. Đây đon văn nm phn thân bài (phn
phát trin) ca văn bn t s Nhng ngôi sao xa
xôi (truyn ngn ca Minh Khuê).
b) Đon văn đưc chép li mt s sai sót v ngôi k.
Trong truyn ngn, người k chuyn (nhân vt Phương
Định ng tôi, k chuyn v bn thân mình t thanh
niên xung phong). Mt s câu trong đon này, đại t
"tôi" đã b thay bng "cô gái" (câu 5); "Cô" (câu 6, 16),
danh t riêng "Phương Định" (câu 14, 20). Cn sa li
để văn bn được thng nht v ngôi k (ngôi th nht -
xưng tôi).
c) T nhng phát hin chnh sa trên th rút ra
bài hc :
Trong văn bn t s, ngưi viết cn nht quán v ngôi
k. Nếu không s thay đổi v người k thì ngôi k
y s phi thng nht t đon đầu đến các đon tiếp
theo. như vy, văn bn t s mi cht ch, lôgic,
hp dn thuyết phc người đọc.
Bài 2:
Để viết đưc đon văn thut li c ch tâm trng ca
gái b ép duyên trong đon trích truyn thơ Tin dn
người yêu, cn chú ý din t các c ch tâm trng sau
:
- C ch : ct c theo chng, va đi va ngonh li,
va đi va ngoái trông, khi ti rng t ngt t ngi
ch, khi ti rng ngt ngi đợi,…
- Tâm trng : lòng càng đau càng nh, ch, đợi,…
Lưu ý : Khi viết, cn biết kết hp gia din t c ch
tâm trng, t c ch cũng để lt t tâm trng luyến
lưu, bun đau ca người con gái phi lìa xa người yêu
v nhà chng.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Viết đoạn văn tự s vi ch đề M TÔI
c) Sn phm: HS làm các bài tp
- Nhn thức được nhim v cn gii quyết ca bài hc.
- Tp trung cao và hp tác tốt để gii quyết nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành BT Sgk + BT 4 SBT.
- Soạn: Tam đại con gà và Nhưng nó phải bng hai mày.
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 7 Tiết 21: Đọc thêm: TAM ĐẠI CON GÀ
NHƯNG NÓ PHẢI BNG HAI MÀY
I. Mc tiêu bài hc
Giúp hc sinh:
- Nhn biết: Hiểu được bn cht dốt nhưng li làm ra v gii, c tình giu dt
nhưng càng ra sức che đậy thì bn cht dt nát càng b l ty (Truyện Tam đại con
gà).
- Thấy được s phê phán của nhân dân đối vi nhân vt thầy lí và thái độ giu ct vi
Ci (Truyện Nhưng nó phải bng hai mày)
- Thông hiu: Hiểu được đối tượng, nguyên nhân,ý nghĩa của tiếng cười trong tng
truyn.
- Vn dng thp: Nắm được ngh thuật “tự bc lộ” trong truyện cười.
- Vn dng cao: Hiểu được ý nghĩa của tiếng cười trong tng truyn
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lc giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực tái hin và vn dng kiến thc,
+ Năng lực đọc hiu, giải mã văn bản.
+ Năng lực sáng to, năng lực to lập văn bản.
+ Năng lc vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên:
- Son giáo án ging dy.
- Thiết kế giáo án, SGK ng văn 10, sách giáo viên ngữ văn 10 tập 2, các tài liu
tham kho.
2. Hc sinh: V son - sách giáo khoa ng văn 10 tập 2.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết đưc các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv yêu cu HS k mt câu chuyện cười em biết yêu cầu HS nêu ý nghĩa của
câu chuyện cười đó ?
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tho lun và trình bày
Ví d: Truyện “ Lợn cưới áo mi”
Có anh tính hay khoe ca. Một hôm, may được cái áo mi, liền đem ra mặc, rồi đứng
hóng cửa, đợi ai đi qua người ta khen. Đứng mãi t sáng đến chiu ch thy ai
hi c, anh ta tc lắm. Đang tức ti, cht thy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi
chạy đến hi to:
- Bác có thy con lợn cưới ca tôi chạy qua đây không?
Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra, bo:
- T lúc tôi mc cái áo mi này, tôi chng thy con ln nào chy qua đây c!
Ý nghĩa: Khoe khoang ca ci mt thói xấu đôi khi khiến người khoe t đẩy
mình vào tình thế l bch, b người đời cười chê. Những người khoe ca thường
nhng k hợm hĩnh, coi ca ci trên hết, chút mới cũng khoe ra đ chng t
là mình hơn người. Truyện cười Ln cưới, áo mi khiến ta thấm thía hơn ý nghĩa đó.
Bước 4: Nhận xét, dn dt vào bài mi
GVnhn xét, chun hóa kiến thc.
- GV dn dt vào bài: Trong kho tàng văn học dân gian Vit Nam, th loi truyn
i th loi s ng tác phm ln, ni dung phong phú ý nghĩa nhân
sinh sâu sắc: đ kích mnh m cái xu xa ca giai cp thng tr, phê phán nhng nét
tiêu cc trong ni b nhân dân. Bài hc hôm nay, cô và các em cùng tìm hiu th loi
truyện cười dân gian qua hai tác phm tiêu biểu: “Tam đại con gà” “Nhưng
phi bằng hai mày”.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiu chung v th loi truyn
i
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiểu đặc điểm ca truyện cười, phân loi truyện cười.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV đặt câu hi: Em hiu thế nào là truyn
i? my loi truyện i? Trình bày
những đặc điểm ca truyện cười?
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân đọc
phn tiu dn trong SGK, quan sát thông
tin trên máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Hc sinh tho lun
ghi li những thông tin bản v văn bn
văn học.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc
hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
GV b sung:
- V mt ngh thut: truyện cười thường
to ra tiếng cười bng nhng li nói gây
i, c ch gây cười, hoàn cảnh gây cười.
- Cùng vi truyn c tích, truyện cười đã
góp phn không nh vào vic vch mt cái
xấu, thúc đẩy s phát trin ca xã hi.
I. Tìm hiu chung
1. Khái nim truyện cưi
- Truyện cười tác phm t s dân
gian ngn, kết cu cht ch, kết
thúc bt ng, k v nhng s vic
xu, trái vi t nhiên, có tác dng gây
i, nhm mục đích giải trí, phê
phán.
2. Đặc điểm và phân loi
- Có hai loi truyện cười:
+ Truyn khôi hài: loi truyện cười
ch yếu to ra tiếng cười nhm mc
đích gii trí (song vẫn có ý nghĩa giáo
dc).
+ Truyn trào phúng: loi truyn
i to ra tiếng cười nhm mục đích
phê phán. Đối tượng phê phán phn
ln các nhân vt thuc tng lp
hi trên trong hi nông thôn Vit
Nam xưa. Ngoài ra, cũng khá
nhiu truyện cười phê phán thói hư tật
xu trong mt b phn nhân dân.
- Truyện “Tam đại con gà”
“Nhưng phải bằng hai mày” là
nhng truyện cười thuc th loi trào
phúng.
3. Văn bản:
- Đọc- k:
- B cc truyện cười:
+ M truyn: gii thiu mâu thun
+ Thân truyn: dn dt để to tiếng
i
+ Kết truyn: câu cui cùng, bt ra
tiếng cười
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dn hc sinh đọc hiểu văn bản “Tam đại con gà”
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm được ý nghĩa của tiếng cười phê phán, đả kích trong
tng tác phm; hiểu được đặc sc ngh thut ca truyện cười.
b) Ni dung: HS quan sát SGK
để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
GV: Chia hc sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1: M đầu tác phm, nhân vt
“thầy” được gii thiệu như thế nào?
Nhóm 2: Nhân vật “thầy” đã được tác
gi dân gian đt vào nhng tình hung
nào?
- “Thầy” đã giải quyết nhng tình hung
đó ra sao?
Nhóm 3: Trong quá trình gii quyết các
tình hung, thầy đã bc l bn cht
ca mình?
Nhóm 4: Nêu ý nghĩa phê phán ca
truyn.
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân đọc
phn tiu dn trong SGK, quan sát
thông tin trên máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Hc sinh tho lun
và ghi li những thông tin cơ bn v văn
bản văn học.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
cá nhân, chun hóa kiến thc.
GV b sung:
- V mt ngh thut: truyện cười thường
to ra tiếng cười bng nhng li nói
gây cười, c ch gây i, hoàn cnh
gây cười.
- Cùng vi truyn c tích, truyện cười
II. Đọc hiểu văn bản
1. Truyện cười : Tam đại con gà
* Câu m đầu.
- Gii thiu nhân vt chính tính cách
của y đồng thi nêu mâu thun trái t
nhiên trong dng khái quát nht: Dt
nhưng không thừa nhn s thật, ngược
li t cho mình là gii.
* Din biến câu chuyn.
+ Tình hung 1: Gp ch "kê" thy
không nhn ra mt ch. Hc trò hi gp,
thy nói liều “Dủ d là condì” => cái
dốt đã được định lượng. Va dt kiến
thc sách v, va dt kiến thc thc tế
làm thy dạy người khác ch
trong cun sách v lòng thầy cũng
không biết, không đọc ni.
- S người khác biết cái sai, cái dt ca
mình nên thy bảo trò đc kh->i
s giu dốt din hão ca anh hc
trò làm thy dy hc; dùng láu vặt đ
g bí, đó là cách giấu dt
- Thầy tìm đến th công, cái dt nga ra
c ba đài âm dương.
=> Cái dốt được khuếch đại lên được
nâng lên. Đến đây tiếng cười li bt ra
thú v hơn vì thầy đồ dt li còn mê tín .
+ Tình hung 2: Chm trán ch nhà,
thói giu dt b lt ty.
- Khẳng định mình dt 1 s tht na
là th công nhà y cũng dốt
- Câu gii thích vần lưng nhịp nhàng,
nhưng giải thích nghĩa, lí. Chng
t s ngy bin nhanh trí láu ca
thy
đã góp phn không nh vào vic vch
mt cái xấu, thúc đẩy s phát trin ca
xã hi.
* Câu kết: Tiếng cười ra, cười thy
đồ dốt nát nhưng li khéo lp liếm cái
dt nát ca mình bng lí s cùn.
=>Ý nghĩa pphán ca truyn: Truyn
phê phán thói giu dt mt tt xu
tht trong mt b phn nhân dân. T đó,
khuyên răn mọi người mnh dn hc
hi, không nên giu dt.
Hoạt động 3: Tìm hiu truyện “Nhưng nó phải bng hai mày”
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm được ý nghĩa của tiếng cười phê phán, đả kích trong
tng tác phm; hiểu được đặc sc ngh thut ca truyện cười.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV: Chia hc sinh thành 4 nhóm.
Nhóm 1:M đầu truyn, tác gi dân
gian đã giới thiu cho ta biết điều
gì?Theo em, cách gii thiu này
tác dng gì cho câu chuyn k?
Nhóm 2:Em nhn xét v cách
x kin ca thy ? Cách x kin
như vậy đã gây phản ng gì?
Nhóm 3: Lời nói hành đng ca
Cải có ý nghĩa gì?
Nhóm 4:Viên trưởng đã cách
x như thế nào trước hành động
phn ng ca nhân vt Ci?Phân
tích ý nghĩa những c ch ca viên
trưởng?
T đó, GV yêu cu HS hãy khái
quát những nét đặc sc v ni dung
ngh thut ca hai truyện cười đã
hc
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt đng nhân: Mi nhân
đọc phn tiu dn trong SGK, quan
sát thông tin trên máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Hc sinh tho
2. Truyện:“Nhưng nó phải bằng hai mày”
* Trước khi x kin
- Câu m đầu:
+ Gii thiu nhân vật trưởng ni tiếng x
kin gii-> li nhận định, 1 lời đánh giá
cao, li khen tài x kin ca thy Lí.
+ Cải, Ngô đánh nhau rồi mang nhau kin.
Ci s kém thế lót trước thầy lí năm đồng.
Ngô bin chè mười đồng ->hành
độngnhn tiền đút lót ca thy trái vi li
khen ngi.
-> Dng ý: Th hin bn cht ca quan li
tham lam, ăn hối l.
=> To mâu thun cho câu chuyn.
* Khi s kin:
- Cách x kin:
+ Thầy không điều tra, không phân tích
mà kết án ngay
+ Ci phn ứng“ Ci vội xoè năm ngón tay
… lẽ phi v con mà”
Lời nói và động tác đầy ẩn ý, gây cười:
5 ngón tay = 5 đồng = l phi
+ C ch hành động của trưởng:“Cũng
xoè năm ngón tay trái úp lên năm gón tay
mt
Ý nghĩa: 10 ngón tay = 10 đồng đã nhn
ca Ngô (gấp đôi của Ci) = gấp đôi lẽ phi.
lun ghi li những thông tin
bn v văn bản văn học.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
vy,l phải đã bị cái khác úp lên che lp
mt ri, ai nhiu tin thì s thng.
=> Vi thy lí, l phải được đo bằng tin,
thuc v k nhiu tiền. Đồng tiền thước
đo công lí, là "tiêu chuẩn" x kin.
* Kết thúc truyn:
- Li nói của trưởng:“Tao biết mày phi,
nhưng nó phải bằng hai mày!”
Lối chơi chữ: “phải”
-> Kiểu chơi chữ độc đáo, chỉ quan h gia
s ng chất lượng( va lí, va
lí). Vô lí trong x kin, có lí trong thc tế
*Ý nghĩa phê phán ca truyn:
- Phê phán li x kin bng tin ca quan
li.
- Ngm khuyên mọi người hãy sng hoà
thuận để tránh lâm vào cnh kin tng.
III. Tng kết:
1. Ni dung:
- Phê phán những thói tt xu, s ích k
nh nhen, tính khoe mẽ,… của con người
trong cuc sng xã hi.
- Truyn Nhưng phải bng hai mày vch
trn bn chất tham nhũng của hàng ngũ
quan lại xưa.
2. Ngh thut:
- Truyn ít nhân vt, b cc cht ch, ngn
gn hp dn người đọc, người nghe.
- Xây dng và to tình hung truyện đặc sc
qua nhng mâu thun kch.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi
Sau khi đọc hiu hai tác phm truyện cười trong sgk, em ấn tượng v người Vit
Nam bình dân xưa ?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Truyện cười mt bng chng v trí thông minh sc so, tinh thn lc quan ca
người bình dân xưa. Truyện cũng phản nh khát vng ca h v mt hi công
bng, vi cuc sng yên vui, thanh bình .
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Nếu yêu cu gii thiu ngn gn v đặc điểm ca truyện cười thì anh (ch) s gii
thiệu như thế nào?
c) Sn phm: HS có th nêu
Đặc điểm ca truyện cười:
+ Truyện cười thường ngn gn (gói kín, m nhanh, không tha li, không tha chi
tiết)
+ Truyện cười có kết cu cht ch (cái đáng cười luôn được đặt vào tình huống để
din biến t nhiên, nhanh chóng đi đến ch gay cn ri kết thúc bt ng)
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Làm BT - > Nm vng NT truyện cười dgian.
- Soạn : Ca dao than thân , yêu thương tình nghĩa.
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 8 Tiết 22:
CA DAO THAN THÂN, YÊU THƯƠNG, TÌNH NGHĨA (BÀI 1, 4, 6)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: Giúp HS hiu tiếng hát than thân tiếng hát yêu thương tình nghĩa ca
ngưi bình dân trong xã hi phong kiến xưa
-Thông hiu: Cm nhn tiếng hát than thân tiếng hát yêu thương tình nghĩa ca
ngưi bình dân trong hi phong kiến xưa qua nghệ thuật riêng đậm màu sc dân
gian ca ca dao.
- Vn dng thp: Nhn biết được nhng câu ca dao than thân, yêu thương, tình nghĩa
- Vn dng cao: Vn dụng được các câu ca dao than thân, yêu thương, tình nghĩa khi
nói, viết.
2. Năng lực
a. Phát triển năng lc chung: Năng lực t học, năng lực sáng tạo, năng lực gii quyết
vấn đề, năng lc thẩm mĩ, năng lc hợp tác, năng lc công ngh thông tin truyn
thông.
b. Năng lc riêng: Năng lực đọc hiểu văn bản, năng lc cm th thơ văn, năng lực t
nhn thức, năng lực gii quyết mt s vấn đề đặt ra t n bản.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên:
- Son giáo án ging dy.
- Thiết kế giáo án, SGK ng văn 10, sách giáo viên ngữ văn 10 tập 2, các tài liu
tham kho.
2. Hc sinh: V son - sách giáo khoa ng văn 10 tập 2.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV giao nhim v:
GV chia lớp thành 4 nhóm tham gia trò chơi : Đc thuc mt s câu ca dao em
biết theo các ch đề
+ Nhóm 1: Ca dao ca ngi v đẹp quê hương đất nước
+ Nhóm 2: Ca dao nói v tình cảm gia đình
+ Nhóm 3: Ca dao hài hước châm biếm
+ Nhóm 4: Các câu ca dao m đầu bng cm t “thân em như”.
- Trong vòng 10 phút nhóm nào đọc được nhiều bài ca dao hơn nhóm đó sẽ thng.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun, ghi kết qu ra giy nháp
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn mạnh để chuyn hoạt động: Ca dao th loi tr tình của văn học dân
gian VN. Đây th loi giá tr thẩm cao, tạo được sc hp dn lâu dài vi bn
đọc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Khái quát về ca dao
a) Mục đích: : Giúp hc sinh khái quát những nét đặc sc v ni dung và ngh thut.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ học tập
GV yêu cu hs chia 4 nhóm
và hoàn thành 4 câu hi
+ Nhóm 1: Trình bày khái
nim ca dao?
+Nhóm 2: Nêu nội dung
I. Khái quát v ca dao
1. Khái nim
Ca dao là th loi tr tình bằng văn vần nhm din
t đời sng ni tâm của con người.
2.Nhng nét ln v ni dung và ngh thut.
a. Ni dung:
- Ca dao hình thc th l tâm tình của người
bn ca ca dao ?
+ Nhóm 3: Nêu nét đặc sc v
ngh thut ca ca dao ?
+ Nhóm 4: Theo em ca dao
khác dân ca đim nào ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá
nhân đọc yêu cầu bài tập
trong SGK
* Hoạt động nhóm: Học sinh
thảo luận và thống nhất ý
kiến, ghi vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết quả
của các cá nhân, chuẩn hóa
kiến thức.
bình dân xưa.
- Nhìn khái quát thì tâm tình của người bình dân
tp trung vào 2 vấn đề:
+ Than than
+ Phn kháng
Trong xã hội xưa, đời sng vt cht
thấp kém, lao động nông nghip lc hậu, người
dân phi vt v cc nhc mà vẫn làm không đủ ăn.
Đồng thi h li là giai cp b áp bc bóc lt trong
xã hội. Do đó ca dao thường nói ti ni vt v, cc
nhc của con người.
+ Yêu thương tình nghĩa
Mt trong nhng phm chất cao đẹp của người
bình dân xưa là: yêu thương, tình nghĩa, thy
chung. Ca dao VN có rt nhiu câu th hin v đẹp
y (tình cảm m làng, quê hương; tình cm gia
đình; tình yêu đôi lứa, lòng yêu thương đồng
loại…)
b. Ngh thut.
* Th thơ: Thường sáng tác theo 2 th lc bát
song tht lc bát
* Cách din ý, lp ý
+ Cách diễn ý: Ca dao thường th hin tình cm tế
nhị, kín đáo do đó thường din ý bng các hình
nh so sánh, n d, hoán dụ, liên tưởng tưởng
ợng…
+ Cách lp ý: 3 cách (hình thức đối đáp, hình thc
miêu t, hình thức trùng điệp).
*Ngôn ng: Gin d, mc mạc, đậm màu sắc địa
phương nhưng cũng giàu sc gi t, gi cm.
3. Phân bit ca dao dân ca
- Đây 2 khái niệm thường được s dng song
đôi vì có liên quan mật thiết ti nhau
- Ca dao: là th thơ dân gian
- Dân ca: là khúc hát dân gian. là s kết hp
gia lời thơ và điệu nhc.
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản/ Tìm hiểu các bài ca sao
a) Mục đích: : Giúp hc sinh khái quát những nét đặc sc v ni dung ngh thut
bài ca dao.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
GV hướng dẫn HS đọc din cm,
yêu cu một HS đọc theo hướng
dn.
Tìm hiu bài ca dao
GV chia lp thành 6 nhóm tho
lun c câu hi. Thi gian: 5
phút.
Nhóm 1,3: Bài ca dao 1
+ Nhn xét v hình thc m đầu
ca bài ca dao?
+ Xác đnh ch th ca bài ca
dao?
+ Tìm phân tích hiu qu ngh
thut ca hình nh so sánh trong
bài ca dao?
+ Tìm phân tích hiu qu ngh
thut ca hình nh n d trong bài
ca dao?
+ Khái quát ni dung tr tình ca
bài ca dao?
Nhóm 2,4: Tìm hiu bài ca dao
s 4:
+ Tìm hiu hình nh biểu tượng
“khăn” trong bài ca dao? (ngh
thut, nội dung, ý nghĩa).
+ Tìm hiu hình nh biểu tượng
“đèn” trong bài ca dao? (nghệ
thut, nội dung, ý nghĩa).
+ Tìm hiu hình nh biểu tượng
“mắt” trong bài ca dao? (nghệ
thut, nội dung, ý nghĩa).
+ Phân tích hai câu cui bài? Khái
quát đặc điểm kết cu, ni dung
tr tình ca bài ca dao?
Nhóm 5,6: Bài ca dao s 6
+ Trong bài ca dao s 6, em thy
nhng hình ảnh nào đáng chú
ý? Nhng hình ảnh đó đặc
điểm đáng chú ý? biu
II. Đọc hiểu văn bản
HS đọc din cảm văn bản.
HS nhận xét, đánh giá được việc đọc ca bn.
1. Bài ca dao s 1: Tiếng hát than thân
- Hình thc m đầu: Thân em như…gi âm
điu xót xa, ngm ngùi.
→ Chủ th than thân: người ph n.
→ Mô tip mở đầu ph biến trong ca dao.
- S dng hình nh so sánh, n d:
+ Thân em tm lụa đào: ý thc v sắc đp,
tui xuân, giá tr của người ph n.
+ Phất phơ giữa ch biết vào tay ai: S phn
chông chênh, đầy may ri, giống món hàng đ
mua bán
Lời than thân đầy chua xót ca NVTT:
ngưi ph n khi bước vào thời đẹp nht,
rc r nht thì li php phng ni lo âu v thân
phn
2. Bài ca dao s 4: Tiếng hát yêu thương,
tình nghĩa
* Ni niềm thương nhớ người yêu ca gái
đưc gi gm qua 3 hình ảnh mang ý nghĩa
biểu tượng:
- Khăn: Hình ảnh nhân hóa được nhắc đến 6
ln:
+ Vt k nim, vt trao duyên gi nh người
yêu.
+ Gn bó vi cô gái trong mi hoàn cnh.
+ Điệp t khăn”, điệp khúc “khăn thương nhớ
ai”: nỗi nh trin miên, da diết.
+ Ni nh tri dài trong không gian: rơi xuống
đất, vắt lên vai, chùi c mt. Các động t:
rơi, vắt, xung, lên din t đưc m trng
ngn ngang, bn chn, khc khoi ca cô gái.
- Đèn: Hình ảnh nhân hóa, đưc nhắc đến 2
ln.
+ T khăn” đến đèn”: Ni nh lan ta theo
thi gian t ngày sang đêm.
+ Đèn không tắt: n d: nỗi thương nh
không nguôi trong lòng cô gái.
- Mt: Hình nh hoán d: gái, được nhc
trưng cho điều gì?
+ Em hiu thế nào v cm t ch
thời gian “ba vạn sáu ngàn ngày”?
+ Qua bài ca dao, em hiu v
tình nghĩa vợ chng của người
dân lao động xưa?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá
nhân đọc yêu cầu bài tập trong
SGK
* Hoạt động nhóm: Học sinh thảo
luận và thống nhất ý kiến, ghi vào
bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết quả
của các cá nhân, chuẩn hóa kiến
thức.
đến 2 ln.
+ Nếu khăn”, đèn biểu tượng gián tiếp
thì mtbiểu tượng trc tiếp, chính bn
thân cô gái, cô t hi chính mình.
+ Mắt thương nhớ ai/ Mt ng không yên: ni
nh, nỗi ưu tư, trăn trở nặng trĩu trong lòng.
+ Điệp khúc thương nh ai thể hin ni
mong nh khc khoi, da diết.
- “Đêm qua em những lo phin
Lo vì mt ni không yên mt bề”
Niềm lo âu, trăn tr cho hnh phúc lứa đôi: Sợ
tình yêu hnh phúc lứa đôi bị dang d, b ngăn
cn.
→ Bài ca dao gồm 6 cp câu. 5 cp câu đầu,
mi câu ch 4 tiếng, được kết cu theo kiu
câu hi tu t không có lời đáp. Cặp câu cui
cp câu lc bát, s tiếng trong câu tăng lên.
Hình thc này din t s trào dâng cm xúc
của NVTT nhưng đáng chú ý s chuyn
biến t cảm xúc thương nh sang cm xúc lo
âu. Bài ca dao th hin tình yêu sâu sc, mãnh
lit của cô gái đầy yêu thương, tình nghĩa.
3. Bài 6: Tình nghĩa thủy chung
- Hình nh: mui, gng.
+ Muối ba năm còn mặn.
+ Gng chín tháng còn cay.
=> tri qua thời gian nhưng không h mt
đi giá trị.
=> Hình nh mui, gng: biểu trưng cho
hương vị ca tình cm giữa con người vi con
ngưi, mà c th là tình nghĩa vợ chng.
- Ba vn sáu ngàn ngày: thời gian dài, tượng
trưng cho một đời người.
=> Bài ca dao ca ngợi tình nghĩa v chng
thy chung, bn vng
Hoạt động 3: Tổng kết
a) Mục đích: : Giúp hc sinh khái quát những nét đặc sc v ni dung và ngh thut.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
III. Tng kết
vụ học tập
GV đặt câu hi: Nêu khái quát
giá tr ni dung, ngh thutca
các văn bản ?
- HS tiếp nhn nhim v
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá
nhân đọc yêu cầu bài tập
trong SGK
Bước 3: Báo cáo kết quả và
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết quả
của các cá nhân, chuẩn hóa
kiến thức.
1. Ni dung
- Bc tranh tâm tình ca người bình dân trong
cuc sng.
- Ni nim tâm s thm kín ca nhng chàng trai
cô gái, hay tình cm v chng thắm đượm ân tình.
- Ca ngợi tình nghĩa thu chung son st ca con
người, đồng thi nêu lên quan nim tiến b v tình
yêu, hnh phúc (t do yêu thương tìm hiểu nhau).
2. Ngh thut
- Ngn gn, súc tích, giàu hình nh gi t.
- B cc ràng, ngôn ng gần gũi với đời sng
sinh hot ca ngi bình dân.
- So sánh, n d, liên tưởng
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi
Câu hi 1: Bài ca dao(1)(2)trong bài "Ca dao than thân và Ca dao yêu thương tình
nghĩa"là tiếng nói ca ai? a. Mi vi con gái.
b. Người con trai nói với người con gái.
c. Người con gái nói với người con trai.
d. Em nói vi anh.
Câu hi 2: Bài cao dao (3) trong bài "Cao dao than thân và ca dao yêu thương tình
nghĩa"nói về thân phn ca ai?
a. Người ph n phải đi lấy chng sm.
b. Người ph n quá tui.
c. Người đàn bà goá chồng.
d. Người đàn bà không có con.
Câu hi 3: Bài ca dao (1) (2) đã sử dng bin pháp ngh thut nào?
a. So sánh, hoán d.
b. n d, hoán d.
c. So sánh, n d.
d. Tt c bin pháp trên đều đúng
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
1c. Người con gái nói với người con trai.
2a. Người ph n phải đi lấy chng sm.
3c. So sánh, n d.
d) T chc thc hin:
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá nhân đọc yêu cầu bài tập trong SGK
* Hoạt động nhóm: Học sinh thảo luận và thống nhất ý kiến, ghi vào bảng phụ.
Gv quan sát, hỗ trợ, tư vấn
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Hc sinh đưc cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi: Đọc
bài văn bản sau và tr li câu hi:
Tôi ca dao t nhng ngày còn nhỏ. Trước khi biết Xuân Diệu nói Ca dao
máu ca T quc”,trước khi nghe Tế Hanh nói “ Tôi ln lên bng ca dao và sa m,
tôi đã sững s trưc nhng li ru ca tôi. Mi ln ru con, cm hai tao nôi,
hoc mt tay chm c bn tao nôi vừa đưa vừa hát. L thay, tôi làm lng sut
ngày đầu tt mt ti khi chm vào tao nôi của con thì ca dao tuôn ra như sui,
bài n nối bài kia ng chừng như tn. Tràn ngập trong âm thanh du dương
huyn hoc là c mt thế gii l lùng, thế gii ca m hôi nước mt, thế gii ca tình
thương, của tình yêu, ca cái thin, ca s huyn o mộng mơ...
( Trích Li ng V đẹp trong ca dao- Nguyễn Đức Quyn)
1. Xác định câu ch đề của văn bản. Người viết s dng thao tác din dch hay quy
np?
2. Tế Hanh nói Tôi lớn lên bng ca dao và sa mẹ”. Ý nghĩa của câu nói này là gì?
3. Xác định bin pháp tu t v t trong câu ca dao tuôn ra như sui, bài n ni i
kia tưởng chừng như vô tận. Nêu hiu qu ngh thut ca bin pháp tu t đó.
c) Sản phẩm: HS làm các bài tập :
1.Câu chủ đề của văn bản: Tôi mê ca dao từ những ngày còn nhỏ.
Người viết sử dụng thao tác diễn dịch .
2.Tế Hanh nói Tôi lớn lên bằng ca dao sữa mẹ”. Ý nghĩa của câu nói này bên
cạnh sữa mẹ nuôi lớn phần xác thì ca dao cũng nguồn sữa ngọt ngào nuôi lớn tinh
thần của con người trong cả cuộc đời. Qua đó, câu nói ca ngợi vẻ đẹp của ca dao, của
tình mẫu tử thiêng liêng.
3. Câu ca dao tuôn ra như suối, bài nọ nối bài kia tưởng chừng như tận sử dụng
biện pháp tu tso sánh. Hiệu quả nghệ thuật : ca dao sức lan toả, thấm vào máu
thịt của mỗi người dân Việt Nam. Tác giả thể hiện lòng biết ơn ca dao mẹ đã
đem lại niềm đam mê ngây ngất trong tâm hồn mình.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 8 Tiết 23,24:
BÀI VIT S 2 (VĂN TỰ S)
I. Mục đích
1.Kiến thc:
- Ôn tp, cng c kiến thc v văn tự s
- Tích hp vi tiếng Vit bài Văn bản bài Hoạt động giao tiếp bng ngôn ng;
phần văn hc dân gian
2.Kĩ năng:
- Kĩ năng viết văn tự s
- Rèn luyện kĩ năng to lập văn bản có đủ b cc ba phn, có liên kết v hình thc
ni dung
3. Thái độ, phm cht:
- Thái độ: Có tình cảm chân thành trước nhng vấn đề có ý nghĩa trong cuộc sng
- Phm cht: Sng yêu thương, sống t ch và sng trách nhim...
4. Phát triển năng lc:
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm mỹ, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
II. THIT LP MA TRN:
Mc
độ
NLĐG
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Cng
I. Đọc
hiu
S câu
1
0
4
5
S đim
0,5
2,5
3
T l
6%
0%
24%
30%
II. tp
làm văn
Viết bài văn
t s
S câu
0
01
01
S đim
0
7
7
T l
0%
70%
70%
Tng
cng
S câu
1
0
0
5
6
S đim
0,5
0
2,5
7
10
T l
6%
0%
24%
70%
100%
III. THIT LẬP ĐỀ THI
1. PHẦN ĐỌC HIỂU (3 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 5.
"...Hạt gạo làng ta
bão tháng Bảy
mưa tháng Ba
Giọt mồ hôi sa
Những trưa tháng sáu
Nước như ai nấu
Chết cả cờ
Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy...."
(Trích Hạt gạo làng ta - Trần Đăng Khoa)
Câu 1: Nêu hai phương thức biểu đạt nổi bật được dùng để viết đoạn thơ? (0.5 điểm)
Câu 2: Xác định hình ảnh tương phản được sử dụng trong đoạn thơ trên. (0.5 điểm)
Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ nêu hiệu quả biểu
đạt của biện pháp tu từ đó. (0.5 điểm)
Câu 4: Đoạn thơ khẳng định những giá trị gì của "hạt gạo làng ta"? (0.5 điểm)
Câu 5: Viết một đoạn văn khoảng 4-5 câu trình bày cảm nhận của em v"hạt gạo
làng ta" trong đoạn thơ trên? (1.0 điểm)
2. PHẦN LÀM VĂN (7,0 điểm)
Đề bài: Sau khi t t giếng Loa Thành, xung thy cung, Trng Thủy đã tìm gặp
li M Châu. Hãy tưởng tượng và k li câu chuyện đó ( 7 điểm)
IV. HƯỚNG DN CHM
Phn
câu
Ni dung
Đim
1
1
Hai phương thức biểu đạt của đoạn thơ:
Tự sự
Miêu tả
(0,5)
2
Hình ảnh đối lập trong đoạn thơ trên là: Cua ngoi lên b > <
M em xung cy
(0.5)
3
- Biện pháp tu từ so sánh: Nước như ai nấu.
- Lột tả cái nóng của nước ruộng trưa hè, cái khắc nghiệt của
thời tiết, nỗi vất vả của mẹ
(0.5)
4
Ht go kết tinh ca ngọt ngào quê hương, nhng vt vả,
cc của con người (giá tr vt cht và tinh thn).
(0.5)
5
HS cm nhận khác nhau nhưng phi hp lí. Viết đoạn văn
hoàn chnh, nội dung theo hướng: nỗi cực vt v ca
người lao động thái độ trân trng thành qu lao động ca
h.
(1.0)
2
MB
Gii thiu chung v ct truyn dn dt vào s kin: Sau
khi t t giếng Loa Thành, xung thy cung, Trng Thy
đã tìm gặp li M Châu
1,0
TB
K li chuyn Trng Thy gp M Châu dưới thy cung: Chú
ý li thoi gia hai nhân vật, hành động, c ch, điệu b, thái
độ...
5,0
* Chú ý: S dụng ngôi xưng khi k chuyn, s dng các
phương thức miêu t, biu cm vi các yếu t liên tưởng và
ởng tượng...
Phát huy s sáng to trong bài viết
KB
Kết thúc câu chuyện và quan điểm của người k chuyn
1,0
*Lưu ý chung:
1. Do đặc trưng của môn Ng văn, bài làm ca thí sinh cần được đánh giá tổng quát,
tránh đếm ý cho điểm..
2. Ch cho điểm tối đa theo thang đim vi nhng bài viết đáp ứng đầy đủ nhng yêu
cầu đã nêu ở mỗi câu, đồng thi phi cht ch, din đạt lưu loát, có cảm xúc.
3. Khuyến khích nhng bài viết sáng to. Bài viết th không giống đáp án,
những ý ngoài đáp án, nhưng phải có căn cứ xác đáng và lí lẽ thuyết phc.
4. Không cho điểm cao đi vi nhng bài ch nêu chung chung, sáo rng hoc phn
thân bài câu 2 phần làm văn chỉ viết một đoạn văn.
5. Cn tr đim đối vi nhng li v hành văn, ngữ pháp và chính t.
---------Hết
---------
…………………
__________________________________________________________________
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 9 Tiết 25:
ĐẶC ĐIỂM CA NGÔN NGI VÀ NGÔN NG VIT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: Biết đặc điểm ca ngôn ng nói và ngôn ng viết
- Thông hiu: Nhận rõ đặc điểm, các mt thun li, hn chế ca ngôn ng nói và ngôn
ng viết để diễn đạt tt khi giao tiếp.
- Vn dng thp: Nắm được những đặc điểm v tình hung giao tiếp, các phương tin
ngôn ng ch yếu và phương tiện h tr ca ngôn ng nói và ngôn ng viết
-Vn dng cao: năng trình bày miệng hoc viết văn bản phù hp với đặc điểm
ca ngôn ng nói và ngôn ng viết.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng to, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực t hc
+ Năng lực giao tiếp
+ Năng lực hợp tác…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu c, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv chiếu hai ví d: 1 ví d v mt cuc trò chuyện thông thường hàng ngày, 1 ví d
v một đoạn văn.
Đoạn văn 1:
-Trong quá trình hi nhp quc tế hiện đại hóa thì tre ngày nay li tr thành
nhng sn phẩm văn hóa giá trị thm m cao được nhiều khách mước ngoài ưa
thích, như nhng mặt hàng dùng để trang trí những nơi sang trọng: đèn chụp bng
tre, đĩa đan bằng tre…
Đoạn văn 2:
A: Bác đan những cái đĩa, những cái đèn chụp, gi đựng đồ bng tre ?
B: Ừ! Đây là những vt dụng đan bằng tre đ xuât khu cháu ạ! Người nước ngoài h
thích lm, h đặt hàng liên tc.
A: Thế ạ! Tre nước mình tr thành sn phm tiêu dùng tt quá bác nh?
B: Ừ! Đây là hàng thủ công m ngh đặc biệt và an toàn đấy cháu.
- GV yêu cu HS nhn xét v ngôn ng ca 2 ví d.
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
Nhn xét:
- đoạn văn 1:Người nói người nghe tiếp xúc gián tiếp vi nhau s dng ch
viết làm phương tiện để trao đổi thông tin.
