Giáo án Ngữ văn 7 Bài 7: Trí Tuệ Dân Gian sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Ngữ văn 7 Bài 7: Trí Tuệ Dân Gian sách Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BI 7: TR TU DÂN GIAN
(S tiết )
I. MỤC TIÊU CHUNG BI 7
- Nhn biết đưc mt s yếu t ca tc ng: s ng câu, ch, vn.
- Nhn biết đưc đặc điểm chc năng ca thành ngtc ng; đặc điểm tác dng
ca các bin pháp tu t nói quá, nói gim nói tránh.
- Nhn biết đưc ch đề, thông điệp mà văn bản mun gi đến người đc.
- Biết viết bài n ngh lun v mt vn đề trong đời sng, trình bày rõ vn đề ý kiến (tán
thành hay phn đi) ca người viết; đưa ra được lí l ràng bng chng đa dng.
- Biết trao đổi mt cách xây dng, tôn trng các ý kiến khác bit. Biết bo v ý kiến ca
mình trưc s phn bác ca ngưi nghe.
- Biết trân trng kho tàng tri thc ca cha ông.
TIT …. GII THIU BI HC V TRI THC NG N
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực
a. Năng lực chung: ng lực t ch và t học, năng lực gii quyết vấn đề và sáng to, năng
lc giao tiếp và hp tác.
b. Năng lực riêng biệt:
- Đọc - hiu- Nhn biết đưc khi nim ca tc ng.
- Nhn biết được đặc điểm và chc năng ca tc ng;
2. Phẩm chất:
- Hc sinh c thi đ ham hc hi nhng kinh nghim ca dân gian, biết yêu quý trân trng
nhng kinh nghim cha ông đ li.
- Lm ch bn thân trong qu trình hc tp.
II. THIT BỊ DẠY HC V HC LIU
- Kế hoạch bi dạy, sch gio khoa.
- Phiếu học tập.
- Tranh ảnh, bi trình chiếu.
- My tính, my chiếu, bảng phụ, bút lông, giấy A3.
- Mt s câu tc ng cùng ch đề, nhc hc sinh son bài.
III. TIN TRÌNH DẠY HC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề (5’)
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình; kích hoạt
tri thức nền; dẫn dắt vo bi học.
b. Nội dung:
GV tổ chức trải nghiệm bằng câu hi vn đp- đọc cc câu tc ng m em biết.
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm
dự kiến
Chuyển
giao nhiệm
vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ
+ Gv đặt ra câu hi: Em hy đọc cc câu tc ng m em
biết?
+ Sau khi học sinh trả lời, GV gợi nhắc lại tm li vn đề.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Cc câu tc
ng cng
ch đề.
Thực hiện
nhiệm vụ
- HS theo dõi, hoạt động c nhân .
- GV theo dõi, quan sát HS.
Báo cáo/
Thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động.
- HS trình by, nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Kết luận/
nhận định
- GV nhận xét câu trả lời; cht kiến thức, chuyển dẫn vo
chủ đề bi học: Như cc em vừa thy đấy có rt nhiu câu
tc ng hay trong đi sng ca chúng ta v được nhân dân
vn dng vo lời ăn tiếng ni hng ngy.Cc câu th hin
kinh nghim sng v mi mt v để hiu rõ hơn v đề ti
ny hôm ny tr ta s cng nhau tìm hiu qua bi hc s
7 ny nhé.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thức mới (’)
I. TRẢI NGHIM CÙNG VĂN BẢN
Mục tiêu: Giúp hc sinh hiu thế nào là tc ng và ni dung, ch đề ca cc câu tc ng .
Nội dung: Gv hưng dn bng cch vấn đp, thuyết trình, tho lun nhóm
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm dự
kiến
Chuyển
giao nhiệm
vụ
* HĐ 1: Đọc v tìm hiu phn chú thích.
- Giáo viên yêu cầu: Đọc phn chú thích và cho biết:
Tc nggì ? Với đặc điểm như vy, tc ng có tác
dng gì?
- Hc sinh tiếp nhn: Lng nghe yêu cu thc
hin.
1. Tc ng là gì?
- Tc ng nhng
câu nói dân gian
ngn gn, ổn định,
nhịp điệu, hình
ảnh, đúc kết nhng
Thực hiện
nhiệm vụ
- Hc sinh: Làm vic cá nhân -> Tho lun nhóm ->
thng nht ý kiến.
- Gio viên: Quan st, đng viên, h tr hc sinh khi
cn thiết.
- D kiến sn phm:
- Tc: L thi quen lâu đi
- Ng: Li nói
=> li nói đúc kết thi quen lâu đời được mi
người công nhn
- Làm cho li ăn tiếng ni thêm hay, sinh động
Báo cáo/
Thảo luận
- Hc sinh trình bày ming ý kiến ca mình
- Hc sinh khác b sung.
Kết luận/
nhận định
- Hc sinh nhận xét, đnh gi, bổ sung.
- Giáo viên nhận xét, đnh gi, cht kiến thc
- GV b sung, nhn mnh:
+ V hình thc: tc ng là mt câu nói diễn đạt mt
ý trn vẹn c đặc điểm ngn gn, kết cu bn vng
có hình nh, nhịp điệu
+ V ni dung: diễn đạt kinh nghim, cách nhìn nhn
ca nhân dân v t nhiên, lđ, sx, con người, xã hi
Nhng bài hc kinh nghim v quy lut thiên nhiên
v lao đng sn xut ni dung quan trng ca tc
ng.Vì thế tc ng cn được gi túi khôn ca nhân
dân
- nhiu câu tc ng ch c nghĩa đen, một s câu
có c nghĩa bng
bài hc ca nhân
dân v:
+ Quy lut ca thiên
nhiên.
+Kinh nghim lao
động sn xut.
+Kinh nghim v
con người
hi.
PHẦN ĐC VĂN BẢN
VĂN BẢN 1: NHNG KINH NGHIM DÂN GIAN V THI TIT
(Tc ng)
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực
a. Năng lực chung: ng lực t ch và t học, năng lực gii quyết vấn đề và sáng to, năng
lc giao tiếp và hp tác.
b. Năng lực riêng biệt:
- Đọc - hiểu, phân tích nghĩa của tc ng v thi tiết.
- Vn dụng được mc đ nht đnh mt s câu tc ng v thi tiết vo đời sng.
2. Phẩm chất:
- Yêu quý trân trng nhng kinh nghim cha ông đ li.
- Vn dụng vo đời sng thc tế nhng kinh nghim hay phù hp.
II. THIT BỊ DẠY HC V HC LIU
- Kế hoạch bi dạy, sch gio khoa.
- Phiếu học tập s 1
Câu
S ch
S dng, s vế
Vn
Ni dung chính
1
3
4
5
6
- Tranh ảnh, bi trình chiếu.
- My tính, my chiếu, bảng phụ, bút lông, giấy A3.
- Mt s câu tc ng cùng ch đề nhc hc sinh son bài.
III. TIN TRÌNH DẠY HC
1. HĐ 1: XC ĐNH VN Đ (5’)
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình; kích hoạt
tri thức nền; dẫn dắt vo bi học.
b. Nội dung:
GV tổ chức trải nghiệm bằng tr chơi " Đui hình bt ch ".
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm
dự kiến
Chuyển
giao nhiệm
vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ
+ Gv cho HS xem video “ Đuổi hình bt chữ” qua dường link
sau: https://www.youtube.com/watch?v=qSb7Hc8JwQI
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Cc câu tc
ng cng
ch đề thi
tiết.
Thực hiện
nhiệm vụ
- HS theo dõi, hoạt động nhm v trả lời câu hi.
GV theo dõi, quan sát HS.
Báo cáo/
Thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động.
- HS trình by, nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Kết luận/
nhận định
- GV nhận xét câu trả lời; cht kiến thức, chuyển dẫn vo chủ
đề bi học: Như cc em vừa thy có rt nhiu câu tc ng mi
câu mang 1 thông điệp, kinh nghim riêng. Hôm nay chúng ta
s tìm hiểu văn bản 1 ca bi 7 để xem ông cha truyn đt li
kinh nghim gì cho chúng ta, cô mi cc em vo bi mi.
2. HĐ 2:HÌNH THNH KIN THC MI (’)
I. TRẢI NGHIM CÙNG VĂN BẢN
Mục tiêu: Mc tiêu: Giúp hs rèn kĩ năng đc, nm đưc ch đề ca mi câu tc ng.
Nội dung: Hiểu đưc ng nghĩa cụ th ca mi câu tc ng nhng đề tài chung ca
cc câu tc ng ny.
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm dự
kiến
Chuyển
giao nhiệm
vụ
* HĐ 1: Đọc v tìm hiu t kh.
- GV chuyển giao nhiệm vụ:
I. Đc, và tìm
hiu ch thch.
Gv ng dn HS đọc li các đặc điểm ca tc ng trong
mc Tri thc Ng văn, sau đ, xc định độ dài, nhp
điệu, vn, hình nh v ch đề ca cc câu tc ng đ.
+ Giọng điệu chm rãi, ràng, chú ý các vần ng, ngắt
nhp vế đi trong câu hoc phép đi gia 2 câu.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
Cc câu tục ngữ
cng ni về cc
hiện tượng thời
tiết theo kinh
nghiệm của dân
gian.
Thực hiện
nhiệm vụ
- GV theo dõi, quan sát HS.
- HS theo dõi, đc văn bn, gii thích t kh -> lng
nghe -> hiểu nghĩa từ, nêu ch đề ca cc ccâu tc
ng.
- D kiến sn phm:
Cc câu tc ng trong văn bn ny đều ni v ch đ
v thi tiêt.
Báo cáo/
Thảo luận
- Gv đc mu.
- HS chú đọc tiếp v nhận xét .
Kết luận/
nhận định
- GV nhận xét cch đc ca HS.
- GV nhn xét câu tr li v cht .
II. SUY NGM PHN HI (’)
Mục tiêu: - Giúp hc sinh nắm được nội dung nghĩa, cch vận dng và mt s hình thc
ngh thut ca nhóm các câu tc ng v thi tiết.
Nội dung: Thuyết trình,vấn đp, tho lun nhóm tìm hiu ni dung nhng câu tc ng.
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm dự kiến
Chuyển
giao nhiệm
vụ
- Giáo viên yêu cu: Các câu tc ng v thi tit
đúc kt nhng kinh nghim g?
GV vn đp lm mu câu 1, câu2 điền vo phiu
hc tp. Cc câu cn li Hs tho lun trnh by.
-gv vn đp: v hnh thc câu s 5 c g khc bit
so vi cc câu cn li?
-Hc sinh tiếp nhn: Lng nghe yêu cu thc
hin tho lun nhm theo t, mi t 1phiếu v 1
câu theo ch định ca GV sau đ lên dn bng.
Phiếu hc tp s 1:
D kiến
Câu
S ch
S
dng,
s vế
Vn
Ni
dung
chính
1
8
1- 2
Trưa -
mưa
ND
3
4
13
1-3
Đi -
hai
ND
5
6
14
2-2
Năm
nm
Sng -
thng
II. Đc và tìm hiu chi
tiết văn bản.
Câu 1:
- Nắng chng trưa,
mưa chng ti:
thi tiết nóng nc
nên ngày nng thì cm
thy buổi trưa đến sm,
ngy a thì tri âm u
nên ti sm
Câu 2:
Trăng quầng thì hn,
trăng tn thì mưa
C nghĩa l: Nếu
quanh mặt trăng ch có
mt qung sáng thì tri
còn nng, nếu vùng
sáng m to ra như ci
tán là tri sắp mưa.
Câu 3:
Gió heo may, chun
chun bay thì bão
c nghĩa l:
Khi tri ni gió heo
may chun chun
Thực hiện
nhiệm vụ
- Hc sinh: tho lun nhóm->thng nht ý kiến
vo phiếu HT
- Câu 5 hình thc ging câu thơ lục bt.
-Giáo viên: Quan sát ,h tr hc sinh nếu cn.v
gii thích li kiến thc v thơ lục bt.
bay ra nhiu thì sp
bão.
Câu 4:
Thng giêng rét đi,
tháng hai rét lc, tháng
ba rét nàng bân.
nghĩa l: (rét đi: t
kh đậm làm hoa rng
cánh ch cn trơ lại đi;
rét lc: ẩm ướt, thun
li cho s hi sinh ca
cây c sau nhng ngày
đông thng gi; rét
nàng bân: rét ngn
ngày, vi câu chuyn
nàng Bân may áo t
cho chng. Kinh
nghim v thi tiết ca
nhân dân ta.
Câu 5:
Nếu chun chun bay
thp tc tri s mưa.
Khi n bay cao tri s
nng v bay va tri s
râm. Điều ny l ph
thuc vo p sut
không khí.
Câu 6:
Ni dung: nhn mnh
(Đêm thng năm rất
ngn ngày tháng
ời cũng rất ngn.) Ý
nói: Ma đêm ngắn,
ngy di; ma đông
đêm di, ngy ngắn
III. Tng kết.
1. Ngh thut
Báo cáo/
Thảo luận
- Giáo viên gọi đại din nhóm lên trình bày bng
phiếu hc tp.
-Hc sinh các nhóm khác b sung.
Kết luận/
nhận định
- Hc sinh nhận xét, đnh gi
-Giáo viên nhận xét đnh gi
Giáo viên cht kiến thc ghi bng
GV cht, chuyn: Su câu tc ng trên đều
điểm chung l đúc kết nhng kinh nghim v thi
gian, thi tiết, bão lt cho thy phn nào cuc sng
vt v, thiên nhiên khc nghit ca đất nước ta.
-Cc câu tục ngữ trên đây c thể giúp cho con
người trong cuộc sng về dự bo về tình hình thời
tiết trong mỗi thời kỳ khc nhau, giúp giải thích
cc hiện tượng đang xảy ra một cch chi tiết, cụ
thể nhất.
Câu hỏi 7: Em hy hình dung một tình hung giao
tiếp c thể sử dụng một trong cc câu tục ngữ trên.
Sau đ, viết một đoạn đi thoại hoặc một đoạn văn
về tình hung ny với độ di khoảng 5, 6 câu.
Bi giải:
Trên đường tới trường, Lan gặp Nam v đ than
thở rằng:
- Sao dạo ny tớ thấy tngủ được ít lắm, mới nằm
chút m trời đ sng tinh mơ rồi.
- Cậu biết tại sao không, Lan?
- Tại sao vậy?
- Thế cậu ni cho tớ biết bây giờ l thng mấy?
- Thng 5, nhưng m sao?
- Thế cậu đ nghe câu: "Đêm thng Năm, chưa
nằm đ sng; Ngy thng Mười, chưa cười đ ti"
chưa?
-Ngh thut: S dng
cách din đạt ngn
gọn,cô đúc; sử dng kết
cu diễn đạt theo kiu
đi xng, nhân qu; to
vn, nhịp cho câu n
d nh, d vn dng.
2.Ni dung: Các câu
tc ng v lao đng
sn xut nhng bài
hc quý giá ca nhân
dân ta.
HOẠT ĐỘNG3 LUYN TẬP
1. Mục tiêu: Củng c lại kiến thức đ học.
2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đ học để hon thnh bi tập.
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm dự
kiến
Chuyển
giao nhiệm
vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ:
Em hy hình dung một tình hung giao tiếp c thể sử
dụng một trong cc câu tục ngữ trên. Sau đ, viết một
đoạn đi thoại hoặc một đoạn văn về tình hung ny với
độ di khoảng 5, 6 câu.
Gv - HS tiếp nhận nhiệm v.
III. Luyn tp
Thực hiện
nhiệm vụ
- GV theo dõi, quan sát HS.
- HS lm v đọc trưc lp
- D kiến sn phm:
1. Trên đường tới trường, Lan gặp Nam v đ than
thở rằng:
2. - Sao dạo ny tớ thấy tớ ngủ được ít lắm, mới
nằm chút m trời đ sng tinh mơ rồi.
3. - Cậu biết tại sao không, Lan?
4. - Tại sao vậy?
5. - Thế cậu ni cho tớ biết bây giờ l thng mấy?
6. - Thng 5, nhưng m sao?
7. - Thế cậu đ nghe câu: "Đêm thng Năm, chưa
nằm đ sng; Ngy thng Mười, chưa ời đ
ti" chưa?
Báo cáo/
Thảo luận
- HS đc v nhận xét .
Kết luận/
nhận định
- GV nhận xét bi lm ca HS v cht .
HOT ĐNG 4 VN DNG
Mc tiêu:Hc sinh vn dng các câu tc ng đ học vào trong giao tiếp hàng ngày
Ni dung: Hc sinh hot đng cá nhân
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm
dự kiến
Chuyển
giao nhiệm
vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ
-GV nêu yêu cu: Em hãy đặt câu có s dng mt trong nhng
câu tc ng va hc?
-HS lng nghe tiếp nhn yêu cu
HS đặt câu
cng ch
đề thi tiết.
Thực hiện
nhiệm vụ
- HS suy nghĩ đt câu
- GV lng nghe
Báo cáo/
Thảo luận
- GV gi HS trình bày
- Các em khác nhn xét b sung
- GV nhn xét
* D kin sp:
Mai đi hc con phi mang o mưa v mau sao th nắng vng
sao th mưa
Kết luận/
nhận định
- GV nhận xét câu trả lời; cht kiến thức v cho đim.
VĂN BẢN 2: NHNG KINH NGHIM DÂN GIAN
V LAO ĐNG SN XUT
(S tiết …)
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực
a. Năng lực chung: ng lực t ch và t học, năng lực gii quyết vấn đề và sáng to, năng
lc giao tiếp và hp tác.
b. Năng lực riêng biệt:
- Đọc - hiểu, phân tích nghĩa của cc câu tc ng v lao đng sn xut.
- Vn dụng được mc đ nht đnh mt s câu tc ng v lao đng sn xut vo đời sng.
2. Phẩm chất:
- Yêu quý trân trng nhng kinh nghim cha ông đ li.
- Vn dụng vo đời sng thc tế nhng kinh nghim hay phù hp.
II. THIT BỊ DẠY HC V HC LIU
- Kế hoạch bi dạy, sch giáo khoa.
- Phiếu học tập s
Phiếu HT S 1:
Câu
S ch
S dòng
S vế
1
4
1
2
2
3
4
5
Phiếu HT s 2
Câu
Cp vn
Loi vn
2
la lúa
vn sát
3
4
5
6
- Bi trình chiếu.
- My tính, my chiếu, bảng phụ, bút lông, giấy A3.
- Mt s câu tc ng cùng ch đề nhc hc sinh son bài.
III. TIN TRÌNH DẠY HC
1. HĐ 1: XC ĐNH VN Đ (5’)
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình; kích hoạt
tri thức nền; dẫn dắt vo bi học.
b. Nội dung:
GV tổ chức trải nghiệm bằng cch vấn đp.
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm
dự kiến
Chuyển
giao nhiệm
vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu vấn đp: Thiên nhiên tc động như thế no đến
cuc sng ca chúng ta?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Thực hiện
nhiệm vụ
- HS theo dõi v trả lời câu hi.
- GV theo dõi, quan sát HS.
Báo cáo/
Thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động.
- HS trình by, nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Kết luận/
nhận định
- GV nhận xét câu trả lời; cht kiến thức, chuyển dẫn vo chủ
đề bi học. Cc em thấy đấy thiên nhiên c vai tr rt quan
trng trong sn xut . Vì vậy ông cha đ đúc kết nhiu kinh
nghim trong cc câu tc ng v lao động sn xut. Hôm nay
chúng ta s tìm hiểu văn bản 2 ca bi 7 để xem ông cha truyn
đạt li kinh nghim gìqua cc câu tc ng đ nhé.
2. HĐ 2:HÌNH THNH KIN THC MI (’)
I. TRẢI NGHIM CÙNG VĂN BẢN
a.Mục tiêu: Mc tiêu: Giúp hs rèn kĩ năng đọc, nm đưc ch đề ca cc câu tc ng.
b. Nội dung: Vấn đp, thuyết trình
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm dự
kiến
Chuyển
giao nhiệm
vụ
* HĐ 1: Đọc v tìm hiu chú thích.
- GV chuyển giao nhiệm vụ:
- Gv hưng dn HS đọc văn bn v đọc phn chú thích.
Trong qu trình đc, khi gp câu hi đưc đng khung,
GV nhc HS tm dng vài phút để suy nghĩ, t tr li
ri tiếp tc tiến trình đọc.
+ Giọng điệu chm rãi, ràng, chú ý các vần ng, ngắt
nhp vế đi trong câu hoc phép đi gia 2 câu.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
I. Đc, và tìm
hiu ch thch.
1.Đọc văn bn:
2.Chú thích
Thực hiện
nhiệm vụ
- GV theo dõi, quan sát HS.
- HS theo dõi, đc văn bn, gii thích t kh -> lng
nghe -> hiểu nghĩa từ,
Báo cáo/
Thảo luận
- Gv đc mu.
- HS chú đọc tiếp v nhận xét cch đc.
- Vi Hs nêu nghĩa cc r kh.
Kết luận/
nhận định
- GV nhận xét cch đc ca HS.
- GV nhn xét câu tr li v cht .
=> C 6 câu tc ng trên đu ni v đề ti lao đng sn
xuất nhưng mỗi câu li c 1 ni dung khc nhau c th
như thể no chúng ta sang mc tìm hiu chi tiết VB.
II. SUY NGM PHN HI
Mục tiêu: - Giúp hc sinh nắm đưc nội dung nghĩa, cch vn dng mt s các câu tc
ng v lao đng sn xut.
Nội dung: Thuyết trình,vấn đp, tho lun nhóm tìm hiu ni dung nhng câu tc ng.
Sản phẩm hc tập: HS tiếp thu kiến thức v câu trả lời của HS.
Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS
DỰ KIN SẢN PHẨM
*NV1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS thảo luận theo t
cc câu hi 1,2,3,4 sgk. T 1- câu
1. T 2 câu 2. T 3- câu 3. T 4-
câu 4.
