Giáo án số học 6 Cánh diều học kỳ 1 theo công văn 5512

Giáo án số học 6 Cánh diều học kỳ 1 theo công văn 5512. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 234 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 1: TP HP ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Hiểu được c khái nim: tp hp, phn t ca tp hp.
- Biết cách kí hiu và viết mt tp hp, s dng kí hiệu “ , “”.
- Biết cách viết mt tp hp theo hai ch: lit kê các phn t ca tp hp hoc
ch ra tính chất đặc trưng cho các phn t ca tp hp đó.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Sử dng được các kí hiệu về tập hợp.
- Sử dng được các cách viết một tập hợp.
- Biểu diễn được tập hợp theo hai cách: liệt các phần tử hoặc chra tính chất
đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Năng lực chung: Năng lực hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
Trang 2
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, mt s hình nh minh ha v
sưu tập tem, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: HS cm thy khái nim tp hp gần i với, giúp HS đón nhn
kiến thc mi mt cách d dàng.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh v sưu tập tem trong SGK hoc trên màn
chiếu.
c) Sn phm: HS thêm kiến thc v sưu tp tem hình thành nhu cầu đón
nhn kiến thc mi.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc ni dung m đu trong SGK và chia s qua hiu biết ca
mình v sưu tp tem.
- GV đưa ra một s hình nh v sưu tập tem và gii thiu v sưu tập tem. Sau
đó, GV nhn mạnh: Người sưu tập tem thường sưu tp theo các ch đề. Mi
b tem sưu tp mt tp hp các con tem theo cùng mt ch đề”.
- GV yêu cu HS ly ví d v mt vài ch đ sưu tập tem.
=> T đó GV cho HS thấy rõ được mi tp hp gm các phn t cùng chung
mt hay vài tính chất nào đó.
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
Trang 3
c 3: o cáo, tho lun: GV gi mt s HS chia s, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: Mi b sưu tp tem là mt tp hp. Khái nim tp hp
thường gp trong toán học và trong đi sng. Bài hc hôm nay chúng ta s tìm
hiu v tp hp, hiu, cách biu din tp hp .. => Bài 1 : Tp hp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Mt s d v tp hp. Kí hiu và cách viết tp hp.
a) Mc tiêu:
- T hình nh thc tế HS có th chuyn sang hình nh trc quan v tp hp .
- Nh li cách s dngc kí hiệu ” và “”.
- Hình thành kĩ năng nhn biết phn t ca mt tp hp.
b) Ni dung: HS quan sát nh nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nêu được ví d v tp hp, hiểu được các phn t trong tp hp.
- HS hoàn thành được phn Ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dt và nêu ví d v tp hp ( GV
th chiếu đng thi nh minh ha):
+ Khái nim tp hợp thường gặp trong đi sng
hàng ngày hoc trong toán hc.
+ d: Tp hp các s t nhiên nh hơn 10;
1. Mt s ví d v tp hp
VD:
+ Tp hp các hc sinh ca
t 1 lp 6A.
+ Tp hp các s trên mt
Trang 4
Tp hp các hc sinh lp 6A2; Tp hp các s
trên mặt đồng h; tp hp c a trng trong
khay….
- GV yêu cu HS nêu ví d v tp hp.
- GV khái quát khái nim v tp hp và cho HS
đọc khung kiến thc trng tâm và ghi nh.
- GV nhc HS nh hiu và cách viết mt tp
hp.
- GV nhn mnh cách viết c phn t trong tp
hp.
- GV cho HS đc và hoàn thành d 1 nhm
cng c khái nim phn t ca tp hp.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 1 nhm
luyn tp cách viết mt tp hp biết được đc
đim chung ca các phn t trong tp hp.
- GV nhc HS ch viết: Các phn t ca mt
tp hp đưc viết trong hai du ngoc nhn { },
cách nhau bi dấu “;”. Mi phn t đưc lit
mt ln, th t k lit kê tùy ý.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, nêu d, phát biu, ghi v
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
đồng h.
2. hiu và cách viết mt
tp hp.
Người ta thưng ng các
ch cái in hoa đ đt tên cho
mt tp hp A.
VD: Tp hp A gm các s
t nhiên nh hơn 5. Ta viết:
A = { 0; 1; 2; 3; 4}
Các s 0;1; 2; 3; 4 được gi
là các phn t ca tp hp A.
* Lưu ý:
- c phn t ca mt tp
hp được viết trong hai du
ngoc nhn {}, cách nhau
bi “;”.
- Mi phn t đưc lit kê
mt ln, th t lit kê tùy ý.
Luyn tp 1:
A = {1; 3; 5; 7; 9}
Trang 5
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m và gi mt HS
nhc li.
Hoạt động 2: Phn t thuc tp hp.
a) Mc tiêu:
- Hình thành khái nim mt phn t thuc hay không thuc tp hp.
- Biết cách s dng các kí hiệu “và đ th hin mt phn t thuc tp
hp đã cho hay không.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành Hot đng 1
t tp hp cho biết cách xác đnh các
phn t ca tp hp đó.
- GV phân tích :
+ S 2 mt phn t ca tp hp B. Ta viết 2
B.
+ S 4 không phn t ca tp hp B. Ta
viết 4 B, đc là 4 không thuc B.
- GV nhn mnh cho HS ghi nh cách dùng kí
hiu , .
- GV yêu cầu HS đc d 2, ghi nh cách
3. Phn t thuc tp hp
Hoạt đng 1:
B = { 2; 3; 5; 7}
+ S 2 phn t ca tp hp
B. => Ta viết 2 B.
+ S 4 không phn t ca
tp hp B => Ta viết 4 B.
Luyn tp 2:
H tp hp gm các tháng
dương lịch 30 ngày => H
= {Tháng 4; Tháng 6; Tháng
9; Tháng 11}
Vy:
Trang 6
ng các kí hiu và áp dng làm Luyn tp 2:
+ GV cho HS liệt các tháng dương lch
30 ngày, ri s dng kí hiu , để hoàn
thành yêu cu.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt đng nhân thc
hin các yêu cu ca GV và hoàn thành bài
vào v.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý tr
giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay trình bày miệng.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét,
đánh giá v thái đ, quá trình làm vic, kết
qu ca HS và cht kiến thc.
a) Tháng 2 H;
b) Tháng 4 H;
c) Tháng 12 H.
Hoạt động 3: Cách cho mt tp hp.
a) Mc tiêu:
- HS viết mt tp hp theo hai cách: lit các phn t ca tp hp hoc ch ra
tính chất đặc trưng cho các phn t ca tp hợp đó.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
4. Cách cho mt tp hp
Trang 7
- GV yêu cu HS quan sát Hình 2 thc hin
theo tng yêu cu ca Hoạt động 2:
+ Vi yêu cầu a: Gv đt câu hi:
Tp hp A nhng phn t nào? Hãy viết tp
hp A.
- Sau khi HS viết được tp hp A = { 0; 2; 4; 6;
8}. GV gii thiệu: Tp hợp A được cho theo
cách lit kê các phn t ca tp hp
- Vi yêu cầu b: Gv đt câu hi:
Các phn t ca tp hp A tính cht chung
nào?”
- GV nhn xét kết qu ca HS và t đó hướng
cho HS cách viết tp hp A theo nhn xét ca
mình:
+ Nếu HS nhận xét được: “ Các phn t ca tp
hp A đu các s t nhiên chn nh hơn 10
thì GV hướng dn: Ta th viết: A = { x| x là
s t nhiên chn, x < 10}.
+ Nếu HS nhận xét được: “ Các phn t ca tp
hp A đều c s t nhiên chn nh hơn 9
thì GV hướng dn: Ta th viết: A = { x| x là
s t nhiên chn, x < 9}.
+ Nếu HS nhận xét được: “ Các phn t ca tp
hp A đều các s t nhiên chẵn không vượt
quá 8thì GV ng dn: Ta th viết: A = {
x| x là s t nhiên chn, x 8}.
- GV gii thiệu: Tp hợp A được cho theo
Hoạt đng 2:
a) c phn t ca tp hp A
là: 0; 2; 4; 6; 8.
Ta viết: A = { 0; 2; 4; 6; 8}
b) Các phn t ca tp hp A
c s t nhiên chn nh
n 10. Ta có th viết:
A = { x| x s t nhiên chn,
x < 10}.
=> hai cách cho mt tp
hp:
+ Lit kê các phn t ca
tp hp.
+ Ch ra tính cht đặc trưng
cho các phn t ca tp
hp.
Luyn tp 3:
C = {7; 10; 13; 16}
Luyn tp 4:
Gi D tp hp c ch s
xut hin trong s 2020.
Ta có D = {0; 2}
Trang 8
cách ch ra tính cht đặc trưng cho các phn t
ca tp hp .
- GV tng kết, cho HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV ch li cho HS thy hai cách cho mt tp
hp đã xét hoạt động 2 qua phn kiến thc b
sung hai khung lưu ý.
- GV cho HS đc d 3, GV hướng dn HS
lit kê các ch cái xut hin trong t ĐÔNG
ĐÔ” rồi mi viết tp hp. Cn nhn mnh cho
HS nh lại mi phn t đưc lit kê mt
ln, th t lit kê tùy ý
- GV yêu cầu HS đc và hoàn thành Ví d 4:
+ GV hướng dẫn HS trước khi lit kê các phân
t ca tp hp E ri mi chn hiu , thích
hp đ đin vào “?”.
+ GV hi thêm: c s đã cho p hp vi
tính chất đặc trưng của các phn t ca tp hp
hay không?
- GV yêu cu HS hoạt đng cặp đôi hoàn thành
Luyn tp 3
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn tp 4.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, thc hin c yêu cu
ca GV và hoàn thành bài vào v.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và tr
Trang 9
giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu tr li ming và trình
bng bài làm ca mình
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét,
đánh giá về thái đ, qtrình làm vic, kết qu
ca HS và cht kiến thc.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA HS
LUYN TP
Nhim v 1 : Hoàn thành BT1
- GV yêu cầu HS trao đi, tho lun
hoàn thành BT1 ( SGK - tr 8).
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV chữa bài, lưu ý HS nhng li
sai.
Nhim v 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cu HS đc đ và hoàn
a) 11 A
b) 12 A
c) 14 A
d) 19 A
Trang 10
thành BT2.
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên
dương các bạn ra kết qu chính xác.
Nhim v 3 : Hoàn thành BT3
- GV yêu cầu HS đc hoàn thành
BT3 vào v.
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV cha bài, tuyên dương các bn
làm nhanh và chính xác.
Nhim v 4 : Hoàn thành BT4
- GV yêu cu HS đc hoàn thành
BT4 vào v.
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV cha bài, nhn xét quá trình hc
của HS, tuyên dương các bn hăng
hái, tích cc xây dng bài.
- GV nhận xét, đánh giá chun kiến
thc.
CNG C - DN DÒ
Trang 11
- GV cho HS hình dung li nhng ni
dung, kiến thức đã hc bài này
thông qua các câu hi :
+ Bài hc m nay, c em cn nm
đưc nhng kiến thc nào ?
+ Khi viết mt tp hp, ta phi chú ý
nhng gì ?
+ Có my cách cho mt tp hp ?
+ phi tp hợp nào cũng lit kê
đưc hết c phn t ca tp hp
không ?
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dụng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: GV đưa ra câu hi, HS giải đáp nhanh
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV treo bng ph lên bng hoc trình chiếu Slide i hình thức trò chơi, GV
yêu cu HS tr li nhanhc câu hi trc nghim trên bng :
Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4]
B. A = (1; 2; 3; 4)
C. A = 1; 2; 3; 4
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
Trang 12
A. 2 B
B. 5 B
C. 1 B
D. 6 B
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = {6; 7; 8; 9}
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
Câu 4: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 5: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
A. A = {x|15 < x < 19}
B. A = {x|15 < x < 20}
C. A = {x|16 < x < 20}
D. A = {x|15 < x ≤ 20}
- HS tính tn nhanhtr li câu hi
Đáp án : 1- D, 2 D, 3 A, 4 B, 5 D
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc và cht li ni dung.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thc đánh giá
Phương pháp
Công c đánh
Ghi
Trang 13
đánh giá
giá
Chú
- Đánh giá thưng xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng t, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp hỏi đáp
- o cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
- Hình nh d v tp hp:
Tp hp hc sinh lp 6a2
Trang 14
Tp hp các qu trng trong khay
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành c bài tp n li SGK và t đc m hiu mc CÓ THỂ EM
CHƯA BIT”.
- Chun b bài mới Tp hp các s t nhiên
Trang 15
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: TP HP C S T NHIÊN ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết và biết cách viết tp hp các s t nhiên; phân biệt được hiu hai
tp
*
.
- Biết đc và viết được các s t nhiên có nhiu ch s.
- Biết được mi s t nhiên được biu din một đim trên tia s.
- Biết được vi mt s t nhiên nhiu ch s thì mi ch s nhng v trí
khác nhau gtr khác nhau; biết viết mt s thành tng các s theo các hàng
và ngược lại ( đc biệt đi vi các scha ch).
- Biết đc và viết các s La Mã t 1 đến 30.
- Biết so sánh hai s t nhiên nhiu ch s và chn được s ln nht, nh
nht trong dãy s cho trước.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vận dụng các kiến thức giải bài toán có ni dung thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
Trang 16
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Bng ghi sn các s La t 1
đến 30.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS thấy được s tn ti ca các con s trong, qua đó gi
đưc ni dung ca bài hc như: ôn li v s t nhiên, g tr ca mi ch s
trong mt s t nhiên và so sánh các s t nhiên.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS quan sát bảng, đọc dân s tương ng mi tnh và tr li câu
hi đt ra.
- GV khẳng đnh: Mi s trên đu là s t nhiên.
- GV đt thêm câu hi:
+ “S ch dân s Hà Ni có my ch s và gm nhng ch s nào?
+ “Giá trị ca ch s 9 th nht và ch s 9 th hai trong s 8 093 900 k t trái
sang phi bằng bao nhiêu?
c 2: Thc hin nhim v: Hs thc hin nhim v trong 3 phút.
Trang 17
c 3: o o, tho lun: GV gi mt s HS trình bày câu tr li, HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá kết qu ca HS, trên
s đó dn dt vào bài hc mi: tiu hc, ta đã biết các s 0, 1, 2, 3, 4,... đưc
gi các s t nhiên. Tp hp c s t nhiên hiu . Chúng ta lit kê
đưc hết các phn t ca tp hp N không? Vy tp hp s đưc viết như thế
nào?
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tp hp và tp hp
*
a) Mc tiêu:
- Phân biệt được tp hp s t nhiên ( ) và tp các s t nhiên khác 0 ( *).
- Cng c li cách biu din mt tp hp.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 1
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS đc khung kiến thc trng tâm ghi
nh.
- GV nhn mnh nhc nh HS phi biết
cách viết và phân bit hai tp hp và
*
.
I. TP HP CÁC S T
NHIÊN
1. Tp hp
*
- Các s 0, 1, 2, 3, 4,... là các
s t nhiên.
Trang 18
- GV yêu cầu HS đc và hoàn thành Ví d 1.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc, tiếp nhn nhim v hoạt động cặp đôi và
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định: - GV cht li
đáp án và tổng quát li tp hp *:
= { 0; 1; 2; 3; 4;...}
*= { 1; 2; 3; 4; 5;...}
- Tp hp các s t nhiên
đưc hiu là , tc =
{ 0; 1; 2; 3; 4; ...}
- Tp hp các s t nhiên
khác 0 được hiu
*
,
tc N
*
= { 1; 2; 3; 4; ...}.
Luyn tp 1.
Phát biểu đúng là:
b) Nếu x
*
thì x .
Hot động 2: Cách đc và viết s t nhiên
a) Mc tiêu:
- HS đc và viết được s t nhiên theo yêu cu.
- Cng c cho HS đơn v t và lp t.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 3, 4
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Trang 19
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc viết s theo yêu cu
trong Hot động 1.
- GV nhn mnh cách viết tách riêng tng
nhóm ba ch s k t phi sang trái cho d đc
trong phn kiến thc b sung khung lưu ý.
- GV yêu cầu HS đc và trình bày Ví d 2.
- GV yêu cu HS hoạt đng cặp đôi, đc cho
nhau nghe Luyn tp 2.
- GV cho HS t hoàn thành v Luyn tp 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
nhim v hoạt đng cặp đôi hoàn thành các
yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cht li
đáp án và tổng quát cách đc, ghi s t nhiên.
2. Cách đọc và viết s t
nhiên
Hoạt đng 1:
a) Đọc s 12 123 452: i
hai triu một trăm hai mươi
ba ngn bốn trăm năm
mươi hai.
b) Viết s Ba mươi tư nghìn
sáu trăm năm mươi: 34 650.
* Lưu ý:
Khi viết các s t nhiên
bn ch s tr lên, người
ta thường viết ch riêng
tng nhóm ba ch s k t
phi sang trái cho d đc.
Luyn tp 2:
+ 71 219 367: By mươi mốt
triệu hai trăm mười chín
ngn ba trăm sáu mươi
by;
+ 1 153 692 305: Mt t mt
trăm m mươi ba triu sáu
trăm chín mươi hai nghìn ba
trăm linh năm.
Luyn tp 3:
Ba t hai trăm m mươi
chín triệu sáu trăm ba mươi
Trang 20
ngn hai trăm mưi by: 3
259 633 217.
Hoạt động 3: Biu din s t nhiên
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được th t trong tp hp s t nhiên.
- Nhn biết được tia s và mi liên h vi các điểm biu din chúng trên tia s.
- HS nhn biết được cách viết s t nhiên trong h thp phân và mi quan h
gia các hàng.
- HS hiu giá tr mi ch s ca mt s t nhiên viết trong h thp phân.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 4
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nhc HS ghi nh li kiến thức đã
biết tiu hc: Mi s t nhiên đều được
biu din bi một đim trên tia s.
- GV yêu cầu HS đc hoàn thành
Hoạt đng 2:
+ Xác đnh ch s hàng đơn v, hàng
chục, hàng trăm của mi s đã cho.
+ Viết s 953 thành tng ( theo mu).
II. Biểu đin s t nhiên
1. Biu din s t nhiên trên tia
s
- Các s t nhiên được biu din
trên tia s. Mi s t nhiên ng
vi mt điểm trên tia s:
2. Cu to thp phân ca s t
nhiên
Trang 21
- GV ging, phân tích cho HS thy mi
s đã cho được to bi các ch s nào
thành phn ca mi s.
- GV yêu cu HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhc HS ghi nh cách kí hiu s t
nhiên hai ch s, ba ch s trong
s đó có cha ch.
- GV yêu cầu HS đc và trình bày d
3.
- GV hướng dn HS ghi nh kết qu vic
phân tích các s cha ch thành tng
giá trc hàng.
- GV cho HS t hoàn thành v Luyn tp
4.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
nhim v hoạt động cặp đôi hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch
hc trình bày bng.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
Hoạt đng 2:
a) + 966 ch s hàng trăm là 9,
ch s hàng chc 6 ch s
hàng đơn v là 6.
+ 953 ch s hàng trăm là 9,
ch s hàng chc 5 và ch s
hàng đơn v là 3.
b) 953 = 900 + 50 + 3.
Kết lun:
- S t nhiên đưc viết trong h
thp phân bi mt, hai hay
nhiu ch s. Các ch s đưc
ng là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;
9. Khi mt s gm hai ch s tr
lên thì ch s đu tiên ( tính t
trái sáng phi) khác 0.
- Trong cách viết mt s t
nhiên nhiu ch s, mi ch
s nhng v trí kc nhau
giá tr kc nhau.
+ hiu : 
( a 0) ch s t
nhiên hai ch s, ch s
ng chc a, ch s hàng đơn
vb.
+ hiu 
(a 0) ch s t
nhiên ba ch s,ch s ng
trăm a, chữ s hàng chc b,
Trang 22
c 4: Kết lun, nhn định: GV cht
lại đáp án và nêu li trng tâm kiến thc.
ch s hàng đơn vị c.
Luyn tp 4:

= a x 100 + b x 10

= a x 100 + c

= a x 1000 + 1
Hoạt động 4: S La
a) Mc tiêu:
- HS viết được s La Mã t 1 đến 30.
- Vn dng các kiến thức đ đọc, viết s La Mã theo yêu cu.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 4
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS trao đi cặp đôi hoàn
thành Hot đng 3.
GV hi: “Kim phút đang ch s nào?”,
“Đng h ch my giờ?
- GV gii thiu các ch s bản: I, V,
X và hai s đc bit IV, IX.
- GV nêu : Ngoài hai s đặc bit IV và
IX, các s còn li trên mặt đồng h
giá tr bng tng c ch s ca nó. VD:
VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8.
3. S La.
Hoạt đng 3:
a) c s trên đng h: 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12.
b) Đồng h ch 7 gi.
* Cách ghi s La:
- Các s t nhiên t 1 đến 10
đưc ghi bng s La tương
Trang 23
- GV nêu : Các ch s bn I, V, X
nhóm ch s IV (s 4), IX (s 9)
mt s thành phần bản đ to s La
Mã. Giá tr ca s La Mã là tng các
thành phn ca nó.
- GV nhc li các s La Mã t 1 đến 10.
- GV gii thiu cách viết các s La
t 11 đến 30. HS đc viết vào v các
s La Mã t 1 đến 30.
- GV nhn mạnh đ cho HS d ghi nh
các s La Mã, g tr ca s La là
tng các thành phn ca nó, chng hn:
S 17: XVII = X+V+I+I=10+5+1+1=17;
S 29: XXIX = X+X+IX=10 +10 + 9=
29.
- GV cho HS đc và trình bày Ví d 4.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp
5 trao đi cặp đôi, kim tra chéo đáp
án.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn nhim v hoạt đng cp đôi
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch
hc trình bày bng.
ứng như sau:
I
1
II
2
III
3
IV
4
V
5
VI
6
VII
7
VIII
8
IX
9
X
10
- Nếu thêm vào bên trái mi s
bng s La Mã trên mt ch s X,
ta được c s La Mã t 11 đến
20.
- Nếu thêm vào bên trái mi s
bng s La Mã trên hai ch s X,
ta được c s La Mã t 21 đến
30.
Luyn tp 5:
a) Đọc c s La Mã sau:
XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám;
XXII: hai mươi hai; XXVI: hai
Trang 24
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV cht
lại đáp án và nêu li trng tâm kiến thc.
mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám.
b) Viết s La Mã:
12: XII; 15: XV; 24: XXIV; 25:
XX; 29: XXIX.
Hoạt động 5: So sánh các s t nhiên
a) Mc tiêu:
- Hình thành được quy tc so sánh hai s t nhiên.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 6
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đặt tình hung, chng hạn: “S nào
nh hơn trong hai số 3 và 5?
T đó, GV khẳng đnh: Trong hai s t
nhiên khác nhau, mt s nh hơn số
kia và nhc li hiu lớn hơn > ”,
nh n < cho HS. Hơn na a < b, b
< c thì a < c.
- GV yêu cu HS thc hin Hot đng 4.
- GV yêu cầu HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV cho HS đc ri trình bày Ví d 5.
III. So sánh các s t nhiên
* Lưu ý:
Nếu a < b và b < c thì a < c.
Hoạt đng 4:
a) 9 998 < 10 000
b) 524 697 > 524 687
Kết lun:
- Trong hai s t nhiên s ch
s khác nhau: S nào nhiu
ch s hơn thì lớn hơn, số nào
ít ch s hơn thì nh hơn.
- Để so nh hai s t nhiên s
Trang 25
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp
6 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn nhim v hoạt đng cp đôi
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch
hc trình bày bng.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV cht
lại đáp án và nêu li trng tâm kiến thc.
ch s bng nhau, ta ln lượt so
sánh tng cp ch s trên cùng
mt hàng ( tính t trái sang
phải), cho đến khi xut hin cp
ch s đầu tiên khác nhau. cp
ch s khác nhau đó, ch s o
lớn hơn tsố t nhiên cha ch
s đó lớn hơn.
Luyn tp 6:
a) S 35 216 098 tám ch s
s 8 935 789 by ch s.
Vy 35 216 098 > 8 935 789
b) Do hai s 69 098 327 và 69 098
357 cùng các ch s nên ta ln
t so sánh tng cp ch s trên
cùng mt hàng k t trái sang phi
cho đến khi xut hin cp ch s
đầu tiên khác nhau 2 < 7. Vy
69 098 327 < 69 098 357.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA HS
HOẠT ĐỘNG CA GV
LUYN TP
Trang 26
Nhim v 1 : Hoàn thành BT1
- GV yêu cầu HS trao đi, tho lun
hoàn thành BT1 ( SGK - tr 8).
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v và chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV cha bài, lưu ý HS nhng li
sai.
Nhim v 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS đọc đ và hoàn
thành BT2 sau đó hoạt đng cặp đôi
kiểm tra chéo đáp án.
- GV mi 4 HS trình bày, phát biu
ti ch. Các HS dưới lp hoàn thành
v chú ý nhn xét bài các bn trên
bng.
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên
dương các bạn ra kết qu chính xác.
Nhim v 3 : Hoàn thành BT3
- GV yêu cu HS hoàn thành BT3
bằng cách đc s liu v các đi
dương trong bng cho bn nghe và
kim tra chéo nhau.
- GV mi 4 HS trình bày ming ti
Bài 1 :
Tng
S
2 000 000 + 500 000 +
60 000 + 500 + 90
2 560 590
9 000 000 000 + 50
000 000 + 8 000 000 +
500 000 + 400
9 058 500 400
a x 100 + b x 10 + 6

