Giáo án số học 6 sách Kết nối tri thức học kì 1 phương pháp mới-Bộ 1

Giáo án số học 6 sách Kết nối tri thức học kì 1 phương pháp mới-Bộ 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 113 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: TẬP HỢP C SỐ TỰ NHIÊN
TIT 1 - §1: TP HP
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: + Mt tp hp và các phn t ca nó.
+ Tp các s t nhiên ( ) và tp các s t nhiên khác 0 ( *)
- Biết cách s dng các kí hiu v tp hợp ( “” , “”)
- Hiểu và trình bày đưc cách mô t hay viết mt tp hp.
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng được cáchiệu về tập hợp.
+ Sử dụng được các cách mô tả ( cách viết) một tập hợp.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lựcgiao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lc tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất:Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: Mt s đ vt hoc tranh nh minh ha cho khái nim tp hp ( b sưu
tập đ vt, nh chp tp th HS, b đồ dùng hc tp, b cc chén..)
Trang 2
2 - HS dùng hc tập; đ vt, tranh ảnh như trên.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:HS cm thy khái nim tp hp gần gũi vi đời sng hàng ngày.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trênmàn chiếu hoctranh nh.
c) Sn phm: T bài toánHS vn dng kiến thức đ tr li câu hi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV chiếu hình nh gii thiệu “tập hp gm các bông hoa trong l hoa”, tp
hp gm c con vàng trong bể”, tp hp hc sinh lớp 6a2”... và yêu cu HS
tho luận nhóm đôi tìm các d tương t trong đi sng hoct tp hp trong
tranh ảnhmình đã chun b.
- c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
- c 3: o cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: T c d trên chúng ta s đi tìm hiểu hơn v tp
hp, các kí hiu và cách mô t, biu din mt tp hp”
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tp hp và phn t ca tp hp
a)Mc tiêu:
+T hình nh thc tế HS có th chuyn sang hình nh trc quan v tp hp .
+ Nh li cách s dng các kí hiệu” và “”.
+ Hình thành năng nhn biết phn t ca mt tp hp.
Trang 3
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK để tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nêu được ví d v tp hp và hiểu được các phn t trong tp hp.
+ HS viết được kí hiu phn t thuc hoc không thuc tp hp.
+ HS hoàn thành đưc phn Luyn tp 1.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV cho HS quan sát Hình 1.3 SGK-tr6:
* Tp hp M gm các phn t nào?
+ GV ví d v 1 tp hp B gm c ch cái viết
thường trong tiếng vit nêu nhng phn t ca
tp hp B.
+ GV tng kết gii thiu kí hiu v tp hp
phn t ca tp hp.
* Em hãy m d v tp hp và ch ra các phn
t thuc tp hp.
* Quan sát li H1.3 SGK- tr6,em có nhn xét gì v
s 7 và tp hp M?
* HS hoàn thành Luyn tp 1: Gi B tp hp
các bn t trưởng trong lp em. Em hãy ch ra mt
bn thuc tp B và mt bn kng thuc tp B.
- c 2: Thc hin nhim v:
1. Tp hp phn t ca
tp hp
- Mt tp hp ( tp) bao gm
những đối tượng nhất định.
Các đối tượng ấy được gi
nhng phn t ca tp hp.
+ x là mt phn t ca tp A
KH: x A
+ y không phn t ca tp
A.
KH: y A
Trang 4
+ HS hoạt đng nhân ri sau đó tho lun cp
đôi nói cho nhau nghe.
+ GV: quan sát và tr giúp các nhóm.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví d, phát biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính xác
a gi 1 hc sinh nhc li tp hp và phn t
ca tp hp.
Hoạt động 2: t mt tp hp
a) Mc tiêu:
+ HSbiết và s dng được hai cách t ( viết) mt tp hp.
+ Gii thiu kí hiu tp hp s t nhiên ( ) và tp các s t nhn khác 0 ( *)
+ Cng c cách viết c kí hiệu “” và “”.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ging và nêu yêu cu:
t tp hp cho biết cách xác đnh các
phn t ca tp hp đó.
* Quan sát H1.4, tp hp P gm nhng phn t
2. t mt tp hp
- Có hai cách mô t mt tp hp
Trang 5
nào?
+ GV phân tích: Ta biu din tp hp P bng
cách lit kê các phn t theo 2ch như sau:
+ Cách 1: Lit kê các phn t ca tp hp
P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5}
Lưu ý viết các phn t ca tp hp trong du
ngoc { } theo th t tùy ý nhưng mi phn t
ch đưc viết mt ln.
+ Cách 2: Nêu du hiệu đặc trưng cho các phn
t ca tp hp
P = { n | n là s t nhiên nh hơn 6}
* GV cho HS hoạt đng nm đôi thảo lun
?.SGK-tr7
+ GV chú ý thêm cho HS:
1. tp hp s t nhiên 0; 1; 2; 3;... Ta th
viết tp như sau: = { 0; 1; 2; 3;...}.
2. Viết n có nghĩa n một s t nhiên.
Chng hn, tp P các s t nhiên nh n 6
th viết là:
P = { n | n , n < 6}
hoc P = {n , n < 6}
3. Ta ng hiu * để ch tp hp các s t
nhiên khác 0, nghĩa là * = { 1; 2; 3; ...}
* HS áp dng kiến thc hoạt đng nhân hàon
Cách 1: Lit kê các phn t
ca tp hp:
Các phn t ca tp hp trong
du ngoc { } theo th t tùy ý
nhưng mi phn t ch đưc
viết mt ln.
VD: P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5}
Cách 2: u du hiệu đặc
trưng cho các phn t ca tp
hp
VD: P = { n | n là s t nhiên
nh hơn 6}
?.Bn Nam viết sai phn t
A, phn t N đã được viết 2 ln.
Luyn tp 2:
A = { 0; 1; 2; 3; 4}
B = { 1; 2; 3; 4}
Luyn tp 3:
M = { 7; 8; 9; 10}
a) 5 M ; 9 M
Trang 6
thành Luyn tp 2 và Luyn tp 3.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động nhân hoàn thành các yêu
cu và phn luyn tp
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý tr
giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu cu.
+ ng vi mi phn luyn tp, mt HS lên
bng cha, các hc sinh khác làm vào v.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét,
đánh giá về thái độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp bài 1.1 ; 1.2 ; 1.3 SGK - tr7
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 1.1:A = { a; b; c; x; y } B = { b; d; y; t; u; v }
a A ; a B
b A ; b B
Trang 7
x A ; x B
u A ; u B
Bài 1.2 : U = { x |x chia hết cho 3}
U = {0; 3; 6; 9; 12; ...}
3 U
5 U
6 U
0 U
7 U.
Bài 1.3 :
a. K ={ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
b. D = { Tháng Tư, Tháng Tháng Sáu ; Tháng Chín ; Thángi Mt}
c. M = { Đ ; I ; Ê ; N ; B ; P ; H ; U}
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hinm bài tp vn dụng đ nm vng kiến thc
b) Ni dung: GV đưa ra câu hi, HS giải đáp nhanh
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV treo bng ph lên bng hoc trình chiếu Slide, GV yêu cu HS tr li nhanh
các câu hi trc nghim trên bng ph
Trang 8
Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4]
B. A = (1; 2; 3; 4)
C. A = 1; 2; 3; 4
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
A. 2 B
B. 5 B
C. 1 B
D. 6 B
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ n 10.
A = {6; 7; 8; 9}
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
Câu 4: Viết tập hợp P c chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
Trang 9
D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 5: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
A. A = {x|15 < x < 19}
B. A = {x|15 < x < 20}
C. A = {x|16 < x < 20}
D. A = {x|15 < x ≤ 20}
- HS tính toán nhanh và tr li câu hi
Đáp án : 1- D, 2 D, 3 A, 4 B, 5 D
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt đng hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
Trang 10
theo nhóm, hoạt động tp
th)
cm xúc ca HS.
- Phương pháp hỏi đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
- Hình nh trong phn «Hot đng khởi động » :
Tp hp gm các bông hoa trong l hoa
Tp hp các con cá ng trong b
Trang 11
Tp hp hc sinh lp 6a2
* HƯỚNG DN V N
- T lấy được hai ví d v tp hp ch ra phn t ca tp hp; Hiu ghi nh
hai cách viết mt tp hp.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 1.31-SGK-tr20; bài 1.4 1.5- SGKtr8.
- Chun b bài mi “ Cách ghi s t nhiên
Trang 12
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 2 - §2: CH GHI S T NHIÊN
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được mi quan h gia c hàng và giá tr mi ch s ( theo v trí)
trong mt s t nhiên đã cho viết trong h thp phân.
- Nhn biết được s La Mã kng quá 30
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Đọc và viết được số tự nhiên.
+ Biểu diễn được số tự nhiên cho trước thành tổng giá trị các chữ số của nó.
+ Đọc và viết được các số La Mã kng quá 30.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lựcgiao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lc tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất:Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV:
+ Chun b sn các bng theo mẫu trong sách như bng 1 và bng các s La Mã.
+ Hình ảnh đồng h vi mt s viết bng s La Mã.
2 - HS :
Trang 13
+ Ôn li kiến thức đã hc Tiu hc v cu to thp phân ca mt s t nhiên.
+ Sưu tầm các đng, tranh nh có s La Mã.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:Hiu v lch s ca s t nhiên.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trênmàn chiếu hoctranh nh và chú ý lng
nghe.
c) Sn phm: HS nm được các cách viết t nhiên khác nhau qua giai đon,
năm tháng.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV gii thiu chiếu mt s hình ảnh liên quan đến cách viết s t nhiên t thi
nguyên thy ( hình ảnh dưới phn h dy hc) Trong lch s loài người, s t
nhiên bt ngun t nhu cầu đếm và t rt sm. Các em quan sát hình chiếu và nhn
xét v cách viết s t nhiên đó.”
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cu.
- c 3: o cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: Cách ghi s t nhiên đó như thế o, d đọc s
dng thun tiện hơn không?” => Bài mi.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: H thp phân
a)Mc tiêu:
Trang 14
+HS nhn biết được cách viết s t nhiên trong h thp phân mi quan h gia
các hàng.
+ HS hiu giá tr mi ch s ca mt s t nhiên viết trong h thp phân.
+ HS nhn thy kết luận thu được rt gần gũi vi thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS quan sátSGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
* GV cho HS quan t và đc trong SGK -> đc
hiu cp đôi đ hiu và ghi nh.
* GV lưu ý v ch s đầu và v cách viết:
1. Vi c s t nhiên khác 0, ch s đầu tiên (
t trái sang phi) khác 0.
2. Đối vi s 4 ch s tr lên, ta viết tách
riêng tng lp. Mi lp mt nhóm ba ch s
k t trái sang phi.
* GV phân tích d: s 221 707 263 598
đọc Hai mươi mt t, by trăm linh by
triệu, hai trăm sáu mươi ba nghìn, năm trăm
chín mươi tám) các lớp, hàng như trong
Bng 1-SGK-tr9.
* GV yêu cu HS ly ví d v 1 s bt kì -> i
cho nhau nghe cách đc phân ch các lp,
1. H THP PN
a. Cách ghi s t nhiên trong
h thp phân
+ Trong h thp phân, mi s t
nhiên được viết dưới dng mt
dãy nhng ch s ly trong 10
ch s: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 và
9. V trí ca các ch s trong
dãy gi là hàng.
+ C 10 đơn v mt hàng t
bằng 1 đơn v hàng liền trước
. Chng hn : 10 chc = 1
trăm; 10 trăm = 1 nghìn.
?. Các s đó:
120; 210; 102; 201
Trang 15
hàng ca s đó.
* GV yêu cu HS hoạt đng cá nhân hoàn thành
?
* GV chốt đáp án và chú ý li những đáp án sai.
( GV lưu ý HS không viết 012; 021)
* GV cho HS phát biu theo mẫu câu đã cho
phân tích cho HS
* GV cho HS tho luận theo nhóm đôi thc hin
yêu cu của HĐ1.
* GV chốt đáp án và lưu ý li những trường hp
sai.
* GV viết đầy đủ trên bng cho thng ct để
cng li theo cột đi đến HĐ2 => Kết lun.
* GV phân tích d trong SGK -> Tng quát
li cho HS.
* GV yêu cu HS hoạt động cá nhân hoàn thành
phn Luyn tp:
Viết s 34604 thành tng giá tr các ch s ca
nó.
* GV yêu cu HS viết s 492 thành tng giá tr
các ch s của nó sau đó hoàn thành phn Vn
dng.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
b. Giá tr các ch s ca mt
s t nhiên
- Mi ch s t nhiên viết trong
h thập phân đu biu diễn được
thành tng g tr các ch s
ca .
Ví d:
236 = (2 × 100) + (3 × 10) + 6
*TQ:
𝐚𝐛 = ( a × 10) + b, vi a ≠ 0
𝐚𝐛𝐜= (a × 100) + ( b × 10) + c
34 604 = ( 3 × 10 000) + ( 4 ×
1000) + (6 × 100) + 4
Vn dng:
492 = (4 × 100) + ( 9 × 10) + 2
=> 4 t 100 ngn, 9 t 10 nghìn
và 2 t 1 nghìn đồng.
Trang 16
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng quát
ý li kiến thc trng tâm và gi 1 hc sinh
nhc li.
Hoạt động 2: S La
a)Mc tiêu:HS viết được s La Mã t 1 đến 30..
b) Ni dung: HS quan tSGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D
KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu bng s La kí hiu gtr 5 thành phần đ
ghi s La Mã.
Thành phn
I
V
X
IV
IX
2. S LA MÃ
?.
a)Viết các s 14
27 bng s La Mã:
XIV; XXVII.
Trang 17
Giá tr
1
5
10
4
9
+ GV gii thiệu cho HS đc và ghi nh các thành phn
chính trong bng trên.
+ GV chiếu các s La Mã biu din các s t 1 đến 10
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
+ GV gii thiu ri cho HS đc đồng thanh, đc thm cá nhân
ri ghi nh cách viết.
+ GV chiếu các s La Mã biu din s t 11 đến 20:
XI
XII
XIII
XIV
XV
XVI
XVII
XVIII
XIX
XX
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
+ GV gii thiu ri cho HS đc đồng thanh, đc thm cá nhân
ri ghi nh cách viết.
+ GV chiếu các s La Mã biu din các s t 21 đến 30 hoc
cho HS quan sát SGK-tr11.
+ GV gii thiu ch viết ri cho HS đc đồng thanh, đc
thm cá nhân ri ghi nh cách viết.
+ GV kết hợp a đi 1 số ô trng trong tng loi bảng để
kim tra ghi nh ca HS.
+ GV cho HS đc nhn xét trong SGK- tr11 và lưu ý li cho
HS.
Nhn xét
b) Đọc các s La
Mã XVI, XXII:
+ XVI: Mười sáu
+ XXII: Hai mươi
hai.
Trang 18
1.Mi s La biu din mt s t nhiên bng tng giá tr
các thành phn viết trên s đó. Chẳng hn, s XXIV ba
thành phần X, X và IV tương ng vi c giá tr 10, 10 và
4. Do đó XXIV biu din s 24.
2. Không có s La Mã nào biu din s 0.
* GV yêu cu HS hoàn thành phần “?
+ GV chia c lớp theo nhóm đôi hoàn thành th thách nh, thi
xem nhóm nào s dng 7 que tính xếp được nhanh và nhiu
s La Mã đúng nht.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi n chiếu, SGK, chú ý nghe, đọc, ghi chú
(thc hin theo yêu cu).
+ GV: phân tích, quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS:Theo dõi, lng nghe, phát biu.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tổng quát lưu ý li cách
viết s La Mã và gi 1 hc sinh nhc li.
Th thách nh:
XVIII (18); XXIII
(23); XXIV (24);
XXVI (26); XXIX
(29).
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 19
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp bài 1.6 ; 1.7 ; 1.8 SGK tr12
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 1.6:
+ 27 501: Hai mươi by nghìn năm trăm linh mt.
+ 106 712: Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm mười hai.
+ 7 110 385: By triu mt trăm mười nghìn ba trăm tám mươi năm.
+ 2 915 404 267: Hai t chín trăm mười lăm triu bốn trăm linh bốn nghìn hai trăm
sáu mươi by.
Bài 1.7 :
a) Hàng trăm ;
b) Hàng chc ;
c) Hàng đơn v .
Bài 1.8 :
+ XIV : Mười bn
+ XVI : Mười sáu
+ XXIII : Hai mươi ba.
Bài 1.9 :
+ 18 : XVIII
+ 25 : XXV
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
Trang 20
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng cng c
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ tr li câu hi.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng.
Bài 1.10 : S có sáu ch s nên hàng cao nht là hàng trăm nghìn. Ch s này phi
khác 0 nên hàng trăm nghìn là ch s 9. T đó suy ra số cn tìm là 909 090.
Bài 1.11 : Ch s 5 có giá tr 50 nên thuc hàng chc => s đó : 350.
Bài 1.12 : Ta thy mi gói có 10 cái ko, mi hp 100 cái ko ( 10 gói) mi
thùng 1000 cái kẹo. Người đó mua 9 thùng, 9 hp và 9 gói ko nên tng s ko
:
9 × 1000 + 9 × 100 + 9 × 10 = 9 990 ( cái ko)
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt đng hc tp
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
Trang 21
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
- Hình nh các con s trong lch s :
Ch s Ấn Độ cui thế k 1
Bng ch s Rp
Trang 22
Ch s Babylon
Ch s Maya
* HƯỚNG DN V N
- Hc lý thuyết: Cách viết s t nhiên trong h thp phân, mi quan h gia các
hàng và giá tr mi ch s ca mt s t nhiên viết trong h thp phân và hc thuc
cách biu din các ch s La Mã t 1 -> 30.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 1.32; 1.33-SGK-tr20;
- Chun b bài mi “ Th t trong tp hp các s t nhiên
Trang 23
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 3 - §3: TH T TRONG TP HP CÁC S T NHIÊN
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được tia s.
- Nhn biết được th t các s t nhiên mi liên h vi các đim biu din
chúng trên tia s.
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Biểu diễn được số tự nhiên trên tia số.
+ So sánh được hai số tnhiên nếu cho hai số viết trong hệ thập phân, hoặc cho
điểm biểu diễn của hai số trên cùng một tia số.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lựcgiao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lc tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất:Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức m tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: Chun b sn mt s đ ng hay nh v hình nh ca tia s ( nhit kế
thy ngân, cái cân đòn, thưc có vch chia..)
2 - HS : Chun b đầy đ đồ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 24
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:Nhn biết và hiểu ý nghĩa v th t trong đi sng thc tế đi sng và
liên h đưc vi dãy s t nhiên
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trênmàn chiếu và thc hin theo yêu cu
Hình 1. Mi người xếp thành 1ng mua
Hình 2. Nhit kế thy ngân
Hình 3. Thước k
c) Sn phm: HS liên h so sánh vi dãy s t nhiên
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu mt s hình ảnh liên quan đến tia s và đưa ra yêu cu:
Trang 25
Quan sát c hình nh trên màn chiếu, các em hãy suy ngxem dòng ni xếp
hàng, vch chia nhit kế thước k vi dãy s t nhiên đang học ging
nhau?
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cu.
- c 3: o cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: Th t trong tp hp các s t nhiên nthế nào? =>
Bài mi.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Th t ca các s t nhiên
a)Mc tiêu:
+Nhn biết được tia s
+ Nhn biết được th t các s t nhiên mi liên h với c điểm biu din
chúng trên tia s.
+ Minh ha khái nim s liền trước, lin sau ca mt s t nhiên.
b) Ni dung: HS quan tSGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nhc li v tp hp và tia s:
1. Th t các s t nhiên
- Tia s hình nh trc quan giúp
Trang 26
Tp hp các s t nhiên được hiu bi
= { 0; 1; 2; 3; ...}.
Mi phn t 0; 1; 2; 3;... ca đưc biu
din bi một đim trên tia s gc O như
Hình 1.5 SGK-tr13.
+ GV phân tích tia s: Trên tia số, đim
biu din s t nhiên a gọi đim a. VD:
Đim 2, điểm 6, điểm 9...
+ GV yêu cu HS thc hin lần lượt các
hoạt đng : HĐ1; HĐ2; HĐ3 như trong
SGK.
HĐ1: Trong hai đim 5 8 trên tia s,
đim nào nm bên trái, đim nào nm bên
trái, điểm nào nm bên phải điểm kia?
HĐ2: Đim biu din s t nhiên nào nm
ngay bên trái điểm 8? Điểm biu din s
nhiên nào nm ngay bên phải điểm 8?
+ GV cho HS đc phn chú ý và gi 1HS
gii thích.
+ GV gii thiu kí hiu hoc
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu,
tho luận nhóm đôi hoàn thành các yêu
chúng ta tìm hiu v th t ca c s
t nhiên.
+ Trong hai s t nhiên khác nhau,
luôn có mt s nh hơn số kia. Nếu s
a nh n số b thì trên tia s nm
ngang đim a nm bên trái điểm b.
Khi đó, ta viết a < b hoc b > a. Ta
còn i: đim a nằm trước điểm b,
hoặc điểm b nm sau điểm a.
+ Mi s t nhiên có đúng một s lin
sau. VD: 9 là s lin sau ca 8 ( còn 8
s liền trước ca 9). Hai s 8 và 9
là hai s t nhiên liên tiếp.
+ Nếu {
a < 𝑏
𝑏 < 𝑐
=> a < c ( tính cht
bc cu)
VD: {
𝑎 < 5
5 < 7
=> a < 7
* Chú ý: S 0 không s t nhiên
liền trước và s t nhiên nh nht.
2. Các kí hiệu hoc “ :
- Ta n dùng hiu a b (đc a
nh hơn hoc bng b) để nói “a < b
hoặc a = b”.
VD:
{ x 𝜖 N | x < 4} ={ 0; 1; 2; 3}
{ x 𝜖 N | x 4} ={ 0; 1; 2; 3; 4}
Trang 27
cu
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theoi, lng nghe, phát biu, hoàn
thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn
xét, đánh giá, cht li kết lun sau mi
hoạt động.
-Tương t, hiu a b ( đọc a
lớn hơn hoc bằng b”) nghãi a >
b hoc a = b.
- nh cht bc cu còn th viết:
nếu a b và b c thì a c
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp: Luyn tp,i 1.13 ; 1.14 ; 1.15
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Luyn tp :
a. : 12 036 001 > 12 035 987 =>m > n.
b. m> n => n < m => đim n nm trước.
Bài 1.13:
3 532
3 529
Trang 28
S liền trước
3 531
3 528
S lin sau
3 533
3 530
Bài 1.14. a < b< c
Bài 1.15.
a) M = { 10 ;11 ; 12 ; 13 ; 14}
b) K = { 1 ; 2 ; 3}
c) L = { 0 ; 1 ; 2 ; 3}
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : vn dng ; Bài 1.16
Vn dng
Bui sáng > bui chiu > bui ti
Bài 1.16
: 148 < 150 < 153 => th t theo chiu cao ( t thấp đến cao ) ca ba bn là
ng, An, Bc. Vy th t các đim t i lên là C, A, B.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
Công c đánh
Ghi
Trang 29
đánh g
giá
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt đng hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp.
- Chun b bài mi “ Th t trong tp hp các s t nhiên
Trang 30
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 4 - §4: PHÉP CNG VÀ PHÉP TR S T NHIÊN
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được s hng, tng; s b tr, s tr, hiu.
- Nhn biết được tính cht giao hoán và tính cht kết hp ca phép cng.
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán có ni dung thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lựcgiao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lc tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất:Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: Đin thoi thông minh i phn mm Plickers gán làm bài tp
cho mỗi HS đ có th đánh giá nhanh chóng các kĩ năng ca HS.
2 - HS :Chun b đầy đ đồng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 31
a) Mc tiêu:Giúp HS nhn thc nhu cu s dng các phép tính cng, tr.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: HS hình thành nhu cu s dng phép tính cng, tr.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt vấn đ qua bài toán m đu hoc mt bài toán khác phù hp vi ni dung
kiến thức Mai đi ch mua tím hết 18 nghìn đng, cà chua hết 21 nghìn đồng
và rau ci hết 30 nghìn đồng. Mai đưa cho cô bán hàng t 100 nghìn đồng thì được
tr li bao nhiêu tiền?
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cu.
- c 3: o cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: “Đ giải được bài toán trên, cũng như hiểu hơn về các
tính cht ca phép cng, phép tr, chúng ta s m hiểu trong bài ngày hôm nay?
=> Bài mi.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép cng s t nhiên
a)Mc tiêu:
+Giúp HS nh, nhn biết li khái nim s hng, tng và s dụng được.
+ Minh ha phép cng nh tia s.
+ Kim tra kh năng vận dng phép cng ca HS.
+ Giúp HS hình thành thói quen quan sát, lp kế hoch tính toán hp.
b) Ni dung:
Trang 32
HS quan sátSGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS phát biu v khái nim cng hai
s t nhiên.
