Giáo án số học Toán 6 học kỳ 1 phương pháp mới

Giáo án số học 6 học kỳ 1 phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 187 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: 20/8/2018 Tuần: 1
Ngày dạy: 27/8/2018 Tiết: 01
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Làm quen vi khái nim tp hp bng ch ly các ví d v tp hp, nhn
biết được mt đối tượng c th hay không thuc mt tp hp cho trước.
2. K năng:
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp,phần tử của tập hợp, biết s dng các kí hiu
,
,
,
- Đếm đóng số phần tử của một tập hợp hữu hạn .
3. Thái độ: Trung thc, cn thn, hp tác.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Máy chiếu, phn màu, thước thng.
2 - HS : Bng nhóm .
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động
Giới thiệu về chương trình toán 6 yêu cầu củan học
GV: Giới thiệu chương trình toán 6, yêu cầu của môn học, các đồ ng cần thiết khi học
môn toán 6.
- Yêu cầu về sách vở
HS : Nghe
GV: Giới thiệu tiết học "Tập hợp. Phần tử của tập hợp"
HS : Lấy sách, vở,t ghi bài
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hot động 1: 1. Các ví d
Phương pp: Đàm thoại, thuyết
trình,luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não
GV: Cho HS quan sát hình 1 SGK rồi giới
- Tp hp HS lp 6A
Trang 2
thiu tp hp c đồ vt (sách, t) đặt
trên bàn
- Yêu cu HS tìm c đồ vt trong lp hc
để ly ví d v tp hp ?
GV: Ly tiếp hai ví d trong SGK.
(?) Yêu cu HS ly ví d v tp hp ?
- Tp hp bàn, ghế trong phòng hc lp
6A
- Tp hp các s t nhiên nh hơn 4
- Tp hp các ch cái a, b, c.
Hoạt động 2: Cách viết và kí hiệu
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình,
hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi,
động não
GV:- Gii thiu cách đặt tên tp hp bng
nhng ch cái in hoa
- Gii thiu cách viết tp hp A các s t
nhiên nh hơn 4
- Gii thiu phn t ca tp hp
- Gii thiu hiu
;
và cách đọc, yêu
cu HS đọc.
GV: Trình chiếu nội dung
Bài tp: y đin s hoc kí hiu thích
hpo ô trng (GV treo bng ph)
3 A ; 5 A ;
A
HS: Làm bài tp trên bng ph
GV: Gii thiu tp hp B gm các ch cái
a; b; c.
(?) Y/c HS tìm các phn t ca tp hp B
GV: Yêu cu HS m bài tp
GV: Gii thiu chú ý
?Để phân bit gia hai phn t trong hai
tp hp s ch cái có khác nhau?
- Đặt tên tp hp bng ch cái in hoa.
- Gi A tp hp các s t nhiên nh hơn
4.
Ta viết:
A = {0; 1; 2; 3} hay A = {3; 1; 2; 0}; …
Các s 0; 1; 2; 3 là các phn t ca tp
hp A
+ Kí hiu:
1
A đọc là 1 thuc A
hoc 1phn t ca A
5
A đọc là 5 kng thuc A
hoc 5 không là phn t ca A
Bài tp
3 A ; 5 A ;
A
- Gi B là tp hp các ch cái a, b, c
B = {a, b, c} hay B = {b, a, c}
Bài tp: Đin các s hoc kí hiu tch
hp vào ô trng:
a B ; 0 B ;
B
* Chú ý: (SGK)
2
b
Trang 3
HS: Hai ch:
C1: lit kê tt c các phn t ca tp hp A
= {0; 1; 2; 3}
C2: Ch ra tính cht đặc trưng ca c
phn t đó
GV: Ch ra cách viết khác ca tp hp da
vào nh cht đặc trưng ca các phn t x
ca tp hp A đó x
N và x < 4
A = {x
N / x < 4}
(?) Vy để viết tp hp A các s t nhiên
nh hơn 4 ta th viết theo nhng cách
o?
HS: Tr li
GV: Đó cũng chính là 2 cách để viết mt
tp hp
GV: Gii thiu cách minh ho tp hp
hình 2
Người ta còn minh ha tp hp bng mt
ng kín (H2-SGK), trong đó mi phn t
ca tp hp được biu din bi mt du
chm bên trong vòng n đó.
3. Hoạt động luyện tập
Trang 4
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt
động nhóm, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi,
động não
GV: Chia lp thành 2 nhóm (2 dãy bàn); 1
nhóm làm ?1; 1 nhóm làm bài tp 1 (SGK)
HS: Hot động nhóm
Nhóm 1:m ?1
Nhóm2: làm Bài tp 1 (SGK)
GV: Nhn xét, b sung
- Yêu cu 1HS lên bng làm ?2
HS:m
GV: Lưu ý mi phn t ch lit kê 1 ln
nên tp hp đó là đúng
GV: Yêu cu HS lên bngm BT 2
(?) Yêu cu HS s dng cách minh ho hai
tp hp bài tp 1 và 2 bng vòng tròn kín
?1: D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
hoc D = {x
N / x < 7}
2
D ; 10
D
Bài tp 1 (SGK)
C1: A = {9; 10; 11; 12; 13}
C2: A = {x
N/ 8 < x < 14}
12
A ; 16
A
?2: {N, H, A, T, R, G}
Bài tp2(SGK):
B = {T, O, A, N, H, C}
4. Hoạt động vận dụng
- GV yêu cu hs đọc kĩ đề bài 5(sgk/6), sau đó làm bài. GV gi hs lên bngm.
- Hs làm bài 5 trên bng Kết qu :
Bµi 5 : a) A =
th¸ng t- ; th¸ng n¨m ; t¸ng s¸u
b) B =
th¸ng t- ; th¸ng s¸u ; th¸ng chÝn ; th¸ng m-êi mét
- Đố em : liệt kê tập hợp các bạn trong lớp cùng tháng sinh với em .Viết tập hợp đó
bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp.
5 Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Về nhà làm:
Viết các tập hợp sau bằng hai cách: Liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất
đặc trưng của các phần tử.
a)Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏn 10
Trang 5
b)Tập hợp B các số tự nhiên lẻ lớnn 3 và nhỏ hơn 10
- Hc bài theo SGK, ly thêm ví d v tp hp
- BTVN: 3; 4; 5 / SGK/6
3; 4;5;8;9;10 /SBT/6;7
- Nghiên cu bài: Tp hp các s t nhiên
Ngày soạn: 20/8/2018 Tuần: 1
Ngày dạy: 27/8/2018 Tiết: 02
§2. TẬP HỢP C SỐ TỰ NHIÊN.
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Biết được tp hp các s t nhiên,tính chất các phép tính trong tập hợp các
số tự nhiên
2. K năng:
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Biết s dng các kí hiu =,>,<
,,
và
.
3. Thái độ: Trung thc, cn thn, hp tác, yêu toán hc.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Máy chiếu, phn màu, thước thng.
2 - HS : Bng nhóm, ôn tp v s t nhiên tiu hc.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Câu hỏi:
HS1) Chodụ về tập hợp. Nêu chú ý về cách viết tập hợp.
Bài tập: Cho các tập hợp: A = {Cam, táo}
B = {Ổi, cam, chanh}
Dùng c hiệu
,
đghi các phần tử: Thuộc A và thuộc B; Thuc A kng
thuộc B.
Trang 6
HS2) Nêu các cách viết 1 tập hợp: Viết tập hợp A c số tự nhiên lớnn 3 và nhỏ
n 10 bằng 2 cách. Hãy minh học tập hợp A bằng hình vẽ.
* Đáp án
HS1) Các phần tử của tập hợp được đặt trong 2 dấu ngoặc nhọn
cách nhau bởi
dấu chấm phẩy " ; " ( nếu phần tử là số) hoặc dấu phẩy " , " ( nếu phần tử là chữ).
- Mỗi phần tử được liệt kê 1 lần, thứ tự liệt kê tuỳ ý.
Bài tập: Cho A = {Cam, táo} ; B = {Ổi, cam, chanh}
+ Cam
A và Cam
B
+ Táo
A và táo
B.
HS2 ) Để viết 1 tập hợp thường có 2 cách:
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Bài tập: C
1
: A = {4; 5; 6; 7; 8; 9} ; C
2
: A = { x
N / 3 < x < 10}
Minh hoạ tập hợp:
HS: Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm
ĐVĐ: Ở tiểu học các em đã được biết (tập hợp) các số 0; 1; 2; .... là các số tự nhiên.
Trong bìa học hôm nay c em sẽ được biết tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
Tập hợp N và N
*
có gì khác nhau? Và mỗi tập hợp gồm những phần tử nào? Để hiểu
được vấn đề đó chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hot động ca GV- HS
Ni dung cần đạt
Hot động 1: 1. Tp hp N và N
*
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình,
luyện tập thực hành
Kĩ thuật: đặt câu hỏi, động não
GV: tiu hc ta đã biết các s 0,1,2
…là các s t nhiên. bài trước ta đã
biết tp hp các s t nhiên kí hiu là N
- Y/c HS làm bài tp
HS: Lên bng
GV:Hãy ch ra mt s phn t ca tp N
* c s 0, 1, 2, 3, là các s t nhiên.
Tp hp các s t nhiên được kí hiu là N
Bài tp: y đin kí hiu
hoc
vào ch
trng:
2 N
4
3
N
* Các s 0,1,2,3,…là các phn t ca N
Trang 7
- Nhc li cách biu din s t nhiên
trên tia s. VD các s 0; 1; 2
HS: Lên bng
GV: c đim biu din s 0; 1; 2 được
gi là đim 0; đim 1; đim 2
(?) Hãy biu din đim 4; 5
HS: Biu din đim 4, 5
GV: Mi s t nhiên được biu din bi
mt đim trên tia s. Đim biu din s
t nhiên a là đim a.
GV: Hãy nghiên cu SGK cho biết
tp N
*
?
HS: là tp hp s t nhiên khác 0
GV nêu hiu
(?) Hãy viết tp N
*
theo hai cách.
HS: Viết
GV: Y/c HS làm:
Bài tp: y đin kí hiu
hoc
o
ch trng:
5 N
*
5 N
0 N
*
0 N
HS: Lªnng
* Mi s t nhiên được biu din bi mt
đim trên tia s. Đim biu din s t nhiên
a là đim a.
* Tp hp các s t nhiên khác 0 được kí
hiu là N
*
N
*
= {1; 2; 3; 4; 5; …}
N
*
= {x
N / x
0}
Bài tp:
5 N
*
5 N
0 N
*
0 N
Hot động 2: 2. Th t trong tp hp s t nhiên
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình,
luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não
GV: Gi 1HS đọc mc a SGK. GV ch
trên tia s.
(?) Trên tia s đim biu din s ln hơn
so vi đim biu din s nh hơn như thế
o?