- đoạn văn 2: Người nói và ngưi nghe tiếp xúc trc tiếp vi nhau và s dng ngôn
ng âm thanh làm phương tiện để trao đổi thông tin.
c 4: Nhận xét, đánh giá và dn vào bài
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
GV dn dt:T xa xưa, loài người trao đi ý nghĩ, tình cảm vi nhau bng ngôn ng
nói. Sau này, khi sáng to ra ch viết, người ta dùng ch viết cùng vi tiếng nói đ
thông tin vi nhau. Ch viết ra đời đánh du một bước phát trin mi trong lch s
văn minh nhân loại, t đó chúng ta hai loại phương tiện đ trao đổi thông tin,
đó là ngôn ng nói ngôn ng viết. Tiết hc hôm nay, s ng dn các em tìm
hiểu đặc điểm ca ngôn ng nói và ngôn ng viết.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiểu đặc điểm ca ngôn ng nói
và ngôn ng viết
a) Mục đích: Giúp hc sinh nhận rõ đặc điểm, các mt thun li và hn chế ca ngôn
ng nói và ngôn ng viết.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ học tập
GV chia lp thành 4 nhóm
Nhóm 1,3: Em hiu thế nào
ngôn ng nói ? Nêu đặc điểm
ca ngôn ng nói ?
Nhóm 2,4: Em hiu thế nào
ngôn ng viết? Nêu đặc điểm
ca ngôn ng viết ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động nhóm: Học sinh thảo
luận và ghi lại những câu trả lời
vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- GV quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết quả
của các cá nhân, chuẩn hóa kiến
thức.
I. Đặc điểm ca ngôn ng nói ngôn ng
viết
1. Đặc điểm ca ngôn ng nói
a. Khái nim: Là ngôn ng ca âm thanh, là li
nói trong giao tiếp
b. Đặc điểm:
- Phương tiện ngôn ng: Âm thanh
- Tình hung giao tiếp: Các nhân vt giao tiếp
tiếp xúc trc tiếp, s đổi vai, phn hi tc
khắc, nhưng người nói ít điều kin la chn,
gọt giũa các phương tin ngôn ngữ, người nghe
ít có điều kin suy ngm, phân tích
- Phương tiện ph tr: Ng điu, nét mt, c
chỉ, điệu b,...
- Từ, câu, văn bn: T khu ngữ, câu văn linh
hot v kết cu, v kiểu câu, văn bản không tht
cht ch, mch lc
2. Đặc điểm ca ngôn ng viết
a. Khái nim: Đưc ghi li bng ch viết, u
gi i dạng văn bản
b. Đặc điểm:
- Phương tiện ngôn ng: Ch viết.
- Tình hung giao tiếp: Các nhân vt giao tiếp
không tiếp xúc trc tiếp, không đổi vai, điều
kin la chn, suy ngm, phân tích.
- Phương tin ph tr: Du câu, hiệu văn t,
sơ đồ, bng biu.
- Từ, câu, văn bn: T đưc la chn, câu
văn bản có kết cu cht ch, mch lc mức độ
cao
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Giúp hc sinh vn dng kiến thc ngôn ng nói ngôn ng viết để
làm nhng bài tp c th.
a) Mc đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li u hi: GV
cho học sinh đọc ng liu, chia lp thành 3 nhóm, chuyn giao nhim v:
Nhóm 1: Làm bài tp s 1.
Nhóm 2: Làm bài tp s 2
Nhóm 3: Làm bài tp s 3.
c) Sn phm: HS làm các bài tp
1. Bài tp 1
- Đặc điểm 1: Đây là bài viết trên báo người tiếp nhn bằng cách đọc .
Không có ng điệu nhưng có các dấu câu
- Đặc điểm 2. Dùng 1 s thut ng khoa học, văn chương: ( Vn ch, t vng, ng
pháp, phong cách, th văn, văn nghệ, chính tr, khoa hc)
- Đặc điểm 3: T ng gọt giũa, mang tính chính xác cao, câu văn th dài hoc
ngắn nhưng mạch lc, không t ng tha, s dng triệt để các du ngoặc đơn,
kép, ba chm.
2) Bài tp 2.
- Đặc điểm 1: Ngôn ng bng âm thanh
+ Ng điệu đa dạng ( căn cứ du câu).
+ các yếu t phi ngôn ngữ( Cười như nc n, cong cn, ngoái c, vut m hôi,
i, liếc mắt, cười tít)
- Đặc điểm 2:Có s luân phiên đổi vai.
- Đặc đêm 3: T ng đưa đẩy, các thán t, hô ngữ, ( kìa, đấy, thật đấy, này, nh...).
Nhiu t ng địa phương, khẩu ng(: kìa, này, ơi, nhỉ, khối, nói khoác, đằng y,
nc n, cong cớn, cười tít,...). nhiu câu tỉnh lược( Thật đấy, đẩy thì ra mau
lên)
3. Bài tp 3
a. B t thì, hết ý.
=> Trong thơ ca Việt Nam, đã xuất hin nhiu bức tranh mùa thu đẹp, thơ mộng.
b. B t như, vống lên, vô ti v
=> Còn máy móc, thiết b do nước ngoài đưa vào góp vốn thì không đưc kim soát.
H sn sàng khai quá mc thc tế đến mc tùy tin.
c. Câu văn tối nghĩa, bỏ t st và viết li câu
=> T cá, rùa, ba ba, ếch nhái hay nhng loài chim gần nước như vc, vt,
ngng, thm chí c mt s loài như ốc, tôm, cua, chúng đều vét về làm thức ăn,
không cha bt c loài nào.
d) T chc thc hin: Làm bài tp luyn tp
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Giúp hc sinh vn dng kiến thc ngôn ng nói ngôn ng viết để
làm nhng bài tp c th.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi: Cho
HS đọc lại đoạn thơ sau:
“Người đi? Ư nhỉ? Người đi thực
M thà coi như chiếc lá bay
Ch thà coi như là hạt bi
Em thà coi như hơi rượu say”
(Trích: Tng Bit Hành )
Yêu cầu HSđọc din cảm đoạn thơ.
Em có nhận xét như thế nào v cách đọc ca bn?
Hãy phân bit giữa đọc và nói ?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Phân biệt nói và đọc:
Ging: Cùng dùng âm thanh
Khác:
+ Nói: Phi có ng điu, c ch
+ Đọc: Phi l thuc tuyệt đối vào văn bản.
+ Phi tn dụng ưu thế ca ng điệu để làm toát lên ni dung.
d) T chc thc hin:
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc, hoàn thành BT
- Yêu cu chun b cho gi sau Ca dao hài hước (V nhà sưu tầm nhng bài ca dao
hài hước.
.....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 9 Tiết 26:
CA DAO HÀI HƯỚC (BÀI 1,2)
ĐỌC THÊM: LI TIN DN (TIN DẶN NGƯỜI YÊU)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: Giúp HS hiu tiếng hát hài hước của người bình dân trong hi phong
kiến xưa
-Thông hiu: Cm nhn tiếng hát hài hước nghĩa của người bình dân trong hi
phong kiến xưa qua nghệ thuật riêng đậm màu sc dân gian ca ca dao.
- Vn dng thp: Nhn biết được những câu ca dao hài hước
- Vn dng cao: Vn dụng được các câu ca dao hài hước khi nói, viết.
2. Năng lực
A. CA DAO HÀI HƯỚC ( BÀI 1,2)
a. Phát triển năng lc chung: Năng lực t học, năng lực sáng tạo, năng lực gii quyết
vấn đề, năng lc thẩm mĩ, năng lc hp tác, năng lực công ngh thông tin truyn
thông.
b. Năng lc riêng: Năng lực đọc hiểu văn bản, năng lc cm th thơ văn, năng lực t
nhn thức, năng lực gii quyết mt s vấn đề đặt ra t n bản.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên:
- Son giáo án ging dy.
- Thiết kế giáo án, SGK ng văn 10, sách giáo viên ngữ văn 10 tập 2, các tài liu
tham kho.
2. Hc sinh: V son - sách giáo khoa ng văn 10 tập 2.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v: GV giao nhim v t tiết trước
GV chia lớp thành 4 nhóm tham gia trò chơi: Đọc thuc mt s câu ca dao hài hước
mà em biết.
-Trong vòng 5 phút nhóm nào đọc được nhiều bài ca dao hơn nhóm đó sẽ thng.
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: HS báo cáo các SĐTD về các thao tác LL
- Hs đọc đúng đưc các câu ca dao theo ch đ u cu ca GV
- GV nhn mnh để chuyn hot động: Ca dao th loi tr tình ca văn học dân gian
VN. Đây thể loi có g tr thẩm mĩ cao, tạo đưc sc hp dn lâu dài vi bn đọc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
- GV dn dt vào bài mi:Ca dao ra đời t ngàn xưa, gắn vi nim vui, ni bun,
nim t hào, nỗi đắng cay của nhân dân lao đng. Nếu nhng câu ca dao than thân,
yêu thương, tình nghĩa phn chiếu đời sng tình cm của người n lao đng, cha
đựng những đạo sâu sc thì những câu ca dao hài hước phn chiếu tiếng cười hóm
hnh, hn nhiên, tâm hn lạc quan, yêu đi ca h. Tiết hc hôm nay, cô và các em s
tìm hiu v ca dao hài hước để cm nhận rõ hơn điều đó.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dn hc sinh tìm hiu chung v ca dao hài hước
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiểu đặc điểm của ca dao hài hước, đặc điểm ca ca dao
hài hước.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tập.
GV chuyn giao nhim v: Da vào sách
giáo khoa nhng hiu biết ca em v
văn học dân gian, em hãy nêu cách hiu
v khái niệm ca dao hài ớc đặc
đim ca ca dao hài hước?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá nhân đọc
SGK, quan sát thông tin trên máy chiếu.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- GV quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhiệm v
GV: nhận xét đánh giá kết quả của các cá
nhân, chuẩn hóa kiến thức.
I I. Tìm hiu chung
1. Khái niệm ca dao hài hước
- Ca dao hài hước nhng bài ca dao
được sáng tác để gii trí pphán
nhng hiện tượng đángcười trong cuc
sống . Ca dao hài c th hin
tríthông minh, khiếu hài c, tâm hn
lạc quan, yêu đời của người lao động.
2. Đặc điểm của ca dao hài hước
a. V ni dung
- Ca dao hài hước th hin tiếng cười
gii trí, tiếng cười t trào, tiếng cười
lạc quan, yêu đi của người lao động
trước cuc sng còn nhiu vt v, lo
toan.
- Ca dao hài hước th hin tiếng cười
phê phán, đả ch những thói tật
xu ca mt b phận người dân trong
xã hi.
b. Ngh thut
- Ngh thuật cấu, dng cnh tài
tình, chn lc nhng chi tiết điển hình,
ờng điệu, phóng đại.
- Sử dụng ngôn ngữ đời thường
hàm chứa ý nghĩa sâu sắc để tạo ra
những nét hài hước, hóm hỉnh.
Hoạt động 2: Giáo viên ng dn hc sinh tìm hiu chung v ca dao hài hước
và tìm hiu bài ca dao s 1: Tiếng cười t trào
a) Mục đích: Giúp hc sinh cm nhận được cười lc quan trong ca dao qua ngh
thut trào lng thông minh, hóm hnh của người dân lao động xưa.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ học tập.
GV: Các em vừa được nghe
các bạn đọc tng bài ca dao,
trước khi đi vào m hiểu tng
2. Đọc hiu chi tiết văn bản
2. 1. Bài 1 Tiếng cười t trào
- Bài ca dao đề cập đến phong tục cưới hi ca
ngưi Việt Nam. Đối với người Việt, cưới hi
mt vic h trọng, thường được t chc linh
bài, em hãy phân loi nhng bài
ca dao trên dựa trên đặc điểm
ni dung của ca dao hài hước?
Tìm hiểu bài ca dao số 1:
Tiếng cười tự trào
GV chia HS thành 4 nhóm,
chuyn giao nhim v:
Câu hi chung:
- Bài ca dao đề cập đến phong
tc của người Vit Nam?
Phong tc y v trí vai trò
như thế nào trong đời sng ca
người Vit? Em hãy nêu nhng
hiu biết ca em v phong tc
y.
- Bài ca dao này đưc kết cu
theo hình thc nào? Hình thc
y vai trò trong vic biu
hin ni dung ca bài ca dao?
Câu hi tho lun nhóm:
Nhóm 1 - 2: Trong lời đối (li
dẫn cưới), chàng trai đã dự đnh
dẫn cưới bng nhng l vt gì?
Trên thc tế, chàng trai đã dẫn
i bng l vt gì? Qua l vt
đó, em hiểu gì v hoàn cnh, tâm
hn ca chàng trai?
Nhóm 3 - 4: Trong li thách
ới, gái đã thách i bng
l vt gì? Cách nói ca gái
đặc bit? Qua lời thách cưới,
em hiu v tâm hn ca
gái?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá
nhân đọc SGK, quan sát thông
tin trên máy chiếu.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- GV quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
đình. L vật cưới hỏi thường là nhng l vt
sang trng, th hiện thái độ tôn trng gia hai
bên gia đình nhà trai và nhà gái.
- Bài ca dao được kết cu theo hình thức đi
đáp. Lời đối là li dẫn cưới ca chàng trai và li
đáp lời thách cưới ca gái. Kiu kết cu
này giúp cho nhân vt tr tình bc l tình cm
mt cách t nhiên, hài hước, dí dm.
a. Li dẫn cưới
- Ý định dẫn cưới:
+ Dn voi:
+ Dn trâu.
+ Dn bò.
=> L vt trong d định sang trọng, linh đình,
hoành tráng, giá tr, th hiện thái độ trân
trng của chàng trai đối vi cô gái.
- Lí do không th thc hiện ý định:
+ Dn voi: quc cm.
+ Dn trâu: s h máu hàn.
+ Dn bò: s h nhà nàng co gân.
=> Lí do khách quan, chính đáng, th hin rõ s
chu đáo của chàng trai đối với gia đình nhà gái,
đồng thời cũng đã bộc l s thông minh, hóm
hnh của chàng trai này. nghèo nhưng vn
cách nói đ xua đi mặc cm nghèo hèn, th
hin tâm hn lạc quan, yêu đời.
- Quyết định cuối cùng: “miễn có thú bn
chân” => cách lp lun thông minh, dm, bt
ng. Voi, trâu, và chuột khác nhau nhưng
đều “thú bốn chân” => “con chuột béo” lễ
vật khác thường, bt ng nhưng vẫn xứng đáng
bởi đáp ứng được yêu cầu bản ca l vt
đem ra dẫn cưới
=> Ngh thuật khoa trương, phóng đi cách
lp lun tài tình, thông minh, hóm hnh, cách
nói đối lp giữa ý định và vic làm thc tế, cách
nói gim dần đã to cho bài ca dao tiếng cười
hài c, dm, t đó, thể hin tinh thn lc
quan, yêu đời của người lao động trước cnh
nghèo. Chàng trai không h mc cm vn
tìm thy nim vui ngay trong hoàn cnh nghèo
khó ca mình.
b. Lời thách cưới
quả thực hiện nhiệm vụ
GV: nhận xét đánh giá kết quả
của các cá nhân, chuẩn hóa kiến
thức.
- Người ta: thách ln, thách => thách cưới
bng nhng l vt sang trng, có giá tr.
- gái thách cưới: mt nhà khoai lang => l
vt bình d, gần gũi nhưng cũng l vt khác
thưng, th hin s thông cm, thu hiu cùa cô
đối vi chàng trai.
- Lp lun:
+ C to: mi làng.
+ C nh: h hàng ăn.
+ C m: con tr ăn.
+ Cù hà, c rím: con lợn, con gà nó ăn.
=> Cách nói gim dn, th hin s ân cn,
chu đáo của gái, đồng thi, bc l tiếng cười
vui tươi, hóm hỉnh của cô trước cnh nghèo.
=> Li dẫn cưới lời thách cưới đu tht hóm
hỉnh, hài hước, chân thành. C chàng
trai và gái đều không mc cm mà bng lòng
vi cnh nghèo, thu hiểu, đồng cm, chia s
vi nhau. Tt c đã khiến cho bài ca dao tr nên
dỏm, đáng yêu th hin quan nim nhân sinh
cao đẹp ca người lao động: đặt tình nghĩa cao
hơn của ci.
Hoạt động 3: Tìm hiu bài ca dao s 2: Tiếng cười phê phán.
a) Mục đích: Giúp hc sinh cm nhận đưc tiếng cười phê phán hạng người người
lao đồng trong xã hi.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tập.
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyn giao
nhim v:
Nhóm 1: Bài ca dao s 2 chế giễu đối
ng nào trong xã hội? Thái độ ca tác
gi dân gian đối vi những đối tượng đó
như thế nào?
Nhóm 2: Tiếng cười bt ra trong bài ca
dao này nh nhng th pháp ngh thut
nào? Nêu tác dng ca th pháp ngh
thuật đó?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
2. 2. Bài 2: Tiếng cười phê phán
a. Bài ca dao s 2
- Đối tượng chế giu: loại đàn ông yếu
đuối, lười nhác trong xã hi.
+ Loại đàn ông yếu đuối, không đáng
sức trai, không đáng nên trai: khom
lưng chống gi gánh hai ht vng.
- Ngh thuật: phóng đại kết hợp đi
lp:
+ Đối lp trong hình nh: khom lưng
chng gi (ráng hết sc) ch để “gánh
hai ht vừng”.
+ Đi lp giữa “chồng người”
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá nhân đọc
SGK, quan sát thông tin trên máy chiếu.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- GV quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm v
GV: nhận xét đánh giá kết quả của các cá
nhân, chuẩn hóa kiến thức.
“chồng em”.
=> Chính s phóng đại và đối lp ấy đã
to nên tiếng cười mt cách t nhiên,
hóm hnh.
=> Ngh thut trào lng của người
bình dân tht thông minh, hóm hnh
nhưng không nhằm đả kích ch
dùng tiếng cười để nhc nh mt cách
nh nhàng.
Hoạt động 4: Giáo viên hướng dn hc sinh tng kết
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiểu đặc điểm của ca dao hài hước, đặc đim ca ca dao
hài hước.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc
tập.
GV chuyn giao nhim v: Em y khái
quát những nét đặc sc v ni dung
ngh thut của ca dao hài hước
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Hoạt động cá nhân: Mỗi cá nhân đọc
SGK, quan sát thông tin trên máy chiếu.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- GV quan sát, hỗ trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhiệm v
GV: nhận xét đánh giá kết quả của các cá
nhân, chuẩn hóa kiến thức.
III. Tng kết
1. Ni dung: tiếng cười t trào
tiếng cười phê phán, th hin tâm hn
lạc quan, u đời của người dân lao
động.
2. Ngh thut:
+ Hư cấu, dng cnh tài tình.
+ Khc ha nhân vt bng nhng nét
đin hình vi nhng chi tiết giá tr
khái quát cao.
+ Cường điệu, phóng đại, tương phản
đối lp.
+ Dùng ngôn ng đời thường hàm
chứa ý nghĩa sâu sc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi: GV
chuyển giao nhiệm vụ: HS làm bài tập 1 phần luyện tập.
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Giúp hc sinh khái quát những nét đặc sc v ni dung ngh thut ca ca dao hài
c
Hãy tìm những câu thơ, ca dao th hin vic coi trọng tình nghĩa hơn của ci
th hin chí hướng nam nhi?
Phú Xuân đã trải Đồng Nai cũng từng.
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS làm các bài tp
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Bài tp 2 trong SGK (111), bài 2, (62) sách bài tp.
- Dn dò: Son bài Ôn tp Tiếng Vit.
Câu thơ, ca dao th hin vic coi trọng tình nghĩa hơn ca ci th hin chí hướng
nam nhi?
Chồng em áo rách em thương
Chồng ngưi áo gấm xông ơng mc ngưi”
Làm trai cho đáng nên trai
Lên Đông, Đông tĩnh, xuống Đoài, Đoài yên
Chí làm trai dm nghìn da nga
Gieo Thái Sơn nhẹ ta hng mao.
Làm trai đứng trong tri đất
Phi có danh gì vi núi sông.
“Làm trai đng giữa đất Côn n
Lng ly làm cho l núi non
“Làm trai cho đáng nên trai
Câu hi 1: Bài ca dao i nàng anh toan dn .. âm điu như thế nào?
a. Hài hước, dí dỏm nhưng mang sự xót xa, cay đắng.
b. Hài hước, dí dỏm, đáng yêu.
c. Hài hước, dí dm pha chút ma mai.
d. Hài hước, giu nhi, vui v.
Câu hi 2: Bài ca dao L mũi mười tám gánh lông ... phê phán:
a. Những người ưa nịnh.
b. Những người chng lười nhác.
c. Những người ph n tham ăn.
d. Những người ph n đỏng đảnh, vô duyên.
Câu hi 3: Đặc điểm ngh thuật nào sau đây nói lên s khác nhau gia ca dao hài
ớc và ca dao yêu thương tình nghĩa?
a. Dùng nhiu n d, so sánh.
b. Dùng nhiều cường điệu, phóng đại.
c. Dùng nhiu so sánh, hoán d.
c. Dùng nhiu n d, hoán d.
TR LI
1=b
2= d
3=b
.....................................................................................................................................
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: Giúp HS hiểu đoan trích.
- Thông hiu: Cm nhn Tình yêu tha thiết , thy chung khát vng t do yêu
đương của các chàng trai,cô gái Thái.
- Nỗi xót thương của chàng trai và niềm đau khổ tuyt vng ca cô gái.
- Khát vng hnh phúc, tình yêu chung thy ca chàng trai, cô gái.
- S kết hp gia t s và tr tình, cách th hin tâm trng nhân vt.
- Vn dng thp: Cm thông vi nỗi đau khổ ca chàng trai,cô gái Thái trong truyn
- Vn dng cao: Thấy được đặc điểm ngh thut ca truyện thơ dân tc Thái th hin
qua đon trích: s kết hp gia yếu t t s tr tình, cách din t tâm trng nhân
vt
2. Năng lực
a. Phát triển năng lc chung: Năng lc t học, năng lc sáng tạo, năng lc gii quyết
vấn đề, năng lc thẩm mĩ, năng lc hợp tác, năng lc công ngh thông tin truyn
thông.
b. Năng lc riêng: Năng lực đọc hiểu văn bản, năng lc cm th thơ văn, năng lực t
nhn thức, năng lực gii quyết mt s vấn đề đặt ra t n bản.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV: Cho hs xem tranh nh v văn hoá của dân tc Thái
+Chun b bng lp ghép
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hc sinh tr li.
- Hc sinh khác tho lun, nhn xét.
- GV: Quan sát, h tr hc sinh.
B. ĐỌC THÊM: LI TIN DN (TRÍCH: TIN DẶN NGƯỜI YÊU)
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV dn vào bài mi: Truyện thơ Tiễn dn ngời yêu đợc đánh giá truyện thơ hay
nht trong s nhng truyện thơ hay của các dân tc anh em.Ngi Thái luôn t hào
cho rằng: Hát Tin dn lên,gàp phi bỏổ, gái quên hái rau,chàng trai đi cày
quên cày,..Ti sao truyện thơ này lại làm say lòng ngi hp dn như vậy?Để
tìm được câu tr li chúng ta s đi vào tìm hiểu đoạn trích Li tin dn .
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn học sinh đọc thêm: Li tin dn
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu thêm giá tr ca truyện thơ “Tiễn dặn người yêu” và
những nét đặc sc v ni dung và ngh thut của đoạn trích “Lời tin dặn”.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chia lp thành 4 nhóm,
chuyn giao nhim v.
Câu hi chung: Em hãy nêu
nhng nét khái quát v truyện thơ
“Tiễn dặn người yêu” đon
trích “Lời tin dặn”.
Câu hi tho lun nhóm:
Nhóm 1: Phân tích những câu thơ
t hành động, tâm trng ca
gái trên đường v nhà chng.
Cách t y biu l tình yêu
của chàng trai đối với gái như
thế nào?
Nhóm 2: Din biến tâm trng ca
chàng trai trên đường tiễn người
yêu v nhà chồng như thế nào?
Hãy phân tích những câu thơ,
nhng dn chng th hin tâm
trạng đó.
Nhóm 3: Phân tích nhng câu
thơ, nhng chi tiết th hin thái
độ, c ch ân cn ca chàng trai
đối vi gái trong nhng ngày
anh còn lưu li nhà chng ca
cô ?
Nhóm 4: Đon trích s dng rt
Đọc thêm: Li tin dn
1. Khái quát chung
- Tin dặn người yêu” (Xống ch xon xao)
truyện thơ nổi tiếng ca dân tc Thái.
- Truyện thơ này gồm 1846 câu thơ, li
nhân vt trong cuc k li câu chuyn tình yêu
hôn nhân ca v chng mình.
- Tóm tt: sách giáo khoa (93).
- Đoạn trích “Lời tin dặn” miêu t tâm trng
của chàng trai trên đường tin gái v nhà
chng chng kiến cnh cô b cồng đánh
đập.
2. Hướng dẫn đọc thêm
a. Hành động, tâm trng của gái trên đường
v nhà chng
- Vừa đi vừa ngonh li, vừa đi vừa ngóng
trông => dùng dng, chùng chình, nn ná,
không mun rời xa người mình yêu.
- gái cũng muốn níu kéo cho dài ra nhng
giây phút được bên người yêu: đầu ngoảnh
lại”, mắt “ngoái trông”, chân c càng xa thì
lòng càng đau. Mỗi lần đi qua một cánh rng
gái đều coi là cái c để dng li ch người
yêu, lòng đầy khc khoi.
Hình ng : ớt,lá ,lá ngón tượng trưng
cho những điều không may mn
=>Con đường v nchng => tr thành con
đưng khc khoải, ngóng trông tình xưa,
nhiều câu thơ dùng phép đip,
hãy tìm nhn xét giá tr biu
cm ca những câu thơ đó.
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động cá nhân: HS đọc li
văn bản, suy nghĩ.
* Hoạt động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghi câu trả
li vào giy nháp.
- HS trong tng nhóm thng nht
ý kiến và ghi câu tr li vào bng
ph.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
HS báo cáo kết qu trên bng ph,
treo kết qu các nhóm khác quan
sát, nhn xét, phn bin
GV quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV:
- Nhận xét đánh giá kết qu ca
các nhóm
- Cht kiến thc:
người cũ.
b. Tâm trng của chàng trai trên đưng tin
ngưi yêu v nhà chng
- Gọi gái “người đẹp anh yêu” -> tình yêu
trong chàng vn còn thm thiết.
- Mong mun “được nh đôi câu”, “được dn
đôi lời”, được “kề vóc mảnh”, được “ủ hương
người” => quyến luyến, th hin tình cm sâu
đậm, mãnh lit, thy chung.
- C chỉ: “con nhỏ hãy đưa anh m/ xinh
hãy đưa anh bồng” => ân cần, chu đáo, vị tha,
cao thượng.
- Li th son st, thủy chung: “Không ly
đưc nhau mùa h ta s lấy nhau mùa đông/
không lấy được nhau thi tr, ta s ly nhau
khi góa ba v già”.
c. Tâm trng ca chàng trai khi chng kiến
ngưi mình yêu b đánh đập, giày vò
- “Đu anh chi cho/ tóc ri đưa anh búi
hộ”, “tơ rối ta cùng gỡ” => cử ch ân cn.
- Li lay gi ấm áp, chân tình: “Dậy đi em,
dậy đi em ơi! Dậy áo kẻo b! Dy phi áo
ko lấm” => Nỗi đau của gái như được xoa
du bi mt tấm lòng bao dung, độ ng.
c. Ngh thut
- Đip cu trúc: nhn mnh tình cm yêu
thương, sâu đm ca chàng trai dành cho
gái.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dn hc tng kết
a) Mục đích: Giúp hs nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chuyn giao nhim v:
Qua vic tìm hiểu đoạn trích, em
hãy nhn xét mt cách khái quát v
giá tr tưởng ngh thut ca
đon trích ?
c 2: Thc hin nhim v
III. Tng kết:
1. Nội dung văn bản
Đon trích th hin tâm trng ca chàng
trai, gái ; t cáo tp tc hôn nhân ngày
xưa, đồng thi tiếng nói cha chan tình
cảm nhân đạo, đòi quyền yêu đương cho
con người
2. Ngh thut
* Hoạt động cá nhân: HS đc li dàn
ý, suy nghĩ.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
Hs báo cáo kết qu trên bng ph,
treo kết qu các nhóm khác quan sát,
nhn xét, phn bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
Gv: Nhận xét đánh giá kết qu ca
các nhóm
- La chn t ng, hình nh th hiện đặc
trưng, gần gũi với đồng bào Thái.
- Cách miêu t tâm trng nhân vt chi tiết,
c th qua lời nói đầy cảm động, qua hành
động săn sóc ân cần, qua suy nghĩ, cảm xúc
mãnh lit.. 3. Đoạn 3:
- Ch đề: Sách giúp con ngưi t khám phá
dân tc mình, bn thân mình chp cánh
những ước mơ, nuôi dưỡng khát vng.
- Các lí l và dn chng minh ha:
+ Sách giúp con người t khám pdân tc
mình: qua các sách lch s văn hc
quá trình hình thành phát trin dân tc,
quá trình dựng nước gi c, nhng
anh hùng tên tui những người hi sinh
thm lặng, vô danh, đặc bit lch s tâm
hn dân tc.
+ Sách giúp con người t khám phá bn
thân mình chp cánh những ước mơ,
nuôi dưỡng khát vng: soi vào kho tàng tri
thc nhân loi hiu biết ca mỗi người
cùng nh bé; thấy được mt tt- xu ca
bn thân; t sách “hạt ging tâm hồn”
nuôi dưỡng ước mơ và khát vọng,...
4. Đoạn 4:
- Ch đ: Cần xác định thái độ đúng với
sách và việc đọc sách.
- Các lí l và dn chng minh ha:
+ Sáchnhiu loi cn chn sách tốt để
đọc.
+ Hc hi những điều hay ca sách áp
dng và kim nghim li bng thc tin.
+ Kết hp hc sách thc tế cuc sng.
“Lí thuyết thì màu xám ch cây đời mãi
mãi xanh tươi”.
* Chú ý:
Khi viết đoạn văn nghị lun, cn:
- Có s liên kết với các đoạn văn trước nó.
- Cn có 1 ch đề chung.
- Các lí l và dn chng mch lc, hp lí.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi
Câu hi 1:Chàng trai gái trong Tin dn ngưi yêu nhn ra nhau qua k vt
nào?
a. Đàn môi b. Sáo c. Khăn tay d. Khèn
Câu hi 2:Tác phẩm nào sau đây không phải là s thi:
a. Đăm săn b. Ramayana
c. Tin dn người yêu d. Đẻ đất đẻ c.
Câu hi 3: Tình yêu ca chàng trai và cô gái trong Tin dặn người yêu tan v
vì:
a. Chàng trai ph bc
b. Cô gái có người yêu khác giàu có hơn
c. Cha m chàng trai không chp nhn
d. Cha m cô gái chê chàng trai nghèo, g con cho người giàu có
Câu hi 4: Bị từ chối hôn nhau, chàng trai quyết chí đi buôn để tr về giành lại
người yêu. Chàng đã trao kỷ vật làm tin cho cô gái, đó là :
a.Chiếc khăn b. Chiếc vòng bạc
c. Chiếc khèn d. Chiếc đàn môi
Câu hi 5: Trong Tiễn dặm người yêu, sau bao nhiêu đoạ đày, cô gái đã bị nhà
chồng đem ra chợ bán rao. Người ta đã đổi cô để lấy :
a.Vàng thoi b.Bạc nén
c. Một cuộn lá dong d. Một nắm lá ngón
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Trả lời:
1= a
2= c
3= d
4 = c
5 = b
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
GV giao nhim v:
Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi:
"Em ti rng t, ngtt ngi ch,
Ti rng cà ngt lá cà ngồi đợi,
Ti rng lá ngón ngóng trông.
Anh tới nơi, em bẻ lá xanh em ngi”
( Trích Li tin dn, SGK Ng n 10, tập I, trang 94, NXBGD 2006)
1. Nêu nội dung chính của văn bản ?
2. Trong các loi loi 4 dòng thơ trên, nào đc t nhiu nht ? Nêu ý
nghĩa sự xut hin ca loại lá đó ?
3. Các từ chờ, đợi, trông đạt hiệu quả nghệ thuật như thế nào trong việc diễn ttâm
trạng của nhân vật trữ tình?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Gợi ý:
1. Nội dung chính của văn bản : Diễn tả tâm trạng bồn chồn, đau khổ không yên của
cô gái Thái, chân bước theo chồng nhưng lòng vẫn hướng về người yêu.
2. Trong các loi loi lá 4 dòng thơ trên, lá ngón là lá có độc t nhiu nht . Ý nghĩa
s xut hin ca loại ngón trong văn bản: va gi màu sc dân tc, va khc ho
một không gian đặc trưng vùng núi, vừa d cm nim hy vọng mong manh đưc gp
lại người yêu ca cô gái. Ln tin đưa này là lần gp cui giữa cô và người yêu.
3. Các t chờ, đợi, trông đạt hiu qu ngh thut trong vic din t tâm trng ca
nhân vt tr tình : V hình thc, các t trên xut hin cui mi dòng theo theo cấp độ
tăng tiến để din t tâm trng. V ni dung, các t trên gi tình trạng đáng thương của
gái, đó cuc hôn nhân không tình yêu, không hnh phúc. ch đợi,
trông ngóng chàng trai - người yêu trong day dt, bn chồn. Qua đó, tác gi dân gian
có cái nhìn cm thông vi nỗi đau thân phn của người ph n min núi, ca ngi khát
vng tình yêu, hnh phúc ca h.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc bài, hc thuc những câu thơ tiêu biểu.
- Son: Ôn tập văn học dân gian Vit Nam
....................................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 9 Tiết 27:
ÔN TẬP VĂN HỌC DÂN GIAN VIT NAM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: - Cng c các tri thức đã học v văn học dân gian Vit Nam.
- Thông hiu: - H thng hóa các tri thức đã học v văn học dân gian Vit Nam.
- Vn dng thấp: Xác định, phân loại văn học dân gian vi các th loại văn học khác.
-Vn dng cao: Biết vn dụng đặc trưng của các th loi của văn học dân gian để
phân tích nhng tác phm c th.
2. Năng lực
- Năng lực chung: + Năng lc t học, năng lc t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lc giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực t hc
+ Năng lực giao tiếp
+ Năng lực hợp tác…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với giáo viên:
- Sách giáo viên, sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 2.
- Thiết kế bài giảng.
- Giáo án điện tử
2. Đối với học sinh: Sách giáo khoa, vở soạn văn, vở ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: GV giao nhim v
- GV chiếu mt s hình nh minh ha v các tác phẩm văn học dân gian
Yêu cầu HS xem tranh đoán tên tác phm
Nhóm nào đoán đúng sẽ là nhóm thng cuc.
c 2: HS thc hin nhim v
HS: suy nghĩ, thảo lun tr li câu hi
GV: Quan sát, h tr hc sinh.
c 3: HS báo cáo kết qu thc hin nhim v
HS mi nhóm c đại din, báo cáo kết qu tho lun.
GV quan sát, h tr.
c 4: GV nhn xét và dn vào bài mi
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
Trong mt s tiết hc vừa qua, đã lần lượt gii thiu vi các em nhng tác phm
văn học dân gian thuc mt s th loi tiêu biu của văn học dân gian Vit Nam. Để
giúp các em h thng hóa nhng kiến thức đã học, bài hc hôm nay các em
cùng ôn tập văn học dân gian Vit Nam.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 2,3,4,5: Giáo viên hướng dn hc sinh ôn tp
a) Mục đích: Giúp hc sinh khái quát nhng nội dung đã học trong chương trình văn
hc dân gian 10.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và
HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao
nhim v hc tp
GV chuyn giao nhim
v:
GV chia HS thành 4
nhóm, chuyn giao nhim
v:
Nhóm 1: Trình bày các
đặc trưng bản của văn
hc dân gian Vit Nam.
Nhóm 2: K tên các th
loi của văn học dân gian
Vit Nam. Ch ra đặc
trưng chủ yếu ca các th
loi.
Nhóm 3: Lp bng tng
hp, so sánh theo mu
trong bài tp 3.
Nhóm 4: Nét đặc sc v
ni dung ngh thut
ca ca dao than thân, ca
dao hài hước?
c 2: Thc hin
nhim v
* Hoạt động cá nhân: Mi
nhân suy nghĩ, tìm ra
câu tr li..
* Hoạt động nhóm:
- Hc sinh tho lun cp
đôi và ghi lại nhng thông
tin bn vào phn xung
quanh bng ph.
- HS tho lun thng
nht ý kiến, ghi li kết
qu ca c nhóm vào gia
bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu
và tho lun
- HS tr li câu hi.
- GV quan sát, h trợ, tư
I. Ni dung ôn tp:
1. Câu 1:
Các đặc trưng cơ bản ca VHDG:
- VHDG nhng tác phm ngh thut ngôn t truyn
ming (tính truyn ming).
VD: K chuyn Tm Cám, Thch Sanh,...; k- hát s thi
Đăm Săn; lời t trong ca dao đưc hát theo nhiu làn
điu; các v chèo được trình din bng li, nhc, múa
din xut ca ngh nhân,...
- VHDG là sn phm ca quá trình sáng tác tp th (tính
tp th).
VD: Các bài ca dao than thân cùng môtíp m đầu bng
hai ch “thân em”,...
- VHDG gn mt thiết vi các sinh hot khác nhau ca
đời sng cộng đồng (tính thc hành).
VD: K khan Đăm Săn các nhà Rông của người Ê-đê;
Truyn thuyết An Dương Vương Mị Châu- Trng Thy
gn vi l hi C Loa;...
2. Câu 2
Bng tng hp các th loi VHDG:
Truyn DG
Câu nói
DG
Thơ ca
DG
Sân
khu
DG
- Thn thoi.
- S thi.
-Truyn thuyết.
- C tích.
- Ng ngôn.
- Truyện cười.
- Truyện thơ.
