Giáo án Ngữ văn 7 Bài 8: Nét đẹp văn hoá Việt sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Ngữ văn 7 Bài 8: Nét đẹp văn hoá Việt sách Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

GV: ... KHBD Ng n 7 1
BÀI 8: NT ĐP VĂN HO VIT
(Văn bn thông tin)
Môn: Ngữ văn 7 - Số tiết: 13 tiết
I. MỤC TIÊU
-Học sinh đạt được:
1. ng lực
* Năng lực đặc thù
-Nhn biết được đặc điểm văn bn gii thiu mt quy tc hoc lut l trong trò chơi hay
hoạt động, ch ra được mi quan h giữa đặc điểm văn bn vi mc đích của nó; nhn
biết được cách trin khai các ý tưởng và thông tin trong văn bn.
-Nhn biết được thông tin cơ bn của văn bn.
-Nhn biết được tác dng biểu đạt ca mt kiểu phương tiện phi ngôn ng trong văn bn
in hoặc văn bn điện t.
-Nhn biết được đặc đim và chc năng ca s t.
-Viết được văn bn tường trình rõng, đy đủ, đúng quy cách.
-Trao đổi mt cách xây dng, tôn trng các ý kiến khác bit.
* Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác: Kỹ năng giao tiếp và hp tác nhóm với các thành viên khác.
- Tự chủ và tự học, biết thu thp thông tin và gii quyết vấn đề được đặt ra.
2. Phm cht
- Trung thc khi tham gia các hoạt động .
II. KIẾN THỨC
-Văn bn thông tin gii thiu mt quy tc hoc lut l trong trò chơi hay hoạt đng: cu
trúc và đặc đim hình thc:
+ HS nm được cu trúc ca loại văn bn này thường có 3 phn:
+ HS nm được đặc đim hình thc của văn bn.
-Cách triển khai ý tưởng và thông tin trong văn bn thông tin.
III. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIU
1. Thiết bị dy hc
- Sách giáo khoa, Sách giáo viên
GV: ... KHBD Ng n 7 2
- Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bng phụ
- Phiếu học tp.
2. Học liệu
- Tri thức ngữ văn
- Một số video, hình nh liên quan đến nội dung bài hc
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG : MỞ ĐẦU (Dự kiến thời lượng: 3 phút)
a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, tâm thế kết ni học sinh vào ch đbài học
b. Ni dung:
GV yêu cu HS cùng theo dõi video theo link sau và chia sẻ cm nghĩ ca mình nh !
https://www.youtube.com/watch?v=c9QLRMZMr6A
c. Sản phẩm:
Câu tr lời của HS: Cm xúc ca HS
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cu HS theo dõi Video Trò chơi n gian: p c chia sẻ cm c của
mình sau khi xem xong Video.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS theo dõi hình nh, hoạt động cá nhân và tr lời câu hỏi
GV theo dõi, quan sát HS
* Sn phẩm dự kiến:
- Cm xúc ca HS:
+ To không khí vui vẻ, thi đua, tính tp th, tinh thn đoàn kết khi chơi.
+ Nh li ký c tuổi thơ ...
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt đng và tho luận
- Yêu cu HS tnh bày ý kiến cá nhân
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện nhiệm vụ
- GV nhn xt câu tr lời; chốt kiến thức, chuyển dẫn vào chủ đbài học.
GV: ... KHBD Ng n 7 3
Mi n tộc đu những nt đp văn hoá riêng, th hin qua ngôn ng, trang phc, trò
chơi, cách bài t nhà cửa, chế biến n ăn, thưng trà, ci hoa,... Tt c đu là nhng
di sn n hoá mà cha ông đ li. Nhng nt văn hoá y chy trong huyết qun ca
chúng ta và được lưu truyền t đời này qua đi khác.
Những văn bn thông tin trong bài hc này s giúp em nhn ra v đp ca nhng trò
chơi dân gian, cách chơi hoa trong ngày Tết c truyn. T đó góp phn gìn giữ, lưu
truyn và lan to nhng v đp của văn hoá dân tộc
B.HOẠT ĐỘNG: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (Dự kiến thời lượng: 80 phút)
Hoạt động 1: Tri thức Ngữ văn.
a. Mục tiêu:
- Hệ thống tri thức đọc hiểu về đặc điểm văn bn giới thiệu một quy tc hoặc lut lệ
trong trò chơi hay hoạt động
b. Ni dung:
GV yêu cu HS trình bày theo nhóm kết qu mà nhóm đã chuẩn bị ở nhà theo phiếu
học tp đã giao, để hệ thng tri thức thể loại .
c. Sản phẩm: Câu tr lời ca HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
I. TRI THC NG VĂN:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
(1)- GV giao các câu hỏi chuẩn bị bài trước ở nhà
cho các nhóm theo phiếu học tập sau:
(2) GV yêu cu HS tr lời câu hỏi trong PHT để
củng cố hệ thống tri thức đọc hiểu.
Câu 1: Văn bn thông tin gii thiu mt quy tc
hoc lut l trong trò chơi hay hoạt động, em có
nhn xt gì v cu trúc ?
V cấu trúc, loại văn bn này thường có 3 phn:
Phn 1: Giới thêu mục đích của quy trình thc
hiện trò chơi hay hoạt động bằng một đon văn
hoặc nhan đề bài viết (tên quy trình) (Vi d:
Cách đọc sách hiu qu,...).
I. TRI THC NG VĂN:
1. Văn bn thông tin gii thiu
mt quy tc hoc lut l trong
trò chơi hay hoạt động:
V cấu trúc, loại văn bn này
thường có 3 phn:
GV: ... KHBD Ng n 7 4
Phn 2: Liệt kê nhng si cn chuẩn btrước khi
thực hiện trò chơi hay hoạt động.
Phn 3: Trình y các bước cn thực hiện. Đi
với trò chơi, đó quy tc, lut lệ, hướng dẫn
cách chơi; đối vi các hoạt động khác đó th
tự các bước thực hiện hoạt động.
Một s văn bn có thể có thêm phn gii thích
sự cn thiết của mỗi bưc thực hiện
Câu 2: Văn bn thông tin gii thiu mt quy tc
hoc lut l trong trò chơi hay hoạt động, em có
nhn xt gì v đặc điểm hình thc ?
V đặc điểm hình thc: loại n bn này thường
sử dụng các con số (1, 2, 3,...), từ ng chi thi
gian (đầu tiên, tiếp theo, sau cùng,...) hoặc số t
chỉ số lượng chính xác (hai, ba,...) đ giới thiệu
trình t thực hiện; từ ngữ miêu t chi tiết cách
thức hành động một số thut ngliên quan; sử
dụng câu chứa nhiều động từ, u khiến đ chi
hành động hoặc yêu cu thực hiện; dùng hình nh
minh hoạ, đchi dẫn, đmục đm tt thông
tin chính; t xưng hô ngôi th hai (ví dụ. bn,..)
để chỉ người đọc.
Câu 3: Cách triển khai ý tưởng và thông tin trong
văn bn thông tin như thế nào ?
Văn bản thông tin c th trin khai ng và
thông tin theo mt s cách sau: theo trt tự thời
gian (trình bày thông tin theo thứ tự xuất hiện của
sự vt, hiện tượng hay hoạt động); theo quan h
nhân qa (trình bày thông tin theo quan hệ ý nghĩa
nhân qu bằng một số từ ngữ như: l do (ca)...,
nguyên nhân (ca)..., v, nên, do đó,...)', theo mức
độ quan trng của thông tin (thông tin chính được
ưu tiên trình bày trước hoặc được làm nổi bt
bằng cách in đm, màu, gạch dưới hoặc lặp đi
lặp lại,...).
Khi viết, người viết thể kết hợp nhiều cách
triển khai ý tưởng thông tin, nhưng thường
chọn một cách triển khai chính để làm nổi bt
V đặc điểm hình thc: loại văn
bn y thường sử dụng các con
số (1, 2, 3,...), từ ngữ chi thi gian
(đầu tiên, tiếp theo, sau cùng,...)
hoặc stừ chỉ số lượng chính xác
(hai, ba,...) đgiới thiệu trình tự
thực hiện; t ng miêu t chi tiết
cách thức hành động một số
thut ngữ liên quan; sử dụng câu
chứa nhiều động từ, câu khiến đ
chi hành động hoặc yêu cu thc
hiện; dùng hình nh minh hoạ,
đồ chi dẫn, đề mục đ m tt
thông tin chính; từ xưng ngôi
thứ hai (ví dụ. bn,..) để chỉ người
đọc.
2. Cách trin khai ý tưởng
thông tin trong văn bn thông
tin .
Theo trt tự thời gian ; theo
quan hệ nhân qủa ; theo mức đ
quan trọng của thông tin ...
Khi viết, người viết có thể kết
hợp nhiu cách triển khai ý ng
thông tin, nhưng thường chọn
một cách triển khai chính đlàm
nổi bt thông tin.
GV: ... KHBD Ng n 7 5
thông tin. Trong văn bn thông tin giới thiệu một
quy tc hoặc lut lệ trong tchơi hay hoạt động,
người viết thường chọn cách triển khai ý tưởng và
thông tin theo trt tự thời gian để làm quy tc
hoặc lut lệ của trò chơi qua việc hình bày thtự
các bước cn thực hiện c 2: Thực hin
nhiệm vụ.
Nhiệm vụ 1: Hs trình y theo nhóm.
Nhiệm vụ 2: Hs tr li cá nn.
- GV theo dõi, quan sát HS
ớc 3: Báo cáo kết qu hot động và tho
luận
+ HS trình bày sn phẩm tho lun
+ HS đặt câu hỏi phn biện.
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện nhiệm vụ
+ GV nhn xt, bổ sung, cht lại kiến thức .
Gv nhấn mạnh những đặc điểm của thloi văn
bn : ....
Hoạt động 2: Tri nghiệm cùng văn bn (Dự kiến thời lượng: 80 phút)
1. Chuẩn bị đọc:
a. Mục tiêu:
- Kích hoạt kiến thức nền liên quan đến chủ đề văn bn, tạo sự liên hgiữa tri nghiệm
của bn thân với nội dung bài hc.
- Bước đu biết tưởng tưởng một số hình nh được nhc đến trongn bn Trò chơi
p c.
- HS được chun b tâm thế, động cơ, hứng thú (s tò mò, kích thích tìm hiu v mt trò
chơi dàn gian mới) chun b cho việc đọc hiu VB.
b. Nội dung:
- ng dn HS ch thc hin vic quan sát nhanh hình thc ca toàn b VB (hình thc
trình bày, nhan đề, h thống đề mc, tranh minh ho, ngun trích dn, .....)
- HS d đoán về ni dung thông tin ca VB da trên vic quan sát các du hiu hình
thc của VB như nhan đ, hình nh minh ho, ngun trích dn, đọc lướt đoạn đu và
cui ca VB.
c. Sn phẩm học tập:
GV: ... KHBD Ng n 7 6
-Câu tr li ming ca hc sinh v ni dung thông tin ca VB da trên vic quan sát các
du hiu hình thc của VB như nhan đề, hình nh minh ho, ngun trích dn, đọc lướt
đoạn đu và cui ca VB.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Quan sát nhan đvà hình nh minh hoạ của văn
bn, hình dung về cách chơi của t cuớp cờ.
Chia sẻ với bạn về sự hình dung ấy ca em.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
HS hoạt động nhân: theo dõi SGK, quan sát
nh SGK, chia s vi bn v trò chơi cướp c.
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
luận
GV mời 1 – 2 HS tr lời cá nhân
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm vụ
- Gv ghi nhn nhng câu tr li th hin cm nhn
của các em .…
-GV nhn xt câu tr li của học sinh. Dựa trên
kết qu tnh bày của các em để ng dn học
sinh cách chơi cướp cờ, lưu ý khi chơi...
II. TRI NGHIM CNG VĂN
BN.
1. Chuẩn bị đọc:
Tùy theo cm nhn ca HS:
+Cách chơi cướp c, u ý khi
chơi...
2. Đc văn bn
a. Mc tiêu:
- Bước đu vn dụng kĩ năng tưởng ng trong quá trình đọc văn bn Trò chơi Cướp
c.
- Tạo tâm thế trước khi đọc văn bn.
b. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS đọc trc tiếp văn bn
GV: ... KHBD Ng n 7 7
c. Sn phẩm học tập:
Phn đọc của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS đọc trực tiếp văn bn
- Trong mc c, Hướng dn cách chơi, em hãy
tìm t ng ch trình t thi gian ?
Gv có thdùng thuật nói to suy nghĩ của
mình để làm mẫu năng ởng tượng.
dụ: “Cách ghi điểm trò chơi Cướp c ?”
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS đọc lng nghe văn bn theo hướng dẫn
đọc
ớc 3: Báo cáo kết qu hot động tho
luận
- HS hoạt động cá nn
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm vụ
-GV nhn xét góp ý cho cách đc ca HS: mc
độ đc trôi chy, đ to, rõ; phù hp ca tc
độ đc, cách ngăt nghi khi đọc.
2. Đc văn bn :
-T ng ch trình t thi gian : Đu
tiên, tiếp theo, sau đó, kết thúc
3. Suy ngẫm và phn hồi:
a. Mc tiêu: Giúp HS:
-Tìm hiu thông tin cơ bn và cách trin khai thông tin trong VB .
-Tìm hiu mục đích và đăc điểm ca VB .
-Tìm hiu tác dng biểu đạt của phương tiện phi ngôn ng trong VB.
-Liên h, so sánh, kết ni VB vi cuc sng ca HS .
b. Nội dung:
- GV cho HS tho lun nhóm
- HS làm việc nhóm trưng bày sn phẩm
c. Sn phẩm học tập:
- Phiếu học tp, phn trình bày của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
GV: ... KHBD Ng n 7 8
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV u cu hoàn thành c phiếu học tp số
1,2,3,4,5.
GV yêu cu HS tr lời u hỏi:1,2,3,4,5
*Sn phẩm dự kiến:
Nhóm 1.
Câu 1: Tìm trong văn bn tn nhng thông tin
v lut chơi của trò chơi cướp c.
-Người chơi chỉ đuc n p c khi trng tài
gi đúng số th t ca mình. Chi đưc đp (v)
nhn người chơi đối phương khi h cm c
-Khi người chơi đã cm c chy qua đưc vch
của đi mình thì ngưi chơi của đi kia không
được đp vào ngươi bạn ci na.
-Trng tài có th gi nhiu cặp đôi ca hai đội
cùng lên cưp c.
Kết thúc cuộc chơi, đội nào được nhiều điểm hơn
thì thng cuc .Phn thưởng cho đi thng th
là hin vât hoặc đưc đội thua ng mt vòng
quanh sân.
Nhóm 2.
Câu 2: Theo em, đ ghi đưc điểm trong trò
chơi này, đội chơi phi làm gì?
Để ghi đưc đim trong chơi y, đội chơi phi
chy lên la lấy được c t gia sân sau tiếng
ca trng tài chy v đến vch ca đội mình
vi cây c trên tay mà không b bạn chơi nn
cn hoc đp (v) nhn người.
Nhóm 3.
Câu 3: Mục đích của văn bn Trò ci cướp c
gì? Những đặc điểm nào của văn bn giúp em
nhn ra mục đích ấy?
a. Muc đích của VB: Giới thiệu v ch thức thực
hiện tci cướp cờ
b. Các đặc điểm sau ca VB đã p phn thc
3. Suy ngẫm và phn hồi:
1. Mục đích của văn bn Trò
chơi cướp c và đặc điểm .
a. Mục đích của VB: Giới thiệu
v ch thức thực hiện trò ci
cướp cờ
b. Các đặc điểm :
-V cu trúc: gm 3 phn: (a)
GV: ... KHBD Ng n 7 9
hiện được mục đích đó
-V cu trúc: gm 3 phn: (a) Gii thiu mc đích
ca quy trình; (b) Lit kê nhng th cn chun b
trước khi ci; (c) Trình bày cách chơi.
-V t ng : s dng nhng t ng chi thi gian
như. đầu tiên, tiếp theo,
-V loi t : câu s dng nhiều đng t.
-V đề mc: s dng đ mục đ m tt nhng
thông tin chính ca VB như a. Mc đích, b. chun
bị, c. Hướng dẫn cách chơi.
-V phương tin giao tiếp phi ngôn ng. s dng
hình nh minh ho cách chơi.
Nhóm 4.
Câu 4: Thông tin trong văn bn Trò chơi cướp
c được trin khai theo cách nào? Dựa vào đâu
em xác định đưc? Cách triển khai tng tin
ấy tác dựng gi trong việc thực hiện mc đích
của văn bn?
VB Trò chơi cướp cờ chủ yếu trin khai thông
tin theo trt tự thời gian bởi vì tác gi đã mô t
nhng việc cn chuẩn bi trước khi chơi, trình tự
các bước chơi được t bằng những t ngữ
như đầu tiên, tiếp theo, sau đó, kết thúc, Cách
hiển khai thông tin nvy gíup người đọc hình
dung được các bước cn thực lun của trò chơi
Nhóm 5.
Câu 5: Hình vẽ trò chơi trong văn bn tác
dụng như thế nào đối với việc trình bày thông tin
của văn bn?
Hình v trò chơi trong VB làm cho thông tin
được ràng, giúp nời đọc d nhn biết cách
chơi.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS hoạt động nhóm, đi din nhóm tr lời .
ớc 3: Báo cáo kết qu hot động tho
luận
- GV yêu cu HS các nhóm trình bày phiếu hc
Gii thiu mục đích của quy
trình; (b) Lit nhng th cn
chun b trước khi ci; (c) Trình
bày cách chơi.
-V t ng : s dng nhng t
ng chi thời gian như. đầu tiên,
tiếp theo,
-V loi t : câu s dng nhiu
động t.
-V đ mc: s dng đ mc đ
tóm tt nhng thông tin chính ca
VB na. Mc đích, b. chun b,
c. Hướng dẫn cách chơi.
-V phương tiện giao tiếp phi
ngôn ng: S dng hình nh
minh ho cách chơi.
2.Cách trin khai văn bn
thông tin:
VB T chơi cướp cờ chủ yếu
triển khai thông tin theo trt tự
thi gian : đầu tiên, tiếp theo, sau
đó, kết thúc,
GV: ... KHBD Ng n 7 10
tp ca mình
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhn xt, bổ sung, cht lại kiến thức
Hoạt động 3: Luyện tập (Dự kiến thời lượng: 4 phút)
a. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nm được những lưu ý khi đọc văn bn thông tin giới thiệu một quy tc hoặc lut l
trong trò chơi .
b. Ni dung:
- GV cho HS tho lun nhóm /cá nn.
- HS làm việc nhóm/cá nhân trưng bày sn phẩm
c. Sn phẩm:
- Phiếu học tp, phn trình bày của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cu hoàn thành phiếu hc .
Câu hi: - Trình bày những lưu ý khi đọc văn
bn thông tin giới thiệu mt quy tc hoặc lut lệ
trong trò chơi ?
GV yêu cu HS tr li u hi trên .
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS hoạt động tr lời cá nhân .
*D kiến sn phm:
- Chú ý những từ ngữ chỉ trình tự các hoạt đng.
- Khi đọc, cn xem văn bn đã được trình bày
theo cấu trúc rõ ng, các đề mc kết hợp hiệu
quphương tiện ngôn ngvới phương tiện phi
ngôn ngữ hay chưa.
- Việc sử dụng các từ ng miêu t, hình nh
minh họa đã hợp lí hay chưa.
- Cách triển khai trong văn bn như thế o? Đã
thể hiện được mối quan hệ vi mục đích văn
bn chưa?
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
luận
- GV yêu cu HS trình bày phiếu học tp của
mình
III. LUYN TP.
- HS trình bày:
- Chú ý những từ ngữ chỉ trình tự
các hoạt động.
- Khi đọc, cn xem văn bn đã được
trình bày theo cấu trúc ràng, các
đề mục kết hợp hiệu qu phương
tiện ngôn ngữ với phương tiện phi
ngôn ngữ hay chưa.
- Việc sử dụng các từ ngmiêu t,
hình nh minh họa đã hợp hay
chưa.
- Cách triển khai trong văn bn như
thế nào? Đã thể hiện được mối quan
hệ với mục đích văn bn chưa?
GV: ... KHBD Ng n 7 11
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xt, chốt kiến thức
Hoạt động 4: Vn dụng (Dự kiến thời lượng: 3 phút)
a. Mục tiêu: Giúp HS:
HS biết vn dụng kiến thức đã học áp dụng vào cuộc sống
b. Nội dung:
- Viết một đoạn văn (khong 100 ch) nêu mt vài ưu đim cửa trò chơi n gian (cướp
c) so vi trò chơi có sử dng các thiết b công ngh.
-Làm nhà, trên phiếu hc tp gi sn phm vào Zalo ca GV.
c. Sn phẩm:
- Phiếu học tp, phn trình bày của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cu hoàn thành phiếu hc .
Viết mt đoạn n (khong 100 ch) nêu một vài ưu điểm cửa trò chơi dân gian (cướp
c) so vi trò chơi có sử dng các thiết b công ngh.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
i học.
*D kiến sn phm:
Viết một đon n (khong 100 ch) nêu một vài ưu điểm cửa trò chơi dân gian (cưp
c) so vi trò chơi có sử dng các thiết b công ngh.
Hin nay, cùng vi s phát trin ca công ngh thông tin, tr em được tiếp cn vi các
sn phm công ngh như : Ipad, Smartphone, tivi, máy tính,..từ rất sớm. Chính vy,
rất nhiều đứa trẻ ít khi biết đến các trò chơi dân gian đy thú vị. Và hơn c, chúng ít khi
biết rằng từ u, nhng trò chơi dân gian Việt Nam đã trthành một n ăn tinh thn
quen thuộc không thể thiếu trong cuộc sống con người từ xa xưa đến hiện đại. Sở dĩ
nhng trò chơi dân gian lại lưu giữ được đến ngày nay vì nó có rất nhiều những ưu điểm
mang lại hơn so với các trò sử dụng c thiết bị công nghệ mà hàng ngày lũ trẻ tiếp
c. Ngoài việc tạo ra một sân chơi lành mạnh và bổ ích thì những trò chơi dân gian còn
giúp chúng ta rèn luyện những kỹ năng sống cùng thiết thực (điển hình như sự kho
lo, nhanh tay, l mt, giữ thăng bằng…). Đồng thời, nó giúp c người chơi phát huy
sự linh hoạt, nhanh nhạy cách x vấn đ thông minh hơn. Thêm vào đó, các trò
chơi n gian ng phù hp với nhiều đối ợng lứa tuổi từ trẻ con, trai gái đến những
người trung niên hoặc người lớn tuổi. cũng chính vì những ưu điểm đó trò chơi
GV: ... KHBD Ng n 7 12
dân gian đã tạo nên một nt đp trong nền văn hóa của truyền thống Việt Nam, khác
biệt hoàn toàn so với các trò chơi công nghệ.
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt đng và tho luận
- GV yêu cu HS gửi sn phm lên Zalo ca GV.
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, ....
* Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:
- Tìm đọc nhng văn bn thông tin giới thiệu một quy tc hoặc lut lệ trong trò chơi
hay hoạt động.
- Học bài, hoàn thiện sn phẩm GV đã chuyn giao nhim v.
- Chuẩn bị bài: Cách gt c hoa thu tiên.
PH LC:
GV: ... KHBD Ng n 7 13
Văn bn 2:
CCH GT C HOA THU TIÊN (2 tiết)
- Theo Giang Nam
I. MỤC TIÊU
-Học sinh đạt được:
1. ng lực
* Năng lực đặc thù
-Nhn biết đưc đặc đim VB gii thiu mt quy tc hoc lut l trong trò chơi hay hot
động, ch ra đưc mi quan h giữa đặc điểm văn bn vi mục đích của nó.
-Nhn biết được cách trin khai các ý ng và thông tin trong VB chng hn ( theo trt
t thi gian, quan h nhân qu. mức đ quan trng, hoc các đi ng đưc phân loi)
Nhn biết được tác dng biểu đt ca mt kiu phương tin phi ngn ng trong mt VB
in hoặc VB đin t.
-Nhn biết đuơc thông tin cơ bn cùa VB.
* Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác: Kỹ năng giao tiếp và hp tác nhóm với các thành viên khác.
- Tự chủ và tự học, biết thu thp thông tin và gii quyết vấn đề được đặt ra.
2. Phm cht
- Trung thc khi tham gia các hoạt động .
II. KIẾN THỨC
-Văn bn thông tin gii thiu mt quy tc hoc lut l trong trò chơi hay hoạt đng: cu
trúc và đặc đim hình thc:
+ HS nm được cu trúc ca loại văn bn này thường có 3 phn:
+ HS nm được đặc đim hình thc của văn bn.
-Cách triển khai ý tưởng và thông tin trong văn bn thông tin.
III. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIU
1. Thiết bị dy hc
- Sách giáo khoa, Sách giáo viên
GV: ... KHBD Ng n 7 14
- Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bng phụ
- Phiếu học tp.
2. Học liệu
- Tri thức ngữ văn
- Một số video, hình nh liên quan đến nội dung bài học
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, tâm thế kết ni học sinh nội dung bài hc
b. Ni dung:
- Gv yêu cu hc sinh suy nghĩ và tr lời câu hỏi chuẩn bị đọc
c. Sản phẩm: Câu tr lời ca HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Gv yêu cầu học sinh suy nghĩ và tr li câu
hỏi chuẩn bị đọc
- Khi quan sát một ai đó t mần chăm sóc mọt
nhành hoa hay một chậu cây, em suy nghĩ
như thế o về họ? y chia sẻ với bạn về
điểu y.
- Dựa vào nhan đề, hnh nh minh hoạ và
đọc lướt toàn n bản, em dự đoán văn bản
y sẽ viết về việc g?
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS thực hiện suy nghĩ tr lời
ớc 3: Báo o kết qu hot động tho
luận
- Yêu cu HS tnh bày ý kiến cá nhân
ớc 4: Đánh g kết qu thực hin nhiệm
vụ
- GV nhn xt và gi dẫn vào bài học.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
2.1 Tri nghiệm cùng văn bn
a. Mục tiêu:
- Vn dung năng đọc đã học bài trước, theo dõi trong quá trình đọc trực tiếp văn
bn.
- Chia sẻ kết qu thực hiện ở nhà của nội dung tri nghiệm cùng văn bn.
GV: ... KHBD Ng n 7 15
b. Ni dung:
- GV hướng dẫn HS đọc văn bn.
Nhiệm vụ 1: Yêu cu học sinh tự đọc thm văn bn vn dụng năng suy lun
tưởng tưởng đtr lời các câu hỏi.
- Nhiệm vụ 2: Gi 1- 2 học sinh đc to trước lớp và chia sẻ phn kết qu đọc
c. Sản phẩm: Câu tr lời ca HS
d. T chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIN
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS đọc văn bn.
Nhiệm vụ 1: Yêu cu học sinh tự đọc thm văn
bn vn dng năng suy lun và tưởng
tưởng để tr lời các câu hỏi.
- Nhiệm vụ 2: Gọi 1- 2 học sinh đọc to trước
lớp và chia sẻ phn kết qu đọc
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ học tp theo yêu cu
của giáo viên
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
luận
- 1- 2 học sinh đọc to trước lớp chia sẻ phần
trả li u hỏi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm vụ
-GV nhn xét góp ý cho cách đc ca HS: mc
độ đc trôi chy, đ to, rõ; phù hp ca tc
độ đc, cách ngăt nghi khi đọc.
- Gv gi dn chuyn sang phn suy ngm
phn hi .
I. Tri nghiệm cùng văn bn
2.2. Suy ngẫm và phn hồi:
a. Mc tiêu: Giúp HS:
- Nhn biết được đặc điểm VB gii thiu mt quy tc hoc lut l trong trò ci hay
hoạt đng, ch ra được mi quan h giữa đặc điểm văn bn vi mục đích của nó.
- Nhn biết đuọc cách trin khai các ý ng và thông tin trong VB chng hn (theo trt
t thi gian, quan h nhân qu. mức đ quan trng, hoc các đi ng đưc phân loi)
- Nhn biết được tác dng biểu đạt ca mt kiểu phương tin phi ngn ng trong mt
VB in hoặc VB đin t.
- Nhn biết được thông tin cơ bn cùa VB.
b. Ni dung:
GV: ... KHBD Ng n 7 16
- Tìm hiu Đặc điểm n bn thông tin, ch trin khai, yếu t phi ngôn ng trong VB
Cách gọt củ hoa thủy tn
c. Sản phẩm: Câu tr lời ca HS
b. T chức thực hiện:
2.2.1. Đặc điểm văn bn thông tin Cách gọt củ hoa thy tiên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV có th ng dẫn HS Đc li tri thức Ngữ
văn, dùng nhng hiểu biết v đặc điểm ca VB
thông tin gioi thiêu môt quy tc hoc lut l
trong trò chơi hay hoạt động đ quan sát các du
hiu hình thức của VB yêu cu HS hoàn
thành phiếu học tp sau:
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS hoạt động nhóm, đi din nhóm tr lời .
ớc 3: Báo o kết qu hoạt động tho
luận
- GV yêu cu HS các nhóm trình bày phiếu hc
tp ca mình
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhn xt, bổ sung, cht lại kiến thức
Đặc điểm văn bn thông tin
1.Mục đích
……………………………
……….
2.Cấu trúc văn
bn:
……………………………
……….
3.Về đặc điểm
hình thức
……………………………
……….
2.2 Suy ngẫm và phn hi.
2.2.1 Đặc điểm văn bn thông
tin cách gọt củ hoa thủy tiên
- u tr li phiếu ht số 1
2.2.2. Các triển khai thông tin trong văn bn
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Giáo viên yêu cầu hs tr li câu hỏi:
Xác định thông tin bản cách triển khai
thông tin trong đon n: “Phải chăm chú
quan sát, theo dõi cách nghệ nhân Nguyễn
Phú Cường,... Đấy v, nếu không tác
động” sớm, từ trước khi nhng cái mầm nhú
2. Suy ngẫm và phn hồi.
2..2 Cách triển khai thông tin
trong văn bn
- Tng tin bn của đon văn
miêu t ch thc gt ta c hoa
thu tiên, cách trin khai thông tin
GV: ... KHBD Ng n 7 17
lên, th tất c lá, giò hoa, đều lên thẳng đuỗn
như nhng mớ hành” Theo em, v sao tác giả
chọn cách triển khai tng tin n vậy
đoạn văn này?
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS hoạt động nhóm, đi din nhóm tr lời .
ớc 3: o cáo kết qu hoạt động tho
luận
- GV yêu cu HS các nhóm trình bày phiếu hc
tp ca mình
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhn xt, bổ sung, cht lại kiến thức
của đoạn văn này s kết hp
gia cách trin khai theo trt t
thi gian và theo mi quan h nn
qu
+ Vic trin khai thông tin theo
trình t thi gian được th hin qua
cách miêu t th t thc hin các
thao tác như bóc vỏ c bao
mm, gt b c, xén lá, co cung
hoa,
+ Vic trin khai thông tin theo
mi quan h nhân qa đưc th
hin qua cách tác gi gii lí do
ca việc phi gt khi lá, giò hoa
mi nhng mm vn đang ngủ
yên trong củ”
Tác dụng giúp cho người đọc hiểu
hơn về cách thức thực hiện và ý
nghĩa của bước gọt tỉa củ hoa thuỷ
tiên trong quá trình tạo ra một bát
hoa thuỷ tiên đp.
2.2. 3 Yêu tố phi ngôn ngữ và tác dụng yếu t phi ngôn ngữ trong văn bn
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Gv yêu cầu học sinh tr li câu hỏi
- Loại phương tiện phi ngôn ngữ được sử dụng
trong văn bn này là gi? Chỉ ra tác dụng ca
chúng đối với việc thể hiện nội dung văn bn.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS hoạt động tr lời cá nhân .
ớc 3: Báo o kết qu hot động và tho
luận
- GV yêu cu HS trình bày kết qu học tp.