Câu hỏi 1: Chỉ ra cc đặc điểm của
tục ngữ được
thể hiện trong những câu trên.
Câu hỏi 2: Xc định s chữ, s
dng, s vế của cc câu tục ngữ từ
s 1 đến s 5.
Câu hỏi 3: Tìm cc cặp vần v
nhận xét về tc dụng của vần trong
cc câu tục ngữ từ s 2 đến s 6.
Câu hỏi 4: Về hình thức, hai câu tục
ngữ s 1 v s 6 c khc biệt so
với cc câu 2,3,4,5?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận theo tổ, dựa vo gợi
 của GV để trả lời câu hi vo
phiếu hc tp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- GV mời đại din t trình by kết
quả trước lớp, yêu cầu cả lớp lắng
nghe, nhận xét, bổ sung.
II. Tìm hiểu chi tiết văn bn.
1. Đặc điểm ca các câu tc ng.
Ch đề ca cc câu tc ng:
Cc câu tục ngữ đều ni về những đúc rút từ thực
tế của dân gian trong lao động sản xuất nhằm tăng
thêm độ tin cậy, sức thuyết phục về một kinh
nghiệm.
Xc định s chữ, s dng, s vế của cc
câu tục ngữ từ s 1 đến s 5.
Bi giải:
Câu
S chữ
S dng
S vế
1
4
1
1
2
8
1
2
3
8
1
2
4
6
1
2
5
8
1
2
Cc cặp vần v nhận xét về tc dụng
của vần trong cc câu tục ngữ từ s 2 đến s 6.
- Câu tục ngữ 2: vần lưng (lụa - lúa)
- Câu tục ngữ 3: vần cch (lâu - sâu)
- Câu tục ngữ 4: vần lưng (lạ - mạ)
- Câu tục ngữ 5: vần lưng (Tư - )
- Câu tục ngữ 6: vần cch (bờ - cờ)
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét, đnh gi, cht lại
kiến thức:
NV2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV cho HS tho lun tng cặp để
tìm ra ni dung ca tng câu tc
ng trên.
- Đến câu s 5, s 6 GV gn hi
câu hi 5,6,trong sgk vo để gii
quyết luôn.
Câu 1 ni v điều gì?
Câu 2 ni v điều gì?
Câu 3 ni v điều gì?
Câu 4 ni v điều gì?
Câu 5 ni v điều gì?
Tc giả dân gian mun gửi gắm
thô
ng điệp gì qua câu tục ngữ ny?
D kiến : ông
cha ta mun gửi gắm thông điệp
rằng nên biết chọn thời gian ph
hợp để canh tc.
=> Tc dụng: lm cho cc câu tục ngữ c nhịp
điệu, c hình ảnh
Hai câu tục ngữ s 1 v s 6 c s khác
biệt so với cc câu 2,3,4,5?
Về hình thức, hai câu tục ngữ s 1 v s 6 khc
biệt so với cc câu 2,3,4,5 ở điểm:
- Câu tục ngữ s 1: 1 vế.
- Câu tục ngữ s 6: 3 vế.
2. Ni dung ca các câu tc ng
Câu 1:
Vi ngh thut so snh ngang bng câu tc
ng khng định vai tr quan trng ca đt đai.
Câu 2:
Con ngưi đp nh khoc trên mình b qun
o mc tin, sang trng, lúa tt l vì đưc
chăm bn phân.
Câu 3:
Nhai k no lâu, cày sâu tt lúa c nghĩa l: Cy
sâu thì lúa tt, vì đất c tơi xp lúa mi d hút
mu; ví như cơm nhai k thì rut hp th được
nhiu.
Câu 4: (Rung l: rung trồng đổi v, v này
trng lúa thì v sau trồng khoai v ngưc li;
Rung quen: ruộng không đổi vụ, quanh năm
ch để gieo m): Mt kinh nghim trng trt,
khoai trng rung l mi tt, nhưng m thì phi
gieo rung quen mi tt.
Câu 5:
Kinh nghiệm trong trồng trọt được ông cha ta
đúc kết lại qua câu tục ngữ: thường thì đến thng
ba âm lịch hoa mu rất cần nước nên cơn mưa
lúc ny rất c ích cho hoa mu nhưng đến thng
tư lúc ấy cây trồng đang trong qu trình pht
triển ít cần nước nên những cơn mưa lớn thng
tư sẽ lm hư đất, hư cây trồng.
Câu 6:
Trồng lúa vo vụ chiêm (vụ lúa trong
ma hè thường khô hạn v thiếu nước)
nên cây lúa chỉ đật tầm ngang bờ ruộng
thôi.Hễ nghe sấm động (c sấm động
Câu 6 ni v điều gì?
Xc định biện php tu từ được sử
dụng trong câu tục ngữ s 6 v nêu
tc dụng của việc sử dụng biện
php đ.
==>Sử dụng biện php tu từ nhân
hóa
(lúa chiêm - nép - nghe - phất cờ)
c tc dụng lm cho câu tục ngữ thể
hiện được
cch nhìn của người xưa trước hiện
tượng tự nhiên đầy sinh động.
*GV cht li kiến thc
Cc câu tục ngữ trên cng ni về nội
dung gì? Nêu nghĩa của cc câu
tục ngữ ấy đi với lao động sản
xuất.
Bi giải:
Ông cha ta đ dựa trên kinh nghiệm
quan st v giải thích hiện tượng tự
nhiên để đúc kết nên câu ca dao ny,
thể hiện cch nhìn của người a
trước cc hiện ợng tự nhiên. Qua
đ, khng định tình yêu thiên nhiên,
yêu lao động sản xuất, kht vọng
chinh phục thiên nhiên của con
người.
*Nhim v 3. Tng kết
Mc tiêu: Giúp hc sinh khái quát
được những nét đặc sc v ni dung
và ngh thut ca văn bn
-Ni dung: Hc sinh hoạt động
nhân
Tiến trình:
1. Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu: Khái quát nhng nét
đặc sc v ni dung ngh thut
ca các câu tc ng?
dẫn đến mưa dông) cây lúa sẽ trổ bông
v cho ma mng bội thu.
III. Tng kết.
2. Ngh thut
-Ngh thut: S dng cách diễn đạt ngn gn,
cô đúc; s dng kết cu diễn đạt theo kiểu đi
xng, nhân qu; to vn, nhịp cho câu văn dễ
nh, d vn dng.
3. Ni dung: Các câu tc ng v lao đng
sn xut là nhng bài hc quý giá ca
nhân dân ta.
- Hc sinh lng nghe yêu cu
2. Thc hin nhim v:
- Học sinh: Suy nghĩ lm vic
nhân
-Giáo viên: Lng nghe, nhn xét câu
tr li ca hc sinh
D kiến sn phm:
-Ngh thut: S dng cách diễn đạt
ngn gọn, đúc; sử dng kết cu
diễn đạt theo kiểu đi xng, nhân
qu; to vn, nhịp cho câu văn dễ
nh, d vn dng.
-Ni dung: Các câu tc ng v lao
động sn xut là nhng bài hc q
giá ca nhân dân ta.
HOẠT ĐỘNG 3 LUYN TẬP
Mc tiêu:Giúp hc sinh tìm thêm các câu tc ng khác
Ni dung: Hc sinh hot đng cặp đôi
Sn phm: Các câu tc ng hc sinh tìm đưc
Tiến trình hot đng:
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm dự kiến
Chuyển
giao nhiệm
vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ
Em hãy tìm thêm nhng câu tc
ng v thiên nhiên em bit hoc
sưu tầm?
Gv - HS tiếp nhận nhiệm v.
Chun chun bay thp .....thì râm.
Cu vng ct không lt th mưa.
Tri đang nng c gà trắng th mưa
Qa tm thì ráo, sáo tm th mưa....
Chớp đông nhay nhy g gy thì
mưa
Thực hiện
nhiệm vụ
- GV theo dõi, quan sát HS.
- HS lm v đọc trưc lp
Báo cáo/
Thảo luận
- HS đc v nhận xét .
Kết luận/
nhận định
- GV nhận xét bi lm ca HS v
cht .
HOT ĐNG 4 VN DNG
Mc tiêu:Hc sinh vn dng các câu tc ng đ học vào trong giao tiếp hàng ngày
Ni dung: Hc sinh hot đng cá nhân
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm
dự kiến
Chuyển
giao nhiệm
vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ
-GV nêu yêu cu: Em hãy đặt câu có s dng mt trong nhng
câu tc ng va hc?
-HS lng nghe tiếp nhn yêu cu
Cc câu tc
ng cng
ch đề thi
tiết.
Thực hiện
nhiệm vụ
- HS suy nghĩ đt câu
- GV lng nghe
*
Báo cáo/
Thảo luận
- GV gi HS trình bày
- Các cp khác nhn xét b sung
- GV nhn xét
* D kin sp:
Năm nay thng 3 mưa nhiu hoa mu tươi tt đưc ma
Đúng l mưa thng 3 hoa đt mưa thng tư hư đt.
Kết luận/
nhận định
- GV nhận xét câu trả lời; cht kiến thức v cho đim.
Đọc kết ni ch điểm
TC NG V SNG TC VĂN CHƯƠNG
I.Mc tiêu
1.Kiến thc
-M rng kiến thc v ch điểm.
2.Năng lực
a.Năng lc chung: Kh năng gii quyết vấn đề, năng lc giao tiếp, năng lực hp tác..
b.Năng lực riêng:
-Vn dụng kĩ năng đọc đ hiểu đưc ni dung văn bn.
-Liên h, kết ni vi văn bn Nhng kinh nghim dân gian v thi tit, Nhng kinh nghim
dân gian v lao đng sn xut để hiu hơn về ch đề Trí tu dân gian.
3.Phm cht:
-Hc sinh có ý thc trân trng kho tang tri thc ca ông cha.
II.Thiết b dy hc và hc liu
-KHBD, SGK, SGV, SBT
-Tranh nh
-Máy tính, máy chiếu, bng ph.
III.Tiến trình dy hc
A.Hot đng m đầu.
a.Mc tiêu: To hng thú cho hc sinh, thu hút hc sinh sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình.
b.Ni dung : Hc sinh lng nghe, tr li câu hi ca GV.
c.Sn phm: Suy nghĩ ca hc sinh.
d.T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
GV t chc tr chơi AI NHANH HƠN.
Đội nào tr li đúng v nhiu câu nht s
đội chiến thng.
Câu 1:……….l những câu nói dân gian
ngn gn, ổn định, có nhịp điệu, hình nh,
đúc kết nhng bài hc, kinh nghim ca
nhân dân t a đến nay?
Câu 2:Thng Giêng rét đi, thng Hai rét
lc, thng Ba rét….?
Câu 3: Câu tc ng “Tc đt, tt vng” l
nhng kinh nghim dân gian về……?
Câu 4:Tìm câu tc ng tri nghĩa vi câu
tc ng “ Ăn qu nh k trồng cây”.?
-HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
-HS lng nghe, quan sát
c 3: Báo cáo kết qu hot đng.
-GV t chc hot đng
-HS tham gia tr chơi.
ớc 4:Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
-GV nhn xét, b sung, dn dt vào bài.
-Gi ý
+Tc ng
+Nàng Bân
+Lao động sn xut
+ Ăn cho đ bt
B.Hot đng hình thành kiến thc
Hot đng 1: Tri nghiệm cùng văn bản.
a.Mc tiêu
-Biết cch đc văn bn
b.Ni dung: HS s dụng sgk, đc văn bn theo s hướng dn ca GV.
c.Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d.T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
NV1: Hưng dn hc sinh đc, tìm hiu chú thích.
B1: Chuyn giao nhim v
-GV chuyn giao nhim v
+GV hướng dẫn cch đọc( yêu cu học sinh đọc trưc
khi đến lp)
+GV đọc mu thành tiếng mt đoạn đầu, sau đ học
sinh thay nhau đc thành tiếng ton văn bản.
+GV t chc cuc thi ô ch bí mt. HS s lần lượt
chn các ô ch, mi ô là mt t khóa là nhng chú
thích. Chọn đúng từ khóa nào thì hc sinh s gii
thích nghĩa ca t kha đ.
-HS lng nghe, tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
-HS làm vic c nhân, tham gia tr chơi.
-GV quan sát
c 3: Báo cáo kt qu
-HS trình bày sn phm
-GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn
c 4: Đnh gi kt qu thc hin nhim v
-GV nhn xét, b sung, cht laik kiến thc.
I.Tri nghiệm cùng văn bản
1.Đc
-HS biết cch đc thm, biết
cch đc to, trôi chy, phù hp
vi tc đ đọc.
2.Chú thích
-M
-Lúa chiêm
-Điêng đing
-Sân chim
-Gie
Hot đng 2: Suy ngm và phn hi
a.Mc tiêu
-Vn dụng kĩ năng đọc đ hiểu đưc ni dung văn bn.
-Liên h, kết ni vi văn bn Nhng kinh nghim dân gian v thi tit, Nhng kinh nghim
dân gian v lao đng sn xut để hiu hơn về ch đề Trí tu dân gian.
b.Ni dung: HS s dng sgk, cht lc kiến thc đ tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca hs.
d.T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
NV1: Tìm hiu mi quan h gia tc ng sáng tác
văn chương.
c 1: Chuyn giao nhim v
-GV chuyn giao nhim v
* Sau khi đọc truyn Nàng Bân, em hiu thế nào v cái
rét nng Bân đưc nhắc đến trong câu tc ng Tháng
Giêng rét đi, thng Hai rét lộc, tháng Ba rét nàng Bân?
* Câu tr li ca tía nuôi nhân vt "tôi" cui văn bn
th hai giúp em hiu gi thêm v câu tc ng Chim tri
c nưc, ai đưc nấy ăn?
-HS lng nghe và tiếp nhn nhim v.
II. Suy ngm và phn hi
1.Mi quan h gia tc ng
sáng tác văn chương.
- Nhân dân ta đ mượn hình nh
nàng Bân may áo rét cho chng
để nói v ci rét. Đ l ci
rét cui cùng ca ma đông xy
ra vào tháng 3, khi thi tiết
đột nhiên tr lnh ngay gia
nhng ngày nng liên tiếp.
c 2: Thc hin nhim v
-HS làm vic cá nhân.
-GV quan sát
c 3: Báo cáo kt qu
-HS trình bày sn phm
-GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn
c 4: Đnh gi kt qu thc hin nhim v
-GV nhn xét, b sung, cht laik kiến thc.
NV2: Bài hc rút ra nhng lưu ý khi đc s dng
tc ng.
c 1: Chuyn giao nhim v
Đọc văn bản Nàng Bân, "Chim trời, c nước..." - a v
nay, em rút ra được những lưu khi đc hiu và s
dng tc ng?
-HS lng nghe và tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
-HS làm vic cá nhân.
-GV quan sát
c 3: Báo cáo kt qu
-HS trình bày sn phm
-GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn
c 4: Đnh gi kt qu thc hin nhim v
- Câu Chim trời c c, ai
được nấy ăn được hiu theo
nghĩa l ca ci thiên nhiên ban
tng không ca riêng ai, s
chiếm hu là không hn chế.
=> Tác dụng: tăng sự thuyết
phc v mt nhn thc ca con
người.
2. Những lưu ý khi đc s
dng tc ng.
-Cn s dng đúng ngữ cnh,
đúng nghĩa về câu chuyn
được ni đến trong văn bản.
C.Hot đng luyn tp
a.Mc tiêu: Cng c li kiến thc đ hc
b.Ni dung:GV t chc tr chơi “Rung chuông vng”
c. Sn phm: Câu tr li ca hs, thi đ tham gia tr chơi.
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CA GV-HS
HOT ĐNG CA GV-HS
c 1: Chuyn giao nhim v
Tìm mt s câu tc ng được s dng trong tác
phm văn chương.
c 2: Thc hin nhim v
-HS suy nghĩ,tr li.
-GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kt qu
-GV t chc hot đng.
-Chia s, lng nghe.
c 4: Đnh gi kt qu thc hin nhim v
Một s câu tục ngữ được sử dụng trong
tc phẩm văn chương:
“Bảy nổi ba chìm với ớc non”
(Bnh trôi nước).
“Đừng xanh như l bạc như vôi”
(Mời trầu).
“C đấm ăn xôi xôi lại hẩm”
(Lm lẽ).
...
D.Hot đng vn dng
a.Mc tiêu: Cng c li kiến thc đ hc đ làm bài tp.
b.Ni dung: S dng kiến thc đ hc đ hi và tr li , trao đi.
c. Sn phm: Câu tr li ca h sinh.
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CA GV-HS
HOT ĐNG CA GV-HS
c 1: Chuyn giao nhim v
* Viết đoạn văn theo ch đề t chọn trong đ s
dng mt câu tc ng trong bài hc.
c 2: Thc hin nhim v
-HS suy nghĩ,tr li.
-GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kt qu
-GV t chc hot đng.
-Chia s, lng nghe.
c 4: Đnh gi kt qu thc hin nhim v
HS viết đoạn văn đúng hình thức, ni
dung.
Đọc m rng theo th loi
NHNG KINH NGHIM DÂN GIAN V CON NGƯI VÀ XÃ HI
I.Mc tiêu
1.Kiến thc
-Nhn biết đưc mt s yếu t ca tc ng: s ng câu, ch, vn.
-Nhn biết đưc ch đề, thông điệp m văn bản mun gi đến người đc.
2.Năng lực
a.Năng lc chung: Kh năng gii quyết vấn đề, năng lc giao tiếp, năng lực hp tác..
b.Năng lực riêng:
-Vn dụng kĩ năng đọc đ hiểu đưc ni dung văn bn.
-Liên h, kết ni vi văn bn Nhng kinh nghim dân gian v thi tit, Nhng kinh nghim
dân gian v lao đng sn xut để hiu hơn về ch đề Trí tu dân gian.
3.Phm cht:Hc sinh có ý thc trân trng kho tàng tri thc ca ông cha.
II.Thiết b dy hc và hc liu
-KHBD, SGK, SGV, SBT
-Tranh nh
-Máy tính, máy chiếu, bng ph.
III.Tiến trình dy hc
A.Hot đng m đầu.
a.Mc tiêu: To hng thú cho hc sinh, thu hút hc sinh sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình.
b.Ni dung : Hc sinh lng nghe, tr li câu hi ca GV.
c.Sn phm: Suy nghĩ ca hc sinh.
d.T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
GV t chc tr chơi “Đ vui”. Đội nào tr lời đúng v
nhiu câu nht s l đi chiến thng.
*Tìm v đc các câu tc ng liên quan đến con người
hoc xã hi m em đ biết, gii nghĩa sơ lưc?
-HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin nhim v
-HS lng nghe, quan sát
-Gi ý
+Có công mài st, ngày nên
kim.
+Mt mặt ngưi bằng mười mt
ca.
+Người ta l hoa đt.
+Ăn quả nh k trng cây.
….
c 3: Báo cáo kết qu hot đng.
-GV t chc hot đng
-HS tham gia tr chơi.
ớc 4:Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-GV nhn xét, b sung, dn dt vào bài.
B.Hot đng hình thành kiến thc
Hot đng 1: Tri nghiệm cùng văn bản.
a.Mc tiêu:Biết cch đc văn bn
b.Ni dung: HS s dụng sgk, đọc văn bn theo s hướng dn ca GV.
c.Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d.T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
NV1: Hưng dn hc sinh đc, tìm hiu chú thích.
B1: Chuyn giao nhim v
-GV chuyn giao nhim v
+GV ng dẫn cch đọc( yêu cu học sinh đọc trưc
khi đến lp)
+GV đọc mu thành tiếng hai câu tc ng đầu, sau đ
hc sinh thay nhau đc thành tiếng ton văn bản.
+GV t chc cuc thi ô ch bí mt. HS s lần lượt chn
các ô ch, mi ô mt t khóa nhng chú thích. Chn
đúng từ khóa nào thì hc sinh s giải thích nghĩa của t
kha đ.
-HS lng nghe, tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
-HS làm vic c nhân, tham gia tr chơi.
-GV quan sát
c 3: Báo cáo kt qu
-HS trình bày sn phm
-GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn
c 4: Đnh gi kt qu thc hin nhim v
-GV nhn xét, b sung, cht laik kiến thc.
I.Tri nghiệm cùng văn bản
1.Đc
-HS biết cch đọc thm, biết
cch đọc to, trôi chy, phù hp
vi tc đ đọc.
2.Chú thích
-Không tày
-Sóng c
-Ngã
Hot đng 2: Suy ngm và phn hi
a.Mc tiêu
-Nhn biết đưc mt s yếu t ca tc ng: s ng câu, ch, vn.
-Nhn biết đưc ch đề, thông điệp m văn bản mun gi đến người đc.
-Vn dụng kĩ năng đọc đ hiểu đưc ni dung văn bn.
b.Ni dung: HS s dng sgk, cht lc kiến thc đ tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca hs.
d.T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
NV1: Tìm hiu đặc điểm ngh thut
ca tc ng.
c 1: Chuyn giao nhim v
-GV chuyn giao nhim v
* HS hoàn thành phiếu hc tâp s 1,2,3 để
tìm hiểu văn bản; HS làm vic theo nhóm.
-HS lng nghe và tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
-HS làm vic theo nhóm.
-GV quan sát
c 3: Báo cáo kt qu
-HS trình bày sn phm
-GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn
c 4: Đnh gi kt qu thc hin nhim
v
-GV nhn xét, b sung, cht laik kiến
thc.
II. Suy ngm và phn hi
1. Đặc điểm ngh thut ca tc ng.
a.S ch, s dòng, vế câu
Câu
tc
ng
S ch
S dòng
S vế
1
4
1
2
6
8
1
2
8
8
1
2
9
8
2
2
b.Hip vn, loi vn
Câu tc ng
Cp vn
Loi vn
3
Thy-mày
Vn cách
4
Thy -tày
Vn cách
5
C-ngã
Vn cách
7
Non-hòn
Vn cách
8
Bn-cn
Vn cách
c.Bin pháp tu t
T ng
Bin pháp tu
t
Tác dng
“Ăn quả”
ng
thành qu(
n d)
Làm cho các
câu tc ng
giàu hình
nh, giàu
sc biu
cm.