HS: Đim biu din s nh hơn n
trái đim biu din s ln hơn
Cng c: Đin hiu >, < o ô vuông
cho đóng:
3 9 15 7
Trái 3 phi
* Trên tia s đim biu din s nh hơn
bên trái đim biu din s ln hơn
Bài tp: Đin kí hiu >, < vào ô vuông cho
đúng:
Trang 8
GV: Gii thiu kí hiu
;
(?) Yêu cu HS đọc a
3
b
5
HS: Đọc
GV: Cho HS làm bài tp
(?) Yêu cu HS đọc mc b, c SGK
HS: Đọc
GV: Hãy tìm s lin sau, lin trước ca 9
Tìm hai s t nhiên liên tiếp trong đó
mt s là 7
HS: S lin sau ca 9 10
S lin trước ca 9 là 8
7 8 (hoc 6 và 7) hai s t nhiên
liên tiếp
GV: Yêu cu HS m ?
HS:m
GV: Trong các s t nhiên, s nào nh
nht, s nào ln nht? Vì sao?
HS: Tr li
GV: Nhn mnh: Tp hp s t nhiên
có vô s phn t
(?) Yêu cu HS đọc mc d, e SGK
HS: đọc
3 9 15 7
* Viết a
b ch a < b hoc a = b
Viết b
a ch b > a hoc b = a
Bài tp: Viết tp hp
A = {x
N / 5
x
8}
bng cách lit kê các phn t
Gii: A = { 5; 6; 7; 8}
? 28 , 29 , 30
99 , 100, 101
+ S 0 là s t nhiên nh nht
+ Khôngs t nhiên ln nht. Vì bt kì
s t nhiên nào cũngs lin sau ln hơn
.
3. Hot động Luyn tp
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình,
hoạt động nm, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi,
động não
GV: Y/c HS lµm BT 7
- Chia lớp thành 3 nhóm làm câu a, b, c
- Đại diện c nm trình bày. GV bổ
sung
HS: Hoạt động nhóm. Đại diện các
nhóm trả lời
Bµi tËp 7-SGK
a) A = {x
N / 12 < x < 16}
A = { 13; 14; 15 }
b) B = { x
N
*
/ x < 5}
B = { 1; 2; 3; 4 }
c) C = {x
N / 13
x
15}
C = { 13; 14 ; 15 }
>
<
<
Trang 9
GV:Yêu cầu HS đọc đề bài
(?) Yêu cầu 2HS lên bảng làm , mỗi em
một cách
HS: Đọc đề bài, 2HS lên bảng làm
GV: Chốt lại kiến thức của bài
Bµi tËp 8-SGK
C1: A = { x
N / x
5}
C2: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
4. Hoạt động vận dụng
- Hiện nay trong một số siêu thị hay của hàng, chúng ta thường gặp các kí hiệu
10K,20K...trong bảng giá các mặt hàng. Chẳng hạn, một món ng nào đó có giá 50
000 đồng thì có thể viết tắt là 50K.Em đã nhìn thất cách kí hiệu này bào bao giờ chưa?
- Thầy cô giáo nhận xét và ghi nhận kết quả học tập cuả hs
5. Hoạt động tìmi,mở rộng
- GV cho hs làm bài tp 6 (sgk/7).
- Mt hs tr li ming bài tp 6 (sgk/7) :
a) S t nhiên lin sau mi s 17 ; 99 ; a (vi a
N) ln lượt là : 18 ; 100 ; a + 1.
b) S t nhiên lin trước mi s 35 ; 1000 ; b (vi b
N
*
) ln lượt là : 34 ; 999 ;
b - 1.
- GV nhn xét, cho đim. Kết qu bài tp
* Hc lý thuyết theo SGK
- BTVN:8, 9, 10 SGK- 8; 17, 18, 19, 20- SBT-9;10
- Đọc trước bài: Ghi s t nhiên
Trang 10
Ngày soạn: 20/8/2018 Tuần: 1
Ngày dạy: 27/8/2018 Tiết: 03
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Hiu thế nào là h thp phân, phân bit s và ch s trong h thp phân.
Hiu s trong h thp phân, gtr ca mi ch s trong mt s thay đổi theo v trí.
2. K năng:
- Viết được các s t nhiên trong h thp phân.
- Biết đọc và viết các s La không vượt q30.
3. Thái độ:
- Thái độ trung thc, cn thn, hp tác nhóm.
- Thy ưu đim ca h thp phân trong vic ghi s và tính toán.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, ôn tp v cách ghi s t nhiên.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
*Câu hỏi
- Viết tập hợp N và tập hợp N
*
. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
*
, /18 21
, / 4
, /35 38
a A x x
b B x x
c C x x
=
=
=
- Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà
*
x
Viết tập hợp B các số tự nhiên kng vượt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các
phần tử của nó trên tia số. Đọc tên các điểm bên trái điểm 3 trên tia số. số tự nhiên
nào nhỏ nhất hay kng ? Có số tự nhiên nào lớn nhất hay không ?
*Đáp án và biểu điểm:
-
*
0;1;2;3;... ; 1;2;3;4;... = =
Trang 11
+) Bài tập:
19;20 ; 1;2;3 ; 35;36;37;38A B C= = =
+)
0A =
(2 đ)
-
/6A x x=
Hoặc
0;1;2;3;4;5;6A =
+) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, kng có số tự nhiên nào lớn nhất
+) Bài tập 10 (Sgk - 8): 4601; 4600; 4599
a +2; a + 1; a
HS: Nhận xét bài của bạn, cho điểm.
GV: Nhận xét, đánh giá lại, cho điểm.
*ĐVĐ: TB?: Đọc các số tự nhiên sau: 1234; 908; 50.
Để viết các số tự nhiên sử dụng chữ số nào ghi được mọi số tự nhiên. hthập
phân gtrị của mỗi chữ trong 1 số thay đổi theo vtrí như thê nào chúng ta xét bài hôm
nay.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hot động ca GV- HS
Ni dung cần đạt
Hot động 1: Sch s
Phương pp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: đặt câu hỏi, động não
GV: Hãy cho ví d v mt s t nhiên
HS: Cho ví d
GV: ng mười ch s(0, 1, 2, 3, …, 9)
để ghi s t nhiên
(?) Vy mt s t nhiên khác vi mt
ch s không?
HS: .Mt s t nhiên th gm
nhiu ch s hoc 1 ch s.
GV: Mt s t nhiên th mt, hai,
ba, … chữ s
- Ly d tr8 SGK, ch s đó my
ch s: 7; 53; 321; 5415
GV: Gii thiu s trăm, ch s hàng
trăm ca s 5415
(?) Hãy m s trc, ch s ng chc
+ Vi 10 ch s 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 ta ghi
được mi s t nhiên.
+ Mt s t nhiên th mt, hai, ba,
… chữ s.
+ Ví d: 7 là s mt ch s
53 là s hai ch s
321 là s có ba ch s
5415 là s bn ch s
1
2
3
4
Trang 12
ca s 5415?
HS: 54 trăm; 4 là ch s hàng trăm
541 chc; 1 là ch s hàng chc
GV: Treo bng ph ghi bài tp 11 SGK,
yêu cu HS lên bng làm.
HS: Lên bngm
GV: Nêu chú ý
HS: Đọc li chú ý
Bài tp 11(SGK)
a) 1357
b)
S đã
cho
S
trăm
Ch s
ng
trăm
S
chc
Ch s
ng
chc
1425
2307
14
23
4
3
142
230
2
0
* Chú ý: (SGK)
Hot động 2: H thp phân
Phương pp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: đặt câu hỏi, động não
GV: Gii thiu h thp phân.
(?) Vy s 222 , v trí s 2 khác nhau t
giá tr các ch s 2đó khác nhau
không?
HS:
GV: Nhn mnh: Trong h thp pn
giá tr ca mi ch s trong mt s va
ph thuc vào bn thân s đó va ph
thuc vào v trí ca s trong s đó.
- Viết s 235 ri viết gtr s đó dưới
dng tng các hàng đơn v.
(?) Tương t hãy viết s 222 ;
ab
;
abc
HS: Lên bng viết
GV: Yêu cu HS m ? SGK
HS: Đọc và tr li
+ ch ghi s như trên cách ghi s
trong h thp phân.
+ Trong h thp phân, c 10 đơn v mt
hàng thì làm thành mt đơn v hàng lin
trước nó.
Ví d: 235 = 200 + 30 + 5
222 = 200 + 20 + 2
ab
= 10.a + b
abc
= 100.a + 10.b + c
?:
+ S t nhiên ln nht có ba ch s: 999
+ S t nhiên ln nht có ba ch s khác
nhau: 987
Hot động 4: Cách ghi s La
Trang 13
Phương pp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: đặt câu hỏi
GV: y đọc 12 s La ghi trên mt
đồng h.
HS: Đọc
GV: Gii thiu các ch s I, V, X và hai
s đặc bit IV, IX.
(?) Vy ngoài c s trên tgiá tr ca
các s trên mt đồng h có gì đặc bit?
HS: Mi s t 2 kí hiu tr lên giá
tr bng tng các ch s ca nó.
VD: VII = V + I + I
= 5 + 1 + 1 = 7
GV: Gii thiu c s La Mã t 1 đến
30, ch các nhóm ch s IV, IX và c
ch s I, V, X là c thành phn để to
nên s La Mã. Giá tr ca s La bng
tng các thành phn ca nó.
GV: Em hãy so sánh v trí các ch s
trong s thp phân và s La Mã?
HS:+ H thp phân ch s v trí khác
nhau thì có giá tr khác nhau thì có giá tr
khác nhau
+ S La Mã có nhng ch s v trí
khác nhau nhưng vn có giá tr như
nhau.
GV: Y/c HS làm bài tp
+ Các s La Mã được ghi bi ba ch s:
I; V; X
Ch s
I
V
X
Giá tr tương ng trong
h thp phân
1
5
10
+ Dùng các nhóm ch s IV(4), IX (s
9) và các ch s I, V, X làm thành phn,
người ta viết các s La Mã t 1 đến 10:
I II III IV V VI VII VIII XI X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
+ Nếu thêm vào bên trái mi s trên:
. Mt ch s X được các s LM t 11- 20
. Hai ch s X được các s LM t 21 - 30
Bài tp:
a) Hãy đọcc s La Mã sau:
XIV, XXVII , XXIX
14 27 29
b) Viết các s sau : 26; 28; 30 dưới dng
s La Mã
26: XXVI
28: XXVIII
30: XXX
Trang 14
3.Hot động Luyn tp
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt câu hỏi, động não.
- Y/c HS đọc đề bài, lên bng m bài tp
12-SGK
- Yêu cu HS hot động nm bài tp13-
SGK
- Đại din nhóm tr li
GV: Cht li kiến thc ca bài
Bài tp 12-SGK
A = {2; 0}
Bài tp13-SGK
a) 1000
b) 1023
4.Hoạt động vận dụng
Em có biết:
Ngay từ đầu thế kỉ VII, người ấn đđã viết các chữ số 0, 1, 2, 3,..., 9 gần như dạng
hiện nay chúng ta đang dùng. Người Ả Rập học được cách viết của người Ấn Độ và
truyền nó vào Châu Âu. Vì thế các chữ số viết hiện nay thường gọi là chữ số Ả Rập.