a x 100 + 50 + c

Bài 2:
a) S t nhiên ln nht sáu ch s
khác nhau: 987 654
b) S t nhiên nh nht b ch s
khác nhau: 1 023 456
c) S t nhiên chn ln nht m ch
s khác nhau: 98 765 432
d) S t nhiên l nh nht có tám ch s
khác nhau: 10 234 567
Bài 3 :
* Ấn Độ Dương:
- Din ch: bảy mươi sáu triệu hai trăm
ngn ki--mét vuông
- Độ sâu trung bình: ba nghìn tám trăm
Trang 27
ch. Các HS khác chú ý nghe và
chnh sa cho bn.
- GV cha bài, cht lại đáp án.
Nhim v 4 : Hoàn thành BT4
- GV yêu cu HS đc và hoàn thành
BT4 vào v.
- GV mi 2- 3 HS trình bày ming
câu a. Các HS khác hoàn thành v
chú ý nghe nhn xét các bn.
- GV mi 2 HS lên bng hoàn thành
câu b.
- GV cha bài, nhn xét quá trình hc
của HS, tuyên dương các bạn hăng
hái, tích cc xây dng bài.
- GV nhận xét, đánh giá chun kiến
chín mươi by mét
* Bắc Băng Dương:
- Diện tích: mười bn triệu tám trăm
ngn ki--mét vuông
- Độ sâu trung bình: mt nghìn hai trăm
linh năm mét
* Đại Tây Dương:
- Diện tích: chín mươi mốt triu sáu
trăm nghìn ki--mét vuông
- Độ sâu trung bình: ba nghìn chín trăm
hai mươi sáu mét
* Bắc Băng Dương:
- Din tích: một trăm bảy ơi tám
triu bảy trăm nghìn ki--mét vuông
- Độ sâu trung bình: bn nghìn không
trăm hai mươi tám mét.
Bài 4:
a) Đọc s La Mã: IV: bn; VIII: m;
XI: mười một; XXIII: hai mươi ba;
XXIV: hai mươi tư; XXVII: hai mươi
by.
b) Viết s La Mã: 6: VI; 14: XIV; 18:
XVIII; 19: XIX; 22: XXII; 26: XXVI;
30: XXX.
Trang 28
thc.
Nhim v 5 : Hoàn thành BT6
- GV cho HS đọc, c đnh yêu cu
bài 6 và hoạt đng cặp đôi hoàn thành
bài.
- GV mi 3 HS lên bng trình bày 3
ý. Các HS khác hoàn thành v chú
ý nhn xét.
- GV chữa bài, lưu ý HS cách m.
Tuyên dương các bn kết qu
nhanh, chính xác và c bn tích cc,
hăng hái xây dng bài.
CNG C - DN DÒ
- GV cần lưu ý để hc sinh ghi nh
hiu tp s ,
*
; cu to thp phân
ca s t nhiên ; cách ghi s La Mã.
- Vi cách ghi s t nhiên h thp
phân, gtr mi s bng tng gtr
các ch s tương ng mi hàng.
- Vi cách ghi s La Mã, giá tr mi
s bng tng giá tr các ch s tương
ng mi hàng.
- Vi cách ghi La Mã, gtr ca
s La Mã là tng các thành phn ca
nó.
Bài 6 :
a) Gi A tp hp các s t nhiên x
tha mãn x 6
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
b) Gi B tp hp c s t nhiên x
tha mãn 35 x 39
B = {35; 36; 37; 38; 39}
c) Gi C là tp hp c s t nhiên x
tha mãn 216 < x 219
C = {217; 218; 219}.
D. HOT ĐNG VN DNG
Trang 29
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán hc trong cuc sng, biết tm v lch s toán hc,
biết thêm các s kin chính trị, văn hóa, th thao, những đa danh ni tiếng trên
thế gii.
b) Ni dung: HS thc hin theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV chiếu Slide i 8 yêu cu HS hoàn thành bài tp 8 vào v.
- GV mi 2 - 3 bn trình bày câu tr li.
Bài 8:
Ta có: 105 000 < 107 000 < 110 000 < 115 000 < 120 000
Vy cô Ngc nên mua phích ca hàng Bình Minh thì s có giá r nht.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc và cht li ni dung.
- GV gii thiu cho HS đc và tìm hiu « CÓ TH EM CHƯA BIẾT »
+ GV gii thiu ngun gc và ng dng s La Mã trong cuc sng :
“ Số La Mã hay ch s La Mã là mt h thng ch s có ngun gc t Roma c
đại, da theo ch s Etruria. H thng ch s La ng trong thi c đại đã
được người ta chnh sửa vào thi Trung C đ biến thành dng chúng
ta s dng ngày nay. H thng này da trên mt s t nhất định được coi là
ch s sau khi đưc gán giá tr.”
S La được s dng ph biến ngày nay trong nhng bản được đánh số
( dạng sườn bài), mặt đồng h, nhng trang nằm trước phn chính ca mt
quyn sách, tam nt hp âm trong âm nhc phân tích, việc đánh số ngày xut
bn ca phim, những lãnh đo chính tr tiếp ni nhau, hoc tr em trùng tên,
việc đánh số cho mt s hoạt đng nào đó, như Thế vn hi Olympic gii
Super Bowl.
Trang 30
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thc đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thưng xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng t, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc (ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp hỏi đáp
- o cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành các bài tp còn li SGK.
- Chun b bài mới Phép cng, phép tr c s t nhiên
Trang 31
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: PHÉP CNG, PHÉP TR CÁC S T NHN ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Hiểu được ý nghĩa các phép tính cng và phép tính tr.
- Làm được các phép tính cng, phép tính tr trong tp hp các s t nhiên.
- Thc hiện đúng th t các phép tính.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dụng được các nh cht ca phép cng, phép tr đ tính toán, tính nhanh,
tính nhm mt cách hp lí và giải được mt s bài toán có ni dung thc tin.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Bng tính chát ca phép cng
để trng ct kí hiu; Bản đ mô t hành trình đi Hà Nội đến TP H Chí Minh.
Trang 32
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS thy nhu cu ca vic s dng các phép tính trong các tình hung thc tế.
- Gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr li được câu hi m đu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đt vấn đ qua bài toán m đầu : Quãng đường t Ni đến Huế
dài khong 658km. Quãng đường t Huế đến TP.HCM dài hơn quãng
đường t Ni đến Huế khong 394km. Hi quãng đưng t Ni
đến TP. H Chí Minh dài khong bao nhiêu ki lô mét?
+ GV chiếu slide bản đ minh ha cho bài toán, phân tích, hướng dn HS và
yêu cu HS trao đi, tho lun và nêu phép tính.
Trang 33
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: o o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mi: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu n v
các tính cht ca phép cng, phép tr, chúng ta s m hiu trong bài ngày m
nay” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép cng s t nhiên
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nh, nhn biết li khái nim s hng, tng và s dng được.
- Kim tra kh năng vận dng phép cng ca HS.
- Giúp HSnh thành thói quen quan sát, lp kế hoch tính toán hp lí.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS phát biu v khái nim cng hai s t
nhiên.
- GV trình bày: tiu hc, ta đã biết phép cng các
s t nhiên:
1. Phép cng
Hoạt đng:
+ Tính cht giao hoán:
Khi đi ch các s hng
trong mt tng t tng
không thay đi.
Kí hiu:
Trang 34
- GV hướng dn HS ôn li các tính chất bn ca
phép cộng mà HS đã được hc tiu hc và tng kết
li:
+ GV chia lp thành 4 nhóm, chiếu Slide phân
công c nhóm thc hin hoàn thành nhim v vào
bng nhóm.
Nhóm 1 + 3: Thc hin Nhim v 1.
Nhóm 2 + 4: Thc hin Nhim v 2.
Nhim v 1: Cho a = 35 và b = 41
a) Tính a + b và b + a
b) So sánh kết qu nhận được câu a)
Nhim v 2: Cho a = 15, b = 27, c = 31
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c)
b) So sánh kết qu nhận được câu a).
+ GV đt câu hi: Các kết qu cho thy phép cng
nhng tính cht nào? (GV lưu ý trình bày cho HS
tính cht cng vi s 0)
- GV cho HS đc ni dung trong SGK, yêu cu HS
thc hin Hot đng:
Hãy nêu các tính cht ca phép cng các s t
nhiên.
- GV cho HS đc khung kiến thc trng tâm và ghi
nh.
a + b = b + a
+ Tính cht kết hp:
Mun cng mt tng hai
s vi s th ba, ta
th cng s th nht vi
tng ca s th hai và s
th ba.
Kí hiu:
(a + b) + c = a + (b + c)
+ Tính cht cng vi s
0: Bt kì s nào cng vi
s 0ng bng chính nó.
Kí hiu:
a + 0 = 0 + a = a
Ví d:
a) 58 + 76 + 42
= 58 + 42 + 76 (t/c giao
hoán)
= (58 + 42) + 76 (t/c kết
hp)
= 100 + 76 = 176
b) 66 + 34 + 27
= (66 + 34) + 27 (t/c kết
hp)
= 100 + 27 = 127
Luyn tp 1:
S tin m An đã mua
đồng phc cho An là:
125000 + 140000 +
Trang 35
- GV chiếu Slide, ng dn HS c th phn kiến
thc trng tâm bng bng thông qua phát biu bng
li và yêu cu HS lên bng hoàn thành biu thức đại
s ca mi tính cht.
Tính
cht
Phát biu
hiu
Giao
hoán
Khi đổi ch các s hng trong
mt tng thì tổng không thay đổi.
Kết
hp
Mun cng mt tng hai s vi s
th ba, ta có th cng s th nht
vi tng ca s th hai và s th
3.
Cng
vi s 0
Bt kì s nào cng với 0 cũng
bng chính nó.
- GV cho HS đc ni dung trong phn kiến thc b
sung khung lưu ý: Da vào tính cht kết hp ca
phép cng nên giá tr ca biu thc a + b + c đưc
tính theo mt trong hai cách như sau:
a + b + c = (a + b) + c
hoc a + b + c=a + (b + c).
- GV cho HS đc d 1 thc hin bài tập tương
t:
Tính mt cách hp lí:
a) 58 + 76 + 42
b) 66 + 34 + 27
- GV yêu cầu HS trao đi, tho lun cặp đôi và hoàn
thành Luyn tp 1 vào v.
160000
= 125000 +(140000+
160000)
= 125000 + 300000
= 425000 (đng)
Trang 36
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu, tho lun, trao
đổi và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt động nhóm: Các nhóm treo bảng, đi din các
nhóm trình bày kết qu. Các nm khác chú ý nghe,
nhn xét, b sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biu trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng quát, nhn
xét quá trình hoạt động ca c HS, cho HS nhc li
các tính cht ca phép cng.
Hoạt động 2: Phép tr
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nh, nhn biết li và s dụng được các thut ng: s b tr, s tr,
hiu.
- Gii quyết được bài toán liên quan đến phép tr (HS luyn tp, vn dng quy
tc chuyển đi t phép cng sang phép tr.)
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nhc li các khái nim liên quan đến
II. Phép tr
- Phép tr mt s t nhiên cho
Trang 37
phép trừ, đó là: số b tr, s tr, hiệu và điều
kiện đ thc hiện được phép trừ, đó số b
tr không nh hơn số tr:
ĐK: a b
- GV cho HS đc và ghi nh trong phn
kiến thc b sung khung lưu ý: Mi liên
h gia s b tr, s tr, hiu thông qua
chuyển đi phép toán t hiu sang tng. GV
ng dn cho HS ng kiến thc tiu hc:
Mun m s b tr, ta ly s tr cng vi
hiu”, Mun tìm s tr, ta ly s b tr tr
cho hiu t đó phát biu ngn gn bng
lời: S b tr bng s tr cng vi hiu”,
S tr bng s b tr tr cho hiu”, S tr
bng s b tr tr cho hiu:
Nếu a b = c thì a = b + c
Nếu a + b = c thì a = c b b = c
a.
- GV yêu cầu HS đc và trình bày Ví d 2.
- GV yêu cầu HS đc d 2, ghi nh li
những lưu ý của GV đ hoàn thành bài
Luyn tp 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
mt s t nhiên nh hơn hoc
bng nó:
ĐK: a b
* Lưu ý:
Nếu a b = c thì a = b + c
Nếu a + b = c thì a = c b
và b = c a.
Luyn tp 2:
124 + (118 - x) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
Trang 38
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA HS
HOẠT ĐỘNG CA GV
LUYN TP
Nhim v 1 : Hoàn thành BT1
- GV t chc cho HS trao đi, tho
lun hoàn thành BT1 theo nhóm vào
bng nhóm. (SGK - tr 16).
- GV mi đại din HS các nhóm trình
bày. Các nhóm HS khác chú ý nhn
xét bài các bn trên bng hoàn
thành v.
- GV chữa bài, lưu ý HS nhng li sai.
Bài 1 :
a) 127 + 39 + 73
= ( 127 + 73) +
39
= 200 + 39
= 239
b) 135 + 360 + 65 +
40
=(135+35)+(360+40)
= 170 + 400
= 570
c) 417 17 - 299
= (417 17)
299
d) 981 781 + 29
= ( 981-781) + 29
= 200 + 29
Trang 39
Nhim v 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS đc đề và hoàn
thành BT2 theo mu sau đó hoạt đng
cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
- GV mi 4 HS trình bày giơ tay trình
bày bng.
- Các HS dưới lp hoàn thành v
chú ý nhn xét bài các bn trên bng.
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên
dương các bạn ra kết qu chính xác.
Nhim v 3 : Hoàn thành BT3
- GV yêu cầu HS đc đề và hoàn
thành BT3 theo mẫu sau đó hoạt đng
cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS hoàn thành v và chú ý nhn xét
bài các bn trên bng.
- GV cha bài, cht lại đáp án.
CNG C - DN DÒ
- GV cn gp HS chú ý s dng các
tính chất bn ca phép cng đ
thc hin tính nhanh, tính chính xác.
- GV nhn mnh cho HS chuyển đi
t phép cng sang phép tr và ngược
li trong bài toán tìm x.
= 101
= 229
Bài 2:
a) 79 + 65 = (44 + 35) + 65 = 44 + (35 +
65) = 44 + 100 = 144
b) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) +
41 = 1000 + 41 = 1041
c) 37 + 198 = (35 + 2) + 198 = 35 + (2 +
198) = 35 + 200 = 235
d) 3 492 + 319 = 3 492 + (8 + 311) = (3
492 + 8) + 311 = 3 500 + 311 = 3 811
Bài 3 :
a) 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 -
100 = 225
b) 1 454 - 997 = (1 454 + 3) - (997 + 3) = 1
457 - 1000 = 457
c) 561 - 195 = (561 + 5) - (195 + 5) = 566 -
200 = 366
d) 2 572 - 994 = (2 572 + 6) - (994 + 6) = 2
578 - 1000 = 1 578
Trang 40
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán hc trong cuc sng. HS biết thêm v đa danh ca
Vit Nam, biết thêm v nhng con s liên quan đến cơ th con ngưi.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV chiếu BT trc nghim lên n nh, yêu cu HS hoàn thành nhanh :
Câu 1: Tính nhanh tng 53 + 25 + 47 + 75?
A. 200 B. 201 C. 300 D. 100
Câu 2: Phép tính x - 5 thc hiện được khi
A. x < 5 B. x ≥ 5 C. x < 4 D. x = 3
Câu 3: Cho phép tính 231 - 87. Chọn kết luận đúng?
A. 231 là số trừ B. 87 là số bị trừ
C. 231 là số bị trừ D. 87 là hiệu
Câu 4: Tính (368 + 764) - (363 + 759)
A. 10 B. 5 C. 20 D. 15
Câu 5: Tính nhanh 72 + 69 + 128
A. 279 B. 269 C. 369 D. 296
- HS thc hoàn thành nhanh BT, đưa ra đáp án trc nghim :
Đáp án : 1A 2B 3C 4A 5B
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thc đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi Chú
Trang 41
- Đánh giá thưng xuyên:
+ S ch cc ch đng
ca HS trong quá trình
tham gia các hoạt đng
hc tp.
+ S hng thú, t tin,
trách nhim ca HS khi
tham gia các hoạt đng
hc tp cá nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua
quá trình hc tp:
chun b bài, tham gia
vào bài hc (ghi chép,
phát biu ý kiến,
thuyết trình, tương tác
vi GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động ng n thái
độ, cm xúc ca HS.
- Phương pháp hi
đáp
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành các bài tp còn li SGK ( Bài 4, 5, 6)
- Chun b bài mới Phép nhân, phép chia các s t nhiên.
Trang 42
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA S T NHIÊN ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Hiểu được ý nghĩa các phép tính nhân và phép tính chia.
- Biết đặt tính đ nhân, chia hai s có nhiu ch s.
- Biết tìm thương và s dư trong phép chia có dư.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- S dng linh hot c kí hiu ca phép nhân ( a × b; a.b; ab) y hoàn cnh c
th).
- Tìm được tích ca hai tha s; tìm được thương số ( nếu có) ca mt
phép chia.
- Vn dng được các tính cht ca phép nhân đ tính nhanh, tính nhm mt ch
hp lí.
- Giải được mt s bài toán có ni dung thc tin.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú hc tập, ý thức làm việc nm, ý thức m i, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
Trang 43
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV: SGK, Tài liu dy hc, Giáo án PPT, Bng tính cht của phép nhân để
trng ct kí hiu.
2 . HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ dùng hc tp, bng nhóm, t viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Giúp HS hình thành nhu cu các phép tính trong các tình hung thc tế
- Gi tâm thế, to tò mò, hng thú hc tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: HS hình thành nhu cu s dng phép tính cng, tr.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đặt vấn đ qua bài toán m đu: Mt tha rung dng hình ch nht
vi chiu rng là 150m và chiều dài là 250m. Ngưi ta chia tha ruộng đó thành
4 phn bằng nhau đ gieo trng nhng ging a khác nhau. Hi din tích mi
phần là bao nhiêu mét vuông?
- GV yêu cu HS đc đ bài, s dụng phép nhân, phép chia đ gii quyết yêu
cu của đ bài.
- GV cho HS nhc li công thc tính din tích ca hình ch nhật, các bước đ
gii quyết bài toán.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nm
đôi hoàn thành yêu cầu ra nháp.
c 3: o o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
Trang 44
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mi: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu n v
các tính cht ca phép nhân, phép chia, chúng ta sm hiu trong bài ngày hôm
nay.” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép nn
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được tha s, ch biết được khi nào trong mt ch th không
s dng du phép nhân.
- Giúp HS nh, cng c phép đặt tính nhân hai s có nhiu ch s.
- Giúp HS tri nghim dẫn đến nhn biết các tính cht quen thuc ca phép
nhân.
- Cng c phép đặt tính nhân và kĩ năng tính nhm.
- Gii quyết được bài toán thc tin.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS: Phiếu hc tp.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Nhân hai shai ch s
- GV cho HS ôn li các khái nim liên quan
đến phép nhân, đó là: tha s và tích
- GV trình bày: tiu hc, ta đã biết phép
nhân các s t nhiên:
I. Phép nhân
a b = c
Tha s
Tha s
Tích
Trang 45
- GV lưu ý HS cách viết du nhân: th
ng du chấm “.” thay thế cho du nhân
”.
Ví d: 100 99 = 100.99
- GV cho HS ghi nh: Trong mt tích các
tha s đu bng ch hoc ch mt tha s
bng s, ta th không cn viết du nhân
gia các tha s.
VD: a b = a . b = ab; 17 . a . b = 17ab
- GV hướng dn HS thc hiện đặt tính và tính
thông qua Hot đng 1:
+ GV ghi lên bng, thc hin theo từng bước,
viết đến đâu giải thích đến đó. HS quan sát
GV thc hin ri ghi vào v.
+ GV gii thích, ch riêng th hai thc cht
tích ca 152 1 chc nên kết qu
152 chục. Do đó, tích riêng th hai phi viết
lùi sang bên trái mt ct so vi tích riêng th
nht.
+ Tương tự, tích riêng th ba tích ca 152
2 trăm nên kết qu 304 trăm. Do đó,
tích riêng th ba phi viết lùi sang bên trái hai
ct so vi tích riêng th nht.
- Gv yêu cu HS thc hiện đc hiu d 1
- Quy ước:
+ Trong mt tích, ta th thay du
nhân “” bng du chm “.”
Ví d: 100 99 = 100.99
+ Trong mt tích các tha s
đều bng ch hoc ch mt tha
s bng s, ta th không cn viết
du nhân gia các tha s.
VD: a b = a . b = ab; 17 . a . b =
17ab
1. Nhân hai snhiu ch s.
Hoạt đng 1:
Vy 152 × 213 =32 376
Luyn tp 1:
a b = c
Tha s
Tha s
Tích
1 5 2
2 1 3
4 5 6
1 5 2
3 0 4
3 2 3 7 6
×
3 4 1
1 5 7
2 3 8 7
1 7 0 5
3 4 1
×
Trang 46
và áp dng làm bài Luyn tp 1.
2. Tính cht ca phép nn
- GV hướng dn HS ôn li các tính chất
bn ca phép nhân mà HS đã đưc hc tiu
hc và tng kết li:
+ GV chia lp thành 3 nhóm, chiếu Slide và
phân công c nm thc hin hoàn thành
nhim v vào bng nm.
Nhóm 1: Thc hin Nhim v 1.
Nhóm 2: Thc hin Nhim v 2.
Nhóm 3: Thc hin Nhim v 3.
Nhim v 1: Cho a = 15 b = 4. Tính a.b ;
b.a và so sánh kết qu.
Nhim v 2: Tìm s t nhiên c sao cho ( 4 .
6) . 5 = 4. ( 6 . c )
Nhim v 3: Tính và so sánh
5 . (2 + 8) và 5 . 2 + 5 . 8
+ GV đặt câu hi: Các kết qu cho thy phép
nhân nhng nh chất nào? (GV lưu ý trình
bày cho HS tính cht nhân vi s 1)
- GV cho HS đc ni dung trong SGK, yêu
cu HS thc hin Hot đng 2:
Hãy nêu c tính cht ca phép nhân các s
t nhiên.
- GV cho HS đc khung kiến thc trng tâm
và ghi nh.
2. Tính cht ca phép nn
Phép nhân các s t nhiên các
tính cht sau:
- Giao hoán: a.b = b.a;
- Kết hp: ( a . b ) . c = a . (b . c)
- Nhân vi s 1: a . 1 = 1 . a = a
- Phân phi đi vi phép cng và
phép tr:
a . ( b + c) = a . b + a . c
a . ( b c) = a. b - a . c
* Lưu ý:
Do tính cht kết hp nên giá tr ca
biu thc a.b.c th đưc tính theo
mt trong hai cách sau
a . b . c = (a . b) . c
hoc a . b . c = a . (b . c).
Luyn tp 2:
a) 250 . 1 476 . 4 = (250 . 4) . 1 476
= 1 000 . 1 476 = 1 476 000
Trang 47
- GV chiếu Slide, hướng dn HS c th phn
kiến thc trngm bng bng và yêu cu các
nhóm hoàn thành bng cách viết biu thức đi
s tương ng ca mi tính cht.
Tính cht
Kí hiu
Giao hoán
Kết hp
Nhân vi s 1
Phân phối đối vi phép
cng và phép tr
- GV cho HS đc ni dung trong phn kiến
thc b sung khung lưu ý: Do tính cht kết
hp nên g tr ca biu thc a.b.c th
đưc tính theo mt trong hai cách sau
a . b . c = (a . b) . c
hoc a . b . c = a . (b . c).
- GV cho HS đc d 2 áp dng thc
hin Luyn tp 2.
- GV yêu cầu HS trao đi, tho lun cp đôi
và hoàn thành Luyn tp 3 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu, tho
luận, trao đi và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt đng nm: Các nhóm treo bảng, đi
b) 189 . 509 - 189 . 409 = 189 . (509
- 409) = 189 . 100 = 189 000
Luyn tp 3:
Gia đình đó cần s ki--gam thc
ăn cho đàn gà trong 10 ngày là:
105 . 10 = 1 050 (g) = 1,05 (kg)
Trang 48
din các nhóm trình bày kết qu. Các nhóm
khác chú ý nghe, nhn xét, b sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biu trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng quát,
nhn xét quá trình hoạt đng ca các HS, cho
HS nhc li các tính cht ca phép nhân.
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư
a) Mc tiêu:
- HS ôn lại phép đt tính chia giúp HS liên h đến các khái nim: s b chia, s
chia, thương và điu kiện đ thc hiện được các phép chia.
- Cng c phép đặt tính chia đ thc hin phép chia hết, phép chia có dư.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Phép chia hết
- phần đầu ca phép chia, GV nhc li
các khái niệm liên quan đến phép chia hết,
đó là: số b chia, s chia, thương và điu
kiện đ thc hiện được phép chia, đó là số
chia phi khác 0.
- GV trình bày: tiu hc, ta đã biết phép
chia mt s t nhiên cho mt s t nhiên
khác 0:
II. Phép chia
1. Phép chia hết
* Lưu ý:
- Nếu a: b = q thì a = b.q
- Nếu a : b = q và q 0 thì a : q = b.
Hoạt đng 3:
a b = c
S b
S chia
Thương
Trang 49
- HS ghi nh phn kiến thc b sung trong
khung lưu ý: Mi liên h gia s b chia,
s chia, thương tng qua chuyển đổi
phép toán t chia sang nhân.
+ GV hướng dn cho HS dùng kiến thc
tiu hc: “Mun tìm s b chia, ta ly s
chia nhân với thương”, “Mun tìm s
chia, ta ly s b chia chia cho thươngt
đó phát biu ngn gn bng li: “Số b
chia bng s chia nhân vi thương”, “Số
chia bng s b chia chia cho thương”.
- GV ng dn và yêu cu HS hoàn
thành Hot đng 3:
+ GV ghi lên bng, viết đến đâu gii thích
đến đó. HS quan sát GV thc hin ri ghi
vào v.
+ GV giúp HS tập ước lượng tìm thương
trong mi ln chia:
288 : 215 = ? Có th lấy 2 chia 2 được 1.
731 : 215 = ? Có th lấy 7 chia 2 đưc 3.
860 : 215 = ? Có th lấy 8 chia 2 đưc 4.
- GV cho HS đc nh lại c bước
chia VD3 và áp dng thc hin theo các
c hoàn thành Luyn tp vào v.
(GV chú ý gp HS ước lượng tìm thương
Luyn tp 4:
Vy 139 004 : 236 = 589
2. Phép chia có dư:
Hoạt đng 4:
Vậy 236 : 12 = 19 ( dư 8)
Tc 236 = 12. 19 + 8
Kết lun:
Cho hai s t nhiên a b vi b
0. Khi đó luôn tìm được đúng hai số
t nhiên q r sao cho a = b . q + r.
a b = c
S b chia
S chia
Thương
Trang 50
trong mi ln chia.)
2. Phép chia có
- GV mi hai HS lên bng, thc hin phép
đặt tính chia trong Hot đng 4.
( Các HS còn li làm trong v nháp sau đó
cha vào v).
- GV dn dắt HS đến thuyết phép chia
có dư:
- GV mi 2 3 HS đọc khung kiến thc
trng tâm, c lớp đc thm và ghi nh.
- GV lưu ý các trưng hp ca phép chia
khi s dư bng 0 khác 0 trong phn
kiến thc b sung khung lưu ý.
- GV hướng dẫn HS cách đc viết
hiu của phép chia có dư.
- GV hướng dn và cho HS hoàn thành
d 4:
+ Khi HS thc hiện phép chia đến c
cui, Gv nhn mnh do 26 nh hơn 34 nên
ta không thc hin tiếp dược phép chia.
T đó kết lun kết qu ca phép chia đó.
- GV cho HS áp dng thc hin hoàn
thành Luyn tp 5.
c 2: Thc hin nhim v:
trong đó 0 r b.
* Lưu ý:
- Khi r = 0 ta có phép chia hết.
- Khi r 0 ta phép chia dư. Ta
i: a chia hết cho b được thương q
và s dư là r.
Kí hiệu: a : b = q ( dư r)
Ví d 4:
487 : 45 = 10 ( 37) nên xếp đủ
10 xe thì còn thừa 37 ni và phi
ng thêm 1 xe nữa để ch hàng hết
những người này.
Trang 51
- HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Giơ tay phát biu, trình bày ti ch
hoc trình bày bng. c HS khác chú ý
nghe và nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm gi 1
hc sinh nhc li.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 ( SGK - tr 21)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v và mi bài 3 HS lên bng trình bày.
Kết qu :
Bài 1 :
a) a. 0 = 0 b) a : 1 = a c) 0 : a = 0
Bài 2 :
a) 50 . 347 . 2 = (50 . 2) . 347 = 100 . 347 = 34 700
b) 36 . 97 + 97 . 64 = 97 . (36 + 64) = 97 . 100 = 9 700
c) 157 . 289 - 289 . 57 = 289 . (157 - 57) = 289 . 100 = 28 900
Trang 52
Bài 3 :
a) b) c)
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 4 ; i 5 ; Bài 6
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp vào v, 3 HS trình bày bng.
Bài 4 :
Đổi: 2 lít = 2000 ml
Bệnh nhân đó cần ng s gói Oresol là:
2000 : 200 = 10 (gói)
Bài 5 :
Ta có:
130 : 45 = 2 dư 40
Vậy đi thanh niên cn thuê ít nht là 3 xe ô.
4 0 9
× 2 1 5
2 0 4 5
4 0 9
8 1 8
8 7 9 3 5
Trang 53
Bài 6 :
Ta có: 210 cm
2
= 21000 mm
2
S lc lp có trên mt chiếc lá thu du có din tích khong 210 cm
2
là:
21000 . 500 000 = 10 500 000 000 (lc lp)
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thc đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thưng xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng t, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- o cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 7 + 8 ( SGK - tr21)
- Chun b và xem trước bài Phép tính lũy tha vi s tự nhiên
Trang 54
Trang 55
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY THA VI S MŨ TỰ NHIÊN ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Hiểu được khái nim lu tha; biết cách đc lu tha, phân bit được s
s mũ.
- Biết viết lu tha, biết viết gn mt ch có nhiu ch s ging nhau bng cách
ng lu tha.
- Biết đc, viết, tính được bình phương, lập phương của mt s t nhiên.
- Nh đưc cách biu din thp phân ca 10
n
.
- Biết nhân, chia hai lu thừa cùng cơ số.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Tính đưc lu tha ca mt s t nhiên.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 56
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gi m thế, kích thích s mò cho HS, gp HS đón nhn kiến thc mi mt
cách d dàng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết được kiến thc tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiu bài toán m đu.
- GV gii thiu qua v vi khun E.coli:
E.coli viết đầy đủ là Escherichia coli, là mt loi vi khun Gram âm, phân b rt
rộng trong môi trưng sống, chúng thưng có mt trong thc phm, ngun nước
và đc bit là sinh trong rut người. Vi khuẩn E.coli đa sốvô hi, thm chí
còn h tr quá trình tiêu a ca con người. Tuy nhiên, mt nm nh vi
khun E.coli có th dn ti mt s chng bệnh sau đây:
Tiêu chy.
Nhiễm khuẩn đường tiểu.
Viêm màng não.
Các nhiễm khuẩn trong hệ thống tiêu hóa.
Chúng ta mun tìm hiu thêm thông tin v vi khun E.coli, v nhà t đc, tìm
hiu thêm.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, trao đi, tho lun, thc hin theo yêu cầu đ ra.
Trang 57
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi thc hin hoàn thành
yêu cu trong 2p.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS gtay trình bày kết qu theo hiu biết bn
thân.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh gtrên cơ s đó dn dt
cách viết t gn mt tích nhiu ch s ging nhau bng cách dùng lu tha
dn vào bài mi: “Lũy tha vi s t nhiên gì? Cách tính như thế nào?
Các tính chất?=> Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép nâng lên l tha
a) Mc tiêu:
- Nhm làm cho HS thy nhu cu phi tính nhng tích ca nhiu tha s
bng nhau.
- Nhn biết được biu thức lũy thừa,cơ số, s từ đó biết cách tính lũy tha
bc n.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS vn dng được trc tiếp khái nim va hc cng c đưc
kiến thc qua các luyn tp, ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành Hot đng 1:
Viết tng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 bng cách ng
phép nhân.
- GV dn dt, kết lun: Nếu tng nhiu s
I. Phép ng lên lũy tha
Hoạt động 1:
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 . 6
Ta cũng th viết gn tích
ca nhiu tha s bng
Trang 58
hng bng nhau, ta th viết gn bng cách
ng phép nhân. n nếu mt tích nhiu
tha s bng nhau, ta có th viết gn bng cách
ng phép nâng lên lu tha.
- GV cho HS đc khung kiến thc trngm và
ghi nh.
- GV nhn mạnh cho HS cách đc và viết lu
tha, phân biệt cho HS số s mũ: số
cho biết gtr ca mi tha s bng nhau, s
mũ cho biết s ng các tha s bng nhau.
- HS ghi nh khái niệm bình phương lp
phương.
- GV cht li: Phép nâng lên lu tha thc cht
phép nhân nhiu tha s bằng nhau đ cho
HS thấy đó chỉ phép tính nhân HS đã
biết.
- GV cho HS đc d 1, d 2 t trình
bày li vào v đ cng c cách đọc các lũy
tha, nhn biết số, s của y tha
cách viết tích nhiu tha s bằng nhau dưới
dạng lũy tha.
- GV cho HS đc và trình bày d 3, d 4
vào v.
- GV yêu cu HS áp dng làm Luyn tp 1,
Luyn tp 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
nhau.
VD: 2 . 2 . 2 . 2 . 2. 2 = 2
6
S 2 được gọi số s
6 gi s mũ. Ta có: 2
6
=
64.
Kết lun:
Lũy tha bc n ca a,
hiu a
n
, tích ca n tha
s a:
a
n
=   ( n N
*
)
S a được gi số, n
đưc gi s mũ.
Quy ước: a
1
= a.
Phép nhân nhiu tha s
bng nhau gi là phép nâng
lũy tha.
* Chú ý:
+ a
n
đc “a nhoc
a lũy thừa n” hoc “ lũy tha
bc n của a
+ a
2
n được gi “a bình
phương” hay bình phương
của a”.
+ a
3
còn được gi “a lp
phương” hay lập phương
n tha s
Trang 59
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m và gi mt HS
nhc li.
của a”.
Luyn tp 1:
a) Năm mũ hai: 5
2
=25
b) Hai y tha by: 2
7
=
256
c) y tha bc ba ca sáu:
6
3
= 216.
*Lưu ý:
Vi n là s t nhiên khác 0,
ta có:
10
n
= 1 0…0
Luyn tp 2:
a) 25 = 5.5 = 5
2
b) 64 = 4. 4. 4 = 4
3
Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
a) Mc tiêu:
- HS khám phá và vn dng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
n ch s 0
Trang 60
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin Hoạt đng 2 bng cách
so sánh dựa vào đnh nghĩa của lu tha (HS
cũng th tính toán đ so sánh).
- T kết qu so sánh được, GV dn dt, cho HS
d đoán công thc: a
m
.a
n
=… .
Sau đó, GV dn dắt HS đến kiến thc mi.
- GV yêu cu một vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh: Khi nhân hai lu tha cùng
số, ta gi nguyên số cng (ch
không nn) các s mũ.
- GV hướng dẫn và cho HS đc d 5 vn
dng trc tiếp công thc nhân hai lu tha
cùng số vừa được hc trình bày d 5 vào
v.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 3 theo
thut chia s nhóm đôi.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
II. Nhân hai lũy tha cùng
cơ số
Hoạt đng 2:
2
3
. 2
4
= 2.2.2 . 2.2.2.2 = 2
7
=> 2
3
. 2
4
= 2
7
Kết lun:
Khi nn hai lũy tha cùng
số, ta gi nguyên s
và cng các s mũ.
a
m
. a
n
= a
m+n
Luyn tp 3:
a) 2
5
. 64 = 2
5
. 2
6
= 2
5+6
= 2
11
b) 20.5.10
3
= 100.10
3
= 10
2
.
10
3
= 10
2+3
=10
5
Trang 61
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
Hoạt động 3: Chia hai lũy thừa cùng cơ s
a) Mc tiêu:
- HS khám phá và vn dng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin Hoạt đng 3 bng cách
so sánh dựa vào đnh nghĩa của lu tha (HS
cũng th tính toán đ so sánh).
- T kết qu so sánh được, GV dn dt, cho HS
d đoán công thc: a
m
: a
n
=… .
Sau đó, GV dn dắt HS đến kiến thc mi.
- GV yêu cu một vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh: Khi nhân hai lu tha cùng
số, ta gi nguyên số tr (ch không
III. Chia hai y tha cùng
cơ số
Hoạt đng 2:
2
5
: 2
3
= (2.2.2.2.2) : (2.2.2)
= 2
. 2 = 2
2
=> 2
5
: 2
3
= 2
2
Kết lun:
Khi chia hai lũy tha cùng
số ( khác 0), ta gi
nguyên s tr các s
Trang 62
chia) các s mũ.
- GV cho HS đc Ví d 6 và vn dng trc tiếp
công thc chia hai lu thừa cùng số va
đưc hc trình bày Ví d 6 vào v.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 4 theo
thut chia s nhóm đôi.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
.
a
m
: a
n
= a
m-n
( a 0; m
n)
Quy ước: a
0
= 1 (a 0)
Luyn tp 4:
a) 6
5
: 6 = 6
5
: 6 = 6
5-1
= 6
4
b) 5
3
: 125 = 5
3
: 5
3
= 5
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA HS
Trang 63
LUYN TP
Nhim v 1 : Hoàn thành BT1
- GV yêu cu HS dựa vào định nga
của y tha hoàn thành BT1 ( SGK -
tr 24).
- GV mi 2 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV chữa bài, lưu ý HS nhng li
sai.
Nhim v 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS đc, xác định yêu
cầu đề và hoàn thành BT2.
- GV mi 2 - 4 HS trình bày ti ch.
Các HS khác chú ý lng nghe, nhân
xét
- GV cha bài, cht đáp án, lưu ý HS
nhng lỗi sai, tuyên dương các HS
kết qu nhanh và đúng.
Nhim v 3 : Hoàn thành BT4
- GV t chc chia lp thành 4 t thc
hin hoàn thành bài tp vào bng
nhóm theo thuật khăn trải bàn.
- GV mi đại din 4 HS/ nm trình
Trang 64
bày bng. Các nhóm khác chú ý nghe
và nhn xét.
- GV cha bài, tuyên dương các
nhóm hoạt động tt, ra kết qu nhanh
và chính xác.
- GV nhận xét, đánh giá chun kiến
thc.
CNG C
GV nhn mnh cho HS: Ta th
viết gn tích các tha s bng nhau
bng cách dùng phép nâng lên lu
tha.
- GV nhn mnh cho HS:
+ Khi nhân hai lu thừa cùng cơ số, ta
gi nguyên cơ số và cng (ch không
nhân) các s mũ.
+ Khi chia hai lu tha cùng số, ta
gi nguyên s và tr (ch không
chia) các s mũ.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 6 ; Bài 7
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Trang 65
Bài 6 :
Khi lượng Mt Tri gp khong s ln khối lượng ca Trái Đất là:
199. 10
25
: 6.10
21
= ( 199 : 6) . ( 10
25
: 10
21
) 33,17. 10
4
331 700
Vy khi lượng ca Mt Tri gp khong 331 700 ln khi lượng ca Trái Đt .
Bài 7 :
Ta có : 11
2
= 121
111
2
= 12321
=> c kết qu này được viết bi mt s mt s l các ch s. Các ch s
đứng hai bên ch s chính giữa đi xng vi nhau và các ch s bắt đầu t ch
s đầu tiên bên trái đến ch s chính gia nhng s t nhiên liên tiếp đu
tiên.
=> D đoán 1111
2
= 1234321.
Kim tra :
Tht vy, 1111
2
= 1111. 1111 = ( 1000 + 111) . ( 1000 + 111)
= 1000
2
+ 111000 + 111
2
= 1000000 + 222000 + 12321
= 1234321.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thc đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thưng xuyên:
+ S tích cc ch động ca
- Phương pháp quan
sát:
- o cáo thc
hin công vic.
Trang 66
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng t, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nm, hoạt đng tp
th)
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 3 + 5 ( SGK - tr25).
- Đọc, tìm hiu mục “ CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT”.
- Chun b và xem trước bài Th t thc hin c phép tính
Trang 67
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 6: TH T THC HIN CÁC PHÉP TÍNH ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Biết thc hiện đúng th t các phép tính.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Tính đưc giá tr ca các biu thc s.
- Rèn luyn cho HS tính cn thn, chính xác trongnh toán.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 68
a) Mc tiêu:
- Gây chú ý đ HS quan tâm ti th t thc hin các phép tính.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết được kiến thc tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiu bài toán m đu.
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
Theo em, bạn nam tính đúng hay bn n tính đúng?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, trao đi, tho lun nhóm, tr li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi thc hin hoàn thành
yêu cu trong 2p.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS gtay trình bày kết qu theo hiu biết bn
thân.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: “Khi tính giá trị ca mt biu thức, ta kng đưc làm
tùy tin phải tính theo đúng quy ưc th t thc hin các phép tính. Mun
biết kết qu ca bạn nào đúng, bn nào sai. Ti sao bạn này đúng? Chúng ta s
tìm hiểu trong bài” => Bài mới.
Trang 69
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Th t thc hin các phép tính trong biu thc kng cha
du ngoc.
a) Mc tiêu:
- Nh li nhn biết được một đi tượng đã cho phi biu thc hay
không.
- Nhn biết và nắm được h thng các quy tc v th t thc hin c phép tính
đối vi biu thc không cha du ngoc.
- T suy lun, vn dng các kiến thức đã biết để h thng li các kiến thc cn
tiếp thu.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS vn dng được trc tiếp khái nim va hc cng c đưc
kiến thc qua các luyn tp, ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS nh và nhc li v biu thc.
- GV cht li khái nim biu thc mt ch
ngn gn: Gm c phép toán cng, tr, nhân,
chia nâng lên lũy tha ca các con s hoc
ch.
( GV kng bt HS hc thuc ch cn HS
nhn biết được đi tượng c th cho phi
biu thc không)
- GV yêu cu HS quan sát tình huống đặt ra,
I. Th t thc hin các
phép tính trong biu thc
không cha du ngoc
Hoạt đng 1:
Bạn Y Đam Sanm đúng:
100 : 10 . 2 = 10 . 2 = 20.
Kết lun:
Khi biu thc ch các
phép tính cng tr (
Trang 70
suy ng, tho lun nm hoàn thành Hot
động 1.
- GV dn dt, yêu cầu HS đc hiu quy ước v
thc hin các phép tính trong mt biu thc ch
có phép tính cng, tr hoc nhân, chia .
- GV cho mt vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh:
Khi biu thc ch c phép tính cng
tr ( hoc ch các phép tính nn chia),
ta thc hin phép tính theo th t t ti sang
phi.
- GV hướng dẫn cho HS đc hiu Ví d 1 và áp
dng quy tc hoàn thành Luyn tp 1 vào v.
GV mi 2 HS lên bng trình bày.
- GV cho HS quan sát tình hung đt ra, suy
ng, tho lun nhóm hoàn thành Hot động
2.
- GV dn dắt, yêu càu HS đc hiểu quy ưc v
thc hin các phép tính trong mt biu thc
các phép tính cng, tr, nhân, chia.
- GV cho một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh:
Khi biu thc có c phép tính cng, tr,
nhân, chia, ng lũy tha, ta thc hin phép
tính nâng lên lũy thừa trước, ri đến nhân
chia, cui cùng đến cng và tr.
hoc ch các phép tính
nhân chia), ta thc hin
phép tính theo th t t trái
sang phi.
Luyn tp 1:
a) 507 - 159 - 59
= 348 - 59 = 289
b) 180 : 6 : 3
= 30 : 3 = 10
Hoạt đng 2:
Bạn Su Ni làm đúng:
28 4.3 = 28 12 = 16
Kết lun:
Khi biu thc các [hép
tính cng, tr, nhân, chia,
ta thc hin phép tính nhân
chia trước, ri đến cng
và tr.
Luyn tp 2:
18 - 4 . 3 : 6 + 12
= 18 - 12 : 6 + 12
= 18 - 2 + 12
= 16 + 12 = 28
Hoạt đng 3:
Bạn Phương m đúng:
5 + 2. 3
2
Trang 71
- GV hướng dẫn cho HS đc hiu Ví d 2 và áp
dng quy tc hoàn thành Luyn tp 2 vào v.
GV mi 2 HS lên bng trình bày.
- GV cho HS quan sát tình hung đt ra, suy
ng, tho lun nhóm hoàn thành Hot động
3.
- GV dn dắt, yêu càu HS đc hiểu quy ưc v
thc hin các phép tính trong mt biu thc
các phép tính cng, trừ, nhân, chia nâng lũy
tha.
- GV cho một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh:
Khi biu thc các phép tính cng, tr,
nhân, chia, ng lên y tha, ta thc hin
phép tính ng lên lũy thừa trưc, rồi đến
nhân và chia, cui cùng đến cng và tr.
- GV hướng dẫn cho HS đc hiu Ví d 3 và áp
dng quy tc hoàn thành Luyn tp 3 vào v.
GV mi 2 HS lên bng trình bày.
- Sau khi cha bài xong, GV nhn mnh: phi
thc hin phép tính nâng lên lu thừa trước, ri
đến nhân và chia, cuối cùng đến cng và tr.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
= 5 + 2.9
= 5 + 18 = 23.
Kết lun:
Khi biu thc các phép
tính cng, tr, nhân, chia,
ng lên lũy tha, ta thc
hiện phép tính nâng lên lũy
thừa trước, ri đến nhân
chia, cui cùng đến cng
tr.
Luyn tp 3:
4
3
: 8. 3
2
- 5
2
+ 9
= 64 : 8.9 25 + 9
= 8.9 25 + 9
= 72 25 + 9
= 47 + 9 = 56
Trang 72
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe và
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
Hoạt động 2: Th t thc hin các phép tính trong biu thc cha du
ngoc
a) Mc tiêu:
- Nhn biết và nắm được h thng các quy tc v th t thc hin c phép tính
đối vi biu thc có cha du ngoc.
- T suy lun, vn dng các kiến thức đã biết để h thng li các kiến thc cn
tiếp thu.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát tình huống đt ra, suy
ng, tho lun nhóm hoàn thành Hot động
II. Th t thc hin các
phép tính trong biu
thc cha du ngoc.
Trang 73
4.
- GV dn dt, yêu cầu HS đc hiểu quy ước v
thc hin các phép tính trong mt biu thc
cha du ngoặc đơn.
- GV cho một vài HS đc khung kiến thc trng
tâm và ghi nh:
Khi biu thc cha du ngoc, ta thc hin
các phép tính trong du ngoc trước.
- GV hướng dẫn cho HS đc hiu d 4 và áp
dng quy tc hoàn thành Luyn tp 4 vào v.
GV mi 2 HS lên bng trình bày.
- GV thc hin lại các bước thc hin phép tính
ca thy giáo trong hoạt động 5, GV ghi lên
bng, viết đến đâu, giải thích đến đó.
- HS quan sát các c m ri nhn xét th t
thc hin các phép tính.
- GV dn dt HS vào kiến thc ca mc.
- HS đc khung kiến thc trng tâm và ghi nh:
Nếu biu thc cha các du ngoc ( ), [], ( ) thì
th t thc hiện c phép nh như sau: ( ) []
{}.
- GV hướng dn, ri gi mt vài HS lên bng
thc hin Ví d 5. Các HS kc hoàn thành v.
- GV yêu cu HS áp dụng các quy ước hoàn
thành bài Luyn tp 5 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
Hoạt đng 4:
Bn A Lềnh m đúng:
( 30 + 5) : 5
= 35 : 5 = 7
Kết lun:
Khi biu thc cha
du ngoc, ta thc hin
các phép tính trong du
ngoc trước.
Luyn tp 4:
15 + (39 : 3 - 8) . 4
= 15 + (13 - 8) . 4
= 15 + 5 . 4
= 15 + 20 = 35.
Hoạt đng 5:
180 : {9+3.[30 (5-2)]}
= 180 : {9 + 3.[30-3]}
= 180 : { 9 + 81}
= 180 : 90
= 2
Kết lun:
Nếu biu thc cha các
du ngoc (), [], {} thì
th t thc hin các
Trang 74
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: gtay phát biu trình bày ti ch trình
bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe và
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV chữa bài, lưu
ý cho HS nhng li sai, tng quát, nhn mnh li
kiến thc trng tâm và gi mt HS nhc li:
+ GV nhn mnh cho HS: Trong toán hc, khi
tính giá tr ca mt biu thức, ta không được làm
tu tin mà phải tính theo đúng quy ưc th t
thc hin các phép tính.
+Trong nh toán mt biu thc số, GV lưu ý HS
cn phi làm cn thn và
chính xác.
phép tính n sau: ()
[] {}.
Luyn tp 5:
35 - {5 . [(16 + 12) : 4 + 3]
- 2 . 10}
= 35 - {5 . [28 : 4 + 3] -
20}
= 35 - {5 . [7 + 3] - 20}
= 35 - {5 . 10 - 20}
= 35 - {50 - 20}
= 35 - 30 = 5
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS vn dng các quy ước v th t thc hin các phép tính hoàn
thành bài tp 1ab, 2ac, 3ac, 4, 5 (SGK tr 29) vào v.
Trang 75
- GV mi 2 HS lên bng trình y mi bài. c HS khác hoàn thành v, chú ý
i trên bngnhn xét.
Kết qu :
Bài 1 :
a) 2 370 - 179 + 21 = 2 191 + 21 = 2 212
b) 100 : 5 . 4 = 20 . 4 = 8
Bài 2 :
a) 143 - 12 . 5 = 143 - 60 = 83
c) 36 - 12 : 4 . 3 + 17 = 36 - 3 . 3 + 17 = 36 - 9 + 17 = 27 + 17 = 44
Bài 3 :
a) 3
2
.5
3
+ 9
2
= 9.125 + 81 = 1 125 + 81 =1 206
c) 3
3
.9
2
5
2
.9 + 18 : 6 = 27.81 25.9 + 3 = 2 187 225 + 3 = 1 962 + 3 = 1 965
Bài 4 :
a) 32 6.( 8 2
3
) + 18 = 32 6.(8-8) + 18 = 32 6.0 + 18 =32 + 18 = 50
b) (3.5 9)
3
. (1 + 2 . 3)
2
+ 4
2
= (15 9)
3
. ( 1 + 6)
2
+ 4
2
= 6
3
+ 7
2
+ 4
2
= 216 . 49
+ 16 = 10 600.
Bài 5 :
a) 9 234 : [3.3 .(1+ 83)] =9 234 : [3 . 3 . (1 + 512)]
= 9 234 : [3 . 3 . 513] = 9 234 : 4617 = 2
b) 76 { 2. [2.52 ( 31- 2.3)]} + 3.25
= 76 - {2 . [2 . 25 - (31 - 6)]} + 75
= 76 - {2 . [50 - 25]} + 75
= 76 - {2 . 25} + 75
= 76 - 50 + 75 = 101
D. HOT ĐNG VN DNG
Trang 76
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 6 ; Bài 7
- HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Bài 6 :
Tng s l khí trên chiếc lá có din tích 7 cm
2
là :
7 . 30 000 = 210 000 (l khí)
Tng s l khí trên chiếc lá có din tích 15 cm
2
là:
15 . 30 000 = 450 000 (l khí)
Bài 7 :
Tng s tiền anh n phi tr là:
2 . 125 000 + 3 . 95 000 + 5 . 17 000 = 620 000 (đồng)
S tiền anh n phi tr thêm là:
620 000 - 2 . 100 000 = 420 000 (đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 8 + 9 ( SGK - tr29).
- Chun b và xem trước bài Quan h chia hết, tính cht chia hết.
Trang 77
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 7: QUAN H CHIA HT. TÍNH CHT CHIA HT ( 4 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Hiểu được c khái niệm cơ bn v quan h chia hết: chia hết cho, ước và bi.
- Biết dùng kí hiu chia hết, không chia hết.
- Biết kim tra mt s chia hết cho mt s hay không.
- Biết tìm bi, ước ca mt s cho trước.
- Nm được tính cht chia hết ca mt tng, mt hiu, mt tích.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vận dụng được tính chất chia hết của một tổng đgiải bài toán và giải quyết
một số vấn đề trong thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 78
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gi tâm thế, to hng thú hc tp và gi mi m vấn đ s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Hình thành v khái nim chia hết.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc đề bài, suy nghĩ, tho lun nhóm:
Lp 6A 6 t hc sinh. Để t chc liên hoan cho lớp, Ngân đã mua 42
chiếc bánh ngt và 45 qu quýt.
Hi cô Ngânth chia đu s bánh ngt cho 6 t đưc không?
Cô Ngân có th chia đu s qu quýt cho 6 t đưc không?
- GV t chc choc nhóm tho lun, tr li kết qu ca mình.
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi thc hin hoàn thành
yêu cu trong 2p.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS gtay trình bày kết qu theo hiu biết bn
thân.
Trang 79
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mi: “Đ biết ta th chia đu s bánh ngt, s qu quýt
đó cho 6 tổ đưc không? Tại sao? Cách chia nthế nào? Ta s tìm hiu trong
bài ngày hôm nay.” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Khái nim v chia hết
a) Mc tiêu:
- Hình thành khái nim chia hết và biết s dng kí hiệu “” ; “.
- Hình thành khái niệm ước và bi ca mt s t nhiên.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS vn dng được trc tiếp khái nim va hc cng c đưc
kiến thc qua các luyn tp, ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin phép tính ri tr li theo yêu
cu trong Hoạt động 1.
- GV cht li kết lun theo ng i khám phá
kiến thức, sau đó đi vào kiến thc mi.
- GV cho một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dn và lưu ý HS kim tra s t
nhiên a có chia hết cho s t nhiên b hay không
căn c vào s dư của phép chia a cho b.
- HS ghi nh s dng kí hiu .
I. Quan h chia hết
1. Khái nim v chia hết
Hoạt đng 1:
a)
+ 42 : 6 = 7
+ 45 : 6 = 7 dư 3.
b)
+ 42 = 6 .7 nên 42 chia hết
cho 6.
Trang 80
- GV cho HS đc hiu VD1 vn dng trc
tiếp kiến thc va hc hoàn thành bài vào v.
GV mi 2 HS lên bng trình bày.
- GV yêu cu HS vn dng tương tự hoàn
thành Luyn tp 1.
- VD2 đòi hi HS phi s dng khái nim bi
ước đ m bội và ước ca mt s cho trước.
VD này, GV gi mt vài HS tr li, các HS
khác nhn xét, b sung kết qu (có th có nhiu
đáp án khác nhau, không nht thiết ging
SGK):
+ Nếu đáp án của HS không ging SGK, GV
đặt câu hỏi: “0 và 7 là bi của 7 không?”, “1
và 12 có là ưc của 12 không?
+ T đó, GV nhn mnh ghi nh trường hp
đặc bit ca bi và ước trong phn kiến thc b
sung khung lưu ý.
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành Luyn
tp 1 đ luyn tp v việc tìm ưc bi ca
mt s cho trưc.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
+ Do 45 chia cho 6 3 nên
45 không chia hết cho 6.
Kết lun:
Cho hai s t nhiên ab (
b0).
Nếu có s t nhiên q sao
cho a = b.q thì ta i a chia
hết cho b.
Khi a chia hết cho b, ta nói
a bi của b b ước
ca a.
* Lưu ý:
- Nếu s trong phép chia
a cho b bng 0 thì a chia hết
cho b, hiu a b.
- Nếu s trong phép chia
a cho b khác 0 thì a kng
chia hết cho b, kí hiu a  b.
Ví d 2:
a) Hai s là bi ca 7 là : 21;
56.
b) Hai s ước ca 12 là: 2
; 3.
* Lưu ý:
Vi a s t nhiên khác 0
Trang 81
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
thì:
a là ước ca a.
a là bi ca a.
0 là bi ca a.
1 à ước ca a.
Luyn tp 1:
Ví d: ngày 15 tháng 9
Mt ước ca 15 là 5
Hai bi ca 9 là 18 và 27.
Hoạt động 2: Cách tìm bi và ước ca mt s
a) Mc tiêu:
- Biết cách tìm ước và bi ca mt s.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yeu cu HS trao đổi nhóm đôi, thc
hin phép tính ri tr li theo yêu cu
trong Hot động 2.
- GV cht li kết luận: “Các bi va tìm
đưc ca 9 là kết qu ca phép nhân 9 vi
2. ch m bi ước ca mt
s
Hoạt đng 2:
a) 9.0 = 0 ; 9.1 = 9 ;
9.2 = 18; 9.3 = 27;
Trang 82
các s t nhiên”, sau đó đi vào kiến thc
mi.
- GV mi 2 3 HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dẫn cho HS đc hiu và hoàn
thành VD3 vào v đ cng c trc tiếp
kiến thc va hc.
- GV hướng dn HS thc hin hoàn thành
Luyn tp 2 nhm cng c kĩ năng tìm
bi ca mt s:
+ câu a: GV hướng dn HS nhân ln
t 8 với 0; 1; 2; ... đến khi nào kết qu
t quá 30 thì dng li.
+ câu b, GV hướng dn HS nhân ln
t 11 vi 1; 2; 3; ... đến khi nào kết qu
t quá 100 thì dng lại. (GV hướng
dn HS: 11 .1=11, 11. 9=99 99 s
t nhiên ln nht hai ch s nên ta ch
cn nhân 11 ln t vi các s 1; 2; 3; ...;
9).
- HS thc hin phép tính ri tr li theo
yêu cu trong Hot đng 3.
- GV cht li kết luận: “Các ước va tìm
đưc ca 8 s chia trong phép chia hết
ca 8 cho s đó”, sau đó đi vào kiến thc
mi.
- Gv cho mt vài HS đc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh
9.4 = 36 ; 9.5 = 45 ;
9.6 = 54 .
b) Bi ca 9 là: 0; 9 ; 18; 27; 36;
45; 54.
Kết lun:
Để tìm bi ca n ( n
*
) ta
th lần lượt nhân n vi 0, 1, 2,
3,…
Khi đo kết qu nhn được đều
bi ca n.
Ví d 3:
Có: 6 . 0 = 0 ; 6.1 = 6 ;
6.2 = 12 ; 6.3 = 18 ;
6.4 = 24 ; 6.5 = 30 ;
6.6 = 36 ; 6.7 =42
=> Tám bi ca 6 là: 0 ; 6 ; 12 ;
18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42.
Luyn tp 2:
a) c bi nh hơn 30 của 8 là: 0,
8, 16, 24.
b) Các bi hai ch s ca 11
là: 0, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77,
88, 99.
Trang 83
- GV hướng dn cho HS thc hin
hoàn thành Ví d 4 vào v.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp
3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: giơ tay phát biu trình bày ti ch
và trình bày bng.
- c HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cha
bài, lưu ý cho HS nhng li sai, tng
quát, nhn mnh li kiến thc trng m
và gi mt HS nhc li:
Hoạt đng 3:
a) 8 : 1 = 8 ;
8 : 2 = 4 ;
8 : 3 = 2 (dư 2) ;
8 : 4 = 2 ;
8 : 5 = 1 (dư 3) ;
8 : 6 = 1 (dư 2) ;
8 : 7 = 7 (dư 1) ;
8 : 8 = 1 .
b) Các ước ca 8 là: 1; 2; 4; 8.
Kết lun:
Để tìm các ước ca s t nhiên n
lớn hơn 1 ta th lần lượt chia
n cho các s t nhiên t 1 đến n.
Khi đó, các phép chia hết cho ta
s chia là ước ca n.
Luyn tp 3:
Thc hin phép chia s 25 cho
các s t nhiên t 1 đến 25. Các
phép chia hết là:
25 : 1 = 25
25 : 5 = 5
25 : 25 = 1
= > Các ước ca 25 là 1, 5, 25.
Hoạt động 3: Tính cht chia hết ca mt tng, mt hiu
Trang 84
a) Mc tiêu:
- HS hình thành tính cht chia hết ca mt tng, mt hiu.
b) Ni dung:
- HS quan sát SGK, chú ý lng nghe và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu
cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt đng nhóm,
thc hiện trao đi, tho lun hoàn
thành Hot đng 4 vào bng nhóm.
- Đại din các nm báo cáo kết qu,
GV nhn xét kết qu mi nhóm, dn
dt cho HS thy: Nếu a, b cùng chia
hết cho m thì tổng a+b cũng chia hết
cho m.
- GV cho 2 -3 HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV chú ý cho HS phn kiến thc b
sung khung lưu ý:
+ GV hướng dn HS dùng kí hiệu đ
mô tnh cht va nêu:
Nếu a m và b m thì (a+b) m;
+ Ngoài ra, HS cn nh: Nếu a : m
b : m thì (a+b) : m = a.m + b.m;
- GV ng dn, yêu cu HS đọc hiu,
II. Tính cht chia hết
1. Tính cht chia hết ca mt tng
Hoạt đng 4:
m
S a chia
hết cho
m
S b
chia
hết
cho m
Thc
hin
phép chia
( a + b)
cho m
5
95
55
(95+55) :
5 = 30
6
12
30
( 12 + 30)
: 6 = 7
9
18
54
(18 + 54)
: 9 = 8
Kết lun:
Nếu tt c các s hng ca tng đu
Trang 85
sau đó hoàn thành d 5 vào v đ
cng c trc tiếp tính cht chia hết ca
mt tổng. (GV ng dn HS kim tra
tng s hng trong phép cng chia
hết s đã cho hay không rồi ng tính
cht chia hết ca mt tổng để kết lun
mà không cn tính tng).
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành
Luyn tp 4 vào v.
- GV yêu cu HS hoạt đng nhóm,
thc hiện trao đi, tho lun hoàn
thành Hot đng 5 vào bng nhóm.
- Đại din các nm báo cáo kết qu,
GV nhn xét kết qu mi nhóm, dn
dt cho HS thy: Nếu a, b cùng chia
hết cho m ttng a-b cũng chia hết
cho m.
- GV cho 2 -3 HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV chú ý cho HS phn kiến thc b
sung khung lưu ý:
+ GV hướng dn HS dùng kí hiệu đ
mô tnh cht va nêu:
Nếu a m và b m thì (a-b) m;
+ Ngoài ra, HS cn nh: Nếu a : m
b : m thì (a-b) : m = a.m - b.m;
- GV hướng dn, yêu cầu HS đc hiu,
sau đó hoàn thành d 6 vào v đ
cng c trc tiếp tính cht chia hết ca
chia hết cho cùng mt s thì tng
chia hết cho s đó.
* Lưu ý:
Nếu a m và b m thì ( a + b) m;
Khi đó ta có:
(a + b) : m = a : m + b : m
Hoạt đng 4:
A =1930 + 1945 + 1975
Có 1930 5
1945 5
1975 5
=> A = (1930 + 1945 + 1975) 5.
2. Tính cht chia hết ca mt hiu
Hoạt đng 5:
m
S a chia
hết cho
m
S b
chia
hết
cho m
Thc
hin
phép chia
( a - b)
cho m
7
49
21
(49 - 21) :
7 = 4
8
40
16
( 40 - 16)
: 8 = 3
Trang 86
mt hiu. (GV hướng dn HS kim tra
tng s b tr s tr trong phép tr
chia hết s đã cho hay không ri
ng tính cht chia hết ca mt mt
hiệu đ kết lun không cn tính
hiu).
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành
Luyn tp 5 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: giơ tay phát biu trình bày ti
ch và trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý
nghe và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV
chữa bài, lưu ý cho HS nhng li sai,
tng quát, nhn mnh li kiến thc
trng tâm và gi mt HS nhc li.
11
132
88
(132 - 88)
: 11 = 4
Kết lun:
Nếu s b tr s tr đu chia hết
cho cùng mt s thì hiu chia hết
cho s đó.
* Lưu ý:
Vi a b:
Nếu a m và b m thì (a b) m.
Khi đó ta (a b) : m = a : m - b :
m
Luyn tp 5:
A = 2020 - 1820
Có 2020 20
1820 20
=> A = (2020 - 1820) 20
Hoạt động 4 : Tính cht chia hết ca mt tích
a) Mc tiêu:
- HS hình thành tính cht chia hết ca mt tích.
Trang 87
b) Ni dung:
- HS quan sát SGK, chú ý lng nghe và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu
cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt đng nhóm,
thc hiện trao đi, tho lun hoàn
thành Hot đng 5 vào bng nhóm.
- Đại din các nm báo cáo kết qu,
GV nhn xét kết qu mi nhóm, dn
dt cho HS thy: Nếu a chia hết cho m
thì tích a .b cũng chia hết cho m.
- GV mi mt vài HS đc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- GV chú ý cho HS phn kiến thc b
sung khung lưu ý: GV hướng dn
HS dùng hiệu để t nh cht
va nêu:
Nếu a m b m thì (a.b) m vi
mi s t nhiên.
- GV hướng dn, yêu cầu HS đc hiu,
sau đó hoàn thành d 7 vào v đ
cng c trc tiếp tính cht chia hết ca
mt tích. (GV hướng dn HS ch cn
kim tra mt tha s trong tích có chia
3. Tính cht chia hết ca mt tích:
Hoạt đng 6:
m
S a chia
hết cho
m
S b
tùy ý
Thc
hin phép
chia ( a.b)
cho m
9
36
2
(36.2) : 9
= 8
10
100
30
( 100.30) :
10 = 300
15
30
60
(30.60) :
15 = 120
Kết lun:
Nếu mt tha s ca tích chia hết
cho mt s thì tích chia hết cho s
đó.
* Lưu ý:
Nếu a m thì (a.b m vi mi s t
nhiên b.
Trang 88
hết s đã cho hay không rồi ng tính
cht chia hết ca mt mt ch đ kết
lun mà không cn tính tích).
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn
tp 6 vào v nhm gp HS luyn tp
tng hp tính cht chia hết ca mt
tng, mt
hiu, mt tích.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti
ch và trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý
nghe và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV
chữa bài, lưu ý cho HS nhng li sai,
tng quát, nhn mnh li kiến thc
trng tâm và gi 1-2 HS nhc li.
Ví d 7:
a) A = 49 . 2021
Ta có: 49 7 => A = 49 . 2021 7.
b) B = 99 999 . 65
Ta có: 65 13
=> B = 99 999 . 65 13
Luyn tp 6:
A = 36. 234 + 217. 24 54.13
Có 36 6 => 36. 234 6
24 6 => 217 . 24 6
54 6 => 54.13 6
=> A = 36. 234 + 217. 24 54.13 6
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 89
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA HS
LUYN TP
Nhim v 1 : Hoàn thành BT1
- GV yêu cu HS hoàn thành BT1
(SGK - tr 34).
- GV mi 3 HS trình bày ming. Các
HS khác chú ý lng nghe và nhn xét,
b sung.
- GV chữa bài, lưu ý HS nhng li
sai.
Nhim v 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS đc, xác định yêu
cầu đề và hoàn thành BT2.
- GV mi 3 HS trình bày ti ch. Các
HS khác chú ý lng nghe, nhn xét,
b sung.
- GV cha bài, cht đáp án, lưu ý HS
nhng lỗi sai, tuyên dương các HS
kết qu nhanh và đúng.
Nhim v 3 : Hoàn thành BT3
- GV cho HS hoạt đng cặp đôi hoàn
thành bài tp vào v.
- GV mi đại din 2 HS trình bày
bng. Các HS i hoàn thành v,
Trang 90
chú ý nghe và nhn xét bài.
- GV nhận xét, đánh giá chun kiến
thc.
Nhim v 4 : Hoàn thành BT5
- GV cho HS đọc yêu cầu đ, suy
ng và chọn ra đáp án đúng.
- GV mi 2 4 HS trình bày đáp án.
- GV cha bài, đánh g chun kiến
thc.
CNG C
GV nhn mnh cho HS: Ta th
viết gn tích các tha s bng nhau
bng cách dùng phép nâng lên lu
tha.
- GV nhn mnh cho HS:
+ Khi nhân hai lu thừa cùng cơ số, ta
gi nguyên cơ số và cng (ch không
nhân) các s mũ.
+ Khi chia hai lu tha cùng số, ta
gi nguyên s và tr (ch không
chia) các s mũ.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 91
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 4 ; Bài 8
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu :
Bài 4 :
Ta có: Các ước ca 24 là: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24
Vy cô có th chia đi thành:
+ 12 nhóm mi nhóm có 2 bn;
+ 8 nhóm mõi nm có 3 bn;
+ 6 nhóm mi nhóm có 4 bn;
+ 4 nhóm mi nhóm có 6 bn;
+ 3 nhóm mi nhóm có 8 bn
Bài 8 :
Ta 6 3 mi lần nướng, các khay đu xếp đ s bánh n tng s bánh
đếm được phi chia hết cho 3.
Mà 125 kng chia hết cho 3 => Nời bán hàng đã đếm sai s bánh.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 6 + 7 + 9 ( SGK tr34).
- Chun b và xem trước bài Du hiu chia hết cho 2, cho 5”.
Trang 92
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 8: DU HIU CHIA HT CHO 2 VÀ 5 ( 1 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết và phát biểu được du hiu chia hết cho 2, cho 5.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dng dược du hiu chia hết cho 2, cho 5 đ nhn ra mt s, mt tng,
mt hiu có chia hết cho 2, cho 5 hay không.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 93
a) Mc tiêu:
- Gây hng t và gợi động hc tp cho HS.
- Hình thành cho HS đặc điểm ca s chia hết cho 2, cho 5, gi m vấn đ s
đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc, tìm hiểu đ bài, suy nghĩ, tho lun nhóm:
Khi lp 6 ca mt trường trung hc cơ sởc lp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E vi s
hc sinh ln lượt là: 40, 45, 39, 44, 42.
a) Lp nào th xếp thành 2 ng vi s ng hc sinh mi ng như
nhau?
b) Lp nào th xếp thành 5 ng vi s ng hc sinh mi ng như
nhau?
- GV cho các nhóm tr li kết qu ca nhóm mình.
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi, tho lun nhóm trong 2p
để tìm ra câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đi din 1 2 nhóm trình bày câu tr li.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết quả, trên s đó dn dt HS
vào bài mi: Nhng s nthế nào thì chia hết cho 2, nhng s nnào chia
hết cho 5. Chúng ta s cùng tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Du hiu chia hết cho 2
Trang 94
a) Mc tiêu:
- HS nhận ra được du hiu chia hết cho 2 .
- Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được c bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc yêu cầu đ t chc cho
HS hoạt đng theo nhóm, thc hin phép tính
tr li theo c câu hỏi đề ra trong Hot
động 1.
- GV dn dt cho HS thy: c s đã cho đu
chia hết cho 2 đu ch s tn ng 0,
2, 4, 6, 8.
- GV mi một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV yêu cầu HS đc hiu t hoàn thành
VD1 nhm cng c trc tiếp du hiu chia hết
cho 2.
- GV nhn mnh thêm cho HS nh: Mi s
tn cùng mt trong các ch s 1, 3, 5, 7, 9
đều không chia hết cho 2.
I. Du hiu chia hết cho 2
Hoạt đng 1:
a)
10 : 2 = 5
22 : 2 = 11
54 : 2 = 27
76 : 2 = 38
98 : 2 = 49
b) Các s 12, 22, 54, 76, 98
đều chia hết cho 2.
c) Các ch s tn ng ca
các s 10; 22; 54; 76; 98 ln
t là 0; 2; 4; 6; 8.
Kết lun:
Các s ch s tn cùng
0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết
cho 2 ch nhng s đó
Trang 95
- GV cho HS áp dng hoàn thành Luyn tp 1,
Luyn tp 2.
(GV mi 2 HS lên bng trình bày, các HS khác
trình bày v, chú ý bài trên bng và nhn xét).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cha bài,
lưu ý cho HS nhng li sai, tng quát, nhn
mnh li kiến thc trng tâm và gi 1-2 HS
nhc li.
mi chia hết cho 2.
Luyn tp 1:
T s 7 210 đến s 7 220
6 s chia hết cho 2 là:
7 210; 7 212; 7 214; 7 216;
7 218; 7 220.
Luyn tp 2:
Các s 2 ch s khác
nhau chia hết cho 2 được
viết t các ch s 1, 4, 8 là:
14; 18; 48; 84.
Hoạt động 2: Du hiu chia hết cho 5
a) Mc tiêu:
- HS nhận ra được du hiu chia hết cho 5.
- Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
Trang 96
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được c bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc yêu cầu đ t chc cho
HS hoạt đng theo nhóm, thc hin phép tính
tr li theo c câu hỏi đề ra trong Hot
động 2.
- GV dn dt cho HS thy: c s đã cho đu
chia hết cho 5 và đu ch s tn cùng là 0
hoc 5.
- GV mi một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV yêu cầu HS đc hiu t hoàn thành
VD2 nhm cng c trc tiếp du hiu chia hết
cho 5.
- GV nhn mnh thêm: Mi s tn cùng
mt trong các ch s 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 9 đu
không chia hết cho 5.
- GV cho HS suy nghoàn thành Luyn tp 3
nhm giúp HS luyn tp tng hp du hiu
chia hết cho 2 và 5
(GV mi 2 HS trình bày, các HS khác chú ý
nghe và nhn xét).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
II. Du hiu chia hết cho 5
Hoạt đng 2:
a) 50 : 5 = 10; 65 : 5 = 13.
b) Các s 50 65 đu chia
hết cho 5.
c) Ch s tn cùng ca các
s 50; 65 lần lượt là 0; 5.
Kết lun:
Các s ch s tn cùng
0 hoc 5 thì chia hết cho
5 và ch nhng s đó mi
chia hết cho 5.
Luyn tp 3:
- Mt s chia hét cho 2 thì
ch s tn cùng là: 0, 2,
4, 6, 8.
- Mt s chi hết cho 5 thì
ch s tn cùng là 0, 5.
=> Mt s chia hết cho c 2
5 thì ch s tn cùng
là 0.
Trang 97
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cha bài,
lưu ý cho HS nhng li sai, tng quát, nhn
mnh li kiến thc trng tâm và gi 1-2 HS
nhc li.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 + 3 (SGK tr36)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Kết qu:
Bài 1:
a) S chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2 là: 5 975
b) S chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 5 là: 82; 756 598
c) S không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là: 49 173
Bài 2:
a) Chia hết cho 2 => * = {0; 2; 4; 6; 8}
b) Chia hết cho 5 => * = {0; 5}
Trang 98
c) Chia hết cho c 2 và 5 => * = 0
Bài 3:
T các ch s 0, 2, 5 ta có th viết được các s hai ch s s đó:
a) Chia hết cho 2 là: 20, 50, 52
b) Chia hết cho 5 là: 20, 25; 50
c) Chia hết cho c 2 và 5 là: 20; 50.
- GV cho HS cng c kiến thc qua các câu hi sau:
+ Bài hc hôm nay, các em cn nm được nhng kiến thc nào?
+ Mt sđiu kin nào thì s chia hết cho 10.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 6 .
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu :
Bài 6 : Gii :
Gi s ngưi của đội văn ngh là x ( người, x N
*
, 15 x 20)
tiết mc múa đôi của một đi văn ngh, s ngưi của đi được xếp va hết
=> S ngưi ca đi là s chia hết cho 2.
Vì 15 x 20
=> S ngưi của đi có th là 16, 18 hoc 20.
khi hát tp ca theo nhóm, mi nhóm gm 5 người, đi văn ngh còn tha ra
3 người.
Trang 99
=> Đội văn ngh 18 người.
- GV hướng dn và cho HS đc, tìm hiu mc “TÌM TÒI M RNG
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 4+ 5 + 9 ( SGK tr37).
- Chun b và xem trước bài Du hiu chia hết cho 3 cho 9”.
Trang 100
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 9: DU HIU CHIA HT CHO 3 VÀ 9 ( 1 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết và phát biểu được du hiu chia hết cho 3, cho 5.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dng dược du hiu chia hết cho 3, cho 9 đ nhn ra mt s, mt tng,
mt hiu có chia hết cho 3, cho 9 hay không.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 101
a) Mc tiêu:
- Gây hng t và gợi động cơ hc tp cho HS.
- Hình thành cho HS đặc điểm ca s chia hết cho 3, cho 9, gi m vấn đ s
đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc, tìm hiểu đ bài, suy nghĩ, tho lun nhóm:
Trong gi hc Lch s, Hnh nêu một năm của thế k XX đánh du mc quan
trng trong lch s đất nước ta. m đó s đưc viết t các ch s l khác
nhau. S đó còn chia hết cho 5 và chia cho 9 dư 4.
Hỏi năm đó năm nào?
- GV gi ý: “Đầu tiên, ta m đưc ngay ch s hàng nghìn, hàng trăm là 1 9
năm đã cho thế k XX. Theo gi thiết, s đã cho được to t c ch s l
khác nhau s đó chia hết cho 5 nên ch s hàng đơn v bng 5. n ch s
hàng chc được m như thế nào?(HS th trc tiếp ri loi tr căn cứ vào điu
kin s đó chia 9 dư 4).
- GV cho các nhóm tr li kết qu ca nhóm mình.
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi, tho lun nhóm trong 2p
để tìm ra câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đi din 1 2 nhóm trình bày câu tr li.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết quả, trên s đó dn dt HS
vào bài mi: Dựa vào điều kin s đó chia 9 4, ta th m được ch s
còn li không phi th trc tiếp. Bài hc m nay s giúp chúng ta tr li
câu hi đó” => Bài mới.
Trang 102
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Du hiu chia hết cho 3
a) Mc tiêu:
- HS nhận ra được du hiu chia hết cho 3 .
- Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc làm đưc c bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc yêu cầu đ t chc cho
HS hoạt đng theo nhóm đôi, thc hin phép
tính và tr li theo các câu hỏi đ ra trong Hot
động 1.
- GV dn dt cho HS thy: S chia hết cho 3
thì tng các ch s ca s đó ng chia hết cho
3.
- GV mi một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh cm: ch nhng s đó mới
chia hết cho ... T đó, GV khẳng định: Mt s
tng các ch s không chia hết cho 3 thì s
đó không chia hết cho 3.
I. Du hiu chia hết cho 3
Hoạt đng 1:
a) 123 : 3 = 41 => S 123
chia hết cho 3.
b) Tng các ch s ca s
123: S = 1 + 2 + 3 = 6 => S
chia hết cho 3
Kết lun:
Các s tng c ch s
chia hết cho 3 thì chia hết
cho 3 ch nhng s đó
mi chia hết cho 3.
Trang 103
- GV yêu cầu HS đc hiu t hoàn thành
VD1 nhm cng c trc tiếp du hiu chia hết
cho 3.
- GV cho HS áp dng hoàn thành Luyn tp 1.
(GV mi 2 HS lên bng trình bày, c HS khác
trình bày v, chú ý bài trên bng và nhn xét).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cha bài,
lưu ý cho HS nhng li sai, tng quát, nhn
mnh li kiến thc trng tâm và gi 1-2 HS
nhc li.
Luyn tp 1:
a) S hai ch s chia hết
cho 3 và 5 là: 15
b) S chia hết cho c ba s
2, 3, 5 là 60
Hoạt động 2: Du hiu chia hết cho 9
a) Mc tiêu:
- HS nhận ra được du hiu chia hết cho 9.
- Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
Trang 104
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được c bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc yêu cầu đ t chc cho
HS hoạt đng theo nhóm đôi, thc hin phép
tính và tr li theo các câu hỏi đ ra trong Hot
động 2.
- GV dn dt cho HS thy: S chia hết cho 9
thì tng các ch s ca s đó ng chia hết cho
9.
- GV mi một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh cm: ch nhng s đó mới
chia hết cho ... T đó, GV khẳng định: Mt s
tng các ch s không chia hết cho 9 thì s
đó không chia hết cho 9.
- GV yêu cầu HS đc hiu t hoàn thành
VD2 nhm cng c trc tiếp du hiu chia hết
cho 9.
- GV cho HS áp dng hoàn thành Luyn tp 1.
(GV mi 2 HS lên bng trình bày, các HS khác
trình bày v, chú ý bài trên bng và nhn xét).
II. Du hiu chia hết cho 9
Hoạt đng 2:
a) 135 : 9 = 15 => 135 chia
hết cho 9.
b) S = 1 + 3 + 5 = 9 => S
chia hết cho 9.
Kết lun:
Các s tng c ch s
chia hết cho 9 thì chia hết
cho 9 ch nhng s đó
mi chia hết cho 9.
Luyn tp 2:
a) S hai ch s chia hết
cho 2 và 9 là: 36.
b) S hai ch s chia hết
cho c ba s 2, 5, 9 là: 90.
Trang 105
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cha bài,
lưu ý cho HS nhng li sai, tng quát, nhn
mnh li kiến thc trng tâm và gi 1-2 HS
nhc li.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 + 3 (SGK tr36)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Kết qu:
Bài 1:
a)
+S 627 chia hết cho 3 tng các ch s 6 + 2 + 7 = 15 chia hết cho 3.
+ S 3 114 chia hết cho 3 tng các cha s 3 + 1 + 1 + 4 = 9 chia hết cho 3.
+ S 6 831 chia hết cho 3 tng các ch s 6 + 8 + 3 + 1 = 18 chia hết cho 3.
Trang 106
+ S 72 102 chia hết cho 3 vì tng các ch s 7 + 2 + 1 + 0 + 2 = 12 chia hết
cho 3.
b)
+ S 104 không chia hết cho 3 tng các ch s 1 + 0 + 4 = 5 không chia hết
cho 3.
+ S 5 123 không chia hết cho 3 tng các ch s 5 + 1 + 2 + 3 = 11 không
chia hết cho 3.
c)
+ S 3 114 chia hết cho 9 tng các cha s 3 + 1 + 1 + 4 = 9 chia hết cho 9
+ S 6 831 chia hết cho 9 tng các ch s 6 + 8 + 3 + 1 = 18 chia hết cho 9
d)
+ S 627 chia hết cho 3 không chia hết cho 9 tng c ch s 6 + 2 + 7 =
15 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
+ S 72 102 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 vì tng các ch s 7 + 2 + 1
+ 0 + 2 = 12 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Bài 2:
a) n = 4 536. Các s là ước ca n là 2, 3, 9
b) n = 3 240. Các s là ước ca n là 2, 5, 3 , 9
c) n = 9 805. Các s là ước ca n là 5
Bài 3:
a)
chia hết cho 3 => Tng (3 + * + 7) chia hết cho 3
=> * = {2; 5; 8}
b) 
chia hết cho 9 => Tng các ch s (3 + 7 + *) chia hết cho 9
=> * = 8
- GV cho HS cng c kiến thc qua các câu hi sau:
+ Bài hc hôm nay, các em cn nm được nhng kiến thc nào?
+ Mt s chia hết cho 9 tchia hết cho 3 không? Ngưc li, mt s chia hết
cho 3 thì có chia hết cho 9 không?
Trang 107
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 5.
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu :
Bài 5: c lp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E s hc sinh tương ng là 40, 45, 39, 44,
42.
a)
: 4 + 0 = 4  3 => 40  3
4 + 5 = 9 3 => 45 3.
3 + 9 = 12 3 => 39 3
4 + 4 = 8  3 => 44  3
4 + 2 = 6 3 => 42 3
=> Lp 6B; Lp 6C; Lp 6E th xếp thành 3 hàng vi s hc sinh mi
hàng như nhau.
b)
Có: 4 + 5 = 9 9 => 45 9.
=> Lp 6B có th xếp thành 9 hàng vi s hc sinh mỗi hàng như nhau.
c)
Tt c s hc sinh ca năm lớp đó là:
Trang 108
40 + 45 + 39 + 44 + 42 = 210 ( hc sinh)
210 = 2 + 1 + 0 = 3 3 => 210 3
Vy th xếp tt hc sinh ca lớp đó thành 3 hàng vi s hc ính mi hàng
là như nhau.
d) Có 210 = 2 + 1 + 0 = 3  9 =>210  9.
Vy Không th xếp tt hc sinh ca lớp đó thành 9 hàng vi s hc ính mi
hàngnhư nhau.
- GV hướng dn và cho HS đc, tìm hiu mc “TÌM TÒI M RNG
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 4 ( SGK tr39).
- Chun b và xem trước bài S nguyên t - Hp s”.
Trang 109
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 10: S NGUYÊN T - HP S ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nm được định nghĩa số nguyên t, hp s.
- Nhn biết được mt s là s nguyên t hay hp s trong các trưng hp
đơn gin.
- Biết cách chng minh mt s t nhiên là hp s căn cứ vào du hiu chia hết.
- Nm được khái nim ước nguyên t và tìm được ước nguyên t trong s các
ước ca mt s cho trước.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Chứng minh được một số tự nhiên là số nguyên thay hợp số căn cứ vào dấu
hiệu chia hết
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán hc; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 110
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Bng theo mu
S
CÁC ƯC
S CÁC ƯC
2
1; 2
2
3
1 ; 3
2
4
1 ; 2 ; 4
3
5
1 ; 5
2
...
...
...
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gây hng t và kích thích s mò cho HS
- Gi m vấn đ khái nim s nguyên t s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS đọc đ bài, suy nghĩ, tho lun nhóm bài toán m đu:
Bác Vĩnh mua 17 cun s và 34 chiếc bút đ làm quà tặng. Bác Vĩnh mun chia
đều 17 cun s thành c gói cũng muốn chia đu 34 chiếc bút thành các
i.
Trang 111
Hỏi c Vĩnh bao nhiêu cách chia nhng cun s thành các i? bao
nhiêu cách chia nhng chiếc bút thành các gói?
- GV cho các nhóm tr li kết qu ca mình.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS suy nghĩ, trao đi, tho luận nhóm trong 2p để tìm ra câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV mi 1 -2 nm trình bày kết qu
c 4: Kết lun, nhn định: GV nhn xét, kết luận, trên sở đó dn dt HS
vào bài mi: Ch hai cách chia c cun s thành các i s 17 ch chia
hết cho 1 và 17, tc 17 ch hai ước là 1 chính . bn cách chia các
chiếc bút thành các gói vì s 34 chia hết cho 1, 2, 17 và 34, tc 34 bn
ước.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS trao đi, tho lun theo nhóm,
làm bài Hot động vào bng nhóm theoo bng
sau:
S
CÁC ƯC
S CÁC ƯC
Hoạt đng
a) Các s: 2, 3 , 5 ,7 , 17 ch
2 ước 1 chính nó.
Các s còn lại được gi là s
nguyên t.
b) Các s 4, 6, 34 nhiu
Trang 112
2
1; 2
2
3
1 ; 3
2
4
1 ; 2 ; 4
3
5
1 ; 5
2
...
...
...
- GV cho các nhóm báo cáo kết qu. GV nhn
xét kết qu ca mi nhóm, kết lun theo bóng
i khám phá kiến thc.
- GV nhn mnh s c ước ca mi s, chia
các s thành hai nhóm theo s c ước ca nó:
nhóm có 2 ước, nhóm có nhiều n 2 ước.
- GV mi t vài HS đọc khung kiến thc trng
tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh cho HS ghi nh trường hp
đặc biệt được nêu trong phn kiến thc b sung
khung lưu ý: S 0 và s 1 không là s nguyên
t và cũng không là hp s.
- GV hướng dẫn, cho HS đc ri hoàn thành
VD1 vào v đ cng c trc tiếp kiến thc va
hc.
+ GV hướng dn HS vn dng cách m ước
ca mt s để nhn biết mt s s nguyên t
hay hp s (Có th da vào du hiu chia hết
để nhn dng nhanh hp s) .
+ GV đt câu hi: “Đ nhn biết mt hp s,
nht thiết phi m hết các ước ca s đó
n 2 ước. Các s đó đưc
gi là hp s.
Kết lun:
- S nguyên t s t
nhiên lớn hơn 1, chỉ hai
ước là 1chính .
- Hp s s t nhiên ln
hơn 1, nhiều hơn hai
ước.
* Lưu ý:
- S 0 s 1 không s
nguyên t cũng không
hp s.
- Để chng t s t nhiên a
lớn hơn 1 hp s, ta ch
cn tìm mt ước ca a khác
1 và khác a.
Luyn tp 1:
a) Các s: 11, 29 s
nguyên t. ch 2 ước
là 1 và chính nó.
b) Các s 35, 38 hp s.
Vì có nhiều n 2 ước.
* Lưu ý :
Nếu s nguyên t p là ước
ca s t nhiên a thì p đưc
gi là ước nguyên t ca a.
Trang 113
không?”
=> T đó, GV nhn mnh cho HS quy tc được
phát biu trong phn kiến thc b sung
khung lưu ý: Đ chng t s t nhiên a ln n
1 hp s, ta ch cn tìm thêm mt ước ca a
khác 1 và khác a.
- Gv hướng dn cho HS t hoàn thành VD2
vào v:
+ HS vn dng kiến thức đ tìm ước ca
mt số, sau đó mới kim tra xem ưc nào là s
nguyên t.
+ GV nhc HS ghi nh khái niệm được nêu
trong phn kiến thc b khung lưu ý: ước
nguyên t.
- GV hướng dn yêu cu HS t hoàn thành
VD3 vào v giúp HS luyn tp tng hp v
năng tìm ước ca mt s và nhn biết s
nguyên t.
- Gv yêu cu HS hoạt đng cặp đôi hoàn thành
Luyn tp 1 nhm giúp HS luyn tp thêm v
nhn biết s nguyên t, hp s.
- GV cho HS t hoàn thành Luyn tp 2 vào
v giúp HS luyn tp tng hp v năng tìm
ước ca mt s và nhn biết s nguyên t.
- GV hướng dn và yêu cu HS m Luyn tp
3:
Mt s ước là 3 ts đó phi tích ca 3
vi mt s t nhiên khác 0. Vậy đ s đó ch
ước nguyên t là 3 thì s đó phi tích ca
3 vi chính nó, tc là các lu thừa số 3. Sau
Luyn tp 2:
Các ước s nguyên t ca 23
là: 1, 23.
Các ước s nguyên t ca 24
là: 3.
Các ước s nguyên t ca 26
là: 1, 13.
Các ước s nguyên t ca 27
là: 3.
Luyn tp 3:
Hai s ch ưc nguyên t
là 3: 24, 27 .
Trang 114
đó, HS tự tìm kết qu.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, nêu ví d, phát biu, ghi v
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý, củng c li kiến thc trng tâm:
- GV nhn mạnh cho HS điu kiện đ mt s
s nguyên t, hp s.
- GV gp HS nh nhng ni dung, kiến thc
đã hc bài này, thông qua hoạt đng ngôn
ng, bằng cách đt ra các câu hỏi như:
+ Có các s nguyên t nào là s chn kng?
+ S 0 và s 1 là s nguyên t hay là hp s?
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1, 2, 3, 4, 5 ( SGK- tr42)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v sau đó trình bày ming, trình y bng.
Trang 115
Kết qu:
Bài 1:
a) S 37 là s nguyên t. Vì có 2 ước s là 1 và chính nó.
b) S 36, 69, 75 là hp s. Vì có nhiều hơn 2 ước s.
Bài 2:
Mt s nguyên t lớn hơn 40 và nh hơn 50 là: 41
Bài 3:
a) Sai => Vì s 1 và 0 kng phi là s nguyên t cũng không phi là hp s.
b) Sai => Vì có 2 là s nguyên t chn duy nht.
c) Đúng.
d) Đúng.
Bài 4:
Các ước s nguyên t ca 36 là: 1, 2, 3.
Các ước s nguyên t ca 49 là: 1, 7.
Các ước s nguyên t ca 70 là: 1, 2, 5, 7.
Bài 5:
a) 3 s ch ước nguyên t là 2: 2, 8, 4.
b) 3 s ch có ước nguyên t là 5: 5, 25, 125.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 6.
Trang 116
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu :
Bài 6:
Cách m s nguyên t bn An đúng. mỗi ln cộng như vậy ta đu nhn
đưc là s nguyên t.
- GV hướng dn và cho HS đc, tìm hiu mc “CÓ TH EM CHƯA BIT
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp SBT.
- Chun b và xem trước bài Phân tích mt s ra tha s nguyên t”.
Trang 117
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 11: PHÂN CH MT S RA THA S NGUYÊN T ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Biết tìm một ước nguyên t ca mt s.
- Biết phân tích mt s ra tha s nguyên t bng cách viết “rẽ nhánh“theo
ct dc”.
- Biết dùng lu thừa để viết gn dng phân tích.
- Biết vn dng linh hot các cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.
- Biết dùng du hiu chia hết để việc tính toán, phân tích đưc nhanh, gn.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Phân tích được một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản, biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích.
- Phân tích mt s ra tha s nguyên t đồ cây và sơ đ ct.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
Trang 118
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Bng v sẵn đ r nhánh.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Gây hng thú gi đng cơ hc tp cho HS và gi m vấn đ s
đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hình thành được khái niệm ban đu v phân tích mt s ra
tha s nguyên t
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát hình ảnh, đc câu hi ri suy ngtrả li.
GV ng hình nh trên đ gi ý cho HS thy: bắt đu t s 120 được tách thành
hai nhánh, tc ta viết được 120 =12.10; ri li tiếp tc t các s 12 và 10 tách
ra các nhánh, ... C như thế, cui cùng ta th phân ch được 120 thành tích
các tha s nguyên t.
Trang 119
c 2: Thc hin nhim v: HS trao đi nhóm, suy đoán tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV nhận xét, đánh giá kết qu dn dt vào
bài mi: Vic viết thànhch này đưc gi là phân ch mt s ra tha s nguyên
t. C th cách phân ch mt s ra tha s nguyên t như thế nào. Chúng ta s
tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Cách tìm ước nguyên t ca mt s
a) Mc tiêu:
- Ôn li v s nguyên t và ước nguyên t .
- HS phần nào hình dung đưc quy tc tìm một ước nguyên t ca mt s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được c bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS trao đi, hoàn thành Hot
động 1.
- GV dn dt, dn ti kiến thc trng tâm.
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dn yêu cu HS t hoàn thành
VD1 giúp HS cng c trc tiếp kiến thc va
I. Cách tìm mt ước
nguyên t ca mt s.
Hoạt đng 1:
a) c s nguyên t nh hơn
30 là: 2; 3 ; 5; 7; 9; 11; 13;
17; 19; 23; 29.
b) Mt ước s nguyên t ca
91 là: 7.
Trang 120
nêu.
- GV yêu cu HS t làm Luyn tp 1 vào v
nhm giúp HS luyn tp bài toán m mt ước
nguyên t ca mt s.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, nêu ví d, phát biu, ghi v
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
Kết lun:
Để tìm mt ước nguyên t
ca s a ta th m như
sau: Lần lượt thc hin
phép chia a cho các s
nguyên t theo th t tăng
dn 2, 3, 5, 7, 11,13,…
Khi đó, phép chia hết đầu
tiên cho ta s chia mt
ước nguyên t ca a.
Luyn tp 1:
Theo du hiu chia hết, s
187 không chia hết cho các
s nguyên t 2, 3, 5. Ta có:
187 = 11 . 17
=> Một ước nguyên t ca
187 là: 11.
Hoạt động 2: Phân tích mt s ra tha s nguyên t
a) Mc tiêu:
- Ôn li khái niệm ước và tha s đ có khái nim tha s nguyên t.
- Phân tích mt s ra tha s nguyên t đồ cây và sơ đ ct.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức và làm được c bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
Trang 121
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc, tìm hiểu đ Hot động 2
đặt câu hi: m thế o đ pn tích s 12
ra thànhch các tha s nguyên t?”
- GV hướng dn HS ch phân tích bng cách
viết “rẽ nhánh”:
+ GV ng HS thc hiện các bước trong hot
động 2. GV yêu cu HS tr li tng vấn đề
trong các bước, sau đó GV ghi lên bng, viết
đến đu giải thích đến đó. HS quan t GV
thc hin ri ghi vào v.
C như thế cho đến bước cui cùng. Khi đó,
GV nhn mnh: S 12 được viết thành tích ca
các tha s nguyên t: 12 = 2.2.3.
- GV hướng dn HS dùng lu thừa đ viết gn
kết qu: 12 = 2
2
. 3
- GV kết lun theo bóng nói khám phá kiến
thc.
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dn HS viết li quá trình phân tích
s 12 ra tha s nguyên t “theo cột dc”. GV
cùng HS thc hiện các bước như trong SGK:
+ GV ghi lên bng, viết đến đâu giải thích đến
đó. HS quan sát GV thc hin ri ghi vào v.
+ Trong quá trình làm, GV nhn mnh: ta nên
chia mi s cho ước nguyên t nh nht ca
. C tiếp tc chia như thế cho đến khi được
II. Phân ch mt s ra
tha s nguyên t.
Hoạt đng 2:
Cách 1:
Cách 2:
Kết lun:
Phân tích mt s t nhiên
lớn hơn 1 ra tha s
nguyên t viết s đó
i dng mt tích các
tha s nguyên t.
* Lưu ý:
- Ta nên chia mi s cho
ước nguyên t nh nht ca
nó.
12
2
6
2
3
Trang 122
thương là 1.
+ Cui cùng, ta s 12 được viết thành tích
ca các tha s nguyên t: 12 = 2.2.3.
- GV lưu ý cho HS khi phân tích mt s ra tha
s nguyên t ta thc hin liên tiếp các phép
chia cho ước nguyên t nh nht kết qu
phân tích các tha s đưc viết theo th t tăng
dn.
- GV hướng dn cho HS thc hin d 2
để cng c trc tiếp quy tc phân ch mt s
nguyên t bng cách viết “r nhánh” và “theo
ct dc”
- GV dn dắt: Ngoài cách làm như trên, ta cũng
th phân ch mt s ra tha s nguyên t
bng cách viết s đó thành tích ca hai tha s
mt cách linh hot. Chng hn, VD3.
- GV hướng dn HS hoàn thành VD3:
GV hướng dn cho HS mt sch tách s 120
ra thành tích các tha s nguyên t, sau đó cho
HS t thao tác thêm mt vài cách tách nhánh
khác.
- Cui cùng GV kết lun: Mi cách phân tích
mt s ra tha s nguyên t đều đi đến kết qu
cui cùng ging nhau.
- GV yêu cu HS áp dng t hoàn thành Luyn
tp 2 bng mt trong các cách phân tích mt s
ra tha s nguyên t.
-
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn tp 3
vào v giúp HS phân tích mt s ra tha s
- C tiếp tục chia như thế
cho đến khi được thương
1.
Luyn tp 2:
Cách 1:
Cách 2:
Chú ý:
- Thông thường, khi phân
tích mt s t nhiên ra tha
s nguyên t, các ước
nguyên t đưc viết theo
th t tăng dn.
- Ngoài ch m như trên,
40
2
20
2
10
5
2
Trang 123
nguyên t mt cách linh hoạt n.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, nêu ví d, phát biu, ghi v
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
ta cũng th phân tích mt
s ra tha s nguyên t bng
cách viết s đó thành tích
ca hai tha s mt cách
linh hot.
Ví d 3:
Cách 1:
120 = 10 . 12 = 2.5.3.2.2 =
2
3
. 3 .5
Cách 2:
120 = 6 . 20 = 2.3.5.2.2 =
2
3
.3.5
Luyn tp 3:
450 = 45.10 = 3.3.5.2.5 =
2.3
2
.5
2
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1 + 2 + 3 ( SGK tr 46)
- HS tiếp nhn nhim v và hoàn thành i tp vào vở, sau đó trình bày bng.
Kết qu:
Trang 124
Bài 1:
45 = 3.3.5 = 3
2
.5
78 = 2.3.13
270 = 2.3.3.3.5 =2. 3
3
.5
299 = 13.23
Bài 2:
a) 800 = 400.2 = 2
4
.5
2
.2= 2
5
.5
2
b) 3200 = 320.10 = 2
6
.5.2.5 = 2
7
.5
2
Bài 3:
a) 2700 = 2
3
.3
3
.5
2
270 =