“Nh k
trồng cây”
Biết ơn
những ngưi
đ tạo ra
thành
qu(n d)
“Sng cả”
Kh khăn,
th thách(n
d)
“Ng tay
chèo”
Buông xuôi,
không tiếp
NV2: Bài hc rút ra nhng lưu ý khi
đc và s dng tc ng.
c 1: Chuyn giao nhim v
*Khi đọc tc ng và s dng tc ng,
chúng ta cn nhng lưu  no?
-HS lng nghe và tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
-HS làm vic cá nhân.
-GV quan sát
c 3: Báo cáo kt qu
-HS trình bày sn phm
-GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn
c 4: Đnh gi kt qu thc hin nhim
v
NV3:Ni dung ca nhng câu tc ng
v con người và xã hi.
c 1: Chuyn giao nhim v
*Khái quát ni dung ca các câu tc ng
v con ngươi v x hi?
-HS lng nghe và tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
-HS làm vic cá nhân.
-GV quan sát
c 3: Báo cáo kt qu
-HS trình bày sn phm
-GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn
c 4: Đnh gi kt qu thc hin nhim
v
tc na(n
d)
“Mi st”
“Nên kim”
-Kiên trì, n
lực t qua
kh khăn
th thách(n
d)
-Đạt được
thành
qu(n d)
2.Nhng lưu ý khi đc s dng tc ng
-Xc đnh s dòng, s ch, vn, cu trúc các
vế trong các câu tc ng.
-Xc định nghĩa của nhng t ng mi, khó
hiu.
-Chú ý nhng t ng, hình ảnh độc đo.
-Tìm phân tích hiu qu ca nhng bin
pháp tu t được s dụng trong văn bản(nếu
có).
3.Ni dung ca nhng câu tc ng v con
ngưi và xã hi.
-Th hin truyn thng tôn vinh giá tr con
người: đo lí, l sng, nhân văn,…
-Tc ng còn nhng bài hc, nhng li
khuyên v cách ng x cho con ngưi
nhiều lĩnh vực: đu tranh xã hi, quan h xã
hi.
C.Hot đng luyn tp
a.Mc tiêu: Cng c li kiến thc đ hc
b.Ni dung:HS hot đng cá nhân; trình bày kết qu hot đng.
c. Sn phm: Đoạn văn của hc sinh.
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
*Trình bày cm nhn ca em v mt trong s các câu tc
ng mà em va hc mt cách ngn gn?
-HS lng nghe và tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
-HS làm vic cá nhân.
-GV quan sát
c 3: Báo cáo kt qu
-HS trình bày sn phm
-GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn
c 4: Đnh gi kt qu thc hin nhim v
Mt đoạn văn nêu đủ ni
dung, ngh thut,  nghĩa
ca mt câu tc ng.
D.Hot đng vn dng
a.Mc tiêu: Cng c li kiến thc đ hc đ làm bài tp.
b.Ni dung: S dng kiến thc đ hc đ hi và tr li , trao đi.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
HOT ĐNG CA GV-HS
c 1: Chuyn giao nhim v
* Hãy tìm mt tình hung mà em có th vn dng mt
câu tc ng v con ngưi và xã hi trong bài cho hp
lí?
c 2: Thc hin nhim v
-HS suy nghĩ,tr li.
-GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kt qu
-GV t chc hot đng.
-Chia s, lng nghe.
c 4: Đnh gi kt qu thc hin nhim v
-Ông cha ta luôn nhc nh con
cháu sng theo đạo l Ăn quả
nh k trồng cây”.
-Dù hoàn cnh sng nhiu khó
khăn thì mỗi ngưi vn phi luôn
t nhc nh mình “Đi cho sch,
rch cho thơm”.
*Phiếu hc tp
Câu tc ng
S ch
S dòng
S vế
1
6
8
9
Câu tc ng
Cp vn
Loi vn
3
4
5
7
8
T ng
Bin pháp tu t
Tác dng
“Ăn quả”
“Nh k trồng cây”
“Sng cả”
“Ng tay chèo”
“Mi st”
“Nên kim”
Tun:
Thc hành tiếng Vit
Ngày son:
Tiết:
THÀNH NG, NÓI QUÁ
VÀ NÓI GIM NÓI TRÁNH
Ngày dy:
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt đưc)
1. V năng lực:
- Nhn biết đưc đc đim và chc năng ca thành ng, tc ng.
- Nhn biết đưc đc đim và tác dng ca bin pháp tu t nói quá, nói gim nói tránh.
- S dng thành ng, tc ng phù hp vi văn cnh.
2. V phm cht:
- Chăm chỉ: HS ý thc vn dng bài hc vào các tình hung, hoàn cnh thc tế đời sng
ca bn thân.
- Trách nhim: Làm ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, có ý thc vn dng kiến thc
vào giao tiếp và to lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Thiết b: Máy chiếu, máy tính, th màu, phiếu hc tp, phiếu bài tp.
PHIU HC TP
Đặc đim
phân bit
Tc ng
Thành ng
Hình thc
Chức năng
Ví d
PHIU BÀI TP
Câu
Thành ng
Thuc thành phn
Tác dng/Ý nghĩa
a)
b)
c)
2. Hc liu: Sgk, kế hoch bài dy, sách tham kho.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG
a. Mc tiêu:To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình.
b. Ni dung: GV t chc mt tr chơi ‘‘Ai nhanh hơn‘‘ đ tìm ra đưc nhng câu tc ng.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
ớc 1: chuyển giao nhim v :GV trình chiếu 10 câu ví d, yêu cầu HS tìm ra được nhng
câu tc ng trong nhng ví d đ, mỗi bn tìm 1 câu và hi thêm HS v nghĩa của câu
tc ng đ:
Ăn qu nh k trng cây
M tròn con vuông
Cái nt đnh cht ci đp
Đi mt ngy đng hc mt sàng khôn
Treo đầu dê bán tht chó
Đi cho sch, rch cho thơm
Nhm mt xuôi tay
Mt nắng hai sương
Gn mc th đen, gần đèn th sng
c đ lá khoai
c 2: Thực hiện nhim v: HS quan st v tìm nhanh câu tục ngữ.
ớc 3: Báo cáo kết qu
+ GV gi lần lượt cc HS tìm tc ngữ, mỗi bạn tìm đúng đưc nhận mt ngôi sao may mắn.
+ HS trả lời.
c 4: Đánh giá kết quthực hiện nhim v
GV nhận xét, dn dt vào bài hc mi: Qua tr chơi nhỏ va ri, nhn thy cc em đã
nm vững đưc kin thc v tc ng ca tit hc trước. Cc em đã nhanh chng tm ra đưc
nhng câu tc ng. Nhng d còn li không phi là tc ng nhưng chúng ta cũng rt hay
dùng trong cuc sng. Nhng ví d đ ta gi là thành ng. Vy thành ng l g, c đc đim
và chc năng như th nào? Cô trò chúng ta cùng tìm hiu trong tit hc hôm nay nhé!
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hot đng 1: Tìm hiu Tri thc tiếng Vit
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
NI DUNG LƯU BNG
*Nhim v 1: Tìm hiu thành ng
a. Mc tiêu: Nhn biết được đặc điểm, chức năng t đ phân
bit đưc tc ng và thành ng.
b. Ni dung: Giáo viên s dụng phương php thảo lun nhóm
để hc sinh ch động tìm hiu kiến thc.
c. Sn phm: phiếu hc tp ca các nhóm.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS ngi theo v trí nhóm, phát phiếu hc tp,
hướng dn cách thc thc hiện v quy định thi gian và cách
trình bày.
- HS tp trung lắng nghe GV hưng dn.
c 2: Thc hin nhim v
- Tiến hành phân chia nhim v thc hiện để hoàn thành PHT.
- GV theo dõi, quan sát và gi m (nếu cn).
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Cho 1 nhóm xung phong trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
- Gi thêm 1 nhóm trình bày.
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thi độ hc tp và kết qum vic nhóm ca HS.
- Gv sa cha, đnh gi, cht kiến thc.
- HS ghi nhn kiến thc vào v.
*Nhim v 2: Thc hành vi ng liu ca bài tp s 5 SGK
a. Mc tiêu:
-Nhn din và hiểu đưc  nghĩa ca tc ng hay thành ng.
-Nm vững đưc kiến thc.
I.Tri thc tiếng Vit
*Thành ng :
-Khái nim: mt tp
hp t c định quen dùng.
VD: Chậm như ra, nhanh
như cắt, đen như cột nhà
cháy,..
-Chức năng: lm cho lời
ni, câu văn tr nên giàu
hình nh, cm xúc (là 1 b
phn ca câu).
b. Ni dung: Giáo viên s dụng phương php vấn đp, thuyết
trình.
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS suy nghĩ cnhân đ thc hin lần lượt các
nhim v sau:
Cho ví d:
“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cưi đã ti.”
+Đây l thnh ngữ hay tc ng? C  nghĩa gì?
+Câu tc ng c điu gì phi thc tế?
- HS tp trung lắng nghe GV đưa ra nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- Suy nghĩ v d kiến câu tr li.
- GV cho thi gian suy nghĩ, theo dõi, quan st HS v gi m
(nếu cn).
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Gi 1 HS tr li cho câu hi th nht.
- Gi thêm 1 HS đ tr li cho câu hi th hai.
HS:
- Trình bày suy nghĩ c nhân.
- Nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v tinh thn và câu tr li ca HS.
- GV đnh gi điểm s chuyn dn sang ni dung tiếp theo:
Đ l do nhân dân ta đã s dng mt bin pháp tu t làm cho
câu nói giàu hình nh và n tưng hơn. Đ l biện pháp tu t
gì, các em cùng tìm hiu thêm qua các ví d sau:
*Nhim v 3: Tìm hiu bin pháp Nói quá
a. Mc tiêu:Nm đưc đc đim và tác dng ca bin pháp tu t nói
quá.
b. Ni dung: Giáo viên s dụng phương php vấn đp, thuyết trình.
c. Sn phm: câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho 5 câu thành ng nhưng mỗi thành ng còn khuyết 1 t:
1/ln nhanh như…….
2/đi………. trong bụng
3/mình đồng da ……
4/mt bước lên ……..
5/ vt……..lên c
+Em hãy tìm t còn thiu trong mi câu thành ng.
+Nhng thành ng này có gì ging nhau v cách th hin ni dung?
*Nói quá:
-Khái nim:là bin
php phng đại mc
độ, quy mô, tính
cht ca s vt, hin
ợng đưc miêu t
nhm nhn mnh,
gây ấn tượng, tăng
sc biu cm cho s
diễn đạt.
VD: Tát cn bin
Đông.
- HS tp trung lng nghe GV giao nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS nhn nhim vụ, suy nghĩ, dự kiến câu tr li.
- GV theo dõi, quan sát HS và gi m (nếu cn).
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Gi HS trình bày.
- Gi HS khác nhn xét, b sung.
HS:
- Trình bày suy nghĩ c nhân.
- Nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét tinh thn và câu tr li ca HS.
- GV cht kiến thc.
- HS ghi nhn kiến thc vào v.
*Nhim v 4: Tìm hiu bin pháp Nói gim nói tránh
a. Mc tiêu: Nắm được đặc đim tác dng ca bin pháp tu t
nói gim nói tránh.
b. Ni dung: Giáo viên s dụng phương php vấn đp, thuyết
trình.
c. Sn phm: câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho ví d: “Chng ai mun thy một “cao thủ d” qua đi
bằng cch đ.”
+Trong câu trên t qua đi” đưc dùng thay thế cho t nào?
+Vic dùng t qua đi” c tc dng gì?
- HS tp trung lng nghe GV giao nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ c nhân, d kiến câu tr li.
- GV cho thi gian suy nghĩ, theo dõi, quan st HS v gi ý (nếu
cn).
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Gi HS tr li, gi m (nếu cn).
- Gi HS khác nhn xét, b sung.
HS:
- Trình bày suy nghĩ c nhân
- Nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- GV nhn xét và cht kiến thc.
- HS ghi nhn kiến thc vào v.
*Nói gim nói tránh
-Khái nim:là bin pháp
dùng cách diễn đạt tế
nh, tránh gây cm giác
qu đau buồn, ghê s,
nng n, tránh thô tc,
thiếu lch s.
VD:
+S dng nhng t
đồng nghĩa, gần nghĩa:
qua đi, mt, ra đi, từ
trn,..
+S dụng cch ni đi
lp: Bn y không đưc
cao; Bn y ht chưa
hay;…
+S dng cách nói hàm
ý:
A: Bn Nam hc Toán
gii không?
B: Mình thy trong các
môn thì bn y hc văn
rt tt, rt khiu văn
chương.
*Nhim v 5: Thc hành BT s 6 SGK
a. Mc tiêu: Phát hiện v phân tích đưc tác dng ca bin pháp tu
t NGNT
b. Ni dung: Giáo viên s dụng phương php vấn đp, thuyết trình.
c. Sn phm: câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:GV gọi HS đc yêu cu
BT s 6.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc, suy nghĩ, d kiến câu tr li.
- GV cho thời gian suy nghĩ, theo dõi, quan st HS v gi ý (nếu
cn).
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Gi HS tr li, gi m (nếu cn).
- Gi HS khác nhn xét, b sung.
HS:
- Trình bày suy nghĩ c nhân
- Nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- GV nhn xét và cht kiến thc.
- HS lng nghe và ghi nh.
Bài tp 6: Cách din
đạt “về với thưng
đế chí nhân” l s
dng bin pháp tu t
nói gim nói tránh
để thay thế cho cái
chết. Vi cách din
đạt này khiến cho
câu văn trở nên nh
nhàng, bình thn
hơn qua đ bộc l
được tình cm yêu
quí của người cháu
dnh cho người
thân thương của
mình.
Hot đng 2: Luyn tp
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
NI DUNG LƯU BNG
*Nhim v 1: HS làm bài tp 1.
a. Mc tiêu: HS thc hành làm bài tập để
hiu kiến thc v thành ng.
b. Ni dung: GV cho HS tho lun cặp đôi.
c. Sn phm: Phn bài tập hs đ lm.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV phát phiếu bài tp- yêu cu hc sinh
hot động nhm đôi, lm bi tập vào phiếu
bài tập trong 5 phút, sau đ thng nht
chia s.
Xc định thành ng trong các câu sau, cho
biết thành ng đ l thnh phần nào ca câu
và nêu tác dng ca thành ng tìm đưc.
a) Đưc mưi đim kim tra môn Toán, nó
vui như Tt.
b) Vì không có nhiu thi gian nên chúng
tôi cũng ch i nga xem hoa thôi.
c) Khi ti la tt đèn, h luôn giúp đ ln
nhau.
II.Luyn tp
Bài tp 1
Câu
Thành
ng
Thuc
thành
phn
Tác dng/
Ý nghĩa
a)
Vui như
Tết
V ng
Cnh vui v,
tưng bừng,
nhn nhp
b)
i
nga
xem hoa
V ng
Làm mt
vic qua loa,
đại khái,
không tìm
hiểu kĩ
c)
Ti la
tt đèn
Trng
ng
Ch nhng
lúc khó khan,
hon nn
PHIU BÀI TP
Câu
Thành
ng
Thuc
thành
phn
Tác
dng/
Ý nghĩa
a)
b)
c)
c 2: Thc hin nhim v
- HS hoạt động cặp đôi lm bi tp vào
phiếu bài tập trong 5 phút, sau đ đi bài
chm chéo, đi din chia s.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm đôi
- Nhn xét b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thi độ hc tp kết qu làm
vic nhóm ca HS.
- Gv sa cha, đnh gi đim s cho nhóm
có sn phm tt nht, cht kiến thc.
*Nhim v 2: HS làm bài tp 4+7
a. Mc tiêu:
- HS thc hành làm bài tập để biết cách s
dng thành ng phù hp với văn cảnh, rèn
luyện kĩ năng đặt câu.
- HS thc hành làm bài tập để ôn li kiến
thc v bin pháp tu t so sánh: nhn din
v nêu được tác dng ca phép so sánh.
b. Ni dung: Hc sinh làm bài tp bng sn
phm viết i hình thc bài kim tra
nhân.
c. Sn phm: Phn bài tập hs đ lm.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp:GV yêu cu HS thc hin BT 4 7
trên giấy c nhân trong 10 phút sau đ nộp
cho GV.
c 2: Thc hin nhim v: Hs hot
động cá nhân làm bài tp vào giy cá nhân.
c 3: Báo cáo, tho lun
Bài tp 4:
HS đặt câu s dng các thành ng: c
đổ đầu vịt, như hai git nước, trắng như tuyt.
Yêu cu: HS viết đúng cấu trúc câu, gch
chân thành ng đưc s dng.
Bài tp 7:
-Hình nh so sánh:
+vươn cổ di như tu bay cổ ngỗng lướt qua
trên song
+ting chim kêu no động như ting xóc
nhng r tiền đồng
+Cng cộc đứng trong t ơn cnh như
ng những ngưi nữ bằng đồng đen
đang vươn tay múa.
+Chim gi đãy, đầu hi như những ông thy
tu mc áo xám
+Nhiu con chim rt l, to như con ngỗng đậu
đn qun nhành cây.
GV:Yêu cu HS np bài.
HS:Np bài cho GV.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét thi độ làm bài ca HS.
- GV sa cha, đnh gi vo tiết hc sau.
-Tác dng: Vi nhng hình nh so sánh làm
cho đi tượng được miêu t tr nên c th, chi
tiết v sinh động hơn, gp phần v nên mt
khung cảnh đất rng phương Nam hoang d,
náo nhit bi s phong phú ca các loài sinh
vật nơi đây.
C.VN DNG
a. Mc tiêu: ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến ni
dung bài hc.
b. Ni dung: Gio viên hướng dn hc sinh làm bài tp 3SGK bằng tr chơi.
c. Sn phm: Phn trình bày ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
GV t chc tr chơi: “Anh xanh em đ”
*Luật chơi:
Mi em đưc phát mt tm th mu đ và mt tm th màu xanh.
GV đc lần lượt các ví d có trong BT 3, nếu là tc ng thì HS giơ th mu đ, nếu ví
d là thành ng thì HS gi th màu xanh.
Em no giơ th đúng hết các ví d thì chiến thng.
Em no c lưt sai thì đng lên bc và chu hình pht ca nhng bn chiến thng.
c 2: Thc hin nhim v
- GV đọc lần lượt các ví d.
- HS lắng nghe GV đọc ví d.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:Yêu cu HS giơ thẻ
HS:Giơ thẻ cá nhân
GV:Công b đp n v gọi nhng HS giơ thẻ sai lên bc.
HS:làm theo ch dn ca GV.
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- HS: nhng bn chn sai chu hình pht ca nhng bn chiến thng.
- GV nhận xét thi độ tham gia tr chơi, đnh gi kết qu và yêu cu HS v nh sưu tầm thêm
tc ng và thành ng ghi vào tm th màu phù hp, tiết sau s gi báo cáo.
VIẾT
VIT BI VĂN NGHỊ LUẬN V MỘT VN Đ TRONG ĐI SỐNG
(Thời lượng: 3 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Bi văn nghị luận về một vấn đề (câu tục ngữ, danh ngôn…) trong đời sng.
- Vấn đề v  kiến trong bi văn nghị luận về một vấn đề trong đời sng.
- Lí lẽ v dẫn chứng trong bi văn nghị luận về một vấn đề trong đời sng.
2. Về năng lực
* Năng lực chung
- T ch và t hc:
+ Xc định được nhim v hc tp mt cách t giác, ch động. Ghi chú bài ging ca
giáo viên theo các ý chính.
+ Nhận ra v điều chnh nhng sai sót, hn chế ca bản thân khi được giáo viên, bn
bè góp ý.
- Năng lc giao tiếp và hp tác:
+ Biết lắng nghe v c phản hồi tích cực trong giao tiếp.
+ Biết trch nhiệm, vai tr của mình trong nhm ứng với công việc cụ thể.
+ Chủ động v gương mẫu hon thnh phần việc được giao, gp điều chỉnh thức đẩy
hoạt động chung; chia sẻ khiêm tn học hi cc thnh viên trong nhm.
- ng lc gii quyết vn đ và sáng to:
+ Phát hiện và nêu được tình hung có vấn đ trong hc tp.
+ Đề xuất được gii pháp gii quyết vấn đề.
* Năng lực đặc thù
- Biết viết bi văn nghị luận về một vấn đề trong đời sng, trình by vấn đề v
kiến của người viết.
- Đưa ra được lí lẽ v dẫn chứng trong bi văn nghị luận về một vấn đề trong đời sng.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS c  thức vận dụng bi học vo cc tình hung, hon cảnh thực tế đời
sng của bản thân.
- Trch nhiệm: Lm chủ được bản thân trong qu trình học tập, c thức vận dụng kiến
thức vo giao tiếp v tạo lập văn bản.
II. THIT BỊ DẠY HC V HC LIU
1. Thiết bị
My tính, my chiếu…
2. Học liệu
SGK, sch tham khảo, bảng kiểm…
III. TIN TRÌNH DẠY HC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề (5’)
Mục tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình
Nội dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
Sản phẩm: Suy nghĩ ca HS
Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Hy nêu ra một s câu tục ngữ hoặc danh ngôn bn về một vấn đề trong cuộc sng
m em đ từng đọc qua hoặc yêu thích.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ, đưa ra đp n.
B3: Báo cáo, thảo luận
HS khc nhận xét.