5.Hoạt động tìm tòi, mrộng
1) Cho số 8531
a)Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được
b)Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có
thể được
2) Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên:
a) Có hai chữ số
b) Có ba chữ số
- Thầy cô giáo nhận xét và ghi nhận kết quả học tập cuả hs
- Hc k lý thuyết theo SGK.
- BTVN: 14, 15 SGK-10; 26;27;35; SBT-12;13
- Đọc trước bài: S phn t ca mt tp hp. Tp hp con
- HS đọc mc "Có th em chưa biết" (SGK)
Trang 15
Ngày soạn: 25/8/2018 Tuần: 2
Ngày dạy: 03/9/2018 Tiết: 04
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thc:
- Hiu được mt tp hp có th có mt phn t, có nhiu phn t, có th s phn
t, còng có th khôngphn t nào.
- Hiu được k/n tp hp con, k/n hai tp hp bng nhau.
2. K năng: Biết tìm s phn t ca mt tp hp, biết kim tra mt tp hp tp hp
con ca mt tp hp cho trước, biết viết mt vài tp hp con ca mt tp hp, biết kim
tra và s dng đóng kí hiu
và
.
3. Thái độ:Trung thc, cn thn, hp tác, chính xác, yêu toán hc.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, ôn tp v cách ghi s t nhiên.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
*Câu hỏi
HS1: a) Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân - Giải bài 14 (Sgk - 10)
HS2: b) Giải bài 15 (Sgk - 10)
* Đáp án, biểu điểm
HS1:
a) abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d
Bài 14 (Sgk - 10): Với 3 chữ số 0; 1; 2 ta có thể viết tất cả các s tự nhiên có 3 ch
số mà các chữ số đó khác nhau là: 102; 120; 201; 210
HS2: b) Bài 15 (Sgk - 10):
+) a) Mười bốn, hai mươi sáu
+) b) XVII; XXV
+) c)
IV V I=−
hoặc
V VI I=−
hoặc
VI V I−=
GV yêu cầu HS lấy ví dụ về 1 tập hợp?
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hot động ca GV- HS
Ni dung cần đạt
Trang 16
Hot động 1: S phn t ca mt tp hp
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động cặp đôi ,luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động nóo
GV: Nêu ví d trong SGK
(?) Nêu các phn t ca A, B, C, N ?
GV: Ch ra s phn t ca A, B, C, N
- Yêu cu HSm ?1 ; ?2
HS: thực hiện cá nhân.
GV: Nếu gi A tp hp các s t
nhiên x x + 5 = 2 thì A kng
phn t nào. Ta gi A là tp hp rng.
- Yêu cu HS đọc chú ý trong SGK
GV: Gii thiu kí hiu tp hp rng là
GV: Y/c HS làm bài tp 17(SGK)
- Yêu cu HS hot động cặp đôi
- 1 hs lên bảng trình bày
- HS dưới lớp nhận xét , bổ sung
- Gv nhận xét
Cho các tp hp:
A = {5}
B = {x, y}
C = {1; 2; 3; …; 100}
N = {0; 1; 2; 3; }
Ta nói: A mt phn t; B hai phn
t; C có 100 phn t; N có s phn t
?1:
+ Tp hp D có 1 phn t
+ Tp hp E có 2 phn t
+ Tp hp H có 11 phn t
?2: Không có s t nhiên x nào mà
x + 5 = 2
* Chú ý:
- Tp hp không phn t nào gi
tp hp rng
- Tp hp rng được kí hiu là
Bài tp 17(SGK):
A = {x
N / x
20} , A có 21 phn t
B =
, B kh«ng cã phÇn tö nµo
Hot động 2: Tp hp con
Phương pp: Đàm thoại, thuyết trình ,luyện tập thực hành,hđ nhóm
Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
GV: Nêu ví d v hai tp hp E và F
trong SGK
(?) Viết các tp hp E và F ?
E = {x, y}
Trang 17
HS: Lên bng viết
GV: y kim tra xem mi phn t ca
tp hp E có thuc tp hp F không?
GV: Gii thiu tp hp E là tp hp con
ca tp hp F
(?) Vy A tp hp con ca tp hp B
khi nào?
GV: Nêu kí hiu
GV: Cho HS làm BT cng c / bng ph
Bài tp: Cho tp hp M = {a, b, c}
a) Viết các tp hp con ca tp hp M
mà có mt phn t?
b) Dùng kí hiu
để th hin quan h
gia các tp hp con đó vi tp M
- Yêu cu HS hot động nm
- HS:Thảo luận nhóm
- Đại din các nhóm tr li
GV: Lưu ý phi viết {a}
M ch không
được viết a
M .
hiu
;
din t mi quan h ca
mt phn t vi 1tp hp. Còn kí hiu
là quan h gia mt tp hp vi mt tp
hp.
GV: Yêu cu HS m ?3
Hs : thực hiện cỏ nhân
GV: Gii thiu hai tp hp bng nhau
F = {x, y, c, d}
Ta thy mi phn t ca E đều thuc F,
ta nói tp hp E tp hp con ca tp
hp F
*Khái nim:
Nếu mi phn t ca tp hp A đều
thuc tp hp B thì A là tp hp con ca
tp hp B
* Kí hiu: A
B hay B
A
đọc là: A là tp hp con ca tp hp B
hoc A được cha trong B
hoc B cha A
Bài tp:
a) {a} ; {b} ; {c}
b) {a}
M ; {b}
M ; {c}
M
.
?3 M
A; M
B; A
B; B
A
Chú ý: Nếu A
B và B
A thì ta nói A
và B là hai tp hp bng nhau, k/hiu: A
= B
3. Hot động Luyn tp
Phương pp: Đàm thoại, thuyết trình ,luyện tập thực hành, cặp đôi
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não
GV:Yêu cu HS đọc, làm vào v
Bài tp 16-SGK
Trang 18
HS: Hoạt động cỏ nhân
- Gi 4HS lên bng làm?
GV: Y/c HS tho lun làm bài tp 18
HS: Hoạt động cặp đôi trả lời
GV: Cht li kiến thc ca bài
a) x - 8 = 12
x = 12 + 8 = 20
A = {20}, A có 1 phn t
b) x + 7 = 7
x = 7- 7 = 0
B = {0}; B 1 phn t
c) C = {0; 1; 2; 3; 3; …}
C có vô s phn t
d) D =
; D kngphn t nào
Bài tp 18-SGK:/Bng ph
Tp hp A kng phi là tp hp rng.
Vì A có 1 phn t0.
4.Hoạt động vận dụng
1. Khi nào tp hp A tp hp con ca tp hp B ? Khi nào tp hp A bng tp
hp B ?
- HS ln lượt đứng ti ch tr li câu hi.
- GV yêu cu hs cá nhân. làm bài tp 20 (sgk/13)
- Hs lên bng làm, c lpm vào v :
bài tp 20/sgk : A =
15 ; 24
a) 15
A b)
15
A c)
15 ; 24
=
A.
5. Hoạt động tìmi mrộng
- HS vnhà làm: Cho x = 3a + 1 vi a = 0;1;2;3;4. Bng cách lit kê các phn t
hãy viết tp hp G gm các phn t là giá tr ca x?
- Về nhà
- Hc lý thuyết theo SGK.
- BTVN: 18, 19, 20 /SGK/13 ; 42,45,48/SBT/15 ;16.
Trang 19
Ngày soạn: 25/8/2018 Tuần: 2
Ngày dạy: 03/9/2018 Tiết: 05
LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Cng c kiến thc v tp hp, phn t ca tp hp, quan h
;
gia
phn t và tp hp, quan h gia tp hp vi tp hp.
2. K năng: Rèn luyn k năng viết tp hp theo kí hiu, vn dng kiến thc để làm bài
tp
3. Thái độ:Thái độ trung thc, cn thn, hp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đ, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Câu hỏi
a) Cho A = {0} có thể nói A là tập hợp rỗng không
b) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8, tập hợp B các số tự nhiên nhỏn 5.
Rồi ng kí hiệu
để thể hiện quan hệ giữa 2 tập hợp đó.
c) Cho tập hợp A = {13; 27}. Điền các hiệu
,
hoặc = vào ô vng cho
đóng.
13 A; {13} A; {13; 27} A
* Đáp án, biểu điểm
a) Cho A = {0} kng thể nói A =
vì A có 1 phần tử
b) Tập hợp A c STN nhỏ hơn 8 là: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Tập hợp B các STN nhỏ hơn 5 là: B = {0; 1; 2; 3; 4}
Vậy có B
A
c) Cho A = {13; 27}
13
A ; {13}
A ; {13; 27} = A
Vào bài: Tập hợp sau bao nhiêu phần tử: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Muốn tìm
được số phần tử đó ta làm như thế nào?=> bài mới
Trang 20
2.Hoạt động luyện tập.
Hoạt động của GV-HS
Nội dung cần đạt
Dng 1: Tính s phn t ca mt tp
hp
Phương pp: Đàm thoại, thuyết trình
,luyện tập thực hành, cặp đôi, hđ nhóm
thuật: Đặt câu hỏi, động não,thảo luận
nhóm
GV: Yêu cu HS đọc đề bài tp 21 SGK
(?) Cho dãy các s 0, 1, 2, 3,…, 10. Vậy
bao nhiêu s, ta tính theo công thc o
tiu hc?
GV: Vy ta ng th tính s phn t ca
tp hp trên bng cách tính s các s
? Tính s phn t ca M?
HS hoạt động cá nhân làm bài tập 21
GV: Yêu cu HS làm bài tp 2 (ghi n
bng)
HS: hoạt động cá nhân
1hs lên bảng làm
Hs nhận xét, gv chốt
GV: Yêu cu HS m BT 22 SGK
(?) Thế nào là s chn, s l?
? Hai s chn liên tiếp (l liên tiếp) hơn
kém nhau bao nhiêu đơn v?
GV:- S chn là s t nhiên ch s tn
cùng là 0, 2; 4; 6; 8
- S l là s t nhiên có ch s tn cùng
1, 3, 5, 7, 9
- Hai s chn liên tiếp (l liên tiếp) thì hơn
kém nhau 2 đơn v.
GV: Yêu cu HS làm bài 22 theo nhóm,
các nm trường trình bày
HS: thảo luận theo nhóm(3’)
GV: Yêu cu HS m BT 23 SGK
(?) y tính s các s chn trong tp hp
C
GV: Hướng dn HS m s c s chn
tiu hc.
Bµi tËp 1: (Bµi tËp 21-SGK-14)
+ B = {10; 11; 12; …; 99}
cã 99 - 10 + 1 = 90 (phÇn)
Bµi tËp 2: Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 4
ch÷ sè?