=



= 2
2
.3
3
.5
900 =

=


= 2
3
.3
2
.5
2
b) 3600 = 2
4
.3
2
.5
2
180 =


=



= 2
2
.3
2
.5
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 4, Bài 5.
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Trang 125
Kết qu :
Bài 4:
2 s t nhiên mà mi s đó có đúng 3 ưc nguyên t là:
+ 30 đúng 3 ưc nguyên t là: 2; 3; 5.
+ 385 đúng 3 ưc nguyên t là: 5, 7, 11
Bài 5:
84 = 2
2
.3.7
=> Ư(84) = { 1; 2; 3; 4; 6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp SBT.
- Chun b và xem trước bài Ước chung ước chung ln nht”.
Trang 126
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI 12: ƯỚC CHUNG VÀ ƯC CHUNG LN NHT ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Hiểu được khái nim lu tha; biết cách đc lu tha, phân bit được s
s mũ.
- Biết viết lu tha, biết viết gn mt ch có nhiu ch s ging nhau bng cách
ng lu tha.
- Biết đc, viết, tính được bình phương, lập phương của mt s t nhiên.
- Nh đưc cách biu din thp phân ca 10
n
.
- Biết nhân, chia hai lu thừa cùng cơ số.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã
cho.
- Rút gọn phân số về phân số tối giản.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
Trang 127
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gi m thế, kích thích s mò cho HS, gp HS đón nhn kiến thc mi mt
cách d dàng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết được kiến thc tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiu bài toán m đu:
Thy giáo chun b 30 miếng da 48 miếng dưa hấu để liên hoan lp. Thy
giáo mun chia s trái cây trên vào mt s đĩa sao cho mỗi đĩa có số miếng mi
loi qu như nhau.
Hi thy go có th chia như thế vào bao nhiêu đĩa? S đĩa nhiều nht mà thy
giáo có th dùng là bao nhiêu?
Trang 128
- HS đc đ bài, suy nghĩ, tho lun nhóm. GV cho các nm tr li kết qu ca
mình.
- Sau đó, GV đt câu hi v các kết qu ca mi nhóm.
+ Vi câu hi “ Thy giáo có th chia như thế vào bao nhiêu đĩa?, nếu nhóm ra
kết qu có th chia vào 3 đĩa, GV hi:
Ti sao lại chia được vào 3 đĩa? Số 3 được gi là ca s 30, s 48?”.
Sau khi HS tr li xong các câu hi dng này, GV kết lun: S 3 được gi
ước chung ca 30 và 48.
+ Vi câu hi: “Số đĩa nhiu nht thy giáo th ng bao nhiêu?”, nếu
nhóm ra kết qu chưa đúng 6, GV ng dn, ch ra cái sai. Sau đó, GV
kết lun: s 6 được gọi là ước chung ln nht ca 30 và 48.
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi thc hin hoàn thành
yêu cu trong 2p.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS giơ tay trình bày kết qu theo suy lun ca
bn thân.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới : Để giúp chúng ta giải được bài toán nhanh nht, ngoài
cách m ca các bn, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài
mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ước chung và ước chung ln nht
a) Mc tiêu:
- Hình thành khái niệm ước chung và ước chung ln nht.
- Cng c, cung cp li gii mu cho HS v bài toán tìm ƯC, ƯCLN.
- Biết cách tìm ước chung ca hai s a; b và m rng cho 3 s.
- Vn dng kiến thc v ƯC, ƯCLN đ gii quyết bài toán m đu và gii quyết
bài toán thc tin.
Trang 129
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS vn dng được trc tiếp khái nim va hc cng c đưc
kiến thc qua các luyn tp, ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi, ln
t thc hin theo các yêu cầu đ ra
trong Hot đng 1.
- Sau mi phn tr li ca HS câu
b, c, GV kết lun theo bóng nói khám
phá kiến thc.
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dn HS s dng hiu:
ƯC(a, b), ƯCLN(a, b).
- GV hướng dẫn HS đc hiu VD1
giúp HS vn dng trc tiếp kiến thc
va hc vào gii quyết yêu cu.
- GV hướng dn HS m rng các khái
niệm đã hc cho ba s.
- GV yêu cầu HS đc hiu VD2 theo
nhóm đôi, giúp HS cng c thêm kiến
thc và trình bày mt cách m ưc
chung ln nht.
- Gv yêu cu HS thc hin hoàn
thành nhân Luyn tp 1 vào v
I. Ước chung và ước chung ln nht
Hoạt động 1:
a) Các ước ca 30 ca 48 theo th
t tăng dn:
Các ước ca
30
Các ước ca
48
1
1
2
2
3
3
5
4
6
6
10
8
15
12
30
16
24
48
Trang 130
(HS kim tra xem mt s là ước
chung ca các s đã cho không).
- GV cho HS thc hin m Luyn
tp 2 nhm gp HS luyn tp khái
nim m rng cho ba s.
* Quan h giữa ước chung ước
chung ln nht:
- GV yêu cu HS thc hin theo
nhóm 4 lần lưt thc hin các yêu cu
đề ra trong Hoạt động 2 vào bng
nhóm.
- GV dn dt và kết luận: Ước chung
ln nht ca 24 và 36 chia hết cho các
ước chung ca hai s đó, tc ước
chung ca hai s 24 36 là ưc ca
ước chung ln nht ca chúng.
- GV mi mt vài HS đc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- Sau đó, GV đt câu hi: “Vy nếu
biết ước chung ln nht ca hai s, ta
tìm được tt c các ước chung ca
hai s đó không?
T đó, GV hướng dn HS quy tc tìm
ước chung ca hai s khi biết ước
chung ln nht ca chúng.
- GV yêu cu HS vn dng tính cht
va hc m ước chung ca hai s khi
biết ước chung ln nht ca hai s đó
b) Các s va ct th nht va ct
th 2 là: 1;2;3;6.
Kết lun:
S t nhiên n được gi ước chung
ca hai s a b nếu n vừa ước
ca a vừa ước ca b.
S ln nht trong các ước chung ca
a b được gi ước chung ln
nht ca a và b.
Quy ước:
Viết tắt ước chung là ƯC ước
chung ln nhất là ƯCLN
Ta kí hiu: Tp hợp các ưc chung
của a b ƯC(a, b); ưc chung ln
nht của a và bƯCLN (a, b).
VD: ƯC ( 30, 48) = {1; 2; 3; 6}.
ƯCLN (30, 48) = 6
Luyn tp 1:
a) S 8 là ước chung ca 24 và 56 vì 8
vừa là ước ca 24 vừa là ước ca 56.
b) S 8 không phải ước chung ca
14 48 8 ưc ca 48 nhưng
không phải là ước ca 14.
* Chú ý:
- S t nhiên n được gi ước chung
ca ba s a, b, c nếu n ước ca ba
Trang 131
để hoàn thành VD3.
- Gv yêu cu thc hin Luyn tp 3
nhm giúp HS luyn tp v vic tìm
ước chung ca hai s khi biết ước
chung ln nht ca hai s đó.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: giơ tay phát biu trình bày ti
ch và trình bày bng.
- Các HS kc hoàn thành v, chú ý
nghe và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm và gi mt HS nhc li.
s a, b, c.
Luyn tp 2:
S 7 ước chung ca 14, 49, 63 7
vừa ước ca 14, vừa ước ca 49,
vừa là ước ca 63.
Hoạt động 2:
a) Các ước chung ca 24 và 36 là 1, 2,
3, 4, 6, 12.
Vậy ƯC(24, 36) = {1, 2, 3, 4, 6, 12}.
b) ƯCLN(24, 36) = 12.
c) ƯCLN(24, 36) = 12.
Chia ƯCLN cho các ưc chung:
12 : 1 = 12
12 : 2 = 6
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
12 : 6 = 2
12 : 12 = 1
Kết lun:
Ước chung ca hai s ước ca
ước chung ln nht ca chúng.
Luyn tp 3:
ước chung ca a b đu
ƯCLN(a, b) = 80 nên tất c các s
hai ch s ước chung ca a và b là:
10, 16, 20, 40, 80.
Trang 132
Hoạt đng 2: Tìm ước chung ln nht bng cách phân tích các s ra tha
s nguyên t
a) Mc tiêu:
- Gi cho HS biết mi liên h giữa ƯCLN của hai s a, b và các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
- Biết cách tìm ƯCLN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
- Cng c, vn dng kiến thc v tìm ƯCLN tng qua s phân tích ra tha s
nguyên t .
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV ng dn HS làm từng bước trong Hot
động 3.
c 1: Cho HS phân tích s 36, 48 ra tha s
nguyên t.
c 2: GV đt câu hi:
+ S 2 ước chung ca hai s 36, 48
không? (HS tr li , vì s 2 mt trong
dng phân tích ra tha s nguyên t ca c hai
s đó).
II. Tìm ước chung ln
nht bng cách phân tích
các s ra tha s nguyên
t.
Hoạt động 3:
c 1: Phân tích 36 và 48
ra tha s nguyên t.
36 = 2.2.3.3 = 2
2
..3
2
48 = 2.2.2.2.3 = 2
4
.3
Trang 133
+ S 3 ước chung ca hai s 36, 48
không? (HS tr li , vì s 3 mt trong
dng phân tích ra tha s nguyên t ca c hai
s đó).
GV kết lun: S 2, s 3 tha s nguyên t
chung ca 36 và 48.
c 3: GV đt câu hi:
+ Tích ca c s nguyên t 2 3 ưc
chung ca hai s 36, 48 không? (HS tr li có,
2 3 tha nguyên t chung ca c hai s
đó).
+ GV kết luận để ước chung, ta lp tích các
tha s nguyên t chung. Vậy để ước chung
ln nht, ta chn tha s 2 vi s o, tha
s 3 vi s mũ nào?
c 4: Ly tích ca các lu thừa đã chn, ta
nhận được ước chung ln nht cn tìm.
Ta có: ƯCLN(36, 48)= 2
2
. 3
1
= 12.
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh, ta ch chn tha s nguyên t
chung và ly vi s nhỏ nht.
- GV hướng dn và yêu cu HS thc hin VD4
giúp HS cng c kiến thc va hc. HS ln
t thc hiện các bước ging Hoạt đng 3
i s ng dn, kim tra ca GV.
- Sau khi HS nắm được quy tắc tìm ưc chung
ln nht bng cách phân tích các s ra tha s
nguyên t, GV cho HS ghi nh phn chú ý:
c 2: Chn ra c tha s
nguyên t chung ca 36 và
48 là 2 và 3.
c 3: Vi mi tha s
nguyên t chung 2 và 3, ta
chọn lũy tha vi s nhỏ
nht:
+ S nhỏ nht ca 2 2;
ta chn 2
2
.
+ S nhỏ nht ca 3 1;
ta chn 3
1
.
c 4: Ly tích của các lũy
thừa đã chọn, ta nhận được
ước chung ln nht cn tìm:
ƯCLN ( 36, 48) = 2
2
.3
1
=
12.
Kết lun:
Tìm ước chung ln nht
bng cách phân tích các s
ra tha s nguyên t:
c 1: Phân tích mi s ra
tha s nguyên t.
c 2: Chn ra các tha
s nguyên t chung.
c 3: Vi mi tha s
Trang 134
+ Nếu hai s đã cho không tha s nguyên
t chung thì ước chung ln nht ca chúng
bng 1.
+ Nếu a b tƯCLN(a, b) = b.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 4
nhm giúp HS luyn tập kĩ năng tìm ước chung
ln nht bng cách phân tích các s ra tha s
nguyên t.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
nguyên t chung, ta chn lũy
tha vi s nh nht.
c 4: Ly tích ca các lũy
thừa đã chọn, ta nhn được
ước chung ln nht cn tìm.
Luyn tp 4:
126 = 2.7.3
2
162 = 2
3
. 3
3
=> ƯCLN (126; 162) = 2.3
2
= 18
Chú ý:
- Nếu hai s đã cho không
tha s nguyên t chung
thì ƯCLN của chúng.
- Nếu a b thì ƯCLN (a,b) =
b. Chng hạn: ƯCLN (168,
180) = 2
2
.3
1
= 4.3 = 12
Hoạt động 3: Hai s nguyên t cùng nhau và Phân s ti gin
a) Mc tiêu:
- Nhn biết ước nguyên t ca mt s hai s nguyên t cùng nhau.
- Nhn biết phân s ti gin và biết cách rút gn v phân s ti gin.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
Trang 135
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin theo yêu cầu đt ra trong Hot
động 4.
- GV nêu kết lun dn dắt HS đi đến khung
kiến thc trng tâm: Ước chung ln nht ca
hai s 8 27 là 1. Ta i hai s 8 và 27 hai
s nguyên t cùng nhau.
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV yêu cu HS thc hin câu a VD5 vào v
giúp HS cng c kiến thc va hc.
- VD5 câu b, GV hướng dn HS thông qua
các câu hi sau:
+ S 6 những ước nguyên t nào? (HS tr
li: s 2 và 3).
+ Nếu s 6 s a là hai s nguyên t ng
nhau
thì s a ước nguyên t 2 3 được
không? (HS tr li: kng).
+ Vy s a th s nào? (HS tr li. Sau
đó GV nhn xét ri kết lun). Ví d này đòi hi
HS phi vn dng tông hp c kiến thức như:
khái niệm nước,
III. Hai s nguyên t cùng
nhau
Hoạt động 4:
ƯCLN ( 8, 27) = 1
Kết lun:
Hai s nguyên t cùng
nhau hai s ước
chung ln nht bng 1.
Luyn tp 5:
Có: ƯCLN (24,35) = 1
=> Hai s 24 35 hai s
nguyên tng nhau.
Hoạt động 5:
a) Có: ƯCLN(4,9) = 1.
=> Hai s 4 và 9 hai s
nguyên tng nhau.
b) Có th rút gn phân s:
=
Kết lun:
Phân s ti gin phân s
Trang 136
tìm ước nguyên t ca mt s, khái nim hai s
nguyên t cùng nhau.
- GV yêu cu HS giúp HS luyn tp thêm v
khái nim hai s nguyên t cùng nhau.
Phân s ti gin
- HS thc hin, tr li theo yêu cu của đề bài
trong Hot đng 5.
- Sau khi HS tr li xong, GV dn dt ngay vào
khái nim mới, đó khái nim phân s ti
gin.
- GV mi mt vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV cho HS t đọc hiu làm theo kiến thc
đã có đ hoàn thành Ví d 6.
- GV nhc HS nhiu ch rút gọn nhưng
phi rút gn v phân s ti gin.
- GV kết lun: Ta th rút gn nhanh hơn
bng cách chia c tmẫu cho ước chung ln
nht ca t mẫu. Sau đó, GV trình bày bài
mu theo SGK.
- GV hướng dn cho HS áp dng hoàn
thành Ví d 6.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
t mu hai s
nguyên t cùng nhau.
Ví d 6:
a) ƯCLN ( 16, 20) = 4.
Vy


=


=
b) Ta có:
18 : 3 = 6
=


=


Trang 137
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m và gi mt HS
nhc li.
eC. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 1 + 2 + 4 + 5.
- HS tiếp nhn yêu cu, suy nghoàn thành các bài tập vào v ri trình bày
bng.
Kết qu:
Bài 1:
S 1 là ước chung ca hai s t nhiên bt kì. Bi vì tt c các s t nhiên đu
ước s là s 1.
Bài 2:
a) ƯC(440,495) = {1, 5, 11, 55}
b) ƯCLN(440, 495) = 55
Bài 4:
126 = 2.3
2
.7
150 = 2.3.5
2
=> ƯCLN(126, 150) = 2.3 = 6
ƯC(126, 150) = {1, 2, 3, 6}
Trang 138
Bài 5:


=


=




=

- GV nhận xét, đánh giá chun kiến thc.
- GV cng c cho HS các ni dung kiến thc trng m trong bài:
+ GV giúp HS nh nhng ni dung, kiến thức đã học bài này, thông qua hot
động ngôn ng, bằng ch đặt ra c câu hi: “Để tìm ước chung ca các s đã
cho, ta lit kê tt c c ước ca các s đó, rồi tìm ước chung. Vi cách này thì
việc tìm ưc chung ln nht khá là cng knh. Vậy cách nào đơn giản hơn để
tìm ước chung ln nhất không?”
+ GV nhn mạnh cho HS: Với cách tìm ƯCLN bng cách phân tích các s ra
tha s nguyên t, ta lp tích các tha s nguyên t chung vi s n nht.
Cách này áp dng cho c hai hay nhiu s.”
+ Biết rút gn mt phân s phân s ti gainr bng cách giản ước t
mẫu cho ước chung ln nht ca t và mu.
+ GV khuyến kch HS m mt s trường hp thc tế cần ng đến ước chung
và ước chung ln nht.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 139
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 7 ; Bài 8
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu:
Bài 7 :
Gi: S đi được chia nhiu nhất là : a (đi)
Khi đó: a là ưc chung ln nht ca 24 và 36
Ta có: ƯC(24,30) = {1,2,3 ,6}
=> ƯCLN (24,30) = 6
Vy có th chia các bn thành nhiu nhất 6 đi.
Bài 8 :
Gi:
+ S cách chia mảnh đt thành các mnhnh vuông bng nhau: x ( cách)
+ Độ dài cnh ca mảnh đt hình vng được chia theo cách chia ln nht : y
( mét)
Khi đó: x là s ước chung ca 48 và 42
y là ước chung ln nht ca 48 và 42
Ta có: ƯC(42,48) = {1,2,3,6}
=> ƯCLN(42, 48) = 6
Vy:Sch chia thành nhng mnh hình vng bng nhau là 4 cách
Với cách chia đ dài là 6m thì din tích ca mảnh đt hình vuông là ln nht
S = 6
2
= 36 m
2
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 3 + 5 ( SGK tr51).
- Đọc, tìm hiu mục “ TÌMI M RNG”.
- Chun b và xem trước bài Bi chung và bi chung nh nht
Trang 140
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI 13: BI CHUNG VÀ BI CHUNG NH NHT ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nắm được khái nim bi chung, bi chung nh nht ca hai s, ba s. Biết m
bi chung, bi chung nh nht ca hai s, ba s bng cách lit kê ra c bi ca
mi s.
- Thấy đưc mi liên h gia bi chung và bi chung nh nht ca hai s, ba s;
biết tìm các bi chung ca hai s khi biết bi chung nh nht ca hai s đó.
- Biết được trường hợp đc bit: bi chung nh nht ca hai s, ba s.
- Biết tìm bi chung nh nht ca hai s, ba s bng cách phân tích các s ra
tha s nguyên t.
- Biết làm phép tính cng, tr các phân s không cùng mu.
- Biết vn dng m bi chung, bi chung nh nht trong các bài toán thc tế
đơn gin.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- c định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoc ba số t nhiên đã
cho.
- Sử dng BCNN để quy đồng mẫu số, cộng trừ các phân số.
- Vận dụng được khái niệm và cách tìm BCNN của hai hoc ba số trong quy
đồng mẫu số các phân số, cộng trừ các phân số giải quyết một số vấn đề thực
tiễn.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
Trang 141
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gây hng t và gợi động cơ hc tp cho HS.
- Gi m đến ni dung cn hc v bi chung bi chung nh nht, gp HS
đón nhn kiến thc mi mt cách d dàng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiu bài toán m đầu:
Để chun b trò chơi trong chuyến đi ngoại, cô Ánh đi siêu th mua bóng bàn
cc sao cho s qu ng bán bng s cc. Tuy nhiên, ti siêu th, ng bàn
ch bán theo hp gm 6 qu, cc ch bán theo b gm 8 chiếc.
Hi cô Ánh phi mua ít nht bao nhiêu b cc và bao nhiêu hp bóng bàn?
Trang 142
- HS đc đ bài, suy nghĩ, tho lun nhóm. GV cho các nm tr li kết qu ca
mình.
- Sau đó, GV đt câu hi v các kết qu ca mi nhóm.
- GV cn làm cho HS thy s cc và s ng bàn cn mua phi bi ca c
6 và 8. Khi đó, GV sẽ đưa được khái nim bi chung ca hai s.
- Sau đó, GV li ch tiếp cho HS thy s cc và s bóng bàn cn mua ít nht
chính s nh nht trong các bội chung đó. T đó, ta li khái nim bi
chung nh nht.
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi thc hin hoàn thành
yêu cu trong 2p.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS giơ tay trình bày kết qu theo suy lun ca
bn thân.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới : Để giúp chúng ta giải được bài toán nhanh nht, ngoài
cách m ca các bn, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài
mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Bi chung và bi chung nh nht
a) Mc tiêu:
- Hình thành khái nim bi chung và bi chung nh nht.
- Cng c, cung cp li gii mu cho HS v bài toán tìm BC, BCNN.
Trang 143
- Vn dng kiến thc v BC, BCNN đ gii quyết bài toán m đu và gii quyết
bài toán thc tin
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS vn dng được trc tiếp khái nim va hc cng c đưc
kiến thc qua các luyn tp, ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS lần lượt thc hin theo
các yêu cầu đ ra trong Hot đng 1.
- Sau mi phn tr li ca HS câu
b, c, GV kết lun theo bóng nói khám
phá kiến thc.
- GV mi mt vài HS đc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dn HS s dng hiu:
BC(a, b), BCNN(a, b).
- GV hướng dẫn HS đc hiu VD1
giúp HS vn dng trc tiếp kiến thc
va hc vào gii quyết yêu cu.
- GV hướng dn HS m rng các khái
niệm đã hc cho ba s trong phn chú
ý.
- GV yêu cầu HS đc hiu VD2 theo
nhóm đôi, gp HS cng c thêm kiến
thc và trình bày mt cách m bi
chung nh nht.
I. Bi chung và bi chung nh nht
Hoạt động 1:
a) Các ước ca 30 ca 48 theo th
t tăng dn:
Mt s bi
ca 2
Mt s bi
ca 3
0
0
2
3
4
6
6
9
8
12
12
15
14
18
16
21
Trang 144
- Gv yêu cu HS vn dng kiến thc
thc hin hoàn thành nhân Luyn
tp 1 vào v.
* Quan h gia bi chung và bi
chung nh nht:
- GV yêu cu HS lần lượt thc hin
các yêu cầu đ ra trong Hoạt đng 2
vào bng nhóm.
- GV dn dt kết lun: Bi chung
ca 8 và 12 chia hết cho BCNN(8,
12), tc bi chung ca 8 và 12
bi ca bi chung nh nht ca hai s
đó.
- GV mi mt vài HS đc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- Sau đó, GV đt câu hỏi: Vy nếu
biết bi chung nh nht ca hai s, ta
tìm được tt c c bi chung ca
hai s đó không?”
- T đó, GV hướng dn HS quy tc
tìm bi chung ca hai s khi biết bi
chung nh nht của chúng được nêu
trong phn kiến thc b sung khung
lưu ý.
- GV yêu cu HS vn dng tính cht
va hc tìm bi chung ca hai s khi
biết bi chung nh nht ca hai s đó
để hoàn thành VD3.
- GV yêu cu thc hin Luyn tp 2
18
24
20
27
30
b) Các s va ct th nht va ct
th 2 là: 0, 6, 12, 18.
c) S nh nht kc 0 trong bi chung
ca 2 và 3 là: 6.
Kết lun:
- S t nhiên n được gi bi
chung ca hai s a b nếu n va
bi ca a va bi ca b.
- S nh nht khác 0 trong các
booijchung của a b được gi
bi chung nh nht ca ab.
Quy ước:
Viết tt bi chung BC và bi chung
nh nht là BCNN
Ta kí hiu: Tp hp các bi chung ca
a và b BC(a, b); ưc chung ln nht
ca a và bBCNN (a, b).
VD: BCNN (2, 3) = 6
Luyn tp 1:
Bn bi chung ca 5 và 9 là: 40, 90,
135.
* Chú ý:
Trang 145
nhm giúp HS luyn tp v vic tìm
bi chung ca hai s khi biết bi
chung ln nht ca hai s đó.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: giơ tay phát biu trình bày ti
ch và trình bày bng.
- Các HS kc hoàn thành v, chú ý
nghe và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm và gi mt HS nhc li.
- S t nhiên n đưc gi bi chung
ca ba s a, b, c nếu n là bi ca ba s
a, b, c.
- S nh nht khác 0 trong các bi
chung cuar ba s a, b, c được gi
bi chung nh nht ca ba s a, b, c.
- Ta kí hiu: tp hp các bi chung
ca a, b, c BC(a, b, c), bi chung
nh nht ca a, b, c là BCNN (a, b, c).
Hoạt động 2:
a) Ba bi chung: 24, 48, 72.
b) BCNN(8,12) = 24.
c) Chia ba bi chung cho BCNN
24 : 24 = 1
48 : 24 = 2
72 : 24 = 3
Kết lun:
Bi chung ca nhiu s là bi ca
bi chung nh nht ca chúng.
Lưu ý:
Để tìm bi chung ca nhiu s, ta
th ly bi chung nh nht ca chúng
lần lượt nhân vi 0, 1, 2.
Luyn tp 2:
BCNN(a,b) = 300 => Tt c các s
3 ch s bi chung ca a và b là:
Trang 146
300, 600, 900.
Hoạt đng 2: Tìm bi chung nh nht bng ch pn tích các s ra tha
s nguyên t
a) Mc tiêu:
- Gi cho HS biết mi liên h gia BCNN ca hai s a, b các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
- Biết cách tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
- Cng c, vn dng kiến thc v tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s
nguyên t .
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn HS làm từng bước trong Hot
động 3.
c 1: Cho HS phân tích s 6 8 ra tha s
nguyên t.
c 2: GV đt câu hi:
+ S 2 tha s nguyên t chung ca 6
8 không? (HS tr li có)
+ S 3 tha s nguyên t chung ca 6
8 không? (HS tr li không, vì s 3 kng xut
II. Tìm bi chung nh nht
bng cách pn tích c s
ra tha s nguyên t.
Hoạt động 3:
c 1: Phân tích 6 8 ra
tha s nguyên t.
6 = 2.3 = 2
2
..3
2
8 = 2.2.2. = 2
3
.3
c 2: Chn ra c tha s
Trang 147
hin trong phân tích s 8 ra tha s nguyên t).
GV kết lun: a chn ra tha s nguyên t
chung là 2, tha s nguyên t riêng là 3.
c 3: GV đt câu hi:
+ Đ chia hết cho 8, bi chung nh nht ca 6
8 phi cha tha s nguyên t nào vi s
bao nhiêu? (HS tr li: tha s nguyên t 2
và s mũ là 3).
+ Đ chia hết cho 6, bi chung nh nht ca 6
8 phi cha tha s nguyên t nào vi s
bao nhiêu? (HS tr li: tha s nguyên t 2
s là 1, tha s nguyên t 3 s
1).
+ Để đồng thi chia hết cho 6 8, bi chung
nh nht ca 6 8 phi cha tha s nguyên
t nào vi s bao nhiêu? (HS tr li: 2
3
và 3
1
).
c 4: Ly tích ca các lu thừa đã chn, ta
nhận được bi chung nh nht cn tìm.
Ta có: BCNN(6, 8)= 2
3
. 3
1
= 24.
- GV mi một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh, ta phi chn ra c tha s
nguyên t chung, tha s nguyên t riêng
ly lu tha vi s lớn nht.
- GV hướng dn và yêu cu HS thc hin VD4
giúp HS cng c kiến thc va hc. HS ln
t thc hiện các bước ging Hoạt động 3
i s ng dn, kim tra ca GV.
nguyên t chung các tha
s nguyên t riêng ca 6 và
8 lần lượt là 2 và 3.
c 3: Vi mi tha s
nguyên t chung 2 và 3, ta
chọn lũy tha vi s nhỏ
nht:
+ S lớn nht ca 2 3;
ta chn 2
2
.
+ S nhỏ nht ca 3 1;
ta chn 3
1
.
c 4: Ly tích của các lũy
thừa đã chọn, ta nhận được
ước chung ln nht cn tìm:
ƯCLN ( 6, 8) = 2
3
.3
1
= 24
Kết lun:
Tìm bi chung nh nht
bng cách phân tích các s
ra tha s nguyên t:
c 1: Phân tích mi s ra
tha s nguyên t.
c 2: Chn ra các tha
s nguyên t chung các
tha s nguyên t riêng.
c 3: Vi mi tha s
Trang 148
- GV lưu ý HS việc tìm bi chung nh nht ca
ba s đưc thc hiện tương t nvi hai s
hướng dn HS vn dng kiến thc va hc
để tìm BCNN ca ba s.
- Sau khi HS nắm được quy tc tìm bi chung
nh nht bng cách phân tích các s ra tha s
nguyên t, GV cho HS ghi nh phn chú ý:
+ Nếu a b tBCNN(a, b) = a.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 4
nhm giúp HS luyn tập kĩ năng tìm ước chung
ln nht bng cách phân tích các s ra tha s
nguyên t.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
nguyên t chung riêng, ta
chọn y tha vi s ln
nht.
c 4: Ly tích ca các lũy
thừa đã chọn, ta nhn được
bi chung nh nht cn tìm.
Luyn tp 3:
12 = 2
2
.3
18 = 2.3
2
27 = 3
3
=> BCNN (12, 18, 27) =
2
2
.3
3
= 108
Chú ý:
- Nếu a b thì BCNN (a,b) =
a.
Chng hn: BCNN (48, 16)
= 48.
Hoạt động 3: ng dng bi chung nh nht vào cng, tr c phân s
không cùng mu.
a) Mc tiêu:
Trang 149
- Vn dng cách tìm BCNN đ cng tr các phân s không cùng mu.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin theo yêu cầu đt ra trong Hot
động 4.
- GV dn dt: “Ở tiu học, ta đã biết thc hin
phép tính cng, tr hai phân s cùng mẫu. Để
tính tng

+

, ta phải đưa hai phân s đó v
cùng mu, ri mi thc hiện được phép tính.”
- GV đt câu hi: Đ đưa hai phân s đó về
cùng mu chung thì mẫu chung đó phi
ca 12 18?(HS trả li: Mu chung bi
chung ca 12 và 18).
- GV nhn mạnh: Đ cho kết qu không q
cng knh, ta nên chn mu chung
BCNN(12; 18).
- Sau đó, GV hưng dn HS thc hin theo các
ớc như trong Hoạt động 4.
- GV hướng dn HS ng dng bi chung nh
nht vào cng, tr các phân s không cùng
mu.
III. ng dng bi chung
nh nht vào cng, tr các
phân s không cùng mu
Hoạt động 4:

+

=






=


=


Vy

+

=


Kết lun:
Các bước thc hin cng,
tr các phân s không cùng
mu:
- Chn mu chung
BCNN ca các mu.
- m tha s ph ca mi
mu ( bng cách chia mu
Trang 150
- GV cho HS đc hiu VD6 vn dng các
kiến thức đã hc, đó là tìm bi chung nh nht
ca ba số, đưa các phân số v cùng mu ri
mi thc hin cng, tr phân s hoàn thành
VD6.
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn tp 4
vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
chung cho tng mu).
- Sau khi nhân t mu
ca mi phân s vi tha
s ph tương ng, ta cng,
tr hai pn s cùng
mu.
Luyn tp 4:
Có BCNN(15, 25, 10) = 150
=>



+

=




+


=


=


Luyn tp 5:
Có: ƯCLN (24,35) = 1
=> Hai s 24 35 hai s
nguyên tng nhau.
eC. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 1 + 2 + 4 + 5.
Trang 151
- HS tiếp nhn yêu cu, suy nghoàn thành các bài tập vào v ri trình bày
bng.
Kết qu:
Bài 1:
a) Ư(7) ={1, 7}.
Ư(8) = {1, 2, 4, 8}
=> ƯCLN(7, 8) = 1
b) Hai s 7 và 8 là hai s nguyên t cùng nhau vì ƯCLN(7,8) = 1
c) BCNN(7, 8) = 56
8 . 7 = 56
=> Bi chung nh nht ca hai s 7 và 8 bng tích ca chúng.
* Lưu ý:
Bi chung nh nht ca hai s nguyên tng nhau bng tích ca hai s đó.
Bài 2:
a) S 0 là bi chung ca 6 và 10. Vì s 0 là bi ca mi s nguyên khác 0
b) Bn bi chung ca 6 và 10 theo th t tăng dn là: 0, 30, 60, 90.
c) BCNN(6,10) = 30.
d) Các bi chung ca 6 và 10 nh hơn 160 là: 0, 30, 60, 90, 120, 150.
Bài 4:
a) Có: BCNN (48, 40) = 240
=>