- Tc ng.
- Câu đố.
- Ca dao.
- Vè.
- Chèo.
- Các đặc trưng chủ yếu ca mt s th loi VHDG:
(1) S thi:
- Là tác phm t s dân gian có quy mô ln.
- Ni dung: k v nhng biến c ln diễn ra trong đi sng
cộng đồng thi c đại.
- Ngh thut:
+ Ngôn ng: có vn, nhp.
+ Giọng điệu: trang trng, hào hùng, chm rãi, t m vi li
trì hoãn s thi.
+ Các bin pháp tu t thưng s dụng: so sánh trùng điệp,
phóng đại, tương phản.
vn
c 4: Nhn xét, đánh
giá kết qu thc hin
nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết
qu ca các nhân,
chun hóa kiến thc.
c 5: GV chuyn giao
nhim v mi:
HS lp bng so sánh
VHDG và VH viết..
+ Kết hp yếu t hin thc vi yếu t hư cấu tưởng tượng.
* S thi anh hùng: k v nhng chiến công của ngưi anh
hùng, xây dng nh tượng ngưi anh ng kì vĩ, hoành tráng.
(2) Truyn thuyết:
- tác phm t s dân gian, k v các s kin, nhân vt
lch s (có liên quan đến lch sử) theo xu hướng ng
hóa.
- Có s hoà trn gia yếu t hin thc và yếu t thn kì.
- Th hin nhn thức, quan điểm đánh giá, tình cảm ca
nhân dân lao động đối vi các s kin và nhân vt lch s.
(3) Truyn c tích:
- tác phm t s dân gian ct truyện hình tượng
được cấu ch định, k v s phận con người bình
thưng trong hi, th hin tinh thần nhân đạo lc
quan của nhân dân lao động.
Truyn c tích thn kì: loi truyn c tích s tham
gia ca c yếu t thn vào tiến trình phát trin ca câu
chuyn.
- Ni dung:
+ Phn ánh mâu thuẫn, xung đột gia đình, hội, qua đó
th hin cuộc đấu tranh gia cái thin và cái ác.
+ Đề cao cái thiện, nêu gương đạo đức tốt đẹp giáo dc
con người.
+ Th hin ước cy bng của nhân n lao đng v hnh
phúc gia đình, lẽng bng xã hi, v phm cht vàng lực
tuyt vi ca con ngưi.
+ Th hin tinh thn lạc quan, yêu đi ca nhân dân lao
động.
(4) Truyện cười:
- Là tác phm t s dân gian ngn gn, kết cu cht ch,
kết thúc bt ng.
- K v nhng vic xu, trái t nhiên trong cuc sng.
- Ít nhân vt.
- Có ý nghĩa giải trí hoc phê phán.
(5) Ca dao:
- lời thơ trữ tình dân gian, thường được kết hp vi âm
nhc khi din ng.
- Din t đời sng nội tâm con người, th hiện tâm tư, tình
cm của con người nhiu hoàn cnh, ngh nghip...
- Dung lượng thường ngn gn.
- Th thơ phần ln là th lc bát.
- Ngôn ng gin d, giàu hình nh so sánh, n d,...có li
diễn đạt bng mt s công thức mang đậm sc thái dân
gian.
(6) Truyện thơ:
tác phm t s dân gian bằng thơ, giàu chất tr tình,
phn ánh s phn khát vng của con người khi hnh
phúc lứa đôi và sự công bng xã hi b ớc đoạt.
Câu 3:
Lp bng tng hp so sánh các truyện dân gian đã học theo
mu sgk.
Th loi
Mc
đích
sáng
tác
Hình
thc
lưu
truyn
Ni
dung
phn
ánh
Kiu
nhân
vt
chính
Đặc
đim
ngh
thut
1.S thi
Ghi li
c/s
ước
phát
trin
cng
đồng
ca
ngưi
Tây
nguyên
xưa.
Hát-
k
XH
Tây
Nguyên
c đi
thi
công
th
tc.
Ngưi
anh
hùng s
thi cao
đẹp,
(Đăm
Săn)
Bin
pháp
so
sánh,
phóng
đại,
trùng
đip
to
nên
nhng
hình
ng
hoành
tráng,
hào
hùng.
2.Truyn
thuyết.
Th
hin
thái đ
cách
đánh
giá ca
nhân
dân
đối vi
các s
kin và
nhân
vt
K-
din
ng
(l hi
dân
gian)
K v
các s
kin
nhân
vt lch
s
tht
nhưng
đã
đưc
khúc x
qua
mt ct
truyn
Nhân
vt lch
s đưc
truyn
thuyết
hoá(An
Dương
Vương,
M
Châu,
Ttng
Thy,...)
T
cái
lõi
s tht
lch
sử” đã
đưc
cấu
thành
câu
chuyn
mang
yếu t
o,
lch s.
hư cấu.
hoang
đưng.
3.Truyn
c tích.
Th
hin
nguyn
vng,
ước
mơ của
nhân
dân
trong
hi
giai
cp:
chính
nghĩa
thng
gian tà.
K
Xung
đột
XH,
cuc
đấu
tranh
gia
thin-
ác,
chính
nghĩa-
gian tà.
Ngưi
con
riêng,
ngưi
m côi,
ngưi
em út,
ngưi
lao
động
nghèo
kh, bt
hnh,
ngưi
tài
l,...
-
Truyn
hoàn
toàn
do
cu.
-Kết
cu
trc
tuyến.
- Kết
thúc
thưng
có hu.
4.Truyn
i
-Mua
vui,
gii trí.
-
Châm
biếm,
phê
phán
XH.
K
Nhng
điu
trái t
nhiên,
nhng
thói
tt xu
đáng
i,
đáng
phê
phán
trong
XH.
Kiu
nhân vt
thói
tật
xu.
- Ngn
gn.
- To
tình
hung
bt
ng,
mâu
thun
phát
trin
nhanh,
kết
thúc
đột
ngt.
4.Câu 4
- Ca dao than thân thường là li của người ph n trong xã
hội cũ nói chung. Vì:
+ H va phi chu ách áp bc bóc lt ca giai cp thng
tr và nhng ni kh vt cht khác.
+ Va phi gánh chu nhng kh đau bất hnh riêng ca
gii mình: thân phn b ph thuc, gtr ca h không
đưc ai biết đến,...
- Thân phận người ph n hin lên rt c th qua li so
sánh hoc n d.
- Ca dao yêu thương tình nghĩa đ cập đến nhng tình
cảm: tình yêu quê hương đất nước, tình cảm gia đình, tình
nghĩa xóm giềng, tình cm bn bè, tình yêu nam n...
V đẹp tâm hồn: giàu nghĩa tình của người n lao
động.
- Các biểu tượng thường dùng:
+ Cái khăn: vt gần gũi- đối tượng tâm tình, bc l tình
cm; vt trao duyên, vt k nim.
+ Cây cầu: nơi hò hn, gp g; ni nhp tình yêu.
+ Cây đa, bến nước nhng vt c định biểu tượng cho
ngưi lại đợi ch, chung thu.
+ Con thuyn vt di chuyn biểu tượng cho người ra
đi.
+ Gng cay- mui mn những cay đắng, mn trong
tình nghĩa con người đã trải nghim; tình cm thu chung
của con người.
- Tiếng cười t trào: t i mình, phê phán, cnh tnh
trong ni b nhân dân, mong con người t sa nhng thói
hư tật xu ca mình ý nghĩa nhân văn.
- Tiếng cười phê phán: đ kích, châm biếm nhng k xu
xa, độc ác, bn cht bóc lt ca giai cp thng tr ý nghĩa
xã hi.
Tâm hn lạc quan, yêu đời của nhân dân lao động.
- Nhng bin pháp ngh thuật thường được s dng trong
ca dao:
+ Các bin pháp tu t: So sánh, n d, hoán d, nhân hoá,
chơi chữ, phóng đại, tương phản...
+ Diễn đt theo 3 li: phú (trình bày, din t s vt, s
việc, tâm tư, tình cảm con người), t (so sánh), hng
(biu l cảm xúc đối vi ngoi cnh, m đầu cho s biu
hin tâm tình)
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Hc sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao nhim v:
Nhóm 1 : Nhng nét ni bt trong ngh thut miêu t nhân vt anh hùng trong s thi
là gì? Nêu dn chng minh ha?
Nhóm2:Truyn M Châu- Trng Thy
Nhóm 3: “Đc sc ngh thut ca truyn th hin s chuyn biến của hình tượng
nhân vt Tm: t yếu đuối, th động đến kiên quyết đấu tranh giành li s sng
hạnh phúc cho mình”. Anh (ch) hãy phân tích truyn c tích Tấm Cám để làm sáng
t điều đó?
Nhóm 4: Lp bng ôn tp v 2 truyện cười đã học.
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Câu 1 :
- Nhng nét ni bt trong ngh thut miêu t nhân vt anh hùng trong s thi:
+ Tưởng tượng phong phú, phóng khoáng, bay bng.
VD: Nhng hình nh miêu t tài múa khiên của đăm Săn.
+ So sánh, phóng đại, tương phản.
VD: “Chàng múa trên cao... như lốc”; “Thế là...ko thủng”; “Bắp chân...xà dọc”;...
- Tác dng: tôn vinh v đẹp hào hùng, kì vĩ của người anh hùng.
Câu 2:
Cái lõi s
tht lch s
Bi kch
được
cu
Nhng chi tiết hoang
đưng, kì o
Kết cc ca bi
kch
Bài hc rút ra
Cuc xung
đột gia An
Dương
Vương với
Triệu Đà
thi Âu
Lc.
Bi kch
tình yêu.
- Thn Kim Quy.
- Ly n thn.
- Ngc trai, giếng
c.
- Thn Kim Quy r
ớc đưa An Dương
Vương cầm sng
by tc xung bin.
- Máu M Châu
ngc trai, xác M
Châu ngc thch.
Mt tt c (tình
yêu, gia đình,
đất nước)
- Tinh thn cnh
giác.
- X lí đúng đắn mi
quan h cái riêng-
cái chung, nhà-
c, cá nhân- cng
đồng, lí trí- tình cm.
Câu 3
- Khi Tm cùng m con m dì gh: Yếu đuối, th động.
Ch biết kc khi gp k khăn (khi bị trút hết gi p, bng b giết tht, ko nht hết
thóc, ko quần áo đẹp đi xem hội) và nh Bt gp đỡ.
- Khi tr thành hoàng hu: ko còn s giúp đỡ ca Bt, Tm kiên quyết đấu tranh
giành li cuc sng và hnh phúc.
Bn ln b giết Bn ln hoá kiếp: chim vàng anh- cây xoan đào- khung ci- qu
th tr lại làm người, xinh đẹp hơn xưa.
Luôn vch mt, t cáo ti ác ca Cám.
- Lí giải: + Ban đầu: Tấm chưa ý thức rõ v thân phn mình, mâu thuẫn gia đình chưa
căng thẳng lại được Bụt giúp đỡ th động.
+ V sau: mâu thuẫn gia đình càng quyết lit, phát trin thành mâu thun xã hi, mâu
thun thin- ác và Tm li ko nhận được s giúp đỡ ca Bt kiên quyết đấu tranh.
- Ý nghĩa: + Khẳng định sc sng, sc tri dy mãnh lit của con người trước s vùi
dp ca các thế lực thù địch, sc mnh ca cái thin, là cuộc đấu tranh đến cùng, trit
để ca cái thin vi cái ác.
+ Th hin s phát trin tích cc ca tính cách nhân vt.
+ Th hin niềm tin, lòng nhân đạo và lc quan của nhân dân lao động.
Câu 4:
Đối tượng cười
Nội dung cười
Tình huống gây cười
Cao trào đ tiếng
i oà ra
1. Truyn Tam
đại con gà: Anh
hc trò làm gia
sư (thầy đồ)
2. Nhưng
phi bng hai
mày: Thy lí,
Ci và Ngô.
-Thói giu dt, khoe
khoang.
- Bi hài kch ca vic
hi l và ăn hối l
- Lung cung ko
biết ch “kê”, học trò
hi gp.
- B hc trò cht vn
thầy đồ.
+ Cải đã đút lót
ko nhng b thua kin
li còn b đánh đòn.
- Khi thầy đồ nói
câu: “D d ch
con công, con công
là ông con gà”.
- Câu nói cui cùng
ca thy lí: “Tao
biết mày phi
nhưng
phi...bng hai
mày”.
Câu 5
- Môtíp m đầu các bài ca dao được lp li tác dng nhn mạnh, tăng sức gi cm
và làm người đọc (nghe) thêm hiểu sâu hơn về chúng.
- Các hình nh so sánh, n d trong các bài ca dao đã hc: tm lụa đào, củ u gai,
trăng, sao, mặt trời, khăn, đèn, chiếc cu di yếm,gng cay-mui mn.
- Các câu ca dao:
+ Thân em như giếng giữa đàng,
Người khôn ra mặt, người phàm ra chân.
+ Thân em như lá đài bi,
Ngày thì dãi nắng, đêm thì dầm sương.
+ Thân em như hạt mưa rào,
Hạt rơi xuống giếng, hạt vào vườn hoa...
+ Chiu chiu li nh chiu chiu
Nh người yếm trng dải điều thắt lưng.
+ Chiu chiu mây ph Sơn Trà
Lòng ta nh bạn nước mt và lộn cơm.
+ Chiu chiều ra đứng ngõ sau,
Trông v quê m ruột đau chín chiều...
Câu 6
- Thơ Hồ Xuân Hương: bài Bánh trôi nước, Mi tru,...
- Thơ Nguyễn Du: Truyn Kiu
VD: Ca dao có câu:
Vầng trăng ai xẻ m đôi,
Đưng trn ai v ngược xuôi hi chàng?
Truyn Kiu:
Vầng trăng ai xẻ m đôi,
Na in gi chiếc, na soi dặm trường.
- Thơ Nguyễn Khoa Điềm:
“Đất nước là nơi em đánh rơi chiếc khăn trong nỗi nh thm”
( Trường ca Mặt đường khát vng).
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc bài và hoàn thin bài tp
- Chun b tiết sau: Khái quát văn học Vit Nam t thế k X đến hết thế k XIX
..............................................................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 10 Tiết 28, 29:
KHÁI QUÁT VĂN HỌC VIT NAM T TH K X ĐẾN HT TH K XIX
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: - Nm vng các thành phn ch yếu các giai đoạn phát trin của văn
hc Vit Nam t thế k X đến hết thế k XIX,
- Thông hiu: - Nm vng mt s đặc điểm ln v ni dung hình thc ca VH
trung đại VN trong quá trình phát trin,
- Vn dng thấp: Xác định, phân loại văn học trung đại vi các th loại văn học khác.
-Vn dng cao: Biết vn dụng đặc trưng ca các th loi của văn học trung đại để
phân tích nhng tác phm c th.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với giáo viên:
- Sách giáo viên, sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 1.
- Thiết kế bài giảng.
- Giáo án điện tử
2. Đối với học sinh: Sách giáo khoa, vở soạn văn, vở ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV chia lp học thành 4 nhóm tham gia trò chơi:
Kế tên các tác gi, tác phm ca văn học Vit Nam t đu thế k X XIX.
Nhóm nào k đúng và được nhiều, nhóm đó chiến thng
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
HS nêu đúng tên các tác gi và tác phm thuộc văn học Vit Nam t đầu thế k X đến
hết thế k XIX.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
GV dn dt vào bài mi:Văn hc Việt Nam trung đại phát triển qua mười thế k và đã
đt được nhiu thành tu giá tr to ln đối vi nn văn hc dân tc. Bài hc hôm nay, cô
s ng dn các em ki qt nhng đc đim chính ca văn hc Vit Nam t thế k X đến
hết thế k XIX.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiu c thành phn ch yếu ca nền văn
hc Vit Nam t thế k X đến hết thế k XIX
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm được hai thành phn ch yếu của văn học Vit Nam
trung đại.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: GV giao nhim v
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
Nhóm 1- 2: Em hãy nêu các thành phn ca
văn học t X XIX?
Nhóm 3 -4: Thành phn VH ch Hán
ch Nôm được biuhin c th như thế nào?
c 2: Thc hin nhim v:
HS: suy nghĩ, thảo lun, ghi vào bng ph.
GV: Quan sát, h tr hc sinh.
c 3: HS báo cáo kết qu thc hin
nhim v
- HS tho lun theo 4 nhóm (thi gian 4
phút), đại din nhóm trình bày, nhn xét, b
I. Các thành phn ch yếu ca nn
văn học Vit Nam t thế k X đến
hết thế k XIX
1. Văn học ch Hán
- Nền văn học viết bng ch Hán ,
xut hin sm , tn ta trong sut
quá trình hình thành phát trin
của văn học trung đại.
- Th loi : Tiếp thu th loi của văn
hc Trung Quc: Chiếu, biu, hch,
cáo, truyn kì, tiu thuyết chương
hồi …
2 . Văn học ch Nôm
- Sáng tác bng ch Nôm ra đời
sung cho ni dung hoàn chnh.
- GV nhn xét, din ging cht li vn
đề.
c 4: GV nhn xét, cht ý
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
muộn hơn văn hc ch Hán
- Th loi : Ch yếu thơ, ít tác
phẩm văn xuôi , phú , văn tế
Hoạt động 2: ng dn hc sinh tìm hiu các giai đoạn phát trin của văn học
Việt Nam trung đại
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm các giai đoạn phát trin của văn học Vit Nam
trung đại.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: GV giao nhim v
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn
giao nhim v: Mi nhóm tìm hiu mt
giai đoạn văn học theo các phương
din: bi cnh lch sử, đặc điểm ni
dung ngh thut, thành tu, tác gi,
tác phm tiêu biu.
Nhóm 1: Giai đoạn t thế k X đến thế
k XIV
Nhóm 2: T thế k XV đến thế k XVII.
Nhóm 3: T đầu thế k XVIII đến na
đầu thế k XIX.
Nhóm 4: Na cui thế k XIX.
c 2: Thc hin nhim v:
- GV nhn xét, din ging cht li
vấn đề.
- GV gọi 1HS đọc ng liu III1
(SGKT145).
- GV quan sát, định hướng.
- GV nhn xét cht li ni dung
bng bng ph.
c 3: HS báo cáo kết qu thc
hin nhim v
c 4: GV nhn xét, cht ý
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
II. Các giai đon phát trin ca văn học
Vit Nam t đầu thế k X đến hết thế k
XIX
1.Giai đoạn t thế k X đến hết thế k
XIV:
a. Hoàn cnh lch s:
Bo v t quc, lp nhiu tích
trong kháng chiến chng ngoi xâm, chế
độ phong kiến Vit Nam phát triển đi lên.
b. Ni dung:
Yêu nước với âm hưởng hào hùng (
hàokhí Đông A ).
c. Ngh thut:
- Văn học ch Hán: văn chính luận, văn
xuôi v lch sử, thơ phú (ví dụ SGK).
- Văn học ch Nôm: Mt s bài thơ phú
Nôm.
d. Tác gi, tác phm tiêu biu: SGK
2.Giai đoạn t thế k XV đến hết XVII:
a. Hoàn cnh lch s:
- tích trong cuc kháng chiến chng
quân Minh.
- Chế độ phong kiến Việt Nam đạt đến
đỉnh cao cc thnh, sau đó những biu
hin khng hong.
b. Ni dung:
T nội dung yêu nước với âm hưởng ngi
ca chuyn sang ni dung phn ánh, phê
phán hin thc hi phong kiến trên lp
trường đạo đức vi cm hng cng c,
phc hi xã hi thái bình thnh tr.
c. Ngh thut:
- Văn học ch Hán: văn chính luận, văn
xôi t s.
- Văn học ch Nôm: s Vit hoá, sáng
to nhng th loại văn học dân tc (thơ
Nôm, khúc ngâm, din ca lch s).
d. Tác gi, tác phm tiêu biu: SGK
Hoạt động 2: ng dn hc sinh tìm hiểu c giai đoạn phát trin của văn học
Việt Nam trung đại
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm các giai đoạn phát trin của văn học Vit Nam
trung đại.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: GV giao nhim v
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn
giao nhim v: Mi nhóm tìm hiu mt
giai đoạn văn học theo các phương
din: bi cnh lch sử, đặc điểm ni
dung ngh thut, thành tu, tác gi,
tác phm tiêu biu.
Nhóm 1: Giai đoạn t thế k X đến thế
k XIV
Nhóm 2: T thế k XV đến thế k XVII.
Nhóm 3: T đầu thế k XVIII đến na
đầu thế k XIX.
Nhóm 4: Na cui thế k XIX.
c 2: Thc hin nhim v:
- GV nhn xét, din ging cht li
vấn đề.
- GV gọi 1HS đọc ng liu III1
(SGKT145).
- GV quan sát, định hướng.
- GV nhn xét cht li ni dung
bng bng ph.
c 3: HS báo cáo kết qu thc
hin nhim v
c 4: GV nhn xét, cht ý
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
II. Các giai đon phát trin ca văn học
Vit Nam t đầu thế k X đến hết thế k
XIX
1.Giai đoạn t thế k X đến hết thế k
XIV:
a. Hoàn cnh lch s:
Bo v t quc, lp nhiu tích
trong kháng chiến chng ngoi xâm, chế
độ phong kiến Vit Nam phát triển đi lên.
b. Ni dung:
Yêu nước với âm hưởng hào hùng (
hàokhí Đông A ).
c. Ngh thut:
- Văn học ch Hán: văn chính luận, văn
xuôi v lch sử, thơ phú (ví dụ SGK).
- Văn học ch Nôm: Mt s bài thơ phú
Nôm.
d. Tác gi, tác phm tiêu biu: SGK
2.Giai đoạn t thế k XV đến hết XVII:
a. Hoàn cnh lch s:
- tích trong cuc kháng chiến chng
quân Minh.
- Chế độ phong kiến Việt Nam đạt đến
đỉnh cao cc thnh, sau đó những biu
hin khng hong.
b. Ni dung:
T nội dung yêu nước với âm hưởng ngi
ca chuyn sang ni dung phn ánh, phê
phán hin thc hi phong kiến trên lp
trường đạo đức vi cm hng cng c,
phc hi xã hi thái bình thnh tr.
c. Ngh thut:
- Văn học ch Hán: văn chính luận, văn
xôi t s.
- Văn học ch Nôm: s Vit hoá, sáng
to nhng th loại văn học dân tc (thơ
Nôm, khúc ngâm, din ca lch s).
d. Tác gi, tác phm tiêu biu: SGK
Hoạt động 3: ng dn hc sinh tìm hiu những đặc điểm ln v ni dung ca
văn học Việt Nam trung đi
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm được hai thành phn ch yếu của văn học Vit Nam
trung đại.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: GV giao nhim v
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn
giao nhim v: Mi nhóm tìm hiu mt
giai đoạn văn học theo các phương
din: bi cnh lch sử, đặc điểm ni
dung ngh thut, thành tu, tác gi,
tác phm tiêu biu.
Nhóm 1: Giai đoạn t thế k X đến thế
k XIV
Nhóm 2: T thế k XV đến thế k XVII.
Nhóm 3: T đầu thế k XVIII đến na
đầu thế k XIX.
Nhóm 4: Na cui thế k XIX.
c 2: Thc hin nhim v:
- GV nhn xét, din ging cht li
vấn đề.
- GV gọi 1HS đọc ng liu III1
(SGKT145).
- GV quan sát, định hướng.
- GV nhn xét cht li ni dung
bng bng ph.
III. Những đặc điểm ln v ni
dungvăn học Vit Nam t đầu thế k X
đến hết thế k XIX
1. Ch nghĩa yêu nưc
- Là ni dung ln xuyên sut.
- Biu hin:
+ Gn với tưởng trung quân ái
quc”.
+ Ý thức độc lp t ch, t ng, t hào
dân tc.
+ Lòng căm thù gic, xót xa bi tráng lúc
c mt nhà tan.
+ Tinh thn quyết chiến quyết thng k
thu.
+ Biết ơn ca ngợi những người hi sinh
c.
+ Trách nhim khi xây dựng đất trong
thi bình. + Tình yêu thiên nhiên.
* Tác phm tiêu biu : Nam quốc sơn hà ,
(Lý Thường Kit) , Hịch tướng (Trn
Quc Tun), Văn tế nghĩa Cần Giuc
c 3: HS báo cáo kết qu thc
hin nhim v
c 4: GV nhn xét, cht ý
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
(Nguyn Đình Chiểu)
2 . Ch nghĩa nhân đo
- Cũng là nội dung ln xuyên sut.
- Bt ngun t truyn thống nhân đo, t
VHDG, tưởng Pht giáo, Nho giáo ,
Đạo giáo.
- Biu hin:
+ Li sống thương người như th
thương thân ”.
+ Lên án t cáo nhng thế lc tàn bo
chà đạp con người.
+ Khẳng định đề cao phm chất tài năng,
nhng khát vng chân chính ( quyn
sng, quyn hnh phúc, quyn t do,
công lí, chính nghĩa… ) của con người
+ Cm thông chia s vi s phn bt
hnh của con người.
* Tác phm tiêu biu: Truyn Kiu
(Nguyn Du) ,Cung Oán ngâm khúc
(Nguyn Gia Thiu), Chinh ph ngâm
ng Trn Côn)
3. Cm hng thế s:
- Bày t suy nghĩ, tình cảm v cuc sng
con người, v việc đời.
- Tác gi ng ti hin thc cuc sng,
hội đương thời đ ghi lại “những điều
trông thấy”.
- Viết v nhân tình thế thái: Nguyn
Bnh Khiêm.
- Đời sng nông thôn: Nguyn Khuyến.
- Xã hi thành th: Trn Tế Xương.
Hoạt động 4: ng dn hc sinh m hiểu các đặc điểm ln v mt ngh thut
của văn học Việt Nam trung đại
a) Mục đích: Giúp hc sinh nắm các đặc điểm ln v mt ngh thut của văn học
Việt Nam trung đại.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: GV giao nhim v
IV. Những đặc điểm ln v ngh thut
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn
giao nhim v:
Nhóm 1: Thế nào tính quy phm?
sao văn hc Việt Nam trung đại va
tuân th tính quy phm va phá v tính
quy phm?
Nhóm 2: sao nói văn hc Vit Nam
trung đại khuynh hướng trang nhã
và bình d?
Nhóm 3 - 4: Vic tiếp thu dân tc
hóa tinh hóa văn hóa, văn học nước
ngoài được biu hiện n thế nào
trong văn học trung đại Vit Nam?
c 2: Thc hin nhim v:
- GV nhn xét, din ging cht li
vấn đề.
- GV gọi 1HS đọc ng liu III1
(SGKT145).
- GV quan sát, định hướng.
- GV nhn xét cht li ni dung
bng bng ph.
c 3: HS báo cáo kết qu thc
hin nhim v
c 4: GV nhn xét, cht ý
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
của văn học t X- hết XIX:
1.Tính qui phm s phá v tính qui
phm:
- S qui định cht ch theo khuôn
mu: thiên v ước l , tượng trưng.
- Tác gi tài năng: vừa tuân th va
phá v tính qui phm, phát huy tính
sáng to.
2.Khuynh hướng trang nhã xu
ng bình d:
- ng ti v tao nhã, m l trang
trng cao c.
- Có xu hướng đưa văn hc gn với đời
sng hin tc, t nhiên , bình d.
3. Tiếp thu dân tộc hoá tinh hao văn
học nướcngoài:
- Tiếp thu tinh hoa văn hc Trung
Quc.
- Dân tc hoá: Sáng to ch Nôm, Vit
hoá thơ Đường luật thành thơ Nôm
Đưng lut, sáng to các th thơ dân tộc (
lc bát, song tht lt bát, hát nói) s
dng lời ăn tiếng nói nhân dân trong sáng
tác.
-> VHTĐ phát triển gn vi vn
mệnh đất nước nhân dân, tạo sở
vng chc cho s phát trin của văn học
thi kì sau.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi
GV: Yêu cầu hs đọc và tr li câu hi.
Câu 1. Văn học Vit Nam t thế k X đến hết thế k XIX (văn học trung đi) gm
nhng thành phần văn học:
a. Văn học chn.
b. Văn học ch Nôm.
c. Văn học ch n và văn học ch Nôm.
d. Văn hc ch quc ng.
Câu 2. “Hào khí Đông A” là nội dung cơ bản của văn học trung đại giai đoạn:
a. Giai đoạn 1 (TK X đến TK XIV).
b. Giai đoạn 2 (TK XV đến TK XVII).
c. Giai đoạn 3 (TK XVIII đến nửa đầu TK XIX)
d. Giai đoạn 4 (na cui TK XIX)
Câu 3.Tác gi văn học yêu nước xut sc nhất giai đoạn 4 (na cui TK XIX) là:
a. Nguyn Khuyến
b. Nguyễn Đình Chiểu.
c. Trn Tế Xương.
d. Trn Quc Tun
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Tr li:
1= c
2= a
3= b
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Viết đoạn văn khoảng 5 câu bày t suy nghĩ của mình v ch nghĩa yêu nước trong
tác phẩm “Nam quốc sơn hà” (Lý Thường Kit)
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Gi ý:
- Cần nêu được lòng t tôn dân tc, khẳng định ch quyn dân tc
- Yêu nước gn vi yêu vua...
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Học kĩ thành phần VHTĐ, Các phát trin
- Hc thuộc đặc điểm nd, ngt VHTĐ.
- Son T lòng: + Xut x.
+ Hc thuộc thơ, cảm nhn v đẹp bài thơ.
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 10 Tiết 30:
T LÒNG (THUT HOÀI)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Cm nhận được v đp của hình tượng người anh hùng v quc hiên ngang, lm lit
với tưởng nhân cách ln lao; v đẹp ca thời đại vi sc mnh khí thế hào
hùng.
- Thấy được ngh thut của bài thơ: ngắn gọn, đạt tới độ súc tích cao.
- Thông hiu: Làm hiu qu ca các t ng, hình nh các bin pháp tu t ngh
thuật được s dụng trong văn bản.
- Vn dng thp: Xác định tâm s v con người thi thế đậm chất nhân văn qua
văn bản
- Vn dng cao: Phân tích được hiu qu ngh thut ca vic s dng t ng (hay
nhng sáng to v hình nh, ngôn ng ) độc đáo trong văn bản
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th cht, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lực công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV cho HS xem phim tài liu v vic Phạm Ngũ Lão đan sọt…
Em hãy cho biết nội dung đoạn phim ?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
- GV dn vào bài hc:Trong lch s văn học Vit Nam, Phạm Ngũ Lão chỉ để li hai
bài thơ nhưng tên tui ông vẫn đứng cùng hàng nhng tác gi danh tiếng nht ca
văn học thi Trn, của dòng văn học yêu nước. Bài “Thuật hoài” một minh chng
tiêu biu cho quy lut sng còn ca văn chương ngh thuật: “quý hồ tinh bt quý h
đa” (Quý tinh túy, không ct nhiu). Tiết hc hôm nay, s ng dn các em tìm
hiểu bài thơ này. Mi các em m sách giáo khoa trang 115 chúng ta cùng tìm hiu
bài hc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiu chung v tác gi, tác phm
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu nhng nét khái quát v tác gi Phạm Ngũ Lão
tác phẩm “Thuật hoài”.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyn
giao nhim v:
Nhóm 1: Da vào phn Tiu dn,
em hãy nêu nhng nét khái quát v
tác gi Phạm Ngũ Lão.
Nhóm 2: Bài thơ viết theo th thơ
gì? Em hiu thế nào v nhan đề
“Thuật hoài”? Nêu b cc ca tác
phm.
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
I I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
+ Sinh năm 1255 mất 1320, người làng Phù
ng huyện Đường Hào (nay là Ân Thi
Hưng Yên).
+ Là con r ca Trn Hưng Đạo.
+ Có nhiu công lao trong cuc kháng chiến
chng Nguyên - Mông.
+ Thích đọc sách, ngâm thơ và được ngi ca
là người văn võ toàn tài.
- Tác phm còn li: T lòng Viếng
Thượng tướng quốc công ng Đạo Đại
Vương.
2. Tác phm
a. Th loi
- Tht ngôn t tuyt.
b. Nhan đề “thuật hoài”
- “Thuật hoài”: Tỏ lòng. (bày t ni lòng
ca mình).
c. B cc
- Hai câu đầu: v đẹp của con người thi
Trn.
- Hai câu sau: Ni lòng ca tác gi
Hoạt động 2: ng dn học sinh đọc hiểu văn bản
a) Mục đích: Giúp hc sinh cm nhận được v đẹp của con người thi Trn qua hình
ng trang nam nhi với lí tưởng và nhân cách cao c; cm nhận được v đẹp ca thi
đại qua hình tượng “ba quân” với sc mnh và khí thế hào hùng; nắm được nhng nét
đặc sc v ngh thut của bài thơ.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
Nhóm 1: So sánh nguyên tác và bn dch.
Nhóm 2: V đẹp của con người thi Trn
đưc tái hin qua nhng hình nh nào?
T nhng hình ảnh đó, em cảm nhn
gì v v đẹp của con người thi Trn?
Nhóm 3: N công danh mà tác gi nói ti
trong hai câu thơ cuối th hiu theo
nghĩa nào? Phân tích ý nghĩa của ni thn
trong hai câu thơ cuối.
Nhóm 4: Qua nhng lời thơ tỏ lòng, em
thy hình ảnh trang nam nhi đi Trn
mang v đẹp như thế nào? Điều đó ý
nghĩa đối vi tui tr hôm nay ngày
mai?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
Hai câu đầu:V đẹp của con người
và khíthế hào hùng ca thời đại.
* Câu 1: V đẹp của con người th hin
:
- thế: Cp ngang ngn giáo ( hoành
sóc ). Cây trường giáo như phải đo bằng
chiu ngang ca non sông thế hiên
ngang.
- Tm vóc: sánh ngang tầm vũ trụ con
người như át cả không gian, thi
gian.
+ Không gian( non sông): m ra theo
chiu rng ca núi sông chiu cao ca
sao Ngưu.
+ Thi gian( cáp k thu): không phi
II. Đọc hiểu văn bản
1. So sánh nguyên tác và bn dch
- Nguyên tác: hoành sóc => Cm
ngang ngn giáo.
- Bn dch: Múa giáo.
=> Bn dch làm gim phn nào s
đưng b, vng chãi của hình tượng.
2. Hai câu đầu
a. Câu 1 V đẹp của con người thi
Trn.
- Ch th tr tình: tác gi - tráng đời
Trn.
- thế của con người: hoành sóc =>
cm ngang ngn giáo.
+ Th hin tinh thần xông pha, thế
làm ch chiến trường, lm lit, hiên
ngang gia trời đất.
+ thế sn sàng xung trn với khí
chĩa thẳng v phía k thù.
- Thi gian: kháp k thu (không phi
trong chc lác mà my năm rồi( trãi dài
theo năm tháng).
- Không gian: giang sơn, non sông, đt
c.
=> Bi cnh thi gian không gian
ln lao, vĩ, làm nổi bt tm vóc ln
lao của con người. th nói, ngn
giáo con người cm chc trong tay
chiều dài được đo bằng chiu dài
của núi sông con ngưi ấy cũng
mang tm vóc ca núi sông, ca tri
đất.
- S mnh của con người: trn gi, bo
v giang sơn => sứ mnh thiêng liêng,
cao c.
=> Câu thơ đầu của bài thơ dng lên
hình ảnh người tráng cm ngang
ngn giáo trn gi đất nước. Con
ngưi y xut hin vi một thế hiên
ngang mang tầm vóc vũ trụ.
b. Câu 2: V đẹp của quân đội nhà
trong chc lác mấy năm rồi( trãi dài
theo năm tháng).
- Hành động : Trn gi đất nước
-> Hình ảnh người tráng sĩ xông xáo tung
hoành, bt chp nguy hiểm luôn vươn tới
khát vng hoài bão ln.
* Câu 2:
- Ba quân: + Quân đội nTrần ( nghĩa
hp) + Sc mnh dân tộc ( nghĩa rng)
- Như hổ báo So
Nut trôi trâu sánh
Va c th hoá sc mnh vt cht ca
ba quân, va khái quát hoá sc mnh tinh
thn của đất nước đang bừng bng hào
khí Đông A.
Hai câu cui: Cái chí cái tâm ca
ngưi anhhùng
* Cái chí:
- chí làm trai mang tưởng tích cc:
Lp công( để li s nghip) , lp danh(để
li tiếng thơm) được coi là món n đời
phi tr.
- Chí làm trai tác dng c con
ngưi t b li sng tầm thường ích k
sn sàng chiến đấu cho s nghip cu
c , cu dân.
* Cái tâm: th hin qua ni :
- Thẹn :+ Chưacó tài mưu lược ln
như Vũ Hầu
+ Vì chưa trả xong n c
Nỗi Thẹn” không làm con người
thấp đi trái li nâng cao nhân cách
con người.
Trn.
- “Tam quân”: ba quân => hình nh
quân đội nhà Trần, cũng hình nh
biểu trưng cho sức mnh ca dân tc.
- Hình ảnh so sánh: “tam quân tì h khí
thôn ngưu”:
+ Ba quân như hổ báo, khí thế nut trôi
trâu.
+ Ba quân như hổ báo, khí thế át sao
Ngưu.
=> Hình nh so sánh va c th hóa
sc mnh vt cht ca ba quân, va
khái quát hóa sc mnh tinh thần, dũng
khí của quân đội nhà Trn, làm ni bt
sc mnh sánh ngang tầm vũ trụ ca c
dân tộc. Câu thơ gây ấn tượng mnh
bi s kết hp gia hình nh khách
quan cm nhn ch quan, gia hin
thc và lãng mn.
=> Trong hai u thơ đầu, hình nh
tráng được lng vào hình nh dân
tc mt cách hài hòa, th hin cht
s thi và hào khí Đông A
2. Hai câu sau
- “Công danh trái”: nợ ng danh, món
n phi tr ca k làm trai, món n vi
cuộc đi, với non sông, đất nước ch
không phi th công danh bình thường
mang màu sc cá nhân.
