Giáo án Ngữ Văn 12 học kỳ 2 theo phương pháp mới

Giáo án Ngữ Văn 12 học kỳ 2 theo phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 234 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Tit 55-56
Ngày son:
Ngày thực hiện:
VCHỒNG A PH
( Trích TÔ HOÀI )
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : V CHỒNG A PHỦ
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Tranh nh vnhà văn, hình nh, phim Vợ chng A Phủ, ;
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B. NỘI DUNGI HC
V chng A Ph
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
I. Mức độ cn đạt
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thp: Khi qut đưc đc đim phong cch tc gi t tc phm.
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hoàn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua tc phm
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài ngh lun về mt đon trch văn xuôi, về 1 ý kin bàn về văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: đc hiu tc phm văn xuôi
b/ Hình thành tnh cch: tự tin, sng to khi tìm hiu tc phm văn xuôi;
c/nh tnh nhân cách:
-Bit nhn thức đưc ý nghĩa ca tc phm văn xuôi hin đại Việt Nam trong lich
sử văn hc dân tc
2
-Bit trân quý những gi tr văn ha truyền thng mà tc phm văn xuôi hin đại
đem lại
-C ý thc tìm i v th loại, t ng, hình nh trong tc phm văn xi hiện đại
Việt Nam .
II. Trng tâm
1.Kinthc
-Nỗi thng kh ca ngưi dân miền núi Tây Bắc dưới ch thng tr ca bn chúa
đất phong kin, thc n. V đp tâm hn, sc sng tiềm ng mãnh lit ca đng o
vùng cao..
-Nghệ thut xây dng nhân vt sinh đng, chân thc; miêu t phân tch tâm l
nhân vt sắc so, tinh t; li k chuyện hấp dn, ngôn ngữ mang phong v màu sắc
dân tc, giàu tnh tạo hình đầy chất thơ
2.Kĩnăng
- Tm tắt tc phm;
- Phân tch nhân vt trong tc phm tự s.
3.Thiđ:
Cam thông vi nỗi thng kh ca con ngưi Tây Bắc dưới ch thng tr ca
thc dân phong kin, cm phc sc sng mãnh lit, trân trng kht vng tự do ni
dân lao đng.
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên văn xuôi hin đi Vit Nam (
1945-1954)
- Năng lc đoc hiêu cac tac phâm văn xuôi hin đi Vit Nam ( 1945-1954)
- Năng lc trình y suy nghĩ, cam nhân cua c nhân v văn xuôi hin đi Việt
Nam ( 1945-1954)
.
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v thành tu, hn chê, nhng đăc
điêm cơ ban, gi tr cua nhng tac phâm văn xuôi hin đi Vit Nam ( 1945 -1954)
- Năng lc phân tich, so sanh đăc điêm nhân vât trong truyn và truyn cung
ch đ;
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân văn hoc.
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc
năng cn đạt,
ng lực cần phát
triển
- GV giao nhiệm vu:
+Tnh chiu mt đoạn phim trong phim V chng A Ph, nghe
bài hát Ch có 2 người (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
- Nhn thc đưc
nhiệm v cn gii
quyt ca bài hc.
3
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
- Thao tác 1: Hướng dẫn HS tìm hiu
tác gi
+ GV: Nêu những nét chnh về tac gi?
HS đc phn Tiu dn, da vào những
hiu bit ca bn thân đ tnh bày những
nét bn về:
- Cuc đi, sự nghip văn hc phong
cch sng tc ca Hoài.
- Xuất xứ truyện V chng A Ph cua Tô
Hoài.
- Thao tác 2: Hướng dẫn HS tìm hiu
tác phẩm
+ GV: Nêu xut xứ tc phm?
GV tích hợp kiến thức về địa ( y
Bắc), kiến thc lch sử ( giải phóng y
bc trong kháng chiến chng Pháp) đ
giúp HS hiểu về hn cảnh ng tác.
I. Vài nét chung.
1. Tc gi:
a. Cuc đi:
- Tên khai sinh: Nguyễn Sen. Sinh năm:
1920.
- Quê ni Thanh Oai- Hà Đông.
b. Sng tc văn hc:
-Vit văn t trước Cch mng - ng c
vi nhiu th loi S lưng tc phm đạt
kỷ lc trong nn văn hc Việt Nam hiện
đại.
- 1996: Đưc tng gii thưng H Ch
Minh về Văn hc Nghệ thut.
- Mt s tc phm tiêu biu: Dế n
phu lưu (1941), O chuột (1942),
Truyện Tây Bắc (1953)…
2. Tác phm:
a. Xuất x: - V chng A Ph (1952) là
kt qu ca chuyn đi cng b đi gii
phng Tây Bắc, in trong tp Truyện Tây
Bắc, gii Nht gii thưng Hi Văn nghệ
Việt Nam 1954 1955.
- Tc phm gm hai phần, đon trch
trong SGK là phn mt.
* HS:
+ Nhìn hình đon tc gi Hoài
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
- HS thc hiện nhim
vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
T đo, gio viên giới thiệu o i: Trong bài t Tiếng t
con tàu, n t Chế Lan Viên viết Tậy Bắc ơi, người m
ca hồn thơ”. Vâng. Tây Bắc ngun cam hng vô tn đ cc
nhà thơ, n văn tìm đn và sng tc. Mt trong những n văn
sau cch mng c duyên n sâu nng vi mnh đất này chnh là
Hoài. Với Truyện Tây bắc, ông đã đưa ta về i “mu r tâm
hn ta thấm đất”, nơi mà nhn vt M A Ph đã sng nhng
ngày tăm ti nhất dưới ch thng tr cua bn chúa đt miền i.
Và h đã vng lên đấu tranh, đi theo cch mng…
- Tp trung cao
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC (120 phút)
4
GV: ng dn hc sinh tìm hiu ct
truyện
Trên s đc chun b bài nhà, HS
tm tắt tc phm (Tích hp kiến thức
Làm Văn 10: Tóm tt văn bản tự sự)
- M, mt c gi xinh đẹp, yu đi, cú
kht vng do, hnh phc b bắt về làm
con dõu gt n cho nhà Thng lớ P Tra.
- Lc đầu M phn khng nhưng dn
dn tr nn t lit, ch "li lũi n con
ra nui trong ca".
- Đơm tỡnh ma xuõn đn, M mun đi
chơi nhưng b A Sử (chng M) trúi đứng
vào ct nhà.
- A Ph vỡ bất bnh trước A Sử nn đ
đnh nhau b bt, b pht vạ tr
thành kẻ tr n cho nhà Thng lớ.
- Khng may hổ v mất 1 con bũ, A
Ph đ b đnh, b trúi đứng vào cc đn
gn cht.
- M đ cắt dõy trúi cho A Ph, 2 ngưi
chạy trn đn Phing Sa.
b. Tm tắt tc phm (phần 1)
- Thao tác 1: Hướng dẫn HS tìm hiu
nhân vật Mị.
+ GV nêu câu hỏi: M xuất hin ngay
nhng ng đầu tiên cua truyện ngn V
chng A Ph. Em nh dung cm nhn
đưc điu gì về nn vt trong đoạn văn
m đầu tc phm?
+GV: Em hiu nghĩa khi niệm con u
gạt n” như th nào? T đ c th hiu d
ng cuc sng ca M trong vai t v A
S, trong n thng l ra sao? Qua đây,
tc gi mun phn nh hin thc hi
gì?
HS tr li c nhân:
Con dâu ni quan hệ vi thng
Tra cha đẻ ca A S. Nghĩa M
II. Đọc - hiểu văn bn.
1. Nhân vt M:
a. Cuộc sng thng khổ:
( Cuc đi làm dâu gạt n)
* Trước khi b bắt làm dâu tr n cho
nhà thng l PaTra: M gi trẻ, đp,
yêu đi:...
* T khi b bắt về làm dâu tr n: vì
mn n truyền kip”, b bắt làm con
dâu gạt n n thng l P Tra, b đi
xử tàn tệ, mất ý thc về cuc sng ( li
gii thiu về Mị, ng việc, không gian
căn buồng ca Mị,).
-Thi gian: "Đã mấy m", nhưng "t
m nào kng nhớ " không
n ý thc về thi gian, không còn ý
thc về
cuc đi làm dâu gt n.
-Không gian: tng đ trước ca, cnh tàu
5
đã tr thành ngưi thân, ngưi trong nhà
cua chúng mt gia đình giàu co, quyn
th, sang trng nht bn Hng Ngài.
Nhưng M lại con dâu gt
n, đem thân thay cha m tr mn n tin
vay khi cưới ca cha m mình.
N vy, nh thc bên ngoài
con u, nhưng thực chất con n,
lệ không công cho cha con P Tra
A S.
Nhưng cuc n nhân bất đắc
, min cưỡng, ép trong ti nhc
nước mắt ấy vẫn đưc thc hin theo
phong tc cướp v truyền thng cua
ngưi Mông. C điu, dâu kng bao
gi tự nguyn c đưc mt khonh
khắc nh yêu, hnh phúc nào!
Cuc sng cua M trong nhà
P Tra cuc sng cua kẻ đầy tớ, tì
không ng, b công việc kh sai nng
nhc liên tc hành h t th xc đn tinh
thn. Thi gian đã bin M thành
ci may, ci bng câm lng, cô
đơn, bun rưi rưi, như con ra
trong x ca, cứ th, cứ th... cho
đn già, đn cht!
Qua mt đon đi và s phn
cua M, tc gi đã phn nh trung thc
mt hin thc tăm ti, tàn bo bt công
trong hi miền núi pha Bắc nước ta
thi thuc Php trước cch mng. S
phn cay đắng đng thương ca M
cũng cuc đi cua hàng nghìn
vn ph n cc dân tc t ngưi
dướich thng tr ca bn thc dân Php
và bn lang đạo, phìa tạo, thng l tay sai.
GV: Đc đoạn văn th hiện ni đau v
tinh thần ca M?
GV: Thi đ ca M lúc này n th
nào?
ngakhe sui. Căn bung kn mt.
Không gian hp, c đnh, quen thuc,
tăm ti, gi cuc đi t m, b tắc, lun
qun
- Hành đng, dng vẻ bên ngoài:
+ Cúi mt, bun rưi rưi, đêm nào
cũng khc …
+ Trôn vnhà, đnh t tử
+ i mt, không ng ngi vi o
làm việc c ngày và đêm.
-Suy nghĩ: ng mình con trâu, con
nga nghĩ rng "mình sẽ ngi trong cai
lỗ vuông ấy tng ra đến bao gi
chết t ti".
+ Ngày Tt: chẳng bun đi chơi…
Nghệ thut miêu t sinh đng,
ch giới thiu khéo léo, hp dn, nghệ
thut
t thc, tương phn (giữa nhà thống
gu vi con dâu ln cúi mặt
không gian căn gung chật hẹp vi
không gian thoáng rộng bên ngoài).
Cuc đi làm dâu gạt n cuc đi
tôi tớ. M ng tăm ti, nhn nhc trong
ni kh vt cht th xc, tinh
thnkhông hy vng c sự đổi thay.
b. Sc sng tiềm ng và kt vng
hạnh phúc:
- Thi con gi: Vn mt gi tr
đẹp, c tài thổi so, c nhiu ngưi say
mê - c tình yêu đẹp.
- Ma xuân đn (thiên nhn, tiếng o
gi bạn, ba u,…), M đã thc tỉnh
(kỉ niệm sng dy, sng vi tiếng sáo, ý
thức về thi gian, thân phận,…)
+Nghe - nhm thm-hát.
+ Lén ung rưu-lòng sng v
ngày trước.
+ Thấy phơi phới tr li- đt
nhiên vui ng.
+ Mun đi chơi (nhc 3 ln).
Kht vng sng tri dy
- M mun đi chơi (thắp đèn, qun
6
+ GV tổ chức tho luận nhóm:
Nhóm 1: Những tc nhân nào thc dy
M lòng ham sng kht khao hnh
phúc mãnh lit trong đêm nh ma xuân
Hng Ngài?
Nhóm 2:Phân tch din bin tâm l,
hành đng ca nhân vt M trong đêm
nh ma xuân? T đ, nhn xét tnh
ng nghệ thut t cnh, t tm trạng nhân
vt cua Tô Hoài.
Nhóm 3: Nguyên nhân nào đã khin M
c hành đng cắt dây troi cho A Ph?
sao M chạy cng A Ph?
Nhóm 4: Gi tr nhân đo đưc th hin
nhân vt M Tô Hoài mun nêu lên là
gì?
tóc,).
- Khi b A Sử tri vào ct, M như
không biết nh đang b trói, vn th
hn theo ting so.
+ N không bit mình b tri.
+ Vẫn nghe ting so
+Vng đi - s cht.
Khát vng sng cng mãnh liệt.
c. Sức phản kng mạnh mẽ:
- Lúc đầu, thấy A Ph b tri, M dng
dưng cm: " A Phủ chết đó cũng
thế thôi ".
- Khi nn thấy ng nước mắt chảy
xung hai hõm đã xám đen lại” ca
A Ph:
+ M xúc đng, nhớ lại mình, đng cm
vi ngưi.
+ M nhn ra ti c cua bn thng tr
chúng n tht đc c.
=> thương mình,->thương người, từ
cảm đn đồng cm.
- Tình thương, sự đng cm giai cp,
niềm kht khao tự do mãnh liệt,… đã
thôi thúc M ct dây troi cu A Ph tự
giai thot cho cuc đi mình.
+ M ci tri cho A Ph - gii phng cho
A Ph là gii phng cho chnh mình.
+ Hành đng c ý nghĩa quyt đnh cuc
đi Mi- kt qu tt yu cua sc sng
vn tiềm ng trong tâm hn ngưi ph
nữ ng sut đi cam chiu làm l.
b. Nhân vật A Phủ.
* S phn éo le, nạn nhân ca h tc
lạc hu cưng quyền phong kin
miền núi (m côi cha mẹ, lúc bé đi làm
th hết nhà này đến n khác, ln lên
nghèo đến ni không ly nổi v).
- Lúc nh: M i, sng lang thang
B
bt bn - b trn.
- Lớn lên: Bit làm nhiu vic. Khoẻ
mnh, không th lấy ni vngo.
+Dam đnh con quan
B
phạt vạ
m tôi tớ cho n
7
thng
8
lý.
+ B hổ ăn mất
B
ci tri, b b đi…
* Phm chất tt đp: c sc khe phi
thưng, dũng cm; yêu tự do, yêu lao
đng; c sức sng tim ng mãnh lit…
- B tri: Nhay đt 2 vòng dây mây qut
sc vng chy
Kht khao sng
mãnh lit.
Cuc đi A Ph cũng mt cuc đi
lệ đin nh.
- Thao c 2: Hướng dẫn tìm hiểu nhân
vật A Phủ.
GV: sao ni A Ph nhân vt c s
phn đc bit?
GV: Nhân vt A Ph c những tnh cch
đc biệt o? Đc đoạn văn miêu t cnh
A Ph đnh A S?
GV: Khi tr thành ngưi làm ng gt
n, tnh cch ca A Ph n th nào? C
thay đổi so với trước kia hay không?
GV: Tnh cch cua A Ph n đưc bôc
l những chi tit nào?
GV: Nhn xét về nghệ thut th hin
nhân vt A Ph ca Tô Hoài?
+ GV: Nhn xét về gi tr hiện thc và
nhân đạo ca tc phm?
- HS tho lun cp đôi pht biu tự do
3. G tr ca tác phm:
a.iá tr hin thc:
- Miêu t chân thc s phn cc kh ca
ngưi dân nghèo.
- Phơi bày bn chất tàn bo ca giai cp
thng tr miền núi.
b. Giá tr nhân đạo:
- Th hin tình yêu thương, sự đổng
cm sâu sc vi thân phn đau kh ca
ngưi dân lao đng miền núi trước Cch
mang;
- T co, lên n, phơi bày bn cht xu
xa, tàn bạo ca giai thng tr;
- Trân trng và ngi ca vẻ đẹp tâm hn,
sc sng nh liệt và kh năng cch
mng ca nhân dân Tây Bắc;
9
- Thao tác 3: Tìm hiểu nghệ thut của
tác phẩm
+ GV: Nêu những nét đc sc về ngh
thut ca tc phm ?
+ GV: Ghi nhn cc ý kin cht lại
theo đp n.
+ GV: Nêu ý nghĩa văn bn?
+ HS: Dựa vào mc Ghi nhớ tr li
Liên hệ: V chồng A Phủ câu chuyện
về mt đôi trai gi ngưi ng miền
i cao Tây Bắc cch đây my chc m.
Tuy nhiên , nhiều vấn đề đt ra t u
chuyện này không ch chuyện cua hôm
qua còn chuyện cua hôm nay. Em
nghĩvề điều y?
HS đc đon đu văn bn, nhn xét cch
giới thiu nhân vt M, cnh ng ca M,
nhng đày đa ti cc khi M b bt làm
con dâu gạt n cho nhà Thng l P Tra.
III. TỔNG KẾT:
1. Nghệ thuật:
a. Nghệ thut xây dng nhân vt c
nhiu đim đc sắc (A Ph đưc miêu t
qua hành đng, M ch yêu khắc ha
tâm ,…).
b. Trần thut uyn chuyn, linh hot;
cch gii thiệu nhân vt đầy bất ng, tự
nhiên mà ấn tưng; k chuyện ngn gn,
dn dt tình tit khéo o.
c. Bit tài miêu t thiên nhiên phong
tc, tp qun ca ngưi dân miền i.
d. Ngôn ngữ sinh đng, chn lc
sng to, câu văn giàu tinh to hình và
thấm đẫm chất thơ,
2. Ý nghĩa n bản:
T o tội ác của bọn phong kiến,
thực n; thể hiện số phận đau kh
của người dân lao động miền i;
phn ánh con đưng giải phóng và
ngi ca vẻ đp, sc sng tim tàng,
mãnh lit ca họ.
3.LUYỆN TP
Kin thức cn đạt
ĐÁP ÁN
[1]='c'
[2]='b'
[3]='c'
10
d. Bn ln.
Câu hi 2: Hoài đã miêu t căn
buồng ca Mnsau: “Ở cái bung
M nằm, kín mít, một chiếc ca s
một l vuông bằng bàn tay. c nào
tng ra cũng ch thy trăng trắng,
không biết sương hay nắng”.
Ý nghĩa sâu sắc nhất ca hình nh
trên ?
a. Qua không gian sng đ tô đm nỗi
kh ca nhân vt.
b. cho thấy Mỵ phi sng kip t nhân
va mất dần ý thc ca con ngưi.
c. Lên n sự đi sử tàn nhn ca n
thng l đi với M.
d. Cho thấy Mỵ khong hề hưng mt
chút hnh phúc.
Câu hi 3: Chi tiết nào không th
hin sự phn kháng lại kiếp sng ti
nhục ca Mỵ?
a. C đn ng my thng, đêm nào
Mỵ ng khc.
b. Ngày tt, Mỵ ng ung ruu. Mỵ
lén ly ruu, cứ ung ng c tng
bát.
c. Mỵ không còn tưng đn Mỵ c th
ăn l ngn đ tự tử nữa.
d. Mỵ chun b đ đi chơi xuân.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hin nhiệm
v:
4.VẬN DỤNG
11
Hot động ca GV - HS
Kin thc cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Đc đon văn sau tr li câu
hi :
"M không i. A Sử cũng
không hỏi thêm na. A Sử bước lại,
nắm Mị, lấy thắt lưng trói hai tay Mị.
ch cả một thúng si đay ra trói
đứng M vào ct nhà. Tóc M a
xung, A Sử quấn luôn tóc lên ct,
làm cho M không i, không nghiêng
đầu được na. Trói xong v, A Sử
thắt nốt cái thắt lưng xanh ra ngi
áo rồi A Sử tt đèn, đi ra, khép cửa
buồng lại".
(Trích V chng A Phủ - Tô
Hoài)
1. Đon văn trên đưc vit theo
phương thc nào là chnh?
2. Ni dung ch yu cua đon
văn bn là gì ?
3. Trong đon văn trên, Tô
Hoài sử dng nhiu câu ngn kt hp
vi cc câu dài c nhiều v ngắn,
nhp điệu nhanh. Tc dng ca hình
thc nghệ thut này là gì ?
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hin
nhiệm vu:
Câu 1 : Đon văn đưc vit theo
phương thức tự sự chnh.
Câu 2 : Đon văn k lại hành đng tri
M ca A Sử trong đêm ma xuân khi M
mun đi chơi.
Câu 3 : Hoài sử dng nhiu u
ngắn kt hp với cc câu dài c nhiều v
ngn, nhp điu nhanh. Bng hình thc y,
tc gi cho thấy nh đng tri v cua A S
din ra rất nhanh, rt thun thc, tưng như
đ việc m thưng xuyên, quen thuc cua
A S. Qua đây c th thấy tnh cch đc c,
tàn nhẫn cua A S.
5. TÌM TÒI, M RNG.
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Tìm nghe bài hát Chỉ có
hai người” trong phim V
chồng A Phủ”. Vit cảm
nhận sau khi xem phim
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Tìm tn Yutube vit cảm nhận
12
nghe bài hát đó
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
+BẢN ĐTƯ DUY:
Tuần20:Tit57,58 LÀMN
BÀI VIẾT S 5
I. MỤCTIÊUĐỀKIMTRA
- Thu thp thông tin đ đnh gi mc đ đạt chun kin thc, năng trong
chương trình hc 1, môn Ngữ văn lp 12.
- Đề kim tra bao qut mt s ni dung kin thc, năng trng tâm cua
chương trình Ngữ văn 12 hc 2 theo cc ni dung Văn hc, Làm n, với mc đch
đnh gi năng lc đc hiu và to lp văn bn cua HS thông qua hình thc kim tra tự
lun.
Cụ thể, đề kiểm tra nhằm đánh giá trình độ hc sinh theo các chun sau:
- Đọc văn:
+ Nhớhiu đưc nhng kin thc bn về tc phm.
- Làm văn:
+ Nm vững thao tc lp lun phân tch.
+ Ngh lun mt tc phm, mt đon trch văn xuôi
II. HÌNHTHCĐỀKIỂMTRA
Hình thc : tự lun.
13
Cch tổ chc kim tra: cho hc sinh làm trong 90 phút.
III. THIẾTLPMATRẬN
- Liệt tt c cc chun kin thc kĩ năng ca chương trình môn Ngữ văn lp
12, hc kì.
- Chn cc ni dung cn đnh gi và thc hin cc bước thit lp ma trn đ
kim tra (theo cc bước n minh ha trên).
- Xc đnh khung ma trn.
MA TRẬN ĐỀ BÀI VIẾT SỐ 5- MÔN NGỮ N 12
THỜI GIAN 90 PHÚT
Cấp độ
Tên
ch đề
Nhận bit
Thông hiu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Đọc hiểu
- Văn bn
trong hoc
ngoài chương
trình
- Nhn bit
đưc th loại,
phong ch
nn ng,
bin php tu
t
- Hiu đưc ni
dung, ý nghĩa
cua cc bin
php tu t, chi
tit, sự kin,
tng tin,
trong văn bn.
- Đnh gi về
ni dung
hình thc ca
văn bn theo
quan đim c
nhân.
Sốu:
Số đim:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số đim:0,5
Tỉ lệ:5%
Số câu :2
Số đim:1,5
Tỉ lệ:15%
Số câu :1
Số đim:1,0
Tỉ lệ:10%
Số câu :0
Số đim:0
Tỉ lệ:0
Số câu: 4
Số đim:3
Tỉ lệ:30%
Chủ đề 2
Nghị luận văn
học( Ai đã
đặt tên cho
ng sông; V
chồng A Phủ)
- Nhn bit
nhng t
chnh về tc
gi, tc phm.
- Xc đnh
đưc vn đề
cần cm
nhn, n
lun, phạm vi
dn chng,
- Hiu đưc đề
tài, ch đề,
tưng, cm
hứng thm
mĩ…trong tc
phm.
- L gii đưc
vẻ đp ni
dung và ngh
thut cua tc
- Vn dng
kin thc văn
hc kĩ năng
tạo lp văn bn
đ vit mt bài
ngh lun văn
hc về mt
trch đon trch
văn xi, mt
ý kin văn hc,
- y t
đưc cm
nhn, suy
nghĩ, quan
đim cua c
nhân về vn
đề cn bàn
lun.
- Liên hệ
vn đề ngh
14
các thao tác
lp lun
bn.
phm theo đc
trưng th loi,
mi quan h
gia văn hc và
đi sng,
phong ch
nghệ thut tc
gi.
lun vi
thc tin
cuc sng.
Sốu:
1
Số câu :1
Số đim:
Tỉ lệ:
Số đim:7
Tỉ lệ:70%
Tổng su:
Tổng s điểm:
Tỉ lệ
TS câu: 1
TS câu :1
TS câu :1
TS câu:2
Tổng s
u: 4
Tổng s
điểm:10,0
Tỉ l: 100%
IV. BIÊNSONĐỀBÀIVIẾTSỐ5
ĐỀ BÀI VIẾT SỐ 5 - LỚP 12
THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT
Phn I. Đọc hiểu (3,0 đim)
Đọc văn bn sau và thực hiện các yêu cầu từ câu 1 đến câu 4 :
Một n hin triết đưa học t đi ngao du khắp thế gian. H tìm gp, trò chuyn,
hc hỏi hầu hết những bậc thầy nổi tiếng nhiu đất nước. Sau 10 m, nhà hiền triết
ng hc trò trở về q hương. Trước kh o thành, n hin triết i vi học trò ca
mình: "Mười năm ngao du, các con đều đã trở tnh kẻ sĩ học rng hiu nhiu. Giờ
đây, ta sẽ ging cho các con một bài hc cui cùng".
Các học trò kéo đến ngi quanh n hin triết. Ông hỏi: "Hiện chúng ta đang
ngồi đâu?". H đồng thanh trả li rng đang ngi trên bãi cỏ hoang bên ni
tnh. Nhà hin triết li hi: "Trên bãi cỏ hoang này có những cây gì?". Học t đồng
thanh đáp: "Trên bãi hoang mọc toàn c dại !".
Nhà hiền triết i: "Đúng! Trên bãi c hoang này mọc toàn c dại. Bây giờ ta
mun biết bng cách để trừ hết thứ c di này?". Các học tnhìn nhau hết sc
ngạc nhiên,không ngờ n hiền triết xưa nay vn ch đi sâu nghiên cu những
15
điu huyền ca cuộc sống, mà trong bài học sau cùng này lại hỏi họ một vấn đề gin
đơn như thế.
Một người lên tiếng trước: "D thưa thy, ch cần một cái cuốc xong hết
!".
Nhà hin triết khe khẽ gật đầu.
Một người học trò khác n phát hin ra điều gì mới, i tiếp: "D thưa thầy, đt
la để diệt c cũng một cách rt hay !".
Nhà hin triết im lặng mỉm i, ra hiu gọi một người khác.
Người hc trò thứ ba nói: "Thưa thy, rắc vôi lên cũng có thdiệt đưc hết tất cả
các ging c đấy !".
Tiếp ngay sau đó là người học trò th tư: "Diệt cỏ phải trừ tn qốc, ch cn nh
được rễ lớn xong hết!".
Nghe xong, nhà hiền triết đứng dy, nói: "i học hôm nay đến đây hết, c
con hãy về đi, một m nữa quay li đây ta sẽ nói chuyn sau".
Một năm sau, mọi người quay trở lại t thy i c di năm trước đã biến mất,
thay vào đó cánh đng ngô a xanh tươi. H lại ngi quây qun gn rung a, chờ
nhà hin triết nng mãi vẫn kng thấy ông ti.
Câu 1. Văn bn trên vit về chuyện ?
Câu 2. Xc đnh phong cch ngôn ngữ ca văn bn?
(Sưu tầm)
Câu 3. Gii thch ý nghĩa n d ca cc hình nh: c di, ngô a.
Câu 4. Theo anh (ch), nhà hin trit mun truyền cho cc hc trò bài hc nào?
Phn II.m văn (7,0 đim)
Cm nhn cua anh ch v hành đng M chy theo A Ph trong V chng A
Phca Hoài .
HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
3.0
1
Văn bn vit về chuyện n hiền trit và cc hc trò bàn cch dit
tr c dại.
0,75
2
Phong cch ngôn ngữ ca văn bn: nghthut
0,25
3
Trong văn bn y, c di n d cho ci xu, ci c, cho nhng tâm trạng
tiêu cc,...; ngô lúa n d cho ci đp, ci thin, niềm vui, hnh phúc, sự
bình yên,... trong tâm hn mỗi con ngưi và trong cuc sng.
1,00
4
Đoạn văn đm bo cc ý:
Nhà hin trit mun truyền cho cc hc trò bài hc :
-Nuôi dưỡng, bo vệ ci đẹp, ci thin chnh cch tt nht đ
loi b ci xấu, ci c
-Mun tâm hn nh n, thư thi hãy vun trng, gìn gi những
suy nghĩ, cm c, ng đẹp đẽ, tt lành
1,00
II
Cam nhn ca anh ch về nh đng M chạy theo A Ph trong
V chng A Ph” ca Tô Hoài .
5,0
16
a. Đam bo cấu trúc bài ngh lun
0,25
C đ cc phn m bài, thân bài, kt bài. M bài nêu đưc vấn đề, thân
bài trin khai đưc vn đề, kt bài kt lun đươc vấn đề.
b. Xc đnh đúng vn đề cần ngh lun
0,50
Hành đng M chạy theo A Ph trong V chng A Ph” cua Tô
Hoài .
c. Trin khai vn đ ngh lun tnh cc lun đim; th hiện s cm nhn
sâu sắc và vn dng tt các thao tác lp lun đ trin khai các lun đim
(trong đó phi thao tác phân tích, so nh); bit kt hp gia nêu lí l
đưa dn chng.
3.50
c.1/- Giới thiu tc gi, tc phm Vợ chng A phủ ca Hoài
- Giới thiu vn đề ngh lun: hành đng M chạy theo A Ph
c.2 / Phân tchnh đng Mỵ chạy theo A ph
-Vài nét vnhân vt M:
+Là gi xinh đẹp, con dâu gt n, b bc lt, đày đa v th xc
và tâm hôn
+Cô sng vt v y mt ci bng li lũi như 1 con ra nuôi x
cửa”…
- L gii hành đng Mỵ chy theo A Ph:
+N văn đã pht hin ra rằng bên trong tâm hn ngưi con gi ấy
vn còn n cha mt sc sng tiềm ng, chỉ ch c dp bng nổ mnh
m . Ngay sau khi b rơi vào cnh làm con dâu gạt n đnh tự tử vì ý
thc đưc cuc sng ti nhc ca mình và không chấp nhn cuc sng
ấy . Nhưng sự ut c đn nỗi mun cht y lại mt biu hin cua ng
ham sng kht vng tự do, không mun tip tc mt cuc sng đầy
đoạ nên cô đã tìm đn ci cht như mt phương tiện gii thot
+Tuy nhiên với tm lòng nhân hu đầy cam thông, n văn vẫn
nhn ra rng kht vng hnh phúc trong M c th b vi lp, ng quên
đâu đ nhưng kng th b tiêu tan .Vào mt đêm tình ma xuân trong
ngày Tt, nhng yu t ngoại cnh đnh thc k c gi li kỉ niệm
yêu đương b li vp bấy lâu trong tâm hn lầm lũi thưng ngày, tr
thành ting gi ca sự sng mỗi lúc mt , mt tha thit. Th t
ngoi cnh đã tc đng đn cm xúc , m trng cui cng hành
đng .
+Trong ci trng thi na say, na tỉnh, li thêm sự thôi thúc ca
ting so réo rắt đã dẫn M đn mt hành đng chưa tng thấy k t khi
bước chân vào nhà thng P tra quấn lạ tc với tay ly vy
mới , chun b đi chơi”.Nhưng khi b tri Mi bỗng ý thc đưc cnh ng
hin ti ca mình trong lòng lại trào lên mt ni đau xt, ti nhc. M
lại thổn thc , miên mang nghĩ v thân phn kng bng con trâu , con
nga ca mình ri dn thip đi .
+ Khi M chứng kin cnh A Ph b bt tri ,ban đầu M tht thn
nhn. M dưng như đã tr nên cm trước tất c. Nhưng khi M
0,50
2,25
17
mắt trông sang thy mắt A Ph cũng va m, mt ng nước mắt lấp
lnh xung hai hõm m đã xm đen lại…”t M li cht bng tnh
trông ngưi li ng đn ta”. nh nh y khin M bỗng nhớ đn câu
chuyện rng rn về những ngưi đàn b tri đứng cho đn cht trong
nhà thng l cũng tn ci coc này hi c đưa về với những ln
chnh mình b đnh, b tri trước đây…Ý nghĩ A Ph rt c th s b cht
trong đêm nay đã hoàn toàn đnh thc tình thương ng căm hn
trong long M. T tơng ngưi đn thương thân tình thương ấy cứ
ln dn, ln dần đ ri dn M đn vi ý thc ngày ng rt hơn v
mt sự tht tht tàn bo l, bất công thc đ đã thôi thúc M
đứng dy cắt dây tri cho A Ph bt gic chạy theo anh, cng trn
khi Hng Ngài
+ Hành đng bc pht nhưng tht quyt lit đ ca M mt phần
do sự thúc bch ca tình th khin không th làm khc, bi cô hiu rõ
đây tcht mất. Nhưng mt khc, đ cũng qu trình tt yu ca
mt qu trình dn nén, bc xúc c về th cht ln tinh thn đi với M.
Đng thi đ cũng va biu hin, va kt qu cua mt sc sng
tiềm ng, mnh m đã đưc tri dy trong con ngưi M, kt thúc c
quãng đi đày i, ti tăm cua trong n thng l đ bắt đu mt cuc
đi mi.
- Ngh thut xây dng nhân vt, nghệ thut miêu t ni tâm rt
tinh t…
c.3. Đnh gi chung:
-Nhân vt M, A Ph c s phn đng thương, những cuc đi
nghiệt n đầy bất hnh. Nhưng kng dng li vic khai thc
nhng ni đau kh, nhng bất ng ca hi, ca cuc sng đã đy
cuc đi h vào nhng b tắc cng cc. đấy, cc nhà văn đã tô
đm vẻ đẹp phm chất và tâm hôn ngưi ph n.
-Bằng nh yêu cuc sng, kht vng đưc sng mãnh liệt vi
nhng phm chất tt đẹp vn c ca ngưi ph n, h đã vưt qua
nhng rào cn, nhng bt công xã hi, vưt qua s phn bt hnh đ tìm
đn hạnh pc
- N văn Tô Hoài đã gp lên ting ni chung- ting ni nhân đạo
đi vi h. Không những th hin sự quan m, thông cm, đng cm
vi những s phn bất hnh này mà những n văn còn trân trng, ngi
ca những phm chất cao quý ca ngưi ph n-luôn hướng về nh sng,
hướng về ci đẹp .
0,75
d. Sng tạo
0,50
C cch din đạt sng to, th hin suy nghĩ u sắc, mới mẻ về vấn đề
ngh lun.
e. Chnh t, dng t, đt câu
0,25
Đam bo quy tắc chnh t, dng t, đt câu.
ĐIM TOÀN BÀI THI : I + II = 10,00 đim
18
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Tuần21:Tit59 TingViệt
Ngày son:
Ngày thực hiện:
NHÂN VẬT GIAO TIẾP
(Giảm tải- tự hc có hướng dn)
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : NHÂN VẬT GIAO TIẾP
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thit b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thit k bài hc.
+ My tinh, may chiu, loa...
- PPDH: Pht vn, thuyt trình, nêu vn đ, tho lun nhm, trò chơi
2. Học sinh: Sch gio khoa, bài son.
B. NỘI DUNGI HC
Nhân vt giao tip
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit khi niêm liên quan đn Nhân vt giao tip.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc sự chi phi ca cc đc đim cua nhân vt
giao tip
c/Vn dng thp: Phân tch nhân vt giao tip trong văn bn.
d/Vn dng cao:
- Vn dung hiu bit v nhân vt giao tip đ đc hiu văn bn
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài đc hiu liên quan đn nhân vt giao tip
b/ Thông tho: cc bước làm bài đc hiu
3.Thi đ :
a/ nh tnh thi quen: xc đnh nhân vt giao tip trong văn bn, nht tc
phm văn xuôi
b/ Hình thành tnh cch: tự tin trong giao tip ngôn ng;
c/nh tnh nhân cách:
Giữ gìn sự trong sng ca ting Việt
4. Những năng lực cụ thể học sinh cn phát triển:
19
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
-Hoạt đng 1: T chc phân tch ngữ liu.
Bài tp 1: Anh (ch) đc ngữ liu 1 Sgk và
thc hiện cc yêu câu sau:
a. Hot đng giao tip trên c nhng nn
vt giao tip nào? Những nhân vt đ c
nhng đc đim như th nào về la tui,
giới tnh, tng lp hi?
b. Cc nhân vt giao tip chuyn đổi vai
ngưi ni, vai ngưi nghe luân phiên
lưt li ra sao? Lưt li đầu tiên ca
"Th" hướng ti ai?
I. Phân tích các ngữ liệu.
1. Ngữ liệu 1.
a. Hoạt đng giao tip trên c những nhân
vt giao tip : Tng, my gi
"th". Những nhân vt đ c đc đim:
-V la tui: H đều những ngưi trẻ
tuổi.
-Về gii tnh: Tràng là nam còn li n.
-V tầng lớp hi: Hc đều những
ngưi dân lao đng nghèo đi.
b. Cc nhân vt giao tip chuyn đổi vai
ngưi ni, vai ngưi nghe luân phiên
lưt li n sau:
-Lúc đầu: Hắn (Tràng) ngưi ni, my
co gi là ngưi nghe.
-Tip theo: Mấy gi ngưi ni Tng
và "th" là ngưi nghe.
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên Nhân vât giao tiêp
- Năng lc đoc hiêu văn ban c liên quan Nhân vât giao tiêp
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v Nhân vât giao tiêp
- Năng lc phân tich, so sanh cac nhân vât giao tiêp trong văn ban;
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thức kĩ
ng cn đạt, ng
lực cn pt triển
- GV giao nhiệm vu:
Thit k trò chơi ô ch liên quan đên bài hc
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
T đo, gio viên gii thiu o bài: Trong chương trình Ng
văn 10, chúng ta đã tìm hiu bài HOẠT ĐỘNG GIAO TIP
BẰNG NN NGỮ, lp 11 i NG CNH. Vậy trong
giao tiếp, nn vt giao tiếp vai trò thể hin n thế
nào?
- Nhn thc đưc
nhiệm v cần gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao hp
tc tt đ gii quyt
nhiệm vu.
- C thi đ tch cc,
hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC( 30 phút)
20
c. Cc nhân vt giao tip trên c bình
đẳng vv th xã hi kng?
d. Cc nhân vt giao tip trên c quan h
xa lạ hay thân mt khi bt đầu cuc giao
tip?
e. Nhng đc đim về v th hi, la
tui, gii tnh, ngh nghiệp,…chi phi li
ni ca nhân vt như th nào?
Giáo viên hướng dn, gợi ý t chức.
Giáo viên nhn xét và khng định nhng ý
kiến đúng điu chnh những ý kiến sai.
Bài tp 2: Đc đon trch tr li nhng
câu hi Sgk.
Giáo viên hướng dn, gợi ý t chức.
Giáo viên nhn xét và khng định nhng ý
kiến đúng điu chnh những ý kiến sai.
Học sinh thảo luận và phát biu tdo.
-Tip theo: "Th" ngưi ni, Tng (là
ch yu), và my cô gi ngưi nghe.
-Tip theo: Tng ngưi ni, "Th" là
ngưi nghe,
-Cui cng: "Th" ngưi ni, Tng
ngưi nghe.
c. Cc nhân vt giao tip trên bình đẳng v
v th hi (h đu những ngưi dân
lao đng cng cnh ng).
d. khi bắt đu cuc giao tip, cc nhân vt
giao tip tn c quan h hoàn toàn xa lạ.
e. Những đc đim về v th hi, quan
hệ thân-sơ, la tui, gii tnh, nh
nghiệp,…chi phi li ni ca nhân vt khi
giao tip. Ban đầu chưa quen nên chỉ là
trêu đa thăm dò. Dần dn, khi đã quen
hc mnh dn hơn. cung la tui, bình
đẳng v v th hi, lại cng cnh ng
nên cac nhân vt giao tip t ra rt sung
sã.
2. Ngữ liệu 2.
a. Cc nhân vt giao tip trong đon văn:
B Kin, my v B Kin, dân làng và
Chí Po.
-B Kin ni vi mt ngưi nghe trong
trưng hp quay sang ni vơi Ch Phèo.
Còn li, khi ni với my v, với n
ng, vi L CưngB Kin ni cho nhiu
ngưi nghe (trong đ c c Chỉ Phèo).
b. V th hi ca B Kin vi tng
ngưi nghe:
-Với my bà v-B Kin chng (ch gia
đình) nên "qt".
-Với dân làng-B Kin c ln, thuc
tng lp tnli ni c vẻ tôn trng (cc
ông, cc bà) nhưng thc chất đui (v
đi ti chứ! C gì mà xúm lại th này?).
-Với Ch Phèo-B Kin va ông ch cũ,
va k đã đy Ch Phèo vào t, kẻ mà
lúc này Ch Phèo đn "ăn v". B Kin
va thăm dò, va d nh, va c vẻ đ
cao, coi trng.
21
Học sinh thảo luận và phát biu tdo.
Học sinh thảo luận và trả li.
-Với L Cưng-B Kin cha, c qut
con nhng thc cht đ xoa du Ch
Phèo.
c. Đi vi Ch Phèo, B Kin thc hin
nhiu chin c giao tip:
-Đui mi ngưi v đ cô lp Ch Po.
-Dng li ni ngt nhạt đ vut ve, mơn
trn Ch Po.
-Nâng v th Ch Phèo n ngang hàng
mình đ xoa du Ch.
d. Với chin lưc giao tip n trên, B
Kin đã đạt đưc mc đch hiệu qu
giao tip. Những ngưi nghe trong cuc
đi thoi vi B Kin đều răm rắp nghe
theo li B Kin. Đn như Ch Phèo, hung
hãn th mà cui cng cũng b khut phc.
- Hoạt đng 2: T chứct ra nhn xét.
Bài tp: T việc m hiu cc ngữ liu
trên, anh (ch) rút ra nhng nhn xét gì về
nhân vt giao tip trong hot đng giao
tip?
Giáo viên nêu câu hỏi gi ý
Giáo viên nhận xét tóm tt những nội
dung bn.
T chức luyện tp
Bài tp 1: Phân tch s chi phi cua v th
hi cc nhân vt đi vi li ni ca
h trong đon trch (mc 1-Sgk)-Hc sinh
đc don trch.
Giáo viên gi ý, hướng dẫn phân tích.
Giáo viên nhận t, nhn mnh những
điểm bản.
-Phân tch mi quan hệ gia đc đim v
th hi, ngh nghip, giới tnh văn
ho…ca cc nhân vt giao tip với đc
đim trong li ni ca tưng ngưi đon
trích.
II. Nhận xét về nhân vật giao tip trong
hot động giao tip.
1. Trong hoạt đng giao tip bằng ngôn
ng, cc nhân vt giao tip xut hin trong
vai ngưi ni hoc ngưi nghe. Dng ni,
cc nhân vt giao tip thưng đổ vai luân
phiên với nhau. Vai ngưi nghe c thi
gm nhiu ngưi, c trưng hp ngưi
nghe kng hi đp ngưi ni.
2. Quan h gia cc nhân vt giao tip
cng vi những đc đim khc biệt (tuổi,
giới tnh, ghề nghip, vn sng, văn ho,
môi trưng hi), chi phi li ni (ni
dung hình thc ngôn ng).
3. Trong giao tip cc nhân vt giao tip
tuỳ ngữ cnh mà la chn chin lưc giao
tip ph hp đ đạt đưc mc đch hiệu
qu.
III. Luyện tập.
1. Bài tp 1:
Anh Mch
Ông
V th
xã hi
K dưới-nn
nhân b bắt
đi xem đ
bóng.
Bề trên-tha
lệnh quan bắt
ngưi đi xem
đ bng.
Li ni
Van xin
Hch dch, qut
22
Học sinh đọc đoạn trích. Giáo viên gi ý,
hướng dn phân tích.
Giáo viên nhấn mạnh những nét bản.
-Đc ngữ liu, phân tch theo nhữngu
cầu
Học sinh thảo luận, trình bày.
Học sinh thảo luận, trình bày.
nhún
nhưng (gi
ông, lạy).
nạt (xưng
mày tao, quát,
âu lnh).
2. Bài tập 2:
Đoạn trch gm cc nhân vt giao tip:
-Viên đi sp Tây.
-Đam đông.
-Quan Toàn quyền Php.
Mi quan hệ gia đc đim về v th
hi nghề nghip giới tnh, văn ho ca cc
nhân vt giao tip với đc đim trong li
ni ca tng ngưi:
-Chú bé: Trẻ con nên c ý nên ci mũ,
ni rt ng ngnh.
-Ch con gi: Ph nữ nên chú ý đn cch
ăn mc (ci o i), khen vi v tch thú.
-Anh sinh viên: Đang hc nên chú ý đn
vic diễn thuyt, ni n mt d đon
chắc chn.
-Bc cu li xe: Chú ý đôi ng.
-N nho: Dân lao đng nên chú ý đn
tướng mo, ni bng mt câu thành ng
thâm nho.
*Kt hp với nn ngữ nhng cử ch
điu b, cch ni. Đim chung là châm
bim, mỉa mai.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Bài tập 3 SGK
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
Bài tập 3.
a. Quan hệ gia lão hàng xm ch Du là quan
hệ hàng xm lng ging thân tình
Chi phi li
ni tnh cch ca hai ngưi:
+ Bà lão: bc trai, anh ấy
+ Ch Du: cm ơn, nhà chu, c…
b. Sự tương tc vềnh đng ni gia lưt li ca hai
nhân vt giao tip: hai nhân vt đổi vai và luân phiên
nhau.
c. Nét văn ho đng trân trng qua li ni, cch ni
cua cc nhân vt: tình làng nghĩa xm, ti la tắt đèn
23
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Phân tch Hot đng giao tip
din ra gia nhân vt A Ph
và M tc M đã ci tri
cho A Ph đn khi b trn
sang Phing Sa
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
- HS đc kĩ đoạn trích. Trình bày các ý:
+Quan h gia A Ph M n th nào ( giai cp,
tui tc, đia vi…)
+S tương tc v hành đng nói gia lưt li ca hai
nhân vt giao tip gì?
+Nét văn ho đng trân trng qua li i, cách i
cua các nhân vt?
nhau.
4.VẬN DNG ( 5 phút)
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Bài học để lại cho anh/ch
kinh nghiệm gì trong quá
trình giao tip?
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Nêu bài học rút ra.
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
Tuần22:Tit60-61-62
VNHT
(Kim Lân)
24
Ngày son:
Ngày thực hiện:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : V nht
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Tranh nh về nhà văn, hình nh, phim về n văn Kimn, ;
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B. NỘI DUNGI HC
V nht
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi và hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thp:Khi qut đưc đc đim phong cch tc gi t tc phm.
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hoàn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua tc phm ki.
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài ngh lun về mt đon trch văn xuôi, về 1 ý kin bàn về văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn tc phm văn xuôi hiện đại
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sng tạo khi tìm hiu văn bn truyện ngắn
c/nh tnh nhân cách:
-Bit nhn thc đưc ý nghĩa ca văn xuôi hiện đi Việt Nam trong lch sử văn
hc dân tc
-Bit trân quý những gi tr văn ha truyền thng mà truyện ngn V nht đem
lại
-C ý thc tìm i về th loại, t ng, hình nh trong truyện ca Kim Lân .
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên tac gia, tac phâm cua Kim Lân
25
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
-Thao tc 1: Đc-hiu Tiu dn.
Giáo viên yêu cu một học sinh đọc phần
Tiu dẫn Sgk.
+ Yêu cu ging đc:
Va chm i, hm hnh, hài hước
va đng cm thit tha; c ý những
câu thoi ngắn, lửng lơ cần đc th hin
hàm ý.
GV cung 4 5 HS ni nhau đc din
I. Đọc-hiểu Tiểu dn.
1. Kim Lân (1920-2007).
-Tên khai sinh: Nguyễn Văni.
-Quê: ng Ph u, Tân Hng, huyện
Tiên Sơn, tỉnh Bc Ninh.
-Gii thưng H Ch Minh v văn hc
nghệ thut năm 2001.
-Tc phm chnh: Nên v nên chng
(1955), Con c xu (1962).
- Năng lc đoc hiêu cac tac phâm văn xuôi hin đi Vit Nam giai đoạn
1945-1975.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cam nhân cua c nhân v gi tr tư tương và
ngh thuât cua truyn.
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v thành công nôi dung, ngh thuât
truyn V nhăt .
- Năng lc phân tich, so sanh đăc điêm cua cac nhân vât trong truyn, cac nhân
vât c cung đ tài vi cac tac gi khac;
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân văn hoc;
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc
năng cn đạt,
ng lực cần phát
triển
- GV giao nhim vu:
+Tnh chiu tranh nh, cho hs xem tranh nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon tc gi Kim Lân
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
T đo, gio viên gii thiu o i: Pt xít Nht bắt nhân n
ta nhổ a trng đay nên chỉ trong vài tháng đầu năm 1945, t
Qung Tr đến Bắc Kì, hơn hai triu đồng bào ta chết đói. N
văn Kim Lân đã kể vi ta một câu chuyện bi hài đã din ra trong
bi cnh y bng một truyn ngắn rt xúc động-truyn V nhặt.
- Nhn thc đưc
nhiệm v cn gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. HÌNH THÀNH KIN THC( 70 phút)
26
cm, k tm tắt toàn văn truyn. Những
đoạn chữ nh mt s đoạn ch to cũng
k tm tắt trên s HS đoc nhà.
Nhn xét kt qu đc k.
- Nêu những nét chnh v:
+Nhà văn Kim Lân.
+ Xuất xứ truyện ngn V nhặt.
+ Bi cnh xã hi cua truyn.
+ GV sưu tầm thêm một số liệu, tranh
nh đ gii thiệu cho HS hiu thêm về bi
cnh hội Việt Nam năm 1945, nhất
nn đói.
Thao c 2: T chc đc hiu văn bn tc
phm.
Đc và tm tắt truyn.
Dựa vào ni dung truyn, hãy gii thch
nhan đề V nht?
Học sinh đọc phần Tiểu dẫn Sgk.
Học sinh đọc và tóm tắtc phẩm.
- Giữ lúc nn đi đang hoành hành, Tng
(mt chành trai nghèo đi, li dân ng
cư) dẫn về mt ngưi đàn lạ v xm
ng khin mi ngưi đều ngạc nhiên.
- Trước đ, chỉ 2 ln gp, vi my câu
đa vu vơ, vài bt bnh đúc, th theo tràng
về làm v.
- V đn nhà, Tng vẫn n ng ngàng;
m Tng t ngạc nhiên đn lo lng, xt
thương, rôi cũng mng ng đn nhn
ng con dâu.
- Sng hôm sau, v và mTng dy sớm
thu dn nhà ca; Trông thấy cnh ng
y, Tng thấy thương yêu và gn b vi
-Kim Lân cây bút truyện ngn. Th gii
nghệ thut ca ông thưng khung cnh
nông tn hình tưng ngưi nông n.
Đc biệt ông c nhng trang vit đc sắc
về phong tc đi sng tn quê. Kim
Lân n văn mt lòng mt dạ đi về vi
"đất"vi "ngưi"với "thun hu nguyên
thu" cua cuc sng nông thôn.
2. Tác phm:
a. Xuất xứ truyện.
-Pht xt Nht bắt nhân dân ta nhổ a
trng đay nên thng 3 năm 1945 nn đi
khng khip đã xy ra. Chỉ trong ng vài
thng, t Qung Tr đn Bắc Kì, hơn hai
triệu đng bào ta cht đi.
-V nht truyện ngắn xut sắc in trong
tp truyện Con chó xu (1962). TP
đưc vit da trên mt phn ct truyện
ca tiu thuyt m ngụ.
b. Tóm tắt cốt truyn:
27
Nhân
vật
Ngạc nhiên
Anh
Tng
nht
đưc
v
Lo lng
Trẻ
con
Những
ngưi
dân
c
Tứ
Anh
Tng
gia đình ca mình; Trong bữa cơm ngày
đi, nghe ting trng thúc thu, nh nh
đoàn ngưi đi ph kho thc và l c đ
hin lên trong c Tràng.
Thao c 1: Giáo viên gi ý. Giáo viên
nhận xét nhấn mạnh một số ý bn.
N văn đã xây dựng nh hung truyn
như th nào? Tình hung đ c nhng ý
nghĩa ?
Giáo viên gi ý, nhn xét nhấn mnh
những ý cơ bản.
Mẫu phiu hc tập
-GV tổ chức tho lun nm:
- Chia lp tnh 4 nhm, pht phiu hc
tp cng tho lun mt ni dung : Cm
nhận của anh (chị) v diễn biến tâm trng
II. Đọc - hiểu văn bn:
1. Tìm hiểu tình hung truyện.
+ Tng mt nhân vt c ngoại hình
xu. Đã th còn d ngưi. Gia cnh ca
Tng cũng rt i ngi. Nguy " v" đã
rõ. Đã vy lại gp năm đi khng khip,
ci cht ln luôn đeo bm. Trong c
không mt ai (k c Tng) ng đn
chuyện v con ca anh ta thì đt nhiên
Tng c v. Trong hoàn cnh đ, Tng
"nht" đưc v nht thêm mt miệng ăn
cũng đng thi nht thêm tai ha cho
mình, đy mình đn gn hơn vi ci cht.
vy, việc Tng c v mt nghch
cnh éo le, vui bun lẫn ln, cưi ra nước
mắt.
+ Dân xm ng ngạc nhiên.
+ c Tứ, m Tràng lại ng ngc
nhiên hơn.
+ Bn thân Tng cũng bất ng vi
chnh hạnh phúc ca mình
+ Tình hung truyện mà Kim Lân xây
dựng va bt ng li va hp l. Qua đ,
tc phm th hin gi tr hin thc, gi
tr nhân đạo gi tr nghệ thut.
2. NhânvtTng:
a. người lao động nghèo, tt bụng
cởi m (gia c đi, anh sẵn lòng đãi
ngưi đàn xa l),
b.ỞTràng luôn khátkhao hạnhphúc
ý thức xây dng hnh phúc. Câu
“nói đùa chứ về vi tớ thì ra khuân
hàng lên xe ri ng về” đã n cha niềm
kht khao t ấm gia đình Tràng đã
liều” đưa ngưi đàn bà xa lạ về nhà.
28
ca nhân vật Tng (lúc quyết định đ
người đàn bà theo v, trên đưng về xóm
ng cư, buổi sáng đầu tiên có v).
- Lần lưt đại din tng nhm trình y,
cc nhm khc gp ý bổ sung ( nhm sau
không nhắc lại ni dung nhm trước đã
trình y)
Giáo viên định hướng, nhận xét nhn
mnh những ý bn.
-Tng nhân vt c b ngoài thô, xu,
thân phn lại nghèo n, mắc tt hay va
đi va ni mt mình, dân ng cư- lp
ngưi b hi khinh nht (trong quan
niệm c bấy gi), lại đang sng trong
nhng ngày thng đi kht nht nn đi
1945.
- Nhưng Tng lại là con ngưi tt bng
ci m: gia lúc đi kht nht- bn
thân mình cũng đang cn kề vi ci đi
ci cht. vy mà Trang sn ng đãi ngưi
đàn xa lạ ăn 4 bt bnh đúc.
Chi sau hai lần gp gỡ cho ăn 4 bt
bnh đúc, vài câu ni na đa na
tht(…),
+ Câu i đùa ch về vi tớ t ra
khuân hàng lên xe ri ng về” đã n
cha niềm kht khao tổ ấm gia đình
=>ngưi đàn bà xa lạ đã đng ý theo
Tng về làm v.
+ Lúc đu Tng cũng cm thấy lo lng
chn nghĩ”: Thoc…đèong”.
+ Sau đ Tng đã "Chc, kệ" Tng
đã “liều đưa ngưi đàn bà xa lvnhà.
+ Trang dn th ra qun ăn mt ba no ri
cng về.
+ Tng đã mua cho th ci thúng-ra dáng
mt ngưi ph nữ c chông cng
-Tràng "nhặt" được vợ trong hoàn
cnh éo le
- Con người ý thức xây dựng hạnh
phúc gia đình:
- Trên đưng đưa v về xóm ngụ cư,
+cm gic êm du ca mt anh Tràng ln
đầu tiên đi cạnh cô v mi.
+ Khi về tới nhà:…
c. Buổi ng đầu tiên khi có vợ:
-Tng thc dy trong trạng thi êm i,
lửng
29
chng đi ch về.
+ Chàng còn b tiền mua 2 hao du thp
sng trong đêm tân hôn.
Tng không cúi xung lầm i như mi
ngày mà "phn phơ", "vênh nh ra
điu". Trong phút chc, Tràng qn tất c
tăm ti "chỉ còn tình nghĩa vi người đàn
đi bên" cm gic êm du ca mt
anh Tng ln đầu tiên đi cnh cô v mi.
- Khi về ti nhà: Tng cm thấy ng
túng, chưa tin vào sự tht mình đã c
v=> đ niềm hạnh pc.
- Tng thc dy trong trng thi êm i,
lửng n ngưi trong giấc mơ đi ra.
- Khi nhìn thấy m v quét dn nhà
ca sạch sẽ, gn gàng, Tng cm thấy
yêu thương gn b với căn n ca
mình, hắn thấy hắn nên ngưi.
- Tng ng đn trch nhiệm với gia đình,
nhn ra bn phn phi lo lng cho v con
sau y.
- Anh cũng nghĩ tới sự đổi thay cho d
vn chưa ý thc tht đầy d (hình nh l
c đ sao vàng trên đê Sp).=> th hin
niềm tin vào cuc sng!
GV: Cam nhn cua anh (ch) về ngưi v
nht (tư th, bước đi, ting ni, tâm
trng,). C th:
Cam nhn cua em về nhân vt ngưi
đàn v nht này qua 3 giai đon:
ngoài ch: sao th nhanh chng
quyt đnh theo không Tng?
Trên đưng về nhà cng Tràng. Vì
sao th nem p, th kh chu? Th c n
ting th i?
Trong bui sng hôm sau, th đã th
hin minh qua nhngnh đng li ni
nào? So vi đu truyn, Th c sự thay đổi
-Tng cm thấy yêu thương và gn b vi
căn n cua mình, hắn thấy hắn n
ngưi.
-Tng nghĩ đn trch nhiệm với gia đình,
nhn ra bổn phn phi lo lắng cho v con
sau này
-Anh cũng nghĩ ti s đổi thay cho d vn
chưa ý thc tht đầy d
* Nhận xét về nhân vật Tràng trong
việc thể hiện tư tưởng chủ đề:
3.Nivnhặt:
a. nạn nhân ca nạn đói. Những xô
đy dữ di ca hoàn cnh đã khin th
chao cht, thô tc chấp nhn làm v
nht”. Th theo Tng trước ht vì
ming ăn (chạy trn ci đi).
b. Tuy nhiên, sâu thẳm trong con người
y vẫn khao kt một mái ấm gia đình
- Trên đưng theo Tng về nhà
- Khi về tới n
Đc bit trong bui sng hôm sau
30
như nh o? Ý nghĩa cua sự thay đổi đ
?
Vì sao tc gi không đt n cho
nhân vt y?
GV cho HS tho lun cp đôi.
Giáo viên nhận xét chốt li nhng ý
bn.
- Trên đưng theo Tng về n ci v
"cong cn" bin mt, ch còn ngưi ph
nữ xu hổ, ngưng ngng cũng đầy nữ
tnh (đi sau Tràng ba bn bước, ci nn
rch che nghiêng, ngi mm mép
giưng,…).
- Khi v tới nhà, th ngi mm mép
giưng và tay ôm khư khư ci thúng. Tâm
trng lo âu, băn khoăn, hi hp khi bước
chân về "làm dâu n người".
- Đc bit trong bui sng hôm sau: Th
mt con ngưi hoàn toàn khc khi tr
thành ngưi v trong gia đình.
(chi ta dy sớm, quét tước, dn dp. Đ là
hình nh ca mt ngưi v bit lo toan,
chu vén cho cuc sng gia đình, hình nh
cua mt ngưi "vợ hiền u thảo".)
Chnh ch cũng làm cho niềm hy vng
cua mi ngưi trỗi dy khi k chuyện
Bắc Giang, Thi Nguyên ngưi ta đi ph
kho thc Nht.
=> Đ v đẹp khuất lp ca ngưi ph
nữ này đã b hoàn cnh đy che lp đi.
c. Cam nhn ca anh (ch) v diễn bin
tâm trạng nhân vt c T-m Tng
(lúc mới về, buổi sm mai, ba cơm đầu
tiên)?
Phân tch din bin tâm trạng ca
T khi về đn nhà? Tc gi đã din t
din bin tâm l ca bà như th nào?
- sao t ngạc nhiên đn mng, lo
bun ti... ln ln? Vì sao thấy thương
4.BàcụT:
a. Một người m nghèo khổ, rt mực
thương con:
- Tâm trang ngạc nhiên
- Khi hiu ra s: t tâm trạng ngạc
nhiên đn ai on, xt thương, ti phn:
b. Một ni ph nữ Việt Nam nhân
hậu, bao dung và giàu lòng v tha:
31
ngay ngưi đàn bà trẻ xa l?
- ngưi nhiu tui nht nhưng lại
nghĩ n th nào vơng lai?
- Trong ba m đu tiên bà c T ni
nhng chuyện ? Qua đ cho ta c cm
nhn gì về suy nghĩ cua ngưi m nghèo
y?
- Em c nhn xét gì về bà c Tứ?
- Câu ni nào ca bà c làm em cam đng
nht? Vì sao?
Giáo viên nhận xét chốt li nhng ý
bn.
- Tâm trang ngạc nhiên khi thấy ngưi
đàn xa l ngi ngay đầu giưng con
trai mình, li chào mình bng u:
+ Tâm trạng ngc nhiên ấy đưc th hin
qua đng tc đng sng li ca bà c.
+ Qua hàng lot cc câu hi: ()
- Khi hiu ra s: t tâm trạng ngc
nhiên đn ai on, xt thương, ti phn:
+ Thương cho con trai phi nh vào
nn đi mà mới c đưc v.
+ Ai on cho thân phn không lo đưc
cho con mình.
+ Những git nước mắt cua ngưi m
nghèo nhng suy nghĩ ca biu
hin ca nh thương con.
- không ch hiu mình còn hiu
ngưi:
+ C gp c kh khăn này ngưi ta mới
lấy đn con mình con mình mới c v.
+ D c ai on xt thương, ci đi đang
đe da, ci cht đang cn kề, thì n
vào lòng tt c đ dang tay đn ngưi đàn
xa lạ m con dâu mình: "Ừ, ti thì
các con cũng phải duyên phải số vi
nhau, u cũng mừng lòng".
+ đã ch đng ni chuyên vi nàng
dâu mới đ an i v về và đng viên.
đng viên con ci” ai giàu ba h, ai
kh ba đi” c ra thì con ci chúng mày
c. Một con ni lc quan, niềm tin
o tương lai, hạnh phúc tươi sáng.
* Tóm lại: Ba nhân vt c niềm kht khao
sng hnh phúc, niềm tin hi vng
vào tương lai tươi sng c những thi
khắc kh khăn nht, ranh giới mong manh
gia sự sng ci cht. Qua cc nn
vt, n văn mun th hiện tưng: dù
kề bên cái đói, cái chết, ni ta vn khao
khát hạnh pc, vn hướng về ánh ng,
vn tin vào sự sống vn hi vng vào
tương lai”.
5. G trị hiện thc nhân đạo sâu
sắc:
a. Hiện thc: Phn nh nh cnh bi thm
cua ngưi nông dân trong nn đi khng
khip năm 1945.
b. Nhân đạo:
- Sự đng cm, xt thương đôi vi s
phn ca nhng ngưi nghèo khổ.
- Gin tip lên n ti c dã man ciuar bn
TDP và pht xt Nht.
- Thấu hiu trân trng tấm ng nhân
hu, niềm khao kht hnh pc rất con
32
về sau
-Ba cơm đầu tiên đn nàng dâu mi, bà
c T đã nhen nhm cho cc con niềm
tin, niềm hy vng: "Tao tính khi o có
tin mua lấy con về ni, ch mấy mà
đàn gà cho xem".
Từ khi Tràng vợ khuôn mặt bủng beo
hàng ngày ca đã không còn na…
=> c T hiện thân ca nỗi khổ
con ngưi Ngưi m ấy đã nhìn cuc n
nhân éo le ca con thông qua toàn b nỗi
đau khổ ca cuc đi bà. lo lng trước
thc t qu nghit ngã. mng mt ni
mng u xa. T ngạc nhiên đn xt
thương, nhưng trên ht vn nh yêu
thương. Cũng chnh c ngưi ni
nhiu nhất v tương lai, mt tương lai rt
c th thit thc vi nhng gà, ln, rung,
vưn,mt tương lai khin cc con tin
tưng bi n không qu xa vi. Kim Lân
đã khm ph ra mt nét đc đo khi đ
cho mt c cp k miệng lỗ ni nhiu
vi đôi trẻ vngày mai.