B4: Kết luận, nhận định (GV):
GV nhận xét, dẫn dắt vo bi mới:
Em đ được học năng viết bi văn nghị luận về một vấn đề trong đời sng bi
hnh trình tri thức. Trong bi học ny, em tiếp tục sử dụng năng đđể viết một bi n
nghị luận trình by kiến của em về một câu tục ngữ hoặc một câu danh ngôn bn về một
vấn đề trong đời sng.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thức mới (25’)
TÌM HIU CÁC C ĐỐI VI BI VĂN NGH LUN V MT CÂU TC
NG HOC DANH NGÔN BÀN V VN Đ TRONG ĐI SNG
Mục tiêu: HS biết được
- Kiểu bi văn nghị luận về một vấn đề (câu tục ngữ, danh ngôn…) trong đời sng.
- Vấn đề v kiến trong bi văn nghị luận về một vấn đề (câu tục ngữ, danh ngôn…) trong
đời sng.
- lẽ v dẫn chứng trong bi văn nghị luận về một vấn đề (câu tục ngữ, danh ngôn…)
trong đời sng.
Nội dung: GV tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi, tự tìm hiểu về cc yêu cầu trong cc bước
lm bi. Yêu cầu HS giải thích nội dung của cc yêu cầu ấy.
T chc thc hin
Sn phm cn đt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV cho HS tho lun cặp đôi (5’): Đọc v trao đi, tìm hiu các
bước đưc gi ý trong SGK.
- GV cho các nhóm HS lần t thuyết trình v cc c m bài.
GV có th yêu cu HS ly ví d (nếu cn thiết).
B2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
- HS báo cáo kết qu theo yêu cu ca GV.
- Nhóm khác nhn xét, b sung (nếu có).
B4: Kt lun, nhận định
- GV nhn xét, tng hp li kiến thc.
I. Quy trình viết
Ni dung trang 37,
38, 39 SGK
3. HĐ 3: Luyện tập (100’)
THC HÀNH VIT THEO CC BƯC (’)
Mục tiêu: HS c thể:
- Biết viết bi văn nghị luận về một vấn đề trong đời sng, trình by rõ vấn đề v  kiến của
người viết.
- Đưa ra được lí lẽ v dẫn chứng trong bi văn nghị luận về một vấn đề trong đời sng.
Nội dung: GV cho HS lm việc c nhân viết bi văn nghluận về một câu tục ngữ, danh
ngôn bn về một vấn đề trong đời sng.
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS lm việc c nhân viết bi văn nghị luận về một câu tục
ngữ, danh ngôn bn về một vấn đề trong đời sng.
- Sau khi HS đọc, GV chiếu bi lm của HS lên cho HS khc nhận
xét.
B2: Thc hin nhim v
- HS viết bài.
- HS t đi chiếu bng kim đ kim tra bài làm ca mình.
B3: Báo cáo, tho lun
- HS lần lượt đc bài viết.
- HS khác lng nghe, s dng bng kim để đnh gi bi lm ca bn.
B4: Kt lun, nhận định:GV nhận xét, đnh gi.
II. Luyn tp
Đề bi: Viết bi văn
nghị luận về một
câu tục ngữ, danh
ngôn bn về một
vấn đề trong đời
sng.
Mở bài:
Trong cuộc sng, con người ta đều c những thnh công đạt được v những ước mơ
mun ơn tới. V để thực hiện được điều đ thì ta phải c lng kiên trì, bền bỉ, nỗ lực.
Chính vì vậy ông cha ta đ c câu: “C công mi sắt, c ngy nên kim” để động viên, khích
lệ hay ni một cch khc l khuyên răn con chu, dạy bảo những kinh nghiệm trong đời
thường, cuộc sng. Câu tục ngữ được chia lm hai vế, mỗi vế c 4 từ. Hai vế ny c hai cặp
từ tương ứng với nhau: “C công – c ngy; mi sắt – nên kim”. Một vế chỉ sự nỗ lực, một
vế chỉ thnh quả đạt được.
Thân bài
Cây kim tuy nh nhưng n rất c ích, trn trịa, trơn bng, sắc nét. Để mi được một
cây kim như vậy thì thật l kh. Câu tục ngữ ny mượn hình ảnh cây kim để ni lên được
phẩm chất cao qu truyền thng của dân tộc Việt Nam từ hng nghìn đời nay. Từ những
việc nh như quét nh, nấu cơm đến những việc lớn như xây dựng đất ớc, chng giặc
ngoại xâm.
Những thnh tựu hiện nay m ông cha ta đạt được đ minh chứng cho điều đ. Những
thp cha cổ kính c gi trị, một s công trình nghệ thuật nổi tiếng như thp Chương Sơn,
chuông cha Trng Quang… với những đường nét hoa văn thanh thot, mạnh mẽ, thể hiện
tinh thần thượng võ, yêu ớc. V một thnh tựu lớn nhất của ông cha ta đ chính l xây
dựng nên được một quc gia văn minh, nhân dân đồng lng, đất nước yên bình. Công cuộc
dựng, giữ, pht huy, đổi mới đất nước đ đ thể hiện được sự bền bỉ, chịu thương chịu kh,
sự sng tạo, lao động kiên cường của ông cha ta. Trong lao động sản xuất, nhân dân ta cũng
đ c những việc lm v kết quả đạt được để khng định nghĩa của câu tục ngữ trên l
hon ton đúng.
Từ xưa tới giờ, đất nước ta đ gặp phải những kh khăn rất lớn, từ những thảm hoạ
thiên nhiên như lụt lội, bo bng đến những cuộc chiến tranh do con người tạo ra nhưng nhờ
sự c gắng, chịu đựng, vượt kh m chúng ta đ khắc phục được những trở ngại đ. V
trong học tập thì điều đ lại cng được khng định rõ nét hơn. Những em chập chững
bước vo lớp một, tập toẹ đnh vần, viết chữ đến những năm thng tiếp theo lên lớp, phải
kiên trì cần c mới mong đạt được kết quả tt trên con đường học tập của mình.
Trong đường đời cũng vậy, những danh nhân, thương gia, thi sĩ, nh nho, nh văn
nổi tiếng cũng từng phải vất vả, hi sinh, sử dụng những kiến thức mình c nhưng không thể
thiếu đi v phải luôn gắn liền với sự kiên trì, chuyên cần, sng tạo mới c thể thnh đạt.
Những tấm ơng chăm học, những tấm ơng chịu kh như Bc Hl một điển
hình nét nhất. Bc đ phải vất vả lm việc, chịu kh học tiếng nước ngoi, đi bôn ba khắp
nơi để tìm đường cứu nước. Thật hiếm ai như vậy! V cũng nhờ những sự nỗ lực đ m đất
nước ta mới được tho về một danh nhân, một vị lnh tụ đại nổi tiếng m khắp năm,
châu bn bể đều biết tới.
Kết bài
Câu tục ngữ trên với hình thức ngôn từ dân d nhưng thật ngắn gọn súc tích, bao hm
những nghĩa sâu xa. Đ chính l những đúc kết lâu đời trong qu trình lao động, kinh
nghiệm chiến đấu, sản xuất v cả trong đời thường cuộc sng của ông cha ta. N như một
bi học qu bu, một thông điệp hữu dụng, một lời dạy chân tình rằng: “Hy biết tu dưỡng,
rèn luyện những đức tính, phẩm chất kiên trì, nhẫn nại, chịu kh, cần c, sng tạo, kết hợp
với khả năng vn c của bản thân để lm nên một sức mạnh địch vượt mọi gian truân,
vất vả trong cuộc sng, những trở ngại éo le nhất m đi tới thnh công, thắng lợi”. No
chúng ta hy bắt đầu bằng những việc nh nhất như học tập chăm chỉ, lao động cần c đ
trở thnh con ngoan tr gii, trở thnh chủ nhân tương lai của đất nước nhé!
4. HĐ 4: Vận dụng (5’)
a) Mục tiêu:HS vận dụng được kiến thức về cch lm bi văn nghị luận về một câu tục ngữ,
danh ngôn để lm được bi văn nghị luận cho một đề văn cụ thể.
b) Nội dung:GV giao bi tập, u cầu HS thực hiện nh v gởi n nhm học tập để HS
cng nhau đnh gi.
c) Sản phẩm:Bi lm của HS.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV nêu yêu cầu: Viết bi văn nghị luận (khoảng 700 chữ) bn về câu ni của nh văn Nga
Maksim Gorky: “Nơi lnh nht không phi là Bc Cc m l nơi thiu vắng tnh thương
- GV phân công nhóm HS nhn xét bài làm ca nhau.
B2: Thc hiện nhiệm vụ:HS viết bi nh, gởi bi lm lên nhm học tập cho cc HS khc
nhận xét.
B3: Bo co, tho luận:HS khc nhận xét theo sự phân công của GV.
B4: Kt luận, nhận định:GV nhận xét, đnh gi.
Tun:
NÓI VÀ NGHE
Ngày son:
Tiết:
XÂY DNG VÀ TÔN TRNG Ý KIN
KHÁC BIT
Ngày dy:
I. MC TIÊU
1. Năng lực
a. Năng lực chung
Năng lc gii quyết vn đề, năng lực t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lực hp
tc...
b. Năng lc riêng bit:
- Biết trao đi mt cách xây dng, tôn trng các ý kiến khác bit.
- Biết bo v ý kiến ca mình trưc s phn bác ca ngưi nghe.
2. Phm cht:
- Trung thc: trình by đúng vi nhng quan điểm, suy nghĩ ca bn thân.
- Trách nhim: chu trách nghim vi nhng ý kiến ca c nhân đưa ra.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Gio n
SGK, SGV
Phiếu hc tp
PHIU HC TP S 1
Ý kiến ca tôi
Lí do
PHIU HC TP S 2
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nh
Ngoài nhng cách để th hin ý kiến và phn
hi, tiếp thu ý kiến mà sgk đã gợi ý thì theo
em còn cách nói nào hay hơn?
PHIU THC HIN NHIM V N
Ý kiến ca tôi
Ý kiến ca ph huynh
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG
a. Mc tiêu:To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình.
b. Ni dung: GV t chc mt cuc phng vn ngn.
c. Sn phm: Suy nghĩ ca HS
d. T chc thc hin:
ớc 1: chuyển giao nhim v
GV nêu câu hi phng vn: Trong bui tho luận, em đã từng bt gp những trưng hp nào
khin cho cuc tho luận rơi vo tht bi?
c 2: Thực hiện nhim v
HS suy nghĩ nhanh v chun b câu tr li.
ớc 3: Báo cáo kết qu
+ GV gi liên tiếp nhiều hs bất kì trả lời nhanh câu hi
+ HS trình by suy nghĩ c nhân.
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
D kin câu tr li: Cc bn không tích cc vo cuộc tho luận m lm việc riêng; Phân
công công vic không hp lí, cc bn tranh cãi dn đn xích mích,…
c 4: Đánh giá kết quthực hiện nhim v
GV nhận xét, dn dt vào bài hc mi: Các ý kin mà các em va nêu qu tht là nhng vn
đề thc t m chúng ta đang gặp phi cho bt cuc bàn luận, trao đổi. Chúng ta đã nhn
ra đưc vn đề v điều bây gi ta cn làm tìm nhng gii php để khc phc nhng vn
đề đ. Để lm đưc điều đ hôm nay cô tr chúng ta cng thc hành mt bui trao đi, tho
lun vi mt ch đề c th nhé!
B. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hot đng 1: Chun b bài nói
a. Mc tiêu: Thu thp thông tin, xây dng nhng ý kiến để chun b trình bày.
b. Ni dung: ng dn HS s dng sgk, cht lc kiến thc đ phc v cho bài nói.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
*Hoạt động cá nhân 7 pht
ớc 1: Chuyển giao nhim v
-GV yêu cu HS ngi theo v trí nhóm.
-GV pht PHT s 1.
-GV yêu cầu HS đọc nội dung sch gio khoa đến hết trang
39 v thực hiện PHT s 1.
ớc 2: Thực hiện nhim v
-HS tiến hnh đọc SGK.
-Hon thnh PHT s 1 của c nhân.
-GV theo dõi, quan st v gi .
ớc 3: Báo cáo kết quả thảo luận
+ GV gi một vi HS trình by PHT s 1.
+ HS trình by sản phẩm.
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
c 4: Đánh giá kết quthc hiện nhim v
+ GV nhận xét, bổ sung.
+ HS tự điều chỉnh sản phẩm ca c nhân.
Ch đề trao đổi: Trao đổi
ý kiến v hai câu tc ng:
Mt git mu đo hơn ao
nước lã”, “Bn anh em xa
mua láng ging gần”.
-GV ghi mt s ý kiến tiêu
biu ca HS lên bng.
*Hoạt động nhóm 8 pht theo hình thức khăn trải bàn
ớc 1: Chuyển giao nhim v
-GV pht PHT s 2 v hướng dẫn HS cch thực hiện.
-GV yêu cầu HS đọc nội dung sch gio khoa đến hết trang
40 v thực hiện PHT s 2.
ớc 2: Thực hiện nhim v
-HS tiến hnh đọc SGK.
-GV ghi mt s ý kiến tiêu
biu ca HS lên bng.
-Hon thnh PHT s 2 bằng cch mỗi thnh viên của nhm sẽ
ghi  kiến c nhân vo một ô vị trí sau đ chuyền cho HS kế
tiếp, lần lượt đến hết nhm.
-GV theo dõi, quan st v gi .
ớc 3: Báo cáo kết quả thảo luận
+ GV cho cc nhm trình by theo tinh thần xung phong.
+ HS trình by sản phẩm.
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung.
c 4: Đánh giá kết quả thc hiện nhim v
+ GV nhận xét, bổ sung.
+ HS tự điều chỉnh sản phẩm ca nhm.
Hot đng 2: Thc hành
a. Mc tiêu: Biết đưc cc kĩ năng khi trình by bi ni.
b. Ni dung: HS thc hnh trình by trao đi ý kiến v mt vấn đề.
c. Sn phm hc tp: Ý kiến và s tiếp thu phn hi ý kiến ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
ớc 1: Chuyển giao nhim v
- GV chia lớp luyện ni theo nhm. GV chia lớp thnh 2 đội, mỗi đội 2 dy lớp tiến hnh
trao đổi, thảo luận. Nhắc HS nhìn vo bảng kiểm trong SGK đtăng hiệu quả của luyn
tập.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: Thực hiện nhim v
+ HS luyện ni
+ HS thực hiện đnh gi theo phiếu.
+ GV lắng nghe, quan st v ghi nhận HS trình by.
c 3: Đánh giá kết quả thc hiện nhim v
+ HS tự đnh gi theo bảng kiểm.
+ Cho HS tự bình chọn nhm c phần trao đổi tt nht.
+ GV nhận xét, đnh gi điểm s.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thc đ hc.
b. Ni dung: GV s dụng phương php vấn đp
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
ớc 1: Chuyển giao nhim v
- GV đặt câu hi: Qua buổi tho luận vừa rồi, em rút ra đưc những kinh nghiệm g trong
qu trnh tho luận, trao đổi?
- HS lắng nghe v tiếp nhận câu hi.
ớc 2: Thực hiện nhim v
+ HS suy nghĩ c nhân.
+ GV quan st, gợi mở.
ớc 3: Báo cáo kết quả
+ HS trình by suy nghĩ c nhân.
+ GV mi HS khc nhận xét, bổ sung.
c 4: Đánh giá kết quả thc hiện nhim v
+ GV nhận xét, bổ sung, cht li vấn đề
D. HOT ĐNG VN DNG (Thc hin nhà)
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc đ hc đ rèn luyn.
b. Ni dung:Yêu cầu HS trao đổi v ch đề “việc chơi game của hc sinh hiện nay” vi ph
huynh.
c. Sn phm hc tp: Phiếu np sn phm thc hin nhà.
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Về năng lc:
- Biết tìm hiểu yếu t, đặc đim, chc năng ca tục ngữ.
- Biết cch lm mt bi văn nghluận
- Biết phân tích, so snh sự khc nhau giữa tc ng với thnh ngữ. .
2. Về phm cht:
- Biết tôn trọng  kiến của ngưi khc v bảo vệ  kiến của mình
II. THIT BỊ DẠY HC V HC LIU:
- SGK, SGV.
- My chiếu, my tính.
- Ti liệu, phiếu học tập.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình.
HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy đng tri thc đ c đ tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc v thi đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chc cho HS chơi tr chơi Ai nhanh nhất”: Em hy quan st hình nh và cho biết
ni dung nhng câu tc ng tương ứng?
-
HS
tiếp nhn nhim v,
bn nào tr li nhanh v đầy đủ nht s đưc đim thưng.
- GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc hôm nay, chúng ta s ôn tp lại cc văn bản tc ng
đ học và khc sâu kiến thc nhng ni dung khác.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
a. Mc tiêu: Nhn biết đưc các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- Phương pháp, kĩ thuật dạy hc: đm thoại gơi mở. hợp tc
- Người đánh giá, sản phm, công c đánh giá: GV đnh gi HS, Hs đnh gi lẫn
nhau
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Cng c tri thc v văn
bn và th loi
ớc 1: chuyển giao nhim v
- Gv nêu yêu cu HS t khi qut li
kĩ năng đọc cc văn bn
Câu 1:
Phiếu hc tp s 1
Văn bn
Ni dung
Th loi
Nhng kinh
nghim dân
D báo v
tinh hình thi
Tc ng
- Chia lp thành 6 nhóm, phân công
nhim v cho các nhóm.
+ GV trình chiếu kết hợp pht cho HS
Phiếu học tập s 1
Văn bn
Ni
dung
Th loi
Nhng
kinh
nghim
dân gian
v thi
tit
Nhng
kinh
nghim
dân gian
v lao
động sn
xut
Câu 2: Hy xc đnh s dòng, s
ch, các cp vn, các vế, bin pháp tu
t trong các câu tc ng sau:
a. Gn mực thì đen, gần đèn thì
rng
b. ch kêu uôm uôm, ao chuôm
đầy nước
c. Én bay thấp, mưa ngp b ao
Én bay cao, mưa ro li tnh
- HS tiếp nhn nhim v.
Câu 3: Thành ng tc ng khác
nhau như thế nào?
Câu 4: Viết 3 câu s dng bin
pháp nói quá 3 câu có s dng bin
gian v thi
tit
tiết gii
thích các hin
ng t
nhiên.
Nhng kinh
nghim dân
gian v lao
động sn
xut
đưa ra những
kinh nghim,
bài hc quý
báu trong quá
trình lao đng
sn xut.
Tc ng
Câu 2: Hy xc đnh s dòng, s ch, các cp
vn, các vế, bin pháp tu t trong các câu tc ng
sau:
Câu
tc
ng
S
dòng
S
ch
Các
cp
vn
Các
vế
Bin
pháp
tu t
a
1
8
Đen-
đèn
2
n
d
b
1
8
Uôm-
chuôm
2
c
2
14
Ao-
rào
4
T
trái
nghĩa
Câu 3: Gi ý:
Thành ng
Tc ng
pháp nói gim nói tránh
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi nhóm khác nhn xét, b
sung câu tr li ca các nhóm.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc.
Nhim v 2: Chia s kinh nghim
khi viết bài văn nghị lun trình bày
ý kiến v mt câu tc ng hoc danh
ngôn bàn v mt vấn đề trong đi
sng
ớc 1: chuyển giao nhim v
- GV t chc cho HS tho lun nhóm
bằng thuật khăn trải bàn. Tng HS
nêu hai kinh nghim của mình cđưc
khi thực hnh viết văn nghị luận trình
bày ý kiến v mt câu tc ng hoc
danh ngôn bàn v mt vấn đề trong đi
sng.
HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
-Là các cm t c
định
-Là mt câu ngn gn
và có hoàn chnh v
cu to ng pháp.
-Chưa diễn đạt đưc
mt ý trn vn
- Diễn đạt đưc mt ý,
ni dung trn vn
hoàn chnh.
Câu 4: HS t đăt câu ph hp.
Sn phm d kiến:
Câu 5: Gi ý tho lun chia s nhm đôi.
Chia s kinh nghiệm m em c đưc khi thực hnh
viết văn nghluận trình bày ý kiến v mt câu tc
ng hoc danh ngôn bàn v mt vấn đề trong đời
sng
- Chun b trưc ni dung tho lun (nếu trưc
câu hi).
- T tin trình bày ý kiến ca mình.
- Nghiêm túc lng nghe ý kiến ca ngưi khác.
- Ghi li và chia s nhng ý kiến mình chưa để
được gii đp.
- Cùng tho luận v đi đến thng nht chung.
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi nhóm khác nhn xét, b
sung câu tr li ca các nhóm.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc.
Nhim v 3: Khi trao đổi ý kiến v
mt vn đ trong đời sng, em cn
lưu ý nhng gì đ có th trao đi
mt cách tôn trng và xây dng ý
kiến khác bit.
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cu HS xc định mc
đích làm bài tp 6.
- HS tho lun cặp đôi
- GV hưng dn HS khi cn thiết.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hot đng;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc.
Nhim v 4: Khái quát tri thc :
Qua bài hc em hiu thế nào v “tr
tu dân gian”?
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cu HS xc định mc
đích làm bài tp 7.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS nêu cách hiu ca mình v “trí
tu dân gian”
Câu 6: Gi ý
-Chun b tt ni dung trao đi.
- Cch trao đổi
- Th hin trc tiếp, rõ ràng ý kiến v vấn đề cn
trao đi.
- Đưa ra đưc lí l, bng chng thuyết phc.
- S dng ngôn ng và c ch hp lí.
- Nghiêm túc lng nghe ý kiến ca ngưi khác.
- Bo v ý kiến ca mình vi thi đ tôn trng.
- Tôn trng các ý kiến khác bit.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc.
Câu 7: Gi ý
Trí tu dân gian là kho tàng tri thc đưc đúc kết
t trí tu và kinh nghim sng bao đi ca dân
tc.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Đọc khc sâu cc văn bản đ học.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- Phương pháp, kĩ thuật dạy hc:đm thoại gơi mở
- Người đánh giá, sản phm, công c đánh giá: GV đnh gi HS, Hs đnh gi lẫn
nhau
HĐ ca thầy và trò
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi thêm mt s HS đọc trưc lp các câu thành ng, tc ngbin pháp nói
quá, nói gim nói tránh, các HS còn li theo dõi, nhn xét, đnh gi
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin nhim v
- HS đc đ xc định yêu cu ca bài tp.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV yêu cu HS cha bài tp bng cách trình bày sn phm ca mình.