ớc 4: Đánh gkết qu thực hiện nhiệm
vụ
GV nhn xt, chốt kiến thức
2.3.3 Yêu tố phi ngôn ngữ và tác
dụng yếu t phi ngôn ngữ trong
n bn
- Loại phương tiện phi ngôn ng
đưc s dng trong VB này các
hình nh minh ho
Tác dng: ng tính trực quan cho
thông tin ca VB, kết hp vi thông
tin trong VB, giúp người đọc hình
dung rõ v các bước cn thc hin
trong hot động gt c hoa thu
tiên, góp phn to hng thú cho
ngưi đoc
2.2.4 Sơ đ tóm tắt các bước gọt tỉa củ hoa thuỷ tiên.
GV: ... KHBD Ng n 7 18
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv yêu cầu học sinh:
Vẽ đồ m tt các bước gọt tỉa củ
hoa thuỷ tiên.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS hoạt động tr lời cá nhân .
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và
tho luận
- GV yêu cu HS trình bày phiếu học tp
của mình
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện
nhiệm vụ
GV nhn xt, chốt kiến thức
3. Hoạt động : Luyện tập- Vận dung
a. Mục tiêu: Giúp HS:
- Kết nối nội dung văn bn với bn thân
b. Ni dung:Viết một đoạn văn khong 5 - 7 câu thể hiện cm xúc của em...
c. Sn phm: Phn tr lời của hc sinh.
d.Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv yêu cầu hs:
Hãy ởng ợng em
người gọt được bát hoa thủy tiên đp. Khi
được gm thành qu của nh, em
cm c như thế nào? Viết một đoạn văn
khong 5 - 7 câu th hin cm c của
em.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn
thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức i học.
ớc 3: Báo cáo kết qu hot động
tho luận
- GV yêu cu HS gi sn phm lên Zalo
ca GV.
- Phn tr li ca học sinh.
Sau khi đã chăm chút, gọt tỉa từ những củ
hoa n đang khô sn, xếp tròn một góc
bàn để giờ đây đã trở thành một lọ hoa
đp, tôi tht sự cm thấy rất vui. Khi tự
mình làm ra, ch đợi tnh quđ thành
một lhoa đp nbây giờ, qu tht đó
một điều gì đó khá thú v. Từ những ngày
đu bt tay vào những công đoạn ngâm
nước gọt tỉa, tôi luôn mong rằng sn
phẩm nh làm ra sẽ thành ng, những
bông hoa sẽ nở rộ đp nhất. Ngm thành
qu của mình, i mới thấy được nhng
người nghnn đã thực sự ng, tỉ mỉ
đến mức nào. Tht một t vui tao nhã
GV: ... KHBD Ng n 7 19
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện
nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, ....
dành cho những người thưởng hoa, đưc
ngm những cánh trng h nở đy duyên
dáng mà còn mang mùi hương thanh khiết.
Phụ lc:
Phiếu học tập s 1
Đặc điểm văn bn thông tin cách gọt củ hoa thủy tiên
1. Mục đích
Mc đích của VB là hướng dẫn cách gọt c hoa thủỳ tiên
2. Cu trúc
văn bn:
VB có cấu trúc gồm 3 phn: giới thiu mục đích ca quy trình, lit
nhng th cn được chun b trưc khi thc hin, trình bày các
c thc hin.
3. V đặc
điểm
hình thức
+ S dng các con s đ đánh du trình t thc hin và mt s t
ng ch thời gian như: trước tiên, đu tiên, trưc khi, sau hai ngày
+ S dng mt s thut ngữ ln quan đến chăm c hoa, cây cnh
như: củ hoa, cung hoa, thu ng , chnh lá, chnh hoa... s dng
câu cha nhiều động t. +S dng h thống đề mục đ tóm tt nhng
thông chính ca VB
+S dng tranh nh minh ho cách thc thc hin.
GV: ... KHBD Ng n 7 20
Văn bn 3: Đọc kết nối chủ điểm
HƯƠNG KHC (2 tiết)
- Nguyn Quang Thiu
I. MỤC TIÊU
1. V năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác và gii quyết vấn đề.
b. Năng lực đặc thù :
- Vn dụng ng đọc để nhn biết chủ đề của VB; nhn biết được tình cm, cm
c của người viết thể hiện qua ngôn ngữ VB.
- Liên hệ với chủ điểm của bài học để hiểu hơn về chủ điểm Nét đẹp văn hoá Việt.
2. V phẩm cht:
- Giúp học sinh n luyện bn thân , phát triển các phẩm chất tốt đp: yêu thich nhng
món ăn mang đm chất quê hương Việt Nam.
II. THIẾT BỊ DẠY VÀ HỌC
- Kế hoạch dy học, Sách giáo khoa, Sách giáo viên
- Phiếu học tp
- Bng phụ, bng nhóm, máy chiếu.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1: Xác định vấn đ (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Tạo hứng thú cho học sinh kết nối o nội dung bài học
b. Nội dung:
Gv: Đưa ra câu hỏi gợi mở
Hs: Theo dõi và tr lời câu hỏi
Gv: Tđó kết nối với văn bn
c. Sn phẩm:
- Câu tr lời ca học sinh và lời chuyển dẫn của Gv
d. Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ ( Gv )
*
GV yêu cu hc sinh chia sẻ: bn nào đã ăn bánh khúc chưa? Hoặc bạn nào biết
về cây rau khúc?
*
Gv chia sẻ hình nh cho các em xem.
B2: Thực hiện nhiệm v
- Hs suy nghĩ câu tr lời
B3: Báo cáo tho lun
- Hs đưa ra nhng cm nhn , suy nghĩ cá nhân
B4: Đánh giá nhận định
- Gv nhn xt, đánh giá và dẫn dt vào bài:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (60 phút)
2.1.
Tri nghim cùng văn bn
a)
Mc tiêu: ng dẫn HS cách đọc và nm được nội dung cơ bn của văn bn
b)
Ni dung:HS đọc din cm VB.
GV: ... KHBD Ng n 7 21
c)
Sn phm: Phn đọc ca HS
d)
T chc thc hin :
*
Chuyn giao nhim: GV hướng dn HS ch đọc din cm th hiện đưc
cm c ca bài v chiếc bánh khúc qua nhng k nim tuổi thơ.
*
Thc hin nhim v: HS đọc theo nhóm, mi HS đọc mt đoạn ri chuyn
HS khác.
*
Báo cáo, tho lun: HS đọc văn bn, nhn xét cách đc.
*
Kết lun, nhận định: GV nhn xt cách đọc ca HS
2.2 Tìm hiu ni dung kết ni ch đ
a)
Mc tiêu
-
Có thêm thông tin v một n ăn mang đm chất quê hương Việt Nam đó
là chiếc bánh khúc.
-
Đánh giá được thái độ của người viết.
b)
Ni dung:
-Tìm hiểu hình nh chiếc bánh khúc tuổi thơ.
-Tìm hiểu tình cm của tác gi.
-Nt đp trong văn hóa ẩm thực Việt
c)
Sn phm:
d)
T chc thc hin
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu hình nh chiếc bánh khúc tuổi thơ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
*
Chuyển giao nhiệm vụ:
Gv yêu cu hs tr li câu hỏi: Hnh ảnh
chiếc bánh khúc tuổi thơ được miêu tả qua
nhng chi tiết nào
*
Thực hiện nhiệm vụ: HS chia sẻ cặp
đôi bằng kĩ thut lẩu băng chuyền
*
Báo cáo, tho lun: GV yêu cu một cp bất
trình y trưc lp
*
Kết luận, nhận định: GV nhn xt, chốt
kiến thức.
*
Từ cuối tháng 11, sáng tháng Giêng,
tháng 2 thi rau khúc nở trng đy đồng.
*
Từ cách làm bánh tỉ mỉ đong đy yêu
thương của bà.
Từ sự háo hức trông nng của một đứa
trẻ chờ đợi món quà tuổi thơ.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu tình cm của tác gi.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
*
Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cu
HS chia sẻ về vấn đề: Người viết đã bày tỏ
tnh cảm thái độ g về n bánh khúc? Em
có đồng cảm với nhng cảm xúc y không?
*
Thực hiện nhiệm vụ: HS chia sẻ cặp
đôi bằng kĩ thut lẩu băng chuyền
*
Báo cáo, tho lun: GV yêu cu một cp bất
trình y trưc lp
*
Kết luận, nhận định: GV nhn xt, chốt
kiến thức.
-
Được thể hiện trực tiếp và gián tiếp.
+ Trực tiếp: i thơm ngậy của rau
khúc đ chn, i ca gạo nếp, mùi
của nhân đậu anh quyện với mùi hành
mỡ tỏa ra làm nên một thẩm thực
chứa đầy hạnh phúc lạ ng trong tâm
khảm tôi, một th hạnh phúc của m
thực nhưng thng liêng da diết mơ
hồ. Cho vẫn chỉ bột sống nhưng
hương vị của bánh khúc đã dâng lên
làm tôi ứa đầy nước miếng. Nhng
miếng mỡ thái hạt lựu béo ngậy đến
người; Cái béo của mỡ lợn, cái bùi của
GV: ... KHBD Ng n 7 22
đậu v ngọt ngào của bt nếp và
hương rau khúc làm nên một món ăn
dân dã ngon l thường.
+ Gián tiếp: Thể hiện qua cách kể tỉ mỉ,
chi tiết từng công đon làm bánh; ch
lựa chọn từ ng miêu t chiếc bánh,
đặc biệt là những tính từ cực t vtính
chất như: thơm ngậy, béo ngy, ngọt
ngào, dân dã, nóng hổi...những biện
pháp tu từ như: i nâng chiếc bánh
khúc lên như nâng một báu vật, một hạt
xôi nếp đẹp như mt hạt ngọc...
Tác gi một tình yêu thiết tha với
quê hương.
Nhiệm vụ 3: Nét đẹp trong văn hóa ẩm thực Việt
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
*
Chuyển giao nhiệm vụ:
Từ văn bản “Hương kc” em biết thêm điều
g về văn hóa ẩm thực dân tộc ta?
*
Thực hiện nhiệm vụ: HS chia sẻ cá
nhân.
*
Báo cáo, tho lun: GV yêu cu một cp bất trình
y trưc lp
*
Kết luận, nhận định: GV nhn xt, chốt kiến
thức.
*
Món ăn được chế biến từ sn vt q
hương.
*
Chứa đựng sự tinh tế trong cách kết
hợp nguyên liệu, gia vị
*
Chứa đựng dấu ấn của vẻ đp ức,
tình u tha thiết dành cho qhương
gia đình
Hoạt động 3: LUYN TP VÀ VN DNG (10 phút)
a.
Mc tiêu: Kết ni ch đim với văn bn Cách gt c hoa Thy Tiên và văn bn
Trò chơi cướp c.
b.
Ni dung: Em hãy viết môt đon văn trình bày suy nghĩ của nh v s phong
phú ca bn sc văn hóa Vit.
c.
Sn phm: Bài viết ca HS
d.
T chc thc hin
*
Chuyn giao nhim v: GV yêu cu HS trao đổi trình bày suy nghĩ của
mình v vấn đề: Qua 3 văn bản tn, em hãy viết môt đoạn văn trnh bày suy
nghĩ của mình v s phong phú ca bn sắc văn hóa Việt.
*
Thc hin nhim v: HS suy nghĩ.
*
Báo cáo, tho lun: HS tr li cá nn, góp ý.
*
Kết lun, nhận định: GV nhn xét, cht ý.
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
23
S T (1 tiết)
I. MC TIÊU DY HC
1. Năng lực:
- Nhn biết được s từ, chức năng và ý nghĩa cúa nó.
- Xác định được số t và phân biệt các loại số từ.
2. Phm cht:
- Yêu thương, tôn trọng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b dy hc: Máy chiếu, micro, bng, phn, phiếu bài tp.
2. Hc liu: Phn Thc hành Tiếng Vit (Thuc ch đề Nét đẹp văn hóa Việt”)
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hot động 1. XC ĐỊNH VẤN ĐỀ (5 phút)
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng khởi, dẫn vào bài học mi.
b. Nội dung: Học sinh xác định nhng từ đã cho và cho biết thuộc loại từ nào.
c. Sn phẩm: Bngm việc nhóm
d. Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
GV chiếu những từ sau lên màn hình: “Một, hai, ba,
nhng, c, mấy”. Sau đó yêu cu học sinh tr lời những
từ trên thuộc từ loại nào trong thời gian 3 phút.
B2: Thực hiện nhiệm v
HS cùng suy nghĩ, ghi đáp án ra bng nhóm trong 2
phút (Kích c bằng tờ A3)
B3: Báo cáo, tho luận
Học sinh làm, đọc đáp án của mt vài nhóm. Các
hc sinh khác b sung, nhn xét.
B4: Kết luận, nhận định (GV)GV lng nghe nhng
đáp án của các nhóm, khen và thưởng sao (hoặc điểm)
cho nhóm có kết qu đúng.
=> GV chốt: Trong các từ đã cho đó đều là số từ. Tuy
nhn trong tiết học hôm nay, các em sẽ được làm rõ
hơn vđặc điểm và chức năng của s từ.
- Đó là các số t.
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH TRI THỨC TIẾNG VIT ( 10 phút)
a. Mc tiêu:
- HS hiểu được s từ là gì.
- HS hiểu được đặc điểm và chức năng của số từ.
- HS vn dụng kiến thức đã học để làm bài tp.
b. Nội dung:
GV hướng dẫn HS pn tích VD trong sgk để nhn thấy được chức năng và đặc
điểm của số từ.
THỰC HÀNH TIẾNG VIT
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
24
c. Sn phẩm: Câu tr li, bài làm trên bng của HS.
d. Tổ chức hoạt động
2.1 Đặc điểm và chức năng của số t
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
-GV hướng dẫn hs phân tích vd trong sgk
-GV chiếu vd lên và yêu cu học sinh phân biệt ý
nghĩa của 2 câu sau:
+ Vd1: Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai
ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy làm việc.
(Tô Hoài- Dế Mèn phiêu lưu kí)
+Vd2: Đã dậy chưa hả tru
Tao hái vài n
Cho bà và cho mẹ
Đừng li đi trầu ơi
(Trn Đăng Khoa, Đánh thc tru)
- Hi: Các t in đm trên b sung ý nghĩa cho
nhng t nào?
- T “hai” với t “vài” khác nhau ở ch nào?
B2: Thực hiện nhiệm v
HS quan sát và tr lời câu hỏi.
B3: Báo cáo, tho luận
Mt vài HS tr li câu hi. Các HS khác b sung
(nếu có).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
GV định hướng cho hs theo tri thc tiếng vit trong
sgk.
- T “hai” bổ sung ý nghĩa cho danh t “cái răng”,
“lưi lim”.
- T “vài” bổ sung ý nghĩa cho t lá.
C hai đu là s t ch s ng. T hai” chỉ con
s c th, cnh xác. T vài” chỉ con s ưc chng.
+Vd3: GV chiếu cho hs xem tiếp ví d 3:
Bước 1: : Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Bn Lan ngi bàn th ba t trên bng xung.
- Hi: T in đm trên b sung ý nghĩa gì trong câu?
B2: Thực hiện nhiệm v
- HS quan sát và tr li câu hi.
B3: Báo cáo, tho luận
Mt vài HS tr li câu hi. Các HS khác b sung
(nếu có).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
GV định hướng cho hs theo tri thc tiếng vit trong
Đặc điểm và chức năng
của số t
-Vd1+vd2: Đều s t,
đứng trước danh t gi s
t ch s ng. S tư ch s
ng hai loi, s t ch
s ng chính xác s t
ch s ợng ưc chng.
-Vd3: Là s t ch s th t.
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
25
sgk.
Từ “thứ ba” b sung ý nghĩa cho danh từ “bàn”, đứng
sau danh từ. Gọi là số từ chsố th tự.
Hoạt động 3: LUYN TP
a. Mc tiêu
- HS hiu rõn về s t.
- HS vn dụng kiến thức đã học để làm bài tp
b. Nội dung:
GV hướng dn câu hi (1) trong SGK,
c. Sn phẩm: u tr li, bài làm trên bng của HS.
d. T chc hot động
Bài tp 1:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- GV yêu cu học sinh đọc câu hi (1)
đồng thi chiếu đề lên máy chiếu:
Tìm c định chức năng của s t
trong các câu sau:
a. V mt vòng tròn nh gia sân, gia
đặt mt cây c hoc chiếc khăn, cành
lá,...tượng trưng cho cờ.
(Theo Nguyn Th Thanh Thu, Trò chơi
p c)
b. Sau đó, cờ lại được đặt vào v trí quy
định đ trng tài gi hai người chơi tiếp
theo ca hai đội tham gia.
(Theo Nguyn Th Thanh Thu, Trò chơi
p c)
c. Sau hai ngày th đt nga c lên, đưa
vào dng c ỡng n bnh thu tinh,
bình nha, bát đất nung.
(Theo Giang Nam, Cách gt c hoa thu
tiên)
d. Em qut que diêm th hai, diêm cháy và
sáng rc lên.
(An-đc-xen, bé bán diêm)
đ. Mỗi khi d nhng chiếc nh khúc
Bài tp 1:
Câu
Số t
được
sử dụng
Chức năng của s t
a
một
Bổ sung ý nghĩa về số
lượng cho danh từ ng
tròn, cây cờ.
b
hai
Bổ sung ý nghĩa về số
lượng cho danh từ
người, đội.
c
hai
Bổ sung ý nghĩa về số
lượng cho danh từ ny.
d
hai
Bổ sung ý nghĩa về th
tự cho danh từ thứ.
đ
dăm
Bổ sung ý nghĩa về số
lượng cho danh từ cái.
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
26
trong chõ ra, bà ni li xếp dăm cái lên
đĩa đ thắp hương trên ban th.
(Nguyn Quang Thiu, Tôi khóc nhng
cánh đồng rau kc)
B2: Thực hiện nhiệm v
HS đọc SGK và tr lời câu hỏi.
B3: Báo cáo, tho luận
Mt vài HS tr li câu hi. Các HS khác
b sung (nếu có).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Bài tp 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
GV yêu cu HS xác định ý nghĩa ca số
từ được in đm trong các ví d sau:
a. Tục truyền, đời Hùng ơng thứ sáu,
làng Giónghai vợ chồng ông lão cm
chỉ làm ăn và có tiếng là phúc đức.
(Thánh Gióng)
b. Con sắt đp ngã ông Đùng
Đắp mười chiếc chiếu không ng bàn
tay.(Ca dao)
c. Lần thhai cất lưới lên cũng thấy nặng
tay. Thận không ngờ thanh sắt vừa rồi li
chui vào lưới mnh. Chàng lại ném xuống
sông. Lần thứ ba, vn thanh st y mắc
vào lưới.(S tch Hồ Gươm)
d. Khoảng sau một gi rưỡi, nhng nồi
cơm lần lượt được đem trnh trước cửa
đnh.
(Minh Nhương, Hội thổi cơm thi Đồng
Vân)
B2: Thực hiện nhiệm v
HS làm bài tp (2) cá nhân
B3: Báo cáo, tho luận
câu hi (2) đại din các nhóm trình
y trước lp ý kiến.
GV hướng dn các HS khác nhn xét,
góp ý, b sung.
B4: Kết luận, nhận đnh (GV)
Gv nhn xét và cht
Bài tp 2:
Câu
Số t
được sử
dụng
Ý nghĩa của số t
a
sáu
hai
Biểu thị số th tự của danh
từ.
Biểu thị số lượng chính
xác.
b
mười
Biểu thị số lượng chính
xác.
c
hai, ba
Biểu thị số th tự của danh
từ.
d
một,
rưỡi
Biểu thị số lượng chính
xác.
Bài tp 3:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Bài tp 3:
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
27
-GV yêu cu HS làm vic theo cp,
- Đọc lại đon văn đã viết câu hỏi 6
(văn bn Trò chơi cướp cờ), trang 47.
Xác định số từ trong đoạn văn (nếu
chưa thì y bổ sung ít nhất một số
từ) và chỉ ra chức năng của (những) số
từ đó.
B2: Thực hiện nhiệm v
HS làm bài tp ứng dụng (3 phút)
B3: Báo cáo, tho luận
Đại din HS tr lời trước lp.
GV hướng dn các HS khác nhn xét,
góp ý, b sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Gv nhn xét, b sung
Bài tp 4
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Chỉ ra nghĩa thông thường và nghĩa theo
dụng ý của tác gi đi với các từ ngữ
được đặt trong dấu ngoặc kp sau:
a.“Chuẩn vị” thu tiên xưa, lá phải
xoăn, thấp, nhng bông hoa cao lêu đêu
cũng là hỏng.
(Theo Giang Nam, Cách gt c hoa
thu tiên)
b. Theo ngh nhân Nguyễn Phú Cường,
đấy là lúc chiếcngoan” nhất.
(Theo Giang Nam, ch gt c
hoa thu tiên)
B2: Thực hiện nhiệm v
HS làm nhóm
B3: Báo cáo, tho luận
Đại din HS tr lời trước lp.
GV hướng dn các HS khác nhn xét,
góp ý, b sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Gv nhn xt, b sung
Bài tp 4:
T
ng
được
đán
h
dấu
Nghĩa
thông
thưn
g
Nghĩa được hiểu theo
dụng ý của tg
trong văn
bn
Cách gt củ hoa thu
tiên
Chuẩn
vị
vị
đúng
chuẩn.
vẻ đp đúng chuẩn
(nói về vẻ đp hoa
thuỷ
tiên xưa).
Ngoan
Dễ bo,
biết
nghe
lời
(thường
nói về
trẻ em).
(Chiếc lá) dễ uốn nn, dễ
tạo hình nhất.
Bài tp 5:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Trong tiếng Việt, cho, biếu, tặng đu
nghĩa giống nhau chuyển vt mình
đang sở hữu cho người khác không
Bài tp 5:
Về các từ cho, biếu, tng:
Điểm giống nhau vnghĩa: chuyển
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
28
đổi lấy gì c. Trong u văn “Rồi bà tôi
d dăm chiếc bánh khúc nóng hổi cho vào
một chiếc đĩa đ chị tôi mang o cuối
làng biếu ngoại tôi.” (Nguyễn Quang
Thiều, Tôi khóc nhng cánh đồng rau
khúc), vì sao tác gi lại dùng từ biếu
không dùng cho hoặc tặng?
B2: Thực hiện nhiệm v
HS làm bài tp cá nhân
B3: Báo cáo, tho luận
câu hi đại din các nhóm trình bày
trước lp ý kiến.
GV hướng dn các HS khác nhn xét,
góp ý, b sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Gv nhn xét và cht
vt mình đang sở hữu cho người khác
không đổi lấy gì c.
Điểm khác nhau: ba từ tn sự
khác nhau về sc thái biểu cm đối
tượng nói đến khi sử dụng:
+ Cho: thường dùng trong trường hợp
người trên/ lớn tuổi hơn trao cho người
dưới/ nhỏ tuổi hơn hoặc dùng giữa những
người ngang hàng/ bằng tuổi nhau, biểu
thị sc thái bình thường, thân mt.
+ Biếu: thường ng trong trường hợp
người dưới/ nhỏ tuổi hơn trao cho người
trên/ lớn tuổi hơn, biểu thị sự tôn trng,
thành kính.
+ Tặng: được dùng đ chỉ ý “cho, trao
cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hay t
lòng yêu mến”, th dùng trong nhiều
trường hợp (giữa người trên/ lớn tuổi
người dưới/ nhỏ tuổi hơn hoặc giữa
nhng người ngang hàng/ bằng tui
nhau). Tng (ví dụ: tặng q sinh nht
cho nó, tặng anh ấy một món quà, tặng
m một hoa,…) thường được sử dụng
trong các dịp đặc biệt như: sinh nht,
ngày lễ,…
Trong trưng hp u văn của Nguyễn
Quang Thiều, từ biếu được chọn dùng
hoàn toàn p hợp đó trường hp
“chị tôi” (người dưới) mang nhng chiếc
bánh khúc nóng hổi đến đtrao cho “bà
ngoại tôi” (người trên). Cách sử dụng t
biếu trong trường hợp đó thể hiện được sự
kính trọng ca tác gi dành cho ngoại
mình. Cách diễn đạt n vy cho thấy
nhng chiếc bánh khúc ấy không chỉ
nhng hiện vt về mặt vt chất còn
i trọn tất c nhng tình cm yêu
thương, trân trọng mà người cho dành cho
người nhn.
Hoạt động 4: TỔNG KẾT (3 phút)
a. Mc tiêu: HS ghi nhớ những nội dung chính trong tiết học.
b. Ni dung: GV cho HS tng kết ngn sau bui hc.
c. Sn phẩm: Phiếu tr li ca học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
29
GV yêu cu HS viết vào phiếu theo kĩ thut 3-2-1
trong đó:
3: 3 từ khoá kiến thức trong tiết hc
2: 2 bài học con học được
1: 1 câu hỏi/ thc mc cn được gii đáp
B2: Thực hiện nhiệm v
Hc sinh ghi câu tr li vào phiếu hc tp
B3: Báo cáo, tho lun
Mt vài HS chia s trước lp.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Gv nhn xét và cht
Văn bn 4: Đọc m rng theo th loi
KO CO (1 tiết)
- Trn Th Ly
I. MỤC TIÊU
1. ng lực
* ng lực đc thù
-Nhn biết được đặc điểm n bn gii thiu mt quy tc hoc lut l trong trò chơi hay
hoạt đng, ch ra được mi quan h giữa đặc điểm văn bn vi mục đích của nó.
Nhn biết được cách trin khai các ý tưởng và thông tin trong văn bn.
-Nhn biết đưc tác dng biểu đt ca mt kiểu phương tin phi ngôn ng trong văn
bn in hoặc văn bn điện t.
* Năng lực chung
- Kỹ năng giao tiếp và hợp tác nhóm với các thành viên, thu thp được thông tin của văn
bn và gii quyết vấn đề được đặt ra..
- Tự chủ và tự học.
2. Phm cht
- T tin, trung thc khi tham gia các hoạt động ngoi khoá.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIU
1. Thiết bị dy hc
- Sách giáo khoa, Sách giáo viên
- Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bng phụ
- Phiếu học tp.
2. Học liệu
- Tri thức ngữ văn
- Một số video, hình nh liên quan đến nội dung bài học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
30
A. HOẠT ĐỘNG : MỞ ĐẦU (Dự kiến thời lượng: 3 phút)
a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, tâm thế kết ni học sinh vào chủ đề bài học
b. Ni dung:
GV yêu cu HS xem các hình nh và tr lời câu hi
c. Sản phẩm:
Câu tr lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cu HS quan sát hình nh về trò chơi dân gian Kéo co” và tr lời câu hỏi
Trò chơi được tổ chức vào dpo? Số đội tham gia trò chơi? Dụng cụ chính để
chơi là gì? Em có nhn xét gì v trang phục?
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS theo dõi hình nh, hoạt động cá nhân và tr lời câu hỏi
GV theo dõi, quan sát HS
* Sn phẩm dự kiến:
- Câu tr li ca HS:
+ Tchơi Ko co được t chc o dp l tết, l hi c truyn, hi thao, hoạt đng
ngoi khoá, dã ngoại,…
+ Tham gia trò chơi có 2 đội
+ Dụng cchính: Sợi dây dài chc, dẻo,…
+ Trang phục: đa dạng ( không bt buộc)
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- Yêu cu HS tnh bày ý kiến cá nhân
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm vụ
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
31
- GV nhn xt câu tr lời; chốt kiến thức, chuyển dẫn vào bài học.
“Kéo co” là mt môn thể thao n luyên sức khoẻ và là mt trò chơi dân gian thể hiện
tinh thần và mang tnh đồng đội cao, đem li niềm vui, sự thoải mái cho mi người khi
tham gia vào các dịp lhội.
B.HOẠT ĐỘNG: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (Dự kiến thời lượng: 35 phút)
Hoạt động 1: Đc văn bn
a. Mục tiêu:
- Nm được các thông tin về thể loại, đọc văn bn, ni dung bài hc
b. Ni dung:
HS sử dụng SGK, cht lọc kiến thức để tr lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu tr lời ca HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NHIM VỤ 1
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV nhắc lại yêu cầu từ tiết trước, học sinh đọc bài
ở nhà và làm bài tập trong phần Hướng dẫn đọc
- GV lưu ý HS chú ý các đặc điểm văn bn thông
tin.
- Mối quan hệ giữa đặc điểm văn bn với mc
đích văn bn
- Tnh tự triển khai của văn bn
- Phương tin phi ngôn ngđưc sử dụng trong
văn bn? Tác dụng ca phương tiện phi ngôn ng
đối với mục đích n bn?
- HS xem lại nội dung đã chuẩn bị, thực hiện
nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài hc.
ớc 3: Báo cáo kết qu hot động và tho
luận
+ HS trình bày sn phẩm tho lun
I. ĐỌC VĂN BẢN
CHUẨN BỊ NỘI DUNG:
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
32
+ GV gi hs nhn xt, bổ sung câu tr li của bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhn xt, đánh giá.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nm được đặc điểm, mục đích ca văn bn
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, cht lọc kiến thức để tiến hành tr lời câu hỏi.
c. Sn phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và sn phẩm của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu văn bn Kéo co
- GV yêu cu HS: các nm ln lượt trình
bày, chia sẻ thông qua bng kiểm.
BẢNG KIỂM
Yêu cầu
Văn bn: Kéo
co
Những đặc
điểm của văn
bn
Mục đích văn
bn
Cách triển khai
thông tin
Phương tiện phi
ngôn ngữ
Tác dụng của
phương tin phi
ngôn ngữ
- HS tiếp nhn nhiệm vụ.
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực
hiện nhiệm vụ
II. Tìm hiểu chi tiết
- Thể loại: Văn bn thông tin - giới
thiệu quy tc, lut lệ trò chơi Ko co
- Đặc điểm :
Cấu trúc 4 phn
+ Người chơi.
+ Chuẩn bị.
+ Cách chơi.
+ Quy đnh trò chơi.
Về hình thức:
Các mc trong bài được kí hiệu theo
các phn a,b,c,d.
Sử dụng các số từ chỉ số lưng.
Sử dụng các từ ngữ miêu t chi tiết v
trò chơi ko co.
Dùng hình nh minh họa.
=> Các đặc điểm này giúp làm sáng tỏ
mục đích của văn bn.
- Mục đích văn bn: Giới thiệu cách
chơi và những quy định về trò chơi rất
phổ biến trong dân gian: Ko co.
- Cách triển khai thông tin: Trình bày
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
33
+ HS tho lun tr lời từng câu hỏi
trong bng kiểm
ớc 3: Báo cáo kết qu hot động
tho luận
+ HS trình bày sn phẩm tho lun
+ GV gọi hs nhn xt, bổ sung câu tr li
của bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhn xt, bổ sung, cht lại kiến thức
theo trt tự thi gian (thtự các bước
cn thực hiện) .
- Phương tiện phi ngôn ngữ: hình nh
minh hotrong văn bn.
- Tác dụng của phương tiện phi ngôn
ngữ: giúp người đọc dễ hình dung cụ
thể hơn về trò chơi ko co.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phẩm học tp: Kết qu của HS.
d. T chức thực hiện:
- GV u cầu HS tr lời u hỏi: Hãy nhắc lại nhng đặc điểm cơ bản của một văn bản
thông tin qua các văn bản đã hc.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG
a. Mc tiêu: Vn dụng kiến thức đã học để gii bài tp, củng c kiến thức.
b. Nội dung:Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phẩm học tp: u tr lời của HS
d. T chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đọc thêm các văn bn thuc thloại văn bn thông tin đnm
thêm được những đặc điểm đặc trưng thể loại
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
34
VIT VĂN BẢN TƯNG TRÌNH (2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực
a. Năng lực chung
- Biết đặc điểm của văn bn tường trình.
- Biết viết n bn đm bo các bước, chuẩn btrước khi viết, tìm ý lp ý, viết bài,