+ GV nêu ví d và cho HS áp dụng để tính
toán:
Lp 6A1 25 bn n 19 bn nam. Hi
lp 6A1 có tng cng bao nhiêu bn?
+ GV phân tích minh ha phép cng bng
tia s. VD: Phép cộng 3 + 4 = 7 được minh
ha như sau ( H1.6-SGK-tr15)
+ GV yêu cu HS áp dng làm Vn dng 1
+ GV cho HS t v tia s minh ha cho bài
toán Vn dng 1
+ GV cho HS m hiu tính cht ca phép
cng lần lượt theo c HĐ: HĐ1; HĐ2 trong
SGK.
+ GV chia lp thành 4 nhóm. Hai nhóm tiến
hành HĐ1 và HĐ2. Hai nhóm còn li m các
1. Phép cng s t nhiên
a. Cng hai s t nhiên
+ Phép cng hai s t nhiên a và
b cho ta mt s t nhiên gi
tng ca chúng.
KH: a + b
+ th minh ha phép cng
nh tia s.
VD: 3 + 4 = 7
Vn dng 1: Gii
Din tích gieo trng lúa v Thu
Đông năm 2018 của Đồng bng
sông Cu Long là:
713 200 + 14 500 = 727 700 ( ha)
Đ/s: 727 700 ha.
Trang 33
tương t vi a = 35; b =41 ( HĐ1) và a =
15; b = 27; c =31 ( cho HĐ2)
HĐ1: Cho a = 28 và b = 34
a)Tính a+ b và b + a
b) So sánh kết qu nhận được câu a)
HĐ2: Cho a = 17, b =21, c =35
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c)
b) So sánh kết qu nhận được câu a).
+ GV đt câu hi: Các kết qu cho thy phép
cngnhng tính cht nào?
=> GV khái quát ( quy np ) ti hai tính cht
ca phép cng.
+ GV lưu ý cho HS trong phn Chú ý.
+ GV phân tích Ví d trong SGK tr16
+ GV yêu cu HS m Luyn tp 1
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
b. Tính cht ca phép cng
Phép cng s t nhiên các tính
cht:
Giao hoán: a + b = b + a
Kết hp: (a + b) + c và a + (b + c)
*Chú ý:
+ a + 0 = 0 + a = a
+ Tng(a + b) + c hay a + (b + c)
gi là tng ca 3 s a, b, c và viết
gn là a + b + c.
Ví d:
66 + 289 + 134 + 311
= 66 + 134 + 289 + 311
( tính cht giao hoán)
= ( 66 + 134) + ( 289 + 311)
( tính cht kết hp)
= 200 + 600
= 800
Luyn tp 1
117 + 68 + 23
= (117 + 23) + 68
= 140 + 68
= 208
Trang 34
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li.
Hoạt động 2: Phép tr s t nhiên
a)Mc tiêu:
+Giúp HS nh, nhn biết li và s dng được các thut ng: s b tr, s tr, hiu.
+ Minh ha phép tr nh tia s.
+ Cng c kiến thc.
+ Gii quyết được bài toán m đu.
b) Ni dung:
HS quan sátSGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin lần lượt c yêu cu
sau:
nh : a) 3 + 4 ; b) 7 4.
HS t ra nhn xét, GV khái
quát li.
Áp dng: 27 + 25 = 52. Tính 52 27.
+ GV phán tích và minh ha phép tr nh
tia s.
2. Phép tr s t nhiên
+ Vi hai s t nhiên a, b đã cho,
nếu s t nhiên c sao cho a = b
+ c thì ta có phép tr a b = c.
+ th minh ha phép tr nh tia
s.
VD: 7 - 4 = 3
Trang 35
VD: 7 4 = 3 được minh họa như sau:
+ GV lưu ý : Hình 1.8 cho thy phép tr 7
8 không th thc hin phép tính.
=>Chú ý
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 2
( GV gi ý HS th đặt tính. Nhc HS
trước khi đt tính cn xem phép tr thc
hiện được không).
+ GV yêu cu HS m Vn dng 2: Gii
bài toán m đu. ( phân tích, gi ý tính tng
s tin Mai phi tr)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu và
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, n
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV tng
* Chú ý:Trong tp hp s t nhiên,
phép tr a b ch thực hiên được
nếu a b.
Luyn tp 2
865 279 45 027
= 820 252
Vn dng 2: Gii:
Tng s tin Mai phi tr là:
18 + 21 = 39 ( nghìn đng )
Mai được tr li s tin là:
100 - 39 = 61 ( nghìn đng)
Đ/s: 61 000 đng.
Trang 36
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1
hc sinh nhc li.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp: i 1.17 ; 1.18 ; 1.22
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 1.17 :
a) 63 548 + 19 256 = 82804
b) 129 107 34 693 không th thc hiện được trong tp s t nhiên. 129 107 <
34 693.
Bài 1.18 : 6 789 ( s dng tính cht giao hoán ca phép cng)
Bài 1.22 :
a) 285 + 470 + 115 + 230 b) 571 + 216 + 129 + 124
= (285 + 115) + (470 + 230) = ( 571 + 129) + ( 216 + 124)
= 400 + 700 = 700 + 340
= 1100 = 1040
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hinm bài tp vn dụng đ và khc sâu kiến thc.
Trang 37
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp vn dng : i 1.20 ; 1.21
Bài 1.20 :
Dân s Việt Nam năm 2020 là :
96 462 106 + 876 473 = 97 338 579 ( ngưi)
Đ/s : 97 338 579 ni
Bài 1.21 :
Nhà ga s 3 tiếp nhận được s ngưi là :
22 851 200 ( 6 526 300 + 3 514 500) = 12 810 400 ( ngưi)
Đáp số : 12 810 400 ngưi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
Trang 38
các hoạt đng hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm Bài 1.19.
- Chun b bài mi “ Phép nhân phép chia s t nhiên
Trang 39
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 5 + 6 - §5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA S T NHIÊN
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được tha s, tích; s b chia, s chia, s trong phép chia hết và
phép chia có dư.
- Nhn biết được tính cht giao hoán và tính cht kết hp ca phép nhân; tính cht
phân phi của phép nhân đi vi phép cng.
- Nhn biết được khi nào trong mt tích có th không s dng du phép nhân ( du
×” hoc dấu “.”
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng linh hoạt các kí hiệu của phép nhân ( a × b; a.b; ab) tùy hoàn cảnh cụ
thể).
+ Tìm được tích của hai thừa số; tìm được thương số ( nếu có) của một phép
chia.
+ Vận dụng được các tính chất của phép nhân và phép cộng trong tính toán.
+ Giải được một số bài toán có ni dung thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lựcgiao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lc tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
Trang 40
- Phẩm chất:Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. GV: + Đin thoi thông minh cài phn mm Plickers(
https://get.plickers.com/), làm bài cho mỗi HS đ th đánh gnhanh chóng
các kĩ năng của HS.
+ Giáo án PPT.
2 . HS :Mang đầy đ đồ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:Giúp HS biết s dng phép nhân, phép chia trong thc tế cuc sng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: HS hình thành nhu cu s dng phép tính cng, tr.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt vấn đ qua bài toán m đu hoc mt bài toán khác phù hp vi ni dung
kiến thức M em mua mt i 10kg go ngon loại 20 nghìn đng mt kilogam.
Hi m em phải đưa cho cô bán hàng bao nhiêu t 50 nghìn đồng đ tr tin gạo?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cu ra nháp.
- c 3: o cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: “Đ giải được bài toán trên, cũng như hiểu hơn về các
Trang 41
tính cht ca phép nhân, phép chia, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.
=> Bài mi.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép nn s t nhiên
a)Mc tiêu:
+Giúp HS nh, nhn biết li và s dụng được c thut ng phép nhân: tha s,
tích.
+ Nhn biết được khi nào trong mt tích có th không s dng du phép nhân.
+ Cng c phép đặt tính nhân và kĩ năng tính nhm.
+ Giúp HS tri nghim dẫn đến nhn biết các tính cht quen thuc ca phép nhân.
+ Gii quyết đưc bài toán thc tin.
+ Giúp HS hình thành thói quen quan sát, lp kế hoch tính toán hp.
b) Ni dung:
HS quan sátSGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS: Phiếu hc tp.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS phát biu v khái nim nhân hai
s t nhiên.
+ GV phân tích khái nim, nêu tm d và
cho HS áp dng đ tính toán:
5 . 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
16. 3 = 16 + 16 + 16 = 48
1. Phép cng s t nhiên
a. Nhân hai s t nhiên
+ Phép nhân hai s t nhiên a và
b cho ta mt s t nhiên gi
tích ca a và b, kí hiu a × b hoc
a.b
KH: a .b = a + a + ... + a ( b
Trang 42
+ GV cho HS đc phn chú ý và phân tích.
+ GV yêu cu HS áp dng làm Ví d 1.
(GV gi ý cách trình bày phép đt tính nhân ->
chữa và phân tích kĩ cách làm)
+ GV yêu cu HS m Luyn tp 1
(GV lưu ý lại cho HS cách trình bày, khc
phc nhng sai sót ca HS)
+ HSáp dng kiến thc làm Vn dng 1(Gii
quyết bài toán thc tin).
( GV th t chức nhóm. Chia lớp thành
2 hoc 4 nhóm). th s dng Plickers,
làm bài.
+ GV t chc lp thành 3 nhóm. Mi nhóm
thc hin một HĐ trong c sau và c đại
din lên trình bày.
HĐ1: Cho a = 12 b = 5. Tính a.b ; b.a so
sánh kết qu.
HĐ2: m s t nhiên c sao cho ( 3.2).5 = 3.
(2. 5 )
HĐ3: Tính so sánh
3. (2 + 5) = 3 . 2 + 3 . 5
+ GV đt câu hi: Các kết qu cho thy phép
nhân có nhng tính cht nào?
=> GV khái quát ( quy np ) ti ba tính cht
ca phép nhân.
só hng)
VD: 5 . 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
16. 3 = 16 + 16 + 16 = 48
Chú ý: Nếu c tha s đu bng
ch, hoc ch có mt tha s bng
s thì ta th không viết du
nhân gia các tha s.
Chng hn, a.b = ab ; 2.m = 2m
d 1:
Luyn tp 1:
a) 834 . 57
b) 603. 295
7 3 8
× 4 8
5 9 0 4
2 9 5 2
3 5 4 2 4
8 3 4
× 5 7
5 8 3 8
4 1 7 0
4 7 5 3 8
6 0 3
× 2 9 5
3 0 1 5
5 4 2 7
5 7 2 8 5
Trang 43
+ GV lưu ý cho HS trong phn Chú ý.
+ GV cho HS hoàn thành kết qu tính toán sau
ra nháp:
2 × 5 =
4 × 25 =
8 × 125 = …
=> t ra nhn xét khi tính các tích cha
các cp tha s nthế ta nên nhóm chúng li
vi nhau.
+ GV yêu cu HS hoàn thành d 2 vào
phiếu BT. ( th thêm các u 10 × 25 = …;
32 × 25 = …; …)
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 2 để cng c
năng tính nhm.
+ HS áp dng kiến thc làm Vn dng 2.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1 hc
Vn dng 1: Gii:
Bác Thip phi tr s tin là:
350 × 250 = 87 500 ( đồng)
Đ/s: 87 500 đng.
2. Tính cht ca phép nhân
Phép nhân có các tính cht:
+ Giao hoán: ab = ba
+ Kết hp: (ab)c = a(bc)
+ Phân phi ca phép nhân đi
vi phép cng: a(b+c) = ab + ac
* Chú ý:
a .1 = 1 . a =a
a . 0 = 0 . a = 0
Tích (ab)c hay a(bc) gi là
tích ca ba s a, b, c và viết
gn là abc.
Ví d 2:
24 . 25 = ( 6 . 4) . 25 = 6. ( 4. 25)
= 6 × 100 = 600
Luyn tp 2:
125 . 8 001 . 8 = ( 125 . 8) . 8 001
= 1000 . 8 001 = 8 001 000
Vn dng 2: Gii
Trang 44
sinh nhc li.
Nhà trường cn dùng tt c s
ng đèn LED là:
32 × 8 = 256 (bóng)
Nhà trường phi tr s tin mua
ng đèn LED là:
256 × 96 = 24 576 (nghìn đng)
Đáp số: 24 576 000 đng.
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia
a)Mc tiêu:
+HS ôn lại phép đt tính chia giúp HS liên h đến các khái nim.
+ Cng c phé đặt tính chia.
+ Vn dng thc tế.
+ Gii quyết đưc bài toán m đu.
b) Ni dung:
HS quan sátSGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV mi hai HS lên bng, mi em thc hin
một phép đặt tính chia ( HĐ4) và tr li câu
hi ca HĐ5.
( Các HS còn li làm trong v nháp)
2. Phép tr s t nhiên
Trang 45
HĐ4: Thc hin các phép chia 196 : 7 và 215 :
18.
HĐ5: Trong hai phép chia trên, hãy ch ra
phép chia hết phép chia dư. Trong mỗi
trường hp, hãy cho biết s b chia, chia,
thương và s dư ( nếu có).
+ GV nêu nhn xét v phép đặt tính kết
lun ca HS v s b chia, s chia, s dư.
+ GV phân tích quan h giữa c đại lượng: s
b chia, s chia, thương và s dư.
=>Chú ý: Trong phép chia dư, số bao
gi cũng nhỏ n số chia.
+ GV phân ch d 3 qua trình chiếu Slide
lưu ý cách đặt tính phép chia và khc ha
cho HS cách viết a : b = q ( dư r)
+ GV yêu cu HS m Luyn tp 3
( GV gi ý HS th đt tính. Nhc HS trước
khi đặt nh cn xem phép tr thc hin
đưc không).
+ GV phân tích và hưng dn Ví d 4
+ HS áp dng kiến thc gii Vn dng 3: Bài
toán m đu.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ Vi hai s t nhiên a, b đã cho,
( b 0)ta luôn tìm được q r
N sao cho a = bq + r, trong đó 0
r < b.
+ Nếu r = 0 thì ta phép chia
hếta : b = q; a là s b chia, q
thương.
+ Nếu r 0 thì ta có phép chia
a: b = q (dư r); a là số b chia,
b là s chia, q là thương và r s
dư.
Ví d 3:
=>4847 : 131 = 37 ( dư 0)
Trang 46
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li.
=>6580 : 157 = 35 ( dư 85)
Luyn tp 3
Ví d 4:
487 : 45 = 10 ( 37) nên xếp
đủ 10 xe thì còn thừa 37 người và
phi dùng thêm 1 xe nữa để ch
hàng hết những người này.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 47
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp: i 1.23 ; 1.25 ; 1.27
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 1.23 :
a) b) c) d)
i 1.25 :
a) 125 . 101 = 125 . ( 100 + 1) = 125 . 100 + 125 . 1
b) 21 . ( 50 1) = 21. 50 21 . 1= 1050 21 = 1029
Bài 1.27 :
a) b)
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
9 5 1
× 2 3
2 8 5 3
1 9 0 2
2 1 8 7 3
2 7 3
× 4 7
1 9 1 1
1 0 9 2
1 2 8 3 1
8 4 5
× 2 5 3
2 5 3 5
4 2 2 5
4 4 7 8 5
1 3 5 6
× 1 2 5
6 7 8 0
2 7 1 2
3 3 9 0 0
Trang 48
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 1.26 ; 1.29
Bài 1.26 : HD : 50 × 11 × 4 = 2 200 ( ch ngi). Vy trường th nhn nhiu
nhất 2 200 HS đ tt c các em đu có ch ngi hc.
Bài 1.29 : HD : Ta có 997 : 5 = 199 ( dư 2). Vy xếp 995 HS vào 199 ghế, mi ghế
5 em ; 2 em còn li xếp vào ghế th 200.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt đng hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
Trang 49
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 1.24; 1.28; 1.30.
- Chun b trước bài Luyn tp chung”: Ôn lại toàn b kiến thc t Bài 1 -> Bài
5 và xem trước các bài tp.
Trang 50
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 7 : LUYN TP CHUNG
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c và gn kết các kiến thc t bài 1 đến bài 5.
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán
+ Gắn kết các năng bài học lại với nhau.
- Năng lực chung: Năng lc tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lc giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm i,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 t d ( 4 màu xanh hoc đen và 1 màu đ)
2 - HS : SGK; đ dùng hc tp; giy A1 theo t.
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:Giúp HS cng c li kiến thc t Bài 1 -> bài 5.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t bài 1 ->bài 5.
d) T chc thc hin:
Trang 51
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV chia lp thành 4 nm hoạt đng, trình bày vào giấy A1 đã chuẩn b hoàn
thành theo yêu cầu như sau:
+ Nhóm 1 và nhóm 3 : Hai cách t mt tp hp và d; ni dung kiến thc
phép cng, phép nhân và các tính cht.
+ Nhóm 2 và nhóm 4: Tp hp s t nhiên và tp hp các s t nhiên trong h thp
phân.
( Tùy cách chia ca mi GV)
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý , tho lun nhóm hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nm treo phn
bài làm ca mình trên bng và sau khi tt c các nhóm kết thúc phn tho lun ca
mình GV gi bất kì HS nào trong nhóm đi din trình bày.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh gkết qu ca các nhóm HS, trên
s đó cho c e hoàn thành bài tp.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha bài tp 1.31 ; 1.32 ; 1.33 đã đc giao về n làm t các bui
trước. (3 HS lên bng)
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài Ví d 1-tr20-SGK và i 1.34- tr21-
SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành i tp và lên bng trình bày.
Trang 52
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 1.31 :
a) C
1
: A = { 4; 5; 6; 7}
C2: A = {x N| 3 < x 7}
b) B = { x N| x < 10, x A} = { 0; 1; 2; 3; 8; 9}
Bài 1.32 :
a) 1000
b) 1023
c) 2046
d) 1357
Bài 1.33: Ch s 0
Bài 1.34 :
Gii :
Khối lượng ca 30 bao go là :
50 × 30 = 1500 ( kg)
Khi lượng ca 40 bao ngô là :
60 × 40 = 2400 (kg)
Ô tô ch tt c s kilogam go và ngô là :
1500 + 2400 = 3900(kg)
Đáp số : 3900kg.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
Trang 53
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã học đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các i tp vn dng : Bài 1.35 (GV có th t chc
d án nh giao cho HS tiếp tc tìm hiu v cách tính a đơn đin bc thang
nâng cao ý thc tiết kim điện)
Bài 1.35 : 115 = 50 + 50 + 15
Ông Khánh phi tr s tiền điện cho 115 s đin là :
50 × 1 678 + 50 × 1 734 + 15 × 2 014 = 200 810 ( đng)
Đáp số : 200 810 đồng.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
Trang 54
các hoạt đng hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và hoàn thành Bài d 2 + d
3 SGK- trang20
- Chun b bài mi “ Lũy tha vi s tự nhiên”.
Trang 55
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 8 + 9 - §6: LŨY THỪA VI S MŨ T NHIÊN ( 2 TIT )
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được biu thức lũy thừa,cơ số, s mũ.
- Nhn biết được hai quy tắc: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Nhân, chia hai lũy tha cùng có s và s tự nhiên
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Viết được các tích của những thừa số bằng nhau dưới dạng lũy thừa.
+ Tính được những lũy thừa có giá trị không quá lớn, đặc biệt tính thành thạ0 11 số
chính phương đầu tiên. ( các lũy thừa bậc hai của 11 số đầu tiên).
+ Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính lũy thừa với
số mũ tự nhiên.
- Năng lực chung: Năng lc tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lc giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm i,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: Bàn c vua, mt s miếng bìa ghi dấu “=” hoặc ch s hoặc lũy tha.
Trang 56
2 - HS : Đồ dùng hc tập và làm trước mt s bài tp.
1. Viết dưới dng mt tích ca hai s t nhiên các tng sau ri tính giá tr
2 + 2 +2 + 2+ 2; 5 + 5 + 5 + ... + 5 ( 10 s hng).
2. Đọc tình hung m đầu và tính s ht thóc trong ô th sáu ca bàn c.
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+Giúp HS có hng thú vi ni dung bài hc.
+ Gii quyết được mt s bài toán c th liên quan đến tình hung m đu này (
Vn dng 1)
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết được kiến thcm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu ngn gn v bàn c vua ( có bàn c tht cho HS xem).
+ GV trình chiếu mt video clip ngn ( khong 1p) gii thiu v môn c vua.
+ GV đt vấn đề: Truyn thuyết Ấn Độ k rằng, người phát mình ra bàn c vua
đã chọn phần thưởng là s thóc ri trên 64 ô ca bàn c vua nhưu sau:
Ô th nhất để 1 ht thóc.
Ô th 2 đ 2 ht.
Ô th 3 đ 4 ht.
Ô th 4 đ 8 ht.
...........
C như thế, s ht ô sau gấp đôi số ht ô trước. Liệu nhà vua đ tc để
thưởng cho nhà phát minh đó hay không?
Trang 57
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe , tho lun nhóm
hoàn thành yêu cu.
- c 3: o cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: “Lũy thừa vi s tự nhiên gì? Cách tính như thế
nào? Các tính chất? ” => Bài mi.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Lũy tha vi s mũ t nhiên
a)Mc tiêu:
- Nhm m cho HS thy nhu cu phi tính nhng tích ca nhiu tha s bng
nhau.
- Nhn biết đưc biu thức lũy thừa,cơ số, s t đó biết cách tính lũy tha bc
n.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS vn dng đưc trc tiếp khái nim va hc và cng c đưc kiến thc qua
các ví d.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS quan sát trên màn chiếu hoc
SGK bng ( tính s ht thóc các ô trong bàn
c vua) và thc hin HĐ1.
1. Lũy tha vi s mũ t nhiên
a. Phép nâng lũy tha
Lũy tha bc n ca s t nhiên a
tích ca n tha s bng nhau,
Trang 58
+ GV yêu cu mt HS cha bài tp chun b
(v ch viết mt tng nhiu s hng bng
nhau nh phép nhân) đã giao trưc tiết hc.
+ GV dn dt, trình bày phân tích ni dung
kiến thc: Khái nim lũy tha, cơ số, s .
+ GV ly d cho HS. VD: Tính s ht thóc
ô th 10 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 2
9
+ GV cho HS t ly VD vào v.
+ GV lưu ý phn chú ý bng cách phân tích
hoặc cho HS đc.
+ GV gi ý cho HS áp dng làm Ví d 1.
+ HS áp dng kiến thc làm Luyn tp 1
+ HS vn dng kiến thc làm Vn dng
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li.
mi tha s bng a:
a
n
= 𝒂 .𝒂 ...𝒂 ( n N
*
)
n tha s
a
n
đọc a n” hoặc a lũy
thừa n”
trong đó : a là cơ s.
n là s mũ.
=> Phép nâng nhiu tha s bng
nhau gi là phép nângy thừa.
VD: 3.3.3= 3
3
= 27
* Chú ý: Ta có a
1
= a.
a
2
cũng đưc gi bình phương
( haynh phương ca a).
a
3
cũng được gi lập phương
(hay lập phương của a).
Ví d 1:
a) 3.3.3.3.3 = 3
5
= 243
cơ số là 3, s mũ là 5.
b) 11
2
= 11.11 = 121.
Luyn tp 1 : HS t hoàn thành
bng vào v.
1
2
= 1
5
2
= 25
8
2
= 64
2
2
= 4
6
2
= 36
9
2
= 81
Trang 59
3
2
= 9
7
2
= 49
10
2
= 100
4
2
= 16
Vn dng:
1. S ht thóc trong ô th 7 là:
7.7.7.7.7.7 = 7
6
2. a) 23 197 = 2. 10
4
+ 3. 10
3
+ 1.
10
2
+ 9.10 + 7
b) 203 184 = 2. 10
5
+ 3. 10
3
+ 1.
10
2
+ 8.10 + 4
Hoạt động 2: Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
a)Mc tiêu:
+HS cng c và vn dng quy tc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
+ Khám phá và vn dng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ s.
b) Ni dung:
HS quan sátSGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS làm theo c yêu cu trong
HĐ2.
GV th dùng đ dùng dy học đã chun b
2. Nhân và chia hai lũy tha
cùng cơ số
a. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Khi nhân hai y thừa cùng số,
Trang 60
gm 10 miếng bìa, trong đó có 5 ming bìa ghi
ch s 7; 2 miếng ghi dấu “=”, một miếng ghi
7
2
; 1 miếng ghi 7
3
và 1 miếng ghi 7
2+3
(GV
ghim sn các miếng bìa lên bảng để th hin
gi thiết. Ri yêu cu HS tr li câu hi. Khi
câu tr lời đúng GV ghim tiếp các miếng
bìa còn li.
+ GV phân tích và cht ni dung chính th hai
ca bài hc. ( chiếu đọan ni dung lên màn
hình, va ging va bao quát lp ghi chép.)