- “Tu tính nhân gian thuyết Hầu”:
thn khi nghe chuyện Hầu =>
“Thẹn” vì chưa có tài mưu lược lớn Vũ
Hầu Gia Cát ợng để tr gic, cu
c => Ni thn ca s khiêm tn,
của nhân cách cao đp, ca mt con
ngưi mang hoài bão, ý chí ln lao.
=> Hai câu t đã th hin s khiêm
tốn, nhân cách cao đẹp, thái độ t vn
nghiêm khc, ý nguyn lp công,
ng sống cao đẹp, hùng tâm tráng trí,
tình yêu nhân dân, đất nước cháy bng
ca Phạm Ngũ Lão.
=> Nhà thơ đã không chỉ bc lc khát
vng riêng ca mình còn th hin
khát vng ca mt dân tc, mt đất
c, mt triều đại trong cuộc đấu
tranh chống quân xâm lược Mông
Nguyên.
Hoạt động 3: ng dn HS tng kết
a) Mục đích: HS nm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
III. Tng kết
1. Nội dung văn bản
Th hiệntưởng cao c ca v danh tướng Phm
Ngũ Lão, khc ghi du ấn đáng t hào v mt
thi kì oanh lit, hào hùng ca lch s dân tc.
2. Ngh thut
- Hình ảnh thơ hoành tráng, thích hợp vi vic tái
hin khí thế hào hùng ca thời đại tm c,
chí hướng của người anh hùng.
- Ngôn ng đọng, hàm súc, s dn nén cao
độ v cm xúc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi:
K tên những bài thơ tr tình trung đại Vit Nam biết? Các bài thơ đó được viết
bng ngôn ngo?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Mt s bài t trữ nh trung đại:
Nhàn - Nguyn Bnh Khiêm
Quc t - Đỗ Pháp Thun
o tt th cng - Mãn Gc
Quy hng - Nguyn Trung Ngn.
- Viết bng chn và ch Nôm.
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Câu 1:Bài thơ “ T lòng” gợi cho em cm nhận được?
a. ý chí sắt đá của con người thi Trn.
b. Ước mơ công hầu, khanh tướng thi nhà Trn.
c. ý nguyn v s hi sinh cacon người thi Trn.
Câu 2: Cm hng ch đạo qua hai câu thơ cuối th hin ?
a. Lý tưởng công danh.
b. Ước mơ về cuc sng thanh bnh.
c. Tm lòng thương dân tha thiết.
d. Cái chí, cái tâm ca ngi anh hùng.
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
1= a
2= d
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
. - Hc thuc bài và t giác luyn tp
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 11 Tiết 31: PHONG CÁCH NGÔN NG SINH HOT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: Nm vng các khái nim ngôn ng sinh hot phong cách ngôn ng
sinh hot
- Thông hiu: Nm vững các đặc trưng cơ bản
- Vn dng thp: Phát hiện được ngôn ng sinh hot trong tác phẩm văn học
- Vn dng cao: Nâng cao năng phân tích s dng ngôn ng theo phong cách
ngôn ng sinh hot.
2. Năng lực
- Năng lực chung: + Năng lc t học, năng lc t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lc tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: + Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn học vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với giáo viên:
- Sách giáo viên, sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 1.
- Thiết kế bài giảng.
- Giáo án điện tử
2. Đối với học sinh: Sách giáo khoa, vở soạn văn, vở ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các ni dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: GV giao nhim v
Hãy ch ra các du hiu ca phong cách ngôn ng sinh hot trong các câu ca dao sau:
- Ta v ta cũng nhớ mình
Nh yếm mình mc, nh tình mình trao.
- Gần đây mà chẳng sang chơi,
Để em ngắt ngọn mồng tơi bắc cầu.
Sợ rằng chàng chả đi cầu,
Cho tốn công thợ, cho sầu lòng em.
c 2: HS thc hin nhim v
HS: suy nghĩ, thảo lun tr li câu hi
GV: Quan sát, h tr hc sinh.
c 3: HS báo cáo kết qu thc hin nhim v
HS mi nhóm c đại din, báo cáo kết qu tho lun.
Du n ca ngôn ng sinh hot:
Cách xưng hô thân mật: mình- ta, em - chàng
- Cách dùng ngôn ng đối thoi: Chng, chả, cũng…
- Cách dùng t ng, hình nh gin d, gần gũi: Yếm, ngn mng tơi.
- Giọng điệu: tình t
GV quan sát, h tr.
c 4: GV nhn xét và dn vào bài mi
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
GV nhn xét, chun hóa kiến thc GV dn dt vào bài: Hàng ngày, chúng ta vn
s dng ngôn ng trong hoạt động giao tiếp.Vy ngôn ng sinh hot mấy đặc
trưng? Bài học hôm nay, chúng ta s cùng tìm hiu .
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiểu đặc trưng của phong ch ngôn ng
sinh hot
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiểu rõ hơn những đặc trưng của ngôn ng sinh hot
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chuyn giao nhim v:
II. Phong cách ngôn ng sinh hot
1. Tính c th
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v: Ch ra những đặc trưng của phong
cách ngôn ng sinh hot
c 2: Thc hin nhim v
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân suy nghĩ,
tìm ra câu tr li..
* Hoạt động nhóm:
- Hc sinh tho lun cặp đôi và ghi lại nhng
thông tin bn vào phn xung quanh bng
ph.
- HS tho lun thng nht ý kiến, ghi li
kết qu ca c nhóm vào gia bng ph.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- GV quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc
hin nhim v
GV: nhận xét đánh g kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
c 5: GV chuyn giao nhim v mi:
HS lp bng so sánh VHDG và VH viết..
- Biu hin:
+ C th v địa điểm, thi gian.
+ C th v người nói, người nghe.
+ C th v mục đích giao tiếp.
+ C th v t ng, cách diễn đạt.
2. Tính cm xúc
- Biu hin:
+ Cm xúc gn vi ng điu của người
nói/ người viết.
+ Cm xúc th hin nhng hành vi
kèm lời như ánh mt, c chỉ, điệu b,
nét mt.
+ Cm xúc th hin cách s dng các
t khu ng, t cm thán, câu cm
thán.
3. Tính cá th
-Ngôn ng sinh hot có tính th, bc
l những đặc điểm riêng ca tng
ngưi v: ging nói (cách phát âm),
cách dùng t ng, cách la chn kiu
câu, cách nói riêng,... biu hin tui
tác, giới tính, địa phương, nghề nghip,
cá tính, trình độ hc vn,...
Hoạt động 2: ng dn hc sinh luyn tp
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiểu rõ hơn những đặc trưng của ngôn ng sinh hot
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia HS thành 3 nhóm, chuyn giao
nhim v:
Nhóm 1: Làm bài tp 1/ sgk tr 127
Nhóm 2: Làm bài tp 2/ sgk tr 127
Nhóm 3: Làm bài tp 3/ sgk tr127
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li u hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
III. Luyn tp:
1. Bài 1:
a. Tính c th:
- Thời gian: đêm khuya.
- Không gian: Rng núi.
- Nhân vật: Đặng Thu Trâm phân
thân đ đối thoại ( đc thoi ni tâm
nhân vt)
b. Tính cm xúc.
Giọng điệu thân mt có phn nũng nịu.
c. Tính cá th.
Bc l tâm hn của 1 con người
trình độ, vn sng, trách nhim,
có nim tin và rt giàu tình cm.
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
2: Bài 2
Du hiu ca PCNNSH:
- Cách xưng thân mt: mình- ta, cô-
anh
- Cách dùng ngôn ng đối thoi:
Chăng- hi
- Cách dùng t ng gin dị: đập đất-
trng cà, lại đây
-Giọng điệu: tình t
3. Bài 3:
Đoạn đối thoi của Đăm Săn với dân
làng phng hình thức đối thoi
- đáp, luân phiên lượt lời nhưng
đưc sp xếp theo kiu:
- Liệt kê tăng tiến: “Tù trưởng... mc”.
- Đip ngữ: “Ai giữ”.
- Lp hình cấu trúc pháp: ơ
nghìn chim sẻ, ơ vạn : Có nhịp điệu.
Th hiện đặc trưng của ngôn ng s
thi.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Gv yêu cu HS tr li câu hi
Đố anh chi sắc hơn dao
Chi sâu hơn bin, chi cao hơn trời?
- Em ơi mắt sắc hơn dao
Bụng sâu hơn biển, trán cao hơn trời
Ch ra đặc trưng ca phong cách ngôn ng sinh hot trong các câu ca dao trên ?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Đặc trưng của PCNNSH:
- Cách xưng hô thân mật: anh em
- Hình thức đối đáp: Đố anh- Em ơi.
- Cách dùng các hình nh so sánh gần gũi, quen thuộc nhưng lại sâu sc, tinh tế: chi
sắc hơn dao, chi sâu hơn biển, chi cao hơn trời, mt sắc hơn dao, bụng sâu hơn bin,
trán cao hơn trời
- Cách nói: các câu đố được gái đưa ra mt cách trc tiếp, gặp đố lin ch
không vòng vo. câu tr li của chàng trai cũng được đáp lại trc tiếp, không rào
đón trước sau.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành bài tp.
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 10 Tiết 32:
CNH NGÀY HÈ
Nguyn Trãi
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết: HS nhn biết, nh đưc tên tác gi và hoàn cảnh ra đời ca tác phm.
b/ Thông hiu: - Cm nhận được v đẹp độc đáo của bc tranh ngày tâm hn
yêu thiên nhiên, yêu đời, yêu nhân dân, đất nước ca Nguyn Trãi.
- Thấy được đặc sc ngh thut của thơ Nôm Nguyn Trãi: bình d, t nhiên, đan xen
câu lục vào thơ thất ngôn.
c/Vn dng thp: Khái quát được đặc điểm phong cách tác gi t tác phm.
d/Vn dng cao: Vn dng hiu biết v tác gi, hoàn cảnh ra đời ca tác phẩm để
phân tích giá tr ni dung, ngh thut ca tác thơ trung đại.
2. Năng lực
- Năng lực chung: + Năng lc t học, năng lc t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: + Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn học vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV cho HS xem phim tài liu v Nguyễn Trãi…
Em hãy cho biết nội dung đoạn phim ?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Gv dn dắt vào bài: Bài “Bảo kính cnh giới 43” (Cảnh ngày hè) chính mt trong
nhng tác phẩm được coi là tấm gương báu răn mình, nhưng qua đó, ta thấy đậm nét
cuc sng, tâm s, tâm hồn cao đp ca c Trai. Bài hc hôm nay, các em
cùng tìm hiu tác phm này.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiu chung v tác gi, tác phm
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu nhng nét khái quát v tập thơ “Quốc âm thi tập” và
tác phm Cnh ngày hè.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyn
giao nhim v:
Nhóm 1: Da vào phn Tiu dn,
em hãy nêu nhng nét khái quát v
tập thơ Quốc âm thi tp?
Nhóm 2: Nêu xut x bài thơ “Cảnh
ngày hè”. Bài thơ được viết theo th
thơ gì? Nêu bố cc ca tác phm.
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
I. Tìm hiu chung
1. Tập thơ “Quốc âm thi tp”
- Là tập thơ Nôm sớm nht của văn học Vit
Nam trung đại hin còn.
- Vi tập thơ này, Nguyễn Trãi đã đt nn
móng cho s phát trin của thơ tiếng Vit.
- Tập thơ gồm bn phn:
+ Vô đ: Ngôn chí, Mn thut, T thán, Bo
kính cnh gii,...
+ Môn thì lnh: v thi tiết.
+ Môn hoa mc: v cây c.
+ Môn cm thú: v thú vt.
- Ni dung: Th hin v đẹp của con người
Nguyn Trãi với 2 phương diện:
+ Người anh hùng với tưởng nhân nghĩa,
yêu nước, thương dân.
+ Nhà thơ với tình yêu thiên nhiên, quê
hương, đất nước, cuc sống, con người.
- Ngh thut:
+ Việt hóa thơ thất ngôn bát Đưng lut,
sáng to th tht ngôn xen lc ngôn.
+ Ngôn ng va trang nhã, trau chut va
bình d, t nhiên, gn với đời sống thường
ngày.
đ, Môn thì lnh, Môn hoa mc, n
cm thú.
2. Tác phẩm “Cảnh ngày “Bo kính
cnh gii”
- bài thơ số 43 trong 61 bài thơ thuc
mục “Bảo kính cnh giới”.
- Th thơ: Thất ngôn bát cú.
- B cc:
+ Bc tranh thiên nhiên cnh ngày hè.
+ Tâm s ca tác gi.
Hoạt động 2: ng dn học sinh đọc hiểu văn bản
a) Mục đích: Giúp hc sinh cm nhận được v đẹp độc đáo của bc tranh ngày hè
tâm hồn yêu thiên nhiên, yêu đời, yêu nhân dân, đất nước ca Nguyn Trãi; thy
được đặc sc ngh thut của thơ Nôm Nguyễn Trãi: bình d, t nhiên, đan xen câu lc
vào thơ thất ngôn.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
Nhóm 1: Bc tranh thiên nhiên ngày
đưc th hin qua nhng hình nh nào?
Phân ch s hài hòa ca âm thanh, màu
sc, cnh vật và con người?
Nhóm 2: Trong bài thơ nhiều động t
(cụm đng t) din t trng thái ca cnh
ngày hè, đó là những đng t (cụm động
t) nào? T những động t (cụm động t)
đó, em cảm nhn v trng thái ca
cnh vật được miêu t trong bài thơ.
Nhóm 3: Nhà thơ đã cảm nhn cnh vt
bng nhng giác quan nào? Qua s cm
nhận đó, em thy Nguyễn Trãi là người
tấm lòng như thế nào đối vi thiên
nhiên?
Nhóm 4: Hai câu thơ cuối cho ta hiu
II. Đọc hiểu văn bản
1. Bc tranh thiên nhiên
-“Ri hóng mát thu ngày trường”:
Câu thơ với nhiu thanh trm, th hin
s thanh nhàn, tâm thế ung dung, thư
thái của con người.
- Hình nh: Hòe, tán rợp giương, thch
lưu, hồng liên, ch làng ngư phủ =>
Hình ảnh đặc trưng của ngày hè.
- Màu sc: Màu lc ca hòe làm ni
bật màu đỏ ca thch lu, màu hng
ca cánh sen; ánh mt tri bui chiu
như dát vàng lên nhng tán e xanh
=> hài hòa, rc r.
- Âm thanh:
+ Tiếng ve inh i âm thanh đặc trưng
ca ngày hè.
+ Tiếng lao xao ca ch cá: âm thanh
đặc trưng của làng chài.
- Thi gian: Cui ngày, lúc mt tri
sp lặn, nhưng s sống dường như
tm lòng ca Nguyễn Trãi đối với ngưi
dân như thế nào? Âm điệu của câu thơ
lc ngôn (Sáu ch) khác âm điệu ca
những câu thơ by ch như thế nào? S
thay đổi âm điệu như vậy tác dng
trong vic th hin tình cm ca tác gi?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
Cây hoè: + Động t mạnh “đùn đùn” gi
t s vận động ca mt ngun sng mãnh
lit, sôi trào.
+ Kết hp vi hình nh miêu t “tán rợp
giương”- tán giương lên che rợp.
Hình ảnh cây hoè đang độ phát trin,
có sc sng mãnh lit.
Hoa lựu: Động t mạnh “phun” thiên v
t sc sng. Nó khác vi tính t “lập loè”
trong thơ Nguyễn Du (ới trăng quyên
đã gọi hè/ Đầu tường la lu lập loè đơm
bông) thiên v to hình sc.
Động t mnh phun” diễn t trng
thái tinh thn ca s vt, gi t nhng
bông thch lu bung n ta h một cơn
mưa hoa.
* Hoa sen: “tiễn mùi hương”- ngát mùi
hương.
Tính t “ngát” gi s bng n, khoe sc,
to hương ngào ngạt ca hoa sen mùa h
không dng li.
- Nhà tsử dng nhiu cụm động t
th hin trạng thái căng tràn của t
nhiên: “tán rợp giương”, “đùn đùn”,
“phun thức đỏ”, “tiễn mùi hương” =>
mt cái thôi thúc t bên trong,
đang ứa căng, đầy sc sng.
=> Bc tranh cnh ngày chan hòa
ánh sáng, màu sắc và hương tm.
=> Qua bc tranh thiên nhiên sinh
động đầy sc sng, ta thấy được s
giao cm mnh m tinh tế ca nhà
thơ đối vi cnh vật. Nhà thơ đã đón
nhn cnh vt bng nhiu giác quan:
th giác, thính giác, khu giác c s
liên tưởng. Tt c cho thy tm lòng
yêu thiên nhiên, tâm hn nhy cm,
tinh tế ca Ức Trai thi sĩ.
2. V đẹp tâm hn Nguyn Trãi
- Tâm hồn yêu thiên nhiên, yêu đi,
yêu cuc sng:
+ Tâm trạng thư thái khi đón nhn
cnh vt thiên nhiên.
+ Cm nhn thiên nhiên bng tt c các
giác quan. Thiên nhiên qua cm xúc
của n thơ trở nên sinh động, đáng
yêu và tràn đầy nha sng.
- Tấm lòng ưu ái với dân, với nước:
+ Ước được chiếc đàn ca vua
Thuấn đ gy khúc Nam phong, ca
ngi cnh thái bình.
+ Mong ước “dân giàu đủ khắp đòi
phương”: mong mỏi v cuc sng an
lc của người dân mọi phương trời.
+ Tâm thế ng v cnh vật nhưng
tâm hn, tình cm vẫn hướng v ngưi
dân lao động
+ Câu thơ 6 chữ dn nén cm xúc c
bài thơ đim kết t ca hn thơ c
Trai không phi thiên nhiên to vt
chính cuc sống con người,
nhân dân.
Hoạt động 3: ng dn HS tng kết
a) Mục đích: HS nm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV: Em hãy khái quát nhng
nét đặc sc v ni dung và ngh
thut của i thơ Cảnh ngày
hè”,
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
III. Tng kết
1. Ni dung:
- Bc tranh cảnh ngày tràn đầy sc sng,
sinh động va gin d, dân đời thường va
tinh tế, gi cm.
- Tình yêu thiên nhiên, yêu đời, yêu cuc sng,
tấm lòng vì dân, vì nước ca tác gi.
2. Ngh thut:
- Cách ngt nhịp đặc bit: 3/4 câu 3 câu
4 tp trung s chú ý của người đc, làm ni bt
hơn cảnh vt trong ngày hè.
- Th thơ: thất ngôn xen lc ngôn.
- Ngôn ng: gin d mà tinh tế, biu cm
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi:
Qua bài thơ, em thy bn thân mình cn trách nhiệm như thế nào đối vi quê
hương, đất nước?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Trách nhim ca bn thân:
- Gi gìn, bo v nhng di sn thiên nhiên
- Biết yêu cuc sng bình d nơi thôn dã
- Có trách nhim xây dng quê hương, đất nước.
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Tìm đọc mt s bài thơ trong mục Bo kính cánh gii ca Nguyn Trãi ?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
Gi ý:
BO KÍNH CNH GII (S 1)
Nguyn Trãi
Đạo đức hiền lành được mọi phương,
T nhiên c muốn chúng suy nhường.
Li tham hết ly, nhiu thì cnh,
Nghĩa phải đem cho, ít chẳng phường.
S thế sá phòng khi được mt,
Lòng người tua đoán thuở mừng thương.
"Chẳng nhàn" xưa chép lời truyn bo,
Khiến ch cho qua một đạo thường.
BO KÍNH CNH GII (S 21)
Nguyn Trãi
bu thì dáng t nên tròn.
Xu tốt đều thì rp khuôn.
Lân cn nhà giàu no ba cám;
Bn bè k trm phải đau đòn.
Chơi cùng bầy di nên by di;
Kết mấy người khôn hc nết khôn.
đấng thấp thì nên đấng thp.
Đen gần mực đỏ gn son.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
. - Hc thuc bài và t giác luyn tp
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 11 Tiết 33:
TÓM TẮT VĂN BN T S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết:Nắm đưc khái niệm văn bản t s
b/ Thông hiểu:Xác định đúng vấn đề cần để tóm tắt văn bn t s.
c/Vn dng thp:Xây dựng được dàn ý cho vic tòm tắt văn bn t s da theo nhân
vt chính
d/Vn dng cao: tóm tắt được văn bản t s
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm ch, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu sơ đồ tóm tt theo nhân vt chính ca mt s tác phẩm như Thánh Gióng,
Tấm Cám…
- T đó GV giới thiu vào bài mi.Tóm tắt văn bản t s theo nhân vt chính
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Giáo viên ng dn hc sinh tìm hiu mục đích, yêu cầu tóm tt
văn bản t s da theo nhân vt chính
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu mục đích và yêu cầu tóm tắt văn bn t s da theo
nhân vt chính.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chia HS thành 3 nhóm, chuyn
giao nhim v:
Nhóm 1: Nhân vật văn học là gì?
Nhóm 2: Em hiu thế nào tóm tt
văn bản t s tóm tắt văn bản t
s da theo nhân vt chính?
Nhóm 3: Nêu mục đích yêu cầu
tóm tắt văn bn t s da theo nhân
vt chính.
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
I. Mục đích, yêu cầu m tt văn bản t
s da theo nhân vt chính.
1. Nhân vật văn học là gì?
- hình tượng con người, th là loài
vt cây c đưc nhân cách hoá.
- Nhân vật thường tên tui, lai lch
ràng, ngoại hình, hành động tình cm
quan h vi nhân vật khác thường
đưc bc l qua din biến ca truyn.
- Tu theo vai trò , v trí tm quan trng ca
nhân vật người ta chia ra nhân vt chính
nhân vt ph.
2. Tóm tắt văn bn da theo nhân vt
chính
- viết hoc k li mt cách ngn gn
nhng s vic xy ra vi nhân vật đó.
3. Mục đích
- Ghi chép làm i liu, dn chng, k
ngưi khác nghe.
- Để d nhớ, đ hiểu, đánh giá ni dung
văn bản.
3. Yêu cu
+ Trung thành với văn bản gc.
+ Nêu được đặc đim các s vic xy ra
đối vi nhân vt chính.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dn hc sinh cách tóm tắt văn bn t s da theo
nhân vt chính
a) Mục đích: HS biết cách tóm tắt vă bản t s da theo nv chính.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
Nhóm 1, nhóm 2: Tóm tt truyn An
Dương Vương Mị Châu Trng Thy
da theo nhân vật An Dương Vương.
Cho biết cách tóm tắt văn bn t s da
theo nhân vt?
Nhóm 3, nhóm 4: Tóm tt truyn An
II. Cách tóm tắt văn bản t s da
theo nhân vt chính
1. Xét ng liu SGK:
- Nhân vt chính ca “Truyện An
Dương Vương Mị Châu Trng
Thủy”:
* Tóm tt truyn da theo nhân vt
An Dương Vương:
+ An Dương Vương xây Loa Thành c
Dương Vương M Châu Trng Thy
da theo nhân vt M Châu. Cho biết
cách tóm tắt văn bn t s da theo nhân
vt?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhn xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
Hai câu đầu:V đẹp của con người
và khíthế hào hùng ca thời đại.
* Câu 1: V đẹp của con người th hin
:
- thế: Cp ngang ngn giáo ( hoành
sóc ). Cây trường giáo như phải đo bằng
chiu ngang ca non sông thế hiên
ngang.
- Tm vóc: sánh ngang tầm vũ trụ con
người như át cả không gian, thi
gian.
+ Không gian( non sông): m ra theo
chiu rng ca núi sông chiu cao ca
sao Ngưu.
+ Thi gian( cáp k thu): không phi
trong chc lác mấy năm rồi( trãi dài
theo năm tháng).
- Hành động : Trn gi đất nước
-> Hình ảnh người tráng sĩ xông xáo tung
hoành, bt chp nguy hiểm luôn vươn tới
khát vng hoài bão ln.
* Câu 2:
- Ba quân: + Quân đội nTrần ( nghĩa
hp) + Sc mnh dân tộc ( nghĩa rng)
- Như hổ báo So
Nut trôi trâu sánh
Va c th hoá sc mnh vt cht ca
ba quân, va khái quát hoá sc mnh tinh
thn của đất nước đang bừng bng hào
khí Đông A.
đắp xong lại đổ.
+ Nhà vua lập đàn cầu đảo bách thn,
đưc Rùa Vàng giúp sc, xây thành
trong na tháng thì xong.
+ a Vàng còn giúp An Dương
Vương bảo v thành bng cách ban cho
An Dương Vương mt chiếc móng
vuốt để làm ly n.
+ Triệu Đà đem quân sang xâm lược
Âu Lạc nhưng bị đánh bại.
+ Triệu Đà xin cầu hòa cu hôn M
Châu con gái An Dương Vương cho
con trai mình là Trng Thy.
+ Li dng s ngây thơ ca M Châu,
Trng Thủy đã đánh tráo lẫy n mang
v c.
+ Triệu Đà sang xâm lược. An Dương
Vương chủ quan, khinh địch nên đã bị
tht bi.
+ An Dương Vương thua trận bèn cùng
M Châu lên nga chy v phương
Nam. Nhà vua cu cu Rùa Vàng
đưc Rùa ch cho biết M Châu chính
là “giặc”.
+ An Dương Vương rút kiếm chém M
Châu, sau đó cầm sng giác theo
Rùa Vàng xung bin.
* Tóm tt truyn da theo nhân vt
M Châu:
+ M Châu con gái vua An Dương
Vương.
+ Sau khi vua cha xây được thành
ly n thn, M Châu được g cho
Trng Thy, con trai ca Triệu Đà
người đã từng dấy binh xâm lược Âu
Lc và b An Dương Vương đánh bại.
+ ngây thơ, cả tin, M Châu đã tiết
l bí mt v n thn cho Trng Thy
sau đó, nỏ thn b Trng Thủy đánh
tráo.
+ Trng Thy tr v c, cùng cha
dấy binh xâm lược Âu Lạc. An Dương
Vương thất bi. M Châu theo cha chy
Hai câu cui: Cái chí cái tâm ca
ngưi anhhùng
* Cái chí:
- chí làm trai mang tưởng tích cc:
Lp công( để li s nghip) , lp danh(để
li tiếng thơm) được coi là món n đời
phi tr.
- Chí làm trai tác dng c con
ngưi t b li sng tầm thường ích k
sn sàng chiến đấu cho s nghip cu
c , cu dân.
* Cái tâm: th hin qua ni :
- Thẹn :+ Chưacó tài mưu lược ln
như Vũ Hầu
+ Vì chưa trả xong n c
Nỗi Thẹn” không làm con người
thấp đi trái li nâng cao nhân cách
con người.
trn, va chy va rc lông ngng ch
đưng cho chng.
+ Khi ng đường, An Dương Vương
cu cu Rùa Vàng. Rùa hin lên
báo cho nhà vua biết M Châu chính
gic.
+ Trước khi b vua cha chém, M Châu
khn: nếu lòng phn nghch thì chết
đi s hóa thành cát bi, nếu mt lòng
trung hiếu b la di thì s biến
thành châu ngc.
+ M Châu chết, máu chy xung
ớc, trai ăn phải đều biến thành ht
châu.
2. Cách tóm tắt văn bản t s da
theo nhân vt chính
- Đọc văn bản, xác đnh nhân vt
chính.
- Chn các s việc bản xy ra vi
nhân vt chính và din biến ca các s
việc đó.
- Tóm tắt các hành đng, li nói, tâm
trng ca nhân vt theo din biến ca
các s vic.
Hoạt động 3: ng dn HS luyn tp
a) Mục đích: HS nm được lí thuyết để làm bài tp.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và
HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao
nhim v hc tp
GV chia HS thành 3
nhóm, chuyn giao
nhim vụ: Hs đc
làm các bài tp sgk
tr122
Nhóm 1: Bài tp 1
Nhóm 2: Bài tp 2
Nhóm 3: Bài tp 3
c 2: Thc hin
nhim v
III. Luyn tp
1. Bài tp 1 (sgk/ tr 122):
a.- Văn bản 1: Tóm tt toàn b câu chuyện để giúp
người đọc hiu và nh n bản.
- Văn bn 2: Bắt đầu t “chàng Trương đi đánh giặc…thì
không kp nữa” dùng làm dn chứng để làm sáng t
mt ý kiến.
b. - Văn bản 1:Tóm tắt đầy đủ câu chuyn.
- Văn bản 2: Ch la chn mt s s vic chi tiết tiêu
biu phc v cho vic làm sáng t mt ý kiến.
2. Bài tp 2:
Tóm tt truyn ADV và MC TT da theo nhân vt
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết
qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h tr,
tư vấn
c 4: Nhn xét,
đánh giá kết qu thc
hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá
kết qu ca các cá nhân,
chun hóa kiến thc.
Trng Thy:
- Triệu Đà nhiều ln cất quân đánh sang Âu Lc nhng
điu tht bi bèn sai con trai sang hi M Châu để cu
hoà. Sau khi An Dương Vương đng ý g M Châu,
Trng Thu xin lại Loa Thanh để ch hội xét
“bí quyết’ đánh giắc của An Dương Vương. Mt hôm
trong khi nói chuyn, Trng Thu d M Châu cho xem
trm n thn. Xem xong, Thu ngm làm mt cái ly n
khác thay vut vàng ri xin phép Thục Phán được v
phương bắc thăm cha. Trước khi ra đi, Trng Thu còn
cùng vi M Châu ha hn: nếu sau này l chng may li
tán thì c theo du lông ngông dt ra t chiếc áo ca M
Châu mà tìm.
- Trng Thu v phương Bắc chế n ri cùng cha kéo
quân xuống phương Nam. Thế quân đang mạnh li gp
lúc An Dương Vương ý ch quan nên chng my
chc quân ca Trng Thủy đã chiếm được Loa Thành.
Không thy v trong thành, Thu tc tc phi nga theo
du lông ngỗng đuổi theo. Thế nhưng đến sát b
bin, Thu đã thấy M Châu đã chết t bao gi. Trng
Thu ôm xác M Châu đem về Loa Thành an táng. Mt
hôm trong khi đi tắm, Trng Thu nhìn thy bóng dáng
M Châu dưới nước bèn c thế lao đầu xung giếng
chết. Người đời sau đồn rằng đem nước giếng này mà
ra ngc minh châu thì thy ngc c ngày mt sáng thêm
lên.
3. Bài tp 3:
Tóm tc truyn Tm Cám theo nhân vt Tm:
- Tm m côi cha t nh. phi sng cùng vi m
gh và cô em gian ác. Trong mi vic, Tấm luôn là người
phi chu thiệt thòi. Đi bắt tôm bt tép, Tm b Cám la
trút hết gi tép đầy. Tấm nuôi được con cá Bng, m con
Cám li la giết thịt ăn.
- Ngày nvua m hi, m ngh li ly go thóc
trn ln vi nhau bt Tm nht xong mới được đi xem.
Trong tt c nhng lần như thế Tấm đều được Bt hin
lên an ủi giúp đ. Nh Bt, ngày hi Tm qun
áo đẹp, khăn đp giầy đẹp. Đi xem hội, Tấm ý
đánh rơi mt chiếc giầy nhưng cũng may nhờ chiếc giy
y, Tm tr thành hoàng hu. Ghen ghét, m con cám lp
mưu giết Tm rồi đưa Cám vào cung để thế chân.
- Tm chết, biến hoá nhiu ln thành: chim vàng anh, cây
xoan đào, khung ca. Mi ln như thế li mt ln Tm
b m con Cám lập mưu hãm hại. Cui cùng Tm biến
thành qu th, âm thm giúp vic nấu cơm, quét dọn cho
hàng nước. Nhưng ri c cũng phát hiện ra.
tan v th thế t đy Tm sng cùng bà. Mt hôm
n vua đến quán này uống nước, ăn miếng tru cánh
phưng, vua thy quen thế vua nhận ra người v
yêu quý ca mình. Tm thng tay trng tr m con nhà
Cám ri tr li cuc sng hnh phúc bên vua..
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
GV cho hs tho lun nhóm với đề bài sau:
Tóm tt truyn Tm cám theo nhân vt Cám :
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Vn dng: Tóm tt truyn Tm cám theo nhân vt Cám :
- Cám xấu tính nhưng li phi sống bên người ch cùng cha khác m hin lành, xinh
đẹp nên lúc nào cũng t ra ganh ghét. Đưc m đng sau hu thun, Cám luôn tìm
cách để đày đọa ch. Cùng đi hớt tép nhưng Cám lười nhác không bt đưc con
nào. Cám la ch hp xuống ao đ trút gi tép mang v. Thy Tấm nuôi được con
Bng, Cám li la bt và giết tht. Ngày hi, Cám sm sa quần áo đẹp đi chơi. Thy
vua mi các thiếu n th giy kén vợ, Cám cũng len vào nhưng không được.
- Ghen tc Tấm được làm hoàng hu, nhân ngày d cha, Cám m la Tm trèo
cau ri giết Tm. Cám vào cung thay ch. Một hôm đang giặt áo, Cám li nghe tiếng
chim vàng anh hót li ca Tm. Cám tc gin bt chim làm tht ri nói di vua.
ởng đã an tâm nhưng một thi gian sau n ng li mọc lên hai cây xoan đào
rất đẹp. Nvua ly làm yêu thích lm. Biết chuyn Cám li sai cho lính cht cây
đóng thành khung ci. Thế nhưng cứ mi ln ngi vào khung ci, cám li nghe thy
tiếng chi ra mình. Không chịu được, Cám đt quách khung ci rồi đổ tro ra mãi
bên đường.
- L thay mt hôm không biết t đâu Tấm tr v. Cám thy ch xinh đẹp hơn xưa thì
t ra ham mun. Cui cùng Cám chết một cách thích đáng s tham lam ngu
ngc ca mình.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
. - Hc thuc bài và t giác luyn tp
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 12 Tiết 34:
TR BÀI VIT S 2, RA ĐỀ BÀI VIT S 3
ớc 1: Xác định vấn đề cn gii quyết
- Tên bài hc: TR BÀI VIT S 2, RA ĐỀ BÀI VIT S 3
- Hình thc dy: Dy hc trên lp
- Chun b ca GV và HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc, bài kim tra ca HS
+ Chun b ca hc sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước bài,
son bài theo h thng câu hỏi hướng dn tìm hiu cui bài.
ớc 2: Xác định ni dung ch đề bài hc: Ôn tp, cng c kiến thc v văn t
sự; văn nghị lun
ớc 3: Xác định mc tiêu bài hc.
1. Kiến thc:
- Ôn tp, cng c kiến thc v văn tự s
- Tích hp vi tiếng Vit bài Văn bản bài Hoạt động giao tiếp bng ngôn ng;
phần văn hc dân gian
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng viết văn tự s
- Rèn luyện kĩ năng to lập văn bản có đủ b cc ba phn, có liên kết v hình thc
ni dung
3. Thái độ, phm cht:
- Thái độ: Có tình cảm chân thành trước nhng vấn đề có ý nghĩa trong cuộc sng
- Phm cht: Sng yêu thương, sống t ch và sng trách nhim...
4. Phát triển năng lc:
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
c 4: Thiết kế tiến trình bài hc
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung bài hc
Hoạt động 1: Khi động
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Chiếumt vài hình nh v đền C Loa và
nơi thờ công chúa M Châu ngày nay.
Yêu cầu HS xem tranh đoán tên tác phẩm
Nhóm nào đoán đúng sẽ là nhóm thng cuc.
c 2: Thc hin nhim v
HS: suy nghĩ trả li câu hi
GV: Quan sát, h tr hc sinh.
c 3: Báo cáo kết qu
HS mi nhóm c đi din, báo cáo kết qu
tho lun.
GV quan sát, h tr.
- Nhn thức được nhim v cn gii
quyết ca bài hc.
- Tp trung cao hp tác tốt để gii
quyết nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc
hin nhim v
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
- T đó GV giới thiu vào bài mi: tiết
trước, các em đã đưcviết bài văn t s.
Trong tiết hc hôm nay, các em s đưc nhìn
nhn li những điểm mạnh điểm yếu trong
bài viết ca mình.
Hoạt động 2: Luyn tp
Giáo viên hướng dn hc sinh nhn biết và
sa cha lỗi trong bài làm văn.
- Mc tiêu: Hc sinh biết cách nhn biết
sa cha li trong bài làm ca mình.
- thuật dy hc: Công não, thông tin -
phn hi
- Hình thc t chc: hoạt động cá nhân
- Các bước thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- Giáo viên chép đ lên bng, yêu cu hc
sinh phân tích đề lp dàn ý , t đó, giúp
hc sinh nhn biết được những ưu, khuyết
đim trong bài làm ca mình.
c 2: Thc hin nhim v
HS: phân tích đ, lập dàn ý, đi chiếu vi bài
làm của mình để nhận ra ưu, khuyết điểm
t sa cha.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS nêu lên những ưu điểm, khuyết đim
trong bài làm ca mình.
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc
hin nhim v
GV: nhn xét bài làm ca hc sinh, giúp hc
sinh cha li.
I. Sa cha bài làm:
1. Yêu cu.
- Đề bài yêu cu to lập văn bản t s
s chuyển đổi ngôi k (k li ni dung
đon trích vi ngôi k nhân vt M
Châu
- Các ý phải được sp xếp theo mt trình
t hp lý; phân tích triển khai các ý đểi
viết không đơn điệu, khô khan.
- Lời văn phải đạt yêu cu v ng pháp,
tránh lp t.
2. Lp dàn ý:
- M Châu gii thiệu được v mình k
li câu chuyn tình yêu hôn nhân
nn hoà bình của hai nước.
- Câu chuyện tình nghĩa vợ chng: tâm
trng c tin khi tiết l mt n thn, s
nh nhung đợi ch khi xa chng ni lo
lng khi nh ti li chng dn.
- Câu chuyn v cuc chiến gia hai quc
gia và niềm đau xót khi phải cùng cha
chy trn.