Gi¶i:
C¸c sè tù nhiªn cã 4 ch÷ sè m:
1000; 1001; 1002; …; 9999
cã 9999 - 1000 + 1 = 9000 (sè)
Bµi tËp 3: (Bµi 22-SGK-14)
a) C = {0; 2; 4; 6; 8}
b) L = {11; 13; 15; 17; 19}
c) A = {18; 20; 22}
d) B = {25; 27; 29; 31}
Bµi tËp 4: (Bµi 23-SGK-14)
Trang 21
Tng quát:
+ Tp hp các s chn t a đến b
(b - a) : 2 + 1 phn t
+ Tp hp các s l t m đến n
(m - n) : 2 + 1 phn t
GV: Đó còng chính cách tìm s phn t
ca tp hpc s chn và s l
- Yêu cu HS hoạt động cặp đôi
Tng qt:
Tp hp các s t nhiên t a
b b - a
+ 1 phn t
Dng 2: Tp con ca mt tp hp
GV: Yêu cu HS đọc, m bài 24,25 (SGK-
14) nhân
GV:2 HS lên bng làm bài 24,25
GV: Chèt l¹i kiÕn thøc cña bµi
a) Sè phÇn tö cña tËp hîp D lµ:
(99 - 21) : 2 + 1 = 40
b) Sè phÇn tö cña tËp hîp E lµ:
(96 - 32) : 2 + 1 = 33
Bµi tËp 5: (Bµi 24-SGK-14)
A
N ; B
N ; N
*
N
Bµi tËp 6: (Bµi 25-SGK-14)
A = {In-®o--xi-a, Mi-an-ma, Th¸i
Lan, ViÖt Nam}
B = {Xin-ga-po,Bru-n©y,Cam-pu-
chia}
3.Hoạt động vận dụng
-Nhc li cách tính s các s hng ca mt dãy s viết theo quy lut ?
- Lưu ý : {0} ; ≠ {}.
Bài tp: Bnm đánh s trang sách bngc
s t nhiên t 1
100. Bn Tâm phi viết bao nhiêu ch s?
Hướng dn: Chia các s t 1
100 thành : Nhóm 1 ch s 1
9
Nhóm 2 ch s 10
99
Nhóm 3 ch s :100
4.Hoạt động tìm tòi, mrộng
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
D={21;23;25;29;…;99}
E={32,34,36;…;96}
Hs làm bài tập ở nhà
- Xem li các bài tp đã cha.
- BTVN: 40;46;47;49;51 SBT-15;16
- Nghiên cu trước bài: Phép cngphép nhân
Ngày soạn: 25/8/2018 Tuần: 2
Trang 22
Ngày dạy: 03/9/2018 Tiết: 06
§5. PHÉP CỘNG PHÉP NHÂN
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Biết được các tính cht giao hoán và kết hp ca phép cng và phép nhân
các s t nhiên, tính cht phân phi ca phép nhân đối vi phép cng, biết phát biu
viết dng tng quát ca các tính cht đó.
2. K năng: - Biết vn dng hp các tính cht ca phép cng và phép nhân các s t
nhiên vào gii toán
- Rèn luyn kĩ năng tính toán
3. Thái độ:Thái độ trung thc, cn thn, hp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Ôn tp li t/c ca phép cng phép nhân đã hc tiu hc.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
Trả lời c câu hỏi:
- Em hãy cho biết người ta dùng hiệu nào để chỉ phép cộng và phép nhân?
- Nêu các thành phần của phép cộng 3+2=5 và của phép nhân 4x6=24?
2.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV-HS
Nội dung cần đat
Hot động 1: Tng và tích ca hai s t nhiên
GV: Yêu cu HS đọc và làm bài tập
HS: thực hiện
GV: Gii thiu phép cng và phép nhân
HS: Nghe giảng, ghi bài
Bài toán: Hãy tính chu vi ca mt n
hình ch nht chiu dài bng 32m,
chiu rng bng 25m.
Gii:
Chu vi ca sân hình ch nht đó là:
(32 + 25) x 2 = 114(m)
* Phép cng:
a + b = c
(S hng) + (s hng) = (tng)
*Phép nhân:
a . b = d
(tha s) . (tha s) = (tích)
Trang 23
GV: Gii thiu các trường hp không
viết du nhân gia các tha s .
HS: Nghe giảng ,ghi bài
GV: Yêu cu HS làm ?1 theo nm (3’)
HS: Thảo luận nhóm m bài, đại din
nhóm trình bày
Hs dưới lớp nhận xét, bổ xung
Gv nhận xét, củng cố
GV: Yêu cu HS làm ?2
HS hoạt động cỏ nhân
GV: Cho HS làm BT cng c
(?) my tha s trong tích? Tích ca
chúng bng bao nhiêu?
HS hoạt động cỏ nhân
+ Trong mt tích các tha s đều bng
ch hoc ch mt tha s bng s, ta
th không viết du nhân gia các tha s
Ví d: a.b = ab ; 4.x.y = 4xy
?1:
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a + b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
?2:
a) Tích ca mt s t nhiên vi s 0 thì
bng 0.
b) Nếu tích ca hai tha s mà bng 0 t
có ít nht mt tha s bng 0.
Bài tp 30a (SGK--Tr17)
a) (x - 34).15 = 0
x - 34 = 0
x = 0 + 34
x = 34
Hot động 2: Tính cht ca phép cng và phép nhân s t nhiên
- Nhc li tính cht ca phép cng các s
t nhiên?
- Nhc li tính cht ca phép nhân hai s
t nhiên?
GV: Treo bng ph ghi t/c SGK.
(?) Yêu cu HS nhc li t/c ca pp
cng ?
GV: Yêu cu HS hoạt động cỏ nhân m
?3
Phép
nh
Tính cht
Cng
Nhân
Giao hoán
a+b = b+ a
a.b = b.a
Kết hp
(a+b)+c=a+(
b+c)
(a.b).c =
a.(b.c)
Cng vi
s 0
a+0 =0+a = a
Nhân vi
s 1
a.1 = 1.a =
a
PP ca
phép nn
đ/v pp
cng
a(b+c) = ac+ac
?3
a) 46 + 17 + 54
Trang 24
(?) Trong bài toán trên em đã s dng
nhng t/c nào?
(?) Ch ra đã s dng nhng t/c nào để
làm bài toán?
(?) Em đã s dng t/c nào làm ?3c ?
= (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
b) 4 . 37 . 25
= (4 . 25) . 37
= 100 . 37
= 3700
c) 87.36 + 87.64
= 87.(36 + 64)
= 87 . 100
= 8700
3: Hot động luyn tp
GV: Yêu cu HS đọc đề
* Lưu ý HS: Quãng đường trên quãng
đường b
HS: Đọc đề, làm bài 26 c nhân
GV: Yêu cu HS hot động cặp đôi m
bài 27
- Đại diện 4 hs lên bảng trình bày,hs
dưới lớp nhận xét, bổ xung.
GV: Cht li kiến thc ca bài
Bài tp 26(SGK-16)
Quãng đường ô đi t Ni lên n
Bái qua Vĩnh Yên và Vit Trì là:
54 + 19 + 82 = 155 (km)
Bài tp 27(SGK-16)
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357
= 100 + 357
= 457
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25 . 4) . (5 . 2) . 27
= 100 . 10 . 27
= 27000
d) 28 . 64 + 28 . 36 = 28.(64 + 36)
= 28 . 100 = 2800
4/Hoạt động vận dụng
- Phép cngphép nhân có tính cht gì ging nhau ?
- Tính nhanh một cách hợp lí:
a/ 997 + 86
b/ 37. 38 + 62. 37
Hướng dẫn:
a/ 997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83 = 1000 + 80 = 1083
Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng.
Nhận xét: 997 + 86 = (997 + 3) + (86 -3) = 1000 + 83 = 1083. Ta thể thêm vào số
hạng này đồng thời bớt đi số hạng kia với cùng một số.
b/ 37. 38 + 62. 37 = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700.
Trang 25
Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
5.Hoạt động tìm tòi, mrộng
- Tính tổng của: Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
Hướng dẫn:
S
1
= 100 + 101 + … + 998 + 999
Tổng trên có (999 100) + 1 = 900 số hạng. Do đó
S
1
= (100+999).900: 2 = 494550
*Về nhà
- Hc lý thuyết theo SGK.
- BTVN: 28, 29, 30b, 31 SGK-16 ;17 ;53-SBT-16
- Tính tổng của:Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.
Ngày soạn: 30/8/2018 Tuần: 3
Trang 26
Ngày dạy: 10/9/2018 Tiết: 07
LUYỆN TẬP
I. MỤC TU :
1. Kiến thc: Cng c kiến thc v phép cng s t nhiên, các nh cht ca phép cng
s t nhiên.
2. Kĩ năng: Rèn luyn kĩ năng tính nhm, nh nhanh, tính chính xác, kĩ nămg vn dng
các t/c ca phép cng vào gii c bài tp.
3. Thái độ: Thái độ trung thc, cn thn, hp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
Hs1: Phát biểu viết dạng tổng quát nh chất giao hoán của phép cộng, giải bài tập 28
(Sgk - 16)
Hs2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng.
Bài tập: Hãy tính: a, 81 + 243 + 9
b, 168 + 79 + 132
*Đáp án
HS1: Khi đổi chỗ c số hạng trong 1 tổng thì tổng không đổi.
Tổng quát: a + b = b + a
Bài tập 28 (Sgk - 16):
Tổng c số ở phần thứ nhất là: 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 39
Tổng c số ở phần thứ hai là: 9 + 8 + 7 + 6 + 5 + 4 = 39
Vậy tổng các số ở mỗi phần đều bằng 39.
HS2: Muốn cộng 1 tổng hai số với 1 số thứ ba ta có thể cộng s thứ nhất với tổng của số
thứ hai và thứ ba.
Tổng quát: (a + b) + c = a + (b + c)
Trang 27
Bài tập: a) 81 + 243 + 9 = (81 + 9) + 243 = 100 + 243 = 343
b) 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379
* ĐVĐ: Đgiúp các em vận dụng hợp các tính chất trong việc giải bài tập ta học bài
m nay.
3. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hot động 1: Vn dng tính cht ca phép cng vào tính toán
GV: Yêu cu HS hot động nhóm
- Quan sát hot động ca các nhóm
- Yêu cu đại din c nm trình bày,
lp nhn xét
HS: Hot động nhóm, đại din các nhóm
trình bày
GV: Cht li: Nếu mt dãy các phép tính
cng ta th vn dng c t/c ca
phép cng để tính nhanh thì ta n áp
dng.
GV: Hướng dn HS cách tách các hng
t:
97 + 19 = 97 + (3 + 16) = (97 + 3) + 16
= 100 + 16 = 116
- Yêu cu HSch cho phù hp
HSHĐ cỏ nhân làm bài
GV: Gii thiu dãy s hướng dn HS
tìm ra quy lut
- Đọc đề bài, m bài?
GV: Yêu cu HS nhc li các t/c ca pp
cng ?