-

=


-


=


b) Có BCNN (6, 27, 18) = 54
=>
+

+

=


+


+


=


=


Bài 5:
BCNN(x, 5) = 45
Trang 152
=> x = 9
- GV nhận xét, đánh giá chun kiến thc.
- GV cng c cho HS các ni dung kiến thc trng m trong bài:
BCNN(x, 5) = 45
=> x = 9
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã hc đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 6 ; Bài 7
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu:
Bài 6 :
Gi: Tng s hc sinh ca CLB là: x ( hc sinh, x 50)
Khi đó: x BC (5, 8)
Ta có: BC( 5, 8 ) = 40, 80, 120,…
x 50 => x = 40
Vy: Câu lc b th thao đó có 40 hc sinh
Bài 7 :
Gi: s ngày ít nht mà ba tàu cp cng cùng nhau là: y ( ngày).
Khi đó: y= BCNN (10, 12, 15).
Ta có:
10 = 2 . 5
Trang 153
12 = 2 . 6
15 = 3 . 5
=> BCNN(10, 12, 15) = 2 . 3 . 5 . 6 = 180
Vy: Sau ít nht 180 ngày thì ba tàu li cùng nhau cp cng.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 3 ( SGK - tr58).
- Đọc, tìm hiu mục “ CÓ TH EM CHƯA BIẾT”.
- Chun b và xem trước bài Bài tp cuối chương I
Trang 154
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 1 ( 2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- HS cng c, rèn luyện kĩ năng:
+ Biu din tp hp.
+ Thc hin phép toán cng, trừ, nhân, chia và lũy tha vi s mũ tự nhiên.
+ Vn dngnh cht chia hết ca mt tng.
+ Vn dng du hiu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
+ Tìm các ước và bi.
+ Phân tích mt s t nhiên nh thành tích các tha s nguyên t theo sơ đ cây
và sơ đ ct.
+ Tìm ƯCLN, BCNN bngch phân tích các s ra tha s nguyên t.
+ Tìm ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN.
2. Năng lc
Năng lc riêng:
- Nâng cao kĩ năng giải toán.
- Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
Trang 155
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 t d ( gốm 1 đ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đ ng hc tp, giy A
1
theo t.
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t đầu chương tới gi.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t Bài 1 Bài 13
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoạt động theo thuật khăn tri bàn tng hp ý
kiến vào giấy A1 thànhđ tư duy theo các yêu cầu vi các ni dung như sau:
Trang 156
+ Nhóm 1: TP HP VÀ TP HP CÁC S T NHIÊN
TP HP:
Kí hiu tp hp, cách viết tp hp
Phn t thuc tp hp.
Cách cho mt tp hp
TP HP C S T NHIÊN:
Tp hp các s t nhiên
Biu din s t nhiên
So sánh các s t nhiên
+ Nhóm 2: CÁC PHÉP TÍNH
PHÉP CNG, PHÉP TR:
Kí hiu
Cách tính
Các tính cht
Trang 157
Th t thc hin các phép tính.
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIIA, PHÉP TÍNH LŨY THA
Kí hiu
Cách tính
Các tính cht
Th t thc hin các phép tính.
+ Nhóm 3: QUAN H CHIA HT
Du hiu chia hết cho 2, 5, 3, 9
S nguyên t, hp s.
Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
+ Nhóm 4: ƯC-ƯCLN, BC - BCNN:
Khái nim v ƯC, ƯCLN
Cách tìm ƯCLN
Khái nim v BC, BCNN
Cách tìm BCNN
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, tho lun nhóm hoàn thành yêu cu.
c 3: o o, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nhóm treo
phn bài làm ca mình trên bng sau khi tt c các nhóm kết thúc phn tho
lun ca mình GV gi bất kì HS nào trong nhóm đi din trình bày.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của các nhóm HS, trên
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
Trang 158
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành c bài tp 1, 2, 3, 4, 5 vào v lên bng trình
y.
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thànhc yêu cu.
Kết qu:
Bài 1:
a) 4 . 25 12 . 25 + 170 : 10
= (4 . 25) (12 . 25) + (170 : 10)
= 100 - 300 + 17
= -183
b) (7 + 3
3
+ 3
2
) . 4 3
= (7 + 27 + 9) .4 3
= 43 . 4 3
= (43 . 4) 3
= 45
c) 12 : {400 : [500 (125 + 25 . 7)}
= 12 : {400 : [500 (125 + 175)}
= 12 : (400: 200)
= 12 : 2
= 6
d) 168 + {[2 . (2
4
+ 3
2
) 256
0
] : 7
2
}.
= 168 + [2 . (16 + 9) 1] : 49
= 168 + 49: 49
= 168 + 1
= 167
Bài 2: là tp hp các s nguyên t
a) 2
b) 47
c) a = 3.5.7.9 + 20 => a .
d) b =5.7.11 + 11. 13. 17 => b .
Bài 3:
a) 51 = 1 . 51
Trang 159
b) 84 = 2
2
. 3 . 7
c) 225 = 3
2
. 5
2
d) 1800 = 2
3
. 3
2
. 5
2
Bài 4:
a) 40 = 2
3
. 5
60 = 2
2
. 3 . 5
=> ƯCLN(40,60) = 2
2
. 5 = 20
b) 16 = 2
4
124 = 2
2
. 31
=> ƯCLN(16,124) = 2
2
= 4
c) 41 và 47 là hai s nguyên t cùng nhau
=> ƯCLN(41, 47) = 1
Bài 5 :
a) 72 = 2
3
. 3
2
540 = 2
2
. 3
3
. 5
=> BCNN(72, 540) = 2
3
. 3
3
. 5 = 1080
b) 28 = 2
2
. 7
49 = 7
2
64 = 2
6
=> BCNN(28, 49, 64) = 2
6
. 7
2
= 3136
c) 43 và 53 là hai s nguyên t
=> BCNN(43,53) = 43 . 53 = 2279.
= 9 900 - 900
= 9 000
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh gtổng kết.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc và
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
Trang 160
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã hc để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 7 + 8 ( SGK tr 59-
60)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp vào v và giơ tay trình bày bng.
Kết qu :
Bài 7 :
a) A = {Sao Thuỷ, Sao Kim, Trái Đt, Sao Ho, Sao Mc, Sao Th, Sao Thn
Vương, Sao Hi Vương}.
b) Kích thước ca tám hành tinh trong H Mt Tri theo th t tăng dn:
Sao Thu < Sao Ha < Sao Kim < Trái Đt < Sao Hải Vương < Sao Thiên
Vương < Sao Th < Sao Mc.
c) B = {Sao Thu, Sao Ha, Sao Kim, Trái Đt}
C = {Sao Hải Vương, Sao Thiên Vương, Sao Th, Sao Mc}.
Bài 8:
a) S tiền gia đình bác Vân phi tr trong tháng 02/2019 là:
2701 . 540 = 1 458 540 (đồng).
b) S tiền gia đình bác Vân phi tr trong tháng 4/2019 là:
2 927 . 540 = 1 580 580 (đng)
S tin ph tr tăng lên: 1 580 580 1 458 540 = 122 040 ( đng)
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
Trang 161
- Hoàn thành nt các bài tp n thiếu trên lp và làm thêm Bài 6 (SGK - tr 59)
- Xem trước ni dung chương mới và đc trước bài mới S nguyên âm
Trang 162
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II: SỐ NGUN
BÀI 1: S NGUYÊN ÂM ( 1 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được s nguyên âm, biết đọc và viết s nguyên âm.
- Nêu được ví d v s nguyên âm.
- Nhn biết được ý nghĩa của s nguyên âm thông qua mt s tình hung thc
tiễn như: nhiệt độ i 0°C, đ cao dưới mc nước bin, tin l hay tin n
trong kinh doanh, thi gian trước Công nguyên.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm trong các dụ thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 163
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip v nhiệt đ
âm, địa danh đ cao dưới mực nước biển để minh ho cho bài hc được sinh
động.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gợi động cơ hng thú hc tp.
- HS nhn biết ban đu v s âm và s dương và thy xut hin trong nhng
hình ảnh, đồ vt, bn tin qua đ vt , báo, sách v trong đi sng=> Tạo bước
đệm cho vic mô t s nguyên âm.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, hình nh trên màn chiếu thc hin theo yêu
cu ca GV.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Gv chiếu hình nh bn tin thi tiết và đa danh ca Th đô Mát-x- va trong
SGK và yêu cu HS quan sát c ch s nhiệt đ i 0
o
C và tr li câu hi:
c s trên có gì đc biệt?”
Trang 164
- GV hướng HS tập trung và đc điểm ca s mới, đó là có dấu “- trước.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dn dt HS vào bài hc mi: “T
d trên chúng ta s đi tìm hiểu rõ hơn về s nguyên âm.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
a) Mc tiêu:
- Mô t v s nguyên âm, cách viết và đc s nguyên âm và cách nhn biết được
s nguyên âm trong thc tin.
- HS đc, viết được s nguyên âm, nhn biết nêu được d s nào s
nguyên âm, s nào không phi là s nguyên âm.
b) Ni dung:
HS thc hin lần lượt các yêu cu ca GV để hoàn thành tìm hiu kiến thc
trong SGK.
c) Sn phm:
Trang 165
- HS nhn biết và đc viết đưc s nguyên âm.
- HS hoàn thành được phn d và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc hiu ni dung kiến
thc trng m t v s nguyên âm
khung lưu ý nêu đ v s nguyên
âm.
- GV nhn mnh ch nhn biết s
nguyên âm hai cách đc s nguyên
âm.
- GV yêu cầu HS đọc hiu Vi d
hoàn thành bài tp vào v nhm gp
HS cng c s nguyên âm thông qua
các hoạt đng ngôn ng, nhn din và
th hin khái nim s nguyên âm.
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn
tp 1 chia s nhóm đôi, đc cho nhau
nghe.
- GV trình bày, gii thiu các tình
hung s nguyên âm được s dng
trong thc tin cuc sng và yêu cu HS
ly VD trong mi tình hung đó.
- GV cho HS áp dng làm Luyn tp 2.
Kết lun:
- Các s -1, -2, -3, các số
nguyên âm.
- S nguyên âm được nhn biết
bng du - trước s t nhiên
khác 0.
* Lưu ý:
-5 s nguyên âm, đc là: âm năm
hoc tr m.
Âm ba được viết là -3.
Luyn tp 1:
a) -54: Âm năm mươi tư.
b) Âm chín mươi: -90.
- S nguyên âm được s dng
trong nhiu tình hung thc tin
cuc sng
+ S nguyên âm được dùng đ ch
nhiệt độ i 0
o
C.
VD: Vào mùa đông, nhiệt đ Cáp
Nhĩ Tân, Hắc Long Giang, Trung
Trang 166
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, phát
biu, ghi v, tiếp nhn kiến thc và
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay trình bày kết qu.
- Các HS khác nhn xét, b sung .
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm gi
mt HS nhc li.
Quc trung bình -13
o
C đến - 24
o
C.
+ S nguyên âm được dùng đ ch
độ cao i mực nước bin.
VD: Lưu vc Turpan đ cao
thp nht Trung Quc. Lưu vc
này cao tới 154m i mực nước
bin. Ta nói đ cao trung bình ca
lưu vực đó -154m.
+ S nguyên âm đưc s dng để
ch s tin nợ, cũng như đ ch s
tin l trong kinh doanh.
VD: Hoa n n 150 000 đồng, ta
có th nói Hoa có -150 000 đng.
+ S nguyên âm được dùng đ ch
thời gian trước Công nguyên.
VD: Nhà toán hc Py - ta go sinh
năm -570, nghĩa là ông sinh m
570 trước Công nguyên.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành Bài tp 1 + 2 ( SGK tr 62)
Trang 167
- HS tiếp nhn nhim v hoàn thành yêu cu.
Kết qu:
Bài 1:
a) -9 đc là âm chín;
-18 đọc là âm mười tám.
b)
+ Tr hai mươi ba: -23;
+ Âm ba trăm bn mươi chín: -349.
Bài 2:
Thi đim
2 gi
6 gi
10 gi
14 gi
18 gi
22 gi
Nhit độ
-8
o
C
-10
o
C
-5
o
C
2
o
C
0
o
C
-3
o
C
a)- Nhiệt đc 2 gi:
+ Đọc là: âm tám đ
+ Viết là: - 8
o
C
- Nhiệt độ lúc 10 gi:
+ Đọc là: âm năm đ
+ Viết là: -5
o
C
- Nhiệt độ lúc 18 gi:
+ Đọc là: không đ
+ Viết là: 0
o
C
- Nhiệt độ lúc 22 gi:
+ Đọc là: âm ba đ
+ Viết là: -3
o
C
b)
- Lúc 6 gi nhiệt đ là -10
o
C => Đúng
- Lúc 14 gi nhiệt độ là -3
o
C => Sai
Trang 168
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
- GV cng c bài hc :
+ GV nhn mnh cách thc nhn biết s nguyên âm, gp HS thành tho t biết
đọc s ti viết s và ngược li.
+ GV lưu ý cho HS các nh hung s nguyên âm được s dng trong thc
tin, khuyến khích HS tìm thêm nhng th hin khác ca s nguyên âm trong
cuc sng.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã hc để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 3 + 48 ( SGK tr 63)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp vào v và giơ tay trình bày bng.
Kết qu :
Bài 3 :
a) Ông An n ngân hàng 4 000 000 đng: -4 000 000
b) Bà Ba kinh doanh b l 600 000 đng: -600 000
Bài 4:
a) Thế vn hi đầu tiên diễn ra năm 776 trước Công nguyên: -776
b) Nhà toán hc Ác-si-mét (Archimedes) sinh năm 287 trưc công nguyên: -
287.
Trang 169
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
- GV cho HS đc tìm hiu mc « CÓ TH EM CHƯA BIT » :
+ GV gii thiu mt s địa danh nhm giúp các em hiu thêm v đất nước, con
ngưi, nhng thành tu ca nhân loi.
+ Gv đặt u hi để giúp HS biết được nhng th hin ca s nguyên âm trong
cuc sng, đng thi tạo cơ hội đểc em vn dng kiến thc vào thc tin.
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh các kiến thức đã hc, t ly ví d v s nguyên.
- Hoàn thành nt các bài tp n thiếu trên lp và làm thêm bài tp trong SBT.
- Xem và đc trước bài sau Tp hp các s nguyên”
Trang 170
Ngày soạn:…/…./
Ngày dạy: …/…/
BÀI 2: TP HP C S NGUYÊN ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết đưc tp hp các s nguyên, biu diễn được s nguyên trên trc s,
th t trong tp hp các s nguyên, so sánh đưc hai s nguyên.
- Nhn biết đượcc s đi ca mt s nguyên.
- Nhn biết được ý nghĩa của s nguyên âm trong mt bài toán thc tin.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm trong các dụ thực tiễn
- tả được tập hợp số nguyên và biết cách biểu diễn số nguyên kng quá lớn
trên trục số.
- Tìm số đối của một số nguyên.
- So sánh được hai số nguyên cho trước
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
Trang 171
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip v nhiệt đ
âm, đ danh đ cao dưới mực nước bin, trc s để minh ha cho bài hc
được sinh đng.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS thấy được s tn ti ca các con s trong bng, qua đó
gi được ni dung ca bài hc như: ôn li v s t nhiên, giá tr ca mi ch s
trong mt s t nhiên và so sánh các s t nhiên.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr li được câu hi m đu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu bng thng nhiệt độ cao nht ca thành ph Mosca (Matxcova)
trong các ngày t 28/1/2021 3/2/2021 yêu cu HS quan sát bảng, đc nhit
độ tương ng mi mi ngày, tho lun nhóm hoàn thành tr li câu hi :
+ Viết tp hpc s ch nhiệt đ trong bng thng kê nhiệt đ.
+ Tp hợp đó gồm các loi s nào?
Ngày
28/1
29/1
30/1
31/1
1/2
2/2
3/2
Nhiệt đ
1
o
C
1
o
C
-2
o
C
0
o
C
0
o
C
-3
o
C
-2
o
C
Trang 172
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong 3 phút.
c 3: o o, tho lun: GV gi mt s HS trình bày câu tr li, HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá kết qu ca HS, trên
s đó dn dt vào bài hc mi: c bài hc trước, chúng ta đã biết các s 0, 1,
2, 3, 4,... đưc gi là các s t nhiên. Các s -1; -2; -3;… đưc gi các s
nguyên âm. Tp hp các s nguyên kí hiu . Chúng ta liệt kê được hết
các phn t ca tp hp không? Vy tp hp s đưc viết n thế nào? =>
Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tp hp các s nguyên
a) Mc tiêu:
- Phân biệt được tp hp s t nhiên ( ) và tp các s t nhiên khác 0 ( *).
- Cng c li cách biu din mt tp hp.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 1
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV ng dn và yêu cu HS thc hin quan
sát bng tin thi tiết trong SGK, thc hin tho
I. TP HP C S
NGUYÊN
Trang 173
lun nm hoàn thành c yêu cu trong Hot
động 1.
- GV dn dắt, đi đến kết lun.
- GV mi mt vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV dn dt giúp HS nhận ra được tp hp
viết trong Hoạt động 2 3 loi s: s nguyên
âm, s 0 và s nguyên dương.
- GV nhn mnh thêm s 0 không phi s
nguyên âm và cũng kng phi s nguyên
dương.
- GV yêu cầu HS đọc hiu VD1, VD2 hoàn
thành vào v nhm gp HS nhn din s
nguyên và nhận ra được mi quan h gia các
tp hp s.
- GV yêu cu HS nêu ví d v s nguyên, ví d
không phi s nguyên nhm giúp HS khc
sâu hơn v tp hp các s nguyên.
- GV yêu cu HS thc hin hoàn thành Luyn
tp 1 nhm giúp HS cng c s dng kí hiu
và hiu tp hp s nguyên và s t nhiên.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc, tiếp nhn nhim v hoạt đng cặp đôi và
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
Hoạt động 1:
a) Tp hp các ch s nhit
độ:
A ={0
o
C, 2
o
C, 0
o
C, 2
o
C,
0
o
C, 2
o
C}
b) Tp hp các ch s nhit
độ gm: , s 0.
Kết lun:
- S t nhiên kc 0 còn
đưc gi s nguyên
dương.
- Các s nguyên âm, s 0
các s nguyên dương tạo
thành tp hp các s
nguyên.
- Tp hp các s nguyên
đưc kí hiu là .
Chú ý:
- S 0 kng phi s
nguyên âm, cũng kng phi
là s nguyên dương.
- Các s nguyên dương 1, 2,
3,… đu mang dấu “+” nên
còn được viết +1, +2,
+3,…
Trang 174
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV cht lại đáp án và tng quát li tp hp
.
d s nguyên: -123; 98;…
d không s nguyên: -
2,3 ; 9,8…
Luyn tp 1.
a) -6 
b) -10 .
Hoạt động 2: Biu din s nguyên trên trc s
a) Mc tiêu:
- HS nh lại được tia s và th t ca các s t nhiên.
- Tìm hiu v biu din các s trên trc s nm ngang, thẳng đng và biết so
sánh hai s nguyên qua v trí điểm biu din ca chúng trên trc s.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành các bài tp d và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu hai loi trc s: trc s nm
ngang và trc s thẳng đng:
+ Trc s nm ngang:
Chiều dương hưng t trái sang phi
(được đánh du bng mũi tên).
Đim gc ca trc s đim 0 ( biu
II. Biu din s nguyên
trên trc s
a) Trc s nm ngang:
b) Trc s thẳng đứng
0
1
Trang 175
din s 0);
Đơn v đo đ dài trên trc s là đ dài
đon thng ni điểm 0 với điểm 1 ( biu
din s 1 và nm bên phải điểm 0).
+ Trc s thẳng đng:
Chiều dương hưng t trái sang phi
(được đánh du bằng mũi tên);
Đim gc ca trc s đim 0 (biu din
s 0);
Đơn v đo đ dài trên trc s là đ dài
đon thng ni điểm 0 với điểm 1 (biu
din s 1 và nằm phía trên đim 0).
- Gv hướng dn và cho HS thc hin các yêu
cu ca Hot đng 2:
+ Hoạt động 2a: GV yêu cu HS quan sát v trí
những đim biu din s nguyên -5; -4; -2; 3; 5
trên trc s nm ngang và nêu nhn xét v trí
những điểm đó so với đim gc 0.
+ Hoạt đng 2b: GV yêu cu HS quan sát nhit
kế và đọc nhiệt đ trong ba nhit kế Hình 4.
Sau đó, GV hướng dn HS biu din s nguyên
trên trc s thẳng đng ( GV yêu cầu HS đt
thước dóng ngang các v ts ch nhiệt đ vi
các đim biu din s trên trc s thẳng đng).
GV yêu cu HS quan sát và nêu nhn xét v
những đim so vi gc 0, nhm mục đích cho
HS nhận ra được điểm biu din s nguyên âm
Hoạt đng 2:
a)
- Đim -5 nm bên trái
đim gc 0, cách đim gc
5 khong.
- Đim -4 nm bên trái
đim gc 0, cách đim gc
4 khong.
- Đim -2 nm bên trái
đim gc 0, cách đim gc
2 khong.
- Đim 3 nằm bên trái đim
gc 0, cách đim gc 3
khong.
- Đim 5 nằm bên trái đim
gc 0, cách đim gc 5
khong.
b) S đo nhiệt kế ch ba
hình lần lượt như sau: -1
o
C,
-2
o
C, 3
o
C .
Kết lun:
0
1
Trang 176
nằm phía dưới điểm 0, đim biu din s
nguyên dương nằm phía trên đim 0.
- GV dn dt, nêu kiến thc trng tâm.
- GV mi một vài HS đc kiến thc trngm.
- GV lưu ý HS: Khi nói “trc số” mà không
gii thích thêm, ta hiu i v trc s nm
ngang.
- GV cho HS đc hiu d 3 sau đó hướng
dẫn và phân tích cho HS đ HS hoàn thành được
bài tp vào v.
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn tp 2 vào
v gp HS luyn tp v trc s và biu din các
s nguyên âm, s nguyên dương s 0 trên
trc s đó.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn nhim
v hoạt đng cặp đôi và hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV cht lại đáp
án và tng quát cách đc, ghi s t nhiên.
- Trên c trc s nm
ngang, điểm biu din s
nguyên âm nm bên trái
đim 0, đim biu din s
nguyên dương nm bên
phải đim 0.
- Trên trc s thẳng đng,
đim biu din s nguyên
âm nằm phía dưới điểm 0,
đim biu din s nguyên
dương nằm phía trên đim
0.
Luyn tp 2:
Hoạt động 3: S đối ca mt s nguyên
-6
-7
-4
-2
0
4
Trang 177
a) Mc tiêu:
- Hình thành kiến thc s đi ca mt s nguyên.
- Nhn din và lấy được ví d v s đi.
- Nhn biết được tia s và mi liên h vi các điểm biu din chúng trên tia s.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 4
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS quan sát tia s trong
SGK hoàn thành Hoạt đng 3 bng
cách tr li các câu hi sau:
+ Đim biu din s 4 cách gc 0 bao
nhiêu đơn vị?
+ Đim biu din s -4 ch đim gc 0
bao nhiêu đơn vị?
+ nhn xét gì v khong ch t đim
biu din các só -4 và 4 đến điểm gc 0?
- GV dn dắt, đi ti kết lun. GV nhn
mnh hai ý v hai s đối nhau, đó là:
+ điểm biu din chúng nm v hai phía
ca gc 0 và cách đu gc 0.
+ S đi ca 0 là chính nó.
III. S đối ca mt s nguyên
Hoạt động 3:
a) Điểm biu din s 4 cách điểm
gc 0: 4 đơn v.
b) Điểm biu din s - 4 cách
đim gốc 0: 4 đơn v
c) Khong cách t đim biu din
s 4 - 4 đến đim gc 0 bng
nhau.
Kết lun:
Trên trc s, hai s nguyên
(phân biệt) điểm biu din
nm v hai phía ca gc 0
cách đu gốc 0 được gi hai
s đi nhau.
- S đi ca 0 là 0.
Trang 178
- GV lưu ý HS các cách diễn đt:
+ “s 4 và -4 là hai s đối nhau”.
+ -4 s đối ca 4 4 là s đối ca -
4”.
- GV cho HS t hoàn thành VD4 vào v.
- GV đt câu hỏi thêm tương t đ HS
cng c thêm kiến thc.
- GV cho HS suy nghĩ, ly ví d v hai s
nguyên đi nhau hai s nguyên không
đối nhau đ hoàn thành Luyn tp 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
nhim v hoạt động cặp đôi hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch
hc trình bày bng.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV cht
lại đáp án và nêu li trng tâm kiến thc.
Nhn xét:
-4 và 4 là hai s đi nhau.
-4 s đối ca 4 và 4 s
đối ca -4.
Luyn tp 3:
- d hai s nguyên đi nhau:
15 và -15; 6 v -6…
- d v hai s nguyên không
đối nhau: -3 và 5; 9 và -10.
Hoạt động 4: So sánh các s nguyên
a) Mc tiêu:
Trang 179
- Cng c biu din các s trên trc s biết so sánh hai s nguyên qua v t
đim biu din ca chúng trên trc s.
- Luyện năng so sánh hai số nguyên vn dng năng so sánh số nguyên
âm vào mt tình hung thc tế.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 4
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. So sánh hai s nguyên
- GV yêu cu HS quan sát các trc s
thc hin tr li c u hi trong Hot
động 4.
- GV dn dắt, đi ti kết lun.
- GV mi một vài HS đc và ghi nh
kiến thc trng tâm.
- GV cho HS đc, xác đnh yêu cu
VD5, sau đó hướng dn cho HS hoàn
thành vào v.
- GV lưu ý, nhn mnh cho HS: S
nguyên dương luôn lớn hơn 0. S
nguyên âm luôn nh hơn 0.
- GV cho HS chia s cặp đôi hoàn thành
VD6. T đó hình thành kiến thc cho HS
IV. So sánh hai s nguyên
1. So sánh hai s nguyên
Hoạt đng 4:
a) Đim - 3 nm bên trái đim 2.
b) Đim - 2 nm phía ới đim 1.
Kết lun:
- Trên trc s nm ngang, nếu
đim a nm bên trái dim b thì s
nguyên a nh hơn số nguyên b.
- Trên trc s thẳng đứng, nếu
đim a nằm phía dưới điểm b thì
s nguyên a nh hơn số nguyên
b.
- Nếu a nh hơn b thì ta viết a <
b hoc b > a.
* Lưu ý:
Trang 180
v tính cht bc cầu được trình bày trong
khung lưu ý th hai.
- GV yêu cu HS t hoàn thành VD7 vào
v để HS cng c kiến thc v so sánh
hai s nguyên gp HS rèn luyn kh
năng lp lun.
- GV yêu cu HS vn dng kiến thc
tng hp hoàn thành Luyn tp 4 vào
v.
2. Cách so sánh hai s nguyên
- GV yêu cu HS thc hin Hot động
5 vào vở, sau đó chia sẻ cặp đôi.
- Thông qua hình nh v v trí các điểm -
6 4 trên trc s, GV dn dt hình
thành kiến thức: S nguyên âm luôn
nh hơn số nguyên dương”.
- GV ng dn HS lần lượt thc hin
các bước so sánh như trong SGK và ghi
v.
- GV dn dt, trình bày kết lun.
- Gv mi một vài HS đc ni dung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- GV cho HS áp dng quy tc so sánh hai
s nguyên âm thc hin so sánh VD8.
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn
tp 5, sau đó chia sẻ cặp đôi kim tra
chéo đáp án.
- S nguyên dương luôn lớn hơn
0.S nguyên âm luôn nh hơn 0.
- Nếu a < b và b < c thì a < c.
Luyn tp 4:
Th t tăng dn ca các s là: - 18
< - 12 < - 6 < 0 < 40.
2. Cách so sánh hai s nguyên
a) So sánh hai s nguyên khác
du:
Hot động 5:
- -6 < 0 < 4
=> -6 < 4.
Kết lun:
S nguyên âm luôn nh hơn số
nguyên dương.
b) So nh hai s nguyên cùng
du
Hoạt động 6:
Có: 244 > 25
=> -244 < -25
Kết lun:
0
4
- 6
Trang 181
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn nhim v hoạt đng cp đôi
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch
hc trình bày bng.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV cht
lại đáp án và nêu li trng tâm kiến thc.
Để so nh hai s nguyên âm, ta
làm như sau:
c 1: B du - trước hai s
âm.
c 2: Trong hai s nguyên
dương nhận được, s nào nh
hơn thì số nguyên âm ban đầu
(tương ng) s lớn hơn.
Luyn tp 5:
Th t gim dn ca các s là: 58
> -154 > -219 > -618.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1 + 2 + 3 + 4 ( SGK tr 69)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp vào vở, sau đó trình bày bng.
Kết qu:
Bài 1:
a) Máy bay đ cao 10 000 m: 10 000 m
b) Mực nước bin: 0
c) Tàu ngm chạy dưới mực nước bin 100 m: 100 m.
Trang 182
Bài 2:
a) -3 Z.
b) 0 Z.
c) 4 Z.
d) -2 N.
Bài 3:
Bài 4:
a) Khong cách t điểm O đến điểm A: 2 đơn v.
b) Những đim cách O mt khoảng là 5 đơn vị là: đim 5 và -5.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán hc trong cuc sng, biết thêm v lch s toán hc,
biết thêm các s kin chính trị, văn hóa, th thao, những đa danh ni tiếng trên
thế gii.
b) Ni dung: HS thc hin theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 5 + 6+ 7 ( SGK- tr 69).
- GV mi 2 - 3 bn trình bày câu tr li.
Bài 5:
Trang 183
- Hai s nguyên: -5 và 1
+ S đi ca -5 là 5
+ S đi ca 1 là -1
Bài 6 :
+ 3 < 5
+ - 3 < - 1
+ - 5 < 2
+ 5 > - 3
Bài 7 :
a) nhiệt độ -3
o
C thì nước đóng băng. Đúng vì -3 < 0.
b) nhiệt độ 2
o
C thì nước đóng băng. Đúng vì 2 > 0.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc và cht li ni dung.
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành các bài tp còn li SGK + làm thêm SBT.
- Chun b bài mới Phép cng c s nguyên
Trang 184
Ngày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/
BÀI 3: PHÉP CNGC S NGUYÊN ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Thc hiện được phép cng hai s nguyên cùng du, phép cng hai s ngun
khác du.
- Làm được các phép tính cng, phép tính tr trong tp hp các s t nhiên.
- Thc hiện đúng th t các phép tính.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dng được các tính cht ca phép cng các s nguyên: giao hoán, kết hp,
cng vi s 0, cng vi s đi.
- Vn dng được phép cng các s nguyên đ gii quyết mt s bài toán thc
tin.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 185
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip, trc s đ
minh ha cho bài hc được sinh đng, máy tính cm tay.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn thc nhu cu s dng phép cng hai s nguyên. HS hiu bài
toán m đu dẫn đến phép cng hai s âm (-3) + (-5).
- Gây hng t, gợi động hc tp cho HS và gi HS đến ni dung chính ca
bài.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hi GV đưa
ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đt vấn đ qua bài toán m đu :
Thng kê li nhun hai tun ca mt ca hàng bán hoa qu như sau:
Tun
I
II
Li nhun (triệu đồng)
-2
6
Sau hai tun kinh doanh, ca hàng lãi hay lvi s tin bao nhiêu?
+ GV ng dn HS và yêu cầu HS trao đi, tho lun và nêu phép tính.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Trang 186
c 3: o o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: Bài toán m đầu dẫn đến phép cng hai s nguyên (-
2) + 6. Để biết cách tính kết qu chính xác tng ca hai s nguyên trên, cũng
như hiểu hơn về các tính cht ca phép cng các s nguyên, chúng ta s tìm
hiểu trong bài ngày hôm nay” => Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép cng hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu v cách cng hai s nguyên khác du bng cách biu din trên trc
s.
- Hiu quy tc cng hai s nguyên khác du và vn dng vào bài toán thc tế.
- Cng c kĩ năng tìm số đi.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Phép cng hai s nguyên dương.
- GV trình bày cho HS: Phép cng hai s
nguyên dương chính cộng hai s t nhiên
khác 0 mà chúng ta đã đưc hc lp dưới.
I. Phép cng hai s nguyên
cùng du
1. Phép cng hai s nguyên
dương.
- Cng hai s nguyên dương
chính cng hai s t nhiên
Trang 187
- GV ly d 2 + 4 minh ha trên trc s
như trong SGK. GV phân tích tiến trình xác
định kết qu trên trc s: t v trí s 2, tiến
sang phải 4 đơn v.
- GV cho HS trao đi, nêu mt ví d tương tự
minh ha trên trc s như ví d mu. ( GV
đặt u hi: bắt đu t v trí nào và tiến bao
nhiêu đơn v?)
2. Phép cng hai s nguyên âm
- GV cho HS xác đnh yêu cầu, trao đi nhóm
và hoàn thành Hoạt đng 1:
+ Trong hoạt đng 1b. GV cần làm 3 bưc
cng (-3) + (-5), các bước này da trên cách
tính s tin n vic s dng dấu -”(Hot
động 2 -SGK)
T đó GV hình thành quy tc cng s nguyên
âm như trong khung kiến thc.
- GV phân tích làm th t trên trc s như
hình nh trc s trong SGK: bắt đầu t v trí
s -3, sau đó lùi sang trái 5 đơn v đ xác định
kết qu trên trc s.
- GV đt câu hi: Đ thc hin phép cng
hai s nguyên âm, chúng ta thc hin nhng
c nào?
- GV yêu cu HS ghi nh ni dung trong
khung kiến thc trng tâm.
- GV hướng dn, cho HS vn dng quy tc
khác 0.
VD: 2 + 4 = 6.
=> T đim 2 tiến sang phi 4
đơn vị, đến đim mi 6 (
Hình 6 - SGK).
2. Phép cng hai s nguyên
âm
Hoạt động 1:
a) Tng s tin n ngân hàng
của gia đình bn Vinh là:
3 + 5 = 8 (triu)
b) Phép tính:
(- 5) + (- 3) = -8
Hoạt động 2:
c 1: B dấu -trước mi
s:
-3 3
-5 5
c 2: Tính tng ca hai s
nguyên dương nhận được
c 1:
3 + 5 = 8
c 3: Thêm dấu - trước
kết qu nhận được c 2:
Trang 188
cng hai s nguyên âm hoàn thành VD1:
+ GV làm rõ từng bước thc hiện như trong
thuyết.
+ GV nhn mnh kết qu s nguyên âm để
HS phát hiện ra đưc: “Số nguyên âm cng
s nguyên âm đưc s nguyên âm.”
- GV cho HS chia s nm đôi hoàn thành
VD2 đ nhn ra rng tng hai s nguyên âm
nh n mỗi s hng ca nó. T đó, GV phân
tích, dn dắt để HS phát hiện: Tng ca hai
s nguyên âm luôn nh hơn mỗi s hng”
- GV tng quát nêu lại lưu ý cho HS ghi
v.
- GV yêu cu HS thc hin hoàn thành Luyn
tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu, tho
luận, trao đi và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt đng nm: Các nhóm treo bảng, đi
din các nhóm trình bày kết qu. Các nm
khác chú ý nghe, nhn xét, b sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biu trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát,
nhn xét quá trình hoạt đng ca các HS, cho
8 -8
=> Ta có:
(-3) + (-5) = -(3+5) = -8
Minh ha trên trc s: T - 3
lùi sang trái 5 đơn v đến
đim mi là -8 (Hình 7-SGK -
tr71).
Kết lun:
Để cng hai s nguyên âm,
ta làm như sau:
c 1: B du - trưc
mi s.
c 2: Tính tng ca hai
s nguyên dương nhn được
c 1.
c 3: Thêm dấu -trước
kết qu nhận được c 2,
ta có tng cn tìm.
Luyn tp 1:
a) (-28) + (-82) = - (28 + 82)
= -110
b) x + y = (- 81) + (- 16) = -
(81 + 16) = - 97.
* Lưu ý:
- Tng ca hai s nguyên
Trang 189
HS nhc li các tính cht ca phép cng.
dương là số nguyên dương.
- Tng ca hai s nguyên âm
là s nguyên âm.
Hoạt động 2: Phép cng hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu v cách cng hai s nguyên khác du bng cách biu din trên trc
s.
- Hình thành quy tc cng hai s nguyên khác du vn dng vào bài toán
thc tế.
- Cng c năng nhn biết s đối.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc, tho lun, chia s cặp đôi
hoàn thành Hot đng 3.
- GV hướng dn thc hin Hoạt đng 4:
+ Phân tích làm c bưc cho HS
hiu.
+ S dng hình nh trên trc s và các thao
tác thc hin minh họa đ HS d hình dung.
II. Phép cng hai s nguyên
khác du
Hoạt động 3:
Nhiệt đ ti Sapa là:
(-1) + 2
o
C
nhit kế cho thy nhiệt độ ti
ch Sapa lúc đó là: 1
o
C
Trang 190
- Gv dn dt, giúp HS rút ra quy tc cng
hai s nguyên khác dấu như trong khung
kiến thc trng tâm.
- GV mi một vài HS đc kết lun
- T quy tc cng hai s nguyên khác du,
GV đặt ra tình hung cng hai s nguyên
đối nhau, dn dt gp HS nhận ra được
nhận xét: Hai s nguyên đối nhau tng
bằng 0”.
- GV cho HS áp dng quy tc làm VD3 vào
v.
- GV hướng dn HS đc hiu và trình bày
VD4. ( GV giúp HS biết mi liên h gia
tình hung thc tế với phpes tính, sau đó
mi thc hin phép tính và tr li kết qu)
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn tp 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
=> (-1) + 2 = 1
o
C.
Hoạt động 4:
c 1: B du - trước s
nguyên âm, gi nguyên s còn
li:
-3 3
-5 5
c 2: Trong hai s nguyên
dương nhận được c 1, ta
ly s lnn tr đi số nh hơn.
2 - 1 = 1
c 3: Cho hiu va nhận được
du ban đầu ca s ln n
c 2:
1 1
Ta có: (-1) + 2 = 2 1 = 1
Minh ha trên trc s: T đim -
1 ta tiến sang phải 2 đơn v đến
đim mi 1 ( Hình 8 SGK
tr72)
Kết lun:
Để cng hai s nguyên kc
du, ta làm như sau:
c 1: B dấu - trước s
nguyên âm, gi nguyên s còn
Trang 191
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
li.
c 2: Trong hai s nguyên
dương nhn được c 1, ta
ly s ln hơn tr đi số nh hơn.
c 3: Cho hiu va nhn
đưc dấu ban đu ca s ln
hơn c 2, ta tng cn
tìm.
* Chú ý:
Hai s nguyên đi nhau tng
bng 0.
VD3: SGK tr73
VD4: SGK tr73
Luyn tp 2:
a) (- 28) + 82 = - (82 28) = 54
b) 51 + (- 97) = 51 - 97 = - 46
Hoạt động 3 : Tính cht ca phép cng các s nguyên
a) Mc tiêu:
- Nhn biết các tính cht ca phép cng.
- Luyện kĩ năng áp dng các tính cht ca phép cng s nguyên để tính hp lí.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
Trang 192
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS hoàn thành Hoạt động
5 theo nhóm và viết vào bng nhóm.
- GV cha kết qu, yêu cu HS quan sát
rút ra nhn xét.
- GV dn dt, rút ra kết lun v các tính cht
ca phép cng các s nguyên n trong
khung kiến thc.
- GV mi một vài HS đc yêu cu HS
ghi nh ni dung trong khung kiến thc
trng tâm.
- GV hướng dn HS thc hin VD5.( GV
yêu cu HS gii c tính chất đã vận
dng và giải thích sao làm như vậy để HS
cng c li c nh cht ca phép cng các
s nguyên.
- GV yêu cu HS t vn dng tính cht ca
phép cng ca các s nguyên đ thc hiên
tính Luyn tp 3 mt cách hp.
- GV cho HS thc hành m hiu và hoàn
thành VD6.
- GV gii thiu HS cách s dng máy tính
cầm tay đ tính kết qu.
c 2: Thc hin nhim v:
III. Tính cht ca phép cng
các s nguyên.
Hoạt động 5:
a) (- 25) + 19 = -6
19 + (- 25) = -6
=> (- 25) + 19 = 19 + (- 25)
b) [(- 12) + 5] + (- 1) = - 8
(- 12) + [5 + (- 1)] = - 8
=> [(- 12) + 5] + (- 1) = (- 12) +
[5 + (- 1)]
c) (- 18) + 0 = - 18
=> (- 18) + 0 = (- 18)
d) (- 12) + 12 = 0
=> mi trường hp, hai kết qu
đều bng nhau.
Kết lun:
Phép cng các s nguyên có tính
cht sau:
+ Giao hoán: a+b = b+a
+ Kết hp: (a+b) + c = a + (b+c)
+ Cng vi s 0: a+0 = 0+a = a
Luyn tp 3:
a) 51 + (- 97) + 49
Trang 193
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt động nhóm: Các nhóm treo bảng, đi
din c nm trình bày kết qu. Các nhóm
khác chú ý nghe, nhn xét, b sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biu trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
= (51 + 49) + (- 97) = 3
b) 65 + (- 42) + (-65)
= [65 + (-65)] + (- 42) = - 42
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1+ 2+ 3+ 4 + 5 ( SGK- tr74)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành vở, sau đó trìnhy bng.
Kết qu :
Bài 1 :
a) (- 48) + (- 67) = - (48 + 67) = - 115
b) (- 79) + (- 45) = - (79 + 45) = - 124
Bài 2 :
a) Tng ca hai s nguyên dương là số nguyên dương. => Đúng
Trang 194
b) Tng ca hai s nguyên âm là s nguyên âm. => Đúng.
c) Tng ca hai s nguyên cùng du là s nguyên dương => Sai. Vì tng ca hai
s nguyên âm là s nguyên âm.
Bài 3:
a) (- 2018) + 2018 = - (2018 2018) = 0
b) 57 + (- 93) = - (93 57) = -38
c) (- 38) + 46 = 46 - 38 = 8
Bài 4:
a) Tng ca chúng là s nguyên dương
Ví d: 5 + 6 = 11; 4 + (- 2) = 2
b) Tng ca chúng là s nguyên âm.
Ví d: (- 8) + (- 3) = - 11 ; (- 10) + 15 = 5.
Bài 5 :
a) 48 + (- 66) + (- 34) = 48 + [(- 66) + (- 34)]
= 48 (66 + 34)
= 48 100
= - (100-48)
= -52
b) 2896 + (- 2021) + (- 2896)
= (- 2021) + [2896 + (- 2896)]
= (- 2021) + (2896 2896)
= (- 2021) + 0
= - 2021
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
Trang 195
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 6 + 7 + 8 ( SGK tr 74,75)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thànhc bài tp và trình y bng.
Kết qu :
Bài 6 :
Nhiệt đ Ôt-ta-oa lúc 10 gi là: (- 4) + 6 = 2
o
C
Bài 7:
Li nhun ca ca hàng sau hai tháng là:
( 10 000 000) + 30 000 000 = 20 000 000 đng.
Bài 8:
a) S nguyên biu th v trí tầng bác Son đến khi kết thúc hành trình: 0 + (-
1) + (- 2) = - 3
b) S nguyên biu th trí tầng bác Dư đến khi kết tc hành trình: (- 2) + 3 +
(-2) = -1
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành các bài tp còn li SGK ( Bài 9, 10) và làm thêm bài tp SBT.
- Chun b bài mới Phép tr s nguyên, quy tc du ngoc”.
Trang 196
Ngày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/
BÀI 4: PHÉP TR S NGUN, QUY TC DU NGOC ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Thc hiện được phép tr mt s nguyên cho mt s nguyên
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dng được c quy tc du ngoc trong tính toán.
- Vn dng đượcc phép tr các s nguyên đ gii quyết mt s bài toán thc
tin.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip, trc s để
minh ha cho bài hc được sinh đng, máy tính cm tay.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
Trang 197
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo động cơ xut hin phép tr, gây hng t, kích thích s mò cho HS.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hi GV đưa
ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Gv yêu cầu HS đc ni dung bài toán m đu.
- GV cho HS quan sát tranh, gii thiu và đt vấn đ qua bài toán m đu :
Sa Mc Furrnace Creek Ranch
Trang 198
Cao nguyên phía Đông Nam cc
+ GV gii thiu: Nhiệt độ không khí thp nht trên Trái Đt mt s cao
nguyên phía đông Nam Cc được ghi nhn trong khong thi gian t tháng 7
đến tháng 8 năm 2013 nhiệt đ không khí cao nhất trên Trái Đất Phơ nix
Cric Ran- sơ nm trong sa mc Thung lũng chết thuc California (M) được ghi
nhn vào ngày 10/07/1913.
+ GV đặt vấn đ: Chênh lch nhiệt đ cao nht nhiệt độ thp nht trên Trái
Đất là bao nhiêu đ C?
+ GV hướng dn HS và yêu cầu HS trao đi, tho lun và nêu phép tính.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: o o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: “Bài toán mở đầu dẫn đến phép tr hai s nguyên 57
(-98). Để biết cách tính kết qu chính xác hiu ca hai s nguyên trên cách
vn dng quy tc du ngoc => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép tr s nguyên
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu v cách thc hin phép tr ( Quy tc tr hai s nguyên)
- Hình thành và luyện năng trừ hai s.
- Áp dng phép tr vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
Trang 199
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành Hot
động 1 bng cách tính so sánh kết
qu : 7 2 và 7 + (- 2) .
- Để giúp HS nh thành kiến thc
mi, GV nhn mnh s bng nhau
ca hai kết qu phép tính 7 2 và 7+
(-2) và khái quát chúng cho HS t
ra quy tc tr như trong khung kiến
thc trng tâm.
- GV mi mt s HS đc quy tc và
yêu cu c lp ghi nh quy tc.
- GV chú ý HS hai cách diễn đạt:
ngôn ng và kí hiu.
- GV nhn mnh khung lưu ý :
Phép tr trong không phi bao
gi cũng thc hiện được, còn phép
tr trong luôn thc hiện được.
- GV yêu cu HS cng c kiến thc
v phép tr cho HS thông qua vic
hoàn thành VD1.
- GV cho HS nh kết qu ca các
I. Phép tr s nguyên
Hoạt động 1:
7 2 = 5
7 + (- 2) = 5
Vy: 7 2 = 7 + (- 2) = 5
Kết lun:
Mun tr s nguyên a cho s nguyên b,
ta cng a vi s đối ca b:
a b = a + (-b)
Lưu ý:
Phép tr trong không phi bao gi
cũng thc hiện được, còn phép tr trong
luôn thc hiện được.
Luyn tp 1:
Nhiệt đc 21 gi là: 5 6 = -1
o
C
Trang 200
phép tr trong VD2 (GV cn yêu cu
HS làm rõ tiến trình đi đến kết qu).
- GV yêu cu HS vn dng kiến thc
phép tr s nguyên vào thc tiễn đ
hoàn thành Luyn tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu, tho luận, trao đi hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tng quát, nhn xét quá trình hot
động ca các HS, cho HS nhc li
các tính cht ca phép cng.
Hoạt động 2: Quy tc du ngoc
a) Mc tiêu:
- Làm quen, nhn biết quy tc du ngoc.
- Làm quen vi vic b du ngoặc trong trường hp trong ngoc ch mt s
âm (hoc dương) và mở rng khái nim tng.
- Khám phá và hình thành kĩ năng vn dng quy tc du ngoc trong tính toán.
Trang 201
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS hoàn thành Hoạt động
2: tính so sánh kết qu theo nhóm và viết
vào bng nhóm.
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các biu thc
trong mi tnh hung c th Hoạt động 2,
dn dt, giúp HS nhận ra được các kết qu
trong mi ý bng nhau, nh thành quy tc
như trong khung kiến thc.
- GV yêu cu HS hoàn thành VD3 (VD3 đt
ra yêu cu thc hin quy tc m du ngoc
để tính, vic làm này nhm giúp HS cng c
quy trình m du ngoc)
- GV cần lưu ý trong bài này cn làm rõ tiến
trình trước khi tính toán đ được kết qu
ca phép tính.
- GV cho HS đọc, t hoàn thành VD4 (
VD4 yêu cu HS tính mt cách hp lí, yêu
cu này nhm tạo điều kiện đ HS thc hin
linh hot quy tc du ngoc. Khi HS trình
bày, GV cn yêu cu c em gii thích ch
thc hin phép tính).
- GV cho HS vn dng quy tc và kiến thc
II. Quy tc du ngoc
Hoạt động 2:
a) 5 + (8 + 3) = 5 + 11 = 16
5 + 8 + 3 = 13 + 3 = 16
Vy 5 + (8 + 3) = 5 + 8 + 3
b) 8 + (10 5) = 8 + 5 = 13
8 + 10 5 = 18 5 = 13
Vy 8 + (10 5) = 8 + 10 5
c) 12 (2 + 16) = 12 - 2 - 16 = -
6
12 2 - 16 = 10 - 16 = -6
Vy 12 (2 + 16) = 12 2 - 16
d) 18 (5 15) = 18 - 5 + 15 =
18 + 10 = 28
18 5 + 15 = 13 + 15 = 28
Vy 18 (5 15) = 18 5 + 15
Kết lun:
- Khi b du ngoc du +”
đằng trước thì giu nguyên du
ca các s hng trong ngoc.
a + ( b + c) = a + b + c
Trang 202
đã hc hoàn thành Luyn tp 2.
- Bên cnh vic tính toán theo quy tc, GV
gii thiu thêm cách s dng máy tính cm
tay đ thc hin phép tính (GV hướng dn
chi tiết cách thc hin tng nút n).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
a + ( b - c) = a + b c
- Khi b du ngoc dấu -
đằng trước, ta phải đổi du ca
các s hng trong ngoc: du
“+” thành du - dấu -
thành du “+”.
a - ( b + c ) = a - b - c
a - ( b - c) = a - b + c
Luyn tp 2:
a) (- 215) + 63 + 37 = - 215 + (63
+ 37) = - 215 + 100 = - 115
b) (- 147) - (13 - 47) = (- 147) -
13 + 47 = [(- 147) + 47] - 13 = -
100 -13= -113
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1+ 2+ 3 ( SGK- tr78)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành vở, sau đó trìnhy bng.
Kết qu :
Trang 203
Bài 1 :
a) (- 10) 21 - 18 = - 49
b) 24 (- 16) + (- 15) = 25
c) 49 [15 + (- 6)] = 49 15 + 6 = 40
d) (- 44) [(- 14) 30] = (- 44) (- 44) = 0
Bài 2 :
a) 10 12 8 = 10 (12 + 8) = 10 - 20 = - 10
b) 4 (- 15) 5 + 6 = (4 + 6) [(-15) + 5)] = 10 (- 10) = 10 + 10 = 20
c) 2 12 4 6 = (2 12) - (4 + 6) = -10 + (- 10) = - 20
d) 45 5 (- 12) + 8 = - (45 + 5) + (12 + 8) = (- 50) + 20 = - 30
Bài 3:
a) (- 12) x = (- 12) 28 = - 40
b) a b = 12 (-48) = 12 + 48 = 60
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 4 + 5 + 6 ( SGK tr 78, 79)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành các bài tp và trình bày bng.
Kết qu :
Bài 4 :
Nhiệt đc 20 gi là: (- 3) + 10 - 8 = -1
o
C
Bài 5: HS s dng máy tính cm tay và thc hànhnh.
Trang 204
Bài 6:
Archimedes
(287 212 trước Công nguyên)
Pythagoras
( 570 495 trước Công nguyên)
=> Tui ca nhà bác hc Archimedes: (- 212) (- 287) = 75 tui.
Tui ca nhà bác hc Pythagoras: (- 495) (- 570) = 75 tui.
- GV hướng dn cho HS đọc TÌM I M RNGđể HS tìm hiu cách
xác đnh múi gi ca c vùng trên thế giới; cách xác định chênh lch gi gia
các vùng; cách xác đnh gi vùng này cùng thời điểm vi vùng khác.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp SBT.
- Chun b bài mới Phép nhân các s nguyên”.
Trang 205
Ngày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/
BÀI 5: PHÉP NHÂN C S NGUYÊN ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Thc hiện được phép nhân hai s nguyên khác du, nhân hai s nguyên cùng
du, vận đng được tính cht ca phép nhân các s nguyên trong tính toán.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dng được phép tr c s nguyên đ gii quyết mt s bài toán thc
tin.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip, trc s để
minh ha cho bài hc được sinh đng, máy tính cm tay.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
Trang 206
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo động , kích thích scho HS.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hi GV đưa
ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đt vấn đ qua bài toán m đu:
Ta đã biết 3 . 2 = 6. Phải chăng (-3). (-2) = -6??
+ GV hướng dn HS và yêu cầu HS trao đổi, tho lun và nh ra kết qu phép
tính.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: o o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: “Bài toán mở đu thc hin phép toán nhân s nguyên
âm (-3) .(-2). Đ biết cách tính kết qu chính xác ca phép tính trên, tích ca
hai s nguyên âm là s thế nào? Chúng ta s m hiu trong bài mi ngày hôm
nay?” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép nhân hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
Trang 207
- HS nh lại định nghĩa phép nhân hai s t nhiên.
- Tìm hiu cách nhân hai s khác du bằng cách đưa v phép cng.
- Hình thành và luyện năng nhân hai số trái du.
- Giải được bài toán m đầu.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS trao đi nhóm đôi
hoàn thành Hot đng 1:
- GV cn m từng bước thc hin
vi tích (3). 4, t đó được ba
c thc hin nhân hai s nguyên
khác du.
- GV dn dt, giúp HS khái quát hóa
đưc quy tc nhana hai s nguyên
khác du.
- GV mi một vài HS đc quy tc và
yêu cu HS ghi nh quy tc nhân hai
s nguyên khác du trong khung
kiến thc trng tâm.
- GV lưu ý cho HS nhn xét v kết
qu ca tích hai s nguyên khác du
I. Phép nhan hai s nguyên khác du
Hoạt động 1:
a) (- 3) . 4
= (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) = - 12
b) (3 . 4) = - (12)
Vy (- 3) . 4 = (3 . 4)
Kết lun:
Để nhân hai s nguyên khác du, ta
làm như sau:
c 1: B du - trước s nguyên
âm, gi nguyên s còn li.
c 2: Tính tích ca hai s nguyên
dương nhn được c 1.
c 3:Thêm du - trước kết qu
nhận được c 2, ta có tích cn tìm.
Trang 208
để được phát hiện “Tích của hai
s nguyên khác du là s nguyên
âm”.
- GV yêu cu HS áp dng quy tc
hoàn thành VD1 nhm cng c các
c nhân hai s nguyên khác du.
- GV HS luyn tập các bước nhân
hai s nguyên khác du qua bài
Luyn tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu, tho luận, trao đi hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt động nm: Các nhóm treo
bảng, đi din c nhóm trình bày
kết qu. Các nhóm khác chú ý nghe,
nhn xét, b sung.
- nhân: giơ tay phát biu trình
bày bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tng quát, nhn xét quá trình hot
động ca các HS, cho HS nhc li
các tính cht ca phép cng.
* Lưu ý:
Tích ca hai s nguyên khác du s
nguyên âm.
Luyn tp 1:
a) (-7).5 = -(7.5) = -35
b) 11.(-13) = -(11.13) = 143
Hoạt động 2: Phép nn hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
Trang 209
- Tìm hiu cách nhân hai s nguyên dương, hai s nguyên âm.
- Hình thành và luyện năng nhân hai số âm.
- Khc sâu quy lut v du ca mt tích hai s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu HS: Nhân hai s nguyên
dương chính nhân hai s t nhiên khác 0
và nêu VD cho HS thc hin phép tính.
- Đối vi phép nhân hai s nguyên âm, GV
phân tích cho HS thc hin Hot đng
3.
- Trong vic trình bày kết qu, GV nhn
mnh sau mi ln gim tha s th hai 1
đơn v thì tích tăng 3 đơn v. Kết qu khi
nhân vi 2, 1, 0 nhng kết qu HS đã
đưc hc, vi quy luật đó cho thy các kết
qu sau cũng tuân theo quy luật đó nên tích
s tăng 3 đơn v. T hình nh trực quan đó
sở đ nhn ra cách thc tính tích (3) .
(-2). Vic so sánh ch (-3).(-2) 3 . 2 cho
thy các kết qu bng nhau.
- Để gp HS hình thành kiến thc mi, GV
II. Phép nhân hai s nguyên
cùng du
1. Phép nn hai s nguyên
dương
- Nhân hai s nguyên dương
chính là nhân hai s t nhiên
khác 0. VD: 11 . 9 = 99;...
2. Phép nn hai s nguyên âm
Hoạt động 2:
a)Vì tích liền sau tăng 3 đơn v so
vi tích liền trước
=> (- 3) . (- 1) = 3
(- 3) . (- 2) = 6
b) (- 3) . (- 2) = 3 . 2 = 6
Kết lun:
Để nhân hai s nguyên âm ta
làm như sau:
Trang 210
yêu cu HS tp trung vào nhận xét được t
ra trong hoạt động khởi động :
“Đ tìm tích (-3) . (-2), ta ch vic ly tích
ca hai s 3 và 2, tức là: (−3).(2) = 3 .2=6”.
- T nhận xét đó, GV khái quát, cho HS
nhn xét v du kết qu ca phép tính đ
t đó được phát hin mới Tích ca hai
s nguyên cùng du là s nguyên dương
được trình bày trong khung lưu ý.
- GV yêu cu HS thc hin tính tích hai s
nguyên âm hoàn thành VD2, để cng c
tiến trình thc hiện phép tính theo hai bưc.
(GV lưu ý trong bài này cần làm tiến
trình ch không ch tp trung vào kết qu
ca phép tính)
- GV yêu cu HS t vn dng kiến thc
hoàn thành Luyn tp 2.
- GV chú ý HS cách nhn biết du ca tích.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 1: B dấu - trước mi
s.
c 2: Tính tích ca hai s
nguyên dương nhn được
c 1, ta có tích cn tìm.
Lưu ý:
Tích ca hai s nguyên cùng du
là s nguyên dương.
Luyn tp 2:
a) Thay x = - 2
=> - 6 . (- 2) 12 = 12 12 = 0
b) Thay y = - 8
=> - 4 . (- 8) + 20 = 32 + 20 = 52
Chú ý:
Cách nhn biết du ca tích:
(+). (+) (+)
(-). (-) (+)
(+). (-) (-)
(-). (+) (-)
Trang 211
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
Hoạt động 3: Tính cht ca phép nhân các s nguyên
a) Mc tiêu:
- Nhc li các nh cht ca phép nhân s nguyên, tương t đi vi nhân s t
nhiên.
- Vn dng các tính cht ca phép nhân trong tính toán.
- Luyện năng xác đnh du tính tích ca nhiu tha s, tính nhm và nâng
cao kĩ năng gii toán.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cn yêu cu HS quan sát, nhn
xét v đặc đim các phép tính trong
môi ý a, b, c, d ca Hoạt đng 3. T
đó khái quát cho trưng hp tng quát
nhn ra kết qu giống như phép
nhân các s t nhiên, phép nhân các s
nguyên cũng các tính cht: giao
hoán; kết hp; nhân vi s 1; phân phi
của phép nhân đi vi phép cng, phép
trừ”.
III. Tính cht ca phép nhân c s
nguyên
Hoạt động 3:
a)
(- 4) . 7 = - (4 . 7) = - 28
7 . (- 4) = - (7 . 4) = - 28
Vy (- 4) . 7 = 7 . (- 4)
b)
[(- 3) . 4] . (- 5) = (- 12) . (- 5) =
12 . 5 = 60
Trang 212
- GV b sung thêm tính cht liên quan
đến phép nhân vi s 0 trong khung
lưu ý,
- GV hướng dn, yêu cu HS hoàn
thành VD3:
+Làm thế nào đ tính hp lí?”
+ Khi tính tích ca ba s, nên tnh tích
hai s nào trước?”
+ Phép tính (-8).4 + (-8).6 đặc
biệt?” (Khi HS tr li, GV nên yêu cu
các em lí gii v cách tính ca mình)
- GV yêu cu HS vn dng t hoàn
thành Luyn tp 3 (GV yêu cu HS
làm gii v cách phép tính cn thc
hin và thc hin từng bước đ tính kết
qu của phép tính đó )
- Bên cnh s dng đúng các quy tc
ca phép nhân các s nguyên, GV gii
thiu cách s dng máy tính cm tay đ
tính kết qu phn bài tp. ( GV cn
làm tng thao tác vi các t ấn đ
HS tính toán thành tho.)
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, hoạt động cặp đôi, kim tra chéo
đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
(- 3) . [4 . (- 5)] = (- 3) . (- 20) = 3
. 20 = 60
Vy [(- 3) . 4] . (- 5) = (- 3) . [4 . (- 5)]
c) (- 4) . 1 = - (4 . 1) = - 4
d)
(- 4) . (7 + 3) = (- 4) . (10) = - 40
(- 4) . 7 + 7 . (- 4) . 3 = - (4 . 7) +
[- (4 . 3)] = - 28 + (- 12) = - 40
Vy (- 4) . (7 + 3) = (- 4) . 7 + 7 + (- 4) .
3
Kết lun:
Ging như phép nn các s t nhiên,
phép nhân c s nguyên cũng các
tính cht:
+ Giao hoán: a.b = b.a
+ Kết hp: (a.b) . c = a. (b.c)
+ Nhân vi s 1: a.b.c =a.(b.c) = (a.b).c
+ Pn phi ca phép nhân đi vi
phép cng, phép tr: a.(b+c) = a.b + a.c
* Lưu ý:
a. 0 = 0.a = 0
a.b = 0 thì hoc a = 0 hoc b = 0.
Luyn tp 3:
a) (- 6) . (- 3) . (- 5) = - (6 . 3 . 5) = - 90
b) 41 . 81 41 . (- 19) = 41 . [81 (- 19)]
Trang 213
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
= 41 . 100 = 4100
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 2+ 6 + 7 ( SGK- tr83)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành vở, sau đó trìnhy bng.
Kết qu :
Bài 2 :
a
15
-3
11
-4
-3
-9
b
6
14
-23
-125
7
-8
a.b
90
-42
-253
500
-21
72
Bài 6 :
a) 3 . (- 5) < 0
Trang 214
b) (- 3) . (- 7) > 0
c) (- 6) . 7 < (- 5) . (- 2)
Bài 7:
a) (- 16) . (- 7) . 5
= [(- 16) . 5] . (- 7)
= 560.
b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18)
= 11 . [(- 12) + (- 18)]
= 11 . [- (12 + 18)]
= 11 . (- 30) = - 330.
c) 87 . (- 19) 37 . (- 19)
= (- 19) . (87 37)
= (- 19) . 50
= - 950.
d) 41 . 81 . (- 451) . 0 = 0.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 8 + 9 ( SGK tr 83)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thànhc bài tp và trình y bng.
Kết qu :
Bài 8 :
a) Tích ba s nguyên âm là mt s nguyên âm.
b) Tích hai s nguyên âm vi mt s nguyên dương là một s nguyên dương.
Trang 215
c) Tích ca mt s chn các s nguyên âm là mt s nguyên dương.
d) Tích ca mt s l c s nguyên âm là mt s nguyên âm.
Bài 9 :
+ Li nhun Quý I = (- 30) . 3 = - 90 triệu đng.
+ Li nhun Quý II = 70 . 3 = 210 triệu đng.
Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhun ca công ty Ánh Dương là:
(- 90) + 210 = 120 triệu đng.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành nt các bài tp n li và làm thêm bài tp SBT.
- Chun b bài mi Phép chia hết hai s nguyên. Quan h chia hết trong tp
hp s nguyên”.
Trang 216
Ngày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/
BÀI 6: PHÉP CHIA HT HAI S NGUYÊN. QUAN H CHIA HT
TRONG TP HP S NGUN ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Thc hiện được phép chia hết hai s nguyên khác du; phép chia hết hai s
nguyên cùng du.
- Nhn biết được khái nim v chia hết; khái nim bi; ước ca s nguyên.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dụng được phép chia hết hai s nguyên đ gii quyết mt s bài toán thc
tin.
- Vn dụng đượcc phép cng c s nguyên để gii quyết mt s bài toán thc
tin.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 217
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip, trc s để
minh ha cho bài hc được sinh đng, máy tính cm tay.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gây hng t, gợi động hc tp cho HS và gi HS đến ni dung chính ca
bài.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hi GV đưa
ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đt vấn đ qua bài toán m đu:
+ Thc hin phép tính sau : (-54): 27
+ m thế o đ tìm được thương trong phép chia hết mt s nguyên cho mt
s nguyên?
+ GV hướng dn HS và yêu cầu HS trao đi, tho lun, thc hin phép tính và
tr li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: o o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
Trang 218
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mi: “Bài toán mở đu thc hin phép chia hai s nguyên.
Để biết cách tính kết qu chính xác thương của phép chia hết hai s nguyên như
thế nào, chúng ta sm hiu trong bài mi ngày hôm nay?” => Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép chia hết hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
- Hiu quy tc và biết cách thc hin chia hai s nguyên khác du và vn dng
vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn, yêu cu HS tho
lun nhóm hoàn thành Hot đng 1.
- Để giúp HS nh thành kiến thc
v phép chia hai s nguyên khác du,
GV làm từng bước thc hin vi
12 : (3), trên sở đó khái quát cho
trường hp tng quát, t đó được
ba bước thc hin chia hai s nguyên
khác du.
- GV cho HS nhn xét v kết qu ca
I. Phép chia hết hai s nguyên kc
du
Hoạt động 1:
a) Do (-3) . (-4) = 12 nên 12: (-3) = -4
b) 12 : (- 3) = - (12 : 3) = -4
Vy hai phép tính 12 : (- 3) và - (12 : 3)
cho kết qu bng nhau.
Kết lun:
Để chia hai s nguyên kc du, ta m
như sau:
c 1: B dấu - trước s nguyên
Trang 219
phép chia hết hai s nguyn khác
dấu đ t đó đưc phát hiện Kết
qu phép chia hết hai s nguyên
khác du s nguyên âm”.
- GV yêu cu HS cng c các bước
chia hai s nguyên khác du qua
d 1. (GV yêu cu HS thc hin thao
tác theo từng bước được nêu trong
khung kiến thc trng tâm, giúp HS
hiu tiến trình đi đến kết qu thay vì
ch nêu ra kết qu)
- HS luyn tập các bước chia hai s
nguyên khác du qua Luyn tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu, tho luận, trao đi hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tng quát, nhn xét quá trình hot
động ca các HS, cho HS nhc li
các tính cht ca phép cng.
âm, gi s nguyên còn li.
c 2: Tình thương của hai s
nguyên dương nhn được c 1.
c 3: Thêm du - trước kết qu
nhận được ớc 2, ta thương cần
tìm.
Luyn tp 1:
a) 36 : (- 9) = - (36 : 9) = - 4
b) (- 48) : 6 = - (48 : 6) = 8
Trang 220
Hoạt động 2: Phép chia hết hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
- Hiu quy tc biết cách thc hin chia hai s nguyên khác du vn dng
vào bài toán thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu, trình bày phép chia hết mt
s nguyên dương cho một s nguyên dương
và nêu ví d cho HS thc hin.
- GV yêu cu HS hoạt đng cặp đôi hoàn
thành Hot đng 2:
a) Tìm s thích hp cho ?: Do (-5).4 = -20
nên (-20) : (-5) = ?
b) So sánh (-20) : (-5) và 20 : 5.
+ Dng ý ca câu a nhm gp HS t mi
liên h gia phép nhân phép chia các s
nguyên đ nhn ra s tương t khi thc hin
phép chia hai s nguyên âm.
+ Trong câu b yêu cu so sánh ( 20) :(-5)
20 : 5 nhm gp HS nhn ra hai kết qu
bằng nhau, đó là đim ta cho vic rút ra kết
luận Đ m thương (-20) :(-5), ta ch vic
II. Phép chia hết hai s nguyên
cùng du
1. Phép chia hết hai s nguyên
dương.
- Ta đã biết phép chia hết mt s
nguyên dương cho mt s nguyên
dương.
VD: 15 : 3 = 5
2. Phép chia hết hai s nguyên
âm
Hoạt động 2:
a) Do (-5) . 4 = -20 nên (-20) : (-
5) = 4.
b) (- 20) : (- 5) = 20 : 5 = 4
Vy hai phép tính (- 20) : (- 5)
20 : 5 cho kết qu bng nhau.
Trang 221
ly 20 chia cho 5, tc là: (-20) :(-5)=20 :
5=4”.
Đây tiền đ quan trng cho vic khái
quát đ hình thành kiến thc v chia hai s
nguyên âm.
- GV cho HS nhận xét, khái quát đ hai
c chia hai s nguyên cùng dấu như trong
khung kiến thc trng tâm.
- GV yêu cu HS nhn xét v du kết qu
của phép tính đ được phát hin mi
Kết qu phép chia hết hai s nguyên cùng
du s nguyên dương”.
- GV cho HS hoàn thành VD2 nhm gp
HS cng c tiến trình thc hin phép nh
theo hai bước. (GV lưu ý trong bài này cn
làm tiến trình ch không ch tp trung
vào kết qu ca phép tính)
- GV cho HS t vn dng làm Luyn tp 2
nhằm để HS thc hành thêm.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
Kết lun:
Để chia hai s nguyên âm, ta
làm như sau:
c 1: B dấu - trước mi
s.
c 2: Tìm thương của hai s
nguyên dương nhn được
c 1, ta có thương cần tìm.
Luyn tp 2:
a) (- 12) : (- 6) = 12 : 6 = 2
b) (- 64) : (- 8) = 64 : 8
Trang 222
bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
Hoạt động 3 : Quan h chia hết
a) Mc tiêu:
- Ôn li kiến thc v phép chia hết hai s nguyên hình thành khái nim chia
hết.
- HS biết cách thc hin phép chia hết rèn năng thc hin phép chia hết
ca hai s nguyên.
- Cng c li khái niệm và rèn kĩ năng tìm ước và bi.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS chia s cặp đôi
hoàn thành Hot đng 3:
+ Tìm s thích hp ? trong bng.
+ Thông qua bng nhn ra các s
nguyên mà s 36 chia hết.
- Để giúp HS hình thành khái nim
v chia hết, GV cn làm s -36
III. Quan h chia hết
Hoạt động 3:
a)
n
(-36) : n
1
-36
2
-18
3
-12
4
-9
Trang 223
th chia hết cho các s nguyên
nào. GV liên h các kiến thc v
ước, bi trong tp hp s t nhiên
để giúp HS hình thành kiến thc v
ước, bi trong tp hp s nguyên
như trong khung kiến thc trng
tâm.
- GV yêu cu HS t hoàn thành
VD3 nhm giúp HS cng c khái
niệm ước, bi ca nguyên. ( GV
yêu cu HS gii cho các kết
lun).
- GV cho HS t thc hin VD4.
- GV yêu cu HS làm Luyn tp 3
( GV lưu ý HS s dng đúng các t
“chia hết cho”, “bội”, “ước" gp
HS cng c ngôn ng diễn đt)
- GV yêu cu HS hoàn thành
Luyn tp 4 (GV yêu cu HS
gii cho câu tr li.)
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, hoạt đng cặp đôi, kiểm
tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng
6
-6
9
-4
12
-3
18
-2
36
-1
b)
S- 36 chia hết cho các s nguyên: 1, 2, 3,
4, 6, 9, 12, 18, 36, - 1, - 2, - 3, - 4, - 6, - 9,
- 12, - 18, - 36.
Kết lun:
Cho hai s nguyên a, b, vi b 0. Nếu
s nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói:
+ a chia hết cho b;
+ a bi ca b;
+ b là ước ca a.
Luyn tp 3:
a) Do 16 = 8 . (- 2) nên 16 chia hết
cho (- 2).
b) 18 là bi ca 6.
c) 3 là ưc ca 27.
Luyn tp 4:
a)
Ư(-15) ={- 15, 5, - 5, 3, - 3, 1, - 1}
Ư(- 12) = {12, - 12, 6, - 6, 4, - 4, 3, -3, 2, -
2, 1, -1}
b)
B(- 3) = {3, - 3, 6, - 6, 9,...}
Trang 224
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng
tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đ
vào v.
B(- 7) = {7, -7, 14, - 14, 21,...}
* Lưu ý:
- Nếu a bi ca b thì a ng bi ca
b
- Nếu b ước ca a thì b ng ước
ca a.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1+ 2+ 3 + 5 + 6( SGK- tr87)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành vở, sau đó trìnhy bng.
Kết qu :
Bài 1 :
a) (- 45) : 5 = - (45 : 5) = - 9
b) 56 : (- 7) = - (56 : 7) = - 8
c) 75 : 25 = 3
d) (- 207) : (- 9) = 207 : 9 = - 23
Bài 2 :
a) 36 : (- 6) = -6 < 0
b) (- 15) : (- 3) = 5
(- 63) : 7 = -9
Có 5 > 0 > -9
Trang 225
=> (- 15) : (- 3) > (- 63) : 7
Bài 3:
a) (- 3). x = 36
x = 36 : (- 3)
x = - (36 : 3)
x = - 12
b) (- 100) : (x + 5) = - 5
x + 5 = (-100) : (-5)
x +5 = 20
x = 15
Bài 5 :
a) Đúng. Vì (- 36) = (- 9) . 4
b) Sai. Vì 5 không là ước ca 18.
Bài 6:
a) 4 chia hết cho x
=> x Ư(4) = {2; - 2; 4; - 4}
b) - 13 chia hết cho x + 2.
=> x+ 2 Ư(-13) = { 1; -1; 13; -13}
=> x { -1; -3; 11; -15}
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 4 + 7 + 8 ( SGK tr 87)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thànhc bài tp và trình y bng.
Trang 226
Kết qu :
Bài 4 :
Nhiệt đ trung bình lúc 8 gi sáng ca 5 ngày là:
[(- 6) + (- 5) + (- 4) + 2 + 3] : 5 = - 2
o
C.
Bài 7:
a) Quãng đườngốc sên leo được sau 2 ngày được biu th bng phép tính:
[3 + (- 2)] . 2
b)
Sau 5 ngày ốc sên leo được:
[3 + (- 2)] . 5 = 5 m.
c) 12 gi đu tiên c sên leo được 3m, ri 12 gi sau nó li tt xung 2m.
=> Sau 1 ngày (24 gi) c sên s leo được: 3 + (-2) = 1 m
- Đến hết ngày th 7 (168 gi) ốc sên leo được: (168 : 24). 1 = 7 m.
12 gi đu ốc sên leo được 3m => 4 gi đầu ốc sên leo được 1m.
=> Tng s gi c sên leo t gc cây chm đến ngn cây là: 168 + 4 = 170 gi.
Kết lun: Tng s gi c sên chm đến ngn cây là 170 gi.
Bài 8: HS thc hành s dng y tính thc hin các phép tính, sau khi
tính xong đi chiếu vi các bn.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn và ghi nh li các kiến thức đã học trong chương.
- Hoàn thành các bài tp còn thiếu.
- Xem trước các bài tập trong bài Bài tp cuối chương II”, m trước c bài
tp 5, 6, 7, 8 (SGK tr88) chun b sn phẩm đồ duy tổng kết ni dung
chương II ra giy A
1
theo tổ. (GV hưng dn c th)
Trang 227
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 2 ( 2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- HS cng c, rèn luyện kĩ năng:
+ Biu din tp hp s nguyên, so sánh s nguyên.
+ Thc hin phép toán cng, tr, nhân, chia s nguyên.
+ Các tính cht ca phép cng và phép nhân s nguyên.
+ Khái nim và cách tìm ưc, bi ca mt s nguyên.
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn
b kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã hc.
2. Năng lc
Năng lc riêng:
- Nâng cao kĩ năng giải toán.
- Gắn kết các kĩ năng bài hc lại vi nhau, giúp HS trong việc giải và trình bày
giải toán.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
Trang 228
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 t d ( gốm 1 đ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đ ng hc tp, giy A
1
theo t.
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t đầu chương tới gi.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t Bài 1 Bài 6
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoạt động theo thuật khăn tri bàn tng hp ý
kiến vào giấy A1 thànhđ tư duy theo các yêu cầu vi các ni dung như sau:
Trang 229
+ Nhóm 1: TP HP CÁC S NGUN
S nguyên âm
Biu din s nguyên trên trc s.
Th t trong tp hp các s nguyên.
+ Nhóm 2: CÁC PHÉP TÍNH CNG, TR:
Trang 230
Phép cng hai s nguyên cùng du.
Phép cng hai s nguyên khác du.
Tính cht ca phép cng các s nguyên.
Phép tr trong tp hp các s nguyên
Quy tc du ngoc.
+ Nhóm 3: CÁC PHÉP TÍNH NN, CHIA
Phép nhân hai s nguyên khác du
Phép nhân hai s nguyên cùng du
Tính cht ca phép nhân các s nguyên.
Phép chia hết hai s nguyên khác du
Phép chia hết hai s nguyên cùng du.
+ Nhóm 4: QUAN H CHIA HT
Khái nim chia hết
Ước ca mt s nguyên
Bi ca mt s nguyên.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, tho lun nhóm hoàn thành yêu cu.
c 3: o o, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nhóm treo
phn bài làm ca mình trên bng sau khi tt c các nhóm kết thúc phn tho
lun ca mình GV gi bất kì HS nào trong nhóm đi din trình bày.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của các nhóm HS, trên
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
Trang 231
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 1, 2, 3, 4 o v và lên bng trình bày.
- GV yêu cu HS cha bài tp 5, 6 ( đã giao về nhà t buổi trước)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thànhc yêu cu.
Kết qu:
Bài 1:
a) N 150 nghìn đồng: 150 (nghìn đng)
b) 600 m i mực nước bin: 600 (m)
c) 12 đ i 0
o
C: - 12 (
o
C)
Bài 2:
a) Khong cách gia rng san và
ngưi th ln: ( 2) (- 3) = 1 mét
b) Khong cách giữa người th ln
mặt nước: 0 (- 2) = 2 mét
c) Khong cách gia mặt c con
chim: 4 0 = 4 mét
d) Khong ch gia rng san và
con chim: 4 (- 3) = 7 mét
Bài 3:
a) Đim N biu din s - 3
Đim B biu din s - 5
Trang 232
Đim C biu din s 3
b) Đim biu din s - 7 là đim L.
Bài 4:
a) Kết qu ca phép tr s nguyên dương cho s nguyên dương số nguyên
dương. Sai. th là s nguyên dương hoc nguyên âm. Ví d: 4 7 = - 3
b) Kết qu ca phép tr s nguyên dương cho số nguyên âm là s nguyên
dương. Đúng.
c) Kết qu ca phép nhân s nguyên dương vi s nguyên âm s nguyên âm.
Đúng.
Bài 5 :
a) (- 15) . 4 240 : 6 + 36 : (- 2) . 3 = - 60 40 + (- 18) .3= - 154
b) (- 2
5
) + [(- 69) : 3 + 53] . (- 2) 8
= - 32 + (- 23 + 53) . (- 2) - 8
= - 32 + 30 . (- 2) - 8
= - 32 + (- 60) 8
= - 100
Bài 6:
a)
4 . x + 15 = - 5
4 . x = - 5 15
4 . x = - 20
x = - 20 : 4
x = - 5
b)
(- 270) : x 20 = 70.
(- 270) : x = 70 + 20
(- 270) : x = 90
x = (- 270) : 90
x = - 3
- HS nhn xét, b sung và go viên đánh giá tng kết.
D. HOT ĐNG VN DNG
Trang 233
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã hc để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 7 + 8 ( SGK tr 88)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp vào v và giơ tay trình bày bng.
Kết qu :
Bài 7 :
Sau 12 tháng kinh doanh, li nhun ca công ty An Bình là:
(- 70) . 4 + 60 . 8 = 200 (triệu đng)
Vy: Sau 12 tháng kinh doanh, li nhun ca công ty An Bình là 200 triu
đồng.
Bài 8:
- Tng s tin tiết kim của Bác Dũng trong 12 tháng: T = 3 (triệu đng)
- Tng chi pc năm của bác Dũng: E = 84 (triệu đồng)
Ta có biu thc: T= (I - E) : 12
Thay:T = 3, E = 84 vào biu thức ta được:
3 = (I - 12) : 12
Hay I 12 = 3 . 12
I 12 = 36
I = 36 + 12
I = 48
Vy Tng thu nhp c năm của bác Dũng là 48 triệu đng.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
Trang 234
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp n thiếu trên lp và làm thêm bài tp trong SBT
- Xem trước ni dung Bài HOẠT ĐNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM:
CH ĐỀ 1: ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH
Trang 235
Ngày soạn:…/…./
Ngày dạy: …/…/
HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
CH ĐỀ 1: ĐẦU TƯ KINH DOANH ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được mt s khái niệm bn v tài chính kinh doanh, các cách
để tăng li nhun.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Thc hiện được tính li nhun và các yêu cu ca d án.
Năng lực chung: Năng lực hình a toán học, năng lực duy lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Mô hình v tin gi đnh..
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
Trang 236
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr li được câu hi m đu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong 3 phút.
c 3: o o, tho lun: GV gi mt s HS trình bày câu tr li, HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá kết qu ca HS, trên
s đó dn dt vào bài hc mi:
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ni dung chính ca ch đ
a) Mc tiêu:
- HS nắm được mt s kiến thc bn v tài chính, kinh doanh và cách đ
tăng lợi nhun.
- Giúp HS toán hc hóa công thc nhận ra được mi quan h giữa các đi
ng.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
Trang 237
c) Sn phm:
Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Mt s kiến thc v tài chính, kinh
doanh
- GV yêu cầu HS đc, m hiu ni dung
trong SGK và gii thiu kiến thc bn v
tài chính, kinh doanh và cách đ tăng lợi
nhun.
- GV cho HS đc hiu c khái nim ca các
yếu t bản trong kinh doanh, sau đó GV
gi mt vài HS phát biu các khái nim.
- GV ly ví d thc tế để thông qua đó gii
thiu cho HS nhng kiến thc v các yếu t
cơ bn trong kinh doanh:
+ Vn: s tiền ban đu b ra;
+ Giá c ca mi mt hàng: mua vào vi g
bao nhiêu và bán ra vi giá bao nhiêu;
+ Chi phí vn hành: s tin b ra đ thc
hin vic kinh doanh;
+ Doanh thu: tng s tiền thu đưc sau khi
kết thúc hoạt đng kinh doanh.
+ Li nhun: doanh thu tr đi vn và chi phí
I. NI DUNG CHÍNH CA
CH ĐỀ
1. Mt s kiến thc v tài
chính, kinh doanh
a) Tài chính:
- i chính tng s tin
đưc ca mt nhân, mt t
chc, mt doanh nghip, hoc
mt quc gia.
- Tài chính ca mt nhân
đưc gi là tài chính cá nhân.
b) Kinh doanh
- Kinh doanh bao g nhng
hoạt động mua và bán.
- c yếu t bản trong
kinh doanh:
+ Vn
+ Giá c ca mi mt ng
+ Chi pvn hành
+ Doanh thu
+ Li nhun
Trang 238
vn hành;
+ Lãi: nếu li nhun ca kinh doanh là
dương.
+ L: nếu li nhun ca kinh doanh là âm.
- GV yêu cu HS trao đổi xác đnh vn, mt
hàng, giá c, chi phí, doanh thu, li nhun,
lãi, l trong ví d sau:
N 660 triu tin tiết kim. N mun
m mt shop qun áo tr em. tính toán
xác định các chi phí m shop qun áo nhp
ng, th mt bng, trang trí không gian
ca hàng và qung cáo online, các trang thiết
b n hàng 250 triu. 150 triu cô dùng đ
nhp ng. Sau khi m đưc ca hàng đưc
1 thời gian, cô N tính đưc trung bình tng s
tiền thu được ng tháng ca 88 triu
đồng. Sau 1 m, li nhun ca ca hàng ca
cô là bao nhiêu? Cô lãi hay l?
- T kiến thc v li nhun (doanh thu tr đi
vn ban đu chi phí vn hành) và doanh
thu ( tng s tiền thu được sau khi kết thúc
hoạt động kinh doanh), GV đt ra yêu cu:
+ “Nêu các cách thc đ ng li nhun”.
+ Nêu các ch đ tăng doanh thu
- GV tng quát li đi đến kết lun như trong
SGK:
+ Các cách thức tăng lợi nhuận đó là: tăng
+ Lãi
+ L
Kết qu VD:
+ Vn: 660 triu.
+ Mt hàng : qun áo.
+ Chi phí vn hành: 250 triu
+ 150 triu = 400 triu.
+ Doanh thu: 88 triu/ tháng.
c) Các cách đ tăng lợi
nhun:
- Tăng doanh thu: hai
cách đ tăng doannh thu:
+ Nâng giá mt hàng;
+ Thu t ni mua để bán
đưc nhiu hàng.
- Gim chi p vn hành và
vn.
2. Kiến thc toán hc:
Kết lun:
Công thc tính li nhun:
Li nhun = A - ( B + C)
Trong đó:
Trang 239
doanh thu, gim chi p vn hành và vn.
+ hai cách đ tăng doanh thu là: nâng g
mt hàng hoặc thu t người mua đ bán
đưc nhiu hàng.
- GV mi một vài HS đc ni dung kiến thc
trong mc c) Các cách đ ng li nhun.
2. Kiến thc toán hc
- T kiến thc v li nhuận, GV đt kí hiu:
A doanh thu, B vn, C chi phí vn
hành yêu cầu HS nêu phép toán đ tính li
nhun theo A, B, C.
- GV cht li công thc:
Li nhun = A - (B + C)
- GV cho HS đc phân tích yêu cầu đ bài
d và yêu cầu HS trao đổi, tho lun nhóm
4 thực hành tính toán đ hoàn thành bài.
3. năng tìm kiếm thông tin trình bày
sn phm.
- GV giao nhim v cho HS v ntìm kiếm
thông tin v tài chính và trình bày sn phm
qua cha mẹ, người thân trong gia đình qua
các phương tin tng tin truyn thông.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, tiếp nhn nhim v hoạt đng cp
đôi và hoàn thành các yêu cầu.
A là doanh thu
B là vn.
C là chi pvn hành.
Ví d:
- Trong ngày đu tiên, ta thy:
+ S tiền ban đu ca hàng b
ra là: 450 000. 10 = 4 500 000
( đng).
+ Doanh thu ca ca hàng là:
600 000 .10 = 6 000 000
(đồng)
+ Li nhun ca ca hàng là:
6 000 000 4 500 000 = 1
500 000 ( đng).
- Trong ngày tiếp theo, ta
thy:
+ S tiền ban đu ca hàng b
ra là: 450 000. 15 = 6 750 000
( đng).
+ Doanh thu ca ca hàng là:
560 000 . 15 = 8 400 000
ng)
+ Li nhun ca ca hàng là:
8 400 000 6 750 000 = 1
Trang 240
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV cht lại đáp án và tng quát li các khái
nim v tài chính, kinh doanh .
650 000 ( đng).
- Do 1 650 000 > 1 500 000
=> Ca hàng đã thu được li
nhuận hơn trong ngày th hai.
3. năng tìm kiếm thông
tin và trình y sn phm.
Hoạt động 2: Gi ý t chc các hot đng hc tp
a) Mc tiêu:
- Tạo cơ hi đ HS tri nghim, cng c các kiến thc v kinh doanh.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
1. Phn chun b: Gm 3 vic chính:
- HS được chia theo nhóm, mi nhóm cần xác đnh nhim v nhóm; phân
công nhim v cho các thành viên; xác đnh thi gian hoàn thành nhim v.
- GV quy đnh h thng đơn v tin gi định cp cho mi nm s tin bng
nhau.
- Lp kế hoch kinh doanh ca mi nm. Mi nhóm thc hin hai nhim v
chính:
Nhim v 1: Thng nht các công vic cn làm
- GV yêu cầu các nhóm trao đi, thng nht các công vic cn làm và phân công
công vic cho tng thành viên:
Trang 241
+ La chn sn phm: Các nhóm đăng số ng các loi mt hàng mun bán
(tối đa ba mặt hàng) m theo đơn g.
+ La chn hình thc kinh doanh, chiến lược kinh doanh:
t ý tưởng kinh doanh;
Xác đnh nhu cu cho sn phm;
Xác định các chiến lược kinh doanh ( qung cáo, khuyến mi, gim
giá…)
Tính tng s tiền ban đu b ra.
Khi tho lun các chiến lược kinh doanh, GV cn khuyến khích c nhóm s
dng công thức “Lợi nhun = A (B + C)” đ đưa ra các hình thc nhm thu
t người mua như qung cáo, khuyến mi, gim giá,
Tng cá nhân d kiến cách m ca mình và c nm ng trao đi góp ý.
Nhim v 2: c định cách thc qung cáo, thông tin v sn phm.
- Trong nhim v này, mi nhóm cần đm bo c yêu cu v sn phm, giá c,
li ích sn phm:
+ Sn phm cung cấp đáp ng nhu cu khách hàng; hu ích, hp dẫn; đóng gói
chc chn; giá c hp lí.
+ Giá c: KH sn sàng tr bao nhiêu tin và cn h tr bao nhiêu đ đ trang tri
cho toàn b chi phí ca mình.
+ Truyền đt đưc li ích mà sn phm mang li cho KH.
2. Phn thc hin:
- Mi nhóm xác đnh yêu cu mong mun kết qu thc tế đạt được, sau đó
viết báo cáo kết qu kinh doanh ca nhóm.
+ Yêu cu mong mun:
Sn phm
Giá mua
vào
Giá bán
ra
S ng
mua
S ng
n
Li nhun
Trang 242
+ Kết qu thc tế đạt được:
Sn phm
Giá mua
vào
Giá bán
ra
S ng
mua
S ng
n
Li nhun
- GV lưu ý cho HS khi thc hành bán hàng, cn khuyến khích HS thc hin
đúng vai của “người bán, nời mua” để to kng khí cho hoạt động, đng
thi kích thích s tập trung đ đạt hiu qu thc hành.
3. Phn tng kết: (làm vic chung c lp)
Trong phn này GV t chức đ HS thc hin hai nhim v:
- HS thuyết trình chiến lược kinh doanh và kết qu kinh doanh, gii thích cách
làm ca nhóm. C lpp ý, thng nht kết qu.
- GV tng kết và rút kinh nghim.
Hoạt động 3: Đánh g
a) Mc tiêu:
- HS rèn luyn kh năng đánh giá và rút kinh nghim thc hành.
b) Ni dung: HS chú ý theo i và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Trang 243
Trong đánh giá, SGK gi ý GV tập trung vào đánh ghoạt đng nhân; đánh
giá hoạt đng và sn phm ca nhóm.
- Đối với đánh giá hoạt đng cá nhân:
+ Mi cá nhân t đánh giá vào phiếu đánh giá cá nhân.
+ Nhóm đánh giá tng thành viên trong nhóm vào phiếu đánh giá cá nhân.
Đối vi đánh giá hoạt đng và sn phm ca nhóm:
+ Nhóm t đánh gli hoạt đng của nhóm và cho đim vào phiếu đánh g
hoạt động ca nm.
+ Thy, cô giáo và các nhóm bạn đánh giá và cho đim phn trình bày ca tng
nhóm vào phiếu đánh giá hoạt đng nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc và cht li ni dung.
| 1/243