- S thc tnh theo tiếng thét ca rùa
vàng: Hiểu mình đã nn nhân ca âm
mưu chiến tranh thôn tính, không còn
hội để làm li, chp nhn cái chết ti
li với gia đình, đất nước quê hương,
nhưng vẫn khẳng định tình cm tâm
hn trong sáng ca mình qua li nguyn.
Hoạt động 3: Vn dng
Giáo viên rút kinh nghim v cách làm bài
văn t s
Mc tiêu: Giúp hc sinh rút kinh nghim,
kĩ năng làm bài tốt hơn.
- Phương tiện: bng ph, máy chiếu
II. Nhn xét v ưu khuyết điểm.
1. Ưu điểm:
- Mt s bài viết khi nhp vai nhân vt
ngưi k chuyện đã tái hiện được ni
lòng ca nhân vt
- Nhiu bài trình bày cn thn, ch viết
- thuật dy hc: Công não, thông tin -
phn hi
- Hình thc t chc: hc sinh hoạt động độc
lp.
- Các bước thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV đt vấn đ để hc sinh t nhn thức được
những ưu, khuyêt điểm, đưa ra những kinh
nghiệm làm bài văn tự s
c 2: Thc hin nhim v
HS: T rút ra nhng kinh nghim mình
đưc qua phn sa cha, nhn xét ca giáo
viên.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS trình bày nhng kinh nghiệm đ rèn kĩ
năng làm bài văn t s
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc
hin nhim v
Gv: Nhn xét. Cht kiến thc
sạch đẹp.
2. Khuyết điểm:
- Mt s bài viết rt chung chung, không
có du n cá nhân.
- Nhiu bài trình bày cu th, ch viết
không cn thn, sai nhiu li viết câu
dùng t.
3. Đọc bài làm tt.
4. Tr bài:
- Tiếp thu ý kiến ca HS.
- Chnh sa (nếu có)
Hoạt động 4: M rng
B1: GV giao nhim v cho HS (thc hin
nhà)
Sưu tầm nhng bài k chuyn ởng tượng
mình M Châu, k li truyn An ơng
Vương Mị Châu - Trng Thy theo cách
kết thúc truyn khác nhau để làm liệu hc
tp.
B2: HS làm bài tp nhà
B3: HS np sn phm trong tiết hc sau.
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc
hin nhim v
Gv: Nhn xét. Cht kiến thc
BÀI VIT S 3
A. Mục đích kiểm tra, đánh giá
- Kim tra: bài viết s 3
+ Đối tượng: HS k10
+ Hình thc t chc: HS viết bài nhà
- Đề ra đảm bo:
+ Kiến thc: Vn dng kiến thức và kĩ năng về văn nghị luận đã học để viết được bài
ngh lun xã hi
+ Kĩ năng: Tiếp tc rèn luyện các năng m hiểu đề các thao tác lp lun trong
bài ngh lun
+ Thái độ: Nâng cao nhn thc v tưởng, cách sng ca bn thân trong hc tp
rèn luyn.
+ Năng lực : giúp HS hình thành năng lực gii quyết tình hung, s dng ngôn ng,
trình bày suy nghĩ và tạo lập văn bn
B. Khung ma trận đ thi
Mức độ
NLĐG
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
Cng
I. Đọc hiu
- Ng liu:
01 đoạn trích
hoặc văn
bn.
-Tiêu chí:
+Dài khong
200 ch.
+ Ni dung
đề cp
nhng vn
đề gần gũi,
phù hp vi
tâm lí, trình
độ hc sinh.
- Nhn
biết:
+ phương
thc biu
đạt của văn
bn.
+ Phong
cách
ngônng
sinh hot.
+ 4 bin
pháp tu t:
n d,
hoán d,
phép điệp,
phép đối.
- Khái quát được ch
đề, nội dung…của
văn bản.
- Hiểu đưc quan
đim ca tác gi th
hiện trong văn bản.
- Hiểu được nghĩa
ca t, câu, hình
ảnh… trong văn bản
- Phân tích tác dng
ca các biên pháp tu
t: n d, hoán d,
phép điệp, phép đi.
- Nhận xét, đánh
giá tưởng, quan
đim, tình cảm…
ca tác gi trong
n bn.
- Nhn xét v mt
giá tr ni dung,
ngh thut của văn
bn.
- Rút ra bài hc
cuc sng t văn
bn.
- Trình bày suy
nghĩ của bn thân
v vấn đề đặt ra
trong văn bản
S câu
01
02
01
04
S đim
0,5
1,5
1,0
3,0
T l
5%
15%
10%
30%
II. To lp
văn bản
Viết bài
văn
ngh
lun
hi
S câu
0
01
01
S đim
0
7
7
T l
0%
100%
100%
Tng cng
S câu
01
02
01
01
05
S đim
0,5
1,5
1,0
7,0
10
T l
0,5%
15%
10%
70%
100%
C. Biên soạn đề kim tra
Phần I: Đọc hiu (3,0 đim)
Đọc đoạn trích sau và tr li câu hi t Câu 1 đến Câu 4:
BÀI HC T NHỮNG NGƯỜI NGHÈO KH
Mt ngày kia, một người cha cùng gia đình giàu dẫn đứa con trai đi du lịch đến
một đất nước vi mục đích cho con trai mình thấy nơi đó người ta sng nghèo
kh ra sao.
H mt ngày, một đêm trong nông trại ca một gia đình nghèo khổ. Khi kết thúc
chuyến đi, người cha hi con mình:
- Con thy chuyến đi như thế nào?
- Rt thú v cha !
Ngạc nhiên trước câu tr li của đứa con, người cha hi li:
- Con có nhìn thy những người sng đó nghèo khổ đến thế nào không?
- Vâng, có!
Vậy con đã học được nhng gì nào?
Cu con trai tr li:
- Con nhìn thy chúng ta nuôi mt con chó, h bn con. Chúng ta mt cái
h rộng đến giữa khu vườn, h có mt dòng sui nh không có nơi kết thúc. Chúng ta
những bóng đèn thắp sáng khu vườn, h có nhng vì sao. Sân trong nhà chúng ta
kéo dài ra tận đến sân trước, h có c mt chân tri.
Khi cu con trai dt lời, người cha im lặng không nói được gì.
Cu bé nói tiếp:
- Cảm ơn cha đã cho con thấy h nghèo kh đến thế nào!
(Theo Quà tng cuc sng tr.101,102 - NXB Văn học, 2014)
Câu 1: Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên? (0,5 đ)
Câu 2: Phân tích hiu qu ca bin pháp ngh thuật tương phản li nói ca cu con
trai: "Con nhìn thy chúng ta nuôi mt con chó, h bn con. Chúng ta mt cái
h rộng đến giữa khu vườn, h có mt dòng sui nh không có nơi kết thúc. Chúng ta
nhng bóng đèn thắp sáng khu vườn, h có nhng vì sao. Sân trong nhà chúng ta
kéo dài ra tận đến sân trước, h có c mt chân tri." (1,0 đ)
Câu 3: sao người cha li « nín lặng không nói được gì » sau khi nhận được u
tr li ca cu con trai? (0,5đ)
Câu 4: Thông điệp ý nghĩa nhất đi vi nh/ ch thông qua câu chuyn trên?
(1,0đ)
Phn II. To lập văn bản (7điểm)
Câu 1:(7đ) Trong thư gi thy hiệu trưởng ca con trai mình, Tng thống Mĩ A. Lin-
côn (1809 - 1865) viết: "xin thy hãy dy cho cháu biết chp nhn thi rt còn vinh d
hơn gian lận khi thi." (Theo Ng văn 10, Tp hai, NXB Giáo dc, 2006, tr. 135).T ý
kiến trên, anh/ch hãy viết một bài văn ngắn trình bày suy nghĩ ca mình v đức tính
trung thc trong khi thi và trong cuc sng.
D. HƯỚNG DN CHM
Phn
Câu
Ni dung
I
ĐỌC HIU
3,0
1
Phương thức biểu đạt chính: t sự/ Phương thức t s
0,5
2
+ Đối lập tương phản: tài sn ca cha con cậu tưởng nhiu
1,0
nhưng li ít tài sn ca những người dân nghèo ng thiếu
thốn nhưng lại là nhiu trong cái nhìn ca cu bé.
+ Tác dng: làm ni bt s khác bit gia cuc sng của gia đình
cu bé vi những người nghèo kh, t đó cho thấy một thái độ sng,
mt cách nhìn khác v s giàu - nghèo trong xã hi.
3
Ngưi cha li « nín lng không nói được gì » sau khi nhận được
câu tr li ca cu con trai, mục đích ban đầu ca ông mun
cho con trai thy nơi đó người ta sng nghèo kh ra sao nhưng hóa
ra, con trai ông li giúp ông nhn ra không phải người ta nghèo kh
mà cha con ông mới là người nghèo kh.
0,5
4
Học sinh rút ra được mt trong nhng bài hc sau:
- Cn nhìn nhn cuc sng bằng thái độ tích cc, lạc quan, yêu đi
và c s hài hước, dí dm.
- S giàu nghèo trong cuc sng ch mang tính chất tương đối. Điều
đáng quý đối vi cuc sống con ngưi không phi s giàu v
vt cht mà là s giàu có v tinh thn.
- S nghèo kh v vt chất không đáng sợ bng s nghèo nàn v tâm
hồn…
1,0
II
TO LẬP VĂN BẢN
7,0
1
Viết một bài văn ngắn trình bày suy nghĩ ca mình v đức tính trung
thc trong khi thi và trong cuc sng.
a. Đảm bo cu trúc ca một bài văn nghị luận: đầy đủ M bài,
Thân bài, Kết bài. M bài gii thiệu được tác gi, tác phẩm, đon
trích; Thân bài triển khai được các luận điểm; Kết bài khái quát được
ni dung ngh lun
0,5
b. Xácđịnh đúng vấn đề cn ngh lun
0,5
c. Trin khai các luận đim: vn dng tt các thao táclp lun, kết
hp cht ch gia lí l và dn chng
Hc sinh có th sp xếp các luận điểm theo nhiu cách
Sau đây là một s gi ý tham kho:
- Gii thiu khái quát câu chuyn.
- HS rút ra mt trong những ý nghĩa sau hoc nhng cách kiến
giải khác nhưng phải hp lí và có sc thuyết phc:
P/a 1 : + Tt c mi th trong cuc sống đều ph thuc vào cách
nhìn cuc sng ca chúng ta. Nếu nhìn đi bằng thái độ lc quan,
yêu đi, bng tm lòng nhân hu, chúng ta s thy cuc sống tươi
đẹp và đầy ý nghĩa.
P/a 2 : + Không nên có cái nhìn kì th, phân bit giàu nghèo trong xã
hội, cũng đng t than trách cuc sng ca mình, những người
điu kin vt chất đầy đủ tiện nghi chưa chắc đã hnh phúc,
nim vui.
P/a 3: + Bn th tt c nhng bn mun ( tình yêu, bn bè,
5,0
gia đình, sức khỏe ...) nhưng nếu tinh thn nghèv nàn bn s không
có gì c.
- Bàn lun, m rng vấn đề:
+ Cuc sng luôn chứa đựng những điều thú v. Nếu biết cách nhìn
nhn cuc sống đúng đn, tích cc chúng ta s t to cho mình nim
vui, nim hnh phúc.
+ Hãy bồi đắp cho đời sng tâm hn ngày mt phong phú, rng m,
sống chan hòa yêu thương vi mọi người đ cuộc đời tươi đẹp
ý nghĩa hơn.
+ Phê phán nhng người tâm hn cn ci, nghèo nàn, ch lo làm
giàu v vt cht, tâm hn tàn li ngay khi còn sng...
- Rút ra bài hc cho bn thân.
Kết bài: Khái quát li vấn đề
d. Sáng to: Cách diễn đạt độc đáo, suy nghĩ riêng, sâu sc v
vấn đề cn ngh lun.
0,5
e. Chính t, dùng từ, đặt u: Đảm bo chun chính t, chun
ng pháp ca câu, ng nghĩa của t.
0,5
Lưu ý chung: 1. Do đặc trưng của môn Ng văn, bài làm của thí sinh cần được đánh
giá tổng quát, tránh đếm ý cho đim..
2. Ch cho điểm tối đa theo thang đim vi nhng bài viết đáp ứng đầy đủ nhng yêu
cầu đã nêu ở mỗi câu, đồng thi phi cht ch, din đạt lưu loát, có cảm xúc.
3. Khuyến khích nhng bài viết sáng to. Bài viết th không giống đáp án,
những ý ngoài đáp án, nhưng phải có căn cứ xác đáng và lí lẽ thuyết phc.
4. Không cho điểm cao đi vi nhng bài ch nêu chung chung, sáo rng hoc phn
thân bài câu 2 phần làm văn chỉ viết một đoạn văn.
5. Cn tr đim đối vi nhng li v hành văn, ngữ pháp và chính t.
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 12 Tiết 35:
NHÀN
Nguyn Bnh Khiêm
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết: HS nhn biết, nh đưc tên tác gi và hoàn cảnh ra đời ca tác phm.
- Biết cách đc một bài thơ kết hp gia tr tình triết cách nói n ý, thâm
trm và sâu sc.
b/ Thông hiu: HS hiu và lí giải được hoàn cnh sáng tác có tác đng và chi phi
như thế nào ti nội dung tư tưởng ca tác phm.
- Hiểu đúng quan niệm sng nhàn cm nhận được v đẹp nhân cách ca Nguyn
Bnh Khiêm.
c/Vn dng thp: Khái quát được đặc điểm phong cách tác gi t tác phm.
d/Vn dng cao: Vn dng hiu biết v tác gi, hoàn cảnh ra đời ca tác phẩm để
phân tích giá tr ni dung, ngh thut ca tác phẩm thơ.
2. Năng lực
- Năng lực chung: + Năng lc t học, năng lc t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lc tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: + Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn học vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV cho HS xem phim tài liu v Nguyn Bỉnh Khiêm…
Em hãy cho biết nội dung đoạn phim ?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Gv dn dt vào bài:Sng gn trn thế k XVI, Nguyn Bỉnh Khiêm đã chng kiến biết
bao điều bt công ngang trái ca hi phong kiến. Chính vy, ông chán nn
lui v sng ti quê nhà vi triết : “Nhàn mt ngày tiên một ngày”. Để hiu thêm
v quan nim sng ca ông, bài hc hôm nay, s ng dn các em tìm hiu bài
thơ “ Nhàn “.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiu chung v tác gi, tác phm
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu nhng nét khái quát v tác gi Nguyn Bnh Khiêm
và tác phẩm “Nhàn”.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyn
giao nhim v:
Nhóm 1: Da vào phn Tiu dn,
em hãy nêu nhng nét khái quát v
tác gi Nguyn Bnh Khiêm.?
Nhóm 2: Nêu nhng nét khái quát
v tác phẩm “Nhàn (Thể thơ, bố
cục, nhan đề).
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi Nguyn Bnh Khiêm (1491
1585)
- Quê: Vĩnh Bảo, Hi Phòng.
- Đỗ trạng nguyên năm 1535 làm quan
i triu Mc.
- Được phong tước Trình quân công, Trình
Tuyn Hầu nên thường được gi trng
Trình.
- Khi làm quan, ông dâng s vch ti xin
chém đầu mười tám tên lng thn, vua
không nghe, ông bèn cáo quan v quê dy
hc.
- Hc tca ông nhiều người ni tiếng
nên ông được người đi suy tôn Tuyết
giang phu t (Người thy sông Tuyết) .
- Nguyn Bỉnh Khiêm là người hc vn
uyên thâm, mc v n, ông vn tham
vn cho triều đình.
- Ông nhà thơ lớn ca dân tộc. Thơ ông
mang đậm cht triết lí, giáo hun, ngi ca
chí ca k sĩ, thú thanh nhàn, đồng thi phê
phán những điều xu xa trong xã hi.
- S nghip:
+ Bch Vân am thi tp (700 bài).
+ Bch Vân quc ng thi (170 bài).
2. Tác phm
- “Nhàn” bài thơ Nôm trong “Bch Vân
quc ng thi”.
- Th loi: tht ngôn bát cú.
- B cc:
+ Đề, thc, lun, kết.
+ V đẹp cuc sng (Câu 1, 2, 5, 6) v
đẹp nhân cách của nhà thơ (câu 3,4,7,8).
- Nhan đề bài thơ là do người đời sau đt.
Hoạt động 2: ng dn học sinh đọc hiểu văn bản
a) Mục đích: Giúp hc sinh cm nhận được v đẹp độc đáo của bc tranh ngày hè
tâm hồn yêu thiên nhiên, yêu đời, yêu nhân dân, đất nước ca Nguyn Trãi; thy
được đặc sc ngh thut của thơ Nôm Nguyễn Trãi: bình d, t nhiên, đan xen câu lc
vào thơ thất ngôn.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
Nhóm 1: Cách dùng s t, danh t trong
câu thơ thứ nht nhịp điệu hai câu thơ
đầu đáng chú ý? Hai câu thơ đó cho
em hiu cuc sng tâm trng tác gi
như thế nào?
Nhóm 2: Các sn vt khung cnh sinh
hoạt trong hai câu thơ 5,6 đáng chú
ý? Hai câu thơ cho em hiu v cuc
sng ca Nguyn Bnh Khiêm?
Nhóm 3: Em hiu thế nào “nơi vắng
vẻ”, “chốn lao xao”? Quan đim ca tác
gi v “Dại”, “khôn” biểu hiện như thế
nào? Tác dng biểu đạt ý ca ngh thut
đối trong hai câu thơ 3,4.
Nhóm 4: Phân tích quan nim sng, v
đẹp nhân cách ca tác gi th hin trong
hai câu thơ cuối.
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
Gv gi ý: Vua Thun Vu Phn uống rượu
say nm ng i gc cây hòe, thy
mình bay đến Đại Hòe An quốc, đưc
quốc vương nước y cho làm qun thú
Nam Kha, tnh dy thy mình nằm trơ
II. Đọc hiểu văn bản
1. V đẹp cuc sng
* Hai câu đầu:
- Mt mai, mt cuc, mt cn câu:
+ Kiu ngt nhp 2/2/3 cùng vi vic
lp li liên tiếp s đếm 1 câu th nht
kết hp vi các danh t ch công c lao
động đã đưa ta tr v vi cuc sng
chất phác, nguyên của cái thời “tạc
tỉnh canh điền” (đào giếng lấy nước
ung, cày rung lấy cơm ăn). Đồng
thi, bc l tâm trng h hi, tâm thế
sn sàng vi công vic ca một “lão
nông tri điền” đích thực.
- “Thơ thẩn dầu ai vui thú nào” => câu
hi tu t => trng thái thảnh thơi, lựa
chn cuc sng theo ý nguyn ca
riêng mình, bt chấp người đời
nhng la chn khác theo h, la
chọn đó mới là đích đáng.
* Câu 5, 6:
- Sn vật: Thu ăn măng trúc, đông ăn
giá.
- Sinh hot: Xuân tm h sen, h tm
ao
=> Cuc sng bình d, quê mùa, dân
dã, đạm bc, thanh cao, tr v vi t
nhiên, vi bn mùa xuân, h, thu,
đông, mùi vị, hương sc, không
nng n, không ảm đạm.
2. V đẹp nhân cách
* Câu 3,4
- “Nơi vắng vẻ” : nơi tĩnh ti ca thiên
nhiên và nơi thảnh thơi của tâm hn.
khắc dưới cành hòe phía nam, bên cnh là
t kiến ch có mt con kiến chúa
- “Chốn lao xao”: chốn ca quyn, con
đưng hon l.
- “Ta”: nhà thơ, chủ th tr tình;
“người”: những k tt bật đua chen vào
chn lao xao.
- “Dại” => tìm đến nơi vắng vẻ, nơi
th tìm được s tĩnh tại, thảnh thơi
trong tâm hn.
- “Khôn” => tìm đến con đường hon
lộ, đến chn ca quyền, đến li danh.
=> Cách nói đối lập, ngược nghĩa: dại
mà thc cht là khôn, còn khôn mà hóa
di. Với ông, cái “khôn” của người
thanh cao là quay lng li vi danh li,
tìm s thư thái trong tâm hồn, sng
ung dung, hòa hp vi thiên nhiên.
* Câu 7,8
- “Rượu đến ci cây ta s ung/ Nhìn
xem phú quý tựa chiêm bao” => sử
dụng điển tích=> cuộc đời chng khác
gic mng. Công danh, tin ca,
quyn quý ch là gic chiêm bao.
=> Cuc sng nhàn dt ca Nguyn
Bnh Khiêm kết qu ca mt trí tu
sâu sc, sm nhn ra s nghĩa của
công danh, phú quý, dám t b nơi
quyền quý đ đến nơi đm bc
thanh cao.
Hoạt động 3: ng dn HS tng kết
a) Mục đích: HS nm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV: Em hãy khái quát nhng
nét đặc sc v ni dung và ngh
thut của bài thơ “Nhàn”,
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
III. Tng kết.
1. Ni dung: Th hin v đẹp cuc sng, tâm
hn, ct cách trong sch ca bậc nho sĩ qua đó t
thái độ ung dung, bình thn vi li sống “an bần
lạc đạo” theo quan niệm của đạo nho.
2. Ngh thut: Giọng thơ nhẹ nhàng, hóm hnh.
Cách nói ẩn ý, nghĩa ngược, v đẹp mc mc, t
nhiên mà ý v ca ngôn t.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi:
GV nêu câu hi:
C bài thơ triết lí, suy nghĩ của Bạch Vân v ch Nhàn. Căn cứ vào nhng
hiu biết v thời đại cũng như về Nguyn Bnh Khiêm, em hãy cho biết do đâu
Nguyn Bnh Khiêm la chn li sng Nhàn?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Tìm đọc mt s bài thơ trong mục Bo kính cánh gii ca Nguyn Trãi ?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
Gi ý:
- T Nguyễn Trãi cho đến Nguyn Bỉnh Khiêm đều tìm v cuc sống thanh đạm, hoà
hp vói t nhiên nhưng nhàn thân nhưng không nhàn tâm. Tuy gn bó, hoà mình vi
cuc sống nơi thôn nhưng xét đến cùng ông vẫn đầy trăn trở trong lòng v thi
cuc ri ren, v việc con người d sa ngã vào vòng danh li. Nhàn li sng tích
cực, là thái độ ca gii trí thc thi Nguyn Bỉnh Khiêm đối vi thi cuộc để c gng
gi mình trong sch, không b cun vào vòng đấu giành quyn lc ca các tập đoàn
phong kiến.Triết “nhàn dật” của Nguyn Bnh Khiêm vi hạt nhân “vô sự” chưa
phi là gii pháp tối ưu để định hướng cho xã hi phát triển và đó cũng không phi là
li thoát ca hi phong kiến Vit Nam thế k XVI. Tuy nhiên, triết ấy đã thể
hiện được n lc cu vãn hi ca tng lp trí thức đương thời. Đó điều đáng
trân trng.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
. - Hc thuc bài và t giác luyn tp
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 12 Tiết 36:
ĐỘC TIU THANH KÍ
Nguyn Du
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết: Nm kiến thc v mt vấn đề được các nhà thơ Việt Nam thế k XVIII
quan tâm: s phn ca những người ph n tài sc, bt hnh.
b/ Thông hiu: Hiểu được s đồng cm ca Nguyn Du vi s phn nàng Tiu Thanh
có tài văn chương mà bất hnh.
c/Vn dng thp: Khái quát được đặc điểm phong cách tác gi t tác phm.
d/Vn dng cao: Vn dng hiu biết v tác gi, hoàn cảnh ra đời ca tác phẩm để
phân tích giá tr ni dung, ngh thut ca tác phẩm thơ.
2. Năng lực
- Năng lực chung: + Năng lc t học, năng lc t gii quyết vấn đề và sáng to, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: + Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn học vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV cho HS xem phim tài liu v Nguyn Du
Em hãy cho biết nội dung đoạn phim ?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiu chung v tác gi, tác phm
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu nhng nét khái quát v tác gi Nguyn Du tác
phẩm “Đọc Tiu thanh kí”.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyn
giao nhim v:
Nhóm 1: Em hãy nêu nhng hiu
biết ca mình v tác gi Nguyn Du.
Nhóm 2: Nêu nhng nét khái quát
v tác phẩm “Đc Tiểu Thanh kí”
(Th thơ, bố cc, hoàn cnh sáng
tác, nhan đề).
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi Nguyn Du
- Sinh năm 1765, mất năm 1820.
- Là đại thi hào ca dân tc Vit Nam.
2. Tác phm
- Ni dung: viết v Tiu Thanh ngưi con
gái tài sc vn toàn, sng vào khoảng đầu
thời Minh. Năm 16 tui, làm v l mt
nhà quyn quý. v c ghen tuông nên
phi sống riêng trên Sơn, cnh Tây H,
rồi đau buồn, sinh bnh mà chết. Ni ut c,
đau khổ c gi gắm trong thơ nhưng
nhiều bài thơ trong số đó đã bị người v c
đốt. Mt s bài sót lại được người đời sau
khc in, gọi là “Phần dư”.
- Bài thơ nằm trong mch cm hng chung
ca Nguyn Du v những người ph n tài
sc mà bt hnh.
- Nhan đề “Đc Tiểu Thanh kí”: có hai cách
hiu:
+ “Tiểu Thanh kí” thể tên mt tập thơ
ca nàng Tiểu Thanh. “Độc Tiểu Thanh kí”
=> Đọc tập thơ của nàng Tiu Thanh.
+ “Tiểu Thanh kí”: có thể câu chuyn v
nàng Tiu Thanh. Rt có th, Nguyễn Du đã
đọc truyn v nàng Tiu Thanh và viết nên
bài thơ này.
- Th thơ: thất ngôn bát cú.
- B cục: đề, thc, lun, kết
Hoạt động 2: ng dn học sinh đọc hiểu văn bn
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiểu được cuộc đời bt hnh ca Tiu Thanh và tm lòng
nhân đạo ca Nguyn Du.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
Nhóm 1: Bc tranh thiên nhiên ngày
đưc th hin qua nhng hình nh nào?
Phân ch s hài hòa ca âm thanh, màu
sc, cnh vật và con người?
Nhóm 2: Trong bài thơ nhiều động t
(cụm đng t) din t trng thái ca cnh
ngày hè, đó là những đng t (cụm động
t) nào? T những động t (cụm động t)
đó, em cảm nhn v trng thái ca
cnh vật được miêu t trong bài thơ.
Nhóm 3: Nhà thơ đã cảm nhn cnh vt
bng nhng giác quan nào? Qua s cm
nhận đó, em thy Nguyễn Trãi là người
tấm lòng như thế nào đối vi thiên
nhiên?
Nhóm 4: Hai câu thơ cuối cho ta hiu
tm lòng ca Nguyễn Trãi đối với ngưi
dân như thế nào? Âm điệu của câu thơ
lc ngôn (Sáu chữ) khác âm điệu ca
những câu thơ by ch như thế nào? S
thay đổi âm điệu như vậy tác dng
trong vic th hin tình cm ca tác gi?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
- Hai câu thực đa nghĩa:
+ Nếu hiu “son phấn”, “văn chương”
ch th t hn, t thương thì có nghĩa là:
Son phn thn chc phi xót xa
II. Đọc hiểu văn bản
1. Hai câu đề:
- Tây h cảnh đẹp hoá gò hoang
T ng đi lp: Cảnh đp ><
hoang
S thay đổi ln lao ca t nhiên,
của đt tri: Tây H còn đó nhưng
n hoa thì không; cnh đẹp mt thi
bây gi đã mất, thay vào đó sự
hoang tàn, lnh lo.
Câu thơ nói v cnh vt.
gợi lòng thương cảm vi nàng Tiu
Thanh: cuộc đời nàng cũng nhng
thay đổi đau lòng.
- Thn thc bên song mnh giy tàn.
Cái còn li ca nàng Tiu Thanh ch
mnh giy tàn, c cuộc đời tài hoa
ch còn li nhng vần thơ bị đốt d
Nguyễn Du đã khóc thương cho Tiểu
Thanh, khóc thương cho cái tài hoa bị
cuộc đời vùi dp mt cách nghit ngã.
+ Tiu Thanh chết trong cô đc.
+ Nguyễn Du cũng chỉ mt mình
khóc nàng (Độc điếu)
S gp g ca hai tâm hồn cô đơn.
2. Hai câu thc:
Son phn có thn chôn vn hn
Văn chương không mệnh đốt còn
vương.
Son phn sắc đẹp ca Tiu
Thanh, đáng ra phải được nâng niu ><
bây gi b chôn vùi / Văn chương là tài
hoa Tiểu Thanh, đáng ra phải được
ngưng m >< bây gi cũng bị đốt
cháy
S vùi dập phũ phàng của cuc đời
với tài năng và nhan sc của người ph
nữ. Điu này không ch gi lòng
thương cảm mà còn nói lên s ut hn.
nhng vic sau khi chết/ Văn chương ko
có s mệnh mà cũng bị đốt d.
+ Nếu hiu “son phấn”, “văn chương”
đối tượng thương cảm của người đời t
nghĩa là: Son phn như thần, sau
khi chết người ta còn thương tiếc/ Văn
chương số mệnh gì người ta phi
bận lòng đến những bài thơ còn sót li
sau khi đốt.
3. Hai câu lun:
Ni hn kim c tri khôn hi
Cái án phong lưu khách tự mang
T nỗi đau của Tiu Thanh khái
quát lên thành “nỗi hn kim cổ”. Đây
nỗi đau oan trái của c mt lp
ngưi trong hội, trong đó
Nguyễn Du. Nhà thơ tự coi mình cũng
cùng hi cùng thuyn vi Tiu Thanh
(mc ni oan l lùng nết phong
nhã…), ông viết v Tiểu Thanh cũng
chính viết v mình s đồng cm
xúc động và da diết.
Nỗi đau khổ và bt bình ca mt thế
h nhà thơ trước s chà đp lên giá tr
văn chương nghệ thut trong hi
phong kiến.
4. Hai câu kết:
Chng biết ba trăm năm l na
Người đi ai khóc T Như chăng.
Câu hi tu t, không phải hướng
đến Tiểu Thanh ng v mình:
Ba trăm năm sau, ai người khóc ta
như ta đang khóc cho Tiểu Thanh đây?
Câu hỏi như “một tiếng chim l
gia trời thu khuya” (Xuân Diệu).
- Hi v tương lai nhưng li nhm nói
lên s độc của nhà thơ ngay thi
hin ti: Cuộc đời lúc by gi tht khó
kiếm tìm tri k, tri âm.
Hoạt động 3: ng dn HS tng kết
a) Mục đích: HS nm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV: Em hãy khái quát nhng
nét đặc sc v ni dung và ngh
thut của bài thơ “Đc Tiu
III. Tng kết:
1. Ni dung:
- Mch vận động ca cm xúc (t thơ): Đọc
truyn xót xa, thương tiếc cho nàng Tiu
Thanh tài sc bc mnh suy nghĩ, tri âm
Thanh kí”,
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhn xét, đánh g
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
vi s phn những người tài hoa, tài t t
thương cho số phận tương lai của nh, khao
khát tri âm.
- Giá tr nhân đạo sâu sc:
+ Nguyễn Du xót xa, thương cm cho Tiu
Thanh- mt hng nhan bc mnh, một tài năng
thi ca đoản mnh, cho nhng kiếp hồng nhan đa
truân, tài t đa cùng nói chung.
+ Vi cm hng t thương s tri âm sâu sc,
ông đã đt vấn đề: quyn sng của người ngh sĩ,
s cn thiết phi tôn vinh, trân trng nhng
ngưi làm nên các giá tr văn hóa tinh thần.
2. Ngh thut:
- Ngôn ng: tr tình đậm cht triết lí.
- S dụng tài tình phép đối kh năng thống
nht nhng hình ảnh đối lp trong hình nh, ngôn
t.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi:
GV yêu cu HS viết một đoạn văn nêu cm nhn v hai câu thơ cuối của bài thơ ?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Gi ý:
“Ba trăm năm lẻ na” thời gian ước l, ch tương lai xa xôi.
- “Khóc” thương cảm, thu hiu.
- T Như (sợi tơ trắng) là tên ch, bút hiu ca Nguyn Du cách một nhà thơ,
mt ngh sĩ, một cái tôi cá nhân việc xưng danh này hiếm thấy trong VHTĐVN.
Điu Nguyễn Du băn khoăn:
+ Cách hiu 1: Nguyn Du lo lắng, băn khoăn không biết ai trong mai hu thu
hiểu, thương cảm ông như ông đã đồng cảm, khóc thương nàng Tiểu Thanh.
+ Cách hiu 2: Nguyn Du lo lắng, băn khoăn ko biết ai người trong mai hu thu
hiểu, thương cảm ông như ông đã đồng cảm, khóc thương nàng Tiểu Thanh.
C hai cách hiểu đều cho thy:
+ Khao khát tri âm.
+ Cm hng t thương nét mi mang tinh thn nhân bn của VHTĐVN giai đon
thế k XVIII- nửa đầu thế k XIX- thời đại con người ko ch ý thc v nhân phm, v
tài năng cá nhân mà còn thức tnh v nỗi đau của chính mình du hiu ca cái tôi cá
nhân.
+ Tấm lòng nhân đo ln lao, “con mắt trông thu sáu cõi tấm lòng nghĩ suốt
nghìn đi” ca Nguyn Du. Bi ông ko những khóc thương cho Tiu Thanh, cho
nhng kiếp hng nhan bc phn thu trước, khóc thương cho nhng kiếp tài hoa bc
mệnh đương thời, trong đó có c chính ông mà còn khóc cho người đời sau phi khóc
mình (kiếp tài hoa bc mnh vẫn còn trong tương lai).
- Đó là nỗi băn khoăn hp vi lôgíc vận động cm xúc ca nhân vt tr tình hp lí,
chính đáng.
- Nỗi băn khoăn đó đã tìm được s tri âm ca bao thế h người Vit Nam sau này:
+ T khi tác phm ca Nguyễn Du ra đời đến nay, ông luôn có v trí trang trng trong
lòng người Vit Nam.
+ Đc bit, thế k XX, chưa đến 300 năm, c dân tộc ta “khóc” Nguyễn Du qua
tiếng khóc, tiếng ca ca T Hu: “Tiếng thơ ai động đt trời....(Kính gi c Nguyn
Du).
+ Năm 1965, cả c ta long trng k niệm 200 năm ngày sinh Nguyn Du. Thế gii
công nhận ông là danh nhân văn hóa...
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
GV yêu cu các nhóm ngâm bài thơ Đọc Tiu Thanh Kí.
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
Hc thuộc bài t-> nắm phương pháp phân tích.
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 13 Tiết 37:
THC HÀNH PHÉP TU T N D VÀ HOÁN D
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết: Nhn biết khái nim v phép tu t n d, hoán d
b/ Thông hiu: Hiu v các quy tc ca phép tu t n d, hoán d
c/Vn dng thp: Nhn diện được phép tu t n d, hoán d
d/Vn dng cao: Vn dng linh hot, sáng to phép tu t n d, hoán d
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lc t học, năng lực t gii quyết vấn đề sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th cht, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: Năng lực t hc, hợp tác: Hình thành năng lc tái hin và vn dng
kiến thức, năng lc vn dng kiến thc tiếng Việt vào đc hiu các văn bản văn học
khác.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Hãy k tên các bin pháp tu t t vựng đã học THCS ?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
Các bin pháp tu t vng:
So sánh, n d, nhân hoá, hoán d, đip ng, chơi ch, nói quá, nói gim nói
tránh…
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV dn dt bài mi: n d và hoán d là hai phép tu t khá quan trng mà chương
trình trung học sở các em đã được hc. Hôm nay chúng ta s học bài Thc hành
phép tu t n d và hoán d’ để giúp các em ôn tp, cng c, nâng cao s hiu biết v
hai phép tu t n d và hoán d.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Gv định hướng Hs ôn tp li các kiến thc v phép tu t n d
a) Mục đích: Cng c và nâng cao kiến thc v hai phép tu t n d và hoán d
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao
nhim v hc tp
GV chia lp thành 4
nhóm
Nhóm 1: n d gì?
my loi n d thường gp?
Cho ví d ?
I. n d:
1.Khái nim: n d gi tên s vt, hin
ng này bng tên s vt, hiện tượng khác do
nét tương đồng vi , nhằm tăng sức gi
hình, gi cm cho s diễn đạt.
2. Phân loi: 4 kiu n d là:
+ n d hình thc: tương đồng v hình thc
Nhóm 2: Đọc bài ca dao
sgk /tr 135 cho biết
trong bài ca dao trên s
dng bin pháp tu t gì?
Phân tích tác dng ca nó?
Qua đó cho biết thế nào
BPTT n d?
Nhóm 3: Đc làm bài
tp 2/ sgk tr136
Nhóm 4: Đc làm bài
tp 3 sgk tr136
c 2: Thc hin nhim
v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ,
vn
c 4: Nhận xét, đánh
giá kết qu thc hin
nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết
qu ca các nhân, chun
hóa kiến thc.
n d hình thc có th đưc th hin qua vic
“dấu” đi một phần ý nghĩa không phi ai
cũng biết.
Ví d: V thăm nhà Bác làng sen
Có hàng râm bt thp lên la hng
+ n d cách thc: tương đồng v cách thc
nhiu cách thức để th hin mt vấn đề. n
d cách thc s giúp chúng ta đưa được hàm ý
ca mình vào trong câu nói.
Ví d: Vì lợi ích mười năm trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người
+ n d phm cht: tương đồng v phm cht
n d phm cht là thay thế phm cht ca s
vt hiện tượng này vi phm chất tương đồng
ca s vt hiện tượng khác.
d như khi nói v người cha đã già, thay
nói tui chúng ta th nói: Người cha mái tóc
bạc, người cha lưng còng hay b đầu đã hai th
tóc…
+ n d chuyển đổi cm giác: chuyn t cm
giác này sang cm giác khác, cm nhn bng
giác quan khác.