-Thao tc 3: Khi qut gi tr tc phm
GV: Hãy nêu gi tr hiện thc và nhân đo
cua truyn?
Giáo viên gi ý,
Dựa vào mc Ghi nhtr li
ngưi, niềm tin vào cuc sng, tương lai
cua nhng ngưi lao đng nghèo
- D cam về sự đổi đi tương lai tươi
sng cu h.
Anh (ch) hãy nhn xét về
nghệ thut vit truyn ca
Kim Lân (cch k chuyn,
cch dng cnh, đi thoi,
nghệ thut miêu t m l
nhân vt, nn ng,…).
Tp đã phn nh đưc
nh cnh gì ca ngươi
nông dân.?
III. Tổng kt:
1. Nghệ thuật.
a. Xây dng được tình huống truyện độc đáo:
- Tình huống truyn: Tng nghèo, xu, li dân ng
cư, gia lúc đi kht nht, khi ci cht đang cn k (bc
tranh nn đi) li nht” đưc v, c v theo.
- Gtr của tình huống: Tình hung éo le này đu
mi cho sự pht trin cua truyn, tc đng đn tâm trng,
nh đng ca cc nhân vt (ngưi dân xm ng cư, m
Tng ngay c Tng) và th hiện ch đề ca truyn.
b. Cch k chuyện tự nhiên, hp dẫn; dựng cnh sinh
đng, c nhiu chi tit đc sắc.
c. Nhân vt đưc khắc ha sinh đng, đi thoại hp dn,
ấn ng, th hin tâm l tinh t.
c. Ngôn ngữ mt mc, gin d nhưng cht lc giàu sc
33
N văn đã th hiện tc,
t/đ n th nào đi vi
ng nông dân? Đi vi bn
TDP và pht xt Nht?
Học sinh tho lun
trình y.
gi.
2. Ý nghĩa n bản:
T cáo tội ác của bọn thc n, phát xít đã gây ra
nạn đói khủng khiếp năm 1945 khng định: ngay
trên bờ vc của cái chết, con người vn hướng về sự
sống, tin tưởng tương lai, khát khao t m gia đình và
thương yêu, đùm bọc ln nhau.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
ĐÁP ÁN
Câu hi 1: Nhân vt Tng
[1]='c'
trong truyện không c thi
quen nào sau đây?
[2]='d'
a. Va đi va tm tm cưi
b. Va đi va ni.
[3]='a'
c. Va đi va lầu bu chửi
d. Va đi va than th
Câu hi2: Chi tit nào sau
đây ca Kim Lân không dng
đ gii thiệu về gia cnh ca
Tng?
a. Là ngưi dân xm ng cư.
b. Sng vi ngưi m g
c. Ngôi nhà đng rúm r trên
mnh n lổn nhổn c dại.
d. Gia tài duy nht my con
gà gầy xc..
Câu hi 3: ng nào sau đây
chưa ni đúng về đc đim
nghệ thut ca truyện "V
nht"?
a. Ngôn ngữ truyện giàu màu
sắc trào phúng.
b. Tạo nh hung truyện đôc
đo.
c. cch k chuyện tự nhiên,
34
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Nhìn theo bóng Tràng
……………………………….
Hng nín lặng.
(Trích V nhặt Kim Lân)
1. Đon văn trên đưc vit theo
phong cch ngôn ngữ nào?
2. Ni dung ch yu cua đon
văn bn là gì ?
3. Câu văn Những khuôn mặt
hc hác u tối của h bỗng dưng
rạng rỡ hn lên. i lạ
lùng ơi t thi vào cuộc
sống đói khát, tăm tối ấy ca
h đưc sử dng bin php tu
t ? Ý nghĩa nghệ thut bin
php tu t đ?
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
Câu 1 : Đoạn văn đưc vit theo phong cch ngôn
ngữ nghệ thut, phong cch ngôn ngữ sinh hot.
Câu 2 : Đoạn văn k về nhng li bàn tn cua dân
xm ng khi nhân vt Tràng dẫn th ( ngưi v
nht) về.
Câu 3: Câu văn sử dng biện phap tu t đi lp :
khuôn mặt hốc hác u ti-rạng rỡ ; đói khát, m tối
-lạ lùng tươi t . Ý nghĩa ngh thut: N văn
khng đnh: chnh kht vng sng cònkht vng
hnh phúc trưc mi ý thc tuyệt vng lit vì
nn đi, c tc dng làm cho tâm hn ca ngưi
dân đi khổ, cht chc đã rạng r hẳn lên.
nn ngữ gn với khu ng,
giàu biu cm.
d. Khắc hoạ đưc những nhân
vt sinh đng, giàu tâm trạng.
- HS thực hiện nhim vu:
- HS báo cáo kt qu thc
hin nhim vu:
4.VẬN DNG ( 5 phút)
5. TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Tìm đọc thêm một số
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Tìm đọc qua t viện, mạng internet
35
truyện ngn của Kim lân
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
Tuần21:Tit63- Làmvăn
NGHỊ LUẬN VMT TÁC PHẨM,
MỘT ĐON TRÍCH N XUÔI
Ngày son:
Ngày thực hiện:
A:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyt
I. n bài học: NGH LUẬN VMỘT TÁC PHẨM, MỘT ĐON TRÍCH VĂN
XUÔI
II. Hình thức dạy hc: Dạy hoc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy t
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B:Xácđịnhnidung- chủđbàihọc
C:Mứcđộcầnđạt
1.Kinthc
- Đi tưng ca bài làm văn ngh lun về mt tc phm, đon trch văn xuôi: tìm
hiu gi tr ni dung, nghệ thut ca mt tc phm, đon trch văn xuôi.
- Cch thc trin khai bài ngh lun về mt tc phm, đoạn trch văn xuôi: gii
thiu khi qut về môt tc phm, đoạn trch văn xuôi cn ngh lun; bàn vnhng
gi tr ni dung, ngh thut ca mt tc phm, đoạn trch văn xuôi theo đnh
hướng ca đề bài đnh gi chung về mt tc phm, đon trch văn xuôi đ.
2.Kĩnăng
- Tìm hiu đề, lp dàn ý cho bài ngh lun vmt tc phm, đon trch văn xuôi.
- Huy đng những kin thc và cm c, tri nghiệm cua bn thân đ vit bài
ngh lun về mt tc phm, đon trch văn xi.
3. Thái độ:
36
Hoạt đng ca GV- HS
Ni dung cần đạt
- GV giao nhiệm v: GV T CHỨC T
CI Ô CH về ch đề truyện V nht
đ tạo kng kh i đng đu gi hc.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
T đo, gio viên giới thiu o bài: Như
vy chúng ta đã thực hin xong vic tìm
hiu truyn V nht của Kim Lân. Bước
tiếp theo chúng ta sẽ thực hin viết bài ngh
luận về truyn ngn này cũng như cácc
phẩm văn xuôi đã hc trong cơng tnh
Ngữ văn 12. Vậy dạng bài Nghị luận về
một đoạn trích , một tác phẩm văn xuôi sẽ
đượcc thực hiệ nn thế nào?
- Nhn thc đưc nhiệm v cần gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch cc, hứng thú.
Nam;
Vn dng tt cc ng làm bài ngh lun v mt tc phm ,mt đoạn trch
văn xuôi
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên văn xuôi hin đi Vit Nam.
- Năng lc đoc hiêu cac tac phâm văn xuôi hin đi Vit Nam.
- Năng lc trình y suy nghĩ, cam nhân cua c nhân v văn xuôi hin đi Việt
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v nôi dung, ngh thuât cua tac
phâm văn xuôi
- Năng lc phân tich, so sanh đăc điêm, phong cach ngh thuât gia cac tc
phâm văn xuôi c cung đ tài;
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân văn hoc.
D. T CHC DY VÀ HC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC( 5 phút)
Hoạt đng ca GV- HS
Ni dung cần đạt
Thao tác 1:
1. GV tổ chc cho HS thc hiện cc yêu
cầu (SGK)
Đề 1: Phân tích truyện ngắn Tinh thần th
dc ca Nguyễn Công Hoan.
- GV nêu yêu cầu gi ý, hướng dn.
HS tr li c nhân vi kt qu mong đi:
-Truyện gm những cnh khc nhau tưng
1. Tìm hiểu đ lập n ý
a- Đề 1:
a1- Gợi ý tìm hiểu đ
37
như ri rạc (cnh van xin, đút lt, thuê
ngưi đi thay, b p gii đi xem đ bng),
nhưng tht ra đu tp trung biu hiện ch
đề: bọn quan lại cầm quyền cưỡng bức n
chúng đ thực hiện một ý đồ bp bm đen
ti.
Truyện gm những cnh khc nhau tưng
như ri rạc (cnh van xin, đút lt, thuê
ngưi đi thay, b p gii đi xem đ bng),
nhưng tht ra đu tp trung biu hiện ch
đề: bọn quan lại cầm quyền cưỡng bức n
chúng đ thực hiện một ý đồ bp bm đen
ti.
+ Việc xem đ bng vn mang tnh cht
gii tr bỗng thành mt tai hoạ ging xung
ngưi dân.
+ Sự tn ty, siêng năng thc thi lnh tn
cua l trưng đã gp phi mi cch đi ph
cua ngưi dân khn khổ.
+ Ngôn ngữ ngưi k chuyn: rt t li, mi
cnh c khong 2 dòng, n mun đ
ngưi đc thiu lấy ý nghĩa.
+ Ngôn ngữ cc nhân vt: li đi thoi rất
tự nhiên, sinh đng,... th hin đúng thân
phn và trình đ cua h. Ngôn ngữ cua l
trưng kng mang kiu cch nh chính
nào c... Qua ngôn ngữ cc nhân vt, ngưi
đc c th hình dung đ mt hi hn
đn.
Tc già dng bút php trào png đ cm
bim trò la bp cua chnh quyn. Ni dung
truyện không phi hoàn toàn ba đt. Đ
tch ngưi dân khi nh hưng ca cac
phong trào yêu nước, thc dân Php đã bày
ra cc trò th dc th thao (đua xe đạp, thi
bơi li, đấu bng đ) đ đnh lạc hướng.
Do đ truyện này c ý nghĩa hiện thc, c
gi tr châm biêm sâu sắc.
- Đặc sc của kết cấu truyn:
- u thun tính chất trào phúng ca
truyn:
- Đặc điểm ca ngôn ng truyện:
- Gi tr hin thc ý nghĩa pphn
cua truyn:
b) Gợi ý xây dng dàn bài
-M bài : Gii thiu ngắn gn v truyện
ngắn Tinh thần thể dục cua nhà văn
38
GV: T ni dung đã đc hiu trên, em
hãy lâm dàn ý cho đề bài?
HS tho lun cp đôi và tr li.
Qua vic nhn thc đ lp ý cho đ trên,
GV yêu cầu HS rút ra kt ln về cch m
ngh lun mt tc phm văn hc.
2. GV tổ chc cho HS nhn xét về ngh
thut sử dng nn t trong Ch ngưi t
t ca Nguyễn Tuân (c so snh vi
chương Hnh phúc mt tang gia- Trch S
đ ca Vũ Trng Phng).
- GV nêu yêu cầu gi ý.
Nguyễn Công Hoan.
-Thân bài : Nghệ thut trào phúng trong
truyện ngắn Tinh thần th dc: kt cu
truyện đc đo, mâu thuẫn trong truyn
nhiu dng vẻ ý nghĩa cua ci cưi
trong truyện ngn Tinh thn th dc.
- Kt bài: Qua tc phm, cần thấy đưc
mi quan hệ gia văn hc thi sự ;
văn hc và sự thc tỉnh hi.
c) Cách làm ngh luận mt tác phm
văn học
+ Đc, tìm hiu, kham ph ni dung,
nghệ thut ca tc phâm.
+ Đnh gi đưc gi tr ca tc phm.
a2- Đề 2
a) Gợi ý tìm hiểu đề
- Trong Ch ni tử , tc gia sử
dng nhiu t Hn Việt cổ, cch ni cổ
đ dng nên những cnh tưng, nhng
con ngưi thi phong kin suy n. Vi
ging văn c knh trang trng, tc gi
ni đn những con ngưi tài hoa, trng
thiên lương nay ch còn vang bng ca
mt thi.
- Trong Hạnh phúc của mt tang gia tác
gi dng nhiu t, nhiu cch chơi chữ
đ mỉa mai, giễu ct tnh cht già di, l
ng, đi bi ca môt s ngưi tự nhn
thuc gii thưng lưu những năm trước
Cch mng thng Tm.
- Việc dng t, chn ging văn phi hp
vi ch đề ca truyn, th hin đúng
tưởng tình cm cac giả.
b) Gợi xây dựng dàn bài
C th vit theo trình tự cc câu hi khi
tìm hiu đề đ lp dàn bài cho riêng
mình.
c) ch m ngh luận một ka cạnh
ca tác phẩm văn học
+ Cần đc nhn thc đưc ka
cạnh mà đề yêu cầu.
+ Tìm và phân tch nhng chi tit ph
hp vi kha cnh mà đề yâu cầu.
39
Qua vic nhn thc đ lp ý cho đ trên,
GV yêu cầu HS rút ra kt ln về cch m
ngh lun mt tc phm văn hc.
HS đoc đề 1.
- HS tho lun về ni dung vn đề ngh
lun, nêu đưc dàn ý đại cương.
- HS tho lun trình y.
HS tho lun pht biu
T hai bài tp trên, GV tổ chc cho HS t
ra cch m bài văn ngh lun về mt tc
phm, mt đon trch văn xuôi.
- HS pht biu. GV nhn xét, nhn mnh
nhng ý bn.
3. Cách làm bài văn nghị luận về
một tác phẩm, một đoạn tch văn
xuôi
+ C đề nêu yêu cầu c th, bài làm
cần tp trung đp ng cc yêu cầu đ.
+ C đề đ HS tự chn ni dung vit.
Cần phi kho st nhn xét toàn
truyn. Sau đ chn ra 2, 3 đim ni bt
nhất, sắp xp theo th tự hp l đ trình
y. Cc phn khc ni lướt qua. N
th bài làm sẽ ni bt trng m, không
lan man, vn vt.
Đề: Đòn châm bim, đ kch trong
truyện ngn Vi hành ca Nguyễn i
Quc.
1. Nhận thức đề
Yêu cu ngh lun mt kha cnh ca
tc phm: đòn châm bim, đ kch trong
truyện ngn Vi hành ca Nguyễn i
Quc.
2. Các ý cần có:
+ Sng to nh hung: nhầm lẫn.
+ Tc dng ca tình hung: miêu t
chân dung Khi Đnh không cn y xut
hin, t đ mà làm rõ thc cht những
ngày trên đt Php ca v vua An Nam
này đông thi t co ci gi "văn
minh", "khai ha" ca thc dân Php
3.LUYỆN TP ( 2 phút)
Hoạt đng ca GV- HS
Ni dung cần đạt
GV giao nhiệm vụ:
40
Cần đc bit chú ý điềukhi lc chn đ
tài ngh lun về tc phm, đon trch văn
xi:
a/ Lựa chn vấn đề đã đưc bàn lun
nhiu
b/ Lựa chn vấn đề chưa đưc bàn lun
nhiu
c/ Lựa chn vn đ thực sự c gi tr, c ý
nghĩa, c vai trò quan trng trong tc
phm;
d/ Lựa chn vn đề mình cm thấy
hứng thú;
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hin nhiệm
v:
1c.
4.VẬN DNG ( 8 phút)
Hoạt đng ca GV- HS
Ni dung cần đạt
GV giao nhiệm vụ:
Phân tích giá trị hiện thực c
phẩm “Vợ nht ca Kim Lân.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hin nhiệm
v:
Lậpdàný:
I/ Mbài :
- Giới thiu vài nét ln về tc gi,
tc phm;
- Nêu vấn đề gi tr hiện thc ca
truyện
II. Thân bài:
1. Khái quát về c phẩm: Giới
thiu hoàn cnh ra đi tc phm, xuất xứ
tc phm, tm tắt ni dung truyn.
2. Phân tích giá tr hin thực ca
truyện :
a/.Biểu hiện trước ht về giá tr
hiện thực ca truyn ngắn "V nht"
truyện đã phản ánh chân thực nn
đói năm 1945 cuộc sống khốn khổ
của nhânn ta trong nạn đói y.
-Làm đặc điểm: nn đi năm
1945 tràn đn xm ng thông qua thi
gian, không gian, âm thanh ting quạ, ...
41
-Làm đặc đim: cuc sng
khn kh ca nhân dân ta trong nạn đi,
nhất là cnh ngưi đi vt v n bng
ma và ngưi cht n ng rạ...
b/.Hiện thực về nạn đói còn
được thể hiện qua một tình huống cụ
thể vi những con người cụ thể, đó là
anh Tràng vợ.
-Làm đặc đim: Hình nh ngưi
v nht b ci đi tàn ph thông qua
ngoi nh, cch ăn bnh đúc…
-Làm đặc điểm: c Tnghèo
khổ. Ba cơm ngày đi đn dâu mới tht
thm hại.
-Làm đặc điểm : S phn ca
nhân vt Tràng...
3. Nhận xét về nghệ thuật thể hiện
giá trị hin thực ca truyn: nhân vt
đưc đt trong tình hung truyện đc
đo; diễn bin tâm l đưc miêu t chân
thc, tinh t; ngôn ng mc mạc, gin d,
ph hp vi tnh cch nhân vt.
III./ Kt bài :
-Tom lại, truyện ngắn "V
nht" c gi tr hiện thc sâu sc vi hai
biu hin: phn nh chân thc nạn đi
năm 1945 cuc sng khn kh ca
nhân dân ta trong nn đi y; biu hin
trong tình hung đc đo.
-Ý nghĩa gi tr .
5.TÌM I, M RNG.( 5 phút)
Hoạt đng ca GV- HS
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Vit thành bài văn trên sở dàn ý
phần vận dng
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc hin nhiệm
v:
Ni dung cần đạt
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Vit bài văn hoàn chỉnh
42
Tuần:
Ngày soạn:……… Ngày kí:……
Tit 64
RNG NU
Nguyễn Trung Thành
A:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyt
I. n bài học: Rng xà nu
II. Hình thức dạy hc: Dạy hoc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy t
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Tranh nh v nhà văn, hình nh rng nu, hoa lang , phim về Tây Nguyên
trong kháng chiến chng M
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hot đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B:Xácđịnhnidung- chủđbàihọc
- Hình tưng rng nu- biu tưng ca cuc sng đau tơng nhưng kn
cưng bt diệt.
- Hình tưng nhân vt Tnú câu chuyện bi trang về cuc đi anh th hin đầy
đu nhất cho chân l: phi dng bo lc cch mng đ chng li bo lc phn cch mng,
đấu tranh vũ trang là con đưng tt yu đ tự gii phng.
- Cht sử thi th hin qua ct truyện , bút php xây dựng nhân vt, ging điu
vẻ đẹp nn ngữ ca tc phm.
C: Mứcđộcầnđạt
1. Kin thức
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi và hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung tư tưng ca tc phm.
c/Vn dng thp: Khi qut đưc đc đim phong cch tc gi t tc phm.
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hoàn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua tc phm văn xuôi
2. năng
a/ Bit m: bài ngh lun về mt đon trch văn xuôi, về 1 ý kin bàn về văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun văn hc
43
3.Thái đ
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn văn xuôi khng chin chng Mỹ
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sng tạo khi tìm hiu văn bn văn xuôi
c/nh tnh nhânch:
-Bit nhn thc đưc ý nghĩa ca truyện ngắn hiện đại Vit Nam trong lch sử
văn hc dân tc
-Bit trân q nhng gi tr văn ha truyền thng mà truyện ngn hiện đại đem
lại
-C ý thc tìm tòi về th loi, t ng, hình nh trong văn xuôi hiện đại Việt Nam
D : Tổchứcdyvàhọc
1. KHỞI ĐỘNG
Hoạt đng ca GV- HS
Ni dung cần đạt
- Gv cho HS quan st tranh và tr li:
Đây là ai? Đây là cây gì? Hoa ? Hình
nh ấy khin em liên tưng đn tc phm
nào trong chương trình lp 12
- HS tr li
- Gv : o bài: Chiến tranh xâm c đã
tàn phá bao vùng đất, giết đi bao mạng
sống ca c con người lãn sinh vt.
những ng đất phải gánh chịu vô vàn
những tơng đau mà tinh thần vn luôn
quật khi, ý chí vn vững vàng. Tây
Nguyên là một nơi như thế đấy và n
làng Xô man trong truyn ngắn “Rừng xà
nuca Nguyễn Trung Tnh đã nói lên
điu đó. Cánh rng cũng như con ni
“nằm trong tầm đai bác” vẫn chiên
ngang sống. Giờ học hôm nay ng
các em tìm hiu tác phẩm độc đáoy.
- Tc gi Nguyễn Trung Tnh
- Rng xà nu
- Hoa pơ lang
Tc phm RXN
2. NH THÀNH KIẾN THC
Hoạt đng ca GV- HS
Ni dung cn đạt
- GV yêu cu 1 hs lên thuyết
trình những hiu biết của mình
về cuộc đi và sự nghip của
tác giả ( đã đưc chun b t
trước)
- HS tr li:
+Tên khai sinh Nguyễn Văn
Bu, sinh năm 1932, quê
Tng Bình, Qung Nam.
I.Tìm hiểu chung:
1. Tác giả:
- NTT tên tht là NVB, sinh năm 1932, quê
Qung Nam
- Là nhà văn trưng thành trong 2 cuc khng
chin gắn b mt thit với mnh đất TN
- Tc phm tu biu:
Đất nước đứng n- gii nht, gii thưng Hi văn
nghệ Vit Nam năm 1954- 1955; Trên q ơng
những anh hùng Điện Ngọc (1969); Đất Quảng
44
+ Nhp ngũ năm 1950, ri làm
phng viên bo Quân đi nhân
dân liên khu V, tp kt ra Bắc,
vit văn vi t danh Ngun
Ngc
+ Năm 1962: tình nguyện tr
về chin trưng miền Nam lấy
t danh Nguyễn Trung Tnh.
+ Tc phm: Đất nước đứng
n- gii nhất, gii thưng Hi
văn nghệ Việt Nam năm 1954-
1955; Trên quê hương những
anh hùng Đin Ngọc (1969); Đất
Qung (1971- 1974);
- GV chôt
HS làm việc c nhân
- GV hi: Nêu hoàn cnh sáng
tác của truyện ngắn
- HS tr li
+Sau chin thng Đin Biên Ph,
hip đnh Giơ-ne- đưc k kt,
đất nước chia làm hai miền.
+Mĩ-nguỵ ra sc ph hoại hip
đnh, may chém đi khp miền
Nam. Cch mng rơi vào thi kì
đen ti.
+Đầu năm 1965, đổ quân ạt
vào miền Nam đnh ph c
lit ra miền Bắc. C nước sc sôi
không kh đnh Mĩ. Rng xà nu
đưc vit vào đúng thi đim đo.
+Rừng nu (1965) ra mắt lần
đầu tiên trên Tp chí văn ngh
qn gii phóng miền Trung
Trung b (s 2- 1965), sau đ
đưc in trong tp Trên quê
hương nhng anh hùng Đin
Ngc.
- GV nhn t, cht lại kin thc
cần nh
(1971- 1974);…
Ông n văn c những tc phm vit hay
nhất về đất ngưi Tây Nguyên trong hai
cuc khng chin.
2.c phm:
a. HCST:
Rng nu (1965) đăng lần đầu tiên trên Tạp chí
văn nghệ qn gii phóng miền Trung Trung bộ (s
2- 1965), sau đ đưc in trong tp Trên q ơng
những anh ng Điện Ngọc.
b. Tóm tắt tác
phẩm
45
HS làm vic c nhân
- GV: Yêu cầu HS m tắt lại
văn bản
- HS tom tắt:
+ Làng XM nằm trong tầm đại
bc ca đông gic. C cnh rng
xà nu xanh bạt ngàn phi gng
mình gnh chu bom đạn ca kẻ
thù
+ T là ngưi con ca buôn
ng. Sau 3 năm đi lực lưng anh
đưc tr vthăm quê. Heng
dn anh vàong buôn làng đã
đổi khc rất nhiu so vi trước
đây. Đưng đi nhiu hầm, chông
và giàn thò. Dt đã tr thành b
thư. T Nú nhớ lại nhng kỉ niệm
vi Mai- ngưi v đã mất ca
anh.
+ C Mt dân làng đn anh
rất nông nhit.Bên đng la nhầ
ưng, c Mt li k cho dân làng
nghe vcuc đi T nú.
T m côi cha mẹ t nh, đưc
dânng XM ni dưỡng. T nú
cng Mai tham gia tip t ni
giu cn b trong rng. T còn
làm liên lạc cho cn b.Không
may mt ln đang đi liên lạc thì
b gic bt và tra tn dã man. Ba
năm sau Tnu vưt ngc về làng.
Tnu và Mai thành v chng
Bit tin dân làng XM mài gio
chun b chin đâu nên bon gic
kéo đn. Cng lung bắt T
không đưc đã mang v con anh
ra gia sân nhà ưng tra tn bằng
gy sắt cho đn cht. T nấp
gn đ đã lao ra cu mẹ con Mai
nhưng không đưc. Anh b gic
bắt b thiêu đt 10 đầu ngn
tay bằng cht nha xà nu. C
46
Mt cng dân ng nổi dy git
cht bn gic cu đưc Tnu.
T tham gia cch mng lp
đưc chin công
+ Sau khi về thăm buônng mt
đêm T lại ra đi. Anh đứng
rng xà nu gần con ớc lớn
ngắm nhìn ra xa thấy nhng
cnh rng xà nu ni nhau chạy
đn chân tri.
- GV nhn xét, cho điêm
HS làm vic c nhân
- GV: Hãy phân chia bố cục
tác phẩm
- HS tr li
- GV nhn xét, cht kin thc
HS làm việc nhm: 4 nhm (3
pt)
- B1: GV chuyn giao nhiệm vu:
Nêu ý nghĩa nhan đ tác phm?
( Gi ý: Tại sao tc gi lại lấy
tên cua cây xà nu đ đt nhan đề
cho tc phm này mà không phi
là tên ca mt loài cây khc? )
- B2: HS trao đổi , tho lun
trong nhóm
- B3: HS cử đại din tr li, cc
nhm khc theo i b sung
+ XN mt loài cây đc trưng
cua núi rng Tây Nguyên.Cây
mc thành rng. Thân cao, thng
tắp gi vẻ đẹp hng trng
RXN gi đưc ci kh v riêng
cua Tây Nguyên
+ Trong tc phm RXN hứng
chu bit bao nhiêu bom đạn ca
kẻ th nhưng cây cũng c sc
c. Bố cục: 5 phần
- P1: đc t cây xà nu
- P2: Sau 3 năm đi lực lưng Tnu về thăm buôn
ng. Bé Heng dn anh vào bn. C Mt và dân
ng đn anh
- P3: Buổi ti nhà c Mt
- P4: Câu chuyện về cuc đi ca T
- P5: Sng hôm sau t li ra đi. C Mt và Dt
tin anh đn rng xà nu cnh con nước lớn
II. Đọc- hiểu:
1. Ý nghĩa nhan đề:
- RXN gi đưc ci kh v riêng ca Tây Nguyên
- Tên tc phm va c ý nghĩa t thc li va c ý
nghĩa tưng trưng nên đã cha đựng cm hứng ca
nhà văn và tư tưng ch đề ca tc phm.
47
sng bt dit- > tưng trưng cho
s phn và phm chất ca đng
bào TN
Nhan đề ca tc phm đã
chứa đựng cm hứng ca nhà
văn ng ch đề ca tc
phm
- B4: GV nhn xét, cht lại kin
thc cơ bn
- GV dẫn: Qua nhan đta thấy
y xà nu có một vị trí rất quan
trọng trong lòng tác giả, được
tác giả tn trọng, ng niu và
đặt làm nhan đề cho tp. Không
ch vy, cây xà nu còn là hình
tượng ngh thut xuyên suốt từ
đầu đến cuối tác phẩm, đượcc
gi miêu t công phu, đậm nét.
Ta cùng tìm hiểu n về loài
cây đặc biệty.
HS làm vic c nhân:
- GV hoi:
Trong tác phm nhiu ln hình
ảnh cây xà nu xut hiện với các
tên gọi khác nhau n cây
nu, lửa nu, khói nu.... Em
y tìm c chi tiết cụ th ấy (
trừ đoạn m đầu và đoạn cui)
- HS tr li:
+ Cây xà nu c mt trong đi
sng hàng ngày ca dân làng xô
man :
la nu chy trong mỗi bp.
Trong đêm T về thăm ng,
dânng và c Mt đã dng xà
nu đ đt đng la trong nhà
ưng. Tnu dng khi xà nu đ
xông bng nứa hc chữ
+ Cây xà nu tham dự vào những
sự kiện trong đại ca dân làng:
2.nh tượng cây nu:
a. Câynu gắn bó mật thit với đời sống vật
chất tinh thần của con ni Tây Nguyên:
- Cây xà nu c mt trong đi sng hàng ngày ca
dânng Xô Man
- Cây xà nu tham dự vào những sự kin trong đại
cua dânng
- Cây xà nu thấm sâu vào tng np nghĩ và cm c
cua ngưi dân
Cây xà nu đã tr thành mt phn mu tht trong
đi sng vt cht tinh thn ca ngưi dân Tây
Nguyên
b. Cây nu tượng trưng cho s phận
phm chất của con người Tây Nguyên trong
chin tranh
* Đau thương:
- Với ci nhìn bao qut nhưng không kém phần tinh
t, tc gi đã pht hin ra: "C rừng xà nu hàng vn
y không cây okhông b tơng".
48
Ngn đuc xà nu soi đưng rng
cho c mt dân ng vào rng
lấy kh
Gic đt đôi bàn tay T bng
nha nu, đng la xà nu lớn
gia nhà soi rõ xc ca 10 tên
gic
+ Cây xà nu thấm sâu vào tng
np nghĩ và cmc ca ngưi
dân :
Ngc c Mt căng như mt cây
xà nu ln. C ni Không
mnh bắng cây xà nu đất ta
- Gv nhnt, b sung ,cht li
- GV yêu cu HS đọc đoạn m
đầu
- HS đoc
HS làm vic nhm: 4 nhm
- B1: Chuyn giao nhim v
Nhm 1: Tìm cc câu văn miêu
t cnh rng nu b gic tàn
ph dữ di? Cc câu văn ấy gi
cho em cam gic ? T đ hãy
khi qut lên ý nghĩa tưng
trưng ca n?
Nhm 2: Cây xà nu c nhng
đc tnh ? Tìm cc câu văn
miêu t đc tnh ấy và khi qut
ý nghĩa tưng trưng ca n?
Nhm 3: Tìm nhng câu văn
miêu t hình nh rng nu như
mt thành lũy bo vệ dânng
XM. Hình nh ấy gi em liên
tưng đn nhng nhân vt nào
trong truyn?
Nhóm 4: Đ khắc ha hình
tưng cây xà nu tc gi đã sử
dng cc bin php nghthut
nào? Lấy dẫn chng c th cho
cc bin php nghthut ấy
- B2: HS tho lun trong nhm,
Đấy sự đau tơng ca mt khu rng mà
tc gi tn mắt chứng kin.
- Nỗi đau hiện ra nhiu vẻ khc nhau:
+ Ci đau ca nhng cây nu n con ngưi
đang tuổi thanh xuân, bng bị cht đt ngang nửa
tnnh đổ ào ào như một trậno”.
+ C ci xt xa cua những cây con, ta n đa
trẻ thơ: "vừa ln ngang tầm ngực người b đạn đại
c chặt đứt làm đôi. nhng y đó, nhựa còn
trong, chất dầu còn lng, vết thương không lành
được cứ loét i ra, năm mười hôm sau thì y
chết".
N văn đã mang ni đau ca con ngưi đ
biu đạt cho ni đau cua y. Mi cây n xung
ta ngỡ n mt ngưi XM n xung. . Phi
chăng đhình nh ca anh t, Nhan, m con
Mai, anh Quyt….Nhưng trong đau thương cây
nu vn đẹp đn sững s. Đẹp trong dng ngã ku
hng Đổ ào ào như một trận o”. Đ dng
ngã cua biêt bao con ngưi VN trong cuc chin
tranh vệ quc vĩ đại
T những thương tch mà cây nu phi gnh
chu n văn đã gi lên ci đau thương, mất mt
cua mt thi mà ngưi dân XM ni riêng đng
bào Tây Nguyên noi chung phi gnh chu
* Sc sng mãnh lit:
- Tc gi đã pht hiện đưc sự sinh i ny n
mãnh lit ca cây:
+ "trong rừng ít loi cây sinh sôi nảy nở khỏe
như vậy".
Đây yu t cơ bn đ nu vưt qua ranh
giới ca sự sng và ci cht.
- Sự sng tn ti ngay trong sự hy diệt: "Cạnh
một y nu mới n gục đã bốn năm y con
mọc lên".
Tc gi sử dng cch ni đi lp (ngã gc-
mọc n; một- bn năm) đ khng đnh mt kht
vng tht ca sự sng.
- Cây nu đã tự ơn lên bằng sc sng ni ti
cua mình: "cây con mọc n, nh nhọn i tên
lao thng lên bu trời".
->Xà nu đp mt vẻ đp hng trng, man dại đẫm
49
ghi bn ph
- B3: HS cử đại din tr li, cc
nhm còn li theo dõi, bổ sung
Nhóm 1:
* Đau thương:
- Câu văn :
+ Cả rừng xà nu ng vn cây
không có cây nào không b
thương.Có nhngy bị đứt
ngang na thân mình,đổ ào ào
như một trn o.Ở chỗ vết
thương, nha a ra, tn trề,
thơm ngào ngạt, long lanh nng
hè gay gt, rồi dần dần bm li,
đen đặc quyn thành từng
cục máu lớn.”
+ “ những cây con va ln
ngang tầm ngực người lại b đn
đại bác cht đứt làm đôi.
những cây đó, nha còn trong,
chất du còn lng, vết thương
không nh đưc, cứ loét mãi
ra, năm mười hôm thì cây chết.”
-> gi cm gic đau thương, mất
mát
Thương tch mà cây xà nu
phi gnh chu do đạn đi bc
cua kẻ th ng trưng cho
nhng mất mt, đau thương ca
dânng XM ni rng đng
bào Tây Nguyên nói chung.
Nhóm 2:
Đặc tính:
- Sinh i ny n mãnh lit:
Trong rừng ít có loi cây sinh
sôi nảy nở khỏe như vy. cạnh
một cây xà nu mới ngã gc, đã
bốn năm cây con mọc lên,
ngọn xanh rờn, hình nhọn mũi
tên lao thẳng lên bầu trời
-> ng trưng cho s anh dũng,
bất khut, kiên cưng ca ngưi
dân XM
cht núi rng.
Đau thương ni tip đau thương mà sự sng cũng
ni tip sự sng. Th hệ này ngã xung, th h
khc đng lên thay th tip tc chin đu chng li
kẻ th. Anh Xút Nhan hi sinh thì đã c th h
cua Tnu Mai tip bước. Mai ngã xung đang
tuổi thanh xuân t Dt ln lên b t chi b. Đứa
con ca Tnu kng còn t đã c Heng lớn n
tip bước cha anh.
Đúng n Hoàng Trung Thông đã vit:
Ta lại viết i t lên báng súng
Con lớn lên viết tiếp thay cha
Người đứng dậy viết tiếp người ngã xuống
Người hôm nay viết tiếp ni hôm qua
Sc sng mãnh liệt ca cây tưng trưng cho sự
anh dũng, bất khut, kiên cưng ca ngưi dân
Man.
* Ham ánh sáng, ktri :
Cũng ít loại cây ham ánh ng mặt trời đến
thê. phóng lên rt nhanh để tiêp lấy ánh nng,
thánh nng trong rừng rọi từ trên cao xuống từng
luồng ln thng tp, long nhsố ht bụi vàng
từ nha cây bay ra, thơm m màng” ng
trưng cho sự kht khao tự do ca dân ng XM.
tự do h đã cng nhau cầm kh tiêu dit kth
* Thành lũy bo vệ dân làng Xô Man:
- Mỗi ngày gic bắn đại bc 3 lần vào làng nhưng
ng XM vẫn bình yên vì Hầu hết đạn đại bác đều
rơi vào ngọn đồi nu cạnh con nước ln
- Vững trãi, không khuất phc trước mưa bom bão
đạn ca kẻ th: Nhưng cũng có những cây vượt
lên được cao hơn đầu ngưi, cành lá sum sê như
những con chim đã đủ lông mao long vũ. Đạn đại
c không giết ni chúng, che chở cho ng…”
nh nh ấy n d cho những con ngưi đang
chin đấu bo vq hương như c Mt, T ,
Dt…Đ vẻ đẹp ca bức thành đng kiên c, tấm
l thép vĩ đại. vy mà sut 5 năm chưa hề c
mt cn b no b gic bt hoc cht tron rng. Bi
rng xà nu đã mang vẻ đẹp Rng che b đội ,
rng vây qn thù. Tất c ni tip nhau tạo tnh
mt đôi ngũ trng trng điệp điệp ni tip đn chân
50
- Ham ánh sáng : Cũng ít
loại cây ham ánh sángthơm
m màng.”
Nhóm 3:
“ hầu hết đạn đại bác đều rơi
vào ngn đồi nu cnh con
nước ln”
Nhưng cũng những cây vượt
lên được cao hơn đầu ngưi,
nh sum sê n nhng con
chim đã đ ng mao long vũ.
Đạn đại bác không giết nổi
chúng, che chở cho làng…
n d cho những con ngưi
đang chin đâu bo vệ q
hương: c Mt, T nú, Dt…
Nhóm 4:
Nghệ thuật:
- So snh nh sum sê n
những con chim đã đủ long mao
long vũ”, “ vết tơng ca
chúng chóng lành như trên một
tn thể cường tng
- Nhâna: vết tơng, b
thương, từng cc u lớn
- n d, tưng trưng
- B4: GV nhn xét, cht kin
thc
* Tm lại: Nguyn Trung Thành
đã tạo nên những nh nh ẩn
dụ, những liên tưởng phong phú
khi miêu t rừng nu vi tất c
lòng yêu mến tự o. Qua nh
tượng cây xà nu, người đc hiu
biết thêm dải đt Tây Nguyên
hùng vĩ, về cuộc sống ca đồng
o Tây Nguyên nht là thêm
yêu q tự hào về nhng phẩm
chất cao quý của họ. Rng nu
tng điệp chạy đến chân tri
biu tượng cho thế trận chiến
tri
b. Nghệ thuật:
- So snh nh sum sê nnhững con chim đã
đủ long mao long vũ”, vết tơng ca chúng
chóng nh như tn một thân thể cường tráng”
- Nhâna: vết tơng, b thương, từng cc máu
lớn,cứ loét i ra,ưỡn tấm ngực ln
- n d, tưng trưng
gi vẻ đẹp mang đâm tinh sử thi, biu ng
cho cuc sng đau thương nhưng kiên cưng
bất
dit.
51
tranh nhân n, người người lp
lp.
3. LUYỆN TP
Hoạt đng ca GV- HS
Ni dung cần đt
Câu 1: Gii thích nào sau đây chính xác về các tên gọi
1.d
Nguyễn Trung Thành, Nguyên Ngọc:
2.c
3.d
a. Đ là tên ca hai nhà văn.
4.c
b. Nguyễn Trung Thành bút danh ca nhà văn Nguyên
Ngc.
c. Nguyên Ngc bút danh ca n văn Nguyễn Trung
Tnh.
d. Đ hai bút danh ca nhà văn Nguyễn Văn Bu
u 2: Truyện ngắn Rừng nu được sáng tác:
a. Trong thi khng chin chng Php.
b. Năm 1955 khi đ quc Mĩ xâm c miền Nam.
c. Năm 1965 khi đ quc Mĩ bt đu đổ quân ào ạt vào miền
Nam.
d. Năm 1971, thi kì khng chin chng cu nước.
Câu 3: Cốt truyện của “Rng nu k về:
a. Hình nh rng nu trong chin tranh.
b. Cuc đi ca Tnú.
c. Qu trình đi đn đấu tranh vũ trang ca ng Xôman.
d. Chuyện về cuc đi Tnú cuc nổi dy đấu tranh vũ
trang ca dân làng Xôman đan cài vào nhau.
Câu 4: Hình nh rng xà nu ý nghĩa:
52
a. C th: đ hình nh đc trưng ca i rng Tây Nguyên.
b. ng trưng cho nỗi đau và sự bất dit trong chin tranh.
c. C ý nghĩa c th nhưng ch yu là gi tr tưng trưng.
4. VẬN DỤNG VÀ MRNG, SÁNG TO
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc ng cn
đạt, ng lực cần phát triển
GV giao nhiệm vụ:
+ Từ văn bản trên, vit một i văn ngắn bày tỏ
suy nghĩ bản thân về những nh rừng bị n
phá hin nay.
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
- GV nhn xét, cho điêm
- Tm tắt vẻ đp cua
rng nu trong chin tranh
khc lit
- Nhưng hin nay, bên
cạnh những cnh rng bt
ngàn, xanh rn t không t
nhng cnh rng b tàn ph,
bin thành những đi trc.
- Hu qu những cnh
rng bn ph ?
- Nguyên nhân ( ch
quan và kch quan)
- Đề xut bin php khắc
phc
- Bài hc cho bn thân ?
Tuần:
Ngày soạn:……… Ngày kí:……
Tit 66: Đọc thêm
BT SU RNG U MINH HẠ
(Trích Hương rừng Cà Mau)
Sơn Nam
A. Xácđịnhvấnđềcngiảiquyt
I. n bài học: Bt sấu rng U Minh H
II. Hình thức dạy hc: Dạy hoc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy t
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Tranh nh về nhà văn, nh nh, phim về Đất Phương Nam;;
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
53
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B.:Xácđịnhnidung- chủđềbàihọc
- Nhân vt ông Năm Hên ngay thng, cht phc thun hu, mưu tr, dũng cm, c
tài bt su tr ha cho mi ngưi.
- Ngôn ngữ văn xuôi đạm chất Nam B, li k chuyện ngắn gn, mang màu sc
huyền thoại
C:Mứcđộcầnđạt
1. Kin thức
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi và hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thp: Khi qut đưc đc đim phong cch tc gi t tc phm.
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hoàn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua tc phm .
2. năng
a/ Bit m: bài ngh lun về mt đon trch văn xuôi, về 1 ý kin bàn về văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun văn hc;
3.Thái đ
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn truyện tự sự
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sng tạo khi tìm hiu văn bn nghthut
c/nh tnh nhân cách:
-Bit nhn thc đưc ý nghĩa ca truyện hiện đại Việt Nam vung đch chim;
-Bit trân q nhng gi tr văn ha truyền thng mà truyện hin đi đem lại
-C ý thc tìm i về th loại, t ng, hình nh trong truyện hin đại Việt Nam .
D :Tổchứcdạyvàhọc
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc kĩ
ng cn đt, ng
lực cn pt triển
- B1: GV giao nhim vụ:
+Tnh chiu tranh nh, cho hs xem tranh nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon tc gi Sơn Nam
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
- Nhn thc đưc
nhiệm v cần gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao và
hp tc tt đ gii
54
+ Xem đon phim v Đất phương Nam, nghe 1 bn nhc v
miền tây Nam B;
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kêt quả thực hiện nhim vụ
- B4: GV nhận t, chuẩn hóa kin thức gii thiệu Vào
i: Trong văn học kháng chiến chống Mĩ, một b phận
văn học đáng c ý văn học vùng địch chiếm. Nhà văn Sơn
Nam vi tác phẩm Hương rng Mau một trong những
tác gi đáng chú ý. Hãy ng ông trở về ng đất Phương
Nam đ hiu hơn về thiên nhiên và con người Nam B qua
truyn ngắn Bắt su rng U Minh hạ…
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch cc,
hứng thú.
2. HÌNH THÀNH KIN THC( 30 phút)
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
- B1: GV giao nhim vụ: đc tiu dẫn và
rút ra những ý chnh.
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
- B4: GV nhn xét, chuẩn hóa kin thc
+ Sng tc ca Sơn Nam chia thành 3 giai
đon: khng chin chng Php, 54 - 75,
sau 75.
+ Tp truyện ơng rng Mau.
- Bổ sung: Những năm kng chiến
chống Pháp, tác gi Sơn Nam Nam
Bộ. Do đó, nhà văn điều kiện hiểu
biết v thiên nhn, lịch sử, con người
của ng đất mũi Mau. Chính thế
Sơn Nam có nhiều c phm.
I. TÌM HIỂU CHUNG
1. Tác giả:
- Tên bút danh, năm sinh, q qun.
- Quá trình sáng tác.
- Cc tc phm tiêu biu.
- Đc đim sng tc.
2. Văn bn:
- Nội dung: vit về thiên nhiên con
ngưi vng rng U Minh với nhng
ngưi lao đng c sc sng mãnh liệt, sâu
đm ân nghĩa tài ba can trưng.
- Nghệ thuật: Dựng truyện li kì, chi
tit gi cm, nhân vt nn ngữ đm
màu sắc Nam B.
- B1: GV giao nhiệm vụ: Qua đon
trch, anh (ch) nhn thấy thiên nhn
vng U Minh H c nhng đc đim ni
bt nào?
- Tìm dn chứng"rừng tràm xanh biếc,
những c cây hoang di, sấu nhiều như
trái mù u"...
- Qua đon trch, anh (ch) còn nhn thấy
con ngưi vng U Minh H c những đc
đim ni bt nào?
II. ng dẫn đọc- hiểu
1. Thiên nhiên con người U Minh
Hạ
a) Thiên nhiên
Thiên nhiên vng U Minh H mt
th giới bao la, t:
+ "U Minh đ ngòm
Rng tràm xanh bic"
+ "Sấu li tng đàn", "nhng ao su",
"Min Rạch Gi, Mau c nhng con
55
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
- B4: GV nhn xét, chuẩn hóa kin thc
- Tìm dn chứng: bắt sấu bng lưỡi st,
ri móc con vịt sống, Năm Hên bắt sấu
rng bng tay không, Hoch một
tay ăn ong rất nh địa thế vùng Cái Tàu,
những ni trai tráng đã từng i bẫy
cp, săn heo rừng...
- B1: GV giao nhim vụ : tìm hiu nn
vt Năm Hên(Tnh cch, tài nghệ...)
- Bài ht ca Năm Hên gi cho em
nhng cm ng gì?
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
- B4: GV nhn xét, chuẩn hóa kin thc
lạch ngã ba mangn Đầu Sấu, Lưng Su,
Bàu Su". Đ là nhng nơi ghê gớm.
b) Con người
+ Con ngưi vng U Minh H là nhng
ngưi lao đng c sc sng mãnh liệt,
đm sâu ân nghĩa cũng đầy tài ba tr
dũng, gan gc can trưng.
+ Tất c nhng điu đ tp trung hình
nh ông Năm Hên, mt con ngưi sng
phng khong gia thiên nhiên bao la kì
thú. Tài năng đc bit ca ông bắt su.
Sự xut hiện ca ông Năm cung mt con
xung, ln nhang trần mt hũ rưu,
va bơi xung mà ht: "Hn đâu đây.
Hn ơi! Hn hi!" va huyền b va
mang đm dấu ấn con ngưi đt rng
phương Nam.
2. Nhân vật ông m Hên:
- Ông ngưi th gchuyên bt su
Kiêng Giang”, "bắt sấu bng hai tay
kng".
- Ông nh nguyện bơi xung đn bt
sấu gp dân làng Khnh Lâm chỉ với mt
b nhang và mt rưu:
+ Nhang: đ tưng niện nhng ngưi b
sấu bt.
+ Rưu: đ ung tăng thêm kh th.
- Mưu k diu, bt ng mà hiu qu,
bắt sng 45 con su:
+ Đào nh cạn dn, đt la dn d c
sấu lên b
+ Chn su li kho miệng chúng
băng mt khúc mp làm dnh cht hai
hàm răng
+ Dng mc sắn lưng c sấu, cắt n
đi, tri hai chân sau bt cng về
Giàu ng thương ngưi, mc mạc,
khiêm nhưng cũng rt mưu tr, gan
c.
b. Bài hát ca ông Năm Hên:
- "Ting n khc lc, nài nỉ. Ting
như phn n, bi ai"
- ng nhớ linh hn nhng ngưi b su
56
- B1: GV giao nhim vụ
Cm nhn về vng đất con ngưi vng
cc nam T quc?
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
- B4: GV nhn xét, chuẩn hóa kin thc
.
bắt, cht oan c, trong đ c ngưi anh
rut ca ông.
- Bài ht ni về cuc sng gian kh khắc
nghiệt ca những ngưi dân m đất,
mong gii oan cho h.
Tấm ng sâu nng nghĩa nh đng
loi, đng o, thương tic những ngưi
xu s.
3. Cảm nhận về ng đt và con người
ng cực nam Tổ quốc qua truyn
ngn:
Đc truyện ta n thm him những
vng đt xa lạ vi bao điều b n ca
thiên nhn và con ngưi. Xa lạ nhưng rt
đỗi thân thuc, đ vn quê hương mình
cần c, dũng cm, tài tr lạc quan yêu
đi trong đu tranh sinh tn m mang,
xây dng đất nước. Qua đ ngưi đc
thêm yêu quí nhân dân, đt c mình.
- B1: GV giao nhim vụ
Nghệ thut k chuyn, sử dng nn ngữ
cua nhà văn Sơn Nam c gì đng c ý?
Nêu ý nghĩa văn bn?
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
- B4: GV nhn xét, chuẩn hóa kin thức
.
III/ Tng kt
1/ Những nét đặc sắc về nghệ thuật
- Nghệ thut k chuyn: đơn gin mà li
kì, thu t, dễ nh
- Cnh vt, tnh cch nhân vt: đưc
th hiện bng vài nét đơn sơ nhưng gu
cht sng.
- Ngôn ngữ đm màu sắc đa phương
Nam B nhưng đưc sử dng va phi,
thch hp, khắc hoạ sâu đm thiên nhn
và con ngưi ng nước Cà Mau.
2/ Ý nghĩa văn bn
Truyện gp ngưi đc nhn thc
trước him ha phi c lòng dũng cm,
mưu tr đ vưt qua. Sc mnh ca con
ngưi phi xut pht t lòng yêu thương
con ngưi.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot đng ca GV - HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
Câu hi 5: Nhân vật Năm Hên trong truyện đã nhận ra mình là
ai?
ĐÁP ÁN
57
a. Th câu su
b.Th săn su
c.Th bt sấu
d. Th bẫy sấu
Câu hi 6: Ông Năm Hên đã nói vi người dân U Minh H
mình bắt su bằng ?
a. Bằng i
b. Bằng dây thng
c. Bằng tay không
d. Bằng dưới câu sắt
Câu hi 7: Vì sao ông Năm Hên lại làm nghsăn bt cá su?
a. Đ không còn ai b c su bt n anh trai mình
b. Vì k mưu sinh
c. đ làm giàu
d. Đễ không còn ai b c su bt n cha m mình
Câu hi 8: Dòng o sau đây i đúng nht về vẻ đẹp của
người n lao đng?
a. Dũng cm, thy chung, lãng mn.
b. Lạc quan,ng mn, dũng cm
c. Cht phc , ng cam, nghĩa nh
d. Nghĩa tình, yêu đi, dũng cm
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kêt quả thực hiện nhim vụ
- B4: GV nhn xét, chuẩn hóa kin thc
4.VẬN DNG ( 5 phút)
[5]='c'
[6]='c'
[7]='a'
[8]='c'
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
Ông m Hên đáp:ng mai
sớm, trng nhà H ca mình
ngoài Huế.”(Trích Bắt sấu rừng
U Minh H Sơn Nam)
1. Đoạn văn trên đưc vit theo
phong cch ngôn ngữ gì?
2. Ni dung ch yu ca đon
văn bn là gì ?
3. Câu nói Nghề bắt su có thể
Câu 1 : Đon văn đưc vit theo phong
cch nn ngữ sinh hoạt. Bi vì đây li đp cua
ông Năm n, sử dng nn ngữ đm cht đa
phương Nam B n : su rưt, ngt, sanh , phú
qui, ni thiệt...
Câu 2 : Đon văn gii thch l do nhân vt
Năm Hên đi bt c su
Câu 3 : Câu i Nghề bt su có thể m
gu được ngặt i không mang thứ phú qui đó.
th hiện tnh cch ca nhân vt Năm Hên: trng
nghĩa khinh i. Ông bắt c su kng phi đ làm
giàu mà c ân tình sâu nng vi con, mun
58
làm giàu được ngặt tôi không
mang thứ phú qui đó. th hin
tnh cch n th nào ca nhân
vt Năm Hên?
4. Cc đa danh Quao, N ba
Ðình, Rạch Gi, Mau, Ðu
Sấu, Lưng Su, Bàu Su, Rạch
He …đạt hiệu qu ngh
thut n th nào?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt quả thc
hiện nhiệm vụ
- B4: GV nhận xét, chuẩn hóa
kin thc
tr thà cho anh mình do b c sấu ăn tht. Đ cũng
tnh cch ca ngưi dân Nam B: khng khi
ân nghĩa, cn c hào phng, ho hn mà
trng nghĩa hip.
Câu 4/ Cc đa danh Quao, N ba
Ðình, Rạch Gi, Mau, Ðầu Sấu, ng Su,
Bàu Su, Rạch He …đạt hiệu qu nghệ
thut: chng t sự am hiu tưng tn cc đa danh
miền Tây Nam B cua n văn n Nam, đưa
bn đc đn vng đất xưa hoang sơ, b him. Qua
đ, tc gi th hin sự gắn b ân tình, sâu nng vi
thiên nhiên và con ngưi.
5. M RNG, SÁNG TO ( 5 phút)
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Vit bài văn ngn thuyt minh về Rng U Minh
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo o kêt quả thực hiện nhim vụ
- B4: GV nhn xét, chuẩn hóa kin thc
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Tìm tài liệu, tng hợp và vit
i thuyt minh
( tích hp kin thức đa lí,
lịch sử, văn h…)
Tuần:
Ngày soạn:……… Ngày kí:………
Tit 67-68
NHỮNG ĐỨA CON TRONG GIA ĐÌNH
Nguyễn Thi
A:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyt
I. n bài học: Nhng dứa con trong gia đình
II. Hình thức dạy hc: Dạy hoc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy t
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
+Tranh nh n văn Nguyễn Thi
+ Nhạc về câu Nam B
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
59
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B:Xácđịnhnidung- chủđbàihọc
- Phm chất tt đẹp cua nhng con ngưi trong gia đình Việt, nht Vit
Chin.
- Nghệ thut trn thut đc sắc, ngôn ng phong phú, gc cnh đm chất hin
thc và màu sắc Nam B
C:Mứcđộcầnđạt
1. Kin thức
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi và hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thp: Khi qut đưc đc đim phong cch tc gi t tc phm.
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hoàn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua tc phm .
2. năng
a/ Bit m: bài ngh lun về mt đon trch văn xuôi, về 1 ý kin bàn về văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun văn hc;
3.Thái đ
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn tự sự
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sng tạo khi tìm hiu văn bn t sự
c/nh tnh nhân cách:
-Bit nhn thức đưc ý nghĩa ca truyện hin đại Vit Nam trong khng chin
chng Mĩ;
-Bit trân q nhng gi tr văn ha truyền thng mà truyện hin đại đem lại
-C ý thc tìm i về th loại, t ng, hình nh trong truyện hin đại Việt Nam .
D :Tổchứcdạyvàhọc
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc năng
cn đạt, năng lực cần phát
triển
- B1:GV giao nhiệm v: +Trình chiu tranh nh, cho
hs xem tranh nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon tc gi Nguyn Thi
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
- Nhn thc đưc nhiệm v
cần gii quyt ca bài hoc.
- Tp trung cao và hp tc tt
đ gii quyt nhiệm v.
60
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
- B1:GV giao nhim v: đc phần Tiu
dn, kt hp vi nhng hiu bit ca bn
thân, giới thiu nhng nét chnh về cuc
đi Nguyễn Thi.
- những sng tc nêu đc đim phong
cch, đc bit th giới nhân vt ca n
văn.
- giới thiu khi qut về Những đa con
trong gia đình ca Nguyễn Thi.
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
- B4: GV nhận xét, chuẩn hóa kin
thức
- Nguyễn Thi (1928- 1968), t danh
khc là Nguyễn Ngc Tn.
- Tên khai sinh Nguyễn Hng Ca,
quê Hi Hu - Nam Đnh.
- Nguyễn Thi sinh ra trong mt gia đình
ngo, m côi cha t năm 10 tui, m đi
bước na nên vt v, ti cc t nh.
- Năm 1943, Nguyễn Thi theo ngưi
anh vào i n.
- Năm 1945, tham gia cch mng
- Năm 1954, tp kt ra Bắc
- Năm 1962, tr li chin trưng miền
Nam.
- Hi sinh mt trn Sài n trong cuc
tổng tin công ni dy Mu thân 1968.
I. Tìm hiểu chung
1. Tác gi
a. Cuộc đi:
Nguyn Đình Thi (1928 1968)
mt trong những cây bút văn xuôi ng
đầu cua văn nghệ gii phng miền Nam
thi k chng cu nước. Ông gắn b
sâu sắc vi nhân dân Nam B thc sự
tr thành nhà văn cua ngưi dân Nam B.
Nguyễn Thi cũng cây bút c năng lc
phân tch tâm l sắc so.
b. Sự ngip sáng tác:
- Sáng tác ca Nguyễn Thi gm nhiu
th loại: t k, truyện ngn, tiu thuyt.
- Ông đưc tng gii thưng H Ch
Minh về văn hc nghệ thut năm 2000.
- Tư ng phong cch nghệ thut:
+ Nguyn Thi gn b vi nhânn min
Nam thc s xng đng vi danh hiu:
Nhà văn ca ngưi n Nam B.
+ Nhân vt ca Nguyễn Thi c c tnh
riêng nhưng tất c đều c nhng đc đim
chung "rt Nguyễn Thi".
+ H nhng con ngưi yêu nước
mãnh lit, thy chung đn cng vi T
quc, căm th bn xâm lưc, cung gan
c tinh thần chin đu rất cao - nhng
con ngưi dưng n sinh ra đ đnh
+ Xem video clip về nhà văn, về khng chin chng
miền Nam.
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kêt qu thc hiện nhim vụ
- B4: GV nhận t, chuẩn hóa kin thức giới
thiệu Vào bài: Có một nhà văn sinh ra miền Bc
nhưng lại trở thành nhà văn miền Nam. Trước khi hy
sinh, ông để li nhiều tác phẩm có giá tr n tiểu
thuyết Người m cm ng, truyn ngắn M vng
nhà…Ông chính n văn Nguyn Thi
- C thi đ tch cc, hứng
thú.
2. HÌNH THÀNH KIN THC( 70 phút)
61
gic.
+ H th hin đưc tnh chất Nam b:
thng thn, bc trc, lạc quan, yêu đi,
giàu tình nghĩa.
2. Tác phẩm Những đa con trong
gia đình:
+ Xuất x: tc phm đưc vit ngay
trong nhng ngày chin đấu c liệt khi
ông ng tc vi cch mt nhà văn-
chin sĩ Tạp ch Văn nghệ Quân gii
phng (thng 2 năm 1966). Sau đưc in
trong Truyện k, NXB Văn hc Gii
phóng, 1978.
+ Tom tắt tc phm theo nhân vt chnh
và ct truyn.
Thao tác 1: Tìm hiểu tình hung
truyện
- B1:GV giao nhim v: t chc cho HS
tìm hiu về phương thc trn thut ca tc
phm bằng cch nêu mt s câu hi:
- Truyện đưc trần thut ch yu t đim
nn ca nhân vt o? Theo phương thc
nào?
- ch trần thut này c tc dng như th
nào đi vi kt cấu truyện việc khc
ha tnh cch nhân vt?
Gợi
ý:
- C my phương thc trần thut trong
nghệ thut vit truyn? Căn cứ vào đâu
đ nhn bit.
- Truyện đưc trần thut theo phương
thc nào?
- B2: HS thực hin nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
- B4: GV nhận xét, chuẩn hóa kin
thức
Tc dng hiệu qu cua cch trn thut
trên:
Cng mt c trình bày đưc câu
chuyện t ngn ngun ca n va biu
hin đưc tnh cch nhân vt, đng thi
II. Đọc- hiểu
1. Tình hung truyn.
Đây câu chuyện ca gia đình anh
gii phng quân tên Việt. Nhân vt này
rơi vào mt tình hung đc bit: trong
mt trn đnh, b tơng nng phi nằm
lại gia chin trưng. Anh nhiều lần ngt
đi tỉnh li, tnh ri li ngt. Truyện đưc
k theo ng ni tâm cua nhân vt khi đứt
(ngất đi) khi ni (tỉnh lại). Tom lại, nh
hung truyện dn đn mt cch trn thut
riêng ca thiên truyện theo dòng ý thc
cua nhân vt.
2. Phương thức trần thuật của tác
phẩm.
+ Căn cứ vào ngôn ngữ ca nhân vt
trong truyn:
- Phương thc thứ nht: Nhân vt
truyện đi tưng thut, k nên thuc
ni thứ ba.
- Phương thc thứ hai: Nhân vt tự k
chuyện mình nên thuc ngôi thứ nht.
- Phương thc thứ ba: Ngưi trần thut
thuc ngôi thứ ba nhưng li k lại phng
theo quan đim, ngôn ng, ging điu ca
nhân vt.
+ Truyện Những đứa con trong gia đình
đưc trn thut theo phương thc thứ 3.
62
nhng hiện tưng, sự vic bình thưng
cũng tr nên mới mẻ, hấp dn.
Tăng màu sắc trữ tình đm đà, tự
nhiên to điu kin cho tc gi nhp
sâu vào th gii ni tâm nhân vt đ dn
dắt câu chuyn.
Ct truyện linh hot, không ph
thuc vào trt tự không gian, thi gian,
t những chi tit ngu nhiên ca hin thc
chin trưng mà gi dòng hi tưng, liên
tưng đn qu khứ khi gần, khi xa, t
chuyện ngày sang chuyện khc ri li tr
về hin ti.
Thao c 2: Tìm hiểu truyền thng của
một gia đình Nam Bộ.
- B1:GV giao nhim v:Tc phm k
chuyện mt gia đình nông dân Nam B,
truyền thng o đã gn b nhng con
ngưi trong gia đình vi nhau?
+ Nhân vt chú Năm c v tr nào trong
gia đình và c vai trò trong truyn?
+ Nhân vât chú Năm đưc xây dựng với
nhng nét tnh cch o? ( So snh vi
nhân vt C Mt trong Rừng xà nu)
+ Nhân vt m Việt đưc xây dng với
nhng nét tnh cch nào?
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS o cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
- B4: GV nhận xét, chuẩn a kin
thức
- Nhân vt c Năm trong truyn:
ngưi thân lớn tui duy nht còn lại trong
gia đình, tng bôn ba khắp chân tri gc
bin, ngưi cưu mang đm bc cc chu
khi anh ch Tư Năng− cha m Chin
Việt hi sinh.
Ngưi đề cao truyền thng gia đình
đ gio dc con chu bng việc cn mẫn
ghi cun s gia đình (mt thứ gia ph đc
Nghĩa ca ngưi trn thut tự giu
mình nhưng cch nhìn và li k lại theo
ging điệu ca nhân vt.
+ Li trn thut này c hai tc dng v
mt nghệ thut:
- Câu chuyện va đưc thut, k cng
mt c tnh cch nhân vt cũng đưc
khắc ha.
- Câu chuyện d không c đc sắc
cũng tr nên mới m, hấp dn đưc k
qua con mắt, tm ng bằng ngôn ng,
ging điệu riêng ca nhân vt.
N văn phi thành thạo tâm l và
nn ngữ nhân vt mới c th trn thut
theo phương thc này.
3. Truyền thng của một gia đình
Nam Bộ:
a. Đặc điểm chung của các thành
viên trong gia đình:
- C truyền thng yêu nước căm th
gic sâu sắc.
- Gan gc, dũng cm, khao kht đưc
chin đấu git gic.
- Giàu tình nghĩa, thuỷ chung son sắt
vi quê hương và cch mng.
b. Đặc điểm tính cách riêng:
- Nhân vật chú m:
+ Ngưi thân lớn tuổi duy nht còn li
tron gia đình, tng bôn ba khp nơi, cưu
mang cc chu khi ba m Việt - Chin hi
sinh.
+ Ngưi đề cao truyền thng gia đình,
hay k sự tch ca gia đình đ gio dc
con chu, cn mẫn ghi chép trong cun s
gia đình ti c cua gic chin ng cua
các thành viên .