- HS lên bng cha bài hoặc đứng ti ch để trình bày. HS khác theo dõi, nhận xét, đnh
giá và b sung (nếu cần)…
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
GV nhn xét bài làm ca HS.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Nm đưc cch đc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loi.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- Phương pháp, kĩ thuật dạy hc:đm thoại gơi mở
- Người đánh giá, sản phm, công c đánh giá: GV đnh gi HS, Hs đnh gi lẫn
nhau
Hot đng ca thy và trò
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hưng dn HS đọc hiểu văn bản mu cùng th loi đ khc sâu kiến thc.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc văn bn
c 3: Báo cáo kết qu
- HS tương tc, nhận xét, đặt câu hi.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc Ghi lên bng.
| 1/52

Preview text:

BÀI 7: TRÍ TUỆ DÂN GIAN (Số tiết )
I. MỤC TIÊU CHUNG BÀI 7
- Nhận biết được một số yếu tố của tục ngữ: số lượng câu, chữ, vần.
- Nhận biết được đặc điểm và chức năng của thành ngữ và tục ngữ; đặc điểm và tác dụng
của các biện pháp tu từ nói quá, nói giảm nói tránh.
- Nhận biết được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc.
- Biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống, trình bày rõ vấn đề và ý kiến (tán
thành hay phản đối) của người viết; đưa ra được lí lẽ rõ ràng và bằng chứng đa dạng.
- Biết trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. Biết bảo vệ ý kiến của
mình trước sự phản bác của người nghe.
- Biết trân trọng kho tàng tri thức của cha ông.
TIẾT …. GIỚI THIỆU BÀI HỌC VÀ TRI THỨC NGỮ VĂN I. MỤC TIÊU 1. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lực giao tiếp và hợp tác.
b. Năng lực riêng biệt:
- Đọc - hiểu- Nhận biết được khái niệm của tục ngữ.
- Nhận biết được đặc điểm và chức năng của tục ngữ; 2. Phẩm chất:
- Học sinh có thái độ ham học hỏi những kinh nghiệm của dân gian, biết yêu quý trân trọng
những kinh nghiệm cha ông để lại.
- Làm chủ bản thân trong quá trình học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa. - Phiếu học tập.
- Tranh ảnh, bài trình chiếu.
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, bút lông, giấy A3.
- Một số câu tục ngữ cùng chủ đề, nhắc học sinh soạn bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề (5’) a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình; kích hoạt
tri thức nền; dẫn dắt vào bài học. b. Nội dung:
GV tổ chức trải nghiệm bằng câu hỏi vấn đáp- đọc các câu tục ngữ mà em biết.
Tổ chức thực hiện Sản phẩm dự kiến Chuyển
- GV chuyển giao nhiệm vụ giao nhiệm vụ
+ Gv đặt ra câu hỏi: Em hãy đọc các câu tục ngữ mà em biết? Các câu tục
+ Sau khi học sinh trả lời, GV gợi nhắc lại tóm lại vấn đề. ngữ cùng chủ đề.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Thực hiện - HS theo dõi, hoạt động cá nhân . nhiệm vụ - GV theo dõi, quan sát HS. Báo cáo/
- Gv tổ chức hoạt động.
Thảo luận - HS trình bày, nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn. Kết luận/
- GV nhận xét câu trả lời; chốt kiến thức, chuyển dẫn vào
nhận định chủ đề bài học: Như các em vừa thấy đấy có rất nhiều câu
tục ngữ hay trong đời sống của chúng ta và được nhân dân
vận dụng vào lời ăn tiếng nói hàng ngày.Các câu thể hiện
kinh nghiệm sống về mọi mặt và để hiểu rõ hơn về đề tài
này hôm này cô trò ta sẽ cùng nhau tìm hiểu qua bài học số 7 này nhé.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thức mới (…’)
I. TRẢI NGHIỆM CÙNG VĂN BẢN
Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu thế nào là tục ngữ và nội dung, chủ đề của các câu tục ngữ .
Nội dung: Gv hướng dẫn bằng cách vấn đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm
Tổ chức thực hiện Sản phẩm dự kiến Chuyển
* HĐ 1: Đọc và tìm hiểu phần chú thích. giao nhiệm
1. Tục ngữ là gì? vụ
- Giáo viên yêu cầu: Đọc phần chú thích và cho biết:
Tục ngữ là gì ? Với đặc điểm như vậy, tục ngữ có tác dụng gì?
- Học sinh tiếp nhận: Lắng nghe rõ yêu cầu và thực hiện.
Thực hiện - Học sinh: Làm việc cá nhân -> Thảo luận nhóm -> nhiệm vụ thống nhất ý kiến.
- Giáo viên: Quan sát, động viên, hỗ trợ học sinh khi cần thiết. - Dự kiến sản phẩm:
- Tục: Là thói quen lâu đời - Ngữ: Lời nói
=> là lời nói đúc kết thói quen lâu đời được mọi người công nhận - Tục ngữ là những
- Làm cho lời ăn tiếng nói thêm hay, sinh động câu nói dân gian ngắn gọn, ổn định, Báo cáo/
- Học sinh trình bày miệng ý kiến của mình có nhịp điệu, hình
Thảo luận - Học sinh khác bổ sung. ảnh, đúc kết những Kết luận/
- Học sinh nhận xét, đánh giá, bổ sung. bài học của nhân
nhận định - Giáo viên nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức dân về:
- GV bổ sung, nhấn mạnh: + Quy luật của thiên
+ Về hình thức: tục ngữ là một câu nói diễn đạt một nhiên.
ý trọn vẹn có đặc điểm ngắn gọn, kết cấu bền vững +Kinh nghiệm lao
có hình ảnh, nhịp điệu động sản xuất.
+ Về nội dung: diễn đạt kinh nghiệm, cách nhìn nhận +Kinh nghiệm về
của nhân dân về tự nhiên, lđ, sx, con người, xã hội con người và xã
Những bài học kinh nghiệm về quy luật thiên nhiên hội.
và lao động sản xuất là nội dung quan trọng của tục
ngữ.Vì thế tục ngữ còn được gọi là túi khôn của nhân dân
- Có nhiều câu tục ngữ chỉ có nghĩa đen, một số câu có cả nghĩa bóng
PHẦN ĐỌC VĂN BẢN
VĂN BẢN 1: NHỮNG KINH NGHIỆM DÂN GIAN VỀ THỜI TIẾT (Tục ngữ) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lực giao tiếp và hợp tác.
b. Năng lực riêng biệt:
- Đọc - hiểu, phân tích nghĩa của tục ngữ về thời tiết.
- Vận dụng được ở mức độ nhất định một số câu tục ngữ về thời tiết vào đời sống. 2. Phẩm chất:
- Yêu quý trân trọng những kinh nghiệm cha ông để lại.
- Vận dụng vào đời sống thực tế những kinh nghiệm hay phù hợp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa. - Phiếu học tập số 1 Câu Số chữ Số dòng, số vế Vần Nội dung chính 1 3 4 5 6
- Tranh ảnh, bài trình chiếu.
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, bút lông, giấy A3.
- Một số câu tục ngữ cùng chủ đề nhắc học sinh soạn bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HĐ 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ (5’) a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình; kích hoạt
tri thức nền; dẫn dắt vào bài học. b. Nội dung:
GV tổ chức trải nghiệm bằng trò chơi " Đuổi hình bắt chữ ".
Tổ chức thực hiện Sản phẩm dự kiến Chuyển
- GV chuyển giao nhiệm vụ giao nhiệm vụ
+ Gv cho HS xem video “ Đuổi hình bắt chữ” qua dường link
sau: https://www.youtube.com/watch?v=qSb7Hc8JwQI Các câu tục
- HS tiếp nhận nhiệm vụ. ngữ cùng chủ đề thời tiết.
Thực hiện - HS theo dõi, hoạt động nhóm và trả lời câu hỏi.
nhiệm vụ GV theo dõi, quan sát HS. Báo cáo/
- Gv tổ chức hoạt động.
Thảo luận - HS trình bày, nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Kết luận/ - GV nhận xét câu trả lời; chốt kiến thức, chuyển dẫn vào chủ
nhận định đề bài học: Như các em vừa thấy có rất nhiều câu tục ngữ mỗi
câu mang 1 thông điệp, kinh nghiệm riêng. Hôm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu văn bản 1 của bài 7 để xem ông cha truyền đạt lại
kinh nghiệm gì cho chúng ta, cô mời các em vào bài mới.
2. HĐ 2:HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (…’)
I. TRẢI NGHIỆM CÙNG VĂN BẢN
Mục tiêu: Mục tiêu: Giúp hs rèn kĩ năng đọc, nắm được chủ đề của mỗi câu tục ngữ.
Nội dung: Hiểu được ngữ nghĩa cụ thể của mỗi câu tục ngữ và những đề tài chung của các câu tục ngữ này.
Tổ chức thực hiện Sản phẩm dự kiến Chuyển
* HĐ 1: Đọc và tìm hiểu từ khó. I. Đọc, và tìm giao nhiệm hiểu chú thích. vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ:
Gv hướng dẫn HS đọc lại các đặc điểm của tục ngữ trong
mục Tri thức Ngữ văn, sau đó, xác định độ dài, nhịp
điệu, vần, hình ảnh và chủ đề của các câu tục ngữ đó.
+ Giọng điệu chậm rãi, rõ ràng, chú ý các vần lưng, ngắt
nhịp ở vế đối trong câu hoặc phép đối giữa 2 câu.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Thực hiện - GV theo dõi, quan sát HS. nhiệm vụ
- HS theo dõi, đọc văn bản, giải thích từ khó -> lắng
nghe -> hiểu nghĩa từ, nêu chủ đề của các ccâu tục ngữ. - Dự kiến sản phẩm:
Các câu tục ngữ trong văn bản này đều nói về chủ đề Các câu tục ngữ về thời tiêt. cùng nói về các hiện tượng thời Báo cáo/ - Gv đọc mẫu. tiết theo kinh
Thảo luận - HS chú ý đọc tiếp và nhận xét . nghiệm của dân gian. Kết luận/
- GV nhận xét cách đọc của HS.
nhận định - GV nhận xét câu trả lời và chốt ý.
II. SUY NGẪM PHẢN HỒI (…’)
Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được nội dung ý nghĩa, cách vận dụng và một số hình thức
nghệ thuật của nhóm các câu tục ngữ về thời tiết.
Nội dung: Thuyết trình,vấn đáp, thảo luận nhóm tìm hiểu nội dung những câu tục ngữ.
Sản phẩm dự kiến
Tổ chức thực hiện Chuyển
- Giáo viên yêu cầu: Các câu tục ngữ về thời tiết II. Đọc và tìm hiểu chi
giao nhiệm đúc kế tiết văn bản. vụ
t những kinh nghiệm gì?
GV vấn đáp làm mẫu câu 1, câu2 điền vào phiếu
học tập. Các câu còn lại Hs thảo luận trình bày.
-gv vấn đáp: về hình thức câu số 5 có gì khác biệt
so với các câu còn lại?
-Học sinh tiếp nhận: Lắng nghe yêu cầu và thực
hiện thảo luận nhóm theo tổ, mỗi tổ 1phiếu và 1 Câu 1:
câu theo chỉ định của GV sau đó lên dán bảng. Phiếu học tập số 1: - Nắng chóng trưa, • Dự kiến mưa chóng tối: Câu Số chữ Số Vần Nội vì thời tiết nóng nực nên ngày nắng thì cảm dòng, dung
thấy buổi trưa đến sớm, số vế chính ngày mưa thì trời âm u 1 8 1- 2 Trưa - ND nên tối sớm mưa Câu 2: 3 Trăng quầng thì hạn, 4 13 1-3 Đài - ND trăng tán thì mưa Có nghĩa là: Nếu hai quanh mặt trăng chỉ có 5
một quầng sáng thì trời 6 14 2-2 Năm – còn nắng, nếu có vùng
sáng mờ toả ra như cái nằm tán là trời sắp mưa. Sáng - tháng Câu 3: Gió heo may, chuồn
- Học sinh: →thảo luận nhóm->thống nhất ý kiến chu Thực hiện ồn bay thì bão nhiệm vụ có nghĩa là: vào phiếu HT Khi trời nối gió heo
- Câu 5 hình thức giống câu thơ lục bát. may và chuồn chuồn
-Giáo viên: Quan sát ,hỗ trợ học sinh nếu cần.và bay ra nhiều thì sắp có
giải thích lại kiến thức về thơ lục bát. bão. Câu 4: Báo cáo/
- Giáo viên gọi đại diện nhóm lên trình bày bằng Tháng giêng rét đài,
Thảo luận phiếu học tập. tháng hai rét lộc, tháng
-Học sinh các nhóm khác bổ sung. ba rét nàng bân. Có
nghĩa là: (rét đài: rét Kết luận/
- Học sinh nhận xét, đánh giá khá đậm làm hoa rụng nhận định
cánh chỉ còn trơ lại đài;
-Giáo viên nhận xét đánh giá
rét lộc: ẩm ướt, thuận
→Giáo viên chốt kiến thức ghi bảng
lợi cho sự hồi sinh của
GV chốt, chuyển: Sáu câu tục ngữ trên đều có cây cỏ sau những ngày
điểm chung là đúc kết những kinh nghiệm về thời đông tháng giá; rét nàng bân: rét ngắn
gian, thời tiết, bão lụt cho thấy phần nào cuộc sống ngày, với câu chuyện
vất vả, thiên nhiên khắc nghiệt của đất nước ta. nàng Bân may áo rét
-Các câu tục ngữ trên đây có thể giúp cho con cho chồng. Kinh
người trong cuộc sống về dự báo về tình hình thời nghiệm về thời tiết của
tiết trong mỗi thời kỳ khác nhau, giúp giải thích nhân dân ta.
các hiện tượng đang xảy ra một cách chi tiết, cụ Câu 5: thể nhất. Nếu chuồn chuồn bay
Câu hỏi 7: Em hãy hình dung một tình huống giao thấp tức trời sẽ mưa.
tiếp có thể sử dụng một trong các câu tục ngữ trên. Khi nó bay cao trời sẽ
Sau đó, viết một đoạn đối thoại hoặc một đoạn văn nắng và bay vừa trời sẽ
về tình huống này với độ dài khoảng 5, 6 câu.
râm. Điều này là phụ Bài giải: thuộc vào áp suất
Trên đường tới trường, Lan gặp Nam và đã than không khí. thở rằng:
- Sao dạo này tớ thấy tớ ngủ được ít lắm, mới nằm Câu 6:
chút mà trời đã sáng tinh mơ rồi. Nội dung: nhấn mạnh
- Cậu biết tại sao không, Lan? (Đêm tháng năm rất - Tại sao vậy? ngắn và ngày tháng
- Thế cậu nói cho tớ biết bây giờ là tháng mấy?
mười cũng rất ngắn.) Ý - Tháng 5, nhưng mà sao? nói: Mùa hè đêm ngắn,
- Thế cậu đã nghe câu: "Đêm tháng Năm, chưa ngày dài; mùa đông
nằm đã sáng; Ngày tháng Mười, chưa cười đã tối" đêm dài, ngày ngắn chưa? III. Tổng kết. 1. Nghệ thuật
-Nghệ thuật: Sử dụng cách diễn đạt ngắn
gọn,cô đúc; sử dụng kết
cấu diễn đạt theo kiểu
đối xứng, nhân quả; tạo vần, nhịp cho câu văn
dễ nhớ, dễ vận dụng.
2.Nội dung: Các câu tục ngữ về lao động sản xuất là những bài học quý giá của nhân dân ta.
HOẠT ĐỘNG3 LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
Tổ chức thực hiện Sản phẩm dự kiến Chuyển
- GV chuyển giao nhiệm vụ: III. Luyện tập giao nhiệm vụ
Em hãy hình dung một tình huống giao tiếp có thể sử
dụng một trong các câu tục ngữ trên. Sau đó, viết một
đoạn đối thoại hoặc một đoạn văn về tình huống này với
độ dài khoảng 5, 6 câu.
Gv - HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Thực hiện - GV theo dõi, quan sát HS. nhiệm vụ
- HS làm và đọc trước lớp - Dự kiến sản phẩm:
1. Trên đường tới trường, Lan gặp Nam và đã than thở rằng:
2. - Sao dạo này tớ thấy tớ ngủ được ít lắm, mới
nằm chút mà trời đã sáng tinh mơ rồi.
3. - Cậu biết tại sao không, Lan? 4. - Tại sao vậy?
5. - Thế cậu nói cho tớ biết bây giờ là tháng mấy?
6. - Tháng 5, nhưng mà sao?
7. - Thế cậu đã nghe câu: "Đêm tháng Năm, chưa
nằm đã sáng; Ngày tháng Mười, chưa cười đã tối" chưa? Báo cáo/
Thảo luận - HS đọc và nhận xét . Kết luận/
- GV nhận xét bài làm của HS và chốt ý. nhận định
HOẠT ĐỘNG 4 VẬN DỤNG
Mục tiêu
:Học sinh vận dụng các câu tục ngữ đã học vào trong giao tiếp hàng ngày
Nội dung: Học sinh hoạt động cá nhân
Tổ chức thực hiện Sản phẩm dự kiến Chuyển
- GV chuyển giao nhiệm vụ HS đặt câu giao nhiệm cùng chủ vụ
-GV nêu yêu cầu: Em hãy đặt câu có sử dụng một trong những đề thời tiết.
câu tục ngữ vừa học?
-HS lắng nghe tiếp nhận yêu cầu
Thực hiện - HS suy nghĩ đặt câu nhiệm vụ - GV lắng nghe Báo cáo/ - GV gọi HS trình bày
Thảo luận - Các em khác nhận xét bổ sung - GV nhận xét * Dự kiến sp:
Mai đi học con phải mang áo mưa vì mau sao thì nắng vắng sao thì mưa Kết luận/
- GV nhận xét câu trả lời; chốt kiến thức và cho điểm. nhận định
VĂN BẢN 2: NHỮNG KINH NGHIỆM DÂN GIAN
VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT (Số tiết …) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lực giao tiếp và hợp tác.
b. Năng lực riêng biệt:
- Đọc - hiểu, phân tích nghĩa của các câu tục ngữ về lao động sản xuất.
- Vận dụng được ở mức độ nhất định một số câu tục ngữ về lao động sản xuất vào đời sống. 2. Phẩm chất:
- Yêu quý trân trọng những kinh nghiệm cha ông để lại.
- Vận dụng vào đời sống thực tế những kinh nghiệm hay phù hợp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa. - Phiếu học tập số Phiếu HT Số 1: Câu Số chữ Số dòng Số vế 1 4 1 2 2 3 4 5 Phiếu HT số 2 Câu Cặp vần Loại vần 2 lụa – lúa vần sát 3 4 5 6 - Bài trình chiếu.
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, bút lông, giấy A3.
- Một số câu tục ngữ cùng chủ đề nhắc học sinh soạn bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HĐ 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ (5’) a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình; kích hoạt
tri thức nền; dẫn dắt vào bài học. b. Nội dung:
GV tổ chức trải nghiệm bằng cách vấn đáp.
Tổ chức thực hiện Sản phẩm dự kiến Chuyển
- GV chuyển giao nhiệm vụ giao nhiệm vụ
- GV đặt câu vấn đáp: Thiên nhiên tác động như thế nào đến
cuộc sống của chúng ta?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Thực hiện - HS theo dõi và trả lời câu hỏi. nhiệm vụ - GV theo dõi, quan sát HS. Báo cáo/
- Gv tổ chức hoạt động.
Thảo luận - HS trình bày, nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn. Kết luận/
- GV nhận xét câu trả lời; chốt kiến thức, chuyển dẫn vào chủ
nhận định đề bài học. Các em thấy đấy thiên nhiên có vai trò rất quan
trọng trong sản xuất . Vì vậy ông cha đã đúc kết nhiều kinh
nghiệm trong các câu tục ngữ về lao động sản xuất. Hôm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu văn bản 2 của bài 7 để xem ông cha truyền
đạt lại kinh nghiệm gìqua các câu tục ngữ đó nhé.
2. HĐ 2:HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (…’)
I. TRẢI NGHIỆM CÙNG VĂN BẢN
a.Mục tiêu: Mục tiêu: Giúp hs rèn kĩ năng đọc, nắm được chủ đề của các câu tục ngữ.
b. Nội dung: Vấn đáp, thuyết trình
Tổ chức thực hiện Sản phẩm dự kiến Chuyển
* HĐ 1: Đọc và tìm hiểu chú thích. I. Đọc, và tìm giao nhiệm hiểu chú thích. vụ
- GV chuyển giao nhiệm vụ:
- Gv hướng dẫn HS đọc văn bản và đọc phần chú thích. 1.Đọc văn bản:
Trong quá trình đọc, khi gặp câu hỏi được đóng khung,
GV nhắc HS tạm dừng vài phút để suy nghĩ, tự trả lời
rồi tiếp tục tiến trình đọc.
+ Giọng điệu chậm rãi, rõ ràng, chú ý các vần lưng, ngắt
nhịp ở vế đối trong câu hoặc phép đối giữa 2 câu.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Thực hiện - GV theo dõi, quan sát HS. nhiệm vụ
- HS theo dõi, đọc văn bản, giải thích từ khó -> lắng
nghe -> hiểu nghĩa từ, Báo cáo/ - Gv đọc mẫu.
Thảo luận - HS chú ý đọc tiếp và nhận xét cách đọc. 2.Chú thích
- Vài Hs nêu ý nghĩa các rừ khó. Kết luận/
- GV nhận xét cách đọc của HS.
nhận định - GV nhận xét câu trả lời và chốt ý.