Ví d: Mt tiếng chim kêu sáng c rng
Nói ngt lọt đến xương
-> Đều là những câu được s dng bin pháp tu
t n d v cm giác.
3. Luyn tp
Bài 1 (sgk/ tr 135):
Thuyền ơi có nhớ bến chăng
Bến thì mt d khăng khăng đợi thuyn.
- Hình nh thuyn: luôn di chuyển ngược xuôi,
nay bến này mai bến khác (không c định).
So sánh ngm (n d) ch chàng trai.
- Hình nh bến: c định, th động ch đợi.
So sánh ngm (n d) ch cô gái.
Hai câu ca dao trên khẳng định tình yêu
chung thu ca cô gái vi chàng trai.
Trăm năm đành lỗi hn hò
Cây đa bến cũ con đò khác đưa.
- Cây đa, bến cũ: nhng vt c định; nơi
hai người gp g, hn hò, th nguyn.
So sánh ngm (n d) ch người con gái ( ch
1 k niệm đẹp).
- Con đò khác đưa- so sánh ngm (n d) ch
vic cô gái ly mt chàng trai khác làm chng.
Hai câu ca dao trên nói v ni bun b ph
bc tình yêu ca nhân vt tr tình.
Bài 2:
(1) La lu- n d hình thc ch hoa lựu đỏ chói
như lửa.
(2) Văn nghệ ngòn ngt- n d b sung ch văn
chương lãng mạn, thoát li đời sng, ru ng con
ngưi.
- S phè phn tho thuê- n d hình thc ch s
ng lc.
- Cay đắng chất độc ca bnh tt- n d hình
thc ch s bi quan, yếm thế.
- nh cm gy gò- n d hình thc ch tình cm
cá nhân nh bé, ích k.
(3) Git - n d b sung ch v đẹp ca tiếng
chim, ca mùa xuân,cuc sng; ch thành qu
ca cách mng, ca công cuc xây dựng đất
c.
(4) Thác- n d hình thc ch những khó khăn,
gian kh ca nhân dân ta trong cuc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước.
- Thuyn- n d hình thc ch s nghip cách
mạng chính nghĩa của nhân dân ta.
(5) Phù du- n d ợng trưng chỉ kiếp sng nh
bé, qun quanh, bèo bt, vô nghĩa.
- Phù sa- n d ng trưng chỉ cuc sng mi
tươi đẹp.
Bài tp 3.
- Cu Cún nhà em năm nay đã học lp 5 ri.
- M em nói rng, các con còn phi gp nhiu
chông gai phía trước
Hoạt động 2: Gv định hướng Hs ôn tp li các kiến thc v phép tu t hoán d.
a) Mục đích: Cng c và nâng cao kiến thc v hai phép tu t n d và hoán d
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
II. Hoán d
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
GV chia lp thành 4 nhóm
Nhóm 1: Hoán d gì? my loi
hoán d thưng gp? Cho ví d ?
Nhóm 2: Đọc làm bài tp 1 sgk - tr
136
Nhóm 3: Đọc và làm bài tp 2 sgk
tr137
Nhóm 4: Đọc và làm bài tp 3 sgk
tr137
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
Cây hoè: + Động t mạnh “đùn đùn” gi
t s vận động ca mt ngun sng mãnh
lit, sôi trào.
+ Kết hp vi hình nh miêu t “tán rợp
giương”- tán giương lên che rợp.
Hình ảnh cây hoè đang độ phát trin,
có sc sng mãnh lit.
Hoa lựu: Động t mạnh “phun” thiên v
t sc sng. Nó khác vi tính t “lập loè”
trong thơ Nguyễn Du (ới trăng quyên
đã gọi hè/ Đầu tường la lu lập loè đơm
bông) thiên v to hình sc.
Động t mnh phun” diễn t trng
thái tinh thn ca s vt, gi t nhng
bông thch lu bung n ta h một cơn
mưa hoa.
* Hoa sen: “tiễn mùi hương”- ngát mùi
hương.
Tính t “ngát” gi s bng n, khoe sc,
to hương ngào ngạt ca hoa sen mùa h
1. Khái nim: gi tên s vt, hin
ng, khái nim bng tên ca s vt,
hiện tượng, khái nim quan h gn
gũi với nhằm tăng sc gi hình, gi
cm cho s vt.
2.Phân loi: Hoán d gm 4 kiu
thưng gp:
+ Hoán d ly b phn ch toàn th.
+ Hoán d ly vt chứa đựng gi 1 vt
b chứa đựng.
+ Hoán d ly du hiu ca s vật để
gi s vt.
+ Hoán d ly cái c th để gi cái tru
ng.
3. Luyn tp
a. Bài tp 1.
- Đầu xanh: ch những người tr tui.
- Má hng: ch người con gái đẹp
-> Thúy Kiều người con gái tr đẹp
chng ti tình c phi chu
làm gái lu xanh, chu bao ti cc.
- Áo nâu: người nông dân
- Áo xanh: người công nhân
-> T ngưi nông dân nông thôn đến
ngưi công nhân thành th h k vai
sát cánh, hăng hái, đoàn kết nht t
đứng lên mc đích tốt đẹp của đất
c, t quc.
b. Bài tp 2.
Phân bit hai phép tu t:
-Thôn Đoài thôn Đông: hoán d để
ch người trong thôn Đoài thôn
Đông.
->Lấy địa danh để ch con người
trong đó.
- Cau thôn Đoài trầu: n d ch
những người tình cm thm thiết,
mn nng.
b. Điểm khác biệt trong câu “Thôn
Đoài ngồi nh ...” vi câu ca dao
"Thuyền ơi có nhớ bến ...”:
Cùng bày t ni nh người yêu nhưng
câu “Thôn Đoài ngồi nh ...” s
dng phép hoán d còn câu “Thuyền ơi
có nh bến ...” sử dng phép n d.
3) Bài tp 3.
VD: Con chim ho mi ca lp ta ( ch
mt n sinh nào đó có giọng hát hay)
- Một chân bóng đá siêu hng ( Ch 1
bạn nam đá bóng giỏi)
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Đọc ví d sau và ch ra bin pháp tu t ? Phân tích tác dng ca nó?
a. Bây giờ mận mới hỏi đào
n hng đã ai vào hay chưa
Mn hi thì đào xin thưa
n hng li nhưng chưa aio
b. Áo chàm đưa buổi phân li
Cm tay nhau biết nói gì hôm nay.
c. Bàn tay ta làm nên tt c
sc ngưi si đá cũng thành cơm.
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
a. Bin pháp n d
+ Hình nh n d: mn , đào, n hng
+ Tác dng : mn, đào,vườn hng nhng hình nh n d nhng biểu tượng cho
những người lao động ngày xưa, trong bài ca dao này, chúng được dùng để ch người
con trai và người con gái trong tình yêu. Cách nói bóng gió phù hp vi s kín đáo, tế
nh trong tình yêu.
b. BPTT hoán d.
Áo chàm (ch người Vit Bc): quan h gia du hiu ca s vt và s vt;
c. Bàn tay: vn là mt b phận mà con người dùng để lao động, đây dùng để ch
những người lao động, sức lao động
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành BT
- Chun b ôn tp tt
- Gi sau: Chun b Bài đọc thêm
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 13 Tiết 38:
ĐỌC THÊM: VẬN NƯỚC PHÁP THUN )
CÁO TT TH CHÚNG (MÃN GIÁC)
HNG TR V - (NGUYN TRUNG NGN)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết: HS nhn biết, nh đưc tên tác gi và hoàn cảnh ra đời ca tác phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và lí giải được hoàn cnh sáng tác có tác động và chi phi
như thế nào ti nội dung tư tưởng ca tác phm.
c/Vn dng thp: Khái quát được đặc điểm phong cách tác gi t tác phm.
d/Vn dng cao: Vn dng hiu biết v tác gi, hoàn cảnh ra đời ca tác phẩm để
phân tích giá tr ni dung, ngh thut ca tác phẩm thơ.
2. Năng lực
- Năng lực chung: + Năng lc t học, năng lc t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hp c, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: + Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn học vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyn giao nhim v:
K tên và đọc thuc các tác phẩm thơ văn thời Lý Trn mà em biết ?
Nhóm nào k đưc nhiu tác phẩm và đọc thuc s chiến thng.
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
Các tác phm tiêu biu:
Nam quốc sơn hà – Lý Thường Kit
Nam quốc sơn hà Nam đế
Tiệt nhiên định phn tại thiên thư
Như hà nghịch l lai xâm phm
Nh đẳng hành khan th bại hư
Tụng giá hoàn kinh sư – Trn Quang Khi
Ðoạt sóc Chương Dương độ
Cm h Hàm T quan
Thái bình tu n lc
Vn c th giang san
Hạnh Thiên Trường hành cung- Trn Thánh Tông
Trăng vô sự chiếu người vô s
c ngm thu lng tri ngm thu
Bn b đã yên nhơ đã lắng
Chơi năm nay thú vượt năm xưa
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
GV dn dt vào bài mi:Trong chương trình Ng văn 10, các em đã được làm quen
vi mt s tác phẩm văn học trung đại tiêu biu. Bài hc hôm nay, s ng dn
các em đọc thêm mt s tác phẩm khác để thấy được những đóng góp của văn học
thi Lí Trn cho lch s văn học nước nhà.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiu chung tìm hiu tác phẩm “Quốc t
ca Pháp Thun
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu nhng nét khái quát v tác gi và tác phm.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyn
giao nhim v:
Nhóm 1: Em hãy nêu nhng hiu
biết ca mình v thiền sư Pháp
Thun.
Nhóm 2: Nêu nhng nét khái quát
v tác phẩm “Quốc t”.
c 2: Thc hin nhim v
I. “Vận nước” – Đỗ Pháp Thun
1.Tìm hiu chung:
- Pháp Thun (915 - 990) nhà sư, sống
thi tin Lê.
- Có kiến thức uyên bác, có tài thơ văn.
- Được vua Đi Hành tin dùng, kính
trng.
- Nhà vua mun hi ông v vận nước và ông
đã trả li bằng bài thơ này.
- Đây bài thơ đầu tiên tên tác gi,
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
đưc viết bng ch Hán.
2. Hướng dẫn đọc thêm
Ni dung :
a. Hai câu đầu
* Câu 1:
- T: phúc, vn may.
- Quc t: vn may, thời thun li ca
đất nước.
- Hình nh so sánh:
Vận nước như dây mây leo quấn quýt.
Va nói lên s bn cht, vng bn, va
nói lên s dài lâu, s phát trin thịnh vượng
ca vận nước.
S phc tp, nhiu mi quan h ràng
buc vận nước ph thuộc. Đặt câu thơ
vào hoàn cảnh đất nước ta by gi: cuc
sng thái bình thnh tr đang mở ra, tuy còn
nhiu phc tạp nhưng sự vận động tt
yếu ca vận nước đang thế đi lên sau
chiến thng quân Tống năm 981.
* Câu 2: K nguyên mi của đất nước: cuc
sng thái bình, thnh tr đang mở ra.
=> Hoàn cnh của đất nước được nói đến
hai câu đầu: cuc sng thái bình thnh tr
m ra, đất nước đang thế vng bn, phát
trin thịnh vượng, dài lâu.
=>Tâm trng ca c giả: phơi phới nim
vui, t hào, lạc quan, tin tưởng vào vn
mnh của đất nước.
a. Hai câu sau:
- Vô vi: Không làm gì (nghĩa đen)
- Cư: Cư xử, điều hành
- Điện các: Cung điện- nơi làm vic
ca vua chúa hình nh hoán d ch vua
chúa.
- điện các: Nơi triều chính điều hành
chính s
Đưng li tr c: Thun theo t nhiên,
dùng phương sách đức tr để giáo hóa dân,
đất nước s đưc thái bình, thnh tr, không
còn nạn đao binh, chiến tranh.
- Đim then cht ca bài thơ: Thái bình.
Vận nước xoay quanh 2 ch thái bình,
đưng li tr c cũng hướng ti thái bình,
nguyn vng của con người cũng hai ch
thái bình
Truyn thng tốt đp ca dân tc: nhân
ái, yêu chung hoà bình.
Tiu kết:
- T niềm tin tưởng, lc quan vào vn mnh
vng bn, thịnh vượng, phát trin dài lâu
của đất nước, tác gi đã khuyên nhủ nhà vua
đưng li tr c thun theo t nhiên, dùng
phương sách đc tr để giáo hóa dân, gi
vng nền thái bình cho đất nước.
- Bài thơ còn cho thy ý thc trách nhim,
nim lạc quan tin tưởng vào tương lai đt
c ca tác gi, khát vng truyn thng
yêu hòa bình của người Vit Nam.
Ngh thut : Cách s dng t ng, hình
nh so sánh
Hoạt động 2: ng dn học sinh đọc hiểu văn bản “Cáo tật th chúng” của Mãn
giác thiền sư.
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu nhng nét khái quát v tác gi và tác phm.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV chia HS thành 3 nhóm,
chuyn giao nhim v:
Nhóm 1: Nêu những nét đc
sc v ni dung của bài thơ. ?
Nhóm 2: Nêu những nét đc
sc v ngh thut của bài thơ?
Nhóm 3: Nêu ý nghĩa văn
bn?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: o cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
II. Cáo tt th chúng (Cáo bnh, bo mi
người) Mãn Giác thiền sư.
1. Ni dung :
a. Bốn câu đầu:
* Hai câu đầu:
Xuân qua- trăm hoa rụng.
Xuân ti - trăm hoa tốt tươi.
Quy lut vận động, biến đổi.
Quy luật sinh trưởng.
Quy lut tun hoàn: s vận động, biến đổi,
sinh trưởng ca t nhiên là vòng tròn tun hoàn.
- Nếu đảo trt t câu 2 lên trước câu 1( xuân ti
xuân qua, hoa tươi hoa rng) thì ch nói
đưc s vận động ca mt mùa xuân, mt kiếp
hoa trong một vòng sinh trưởng- hu dit ca s
vật. Đồng thi cái nhìn ca tác gi s đọng li
s tàn úa bi quan.
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
Cây hoè: + Đng t mnh
“đùn đùn” gi t s vận động
ca mt ngun sng mãnh
lit, sôi trào.
+ Kết hp vi hình nh miêu
t “tán rợp giương”- tán
giương lên che rợp.
Hình ảnh cây hoè đang
độ phát trin, sc sng
mãnh lit.
Hoa lựu: Động t mnh
“phun” thiên về t sc sng.
khác vi tính t “lập loè”
trong thơ Nguyn Du (i
trăng quyên đã gọi hè/ Đầu
ng la lu lập loè đơm
bông) thiên v to hình sc.
Động t mạnh phun” diễn
t trng thái tinh thn ca s
vt, gi t nhng bông thch
lu bung n ta h một cơn
mưa hoa.
* Hoa sen: “tiễn mùi hương”-
ngát mùi hương.
Tính t “ngát” gợi s bng
n, khoe sc, to hương ngào
ngt ca hoa sen mùa h
- Cách nói: xuân qua xuân ti, hoa rng hoa
tươi gi mùa xuân sau tiếp ni mùa xuân
trước, kiếp sau ni tiếp kiếp trước, gợi được vòng
bánh xe luân hi. cho thy tác gi nhìn s vt
theo quy luật sinh trưởng, phát triển, hướng ti s
sng cái nhìn lc quan.
* Câu 3- 4:
- Hình nh “mái đầu bc” hình ảnh tượng
trưng cho tuổi già.
- Mi quan h đối lp: Câu 1-2 >< Câu 3-4
Hoa rng- hoa tươi><Việc đi mãi- tuổi già đến
Thiên nhiên tuần hoàn ><Đời người hu hn.
- Quy lut biến đổi ca dời người: sinh- lão-
bnh- t hu hn, ngn ngi.
- Tâm trng ca tác gi:
+ Nui tiếc, xót xa nhưng ko bi quan, yếm thế
ko bt ngun t cái nhìn với cuộc đời
con người như quan nim ca nhà Pht bt
ngun t ý thc cao v s hin hu, s tn ti
thc của đời người, ý thc cao v ý nghĩa, giá trị
s sống người.
+ n sau lời thơ sự trăn trở v ý nghĩa sự sng
ca một con người nhp thế ch ko phi ca mt
thiền xuất thế ngm nhc nh con người v
ý nghĩa s sống, thái độ sng tích cc.
b. Hai câu cui:
- Không phi t cnh thiên nhiên mang ý
nghĩa biểu tượng nên ko mâu thun vi câu
đầu.
- Hình nh mt cành mai- hình nh biểu tượng:
V đẹp thanh cao, tinh khiết vượt lên hoàn
cnh khc nghit và vượt lên trên s phàm tc.
Nim tin vào s sng bt dit ca thiên nhiên
con người, lòng lạc quan, yêu đời, kiên định
trước nhng biến đổi ca thi gian, cuộc đời.
=>Tiu kết: Bài thơ thể hin nhng chiêm
nghim sâu sc v quy lut vận động ca t nhiên
đời người. Tuy nui tiếc, xót xa trước s hu
hn của đời người bên cnh vòng tròn tun hoàn
bt dit ca t nhiên nhưng tác gi vn bc l
niềm tin tưởng vào s sng bt dit ca t nhiên
con người, nhc nh con người v ý nghĩa sự
sng, thái độ sng tích cc.
Hoạt động 3: ng dn HS sinh tìm hiu tác phm Hng tr v
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu nhng nét khái quát v tác gi và tác phm.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV chia HS thành 4 nhóm,
chuyn giao nhim v:
Nhóm 1: Em hãy u nhng
hiu biết ca mình v tác gi
Nguyn Trung Ngn?
Nhóm 2: Nêu nhng nét khái
quát v tác phẩm “Hứng tr
về” ?
Nhóm 3: Phân tích ni nh quê
hương của tác gi.
Nhóm 4: Lòng yêu nước được
tác gi th hiện như thế nào
trong tác phm?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
I.Tìm hiu chung
1. Tác gi Nguyn Trung Ngn
- Nguyn Trung Ngn (1289 - 1370) quê huyn
Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
- Làm quan đến chức thượng thư.
- Tác phm còn li: Gii Hiên thi tp.
2. Bài thơ “Hứng tr về”
- Hoàn cảnh sáng tác: được sáng tác khi Nguyn
Trung Ngạn đi sứ Giang Nam, Trung Quc.
II. Hướng dẫn đc thêm
1. Ni nh quê hương chân thực, bình d qua
lòng yêu nước sâu sc
- Cách nói t nhiên, chân thc: dâu, tằm, hương
lúa, đng nội, cua đồng béo ngy => nhng hình
nh dân dã, quen thuc gi lên ni nh da diết
nht
- Hình nh : cuc sng phồn hoa nơi đất khách
+ Càng làm nhà thơ nhớ thương qnhà nghèo
kh
+ Nhng hình nh dân dã, quen thuc làm xúc
động lòng người vì cm xúc chân thc, t nhiên.
2.Lòng yêu nước qua nim t hào v đất nưc:
- Nhng hình nh bình d, mc mc: dâu, tm,
hương lúa, đồng nội, cua đồng
- Lòng yêu nước kín đáo qua việc t hào v cuc
sống thanh bình nơi thôn dã.
- Cách nói đối lập: “bần dic hảo” (nghèo vẫn
tt),
- T hào v làng quê tuy nghèo vt chất nhưng
giàu nghĩa tình
- Kiu câu khẳng định: “Giang Nam tuy lc bt
như quy” (Dầu vui đất khách chng bng v)
=> Đất khách quê người tuy sung sướng nhưng
chng bng v ti quê nhà.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi:
Tìm đọc mt s bài thơ trong mục Bo kính cánh gii ca Nguyn Trãi ?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Gi ý:
- Văn học thi k này viết bng chn là ch yếu.
- Mang nng h ý thc Pht giáo, phn ánh tinh thần yêu nước, lòng t hào dân
tc.
- Th hin lòng yêu mến cảnh thiên nhiên tươi đẹp.
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Ly dn chứng các câu tmiêu t tình yêu quê hương, đất nước của các nhà thơ
thi Lý Trn?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
Gi ý:
- Vua Trn Nhân Tông, vi nhng câu thơ hào sảng:
Xã tắc lưỡng hi lao thch mã
Sơn hà thiên cổ đin kim âu
ất nước hai phen chn ngựa đá
Non sông nghìn thu vng âu vàng),
- Vua Trn Nhân Tông, ngoài những bài thơ th hin tinh thn hào sảng như đã nói,
ông còn những bài thơ rt tr tình, viết v cnh thiên nhiên nông thôn, nht
vùng Thiên Trường, trong đó, đặc sc nht là bài Thiên Trường vãn vng (Ngm cnh
tri chiu Thiên Trường):
Thôn trước thôn sau m khói nht
Nng chiều dường có lại như không
Tiếng tiêu thánh thót trâu v xóm
Cò trng từng đôi liệng xuống đồng.
- Phạm Mạnh cũng những câu thơ vào loại đặc sắc mang âm hưởng t hào v
đất nước quê hương, ví như hai câu kết của bài thơ Đề tháp Báo Thiên:
Ta tới đây muốn dm ngọn bút đề thơ nơi danh thng Gi c dòng sông xuân làm
nghiên mc!.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
. - Hc thuc bài và t giác luyn tp
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 13 Tiết 39:
TI LU HOÀNG HC TIN MNH HẠO NHIÊN ĐI QUẢNG LĂNG
(Lí Bch)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết: HS nhn biết, nh đưc tên tác gi và hoàn cảnh ra đời ca tác phm.
b/ Thông hiu:
- Hiểu được tình bn chân thành, trong sáng ca tác gi.
- Nắm được đặc trưng phong cách thơ tuyệt ca Bch: ngôn ng gin d, hình
ảnh tươi sáng và gợi cm.
c/Vn dng thp: Khái quát được đặc điểm phong cách tác gi t tác phm.
d/Vn dng cao: Vn dng hiu biết v tác gi, hoàn cnh ra đời ca tác phẩm để
phân tích giá tr ni dung, ngh thut ca tác thơ trung đại.
2. Năng lực
- Năng lực chung: + Năng lc t học, năng lc t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: + Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn học vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
+ Trình chiếu tranh nh v văn hoá đời nhà Đường.
+ Chun b bng lp ghép
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV nhn xét dn vào bài mi: Khi nhắc đến văn học Trung Quc thi Thnh
Đưng chúng ta không th không nhắc đến v “Thi thánh” Đỗ Ph vi nhng vần thơ
rt sâu sc v hin thc Trung Quc thi by gi v “Thi tiên” Bạch vi nhng
vần thơ bay bổng, lãng mn diu kì. Hôm nay, chúng ta s cùng nhau tìm hiubài thơ
“Ti lu Hoàng Hc tng Mnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng” ca Lí Bch.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiu chung v tác gi, tác phm
a) Mục đích: Giúp hc sinh hiu nhng nét khái quát v tác gi Bch và tác phm
“Ti lu Hoàng Hc tng Mnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng”
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyn
giao nhim v:
Nhóm 1: Nêu những nét đáng chú ý
v con người s nghiệp thơ ca
ca Lí Bch?
Nhóm 2: Nêu nhng nét khái quát
v tác phm “Ti lu Hoàng Hc
tng Mnh Hạo Nhiên đi Quảng
Lăng”(Th thơ, bố cc, hoàn cnh
sáng tác, nhan đề).
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi Lí Bch
- Lí Bch (701 - 762)
- T Thái Bch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ.
- Đưc mệnh danh “thi tiên”, đ lại hơn
1000 bài thơ.
- Ch đề chính trong thơ:
+ Ước mơ vươn tới lí tưởng cao c.
+ Khát vng gii phóng cá nhân
+ Bất bình trước hin thc tầm thường.
+ Tình cm phong phú, mãnh lit: tình bn,
thiên nhiên, uống rượu…
- Phong cách thơ: hào phóng, bay bng
nhưng tự nhiên, tinh tế, gin d.
2. Tác phm
- Hoàn cnh sáng tác: Mnh Ho Nhiên
(689 740) là một nhà thơ nổi tiếng Trung
Quốc đời Đường, người bn thân thiết
ca Bạch. Bài thơ được viết khi Bch
tin bn v Quảng Lăng.
- Th thơ: Thất ngôn t tuyệt Đường lut.
- B cc:
+ Hai câu đầu: Khung cnh chia tay.
+ Hai câu sau: Ni lòng của nhà thơ.
Hoạt động 2: ng dn học sinh đọc hiểu văn bản
a) Mục đích: Giúp hc sinh cm nhận được v đẹp ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
Nhóm 1- 3: Xác lp mi quan h gia
không gian, thời gian con người trong
bài thơ. Mối quan h y tác dụng như
thế nào trong vic th hin khung cnh
chia tay?
Nhóm 2-4: Sông Trường Giang huyết
mch giao thông chính ca min Nam
Trung Quc. Mùa xuân trên ng Trường
Giang hn nhiu thuyn xuôi
ngưc, sao Bch li ch thấy “cánh
bum l loi”? Hãy ch ra tâm trng, ni
lòng của nhà thơ ?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Hai câu đầu: Không gian thi
gian đưa tiễn.
- “C nhân”: người bạn => gi mi
quan h gn bó thân thiết t lâu ca hai
ngưi bn
- Không gian chia tay:
+ Điểm xuất phát: “tây t Hoàng Hc
lâu” (phía tây lầu Hoàng Hạc) => địa
điểm chia tay đầy huyn thoi cht
thơ, như đưa bạn vào cnh tiên
+ Điểm đến: Dương Châu” => một
thng cnh phồn hoa đô hội nơi xứ
ngưi
- Thời gian chia tay: “Yên hoa tam
nguyệt”: tháng ba cui mùa xuân
mùa hoa khói => gi lên ni bi hi,
xao xuyến, bun thương
=> Khung cảnh chia ly: đẹp lãng
mạn như tình bạn cao đẹp ca hai
ngưi.
Tóm li: Hai câu đu chứa đng tình
cm quyến luyến, bn rn.
2. Hai câu sau: Ni lòng của nhà thơ
+ “Cô phàm”: Hình nh cánh bum
độc, l loi => người ra đi cô đơn, người
lại cũng cảm thấy cô độc l loi
+ “Viễn nh bích không tận”: Cánh
bum nh dn mt hút vào bu
không gian xanh biếc => cái nhìn đầy
ni xao xuyến, buồn thương, ngm
ngùi
+ “Duy kiến Trường Giang”: Chỉ nhì
thấy dòng sông Trường Giang => ni
độc nh trước cái cùng ca
sông nước
+ “Thiên tế lưu”: Chy vào cõi tri,
chy ngang bu tri =>không gian bát
ngát, khoáng đạt như tình bn ca nhà
thơ.
=>Tóm li: Ni lòng của người đưa
tiễn: đơn, lẻ loi, ni buồn dường
như lan toả lên cnh vt cánh bum,
dòng sông.
Hoạt động 3: ng dn HS tng kết
a) Mục đích: HS nm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV: Em hãy khái quát nhng
nét đặc sc v ni dung và ngh
thut của bài thơ “Tại lu
Hoàng Hc tin Mnh Ho
Nhiên đi Quảng Lăng”.
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
III. Tng kết.
1. Ni dung.
Bên cnh mt Bch yêu t do, phóng túng,
mãnh lit, ngang tàng còn mt Bạch đm
thm, ân tình. Tình bn gia Bch Mnh
Ho Nhiên mt tình bạn đp, chân thành, thm
thiết.
2. Ngh thut:
- Lý Bạch đã dựng lên các quan h : Hu - vô, vô
hn - hu hn, cnh - tình để th hiện tưởng,
tình cm. Nh tạo được các quan h này
trong mt gii hn ti thiểu nhà thơ đã thể hin
đưc tối đa ý, tứ, s, tình.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi:
Câu hi 1: Quảng Lăng là địa danh nằm ở đâu?
a. Thành Dương Châu, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.
b. Nằm bên cạnh núi hoàng Hạc, bên sông Trường Giang, thuộc huyện Vũ
Xương,tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.
c. Huyện Quỳ Châu, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc.
d. Hán Dương, Trung Quốc.
Câu hi 2: Thời gian được nhắc đến trong bài thơ là lúc nào?
a. Mùa xuân.
b. Mùa hè .
c. Mùa đông.
d. Mùa thu.
Câu hi 3: Tại sao nhà thơ lại chọn nơi tiễn đưa bạn mình là một chiếc lầu cao chứ
không phải là bến sông?
a. Ðể nhìn thật rõ hình ảnh của bạn.
b. Ðể bạn không thấy cảnh nước mắt rơi trong buổi chia tay.
c. Ðể nhìn thật lâu tới mức tối đa chiếc thuyền đưa bạn tới chân trời xa.
d. Ðể nhìn thấy thật rõ nới mà bạn sẽ đến.
Câu hi 4: T "Cô" trong câu thơ "Cô phàm viễn nh bích không tn"din t điu gì?
a.Ch có duy nht mt cnh bum trên dòng sông.
b. Ch có duy nht một con người đi trên sông.
c.Ch s l loi,cô độc của người ra đi.
d. Ch s l loi,cô độc của người ra đi cũng như người li
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
TR LI
1- a
2 - a
3- c
4- d
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Sưu tầm những câu thơ, câu nói, bài ca dao hay về tình bn
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
Gi ý:
- Nhà văn Amerson đã từng viết :” Một ngày cho công vic cc nhc, mt gi cho th
thao, c cuc đời cho bn bè vn còn quá ngn ngủi”.
- “ Bạn là người đến vi ta khi mọi người đã bỏ ta đi”.
- La Rochfoucauld đã từng viết :” N lc ln nht ca tình bn không phi ch
thng cho bn thy khuyết điểm mà là làm cách nào cho bn thy được nó”.
- Ra đi vừa gp bn hin
Cũng bằng ăn quả đào tiên trên trời
- Ra v nh bn khóc thm
Năm thân áo vải ướt đầm c năm
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc thuộc lòng bài thơ
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 14 Tiết 40: TRÌNH BÀY MT VẤN ĐỀ
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết: Nhn biết khái nim v trình bày mt vấn đề
Nắm được yêu cu cách thc trình bày mt vấn đề, th trình bày mt vấn đ
trước tp th.
b/ Thông hiu: Hiu trình bày mt vấn đề phù hp, hiu qu trong các tình hung
giao tiếp c th
c/Vn dng thp: Nhn diện được cách trình bày mt vấn đề
d/Vn dng cao: Trinh bày mt vấn đề mt cách linh hot, sáng to
2. Năng lực
- Năng lực chung: + Năng lc t học, năng lc t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: + Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn học vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Gv cho Hs xem đoạn video v mt bài tham lun ca Hs v vấn đ kinh nghim hc
tốt môn văn trong buổi đại hi lp.
Em hãy cho biết bài tham lun gm my phần? Đó những phn nào? Nhn xét v
cách trình bày bn tham lun ?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Gv dn dt: Vic trình bày mt vấn đề rt ph biến trong cuc sống, ý nghĩa
như thế nào, cn chun b những đ vc trình bày hiu qu.. ..Chúng ta s tr li
đưc nhng câu hỏi đó sau tiết hc hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tìm hiu tm quan trng ca vic trình bày mt vấn đề
a) Mục đích: Giúp hc sinh biết được tm quan trng ca vic trình bày mt vấn đ.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
HS đọc phn (I) SGK.
Gv hi: Vic trình bày mt vấn đề
có tm quan trng như thế nào?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
I. Tm quan trng ca vic trình bày mt
vấn đề:
- Trình bày mt vấn đề giúp chúng ta bày t
ràng, chính xác, sinh động suy nghĩ, nhận
thc, tình cm ca mình.
- Trình bày mt vấn đề giúp chúng ta có kh
năng thuyết phục người khác hiu, cm
thông, đồng tình vi nh
- Trình bày mt vấn đề một năng giao
tiếp quan trng trong cuc sng
Hoạt động 2: Tìm hiu các công vic chun b
a) Mục đích: Nắm được yêu cu cách thc trình bày mt vấn đ, th trình bày
mt vấn đề trước tp th.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao nhim
v:
- Xác định các cơ sở để chn vấn đề trình bày?
- GV yêu cu HS lập dàn ý cho đề tài: “An toàn
giao thông là hnh phúc ca mọi người
II. Công vic chun b:
1. Chn vấn đề trình bày:
- Cơ sở để la chn:
+ Hiu biết ca bn thân v vn
đề.
+ Tuổi tác trình đ, ngh nghip
- Nêu các ý chính em đnh trình bày v đề
tài trên?
- Vấn đề mà em la chọn trong đề i đó là gì?
- Em s nói gì v vấn đề đó?
- T ví d trên, em hãy rút ra cách lp dàn ý cho
bài trình bày mt vấn đề?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thc
hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các nhân,
chun hóa kiến thc.
* VD: An toàn giao thông hnh phúc ca
mi người
a. Quan nim thế nào là an toàn giao thông?
- Không làm ảnh hưởng tới người khác hoc
gián tiếp gây ra tai nn trong quá trình tham gia
giao thông .
- Đi đến nơi, về đến chn.
b. Mt s bc xúc trong quá trình tham gia giao
thông hin nay.
- S ợng người tham gia giao thông quá đông.
- Không phải ai cũng hiểu biết v yêu cu
tham gia giao thông như nhau (còn phóng
nhanh, vượt u, không chấp hành quy định ca
an toàn giao thông…)
- Phương tiện tham gia giao thông không đm
bo thông s kĩ thuật.
- Ngưi tham gia giao thông không phi lúc
nào, đâu cũng hiểu v yêu cu.
c. Bin pháp khc phc::
- Cn có ý thc chp hành lut giao thông.
- Phương tin tham gia giao thông phi thc s
đảm bảo, đúng quy định.
- Mọi người phi t giác chp hành lut..
của người nghe.
+ Tính hp dn ca vấn đề đưc
la chn.
2. Lp dàn ý cho bài trình bày.
- Lp dàn ý giúp vic trình bày
đúng, đủ, hàm súc, ngưi trình
bày được ch động…
- Thao tác c th:
+ Để làm sáng t vấn đề cn
bao nhiêu ý ln, nh, ý nào ý
trng tâm?
+ Sp xếp các ý theo trình t
nào?
+ Chun b câu chào hi, kết
thúc, chuyn ý d kiến điu
khin giọng điệu, c chỉ…
Hoạt động 3: Trình bày vấn đề
a) Mục đích: Có th trình bày mt vấn đề trước tp th.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV: Em hãy khái quát nhng
nét đặc sc v ni dung và ngh
thut của i thơ Cảnh ngày
hè”,
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
III. Trình bày:
1. Bắt đầu trình bày:
- c lên diễn đàn.
- Chào c to và mọi người.
- T gii thiu.
- Nêu lí do trình bày.
2. Trình bày ni dung chính:
- Nêu ni dung chính s trình bày.
- Nêu lần lượt các ý chính, c th hóa các ý đó.
- Có chuyn ý, dn dt.
- Chú ý xem thái độ, c ch của người nghe để
kp thời điều chnh ni dung và cách trình bày.
3. Kết thúc và cảm ơn:
- Tóm tt, nhn mnh mt s ý chính.
- Cảm ơn.
* Ghi nh: (sgk).
Hoạt động 4: Luyn tp
a) Mục đích: Có th trình bày mt vấn đề trước tp th.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
GV chia lớp thành 4 nhóm đc
và làm bài tp.
Nhóm 1, 3: Làm bài tp 1
Nhóm 2, 4: Làm bài tp 2
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
IV. Luyn tp:
1. Bài 1:
- Bắt đầu trình bày:
+ “Chào các bạn. Tôi rất...”
+ “Chào các bạn. Cảm ơn...”
+ “Trước khi bắt đầu...”
- Trình bày ni dung chính:
“Giờ chúng ta...”
- Chuyn qua ch đề khác:
+ “Đã xem...”
+ “Gi chúng ta...”
- Tóm tt và kết thúc:
+ “Tôi muốn kết thúc...”
+ “Giờ tôi mun kết thúc…”
2. Bài 2:
* Lp dàn ý cho bài trình bày v đề tài: Thn
ng ca tui hc trò.
kiến thc.
- Gii thích khái nim: thần tượng- những người
được tôn sùng, ngưỡng m, yêu mến.
- Các loi thần tượng ca tui hc trò: ngôi sao
đin nh, ca nhạc, bóng đá, các danh nhân,...
- Tác động ca thần tượng đối vi tui hc trò:
+ Tích cc:
- Làm cho đời sng tinh thn phong phú.
- tấm gương về đạo đức, tài năng cho các em
hc tp.
+ Tiêu cc: - Mt s bn biến mình thành
hình bóng ca thần tưng.
- Mt nhiu thi gian, tin bc...
- Các bin pháp phát huy mt tích cc và hn chế
mt tiêu cc ca thn tượng đối vi tui hc trò:
+ Chn thần tượng đẹp v phm chất đạo đức
tài năng thực s.
+ C gng n lc hc tp các mt tốt đó ở h.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi:
GV chia lớp thành 4 nhóm đọc và làm bài tp.
Lập dàn ý cho đề tài: Thi trang và tui tr.
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
- Chn vấn đề trình bày: Trang phc vi v đẹp duyên dáng ca người ph n.
- Lp dàn ý cho bài trình bày:
(1) Trang phục người bạn đồng hành thy chung vi con người, đặc biệt người
ph n, t a đến nay.
- Cơm ăn , áo mặc là nhu cu thiết yếu của con người.
- Trang phục làm đẹp cho con người , đặc biệt là người ph n.
- V đẹp mỗi người -> tăng vẻ đp cộng đồng.
(2)Trang phục đẹp không th thay thế đưcv đẹp tính nết, tâm hn.
- “ Cái nết đánh chết cái đẹp”
- “ Gặp nhau nhìn quần áo…”
- V đẹp v trang phc v đẹp bên ngoài, d thấy nhưng chóng phai. Vẻ đẹp tâm
hn khó thấy nhưng càng lâu càng đậm…
- Cn chú ý vừa đẹp người nhưng lại vừa đẹp nết.