xem lại và chỉnh sửa- rút kinh nghiệm.
- Viết được văn bn tường trình đy đủ, rõ ràng, đúng quy cách.
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lực phânch được kiểu văn bn..
- Năng lực trình bày suy ng, cm nhn của cá nn.
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun.
- Năng lực viết, tạo lp văn bn.
2. Phẩm chất:
- Ý thức tự giác, tích cực trong học tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIU:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án
- Phiếu bài tp, tr li câu hi
- Bng phân ng nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngvăn 7, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng
dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu:Tạo hứng tcho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tp của
mình.
b. Nội dung: HS lng nghe, tr lời câu hỏi của GV
c. Sn phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thực hiện:
VIẾT
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
35
- GV đặt câu hỏi và nêu các tình huống cho HS: Em đã từng viết ờng trình chưa?
Trong trưng hợp nào? Trong những tình huống sau, theo em tình huống nào cn viết
tường trình?
Tình huống 1: Bạn Nht Nam thường xuyên đi học muộn.
Tình huống 2: Trong giờ thực hành, em vô tình làm hỏng dụng c thí nghiệm
Tình huống 3: Lp em muốn xin php giáo viên chủ nhiệm t chức đi tham quan.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ nhng suy nghĩ ca bn thân.
- Tchia sẻ ca HS, GV dẫn dắt vào bài học mới:Bài học hôm nay, chúng ta cùng tìm
hiểu cách viết mt văn bn tường trnh..
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đối với cách viết một văn bn tưng trình
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu đi với một văn bn tường trình.
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, cht lọc kiến thức để tiến hành tr lời câu hi.
c. Sn phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu tr lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1- ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV u cu HS, dựa vào SGK hoạt đng
cặp đôi.
+ Văn bnng trình là gì?
+ Quan t mẫu n bản tường trnh trong
SGK cho biết khi viết văn bản tường
trình cần đảm bảo nhng yêu cầu g đối
với kiểu văn bản?.
- HS thực hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực
hiện nhiệm vụ.
+ HS nghe và đặt u hỏi liên quan đến bài
học.
Dự kiến sn phẩm:
ớc 3: Báo cáo kết qu hot động
I. Tìm hiểu văn bn tưng trình:
1. Khái niệm
-Tường trình kiểu văn bn tng tin,
trình bày tường tn, ràng, đy đv
diễn biến của một sự việc “đã gây ra hu
qu và liên quan đến người viết”,
trong đó nêu mức độ thiệt hại( nếu
có) và xác đnh trách nhiệm của người
viết đối với sự việc.
2/ Yêu cầu đối với kiểu văn bn
a. V hình thc, b cc cn có:
Phn m đu:
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.
+ Địa điểm, thời gian viết.
+ Tên văn bàn tóm tt sự việc tường
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
36
tho luận
+ HS trình bày sn phẩm tho lun.
+ GV gọi hs nhn xt, bổ sung câu tr lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhn xt, bổ sung, cht lại kiến thc
trình
+ Người (cơ quan) nhn bn tường trình
+ Thông tin người viết tưng trình
Nội dung tường trình:
+ Diễn biến sự việc: Nguyên nhân- hu
qu- trách nhiệm.
Phẩn kết thúc :
Lời đ nghị, lời hứa, ch ký và tên
người viết tường trình.
b. Về nội dung, thông tin cn bo đm
+ Số liệu, sự kiện chính xác, cụ thể.
+Ghi chp trung thực, đy đủ kng suy
diễn chủ quan.
+ Nội dung ghi chp phi có trọng tâm,
trọng điểm.
Hoạt động 2: Phân tích ví d tham kho
a. Mc tiêu: Nhn biết được các đặc điểm của kiểu bài
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, cht lọc kiến thức để tiến hành tr lời câu hỏi.
c. Sn phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu tr lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1- ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cu HS đọc bài mẫu (SGK – trang 59)
hoạt động nhóm các câu hỏi sau.
Gv chia 2 nhóm: + Nm 1,2 : câu 1,2
+ Nhóm 3,4: câu 3,4
1/ Xác đnh phần mđầu, nội dung tường trnh
và kết thúc của văn bản trên?
2/ Phần mở đu của văn bản trên trnh bày
nhng nội dung g?
3/ Nội dung tường trnh của văn bản trnh bày
II. Phân tíchdụ
1/ Văn bn trên gồm: 3 phn
+ Mở đầu: gồm các mục 1a,
1b,1c,1d,1đ
+ Nội dung: gồm các mục 2a,
2b,2c,2d
+ Kết thúc: gồm các mục 3a,3b,3c
2/ Phần. mở đầu:
Quc hiu tiêu ng
Địa điểm, thi gian viết tường
trình
Tên văn bn và tóm tt s vic
ng trình
Người nhn
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
37
nhng thông tin g?
4/ Nhng nội dung nào đã trnh bày phần kết
thúc của văn bản?
- HS thực hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài hc.
ớc 3: Báo cáo kết quhot động tho
luận
+ HS trình bày sn phẩm tho lun
+ GV gi hs nhn xt, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhn xt, bổ sung, cht lại kiến thức
GV bổ sung, khi viết văn bn tường trình cn
lưu ý.
- Xác định đúng nh huống cn viết tường
trình.
- Sử dụng từ ngữ chính xác, phù hợp.
- Đm bo cấu trúc bài văn ba phn.
Thông tin người viết.
3/ Ni dung tưng trình:
Thời gian, địa điểm, diễn biến sự
việc…
Nguyên nhân của sự việc
Hu qu của sự việc
Trách nhiệm của người viết ờng
trình.
4/ Kết thúc:
Lời đề nghị và lời hứa của người
viết.
Chữ ký và tên ca người viết tường
trình.
Hoạt động 3: Thực hành theo quy trình viết
a. Mc tiêu: Nm được cách viết văn bn tường trình
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, cht lọc kiến thức để tiến hành tr lời câu hi.
c. Sn phẩm học tập: Kiến thức HS thu được và văn bn tường trình vừa tạo lp.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cu HS đọc kĩ Hướng dẫn quy trình
viết trong SGK. y cho biết đviết văn bản
ờng trnh cần thực hiện theo nhng bước
III. Thực hành viết:
Đ i: y viết tưng trình lại v
một sự việc xy ra ngoài ý muốn
em đã chứng kiến hoặc tham
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
38
nào?
GV cho HS xem video tnh huống thực hiện
trả lời câu hi.
Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết (xác định đ
tài, mục đích, thu thập tư liệu)
Đ tài: Xác định nội dung, và kiểu bài viết:
Đề tài ca bài viết này là g?
+ i muốn viết về nội dung gì?
+ Kiểu bài này là g?
Mục đích viết: Xác định mục đích giao tiếp:
+ Mục đch viết bài này là g?+ Viết để thông
báo hay để trình bày?
-Ngưi đọc: c định đối tượng giao tiếp:
+ Người đọc ca tôi có thể là ai?
+ Họ đã biết điều g về vấn đề tôi định viết?
+ Điềucó thể làm họ quan tâm? Họ muốn
biết thêm việc gì?
c 2: Tìm ý, lp dàn ý
Tìm ý: Tên n bn ? Nội dung tường trình là
gì? Trình tdiễn biến sự việc: nguyên nhân,
hu qu, trách nhiệm người viết, cam đoan/
hứa.
Lp ý: Cn đm bo bố cụ mấy phn?
Nội dung từng phn?
c 3: Viết bài
+ Theo em, thế nào là mt bài viết bản tường
trnh đạt yêu cầu?
+ Một bài viết bản ng trình đạt u cu cần
tho mãn/ đáp ng nhng tiêu cnào?
+ Đọc bảng kiểm n bản tường trình
trong SGK và cho biết cần bổ sung hay
điều chỉnh tiêu chí nào không? Vì sao?
+ Nêu câu hi về nhng điều chưa rõ liên
quan đến các tiêu ch (nếu có).
c 4: Xem li, chnh sa và rút kinh
nghim.
c
Nhng việc
cần làm.
Ý nghĩa
gia.
Các bước thực hiện quy trình viết:
Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết
Xác định đề tài:
VD: Bn tường trình về việc…
- Xác đnh mục đích giao tiếp
- Xác định đối tượng giao tiếp.
Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý
Bước 3: Viết bài
- Viết thành văn bn tường tường
trình dựa trên sở dàn ý .
-Tôn trọng sự tht, tnh y trung
thực, đy đủ khách quan nhng sự
việc đã xy ra.
c 4: Xem li, chnh sa và rút
kinh nghim.
Bng kiểm văn bn ng trình
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
39
HS thảo luận nhóm đôi các câu hỏi và hoàn
thành vào bảng trên:
- Hướng dẫn HS làm bài:
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS tho lun và tr lời từng câu hỏi
ớc 3: Báo o kết qu hot động tho
luận
+ HS trình bày sn phẩm tho lun
+ GV gọi hs nhn xt, bổ sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhn xt, bổ sung, cht lại kiến thc
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phẩm học tp: bài làm của học sinh, nội dung kết qu dự kiến.
d. T chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thực hành viết bài
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG
a. Mc tiêu: Vn dụng kiến thức đã học để gii bài tp, củng c kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học đhỏi và tr lời, trao đổi
c. Sn phẩm học tp: Ni dung kết qu dự kiến.
d. T chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tìm đọc mt số văn bn ờng trình để tham kho cách viết.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
40
Bng kiểm văn bn tưng trình
Các phần
của bài
viết
Nội dung kiểm tra
Đạt
Chưa đạt
Phần mở
đầu
Tên quốc hiệu: viết in hoa, ở trên nggiữa
văn bn
Tiêu ngữ:viết chữ thường, canh giữa dưới quc
hiệu, ch cái đu của các cụm từ được viết
hoa, giữa các cụm từ có gạch nối(-), ở giữa văn
bn
Địa điểm, thời gian viết n bn:đặt dưới quốc
hiệu, tiêu ngữ lùi sang phía n phi của
văn bn
Tên văn bn:viết chữ in hoa, c chữ lớn hơn
các chữ khác trong văn bn, ở giữa văn bn.
Dòng tóm tt sự việc tường trình:viết chữ
thường,dặt dưới tên văn bn, ở giữa văn bn
Trình bày thông tin vngười nhn theo đúng
quy cách
Trình bày mt s thông tin bn của người
viết văn bn
Nội dung
tưng
trình
Ghi rõ thời gian và địa điểm xy ra sự việc
Xác định tên của ( nhng) người có liên
quan( nếu có)
Nêu nguyên nhân và hu qu của sự việc(
nếu có)
Xác định nời chu trách nhiệm( nếu có)
và trách nhiệm ca người viết đi với sự việc.
Phần kết
thúc
Nêu rõ ( những) đề nghị (nếu cn thiết)
Nêu rõ lời cam đoan/ li hứa
Có chký và h tên của người viết
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
41
TRAO ĐỔI MT CÁCH XÂY DNG,
TÔN TRNG CÁC Ý KIN KHÁC BIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bn thân, năng lc giao tiếp, năng lực
hp tác...
b. Năng lực đặc thù:
- Trao đổi một cách tôn trọng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.
2. Phẩm cht:
- Ý thức tự giác, tích cực trong học tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIU
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- PHT
- Máy tính, máy chiếu, bng phụ, Bút dạ, Giấy A0,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: XC ĐỊNH NHIM VỤ HỌC TP
a. Mục tiêu: Tạo hng thú cho HS, thu hút HS sẵn ng thực hiện nhiệm vụ học tp
của mình.
b. Nội dung: HS lng nghe, tr lời câu hỏi của GV
c. Sn phm:
HS lên trình bày những ý kiến mà mình đã thu thp được.
d.Tổ chức thực hiện
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv đưa ra vấn đtho lun cho c lớp.
- Gv t chức trò chơi “Gặp g”:
GV phát cho HS Chiếc đồng hồ in trên
giấy. GV hướng dẫn HS tham gia trò chơi: Mỗi
HS sẽ hẹn gặp với nhng HS khác ở nhng múi
giờ khác nhau để tra đổi nhng thông tin,
kiến của nhau về vấn đề mà giáo viên đưa ra.
Nhng bạn đã tham gia hẹn i giờ nhất
Hs lng nhe, quan sát và chơi trò
chơi.
NÓI VÀ NGHE
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
42
định ri th không tham gia hẹn với bạn
khác múi giờ đó na. Sau 2 phút, Bạn nào
gặp gỡ nhiều bạn nhất thsẽ chiến thắng. HS
chiến thắng sẽ lên trnh bày nhng kiến mà
mnh đã thu thập được. Hoc GV thể gọi
ngẫu nhiên.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS tham gia trò ci.
- GV quan sát, lng nghe.
Bước 3: Báo cáo tho lun
- HS lên trình bày những ý kiến mình đã
thu thp được.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV lng nghe, tiếp thu cm nhn ca hs và
dẫn dt vào bài mới.
Trò chơi Gặp gỡ” đã giúp các em biết
thêm nhng kiến kc nhau trong ng mt
vấn đề, trao đổi một cách xây dựng và học cách
tôn trọng  kiến của người khác. Chúng ta cùng
đi o bài hc hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
I. CHUẨN BỊ BÀI NÓI
a. Mục tiêu: Hs biết các bước khi trao đổi ý kiến tôn trng ý kiến khác biệt khi
tho lun.
b. Nội dung:
Gv sử dụng KT khăn tri bàn; kĩ thut Think-pair-share
HS bu ra bạn thư kí, hn thiện phiếu học
c.Sn phm:HS trình bày sn phẩm
d.T chc thc hin.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu bước 1: Chuẩn bị
B1. Chuyển giao nhiệm vụ
? Chủ đề chúng ta tho lun là gì?
? Theo em, để thực hiện tho lun, chúng
ta có mấy bước?
? bước Chuẩn b mấy nội dung cn
chú ý?
? Để tiến nh chuẩn bị nội dung trao đổi,
- Ch đề: Trong lớp em, bạn cho
rằng trò chơi điện tử nhiều tác hại,
nhưng ng bn khng định vẫn
có những lợi ích nhất định.
- Có 2 bước.
- Bước 1: Chuẩn bị:
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
43
Gv sử dụngthut khăn tri bn, chia lớp
thành 4 nhóm, hoàn thiện PHT s 1 và sưu
tm c nh nh, câu chuyện liên quan
đến lợi ích tác hại của trò chơi điện tử.
Nhóm o tìm được nhiu nhất sẽ điểm
cộng.
? Dựa vào SGK, nêu một vài lưu ý trong
cách chúng ta tham gia tho lun (về thái
độ, mc đích, quy tc lượt lời….).
- HS thực hiện nhiệm v
B2: Thực hiện nhiệm v
- Gv quan sát, gợi mở, hỗ trợ
- Hs suy nghĩ, tho lun, bổ sung, phn
biện
B3: Báo cáo tho lun
- HS trình bày sn phẩm
- GV gọi hs nhn xt, bsung câu tr lời
của bạn.
B4: Đánh giá , nhn định
- GV nhn xt q trình tương tác, tho
lun.
- Chốt kiến thức, chuyển dẫn sang mc
sau.
NV2: Tìm hiu bước 2: Trao đổi
B1. Chuyển giao nhiệm vụ
? Trong bưc 2 mấy nội dung cn quan
tâm?
? Để tiến hành trình bày ý kiến của bn
thân, Gv sử dụng thut Think-pair-share
và phát PHT số 2 cho 4 nhóm đã chia.
Yêu cu vn dụng những kiến thức đã
nêu PHT số 1 để hoàn thin các mẫu câu
trong PHT số 2. Nhóm nào hoàn thiện
được nhiều câu nhất sẽ có điểm cộng.
- Để giúp hs biết cách Tiếp nhận phản
hồi ý kiến của người khác, bảo vệ ý kiến
của mình trong quá trình tho lun, Gv
phát PHT số 3 cho 4 nhóm đcác em vn
dụng.
- HS thực hiện nhiệm v
B2: Thực hiện nhiệm v
Bước 1: Chuẩn b
Chuẩn bị
nội dung
trao đổi
- Lợi ích ca các trò
chơi điện tử.
- Tác hại của các trò
chơi điện tử.
- Hình nh, câu chuyện
minh họa
Chuẩn bị
cách trao
đổi
- Mục đích
- Thái đ
- Quy tc lượt lời
………………………..
Bước 2: Trao đổi
- Trình bày ý kiến
- Tiếp nhận phản hồi ý kiến của
người khác, bảo vệ ý kiến của mình
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
44
- Gv quan sát, gợi mở, hỗ trợ
- Hs suy nghĩ, tho lun, bổ sung, phn
biện
B3: Báo cáo tho lun
- HS trình bày sn phẩm
- GV gọi hs nhn xt, bsung câu tr lời
của bạn.
B4: Đánh giá , nhn định
- GV nhn xt q trình tương tác, tho
lun.
- Chốt kiến thức, chuyển dẫn sang mc
sau.
PHIẾU HỌC TP S 1
Ích lợi của trò chơi điện tử
Tác hại của trò chơi điện tử
Ích lợi thứ nhất:
……….......................
...................................
...................................
...................................
...................................
Lí lẽ bằng chứng:
……….................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
Tác hại thứ nhất:
……….................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
Lí lẽ bằng chứng:
……….................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
Ích lợi thứ hai:
……….......................
...................................
...................................
...................................
...................................
Lí lẽ bằng chứng:
……….................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
Tác hại thứ hai:
……….................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
Lí lẽ bằng chứng:
……….................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
PHIẾU HỌC TP S 2
Lợi ích của trò chơi điện tử:
- Lợi ch đầu tiên theo tôi là…
………………………………………………………….............................................
- i cho rằng lợi ch lớn nhất của trò chơi điện t là...
………………………………………………………….............................................
Bởi v..........................................................................................................................
- Một lợi ch khác của trò chơi điện tử
là...........................................................................…………………………………
Sở dĩ tôi cho là như vậy
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
45
vì........................................................................................................................... .....
Tác hại của trò chơi điện tử:
- Bên cạnh nhng lợi chu trên, tôi nhận thy, tác hại lớn nhất của trò chơi điện
tử là..............
Điều này được thể hiện rõ ràng bằng nhng hnh nh/ số liệu
sau...............................
- Một tác hại khác là...........................................................................................
- ...
PHIẾU HỌC TP S 3
Đặt câu hỏi về những điều em chưa rõ liên quan đến ý kiến hoặc câu hỏi của người
khác bằng những mẫu câu như:
- Bạn có thể nhắc lại câu hỏi/  kiến được không?
- phải ca bạn là...?
Sử dụng những mẫu câu sau để trao đổi lại ý kiến ca bạn:
- Cảm ơn câu hỏi của bạn, ca tôi là......................................;
- Cảm ơn bạn đã cho tôi thêm mt cách nhn vấn đề, tôi sẽ suy nghĩ thêm về kiến
của bạn;
- i sẽ giải thch rõ quan điểm của tôi........................; Sở tôi nói nvy
vì...............................
II. THỰC HÀNH TRÌNH BÀY
a. Mc tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung:
- Từ phiếu học tp số 1, 2, 3 các nhóm đã làm, các nhóm mỗi nhân trong
nhóm cùng nhau thống nhất để tiếnnh tho lun.
c. Sn phm:
- HS trình bày sn phẩm tho lun
d.T chc thc hin.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
B1. Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv mời các hs nêu các lợi ích và tác hại
của các trò chơi điện tử theo các mẫu câu
trong PHT số 1.
- Gv mời các hs khác lên trao đổi theo mẫu
câu ở PHT số 2, số 3.
- HS thực hiện nhiệm vụ
B2: Thực hiện nhiệm v
- Gv quan sát, gợi mở, hỗ trợ
- Hs suy nghĩ, tho lun, bổ sung, phn
- Phn trình bày: tiến hành tho lun
chủ đề: Trong lp em, bạn cho rằng
trò chơi điện tử có nhiều tác hại, nhưng
cũng có bạn khng định vẫn
nhng lợi ích nhất định.
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
46
biện
B3: Báo cáo tho lun
- HS trình bày sn phẩm tho lun
- GV gọi hs nhn xt, bsung câu tr lời
của bạn.
- Gv phát bng kiểm đhs đánh giá, nhn
xét.
Bng kiểm
PHIẾU HỌC TP S 4
Nội dung kiểm tra
Đạt
Chưa
đạt
Thể hiện trực tiếp ng ý
kiến vấn đề cn trao đổi
Đưa ra được bằng chứng, lí
lẽ thuyết phục
Sử dụng ngôn ngữ và cử chỉ
hợp lí
Nghiêm túc lng nghe ý
kiến của người khác
Bo vý kiến ca nh với
thái độ xây dựng
Tôn trọng c ý kiến khác
biệt
B4: Đánh giá , nhn định
- GV nhn xt q trình tương tác, tho
lun nhóm của học sinh
- Chốt kiến thức, chuyển dẫn sang mc
sau.
III. LUYN TP, VN DỤNG
a. Mc tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học, vn dụng để luyện nói
b. Nội dung: HS dựa vào góp ý của các bạn và GV
c. Sn phm: HS trình bày sn phẩm tho lun.
d.T chc thc hin.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
B1. Chuyển giao nhiệm vụ
Gv chia lớp làm 4 nhóm thực hiện nhiệm
vụ chung: tho lun chủ đề: Mạng hội
đối với hc sinh hiện nay?
? ....
- HS suy nghĩ và tiến nh tho lun
- C lớp tiến hành tho lun
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
47
B2: Thực hiện nhiệm v
- Gv quan sát, gợi mở, hỗ trợ
- Hs suy nghĩ, tho lun, bổ sung, phn
biện
B3: Báo cáo kết tho luận
- HS trình bày sn phẩm tho lun
- GV gọi hs nhn xt, bsung câu tr lời
của bạn.
B4: Đánh giá , nhn định
- GV nhn xt q trình tương tác, tho
lun nhóm của học sinh
- Chốt kiến thức
I. MỤC TIÊU
1. V năng lc
a. Năng lực riêng
- Hệ thống các kiến thức đã học vvăn bn thông tin, đặc điểm chức năng của số
từ, văn bnờng trình.
b. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lực giao tiếp, ng
lc hp tác...
- Năng lực thu thp thông tin liên quan đến đề bài.
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun.
- Năng lực viết, tạo lp văn bn.
- Năng lực sáng tạo.
2. V phẩm cht:
- Cm nhn và yêu những nt đp văn hóa Việt mà cha ông để lại.
- Ý thức tự giác, tích cực trong học tp.
- Sống lạc quan, yêu đi, yêu cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIU
- SGK, SGV.
- Một số video, tranh nh liên quan đến nội dung bài học.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giấy A1 hoặc bng phụ để HS làm việc nhóm.
- Phiếu học tp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
ÔN TP
(1 tiết)
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
48
HOẠT ĐỘNG 1: XC ĐỊNH NHIM VỤ HỌC TP
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú, thu hút HS sẵn ng thực hiện nhiệm vụ học tp của mình.
HS kết nối với kiến thức đã học, khc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: HS huy động tri thức đã có để tr lời câu hỏi và củng cố bài học.
c. Sn phẩm: u tr li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi Nhìn hình đoán tên văn bn:
- Gv yêu cu hs quan sát những bức tranh trên và cho biết bức tranh đó liên quan tới văn
bn nào đã học? Những văn bn đó thuộc kiểu văn bn gì?
- Hs tiếp nhn nhiệm vụ, tham gia trò chơi.
- Gv kết lun, dẫn vào bài học.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nhiệm vụ 1: Củng c tri thức v năng lực đọc
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Chia lớp thành 4 nhóm, thực hiện
các bài tp 1, 2, 3 trong SGK/65.
- Nhóm 1,2 làm BT số 1
- Nhóm 3 làm BT số 2
- Nhóm 4 làm BT số 3
- HS tiếp nhn nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm v.
- GV quan sát, h trợ.
Bước 3: Báo o kết qu thảo
luận
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi nhóm khác nhn xt, bổ
sung câu tr lời của các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Bài tp 1:
Văn
bn
Phương
diện so sánh
Trò chơi
ớp c
Cách gọt củ
hoa thủy
tiên
Những điểm
giống nhau
(nội dung,
đặc điểm,
hình thức...)
kiểu văn
bn thông
tin, có các
bước, kiến
thức khoa
học.
kiểu văn
bn thông
tin, có các
bước, kiến
thức khoa
học.
Những điểm
khác
nhau (ni
Hướng dẫn
một trò chơi.
Hướng dẫn
cách chăm
sóc hoa.
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
49
- GV nhn xt, đánh giá, bổ sung,
chốt lại kiến thức.
dung, đặc
điểm, hình
thức ...)
Bài tp 2:
- Không thể lược bđi từ “vài” sẽ làm
thay đổi ý nghĩa của câu văn.
- Trong ngôn ng học, s từ nhng từ
loại dùng đ chỉ số lượng và thứ tcủa sự
vt nào đó. Chức năng chủ yếu của số t
làm thành tố phụ cho mt cụm từ có danh từ
làm trung tâm.
Bài tp 3:
- Lưu ý đọc và nm các thông tin theo quy
trình.
- Đọc khoa học và liên kết các phn với
nhau để hiểu quy trình hay lut lệ.
Nhiệm vụ 2: Cng cố tri thức năng lực viết, nói, nghe
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức cho HS tho lun chia
sẻ nhóm đôi.
? Văn bn tường trnh nhng
đặc điểm g về cấu trúc và nội dung?
? V sao khi trao đổi, tranh luận
với người khác, chúng ta cần thái
độ y dựng tôn trng nhng
kiến khác biệt?
- HS tiếp nhn nhiệm vụ.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hin nhiệm v.
- GV quan sát, h trợ.
ớc 3: Báo cáo kết qu và thảo
luận
- HS báo cáo kết qu
- GV gọi nhóm khác nhn xt, bổ
sung câu tr lời của các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV nhn xt, đánh giá, bổ sung,
Câu 4:
a. Tường trình kiểu văn bn thông tin,
trình y ng tn, rõ ràng, đy đủ vdiễn
biến của một sự việc “đã gây hu qu và có
liên quan đến người viết”, trong đó nêu
mức đthiệt hại (nếu có) xác định trách
nhiệm của người viết đối vi sự việc.
b. Về nội dung, n bn cn đm bo những
yêu cu sau:
- Cung cấp đy đủ, chính xác những thông
tin v thời gian địa điểm, sự việc, h n
nhng người có liên quan, đề nghị của
người viết, người gửi, người nhn và ny
tháng, địa điểm viết tường trình.
- Nội dung sự việc được tường trình phi
đm bo chính xác, đúng với thực tế diễn
ra.
- Xác định trách nhiệm của ni viết đối
với sự việc đã xy ra: gốm một s trường
hợp sau:
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
50
chốt lại kiến thức.
- Nếu người viết trực tiếp tham gia vào sự
việc thì cn tnh bày trách nhiệm của
người viết đối với những gì đã diễn ra.
- Nếu người viết chỉ chứng kiến sự việc t
cn nêu trách nhiệm của người viết
chứng kiến ghi lại trung thực tất c
nhng gì đã diễn ra.
Câu 5
mỗi sự việc thnhìn nhn dưi góc
nhìn đa chiều khác biệt nên thái độ xây
dựng và tôn trng điều khác biệt là việc cn
thiết trong trao đổi và tho lun.
Nhiệm vụ 3: Ôn tập tng quát
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV nêu yêu cu: m thế nào để
nhng nét đp n hóa của cha ông
được lan ta trong cuộc sống hôm
nay?
- HS tiếp nhn nhiệm vụ.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ tr lời
- GV quan sát, h trợ.
ớc 3: Báo cáo kết qu và thảo
luận
- HS báo cáo kết qu
- GV gọi hs khác nhn xt, b sung
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV nhn xt, đánh giá, bổ sung,
chốt lại kiến thức.
- Giữ gìn và tôn trọng nt văn hóa
- Đưa những nt văn hóa vào cuộc sống
thường ngày.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
a. Mc tiêu: Vn dụng kiến thức đã học để gii quyết bài tp trong thực tế
b. Nội dung: Sử dng SGK, kiến thức đã học đhn thành bài tp.
c. Sn phm:Bài làm ca HS
d.Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tp cho HS.
Trường THCS .... Năm hc: 2022-2023
GV: ... KHBD Ng văn 7
51
Tập làm hoạ sĩ: Vẽ các bức tranh cổ động, tuyên truyền về gi gn nét đẹp văna Việt.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc để xác định yêu cu của bài tp.
- GV hướng dẫn HS ch làm.
B3: Báo cáo, thảo luận
- Hs nộp bài theo hướng dẫn của Gv.
B4: Kết luận, nhận định: GV nhn xt bài làm của HS.
| 1/51