+ GV cho HS vn dng hoàn thành d 2(
GV costheer b sung nhng d tương t t
chc theo hình thc cá nhân, nm.)
+ GV yêu cu hc sinh làm Luyn tp 2
+ GV cho HS hoàn thành các yêu cu ca
HĐ3( GV th thay đi hình thc t chc
của HĐ3 bngch t chc thi viết kết qu)
+ GV phân tích, cht ni dung chính th 3 ca
bài hc. (chiếu ND kiến thc n màn chiếu
va ging va bao qát lp ghi chép)
+ GV lưu ý cho HS phn chú ý.
+ GV hướng dn HS làm d 3 ( GV th
b sung thêm nhng ví d tương tự, t chc thi
cá nhân, nhóm.)
+ GV cho HS áp dng kiến thc làm Luyn
ta gi nguyên số và cng các
s :
a
m
. a
n
= a
m+n
Ví d 2:
5
6
. 5
3
= 5
6+3
= 5
9
10
5
. 10
4
. 10
2
= 10
5+4+2
= 10
11
Luyn tp 2
a. 5
3
. 5
7
= 5
3+7
= 5
10
b. 2
4
. 2
5
. 2
9
= 2
4+5+9
= 2
18
c. 10
2
. 10
4
. 10
6
. 10
8
= 10
2+4+6+8
=
10
20
b. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Khi chia ha y thừa cùng số
(khác 0), ta gi nguyên số
ly s của s b chia tr s
ca s chia:
a
m
: a
n
= a
m-n
( a0, m n)
* Chú ý:
Người ta quy ước a
0
= 1 ( a0)
Ví d 3:
2
6
: 2
3
= 2
6-3
= 2
3
10
7
: 10
4
= 10
7-4
= 10
3
Luyn tp 3:
a) 7
6
: 7
4
= 7
2
Trang 61
tp 3( GV th b sung thêm nhng ví d
tương t t chc cá nhân, nm)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li.
b) 1 091
100
: 1 091
100
= 1 091
100-100
= 1 091
0
= 1
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp:
Bài 1.36 ; 1.37 ; 1.38 ; 1.42 ; 1.43- tr24- SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
Bài 1.36 :
a) 9.9.9.9 = 9
4
Trang 62
b) 10.10.10.10 = 10
4
c) 5.5.5.25 = 5.5.5.5.5 = 5
5
d) a.a.a.a.a.a = a
6
Bài 1.37:
Lũy tha
Cơ số
S
Giá tr ca lũy
tha
4
3
4
3
64
3
5
3
5
243
2
7
2
7
128
Bài 1.38:
a) 2
5
= 2.2.2.2.2 = 32
b) 3
3
= 3.3.3 = 27
c) 5
2
= 5.5 = 25
d) 10
9
= 10.10.10.10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 000
Bài 1.42:
a) 5
7
. 5
3
= 5
10
b) 5
8
: 5
4
= 5
4
Bài 1.43:
a) 1 + 3 + 5 + 7 = 16 = 4
2
b) 1 + 3+ 5 +7 + 9 = 25 = 5
2
Trang 63
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc và áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã học đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 1.39 ; 1.40 ; 1.41
Bài 1.39 :
215 = 2. 10
2
+ 1.10 + 5
902 = 9. 10
2
+ 2
2 020 = 2. 10
3
+ 2.10
2
883 001 = 8. 10
5
+ 8. 10
4
+ 3.10
3
+ 1
Bài 1.40 :
11
2
=121 ; 111
2
=12 321 ;
D đoán 1 111
2
= 1 234 321
Bài 1.41 :
2
9
= 2
10-1
= 2
10
: 2 = 1024 : 2 = 512
2
11
= 2
10+1
= 2
10
. 2 = 1024 : 2 = 2048
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
Công c đánh
Ghi
Trang 64
đánh g
giá
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt đng hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt c bài tp còn thiếu trên lp làm Bài 1.44 + 1.45 SGK-
trang20
- Chun b bài mi “ Th t thc hin các phép tính”.
Trang 65
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 10 - §7: TH T THC HIN CÁC PHÉP NH
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được khái nim: Biu thc, giá tr ca biu thc;
- Nm được quy tc v tht t thc hin các phép tính trong biu thc.
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Tính được g trị biểu thức số, biểu thức chữ bằng cách vận dụng các quy tắc v
thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Lập được biểu thức tính kết quả của một số bài toán thực tiễn quen thuộc.
- Năng lực chung: Năng lc tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lc giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm i,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: Máy tính cm tay hoc máy tính xách tay i phn mm gi lp máy
tính Casio fx 570 ES PLUS, y chiếu.
2 - HS : Đồ dùng hc tp và máy tính cm tay.
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Trang 66
+Gây chú ý đ HS quan tâm ti th t thc hin các phép tính.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết được kiến thc chun b tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cu hai HS thc hin dãy tính 5 + 3 × 2. Mt HS thc hin phép tính t
trái qua phi. Mt HS thc hin theo th t ngưc li.
Sau khi hai HS cho kết qu, GV nhn xét ch ra HS nào có kết qu như của
Tròn, HS nào có kết qu như của Vuông.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe , tho lun nhóm
hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi 2 HS lên bng, HS khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: Mun biết kết qu ca bạn nào đúng, bn nào sai. Ti sao
bạn này đúng? Chúng ta s tìm hiểu trong bài” => Bài mới.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Th t thc hin các phép tính trong mt biu thc
a)Mc tiêu:
+ Nh li và nhn biết được một đối tượng đã chophi là biu thc hay không.
+ Nhn biết và nm được h thng các quy tc v th t thc hin các phép tính.
+ Kim tra kh năng nhn biết các kiến thc và vn dng vào đi sng.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
Trang 67
+ HS vn dng được kiến thc va hc và cng c đưc kiến thc qua các ví d.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nhc nhc li mt cách ngn gn khái
nim biu thc: Gm c phép toán cng, tr,
nhân, chia ng lên lũy tha ca các con
s hoc ch.
( GV không bt HS hc thuc ch cn HS
nhn biết được đối tượng c th cho có phi
biu thc không)
+ GV dn dt và phân ch h thng c quy
tc v th t thc hin các phép tính trong mt
biu thc: ( GV va ging va bao quát lp
bảo đảm 100% ghi chép đầy đ, chính xác.
Đối vi biu thc có du ngoc
Nếu ch phép cng phép tr ( hoc ch
phép nhân phép chia) thì thc hiên các
phép tính t trái qua phi, chng hn:
52 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
Nếu phép tính cng, tr, nhân, chia, nâng
lên lũy tha thì ta thc hin phép tính nâng lên
lũy thừa trước, ri đến nhân chia, cui cùng
1. Th t thc hin các phép
tính trong mt biu thc
- Vi các biu thc không có
du ngoc: y thaNhân
chiaCng và tr
VD:
52 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
- Vi các biu thc du
ngoc: trong ngoặc trước, ngoài
ngoc sau:
( ) [ ] { }
VD:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 =3
Trang 68
đến cng và tr, chng hn:
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
Đối vi biu thc không có du ngoc:
Nếu ch mt du ngoc t ta thc hin
phép tính trong du ngoặc trước. Chng hn:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
Nếu các du ngoc tròn ( ), du ngoc
vuông [ ], du ngoc nhn { }thì ta thc hin
các phép tính trong du ngoặc tròn trước, ri
thc hin các phép tính trong du ngoc
vuông, cui cùng thc hin các phép tính
trong du ngoc nhn. Chng hn:
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 =3
+ HS áp dng quy tắc đ gii phn ?( HS áp
dng quy tc tính 5 + 3 . 2 ri nhn xét cách
tính ca Tròn, Vuông) -> GV dùng phn mm
gi lp máy tính
Casio fx 570 Es Plus, nhập đúng biểu thc
đã cho rồi nhấn phím “=” ( chiếu lên màn
hình cho HS quan sát)
?
Bn Vuông làm đúng theo quy
ước. th t thc hin phép
tính là nhân chia trưc, cng tr
sau.
Ví d:
a) 8 + 36 : 3 . 2
= 8 + 12 . 2 = 8+ 24 = 32
b) [ 1 + 2 . ( 5 . 3 2
3
)] . 7
= [1 + 2. (5 . 3 8)] . 7
= [1 + 2. (15 8)] . 7
= [1 + 2.7]. 7
= [1 + 14] . 7 = 15.7 = 105
Luyn tp 1:
a) 25. 2
3
3
2
+ 125
= 25 . 8 9 + 125
= 200 - 9 + 125
= 191 + 125
= 316
b) 2 . 3
2
+ 5.( 2+3)
= 2 . 9 + 5 . 6
= 18 + 30
= 48
Trang 69
=> Kết luận MTCT cũng vn dụng đúng quy
tc.
+ GV gi ý và hướng dn cho HS gii d
trong SGK-tr26. ( HS t giải trong 5p sau đ
trình bày bài cha -> GV cha li, chú ý cho
HS cách trình bày chi tiết, ngn gn để HS vn
dng trong các BT tương t.)
+ GV mi 2 HS làm Luyn tp 1, dưới lp
hoàn thành vào v.
+ HS tho luận nhóm đôi hoàn thành phn
Vn dng.
+ HS tho lun hoàn thành Luyn tp 2( GV
có th gọi 1 HS đng tr li ti ch).
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS:Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm gi 1 hc
sinh nhc li.
Vn dng:
a) Quãng đường người đó đi
đưc trong 3 gi đầu là:
14 × 3 = 42 (km)
Quãng đường người đó đi được
trong 2 gi sau là:
9 × 2 = 18 (km)
b) Quãng đường người đi
đưc trong 5 gi là:
42 + 18 = 60 (km)
Đáp số: 60km.
* Chú ý:
Trong mt biu thc th có
cha chữ. Để tính giá tr ca
biu thức đó khi cho giá tr ca
các ch, ta thay thế giá tr đã
cho vào biu thc ri tính giá tr
ca biu thc nhận được.
Luyn tp 2:
a) Biu thc tính din tích ca
HCN ABCD là: 2a
2
+ a (đvdt)
b) a = 3
=> S
hcnABCD
= 2. 1
2
+ 1 = 2.1 + 1
= 2 + 1 = 3 ( cm
2
)
Trang 70
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp: Luyn tp,i 1.46 ; 1.47
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án.
Bài 1.46
a.235 + 78 142 = 313 142 = 171
b. 14 + 2 . 8
2
= 14 + 2. 64 = 14 + 128 = 142
c. { 2
3
+ [ 1 + ( 3 1)
2
]} : 13
= { 8 + [ 1 + 2
2
]} : 13
= { 8 + [ 1 + 4]} : 13
= { 8 + 5} : 13
= 13 : 13
= 1
Bài 1.47 :
1 + 2( a+ b) 4
3
Thay a = 25 và b = 9 vào biu thc ta có :
1+ 2.(25 + 9) 64
= 1 + 2. 34 64
= 1 + 68 64
= 69 64
Trang 71
= 5
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 1.48 ; Bài 1.49
Bài 1.48 :
Trong c năm, trungnh mỗi tháng cửa hàng đó bán được s chiếc ti vi là :
( 1 264 + 164 . 4) : 12 = 160 ( ti vi)
Đáp số : 160 ti vi.
Bài 1.49 :
18. 350 + (105-30-18).170+ 30.(105-30)
Din tích sàn cn lát : ( 105 30) m
2
;
Tng tin công là : (105-30). 30 ( nghìn đng) ;
18m
2
g loi 1 có g: 18. 350 ( nghìn đng) ;
Còn li [(105-30)-18] m
2
g loi 2 có giá là : [(105-30)-18].170 (nghìn đồng)
Tng chi p : (105-30). 30 + 18. 350 + [(105-30)-18].170 = 18 240 ( nghìn đồng)
Đáp số :18 240 000 đng.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
Trang 72
đánh g
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt đng hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
1. Nhim vnhân
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã hc t Bài 1 đến Bài 7.
- Xem trước các bài tp phn Luyn tp chung và Ôn tập chương I.
- Làm trước c bài tp 1.50; 1.52; 1.53; 1.56.
2. Nhim v theo t
- Thiết kế đồ duy theo sáng to riêng ca mỗi nhóm đ tng hp kiến thc t
Bài 1 -> Bài 7 ( GV hướng dn 4 nhóm các ni dung ln cn hoàn thành) trình bày
ra giy A0 hoc A1 và báo cáo vào bui hc sau.
Trang 73
Trang 74
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 11 + 12 : LUYN TP CHUNG ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b
kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã hc.
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng đã hoàn thành trước đó.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
- Năng lực chung: Năng lc tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lc giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm i,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu.
2 - HS : SGK; đ dùng hc tp; sn phẩm đồ duy theo t GV đã giao t bui
hc trước.
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 75
a) Mc tiêu:
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 1->Bài 7.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các nhóm
khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: đồ duy đầy đủ ni dung kiến thc t Bài 1 -> Bài 7 mt cách
đầy đủ, ngn gn, trc quan.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp lý)
Trang 76
- c 2: Thc hin nhim v: Đi din 1 nhóm trình bày, các nhóm khácchú ý
lắng nghe đ đưa ra nhn xét, b sung.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét b sung ni dung
cho các nhóm khác.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh gkết qu ca các nhóm HS, trên
s đó cho c em hoàn thành bài tp.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV u cu HS cha bài tp Bài 1.51;Bài 1.52 ; 1.53 đã đc giao về nlàm t
các bui trước. (4 HS lên bng)
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp chưa làm xong ( GV th đến tng bàn
quan sát gp đ HS). HS nào xong ri s m các i tp Cui chương I : i
1.54 ; 1.55 ; 1.56 ; 1.57.
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 1.51 : ( SGK- tr27)
a) 3
3
: 3
2
= 3
1
b) 5
4
: 5
2
= 5
2
c) 8
3
. 8
2
= 8
5
d) 5
4
. 5
3
.5
2
= 5
9
Trang 77
Bài 1.52 :
S
tpHHCN
= Chu vi đáy. Chiều cao = (a + b) . 2 . c + 2. a. b
Thay a = 5 ; b =4 và c = 3 vào biểu thức ta được :
S
tpHHCN
= (5 + 4) . 2 . 3 + 2. 5. 4 = 9.2.3 + 2.5.4 = 54 + 40 = 94
Bài 1.53 :
a) 110 7
2
+ 22 : 2 = 110 49 + 11 = 61 + 11 = 72
b) 9. ( 8
2
15) = 9. ( 64 -15) = 9 . 49 = 441
c) 5.8 ( 17 + 8) : 5 = 40 25 : 5 = 40 5 = 35
d) 75 :3 + 6 . 9
2
= 25 + 6. 81 = 25 + 486 = 511
Bài 1.54 : a = 15 267 021 908
a) Số a có 11 chữ số.
Tập hợp các chữ số của a là A = { 0 ; 1 ; 2 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9}
b) Chữ số hàng triệu là 7.
c) Trong a có hai chữ số 1 :
+ Chữ số 1 nằm ở hàng nghìn có giá trị là 1 000.
+ Chữ số 1 nằm ở hàng chục tỉ có giá trị là 10 000 000 000.
Bài 1.55 :
a) Số 2 020 là số liền sau của 2 019 , là số liền trước của 2 021.
b) Sliền trước của a là a 1 ; số liền sau của a là a + 1.
c) Trong các số tự nhiên, bất cứ số nào cũng số liền sau. Số 0 không có số liền
trước.
Bài 1.56 :
a.
2 1 7 5 9
× 1 8 6 2
4 3 5 1 8
Trang 78
b) c)
Bài 1.57 :
21. [( 1 245 + 987 ) : 2
3
15 . 12] + 21
= 21 . [ 2232 : 8 180 ] + 21
= 21 . [ 279 180 ] + 21
= 21. 99 + 21
= 21 ( 99 + 1)
= 21 . 100 = 2100
D. HOẠT ĐNG VN DNG
Trang 79
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã học đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 1.44 ; 1.45 (SGK tr24) ;
1.58 ; 1.59 ( SGK tr 28)
Bài 1.44 :
Thời gian để Mt Tri tiêu th một lượng khí hydren khối lượng bng khi
ợng Trái Đất là :
6. 10
20
: 6 . 10
6
= 10
14
( s)
Đáp số : 10
14
giây.
Bài 1.45 :
S tế bào hng cầu được to ra mi gi :
25 . 10
5
. 3600 = 9 . 10
9
( tế bào)
Đáp số : 9. 10
9
tế bào.
Bài 1.58 :
Có 320 = 45 . 7 + 5
=> Nhà trưng cn thuê ít nhất 7 + 1 = 8 xe đ đủ ch ngi cho tt c hc sinh.
Bài 1.59 :
a) Tng s vé cn bán ca phòng chiếu phim đó là : 18 × 18 = 324 ( vé)
S vé kng bán được ti th 6 là: 324 - 10 550 000 : 50 000 =324211=113 ( vé)
b) S tiền bán vé thu được ngày th 7: 324 × 50 000 = 16 200 000 ( đồng).
Trang 80
c) S tiền bán thu được ngày ch nht là : ( 324 41) . 50 000 = 14 150 000 (
đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt đng hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đng đng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sn phm hc tp ca các
HS khác.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp hỏi đáp.
- đ tư duy
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
Trang 81
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Tìm hiểu trước chương mới đc trước bài mới Quan h chia hết tính
cht”.
Trang 82
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II: TÍNH CHẤT CHIA HẾT TRONG TẬP
TIT 13 + 14 - §8: QUAN H CHIA HT VÀ TÍNH CHT
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: + Quan h chia hết, khái nim ước và bi, kí hiu chia hết.
+ Tính chia hết ca mt tng cho mt s.
- Hiu và biết cách s dng các kí hiu " ” , “
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Tìm các ước và bội của một số tự nhiên, đặc biệt những số tự nhiên nhỏ dễ
nhận biết như số chẵn, số chia hết hco 3, cho 5 hoặc cho 9.
+ Vận dụng kiến thức đgiải bài toán và giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lc tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lc giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm i,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
Trang 83
2 - HS : Đồ dùng hc tp; Ôn li phép chia hết, phép chia có dư.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu khái quát v trí, vai trò của chương II.
+ Gi m vấn đ s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toánHS vn dng kiến thức để tr li câu hi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu qua ni dung s hc trong chương II: Chương II tng cng 7
bài, trong đó 5 bài hc, mt bài luyn tp chung và 1 bài ôn tập chương học
trong 15 tiết.
Trong chương II, chúng ta s ôn luyn, tng hp mt ch h thng v
tính chia hết trong tp hp các s t nhiên. Đó các tính cht chia hết ca
mt tng ( hiu); Các du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Tìm hiu v mt s khái nim: S nguyên t hp s; Ước và bi; Ước
chung và UCLN; Bi chung và BCNN.
ớc đu vn dng đưc các kiến thc đã học đ gii các bài toán vào gii
quyết mt sô vấn đ trong thc tin.
+ GV đt vấn đề vào bài: “Trong đt tng kết HKI, lp 6A đưc Hi cha m hc
sinh thưởng 50 cái bút. Trưng lại thưởng thêm cho lp 4 hp t na ( s bút
trong mi hộp nnhau). Các bạn đề ngh chia đu phần thưởng cho 4 t. Nếu
Trang 84
không biết s bút trong mi hp, ta th chia đu s bút đó cho 4 tổ đưc
không?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý lng nghe , tho lun nm d đoán
tr li
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: “Để biết ta có th chia đu s bút đó cho 4 t đưc không?
Cách chia như thé nào? Ta sm hiểu trong bài ngày m nay.” => Bài mi.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Quan h chia hết
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái nim chia hết và biết s dng hiệu “” ; “
+ Hình thành khái niệm ước và bi ca mt s t nhiên và cách tìm ước và bi.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin phép chia 15 : 3 và 16
: 3
xét xem phép chia nào phép chia hết,
phép chia nào là phép chia có dư.
+ GV yêu cầu HS đc to Hp kiến thc
1. Quan h chia hết
Cho hai s t nhiên a và b ( b 0).
+ Nếu có k N : a = kb, ta nói a
chia hết cho b và kí hiu a b
+ Nếu a không chia hết cho b ta kí
Trang 85
+ GV yêu cầu HS đin du ; trong
mc câu hi ?.
+ GV lưu ý tính cht trong mc trao đi kinh
nghiệm đ cập đến tính cht chia hết ca mt
tích: Trong mt tích, nếu mt tha s
chia hết cho mt s thì tích chia hết cho s
đó”
+ GV th đặt câu hi v vic th chia
đều nhanh12 i ko cho các HS trong t
mà không cn biết s ko.
+ GV dn dt hình thành khái nim mi
ước bi ca mt s t nhiên.
+ GV có th ly thêm nhiu ví d khác.
+ GV yêu cu HS tr li gii thích bn
Vuông hay Tròn đúng?
( GV gợi ý: Đ giải thích 6 kng ưc ca
15, ta thc hin phép chia 15 cho 6)
+ GV cho HS tìm hiểu cách tìm ước bi
qua vic thc hiện các HĐ1HĐ2.
HĐ1: Lần lượt chia 12 cho c s t 1 đến
12, em hãy viết tp hp tt c các ước ca 12.
HĐ2: Bng cách nhân 8 vi 0; 1; 2; ... em
y viết các bi ca 8 nh n 80.
+ GV kết lun tập các ước ca 12 và tp các
bi ca 8 nh hơn 80.
hiu a b.
VD: 15 = 3 . 5 => 15 3
16 : 3 = 5 dư 1 => 16 3
?
24 6
35 5
45 10
42 4
Ví d 1:
Vit s ko 12. 35. 35 5
nên ( 12.35) 5, do đó Việt th
chia đu s ko cho mi t.
* Ước và bi:
- Nếu a chia hết cho b, ta i b
ước ca a và a là bi ca b.
Ta hiu Ư(a) là tp hợp c ước
ca a và B(b) tp hp các bi
ca b.
VD: 15 3 =>Ta nói3 ước ca
15 và 15bi ca 3.
?:
Bn Vuông tr lời đúng. 15 6
=> 5 là ước ca 15.
* Cách tìm ước và bi:
+ Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Trang 86
+ GV yêu cu HS Ví d 2.
+ HS vn dng kiến thc hoàn thành Luyn
tp 1
+ GV cho HS làm vic theo nhóm hoàn thành
Th thách nh. ( GV thưởng cho nhóm m
nhanh nht). GV cho HS liệt kê các ước t
đó chọn các s phù hp.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni tng qua
vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn xét
và b sung cho nhau
- c 4: Kết lun, nhn định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Khái nim chia hết; Ước và Bi; ch
tìm Ước và Bi.
+ B (8) = { 8; 16; 24; 32; 40; 48;
56; 64; 72}
- Mun tìm các ước ca a ( a> 1),
ta lần lượt chia a cho c s t
nhiên t 1 -> a, ta lần lượt chia a
cho các s t nhiên t 1 đến a đ
xem a chia hết cho nhng s nào
thì các s đó là ước ca a.
- Ta th m các bi ca mt s
khác 0 bng cách nhân lần lượt s
đó vi 0; 1; 2; 3;..
Ví d 2:
a) Ta thy 15 chia hết cho 1; 3; 5;
15 nên Ư ( 15) = { 1; 3; 5; 15}
b) Các bi ca 6 nh hơn 30 là: 0;
6; 12; 18; 24.
Luyn tp 1
a) Ư ( 20 ) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20}
b) Các bi nh hơn 50 của 4 là:
4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40;
44; 48.
Th thách nh:
Ba s là 2; 4; 6.
Hoạt động 2: Tính cht chia hết ca mt tng
Trang 87
a) Mc tiêu:
+ HS hình thành tính cht chia hết ca mt tng.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, chú ý lng nghe tìm hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu
c) Sn phm: Hs nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao
nhim v:
+ GV cho HS m hiu ni
dung qua HĐ3 và HĐ4.
+ GV t ra kết lun cho HS
rút ra kết lun.
+GV th cho HS m thêm
hoạt đng v tính cht chia hết
ca mt tng ( 3 s; 4 s) hay
v tính cht chia hết ca mt
hiu.
+ GV hướng dn, cho HS làm
Ví d 3.
+ GV cho HS hoàn thành
Luyn tp 2 ( Gi HS trình
bày bảng, dưới lp làm v) ->
GV rút ra kết lun.
+ GV yêu cu HS làm Vn
2. Tính cht chia hết ca mt tng.
* Trường hp chia hết:
+ 15 5 ; 25 5
=> 15 + 25 = 40 5
+ 7 7 ; 14 7 ; 21 7
=> 7 + 14 + 21 = 42 7
- Nếu tt c các s hng ca mt tổng đu chia
hết cho cùng mt s thì tng chia hết cho s đó.
Nếu a m và b m thì ( a+b) m
Nếu a m b m c m thì ( a + b +
c) m
Chú ý: Tính chất 1 cũng đúng với mt hiu
chng hn 30 3 và 18 3
=> ( 30 18) 3
Ví d 3:
Vì 6 3, 15 3 và 30 3 nên (6 + 15 + 30) 3
Trang 88
dng 1 làm bài vào v gi
1 HS lên trình bày li gii. (
GV gi ý).