+ Ngưi lao đng chất phc nhưng giàu
nh cm c tâm hn nghệ sĩ (thch u
hò, ting so). Ting khàn đc, tc
như ting gy nhưng đ tâm tư,
kht vng ca tâm hn ông.
+ T nguyn, ht ng gp sc ngưi
cho cch mng khi thu xp cho c Việt
63
bit) ghi chép ti c cua gic và chin
ng cua gia đình, dòng h theo tng
ngày tng thng, tng m.
Ngưi lao đng chất phc nhưng
giàu tình cm và c tâm hôn nghệ th
hin qua vic chú thch hò. Ting kn
đc, tc như ting gy nhưng đ là tâm
hn kht vng, tâm tình cm cua
chú như hiu lnh, n li th dữ di, nổi
lên gia ban ngày trong nh nng chi
chang.
u ni ca c trong buổi thanh
niên nam nữ ghi n tòng qn: Việc ln
ta tính theo việc ln. Việc thn mỏn trong
nhà, tôi thu xếp khắc xong:không ch ni
lên tnh mc mạc, bc trc ca ông già
nông dân n ni lên nh cm t
nguyn, ht lòng ht sc đng gp
sc ngưi cho cch mng cua ng−i
nông dân Nam B.
So với hình tưng nhân vt c Mt
già làng Man Tây Nguyên, y nu
cổ th, ng−i k chuyện đng khi ca
ng−i Str với nhân vt chú Năm cũng c
nhng đim chung: đ tnh hào hip,
khng khi, bc trc, cun sử sng, ngưi
ni giữ truyền thng... nhưng mt đằng
thì đại din cho mt bn làng, đằng kia
thì cho mt gia đình, dòng h, mt
đằng gây ấn tưng câu chuyện trầm
hùng, bi tráng trong đêm rng bên bp lửa
nu, đng kia cun gia ph trứ danh
điu hò khàn đc gia ban ny.
- Nhân vt Việt: Đ đin hình
cho ngưi m miền Nam, ngưi
ph nữ Nam B anh hng, bt khut,
trung hu, đm đang đưc khắc ho đm
nét đc đo i ngòi t Nguyễn Thi.
Ngưi thiu n lao đng nghèo,
cng ci.
Ngưi v thuỷ chung.
Ngưi m đam đang việc nhà, việc
nước, kiên cưng, gan gc trong việc dn
Chin lên đưngng quân.
=> Trong dòng ng gia đình, c Năm
thưng ngun, kt tinh đầy đ những
nét truyền thng.
- Nhân vật má Vit:
+ Rất gan gc khi dẫn con đi đòi đầu
chng, hiên ngang đi đp vi bn gic,
không run s trước sự doạ bn, c lòng
căm th gic sâu sắc.
+ Rất mc thương chng thương con,
đm đang, tho vt, cuc đi chng chất
đau thương nhưng nén cht tt c đ ni
con đnh gic.
+ N xung trong mt cuc đấu tranh
nhưng tri nông lép vẫ còn nng hổi
64
con đi đòi đu chng, khi b doạ bn, khi
bươn chi lamm nuôi con mau lớn;
N xung bất ng ming pho
khi va nht tri cang lép còn nng.
-Trong đêm trước buổi ng quân, c
lẽ linh hn m đã hiện v trong những
tnh ton lo toan cua con gi.
Thao tác 3: ng dn HS phân tích và
so sánh tính cách các nhân vt đlàm
sự tiếp ni truyền thống gia đình ca
những ni con.
- B1:GV giao nhim vụ : Tổ chức 4
nhóm ng thảo luận một ni dung: Phân
ch đặc điểm nhân vật Việt.
- Việt c nhng nét nào cua cu con trai
mới lớn?
- Đêm trước ngày lên đưng, thi đ ca
Việt khc vi ch n th nào?
- Cch thương ch ca Việt cđc bit?
Ngoài tnh trẻ con, hn nhiên, Việt còn c
vẻ đẹp nào nữa ?
- Nghệ thut th hin nhân vt Việt?
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS o cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
- B4: GV nhận xét, chuẩn hóa kin
thức
trong rổ; linh hn luôn sng mãi, bt tử
trong lòng các con mình.
Đin hình cho ngưi m miền Nam
ln anh dũng, bất khuất, trung hu, đm
đang.
3. Nhân vt Việt
a. Có nét riêng của cậu con trai mới
lớn, tính nh còn tr con, ngây thơ, hồn
nhiên, hiu động:
- Chin hay nhưng nhn bao nhiêu thì
Việt tranh giành phần hơn với ch bấy
nhu: đi bt ch, git gic, đi b đi
- Thch đi câu c, bn chim, đn khi đi
b đi vn còn đem theo n thun trong
i.
- Đêm trước ngày lên đưng: Trong
khi ch đang toan tnh, thu xp chu đo
mi việc (t út em, n ca, rung nương
đn nơi gi bàn th m), bàn bạc trang
nghiêm thì Vit vo lo nghĩ:
+ lăn kềnh ra vn cưi khì khì”
+ va nghe va chp môt con đom
đm úp trong lòng tay
+ ng quên lúc nào không bit
- Cch thương ch cua Việt cũng rt trẻ
con: giấu ch như giấu ca riêng” s
mất ch trước nhng li đa ca anh em.
- B thương nằm lại chin trưng: s ma
cut đầu, khi gp lại anh em thì như thng
Út nhà khc đ ri cưi đ
b. Một chin sĩ tính cách anh hùng,
tinh thần chin đu gan dạ, ng cm,
kiên cường:
- Còn bé t: dm xông thng vào đ thng
gic đã git hi cha mình
- Lớn n: nht quyt đòi đi ng quân đ
65
-Tìm hiu nhn vt Chin
B1:GV giao nhiệm v: - GV tổ chc
tho lun cp đôi
+ Chin c những nét nào ging ngưi
mẹ ca mình?
+ Nét khc bit ca Chin so vi ngưi
mẹ là gì?
+ nét chung tnh cch cc nhân vt Việt
Chin đ làm sự tip ni truyền
thng gia đình ca những ngưi con.
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS o cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
- B4: GV nhận xét, chuẩn a kin
thức
tr th cho ba
- Khi xông trn: chin đu rất dũng cm,
dng pho tiêu diệt đưc mt xe bc thép
cua gic
- Khi b trng thương: mt mình gia
chin trưng, mt không nn thấy gì,
toàn thân i, mu nhưng vn trong
thế quyết chiến tiêu dit giặc.
Tao sẽ chờ mày y có bắn tao thi
tao cũng bắn đưc mày Mày chỉ gii
giết gia đình tao, còn đối vi tao thì y
thng chy
K tc truyền thng gia đình
nhưng Vit và Chin n tin xa hơn, lp
nhiu chin công mới hin hch.
4. Nhân vt Chin:
a. Là mt gi mới ln, tnh kh vn còn
nét trẻ con nhưng cũng mt ngưi ch
bit nhưng em, bit lo toan, tho vt;
- mt gi va mới lớn nên tnh
kh còn rt trẻ con
- mt ngưi ch bit nhưng nhn em,
bit lo toan, đm đang, tho vt.
b. Va c nhng đim ging mẹ, va c
nhng nét riêng. Chin căm th gic u
sắc, gan gc, dũng cam, lp đưc nhiu
chin ng.
*Chin có nhng nét giống mẹ:
- Mang vc dng ca m: "hai bắp tay
tn vo sạm đỏ u cháy nng… tn
người to và chắc nch".
- Đc bit ging m ci đêm sắp xa
nhà đi b đi:
+ Bit lo liu, toan tnh mi việc nhà
(“nói nghe in n vy), đm đang,
tháo vát
+ Hình nh ngưi m như bao bc lấy
Chin, t ci li nằm vi thng út em trên
giưng trong bung ni vi ra đên li
hứ mt ci "cóc" ri tr mình.
+ Chnh Chin cũng thấy mình trong đêm
ấy đang hòa vào trong mẹ: "Tao cũng đã
la ý nếu còn sống chắc tính vậy,
66
- B1:GV giao nhim v: pht biu cm
nhn về hình nh ch em, Việt và Chin
khng bàn th ba m sang gi chú Năm
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS o cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
nên tao cũng tính vy".
* t khác biệt so với ni mẹ:
- Trẻ trung, thch làm duyên làm dng
- Đươc trc tip cầm súng đnh gic đ
tr th nhà, thc hiện li thề n dao
chém: “Đã thân con gi ra đi t tao ch
c mt u: Nu gic còn t tao mất”.
Đ vẻ đẹp cua con ngưi sinh ra đ
gnh vc, đ chng chi, đ chu đng đ
chin đấu và chin thng.
5. Nét tính ch chung của hai ch
em:
- Hai ch em cung sinh ra trong mt gia
đình chu nhiều mất mt đau thương
(cng chứng kin ci cht đau thương ca
ba và má).
- Hai ch en c chung mi th vi bn
xâm lưc. Tuy còn nh tui, ch căm th
đã thôi thúc hai ch em cung mt ý nghĩ:
phi tr th cho ba m, và c cng nguyn
vng: đưc cầm súng đnh gic.
- Tình yêu thương là vẻ đẹp tâm hn
cua hai ch em. Tình cm này đưc th
hin sâu sắc cm đng nht trong ci
đêm ch em giành nhau ghi tên ng qn
sng hôm sau trước khi lên đưng
nhp ngũ cng khng bàn th m sang
nhà chú Năm
- C hai ch em đều những chin sĩ
gan gc dũng cm. Đnh gic niềm say
lớn nht ca hai ch em Việt Chin
cũng cua tuổi tr miền Nam trong
nhng năm thng y: "Hnh pc ca tui
trẻ là trên trn tuyn đnh quân th".
- Hai ch em Việt đều c những nét rt
ngây thơ thm ch c phần trẻ con (giành
nhau bt ch nhiu hay t, giành nhau
thành tch bn tàu chin gic gnh
nhau ghi tên tòng quân).
6. Hình ảnh chị em Việt khiêng bàn
thờ ba má sang gi chú Năm.
+ Ch hay nhất ca đoạn văn không
kh thng liêng, n hon ci c cnh vt
67
- B4: GV nhận xét, chuẩn hóa kin
thức
lẫn con ngưi.
+ Không kh thiêng liêng đã bin Vit
thành ngưi ln. Lần đu tiên Vit thấy
lòng mình (thương ch lạ, mi th thng
t c th r thấy n đang đè nng
trên vai).
+ Hình nh c ý nghĩa tưng trưng th
hin sự trưng thành cua hai ch em c
th gnh vc việc gia đình vit tip
khúc ng ca mình trong ng sông
truyền thng gia đình. Hơn th na, th
hệ sau cng cp, trưng thành và c th đi
xa hơn.
- B1:GV giao nhiệm vụ
Ni dung? đnh gi thành công nghệ
thut truyn?
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt quả thực hiện
nhiệm vụ
- B4: GV nhận xét, chuẩn hóa kin
thức
Chất sử thi ca truyện:
+ th hin qua cun sổ ca gia đình
vi truyền thng yêu ước, căm th gic,
thy chung son sắt vi quê hương.
+ Cun sổ lch sử gia đình mà qua
đ thấy lch sử ca mt đất nước, mt n
tc trong cuc chin chng Mĩ.
+ S phn ca những đứa con,
nhng thành viên trong gia đình cũng
s phn ca nhân dân miền Nam trong
cuc khng chin chng Mĩ khc lit.
+ Truyện cua mt gia đình dài n
dòng sông còn ni tip. "Trăm dòng ng
đổ vào mt bin, con sông ca gia đình ta
cũng chy về bin, mà bin thì rng
lắm…, rông bng c nước ta ra ngoài
c nước ta". Truyện k về mt dòng
sông nhưng n văn mun ta nghĩ đn
bin c. Truyện về mt gia đình nhưng ta
lại cm nhn đưc c mt T quc đang
hào hng chin đu bng sc mnh sinh
ra t nhng đau thương.
III/ Tng kt:
1. Nội dung:
Qua câu chuyện về những con
ngưi trong mt gia đình nông dân Nam
B c truyền thng yêu nước, căm th
gic, thy chung với quê hương, với CM,
nhà văn khng đnh: sự hòa quyện gia
nh cm gia đình tình yêu nước; gia
truyền thng gia đình truyền thng dân
tc đã to nên sc mnh tinh thần to ln
cua con ngưi VN, dân tc VN trong
cuc khng chin chng M-cu c.
2. Nghệ thuật:
- Tình hung truyn: Vit-mt
chin Quân gii phng-b thương phi
nằm lại chin trưng. Truyện k theo
dòng ni tâm cua Việt khi liền mạch(lúc
tnh), khi gin đon(lúc ngt) ca ngưi
trong cuc làm câu chuyện tr nên chân
tht hơn; c th thay đi đi tưng, không
gian, thi gian, đan xen tự sự và trữ nh.
- Chi tit đưc chn lc va c th
va giàu ý nghĩa, gây ấn tưng mnh.
Ngôn ngữ bình d, phong phú, giàu gi tr
tạo hình và đm sắc thi Nam bô.
- Ging văn chân tht, tự nhiên,
nhiu đon gây xúc đng mnh…
- Truyện đm chất sử thi
68
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
[1]='a'
Câu hi 1: Chi tiết nào sau đây kng đúng vi nhân vật Việt
[2]='b'
trong truyn?
[3]='c'
a. Thương ch theo kiu rt ngưi ln.
b. Thch giành phn hơn với ch.
c. Hiu đng.
d. Đi đnh trn vẫn mang theo c súng cao su.
Câu hi 2: Nhân vt Việt được đồng đội tìm li khi đang
trong trng thái như thế o?
a. B thương và ngt lm.
b. Vẫn th sn sàng chin đấu.
c. Vẫn tỉnh nhưng không còn kh năng cử đng.
d. Đang nửa tỉnh na mơ.
Câu hi 3: Cảm hng bao trùm tác phẩm “Nhng đứa con
trong gia đình” ?
a. Lãng mn.
b. Bi thương.
c. Bi tráng.
d. Hào ng.
- B2: HS thc hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo o kêt quả thực hiện nhim vụ
- B4: GV nhn xét, chuẩn hóa kin thc
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
Một loạt đạn ng lớn văng
vng dội đến ầm ĩ trên ngọn
câyKèn xung phong ca
Câu 1 : Đoạn văn đưc vit theo phương thc tự sự
chính.
Câu 2 : Đoạn văn k chuyện nhân vt Việt b thương
nng trên chin trưng. Mt ln tỉnh li, Việt nghe
+ Mỗi nhân vt trong truyện đều tiêu
biu cho truyền thng, đu gnh vc trên
vai trch nhiệm với gia đình, vi T quc
trong cuc chin tranh vệ quc đại.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
4.VẬN DNG ( 5 phút)
69
chúng ta đã ni lên. Lựu đạn
ta đang n rộ...”
(Trích Những đứa con trong
gia đình Nguyễn Thi)
1. Đon văn trên đưc vit
theo phương thc nào
chính?
2. Ni dung ch yu cua đon
văn bn là gì ?
3. Xc đnh phép tu t so
snh trong văn bn. Nêu hiu
qu nghệ thut cua phép tu t
đo ?
4. Tại sao Tiếng ng nghe
tn thiết vui lạ đi vi
nhân vt Việt ?
- B2: HS thực hin nhiệm
vụ
- B3: HS o cáo kt quả
thực hiện nhiệm vụ
- B4: GV nhận t, chuẩn
a kin thc
ting súng cua ta, nh về đng đi quyt tâm tìm
về đơn v.
Câu 3 : Phép tu t so snh trong văn bn đưc th
hin qua câu văn : Súng ln ng nh quyn vào
nhau n tiếng mõ tiếng trống đình đám dậy tri
dy đất hi Đồng khi. Hiu qu nghệ thut: đem
ting ng ln, súng nh ca ta so snh với ting mõ,
ting trng, n văn gi li âm thanh quen thuc đã
tng gn b với nn vt Việt khi anh đang đc
b thương nng gia chin trưng, đng thi sng
dây tinh thn qut khi ca đng bào miền Nam trong
nhng ngày đnh M. Qua đ, ta thấy đưc nh yêu
quê hương, ý ch, ngh lc phi thưng ca nhân vt
Việt.
Câu 4 : Đi vi nhân vt Vit, tiếng ng nghe thân
thiết vui lạ . Bi vì, đ ting súng ca đng đôi.
Nó goi Vit ti phía cua s sống. Ting súng đng đôi
gi chin đấu đã tip thêm sc mnh mới đ goi Vit
đn.
5. M RNG,SÁNG TO ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bn đ duy bài hc
+ T văn bn, vit đoạn văn
ngắn bày t suy nghĩ về ý ch,
ngh lực ca tuổi trẻ hôm nay.
- B2: HS thực hin nhiệm
vụ
- B3: HS báo cáo kt qu
thực hiện nhiệm vụ
- B4: GV nhận t, chuẩn
a kin thc
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Đon văn cn đm bo cc ý:
- Dẫn ý bng nh hung nhân vt Vit d b thương
nng trên chin trưng, ngất đi tnh lại nhiu ln n
vn c gng hướng v i c ting ng đ sẵn sàng
chin đấu tìm về với đng đi.
chi, ngh lc ca tui trẻ là gì? Biu hin ?
- Ý nghĩa tc dng ca ý ch, ngh lc?
- Phê phn mt b phn thanh niên c thi đ nn ch,
lùi bước trước thử thch kh khăn nêu hu qu.
- Bài hc nhn thc và hành đng?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
70
Tuần:
Ngày soạn:……… Ngày kí:………
Tit 69
A. Mc tiêu cn đạt:
TRI LÀM VĂN SỐ 5,
RA ĐỀ BÀI VIẾT SỐ 6 (Bài làm nhà)
I. Kin thc: Cng c những kién thc và kĩ năng làm văn c liên quan đn bài làm
II. Kĩ ng: Nhn ra đưc những ưu điêm thiu st trong bài m cua mình về cc
mt kin thc và kĩ năng vit bài văn ni chung.
III.i đ: C đnh hướng quyt tâm phn đấu đ pht huy ưu đim, khắc phc
cc thiu st trong bài văn sau.
IV. Định hướng góp phn hình thành năng lực
- Pht huy ng lc t hc tự ch, năng lc giao tip hp tc, năng lc gii quyt
vn đề sng to, năng lc ngôn ng, năng lc tìm hiu tự nhiên hi, năng lực
thưng thc văn hc và cm th thm m...
B. Chun bca thy và trò:
I. GV: SGK, SGV, bài son, bài vit ca hs
II. HS: V son, sgk, bài vit cua bn thân và ca bn
C. Tin trìnhi ging:
Hoạt động ca thầy trò
Kiến thức bản
* GV ng dẫn học sinh phân
tích đ.
- B1: GV chuyn giao nhiệm v
- Khi phân ch một đề i, ta cn
pn tích nhng ?
- Bài viết cần theo thể loại o, sử
dụng nhng thao tác lp luận nào?
- Dẫn chng ta th ly từ đâu?
- B2: HS thc hin nhiệm v
- B3: HS bo co kt qu
-B4: GV nhn xét, cht kin thc
A. Trả bài vit số 5
I. Phânch đề:
1. Khi phân tch mt đbài, cn phân tch :
- Ni dung vn đề.
- Th loi ngh lun những thao tc lp lun
chính.
- Phạm vi liệu cần sử dng cho bài vit.
2. Phân tch đ bài vit s 5
- Yêu cu kiu bài Đc hiu Ngh lun về vn
đề trong mt đon trch văn xi;
- Yêu cu ni dung :
- Yêu cầu về phương thc din đt, vn dng
thao tc phân tch chnh kt hp thao tc lp
lun, gii thch, so snh, bình lun.
* GV Hướng dẫn học sinh lập n
ý.
- B1: GV chuyển giao nhiệm vụ
:xây dựng dàn ý
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
II. y dng dàn ý:
1/- Gii thiệu tc gi, tc phm V chng A ph
cua Tô Hoài
- Giới thiu vn đề ngh lun: nh đng
M chy theo A Ph
2 / Phân tch hành đng Mỵ chạy theo A ph
-Vài nét vnhân vt M:
+Là cô gi xinh đẹp, con dâu gạt n, b bc
lt, đày đoa về th xc và tâm hôn
71
- B3: HS báo cáo kt qu
-B4: GV nhận xét, chốt kin thc
+Cô sng vt v y mt ci bng li lũi
như 1 con ra nuôi x ca”…
- L gii hành đng Mỵ chạy theo A Phu:
+N văn đã pht hiện ra rng n trong
tâm hn ngưi con gi ấy vẫn còn n cha mt
sc sng tiềm ng, ch ch c dp bng n
mnh m . Ngay sau khi b rơi vào cnh làm con
dâu gt nđnh tự tử vì ý thức đưc cuc sng
ti nhc ca mình không chp nhn cuc sng
ấy . Nhưng sự ut c đn nỗi mun cht y lại là
mt biu hiện ca lòng ham sng kht vng tự
do, kng mun tip tc mt cuc sng đầy
đo nên đã tìm đn ci cht n mt phương
tin gii thot
+Tuy nhiên vi tấm lòng nhân hâu đầy
cm thông, n văn vn nhn ra rng kht vng
hnh phúc trong M c th b vi lp, ng quên
đâu đ nhưng không th b tiêu tan .Vào mt đêm
nh ma xuân trong ngày Tt, những yu t
ngoi cnh đnh thức k c gi lại kỉ niệm
yêu đương b li vp bấy lâu trong m hn lầm
lũi thưng ny, tr thành ting gi cua s sng
mỗi c mt , môt tha thit. Th t ngoi
cnh đã tc đng đn cam xúc , tâm trạng cui
cng là hành đng .
+Trong ci trng thi na say, na tỉnh, li
thêm sự thôi thúc cua ting so réo rt đã dn M
đn mt hành đng chưa tng thấy k t khi
bước chân vào nthng P tra qun lạ tc
vi tay ly vay mới , chun b đi chơi.Nhưng
khi b tri Mi bng ý thc đưc cnh ng hiện ti
cua mình và trong lòng li trào n mt ni
đau xt, ti nhc. M lại thổn thc , miên mang
nghĩ v thân phn kng bng con tu , con
nga ca mình ri dn thip đi .
+ Khi M chứng kin cnh A Ph b bt
tri ,ban đu M tht thn nhiên. M dưng n
đã tr nên cm trước tt c. Nhưng khi M lé
mắt trông sang thấy mắt A Ph cũng va m,
mt ng nước mắt lấp lnh xung hai hõm
m đã xm đen li…”t M lại cht bng tỉnh
trông ngưi li nghĩ đn ta. Hình nh y khin
M bng nhớ đn câu chuyện rung rn v nhng
72
ngưi đàn b tri đứng cho đn cht trong n
thng l cũng trên ci coc này và hi c đưa v
vi nhng ln chnh mình b đnh, b tri trước
đây…Ý nghĩ A Ph rất c th sẽ b cht trong
đêm nay đã hoàn tn đnh thc tình thương và
lòng căm hn trong long M. T thương ngưi
đn thương thân tình thương ấy cứ lớn dn,
ln dn đ ri dn M đn vi ý thc ngày ng
rệt hơn về mt sự tht tht tàn bạo l, bt
ng thc đ đã thôi thúc M đứng dy cắt dây
tri cho A Ph bất gic chạy theo anh, cng
trn khi Hng Ngài
+ nh đng bc pht nhưng tht quyt
lit đ ca M mt phn do sự thúc bch ca
nh th khin không th làm khc, bi hiu
đây thì cht mất”. Nhưng mt khc, đ
cũng qu trình tt yu cua mt qu trình dn
n, bc xúc c về th cht ln tinh thn đi vi
M. Đng thi đ cũng va biu hin, va
kt qu ca mt sc sng tiềm ng, mnh m đã
đưc trỗi dy trong con ngưi M, kt thúc c
quãng đi đày i, ti tăm cua trong n thng
l đ bắt đầu mt cuc đi mi.
- Nghệ thut xây dng nhân vt, nghệ thut
miêu t ni tâm rt tinh t…
3. Đnh gi chung:
-Nhân vt M, A Ph c s phn đng
thương, nhng cuc đi nghit n đầy bất
hnh. Nhưng không dng lại vic khai thc
nhng nỗi đau khổ, nhng bt ng ca hi,
cua cuc sng đã đy cuc đi h vào những b
tắc cng cc. đấy, cc nhà văn đã tô đm vẻ
đẹp phm chất m hôn ngưi ph nữ.
-Bằng tình yêu cuc sng, kht vng đưc
sng mãnh lit với những phm chất tt đẹp
vn c ca ngưi ph n, h đã vưt qua nhng
rào cn, những bất ng hi, vưt qua s phn
bất hnh đ tìm đn hnh phúc
- N văn Hoài đã gp n ting ni
chung- ting ni nhân đạo đi vi h. Không
nhng th hin sự quan m, thông cm, đng
cm với những s phn bt hnh này mà nhng
nhà văn còn trân trng, ngi ca những phm chất
73
cao q ca ngưi ph n-luôn hưng về nh
sng, hướng về ci đp .
* Go viên nhận xét v bài văn
của học sinh.
- B1: GV chuyển giao nhiệm vụ
- Từ những u cầu ca đề bài, c
em hãy cho biết c em đã làm được
những nhữngchưa m được
trong i làm ca nh?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
-B4: GV nhận xét, chốt kin thc
III. Nhận xét chung
1. Ưu đim
- V năng: mt s bit vn dng kiu văn ngh
lun
- V kin thc: xc đnh đưc cc lun điêm cần
thit cho bài văn
- B cc: rõ ràng, đ 3 phn
- V din đt: tương đi ràng, bit vn dng
cc phương tin đ liên kt câu đon.
2. Nhược đim
- Đa s chưa xc đnh đưc cc lun điêm cần
thit.
- Bài vit thiu dn chứng, chưa đ sc thuyt
phc. - Còn sai nhiều lỗi chnh t, trình bày bn
* GV ng dn học sinh cha
những lỗi tiêu biểu trong bài vit.
- B1: GV chuyển giao nhiệm vụ
- Nêu cc lỗi hc sinh thưng
gp trong bài văn ca mình.
- Đưa ra những câu văn sai ph bin,
yêu cầu hc sinh sa cha.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
-B4: GV nhận xét, chốt kin thc
- B1: GV chuyn giao nhiệm v
GV chn 1 bài vit tt nhât kém
nhất đc cho HS nghe
- B2: HS thực hin nhiệm v: HS
lắng nghe và tự rút kinh nghiệm
- B1: GV tr bài vit cho HS xem
-B2: HS xem lại bài vit rút kinh
nghiệm
- B1: GV chuyn giao nhiệm v
GV ra đề yêu cầu HS về nhà vit
hôm sau np
- B2: HS thc hin nhiệm v
IV. Sửa lỗi bài vit
1. Các lỗi thường gặp cần tnh
- Thiu ý, thiu trng m, ý không rõ, sắp xp ý
không hp l.
- Sự kt hp cc thao tc lp lun chưa hài hoà,
chưa ph hp vi tng ý.
- Kĩ năng phân tch, cam th còn m.
- Diễn đạt chưa tt, còn dng t, vit câu sai, din
đạt ti nghĩa, trng lp
2. Một s li ph bin
- Cch vit khu ngữ
- Cch din đt không ph hp vi bài văn ngh
lun.
- Câu thiu thành phn
V. Đọc bài vit tiêu biểu
VI. Trả bài vit
B. Ra đề bài vit s 6:
BÀI VIẾT S 6
74
I. MỤCTIÊUĐỀKIỂMTRA
- Thu thp thông tin đ đnh gi mc đ đạt chun kin thc, năng trong
chương trình hc 2, môn Ngữ văn lp 12.
- Đề kim tra bao qut mt s ni dung kin thc, năng trng tâm cua
chương trình Ngữ văn 12 hc 2 theo cc ni dung Văn hc, Làm n, với mc đch
đnh gi năng lc đc hiu và to lp văn bn cua HS thông qua hình thc kim tra tự
lun.
Cụ thể, đề kiểm tra nhằm đánh giá trình độ hc sinh theo các chun sau:
- Đọc văn:
+ Nhớhiu đưc nhng kin thc bn về tc phm.
- Làm văn:
+ Nm vững thao tc lp lun phân tch.
+ Ngh lun mt tc phm, mt đon trch văn xuôi
II. HÌNHTHCĐỀKIỂMTRA
Hình thc : tự lun.
Cch tổ chc kim tra: cho hc sinh làm bài n
III. THIẾTLẬPMATRẬN
- Liệt tt c cc chun kin thc kĩ năng ca chương trình môn Ngữ văn lp
12, hc kì.
- Chn cc ni dung cn đnh gi và thc hin cc bước thit lp ma trn đ
kim tra (theo cc bước n minh ha trên).
- Xc đnh khung ma trn.
MA TRẬN ĐỀ BÀI VIẾT SỐ 6- MÔN NGỮ N 12
Cấp độ
Tên
ch đề
Nhận bit
Thông hiu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1
Đọc hiểu
- Văn bn
trong hoc
ngoài
chương trình
- Nhn bit
đưc th loi,
phong ch
ngôn ng,
bin php tu
t
- Hiu đưc ni
dung, ý nghĩa ca
cc bin php tu t,
chi tit, sự kin,
tng tin, trong
văn bn.
- Đnh gi
về ni dung
hình
thc ca
văn bn
theo quan
đim c
nhân.
75
Sốu:
Số đim:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số đim:0,5
Tỉ lệ:5%
Số câu :2
Số đim:1,5
Tỉ lệ:15%
Số câu :1
Số đim:1,0
Tỉ lệ:10%
Số câu :0
Số đim:0
Tỉ lệ:0
Số câu: 4
Số
điểm:3
Tỉ
lệ:30%
Chủ đề 2
Nghị lun
văn học(V
nhặt; Rng
nu;
Những đứa
con trong
gia đình)
- Nhn bit
nhng t
chính về tc
gi, tc phm.
- Xc đnh
đưc vấn đ
cần cm nhn,
bàn lun,
phạm vi dn
chứng, cc
thao tc lp
lun bn.
- Hiu đưc đề tài,
ch đề, tưng,
cm hng thm
mĩ…trong tc
phm.
- L gii đưc vẻ
đẹp ni dung
nghệ thut ca tc
phm theo đc
trưng th loại, mi
quan hệ gia văn
hc đi sng,
phong cch ngh
thut tc gi.
- Vn dng
kin thc
văn hc và
năng to
lp văn bn
đ vit mt
bài ngh
lun văn
hc về mt
trch đon
trch văn
xi, mt ý
kin văn
hc,
- Bày t
đưc cm
nhn, suy
nghĩ, quan
đim cua
c nhân về
vn đề cn
bàn lun.
- Liên h
vn đề
ngh lun
vi thc
tin cuc
sng.
Sốu:
1
Số câu :1
Số đim:
Tỉ lệ:
Số
điểm:7
Tỉ
lệ:70%
Tổng s
u:
Tổng s
điểm:
Tỉ lệ
TS câu: 1
TS câu :1
TS câu :1
TS câu:2
Tổng s
u: 4
Tổng s
điểm:10,
0
Tỉ l:
100%
IV. BIÊNSONĐỀBÀIVIẾTSỐ6
Phn I. Đọc hiểu (3,0 đim)
Đọc văn bn sau và thực hiện các yêu cầu từ câu 1 đến câu 4 :
CÂU CHUYỆN V HAI CHIC BÌNH
76
một người ng dân tng xuyên phải gánh nước t sui về nhà. Suốt hai
năm ông dùng hai chiếc nh nh nước, trong đó có một chiếc bị nt. Từ vết nứt ca
nó, nước c bị rỉ ra. thế, cui đoạn đường dài, từ con suối về nhà, một chiếc bình
ln đầy nước; chiếc kia t chỉ mang về có một na nh nước.
Dĩ nhiên, cái nh nguyên vn rt tự hào v thành tích của nó cũng không b
lỡ hi o để t coi thường, c trách chiếc bình nt. Còn chiếc bình nứt luôn
buồn ti, xu h về khuyết điểm ca nh. kh sở chỉ hoàn tất đưc một na công
việc phải làm. Trong hai năm, phải chịu đựng s giày vò, đau kh vi nghĩ mình
kẻ tht bại vô tích sự.
Một ngày nọ, chiếc bình nt bèn lên tiếng bày t vi người gánh c:
- Con rất xu h về bản tn và mun i lời xin lỗi ông về thi gian đã qua.
Người gánh nước hỏi lại cái bình:
-Sao con phi xin lỗi? Mà con xin lỗi vchuyện ?
Cái bình nứt đáp lại:
-Suốt hai năm qua, do vết nt ca con nước đã bị rỉ trên đưng về nhà.
Ông đã phảim vic chăm ch nhưng kết quả mang lại không hoàn toàn n ông mong
đợi.
Người gánh nước mỉm i:
-Không phải vy đâu! Ngày mai, trên đưng ra suối con hãy quan sát kĩ hai bền
đường ri nói ta nghe xem có gì khác lạ nhé.
Hôm sau, chiếc bình nt nn con đường từ n ra suối thấy hai bên đường
quang cnh khác hn nhau. Một bên, cỏ mọc xanh t và rất nhiều bông hoa đồng
ni đủ u đang khoe sắc. Bên kia, ch tn đất cát vài khóm cỏ dại héo khô.
Không đợi nó ct tiếng hi, người gánh nước đãi:
- Con thy rằng nhng ng hoa kia chỉ nở một bên vệ đưng, ch pa n
con mang nước về nhà không? Nước từ vết nứt ca con đã i cho đt, nuôi ng cỏ
hoa. V con i ta đã rất vui vẻ, hnh phúc khi hái những bông hoa kia mang v tô
điểm cho căn bếp, cho ngôi nhà ca chúng ta. Ngắm những bình hoa ấy, ta quên ni
mệt nhọc sau một ngày dài vt v. Kng vết nt ca con, gia đình ta s không
được những niềm vui ấm áp đó.
Chiếc bình nứt bừng tỉnh. biết rằng, từ hôm nay, mỗi ngày mới trên con
đường này sẽ luôn đến cùng niềm vui, hạnh phúc.
Câu 1. Xc đnh phương thc biu đạt chnh ca văn bn.
(Theo In-tơ-nét)
Câu 2. Văn bn trên vit về chic bình nt nhưng mc đich đ ni chuyện ?
Câu 3. Vt nt trên chic nh n d cho điu ?
Câu 4. Nỗi xu hổ, day dt cua chic bình nt gi liên tưng đên m trạng ca
con ngưi khi đi din vi điu ?
Phn II. Làm văn (7,0 đim)
C ý kin cho rằng: truyện ngắn V nht, Kim n c tâm miêu t ng
hin thực tàn khốc trong nn đói thê thảm năm 1945. Ý kin khc t nhn mnh: c
phẩm này, nhà văn ch yếu ng vào th hin vẻ đẹp tiềm n ca những người n
nghèo sau cái bngoài đói khát,c xơ ca họ.
77
trên.
T cam nhn ca mình v đoạn trch sau, anh/ch hãy nh lun những ý kin
(…)Bữa cơm ngày đói trông tht thảm hi. Giữa cái mẹtch độc mt lùm rau
chui thái ri, mt đĩa mui ăn vi co, nhưng c nđều ăn rt ngon lành. Bà c
vừa ăn va k chuyn làm ăn, gia cnh với con u. lão nói tn chuyn vui, toàn
chuyn sung sướng v sau này:
-Tràng . Khi nào tin ta mua ly đôi gà. Tao tính rằng i ch đầu bếp kia
làm cái chuồng thì tin quá. Này ngonh đi ngonh li ch my mà ngay đàn gà
cho xem...
Tràng ch vâng. Tng vâng rt ngoan ngn. Chưa bao gi trong n này m
con li đầm m, hòa hp như thế. Câu chuyện trong bữa ăn đang đà vui bỗng ngng
li. Niêu cháo lõng bõng, mi người được lưng lưng hai t đã hết nhn.
lão đặt đũa bát xuống, nhìn hai con vui vẻ:
-Chúng mày đi u nhá. Tao i này hay lm cơ.
lão lt đật chy xuống bếp, l m bưng ra mt cái ni khói bc lên nghi ngút.
lão đt cái ni xung bên cạnh mt cơm, cm cái môi vừa khuy khuấy va i:
-Chè đây. o múc ra mt t Chè khn đây, ngon đáo để cơ.
Người con dâu đón ly cái bát, đưa lên mt nhìn, hai con mt th ti li. Th
điềm nhiên vào ming. Tng cm cái bát th hai m đưa cho, người m vn tươi
i, đon đả:
-Cám đấy mày , hì. Ngon đáo để, cứ th ăn xem. Xóm ta khi nhà còn ch
cámăn đấy.
Tràng cm đôi đũa, gt mt miếng b vi vào ming. Mt hn chun ngay li,
miếng cám đng ct nghn b trong cổ. Ba com t đấy không ai nói câu gì, h
cm đầu ăn cho xong ln, h tránh nn mt nhau. Mt ni ti hn len o tâm trí mi
người.
Ngi đình bng di lên mt hi trng, dn dp, vi vã. Đàn qu trên nhng cây
go cao chót vót ngoài bãi ch ht hoảng bay vù lên, lưn thành từng đám bay vn trên
nn tri n nhng đám mây đen.
(...)
Ngoài đình tiếng trng thúc thuế vn dn dp. M vợ Tràng đã buông đũa
đứng dy.
Trong óc Tràng vn thy đám người đói và lá cờ đbay php phới…
( Trích V nht, Kim Lân)
Tuần:
Ngày soạn:……… Ngày kí:……
Tit 70-71
CHIẾC THUYỀN NGOÀI XA
- Nguyễn Minh Châu -
78
A:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyt
I. n bài học: Chic thuyền ngoài xa
II. Hình thức dạy hc: Dạy hoc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy t
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Tranh nh vnhà văn, nh nh, phim về nhà văn Nguyn Minh Châu;
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
trước)
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit
-Đ dung hoc tp
B:Xácđịnhnidung- chủđbàihọc
-Những chiêm nghim sâu sắc ca n văn về cuc đi ngh thut: phi nn
nhn cuc sng con ngưi mt cch đa din; nghệ thut chân chnh luôn gn vi
cuc đi, vì cuc đi.
-Tình hung truyện đc đo, mang ý nghĩa khm ph, pht hiện v đi
sng.Đim nhìn ngh thut đa chiều. Li văn gin d mà sâu sắc, ba.
C. Mứcđộcầnđạt
1. Kin thức :
a/ Nhn biêt: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thp: Khi qut đưc đc đim phong cch tc gi t tc phm.
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hoàn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua tc phm văn xuôi thi hu chin;
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài ngh lun về mt đon trch văn xuôi, về 1 ý kin bàn về văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun văn hc
3.Thái đ :
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn truyện ngn hin đại;
b/ nh thành tnh cch: tự tin , sng tạo khi tìm hiu văn bn truyện ngn hin
đại;
c/nh tnh nhânch:
-Bit nhn thc đưc ý nghĩa ca truyện ngn hin đi Vit Nam sau 1975 trong
lch sử văn hc dân tc;
-C ý thc tìm tòi về th loi, t ng, hình nh,nh hung truyn trong truyn
hin đại Việt Nam .
79
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
ng dẫn hc sinh tìm hiu phần Tiu
dn. (Chiu nh Nguyễn Minh Châu)
- B1:GV giao nhiệm vụ:
(?) Bằng hiu biết ca nh, em y
trình bày những nét chính về tiểu sử, cuc
đời s nghiệp ng tác ca n văn
Nguyn Minh Châu?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
I. TÌM HIỂU CHUNG
1. Tác gi
Nguyễn Minh Châu (1930-1989):
trước năm 1975 ngòi bút sử thi thn
hướng trữ nh ng mn; t đầu thp k
80 ca th kỉ XX chuyn hẳn sang cm
hứng th sự với nhng vn đ đạo đức và
trit l nhân sinh, thuc trong s những
ngưi m đưng tinh anh tài
D :Tổchứcdạyvàhọc
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thức
năng cần đạt,
ng lực cn phát
triển
- B1:GV giao nhiệm vụ:
+Tnh chiu tranh nh, cho hs xem tranh nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon tc gi Nguyn Minh Châu
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
+ Xem mt đon video clip về cuc sng ca ngưi dân vng
bin;
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
-B4: GV nhận xét, chốt kin thức và giới thiệu Vào bài: Sau
năm 1975, min Nam được giải phóng, Bắc Nam đã sum họp một
nhà, đất nước Việt Nam bước vào giai đoạn xây dng, pt trin
trong hoà bình. Điu đó cũng đã m ra cho văn học nhng tin
đề mới. Nhiu nhà văn đã trăn tr, tìm i hướng đi mới cho văn
hc: Khám phá đời sng pơng din đời thường, tn phương
din đạo đc, thế s. Một trong nhng cây bút tiên phong m
đường tinh anh và i năng nhất là n văn Nguyn Minh Châu.
Ta đã gặp một Nguyn Minh Châu trong truyn ngn đầy nghch
Bến quê” và mt lần nữa ta li đưc tìm hiu một truyn
ngắn xuất sắc khác của ông truyn ngn “Chiếc thuyền ngoài
xa”.
- Nhn thc đưc
nhiệm v cần gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao và
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC( 70 phút)
80
-B4: GV nhận xét, chốt kin thức -
Nguyn Minh Cu: 1930-1989.
- Q qn: ng Ti, huyện Qunh
u, tnh NghAn.
- Cuộc đi: Đầu năm 1950: ông gia nhp
quân đi; t 1952 đn 1958, ông ng tc
chin đấu ti đoàn 320; năm 1962,
ông v phòng Văn ngh quân đi, tạp ch
Văn nghquân đi.
- Sự nghiệp sáng tác:
+ Trước m 1975 là ngòi bút sử thi c
thiên ng trữ nh lãng mn;
+ T đầu thp k 80 ca th k XX chuyn
hn sang cm hng th sự với những vn
đề đạo đức trit l nhân sinh; ông đưc
xem cây bút m đưng tinh anh ca
văn hc thi kì đổi mi.
(Chiu cnh chic thuyền ngoài xa)
- Gio viên cung cp thêm:
Sáng tác tháng 8/ 1983, lúc đu in
trong tp Bến quê, sau đ ly m tên
chung cho mt tp truyện ngắn.
Tích hợp kin thức Lịch sử: (?)
Vận dụng kiến thức lịch sử Việt Nam từ
sau năm 1975 - thi hậu chiến, căn c
vào tình nh hi, em hãy gii thích tác
động của lịch sử lúc by giờ đến sáng c
ca văn học các tác gi nói chung, ca
Nguyn Minh Châu nói riêng?
TL: Cuc khng chin chng cu
nước đã kt thúc. Đất nước thng nht
trong nn đc lp, hbình. Nhiu vn đề
cua đi sng văn ho, nhân sinh mà trước
đây do hoàn cnh chin tranh chưa đưc
chú ý, nay đưc đt ra. Nhiều quan niệm
đạo đc phi đưc nn nhn li trong
nh hình mi, nhiu yu t mới ny sinh,
nhất khi đất nước bước vào công cuc
đổi mi
ng dẫn hc sinh tìm hiu văn bn.
- B1:GV giao nhiệm vụ:
(?) Hc sinh tm tắt nhng nét chnh ca
tc phm Chiếc thuyền ngoài xa?
năng(Nguyên Ngc)cua VHVN thi kì
đổi mi.
2. Tác phẩm
- Chiếc thuyền ngoài xa tiêu biu cho xu
hướng chung ca VHVN thi đổi mi:
hướng ni, khai thc sâu sắc s phn c
nhân và thân phn con ngưi trong cuc
sng đi thưng.
a. Tóm tắt tác phẩm
b. Bố cục
Truyện chia làm 3 đon:
+ Đoạn 1: (T đầu đên chic thuyền li
v đã bin mất"). Hai pht hin ca ngưi
nghệ nhip nh.
+ Đoạn 2: (T Ngay c ấy với sng
gi gia ph”): u chuyện ca ngưi
đàn ng chài.
+ Đon 3: n lại: Tm nh trong b lch
năm y.
81
(?) Theo em có thể chia văn bản tnh
mấy đon, nội dung của mỗi đoạn là gì?
Tích hp kin thc Lịch sử, địa lí:
+ Nghệ Phng tr lại chin trưng xưa
A So, mt vng thuc miền Trung, cch
Hà Ni 600 cây sô.
+ Cuc sng ca ngưi dân vng bin .
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
-B4: GV nhận xét, chốt kin thc
Thao tác 1: Hai phát hin ca người
nghệ nhip nh
- B1:GV giao nhim vụ: Pht hiện thứ
nhất ca ngưi nghệ nhip nh pht
hin đầy thơ mng. Anh (ch) cm nhn
như th o về v đẹp cua chic thuyền
ngoài xa trên bin sớm m sương mà
ngưi nghsĩ chp đưc?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
-B4: GV nhận xét, chốt kin thc
- B1:GV giao nhim vụ : Pht hin th
hai ca ngưi nghệ sĩ nhip nh mang đầy
nghch l. Anh đã chứng kin c thi
đ như th nào trước nhng din ra
gia đình thuyền chài.
- Qua hai pht hiện cua nghệ Phng,
Nguyễn Minh Châu mun ngưi đc
nhn thc đưc điu về cuc đi?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
II. Đọc - hiểu văn bản
1. Hai phát hiện của người nghệ sĩ
nhip ảnh:
a. Phát hiện thứ nhất đầy t mộng
của ni ngh nhip ảnh
- "Trước mặt tôi là một bức tranh mực
u .... tôi tưởng chính nh va khám
phá thấy cái chân ca sự hoàn thin,
khám p thy i khonh khắc trong
ngần ca tâm hồn".
- Đôi mắt tinh tưng, "nnghề” ca
ngưi nghệ sĩ đã pht hin vẻ đẹp tri
cho” trên mt bin m sương, vẻ đẹp mà
c đi bấm may anh chỉ gp mt ln.
Ngưi ngh cm thấy hạnh phúc - đ là
niềm hạnh phúc ca khm p ng
tạo, ca sự cm nhn ci đp tuyệt diu .
Trong hình nh chic thuyền ngoài xa
gia bin tri m sương, anh đã cm nhn
ci đẹp toàn bch, hài hoà, lãng mạn cua
cuc đi, thấy tâm hn mình đưc thanh
lc.
b. Phát hiện th hai đầy nghịch lí ca
người nghsĩ nhip ảnh
- Ngưi nghệ đã tn mắt chng kin:
t chic thuyền ngư ph đẹp n trong
mơ bước ra mt ngưi đàn xấu x, mệt
mi cam chu; mt lão đàn ông thô
kệch, dữ dn, đc c, coi việc đnh v
như mt phương cch đ gii to những
uất c, kh đau... Đây nh nh đng
sau ci đẹp toàn bch, toàn thin” anh
va bt gp trên bin. N hiện ra bt ng,
82
-B4: GV nhận xét, chốt kin thc
Thao c 2: Câu chuyện ca ca người
đàn toà án huyện
- B1:GV giao nhiệm vụ
(?) Hoàn cnh của người đàn ng
chài?
(?) Trước hoàn cnh ca người đàn bà
hàng ci, Đẩu - cnh án tòa án huyn
đã đưa ra giải pp gì?
(?) Gii pháp mà Đẩu đưa ra được
người đàn chp nhn không?
(?) Trong hoàn cnh ngưi đàn hàng
chài, li khuyên ca chnh n Đu c v
mt li khuyên đúng đắn, nhưng ngưi
đàn nht quyt không nghe theo, thm
ch còn van xin quý tòa bt ti con cũng
đưc, phạt t con cũng đưc, đng bắt
con b n”. Em hãy gii tng qua câu
chuyn ca người đàn bà ng chài?
(?) Nhận t về câu chuyn cuộc đời ca
người đàn ng chài?
(?) Ti độ của Phùng Đẩu trước và
sau khi nghe câu chuyn của người đàn
có sthay đổi n thế nào?
(?) Nếu các em Đẩu, Phùng t s làm
thế nào để giải quyết vn đề đó?
(?) Câu chuyện về người đàn bà,
Nguyn Minh Châu đt ra một vn đề gì
đang rất ph biến trong hi hin nay?
trớ trêu như t đa qui c ca cuc
sng.
- Chng kin cnh ngưi đàn ông đnh v
mt cch vô l thô bo, Phng đã kinh
ngạc đn mc, trong my phút đầu .... vt
chic may nh xung đất, chạy nhào ti”.
Hành đng đ ni lên nhiu điu.
c. Ý nghĩa:
- Phng đã cay đắng nhn ra nhng
ngang tri, xu xa trong gia đình kia đã
làm cho những điu huyền diu mà anh
đã pht hiện hin hình ra tht khng
khip, ghê s.
- Cuc đi kng đơn gin, xuôi chiu,
không phi bao gi cũng đẹp, cũng là
ngh thut, mà cha đựng nhiều nghch l,
mâu thun gia ci đẹp - xu, thin ác.
- Ngưi ngh sĩ phi m hiu cuc đi
trong môi quan h đa chiu.
2. Câu chuyn ca người đàn bà hàng
chài ở toà án huyn:
c. Câu chuyn ca người đàn hàng
chài tòa án huyn
- Đó câu chuyn về cuộc đời nhiều bí
ẩn éo le ca một người đàn hàng
chài nghèo khổ, lam lũ…
+Theo li mi ca Đu, chnh n toà
n huyn, ngưi đàn hàng chài đã c
mt t n huyn. Trước li đề ngh và
gp đ ca Đu Phng, ngưi đàn
dt khot t chi.
+Tại toà n, ch k về cuc đi mình
gin tip gii thch l do sao ch nht
quyt không th b lão chng vũ phu
+Nu ban đầu mới đn toà, ch s st,
lúng túng, mt lạy quý toà, hai lạy quý
toà thì sau khi nghe li khuyên cua Đu,
ch tr nên mnh dn, ch đng.
- Câu chuyện đã giúp nghệ Png
hiểu về ni đàn hàng chài (mt
ph nữ nghèo khổ, nhẫn nhục, sng kín
đáo, sâu sắc, thấu hiểu lẽ đời, m
hồn đẹp đẽ, giàu đức hi sinh lòng vị
83
(?) Từ câu chuyn ca người đàn ng
chài thái độ của Phùng Đẩu, nhà
văn Nguyễn Minh Châu mun gi đến
người đọc tng điệp gì?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
*Tí ch h p ki ến t hức GDCD : Lut
Phòng, chng bo lc gia đình c hiệu
lc thi hành t ngày 01 thng 7 năm
2008 c đnh nghĩa Bạo lực gia đình
hành vi c ý ca thành viên gia đình
y tn hại hoặc kh năng y tổn
hại về thể chất, tinh thần, kinh tế đối vi
thành viên khác trong gia đình.
--> Tình trạng bạo lc gia đình:
+ Nguyên nhân :
- Thi vũ phu, sự tăm ti, thất hc ca
ngưi đàn ông.
- Sâu xa do tình trạng đi nghèo, đi
sng bấp bênh kéo dài gây tâm l b tắc,
uất hn
+ Hu qu :
- Gây ra những nỗi đau triền miên
về th xc tinh thần cho nhng thành
viên trong gia đình (ngưi đàn bà).
- Con ci đổ v niềm tin, sng trong
hn th, căm ghét (Thằng Phc), c
nguy cơ tr thành ti phm.
- B1:GV giao nhiệm v:
- Giả sử được trực tiếp gp gỡ ni đàn
toà án cùng vi Đẩu Phùng, anh/
ch hãy phát biu cm ng ca nh về
câu chuyn của ni đàny?...
tha); về ni chng của ch (bt kể lúc
o thấy kh quá i v ra đánh);
chánh án Đẩu (có ng tốt, sẵn ng bo
vệ công nhưng kinh nghim sống
chưa nhiều) về chính mình (sn sàng
làm tt cả sự ng bằng nhưng lại
đơn giản trong ch nhìn nhận, suy
nghĩ).
+Trước khi nghe câu chuyện cua ngưi
đàn bà, thi đ ca anh rất cương quyt.
+Nhưng khi nghe xong u chuyn
mt ci đ v ra trong đu v Bao
ng ca ci ph huyện vng bin, lúc
này tng Đu rất nghiêm ngh đầy suy
nghĩ”.
+Cũng như Đu, ngh sĩ Phng im lng
sau câu chuyện cua ngưi đàn bà. Phng
nhn thấy mình đã đơn gin khi nhìn nhn
cuc đi con ngưi; anh ch nhìn
ngưi mt cch phin din, nông nổi ngây
thơ .
* Tng điệp nghệ thut.
Đng nhìn cuc đi, con ngưi mt cch
đơn gin, phin din; phi đnh gi sự
vic, hin tưng trong cc mi quan h đa
din, nhiu chiu.
- Nhận xét v ngh thuật thể hiện câu
chuyện ni đàn bà ng chài:
+Nguyễn Minh Châu đã xây dng
đưc tình hung mang ý nghĩa khm ph,
pht hin đi sng.
+Ngôn ngữ ngưi k chuyn: Th hin
qua nhân vt Phng, sự ha thân ca tc
gi. Chn ngưi k chuyện n th đã to
ra mt đim nhìn trần thut sc so, tăng
cưng kh năng khm ph đi sng, li
k tr nên khch quan, chân tht, giàu sc
thuyt phc.
+ Ngôn ngữ nhân vt: Ph hp vi đc
84
(?) n ng, suy nghĩ, cm nhận, đánh
giá về người đàn bà hàng ci?
(?) Giả s là người đàn bà hàng chài b
chng đánh như thế, anh/ chị sẽ phn ứng
như thế nào? Vì sao? Từ đó cho thấy
nghĩa ca cách nh x ca người đàn
hàng chài n thế nào?
(?) Từ việc tìm hiểu những phẩm cht,
cuộc đi người đàn bà ng chài, Nguyễn
Minh Cu muốn nói lên điều gì?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
- vn đứa con i xấu lại r mặt sau
một bận lên đậu a”. Ngưi đàn
ng chài trong truyện ngắn trạc ngoài 40
,thô kệch ,rỗ mt ,lúc nào cũng xuất hin
vi " khuôn mặt mệt mỏi " gi n tưng
về mt cuc đi nhc nhn lam
-Trong u chuyện v cuc đi mình, ch
đã nhn thức đưc rt rõ sự kém may mắn
cua mình: cũng xấu, trong ph kng
ai lấy, tôi mang vi một anh con trai
ca một hàng ci giữa p hay đến nhà
tôi mua b về đan lưới”.
+ Hành đng li ni ca ngưi chng
:trút cơn giận n la cháy bng cách
dùng chiếc thắt lưng qut ti tấp vào lưng
người đàn bà, o va đánh vừa th hồng
hc, hai hàm răng nghiến ken t, cứ mỗi
nt quất xung lão li nguyn rủa bằng
cái ging n rỉ, đau đn: Mày chết đi
cho ông nh. Chúng mày chết hết đi cho
ông nh”.
+ Trước hành đng rất tàn bo ca ngưi
chng, ngưi đàn hàng chài đã "kng
hề u một tiếng, không chng tr cũng
không tìmch chạy trốn".
+ Chng đnh n vy, ch ta đâu c
khóc
đim tnh cch ca tng ngưi. Li văn
gin d mà sâu sc, đa nghĩa.
b.Cácnhânvttrongcâuchuyện:
-Nhân vt người đàn hàng chài
Ngưi đàn bà
Vẻ bề ngoài Phm chất bên trong
Xấu x V tha, giàu đc hi
sinh
Lam lũ, rch rưới Cht chiu hnh phúc
Cam chu Sâu sắc tri đi
đng thương
* Ngoi hình: c v ngoài xấu x, t
kệch và mệt mi:
* Sphn,cucđi:
+ S phn kém may mn:
+ Cuc đi lam lũ, vất v..gia đình
đông con nghèo khổ suốt hàng tháng,
cả n vợ chồng con cái ăn tn y
xương rồng luộc chấm muối, c khi b
chng đnh thô bo ba ngày một trận nhẹ,
năm ny một trận nng.
+ Nỗi đau ln trong tâm hn: Nhn
bit hoàn cnh gia đình mình nu tip tc
con ch sẽ phạm tôi, gia đình tan nt.
* Tính cách:
- Một ni đàn bà cam chịu, nhẫn
nhc.
- Giàu lòng ttrọng.
85
+ Nhưng ch sau khi bit đưc hành
đng vũ phu ca chng đã b thng Phc
ngưi khch lạ (nghệ Phng) pht
hin ch li cm thy đau đn, va đau
đớn, va cng xấu h nhc nhã.
Nhiu khi, sự đau đớn do đòn roi không
th làm con ngưi ta bt khc, điu này
đúng trong trưng hp ca ngưi đàn bà
ng chài. Những git nước mt đau đớn
cha đựng bit bao s nhc nhn ch thc
sự i khi thấy đa con yêu cua mình
chứng kin cnh tưng mình b chng
đnh, chỉ thc sự rơi khi c ngưi khch
lạ chứng kin.
+ Đưc mi đn tòa n huyện đ gii
quyt vic gia đình, c đầy ch ta rt ,
tìm mt gc tưng chn ng đưng kia
đ ngi. N văn c miêu t, đây không
phi ln đầu ngưi đàn đn chn
ng đưng nhưng ngưi đàn ấy vn
c ci vẻ s sệt, lúng túng- ci s st ng
túng ấy ngay lúc ch ta đứng bãi xe tăng
cũng không hề thấy co. Ch thấy s i
khi đn mt không gian lạ. Ch ta tht ti
nghiệp, ci th ngi b đng, ngi vào
mép gh c thu ngưi li, ngi như th
đ tự v cho d đã đưc Đu ni bng
nhng li rt thân mt, chia sẻ, cm
tng.
+ Nguyễn Minh Châu đã dng công
nhấn vào sự thay đổi nn ngữ tâm th
cua ngưi đàn ng ci. Ban đầu, khi
gp chnh n Đu, ch còn xưng con” và
c lúc đã van xin, con lạy quý tòa”…
Q tòa bt tội con cũng được, phạt tù
con cũng được, đừng bắt con bỏ .
Nhưng khi thấy Phung xuất hin, đang cúi
gc lp tc ngưi đàn hàng chài ngng
n, nn thng, ch cám ơn các chú….
ng ch chú tốt nhưng các chú đâu
phải người làm ăn… cho nên các chú
đâu có hiu được cái việc của các người
- Sống rất u sắc, thu hiu lẽ đi,
hiu chng, tơng con bờ bến, mt
người ph nữ vị tha, gu đức hy sinh.
86
làm ăn lam lũ, k nhc”. V bề ngoài
khúm núm, s sệt, điu b khc, ngôn
ngkhc đã làm cho c Đu Phng ht
sc ngạc nhn. Ngưi đàn ng chài
kia không hề gin đơn n Đu Phng
nghĩ. Thì ra, ci ngh chài lưi trên mt
chic thuyền v lênh đênh không th
thiu bàn tay sc lc cua ngưi đàn
ông. Đ duy trì sự tn ti cho c gia đình
thì h phi hp sc lại mà làm quần qut
đ nuôi mt đàn con nhà nào cũng trên
dưới chc đứa, "đám đàn thuyn
chúng tôi cn một người đàn ông chèo
chng khi phong ba, để cùng làm ăn nuôi
nấng một sp con nhà nào cũng trên chục
đứa" nh cnh ca ngưi đàn hàng
chài kia cũng n ca bao gia đình hàng
chài khc, tr phi ch ni giá tôi đẻ ít đi
hoặc cng tôi sm được một chiếc
thuyn rộng hơn”.
+ Trong câu chuyện k về cuc đi
mình, ngưi đàn hàng chài kia đã chấp
nhn đau khổ, coi nỗi khổ vn vào đi
mình như mt l đương nhn. Ch sng
cho con chứ không phi sng cho
mình. "Đàn thuyn cng i phải
sống cho con ch không th sống cho
mình n trên đất được". Nu những
ph nữ trên cc thuyền khc chp nhn
ngưi đàn ông ung rưu thì ch cũng
chp nhn đ chng đnh ch xin chng
đnh trên b, đng đ cc con nhìn
thấy. Đ là mt cch ng xử rất nhân bn.
+ đây, lẽ đi đã chin thng. Ngưi
lao đng lam , nghèo kh không c uy
quyền nhưng c ci tâm cua mt ngưi
thương con, thu hiu lẽ đi cũng mt
thứ quyền uy c sc ng ph ln. N đã
làm chnh n Đu nghệ Phng nhn
thc đưc nhiu điu. Nhn thc đưc,
ni nhc nhằn vt v trong ng vic làm
ăn ca dân vng bin. Nhn thc đưc
cuc sng bp nh khin h phi chp
87
nhn kng t những nghch cnh, nhng
ngang tri. Nhn thc đưc ngưi đàn bà
kia không hề chu đòn roi mt cch vô l,
c Đầu Phng chua cht nhn ra rằng:
trên thuyền cần c mt ngưi đàn ông
d hắn man r, tàn bo, cn c mt ngưi
đàn ông đ chèo chng khi bin phong ba
bão tp. Nhn thc đưc ngưi ph nữ
ấy cha đựng mẫu tnh sâu xa n mt
bn năng: Ông tri sinh ra ni đàn bà
để đẻ con, ri ni con cho đến khi
khôn ln cho nên phải nh lấy cái kh”,
nhng li lẽ ấy cua ngưi đàn ng
chài đưc tht lên t mt niềm tin đơn
gin mà vng chắc vào ci thiên chc mà
tri đã giao ph cho ngưi đàn bà. Thc
nhn đưc rng, ngưi đàn hang chài
kia rất bit tìm cho mình nhng niềm vui,
hnh phúc dẫu rất nh nhoi trong cuc
sng đầy kh khăn. ch vng bn mt
niềm tin, mt nh yêu sự lạc quan vào
cuc sng. Hãy bit sng ngay khi c
cuc đi không th chu đưc na, n
cưi cht ửng sng lên trên khn mt rỗ
chng cht ch nghĩ đn trên thuyn cũng
lúc vợ chồng con cái chúng tôi sống
a thuận vui v niềm vui nhìn đàn
con tôi chúng được ăn no . Hnh
phúc với ngưi đàn ng chài kia tht
gin d mà không kém phần sâu sắc. Nhân
thc đưc nỗi đau, cũng như sự thâm
trầm trong việc thu hiu cc l đi ngưi
đàn kia không bao gi đ l ra n
ngoài c.
- cuc sng nghèo kh ca ngưi dân
vng bin vi mt trong những ngun
nhân sâu xa: gia đình qu đông con.
- Tch hp kin thc GDCD: Sự bng nổ
dân s trch nhim cua ng dân trong
vic hạn ch sự bng n về dân s. (Bùng
nổ dân s sự gia tăng dân s mt cch
qu nhanh trong mt thi gian ngn, gây
Cuc đi, con ngưi đầy những
nghch l, không xi chiu.
Cn phải nhìn nhn con người
trong tng hn cảnh cụ th.
88
nh hưng tiêu cc đn mi mt cua đi
sng hi; Trch nhiệm cua ng dân
trong việc hn ch s bng n v dân s:
Nghiêm chỉnh thc hiện lut hôn nhân và
gia đình.
ng dân c nhng trch nhiệm gì?
Tch cc tuyên truyn, vn đng gia đình
những ngưi xung quanh thc hin tt
lut hôn nhân gia đình, chnh sch dân
sô k hoch ha gia đình ca n nước)
- B1:GV giao nhiệm v:
(?) Người đàn ông hàng chài xuất hin như
thế nào? S xuất hin đó gây n tượng gì
v ngoi nh, v hành vi?
(?) Tại sao người đàn ông không ng
cách nào kc đ giải quyết bi kch ca
nh trút nỗi bc dọc vào vic đánh
v rất tàn nhẫn?
(?) ch nhìn nhận chồng vũ phu ca
người đàn hàng chài khác so vi
cách nhìn nhận ti độ ca Đẩu,
Phùng Pc? Nhận xét chung về
nhch người đàn ông?
(?) Tính cách ca người đàn ông được
khắc ho qua nhng đim nhìn nào?
- B2: HS thực hin nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
Tch hp kin thc GDCD: Lut
nh đẳng gii c hiu lc thi hành t
ngày 01 thng 7 năm 2004 c quy đnh
Bình đng gii việc nam, n v trí,
vai trò ngang nhau, được tạo điu kin
hi pt huy năng lực ca mình cho sự
pt trin ca cộng đng, của gia đình
th ng như nhau về thành qu ca sự
pt triển đó. Theo em, qua nn vật
người đàn ông, gia đình người hàng chài
y có sự bình đng gii kng? Vì sao?
- B1:GV giao nhiệm v:
-Ni đàn ông:
- Dng v khc kh, lam lũ nhưng
mạnh m và d di: “Lưng rộng cong
như một chiếc thuyn”, mái c t quạ,
“chân đi cht”, hai con mt độc dữ”
- Vn mt anh con trai hin lành, ch
nghèo khổ, ng quẫn, nhiều lo toan,
cc nhc mà tr thành ngưi đàn ông đc
ác, ngưi chng vũ phu.
- Khi nào thấy kh lão đnh v: o
trút cơn giận n lửa cháy bằng cách
dùng chiếc tht lưng qut ti tấp vào lưng
người đàn ”, đnh như đ gii to ut
c, đ trút sạch tức ti, bun phin.