(3). i đẹp trong trang phc cá nhân phi thng nht, hài hòa với cái đẹp ca cng
đồng.
- Cái đẹp không phi là cái lp d, tách bit cộng đồng.
- Cái đẹp phi hài hòa gia truyn thng- hiện đại, gia bên trong bên ngoài.
d) T chc thc hin:
D. HOT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Gii thích ti sao khi trình bày mt vấn đề, người nói cn phi chú ý tới đối tượng
(người nghe) ?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
- Đối tượng chi phi vic la chn ni dung: Nhng ni dung trình bày phi phù hp
với trình độ nhn thc, tầm đón đi của người nghe. Việc xác định la tui, gii tính,
ngh nghip của đối tượng cũng là căn cứ để ngưi trình bày tp trung vào nhng ni
dung thiết thc, phù hp.
- Đối tượng đòi hỏi la chn cách trình bày phù hp: Nói với đối tượng nào tcách
nói, ng x khi nói, ngôn từ, thái độ,… phải phù hp với đối tượng y.
- Đối tượng giúp người nói điều chỉnh khi trình bày: Trong khi trình bày, thái đ,
phn ng ca đối tượng giúp người nói th điu chỉnh đ thu hút, tăng sc thuyết
phc.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành các BT
- Chun b : Lp kế hoch cá nhân.
Tun 14 Tiết 41:
TR BÀI VIT S 3
I. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc:
a/ Nhn biết:Nắm đưc khái nim tìm hiểu đề, lập dàn ý, văn nghị lun
b/ Thông hiểu:Xác định đúng vấn đề cn ngh lun, thao tác lp lun, phm v liu
trong quá trình phân tích đề
c/Vn dng thp:Xây dựng được dàn ý cho bài văn ngh lun v một tư tưởng, đạo lý;
mt hiện tượng đời sng, ngh lun văn học
d/Vn dng cao:Viết được bài văn nghị lun t dàn ý đã được lp
2. Kĩ năng:
a/ Biết làm: bài NLXH, NLVH
b/ Thông tho: s dng tiếng Vit khi trình bày mt bài ngh lun XH,VH
3.Thái độ:
a/ Hình thành thói quen: phân tích đề, lp dàn ý
b/ Hình thành tính cách: t tin khi trình bày văn ngh lun
c/Hình thành nhân cách:
-Biết nhn thức được tm quan trng ca vic tìm hiểu đề, lập dàn ý bài văn ngh
lun;
-Có ý thc gi gìn s trong sáng ca tiếng Việt trong quá trình làm văn .
II. Trng tâm
1.Kiến thc: - Ôn tp, cng c kiến thc v văn nghị lun
- Tích hp vi tiếng Vit bài Văn bản bài Hoạt động giao tiếp bng ngôn ng;
phần văn hc dân gian
2. Kĩ năng: - năng viết văn nghị lun
- Rèn luyện kĩ năng to lập văn bản có đủ b cc ba phn, có liên kết v hình thc
ni dung
3. Thái độ, phm cht:
- Thái độ: Có tình cảm chân thành trước nhng vấn đề có ý nghĩa trong cuộc sng
- Phm cht: Sng yêu thương, sống t ch và sng trách nhim...
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lc giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
III. Chun b
1. Chun b ca GV: GV chm bài, nhn xét, chun b đáp án…
2. Chun b ca HS: HS lp dàn ý tng quát của đề văn.
IV. T chc dy và hc
Hoạt động ca GV và HS
Yêu cu cần đạt.
Hoạt động 1: Khi động
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV: Chiếumt vài hình nh v
vic thi c nhng hình nh
gian ln khi thi ca hc sinh
Yêu cu HS xem hình ảnh đoán
s vic din ra
Nhóm nào đoán đúng sẽ nhóm
thng cuc.
c 2: Thc hin nhim v
HS: suy nghĩ trả li câu hi
GV: Quan sát, h tr hc sinh.
c 3: Báo cáo kết qu
HS mi nhóm c đại din, báo
cáo kết qu tho lun.
GV quan sát, h tr.
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
- T đó GV giới thiu vào bài
- Nhn thức được nhim v cn gii quyết
ca bài hc.
- Tp trung cao hp tác tốt đ gii quyết
nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
mi: tiết trước, các em đã
đưcviết bài văn nghị lun
hi. Trong tiết hc hôm nay, các
em s đưc nhìn nhn li nhng
đim mạnh điểm yếu trong bài
viết ca mình.
Hoạt động 2: Luyn tp
Giáo viên hướng dn hc sinh
nhn biết sa cha li trong
bài làm văn.
- Mc tiêu: Hc sinh biết cách
nhn biết sa cha li trong
bài làm ca mình.
- thuật dy hc: ng não,
thông tin - phn hi
- Hình thc t chc: hoạt đng cá
nhân
- Các bước thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- Giáo viên chép đề lên bng, yêu
cu học sinh phân tích đ lp
dàn ý , t đó, giúp học sinh nhn
biết được những ưu, khuyết điểm
trong bài làm ca mình.
c 2: Thc hin nhim v
HS: phân tích đề, lp dàn ý, đối
chiếu vi bài làm của mình đ
nhận ra ưu, khuyết điểm và t sa
cha.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
HS nêu lên những ưu điểm,
khuyết điểm trong bài làm ca
mình.
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhn xét bài làm ca hc
sinh, giúp hc sinh cha li.
I. Sa cha bài làm:
1. Yêu cu.
- Đề bài yêu cu to lập văn bản ngh lun
xã hi
- Các ý phải được sp xếp theo mt trình
t hp lý; phân tích triển khai các ý để bài
viết không đơn điệu, khô khan.
- Lời văn phải đạt yêu cu v ng pháp,
tránh lp t.
2. Lp dàn ý:
* M bài: Gii thiu vấn đề cn ngh lun
* Thân bài:
1. Gii thích ý kiến
- V ni dung trc tiếp, li ca A. Lin-côn
mun khẳng định: chp nhn thi rt mt
cách trung thc còn vinh d hơn thi đỗ nh
gian di.
- V thc cht, ý kiến này đề cập đến đức
tính trung thc của con người.
2. Bàn lun v trung thc trong khi thi
trong cuc sng
- Trong khi thi
+ Trung thc phi làm bài bng thc lc
ch chp nhận đỗ đt bng thc cht ca
mình. Còn gian ln làm mọi cách đ đỗ
bằng được, không cn thc cht.
+ Người trung thc phải người biết rõ:
Trung thc trong khi thi b rt vn vinh
d hơn đỗ đt nh gian lận. Đối với tư cách
ca mt thí sinh, trung thc trong khi thi
điu quan
trọng hơn cả.
- Trong cuc sng
+ Trung thc coi trng thc cht, luôn
thành thc vi mình, với người, không
chp nhn gian di trong bt mi quan
h nào, công vic nào. Trung thc mt
phm chất cao đẹp làm nên nhân cách con
người và đức tính cn thiết cho cuc
sng, góp phn tích cc thúc
đẩy tiến b hi. Sng trung thc mt
nim hnh phúc cao quí.
+ Thiếu trung thc làm những điều gian
di, khut tt. Thiếu trung thc không ch
biến con người thành đê tiện còn khiến
cho cuc sng lâm vào tình trng thc gi
bt phân, ngay gian ln ln. Sng trung
thc không phải lúc nào cũng d dàng,
nhưng không trung thc s là một người
thiếu nhân cách th gây ra nhiu
nguy hi cho xã hi
3. Bài hc nhn thức và hành động
- Bn thân cn nhn thc sâu sc trung
thc mt giá tr làm nên nhân cách ca
mình; ngay c khi phải đối din vi tht
bi, thua thit vn cn sng cho trung thc.
- Đng thi cn không ngừng tu dưỡng để
được phm cht trung thc, mà nh
động c th lúc này chính trung thc
trong khi thi; cn khẳng định và bo v s
trung thc, kiên quyết đấu tranh vi mi
hiện tượng thiếu trung thực đang tồn ti
khá ph biến trong xã hi.
Kết bài: Khái quát li vấn đề
Hoạt động 3: Vn dng
Giáo viên rút kinh nghim v
cách làm bài văn ngh lun
hi
Mc tiêu: Giúp hc sinh rút kinh
nghiệm, năng làm bài tốt
hơn.
- Phương tiện: bng ph, máy
chiếu
- thuật dy hc: ng não,
thông tin - phn hi
- Hình thc t chc: hc sinh
hoạt động đc lp.
- Các bước thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
II. Nhn xét v ưu khuyết điểm.
1. Ưu điểm:
- Mt s bài viết th hiện được suy nghĩ
nhân sâu sc.
- Nhiu bài trình bày cn thn, ch viết
sạch đẹp.
2. Khuyết điểm:
- Mt s bài viết rt chung chung, không
có du n cá nhân.
- Nhiu bài trình bày cu th, ch viết
không cn thn, sai nhiu li viết câu dùng
t.
3. Đọc bài làm tt.
4. Tr bài:
- Tiếp thu ý kiến ca HS.
- Chnh sa (nếu có)
GV đặt vấn đề để hc sinh t
nhn thức được những ưu, khuyêt
điểm, đưa ra những kinh nghim
làm bài văn nghị lun
c 2: Thc hin nhim v
HS: T rút ra nhng kinh nghim
mình được qua phn sa cha,
nhn xét ca giáo viên.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
HS trình bày nhng kinh nghim
để rèn kĩ năng làm bài văn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
Gv: Nhn xét. Cht kiến thc
Hoạt động 5: M rng
B1: GV giao nhim v cho HS
(thc hin nhà)
Sưu tầm nhng câu ca dao, câu
thơ về vic hc tp thi c để
làm tư liệu hc tp.
B2: HS làm bài tp nhà
B3: HS np sn phm trong tiết
hc sau.
- Nhn thức được nhim v cn gii quyết
ca bài hc.
- Tp trung cao hp tác tốt đ gii quyết
nhim v.
- Có thái độ tích cc, hng thú.
ớc 4: Giao bài và hướng dn bài, chun b bài nhà
-Chun b bài cho tiết sau
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 14 Tiết 42: Đọc thêm:
CẢM XÚC MÙA THU (Đỗ Ph)
LU HOÀNG HC (Thôi Hiu)
NI OÁN CỦA NGƯỜI PHÒNG KHUÊ (Vương Xương Linh)
KHE CHIM KÊU(Vương Duy)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết: HS nhn biết, nh đưc tên tác gi và hoàn cảnh ra đời ca tác phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và lí giải được hoàn cnh sáng tác có tác động và chi phi
như thế nào ti nội dung tư tưởng ca tác phm.
c/Vn dng thp: Khái quát được đặc điểm phong cách tác gi t tác phm.
d/Vn dng cao: Vn dng hiu biết v tác gi, hoàn cảnh ra đời ca tác phẩm để
phân tích giá tr ni dung, ngh thut ca tác phẩm thơ.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: + Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn học vào cuc sống…
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bn ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
+ Trình chiếu tranh nh v văn hoá đời nhà Đường và hình ảnh các nhà thơ .
+ Chun b bng lp ghép
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Gv dn dắt vào bài: Bài “Bảo kính cnh giới 43” (Cảnh ngày hè) chính mt trong
nhng tác phẩm được coi là tấm gương báu răn mình, nhưng qua đó, ta thấy đậm nét
cuc sng, tâm s, tâm hồn cao đp ca c Trai. Bài hc hôm nay, các em
cùng tìm hiu tác phm này.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiu chung v tác gi, tác phm
a) Mục đích:
- Qua bc tranh mùa thu Ba Thục, nhà thơ thể hin nỗi lo âu cho đất nước, ni bun
nh quê hương và nỗi ngm ngùi cho thân phn mình.
- Hiểu thêm đặc điểm thơ Đường lut.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyn
giao nhim v:
Nhóm 1: Da vào phn Tiu dn,
em hãy nêu nhng nét khái quát v
tập thơ Quốc âm thi tp?
Nhóm 2: Nêu xut x bài thơ “Cảnh
ngày hè”. Bài thơ được viết theo th
thơ gì? Nêu bố cc ca tác phm.
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
1. Cm xúc mùa thu
1.1. a. Tác giả: Đỗ Ph (704-770)
-T T Mĩ,huyện Cng,huyn Nam,
Trung Quc
- C cuộc đời sng nghèo kh, chí ln
phò giúp vua nhưng không thành.
- Nhà thơ hin thực đại, danh nhân văn
hóa.
-Ông để li khoảng 1.500 bài thơ, nội dung
th hiện lòng yêu nước, thương dân sâu sắc,
s nhy cm vi thi cuc, nỗi đau về cuc
sng riêng.
- Thơ Đỗ Ph là bc tranh hin thc sinh
động , chan chứa tình yêu thương, nhân đạo.
- Ngh thuật điêu luyện, phong cách trm
ut.
b. Bài thơ "Thu hứng":
- Hoàn cảnh sáng tác: Bài thơ đoc sáng tác
vào năm 766, ti Qu Châu (thuộc đất Ba
Thc, núi non him tr).
- V trí:
+ bài thơ số 1 thơ s 1 thuộc chùm thơ
Thu hng (8 bài).
+ Là cương lĩnh sáng tác của c chùm thơ.
B cc: 2 phn.
+ 4 câu đầu: cnh thu.
+ 4 câu sau: tình thu.
Hoạt động 2: ng dn học sinh đọc hiểu văn bản Cnh mùa thu
a) Mục đích: Giúp hc sinh cm nhận được v đẹp ni dung và ngh thuật văn bản
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
1.2. Văn bản
v hc tp
GV chia HS thành 8 nhóm,
chuyn giao nhim v:
-Nhóm 1- 2: câu 1-2,
nhng cnh vật nào được
miêu t? Sc thái ca chúng?
So sánh bn nguyên tác
dịch thơ để thy sc thái
ca cnh trong cm nhn ca
Đỗ Phủ? Đó cảnh thu
đâu?
-Nhóm 3: Các hình nh thiên
nhiên được miêu t câu 3-
4? So sánh nguyên tác dch
thơ? Nhận xét v sc thái ca
cnh thiên nhiên đây?
(Thiên nhiên vận động ntn?
Nó có tĩnh tại như ở câu 1-2?)
- Nhóm 4: Khái quát li v
riêng ca thiên nhiên 4 câu
đầu? Trong cảnh đó ngụ
tình ca tác gi ko? Đó là cảm
xúc, tâm trng gì? Tương
quan cnh và tình?
-Nhóm 5: Nhn xét v s thay
đổi ca tm nhìn t 4 câu đu
đến 4 câu sau? Ti sao s
thay đổi y?
- Nhóm 6: Tìm bin pháp
ngh thuật được s dng hai
câu 5- 6? Các hình nh n d
ợng trưng trong hai câu đó
gì, ý nghĩa của chúng? So
sánh nguyên tác dch thơ?
Tâm trng ca tác gi đưc
bc l ntn 2 câu 5, 6?
- Nhóm 7: Theo mch vân
động cm xúc tiếp câu 5-6,
hai câu kết phải hướng ni,
bc l nội tâm. Nhưng hai
câu kết bài thơ, tác giả th
hin s vân động đó ko?
sao?
a. Cảnh mùa thu (4 câu đầu):
* Câu 1-2:
- Hình nh: sương móc trắng xóa; rng phong tiêu
điu.
- Địa danh: núi Vu, km Vu- vùng núi hoang sơ,
hùng vĩ, hiểm tr.
- So sánh nguyên tác và dịch thơ:
+ Câu 1:
Nguyên tác: trng xoá- dày đặc, nng n.
Dch thơ: lác đác- mật đ thưa tht, ít i.
Bn dịch thơ làm mất sắc thái tiêu điu ca
rng phong.
Câu 1 (nguyên tác): S tác đng, tàn phá ca
sương móc làm rừng phong tiêu điều.
Đó s khác thường. Bởi mùa thu phương Bắc
(Trung Quốc) thường được miêu t vi hình nh
ước l là hình nh rừng phong lá đỏ. Nhưng ở đây,
tuy rừng phong được nói tới nhưng sc màu rc r
ca nó không còn mà mang v thê lương, ảm đạm,
nng n.
- Cái nhìn bao quát trên din rng.
+ Câu 2:
- So vi nguyên tác, bn dch làm mất các địa
danh c th, gi nhiu cảm xúc. Thông thưng,
vùng núi Vu, km Vu him tr s gi cm giác
hng khởi trước v đẹp hoành tráng, vĩ, n.
Nhưng đây, chúng chỉ đem đến ấn tượng v s
vng lặng đến rợn người.
- Tm nhìn ca tác gi thu hẹp, hướng lên cao.
-> Hai câu đầu: Cảnh thu thê lương, ảm đạm, lnh
lo, nng n, trm ut vùng núi Qu Châu, min
núi phía tây Trung Quốc, thượng ngun sông
Trường Giang, nơi thi nhân lánh nn.
* Câu 3- 4: Hình nh thiên nhiên: sóng trên sông
Tng Giang; mây trên ca i.
- So sánh nguyên tác- dịch thơ:
+ Đng t “rn” vận động nh nhàng, ko din
t đưc s vận động mnh m của sóng như trong
nguyên tác (sóng vt lên tận lưng trời).
+ Động t “đùn” lp này chng cht lên lp
khác, ch s vận động đi lên ko truyn ti ý
“mây sa sầm xung giáp mặt đất”.
- Sc thái ca thiên nhiên:
Nhóm 4: Nhn xét v mi
quan h gia tình thu cnh
thu 4 câu sau?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: o cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
+ Thiên nhiên vận động mnh m, trái chiều như
nén không gian li, khiến trời đất như đảo ln.
+ Thiên nhiên trm ut, d di.
=> Nhn xét:
+ Cảnh thu được nhìn t xa, cnh rng, bao quát.
+ Đó cảnh thu vùng núi Qu Châu (Trung
Quốc) thê lương, ảm đạm đầy nhng dn nén
d di.
+ S vận động d di, trái chiu ca thiên nhiên,
trời đất như đảo ln nơi cửa i ni bun su,
trm ut nỗi lo âu cho tình hình đất nước vi
biên giới chưa thật s bình yên sau những năm
chiến tranh, lon lc liên miên (lon An- S)
chất “thi sử”.
+ Cnh vẫn đậm hơn tình, tình nm n sâu trong
cnh.
b. Tình thu (4 câu sau)
- Tm nhìn ca tác gi: t xa li gn thu hp
dn (t khung cnh chung ca thiên nhiên đến các
s vt c th gn vi riêng tác gi, gn tác
gi).
Do s vận đng ca thi gian v chiu mun,
ngày tàn, s nht dn ca ánh sáng khiến tm nhìn
b thu hp.
* Câu 5-6:
- Đối chnh.
- Hình nh n d ợng trưng:
+ Hoa cúc: hình ảnh ước l ch a thu.
Khóm cúc n hoa đã hai lần hai năm đã qua,
hai năm nhà thơ lưu lạc đất Qu Châu.
Hai ln cúc n hoa làm tuôn rơi nước mt:
“Nưc mắt ngày trước” - “dòng lệ cũ” git
c mt hôm nay(hin ti) giọt ướt hôm qua
(quá kh) ko th phân chia, đều cùng mt dòng
chảy, đắng đót, mặn chát như nhau.
Hình nh khóm cúc biểu tượng cho ni bun
đau dằng dặc, thường trc ca tác giả. Đó sự
cht chng ca ni xót xa cho thân phn tha
hương trôi nổi và ni nh quê hương da diết.
+ Con thuyn:
Bn dch làm mt sắc thái cô đơn, lẻ loi ca con
thuyn s cô đơn, lẻ loi của con người.
Là hình nh n d ợng trưng cho cuộc đời ni
trôi, lưu lạc ca tác gi.
Con thuyn buc cht mi tình nhà mi buc
ca con thuyn li gn kết vi ni nh nơi vườn
(quê hương) tình cm gn sâu nng vi
quê hương.
- Tác gi đã đồng nht cnh và tình hai câu trên.
* Câu 7-8:
- Kết thúc đột ngt bng nhng âm thanh dn dp
bởi trước đó bài thơ không miêu t mt âm thanh
nào.
- Tiếng thước đo vải, dao ct vi, tiếng chày đp
vải để may áo rét những âm thanh đặc thù
ca mùa thu Trung Quốc xưa. Người quê n
thưng may áo rét gửi cho người chinh phu đang
trn th biên cương khi mùa thu lạnh léo đến,c
chuyn để mùa đông but giá ùa v.
- Hai câu thơ hướng ngoi, t cnh sinh hot ca
nhân dân vùng Qu Châu. Nhưng đt trong liên h
vi câu 3- 4 (hin thc lch sử: tình hình đất nước
chưa yên ổn, bao người phi trn gi biên i xa
xôi), hai câu thơ này ko phải t cnh đơn thun.
Ni lo âu cho tình hình đt c chưa n n.
Âm thanh tiếng chày đp vi, tiếng dao thưc
để may áo rét gi k tha hương làm chạnh lòng tác
gi (cũng một k tha hương, u lạc, nghèo
khổ), khơi lên nỗi ngm ngùi, xót xa cho thân
phn ca ông.
Ni bun nh quê hương của tác gi.
=> Nhn xét:
Cnh thu bn câu sau thấm đượm tình thu, thm
chí còn đồng nhtvi tình thu (câu 5-6), khc sâu
ấn tượng v s đơn, lẻ loi, u ut ca k tha
hương nng lòng với quê hương lo âu cho tình
hình đất nước chưa yên ổn.
Hoạt động 3: ng dn HS tng kết
a) Mc đích: HS nm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
1.3. TNG KT:
a. Ni dung
GV chia lp thành 4 nhóm
chuyn giao nhim v hc tp:
Nêu nét đc sc v ni dung
ngh thut của văn bản?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
- Bc tranh thu hiu hắt, thê lương, ảm đạm
đầy dn nén d di, thm đm tâm s ca tác
gi.
- Tâm trng tác gi:
+ Lo âu cho đt nưc.
+ Bun nh quê hương.
+ Ngm ngùi, xót xa cho thân phn mình.
b. Ngh thut
- T cnh ng tình.
- Ngôn ng hàm súc.
- Ngh thuật đối chnh, to cácmối tương quan
Hoạt động 4: ng dn học sinh đọc hiểu văn bản Lu Hoàng Hc
a) Mục đích:
Giúp hc sinh:
+ Hiểu được ch đề, cm hng ch đạo và nét đặc sc ngh thuật trong bài thơ.
+ Rèn kĩ năng tự hc, t tìm hiu giá tr ca tác phẩm thơ trữ tình
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV đặt câu hi:
- m hiu tiu dn khái quát
những nét bn v tác gi, tác
phm ?
- Ni dung bốn câu thơ đầu: Nhìn
cnh vt gi lên tâm s ca
nhà thơ
- Gii thiu v không gian, tên lu
Hoàng Hạc và đnh v thi gian?
- V đẹp hiện lên như thế nào?
Cnh tâm trạng nhà thơ
đối lp? sao? (cảnh đp
nhưng người vn bun)
- Bài thơ gợi lên những suy
tâm s gì của nhà thơ?
2. Lu Hoàng Hc.
a. Tác gi: Thôi Hiu (704- 754), quê Bin
Châu- Trung Quốc, nhà thơ ni tiếng ca
Trung Quc, hiện còn hơn 40 bài thơ
b. Hoàn cnh sáng tác
- Lu Hoàng Hc- 1ngôi lu tht, nay thành
đim du lch ca Trung Quc.
- Nhân chuyến thăm Lầu Hoàng Hc , cm tác
trước cnh thc ti, tác gi sáng tác bài thơ
c. Đọc hiu.
* Bốn câu đầu:
- Viết v Lu Hoàng Hạc nhưng không t c
th ngôi lu, ch yếu t cnh xung quanh:
Mây trng, bãi c anh vũ, hàng cây Hán
Dương-> n cha dng ý tác gi.
- Có s đối lp:
+ Thời gian: Xưa>< nay.
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động nhân: HS đc tiu
dẫn, văn bản và tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhn xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa kiến
thc.
+ Cnh vt: Thc>< o
->Khung cảnh đất tri cm xúc v cái vĩnh
cu. T thơ được to thành t s liên tưởng
lu Hoàng Hc chim, mây trắng ngàn năm
hc vàng muôn thu, cái mt và cái còn.
Điều đó th hin v đẹo ca lu Hoàng Hc
những suy tư sâu lắng ca nhân vt tr tình.
* Bn câu cui:
- Tt c cnh- cnh nay, cnh xa cnh gn,
cnh thc (thấy được), cảnh (trong
tâmtưởng)… cảnh nào cũng đẹp; nhưng tất c
cảnh đều khiến lòng người bun
- Đó nỗi lòng thương nh quê hương. Nhà
thơ trở v vi cuộc đời thc vi dòng sông,
khói sóng, ... Tt c gi nh v một quê hương
thân thương trong xa cách
-> Thôi Hiệu đứng trước lu Hoàng Hc
dng lên mt lu Hoàng Hạc trong tâm tưởng.
Lu Hoàng Hc tr thành mt minh chng: cái
đẹp có kh năng thanh lọc tâm hn
Ngh thut: Bài thơ miêu tả khung cnh lu
Hoàng Hạc nhưng chủ yếu bc l ni hoài
vng v thời xa xưa nỗi nh quê hương da
diết của nhà thơ
Hoạt động 5: ng dn học sinh đọc hiểu văn bản Ni oán của người phòng
khuê.
a) Mục đích: Giúp hc sinh cm nhận được v đẹp ni dung và ngh thuật văn bản
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV u cu HS HS đọc bài thơ
- Ngưi thiếu ph hiện lên như
thế nào? Điều này đi lp
với tiêu đề?
- Hình ảnh dương liễu có tác động
ti tâm trng của người thiếu
phụ? sao? Người thiếu ph hi
hận điều gì?
- Nêu ngh thut của bài thơ? Ý
2. Ni oán của người phòng khuê
a. Tác gi :
- Vương Xương Linh (698 ?- 757), t Thiếu
Bá, quê Trường An, Trung Quc.
- Là nhà thơ nổi tiếng thời Đường
b. Tác phm :
- Hiện còn 186 bài t
- Nội dung thơ đề cập đến cuc sng ca
ớng sĩ nơi biên i, nỗi oán hơn của người
cung n, ni su hn của người thiếu ph.
c. Đọc hiu.
nghĩa của văn bản
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa kiến
thc.
Câu 1: " Bt tri su"- không biết bun-> vô tư
tui tr, chung gic mng công danh vi
chng, vì hi vng chồng được phong hu, ban
c sau này.
- Ngày xuân nàng trang điểm lng lẫy, c
lên lầu cao đ thưng ngon cnh xuân. Tâm lí
nhân vt, không gian và thi gian s hài
hòa tuyệt đối.
Câu 2: “Hốt kiến” Dương liu sc, hình nh
cây liu g s li bit. Bao cảm xúc liên tưởng,
hi c dy lên. Nàng nh li phút chia tay
ngm bao ngày tháng sống trong đơn, nghĩ
ti tui xuân dn qua, nhng ri ro
chng mình th gặp để t đó tự oán mình,
lên án chiến tranh phong kiến.
Câu 3: Qua din biến tâm trng của người
thiếu phụ, nhà thơ đã góp thêm một tiếng nói
chng chiến tranh phi nghĩa.
Chiến tranh phi nghĩa khiến v chng phi
chia li không biết đến bao gi gp li.
Hoạt động 6: ng dn học sinh đọc hiểu văn bản Khe chim kêu
a) Mc đích: Giúp hc sinh cm nhận được v đẹp ni dung và ngh thuật văn bn
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV u cu HS HS đọc bài thơ
- Đêm xuân ntn? Cảm nhn ca
nhà thơ trước thiên nhiên?
-Nêu ngh thut của bài thơ?Ý
nghĩa của văn bản
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
3. Khe chim kêu
a. Tác gi: (Sgk)
b. Đọc- hiểu bài thơ.
- T cảnh đêm trăng xuân trong khe núi. Cái
đặc sc là lấy động t tĩnh.
* Câu 1: Hoa quế li ti, rng khe kh người
cũng nghe được chng t đêm phi rt yên
tĩnh lòng người cũng phi rất yên tĩnh tập
trung thì mi th nghe được âm thanh cc
nh y.
- Đó là s tĩnh lặng của đêm s bình yên
ca tâm hồn. Trong đêm xuân thanh tĩnh, nhà
thơ đã hoà cảm với thiên nhiên, nghe đưc
tiếng rơi của hoa quế.
* Câu 2: Tiếng đêm xao động tâm hn binh
yên. Trăng lên làm "kinh sơn điểu". Cái tĩnh
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa kiến
thc.
lng của đêm được cm nhn qua tiếng đng
ca nhng âm thanh kh khàng. Bởi trăng lên
làm tiếng động thế li làm cho chim
núi s hãi.
-> Lấy động t nh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi:
Sưu tầm các câu thơ miêu tả tình yêu quê hương, đất nước của các nhà thơ thời
Đưng?
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
Gi ý:
- Mnh Ho Nhiên
Phiên âm : Xuân hiu
Xuân miên bt giác hiu
X x văn đề điu
D lai phong vũ thanh,
Hoa lạc tri đa thiểu!
Dịch thơ :
Bui sáng mùa xuân
Phạm Đình Nhân
Dch 2006
Tnh gic xuân tri sáng,
Tiếng chim hót nơi nơi,
Suốt đêm mưa gió thét,
Hoa rng biết bao ri!
- THÔI ĐỒ
Phiên âm : Xuân tch l th
Thu lưu, hoa tạ, lưỡng vô tình,
Tng tận đông phong quá Sở thành.
H đip mng trung gia vn lý,
Đỗ quyên chi thượng nguyt tam ca.
C viên thư động kinh niên tuyt,
Hoa phát xuân thôi lưỡng mn sinh.
T th bt quy, quy tiện đắc,
Ngũ hồ yên cnh hu thu tranh?
Dịch thơ :
Đêm xuân xa nhà
Phạm Đình Nhân
Dch 2007
Hoa trôi nước chy khéo vô tình,
Nh gió đông đưa tận S thành.
Giấc điệp mơ nhà xa vạn no,
Đầu cành quyên hót nguyt ba canh.
Thư nhà đã vắng tròn năm lẻ,
Hoa đón xuân cùng tóc bạc nhanh.
Không v, v cũng do mình quyết,
Mây khói Ngũ Hồ đẹp ta tranh
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
T bài thơ Lầu Hoàng Hạc, hãy sưu tầm câu truyn k v ngôi lu này?
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Tìm đọc mt s bài thơ trong mục Bo kính cánh gii ca Nguyn Trãi ?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
Gi ý:
- Theo sách “Lit tiên toàn truyện” của Vương Thế Trinh đời Minh, chuyn k
rằng: Xưa có một người h Tân,bán rượu chân núi Hoàng Cc kiếm sng qua ngày.
Một hôm có có đạo sĩ già ăn mặc rách rưới đến xin rượu
uống. Anh bán u nghèo tt bng, thấy ông lão đáng thương, bèn cho u ung.
T đấy, ngày nào đạo cũng đến xin rượu. Một hôm, đạo từ biệt anh bán rượu,
nói: “Một năm qua, ngày nào anh cũng cho u ung, chẳng đền đáp. Lão có
con hc quí, tặng anh để t lòng biết ơn”. Nói rồi ông ly v cam v lên tường mt
con hc, dặn: “Chỉ cn anh v tay hc s bay ra nhảy múa, mua vui cho khách”.
Dt lời, đạo sĩ biến mt.
- Anh bán rượu làm theo, qu nhiên hc vàng bay ra nhy a. T đấy, khách
uống rượu hiếu kéo đến rất đông, chẳng bao lâu, anh tr nên giàu có. Bng mt
hôm đạo sĩ quay lại nói: “Mười năm qua, tiền anh kiếm được chắc đã đủ tr ch u
anh cho lão uống?”. Rồi, ông rút cây sáo thn thi lên mt khúc, gi hc vàng bay ra,
i hạc bay đi mất. Vì thế, v sau, căn lầu xây i này được mang tên Hoàng Hc
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
-Đọc thuộc lòng các bài thơ
-Son bài: Kế hoch cá nhân
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 15 Tiết 43: LP K HOCH CÁ NHÂN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết: Nhn biết khái nim v lp kế hoch cá nhân
- Nắm được yêu cu ca mt bn kế hoch cá nhân.
- Biết xác định mục tiêu, đnh liu kế hoch khoa hc viết thành văn bản kế hoch
cá nhân.
b/ Thông hiu: Hiu v các cách lp kế hoch cá nhân
c/Vn dng thp: Nhn diện được kê hoch cá nhân
d/Vn dng cao: Vn dng linh hot, sáng to kế hoch cá nhân
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lc t học, năng lực t gii quyết vấn đề sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: Năng lực t hc, hợp tác: Hình thành năng lc tái hin và vn dng
kiến thức, năng lc vn dng kiến thc tiếng Việt vào đc hiểu các văn bản văn học
khác.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Bn d định sau này s làm gì? Bạn đã đạt ra kế hoch cho bn thân mình chưa ?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
HS tr li câu hi
- “Tôi sẽ làm ch mt doanh nghip, s làm mt din gi, muốn thành đt, mun
cng hiến… ”.
- Đã đạt mc tiêu, kế hoch
- Chưa đạt kế hoch
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
Gv nhn xét, gi m và dn vào bài mi:
Các em thường đưa ra những ước trong tương lai của mình, nhưng đa phần c
em lại chưa hề mt kế hoch rành mạch để hin thc hóa d định đó. Các em
đang cn k năng lập kế hoch nhân. Vy kế hoch nhân cách lp kế
hoạch cá nhân như thế nào? Chúng ta s đi vào bài học hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh s cn thiết ca vic lp kế hoch cá nhân
a) Mục đích: Biết xác định mục tiêu, định liu kế hoch khoa hc viết thành văn
bn kế hoch cá nhân.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV chia HS thành 2 nhóm, chuyn
giao nhim v:
Thế nào là kế hoch cá nhân?
Tác dng ca vic lp kế hoch
nhân?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
Kế hoch nhân vic trình bày
ni dung phân b hoạt động thi
gian đ hoàn thành tt công vic ca
cánhân.
Lp kế hoch nhân ta cn hình
dung trước các công vic cn làm,
phân b thi gian hợp để hoàn
thành tt các công vic, b sót các
công vic cnlàm.
Biết cách thói quen lp kế
hoch cá nhân là mt thói quen tt.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
I. S cn thiết ca vic lp kế hoch
nhân:
1. Kế hoch cá nhân:
bn d kiến ch thức nh động
phân b thời gian để hoàn thành mt công
vic nhất đnh ca một người nào đó.
2. Tác dng:
- Giúp hình dung trước các công vic cn
làm.
- Phân b thi gian hp lí.
- Tránh b động, b sót, b quên công
vic.
->To phong cách làm vic khoa hc, ch
động, hiu qu.
Hoạt động 2: ng dn hc sinh cách lp kế hoch cá nhân
a) Mục đích: Giúp hc sinh biết cách lp kế hoch cá nhân
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS tho lun cách lp kế
hoch ôn tp môn Ng Văn (tp 1) lp
10:
+ Ni dung ôn tp.
+ Cách thc tiến hành.
+ Địa điểm thc hin
+ Thi gian thc hin.
+ Mc tiêu cần đạt
- T ni dung tho lun, em hãy cho biết
th thc m đầu ca bn kế hoch
nhân gm những gì? Được trình bày ra
sao?
- Ni dung kế hoch gm my phn
ln?
- Các phn trong bn kế hoch nhân
đưc sp xếp ntn?
- Ngôn ng trình bày kế hoch cần đáp
ng yêu cu gì?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
Ví d:
- Lp kế hoch ôn tp môn Ng văn
chun b thi hc k I.
Lp bng:
Ni
dung
ôn tp
Hình
thc,
cách
thc
Thigian
Kết
qu
đạt
được
-
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
II. Cách lp kế hoch cá nhân:
1. Th thc m đu:
- Tiêu đề.
- H tên, nơi làm vic, hc tp ca
ngưi viết.
* Lưu ý: Khi viết kế hoch nhân
cho riêng mình thì không cn nêu tên,
nơi làm việc, hc tp ca mình.
2. Ni dung kế hoch:
- Địa điểm.
- Thi gian.
- Ni dung công vic cn làm.
- D kiến kết qu đạt được.
3. Cách thc trình bày:
- Theo h thng lôgíc, có th k bng.
- Ngôn ng ngn gn, rõ ràng.
Hoạt động 3: luyn tp
a) Mục đích: HS nm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
- GV yêu cu HS tho lun làm
các bài tp SGK/ tr 153
Nhóm 1, nhóm 2: Bài tp 1, bài
tp 3 sgk /tr 153
Nhóm 3, nhóm 4: Bài tp 2
skg/ tr 153
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
III. Luyn tp:
1. Bài 1:
- VB có các thông tin:
+ Ni dung công vic.
+ Thi gian thc hin.
tính cht chung chung.
- Thiếu: D kiến kết qu cần đt.
bn thi gian biu ch ko phi bn kế
hoch cá nhân.
2. Bài 2:
* Ni dung công vic:
(1) Viết d tho báo cáo- d kiến ni dung:
- Kiểm điểm quá trình thc hin nhim v trong
nhim kì qua của chi đoàn:
+ Nhng việc đã làm được.
+ Nhng mt yếu kém.
- Phương hướng công tác trong nhim kì ti.
(2) Cách thc tiến hành đại hi:
- Thời gian, địa điểm.
- Ngưi t chức trang hoàng cho đại hi.
- thư báo cáo các ưu- nhược điểm trong hot
động của chi đoàn.
- Đề c, ng c ban chấp hành chi đoàn.
- Bu ban kim phiếu
- B phiếu.
- Văn nghệ.
- Kết qu kim phiếu.
- Bế mạc đại hi.