+ GV cho HS thc hin HĐ5
HĐ6.
+ GV t ra kết lun cho HS
rút ra kết lun.( GV th cho
HS m thêm hoạt đng v
tính cht không chia hết ca
mt tng 3 s, 4 s hay v tính
cht không chia hết ca mt
hiu.
+ GV hướng dn cách trình
bày li gii cho HS, ri cho
HS áp dng tính cht chia hết
để gii bài toán.
+ GV yêu cu HS vn dng
kiến thc va học để gii bài
toán m đầu và gi mt em tr
li.
+ HS cng c vic áp dng
tính cht chia hết ca mt tng
qua Vn dng 2.
+ GV t chc lp thành c
nhóm để cng c tính cht
chia hết ca mt tng qua
Tranh lun.
Luyn tp 2:
a) Vì:
24 4
48 4
=> (24 + 48) 4
b) Vì:
48 6
12 6
36 6
=> ( 48 + 12 - 36 ) 6
Vn dng 1:
Vì 21 7 nên đ ( 21 + x) 7 thì x 7.
Do đó x { 14; 28}
* Trường hp không chia hết:
+ 10 5 ; 9 5
=> (10 + 9) = 19 5
+ 8 4 ; 10 4
=> ( 10 + 8) = 18 4
Nếu mt s hng ca mt tng không chia
hết cho mt s đã cho, các số hng còn lại đu
chia hết cho s đó ttng không chia hết cho
s đã cho.
Nếu a m và b m thì (a + b) m.
Trang 89
- c 2: Thc hin nhim
v:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát, ging, phân
tích, lưu ý và tr giúp nếu cn.
- c 3: o cáo, tho
lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn
thành các yêu cu.
+ ng vi mi phn luyn
tp, vn dng, mt HS lên
bng cha, c hc sinh khác
làm vào v.
- c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh g
v thái độ, quá trình làm vic,
kết qu hoạt đng cht kiến
thc.
Nếu a m, b m và c m thì ( a + b + c)
m.
Chú ý: Tính chất 2 cũng đúng với mt hiu,
chng hn:
45 5 và 7 5 => ( 45 -7) 5
15 4 và 8 4 => ( 15 -8) 4
Ví d 4:
Vì 5 5; 45 5 và 2019 5
=> ( 5 + 45 + 2019 ) 5
Ví d 5:
s bút trong các hp bút bng nhau nên tng
s bút trong 4 hp mt s chia hết cho 4.
50 không chia hết cho 4 nên tng s bút lp 6A
được thưởng không chia đều được cho 4 t.
Luyn tp 3:
a) Vì 20 5 và 81 5
=> (20 + 81) 5
b) Vì 34 4 ; 28 4 và 12 4
=> ( 34 + 28 -12) 4
Vn dng 3:
20 5; 45 5 nên đ 20 + 45 + x không chia
hết cho 5 thì x 5. Do đó x { 39; 54}.
Tranh lun:
Trang 90
Bạn Tròn nói đúng. 3 và 5 không chia hết
cho 4 nhưng 3 + 5 li chia hết cho 4.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp Bài 2.2 ; 2.3 ; 2.5 ; 2.6 SGK - tr7
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 2.2 :
16 ; 24 là bi ca 4.
Bài 2.3 : x, y N
a) x B(7) và x < 70
=> x { 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 }
b) y Ư ( 50) và y > 5
=> y { 10 ; 25}
Bài 2.5 :
a) Vì 100 8 và 40 8 => (100 - 40) 8
b) Vì 80 8 và 16 8 => ( 80 16) 8
Bài 2.6 :
a) Vì 219 . 7 7 và 8 7 => Khẳng đnh 219. 7 + 8 chia hết cho 7 là sai.
b) Vì 8 . 12 3 và 9 3 => Khẳng đnh 8 . 12 + 9 chia hết cho 3 đúng.
Trang 91
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã học đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp vn dng : i 2.7 ; 2.8 ; 2.9
Bài 2.7 :
S nhóm
S người mt nm
4
10
5
8
6
8
5
10
4
Bài 2.8 :
S ngưi trong mt nhóm là ước của 45.c ước ca 45 là 1 ; 3 ; 5 ; 9 ; 14 ; 45.
s ngưi trong một nhóm kng t quá 10 ít nht 2 nên s người trong
mt nm ch có th là 3 ; 5 hoc 9.
Trang 92
Bài 2.9 :
a) Vì 56 8 nên x 8. Do đó x = 24.
b) Vì 60 6 nên x 6. Do đó x { 22; 45}.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt đng hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
Trang 93
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Chun b bài mi “Du hiu chia hết
Trang 94
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 15 + 16 - §9: DU HIU CHIA HT
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các du hiu chia hết.
- Nhn biết mt s chia hết cho 2; 5; 3 và 9.
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 đxác định xem mt số
chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không.
- Năng lực chung: Năng lc tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lc giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm i,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; Ôn tp v phép chia hết và phép chia có dư.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 95
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m vấn đ s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toánHS vn dng kiến thức đ tr li câu hi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đề qua bài toán: “Tìm s dư của phép chia 71 001 cho 9?
- c 2: Thc hin nhim v: HS hoán thành bài toán ra nháp.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: mt cách khác, không thc hin phép chia, chúng ta
có th biết được 71 001 có chia hết cho 9 không. Đ biết được đó là cách nào?” =>
Bài mi.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Du hiu chia hết cho 2, cho 5.
a) Mc tiêu:
+ HS nhận ra được mt s có tn cùng là 0 thì luôn chia hết cho c 2 và 5.
+ HS nhận ra được du hiu chia hết cho 2 và 5.
+ Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
Trang 96
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm đưc các bài tp ví d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho mt vài s, có tn cùng là 0 (có th
ging hoc khác sách), yêu cu HS kim tra
có chia hết cho 2 và 5 hay kng.
+ GV yêu cu HS thc hin HĐ1, HĐ2.
+ Cho HS kết lun ni dung trong Hp kiến
thc.
+ GV cho HS đc d 1 để cng c kiến
thc va hc v du hiu chia hết cho 2
cho 5 Phân tích.
+ GV yêu cu HS m hiu d 2 và trình
bày li gii ý a mu trên bảng. Tương t HS
t trình bày ý b.
+ GV yêu cu HS hoạt động cá nhân cng c
qua Luyn tp 1 (GV gi 2 HS lên bng trình
bày mi câu.)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
1. Du hiu chia hết cho 2, cho 5
+ Các s ch s tn cùng là 0, 2,
4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và ch
nhng s đó mới chia hết cho 2.
+ Các s có tn cùng là 0 hoc 5 thì
chia hết cho 5 và ch nhng s đó
mi chia hết cho 5.
Ví d 1: SGK - tr 34
Ví d 2:
a) 1985 + 2020
1985tn cùng là 5 => 1985 2
2020 tn cùng 0 nên chia hết
cho 2.
Vy tng 1985 + 2020 không chia
hết cho 2.
b) 1 968 - 1930
+ 1968 có tn cùng 8 nên 1968
=> 1968 2.
+ 1930 có tn cùng 0 nên 1930
=> 1930 2.
Trang 97
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 2 và 5.
Vy Hiu 1968 -1930 2.
Luyn tp 1:
1.
a) 1954 + 1975
+ 1954 có tn cùng là 4
=> 1954 2.
+ 1975 có tn cùng là 5
=> 1975 2.
b) 2020 938
+ 2020 có tn cùng là 0 => 2020 2
+ 938 có tn cùng là 8 => 938 2
Vy tng 2020 - 938 2.
2.
a) 1945 + 2020
+ 1945 có tn cùng là 5 => 1945 5
+ 2020 có tn cùng là 0 => 2020 5
Vy 1945 + 2020 5.
b) 1954 -1930
+ 1954 có tn cùng là 4 => 1954 5
+ 1930 tn cùng 0 => 1930
5
Vy 1954 1930 2.
Trang 98
Hoạt động 2: Du hiu chia hết cho 9, cho 3.
a) Mc tiêu:
+ Định hướng HS vào mi quan h gia mt s chia hết cho 9 tng các ch s
ca nó.
+ HS nhận ra được c s tng các ch s chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
+ Cng c, vn dng du hiu chia hết cho 9 đ gii quyết bài toán đt vấn đề
đầu bài hc.
+ HS nhận ra được c s tng các ch s chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
+ Cng c, áp dng du hiu chia hết cho 3.
+ Phát triển tư duy cho HS thông qua mt bài toán áp dng kiến thc tng hp.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm đưc các bài tp ví d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
a. Du hiu chia hết cho 9
+ GV nêu vấn đề: “Hà nhận thy s 180 chia
hết cho 9 tng c ch s ca nó 1 + 8
+ 9 cũng chia hết cho 9. Liu nhng s chia
hết cho 9 đu có tính chất này không?
+ GV yêu cu HS thc hin HĐ3, HĐ4.
+ Cho HS kết lun ni dung trong Hp kiến
2. Du hiu chia hết cho 9, cho 3
a. Du hiu chia hết cho 9
Các s tng các ch s chia hết
cho 9 thì chia hết cho 9 và ch
nhng s đó mới chia hết cho 9.
VD: 12492 9
(vì 1 + 2 + 4 + 9 + 2 = 18 9)
Trang 99
thc. =>GV nhn mnh li kết lun ri ly
d cho HS d hình dung, cho mi HS
t ly thêm ví d riêng ca mình.
+ GV cho HS đc d 3 và gi 1 HS gii
thích li tình hung m đầu.
+ GV cho 1 HS trình bày Luyn tp 2 (HS
t m GV rút ra kết lun; GV th cho
HS thêm các ví d v s có nhiu ch s.)
+ GV gọi HS đc đ bài Vn dng áp
dng du hiu chia hết cho 9 hoàn thành bài
toán thc tế. ( HS t làm; GV đưa ra kết
lun)
b. Du hiu chia hết cho 3:
+ GV yêu cu HS thc hin HĐ5 và HĐ6.
+ Cho HS kết lun ni dung trong Hp kiến
thc => GV nhn mnh li kết lun ri ly ví
d cho HS d hình dung, và cho mi HS t
ly thêm ví d riêng ca mình.
+ GV cho HS đọc d 4 ( GV phân tích và
trình bày li gii mẫu đ HS nm rõ)
+ GV yêu cu HS áp dng du hiu chia hết
cho 3 hoàn thành Luyn tp 3. ( HS t m,
GV đưa kết lun).
+ GV chia nhóm thi đua hoàn thành Th
thách nh. ( Gv thưởng cho nhóm nào làm
Luyn tp 2:
* là 6 vì 1 + 2 + 6 = 9 9
=> 126 9
Vn dng:
1 + 0 + 8 = 9 9
Bác ng dân trồng được s cây
da là:
108 : 9 + 1 = 13 ( y)
Đáp số: 13 cây da.
b. Du hiu chia hết cho 3
Các s tng các ch s chia hết
cho 3 thì chia hết cho 3 ch
nhng s đó mới chia hết cho 3.
VD: 12345 3
( vì 1+ 2 + 3 + 4 + 5 = 15 3)
Luyn tp 3:
* là 1; 4 hoc 7. Vì:
1 + 2 + 1 + 5 = 9 3
=> 1215 3
1 + 2 + 4 + 5 = 12 3
=> 1245 3
1 + 2 + 7 + 5 = 15 3
=> 1275 3
Trang 100
đúng và nhanh nht).
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 9 du hiu
chia hết cho 3.
Th thách nh:
nhiều phương án, chng hn
bn lần lượt đi qua ô cha c
s 21, 15, 2020, 72, 123, 136, 1245.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp Bài 2.10 ; 2.11 ; 2.14 SGK tr37
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 2.10 :
+ Các s chia hết cho 2 : 324 ; 248 ; 2020 ( c s đó tn cùng các s
chn.)
+ Các s chia hêt scho 5: 2020 và 2025 ( vì các s đó có tận cùng là 0 và 5
Trang 101
Bài 2.11 :
+ Các s chia hết cho 3 là : 450 ; 123 ; 2019 2025 ( c s đó tng các
ch s chia hết cho 3).
+ c s chia hết cho 9 : 450 ; 2025 ( vì 2 s đó tổng c ch s chia hết cho
9).
Bài 2.14 :
a) * { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
b) * { 0 ; 3 ; 6 ; 9}
c) * { 0 ; 5}
d) * { 6 }
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã học đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp vn dng : i 2.12 ; 2.13 .
Bài 2.12: không chia nhóm được như vy. Vì 290 không chia hết cho 9.
Bài 2.13: Vì 162 chia hết cho 9 nên các đội đều có d 9 hc sinh.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
Trang 102
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt đng hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh và ôn li Các du hiu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Đọc hiu thêm mục Em có biết?” cuối bài ( SGK tr37)
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm i 2.15; 2.16
- Chun b bài mi “S nguyên t”.
Trang 103
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 17 + 18 - §10: S NGUYÊN T
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết đưc các khái nim v s nguyên t, hp s cách phan tích mt s
t nhiên ln hơn 1 ra tha s nguyên t.
2. Năng lc
- Năng lực riêng:
+ Nhận biết được một số nguyên tố, hp số.
+ Phân tích được một số tự nhiên ln hơn 1 ra thừa số nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản.
- Năng lực chung: Năng lc tư duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lc giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm i,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án, chun b sẵn đáp án bng 2.1 ( trình chiếu hoc bn
giy)
2 - HS : Đồ dùng hc tp; Giấy, kéo thưc k.
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 104
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m vấn đ khái nim s nguyên t s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toánHS vn dng kiến thức đ tr li câu hi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề qua bài toán: “M mua mt hoa 11 bông hoa hng. Bn
Mai giúp m cm các bông hoa này vào các l nh sao cho s hoa trong mi l
như nhau. Mai nhn thy không th cm đu s bông hoa này vào các l hoa (mi
l nhiều hơn 1 bông) cho s l hoa là 2; 3; 4; 5; ... Nhưng nếu b ra 1 bông
còn 10 bông thì li cắm đều được vào 2 l, mi l có 5 bông hoa.
Vy, s 11 và s 10 gì khác nhau, điều này liên quan gì đến s c ước ca
chúng không ?”
+ GV cho HS thc hành ct mt mnh giy thành 11 mnh giy nh cho HS hot
động:
B ra mt mảnh thì chia đưc thành 2, thành 5.
B ra 2 mảnh thì chia được thành 3.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, tho luận nhóm và suy đoán, gii thích.
+ HS thc hành ct theo HD ca GV.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mi.
Trang 105
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: S nguyên t và hp s
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được khái nim s nguyên t, hp s.
+ Vn dng du hiu chia hết đ kim tra s nào hp s và s nào s nguyên
t.
+ Giải thích đươc một s ln là hp s bng cách s dng du hiu chia hết và phát
trin kh năng suy lun cho HS.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm đưc các bài tp ví d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cu HS thc hin lần lượt c
HĐ1; HĐ2; HĐ3
+ GV t chc chia lp thành 4 nhóm cho HS
thc hin 1, HĐ2, HĐ3 bng ch yêu
cu tng nm HS v li bng 2.1 vào bng
nhóm và t đin vào bng 2.1.
+ u cầu các nm đin c s hai ước
nhiều hơn hai ước vào bng do GV k sn
trên bng.
1. S nguyên t hp s
Chia nhóm các s t nhiên theo
s ước
S
Các ước
S ước
2
1; 2
2
3
1; 3
2
4
1; 2; 4
3
5
1; 5
2
Trang 106
+ GV phân tích, cho HS đc kết lun ni
dung trong Hp kiến thc.
+ GV yêu cu 2 HS lên bảng đin c s
nguyên t, hp s vào bảng GV đã k sn
trên bng.
+ GV cho hs nhận xét và đưa ra kết lun.
+ GV yêu cu HS nhc li du hiu chia hết
cho 2 5. T đó chỉ ra s nào s nguyên
t hay hp s.
+ GV phân ch và cha mu cho HS d
1.
+ GV yêu cu HS t làm và gi mt HS lên
bng trình bày li gii.
+ GV đưa ra kết lun.
+ GV t chc cho HS thc hiện Th thách
nhỏ” bằng ch chia nhóm thi đua xem
nhóm nào làm nhanh nht. ( Kết hp vi
ng nói ca nhân vật đ tra bng s nguyên
t nh hơn 1000.
+ GV đưa ra các kết luận đúng sai của tng
phương án.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
6
1; 2; 3; 6
4
7
1; 7
2
8
1; 2; 4; 8
4
9
1; 3; 9
3
10
1; 2; 5; 10
4
11
1; 11
2
+ S nguyên t s t nhiên ln
n 1, chỉ hai ước 1 và chính
nó.
+ Hp s s t nhiên lớn hơn 1,
có nhiều hơn hai ưc.
* Chú ý: S 0 và s 1 không s
nguyên t và kng là hp s.
Luyn tp 1:
S nguyên t
Hp s
11; 7; 5; 3; 2
10; 9; 8; 6; 4
Ví d 1:
a) S 1975 tn cùng 5 nên
chia hết cho 5. Do đó, ngoài hai
ước 1 và 1975 còn có thêm
ước là 5. Vy 1975 là hp s.
b) S 17 ch hai ước 1 và 17
nên là s nguyên t.
Trang 107
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 2 và 5.
Luyn tp 2:
a) S 1930 tn cùng 0 nên
chia hết cho 2 5. Do đó, ngoài
hai ước 1 và 1930 nó còn
thêm hai ước là 2 và 5. Vy 1930
hp s.
b) S 23 s nguyên t ch
có hai ước là 1 và 23.
Th thách nh
Hà có th đi như sau:
7 - 19 - 13 - 11 - 23 - 29 - 31 - 41
17 2.
Hoạt động 2: Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
a) Mc tiêu:
+ Ôn li khái niệm ước và tha s đ có khái nim tha s nguyên t.
+ Phân tích mt s ra tha s nguyên t đ cây và sơ đ ct.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm đưc các bài tp ví d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
2. Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
Trang 108
+ GV th viết mt tích 12 = 2 × 6
yêu cu HS tr li câu hi: Vai
trò ca 2 là trong tích 2 là s
nguyên t hay hp s?
=> T đó đưa ra khái nim tha s
nguyên t.
+ GV thuyết trình ging cho HS, sau
đó yêu cầu HS tr li câu hi ?( để
kiểm tra xem HS đã hiểu được vn
đề phân tích mt s ra tha s
nguyên t hay không? )
+ GV cho HS trao đi, tho lun
phn tranh luận đưa ra kết lun:
Vuông đúng.
+ GV kết lun hình 2.1 s phân
tích ra tha s nguyên t theo đồ
cây.( GV ging phân ch cho HS
hiu và biết cách làm PP phân tích
theo sơ đ cây.)
+ GV yêu cu HS làm ? và điền các
s thay các dấu ? trong sơ đồ cây.
+ GV thuyết trình ging cho HS
hiu biết cách làm PP phân tích
theo sơ đ ct.
+ GV choHS rút ra nhn xét.
+ GV nêu câu hi ?
* Phân tích mt s t nhiên ra tha s
nguyên t:
- Mi hp s đều th phân tích đưc
thành tích ca các tha s nguyên t.
VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 2
3
.3
- Người ta quy ước dng phân tích ra tha
s nguyên t ca mt s nguyên t chính
nó.
VD: 3 = 3; 11 = 11.
- Khi phân tích mt s ra tha s nguyên t,
trong kết qu ta thường viết các tha s theo
th t t đến ln viết tích c tha s
giống nhau dưới dạng lũy tha.
?:
Việt phân ch chưa đúng vì 4 kng phi
tha s nguyên t.
Viết li: 60 = 3 × 2
2
× 5
* Phương pháp phân tích theo sơ đ cây:
=> 24 = 2
3
.3
Trang 109
+ GV yêu cu HS làm trình bày
Ví d 2 vào v.
+ GV yêu cu HS t làm Luyn tp
3 yêu cu hai HS lên bng trình
bày li gii.
-> GV kết luận tính đúng sai của li
giải đó.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc hin yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định:
GV chính xác a gi 1 hc sinh
nhc li ni dung chính: Phương
pháp phân tích ra tha s nguyên t:
+ Phương pháp phân tích theo đ
cây.
+ Phương pháp phân tích theo đ
ct.
=> 24 = 2
3
.3
?:
* Phương pháp phân tích theo sơ đ ct:
Vy 24 = 2
3
. 3
* Nhn xét: Trong hai ch phân tích s 24
ra tha s nguyên t, nếu viết các tha s
nguyên t theo th t t đến ln và ch
các tha s nguyên t giống nhau dưới dng
lũy tha thì phân tích bng ch nào, ta
cũng nhận được cùng mt kết qu.
?:
Trang 110
Ví d 2:
Luyn tp 3:
a) b)
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp Bài 2.19 ; 2.18 ; 2.17 ; 2.21 SGK tr41
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 2.19 :
a) Ước nguyên t ca 30 là 5 và 6. Sai 6 là hp s
b) Tích ca hai s nguyên t bt kì luôn là s l. Sai vì 2.3 = 6 s chn
Trang 111
c) Ước nguyên t nh nht ca s chn là 2. Đúng
d) Mi bi của 3 đều là hp s. Sai vì bi ca 3 là 3 là s nguyên t.
e) Mi s chẵn đu là hp s. Sai vì 2 là s chn và 2 không phi là hp s.
Bài 2.18 :
Kết qu ca Nam sai. Vì 4 và 51 là hp s, không phi là s nguyên t.
Sa li : 120 = 2
3
.3.5 ; 102 = 2.3.17
Bài 2.17 :
70 = 2.5.7
115 = 5.23
Bài 2.21 :
A = 4
4
. 9
5
= (2
2
)
4
. (3
2
)
5
= 2
8
.3
10
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thc đã học đ hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các bài tp vn dng : i 2.23; 2.24.
Bài 2.23: S ngưi trong nhóm lớn hơn 1 và ước của 30. Do đó số ngưi trong
mt nm là 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 hoc 30.
Bài 2.24: Ta có 33 = 1.33 = 3.11
Trang 112
Do đó có 4 cách :
33 chiến sĩ thành 1 hàng ;
33 hàng, mi hàng 1 chiến sĩ ;
3 hàng, mi hàng có 11 chiến sĩ ;
11 hàng, mi hàng có 3 chiến sĩ .
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt đng hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
Trang 113
* HƯỚNG DN V N
- Xem li bài và luyn tp phân tích mt s ra tha s nguyên t bng 2 cách: theo
sơ đ cây và sơ đ ct.
- Đọc hiu thêm mục Em có biết?” cuối bài ( SGK tr40)
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm i 2.20; 2.22
- Xem trước các bài tp phần Luyn tp chung
| 1/113

Preview text:

Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
TIẾT 1 - §1: TẬP HỢP I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết: + Một tập hợp và các phần tử của nó.
+ Tập các số tự nhiên ( ℕ ) và tập các số tự nhiên khác 0 ( ℕ*)
- Biết cách sử dụng các kí hiệu về tập hợp ( “∈” , “∉”)
- Hiểu và trình bày được cách mô tả hay viết một tập hợp. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.
+ Sử dụng được các cách mô tả ( cách viết) một tập hợp.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lựcgiao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất:Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Một số đồ vật hoặc tranh ảnh minh họa cho khái niệm tập hợp ( bộ sưu
tập đồ vật, ảnh chụp tập thể HS, bộ đồ dùng học tập, bộ cốc chén..) Trang 1
2 - HS :Đồ dùng học tập; đồ vật, tranh ảnh như trên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:HS cảm thấy khái niệm tập hợp gần gũi với đời sống hàng ngày.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trênmàn chiếu hoặctranh ảnh.
c) Sản phẩm: Từ bài toánHS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV chiếu hình ảnh và giới thiệu “tập hợp gồm các bông hoa trong lọ hoa”, “ tập
hợp gồm các con cá vàng trong bể”, “ tập hợp học sinh lớp 6a2”... và yêu cầu HS
thảo luận nhóm đôi tìm các ví dụ tương tự trong đời sống hoặc mô tả tập hợp trong
tranh ảnh mà mình đã chuẩn bị.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Từ các ví dụ trên chúng ta sẽ đi tìm hiểu rõ hơn về tập
hợp, các kí hiệu và cách mô tả, biểu diễn một tập hợp”
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tập hợp và phần tử của tập hợp a)Mục tiêu:
+Từ hình ảnh thực tế HS có thể chuyển sang hình ảnh trực quan về tập hợp .
+ Nhớ lại cách sử dụng các kí hiệu “∈” và “∉”.
+ Hình thành kĩ năng nhận biết phần tử của một tập hợp. Trang 2
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nêu được ví dụ về tập hợp và hiểu được các phần tử trong tập hợp.
+ HS viết được kí hiệu phần tử thuộc hoặc không thuộc tập hợp.