- 2HS lên bng làm
Dang1: Tính nhanh
Bài tp 31(SGK)
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463+ 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c)20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30
= (20+30)+(21+29)+(22+28)+(23+27)
+(24+26)+25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 275
Bài tp 32(SGK)
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235
Bài tp 33(SGK)
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55,…
Dang2: Tìm x
Bài 1: Tìm s t nhiên x, biết:
a) (x - 45) . 27 = 0
Trang 28
GV: Yêu cu HS m BT 2/ ghi lên bng
Tìm tp hp s t nhiên x sao cho:
a) a + x = a
b) a + x > a
c) a + x < a
HS: Hoạt động cặp đôi, 1 hs lên bảng
trình bày, hs dưới lớp nhận xét
GV nhận xét , chốt
x - 45 = 0
x = 0 + 45 = 45
b) 23. (42 - x) = 23
42 - x = 23 : 23
42 - x = 1
x = 42 - 1
x = 41
Bài 2:
a) a + x = a
x = a - a
x = 0
Vy tp hp s t nhiên x = {0}
b)Tập hp s t nhiên x là N
*
c) Không s t nhiên x nào để
a + x < a nên tp hp s t nhiên x
Hot động 2: Hướng dn s dng máy tính bi
GV: Hướng dn HS tính bng máy nh
bi: + Máy tính thường
+ Máy tính Casio fx500MS
Chú ý: Máy tính SHARP TK-340 cho
cách cng vi 1 s nhiu ln (s hng lp
li đặt sau)
Bài tp 34(SGK)
Phép tính
t n
Kết qu
1364 + 4578
6453 + 1469
5942
7922
GV: Lưu ý HS khi bm máy tính fx500MS khác vi máy tính thường v th t thc
hin các phép tính
HS: Tính: 1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
3.Hoạt động vận dụng
a)Tính 1 + 2 + 3 + … + 1998 + 1999
Hướng dẫn:
- Áp dụng theo cách tính tổng của Gauss
- Nhận xét: Tổng trên có 1999 số hạng
1
3
6
4
+
4
5
7
8
6
4
5
3
+
+
-
+
1
4
6
9
=
=
=
=
=
Trang 29
Do đó:
S = 1 + 2 + 3 + … + 1998 + 1999 = (1 + 1999). 1999: 2 = 2000.1999: 2 = 1999000
b) Tính tổng:
- Tất cả các số: 2, 5, 8, 11, …, 296
- Tất cả các số: 7, 11, 15, 19, …, 283
4.Hoạt động tìm tòi,mở rộng
Cho bảng số sau
Các số đặt trong hình vuông tính chất rất đặc biệt. đó là tổng các số theo hàng, cột
hay đường chéo đều bằng nhau. Một bảng ba dòng ba cột tính chất nvậy gọi ma
phương cấp 3 (hình vuông kỳ diệu)
Bài tập: Điền vào các ô còn lại để được một ma phương cấp 3
tổng c số theo hàng, theo cột bằng 42.
*Về nhà - Hc k thuyết v t/c ca phép cng và phép nhân s t nhiên.
- BTVN: 57;59;63;72;75;76 - SBT tr18;19
- Chun b tiết sau luyn tp
Ngày soạn: 30/8/2018 Tuần: 3
Ngày dạy: 10/9/2018 Tiết: 08
9
19
5
7
11
15
17
3
10
15
10
12
Trang 30
LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thc:Cng c kiến thc v phép nhân, tính cht ca phép nn.
2. Kĩ năng:Rèn luyn kĩ năng tính nhm, kĩ năng vn dng t/c ca phép nhân vào gii
các bài tp.
3. Thái độ:Thái độ trung thc, cn thn, hp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành,trò chơi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động
HS1: Phát biu tính cht ca phép nhân
Áp dngnh nhanh:
2 . 75 . 10 . 4
HS2: Tính nhanh:
32 . 47 + 32 . 53
*Đáp án:
HS1:Tính nhanh: 2 . 75 . 10 . 4 = 2 . 10 . 75 . 4 = 20 . 300 = 600
HS2Tính nhanh: 32 . 47 + 32 . 53 = 32. (47 + 53) = 32 . 100 = 3200
GV :ĐVĐ vàobài
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Vn dng nh cht ca
phép nhâno tính toán
GV: Yêu cu HS đọc đề bài
(?) Mun tìm các tích bng nhau
không cn tính kết qu ta làm như thế
nào?
HS: Tìm các tíchtha s ging nhau
Bài tập 35(SGK)
Các tích bằng nhau là:
15 . 2 . 6 (= 15 . 12) = 5 . 3 . 12
4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9
8 . 18 = 8 . 2 . 9
Trang 31
GV: Yêu cu HS đọc đề
- GV hướng dn cách phânch
- Yêu cu HS hot động nm
HS: Hot động nhóm
GV: quan sát hot động ca các nhóm.
HS: Đại din các nm tr li
GV: cht li kiến thc
GV: Yêu cu HS đọc đề bài
GV: gii thiu t/c: a(b - c) = ab - ac
GV: Chia lp thành 3 nhóm (theo dãy),
tính nhanh
HS: Hot động nhóm làm bài, đại din
nhóm trìnhy.
GV: Yêu cu HS đọc đề
GV: hướng dn HS làm: Hãy tính
ab
.
HS: hoạt động cá nhân
GV: Giới thiệu về tác phẩm nh Ngô
đại cáo, vtác giả Nguyễn Trãi và v
Lợi đnhắc nhở HS vtruyền thống yêu
nước
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng y
tính bỏ túi
GV: Giới thiệu về máy tính bỏ túi để tính
phép nhân
- Chỉ ra cách sử dụng khác nhau của máy
tính thường và máy fx 500MS
Tính trên y tính
Bài tập 36(SGK)
a) 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = (15 . 2) . 2
= 30 . 2 = 60
25 . 12 = 5 . 5 . 12 = 5 . (5 . 12)
= 5 . 60 = 300
125 . 16 = 125 . 8 . 2 = (125 . 8) . 2
= 1000 . 2 = 2000
b) 25 . 12 = 25.(10 + 2) = 25 . 10 + 25 . 2
= 250 + 50 = 300
41 . 11 = 41(10 + 1) = 41 . 10 + 41 . 1
= 410 + 41 = 451
Bài tập 37(SGK)
Tính chất: : a(b - c) = ab - ac
16 . 19 = 16(20 - 1) = 16 . 20 - 16 . 1
= 320 - 16 = 304
46 . 99 = 46(100 - 1) = 46 . 100 - 46 . 1
= 4600 - 46 = 4554
35 . 98 = 35(100 - 2) = 35 . 100 - 35 . 2
= 3500 - 70 = 3430
Bài tập 40(SGK)
ab
= 14
cd
= 2.
ab
= 2 . 14 = 28
Vậy Bình Ngô đại cáo ra đời năm 1428
Bài tập 38(SGK)
Phép tính
t n
Kết qu
375 . 376
13. 81 . 215
141 000
226 395
3
7
5
x
3
7
6
=
1
3
x
8
1
+
-
+
x
2
1
5
=
Trang 32
GV: Yêu cu HS ng MT để tính bài 38
HS: tính
375 . 376 = 141 000
624 . 625 = 390 000
13 . 81 . 215 = 226 395
Hot động 3: Trò chơi
GV: Chn 2 nhóm, mi nm 5 bn. Mi
thành viên ca nhóm lên bng 1 ln, xong
ri đưa phn cho bn tiếp theo. Nhóm nào
nhanh thì thng.
HS: Chơi trò chơi
Bài tp 39(SGK)
42 857 . 2 = 285 714
142 857 . 3 = 428 571
142 857 . 4 = 571 428
142 857 . 5 = 714 285
142 857 . 6 = 857 142
* S 142 857 nhân vi 2, 3, 4, 5, 6 đều
được tích là chính sáu ch s y viết theo
th t khác.
3. Hoạt động vận dụng
- GV yêu cu hs nhc li các tính cht ca phép cng, phép nhân các s t nhiên ? c
tính cht này ng dng gì trong tính toán ?
- HS đứng ti ch tr li.
Tính bằng ch thuận lợi nhất:
a) 5.9.3.2
b)25.5.4.27.2
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Cho dãy số:
a/ 1, 4, 7, 10, 13, 19.
b/ 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29.
c/ 1, 5, 9, 13, 17, 21, …
Hãy tìm công thức biểu diễn các dãy số trên.
Hướng dẫn
a/ a
k
= 3k + 1 với k = 0, 1, 2, …, 6
b/ b
k
= 3k + 2 với k = 0, 1, 2, …, 9
c/ c
k
= 4k + 1 với k = 0, 1, 2, … hoặc c
k
= 4k + 1 với k
N
chú ý: c số tnhiên llà những số không chia hết cho 2, công thức biểu diễn
21k +
, k
N
Các số tự nhiên chẵn là những số chia hết cho 2, công thức biểu diễn
2k
, k
N
*Về nhà
- Xem kĩc bài tp đã cha và kiến thc liên quan.
- BTVN: 58; 64;66;77;79 - SBT tr18;19
- Nghiên cu trước bài: Phép trphép chia
Ngày soạn: 30/8/2018 Tuần: 3
Trang 33
Ngày dạy: 10/9/2018 Tiết: 09
§6. PHÉP TR PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Hiu được kết qu ca phép tr s t nhiên là mt s t nhiên.
2. Kĩ năng: Làm được các phép chia hết và phép chia dư trong trường hợp số chia
3. Thái độ:Thái độ trung thc, cn thn, hp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
-Trả lời câu hỏi: Xét xem có số tự nhiên x nào thoả mãn:
a) 2 + x = 5; b) 6 + x = 5
- Đáp án:
a) x = 3 vì 2 + 3 = 5
b) Không tìm được giá trị của x để 6 + x = 5
*ĐVĐ: Phép cộng và phép nhân luôn thực hiện được trong tập hợp số tnhiên.Vậy n
phép trừ và phép chia luôn thực hiện được trong tập hp số tự nhiên hay không ? Để
trả lời cho câu hỏi đó chúng ta vào bài hôm nay.
2.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hot động 1: Phép tr hai s t nhiên
GV: Gii thiu pp tr hai s t nhiên
t bài toán tìm x
(?) Yêu cu HS đọc kết qu câu a.
HS: x = 3
GV: Gii thiu thêm cách xác định pp
tr bng tia s. VD: 5 - 2
- Đặt bút đim 0, di chuyn trên tia s
* Cho hai s t nhiên a và b, nếu có s t
nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép
tr a - b = x
* ta th tìm được hiu nh tia s:
5
2
Trang 34
5 đơn v theo chiu mũi tên (ta được 5)
- Sau đó di chuyn ngược li 2 đơn v,
khi đót s ch s 3 (hiu)
(?) Yêu cu HS tìm hiu 5 - 6
5 - 6 không tr được vì: Khi chuyn bút
t đim 5 theo chiu ngược li 6 đơn v
thì t s vượt ra ngoài tia s.
GV: Yêu cu HS m ?1
GV: Nhc li mi quan h gia các s
trong phép tr:
S b tr - S tr = Hiu
(?) Tìm s b tr, s tr.
S b tr = Hiu + S tr
S tr = S b tr - Hiu
GV: Nhn mnh: Điu kin để hiu
là s b tr ln hơn hoc bng s tr
5 - 2 = 3
5 - 6 không tr được
?1
a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) Điu kin để hiu a - ba
b
Hot động 2: Phép chia hết và phép chia có dư
GV: Xét xem có s t nhiên nào mà:
3x = 12 hay không?