Preview text:


BÀI 8: NÉT ĐẸP VĂN HOÁ VIỆT
(Văn bản thông tin)
Môn: Ngữ văn 7 - Số tiết: 13 tiết I. MỤC TIÊU
-Học sinh đạt được: 1. Năng lực
* Năng lực đặc thù
-Nhận biết được đặc điểm văn bản giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay
hoạt động, chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó; nhận
biết được cách triển khai các ý tưởng và thông tin trong văn bản.
-Nhận biết được thông tin cơ bản của văn bản.
-Nhận biết được tác dụng biểu đạt của một kiểu phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản
in hoặc văn bản điện tử.
-Nhận biết được đặc điểm và chức năng của số từ.
-Viết được văn bản tường trình rõ ràng, đầy đủ, đúng quy cách.
-Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.
* Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác: Kỹ năng giao tiếp và hợp tác nhóm với các thành viên khác.
- Tự chủ và tự học, biết thu thập thông tin và giải quyết vấn đề được đặt ra. 2. Phẩm chất
- Trung thực khi tham gia các hoạt động . II. KIẾN THỨC
-Văn bản thông tin giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động: cấu
trúc và đặc điểm hình thức:
+ HS nắm được cấu trúc của loại văn bản này thường có 3 phần:
+ HS nắm được đặc điểm hình thức của văn bản.
-Cách triển khai ý tưởng và thông tin trong văn bản thông tin.
III. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Sách giáo khoa, Sách giáo viên
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 1 - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ - Phiếu học tập. 2. Học liệu - Tri thức ngữ văn
- Một số video, hình ảnh liên quan đến nội dung bài học
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG : MỞ ĐẦU (Dự kiến thời lượng: 3 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, tâm thế kết nối học sinh vào chủ đề bài học b. Nội dung:
GV yêu cầu HS cùng theo dõi video theo link sau và chia sẻ cảm nghĩ của mình nhé !
https://www.youtube.com/watch?v=c9QLRMZMr6A
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của HS: Cảm xúc của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