+ HS hoàn thành được phần Luyện tập 1.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Tập hợp và phần tử của
GV cho HS quan sát Hình 1.3 SGK-tr6: tập hợp
* Tập hợp M gồm các phần tử nào?
+ GV ví dụ về 1 tập hợp B gồm các chữ cái viết
thường trong tiếng việt và nêu những phần tử của tập hợp B.
+ GV tổng kết và giới thiệu kí hiệu về tập hợp và - Một tập hợp ( tập) bao gồm
phần tử của tập hợp.
những đối tượng nhất định.
* Em hãy tìm ví dụ về tập hợp và chỉ ra các phần Các đối tượng ấy được gọi là tử thuộc tập hợp.
những phần tử của tập hợp.
* Quan sát lại H1.3 SGK- tr6,em có nhận xét gì về + x là một phần tử của tập A số 7 và tập hợp M? KH: x ∈ A
* HS hoàn thành Luyện tập 1: Gọi B là tập hợp + y không là phần tử của tập
các bạn tổ trưởng trong lớp em. Em hãy chỉ ra một A.
bạn thuộc tập B và một bạn không thuộc tập B. KH: y ∉ A
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Trang 3
+ HS hoạt động cá nhân rồi sau đó thảo luận cặp đôi nói cho nhau nghe.
+ GV: quan sát và trợ giúp các nhóm.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví dụ, phát biểu
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác
hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại tập hợp và phần tử của tập hợp.
Hoạt động 2: Mô tả một tập hợp a) Mục tiêu:
+ HSbiết và sử dụng được hai cách mô tả ( viết) một tập hợp.
+ Giới thiệu kí hiệu tập hợp số tự nhiên ( ℕ ) và tập các số tự nhiên khác 0 ( ℕ*)
+ Củng cố cách viết các kí hiệu “∈” và “∉”.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Mô tả một tập hợp
+ GV giảng và nêu yêu cầu:
Mô tả tập hợp là cho biết cách xác định các
phần tử của tập hợp đó.
* Quan sát H1.4, tập hợp P gồm những phần tử - Có hai cách mô tả một tập hợp Trang 4 nào?
Cách 1: Liệt kê các phần tử
+ GV phân tích: Ta biểu diễn tập hợp P bằng của tập hợp:
cách liệt kê các phần tử theo 2 cách như sau:
Các phần tử của tập hợp trong
+ Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp
dấu ngoặc { } theo thứ tự tùy ý
nhưng mỗi phần tử chỉ được
P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5} viết một lần.
Lưu ý viết các phần tử của tập hợp trong dấu
VD: P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5}
ngoặc { } theo thứ tự tùy ý nhưng mỗi phần tử
chỉ được viết một lần.
Cách 2: Nêu dấu hiệu đặc
trưng cho các phần tử của tập
+ Cách 2: Nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần hợp tử của tập hợp
VD: P = { n | n là số tự nhiên
P = { n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 6} nhỏ hơn 6}
* GV cho HS hoạt động nhóm đôi thảo luận ?.Bạn Nam viết sai vì phần tử ?.SGK-tr7
A, phần tử N đã được viết 2 lần. + GV chú ý thêm cho HS: Luyện tập 2:
1.ℕ là tập hợp số tự nhiên 0; 1; 2; 3;... Ta có thể A = { 0; 1; 2; 3; 4}
viết tập ℕ như sau: ℕ = { 0; 1; 2; 3;...}. B = { 1; 2; 3; 4}
2. Viết n ∈ ℕ có nghĩa n là một số tự nhiên.
Chẳng hạn, tập P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 có thể viết là: Luyện tập 3:
P = { n | n ∈ ℕ, n < 6} M = { 7; 8; 9; 10} a) 5 ∉ M ; 9 ∈ M
hoặc P = {n ∈ ℕ, n < 6}
3. Ta dùng kí hiệu ℕ* để chỉ tập hợp các số tự
nhiên khác 0, nghĩa là ℕ* = { 1; 2; 3; ...}
* HS áp dụng kiến thức hoạt động cá nhân hàon Trang 5
thành Luyện tập 2 và Luyện tập 3.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS hoạt động cá nhân hoàn thành các yêu
cầu và phần luyện tập
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu.
+ Ứng với mỗi phần luyện tập, một HS lên
bảng chữa, các học sinh khác làm vào vở.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả
hoạt động và chốt kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 1.1 ; 1.2 ; 1.3 SGK - tr7
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án
Bài 1.1:A = { a; b; c; x; y } và B = { b; d; y; t; u; v } a ∈A ; a ∉B b ∈A ; b ∈B Trang 6 x ∈A ; x ∉B u ∉A ; u ∈B
Bài 1.2 : U = { x ∈ ℕ |x chia hết cho 3}
U = {0; 3; 6; 9; 12; ...} 3 ∈U 5 ∉U 6 ∈U 0 ∈U 7 ∉U. Bài 1.3 :
a. K ={ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
b. D = { Tháng Tư, Tháng Tháng Sáu ; Tháng Chín ; Tháng Mười Một}
c. M = { Đ ; I ; Ê ; N ; B ; P ; H ; U}
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: GV đưa ra câu hỏi, HS giải đáp nhanh
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV treo bảng phụ lên bảng hoặc trình chiếu Slide, GV yêu cầu HS trả lời nhanh
các câu hỏi trắc nghiệm trên bảng phụ Trang 7
Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng? A. A = [1; 2; 3; 4] B. A = (1; 2; 3; 4) C. A = 1; 2; 3; 4 D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau? A. 2 ∈ B B. 5 ∈ B C. 1 ∉ B D. 6 ∈ B
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. A = {6; 7; 8; 9} B. A = {5; 6; 7; 8; 9} C. A = {6; 7; 8; 9; 10} D. A = {6; 7; 8}
Câu 4: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH” A. P = {H; O; C; S; I; N; H} B. P = {H; O; C; S; I; N} C. P = {H; C; S; I; N} Trang 8 D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 5: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng A. A = {x|15 < x < 19} B. A = {x|15 < x < 20} C. A = {x|16 < x < 20} D. A = {x|15 < x ≤ 20}
- HS tính toán nhanh và trả lời câu hỏi
Đáp án : 1- D, 2 – D, 3 – A, 4 – B, 5 – D
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ, Trang 9
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể) - Phương pháp hỏi đáp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
- Hình ảnh trong phần «Hoạt động khởi động » :
Tập hợp gồm các bông hoa trong lọ hoa
Tập hợp các con cá vàng trong bể Trang 10
Tập hợp học sinh lớp 6a2
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Tự lấy được hai ví dụ về tập hợp và chỉ ra phần tử của tập hợp; Hiểu và ghi nhớ
hai cách viết một tập hợp.
- Vận dụng hoàn thành các bài tập: 1.31-SGK-tr20; bài 1.41.5- SGKtr8.
- Chuẩn bị bài mới “ Cách ghi số tự nhiên Trang 11
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 2 - §2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các hàng và giá trị mỗi chữ số ( theo vị trí)
trong một số tự nhiên đã cho viết trong hệ thập phân.
- Nhận biết được số La Mã không quá 30 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Đọc và viết được số tự nhiên.
+ Biểu diễn được số tự nhiên cho trước thành tổng giá trị các chữ số của nó.
+ Đọc và viết được các số La Mã không quá 30.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lựcgiao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất:Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV:
+ Chuẩn bị sẵn các bảng theo mẫu trong sách như bảng 1 và bảng các số La Mã.
+ Hình ảnh đồng hồ với mặt số viết bằng số La Mã. 2 - HS : Trang 12
+ Ôn lại kiến thức đã học ở Tiểu học về cấu tạo thập phân của một số tự nhiên.
+ Sưu tầm các đồ dùng, tranh ảnh có số La Mã.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:Hiểu về lịch sử của số tự nhiên.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trênmàn chiếu hoặctranh ảnh và chú ý lắng nghe.
c) Sản phẩm: HS nắm được các cách viết sô tự nhiên khác nhau qua giai đoạn, năm tháng.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giới thiệu và chiếu một số hình ảnh liên quan đến cách viết số tự nhiên từ thời
nguyên thủy ( hình ảnh dưới phần hồ sơ dạy học) “ Trong lịch sử loài người, số tự
nhiên bắt nguồn từ nhu cầu đếm và từ rất sớm. Các em quan sát hình chiếu và nhận
xét về cách viết số tự nhiên đó.”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Cách ghi số tự nhiên đó như thế nào, có dễ đọc và sử
dụng thuận tiện hơn không?” => Bài mới.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hệ thập phân a)Mục tiêu: Trang 13
+HS nhận biết được cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân và mối quan hệ giữa các hàng.
+ HS hiểu giá trị mỗi chữ số của một số tự nhiên viết trong hệ thập phân.
+ HS nhận thấy kết luận thu được rất gần gũi với thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS quan sátSGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. HỆ THẬP PHÂN
* GV cho HS quan sát và đọc trong SGK -> đọc a. Cách ghi số tự nhiên trong
hiểu cặp đôi để hiểu và ghi nhớ. hệ thập phân
* GV lưu ý về chữ số đầu và về cách viết:
+ Trong hệ thập phân, mỗi số tự nhiên đượ
1. Với các số tự nhiên khác 0, chữ số đầu tiên ( c viết dưới dạng một
từ trái sang phải) khác 0.
dãy những chữ số lấy trong 10
chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 và
2. Đối với số có 4 chữ số trở lên, ta viết tách 9. Vị trí của các chữ số trong
riêng từng lớp. Mỗi lớp là một nhóm ba chữ số dãy gọi là hàng. kể từ trái sang phải.
+ Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì
* GV phân tích kĩ ví dụ: số 221 707 263 598 bằng 1 đơn vị ở hàng liền trước
đọc là “ Hai mươi mốt tỉ, bảy trăm linh bảy nó. Chẳng hạn : 10 chục = 1
triệu, hai trăm sáu mươi ba nghìn, năm trăm trăm; 10 trăm = 1 nghìn.
chín mươi tám) có các lớp, hàng như trong Bảng 1-SGK-tr9. ?. Các số đó là:
* GV yêu cầu HS lấy ví dụ về 1 số bất kì -> nói 120; 210; 102; 201
cho nhau nghe cách đọc và phân tích các lớp, Trang 14 hàng của số đó.
* GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân hoàn thành ?
* GV chốt đáp án và chú ý lại những đáp án sai.
( GV lưu ý HS không viết 012; 021)
b. Giá trị các chữ số của một
* GV cho HS phát biểu theo mẫu câu đã cho và số tự nhiên phân tích cho HS
- Mỗi chữ số tự nhiên viết trong
* GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi thực hiện hệ thập phân đều biểu diễn được yêu cầu của HĐ1.
thành tổng giá trị các chữ số
* GV chốt đáp án và lưu ý lại những trường hợp của nó. sai. Ví dụ:
* GV viết đầy đủ trên bảng cho thẳng cột để 236 = (2 × 100) + (3 × 10) + 6
cộng lại theo cột đi đến HĐ2 => Kết luận. *TQ:
* GV phân tích ví dụ trong SGK -> Tổng quát 𝐚𝐛 = ( a × 10) + b, với a ≠ 0 lại cho HS.
𝐚𝐛𝐜= (a × 100) + ( b × 10) + c
* GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân hoàn thành phần Luyện tập:
34 604 = ( 3 × 10 000) + ( 4 ×
1000) + (6 × 100) + 4
Viết số 34604 thành tổng giá trị các chữ số của nó.
* GV yêu cầu HS viết số 492 thành tổng giá trị
các chữ số của nó sau đó hoàn thành phần Vận Vận dụng: dụng.
492 = (4 × 100) + ( 9 × 10) + 2
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
=> 4 tờ 100 nghìn, 9 tờ 10 nghìn
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn và 2 tờ 1 nghìn đồng. thành các yêu cầu. Trang 15
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, hoàn thành vở.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lư ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại.
Hoạt động 2: Số La Mã
a)Mục tiêu:HS viết được số La Mã từ 1 đến 30..
b) Nội dung: HS quan sátSGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. SỐ LA MÃ
+ GV chiếu bảng số La Mã kí hiệu và giá trị 5 thành phần để ?. ghi số La Mã. a)Viết các số 14 và 27 bằng số La Mã: Thành phần I V X IV IX XIV; XXVII. Trang 16 b) Đọc các số La Giá trị 1 5 10 4 9 Mã XVI, XXII: + XVI: Mười sáu
+ GV giới thiệu và cho HS đọc và ghi nhớ các thành phần + XXII: Hai mươi chính trong bảng trên. hai.
+ GV chiếu các số La Mã biểu diễn các số từ 1 đến 10 I II III IV V VI VII VIII IX X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
+ GV giới thiệu rồi cho HS đọc đồng thanh, đọc thầm cá nhân rồi ghi nhớ cách viết.
+ GV chiếu các số La Mã biểu diễn số từ 11 đến 20:
XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
+ GV giới thiệu rồi cho HS đọc đồng thanh, đọc thầm cá nhân rồi ghi nhớ cách viết.
+ GV chiếu các số La Mã biểu diễn các số từ 21 đến 30 hoặc cho HS quan sát SGK-tr11.
+ GV giới thiệu cách viết rồi cho HS đọc đồng thanh, đọc
thầm cá nhân rồi ghi nhớ cách viết.
+ GV kết hợp xóa đi 1 số ô trống ở trong từng loại bảng để
kiểm tra ghi nhớ của HS.
+ GV cho HS đọc nhận xét trong SGK- tr11 và lưu ý lại cho HS. Nhận xét Trang 17
1.Mỗi số La Mã biểu diễn một số tự nhiên bằng tổng giá trị
các thành phần viết trên số đó. Chẳng hạn, số XXIV có ba
thành phần là X, X và IV tương ứng với các giá trị 10, 10 và
4. Do đó XXIV biểu diễn số 24.
2. Không có số La Mã nào biểu diễn số 0. Thử thách nhỏ:
* GV yêu cầu HS hoàn thành phần “?” XVIII (18); XXIII
+ GV chia cả lớp theo nhóm đôi hoàn thành thử thách nhỏ, thi (23); XXIV (24);
xem nhóm nào sử dụng 7 que tính xếp được nhanh và nhiều XXVI (26); XXIX số La Mã đúng nhất. (29).
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS theo dõi màn chiếu, SGK, chú ý nghe, đọc, ghi chú
(thực hiện theo yêu cầu).
+ GV: phân tích, quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS:Theo dõi, lắng nghe, phát biểu.
+ HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại cách
viết số La Mã và gọi 1 học sinh nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 18
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 1.6 ; 1.7 ; 1.8 SGK – tr12
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 1.6:
+ 27 501: Hai mươi bảy nghìn năm trăm linh một.
+ 106 712: Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm mười hai.
+ 7 110 385: Bảy triệu một trăm mười nghìn ba trăm tám mươi năm.
+ 2 915 404 267: Hai tỉ chín trăm mười lăm triệu bốn trăm linh bốn nghìn hai trăm sáu mươi bảy. Bài 1.7 : a) Hàng trăm ; b) Hàng chục ; c) Hàng đơn vị . Bài 1.8 : + XIV : Mười bốn + XVI : Mười sáu
+ XXIII : Hai mươi ba. Bài 1.9 : + 18 : XVIII + 25 : XXV
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Trang 19
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững và củng cố kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng.
Bài 1.10 : Số có sáu chữ số nên hàng cao nhất là hàng trăm nghìn. Chứ số này phải
khác 0 nên hàng trăm nghìn là chữ số 9. Từ đó suy ra số cần tìm là 909 090.
Bài 1.11 : Chữ số 5 có giá trị 50 nên thuộc hàng chục => số đó là : 350.
Bài 1.12 : Ta thấy mỗi gói có 10 cái kẹo, mỗi hộp có 100 cái kẹo ( 10 gói) và mỗi
thùng có 1000 cái kẹo. Người đó mua 9 thùng, 9 hộp và 9 gói kẹo nên tổng số kẹo là :
9 × 1000 + 9 × 100 + 9 × 10 = 9 990 ( cái kẹo)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá Trang 20 nhân. trình, tương tác với GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ
hợp tác nhóm ( rèn luyện + GV quan sát hành
theo nhóm, hoạt động tập động cũng như thái độ, thể) cảm xúc của HS.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
- Hình ảnh các con số trong lịch sử :
Chữ số Ấn Độ cuối thế kỉ 1
Bảng chữ số Ả Rập Trang 21 Chữ số Babylon Chữ số Maya
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học lý thuyết: Cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân, mối quan hệ giữa các
hàng và giá trị mỗi chữ số của một số tự nhiên viết trong hệ thập phân và học thuộc
cách biểu diễn các chữ số La Mã từ 1 -> 30.
- Vận dụng hoàn thành các bài tập: 1.32; 1.33-SGK-tr20;
- Chuẩn bị bài mới “ Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Trang 22
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 3 - §3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được tia số.
- Nhận biết được thứ tự các số tự nhiên và mối liên hệ với các điểm biểu diễn chúng trên tia số. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Biểu diễn được số tự nhiên trên tia số.
+ So sánh được hai số tự nhiên nếu cho hai số viết trong hệ thập phân, hoặc cho
điểm biểu diễn của hai số trên cùng một tia số.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lựcgiao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất:Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Chuẩn bị sẵn một số đồ dùng hay hình vẽ có hình ảnh của tia số ( nhiệt kế
thủy ngân, cái cân đòn, thước có vạch chia..)
2 - HS : Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Trang 23
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:Nhận biết và hiểu ý nghĩa về thứ tự trong đời sống thực tế đời sống và
liên hệ được với dãy số tự nhiên
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trênmàn chiếu và thực hiện theo yêu cầu
Hình 1. Mọi người xếp thành 1 hàng mua vé
Hình 2. Nhiệt kế thủy ngân Hình 3. Thước kẻ
c) Sản phẩm: HS liên hệ so sánh với dãy số tự nhiên
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chiếu một số hình ảnh liên quan đến tia số và đưa ra yêu cầu: Trang 24
“ Quan sát các hình ảnh trên màn chiếu, các em hãy suy nghĩ xem dòng người xếp
hàng, vạch chia nhiệt kế và thước kẻ với dãy số tự nhiên đang học có gì giống nhau? ”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên như thế nào? ” => Bài mới.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Thứ tự của các số tự nhiên a)Mục tiêu:
+Nhận biết được tia số
+ Nhận biết được thứ tự các số tự nhiên và mối liên hệ với các điểm biểu diễn chúng trên tia số.
+ Minh họa khái niệm số liền trước, liền sau của một số tự nhiên.
b) Nội dung: HS quan sátSGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Thứ tự các số tự nhiên
+ GV nhắc lại về tập hợp ℕ và tia số:
- Tia số là hình ảnh trực quan giúp Trang 25
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu bởi chúng ta tìm hiểu về thứ tự của các số ℕ tự nhiên. ℕ = { 0; 1; 2; 3; ...}.
+ Trong hai số tự nhiên khác nhau,
luôn có một số nhỏ hơn số kia. Nếu số
Mỗi phần tử 0; 1; 2; 3;... của ℕ được biểu
a nhỏ hơn số b thì trên tia số nằm
diễn bởi một điểm trên tia số gốc O như
ngang điểm a nằm bên trái điểm b.
Hình 1.5 – SGK-tr13.
Khi đó, ta viết a < b hoặc b > a. Ta
còn nói: điểm a nằm trước điểm b,
hoặc điểm b nằm sau điểm a.
+ GV phân tích tia số: Trên tia số, điểm
biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a. VD: + Mỗi số tự nhiên có đúng một số liền
Điểm 2, điểm 6, điểm 9...
sau. VD: 9 là số liền sau của 8 ( còn 8
+ GV yêu cầu HS thực hiện lần lượt các là số liền trước của 9). Hai số 8 và 9
hoạt động : HĐ1; HĐ2; HĐ3 như trong là hai số tự nhiên liên tiếp. SGK. a < 𝑏 + Nếu {
=> a < c ( tính chất 𝑏 < 𝑐
HĐ1: Trong hai điểm 5 và 8 trên tia số, bắc cầu)
điểm nào nằm bên trái, điểm nào nằm bên 𝑎 < 5
trái, điểm nào nằm bên phải điểm kia? VD: { => a < 7 5 < 7
HĐ2: Điểm biểu diễn số tự nhiên nào nằm * Chú ý: Số 0 không có số tự nhiên
ngay bên trái điểm 8? Điểm biểu diễn số tư liền trước và là số tự nhiên nhỏ nhất.
nhiên nào nằm ngay bên phải điểm 8?
2. Các kí hiệu “” hoặc “” :
+ GV cho HS đọc phần chú ý và gọi 1HS - Ta còn dùng kí hiệu a ≤ b (đọc là “a giải thích.
nhỏ hơn hoặc bằng b” ) để nói “a < b
+ GV giới thiệu kí hiệu hoặc hoặc a = b”.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: VD:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, { x 𝜖 N | x < 4} ={ 0; 1; 2; 3}
thảo luận nhóm đôi và hoàn thành các yêu { x 𝜖 N | x ≤ 4} ={ 0; 1; 2; 3; 4} Trang 26 cầu
-Tương tự, kí hiệu a ≥b ( đọc là “ a
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
lớn hơn hoặc bằng b”) có nghãi là a > b hoặc a = b.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Tính chất bắc cầu còn có thể viết:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, hoàn
nếu a ≤ b và b≤ c thì a ≤ c thành vở.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận
xét, đánh giá, chốt lại kết luận sau mỗi hoạt động.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Luyện tập,Bài 1.13 ; 1.14 ; 1.15
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Luyện tập :
a. Có : 12 036 001 > 12 035 987 =>m > n.
b. m> n => n < m => điểm n nằm trước. Bài 1.13: 3 532 3 529 Trang 27 Số liền trước 3 531 3 528 Số liền sau 3 533 3 530
Bài 1.14. a < b< c Bài 1.15.
a) M = { 10 ;11 ; 12 ; 13 ; 14} b) K = { 1 ; 2 ; 3} c) L = { 0 ; 1 ; 2 ; 3}
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : vận dụng ; Bài 1.16 Vận dụng
Buổi sáng > buổi chiều > buổi tối Bài 1.16
Có : 148 < 150 < 153 => thứ tự theo chiều cao ( từ thấp đến cao ) của ba bạn là
Cường, An, Bắc. Vậy thứ tự các điểm từ dưới lên là C, A, B.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá Phương pháp Công cụ đánh Ghi Trang 28 đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập.
- Chuẩn bị bài mới “ Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Trang 29
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 4 - §4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được số hạng, tổng; số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Nhận biết được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lựcgiao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất:Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers và gán mã làm bài tập
cho mỗi HS để có thể đánh giá nhanh chóng các kĩ năng của HS.
2 - HS :Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) Trang 30
a) Mục tiêu:Giúp HS nhận thức nhu cầu sử dụng các phép tính cộng, trừ.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: HS hình thành nhu cầu sử dụng phép tính cộng, trừ.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu hoặc một bài toán khác phù hợp với nội dung
kiến thức “ Mai đi chợ mua cà tím hết 18 nghìn đồng, cà chua hết 21 nghìn đồng
và rau cải hết 30 nghìn đồng. Mai đưa cho cô bán hàng tờ 100 nghìn đồng thì được
trả lại bao nhiêu tiền?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu rõ hơn về các
tính chất của phép cộng, phép trừ, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay?” => Bài mới.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép cộng số tự nhiên a)Mục tiêu:
+Giúp HS nhớ, nhận biết lại khái niệm số hạng, tổng và sử dụng được.
+ Minh họa phép cộng nhờ tia số.
+ Kiểm tra khả năng vận dụng phép cộng của HS.
+ Giúp HS hình thành thói quen quan sát, lập kế hoạch tính toán hợp lí. b) Nội dung: Trang 31
HS quan sátSGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Phép cộng số tự nhiên
+ GV cho HS phát biểu về khái niệm cộng hai a. Cộng hai số tự nhiên số tự nhiên.
+ Phép cộng hai số tự nhiên a và
+ GV nêu ví dụ và cho HS áp dụng để tính b cho ta một số tự nhiên gọi là toán: tổng của chúng.
Lớp 6A1 có 25 bạn nữ và 19 bạn nam. Hỏi KH: a + b
lớp 6A1 có tổng cộng bao nhiêu bạn?
+ Có thể minh họa phép cộng
+ GV phân tích và minh họa phép cộng bằng nhờ tia số.
tia số. VD: Phép cộng 3 + 4 = 7 được minh VD: 3 + 4 = 7
họa như sau ( H1.6-SGK-tr15)
+ GV yêu cầu HS áp dụng làm Vận dụng 1
+ GV cho HS tự vẽ tia số minh họa cho bài
Vận dụng 1: Giải toán Vận dụng 1
Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu
+ GV cho HS tìm hiểu tính chất của phép
Đông năm 2018 của Đồng bằng
cộng lần lượt theo các HĐ: HĐ1; HĐ2 trong sông Cửu Long là: SGK.