- Qua ci nhìn cua ngưi đàn bà: nn
nhân ca hoàn cnh nên đng đưc cm
tng, chia sẻ.
- Qua ci nhìn ca chnh n Đu, nghệ
Phng Phc: ngưi phu, th
phạm gây đau khổ nên đng m phẫn,
đng lên n.
Vừa nạn nhân của cuộc sng khốn
khổ, vừa th phm gây đau khổ cho
những ni thân.
=> Phi cái nhìn đa diện, nhiu
chiều về cuộc sng và con ni.
- Chem Phác:
+ Ch Phc:
89
(?) Nêu cm nghĩ v hành vi ca Phác đối
vi bố?
(?) Hoá tn vào nhân vt đ nêu cảm
xúc suy nghĩ ca nn vật Phác khi
thấy m b b hành hạ, sau nh động
đánh lại bố c lau c mắt cho mẹ.
(?) Hãy tưng tượng cách ng x kc ca
Pc khi thấy m b b đánh tàn nhẫn.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
- B1:GV giao nhiệm v:
(?) Cm nhận ca em v nhân vt Phùng
và Đu trong truyện
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
* Mt bé m yêu mà can đam, phi
vt ln đ tước ly con dao t tay Phc,
không cho n làm việc tri vi luân
thưng đạo lí.
* Trong lòng tan nt vì đau đớn: b đn
cung nh hạ mẹ, thương m mà
thng em đinh cầm dao ngăn b li
C những hành đng đúng đn, bit lo
toan, là ch dựa vững chắc cho ngưi mẹ.
+ Phc: Thương m theo kiu trẻ con xc
ni, theo cch ca đa con trai vng bin.
+ lặng lẽ đưa nn tay lên kh sờ
trên khuôn mặt ni mẹ, n mun lau
đi những giọt nước mắt cha đầy trong
nt r chằng chịt”
+ tuyên b vi c bác ng
đóng thuyền rằng còn mặt i
bin này t mkhông b đánh”
Phn ng d dôi, tình thương m dạt
o.
=> Tình hung k xử, ni đau k gii
quyt: đứng về ai, làm th nào để trn
đạo làm con?
- Ngh sĩ Png:
+Nhy cam trước ci đẹp cua thiên
nhn, trước v đẹp tinh khôi ca thuyền
bin lúc bình minh.
+ Xúc đông mãnh lit trước tình trng
con ngưi phi chu s bo hành cua ci
xu, ci c.
+ Pht hin v đẹp tâm hôn con ni:
đằng sau v xu x ngưi đàn là môt
tâm hôn yêu thương, v tha
+ Rút ra chân l v môi quan h gia
ngh thut và cuôc sng:
* Trước khi rung đng trước ci đp
nghệ thut phi bit yêu ghét, vui bun
trước cuc đi.
* Phi bit hành đng đ c mt cuc
sng xứng đng vi con ngưi.
- Chánh án Đẩu:
+ V Bao ng ca vng bin, quan tâm
ngưi bt hnh
90
- B1:GV giao nhiệm v:
(?) Tấm nh đưc chn trong b lch năm
ấy như th o?
(?) Mỗi ln nn vào tấm nh, người ngh
li trông thấy cái gì?
(?) Ti sao trong bc nh được chọn, dù
tấm nh đen trắng nhưng khi nhìn o,
Phùng lại thấy màu hồng hồng ca ánh
sương mai” hình nh người đàn bà
a lẫn vào đám đông? Phải chăng đây
một kết thúc dng ý ca n văn?
Em hãy chỉ ra dụng ý đó?
(?) Từ đó, Nguyễn Minh Châu muốn gi
đến chúng ta tng đip về mối quan
hệ gia nghthut và cuộc đời?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
+V ra nhiu vn đ v cch nhìn
nhn, đnh gi con ngưi:
* Cuc đi ngưi đàn này không hề
gin đơn
* Trong hoàn cnh y, cch hành xử
cua ngưi đàn bà là không th khc
* Gii php b chng” mà Đu p
dng kng n.
3. Tấm ảnh được chọn trong bộ lịch
mấy:
- Mỗi ln nhìn kĩ bc nh đen trng,
ngưi nghệ sĩ đều thấy hiện lên ci ma
hng hng ca nh sương mai”
Cht t, vẻ đẹp ng mạn cua cuc
đi.
- Nhưng nu nn lâu hơn, bao gi anh
cũng thấy người đàn ấy đang bước ra
khỏi tấm ảnh”
Hin thân ca nhng lam lũ, khn kh
cua đi thưng, s tht cuc đi đng
sau bc tranh.
=> Quan niệm: ngh thut chân chnh
không bao gi ri xa cuc đi phi
cuc đi, luôn ln vì cuc đi.
- B1:GV giao nhim v:
(?) Nêu đánh giá thành ng về nội dung
ca truyn?
(?)Cách xây dựng ct truyện ca Nguyn
Minh Châu trong tác phẩm này độc
đáo?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
a) Tm tắt lại tình hung.
+ Tình hung 1: Phng rung đng, say mê
trước cnh đp tri cho”
+ Tình hung 2: Trong giây phút tâm
hn thăng hoa, anh bất ng chứng kin
cnh ng ngưi đàn ông đnh v
+ Phng còn chứng kin cnh tưng đ
thêm lần na: ngưi đàn nhn nhc,
III. Tổng kt
1. Ni dung:
Chiếc thuyn ngoài xa thể hiện những
chiêm nghiệm sâu sắc ca nhà văn về
nghệ thuật và cuc đi: nghệ thuật cn
chính phi luôn gn vi cuộc đời, cuộc
đời; ni nghệ sĩ cn phải nn nhận
cuc sng con người một cách tn
din, u sắc. Tác phẩm cũng rung n
hi chuông o động về tình trng bo
lực gia đình và hậu qu khôn lường ca
nó.
2. Đặc sắc về nghệ thuật củac phẩm:
a. Xây dng tình huống truyện:
- Đc đo, hp dn, mang ý nghĩa khm
phá, pht hiện v đi sng
91
nh đng ca ch em Phc
+ T đ, Phng c cch nhìn đi khc
đi. Anh thấy ci ngang tri, hiu thêm
về ngưi đàn bà, ch em Phc, hiu u
thêm bn chất ca ngưi bn đu hiu
chính mình
b) Bình lun về ý nghĩa ca nh hung
nh hung đưc đy lên cao trào và
ngày ng xoy sâu đ th hin tnh cch
con ngưi và cuc đi.
b. Nghệ thuật kể chuyện: sinh đông
- Ngưi k chuyn: là nhân vt Phng
tạo ra đim nhìn trần thut sắc so, c
kh năng khm ph đi sng; li k khch
quan, chân thc, thuyt phc
- Ngôn ng nhân vt: ph hp với đc
đim tinh cch ca tng ngưi
+ Ging điu lão đàn ông: thô bỉ, tàn
nhn, tc tn, hung bạo
+ Nhng li ca ngưi đàn bà: du
ng, xt xa khi ni vi con, đơn đau và
thu tri lẽ đi khi ni vmình
+ Li cua Đu: ging điu ca ngưi tt
bng, nhit thành.
Gp phần khắc sâu thêm ch đề - tư
tưng ca truyn.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV HS
Kin thc cn
đạt
- B1:GV giao nhiệm v:
ĐÁP ÁN
Câu hi 1: Thông tin o sau đây v Nguyễn Minh Châu là chưa
chính xác?
[1]='c'
a. Xuất thân trong môt gia đình nôngn.
b. Vào b đi khi đang hoc d cp ba.
[2]='c'
c. Là nhà văn thành công ch yu th loi truyện ngắn và thơ.
d. Năm 2000 ông đưc tng gii thưng h chí minh v văn hoc
[3]='d'
ngh thut.
Câu hi 2: Nguyễn Minh Châu nhà văn thuôc th h nào?
[4]='a'
a. Trưng thành t trước cch mng.
b. Trưng thành trong kháng chin chng thc dân Pháp.
[5]='c'
c. Trưng thành trong kng chin chng đ quôc Mĩ.
d. Trưng thành t sau năm 1975.
Câu hi 3: ng tác cua Nguyễn Minh Châu nhng thiên ng
nào?
a. Trữ nh lãng mn.
b. Cm hng th s.
c. Giai đoan đầu là cm hng th s, giai đoan sau thiên v trữnh
ng mn.
d. Giai đoan đầu tr nh ng mạn, giai đan sau chuyn sang
92
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
“Có lẽ suốt một đời cầm máy nh ..
khám phá thấy cái khonh khắc
trong ngần tâm hồn”
(Trích Chiếc thuyn ngoài xa
Nguyễn Minh Châu)
Đc đon văn trên tr li cc câu
hi sau :
1. Nêu nhng ý chnh ca văn bn?
2. Xc đnh cc phương thc biu
đạt trong văn bn ?
3. Câu văn Mũi thuyền in một nét
mơ hồ e nhòe vào bu sương mù
trắng như sữa pha đôi ct u
hồng hồng do ánh mặt tri chiếu
o. Vài bóng người lớn ln tr con
ngồi im phăng phắc như tượng trên
chiếc mui khum khum, đang ng
mặt vào bờ sử dng bip php tu t
gì? Hiu qu ngh thut ca bin
php tu t đ?
4. Cc tnh t ly l nhoè, hồng
hồng, phăng phắc, khum khum đạt
Câu 1: Nhng ý chnh ca văn bn:
Văn bn t lại mt cnh đắt tri cho là
cnh chic thuyền ới v n hin trong bin
sớm m sương c pha đôi chút màu hng hng
do nh mt tri chiu o…Vi ngưi ngh sĩ,
khung cnh đ cha đựng chân ca s hn
thin, làm dấy lên trong Phng những xúc cam
thm mĩ, khin tâm hn anh như đưc gt ra,
thanh lc.
Câu 2 : Cc phương thc biu đạt trong văn
bn : tự s, miêu t và biu cm.
Câu 3 : Câu văn i thuyn in một nét mơ h
lòe nhòe vào bầu sương trắng như sữa có
pha đôi chút u hng hồng do ánh mặt tri
chiếu o. Vài bóng người ln lẫn trẻ con ngi
im phăng phắc n tượng trên chiếc mui khum
khum, đang ng mặt vào bờ sử dng bip
php tu t so snh: trng như sa, im phăng
phắc như tượng.
Hiệu qu ngh thut cua bin php tu t
so snh đ là: m đâm thêm chất tạo hình ca
bc tranh chic thuyền ngoài xa khi tin vào b.
cm hng th s.
Câu hi 4: Truyện Chic thuyền ngoài xa” đưc k theo ch nào?
a. Nhà văn cho nhân vt Phùng ngưi phóng viên k li câu
chuyn.
b. Nhà văn đng ngoài câu chuyn k li.
c. Nhà văn cho nhân vt chú bé Phác k li câu chuyn.
d. Nhà văn cho nn vt Đu v chánh ána k li câu chuyn
Câu hi 5: Vì sao ngưi m cua Phác lại thưng xuyên b ngưi
chông đnh đp?
a. Vì ngưi chng say rưu.
b. Vì ngưi chông bn tnh đôc ác, tàn bo.
c. Vì ngưi chng kh qu nên đã trút ni hn vào ngưi v.
d. Vì ngưi v kng chu nghe li ngưi chông.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
4.VẬN DNG ( 5 phút)
93
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bn đ duy bài hc
+ Đng vai mt phng viên, hãy vit môt
đoạn phng vn nhân vt ngưi đàn bà
ng chài
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
+ Vẽ đúng bn đ duy
+ Tch hp bài Phng vn và tr li
phng vn, da vào côt truyện đ vit
bài phng vn cho ph hp.
hiu qu nghệ thut như th o
trong vic th hiện bức tranh chic
thuyền ngoài xa?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
Câu 4 : c tính t láy loè nhoè, hng hồng,
png phc, khum khum đạt hiu qu ngh thut
trong vic th hin bc tranh chic thuyn ngi
xa: m ng cưng thêm đ huyn o, n hư
như thc cua bc tranh vào bui sm mai.
M RNG, SÁNG TO ( 5 phút)
BN ĐỒ TƯ DUY:
Tuần:
Ngày soạn:……… Ngày kí:………
Tit 72
THỰC HÀNH VỀ HÀM Ý
94
A:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyt
I. n bài học: Thc hành về hàm ý
II. Hình thức dạy hc: Dạy hoc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy t
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B:Xácđịnhnidung- chủđbàihọc
-Khi niệm hàm ý
-Mt s cch thc tạo hàm ý thông dng
-Một sốc dng của cách nói hàm ý.
C:Mứcđộcầnđạt
1. Kin thức
a/ Nhn bit: HS nhn bit khi niệm, cch thc to hàm ý thông dng;
b/ Thông hiu: HS hiu l gii đưc hàm ý trong giao tip trong văn bn,
nhất là văn bn thuc phong cch nn ng nghệ thut;
c/Vn dng thp: Phân tch đưc hàm ý trong văn bn đã hc;
d/Vn dng cao:
- Vn dung hiu bit v hàm ý đ phân tch ý nghĩa hàm ý trong tt c văn bn;
2. năng
a/ Bit m: bài ting Việt liên quan đn xc đnh hàm ý;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài hàm ý;
3.Thái đ
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn đ tìm m ý;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin khi trình bày hàm ý trong văn bn;
c/nh tnh nhân cách:
- C ý thc giữ gìn s trong sng ca ting Vit thông qua hàm ý.
- C ý thc tìm tòi v th loi, t ng, hình nh, nh hung truyn… trong truyện
hin đại Việt Nam .
D :Tổchứcdạyhọc
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thức
năng cần đạt,
ng lực cn phát
triển
95
- -B1: GV giao nhim vụ: T chc T chơi ô chữ liên quan
đn hàm ý
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhận xét, chốt kin thức giới thiệu Vào i:
Trong cuộc sng giao tiếp hằng ngày, đôi khi con người trao đổi
vi nhau một vn đề, một ý tưởng gì đó nhưng con ni kng
din đạt trực tiếp ra bằng từ ngữ, chủ ý i bằng một lối
khác, để người nghe suy ra nội dung cốt làm cho li nói ý vị,
tế nh hơn, có ý nghĩa u xa hơn. Đó cách i hàm ý. m
nay chúng ta sẽ tiến hành thc hin bài học Thực nh về m ý
để khắc sâu kiến thức đã hc.
- Nhn thc đưc
nhiệm v cần gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao và
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC( 30 phút)
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
Thao c 1: Tổ chc ôn li
khái niệm về hàm ý
- B1: GV giao nhiệm vụ:
nào hàm ý?
- B2: HS thực hiện nhiệm
vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhận xét, chốt
kin thc
I. Ôn lại ki niệm về hàm ý
Hàm ý: những ni dung, ý ng mà ngưi
ni không ni ra trc tiêp bng t ng, tuy vẫn c ý
đnh truyền bo đn ngưi nghe. n ngưi nghe phi
da vào nghĩa tưng minh cua câu và tình hung giao
tip đ suy ra thì mới hiu đúng, hiu ht ý ca ngưi
i.
Thao tác 1:
- B1: GV giao nhim vụ:
+ Nhóm 1: i tập 1
+ Nhóm 2: Bài tập 2
+ Nhóm 3: i tập 3
+ Nhóm 4: i tập 4
- B2: HS thực hiện nhiệm
vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhận xét, chốt
kin thc
+ Nhóm 1: i tập 1
II. Thực hành về hàm ý
Bài tập 1:
- Li đp ca A Ph thiu tng tin cn thit nht
cua câu hi: S lưng b mất (mất my con ?). A
Ph đã l yêu cầu này ca P Tra.
- Li đp c ch ý tha thông tin so vi yêu cầu ca
câu hi: A Ph không ni về s mất lại ni đn
ng việc dự đnh niềm tin ca mình (Tôi về lấy
súng th nào cũng bn đưc con h này to lắm)
- Cch tr li ca A Ph c đ khôn khéo: Không
tr li thng, gin tip ng nhn vic đ mất bò. Ni
ra đnh ly công chuc ti (bắn h chuc ti mất
); ch ý th hiện s tin tưng bắn đưc hổ ni
con h này to lắm”.
Cch ni hòng chuc ti, làm gim cơn gin dcua P
Tra . Câu tr li ca A Ph cha nhiều hàm ý.
Bài tp 2:
96
+ Nhóm 2: i tập 2
+ Nhóm 3: i tập 3:
a) Anh thanh niên đi chệch ra ngoài đề tài hi
đưng- ch đưng” bng cch đc thôc lòng c mt
bài dài đn dăm trang giấy về cuc trưng khng
chin”. Nghĩa anh ta vi phạm phương châm quan hệ
trong hi thoi đng thi vi phạm c phương châm về
lưng (ni tha lưng thông tin).
- Cc thông tin về cuc khng chin không hề liên
quan đn đề tài hi đưng - chỉ đưng”.
b) Hàm ý cua anh thanh niên
- Ch ý tuyên truyền mt cach hn nhiên cho đưng
li khng chin.
- Mun bc l sự kiêu nh, tự hào khi đưc tham gia
vào mt công cuc lớn lao mà ng thôn vào thi
đim bấy gi t c dp t c ngưi làm đưc. Đ là
cch th hiện bu nhit huyt, hiềm say mê đi vi
cuc khang chin. Đ đim đng trân trng, đng ca
ngi tuy sự bc l không đưc đúng ch (không ph
hp vi cuc thoi) hơi qu mc đ (ni dài dòng)
tha lưng thông tin mà cuc thoi cần đn.
c) Kt lun: Khi ngưi ni ch ý vi phm phương
châm quan hệ trong giao tip, đ hàm ý c tc dng
cần: ni đúng chỗ, ph hp với cuc hi thoại din
đạt ngn gn, đúng ng thông tin mà cuc thoi cn
đn.
Bài tập 3:
a) Câu ni ca B Kin vi Ch Po: i không
phi ci kho” c m ý: T chi trước li đề ngh
xin tiền n mi khi ca Ch Phèo (ci kho - biu
tưng ca ca ci, tin nong, sự giàu co. Tôi kng c
nhiu tin)
Cch ni vi phạm pơng châm cch thc (không ni
ng, nh mạch. Nu ni thng tni: i không
c tin đ cho anh luôn như mi khi.
b) Trong lưt li th nhất cua B kin c câu vi
hình thc hi: Ch Phèo đấy hử?
Câu này không nhm mc đch hi không yêu cầu
tr li, Ch Phèo đã đng ngay trước mt B Kin.
Thc cht, B Kin dng câu hi đ thc hin nh vi
gi, hướng li ni cua mình về đi tưng bo hiu
cho đi tưng bit li ni đang hưng v đi tưng
(Ch Phèo) hay mt nh đng chào kiu trch
thưng cua kẻ trên đi vi ngưi dưới. Thc hin
nh vi nn ngữ theo kiu giao tip như v cũng là
97
+ Nhóm 4: i tập 4:
Thao c 2: T chc rút ra
kt luận về ch thức to
u có hàm ý
- B1: GV giao nhim vụ:
Qua những phần trên, anh
(ch) hãy xc đnh: đ ni
mt câu c hàm ý, ngưi ta
thưng dng nhng cch
thc ni n th nào? Chn
phương n tr li thch hp
(SGK)
- B2: HS thực hiện nhiệm
vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhận xét, chốt
kin thc
hàm ý.
- Trong lưt li thứ nhất ca B Kin, câu mang nh
thc câu hi là: Ri m ăn ch cứ bo ngưi ta
mãi à?" . Thc chất câu này không nhằm mc đch hi
nhằm mc đch thúc gic, ra lệnh: hãy làm lấy mà
ăn. Đ cũng câu ni thc hiện hành vi ngôn ngữ
theo li gin tip, c hàm ý.
c) lưt li th nht thứ hai ca mình, Ch Po
không ni ht ý, ch bc h hàm ý trong câu ni cua
B Kin: Tao không đn đây xin năm o”, Tao đã
bo tao không đòi tiền”. Vy đn đây đ làm gì? Điu
đ hàm ý. Hàm ý này đưc tưng minh ho, ni rõ
ý lưt li cui cng: Tao mun làm ngưi lương
thiện”. Cch ni va đ thăm thi đ cua B Kin
va to ra kch tnh cho cuc thoại.
Bài tập 4:
a) t li th nht đ ni: Ông lấy giấy khổ to
mà vit c hơn không?. Câu ni c hình thức hi
nhưng không nhằm mc đch đ hi mà nhằm gi ý
mt cch lựa chn cho ông đ.
Qua lưt li thứ hai cua đ chng t trong lưt
li thứ nht ca bà c hàm ý: Khuyên ông nên sử dng
giấy cho c ch li; cho rằng ông đ vit văn m, ông
dng giấy đ vit văn ch thêm ng ph, hay b ph
giấy, vt giấy đi mt cch lãng ph.
b) đ chn cch ni c hàm ý vì l do t nh, lch sự
đi với hcng, bà không mun trc itp chê văn cua
chng thông qua li khuyên đ gi ý cho ông đ
la chn.
III.ch thc to câu có hàm ý
Đ c mt câu c hàm ý, ngưi ta thưng dng
cch ni ch ý vi phạm mt (hoc mt s) phương
châm hi thoi nào đ, sử dng cc nh đng ni
gin tip (Ch ý vi phạm phương châm v lưng (noi
tha hoc thiu thông tin mà đề tài yêu cu; ch ý vi
phạm phương châm quan hệ, đi chệch đề tài cuc giao
tip; ch ý vi phạm phn cch thc, ni mp m, ng
vo, kng rõ ràng rành mạch.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
98
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm
vụ:
Xc đnh m ý cc câu
i sau:
1. Bạn Sơn c tin b
đng k vmôn Ton.
1. Bạn Sơn c tin b đng k vmôn Ton.
− Sơn c uy tin hơn đi vi cc bn trong lp
n đã hc gii môn Văn, nay gii Ton na là toàn
din
Sơn c th sm đưc kt np vào Đoàn TNCS H
Chí Minh
− Sơn c th đt danh hiệu HS gii
− B mn sẽ rất phn khi
− C th b mẹ Sơn sẽ mua xe may cho Sơn…
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm v:
Trả li:
Câu hi 1: Th nào hàm ý?
[1]='a'
a. Là phn thông bo kng đưc din đạt trc tip bng t ng
[2]='c'
trong câu nhưng c th suy ra đưc t nhng t ng y.
[3]='b'
b. Là nhng ý n trong câu nói (vit) mà ngui nói (vit) tin
tưng rng ni nghe (đoc) s suy đoan ra đưc .
c. Là ý n n trong câu nói.
d. Là phần tng bo kng đưc din đạt trc tip bng t
ng trong u nói.
Câu hi 2: Khi nào t người nói (người vit) có th s dụng
m ý?
a. Khi thấy cần phi nói thng ra nhng điều muôn i.
b. Khi thấy không cn thit phi cho ni nghe (ni đoc)
hiu đưc ht ý ca mình.
c. Khi không muôn th hiện trc tip cái ý cua mình nhưng bit
ngưi nghe (ngưi đc) c ng lc gii đon đưc điu đ.
d. Khi kng mun chu trách nhiệm về lưng thông tin mà
mình thôngo.
Câu hi 3: Cho câu hi: “Cu có thích truyện Chí Phèo ca
Nam Cao không?
a. Rất thích.
b. Ai mà chẳng thích.
c. Tch nht trong các truyện ngn Vit Nam.
d. Không tch lm.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt qu
- B4: GV nhn xét, cht kin thức
4.VẬN DNG ( 5 phút)
99
2. Anh Ba đã b hn
thuc l.
- B2: HS thực hiện
nhiệm vụ
- B3: HS o cáo kt
quả
- B4: GV nhn xét, cht
kin thức
2. Anh Ba đã b hẳn thuc l.
Anh Ba sẽ khoẻ hơn
Anh Ba sẽ tit kiệm đưc mt khon chi không nh
Anh Ba đã làm gương cho cc em trai
Anh Ba sẽ đưc ch Hoa chp nhn li t tình (điu
kin ca ch Hoa là anh Ba phi cai thuc l!)
Anh Ba ngưi trng li hứa
Anh Ba ngưi c ngh lực đng n
5.M RNG, SÁNG TO ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
Chỉ ra hàm ý trong các nhan đề sau:
- V nht
- Hồn Tơng Ba, da hàng tht
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, cht kin thức
Nêu đúng các hàm ý mà
nhan đc phẩm gợi ra.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tuần:
Ngày soạn:……… Ngày kí:………
Tit 73: Đc tm:
A RỤNG TRONG VƯỜN
(Trích)
Ma Văn Kháng
A:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyt
I. n bài học: Mùa rng trong vườn
II. Hình thức dạy hc: Dạy hoc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy t
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
- Tranh nh về nhà văn Ma Văn Khng và Tt c truyền ca dân tc.
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
100
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B:Xácđịnhnidung- chủđbàihọc
-Không kh ngày Tt cổ truyền trong gia đình ông Bng.
- Nhng nét tnh cch đi lp.
- Nghệ thut k chuyn, th hin tâm l nhân vt…
C:Mứcđộcầnđạt
1. Kin thức
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi và hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thp: Khi qut đưc đc đim phong cch tc gi t tc phm.
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hoàn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua tc phm truyện sau 1975;
2. năng
a/ Bit m: bài ngh lun về mt đon trch văn xuôi, về 1 ý kin bàn về văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun văn hc
3.Thái đ
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn truyn;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sng tạo khi tìm hiu văn bn truyn;
c/nh thành nhân ch:
-Bit nhn thc đưc ý nghĩa ca truynhiện đại Vit Nam trong lch sử văn hc
dân tc
-Bit trân q nhng gi tr văn ha truyền thng mà truyện đem lại
-C ý thc tìm i về th loại, t ng, hình nh trong truyện hin đại Việt Nam .
D : Tổchứcdyvàhọc
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thức
năng cần đạt,
ng lực cn phát
triển
- B1: GV giao nhim v: +Trình chiu tranh nh, cho hs xem
tranh nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon tac gi Ma n Kng
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
- Nhn thc đưc
nhiệm v cần gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao và
hp tc tt đ gii
100
+ Xem trang nh về cnh ng tất niên, cch đn năm mới trong
thi nhng năm 80 cua th kỉ XX;
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhận xét, chốt kin thức và giới thiệu Vào i:
Trong truyện Nhng đa con trong gia đình ca n văn Nguyn
Thi, chúng ta đã thấy được sc mnh ca truyn thống gia đình
khi đất c chiến tranh. Vy truyền thng đó có tiếp tc phát
huy, giữ gìn hay b lung lạy khi đất nước chuyển mình bước sang
thi mới, thi kỳ của nn kinh tế th trường? Để thấy điu
y, chúng ta cùng m hiu một đoạn trích trong tiểu thuyết ca
nhà văn Ma n Kng.
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC( 35 phút)
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
- Thao tác 1: Tìm hiểu vtác giả.
- B1: GV giao nhiệm v: HS đc
SGK, tm tắt nét chnh về tc gi.
- B2: HS thực hiện nhiệm v
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
I. TIỂU DẪN
1. Tác gi
-Ma Văn Khng, tên khai sinhĐinh Trng
Đn, sinh năm 1936, q gc phưng Kim
Ln, qun Đng Đa, Hà Ni, ngưi c
nhiu đng gp tch cc cho sự vn đng và
phát trin nhiu mt cua văn hc nghệ thut.
Ông đưc tng gii thưng văn hc ASEAN
năm 1998 gii thưng Nhà nước về văn hc
nghệ thut năm 2001.
-Tc phm chinh (SGK)
2. Mùa lá rụng trong vườn
Tiu thuyt đưc tng gii thưng Hi nhà
văn Vit Nam năm 1986. Thông qua câu
chuyện xy ra trong gia đình ông Bằng, mt
gia đình nền np, ln gi gia php nay tr n
chao đo trước những cơn đa chấn tinh thn t
bên ngoài, nhà văn bày t niềm lo lng sâu sc
cho gi tr truyền thng trước nhng đổi thay
cua thi cuc .
Thao tác 1: Hướng dẫn tìm hiu
giá tr ni dung ca đoạn trích
- B1: GV giao nhim vụ: GV t
chc cho HS đoc, tm tắt và tìm hiu
nhân vt ch Hoài. C th nêu u
hi:
II. ng dẫn đọc tm:
1. Nhân vật ch Hoài:
- D hin ti đã x gia đình rng, c mt s
phn khc, t còn liên quan đn gia đình ngưi
chng đầu tiên đã hi sinh, nhưng ch vn quan
tâm đn những bin đng ca h.
101
Anh (ch) c n tưng gì về nhân vt
ch Hoài? Vì sao mi ngưi trong
gia đình đều yêu qu ch?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
- B1: GV giao nhiệm vụ GV tổ
chc cho HS m hiu cnh sum hp
gia đình trước gi ng tất niên bng
cc câu hi:
a) Phân tch din bin m l hai
nhân vt ông Bng ch Hoài trong
cnh gp lại trước gi cúng tất niên.
b) Khung cnh tt ng tâm
cng vi li khn cua ông Bng
trước bàn th gi cho anh (ch) cm
c suy nghĩ về truyền thng
văn ho riêng ca dân tc ta? (GV
gi dn: Tìm nhng chi tit miêu t
về khung cnh ngày tt, cử chỉ, li
khấn ca ông Bằng trong đon văn
cui)
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
- Thao tác 3: Tìm hiu ý nghĩa ca
vic cúng tổ tiên trong ny tt.
nh nghĩa, thuỷ chung.
- Mi ngưi trong gia đình đều yêu quý chi
Hi:
+ Ch c mt tấm lòng nhân hu:
đt ngt tr về sum hp cng gia đình ngưi
chng cũ trong buổi chiu cui năm
nhng mn q quê gin d ca ch chứa
đựng những nh cm chân thành.
Quan tâm c th, mc mạc nng hu tt
c tnh viên trong gia đình b chng.
+ Ch tr ki khi gia đình ấy c những thay
đổi không vui, rạn v trong quan h do bin
đng hi.
Sự c mt cua ch gắn kt mi ngưi,
đnh thc nh cm thiêng lng về gia tc,
khin cho ba cơm tất niên sang trng n
hoan khc thưng” trong thi buổi kh khăn.
2. Diễn bin tâm trng ca ông Bng và ch
Hoài trong cnh gặp lại:
- Ông Bng:
+ nghe thấy xôn xao tin ch Hoài lên”,
+ ng sững li khi nhìn thấy Hi, mt
thong mt chút ngơ ngn. Ri mắt ông chp
liên hi, môi ông bt bt không thành ting, c
cm gic ông sắp kh oà”,
+ ging ông bỗng khê đc, khàn rè: Hoài
đấy ư, con? .
Nỗi vui mng, c đng kng du giêm
cua ông khi gp li ngưi đã tng là con dâu
trưng mà ông rt mc qu mn.
- Ch Hi:
+ gần như không ch đng đưc mình, lao v
pha ông Bng, quên c đôi dép, đôi chân to
bn... kp hãm lại khi còn cch ông già hai
ng gạch hoa”.
+ Ting gi ca ch nghẹn ngào trong ting nc
ông!”
Cnh gp gỡ vui mng nhiễm mt nỗi tic
thương đau bun, lo lng trước nhng bin
đng không vui ca gia đình.
Sự c mt cua ch Hoài khin ni cô đơn
cua ông Bằng đưc gii to, n c thêm niềm
tin trong cuc đu tranh gìn giữ những tt
102
- B1: GV giao nhiệm vụ Khung
cnh tt ng tâm cung với li
khấn ca ông Bng tớc bàn th gi
cho anh (ch) cm xúc suy ng gì
về truyền thng văn ho riêng ca
dân tc ta?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt quả
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
đẹp trong truyền thng gia đình.
3. Ý nghĩa ca vic cúng tổ tiên trong ngày
tt:
- Gi nhớ về ci ngun, về cc gi tr truyền
thng ca dân tc.
- Phi bit giữ n pht huy những gi tr
tt đẹp trong qu kh.
- Thao tác 4: Tìm hiểu ngh thut
ý nghĩa văn bản
B1: GV giao nhiệm vụ: Nêu nghệ
thut ý nghĩa văn bn?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
III/ Tng kt
1/ Nghệ thuật
Cch k chuyện tự nhn, miêu t ni
tâm nhân vt tinh t, sâu sắc.
2/ Ý nghĩa văn bản
Qua đon trch ngưi đc cm nhn
đưc những nét đẹp cua truyền thng văn ha
DT, đ không đnh mất chnh mình trước sự
tc đng cua nn kinh t th trưng.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
B1: GV giao nhiệm v
ĐÁP ÁN
Câu hi 1: ng nào sau đây chưa nhận định đúng v tác
phm "a lá rng trong vườn"?
[1]='c'
a. Tác phm đnh du bước chuyn về cm hng v đ tài
cua Ma Văn Khng.
[2]='b'
b. Đã đưc nhn gii thưng Hôi nhà văn Việt Nam năm
1986.
[3]='d'
c. Phn ánh s bình yên trong nhng mái nhà ckính bất
chp nn kinh t th trưng.
[4]='b'
d. Th hin niềm lo lng sâu sc cũa nhà văn cho cc gi tr
truyền thông trước những đi thay cua thi cuôc.
[5]='b'
Câu hi 2: Các nhân vật Lí, Phượng, Hi trong truyn
mi quan h vi nhau nthế o?
a. Ch em ruôt trong môt gia đình.
b. Ch em dâu trong gia đình.
c. Ch dâu và các em gái chông.
d. Em dâu và các ch gái cua chông.
Câu hi 3: Nhân vt Hoài trong truyện người như thế
103
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhim vụ:
Đc đon văn sau:
Ai thể đếm được đã bao năm tng, bao
đời người đã đi qua cái Tết v đại thể vẫn
mt?
Tết gia đình.
Tết n tc.
Tết đậm đà phong v cng đồng, quãng gii
lao gia hai chặng đường vt v, gian nan.
Vẫn ngày hăm ba ng ông Táo, đêm ba
mươi cúng tất niên, hái nh lộc. Vẫn ngày mng
một he hé ca đón đợi người ng nhà, dặn dò nhau
ý tứ gi n kng c cho khi dông c năm dài.
Ngày đầu xuân, cơm ngui không rang để cho đời
khỏi khô kháo, n không quét cho tài lc khỏi thất
n. Vẫn là i ơng hoa ngan ngát nơi n thờ
1.Đon văn trên khng
đnh: Tt cổ truyền ca dân tc
bao đi nay vẫn giữ đưc
nhng nét đp truyền thng và
giàu bn sắc
2. Bin php nghệ thut
đưc sử dng nhiu nhất trong
đoạn văn trên điệp ( lp) cu
trúc câu ( Tt; Vẫn là…)
-Tc dng: nhấn mnh
nhng nét đẹp truyền thng,
nhng bn sc ca Tt cổ
truyền dân tc qua bao đi nay
vn không thay đổi
3.Cm t hai chặng
đường vt v, gian nan đ
nào?
a. Nt na, thu m
b. Nghĩa tình thu chung.
c. Đam đang.
d. C A, B và C.
Câu hi 4: Ti sao ch Hoài chiều 30 Tết mi về sum hp vi
gia đình ông Bằng?
a. ch là con gái ông Bng đã đi ly chng xa.
b. Vì ch vn là con dâu cua ông Bng, do chông cht nên đã
đi bước na.
c. ch là con gái ông Bng đi công tc xa nay mi ngh
phép v ăn Tt.
d. MVì ch là con dâu ông Bng nhưng đã đưc ông cho
riêng.
Câu hi 5: Nn vt ông Bằng trong truyn được n văn tô
đậm nhất phương diện nào?
a. Giàu ngh lc và yêu đi.
b. Mu mc, khuôn phép, gia giáo.
c. S cương trc, thng thn.
d. S tng minh, tài hoa, uyên bác.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
4.VẬN DNG ( 5 phút)
104
ấy. Vẫn làn kng khí mới mẻ, hơi bỡ ng, trịnh
trọng y. Vẫn những gương mặt ci mở, chan hoà
giữa khung cảnh trời đất tươi đẹp được niềm
phấn chấn ca con người thâm nhập giao hoà.
( Trích a
rụng trong n-Ma Văn Khng)
1.Đon văn trên khng đnh điu gì?
2. Biện php nghệ thut đưc sử dng nhiu nht
trong đon văn trên ? u tc dng cua bin
php nghệ thut đ?
3. Cm t hai chặng đường vt vả, gian nan đ
ch điều gì?
4, Đt tiêu đề cho đoạn văn trên.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
ch mt năm va qua đi và
mt năm mới đang sắp đn vi
bao gian nan,vt v mà mi
ngưi đã và sẽ tri qua.
4. Tiêu đề cho đon văn:
c th c cch đt tiêu đề khc
nhau nhưng phi th hin đưc
ni dung chnh ca đoạn văn (
V d: Tết c truyn ca dân
tộc; Tết c truyn bản sc
n tc; Tết c truyền - hồn
Việt xưa và nay…)
5.M RNG, SÁNG TO ( 5 phút)
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bn đ duy bài hc
+ Vit mt bài văn thuyt minh về Tt cổ truyền
nước ta
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
+ Vẽ đúng bn đ duy
+ Tch hp kin thc văn thuyt
minh đ hoàn tnh bài văn
ngn.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………
Tuần:
Ngày soạn:……… Ngày kí:………
Tit 74: Đc tm:
MỘT NỜI NỘI
Nguyễn Khi
A:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyt
I. n bài học: Một người Hà Nội
105
II. Hình thức dạy hc: Dạy hoc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy t
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
- Tranh nh về nhà văn, hình nh về cây si Hà Ni
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B:Xácđịnhnidung- chủđbàihọc
-Np sng văn ho và phm chất tt đẹp ca ngưi Hà Ni qua nhân vt bà Hin.
-Niềm tin vào con ni và mnh đất Hà Ni.
-Nghệ thut la chn tình tit, xây dng tnh cch nhân vt, ging văn đưm cht
trit l.
C:Mứcđộcầnđạt
1. Kin thức
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thp: Khi qut đưc đc đim phong cch tc gi t tc phm.
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hoàn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua truyn;
2. năng
a/ Bit m: bài ngh lun về mt đon trch văn xuôi, về 1 ý kin bàn về văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun văn hc
3.Thái đ
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn truyện hin đi;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sng tạo khi tìm hiu văn bn truyện hin đại;
c/nh tnh nhân cách:
-Bit nhn thc đưc ý nghĩa ca truyện hiện đại Vit Nam trong lch sử văn hc
dân tc
-Bit trân q nhng gi tr văn ha truyền thng mà truyện hin đại đem lại
-C ý thc tìm i về th loại, t ng, hình nh trong truyện hin đại Việt Nam .
D :Tổchứcdạyvàhọc
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thức kĩ
ng cn đạt,
106
ng lc cần phát
triển
- B1: GV giao nhim v: +Trình chiu tranh nh, cho hs xem
tranh nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon tc gi Nguyn Khi
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
+ Xem video về cuc sng cua ngưi Ni trong thi chng
Mỹ và những năm sau gii phng…
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhận t, chốt kin thức và giới thiu Vào i:
Chúng ta đã rt ấn tượng vi nhân vật ch Hoài trong truyn
Mùa rụng trong vườn ca Ma Văn Kháng. Một ni phụ nữ
khác tiêu biểu cho vẻ đp ca người Tràng An, ct cách,
ngườiNi được gọi hạt bụi vàng của NiHin-
nn vt chính trong truyn ngn Một người Nội của Nguyn
Khi.
- Nhn thc đưc
nhiệm v cần gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC( 35 phút)
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
- B1: GV giao nhim vụ : HS đc phần
Tiu dẫn và tom tắt tiu s, qu trình sng
tc cng cc đề tài chnh ca Nguyễn
Khi.
Nêu nhng hiu bit cua em về tc phm
Một người Hà Nội qua phầ Tiu dn.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn t, chốt kin thức -
Trước cch mng, sng tc ca Nguyễn
Khi tp trung về đi sng nông tn
trong qu trình xây dựng cuc sng mi:
+ Mùa lạc(1960),
+ Một chặng đường (1962),
+ Tầm nhìn xa (1963),
+ Ch tịch huyn (1972)....
hình tưng ngưi nh trong kháng
chin chng Mĩ:
+ H sng và chiến đấu (1966),
I. TÌM HIỂU CHUNG
1. Tác gi
- Nguyn Khi (1930-2008), tên khai
sinhNguyễn Mnh Khi, sinh ti Hà Ni
nhưng tuổi nh sng nhiu nơi.
- Nguyễn Khi vit văn t năm 1950, bt
đầu đưc chú ý t tiu thuyt Xung đt.
- Sau năm 1975, sng tc cua ông đ cp
đn nhiu vấn đề hi - chnh tr c tnh
thi sự đc bit quan m đn tnh cch,
tưng, tinh thần ca con ngưi hin nay
trước những bin đng phc tp ca đi
sng:
+ Cha và con, .... (1970),
+ Gặp gỡ cuối năm (1982)...
2. Tác phm:
- Một người Ni in trong tp truyện
ngắn cng tên ca Nguyễn Khi (1990).
- Truyện đã th hin những khám phá,
pht hin ca Nguyễn Khi về vẻ đẹp trong
107
+ H vang (1967),
+ Đường trong y (1970),
+ Ra đảo (1970),
+ Chiến (1973)....
chiều sâu tâm hn, tnh cch con ngưi
Việt Nam qua bao bin đng thăng trm
cua đất nước.
* Thao tác 1: ng dn đọc - hiểu
nhân vật Hiền
- B1: GV giao nhim vụ
1. GV tổ chc cho HS suy nghĩ, thao
lun, pht biu nhn xét, bổ sung đ hn
chỉnh cc vn đề sau:
a) Tnh cch Hin- nhân vt trung tâm
cua truyn, đc bit là suy nghĩ, cch ng
xử cua trong tng thi đon ca đt
nước.
b) sao tc gi cho Hiền mt hạt
bi vàng” ca Ni?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhận t, chốt kin thức +
Việc n nhân: thi n trẻ, giao thiệp
vi nhiu loi ngưi, nhưng cô chn
bntm năm mt ông gio cp Tiu hc
hin nh, chăm chỉ”
+ Việc sinh con: Sinh năm đứa con, đn
con gi út, quyt đnh chấm dt
chuyện sinh đẻ đ sau này c th lo cho
cc con chu đo.
+ Việc dạy con: dy cho con chu
cch sng m ngưi Hà Ni lch sự , t
nh, hào hoa, bit gi n phm chất, gi
tr ca ngưi Hà Ni.
+ Chiêm nghiệm lẽ đi: Trước nim vui
thng li, Hin nhn xét vui hơi
nhiu, ni cũng hơi nhiu”, chnh ph
can thip vào nhiu việc ca dân qu....
o ch làm nhng vic c li cho
đất nước, cho l tưg xã hi.
o m ca ng lưu niệm tự mình
làm ra sn phm.
o Không đng ý vic mua may in và
th làm vì mun thc hiện đúng ch
II. HƯNG DẪN ĐỌC THÊM
1. Nhân vt cô Hiền:
a) Tính cách, phẩm cht:
- Hin cũng nnhững ngưi Ni
khc, đã cng Ni, cng đất nước
tri qua nhiu bin đng tng trầm nhưng
vn giữ đưc ct cch ngưi Hà Ni.
- sng thng thn, không giấu gim
quan đim, thi đ vi mi hin tưng
xung quanh.
+ h mình cng dân tc, cng đt
nước
108
trương ca Đng Chnh ph.
- Khng chin chng cu nước: vô
cng thương xt, lo lắng cho con nhưng
sẵn sàng cho con ra trn n nhng bà
mẹ, thanh niên Vit Nam khác: Tao đau
đớn bng ng, tao không mun nó
sống bám vào s hi sinh ca bạn. Nó dám
đi cũng biết tự trng”...
GV m rng
* Thao tác 2: ng dẫn t chức c
nhóm học tp, giao vic cho mỗi nhóm
tìm hiểu về một nhân vật trong c
phẩm:
- B1: GV giao nhim vụ
- Nhân vt tôi”.
- Nhân vt Dũng- con trai cô Hin.
- Những thanh niên Ni c nhng
ngưi đã to nên nhn xét không my
vui v" ca nn vt tôi” vHà Ni.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
+ Cô luôn đề cao lòng tự trng
+ Sau chin thng ma xuân 1975, đất
nước trong thi kì đổi mi, gia không kh
b ca thi kinh t th trưng, Hin
vn một ni ni của hôm nay,
thuần tuý Ni, không pha trộn”.
b) Hin- "một hạt bụi ng của Hà
Nội"
- Ni đn ht bi, ngưi ta nghĩ đn vt
nh , tầm thưng. C điu ht bi
ng t d nh nhưng c gi tr qu
u.
- Hiền mt ngưi Ni bình
thưng nhưng thm sâu những ci tinh
hoa trong bn cht ngưi Ni. Bao
nhiêu ht bi vàng, bao nhiêu ngưi ncô
Hiền sẽ hp li thành những ng vàng
chi sng. ng ng ấy phm gi ngưi
Ni, ci truyền thng ct cch ngưi
Hà Ni.
* Mt so snh đc đo nằm trong mạch
trữ tình ngoi đề cua ngưi k chuyn. Bn
sắc Hà Ni, văn ho Ni chất vàng
10 m ng trầm tch đươc bi đắp, tnh
tu t bit bao ht bi vàng như Hin.
2. Các nhân vt kc trong truyện:
- Nhân vt ng- con trai đầu ca
Hiền:
+ Anh đã sng đúng vi nhng li m
dạy về cch sng ca ngưi Ni. Anh
cng với 660 thanh niên ưu ca Ni
lên đưng hin ng tuổi xuân ca mình
cho đất c.
109
* Thao c 3: ng dẫn tìm hiểu ý
nghĩa ca câu chuyn "cây si cthụ"
- B1: GV giao nhim v: tho lun v
chuyện cây si cổ th đền Ngc Sơn b
bão đnh bt rễ ri lại hi sinh.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
+ Dũng, Tuất tt c những chàng trai
Ni ấy đã gp phn thắm thêm côt
cch tinh thn ngưi Hà Ni.
- Bên cnh đ, còn c những ngưi to
nên nhận xét không mấy vui v ca nhân
vt i” về Hà Ni.
+ Đ ông bn tr đp xe n gi” đã
làm xe ngưi ta st đổ li còn phng xe
vưt qua ri quay măt li chi Tiên ci
anh già”...,
+ nhng ngưi mà nhân vt i quên
đưng phi hi tm...
Đ những hạt sạn”, làm m đi nét
đẹp t nh, thanh lch cua ngưi Tng An.
Cuc sng ca ngưi Ni nay cần phi
làm nhiu đim đ gi gìn pht huy ci
đẹp trong tnh cch ngưi Hà Ni.
3. Ý nghĩa ca câu chuyện "cây si c
thụ"
+ Hình nh ... ni lên qui lut bt dit
cua sự sng. Quy lut này đưc khng đnh
bng niềm tin ca con ngưi thành ph đã
kiên trì cu sng đưc cây si.
+ Cây si cũng mt biu tưng ngh
thut, mt hình nh n d về v đp ca Hà
Ni: Ni c th b tàn ph, b nhiễm
bnh nhưng vn mt ngưi Ni vi
truyền thng văn ho đã đưc nuôi dưỡng
sut trưng lch s, ct cch, tinh hoa,
linh hn đt nước.
ớng dẫn tìm hiu nghệ thuật ý
nghĩa n bản
- B1: GV giao nhiệm v: nhn xét về
ging điệu trn thut nghệ thut xây
dựng nhân vt ca Nguyễn Khi trong tác
phm.
? nhn xét về ging điu trn thut và
nghệ thut xây dng nhân vt ca Nguyễn
Khi trong tc phm.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, chốt kin thc
III/ Tng kt
1) Nghệ thuật
Ngôi k theo kiu nn vt ha,
quan st tinh t, trit lun sâu sắc; ci nhìn
đằm thm, nhân hu.
2) Ý nghĩa văn bản
Cuc sng mỗi ngày đưc ng cao
về vt chất, đòi hi con ngưi phi c lòng
tự trng, bit gi gìn np sng văn ha tt
đẹp cua ông cha. Mi ngưi hãy gp phn
pht huy, gi gìn truyền thng, vẻ đp ca
văn ha dân tc.
110
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
- B1: GV giao nhim v:
ĐÁP ÁN
Câu hi 1: Tui thơ Nguyễn Khi gn bó nht với nơi nào?
a. Hà Nôi - nơi ông đưc sinh ra.
[1]='c'
b. Nam Đinh - Q nôi.
c. ng Yên - Quê ngoại .
[2]='c'
d. Sài n nơi hin tại gia đình ông đang sng
Câu hi 2: Nguyễn Khi thực sự bước vào con đường ng
[3]='a'
tác văn hc bt đu được bn đc chú ý từ thi gian nào?
a. 1945. .
[4]='d'
b. 1954.
c. 1959.
[5]='b'
d. 1962.
Câu hi 3: Điều o chưa nói đúng do khin Hiền
trong truyện lại chn bn trăm m mt ông giáo Tiểu
hc?
a. ước mơ c môt ngưi chng gii văn ngh sĩ đã không
thành.
b. Vì cô muôn có môt ngưi chng hiền lành, chăm ch.
c. Vì cô bit đ ngưi l ng giúp cô làm m làm v tt
nht.
d. Vì cô muôn tht thun li trong việc tạo dng môt gia đình n
np, gia go.
Câu hi 4: Qua cung cách Hiền thu xp việc nhà và dy
con cho thy bà là người như th nào?
a. Khôn ngoan.
b. Gia giáo, khn phép.
c. Nhân hu, v tha.
d. C A, B và C.
Câu hi 5: Nét đẹp nht trong li sng ca Hiền gì?
a. Sang trong và kiêu hãnh.
b.Thanh lch, n np truyền thng.
c.Lc quan yêu đi, tin ng tương lai.
d.Thanh đm, nh d.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt qu
- B4: GV nhn xét, cht kin thức
4.VẬN DNG ( 5 phút)
111
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
Đc đon văn sau tr li câu hi:
Hin không bình lun một li nào v
những nhận xét kng mấy vui v ca tôi về
Nội. than thở vi tôi rằng dạo này thường
nghĩ ngi mọi chuyện một cách duy m, y hệt
một g nhà quê. Mùa năm nọ, o vào Hà
Nội gào một đêm, ng ra m cửa nhìn sang
đền Ngọc Sơn mà i. Cây si c th đổ nghiêng
tàn cây đè lên hậu cung, một phần bộ rễ bt gốc
chng ngược lên tri. Lp tức cô nghĩ ngay ti sự
khác tng, sdời đổi, điềm xấu, s ra đi ca
một thi.
Với người già, bất k ai, cái thi đã qua
ln thi vàng son. Mỗi thế hệ đu thi
ng son ca họ. Nội thì không thế. Thời nào
cũng đp, một vẻ đẹp riêng cho một la tui.
nói vi i thế, đã biết i thế đâu phi đã
già. Mấy ngày sau, kể tiếp, tnh phố cho máy
cu ti đặt bên kia b, qng dây ti vào tn
cây si rồi kéo dn n, mỗi ngày một tí. Sau một
tng, cây si li sống, lại tr ra non, vn là
cây si ca nhiu thế hệ Nội, nghĩ cứ lạ, ng
chết đứt b ra m ci, lại sng. i
thêm : "Thiên địa tuần hoàn, cái o ra ca tạo
vt không th ng trước được".
( Trch Mt ngưi Hà Ni-Nguyễn Khi)
1. Đon văn trên đưc vit theo ging k ca
ai ??
2. Ni dung ch yu ca đon văn bn gì ?
3. Nêu ý nghĩa hình nh cây si qua câu văn : Sau
một tháng, cây si lại sống, lại tr ra non, vẫn
cây si của nhiều thế hệ Nội, nghĩ cứ l,
tưởng chết đt bổ ra làm ci, lại sng.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, cht kin thức
1. Đoạn văn trên đưc vit theo
ging k ca Hin ( nhân vt) và
tc gi ( xưng hô i)
2. Ni dung ch yu cua đon văn
bn : k về nh nh cây si Hà
Ni b bão đnh bt rễ ri li hi
sinh.
3. Hình nh cây si qua u văn :
Sau một tháng, cây si li sống, li
tr ra lá non, vn cây si ca
nhiu thế hệ Hà Ni, nghĩ cứ lạ,
tưởng chết đứt b ra làm củi, mà
li sống.
- Cây si: biu tưng cua văn ha,
nét c knh, linh thiêng ca đất kinh
ngàn năm văn hin.
- Cây si hi sinh: lại sống. li tr
ranon gi niềm tin, lạc quan vào
sự phc hi những gi tr tinh thn
cua Hà Ni.
- Câu chuyện Hin k về cây si
cổ th va li cnh bo về sự
mất mt gia tài văn ha, lại va n
khng đnh niềm tin vào sự sng
sut ca lương tri con ngưi.
5.M RNG, SÁNG TO ( 5 phút)
112
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bn đ duy bài hc
+ Vit đon văn 200 t bàn về lòng tự trng ca
con ngưi.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, cht kin thức
+ Vẽ đúng bn đ duy
+ Vit đoạn văn theo yêu cầu.
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tuần:
Ngày soạn:……… Ngày kí:……
Tit 75:
THỰC HÀNH VHÀM Ý
(Tip theo)
A:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyt
I. n bài học: Thc hành về hàm ý
II. Hình thức dạy hc: Dạy hoc trên lp
III. Chuẩn b ca thầy t
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B.Xácđịnhnidung- chủđềbàihọc
-Khi niệm hàm ý
-Mt s cch thc tạo hàm ý thông dng
-Một sốc dng của cách nói hàm ý.
C:Mứcđộcầnđạt
1. Kin thức
a/ Nhn bit: HS nhn bit khi niệm, cch thc to hàm ý thông dng;
b/ Thông hiu: HS hiu l gii đưc hàm ý trong giao tip trong văn bn,
nhất là văn bn thuc phong cch nn ng nghệ thut;
c/Vn dng thp: Phân tch đưc hàm ý trong văn bn đã hc;
d/Vn dng cao:
- Vn dung hiu bit v hàm ý đ phân tch ý nghĩa hàm ý trong tt c văn bn;
2. năng
113
a/ Bit m: bài ting Việt liên quan đn xc đnh hàm ý;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài hàm ý;
3.Thái đ
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn đ tìm hàm ý;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin khi trình bày hàm ý trong văn bn;
c/nh tnh nhân cách:
-C ý thc giữn sự trong sng ca ting Việt tng qua hàm ý.
D :Tổchứcdạyvàhọc
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thức
ng cần đạt, năng lực
cn phát triển
- B1: GV giao nhim v: Nêu hàm ý t hình nh cây si
trong truyện Mt ngưi Hà Ni ( Nguyễn Khi)
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhận xét, chốt kin thức giới thiệu Vào
i: tiết trước, chúng ta đã tìm hiu về hàm ý qua một
số bài thực hành. Tiết hôm nay, cng ta tiếp tc m
hiu phần còn lại.
- Nhn thc đưc nhiệm
v cần gii quyt ca bài
hc.
- Tp trung cao và hp
tc tt đ gii quyt
nhiệm vu.
- C thi đ tch cc,
hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THỨC( 30 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
- B1: GV giao nhim v: Tho
lun nhm
+ Nhóm 1:Bài tp 1: Đọc
đoạn trích phân tích theo
c câu hỏi (SGK)
+ Nhóm 2: Bài tập 2: Đọc và
phân tích đoạn trích (SGK):
+ Nhóm 3: Bài tập 3: Phân
ch hàm ý trong truyện i
I. Tổ chc thực nh
Bài tập 1:
a) Trong lưt li m đầu cuc thoại, bc Phô gi
van xin: Thầy tha cho nhà con, đng bt nhà con
đi xem đ bng na”. Li đp ca ông l mang sc
thi mỉa mai, giễu ct (ô, việc quan không phi th
chuyện đàn ca cc ch). Nu cch đp tưng
minh ph hp thì phi li chấp nhn s van xin
hoc t chi, ph đnh sự van xin.
b) Li ca ông L không đp ứng trc tip hành
đng van xin ca bc P t chi mt cch
gin tip. Đng thi mang sắc thi biu cam: bc
l quyền uy, th hin sự t chi li van xin, biu l
thi đ mỉa mai, giu ct cch suy ng kiu đàn
bà.
114
Mua kính
+ Nhóm 4: Bài tập 4: Ch ra
lp nghĩa tường minh m
ý của bài thơ Sóng
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhận xét, chốt kin
thức
( Tnh hàm c ca câu c hàm ý)
Bài tập 2:
a) u hi đầu tiên ca T: C lẽ hôm nay đã
mng hai, mng ba đây rôi mình nhỉ?. Kng
phi ch hi v thi gian mà thc cht, thông qua
đ T mun nhắc khéo chng nh đn ngày đi
nhn tin. (Hàng thng cứ vào đu thng thì
chng T đều đi nhn tin nhun bút ).
b) Câu nhắc khéo” thứ hai: Hèn nào em
thấy ngưi thu tiền nhà sng nay đã đn...”. T
không ni trc tip đn vic tr tin nhà. T muôn
nhắc H đi nhn tin về đ tr cc khon n (Ch ý
vi phạm phương châm cch thc)
c) Tc dng cch ni cua T
- T th hin ý mun cua mình thông qua câu hi
bng gi về ngày thng, nhc khéo đn mt sự vic
khc c liên quan (ngưi thu tin nhà)... Cch nói
nh nhàng, xa xôi những vn đạt đưc mc đch.
N trnh đưc n tưng nng nề, làm du đi không
kh căng thng trong quan hệ v chng khi lâm vào
hoàn cnh kh khăn.
Bài tập 3:
a) Câu tr li th nht ca anh cng mua knh:
Knh tt thì đc đưc chữ ri” - chứng t anh ta
qua niệm knh tt thì phi giúp cho con ngưi đc
đưc ch. T đ suy ra, knh không gp con
ngưi đc đưc chữ knh xu. Anh ta chê mi
cp knh ca nhà hàng knh xu. Anh ta chê mi
cp knh ca n hàng không c cp kính nào
gp anh ta đc đưc ch.
b) Câu tr li thứ hai: Bit chữ t đã không cn
mua knh”. Câu tr li giúp ngưi đc xc đnh
đưc anh ta ngưi kng bit chữ (vì không bit
ch nên mới cần mua knh). Cch tr li va đp
ng đưc câu hi, va giúp anh ta giữ đưc th
hin.
Bài tập 4: Lớp nghĩa tường minh hàm ý ca
i thơ Sóng
- Lớp nghĩa tưng minh: Cm nhn miêu t
hin tưng sng bin vi nhng đc đim, trạng
thi ca n.
- Lớp nghĩa hàm ý: V đẹp tâm hn ca ngưi
thiu nữ đangu: đắm say, nng nàn, tin yêu
115
- Tc phm văn hc dng cch th hiện c hàm ý
sẽ tạo nên tnh hàm c, đa nghĩa, biu đạt cm
c, ng ca tc gi mt cch tinh t, sâu sắc.
- B1: GV giao nhiệm v:
Trong hoạt động giao tiếp
bằng ngôn ng ng cách i
hàm ý trong ngữ cnh cn
thiết mang lại những tác dng
hiu qu n thế nào?
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhận xét, chốt kin
thức
II. Tổng kt
Tc dng hiệu qu ca cch ni c hàm ý:
Tuỳ thuc vào hoàn cnh giao tiêp, hàm ý c th
mang lại:
+ Tnh hàm c cho li ni: li ni ngn gn mà
cht chứa nhiu ni dung, ý nghĩa
+ Hiệu qu mnh mẽ, sâu sắc vi ngưi nghe
+ Sự can, không phi chu trch nhim cua
ngưi ni về hàm ý ( hàm ý do ngưi nghe suy
ra)
+ Tnh lch sự th din tt đẹp trong giao tip
bng nn ngữ
3.LUYỆN TP ( 2 phút)
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhiệm vụ:
Trong đon trch dưi đây, hai câu cui c hàm ý
kng? Nu c t hàm ý đ là ?
Đã nhiu ln Từ mun ẵm con đi, Đã nhiu ln T
mun bỏ liều con để đi làm, Từ mun hi sinh.
Nhưng lòng Từ mềm yếu biết bao!Từ v!T là
mẹ! ( Nam Cao)
a/ Không có hàm ý
b/C. Hàm ý trong 2 câu đ là: T v thì không
đưc b chng; là m không đưc b con;
c/ Có. m ý cua 2 câu đ là: T v, m thì
phi thương yêu chăm sc chng con, không đưc
b mc chng con, nhất trong nhng c kh
khăn;
d/ Không c hàm ý c, đã qu rõ. T ngưi
v, va là ngưi mẹ.
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báoo kt qu
- B4: GV nhn xét, cht kin thức
1c
M RNG, SÁNG TO ( 5 phút)
116
Hot động ca GV HS
Kin thức cn đạt
-B1: GV giao nhim vụ:
Chỉ ra hàm ý trong các nhan đề sau:
- Hng phúc ca một tang gia
- Chí Phèo
- B2: HS thực hiện nhiệm vụ
- B3: HS báo cáo kt qu
- B4: GV nhn xét, cht kin thức
Nêu đúng các hàm ý mà
nhan đc phẩm gợi ra.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tit 76- 77 : THUC
( LTn )
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Thuôc
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thit b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thit k bài hc.
+ My tinh, may chiu, loa...
- PPDH: Pht vn, thuyt trình, nêu vn đề, tho lun nhm, trò chơi
2. Học sinh: Sch gio khoa, bài son.
B. NỘI DUNGI HC
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
nghĩa cua hình tưng chin bánh bao tâm mu ngưi.
-Ý nghĩa cua hình tưng vòng hoa trên m ngưi ch mng H Du.
2.năng
- Tm tắt tc phm;
- Đc hiu văn bn theo đc trưng th loại (văn bn tự s, truyện dch)
3. Thái độ:
-Hu qu cua tình trng mê mui cua con ngưi; ý nghĩa quan trng sự gn b
gia ngưi làm cch mng với quần chúng nhân n.
-Cm thông vi s phn con ngưi trong cuc sng, c niềm tin vào ý ch, ngh
lc ca con ngưi.
-Cm phc sc mnh ý ch, ngh lực ca con ngưi trong cuc sng. T đ, rút ra
bài hc nhn thc và hành đng cho bn thân.
4. Những năng lực cụ thể học sinh cn phát triển:
- Năng lc thu thp tng tin liên quan đn văn bn
117
- Năng lc hp tc đ cung thc hin nhim v hc tp
- Năng lc gii quyt những tình hung đt ra trong cc văn bn
- Năng lc đc - hiu cc tc phm Văn hc nước ngoài theo đc trưng th loại
- Năng lực s dung ngôn ng, trình bày suy nghĩ, cm nhn ca c nhân về ý nghĩa
cua văn bn
5. Phát triển phẩm chất:
- Bit quý trong tình cm gia đình, tình yêu quê hương đất nước
- Bit trân trng những gi tr văn ha ca cac nước trên th gii
- Bit suy nghĩ, trăn tr v nhng vn đề đt ra trong tng tc phâm
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
Tit 76 -77 : Thuc ( LTn )
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Thuôc
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Tranh nh về nhà văn, nh nh, phim về Cách mạngn Hợi ( Trung Quốc)
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit
trước)
-Đ dung hoc tp
B. NỘI DUNGI HC
Thuc
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi và hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thấp: Vit đon văn ngn về mt chi tit ngh thut hay trong
truyn;.
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hoàn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua truyn;
2. Kĩ năng :
118
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến
thức kĩ năng
cn đạt, ng
lực cn pt
triển
- GV giao nhim vu:
+Tnh chiu tranh nh, cho hs xem tranh nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon tc gi 03 tác gi VHNN
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
T đo, gio viên giới thiu o i: Bên cnh các tác gi lớn
ca VHVN hin đại các em đã học, HK2 y, cng ta tiếp
tục tìm hiu 03 nn văn li của 3 nước : Trung Quc, Nga
Mĩ…
- Nhn thc
đưc nhiệm
v cn gii
quyt ca bài
hc.
- Tp trung
cao hp
tc tt đ gii
quyt nhiệm
v.
- C thi đ
tch cc,
hứng thú.
Tn;
a/ Bit m: bài đc hiu văn bn;
b/ Thông thạo: cc bước làm đoc hiu;
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn truyện c ngi;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin, sng tạo khi tìm hiu văn bn nưc ngoài;
c/nh tnh nhân cách:
-Bit trân q nhng gi tr văn ha truyền thng truyện ngn c ngoài đem lại
-C ý thc tìm i v th loi, t ng, hình nh trong truyện ngắn nước ngoài ,
4. Những năng lực cụ thể học sinh cn phát triển:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên truyn ngn cua Lỗ Tn;
- Năng lc đoc hiêu tac phâm truyn ngn cua Lỗ Tn;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cam nhân cua c nhân v truyn ngn cua Lỗ
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v gi tr tư tương và ngh thuât
truyn ngn cua Lỗ Tn;
- Năng lc phân tich, so sanh ý nghĩa cac chi tiêt ngh thuât trong truyn cua
L Tn;
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân văn hoc;
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
119
.2 NH THÀNH KIN THC
119
Thao tác 1: T chc tìm hiểu chung
GV gi ý:
- Tiu s, con ngưi?