- GV yêu cầu HS theo dõi Video Trò chơi dân gian: Cướp cờ và chia sẻ cảm xúc của mình sau khi xem xong Video.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS theo dõi hình ảnh, hoạt động cá nhân và trả lời câu hỏi GV theo dõi, quan sát HS
* Sản phẩm dự kiến: - Cảm xúc của HS:
+ Tạo không khí vui vẻ, thi đua, tính tập thể, tinh thần đoàn kết khi chơi.
+ Nhớ lại ký ức tuổi thơ . .
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Yêu cầu HS trình bày ý kiến cá nhân
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét câu trả lời; chốt kiến thức, chuyển dẫn vào chủ đề bài học.
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 2
Mỗi dân tộc đều có những nét đẹp văn hoá riêng, thể hiện qua ngôn ngữ, trang phục, trò
chơi, cách bài trí nhà cửa, chế biến món ăn, thưởng trà, chơi hoa,. . Tất cả đều là những
di sản văn hoá mà cha ông để lại. Những nét văn hoá ấy chảy trong huyết quản của
chúng ta và được lưu truyền từ đời này qua đời khác.
Những văn bản thông tin trong bài học này sẽ giúp em nhận ra vẻ đẹp của những trò
chơi dân gian, cách chơi hoa trong ngày Tết cổ truyền. Từ đó góp phần gìn giữ, lưu
truyền và lan toả những vẻ đẹp của văn hoá dân tộc
B.HOẠT ĐỘNG: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (Dự kiến thời lượng: 80 phút)
Hoạt động 1: Tri thức Ngữ văn.
a. Mục tiêu:
- Hệ thống tri thức đọc hiểu về đặc điểm văn bản giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ
trong trò chơi hay hoạt động b. Nội dung:
GV yêu cầu HS trình bày theo nhóm kết quả mà nhóm đã chuẩn bị ở nhà theo phiếu
học tập đã giao, để hệ thống tri thức thể loại .
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
I. TRI THỨC NGỮ VĂN:
I. TRI THỨC NGỮ VĂN:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
(1)- GV giao các câu hỏi chuẩn bị bài trước ở nhà
cho các nhóm theo phiếu học tập sau:
(2) GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong PHT để
củng cố hệ thống tri thức đọc hiểu.
Câu 1: Văn bản thông tin giới thiệu một quy tắc
1. Văn bản thông tin giới thiệu
hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động, em có
một quy tắc hoặc luật lệ trong
nhận xét gì về cấu trúc ?
trò chơi hay hoạt động:
Về cấu trúc, loại văn bản này thường có 3 phần:
Về cấu trúc, loại văn bản này
Phần 1: Giới thịêu mục đích của quy trình thực thường có 3 phần:
hiện trò chơi hay hoạt động bằng một đoạn văn
hoặc nhan đề bài viết (tên quy trình) (Vi dụ:
Cách đọc sách hiệu quả,...).
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 3
Phần 2: Liệt kê những si cần chuẩn bị trước khi
thực hiện trò chơi hay hoạt động.
Phần 3: Trình bày các bước cần thực hiện. Đối
với trò chơi, đó là quy tắc, luật lệ, hướng dẫn
cách chơi; đối với các hoạt động khác đó là thứ
tự các bước thực hiện hoạt động.
Một số văn bản có thể có thêm phần giải thích
sự cần thiết của mỗi bước thực hiện
Câu 2: Văn bản thông tin giới thiệu một quy tắc
hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động, em có
nhận xét gì về đặc điểm hình thức ?
Về đặc điểm hình thức: loại văn
Về đặc điểm hình thức: loại văn bản này thường
sử dụng các con số (1, 2, 3,. .), từ ngữ chi thờ bản này thường sử dụng các con
i số (1, 2, 3,. .), từ ngữ chi thời gian
gian (đầu tiên, tiếp theo, sau cùng,...) hoặc số từ
chỉ số lượng chính xác
(đầu tiên, tiếp theo, sau cùng,...)
(hai, ba,...) để giới thiệu
trình tự thực hiện; từ ngữ miêu tả chi tiết cách hoặc số từ chỉ số lượng chính xác
thức hành động và một số thuật ngữ liên quan; sử (hai, ba,...) để giới thiệu trình tự
dụng câu chứa nhiều động từ, câu khiến để chi thực hiện; từ ngữ miêu tả chi tiết
hành động hoặc yêu cầu thực hiện; dùng hình ảnh cách thức hành động và một số
minh hoạ, sơ đồ chi dẫn, đề mục để tóm tắt thông thuật ngữ liên quan; sử dụng câu
tin chính; từ xưng hô ngôi thứ hai (ví dụ.
chứa nhiều động từ, câu khiến để bạn,..) để chỉ người đọc.
chi hành động hoặc yêu cầu thực
hiện; dùng hình ảnh minh hoạ, sơ
đồ chi dẫn, đề mục để tóm tắt
thông tin chính; từ xưng hô ngôi
thứ hai (ví dụ. bạn,..) để chỉ người đọc.
2. Cách triển khai ý tưởng và
thông tin trong văn bản thông tin .
Câu 3: Cách triển khai ý tưởng và thông tin trong
Theo trật tự thời gian ; theo
văn bản thông tin như thế nào ?
quan hệ nhân qủa ; theo mức độ
Văn bản thông tin cỏ thể triển khai ý tưởng và quan trọng của thông tin . .
thông tin theo một số cách sau: theo trật tự thời Khi viết, người viết có thể kết
gian (trình bày thông tin theo thứ tự xuất hiện của
sự vật, hiện tượng hay hoạt động); theo quan hệ hợp nhiều cách triển khai ý tưởng
nhân qủa (trình bày thông tin theo quan hệ ý nghĩa và thông tin, nhưng thường chọn
nhân quả bằng một số từ ngữ như: lí do (của)..., một cách triển khai chính để làm
nguyên nhân (của)..., vì, nên, do đó,. .)', theo mức
độ quan trọng của thông tin (thông tin chính được nổi bật thông tin.
ưu tiên trình bày trước hoặc được làm nổi bật
bằng cách in đậm, tô màu, gạch dưới hoặc lặp đi lặp lại,. .).
Khi viết, người viết có thể kết hợp nhiều cách
triển khai ý tưởng và thông tin, nhưng thường
chọn một cách triển khai chính để làm nổi bật
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 4
thông tin. Trong văn bản thông tin giới thiệu một
quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động,
người viết thường chọn cách triển khai ý tưởng và
thông tin theo trật tự thời gian để làm rõ quy tắc
hoặc luật lệ của trò chơi qua việc hình bày thứ tự
các bước cần thực hiện Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Nhiệm vụ 1: Hs trình bày theo nhóm.
Nhiệm vụ 2: Hs trả lời cá nhân. - GV theo dõi, quan sát HS
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ HS đặt câu hỏi phản biện.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức .
Gv nhấn mạnh những đặc điểm của thể loại văn bản : . .
Hoạt động 2:
Trải nghiệm cùng văn bản (Dự kiến thời lượng: 80 phút)
1. Chuẩn bị đọc: a. Mục tiêu:
- Kích hoạt kiến thức nền liên quan đến chủ đề văn bản, tạo sự liên hệ giữa trải nghiệm
của bản thân với nội dung bài học.
- Bước đầu biết tưởng tưởng một số hình ảnh được nhắc đến trong văn bản Trò chơi cướp cờ.
- HS được chuẩn bị tâm thế, động cơ, hứng thú (sự tò mò, kích thích tìm hiểu về một trò
chơi dàn gian mới) chuẩn bị cho việc đọc hiểu VB. b. Nội dung:
- Hướng dẫn HS chỉ thực hiện việc quan sát nhanh hình thức của toàn bộ VB (hình thức
trình bày, nhan đề, hệ thống đề mục, tranh minh hoạ, nguồn trích dẫn, .....)
- HS dự đoán về nội dung thông tin của VB dựa trên việc quan sát các dầu hiệu hình
thức của VB như nhan đề, hình ảnh minh hoạ, nguồn trích dẫn, đọc lướt đoạn đầu và cuối của VB.
c. Sản phẩm học tập:
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 5
-Câu trả lời miệng của học sinh về nội dung thông tin của VB dựa trên việc quan sát các
dầu hiệu hình thức của VB như nhan đề, hình ảnh minh hoạ, nguồn trích dẫn, đọc lướt
đoạn đầu và cuối của VB.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
II. TRẢI NGHIỆM CÙNG VĂN
Quan sát nhan đề và hình ảnh minh hoạ của văn BẢN.
bản, hình dung về cách chơi của trò cuớp cờ.
Chia sẻ với bạn về sự hình dung ấy của em.
1. Chuẩn bị đọc:
Tùy theo cảm nhận của HS:
+Cách chơi cướp cờ, lưu ý khi chơi. .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
HS hoạt động cá nhân: theo dõi SGK, quan sát
ảnh SGK, chia sẻ với bạn về trò chơi cướp cờ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
GV mời 1 – 2 HS trả lời cá nhân
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Gv ghi nhận những câu trả lời thể hiện cảm nhận của các em .…
-GV nhận xét câu trả lời của học sinh. Dựa trên
kết quả trình bày của các em để hướng dẫn học
sinh cách chơi cướp cờ, lưu ý khi chơi. . 2. Đọc văn bản a. Mục tiêu:
- Bước đầu vận dụng kĩ năng tưởng tượng trong quá trình đọc văn bản Trò chơi Cướp cờ.
- Tạo tâm thế trước khi đọc văn bản. b. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS đọc trực tiếp văn bản
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 6
c. Sản phẩm học tập: Phần đọc của HS
d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 2. Đọc văn bản :
- GV hướng dẫn HS đọc trực tiếp văn bản
-Từ ngữ chỉ trình tự thời gian : Đầu
- Trong mục c, Hướng dẫn cách chơi, em hãy tiên, tiếp theo, sau đó, kết thúc
tìm từ ngữ chỉ trình tự thời gian ?
Gv có thể dùng kĩ thuật nói to suy nghĩ của
mình để làm mẫu kĩ năng tưởng tượng. Ví
dụ: “Cách ghi điểm trò chơi Cướp cờ ?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS đọc và lắng nghe văn bản theo hướng dẫn đọc
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS hoạt động cá nhân
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-GV nhận xét góp ý cho cách đọc của HS: mức
độ đọc trôi chảy, độ to, rõ; sư phù hợp của tốc
độ đọc, cách ngăt nghi khi đọc.
3. Suy ngẫm và phản hồi: a. Mục tiêu:
Giúp HS:
-Tìm hiểu thông tin cơ bản và cách triển khai thông tin trong VB .
-Tìm hiểu mục đích và đăc điểm của VB .
-Tìm hiểu tác dụng biểu đạt của phương tiện phi ngôn ngữ trong VB.
-Liên hệ, so sánh, kết nối VB với cuộc sống của HS . b. Nội dung:
- GV cho HS thảo luận nhóm
- HS làm việc nhóm trưng bày sản phẩm
c. Sản phẩm học tập:
- Phiếu học tập, phần trình bày của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 7
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
3. Suy ngẫm và phản hồi:
- GV yêu cầu hoàn thành các phiếu học tập số 1,2,3,4,5.
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:1,2,3,4,5
*Sản phẩm dự kiến: Nhóm 1.
Câu 1: Tìm trong văn bản trên những thông tin
về luật chơi của trò chơi cướp cờ.
-Người chơi chỉ đuợc lên cướp cờ khi trọng tài
gọi đúng số thứ tự của mình. Chi được đập (vỗ)
nhẹ lên người chơi đối phương khi họ cầm cờ
-Khi người chơi đã cầm cờ chạy qua được vạch
của đội mình thì người chơi của đội kia không được đậ
p vào ngươi bạn chơi nữa.
-Trọng tài có thể gọi nhiều cặp đôi của hai đội cùng lên cướp cờ.
Kết thúc cuộc chơi, đội nào được nhiều điểm hơn
thì thắng cuộc .Phần thưởng cho đội thắng có thể
là hiện vât hoặc được đội thua cõng một vòng quanh sân. Nhóm 2.
Câu 2: Theo em, để ghi được điểm trong trò
chơi này, đội chơi phải làm gì?
Để ghi được điểm trong chơi này, đội chơi phải
chạy lên lừa lấy được cờ từ giữa sân sau tiếng hô
của trọng tài và chạy về đến vạch của đội mình
với cây cờ trên tay mà không bị bạn chơi ngăn
cản hoặc đập (vỗ) nhẹ lên người. Nhóm 3.
Câu 3: Mục đích của văn bản Trò chơi cướp cờ 1. Mục đích của văn bản Trò
là gì? Những đặc điểm nào của văn bản giúp em chơi cướp cờ và đặc điểm . nhận ra mục đích ấy?
a. Mục đích của VB: Giới thiệu
a. Muc đích của VB: Giới thiệu về cách thức thực về cách thức thực hiện trò chơi
hiện trò chơi cướp cờ cướp cờ
b. Các đặc điểm sau của VB đã góp phần thực b. Các đặc điểm :
-Về cầu trúc: gồm 3 phần: (a)
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 8
hiện được mục đích đó
Giới thiệu mục đích của quy
-Về cầu trúc: gồm 3 phần: (a) Giới thiệu mục đích trình; (b) Liệt kê những thứ cần
của quy trình; (b) Liệt kê những thứ cần chuẩn bị chuẩn bị trước khi chơi; (c) Trình
trước khi chơi; (c) Trình bày cách chơi. bày cách chơi.
-Về từ ngữ : sử dụng những từ ngữ chi thời gian -Về từ ngữ : sử dụng những từ
như. đầu tiên, tiếp theo,
ngữ chi thời gian như. đầu tiên,
-Về loại từ : câu sử dụng nhiều động từ. tiếp theo,
-Về đề mục: sử dụng đề mục để tóm tắt những -Về loại từ : câu sử dụng nhiều
thông tin chính của VB như a. Mục đích, b. chuẩn động từ.
bị, c. Hướng dẫn cách chơi.
-Về đề mục: sử dụng đề mục để
-Về phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ. sử dụng tóm tắt những thông tin chính của
hình ảnh minh hoạ cách chơi.
VB như a. Mục đích, b. chuẩn bị,
c. Hướng dẫn cách chơi.
-Về phương tiện giao tiếp phi
ngôn ngữ:
Sử dụng hình ảnh minh hoạ cách chơi.
2.Cách triển khai văn bản thông tin: Nhóm 4.
VB Trò chơi cướp cờ chủ yếu
Câu 4: Thông tin trong văn bản Trò chơi cướp triển khai thông tin theo trật tự
cờ được triển khai theo cách nào? Dựa vào đâu
mà em xác định được? Cách triển khai thông tin thời gian : đầu tiên, tiếp theo, sau
ấy có tác dựng gi trong việc thực hiện mục đích đó, kết thúc, của văn bản?
VB Trò chơi cướp cờ chủ yếu triển khai thông
tin theo trật tự thời gian bởi vì tác giả đã mô tả rõ
những việc cần chuẩn bi trước khi chơi, trình tự
các bước chơi được mô tả bằng những từ ngữ
như đầu tiên, tiếp theo, sau đó, kết thúc, Cách
hiển khai thông tin như vậy gíup người đọc hình
dung được các bước cần thực luận của trò chơi Nhóm 5.
Câu 5:
Hình vẽ trò chơi trong văn bản có tác
dụng như thế nào đối với việc trình bày thông tin của văn bản?
Hình vẽ trò chơi trong VB làm cho thông tin
được rõ ràng, giúp người đọc dễ nhận biết cách chơi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm trả lời .
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS các nhóm trình bày phiếu học
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 9 tập của mình
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
Hoạt động 3: Luyện tập (Dự kiến thời lượng: 4 phút)
a. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm được những lưu ý khi đọc văn bản thông tin giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi . b. Nội dung:
- GV cho HS thảo luận nhóm /cá nhân.
- HS làm việc nhóm/cá nhân trưng bày sản phẩm c. Sản phẩm:
- Phiếu học tập, phần trình bày của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ III. LUYỆN TẬP.
- GV yêu cầu hoàn thành phiếu học .
Câu hỏi: - Trình bày những lưu ý khi đọc văn - HS trình bày:
bản thông tin giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi ?
- Chú ý những từ ngữ chỉ trình tự
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trên . các hoạt động.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- Khi đọc, cần xem văn bản đã được
- HS hoạt động trả lời cá nhân .
trình bày theo cấu trúc rõ ràng, các
đề mục kết hợp hiệu quả phương
*Dự kiến sản phẩm:
tiện ngôn ngữ với phương tiện phi
- Chú ý những từ ngữ chỉ trình tự các hoạt động. ngôn ngữ hay chưa.
- Khi đọc, cần xem văn bản đã được trình bày
theo cấu trúc rõ ràng, các đề mục kết hợp hiệu
quả phương tiện ngôn ngữ với phương tiện phi - Việc sử dụng các từ ngữ miêu tả, ngôn ngữ hay chưa.
hình ảnh minh họa đã hợp lí hay chưa.
- Việc sử dụng các từ ngữ miêu tả, hình ảnh
minh họa đã hợp lí hay chưa.
- Cách triển khai trong văn bản như
- Cách triển khai trong văn bản như thế nào? Đã thế nào? Đã thể hiện được mối quan
thể hiện được mối quan hệ với mục đích văn hệ với mục đích văn bản chưa? bản chưa?
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày phiếu học tập của mình
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 10
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét, chốt kiến thức
Hoạt động 4: Vận dụng
(Dự kiến thời lượng: 3 phút)
a. Mục tiêu: Giúp HS:
HS biết vận dụng kiến thức đã học áp dụng vào cuộc sống b. Nội dung:
- Viết một đoạn văn (khoảng 100 chữ) nêu một vài ưu điểm cửa trò chơi dân gian (cướp
cờ) so với trò chơi có sử dụng các thiết bị công nghệ.
-Làm ở nhà, trên phiếu học tập gửi sản phẩm vào Zalo của GV. c. Sản phẩm:
- Phiếu học tập, phần trình bày của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