=> Cả 6 câu tục ngữ trên đều nói về đề tài lao động sản
xuất nhưng mỗi câu lại có 1 nội dung khác nhau cụ thể
như thể nào chúng ta sang mục tìm hiểu chi tiết VB.
II. SUY NGẪM PHẢN HỒI
Mục tiêu
: - Giúp học sinh nắm được nội dung ý nghĩa, cách vận dụng một số các câu tục
ngữ về lao động sản xuất.
Nội dung: Thuyết trình,vấn đáp, thảo luận nhóm tìm hiểu nội dung những câu tục ngữ.
Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM *NV1:
II. Tìm hiểu chi tiết văn bản.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Đặc điểm của các câu tục ngữ.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo tổ
• Chủ đề của các câu tục ngữ:
các câu hỏi 1,2,3,4 sgk. Tổ 1- câu
Các câu tục ngữ đều nói về những đúc rút từ thực
1. Tổ 2 câu 2. Tổ 3- câu 3. Tổ 4-
tế của dân gian trong lao động sản xuất nhằm tăng câu 4.
thêm độ tin cậy, sức thuyết phục về một kinh
Câu hỏi 1: Chỉ ra các đặc điểm của nghiệm. tục ngữ được
Xác định số chữ, số dòng, số vế của các
thể hiện trong những câu trên.
câu tục ngữ từ số 1 đến số 5.
Câu hỏi 2: Xác định số chữ, số Bài giải:
dòng, số vế của các câu tục ngữ từ số 1 đến số 5. Câu Số chữ Số dòng Số vế
Câu hỏi 3: Tìm các cặp vần và 1 4 1 1
nhận xét về tác dụng của vần trong
các câu tục ngữ từ số 2 đến số 6. 2 8 1 2
Câu hỏi 4: Về hình thức, hai câu tục 3 8 1 2
ngữ số 1 và số 6 có gì khác biệt so với các câu 2,3,4,5? 4 6 1 2 5 8 1 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
• Các cặp vần và nhận xét về tác dụng
- HS thảo luận theo tổ, dựa vào gợi
ý của GV để trả lời câu hỏi và
của vần trong các câu tục ngữ từ số 2 đến số 6. o phiếu học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Câu tục ngữ 2: vần lưng (lụa - lúa)
- Câu tục ngữ 3: vần cách (lâu - sâu)
- GV mời đại diện tổ trình bày kết
quả trước lớp, yêu cầu cả lớp lắng - Câu tục ngữ 4: vần lưng (lạ - mạ) nghe, nhận xét, bổ sung.
- Câu tục ngữ 5: vần lưng (Tư - hư)
- Câu tục ngữ 6: vần cách (bờ - cờ)
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
=> Tác dụng: làm cho các câu tục ngữ có nhịp
- GV nhận xét, đánh giá, chốt lại điệu, có hình ảnh kiến thức:
• Hai câu tục ngữ số 1 và số 6 có sự khác
biệt so với các câu 2,3,4,5?
Về hình thức, hai câu tục ngữ số 1 và số 6 khác
biệt so với các câu 2,3,4,5 ở điểm:
- Câu tục ngữ số 1: 1 vế.
- Câu tục ngữ số 6: 3 vế. NV2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2. Nội dung của các câu tục ngữ
- GV cho HS thảo luận từng cặp để Câu 1:
tìm ra nội dung của từng câu tục
Với nghệ thuật so sánh ngang bằng câu tục ngữ trên.
ngữ khẳng định vai trò quan trọng của đất đai.
- Đến câu số 5, số 6 GV gắn hỏi Câu 2:
câu hỏi 5,6,trong sgk vào để giải
Con người đẹp nhờ khoác trên mình bộ quần quyết luôn.
áo mắc tiền, sang trọng, lúa tốt là vì được
Câu 1 nói về điều gì? chăm bón phân. Câu 3:
Câu 2 nói về điều gì?
Nhai kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa có nghĩa là: Cày
sâu thì lúa tốt, vì đất có tơi xốp lúa mới dễ hút
màu; ví như cơm nhai kỹ thì ruột hấp thụ được nhiều.
Câu 3 nói về điều gì?
Câu 4: (Ruộng lạ: ruộng trồng đổi vụ, vụ này
trồng lúa thì vụ sau trồng khoai và ngược lại;
Ruộng quen: ruộng không đổi vụ, quanh năm
chỉ để gieo mạ): Một kinh nghiệm trồng trọt,
khoai trồng ruộng lạ mới tốt, nhưng mạ thì phải
Câu 4 nói về điều gì?
gieo ở ruộng quen mới tốt. Câu 5:
Kinh nghiệm trong trồng trọt được ông cha ta
đúc kết lại qua câu tục ngữ: thường thì đến tháng
ba âm lịch hoa màu rất cần nước nên cơn mưa
lúc này rất có ích cho hoa màu nhưng đến tháng
tư lúc ấy cây trồng đang trong quá trình phát
Câu 5 nói về điều gì?
triển ít cần nước nên những cơn mưa lớn tháng
tư sẽ làm hư đất, hư cây trồng.
Tác giả dân gian muốn gửi gắm
thô̂ng điệp gì qua câu tục ngữ này? Câu 6: Dự kiến : ông
Trồng lúa vào vụ chiêm (vụ lúa trong
cha ta muốn gửi gắm thông điệp mùa hè thường khô hạn và thiếu nước)
rằng nên biết chọn thời gian phù hợp để canh tá
nên cây lúa chỉ đật tầm ngang bờ ruộng c.
thôi.Hễ nghe sấm động (có sấm động
Câu 6 nói về điều gì?
dẫn đến mưa dông) cây lúa sẽ trổ bông
Xác định biện pháp tu từ được sử
và cho mùa màng bội thu.
dụng trong câu tục ngữ số 6 và nêu
tác dụng của việc sử dụng biện pháp đó.
==>Sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa
(lúa chiêm - nép - nghe - phất cờ)
có tác dụng làm cho câu tục ngữ thể hiện được
cách nhìn của người xưa trước hiện
tượng tự nhiên đầy sinh động.
*GV chốt lại kiến thức
Các câu tục ngữ trên cùng nói về nội
dung gì? Nêu ý nghĩa của các câu
tục ngữ ấy đối với lao động sản xuất. Bài giải:
Ông cha ta đã dựa trên kinh nghiệm
quan sát và giải thích hiện tượng tự
nhiên để đúc kết nên câu ca dao này,
thể hiện cách nhìn của người xưa III. Tổng kết.
trước các hiện tượng tự nhiên. Qua 2. Nghệ thuật
đó, khẳng định tình yêu thiên nhiên,
yêu lao động sản xuất, khát vọng -Nghệ thuật: Sử dụng cách diễn đạt ngắn gọn,
chinh phục thiên nhiên của con người.
cô đúc; sử dụng kết cấu diễn đạt theo kiểu đối
xứng, nhân quả; tạo vần, nhịp cho câu văn dễ
*Nhiệm vụ 3. Tổng kết nhớ, dễ vận dụng.
Mục tiêu: Giúp học sinh khái quát
3. Nội dung: Các câu tục ngữ về lao động
được những nét đặc sắc về nội dung
sản xuất là những bài học quý giá của
và nghệ thuật của văn bản nhân dân ta.
-Nội dung: Học sinh hoạt động cá nhân Tiến trình: 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu: Khái quát những nét
đặc sắc về nội dung và nghệ thuật
của các câu tục ngữ?
- Học sinh lắng nghe yêu cầu
2. Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh: Suy nghĩ làm việc cá nhân
-Giáo viên: Lắng nghe, nhận xét câu trả lời của học sinh Dự kiến sản phẩm:
-Nghệ thuật: Sử dụng cách diễn đạt
ngắn gọn, cô đúc; sử dụng kết cấu
diễn đạt theo kiểu đối xứng, nhân
quả; tạo vần, nhịp cho câu văn dễ nhớ, dễ vận dụng.
-Nội dung: Các câu tục ngữ về lao
động sản xuất là những bài học quý giá của nhân dân ta.
HOẠT ĐỘNG 3 LUYỆN TẬP
Mục tiêu:Giúp học sinh tìm thêm các câu tục ngữ khác
Nội dung: Học sinh hoạt động cặp đôi
Sản phẩm: Các câu tục ngữ học sinh tìm được
Tiến trình hoạt động:
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm dự kiến Chuyển
- GV chuyển giao nhiệm vụ
Chuồn chuồn bay thấp .....thì râm. giao nhiệm vụ
Em hãy tìm thêm những câu tục Cầu vồng cụt không lụt thì mưa.
ngữ về thiên nhiên mà em biết hoặc Trời đang nắng cỏ gà trắng thì mưa sưu tầm?
Qụa tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa....
Gv - HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa
Thực hiện - GV theo dõi, quan sát HS. nhiệm vụ
- HS làm và đọc trước lớp Báo cáo/ Thảo luận
- HS đọc và nhận xét . Kết luận/
- GV nhận xét bài làm của HS và
nhận định chốt ý.
HOẠT ĐỘNG 4 VẬN DỤNG
Mục tiêu
:Học sinh vận dụng các câu tục ngữ đã học vào trong giao tiếp hàng ngày
Nội dung: Học sinh hoạt động cá nhân
Tổ chức thực hiện Sản phẩm dự kiến Chuyển
- GV chuyển giao nhiệm vụ giao nhiệm vụ
-GV nêu yêu cầu: Em hãy đặt câu có sử dụng một trong những
câu tục ngữ vừa học? Các câu tục
-HS lắng nghe tiếp nhận yêu cầu ngữ cùng chủ đề thời tiết.
Thực hiện - HS suy nghĩ đặt câu nhiệm vụ - GV lắng nghe * Báo cáo/ - GV gọi HS trình bày
Thảo luận - Các cặp khác nhận xét bổ sung - GV nhận xét * Dự kiến sp:
Năm nay tháng 3 mưa nhiều hoa màu tươi tốt được mùa
Đúng là mưa tháng 3 hoa đất mưa tháng tư hư đất.
Kết luận/
- GV nhận xét câu trả lời; chốt kiến thức và cho điểm. nhận định
Đọc kết nối chủ điểm
TỤC NGỮ VÀ SÁNG TÁC VĂN CHƯƠNG I.Mục tiêu 1.Kiến thức
-Mở rộng kiến thức về chủ điểm. 2.Năng lực
a.Năng lực chung: Khả năng giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.. b.Năng lực riêng:
-Vận dụng kĩ năng đọc để hiểu được nội dung văn bản.
-Liên hệ, kết nối với văn bản Những kinh nghiệm dân gian về thời tiết, Những kinh nghiệm
dân gian về lao động sản xuất
để hiểu hơn về chủ đề Trí tuệ dân gian. 3.Phẩm chất:
-Học sinh có ý thức trân trọng kho tang tri thức của ông cha.
II.Thiết bị dạy học và học liệu -KHBD, SGK, SGV, SBT -Tranh ảnh
-Máy tính, máy chiếu, bảng phụ.
III.Tiến trình dạy học
A.Hoạt động mở đầu.
a.Mục tiêu: Tạo hứng thú cho học sinh, thu hút học sinh sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
b.Nội dung : Học sinh lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV.
c.Sản phẩm: Suy nghĩ của học sinh.
d.Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ -Gợi ý
GV tổ chức trò chơi AI NHANH HƠN. +Tục ngữ
Đội nào trả lời đúng và nhiều câu nhất sẽ là +Nàng Bân đội chiến thắng. +Lao động sản xuất
Câu 1:……….là những câu nói dân gian + Ăn cháo đá bát
ngắn gọn, ổn định, có nhịp điệu, hình ảnh,
đúc kết những bài học, kinh nghiệm của
nhân dân từ xưa đến nay?
Câu 2:Tháng Giêng rét đài, tháng Hai rét lộc, tháng Ba rét….?
Câu 3: Câu tục ngữ “Tấc đất, tất vàng” là
những kinh nghiệm dân gian về……?
Câu 4:Tìm câu tục ngữ trái nghĩa với câu
tục ngữ “ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”.?
-HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
-HS lắng nghe, quan sát
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động.
-GV tổ chức hoạt động -HS tham gia trò chơi.
Bước 4:Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-GV nhận xét, bổ sung, dẫn dắt vào bài.
B.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng văn bản. a.Mục tiêu

-Biết cách đọc văn bản
b.Nội dung: HS sử dụng sgk, đọc văn bản theo sự hướng dẫn của GV.
c.Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d.Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Hướng dẫn học sinh đọc, tìm hiểu chú thích. I.Trải nghiệm cùng văn bản
B1: Chuyển giao nhiệm vụ 1.Đọc
-GV chuyển giao nhiệm vụ
-HS biết cách đọc thầm, biết
+GV hướng dẫn cách đọc( yêu cầu học sinh đọc trước cách đọc to, trôi chảy, phù hợp khi đến lớp) với tốc độ đọc.
+GV đọc mẫu thành tiếng một đoạn đầu, sau đó học 2.Chú thích
sinh thay nhau đọc thành tiếng toàn văn bản. -Mạ
+GV tổ chức cuộc thi ô chữ bí mật. HS sẽ lần lượt -Lúa chiêm
chọn các ô chữ, mỗi ô là một từ khóa là những chú -Điêng điểng
thích. Chọn đúng từ khóa nào thì học sinh sẽ giải -Sân chim
thích nghĩa của từ khóa đó. -Gie
-HS lắng nghe, tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS làm việc cá nhân, tham gia trò chơi. -GV quan sát
Bước 3: Báo cáo kết quả
-HS trình bày sản phẩm
-GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-GV nhận xét, bổ sung, chốt laik kiến thức.
Hoạt động 2: Suy ngẫm và phản hồi a.Mục tiêu
-Vận dụng kĩ năng đọc để hiểu được nội dung văn bản.
-Liên hệ, kết nối với văn bản Những kinh nghiệm dân gian về thời tiết, Những kinh nghiệm
dân gian về lao động sản xuất
để hiểu hơn về chủ đề Trí tuệ dân gian.
b.Nội dung: HS sử dụng sgk, chắt lọc kiến thức để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của hs.
d.Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu mối quan hệ giữa tục ngữ và sáng tác II. Suy ngẫm và phản hồi văn chương.
1.Mối quan hệ giữa tục ngữ và
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
sáng tác văn chương.
-GV chuyển giao nhiệm vụ
- Nhân dân ta đã mượn hình ảnh
* Sau khi đọc truyện Nàng Bân, em hiểu thế nào về cái nàng Bân may áo rét cho chồng
rét nàng Bân được nhắc đến trong câu tục ngữ Tháng để nói về cái rét. Đó là cái
Giêng rét đài, tháng Hai rét lộc, tháng Ba rét nàng Bân? rét cuối cùng của mùa đông xảy
* Câu trả lời của tía nuôi nhân vật "tôi" ở cuối văn bản ra vào tháng 3, khi mà thời tiết
thứ hai giúp em hiểu gi thêm về câu tục ngữ Chim trời đột nhiên trở lạnh ngay giữa
cá nước, ai được nấy ăn?
những ngày nắng liên tiếp.
-HS lắng nghe và tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Câu Chim trời cá nước, ai -HS làm việc cá nhân.
được nấy ăn được hiểu theo -GV quan sát
nghĩa là của cải thiên nhiên ban
Bước 3: Báo cáo kết quả
tặng không của riêng ai, sự -HS trình bày sản phẩm
chiếm hữu là không hạn chế.
-GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn
=> Tác dụng: tăng sự thuyết
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
phục về một nhận thức của con
-GV nhận xét, bổ sung, chốt laik kiến thức. người.
NV2: Bài học rút ra những lưu ý khi đọc và sử dụng tục ngữ.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Đọc văn bản Nàng Bân, "Chim trời, cá nước..." - xưa và 2. Những lưu ý khi đọc và sử
nay, em rút ra được những lưu ý gì khi đọc hiểu và sử dụng tục ngữ. dụng tục ngữ?
-HS lắng nghe và tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ -HS làm việc cá nhân.
-Cần sử dụng đúng ngữ cảnh, -GV quan sát
đúng ý nghĩa về câu chuyện
Bước 3: Báo cáo kết quả
được nói đến trong văn bản. -HS trình bày sản phẩm
-GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
C.Hoạt động luyện tập
a.Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức đã học
b.Nội dung:GV tổ chức trò chơi “Rung chuông vàng”
c. Sản phẩm: Câu trả lời của hs, thái độ tham gia trò chơi.
d. Tổ chức thực hiện HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Một số câu tục ngữ được sử dụng trong
Tìm một số câu tục ngữ được sử dụng trong tác tác phẩm văn chương: phẩm văn chương.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
• “Bảy nổi ba chìm với nước non” -HS suy nghĩ,trả lời. (Bánh trôi nước). -GV quan sát, hỗ trợ.
• “Đừng xanh như lá bạc như vôi”
Bước 3: Báo cáo kết quả (Mời trầu).
-GV tổ chức hoạt động.
• “Cố đấm ăn xôi xôi lại hẩm” -Chia sẻ, lắng nghe. (Làm lẽ).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ • ...
D.Hoạt động vận dụng
a.Mục tiêu
: Củng cố lại kiến thức đã học để làm bài tập.
b.Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời , trao đổi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của họ sinh.
d. Tổ chức thực hiện HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
HS viết đoạn văn đúng hình thức, nội
* Viết đoạn văn theo chủ đề tự chọn trong đó sử dung.
dụng một câu tục ngữ trong bài học.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS suy nghĩ,trả lời. -GV quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
-GV tổ chức hoạt động. -Chia sẻ, lắng nghe.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Đọc mở rộng theo thể loại
NHỮNG KINH NGHIỆM DÂN GIAN VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI I.Mục tiêu 1.Kiến thức
-Nhận biết được một số yếu tố của tục ngữ: số lượng câu, chữ, vần.
-Nhận biết được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. 2.Năng lực
a.Năng lực chung: Khả năng giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.. b.Năng lực riêng:
-Vận dụng kĩ năng đọc để hiểu được nội dung văn bản.
-Liên hệ, kết nối với văn bản Những kinh nghiệm dân gian về thời tiết, Những kinh nghiệm
dân gian về lao động sản xuất
để hiểu hơn về chủ đề Trí tuệ dân gian.
3.Phẩm chất:Học sinh có ý thức trân trọng kho tàng tri thức của ông cha.
II.Thiết bị dạy học và học liệu -KHBD, SGK, SGV, SBT -Tranh ảnh
-Máy tính, máy chiếu, bảng phụ.
III.Tiến trình dạy học
A.Hoạt động mở đầu.
a.Mục tiêu
: Tạo hứng thú cho học sinh, thu hút học sinh sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
b.Nội dung : Học sinh lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV.
c.Sản phẩm: Suy nghĩ của học sinh.
d.Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ -Gợi ý
GV tổ chức trò chơi “Đố vui”. Đội nào trả lời đúng và +Có công mài sắt, có ngày nên
nhiều câu nhất sẽ là đội chiến thắng. kim.
*Tìm và đọc các câu tục ngữ liên quan đến con người +Một mặt người bằng mười mặt
hoặc xã hội mà em đã biết, giải nghĩa sơ lược? của.
-HS tiếp nhận nhiệm vụ. +Người ta là hoa đất.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ +Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. -HS lắng nghe, quan sát ….
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động.
-GV tổ chức hoạt động -HS tham gia trò chơi.
Bước 4:Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-GV nhận xét, bổ sung, dẫn dắt vào bài.
B.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng văn bản.
a.Mục tiêu:
Biết cách đọc văn bản
b.Nội dung
: HS sử dụng sgk, đọc văn bản theo sự hướng dẫn của GV.
c.Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d.Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Hướng dẫn học sinh đọc, tìm hiểu chú thích. I.Trải nghiệm cùng văn bản
B1: Chuyển giao nhiệm vụ 1.Đọc
-GV chuyển giao nhiệm vụ
-HS biết cách đọc thầm, biết
+GV hướng dẫn cách đọc( yêu cầu học sinh đọc trước cách đọc to, trôi chảy, phù hợp khi đến lớp) với tốc độ đọc.
+GV đọc mẫu thành tiếng hai câu tục ngữ đầu, sau đó 2.Chú thích
học sinh thay nhau đọc thành tiếng toàn văn bản. -Không tày
+GV tổ chức cuộc thi ô chữ bí mật. HS sẽ lần lượt chọn -Sóng cả
các ô chữ, mỗi ô là một từ khóa là những chú thích. Chọn -Ngã
đúng từ khóa nào thì học sinh sẽ giải thích nghĩa của từ khóa đó.
-HS lắng nghe, tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS làm việc cá nhân, tham gia trò chơi. -GV quan sát
Bước 3: Báo cáo kết quả
-HS trình bày sản phẩm
-GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-GV nhận xét, bổ sung, chốt laik kiến thức.
Hoạt động 2: Suy ngẫm và phản hồi a.Mục tiêu
-Nhận biết được một số yếu tố của tục ngữ: số lượng câu, chữ, vần.
-Nhận biết được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc.