713 200 + 14 500 = 727 700 ( ha)
+ GV chia lớp thành 4 nhóm. Hai nhóm tiến
hành HĐ1HĐ2. Hai nhóm còn lại làm các Đ/s: 727 700 ha. Trang 32
HĐ tương tự với a = 35; b =41 ( HĐ1) và a = b. Tính chất của phép cộng
15; b = 27; c =31 ( cho HĐ2)
Phép cộng số tự nhiên có các tính
HĐ1: Cho a = 28 và b = 34 chất: a)Tính a+ b và b + a Giao hoán: a + b = b + a
b) So sánh kết quả nhận được ở câu a)
Kết hợp: (a + b) + c và a + (b + c)
HĐ2: Cho a = 17, b =21, c =35 *Chú ý:
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c) + a + 0 = 0 + a = a
b) So sánh kết quả nhận được ở câu a).
+ Tổng(a + b) + c hay a + (b + c)
+ GV đặt câu hỏi: Các kết quả cho thấy phép gọi là tổng của 3 số a, b, c và viết
cộng có những tính chất nào? gọn là a + b + c.
=> GV khái quát ( quy nạp ) tới hai tính chất Ví dụ: của phép cộng. 66 + 289 + 134 + 311
+ GV lưu ý cho HS trong phần Chú ý. = 66 + 134 + 289 + 311
+ GV phân tích Ví dụ trong SGK tr16 ( tính chất giao hoán)
+ GV yêu cầu HS làm Luyện tập 1 = ( 66 + 134) + ( 289 + 311)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ( tính chất kết hợp)
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn = 200 + 600 thành các yêu cầu. = 800
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. Luyện tập 1
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 117 + 68 + 23
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên = (117 + 23) + 68 bảng, hoàn thành vở. = 140 + 68
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. = 208
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng Trang 33
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại.
Hoạt động 2: Phép trừ số tự nhiên a)Mục tiêu:
+Giúp HS nhớ, nhận biết lại và sử dụng được các thuật ngữ: số bị trừ, số trừ, hiệu.
+ Minh họa phép trừ nhờ tia số. + Củng cố kiến thức.
+ Giải quyết được bài toán mở đầu. b) Nội dung:
HS quan sátSGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Phép trừ số tự nhiên
+ GV cho HS thực hiện lần lượt các yêu cầu + Với hai số tự nhiên a, b đã cho, sau:
nếu có số tự nhiên c sao cho a = b
+ c thì ta có phép trừ a – b = c.
Tính : a) 3 + 4 ; b) 7 – 4.
 HS rút ra nhận xét, GV khái + Có thể minh họa phép trừ nhờ tia quát lại. số.
• Áp dụng: 27 + 25 = 52. Tính 52 – 27. VD: 7 - 4 = 3
+ GV phán tích và minh họa phép trừ nhờ tia số. Trang 34
VD: 7 – 4 = 3 được minh họa như sau:
+ GV lưu ý : Hình 1.8 cho thấy phép trừ 7 –
8 không thể thực hiện phép tính.
* Chú ý:Trong tập hợp số tự nhiên,
phép trừ a – b chỉ thực hiên được nếu a ≥b. =>Chú ý Luyện tập 2
+ GV yêu cầu HS làm Luyện tập 2 865 279 – 45 027
( GV gợi ý HS có thể đặt tính. Nhắc HS = 820 252
trước khi đặt tính cần xem phép trừ có thực
Vận dụng 2: Giải: hiện được không).
Tổng số tiền Mai phải trả là:
+ GV yêu cầu HS làm Vận dụng 2: Giải
bài toán mở đầu. ( phân tích, gợi ý tính tổng
18 + 21 = 39 ( nghìn đồng ) số tiền Mai phải trả)
Mai được trả lại số tiền là:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
100 - 39 = 61 ( nghìn đồng)
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và Đ/s: 61 000 đồng. hoàn thành các yêu cầu.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, hoàn thành vở.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng Trang 35
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 1.17 ; 1.18 ; 1.22
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 1.17 : a) 63 548 + 19 256 = 82804
b) 129 107 – 34 693 không thể thực hiện được trong tập số tự nhiên. Vì 129 107 < 34 693.
Bài 1.18 : 6 789 ( sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng) Bài 1.22 : a) 285 + 470 + 115 + 230 b) 571 + 216 + 129 + 124 = (285 + 115) + (470 + 230) = ( 571 + 129) + ( 216 + 124) = 400 + 700 = 700 + 340 = 1100 = 1040
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức. Trang 36
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.20 ; 1.21 Bài 1.20 :
Dân số Việt Nam năm 2020 là :
96 462 106 + 876 473 = 97 338 579 ( người) Đ/s : 97 338 579 người Bài 1.21 :
Nhà ga số 3 tiếp nhận được số người là :
22 851 200 – ( 6 526 300 + 3 514 500) = 12 810 400 ( người)
Đáp số : 12 810 400 người
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia Trang 37
các hoạt động học tập cá biểu ý kiến, thuyết luận. nhân. trình, tương tác với GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ
hợp tác nhóm ( rèn luyện + GV quan sát hành
theo nhóm, hoạt động tập động cũng như thái độ, thể). cảm xúc của HS.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm Bài 1.19.
- Chuẩn bị bài mới “ Phép nhân và phép chia số tự nhiên Trang 38
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 5 + 6 - §5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được thừa số, tích; số bị chia, số chia, số dư trong phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân; tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Nhận biết được khi nào trong một tích có thể không sử dụng dấu phép nhân ( dấu
“ ×” hoặc dấu “.” 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Sử dụng linh hoạt các kí hiệu của phép nhân ( a × b; a.b; ab) tùy hoàn cảnh cụ thể).
+ Tìm được tích của hai thừa số; tìm được thương và số dư ( nếu có) của một phép chia.
+ Vận dụng được các tính chất của phép nhân và phép cộng trong tính toán.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lựcgiao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất Trang 39
- Phẩm chất:Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. GV: +
Điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers(
https://get.plickers.com/), mã làm bài cho mỗi HS để có thể đánh giá nhanh chóng các kĩ năng của HS. + Giáo án PPT.
2 . HS :Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:Giúp HS biết sử dụng phép nhân, phép chia trong thực tế cuộc sống.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: HS hình thành nhu cầu sử dụng phép tính cộng, trừ.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu hoặc một bài toán khác phù hợp với nội dung
kiến thức “ Mẹ em mua một túi 10kg gạo ngon loại 20 nghìn đồng một kilogam.
Hỏi mẹ em phải đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tờ 50 nghìn đồng để trả tiền gạo?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu ra nháp.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu rõ hơn về các Trang 40
tính chất của phép nhân, phép chia, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mới.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép nhân số tự nhiên a)Mục tiêu:
+Giúp HS nhớ, nhận biết lại và sử dụng được các thuật ngữ phép nhân: thừa số, tích.
+ Nhận biết được khi nào trong một tích có thể không sử dụng dấu phép nhân.
+ Củng cố phép đặt tính nhân và kĩ năng tính nhẩm.
+ Giúp HS trải nghiệm dẫn đến nhận biết các tính chất quen thuộc của phép nhân.
+ Giải quyết được bài toán thực tiễn.
+ Giúp HS hình thành thói quen quan sát, lập kế hoạch tính toán hợp lí. b) Nội dung:
HS quan sátSGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS: Phiếu học tập.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Phép cộng số tự nhiên
+ GV cho HS phát biểu về khái niệm nhân hai a. Nhân hai số tự nhiên số tự nhiên.
+ Phép nhân hai số tự nhiên a và
+ GV phân tích khái niệm, nêu thêm ví dụ và b cho ta một số tự nhiên gọi là
cho HS áp dụng để tính toán:
tích của a và b, kí hiệu a × b hoặc 5 . 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20 a.b 16. 3 = 16 + 16 + 16 = 48
KH: a .b = a + a + ... + a ( b là Trang 41
+ GV cho HS đọc phần chú ý và phân tích. só hạng)
+ GV yêu cầu HS áp dụng làm Ví dụ 1.
VD: 5 . 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
(GV gợi ý cách trình bày phép đặt tính nhân -> 16. 3 = 16 + 16 + 16 = 48
chữa và phân tích kĩ cách làm)
Chú ý: Nếu các thừa số đều bằng
+ GV yêu cầu HS làm Luyện tập 1
chữ, hoặc chỉ có một thừa số bằng
(GV lưu ý lại cho HS cách trình bày, khắc số thì ta có thể không viết dấu
phục những sai sót của HS)
nhân giữa các thừa số.
+ HSáp dụng kiến thức làm Vận dụng 1(Giải Chẳng hạn, a.b = ab ; 2.m = 2m
quyết bài toán thực tiễn). Ví dụ 1: 7 3 8
( GV có thể tổ chức HĐ nhóm. Chia lớp thành × 4 8
2 hoặc 4 nhóm). Có thể sử dụng Plickers, mã 5 9 0 4 làm bài. 2 9 5 2
+ GV tổ chức lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm
thực hiện một HĐ trong các HĐ sau và cử đại 3 5 4 2 4 diện lên trình bày.
HĐ1: Cho a = 12 và b = 5. Tính a.b ; b.a và so Luyện tập 1: sánh kết quả. a) 834 . 57
HĐ2: Tìm số tự nhiên c sao cho ( 3.2).5 = 3. 8 3 4 (2. 5 ) × 5 7
HĐ3: Tính và so sánh 5 8 3 8 3. (2 + 5) = 3 . 2 + 3 . 5 b) 603. 295 4 1 7 0
+ GV đặt câu hỏi: Các kết quả cho thấy phép 6 0 3 4 7 5 3 8
nhân có những tính chất nào? × 2 9 5
=> GV khái quát ( quy nạp ) tới ba tính chất 3 0 1 5 của phép nhân. 5 4 2 7 5 7 2 8 5 Trang 42
+ GV lưu ý cho HS trong phần Chú ý.
+ GV cho HS hoàn thành kết quả tính toán sau Vận dụng 1: Giải: ra nháp:
Bác Thiệp phải trả số tiền là: 2 × 5 = …
350 × 250 = 87 500 ( đồng) 4 × 25 = … Đ/s: 87 500 đồng. 8 × 125 = …
2. Tính chất của phép nhân
=> Rút ra nhận xét khi tính các tích có chứa Phép nhân có các tính chất:
các cặp thừa số như thế ta nên nhóm chúng lại + Giao hoán: ab = ba với nhau.
+ Kết hợp: (ab)c = a(bc)
+ GV yêu cầu HS hoàn thành Ví dụ 2 vào
phiếu BT. ( Có thể thêm các câu 10 × 25 = …; + Phân phối của phép nhân đối 32 × 25 = …; …)
với phép cộng: a(b+c) = ab + ac
+ GV yêu cầu HS làm Luyện tập 2 để củng cố * Chú ý: kĩ năng tính nhẩm. • a .1 = 1 . a =a
+ HS áp dụng kiến thức làm Vận dụng 2. a . 0 = 0 . a = 0
• Tích (ab)c hay a(bc) gọi là
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
tích của ba số a, b, c và viết
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn gọn là abc. thành các yêu cầu. Ví dụ 2:
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
24 . 25 = ( 6 . 4) . 25 = 6. ( 4. 25)
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: = 6 × 100 = 600
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên Luyện tập 2:
bảng, hoàn thành vở.
125 . 8 001 . 8 = ( 125 . 8) . 8 001
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. = 1000 . 8 001 = 8 001 000
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng Vận dụng 2: Giải
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học Trang 43 sinh nhắc lại.
Nhà trường cần dùng tất cả số bóng đèn LED là: 32 × 8 = 256 (bóng)
Nhà trường phải trả số tiền mua bóng đèn LED là:
256 × 96 = 24 576 (nghìn đồng)
Đáp số: 24 576 000 đồng.
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư a)Mục tiêu:
+HS ôn lại phép đặt tính chia giúp HS liên hệ đến các khái niệm.
+ Củng cố phé đặt tính chia. + Vận dụng thực tế.
+ Giải quyết được bài toán mở đầu. b) Nội dung:
HS quan sátSGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Phép trừ số tự nhiên
+ GV mời hai HS lên bảng, mỗi em thực hiện
một phép đặt tính chia ( HĐ4) và trả lời câu hỏi của HĐ5.
( Các HS còn lại làm trong vở nháp) Trang 44
HĐ4: Thực hiện các phép chia 196 : 7 và 215 : 18.
HĐ5: Trong hai phép chia trên, hãy chỉ ra
phép chia hết và phép chia có dư. Trong mỗi
trường hợp, hãy cho biết số bị chia, sô chia,
thương và số dư ( nếu có).
+ GV nêu nhận xét về phép đặt tính và kết
luận của HS về số bị chia, số chia, số dư.
+ GV phân tích quan hệ giữa các đại lượng: số
bị chia, số chia, thương và số dư.
=>Chú ý: Trong phép chia có dư, số dư bao + Với hai số tự nhiên a, b đã cho,
giờ cũng nhỏ hơn số chia.
( b ≠0)ta luôn tìm được q và r ∈
N sao cho a = bq + r, trong đó 0
+ GV phân tích Ví dụ 3 qua trình chiếu Slide ≤ và lưu ý cách đặ r < b.
t tính phép chia và khắc họa
cho HS cách viết a : b = q ( dư r)
+ Nếu r = 0 thì ta có phép chia
hếta : b = q; a là số bị chia, q là
+ GV yêu cầu HS làm Luyện tập 3 thương.
( GV gợi ý HS có thể đặt tính. Nhắc HS trước khi đặ
+ Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có
t tính cần xem phép trừ có thực hiện
dư a: b = q (dư r); a là số đượ bị chia, c không).
b là số chia, q là thương và r là số
+ GV phân tích và hướng dẫn Ví dụ 4 dư.
+ HS áp dụng kiến thức giải Vận dụng 3: Bài Ví dụ 3: toán mở đầu.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn thành các yêu cầu. =>4847 : 131 = 37 ( dư 0) Trang 45
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, hoàn thành vở.
=>6580 : 157 = 35 ( dư 85)
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Luyện tập 3
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại. Ví dụ 4:
Vì 487 : 45 = 10 ( dư 37) nên xếp
đủ 10 xe thì còn thừa 37 người và
phải dùng thêm 1 xe nữa để chở
hàng hết những người này.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 46
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 1.23 ; 1.25 ; 1.27
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 1.23 : a) b) c) d) 9 5 1 2 7 3 8 4 5 1 3 5 6 × 2 3 × 4 7 × 2 5 3 × 1 2 5 2 8 5 3 1 9 1 1 2 5 3 5 6 7 8 0 1 9 0 2 1 0 9 2 4 2 2 5 2 7 1 2 Bài 1. 2 2 5 1 : 8 7 3 1 2 8 3 1 4 4 7 8 5 3 3 9 0 0
a) 125 . 101 = 125 . ( 100 + 1) = 125 . 100 + 125 . 1
b) 21 . ( 50 – 1) = 21. 50 – 21 . 1= 1050 – 21 = 1029 Bài 1.27 : a) b)
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 47
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.26 ; 1.29
Bài 1.26 : HD : 50 × 11 × 4 = 2 200 ( chỗ ngồi). Vậy trường có thể nhận nhiều
nhất 2 200 HS để tất cả các em đều có chỗ ngồi học.
Bài 1.29 : HD : Ta có 997 : 5 = 199 ( dư 2). Vậy xếp 995 HS vào 199 ghế, mỗi ghế
5 em ; 2 em còn lại xếp vào ghế thứ 200.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học. Trang 48
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập 1.24; 1.28; 1.30.
- Chuẩn bị trước bài “ Luyện tập chung”: Ôn lại toàn bộ kiến thức từ Bài 1 -> Bài
5 và xem trước các bài tập. Trang 49
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 7 : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố và gắn kết các kiến thức từ bài 1 đến bài 5. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu, 5 bút dạ ( 4 màu xanh hoặc đen và 1 màu đỏ)
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập; giấy A1 theo tổ.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:Giúp HS củng cố lại kiến thức từ Bài 1 -> bài 5.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức từ bài 1 ->bài 5.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 50
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV chia lớp thành 4 nhóm hoạt động, trình bày vào giấy A1 đã chuẩn bị và hoàn
thành theo yêu cầu như sau:
+ Nhóm 1 và nhóm 3 : Hai cách mô tả một tập hợp và ví dụ; nội dung kiến thức
phép cộng, phép nhân và các tính chất.
+ Nhóm 2 và nhóm 4: Tập hợp số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên trong hệ thập phân.
( Tùy cách chia của mỗi GV)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý , thảo luận nhóm hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Sau khi hoàn thành thảo luận: Các nhóm treo phần
bài làm của mình trên bảng và sau khi tất cả các nhóm kết thúc phần thảo luận của
mình GV gọi bất kì HS nào trong nhóm đại diện trình bày.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ
sở đó cho các e hoàn thành bài tập.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa bài tập 1.31 ; 1.32 ; 1.33 đã đc giao về nhà làm từ các buổi
trước. (3 HS lên bảng)
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài Ví dụ 1-tr20-SGK và Bài 1.34- tr21- SGK ).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày. Trang 51
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết. Bài 1.31 : a) C1: A = { 4; 5; 6; 7}
C2: A = {x ∈ N| 3 < x ≤ 7}
b) B = { x ∈ N| x < 10, x ∉ A} = { 0; 1; 2; 3; 8; 9} Bài 1.32 : a) 1000 b) 1023 c) 2046 d) 1357
Bài 1.33: Chữ số 0 Bài 1.34 : Giải :
Khối lượng của 30 bao gạo là : 50 × 30 = 1500 ( kg)
Khối lượng của 40 bao ngô là : 60 × 40 = 2400 (kg)
Ô tô chở tất cả số kilogam gạo và ngô là : 1500 + 2400 = 3900(kg) Đáp số : 3900kg.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. Trang 52
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.35 (GV có thể tổ chức
dự án nhỏ giao cho HS tiếp tục tìm hiểu về cách tính hóa đơn điện bậc thang và
nâng cao ý thức tiết kiệm điện)
Bài 1.35 : Có 115 = 50 + 50 + 15
Ông Khánh phải trả số tiền điện cho 115 số điện là :
50 × 1 678 + 50 × 1 734 + 15 × 2 014 = 200 810 ( đồng)
Đáp số : 200 810 đồng.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia Trang 53
các hoạt động học tập cá biểu ý kiến, thuyết luận. nhân. trình, tương tác với GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ
hợp tác nhóm ( rèn luyện + GV quan sát hành
theo nhóm, hoạt động tập động cũng như thái độ, thể) cảm xúc của HS.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và hoàn thành Bài Ví dụ 2 + Ví dụ 3 – SGK- trang20
- Chuẩn bị bài mới “ Lũy thừa với số mũ tự nhiên”. Trang 54
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 8 + 9 - §6: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN ( 2 TIẾT ) I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được biểu thức lũy thừa,cơ số, số mũ.
- Nhận biết được hai quy tắc: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Nhân, chia hai lũy thừa cùng có số và số mũ tự nhiên 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Viết được các tích của những thừa số bằng nhau dưới dạng lũy thừa.
+ Tính được những lũy thừa có giá trị không quá lớn, đặc biệt tính thành thạ0 11 số
chính phương đầu tiên. ( các lũy thừa bậc hai của 11 số đầu tiên).
+ Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Bàn cờ vua, một số miếng bìa ghi dấu “=” hoặc chữ số hoặc lũy thừa. Trang 55
2 - HS : Đồ dùng học tập và làm trước một số bài tập.
1. Viết dưới dạng một tích của hai số tự nhiên các tống sau rồi tính giá trị
2 + 2 +2 + 2+ 2; 5 + 5 + 5 + ... + 5 ( 10 số hạng).
2. Đọc tình huống mở đầu và tính số hạt thóc trong ô thứ sáu của bàn cờ.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+Giúp HS có hứng thú với nội dung bài học.
+ Giải quyết được một số bài toán cụ thể liên quan đến tình huống mở đầu này ( Vận dụng 1)
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: Nhận biết được kiến thức tìm hiểu trong bài.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV giới thiệu ngắn gọn về bàn cờ vua ( có bàn cờ thật cho HS xem).
+ GV trình chiếu một video clip ngắn ( khoảng 1p) giới thiệu về môn cờ vua.
+ GV đặt vấn đề: “ Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát mình ra bàn cờ vua
đã chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua nhưu sau:
• Ô thứ nhất để 1 hạt thóc. • Ô thứ 2 để 2 hạt. • Ô thứ 3 để 4 hạt. • Ô thứ 4 để 8 hạt. • ...........
Cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Liệu nhà vua có đủ thóc để
thưởng cho nhà phát minh đó hay không? Trang 56
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe , thảo luận nhóm
hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên là gì? Cách tính như thế
nào? Các tính chất? ” => Bài mới.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên a)Mục tiêu:
- Nhằm làm cho HS thấy có nhu cầu phải tính những tích của nhiều thừa số bằng nhau.
- Nhận biết được biểu thức lũy thừa,cơ số, số mũ từ đó biết cách tính lũy thừa bậc n.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK, chú ý lắng nghe và
tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS vận dụng được trực tiếp khái niệm vừa học và củng cố được kiến thức qua các ví dụ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
+ GV cho HS quan sát trên màn chiếu hoặc a. Phép nâng lũy thừa
SGK bảng ( tính số hạt thóc ở các ô trong bàn Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a
cờ vua) và thực hiện HĐ1.
là tích của n thừa số bằng nhau, Trang 57
+ GV yêu cầu một HS chữa bài tập chuẩn bị mỗi thừa số bằng a:
(về cách viết một tổng nhiều số hạng bằng an = 𝒂 . 𝒂 . … . . 𝒂 ( n ∈ N*)
nhau nhờ phép nhân) đã giao trước tiết học. n thừa số
+ GV dẫn dắt, trình bày và phân tích nội dung an đọc là “ a mũ n” hoặc “ a lũy
kiến thức: Khái niệm lũy thừa, cơ số, số mũ. thừa n”
+ GV lấy ví dụ cho HS. VD: Tính số hạt thóc trong đó : a là cơ số.
ở ô thứ 10 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 29 n là số mũ.
+ GV cho HS tự lấy VD vào vở.
=> Phép nâng nhiều thừa số bằng
+ GV lưu ý phần chú ý bằng cách phân tích nhau gọi là phép nâng lũy thừa. hoặc cho HS đọc. VD: 3.3.3= 33 = 27
+ GV gợi ý cho HS áp dụng làm Ví dụ 1.
* Chú ý: Ta có a1 = a.
+ HS áp dụng kiến thức làm Luyện tập 1
a2 cũng được gọi là bình phương
+ HS vận dụng kiến thức làm Vận dụng
( hay bình phương của a).
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
a3 cũng được gọi là lập phương
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn (hay lập phương của a). thành các yêu cầu. Ví dụ 1:
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. a) 3.3.3.3.3 = 35 = 243
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
cơ số là 3, số mũ là 5.
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên b) 112 = 11.11 = 121. bảng, hoàn thành vở.
Luyện tập 1 : HS tự hoàn thành
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. bảng vào vở.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học 12 = 1 52 = 25 82 = 64 sinh nhắc lại. 22 = 4 62 = 36 92 = 81 Trang 58 32 = 9 72 = 49 102 = 100 42 = 16 Vận dụng:
1. Số hạt thóc trong ô thứ 7 là: 7.7.7.7.7.7 = 76
2. a) 23 197 = 2. 104 + 3. 103 + 1. 102 + 9.10 + 7
b) 203 184 = 2. 105 + 3. 103 + 1. 102 + 8.10 + 4
Hoạt động 2: Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. a)Mục tiêu:
+HS củng cố và vận dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
+ Khám phá và vận dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. b) Nội dung:
HS quan sátSGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
+ GV cho HS làm theo các yêu cầu trong HĐ2.
a. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
GV có thể dùng đồ dùng dạy học đã chuẩn bị Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, Trang 59
gồm 10 miếng bìa, trong đó có 5 miễng bìa ghi ta giữ nguyên cơ số và cộng các
chữ số 7; 2 miếng ghi dấu “=”, một miếng ghi số mũ:
72; 1 miếng ghi 73 và 1 miếng ghi 72+3 (GV am . an = am+n
ghim sẵn các miếng bìa lên bảng để thể hiện Ví dụ 2:
giả thiết. Rồi yêu cầu HS trả lời câu hỏi. Khi
có câu trả lời đúng GV ghim tiếp các miếng 56 . 53 = 56+3 = 59 bìa còn lại.