- V tr ca L Tấn trong văn hc Trung
Quc?
- Con đưng gian nan đ chn ngành
nghề ca L Tn?
- Quan đim sng tc văn ngh ca L
Tn?
HS trả li nhân vi kt quả mong
đợi:
- L Tấn (1881-1936), tên khai sinh
Chu Chương Th, sau đi thành Chu
Th Nhân.
- Q ông ph Thiu ng, tỉnh
Chit Giang, Trung Quc.
- Năm 13 tui, chứng kin cnh ngưi
cha lâm bệnh, không c thuc mà
cht, ông ôm ấp nguyện vng hc nghề
thuc.
- Trước khi hc nghề y:
+ Tng hc nghề hàng hi vi mong
mun đi nhiu nơi đ m mang tầm mt.
+ Sau đ, ông hc ngh khai thc m
vi ước vng làm giàu cho T quc.
+ Nhưng ông đu tht vng.
- Khi hc nghề y:
+ Nh hc gii, ông nhn hc bng
cua Nht.
+ Ông chn hc ngành y đ cha bnh
cho nhng ngưi ngo, m mà không
c thuc, cht ngu dt mê tn,
như cha mình.
+ Đang hc trưng Cao đẳng Y khoa
Tiên Đài thì mt ln xem phim, ông thấy
nhng ngưi Trung Quc khoẻ mnh,
hăm h xem quân Nht chém mt ngưi
Trung Quc làm gin đip cho quân
Nga.
+ Ông git mình nhn ra rng:
Cha bnh th xc không quan trng
bng cha bnh tinh thn. th ông
chuyn sang làm văn ngh.
I. TÌM HIỂU CHUNG
1. Tác giả:
- L Tấn (1881 - 1936), nhà văn
CM Trung Quc, ngưi đã t b
nghề thuc làm nghề văn cho rng
cha bnh th xc không quan trng
bng cha bnh tinh thn.
2. Truyện Thuốc:
a. Hoàn cảnh sángc:
- Thuốc đưc vit năm 1919, đúng
vào lúc cuc vn đng Ngũ tứ bng
nổ.
- Đây thi đất nước Trung
Hoa b cc đ quc Anh, Nga, Php,
Đức, Nht xâu xé. Xã hi Trung Hoa
bin tnh na phong kin, na
thuc đa, nhưng nn dân li an
phn chu nhc. Đ căn bnh đớn
n, tự tho n, những ngưi
cch mng hoàn toàn xa l vi nhân
n.
- Thuốc đã ra đi trong bi cnh
ấy với mt thông đip: Ngưi Trung
Quc cần suy ng nghiêm c v
mt phương thuc đ cu dân tc.
120
- Mc đch sng tc ca L Tn:
+ Làm văn nghệ, ông dng ngòit đ
phanh phui các “căn bnh tinh thn” ca
quc n, lưu ý mi ngưi tìm phương
thuc chạy chữa.
+ Toàn b sng tc cua ông đều tp
trung p phn cc căn bnh tinh thn
khin cho quc dân mê mui, tự tho
mãn ngủ say trong một i nhà hp
bằng sắt không có ca s”.
- L Tấn nhà văn cch mng vĩ đại
cua Trung Quc th k XX, đưc tôn
vinh “linh hồn n tộc”, “kĩ sư tâm
hn” ca dân tc.
- Năm 1981, kỉ nim 100 năm ngày
sinh, L Tấn đưc phong tng danh hiu
Danh nhân văn hoá nhân loi”.
- Thi trẻ, Bc H thích đọc L Tn
bằng tiếng Trung Quốc”.
+ Tc phm chnh: AQ chnh truyện
(Kiệt tc ca văn hc hiện đi Trung
Quc và th gii), cc tp Gào thét, ng
hoàng, Truyện vit theo li mi, hơn
chc tp tạp văn c gi tr p phn, tnh
chin đấu cao.
GV nêu câu hi: Tc phm Thuc đưc
sng tc trong hoàn cnh nào? Nêu b
cuc và tm tắt truyện?
HS đc mc Tiu dn, kt hp vi
nhng hiu bit c nhân đ gii thiu
nhng nét chnh v L Tn.
HS đc tm tắt tc phm, tho lun
và tnh bày trước lớp.
b. Bố cục:
- Phn I: Thuyên mắc bệnh lao,
đưc lão Hoa đi mau thuc cha
bnh chic bnh bao tm mu
ngưi (Mua thuc)
- Phần II: V chng lão Hoa cho
Thuyên ăn ci bnh bao đm mu
vi hy vng cha khi nh cho con,
nhưng Thuyên vn ho dữ di. (Ung
thuc)
- Phn III: Cuc bàn lun trong
qun trà về thuc chữa bệnh lao, v
tên gic” HDu (Bàn về thuc)
- Phn IV: Nghĩa đa vào dp tit
Thanh minh. Hai ni m cua H
Du Thuyên cng đi thăm m con.
H bi ri, ng hng khi nn thấy
c vòng hoa trên m H Du (Hu
qu ca thuc).
Thao c 1: Tìm hiểu Ý nghĩa nhan đề
truyện hình tưng chic nh bao
tm máu
GV gi dẫn: Nghĩa đen, nghĩa hàm n
ca nhan đề? Liên tưởng gia nhan đ
(Thuốc) vi chiếc bánh bao tẩm máu?
Hình nh chic bnh bao tm mu
ngưi đưc miêu t n th nào? gây
cho em cam gic ?
Nhan đ Thuc (c) chnh
II. Đọc- hiểu
1. Ý nghĩa nhan đ truyện và
hình ng chic nh bao tm
máu:
- Tng nghĩa ngoài cng:
121
ch chic bnh bao qui đn y,
c những ý nghĩa gì?
- HS tr li.
+ phương thuc truyền thng cha
bnh lao ca nhng ngưi Trung Quc
lạc hu, u mê.
+ Thứ mà ông Hoa xem tiên
dưc” đ cu mng thng con đã không
cu đưc n mà nc lại đã git cht
nó.
HS trả li nhân vi kt quả mong
đợi:
+ B m thằng Thuyên hoàn toàn tin
tưng đã p đt cho n mt phương
thuc qui g. c đm ngưi trong
qun trà cũng cho rng đ thứ thuc
tiên.
+ Nhưng ăn bnh bao tm mu ngưi
thng Thuyên vn phi cht.
HS trả li nhân vi kt quả mong
đợi:
+ Chic bnh bao - liều thuc đc ấy
đưc pha ch bng mu cua ngưi cch
mng x thân nghĩa, đ mu cho sự
nghiệp gii phng nhân dân.., trong đ
c b m thằng Thun, ông Ba, c
Khang...
+ Nhng con ngưi ấy lại dửng dưng,
mua mu ngưi cch mng đ cha
bnh.
- Thao tác 2: Tìm hiểu nh ảnh nhân
vật Hạ Du.
GV: Tnh bày những hiu bit ca em
về cuc cch mng Tân Hi?
HS trả li nhân vi kt quả mong
đợi:
+ Tnh công lt đổ đưc ch đ
phong kin nhưng c nhưc đim xa
ri qun chúng nên h không hiu th
ơ vi cch mng.
+ Mt khc, đây cuc cch mng
Đo thứ thuc cua mê tn d
đoan.
- Tng nghĩa thứ hai:
Tên truyện còn hàm nghĩa sâu xa
hơn, mang tnh khai sng: Đây là th
thuc đc mi ngưi cần phi
gic ng ra. Ngưi Trung Quc cần
phi tnh giấc, không đưc ng mê
trong ci n hp bng st không c
sa sổ.
- Ý nghĩa th ba:
Phi tìm mt pơng thuc làm
cho quần chúng gic ng cch mng
m cho cch mng gắn b vi
quần chúng.
2. Hạ Du nh ảnh tượng
trưng của cách mạngn Hợi:
- Cuc cch mng Tân Hi:
- Nguyên mẫu cua nhân vt H Du
chin Thu Cn: N nữ cch
mng tiên phong, tham gia khi
nghĩa , b bt và b hành hình.
Truy điu H Du cũng truy
điu Thu Cn c lớp ngưi gic
122
na vi: ci rễ phong kin không b đnh
bt hoàn toàn, đi sng nông thôn Trung
Quc kng c thay đổi.
GV: Theo hiu biêt cua em, nguyên
mẫu ca nhân vt H Du là ai?
GV: Nhân vt H Du xut hiện n th
nào trong tc phm? Nhân vt này c vai
trò n th nào trong truyn?
GV: Nhân vt H Du tiêu biu cho
nhng ai?
GV: Anh c những tnh cch, phm chất
như th nào qua li k ca cc nhân vt
trong qun? Qua đ, em hiu đưc l
tưng cch mng ca anh ?
GV: Qua nhân vt H Du, em cam nhn
đưc thi đ, tình cm cua tc gi
nh cho nhân vt?
HS trả li nhân vi kt quả mong
đợi:
o Dm tuyên truyền cch mng ngay
c vi ngưi cai ngc trong nhng ngày
c hành hình.
o L tưng cch mng cua anh lt đ
ngai vàng, đnh đuổi ngoi tc, gnh li
đc lp dân tc.
GV: Nhng việc làm cua H Du đưc
mi ngưi trong truyện nhn thc n
th nào?
HS trả li nhân vi kt quả mong
đợi:
o C anh cho anh đi làm giặc”
nên đã t gic anh.
o Qun chúng ch anh cht đ lấy
mu làm thuc cha bnh.
o Đn c m anh cũng kng hiu đứa
con mình, gào khc kêu anh cht oan.
ng sm.
- Trong truyn, H Du xut hin
gin tip, sau khi b nh hình, qua
câu chuyện cua cc v khch trong
qun trà và nấm m c vòng hoa.
- H Du tiêu biu cho nhng ngưi
cch mng sớm gic ng l tưng,
qun cng mê mui gi anh là
điên ng cm “đi trước bình
minh” ca dân tc anh thc
tnh khi mi ngưi còn u mê
+ Anh dũng cm, hiên ngang, x
thân nghĩa ln:
L Tấn bày t s knh trng,
khâm phc cho nhng chin sĩ anh
hng, ng cm hi sinh cho đt
nước, cho tương lai.
+ Nhưng mc đch, ý ch hành
đng cua H Du li đưc nhn thc
trong cái nhìn xa lạ, ấu trĩ cua qun
chúng:
Đ anh xa ri qun cng,
chưa kp gic ng cho h nên h
nn anh bng con mắt miệt h, u mê
mu ca ngưi cch mng đổ ra
tht nghĩa.
Qua nhân vt H Du, tc gi
bày t sự knh trng lòng thương
cm sâu xa cho nhng chin tiên
phong.
3. Ý nghĩa cuộc bàn luận trong
quán trà về Hạ Du
-Ch đề bàn lun ca nhng ngưi
trong qun trà ca lão Hoa trước ht
công hiệu ca th thuc đc bit”
- chic bnh bao tm mu ngưi.
-T vic bàn về công hiu ca
chic bnh bao tm mu H Du
123
GV: Theo em, đâu mi ngưi li
ci nhìn, thi đ n th đi vi anh?
+ GV chôt li.
Thao c 3: Ý nghĩa cuộc bàn lun
trong quán trà về H Du
Gv dẫn dắt vào u chuyn bàn lun
trong qun t v H Du yêu cu HS
phân tch ý nghĩa cuc bàn lun đ.
Thao tác 4 : Kng gian, thời gian
nghệ thuật ý nghĩa ca chi tit vòng
hoa trên m Hạ Du
GV dẫn dt: Không gian nghệ thut
cua truyện t hãm, âm mc, b tắc,
nhưng thi gian thì c tin trin. T ma
thu tram quyt” đn ma xuân thanh
minh đã th hiện mch suy lạc quan
cua tc gi.
chuyn sang bàn v bn thân nn
vt H Du din bin tự nhiên, hp
lí.
- Ngưi tham gia bàn lun tn
thưng rất đông song pht ngôn ch
yu vẫn n đao ph C Khang,
ngoài ra còn mt ngưi c tên kèm
theo đc đim (cu Năm g) hai
ngưi chỉ c đc đim (Ngưi trâu
hoa m”, anh chàng hai mươi
tui”).
- Những li bàn lun y, L Tấn
đã cho ta thấy:
+ B mt tàn bo, t lỗ ca C
Khang
+B mt lc hu cu dân chúng
Trung Quc đương thi
+ Lòng yêu nước cua ngưi chin
cch mng HDu.
4. Không gian, thời gian ngh
thuật ý nghĩa ca chi tit vòng
hoa trên m HDu
- Câu chuyện xy ra trong 2 bui
sớm vào hai ma thu, ma xuân .
+ Buổi sng đu tiên c 3 cnh:
cnh sng tinh mơ đi mua bnh bao
chấm mu ngưi, cnh php trưng
cnh cho con ăn bnh, cnh qun
trà.... Ba cnh gn n liên tc, din
ra trong ma thu lnh lo. Bi cnh
qun trà đưng ph nơi t tp
cua nhiu loi ngưi do đ hình
dung đưc lun ý thc xã hi.
+ Buổi sng cui cung vào dp
tt Thanh minh- ma xuân to m.
Ma thu l rng, ma xuân đâm chi
ny lôc, gieo mm.
- Vòng hoa trên m H Du: C th
xem ng hoa cc đi lp ca
chic bnh bao tm mu”. Ph đnh
v thuc bng chic bnh bao tm
mu, tc gi mơ ước tìm kim mt v
thuc mi- chữa đưc c những bệnh
124
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
ĐÁP ÁN
Câu hi 1: Ý nghĩa ca tên truyện Thuc là gì?
a. Thuc cha bệnh và thuc đc git ngưi.
[1]='c'
b. Thuc cha bnh và thuc tăng lực.
c. Thuc tr bnh lao cua nhng ngưi dân u mê
[2]='b'
lạc hu, thuc đc git ngưi, thuc tr bnh h
hững, u mê ca quần chúng và bnh xa ri quần
[3]='a'
chúng ca cn b cch mng.
d. Thuc tr bnh lao, thuc đc git ngưi,
[4]='c'
thuc tr bnh h hng, u mê ca quần chúng
bnh ch quan ca cn b cch mng.
[5]='c'
Câu hi 2: Ch đề ca truyện Thuc là gì?
HS tìm hiu ý nghĩa cua nh nh vòng
hoa trên m HDu?
HS làm việc c nhân, pht biu ý kin
tt v tinh thn cho toàn hi vi
điu kiện tiên quyt mi ngưi
phi gic ng cch mng, phi hiu
ý nghĩa ca s hi sinh ca
nhng ngưi cch mng.
- Nh chi tit vòng hoa trên m
H Du ch đề tư tưng tc phm mới
đưc th hin trn vn, nh đ mà
không kh ca truyện vn rất u bun
tăm ti song điu mà tc gi đưa đn
cho ngưi đc không phi
tưng bi quan.
Tổ chức tng kt HS nhận xét, đánh
giá chung v g trị củac phẩm
HS tho lun về ý nghĩa nhan đề truyện
hình tưng chic bnh bao tm mu
ngưi?
+ HS tho lun tr li
HS nhn xét, đnh gi chung về gi tr
cua tc phm
III/ Tng kt
1. Nghệ thuật:
- Hình nh, nn t giàu tnh
biu tưng.
- Li dn truyện nhẹ nhàng, t
nhiên mà sâu sắc, li cun.
2. Ý nghĩa văn bản
- Ngưi Trung Quc cần c mt
thứ thuc đ cha tr tn gc căn
bnh mê mui về tinh thn.
- Nhân dân không nên ng say
trong ci nhà hp bng st” ngưi
cch mng t không nên bôn ba
trong chn quạnh hiu”, mà phi bm
st quần chúng đ đng vn, gic
ng h.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
125
a. Chng mê tin d đoan.
b. Ni về sự u mê, lit qun chúng bi kch
cua ngưi cch mng tiên phong.
c. T co giai cp thng tr bc lt phương
php cch mng ca Đng Cng Sn Trung
Quc thi bấy gi.
d. Li cnh co khi dng thuc cha bnh.
Câu hi 3: Truyện "Thuc" c 4 phn, chn
cch đt tiêu đca mỗi phn sao cho ph hp?
a. Niềm tin m qung Niềm vui đau kh - Sự u
mê bất nhân Hy vng le li.
b. Niềm tin m qung Niềm vui thong qua -
Sự u mê bất nhân Mong manh hy vng.
c. Niềm tin m qung Niềm vui đau kh - Sự u
mê bất nhân Xa nhòa ranh gii.
d. Bước đi tng đêm Cưi ra nước mắt H
hững vô nhân Hy vong.
Câu hi 4: Trong tc phm, Lão Hoa Thuyên ra
đi trong đêm đ làm gì?
a. Mua lương thc.
b. Mua trà.
c. Mua "thuc" cha bnh lao cho con trai.
d. Mua ng cấm.
Câu hi 5: Thuc chữa bệnh lao đưc tc gi
mô t trong tc phm là ?
a. Thuc đông y.
b. Thuc tân c.
c. Bnh bao tm mu ngưi cht chém nướng
cháy.
d. Thuc Tây
- HS thc hiện nhim vu:
- HS báo cáo kt qu thc hin nhim vu:
4.VẬN DNG ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS Kin thức cn đt
126
GV giao nhiệm vụ:
“…Một lúc sau, người
đi viếng càng đông. Bóng kẻ
già, ni trẻ thp thoáng
giữa các nấm mộ.
Không hiu sao, Hoa
cm thy ni nhẹ đi như
ct được gánh nặng. ta
nghĩ đến chuyện về, khun
giải bà g kia:
- Ta về đi thôi!
kia thở dài một cái,
uể oi thu dọn t đĩa, lại
chần chừ một c, ri cũng
chậm rãi bước đi, lẩm bẩm
i một nh.
- Thế là thế o nhỉ?
Hai đi, chưa đưc i
ba chục bước, bng nghe sau
lưng một tiếng "Ca... ạ" rất
to. Hai giật mình, ngonh
li, tthy con qu xòe đôi
nh, nhún mình, ri như mt
mũi tên, vút bay thẳng về phía
chân tri xa.”
( Trích Thuc-
Lỗ Tn)
Đọc đon văn trên thc
hiện các yêu cu sau :
1. Xc đnh v tr đon văn
trên trong tc phâm?u
nhng ý chnh ca đoạn văn
trên?
2. Nêu ý nghĩa câu hi ca
nhân vt H Du Thế thế
o nhỉ?
3. Nêu sự khc nhau vbiu
tưng nh nh con quạ trong
quan niệm ca ngưi Việt
Nam và quan niệm ca ngưi
Trung Quc ?
1. Đon văn trên thuc phn kt truyn
ngắn Thuc ca L Tn;
Nhng ý chnh ca đon văn trên:
- Cuc gp gỡ gia 2 m đau kh là
Hoa Thuyên m H Du tại nga đa
vào tit Thanh Minh.
- Hình nh con qu bay vút về pha chân
tri xa.
2. Ý nghĩa câu hi ca nhân vt bà H Du
Thế là thế nào nhỉ?
- Câu hi trước ht chnh th hin s
b tắc, lạ lẫm cua bà m khi ngay c cũng
không hiu ý nghĩa vic làm ca con trai.
- Câu hi n th hin sự băn khoăn, đau
khổ, tự trch ca bà mẹ.
- Câu hi cũng sự day dt cua n văn
về mi quan hệ gn b gia qun chúng và
cch mng.
3. Sự khc nhau v biu tưng nh nh
con quạ trong quan niệm cua ngưi Vit Nam
và quan niệm ca ngưi Trung Quc:
- Việt Nam, con qu kẻ tham ăn,
th n đã phi mang b lông màu đen sut đi,
biu tưng ca đim d, thưng gn lin vi
bất hnh cua con ngưi;
- Trong văn ho Trung Hoa, con qu là
con chim cua mt tri, hin thân ca măt tri,
đng thi biu tưng cua đức hiu tho,
mt dấu hiu thn kì đ ti lp trt tự hi. Vì
th, cui truyn, hình nh con quạ xut hin
vút bay thng về pa chân tri xa gi nim tin
cua tc gi về sự thay đổi ca cch mng Trung
Quc. Trt tự hi đất nước Trung Quc s
đưc lp lại tnh mt khi thng nht.
127
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Từ truyện Thuc, bày t
suy nghĩ v một căn bnh
tinh thần ca tuổi tr trong
cuộc sống hôm nay ( đoạn
n khoảng 200 t)
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Vit đon văn theo yêu cầu. Chọn lựa một
trong những bệnh tinh thn như bệnh i
bing, bệnh trách nhiệm.., để phân tích hu
quả, nguyên nhân, biện pháp khắc phục.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
TIT 78
Ngày son:
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ HÀNH CHÍNH
Ngày thực hiện:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : phong cch ngôn ngữnh chnh
II. Hình thức dy hc : DH trên lp
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
- Mt s biu mẫu quy đinh thuc phong cch nn ngữ hành chnh;
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit
trước)
-Đ dung hoc tp
B. NỘI DUNGI HC
Phong cch ngôn ngữ hành chinh;
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
128
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc khi niệm đc trưng cua phong cch
nn ngữ hành chnh;
b/ Thông hiu: HS hiu l gii đưc khi niệm đc trưng cua phong cch
nn ngữ hành chnh;
c/Vn dng thp: Ch ra đưc văn bn thuc phong cch ngôn ngữnh chnh
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v phong cch ngôn ngữ nh chnh đ to lp văn bn
trong đi sng;
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: Vit văn bn thuc phong cch ngôn ngữnh chnh;
b/ Thông thạo: cc bước vit văn bn thuc phong cch nn ng hành chnh;
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: to văn bn thuc phong cch nn ng hành chnh;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin khi son tho văn bn nh chnh;
c/nh tnh nhân cách:
-Bit quý tronggi n sự trong sng cua ting Việt
-Bit sử dng phong cch nn ngữ ph hp
-C ý thc vn dng phong cch ngôn ngữ hành chnh vào trong đi sng.
4.nh thành năng lực:
-Năng lc thu thp thông tin liên quan đn văn bn hành chnh;
-Năng lc hp tc đ cng thc hin nhim v hc tp
-Năng lc gii quyt nhng tình hung đt ra trong cc văn bn
-Năng lc đc - hiu cc văn bn thuc Phong cch nn ngữnh chnh
-Năng lc s dung ngôn ng, trình bày cc văn bn thuc phong cch ngôn ngữ
nh chính.
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc
năng cn đạt,
ng lực cần phát
triển
- GV giao nhiệm v: K mt s giy t liên quan đến nhân
em t khi được sinh ra đến nay.
- HS thc hin nhim vu: Giấy khai sinh- Sổ hkhu-Đơn xin
nhp hc…
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
T đo, gio viên giới thiu Vào i: Trong cuộc sng thường
ngày, ta được tiếp xúc s dụng nhiều phong ch ngôn ngữ
khác nhau. Trong s đó , phong cách nn ngữ hành chính.
Vậy phong ch nn ngữ đó loại nn ngữ như thế nào?
- Nhn thc đưc
nhiệm v cn gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
129
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
Thao tác 1: Tìm hiểu một số văn bn
GV lần lưt ch đnh tng HS đc to cc
văn bn trong SGK, sau đ nêu câu hi
tìm hiu:
a) K thêm cc văn bn cng loại vi cc
văn bn trên.
b) Đim ging nhau khc nhau gia
cc văn bn trên ?
HS trả lời nhân với kt quả mong
đợi:
+ Văn bn 1 ngh đnh ca Chnh ph
(Ban hành điu lệ bo him y t). Gần với
ngh đnh cc văn bn khc ca cc cơ
quan N nước (hoc tổ chc chnh tr, xã
hi) như: tng tư, thông co, ch th,
quyt đnh, php lnh, ngh quyt,…
+ Văn bn 2 giấy chứng nhn ca th
trưng mt quan N nước (Giấy
chứng nhn tt nghiệp THPT- tạm thi).
Gần vi giấy chng nhn cc loi băn
bn như: văn bằng, chứng chỉ, giấy khai
sinh,
+ Văn bn 3 đơn cua mt công dân
gi mt quan Nhà nước hay do Nhà
nước qun l (Đơn xin hc nghề). Gn với
đơn cc loi văn bn khc như: bn
khai, bo co, biên bn,…
HS trả lời nhân với kt quả mong
đợi:
+ Ging nhau: Cc văn bn đều c tnh
php l, cơ s đ gii quyt nhng vn
đề mang tnh hành chnh, công v.
+ Mỗi loại văn bn thuc phạm vi, quyn
hn khc nhau, đi ng thc hin khác
nhau.
I. Ngôn ngữ hành chính :
1. Tìm hiểu văn bản
a) Cc văn bn cng loi vi 3 văn
bn trên:
b) Đim ging nhau khc nhau
gia cc văn bn:
2. Ngôn ngữ nh chính trong văn
bản nh chính
- V trình y, kt cu: Cc văn bn
đều đưc trình bày thng nht. Mi văn
bn thưng gm 3 phần theo mt khn
mẫu nht đnh:
nhng đc trưng ? Tt cả s được gii đáp trong i học
hôm nay.
cc, hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC( 70 phút)
130
Thao c 2: Tổ chứcm hiểu ngôn ng
nh chính trong n bản nh chính
GV yêu cầu HS tìm hiu nn ngữ đưc
sử dng trong cc văn bn:
a) Đc đim kt cấu, trình y.
b) Đc đim t ng, câu văn.
Thao c 3: Tổ chức tìm hiểu ki nim
phong cách ngôn ngnh chính
T việc m hiu cc văn bn trên, GV
hướng dẫn HS rút ra khi niệm phong
cch nn ngữ hành chnh.
HS đoc to cc văn bn trong SGK, sau đ
tr li câu hi
HS tìm hiu nn ngữ đưc sử dng trong
cc văn bn;
- HS m việc c nhân (kho st cc văn
bn) trình bày trước lp. Cc HS khc
+Phn đầu: cc tiêu mc ca văn bn.
+ Phn chnh: ni dung văn bn.
+ Phần cui: cc th tc cn thit
(thi gian, đa đim, ch k,…).
- V t ng: Văn bn nh chnh sử
dng những t ngữ toàn dân mt cch
chnh xc. Ngoài ra, c mt lớp t ngữ
nh cnh đưc sử dng vi tn s cao
(căn cứ…, đưc sự y nhiệm cua…, tại
ng văn s…, nay quyt đnh, chu
quyt đnh, chu trch nhiệm thi hành
quyt đnh, c hiu lực t ngày…, xin
cam đoan
- V câu n: c những văn bn tuy
dài nhưng ch kt cấu ca mt câu
(Chnh ph căn c. Quyt đnh: điều
1, 2, 3,). Mi ý quan trng thưng
đưc tch ra xung dòng, vit hoa
đầu dòng.
VD:
i tên là:…
Sinh ngày:…
Nơi sinh:…
Nhìn chung, văn bn hành
chnh cn chnh xc bi vì đa s đều c
gi tr php l. Mi câu, ch, con s du
chấm dấu phy đều phi chnh xc đ
khi gây phin phc về sau. Ngôn ngữ
hành chnh không phi ngôn ngữ biu
cm nên cc t ngữ biu cm hạn ch
sử dng. Tuy nhiên, văn bn hành chnh
cần sự trang trng nên thưng sử dng
nhng t Hn- Việt.
3. Ngôn ngữnh chính là ?
Ngôn ngữ hành chnh ngôn
ngữ dng trong cc văn bn nh chnh
đ giao tip trong phm vi cc quan
N nước hay cc tổ chc chnh tr, xã
hi (gi chung cơ quan), hoc gia
quan vi ngưi dân gia ngưi
dân với quan, hay gia nhng ngưi
dân vi nhau trên cơ s php l.
131
c th nhn xét, bổ sung (nu cn).
HS rút ra khi niệm ngôn ngữ hành chnh.
Thao tác 1: T chc luyện tập
Bài tập 1: Hãy k tên mt s loại văn bn
nh chnh thưng liên quan đn công
vic hc tp trong nhà trưng ca anh
(ch)
GV gi ý, tổ chc cho HS các nhóm thi
xem nhóm o kể được nhiu đúng.
Bài tp 2: Hãy nêu những đặc đim tiêu
biu về trình bày văn bản, về từ ngữ, u
văn ca văn bản nh chính (lược trích-
SGK).
Trên sở ni dung bài học, GV gi ý đ
HS phân tích.
HS c nhóm thi xem nhóm nào k đưc
nhiu đúng.
HS phân tích.
Bài tp 1: Mt s loi văn bn
nh chnh thưng liên quan đn công
vic hc tp trong nhà trưng: Đơn xin
ngh hc, Biên bn sinh hot lp, Đơn
xin vào Đoàn TNCS H Ch Minh,
Giấy chng nhn, Sơ yu l lch, Bng
tt nghip THCS, Giấy khai sinh, Hc
bạ, Giấy chng nhn trúng tuyn o
lp 10, Bn cam kt…, Gip mi
hp,…
Bài tp 2: Những đặc đim tiêu
biu:
+ Tnh bày văn bn: 3 phn
- Phần đầu gm: tên hiu c, tên cơ
quan ra quyt đnh, s quyt đnh,
ngày… thng… m…, tên quyt đnh.
- Phn chnh: B trưng… căn cứ…
theo đề ngh… quyt đnh: điu 1…,
điu 2…, điu 3
- Phn cui: ngưi k (k n đng
du), nơi nhn.
+ T ng: dng nhng t ngữ hành
chnh (quyt đnh v việc, căn cứ
ngh đnh…, theo đề ngh ca,… quyt
đnh, ban hành kèm theo quyt đnh,
quy đnh trong ch th, quyt đnh c
hiu lc, chu trch nhiệm thi nh
quyt đnh,…
+ u: sử dng u văn hành chnh
(toàn b phn ni dung ch c mt câu).
Thao c 1: T chức tìm hiểu Tính
khuôn mẫu
- GV yêu cầu HS đc lại cc văn bn
tit hc trước và phân tich tnh khuôn mẫu
cua cc văn bn đ.
II. Đặc trưng ca phong ch ngôn
ng nh chính
1. Tính khuôn mẫu
Tnh khn mẫu th hin kt cu 3
phần thng nht:
132
- GV nhn xét và cht li mt s ni
dung, lưu ý HS mt s vn đề.
HS trả lời nhân với kt quả mong
đợi:
a) Phn m đầu gm:
+ Quc hiệu và tiêu ng.
+ Tên quan, tổ chc ban hành văn
bn.
+ Đa đim, thi gian ban hành văn bn.
+ Tên văn bn- mc tiêu văn bn.
b) Phần chnh: ni dung văn bn.
c) Phn cui:
+ Đa đim, thi gian (nu chưa đt
phần đầu).
+ Chữ k du (nu c thm quyn).
Thao tác 2: T chc tìm hiểu tính minh
c
GV đt câu hi đ HS tho lun:
Câu hi:nh minh xác của văn bản hành
chính th hin những điểm o? Nếu
không đảm bo tính minh xác t điu gì
sẽ xảy ra?
- GV nhn xét khắc sâu mt s ý
bn.
a) Phn m đầu gm:
b) Phần chnh: ni dung văn bn.
c) Phn cui:
Chú ý:
+ Nuđơn t, kê khai t phần cui
nhất thit phi c ch k, h tên đầy đ
cua ngưi làm đơn hoc k khai.
+ Kt cấu 3 phn c th " dch"
mt vài đim nh ty thuc vào những
loi văn bn khc nhau, song nn
chung đều mang tnh khn mẫu thng
nhất.
2. Tính minh xác
Tnh minh xc th hiện :
- Mi t chỉ c mt nghĩa, mỗi câu
ch c mt ý. Tnh chnh xc về ngôn t
đòi hi đn tng du chm, dấu phy,
con s, ngày thang, chữ k,…
- Văn bn hành chnh không đưc
dng t đa phương, t khu ng,
không dng cc bin php tu t hoc li
biu đạt hàm ý, không xa b, thay đổi,
sa cha.
Chú ý:
Văn bn nh chnh cần đm bo tnh
minh xc bi văn bn đưc vit ra
ch yu đ thc thi. Ngôn t chnh là
"chng tch php l".
VD: Nu văn bng không chnh
xc về gày sinh, h, tên, đệm, quê,… thì
b coi n không hp l (không phi
cua mình).
Trong xã hi vn c hin tưng mạo
ch k, làm dấu gi đ làm cc giấy t
133
Thao c 3: T chc tìm hiểu nh công
vụ
GV đt câu hi đ HS tho lun:
Câu hỏi: Tnh ng v th hin như th
nào trong văn bn nh chnh? Trong đơn
xin ngh hc, điu gì quan trng- cm
c cua ngưi vit hay xc nhn cua cha
mẹ, bệnh vin?
- GV nhn xét khắc sâu mt s ý
bn.
- HS làm việc c nhân trình bày trước
lp.
gi: bng gi, chứng minh thư gi, hp
đng gi,…
3. Tính công vụ
Tnh công v th hin :
+ Hạn ch ti đa những biu đạt tình
cm c nhân.
+ Cc t ngữ biu cm nu dng
cũng chỉ mang tnh ước lệ, khuôn mu.
VD: knh chuyn, knh mong, trân
trng knh mi,…
+ Trong đơn t ca c nhân, ngưi ta
chú trng đn những t ngữ biu ý n
là cc t ngữ biu cm.
VD: trong đơn xin ngh hc, xc nhn
cua cha mẹ, bệnh viện c gi tr hơn
nhng li trình bày c cm xúc đ đưc
tng cm.
Tổ chc luyện tập
Bài tập 1 bài tp 2:
- GV yêu cầu HS xem lại bài hc đ tr
li đầy đu, chnh xc.
Bài tp thc hành nên HS c th chun b
trước nhà, trên s ni dung bài hc
lp, HS c th điu chỉnh, sa cha (nu
cần)
- HS làm việc c nhân, xem lại bài, pht
biu ý kin. Cc HS khc nhn xét, b
sung (nu cn).
HS trả lời nhân với kt quả mong
đợi:
Cch vit biên bn:
III. Luyện tập
1/Bài tập 1 bài tp 2:
Ni dung cần đạt:
Xem lại mc 1- phần III- Ni dung
bài hc.
2/Bài tập 3:
Yêu cầu ca biên bn mt cuc hp:
chnh xc về thi gian, đa đim, thành
phn. Ni dung cuc hp cn ghi vắn
134
a. Phần m đầu
Phần m đầu cua biên bn
gm những mc: Quc hiu, tiêu
ng, tên biên bn, thi gian, đa đim,
thành phn tham dự lp biên bn.
Tên cua biên bn nêu ni dung
chnh cua biên bn: Biên bn sinh
hot;chi đi; Biên bn tr lại giấy t, tang
vt, phương tin vi phạm nh chnh cho
ch s hu, ngưi qun l hoc ngưi sử
dng hp php.
b. Phần ni dung
Ghi lại diễn bin kt qu ca s
vic.
Cch ghi phi trung thc,
khch quan; không đưc thêm vào
nhng ý kin ch quan ca ngưi vit.
Tnh chnh xc, c th ca biên bn
gp cho ngưi c trch nhiệm làm s
xem xét đ đưa ra những kt lun đúng
đắn.
c. Phần kt thúc gm cc mc
Thi gian kt thúc.
H, n, ch k cua ch toạ, t k
hoc cc bên tham gia lp biên bn.
Chữ k th hin cch php nhân
cua nhng ngưi c trch nhiệm lp biên
bn.
tắt nhưng ng. Cui biên bn cn c
ch k ca ch ta thư k cuc hp.
Bài tập 4:
Yêu cầu ca đơn xin gia nhp Đoàn
TNCS H Ch Minh:
+ Tiêu đề.
+ Knh gi (Đoàn cp trên).
+ L do xin gia nhp Đoàn TNCS H
Chí Minh.
+ Những cam kt.
+ Đa đim, ngày… thng… năm
+ Ngưi vit k ghi hn.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Câu 1: Văn bn nào sau đây c nh thức và
ni dung khc với giy chứng nhn?
a/ Bn khai
b/Văn bng
c/Chứng ch
1b,2c
135
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Nêu ni dung Đơn xin vào
Đoàn TNCS H Ch Minh ?
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
Đơn xin vào Đn TNCS H Ch Minh cần c
nhng ni dung chnh sau:
Tên tổ chc
Tên văn bn
Đa đim và thi gian vit đơn
Nơi nhn đơn
T giới thiệu về bn thân
Nguyện vng mc đich vào Đoàn
− Cam kt và li hứa
Ghih tên k
d/ Giấy khai sinh
Câu 2:Trong cc văn bn sau đây, đâu không
phi là văn bn hành chnh?
a/ Giấy khai sinh
b/ Hp đng tuyn dng lao đng
c/ Thông bo mi thu
d/ Giấy chuyn nhưng quyền sử dng đất.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
4.VẬN DNG ( 5 phút)
5.TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Tìm hiểu thêm c quy
định v thể thức n bản
của nhà nước
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Truy cập trên mạng để nắm bắt th thức văn
bản.
136
TIT 79-80
Đc văn:
SỐ PHN CON NGƯỜI
(Trích)
-lô -khốp
Ngày son:
Ngày thực hiện:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc :
SỐ PHN CON NGƯỜI
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Tranh nh về nhà văn, nh nh, phim Số phn con người;
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B. NỘI DUNGI HC
SỐ PHN CON NGƯỜI
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi và hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thp: Vit đoạn văn ngn trình bày hiệu qu nghệ thut cua mt chi
tit c gi tr trong truyn;
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua truyện ngn c ngoài;
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài ngh lun về mt đon trch văn xi, về 1 ý kin bàn về văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun văn hc.
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn văn hc nước ngoài
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sng tạo khi tìm hiu văn bn văn hc nước ngi
c/nh tnh nhân cách:
-Bit nhn thức đưc ý nghĩa ca văn hc nước ngoài
137
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
Thao tác 1: Tìm hiểu tác gi-tác phẩm
1. GV hướng dn HS đc Tiu dn (SGK)
tm tt những nét chnh về tc gi Sô-lô-
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả:
- Mi-khai-in Sô-lô-khp (1905 1984),
-Bit trân q nhng gi tr văn ha mà truyện nước ngoài đem lại
-C ý thc tìm i về th loại, t ng, hình nh trong truyện ngn nước ngoài.
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên truyn ngn cua --khop
- Năng lc đoc hiêu truyn ngn cua Sô--khop;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cam nhân cua c nhân v nhân vât trong truyn
ngn nước ngoài;
- Năng lc hơp tac khi trao đi, thao luân v gi tr tư ơng và ngh thuât ca
truyn S phân con ngươi;
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân văn hoc.
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc
năng cn đạt,
ng lực cần phát
triển
- GV giao nhim vu:
+Tnh chiu tranh nh, cho hs xem tranh nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon tc gi -lô-khôp
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
+ Chiu mt đon trong phim S phn con ngưi;
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
T đo, gio viên giới thiệu o bài: Sô--khốp, một n văn li
lạc tiêu biu ca nn văn học Nga Viết thế ki XX, từng đot
giải Nobel văn học 1965. Cuộc đi của ông gắn u thịt vi
con ni cnh vt q hương sông Đông trong nhng những
bước chuyn mình đau đớn phức tạp ca lịch sử. Tác phẩm
ca ông thấm đẫm i thở linh hn ca q ơng, s phận
con người, một tác phẩm cái nhìn u sắc, đa chiu của c
gi về con người trong sau chiến tranh vi nhng vinh quang
mất t.
- Nhn thc đưc
nhiệm v cn gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC (70phút)
138
khp.
HS trả lời nhân với kt quả mong
đợi:
- A. Sô lô - khp (1905 - 1984)
- Ông sinh trưng trong mt gia đình
nông dân th trn Vi ô sen xcai - a,
mt đa phương thuc tnh - xtp tn
vng tho nguyên ng Đông.
- Ông tham gia nhiều công tc cch
mng t kh sớm: làm thư k uỷ ban trn,
nhân viên thu mua lương thc, tiễu phỉ...
- Cui 1922, ông đn Mt xcơ va,
chp nhn làm mi ngh đ sinh sng và
thc hiện giấc mơ viết văn”.
- Năm 1925, ông tr lại qhương và
bắt đầu vit Sông Đông êm đềm- mt
b tiu thuyt sử thi đ s dựng lại bc
tranh sinh đng về cuc sng ca nhng
ngưi nông dân - dắc cng nhng bin
đng hi đu tranh giai cp vng
này sau Cch mng Thng Mưi Nga
1917.
- Năm 1926, ông đã in hai tp truyn
ngắn “Truyn sông Đông” “Thảo
nguyên xanh”.
- Trong thi chin tranh vệ quc, vi
cch phng viên mt trn, -
khp xông pha nhiu chin trưng, vit
nhiu bài chnh lun, k, truyện ngắn nổi
ting.
- Sau chin tranh, ông tp trung ch yu
vào sáng tác.
- Năm 1965, ông đưc tng Gii thưng
Nô ben về văn hc.
- Nhng tc phm chinh:
+ Tp truyn: Truyn sông Đông”
+ Cc tiu thuyt: “Sông Đông êm
đềm”, “Đất vỡ hoang”, H đã chiến đấu
Tổ quốc”...
2. GV hướng dn HS da vào Tiu dẫn
pht biu v tr ca truyện ngắn S phn
nhà văn Nga Xô vit, Gii Nô-ben văn
hc năm 1965; đưc coi mt trong
nhng nhà văn ln nhất ca th kỉ XX.
2. Tác phm:
a. Hoàn cảnh sángc:
- Truyện đưc công b lần đu trên bo
Sự tht, s ra ngày 31 12 1956 1
1 1957.
- Truyện c ý nghĩa kh quan trng đi
vi sự pht trin ca văn hc Vit.
Đây tc phm đầu tn, n văn tp
trung th hin hình ng con ngưi bất
hnh sau chin tranh, nhìn cuc sng và
chin tranh toàn din, chân thc.
- V sau, truyện đưc in trong tp
“Truyn sông Đông.
b. Tóm tắt: ( SGK)
139
con ngưi trong nền văn hc -vit.
HS làm việc c nhân, pht biu
HS dựa vào Tiu dn pht biu v tr ca
truyện ngn S phn con ngưi trong nền
văn hc Xô-vit.
Yêu cu : ging đc − k chmi, bình
tĩnh, va k va n đang nh lại, suy tư,
ngẫm nghĩ; chú ý nhng đoạn trữ tình
ngoi đề đc rõ cm xúc tựo, ca ngi.
Kt hp đc k tm tắt trong c phn
đầu phần trch hc.
Thao c 1: Tổ chc tìm hiu nhân vật
An -đrây
1. GV đnh hướng đ HS phân tch nhân
vt An-đrây -cô-lp.
a) Phân tch hoàn cnh và tâm trạng An-
đrây trước, trong và sau chin tranh
HS trả lời nhân với kt quả mong
đợi:
-Trong chin tranh: -cô-lp chu
nhiu đau thương, cay đắng: hai lần b
thương, b bt làm t binh ca Đức. V
hai con gi cht bom cua pht xt, ca
nhà tan nt ch con mt h bom ,
ngày chin thng cũng ngày nghe tin
đứa con trai yêu quý A-na-tô-li tử trn
-Sau chin tranh, -cô-lôp đi
din ni đau cng cc cua sự mất mt.
Anh chôn niềm vui sướng niềm hi
vng cui cng trên đất ngưi, đất Đức
+ Trong ngưi c ci gì đ vỡ tung
ra tr thành ngưi mt hn
+Chin tranh ht, anh tr v làm
mt ngưi lao đng bình thưng nhưng vì
đau khổ anh tìm đn rưu đ quên ni
đau. Những git nước mắt nhng nỗi đau
không bao gi nguôi trong lòng anh.
b) An-đrây đã nhn Va-ri-a làm con
như th nào? Điều gì đã khin anh c
quyt đnh nhanh chng như vy?
Cam xúc tâm trạng ca hai ngi
trong cabin ô đưc din t n th nào?
II. Đọc- hiểu văn bn
1/ Chiến tranh và thân phận con
người:
a/ Ngưi lnh -cô-lpvi nhng
đau đớn v th xc tinh thn dưng
như kng th nào vưt qua nổi:
- Đi lnh, b thương, b đa đày
trong tri tp trung;
- V hai con gi cht bom pht
xt, con trai cũng đi lnh hi sinh đúng
ngày chin thng;
- Sau chin tranh, Xô-cô-lp không
bit đi đâu, về đâu.
b/ Chú bé Va-ni-a
-lang thang, rch rưi, hng ngày
nht nhnh kim ăn nơi ng qun, ban
đệm bạ đâu ng đ;
- cha cht trn, m cht bom, không
bit quê hương, không ngưi thân thch.
2/ Nghị lực vượt qua số phn:
a) An-đrây gặp Va-ri-a
- Xô-cô-lp chấp nhn cuc sng
sau chin tranh, tự nhn mình b Va-
ni-a, sung sưng trong tình cm cha con,
chăm lo cho Va-ni-a tng ci ăn, ci
mc, giấc ng.
- Va-ni-a hn nhiên đn nhn
cuc sng mới trong sự chăm sc tình
yêu thương ca ngưi chú luôn
nghĩ là cha đẻ.
140
Xôcôlp đã chăm sc con trai nh
mới cua mình ra sao? Tình cm cua hai
cha con h n th nào?
Thi đ cua hai v chng anh bn
cho nh ra sao? Thi đ cử chỉ ca
ngưi v chng t điều ?
Chi tit chic o bành mà Vania
cht nhớ và hi cha ni lên điều ?
Tâm trạng cua Xôcôlp đêm đêm
nằm với con nuôi nh th nào? sao anh
hay chiêm bao, hay tnh giấc, kh th, và
bên gi đầm đìa nước mắt?
HS trả lời cá nhân với kt quả mong
đợi:
- Gia lúc đang m vào m trng
bun đau, b tắc, An-đrây đã gp Va-
ri-a, cũng là mt nạn đng thương ca
chin tranh. Tc gi t việc Xô-cô-lp
nhn Va-ri-a m con nuôi rt u sắc và
cm đông.
- Khi nn thấy Va-ri-a t xa: Thằng
rch bươn mướp.... cp mắt thì cứ
như nhiu ngôi sao sng sau trn mưa
đêm rôi thch đn ni bt đầu thấy nh
n”. khi hiu tình trng cua Va-ri-a
hin tại, nh ph tử thng liêng tinh
thn trch nhiệm đã thc tnh trông Xô-
cô-lp. Lòng thương xt ng lên thành
nhng git nước mắt nng hi. Anh quyt
đnh nhn Va-ri-a làm con.
- Xô-cô-lp tuyên b anh b thì lp
tc Va-ni-a chm lên ôm hôn anh, ru rt
lu lo vang c bung li... Còn Xô-cô-lp
mắt m đi”, hai bàn tay ly by- sc
mnh cu tình yêu thương sưi m tri
tim đơn, đem lại niềm vui sng.
- Với lòng nhân hu, -cô-lp tìm mi
cch b đp tình cm cho Va-ri-a, cm
sc n. toàn b đon y, đim nhìn
cua tc gi hoàn toàn ph hp vi đim
nn cua nhân vt vy gây đưc
niềm xúc đng trực tip.
lp đng cm với cu nhc
b) Tinh thần trách nhiệm cao cả và
ngh lc phi thường của Xô-cô-lốp
- Kh khăn ca -cô-lp khi nhn bé
Va-ri-a làm con trong cuc sng thưng
nht: việc ni ng, chăm sc...,
nhng ri ro bt cứ lúc nào cũng c th
xy ra, đc biệt vic không th làm
tổn thương tri tim bng cua Va-ri-
a”. n cnh đ nỗi kh m, dằn vt
cua anh v những k c... vt thương tâm
hn vẫn đau đn.
Tc phm đề cao ch nghĩa nhân
đạo cao c, ngh lực phi thưng ca
ngưi lnh nhân dân vit thi hu
chin: ng nhân hu, v tha, sự gn kt
gia những cnh đi bt hnh, niềm hi
vng vào ơng lai.
141
Vania và thương cho cu. Ít ra anh vn
còn sc khe anh còn c th tự nuôi bn
thân mình, còn Vania ch mt cu nhc
thì không th nào tự ni bn thân đưc.
- Anh chấp nhn m cha cua Vania
chăm lo cho cu tng ming ăn giấc
ngu.
Hai tri tim lạnh gi sưi ấm cho
nhau.
Vania thì sung sướng, yêu thương
Lp hôn lên mt mũi ôm mãi
anh kng ri.
Đêm đêm khi nhìn thấy n ng anh
như quên ht nỗi đơn quên sự bun
phin c đng lc làm việc đ cho n
c mt cuc sng tt.
Anh mt ngưi c đc hi sinh cao
c, chăm sc Vania nhưng chnh bn
thân anh lại đang chu cơn đau tim dày
tuy nhiên anh quyt chu đựng mt
mình ch không thèm ni na li. Anh
không mun tri tim cua b tổn
thương.
-> C th ni với tình yêu thương con
ngưi, vi nh cm đng cnh ng h đã
vưt qua kh khăn t qua nỗi đau sau
chin tranh đ sưi m cho nhau bng
nh yêu thương thân i.
Thao c 3: GV định hướng cho HS tìm
hiểu về thái đ ca người k chuyện và
ý nghĩa li trữ nh ngoi đề cui
truyện.
GV: 1/Ct truyện đưc xây dng
như th nào? Đim nhìn ca ngưi k
chuyện c ging đim nhìn ca nhân vt
không ?
( cch ni ng, m tnh, ging
điu ca tc gi và An-dy)
2/Thi đ cua ngưi k chuyn, ý
nghĩa li trữ nh ngoại đ cui tnryện ?
GV: Gi 1 HS đc din cm lại đon
văn.
2. Thái độ của ni kể chuyện:
- Truyện đưc xây dng theo li truyện
lng trong truyn, c hai ngưi k là
lp tc gi.
Ngưi k chuyện phi tuân theo cch
ni năng, tâm tnh, ging điu ca nhân
vt cp trc tip bc l tâm
trng.
- Ngưi k chuyện còn trc tip miêu
t bi cnh thi gian gp g nhân vt
chnh, khung cnh thiên nhiên, chân dung
cc nhân vt, nhng n tưng đnh gi
về cc nhân vt đ.
Tc gi không che giấu tình cm, sự
c đng trước s phn con ngưi.
- Thi đ ca ngưi k còn bc l
đoạn trữ tình ngoại đề cui truyn:
+ Tr tình ngoại đề: sự giãi bày cam
c, tưng ca nvăn về nhng đã
mô t, phơi bày trước bạn đc.
+ “Hai con người ... kêu gi”
Tc gi bày t lòng khâm phc tin
tưng tnh cch Nga kiên ng.
Đng thi cũng xa lạ với li kt thúc
c hu, hng hin thc mà bo trước
nhng kh khăn tr ngại con ngưi
phi vưt qua trên con đưng vươn ti
tương lai, hạnh phúc.
=> Trước s phn bi thm, trớ trêu cua
con ngưi, tc gi bc l sự đng c
lòng nhân hu ca mình.
3. Suy nghĩ về thân phận con người:
- Tc gi th hin ngh lc kiên cưng
cua cp trong cuc đi thưng
đầy kh khăn sau chin tranh.
- Hoàn cnh đau kh g gớm về tinh
thn ng m nổi bt tấm ng nhân đạo
142
GV: Đoạn văn trên gi em c suy nghĩ gì
về thi đ và tình cm ca tc gi?
- Thao tác 3: Hướng dẫn học sinh m
hiểu những suy nghĩ của nhà văn về s
phận con người.
GV: Truyện đã th hin tnh cch ca
Xô lô cp?
GV: Hoàn cnh đau kh ghê gớm về tinh
thn cũng đã gp phn làm nổi bt tnh
cch ca nhân vt?
GV: Khi chia tay với hai cha con Xô
- lp, tc gi c những suy nghĩ n th
nào?
GV: Qua chi tit trên, khp
nhắc nh và kêu gi chúng ta điều ?
HS trả li cá nhân
GV: Cht lại
cua anh. Tri tim anh rc sng trong th
giới còn đầy hn th đau khổ.
Truyện khm ph ca ngi tnh cch
Nga con người ý chí kiên ng
lòng nhân ái.
- Tc gi còn miêu t con ngưi bình
thưng vi phm chất yêu nước tiềm
ng, thm lng.
- Khi chia tay với hai cha con -
lp, tc gi nghĩ ngay tới “hai con người
côi cút, hai hạt cát đã b sức mạnh phũ
png cu bão t chiến tranh thi bt ti
những mền xa lạ”
khp nhắc nh kêu gi sự
quan tâm cua hi đi vi nhân cch
con ngưi gp ting ni lên n chin
tranh phi nghĩa.
=> Tc gi dũng cam ni lên sự tht,
không s màu sẫm và gai gc.
Tổ chc tng kt
GV hướng dẫn HS nhn t
về nghệ thut ý nghĩa văn
bn
(HS làm việc nhân, pt
biu trước lp).
III/ Tng kt
1) Nghệ thuật:
- Miêu t sâu sắc, tinh t ni tâm din bin
tâm trng nhân vt.
- Li k chuyện gin d, sinh đng, giàu sc hp
dn i cun.
- Nhiều đon trữ nh ngoại đ gây c đng
mnh cho ngưi đc.
2) Ý nghĩa văn bản:
Con ngưi bằng ý ch ngh lc, ng nhân i
niềm tin vào tương lai, cn c th vưt qua
nhng mất mt do chin tranh và bi kch ca s phn.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
GV giao nhiệm vụ:
Câu hi 1: Nhng thông tin nào dưới đây
không chnh xc về tc gi S phn con
143
ngưi” ?
a. Sinh 1905, mất 1984, quê th trn Vi-ô-
sen-xkai-a, thuc tho nguyên ng Đông,
tnh-xtp, Liên Xô
b. Xut thân t tầng lớp công nhân.
c. Tham gia chin tranh quc và cch
mng t rt sớm.
d. Gii thưng Nô-ben văn hc năm 1965.
Câu hi 2: Đâu nhn xét đúng vni
dung ca tiu thuyt Sông Đông êm đêm?
a. Là mt b tiu thuyt sử thi đ s, dựng
đưc cuc sng sinh đng ca ngưi dân
Cô-dắc vng sông Đông cng những bin
đng hi và đấu tranh quyt lit din ra
cng này trong nhng bin đng xã hi và
đấu tranh quyt lit diễn ra vng này trong
nhng năm nôi chin sau cch mng thng
Mưi.
b. Là b tiu thuyt vĩ đại ca nước Nga, tc
gi đã miêu t cuc chin tranh khc lit ca
nhân dân vng ng Đông trong nhng năm
ni chin sau cch mng thng Mưi.
c. Là b tiu thuyt lch sử vĩ đại nht ca
nứơc Nga, tc gi đã miêu t cuc chin
tranh khc liệt ca nhân dân vng sông
Đông trong nhng năm nôi chin sau cch
mng thng Mưi.
d. t lên c Chin tranh và hòa bình”
cua Lép Tôn-xi, ng Đông êm đềm
cua Sô-lô-khp đã dng li bức tranh toàn
cnh về cuc chin tranh Vệ quc đại ca
nhân dân Liên Xô t 1941 đn 1945.
Câu hi 3: Sô--khp đưc tng gii
thưng Nô-ben văn hc năm o?
a. 1945
b. 1950
c. 1960
d. 1965
Câu hi 4: Tên truyện S phn con ngơi
[2]='a'
[3]='d'
[4]='b'
[5]='d'
144
Hot động ca GV -
HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Phân tích hn
cnh đáng thương
ca con người sau
chiến tranh trong
đoạn trch S phn
con ngưi
- HS thc hin
nhiệm vu:
Tr li:
- Ngưi lnh Xô-cô-lp:
+ Niềm vui sướng niềm hi vng cui cng đã cn
trên đt Đức.
+ Bước ra khi cuc chin không bit đi về đâu, đành
về t túc nh n ngưi bạn làm nghề li xe cho nông
trưng.
+ Hay uông rưu đ du bớt ni đau.
Nhân vt chu đựng sự đau đớn, mất mt qu ln, ni
bất hnh tt cng ca mt kip ngưi. -cô-lp phi sng
gi cho anh (chi) lien ng đn nhng ni
dung ?
a. Làm ngưi ng, kh là do s.
b. Những ngơi trong tc phm sẽ là những
s phn chu nhiu đau khổ.
c. Con ngưi kng bao gi gp may mn.
d. Những con ngưi trong tc phm
nhng con ngưi nhu nhưc.
Câu hi 5: Dòng nào sau đây noi vmc
đch sng tc S phn con ngưi” ?
a. Ti hiện cuc sng gian kh ca nhân dân
Nga trong cuc chin tranh Vquc vĩ đại.
b.Phn nh mt sự tht đau thương, mất mt
do chin tranh gây ra, nhằm phn đi chin
tranh.
c. Ca ngi nhng tấm gương hi sinh anh
dũng ca cc chin Hng quân Liên Xô
trong cuc chin tranh Vquc vĩ đi.
d.Phê phn li sng ch kỉ, li nhìn thin cn
cua không t ngưi Nga sau cuc chin
tranh.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
4.VẬN DNG ( 5 phút)
145
- HS bo co kt qu
thc hiện nhim vu:
chung với ni đc trng vng ht hẫng. Bit rưu mn
nguy hại vẫn cứ ung chng t nhân vt rơi vào nh cnh
đau bun b tc. Tuy vy nhân vt vẫn tràn đầy ngh lực.
- Bé Va-ni-a.
+ Cha mẹ không còn
+ Lang thang vt vưng, đi rch, ăn xin.
+ Đôi măt như ngôi sao sng ngi sau trn mưa đêm.
Thân phn m côi , lc loài tht đng thương
nhưng chú tht hn nhiên, trong sng.
kt: Hai s phn đau thương nghit ngã đt cnh nhau, b
sung cho nhau làm rõ nhng mất mt không b đp ni do
chin tranh gây ra. Ý nghĩa t o chin tranh toát ra t đây.
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Vit đon văn (khong 200
t)bày t suy nghĩ v những
em m côi trong cuc sng
hôm nay.
-HS thc hin nhiệm v:
- HS báo cáo kt qu thc
hin nhiệm vu:
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Đảm bo cấu trúc đoạn văn với khoảng 200 t
được quy định. V nội dung, từ nhân vật Vnia
trong truyện, liên hệ nhng em m i trong
cuộc sống hôm nay.
TIT 81/TUẦN 27
Làm n:
I- Mc tiêu cn đạt
Trả bài làm văn số 6
1. Cng c kin thc về ngh lun văn hc t kinh nghiệm cach vit mt bài ngh
lun văn hc.
2. Nhn ra những ưu - nhưc đim về kin thc về kin thc và kh ng vit bài
ngh lun về thơ trữ nh.
3. Rút kinh nghiệm đ pht huy nhng ưu đim và hạn ch nhưc đim đ chun b
cho bài làm văn s 6.
II- Chun b
146
1. HS chun b dàn ý bài vit ( nhà).
2. GV chấm chữa bài, chun b nhn xét chung và nhn xét c th.
III- Cc ni dung dạy hc bn
Hot động của thầy và t
Nội dung cần đt
Hoạt đng 1 - T chức phân
tch đề
1. GV tổ chc cho HS ôn li
cch phân tch đề (Khi phân
tch mt đề bài, cn phân tch
nhng gì ?) HS p dng đ
phân tch đề bài vit s 6.-
HS nhớ li kin thức phân
tch đề, p dng phân tch đ
bài s 6.
- GV đnh hướng, gạch dưới
nhng t ngữ quan trng đ
ch ra cc yêu cầu ca đề.
Hoạt đng 2 - T chc xây
dựng đp n (dàn ý)
GV tổ chc cho HS xây dng
dàn ý chi tit cho đề bài vit
s 6 (GV nêu câu hi đ
hướng dn HS hoàn chỉnh
dàn ý (đp n) làm s đ
HS đi chiu vi bài vit ca
mình).
Hoạt đng 3 - T chức nhn
xét, đnh gi bài vit
- GV cho HS tự nhn xét và
trao đi bài đ nhn xét ln
nhau.
- GV nhn t những ưu,
khuyt đim.
Hoạt đng 4 - T chc sa
cha lỗi bài vit
GV hướng dn HS trao đổi đ
nhn thc lỗi hướng sa
cha, khc phc.
Hoạt đng 5 - T chc tổng
I. Phân tch đề
1. Khi phân tch mt đbài, cn phân tch :
- Ni dung vn đề.
- Th loại ngh lun và nhng thao tc lp lun chnh.
- Phạm vi liệu cần sử dng cho bài vit.
2. Phân tch đề bài vit s 5
- Yêu cầu kiu bài Đc hiu Ngh lun về 2 ý kin
bàn về mt đon trch văn xuôi;
- Yêu cu ni dung :
- Yêu cu v phương thc diễn đt, vn dng thao tc
phân tch chnh kt hp thao tc lp lun, gii thch,
so sánh, bình lun.
II. Xây dựng đp n (dàn ý)
( Xem ph lc dưới)
IV. Sa chữa lỗi bài vit
Cc lỗi thưng gp :
+ Thiu ý, thiu trng m, ý không rõ, sp xp ý
không hp l.
+ Sự kt hp cc thao tc ngh lun chưa hài hòa,
chưa ph hp vi tng ý.
+ Kĩ năng phân tch, cm th còn m.
+ Din đạt chưa tt, còn dng t vit câu sai, din đạt
ti nghĩa, trng lp,
V. Tổng kt rút kinh nghiệm
147
kt rút kinh nghiệm
GV tổng kt nêu mt s
đim bn cần rút kinh
nghiệm
Ni dung tng kt rút kinh nghiệm da trên s
chm, cha bài c th.
ĐÁP ÁN BÀI VIT S 6 ( Ở NHÀ)
Phn I. Đọc hiu (3,0 đim)
Câu 1. Phương thc biu đạt chnh ca văn bn: tự sự ( 0.5đ)
Câu 2. Văn bn vit về chuyện chic bình nt nhằm mc đch ni chuyện con
ngưi, c th hơn là cch ứng xử ca con ngưi.( 0.5đ)
Câu 3. Vt nt trên chic bình n d cho điều : Hạn ch, khim khuyt trong mỗi
con ngưi( 1.0đ)
Câu 4. Nỗi xu hổ, day dt cua chic bình nt gi liên tưng đn m trạng ca
con ngưi khi đi din vi nhng khim khuyêt ca bn thân ( 1.0đ)
Phn II.m văn (7,0 đim)
I.Mi:
Kim Lân mt trong những nhà văn xuất sắc ca nn văn xi hin đi Vit
Nam trước sau Cch mng thng Tam. Mt trong những tc phm tiêu biu ca Kim
là truyện ngn V nht.
Nhn xét về tac phm c ý kin cho rng truyện ngn y, nhà văn chú tâm
miêu t lưỡng hiện thc tàn khc ca nn đi năm 1945.Ý kin khc li nhn mnh:
nhà văn ch yu hướng ngòi bút vào việc pht hin v đẹp tim n, tâm hn giàu ng
yêu thương ca ngưi nông dân sau ci bề ngoài đi kht, xc xơ ca h.
- Điều đ đưc th hiện qua đoạn trch
II.Thân bài:
1.Gii thiệu chung v tc phm.
- V nht truyện ngắn tiêu biu ca Kim Lân vit về đề tài ngưi ng n
trước Cch mng. Truyện đưc in trong tp Con ch xu x (1962)
- Bằng cch dng lên tình hung truyện nht v” đc đo, qua tình hung đ
nhà văn Kim Lân đã kn đo lên ting p phn hi Việt Nam trước Cch mng
Thng Tm, đi rch, nghèo khổ. Nhân phâm con ngưi b rẻ rúng, đi, chạy trn
khi ci cht ngưi ta c th liu v làm v mt ngưi kng quen bit ch bng vài
bt bnh đúc... Đ những đau đớn, nhc nhn ca ngưi nông dân Việt Nam trước
Cch mng. Nhưng trên nn hin thc đen ti ấy vẫn sng lên niềm yêu thương, nim
tin vào cuc đi mới tt đẹp hơn. Đ ci nhìn pht hin đầy nhân đạo ca nvăn
Kim Lân.
2. Gii thch ý kin:
a. Ý kin truyện ngắn y, nhà văn chú tâm miêu t lưng hiện thc n
khc cua nn đi năm 1945 : hiện thc tàn khc bc tranh phn nh chân tht đi
sng hi. Trong truyn, đ nn đi khng khip t Du 1945 đưc th hiện qua
ng knh ca nhà văn. Ýkin chú ý đn gi tr hiện thc ca tc phm;
b. Ý kin nhà văn ch yu hướng ngòi bút vào việc pht hin vẻ đp tiềm n,
tâm hn giàu ng yêu thương ca ngưi nông dân sau ci b ngoài đi kht, xc xơ ca
148
h. ”: Vẻ đẹp tiềm n là vẻ đẹp trong bề u, bề xa ca tâm hôn con ngưi. Ý kin chú ý
đn gi tr nhân đạo ca tc phm;
C 2 ý kin đã khi qut gi tr tưng truyện ngắn V nht ca Kim n.