5x = 12 hay không?
HS: Làm bài
GV: Gii thiu phép chia
(?) Yêu cu HS ch ra s chia, s b
chia, thương trong phép chia a : b = c.
HS: Tr li
GV: Yêu cu HS làm ?2 theo cặp và u
nhn xét bng li.
HS: Thảo luận cặp đôi. Đại din 1 hs tr
li
GV: Yêu cu HS lên bng tính:
12 : 3 ; 14 : 3
HS: Lên bng làm
3x = 12
x = 4 là s t nhiên
5x = 12 . Khôngs t nhiên nào mà
5x = 12
*Cho hai s t nhiên a và b trong đó b
0, nếu s t nhiên x sao cho b.x = a
thì ta nói a chia hết cho b ta phép
chia hết a : b = x
a : b = c
(S b chia) (s chia) (Thương)
?2:
a) 0 : a = 0 (a
0)
b) a : a = 1 (a
0)
c) a : 1 = a
d) a : 0 (Không thc hin được vì s
chia luôn khác 0)
3
6
5
Trang 35
GV: Gii thiu phép chia có dư
(?) Yêu cu HS nhc li quan h trong
phép chia có dư.
HS: 14 là s b chia; 3 là s chia
4 là thương; 2 là s dư
GV: Yêu cu HS làm ?3 theo nhóm
- Yêu cu HS gii thích trường hp 3 và
4.
HS: Hot động nhóm.
GV: Quan sát HS làm, yêu cu đại din
các nm tr li.
GV: Lưu ý:
+ S chia phi khác 0
+ S dư phi nh hơn s chia.
?3:
S b
chia
600
1312
15
S chia
17
32
0
13
Thương
35
41
4
S dư
5
0
15
+ 15 : 0 không xy ra vì s chia bng 0
+ T.hp 4: Không xy ra vì s dư ln
hơn s chia
3.Hot động luyn tp
Bài tp 41(SGK)
- Yêu cu HS đọc đề
- Yêu cu hs hđ cỏ nhân ,1HS lên bng
nh
HS: Tính
Bài tp 44d,e(SGK)
- Yêu cu HS hot động p đôi.
HS: Thảo luận cặp đôi
- Đại din 2hslên bng trình bày
GV: Cht li kiến thc ca bài
Bài tp 41(SGK)
Quãng đường t Huế đến Nha Trang là:
1278 - 658 = 620 (km)
Quãng đường t Nha Trang đến Thành
ph H Chí Minh là:
1710 - 1278 = 432 (km)
Bài tp 44d,e(SGK)
d) 7x - 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
e) 8 (x - 3) = 0
x - 3 = 0
x = 0 + 3
x = 3
4.Hoạt động vận dụng
Giải bài toán sau?
Hà Nội, Huế,Nha trang,Thành phố Hồ Chí Minh nằm trên quốc lộ1 theo thứ tự như trên.
Cho Biết các quãng đường trên quốc lộ ấy:
Hà Nội – Huế:658km;
Hà Nội – Nha trang:1278km
Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh1710km.
Trang 36
Tính quãng đường Huế Nha Trang, Nha Trang Thành phố H Chí Minh.
5.Hoạt động tìm tòi, mrộng:
- Xem kĩ lý thuyết v phép tr.
- BTVN: 42a, 43 SGK-23 bt 82;84;86;90-SBT-21
- Đọc tiếp phn 2: Phép chia hết và phép chia có dư
Ngày soạn: 06/9/2018 Tuần: 4
Ngày dạy: 17/9/2018 Tiết: 10
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thc:
- Hiu được khi nào kết qu ca phép chia là mt s t nhiên.
- Nm được quan h gia các s trong phép chia hết và phép chia có dư.
2. Kĩ năng: Biết vn dng kiến thc v phép chia để gii các bài toán thc tế
3. Thái độ: Thái độ trung thc, cn thn, hp tác nhóm, yêu toán hc.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
*) Câu hỏi : - Định nghĩa phép trừ? Điều kiện để phép trừ thực hiện được.
- Tìm x
N biết: (x 47) 115 = 0
*)Yêu cầu trả lời
- Định nghĩa, ĐK để phép trừ thực hiện được(SGK Tr 21)
- Tìm x: (x 47) 115 = 0
x 47 = 115
x = 115 + 47
x = 162
Vậy x = 162
HS: Nêu nhận xét và đánh giá điểm
Trang 37
GV: Nhận xét và kết luận
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hot động 1: Nhc li kiến thc v phép tr phép chia
? u ĐK để thc hin phép tr?
? Khi nào thì s t nhiên a chia hết cho s
t nhiên b?
? Trường hp nào ta có phép chia có dư?
- S b tr ln hơn hoc bng s tr
- Nếu có s t nhiên q sao cho: a = b.q
- S b chia = S x Thương + s dư
A = b.q + r ( 0 <r < b)
S dư bao gi còng nh hơn s chia
S chia bao gi còng khác 0
Hot động 2: Luyn tp
Dạng 1 : tìm x ?
GV: Yêu cu 2HS lên bng trình bày.
HS: Lên bng
- Yêu cu HS nêu công thc tính q,r,b, a.
- Yêu cu HS hot động nm
HS: Thảo luận nhóm. Đại din nhóm tr
li:
GV: cho HS nhn xét, cht li kiến thc
ca bài
GV:Dựa vào mối quan hệ giữa số bị trừ , số
trừ và hiệu số để thực hiện phép tính thích
hợp.
? Ba em lên bảng thực hiện mỗi em một
câu?
HS:Dưới lớp cùng làm nhận xét, đối
chiếu kết quả.
Bµi tËp 44a, b(SGK)
a) x : 31 = 41
x = 41 . 31
x = 533
b) 1428 : x = 14
x = 1428 : 14
x = 102
Bµi tËp 45(SGK)
a
392
278
357
360
420
b
28
13
21
14
35
q
14
21
17
25
12
r
0
5
18
10
0
Bài tập 47 (SGK -Tr 24) ( 9’)
Giải
a) ( x - 35 ) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
Vậy x = 155
b) 124 + ( 118 - x ) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
Trang 38
GV:Chốt cách giải: Xác định vai trò của x
trong phép tính
cách tìm x.
Dạng 2: Thực hiện phép tính
GV:Cho HS nghiên cứu bài tập 48(SGK )
và phần hướng dẫn.
HS:Qua nghiên cứu nêu cách làm?
GV:Tính nhẩm bằng cách thêm vào số
hạng này , bớt đi ở số hạng kia cùng một số
thích hợp để được số tròn(chục, trăm,
nghìn)
HS:Hai em lên bảng làm bài?
HS:Dưới lớp cùng làm và nhận xét.
GV:Có em nào cách giải khác không?
35 + 98 = 33 + 2 + 98 = 33 + 100
= 133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75
GV:Yêu cầu HS đọc bài tập 49- đọc
hướng dẫn giải.
- Cho HS thảo luận cặp đôi làm bài tập
49(SGK 24)?
HS:Đại diện một hs lên bảng trình bày bài
giải?
- Các Hs khác nhận xét.
GV:Nêu cách giải bài tập 49?
HS:Cộng vào số btrừ và số trừ cùng một
số để được số tròn(trăm, nghìn).
Dạng 3:Tìm số dư
GV: Yêu cầu HS đọc đề.
HS: Đọc đề bài
GV gợi ý: Trong phép chia dư thì số dư
phải có điều kiện gì?
HS: Trả lời
Vậy x = 25
c) 156 - ( x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
x = 13
Vậy x = 13
Bài tập 48 (SGK – T24) (6’)
Giải
a) 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100
= 133
b) 46 + 29 = (46 - 1) + ( 29 + 1)
= 45 + 30
= 75
Bài tập 49 (SGK – Tr 24) (5’)
Giải
a) 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100
= 225
b) 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997+3)
= 1357 - 1000
= 357
Bài tập 46(SGK)
a) - Trong phép chia cho 3 số dư thể
bằng 0, 1, 2.
- Trong phép chia cho 4 số thể
bằng 0, 1, 2, 3.
- Trong phép chia cho 5 số thể
bằng 0, 1, 2, 3, ,4.
Trang 39
GV: Chốt lại kiến thức của bài
b)- Dạng tổng quát của số chia hết cho 3
là 3k.
- Dạng tổng quát của số chia cho 3 1
là 3k + 1.
- Dạng tổng quát của số chia cho 3 2
là 3k + 2.
3. Hoạt động vận dụng
- GV: Trong tp hp các s t nhiên khi nào phép tr thc hin được ?
- HS : Trong tp hp các s t nhiên phép tr ch thc hin được khi s b tr ln
hơn hoc bng s tr.
- GV: Nêu ch tìm các thành phn (s tr, s b tr) trong phép tr ?
- HS : S b tr = S tr + hiu
S tr = S b tr hiu
BT:Tìm x biết:
a) 456 + (x - 357) = 1362
b) (x - 2005). 2006 = 0
c)480 + 45.4 = (x+125) : 5 + 260
4.Hoạt động tìm tòi, mrộng
- GV cho hs làm thêm bài tp sau (nếu còn thi gian) hoc hướng dn v nhà :
Đố : Đặt các s 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 vào các vòng tròn để
tng ba s theo hàng dc hoc theo hàng ngang đều bng 9.
Gi ý : Tng 3 s theo hàng dc và hàng ngang là :
9 + 9=18
Tng ca các s được xếp vào 6 ô là :
1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15
Thiếu 18 - 15 = 3. Do đó s được xếp ô gia3
Tng hai s hai đầu là : 9 - 3 = 6
HS t tìm tiếp các ô còn li.
- Xem kĩ lý thuyết v phép tr.
- BTVN: 47, 48, 49 SGK-24 ; BT:85;87;88-21
- Tiết sau tiếp tc luyn tp.
Ngày soạn: 06/9/2018 Tuần: 4
Trang 40
Ngày dạy: 17/9/2018 Tiết: 11
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Cng c kiến thc v phép tr, phép chia thông qua vic gii bài tp.
2. Kĩ năng: Rèn luyn kĩ năng vn dng kiến thc v phép chia để gii bài tp, kĩ năng
s dng máy tính bi để tính toán.
3. Thái độ: Thái độ trung thc, cn thn, yêu toán hc.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Kiểm tra 15 phút
I, Trc nghim: (4 đim).
Khoanh vào chi đứng trước câu tr li đóng nht.