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 1: TẬP HỢP ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được các khái niệm: tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Biết cách kí hiệu và viết một tập hợp, sử dụng kí hiệu “∈” , “∉”.
- Biết cách viết một tập hợp theo hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc
chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.
- Sử dụng được các cách viết một tập hợp.
- Biểu diễn được tập hợp theo hai cách: liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất
đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 1
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, một số hình ảnh minh họa về
sưu tập tem, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: HS cảm thấy khái niệm tập hợp gần gũi với, giúp HS đón nhận
kiến thức mới một cách dễ dàng.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh về sưu tập tem trong SGK hoặc trên màn chiếu.
c) Sản phẩm: HS có thêm kiến thức về sưu tập tem và hình thành nhu cầu đón nhận kiến thức mới.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc nội dung mở đầu trong SGK và chia sẻ qua hiểu biết của mình về sưu tập tem.
- GV đưa ra một số hình ảnh về sưu tập tem và giới thiệu về sưu tập tem. Sau
đó, GV nhấn mạnh: “ Người sưu tập tem thường sưu tập theo các chủ đề. Mỗi
bộ tem sưu tập là một tập hợp các con tem theo cùng một chủ đề”.
- GV yêu cầu HS lấy ví dụ về một vài chủ đề sưu tập tem.
=> Từ đó GV cho HS thấy rõ được mỗi tập hợp gồm các phần tử cùng có chung
một hay vài tính chất nào đó.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút. Trang 2
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS chia sẻ, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Mỗi bộ sưu tập tem là một tập hợp. Khái niệm tập hợp
thường gặp trong toán học và trong đời sống. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu về tập hợp, kí hiệu, cách biểu diễn tập hợp ..” => Bài 1 : Tập hợp.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Một số ví dụ về tập hợp. Kí hiệu và cách viết tập hợp. a) Mục tiêu:
- Từ hình ảnh thực tế HS có thể chuyển sang hình ảnh trực quan về tập hợp .
- Nhớ lại cách sử dụng các kí hiệu “∈” và “∉”.
- Hình thành kĩ năng nhận biết phần tử của một tập hợp.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội
dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
- HS nêu được ví dụ về tập hợp, hiểu được các phần tử trong tập hợp.
- HS hoàn thành được phần Ví dụ.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Một số ví dụ về tập hợp
- GV dẫn dắt và nêu ví dụ về tập hợp ( GV có VD:
thể chiếu đồng thời ảnh minh họa):
+ Tập hợp các học sinh của
+ Khái niệm tập hợp thường gặp trong đời sống tổ 1 lớp 6A.
hàng ngày hoặc trong toán học.
+ Tập hợp các số trên mặt
+ Ví dụ: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10; Trang 3
Tập hợp các học sinh lớp 6A2; Tập hợp các số đồng hồ.
trên mặt đồng hồ; tập hợp các ủa trứng trong 2. Kí hiệu và cách viết một khay…. tập hợp.
- GV yêu cầu HS nêu ví dụ về tập hợp.
Người ta thường dùng các
- GV khái quát khái niệm về tập hợp và cho HS chữ cái in hoa để đặt tên cho
đọc khung kiến thức trọng tâm và ghi nhớ. một tập hợp A.
- GV nhắc HS nhớ kí hiệu và cách viết một tập VD: Tập hợp A gồm các số hợp.
tự nhiên nhỏ hơn 5. Ta viết:
- GV nhấn mạnh cách viết các phần tử trong tập A = { 0; 1; 2; 3; 4} hợp.
Các số 0;1; 2; 3; 4 được gọi
- GV cho HS đọc và hoàn thành Ví dụ 1 nhằm là các phần tử của tập hợp A.
củng cố khái niệm phần tử của tập hợp. * Lưu ý:
- GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập 1 nhằm - Các phần tử của một tập
luyện tập cách viết một tập hợp và biết được đặc hợp được viết trong hai dấu
điểm chung của các phần tử trong tập hợp. ngoặc nhọn {}, cách nhau
- GV nhắc HS cách viết: “ Các phần tử của một bởi “;”.
tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, - Mỗi phần tử được liệt kê
cách nhau bởi dấu “;”. Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
một lần, thứ tự kệ liệt kê tùy ý.
Luyện tập 1:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: A = {1; 3; 5; 7; 9}
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: Lắng nghe, nêu ví dụ, phát biểu, ghi vở
- Các HS nhận xét, bổ sung cho nhau. Trang 4
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Phần tử thuộc tập hợp. a) Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm một phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp.
- Biết cách sử dụng các kí hiệu “∈” và “∉” để thể hiện một phần tử có thuộc tập hợp đã cho hay không.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Phần tử thuộc tập hợp
- GV yêu cầu HS hoàn thành Hoạt động 1
Hoạt động 1:
Mô tả tập hợp là cho biết cách xác định các B = { 2; 3; 5; 7}
phần tử của tập hợp đó.
+ Số 2 là phần tử của tập hợp - GV phân tích : B. => Ta viết 2 ∈ B.
+ Số 2 là một phần tử của tập hợp B. Ta viết 2 + Số 4 không là phần tử của ∈ B.
tập hợp B => Ta viết 4 ∉ B.
+ Số 4 không là phần tử của tập hợp B. Ta Luyện tập 2:
viết 4 ∉ B, đọc là 4 không thuộc B.
H là tập hợp gồm các tháng
- GV nhấn mạnh cho HS ghi nhớ cách dùng kí dương lịch có 30 ngày => H hiệu ∈, ∉. = {Tháng 4; Tháng 6; Tháng 9; Tháng 11}
- GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 2, ghi nhớ cách Vậy: Trang 5
dùng các kí hiệu và áp dụng làm Luyện tập 2: a) Tháng 2 ∉ H;
+ GV cho HS liệt kê các tháng dương lịch có b) Tháng 4 ∈ H;
30 ngày, rồi sử dụng kí hiệu ∈, ∉ để hoàn c) Tháng 12 ∉ H. thành yêu cầu.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe, hoạt động cá nhân thực
hiện các yêu cầu của GV và hoàn thành bài vào vở.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay trình bày miệng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết
quả của HS và chốt kiến thức.
Hoạt động 3: Cách cho một tập hợp. a) Mục tiêu:
- HS viết một tập hợp theo hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra
tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
4. Cách cho một tập hợp Trang 6
- GV yêu cầu HS quan sát Hình 2 và thực hiện Hoạt động 2:
theo từng yêu cầu của Hoạt động 2:
a) Các phần tử của tập hợp A
+ Với yêu cầu a: Gv đặt câu hỏi: là: 0; 2; 4; 6; 8.
Tập hợp A có những phần tử nào? Hãy viết tập Ta viết: A = { 0; 2; 4; 6; 8} hợp A.
b) Các phần tử của tập hợp A
- Sau khi HS viết được tập hợp A = { 0; 2; 4; 6; là các số tự nhiên chẵn nhỏ
8}. GV giới thiệu: “ Tập hợp A được cho theo hơn 10. Ta có thể viết:
cách liệt kê các phần tử của tập hợp
A = { x| x là số tự nhiên chẵn,
- Với yêu cầu b: Gv đặt câu hỏi: x < 10}.
Các phần tử của tập hợp A có tính chất chung => Có hai cách cho một tập nào?” hợp:
- GV nhận xét kết quả của HS và từ đó hướng + Liệt kê các phần tử của
cho HS cách viết tập hợp A theo nhận xét của tập hợp. mình:
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng
+ Nếu HS nhận xét được: “ Các phần tử của tập cho các phần tử của tập
hợp A đều là các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10” hợp.
thì GV hướng dẫn: Ta có thể viết: A = { x| x là Luyện tập 3:
số tự nhiên chẵn, x < 10}. C = {7; 10; 13; 16}
+ Nếu HS nhận xét được: “ Các phần tử của tập Luyện tập 4:
hợp A đều là các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 9”
thì GV hướng dẫn: Ta có thể viết: A = { x| x là Gọi D là tập hợp các chữ số
số tự nhiên chẵn, x < 9}.
xuất hiện trong số 2020. Ta có D = {0; 2}
+ Nếu HS nhận xét được: “ Các phần tử của tập
hợp A đều là các số tự nhiên chẵn không vượt
quá 8” thì GV hướng dẫn: Ta có thể viết: A = {
x| x là số tự nhiên chẵn, x ≤ 8}.
- GV giới thiệu: “ Tập hợp A được cho theo Trang 7
cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp .
- GV tổng kết, cho HS đọc khung kiến thức trọng tâm và ghi nhớ.
- GV chỉ lại cho HS thấy hai cách cho một tập
hợp đã xét ở hoạt động 2 qua phần kiến thức bổ sung ở hai khung lưu ý.
- GV cho HS đọc Ví dụ 3, GV hướng dẫn HS
liệt kê các chữ cái xuất hiện trong từ “ ĐÔNG
ĐÔ” rồi mới viết tập hợp. Cần nhấn mạnh cho
HS nhớ lại “ mỗi phần tử được liệt kê một
lần, thứ tự liệt kê tùy ý
- GV yêu cầu HS đọc và hoàn thành Ví dụ 4:
+ GV hướng dẫn HS trước khi liệt kê các phân
tử của tập hợp E rồi mới chọn kí hiệu ∈, ∉ thích
hợp để điền vào “?”.
+ GV hỏi thêm: Các số đã cho có phù hợp với
tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp hay không?
- GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi hoàn thành Luyện tập 3
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành Luyện tập 4.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe, thực hiện các yêu cầu
của GV và hoàn thành bài vào vở.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ Trang 8 giúp nếu cần.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu trả lời miệng và trình bảng bài làm của mình
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả
của HS và chốt kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV LUYỆN TẬP Bài 1 :
Nhiệm vụ 1 : Hoàn thành BT1
a) A = { Hình chữ nhật; Hình vuông;
- GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận Hình bình hành; Hình tam giác; Hình
hoàn thành BT1 ( SGK - tr 8). thang} b) B = {N; H; A; T; R; G}
- GV mời 4 HS trình bày bảng. Các c) C = {Tháng 4; Tháng 5; Tháng 6}
HS dưới lớp hoàn thành vở và chú ý d) D = {Đồ; Rê; Mi; Pha; Son; La;
nhận xét bài các bạn trên bảng. Si}
- GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi sai. Bài 2:
Nhiệm vụ 2 : Hoàn thành BT2 a) 11 ∈ A b) 12 ∉ A
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn c) 14 ∉ A d) 19 ∈ A Trang 9 thành BT2.
- GV mời 4 HS trình bày bảng. Các
HS dưới lớp hoàn thành vở và chú ý
nhận xét bài các bạn trên bảng.
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên
dương các bạn ra kết quả chính xác.
Nhiệm vụ 3 : Hoàn thành BT3 Bài 3 :
- GV yêu cầu HS đọc và hoàn thành BT3 vào vở.
a) A = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12}
- GV mời 4 HS trình bày bảng. Các b) B = {42; 44; 46; 48}
HS dưới lớp hoàn thành vở và chú ý c) C = {1; 3; 5; 7; 9; 11; 13}
nhận xét bài các bạn trên bảng. d) D = {11; 13; 15; 17; 19}
- GV chữa bài, tuyên dương các bạn làm nhanh và chính xác.
Nhiệm vụ 4 : Hoàn thành BT4
- GV yêu cầu HS đọc và hoàn thành Bài 4: BT4 vào vở.
a) A = {x | x là số tự nhiên chia hết
- GV mời 4 HS trình bày bảng. Các cho 3, x < 16};
HS dưới lớp hoàn thành vở và chú ý b) B = {x | x là số tự nhiên chia hết
nhận xét bài các bạn trên bảng. cho 5, x < 35}
- GV chữa bài, nhận xét quá trình học c) C = {x | x là số tự nhiên chia hết
của HS, tuyên dương các bạn hăng cho 10, 0 < x < 100}
hái, tích cực xây dựng bài.
d) D = { x | x là các số tự nhiên hơn
kém nhau 4 đơn vị, 0 < x < 18}.
- GV nhận xét, đánh giá chuẩn kiến thức.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ Trang 10
- GV cho HS hình dung lại những nội
dung, kiến thức đã học ở bài này thông qua các câu hỏi :
+ Bài học hôm nay, các em cần nắm
được những kiến thức nào ?
+ Khi viết một tập hợp, ta phải chú ý những gì ?
+ Có mấy cách cho một tập hợp ?
+ Có phải tập hợp nào cũng liệt kê
được hết các phần tử của tập hợp không ?
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: GV đưa ra câu hỏi, HS giải đáp nhanh
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV treo bảng phụ lên bảng hoặc trình chiếu Slide dưới hình thức trò chơi, GV
yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm trên bảng :
Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng? • A. A = [1; 2; 3; 4] • B. A = (1; 2; 3; 4) • C. A = 1; 2; 3; 4 • D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau? Trang 11 • A. 2 ∈ B • B. 5 ∈ B • C. 1 ∉ B • D. 6 ∈ B
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. • A. A = {6; 7; 8; 9} • B. A = {5; 6; 7; 8; 9} • C. A = {6; 7; 8; 9; 10} • D. A = {6; 7; 8}
Câu 4: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”
• A. P = {H; O; C; S; I; N; H} • B. P = {H; O; C; S; I; N} • C. P = {H; C; S; I; N} • D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 5: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
• A. A = {x|15 < x < 19}
• B. A = {x|15 < x < 20}
• C. A = {x|16 < x < 20}
• D. A = {x|15 < x ≤ 20}
- HS tính toán nhanh và trả lời câu hỏi
Đáp án : 1- D, 2 – D, 3 – A, 4 – B, 5 – D
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và chốt lại nội dung.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá Phương pháp Công cụ đánh Ghi Trang 12 đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể) - Phương pháp hỏi đáp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
- Hình ảnh ví dụ về tập hợp:
Tập hợp học sinh lớp 6a2 Trang 13
Tập hợp các quả trứng trong khay
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành các bài tập còn lại SGK và tự đọc tìm hiểu mục “ CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT”.
- Chuẩn bị bài mới “ Tập hợp các số tự nhiên Trang 14 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN ( 3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết và biết cách viết tập hợp các số tự nhiên; phân biệt được kí hiệu hai tập ℕ và ℕ*.
- Biết đọc và viết được các số tự nhiên có nhiều chữ số.
- Biết được mỗi số tự nhiên được biểu diễn một điểm trên tia số.
- Biết được với một số tự nhiên có nhiều chữ số thì mỗi chữ số ở những vị trí
khác nhau có giá trị khác nhau; biết viết một số thành tổng các số theo các hàng
và ngược lại ( đặc biệt đối với các số có chứa chữ).
- Biết đọc và viết các số La Mã từ 1 đến 30.
- Biết so sánh hai số tự nhiên có nhiều chữ số và chọn được số lớn nhất, nhỏ
nhất trong dãy số cho trước. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vận dụng các kiến thức giải bài toán có có nội dung thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ. Trang 15
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Bảng ghi sẵn các số La Mã từ 1 đến 30.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS thấy được sự tồn tại của các con số trong, qua đó gợi
được nội dung của bài học như: ôn lại về số tự nhiên, giá trị của mỗi chữ số
trong một số tự nhiên và so sánh các số tự nhiên.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS quan sát bảng, đọc dân số tương ứng ở mỗi tỉnh và trả lời câu hỏi đặt ra.
- GV khẳng định: Mỗi số trên đều là số tự nhiên. - GV đặt thêm câu hỏi:
+ “Số chỉ dân số ở Hà Nội có mấy chữ số và gồm những chữ số nào?”
+ “Giá trị của chữ số 9 thứ nhất và chữ số 9 thứ hai trong số 8 093 900 kể từ trái
sang phải bằng bao nhiêu?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Hs thực hiện nhiệm vụ trong 3 phút. Trang 16
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trình bày câu trả lời, HS khác
nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS, trên cơ
sở đó dẫn dắt vào bài học mới: Ở tiểu học, ta đã biết các số 0, 1, 2, 3, 4,... được
gọi là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là ℕ. Chúng ta có liệt kê
được hết các phần tử của tập hợp N không? Vậy tập hợp ℕ sẽ được viết như thế nào?”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tập hợp và tập hợp * a) Mục tiêu:
- Phân biệt được tập hợp số tự nhiên ( ℕ ) và tập các số tự nhiên khác 0 ( ℕ*).
- Củng cố lại cách biểu diễn một tập hợp. b) Nội dung: - GV giảng, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần Luyện tập 1
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ
- HS đọc khung kiến thức trọng tâm và ghi NHIÊN nhớ.
1. Tập hợp *
- GV nhấn mạnh và nhắc nhở HS phải biết - Các số 0, 1, 2, 3, 4,... là các
cách viết và phân biệt hai tập hợp ℕ và ℕ*. số tự nhiên. Trang 17
- GV yêu cầu HS đọc và hoàn thành Ví dụ 1.
- Tập hợp các số tự nhiên đượ
- GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập 1.
c kí hiệu là ℕ, tức là ℕ = { 0; 1; 2; 3; 4; ...}
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Tập hợp các số tự nhiên
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến khác 0 được kí hiệu là ℕ*,
thức, tiếp nhận nhiệm vụ hoạt động cặp đôi và
tức N* = { 1; 2; 3; 4; ...}. hoàn thành các yêu cầu.
Luyện tập 1.
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Phát biểu đúng là:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
b) Nếu x ∈ ℕ* thì x ∈ ℕ.
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV chốt lại
đáp án và tổng quát lại tập hợp ℕ và ℕ*:
= { 0; 1; 2; 3; 4;...}
*= { 1; 2; 3; 4; 5;...}
Hoạt động 2: Cách đọc và viết số tự nhiên a) Mục tiêu:
- HS đọc và viết được số tự nhiên theo yêu cầu.
- Củng cố cho HS đơn vị tỉ và lớp tỉ.
b) Nội dung: HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần Luyện tập 3, 4
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN Trang 18
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Cách đọc và viết số tự
- GV yêu cầu HS đọc và viết số theo yêu cầu nhiên
trong Hoạt động 1.
Hoạt động 1:
- GV nhấn mạnh cách viết tách riêng từng a) Đọc số 12 123 452: Mười
nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc hai triệu một trăm hai mươi
trong phần kiến thức bổ sung ở khung lưu ý. ba nghìn bốn trăm năm
- GV yêu cầu HS đọc và trình bày Ví dụ 2. mươi hai.
- GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi, đọc cho b) Viết số Ba mươi tư nghìn
sáu trăm năm mươi: 34 650.
nhau nghe Luyện tập 2. * Lưu ý:
- GV cho HS tự hoàn thành vở Luyện tập 3.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Khi viết các số tự nhiên có
bốn chữ số trở lên, người
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận ta thường viết tách riêng
nhiệm vụ hoạt động cặp đôi và hoàn thành các từng nhóm ba chữ số kể từ yêu cầu.
phải sang trái cho dễ đọc.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Luyện tập 2:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ 71 219 367: Bảy mươi mốt
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
triệu hai trăm mười chín
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
nghìn ba trăm sáu mươi bảy;
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt lại + 1 153 692 305: Một tỉ một
đáp án và tổng quát cách đọc, ghi số tự nhiên.
trăm năm mươi ba triệu sáu
trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh năm.
Luyện tập 3: Ba tỉ hai trăm năm mươi
chín triệu sáu trăm ba mươi Trang 19
nghìn hai trăm mười bảy: 3 259 633 217.
Hoạt động 3: Biểu diễn số tự nhiên a) Mục tiêu:
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
- Nhận biết được tia số và mối liên hệ với các điểm biểu diễn chúng trên tia số.
- HS nhận biết được cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân và mối quan hệ giữa các hàng.
- HS hiểu giá trị mỗi chữ số của một số tự nhiên viết trong hệ thập phân.
b) Nội dung: HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần Luyện tập 4
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Biểu điễn số tự nhiên
- GV nhắc HS ghi nhớ lại kiến thức đã 1. Biểu diễn số tự nhiên trên tia
biết ở tiểu học: Mỗi số tự nhiên đều được số
biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
- Các số tự nhiên được biểu diễn
- GV yêu cầu HS đọc và hoàn thành trên tia số. Mỗi số tự nhiên ứng
Hoạt động 2:
với một điểm trên tia số:
+ Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng
chục, hàng trăm của mỗi số đã cho.
2. Cấu tạo thập phân của số tự
+ Viết số 953 thành tổng ( theo mẫu). nhiên Trang 20
- GV giảng, phân tích cho HS thấy rõ mỗi Hoạt động 2:
số đã cho được tạo bởi các chữ số nào và a) + 966 có chữ số hàng trăm là 9,
thành phần của mỗi số.
chữ số hàng chục là 6 và chữ số hàng đơn vị là 6.
+ 953 có chữ số hàng trăm là 9,
- GV yêu cầu HS đọc khung kiến thức
chữ số hàng chục là 5 và chữ số trọng tâm và ghi nhớ. hàng đơn vị là 3.
- GV nhắc HS ghi nhớ cách kí hiệu số tự
nhiên có hai chữ số, ba chữ số mà trong b) 953 = 900 + 50 + 3. số đó có chứa chữ. Kết luận:
- GV yêu cầu HS đọc và trình bày Ví dụ - Số tự nhiên được viết trong hệ 3.
thập phân bởi một, hai hay
- GV hướng dẫn HS ghi nhớ kết quả việc nhiều chữ số. Các chữ số được
phân tích các số có chứa chữ thành tổng dùng là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; giá trị các hàng.
9. Khi một số gồm hai chữ số trở
lên thì chữ số đầu tiên ( tính từ
- GV cho HS tự hoàn thành vở Luyện tập
trái sáng phải) khác 0. 4. Bướ
- Trong cách viết một số tự
c 2: Thực hiện nhiệm vụ:
nhiên có nhiều chữ số, mỗi chữ
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận số ở những vị trí khác nhau có
nhiệm vụ hoạt động cặp đôi và hoàn giá trị khác nhau.
thành các yêu cầu.
+ Kí hiệu : 𝒂𝒃
̅̅̅̅ ( a 0) chỉ số tự
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
nhiên có hai chữ số, chữ số
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
hàng chục là a, chữ số hàng đơn
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ vị là b. hặc trình bày bảng.
+ Kí hiệu 𝒂 ̅ 𝒃 ̅̅ 𝒄
̅̅ (a 0) chỉ số tự
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho nhiên có ba chữ số,chữ số hàng bạn.
trăm là a, chữ số hàng chục là b, Trang 21
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt chữ số hàng đơn vị là c.
lại đáp án và nêu lại trọng tâm kiến thức.
Luyện tập 4: 𝑎𝑏 ̅̅̅0 ̅̅ = a x 100 + b x 10 𝑎 ̅ 0 ̅̅ 𝑐 ̅̅ = a x 100 + c 𝑎 ̅ 001 ̅̅̅̅̅̅= a x 1000 + 1
Hoạt động 4: Số La Mã a) Mục tiêu:
- HS viết được số La Mã từ 1 đến 30.
- Vận dụng các kiến thức để đọc, viết số La Mã theo yêu cầu.
b) Nội dung: HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần Luyện tập 4
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Số La Mã.
- GV yêu cầu HS trao đổi cặp đôi hoàn Hoạt động 3:
thành Hoạt động 3.
a) Các số trên đồng hồ: 1; 2; 3; 4;
– GV hỏi: “Kim phút đang chỉ số nào?”, 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12.
“Đồng hồ chỉ mấy giờ?”
- GV giới thiệu các chữ số cơ bản: I, V,
b) Đồng hồ chỉ 7 giờ.
X và hai số đặc biệt IV, IX.
- GV nêu rõ: Ngoài hai số đặc biệt IV và * Cách ghi số La Mã:
IX, các số còn lại trên mặt đồng hồ có - Các số tự nhiên từ 1 đến 10
giá trị bằng tổng các chữ số của nó. VD: được ghi bằng số La Mã tương
VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8. Trang 22
- GV nêu rõ: Các chữ số cơ bản I, V, X ứng như sau:
và nhóm chữ số IV (số 4), IX (số 9) là I 1
một số thành phần cơ bản để tạo số La
Mã. Giá trị của số La Mã là tổng các II 2 thành phần của nó. III 3
- GV nhắc lại các số La Mã từ 1 đến 10.
- GV giới thiệu cách viết các số La Mã IV 4
từ 11 đến 30. HS đọc và viết vào vở các V 5 số La Mã từ 1 đến 30.
- GV nhấn mạnh để cho HS dễ ghi nhớ VI 6
các số La Mã, giá trị của số La Mã là VII 7
tổng các thành phần của nó, chẳng hạn:
Số 17: XVII = X+V+I+I=10+5+1+1=17; VIII 8
Số 29: XXIX = X+X+IX=10 +10 + 9= IX 9 29.
- GV cho HS đọc và trình bày Ví dụ 4. X 10
- GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập - Nếu thêm vào bên trái mỗi số ở
5 và trao đổi cặp đôi, kiểm tra chéo đáp bảng số La Mã trên một chữ số X, án.
ta được các số La Mã từ 11 đến
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 20.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp - Nếu thêm vào bên trái mỗi số ở
nhận nhiệm vụ hoạt động cặp đôi và bảng số La Mã trên hai chữ số X, hoàn thành các yêu cầu.
ta được các số La Mã từ 21 đến 30.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Luyện tập 5:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
a) Đọc các số La Mã sau:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ hặc trình bày bảng.
XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám;
XXII: hai mươi hai; XXVI: hai Trang 23
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám. bạn. b) Viết số La Mã:
12: XII; 15: XV; 24: XXIV; 25:
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt XX; 29: XXIX.
lại đáp án và nêu lại trọng tâm kiến thức.
Hoạt động 5: So sánh các số tự nhiên a) Mục tiêu:
- Hình thành được quy tắc so sánh hai số tự nhiên.
b) Nội dung: HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần Luyện tập 6
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. So sánh các số tự nhiên * Lưu ý:
- GV đặt tình huống, chẳng hạn: “Số nào
nhỏ hơn trong hai số 3 và 5?”
Nếu a < b và b < c thì a < c.
Từ đó, GV khẳng định: Trong hai số tự Hoạt động 4:
nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số a) 9 998 < 10 000
kia và nhắc lại kí hiệu lớn hơn “ > ”, b) 524 697 > 524 687
nhỏ hơn “ < ” cho HS. Hơn nữa a < b, b Kết luận: < c thì a < c.
- GV yêu cầu HS thực hiện Hoạt động 4. - Trong hai số tự nhiên có số chữ
- GV yêu cầu HS đọc khung kiến thức số khác nhau: Số nào có nhiều trọng tâm và ghi nhớ.
chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có
ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.
- GV cho HS đọc rồi trình bày Ví dụ 5.
- Để so sánh hai số tự nhiên có số Trang 24
- GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập chữ số bằng nhau, ta lần lượt so 6 vào vở.
sánh từng cặp chữ số trên cùng
một hàng ( tính từ trái sang
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
phải), cho đến khi xuất hiện cặp
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp
nhận nhiệm vụ hoạt động cặp đôi và chữ số khác nhau đó, chữ số nào
hoàn thành các yêu cầu.
lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
số đó lớn hơn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Luyện tập 6:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ a) Số 35 216 098 có tám chữ số và hặc trình bày bảng.
số 8 935 789 có bảy chữ số.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho Vậy 35 216 098 > 8 935 789 bạn.
b) Do hai số 69 098 327 và 69 098
357 có cùng các chữ số nên ta lần
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt lượt so sánh từng cặp chữ số trên
lại đáp án và nêu lại trọng tâm kiến thức.
cùng một hàng kể từ trái sang phải
cho đến khi xuất hiện cặp chữ số
đầu tiên khác nhau là 2 < 7. Vậy
69 098 327 < 69 098 357.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV LUYỆN TẬP Trang 25
Nhiệm vụ 1 : Hoàn thành BT1 Bài 1 :
- GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận Tổng Số
hoàn thành BT1 ( SGK - tr 8). 2 000 000 + 500 000 + 2 560 590
- GV mời 4 HS trình bày bảng. Các 60 000 + 500 + 90
HS dưới lớp hoàn thành vở và chú ý 9 000 000 000 + 50 9 058 500 400
nhận xét bài các bạn trên bảng. 000 000 + 8 000 000 +
- GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi 500 000 + 400 sai. a x 100 + b x 10 + 6 𝒂 ̅ 𝒃𝟔 ̅̅̅̅̅ a x 100 + 50 + c 𝒂 ̅ 𝟓 ̅̅ 𝒄 ̅̅
Nhiệm vụ 2 : Hoàn thành BT2 Bài 2:
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số
thành BT2 sau đó hoạt động cặp đôi khác nhau: 987 654 kiểm tra chéo đáp án.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bỷ chữ số khác nhau: 1 023 456
- GV mời 4 HS trình bày, phát biểu
c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ
tại chỗ. Các HS dưới lớp hoàn thành
số khác nhau: 98 765 432
vở và chú ý nhận xét bài các bạn trên
d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số bảng. khác nhau: 10 234 567
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên
dương các bạn ra kết quả chính xác.
Nhiệm vụ 3 : Hoàn thành BT3 Bài 3 :
- GV yêu cầu HS hoàn thành BT3
bằng cách đọc số liệu về các đại * Ấn Độ Dương:
dương trong bảng cho bạn nghe và - Diện tích: bảy mươi sáu triệu hai trăm kiểm tra chéo nhau. nghìn ki-lô-mét vuông
- GV mời 4 HS trình bày miệng tại - Độ sâu trung bình: ba nghìn tám trăm Trang 26
chỗ. Các HS khác chú ý nghe và chín mươi bảy mét chỉnh sửa cho bạn. * Bắc Băng Dương:
- GV chữa bài, chốt lại đáp án.
- Diện tích: mười bốn triệu tám trăm nghìn ki-lô-mét vuông
- Độ sâu trung bình: một nghìn hai trăm linh năm mét * Đại Tây Dương:
- Diện tích: chín mươi mốt triệu sáu
trăm nghìn ki-lô-mét vuông
- Độ sâu trung bình: ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét * Bắc Băng Dương:
- Diện tích: một trăm bảy mươi tám
triệu bảy trăm nghìn ki-lô-mét vuông
- Độ sâu trung bình: bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét.
Nhiệm vụ 4 : Hoàn thành BT4 Bài 4: a) Đọ
- GV yêu cầu HS đọc và hoàn thành
c số La Mã: IV: bốn; VIII: tám; XI: mườ BT4 vào vở.
i một; XXIII: hai mươi ba;
XXIV: hai mươi tư; XXVII: hai mươi
- GV mời 2- 3 HS trình bày miệng bảy.
câu a. Các HS khác hoàn thành vở và
b) Viết số La Mã: 6: VI; 14: XIV; 18:
chú ý nghe nhận xét các bạn.
XVIII; 19: XIX; 22: XXII; 26: XXVI;
- GV mời 2 HS lên bảng hoàn thành 30: XXX. câu b.
- GV chữa bài, nhận xét quá trình học
của HS, tuyên dương các bạn hăng
hái, tích cực xây dựng bài.
- GV nhận xét, đánh giá chuẩn kiến Trang 27 thức.
Nhiệm vụ 5 : Hoàn thành BT6
- GV cho HS đọc, xác định yêu cầu
bài 6 và hoạt động cặp đôi hoàn thành bài. Bài 6 :
- GV mời 3 HS lên bảng trình bày 3 a) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên x
ý. Các HS khác hoàn thành vở và chú thỏa mãn x ≤ 6 ý nhận xét. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
b) Gọi B là tập hợp các số tự nhiên x
- GV chữa bài, lưu ý HS cách làm. Tuyên dương các bạ thỏa mãn 35 ≤ x ≤ 39 n có kết quả B = {35; 36; 37; 38; 39}
nhanh, chính xác và các bạn tích cực, hăng hái xây dự
c) Gọi C là tập hợp các số tự nhiên x ng bài.
thỏa mãn 216 < x ≤ 219
CỦNG CỐ - DẶN DÒ C = {217; 218; 219}.
- GV cần lưu ý để học sinh ghi nhớ kí
hiệu tập số ℕ, ℕ* ; cấu tạo thập phân
của số tự nhiên ; cách ghi số La Mã.
- Với cách ghi số tự nhiên ở hệ thập
phân, giá trị mỗi số bằng tổng giá trị
các chữ số tương ứng ở mỗi hàng.
- Với cách ghi số La Mã, giá trị mỗi
số bằng tổng giá trị các chữ số tương ứng ở mỗi hàng.
- Với cách ghi só La Mã, giá trị của
số La Mã là tổng các thành phần của nó.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Trang 28 a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, biết thêm về lịch sử toán học,
biết thêm các sự kiện chính trị, văn hóa, thể thao, những địa danh nổi tiếng trên thế giới.
b) Nội dung: HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chiếu Slide bài 8 và yêu cầu HS hoàn thành bài tập 8 vào vở.
- GV mời 2 - 3 bạn trình bày câu trả lời. Bài 8:
Ta có: 105 000 < 107 000 < 110 000 < 115 000 < 120 000
Vạy cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng Bình Minh thì sẽ có giá rẻ nhất.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và chốt lại nội dung.
- GV giới thiệu cho HS đọc và tìm hiểu « CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT »
+ GV giới thiệu nguồn gốc và ứng dụng số La Mã trong cuộc sống :
“ Số La Mã hay chữ số La Mã là một hệ thống chữ số có nguồn gốc từ Roma cổ
đại, dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống chữ số La Mã dùng trong thời cổ đại đã
được người ta chỉnh sửa sơ vào thời Trung Cổ để biến nó thành dạng mà chúng
ta sử dụng ngày nay. Hệ thống này dựa trên một số ký tự nhất định được coi là
chữ số sau khi được gán giá trị.”
“ Số La Mã được sử dụng phổ biến ngày nay trong những bản kê được đánh số
(ở dạng sườn bài), mặt đồng hồ, những trang nằm trước phần chính của một
quyển sách, tam nốt hợp âm trong âm nhạc phân tích, việc đánh số ngày xuất
bản của phim, những lãnh đạo chính trị tiếp nối nhau, hoặc trẻ em trùng tên, và
việc đánh số cho một số hoạt động nào đó, như là Thế vận hội Olympic và giải Super Bowl.” Trang 29
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của + GV quan sát qua quá HS trong quá trình tham - Hệ thống câu
trình học tập: chuẩn bị
gia các hoạt động học tập. hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách học (ghi chép, phát - Trao đổi, thảo
nhiệm của HS khi tham gia biểu ý kiến, thuyết luận.
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể) - Phương pháp hỏi đáp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành các bài tập còn lại SGK.
- Chuẩn bị bài mới “ Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên Trang 30 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Hiểu được ý nghĩa các phép tính cộng và phép tính trừ.
- Làm được các phép tính cộng, phép tính trừ trong tập hợp các số tự nhiên.
- Thực hiện đúng thứ tự các phép tính. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vận dụng được các tính chất của phép cộng, phép trừ để tính toán, tính nhanh,
tính nhẩm một cách hợp lí và giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Bảng tính chát của phép cộng
để trống cột kí hiệu; Bản đồ mô tả hành trình đi tù Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh. Trang 31
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS thấy nhu cầu của việc sử dụng các phép tính trong các tình huống thực tế.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu : “ Quãng đường từ Hà Nội đến Huế
dài khoảng 658km. Quãng đường từ Huế đến TP.HCM dài hơn quãng
đường từ Hà Nội đến Huế khoảng 394km. Hỏi quãng đường từ Hà Nội
đến TP. Hồ Chí Minh dài khoảng bao nhiêu ki lô mét?
+ GV chiếu slide bản đồ minh họa cho bài toán, phân tích, hướng dẫn HS và
yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và nêu phép tính. Trang 32
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu rõ hơn về
các tính chất của phép cộng, phép trừ, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép cộng số tự nhiên a) Mục tiêu:
- Giúp HS nhớ, nhận biết lại khái niệm số hạng, tổng và sử dụng được.
- Kiểm tra khả năng vận dụng phép cộng của HS.
- Giúp HS hình thành thói quen quan sát, lập kế hoạch tính toán hợp lí. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Phép cộng Hoạt động:
- GV cho HS phát biểu về khái niệm cộng hai số tự + Tính chất giao hoán: nhiên.
Khi đổi chỗ các số hạng
- GV trình bày: Ở tiểu học, ta đã biết phép cộng các trong một tổng thì tổng số tự nhiên: không thay đổi. Kí hiệu: Trang 33 a + b = b + a
+ Tính chất kết hợp:
Muốn cộng một tổng hai
số với số thứ ba, ta có
- GV hướng dẫn HS ôn lại các tính chất cơ bản của
thể cộng số thứ nhất với
phép cộng mà HS đã được học ở tiểu học và tổng kết
tổng của số thứ hai và số lại: thứ ba.
+ GV chia lớp thành 4 nhóm, chiếu Slide và phân Kí hiệu:
công các nhóm thực hiện hoàn thành nhiệm vụ vào (a + b) + c = a + (b + c) bảng nhóm.
+ Tính chất cộng với số
Nhóm 1 + 3: Thực hiện Nhiệm vụ 1.
0: Bất kì số nào cộng với
Nhóm 2 + 4: Thực hiện Nhiệm vụ 2.
số 0 cũng bằng chính nó. Kí hiệu:
Nhiệm vụ 1: Cho a = 35 và b = 41 a) Tính a + b và b + a a + 0 = 0 + a = a Ví dụ:
b) So sánh kết quả nhận được ở câu a) a) 58 + 76 + 42
Nhiệm vụ 2: Cho a = 15, b = 27, c = 31
= 58 + 42 + 76 (t/c giao
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c) hoán)
b) So sánh kết quả nhận được ở câu a).
= (58 + 42) + 76 (t/c kết hợp)
+ GV đặt câu hỏi: Các kết quả cho thấy phép cộng = 100 + 76 = 176
có những tính chất nào? (GV lưu ý trình bày cho HS b) 66 + 34 + 27
tính chất cộng với số 0)
= (66 + 34) + 27 (t/c kết
- GV cho HS đọc nội dung trong SGK, yêu cầu HS hợp)
thực hiện Hoạt động: = 100 + 27 = 127
Hãy nêu các tính chất của phép cộng các số tự Luyện tập 1: nhiên. Số tiền mẹ An đã mua
- GV cho HS đọc khung kiến thức trọng tâm và ghi đồng phục cho An là: nhớ. 125000 + 140000 + Trang 34
- GV chiếu Slide, hướng dẫn HS cụ thể phần kiến 160000
thức trọng tâm bằng bảng thông qua phát biểu bằng = 125000 +(140000+
lời và yêu cầu HS lên bảng hoàn thành biểu thức đại 160000)
số của mỗi tính chất. = 125000 + 300000 Tính Phát biểu Kí = 425000 (đồng) chất hiệu Giao
Khi đổi chỗ các số hạng trong hoán
một tổng thì tổng không thay đổi. Kết
Muốn cộng một tổng hai số với số hợp
thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất
với tổng của số thứ hai và số thứ 3. Cộng
Bất kì số nào cộng với 0 cũng với số 0 bằng chính nó.
- GV cho HS đọc nội dung trong phần kiến thức bổ
sung ở khung lưu ý: Dựa vào tính chất kết hợp của
phép cộng nên giá trị của biểu thức a + b + c được
tính theo một trong hai cách như sau:
a + b + c = (a + b) + c
hoặc a + b + c=a + (b + c).
- GV cho HS đọc Ví dụ 1 và thực hiện bài tập tương tự:
Tính một cách hợp lí: a) 58 + 76 + 42 b) 66 + 34 + 27
- GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận cặp đôi và hoàn
thành Luyện tập 1 vào vở. Trang 35
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo luận, trao
đổi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Hoạt động nhóm: Các nhóm treo bảng, đại diện các
nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát, nhận
xét quá trình hoạt động của các HS, cho HS nhắc lại
các tính chất của phép cộng.
Hoạt động 2: Phép trừ a) Mục tiêu:
- Giúp HS nhớ, nhận biết lại và sử dụng được các thuật ngữ: số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Giải quyết được bài toán liên quan đến phép trừ (HS luyện tập, vận dụng quy
tắc chuyển đổi từ phép cộng sang phép trừ.)
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II. Phép trừ
- Phép trừ một số tự nhiên cho
- GV nhắc lại các khái niệm liên quan đến Trang 36
phép trừ, đó là: số bị trừ, số trừ, hiệu và điều một số tự nhiên nhỏ hơn hoặc
kiện để thực hiện được phép trừ, đó là số bị bằng nó:
trừ không nhỏ hơn số trừ: ĐK: a b ĐK: a b * Lưu ý:
- GV cho HS đọc và ghi nhớ trong phần
• Nếu a – b = c thì a = b + c
kiến thức bổ sung ở khung lưu ý: Mối liên
• Nếu a + b = c thì a = c – b
hệ giữa số bị trừ, số trừ, hiệu thông qua và b = c – a.
chuyển đổi phép toán từ hiệu sang tổng. GV
Luyện tập 2:
hướng dẫn cho HS dùng kiến thức tiểu học:
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy số trừ cộng với 124 + (118 - x) = 217
hiệu”, “ Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ 118 - x = 217 - 124
cho hiệu” từ đó phát biểu ngắn gọn bằng 118 - x = 93
lời: “Số bị trừ bằng số trừ cộng với hiệu”, “ x = 118 - 93
Số trừ bằng số bị trừ trừ cho hiệu”, “ Số trừ x = 25
bằng số bị trừ trừ cho hiệu”:
• Nếu a – b = c thì a = b + c
• Nếu a + b = c thì a = c – b và b = c – a.
- GV yêu cầu HS đọc và trình bày Ví dụ 2.
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2, ghi nhớ lại
những lưu ý của GV để hoàn thành bài
Luyện tập 2.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt Trang 37
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV LUYỆN TẬP
Nhiệm vụ 1 : Hoàn thành BT1 Bài 1 :
- GV tổ chức cho HS trao đổi, thảo a) 127 + 39 + 73 b) 135 + 360 + 65 +
luận hoàn thành BT1 theo nhóm vào = ( 127 + 73) + 40 bảng nhóm. (SGK - tr 16). 39 =(135+35)+(360+40)
- GV mời đại diện HS các nhóm trình = 200 + 39 = 170 + 400
bày. Các nhóm HS khác chú ý nhận = 239 = 570
xét bài các bạn trên bảng và hoàn
c) 417 – 17 - 299 d) 981 – 781 + 29 thành vở.
= (417 – 17) – = ( 981-781) + 29 299 = 200 + 29
- GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi sai. Trang 38 = 101 = 229
Nhiệm vụ 2 : Hoàn thành BT2 Bài 2:
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn a) 79 + 65 = (44 + 35) + 65 = 44 + (35 +
thành BT2 theo mẫu sau đó hoạt động 65) = 44 + 100 = 144
cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
b) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) +
- GV mời 4 HS trình bày giơ tay trình 41 = 1000 + 41 = 1041 bày bảng.
c) 37 + 198 = (35 + 2) + 198 = 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235
- Các HS dưới lớp hoàn thành vở và d) 3 492 + 319 = 3 492 + (8 + 311) = (3
chú ý nhận xét bài các bạn trên bảng.
492 + 8) + 311 = 3 500 + 311 = 3 811
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên
dương các bạn ra kết quả chính xác.
Nhiệm vụ 3 : Hoàn thành BT3 Bài 3 :
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn
thành BT3 theo mẫu sau đó hoạt động a) 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 -
cặp đôi kiểm tra chéo đáp án. 100 = 225
- GV mời 4 HS trình bày bảng. Các b) 1 454 - 997 = (1 454 + 3) - (997 + 3) = 1
HS hoàn thành vở và chú ý nhận xét 457 - 1000 = 457 bài các bạn trên bảng.
c) 561 - 195 = (561 + 5) - (195 + 5) = 566 - 200 = 366
- GV chữa bài, chốt lại đáp án.
d) 2 572 - 994 = (2 572 + 6) - (994 + 6) = 2
CỦNG CỐ - DẶN DÒ 578 - 1000 = 1 578
- GV cần giúp HS chú ý sử dụng các
tính chất cơ bản của phép cộng để
thực hiện tính nhanh, tính chính xác.
- GV nhấn mạnh cho HS chuyển đổi
từ phép cộng sang phép trừ và ngược
lại trong bài toán tìm x. Trang 39
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống. HS biết thêm về địa danh của
Việt Nam, biết thêm về những con số liên quan đến cơ thể con người.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chiếu BT trắc nghiệm lên màn hình, yêu cầu HS hoàn thành nhanh :
Câu 1: Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75? A. 200 B. 201 C. 300 D. 100
Câu 2: Phép tính x - 5 thực hiện được khi
A. x < 5 B. x ≥ 5 C. x < 4 D. x = 3
Câu 3: Cho phép tính 231 - 87. Chọn kết luận đúng?
A. 231 là số trừ B. 87 là số bị trừ
C. 231 là số bị trừ D. 87 là hiệu
Câu 4: Tính (368 + 764) - (363 + 759) A. 10 B. 5 C. 20 D. 15
Câu 5: Tính nhanh 72 + 69 + 128 A. 279 B. 269 C. 369 D. 296
- HS thực hoàn thành nhanh BT, đưa ra đáp án trắc nghiệm :
Đáp án : 1A – 2B – 3C – 4A – 5B
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh
Hình thức đánh giá Ghi Chú đánh giá giá Trang 40
- Đánh giá thường xuyên: - Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động + GV quan sát qua của HS trong quá trình - Hệ thống câu quá trình học tập: tham gia các hoạt động hỏi và bài tập chuẩn bị bài, tham gia học tập.
vào bài học (ghi chép, - Trao đổi, thảo
+ Sự hứng thú, tự tin, phát biểu ý kiến, luận.
trách nhiệm của HS khi thuyết trình, tương tác
tham gia các hoạt động với GV, với các bạn,.. học tập cá nhân. + GV quan sát hành
+ Thực hiện các nhiệm vụ động cũng như thái
hợp tác nhóm ( rèn luyện độ, cảm xúc của HS.
theo nhóm, hoạt động tập - Phương pháp hỏi thể) đáp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành các bài tập còn lại SGK ( Bài 4, 5, 6)
- Chuẩn bị bài mới “ Phép nhân, phép chia các số tự nhiên”. Trang 41 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Hiểu được ý nghĩa các phép tính nhân và phép tính chia.
- Biết đặt tính để nhân, chia hai số có nhiều chữ số.
- Biết tìm thương và số dư trong phép chia có dư. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Sử dụng linh hoạt các kí hiệu của phép nhân ( a × b; a.b; ab) tùy hoàn cảnh cụ thể).
- Tìm được tích của hai thừa số; tìm được thương và số dư ( nếu có) của một phép chia.
- Vận dụng được các tính chất của phép nhân để tính nhanh, tính nhẩm một cách hợp lí.
- Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. Trang 42
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. GV: SGK, Tài liệu dạy học, Giáo án PPT, Bảng tính chất của phép nhân để trống cột kí hiệu.
2 . HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Giúp HS hình thành nhu cầu các phép tính trong các tình huống thực tế
- Gợi tâm thế, tạo tò mò, hứng thú học tập cho HS.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: HS hình thành nhu cầu sử dụng phép tính cộng, trừ.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu: “ Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhật
với chiều rộng là 150m và chiều dài là 250m. Người ta chia thửa ruộng đó thành
4 phần bằng nhau để gieo trồng những giống lúa khác nhau. Hỏi diện tích mỗi
phần là bao nhiêu mét vuông?”
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sử dụng phép nhân, phép chia để giải quyết yêu cầu của đề bài.
- GV cho HS nhắc lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, các bước để giải quyết bài toán.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu ra nháp.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Trang 43
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu rõ hơn về
các tính chất của phép nhân, phép chia, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép nhân a) Mục tiêu:
- Nhận biết được thừa số, tích và biết được khi nào trong một tích có thể không
sử dụng dấu phép nhân.
- Giúp HS nhớ, củng cố phép đặt tính nhân hai số có nhiều chữ số.
- Giúp HS trải nghiệm dẫn đến nhận biết các tính chất quen thuộc của phép nhân.
- Củng cố phép đặt tính nhân và kĩ năng tính nhẩm.
- Giải quyết được bài toán thực tiễn. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS: Phiếu học tập.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. Phép nhân
1. Nhân hai số có hai chữ số
- GV cho HS ôn lại các khái niệm liên quan
đến phép nhân, đó là: thừa số và tích
a × b = c
- GV trình bày: Ở tiểu học, ta đã biết phép nhân các số tự nhiên: Thừa số Thừa số Tích Trang 44
a × b = c - Quy ước: Thừa số Thừa số Tích
+ Trong một tích, ta có thể thay dấu
nhân “×” bằng dấu chấm “.”
- GV lưu ý HS cách viết dấu nhân: có thể Ví dụ: 100 × 99 = 100.99
dùng dấu chấm “.” thay thế cho dấu nhân “×”.
+ Trong một tích mà các thừa số đề Ví dụ: 100 × 99 = 100.99
u bằng chữ hoặc chỉ có một thừa
số bằng số, ta có thể không cần viết
- GV cho HS ghi nhớ: Trong một tích mà các dấu nhân giữa các thừa số.
thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số
VD: a × b = a . b = ab; 17 . a . b =
bằng số, ta có thể không cần viết dấu nhân 17ab giữa các thừa số.
VD: a × b = a . b = ab; 17 . a . b = 17ab
1. Nhân hai số có nhiều chữ số.
- GV hướng dẫn HS thực hiện đặt tính và tính Hoạt động 1:
thông qua Hoạt động 1: 1 5 2
+ GV ghi lên bảng, thực hiện theo từng bước, × 2 1 3
viết đến đâu giải thích đến đó. HS quan sát
GV thực hiện rồi ghi vào vở. 4 5 6
+ GV giải thích, tích riêng thứ hai thực chất 1 5 2
là tích của 152 và 1 chục nên có kết quả là 3 0 4
152 chục. Do đó, tích riêng thứ hai phải viết 3 2 3 7 6
lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ Vậy 152 × 213 =32 376 nhất.
+ Tương tự, tích riêng thứ ba là tích của 152 Luyện tập 1:
và 2 trăm nên có kết quả là 304 trăm. Do đó,
tích riêng thứ ba phải viết lùi sang bên trái hai
cột so với tích riêng thứ nhất. 3 4 1 ×
- Gv yêu cầu HS thực hiện đọc hiểu Ví dụ 1 1 5 7 2 3 8 7 Tra n 1 g 7 45 0 5 3 4 1
và áp dụng làm bài Luyện tập 1.
2. Tính chất của phép nhân
- GV hướng dẫn HS ôn lại các tính chất cơ
bản của phép nhân mà HS đã được học ở tiểu học và tổng kết lại:
+ GV chia lớp thành 3 nhóm, chiếu Slide và
phân công các nhóm thực hiện hoàn thành 2. Tính chất của phép nhân
nhiệm vụ vào bảng nhóm.
Phép nhân các số tự nhiên có các
Nhóm 1: Thực hiện Nhiệm vụ 1. tính chất sau:
Nhóm 2: Thực hiện Nhiệm vụ 2.
- Giao hoán: a.b = b.a;
Nhóm 3: Thực hiện Nhiệm vụ 3.
- Kết hợp: ( a . b ) . c = a . (b . c)
Nhiệm vụ 1: Cho a = 15 và b = 4. Tính a.b ; - Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a b.a và so sánh kết quả.
- Phân phối đối với phép cộng và
Nhiệm vụ 2: Tìm số tự nhiên c sao cho ( 4 . phép trừ: 6) . 5 = 4. ( 6 . c ) a . ( b + c) = a . b + a . c
Nhiệm vụ 3: Tính và so sánh a . ( b – c) = a. b - a . c
5 . (2 + 8) và 5 . 2 + 5 . 8 * Lưu ý: + GV đặ
t câu hỏi: Các kết quả cho thấy phép
nhân có những tính chất nào? (GV lưu ý trình Do tính chất kết hợp nên giá trị của
bày cho HS tính chất nhân với số 1)
biểu thức a.b.c có thể được tính theo
- GV cho HS đọc nội dung trong SGK, yêu một trong hai cách sau
cầu HS thực hiện Hoạt động 2:
a . b . c = (a . b) . c
Hãy nêu các tính chất của phép nhân các số
hoặc a . b . c = a . (b . c). tự nhiên.
Luyện tập 2:
- GV cho HS đọc khung kiến thức trọng tâm a) 250 . 1 476 . 4 = (250 . 4) . 1 476 và ghi nhớ. = 1 000 . 1 476 = 1 476 000 Trang 46
- GV chiếu Slide, hướng dẫn HS cụ thể phần b) 189 . 509 - 189 . 409 = 189 . (509
kiến thức trọng tâm bằng bảng và yêu cầu các - 409) = 189 . 100 = 189 000
nhóm hoàn thành bằng cách viết biểu thức đại Luyện tập 3:
số tương ứng của mỗi tính chất.
Gia đình đó cần số ki-lô-gam thức Tính chất Kí hiệu
ăn cho đàn gà trong 10 ngày là: Giao hoán
105 . 10 = 1 050 (g) = 1,05 (kg) Kết hợp Nhân với số 1
Phân phối đối với phép cộng và phép trừ
- GV cho HS đọc nội dung trong phần kiến
thức bổ sung ở khung lưu ý: Do tính chất kết
hợp nên giá trị của biểu thức a.b.c có thể
được tính theo một trong hai cách sau
a . b . c = (a . b) . c
hoặc a . b . c = a . (b . c).
- GV cho HS đọc Ví dụ 2 và áp dụng thực
hiện Luyện tập 2.
- GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận cặp đôi
và hoàn thành Luyện tập 3 vào vở.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo
luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Hoạt động nhóm: Các nhóm treo bảng, đại Trang 47
diện các nhóm trình bày kết quả. Các nhóm
khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát,
nhận xét quá trình hoạt động của các HS, cho
HS nhắc lại các tính chất của phép nhân.
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư a) Mục tiêu:
- HS ôn lại phép đặt tính chia giúp HS liên hệ đến các khái niệm: số bị chia, số
chia, thương và điều kiện để thực hiện được các phép chia.
- Củng cố phép đặt tính chia để thực hiện phép chia hết, phép chia có dư. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II. Phép chia 1. Phép chia hết 1. Phép chia hết
- Ở phần đầu của phép chia, GV nhắc lại a : b = c
các khái niệm liên quan đến phép chia hết,
đó là: số bị chia, số chia, thương và điều Số bị Số chia Thương * Lưu ý:
kiện để thực hiện được phép chia, đó là số chia phải khác 0. - Nếu a: b = q thì a = b.q
- GV trình bày: Ở tiểu học, ta đã biết phép - Nếu a : b = q và q ≠ 0 thì a : q = b.
chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên Hoạt động 3: khác 0: Trang 48
a : b = c Số bị chia Số chia Thương
- HS ghi nhớ phần kiến thức bổ sung trong
khung lưu ý: Mối liên hệ giữa số bị chia, Luyện tập 4:
số chia, thương thông qua chuyển đổi
phép toán từ chia sang nhân.
+ GV hướng dẫn cho HS dùng kiến thức ở
tiểu học: “Muốn tìm số bị chia, ta lấy số
chia nhân với thương”, “Muốn tìm số
chia, ta lấy số bị chia chia cho thương” từ
đó phát biểu ngắn gọn bằng lời: “Số bị
chia bằng số chia nhân với thương”, “Số Vậy 139 004 : 236 = 589
chia bằng số bị chia chia cho thương”. 2. Phép chia có dư:
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS hoàn
Hoạt động 4:
thành Hoạt động 3:
+ GV ghi lên bảng, viết đến đâu giải thích
đến đó. HS quan sát GV thực hiện rồi ghi vào vở.
+ GV giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia: Vậy 236 : 12 = 19 ( dư 8)
288 : 215 = ? Có thể lấy 2 chia 2 được 1.
731 : 215 = ? Có thể lấy 7 chia 2 được 3. Tức 236 = 12. 19 + 8
860 : 215 = ? Có thể lấy 8 chia 2 được 4. Kết luận:
- GV cho HS đọc và nhớ lại rõ các bước Cho hai số tự nhiên a và b với b
chia ở VD3 và áp dụng thực hiện theo các 0. Khi đó luôn tìm được đúng hai số
bước hoàn thành Luyện tập vào vở.
tự nhiên q và r sao cho a = b . q + r.
(GV chú ý giúp HS ước lượng tìm thương Trang 49 trong mỗi lần chia.)
trong đó 0 r b. 2. Phép chia có dư * Lưu ý:
- GV mời hai HS lên bảng, thực hiện phép - Khi r = 0 ta có phép chia hết.
đặt tính chia trong Hoạt động 4.
- Khi r ≠ 0 ta có phép chia có dư. Ta
( Các HS còn lại làm trong vở nháp sau đó nói: a chia hết cho b được thương là q chữa vào vở). và số dư là r.
- GV dẫn dắt HS đến lý thuyết phép chia Kí hiệu: a : b = q ( dư r) có dư:
- GV mời 2 – 3 HS đọc khung kiến thức
trọng tâm, cả lớp đọc thầm và ghi nhớ.
- GV lưu ý các trường hợp của phép chia
khi số dư bằng 0 và khác 0 trong phần Ví dụ 4:
kiến thức bổ sung ở khung lưu ý.
- GV hướng dẫn HS cách đọc và viết kí Vì 487 : 45 = 10 ( dư 37) nên xếp đủ
hiệu của phép chia có dư.
10 xe thì còn thừa 37 người và phải
- GV hướng dẫn và cho HS hoàn thành Ví dùng thêm 1 xe nữa để chở hàng hết dụ 4: những người này.
+ Khi HS thực hiện phép chia đến bước
cuối, Gv nhấn mạnh do 26 nhỏ hơn 34 nên
ta không thực hiện tiếp dược phép chia.
Từ đó kết luận kết quả của phép chia đó.
- GV cho HS áp dụng thực hiện hoàn
thành Luyện tập 5.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Trang 50
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: Giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ
hoặc trình bày bảng. Các HS khác chú ý nghe và nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 ( SGK - tr 21)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành vở và mỗi bài 3 HS lên bảng trình bày. Kết quả : Bài 1 :
a) a. 0 = 0 b) a : 1 = a c) 0 : a = 0 Bài 2 :
a) 50 . 347 . 2 = (50 . 2) . 347 = 100 . 347 = 34 700
b) 36 . 97 + 97 . 64 = 97 . (36 + 64) = 97 . 100 = 9 700
c) 157 . 289 - 289 . 57 = 289 . (157 - 57) = 289 . 100 = 28 900 Trang 51 Bài 3 : a) b) c) 4 0 9 × 2 1 5 2 0 4 5 4 0 9 8 1 8 8 7 9 3 5
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 4 ; Bài 5 ; Bài 6
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập vào vở, 3 HS trình bày bảng. Bài 4 : Đổi: 2 lít = 2000 ml
Bệnh nhân đó cần dùng số gói Oresol là: 2000 : 200 = 10 (gói) Bài 5 : Ta có: 130 : 45 = 2 dư 40
Vậy đội thanh niên cần thuê ít nhất là 3 xe ô tô. Trang 52 Bài 6 : Ta có: 210 cm2 = 21000 mm2
Số lục lạp có trên một chiếc lá thầu dầu có diện tích khoảng 210 cm2 là:
21000 . 500 000 = 10 500 000 000 (lục lạp)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập 7 + 8 ( SGK - tr21)
- Chuẩn bị và xem trước bài “Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Trang 53 Trang 54 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN ( 3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Hiểu được khái niệm luỹ thừa; biết cách đọc luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
- Biết viết luỹ thừa, biết viết gọn một tích có nhiều chữ số giống nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Biết đọc, viết, tính được bình phương, lập phương của một số tự nhiên.
- Nhớ được cách biểu diễn thập phân của 10n.
- Biết nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Tính được luỹ thừa của một số tự nhiên.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 55
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Gợi tâm thế, kích thích sự tò mò cho HS, giúp HS đón nhận kiến thức mới một cách dễ dàng.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: Nhận biết được kiến thức tìm hiểu trong bài.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc, tìm hiểu bài toán mở đầu.
- GV giới thiệu qua về vi khuẩn E.coli:
E.coli viết đầy đủ là Escherichia coli, là một loại vi khuẩn Gram âm, phân bố rất
rộng trong môi trường sống, chúng thường có mặt trong thực phẩm, nguồn nước
và đặc biệt là ký sinh trong ruột người. Vi khuẩn E.coli đa số là vô hại, thậm chí
nó còn hỗ trợ quá trình tiêu hóa của con người. Tuy nhiên, một nhóm nhỏ vi
khuẩn E.coli có thể dẫn tới một số chứng bệnh sau đây: • Tiêu chảy.
• Nhiễm khuẩn đường tiểu. • Viêm màng não.
• Các nhiễm khuẩn trong hệ thống tiêu hóa.
Chúng ta muốn tìm hiểu thêm thông tin về vi khuẩn E.coli, về nhà tự đọc, tìm hiểu thêm.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận, thực hiện theo yêu cầu đề ra. Trang 56
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, trao đổi và thực hiện hoàn thành yêu cầu trong 2p.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS giơ tay trình bày kết quả theo hiểu biết bản thân.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá trên cơ sở đó dẫn dắt
cách viết rút gọn một tích có nhiều chữ số giống nhau bằng cách dùng luỹ thừa
và dẫn vào bài mới: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên là gì? Cách tính như thế nào?
Các tính chất? ” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép nâng lên lỹ thừa a) Mục tiêu:
- Nhằm làm cho HS thấy có nhu cầu phải tính những tích của nhiều thừa số bằng nhau.
- Nhận biết được biểu thức lũy thừa,cơ số, số mũ từ đó biết cách tính lũy thừa bậc n.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK, chú ý lắng nghe và
tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS vận dụng được trực tiếp khái niệm vừa học và củng cố được
kiến thức qua các luyện tập, ví dụ.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Phép nâng lên lũy thừa
- GV yêu cầu HS hoàn thành Hoạt động 1: Hoạt động 1:
Viết tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 bằng cách dùng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 . 6 phép nhân.
Ta cũng có thể viết gọn tích
- GV dẫn dắt, kết luận: Nếu tổng có nhiều số của nhiều thừa số bằng Trang 57
hạng bằng nhau, ta có thể viết gọn bằng cách nhau.
dùng phép nhân. Còn nếu một tích có nhiều VD: 2 . 2 . 2 . 2 . 2. 2 = 26
thừa số bằng nhau, ta có thể viết gọn bằng cách Số 2 được gọi là cơ số và số
dùng phép nâng lên luỹ thừa.
6 gọi là số mũ. Ta có: 26 =
- GV cho HS đọc khung kiến thức trọng tâm và 64. ghi nhớ.
- GV nhấn mạnh cho HS cách đọc và viết luỹ Kết luận:
thừa, phân biệt cho HS cơ số và số mũ: Cơ số Lũy thừa bậc n của a, kí
cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau, số hiệu an, là tích của n thừa
mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau. số a:
- HS ghi nhớ khái niệm bình phương và lập an = 𝒂 . 𝒂 . … . . 𝒂 ( n ∈ N*) phương.
- GV chốt lại: Phép nâng lên luỹ thừa thực chất n thừa số
là phép nhân nhiều thừa số bằng nhau để cho Số a được gọi là cơ số, n đượ
HS thấy đó chỉ là phép tính nhân mà HS đã
c gọi là số mũ. biết.
Quy ước: a1 = a.
- GV cho HS đọc Ví dụ 1, Ví dụ 2 và tự trình Phép nhân nhiều thừa số
bày lại vào vở để củng cố cách đọc các lũy bằng nhau gọi là phép nâng
thừa, nhận biết cơ số, số mũ của lũy thừa và lũy thừa.
cách viết tích nhiều thừa số bằng nhau dưới * Chú ý: dạng lũy thừa.
- GV cho HS đọc và trình bày Ví dụ 3, Ví dụ 4 + an đọc là “a mũ n” hoặc “
a lũy thừa n” hoặc “ lũy thừ vào vở. a bậc n của a”
- GV yêu cầu HS áp dụng làm Luyện tập 1,
+ a2 còn được gọi là “a bình Luyện tập 2
phương” hay “ bình phương
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: của a”.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến + a3 còn được gọi là “a lập
thức và hoàn thành các yêu cầu.
phương” hay “ lập phương Trang 58
- GV: quan sát và trợ giúp HS. của a”.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Luyện tập 1:
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và a) Năm mũ hai: 52 =25 trình bày bảng.
b) Hai lũy thừa bảy: 27 =
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và 256 nhận xét.
c) Lũy thừa bậc ba của sáu:
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát 63 = 216.
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS *Lưu ý: nhắc lại.
Với n là số tự nhiên khác 0, ta có: 10n = 1 0…0 n chữ số 0
Luyện tập 2: a) 25 = 5.5 = 52 b) 64 = 4. 4. 4 = 43
Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số a) Mục tiêu:
- HS khám phá và vận dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. b) Nội dung: - GV giảng, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 59
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- GV cho HS thực hiện Hoạt động 2 bằng cách
so sánh dựa vào định nghĩa của luỹ thừa (HS Hoạt động 2:
cũng có thể tính toán để so sánh). 23. 24 = 2.2.2 . 2.2.2.2 = 27
- Từ kết quả so sánh được, GV dẫn dắt, cho HS => 23. 24 = 27
dự đoán công thức: am.an =… . Kết luận:
Sau đó, GV dẫn dắt HS đến kiến thức mới.
Khi nhân hai lũy thừa cùng
- GV yêu cầu một vài HS đọc khung kiến thức
cơ số, ta giữ nguyên cơ số trọng tâm và ghi nhớ.
và cộng các số mũ.
- GV nhấn mạnh: Khi nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng (chứ am . an = am+n
không nhân) các số mũ.
Luyện tập 3:
- GV hướng dẫn và cho HS đọc Ví dụ 5 và vận
dụng trực tiếp công thức nhân hai luỹ thừa a) 25 . 64 = 25. 26 = 25+6 = 211
cùng cơ số vừa được học trình bày Ví dụ 5 vào b) 20.5.103 = 100.103 = 102. vở. 103 = 102+3=105
- GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập 3 theo
kĩ thuật chia sẻ nhóm đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và trình bày bảng.
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và Trang 60 nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS nhắc lại.
Hoạt động 3: Chia hai lũy thừa cùng cơ số a) Mục tiêu:
- HS khám phá và vận dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. b) Nội dung: - GV giảng, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- GV cho HS thực hiện Hoạt động 3 bằng cách
so sánh dựa vào định nghĩa của luỹ thừa (HS Hoạt động 2:
cũng có thể tính toán để so sánh).
25: 23 = (2.2.2.2.2) : (2.2.2)
- Từ kết quả so sánh được, GV dẫn dắt, cho HS = 2 . 2 = 22
dự đoán công thức: am : an =… . => 25: 23 = 22
Sau đó, GV dẫn dắt HS đến kiến thức mới. Kết luận:
- GV yêu cầu một vài HS đọc khung kiến thức
Khi chia hai lũy thừa cùng trọng tâm và ghi nhớ.
cơ số ( khác 0), ta giữ
- GV nhấn mạnh: Khi nhân hai luỹ thừa cùng nguyên cơ số cơ số
và trừ các số
, ta giữ nguyên cơ số và trừ (chứ không Trang 61
chia) các số mũ. mũ.
- GV cho HS đọc Ví dụ 6 và vận dụng trực tiếp am : an = am-n ( a 0; m
công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số vừa n)
được học trình bày Ví dụ 6 vào vở.
- GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập 4 theo Quy ước: a0 = 1 (a 0)
kĩ thuật chia sẻ nhóm đôi.
Luyện tập 4:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
a) 65 : 6 = 65 : 6 = 65-1 = 64
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến b) 53 : 125 = 53 : 53 = 5
thức và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và trình bày bảng.
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV Trang 62 LUYỆN TẬP Bài 1 :
Nhiệm vụ 1 : Hoàn thành BT1 a) 5.5.5.5 = 54
- GV yêu cầu HS dựa vào định nghĩa b) 9.9.9.9.9.9.9 = 97
của lũy thừa hoàn thành BT1 ( SGK - c) 7.7.7.7.7 = 75 tr 24). d) a.a.a.a.a.a.a.a = a8
- GV mời 2 HS trình bày bảng. Các
HS dưới lớp hoàn thành vở và chú ý
nhận xét bài các bạn trên bảng.
- GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi sai.
Nhiệm vụ 2 : Hoàn thành BT2 Bài 2:
- GV yêu cầu HS đọc, xác định yêu + 25: cơ số 2, số mũ 5
cầu đề và hoàn thành BT2. 25 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32
- GV mời 2 - 4 HS trình bày tại chỗ. + 52: cơ số 5, số mũ 2
Các HS khác chú ý lắng nghe, nhân 52 = 5 . 5 = 25 xét + 92: cơ số 9, số mũ 2
- GV chữa bài, chốt đáp án, lưu ý HS 92 = 9 . 9 = 81
những lỗi sai, tuyên dương các HS có + 110: cơ số 1, số mũ 10 kết quả nhanh và đúng. 110 = 1
+ 101: cơ số 10, số mũ 1 101 = 10 Bài 4 :
Nhiệm vụ 3 : Hoàn thành BT4 a) 34. 35 = 39
- GV tổ chức chia lớp thành 4 tổ thực 16. 29 = 24.29 = 213
hiện hoàn thành bài tập vào bảng 16. 32 = 24 . 25= 29
nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn. b) 128 : 12 = 127
- GV mời đại diện 4 HS/ nhóm trình Trang 63
bày bảng. Các nhóm khác chú ý nghe 243 : 34 = 35 : 34 = 39 và nhận xét.
109 : 10 000 = 109 : 104 = 105
- GV chữa bài, tuyên dương các
c) 4 . 86. 2 . 83 = 8.86.83 = 810
nhóm hoạt động tốt, ra kết quả nhanh và chính xác.
122. 2 . 123. 6 = 122.12.123= 126
- GV nhận xét, đánh giá chuẩn kiến 63.2.64.3 = 63. 6 .64 = 68 thức. CỦNG CỐ
GV nhấn mạnh cho HS: Ta có thể
viết gọn tích các thừa số bằng nhau
bằng cách dùng phép nâng lên luỹ thừa. - GV nhấn mạnh cho HS:
+ Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ số và cộng (chứ không nhân) các số mũ.
+ Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ số và trừ (chứ không chia) các số mũ.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 6 ; Bài 7
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận hoàn thành bài tập. Trang 64 Bài 6 :
Khối lượng Mặt Trời gấp khoảng số lần khối lượng của Trái Đất là:
199. 1025 : 6.1021 = ( 199 : 6) . ( 1025 : 1021) ≈ 33,17. 104 ≈ 331 700
Vậy khối lượng của Mặt Trời gấp khoảng 331 700 lần khối lượng của Trái Đất . Bài 7 : Ta có : 112 = 121 1112 = 12321
=> Các kết quả này được viết bởi một số có một số lẻ các chữ số. Các chữ số
đứng hai bên chữ số chính giữa đối xứng với nhau và các chữ số bắt đầu từ chữ
số đầu tiên bên trái đến chữ số chính giữa là những số tự nhiên liên tiếp đầu tiên.
=> Dự đoán 11112 = 1234321. Kiểm tra :
Thật vậy, 11112 = 1111. 1111 = ( 1000 + 111) . ( 1000 + 111)
= 10002 + 111000 + 1112 = 1000000 + 222000 + 12321 = 1234321.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của Trang 65
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập 3 + 5 ( SGK - tr25).
- Đọc, tìm hiểu mục “ CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT”.
- Chuẩn bị và xem trước bài “Thứ tự thực hiện các phép tính Trang 66 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 6: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Tính được giá trị của các biểu thức số.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) Trang 67 a) Mục tiêu:
- Gây chú ý để HS quan tâm tới thứ tự thực hiện các phép tính.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: Nhận biết được kiến thức tìm hiểu trong bài.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc, tìm hiểu bài toán mở đầu.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Theo em, bạn nam tính đúng hay bạn nữ tính đúng?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, trao đổi và thực hiện hoàn thành yêu cầu trong 2p.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS giơ tay trình bày kết quả theo hiểu biết bản thân.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Khi tính giá trị của một biểu thức, ta không được làm
tùy tiện mà phải tính theo đúng quy ước thứ tự thực hiện các phép tính. Muốn
biết kết quả của bạn nào đúng, bạn nào sai. Tại sao bạn này đúng? Chúng ta sẽ
tìm hiểu trong bài” => Bài mới. Trang 68
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc. a) Mục tiêu:
- Nhớ lại và nhận biết được một đối tượng đã cho có phải là biểu thức hay không.
- Nhận biết và nắm được hệ thống các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính
đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc.
- Tự suy luận, vận dụng các kiến thức đã biết để hệ thống lại các kiến thức cần tiếp thu.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK, chú ý lắng nghe và
tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS vận dụng được trực tiếp khái niệm vừa học và củng cố được
kiến thức qua các luyện tập, ví dụ.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Thứ tự thực hiện các
- GV cho HS nhớ và nhắc lại về biểu thức.
phép tính trong biểu thức
- GV chốt lại khái niệm biểu thức một cách không chứa dấu ngoặc
ngắn gọn: Gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, Hoạt động 1:
chia và nâng lên lũy thừa của các con số hoặc Bạn Y Đam San làm đúng: chữ.
100 : 10 . 2 = 10 . 2 = 20.
( GV không bắt HS học thuộc mà chỉ cần HS
nhận biết được đối tượng cụ thể cho có phải là Kết luận: biểu thức không)
Khi biểu thức chỉ có các
- GV yêu cầu HS quan sát tình huống đặt ra, phép tính cộng và trừ ( Trang 69
suy nghĩ, thảo luận nhóm và hoàn thành Hoạt hoặc chỉ có các phép tính động 1.
nhân và chia), ta thực hiện
- GV dẫn dắt, yêu cầu HS đọc hiểu quy ước về phép tính theo thứ tự từ trái
thực hiện các phép tính trong một biểu thức chỉ sang phải.
có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia .
Luyện tập 1:
- GV cho một vài HS đọc khung kiến thức a) 507 - 159 - 59 trọng tâm và ghi nhớ: = 348 - 59 = 289
Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và b) 180 : 6 : 3
trừ ( hoặc chỉ có các phép tính nhân và chia), = 30 : 3 = 10
ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang Hoạt động 2: phải.
Bạn Su Ni làm đúng:
- GV hướng dẫn cho HS đọc hiểu Ví dụ 1 và áp 28 – 4.3 = 28 – 12 = 16
dụng quy tắc hoàn thành Luyện tập 1 vào vở. Kết luận:
GV mời 2 HS lên bảng trình bày.
Khi biểu thức có các [hép
- GV cho HS quan sát tình huống đặt ra, suy tính cộng, trừ, nhân, chia,
nghĩ, thảo luận nhóm và hoàn thành Hoạt động ta thực hiện phép tính nhân 2.
và chia trước, rồi đến cộng
- GV dẫn dắt, yêu càu HS đọc hiểu quy ước về và trừ.
thực hiện các phép tính trong một biểu thức có Luyện tập 2:
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. 18 - 4 . 3 : 6 + 12
- GV cho một vài HS đọc khung kiến thức = 18 - 12 : 6 + 12 trọng tâm và ghi nhớ: = 18 - 2 + 12
Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, = 16 + 12 = 28
nhân, chia, nâng lũy thừa, ta thực hiện phép Hoạt động 3:
tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và Bạn Phương làm đúng:
chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
5 + 2. 32 Trang 70
- GV hướng dẫn cho HS đọc hiểu Ví dụ 2 và áp = 5 + 2.9
dụng quy tắc hoàn thành Luyện tập 2 vào vở. = 5 + 18 = 23.
GV mời 2 HS lên bảng trình bày. Kết luận:
- GV cho HS quan sát tình huống đặt ra, suy
nghĩ, thảo luận nhóm và hoàn thành Hoạt động Khi biểu thức có các phép 3.
tính cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa, ta thực
- GV dẫn dắt, yêu càu HS đọc hiểu quy ước về hiện phép tính nâng lên lũy
thực hiện các phép tính trong một biểu thức có thừa trước, rồi đến nhân và
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lũy chia, cuối cùng đến cộng và thừa. trừ.
- GV cho một vài HS đọc khung kiến thức Luyện tập 3:
trọng tâm và ghi nhớ: 43 : 8. 32 - 52 + 9
Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, = 64 : 8.9 – 25 + 9
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện
phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến = 8.9 – 25 + 9
nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ. = 72 – 25 + 9
- GV hướng dẫn cho HS đọc hiểu Ví dụ 3 và áp = 47 + 9 = 56
dụng quy tắc hoàn thành Luyện tập 3 vào vở.
GV mời 2 HS lên bảng trình bày.
- Sau khi chữa bài xong, GV nhấn mạnh: phải
thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước, rồi
đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Trang 71
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và trình bày bảng.
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có chứa dấu ngoặc a) Mục tiêu:
- Nhận biết và nắm được hệ thống các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính
đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc.
- Tự suy luận, vận dụng các kiến thức đã biết để hệ thống lại các kiến thức cần tiếp thu. b) Nội dung: - GV giảng, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Thứ tự thực hiện các
- GV cho HS quan sát tình huống đặt ra, suy phép tính trong biểu
nghĩ, thảo luận nhóm và hoàn thành Hoạt động thức chứa dấu ngoặc. Trang 72 4.
Hoạt động 4:
- GV dẫn dắt, yêu cầu HS đọc hiểu quy ước về Bạn A Lềnh làm đúng:
thực hiện các phép tính trong một biểu thức có ( 30 + 5) : 5 chứa dấu ngoặc đơn. = 35 : 5 = 7
- GV cho một vài HS đọc khung kiến thức trọng Kết luận: tâm và ghi nh:
Khi biểu thức có chứa
Khi biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện dấu ngoặc, ta thực hiện
các phép tính trong dấu ngoặc trước.