105 . 104. 102 = 105+4+2 = 1011
+ GV phân tích và chốt nội dung chính thứ hai Luyện tập 2
của bài học. ( chiếu đọan nội dung lên màn a. 53. 57 = 53+7= 510
hình, vừa giảng vừa bao quát lớp ghi chép.) b. 24. 25. 29 = 24+5+9= 218
+ GV cho HS vận dụng hoàn thành Ví dụ 2( c. 102. 104. 106 . 108 = 102+4+6+8=
GV costheer bổ sung những ví dụ tương tự tổ 1020
chức theo hình thức cá nhân, nhóm.)
b. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
+ GV yêu cầu học sinh làm Luyện tập 2
Khi chia ha lũy thừa cùng cơ số
(khác 0), ta giữ nguyên cơ số và
+ GV cho HS hoàn thành các yêu cầu của lấy số mũ của số bị chia trừ số mũ
HĐ3( GV có thể thay đổi hình thức tổ chức của số chia:
của HĐ3 bằng cách tổ chức thi viết kết quả)
am : an = am-n ( a0, m n)
+ GV phân tích, chốt nội dung chính thứ 3 của * Chú ý:
bài học. (chiếu ND kiến thức lên màn chiếu Người ta quy ướ
vừa giảng vừa bao qát lớp ghi chép) c a0 = 1 ( a≠0)
+ GV lưu ý cho HS phần chú ý. Ví dụ 3:
+ GV hướng dẫn HS làm Ví dụ 3 ( GV có thể 26 : 23 = 26-3 = 23
bổ sung thêm những ví dụ tương tự, tổ chức thi 107: 104 = 107-4 = 103 cá nhân, nhóm.) Luyện tập 3:
+ GV cho HS áp dụng kiến thức làm Luyện a) 76 : 74 = 72 Trang 60
tập 3( GV có thể bổ sung thêm những ví dụ b) 1 091100: 1 091100= 1 091100-100
tương tự tổ chức cá nhân, nhóm) = 1 0910 = 1
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn thành các yêu cầu.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, hoàn thành vở.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập:
Bài 1.36 ; 1.37 ; 1.38 ; 1.42 ; 1.43- tr24- SGK ).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày. Bài 1.36 : a) 9.9.9.9 = 94 Trang 61 b) 10.10.10.10 = 104 c) 5.5.5.25 = 5.5.5.5.5 = 55 d) a.a.a.a.a.a = a6 Bài 1.37: Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 43 4 3 64 35 3 5 243 27 2 7 128 Bài 1.38: a) 25 = 2.2.2.2.2 = 32 b) 33 = 3.3.3 = 27 c) 52 = 5.5 = 25
d) 109 = 10.10.10.10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 000 Bài 1.42: a) 57 . 53 = 510 b) 58 : 54 = 54 Bài 1.43: a) 1 + 3 + 5 + 7 = 16 = 42 b) 1 + 3+ 5 +7 + 9 = 25 = 52 Trang 62
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.39 ; 1.40 ; 1.41 Bài 1.39 : 215 = 2. 102 + 1.10 + 5 902 = 9. 102 + 2 2 020 = 2. 103 + 2.102
883 001 = 8. 105 + 8. 104 + 3.103 + 1 Bài 1.40 : 112=121 ; 1112=12 321 ;
Dự đoán 1 1112 = 1 234 321 Bài 1.41 :
29 = 210-1= 210 : 2 = 1024 : 2 = 512
211= 210+1= 210 . 2 = 1024 : 2 = 2048
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá Phương pháp Công cụ đánh Ghi Trang 63 đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm Bài 1.44 + 1.45 – SGK- trang20
- Chuẩn bị bài mới “ Thứ tự thực hiện các phép tính”. Trang 64
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 10 - §7: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được khái niệm: Biểu thức, giá trị của biểu thức;
- Nắm được quy tắc về thứt tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Tính được giá trị biểu thức số, biểu thức chữ bằng cách vận dụng các quy tắc về
thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Lập được biểu thức tính kết quả của một số bài toán thực tiễn quen thuộc.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Máy tính cầm tay hoặc máy tính xách tay có cài phần mềm giả lập máy
tính Casio fx – 570 ES PLUS, máy chiếu.
2 - HS : Đồ dùng học tập và máy tính cầm tay.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: Trang 65
+Gây chú ý để HS quan tâm tới thứ tự thực hiện các phép tính.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: Nhận biết được kiến thức chuẩn bị tìm hiểu trong bài.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV yêu cầu hai HS thực hiện dãy tính 5 + 3 × 2. Một HS thực hiện phép tính từ
trái qua phải. Một HS thực hiện theo thứ tự ngược lại.
Sau khi hai HS cho kết quả, GV nhận xét và chỉ ra HS nào có kết quả như của
Tròn, HS nào có kết quả như của Vuông.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe , thảo luận nhóm
hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi 2 HS lên bảng, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Muốn biết kết quả của bạn nào đúng, bạn nào sai. Tại sao
bạn này đúng? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài” => Bài mới.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức a)Mục tiêu:
+ Nhớ lại và nhận biết được một đối tượng đã cho có phải là biểu thức hay không.
+ Nhận biết và nắm được hệ thống các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Kiểm tra khả năng nhận biết các kiến thức và vận dụng vào đời sống.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK, chú ý lắng nghe và
tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: Trang 66
+ HS vận dụng được kiến thức vừa học và củng cố được kiến thức qua các ví dụ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Thứ tự thực hiện các phép
+ GV nhắc nhắc lại một cách ngắn gọn khái tính trong một biểu thức
niệm biểu thức: Gồm các phép toán cộng, trừ, - Với các biểu thức không có
nhân, chia và nâng lên lũy thừa của các con dấu ngoặc: Lũy thừaNhân và số hoặc chữ.
chiaCộng và trừ
( GV không bắt HS học thuộc mà chỉ cần HS VD:
nhận biết được đối tượng cụ thể cho có phải là
• 52 – 8 + 11 = 44 + 11 = 55 biểu thức không) • 60 : 10 × 5 = 30
+ GV dẫn dắt và phân tích hệ thống các quy • 10 + 2 . 42 = 10 + 2. 16
tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong một = 10 + 32 = 42
biểu thức: ( GV vừa giảng vừa bao quát lớp - Với các biểu thức có dấu
bảo đảm 100% ghi chép đầy đủ, chính xác.
ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài
❖ Đối với biểu thức có dấu ngoặc ngoặc sau:
Nếu chỉ có phép cộng và phép trừ ( hoặc chỉ
( ) [ ] { }
có phép nhân và phép chia) thì thực hiên các VD:
phép tính từ trái qua phải, chẳng hạn:
• ( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3 • {15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
• 52 – 8 + 11 = 44 + 11 = 55 = 15 + 2.[8-2]} : 9 • 60 : 10 × 5 = 30 = {15 + 2.6} : 9
Nếu có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừ = {15+12} :9
a thì ta thực hiện phép tính nâng lên
lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng = 27 : 9 =3 Trang 67
đến cộng và trừ, chẳng hạn: ? • 10 + 2 . 42 = 10 + 2. 16
Bạn Vuông làm đúng theo quy = 10 + 32 = 42
ước. Vì thứ tự thực hiện phép
❖ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
tính là nhân chia trước, cộng trừ sau.
Nếu chỉ có một dấu ngoặc thì ta thực hiện
phép tính trong dấu ngoặc trước. Chẳng hạn: Ví dụ:
• ( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3 a) 8 + 36 : 3 . 2
Nếu có các dấu ngoặc tròn ( ), dấu ngoặc = 8 + 12 . 2 = 8+ 24 = 32
vuông [ ], dấu ngoặc nhọn { }thì ta thực hiện b) [ 1 + 2 . ( 5 . 3 – 23)] . 7
các phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi = [1 + 2. (5 . 3 – 8)] . 7
thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc = [1 + 2. (15 – 8)] . 7
vuông, cuối cùng thực hiện các phép tính
trong dấu ngoặc nhọn. Chẳng hạn: = [1 + 2.7]. 7 • {15 + 2.[8-(5-3)]} : 9 = [1 + 14] . 7 = 15.7 = 105 = 15 + 2.[8-2]} : 9 Luyện tập 1: = {15 + 2.6} : 9 a) 25. 23 – 32 + 125 = {15+12} :9 = 25 . 8 – 9 + 125 = 27 : 9 =3 = 200 - 9 + 125
+ HS áp dụng quy tắc để giải phần ?( HS áp = 191 + 125
dụng quy tắc tính 5 + 3 . 2 rồi nhận xét cách = 316
tính của Tròn, Vuông) -> GV dùng phần mềm b) 2 . 32 + 5.( 2+3) giả lập máy tính = 2 . 9 + 5 . 6
Casio fx – 570 Es Plus, nhập đúng biểu thức = 18 + 30
đã cho rồi nhấn phím “=” ( chiếu lên màn hình cho HS quan sát) = 48 Trang 68
=> Kết luận MTCT cũng vận dụng đúng quy Vận dụng: tắc.
a) Quãng đường người đó đi
+ GV gợi ý và hướng dẫn cho HS giải Ví dụ được trong 3 giờ đầu là:
trong SGK-tr26. ( HS tự giải trong 5p sau đố 14 × 3 = 42 (km)
trình bày bài chữa -> GV chữa lại, chú ý cho Quãng đường người đó đi được
HS cách trình bày chi tiết, ngắn gọn để HS vận trong 2 giờ sau là:
dụng trong các BT tương tự.) 9 × 2 = 18 (km)
+ GV mời 2 HS làm Luyện tập 1, dưới lớp
b) Quãng đường người dó đi hoàn thành vào vở. được trong 5 giờ là:
+ HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phần Vận dụng. 42 + 18 = 60 (km)
+ HS thảo luận hoàn thành Luyện tập 2( GV Đáp số: 60km.
có thể gọi 1 HS đứng trả lời tại chỗ). * Chú ý:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Trong một biểu thức có thể có
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn chứa chữ. Để tính giá trị của thành các yêu cầu.
biểu thức đó khi cho giá trị của
các chữ, ta thay thế giá trị đã
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
cho vào biểu thức rồi tính giá trị
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
của biểu thức nhận được.
+HS:Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, Luyện tập 2: hoàn thành vở.
a) Biểu thức tính diện tích của
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
HCN ABCD là: 2a2 + a (đvdt)
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng b) a = 3
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học
=> ShcnABCD = 2. 12 + 1 = 2.1 + 1 sinh nhắc lại. = 2 + 1 = 3 ( cm2) Trang 69
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Luyện tập,Bài 1.46 ; 1.47
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 1.46
a.235 + 78 – 142 = 313 – 142 = 171
b. 14 + 2 . 82 = 14 + 2. 64 = 14 + 128 = 142
c. { 23 + [ 1 + ( 3 – 1)2]} : 13 = { 8 + [ 1 + 22]} : 13 = { 8 + [ 1 + 4]} : 13 = { 8 + 5} : 13 = 13 : 13 = 1 Bài 1.47 : 1 + 2( a+ b) – 43
Thay a = 25 và b = 9 vào biểu thức ta có : 1+ 2.(25 + 9) – 64 = 1 + 2. 34 – 64 = 1 + 68 – 64 = 69 – 64 Trang 70 = 5
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.48 ; Bài 1.49 Bài 1.48 :
Trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được số chiếc ti vi là :
( 1 264 + 164 . 4) : 12 = 160 ( ti vi) Đáp số : 160 ti vi. Bài 1.49 :
18. 350 + (105-30-18).170+ 30.(105-30)
Diện tích sàn cần lát : ( 105 – 30) m2 ;
Tổng tiền công là : (105-30). 30 ( nghìn đồng) ;
18m2 gỗ loại 1 có giá : 18. 350 ( nghìn đồng) ;
Còn lại [(105-30)-18] m2 gỗ loại 2 có giá là : [(105-30)-18].170 (nghìn đồng)
Tổng chi phí : (105-30). 30 + 18. 350 + [(105-30)-18].170 = 18 240 ( nghìn đồng)
Đáp số :18 240 000 đồng.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá Phương pháp giá Chú Trang 71 đánh giá
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Nhiệm vụ cá nhân
- Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học từ Bài 1 đến Bài 7.
- Xem trước các bài tập phần Luyện tập chung và Ôn tập chương I.
- Làm trước các bài tập 1.50; 1.52; 1.53; 1.56.
2. Nhiệm vụ theo tổ
- Thiết kế sơ đồ tư duy theo sáng tạo riêng của mỗi nhóm để tổng hợp kiến thức từ
Bài 1 -> Bài 7 ( GV hướng dẫn 4 nhóm các nội dung lớn cần hoàn thành) trình bày
ra giấy A0 hoặc A1 và báo cáo vào buổi học sau. Trang 72 Trang 73
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 11 + 12 : LUYỆN TẬP CHUNG VÀ ÔN TẬP CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng đã hoàn thành trước đó.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu.
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập; sản phẩm sơ đồ tư duy theo tổ GV đã giao từ buổi học trước.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) Trang 74 a) Mục tiêu:
Giúp HS tổng hợp, liên kết kiến thức của các bài học từ Bài 1->Bài 7.
b) Nội dung: Đại diện các nhóm HS trình bày phần chuẩn bị của mình, các nhóm
khác chú ý lắng nghe, nhận xét và cho ý kiến.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy đầy đủ nội dung kiến thức từ Bài 1 -> Bài 7 một cách
đầy đủ, ngắn gọn, trực quan.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chỉ định đại diện nhóm trình bày ( Theo thứ tự lần lượt từ Tổ 1 -> Tổ 4 hoặc
thứ tự GV thấy hợp lý) Trang 75
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khácchú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, bổ sung.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Các nhóm trao đổi, nhận xét và bổ sung nội dung cho các nhóm khác.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ
sở đó cho các em hoàn thành bài tập.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa bài tập Bài 1.51;Bài 1.52 ; 1.53 đã đc giao về nhà làm từ
các buổi trước. (4 HS lên bảng)
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập chưa làm xong ( GV có thể đến từng bàn
quan sát và giúp đỡ HS). HS nào xong rồi sẽ làm các bài tập Cuối chương I : Bài
1.54 ; 1.55 ; 1.56 ; 1.57.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 1.51 : ( SGK- tr27) a) 33 : 32 = 31 b) 54 : 52 = 52 c) 83 . 82 = 85 d) 54 . 53 .52 = 59 Trang 76 Bài 1.52 :
StpHHCN = Chu vi đáy. Chiều cao = (a + b) . 2 . c + 2. a. b
Thay a = 5 ; b =4 và c = 3 vào biểu thức ta được :
StpHHCN = (5 + 4) . 2 . 3 + 2. 5. 4 = 9.2.3 + 2.5.4 = 54 + 40 = 94 Bài 1.53 :
a) 110 – 72 + 22 : 2 = 110 – 49 + 11 = 61 + 11 = 72
b) 9. ( 82 – 15) = 9. ( 64 -15) = 9 . 49 = 441
c) 5.8 – ( 17 + 8) : 5 = 40 – 25 : 5 = 40 – 5 = 35
d) 75 :3 + 6 . 92 = 25 + 6. 81 = 25 + 486 = 511
Bài 1.54 : a = 15 267 021 908 a) Số a có 11 chữ số.
Tập hợp các chữ số của a là A = { 0 ; 1 ; 2 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9}
b) Chữ số hàng triệu là 7.
c) Trong a có hai chữ số 1 :
+ Chữ số 1 nằm ở hàng nghìn có giá trị là 1 000.
+ Chữ số 1 nằm ở hàng chục tỉ có giá trị là 10 000 000 000. Bài 1.55 :
a) Số 2 020 là số liền sau của 2 019 , là số liền trước của 2 021.
b) Số liền trước của a là a – 1 ; số liền sau của a là a + 1.
c) Trong các số tự nhiên, bất cứ số nào cũng có số liền sau. Số 0 không có số liền trước. Bài 1.56 : a. 2 1 7 5 9 × 1 8 6 2 Trang 77 4 3 5 1 8 b) c) Bài 1.57 :
21. [( 1 245 + 987 ) : 23 – 15 . 12] + 21
= 21 . [ 2232 : 8 – 180 ] + 21 = 21 . [ 279 – 180 ] + 21 = 21. 99 + 21 = 21 ( 99 + 1) = 21 . 100 = 2100
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Trang 78
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.44 ; 1.45 (SGK – tr24) ;
1.58 ; 1.59 ( SGK – tr 28) Bài 1.44 :
Thời gian để Mặt Trời tiêu thụ một lượng khí hydren có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất là : 6. 1020 : 6 . 106 = 1014 ( s) Đáp số : 1014 giây. Bài 1.45 :
Số tế bào hồng cầu được tạo ra mỗi giờ là :
25 . 10 5 . 3600 = 9 . 109 ( tế bào)
Đáp số : 9. 109 tế bào. Bài 1.58 : Có 320 = 45 . 7 + 5
=> Nhà trường cần thuê ít nhất 7 + 1 = 8 xe để đủ chỗ ngồi cho tất cả học sinh. Bài 1.59 :
a) Tổng số vé cần bán của phòng chiếu phim đó là : 18 × 18 = 324 ( vé)
Số vé không bán được tối thứ 6 là: 324 - 10 550 000 : 50 000 =324–211=113 ( vé)
b) Số tiền bán vé thu được ngày thứ 7 là : 324 × 50 000 = 16 200 000 ( đồng). Trang 79
c) Số tiền bán vé thu được ngày chủ nhật là : ( 324 – 41) . 50 000 = 14 150 000 ( đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Sơ đồ tư duy sát:
+ Sự tích cực chủ động của - Báo cáo thực
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá hiện công việc.
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị - Hệ thống câu bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách hỏi và bài tập học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia
biểu ý kiến, thuyết - Trao đổi, thảo
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với luận. nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể) - Phương pháp hỏi đáp.
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sản phẩm học tập của các HS khác.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
…………………………………………………… Trang 80
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp.
- Tìm hiểu trước chương mới và đọc trước bài mới “Quan hệ chia hết và tính chất”. Trang 81
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II: TÍNH CHẤT CHIA HẾT TRONG TẬP
TIẾT 13 + 14 - §8: QUAN HỆ CHIA HẾT VÀ TÍNH CHẤT I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết: + Quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội, kí hiệu chia hết.
+ Tính chia hết của một tổng cho một số.
- Hiểu và biết cách sử dụng các kí hiệu " ⋮” , “ ” 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Tìm các ước và bội của một số tự nhiên, đặc biệt là những số tự nhiên nhỏ dễ
nhận biết như số chẵn, số chia hết hco 3, cho 5 hoặc cho 9.
+ Vận dụng kiến thức để giải bài toán và giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Bài giảng, giáo án. Trang 82
2 - HS : Đồ dùng học tập; Ôn lại phép chia hết, phép chia có dư.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Giới thiệu khái quát vị trí, vai trò của chương II.
+ Gợi mở vấn đề sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toánHS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV giới thiệu qua nội dung sẽ học trong chương II: Chương II có tổng cộng 7
bài, trong đó có 5 bài học, một bài luyện tập chung và 1 bài ôn tập chương học trong 15 tiết.
• Trong chương II, chúng ta sẽ ôn luyện, tổng hợp một cách có hệ thống về
tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Đó là các tính chất chia hết của
một tổng ( hiệu); Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
• Tìm hiểu về một số khái niệm: Số nguyên tố và hợp số; Ước và bội; Ước
chung và UCLN; Bội chung và BCNN.
• Bước đầu vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài toán vào giải
quyết một sô vấn đề trong thực tiễn.
+ GV đặt vấn đề vào bài: “Trong đợt tổng kết HKI, lớp 6A được Hội cha mẹ học
sinh thưởng 50 cái bút. Trường lại thưởng thêm cho lớp 4 hộp bút nữa ( số bút
trong mỗi hộp là như nhau). Các bạn đề nghị chia đều phần thưởng cho 4 tổ. Nếu Trang 83
không biết số bút trong mỗi hộp, ta có thể chia đều số bút đó cho 4 tổ được không?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý lắng nghe , thảo luận nhóm và dự đoán trả lời
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Để biết ta có thể chia đều số bút đó cho 4 tổ được không?
Cách chia như thé nào? Ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mới.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Quan hệ chia hết a) Mục tiêu:
+ Hình thành khái niệm chia hết và biết sử dụng kí hiệu “⋮” ; “ ”
+ Hình thành khái niệm ước và bội của một số tự nhiên và cách tìm ước và bội.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Quan hệ chia hết
+ GV cho HS thực hiện phép chia 15 : 3 và 16 Cho hai số tự nhiên a và b ( b≠ 0). : 3
+ Nếu có k ∈ N : a = kb, ta nói a
Và xét xem phép chia nào là phép chia hết, chia hết cho b và kí hiệu là a b
phép chia nào là phép chia có dư.
+ Nếu a không chia hết cho b ta kí
+ GV yêu cầu HS đọc to Hộp kiến thức Trang 84
+ GV yêu cầu HS điền dấu “⋮” ; “ ” trong hiệu a b.
mục câu hỏi ?. VD: 15 = 3 . 5 => 15 ⋮3
+ GV lưu ý tính chất trong mục trao đổi kinh 16 : 3 = 5 dư 1 => 16 3
nghiệm đề cập đến tính chất chia hết của một ?
tích: “ Trong một tích, nếu có một thừa số
chia hết cho một số thì tích chia hết cho số 24 ⋮6 35 ⋮5 đó” 45 10 42 4
+ GV có thể đặt câu hỏi về việc có thể chia
đều “ nhanh” 12 gói kẹo cho các HS trong tổ Ví dụ 1:
mà không cần biết số kẹo.
Việt có số kẹo là 12. 35. Vì 35 ⋮5
+ GV dẫn dắt hình thành khái niệm mới là nên ( 12.35) ⋮5, do đó Việt có thể
ước bội của một số tự nhiên.
chia đều số kẹo cho mỗi tổ.
+ GV có thể lấy thêm nhiều ví dụ khác. * Ước và bội:
+ GV yêu cầu HS trả lời và giải thích bạn - Nếu a chia hết cho b, ta nói b là Vuông hay Tròn đúng?
ước của a và a là bội của b.
( GV gợi ý: Để giải thích 6 không là ước của Ta kí hiệu Ư(a) là tập hợp các ước
15, ta thực hiện phép chia 15 cho 6)
của a và B(b) là tập hợp các bội
+ GV cho HS tìm hiểu cách tìm ước và bội của b.
qua việc thực hiện các HĐ1 và HĐ2.
VD: 15 ⋮ 3 =>Ta nói3 là ước của
HĐ1: Lần lượt chia 12 cho các số từ 1 đến 15 và 15 là bội của 3.
12, em hãy viết tập hợp tất cả các ước của 12. ?:
HĐ2: Bằng cách nhân 8 với 0; 1; 2; ... em Bạn Vuông trả lời đúng. Vì 15 ⋮6
hãy viết các bội của 8 nhỏ hơn 80. => 5 là ước của 15.
+ GV kết luận tập các ước của 12 và tập các * Cách tìm ước và bội: bội của 8 nhỏ hơn 80.
+ Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} Trang 85
+ GV yêu cầu HS là Ví dụ 2.
+ B (8) = { 8; 16; 24; 32; 40; 48;
+ HS vận dụng kiến thức hoàn thành Luyện 56; 64; 72} tập 1
- Muốn tìm các ước của a ( a> 1),
+ GV cho HS làm việc theo nhóm hoàn thành ta lần lượt chia a cho các số tự
Thử thách nhỏ. ( GV thưởng cho nhóm làm nhiên từ 1 -> a, ta lần lượt chia a
nhanh nhất). GV cho HS liệt kê các ước và từ cho các số tự nhiên từ 1 đến a để
đó chọn các số phù hợp.
xem a chia hết cho những số nào
thì các số đó là ước của a.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Ta có thể tìm các bội của một số
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội thông qua khác 0 bằng cách nhân lần lượt số
việc thực hiện yêu cầu của GV. đó với 0; 1; 2; 3;..
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. Ví dụ 2:
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
a) Ta thấy 15 chia hết cho 1; 3; 5;
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, nhận xét 15 nên Ư ( 15) = { 1; 3; 5; 15} và bổ sung cho nhau
b) Các bội của 6 nhỏ hơn 30 là: 0;
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính 6; 12; 18; 24.
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại nội dung Luyện tập 1
chính: Khái niệm chia hết; Ước và Bội; Cách tìm Ướ
a) Ư ( 20 ) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20} c và Bội.
b) Các bội nhỏ hơn 50 của 4 là:
4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48. Thử thách nhỏ: Ba số là 2; 4; 6.
Hoạt động 2: Tính chất chia hết của một tổng Trang 86 a) Mục tiêu:
+ HS hình thành tính chất chia hết của một tổng.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, chú ý lắng nghe và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: Hs nắm vững kiến thức, kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao 2. Tính chất chia hết của một tổng. nhiệm vụ:
* Trường hợp chia hết:
+ GV cho HS tìm hiểu nội + 15 ⋮ 5 ; 25 ⋮ 5 dung qua HĐ3 và HĐ4. => 15 + 25 = 40 ⋮ 5
+ GV rút ra kết luận cho HS
+ 7 ⋮ 7 ; 14 ⋮ 7 ; 21 ⋮ 7 rút ra kết luận. => 7 + 14 + 21 = 42 ⋮ 7
+GV có thể cho HS làm thêm
hoạt động về tính chất chia hết - Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia
của một tổng ( 3 số; 4 số) hay hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
về tính chất chia hết của một
• Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì ( a+b) ⋮ m hiệu.