-Vận dụng kĩ năng đọc để hiểu được nội dung văn bản.
b.Nội dung: HS sử dụng sgk, chắt lọc kiến thức để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của hs.
d.Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu đặc điểm nghệ thuật
II. Suy ngẫm và phản hồi của tục ngữ.
1. Đặc điểm nghệ thuật của tục ngữ.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
a.Số chữ, số dòng, vế câu
-GV chuyển giao nhiệm vụ Câu Số chữ Số dòng Số vế
* HS hoàn thành phiếu học tâp số 1,2,3 để tục
tìm hiểu văn bản; HS làm việc theo nhóm. ngữ
-HS lắng nghe và tiếp nhận nhiệm vụ. 1 4 1 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 6 8 1 2 -HS làm việc theo nhóm. 8 8 1 2 -GV quan sát 9 8 2 2
Bước 3: Báo cáo kết quả -HS trình bày sản phẩm
b.Hiệp vần, loại vần
-GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời Câu tục ngữ Cặp vần Loại vần của bạn 3 Thầy-mày Vần cách
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm 4 Thầy -tày Vần cách vụ 5 Cả-ngã Vần cách
-GV nhận xét, bổ sung, chốt laik kiến 7 Non-hòn Vần cách thức. 8 Bạn-cạn Vần cách c.Biện pháp tu từ Từ ngữ Biện pháp tu Tác dụng từ “Ăn quả” Hưởng Làm cho các
thành quả( câu tục ngữ ẩn dụ) giàu hình “Nhớ kẻ Biết ơn ảnh, giàu trồng cây” những người sức biểu đã tạo ra cảm. thành quả(ẩn dụ) “Sóng cả” Khó khăn, thử thách(ẩn dụ) “Ngã tay Buông xuôi, chèo” không tiếp tục nữa(ẩn dụ) “Mài sắt” -Kiên trì, nổ lực vượt qua khó khăn thử thách(ẩn dụ) -Đạt được “Nên kim” thành quả(ẩn dụ)
2.Những lưu ý khi đọc và sử dụng tục ngữ
NV2: Bài học rút ra những lưu ý khi
-Xác định số dòng, số chữ, vần, cấu trúc các
đọc và sử dụng tục ngữ.
vế trong các câu tục ngữ.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
-Xác định nghĩa của những từ ngữ mới, khó
*Khi đọc tục ngữ và sử dụng tục ngữ, hiểu.
chúng ta cần những lưu ý nào?
-Chú ý những từ ngữ, hình ảnh độc đáo.
-HS lắng nghe và tiếp nhận nhiệm vụ.
-Tìm và phân tích hiệu quả của những biện
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
pháp tu từ được sử dụng trong văn bản(nếu -HS làm việc cá nhân. có). -GV quan sát
Bước 3: Báo cáo kết quả -HS trình bày sản phẩm
-GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
3.Nội dung của những câu tục ngữ về con
NV3:Nội dung của những câu tục ngữ
người và xã hội.
về con người và xã hội.
-Thể hiện truyền thống tôn vinh giá trị con
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
người: đạo lí, lẽ sống, nhân văn,…
*Khái quát nội dung của các câu tục ngữ
-Tục ngữ còn là những bài học, những lời
về con ngươi và xã hội?
khuyên về cách ứng xử cho con người ở
-HS lắng nghe và tiếp nhận nhiệm vụ.
nhiều lĩnh vực: đấu tranh xã hội, quan hệ xã
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ hội. -HS làm việc cá nhân. -GV quan sát
Bước 3: Báo cáo kết quả
-HS trình bày sản phẩm
-GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
C.Hoạt động luyện tập
a.Mục tiêu
: Củng cố lại kiến thức đã học
b.Nội dung:HS hoạt động cá nhân; trình bày kết quả hoạt động.
c. Sản phẩm: Đoạn văn của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Một đoạn văn nêu đủ nội
*Trình bày cảm nhận của em về một trong số các câu tục
dung, nghệ thuật, ý nghĩa
ngữ mà em vừa học một cách ngắn gọn? của một câu tục ngữ.
-HS lắng nghe và tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS làm việc cá nhân. -GV quan sát
Bước 3: Báo cáo kết quả
-HS trình bày sản phẩm
-GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
D.Hoạt động vận dụng
a.Mục tiêu
: Củng cố lại kiến thức đã học để làm bài tập.
b.Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời , trao đổi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
-Ông cha ta luôn nhắc nhở con
* Hãy tìm một tình huống mà em có thể vận dụng một cháu sống theo đạo lý “ Ăn quả
câu tục ngữ về con người và xã hội trong bài cho hợp nhớ kẻ trồng cây”. lí?
-Dù hoàn cảnh sống có nhiều khó
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
khăn thì mỗi người vẫn phải luôn -HS suy nghĩ,trả lời.
tự nhắc nhở mình “Đói cho sạch, -GV quan sát, hỗ trợ. rách cho thơm”.
Bước 3: Báo cáo kết quả
-GV tổ chức hoạt động. -Chia sẻ, lắng nghe.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ *Phiếu học tập Câu tục ngữ Số chữ Số dòng Số vế 1 6 8 9 Câu tục ngữ Cặp vần Loại vần 3 4 5 7 8 Từ ngữ Biện pháp tu từ Tác dụng “Ăn quả” “Nhớ kẻ trồng cây” “Sóng cả” “Ngã tay chèo” “Mài sắt” “Nên kim” Tuần:
Thực hành tiếng Việt Ngày soạn: Tiết:
THÀNH NGỮ, NÓI QUÁ Ngày dạy:
VÀ NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về năng lực:
- Nhận biết được đặc điểm và chức năng của thành ngữ, tục ngữ.
- Nhận biết được đặc điểm và tác dụng của biện pháp tu từ nói quá, nói giảm nói tránh.
- Sử dụng thành ngữ, tục ngữ phù hợp với văn cảnh.
2. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức vận dụng kiến thức
vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1.Thiết bị:
Máy chiếu, máy tính, thẻ màu, phiếu học tập, phiếu bài tập. PHIẾU HỌC TẬP Đặc điểm Tục ngữ Thành ngữ phân biệt Hình thức Chức năng Ví dụ PHIẾU BÀI TẬP Câu Thành ngữ Thuộc thành phần Tác dụng/Ý nghĩa a) b) c)
2. Học liệu: Sgk, kế hoạch bài dạy, sách tham khảo.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
b. Nội dung: GV tổ chức một trò chơi ‘‘Ai nhanh hơn‘‘ để tìm ra được những câu tục ngữ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
:GV trình chiếu 10 câu ví dụ, yêu cầu HS tìm ra được những
câu tục ngữ có trong những ví dụ đó, mỗi bạn tìm 1 câu và hỏi thêm HS về ý nghĩa của câu tục ngữ đó:
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Mẹ tròn con vuông
Cái nết đánh chết cái đẹp
Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Treo đầu dê bán thịt chó
Đói cho sạch, rách cho thơm Nhắm mắt xuôi tay
Một nắng hai sương
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
Nước đổ lá khoai
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và tìm nhanh câu tục ngữ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
+ GV gọi lần lượt các HS tìm tục ngữ, mỗi bạn tìm đúng được nhận một ngôi sao may mắn. + HS trả lời.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét, dẫn dắt vào bài học mới: Qua trò chơi nhỏ vừa rồi, cô nhận thấy các em đã
nắm vững được kiến thức về tục ngữ của tiết học trước. Các em đã nhanh chóng tìm ra được
những câu tục ngữ. Những ví dụ còn lại không phải là tục ngữ nhưng chúng ta cũng rất hay
dùng trong cuộc sống. Những ví dụ đó ta gọi là thành ngữ. Vậy thành ngữ là gì, có đặc điểm
và chức năng như thế nào? Cô trò chúng ta cùng tìm hiểu trong tiết học hôm nay nhé!
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu Tri thức tiếng Việt
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG LƯU BẢNG
*Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu thành ngữ
I.Tri thức tiếng Việt
a. Mục tiêu: Nhận biết được đặc điểm, chức năng từ đó phân *Thành ngữ :
biệt được tục ngữ và thành ngữ.
-Khái niệm: Là một tập
b. Nội dung: Giáo viên sử dụng phương pháp thảo luận nhóm hợp từ cố định quen dùng.
để học sinh chủ động tìm hiểu kiến thức.
VD: Chậm như rùa, nhanh
c. Sản phẩm: phiếu học tập của các nhóm.
như cắt, đen như cột nhà
d. Tổ chức thực hiện: cháy,..
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
-Chức năng: làm cho lời
- GV yêu cầu HS ngồi theo vị trí nhóm, phát phiếu học tập, nói, câu văn trở nên giàu
hướng dẫn cách thức thực hiện và quy định thời gian và cách hình ảnh, cảm xúc (là 1 bộ trình bày. phận của câu).
- HS tập trung lắng nghe GV hướng dẫn.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Tiến hành phân chia nhiệm vụ thực hiện để hoàn thành PHT.
- GV theo dõi, quan sát và gợi mở (nếu cần).
Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Cho 1 nhóm xung phong trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần).
- Gọi thêm 1 nhóm trình bày. HS:
- Trình bày kết quả làm việc nhóm
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
- HS ghi nhận kiến thức vào vở.
*Nhiệm vụ 2: Thực hành với ngữ liệu của bài tập số 5 SGK a. Mục tiêu:
-Nhận diện và hiểu được ý nghĩa của tục ngữ hay thành ngữ.
-Nắm vững được kiến thức.
b. Nội dung: Giáo viên sử dụng phương pháp vấn đáp, thuyết trình.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS suy nghĩ cá nhân để thực hiện lần lượt các nhiệm vụ sau: Cho ví dụ:
“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.”
+Đây là thành ngữ hay tục ngữ? Có ý nghĩa gì?
+Câu tục ngữ có điều gì phi thực tế?
- HS tập trung lắng nghe GV đưa ra nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Suy nghĩ và dự kiến câu trả lời.
- GV cho thời gian suy nghĩ, theo dõi, quan sát HS và gợi mở (nếu cần).
Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Gọi 1 HS trả lời cho câu hỏi thứ nhất.
- Gọi thêm 1 HS để trả lời cho câu hỏi thứ hai. HS:
- Trình bày suy nghĩ cá nhân.
- Nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về tinh thần và câu trả lời của HS.
- GV đánh giá điểm số và chuyển dẫn sang nội dung tiếp theo:
Đó là do nhân dân ta đã sử dụng một biện pháp tu từ làm cho
câu nói giàu hình ảnh và ấn tượng hơn. Đó là biện pháp tu từ
gì, các em cùng tìm hiểu thêm qua các ví dụ sau:

*Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu biện pháp Nói quá
a. Mục tiêu:
Nắm được đặc điểm và tác dụng của biện pháp tu từ nói *Nói quá: quá. -Khái niệm:là biện
b. Nội dung: Giáo viên sử dụng phương pháp vấn đáp, thuyết trình. pháp phóng đại mức
c. Sản phẩm: câu trả lời của HS. độ, quy mô, tính
d. Tổ chức thực hiện:
chất của sự vật, hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập tượng được miêu tả
- GV cho 5 câu thành ngữ nhưng mỗi thành ngữ còn khuyết 1 từ: nhằm nhấn mạnh,
1/lớn nhanh như……. gây ấn tượng, tăng
2/đi………. trong bụng sức biểu cảm cho sự
3/mình đồng da …… diễn đạt.
4/một bước lên …….. VD: Tát cạn biển
5/ vắt……..lên cổ Đông.
+Em hãy tìm từ còn thiếu trong mỗi câu thành ngữ.
+Những thành ngữ này có gì giống nhau về cách thể hiện nội dung?
- HS tập trung lắng nghe GV giao nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS nhận nhiệm vụ, suy nghĩ, dự kiến câu trả lời.
- GV theo dõi, quan sát HS và gợi mở (nếu cần).
Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV: - Gọi HS trình bày.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung. HS:
- Trình bày suy nghĩ cá nhân.
- Nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét tinh thần và câu trả lời của HS. - GV chốt kiến thức.
- HS ghi nhận kiến thức vào vở.
*Nhiệm vụ 4: Tìm hiểu biện pháp Nói giảm nói tránh
a. Mục tiêu: Nắm được đặc điểm và tác dụng của biện pháp tu từ *Nói giảm nói tránh nói giảm nói tránh.
-Khái niệm:là biện pháp
b. Nội dung: Giáo viên sử dụng phương pháp vấn đáp, thuyết dùng cách diễn đạt tế trình.
nhị, tránh gây cảm giác
c. Sản phẩm: câu trả lời của HS. quá đau buồn, ghê sợ,
d. Tổ chức thực hiện:
nặng nề, tránh thô tục,
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập thiếu lịch sự.
- GV cho ví dụ: “Chẳng ai muốn thấy một “cao thủ dế” qua đời
bằng cách đó.”
+Trong câu trên từ “qua đời” được dùng thay thế cho từ nào?
+Việc dùng từ “qua đời” có tác dụng gì? VD:
- HS tập trung lắng nghe GV giao nhiệm vụ. +Sử dụng những từ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ đồng nghĩa, gần nghĩa:
- HS suy nghĩ cá nhân, dự kiến câu trả lời.
qua đời, mất, ra đi, từ
- GV cho thời gian suy nghĩ, theo dõi, quan sát HS và gợi ý (nếu trần,.. cần).
+Sử dụng cách nói đối
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
lập: Bạn ấy không được GV:
cao; Bạn ấy hát chưa
- Gọi HS trả lời, gợi mở (nếu cần). hay;…
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung. +Sử dụng cách nói hàm HS: ý:
- Trình bày suy nghĩ cá nhân A: Bạn Nam học Toán
- Nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần). giỏi không?
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
B: Mình thấy trong các
- GV nhận xét và chốt kiến thức.
môn thì bạn ấy học văn
- HS ghi nhận kiến thức vào vở.
rất tốt, rất có khiếu văn chương.
*Nhiệm vụ 5: Thực hành BT số 6 SGK
a. Mục tiêu: Phát hiện và phân tích được tác dụng của biện pháp tu Bài tập 6: Cách diễn từ NGNT
đạt “về với thượng
b. Nội dung: Giáo viên sử dụng phương pháp vấn đáp, thuyết trình. đế chí nhân” là sử
c. Sản phẩm: câu trả lời của HS. dụng biện pháp tu từ
d. Tổ chức thực hiện: nói giảm nói tránh
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:GV gọi HS đọc yêu cầu để thay thế cho cái BT số 6. chết. Với cách diễn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ đạt này khiến cho
- HS đọc, suy nghĩ, dự kiến câu trả lời. câu văn trở nên nhẹ
- GV cho thời gian suy nghĩ, theo dõi, quan sát HS và gợi ý (nếu nhàng, bình thản cần). hơn qua đó bộc lộ
Bước 3: Báo cáo, thảo luận được tình cảm yêu GV: quí của người cháu
- Gọi HS trả lời, gợi mở (nếu cần). dành cho người bà
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung. thân thương của HS: mình.
- Trình bày suy nghĩ cá nhân
- Nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV nhận xét và chốt kiến thức.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
Hoạt động 2: Luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG LƯU BẢNG
*Nhiệm vụ 1: HS làm bài tập 1. II.Luyện tập
a. Mục tiêu: HS thực hành làm bài tập để Bài tập 1
hiểu kiến thức về thành ngữ. Câu Thành Thuộc Tác dụng/
b. Nội dung: GV cho HS thảo luận cặp đôi. ngữ thành Ý nghĩa
c. Sản phẩm: Phần bài tập hs đã làm. phần
d. Tổ chức thực hiện: a)
Vui như Vị ngữ Cảnh vui vẻ,
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Tết tưng bừng,
- GV phát phiếu bài tập- yêu cầu học sinh nhộn nhịp
hoạt động nhóm đôi, làm bài tập vào phiếu b) Cưỡi Vị ngữ Làm một
bài tập trong 5 phút, sau đó thống nhất và ngựa việc qua loa, chia sẻ. xem hoa đại khái,
Xác định thành ngữ trong các câu sau, cho không tìm
biết thành ngữ đó là thành phần nào của câu hiểu kĩ c) Tối lửa Trạng Chỉ những
và nêu tác dụng của thành ngữ tìm được. tắt đèn ngữ lúc khó khan,
a) Được mười điểm kiểm tra môn Toán, nó ho ạn nạn vui như Tết.
b) Vì không có nhiều thời gian nên chúng
tôi cũng chỉ cưỡi ngựa xem hoa thôi.
c) Khi tối lửa tắt đèn, họ luôn giúp đỡ lẫn nhau. PHIẾU BÀI TẬP Câu Thành Thuộc Tác ngữ thành dụng/ phần Ý nghĩa a) b) c)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoạt động cặp đôi làm bài tập vào
phiếu bài tập trong 5 phút, sau đó đổi bài và
chấm chéo, đại diện chia sẻ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc nhóm đôi
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá điểm số cho nhóm
có sản phẩm tốt nhất, chốt kiến thức.
*Nhiệm vụ 2: HS làm bài tập 4+7 a. Mục tiêu: Bài tập 4:
- HS thực hành làm bài tập để biết cách sử HS đặt câu có sử dụng các thành ngữ: nước
dụng thành ngữ phù hợp với văn cảnh, rèn đổ đầu vịt, như hai giọt nước, trắng như tuyết.
luyện kĩ năng đặt câu.
Yêu cầu: HS viết đúng cấu trúc câu, có gạch
- HS thực hành làm bài tập để ôn lại kiến chân thành ngữ được sử dụng.
thức về biện pháp tu từ so sánh: nhận diện
và nêu được tác dụng của phép so sánh. Bài tập 7:
b. Nội dung: Học sinh làm bài tập bằng sản -Hình ảnh so sánh:
phẩm viết dưới hình thức bài kiểm tra cá +vươn cổ dài như tàu bay cổ ngỗng lướt qua nhân. trên song
c. Sản phẩm: Phần bài tập hs đã làm.
+tiếng chim kêu náo động như tiếng xóc
d. Tổ chức thực hiện:
những rổ tiền đồng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học +Cồng cộc đứng trong tổ vươn cánh như
tập:GV yêu cầu HS thực hiện BT 4 và 7 tượng những người vũ nữ bằng đồng đen
trên giấy cá nhân trong 10 phút sau đó nộp đang vươn tay múa. cho GV.
+Chim già đãy, đầu hói như những ông thầy
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Hs hoạt tu mặc áo xám
động cá nhân làm bài tập vào giấy cá nhân. +Nhiều con chim rất lạ, to như con ngỗng đậu
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
đến quằn nhành cây.
GV:Yêu cầu HS nộp bài.
-Tác dụng: Với những hình ảnh so sánh làm HS:Nộp bài cho GV.
cho đối tượng được miêu tả trở nên cụ thể, chi
Bước 4: Kết luận, nhận định
tiết và sinh động hơn, góp phần vẽ nên một
- GV nhận xét thái độ làm bài của HS.
khung cảnh đất rừng phương Nam hoang dã,
- GV sửa chữa, đánh giá vào tiết học sau.
náo nhiệt bởi sự phong phú của các loài sinh vật nơi đây. C.VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung:
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 3SGK bằng trò chơi.
c. Sản phẩm: Phần trình bày của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV tổ chức trò chơi: “Anh xanh em đỏ” *Luật chơi:
✓ Mỗi em được phát một tấm thẻ màu đỏ và một tấm thẻ màu xanh.
✓ GV đọc lần lượt các ví dụ có trong BT 3, nếu là tục ngữ thì HS giơ thẻ màu đỏ, nếu ví
dụ là thành ngữ thì HS giờ thẻ màu xanh.
✓ Em nào giơ thẻ đúng hết các ví dụ thì chiến thắng.
✓ Em nào có lượt sai thì đứng lên bục và chịu hình phạt của những bạn chiến thắng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV
đọc lần lượt các ví dụ.
- HS lắng nghe GV đọc ví dụ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV
:Yêu cầu HS giơ thẻ
HS:Giơ thẻ cá nhân
GV:Công bố đáp án và gọi những HS giơ thẻ sai lên bục.
HS:làm theo chỉ dẫn của GV.
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- HS: những bạn chọn sai chịu hình phạt của những bạn chiến thắng.
- GV nhận xét thái độ tham gia trò chơi, đánh giá kết quả và yêu cầu HS về nhà sưu tầm thêm
tục ngữ và thành ngữ ghi vào tấm thẻ màu phù hợp, tiết sau sẽ gọi báo cáo. VIẾT
VIẾT BÀI VĂN NGHỊ LUẬN VỀ MỘT VẤN ĐỀ TRONG ĐỜI SỐNG
(Thời lượng: 3 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Bài văn nghị luận về một vấn đề (câu tục ngữ, danh ngôn…) trong đời sống.
- Vấn đề và ý kiến trong bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống.
- Lí lẽ và dẫn chứng trong bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống.
2. Về năng lực
* Năng lực chung - Tự chủ và tự học:
+ Xác định được nhiệm vụ học tập một cách tự giác, chủ động. Ghi chú bài giảng của
giáo viên theo các ý chính.
+ Nhận ra và điều chỉnh những sai sót, hạn chế của bản thân khi được giáo viên, bạn bè góp ý.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp.
+ Biết trách nhiệm, vai trò của mình trong nhóm ứng với công việc cụ thể.
+ Chủ động và gương mẫu hoàn thành phần việc được giao, góp ý điều chỉnh thức đẩy
hoạt động chung; chia sẻ khiêm tốn học hỏi các thành viên trong nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
+ Phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
+ Đề xuất được giải pháp giải quyết vấn đề.
* Năng lực đặc thù
- Biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống, trình bày rõ vấn đề và ý kiến của người viết.
- Đưa ra được lí lẽ và dẫn chứng trong bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức vận dụng kiến
thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị Máy tính, máy chiếu… 2. Học liệu
SGK, sách tham khảo, bảng kiểm…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề (5’)
Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV
Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Hãy nêu ra một số câu tục ngữ hoặc danh ngôn bàn về một vấn đề trong cuộc sống
mà em đã từng đọc qua hoặc yêu thích.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ, đưa ra đáp án.
B3: Báo cáo, thảo luận HS khác nhận xét.
B4: Kết luận, nhận định (GV):
GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới:
Em đã được học kĩ năng viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống ở bài
hành trình tri thức. Trong bài học này, em tiếp tục sử dụng kĩ năng đó để viết một bài văn
nghị luận trình bày ý kiến của em về một câu tục ngữ hoặc một câu danh ngôn bàn về một
vấn đề trong đời sống.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thức mới (25’)
TÌM HIỂU CÁC BƯỚC ĐỐI VỚI BÀI VĂN NGHỊ LUẬN VỀ MỘT CÂU TỤC
NGỮ HOẶC DANH NGÔN BÀN VỀ VẤN ĐỀ TRONG ĐỜI SỐNG
Mục tiêu: HS biết được
- Kiểu bài văn nghị luận về một vấn đề (câu tục ngữ, danh ngôn…) trong đời sống.