các phép tính trong dấu
- GV hướng dẫn cho HS đọc hiểu Ví dụ 4 và áp ngoặc trước.
dụng quy tắc hoàn thành Luyện tập 4 vào vở. Luyện tập 4:
GV mời 2 HS lên bảng trình bày. 15 + (39 : 3 - 8) . 4
- GV thực hiện lại các bước thực hiện phép tính = 15 + (13 - 8) . 4
của thầy giáo trong hoạt động 5, GV ghi lên = 15 + 5 . 4
bảng, viết đến đâu, giải thích đến đó. = 15 + 20 = 35.
- HS quan sát các bước làm rồi nhận xét thứ tự Hoạt động 5:
thực hiện các phép tính. 180 : {9+3.[30 – (5-2)]}
- GV dẫn dắt HS vào kiến thức của mục.
- HS đọc khung kiến thức trọng tâm và ghi nhớ: = 180 : {9 + 3.[30-3]}
Nếu biểu thức chứa các dấu ngoặc ( ), [], ( ) thì = 180 : { 9 + 81}
thứ tự thực hiện các phép tính như sau: ( ) → []→ {}. = 180 : 90
- GV hướng dẫn, rồi gọi một vài HS lên bảng = 2
thực hiện Ví dụ 5. Các HS khác hoàn thành vở. Kết luận:
- GV yêu cầu HS áp dụng các quy ước hoàn Nếu biểu thức chứa các
thành bài Luyện tập 5 vào vở.
dấu ngoặc (), [], {} thì
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
thứ tự thực hiện các Trang 73
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến phép tính như sau: ()
thức và hoàn thành các yêu cầu. [] {}.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Luyện tập 5:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 35 - {5 . [(16 + 12) : 4 + 3]
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và trình - 2 . 10} bày bảng. = 35 - {5 . [28 : 4 + 3] -
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và 20} nhận xét. = 35 - {5 . [7 + 3] - 20} Bướ = 35 - {5 . 10 - 20}
c 4: Kết luận, nhận định: GV chữa bài, lưu = 35 - {50 - 20}
ý cho HS những lỗi sai, tổng quát, nhấn mạnh lại = 35 - 30 = 5
kiến thức trọng tâm và gọi một HS nhắc lại:
+ GV nhấn mạnh cho HS: Trong toán học, khi
tính giá trị của một biểu thức, ta không được làm
tuỳ tiện mà phải tính theo đúng quy ước thứ tự
thực hiện các phép tính.
+Trong tính toán một biểu thức số, GV lưu ý HS
cần phải làm cẩn thận và chính xác.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính hoàn
thành bài tập 1ab, 2ac, 3ac, 4, 5 (SGK – tr 29) vào vở. Trang 74
- GV mời 2 HS lên bảng trình bày mỗi bài. Các HS khác hoàn thành vở, chú ý
bài trên bảng và nhận xét. Kết quả : Bài 1 :
a) 2 370 - 179 + 21 = 2 191 + 21 = 2 212 b) 100 : 5 . 4 = 20 . 4 = 8 Bài 2 :
a) 143 - 12 . 5 = 143 - 60 = 83
c) 36 - 12 : 4 . 3 + 17 = 36 - 3 . 3 + 17 = 36 - 9 + 17 = 27 + 17 = 44 Bài 3 :
a) 32.53 + 92 = 9.125 + 81 = 1 125 + 81 =1 206
c) 33.92 – 52.9 + 18 : 6 = 27.81 – 25.9 + 3 = 2 187 – 225 + 3 = 1 962 + 3 = 1 965 Bài 4 :
a) 32 – 6.( 8 – 23) + 18 = 32 – 6.(8-8) + 18 = 32 – 6.0 + 18 =32 + 18 = 50
b) (3.5 – 9)3 . (1 + 2 . 3)2 + 42 = (15 – 9)3 . ( 1 + 6)2 + 42 = 63 + 72 + 42 = 216 . 49 + 16 = 10 600. Bài 5 :
a) 9 234 : [3.3 .(1+ 83)] =9 234 : [3 . 3 . (1 + 512)]
= 9 234 : [3 . 3 . 513] = 9 234 : 4617 = 2
b) 76 – { 2. [2.52 – ( 31- 2.3)]} + 3.25
= 76 - {2 . [2 . 25 - (31 - 6)]} + 75 = 76 - {2 . [50 - 25]} + 75 = 76 - {2 . 25} + 75 = 76 - 50 + 75 = 101
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Trang 75
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 6 ; Bài 7
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận hoàn thành bài tập. Bài 6 :
Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 7 cm2 là :
7 . 30 000 = 210 000 (lỗ khí)
Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 15 cm2 là:
15 . 30 000 = 450 000 (lỗ khí) Bài 7 :
Tổng số tiền anh Sơn phải trả là:
2 . 125 000 + 3 . 95 000 + 5 . 17 000 = 620 000 (đồng)
Số tiền anh Sơn phải trả thêm là:
620 000 - 2 . 100 000 = 420 000 (đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập 8 + 9 ( SGK - tr29).
- Chuẩn bị và xem trước bài “Quan hệ chia hết, tính chất chia hết”. Trang 76 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT. TÍNH CHẤT CHIA HẾT ( 4 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Hiểu được các khái niệm cơ bản về quan hệ chia hết: chia hết cho, ước và bội.
- Biết dùng kí hiệu chia hết, không chia hết.
- Biết kiểm tra một số có chia hết cho một số hay không.
- Biết tìm bội, ước của một số cho trước.
- Nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu, một tích. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vận dụng được tính chất chia hết của một tổng để giải bài toán và giải quyết
một số vấn đề trong thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 77
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập và gợi mợi mở vấn đề sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: Hình thành về khái niệm chia hết.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, suy nghĩ, thảo luận nhóm:
Lớp 6A có 6 tổ học sinh. Để tổ chức liên hoan cho lớp, cô Ngân đã mua 42
chiếc bánh ngọt và 45 quả quýt.
Hỏi cô Ngân có thể chia đều số bánh ngọt cho 6 tổ được không?
Cô Ngân có thể chia đều số quả quýt cho 6 tổ được không?
- GV tổ chức cho các nhóm thảo luận, trả lời kết quả của mình.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, trao đổi và thực hiện hoàn thành yêu cầu trong 2p.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS giơ tay trình bày kết quả theo hiểu biết bản thân. Trang 78
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Để biết ta có thể chia đều số bánh ngọt, số quả quýt
đó cho 6 tổ được không? Tại sao? Cách chia như thế nào? Ta sẽ tìm hiểu trong
bài ngày hôm nay.” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Khái niệm về chia hết a) Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm chia hết và biết sử dụng kí hiệu “⋮” ; “⋮̸”.
- Hình thành khái niệm ước và bội của một số tự nhiên.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK, chú ý lắng nghe và
tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS vận dụng được trực tiếp khái niệm vừa học và củng cố được
kiến thức qua các luyện tập, ví dụ.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Quan hệ chia hết
- HS thực hiện phép tính rồi trả lời theo yêu 1. Khái niệm về chia hết
cầu trong Hoạt động 1.
Hoạt động 1:
- GV chốt lại kết luận theo bóng nói khám phá a)
kiến thức, sau đó đi vào kiến thức mới.
- GV cho một vài HS đọc khung kiến thức + 42 : 6 = 7 trọng tâm và ghi nhớ. + 45 : 6 = 7 dư 3.
- GV hướng dẫn và lưu ý HS kiểm tra số tự b)
nhiên a có chia hết cho số tự nhiên b hay không + 42 = 6 .7 nên 42 chia hết
căn cứ vào số dư của phép chia a cho b. cho 6.
- HS ghi nhớ sử dụng kí hiệu ⋮ và ⋮̸. Trang 79
- GV cho HS đọc hiểu VD1 và vận dụng trực + Do 45 chia cho 6 dư 3 nên
tiếp kiến thức vừa học hoàn thành bài vào vở. 45 không chia hết cho 6.
GV mời 2 HS lên bảng trình bày. Kết luận:
- GV yêu cầu HS vận dụng tương tự hoàn Cho hai số tự nhiên a và b (
thành Luyện tập 1.
b0).
- VD2 đòi hỏi HS phải sử dụng khái niệm bội Nếu có số tự nhiên q sao
và ước để tìm bội và ước của một số cho trước. cho a = b.q thì ta nói a chia
Ở VD này, GV gọi một vài HS trả lời, các HS hết cho b.
khác nhận xét, bổ sung kết quả (có thể có nhiều
Khi a chia hết cho b, ta nói
đáp án khác nhau, không nhất thiết giống
a là bội của b và b là ước SGK): của a.
+ Nếu đáp án của HS không giống SGK, GV
đặt câu hỏi: “0 và 7 có là bội của 7 không?”, “1 * Lưu ý:
và 12 có là ước của 12 không?”
- Nếu số dư trong phép chia
+ Từ đó, GV nhấn mạnh ghi nhớ trường hợp a cho b bằng 0 thì a chia hết
đặc biệt của bội và ước trong phần kiến thức bổ cho b, kí hiệu a ⋮ b. sung ở khung lưu ý.
- Nếu số dư trong phép chia
- GV yêu cầu HS áp dụng hoàn thành Luyện a cho b khác 0 thì a không
tập 1 để luyện tập về việc tìm ước và bội của chia hết cho b, kí hiệu a ⋮̸ b. một số cho trước. Ví dụ 2:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
a) Hai số là bội của 7 là : 21;
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến 56.
thức và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
b) Hai số là ước của 12 là: 2 ; 3.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: * Lưu ý:
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và trình bày bảng.
Với a là số tự nhiên khác 0 Trang 80
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và thì: nhận xét. • a là ước của a.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát • a là bội của a.
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS • 0 là bội của a. nhắc lại. • 1 à ước của a.
Luyện tập 1: Ví dụ: ngày 15 tháng 9 Một ước của 15 là 5
Hai bội của 9 là 18 và 27.
Hoạt động 2: Cách tìm bội và ước của một số a) Mục tiêu:
- Biết cách tìm ước và bội của một số. b) Nội dung: - GV giảng, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Cách tìm bội và ước của một số
- GV yeu cầu HS trao đổi nhóm đôi, thực
hiện phép tính rồi trả lời theo yêu cầu Hoạt động 2:
trong Hoạt động 2. a) 9.0 = 0 ; 9.1 = 9 ;
- GV chốt lại kết luận: “Các bội vừa tìm đượ 9.2 = 18; 9.3 = 27;
c của 9 là kết quả của phép nhân 9 với Trang 81
các số tự nhiên”, sau đó đi vào kiến thức 9.4 = 36 ; 9.5 = 45 ; mới. 9.6 = 54 .
- GV mời 2 – 3 HS đọc khung kiến thức trọng tâm và ghi nhớ.
b) Bội của 9 là: 0; 9 ; 18; 27; 36;
- GV hướng dẫn cho HS đọc hiểu và hoàn 45; 54.
thành VD3 vào vở để củng cố trực tiếp Kết luận: kiến thức vừa học.
Để tìm bội của n ( n ∈ ℕ*) ta có
- GV hướng dẫn HS thực hiện hoàn thành
thể lần lượt nhân n với 0, 1, 2,
Luyện tập 2 nhằm củng cố kĩ năng tìm 3,… bội của một số:
Khi đo kết quả nhận được đều là
+ Ở câu a: GV hướng dẫn HS nhân lần lượ bội của n.
t 8 với 0; 1; 2; ... đến khi nào kết quả
vượt quá 30 thì dừng lại. Ví dụ 3:
+ Ở câu b, GV hướng dẫn HS nhân lần Có: 6 . 0 = 0 ; 6.1 = 6 ;
lượt 11 với 1; 2; 3; ... đến khi nào kết quả
vượt quá 100 thì dừng lại. (GV hướng 6.2 = 12 ; 6.3 = 18 ;
dẫn HS: 11 .1=11, 11. 9=99 mà 99 là số 6.4 = 24 ; 6.5 = 30 ;
tự nhiên lớn nhất có hai chữ số nên ta chỉ 6.6 = 36 ; 6.7 =42
cần nhân 11 lần lượt với các số 1; 2; 3; ...; 9).
=> Tám bội của 6 là: 0 ; 6 ; 12 ;
- HS thực hiện phép tính rồi trả lời theo 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42.
yêu cầu trong Hoạt động 3.
Luyện tập 2:
- GV chốt lại kết luận: “Các ước vừa tìm
được của 8 là số chia trong phép chia hết a) Các bội nhỏ hơn 30 của 8 là: 0,
của 8 cho số đó”, sau đó đi vào kiến thức 8, 16, 24. mới.
b) Các bội có hai chữ số của 11
- Gv cho một vài HS đọc khung kiến là: 0, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77,
thức trọng tâm và ghi nhớ 88, 99. Trang 82
- GV hướng dẫn và cho HS thực hiện Hoạt động 3:
hoàn thành Ví dụ 4 vào vở. a) 8 : 1 = 8 ;
- GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập 8 : 2 = 4 ; 3. 8 : 3 = 2 (dư 2) ; 8 : 4 = 2 ;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 8 : 5 = 1 (dư 3) ;
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận 8 : 6 = 1 (dư 2) ;
kiến thức và hoàn thành các yêu cầu. 8 : 7 = 7 (dư 1) ;
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 8 : 8 = 1 .
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
b) Các ước của 8 là: 1; 2; 4; 8. Kết luận:
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và trình bày bảng.
Để tìm các ước của số tự nhiên n
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe lớn hơn 1 ta có thể lần lượt chia và nhận xét.
n cho các số tự nhiên từ 1 đến n.
Khi đó, các phép chia hết cho ta
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chữa số chia là ước của n.
bài, lưu ý cho HS những lỗi sai, tổng
quát, nhấn mạnh lại kiến thức trọng tâm Luyện tập 3:
và gọi một HS nhắc lại:
Thực hiện phép chia số 25 cho
các số tự nhiên từ 1 đến 25. Các phép chia hết là: 25 : 1 = 25 25 : 5 = 5 25 : 25 = 1
= > Các ước của 25 là 1, 5, 25.
Hoạt động 3: Tính chất chia hết của một tổng, một hiệu Trang 83 a) Mục tiêu:
- HS hình thành tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. b) Nội dung:
- HS quan sát SGK, chú ý lắng nghe và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Tính chất chia hết
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, 1. Tính chất chia hết của một tổng
thực hiện trao đổi, thảo luận hoàn Hoạt động 4:
thành Hoạt động 4 vào bảng nhóm. m Số a chia Số b Thực
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, hết cho chia hiện
GV nhận xét kết quả mỗi nhóm, dẫn m hết phép chia
dắt cho HS thấy: Nếu a, b cùng chia cho m ( a + b)
hết cho m thì tổng a+b cũng chia hết cho m cho m.
- GV cho 2 -3 HS đọc khung kiến thức 5 95 55 (95+55) : trọng tâm và ghi nhớ. 5 = 30
- GV chú ý cho HS phần kiến thức bổ 6 12 30 ( 12 + 30) sung ở khung lưu ý: : 6 = 7
+ GV hướng dẫn HS dùng kí hiệu để
mô tả tính chất vừa nêu: 9 18 54 (18 + 54)
Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì (a+b) ⋮ m; : 9 = 8
+ Ngoài ra, HS cần nhớ: Nếu a : m và Kết luận:
b : m thì (a+b) : m = a.m + b.m;
Nếu tất cả các số hạng của tổng đều
- GV hướng dẫn, yêu cầu HS đọc hiểu, Trang 84
sau đó hoàn thành Ví dụ 5 vào vở để chia hết cho cùng một số thì tổng
củng cố trực tiếp tính chất chia hết của chia hết cho số đó.
một tổng. (GV hướng dẫn HS kiểm tra * Lưu ý:
từng số hạng trong phép cộng có chia
hết số đã cho hay không rồi dùng tính Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì ( a + b) ⋮ m;
chất chia hết của một tổng để kết luận Khi đó ta có:
mà không cần tính tổng). (a + b) : m = a : m + b : m
- GV yêu cầu HS áp dụng hoàn thành
Luyện tập 4 vào vở.
Hoạt động 4:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, A =1930 + 1945 + 1975
thực hiện trao đổi, thảo luận hoàn Có 1930 ⋮ 5
thành Hoạt động 5 vào bảng nhóm. 1945 ⋮ 5
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả,
GV nhận xét kết quả mỗi nhóm, dẫn 1975 ⋮ 5
dắt cho HS thấy: Nếu a, b cùng chia
=> A = (1930 + 1945 + 1975) ⋮ 5.
hết cho m thì tổng a-b cũng chia hết cho m.
2. Tính chất chia hết của một hiệu
- GV cho 2 -3 HS đọc khung kiến thức Hoạt động 5:
trọng tâm và ghi nhớ.
- GV chú ý cho HS phần kiến thức bổ m Số a chia Số b Thực sung ở khung lưu ý: hết cho chia hiện
+ GV hướng dẫn HS dùng kí hiệu để m hết phép chia
mô tả tính chất vừa nêu: cho m ( a - b)
Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì (a-b) ⋮ m; cho m
+ Ngoài ra, HS cần nhớ: Nếu a : m và 7 49 21 (49 - 21) :
b : m thì (a-b) : m = a.m - b.m; 7 = 4
- GV hướng dẫn, yêu cầu HS đọc hiểu, 8 40 16 ( 40 - 16)
sau đó hoàn thành Ví dụ 6 vào vở để : 8 = 3
củng cố trực tiếp tính chất chia hết của Trang 85
một hiệu. (GV hướng dẫn HS kiểm tra 11 132 88 (132 - 88)
từng số bị trừ và số trừ trong phép trừ : 11 = 4
có chia hết số đã cho hay không rồi Kết luận:
dùng tính chất chia hết của một một Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết
hiệu để kết luận mà không cần tính cho cùng một số thì hiệu chia hết hiệu). cho số đó.
- GV yêu cầu HS áp dụng hoàn thành
Luyện tập 5 vào vở. * Lưu ý:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Với a ≥ b:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì (a – b) ⋮ m.
nhận kiến thức và hoàn thành các yêu Khi đó ta có (a – b) : m = a : m - b : cầu. m
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Luyện tập 5:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: A = 2020 - 1820
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và trình bày bảng. Có 2020 ⋮ 20
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý 1820 ⋮ 20 nghe và nhận xét.
=> A = (2020 - 1820) ⋮ 20
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chữa bài, lưu ý cho HS những lỗi sai,
tổng quát, nhấn mạnh lại kiến thức
trọng tâm và gọi một HS nhắc lại.
Hoạt động 4 : Tính chất chia hết của một tích a) Mục tiêu:
- HS hình thành tính chất chia hết của một tích. Trang 86 b) Nội dung:
- HS quan sát SGK, chú ý lắng nghe và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Tính chất chia hết của một tích:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, Hoạt động 6:
thực hiện trao đổi, thảo luận hoàn m Số a chia Số b Thực
thành Hoạt động 5 vào bảng nhóm. hết cho tùy ý hiện phép
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, m chia ( a.b)
GV nhận xét kết quả mỗi nhóm, dẫn cho m
dắt cho HS thấy: Nếu a chia hết cho m 9 36 2 (36.2) : 9
thì tích a .b cũng chia hết cho m. = 8
- GV mời một vài HS đọc khung kiến 10 100 30 ( 100.30) :
thức trọng tâm và ghi nhớ. 10 = 300
- GV chú ý cho HS phần kiến thức bổ 15 30 60 (30.60) :
sung ở khung lưu ý: GV hướng dẫn 15 = 120
HS dùng kí hiệu để mô tả tính chất Kết luận: vừa nêu:
Nếu a m và b m thì (a.b) m với Nếu một thừa số của tích chia hết
mọi số tự nhiên.
cho một số thì tích chia hết cho số
- GV hướng dẫn, yêu cầu HS đọc hiểu, đó.
sau đó hoàn thành Ví dụ 7 vào vở để * Lưu ý:
củng cố trực tiếp tính chất chia hết của
một tích. (GV hướng dẫn HS chỉ cần Nếu a ⋮ m thì (a.b ⋮ m với mọi số tự
kiểm tra một thừa số trong tích có chia nhiên b. Trang 87
hết số đã cho hay không rồi dùng tính Ví dụ 7:
chất chia hết của một một tích để kết a) A = 49 . 2021
luận mà không cần tính tích).
- GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện Ta có: 49 ⋮ 7 => A = 49 . 2021 ⋮ 7.
tập 6 vào vở nhằm giúp HS luyện tập b) B = 99 999 . 65
tổng hợp tính chất chia hết của một Ta có: 65 ⋮ 13 tổng, một
=> B = 99 999 . 65 ⋮ 13 hiệu, một tích.
Luyện tập 6:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
A = 36. 234 + 217. 24 – 54.13
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức và hoàn thành các yêu Có 36 ⋮ 6 => 36. 234 ⋮ 6 cầu.
24 ⋮ 6 => 217 . 24 ⋮ 6
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
54 ⋮ 6 => 54.13 ⋮ 6
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
=> A = 36. 234 + 217. 24 – 54.13 ⋮ 6
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và trình bày bảng.
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chữa bài, lưu ý cho HS những lỗi sai,
tổng quát, nhấn mạnh lại kiến thức
trọng tâm và gọi 1-2 HS nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS. Trang 88
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV LUYỆN TẬP Bài 1 :
Nhiệm vụ 1 : Hoàn thành BT1 a) m = 15
- GV yêu cầu HS hoàn thành BT1 Bốn bội số của 15 là : 0; 15; 30; 45. (SGK - tr 34). b) m = 30;
Bốn bội của 30 là: 30; 60; 90; 150
- GV mời 3 HS trình bày miệng. Các c) m = 100.
HS khác chú ý lắng nghe và nhận xét, Bốn bội của 100 là: 400; 500; 700; bổ sung. 800.
- GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi Bài 2: sai. a) n = 13;
Nhiệm vụ 2 : Hoàn thành BT2
Các ước của 13 là: 1; 13.
- GV yêu cầu HS đọc, xác định yêu b) n = 20;
cầu đề và hoàn thành BT2.
Các ước của 20 là: 1; 2; 4; 5; 10; 20.
- GV mời 3 HS trình bày tại chỗ. Các c) n = 26.
HS khác chú ý lắng nghe, nhận xét, Các ước của 26 là: 1; 2; 13; 26. bổ sung.
- GV chữa bài, chốt đáp án, lưu ý HS
những lỗi sai, tuyên dương các HS có kết quả nhanh và đúng. Bài 3:
Nhiệm vụ 3 : Hoàn thành BT3
- GV cho HS hoạt động cặp đôi hoàn Các bội của 9 là: 0; 9; 18; 27; 36; thành bài tập vào vở. 45… Mà 20 < x < 40
- GV mời đại diện 2 HS trình bày Vậy x = 27 hoặc x = 36.
bảng. Các HS ở dưới hoàn thành vở, Trang 89
chú ý nghe và nhận xét bài.
- GV nhận xét, đánh giá chuẩn kiến thức.
Nhiệm vụ 4 : Hoàn thành BT5
- GV cho HS đọc yêu cầu đề, suy Bài 5 :
nghĩ và chọn ra đáp án đúng.
a) m ⋮ 4 và n ⋮ 4 thì m + n chia hết
- GV mời 2 – 4 HS trình bày đáp án. cho : D. 2
- GV chữa bài, đánh giá chuẩn kiến
b) Nếu m ⋮ 6 và n ⋮ 2 thì m + n chia thức. hết cho : D. 2 CỦNG CỐ
GV nhấn mạnh cho HS: Ta có thể
viết gọn tích các thừa số bằng nhau
bằng cách dùng phép nâng lên luỹ thừa. - GV nhấn mạnh cho HS:
+ Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ số và cộng (chứ không nhân) các số mũ.
+ Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ số và trừ (chứ không chia) các số mũ.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS. Trang 90
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 4 ; Bài 8
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận hoàn thành bài tập. Kết quả : Bài 4 :
Ta có: Các ước của 24 là: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24
Vậy cô có thể chia đội thành:
+ 12 nhóm mỗi nhóm có 2 bạn;
+ 8 nhóm mõi nhóm có 3 bạn;
+ 6 nhóm mỗi nhóm có 4 bạn;
+ 4 nhóm mỗi nhóm có 6 bạn;
+ 3 nhóm mỗi nhóm có 8 bạn Bài 8 :
Ta có 6 ⋮ 3 mà mỗi lần nướng, các khay đều xếp đủ số bánh nên tổng số bánh
đếm được phải chia hết cho 3.
Mà 125 không chia hết cho 3 => Người bán hàng đã đếm sai số bánh.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập 6 + 7 + 9 ( SGK – tr34).
- Chuẩn bị và xem trước bài “Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5”. Trang 91 Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 8: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5 ( 1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết và phát biểu được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vận dụng dược dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận ra một số, một tổng,
một hiệu có chia hết cho 2, cho 5 hay không.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) Trang 92 a) Mục tiêu:
- Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
- Hình thành cho HS đặc điểm của số chia hết cho 2, cho 5, gợi mở vấn đề sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS đọc, tìm hiểu đề bài, suy nghĩ, thảo luận nhóm:
Khối lớp 6 của một trường trung học cơ sở có các lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E với số
học sinh lần lượt là: 40, 45, 39, 44, 42.
a) Lớp nào có thể xếp thành 2 hàng với số lượng học sinh ở mỗi hàng là như nhau?
b) Lớp nào có thể xếp thành 5 hàng với số lượng học sinh ở mỗi hàng là như nhau?
- GV cho các nhóm trả lời kết quả của nhóm mình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận nhóm trong 2p
để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện 1 – 2 nhóm trình bày câu trả lời.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài mới: Những số như thế nào thì chia hết cho 2, những số như nào chia
hết cho 5. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Dấu hiệu chia hết cho 2 Trang 93 a) Mục tiêu:
- HS nhận ra được dấu hiệu chia hết cho 2 .
- Củng cố vận dụng dấu hiệu chia hết kết hợp tính chất chia hết của một tổng (hiệu).
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Dấu hiệu chia hết cho 2
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và tổ chức cho Hoạt động 1:
HS hoạt động theo nhóm, thực hiện phép tính a)
và trả lời theo các câu hỏi đề ra trong Hoạt 10 : 2 = 5 22 : 2 = 11 động 1. 54 : 2 = 27 76 : 2 = 38
- GV dẫn dắt cho HS thấy: Các số đã cho đều 98 : 2 = 49
chia hết cho 2 và đều có chữ số tận cùng là 0, b) Các số 12, 22, 54, 76, 98 2, 4, 6, 8. đều chia hết cho 2.
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức c) Các chữ số tận cùng của trọng tâm và ghi nhớ.
các số 10; 22; 54; 76; 98 lần
- GV yêu cầu HS đọc hiểu và tự hoàn thành lượt là 0; 2; 4; 6; 8.
VD1 nhằm củng cố trực tiếp dấu hiệu chia hết Kết luận: cho 2.
Các số có chữ số tận cùng
- GV nhấn mạnh thêm cho HS nhớ: Mỗi số có
là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết
tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 đề
cho 2 và chỉ những số đó u không chia hết cho 2. Trang 94
- GV cho HS áp dụng hoàn thành Luyện tập 1, mới chia hết cho 2.
Luyện tập 2.
Luyện tập 1:
(GV mời 2 HS lên bảng trình bày, các HS khác Từ số 7 210 đến số 7 220 có
trình bày vở, chú ý bài trên bảng và nhận xét). 6 số chia hết cho 2 là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 7 210; 7 212; 7 214; 7 216;
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến 7 218; 7 220.
thức và hoàn thành các yêu cầu.
Luyện tập 2:
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Các số có 2 chữ số khác Bướ
nhau và chia hết cho 2 được
c 3: Báo cáo, thảo luận:
viết từ các chữ số 1, 4, 8 là:
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và 14; 18; 48; 84. trình bày bảng.
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chữa bài,
lưu ý cho HS những lỗi sai, tổng quát, nhấn
mạnh lại kiến thức trọng tâm và gọi 1-2 HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 5 a) Mục tiêu:
- HS nhận ra được dấu hiệu chia hết cho 5.
- Củng cố vận dụng dấu hiệu chia hết kết hợp tính chất chia hết của một tổng (hiệu).
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. Trang 95
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Dấu hiệu chia hết cho 5
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và tổ chức cho Hoạt động 2:
HS hoạt động theo nhóm, thực hiện phép tính a) 50 : 5 = 10; 65 : 5 = 13.
và trả lời theo các câu hỏi đề ra trong Hoạt b) Các số 50 và 65 đều chia động 2. hết cho 5.
- GV dẫn dắt cho HS thấy: Các số đã cho đều c) Chữ số tận cùng của các
chia hết cho 5 và đều có chữ số tận cùng là 0 số 50; 65 lần lượt là 0; 5. hoặc 5. Kết luận:
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức
Các số có chữ số tận cùng trọng tâm và ghi nhớ.
là 0 hoặc 5 thì chia hết cho
- GV yêu cầu HS đọc hiểu và tự hoàn thành
5 và chỉ những số đó mới
VD2 nhằm củng cố trực tiếp dấu hiệu chia hết chia hết cho 5. cho 5.
- GV nhấn mạnh thêm: Mỗi số có tận cùng là Luyện tập 3:
một trong các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 và 9 đều - Một số chia hét cho 2 thì không chia hết cho 5.
có chữ số tận cùng là: 0, 2,
- GV cho HS suy nghĩ hoàn thành Luyện tập 3 4, 6, 8.
nhằm giúp HS luyện tập tổng hợp dấu hiệu - Một số chi hết cho 5 thì có chia hết cho 2 và 5
chữ số tận cùng là 0, 5.
(GV mời 2 HS trình bày, các HS khác chú ý => Một số chia hết cho cả 2 nghe và nhận xét).
và 5 thì có chữ số tận cùng Bướ là 0.
c 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến Trang 96
thức và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và trình bày bảng.
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chữa bài,
lưu ý cho HS những lỗi sai, tổng quát, nhấn
mạnh lại kiến thức trọng tâm và gọi 1-2 HS nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập Bài 1 + 2 + 3 (SGK – tr36)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án Kết quả: Bài 1:
a) Số chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2 là: 5 975
b) Số chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 5 là: 82; 756 598
c) Số không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là: 49 173 Bài 2:
a) Chia hết cho 2 => * = {0; 2; 4; 6; 8}
b) Chia hết cho 5 => * = {0; 5} Trang 97
c) Chia hết cho cả 2 và 5 => * = 0 Bài 3:
Từ các chữ số 0, 2, 5 ta có thể viết được các số có hai chữ số mà số đó:
a) Chia hết cho 2 là: 20, 50, 52
b) Chia hết cho 5 là: 20, 25; 50
c) Chia hết cho cả 2 và 5 là: 20; 50.
- GV cho HS củng cố kiến thức qua các câu hỏi sau:
+ Bài học hôm nay, các em cần nắm được những kiến thức nào?
+ Một số có điều kiện nào thì sẽ chia hết cho 10.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 6 .
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận hoàn thành bài tập. Kết quả : Bài 6 : Giải :
Gọi số người của đội văn nghệ là x ( người, x ∈ N*, 15 ≤ x ≤ 20)
Vì Ở tiết mục múa đôi của một đội văn nghệ, số người của đội được xếp vừa hết
=> Số người của đội là số chia hết cho 2. Vì 15 ≤ x ≤ 20
=> Số người của đội có thể là 16, 18 hoặc 20.
Mà khi hát tốp ca theo nhóm, mỗi nhóm gồm 5 người, đội văn nghệ còn thừa ra 3 người. Trang 98
=> Đội văn nghệ có 18 người.
- GV hướng dẫn và cho HS đọc, tìm hiểu mục “TÌM TÒI – MỞ RỘNG
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập 4+ 5 + 9 ( SGK – tr37).
- Chuẩn bị và xem trước bài “Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9”. Trang 99 Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 9: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 VÀ 9 ( 1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết và phát biểu được dấu hiệu chia hết cho 3, cho 5. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vận dụng dược dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhận ra một số, một tổng,
một hiệu có chia hết cho 3, cho 9 hay không.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) Trang 100 a) Mục tiêu:
- Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
- Hình thành cho HS đặc điểm của số chia hết cho 3, cho 9, gợi mở vấn đề sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS đọc, tìm hiểu đề bài, suy nghĩ, thảo luận nhóm:
Trong giờ học Lịch sử, cô Hạnh nêu một năm của thế kỉ XX đánh dấu mốc quan
trọng trong lịch sử đất nước ta. Năm đó là số được viết từ các chữ số lẻ khác
nhau. Số đó còn chia hết cho 5 và chia cho 9 dư 4.
Hỏi năm đó là năm nào?
- GV gợi ý: “Đầu tiên, ta tìm được ngay chữ số hàng nghìn, hàng trăm là 1 và 9
vì năm đã cho ở thế kỉ XX. Theo giả thiết, số đã cho được tạo từ các chữ số lẻ
khác nhau và số đó chia hết cho 5 nên chữ số hàng đơn vị bằng 5. Còn chữ số
hàng chục được tìm như thế nào?” (HS thử trực tiếp rồi loại trừ căn cứ vào điều
kiện số đó chia 9 dư 4).
- GV cho các nhóm trả lời kết quả của nhóm mình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận nhóm trong 2p
để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện 1 – 2 nhóm trình bày câu trả lời.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài mới: “Dựa vào điều kiện số đó chia 9 dư 4, ta có thể tìm được chữ số
còn lại mà không phải thử trực tiếp. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời
câu hỏi đó” => Bài mới. Trang 101
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Dấu hiệu chia hết cho 3 a) Mục tiêu:
- HS nhận ra được dấu hiệu chia hết cho 3 .
- Củng cố vận dụng dấu hiệu chia hết kết hợp tính chất chia hết của một tổng (hiệu).
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Dấu hiệu chia hết cho 3
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và tổ chức cho Hoạt động 1:
HS hoạt động theo nhóm đôi, thực hiện phép a) 123 : 3 = 41 => Số 123
tính và trả lời theo các câu hỏi đề ra trong Hoạt chia hết cho 3. động 1.
b) Tổng các chữ số của số
- GV dẫn dắt cho HS thấy: Số chia hết cho 3 123: S = 1 + 2 + 3 = 6 => S
thì tổng các chữ số của số đó cũng chia hết cho chia hết cho 3 3. Kết luận:
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức
Các số có tổng các chữ số trọng tâm và ghi nhớ.
chia hết cho 3 thì chia hết
- GV nhấn mạnh cụm: và chỉ những số đó mới
cho 3 và chỉ những số đó
chia hết cho ... Từ đó, GV khẳng định: Một số
mới chia hết cho 3.
có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì số đó không chia hết cho 3. Trang 102
- GV yêu cầu HS đọc hiểu và tự hoàn thành Luyện tập 1:
VD1 nhằm củng cố trực tiếp dấu hiệu chia hết a) Số có hai chữ số chia hết cho 3. cho 3 và 5 là: 15
- GV cho HS áp dụng hoàn thành Luyện tập 1. b) Số chia hết cho cả ba số
(GV mời 2 HS lên bảng trình bày, các HS khác 2, 3, 5 là 60
trình bày vở, chú ý bài trên bảng và nhận xét).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và trình bày bảng.
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chữa bài,
lưu ý cho HS những lỗi sai, tổng quát, nhấn
mạnh lại kiến thức trọng tâm và gọi 1-2 HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 9 a) Mục tiêu:
- HS nhận ra được dấu hiệu chia hết cho 9.
- Củng cố vận dụng dấu hiệu chia hết kết hợp tính chất chia hết của một tổng (hiệu). Trang 103
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Dấu hiệu chia hết cho 9
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và tổ chức cho Hoạt động 2:
HS hoạt động theo nhóm đôi, thực hiện phép a) 135 : 9 = 15 => 135 chia
tính và trả lời theo các câu hỏi đề ra trong Hoạt hết cho 9. động 2. b) S = 1 + 3 + 5 = 9 => S
- GV dẫn dắt cho HS thấy: Số chia hết cho 9 chia hết cho 9.
thì tổng các chữ số của số đó cũng chia hết cho Kết luận: 9.
Các số có tổng các chữ số
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức
chia hết cho 9 thì chia hết trọng tâm và ghi nhớ.
cho 9 và chỉ những số đó
- GV nhấn mạnh cụm: và chỉ những số đó mới
mới chia hết cho 9.
chia hết cho ... Từ đó, GV khẳng định: Một số
có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì số Luyện tập 2:
đó không chia hết cho 9.
a) Số có hai chữ số chia hết
- GV yêu cầu HS đọc hiểu và tự hoàn thành cho 2 và 9 là: 36.
VD2 nhằm củng cố trực tiếp dấu hiệu chia hết b) Số có hai chữ số chia hết cho 9.
cho cả ba số 2, 5, 9 là: 90.
- GV cho HS áp dụng hoàn thành Luyện tập 1.
(GV mời 2 HS lên bảng trình bày, các HS khác
trình bày vở, chú ý bài trên bảng và nhận xét). Trang 104
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và trình bày bảng.
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chữa bài,
lưu ý cho HS những lỗi sai, tổng quát, nhấn
mạnh lại kiến thức trọng tâm và gọi 1-2 HS nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập Bài 1 + 2 + 3 (SGK – tr36)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án Kết quả: Bài 1: a)
+Số 627 chia hết cho 3 vì tổng các chữ số 6 + 2 + 7 = 15 chia hết cho 3.
+ Số 3 114 chia hết cho 3 vì tổng các chữa số 3 + 1 + 1 + 4 = 9 chia hết cho 3.
+ Số 6 831 chia hết cho 3 vì tổng các chữ số 6 + 8 + 3 + 1 = 18 chia hết cho 3. Trang 105
+ Số 72 102 chia hết cho 3 vì tổng các chữ số 7 + 2 + 1 + 0 + 2 = 12 chia hết cho 3. b)
+ Số 104 không chia hết cho 3 vì tổng các chữ số 1 + 0 + 4 = 5 không chia hết cho 3.
+ Số 5 123 không chia hết cho 3 vì tổng các chữ số 5 + 1 + 2 + 3 = 11 không chia hết cho 3. c)
+ Số 3 114 chia hết cho 9 vì tổng các chữa số 3 + 1 + 1 + 4 = 9 chia hết cho 9
+ Số 6 831 chia hết cho 9 vì tổng các chữ số 6 + 8 + 3 + 1 = 18 chia hết cho 9 d)
+ Số 627 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 vì tổng các chữ số 6 + 2 + 7 =
15 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
+ Số 72 102 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 vì tổng các chữ số 7 + 2 + 1
+ 0 + 2 = 12 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Bài 2:
a) n = 4 536. Các số là ước của n là 2, 3, 9
b) n = 3 240. Các số là ước của n là 2, 5, 3 , 9
c) n = 9 805. Các số là ước của n là 5 Bài 3: a) 3 ̅̅∗ ̅̅ 7
̅̅ chia hết cho 3 => Tổng (3 + * + 7) chia hết cho 3 => * = {2; 5; 8} b) 37 ̅̅̅̅∗
̅̅ chia hết cho 9 => Tổng các chữ số (3 + 7 + *) chia hết cho 9 => * = 8
- GV cho HS củng cố kiến thức qua các câu hỏi sau:
+ Bài học hôm nay, các em cần nắm được những kiến thức nào?
+ Một số chia hết cho 9 thì có chia hết cho 3 không? Ngược lại, một số chia hết
cho 3 thì có chia hết cho 9 không? Trang 106
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 5.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận hoàn thành bài tập. Kết quả :
Bài 5: Các lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E có số học sinh tương ứng là 40, 45, 39, 44, 42. a)
Có : 4 + 0 = 4 ⋮̸ 3 => 40 ⋮̸ 3
4 + 5 = 9 ⋮ 3 => 45 ⋮ 3.
3 + 9 = 12 ⋮ 3 => 39 ⋮ 3
4 + 4 = 8 ⋮̸ 3 => 44 ⋮̸ 3
4 + 2 = 6 ⋮ 3 => 42 ⋮ 3
=> Lớp 6B; Lớp 6C; Lớp 6E có thể xếp thành 3 hàng với số học sinh ở mỗi hàng như nhau. b)
Có: 4 + 5 = 9 ⋮ 9 => 45 ⋮ 9.
=> Lớp 6B có thể xếp thành 9 hàng với số học sinh ở mỗi hàng như nhau. c)
Tất cả số học sinh của năm lớp đó là: Trang 107
40 + 45 + 39 + 44 + 42 = 210 ( học sinh)
210 = 2 + 1 + 0 = 3 ⋮ 3 => 210 ⋮ 3
Vậy Có thể xếp tất học sinh của lớp đó thành 3 hàng với số học ính ở mỗi hàng là như nhau.
d) Có 210 = 2 + 1 + 0 = 3 ⋮̸ 9 =>210 ⋮̸ 9.
Vậy Không thể xếp tất học sinh của lớp đó thành 9 hàng với số học ính ở mỗi hàng là như nhau.
- GV hướng dẫn và cho HS đọc, tìm hiểu mục “TÌM TÒI – MỞ RỘNG
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập 4 ( SGK – tr39).
- Chuẩn bị và xem trước bài “Số nguyên tố - Hợp số”. Trang 108 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản.
- Biết cách chứng minh một số tự nhiên là hợp số căn cứ vào dấu hiệu chia hết.
- Nắm được khái niệm ước nguyên tố và tìm được ước nguyên tố trong số các
ước của một số cho trước. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Chứng minh được một số tự nhiên là số nguyên tố hay hợp số căn cứ vào dấu hiệu chia hết
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 109
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Bảng theo mẫu SỐ CÁC ƯỚC SỐ CÁC ƯỚC 2 1; 2 2 3 1 ; 3 2 4 1 ; 2 ; 4 3 5 1 ; 5 2 ... ... ...
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Gây hứng thú và kích thích sự tò mò cho HS
- Gợi mở vấn đề khái niệm số nguyên tố sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, suy nghĩ, thảo luận nhóm bài toán mở đầu:
Bác Vĩnh mua 17 cuốn sổ và 34 chiếc bút để làm quà tặng. Bác Vĩnh muốn chia
đều 17 cuốn sổ thành các gói và cũng muốn chia đều 34 chiếc bút thành các gói. Trang 110
Hỏi Bác Vĩnh có bao nhiêu cách chia những cuốn sổ thành các gói? Có bao
nhiêu cách chia những chiếc bút thành các gói?
- GV cho các nhóm trả lời kết quả của mình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận nhóm trong 2p để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV mời 1 -2 nhóm trình bày kết quả
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, kết luận, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài mới: “Chỉ có hai cách chia các cuốn sổ thành các gói vì số 17 chỉ chia
hết cho 1 và 17, tức là 17 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Có bốn cách chia các
chiếc bút thành các gói vì số 34 chia hết cho 1, 2, 17 và 34, tức là 34 có bốn ước.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Hoạt động
- GV cho HS trao đổi, thảo luận theo nhóm, a) Các số: 2, 3 , 5 ,7 , 17 chỉ
làm bài Hoạt động vào bảng nhóm theoo bảng có 2 ước là 1 và chính nó. sau:
Các số còn lại được gọi là số SỐ CÁC ƯỚC SỐ CÁC ƯỚC nguyên tố.
b) Các số 4, 6, 34 có nhiều Trang 111 2 1; 2 2
hơn 2 ước. Các số đó được gọi là hợp số. 3 1 ; 3 2 Kết luận: 4 1 ; 2 ; 4 3
- Số nguyên tố là số tự 5 1 ; 5 2
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó. ... ... ...
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai
- GV cho các nhóm báo cáo kết quả. GV nhận ước.
xét kết quả của mỗi nhóm, kết luận theo bóng * Lưu ý:
nói khám phá kiến thức.
- GV nhấn mạnh rõ số các ước của mỗi số, chia - Số 0 và số 1 không là số
các số thành hai nhóm theo số các ước của nó: nguyên tố và cũng không là
nhóm có 2 ước, nhóm có nhiều hơn 2 ước. hợp số.
- GV mời ột vài HS đọc khung kiến thức trọng - Để chứng tỏ số tự nhiên a tâm và ghi nhớ.
lớn hơn 1 là hợp số, ta chỉ
- GV nhấn mạnh cho HS ghi nhớ trường hợp cần tìm một ước của a khác
đặc biệt được nêu trong phần kiến thức bổ sung 1 và khác a.
ở khung lưu ý: Số 0 và số 1 không là số nguyên
Luyện tập 1:
tố và cũng không là hợp số.
- GV hướng dẫn, cho HS đọc rồi hoàn thành a) Các số: 11, 29 là số
VD1 vào vở để củng cố trực tiếp kiến thức vừa nguyên tố. Vì chỉ có 2 ước học. là 1 và chính nó.
+ GV hướng dẫn HS vận dụng cách tìm ước b) Các số 35, 38 là hợp số.
của một số để nhận biết một số là số nguyên tố Vì có nhiều hơn 2 ước. * Lưu ý :
hay hợp số (Có thể dựa vào dấu hiệu chia hết
để nhận dạng nhanh hợp số) .
Nếu số nguyên tố p là ước
+ GV đặt câu hỏi: “Để nhận biết một hợp số, của số tự nhiên a thì p được
có nhất thiết phải tìm hết các ước của số đó gọi là ước nguyên tố của a. Trang 112 không?”
Luyện tập 2:
=> Từ đó, GV nhấn mạnh cho HS quy tắc được Các ước số nguyên tố của 23
phát biểu trong phần kiến thức bổ sung ở là: 1, 23.
khung lưu ý: Để chứng tỏ số tự nhiên a lớn hơn Các ước số nguyên tố của 24
1 là hợp số, ta chỉ cần tìm thêm một ước của a là: 3. khác 1 và khác a.
Các ước số nguyên tố của 26
- Gv hướng dẫn và cho HS tự hoàn thành VD2 là: 1, 13. vào vở:
Các ước số nguyên tố của 27
+ HS vận dụng kiến thức cũ để tìm ước của là: 3.
một số, sau đó mới kiểm tra xem ước nào là số Luyện tập 3: nguyên tố.
+ GV nhắc HS ghi nhớ khái niệm được nêu Hai số chỉ có ước nguyên tố
trong phần kiến thức bổ khung lưu ý: ước là 3: 24, 27 . nguyên tố.
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS tự hoàn thành
VD3 vào vở giúp HS luyện tập tổng hợp về kĩ năng tìm ướ
c của một số và nhận biết số nguyên tố.
- Gv yêu cầu HS hoạt động cặp đôi hoàn thành
Luyện tập 1 nhằm giúp HS luyện tập thêm về
nhận biết số nguyên tố, hợp số.
- GV cho HS tự hoàn thành Luyện tập 2 vào
vở giúp HS luyện tập tổng hợp về kĩ năng tìm
ước của một số và nhận biết số nguyên tố.
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm Luyện tập 3:
Một số có ước là 3 thì số đó phải là tích của 3
với một số tự nhiên khác 0. Vậy để số đó chỉ
có ước nguyên tố là 3 thì số đó phải là tích của
3 với chính nó, tức là các luỹ thừa cơ số 3. Sau Trang 113
đó, HS tự tìm kết quả.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: Lắng nghe, nêu ví dụ, phát biểu, ghi vở
- Các HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lưu ý, củng cố lại kiến thức trọng tâm:
- GV nhấn mạnh cho HS điều kiện để một số là
số nguyên tố, hợp số.
- GV giúp HS nhớ những nội dung, kiến thức
đã học ở bài này, thông qua hoạt động ngôn
ngữ, bằng cách đặt ra các câu hỏi như:
+ Có các số nguyên tố nào là số chẵn không?
+ Số 0 và số 1 là số nguyên tố hay là hợp số?
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4, 5 ( SGK- tr42)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành vở sau đó trình bày miệng, trình bày bảng. Trang 114 Kết quả: Bài 1:
a) Số 37 là số nguyên tố. Vì có 2 ước số là 1 và chính nó.
b) Số 36, 69, 75 là hợp số. Vì có nhiều hơn 2 ước số. Bài 2:
Một số nguyên tố lớn hơn 40 và nhỏ hơn 50 là: 41 Bài 3:
a) Sai => Vì số 1 và 0 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
b) Sai => Vì có 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. c) Đúng. d) Đúng. Bài 4:
Các ước số nguyên tố của 36 là: 1, 2, 3.
Các ước số nguyên tố của 49 là: 1, 7.
Các ước số nguyên tố của 70 là: 1, 2, 5, 7. Bài 5:
a) 3 số chỉ có ước nguyên tố là 2: 2, 8, 4.
b) 3 số chỉ có ước nguyên tố là 5: 5, 25, 125.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 6. Trang 115
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận hoàn thành bài tập. Kết quả : Bài 6:
Cách tìm số nguyên tố bạn An có đúng. Vì mỗi lần cộng như vậy ta đều nhận
được là số nguyên tố.
- GV hướng dẫn và cho HS đọc, tìm hiểu mục “CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập SBT.
- Chuẩn bị và xem trước bài “Phân tích một số ra thừa số nguyên tố”. Trang 116 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 11: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết tìm một ước nguyên tố của một số.
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách viết “rẽ nhánh” và “theo cột dọc”.
- Biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.
- Biết vận dụng linh hoạt các cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Biết dùng dấu hiệu chia hết để việc tính toán, phân tích được nhanh, gọn. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Phân tích được một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản, biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố đồ cây và sơ đồ cột.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. Trang 117
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Bảng vẽ sẵn sơ đồ rẽ nhánh.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS và gợi mở vấn đề sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hình thành được khái niệm ban đầu về phân tích một số ra thừa số nguyên tố
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS quan sát hình ảnh, đọc câu hỏi rồi suy nghĩ trả lời.
GV dùng hình ảnh trên để gợi ý cho HS thấy: bắt đầu từ số 120 được tách thành
hai nhánh, tức là ta viết được 120 =12.10; rồi lại tiếp tục từ các số 12 và 10 tách
ra các nhánh, ... Cứ như thế, cuối cùng ta có thể phân tích được 120 thành tích
các thừa số nguyên tố. Trang 118
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS trao đổi nhóm, suy đoán và trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá kết quả và dẫn dắt vào
bài mới: Việc viết thành tích này được gọi là phân tích một số ra thừa số nguyên
tố. Cụ thể cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố như thế nào. Chúng ta sẽ
tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Cách tìm ước nguyên tố của một số a) Mục tiêu:
- Ôn lại về số nguyên tố và ước nguyên tố .
- HS phần nào hình dung được quy tắc tìm một ước nguyên tố của một số.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Cách tìm một ước
- GV yêu cầu HS trao đổi, hoàn thành Hoạt nguyên tố của một số. động 1.
Hoạt động 1:
- GV dẫn dắt, dẫn tới kiến thức trọng tâm.
a) Các số nguyên tố nhỏ hơn
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức 30 là: 2; 3 ; 5; 7; 9; 11; 13; trọng tâm và ghi nhớ. 17; 19; 23; 29.
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS tự hoàn thành b) Một ước số nguyên tố của
VD1 giúp HS củng cố trực tiếp kiến thức vừa 91 là: 7. Trang 119 nêu. Kết luận:
- GV yêu cầu HS tự làm Luyện tập 1 vào vở Để tìm một ước nguyên tố
nhằm giúp HS luyện tập bài toán tìm một ước của số a ta có thể làm như
nguyên tố của một số.
sau: Lần lượt thực hiện
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
phép chia a cho các số
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến nguyên tố theo thứ tự tăng
thức và hoàn thành các yêu cầu.
dần 2, 3, 5, 7, 11,13,…
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Khi đó, phép chia hết đầu
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
tiên cho ta số chia là một
ước nguyên tố của a.
- HS: Lắng nghe, nêu ví dụ, phát biểu, ghi vở
Luyện tập 1:
- Các HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
Theo dấu hiệu chia hết, số
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát 187 không chia hết cho các
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS số nguyên tố 2, 3, 5. Ta có: nhắc lại. 187 = 11 . 17
=> Một ước nguyên tố của 187 là: 11.
Hoạt động 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố a) Mục tiêu:
- Ôn lại khái niệm ước và thừa số để có khái niệm thừa số nguyên tố.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố đồ cây và sơ đồ cột.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 120
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Phân tích một số ra
- GV cho HS đọc, tìm hiểu đề Hoạt động 2thừa số nguyên tố.
đặt câu hỏi: “Làm thế nào để phân tích số 12 Hoạt động 2:
ra thành tích các thừa số nguyên tố?” Cách 1:
- GV hướng dẫn HS cách phân tích bằng cách viết “rẽ nhánh”: 12
+ GV cùng HS thực hiện các bước trong hoạt
động 2. GV yêu cầu HS trả lời từng vấn đề 2 6
trong các bước, sau đó GV ghi lên bảng, viết
đến đầu giải thích đến đó. HS quan sát GV 2 3
thực hiện rồi ghi vào vở.
Cứ như thế cho đến bước cuối cùng. Khi đó, Cách 2:
GV nhấn mạnh: Số 12 được viết thành tích của
các thừa số nguyên tố: 12 = 2.2.3.
- GV hướng dẫn HS dùng luỹ thừa để viết gọn kết quả: 12 = 22. 3
- GV kết luận theo bóng nói khám phá kiến thức. Kết luận:
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức Phân tích một số tự nhiên
trọng tâm và ghi nhớ.
lớn hơn 1 ra thừa số
- GV hướng dẫn HS viết lại quá trình phân tích nguyên tố là viết số đó
số 12 ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc”. GV dưới dạng một tích các
cùng HS thực hiện các bước như trong SGK:
thừa số nguyên tố.
+ GV ghi lên bảng, viết đến đâu giải thích đến đó. HS quan sát GV thự * Lưu ý: c hiện rồi ghi vào vở.
+ Trong quá trình làm, GV nhấn mạnh: ta nên - Ta nên chia mỗi số cho
chia mỗi số cho ước nguyên tố nhỏ nhất của ước nguyên tố nhỏ nhất của
nó. Cứ tiếp tục chia như thế cho đến khi được nó. Trang 121 thương là 1.
- Cứ tiếp tục chia như thế
+ Cuối cùng, ta có số 12 được viết thành tích cho đến khi được thương là
của các thừa số nguyên tố: 12 = 2.2.3. 1.
- GV lưu ý cho HS khi phân tích một số ra thừa Luyện tập 2:
số nguyên tố ta thực hiện liên tiếp các phép Cách 1:
chia cho ước nguyên tố nhỏ nhất và kết quả 40
phân tích các thừa số được viết theo thứ tự tăng dần.
- GV hướng dẫn và cho HS thực hiện Ví dụ 2 2 20
để củng cố trực tiếp quy tắc phân tích một số
nguyên tố bằng cách viết “rẽ nhánh” và “theo 2 10 cột dọc” 2 5
- GV dẫn dắt: Ngoài cách làm như trên, ta cũng
có thể phân tích một số ra thừa số nguyên tố
bằng cách viết số đó thành tích của hai thừa số
một cách linh hoạt. Chẳng hạn, ở VD3. Cách 2:
- GV hướng dẫn HS hoàn thành VD3:
GV hướng dẫn cho HS một số cách tách số 120
ra thành tích các thừa số nguyên tố, sau đó cho
HS tự thao tác thêm một vài cách tách nhánh khác.
- Cuối cùng GV kết luận: Mọi cách phân tích Chú ý:
một số ra thừa số nguyên tố đều đi đến kết quả - Thông thường, khi phân cuối cùng giống nhau.
tích một số tự nhiên ra thừa
- GV yêu cầu HS áp dụng tự hoàn thành Luyện
số nguyên tố, các ước
tập 2 bằng một trong các cách phân tích một số
nguyên tố được viết theo ra thừa số nguyên tố. thứ tự tăng dần. -
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành Luyện tập 3 - Ngoài cách làm như trên,
vào vở giúp HS phân tích một số ra thừa số Trang 122
nguyên tố một cách linh hoạt hơn.
ta cũng có thể phân tích một
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
số ra thừa số nguyên tố bằng
cách viết số đó thành tích
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến của hai thừa số một cách
thức và hoàn thành các yêu cầu. linh hoạt.
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Ví dụ 3:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Cách 1:
- HS: Lắng nghe, nêu ví dụ, phát biểu, ghi vở
- Các HS nhận xét, bổ sung cho nhau. 120 = 10 . 12 = 2.5.3.2.2 = 23. 3 .5
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS Cách 2: nhắc lại. 120 = 6 . 20 = 2.3.5.2.2 = 23.3.5
Luyện tập 3: 450 = 45.10 = 3.3.5.2.5 = 2.32.52
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập 1 + 2 + 3 ( SGK – tr 46)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ và hoàn thành bài tập vào vở, sau đó trình bày bảng. Kết quả: Trang 123 Bài 1: 45 = 3.3.5 = 32.5 78 = 2.3.13 270 = 2.3.3.3.5 =2. 33.5 299 = 13.23 Bài 2:
a) 800 = 400.2 = 24.52.2= 25.52
b) 3200 = 320.10 = 26.5.2.5 = 27.52 Bài 3: a) 2700 = 23.33.52 2700 23.33.52 270 = = = 22.33.5 10 2.5 2700 23.33.52 900 = = = 23.32.52 3 3 b) 3600 = 24.32.52 3600 24.32.52 180 = = = 22.32.5 20 22.5
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 4, Bài 5.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận hoàn thành bài tập. Trang 124 Kết quả : Bài 4:
2 số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố là:
+ 30 có đúng 3 ước nguyên tố là: 2; 3; 5.
+ 385 có đúng 3 ước nguyên tố là: 5, 7, 11 Bài 5: 84 = 22.3.7
=> Ư(84) = { 1; 2; 3; 4; 6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập SBT.
- Chuẩn bị và xem trước bài “Ước chung và ước chung lớn nhất”. Trang 125 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 12: ƯỚC CHUNG VÀ ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT ( 3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Hiểu được khái niệm luỹ thừa; biết cách đọc luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
- Biết viết luỹ thừa, biết viết gọn một tích có nhiều chữ số giống nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Biết đọc, viết, tính được bình phương, lập phương của một số tự nhiên.
- Nhớ được cách biểu diễn thập phân của 10n.
- Biết nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho.
- Rút gọn phân số về phân số tối giản.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 126
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Gợi tâm thế, kích thích sự tò mò cho HS, giúp HS đón nhận kiến thức mới một cách dễ dàng.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: Nhận biết được kiến thức tìm hiểu trong bài.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc, tìm hiểu bài toán mở đầu:
Thầy giáo chuẩn bị 30 miếng dứa và 48 miếng dưa hấu để liên hoan lớp. Thầy
giáo muốn chia số trái cây trên vào một số đĩa sao cho mỗi đĩa có số miếng mỗi
loại quả như nhau.
Hỏi thầy giáo có thể chia như thế vào bao nhiêu đĩa? Số đĩa nhiều nhất mà thầy
giáo có thể dùng là bao nhiêu? Trang 127
- HS đọc đề bài, suy nghĩ, thảo luận nhóm. GV cho các nhóm trả lời kết quả của mình.
- Sau đó, GV đặt câu hỏi về các kết quả của mỗi nhóm.
+ Với câu hỏi “ Thầy giáo có thể chia như thế vào bao nhiêu đĩa?”, nếu nhóm ra
kết quả có thể chia vào 3 đĩa, GV hỏi:
Tại sao lại chia được vào 3 đĩa? Số 3 được gọi là gì của số 30, số 48?”.
Sau khi HS trả lời xong các câu hỏi dạng này, GV kết luận: Số 3 được gọi là ước chung của 30 và 48.
+ Với câu hỏi: “Số đĩa nhiều nhất mà thầy giáo có thể dùng là bao nhiêu?”, nếu
có nhóm ra kết quả chưa đúng là 6, GV hướng dẫn, chỉ ra cái sai. Sau đó, GV
kết luận: số 6 được gọi là ước chung lớn nhất của 30 và 48.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, trao đổi và thực hiện hoàn thành yêu cầu trong 2p.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS giơ tay trình bày kết quả theo suy luận của bản thân.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới : Để giúp chúng ta giải được bài toán nhanh nhất, ngoài
cách làm của các bạn, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Ước chung và ước chung lớn nhất a) Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm ước chung và ước chung lớn nhất.
- Củng cố, cung cấp lời giải mẫu cho HS về bài toán tìm ƯC, ƯCLN.
- Biết cách tìm ước chung của hai số a; b và mở rộng cho 3 số.
- Vận dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN để giải quyết bài toán mở đầu và giải quyết bài toán thực tiễn. Trang 128
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK, chú ý lắng nghe và
tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS vận dụng được trực tiếp khái niệm vừa học và củng cố được
kiến thức qua các luyện tập, ví dụ.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Ước chung và ước chung lớn nhất
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi, lần Hoạt động 1:
lượt thực hiện theo các yêu cầu đề ra a) Các ước của 30 và của 48 theo thứ
trong Hoạt động 1. tự tăng dần:
- Sau mỗi phần trả lời của HS ở câu
Các ước của Các ước của
b, c, GV kết luận theo bóng nói khám 30 48 phá kiến thức.
- GV mời một vài HS đọc khung kiến 1 1
thức trọng tâm và ghi nhớ. 2 2
- GV hướng dẫn HS sử dụng kí hiệu: ƯC(a, b), ƯCLN(a, b). 3 3
- GV hướng dẫn HS đọc hiểu VD1 5 4
giúp HS vận dụng trực tiếp kiến thức
vừa học vào giải quyết yêu cầu. 6 6
- GV hướng dẫn HS mở rộng các khái 10 8
niệm đã học cho ba số.
- GV yêu cầu HS đọc hiểu VD2 theo 15 12
nhóm đôi, giúp HS củng cố thêm kiến 30 16
thức và trình bày một cách tìm ước chung lớn nhất. 24
- Gv yêu cầu HS thực hiện hoàn 48
thành cá nhân Luyện tập 1 vào vở Trang 129
(HS kiểm tra xem một số có là ước b) Các số vừa ở cột thứ nhất vừa ở cột
chung của các số đã cho không). thứ 2 là: 1;2;3;6.
- GV cho HS thực hiện làm Luyện Kết luận:
tập 2 nhằm giúp HS luyện tập khái Số tự nhiên n được gọi là ước chung
niệm mở rộng cho ba số.
của hai số a và b nếu n vừa là ước
* Quan hệ giữa ước chung và ước của a vừa là ước của b. chung lớn nhất:
Số lớn nhất trong các ước chung của
- GV yêu cầu HS thực hiện theo a và b được gọi là ước chung lớn
nhóm 4 lần lượt thực hiện các yêu cầu nhất của a và b.
đề ra trong Hoạt động 2 vào bảng Quy ước: nhóm.
Viết tắt ước chung là ƯC và ước
- GV dẫn dắt và kết luận: Ước chung chung lớn nhất là ƯCLN
lớn nhất của 24 và 36 chia hết cho các ướ
Ta kí hiệu: Tập hợp các ước chung
c chung của hai số đó, tức là ước
của a và b là ƯC(a, b); ước chung lớn
chung của hai số 24 và 36 là ước của ướ
nhất của a và b là ƯCLN (a, b).
c chung lớn nhất của chúng.
- GV mời một vài HS đọc khung kiến VD: ƯC ( 30, 48) = {1; 2; 3; 6}.
thức trọng tâm và ghi nhớ. ƯCLN (30, 48) = 6
- Sau đó, GV đặt câu hỏi: “Vậy nếu
biết ước chung lớn nhất của hai số, ta Luyện tập 1:
có tìm được tất cả các ước chung của a) Số 8 là ước chung của 24 và 56 vì 8 hai số đó không?”
vừa là ước của 24 vừa là ước của 56.
Từ đó, GV hướng dẫn HS quy tắc tìm b) Số 8 không phải là ước chung của
ước chung của hai số khi biết ước 14 và 48 vì 8 là ước của 48 nhưng
chung lớn nhất của chúng.
không phải là ước của 14.
- GV yêu cầu HS vận dụng tính chất * Chú ý:
vừa học tìm ước chung của hai số khi
- Số tự nhiên n được gọi là ước chung
biết ước chung lớn nhất của hai số đó
của ba số a, b, c nếu n là ước của ba Trang 130 để hoàn thành VD3. số a, b, c.
- Gv yêu cầu thực hiện Luyện tập 3 Luyện tập 2:
nhằm giúp HS luyện tập về việc tìm
ước chung của hai số khi biết ước Số 7 là ước chung của 14, 49, 63 vì 7
chung lớn nhất của hai số đó.
vừa là ước của 14, vừa là ước của 49,
vừa là ước của 63.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp Hoạt động 2:
nhận kiến thức và hoàn thành các yêu a) Các ước chung của 24 và 36 là 1, 2, cầu. 3, 4, 6, 12.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Vậy ƯC(24, 36) = {1, 2, 3, 4, 6, 12}. b) ƯCLN(24, 36) = 12. Bướ
c 3: Báo cáo, thảo luận: c) ƯCLN(24, 36) = 12.
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại Chia ƯCLN cho các ước chung: chỗ và trình bày bảng. 12 : 1 = 12
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý 12 : 2 = 6 nghe và nhận xét. 12 : 3 = 4
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV 12 : 4 = 3
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng 12 : 6 = 2
tâm và gọi một HS nhắc lại. 12 : 12 = 1 Kết luận:
Ước chung của hai số là ước của
ước chung lớn nhất của chúng.
Luyện tập 3:
Vì ước chung của a và b đều là
ƯCLN(a, b) = 80 nên tất cả các số có
hai chữ số là ước chung của a và b là: 10, 16, 20, 40, 80. Trang 131
Hoạt động 2: Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố a) Mục tiêu:
- Gợi cho HS biết mối liên hệ giữa ƯCLN của hai số a, b và các thừa số nguyên
tố chung (nếu có) của chúng.
- Biết cách tìm ƯCLN thông qua sự phân tích ra thừa số nguyên tố.
- Củng cố, vận dụng kiến thức về tìm ƯCLN thông qua sự phân tích ra thừa số nguyên tố . b) Nội dung: - GV giảng, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Tìm ước chung lớn
- GV hướng dẫn HS làm từng bước trong Hoạt nhất bằng cách phân tích động 3.
các số ra thừa số nguyên
Bước 1: Cho HS phân tích số 36, 48 ra thừa số tố. nguyên tố. Hoạt động 3:
Bước 2: GV đặt câu hỏi:
Bước 1: Phân tích 36 và 48
+ Số 2 có là ước chung của hai số 36, 48 ra thừa số nguyên tố.
không? (HS trả lời có, vì số 2 có mặt trong 36 = 2.2.3.3 = 22..32
dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của cả hai 48 = 2.2.2.2.3 = 24.3 số đó). Trang 132
+ Số 3 có là ước chung của hai số 36, 48 Bước 2: Chọn ra các thừa số
không? (HS trả lời có, vì số 3 có mặt trong nguyên tố chung của 36 và
dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của cả hai 48 là 2 và 3. số đó).
Bước 3: Với mỗi thừa số
GV kết luận: Số 2, số 3 là thừa số nguyên tố nguyên tố chung 2 và 3, ta chung của 36 và 48.
chọn lũy thừa với số mũ nhỏ
Bước 3: GV đặt câu hỏi: nhất:
+ Tích của các số nguyên tố 2 và 3 có là ước
chung của hai số 36, 48 không? (HS trả lời có, + Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2;
vì 2 và 3 là thừa nguyên tố chung của cả hai số ta chọn 22. đó).
+ Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1;
+ GV kết luận để có ước chung, ta lập tích các ta chọn 31.
thừa số nguyên tố chung. Vậy để có ước chung
Bước 4: Lấy tích của các lũy
lớn nhất, ta chọn thừa số 2 với số mũ nào, thừa
thừa đã chọn, ta nhận được
số 3 với số mũ nào? ướ Bướ
c chung lớn nhất cần tìm:
c 4: Lấy tích của các luỹ thừa đã chọn, ta
nhận được ước chung lớn nhất cần tìm. ƯCLN ( 36, 48) = 22 .31 =
Ta có: ƯCLN(36, 48)= 22 . 31 = 12. 12.
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức Kết luận: trọng tâm và ghi nhớ.
- GV nhấn mạnh, ta chỉ chọn thừa số nguyên tố Tìm ước chung lớn nhất
chung và lấy với số mũ nhỏ nhất.
bằng cách phân tích các số
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện VD4 ra thừa số nguyên tố:
giúp HS củng cố kiến thức vừa học. HS lần Bước 1: Phân tích mỗi số ra
lượt thực hiện các bước giống Hoạt động 3 thừa số nguyên tố.
dưới sự hướng dẫn, kiểm tra của GV.
Bước 2: Chọn ra các thừa
- Sau khi HS nắm được quy tắc tìm ước chung
số nguyên tố chung.
lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số
nguyên tố, GV cho HS ghi nhớ ở phần chú ý:
Bước 3: Với mỗi thừa số Trang 133
+ Nếu hai số đã cho không có thừa số nguyên nguyên tố chung, ta chọn lũy
tố chung thì ước chung lớn nhất của chúng thừa với số mũ nhỏ nhất. bằng 1.
Bước 4: Lấy tích của các lũy
+ Nếu a ⋮ b thì ƯCLN(a, b) = b.
thừa đã chọn, ta nhận được
- GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập 4 ước chung lớn nhất cần tìm.
nhằm giúp HS luyện tập kĩ năng tìm ước chung
lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số Luyện tập 4: nguyên tố. 126 = 2.7.32
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 162 = 23. 33 => ƯCLN (126; 162) = 2.32
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến = 18
thức và hoàn thành các yêu cầu. Chú ý:
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Bướ
- Nếu hai số đã cho không
c 3: Báo cáo, thảo luận:
có thừa số nguyên tố chung
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và thì ƯCLN của chúng. trình bày bảng.
- Nếu a ⋮ b thì ƯCLN (a,b) =
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và b. Chẳng hạn: ƯCLN (168, nhận xét. 180) = 22.31 = 4.3 = 12
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS nhắc lại.
Hoạt động 3: Hai số nguyên tố cùng nhau và Phân số tối giản a) Mục tiêu:
- Nhận biết ước nguyên tố của một số và hai số nguyên tố cùng nhau.
- Nhận biết phân số tối giản và biết cách rút gọn về phân số tối giản. b) Nội dung: - GV giảng, trình bày. Trang 134
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Hai số nguyên tố cùng
- HS thực hiện theo yêu cầu đặt ra trong Hoạt nhau động 4. Hoạt động 4:
- GV nêu kết luận và dẫn dắt HS đi đến khung ƯCLN ( 8, 27) = 1
kiến thức trọng tâm: “Ước chung lớn nhất của Kết luận:
hai số 8 và 27 là 1. Ta nói hai số 8 và 27 là hai
Hai số nguyên tố cùng
số nguyên tố cùng nhau.”
nhau là hai số có ước
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức
chung lớn nhất bằng 1. trọng tâm và ghi nhớ.
- GV yêu cầu HS thực hiện câu a VD5 vào vở Luyện tập 5:
giúp HS củng cố kiến thức vừa học. Có: ƯCLN (24,35) = 1
- Ở VD5 câu b, GV hướng dẫn HS thông qua => Hai số 24 và 35 là hai số các câu hỏi sau: nguyên tố cùng nhau.
+ Số 6 có những ước nguyên tố nào? (HS trả Hoạt động 5: lời: số 2 và 3).
+ Nếu số 6 và số a là hai số nguyên tố cùng a) Có: ƯCLN(4,9) = 1. nhau
=> Hai số 4 và 9 là hai số
thì số a có ước nguyên tố là 2 và 3 được nguyên tố cùng nhau.
không? (HS trả lời: không).
b) Có thể rút gọn phân số:
+ Vậy số a có thể là số nào? (HS trả lời. Sau 4 2 =
đó GV nhận xét rối kết luận). Ví dụ này đòi hỏi 9 3
HS phải vận dụng tông hợp các kiến thức như: Kết luận: khái niệm nước,
Phân số tối giản là phân số Trang 135
tìm ước nguyên tố của một số, khái niệm hai số có tử và mẫu là hai số nguyên tố cùng nhau.
nguyên tố cùng nhau.
- GV yêu cầu HS giúp HS luyện tập thêm về Ví dụ 6:
khái niệm hai số nguyên tố cùng nhau.
Phân số tối giản a) ƯCLN ( 16, 20) = 4.
- HS thực hiện, trả lời theo yêu cầu của đề bài 16 16 ∶ 4 4 Vậy = = 20 20 ∶ 4 5
trong Hoạt động 5.
- Sau khi HS trả lời xong, GV dẫn dắt ngay vào b) Ta có:
khái niệm mới, đó là khái niệm phân số tối 18 : 3 = 6 giản. 3 3 .6 18
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức = = 7 7 .6 42 trọng tâm và ghi nhớ.
- GV cho HS tự đọc hiểu và làm theo kiến thức
đã có để hoàn thành Ví dụ 6.
- GV nhắc HS có nhiều cách rút gọn nhưng
phải rút gọn về phân số tối giản.
- GV kết luận: Ta có thể rút gọn nhanh hơn
bằng cách chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn
nhất của tử và mẫu. Sau đó, GV trình bày bài mẫu theo SGK.
- GV hướng dẫn và cho HS áp dụng hoàn thành Ví dụ 6.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và Trang 136 trình bày bảng.
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS nhắc lại.
eC. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: 1 + 2 + 4 + 5.
- HS tiếp nhận yêu cầu, suy nghĩ và hoàn thành các bài tập vào vở rồi trình bày bảng. Kết quả: Bài 1:
Số 1 là ước chung của hai số tự nhiên bất kì. Bởi vì tất cả các số tự nhiên đều có ước số là số 1. Bài 2:
a) ƯC(440,495) = {1, 5, 11, 55} b) ƯCLN(440, 495) = 55 Bài 4: 126 = 2.32.7 150 = 2.3.52
=> ƯCLN(126, 150) = 2.3 = 6 ƯC(126, 150) = {1, 2, 3, 6} Trang 137 Bài 5: 60 5 = 72 6 70 14 = 95 19 150 5 = 360 12
- GV nhận xét, đánh giá chuẩn kiến thức.
- GV củng cố cho HS các nội dung kiến thức trọng tâm trong bài:
+ GV giúp HS nhớ những nội dung, kiến thức đã học ở bài này, thông qua hoạt
động ngôn ngữ, bằng cách đặt ra các câu hỏi: “Để tìm ước chung của các số đã
cho, ta liệt kê tất cả các ước của các số đó, rồi tìm ước chung. Với cách này thì
việc tìm ước chung lớn nhất khá là cồng kềnh. Vậy có cách nào đơn giản hơn để
tìm ước chung lớn nhất không?”
+ GV nhấn mạnh cho HS: “ Với cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra
thừa số nguyên tố, ta lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nỏ nhất.
Cách này áp dụng cho cả hai hay nhiều số.”
+ Biết rút gọn một phân số vè phân số tối gainr bằng cách giản ước cà tử và
mẫu cho ước chung lớn nhất của tử và mẫu.
+ GV khuyến khích HS tìm một số trường hợp thực tế cần dùng đến ước chung
và ước chung lớn nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 138
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 7 ; Bài 8
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận hoàn thành bài tập. Kết quả: Bài 7 :
Gọi: Số đội được chia nhiều nhất là : a (đội)
Khi đó: a là ước chung lớn nhất của 24 và 36
Ta có: ƯC(24,30) = {1,2,3 ,6} => ƯCLN (24,30) = 6
Vậy có thể chia các bạn thành nhiều nhất 6 đội. Bài 8 : Gọi:
+ Số cách chia mảnh đất thành các mảnh hình vuông bằng nhau là: x ( cách)
+ Độ dài cạnh của mảnh đất hình vuông được chia theo cách chia lớn nhất là: y ( mét)
Khi đó: x là số ước chung của 48 và 42
y là ước chung lớn nhất của 48 và 42
Ta có: ƯC(42,48) = {1,2,3,6} => ƯCLN(42, 48) = 6
Vậy:Số cách chia thành những mảnh hình vuông bằng nhau là 4 cách
Với cách chia độ dài là 6m thì diện tích của mảnh đất hình vuông là lớn nhất S = 62= 36 m2
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập 3 + 5 ( SGK – tr51).
- Đọc, tìm hiểu mục “ TÌM TÒI – MỎ RỘNG”.
- Chuẩn bị và xem trước bài “Bội chung và bội chung nhỏ nhất Trang 139 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 13: BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT ( 3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nắm được khái niệm bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai số, ba số. Biết tìm
bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai số, ba số bằng cách liệt kê ra các bội của mỗi số.
- Thấy được mối liên hệ giữa bội chung và bội chung nhỏ nhất của hai số, ba số;
biết tìm các bội chung của hai số khi biết bội chung nhỏ nhất của hai số đó.
- Biết được trường hợp đặc biệt: bội chung nhỏ nhất của hai số, ba số.
- Biết tìm bội chung nhỏ nhất của hai số, ba số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
- Biết làm phép tính cộng, trừ các phân số không cùng mẫu.
- Biết vận dụng tìm bội chung, bội chung nhỏ nhất trong các bài toán thực tế đơn giản. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho.
- Sử dụng BCNN để quy đồng mẫu số, cộng trừ các phân số.
- Vận dụng được khái niệm và cách tìm BCNN của hai hoặc ba số trong quy
đồng mẫu số các phân số, cộng trừ các phân số và giải quyết một số vấn đề thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. Trang 140 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
- Gợi mở đến nội dung cần học về bội chung và bội chung nhỏ nhất, giúp HS
đón nhận kiến thức mới một cách dễ dàng.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc, tìm hiểu bài toán mở đầu:
Để chuẩn bị trò chơi trong chuyến đi dã ngoại, cô Ánh đi siêu thị mua bóng bàn
và cốc sao cho số quả bóng bán bằng số cốc. Tuy nhiên, tại siêu thị, bóng bàn
chỉ bán theo hộp gồm 6 quả, cốc chỉ bán theo bộ gồm 8 chiếc.
Hỏi cô Ánh phải mua ít nhất bao nhiêu bộ cốc và bao nhiêu hộp bóng bàn? Trang 141
- HS đọc đề bài, suy nghĩ, thảo luận nhóm. GV cho các nhóm trả lời kết quả của mình.
- Sau đó, GV đặt câu hỏi về các kết quả của mỗi nhóm.
- GV cần làm rõ cho HS thấy số cốc và số bóng bàn cần mua phải là bội của cả
6 và 8. Khi đó, GV sẽ đưa được khái niệm bội chung của hai số.
- Sau đó, GV lại chỉ tiếp cho HS thấy số cốc và số bóng bàn cần mua ít nhất
chính là số nhỏ nhất trong các bội chung đó. Từ đó, ta lại có khái niệm bội chung nhỏ nhất.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, trao đổi và thực hiện hoàn thành yêu cầu trong 2p.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS giơ tay trình bày kết quả theo suy luận của bản thân.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới : Để giúp chúng ta giải được bài toán nhanh nhất, ngoài
cách làm của các bạn, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Bội chung và bội chung nhỏ nhất a) Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm bội chung và bội chung nhỏ nhất.
- Củng cố, cung cấp lời giải mẫu cho HS về bài toán tìm BC, BCNN. Trang 142
- Vận dụng kiến thức về BC, BCNN để giải quyết bài toán mở đầu và giải quyết bài toán thực tiễn
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK, chú ý lắng nghe và
tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS vận dụng được trực tiếp khái niệm vừa học và củng cố được
kiến thức qua các luyện tập, ví dụ.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
- GV cho HS lần lượt thực hiện theo Hoạt động 1:
các yêu cầu đề ra trong Hoạt động 1. a) Các ước của 30 và của 48 theo thứ
- Sau mỗi phần trả lời của HS ở câu tự tăng dần:
b, c, GV kết luận theo bóng nói khám Một số bội Một số bội phá kiến thức. của 2 của 3
- GV mời một vài HS đọc khung kiến
thức trọng tâm và ghi nhớ. 0 0
- GV hướng dẫn HS sử dụng kí hiệu: 2 3 BC(a, b), BCNN(a, b).
- GV hướng dẫn HS đọc hiểu VD1 4 6
giúp HS vận dụng trực tiếp kiến thức 6 9
vừa học vào giải quyết yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS mở rộng các khái 8 12
niệm đã học cho ba số trong phần chú 12 15 ý.
- GV yêu cầu HS đọc hiểu VD2 theo 14 18
nhóm đôi, giúp HS củng cố thêm kiến 16 21
thức và trình bày một cách tìm bội chung nhỏ nhất. Trang 143
- Gv yêu cầu HS vận dụng kiến thức 18 24
thực hiện hoàn thành cá nhân Luyện
tập 1 vào vở. 20 27
* Quan hệ giữa bội chung và bội 30 chung nhỏ nhất:
b) Các số vừa ở cột thứ nhất vừa ở cột
- GV yêu cầu HS lần lượt thực hiện thứ 2 là: 0, 6, 12, 18.
các yêu cầu đề ra trong Hoạt động 2 c) Số nhỏ nhất khác 0 trong bội chung vào bảng nhóm. của 2 và 3 là: 6.
- GV dẫn dắt và kết luận: Bội chung Kết luận:
của 8 và 12 chia hết cho BCNN(8, - Số tự nhiên n được gọi là bội
12), tức là bội chung của 8 và 12 là chung của hai số a và b nếu n vừa là
bội của bội chung nhỏ nhất của hai số bội của a vừa là bội của b. đó.
- Số nhỏ nhất khác 0 trong các
- GV mời một vài HS đọc khung kiến booijchung của a và b được gọi là
thức trọng tâm và ghi nhớ.
bội chung nhỏ nhất của a và b.
- Sau đó, GV đặt câu hỏi: “Vậy nếu Quy ước:
biết bội chung nhỏ nhất của hai số, ta
có tìm được tất cả các bội chung của Viết tắt bội chung là BC và bội chung
hai số đó không?” nhỏ nhất là BCNN
- Từ đó, GV hướng dẫn HS quy tắc Ta kí hiệu: Tập hợp các bội chung của
tìm bội chung của hai số khi biết bội a và b là BC(a, b); ước chung lớn nhất
chung nhỏ nhất của chúng được nêu của a và b là BCNN (a, b).
trong phần kiến thức bổ sung ở khung lưu ý. VD: BCNN (2, 3) = 6
- GV yêu cầu HS vận dụng tính chất Luyện tập 1:
vừa học tìm bội chung của hai số khi Bốn bội chung của 5 và 9 là: 40, 90,
biết bội chung nhỏ nhất của hai số đó 135. để hoàn thành VD3. * Chú ý:
- GV yêu cầu thực hiện Luyện tập 2 Trang 144
nhằm giúp HS luyện tập về việc tìm - Số tự nhiên n được gọi là bội chung
bội chung của hai số khi biết bội của ba số a, b, c nếu n là bội của ba số
chung lớn nhất của hai số đó. a, b, c.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Số nhỏ nhất khác 0 trong các bội
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp chung cuar ba số a, b, c được gọi là
nhận kiến thức và hoàn thành các yêu bội chung nhỏ nhất của ba số a, b, c. cầu.
- Ta kí hiệu: tập hợp các bội chung
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
của a, b, c là BC(a, b, c), bội chung
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
nhỏ nhất của a, b, c là BCNN (a, b, c).
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại Hoạt động 2: chỗ và trình bày bảng.
a) Ba bội chung: 24, 48, 72.
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý b) BCNN(8,12) = 24. nghe và nhận xét.
c) Chia ba bội chung cho BCNN
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV 24 : 24 = 1
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng 48 : 24 = 2
tâm và gọi một HS nhắc lại. 72 : 24 = 3 Kết luận:
Bội chung của nhiều số là bội của
bội chung nhỏ nhất của chúng. Lưu ý:
Để tìm bội chung của nhiều số, ta có
thể lấy bội chung nhỏ nhất của chúng
lần lượt nhân với 0, 1, 2.
Luyện tập 2:
BCNN(a,b) = 300 => Tất cả các số có
3 chữ số là bội chung của a và b là: Trang 145 300, 600, 900.
Hoạt động 2: Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố a) Mục tiêu:
- Gợi cho HS biết mối liên hệ giữa BCNN của hai số a, b và các thừa số nguyên
tố chung (nếu có) của chúng.
- Biết cách tìm BCNN thông qua sự phân tích ra thừa số nguyên tố.
- Củng cố, vận dụng kiến thức về tìm BCNN thông qua sự phân tích ra thừa số nguyên tố . b) Nội dung: - GV giảng, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Tìm bội chung nhỏ nhất
- GV hướng dẫn HS làm từng bước trong Hoạt bằng cách phân tích các số động 3.
ra thừa số nguyên tố.
Bước 1: Cho HS phân tích số 6 và 8 ra thừa số Hoạt động 3: nguyên tố.
Bước 1: Phân tích 6 và 8 ra
Bước 2: GV đặt câu hỏi: thừa số nguyên tố.
+ Số 2 có là thừa số nguyên tố chung của 6 và 6 = 2.3 = 22..32
8 không? (HS trả lời có) 8 = 2.2.2. = 23.3
+ Số 3 có là thừa số nguyên tố chung của 6 và
8 không? (HS trả lời không, vì số 3 không xuất Bước 2: Chọn ra các thừa số Trang 146
hiện trong phân tích số 8 ra thừa số nguyên tố). nguyên tố chung và các thừa
GV kết luận: a chọn ra thừa số nguyên tố số nguyên tố riêng của 6 và
chung là 2, thừa số nguyên tố riêng là 3. 8 lần lượt là 2 và 3.
Bước 3: GV đặt câu hỏi:
Bước 3: Với mỗi thừa số
+ Để chia hết cho 8, bội chung nhỏ nhất của 6 nguyên tố chung 2 và 3, ta
và 8 phải chứa thừa số nguyên tố nào và với số chọn lũy thừa với số mũ nhỏ
mũ bao nhiêu? (HS trả lời: thừa số nguyên tố 2 nhất: và số mũ là 3).
+ Để chia hết cho 6, bội chung nhỏ nhất của 6 + Số mũ lớn nhất của 2 là 3;
và 8 phải chứa thừa số nguyên tố nào và với số ta chọn 22.
mũ bao nhiêu? (HS trả lời: thừa số nguyên tố 2 + Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1;
và số mũ là 1, thừa số nguyên tố 3 và số mũ là ta chọn 31. 1). Bướ + Để
c 4: Lấy tích của các lũy
đồng thời chia hết cho 6 và 8, bội chung
thừa đã chọn, ta nhận được
nhỏ nhất của 6 và 8 phải chứa thừa số nguyên
ước chung lớn nhất cần tìm:
tố nào và với số mũ bao nhiêu? (HS trả lời: 23 và 31). ƯCLN ( 6, 8) = 23 .31 = 24
Bước 4: Lấy tích của các luỹ thừa đã chọn, ta Kết luận:
nhận được bội chung nhỏ nhất cần tìm.
Ta có: BCNN(6, 8)= 23 . 31 = 24.
Tìm bội chung nhỏ nhất
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức bằng cách phân tích các số trọng tâm và ghi nhớ.
ra thừa số nguyên tố:
- GV nhấn mạnh, ta phải chọn ra cả thừa số Bước 1: Phân tích mỗi số ra
nguyên tố chung, thừa số nguyên tố riêng và thừa số nguyên tố.
lấy luỹ thừa với số mũ lớn nhất.
Bước 2: Chọn ra các thừa
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện VD4
số nguyên tố chung và các
giúp HS củng cố kiến thức vừa học. HS lần lượ
thừa số nguyên tố riêng.
t thực hiện các bước giống Hoạt động 3
dưới sự hướng dẫn, kiểm tra của GV.
Bước 3: Với mỗi thừa số Trang 147
- GV lưu ý HS việc tìm bội chung nhỏ nhất của nguyên tố chung và riêng, ta
ba số được thực hiện tương tự như với hai số chọn lũy thừa với số mũ lớn
và hướng dẫn HS vận dụng kiến thức vừa học nhất.
để tìm BCNN của ba số.
Bước 4: Lấy tích của các lũy
- Sau khi HS nắm được quy tắc tìm bội chung thừa đã chọn, ta nhận được
nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số bội chung nhỏ nhất cần tìm.
nguyên tố, GV cho HS ghi nhớ ở phần chú ý:
Luyện tập 3:
+ Nếu a ⋮ b thì BCNN(a, b) = a.
- GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập 4 12 = 22.3
nhằm giúp HS luyện tập kĩ năng tìm ước chung 18 = 2.32
lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số 27 = 33 nguyên tố. => BCNN (12, 18, 27) =
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 22.33 = 108 Chú ý:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức và hoàn thành các yêu cầu.
- Nếu a ⋮ b thì BCNN (a,b) =
- GV: quan sát và trợ giúp HS. a.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Chẳng hạn: BCNN (48, 16)
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và = 48. trình bày bảng.
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS nhắc lại.
Hoạt động 3: Ứng dụng bội chung nhỏ nhất vào cộng, trừ các phân số không cùng mẫu. a) Mục tiêu: Trang 148
- Vận dụng cách tìm BCNN để cộng trừ các phân số không cùng mẫu. b) Nội dung: - GV giảng, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Ứng dụng bội chung
- HS thực hiện theo yêu cầu đặt ra trong Hoạt nhỏ nhất vào cộng, trừ các động 4.
phân số không cùng mẫu
- GV dẫn dắt: “Ở tiểu học, ta đã biết thực hiện Hoạt động 4:
phép tính cộng, trừ hai phân số cùng mẫu. Để 5 7 + 5 7 12 18
tính tổng + , ta phải đưa hai phân số đó về 12 18 5 .18 7 .12 90+84 = + =
cùng mẫu, rồi mới thực hiện được phép tính.” 12 .18 18 .12 216
- GV đặt câu hỏi: “Để đưa hai phân số đó về 174 29 = = 216 36
cùng mẫu chung thì mẫu chung đó phải là gì 5 7 29
của 12 và 18?” (HS trả lời: Mẫu chung là bội Vậy + = 12 18 36 chung của 12 và 18). Kết luận:
- GV nhấn mạnh: Để cho kết quả không quá
Các bước thực hiện cộng,
cồng kềnh, ta nên chọn mẫu chung là
trừ các phân số không cùng BCNN(12; 18). mẫu:
- Sau đó, GV hướng dẫn HS thực hiện theo các
bước như trong Hoạt động 4.
- Chọn mẫu chung là
- GV hướng dẫn HS ứng dụng bội chung nhỏ BCNN của các mẫu.
nhất vào cộng, trừ các phân số không cùng - Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu.
mẫu ( bằng cách chia mẫu Trang 149
- GV cho HS đọc hiểu VD6 và vận dụng các chung cho từng mẫu).
kiến thức đã học, đó là tìm bội chung nhỏ nhất - Sau khi nhân tử và mẫu
của ba số, đưa các phân số về cùng mẫu rồi của mỗi phân số với thừa
mới thực hiện cộng, trừ phân số hoàn thành số phụ tương ứng, ta cộng, VD6.
trừ hai phân số có cùng
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành Luyện tập 4 mẫu. vào vở.
Luyện tập 4:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Có BCNN(15, 25, 10) = 150
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến 11 3 9
thức và hoàn thành các yêu cầu. => − + 15 25 10
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 11.10 3.6 9.15 = − + 15.10 25.6 10.15
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 110−18+135 227 = =
- HS: giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ và 150 150 trình bày bảng.
Luyện tập 5:
- Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và Có: ƯCLN (24,35) = 1 nhận xét.
=> Hai số 24 và 35 là hai số
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát nguyên tố cùng nhau.
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi một HS nhắc lại.
eC. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: 1 + 2 + 4 + 5. Trang 150