• Nếu a ⋮ m và b ⋮ m và c ⋮ m thì ( a + b +
+ GV hướng dẫn, cho HS làm c) ⋮ m Ví dụ 3.
Chú ý: Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu
+ GV cho HS hoàn thành chẳng hạn 30 ⋮ 3 và 18 ⋮ 3
Luyện tập 2 ( Gọi HS trình => ( 30 – 18) ⋮ 3
bày bảng, dưới lớp làm vở) -> Ví dụ 3: GV rút ra kết luận.
Vì 6⋮ 3, 15 ⋮ 3 và 30 ⋮ 3 nên (6 + 15 + 30) ⋮ 3
+ GV yêu cầu HS làm Vận Trang 87
dụng 1 làm bài vào vở và gọi Luyện tập 2:
1 HS lên trình bày lời giải. ( a) Vì: GV gợi ý). 24 ⋮ 4
+ GV cho HS thực hiện HĐ5 48 ⋮ 4 và HĐ6. => (24 + 48) ⋮ 4
+ GV rút ra kết luận cho HS
rút ra kết luận.( GV có thể cho b) Vì:
HS làm thêm hoạt động về 48 ⋮ 6
tính chất không chia hết của 12 ⋮ 6
một tổng 3 số, 4 số hay về tính 36 ⋮ 6
chất không chia hết của một hiệu. => ( 48 + 12 - 36 ) ⋮ 6
+ GV hướng dẫn cách trình Vận dụng 1:
bày lời giải cho HS, rồi cho Vì 21 ⋮ 7 nên để ( 21 + x) ⋮ 7 thì x ⋮ 7.
HS áp dụng tính chất chia hết Do đó x ∈ { 14; 28} để giải bài toán.
* Trường hợp không chia hết:
+ GV yêu cầu HS vận dụng + 10⋮ 5 ; 9 5
kiến thức vừa học để giải bài
toán mở đầu và gọi một em trả => (10 + 9) = 19 5 lời. + 8 ⋮ 4 ; 10 4
+ HS củng cố việc áp dụng => ( 10 + 8) = 18 4
tính chất chia hết của một tổng qua Vận dụng 2.
Nếu có một số hạng của một tổng không chia
hết cho một số đã cho, các số hạng còn lại đều
+ GV tổ chức lớp thành các
chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho
nhóm để củng cố tính chất số đã cho.
chia hết của một tổng qua Tranh luận.
• Nếu a ⋮ m và b m thì (a + b) m. Trang 88
- Bước 2: Thực hiện nhiệm
• Nếu a ⋮ m, b ⋮ m và c m thì ( a + b + c) vụ: m.
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn Chú ý: Tính chất 2 cũng đúng với một hiệu, thành các yêu cầu. chẳng hạn:
+ GV: quan sát, giảng, phân 45 ⋮ 5 và 7 5 => ( 45 -7) 5
tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần.
15 4 và 8 ⋮ 4 => ( 15 -8) 4
- Bước 3: Báo cáo, thảo Ví dụ 4: luận:
Vì 5 ⋮ 5; 45 ⋮ 5 và 2019 5
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu. => ( 5 + 45 + 2019 ) 5
+ Ứng với mỗi phần luyện Ví dụ 5:
tập, vận dụng, một HS lên Vì số bút trong các hộp bút bằng nhau nên tổng
bảng chữa, các học sinh khác số bút trong 4 hộp là một số chia hết cho 4. Vì làm vào vở.
50 không chia hết cho 4 nên tổng số bút lớp 6A
- Bước 4: Kết luận, nhận được thưởng không chia đều được cho 4 tổ.
định: GV nhận xét, đánh giá Luyện tập 3:
về thái độ, quá trình làm việc, a) Vì 20 ⋮ 5 và 81 5
kết quả hoạt động và chốt kiến thức. => (20 + 81) 5
b) Vì 34 4 ; 28 ⋮ 4 và 12 ⋮ 4 => ( 34 + 28 -12) 4 Vận dụng 3:
Vì 20 ⋮ 5; 45 ⋮ 5 nên để 20 + 45 + x không chia
hết cho 5 thì x 5. Do đó x ∈ { 39; 54}. Tranh luận: Trang 89
Bạn Tròn nói đúng. Vì 3 và 5 không chia hết
cho 4 nhưng 3 + 5 lại chia hết cho 4.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập Bài 2.2 ; 2.3 ; 2.5 ; 2.6 SGK - tr7
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án Bài 2.2 : 16 ; 24 là bội của 4.
Bài 2.3 : x, y∈ N a) x ∈ B(7) và x < 70
=> x ∈ { 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 }
b) y ∈ Ư ( 50) và y > 5 => y ∈ { 10 ; 25} Bài 2.5 :
a) Vì 100 8 và 40 ⋮ 8 => (100 - 40) 8
b) Vì 80 ⋮ 8 và 16 ⋮ 8 => ( 80 – 16) ⋮ 8 Bài 2.6 :
a) Vì 219 . 7 ⋮ 7 và 8 7 => Khẳng định 219. 7 + 8 chia hết cho 7 là sai.
b) Vì 8 . 12 ⋮ 3 và 9 ⋮ 3 => Khẳng định 8 . 12 + 9 chia hết cho 3 đúng. Trang 90
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 2.7 ; 2.8 ; 2.9 Bài 2.7 : Số nhóm
Số người ở một nhóm 4 10 5 8 6 8 5 10 4 Bài 2.8 :
Số người trong một nhóm là ước của 45. Các ước của 45 là 1 ; 3 ; 5 ; 9 ; 14 ; 45.
Vì số người trong một nhóm không vượt quá 10 và ít nhất là 2 nên số người trong
một nhóm chỉ có thể là 3 ; 5 hoặc 9. Trang 91 Bài 2.9 :
a) Vì 56 ⋮ 8 nên x ⋮ 8. Do đó x = 24.
b) Vì 60 ⋮ 6 nên x 6. Do đó x ∈ { 22; 45}.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học. Trang 92
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp.
- Chuẩn bị bài mới “Dấu hiệu chia hết Trang 93
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 15 + 16 - §9: DẤU HIỆU CHIA HẾT I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được các dấu hiệu chia hết.
- Nhận biết một số chia hết cho 2; 5; 3 và 9. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 để xác định xem một số có
chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Bài giảng, giáo án.
2 - HS : Đồ dùng học tập; Ôn tập về phép chia hết và phép chia có dư.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) Trang 94 a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
+ Gợi mở vấn đề sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toánHS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV đặt vấn đề qua bài toán: “Tìm số dư của phép chia 71 001 cho 9?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS hoán thành bài toán ra nháp.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Có một cách khác, không thực hiện phép chia, chúng ta
có thể biết được 71 001 có chia hết cho 9 không. Để biết được đó là cách nào?” => Bài mới.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. a) Mục tiêu:
+ HS nhận ra được một số có tận cùng là 0 thì luôn chia hết cho cả 2 và 5.
+ HS nhận ra được dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
+ Củng cố vận dụng dấu hiệu chia hết kết hợp tính chất chia hết của một tổng (hiệu).
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. Trang 95
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
+ GV cho một vài số, có tận cùng là 0 (có thể + Các số có chữ số tận cùng là 0, 2,
giống hoặc khác sách), yêu cầu HS kiểm tra 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và chỉ
có chia hết cho 2 và 5 hay không.
những số đó mới chia hết cho 2.
+ GV yêu cầu HS thực hiện HĐ1, HĐ2.
+ Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì
+ Cho HS kết luận nội dung trong Hộp kiến chia hết cho 5 và chỉ những số đó thức. mới chia hết cho 5.
+ GV cho HS đọc Ví dụ 1 để củng cố kiến Ví dụ 1: SGK - tr 34
thức vừa học về dấu hiệu chia hết cho 2 và Ví dụ 2: cho 5 → Phân tích. a) 1985 + 2020
+ GV yêu cầu HS tìm hiểu ví dụ 2 và trình 1985 có tận cùng là 5 => 1985 2
bày lời giải ý a mẫu trên bảng. Tương tự HS
2020 có tận cùng là 0 nên chia hết tự trình bày ý b. cho 2.
+ GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân củng cố
Vậy tổng 1985 + 2020 không chia
qua Luyện tập 1 (GV gọi 2 HS lên bảng trình hết cho 2. bày mỗi câu.) b) 1 968 - 1930
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ 1968 có tận cùng là 8 nên 1968
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội thông => 1968 ⋮ 2.
qua việc thực hiện yêu cầu của GV.
+ 1930 có tận cùng là 0 nên 1930
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. => 1930 ⋮ 2. Trang 96
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Vậy Hiệu 1968 -1930 ⋮ 2.
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, nhận Luyện tập 1: xét và bổ sung cho nhau. 1.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính a) 1954 + 1975
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại nội dung + 1954 có tận cùng là 4
chính: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. => 1954 ⋮ 2. + 1975 có tận cùng là 5 => 1975 2. b) 2020 – 938
+ 2020 có tận cùng là 0 => 2020 ⋮ 2
+ 938 có tận cùng là 8 => 938 ⋮ 2
Vậy tổng 2020 - 938 ⋮ 2. 2. a) 1945 + 2020
+ 1945 có tận cùng là 5 => 1945 ⋮ 5
+ 2020 có tận cùng là 0 => 2020 ⋮ 5 Vậy 1945 + 2020 ⋮ 5. b) 1954 -1930
+ 1954 có tận cùng là 4 => 1954 5
+ 1930 có tận cùng là 0 => 1930 ⋮ 5 Vậy 1954 – 1930 2. Trang 97
Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3. a) Mục tiêu:
+ Định hướng HS vào mối quan hệ giữa một số chia hết cho 9 và tổng các chữ số của nó.
+ HS nhận ra được các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
+ Củng cố, vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để giải quyết bài toán đặt vấn đề ở đầu bài học.
+ HS nhận ra được các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
+ Củng cố, áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3.
+ Phát triển tư duy cho HS thông qua một bài toán áp dụng kiến thức tổng hợp.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3
a. Dấu hiệu chia hết cho 9
a. Dấu hiệu chia hết cho 9
+ GV nêu vấn đề: “Hà nhận thấy số 180 chia Các số có tổng các chữ số chia hết
hết cho 9 và tổng các chữ số của nó là 1 + 8 cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ
+ 9 cũng chia hết cho 9. Liệu những số chia những số đó mới chia hết cho 9.
hết cho 9 đều có tính chất này không?” VD: 12492 ⋮ 9
+ GV yêu cầu HS thực hiện HĐ3, HĐ4.
(vì 1 + 2 + 4 + 9 + 2 = 18⋮ 9)
+ Cho HS kết luận nội dung trong Hộp kiến Trang 98
thức. =>GV nhấn mạnh lại kết luận rồi lấy Luyện tập 2:
ví dụ cho HS dễ hình dung, và cho mỗi HS * là 6 vì 1 + 2 + 6 = 9 ⋮ 9
tự lấy thêm ví dụ riêng của mình. => 126 ⋮ 9
+ GV cho HS đọc Ví dụ 3 và gọi 1 HS giải Vận dụng:
thích lại tình huống mở đầu. Có 1 + 0 + 8 = 9⋮ 9
+ GV cho 1 HS trình bày Luyện tập 2 (HS
tự làm và GV rút ra kết luận; GV có thể cho Bác nông dân trồng được số cây
HS thêm các ví dụ về số có nhiều chữ số.) dừa là:
+ GV gọi HS đọc đề bài Vận dụng và áp 108 : 9 + 1 = 13 ( cây)
dụng dấu hiệu chia hết cho 9 hoàn thành bài Đáp số: 13 cây dừa.
toán thực tế. ( HS tự làm; GV đưa ra kết b. Dấu hiệu chia hết cho 3 luận)
Các số có tổng các chữ số chia hết
b. Dấu hiệu chia hết cho 3:
cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ
+ GV yêu cầu HS thực hiện HĐ5HĐ6.
những số đó mới chia hết cho 3.
+ Cho HS kết luận nội dung trong Hộp kiến VD: 12345 ⋮ 3
thức => GV nhấn mạnh lại kết luận rồi lấy ví ( vì 1+ 2 + 3 + 4 + 5 = 15⋮ 3)
dụ cho HS dễ hình dung, và cho mỗi HS tự Luyện tập 3:
lấy thêm ví dụ riêng của mình. * là 1; 4 hoặc 7. Vì: 1 + 2 + 1 + 5 = 9 ⋮ 3
+ GV cho HS đọc Ví dụ 4 ( GV phân tích và
trình bày lời giải mẫu để HS nắm rõ) => 1215 ⋮ 3
+ GV yêu cầu HS áp dụng dấu hiệu chia hết 1 + 2 + 4 + 5 = 12 ⋮ 3
cho 3 hoàn thành Luyện tập 3. ( HS tự làm, => 1245 ⋮ 3 GV đưa kết luận). 1 + 2 + 7 + 5 = 15 ⋮ 3
+ GV chia nhóm thi đua hoàn thành Thử => 1275 ⋮ 3
thách nhỏ. ( Gv thưởng cho nhóm nào làm Trang 99 đúng và nhanh nhất). Thử thách nhỏ:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Có nhiều phương án, chẳng hạn
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội thông bạn Hà lần lượt đi qua ô chứa các
qua việc thực hiện yêu cầu của GV.
số 21, 15, 2020, 72, 123, 136, 1245.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, nhận xét và bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại nội dung
chính: Dấu hiệu chia hết cho 9 và dấu hiệu chia hết cho 3.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập Bài 2.10 ; 2.11 ; 2.14 SGK – tr37
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án Bài 2.10 :
+ Các số chia hết cho 2 là : 324 ; 248 ; 2020 ( vì các số đó có tận cùng là các số chẵn.)
+ Các số chia hêt scho 5 là : 2020 và 2025 ( vì các số đó có tận cùng là 0 và 5 Trang 100 Bài 2.11 :
+ Các số chia hết cho 3 là : 450 ; 123 ; 2019 và 2025 ( vì các số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3).
+ Các số chia hết cho 9 là : 450 ; 2025 ( vì 2 số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9). Bài 2.14 : a) * ∈ { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8} b) * ∈ { 0 ; 3 ; 6 ; 9} c) * ∈ { 0 ; 5} d) * ∈ { 6 }
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 2.12 ; 2.13 .
Bài 2.12: Cô không chia nhóm được như vậy. Vì 290 không chia hết cho 9.
Bài 2.13: Vì 162 chia hết cho 9 nên các đội đều có dủ 9 học sinh.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. Trang 101
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ và ôn lại Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Đọc hiểu thêm mục “ Em có biết?” cuối bài ( SGK –tr37)
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm Bài 2.15; 2.16
- Chuẩn bị bài mới “Số nguyên tố”. Trang 102
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 17 + 18 - §10: SỐ NGUYÊN TỐ I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố, hợp số và cách phan tích một số
tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nhận biết được một số nguyên tố, hợp số.
+ Phân tích được một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Bài giảng, giáo án, chuẩn bị sẵn đáp án bảng 2.1 ( trình chiếu hoặc bản giấy)
2 - HS : Đồ dùng học tập; Giấy, kéo thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Trang 103
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
+ Gợi mở vấn đề khái niệm số nguyên tố sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toánHS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV đặt vấn đề qua bài toán: “Mẹ mua một bó hoa có 11 bông hoa hồng. Bạn
Mai giúp mẹ cắm các bông hoa này vào các lọ nhỏ sao cho số hoa trong mỗi lọ là
như nhau. Mai nhận thấy không thể cắm đều số bông hoa này vào các lọ hoa (mỗi
lọ có nhiều hơn 1 bông) cho dù số lọ hoa là 2; 3; 4; 5; ... Nhưng nếu bỏ ra 1 bông
còn 10 bông thì lại cắm đều được vào 2 lọ, mỗi lọ có 5 bông hoa.
Vậy, số 11 và số 10 có gì khác nhau, điều này có liên quan gì đến số các ước của chúng không ?”
+ GV cho HS thực hành cắt một mảnh giấy thành 11 mảnh giấy nhỏ cho HS hoạt động:
• Bỏ ra một mảnh thì chia được thành 2, thành 5.
• Bỏ ra 2 mảnh thì chia được thành 3.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo luận nhóm và suy đoán, giải thích.
+ HS thực hành cắt theo HD của GV.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới. Trang 104
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Số nguyên tố và hợp số a) Mục tiêu:
+ Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
+ Vận dụng dấu hiệu chia hết để kiểm tra số nào là hợp số và số nào là số nguyên tố.
+ Giải thích đươc một số lớn là hợp số bằng cách sử dụng dấu hiệu chia hết và phát
triển khả năng suy luận cho HS.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Số nguyên tố và hợp số
+ GV yêu cầu HS thực hiện lần lượt các Chia nhóm các số tự nhiên theo HĐ1; HĐ2; HĐ3 số ước
+ GV tổ chức chia lớp thành 4 nhóm cho HS Số Các ước Số ước
thực hiện HĐ1, HĐ2, HĐ3 bằng cách yêu
cầu từng nhóm HS vẽ lại bảng 2.1 vào bảng 2 1; 2 2
nhóm và tự điền vào bảng 2.1. 3 1; 3 2
+ Yêu cầu các nhóm điền các số có hai ước 4 1; 2; 4 3
và nhiều hơn hai ước vào bảng do GV kẻ sẵn trên bảng. 5 1; 5 2 Trang 105
+ GV phân tích, cho HS đọc kết luận nội 6 1; 2; 3; 6 4
dung trong Hộp kiến thức. 7 1; 7 2
+ GV yêu cầu 2 HS lên bảng điền các số
nguyên tố, hợp số vào bảng mà GV đã kẻ sẵn 8 1; 2; 4; 8 4 trên bảng. 9 1; 3; 9 3
+ GV cho hs nhận xét và đưa ra kết luận. 10 1; 2; 5; 10 4
+ GV yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu chia hết
cho 2 và 5. Từ đó chỉ ra số nào là số nguyên 11 1; 11 2 tố hay hợp số.
+ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn
+ GV phân tích và chữa mẫu cho HS Ví dụ hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính 1. nó.
+ GV yêu cầu HS tự làm và gọi một HS lên + Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1,
bảng trình bày lời giải. có nhiều hơn hai ước. + GV đưa ra kết luận.
* Chú ý: Số 0 và số 1 không là số
+ GV tổ chức cho HS thực hiện “ Thử thách nguyên tố và không là hợp số.
nhỏ” bằng cách chia nhóm và thi đua xem Luyện tập 1:
nhóm nào làm nhanh nhất. ( Kết hợp với
bóng nói của nhân vật để tra bảng số nguyên Số nguyên tố Hợp số tố nhỏ hơn 1000. 11; 7; 5; 3; 2 10; 9; 8; 6; 4
+ GV đưa ra các kết luận đúng sai của từng phương án. Ví dụ 1:
a) Số 1975 có tận cùng là 5 nên nó
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
chia hết cho 5. Do đó, ngoài hai
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội thông ước là 1 và 1975 nó còn có thêm
qua việc thực hiện yêu cầu của GV.
ước là 5. Vậy 1975 là hợp số.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
b) Số 17 chỉ có hai ước là 1 và 17
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
nên nó là số nguyên tố. Trang 106
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, nhận Luyện tập 2: xét và bổ sung cho nhau.
a) Số 1930 có tận cùng là 0 nên nó
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính chia hết cho 2 và 5. Do đó, ngoài
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại nội dung hai ước là 1 và 1930 nó còn có
chính: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
thêm hai ước là 2 và 5. Vậy 1930 là hợp số.
b) Số 23 là số nguyên tố vì nó chỉ có hai ước là 1 và 23. Thử thách nhỏ Hà có thể đi như sau:
7 - 19 - 13 - 11 - 23 - 29 - 31 - 41 – 17 – 2.
Hoạt động 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. a) Mục tiêu:
+ Ôn lại khái niệm ước và thừa số để có khái niệm thừa số nguyên tố.
+ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố đồ cây và sơ đồ cột.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Trang 107
+ GV có thể viết một tích 12 = 2 × 6 * Phân tích một số tự nhiên ra thừa số
và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Vai nguyên tố:
trò của 2 là gì trong tích và 2 là số - Mọi hợp số đều có thể phân tích được nguyên tố hay hợp số?
thành tích của các thừa số nguyên tố.
=> Từ đó đưa ra khái niệm thừa số VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 23.3 nguyên tố.
- Người ta quy ước dạng phân tích ra thừa
+ GV thuyết trình giảng cho HS, sau số nguyên tố của một số nguyên tố là chính
đó yêu cầu HS trả lời câu hỏi ?( để nó.
kiểm tra xem HS đã hiểu được vấn VD: 3 = 3; 11 = 11.
đề phân tích một số ra thừa số nguyên tố hay không? )
- Khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố,
trong kết quả ta thường viết các thừa số theo
+ GV cho HS trao đổi, thảo luận thứ tự từ bé đến lớn và viết tích các thừa số
phần tranh luận đưa ra kết luận: giống nhau dưới dạng lũy thừa. Vuông đúng. ?:
+ GV kết luận hình 2.1 là sự phân
Việt phân tích chưa đúng vì 4 không phải là
tích ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ thừa số nguyên tố.
cây.( GV giảng và phân tích cho HS
hiểu và biết cách làm PP phân tích Viết lại: 60 = 3 × 22 × 5 theo sơ đồ cây.)
* Phương pháp phân tích theo sơ đồ cây:
+ GV yêu cầu HS làm ? và điền các
số thay các dấu ? trong sơ đồ cây.
+ GV thuyết trình giảng cho HS
hiểu và biết cách làm PP phân tích theo sơ đồ cột. => 24 = 23.3
+ GV choHS rút ra nhận xét.
+ GV nêu câu hỏi ? Trang 108
+ GV yêu cầu HS làm và trình bày Ví dụ 2 vào vở.
+ GV yêu cầu HS tự làm Luyện tập
3 và yêu cầu hai HS lên bảng trình bày lời giải. => 24 = 23.3
-> GV kết luận tính đúng sai của lời giải đó. ?:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội
thông qua việc thực hiện yêu cầu của GV.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
* Phương pháp phân tích theo sơ đồ cột:
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu,
nhận xét và bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Vậy 24 = 23. 3
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh
nhắc lại nội dung chính: Phương * Nhận xét: Trong hai cách phân tích số 24
pháp phân tích ra thừa số nguyên tố: ra thừa số nguyên tố, nếu viết các thừa số
nguyên tố theo thứ tự từ bé đến lớn và tích
+ Phương pháp phân tích theo sơ đồ
các thừa số nguyên tố giống nhau dưới dạng cây.
lũy thừa thì dù phân tích bằng cách nào, ta
+ Phương pháp phân tích theo sơ đồ cũng nhận được cùng một kết quả. cột. ?: Trang 109 Ví dụ 2: Luyện tập 3: a) b)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập Bài 2.19 ; 2.18 ; 2.17 ; 2.21 SGK – tr41
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án Bài 2.19 :
a) Ước nguyên tố của 30 là 5 và 6. Sai vì 6 là hợp số
b) Tích của hai số nguyên tố bất kì luôn là số lẻ. Sai vì 2.3 = 6 là số chẵn Trang 110
c) Ước nguyên tố nhỏ nhất của số chẵn là 2. Đúng
d) Mọi bội của 3 đều là hợp số. Sai vì bội của 3 là 3 là số nguyên tố.
e) Mọi số chẵn đều là hợp số. Sai vì 2 là số chẵn và 2 không phải là hợp số. Bài 2.18 :
Kết quả của Nam sai. Vì 4 và 51 là hợp số, không phải là số nguyên tố.
Sửa lại : 120 = 23.3.5 ; 102 = 2.3.17 Bài 2.17 : 70 = 2.5.7 115 = 5.23 Bài 2.21 :
A = 44 . 95 = (22)4. (32)5 = 28.310
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 2.23; 2.24.
Bài 2.23: Số người trong nhóm lớn hơn 1 và là ước của 30. Do đó số người trong
một nhóm là 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 hoặc 30.
Bài 2.24: Ta có 33 = 1.33 = 3.11 Trang 111 Do đó có 4 cách :
33 chiến sĩ thành 1 hàng ;
33 hàng, mỗi hàng 1 chiến sĩ ;
3 hàng, mỗi hàng có 11 chiến sĩ ;
11 hàng, mỗi hàng có 3 chiến sĩ .
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
…………………………………………………… Trang 112
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại bài và luyện tập phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng 2 cách: theo
sơ đồ cây và sơ đồ cột.
- Đọc hiểu thêm mục “ Em có biết?” cuối bài ( SGK –tr40)
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm Bài 2.20; 2.22
- Xem trước các bài tập phần “Luyện tập chung Trang 113