- GV yêu cầu hoàn thành phiếu học .
Viết một đoạn văn (khoảng 100 chữ) nêu một vài ưu điểm cửa trò chơi dân gian (cướp
cờ) so với trò chơi có sử dụng các thiết bị công nghệ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
*Dự kiến sản phẩm:
Viết một đoạn văn (khoảng 100 chữ) nêu một vài ưu điểm cửa trò chơi dân gian (cướp
cờ) so với trò chơi có sử dụng các thiết bị công nghệ.
Hiện nay, cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin, trẻ em được tiếp cận với các
sản phẩm công nghệ như : Ipad, Smartphone, tivi, máy tính,. từ rất sớm. Chính vì vậy,
rất nhiều đứa trẻ ít khi biết đến các trò chơi dân gian đầy thú vị. Và hơn cả, chúng ít khi
biết rằng từ lâu, những trò chơi dân gian Việt Nam đã trở thành một món ăn tinh thần
quen thuộc không thể thiếu trong cuộc sống con người từ xa xưa đến hiện đại. Sở dĩ
những trò chơi dân gian lại lưu giữ được đến ngày nay vì nó có rất nhiều những ưu điểm
mang lại hơn so với các trò có sử dụng các thiết bị công nghệ mà hàng ngày lũ trẻ tiếp
xúc. Ngoài việc tạo ra một sân chơi lành mạnh và bổ ích thì những trò chơi dân gian còn
giúp chúng ta rèn luyện những kỹ năng sống vô cùng thiết thực (điển hình như sự khéo
léo, nhanh tay, lẹ mắt, giữ thăng bằng…). Đồng thời, nó giúp các người chơi phát huy
sự linh hoạt, nhanh nhạy và cách xử lý vấn đề thông minh hơn. Thêm vào đó, các trò
chơi dân gian cũng phù hợp với nhiều đối tượng lứa tuổi từ trẻ con, trai gái đến những
người trung niên hoặc người lớn tuổi. Và cũng chính vì những ưu điểm đó mà trò chơi
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 11
dân gian đã tạo nên một nét đẹp trong nền văn hóa của truyền thống Việt Nam, khác
biệt hoàn toàn so với các trò chơi công nghệ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận

- GV yêu cầu HS gửi sản phẩm lên Zalo của GV.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, ....
* Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:
- Tìm đọc những văn bản thông tin giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động.
- Học bài, hoàn thiện sản phẩm GV đã chuyển giao nhiệm vụ.
- Chuẩn bị bài: Cách gọt củ hoa thuỷ tiên. PHỤ LỤC:
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 12 Văn bản 2:
CÁCH GỌT CỦ HOA THUỶ TIÊN (2 tiết)
- Theo Giang NamI. MỤC TIÊU
-Học sinh đạt được: 1. Năng lực
* Năng lực đặc thù
-Nhận biết được đặc điểm VB giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt
động, chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó.
-Nhận biết được cách triển khai các ý tưởng và thông tin trong VB chẳng hạn ( theo trật
tự thời gian, quan hệ nhân quả. mức độ quan trọng, hoặc các đối tượng được phân loại)
Nhận biết được tác dụng biểu đạt của một kiểu phương tiện phi ngỏn ngữ trong một VB in hoặc VB điện tử.
-Nhận biết đuơc thông tin cơ bản cùa VB.
* Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác: Kỹ năng giao tiếp và hợp tác nhóm với các thành viên khác.
- Tự chủ và tự học, biết thu thập thông tin và giải quyết vấn đề được đặt ra. 2. Phẩm chất
- Trung thực khi tham gia các hoạt động . II. KIẾN THỨC
-Văn bản thông tin giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động: cấu
trúc và đặc điểm hình thức:
+ HS nắm được cấu trúc của loại văn bản này thường có 3 phần:
+ HS nắm được đặc điểm hình thức của văn bản.
-Cách triển khai ý tưởng và thông tin trong văn bản thông tin.
III. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Sách giáo khoa, Sách giáo viên
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 13 - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ - Phiếu học tập. 2. Học liệu - Tri thức ngữ văn
- Một số video, hình ảnh liên quan đến nội dung bài học
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG: KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, tâm thế kết nối học sinh nội dung bài học b. Nội dung:
- Gv yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi chuẩn bị đọc
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Gv yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời câu
hỏi chuẩn bị đọc
(Câu trả lời của học sinh)
- Khi quan sát một ai đó tí mần chăm sóc mọt
nhành hoa hay một chậu cây, em có suy nghĩ - Khi quan sát một ai đó tỉ mẩn chăm
như thế nào về họ? Hãy chia sẻ với bạn về sóc một nhành hoa hay một chậu cây,
điểu ấy.
em thấy họ cẩn thận, chăm chút từng
- Dựa vào nhan đề, hình ảnh minh hoạ và
tí một cho các nhanh hoa.
đọc lướt toàn văn bản, em dự đoán văn bản
- Dựa vào nhan đề, hình ảnh minh
này sẽ viết về việc gì?
họa và đọc lướt toàn văn bản, em dự
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
đoán văn bản này sẽ viết về hướng
- HS thực hiện suy nghĩ trả lời
dẫn cách gọt hoa thủy tiên.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Yêu cầu HS trình bày ý kiến cá nhân
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét và gợi dẫn vào bài học.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

2.1 Trải nghiệm cùng văn bản a. Mục tiêu:
- Vận dung kĩ năng đọc đã học ở bài trước, theo dõi trong quá trình đọc trực tiếp văn bản.
- Chia sẻ kết quả thực hiện ở nhà của nội dung trải nghiệm cùng văn bản.
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 14 b. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản.
Nhiệm vụ 1: Yêu cầu học sinh tự đọc thầm văn bản và vận dụng kĩ năng suy luận và
tưởng tưởng để trả lời các câu hỏi.
- Nhiệm vụ 2: Gọi 1- 2 học sinh đọc to trước lớp và chia sẻ phần kết quả đọc
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
I. Trải nghiệm cùng văn bản
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản.
Nhiệm vụ 1: Yêu cầu học sinh tự đọc thầm văn
bản và vận dụng kĩ năng suy luận và tưởng
tưởng để trả lời các câu hỏi.
- Nhiệm vụ 2: Gọi 1- 2 học sinh đọc to trước
lớp và chia sẻ phần kết quả đọc
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ học tập theo yêu cầu của giáo viên
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- 1- 2 học sinh đọc to trước lớp và chia sẻ phần
trả lời câu hỏi.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-GV nhận xét góp ý cho cách đọc của HS: mức
độ đọc trôi chảy, độ to, rõ; sư phù hợp của tốc
độ đọc, cách ngăt nghi khi đọc.
- Gv gợi dẫn chuyển sang phần suy ngẫm và phản hồi .
2.2. Suy ngẫm và phản hồi:

a. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết được đặc điểm VB giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay
hoạt động, chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó.
- Nhận biết đuọc cách triển khai các ý tưởng và thông tin trong VB chẳng hạn (theo trật
tự thời gian, quan hệ nhân quả. mức độ quan trọng, hoặc các đối tượng được phân loại)
- Nhận biết được tác dụng biểu đạt của một kiểu phương tiện phi ngỏn ngữ trong một VB in hoặc VB điện tử.
- Nhận biết được thông tin cơ bản cùa VB. b. Nội dung:
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 15
- Tìm hiểu Đặc điểm văn bản thông tin, cách triển khai, yếu tố phi ngôn ngữ trong VB
Cách gọt củ hoa thủy tiên
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
b. Tổ chức thực hiện:
2.2.1. Đặc điểm văn bản thông tin Cách gọt củ hoa thủy tiên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2.2 Suy ngẫm và phản hồi.
- GV có thể hướng dẫn HS Đọc lại tri thức Ngữ 2.2.1 Đặc điểm văn bản thông
văn, dùng những hiểu biết về đặc điểm của VB tin cách gọt củ hoa thủy tiên
thông tin gioi thiêu môt quy tắc hoặc luật lệ - Câu trả lời phiếu ht số 1
trong trò chơi hay hoạt động để quan sát các dấu
hiệu hình thức của VB và yêu cầu HS hoàn
Đặc điểm văn bản thông tin 1.Mục đích
…………………………… ……….
2.Cấu trúc văn …………………………… bản: ……….
3.Về đặc điểm …………………………… hình thức ……….
thành phiếu học tập sau:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.

- HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm trả lời .
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS các nhóm trình bày phiếu học tập của mình
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
2.2.2. Các triển khai thông tin trong văn bản
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2. Suy ngẫm và phản hồi.
- Giáo viên yêu cầu hs trả lời câu hỏi:
2. 2 Cách triển khai thông tin
Xác định thông tin cơ bản vá cách triển khai trong văn bản
thông tin trong đoạn văn: “Phải chăm chú
quan sát, theo dõi cách nghệ nhân Nguyễn
- Thông tin cơ bản của đoạn văn là
Phú Cường,. . Đấy là vì, nếu không “tác
miêu tả cách thức gọt tỉa củ hoa
động” sớm, từ trước khi những cái mầm nhú
thuỷ tiên, cách triển khai thông tin
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 16
lên, thì tất cả lá, giò hoa, đều lên thẳng đuỗn
của đoạn văn này là sự kết hợp
như những mớ hành” Theo em, vì sao tác giả
giữa cách triển khai theo trật tự
chọn cách triển khai thông tin như vậy ở
thời gian và theo mối quan hệ nhân đoạn văn này? quả
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
+ Việc triển khai thông tin theo
- HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm trả lời .
trình tự thời gian được thể hiện qua
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo cách miêu tả thứ tự thực hiện các luận
thao tác như bóc vỏ củ và bao
- GV yêu cầu HS các nhóm trình bày phiếu học mầm, gọt bẹ củ, xén lá, cạo cuồng tập của mình hoa,
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm + Việc triển khai thông tin theo vụ
mối quan hệ nhân qủa được thể
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
hiện qua cách tác giả lí giải lí do
của việc “phải gọt khi lá, giò hoa
mới là những mầm vần đang ngủ yên trong củ”
Tác dụng giúp cho người đọc hiểu
hơn về cách thức thực hiện và ý
nghĩa của bước gọt tỉa củ hoa thuỷ
tiên trong quá trình tạo ra một bát hoa thuỷ tiên đẹp.
2.2. 3 Yêu tố phi ngôn ngữ và tác dụng yếu tố phi ngôn ngữ trong văn bản
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2.3.3 Yêu tố phi ngôn ngữ và tác
Gv yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
dụng yếu tố phi ngôn ngữ trong
- Loại phương tiện phi ngôn ngữ được sử dụng văn bản
trong văn bản này là gi? Chỉ ra tác dụng của - Loại phương tiện phi ngôn ngữ
chúng đối với việc thể hiện nội dung văn bản. được sử dụng trong VB này là các hình ảnh minh hoạ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Tác dụng: tăng tính trực quan cho
- HS hoạt động trả lời cá nhân .
thông tin của VB, kết hợp với thông
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo tin trong VB, giúp người đọc hình luận
dung rõ về các bước cần thực hiện
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả học tập.
trong hoạt động gọt củ hoa thuỷ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm tiên, góp phần tạo hứng thú cho vụ người đoc
GV nhận xét, chốt kiến thức
2.2.4 Sơ đồ tóm tắt các bước gọt tỉa củ hoa thuỷ tiên.

GV: ... KHBD Ngữ văn 7 17
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv yêu cầu học sinh:

Vẽ sơ đồ tóm tắt các bước gọt tỉa củ hoa thuỷ tiên.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.

- HS hoạt động trả lời cá nhân .
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày phiếu học tập của mình
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét, chốt kiến thức
3. Hoạt động : Luyện tập- Vận dung
a. Mục tiêu: Giúp HS:
- Kết nối nội dung văn bản với bản thân
b. Nội dung:Viết một đoạn văn khoảng 5 - 7 câu thể hiện cảm xúc của em. .
c. Sản phẩm:
Phần trả lời của học sinh.
d.Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Phần trả lời của học sinh.
- Gv yêu cầu hs: Hãy tưởng tượng em là Sau khi đã chăm chút, gọt tỉa từ những củ
người gọt được bát hoa thủy tiên đẹp. Khi hoa còn đang khô sần, xếp tròn ở một góc
được gắm thành quả của mình, em có bàn để giờ đây nó đã trở thành một lọ hoa
cảm xúc như thế nào? Viết một đoạn văn đẹp, tôi thật sự cảm thấy rất vui. Khi tự
khoảng 5 - 7 câu thể hiện cảm xúc của mình làm ra, chờ đợi thành quả để thành em.
một lọ hoa đẹp như bây giờ, quả thật đó là
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
một điều gì đó khá thú vị. Từ những ngày
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn
đầu bắt tay vào những công đoạn ngâm
thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn nước và gọt tỉa, tôi luôn mong rằng sản
kiến thức bài học.
phẩm mình làm ra sẽ thành công, những
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và bông hoa sẽ nở rộ đẹp nhất. Ngắm thành thảo luận
quả của mình, tôi mới thấy được những
- GV yêu cầu HS gửi sản phẩm lên Zalo người nghệ nhân đã thực sự kì công, tỉ mỉ của GV.
đến mức nào. Thật là một thú vui tao nhã
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 18
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện dành cho những người thưởng hoa, được nhiệm vụ
ngắm những cánh trắng hé nở đầy duyên
- GV nhận xét, đánh giá, ....
dáng mà còn mang mùi hương thanh khiết. Phụ lục:
Đặc điểm văn bản thông tin cách gọt củ hoa thủy tiên
Mục đích của VB là hướng dẫn cách gọt củ hoa thủỳ tiên 1. Mục đích
2. Cấu trúc VB có cấu trúc gồm 3 phần: giới thiệu mục đích của quy trình, liệt văn bả
kê những thứ cần được chuẩn bị trước khi thực hiện, trình bày các n: bước thực hiện.
3. Về đặc + Sử dụng các con số để đánh dấu trình tự thực hiện và một số từ điểm
ngữ chỉ thời gian như: trước tiên, đầu tiên, trước khi, sau hai ngày
hình thức + Sử dụng một số thuật ngữ liên quan đến chăm sóc hoa, cây cảnh
như: củ hoa, cuống hoa, thuỷ dưỡng , chỉnh lá, chỉnh hoa... sử dụng
câu chứa nhiều động từ. +Sử dụng hệ thống đề mục để tóm tắt những thông chính của VB
+Sử dụng tranh ảnh minh hoạ cách thức thực hiện.
Phiếu học tập số 1
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 19
Văn bản 3: Đọc kết nối chủ điểm
HƯƠNG KHÚC (2 tiết)
- Nguyễn Quang ThiềuI. MỤC TIÊU 1. Về năng lực a. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác và giải quyết vấn đề. b. Năng lực đặc thù :
- Vận dụng kĩ năng đọc để nhận biết chủ đề của VB; nhận biết được tình cảm, cảm
xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ VB.
- Liên hệ với chủ điểm của bài học để hiểu hơn về chủ điểm Nét đẹp văn hoá Việt. 2. Về phẩm chất:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân , phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu thich những
món ăn mang đậm chất quê hương Việt Nam.
II. THIẾT BỊ DẠY VÀ HỌC
- Kế hoạch dạy học, Sách giáo khoa, Sách giáo viên - Phiếu học tập
- Bảng phụ, bảng nhóm, máy chiếu.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1: Xác định vấn đề (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho học sinh kết nối vào nội dung bài học b. Nội dung:
Gv: Đưa ra câu hỏi gợi mở
Hs: Theo dõi và trả lời câu hỏi
Gv: Từ đó kết nối với văn bản c. Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh và lời chuyển dẫn của Gv
d. Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ ( Gv )
* GV yêu cầu học sinh chia sẻ: Có bạn nào đã ăn bánh khúc chưa? Hoặc bạn nào biết về cây rau khúc?
* Gv chia sẻ hình ảnh cho các em xem.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Hs suy nghĩ câu trả lời
B3: Báo cáo thảo luận
- Hs đưa ra những cảm nhận , suy nghĩ cá nhân
B4: Đánh giá nhận định
- Gv nhận xét, đánh giá và dẫn dắt vào bài:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (60 phút)
2.1. Trải nghiệm cùng văn bản
a) Mục tiêu: Hướng dẫn HS cách đọc và nắm được nội dung cơ bản của văn bản
b) Nội dung:HS đọc diễn cảm VB.
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 20
c) Sản phẩm: Phần đọc của HS
d) Tổ chức thực hiện :
* Chuyển giao nhiệm:
GV hướng dẫn HS cách đọc diễn cảm thể hiện được
cảm xúc của bài về chiếc bánh khúc qua những kỉ niệm tuổi thơ.
* Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc theo nhóm, mỗi HS đọc một đoạn rồi chuyển HS khác.
* Báo cáo, thảo luận: HS đọc văn bản, nhận xét cách đọc.
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét cách đọc của HS
2.2 Tìm hiểu nội dung kết nối chủ đề a) Mục tiêu
- Có thêm thông tin về một món ăn mang đậm chất quê hương Việt Nam đó là chiếc bánh khúc.
- Đánh giá được thái độ của người viết. b) Nội dung:
-Tìm hiểu hình ảnh chiếc bánh khúc tuổi thơ.
-Tìm hiểu tình cảm của tác giả.
-Nét đẹp trong văn hóa ẩm thực Việt c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện

Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu hình ảnh chiếc bánh khúc tuổi thơ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN *
Chuyển giao nhiệm vụ:
* Từ cuối tháng 11, sáng tháng Giêng,
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi: Hình ảnh tháng 2 thi rau khúc nở trắng đầy đồng.
chiếc bánh khúc tuổi thơ được miêu tả qua * Từ cách làm bánh tỉ mỉ đong đầy yêu
những chi tiết nào thương của bà.
Từ sự háo hức trông ngóng của một đứa
trẻ chờ đợi món quà tuổi thơ. *
Thực hiện nhiệm vụ: HS chia sẻ cặp
đôi bằng kĩ thuật lẩu băng chuyền
* Báo cáo, thảo luận: GV yêu cầu một cặp bất kì trình bày trước lớp
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu tình cảm của tác giả.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN *
Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu - Được thể hiện trực tiếp và gián tiếp.
HS chia sẻ về vấn đề: Người viết đã bày tỏ + Trực tiếp: Mùi thơm ngậy của rau
tình cảm thái độ gì về
khúc đổ chín, mùi của gạo nếp, mùi món bánh khúc? Em
có đồng cảm với những cảm xúc ấy không? của nhân đậu anh quyện với mùi hành
mỡ tỏa ra và làm nên một thứ ẩm thực *
Thực hiện nhiệm vụ: HS chia sẻ cặp
chứa đầy hạnh phúc lạ lùng trong tâm
đôi bằng kĩ thuật lẩu băng chuyền
khảm tôi, một thứ hạnh phúc của ẩm
* Báo cáo, thảo luận: GV yêu cầu một cặp bất kì
thực nhưng thiêng liêng và da diết mơ trình bày trước lớp
hồ. Cho dù vẫn chỉ là bột sống nhưng
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, chốt
hương vị của bánh khúc đã dâng lên kiến thức.
làm tôi ứa đầy nước miếng. Những
miếng mỡ thái hạt lựu béo ngậy đến mê
người; Cái béo của mỡ lợn, cái bùi của
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 21
đậu và vị ngọt ngào của bột nếp và
hương rau khúc làm nên một món ăn
dân dã ngon lạ thường.
+ Gián tiếp: Thể hiện qua cách kể tỉ mỉ,
chi tiết từng công đoạn làm bánh; cách
lựa chọn từ ngữ miêu tả chiếc bánh,
đặc biệt là những tính từ cực tả về tính
chất như: thơm ngậy, béo ngậy, ngọt
ngào, dân dã, nóng hổi. .những biện
pháp tu từ như: Tôi nâng chiếc bánh
khúc lên như nâng một báu vật, một hạt
xôi nếp đẹp như một hạt ngọc...
 Tác giả có một tình yêu thiết tha với quê hương.
Nhiệm vụ 3: Nét đẹp trong văn hóa ẩm thực Việt
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN *
Chuyển giao nhiệm vụ:
* Món ăn được chế biến từ sản vật quê
Từ văn bản “Hương khúc” em biết thêm điều hương.
gì về văn hóa ẩm thực dân tộc ta?
* Chứa đựng sự tinh tế trong cách kết
hợp nguyên liệu, gia vị *
Thực hiện nhiệm vụ: HS chia sẻ cá
* Chứa đựng dấu ấn của vẻ đẹp kí ức, nhân.
tình yêu tha thiết dành cho quê hương
* Báo cáo, thảo luận: GV yêu cầu một cặp bất kì trình gia đình bày trước lớp
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG (10 phút)
a. Mục tiêu: Kết nối chủ điểm với văn bản Cách gọt củ hoa Thủy Tiên và văn bản
Trò chơi cướp cờ.
b. Nội dung: Em hãy viết môt đoạn văn trình bày suy nghĩ của mình về sự phong
phú của bản sắc văn hóa Việt.
c. Sản phẩm: Bài viết của HS d. Tổ chức thực hiện
* Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS trao đổi trình bày suy nghĩ của
mình về vấn đề: Qua 3 văn bản trên, em hãy viết môt đoạn văn trình bày suy
nghĩ của mình về sự phong phú của bản sắc văn hóa Việt.
* Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ.
* Báo cáo, thảo luận: HS trả lời cá nhân, góp ý.
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, chốt ý.
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 22
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT SỐ TỪ (1 tiết) I.
MỤC TIÊU DẠY HỌC 1. Năng lực:
-
Nhận biết được số từ, chức năng và ý nghĩa cúa nó.
- Xác định được số từ và phân biệt các loại số từ. 2. Phẩm chất:
- Yêu thương, tôn trọng
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
: Máy chiếu, micro, bảng, phấn, phiếu bài tập.
2. Học liệu: Phần Thực hành Tiếng Việt (Thuộc chủ đề “ Nét đẹp văn hóa Việt”)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng khởi, dẫn vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh xác định những từ đã cho và cho biết thuộc loại từ nào.
c. Sản phẩm: Bảng làm việc nhóm
d. Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
GV chiếu những từ sau lên màn hình: “Một, hai, ba,
những, cả, mấy”. Sau đó yêu cầu học sinh trả lời những
từ trên thuộc từ loại nào trong thời gian 3 phút.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS cùng suy nghĩ, ghi đáp án ra bảng nhóm trong 2
phút (Kích cỡ bằng tờ A3)
B3: Báo cáo, thảo luận
Học sinh làm, đọc đáp án của một vài nhóm. Các
học sinh khác bổ sung, nhận xét.
B4: Kết luận, nhận định (GV)GV lắng nghe những
đáp án của các nhóm, khen và thưởng sao (hoặc điểm)
cho nhóm có kết quả đúng.
=> GV chốt: Trong các từ đã cho đó đều là số từ. Tuy - Đó là các số từ.
nhiên trong tiết học hôm nay, các em sẽ được làm rõ
hơn về đặc điểm và chức năng của số từ.
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH TRI THỨC TIẾNG VIỆT ( 10 phút)
a. Mục tiêu:
- HS hiểu được số từ là gì.
- HS hiểu được đặc điểm và chức năng của số từ.
- HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. b. Nội dung:
GV hướng dẫn HS phân tích VD trong sgk để nhận thấy được chức năng và đặc điểm của số từ.
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 23
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm trên bảng của HS.
d. Tổ chức hoạt động
2.1 Đặc điểm và chức năng của số từ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Đặc điểm và chức năng
-GV hướng dẫn hs phân tích vd trong sgk của số từ
-GV chiếu vd lên và yêu cầu học sinh phân biệt ý nghĩa của 2 câu sau:
+ Vd1: Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai
ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy làm việc.
(Tô Hoài- Dế Mèn phiêu lưu kí)
+Vd2: Đã dậy chưa hả trầu
Tao hái vài lá nhé Cho bà và cho mẹ
Đừng lụi đi trầu ơi
(Trần Đăng Khoa, Đánh thức trầu) -
Hỏi: Các từ in đậm trên bổ sung ý nghĩa cho
-Vd1+vd2: Đều là số từ, những từ nào?
đứng trước danh từ gọi là số -
Từ “hai” với từ “vài” khác nhau ở chỗ nào?
từ chỉ số lượng. Số tư chỉ số
B2: Thực hiện nhiệm vụ
lượng có hai loại, số từ chỉ
HS quan sát và trả lời câu hỏi.
số lượng chính xác và số từ
B3: Báo cáo, thảo luận
chỉ số lượng ước chừng.
Một vài HS trả lời câu hỏi. Các HS khác bổ sung
-Vd3: Là số từ chỉ số thứ tự. (nếu có).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
GV định hướng cho hs theo tri thức tiếng việt trong sgk.
- Từ “hai” bổ sung ý nghĩa cho danh từ “cái răng”, “lưỡi liềm”.
- Từ “vài” bổ sung ý nghĩa cho từ lá.
 Cả hai đều là số từ chỉ số lượng. Từ “hai” chỉ con
số cụ thể, chính xác. Từ “vài” chỉ con số ước chừng.
+Vd3: GV chiếu cho hs xem tiếp ví dụ 3:
Bước 1: : Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Bạn Lan ngồi bàn thứ ba từ trên bảng xuống.
- Hỏi: Từ in đậm trên bổ sung ý nghĩa gì trong câu?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
B3: Báo cáo, thảo luận
Một vài HS trả lời câu hỏi. Các HS khác bổ sung (nếu có).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
GV định hướng cho hs theo tri thức tiếng việt trong
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 24
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023 sgk.
Từ “thứ ba” bổ sung ý nghĩa cho danh từ “bàn”, đứng
sau danh từ. Gọi là số từ chỉ số thứ tự.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP a. Mục tiêu
- HS hiểu rõ hơn về số từ.
- HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập b. Nội dung:
GV hướng dẫn câu hỏi (1) trong SGK,
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm trên bảng của HS. d. Tổ chức hoạt động Bài tập 1:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- GV yêu cầu học sinh đọc câu hỏi (1)
đồng thời chiếu đề lên máy chiếu:
Tìm và xác định chức năng của số từ Bài tập 1:
trong các câu sau
: Câu Số từ
Chức năng của số từ
a. Vẽ một vòng tròn nhỏ giữa sân, ở giữa được
đặt một cây cờ hoặc chiếc khăn, cành sử dụng
lá,. .tượng trưng cho cờ. a một Bổ sung ý nghĩa về số
lượng cho danh từ vòng
(Theo Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Trò chơi tròn, cây cờ. cướp cờ) b hai Bổ sung ý nghĩa về số lượng cho danh từ
b. Sau đó, cờ lại được đặt vào vị trí quy định để người, đội.
trọng tài gọi hai người chơi tiếp
theo của hai đội tham gia. c hai Bổ sung ý nghĩa về số lượng cho danh từ ngày.
(Theo Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Trò chơi d hai
Bổ sung ý nghĩa về thứ cướp cờ)
tự cho danh từ thứ. đ dăm Bổ sung ý nghĩa về số
c. Sau hai ngày thì đặt ngửa củ lên, đưa
lượng cho danh từ cái.
vào dụng cụ dưỡng như bình thuỷ tinh,
bình nhựa, bát đất nung.
(Theo Giang Nam, Cách gọt củ hoa thuỷ tiên)
d. Em quẹt que diêm thứ hai, diêm cháy và sáng rực lên.
(An-đéc-xen, Cô bé bán diêm)
đ. Mỗi khi dỡ những chiếc bánh khúc
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 25
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
trong chõ ra, bà nội lại xếp dăm cái lên
đĩa để thắp hương trên ban thờ.
(Nguyễn Quang Thiều, Tôi khóc những
cánh đồng rau khúc)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi.
B3: Báo cáo, thảo luận
Một vài HS trả lời câu hỏi. Các HS khác
bổ sung (nếu có).
B4: Kết luận, nhận định (GV) Bài tập 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
GV yêu cầu HS xác định ý nghĩa của số Bài tập 2:
từ được in đậm trong các ví dụ sau:
a. Tục truyền, đời Hùng Vương thứ sáu, ở
làng Gióng có hai vợ chồng ông lão chăm Câu Số từ
Ý nghĩa của số từ
chỉ làm ăn và có tiếng là phúc đức. được sử (Thánh Gióng) dụng
b. Con sắt đập ngã ông Đùng Biểu Đắp mười a sáu
thị số thứ tự của danh
chiếc chiếu không cùng bàn từ. tay.(Ca dao)
c. Lần thứ hai cất lưới lên cũng thấy nặng
Biểu thị số lượng chính
tay. Thận không ngờ thanh sắt vừa rồi lại hai xác.
chui vào lưới mình. Chàng lại ném xuống b
mười Biểu thị số lượng chính
sông. Lần thứ ba, vẫn thanh sắt ấy mắc xác.
vào lưới.(Sự tích Hồ Gươm) c
hai, ba Biểu thị số thứ tự của danh
d. Khoảng sau một giờ rưỡi, những nồi từ.
cơm lần lượt được đem trình trước cửa Biểu đình. d một, thị số lượng chính
(Minh Nhương, Hội thổi cơm thi ở Đồng rưỡi xác. Vân)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS làm bài tập (2) cá nhân
B3: Báo cáo, thảo luận
Ở câu hỏi (2) đại diện các nhóm trình
bày trước lớp ý kiến.
GV hướng dẫn các HS khác nhận xét,
góp ý, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Gv nhận xét và chốt Bài tập 3:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) Bài tập 3:
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 26
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
-GV yêu cầu HS làm việc theo cặp,
- Đọc lại đoạn văn đã viết ở câu hỏi 6
(văn bản Trò chơi cướp cờ), trang 47.
Xác định số từ có trong đoạn văn (nếu
chưa có thì hãy bổ sung ít nhất một số
từ) và chỉ ra chức năng của (những) số từ đó.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS làm bài tập ứng dụng (3 phút)
B3: Báo cáo, thảo luận Đạ
i diện HS trả lời trước lớp. GV hướ
ng dẫn các HS khác nhận xét,
góp ý, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Gv nhận xét, bổ sung Bài tập 4
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) Bài tập 4:
Chỉ ra nghĩa thông thường và nghĩa theo Từ
Nghĩa Nghĩa được hiểu theo
dụng ý của tác giả đối với các từ ngữ ngữ thông
dụng ý của tg trong văn
được đặt trong dấu ngoặc kép sau:
được thườn bản Cách gọt củ hoa thuỷ a.“Chuẩ đán
n vị” thuỷ tiên xưa, lá phải g tiên
xoăn, thấp, những bông hoa cao lêu đêu h cũng là hỏ dấu ng.
(Theo Giang Nam, Cách gọt củ hoa
Chuẩn Có vị Có vẻ đẹp đúng chuẩn thuỷ tiên) vị đúng
(nói về vẻ đẹp hoa thuỷ
b. Theo nghệ nhân Nguyễn Phú Cường, chuẩn. tiên xưa).
đấy là lúc chiếc lá “ngoan” nhất.
Ngoan Dễ bảo, (Chiếc lá) dễ uốn nắn, dễ
(Theo Giang Nam, Cách gọt củ biết tạo hình nhất. hoa thuỷ tiên)
B2: Thực hiện nhiệm vụ nghe lời HS làm nhóm
B3: Báo cáo, thảo luận (thường
Đại diện HS trả lời trước lớp. nói về
GV hướng dẫn các HS khác nhận xét, trẻ em).
góp ý, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Gv nhận xét, bổ sung Bài tập 5:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) Bài tập 5:
Trong tiếng Việt, cho, biếu, tặng đều có
nghĩa giống nhau là chuyển vật mình Về các từ cho, biếu, tặng:
đang sở hữu cho người khác mà không –
Điểm giống nhau về nghĩa: chuyển
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 27
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
đổi lấy gì cả. Trong câu văn “Rồi bà tôi vật mình đang sở hữu cho người khác mà
dỡ dăm chiếc bánh khúc nóng hổi cho vào không đổi lấy gì cả.
một chiếc đĩa để chị tôi mang vào cuối –
Điểm khác nhau: ba từ trên có sự
làng biếu bà ngoại tôi.” (Nguyễn Quang khác nhau về sắc thái biểu cảm và đối
Thiều, Tôi khóc những cánh đồng rau tượng nói đến khi sử dụng:
khúc), vì sao tác giả lại dùng từ biếu mà + Cho: thường dùng trong trường hợp
không dùng cho hoặc tặng?
người trên/ lớn tuổi hơn trao cho người
B2: Thực hiện nhiệm vụ
dưới/ nhỏ tuổi hơn hoặc dùng giữa những HS làm bài tập cá nhân
người ngang hàng/ bằng tuổi nhau, biểu
B3: Báo cáo, thảo luận
thị sắc thái bình thường, thân mật.
Ở câu hỏi đại diện các nhóm trình bày + Biếu: thường dùng trong trường hợp
trước lớp ý kiến.
người dưới/ nhỏ tuổi hơn trao cho người
GV hướng dẫn các HS khác nhận xét, trên/ lớn tuổi hơn, biểu thị sự tôn trọng,
góp ý, bổ sung. thành kính.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
+ Tặng: được dùng để chỉ ý “cho, trao
Gv nhận xét và chốt
cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hay tỏ
lòng yêu mến”, có thể dùng trong nhiều
trường hợp (giữa người trên/ lớn tuổi và
người dưới/ nhỏ tuổi hơn hoặc giữa
những người ngang hàng/ bằng tuổi
nhau). Tặng (ví dụ: tặng quà sinh nhật
cho nó, tặng anh ấy một món quà, tặng
mẹ một bó hoa,…) thường được sử dụng
trong các dịp đặc biệt như: sinh nhật, ngày lễ,…
Trong trường hợp câu văn của Nguyễn
Quang Thiều, từ biếu được chọn dùng là
hoàn toàn phù hợp vì đó là trường hợp
“chị tôi” (người dưới) mang những chiếc
bánh khúc nóng hổi đến để trao cho “bà
ngoại tôi” (người trên). Cách sử dụng từ
biếu trong trường hợp đó thể hiện được sự
kính trọng của tác giả dành cho bà ngoại
mình. Cách diễn đạt như vậy cho thấy
những chiếc bánh khúc ấy không chỉ là
những hiện vật về mặt vật chất mà nó còn
gói trọn tất cả những tình cảm yêu
thương, trân trọng mà người cho dành cho người nhận.
Hoạt động 4: TỔNG KẾT (3 phút)
a. Mục tiêu: HS ghi nhớ những nội dung chính trong tiết học.
b. Nội dung: GV cho HS tổng kết ngắn sau buổi học.
c. Sản phẩm: Phiếu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 28
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
GV yêu cầu HS viết vào phiếu theo kĩ thuật 3-2-1 trong đó:
3: 3 từ khoá kiến thức trong tiết học
2: 2 bài học con học được
1: 1 câu hỏi/ thắc mắc cần được giải đáp
B2: Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh ghi câu trả lời vào phiếu học tập
B3: Báo cáo, thảo luận
Một vài HS chia sẻ trước lớp.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Gv nhận xét và chốt
Văn bản 4: Đọc mở rộng theo thể loại
KÉO CO (1 tiết) - Trần Thị Ly I. MỤC TIÊU 1. Năng lực
* Năng lực đặc thù
-Nhận biết được đặc điểm văn bản giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay
hoạt động, chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó.
Nhận biết được cách triển khai các ý tưởng và thông tin trong văn bản.
-Nhận biết được tác dụng biểu đạt của một kiểu phương tiện phi ngôn ngữ trong văn
bản in hoặc văn bản điện tử.
* Năng lực chung
- Kỹ năng giao tiếp và hợp tác nhóm với các thành viên, thu thập được thông tin của văn
bản và giải quyết vấn đề được đặt ra.. - Tự chủ và tự học. 2. Phẩm chất
- Tự tin, trung thực khi tham gia các hoạt động ngoại khoá.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Sách giáo khoa, Sách giáo viên - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ - Phiếu học tập. 2. Học liệu - Tri thức ngữ văn
- Một số video, hình ảnh liên quan đến nội dung bài học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 29
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
A. HOẠT ĐỘNG : MỞ ĐẦU (Dự kiến thời lượng: 3 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, tâm thế kết nối học sinh vào chủ đề bài học b. Nội dung:
GV yêu cầu HS xem các hình ảnh và trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh về trò chơi dân gian “Kéo co” và trả lời câu hỏi
Trò chơi được tổ chức vào dịp nào? Số đội tham gia trò chơi? Dụng cụ chính để
chơi là gì? Em có nhận xét gì về trang phục?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- HS theo dõi hình ảnh, hoạt động cá nhân và trả lời câu hỏi GV theo dõi, quan sát HS
* Sản phẩm dự kiến: - Câu trả lời của HS:
+ Trò chơi Kéo co được tổ chức vào dịp lễ tết, lễ hội cổ truyền, hội thao, hoạt động
ngoại khoá, dã ngoại,…
+ Tham gia trò chơi có 2 đội
+ Dụng cụ chính: Sợi dây dài chắc, dẻo,…
+ Trang phục: đa dạng ( không bắt buộc)
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Yêu cầu HS trình bày ý kiến cá nhân
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 30
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
- GV nhận xét câu trả lời; chốt kiến thức, chuyển dẫn vào bài học.
“Kéo co” là một môn thể thao rèn luyên sức khoẻ và là một trò chơi dân gian thể hiện
tinh thần và mang tính đồng đội cao, đem lại niềm vui, sự thoải mái cho mọi người khi
tham gia vào các dịp lễ hội.
B.HOẠT ĐỘNG: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (Dự kiến thời lượng: 35 phút)
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mục tiêu:
- Nắm được các thông tin về thể loại, đọc văn bản, nội dung bài học b. Nội dung:
HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM NHIỆM VỤ 1
I. ĐỌC VĂN BẢN VÀ
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
CHUẨN BỊ NỘI DUNG:
GV nhắc lại yêu cầu từ tiết trước, học sinh đọc bài
ở nhà và làm bài tập trong phần Hướng dẫn đọc
- GV lưu ý HS chú ý các đặc điểm văn bản thông tin.
- Mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích văn bản
- Trình tự triển khai của văn bản
- Phương tiện phi ngôn ngữ được sử dụng trong
văn bản? Tác dụng của phương tiện phi ngôn ngữ
đối với mục đích văn bản?
- HS xem lại nội dung đã chuẩn bị, thực hiện nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài học.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 31
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được đặc điểm, mục đích của văn bản
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và sản phẩm của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
II. Tìm hiểu chi tiết
NV1: Tìm hiểu văn bản Kéo co
- Thể loại: Văn bản thông tin - giới
- GV yêu cầu HS: các nhóm lần lượt trình thiệu quy tắc, luật lệ trò chơi Kéo co
bày, chia sẻ thông qua bảng kiểm. - Đặc điểm : BẢNG KIỂM Cấu trúc 4 phần Yêu cầu Văn bản: Kéo + Người chơi. co + Chuẩn bị. Những đặc + Cách chơi. điểm của văn + Quy định trò chơi. bản Về hình thức: Mục đích văn
Các mục trong bài được kí hiệu theo bản các phần a,b,c,d. Cách triển khai
Sử dụng các số từ chỉ số lượng. thông tin
Sử dụng các từ ngữ miêu tả chi tiết về Phương tiện phi trò chơi kéo co. ngôn ngữ Dùng hình ảnh minh họa. Tác dụng của
=> Các đặc điểm này giúp làm sáng tỏ phương tiện phi
mục đích của văn bản. ngôn ngữ
- Mục đích văn bản: Giới thiệu cách
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
chơi và những quy định về trò chơi rất
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực phổ biến trong dân gian: Kéo co.
hiện nhiệm vụ
- Cách triển khai thông tin: Trình bày
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 32
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi theo trật tự thời gian (thứ tự các bước trong bảng kiểm cần thực hiện) .
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và - Phương tiện phi ngôn ngữ: hình ảnh thảo luận minh hoạ trong văn bản.
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
- Tác dụng của phương tiện phi ngôn
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời ngữ: giúp người đọc dễ hình dung cụ của bạn.
thể hơn về trò chơi kéo co.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Hãy nhắc lại những đặc điểm cơ bản của một văn bản
thông tin qua các văn bản đã học.

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung:Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đọc thêm các văn bản thuộc thể loại văn bản thông tin để nắm
thêm được những đặc điểm đặc trưng thể loại
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 33
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023 VIẾT
VIẾT VĂN BẢN TƯỜNG TRÌNH (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực a. Năng lực chung
- Biết đặc điểm của văn bản tường trình.
- Biết viết văn bản đảm bảo các bước, chuẩn bị trước khi viết, tìm ý và lập ý, viết bài,
xem lại và chỉnh sửa- rút kinh nghiệm.
- Viết được văn bản tường trình đầy đủ, rõ ràng, đúng quy cách.
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lực phân tích được kiểu văn bản..
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân.
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận.
- Năng lực viết, tạo lập văn bản. 2. Phẩm chất:
- Ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án -
Phiếu bài tập, trả lời câu hỏi -
Bảng phân công nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp -
Bảng giao nhiệm vụ học tập cho học sinh ở nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng
dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thực hiện:
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 34
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
- GV đặt câu hỏi và nêu các tình huống cho HS: Em đã từng viết tường trình chưa?
Trong trường hợp nào? Trong những tình huống sau, theo em tình huống nào cần viết tường trình?
Tình huống 1: Bạn Nhật Nam thường xuyên đi học muộn.
Tình huống 2: Trong giờ thực hành, em vô tình làm hỏng dụng cụ thí nghiệm
Tình huống 3: Lớp em muốn xin phép giáo viên chủ nhiệm tổ chức đi tham quan.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới:Bài học hôm nay, chúng ta cùng tìm
hiểu cách viết một văn bản tường trình.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đối với cách viết một văn bản tường trình
a. Mục tiêu:
Nhận biết được các yêu cầu đối với một văn bản tường trình.
b. Nội dung:
Hs sử dụng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1- Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
I. Tìm hiểu văn bản tường trình:
- GV yêu cầu HS, dựa vào SGK hoạt động 1. Khái niệm cặp đôi.
-Tường trình là kiểu văn bản thông tin,
+ Văn bản tường trình là gì?
trình bày tường tận, rõ ràng, đầy đủ về
+ Quan sát mẫu văn bản tường trình trong diễn biến của một sự việc “đã gây ra hậu
SGK và cho biết khi viết văn bản tường quả và có liên quan đến người viết”,
trình cần đảm bảo những yêu cầu gì đối trong đó nêu rõ mức độ thiệt hại( nếu
với kiểu văn bản?.
có) và xác định trách nhiệm của người
- HS thực hiện nhiệm vụ
viết đối với sự việc.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực 2/ Yêu cầu đối với kiểu văn bản hiện nhiệm vụ.
a. Về hình thức, bố cục cẩn có:
+ HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài Phần mở đầu: học.
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ. Dự kiến sản phẩm:
+ Địa điểm, thời gian viết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và + Tên văn bàn và tóm tắt sự việc tường
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 35
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023 thảo luận trình
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ Người (cơ quan) nhận bản tường trình
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời + Thông tin người viết tường trình của bạn. Nội dung tường trình:
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện + Diễn biến sự việc: Nguyên nhân- hậu nhiệm vụ quả- trách nhiệm.
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức Phẩn kết thúc :
Lời đề nghị, lời hứa, chữ ký và tên
người viết tường trình.
b. Về nội dung, thông tin cần bảo đảm
+ Số liệu, sự kiện chính xác, cụ thể.
+Ghi chép trung thực, đầy đủ không suy diễn chủ quan.
+ Nội dung ghi chép phải có trọng tâm, trọng điểm.
Hoạt động 2: Phân tích ví dụ tham khảo
a. Mục tiêu:
Nhận biết được các đặc điểm của kiểu bài
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1- Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
II. Phân tích ví dụ
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu (SGK – trang 59) 1/ Văn bản trên gồm: 3 phần
hoạt động nhóm các câu hỏi sau.
+ Mở đầu: gồm các mục 1a, 1b,1c,1d,1đ
Gv chia 2 nhóm: + Nhóm 1,2 : câu 1,2
+ Nội dung: gồm các mục 2a, + Nhóm 3,4: câu 3,4 2b,2c,2d
+ Kết thúc: gồm các mục 3a,3b,3c
1/ Xác định phần mở đầu, nội dung tường trình 2/ Phần. mở đầu:
và kết thúc của văn bản trên? • Quốc hiệu tiêu ngữ
2/ Phần mở đầu của văn bản trên trình bày
• Địa điểm, thời gian viết tường trình
những nội dung gì?
• Tên văn bản và tóm tắt sự việc
3/ Nội dung tường trình của văn bản trình bày tường trình • Người nhận
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 36
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
những thông tin gì?
• Thông tin người viết.
4/ Những nội dung nào đã trình bày ở phần kết 3/ Nội dung tường trình:
Thời gian, địa điểm, diễn biến sự
thúc của văn bản? việc…
- HS thực hiện nhiệm vụ
Nguyên nhân của sự việc
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện Hậu quả của sự việc
Trách nhiệm của người viết tường nhiệm vụ trình.
+ HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài học. 4/ Kết thúc:
Lời đề nghị và lời hứa của người
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo viết. luận
Chữ ký và tên của người viết tường
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận trình.
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
GV bổ sung, khi viết văn bản tường trình cần lưu ý.
- Xác định đúng tình huống cần viết tường trình.
- Sử dụng từ ngữ chính xác, phù hợp.
- Đảm bảo cấu trúc bài văn ba phần.
Hoạt động 3: Thực hành theo quy trình viết
a. Mục tiêu:
Nắm được cách viết văn bản tường trình
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Kiến thức HS thu được và văn bản tường trình vừa tạo lập.
d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
III. Thực hành viết:
- GV yêu cầu HS đọc kĩ Hướng dẫn quy trình Đề bài: Hãy viết tường trình lại về
viết trong SGK. Hãy cho biết để viết văn bản một sự việc xảy ra ngoài ý muốn
tường trình cần thực hiện theo những bước mà em đã chứng kiến hoặc tham
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 37
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023 nào? gia.
GV cho HS xem video tình huống và thực hiện Các bước thực hiện quy trình viết:
trả lời câu hỏi.
Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết Bước Xác định đề tài:
1: Chuẩn bị trước khi viết (xác định đề
tài, mục đích, thu thập tư liệu)
VD: Bản tường trình về việc…
Đề tài: Xác định nội dung, và kiểu bài viết:
- Xác định mục đích giao tiếp Đề
- Xác định đối tượng giao tiếp.
tài của bài viết này là gì?
Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý
+ Tôi muốn viết về nội dung gì?
+ Kiểu bài này là gì?
Mục đích viết: Xác định mục đích giao tiếp: Bước 3: Viết bài
+ Mục đích viết bài này là gì?+ Viết để thông
- Viết thành văn bản tường tường
báo hay để trình bày?
trình dựa trên cơ sở dàn ý .
-Người đọc: Xác định đối tượng giao tiếp:
-Tôn trọng sự thật, trình bày trung
+ Người đọc của tôi có thể là ai?
thực, đầy đủ khách quan những sự
+ Họ đã biết điều gì về vấn đề tôi định viết? việc đã xảy ra.
+ Điều gì có thể làm họ quan tâm? Họ muốn
biết thêm việc gì?
Bước 4: Xem lại, chỉnh sửa và rút Bướ kinh nghiệm.
c 2: Tìm ý, lập dàn ý
Bảng kiểm văn bản tường trình
Tìm ý: Tên văn bản ? Nội dung tường trình là
gì? Trình tự diễn biến sự việc: nguyên nhân,
hậu quả, trách nhiệm người viết, cam đoan/ hứa.
Lập ý: Cần đảm bảo bố cụ mấy phần? Nội dung từng phần? Bước 3: Viết bài
+ Theo em, thế nào là một bài viết bản tường trình đạt yêu cầu?
+ Một bài viết bản tường trình đạt yêu cầu cần