- HS tiếp nhận yêu cầu, suy nghĩ và hoàn thành các bài tập vào vở rồi trình bày bảng. Kết quả: Bài 1: a) Ư(7) ={1, 7}. Ư(8) = {1, 2, 4, 8} => ƯCLN(7, 8) = 1
b) Hai số 7 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau vì ƯCLN(7,8) = 1 c) BCNN(7, 8) = 56 8 . 7 = 56
=> Bội chung nhỏ nhất của hai số 7 và 8 bằng tích của chúng. * Lưu ý:
Bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên tố cùng nhau bằng tích của hai số đó. Bài 2:
a) Số 0 là bội chung của 6 và 10. Vì số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
b) Bốn bội chung của 6 và 10 theo thứ tự tăng dần là: 0, 30, 60, 90. c) BCNN(6,10) = 30.
d) Các bội chung của 6 và 10 nhỏ hơn 160 là: 0, 30, 60, 90, 120, 150. Bài 4: a) Có: BCNN (48, 40) = 240 19 3 19.5 3.6 77 => - = - = 48 40 48.5 40.6 240 b) Có BCNN (6, 27, 18) = 54 1 7 5 1.9 7.2 5.3 38 19 => + + = + + = = 6 27 18 6.9 27.2 18.3 54 27 Bài 5: BCNN(x, 5) = 45 Trang 151 => x = 9
- GV nhận xét, đánh giá chuẩn kiến thức.
- GV củng cố cho HS các nội dung kiến thức trọng tâm trong bài: BCNN(x, 5) = 45 => x = 9
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 6 ; Bài 7
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận hoàn thành bài tập. Kết quả: Bài 6 :
Gọi: Tổng số học sinh của CLB là: x ( học sinh, x ≤ 50) Khi đó: x ∈ BC (5, 8)
Ta có: BC( 5, 8 ) = 40, 80, 120,… Mà x ≤ 50 => x = 40
Vậy: Câu lạc bộ thể thao đó có 40 học sinh Bài 7 :
Gọi: số ngày ít nhất mà ba tàu cập cảng cùng nhau là: y ( ngày).
Khi đó: y là = BCNN (10, 12, 15). Ta có: 10 = 2 . 5 Trang 152 12 = 2 . 6 15 = 3 . 5
=> BCNN(10, 12, 15) = 2 . 3 . 5 . 6 = 180
Vậy: Sau ít nhất 180 ngày thì ba tàu lại cùng nhau cập cảng.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập 3 ( SGK - tr58).
- Đọc, tìm hiểu mục “ CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT”.
- Chuẩn bị và xem trước bài “Bài tập cuối chương I Trang 153 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1 ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS củng cố, rèn luyện kĩ năng: + Biểu diễn tập hợp.
+ Thực hiện phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa với số mũ tự nhiên.
+ Vận dụng tính chất chia hết của một tổng.
+ Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. + Tìm các ước và bội.
+ Phân tích một số tự nhiên nhỏ thành tích các thừa số nguyên tố theo sơ đồ cây và sơ đồ cột.
+ Tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
+ Tìm ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Nâng cao kĩ năng giải toán.
- Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất Trang 154
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu, 5 bút dạ ( gốm 1 đỏ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập, giấy A1 theo tổ.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức từ đầu chương tới giờ.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức từ Bài 1 → Bài 13
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chia lớp thành 4 nhóm hoạt động theo kĩ thuật khăn trải bàn và tổng hợp ý
kiến vào giấy A1 thành sơ đồ tư duy theo các yêu cầu với các nội dung như sau: Trang 155
+ Nhóm 1: TẬP HỢP VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN TẬP HỢP:
• Kí hiệu tập hợp, cách viết tập hợp
• Phần tử thuộc tập hợp.
• Cách cho một tập hợp
TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN:
• Tập hợp các số tự nhiên
• Biểu diễn số tự nhiên
• So sánh các số tự nhiên + Nhóm 2: CÁC PHÉP TÍNH PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ: • Kí hiệu • Cách tính • Các tính chất Trang 156
• Thứ tự thực hiện các phép tính.
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIIA, PHÉP TÍNH LŨY THỪA • Kí hiệu • Cách tính • Các tính chất
• Thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Nhóm 3: QUAN HỆ CHIA HẾT
• Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
• Số nguyên tố, hợp số.
• Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
+ Nhóm 4: ƯC-ƯCLN, BC - BCNN:
• Khái niệm về ƯC, ƯCLN • Cách tìm ƯCLN
• Khái niệm về BC, BCNN • Cách tìm BCNN
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, thảo luận nhóm hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Sau khi hoàn thành thảo luận: Các nhóm treo
phần bài làm của mình trên bảng và sau khi tất cả các nhóm kết thúc phần thảo
luận của mình GV gọi bất kì HS nào trong nhóm đại diện trình bày.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ
sở đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT Trang 157
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 vào vở và lên bảng trình bày.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành các yêu cầu. Kết quả: Bài 1:
a) 4 . 25 – 12 . 25 + 170 : 10 b) (7 + 33 + 32) . 4 – 3
= (4 . 25) – (12 . 25) + (170 : 10) = (7 + 27 + 9) .4 – 3 = 100 - 300 + 17 = 43 . 4 – 3 = -183 = (43 . 4) – 3 = 45
c) 12 : {400 : [500 – (125 + 25 . 7)}
d) 168 + {[2 . (24 + 32) – 2560] : 72}.
= 12 : {400 : [500 – (125 + 175)}
= 168 + [2 . (16 + 9) – 1] : 49 = 12 : (400: 200) = 168 + 49: 49 = 12 : 2 = 168 + 1 = 6 = 167
Bài 2: ℘ là tập hợp các số nguyên tố a) 2 ∈ ℘ b) 47 ∈ ℘
c) a = 3.5.7.9 + 20 => a ∉ ℘.
d) b =5.7.11 + 11. 13. 17 => b ∉ ℘. Bài 3: a) 51 = 1 . 51 Trang 158 b) 84 = 22 . 3 . 7 c) 225 = 32 . 52 d) 1800 = 23 . 32 . 52 Bài 4: a) 40 = 23 . 5 60 = 22 . 3 . 5
=> ƯCLN(40,60) = 22 . 5 = 20 b) 16 = 24 124 = 22 . 31 => ƯCLN(16,124) = 22= 4
c) 41 và 47 là hai số nguyên tố cùng nhau => ƯCLN(41, 47) = 1 Bài 5 : a) 72 = 23 . 32 540 = 22 . 33 . 5
=> BCNN(72, 540) = 23 . 33. 5 = 1080 b) 28 = 22 . 7 49 = 72 64 = 26
=> BCNN(28, 49, 64) = 26 . 72 = 3136
c) 43 và 53 là hai số nguyên tố
=> BCNN(43,53) = 43 . 53 = 2279. = 9 900 - 900 = 9 000
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và
áp dụng kiến thức vào thực tế đời sống. Trang 159
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 7 + 8 ( SGK – tr 59- 60)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập vào vở và giơ tay trình bày bảng. Kết quả : Bài 7 :
a) A = {Sao Thuỷ, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hoả, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương}.
b) Kích thước của tám hành tinh trong Hệ Mặt Trời theo thứ tự tăng dần:
Sao Thuỷ < Sao Hỏa < Sao Kim < Trái Đất < Sao Hải Vương < Sao Thiên
Vương < Sao Thổ < Sao Mộc.
c) B = {Sao Thuỷ, Sao Hỏa, Sao Kim, Trái Đất}
C = {Sao Hải Vương, Sao Thiên Vương, Sao Thổ, Sao Mộc}. Bài 8:
a) Số tiền gia đình bác Vân phải trả trong tháng 02/2019 là:
2701 . 540 = 1 458 540 (đồng).
b) Số tiền gia đình bác Vân phải trả trong tháng 4/2019 là:
2 927 . 540 = 1 580 580 (đồng)
Số tiền phả trả tăng lên: 1 580 580 – 1 458 540 = 122 040 ( đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học. Trang 160
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm Bài 6 (SGK - tr 59)
- Xem trước nội dung chương mới và đọc trước bài mới “ Số nguyên âm” Trang 161 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
BÀI 1: SỐ NGUYÊN ÂM ( 1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được số nguyên âm, biết đọc và viết số nguyên âm.
- Nêu được ví dụ về số nguyên âm.
- Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm thông qua một số tình huống thực
tiễn như: nhiệt độ dưới 0°C, độ cao dưới mực nước biển, tiền lỗ hay tiền nợ
trong kinh doanh, thời gian trước Công nguyên. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm trong các ví dụ thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 162
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Hình ảnh hoặc clip về nhiệt độ
âm, địa danh có độ cao dưới mực nước biển để minh hoạ cho bài học được sinh động.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Gợi động cơ hứng thú học tập.
- HS nhận biết ban đầu về số âm và số dương và thấy nó xuất hiện trong những
hình ảnh, đồ vật, bản tin qua đồ vật , báo, sách vở trong đời sống=> Tạo bước
đệm cho việc mô tả số nguyên âm.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, hình ảnh trên màn chiếu và thực hiện theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Gv chiếu hình ảnh bản tin thời tiết và địa danh của Thủ đô Mát-xcơ - va trong
SGK và yêu cầu HS quan sát các chỉ số nhiệt độ dưới 0oC và trả lời câu hỏi:
Các số trên có gì đặc biệt?” Trang 163
- GV hướng HS tập trung và đặc điểm của số mới, đó là có dấu “-“ ở trước.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: “Từ
ví dụ trên chúng ta sẽ đi tìm hiểu rõ hơn về số nguyên âm.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI a) Mục tiêu:
- Mô tả về số nguyên âm, cách viết và đọc số nguyên âm và cách nhận biết được
số nguyên âm trong thực tiễn.
- HS đọc, viết được số nguyên âm, nhận biết và nêu được ví dụ số nào là số
nguyên âm, số nào không phải là số nguyên âm. b) Nội dung:
HS thực hiện lần lượt các yêu cầu của GV để hoàn thành tìm hiểu kiến thức trong SGK. c) Sản phẩm: Trang 164
- HS nhận biết và đọc viết được số nguyên âm.
- HS hoàn thành được phần ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Kết luận:
- GV cho HS đọc hiểu nội dung kiến - Các số -1, -2, -3, … là các số
thức trọng tâm mô tả về số nguyên âm nguyên âm.
và khung lưu ý nêu ví đụ về số nguyên - Số nguyên âm được nhận biết âm.
bằng dấu “-” ở trước số tự nhiên
- GV nhấn mạnh cách nhận biết số khác 0.
nguyên âm và hai cách đọc số nguyên * Lưu ý: âm.
-5 là số nguyên âm, đọc là: âm năm
- GV yêu cầu HS đọc hiểu Vi dụ và hoặc trừ năm.
hoàn thành bài tập vào vở nhằm giúp Âm ba được viết là -3.
HS củng cố số nguyên âm thông qua
Luyện tập 1:
các hoạt động ngôn ngữ, nhận diện và
thể hiện khái niệm số nguyên âm. a) -54: Âm năm mươi tư.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành Luyện b) Âm chín mươi: -90.
tập 1 và chia sẻ nhóm đôi, đọc cho nhau
- Số nguyên âm được sử dụng nghe.
trong nhiều tình huống thực tiễn
- GV trình bày, giới thiệu các tình cuộc sống
huống số nguyên âm được sử dụng
+ Số nguyên âm được dùng để chỉ
trong thực tiễn cuộc sống và yêu cầu HS
nhiệt độ dưới 0oC.
lấy VD trong mỗi tình huống đó.
VD: Vào mùa đông, nhiệt độ ở Cáp
- GV cho HS áp dụng làm Luyện tập 2.
Nhĩ Tân, Hắc Long Giang, Trung Trang 165
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Quốc trung bình -13oC đến - 24oC.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, phát + Số nguyên âm được dùng để chỉ
biểu, ghi vở, tiếp nhận kiến thức và độ cao dưới mực nước biển. hoàn thành các yêu cầu.
VD: Lưu vực Turpan có độ cao
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
thấp nhất ở Trung Quốc. Lưu vực
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
này cao tới 154m dưới mực nước
- HS giơ tay trình bày kết quả.
biển. Ta nói độ cao trung bình của lưu vực đó là -154m.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung .
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng + Số nguyên âm được sử dụng để
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi chỉ số tiền nợ, cũng như để chỉ số một HS nhắc lại.
tiền lỗ trong kinh doanh.
VD: Hoa nợ Sơn 150 000 đồng, ta
có thể nói Hoa có -150 000 đồng.
+ Số nguyên âm được dùng để chỉ
thời gian trước Công nguyên.
VD: Nhà toán học Py - ta – go sinh
năm -570, nghĩa là ông sinh năm 570 trước Công nguyên.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành Bài tập 1 + 2 ( SGK – tr 62) Trang 166
- HS tiếp nhận nhiệm vụ hoàn thành yêu cầu. Kết quả: Bài 1: a) -9 đọc là âm chín;
-18 đọc là âm mười tám. b) + Trừ hai mươi ba: -23;
+ Âm ba trăm bốn mươi chín: -349. Bài 2: Thời điểm 2 giờ 6 giờ 10 giờ 14 giờ 18 giờ 22 giờ Nhiệt độ -8oC -10oC -5 oC 2oC 0oC -3oC
a)- Nhiệt độ lúc 2 giờ: + Đọc là: âm tám độ + Viết là: - 8oC
- Nhiệt độ lúc 10 giờ: + Đọc là: âm năm độ + Viết là: -5oC
- Nhiệt độ lúc 18 giờ: + Đọc là: không độ + Viết là: 0oC
- Nhiệt độ lúc 22 giờ: + Đọc là: âm ba độ + Viết là: -3oC b)
- Lúc 6 giờ nhiệt độ là -10oC => Đúng
- Lúc 14 giờ nhiệt độ là -3oC => Sai Trang 167
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
- GV củng cố bài học :
+ GV nhấn mạnh cách thức nhận biết số nguyên âm, giúp HS thành thạo từ biết
đọc số tới viết số và ngược lại.
+ GV lưu ý cho HS các tình huống mà số nguyên âm được sử dụng trong thực
tiễn, khuyến khích HS tìm thêm những thể hiện khác của số nguyên âm trong cuộc sống.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và
áp dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 3 + 48 ( SGK – tr 63)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập vào vở và giơ tay trình bày bảng. Kết quả : Bài 3 :
a) Ông An nợ ngân hàng 4 000 000 đồng: -4 000 000
b) Bà Ba kinh doanh bị lỗ 600 000 đồng: -600 000 Bài 4:
a) Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước Công nguyên: -776
b) Nhà toán học Ác-si-mét (Archimedes) sinh năm 287 trước công nguyên: - 287. Trang 168
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
- GV cho HS đọc tìm hiểu mục « CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT » :
+ GV giới thiệu một số địa danh nhằm giúp các em hiểu thêm về đất nước, con
người, những thành tựu của nhân loại.
+ Gv đặt câu hỏi để giúp HS biết được những thể hiện của số nguyên âm trong
cuộc sống, đồng thời tạo cơ hội để các em vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ các kiến thức đã học, tự lấy ví dụ về số nguyên.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm bài tập trong SBT.
- Xem và đọc trước bài sau “ Tập hợp các số nguyên” Trang 169 Ngày soạn:…/…./… Ngày dạy: …/…/…
BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN ( 3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được tập hợp các số nguyên, biểu diễn được số nguyên trên trục số,
thứ tự trong tập hợp các số nguyên, so sánh được hai số nguyên.
- Nhận biết đượcc số đối của một số nguyên.
- Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một bài toán thực tiễn. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm trong các ví dụ thực tiễn
- Mô tả được tập hợp số nguyên và biết cách biểu diễn số nguyên không quá lớn trên trục số.
- Tìm số đối của một số nguyên.
- So sánh được hai số nguyên cho trước
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 170
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Hình ảnh hoặc clip về nhiệt độ
âm, đạ danh có độ cao dưới mực nước biển, trục số để minh họa cho bài học được sinh động.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS thấy được sự tồn tại của các con số trong bảng, qua đó
gợi được nội dung của bài học như: ôn lại về số tự nhiên, giá trị của mỗi chữ số
trong một số tự nhiên và so sánh các số tự nhiên.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu bảng thống kê nhiệt độ cao nhất của thành phố Mosca (Matxcova)
trong các ngày từ 28/1/2021 – 3/2/2021 và yêu cầu HS quan sát bảng, đọc nhiệt
độ tương ứng ở mỗi mỗi ngày, thảo luận nhóm và hoàn thành trả lời câu hỏi :
+ Viết tập hợp các số chỉ nhiệt độ trong bảng thống kê nhiệt độ.
+ Tập hợp đó gồm các loại số nào? Ngày 28/1 29/1 30/1 31/1 1/2 2/2 3/2 Nhiệt độ 1oC 1oC -2oC 0oC 0oC -3oC -2oC Trang 171
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong 3 phút.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trình bày câu trả lời, HS khác
nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS, trên cơ
sở đó dẫn dắt vào bài học mới: Ở các bài học trước, chúng ta đã biết các số 0, 1,
2, 3, 4,... được gọi là các số tự nhiên. Các số -1; -2; -3;… được gọi là các số
nguyên âm. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là Ζ. Chúng ta có liệt kê được hết
các phần tử của tập hợp Ζ không? Vậy tập hợp Ζ sẽ được viết như thế nào?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tập hợp Ζ các số nguyên a) Mục tiêu:
- Phân biệt được tập hợp số tự nhiên ( ℕ ) và tập các số tự nhiên khác 0 ( ℕ*).
- Củng cố lại cách biểu diễn một tập hợp. b) Nội dung: - GV giảng, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần Luyện tập 1
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. TẬP HỢP CÁC SỐ
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện quan NGUYÊN
sát bảng tin thời tiết trong SGK, thực hiện thảo Trang 172
luận nhóm hoàn thành các yêu cầu trong Hoạt Hoạt động 1: động 1.
- GV dẫn dắt, đi đến kết luận.
a) Tập hợp các chỉ số nhiệt
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức độ: trọng tâm và ghi nhớ. A ={0oC, 2oC, 0oC, 2oC,
- GV dẫn dắt và giúp HS nhận ra được tập hợp 0oC, 2oC}
viết trong Hoạt động 2 có 3 loại số: số nguyên b) Tập hợp các chỉ số nhiệt độ
âm, số 0 và số nguyên dương. gồm: ℤ, số 0. Kết luận:
- GV nhấn mạnh thêm số 0 không phải là số
nguyên âm và cũng không phải là số nguyên - Số tự nhiên khác 0 còn dương.
được gọi là số nguyên dương.
- GV yêu cầu HS đọc hiểu VD1, VD2 và hoàn
thành vào vở nhằm giúp HS nhận diện số - Các số nguyên âm, số 0 và
nguyên và nhận ra được mối quan hệ giữa các các số nguyên dương tạo tập hợp số.
thành tập hợp các số
- GV yêu cầu HS nêu ví dụ về số nguyên, ví dụ nguyên.
không phải là số nguyên nhằm giúp HS khắc - Tập hợp các số nguyên
sâu hơn về tập hợp các số nguyên.
được kí hiệu là ℤ.
- GV yêu cầu HS thực hiện hoàn thành Luyện Chú ý:
tập
1 nhằm giúp HS củng cố sử dụng kí hiệu ∈
, ∉ và hiểu tập hợp số nguyên và số tự nhiên.
- Số 0 không phải là số
nguyên âm, cũng không phả Bướ i
c 2: Thực hiện nhiệm vụ: là số nguyên dương.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức, tiếp nhận nhiệm vụ hoạt động cặp đôi và - Các số nguyên dương 1, 2, 3,… đề hoàn thành các yêu cầu. u mang dấu “+” nên
còn được viết là +1, +2,
- GV: quan sát và trợ giúp HS. +3,… Trang 173
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Ví dụ số nguyên: -123; 98;…
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
Ví dụ không là số nguyên: - 2,3 ; 9,8…
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
Luyện tập 1. a) -6 ϵ ℤ
- GV chốt lại đáp án và tổng quát lại tập hợp ℤ . b) -10 ∉ ℕ.
Hoạt động 2: Biểu diễn số nguyên trên trục số a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại được tia số và thứ tự của các số tự nhiên.
- Tìm hiểu về biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, thẳng đứng và biết so
sánh hai số nguyên qua vị trí điểm biểu diễn của chúng trên trục số.
b) Nội dung: HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Biểu diễn số nguyên
- GV giới thiệu hai loại trục số: trục số nằm trên trục số
ngang và trục số thẳng đứng:
a) Trục số nằm ngang: + Trục số nằm ngang: • 0 1
Chiều dương hướng từ trái sang phải
(được đánh dấu bằng mũi tên).
b) Trục số thẳng đứng
• Điểm gốc của trục số là điểm 0 ( biểu Trang 174 diễn số 0);
• Đơn vị đo độ dài trên trục số là độ dài
đoạn thẳng nối điểm 0 với điểm 1 ( biểu
diễn số 1 và nằm bên phải điểm 0). 1 0
+ Trục số thẳng đứng:
• Chiều dương hướng từ trái sang phải
(được đánh dấu bằng mũi tên);
Hoạt động 2:
• Điểm gốc của trục số là điểm 0 (biểu diễn số 0); a) • Đơn vị - Điểm -5 nằm bên trái
đo độ dài trên trục số là độ dài đoạ
điểm gốc 0, cách điểm gốc
n thẳng nối điểm 0 với điểm 1 (biểu 5 khoảng.
diễn số 1 và nằm phía trên điểm 0). - Điểm -4 nằm bên trái
- Gv hướng dẫn và cho HS thực hiện các yêu điểm gốc 0, cách điểm gốc
cầu của Hoạt động 2: 4 khoảng.
+ Hoạt động 2a: GV yêu cầu HS quan sát vị trí - Điểm -2 nằm bên trái
những điểm biểu diễn số nguyên -5; -4; -2; 3; 5 điểm gốc 0, cách điểm gốc
trên trục số nằm ngang và nêu nhận xét vị trí 2 khoảng.
những điểm đó so với điểm gốc 0.
- Điểm 3 nằm bên trái điểm
gốc 0, cách điểm gốc 3
+ Hoạt động 2b: GV yêu cầu HS quan sát nhiệt khoảng.
kế và đọc nhiệt độ trong ba nhiệt kế ở Hình 4.
- Điểm 5 nằm bên trái điểm
Sau đó, GV hướng dẫn HS biểu diễn số nguyên gốc 0, cách điểm gốc 5
trên trục số thẳng đứng ( GV yêu cầu HS đặt khoảng.
thước dóng ngang các vị trí số chỉ nhiệt độ với b) Số đo nhiệt kế chỉ ở ba
các điểm biểu diễn số trên trục số thẳng đứng). hình lần lượt như sau: -1oC,
GV yêu cầu HS quan sát và nêu nhận xét về -2oC, 3oC .
những điểm so với gốc 0, nhằm mục đích cho Kết luận:
HS nhận ra được điểm biểu diễn số nguyên âm Trang 175
nằm phía dưới điểm 0, điểm biểu diễn số - Trên các trục số nằm
nguyên dương nằm phía trên điểm 0.
ngang, điểm biểu diễn số
- GV dẫn dắt, nêu kiến thức trọng tâm.
nguyên âm nằm bên trái
điểm 0, điểm biểu diễn số
- GV mời một vài HS đọc kiến thức trọng tâm.
nguyên dương nằm bên
- GV lưu ý HS: Khi nói “trục số” mà không phải điểm 0.
giải thích thêm, ta hiểu là nói về trục số nằm - Trên trục số thẳng đứng, ngang.
điểm biểu diễn số nguyên
- GV cho HS đọc hiểu Ví dụ 3 sau đó hướng âm nằm phía dưới điểm 0, điể
dẫn và phân tích cho HS để HS hoàn thành được
m biểu diễn số nguyên
dương nằm phía trên điể bài tập vào vở. m 0.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành Luyện tập 2 vào
vở giúp HS luyện tập vẽ trục số và biểu diễn các Luyện tập 2:
số nguyên âm, số nguyên dương và số 0 trên -7 -6 -4 -2 0 4 trục số đó.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận nhiệm
vụ hoạt động cặp đôi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt lại đáp
án và tổng quát cách đọc, ghi số tự nhiên.
Hoạt động 3: Số đối của một số nguyên Trang 176 a) Mục tiêu:
- Hình thành kiến thức số đối của một số nguyên.
- Nhận diện và lấy được ví dụ về số đối.
- Nhận biết được tia số và mối liên hệ với các điểm biểu diễn chúng trên tia số.
b) Nội dung: HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần Luyện tập 4
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Số đối của một số nguyên
- GV yêu cầu HS quan sát tia số trong Hoạt động 3:
SGK và hoàn thành Hoạt động 3 bằng a) Điểm biểu diễn số 4 cách điểm
cách trả lời các câu hỏi sau: gốc 0: 4 đơn vị.
+ Điểm biểu diễn số 4 cách gốc 0 bao b) Điểm biểu diễn số - 4 cách nhiêu đơn vị? điểm gốc 0: 4 đơn vị
+ Điểm biểu diễn số -4 cách điểm gốc 0 c) Khoảng cách từ điểm biểu diễn bao nhiêu đơn vị?
số 4 và - 4 đến điểm gốc 0 bằng nhau.
+ Có nhận xét gì về khoảng cách từ điểm Kết luận:
biểu diễn các só -4 và 4 đến điểm gốc 0?
Trên trục số, hai số nguyên
- GV dẫn dắt, đi tới kết luận. GV nhấn (phân biệt) có điểm biểu diễn
mạnh hai ý về hai số đối nhau, đó là:
nằm về hai phía của gốc 0 và
+ điểm biểu diễn chúng nằm về hai phía cách đều gốc 0 được gọi là hai
của gốc 0 và cách đều gốc 0.
số đối nhau.
+ Số đối của 0 là chính nó.
- Số đối của 0 là 0. Trang 177
- GV lưu ý HS các cách diễn đạt: Nhận xét:
+ “số 4 và -4 là hai số đối nhau”.
• -4 và 4 là hai số đối nhau.
• -4 là số đối của 4 và 4 là số
+ “-4 là số đối của 4 và 4 là số đối của - đối của -4. 4”.
Luyện tập 3:
- GV cho HS tự hoàn thành VD4 vào vở.
- Ví dụ hai số nguyên đối nhau:
- GV đặt câu hỏi thêm tương tự để HS 15 và -15; 6 vầ -6…
củng cố thêm kiến thức.
- Ví dụ về hai số nguyên không
- GV cho HS suy nghĩ, lấy ví dụ về hai số đối nhau: -3 và 5; 9 và -10.
nguyên đối nhau và hai số nguyên không
đối nhau để hoàn thành Luyện tập 3.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
nhiệm vụ hoạt động cặp đôi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ hặc trình bày bảng.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt
lại đáp án và nêu lại trọng tâm kiến thức.
Hoạt động 4: So sánh các số nguyên a) Mục tiêu: Trang 178
- Củng cố biểu diễn các số trên trục số và biết so sánh hai số nguyên qua vị trí
điểm biểu diễn của chúng trên trục số.
- Luyện kĩ năng so sánh hai số nguyên và vận dụng kĩ năng so sánh số nguyên
âm vào một tình huống thực tế.
b) Nội dung: HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần Luyện tập 4
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
IV. So sánh hai số nguyên
1. So sánh hai số nguyên
1. So sánh hai số nguyên
- GV yêu cầu HS quan sát các trục số và Hoạt động 4:
thực hiện trả lời các câu hỏi trong Hoạt a) Điểm - 3 nằm bên trái điểm 2. động 4.
b) Điểm - 2 nằm phía dưới điểm 1.
- GV dẫn dắt, đi tới kết luận. Kết luận:
- GV mời một vài HS đọc và ghi nhớ - Trên trục số nằm ngang, nếu điể kiến thức trọng tâm.
m a nằm bên trái diểm b thì số
nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
- GV cho HS đọc, xác định yêu cầu
VD5, sau đó hướng dẫn cho HS hoàn - Trên trục số thẳng đứng, nếu thành vào vở.
điểm a nằm phía dưới điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số nguyên
- GV lưu ý, nhấn mạnh cho HS: Số
nguyên dương luôn lớn hơn 0. Số b.
nguyên âm luôn nhỏ hơn 0.
- Nếu a nhỏ hơn b thì ta viết a <
- GV cho HS chia sẻ cặp đôi hoàn thành b hoặc b > a.
VD6. Từ đó hình thành kiến thức cho HS * Lưu ý: Trang 179
về tính chất bắc cầu được trình bày trong - Số nguyên dương luôn lớn hơn khung lưu ý thứ hai.
0.Số nguyên âm luôn nhỏ hơn 0.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành VD7 vào - Nếu a < b và b < c thì a < c.
vở để HS củng cố kiến thức về so sánh Luyện tập 4:
hai số nguyên và giúp HS rèn luyện khả
Thứ tự tăng dần của các số là: - 18 năng lập luận.
< - 12 < - 6 < 0 < 40.
- GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức 2. Cách so sánh hai số nguyên
tổng hợp hoàn thành Luyện tập 4 vào vở.
a) So sánh hai số nguyên khác dấu:
2. Cách so sánh hai số nguyên Hoạt động 5:
- GV yêu cầu HS thực hiện Hoạt động
5 vào vở, sau đó chia sẻ cặp đôi. - 6 0 4
- Thông qua hình ảnh về vị trí các điểm -
6 và 4 trên trục số, GV dẫn dắt hình - Có -6 < 0 < 4
thành kiến thức: “ Số nguyên âm luôn
nhỏ hơn số nguyên dương”. => -6 < 4.
- GV hướng dẫn HS lần lượt thực hiện Kết luận:
các bước so sánh như trong SGK và ghi
Số nguyên âm luôn nhỏ hơn số vở.
nguyên dương.
- GV dẫn dắt, trình bày kết luận.
b) So sánh hai số nguyên cùng
- Gv mời một vài HS đọc nội dung kiến dấu
thức trọng tâm và ghi nhớ. Hoạt động 6:
- GV cho HS áp dụng quy tắc so sánh hai
số nguyên âm thực hiện so sánh ở VD8. Có: 244 > 25
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành Luyện => -244 < -25
tập 5, sau đó chia sẻ cặp đôi kiểm tra chéo đáp án. Kết luận: Trang 180
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Để so sánh hai số nguyên âm, ta làm như sau:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận nhiệm vụ hoạt động cặp đôi và Bước 1: Bỏ dấu “-” trước hai số
hoàn thành các yêu cầu. âm.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 2: Trong hai số nguyên
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
dương nhận được, số nào nhỏ
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ hơn thì số nguyên âm ban đầu hặc trình bày bảng.
(tương ứng) sẽ lớn hơn.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho Luyện tập 5: bạn.
Thứ tự giảm dần của các số là: 58
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt > -154 > -219 > -618.
lại đáp án và nêu lại trọng tâm kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập 1 + 2 + 3 + 4 ( SGK – tr 69)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập vào vở, sau đó trình bày bảng. Kết quả: Bài 1:
a) Máy bay ở độ cao 10 000 m: 10 000 m b) Mực nước biển: 0
c) Tàu ngầm chạy dưới mực nước biển 100 m: –100 m. Trang 181 Bài 2: a) -3 ∈ Z. b) 0 ∈ Z. c) 4 ∈ Z. d) -2 ∉ N. Bài 3: Bài 4:
a) Khoảng cách từ điểm O đến điểm A: 2 đơn vị.
b) Những điểm cách O một khoảng là 5 đơn vị là: điểm 5 và -5.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, biết thêm về lịch sử toán học,
biết thêm các sự kiện chính trị, văn hóa, thể thao, những địa danh nổi tiếng trên thế giới.
b) Nội dung: HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 5 + 6+ 7 ( SGK- tr 69).
- GV mời 2 - 3 bạn trình bày câu trả lời. Bài 5: Trang 182 - Hai số nguyên: -5 và 1 + Số đối của -5 là 5 + Số đối của 1 là -1 Bài 6 : + 3 < 5 + - 3 < - 1 + - 5 < 2 + 5 > - 3 Bài 7 :
a) Ở nhiệt độ -3oC thì nước đóng băng. Đúng vì -3 < 0.
b) Ở nhiệt độ 2oC thì nước đóng băng. Đúng vì 2 > 0.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và chốt lại nội dung.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành các bài tập còn lại SGK + làm thêm SBT.
- Chuẩn bị bài mới “ Phép cộng các số nguyên Trang 183 Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI 3: PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN ( 3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hiện được phép cộng hai số nguyên cùng dấu, phép cộng hai số nguyên khác dấu.
- Làm được các phép tính cộng, phép tính trừ trong tập hợp các số tự nhiên.
- Thực hiện đúng thứ tự các phép tính. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vận dụng được các tính chất của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0, cộng với số đối.
- Vận dụng được phép cộng các số nguyên để giải quyết một số bài toán thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 184
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Hình ảnh hoặc clip, trục số để
minh họa cho bài học được sinh động, máy tính cầm tay.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Giúp HS nhận thức nhu cầu sử dụng phép cộng hai số nguyên. HS hiểu bài
toán mở đầu dẫn đến phép cộng hai số âm (-3) + (-5).
- Gây hứng thú, gợi động cơ học tập cho HS và gợi HS đến nội dung chính của bài.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu :
Thống kê lợi nhuận hai tuần của một cửa hàng bán hoa quả như sau: Tuần I II
Lợi nhuận (triệu đồng) -2 6
Sau hai tuần kinh doanh, cửa hàng lãi hay lỗ và với số tiền là bao nhiêu?
+ GV hướng dẫn HS và yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và nêu phép tính.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu. Trang 185
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Bài toán mở đầu dẫn đến phép cộng hai số nguyên (-
2) + 6. Để biết cách tính kết quả chính xác tổng của hai số nguyên trên, cũng
như hiểu rõ hơn về các tính chất của phép cộng các số nguyên, chúng ta sẽ tìm
hiểu trong bài ngày hôm nay” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép cộng hai số nguyên cùng dấu a) Mục tiêu:
- Tìm hiểu về cách cộng hai số nguyên khác dấu bằng cách biểu diễn trên trục số.
- Hiểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu và vận dụng vào bài toán thực tế.
- Củng cố kĩ năng tìm số đối. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Phép cộng hai số nguyên cùng dấu
1. Phép cộng hai số nguyên dương.
1. Phép cộng hai số nguyên
- GV trình bày cho HS: Phép cộng hai số dương.
nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên - Cộng hai số nguyên dương
khác 0 mà chúng ta đã được học ở lớp dưới.
chính là cộng hai số tự nhiên Trang 186
- GV lấy Ví dụ 2 + 4 và minh họa trên trục số khác 0.
như trong SGK. GV phân tích tiến trình xác VD: 2 + 4 = 6.
định kết quả trên trục số: từ vị trí số 2, tiến => Từ điểm 2 tiến sang phải 4 sang phải 4 đơn vị.
đơn vị, đến điểm mới là 6 (
- GV cho HS trao đổi, nêu một ví dụ tương tự Hình 6 - SGK).
và minh họa trên trục số như ví dụ mẫu. ( GV
2. Phép cộng hai số nguyên
đặt câu hỏi: “ bắt đầu từ vị trí nào và tiến bao âm nhiêu đơn vị?)
2. Phép cộng hai số nguyên âm Hoạt động 1:
a) Tổng số tiền nợ ngân hàng
- GV cho HS xác định yêu cầu, trao đổi nhóm
và hoàn thành Hoạt động 1:
của gia đình bạn Vinh là: 3 + 5 = 8 (triệu)
+ Trong hoạt động 1b. GV cần làm rõ 3 bước b) Phép tính:
cộng (-3) + (-5), các bước này dựa trên cách (- 5) + (- 3) = -8
tính số tiền nợ và việc sử dụng dấu “-”(Hoạt Hoạt động 2: động 2 -SGK)
Bước 1: Bỏ dấu “-“ trước mỗi
Từ đó GV hình thành quy tắc cộng số nguyên âm như trong khung kiế số: n thức.
- GV phân tích làm rõ thứ tự trên trục số như -3 → 3
hình ảnh trục số trong SGK: bắt đầu từ vị trí -5 → 5
số -3, sau đó lùi sang trái 5 đơn vị để xác định
Bước 2: Tính tổng của hai số
kết quả trên trục số.
nguyên dương nhận được ở
- GV đặt câu hỏi: “ Để thực hiện phép cộng Bước 1:
hai số nguyên âm, chúng ta thực hiện những bước nào?” 3 + 5 = 8
- GV yêu cầu HS ghi nhớ nội dung trong Bước 3: Thêm dấu “-” trước
khung kiến thức trọng tâm.
kết quả nhận được ở Bước 2:
- GV hướng dẫn, cho HS vận dụng quy tắc Trang 187
cộng hai số nguyên âm hoàn thành VD1: 8 → -8
+ GV làm rõ từng bước thực hiện như trong lí => Ta có: thuyết. (-3) + (-5) = -(3+5) = -8
+ GV nhấn mạnh kết quả là số nguyên âm để
HS phát hiện ra được: “Số nguyên âm cộng Minh họa trên trục số: Từ - 3 lùi sang trái 5 đơn vị
số nguyên âm được số nguyên âm.” đến
điểm mới là -8 (Hình 7-SGK -
- GV cho HS chia sẻ nhóm đôi hoàn thành tr71).
VD2 để nhận ra rằng tổng hai số nguyên âm
nhỏ hơn mỗi số hạng của nó. Từ đó, GV phân Kết luận:
tích, dẫn dắt để HS phát hiện: “ Tổng của hai Để cộng hai số nguyên âm,
số nguyên âm luôn nhỏ hơn mỗi số hạng”
ta làm như sau:
- GV tổng quát và nêu lại lưu ý cho HS ghi Bước 1: Bỏ dấu “-” trước vở. mỗi số.
- GV yêu cầu HS thực hiện hoàn thành Luyện
Bước 2: Tính tổng của hai tập 1.
số nguyên dương nhận được
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ở Bước 1.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo Bước 3: Thêm dấu “-” trước
luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu.
kết quả nhận được ở Bước 2,
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
ta có tổng cần tìm.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Luyện tập 1:
- Hoạt động nhóm: Các nhóm treo bảng, đại a) (-28) + (-82) = - (28 + 82)
diện các nhóm trình bày kết quả. Các nhóm = -110
khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung.
b) x + y = (- 81) + (- 16) = -
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng. (81 + 16) = - 97. Bướ * Lưu ý:
c 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát,
nhận xét quá trình hoạt động của các HS, cho - Tổng của hai số nguyên Trang 188
HS nhắc lại các tính chất của phép cộng.
dương là số nguyên dương.
- Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm.
Hoạt động 2: Phép cộng hai số nguyên khác dấu a) Mục tiêu:
- Tìm hiểu về cách cộng hai số nguyên khác dấu bằng cách biểu diễn trên trục số.
- Hình thành quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu và vận dụng vào bài toán thực tế.
- Củng cố kĩ năng nhận biết số đối.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Phép cộng hai số nguyên khác dấu
- GV cho HS đọc, thảo luận, chia sẻ cặp đôi Hoạt động 3:
hoàn thành Hoạt động 3. Nhiệt độ tại Sapa là:
- GV hướng dẫn thực hiện Hoạt động 4:
+ Phân tích và làm rõ các bước cho HS (-1) + 2 oC hiểu.
Mà nhiệt kế cho thấy nhiệt độ tại
+ Sử dụng hình ảnh trên trục số và các thao chợ Sapa lúc đó là: 1oC
tác thực hiện minh họa để HS dễ hình dung. Trang 189
- Gv dẫn dắt, giúp HS rút ra quy tắc cộng => (-1) + 2 = 1oC.
hai số nguyên khác dấu như trong khung Hoạt động 4:
kiến thức trọng tâm.
Bước 1: Bỏ dấu “-” trước số
- GV mời một vài HS đọc kết luận
nguyên âm, giữ nguyên số còn
- Từ quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, lại:
GV đặt ra tình huống cộng hai số nguyên -3 → 3
đối nhau, dẫn dắt giúp HS nhận ra được
nhận xét: “ Hai số nguyên đối nhau có tổng -5 → 5 bằng 0”.
Bước 2: Trong hai số nguyên
- GV cho HS áp dụng quy tắc làm VD3 vào dương nhận được ở Bước 1, ta vở.
lấy số lớn hơn trừ đi số nhỏ hơn. 2 - 1 = 1
- GV hướng dẫn HS đọc hiểu và trình bày
VD4. ( GV giúp HS biết mối liên hệ giữa Bước 3: Cho hiệu vừa nhận được
tình huống thực tế với phpes tính, sau đó dấu ban đầu của số lớn hơn ở
mới thực hiện phép tính và trả lời kết quả) Bước 2:
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành Luyện tập 2 1 → 1
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Ta có: (-1) + 2 = 2 – 1 = 1
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận Minh họa trên trục số: Từ điểm -
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt 1 ta tiến sang phải 2 đơn vị đến
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
điểm mới là 1 ( Hình 8 – SGK –
- GV: quan sát và trợ giúp HS. tr72)
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Kết luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
Để cộng hai số nguyên khác
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho dấu, ta làm như sau: bạn.
Bước 1: Bỏ dấu “-“ trước số
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng nguyên âm, giữ nguyên số còn Trang 190
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu lại.
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Bước 2: Trong hai số nguyên
dương nhận được ở Bước 1, ta
lấy số lớn hơn trừ đi số nhỏ hơn.
Bước 3: Cho hiệu vừa nhận
được dấu ban đầu của số lớn
hơn ở Bước 2, ta có tổng cần tìm. * Chú ý:
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. VD3: SGK –tr73 VD4: SGK – tr73
Luyện tập 2:
a) (- 28) + 82 = - (82 – 28) = 54
b) 51 + (- 97) = 51 - 97 = - 46
Hoạt động 3 : Tính chất của phép cộng các số nguyên a) Mục tiêu:
- Nhận biết các tính chất của phép cộng.
- Luyện kĩ năng áp dụng các tính chất của phép cộng số nguyên để tính hợp lí. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS. Trang 191
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Tính chất của phép cộng các số nguyên.
- GV tổ chức cho HS hoàn thành Hoạt động Hoạt động 5:
5 theo nhóm và viết vào bảng nhóm. a) (- 25) + 19 = -6
- GV chữa kết quả, yêu cầu HS quan sát và 19 + (- 25) = -6 rút ra nhận xét.
=> (- 25) + 19 = 19 + (- 25)
- GV dẫn dắt, rút ra kết luận về các tính chất b) [(- 12) + 5] + (- 1) = - 8
của phép cộng các số nguyên như trong (- 12) + [5 + (- 1)] = - 8 khung kiến thức.
=> [(- 12) + 5] + (- 1) = (- 12) +
- GV mời một vài HS đọc và yêu cầu HS [5 + (- 1)]
ghi nhớ nội dung trong khung kiến thức c) (- 18) + 0 = - 18 trọng tâm. => (- 18) + 0 = (- 18)
- GV hướng dẫn HS thực hiện VD5.( GV d) (- 12) + 12 = 0
yêu cầu HS lí giải các tính chất đã vận => Ở mỗi trường hợp, hai kết quả
dụng và giải thích vì sao làm như vậy để HS đều bằng nhau.
củng cố lại các tính chất của phép cộng các Kết luận: số nguyên.
Phép cộng các số nguyên có tính
- GV yêu cầu HS tự vận dụng tính chất của chất sau:
phép cộng của các số nguyên để thực hiên + Giao hoán: a+b = b+a
tính Luyện tập 3 một cách hợp lý.
+ Kết hợp: (a+b) + c = a + (b+c)
- GV cho HS thực hành tìm hiểu và hoàn thành VD6.
+ Cộng với số 0: a+0 = 0+a = a
- GV giới thiệu HS cách sử dụng máy tính Luyện tập 3:
cầm tay để tính kết quả. a) 51 + (- 97) + 49
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Trang 192
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận = (51 + 49) + (- 97) = 3
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt b) 65 + (- 42) + (-65)
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
= [65 + (-65)] + (- 42) = - 42
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Hoạt động nhóm: Các nhóm treo bảng, đại
diện các nhóm trình bày kết quả. Các nhóm
khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 1+ 2+ 3+ 4 + 5 ( SGK- tr74)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành vở, sau đó trình bày bảng. Kết quả : Bài 1 :
a) (- 48) + (- 67) = - (48 + 67) = - 115
b) (- 79) + (- 45) = - (79 + 45) = - 124 Bài 2 :
a) Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương. => Đúng Trang 193
b) Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm. => Đúng.
c) Tổng của hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương => Sai. Vì tổng của hai
số nguyên âm là số nguyên âm. Bài 3:
a) (- 2018) + 2018 = - (2018 – 2018) = 0
b) 57 + (- 93) = - (93 – 57) = -38 c) (- 38) + 46 = 46 - 38 = 8 Bài 4:
a) Tổng của chúng là số nguyên dương
Ví dụ: 5 + 6 = 11; 4 + (- 2) = 2
b) Tổng của chúng là số nguyên âm.
Ví dụ: (- 8) + (- 3) = - 11 ; (- 10) + 15 = 5. Bài 5 :
a) 48 + (- 66) + (- 34) = 48 + [(- 66) + (- 34)] = 48 – (66 + 34) = 48 – 100 = - (100-48) = -52 b) 2896 + (- 2021) + (- 2896)
= (- 2021) + [2896 + (- 2896)] = (- 2021) + (2896 – 2896) = (- 2021) + 0 = - 2021
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức. Trang 194
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 6 + 7 + 8 ( SGK –tr 74,75)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành các bài tập và trình bày bảng. Kết quả : Bài 6 :
Nhiệt độ ở Ôt-ta-oa lúc 10 giờ là: (- 4) + 6 = 2oC Bài 7:
Lợi nhuận của cửa hàng sau hai tháng là:
(– 10 000 000) + 30 000 000 = 20 000 000 đồng. Bài 8:
a) Số nguyên biểu thị vị trí tầng mà bác Son đến khi kết thúc hành trình: 0 + (- 1) + (- 2) = - 3
b) Số nguyên biểu thị trí tầng mà bác Dư đến khi kết thúc hành trình: (- 2) + 3 + (-2) = -1
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành các bài tập còn lại SGK ( Bài 9, 10) và làm thêm bài tập SBT.
- Chuẩn bị bài mới “ Phép trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc”. Trang 195 Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI 4: PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN, QUY TẮC DẤU NGOẶC ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hiện được phép trừ một số nguyên cho một số nguyên 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vận dụng được các quy tắc dấu ngoặc trong tính toán.
- Vận dụng đượcc phép trừ các số nguyên để giải quyết một số bài toán thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Hình ảnh hoặc clip, trục số để
minh họa cho bài học được sinh động, máy tính cầm tay.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. Trang 196
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo động cơ xuất hiện phép trừ, gây hứng thú, kích thích sự tò mò cho HS.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Gv yêu cầu HS đọc nội dung bài toán mở đầu.
- GV cho HS quan sát tranh, giới thiệu và đặt vấn đề qua bài toán mở đầu :
Sa Mạc Furrnace Creek Ranch Trang 197
Cao nguyên phía Đông Nam cực
+ GV giới thiệu: Nhiệt độ không khí thấp nhất trên Trái Đất ở một số cao
nguyên phía đông Nam Cực được ghi nhận trong khoảng thời gian từ tháng 7
đến tháng 8 năm 2013 và nhiệt độ không khí cao nhất trên Trái Đất ở Phơ –nix
Cric Ran- sơ nằm trong sa mạc Thung lũng chết thuộc California (Mỹ) được ghi nhận vào ngày 10/07/1913.
+ GV đặt vấn đề: Chênh lệch nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trên Trái
Đất là bao nhiêu độ C?
+ GV hướng dẫn HS và yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và nêu phép tính.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Bài toán mở đầu dẫn đến phép trừ hai số nguyên 57 –
(-98). Để biết cách tính kết quả chính xác hiệu của hai số nguyên trên và cách
vận dụng quy tắc dấu ngoặc” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép trừ số nguyên a) Mục tiêu:
- Tìm hiểu về cách thực hiện phép trừ ( Quy tắc trừ hai số nguyên)
- Hình thành và luyện kĩ năng trừ hai số.
- Áp dụng phép trừ vào bài toán thực tế. b) Nội dung: Trang 198
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Phép trừ số nguyên Hoạt động 1:
- GV yêu cầu HS hoàn thành Hoạt
động 1 bằng cách tính và so sánh kết 7 – 2 = 5
quả : 7 – 2 và 7 + (- 2) . 7 + (- 2) = 5
- Để giúp HS hình thành kiến thức Vậy: 7 – 2 = 7 + (- 2) = 5
mới, GV nhấn mạnh sự bằng nhau Kết luận:
của hai kết quả phép tính 7 – 2 và 7+ Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b,
(-2) và khái quát chúng cho HS rút ta cộng a với số đối của b:
ra quy tắc trừ như trong khung kiến thức trọng tâm.
a – b = a + (-b) Lưu ý:
- GV mời một số HS đọc quy tắc và
yêu cầu cả lớp ghi nhớ quy tắc.
Phép trừ trong ℕ không phải bao giờ cũng thự
- GV chú ý HS hai cách diễn đạt:
c hiện được, còn phép trừ trong ngôn ngữ và kí hiệu.
ℤ luôn thực hiện được.
- GV nhấn mạnh khung lưu ý :
Luyện tập 1:
“Phép trừ trong ℕ không phải bao
Nhiệt độ lúc 21 giờ là: 5 – 6 = -1oC
giờ cũng thực hiện được, còn phép
trừ trong ℤ luôn thực hiện được.”
- GV yêu cầu HS củng cố kiến thức
về phép trừ cho HS thông qua việc hoàn thành VD1.
- GV cho HS tính kết quả của các Trang 199
phép trừ trong VD2 (GV cần yêu cầu
HS làm rõ tiến trình đi đến kết quả).
- GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức
phép trừ số nguyên vào thực tiễn để
hoàn thành Luyện tập 1.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiểu, thảo luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát, nhận xét quá trình hoạt
động của các HS, cho HS nhắc lại
các tính chất của phép cộng.
Hoạt động 2: Quy tắc dấu ngoặc a) Mục tiêu:
- Làm quen, nhận biết quy tắc dấu ngoặc.
- Làm quen với việc bỏ dấu ngoặc trong trường hợp trong ngoặc chỉ có một số
âm (hoặc dương) và mở rộng khái niệm tổng.
- Khám phá và hình thành kĩ năng vận dụng quy tắc dấu ngoặc trong tính toán. Trang 200
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Quy tắc dấu ngoặc Hoạt động 2:
- GV tổ chức cho HS hoàn thành Hoạt động
2: tính và so sánh kết quả theo nhóm và viết a) 5 + (8 + 3) = 5 + 11 = 16 vào bảng nhóm. 5 + 8 + 3 = 13 + 3 = 16
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các biểu thức Vậy 5 + (8 + 3) = 5 + 8 + 3
trong mỗi tỉnh huống cụ thể ở Hoạt động 2, b) 8 + (10 – 5) = 8 + 5 = 13
dẫn dắt, giúp HS nhận ra được các kết quả 8 + 10 – 5 = 18 – 5 = 13
trong mỗi ý bằng nhau, hình thành quy tắc Vậy 8 + (10 – 5) = 8 + 10 – 5
như trong khung kiến thức.
c) 12 – (2 + 16) = 12 - 2 - 16 = -
- GV yêu cầu HS hoàn thành VD3 (VD3 đặt 6
ra yêu cầu thực hiện quy tắc mở dấu ngoặc 12 – 2 - 16 = 10 - 16 = -6
để tính, việc làm này nhằm giúp HS củng cố Vậy 12 – (2 + 16) = 12 – 2 - 16
quy trình mở dấu ngoặc)
d) 18 – (5 – 15) = 18 - 5 + 15 =
- GV cần lưu ý trong bài này cần làm rõ tiến 18 + 10 = 28
trình trước khi tính toán để có được kết quả 18 – 5 + 15 = 13 + 15 = 28 của phép tính.
Vậy 18 – (5 – 15) = 18 – 5 + 15
- GV cho HS đọc, tự hoàn thành VD4 ( Kết luận:
VD4 yêu cầu HS tính một cách hợp lí, yêu - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+”
cầu này nhằm tạo điều kiện để HS thực hiện đằng trước thì giữu nguyên dấu
linh hoạt quy tắc dấu ngoặc. Khi HS trình của các số hạng trong ngoặc.
bày, GV cần yêu cầu các em giải thích cách
a + ( b + c) = a + b + c thực hiện phép tính).
- GV cho HS vận dụng quy tắc và kiến thức Trang 201
đã học hoàn thành Luyện tập 2.
a + ( b - c) = a + b – c
- Bên cạnh việc tính toán theo quy tắc, GV - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-”
giới thiệu thêm cách sử dụng máy tính cầm đằng trước, ta phải đổi dấu của
tay để thực hiện phép tính (GV hướng dẫn
các số hạng trong ngoặc: dấu
chi tiết cách thực hiện từng nút ấn).
“+” thành dấu “-” và dấu “-”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
thành dấu “+”.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
a - ( b + c ) = a - b - c
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
a - ( b - c) = a - b + c
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Luyện tập 2:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
a) (- 215) + 63 + 37 = - 215 + (63
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày + 37) = - 215 + 100 = - 115
b) (- 147) - (13 - 47) = (- 147) -
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho 13 + 47 = [(- 147) + 47] - 13 = - bạn. 100 -13= -113
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 1+ 2+ 3 ( SGK- tr78)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành vở, sau đó trình bày bảng. Kết quả : Trang 202 Bài 1 : a) (- 10) – 21 - 18 = - 49
b) 24 – (- 16) + (- 15) = 25
c) 49 – [15 + (- 6)] = 49 – 15 + 6 = 40
d) (- 44) – [(- 14) – 30] = (- 44) – (- 44) = 0 Bài 2 :
a) 10 – 12 – 8 = 10 – (12 + 8) = 10 - 20 = - 10
b) 4 – (- 15) – 5 + 6 = (4 + 6) – [(-15) + 5)] = 10 – (- 10) = 10 + 10 = 20
c) 2 – 12 – 4 – 6 = (2 – 12) - (4 + 6) = -10 + (- 10) = - 20
d) – 45 – 5 – (- 12) + 8 = - (45 + 5) + (12 + 8) = (- 50) + 20 = - 30 Bài 3:
a) (- 12) – x = (- 12) – 28 = - 40
b) a – b = 12 – (-48) = 12 + 48 = 60
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 4 + 5 + 6 ( SGK – tr 78, 79)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành các bài tập và trình bày bảng. Kết quả : Bài 4 :
Nhiệt độ lúc 20 giờ là: (- 3) + 10 - 8 = -1oC
Bài 5: HS sử dụng máy tính cầm tay và thực hành tính. Trang 203 Bài 6: Pythagoras Archimedes
( 570 – 495 trước Công nguyên)
(287 – 212 trước Công nguyên)
=> Tuổi của nhà bác học Archimedes: (- 212) – (- 287) = 75 tuổi.
Tuổi của nhà bác học Pythagoras: (- 495) – (- 570) = 75 tuổi.
- GV hướng dẫn và cho HS đọc “TÌM TÒI – MỞ RỘNG” để HS tìm hiểu cách
xác định múi giờ của các vùng trên thế giới; cách xác định chênh lệch giờ giữa
các vùng; cách xác định giờ ở vùng này cùng thời điểm với vùng khác.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập SBT.
- Chuẩn bị bài mới “ Phép nhân các số nguyên”. Trang 204 Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI 5: PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hiện được phép nhân hai số nguyên khác dấu, nhân hai số nguyên cùng
dấu, vận đụng được tính chất của phép nhân các số nguyên trong tính toán. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vận dụng được phép trừ các số nguyên để giải quyết một số bài toán thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Hình ảnh hoặc clip, trục số để
minh họa cho bài học được sinh động, máy tính cầm tay.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. Trang 205
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo động cơ, kích thích sự tò mò cho HS.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu:
Ta đã biết 3 . 2 = 6. Phải chăng (-3). (-2) = -6??
+ GV hướng dẫn HS và yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và tính ra kết quả phép tính.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Bài toán mở đầu thực hiện phép toán nhân số nguyên
âm (-3) .(-2). Để biết cách tính kết quả chính xác của phép tính trên, tích của
hai số nguyên âm là số thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài mới ngày hôm nay?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép nhân hai số nguyên khác dấu a) Mục tiêu: Trang 206
- HS nhớ lại định nghĩa phép nhân hai số tự nhiên.
- Tìm hiểu cách nhân hai số khác dấu bằng cách đưa về phép cộng.
- Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai số trái dấu.
- Giải được bài toán mở đầu. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Phép nhan hai số nguyên khác dấu Hoạt động 1:
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi
hoàn thành Hoạt động 1: a) (- 3) . 4
= (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) = - 12
- GV cần làm rõ từng bước thực hiện b) – (3 . 4) = - (12)
với tích (–3). 4, từ đó có được ba bướ Vậy (- 3) . 4 = – (3 . 4)
c thực hiện nhân hai số nguyên Kết luận: khác dấu.
Để nhân hai số nguyên khác dấu, ta
- GV dẫn dắt, giúp HS khái quát hóa làm như sau:
được quy tắc nhana hai số nguyên khác dấu.
Bước 1: Bỏ dấu “-” trước số nguyên
âm, giữ nguyên số còn lại.
- GV mời một vài HS đọc quy tắc và
yêu cầu HS ghi nhớ quy tắc nhân hai Bước 2: Tính tích của hai số nguyên
số nguyên khác dấu trong khung dương nhận được ở Bước 1. kiến thức trọng tâm.
Bước 3:Thêm dấu “-” trước kết quả
- GV lưu ý cho HS nhận xét về kết nhận được ở Bước 2, ta có tích cần tìm.
quả của tích hai số nguyên khác dấu Trang 207
để có được phát hiện “Tích của hai * Lưu ý:
số nguyên khác dấu là số nguyên Tích của hai số nguyên khác dấu là số âm”. nguyên âm.
- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc
hoàn thành VD1 nhằm củng cố các Luyện tập 1:
bước nhân hai số nguyên khác dấu. a) (-7).5 = -(7.5) = -35
- GV HS luyện tập các bước nhân b) 11.(-13) = -(11.13) = 143
hai số nguyên khác dấu qua bài
Luyện tập 1.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiểu, thảo luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Hoạt động nhóm: Các nhóm treo
bảng, đại diện các nhóm trình bày
kết quả. Các nhóm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát, nhận xét quá trình hoạt
động của các HS, cho HS nhắc lại
các tính chất của phép cộng.
Hoạt động 2: Phép nhân hai số nguyên cùng dấu a) Mục tiêu: Trang 208
- Tìm hiểu cách nhân hai số nguyên dương, hai số nguyên âm.
- Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai số âm.
- Khắc sâu quy luật về dấu của một tích hai số.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Phép nhân hai số nguyên cùng dấu
- GV giới thiệu HS: “Nhân hai số nguyên 1. Phép nhân hai số nguyên
dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0” dương
và nêu VD cho HS thực hiện phép tính.
- Đối với phép nhân hai số nguyên âm, GV - Nhân hai số nguyên dương
phân tích và cho HS thực hiện Hoạt động chính là nhân hai số tự nhiên 3. khác 0. VD: 11 . 9 = 99;...
- Trong việc trình bày kết quả, GV nhấn 2. Phép nhân hai số nguyên âm
mạnh sau mỗi lần giảm thừa số thứ hai 1
đơn vị thì tích tăng 3 đơn vị. Kết quả khi Hoạt động 2:
nhân với 2, 1, 0 là những kết quả HS đã a)Vì tích liền sau tăng 3 đơn vị so
được học, với quy luật đó cho thấy các kết với tích liền trước
quả sau cũng tuân theo quy luật đó nên tích => (- 3) . (- 1) = 3
sẽ tăng 3 đơn vị. Từ hình ảnh trực quan đó (- 3) . (- 2) = 6
là cơ sở để nhận ra cách thức tính tích (3) . b) (- 3) . (- 2) = 3 . 2 = 6
(-2). Việc so sánh tích (-3).(-2) và 3 . 2 cho Kết luận:
thấy các kết quả bằng nhau.
Để nhân hai số nguyên âm ta
- Để giúp HS hình thành kiến thức mới, GV làm như sau: Trang 209
yêu cầu HS tập trung vào nhận xét được rút Bước 1: Bỏ dấu “-” trước mỗi
ra trong hoạt động khởi động : số.
“Để tìm tích (-3) . (-2), ta chỉ việc lấy tích Bước 2: Tính tích của hai số
của hai số 3 và 2, tức là: (−3).(2) = 3 .2=6”. nguyên dương nhận được ở
- Từ nhận xét đó, GV khái quát, cho HS Bước 1, ta có tích cần tìm.
nhận xét về dấu ở kết quả của phép tính để
từ đó có được phát hiện mới “Tích của hai Lưu ý:
số nguyên cùng dấu là số nguyên dương” Tích của hai số nguyên cùng dấu
được trình bày trong khung lưu ý. là số nguyên dương.
- GV yêu cầu HS thực hiện tính tích hai số
Luyện tập 2:
nguyên âm hoàn thành VD2, để củng cố
tiến trình thực hiện phép tính theo hai bước. a) Thay x = - 2
(GV lưu ý trong bài này cần làm rõ tiến => - 6 . (- 2) – 12 = 12 – 12 = 0
trình chứ không chỉ tập trung vào kết quả b) Thay y = - 8 của phép tính)
=> - 4 . (- 8) + 20 = 32 + 20 = 52
- GV yêu cầu HS tự vận dụng kiến thức Chú ý:
hoàn thành Luyện tập 2.
Cách nhận biết dấu của tích:
- GV chú ý HS cách nhận biết dấu của tích. (+). (+) → (+)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: (-). (-) → (+)
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt (+). (-) → (-)
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án. (-). (+) → (-)
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Trang 210
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 3: Tính chất của phép nhân các số nguyên a) Mục tiêu:
- Nhắc lại các tính chất của phép nhân số nguyên, tương tự đối với nhân số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép nhân trong tính toán.
- Luyện kĩ năng xác định dấu và tính tích của nhiều thừa số, tính nhẩm và nâng cao kĩ năng giải toán.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Tính chất của phép nhân các số nguyên
- GV cần yêu cầu HS quan sát, nhận
xét về đặc điểm các phép tính trong Hoạt động 3:
môi ý a, b, c, d của Hoạt động 3. Từ a)
đó khái quát cho trường hợp tổng quát
• (- 4) . 7 = - (4 . 7) = - 28
và nhận ra kết quả giống như phép
• 7 . (- 4) = - (7 . 4) = - 28
nhân các số tự nhiên, phép nhân các số Vậy (- 4) . 7 = 7 . (- 4)
nguyên cũng có các tính chất: giao b)
hoán; kết hợp; nhân với số 1; phân phối
• [(- 3) . 4] . (- 5) = (- 12) . (- 5) =
của phép nhân đối với phép cộng, phép 12 . 5 = 60 trừ”. Trang 211
- GV bổ sung thêm tính chất liên quan
• (- 3) . [4 . (- 5)] = (- 3) . (- 20) = 3
đến phép nhân với số 0 trong khung . 20 = 60 lưu ý,
Vậy [(- 3) . 4] . (- 5) = (- 3) . [4 . (- 5)]
- GV hướng dẫn, yêu cầu HS hoàn c) (- 4) . 1 = - (4 . 1) = - 4 thành VD3: d)
+“Làm thế nào để tính hợp lí?”
• (- 4) . (7 + 3) = (- 4) . (10) = - 40
+ “Khi tính tích của ba số, nên tỉnh tích
• (- 4) . 7 + 7 . (- 4) . 3 = - (4 . 7) +
hai số nào trước?”
[- (4 . 3)] = - 28 + (- 12) = - 40
+ “Phép tính (-8).4 + (-8).6 có gì đặc Vậy (- 4) . (7 + 3) = (- 4) . 7 + 7 + (- 4) .
biệt?” (Khi HS trả lời, GV nên yêu cầu 3
các em lí giải về cách tính của mình) Kết luận:
- GV yêu cầu HS vận dụng tự hoàn
Giống như phép nhân các số tự nhiên,
thành Luyện tập 3 (GV yêu cầu HS
phép nhân các số nguyên cũng có các
làm giải về cách rõ phép tính cần thực tính chất:
hiện và thực hiện từng bước để tính kết
quả của phép tính đó )
+ Giao hoán: a.b = b.a
- Bên cạnh sử dụng đúng các quy tắc + Kết hợp: (a.b) . c = a. (b.c)
của phép nhân các số nguyên, GV giới
thiệu cách sử dụng máy tính cầm tay để + Nhân với số 1: a.b.c =a.(b.c) = (a.b).c
tính kết quả ở phần bài tập. ( GV cần + Phân phối của phép nhân đối với
làm rõ từng thao tác với các nút ấn để phép cộng, phép trừ: a.(b+c) = a.b + a.c
HS tính toán thành thạo.) * Lưu ý:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: a. 0 = 0.a = 0
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0.
cầu, hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo Luyện tập 3: đáp án.
a) (- 6) . (- 3) . (- 5) = - (6 . 3 . 5) = - 90
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
b) 41 . 81 – 41 . (- 19) = 41 . [81 – (- 19)] Trang 212
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: = 41 . 100 = 4100
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 2+ 6 + 7 ( SGK- tr83)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành vở, sau đó trình bày bảng. Kết quả : Bài 2 : a 15 -3 11 -4 -3 -9 b 6 14 -23 -125 7 -8 a.b 90 -42 -253 500 -21 72 Bài 6 : a) 3 . (- 5) < 0 Trang 213 b) (- 3) . (- 7) > 0
c) (- 6) . 7 < (- 5) . (- 2) Bài 7: a) (- 16) . (- 7) . 5 b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18) = [(- 16) . 5] . (- 7) = 11 . [(- 12) + (- 18)] = 560. = 11 . [- (12 + 18)] = 11 . (- 30) = - 330.
c) 87 . (- 19) – 37 . (- 19) d) 41 . 81 . (- 451) . 0 = 0. = (- 19) . (87 – 37) = (- 19) . 50 = - 950.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 8 + 9 ( SGK – tr 83)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành các bài tập và trình bày bảng. Kết quả : Bài 8 :
a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên âm.
b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên dương. Trang 214
c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên dương.
d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên âm. Bài 9 :
+ Lợi nhuận Quý I = (- 30) . 3 = - 90 triệu đồng.
+ Lợi nhuận Quý II = 70 . 3 = 210 triệu đồng.
Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là:
(- 90) + 210 = 120 triệu đồng.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn lại và làm thêm bài tập SBT.
- Chuẩn bị bài mới “Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên”. Trang 215 Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI 6: PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ NGUYÊN. QUAN HỆ CHIA HẾT
TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN ( 3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hiện được phép chia hết hai số nguyên khác dấu; phép chia hết hai số nguyên cùng dấu.
- Nhận biết được khái niệm về chia hết; khái niệm bội; ước của số nguyên. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vận dụng được phép chia hết hai số nguyên để giải quyết một số bài toán thực tiễn.
- Vận dụng đượcc phép cộng các số nguyên để giải quyết một số bài toán thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 216
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Hình ảnh hoặc clip, trục số để
minh họa cho bài học được sinh động, máy tính cầm tay.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Gây hứng thú, gợi động cơ học tập cho HS và gợi HS đến nội dung chính của bài.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu:
+ Thực hiện phép tính sau : (-54): 27
+ Làm thế nào để tìm được thương trong phép chia hết một số nguyên cho một số nguyên?
+ GV hướng dẫn HS và yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, thực hiện phép tính và trả lời câu hỏi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Trang 217
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Bài toán mở đầu thực hiện phép chia hai số nguyên.
Để biết cách tính kết quả chính xác thương của phép chia hết hai số nguyên như
thế nào, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài mới ngày hôm nay?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép chia hết hai số nguyên khác dấu a) Mục tiêu:
- Hiểu quy tắc và biết cách thực hiện chia hai số nguyên khác dấu và vận dụng vào bài toán thực tế. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Phép chia hết hai số nguyên khác dấu
- GV hướng dẫn, yêu cầu HS thảo Hoạt động 1:
luận nhóm hoàn thành Hoạt động 1.
a) Do (-3) . (-4) = 12 nên 12: (-3) = -4
- Để giúp HS hình thành kiến thức
b) 12 : (- 3) = - (12 : 3) = -4
về phép chia hai số nguyên khác dấu,
Vậy hai phép tính 12 : (- 3) và - (12 : 3)
GV làm rõ từng bước thực hiện với cho kết quả bằng nhau.
12 : (–3), trên cơ sở đó khái quát cho trườ Kết luận:
ng hợp tổng quát, từ đó có được Để ba bướ
chia hai số nguyên khác dấu, ta làm
c thực hiện chia hai số nguyên như sau: khác dấu.
- GV cho HS nhận xét về kết quả của Bước 1: Bỏ dấu “-” trước số nguyên Trang 218
phép chia hết hai số nguyện khác âm, giữ số nguyên còn lại.
dấu để từ đó có được phát hiện “Kết Bước 2: Tình thương của hai số
quả phép chia hết hai số nguyên nguyên dương nhận được ở Bước 1.
khác dấu là số nguyên âm
”.
- GV yêu cầu HS củng cố các bước Bước 3: Thêm dấu “-” trước kết quả
chia hai số nguyên khác dấu qua Ví nhận được ở Bước 2, ta có thương cần
dụ 1. (GV yêu cầu HS thực hiện thao tìm.
tác theo từng bước được nêu trong Luyện tập 1:
khung kiến thức trọng tâm, giúp HS a) 36 : (- 9) = - (36 : 9) = - 4
hiểu tiến trình đi đến kết quả thay vì b) (- 48) : 6 = - (48 : 6) = 8 chỉ nêu ra kết quả)
- HS luyện tập các bước chia hai số
nguyên khác dấu qua Luyện tập 1.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiểu, thảo luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát, nhận xét quá trình hoạt
động của các HS, cho HS nhắc lại
các tính chất của phép cộng. Trang 219
Hoạt động 2: Phép chia hết hai số nguyên cùng dấu a) Mục tiêu:
- Hiểu quy tắc và biết cách thực hiện chia hai số nguyên khác dấu và vận dụng vào bài toán thực tế.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Phép chia hết hai số nguyên cùng dấu
- GV giới thiệu, trình bày phép chia hết một 1. Phép chia hết hai số nguyên
số nguyên dương cho một số nguyên dương dương.
và nêu ví dụ cho HS thực hiện.
- GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi hoàn - Ta đã biết phép chia hết một số
thành Hoạt động 2:
nguyên dương cho một số nguyên
a) Tìm số thích hợp cho ?: Do (-5).4 = -20 dương. nên (-20) : (-5) = ? VD: 15 : 3 = 5
b) So sánh (-20) : (-5) và 20 : 5.
2. Phép chia hết hai số nguyên âm
+ Dụng ý của câu a nhằm giúp HS từ mối
liên hệ giữa phép nhân và phép chia các số Hoạt động 2:
nguyên để nhận ra sự tương tự khi thực hiện a) Do (-5) . 4 = -20 nên (-20) : (-
phép chia hai số nguyên âm. 5) = 4.
+ Trong câu b yêu cầu so sánh (– 20) :(-5) b) (- 20) : (- 5) = 20 : 5 = 4
và 20 : 5 nhằm giúp HS nhận ra hai kết quả Vậy hai phép tính (- 20) : (- 5) và
bằng nhau, đó là điểm tựa cho việc rút ra kết 20 : 5 cho kết quả bằng nhau.
luận “Để tìm thương (-20) :(-5), ta chỉ việc Trang 220
lấy 20 chia cho 5, tức là: (-20) :(-5)=20 : Kết luận: 5=4”.
Để chia hai số nguyên âm, ta
→ Đây là tiền đề quan trọng cho việc khái làm như sau:
quát để hình thành kiến thức về chia hai số nguyên âm.
Bước 1: Bỏ dấu “-” trước mỗi
- GV cho HS nhận xét, khái quát để có hai số.
bước chia hai số nguyên cùng dấu như trong Bước 2: Tìm thương của hai số
khung kiến thức trọng tâm.
nguyên dương nhận được ở
- GV yêu cầu HS nhận xét về dấu ở kết quả Bước 1, ta có thương cần tìm.
của phép tính để có được phát hiện mới “
Luyện tập 2:
Kết quả phép chia hết hai số nguyên cùng
dấu là số nguyên dương”.
a) (- 12) : (- 6) = 12 : 6 = 2
- GV cho HS hoàn thành VD2 nhằm giúp b) (- 64) : (- 8) = 64 : 8
HS củng cố tiến trình thực hiện phép tính
theo hai bước. (GV lưu ý trong bài này cần
làm rõ tiến trình chứ không chỉ tập trung
vào kết quả của phép tính)
- GV cho HS tự vận dụng làm Luyện tập 2
nhằm để HS thực hành thêm.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho Trang 221 bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 3 : Quan hệ chia hết a) Mục tiêu:
- Ôn lại kiến thức về phép chia hết hai số nguyên và hình thành khái niệm chia hết.
- HS biết cách thực hiện phép chia hết và rèn kĩ năng thực hiện phép chia hết của hai số nguyên.
- Củng cố lại khái niệm và rèn kĩ năng tìm ước và bội. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Quan hệ chia hết Hoạt động 3:
- GV yêu cầu HS chia sẻ cặp đôi
hoàn thành Hoạt động 3: a)
+ Tìm số thích hợp ở ? trong bảng. n (-36) : n
+ Thông qua bảng nhận ra các số 1 -36
nguyên mà số – 36 chia hết. 2 -18
- Để giúp HS hình thành khái niệm 3 -12
về chia hết, GV cần làm rõ số -36 4 -9 Trang 222
có thể chia hết cho các số nguyên 6 -6
nào. GV liên hệ các kiến thức về 9 -4
ước, bội trong tập hợp số tự nhiên 12 -3
để giúp HS hình thành kiến thức về 18 -2
ước, bội trong tập hợp số nguyên 36 -1
như trong khung kiến thức trọng b) tâm.
Số- 36 chia hết cho các số nguyên: 1, 2, 3,
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành 4, 6, 9, 12, 18, 36, - 1, - 2, - 3, - 4, - 6, - 9,
VD3 nhằm giúp HS củng cố khái - 12, - 18, - 36.
niệm ước, bội của só nguyên. ( GV Kết luận:
yêu cầu HS lí giải cho các kết
Cho hai số nguyên a, b, với b 0. Nếu có luận).
số nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói:
- GV cho HS tự thực hiện VD4.
- GV yêu cầu HS làm Luyện tập 3 + a chia hết cho b;
( GV lưu ý HS sử dụng đúng các từ + a là bội của b;
“chia hết cho”, “bội”, “ước" giúp
HS củng cố ngôn ngữ diễn đạt)
+ b là ước của a.
- GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập 3:
Luyện tập 4
(GV yêu cầu HS lí
a) Do – 16 = 8 . (- 2) nên – 16 chia hết giải cho câu trả lời.) cho (- 2).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
b)– 18 là bội của – 6.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, c) 3 là ước của – 27.
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các Luyện tập 4:
yêu cầu, hoạt động cặp đôi, kiểm a) tra chéo đáp án.
Ư(-15) ={- 15, 5, - 5, 3, - 3, 1, - 1}
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Ư(- 12) = {12, - 12, 6, - 6, 4, - 4, 3, -3, 2, -
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 2, 1, -1}
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng b)
B(- 3) = {3, - 3, 6, - 6, 9,...} Trang 223 trình bày
B(- 7) = {7, -7, 14, - 14, 21,...} * Lưu ý:
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Nếu a là bội của b thì –a cũng là bội của b
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng - Nếu b là ước của a thì –b cũng là ước
tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ của a. vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 1+ 2+ 3 + 5 + 6( SGK- tr87)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành vở, sau đó trình bày bảng. Kết quả : Bài 1 :
a) (- 45) : 5 = - (45 : 5) = - 9
b) 56 : (- 7) = - (56 : 7) = - 8 c) 75 : 25 = 3
d) (- 207) : (- 9) = 207 : 9 = - 23 Bài 2 : a) 36 : (- 6) = -6 < 0 b) (- 15) : (- 3) = 5 (- 63) : 7 = -9 Có 5 > 0 > -9 Trang 224
=> (- 15) : (- 3) > (- 63) : 7 Bài 3: a) (- 3). x = 36 b) (- 100) : (x + 5) = - 5 x = 36 : (- 3) x + 5 = (-100) : (-5) x = - (36 : 3) x +5 = 20 x = - 12 x = 15 Bài 5 :
a) Đúng. Vì (- 36) = (- 9) . 4
b) Sai. Vì 5 không là ước của 18. Bài 6: a) 4 chia hết cho x
=> x ∈ Ư(4) = {2; - 2; 4; - 4} b) - 13 chia hết cho x + 2.
=> x+ 2 ∈ Ư(-13) = { 1; -1; 13; -13}
=> x ∈ { -1; -3; 11; -15}
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 4 + 7 + 8 ( SGK –tr 87)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành các bài tập và trình bày bảng. Trang 225 Kết quả : Bài 4 :
Nhiệt độ trung bình lúc 8 giờ sáng của 5 ngày là:
[(- 6) + (- 5) + (- 4) + 2 + 3] : 5 = - 2oC. Bài 7:
a) Quãng đường mà ốc sên leo được sau 2 ngày được biểu thị bằng phép tính: [3 + (- 2)] . 2 b)
Sau 5 ngày ốc sên leo được: [3 + (- 2)] . 5 = 5 m.
c) 12 giờ đầu tiên ốc sên leo được 3m, rồi 12 giờ sau nó lại tụt xuống 2m.
=> Sau 1 ngày (24 giờ) ốc sên sẽ leo được: 3 + (-2) = 1 m
- Đến hết ngày thứ 7 (168 giờ) ốc sên leo được: (168 : 24). 1 = 7 m.
Vì 12 giờ đầu ốc sên leo được 3m => 4 giờ đầu ốc sên leo được 1m.
=> Tổng số giờ ốc sên leo từ gốc cây chạm đến ngọn cây là: 168 + 4 = 170 giờ.
Kết luận: Tổng số giờ ốc sên chạm đến ngọn cây là 170 giờ.
Bài 8: HS thực hành sử dụng máy tính thực hiện các phép tính, sau khi
tính xong đối chiếu với các bạn.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn và ghi nhớ lại các kiến thức đã học trong chương.
- Hoàn thành các bài tập còn thiếu.
- Xem trước các bài tập trong bài “Bài tập cuối chương II”, làm trước các bài
tập 5, 6, 7, 8 (SGK –tr88) và chuẩn bị sản phẩm sơ đồ tư duy tổng kết nội dung
chương II ra giấy A1 theo tổ. (GV hướng dẫn cụ thể) Trang 226 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 2 ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS củng cố, rèn luyện kĩ năng:
+ Biểu diễn tập hợp số nguyên, so sánh số nguyên.
+ Thực hiện phép toán cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
+ Các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên.
+ Khái niệm và cách tìm ước, bội của một số nguyên.
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn
bộ kiến thức của chương.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Nâng cao kĩ năng giải toán.
- Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau, giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ. Trang 227
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu, 5 bút dạ ( gốm 1 đỏ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập, giấy A1 theo tổ.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức từ đầu chương tới giờ.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức từ Bài 1 → Bài 6
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chia lớp thành 4 nhóm hoạt động theo kĩ thuật khăn trải bàn và tổng hợp ý
kiến vào giấy A1 thành sơ đồ tư duy theo các yêu cầu với các nội dung như sau: Trang 228
+ Nhóm 1: TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN • Số nguyên âm
• Biểu diễn số nguyên trên trục số.
• Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
+ Nhóm 2: CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ: Trang 229
• Phép cộng hai số nguyên cùng dấu.
• Phép cộng hai số nguyên khác dấu.
• Tính chất của phép cộng các số nguyên.
• Phép trừ trong tập hợp các số nguyên • Quy tắc dấu ngoặc.
+ Nhóm 3: CÁC PHÉP TÍNH NHÂN, CHIA
• Phép nhân hai số nguyên khác dấu
• Phép nhân hai số nguyên cùng dấu
• Tính chất của phép nhân các số nguyên.
• Phép chia hết hai số nguyên khác dấu
• Phép chia hết hai số nguyên cùng dấu.
+ Nhóm 4: QUAN HỆ CHIA HẾT • Khái niệm chia hết
• Ước của một số nguyên
• Bội của một số nguyên.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, thảo luận nhóm hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Sau khi hoàn thành thảo luận: Các nhóm treo
phần bài làm của mình trên bảng và sau khi tất cả các nhóm kết thúc phần thảo
luận của mình GV gọi bất kì HS nào trong nhóm đại diện trình bày.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ
sở đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT Trang 230
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở và lên bảng trình bày.
- GV yêu cầu HS chữa bài tập 5, 6 ( đã giao về nhà từ buổi trước)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành các yêu cầu. Kết quả: Bài 1:
a) Nợ 150 nghìn đồng: – 150 (nghìn đồng)
b) 600 m dưới mực nước biển: – 600 (m)
c) 12 độ dưới 0oC: - 12 (oC) Bài 2:
a) Khoảng cách giữa rặng san hô và
người thợ lặn: (– 2) – (- 3) = 1 mét
b) Khoảng cách giữa người thợ lặn và
mặt nước: 0 – (- 2) = 2 mét
c) Khoảng cách giữa mặt nước và con chim: 4 – 0 = 4 mét
d) Khoảng cách giữa rặng san hô và
con chim: 4 – (- 3) = 7 mét Bài 3:
a) Điểm N biểu diễn số - 3
Điểm B biểu diễn số - 5 Trang 231
Điểm C biểu diễn số 3
b) Điểm biểu diễn số - 7 là điểm L. Bài 4:
a) Kết quả của phép trừ số nguyên dương cho số nguyên dương là số nguyên
dương. Sai. Có thể là số nguyên dương hoặc nguyên âm. Ví dụ: 4 – 7 = - 3
b) Kết quả của phép trừ số nguyên dương cho số nguyên âm là số nguyên dương. Đúng.
c) Kết quả của phép nhân số nguyên dương với số nguyên âm là số nguyên âm. Đúng. Bài 5 :
a) (- 15) . 4 – 240 : 6 + 36 : (- 2) . 3 = - 60 – 40 + (- 18) .3= - 154
b) (- 25) + [(- 69) : 3 + 53] . (- 2) – 8
= - 32 + (- 23 + 53) . (- 2) - 8 = - 32 + 30 . (- 2) - 8 = - 32 + (- 60) – 8 = - 100 Bài 6: a) b) 4 . x + 15 = - 5 (- 270) : x – 20 = 70. 4 . x = - 5 – 15 (- 270) : x = 70 + 20 4 . x = - 20 (- 270) : x = 90 x = - 20 : 4 x = (- 270) : 90 x = - 5 x = - 3
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Trang 232
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và
áp dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 7 + 8 ( SGK – tr 88)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập vào vở và giơ tay trình bày bảng. Kết quả : Bài 7 :
Sau 12 tháng kinh doanh, lợi nhuận của công ty An Bình là:
(- 70) . 4 + 60 . 8 = 200 (triệu đồng)
Vậy: Sau 12 tháng kinh doanh, lợi nhuận của công ty An Bình là 200 triệu đồng. Bài 8:
- Tổng số tiền tiết kiệm của Bác Dũng trong 12 tháng: T = 3 (triệu đồng)
- Tổng chi phí cả năm của bác Dũng: E = 84 (triệu đồng)
Ta có biểu thức: T= (I - E) : 12
Thay:T = 3, E = 84 vào biểu thức ta được: 3 = (I - 12) : 12 Hay I – 12 = 3 . 12 I – 12 = 36 I = 36 + 12 I = 48
Vậy Tổng thu nhập cả năm của bác Dũng là 48 triệu đồng.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức Trang 233
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm bài tập trong SBT
- Xem trước nội dung Bài HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM:
CHỦ ĐỀ 1: ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH Trang 234 Ngày soạn:…/…./… Ngày dạy: …/…/…
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 1: ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH ( 3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được một số khái niệm cơ bản về tài chính và kinh doanh, các cách để tăng lợi nhuận. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Thực hiện được tính lợi nhuận và các yêu cầu của dự án.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Mô hình về tiền giả định..
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. Trang 235
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong 3 phút.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trình bày câu trả lời, HS khác
nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS, trên cơ
sở đó dẫn dắt vào bài học mới:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Nội dung chính của chủ đề a) Mục tiêu:
- HS nắm được một số kiến thức cơ bản về tài chính, kinh doanh và cách để tăng lợi nhuận.
- Giúp HS toán học hóa công thức và nhận ra được mối quan hệ giữa các đại lượng. b) Nội dung: - GV giảng, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. Trang 236 c) Sản phẩm:
Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. NỘI DUNG CHÍNH CỦA
1. Một số kiến thức về tài chính, kinh CHỦ ĐỀ doanh
1. Một số kiến thức về tài
- GV yêu cầu HS đọc, tìm hiểu nội dung chính, kinh doanh
trong SGK và giới thiệu kiến thức cơ bản về a) Tài chính:
tài chính, kinh doanh và cách để tăng lợi - Tài chính là tổng số tiền có nhuận.
được của một cá nhân, một tổ
- GV cho HS đọc hiểu các khái niệm của các chức, một doanh nghiệp, hoặc
yếu tố cơ bản trong kinh doanh, sau đó GV một quốc gia.
gọi một vài HS phát biểu các khái niệm.
- Tài chính của một cá nhân
- GV lấy ví dụ thực tế để thông qua đó giới được gọi là tài chính cá nhân.
thiệu cho HS những kiến thức về các yếu tố b) Kinh doanh
cơ bản trong kinh doanh: - Kinh doanh bao gồ những
+ Vốn: số tiền ban đầu bỏ ra; hoạt động mua và bán.
+ Giá cả của mỗi mặt hàng: mua vào với giá - Các yếu tố cơ bản trong
bao nhiêu và bán ra với giá bao nhiêu; kinh doanh:
+ Chi phí vận hành: số tiền bỏ ra để thực + Vốn
hiện việc kinh doanh;
+ Giá cả của mỗi mặt hàng
+ Doanh thu: tổng số tiền thu được sau khi + Chi phí vận hành
kết thúc hoạt động kinh doanh. + Doanh thu
+ Lợi nhuận: doanh thu trừ đi vốn và chi phí + Lợi nhuận Trang 237 vận hành; + Lãi
+ Lãi: nếu lợi nhuận của kinh doanh là + Lỗ dương. Kết quả VD:
+ Lỗ: nếu lợi nhuận của kinh doanh là âm. + Vốn: 660 triệu.
- GV yêu cầu HS trao đổi xác định vốn, mặt
hàng, giá cả, chi phí, doanh thu, lợi nhuận, + Mặt hàng : quần áo.
lãi, lỗ trong ví dụ sau:
+ Chi phí vận hành: 250 triệu
Cô N có 660 triệu tiền tiết kiệm. Cô N muốn + 150 triệu = 400 triệu.
mở một shop quần áo trẻ em. Cô tính toán và + Doanh thu: 88 triệu/ tháng.
xác định các chi phí mở shop quần áo nhập
hàng, thuê mặt bằng, trang trí không gian c) Các cách để tăng lợi
cửa hàng và quảng cáo online, các trang thiết nhuận:
bị bán hàng là 250 triệu. 150 triệu cô dùng để - Tăng doanh thu: Có hai
nhập hàng. Sau khi mở được cửa hàng được cách để tăng doannh thu:
1 thời gian, cô N tính được trung bình tổng số + Nâng giá mặt hàng;
tiền thu được hàng tháng của cô là 88 triệu
đồng. Sau 1 năm, lợi nhuận của cửa hàng của + Thu hút người mua để bán
cô là bao nhiêu? Cô lãi hay lỗ? được nhiều hàng.
- Từ kiến thức về lợi nhuận (doanh thu trừ đi
- Giảm chi phí vận hành và
vốn ban đầu và chi phí vận hành) và doanh vốn.
thu ( tổng số tiền thu được sau khi kết thúc
hoạt động kinh doanh), GV đặt ra yêu cầu:
2. Kiến thức toán học:
+ “Nêu các cách thức để tăng lợi nhuận”. Kết luận:
+ “ Nêu các cách để tăng doanh thu
Công thức tính lợi nhuận:
- GV tổng quát lại đi đến kết luận như trong Lợi nhuận = A - ( B + C) SGK: Trong đó:
+ Các cách thức tăng lợi nhuận đó là: tăng Trang 238
doanh thu, giảm chi phí vận hành và vốn. A là doanh thu
+ Có hai cách để tăng doanh thu là: nâng giá B là vốn.
mặt hàng hoặc thu hút người mua để bán
C là chi phí vận hành. được nhiều hàng.
- GV mời một vài HS đọc nội dung kiến thức Ví dụ:
trong mục c) Các cách để tăng lợi nhuận.
- Trong ngày đầu tiên, ta thấy:
2. Kiến thức toán học
+ Số tiền ban đầu cửa hàng bỏ
- Từ kiến thức về lợi nhuận, GV đặt kí hiệu: ra là: 450 000. 10 = 4 500 000
A là doanh thu, B là vốn, C là chi phí vận ( đồng).
hành và yêu cầu HS nêu phép toán để tính lợi + Doanh thu của cửa hàng là: nhuận theo A, B, C. 600 000 .10 = 6 000 000
- GV chốt lại công thức: (đồng)
Lợi nhuận = A - (B + C)
+ Lợi nhuận của cửa hàng là:
- GV cho HS đọc và phân tích yêu cầu đề bài 6 000 000 – 4 500 000 = 1
Ví dụ và yêu cầu HS trao đổi, thảo luận nhóm 500 000 ( đồng).
4 thực hành tính toán để hoàn thành bài. 3. Kĩ năng tìm kiế
- Trong ngày tiếp theo, ta
m thông tin và trình bày thấy: sản phẩm.
- GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà tìm kiếm + Số tiền ban đầu cửa hàng bỏ
thông tin về tài chính và trình bày sản phẩm ra là: 450 000. 15 = 6 750 000
qua cha mẹ, người thân trong gia đình và qua ( đồng).
các phương tiện thông tin truyền thông.
+ Doanh thu của cửa hàng là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 560 000 . 15 = 8 400 000
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận (đồng)
kiến thức, tiếp nhận nhiệm vụ hoạt động cặp + Lợi nhuận của cửa hàng là:
đôi và hoàn thành các yêu cầu. 8 400 000 – 6 750 000 = 1 Trang 239
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 650 000 ( đồng).
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Do 1 650 000 > 1 500 000
=> Cửa hàng đã thu được lợi
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
nhuận hơn trong ngày thứ hai.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. 3. Kĩ năng tìm kiếm thông
Bước 4: Kết luận, nhận định:

tin và trình bày sản phẩm.
- GV chốt lại đáp án và tổng quát lại các khái
niệm về tài chính, kinh doanh .
Hoạt động 2: Gợi ý tổ chức các hoạt động học tập a) Mục tiêu:
- Tạo cơ hội để HS trải nghiệm, củng cố các kiến thức về kinh doanh.
b) Nội dung: HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
1. Phần chuẩn bị: Gồm 3 việc chính:
- HS được chia theo nhóm, mỗi nhóm cần xác định rõ nhiệm vụ nhóm; phân
công nhiệm vụ cho các thành viên; xác định thời gian hoàn thành nhiệm vụ.
- GV quy định hệ thống đơn vị tiền giả định cấp cho mỗi nhóm số tiền bằng nhau.
- Lập kế hoạch kinh doanh của mỗi nhóm. Mỗi nhóm thực hiện hai nhiệm vụ chính:
Nhiệm vụ 1: Thống nhất các công việc cần làm
- GV yêu cầu các nhóm trao đổi, thống nhất các công việc cần làm và phân công
công việc cho từng thành viên: Trang 240
+ Lựa chọn sản phẩm: Các nhóm đăng kí số lượng các loại mặt hàng muốn bán
(tối đa ba mặt hàng) kèm theo đơn giá.
+ Lựa chọn hình thức kinh doanh, chiến lược kinh doanh:
• Mô tả ý tưởng kinh doanh;
• Xác định nhu cầu cho sản phẩm;
• Xác định các chiến lược kinh doanh ( quảng cáo, khuyến mại, giảm giá…)
• Tính tổng số tiền ban đầu bỏ ra.
Khi thảo luận các chiến lược kinh doanh, GV cần khuyến khích các nhóm sử
dụng công thức “Lợi nhuận = A – (B + C)” để đưa ra các hình thức nhằm thu
hút người mua như quảng cáo, khuyến mại, giảm giá,
Từng cá nhân dự kiến cách làm của mình và cả nhóm cùng trao đổi góp ý.
Nhiệm vụ 2: Xác định cách thức quảng cáo, thông tin về sản phẩm.
- Trong nhiệm vụ này, mỗi nhóm cần đảm bảo các yêu cầu về sản phẩm, giá cả, lợi ích sản phẩm:
+ Sản phẩm cung cấp đáp ứng nhu cầu khách hàng; hữu ích, hấp dẫn; đóng gói
chắc chắn; giá cả hợp lí.
+ Giá cả: KH sẵn sàng trả bao nhiêu tiền và cần họ trả bao nhiêu để đủ trang trải
cho toàn bộ chi phí của mình.
+ Truyền đạt được lợi ích mà sản phẩm mang lại cho KH.
2. Phần thực hiện:
- Mỗi nhóm xác định yêu cầu mong muốn và kết quả thực tế đạt được, sau đó
viết báo cáo kết quả kinh doanh của nhóm. + Yêu cầu mong muốn: Sản phẩm Giá mua Giá bán Số lượng Số lượng Lợi nhuận vào ra mua bán Trang 241
+ Kết quả thực tế đạt được: Sản phẩm Giá mua Giá bán Số lượng Số lượng Lợi nhuận vào ra mua bán
- GV lưu ý cho HS khi thực hành bán hàng, cần khuyến khích HS thực hiện
đúng vai của “người bán, người mua” để tạo không khí cho hoạt động, đồng
thời kích thích sự tập trung để đạt hiệu quả thực hành.
3. Phần tổng kết: (làm việc chung cả lớp)
Trong phần này GV tổ chức để HS thực hiện hai nhiệm vụ:
- HS thuyết trình chiến lược kinh doanh và kết quả kinh doanh, giải thích cách
làm của nhóm. Cả lớp góp ý, thống nhất kết quả.
- GV tổng kết và rút kinh nghiệm.
Hoạt động 3: Đánh giá a) Mục tiêu:
- HS rèn luyện khả năng đánh giá và rút kinh nghiệm thực hành.
b) Nội dung: HS chú ý theo dõi và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện: Trang 242
Trong đánh giá, SGK gợi ý GV tập trung vào đánh giá hoạt động cá nhân; đánh
giá hoạt động và sản phẩm của nhóm.
- Đối với đánh giá hoạt động cá nhân:
+ Mỗi cá nhân tự đánh giá vào phiếu đánh giá cá nhân.
+ Nhóm đánh giá từng thành viên trong nhóm vào phiếu đánh giá cá nhân.
– Đối với đánh giá hoạt động và sản phẩm của nhóm:
+ Nhóm tự đánh giá lại hoạt động của nhóm và cho điểm vào phiếu đánh giá hoạt động của nhóm.
+ Thầy, cô giáo và các nhóm bạn đánh giá và cho điểm phần trình bày của từng
nhóm vào phiếu đánh giá hoạt động nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và chốt lại nội dung. Trang 243