Câu 1. Tp hp M các s t nhiên nh hơn 5 :
A. M = { 0; 1; 2: 3; 4; B. M = { 1; 2; 3; 4 }
C. M = { 0; 2; 4 } ; D. M = { 0; 1; 2; 3; 4}
Câu 2. Tp hp E các s chẵn nhỏ hơn 10 là:
A. E = { 0; 2; 4; 6 } ; B. E = { 2; 4; 6; 8 }
C. E = { 0; 2; 4 ; 6; 8} ; D. E = { 0; 2; 4; 8}
Câu 3. S lin sau ca s t nhiên a là;
A. b ; B. a+ 1
C. a + 2 ; D. Không có.
Câu 4. Kết qu ca p hép tính: 1978 200. 8 + 105 : 3 là:
A. 468 B. 591
C. 343 D. Mt kết qu khác.
Câu 5. bao nhiêu s t nhiên có ba ch s:
A. 999 B. 900
C. 899 D. Mt kết qu khác.
Câu 6.Tìm s t nhiên x biết rng khi chia x cho 14 thì được thương là 5 và s dư là:13
s x là:
Trang 41
A. 83 B. 84
C. 85 D. Mt kết qu khác
Câu 7.Cho tập hợp A={0}
A. A kng phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0 D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 8.Số phần tử của tập hợp Q ={1975;1976;…;2002}là:
A. 37 phần tử B. 38 phần tử
C. 27 phần tử D. 28 phần tử
Câu 9.Số 62037thể viết thành:
A. 60000 + 200 + 30 + 7 B. 60000 + 2000 + 30 + 7
C. 60000 + 20 + 30 + 7 D. 620 + 37
Câu 10.Mỗi dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên lien tiếp tăng dần:
A. a, a+1, a+2 (vi a
N) B. c, c+1, c+3 (vi c
N)
C. n-1, n, n+1 (vi n
N) D. d+1, d, d-1 (vi d
N*)
II. T lun(6đ):
u 11: (4 đim) Tính nhanh:
a) 35 + 240 + 165 + 60
b) 25 . 5 . 4 . 13 . 2
c) 87 . 34 + 87 . 66
d) 23 ( 10 - 1 )
u 12: (2 đim) Tìm s t nhiên x, biết :
a) 231 + ( 312- x ) = 531
b) 75: (x + 9) = 5
* Đáp án Biểu điểm
I. Trc nghim(4đ):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
B
D
B
A
C
D
B
A
II. T lun(6đ):
u 11: (4 đim) Mi ý đóng 1 đim
Nếu kng tính nhanh mà đin kết qu ngay thì cho 0,5 đim mt ý
a) 35 + 240 + 165 + 60 = (35 + 165) + (240 + 60) = 200 + 300 = 500
b) 25 . 5 . 4 . 13 . 2 = (25 . 4) . (5 . 2) . 13 = 100 . 10 . 13 = 13 000
c) 87 . 34 + 87 . 66 = 87(34 + 66) = 87 . 100 = 8700
d) 23 ( 10 - 1 ) = 23 . 10 - 23 . 1 = 230 - 23 = 207
u 12: (2 đim) Mi ý đóng 1 đim
a) 231 + ( 312- x ) = 531
( 312- x ) = 531- 231
( 312- x ) = 300
x = 312 300
x =12
b) 75: (x + 9) = 5
x + 9 = 75 : 5
x + 9 = 15
x = 15 - 9
x = 4
Trang 42
*ĐVĐ: Chúng ta đa được nghiên cứu vphép toán chia, tiết học này ta sẽ luyện giải
một số bài toán liên quan tới phép toán đó.
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hot động 1: Luyn tp
GV: a) Hướng dn HS tính nhm bng
cách nhân tha s này, chia tha s kia
cho cùng mt s thích hp.
(?) Trong tích 14 . 50 thì ta nên nhân,
chia vi tha s nào?
HS: Tr li - Lên bng m
GV: b) nh nhm bng cách nhân c s
b chia và s chia cho mt s thích hp.
(?) Trong phép chia 2100 : 50 ta n
nhân s b chia và s chia vi s nào?
HS cỏ nhân,1hs lên bng làm
GV: c)Tính nhm bng cách áp dng
tính cht (a + b) : c = a : c + b : c (trường
hp chia hết)
(?) Trong phép chia 132 : 12, làm thế
o để áp dng được t/c để tính nhm?
HS: Tr li - Lên bng m
Gv: Nhận xét và chốt kiến thức
GV: Yêu cu HS đọc đề
HS: Đọc đề, tính:
GV:(?) Mun nh được nếu ch mua v
loi I( hay loi II) thì bn m mua
nhiu nht được bao nhiêu cun v ta
làm như thế nào?
HS cỏ nhân,lên bảng làm
GV: Yêu cu HS hot động nhóm
HS: Thảo luận nhóm
GV: Yêu cu nhóm trưởng trình bày
Dng 1: Tính nhm
Bài tp 52(SGK)
a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2)
= 7 . 100 = 700
16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4)
= 4 . 100 = 400
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
d) 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
Dng 2: Toán thc tế
Bài tp 53(SGK)
a) 21 000 : 2000 = 10 dư 1000
Vy bn m mua nhiu nht được 10
cun v loi I.
b) 21 000 : 1500 = 14
Vy bn m mua nhiu nht được 14
cun v loi II.
Bài tp 54(SGK)
S người mi toa: 8 . 12 = 96 (người)
1000 chia cho 96 được 10 dư 40
Trang 43
HS: Các nhóm trưởng trình bày
GV: Nhn xét, b sung
GV:1em đọc nội dung bài tập 71(SBT)
và xác định yêu cầu của bài?
HS: Phần a, Nam Việt ai đi lâu hơn,
muốn biết đi lâu hơn mấy giờ ta làm thế
nào?
Nam đi lâu hơn, lấy 3 2 ta tính
được t/g Nam đi lâu n Việt.
HS:Một em lên bảng làm bài?
Dưới lớp cùng làm và nhận xét
Gv: Nhận xét và chốt kiến thức
Vy phi cn ít nht 11 toa để ch hết s
khách.
Bài tập 71 (SBT Tr11) (7)
Giải
a) Nam đi l lâu hơn Việt là:
3 2 = 1 (giờ)
b) Việt đi lâu hơn Nam là:
2 + 1 = 3 (giờ)
Đáp số: a) 1 giờ;
c) 3 giờ.
Hot động 2: Hướng dn s dng máy tính bi
GV: hướng dn s dng MTBT để m
phép tính tr , phép chia.
Lưu ý: S dng máy nh để tr liên tiếp.
HS: Thc hành trên máy m bài tp
50+55 (SGK)
Gv: Nhận xét và uốn nắn cách sử dụng
y tính cho hs
Bài tp 50(SGK):
425 - 257 = 168
91 - 56 = 35
82 - 56 = 26
73 - 56 = 17
652 - 46 - 46 - 46 = 514
Bài tp 55(SGK):
-Vn tc ca ô tô: 228 : 6 =38 (km/h)
- Chiu dài miếng đất hình ch nht:
1530 : 34 = 45 (m)
3.Hoạt động vận dụng :
Bài tập Năm nhun có 366 ngày. Hi năm nhun có bao nhiêu tun, dư my ngày?
Hướng dẫn: Lấy số ngày của năm chia cho số ngày của một tuần.
Ta có: 366 : 7 = 52 dư 2
Vy năm nhun có 52 tun dư 2 ngày
- GV nhn xét gi kim tra.
4.Hoạt động tìm tòi, mrộng
- Xem kĩ các bài tp đã cha.
- BTVN:51 SGK-24;25; 82, 85 ,89,93 -SBT- tr21
- Nghiên cu trước bài: Lu tha vi s mũ t nhiên. Nhân hai lu tha cùng cơ s.
Trang 44
Ngày soạn: 15/9/2018 Tuần: 4
Ngày dạy: 17/9/2018 Tiết: 12
§7. LUỸ THỪA VỚI SỐ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LU THỪA CÙNG SỐ
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thc :Hiểu được định nghĩa lu tha, phân bit được cơ s và s mũ, nm được
công thc nhân hai lu tha cùng cơ s.
2.Kĩ năng - Thực hiện được các phép nhân các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự
nhiên).
- HS thy được ích li ca cách viết gn bng lu tha.
3. Thái độ: Thái độ trung thc, cn thn, hp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
HS1: nh nhm: 28 000 : 50
HS2: Hãy viết tng sau bng phép nhân:
a) 2 + 2 + 2 ( = 2. 4 )
b) a + a + a + a ( = a . 4 )
* ĐVĐ: Nếu tng nhiu s hng bng nhau ta có th viết gn bng cách dùng pp
nhân. Còn nếu mt tích có nhiu tha s bng nhau, chng hn: 2 . 2 . 2 ; a . a . a . a ta
s viết như thế nào? Tiết hc hôm nay ta s nghiên cu.
2. Hoạt độngnh thành kiến thức
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hot động 1: Lu tha vi s mũ t nhiên
GV: Tích ca nhiu tha s bng nhau ta
th viết gn dưới dng lu tha.
(?) Yêu cu HS nghiên cu SGK và đọc
lu tha a
4
-Cách đọc
VD: 2 . 2 . 2 = 2
3
a . a . a . a = a
4
Trang 45
a mũ bn
hoc a lu tha bn
hoc lu tha bc bn ca a
GV: a
4
là tích ca 4 tha s bng nhau,
mi tha s bng 4; 4 là ch s tha s a
trong ch
GV: Gii thiu định nghĩa bng câu hi:
Vy nếu: a . a . a . … . a thì ta viết
n tha s a
như thế nào?
HS: a . a . a . … . a = a
n
n tha s a
GV: Gii thiu cơ s, s mũ, lu tha.
(?) y đin vào ch trng.
(?) y đọc ?
Cách đọc: a mũ n
hoc a lu tha n
hoc lu tha bc n ca a
Cng c: Yêu cu HS hot động nhóm
m ?1.
HS: Thảo luận nhóm, Đại din nm tr
li.
GV: Nhn xét và nhn mnh:
- Trong mt lu tha vi s mũ t
nhiên (khác 0)
- Cơ s cho biết giá tr ca mi tha s
bng nhau.
- S mũ cho biết lượng các tha s bng
nhau.
i tp 1: (Bài tp 56a,c-SGK)
HS: Lên bng viết:
Bài tp 2: Tính: 2
2
; 2
3
; 2
4
; 2
5
3
3
; 3
4
(Bài tp 56a,c-SGK)
GV: chú ý SGK
S mũ
Cơ s (n
0)
Lu tha
?1
Lu
tha
Cơ
s
S
mũ
Giá tr ca
lu tha
7
2
7
2
49
2
3
2
3
8
3
4
3
4
81
Bài tp 1: (i tp 56a,c-SGK )
a) 5.5.5.5.5.5 = 5
6
c) 2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
Bài tp 2:
2
2
= 2.2 = 4 ; 2
3
= 2.2.2 = 8
2
4
= 2.2.2.2 = 16 ; 2
5
= 2.2.2.2.2 = 32
3
3
= 3.3.3 = 27 ; 3
4
= 3.3.3.3 = 81
a
n
Trang 46
GV: Treo bng ph gii thiu bng bình
phương, lp phương.
Bài tp 3:
a) Tính nhm: 9
2
; 11
2
; 3
3
; 4
3
b) Hãy viết c s sau dưới dng mt
lu tha:
25 ; 8 ; 16 ; 100
c) Cách viết sauđóng không?