3. Phân tch đon trch đ làm sng t hai ý kin:
a. Ý kin “…hiện thc tàn khc ca nn đi năm 1945
- Ba cơm ngày đi tht thm hại trong ngày đn con dâu phn nh chân thc s
phn bi đt ca ngưi nông dân trong nạn đi t du năm 1945; ( phân tch cc chi tit
về m cơm, ni chè khon...)
- Tâm trng ca cc nhân vt c Tứ, Tng ngưi v nht trong ba cơm
ngày đi ( phân tich cc chi tit đm tâm trạng vui bun ln ln ca bà m già, tâm
trng ti hn ca v chng Tng khi ăn ming cm nghn bứ, cht xt);
- Khép tc phm âm thanh ting trng tc thu bo hiu nn đi tip tc đe
doạ; nh nh âm thanh ting qu bo hiệu ci cht; hình nh đm ngưi đi biu tưng
cho ci đi khng khip
b. nhà văn ch yu hướng ni bút vào vic pht hin v đẹp tiềm n, tâm hn
giàu lòng yêu thương ca ngưi ng dân sau ci bề ngoài đi kht, xc xơ ca h”.
- Vẻ đẹp tâm hôn ca bà c Tứ:
+ Giàu lòng yêu thương con;
+ Niềm tin lạc quan vào ơng lai ơi sng:
++Bà lão va ăn va k chuyện m ăn ”, ni toàn chuyện vui, toàn chuyện
sung sướng ngày sau”, ci mt bng beo u m cua rng rỡ hn lên ”. D chng trn
vn nhưng cũng phn nào gieo vào lòng đôi v chng trẻ nim tin vào ngày mai. Mt
ngày mai tươi sng hơn đang ch h. c T ng th chắc chn sẽ n th!
Chnh tình thương ca m đã mang đn hnh phúc cho Tng, đem lại li thot cho v
Tng tất yu tình thương ấy sẽ mãi mãi nâng đh.
++ Li khuyên cua bà với con: -Tràng . Khi nào tin ta mua lấy đôi gà. Tao
nh rng cái ch đầu bp kia làm cái chung t tin quá. Này ngonh đi ngonh li
ch my mà c ngay đàn cho mà xem... li khuyên rt thc t, suy nghĩ cua môt
lão nôngn sp gần đt xa tri, kng lo ng cho mình mà ch lo cho con. Nuôi
cũng chnh nuôi nim hy vong cho ngày mai.
++ Cnh lão lt đt chy xung bp, l m bưng ra môt i ni khói bôc n
nghi ngút c ng như bà Tiên trong truyn c ch. Ni chè khoán cua cũng chnh
chic đũa thn cua Tiên y, đưa lên đ làm nên phép nhim màu: thp ngn la
niềm tin vào ơng lai.
+ Niềm tin vào sự đổi đi cua ngưi ng n trước hin thc đi nghèo, tăm ti
vn n vây ba: Hình nh l c đ bay php phới trong c Tng c ý nghĩa biu
tưng, khép truyện nhưng m ra c tri ý nghĩa. L c đ l c cua Việt Minh. Cch
mng sẽ về. Chnh cch mng sẽ làm nên s sng bất diệt.
+ Phân tch nghệ thut: nh hung truyện đc đo, cch k chuyện hấp dn,
miêu t tâm l tinh t, dựng đi thoi sinh đng, ngôn ngữ đm cht ng dân, c sự gia
ng sng tạo ca nhà văn.
-Nhn xét ý nghĩa đon trích:
149
+ G tr hin thc: gián tip t cáo tôi ác cua bn thc dân phát xít, phn
ánh s hướng vch mng ca ngưi nông dân;
+ G tr nhân đạo: Cm thông vi ni thng kh cua ni nông dân; ca
ngi v đẹp tâm hôn cua ho. Ca ngi tình mu t, nh cm gia đình. Gi gm nim tin
vào ơng lai...
4. Đnh gi hai ý kin.
- Hai ý kin đều đúng, kng mâu thuẫn bài tr nhau bổ sung cho nhau gp
phần làm sng t ni dung ca tc phm.
- Qua hai ý kin, ngưi đc hiu hơn gi tr cua truyện V nht, hiu tấm ng
cua nhà văn Kim Lân dành cho ngưi ng dân Vit Nam sut cuc đi cầm bút
ông đã tng yêu thương h. Qua đ, ni bút tinh t cũng như sự thấu hiu tâm li, đi
sng ngưi nông dân cua nhà văn Kim Lân hin lên rt sâu sắc và sng tạo.
III.Kt bài:
Khi qut lại vn đềđnh gi vthànhng ca tc gi, tc phm, đon trch
Bày t suy nghĩ riêng về gi tr ca truyn, cua đon trch.
TIT 82-83
Đc văn:
ÔNG GIÀ VÀ BIN C
(Trích)
Ngày son:
Ngày thực hiện:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Ông già và bin c
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thit b:
Hê-ming-
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thit k bài hc.
+ My tinh, may chiu, loa...
- PPDH: Pht vn, thuyt trình, nêu vn đ, tho lun nhm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNGI HC
Ông già và bin c
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi và hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
150
c/Vn dng thấp: Vit đon văn ngn về mt chi tit ngh thut hay trong
truyn;.
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua truyn;
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài đc hiu văn bn;
b/ Thông thạo: cc bước làm đoc hiu;
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn truyện c ngi;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin, sng to khi tìm hiu văn bn nước ngoài;
c/nh tnh nhân cách:
-Bit trân q nhng gi tr văn ha truyền thng truyện ngn c ngoài đem lại
-C ý thc tìm i về th loại, t ng, hình nh trong truyện ngn nước ngoài ,
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên tiêu thuyêt cua Hêmingue;
- Năng lc đoc hiêu tiêu thuyêt cua Hêmingue;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cam nhân cua c nhân v tiêu thuyêt cua
mingue;
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v gi tr tư ơng và ngh thuât tiêu
thuyêt cua mingue;
- Năng lc phân tich, so sanh ý nghĩa cac chi tiêt ngh thuât trong tiêu thuyêt
cua mingue;
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân văn hoc;
III. Chuẩn b
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Tranh nh về nhà văn, nh nh, phim Ông già và bin cả
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc
kĩ năng cn đạt,
ng lực cần phát
151
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
Thao tác 1: Tổ chứcm hiu c gi-tác
phẩm
- GV yêu cầu 1 HS đc phn Tiu dn
(SGK) Nêu nhng ý chnh về Hê-
ming-uê, tiu thuyt Ông g bin c,
v tr ca đoạn trch hc.
- GV nhn xét tm tắt nhng ni dung
cơ bn.
- HS làm việc c nhân.
+ N văn Mĩ đ li dấu ấn u sc
trong văn xuôi hiện đi phương Tây và
gp phn đổi mới li vit truyn, tiu
thuyt ca nhiều th hệ nhà văn trên th
gii.
+ Những tiu thuyt ni ting ca -
ming-uê: Mt tri vn mc (1926), G t
kh (1929), Chuông nguyện hn ai
(1940).
+ Truyện ngắn ca Hê-ming- đưc
đnh gi những tc phm mang phong
I.m hiểu chung
1. O-nit Hê-ming-uê (1899- 1961):
- Hê-minh- (1899 1961), môt
trong nhng n văn ln nhất ca nưc
th k XX, nổi ting với nguyên l
tng ng trôi” ; vi hoài bão vit cho
đưc mt ng văn xi đơn gin
trung thực về con ngưi”.
2. Ông già biển c (The old man
and the sea)
+ Đưc xuất bn ln đu trên tạp ch
Đi sng.
+ Tc phm gây ting vang ln
hai năm sau Hê-ming-uê đưc trao gii
Nô-ben.
+ Tm tắt tc phm (SGK).
+ Tc phm tiêu biu cho li vit
"Tng băng trôi": dung lưng câu ch t
nhưng "khong trng" đưc tc gi tạo
ra nhiu, chúng c vai trò ln trong việc
ng cc lp nghĩa cho văn bn (Tc gi
triển
- GV giao nhiệm v: +Tnh chiu tranh nh, cho hs xem tranh
nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon tc gi Hemingue
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
+ Xem mt đon phim Ông g bin c;
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
T đo, gio viên gii thiu o i: Thiên nhiên con người,
con người hiện thực con ni mơ ước... bao nhiêu vn
đề sâu sắc hàm nghĩa triết đã được đặt ra, khơi ra từ một
chuyến biển n thành ng thất bại ngoài sc ng
tượng được thể hiện trong một áng văn xuôi gin d trung
thực về con người ca tác gi Giã từ vũ k và Chuông nguyn
hn ai, Hạnh phúc ngn ngủi ca Macôm nhà văn Mĩ lừng
danh Hêminhuê.
- Nhn thc đưc
nhiệm v cn gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC( 70 phút)
152
v đc đo him thy. Mc đch ca nhà
văn "Vit mt ng văn xuôi đơn gi và
trung thực về con ngưi".
ni rng tc phm lẽ ra dài c 1000 trang
nhưng ông đã rút xung chỉ còn bấy
nhiêu thôi).
3. Đoạn tch
+ Đoạn trch nằm cui truyn.
+ Đoạn trch k v vic chinh phc
con c kim cua ông lão Xan-ti-a-gô.
Qua đ ngưi đc cm nhn đưc nhiu
tầng ý nghĩa đc bit vẻ đẹp cua con
ngưi trong việc theo đui ước mơ gin
d nhưng rất to lớn cua đi mìnhvà ý
nghĩa biu tưng ca hình tưng con c
kim.
Thao tác 1: Tổ chức đọc- hiu Sự lặp li
những ng lượn của con kim
- GV yêu cầu HS đc lướt nhanh tm
tắt đoạn trch, sau đ nêu mt s câu hi
và hướng dn tho lun.
Câu hi 1: Xan-ti-a- là một con ni
như thế nào? Nhận xét ki qt về hai
hình tượng nổi bật trong đon tch: ông
lãocon cá kiếm.
Câu hỏi 2: Hình nh nhng vòng n ca
con c kim đưc nhắc đi nhắc li trong
đoạn văn gi lên những đc đim về
cuc đu gia ông lão và co c (thi đim,
phong đ, th,…)?
HS trả lời nhân với kt quả mong
đợi:
+ N c gng thot khi sự nu kéo ba
vây ca ngưi ngư ph
+ N cũng dũng cm kiên cưng không
kém đi th.
II. ĐỌC- HIỂU N BẢN:
1. Sự lặp lại những ng lượn của con
kiêm:
- Gi lên hình nh mt ngư ph nh
nghề kiên cưng:
Chỉ bng con mắt tng tri cm
gic đau đớn nơi bàn tay, ông lão ước
lưng đưc khang cch ngày ng gn
tới đch qua vòng lưn t rng ti hp,
t xa tới gn ca con c.
- Vòng lưn cũng vẽ lên nhng c
gng cui cng nhưng cũng rt mãnh lit
cua con ca;
- Vòng lưn cũng biu hin cm nhn
cua ông lão về con c, tp trung vào hai
gic quan th gic và xúc gic
Nhưng ch cm nhn gin tip vì
Xan-ti-a-gô chưa th nn thấy con c
mà ch đon bit n qua ng lưn.
2. Con cá kim qua cảm nhận của ông
o:
- Cam nhn ngày càng mãnh lit hơn,
đc biệt t “vòng thứ ba, lão đầu tiên
nn thy con cá”.
- Sự miêu t đúng như sự việc xy ra
153
Thao tác 2: T chc đọc- hiu nh ảnh
Con cá kim qua cảm nhận của ông lão
Câu hỏi 3: Cảm nhận về con kiếm tập
trung vào những gc quan nào ca ông
lão? Chng minh rng nhng chi tiết này
gi lên sự tiếp nhận từ xa đến gn, t b
phận đến toàn thể.
HS trả lời cá nhân với kt quả mong
đợi:
+ Trước mt con c ln n vy, that
tiên ông lão ch nhìn thấy tng b phn,
ch tn công đưc vào tng b phn trước
khi n xut hin toàn th trước mt ông.
+ Một cái bóng đen t i qua
dướiư con thuyn, đến mức lão không th
tin nổi đ dài ca nó.
+ “Cái đuôi ln hơn cả chiếc lưỡi i
ln, u tím hồng dng trên mặt đại
dương xanh thm
+ “Cánh vi trên lưng xếp lại, còn b
vây to sụ bên n xòe rộng”
+ Ông lão “vn hết sức bình sinh
phóng xuống sườn con ngay sau cái
vây ngực đồ sộ”
+ Con phóng vút n khỏi mặt c
phô hêt tầm vóc khổng lồ, vẻ đp sc
lực”
+ nằm nga phơi cái bng ánh bạc ca
lên tri”
Câu hi 4: y phát hiện thêm một lp
nghĩa mi: phải chăng ông o chỉ cm
nhận đối tượng bng giác quan ca một
người đi n, một k ch nhằm tiêu diệt
đối th ca nh? Hãy tìm những chi tiết
chứng t một cảm nhận khác l đây, t
đó nhận xét về mố, liên hgia ông lão và
con cá kiếm.
HS trả lời cá nhân với kt quả mong
đợi:
+ Ông lão làm nghề câu c, bt đưc c là
mc đch, cuc sng cua ông. Nhưng
ông yêu quy n như “người anh em, gi
trong thc t;
- Cm nhn qua xúc gic vẫn c phn
gin tip (qua si y, qua mũi lao)
nhưng vẫn rt mãnh liệt ngày ng
đau đớn.
3. Sự cm nhận khác l của ông o
qua cuộc trò chuyện với con cá:
- Ông kng ch cm nhn con c bng
th gic xúc gic, không ch bng
đng tc mà còn bằng c tri tim, sự cm
tng.
Bi kch tinh thn ca ông lão.
- Sự cam nhn ca ông lão về “đối th
không nhum màu th hn, không ch c
quan hệ gia ngưi đi câu con c u
đưc mà ngưc li:
Vđp cao thưng trong tâm hn ông
o.
154
cu cậu” rt than mt.
+ Con hiện thân ca ci đp, nhưng
sự tn tại ca mình mà ông phi tiêu
dit n, hy hoại ci thân yêu, quy trong
nhất ca đi mình.
HS trả lời cá nhân với kt quả mong
đợi:
+ Đ sự chiêm ngưỡng, sự c kch
trước v đp và sự cao quy cua con c.
“Tao chưa h thấy bất ai ng dũng,
duyên ng, nh nh, cao thưng hơn
mày, người anh em .
+ Đ quan h gia hai phng đch
th, ngang tài ngang sc, đều n lc ht
mình.
+ Đ quan hệ gia con ngưi ci
đẹp, ci mơ ước.
Câu hỏi 5: So nh hình ảnh con kiếm
trước sau khi ông lão chiếm được .
Điều này gi cho anh (chị) suy nghĩ ?
sao thể coi con cá kiếm như một
biu tượng?
HS trả lời cá nhân với kt quả mong
đợi:
+ Khi chưa b ch ng: N c vẻ đp
vĩ, kiêu hng
Biu tưng cho ước mơ, l tưng mà
mi ngưi thưng đeo đui trong cuc
đi.
+ Khi n b ch ng: N mất đi vẻ đẹp mơ
h, lung linh, tr nên c th, hin thc.
HS trả lời cá nhân với kt quả mong
đợi:
+ Lúc đầu, ông thu dây đ kéo con c
khi quay ng
+ qu c gng, ông thấy sc lc suy
kit nhanh chng, cam thấy hoa mt,
m i xát mui o mắt lão xát muối
lên vết ct phía trên mắt và trán”
4. Những nh nh mang nh biểu
tượng:
- Con kiếm trước sau khi ông o
chiếm đưc nó:
Biu tưng cho ước mơ tr thành
hin thc, kng còn kh nắm bắt hoc
xa vi. C n vy, ngưi ta mới luôn
theo đuổi những ước mơ.
- Những nh động của ôngo:
Đ sự kiên trì, ngoan cưng, quyt
tâm cua ông lão. Đ mt biu tưng
đẹp v ngh lc ca con ngưi Con
người thể bị hủy diệt nhưng kng th
đánh bại”.
155
+ Lão tự đng viên bn tn: “Kéo đi, tay
ơi Hãy đứng vững, đoi chân kia. Tỉnh
táo vì tao, đầu à.”
+ Ông tìm mi cch di chuyn đưc con
c nhưng cúng lúc kit sc miệng o
khô khốc không thể nói nổi”.
Thao tác 5: T chc tổng kt
GV hướng dn HS nhn xét về ngh thut
và ý nghĩa văn bn
HS đc lướt nhanh và tm tắt đon trch,
sau đ tho lun.
HS nhn xét về nghệ thut ý nghĩa văn
bn
III/Tổng kt
1) Nghệ thuật
- Li k chuyện đc đo kt hp
nhun nhuyễn gia li k vi văn miêu
t cnh vt đi thoi đc thoi ni
m.
- Ý nghĩa hàm n cua hình tưng
tnh đa nghĩa ca ngôn ng.
2) Ý nghĩa văn bản
Cuc nh trình đơn đc, nhc
nhằn ca con ngưi mt kht vng
ln lao chng minh cho chân l: Con
ngưi c th b hy dit nhưng không
th b đnh bại”.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
ĐÁP ÁN
Câu hi 1: Đâu là li nhn xét v tc gi Hê-
[3]='a'
min-guê?
[4]='a'
a. Ông không phi là ngưi vit tiu thuyt hay,
song ông là tc gi ca nhng truyện ngắn tuyệt
[5]='c'
vi”.
b. Con đại bàng mng bất cht vẫy lean đôi
[6]='a'
cnh mênh mang”.
c. Ông là ngưi sinh ra đ làm nghê sĩ ca đông
[7]='a'
quê, làm ng c ca thiên nhiên”.
d. Ông nghệ sĩ ca tr chứ không phi
nhà văn ca những con ngưi lầm than.
Câu hi 2: Đc đim ca tc phm văn hc
đưc sng tc theo nghuyên l tng băng trôi
156
?
a. Mt tc phm ngắn gn, hàm súc, ý tại ngôn
ngoại”.
b. Mt tc phm c li vit cu kì, b him.
c. Mt tc phm mô phng hiện thc đi sng
như n vn c.
d. Mt tc phm kinh di, chỉ c những ngưi
trong cuc mới hiu đưc.
Câu hi 3: Tc phm Ông già bin c” ra
đi năm nào?
a. 1950.
b. 1951.
c. 1952.
d. 1953.
Câu hi 4: Nét đc đo ca tc phm Ông già
và bin c”?
a. Nghệ thut biu tưng,n d.
b. Nghthut xây dựng tnh cch đin hình,
trong hoàn cnh đin hình.
c. Ct truyện rõ ràng, xung đt dữ dôi.
d. Xây dựng tnh cch nhn vt không cn c
nh đng.
Câu hi 5: Nhân vt Xan-ti-a-ng già)
trong tc phm biu ng về con ngưi nào?
a. V con ngưi cho tới phút cui cng vn đuổi
theo mt kì vng và c đt lấy no.
b. Về con ngưi c nhiu tham vong trong cuc
sng.
c. Về con ngưi o ng về sc mnh ca
chính mình.
d. Về con ngưi sng theo linh cm, không bit
lưng trước kh khăn.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
157
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Trình bảy đặc sắc ngh
thuật đon trích Ông g và biển
cả
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện
nhiệm vu:
Tr li:
- Li k kt hp với miêu t rất gin d,
đc bit nng ngữ đi thoi kt hp với đc
thoi ni tâm nên Xan-ti-a-gô ln đt trong sự
ng chiu với thiên nhn, làm cho nhân vt
không cô đơn gia tri nước bao la mà c tầm
vc kì vĩ và khi đi thoại vi chnh mình (cum t
lão ng nhắc li nhiều ln), nhân vt đưc nn
đôi sức mnh (tinh thần và sức lực).
- Cch hành văn c nhiu khong trắng”,
nhiu chi tit hình ng đa nghĩa đã làm ni
nguyên tng bang trôi. Chng hạn, Xan-ti-a-
nghĩ: Con vn may cua ta đưc hiu là
ông kng còn mắt vn ri đeo đẳng, ht thi
như dân làng nghĩ, vì đã tm mươi ngày qua
ông đi bin v tay không. Ý nghĩ ấy n bôc l
đức khiêm tôn cua môt ngưi lao đng.
4.VẬN DNG ( 5 phút)
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Vit đon văn ngn bày t
suy nghĩ về niềm tin vào con
ngưi trong cuc sng hôm
nay.
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Đảm bảo về yêu cầu vễ kĩ năng và kin thc;
TIT 84
m văn:
RÈN LUYN KĨ NĂNG MỞI, KT I
TRONG BÀI N NGHLUN
158
Ngày son:
Ngày thực hiện:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc :
RÈN LUYN KĨ NĂNG MỞI, KT BÀITRONG I VĂN NGH LUN
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
- cc ngữ liệu đon văn m bài, kt bài tiêu biu;
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B. NỘI DUNG BÀI HC
RÈN LUYN KĨ NĂNG MỞI, KT I TRONG BÀI VĂN NGH LUẬN
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit đưc khi nim, yêu cầu ca vic m bài, kt bài
trong văn ngh lun;
b/ Thông hiu: HS hiu phương php làm m i, kt bài trong văn ngh lun;
c/Vn dng thp: Vit hoàn chỉnh mt đon văn m bài, kt bài theo yêu cầu;
d/Vn dng cao:
- Vn dung phương php m bài, kt bài đ làm bài văn ngh lun hoàn chỉnh;
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: m bài, kt bài theo yêu cầu đề ra;
b/ Thông thạo: cc bước làm m bài, kt bài trong văn ngh lun;
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: m bài, kt bài trong văn ngh lun;
b/ Hình thành tnh cch: tự ti , sng to khi m bài, kt bài trong văn ngh lun;
c/nh tnh nhân cách:
- ý thc giữ gìn sự trong sng ca Ting Việt khi làm bài ngh lun.
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan liên quan đên viêt m i, kêt bài trong
văn ngh luân;
- Năng lc đoc hiêu cac i văn ngh luân đ xac đinh phn m bài, kêt bài;
- Năng lc trình bày suy nghĩ cua c nhân v đon văn m bài, kêt bài;
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v cac cach m i, kêt bài đúng và
trúng trong văn ngh luân;
159
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
1/GV t chc cho HS tìm hiu cc cch
m bài cho đề i: Phân tch gi tr ngh
thut ca tình hung truyện trong tc
phm V nht (Kim Lân)
2/GV ln lưt cho HS phân tch cc cch
m bài (SGK):
a) Đon đnh đề tài đưc trin khai trong
văn bn.
b) Phân tch tnh tự nhiên, hấp dn ca
cc m bài.
I. Vit phần mở bài
1. Tìm hiểu cách mở bài
- Đề tài đưc trình y: gi tr nghệ
thut ca tình hung truyn trong V
nht ca Kim Lân.
- Cch m bài thứ 3: m bài gin tip,
dn dt tự nhiên, tạo ra sự hấp dn, c ý
ph hp hơn c với yêu cầu trình bày
đề tài.
2. Phân tích cách m bài
- Đon đnh đềi:
+ MB1: quyền t do, đc lp cua dân
tc Việt Nam
+ MB2: Nét đc sc cua tư tưng, nghệ
thut bài t Tng bit nh ca Thâm
m.
+ MB3: Những khm ph đc đo, u
sắc cua Nam Cao v đề tài ngưi ng
dân trong tc phm Ch Phèo.
C 3 m bài đều theo cch gin tip,
- Năng lc phân tich, so sanh v cac cach m bài, kêt bài
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân.
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc kĩ
ng cn đạt, ng lực
cn phát triển
- GV giao nhiệm v: Gio viên chn 1 m bài, 1 kt bài ca HS
trong bài vit s 5. Đc cho lp nghe. Đề ngh hc sinh c nhn
xét về cch m bài, kt bài ca cc bn.
- HS thc hiện nhim vu: Đưa ra nhn xét c nhân
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
T đo, gio viên gii thiệu Vào bài:Như vậy, chúng ta va thấy
những ưu đim, khuyết điểm trong m bài, kết bài ca c bn
khi làm văn ngh lun văn hc. Hôm nay, để c em ch m
i, kết bài đúng theo yêu cu, cng ta cùng đi vào tìm hiu bài
hc.
- Nhn thc đưc nhiệm
v cần gii quyt cua
bài hc.
- Tp trung cao hp
tc tt đ gii quyt
nhiệm vu.
- C thi đ tch cc,
hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC( 30 phút)
160
T hai bài tp trên, HS cho bit phn m
bài cn đp ứng yêu cầu trong qu trình
tạo lp văn bn?
HS đc kĩ cc m bài (SGK) pht biu ý
kin.
HS làm việc c nhân, pht biu trước lp
dn đắt tự nhiên, to đưc ấn tưng, hp
dn sự c ý ca ngưi đc hướng ti đ
tài.
3. Yêu cầu phn mbài
- Thông bo chnh xc, ngắn gn v đề
tài
- ng ngưi đc (ngưi nghe) o
đề tài mt cch tự nhn, gi sự hng thú
vi vn đề đưc trình bày trong văn bn.
1. GV tổ chức cho HS m hiu cc kt bài
(SGK) cho đề bài: Suy nghĩ ca anh (ch)
về nhân vt ông li đò trong tu bút
Ngưi li đò sông Đà (Nguyễn Tuân)
2. GV lần lưt cho HS phân tch cc kt
bài (SGK)
II. Vit phần kt bài
1. Tìm hiểu các kt bài
- Đ i: Suy nghĩ cua anh (ch) về
nhân vt ông li đò trong tuỳ t Ngưi
li đò sông Đà (Nguyễn Tuân)
- Cch kt bài 2 ph hp hơn với u
cầu trình bày đề tài: Đnh gi khi qut
về ý nghĩa ca hình tưng nhân vt ông
li đò, đng thi gi suy nghĩ, liên tương
sâu sắc cho ngưi đc.
2. Phân tích các kt bài
- Kt bài 1: Tuyên b đc lp khng
đnh quyt tâm cua toàn dân tc Vit
Nam đem tinh thn, lực lưng, tnh mng
và ca ci đ giữ vững đc lp.
- Kt bài 2: n tưng đp đẽ, kng
bao gi phai nh v hình nh mt ph
huyện nghèo trong câu chuyện Hai đa
trẻ ca Thch Lam.
- C hai kt bài đu tc đng mnh m
đn nhn thc và tình cm ca ngưi đc.
3. Yêu cầu của phần kt bài
- Tng bo về sự kt thúc ca vic
trình bày đề i, nêu đnh gi khi quát
cua ngưi vit v những kha cnh nổi
bt nhất ca vn đề.
161
3. T hai bài tp trên anh (ch) hãy cho
bit phần kt bài cn đp ứng yêu cu gì
trong qu trình to lp văn bn?
HS đc cc kt bài (SGK) pht biu ý
kin
HS làm việc c nhân, pht biu trước lp
- Gi liên tưng rông hơn, u sắc
hơn.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Câu 1: Ý nào chưa nói đúng về nguyên tắc
ca mi bài văn ngh lun?
a/ M bài cn nêu đúng vấn đề đt ra trong
đề bài;
b/ Nu đề bài c nêu ra mt ý kin t m
bài phi dn li nguyên văn kin y.
c/ phần m bài cũng c th ging gii,
minh hoạ hay nhn xét ý kin nêu trong đ
bài
d/ M bài chỉ đưc nêu những ý khái quát
Câu 2: Ý nào chưa nói đúng về nguyên tắc
ca kết bài bài văn ngh lun?
a/ Phn kt bài phi th hin đúng quan
đim đã trình bày phn thân bài
b/ Phn kt bài ch nêu những ý khi qut
c/ Phn kt nên lp li nguyên văn li lẽ ca
m bài
d/ Phần kt bài thiên về tng kt, đnh gi
vn đề
- HS thc hiện nhim vu:
- HS báo cáo kt qu thc hiện nhiệm vu:
1d,2c
4.VẬN DNG ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS Kin thức cn đạt
162
GV giao nhiệm vụ: Mi sau đây
thuộc dng nào?
Chúng ta đã gặp không ít nhng s
phận người ph n bi thương trong các
tác phẩm văn học Việt Nam, đó một
nàng Vũ Nương oan khut, một ng Kiều
bi kịch, một Ch Dậu ti hn... Nhưng khi
tiếp cận vi ng văn học ch mạng, vn
những ni phụ nữ ngày xưa y li tri
dy mạnh m đng dậy làm chủ đi mình.
Một trong những nhân vật văn hc nữ tiêu
biu biểu M trong tác phẩm V chồng
A Phủ ca N văn Tô Hoài.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS báo cáo kt qu thc hin nhim vu:
Thuc dng so sánh
TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Xây dng đon văn m bài, kt bài dng
bài ngh lun bàn về vấn đề trong tc
phm văn xuôi hin đại Vit Nam. C th:
- Phân tch thuỷ trình ơng Giang trong
t Ai đã đặt tên cho dòng sông? (
Hoàng Phủ Ngọc Tưng).
- Phân tch gi tr nhân đạo truyện V nht
( Kim Lân)
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
Học sinh vận dng kin thức đã hc
để thực hiện theo yêu cầu.
TIT 85-86/TUẦN 29
Đc văn:
HỒN TRƯƠNG BA, DA HÀNG THỊT
(Trích)
Ngày son:
Lưu Quang Vũ
163
Ngày thực hiện:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Hn Trương Ba, da hàng thit
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Tranh nh về nvăn, nh nh, trch đon v kch do N ht kch Trung
ương dàn dng;
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit
trước)
-Đ dung hoc tp
B. NỘI DUNGI HC
Hôn Trương Ba, dang thit
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi và hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thp: Vit đoạn văn phân tch nghĩa hàm ý cua mt s li thoi hay
trong v kch;
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hoàn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua v kch.
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài ngh lun về mt đon trch kich, về 1 ý kin bàn về văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun văn hc
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn kich hin đại;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sang tạo khi tìm hiu văn bn kch hin đại;
c/nh tnh nhân cách:
-Bit nhn thc đưc ý nghĩa ca kch hiện đi Việt Nam trong lch sử văn hc
dân tc
-Bit trân q nhng gi tr sng mà v kich đem lại
-C ý thc tìm tòi v th loi, t ng, nh nh trong kch hiện đại Vcua Lưu
Quang Vũ.
164
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên kich hin đi cua Lưu Quang
- Năng lc đoc hiêu cac tac phâm kich hin đi Vit Nam.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cam nhân cua c nhân v kich văn hoc.
- Năng lc hơp tac khi trao đi, thao luân v gi tr tư ơng và ngh thuât ca
đon trich v kich;
- Năng lc phân tich, so sanh quan nim sông cua 2 nhân vât Hôn Trương Ba
Đ Thich trong đon trich v kich;
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân văn hoc;
- Năng lc chun bit: đoc kich, sân khu hoa.
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc
năng cn đạt,
ng lực cần phát
triển
- GV giao nhiệm vu: +Tnh chiu tranh nh, cho hs xem tranh
nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon tc gi Lưu Quang Vũ
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
+ Cho HS xem mt đoạn video: Xuân Qunh Lưu Quang Vũ
để lại
- HS thc hiện nhim vu:
- HS báo co kt qu thc hiện nhim vu:
T đo, gio viên giới thiu Vào bài: Lưu Quang Vũ được biết
đến vi cách n thơ. Nhưng gây tiếng vang được đc bit
hâm m vi cách mt nhà viết kch tài ba. Nhng năm m
mươi, kch ca Lưu Quang Vũ đã chiếm nh sàn din ca rt
nhiu nhà t, công chúng náo nức đến vi ánh đèn sân khu.
Hiện tượng Lưu Quang Vũ s thăng hoa ca tài năng
ngh sĩng không khí sôi động ca xã hi Việt Nam những năm
80 TKXX tình thn nhân văn, n ch trong đi sống văn hc
lúc by gi. Hn Trương Ba, da hàng tht là mt trong s rt
nhiu những vở kch ni tiếng ca n viết kch tài ba này. V
kch mang ý nga phê phán tinh thn nhân văn sâu sc. Trích
đoạn SGK cnh tư tưởng ca vở kch tài dng cảnh, dựng
đối thoi ca ni t Lưu Quang Vũ.
- Nhn thc đưc
nhiệm v cn gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC( 70 phút)
165
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
Thao c 1: T chc tìm hiểu
tác giả, tác phẩm
1. GV yêu cầu 1 HS đc phần
Tiu dẫn (SGK) và nêu những
ý chnh v tc gi u Quang
Vũ
GV nhn xét đng thi m
rông mt s vn đề.
2. GV hướng dn HS nêu
nhng ý chnh về v kich Hn
Trương Ba da ng tht và v tr
cua đon trch hc.
1HS đc phn Tiu dn (SGK)
nêu nhng ý chnh về tc
gi u Quang Vũ
HS nêu những ý chnh về v
kch Hn Trương Ba da hàng
tht v tr ca đoạn trich hc.
+ Truyn dân gian gây kịch
nh sau khi Hồn Tơng Ba
nhập vào xác anh hàng thịt dẫn
ti "vụ tranh chấp" chng ca
hai vợ phải đưa ra xử,
Trương Ba thng kin được
đưa chng về. Lưu Quang Vũ
khai thác tình hung kịch bắt
đầu ch kết thúc ca tích
truyn dân gian. Khi hồn
Trương Ba được sng "hp
pháp" trong xác anh hàng thịt,
mọi sự càng trở nên rắc ri, éo
le đ rồi cuối cùng đau khổ,
tuyệt vng khiến Hồn Trương
Ba không chu nổi phải cu xin
Đế Thích cho mình được chết
hn.
I. Tìm hiểu chung
1. Tác gi
u Quang Vũ (1948 1988) mt tài năng
đa dng nhưng kch phn đng gp đc sắc nhất.
Ông đưc coi mt trong nhng hiện tưng đc
bit cua n khu, mt trong những nson kch
tài năng nhất ca văn hc Việt Nam hiện đại.
2. V kch Hồn Trương Ba, da hàng tht:
+ V kich đưc u Quang Vũ vit vào năm
1981, đưc ng diễn vào năm 1984.
+ T mt ct truyện dân gian, tc gi đã xây
dựng tnh mt v kch ni hin đi, đt ra nhiu
vn đề mới m c ý nghĩa tưng, trit l nn
văn sâu sc.
3. Đon trch phn ln cnh VII. Đây cũng là
đoạn kt ca v kch, đúng vào lúc xung đt trung
tâm cua v kch lên đn đỉnh đim. Sau my thng
sng trong nh trạng "bên trong mt đằng, n
ngoài mt nẻo", nhân vt Hn Trương Ba ngày
ng tr nên xa lạ vi bạn bè, ngưi thân trong gia
đình tự chn ghét chnh mình, mun thot ra
khi nghch cnh trớ trêu.
Thao c 1: GV hướng dn HS
II/ ĐỌC HIU N BN
166
đc phân vai th hin tnh cch,
tâm trng ca mỗi nhân vt
xung đt kch.
- GV tổ chc cho HS m hiu,
tho lun phn đầu cua đon
trích theo mt s câu hi:
+ Cuộc đối thoại gia hai
nn vt Hồn Xác bắt đầu
trong hoàn cảnh nh hung
nào?
+Thái độ lẽ ca Hồn
Trương Ba n thế nào? Vì sao
ng lúc Hồn càng t ra yếu t
trong việc phn bác li Xác
cuối cùng, gần n chịu thua
Xác?
HS đại diện nhóm trả lời vi
kt qumong đợi:
+ Xc đã đưa ra nhng bng
chứng mà hn cũng phi tha
nhn:
o Ci đêm khi ông đng cnh
v anh ng tht với "tay cn
run ry", "hơi thở nóng rc",
"c nghn li"
o Đ cm gic "xao
xuyến" trước những mn ăn mà
trước đây hôn cho "pm".
o Đ ci ln ông tt thng
con "tóe u mồm máu
mũi",…
+ Xc bit những c gắng
cua Trương Ba ch nên đã
cưi nho ci l lẽ mà hn đưa
ra đ ngy bin "Ta vẫn một
đời sng riêng: nguyên vẹn,
trong sạch, thng thắn,".
+ Xc lên mt dạy đi, chỉ
trch, châm chc: tuyên b sc
mnh âm u, đui m ghê gớm
cua mình.
1. Cuộc đối thoại giữa hồn trương Ba c
anh hàng thịt:
- Do sự vô tâm tắc trch ca Nam Tào,
Trương Ba phi cht mt cch vô l, Nam Tào sa
sai bằng cch cho hn Trương Ba sng nh th xc
anh hàng tht.
- Linh hn nhân hu, trong sạch, bn tnh thng
thn ca Trương Ba dn dn b xc tht t phàm
anh hàng tht sai khin, b nhiễm đôc.
- Ý thc đưc điu đ, linh hn Trương Ba dn
vt, đau khổ: "- Không. Không! Tôi không mun
sống n thế này mãi!
- Hn Trương Ba quyt đnh chng lại bng cch
tch khi xc đ tn tại đc lp, không n b l
thuc.
- Trong cuc đi thoi vi xc anh hàng tht, Hn
Trương Ba vào th đui l, bt li
167
+ Xc còn ve vãn hn tho
hip vì: chng còn cách o
khác đâu”, c hai đã hoà
nhau làm một ri”
+ Trước những lẽ đê
tiện” ca xc:
o Ban đầu, hn Trương Ba
ni gin, khinh b, mng xc
tht hèn hạ
o Sau đ, hn ngm ngi
thấm tha nghch cnh ca
mình nên chỉ ni nhng li
thoi ngắn với ging nht gng
kèm theo những ting than,
ting u.
o Cui cng, hn đành phai
nhp tr li vào xc trong sự
tuyệt vng.
+Thái độ l ca c
hàng thịt trong cuộc tranh bin
vi Hồn Tơng Ba?
+ Chiến thng tm thi ca
Xác, thất bại tạm thi của Hồn
ý nghĩa n dụ như thế nào?
+ Trong vai nhà viết kịch Lưu
Quang Vũ, anh ( chị) hãy pt
biu vi người đọc ý tứ u xa
tác giả ch bản mun gửi gắm
qua n đối thoại gia hồn
Trương Ba và xác hàng thịt?
Thao tác 2: Cuộc đối thoại
gia hồn Trương Ba vi
những ni thân
- Qua lp kch hn Trương Ba
gia đình (v, con, cháu), anh
(ch) nhn thấy nguyên nhân
nào đã khin cho ngưi thân
cua Trương Ba c chnh
Trương Ba rơi vào bất ổn và
phi chu đau khổ? Trương Ba
-Ý nghĩa ca đon đối thoi:
+ Trương Ba đưc tr li cuc sng nhưng lại
mt cuc sng đng hổ thn phi sng chung vi
sự dung tc và b sự dung tc đng ho.
+ Tc gi cnh bo: khi con ngưi phi sng
trong dung tc t tt yu sẽ b dung tc ng tr, lấn
t sẽ tàn ph nhng gì trong sạch, đẹp đẽ, cao
quý trong con ngưi.
2. Cuộc đối thoại gia hồn Trương Ba vi
những ni thân:
- Vợ Trương Ba:
+ bun bã, đau kh vì: ng đâu còn ông, đâu
cònông Tơng Ba làm n ngày xưa".
+ đòi b đi, nhưng Trương Ba cho v anh hàng
tht.
- Conu Trương Ba:
+ thu hiu cho hoàn cnh trớ trêu ca b chng:
Ch bit ông "khổ hơn xưa nhiều lắm".
+ Nhưng nỗi bun đau trước nh cnh gia đình
khin ch kng th chu đưc: "Thầy bo con: Cái
bên ngi không đáng kể, chỉ cái bên trong,
nhưng mỗi ngày thy một đổi khác dn, mất
mát dần"
- Cháu i Trương Ba: phản ng quyt liệt và
dữ dội
+ N khước t nh thân: tôi không phải cháu
ông… Ông ni i chết ri.
+ N không th chấp nhn con ngưi đã làm
"gãy tiệt cái chồi non", "giẫm lên nát c cây sâm
quý mới ươm" trong mnh n ca ông ni n.
168
c thi đ như th nào trước
nhng rắc ri đ?
HS trả li cá nhân :
- Căn cứ vào nhng li thoi,
em hãy nh dung và miêu t
lại m trạng, cm c cua Hn
Trương ba khi nhn đưc
nhng câu tr li t pha ngưi
thân?
HS tr lời nhân vi kt
quả mong đợi:
+ Ông đau khổ, tuyệt vng
khi vì ông tất c nhng
ngưi thân phi đau đớn, bàng
hoàng, b tắc, ông mà n
ca tan hoang.
+ Ông thẫn th, ôm đầu b
+ hn ông đã làm gãy nt ci diu khin cu
T trong cơn st mê man cứ khc, cứ tic, cứ bắt
đền.
+ Với n, "Ông ni đi nào thô lỗ, p phàng
như vy". N xua đuổi quyt lit: ng xu lm, ác
lắm! Cút đi! Lão đ tể, cút đi!".
Ngưi chng, ngưi cha, ngưi ông trong
sạch, nhân hu trước đây đã đang thành mt k
khc, với những thi tt xu ca mt tên đ t
thô lỗ, phàm tuc.
- Tâm trạng, cảm xúc của Trương Ba:
+ Ông đau khổ, tuyệt vng khi ông tất c
nhng ngưi thân phi đau đớn, bàng hoàng, b
tắc, ông mà nhà ca tan hoang.
+ Ông thn th, ôm đầu b tắc, cu cu chu gi,
run ry trong trong nỗi đau,
+ Đt những câu hi mang tnh tự vn:
+ Khẳng đnh dt khot:
Trương Ba cũnh nhn thấy những thay đổi
cua mình nên đu tranh quyêt lit đ giành git li
bn thân mình, dn tới hành đng châm hương gi
Đ Thch.
169
tắc, cu cu chu gi, run ry
trong trong ni đau, nhn thy:
"y đã thắng thế rồi đấy, i
tn xác không phải ca ta
ạ…
+ Đt nhng câu hi mang
tnh tự vấn: “Nhưng tht là
không còn cách nào khác? Có
tht không còn cách o
khác?
+ Khẳng đnh dt khot:
“Không cần đến cái đời sng
do mày mang lại! Không cn!".
GV bình tm:
Ci quý nht ca con ngưi
cuc sng. Nhưng không
phi bt cứ cch sng, kiu
sng nào. Sng mà đnh mất
bn thân, sng gi di vi
ngưi vi mình, sng như
hn Trương Ba đang sng, thì
thà cht còn hơn! nhưng cũng
phi tri nghiệm vài thng
trong cnh sng bi hài bi đt
y, hn Trương Ba mới thc
nhn đưc điu y. ông
quyt đnh gi mi Đ Thch
xung trn đ thc hin quyt
đnh ca mình.
Thao c 3: Cuộc đối thoi
của Trương Ba vi Đ Thích
- Em hãy la chn phân tch
3 li thoi cua nhân vt Trương
Ba th hin nht s gic ng
t khi gp Đ Thch?
GV đnh hướng, gi m, b
sung và cht lại.
-Hãy ch ra sự khc nhau trong
quan nim cua Trương Ba
Đ Thch v ý nga sự sng.
3. Cuộc đối thoại ca Trương Ba với Đ Thích
- Hn TB không chấp nhn cnh sng bên
trong một đằng, một ngoài một no. Ông mun
đưc sng theo đúng bn cht ca mình: Tôi
mun đưc là tôi toàn vẹn”.
- Đ Thch khuyên Hn Trương Ba nên chp
nhn. Hn Trương Ba kiên quyt chi t và kêu gi
Đ Thch sửa sai bng việc làm cho cu T sng li.
- Cuc trò chuyện giữa Hn Trương Ba vi
Đ Thch tr thành nơi tc gi gi gm nhng quan
niệm về hnh phúc, về lẽ sng ci cht. Hai li
thoi ca Hn trong cnh này c mt ý nghĩa đc
bit quan trng:
+ Không thể bên trong một đằng, bên ngoài một
no đưc. Tôi mun được i toàn vn
+Sng nhờ vào đồ đạc, của ci ni khác đã là
chuyn không n, đằng này đến cái thân tôi cũng
phải sống nhờ anh hàng thịt. Ông chỉ nghĩ đơn
giản cho i sng, nhưng sống như thế nào thì
ông chẳng cn biết!.
Ngưi đc, ngưi xem c th nhn ra những ý
nghĩa trit l sâu sắc thấm tha qua hai li thoi
y.
+Thứ nhất, con ngưi mt th thng nhất, hn
xc phi hài hòa. Không th c mt m hn
thanh cao trong mt thân xc phàm tc, ti li. Khi
con ngưi b chi phi bi những nhu cầu bn năng
cua thân xc thì đng chỉ đổ ti cho thân xc,
không th tự an i, vỗ về mình bng v đẹp siêu
hình ca tâm hôn.
+Thứ hai, sng thc sự cho ra con ngưi qu
không hề dễ dàng, đơn gin. Khi sng nh, sng
gi, sng chp v, khi kng đưc mình thì cuc
sng ấy tht nghĩa. Nhng li thoi cua Hn
Trương Ba vi Đ Thch chứng t nhân vt đã ý
thc về tình cnh trớ trêu, đầy tnh chất bi hài
cua mình, thấm tha ni đau kh về tình trng ngày
170
Theo anh (ch), Trương Ba
trch Đ Thch, ngưi đem li
cho mình sự sng (Ông ch
nghĩ đơn giản cho tôi sống,
nhưng sống như thế nào thì
ông chẳng cần biết!) đúng
không? sao? n đối thoại
giữa Trương Ba Đế Thích
toát lên ý ng gì?
- Khi Trương Ba kiên quyt đòi
tr xc cho hàng tht, Đ Thch
đnh cho hn Trương Ba nhp
vào cu T, Trương Ba đã t
chi.sao?
- Ch với 3 li thoi, hn
Trương ba đã tr li mình
nguyên vn, trong sch, thẳng
thắn đ ri dn đưng cho
nhng quyt đnh đau đn,
nghiệt n nhưng sng sut và
tất yu. Quyt đnh đ ?
Trước khi đi đn quyt đnh
y, tc gi đã đt nhân vt ca
mình trước nhng la chn
nào? Nu Trương Ba, em c
làm như vy kng?
ng vênh lch gia hn xc, đng thi ng
chứng t quyt tâm gii thot nung nu cua nn
vt trướcc Đ Thch xut hin.
+ Quyt đnh dt khot xin tiên Đ Thch cho cu
T đưc sng li, cho mình đưc cht hn chứ
không nhp hn vào thân th ai na ca nhân vt
Hn Trương Ba kt qu ca mt qu tnh din
bin hp l. Hơn na, quyt đnh này cần phi đưa
ra kp thi cu T va mới cht. Hn Trương Ba
thử hình dung cnh hn ca mình li nhp vào xc
cu T đ sng và thấy rõ "bao nhiêu sự rắc ri" l
lại tip tc xy ra. Nhn thc tỉnh to ấy cng tình
thương m con cu T ng khin Hn Trương Ba đi
đn quyt đnh dt khot. Qua quyt đnh này,
chúng ta ng thấy Trương Ba con ngưi nn
hu, sng sut, giàu lòng tự trng. Đc biệt, đ
con ngưi ý thức đưc ý nghĩa ca cuc sng.
Qua màn đi thoại, ta thấy vẻ đẹp tâm hn ca
con ngưi trong cuc đu tranh chng lại sự dung
tc, gi to, bo vệ quyền đưc sng toàn vn, tự
nhn. Đ chnh cht thơ trong kch cua u
Quang Vũ
4.Đoạn kt
- Li cui cùng cua Trương Ba: Tôi vn
đây”. Ci cht không phi s ra đi vĩnh vin.
Con ni s bt t vi nhng điu tt đẹp h đng
p cho cuôc đi, s sng mãi trong tâm hôn nhng
ngưi thân yêu. Không phi mượn thân ai c, tôi
vn đây, trong vườn cây nhà ta, trong nhng
điu tt nh ca cuc đời
-Hành đng cua cái Gái i nhng ht na
xung đt: Cái cht điu t nhiên, cuôc sng vn
tip tuc vi nhng th h thay nhau mà ln kn.
-Kt thức v kịch, Hn Trương Ba chp nhn
ci cht, môt ci cht m sng bng n nhân cch
đẹp đẽ cua Trương Ba, th hiện sự chin thng ca
ci thin, ci đẹp s sng đch thc
- Màn kết vi cht t sâu lắng đã đem li âm
hưởng thanh tht cho một bi kch lạc quan và
truyn đi thông đip về s chiến thắng ca s sống
đích thực, của chân, thin, mỹ.
171
Thao tác 4: Tìm hiểu đoạn
kt
GV hướng dẫn HS tìm hiu ý
nghĩa đon kt ca v kch.
- HS nghiên cu cc li
thoi pht biu ý kin c
nhân đng thi tranh lun nu
thấy cần thit.
HS chỉ ra hàm ý cuc đi thoại
HS ti hiện tc phm đ tr li,
c th chưa đng nh với la
chn ca Trương Ba.
HS tìm hiu ý nghĩa đoạn kt
cua v kch.
HS tự tng kt.
Thao tác 5: T chc tổng kt
- GV đnh hướng cho HS tự
tổng kt.
Câu hỏi: Cảm nhận khái qt
ca anh ch sau khi đọc- hiểu
đoạn tch
HS tìm hiu, tho lun phần
đầu ca đon trch theo mt s
câu hi
III/Tổng kt
1) Nghệ thuật
- Sng to ct truyện dân gian
- Nghệ thut dng cnh, dng đi thoi, đc
thoi ni m.
- Hành đng ca nhân vt ph hp vi hoàn
cnh, tnh cch, gp phần pht trin tình hung,
2) Ý nghĩa văn bản
Mt trong nhng điu quý gi nht cua mỗi
172
con ngưi đưc sng mình, sng trn vn vi
nhng gi tr mình c theo đui. Sự sng ch
tht sự c ý nghĩa khi con ngưi đưc sng trong
sự hài hòa tự nhiên giữa th xc và tâm hôn.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
ĐÁP ÁN
Câu hi 1: 1.Thông tin nào sau đây về
[1]='a'
Lưu Quang Vũ chưa chính c?
[2]='d'
a. Quê gc P Th nhưng đưc sinh ra
tui thơ gắn b vi mnh đất Qung
[3]='d'
Nam chưa mưa đã nắng.
b. Tng tham gia quân đi thi khng
[4]='c'
chin chng Mỉ.
c. Bắt đầu sng tc văn chương t gia
[5]='a'
nhng năm 60 ca th kỉ XX.
d. Đã đưc tng Gii Thưng H Ch
Minh về văn hc Nghthut năm 2000
Câu hi 2: Trước khi đn với kch, Lưu
Quang Vũ chủ yu sáng tác văn học
thể loi nào?
a. Truyện ngn
b. Bút kí.
c. Tiu thuyt
d. T
Câu hi 3: Da vào nguyên mẫu hay cốt
truyện nào để Lưu Quang Vũ sángcH
Trương Ba dang thịt”?
a. Tc gi sng tc hoàn toàn dựa vào sự
cu tưng tưng.
b. Sng tc da vào mt câu truyện dân
gian.
c. Đưc sng tc dựa trên mt nguyên mẫu
nhân vt lch s.
d. ng tc da vào mt ct truyện ca
173
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
V Trương Ba: Ông
đâu? Ông đâu?
(Giữa u xanh cây
vườn, Trương Ba chập chn
xuất hin.)
Trương Ba: Tôi đây ạ.
i vn liền ngay bên bà
đây, ngay trên bậc cửa nhà
ta, trong ánh lửa nu cơm,
cu ao vo go, trong i
cơi đng trầu, con dao bà
giẫy cỏ…Không phải mượn
tn ai c, tôi vn đây,
trong n y n ta, trong
những điu tt lành ca cuc
đời, trong mỗi trái y cái
Câu 1: Nhng ý chnh ca văn bn: Trương Ba la
chn ci cht tht. Hn Trương Ba nhp vào màu
xanh cây vưn, trong nhng điu tt lành cua cuc
đi…
Câu 2 : Sự xut hiện cua nhân vt Trương Ba đưc
th hiện qua 03 nh thc :
- Qua li văn: chp chn xut hin . Trương
Ba chn là ci bng.
- Qua li Trương Ba: Tôi vn lin ngay
bên đây, ngay trên bc ca nta, trong nh la
nu m, cầu ao bà vo go, trong ci cơi đựng
tru, con dao bà giẫy co… Kng phi mưn thân ai
c, tôi vn đây, trong vưn y n ta, trong
nhng điu tt lành ca cuc đi, trong mỗi tri cây
ci Gi ng niu” .
- Qua đi thoi ca ci Gi cu T: cây na
này ông ni tớ trng đấy; qua hành đng vi ht na
mt tc phm văn hcvit nước ngi.
Câu hi 4: Trong v kịch “Hồn Trương
Ba da hàng thtnhân vt chính cái
c được hn nhp vào vốn ni
làm nghề ?
a. Làm n
b. Buôn bán
c. Đ t
d. Th mc
Câu hi 5: Đon trich Hn Trương Ba, da
hàng thit (Lưu Quang Vũ) thuôc phn nào
cua v kich?
a. Cao trào
b. Tht nút
c. Pht trin
d. M t
- HS thc hiện nhim vu:
- HS báo cáo kt qu thc hin nhim vu:
4.VẬN DNG ( 5 phút)
174
Gái ng niu
(Dưới một gốc cây,
hin lên cu T cái Gái)
Cái Gái: (tay cầm một trái
na) Cây na này ông nội tớ
trồng đy! Qu to ngon
lắm! Ta ăn chung nhé!
(B qu na đưa cho cu
Tị một na. Đôi trẻ ăn ngon
lành. Cái Gái lấy nhng ht
na vùi xuống đất.)
Cu Tị: Cu làmthế?
Cái Gái: Cho mọc thành
cây mới. Ông nội tớ bo vậy.
Những cây s nối nhau mà
ln khôn. i i
(Tuyn tập kịch Lưu Quang
Vũ, NXB Sân Khấu, Hà
Nội, 1994)
Đc văn bn trên tr li
cc câu hi sau :
1. Nêu nhng ý chnh cua văn
bn?
2. Sự xut hin cua nhân vt
Trương Ba đưc th hin qua
nhng hình thc nào ?
3. Xc đnh cc dng pp
đip trong văn bn u
hiu qu nghệ thut cua cc
dng đ ?
4. Việc dng cc t ng: u
xanh, những điều tốt lành ca
cuộc đi, nâng niu, ni nhau
ln khôn, Mãi mãi c hiu
qu diễn đạt n th nào ?
- HS thc hiện nhim vu:
- HS báo cáo kt qu thc
hin nhim vu:
xung đt: Cho n mc thành nhng cây mi. Ông
ni tớ bo vy. Nhng cây sẽ ni nhau mà ln kn.
Mãi mãi”.
3. Cc dng phép đip trong văn bn : đip t ( i,
bà, đây, trong...), đip cu trúc câu ( Ông đâu ?
trong...bà..., trong n...trong những điều...trong
mỗi tri y...).
Hiệu qu nghệ thut: nhn mnh khng đnh :
Ci cht không phi sự ra đi vĩnh vin. Trương
Ba đang sng mt cuc sng khc: sự sng bt dit
trong trái tim những ngưi thân. Con ngưi sẽ bt t
vi nhng điu tt đẹp h đng gp cho cuc đi, sẽ
sng mãi trong tâm hn nhng ngưi thân yêu.
4. Việc dng cc t ng: u xanh, những điu tt
lành ca cuc đời, ng niu, nối nhau ln khôn,
Mãi i c hiu qu din đt : to chất thơ sâu lng
đã đem lại âm hưng thanh thot cho mt bi kch
lạc quan truyền đi tng đip về sự chin thng
cua sự sng đch thc, cua chân , thin ,m.
175
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Đóng phân vai một đoạn
trong vkịch
-HS thc hin nhiệm v:
- HS báo cáo kt qu thc
hin nhiệm vu:
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Tổ chc tp luyện n khấu hoá một phần v
kch.
TIT 87
Làm n:
Ngày son:
Ngày thực hiện:
DIỄN ĐẠT TRONG N NGHỊ LUẬN
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Din đạt trong văn ngh lun
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thit b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thit k bài hc.
+ My tinh, may chiu, loa...
- PPDH: Pht vn, thuyt trình, nêu vn đ, tho lun nhm, trò chơi
2. Học sinh: Sch gio khoa, bài son.
B. NỘI DUNGI HC
Diễn đạt trong văn ngh lun
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit đưc cch thc lp lun trong văn ngh lun;
b/ Thông hiu: HS hiu cch lp lun trong văn ngh lun đề làm bài tp nh hi
và tạp lp văn bn;
c/Vn dng thp: Vit đon văn ( 200 t) đam bo din đạt trôi chy;
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit về din đạt trong văn ngh lun đ hoàn thành bài làm văn
trn vẹn
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài ngh lun về xã hi, văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun
176
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: diễn đt ti chy;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sng tạo khinh văn
c/nh tnh nhân cách:
-C ý thc tìm i cch din đạt hay
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên din đt trong văn ngh luân ( dùng
tư, đăt câu, dng đon, phong cach ngôn ng)
- Năng lc đoc hiêu cac văn ban ngh luân xã hôi ngh luân văn hoc;
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v phương phap din đt trong văn
ngh luân;
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân.
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc
năng cn đạt,
ng lực cần phát
triển
- GV giao nhiệm vu:
Kẻ thù ln nht ca tất cả chúng ta sự lười biếng. Nếu
chúng ta không lười biếng thì mọi i chúng ta chông thấy
đều các hội, bi ng k kn hội càng ln. i có
một lý thuyết cho nn tôi. Gọi thuyết bên bờ vực. Tôi
không bao giờ làm việc gì rễ không làm việc gì mà người kc
thể ngay lập tc làm giống i được. i gi thuyết n
bờ vực bi kẻ định cnh tranh vi mình không dám theo gia
mép vực để cnh tranh kẻ t cũng không dám theo mình ra
mép vực. Tôi ng rằng không lười biếng phi dũng cm, hai
cái đấy tạo ra hi. c bạn đừng s. Khó khăn thuc kích
thích để mỗi con người dũng cm, ng suốt sống ng.
Mọi k khănđiềm báo tạo hội.
(Ông Nguyn Trần Bạt đối thoại vi sinh viên Học vin
Ngoi giao, ngun chungta.com)
Trong đon trch tn, c mt s li sai về chnh t mt
li ngữ php câu. Hãy ch ra li và sửa lại cho đúng .
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
- Chỉ ra lỗi sai:
+ Lỗi sai về chnh t: chông, rễ, gia
+ Lỗi sai vngữ php: Gọi là lý thuyết bên bờ vc.
- Sửa lại cho đúng:
+ Chnh t: trông, dễ, ra
- Nhn thc đưc
nhiệm v cn gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- thi đ tch
cc, hứng thú.
177
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
Bước 1: GV cho HS tìm hiu v d (1)
(2) trong SGK và làm rõ cc ni dung:
- Cng trình bày mt ni dung bn
ging nhau nhưng cch dng t ngữ ca
hai đon khc nhau nth nào? Hãy ch
ưu đim nhưc đim trong cch
dng t ca mỗi đon.
- Cho HS chỉ ra những t ngữ dng
không ph hp. u cầu HS sa li
nhng t ngữ y.
Bước 2: GV tip tc cho HS phân tch v
d bài tp 2 tr li cac câu hi trong
SGK.
HS trả li:
- Nhưc đim lớn nhất ca đon văn (1)
dng t thiu chnh xc, kng ph
hp vi đi tưng đưc ni ti. Đ
nhng t ng: nhàn ri, chng thch m
thơ, vẻ đẹp lung linh.
- đoạn văn (2) cũng còn mắc mt s
li về dng t. Tuy nhn, đoạn văn
này đã bit cch trch lại cc t ngữ đưc
dng đ n chnh xc ci thn trong con
ngưi Bc t Bc cua cc nhà
nghiên cu, cc n thơ khc làm cho
văn c hình nh sinh đng, giàu tnh
thuyt phc.
Bước 3: GV tip tuc cho HS phân tích
d bài tp 3 tr li cc câu hi trong
SGK.
I. ch sử dng từ ng trong văn ngh
luận
- Đây hai đon văn ngh lun cng
vit v mt ch đề, cng vit về mt ni
dung. Tuy nhn mỗi đon li c cch
dng t ngữ khc nhau.
- Cc t ng: linh hn Huy Cn; nỗi
hắt hiu trong cõi tri; hơi gi nhớ
thương; mt ting đch bun; so Thn
Thai; điệu i nh; li li tao...đưc sử
dng đu thuc lĩnh vc tinh thn, mang
nét nghĩ chung: u su, lng lẽ rất ph hp
vi tâm trạng Huy Cn trong tp Lửa
thng.
- Cc t ngữ giàu tnh gi cm (đìu
hiu, ngm ngi i, than van, cm
thương) cng vi li xưng hô đc bit
(chàng) và hàng loạt cc thành phn
+ Ngữ php: thêm dấu phy đằng trước, coi câu này ch
mt b phn cua u. Câu hoàn chỉnh sẽ là: Tôi một thuyết
cho nn tôi, gi thuyết bên bờ vc.
T đo, gio viên gii thiệu o i: Trong q trình làm văn
ngh luận, các em thường hay mắc lỗi về din đạt. Những lỗi đó
gì? i học hôm nay chúng ta sẽ ch ra lỗi ch sa sai.
2. NH THÀNH KIN THC( 70 phút)
178
Bước 4: GV hướng dẫn HS tổng hp li
vn đề đi đn kt lun yêu cầu sử dng
t ngữ trong văn ngh lun.
- HS tổng hp lại vấn đề theo yêu cầu
cua gio viên.
chc năng nêu bt sự đng điu gia
ngưi vit (Xuân Diu) vi n t Huy
Cn.
- Bài tp yêu cầu sửa cha li dng t
trong đon văn:
+ c t ngữ so rng, không ph hp
vi đi tưng: Kch tc gia vĩ đi, kit
tác,...
+ Dng t kng ph hp vi phong
cch văn bn chnh lun: vit n ni,
qu nhiu t ngữ thuc phong cch ngôn
ngữ sinh hot: ngưi ta ai chng,
chng c, pht bnh.
II. ch sử dụng kt hợp c kiểu
câu trong văn nghị luận:
Kt cu phn này cũng tương tự như
phần mt: ba bài tp tự lun mt câu
hi tổng hp. Do đ cch tin nh cũng
tương tự như phần tn.
- Thao tác 1: Hướng dn HS tìm hiểu
dụ (1) trong SGK .
+ GV: Cng trình bày mt ni dung
bn ging nhau nhưng cch dng t ngữ
cua hai đoạn khc nhau n th o?
+ GV: Hãy ch ưu đim và nhưc
đim trong cch dng t cua mỗi đoạn?
- Cho HS chỉ ra những t ng dng
không ph hp. u cầu HS sa lại
nhng t ngữ y.
- Thao c 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu
dụ (2) trong SGK .
+ GV tip tc cho HS phân tch v d
bài tp 2 tr li cc câu hi trong
SGK.
+ HS: Lần t tr li cc câu hi.
- Thao c 3: Hướng dẫn HS tìm hiểu
dụ (3) trong SGK .
+ GV tip tc cho HS phân tch v d
bài tp 3 tr li cc câu hi trong
SGK.
+ HS: Lần t tr li cc câu hi.
+ Đoạn văn ca ch tch H Ch Minh
III. Xác định giọng điệu phù hợp
trong văn nghị lun.
1. Cch sử dng t ngữ trong văn ngh
lun
- Đi ng nh lun và ni dung c th
cua hai đoạn văn khc nhau.
179
th hin thi đ m th trước ti c cua
thc dân Php. Thi đ này đưc th
hin qua cch xưng hô, sử dng cc u
ngn, c kt cu php tương tự như
nhau.
+ Đoạn văn ca Nguyễn Minh Vĩ đưc
din đạt theo kiu nêu phn đề: nêu ý
kin đi lp ri ngay lp tc bc b và
nêu ý kin ca mình. Cch hành văn như
vy tạo không kh đi thoi, trao đổi
đng thi cũng khng đnh sự tr li dt
khot ca tc gi. Cch xưng đây
cũng khc. Đ cch xưng thân mt
(anh).
HS trả lời nhân vi kt quả mong
đợi:
- Đoạn trch (1) sử dng u khng
đnh dt khot, câu hào, thúc gic;
kt hp nhiu kiu câu, sử dng kt hp
câu ngn, câu dài mt cch hp l. Ging
văn th hin sự o, thúc gic đầy
nhit huyt.
- Đoạn trch (2) sử dng nhiu t ngữ
gi cm c, nhiều tnh phn đng
chc năng, thành phn biệt lp, to ging
văn giàu cm c.
GV hi: N vy, yêu cầu ging điu
trong bài văn ngh lun phi đm bo
yêu cầu ?
- Sự khc bit ging điu đầu tiên do
đi tưng bình lun, quan hệ gia ngưi
vit vi ni dung bình lun khc nhau.
Sau đ, về phương diện ngôn ng, cch
dng t ng, cch s dng kt hp cc
kiu câu... cũng to nên sự khc nhau đ.