3. Bài 3:
Ni
dung
công
vic
Yêu
cu
Cách
thc
hin
Thi
gian
hoàn
thành
...
...
...
...
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Khi lp kế hoch cá nhân chúng ta cn phải chú ý điều gì?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
Cn chú ý:
- Khi lp kế hoch cần định hình rõ thi gian, mc tiêu phấn đu và cn quyết tâm
cao để hoàn thành đúng thời gian, kế hoạch đã định.
- Linh hot khi thc hin
- Đánh dấu vào vic bản thân đã hoàn thành
- Đối chiếu vi thc tế và điều chnh hp lí
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành BT.
- Soạn: Thơ hai cư của Ba-
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 15 Tiết 44: THƠ HAI - KƯ CỦA BA SÔ
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết: HS nhn biết, nh đưc tên tác gi và hoàn cảnh ra đời ca tác phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và lí giải được hoàn cnh sáng tác có tác động và chi phi
như thế nào ti nội dung tư tưởng ca tác phm.
c/Vn dng thp: Khái quát được đặc đim phong cách tác gi t tác phm.
d/Vn dng cao: Vn dng hiu biết v tác gi, hoàn cảnh ra đời ca tác phẩm để
phân tích giá tr ni dung, ngh thut ca tác phẩm thơ Hai - cư.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lc t học, năng lực t gii quyết vấn đề sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: Năng lực t hc, hợp tác: Hình thành năng lc tái hin và vn dng
kiến thức, năng lc vn dng kiến thc tiếng Việt vào đc hiểu các văn bản văn học
khác.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt đưc, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
+Trình chiếu tranh nh v đất nước, văn hoá Nhật Bn cho hs xem
+Chun b bng lp ghép
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
+ Nhìn hình đoán tác giả thơ nước ngoài
+ Lp ghép tác phm vi tác gi
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
GV nhn xét, chun hóa kiến thc
Khi nhắc đến văn học Nht Bn, chúng ta không th quên mt th thơ độc đáo, đó
thơ Hai cư và hôm nay, chúng ta sng nhau tìm hiu th thơ.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiu chung v tác gi, tác phm
a) Mục đích: + Bước đầu hiểu được ni dung th loại thơ mới l này, t đó cảm nhn
được cái hay cái đẹp ca th thơ Haikư.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV đặt câu hi:
-Hãy nêu nhng hiu biết ca mình
v Ba-sô?
-Em hiểu như thế nào v th thơ
haikư?
I : Tìm hiu chung
1) Tác gi Ba Sô
- Quê quán: I- ga (nay là tnh Mi-ê)
- Gia đình: Võ sĩ cấp thp
- Bn thân:
+ 30 tui chuyển đến Ê- đô (Tôkyô) sng
và sáng tác thơ Haicư với bút danh Ba Tiêu.
-Thơ Hai- những đặc điểm
nào?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
HS mi nhóm c đại din, báo cáo
kết qu tho lun.
Tác gi: Matsuo Bashô (1644
1694)
- Là nhà thơ hàng đầu ca Nht Bn.
- Gia đình võ sĩ cấp thp.
- Khoảng năm 28 tuổi ông đến Ê- đô
(nay Ki-ô ), sinh sng làm
thơ hai - cư với bút danh là Ba sô.
Thơ hai thể thơ dân tộc ca
c Nht
+ Th thơ: ngắn nht thế gii: 17 âm
tiết chia làm ba đoạn vi rt ít t.
+ Quý ng: t ch mùa -> du hiu
cho biết bài thơ làm vào thời điểm
nào -> nói v cnh vật trước mt,
thơ của hin ti -> gn sâu sc
vi thiên nhiên.
+ Th pháp tượng trưng: la chn
nhng chi tiết đặc sc nht ca s
vt th biu hin toàn th -> thu
mc.
+ Ni dung: mt khonh khc ca s
vật và đỉnh điểm ca cm xúc.
+ Thiên nhiên triết v thiên
nhiên: thiên nhiên bình thường, nh
bé, d b lãng quên…
+ Cm thc thm m: nhng nét
thm m riêng, rt cao và tinh tế.
Haikư đề cao cái vng lng (sabi),
đơn (wabi), u huyn, mm mi,
nh nhàng (karumi)
+ Ngôn ng: mang tính gi ch
không t, ít tính ttrng t. Kim
lời đến tối đa.
+ 10 năm cuối đời đi khắp đất nước viết du
kí và làm thơ Hai cư. Mt Ô xa ka năm 50
tui.
+ Tác phm ni tiếng nht: Li lên min Ô
ku.( 1698)
2) V th thơ Hai- cư.
a/ Hai cư ( Hai cu hoặc Hai- Kai)
- Hình thc: Vào loi ngn nht thế gii
c bài ch gm 17 âm tiết ngt thành 3
đon: 5-7-5.
- Nguyên bn tiếng Nht ch 1 hàng.(1
câu thơ)
- 3 dòng thơ có chức năng như sau:
+ Dòng 1: Gii thiu.
+ Dòng 2: Tiếp tc ý trên chun b cho dòng
3.
+ Dòng 3: Kết lại ý t nhưng không
ràng, m ra suy ngm, cảm xúc cho người
đọc.
b/ Đặc điểm.
- 1 phong cnh, 1 vài s vt c th th hin
1 t thơ, 1 xúc cảm, suy tư của người viết
- Thời điểm xác định theo mùa: quý ng(
ki-go) t ch mùa bt buc trong mi bài
thơ.
- Th pháp tượng trưng.
+ Th hin 1 khonh khc ca cnh vt
đỉnh đim cm xúc ( hàm xúc gi mà không
t)
+ Thiên nhiên triết v thiên nhiên: Tìm
cái đp trong nhng hình nh gin d, bình
thưng ca thiên nhiên.
+ Thấm đẫm tinh thn thin tông Pht giáo
tinh thn văn a phương Đông- ch
nhìn nht th hóa: Tri - đất, con người vn
vt ... là 1 quan h khăng khít.
+ Ngôn ng : dùng ít các tính t, trng t c
th hóa s vt, hn chế ng tượng ca
người đọc. Dùng nhiều danh, động t gi
ởng tượng, suy ngm,
+ Mơ h là đặc điểm ngôn ng quan trng.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
Hoạt động 2: Tìm hiu những bài thơ 1,2,3,6.
a) Mục đích:
+ Bước đu hiểu được ni dung th loại thơ mới l này, t đó cảm nhận được cái hay
cái đẹp ca th thơ Haikư.
+ Nắm đựợc những đặc điểm ngh thuật cơ bản ca th loi.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia HS thành 4 nhóm, chuyn giao
nhim v:
GV chia lp thành 4 nhóm
Nhóm 1: Ba-sô ghi li s thc trong
cuộc đi của ông? Bài thơ gợi lên tình
cm gì? Liên h với thơ Chế Lan Viên v
tình cm này mà em biết?
Nhóm 2: Tìm quý ng bài 2?
- Gắn bài thơ vi hin thc cuc đi Ba-
sô để cắt nghĩa nó?
Gv gi mở: Bài thơ này được viết trong
mt hoàn cảnh tâm đặc biệt. Năm Ba-
40 tuổi, ông du hành đến vùng Ka-sai,
nơi gần nhà nên đã ghé về thăm quê mới
biết m đã mất. Người anh đưa cho ông
di vt ca m là mt m tóc bc...
Nhóm 3: ý nghĩa của hình nh mái tóc
bc?
- Tìm và phân tích ý nghĩa của quý ng?
- Hình ảnh dòng “lệ trào nóng hổi” cho
thy tình cm ca tác gi vi m ntn?
Gv gi m: H Bi-oa- h ln nht ca
Nht Bn, giống hình cây đàn bà, rt
đẹp. Xung quanh hồ, người ta trng rt
nhiều hoa anh đào. Khi gió thổi, cánh hoa
II. Đọc - hiểu văn bản
1. Bài mt:
- Ghi li s thc v cuộc đời nhiu
biến đổi, lãng du ca Ba-sô: quê Mi-
ê, lên Ê-đô (Tô-ki-ô) được 10 năm
ri tr v thăm quê.
- Gi tình cm tha thiết, chân thành vi
miền đất tng gn bó: Ê-đô.
C hương- quê cũ( nơi gắn máu
tht.
- Liên hệ: “Khi ta ch nơi đất /
Khi ta đi, đất đã hóa tâm hồn” (Tiếng
hát con tàu- Chế Lan Viên).
2) Bài hai.
- Quý ngữ: Chim đ quyên: Mùa hè.
- S chuyển đổi cm giác: Âm thanh
tiếng chim gi nh kinh đô
- kinh đô mùa - hin ti, nh
kinh đô xưa- k nim đã qua.
- Liên h với 2 câu thơ của huyn
Thanh Quan:
« Nh ớc đau lòng…. cái gia gia »,
-> C 2 bài thơ nói đến tình cm gn
sâu nng vi mảnh đất mình đã
đang sống nhưng mỗi bài cách th
đào rụng l t n mưa hoa. Cánh hoa
mong manh rng xung mt h làm
lăn tăn sóng gợn...
Nhóm 4: Tìm quý ng trong bài thơ?
- Em nhn xét v khung cnh thiên
nhiên mà bài thơ gợi lên?
- Tìm mối tương giao của cnh?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
Nhóm 1: Bài mt
- Quý ng: Mùa thu- mùa sương.
- T thơ: Đất khách, đt l hóa thành quê
khi đã 1 thời gian sng gn bó- xa
cách.
- th chu ảnh hưởng của bài : Độ
tang càn” (kiền) Qua bến Tang càn ca
Gi Đảo đời Đường
Phiên âm:
Khách tinh châu thập xương. Quy
tâm nht d ức Hàm Dương.
Vô đoan cách độ tang càn thy.
Khưc vng tinh châu th c hương.
Dịch thơ:
Tinh Châu đất khách tri 10 hè.
Hôm sm Hàm Dương bụng nh v.
Qua bến Tang càn vô tích na
Tinh Châu ngonh lại đã thành quê
- Gn vi t thơ của Chế Lan Viên
“ Khi ta ở.... tâm hn”
- Cách biu hin t thơ súc tích, rất gi,
không còn những liên tưởng gián tiếp.
Nhóm 2: Bài 2
- Quý ng: chim đỗ quyên mùa hè.
- S thc cuc đời Ba-sô: kinh đô (10
năm) v quê (20 năm) tr li kinh
đô.
- kinh đô mùa (hiện ti) nh kinh
đô xưa- k niệm đã qua ni nim hoài
c.
Nhóm 3. Bài 3
- Hình nh mái tóc bc di vt ca
hin riêng.
3. Bài ba.
- Quý ngữ: Làn sương thu, làn tóc mẹ
+ Làn sương thu: cuộc đời ngn ngi,
mong manh như sương. hay dòng
c mắt khóc xót thương của người
con.
- 1684, Ba 40 tui. T xa tr v
thăm nhà. Về đến nơi mới hay tin m
mất.Người anh đưa cho ông di vt ca
m đó mái tóc bac. Ông viết bài thơ
này
- Hiểu được m tóc, di vt còn li ca
m, Ba-sô cm trong tay. Hình nh
"Làn sương thu" mơ hồ gi ra ni bun
trng tri bởi công sinh thành dưỡng
dục chưa được báo đn. Tình mu t
khiến người đọc rưng rưng.
4) Bài sáu
- Quý ngữ: Hoa anh đào- Mùa xuân.
- Hoa anh đào rụng l t như mây hoa
rơi xuống làm làn nước h gn sóng
- Triết lí: s tương giao các sự vt, hin
ợng trong vũ trụ, thiên nhiên.
Theo quan nim Thin tông Lão
Trang, thế gii không phi bao gm
nhng s vật đơn lẻ, tt c các s
vật đều tác đng, chuyn hóa ln nhau.
Triết sâu sắc nhưng được th hin
bng những hình tượng gin d, nh
nhàng. Đó chính cảm xúc thẩm
nh nhàng trong thơ Ba-
ngưi m đã mt; biểu tượng cho cuc
đời vt v mt nắng hai sương của người
m.
- Quý ngữ: làn sương thu hình ảnh đa
nghĩa:
+ Git l như sương.
+ Tóc m như sương.
+ Đời người như giọt sương- ngn ngi,
vô thường.
- Hình ảnh dòng “lệ trào nóng hổi” ni
xót xa, đau đớn mt m tình cm
mu t cảm động.
Nhóm 4: Bài 6
- Quý ngữ: hoa anh đào mùa xuân.
- Cnh những cánh hoa đào rụng l t làm
mt h lăn tăn sóng gợn cảnh tĩnh, đơn
sơ, giản d và đẹp.
- Triết Thin tông: s tương giao của
các s vt, hiện tượng trong vũ trụ.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mục đích: Luyn tp cng c ni dung bài hc
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi:
Câu hi 1: Bài thơ sau đây của Ba-sô miêu tả cảnh ?
Trên cành khô/chim qu đậu/chiu thu
a. Mt chiu thu bình d.
b. Mt chiu thu cô tch, úa tàn
c. Mt bc tranh thu sống động.
d.Mt mùa thu bun man mác
Câu hi 2: Bài thơ sau đây của Ba-sô thể hiện điều gì ?
Lệ trào nóng hổi/tan trên tay tóc mẹ/ làn sương thu
a. Xúc động khi gặp lại mẹ sau ngày tháng xa cách
b. Mong ước được trở lại gặp mẹ
c. Đau buồn khi nghe tin mẹ mất nhưng không trở về thăm mẹ được
d. Nỗi đau đớn khi cầm trên tay mớ tóc bạc của người mẹ đã mất
Câu hi 3:Dòng nào sau đây nêu nhận xét v đặc sc trong s cm nhn và miêu t
thiên nhiên trong thơ của Ba-sô và Bu-son không chính xác:
a. Thiên nhiên hin lên trong cm xúc của con người
b. Cảnh và tình,con người và thiên nhiên giao hoà tinh tế
c. Đằng sau mi bc tranh thiên nhiên là c một không gian bao la cho trí tưởng
ng của người đọc
d. Ẩn đằng sau bc tranh thiên nhiên là bóng dáng xã hội đương thời trên con đường
suy thoái.
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp
1b, 2d, 3d
Trách nhim ca bn thân:
- Gi gìn, bo v nhng di sn thiên nhiên
- Biết yêu cuc sng bình d nơi thôn dã
- Có trách nhim xây dựng quê hương, đất nước.
d) T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Sưu tầm thêm mt s bài thơ Hai cư và nêu cách hiểu v những bài thơ đó?
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
Gi ý:
- Đứng trước bin, trước nhng chuyển động của đất trời, con người càng ý thc v
bn ngã ca mình và lắng nghe được bước chuyn ca thiên nhiên:
B động
Trải ra phía đảo Sađô
Sông ngân hà (Bashô)
Một cánh hoa Asagaô ban mai vô tình rơi xung giếng cũng đủ làm xao động tâm
hồn người thi sĩ:
A! hoa Asagaô
Dây gàu vương hoa bên giếng
Đành xin nước nhà bên (Chiyô)
Trong làn nước trong xanh, vào bui sm tĩnh lặng, người ta không n m tan biến
đóa hoa Asagaô nhỏ nhoi vương vào dây gàu.
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc thuc bài và t giác luyn tp.
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 15 Tiết 45:
CÁC HÌNH THC KT CU CA VĂN BẢN THUYT MINH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
a/ Nhn biết: Nắm được khái nim các hình thc kết cu của văn bản thuyết minh
b/ Thông hiểu: Xác định đúng vấn đề cn thuyết minh
c/Vn dng thp: Xây dựng được kết cấu cho văn bản phù hp với đối tượng thuyết
minh.
d/Vn dng cao: Viết được bài văn thuyết minh t n ý đã được lp
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lc t học, năng lực t gii quyết vấn đề sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: Năng lực t hc, hợp tác: Hình thành năng lc tái hin và vn dng
kiến thức, năng lc vn dng kiến thc tiếng Việt vào đc hiểu các văn bản văn học
khác.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đưa ra tình huống: Nếu em là một hướng dn viên du lịch, để gii thiu v mt di
tích văn hoá, em cần làm như thế nào?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
HS tr li câu hi
- Cn gii thiu chi tiết v ý nghĩa của di tích đó, cách đi tham quan, tìm hiểu…
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
Gv nhn xét, gi m và dn vào bài mi:
Để gii thiu v mt danh lam thng cnh hay mt sn phẩm… chúng ta cần thuyết
minh v đối tượng đó. Bài hc hôm nay s giúp các em tìm hiểu hơn cách làm bài
văn thuyết minh.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiểu văn bản thuyết minh
a) Mục đích: Biết th loại văn thuyết minh
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
GV đặt câu hi:
- Thế nào là văn bản thuyết minh?
- Văn bản thuyết minh kiểu văn
bn viết như thế nào?
- bao nhiêu kiểu văn bản thuyết
minh?
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
I. Khái nim
1. Thế nào là văn bn thuyết minh
- Văn bản thuyết minh là kiểu văn bản nhm
gii thiu, trình bày chính xác, khách quan
v cu to, tính cht, quan h, giá tr ca
mt s vt, hiện tượng mt vấn đ thuc t
nhiên, xã hội và con người.
- Có nhiu loại văn bản thuyết minh.
+ loi ch yếu trình bày, gii thiệu như
thuyết minh v mt tác gi, tác phm, mt
danh lam thng cnh, mt di tích lch s,
một phương pháp.
+ loi thiên v miêu t s vt, hin
ng vi nhng hình ảnh sinh động giàu
tính hình tượng.
Hoạt động 2: ng dn hc sinh tìm hiu kết cấu văn thuyết minh
a) Mc đích: Giúp hc sinh hiu kết cấu bài văn thuyết minh.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS tho lun theo 4 nhóm
Nhóm 1, 3: Ví d 1 - SGK/tr166
? Mục đích đối tượng của văn bản này.
? Các ý chính ca văn bản này.
2. Kết cu của văn bản thuyết minh
2.1. Kho sát ng liu: SGK
a.Văn bản 1:
- Gii thiu hi thổi cơm thi Đồng
Vân thuộc Đồng Tháp, huyện Đan
+ Gii thiu vn đề gì?
+ Thường đưc diễn ra như thế nào
đâu?
+ Th l và hình thc?
+ Ni dung?
+ ý nghĩa?
- Các ý đó được sp xếp như thế nào?
Nhóm 2,4: Ví d 2 - SGK/tr167
? Mục đích đối tượng của văn bản này.
Ni dung chính?
? Qu ởi nơi đây đưc miêu t như thế
nào.
? Công dng ca bưởi Phúc Trch.
? ý nghĩa, danh tiếng.
? Các ý trong văn bản được sp xếp như
thế nào.
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi.
Ví d:
- Lp kế hoch ôn tp môn Ng văn
chun b thi hc k I.
Lp bng:
Ni
dung
ôn tp
Hình
thc,
cách
thc
Thigian
Kết
qu
đạt
đưc
-
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca các
nhân, chun hóa kiến thc.
Phượng, Hà Tây
- Các ý chính:
+ Gii thiệu sơ lược v làng Đng Vân
Đồng Tháp, huyện Đan Phượng,
Tây
+ Thông l làng m hội trong đó
thổi cơm thi vào ngày rằm tháng riêng.
+ Lut l và hình thc thi.
+ Ni dung hi thi (din biến cuc thi).
+ Đánh giá kết qu.
+ ý nghĩa hội thi thổi cơm ở Đồng Văn
- Các ý được sp xếp theo trt t thi
gian và lô gích.
b. Văn bản 2:
- Gii thiệu Bưởi Phúc Trch-
Tĩnh.
- Các ý chính:
+ Trên đất nước ta nhiu loại bưởi
ni tiếng: Đoan Hùng (Phú Thọ), Long
Thành (Đồng Nai), Phúc Trch (Hà
Tĩnh).
+ Miêu t hình dáng qu i Phúc
Trch (Hình th, màu sc bên ngoài,
mùi thơm của v, v mng).
+ Miêu t hin trng (màu hồng đào,
múi thì màu hng quyến rũ, tép bưởi,
v không cay, không chua, không ngt
đâmj mà ngọt thanh).
+ Hà Tĩnh người ta biếu người m
bằng bưởi.
+ Thi chng Pháp, chống
thương binh mới được ưu tiên.
+ Bưởi đến các trm quân y.
+ Các m chiến tiếp b đi nh
quân qua làng.
+ Trước CM bán Hng Kông,
theo Vit Kiều sang Pari và nước Pháp.
+ Năm 1938 bưởi Phúc Trạch được
trúng giải thưởng trong mt cuc thi.
Ban giám kho xếp vào hàng “Quả
ngon x Đông Dương”
=> Cách sp xếp s kết hp gia
nhiu yếu t khác nhau. Được gii
thiu theo trình t không gian (t bên
ngoài trong), hình dáng bên ngoài
đến chất lượng bên trong, sau đó giới
thiu giá tr s dụng bưởi Phúc Trch.
Trình t hn hp.
2. 2. Ghi nh:
Kết cu ca văn bản thuyết minh s
t chc, sp xếp các thành t của văn
bn thành một đơn vị thng nht hoàn
chnh phù hp vi mi quan h bên
trong hoc bên ngoài vi nhn thc
con người.
Hoạt động 3: luyn tp
a) Mục đích: HS nm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
- GV yêu cu HS tho lun làm
các bài tp SGK/ tr 153
Nhóm 1, nhóm 2: Bài tp 1, bài
tp 1 sgk /tr 168
Nhóm 3, nhóm 4: Bài tp 2
skg/ tr 168
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
II. Luyn tp
Bài1-Tr168
Chn hình thc kết cu hn hp:
- Gii thiu Phạm Ngũ Lão một v ớng và cũng
là môn khách, là r Trn Quc Tun.
- Đã từng ca ngi sc mnh của nhân dân đi
Trần trong đó có Phạm NGũ Lão.
- Phạm Ngũ Lão còn băn khoăn vì nợ công danh.
- So sánh với Gia Cát Lượng thì thy xu h
mình chưa làm được là bao để đáp đền n c.
Bài2/tr168
- Gii thiu v đền Bc L, Tân Thành
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thin bài tp
- Chun b bài: Lập dàn ý bài văn thuyết minh
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 16 Tiết 46: LP DÀN Ý BÀI VĂN THUYẾT MINH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
/ Nhn biết: Nắm được khái niệm văn bản thuyết minh,
- Biết cách sp xếp mt dàn ý thuyết minh có đề tài gần gũi quen thuộc
b/ Thông hiểu: Xác định đúng vấn đề cn thuyết minh
c/Vn dng thp: Xây dựng được dàn ý cho bài văn thuyết minh
d/Vn dng cao: Viết được bài văn thuyết minh t n ý đã được lp
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lc t học, năng lực t gii quyết vấn đề sáng tạo, năng
lc thm mỹ, năng lực th chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính
toán, năng lực công ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng: Năng lực t hc, hợp tác: Hình thành năng lc tái hin và vn dng
kiến thức, năng lc vn dng kiến thc tiếng Việt vào đc hiểu các văn bản văn học
khác.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu c, nhân
ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: SGK, SGV Ng văn 10, Tài liệu tham kho, Thiết kế bài ging
HS: SGK, v son, tài liu tham kho
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mục đích: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Ni dung: Hs da vào hiu biết để tr li câu hi.
c) Sn phm: HSvn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Gv cho HS quan sát clip v cuộc đợi hoạt động cách mng ngh thut H Chí
Minh và đặt câu hi: để thuyết minh v ch tch HCM, chúng ta cần trình bày như thế
nào?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
HS tr li câu hi
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
Gv nhn xét, gi m và dn vào bài mi:
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ng dn hc sinh tìm hiểu dàn ý bài văn thuyết minh
a) Mục đích: Biết cách lập dàn ý bài văn thuyết minh
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp
Giáo viên ng dn hc sinh tham
kho gi ý SGK.
VD: Em hãy lp dàn ý bài thuyết
minh ca mình v mt công vic
em yêu thích.
GV đặt câu hi:
-Nêu s thích ca cá nhân.
-Vì sao li thích?
-Để thc hiện được s thích đó em
đã làm nhng gì?..
Trình bày mt dàn ý bài thuyết minh
cn phải như thế nào?
- Lập dàn ý thường mấy bước?
M bài ta thc hin công vic nào?
- Thân bài nhim v cn phi thc
hin?
+ Tìm ý, chn ý phải như thế nào?
+ Thế nào là “Sắp xếp ý”?
- Kết bài ca mt bài dàn ý thuyết
minh thường phi thc hin các
ớc như thế nào?
(Hc sinh có th so sánh vi văn
bn t s -ging và khác nhau)
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi.
Kế hoch nhân vic trình bày
ni dung phân b hoạt động thi
gian đ hoàn thành tt công vic ca
I. . Dàn ý bài văn thuyết minh
- Trình bày theo trt t nhất định theo thi
gian, địa điểm. Nhn thc riêng cu nhân
đối tượng nghe dược nói ti.
II. Lập dàn ý bài văn thuyết minh
1. Xác định đề tài
- Đề tài viết v vấn đề gì?
- Đề tài đó như thế nào?
- Tác dng ra sao đối vi mi cá nhân...
2. Lp dàn ý
Thưng gm 3 phn:
A- M bài:
- Nêu được đề tài bài viết (gii thiu v
danh nhân nào, tác gi, hoc nhà khoa hc
nào…)
- Cho người đọc nhn ra kiểu văn bn ca
bài làm (thuyết minh ch không phi miêu
t, t s, biu cm hay ngh lun).
- Thu hút s chú ý của người đọc đối với đề
tài (thấy được đó một danh nhân, mt tác
gi, mt nhà khoa hc,.. rt cần được tìm
hiu, rt cn biết rõ).
B- Thân bài:
- Tìm ý, chn ý: cn cung cấp cho người đọc
nhng tri thc nào? Nhng tri thc y
chun xác, khoa học đủ để gii thiu
danh nhân hay tác gi, nhà khoa học,.. được
gii thiu không?
- Sp xếp ý: cn b trí các ý đã tìm được
theo h thống nào để th gii thiệu được
rành mch và trôi chy.
C- Kết bài:
- Tr lại được đ tài ca bài thuyết minh.
- Lưu li những suy nghĩ cm xúc lâu
cánhân.
Lp kế hoch nhân ta cn hình
dung trước các công vic cn làm,
phân b thi gian hợp để hoàn
thành tt các công vic, b sót các
công vic cnlàm.
Biết cách thói quen lp kế
hoch cá nhân là mt thói quen tt.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
bền trong lòng độc gi.
Hoạt động 2: luyn tp
a) Mục đích: HS nm được cách lp dàn ý
b) Ni dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhim v GV giao
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v hc tp
- GV yêu cu HS làm bài tp
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động cá nhân:
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS tr li câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hin nhim v
GV: nhận xét đánh giá kết qu
ca các nhân, chun hóa
kiến thc.
II. Luyn tp
- M bài:
+ Cách thưa gửi đối với người đọc người nghe.
+ Công việc mà em yêu thích đó là vic nấu ăn.
- Thân bài:
+ Công việc đem đến cho em thú vui làm cho
mọi người được thưởng thức các hương vị đậm
đà của các món ăn ngon.
+ Em thích thú vi vic nấu nướng, mi ba
ăn một tiếng cười vui, tràn đầy sc sống, được
gần gũi gia đình đầm m.
+ Được đem đến cho cho mi người tiếng cười
chính là nim vui trong cuc sng ca em...
- Kết bài:
+ Khẳng định nim vui ý thích ca riêng
nhân.
+ S thuyết phc em bng niềm vui đó chính
tình cm với gia đình, người thân, bè bn,...
+ Cảm ơn sự lng nghe ca khán gi, bạn đọc...
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mục đích: Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
Đề: Em hãy lp dàn ý bài thuyết minh ca mình v 1 công vic mà em yêu thích.
c) Sn phm: HS làm các bài tp
Tr li
Cn chú ý:
+Công vic em yêu thích là gì?
+Ti sao li yêu thích?
d) T chc thc hin: Làm bài tp vn dng
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ngày son:
Ngày dy:
Tun 16 Tiết 47, 48: BÀI VIT S 4
(Kim tra hc k I)
I. MC ĐÍCH:
- Kim tra mức đ đạt chun kiến thức, năng được qui định trong chương trình
môn Ng văn lớp 10
- Hình thc kim tra t lun:Hc sinh làm lp
- Yêu cầu ra đề đảm bo:
1. Kiến thc:
- Ôn tp, cng c kiến thc trong chương trình môn Ngữ văn lớp 10
- Tích hp vi tiếng Vit, làm văn.
2. Năng lc:
- Năng lực chung:
+ Năng lực t học, năng lực t gii quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thm m, năng
lc th chất, năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác, năng lực tính toán, năng lc công
ngh thông tin và truyn thông
- Năng lực riêng:
+ Năng lực s dng ngôn ng trong giao tiếp hàng ngày
+ Năng lực gii quyết vấn đề thông qua môn hc
+ Năng lực vn dng kiến thức văn hc vào cuc sống…
3. phm cht:
- Thái độ: Có tình cảm chân thành trước nhng vấn đề có ý nghĩa trong cuộc sng
- Phm cht: Sng yêu thương, sống t ch và sng trách nhim...
II. THIT LP MA TRN:
Mc
độ
NLĐG
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
Cng
I. Đọc hiu
- Ng liu:
01 đoạn
trích hoc
văn bản.
-Tiêu chí:
+Dài
khong
200 ch.
+ Ni dung
đề cp
nhng vn
đề gần gũi,
phù hp
vi tâm lí,
trình độ
hc sinh.
- Nhn biết:
+ phương
thc biểu đạt
của văn bản.
+ Phong cách
ngôn ng
sinh hot
+ 4 bin pháp
tu t: n d,
hoán d, phép
đip, phép
đối.
- Khái quát được
ch đề, ni
dung…của văn
bn.
- Hiểu đưc quan
đim ca tác gi
th hiện trong văn
bn.
- Hiểu được nghĩa
ca t, câu, hình
ảnh… trong văn
bn
- Phân tích tác
dng ca các biên
pháp tu t: n d,
hoán d, phép
điệp, phép đối.
- Nhận xét, đánh
giá tưởng, quan
đim, tình cảm…
ca tác gi trong
văn bản.
- Nhn xét v mt
giá tr ni dung,
ngh thut của văn
bn.
- Rút ra bài hc
cuc sng t văn
bn.
- Trình bày suy
nghĩ của bn thân
v vấn đ đặt ra
trong văn bản
S câu
01
02
01
04
S đim
0.5
1,5
2.0
4,0
T l
5%
15%
20%
40%
II. To lp
văn bản
Viết bài
văn
ngh
lun
văn học
v các
tác
phm
Văn
hc
Trung
đạitrong
chương
trình.
S câu
0
01
01
S đim
0
6,0
6,0
T l
0%
60%
60%
Tng cng
S câu
01
02
01
01
05
S đim
0,5
1,5
2,0
6,0
10,0
T l
5%
15%
20%
60%
100%
III. BIÊN SOẠN ĐỀ THI
Phần I: Đọc hiu (4,0 đim)
Đọc đoạn trích sau và tr li câu hi t Câu 1 đến Câu 4:
Bt c ai cũng đã từng tht bại, đã từng vp ngã ít nht mt lần trong đời nmột
quy lut bt biến ca t nhiên. Có nhiều người có kh năng vực dậy, đứng lên ri nh
nhàng bước tiếp như th chng chuyn xảy ra, nhưng cũng nhiều ngưi ch
th ngi mt ch vn luôn t hi do sao bn thân li th d dàng “mắc
bẫy” đến như thế…
Bt vp ngã nào trong cuc sống cũng đu mang li cho ta mt bài hc đáng
giá: V một bài toán đã áp dụng cách gii sai, v lòng tốt đã gửi nhm ch nhân hay
v mt tình yêu lâu dài bng phát hiện đã trao nhầm đối tượng.
(...)
Đừng đ khi tia nắng ngoài kia đã lên, con tim vẫn còn băng lạnh. Đừng để
khi cơn mưa kia đã tạnh, nhng git l trên mi mt vẫn còn tuôn rơi. Thời gian
làm tui tr đi qua nhanh lm, không mãi mãi, nên hãy sng hết mình để không
nui tiếc nhng gì ch còn li trong quá kh mà thôi.
(Trích: Hy hc cách đứng lên sau vp ng - Ngun: www.vietgiaitri.com)
Câu 1 (0.5 điểm): Xác định phương thức biểu đạt chính được s dụng trong đoạn
trích?
Câu 2 (1.0 điểm): Rút ra bài hc có ý nghĩa nhất đối vi anh/ch t câu văn sau:
Bt c ai cũng đã từng tht bại, đã từng vp ngã ít nht mt lần trong đời như một
quy lut bt biến ca t nhiên”?
Câu 3 (0.5 điểm): Theo anh/ch sao tác gi cho rằng: Bt vp ngã nào trong
cuc sống cũng đều mang li cho ta mt bài học đáng giá”?
Câu 4 (2.0 điểm): T đon trích trên anh/ch rút ra được bài hc gì cho bn thân?
Phn II. To lập văn bản
Câu 1 (6,0 điểm).
V đẹp của con người thi Trn trong bài thơ “Tỏ lòng” của tác gi Phm Ngũ Lão.
IV. HƯỚNG DN CHM
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
4,0
1
Phương thức biểu đạt chính: Ngh luận/ Phương thức ngh lun
0,5
2
Ý nghĩa của câu văn:
- Tht bi, vấp ngã điều thường thy trong cuc sng, trong
cuộc đời không ai sng không mt ln tht bi, vấp ngã trước
những khó khăn, thử thách.
- Con người cn nhn thức được điều này để sn sàng chp nhn
tht bi và tìm cách vượt qua.
1.0
3
T câu văn: Bt vp ngã nào trong cuc sống cũng đu mang
li cho ta mt bài học đáng giá” hc sinh có th rút ra mt trong
s các bài hc
- Vp ngã giúp ta hiểu được nhng yếu điểm ca bn thân, hiu ti
sao mình không thành công…
0.5
- T nhng kinh nghim, nhng bài học được rút ra con người s
tiến bộ, thành công…
4
Học sinh rút ra được mt trong nhng bài hc sau:
- Không nn lòng, b cuc khi tht bi
- Sau tht bi phi biết vươn lên
- Cuộc đời, tui tr của con người rt ngn ngi vì vy phi sng
hết mình để sau này không phi hi tiếc
2.0
*Lưu ý: Phần đọc hiu câu 2,3,4 hc sinh có th có nhiu cách diễn đạt khác
nhau nếu hp lí giáo viên vẫn cho điểm.
II. TO LẬP VĂN BẢN
6,0
Đề bài:. V đẹp của con người thi Trn trong bài thơ “Tỏ lòng” của tác gi
Phm Ngũ Lo.
2.1. Yêu cu v hình thc.
- Đảm bo cu trúc bài ngh luận: đủ các phn m bài, thân bài, kết bài. M
bài nêu được vấn đề, thân bài triển khai được vấn đ gm nhiều ý/ đoạn văn, kết
bài kết luận được vấn đề.
- Diễn đạt lưu loát, không li dùng t, đt câu.
0,5
2.2. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun:.
- V đẹp của con người thi Trn trong bài thơ “Tỏ lòng”
-Trin khai vn đề ngh lun thành các lun đim; vn dng tt các thao tác lp
lun; kết hp cht ch gia lí l và dn chng.
0,5
2.3. Ni dung:
- Hc sinh có th diễn đạt theo nhiu cách khác nhau nếu hp lí giáo viên vn
cho điểm tối đa.
a. Gii thiu vấn đề cn ngh lun:
Gii thiu khái quát v tác gi,tác phm và vn đề cn ngh lun
0,5
b. Gii quyết vấn đề cn ngh lun
* V đẹp của con người thi Trn trong tác phm
- V đẹp của người tráng sĩ và quân đội nhà Trn mang tm vóc vũ tr và sc
mnh thời đại
+ Tư thế hiên ngang, lm lit sn sàng chiến đấu bo v t quc.
+ Sc mnh, khí thế chiến đu hào hùng, tinh thn quyết chiến quyết thng.
- V đẹp con người thi Trn còn được th hin qua quan nim v chí làm trai và
v đẹp nhân cách ca Phm Ngũ Lão
+ Là đấng nam nhi trong xã hi phong kiến phi tr món n công danh cho đất
c.
+ Ni thn thùng ca một con người có nhân cách cao c mun cng hiến cho
dân, cho nước.
* Khái quát, liên h:
- V đẹp sc mnh và tinh thn ca con người thi Trần mang đậm Hào khí
Đông A
- Ngh thut: Th thơ thất ngôn t tuyt, hình ảnh thơ vĩ, ngôn ng hàm súc,
3,5
giàu sc biu cm
- Liên h rút ra bài hc nhn thc cho bn thân
c. Kết thc vấn đề: Khái quát li vấn đề cn ngh lun
0,5
2.4. Sáng to:Hc sinh có cách din đạt mi m th hin suy nghĩ u sc v vn
đề ngh lun
0,5
ĐIỂM TOÀN BÀI THI: I+II=10,00 đim
*Lưu ý chung:
1. Do đặc trưng của môn Ng văn, bài làm ca thí sinh cn được đánh giá tổng quát,
tránh đếm ý cho điểm..
2. Ch cho điểm tối đa theo thang đim vi nhng bài viết đáp ứng đầy đủ nhng yêu
cầu đã nêu ở mỗi câu, đồng thi phi cht ch, din đạt lưu loát, có cảm xúc.
3. Khuyến khích nhng bài viết sáng to. Bài viết th không giống đáp án,
những ý ngoài đáp án, nhưng phải có căn cứ xác đáng và lí lẽ thuyết phc.
4. Không cho điểm cao đi vi nhng bài ch nêu chung chung, sáo rng hoc phn
làm văn chỉ viết một đoạn văn.
5. Cn tr đim đối vi nhng li v hành văn, ngữ pháp và chính t.
---------Hết
---------
| 1/241