- Vấn đề và ý kiến trong bài văn nghị luận về một vấn đề (câu tục ngữ, danh ngôn…) trong đời sống.
- Lí lẽ và dẫn chứng trong bài văn nghị luận về một vấn đề (câu tục ngữ, danh ngôn…) trong đời sống.
Nội dung: GV tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi, tự tìm hiểu về các yêu cầu trong các bước
làm bài. Yêu cầu HS giải thích nội dung của các yêu cầu ấy.
Tổ chức thực hiện
Sản phẩm cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) I. Quy trình viết
- GV cho HS thảo luận cặp đôi (5’): Đọc và trao đổi, tìm hiểu các Nội dung trang 37,
bước được gợi ý trong SGK. 38, 39 SGK
- GV cho các nhóm HS lần lượt thuyết trình về các bước làm bài.
GV có thể yêu cầu HS lấy ví dụ (nếu cần thiết).
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ.
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết quả theo yêu cầu của GV.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, tổng hợp lại kiến thức.
3. HĐ 3: Luyện tập (100’)
THỰC HÀNH VIẾT THEO CÁC BƯỚC (…’)
Mục tiêu: HS có thể:
- Biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống, trình bày rõ vấn đề và ý kiến của người viết.
- Đưa ra được lí lẽ và dẫn chứng trong bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống.
Nội dung: GV cho HS làm việc cá nhân viết bài văn nghị luận về một câu tục ngữ, danh
ngôn bàn về một vấn đề trong đời sống.
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: II. Luyện tập
- GV cho HS làm việc cá nhân viết bài văn nghị luận về một câu tục Đề bài: Viết bài văn
ngữ, danh ngôn bàn về một vấn đề trong đời sống. nghị luận về một
- Sau khi HS đọc, GV chiếu bài làm của HS lên cho HS khác nhận câu tục ngữ, danh xét. ngôn bàn về một
B2: Thực hiện nhiệm vụ vấn đề trong đời - HS viết bài. sống.
- HS tự đối chiếu bảng kiểm để kiểm tra bài làm của mình.
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS lần lượt đọc bài viết.
- HS khác lắng nghe, sử dụng bảng kiểm để đánh giá bài làm của bạn.
B4: Kết luận, nhận định:GV nhận xét, đánh giá. Mở bài:
Trong cuộc sống, con người ta đều có những thành công đạt được và những ước mơ
muốn vươn tới. Và để thực hiện được điều đó thì ta phải có lòng kiên trì, bền bỉ, nỗ lực.
Chính vì vậy ông cha ta đã có câu: “Có công mài sắt, có ngày nên kim” để động viên, khích
lệ hay nói một cách khác là khuyên răn con cháu, dạy bảo những kinh nghiệm trong đời
thường, cuộc sống. Câu tục ngữ được chia làm hai vế, mỗi vế có 4 từ. Hai vế này có hai cặp
từ tương ứng với nhau: “Có công – có ngày; mài sắt – nên kim”. Một vế chỉ sự nỗ lực, một
vế chỉ thành quả đạt được. Thân bài
Cây kim tuy nhỏ nhưng nó rất có ích, tròn trịa, trơn bóng, sắc nét. Để mài được một
cây kim như vậy thì thật là khó. Câu tục ngữ này mượn hình ảnh cây kim để nói lên được
phẩm chất cao quý truyền thống của dân tộc Việt Nam từ hàng nghìn đời nay. Từ những
việc nhỏ như quét nhà, nấu cơm đến những việc lớn như xây dựng đất nước, chống giặc ngoại xâm.
Những thành tựu hiện nay mà ông cha ta đạt được đã minh chứng cho điều đó. Những
tháp chùa cổ kính có giá trị, một số công trình nghệ thuật nổi tiếng như tháp Chương Sơn,
chuông chùa Trùng Quang… với những đường nét hoa văn thanh thoát, mạnh mẽ, thể hiện
tinh thần thượng võ, yêu nước. Và một thành tựu lớn nhất của ông cha ta đó chính là xây
dựng nên được một quốc gia văn minh, nhân dân đồng lòng, đất nước yên bình. Công cuộc
dựng, giữ, phát huy, đổi mới đất nước đó đã thể hiện được sự bền bỉ, chịu thương chịu khó,
sự sáng tạo, lao động kiên cường của ông cha ta. Trong lao động sản xuất, nhân dân ta cũng
đã có những việc làm và kết quả đạt được để khẳng định ý nghĩa của câu tục ngữ trên là hoàn toàn đúng.
Từ xưa tới giờ, đất nước ta đã gặp phải những khó khăn rất lớn, từ những thảm hoạ
thiên nhiên như lụt lội, bão bùng đến những cuộc chiến tranh do con người tạo ra nhưng nhờ
sự cố gắng, chịu đựng, vượt khó mà chúng ta đã khắc phục được những trở ngại đó. Và
trong học tập thì điều đó lại càng được khẳng định rõ nét hơn. Những em bé chập chững
bước vào lớp một, tập toẹ đánh vần, viết chữ đến những năm tháng tiếp theo lên lớp, phải
kiên trì cần cù mới mong đạt được kết quả tốt trên con đường học tập của mình.
Trong đường đời cũng vậy, những danh nhân, thương gia, thi sĩ, nhà nho, nhà văn
nổi tiếng cũng từng phải vất vả, hi sinh, sử dụng những kiến thức mình có nhưng không thể
thiếu đi và phải luôn gắn liền với sự kiên trì, chuyên cần, sáng tạo mới có thể thành đạt.
Những tấm gương chăm học, những tấm gương chịu khó như Bác Hồ là một điển
hình rõ nét nhất. Bác đã phải vất vả làm việc, chịu khó học tiếng nước ngoài, đi bôn ba khắp
nơi để tìm đường cứu nước. Thật hiếm ai như vậy! Và cũng nhờ những sự nỗ lực đó mà đất
nước ta mới được tự hào về một danh nhân, một vị lãnh tụ vĩ đại nổi tiếng mà khắp năm,
châu bốn bể đều biết tới. Kết bài
Câu tục ngữ trên với hình thức ngôn từ dân dã nhưng thật ngắn gọn súc tích, bao hàm
những ý nghĩa sâu xa. Đó chính là những đúc kết lâu đời trong quá trình lao động, kinh
nghiệm chiến đấu, sản xuất và cả trong đời thường cuộc sống của ông cha ta. Nó như một
bài học quý báu, một thông điệp hữu dụng, một lời dạy chân tình rằng: “Hãy biết tu dưỡng,
rèn luyện những đức tính, phẩm chất kiên trì, nhẫn nại, chịu khó, cần cù, sáng tạo, kết hợp
với khả năng vốn có của bản thân để làm nên một sức mạnh vô địch vượt mọi gian truân,
vất vả trong cuộc sống, những trở ngại éo le nhất mà đi tới thành công, thắng lợi”. Nào
chúng ta hãy bắt đầu bằng những việc nhỏ nhất như học tập chăm chỉ, lao động cần cù để
trở thành con ngoan trò giỏi, trở thành chủ nhân tương lai của đất nước nhé!
4. HĐ 4: Vận dụng (5’)
a) Mục tiêu:HS vận dụng được kiến thức về cách làm bài văn nghị luận về một câu tục ngữ,
danh ngôn để làm được bài văn nghị luận cho một đề văn cụ thể.
b) Nội dung:
GV giao bài tập, yêu cầu HS thực hiện ở nhà và gởi lên nhóm học tập để HS
cùng nhau đánh giá.
c) Sản phẩm:Bài làm của HS.
d) Tổ chức thực hiện

B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV nêu yêu cầu: Viết bài văn nghị luận (khoảng 700 chữ) bàn về câu nói của nhà văn Nga
Maksim Gorky: “Nơi lạnh nhất không phải là Bắc Cực mà là nơi thiếu vắng tình thương
- GV phân công nhóm HS nhận xét bài làm của nhau.
B2: Thực hiện nhiệm vụ:HS viết bài ở nhà, gởi bài làm lên nhóm học tập cho các HS khác nhận xét.
B3: Báo cáo, thảo luận:HS khác nhận xét theo sự phân công của GV.
B4: Kết luận, nhận định:GV nhận xét, đánh giá. Tuần: NÓI VÀ NGHE Ngày soạn: Tiết:
XÂY DỰNG VÀ TÔN TRỌNG Ý KIẾN Ngày dạy: KHÁC BIỆT I. MỤC TIÊU 1. Năng lực a. Năng lực chung
Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Biết trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.
- Biết bảo vệ ý kiến của mình trước sự phản bác của người nghe. 2. Phẩm chất:
- Trung thực: trình bày đúng với những quan điểm, suy nghĩ của bản thân.
- Trách nhiệm: chịu trách nghiệm với những ý kiến của cá nhân đưa ra.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU • Giáo án • SGK, SGV • Phiếu học tập
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Ý kiến của tôi Lí do
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Ngoài những cách để thể hiện ý kiến và phản
hồi, tiếp thu ý kiến mà sgk đã gợi ý thì theo
em còn cách nói nào hay hơn?
• Bảng giao nhiệm vụ học tập cho học sinh ở nhà
PHIẾU THỰC HIỆN NHIỆM VỤ Ở NHÀ Ý kiến của tôi
Ý kiến của phụ huynh
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
b. Nội dung: GV tổ chức một cuộc phỏng vấn ngắn.
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ

GV nêu câu hỏi phỏng vấn: Trong buổi thảo luận, em đã từng bắt gặp những trường hợp nào
khiến cho cuộc thảo luận rơi vào thất bại?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ nhanh và chuẩn bị câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả
+ GV gọi liên tiếp nhiều hs bất kì trả lời nhanh câu hỏi
+ HS trình bày suy nghĩ cá nhân.
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Dự kiến câu trả lời: Các bạn không tích cực vào cuộc thảo luận mà làm việc riêng; Phân
công công việc không hợp lí, các bạn tranh cãi dẫn đến xích mích,…
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét, dẫn dắt vào bài học mới: Các ý kiến mà các em vừa nêu quả thật là những vấn
đề thực tế mà chúng ta đang gặp phải cho bất kì cuộc bàn luận, trao đổi. Chúng ta đã nhìn
ra được vấn đề và điều bây giờ ta cần làm là tìm những giải pháp để khắc phục những vấn
đề đó. Để làm được điều đó hôm nay cô trò chúng ta cùng thực hành một buổi trao đổi, thảo

luận với một chủ đề cụ thể nhé!
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chuẩn bị bài nói
a. Mục tiêu: Thu thập thông tin, xây dựng những ý kiến để chuẩn bị trình bày.
b. Nội dung: Hướng dẫn HS sử dụng sgk, chắt lọc kiến thức để phục vụ cho bài nói.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
*Hoạt động cá nhân 7 phút
Chủ đề trao đổi: Trao đổi
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
ý kiến về hai câu tục ngữ:
-GV yêu cầu HS ngồi theo vị trí nhóm.
Một giọt máu đào hơn ao -GV phát PHT số 1.
nước lã”, “Bán anh em xa
-GV yêu cầu HS đọc nội dung sách giáo khoa đến hết trang mua láng giềng gần”.
39 và thực hiện PHT số 1.
-GV ghi một số ý kiến tiêu
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ biểu của HS lên bảng. -HS tiến hành đọc SGK.
-Hoàn thành PHT số 1 của cá nhân.
-GV theo dõi, quan sát và gợi ý.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
+ GV gọi một vài HS trình bày PHT số 1.
+ HS trình bày sản phẩm.
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung.
+ HS tự điều chỉnh sản phẩm của cá nhân.
*Hoạt động nhóm 8 phút theo hình thức khăn trải bàn
-GV ghi một số ý kiến tiêu
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ biểu của HS lên bảng.
-GV phát PHT số 2 và hướng dẫn HS cách thực hiện.
-GV yêu cầu HS đọc nội dung sách giáo khoa đến hết trang
40 và thực hiện PHT số 2.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ -HS tiến hành đọc SGK.
-Hoàn thành PHT số 2 bằng cách mỗi thành viên của nhóm sẽ
ghi ý kiến cá nhân vào một ô vị trí sau đó chuyền cho HS kế
tiếp, lần lượt đến hết nhóm.
-GV theo dõi, quan sát và gợi ý.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận
+ GV cho các nhóm trình bày theo tinh thần xung phong.
+ HS trình bày sản phẩm.
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung.
+ HS tự điều chỉnh sản phẩm của nhóm.
Hoạt động 2: Thực hành
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: HS thực hành trình bày trao đổi ý kiến về một vấn đề.
c. Sản phẩm học tập: Ý kiến và sự tiếp thu phản hồi ý kiến của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chia lớp luyện nói theo nhóm. GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 2 dãy lớp tiến hành
trao đổi, thảo luận. Nhắc HS nhìn vào bảng kiểm trong SGK để tăng hiệu quả của luyện tập.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ + HS luyện nói
+ HS thực hiện đánh giá theo phiếu.
+ GV lắng nghe, quan sát và ghi nhận HS trình bày.
Bước 3: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ HS tự đánh giá theo bảng kiểm.
+ Cho HS tự bình chọn nhóm có phần trao đổi tốt nhất.
+ GV nhận xét, đánh giá điểm số.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: GV sử dụng phương pháp vấn đáp
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hỏi: Qua buổi thảo luận vừa rồi, em rút ra được những kinh nghiệm gì trong
quá trình thảo luận, trao đổi?

- HS lắng nghe và tiếp nhận câu hỏi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS suy nghĩ cá nhân. + GV quan sát, gợi mở.
Bước 3: Báo cáo kết quả
+ HS trình bày suy nghĩ cá nhân.
+ GV mời HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại vấn đề
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (Thực hiện ở nhà)
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để rèn luyện.
b. Nội dung:Yêu cầu HS trao đổi về chủ đề “việc chơi game của học sinh hiện nay” với phụ huynh.
c. Sản phẩm học tập: Phiếu nộp sản phẩm thực hiện ở nhà. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Về năng lực:
- Biết tìm hiểu yếu tố, đặc điểm, chức năng của tục ngữ.
- Biết cách làm một bài văn nghị luận
- Biết phân tích, so sánh sự khác nhau giữa tục ngữ với thành ngữ. . 2. Về phẩm chất:
- Biết tôn trọng ý kiến của người khác và bảo vệ ý kiến của mình
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: - SGK, SGV. - Máy chiếu, máy tính.
- Tài liệu, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Khởi động
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: HS huy động tri thức đã có để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh nhất”: Em hãy quan sát hình ảnh và cho biết
nội dung những câu tục ngữ tương ứng? - HS tiếp nhận nhiệm vụ,
bạn nào trả lời nhanh và đầy đủ nhất sẽ được điểm thưởng.
- GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài học hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập lại các văn bản tục ngữ
đã học và khắc sâu kiến thức ở những nội dung khác.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a. Mục tiêu:
Nhận biết được các yêu cầu, mục đích của bài.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:

- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: đàm thoại gơi mở. hợp tác
- Người đánh giá, sản phẩm, công cụ đánh giá: GV đánh giá HS, Hs đánh giá lẫn nhau
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Nhiệm vụ 1: Củng cố tri thức về văn Câu 1: bản và thể loại
Phiếu học tập số 1
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ Văn bản Nội dung Thể loại
- Gv nêu yêu cầu HS tự khái quát lại Những kinh Dự báo về Tục ngữ
kĩ năng đọc các văn bản
nghiệm dân tinh hình thời
- Chia lớp thành 6 nhóm, phân công
gian về thời tiết và giải
nhiệm vụ cho các nhóm. tiết thích các hiện
+ GV trình chiếu kết hợp phát cho HS tượng tự
Phiếu học tập số 1 nhiên.
Những kinh đưa ra những Tục ngữ Văn bản Nội Thể loại
nghiệm dân kinh nghiệm, dung
gian về lao bài học quý Những động sản báu trong quá kinh xuất trình lao động nghiệm sản xuất. dân gian về thời tiết Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất
Câu 2: Hãy xác định số dòng, số chữ, các cặp
Câu 2: Hãy xác định số dòng, số
vần, các vế, biện pháp tu từ trong các câu tục ngữ
chữ, các cặp vần, các vế, biện pháp tu sau:
từ trong các câu tục ngữ sau:
a. Gần mực thì đen, gần đèn thì Câu Số Số Các Các Biện rạng tục dòng chữ cặp vế pháp
b. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm ngữ vần tu từ đầy nước a 1 8 Đen- 2 Ẩn
c. Én bay thấp, mưa ngập bờ ao đèn dụ
Én bay cao, mưa rào lại tạnh b 1 8 Uôm- 2
- HS tiếp nhận nhiệm vụ. chuôm c 2 14 Ao- 4 Từ rào trái nghĩa
Câu 3: Thành ngữ và tục ngữ khác nhau như thế nào? Câu 3: Gợi ý: Thành ngữ Tục ngữ
Câu 4: Viết 3 câu có sử dụng biện
pháp nói quá và 3 câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh -Là các cụm từ cố -Là một câu ngắn gọn định và có hoàn chỉnh về
Bước 2: HS trao đổi thảo luận,
cấu tạo ngữ pháp.
thực hiện nhiệm vụ -Chưa diễn đạt được
- Diễn đạt được một ý,
- HS thực hiện nhiệm vụ. một ý trọn vẹn nội dung trọn vẹn - GV quan sát, hỗ trợ. hoàn chỉnh.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo
Câu 4: HS tự đăt câu phù hợp. luận - HS báo cáo kết quả;
- GV gọi nhóm khác nhận xét, bổ
sung câu trả lời của các nhóm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt lại kiến thức.
Nhiệm vụ 2: Chia sẻ kinh nghiệm
khi viết bài văn nghị luận trình bày
ý kiến về một câu tục ngữ hoặc danh
ngôn bàn về một vấn đề trong đời sống
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm
bằng kĩ thuật khăn trải bàn. Từng HS
nêu hai kinh nghiệm của mình có được
khi thực hành viết văn nghị luận trình
bày ý kiến về một câu tục ngữ hoặc
danh ngôn bàn về một vấn đề trong đời sống. Sản phẩm dự kiến:
Câu 5: Gợi ý thảo luận chia sẻ nhóm đôi.
Chia sẻ kinh nghiệm mà em có được khi thực hành
viết văn nghị luận trình bày ý kiến về một câu tục
ngữ hoặc danh ngôn bàn về một vấn đề trong đời sống
- Chuẩn bị trước nội dung thảo luận (nếu có trước câu hỏi).
HS tiếp nhận nhiệm vụ.
- Tự tin trình bày ý kiến của mình.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận,
- Nghiêm túc lắng nghe ý kiến của người khác.
thực hiện nhiệm vụ
- Ghi lại và chia sẻ những ý kiến mình chưa rõ để
- HS thực hiện nhiệm vụ. được giải đáp. - GV quan sát, hỗ trợ.
- Cùng thảo luận và đi đến thống nhất chung.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - HS báo cáo kết quả;
- GV gọi nhóm khác nhận xét, bổ
sung câu trả lời của các nhóm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt lại kiến thức.
Nhiệm vụ 3: Khi trao đổi ý kiến về
một vấn đề trong đời sống, em cần
lưu ý những gì để có thể trao đổi
một cách tôn trọng và xây dựng ý kiến khác biệt.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV nêu rõ yêu cầu HS xác định mục đích làm bài tập 6.
- HS thảo luận cặp đôi
- GV hướng dẫn HS khi cần thiết.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS báo cáo kết quả hoạt động; Câu 6: Gợi ý
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung -Chuẩn bị tốt nội dung trao đổi. câu trả lời của bạn. - Cách trao đổi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện - Thể hiện trực tiếp, rõ ràng ý kiến về vấn đề cần nhiệm vụ trao đổi.
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt - Đưa ra được lí lẽ, bằng chứng thuyết phục. lại kiến thức.
- Sử dụng ngôn ngữ và cử chỉ hợp lí.
Nhiệm vụ 4: Khái quát tri thức : - Nghiêm túc lắng nghe ý kiến của người khác.
Qua bài học em hiểu thế nào về “trí - Bảo vệ ý kiến của mình với thái độ tôn trọng. tuệ dân gian”?
- Tôn trọng các ý kiến khác biệt.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV nêu rõ yêu cầu HS xác định mục đích làm bài tập 7.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS nêu cách hiểu của mình về “trí tuệ dân gian”
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt Câu 7: Gợi ý lại kiến thức.
Trí tuệ dân gian là kho tàng tri thức được đúc kết
từ trí tuệ và kinh nghiệm sống bao đời của dân tộc.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
Đọc khắc sâu các văn bản đã học.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:

- Phương pháp, kĩ thuật dạy học:đàm thoại gơi mở
- Người đánh giá, sản phẩm, công cụ đánh giá: GV đánh giá HS, Hs đánh giá lẫn nhau
HĐ của thầy và trò
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV gọi thêm một số HS đọc trước lớp các câu thành ngữ, tục ngữ có biện pháp nói
quá, nói giảm nói tránh, các HS còn lại theo dõi, nhận xét, đánh giá
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc để xác định yêu cầu của bài tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV yêu cầu HS chữa bài tập bằng cách trình bày sản phẩm của mình.
- HS lên bảng chữa bài hoặc đứng tại chỗ để trình bày. HS khác theo dõi, nhận xét, đánh
giá và bổ sung (nếu cần)…
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét bài làm của HS.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Nắm được cách đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:

- Phương pháp, kĩ thuật dạy học:đàm thoại gơi mở
- Người đánh giá, sản phẩm, công cụ đánh giá: GV đánh giá HS, Hs đánh giá lẫn nhau
Hoạt động của thầy và trò
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS đọc hiểu văn bản mẫu cùng thể loại để khắc sâu kiến thức.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc văn bản
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS tương tác, nhận xét, đặt câu hỏi.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức Ghi lên bảng.