Ging điu bn cua li văn ngh
lun trang trng, nghiêm túc nhưng
cc phn trong bài văn c th thay đổi
sao cho ph hp với ni dung c th.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Câu 1/ ng nào dưới đây nêu kng đúng
yêu cầu
cua vic sử dng t ngữ trong khi vit bài
ngh lun văn hc?
a/ Lựa chn t ngữ chnh xc, ph hp vi
vn đề cần ngh lun;
b/Trnh dng nhng t lạc phong cch hoc
1c,2d
180
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ: Nhận xét về cách diễn
đạt trong văn bn sau:
i ca dao từ những ngày còn nh.
Trước khi biết Xuân Diệu nói Ca dao máu
cua T quc, trước khi nghe Tế Hanh nói
Tôi ln lên bằng ca dao sa m, tôi đã
sng sờ trước nhng li ru ca tôi. Mỗi
ln ru con, bà cầm hai tao nôi, hoặc một tay
chụm cả bốn tao nôi va đưa vừa hát. Lạ
thay, tôi làm lụng suốt ngày đầu tt mặt
ti khi chạm o tao nôi ca con thì ca
dao tuôn ra như sui, bài n nối i kia
tưởng chừng như tận. Tràn ngập trong âm
thanh du ơng huyn hoặc là c một thế gii
lạ ng, thế gii ca m hôi nước mắt, thế
gii ca tình tơng, ca nh u, của cái
thin, ca shuyn o mộng ...
( Trích Li ng V đẹp trong ca dao- Nguyễn
Đức Quyn)
- HS thc hiện nhim vu:
- HS báo cáo kt qu thc hiện nhiệm vu:
- Đây đon văn ngh lun văn
hc, bàn v v đp ca ca dao;
- Người vit ch diễn đạt
chun xác và truyền cm trong
ch ng t, đt câu, dng đoạn,
đa dng v ging điệu ( từ ng gi
hình nh, cm xúc qua bin pháp
tu t sonh, liệt …)
nhng t ngữ so rỗng, cầu kì;
c/C th sng to thêm mt s cch diễn đt
cc t ngữ đm cho bài văn thêm hấp dn;
d/Kt hp sử dng cc phép tu t t vựng và
mt s t ngữ mang tnh biu cm, gi hình
tưng đ bc l cmc.
Câu 2/ Đ tạo ging điu cho bài văn ngh
lun, ngưi vit cần linh hot sử dng yu
t hình thc nào?
a/Ngôn ngữ c tnh biu cm
b/Ngôn ngữ phi chnh xc
c/Đa dạng về ngôn ngữ
d/Đa dng về kiu câu
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
4.VẬN DNG ( 5 phút)
181
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vu:
+ Sưu tầm những đon văn
ngh lun hi, ngh lun
văn hc c cach din đạt hay
đ tham kho, hc tp
+ Vit đon văn 200 t về
cm nhn mt vài nhân vt đã
hc phn truyện HK2. Vn
dng cch din đạt cho ph
hp.
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
+ Sưu tm qua sách tham khảo
+ Tự chọn nhân vt để vit đoạn văn cm nhn.
C ý cách diễn đạt cho phù hp.
TIT 88-89
Đc văn:
Ngày son:
Ngày thực hiện:
NHÌN VVỐN VĂN HÓA N TỘC
(Trích Đến hin đại từ truyn thống)
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
182
I. Tên bài hc : Nhìn v vôn văn hoa dân tôc
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Tranh nh về n tưng Trn Đình u, nh nh liên quan bn sắc văn
ho dân tc;
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hot đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit
trước)
-Đ dung hoc tp
B. NỘI DUNGI HC
Nhìn v vôn văn hoa dân tôc
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi và hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thp: Vit đon văn( khong 200 t ) bày t suy ng về mt vẻ đp
truyền thng văn ho dân tc;
d/Vn dng cao:
- Nhn thc ca bn thân về bn sắc văn ho dân tc.
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài ngh lun về mt tưng đạo l;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun xã hi;
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn ngh lun;
b/ Hình thành tính cách: tự tin, tự hào dân tc khi bàn về văn ho dân tc;
c/nh tnh nhân cách:
-Bit nhn thức đưc ý nghĩa ng văn ho dân tc ;
-Bit trân q nhng gi tr văn ha truyền thng mà bài ngh lun đem lại;
-C ý thc tìmi v tưng nghệ thut th hiện qua bài vit ca n nghiên
cu.
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên văn ngh luân hin đi Vit Nam;
- Năng lc đoc hiêu văn ngh luân hin đi Vit Nam;
- Năng lc trình y suy nghĩ, cam nhân cua c nhân v văn ngh luân hin đại
Vit Nam;
183
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
Thao tác 1: Tổ chức tìm hiểu tác giả,
tác phẩm
- GV yêu cầu 1 HS đc Tiu dn tm
tắt những ý chnh.
- GV nhn xét và dng phương php
thuyt trình đ giới thiu thêm về ng
trình Đn hin đại t truyền thng ca tc
gi Trn Đình u.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
Trần Đình u (1927- 1995) mt
chuyên gia về cc vấn đề văn ha, tư
tưng Việt Nam. Ông đã c nhiều công
trình nghiên cu về văn ha, tưng c
gi tr: Đn hin đại t truyền thng
(1994), Nho gio văn hc Việt Nam
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v thành tu, hn chê, nhng đăc
điêm cơ ban, gi tr cua văn ho dân tôc;
- Năng lc phân tich, so sanh đăc điêm cua văn ngh luân hin đi Vit Nam;
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân.
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc kĩ
ng cn đạt, ng lực
cn phát triển
- GV giao nhim vu:
+Tnh chiu tranh nh, cho hs xem tranh nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon cc biu hin văn ho Việt Nam trên cc mt
như tôn gio, văn hc, mĩ thut, kin trúc, âm nhạc
+ Đc, ngâm thơ liên quan đn văn ho dân tôc
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
T đo, gio viên giới thiệu o i: Trong công cuc đi
mới tn din đất nước, văn hoá một trong nhng lĩnh vực
được Đảng N nước đặc bit quan m. Chủ trương ca
Đảng ta xây dựng một nền văn hoá tiên tiến đậm đà bản sắc
n tộc. Ngay t nhng năm 80, các n tư ng, văn hoá, c
nhà khoa học đã cho ra đi nhiu ng tnh nghiên cứu văn hoá
mang nh đnh ng theo đường lối của Đảng. Công trình
“Đến hin đại từ truyền thốngca PGS Trn Đình Hượu một
trong những ng trình nghiên cu văn hoá ý nghĩa ln, đóng
p một phn quan trọng vào tiến trình đổi mới đất nước. V
một s mặt ca vn văn hoá truyền thng” phấn quan trọng
ca công trình đó.
- Nhn thc đưc nhiệm
v cần gii quyt cua
bài hc.
- Tp trung cao hp
tc tt đ gii quyt
nhiệm vu.
- C thi đ tch cc,
hứng thú.
2. HÌNH THÀNH KIN THC( phút)
184
HS đc Tiu dẫn và tm tắt nhng ý
chính.
trung cn đại (1995), Cc bài ging về
tưng phương Đông (2001),…
2. Tác phẩm
a. Xuất x: trch t phn II tiu
lun V vn đề tìm đặc sắc văn hóa n
tộc (in trong cun Đến hin đại từ truyền
thống).
b. Ni dung: trình bày những
khm ph về văn ha dân tc đ xc
đnh con đưng xây dựng nn văn ha
dân tc VN hin đại t vn văn ha dân
tc dng n tên cun sch: Đến hin
đại ttruyền thống.
Thao c 1: Tổ chứcm hiểu ki quát
chung v đoạn trích
GV hướng dẫn HS đc nêu cm nhn
chung về đon trch (GV gi ý: tc gi t
thi đ ca ngi, chê bai hay phân tích
khoa hc đi vi những đc đim nổi bt
cua văn ha Vit Nam?).
GV bổ sung: Theo T điển tiếng Vit, văn
a "tổng th i chung những g tr
vt chất tinh thần do con ni sáng
to ra trong quá trình lch s". n a
không sẵn trong t nhiên bao gồm
tt c những con người sáng tạo (văn
a a nước, văn a cồng chiêng,…)
- HS đc kĩ phần đu bài vit tìm hiu
theo gi ý ca GV.
Văn ho Vit Nam v phạm vi:
không đ s (va phi), không c cng
hin ln lao cho văn ho nhân loại, không
c đc sc nổi bt.
Đây lun đim kh mới m,
khch quan, mnh bạo khc vi nhiều ý
kin ph bin ca ngi mt chiu văn ho
Việt Nam, ch thấy ưu đim, tt đp.
GV: Hãy tìm dẫn chứng đ chứng t nền
văn hóa VN không đồ s, không nhng
II. Đc- hiểu văn bn.
1/Gii thuyêt về ki niệm vốn
văn hóa dân tc”: là ci n đnh dn, tn
tại cho đn thi cn hin đại”.
-Trong bài, ngưi vit đã thot khi
thi đ hoc ngi ca, hoc c bai đơn
gin thưng thấy khi tip cn vấn đề.
-Tinh thn chung ca bài vit
tin hành mt sự phân tch, đnh gi
khoa hoc đi với nhng đc đim nổi bt
cua văn ha Vit Nam.
-Tc gi đã s dng ging văn
điềm nh, khch quan đ trình bày cc
lun đim cua mình. Ngưi đc ch c
th nhn ra đưc ngun cm hng tht
sự cua tc gi nu hiu ci đch xa mà
ông hưng đn: gp phần xây dng mt
chin lưc pht trin mới cho đất nước
thot khoi tình trng nghèo nàn, lc hu,
kém pht trin hin thi.
2/ Quy nh hưởng của văn a
n tộc.
- Khẳng đnh nn văn ha VN
không đ s, không c những đc sắc
ni bt những cng hin ln lao cho
nhân loi (chứng minh bng cch đi
sánh mt s lĩnh vc văn ha ca nước
ta với nhng dân tc khc).
- Nguyên nhân: do sự hn ch cua
trình đ sn xut, ca đi sng hi.
185
đặc sắc ni bt và những cng hiến ln
lao cho nn loi. Tc gi đưa ra nhng
nguyên nhân nào? Cch l gii đ c sc
thuyt phc không? Vì sao?
HS trả lời cá nhân với kt quả mong
đợi:
Nhiu dẫn chng thực t ht sc thuyt
phc:
+Thần thoại nghèo nàn;
+ Tôn gio, trit hc không pht trin;
+ Không c ngành khoa hc nào c
truyền thng;
+ Nghthut không c tuyệt kĩ.
+ Chưa c ngành văn ho nào c đài
danh d, thu hút, quy t c nn văn ho...
Nguyên nhân:
Hạn ch cua trình đ sn xut, đi
sng hi.
Văn ho ng nghip đnh cư,
không c nhu cu trao đổi, lưu chuyn,
không c sự kch thch ca đô th.
Thao c 2: Tổ chc m hiểu Quan
niệm sống, quan nim về tưởng i
đẹp trong văn a Việt Nam.
GV nêu vn đ cho HS tìm hiu: về quan
niệm sng, quan nim về l tưng, về ci
đẹp.
HS trả lời cá nhân với kt quả mong
đợi:
- "Coi trng hiện th trn tc hơn th
giới bên kia", "nhưng cũng kng bm lấy
hin th, kng qu s hãi ci cht".
- thc về c nhân s hu không
pht trin cao".
- "Mong ước thi bình, an cư lạc nghip
đ làm ăn cho no đ, sng thanh nhàn,
thong th, c đông con nhiều chu".
- "Yên phn th thưng, không mong gì
cao xa, khc thưng, hơn ngưi".
- "Con ngưi đưc ưa chung con
ngưi hin lành, tình nghĩa".
3/ Quan niệm sống, lối sống, kh năng
chiếm lĩnh đồng hóa nhng giá tr
văn hóa bên ngoài ca ni VN:
- Biu hiện:
+ coi trng hin th;
+ ý thc c nhân s hu không pht
trin cao;
+ không ho hức say mê ci huy hoàng,
huyền o;...).
186
- "Không ca tng tr tu ca tng s
kn khéo", "không chung tr mà cũng
không chung dũng", "dân tc chng
ngoi xâm liên tc nhưng không thưng
".
- "Trong tâm tr nhân dân thưng c
Thần và Bt mà không c Tn".
HS trả lời cá nhân với kt quả mong
đợi:
- "Ci đp va ý xinh, là khéo".
- "Không ho hc ci trng lệ huy
hoàng, kng say ci huyền o, kì vĩ.
Màu sắc chung ci du dàng, thanh nhã,
ghét ci sc sỡ".
- "Tất c đều hướng vào ci đẹp du
ng, thanh lch, duyên dng c quy
mô va phi".
Tm lại: quan niêm trên đây th hin "văn
ha ca dân ng nghip đnh cư, không
c nhu cu lưu chuyn, trao đi, không c
sự kch thch ca đô th; t bào ca hi
nông nghip h tiu nông, đơn v cua t
chc xã hi là làng".
- GV tng hp cc ý kin, nhn xét và
cht lại nhng ý bn.
Thao c 3: Tổ chc tìm hiểu Đặc điểm
nổi bật ca nn văn hóa Việt Nam- th
mạnh hn ch.
GV nêu vấn đề cho HS tho lun:
+ Trong bài vit, tc gi Trn Đình Hu
đã xem đc đim nổi bt nht ca sng to
văn ha Vit Nam gì?
+ Theo anh (ch) văn ha truyền thng c
th mnh và hn ch?
GV nhn xét và khắc sâu mt s ý.
4. Đặc điểm nổi bật ca nn văn a
Việt Nam- thế mạnh và hạn chế.
- Đc đim nổi bt cua sng to văn
ha Vit Nam là: "thit thc, linh hot,
dung hòa".
- Th mnh ca văn ha truyền thng
to ra mt cuc sng thit thc, bình
ổn, nh mnh với nhng vẻ đẹp du
ng, thanh lch, những con ngưi hiền
nh, tình nghĩa, sng c văn ha trên
mt ci nn nhân bn.
- Hạn ch ca nn văn ha truyền
thng không c kht vng sng to
ln trong cuc sng, kng mong cao
xa, khc thưng, hơn ngưi, tr tuệ
không đưc đề cao.
5. Con đường hình thành bản sc
n tộc của văn hóa Việt Nam.
- "Con đưng hình thành bn sc dân
tc ca văn ha không chỉ trông cy vào
sự to tc ca chnh dân tc đ n
trông cy vào kh năng chim nh, kh
năng đng ha những gi tr văn ha n
ngi. V mt đ, lch sử chứng minh
dân tc Vit Nam c bn lĩnh".
+Khi niệm "tạo tc" đây khi
niệm c tnh cht quy ước, ch nhng
sng tạo ln, những sng tạo mà không
dân tc nào c hoc c mà không đạt
đưc đn tầm vc vĩ, gây nh hưng
mnh m đn xung quanh, to thành
nhng mu mực đng hoc tp.
+Khi niệm "đng ha" va chỉ v th
tn ti nghiêng về pha tip nhn nhng
nh hưng t bên ngoài, nhng nh
hưng lan đn t cc ngun văn minh,
văn ha ln, va chỉ kh năng tip thu
ch đng ca ch th tip nhn- mt kh
năng cho phép ta bin những ci ngoi
187
Thao c 4: Tổ chức tìm hiểu Con
đường hình thành bản sắc dân tộc ca
n hóa Việt Nam.
GV nêu vấn đề cho HS tho lun:
+ Con đưng nh thành bn sắc dân tc
cua văn ha Vit Nam, theo tc gi?
+ T nhng gi ý ca tc gi trong i
vit, theo anh (ch), "Nền văn ha tương
lai" ca Vit Nam là gì?
-GV nhn xét và khc sâu mt s ý.
Thao c 5: Tổ chc tìm hiểu Ý nghĩa
của việc tìm hiểu truyền thng văn hóa
n tộc
GV nêu vấn đề cho HS tho lun:
+ Qua bài vit y, theo anh (ch) vic tìm
hiu truyền thng văn ha dân tc c ý
nghĩa gì trong đi sng hin nay cua công
đng ni chung và mỗi c nhân ni riêng?
GV nhn xét và khắc sâu mt s ý.
lai thành ci cua mình, trên s gn lc
thu gi.
+Khi niệm "dung hp" va c những
mt gần i vi khi niệm "đng ha"
va c đim khc. Với khi niệm y,
ngưi ta mun nhn mnh đn kh năng
"chung sng hòa bình" cua nhiu yu t
tip thu t nhiu ngun khc nhau, c
th hài hòa đưc vi nhau trong mt hệ
thng, mt tổng th mi.
N vy, khi khi qut bn sắc
văn ha Việt Nam, tc gi không hề rơi
vào thi đ tự ti hay miệt th dân tc. Và
"Nền văn ha tương lai" ca Vit Nam
sẽ mt nn văn ha tiên tin đm đà
bn sắc dân tc, c hòa nhp mà không
a tan, tip thu tinh hoa văn ha nn
loi đ làm giàu cho văn ha dân tc.
6. Ý nghĩa ca vic tìm hiểu truyền
thống văn hóa dân tộc
-Trong bi cnh thi đại ngày nay,
vic tìm hiu bn sắc n ha dân tc tr
thành mt nhu cầu t nhn. Chưa bao
gi dân tc ta c hi thun li n th
đ xc đnh "chân diện mc" cua mình
qua hành đng so snh, đi chiu vi
"khn mt" văn ha cua cc dân tc
khc. Giữa hai vấn đ hiu mình hiu
ngưi c mi quan hệ tương hỗ.
- Tìm hiu bn sắc văn ha dân tc rt
c ý nghĩa đi vi vic xây dng mt
chin lưc pht trin mới cho đt nước,
trên tinh thn làm sao pht huy đưc ti
đa mt mnh vn c, khắc phc đưc
nhng nhưc đim dn thành c hu đ
tự tin đi lên.
- m hiu bn sắc văn ha dân tc gn
lin vi vic qung b ci hay, ci đẹp
cua dân tc đ "gp mt" cung năm
châu, thúc đy mt sự giao lưu nh
mnh, c li chung cho việc xây dựng
mt th gii hòa bình, ổn đnh pht
trin.
188
Thao c 6: Tổ chức tìm hiểu nghệ
thuật ý nghĩa văn bản
- GV tổ chc cho HS tng hp lại nhng
vn đề đã tìm hiu, phân tch, t đ vit
phần tổng kt ngn gn.
HS đc nêu cm nhn chung về đon
trch (GV gi ý: tc gi t thi đ ca
ngi, c bai hay phân tch khoa hc đi
vi những đc đim ni bt ca văn ha
Việt Nam?).
III/Tổng kt
1) Nghệ thuật
- Cch trình bày cht chẽ, gich,
th hiện tầm bao qut ln, ch ra những
kha cnh quan trng về đc trưng văn
a DT.
- Thi đ khch quan, khoa hc,
khiêm tn,... trnh đưc mt trong hai
khuynh hưng cc đoan hoc chỉ tìm
nhưc đim đ p phn hoc ch tìm
ưu đim đ ca tng.
2) Ý nghĩa văn bản
Đoạn trch cho thấy mt quan
đim đúng đắn v những nét đc trưng
cua vn văn ha DT, s đ chúng
ta suy nghĩ, tìm ra phương hướng xây
dựng mt nền văn ha tiên tin, đm đà
bn sắc dân tc…
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Kin thức cn đạt
Câu 1: Văn bn trên thuc phong cch
nn ngữ khoa hc, thuc lĩnh vc khoa
hc xã hi
Câu 2: Ni dung chnh ca văn bn là nhn
đnh khi qut tinh thần chung ca Văn ho
Việt Nam, mt ci nn khoa hc, khch
quan ca nhà nghn cu văn ho Trn
Đình u.
189
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Vit đon văn ngn làm sng
t nhân đnh: Tinh thần chung
ca văn hoá Việt Nam thiết
thực, linh hoạt, dung hoà.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
Tinh thn chung cua văn ho Việt Nam
thit thc, linh hot , dung hoà” . Đc đim này va
nêu lên mt tch cc, va ng n nhng hạn ch ca
văn ho Việt Nam.
- Đây là đim tich cc :
+ Tnh thit thc khin cho văn ho Vit gn
b sâu sắc với đi sng cng đng. Chng hn nhà
cha nơi th Pht n nghiêm nhưng đng thi
din ra nhiều sinh hoạt th tc n ma chay, cưới
hi, nuôi nng trẻ em nhỡ…
+ Tnh linh hoạt th hiện kh năng tip
nhn bin đi cc gi tr văn ho thuc nhiu
ngun khc nhau sao cho ph hp vi đi sng bn
đa ca ngưi Vit : Pht gio, Nho gio, Đạo gio,
Ki-tô gio, Hi gio…đều c ch đng trong văn
ho Việt.
+Tnh dung hoà hệ qu tất yu ca hai thuc
tnh trên trong văn ho ca ngưi Vit. Cc gi tr
văn ho thuc nhiu ngun khc nhau không loi tr
nhau đưc ngưi Việt tip thu c chn lc đ to
nên sự hài hoà bình n trong đi sng văn ho.
Tuy nhiên trong mt tch cc lại ng n
nhng hn ch . Hạn ch ấy ln dung hoà nên
thiu những sng tạo lớn, kng đạt đn nhng gi
tr phi pm, vĩ. Ch c những tưng tôn gio
hoc quan nin hi t nhiu mang tnh cc đoan
mi tạo ra những gi tr đc sc ni bt (Vn l
trưng thành-Trung Quc, Kim T thp-Ai Cp). -
Tuy nhiên, trong hoàn cnh đa l , lch sử , hi c
th cua cng đng cc dân tc Việt Nam, tnh thit
thc, linh hot, dung hoà bo đm cho văn ho Vit
tn tại qua những gian nan bất trắc ca lch sử.
- HS bo co kt qu thc hin nhiệm
v:
4.VẬN DNG ( 5 phút)
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
190
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Sưu tm mt số câu tục
ng, thành ngữ, ca dao Việt
Nam liên quan đn bản
sắc văn hoá Việt Nam. Chỉ
ra ý nghĩa ca các câu đó.
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Ghi lại câu tục ng, thành ngữ, ca dao Vit
Nam liên quan đn bản sắc văn hoá Việt Nam.
Nêu ý nghĩa vmặt văn hoá.
TIT 90
Ngày son:
Ngày thực hiện:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Pht biu tự do
PHÁT BIỂU TỰ DO
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và học sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thit b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thit k bài hc.
+ My tinh, may chiu, loa...
- PPDH: Pht vn, thuyt trình, nêu vn đ, tho lun nhm, trò chơi
2. Học sinh: ch giáo khoa, bài son.
B. NỘI DUNGI HC
Phát biểu t do
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc khi niệm pht biu tự do ? Khc vi
pht biu theo ch đề đim nào?
b/ Thông hiu: HS hiu và bit tìm nôi dung pht biu mà mình tâm đắc;
c/Vn dng thp: Pht biu vmt vn đliên quan đn tuổi tr;
d/Vn dng cao:
191
- Vn dng hiu bit v cch pht biu t do đ hoàn thành mt bài pht biu
trước tp th;
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: Pht biu tự do trước tp th;
b/ Thông thạo: cc bước pht biu tự do
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: pht biu tự do, th hin nét đp văn ho trong pht
biu;
biu
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sng tạo khi pht biu tự do;
c/nh tnh nhânch:
-Bit tự tin trước tp th đ trình bày quan đim c nhân khi pht biu tự do
-Bit suy nghĩ, trăn tr v nhng vn đề trong cuc sng văn hc
-C ý thc giữn sự trong sng ca Ting Việt trong qu tnh pht biu.
3.nh thành năng lực:
-Năng lc thu thp thông tin liên quan đn văn bn
-Năng lc hp tc đ cng thc hin nhim v hc tp
-Năng lc gii quyt nhng tình hung đt ra trong qu trình pht biu
-Năng lc s dng ngôn ng, trình bày suy ng ca c nhân v vấn đề cn pht
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc kĩ
ng cn đạt, ng lực
cn phát triển
- GV giao nhiệm v: GV hướng dn hoc sinh tìm hiu v
bài hoc bng câu hi sau:
Anh/ ch hãy pht biu ý kin ca mình sau khi đc văn
ban sau:
Người nghin Pokemon Go hay bất kỳ game online nào
lâu ngày s làm đầu óc hỏng dn, ging n cng y vi tính
đã lưu hết dữ liu thì kng n kh năng lưu thêm để tiếp tục
làm việc. Không chỉ nh hưởng đến sức khe, người nghin
game còn dễ trở thành gánh nng cho hi nếu sa đà vào c
trò chơi không chu làm việc, kéo theo đó nảy sinh các tệ
nn hi. T chơi không phải xu, trách nhiệm đầu tiên
người chơi phải biết chng mực, tnh o, đừng để trò ci
đóm nh hướng đến sc khe ca bản thân.
( Ý kin của c sĩ Thái Duy Thành (Khoa Thn
kinh, Bệnh viện Bạch Mai - Hà
Nội)(http://laodongthudo.vn/pokemon-go-tro-choi-ao-tac-
hai-that-11-8-2016)
- Nhn thc đưc nhiệm
v cần gii quyt cua
bài hc.
- Tp trung cao hp
tc tt đ gii quyt
nhiệm vu.
- C thi đ tch cc,
hứng thú.
192
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
Thao tác 1: Tìm hiểu những nh huống
nảy sinh phát biểu t do.
1- GV nêu yêu cu:
Hãy m mt vài v d đi sng quanh
mình đ chng t rằng: trong thc t,
không phi lúc o con ngưi cũng ch
pht biu nhng ý kin mà mình đã chun
b ng, theo những ch đề đnh sắn.
- GV nhn xét nêu thêm một s d
khác.
+ Trong buổi giao u: "cht vi 8X"
cua đài truyền hình thut s, khi đưc
ngưi dẫn chương trình gi ý: "trong
chuyn đi châu Âu, kỉ niệm nào anh nhớ
nht?", mt khch mi (nhạc sĩ) đã pht
biu: "C rất nhiu kỉ niệm đng nh
trong chuyn đi y: chp nh lưu niệm với
bn bè; những buổi biu din; gp g bà
con Vit Kiu; Nhưng c lẽ kỉ niệm
đng nhớ nhất trong chuyn đi y, ng,
tôi nhớ ra ri, đ đêm biu diễn cho bà
con Việt kiu ta Pa-ri ". cứ th, v
khch mi đã pht biu rất say sưa nhng
cm nhn ca mình về đêm biu din y:
nhạc biu din ra sao, bà con cm đng
th nào, những ngưi nước ngoài c mt
hôm y đã pht biu nhng ,
+ Mt bn hc sinh khi đưc gio
nêu vn đề: "Hãy pht biu những hiu
bit ca em về t mới Việt Nam giai
I.m hiểu về phát biểu t do
1. Những trường hợp được coi
phát biểu tự do.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
T đo, gio vn gii thiu Vào bài: Trong cuc sng, chúng ta
thường phát biểu theo ch đề cho trước hoc phát biu theo kiểu
ngẫu hứng nhằm thể hin nhận thức, tưởng, nh cm, quan
điểm của nhân trước những vn đề mang tính hi, văn
hc…Sau bài học Phát biểu theo ch đề HKI, để cho vic phát
biu đạt kết quả tt đp, hôm nay cng ta chuyển sang tìm hiu
ch đề vPHÁT BIU TỰ DO.
2. NH THÀNH KIN THC( 30 phút)
193
đoạn 30- 45" đã g tay xin ý kin: "Thưa
cô, em ch xin phat biu về mng t tình
thôi đưc kng ạ". Đưc sự đng ý ca
gio, bạn hc sinh y đã pht biu mt
cch say sưa, hào hng (tuy c phn hơi
lan man) về mng t tình trong phong
trào t mi: những nhà t c nhiu thơ
nh, những bài t tình tiêu biu, những
cm nhn về thơ tình,
+ Trong bui Đại hi chi đn, mc d
không đưc phân ng tham lun nhưng
ngay sau khi nghe bn A pht biu về
phong trào "hc tp làm theo tấm
gương đạo đc H Ch Minh", bn B đã
xin pht biu bn đng gp nhiu ý
kin rất hay, rất bổ ch, thm ch còn hơn
c bài pht biu chun b sn ca bạn A.
Trên đâynhững v d vpht biu
tự do.
Thao tác 2: Tìm hiểu Nhu cu đưc
(hay phi) phát biểu tự do
GV nêu vấn đề:
T những v d nêu tn, anh (ch) hãy tr
li câu hi: sao con ngưi luôn c nhu
cầu đưc (hay phi) pht biu tự do?
- HS da vào phần gi ý trong SGK đ
tìm ví dụ.
- HS da vàod và tình huốngu ra
trong SGK đ pt biu.
2. Nhu cu được (hay phi) phát biểu
tự do.
- Trong qu trình sng, hc tp m
vic, con ngưi c rt nhiu điu say mê
(hay buc phi tìm hiu). Tri thc t
cng mà hiu bit ca mỗi ngưi c hn
nên chia sẻ đưc chia sẻ điều vẫn
thưng gp.
- "Con ngưi tổng hòa cc mi quan
hệ hi". vy, pht biu tự do mt
nhu cu (mun ngưi khc nghe mình
ni) đng thi mt yêu cầu (ngưi
khc mun đưc nghe mình ni). Qua
pht biu tự do, con ngưi s hiu ngưi,
hiu mình và hiu đi hơn.
Thao c 1: Tìm hiểu Cách phát biểu tự
do
GV nêu u hi trắc nghiệm:
Làm th nào đ pht biu tự do thành
công?
3. Cách phát biểu tự do
- Pht biu tự do là dạng pht biu
trong đ ngưi pht biu trình bày với
mi ngưi về mt điều bt cht ny sinh
do mình thch thú, say hoc do mi
194
a) Không đưc pht biu về những gì
mình không hiu bit và thch thú.
b) Phi bm chắc ch đề, không đ b xa
đề hoc lạc đề.
c) Phi tự n luyện đ c th nhanh
chnh tìm ý và sp xp ý.
d) Nên xây dng li pht biu thành mt
bài hoàn chnh.
e) Ch nên tp trung vào những ni dung
c kh năngm cho ngưi nghe cm thy
mới mẻ và thú v.
g) Luôn ln quan st nét mt, cử ch ca
ngưi nghe đ c sự điu chỉnh kp thi.
Thao tác 2: Luyện tập
GV c th đưa mc (4) trong SGK o
phần luyện tp đ khắc sâu nhng điu
cần ghi nhớ  mc (3).
Bước 1: Chn ch đề c th.
Bước 2: Kim tra nhanh xem sao
mình chn ch đ ấy (tâm đắc? đưc
nhiu ngưi tn thành? ch đề mới m?...
ngưi yêu cầu.
- bt ng, ngu nhn, ngoài dự tnh
nên ngưi pht biu kng th tc thi
xây dng li pht biu thành mt i
hoàn chỉnh c sự chun b công phu.
- Ngưi pht biu s kng thành công
nu pht biu về mt đề tài mình
không hiu bit thch thú. c hiu
bit mới ni đúng, c thch thú mới ni
hay. Nhưng hứng thú kng dễ đn, hiu
bit t c hn, càng không th đn mt
cch bt ng. Mun to hng t c
vn hiu bit, không c cch hơn
say hc tp, tìm hiu, sng nhit tình
và say mê với cuc đi.
+ Pht biu d t do cũng phi c
ngưi nghe. Pht biu ch thc sự tnh
ng khi thc sự hướng tới ngưi nghe.
Ngưi pht biu phi chn đề i ph
hp, c cch ni ph hp vi ngưi nghe.
Trong qu trình pht biu cần quan st
nét mt, cử chỉ,… ca ngưi nghe đ c
sự điu chỉnh kp thi. Thành ng ca
pht biu tự do ch thc sự c đưc khi
hứng t ca ngưi ni bt gp cng
hưng với hng thú cua ngưi nghe. Dĩ
nhn, không ngưi nghe nào hứng thú
vi nhng đã làm h nhàm chn tr
khi điu kng mới đưc pht biu bng
cch ni mi.
N vy, trong tt c cc phương n
trên, ch c phương n (d) không la
chn còn lại đều những cch khin
pht biu tự do thành công.
Lưu ý: đọc kĩ phn ghi nh.
II. Luyện tập
1. Luyn tp tình huống phát biểu tự
do (mục 4- SGK)
195
hay là tất c những l do đ?).
Bước 3: Phc nhanh trong c những ý
chnh cua li pht biu sp xp chúng
theo thứ tự hp l.
Bước 4: Ng cch thu hút sự chú ý ca
ngưi nghe (nhấn mnh nhng chỗ c ý
nghĩa quan trng; đưa ra nhng thông tin
mi, bất ng, c sc gây ấn tưng; lng
ni dung pht biu vào nhng câu chuyện
k l thú, hp dn; tìm cch diễn đạt d
tip nhn trong hoàn cnh thch hp c
thêm sự gi cm hay hài hước; th in s
hào hng ca bn thân qua nh mắt, ging
ni, điu b; to cm gic gần gũi, c s
giao lưu gia ngưi ni và ngưi nghe).
GV c th chn môt ch đề bt ng và
khuyn khch nhng hc sinh c hứng thú
hiu bit thc nh- c lp nghe
nhn xét, gp ý.
HS da vào kinh nghiệm bản tn và
những điu tìm hiu trên đây để những
la chọn thích hp.
Trên s mc (3), HS c th ha nhng
điu đt ra mc (4).
Hc sinh thc hành- c lp nghe nhn
xét, góp ý.
2. Thực nh phát biểu tự do
C th chn mt trong cc đề tài sau:
+ Dòng nhc nào đang đưc gii tr ưa
thích?
+ Quan nim th o về "văn ha
game"?
+ Tình yêu tuổi hc đưng- nên hay
không nên?
+ Chương tnh truyền hình mà bạn yêu
thích?
v. v…
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
GV giao nhiệm vụ:
Câu 1: Dòng nào sau đây nêu đúng nhất
khi niệm pht biu t do:
a/ Là những li pht biu mang tnh cht tức
thi, hoàn toàn không theo mt ch đ nào
đã đnh trước;
b/ những lới pht biu khc vi ch đ
minh đã chun b trước đ trình y;
196
Hot động ca
GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm
vụ:
Pht biu tự do
về cch ăn mc
- HS thc hin
nhiệm vu:
- HS báo cáo
kt qu thc hin
nhiệm vu:
Mt đon pht biu tự do minh ho:
bạn cho rng, mặc n thế o quyn ca i, là
"sở thích nhân tuyệt đối" ca tôi, tôi tch gì mặc nấy, xin mọi
ng−ời đừng can thip. Theo i, bạn o i như vy thì ch mi
đúng một nửa (sở thích nhân), còn một na na chưa đúng,
nếu lội xuống ruộng, đào mương thoát nước, hoặc vào n y
ng ng... bạn mặc com lê, áo i, qun bò... thì rõ
ràng không thể chấp nhn đượcthực tế cũng không thể làm
việc được một cách hiệu quả. Ngược lại, nếu đi dự lễ hội, d
đám i... quần áo lôi ti, nu nhĩ... cũng không được.
Nếu các bạn gái đi hc mặc áo ngắn ngang bụng, quần bò
trễ dưới rn ti cả chục pn liu coi đẹp được không?
bn cao ngng lại mặc váy ngắn ti mức không thể ngắn n
được na, bạn thấp lại mặc váy dài quét đất, bạn da đen
mặc màu tối, bn da trắng mặc màu sáng... liu thật đp
hay không? bạn mặc khá đp, nhng hễ m mồm nói tục
luôn gây g, quậy phá một ch vô li... liu thực đẹp
hay kng?
c/ những ý kin, nhng thắc mắc mà
ngưi pht biu đt ra reong hi ngh;
d/ những li ni hằng ny, khi mt
ngưi cng trò chuyện về mt sự kin nào
đ.
Câu 2: Ngưi pht biu tự do cn trnh điều
dưới đây:
a/ Tp trung vào vn đề mà mình hiu bit
và hng thú;
b/ Quan tâm đn ngưi nghe đ c ni dung
và những điu chỉnh ph hp;
c/Không chú ý đn ngưi nghe ch tp
trung vào điu mình ni
d/ S dng những phương tiện h tr n
nh mắt, cử chỉ, điu b đ to sự gần i,
hào hứng
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
4.VẬN DNG ( 5 phút)
197
Vì vy, theo tôi, cùng vi "sthíchnhân", ăn mc còn phi
phù hp vi hoàn cnh, vi công việc, vi cả c dáng, u da
li ăn tiếng nói ca mi nhân na. i ngn gn, cái đẹp
shp sự hài h giữa mi nhân vi môi trường sống,
gia hình thức vi m hn.
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Tp phát biểu t do về
một trào lưu xấu hiện nay
trong gii trẻ
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
dụ : Trào lưu Việt Nam nói m
TIT 92-93
Làm n:
Ngày son:
Ngày thực hiện:
N BN TỔNG KẾT
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Văn bn tng kt
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thit b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thit k bài hc.
+ My tinh, may chiu, loa...
- PPDH: Pht vn, thuyt trình, nêu vn đ, tho lun nhm, trò chơi
2. Học sinh: Sch gio khoa, bài son.
B. NỘI DUNGI HC
Văn bn tng kt
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
198
a/ Nhn bit: Nắm đưc đc đim yêu cầu ca văn bn tng kt.
b/ Thông hiu: Tch hp với cc kin thc về Văn và Ting Vit đã hc.
c/Vn dng thp: Vit đưc văn bn tng kt đơn gin;
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v văn bn tng kt đ tổng kt toàn b chương trình Ngữ
Văn 12 đã hc
2. Kĩ năng :
a/ Bit làm: Văn bn tổng kt tng chương, tngi
b/ Thông thạo: cc bước làm văn bn tổng kt;
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: tng kt nhng vn đề đã hc;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin khi trình bày văn bn tổng kt;
c/nh tnh nhân cách:
-C ý thc tìm i v cch thứ vt văn bn tng kt, gắn lin với thc t cuc
sng.
- C kĩ năng vit đưc mt văn bn tổng kt vi ni dung yêu cầu đơn gin,
gn gũi vi đi sng hoc n trưng.
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên văn bn tổng kt ;
- Năng lc đoc hiêu đ to lâp văn bn tng kt
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v văn bn tổng kt
- Năng lc to lâp văn ban tổng kêt.
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc kĩ
ng cn đạt, ng lực
cn phát triển
- GV giao nhiệm v: Em hãy k tên cc tc phm văn hc nước
ngoài đã hc HK2 Ngữ văn 12. Vit mt văn bn trình bày
ngắn gn gii thiu tc gi, tc phm, gi tr tưng ngh
thut ca cc tc phm đo.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
+ C 3 tc phm: Thuc ( L Tn ); S phn con ngưi ( lô
kp); Ông già và bin c ( Heminhgue)
+ HS hthng li kin thc chnh như đã yêu cu.
T đo, gio viên gii thiu o i:N vy, việc h thống lại
kiến thứ bản ca c c phẩm VHNN đã học HK2 là một
cách thực hin tổng kết một phần ni dung đọc hiu văn bản. Đó
hình thức của kiểu Văn bn tổng kết. Vậy văn bản tng kết là
gì? Thực hin các bước như thế o?
- Nhn thc đưc nhiệm
v cần gii quyt cua
bài hc.
- Tp trung cao hp
tc tt đ gii quyt
nhiệm vu.
- C thi đ tch cc,
hứng thú.
199
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
Thao c 1: Tìm hiu ch vit văn bn
tng kt
GV yêu cầu HS đc văn bn tng kt
trong SGK và tr li cc câu hi:
a) Đc cc đề mc ni dung cua văn
bn tn, anh (ch) c nhn xét về b
cuc nhng ni dung chnh ca mt văn
bn tng kt?
b) V din đạt, văn bn tng kt c cch
dng t, đt câu n th nào?
HS trả lời nhân với kt quả mong
đợi:
- Quc hiu hoc tên tổ chc (Đoàn
TNCS H Ch Minh- Trưng ĐHSPHN-
Đi thanh niênnh nguyện s 2).
- Đa đim, ngày thng năm (Hà
Ni, ngày 15 thng 9 năm 2007).
- Tiêu đề (Bo co kt qu hoạt đng
nh nguyện tại cc trung tâm điều dưỡng
thương binh, bnh binh nng ngưi c
ng vi nước).
HS trả lời nhân với kt quả mong
đợi:
- Tình hình t chc: đa đim hoạt đng
(…), thi gian (…), s lưng tham gia
(…).
- Kt qu hot đng (Hoạt đng chăm
sc thương bnh binh và ngưi c công
vi nưc; Hoạt đng giao lưu văn ha,
văn ngh, th thao; V sinh môi trưng,
tôn to cnh quan; Hoạt đng t chc ôn
tp văn ha sinh hoạt cho con em
thương binh, bệnh binh; Hoạt đng xây
dựng ng trình thanh niên tng quà
thương binh, bnh binh).
- Đnh gi chung.
Phn kt thúc: ngưi vit bo co k n
(Nguyễn Văn Hiu).
I.m hiểu ví dụ
a) B cc ca văn bn tổng kt trên đây
c 3 phần:
+ Phn m đầu:
+ Phn ni dung bo co
+ Phn kt thúc:
ngưi vit bo co k tên (Nguyễn Văn
Hiu).
b) V diễn đt, văn bn tổng kt c
cch dng t, đt câu ngn gn, chnh
xc, ng, mỗi vic mt đề mc, mỗi ý
mt lần xung dòng, gạch đu dòng, cc
câu sử dng thưng c ch ng.
II. Yêu cầu đi với văn bản tng kt
2. NH THÀNH KIN THC( 30 phút)
200
Thao c 2: Tìm hiu yêu cu đi vi
n bản tng kt
GV yêu cầu HS t việc tìm hiu VD trên
hãy cho bit yêu cu đi với văn bn tng
kt.
- GV nhn xét cho 1 HS đc phn Ghi
nhớ đ khắc sâu.
HS đc văn bn tng kt trong SGK và tr
li cc câu hi
- HS m vic nn vi văn bản rồi
pt biu ý kiến. c HS khác nghe, nhn
xét và b sung.
- Văn bn tổng kt nhằm nhìn nhn,
đnh gi kt qu rút ra những bài hc
kinh nghim khi kt thúc mt ng việc
hay mt giai đon công tc.
- Mun vit đưc văn bn tổng kt,
cần:
+ Tp hp liu, s liu đầy đ, chnh
xác.
+ Lần lưt vit cc phn: m đầu; ni
dung bo co (tình nh kt qu thc
hin công vic, bài hc kinh nghiệm
kin ngh); kt thúc.
+ Diễn đạt ngn gn, chnh xc và
ng.
Thao tác 1: Tìm hiểu i tập 1
Bài tập 1: Đọc văn bản (SGK) tr lời
u hỏi:
a) Văn bn trên đã đạt đưc nhng yêu
cầu nào cua mt văn bn tng kt?
b) Ngưi trch lưc đi mt vài đon, mt
vài ý trong văn bn (…). Anh (ch) đon
xem trong cc đon b lưc đi y, tc gi
dn ra những sự vic, liu, s liu ?
c) Đi chiu vi yêu cầu cua mt văn bn
tổng kt ni chung, văn bn trên thiu ni
dung nào cn b sung?
- GV th cho HS quan sát trên n
hình máy chiếu.
- GV cho HS quan sát tiếp văn bn hn
chỉnh để HS đối chiếu, tự đánh giá.
II. Luyện tập
Bài tập 1:
a) Văn bn trên đã đt đưc mt s yêu
cầu ca mt văn bn tng kt. Đ là:
- Đm bo b cc 3 phn: m đầu; ni
dung bo co và kt thúc.
- Diễn đt ngn gn, chnh xc và
ng.
b) Trong nhng đon b lưc, tc gi
dn ra những sự vic, liu, s liu:
- kt qu ca công tc gio dc chnh
tr ng.
- S đăng k phn đấu trong hc tp
kt qu đạt đưc.
- S nh nguyện tham gia phong trào
chng tệ nn xã hi và kt qu đạt đưc.
- S tình nguyện chung sc cng cng
đng tham gia công tc hi và kt qu
đạt đưc.
- ng tc pht trin đoàn viên.
c) Đi chiu với yêu cầu ca mt văn
bn tng kt ni chung, văn bn trên
thiu mt s ni dung cần b sung:
201
Thao tác 2: Tìm hiểu i tp 2
Bài tập 2: Nu đưc giao nhiệm v vit
mt bn tổng kt phong trào hc tâp
rèn luyện cua lp trong năm hc va qua,
anh (ch) sẽ thc hiện những ng vic
gì?
a) Chun b liu ra sao?
b) Lp dàn ý văn bn th nào?
Sau khi lp dàn ý, hãy vit vài đoạn thuc
phần thân bài ca văn bn y.
- GV ng dẫn, gi ý.
- GV nhn xét.
- HS đọc tho lun, thể b sung
(bằng cách son tho kiu ch khác) o
những chỗ bị lược (…).
- HS suy nghĩ và viết.
- Tên hiu ca Đn, tên đoàn trưng
và tên chi đn.
- Mc II mc IV nên cho vào mt
mc chung là: Kt qung tc đoàn.
- Đnh gi chung.
Bài tập 2:
a) Chun b liu: liu về kt qu
xp loi hc tp kt qu xp loại hnh
kim,…
b) Dàn ý:
Phn đầu:
- Quc hiu, tên trưng, lp.
- Đa đim, ngày… thng… năm
- Tiêu đề bo co: Bo co tổng kt
phong trào hc tp rèn luyn- lp
(…)- năm hoc ().
Phn ni dung:
- Đc đim tình hình lp.
- Kt qu hc tp.
- Kt qu rèn luyn.
- Bài hc kinh nghiệm.
- Đnh gi chung.
Phn kt: kn.
Chú ý: người viết nên chọn ni dung
bn (kết qu học tập và kết quả rèn
luyn) đviết thành nhng đon văn bn.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
GV giao nhiệm vụ:
Câu 1: Văn bn tng kt nào dưới đây
không thuc phong cch ngôn ngữ khoa
hc?
a/ Tổng kt Ting Việt
b/ Tổng kt văn hc trung đại Việt Nam
c/ Tổng kt kĩ năng làm văn
d/ Tổng kt phong trào đn ơn đp nghĩa
Câu 2:Văn bn tổng kt nào dưới đây không
thuc phong cch ngôn ngữ chnh lun?
a/ Tổng kt văn hc dân gian Vit Nam
202
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Vit văn bn tổng kt phn
văn hc Việt Nam t sau
1975.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
- Xác định nhng c phm đã hc thuc văn hc
Vit nam t sau 1975 bao gm các th loi như
Thơ, văn xi, kch;
- T đó, căn c vào ch thc hiện văn bn tng
kt để vit theo yêu cầu.
b/ Tổng kt đt pht đng phong trào Áo lụa
tặng bà
c/ Tổng kt đt bi dưỡng chuyên đề ng
văn
d/ Tổng kt đt pht đng sng tc thơ văn
chào mng ngày 26-3
- HS thc hiện nhim vu:
- HS báo cáo kt qu thc hin nhim vu:
4.VẬN DNG ( 5 phút)
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Vit n bản tổng kt
hot động thực tiễn của Chi
đoàn- Lớp của em
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhim vu:
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Thực hiện theo yêu cu. C ý nh thực t thông
qua thu thp tin tc của lp.
203
TIT 94-95
Tiếng Việt:
Ngày son:
TỔNG KẾT PHN TIẾNG VIỆT:
HOT ĐNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ
Ngày thực hiện:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYT
I. Tên bài hc :
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thit b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thit k bài hc.
+ My tinh, may chiu, loa...
- PPDH: Pht vn, thuyt trình, nêu vn đề, tho lun nhm, trò chơi
2. Học sinh: Sch gio khoa, bài son.
B. NỘI DUNGI HC
Hệ thng ho những kin thức cơ bn về hot đng giao tip bng ngôn
ngữ đã hc trong chương trình Ngữ văn t lp 10 đn lớp 12.
Tch hp với cc kin thc vVăn, Tp làm văn đã hc và tch hp vi
vn kinh nghiệm sử dng ngôn ngữ ca bn tn.
Rèn luyện nâng cao năng giao tip bng ngôn ngữ c hai qu
trình to lp văn bn và nh hi văn bn.
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
I. Mức độ cn đạt
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc kin thc bn về hoạt đng giao tip
bng nn ngữ
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii ý nghĩa ca hot đng giao tip bằng ngôn ng;
c/Vn dng thp: Lĩnh hi văn bn trong qu tnh giao tip;
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v hoạt đng giao tip bng ngôn ngữ đ tạo lp văn bn
theo yêu cầu.
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: tạo lp văn bn trên s nm vng cc nhân t trong hoạt đng
giao tip;
b/ Thông thạo: cc bước tạo lp văn bn
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: giao tip nn ng
b/ Hình thành tnh cch: tự tin khi sử dng ngôn ngữ trong giao tip;
c/nh tnh nhân cách:
204
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
Thao tác 1: Tìm hiểu kin
thức ting Việt đã học
GV hệ thng ha kin thc bng
cch nêu mt s câu hi đ HS tr
li:
1) Giao tip ? Th nào hot
đng giao tip bng ngôn ng?
I. Hệ thống hóa kin thc
1. Hoạt động giao tip bằng ngôn ngữ
+ Giao tip hot đng trao đi thông tin
cua con ngưi, đưc tin hành ch yu bng
phương tiện nn ngữ, nhằm thc hiện nhng
mc đich vnhn thc,nh cm, nh đng.
+ Hot đng giao tip bng ngôn ngữ hoạt
đng bao gm hai qu trình: qu trình to lp
văn bn do ngưi ni hay ngưi vit thc hin;
qu trình lĩnh hi văn bn do ngưi nghe hay
ngưi đc thc hin. Hai qu trình này c th
din ra đng thi ti cung mt đa đim (hi
-C ý thc giữn sự trong sng ting Vit;
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên hot đông ngôn ng
- Năng lc đoc hiêu cac văn ban liên quan đên hot đông giao tiêp bng
ngôn ng;
- Năng lực hơp tac khi trao đổi, thao luân v giao tiêp ngôn ng trong tac
phâm văn hoc và trong đơi sông;
- Năng lc to lâp văn ban.
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc
năng cn đạt,
ng lực cần phát
triển
- GV giao nhiệm v: GV tổ chc T CI Ô CH liên quan
đn ting Việt ( n cc nhân t trong hoạt đng giao tip, ng
cnh…)
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm v: Tr li đ tìm ra ô
ch ph hp.
T đo, gio viên gii thiệu o i: N vy, ngoài pn n
Đọc hiểu văn bản làm văn, chúng ta n được tiếp cn Tiếng
Việt. Đây phân môn rt quan trọng, nht sửng dụng tiếng
Việt trong lĩnh hi tạo lập văn bản. Hôm nay, cng ta s
tổng kết để ghi nhớ những kiến thức bn đã học phần tiếng
Việt trong cơng tnh Ngữ văn THPT.
- Nhn thc đưc
nhiệm v cn gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. HÌNH THÀNH KIN THC(70phút)
205
2) Phân biệt sự khc biệt gia
nn ngữ ni ngôn ng vit?
3) Th nào ngữ cnh? Ngữ cnh
bao gm nhng nhân t nào?
4) Nhân vt giao tip c vai trò và
đc đim gì?
5) Tại sao ni ngôn ngữ tài sn
thoi), cũng c th cc thi đim khong
không gian cch bit (qua văn bn vit).
2. Nói vit
Hai dng ni và vit c sự khc bit:
+ Về điu kin đ to lp và nh hi văn bn.
+ Về đưng kênh giao tip.
+ Về loi tn hiệu m thanh hay chữ vit).
+ V cc phương tin ph tr (ngữ điu, nét
mt, cử ch điu b đi với nn ngữ ni
du u, cc k hiu văn t, mô nh bng biu
đi với nn ngữ vit).
+ Về dng t, đt câu và t chức văn bn,
3. Ngữ cnh
+ Ngữ cnh bi cnh ngôn ngữ làm s
cho vic sử dng ngôn ngữ tạo lp văn bn
đng thi làm căn cứ đ nh hi thu đo văn
bn.
+ Ngữ cnh bao gm cc nhân t: nhân vt
giao tip, bi cnh rng (bi cnh văn ha), bi
cnh hẹp (bi cnh nh hung), hin thc đưc
đề cp đn và văn cnh.
4. Nhân vật giao tip
Nhân vt giao tip nhân t quan trong nht
trong ngữ cnh. Cc nhân vt giao tip đều phi
c c năng lc to lp năng lc lĩnh hi văn
bn. Trong giao tip dạng ni, h thưng đi
vai cho nhau hay luân phiên lưt li.
Cc nhân vt giao tip c những đc đim về
cc phương din: v th xã hi, quan hthân sơ,
lứa tuổi, gii tnh, nghnghip, tầng lp hi,
vn sng, văn ha,… Những đc đim đ ln
chi phi ni dung cch thc giao tip bng
nn ng.
5. Ngôn ngữ tài sản chung ca hội
li nói là sản phẩm của cá nhân
Khi giao tip, cc nhân vt giao tip sử dng
nn ngữ chung ca hi đ to ra li ni-
nhng sn phm c th ca c nhân. Trong hot
đng đ, cc nhân vt giao tip va sử dng
nhng yu t ca hệ thng ngôn ngữ chung và
tuân th những quy tắc, chun mc chung,
đng thi biu l những nét riêng trong năng
lc ngôn ngữ ca c nhân. C nhân sử dng tài
206
Lão Hạc (nói)
Ông giáo (nói)
- Cậu vàng đi đời rồi,
ông giáo !
- Cụ n ri?
- Bán rồi! H vừa bắt
xong.
- Thế cho bắt a?
- Khốn nạn… nó
không ngờ tôi nỡ m
la !
- Cụ cứ ng thế
…đ cho m kiếp
khác.
- Ông go i
phi!... như kiếp i
chng hạn!
- Kiếp ai cũng thế
thôi… hơn chăng?
- Thế thì… kiếp gì
cho tht sung sướng?
chung ca hi li ni sn
phm ca c nhân?
6) Th nào nghĩa cua câu? u
c my thành phn nghĩa? Là
nhng thành phn nào? Đc đim
cua mỗi thành phn?
7) Làm th nào đ gigìn sự trong
sng ca ting Vit?
- HS ôn tp li những kiến thức
bn về hot động giao tiếp bng
nn ngữ trên s câu hỏi và
những gi ý của GV.
sn chung đng thi cũng làm giàu thêm cho
tài sn y.
6. Nghĩa ca câu
Trong hoạt đng giao tip, mỗi câu đu c
nghĩa.
+ Nghĩa ca câu ni dung mà câu biu đạt.
+ Mi câu thưng c hai thành phn nga:
nghĩa sự vic nghĩa tình thi. Nghĩa sự việc
ng vi sự việc mà câu đề cp đn. Nga tình
thi th hin thi đ, nh cm, sự nhìn nhn,
đnh gi ca ngưi ni đi với sự việc hoc đi
vi ngưi nghe.
7. Giữ gìn sự trong sáng của ting Việt
Trong hot đng giao tip bng nn ng,
cc nhân vt giao tip cn c ý thc, thi quen
và kĩ năng giữ n sự trong sng ca ting Việt:
+ Mi c nhân cn nm vng cc chun mc
nn ng, sử dng ngôn ngữ đúng chun mc.
+ Vn dng linh hoạt, sng tạo ngôn ngữ
theo cc phương thc chung.
+ Khi cần thit c th tip nhn những yu
t tch cc ca cc nn ngữ khc, tuy cần
chng lạm dng ting nước ngoài.
- Gv yêu cầu HS đọc đoạn trích
(SGK) phân tích theo c yêu
cu:
1) Phân tch sự đổi vai luân
phiên t li trong hoạt đng giao
tip trên. Những đc đim cua
hoạt đng giao tip dạng ngôn
ngữ ni th hiện qua nhng chi tit
nào? (li nhân vt li tc gi).
II. Luyện tập
1. Sự đổi vai luân phiên lưt li trong
hoạt đng giao tip giữa lão Hạc và ông gio:
Nhng đc đim cua hot đng giao tip
dng nn ngữ ni th hiện qua những chi tit:
+ Hai nhân vt: lão Hạc ông gio ln
phiên đổi vai lưt li. Lão Hạc ngưi ni
207
2) Cc nhân vt giao tip c v th
hi, quan hệ thân những
đc đim rng bit? Phân tch
sự chi phi ca nhng điu đ đn
trước kt thúc sau nên s lưt ni ca lão là
5 còn s lưt ni ca ông gio 4. tc thi
nên c lúc ông gio chưa bit ni gì, chỉ "hi
cho c chuyn" (Th n cho bt à?)
+ Đoạn trch rất đa dng v ngữ điu: ban
đầu o Hạc ni vi ging thông bo (Cu vàng
đi đi ri, ông gio ạ!), tip đn ging than
th, đau khổ, c lúc nghn li (…), cui cng
thì ging đầy chua cht (…). Lúc đầu, ông gio
hi vi ging ngạc nhiên (- C bn ri?), tip
theo ging v về an i cui cng ging
i ngùi.
+ Trong hot đng giao tip bng ngôn ngữ
ni đoạn trch trên, nhân vt giao tip còn sử
dng cc phương tin h tr, nhất nhân vt
lão Hc: lão "cưi như mu", "mt lão đt
nhiên co dúm lại. Những np nhăn li vi
nhau, ép cho nước mắt chy ra… ).
+ T ngữ dng trong đoạn trch kh đa dng
nhất những t mang tnh khu ng, nhng t
đưa đy, chêm xen (đi đi ri, ri, à, ư, khn
nn, ch hiu đâu, thì ra,…).
+ V u, mt măt đoạn trch dng những
câu tnh lưc (Bn ri! Khn nnÔng gio
ơi!), mt khc nhiu câu li c yu t tha,
trng lp (Này! Ông gio ạ! Ci ging n cũng
khôn! Thì ra tôi bng này tuổi đu ri còn đnh
la mt con ch., ).
2. Cc nhân vt giao tip c v th hi,
quan h thân sơ những đc đim riêng bit
chi phi đn ni dung và cch thc giao tip:
+ Lão Hạc mt lão nông nghèo khổ,
đơn. V cht. Anh con trai b đi m ăn xa.
Lão Hạc ch c "cu vàng" "ngưi thân" duy
nhất.
Ông giáo là mt tr thc nghèo sng nông
thôn. Hoàn cnh ca ông gio cũng ht sức bi
đt.
Quan hệ gia ông gio lão Hạc quan hệ
ng xm lng ging. Lão Hạc c việc cũng
tâm sự, hoi ý kin ông gio.
+ Nhng điu ni trên chi phi đn ni dung
cch thc ni cua cc nhân vt. Trong đoạn
208
ni dung cch thức ni trong
lưt li ni đầu tiên ca lão Hạc.
3) Phân tch nghĩa sự vic
nghĩa nh thi trong u: "Bấy gi
cu cu mới bit là cu cu cht!".
4) Trong đon trch c hoạt đng
giao tip dng ni gia hai nn
vt, đng thi khi ngưi đc đc
đoạn trch lại c mt hot đng
giao tip na gia h nvăn
Nam Cao. Hãy ch ra sự khc bit
gia hai hoạt đng giao tip đ.
- Sau mỗi câu hi, GV nhận xét và
nêu câu hỏi tiếp theo.
- HS đọc kĩ đoạn trích, tho luận
về c yêu cu đặt ra, pt biu ý
kiến tranh luận trước lớp.
trch, li thoi th nhất ca lão Hạc ta thấy
rất rõ:
- Ni dung cua li thoại: Lão Hạc thông bo
vi ông gio về vic bn "cu vàng".
- Cch thc ni ca lão Hc: "ni ngay", ni
ngắn gn, tng bo trước ri mới goi ng
gio ạ!) sau.
- Sắc thi li ni: Đi với sự việc (bn con
ch), lão Hạc va bun va đau (gi con ch
"cu vàng", coi vic bn n git n: i đi
rôi"). Đi với ông gio, lão Hạc t ra rất knh
trng vì mc d ông gio t tui hơn nhưng c
v th hơn, hiu bit hơn (gi ng" đệm
t "ạ"  cui).
3. Nghĩa sự việc nghĩa tình thi trong câu:
"Bấy gi cu cạu mới bit là cu cu cht!":
- Nghĩa sự vic: thông bo việc con ch bit
n cht (cu cu bit là cu cu cht).
- Nghĩa tình thi:
+ Ngưi ni rất yêu qcon ch (gi n
"cu cu".
+ Việc con ch bit n cht mt bất ng
(bấy gi… mới bit là…).
4. Trong đon trch c hot đng giao tip
dng ni gia hai nhân vt, đng thi khi ngưi
đc đc đoạn trch lại c mt hoạt đng giao
tip na gia h n văn Nam Cao:
+ Hoạt đng giao tip dạng ni gia hai
nhân vt hoạt đng giao tip trc tip c s
luân phiên đổi vai lưt li, c sự hỗ tr bi ngữ
điu, cử chỉ, nh mắt,… C chưa hiu, hai
nhân vt c th trao đổi qua li.
+ Hot đng giao tip gia n văn Nam Cao
bn đc hot đng giao tip gin tip
(dng vit). N văn to lp văn bn thi
đim không gian cch biệt với ngưi đc. Vì
vy, c những điều nhà văn mun thông bo,
gi gắm không đưc ngưi đc lĩnh hi ht.
Ngưc lại, c những điều ngưi đc lĩnh hi
nằm ngoài ý đnh to lp cua nhà văn.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
209
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Xc đnh ngữ cnh u ni c
Mt trong truyện Rng nu
( Nguyễn Trung Thành):
Chúng đã cầmng, mình
phải cầm giáo.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
- Nhân vt giao tip:
+ Ngưi nói: C Mt
+ Ngưi nghe: dân làng Xô Man
- Bôi cnh giao tip:
+ Hẹp: Mt đêm tại làng Xô Man Tây Nguyên
+ Rng: Cuôc kháng chin chông Mĩ
- Hiện thc đưc ni đn:
+ Với c Mt: li dạy như môt chân lí: phi ng
bo lc cách mạng đ chông lại bo lc phn cách
mng
+ Với dân ng: đ li kêu goi vùng lên chin đu
và chin thng quân t
- Văn cnh: toàn b phn văn bn trước đ;
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Câu 1: Hot đng giao tip bao gm qu
trình nào dưới đây?
a/ Q trình nói quá trình nghe
b/ Qu trình vit văn bn và qu trình nh
hi văn bn
c/Qu tnh to lp văn bn qu trình
lĩnh hi văn bn;
d/ Q trình phát thông tin q trình
tip nhn thông tin
Câu 2: Đ nh hi thu đo văn bn,
ngưi ta dựa vào yu t nào?
a/ Ngữ cnh giao tip
b/ Nhân vt giao tip
c/ Hot đng giao tip
d/ Văn cnh
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
2c,4a
4.VẬN DNG ( 5 phút)
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
210
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vu:
+ H thng toàn b kin thc
đã hc
+ Vn dng kin thức ting
Việt đ làm bài đc hiu
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
+ T lp bng biu đ dghi nhớ
+ Chn lc những kin thc ting Vit đ vn dng
khi gii bài tp đc hiu
TIT 96
:
ÔN TP PHN LÀM N
Ngày son:
Ngày thc hin:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : ôn tp phn làm văn
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thit b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thit k bài hc.
+ Máy nh, máy chiu, loa...
- PPDH: Pht vn, thuyt trình, nêu vn đ, tho lun nhm, trò chơi
2. Học sinh: Sch gio khoa, bài son.
B. NỘI DUNGI HC
- Dng bài ngh lunhi ngh lun văn hc
- Đề tài bn ca văn ngh lun trong n trưng
- Lp lun trong văn ngh lun
- B cc ca bài văn ngh lun
- Diễn đạt trong văn ngh lun
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
211
a/ Nhn bit: HS nhn bit các kiu loại văn bn đã hc trong chương trình Ngữ
văn THPT, nhất lớp 12.
b/ Thông hiu: HS hiu đc đim ca văn bn ngh lun
c/Vn dng thp: Vit đon văn ngh lun ( khong 200 t)
d/Vn dng cao:
- Vn dung hiu bit văn ngh lun đ to lp văn bn theo yêu cầu;
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài văn ngh lun xã hi, ngh lun văn hc;
b/ Thông tho: cc bước làm bài ngh lun
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: xây dựng văn bn ngh lun;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sng tạo khi làm văn ngh lun;
c/nh tnh nhân cách:
-C ý thc giữn sự trong sng ca ting Việt;
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan văn ban ngh luân;
- Năng lc đoc hiêu cac văn ban ngh luân
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v văn ban ngh luân
- Năng lc phân tich, so sanh đăc điêm cua cac kiêu văn ban ngh luân;
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân.
IV. Tổ chc dạy học.
1. Ổn đnh t chức lp:
- Kim tra sĩ s, trt tự, ni v cua lp
2. Kim tra i cũ: Trình y c nhân t trong hoạt động giao tiếp bng nn
ng(5 phút)
3. T chức dy và hc bài mi:
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thức
năng cn đạt,
ng lực cần phát
triển
- GV giao nhiệm vu: Cho 2 đề văn sau:
1/ Phân tch quan nim mang tnh truyền thng trong tình yêu
cua Xuân Qunh qua bài t Sng.