thoả mãn/ đáp ứng những tiêu chí nào?
+ Đọc bảng kiểm văn bản tường trình
trong SGK và cho biết có cần bổ sung hay
điều chỉnh tiêu chí nào không? Vì sao?
+ Nêu câu hỏi về những điều chưa rõ liên

quan đến các tiêu chí (nếu có).
Bước 4: Xem lại, chỉnh sửa và rút kinh nghiệm. Bước Những việc Ý nghĩa cần làm.
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 38
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
HS thảo luận nhóm đôi các câu hỏi và hoàn thành vào bảng trên:
- Hướng dẫn HS làm bài:
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: bài làm của học sinh, nội dung kết quả dự kiến.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thực hành viết bài
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Nội dung kết quả dự kiến.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tìm đọc một số văn bản tường trình để tham khảo cách viết.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 39
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
Bảng kiểm văn bản tường trình Các phần Nội dung kiểm tra Đạt Chưa đạt của bài viết
Phần mở Tên quốc hiệu: viết in hoa, ở trên cùng và giữa đầu văn bản
Tiêu ngữ:viết chữ thường, canh giữa dưới quốc
hiệu, chữ cái đầu của các cụm từ được viết
hoa, giữa các cụm từ có gạch nối(-), ở giữa văn bản
Địa điểm, thời gian viết văn bản:đặt dưới quốc
hiệu, tiêu ngữ và lùi sang phía bên phải của văn bản
Tên văn bản:viết chữ in hoa, cỡ chữ lớn hơn
các chữ khác trong văn bản, ở giữa văn bản.
Dòng tóm tắt sự việc tường trình:viết chữ
thường,dặt dưới tên văn bản, ở giữa văn bản
Trình bày thông tin về người nhận theo đúng quy cách
Trình bày một số thông tin cơ bản của người viết văn bản
Nội dung Ghi rõ thời gian và địa điểm xảy ra sự việc tường
Xác định rõ tên của ( những) người có liên trình quan( nếu có)
Nêu rõ nguyên nhân và hậu quả của sự việc( nếu có)
Xác định rõ người chịu trách nhiệm( nếu có)
và trách nhiệm của người viết đối với sự việc.
Phần kết Nêu rõ ( những) đề nghị (nếu cần thiết) thúc
Nêu rõ lời cam đoan/ lời hứa
Có chữ ký và họ tên của người viết
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 40
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023 NÓI VÀ NGHE
TRAO ĐỔI MỘT CÁCH XÂY DỰNG,
TÔN TRỌNG CÁC Ý KIẾN KHÁC BIỆT (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực a. Năng lực chung
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác... b. Năng lực đặc thù:
- Trao đổi một cách tôn trọng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. 2. Phẩm chất:
- Ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - KHBD, SGK, SGV, SBT - PHT
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, Bút dạ, Giấy A0,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ HỌC TẬP
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV
c. Sản phẩm:HS lên trình bày những ý kiến mà mình đã thu thập được.
d.Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Hs lắng nhe, quan sát và chơi trò
- Gv đưa ra vấn đề thảo luận cho cả lớp. chơi.
- Gv tổ chức trò chơi “Gặp gỡ”:
GV phát cho HS Chiếc đồng hồ in trên
giấy. GV hướng dẫn HS tham gia trò chơi: Mỗi
HS sẽ hẹn gặp với những HS khác ở những múi

giờ khác nhau để tra đổi những thông tin, ý
kiến của nhau về vấn đề mà giáo viên đưa ra.
Những bạn đã tham gia hẹn hò ở múi giờ nhất

GV: ... KHBD Ngữ văn 7 41
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
định rồi thì không tham gia hẹn hò với bạn
khác ở múi giờ đó nữa. Sau 2 phút, Bạn nào
gặp gỡ nhiều bạn nhất thì sẽ chiến thắng. HS

chiến thắng sẽ lên trình bày những ý kiến mà
mình đã thu thập được. Hoặc GV có thể gọi ngẫu nhiên.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ - HS tham gia trò chơi. - GV quan sát, lắng nghe.
Bước 3: Báo cáo thảo luận
- HS lên trình bày những ý kiến mà mình đã thu thập được.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV lắng nghe, tiếp thu cảm nhận của hs và dẫn dắt vào bài mới.
Trò chơi “Gặp gỡ” đã giúp các em biết
thêm những ý kiến khác nhau trong cùng một

vấn đề, trao đổi một cách xây dựng và học cách
tôn trọng ý kiến của người khác. Chúng ta cùng
đi vào bài học hôm nay.

HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
I. CHUẨN BỊ BÀI NÓI
a. Mục tiêu: Hs biết các bước khi trao đổi ý kiến và tôn trọng ý kiến khác biệt khi thảo luận. b. Nội dung:
Gv sử dụng KT khăn trải bàn; kĩ thuật Think-pair-share
HS bầu ra bạn thư kí, hoàn thiện phiếu học
c.Sản phẩm:HS trình bày sản phẩm
d.Tổ chức thực hiện.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu bước 1: Chuẩn bị
- Chủ đề: Trong lớp em, có bạn cho
B1. Chuyển giao nhiệm vụ
rằng trò chơi điện tử có nhiều tác hại,
? Chủ đề chúng ta thảo luận là gì?
nhưng cũng có bạn khẳng định nó vẫn
? Theo em, để thực hiện thảo luận, chúng có những lợi ích nhất định. ta có mấy bước? - Có 2 bước.
? Ở bước Chuẩn bị có mấy nội dung cần - Bước 1: Chuẩn bị: chú ý?
? Để tiến hành chuẩn bị nội dung trao đổi,
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 42
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
Gv sử dụng kĩ thuật khăn trải bản, chia lớp
Bước 1: Chuẩn bị
thành 4 nhóm, hoàn thiện PHT số 1 và sưu
tầm các hình ảnh, câu chuyện liên quan Chuẩn bị - Lợi ích của các trò
đến lợi ích và tác hại của trò chơi điện tử. nội dung chơi điện tử.
Nhóm nào tìm được nhiều nhất sẽ có điểm trao đổi - Tác hại của các trò cộng. chơi điện tử.
? Dựa vào SGK, nêu một vài lưu ý trong - Hình ảnh, câu chuyện
cách chúng ta tham gia thảo luận (về thái minh họa
độ, mục đích, quy tắc lượt lời….).
- HS thực hiện nhiệm vụ Chuẩn bị - Mục đích
B2: Thực hiện nhiệm vụ cách trao - Thái độ
- Gv quan sát, gợi mở, hỗ trợ đổi - Quy tắc lượt lời ………………………..
- Hs suy nghĩ, thảo luận, bổ sung, phản biện
B3: Báo cáo thảo luận - HS trình bày sản phẩm
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
B4: Đánh giá , nhận định
- GV nhận xét quá trình tương tác, thảo luận.
- Chốt kiến thức, chuyển dẫn sang mục sau.
NV2: Tìm hiểu bước 2: Trao đổi Bước 2: Trao đổi
B1. Chuyển giao nhiệm vụ
- Trình bày ý kiến
? Trong bước 2 có mấy nội dung cần quan - Tiếp nhận và phản hồi ý kiến của tâm?
người khác, bảo vệ ý kiến của mình
? Để tiến hành trình bày ý kiến của bản
thân, Gv sử dụng kĩ thuật Think-pair-share
và phát PHT số 2 cho 4 nhóm đã chia.
Yêu cầu vận dụng những kiến thức đã
nêu ở PHT số 1 để hoàn thiện các mẫu câu
trong PHT số 2. Nhóm nào hoàn thiện
được nhiều câu nhất sẽ có điểm cộng.
- Để giúp hs biết cách Tiếp nhận và phản
hồi ý kiến của người khác, bảo vệ ý kiến
của mình trong quá trình thảo luận, Gv
phát PHT số 3 cho 4 nhóm để các em vận dụng.
- HS thực hiện nhiệm vụ
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 43
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
- Gv quan sát, gợi mở, hỗ trợ
- Hs suy nghĩ, thảo luận, bổ sung, phản biện
B3: Báo cáo thảo luận
- HS trình bày sản phẩm
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
B4: Đánh giá , nhận định
- GV nhận xét quá trình tương tác, thảo luận.
- Chốt kiến thức, chuyển dẫn sang mục sau.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Ích lợi của trò chơi điện tử
Tác hại của trò chơi điện tử Ích lợi thứ nhất:
Lí lẽ bằng chứng: Tác hại thứ nhất: Lí lẽ bằng chứng:
……….. . . . . . . . . . . ……….. . . . . . . . ……….. . . . . . . . ……….. . . . . . . .
...................................
............................. ............................. .............................
...................................
............................. ............................. .............................
...................................
............................. ............................. .............................
................................... ............................. ............................. .............................
............................. ............................. ............................. Ích lợi thứ hai:
Lí lẽ bằng chứng: Tác hại thứ hai: Lí lẽ bằng chứng:
……….. . . . . . . . . . . ……….. . . . . . . . ……….. . . . . . . . ……….. . . . . . . .
...................................
............................. ............................. .............................
...................................
............................. ............................. .............................
...................................
............................. ............................. .............................
................................... ............................. ............................. .............................
............................. ............................. .............................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Lợi ích của trò chơi điện tử:
- Lợi ích đầu tiên theo tôi là…
………………………………………………………….. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tôi cho rằng lợi ích lớn nhất của trò chơi điện tử là. .
………………………………………………………….. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bởi vì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
- Một lợi ích khác của trò chơi điện tử
là...........................................................................
…………………………………
Sở dĩ tôi cho là như vậy
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 44
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
vì........................................................................................................................... .....
Tác hại của trò chơi điện tử:
- Bên cạnh những lợi ích nêu trên, tôi nhận thấy, tác hại lớn nhất của trò chơi điện tử là. . . . . . .
Điều này được thể hiện rõ ràng bằng những hình ảnh/ số liệu
sau...............................
- Một tác hại khác là........................................................................................... - ...
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Đặt câu hỏi về những điều em chưa rõ liên quan đến ý kiến hoặc câu hỏi của người
khác bằng những mẫu câu như:
- Bạn có thể nhắc lại câu hỏi/ ý kiến được không?
- Có phải của bạn là. .?

Sử dụng những mẫu câu sau để trao đổi lại ý kiến của bạn:
- Cảm ơn câu hỏi của bạn, của tôi là. . . . . . . . . . . . . . . . . . . ;
- Cảm ơn bạn đã cho tôi thêm một cách nhìn vấn đề, tôi sẽ suy nghĩ thêm về ý kiến
của bạn;
- Tôi sẽ giải thích rõ quan điểm của tôi. . . . . . . . . . . . ; Sở dĩ tôi nói như vậy là
vì...............................

II. THỰC HÀNH TRÌNH BÀY

a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói. b. Nội dung:
- Từ phiếu học tập số 1, 2, 3 mà các nhóm đã làm, các nhóm và mỗi cá nhân trong
nhóm cùng nhau thống nhất để tiến hành thảo luận.
c. Sản phẩm:- HS trình bày sản phẩm thảo luận
d.Tổ chức thực hiện.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
B1. Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv mời các hs nêu các lợi ích và tác hại - Phần trình bày: tiến hành thảo luận
của các trò chơi điện tử theo các mẫu câu chủ đề: Trong lớp em, có bạn cho rằng trong PHT số 1.
trò chơi điện tử có nhiều tác hại, nhưng
- Gv mời các hs khác lên trao đổi theo mẫu cũng có bạn khẳng định nó vẫn có câu ở PHT số 2, số 3.
những lợi ích nhất định.
- HS thực hiện nhiệm vụ
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Gv quan sát, gợi mở, hỗ trợ
- Hs suy nghĩ, thảo luận, bổ sung, phản
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 45
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023 biện
B3: Báo cáo thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
- Gv phát bảng kiểm để hs đánh giá, nhận xét. Bảng kiểm
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Nội dung kiểm tra Đạt Chưa đạt
Thể hiện trực tiếp rõ ràng ý
kiến vấn đề cần trao đổi
Đưa ra được bằng chứng, lí lẽ thuyết phục
Sử dụng ngôn ngữ và cử chỉ hợp lí
Nghiêm túc lắng nghe ý
kiến của người khác
Bảo vệ ý kiến của mình với
thái độ xây dựng
Tôn trọng các ý kiến khác biệt
B4: Đánh giá , nhận định
- GV nhận xét quá trình tương tác, thảo
luận nhóm của học sinh
- Chốt kiến thức, chuyển dẫn sang mục sau.
III. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học, vận dụng để luyện nói
b. Nội dung: HS dựa vào góp ý của các bạn và GV
c. Sản phẩm: HS trình bày sản phẩm thảo luận.
d.Tổ chức thực hiện.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
B1. Chuyển giao nhiệm vụ
- Cả lớp tiến hành thảo luận
Gv chia lớp làm 4 nhóm thực hiện nhiệm
vụ chung: thảo luận chủ đề: Mạng xã hội
đối với học sinh hiện nay? ? ....
- HS suy nghĩ và tiến hành thảo luận
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 46
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Gv quan sát, gợi mở, hỗ trợ
- Hs suy nghĩ, thảo luận, bổ sung, phản biện
B3: Báo cáo kết thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
B4: Đánh giá , nhận định
- GV nhận xét quá trình tương tác, thảo
luận nhóm của học sinh - Chốt kiến thức ÔN TẬP (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Về năng lực
a. Năng lực riêng

- Hệ thống các kiến thức đã học về văn bản thông tin, đặc điểm chức năng của số
từ, văn bản tường trình.
b. Năng lực chung
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác...
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến đề bài.
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận.
- Năng lực viết, tạo lập văn bản. - Năng lực sáng tạo.
2. Về phẩm chất:
- Cảm nhận và yêu những nét đẹp văn hóa Việt mà cha ông để lại.
- Ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
- Sống lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học. - Máy chiếu, máy tính.
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 47
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ HỌC TẬP
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
HS kết nối với kiến thức đã học, khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: HS huy động tri thức đã có để trả lời câu hỏi và củng cố bài học.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi Nhìn hình đoán tên văn bản:
- Gv yêu cầu hs quan sát những bức tranh trên và cho biết bức tranh đó liên quan tới văn
bản nào đã học? Những văn bản đó thuộc kiểu văn bản gì?
- Hs tiếp nhận nhiệm vụ, tham gia trò chơi.
- Gv kết luận, dẫn vào bài học.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nhiệm vụ 1: Củng cố tri thức về năng lực đọc
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Bài tập 1:
- Chia lớp thành 4 nhóm, thực hiện
các bài tập 1, 2, 3 trong SGK/65. Văn Trò chơi Cách gọt củ - Nhóm 1,2 làm BT số 1 bản cướp cờ hoa thủy - Nhóm 3 làm BT số 2 tiên - Nhóm 4 làm BT số 3 Phương
- HS tiếp nhận nhiệm vụ. diện so sánh
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Những điểm là kiểu văn là kiểu văn
- HS thực hiện nhiệm vụ.
giống nhau bản thông bản thông - GV quan sát, hỗ trợ.
(nội dung, tin, có các tin, có các
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo đặc
điểm, bước, kiến bước, kiến luận
hình thức. .) thức khoa thức khoa - HS báo cáo kết quả; học. học.
- GV gọi nhóm khác nhận xét, bổ Những điểm Hướng dẫn Hướng dẫn
sung câu trả lời của các nhóm. khác
một trò chơi. cách chăm
B4: Kết luận, nhận định (GV) nhau (nội sóc hoa.
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 48
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, dung, đặc chốt lại kiến thức. điểm, hình thức . .) Bài tập 2:
- Không thể lược bỏ đi từ “vài” vì sẽ làm
thay đổi ý nghĩa của câu văn.
- Trong ngôn ngữ học, số từ là những từ
loại dùng để chỉ số lượng và thứ tự của sự
vật nào đó. Chức năng chủ yếu của số từ
làm thành tố phụ cho một cụm từ có danh từ làm trung tâm. Bài tập 3:
- Lưu ý đọc và nắm các thông tin theo quy trình.
- Đọc khoa học và liên kết các phần với
nhau để hiểu quy trình hay luật lệ.
Nhiệm vụ 2: Củng cố tri thức năng lực viết, nói, nghe

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Câu 4:
- GV tổ chức cho HS thảo luận chia a. Tường trình là kiểu văn bản thông tin, sẻ nhóm đôi.
trình bày tường tận, rõ ràng, đầy đủ về diễn
? Văn bản tường trình có những biến của một sự việc “đã gây hậu quả và có
đặc điểm gì về cấu trúc và nội dung? liên quan đến người viết”, trong đó nêu rõ
? Vì sao khi trao đổi, tranh luận mức độ thiệt hại (nếu có) và xác định trách
với người khác, chúng ta cần có thái nhiệm của người viết đối với sự việc.
độ xây dựng và tôn trọng những ý b. Về nội dung, văn bản cần đảm bảo những kiến khác biệt? yêu cầu sau:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
- Cung cấp đầy đủ, chính xác những thông
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
tin về thời gian địa điểm, sự việc, họ tên
- HS thực hiện nhiệm vụ.
những người có liên quan, đề nghị của - GV quan sát, hỗ trợ.
người viết, người gửi, người nhận và ngày
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo
tháng, địa điểm viết tường trình. luận
- Nội dung sự việc được tường trình phải - HS báo cáo kết quả
đảm bảo chính xác, đúng với thực tế diễn
- GV gọi nhóm khác nhận xét, bổ ra.
sung câu trả lời của các nhóm.
- Xác định trách nhiệm của người viết đối
B4: Kết luận, nhận định (GV)
với sự việc đã xảy ra: gốm một số trường
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, hợp sau:
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 49
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023 chốt lại kiến thức.
- Nếu người viết trực tiếp tham gia vào sự
việc thì cần trình bày rõ trách nhiệm của
người viết đối với những gì đã diễn ra.
- Nếu người viết chỉ chứng kiến sự việc thì
cần nêu rõ trách nhiệm của người viết là
chứng kiến và ghi lại trung thực tất cả những gì đã diễn ra. Câu 5
Vì mỗi sự việc có thể nhìn nhận dưới góc
nhìn đa chiều khác biệt nên thái độ xây
dựng và tôn trọng điều khác biệt là việc cần
thiết trong trao đổi và thảo luận.
Nhiệm vụ 3: Ôn tập tổng quát

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Giữ gìn và tôn trọng nét văn hóa
- GV nêu yêu cầu: Làm thế nào để - Đưa những nét văn hóa vào cuộc sống
những nét đẹp văn hóa của cha ông thường ngày.
được lan tỏa trong cuộc sống hôm nay?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ trả lời - GV quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS báo cáo kết quả
- GV gọi hs khác nhận xét, bổ sung
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt lại kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài tập trong thực tế
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm:Bài làm của HS
d.Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS.
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 50
Trường THCS .... Năm học: 2022-2023
Tập làm hoạ sĩ: Vẽ các bức tranh cổ động, tuyên truyền về giữ gìn nét đẹp văn hóa Việt.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc để xác định yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
B3: Báo cáo, thảo luận
- Hs nộp bài theo hướng dẫn của Gv.
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
GV: ... KHBD Ngữ văn 7 51