2/ Vit đon văn ( khong 200 t) bày t suy nghĩ về tình u
cua tuổi trẻ hôm nay đưc rút ra t bài t Sng ca Xn
Qunh.
Em hãy ch ra sự khc nhau ca 2 đề trên
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hin nhiệm v: Khc nhau đ là: Đ
1 ngh lun văn hc, đề 2ngh lun xã hi
- Nhn thc đưc
nhiệm v cần gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao và
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
212
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
Thao c 1- GV yêu cầu HS nhớ li
thng cc kiu loại văn bn đã hc
trong chương trình Ngữ văn THPT cho
bit nhng yêu cầu bn ca cc kiu
loi đ.
- GV đnh gi qu trình làm việc ca HS
và nhn mnh mt s kin thức cơ bn.
HS hoàn thành bng sau:
Thao tác 2- GV nêu câu hi:
Để viết được một văn bản cần thực hin
những ng việc gì?
- HS làm việc theo nhm (mi nhm
thng mt khi lp) cc nhm lần
lưt trình y.
I. Ôn tập các tri thc chung
1. Các kiểu loại văn bản
a) T s: Tnh bày cc sự việc (sự
kin) c quan h nhân- qu dẫn đn kt
cuc nhằm biu hiện con ngưi, đi sng,
ng, thi đ,…
b) Thuyt minh: Tnh bày thuc tnh,
cấu to, nguyên nhân, kt qu,… ca sự
vt, hiện tưng, vn đề,… gp gưi đc
c tri thc thi đ đúng đn đi vi
đi ng đưc thuyt minh.
c) Ngh lun: Tnh bày tưng, quan
đim, nhn t, đnh gi,… đi với cc
vn đề hi hoc văn hc qua cc lun
đim, lun c, lp lun c tnh thuyt
phc.
Ngoài ra, còn c cc loi văn bn: K
hoạch c nn, qung co, bn tin, văn
bn tng kt,…
2. Cách vit văn bản
Đ vit đưc mt văn bn cần thc
hin nhngng vic:
+ Nm vng đc điêm kiu loi văn
bn mc đch, yêu cầu c th cua văn
bn.
+ Hình thành ý sp xp thành dàn ý
cho văn bn.
+ Vit văn bn: Mi câu trong văn
bn tp trung th hiện mt ch đ và
trin khai ch đề đ mt cch trn vn.
Cc câu trong văn bn c s liên kt cht
chẽ, đng thi c văn bn đưc xây
dựng theo mt kt cấu mạch lạc. Mi
văn bn c du hiu biu hiện tnh hoàn
chỉnh v ni dung tương ứng với ni
dung hình thc thch hp.
T đo, gio viên gii thiu o i: Trong 3 năm học THPT,
các em đã được tiếp thu thực hành nhiều dng bài làm văn.
Hôm nay, chúng ta sẽ ôn tp lại toàn bc dng bài y.
cc, hứng thú.
2. NH THÀNH KIN THC( 30 phút)
Đc
đim
Văn bn
Kt cấu
Đtài
T sự
Thuyt minh
Ngh lun
Báo c
Hành chính
Các bước chính
Các thao tác cụ
thể của từng
bước
Đnh ng
Xc đnh đề tài,
tìm hiu thông tin
liên quan
Lp chương tnh
Tìm hiu đề, tìm ý,
lp ý
Hiện thc ho
chương trình
Vit văn bn
Kim tra, đnh gi
Đc lại,sửa cha,
hoàn chnh li văn
213
Các vấn đề cơ
bản
Đặc điểm cụ thể
của tng vn đ
Đề tài
Lp lun
B cc
Diễn đạt
bn
- HS nhớ lại những kin thc đã hc đ
tr li.
Thao c 1- GV nêu câu hi đ HS ôn li
đề tài bn ca văn ngh lun:
a) thể chia đề i ca văn ngh luận
trong nhà tng tnh những nhóm o?
b) Khi viết ngh luận về các đề i đó,
những điểm chung khác biệt?
- HS nhớ lại kin thc đã hc trình bày
lần lưt tng vn đề. Cc hc sinh khc
c th nhn t, b sung nu chưa đ hoc
thiu chnh xc.
HS hoàn thành bng sau:
Thao c 2- GV nêu câu hi ôn tp v lp
lun trong văn ngh lun:
a) Lp luận gồm nhng yếu tố nào?
II. Ôn tập các tri thức văn ngh luận
1. Đề i cơ bản ca văn nghị lun
trong nhà trường.
a) C th chia đề tài cua văn ngh lun
trong n trưng thành 2 nhm: ngh
lun hi (cc đề tài thuc lĩnh vc
hi) và ngh lun văn hc (cc đề tài
thuc lĩnh vc văn hc)
b) Khi vit ngh lun về cc đề tài đ,
c những đim chung nhng đim
khc bit:
+ Đim chung:
- Đều trình bày ng, quan đim,
nhn t, đnh gi,… đi với cc vn đề
ngh lun.
- Đều sử dng cc lun đim, lun c,
cc thao tc lp lun c tnh thuyt phc.
+ Đim khc bit:
- Đi vi đề tài ngh lun hi,
ngưi vit cn c vn sng, vn hiu
bit thc t, hiu bit hi phong phú,
rông rãi và sâu sắc.
- Đi với đề tài ngh lun văn hc, ngưi
vit cn c kin thc văn hc, kh năng
l gii cc vn đề văn hc, cam th cc
tc phm, nh ng văn hc.
2. Lập lun trong văn ngh luận
a) Lp lun đưa ra cc l lẽ, bng
chứng nhằm dẫn dt ngưi đc (ngưi
nghe) đn mt kt lun nào đ mà ngưi
vit (ngưi ni) mun đạt ti. Lp lun
gm những yu t: lun đim, lun c,
phương php lp lun.
b) Lun đim ý kin th hin
tưng, quan đim cua ngưi vit (ni) v
vn đề ngh lun. Lun đim cần chnh
xc, minh bạch. Lun cứ những l l
bng cứ đưc dng đ soi sng cho
214
b) Thế o lun đim, luận cứ và
phương pháp lập luận? Quan hệ gia
luận điểm luận c?
c) Yêu cu bn cách xác định luận
cứ cho luận đim.
d) Nêu các lỗi thường gặp khi lập luận và
cách khắc phục.
đ) Kể tên các thao tác lp lun bn,
cho biết cách tiến hành và sử dụng các
thao tác lập lun đó trong bài ngh lun.
lun đim.
c) Yêu cầu bn cch xc đnh
lun cứ cho lun đim:
+ L lẽ phi c s, phi da tn
nhng chân l, nhng l lẽ đã đưc tha
nhn.
+ Dẫn chng phi chnh xc, tiêu biu,
ph hp vi l lẽ.
+ C l lẽ dn chứng phi ph hp
vi lun đim, tp trung làm sng rõ
lun đim.
d) Cc lỗi thưng gp khi lp lun
cch khắc phc:
+ Nêu lun đim không ng, trng
lp, không ph hp với bn chất ca vn
đề cần gii quyt.
+ Nêu lun cứ không đầy đ, thiu
chnh xc, thiu chân thc, trng lp
hoc qu rưm rà, kng liên quan mt
thit đn lun đim cần tnh y.
+ Lp lun mâu thun, lun cứ kng
ph hp vi lun đim.
đ) Cc thao tc lp lun bn:
+ Thao tc lp lun phan tch.
+ Thao tc lp lun so snh.
+ Thao tc lp lun bc b.
+ Thao tc lp lun bình lun.
Cch tin nh s dng cc thao tc
lp lun trong bài ngh lun: sử dng
mt cch tng hp cc thao tc lp lun.
3. Bố cục của i n nghị luận
a) M bài c vai trò nêu vấn đề ngh
lun, đnh hướng cho bài ngh lun và
thu hút sự chú ý ca ngưi đc (ngưi
nghe).
Yêu cu ca m bài: thông bo chnh
xc, ngn gn v đề i; hướng ngưi
đc (ngưi nghe) vào đề tài mt cch tự
nhn; gi sự hng t với vấn đề đưc
trình bày trong văn bn.
Cch m i: c th nêu vn đề mt
cch trc tip hoc gin tip.
b) Thân bài phn chnh cua bài vit.
215
Thao c 3- GV nêu câu hi ôn tp về b
cuc bài ngh lun:
a) M bài vai trò n thế o? Phi
đạt nhng yêu cầu gì? ch m bài cho
c kiu ngh luận.
b) V t phần thân i? Ni dung bn?
ch sắp xếp c nội dung đó? Sự chuyn
ý giữa các đoạn?
c) Vai trò yêu cu ca phần kết bài?
ch kết cho các kiu ngh luận đã hc?
- HS khái qut li kin thc đã hc và
trình bày lần lưt tng vn đề. Cc hc
sinh khc c th nhn t, b sung nu
chưa đ hoc thiu chnh xc.
Ni dung bn ca phần thân bài
trin khai vn đề thành cc lun đim,
lun cứ vi cch sử dng cc phương
php lp lun thch hp.
Cc ni dung trong phn thân bài phi
đưc sắp xp mt cch c hệ thông, c
ni dung phi c quan hệ lôgc cht chẽ.
Gia cc đon trong thân bài phi c
sự chun ý đ đm bo tnh liên kt gia
cc ý, cc đoạn.
c) Kt bài c vai trò thông bo v sự kt
thúc ca vic trình bày đề tài, nêu đnh
gi khi qut cua ngưi vit về nhng
kha cnh ni bt nhất ca vn đề; gi
liên tưng rng hơn, sâu sắc hơn.
4. Diễn đạt trong n nghị luận
+ La chn cc t ng chnh xc, ph
hp với vn đề cần ngh lun, trnh dng
t khu ngữ hoc nhng t ng so
rng, cu kì; Kt hp sử dng nhng
bin php tu t t vng (n d, hon d,
so snh,…) mt s t ngữ mang tnh
biu cm, gi nh ng đ bc l cm
c ph hp.
+ Phi hp mt s kiu câu trong
đon, trong bài đ trnh sự đơn điu,
nng nề, to nên ging điu linh hoạt,
biu hin cm xúc: câu ngn, câu i,
câu m rng thành phn, câu nhiu tng
bc,…S dng cc bin php tu t cú
php đ to nhp điu, nhn mnh hơn
thi đ, cm xúc: lp php, song
nh, lit kê, câu hi tu t,…
+ Ging điệu ch yêu ca li văn ngh
lun trang trng, nghiêm c. Cc
phần trong bài văn c th thay đổi ging
điu sao cho thch hp vi ni dung c
th: i ni, mnh m, trm lắng, i
hước,…
+ Cc li về din đạt thưng gp: dng
t ngữ thiu chnh xc, lp t, tha t,
dng t ngữ không đúng phong cch; sử
dng câu đơn điu, câu sai ngữ php; sử
216
Thao tác 4- GV nêu câu hi ôn tp về
din đạt trong văn ngh lun:
a) Yêu cu ca diễn đạt? Cách dùng t,
viết câu và giọng văn?
b) c lỗi vdin đạt và cách khắc phục.
- HS suy nghĩ và tr li
- HS khi qut li kin thc đã hc và
trình bày lần lưt tng vn đề. Cc hc
sinh khc c th nhn xét, b sung nu
chưa đ hoc thiu chnh xc.
dng ging điu không ph hp vi vn
đề ngh lun,…
- GV yêu cầu 1 HS đc 2 đề văn (SGK)
hướng dn HS thực hiện cc yêu cu
luyện tp.
a) Tìm hiu đề:
- Hai đề bài yêu cầu vit kiu bài ngh
luân o?
- Cc thao tc lp lun cần sử dng đ làm
bài gì?
- Những lun đim bn nào cn d
kin cho bài vit?
b) Lp dàn ý cho bài vit.
Trên s tìm hiu đề, GV chia HS thành
hai nhm, mỗi nhm tin hành lp dàn ý
cho mt đề bài. Mi nhm cử đại din
trình bày trên bng đ c lp phân tch,
nhn xét.
1. Đề văn (SGK).
2. Yêu cu luyện tp:
a) Tìm hiu đề:
+ Kiu bài: ngh lun xã hi (đề 1),
ngh lun văn hc (đề 2).
+ Thao tc lp lun: c 2 đề đu vn
dng tng hp cc thao tc lp lun. Tuy
nhn, đề 1 ch yu vn dng thao tc
bình lun; đề 2 ch yu vn dng thao
tác phân tích.
+ Nhng lun đim bn cn dự
kin cho bài vit:
- Với đề 1: Trước ht cần khng đnh
câu ni ca Xô-cơ-rt với ngưi khch
gii thch ti sao ông lại ni n vy?
Sau đ rút ra bài hc t câu chuyện và
bình lun.
- Với đề 2: Trước ht cần chn đoạn
thơ đ phân tch. Sau đ căn cứ vào ni
dung tưng hình thc nghệ thut
cua đon đ chia thành cc lun đim.
b) Lp dàn ý cho bài vit:
Tham kho sch Bài tp Ngữ n 12
hoc Dàn bài làm văn 12.
217
Hot động ca GV
- HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Đề bài:
Trong cuộc
sống, đừng tham
vng nhưng phải
khát vng.
Suy nghĩ cua
anh/ch về ý kin
trên.
Thc hin cc
I.m hiu đề
- Kiu i: Ngh lun về tư tưng đạo l
- Vấn đề cần ngh lun:
Kht vng mong mun nhng điu ln lao, tt đẹp với
mt sự thôi thúc mnh mẽ. Hướng tới kht vng hướng ti
nhng điều tt đẹp cho bn thân và cho cng đng.
Tham vng ng ham mun, mong ước qu ln, vưt
xa kh năng thc t ca con ngưi, kh c th đt đưc. Tham
vng đôi khi chỉ gn vi dc vng c nhân.
* V thc chất,câu ni đ khng đnh gi tr ca kht vng
HS thc hin cc yêu cầu luyện tp.
HS thành hai nhm, mỗi nhm tin hành
lp dàn ý cho mt đề bài. Mỗi nhm cử
đại din trình bày trên bng đ c lp
phân tch, nhn xét.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Câu 1: Yu t nào sau đây không thuc cấu
tạo cua lp lun trong văn ngh lun?
a/ Lun đim
b/ Lun cứ
c/ Lun chứng
d/ Cc phương tin liên kt lp lun.
Câu 2: ng nào sau đây nêu không đúng li
thưng gp trong văn ngh lun:
a/ B cc bài văn ngh lun không logic,
thng nhất
b/ Lun cứ không đầy đu, chnh xc, tiêu biu
c/ Lun đim không rõng, chnh xc
d/Cch lp lun thiu thuyt phc.
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
1c,2a
4.VẬN DNG ( 5 phút)
218
bước:
1/ Tìm hiu đề
2/Tìm ý
3/ Lp dàn ý
- HS thc hin
nhiệm vu:
- HS bo co kt
qu thc hin nhiệm
v:
hướng đn ci chung, phê phn nhng tham vng ch đem tới
ci rng cho mỗi con ngưi
- Thao tc lp lun: gii thch, phân tch, bc b, chứng
minh,nh lun
- Dẫn chứng: đ/s XH liên quan đn ý nghĩa cua kht vng
và tc hi ca tham vong trong cuc sng
II. Tìm ý
- Vấn đề đưc đt ra? N n th o?
- Vấn đề trên đúng hay sai? Hp l hay không hp l? Ý
kin khc ca em?
- Vì sao c th khng đnh n th? (L lẽ, dn chng)
- Điu gì c th rút ra khi liên h với thi đi, hoàn cnh
sng, la tuổi ca mình những ngưi đang nghe mình bình
lun
- Câu ni đem đn bài hc cho em? (V nhn thc, hành
đng... Tri nghiệm ca bn thân)
II. Lp dàn ý
1. M bài:
- Giới thiu vn đề cần ngh lun
- Trch dn câu nói
- Khẳng đnh ý nga tch cc cua những điu đt ra trong
câu ni đi vi th hệ trẻ khi xc đnh li sng cho bn thân
2. Thâni:
a. Gii thch vn đcần ngh lun:
Kht vng mong mun nhng điu ln lao, tt đẹp với
mt sự thôi thúc mnh mẽ. Hướng tới kht vng hưng ti
nhng điều tt đẹp cho bn thân và cho cng đng.
VD: kht vng tr thành bc sĩ cha bệnh cho ngưi
ngo...
Tham vnglòng ham mun, mong ước qu ln, vưt
xa kh năng thc t ca con ngưi, kh c th đt đưc. Tham
vng đôi khi chỉ gn vi dc vng c nhân.
VD: tham vng bành trưng, tham vng đa v, quyền lc
đ nổi danh, đ mi ngưi phi phc tng..., tham vng tin tài,
cua ci
* V thc chất,câu ni đ khng đnh gi tr ca kht vng
hướng đn ci chung, p phn nhng tham vng ch đem tới
ci rng cho mỗi con ngưi
b. Bàn lun:
- Trong cuc sng, đng nên tham vong:
+ Tham vng xut pht t lòng tham lam, sự hiu thắng và
v kỉ. Khi tham vng, con ngưi không còn ý thc đúng đn về
bn thân mình, không còn tỉnh to đ cân nhắc li hi cho mi
219
ngưi, cho bn thân. Nu qu ro rit theo đuổi tham vng, con
ngưi sẽ tr nên m qung, bt chấp đo đức, php lut, nh
ngưi gây hại cho mi ngưi, cho hi, tự mình nhn lấy
nhiu hu qu khôn ng.
VD: nhng k bn ma y, ph rng, x thi chưa xử l ra
môi trưng, tham nhũng...
+ Khi tham vng, con ngưi quên đi nhng tình cm nh
thưng, dễ tr nên lnh lng, tàn nhn.theo đui tham vong,
con ngưi dễ tr nên ng thng, cay , m hn mất đi sự
thanh thn. Khi không đt đưc tham vng sẽ bi quan, chn
chưng, th ghét, hn th. Hin nhiên, đ kng th hạnh
phúc.
VD:....
- Trong cuc sng, cn phi c kht vng:
+ C kht vng con ngưi mới hiu đầy đ ý nghĩa ca
cuc sng, mới thc sự thấm tha hnh phúc cua việc m
ngưi. Kht vng chân chnh đem đn cho con ngưi niềm vui
sng, đng lc sng, đem đn cho con ngưi sự tự tin, niềm t
hào chnh đng.
+ Kht vng kch thch con ngưi pht huy tn đ tr tuệ,
năng lc ca mình đ đng gp cho những điu c ch cho
cng đng, cho hi. a nay, nhng con ngưi cao c
thưng mang hoài bão lớn phấn đu bn bỉ, hi sinh đn
cng cho hoài bão, l tưng tt đẹp
VD: HCM, v chng bc Mari Curie....
+ Hoài o, kht vng giúp con ngưi c ý chi, sc mnh
đ chin thng những tr ngi trong cuc sng
+ Ngưi c kht vng ngưi nhn thức đúng đắn bn
thân mình là ai, mình c thm cho mình và cho mi ngưi.
H c tri tim say tưng, c đầu c tỉnh to, nhn thc
đúng, sai, li, hi. H c th điều chnh làm ch bn thân
mình. th, h trnh đưc ri ro trong cuc sng; ( dn chng
thc t)
Pphn những ngưi sng kng c kht vng, làm cho
cuc sng tr nên vô nghĩa, sng tha; b tham vng làm cho
m mắt, dễ đưa đn con đưng ti lỗi, vi phm php lut và
đạo đức.
c. Bài hc nhn thc, nh đng:
- Nhn thc: thấy đưc đây li khuyên đúng đắn. Hiu
đưc ý nghĩa ca kht vng hu qu ca tham vng đ xc
đnh cho mình li sng đúng đắn.
- Hành đng: Trong cuc sng, cần p ni dưỡng ước
mơ, kht vng, không ngng nỗ lc đạt kht vng. Cần tỉnh
220
to, tit ch bn thân đ kht vng kng tr tnh tham vong.
Thực hiện điều này ngay t hôm nay.
Tri nghiệm ca bn thân
3. Kt bài:
- Khẳng đnh vn đề cần ngh lun
Con ngươi ta đưc sng to ra không phi đ mang xch
xing mà đ đưc tự do tung cnh bay lưn trên bu tri”. Câu
ni ấy không ch nhm khẳng đnh con ni tp trung ca
mi vẻ đẹp tinh túy nhất, tuyệt vi nhất về hình thc phm
cht, về l tr tình cam mà còn mun khng đnh mnh m
quyền đưc sng, quyền đưc kht vng tự do, không khut
phc trước bất mt th lực đen ti nào trong xã hi.
5.TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Trình y các bước tìm
hiểu đề, tìm ý, lp dàn ý cho
c dạng bài: Ngh luận xã
hội; ngh luận văn học
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Tự ôn li kin thức, tăng cường thc nh m
hiểu đề, tìm ý, lp n ý cho các dạng i: Ngh
luận xã hi; ngh luận văn học
TIT 97-98
GIÁ TR N HỌC TIẾP NHN N HỌC
Ngày son:
Ngày thực hiện:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Gi tr văn hoc và tip nhn văn hc
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thit b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thit k bài hc.
+ My tinh, may chiu, loa...
- PPDH: Pht vn, thuyt trình, nêu vn đ, tho lun nhm, trò chơi
2. Học sinh: Sch gio khoa, bài son.
221
B. NỘI DUNGI HC
- Nhng gi tr bn ca văn hc
- Tip nhn trong đi sng văn hc, tnh cht và cc cp đ tip nhn văn hc.
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit cc khi niệm v gi tr văn hc và tip nhn văn hc
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc gi tr văn hc tip nhn văn hc khi
đc hiu văn bn
c/Vn dng thp: Vit đoạn văn ngn pn tch gi tr văn hc trong 1 tc phâm
đã hc;
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v l lun văn hc đ l gii cc gi tr văn hc cch tip
nhn tc phm văn hc đã hc trong chương trình Ngữ văn 12;
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài ngh lun về mt vn đmang tnh l lun văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun văn hc;
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn liên quan đn l lun văn hc;
b/ Hình thành tnh cch: tự tin, sng to khi tìm hiu văn bn ln quan đn l lun
văn hc;
c/nh tnh nhân cách:
-Bit nhn thức đưc ý nghĩa vn đề l lun trong qu tnh tip nhn văn hc
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên l luân văn hoc;
- Năng lc đoc hiêu cac văn ban liên quan đên l luân văn hoc;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cam nhân cua c nhân v gi tr văn hoc và tiêp
nhân văn hoc;
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v gi tr văn hoc và tiêp nhân văn
hoc;
- Năng lc phân tich, so sanh s khac nhau trong qu trình tiêp nhân văn hoc;
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân mang tinh l luân.
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc
năng cn đạt,
ng lực cần phát
triển
- GV giao nhiệm v: Qua hai pht hiện ca nghệ sĩ Phng phn
đầu truyện Chic thuyền ngoài xa ca Nguyễn Minh Cu, em
nhn thc đưc điu về cuc sng con ngưi thi hu
chin? Em t thi đ vi tng nhân vt trong truyn? Em thy
hình nh chic thuyền ngoài xa c đp không?
- Nhn thc đưc
nhiệm v cần gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao
222
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
Thao tác 1- GV nêu u hi:
Thế o g tr văn hc?
Văn hc nhng giá tr
bn o?
Thao tác 2- Mt HS đc mc 1
(phần I- SGK).
- GV nêu yêu cầu:
Hãy nêu vn tắt sở xuất hin
nội dung của giá trị nhận
thức cho ví dụ.
- GV nhn xét nhn mnh
nhng ý bn.
- HS đc- hiu, tm tắt thành
nhng ý chnh. u v d cho
tng ni dung gi tr nhn thc:
+ Nhn thc về th gii sâu
rông trong những không gian,
thi gian khác nhau (không
giới hn). V d: t Ma l
rung trong v−n đn Thi xa
vng miền Bắc; t Bắt su
U Minh H miền Nam
đn hành trình Hai vạn dm
I. Giá tr văn hc
1. Khái quát chung
+ Gi tr văn hc sn phm kt tinh t qu trình
văn hc, đp ứng nhng nhu cu khc nhau ca
cuc sng con ngưi, tc đng sâu sắc tới con ngưi
và cuc sng.
+ Những gi tr bn:
- Gi tr nhn thc.
- Gi tr gio dc.
- Gi tr thm mĩ.
2. Giá tr nhận thức
+ Cơ s:
- Tc phm văn hc kt qu ca qu trình nhà
văn khm ph, l gii hiện thc đi sng ri chuyn
ha những hiu bit đ vào ni dung tc phm. Bạn
đc đn với tc phm sẽ đưc đp ứng nhu cầu nhn
thc.
- Mỗi ngưi ch sng trong mt khong thi gian
nhất đnh, nhng không gian nht đnh vi những
mi quan hệ nht đnh. Văn hc c kh năng ph v
giới hn tn ti trong thi gian, không gian thc t
cua mỗi c nhân, đem lại kh năng sng cuc sng
cua nhiu ngưi, nhiu thi, nhiu i.
- Gi tr nhn thc kh năng cua văn hc c th
đp ứng đưc yêu cu ca con ngưi mun hiu bit
cuc sng chnh bn thân, t đ tc đng vào
cuc sng mt cch c hiu qu.
+ Ni dung:
- Qu trình nhn thức cuc sng ca văn hc:
nhn thc nhiu mt cuc sng vi những thi gian,
không gian khc nhau (qu kh, hin ti, tương lai,
- HS thc hiện nhim v: Ôn li truyện đã hc, tp trung 3 câu
hi đ tr li.
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
T đo, gio viên giới thiệu Vào i: T truyn Chiếc thuyền
ngoài xa, ta tht tác phẩm văn học có nhiều giá trị. Mỗi người
đến vi tác phẩm đu cái nhìn khác nhau. Đó là nhng vn đ
liên quan đến giá trị văn học Tiếp nhận văn học chúng ta
sẽ tìm hiểu hôm nay.
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. HÌNH THÀNH KIN THỨC( 70 phút)
223
dưới bin vòng quanh th gii,
t Ilit, Ôđi châu Âu đn
Nàng Xita n Đ ,T tiu
thuyt lch sử Tam quc din
nghĩa Trung Hoa đn t Hai
C− Nht Bn, săn c châu Mĩ...
+ Nhn thc về con
ngưi (vẻ đp hình th,
vẻ đp tâm hn, tr tuệ,
l tưng, kht vng, bi kch...)
qua cc nhân vt văn hc. Văn
hc là nhân hc. V d:
Tm, Thạch Sanh, nàng Kiều,
LcVân Tn, ch Du,
Xantiagô, côlp...
Thao tác 3- Mt HS đc mc 2
(phần I- SGK).
- GV nêu yêu cầu:
Hãy nêu vn tắt sở xuất hin
nội dung của giá tr giáo
dc và cho dụ.
- GV nhn xét nhn mnh
nhng ý bn.
- HS đc- hiu, tm tắt thành
nhng ý chnh. u v d cho
tng ni dung gi tr gio dc.
cc vng đất, cc dân tc, phong tc, tp qun,…).
V d (…).
- Qu trình tự nhn thc cua văn hc: ngưi đc
hiu đưc bn cht cua con ngưi ni chung (mc
đch tn tại, tưng, kht vng, sc mnh, ca
con ngưi), t đ mà hiu chnh bn thân mình. V
d (…).
3. Giá tr giáo dc
+ Cơ s:
- Con ngưi kng ch c nhu cu hiu bit mà
còn c nhu cu hưng thin, khao kht cuc sng
tt lành, chan a tình yêu thương.
- N văn luôn bc l tưng- nh cm, nhn
xét, đnh gi, ca mình trong tc phm. Điều đ
tc đng ln và c kh năng gio dc ngưi đc.
- Gi tr nhn thc luôn tiền đ cua gi tr gio
dc. Gi tr gio dc làm sâu sắc thêm gi tr nhn
thc.
+ Ni dung:
- Văn hc đem đn cho con ngưi nhng bài hc
quý gi v lsng. V d (…).
- Văn hc hình thành trong con ngưi mt l
tưng tin bô, giúp h c thi đ và quan đim đúng
đắn về cuc sng. V d (…).
- Văn hc giúp con ngưi bit yêu ghét đúng đắn,
làm cho tâm hn con ngưi tr nên nh mnh,
trong sng, cao thưng hơn. V d (…).
- Văn hc ng đ cho nhân cch con ngưi pht
trin, giúp cho h bit phân biệt phi- tri, tt- xu,
đúng- sai, c quan h tt đẹp bit gn b cuc
sng cua c nn mình với cuc sng cua mi
ngưi. V d ().
+ Đc trưng gio dc cua văn hc t con đưng
cm xúc ti nhn thc, tự gio dc (khc với php
lut, đạo đức,…). Văn hc cm ha con ngưi bng
hình tưng, bng ci tht, ci đúng, ci đẹp nên n
gio dc mt cch t gic, thấm u, lâu bền. Văn
hc không ch gp phần hoàn thiện bn thân con
ngưi mà còn hướng con ngưi ti những hành
đng c th, thit thực, mt cuc đi ngày ng
tt đẹp hơn. V d (…).
4. Gtrthẩm mĩ
+ Cơ s:
224
Thao tác 4- Mt HS đc mc 3
(phần I- SGK).
- GV nêu yêu cầu:
Hãy nêu vn tắt sở xuất hin
nội dung ca g trị thẩm mĩ
cho ví dụ.
- GV nhn xét nhn mnh
nhng ý bn.
- HS đc- hiu, tm tắt thành
nhng ý chnh. u v d cho
tng ni dung gi tr thm mĩ.
- HS bằng năng lc khi qut,
liên tưng, suy nghĩ c nhân và
trình y.
Thao tác 5- GV nêu câu hi:
3 giá tr của văn học mối
quan h với nhau như thế nào?
- GV nhn xét nhn mnh
mi quan hệ ca 3 gi tri.
- Con ngưi luôn c nhu cầu cm th, thưng
thc ci đẹp.
- Th giới hiện thực đã c sn vẻ đẹp nhưng
không phi ai cũng c th nhn bit và cm th. N
văn, bng năng lc ca mình đã đưa ci đẹp vào tc
phm mt cch nghệ thut, giúp ngưi đc va cm
nhn đưc ci đẹp cuc đi va cm nhn đưc ci
đẹp ca chnh tc phm.
- Gi tr thm mĩ kh năng ca văn hc c th
đem đn cho con ngưi những rung đng trước ci
đẹp (ci đp cuc sng ci đp cua chnh tc
phm).
+ Ni dung:
- Văn hc đem đn cho con ngươi những vẻ đp
muôn hình, muôn vẻ cua cuc đi (thiên nhn, đất
nước, con ngưi, cuc đi, lch sử,…). V d (…).
- Văn hc đi sâu miêu t vẻ đp con ngưi (ngoi
hình, ni m, tưng- nh cm, những hành đng,
li ni,… ). V d (…).
- Văn hc c th pht hin ra v đẹp ca những sự
vt rt nh bé, bình thưng c vẻ đp đ s, vĩ.
V d (…).
- Hình thc đẹp ca tc phm (kt cấu, ngôn
ngữ,…) cũng chnh mt ni dung quan trng ca
gi tr thm mĩ. V d (…).
5. Mối quan h giữa các giá tr văn hc
+ 3 gi tr c mi quan h mt thit, không tch
ri, cng tc đng đn ngưi đc (khi niệm chân-
thin- mĩ ca cha ông).
+ Gi tr nhn thc luôn tin đề ca gi tr gio
dc. Gi tr gio dc làm sâu sắc thêm gi tr nhn
thc. Gi tr thm mĩ khin cho gi tr nhn thc và
gi tr gio dc đưc pht huy. Không c nhn thc
đúng đn thì văn hc kng th gio dc đưc con
ngưi vì nhn thc không ch đ nhn thc mà nhn
thc đ hành đng. Tuy nhiên, gi tr nhn thc
gi tr gio dc ch c th pht huy mt cch tch
cc nhất, c hiệu qu cao nht khi gắn với gi tr
thm mĩ- gi tr tạo nên đc trưng ca văn hc.
225
- HS dựa vào ni dung SGK và
nhn thc c nhân đ tr li
câu hi
Thao tác 1- Mt HS đc mc 1
và 2 (phn II- SGK).
- GV nêu câu hi:
1) Tiếp nhận văn học gì?
2) Phân ch c nh cht
trong tiếp nhận văn hc.
- GV nhn xét nhn mnh
nhng ý bn.
Thao tác 2- Mt HS đc mc 3
(phần II- SGK).
- GV nêu câu hi:
a) mấy cp đ tiếp nhn
văn hc?
b) m thế o để tiếp nhận
văn hc hiu quả thực s?
- GV nhn xét nhn mnh
nhng ý bn.
- HS đc- hiu, tm tắt thành
nhng ý chnh- nêu khi nim,
phân tch tnh cht- c v d.
II. Tip nhận văn hc
1. Tip nhận trong đời sng văn học
Tip nhn văn hc qu trình ngưi đc hòa
mình vào tc phm, rung đng vi n, đắm chìm
trong th giới ngh thut đưc dựng lên bng ngôn
t, lng tai nghe ting ni cua tc gi, thưng thc
ci hay, ci đẹp, tài nghệ ca ngưi nghsĩ sng tạo.
Bằng tr tưng tưng, kinh nghiệm sng, vn văn
ha bng c tâm hn mình, ngưi đc khm ph
ý nghĩa tng ca u ch, cm nhn sc sng ca
tng hình nh, hình ng, nhân vt,… làm cho tc
phm t mt văn bn khô khan bin tnh mt th
giới sng đng, đầy sức cun t.
Tip nhn văn hc hot đng tch cc ca cm
gic, tâm tr ngưi đc nhằm bin văn bn thành th
giới nghệ thut trong tâm tr mình.
+ Phân bit tip nhn đc: tip nhn rng hơn
đc tip nhn c th bng truyền miệng hoc
bng kênh thnh gic (nghe).
2. Tính chất tip nhận văn học
Tip nhn văn hc thc chất mt qu trình giao
tip (tc gi ngưi tip nhn, ngưi ni ngưi
nghe, ngưi vit ngưi đc, ngưi bày t và
ngưi chia sẻ, cm tng). vy, gp gỡ, đng
điu hoàn toàn điều kho. Điu này th hiện 2
tnh cht bn sau:
+ Tnh chất c th ha, tnh ch đng, tch cc
cua ngưi tip nhn. Cc yu t thuc về c nhân c
vai t quan trng: năng lc, th hiu, s thch, la
tui, trình đ hc vn, kinh nghim sng,Tnh
khuynh hướng trong tưng, nh cm, trong th
hiu thm mĩ m cho sự tip nhn mang đm nét c
nhân. Chnh sự ch đng, tch cc ca gưi tip
nhn đã làm ng thêm sc sng cho tc phm. V
d (…).
+ Tnh đa dng, kng thng nht: cm th, đnh
gi ca ng cng v mt tc phm rất khc nhau,
thm ch cng mt ngưi nhiu thi đim c nhiu
226
- HS đc- hiu, tm tắt thành
nhng ý chnh (c v d).
khc nhau trong cm th, đnh gi. Nguyên nhân
c tc phm (ni dung phong phú, nh tưng phc
tạp, nn t đa nghĩa,…) ngưi tip nhn (tuổi
tc, kinh nghiệm, hc vn, m trạng,…). V d
(…).
3. Các cấp độ tip nhận văn học
a) C 3 cấp đ tip nhn văn hc:
+ Cấp đ thứ nhất: cam th chỉ tp trung vào ni
dung c th, ni dung trc tip cua tc phm. Đây là
cch tip nhn đơn gin nhưng kh phổ bin.
+ Cấp đ thứ hai: cm th qua ni dung trc tip
đ thấy đưc ni dung tưng ca tc phâm.
+ Cấp đ thứ ba: cm th c ý đn c ni dung
hình thc đ thấy đưc c gi tr tưng gi
tr nghệ thut ca tc phm.
b) Đ tip nhn văn hc c hiu qu thc s,
ngưi tip nhn cn:
+ Nâng cao trình đ.
+ Tch y kinh nghiệm.
+ Trân trng tc phâm, m cch hiu tc phm
mt cch khch quan, toàn vn.
+ Tip nhn mt cch ch đng, tch cc, sng
tạo, hướng tới ci hay, ci đp, ci đúng.
+ Không nên suy din ty tiện.
- GV hướng dn, gi ý để HS
tự m .Bài tập 1: C ngưi
cho gi tr cao q nhất ca
văn chương ni dưỡng đi
sng tâm hn con ngưi, hay
ni n Thạch Lam "làm cho
lòng ngưi đưc trong sạch và
phong p hơn". Ni n vy
c đúng không? sao?
Bài tp 2: Phân tch mt tc
phm văn hc c th (tự chn)
đ m sng t cc gi tr (hoc
cc cấp đ) trong tip nhn văn
hc.
Bài tập 3: Thế nào cm và
hiểu trong tiếp nhận văn học.
HS tựm .
III. Luyện tập
Bài tập 1:
+ Đây ch cch ni đ nhấn mnh gi tr gio
dc ca văn chương, kng c ý xem nhẹ cc gi tr
khác.
+ Cần đt gi tr gio dc trong mi quan hệ không
th tch ri với cc gi tr khc.
Bài tập 2:
Tham kho cc v d trong SGK trong bài ging
cua thy.
Bài tập 3:
Đây cch ni khc về cc cp đ khc nhau
trong tip nhn văn hc: cm cấp đ tip nhn
cm tinh, hiu là cấp đ tip nhn l tnh.
227
Kin thức cn đạt
- Vn dng kin thc đã hc bài Chic
thuyn ngoài xa
- Xác đnh đúng 3 giá tr:
+ Nhn thức
+ Go dục
+ Thm mĩ
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
GV giao nhiệm vụ:
Câu 1: ng nào dưới đây nêu kng đúng
gi tr bn ca văn hoc:
a/ Gi tr nhn thc
b/ Gi tr gio dc
c/Gi tr hiện thc
d/ Giá tr thm mĩ
Câu 2: Dòng nào ới đây nêu đúng nht
tnh cht bn ca tip nhn văn hc
a/ Tnh c th ho, ch đng, tch cc
b/Tnh đa dạng, không thng nht
c/ Tnh hàm c, đa nghĩa
d/ Gm a và b
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
4.VẬN DNG ( 5 phút)
5, TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Vẽ đúng bản đồ duy
+ Dựa vào kin thức tip nhận văn hc để đưa ra
228
+ Ca daou:
Có xáo thì o nước trong/
Đừng xáo nước đục đau
ngcon
ý kiến cho rng hình ảnh
con khép bài ca dao là
cách xưng ca con vi
bề trên ( Ông ơi ông vt tôi
nao). Nhưng cũng có ý cho
rằng con chính con ca
con . Anh/ ch tiếp nhận
vn đề này n thế nào?
-HS thc hin nhiệm v:
- HS báo cáo kt qu thc
hin nhim vu:
quan điểm riêng, thể đồng nh hay kng đồng
tình như phải lập lun chắc chắn.
TIT 99
Tổng kt phần ting vit:
lịch sử, đặc điểm loi hình các phong cách ngôn ngữ
Ngày son:
Ngày thực hiện:
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc :
Tổng kt phần ting vit:
lịch sử, đặc điểm loi hình các phong cách ngôn ngữ
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1. Giáo vn:
- Phương tin, thit b:
+ SGK, SGV, Tư liệu Ngữ Văn 11, thit k bài hc.
+ My tinh, may chiu, loa...
- PPDH: Pht vn, thuyt trình, nêu vn đ, tho lun nhm, trò chơi
2. Học sinh: Sch gio khoa, bài son.
B. NỘI DUNGI HC
- Kin thc bn v ngun gc, quan hệ h hàng qu trình pht trin
cua ting Vit , ch vit.
- Nhng đc đim loại hình ting Việt
229
- Cc phong cch ngôn ngữ ting Vit
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc lch s, đc đim loại hình phong cch
nn ngữ
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc đc trưng ca PCNN văn bn;
c/Vn dng thp: Ch ra nêu hiu qu ngh thut cua đc đim loại hình ting
Việt trong văn bn;
d/Vn dng cao:
- Vn dung hiu bit ting Vit đ làm bài đoạc hiu;
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài đc hiu liên quan đn ting Vit;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài đon hiu Ting Vit;
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn liên quan đn Ting Việt
b/ Hình thành tnh cch: tự tin khi sử dng ngôn ngữ ting Vit;
c/nh tnh nhân cách:
-C ý thc tìm i giữ gìn sự trong sng ca ting Vit;
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên Tiêng Vit
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cam nhân cua c nhân v Tiêng Vit
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v phong cach ngôn ng văn ban
- Năng lc phân tich, so sanh đăc trưng cua phong cach ngôn ng văn ban
trong Tiêng Vit
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc kĩ
ng cn đạt, ng
lực cn pt triển
- GV giao nhiệm v: GV tổ chc trò chơi Ô CH liên quan đn
ting Vit
- HS thc hiện nhim v: tìm đúng t trong ô ch theo yêu cu
cua câu hi
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
T đo, gio viên gii thiu o bài: N vy, qua 03 năm học
khối THPT, bên cnh phần đọc hiu văn bản, phần Làm văn, có
một pn môn cũng rất quan trng p phần gi trong ng ca
tiếng nói dân tộc, đó Tiếng Việt. Hôm nay, cng ta đi vào ôn
tp đ chốt lại kiến thức cơ bản liên quan đến tiếng Việt.
- Nhn thc đưc
nhiệm v cần gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao và
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch cc,
hứng thú.
230
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
- GV hướng dẫn HS kẻ bng đin
vào nhng tng tin đã hc.
- HS m vic nhân trình bày
trước lp. Các HS khác nhận xét, b
sung.
I. Tng kt về nguồn gc, lịch sử phát
triển ca ting Việt đặc điểm của loại
hình ngôn ngữ đơn lập.
- GV hướng dẫn HS kẻ bng đin
vào nhng tng tin đã hc.
- HS m vic nhân trình bày
trước lp. Các HS khác nhận xét, b
sung.
II. Tổng kt về phong ch ngôn ngữ văn
bản
Bài tp 1: So sánh hai phn văn bản
(mc 4- SGK), xác định phong cách
ngôn ng đặc đim ngôn ng ca
hai văn bản.
- GV yêu cu HS vn dụng kiến thức đ
xác định pn tích.
- HS thảo luận theo nhóm học tập, cử
đại din trình bày tham gia tranh
luận vi các nhóm khác.
Bài tập 2: Đọc văn bản c trích
(mc 5- SGK) thực hiện các u
cu:
a) Xc đnh phong cch nn ngữ cua
văn bn.
b) Phân tch đc đim về t ng, câu
văn, kt cu văn bn.
c) Đng vai mt phng viên bo hàng
ngày gi đnh văn bn trên va đưc
k ban nh mt vài gi trước, anh
(ch) hãy vit mt tin ngn theo phong
III. Luyện tập
Bài tp 1: Hai phn văn bản đều có
chung đ tài (trăng) nhưng đưc viết vi
hai phong cách ngôn ngữ khác nhau:
+ Phn văn bn (a) đưc vit theo phong
cch nn ng khoa hc n nn ng
dng th hiện tnh tru tưng, khi qut,
tnh l tr, lôgc, tnh phi c th.
+ Phn văn bn (b) đưc vit theo phong
cch ngôn ngữ ngh thut nên ngôn ng
dng th hiện tnh nh tưng, tnh truyn
cm, tinh c th ha.
Bài tập 2:
a) Văn bn đưc vit theo phong cch
nn ngữ hành chnh.
b) Ngôn ngữ đưc sử dng trong văn bn
c đc đim:
+ V t ng: văn bn sử dng nhiều t
ngữ thưng gưp trong phong cch ngôn
ngữ hành chnh như: quyt đnh, căn c,
lut, ngh đnh 299/HĐBT, ban nh điu
lệ, thi hành quyt đnh y,…
+ V u: văn bn sử dng kiêu u
thưng gp trong quyt đnh (thuc văn
bn hành chnh): y ban nn dân thành
ph Ni căn c căn cứ… xét đ
ngh quyt đnh I II… III IV V
VI…
2. NH THÀNH KIN THC( 30 phút)
231
cch bo ch (th loại bn tin) đ đưa
tin về sự kin bannh văn bn.
- GV hướng dẫn HS thực hiện các yêu
cu tn.
- HS làm vic cá nn trình bày kết
qu tớc lp đthảo luận.
+ V kt cu: văn bn c kt cu theo
khuôn mẫu 3 phn:
- Phn đầu: quc hiu, quan ra quyt
đnh, ngày thnh m, tên quyt đnh.
- Phn chnh: ni dung quyt đnh.
- Phn cui: ch k, h tên (gc phi),
nơi nhn (gc tri).
c) Tin ngn:
Cách đây ch mới i tiếng đồng hồ,
Trần Th Tâm Đan thay mặt UBND
tnh phố Hà Ni đã quyết định thành
lp Bảo hiểm Y tế Nội. Quyết đnh
ngoài vic nêu chc năng, quyền hạn,
nhiệm v, tổ chức, cu png ban,
còn quy định đa đim cho Bảo hiểm Y tế
Nội các nhân, t chức chịu trách
nhiệm thi hành.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
TRẢ LỜI
Câu hi 1: Dòng nào dưới đây nêu nhn
[1]='d'
xét đúng nht vđon văn sau :"Sao anh
không i lên nga mà chạy cho mau?...-
[2]='b'
khéo cho anh,bn cng li so viu
cng được à ?
[3]='d'
a. văn bn ( ngôn ngữ ) nói
b. văn bản ( nn ng ) viết
[4]='a'
c. văn bản ( ngôn ngữ ) nói đuc ghi
li bằng chữ viết
d. văn bản ( ngôn ngữ ) nói đuc trình
y bng hình thức nói
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hin nhiệm
v:
Câu hi 2: Nhn xét nào sau đây không
phi ni v đc đim din đạt ca đoạn
văn trên :
a. T ng tự nhiên
b. T ng chn lc
c. T ng c tnh khu ng
232
Hot động ca GV - HS
GV giao nhiệm vụ:
V mặt th loi văn học, nước ta,
thơ truyn thng lâu đời. Sử thi của c
n tộc Tây Ngun, ca n tộc
Mường..., truyn t dân gian ca các dân
tộc Ti, Tày, ng,:., còn lưu truyn nhiu
thiên bt hủ. Ca dao, n ca, thơ cổ điển
ca người Vit thi phong kiến cũng để lại
nhiu viên ngọc quý. T hin đại, trước
cũng như sau ch mng tháng m 1945,
đã p vào kho ng văn học dân tộc biết
bao kit tác. Văn xuôi tiếng Vit ra đời
mun, gn n cùng vi thế kỉ XX, nhưng
tốc độ pt trin và trưởng thành hết sức
nhanh chóng. Với các thể bút kí, tu bút,
truyn ngắn, tiu thuyết, văn xuôi Việt Nam
đã thể sánh cùng vi nhiều nn văn xuôi
hin đại của thế gii.
1. Hãy cho bit, đon văn trên thuc
phong cch ngôn ng gì? Căn cứ vào đâu đ
nhn bit điu y?
d. Dngnh thc tnh c
Câu hi 3: Dòng nào sau đây không
phải đặc điểm của ngôn ngữ i?
a. Ngôn ngữ ningôn ngữ âm thanh
b. Ngôn ngữ ni đa dng về ngữ điu
c. Ngôn ngữ ni sử dng nhiu lp t,
kiu câu đa dạng
d. Ngôn ngữ ni ngôn ngữ tinh luyện và
trau chut.
Câu hi 4: Ngôn ng vit được s htr
ca yu to?
a. Du câu
b. Nét mt
c. C ch
d. Điu bô.
4.VẬN DỤNG ( 5 phút)
233
2. Trong đoạn văn trên, tc gi đã sử
dng những thut ng khoa hc nào?
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ V bản đồ duy phần
các phong ch ngôn ngữ
n bản
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
+ Vẽ đúng bản đồ duy
TIT 100- 101-102
Ngày son:
Ngày thực hiện:
ÔN TẬP N HỌC
A. VẤN ĐCẦN GIẢI QUYẾT
I. Tên bài hc : Ôn tp văn hc
II. Hình thức dy hc : DH trên lp.
III. Chuẩn b ca giáo viên và hc sinh
1/Thầy
-Gio n
-Phiu bài tp, tr li câu hi
-Tranh nh vnhà văn, hình nh liên quan tc phm đã hc HKII
-Bng phân công nhim v cho hoc sinh hoạt đông trên lp
-Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2/Trò
-Đoc trước ng liệu trong SGK đ tr li câu hi tìm hiu bài
-Cc sn phm thc hin nhim v hoc tp nhà (do gio viên giao t tit trước)
-Đ dung hoc tp
B. NỘI DUNGI HC
Ôn tp :
- Cc tc phm VHVN đã hc hc kỳ II lp 12.
234
-Cc tc phm văn hc nước ngoài.
C. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thc :
a/ Nhn bit: HS nhn bit, nh đưc tên tc gi hoàn cnh ra đi cua cc tc
phm.
b/ Thông hiu: HS hiu và l gii đưc hoàn cnh sng tc c tc đng chi
phi n th nào ti ni dung ng ca tc phm.
c/Vn dng thp: Khi qut đưc đc đim phong cch tc gi t tc phm.
d/Vn dng cao:
- Vn dng hiu bit v tc gi, hn cnh ra đi cua tc phm đ phân tich gi tr
ni dung, ngh thut cua tc phm văn hc hin đại Việt Nam
2. Kĩ năng :
a/ Bit m: bài ngh lun về mt đon trch văn xuôi, về 1 ý kin bàn về văn hc;
b/ Thông thạo: cc bước làm bài ngh lun văn hc
3.Thi đ :
a/ nh thành thi quen: đc hiu văn bn tự sự
b/ Hình thành tnh cch: tự tin , sng tạo khi tìm hiu văn bn t sự
c/nh tnh nhân cách:
-Bit nhn thc đưc ý nghĩa tc phm VH hiện đi Việt Nam trong lch sử văn
hc dân tc
-Bit trân quý những gi tr văn ha truyền thng mà tc phm văn hc hin đại
đem lại
-C ý thc tìm i về th loi, t ng, hình nh trong tc phm văn hc hin đại
Việt Nam .
4. Những năng lực c th hc sinh cn pht trin:
- Năng lc thu thâp thông tin liên quan đên VHVN đã hc hc k II lớp 12.
- Năng lc đoc hiêu cac tac phâm VHVN đã hc hc kỳ II lp 12.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cam nhân cua c nhân v cac tac phâm VHVN
đã hoc hc kỳ II lp 12.
- Năng lc hơp tac khi trao đổi, thao luân v thành tu, hn chê, nhng đăc
điêm cơ ban, gi tr cua nhng tac phâm cac tac phâm VHVN đã hc hc kỳ II lớp
12.
- Năng lc phân tich, so sanh đăc điêm cua cac th loi văn hoc
- Năng lc to lâp văn ban ngh luân văn hoc
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. KHỞI ĐNG ( 5 phút)
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thc kĩ
ng cn đạt,
ng lực cần phát
triển
235
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
1. Những pht hiện khc nhau
về s phn cnh ng cua
ngưi dân lao đng trong cc
tc phm V nht (Kim Lân)
V chng A Ph (Hoài).
Phân tch nét đc sc trong
tưng nhân đạo ca mỗi tc
phm.
(GV hướng dẫn HS lập bng so
sánh. )
2. Cc tc phm Rng nu
cua Nguyễn Trung Thành,
I. Ôn tập văn học Việt Nam
1. V nhặt (Kim Lân) V chồng A Phủ (Tô
Hoài)
2. Rừng xà nu ca Nguyễn Trung Thành,
Những đứa con trong gia đình ca Nguyễn Thi
Cần so snh trên môt s phương diện tp trung
th hiện ch nghĩa anh hng cch mng:
+ ng yêu nước, căm th gic.
+ Tinh thn chin đấu kiên cưng, bt khut
chng kth xâm c.
+ Đi sng tâm hôn, tình cm cao đp.
- GV giao nhiệm v: +Tnh chiu tranh nh, cho hs xem tranh
nh (CNTT)
+Chun b bng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đon tc gi VH HK2
+ Lắp ghép tc phm vi tc gi
+ Đc, ngâm thơ liên quan đn tc gi
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhiệm vu:
T đo, gio viên gii thiệu Vào bài: Như vy, chúng ta đã đọc
hiu tn b những c phẩm tiêu biểu của VHVN văn hc
nước ngi HK2. Để khắc u kiến thức bản của các c
phẩm đã học, hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập văn học để
chun b cho kthi HK2 và thi QGTHPT.
- Nhn thc đưc
nhiệm v cn gii
quyt ca bài hc.
- Tp trung cao
hp tc tt đ gii
quyt nhiệm vu.
- C thi đ tch
cc, hứng thú.
2. HÌNH THÀNH KIN THC( 70 phút)
V nhặt
V chồng A Phủ
Số
phận
cảnh
ng ca
con
người
Tình cnh t
thm cua ngưi
dân lao đng
trong nn đi
năm 1945.
Sô phn bi thm
cua ngưi dân
miền núi Tây Bắc
dưới ch p bc,
bc lt ca bn
phong kin trước
cch mng.
tưởng
nhân
đạo ca
c
phẩm
Ngi ca tình
ngưi cao đẹp,
kht vng sng
hi vng o
mt tương lai
tươi sng.
Ngi ca sc sng
tiềm ng ca con
ngưi và con
đưng h tự gii
phng, đi theo
cch mng.
236
Nhng đa con trong gia đình
cua Nguyễn Thi đu vit v
ch nghĩa anh hng cch mng.
Hãy so snh đ làm những
khm ph, sng to riêng ca
tng tc phm trong việc th
hin ch đề chung đ.
(GV hướng dẫn HS so sánh
trên một s pơng diện. )
3. Quan niệm nghệ thut ca
Nguyễn Minh Châu đưc gi
gắm qua truyện ngắn Chic
thuyền ngoài xa?
(GV gi cho HS nhớ li bài
hc. )
4. Phân tch đon trch v kch
Hn Trương Ba, da ng tht
cua u Quang Vũ đ làm
sự chin thng ca ơng m,
+ Những nét đc sắc về nghệ thut th hin: ngh
thut k chuyn, nghệ thut xây dựng nhân vt,
nghệ thut xây dựng hình tưng những chi tit
nghệ thut giàu ý nghĩa,...
3. Chiếc thuyền ngi xa của Nguyễn Minh
Châu
Quan niệm ngh thut ca Nguyễn Minh Châu
đưc gi gắm qua truyện ngn Chic thuyền ngoài
xa rt phong phú sâu sắc:
+ Cuc sng c nhng nghch l mà con ngưi
buc phi chp nhn, "sông chung" với n.
+ Mun con ngưi thot ra khi cnh đau kh,
tăm ti, man r cần c nhng gii php thit thc
ch không phi ch thin ch hoc cc l thuyt
đẹp đẽ nhưng xa ri thc tin.
+ Nhan đề Chiếc thuyn ngoài xa ging n
mt gi ý về khong cch, về cự li nn ngắm đi
sng mà ngưi nghệ cần coi trng. Khi quan st
t "ngoài xa", ngưi nghệ sẽ không th thấy ht
nhng mng ti, nhng gc khuất. Ch nghĩa nhân
đạo trong nghthut kng th xa lạ với s phn c
th cua con ngưi. Nghệ thut mà không cuc
sng con ngưi t nghệ thut phng c ch gì.
Ngưi ngh khi thực sự sng vi cuc sng, thc
sự hiu con ngưi thì mới c nhng sng tạo ngh
thut c gi tr đch thc gp phn ci tạo cuc
sng.
4. Đoạn tch vở kịch Hồn Trương Ba, da
ng thịt của Lưu Quang Vũ
Cần tp trung phân tch những đim cơ bn sau:
1) Phân tch hoàn cnh trớ trêu ca Hn Trương
Ba qua đc thoại ni m, đi thoại vi cc nn
vt đc biệtđi thoại với xc anh hàng tht.
+ Trương Ba bây gi không còn Trương Ba
ngày trước.
+ Trương Ba bây gi vng về, thô lỗ, phũ phàng.
+ Mi ngưi xt xa trước nh cnh ca Trương
Ba, xc anh hàng tht cưi nhạo Trương Ba, bn
thân Trương Ba vô cng đau khổ, dằn vt.
2) Phân tch thi đ, tâm trạng ca Hn Trương
Ba trong cuc đi thoại vi Đ Thch quyt đnh
cui cng ca Hn Trương Ba đ rút ra ch đề, ý
nghĩa tưng ca đon trch ni riêng và v kch
237
đạo đc đi với bn ng ca
con ngưi.
(GV đnh ng cho HS những
ý chính cần phân tích giao
việc cho các nm, mỗi nhóm
chun b một ý- đại din nhóm
pn ch. GV nhận t, khắc
sâu những ý bn).
HS phát biểu từng khía cnh.
GV nhn xét hoàn chnh
bảng so sánh
HS thảo luận phát biu ý
kiến
i chung.
+ Cuc đi thoi với Đ Thch, đc bit li thoi
mang ý nghĩa tưng ca tc phm.
+ Cái cht ca cu T những hình dung ca
Hn Trương Ba khi Hn nhp vào xc cu T.
+ Quyt đnh cui cng cua Hn Trương Ba: xin
cho cu T sng mình cht hẳn- ý nghĩ nhân văn
cua quyt đnh y.
3) Tng hp nhng điều đã phân tch, đnh gi
chiều sâu triêt l ý nghĩa tưng ca v kch:
sự chin thng cua lương m, đạo đc đi vi bn
năng ca con ngưi.
1. Ý nghĩa tưng đc sắc
nghệ thut ca truyện ngn S
phn con ngưi cua -lô-
khp.
(GV yêu cu HS xem lại phn
tổng kết bài Số phận con
người, trên sở đó để phát
biu tnh 2 ý ln. )
II. Ôn tập văn học Nước ngoài
1. Số phận con người của -lô-khốp
+ ý nghĩa ng:
Số phn con ni ca --khốp đã khiến ta
suy ng nhiu hơn đến s phận của từng con
người c thể sau chiến tranh. Tác phẩm đã khng
định một cách viết mới về chiến tranh: không né
tnh mất mát, không say vi chiến thng biết
cm nhận chia sẻ những đau khổ tột ng ca con
người sau chiến tranh. Từ đó mà tin yêu hơn đối
vi con ni. Số phận con ni khng định sc
mnh ca ng nhân ái, tinh thần trách nhiệm, ngh
lực con ni. Tt c những điu đó s nâng đ
con người vượt lên số phn.
+ Đc sắc nghệ thut:
Số phn con ni sức rung cảm hn ca
chất tr nh sâu lng. Nhà văn đã ng tạo ra hình
thức t s độc đáo, sự xen k nhịp nhàng ging
điu ca người kể chuyn (tác gi nn vt
chính). S h quyn cht chẽ chất trữ tình ca c
gi chất trữ tình của nhân vật đã m rng, tăng
cường đến tối đa cm c nghĩ suy nhng liên
tưởng phong phú cho ngưi đọc.
2. Truyện ngn Thuốc của Lỗ Tấn
+ L Tn p phn nhng căn bệnh ca ngưi
Trung Quc đầu th kỉ XX:
238
2. Trong truyện ngắn Thuc,
L Tấn p phn n bnh gì
cua ngưi Trung Quc đầu th
kỉ XX? Đc sc nghệ thut ca
tc phm?
(GV yêu cu HS xem lại phn
tổng kết bài Thuốc, trên sở
đó để phát biểu tnh 2 ý lớn. )
3. Ý nghĩa biu tưng trong
đoạn trch Ông già bin c
cua Hê-ming-uê?
(GV yêu cu HS xem lại bài
Ông già bin cả, trên s
đó đ thảo lun. )
HS làm việc nn phát
biu
HS làm việc nn phát
biu
HS làm việc nn phát
biu, thảo luận
- Bệnh u mê lạc hu ca ngưi dân.
- Bệnh xa ri qun chúng cua nhng ngưi cch
mng tiên phong.
+ Đc sắc nghệ thut ca tc phm:
- Ct truyện đơn gin nhưng hàm c.
- Cc chi tit, hình nh đều giàu ý nghĩa tưng
trng. Đc bit hình nh chic bnh bao tm
mu, hình nh con đưng, hình nh ng hoa trên
m HDu,...
- Kng gian, thi gian ca truyện mt tn
hiu nghệ thut c ý nghĩa .
3. Đoạn trích Ông già biển c ca Hê-
ming-
Ý nghĩa biu tưng trong đon trch Ông g
bin c ca Hê-ming-
+ Ông lão con c kim. Hai nh ng
mang mt vẻ đẹp song song tương đng trong mt
nh hung căng thng đi lp.
+ Ông lão tưng trưng cho v đp ca con
ngưi trong việc theo đui ước mơ gin d nhưng
rất to lớn ca đi mình.
+ Con c kim đại din cho tnh cht kiêu
hng vĩ đại ca tự nhiên.
+ Trong mi quan hệ phc tạp ca thiên nhiên
vi con ngưi không phi lúc nào thiên nhiên cũng
kẻ th. Con ngưi thiên nhiên c th va là
bn va đi th. Con c kim biu ng ca
ước mơ va bình thưng gin d nhưng đng thi
cũng rt khc thưng, cao c mà con ngưi t nht
tng theo đui mt ln trong đi.
3.LUYỆN TP ( 5 phút)
Kin thức cn đạt
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc hiện nhim vu:
ĐÁP ÁN
[1]='d'
239
hương, Nhng sự tch đất thép(bút
k); Khi mẹ vắng nhà, Nhng đứa con
trong gia đình…(truyện ngn); Ngưi
mẹ cầm ng, Ước mơ ca đất,
Trung Nghĩa (tiu thuyt)…
c. Nguyễn Thi đưc coin văn ca
ngưi ng dân Nam B trong cuc
khng chin chng Mĩ c lit.
d. Đã hi sinh trong khi tham gia chng
chin tranh ph hai miền Bắc cua đ
quc Mĩ.
Câu hi 2: Vì sao Nguyn Thi đặc biệt
gn bó và viết nhiu về Nam Bộ?
a. Ông sinh ra ln lên, gắn b sut đi
vi con ngưi, cnh vt Nam B.
b. Tuy Nam B không phi quê hương
nhưng tuổi t tui trẻ ca Nguyễn
Thi gắn b u nng vi mnh đất Nam
B.
c. Nam B mnh đất lưu giữ mi
nh đầu ca Nguyễn Thi.
d. T thu nh đưc đc “Đất rng
phương Nam” ca Đòan Gii, Nam B
đã in đm trong k c ca Nguyễn
Thi.
Câu hi 3: Sng tc ca Nguyễn Minh
Châu c những thiên hướng o?
a. Trữ tình lãng mn.
b. Cm hứng th sự.
c. Giai đan đầu là cm hứng th s,
giai đan sau thiên v trữ tình lãng
mn.
d. Giai đan đầu tr tình ng mn,
giai đan sau chuyn sang cm hứng
th s.
Câu hi 4: Truyện Chiêc thuyền
ngoài xa đưc k theo cch o?
a. Nhà văn cho nhân vt Phùng ngưi
phóng viên k li câu chuyn.
[2]='b'
[3]='d'
[4]='a'
240
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Phân tch những nghch l
trong truyện ngắn Chic
thuyền ngoài xa
(Nguyễn Minh Châu).
- HS thc hiện nhim vu:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
Bài vit cn c cc ý chnh sau:
+ Giới thiu truyện ngn Chic thuyền
ngoài xa và vn đề tình hung
nghch l trong truyện ngn
+ Nêu phân tch cc nh hung nghch l trong
Chic thuyền ngoài xa
Đi sng và nghệ thut
− Cnh đẹp thiên nhiên di hoạ chin tranh
− Cnh c hn cnh hn
− Cnh đẹp tuyệt đỉnh và cnh lam lũ, tàn bạo
+ Ý nghĩa, tc dng ngh thut cua nghch lí ngh
thut .
b. Nhà văn đng ngoài câu chuyn k
li.
c. Nhà văn cho nhân vt chú bé Phác k
li câu chuyn.
d. Nhà văn cho nn vt Đu v
chánh án tòa k li u chuyn
4.VẬN DNG ( 5 phút)
5. TÌM TÒI, M RNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kin thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đ duy bài học
+ Chọm 1 câu nói đậm chất
trit nhân văn trong
đon trích kịch Hồn
Trương Ba, da ng thịt
của Lưu Quang Vũ. Vit
đon văn 200 từ trình bày
suy nghĩ về trit đó
-HS thc hin nhiệm v:
- HS bo co kt qu thc
hin nhiệm vu:
- Bit chn câui tiêu biu ca nhân vật
- Trình bày cái hay, cái đẹp của câu nói đó.
241
TIT 103-104
Bài kiểm tra tng hợp cuối năm
Thi theo đề chung ca S
TIT 105 : Tri vit số 7
(Chữa bài thi theo đáp án ca Sở)
| 1/243