2
2
= 2.2 = 4
2
3
= 2.3 = 6
Gv: chốt kiến thức
Chú ý SGK
Bài tp 3:
a) 9
2
= 81 ; 11
2
= 121 ; 3
3
= 27 ; 4
3
= 64
b) 25 = 5.5 = 5
2
; 8 = 2.2.2 = 2
3
;
16 = 4.4 = 4
2
( = 2.2.2.2 = 2
4
)
100 = 10.10 = 10
2
c)
Cách viết 2
3
= 2.3 = 6 sai
Hot động 2: Nhân hai lu tha cùng cơ s
(?) Viết các tích sau thành mt lu tha:
2
3
. 2
2
a
4
. a
3
HS: thực hiện
(?) Vy em nhn t gì v s mũ ca
các lu tha ca tích và kết qu?
HS: S mũ ca kết qu bng tng các s
mũ ca c lu tha trong tích.
(?) Vy a
m
. a
n
= ?
(?) Hãy pt biu bng li.
GV nhn mnh: Khi nhân hai lu tha
cùng cơ s:
+ gi nguyên cơ s
+ cng (ch không nhân) các s mũ
- Yêu cu HSm ?2
Gv: chốt kiến thức
2
3
. 2
2
= (2.2.2.).(2.2) = 2.2.2.2.2 = 2
5
a
4
. a
3
= (a.a.a.a).(a.a.a) =a.a.a.a.a.a.a = a
7
a
m
. a
n
= a
m+n
Khi nhân hai lu tha cùng cơ s:
+ gi nguyên cơ s
+ cng các s mũ
?2
x
5
. x
4
= x
5+4
= x
9
a
4
. a
= a
4 + 1
= a
5
3. Hot động luyn tp
Bài tp 56(SGK)
- Hướng dn HS đưa v cùng cơ s
HS
Bài tp 57d,e(SGK)
- u cu HS hot động cặp đôi. Đại
din 2hs tr li, nêu ch tính.
HS: Thảo luận cặp đôi
Bài tp 56(SGK)
a) 5.5.5.5.5.5 = 5
6
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
c) 2.2.2.3.3 = 2
3
.3
2
d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 10
5
Bài tp 57d,e(SGK)
Kết qu:
d) 5
2
= 25 ; 5
3
= 125 ; 5
4
= 625
e) 6
2
= 36 ; 6
3
= 216 ; 6
4
= 1296
Trang 47
Bài tp 60(SGK)
- Gi 3HS lên bngnh
GV: Củng cố
- Yêu cu HS nhc li kiến thc ca bài.
- Định nghĩa lu tha bc n ca a. Viết
công thc tng quát.
- Mun nhân hai lu tha cùng c s ta
làm thế nào?
Bài tp 60(SGK)
a) 3
3
. 3
4
= 3
3+4
= 3
7
b) 5
2
. 5
7
= 5
2+7
= 5
9
c) 7
5
. 7 = 7
5+1
= 7
6
4. Hoạt động vận dụng
4.1Tìm các số từ 1 đến 30 sao cho:
a) Bình phương của một số tự nhiên
b) Lập phương của một số tự nhiên
4.2.Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
100; 1000; 10000; 1000000; 1000000000
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Em hãy tìm hiểu qua tài liệu, người lớn và Internet rồi viết gần đóng khối lượng (theo
ki--gam) của Trái Đất, Mặt Trăng dưới dạng lũy thừa của 10.
- Hc k lý thuyết.
- BTVN: 57a,b,c; 58; 59; 61 SGK-28
115,117,119,121,123,127- SBT-26
Ngày soạn: 15/9/2018 Tuần: 5
Ngày dạy: 24/9/2018 Tiết: 13
LUYỆN TẬP
Trang 48
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thc : Cng c cho hs các tính cht ca phép cng, phép nhân các s t nhiên.
2. Kĩ năng :- Vn dng được các tính cht đó vào bài tp tính nhm, tính nhanh.
- Vn dng hp các tính cht trên vào gii toán.
- Rèn cho hs tính cn thn, chính xác khi làm bài.
3. Thái độ: Thái độ trung thc, cn thn, yêu toán hc.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
Câu hỏi
HS1) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát? Áp
dụng viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 luỹ thừa
3
3
.3
4
; 5
2
.5
7
; 7
5
.7
2) Chữa bài tập 86(SBT - 13)
Yêu cầu trả lời
HS1: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
Tổng quát: a
m
.a
n
=a
nm+
3
3
.3
4
= 3
7
; 5
2
.5
7
= 5
9
; 7
5
.7 = 7
6
HS2: Chữa bài 86 (SBT-13)
7.7.7.7 = 7
4
(2điểm); 2.2.5.5.2=2
3
.5
2
3.5.15.15 = 15.15.15 = 15
3
; (3điểm)
1000.10.10 = 10.10.10.10.10 = 10
5
* Đặt vấn đề: Tiết trước chúng ta đã học thế nào y thừa, nhân hai y thừa cùng
số. Vận dụng những kiến thức đó ta sẽ giải một số bài tập
2.Hoạt động luyện tập
Hot động ca GV- hs
Ni dung cần đạt
Trang 49
Dng 1: Viết mt s v dng mt lu tha
Bài tp 58b,59b, 61(SGK)
- GV: Đọc xác định yêu cầu của bài
tập
- GV hướng dn HS m :
- Muốn biết một số lu thừa của
một số t nhiên hay không ta làm thế
nào?
-HS Xét xem số đó viết được dưới
dạng ch các thừa số bằng nhau không
3 em lên bảngm bài.
Dưới lớp cùng làm và nhận xét.
- GV lưu ý: Mt s th viết dưới dng
nhiu lu tha.
Gv nhận xét ,chốt kiến thức
Bài 58b:
64 = 8
2
; 169 = 13
2
; 256 = 16
2
Bài 59b:
27 = 3
3
; 125 = 5
3
; 216 = 6
3
Bài 61:
8 = 2
3
; 16 = 2
4
= 4
2
64 = 8
2
= 2
6
= 4
3
81 = 9
2
= 3
4
; 100 = 10
2
Dang2: Tính g tr ca mt lu tha
Bài tp 62(SGK)
GV:Đọc bài tập
- Để tính được giá trị của luthừa ta m
thế nào?
- Lên bảng thực hiện
- Dưới lớp cùng làm và nhận xét.
- nhận xét vsố số chữ số 0
của kết quả?
-HS:Số mũ bằng số chữ số 0 ở kết quả.
- Dựa vào nhận xét trên hãy viết kết qu
của câu b?
- Dựng luỹ thừa tiện lợi?
-HS:Viết gọn tích, viết gọn số tự nhiên.
-GV:Đọc nội dung bài tập 64(SGK-28)
-Nhắc lại ng thức tổng quát nhân hai
luỹ thừa ng cơ số?
HS:a
m
.a
n
=a
nm+
-GV:Trong trường hợp ta tính ch của
nhiều luỹ thừa cùng s ta áp dụng
hoàn toàn tương tự.
-HS:Hai em lên bảngm bài.
Dưới lớp làm vào vở và nhận xét.
-Gv nhận xét ,chốt kiến thức
Bài tp 62(SGK)
a) 10
2
= 10 . 10 = 100
10
3
= 10 . 10 . 10 = 1000
10
4
= 10.10.10.10 = 10 000
10
5
= 10.10.10.10.10 = 100 000
10
6
= 10.10.10.10.10.10 = 1 000 000
b) 1000 = 10
3
1 000 000 = 10
6
1 t = 1 000 000 000 = 10
9
1 00…0 = 10
12
12 ch s 0
Bài tp 64(SGK)
a) 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
3+2+4
= 2
9
b) 10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
2+3+5
= 10
10
c) x . x
5
= x
1+5
= x
6
d) a
3
. a
2
. a
5
= a
3+2+5
= a
10
Dng 3: So sánh
Trang 50
Bài tp 65(SGK)
-GV:Nghiên cứu và cho biết yêu cầu của
bài tập ?
-HS:Ba em lên bảng làm 3 phần: a, b,c.
- Dưới lớp cùng m và so sánh kết quả-
nhận xét.
- Muốn so sánh hai luỹ thừa ta làm thế
nào?
-GV: Ngoài cách trên còn cách nào khác
không?
-HS: Đưa v hai luỹ thừa cùng số
hoặc hai luỹ thừa cùng số rồi so
sánh.
Bài tp 91(tr13SBT)
S nào ln hơn trong hai s sau:
a) 2
6
và 8
2
b) 5
3
và 3
5
HĐ cặp đôi làm bài
HS thảo luận cặp đôi
Gv nhận xét ,chốt kiến thức
Bài tp 65(SGK)
a) 2
3
= 2 . 2 . 2 = 8
3
2
= 3 . 3 = 9
2
3
< 3
2
b) 2
4
= 2 . 2 . 2 . 2 = 16
4
2
= 4 . 4 = 16
2
4
= 4
2
c) 2
5
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32
5
2
= 5 . 5 = 25
2
5
> 5
2
d) 2
10
= 2
5
. 2
5
= 32 . 32 = 1024
2
10
> 100
Bài tp 91(tr13SBT)
a) 8
2
= 8 . 8 = 2
3
. 2
3
= 2
6
Vy 8
2
= 2
6
b) 5
3
= 5 . 5 . 5 = 125
3
5
= 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 243
5
3
< 3
Dng 4: Tìm n
- GV lưu ý HS:
a
m
= a
n
m = n
a
n
= b
n
a = b
áp dng: Tìm n, biết:
a) 2
n
= 16
b) 4
n
= 64
- Yêu cu HS hot động nm
-HS: Hot động nm. Đại din c
nhóm tr li.
Gv nhận xét ,chốt kiến thức
* GV cho hs nhc li c kiến thc v
lu tha vi s mũ t nhiên và nhân hai
lu tha cùng cơ s.
a) 2
n
= 16 Ta có: 16 = 2
4
2
n
= 2
4
n = 4
b) 4
n
= 64 Ta có 64 = 4
3
4
n
= 4
3
n = 3
3.Hoạt động vận dụng
So sánh các luỹ thừa sau và rút ra kết kuận
a) 2
5
và 2
3
; 7
14
và 7
16
b) 3
2
và 5
2
; 8
2
và 5
2
Hướng dẫn: Khi so sánh hai luỹ thừa cùng số, số lớn n khi số lớn
n khi so sánh hai luỹ thừa cùng số mũ , số lớn hơn khi cơ số lớn hơn.
Trang 51
4.Hoạt động tìm tòi, mrộng
Có phải (a
m
)
n
= a
m.n
; (a.b)
m
= a
m
.b
m
(a
0. b
0,m,n là số tự nhiên)?
*Về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập sau : 87; 88; 91; 92(SBT Tr 13)
- Bài tập chép :
Ngày soạn: 15/9/2018 Tuần: 5
Ngày dạy: 24/9/2018 Tiết: 14
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG SỐ
I/MỤC TIÊU :
Trang 52
1. Kiến thc: Hiểu được công thc chia hai lu tha cùng cơ s, quy ước a
0
= 1 (a
0).
2. Kĩ năng :
- Thực hiện được các phép chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
- Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán.
3. Thái độ:Thái độ trung thc, cn thn, yêu toán hc.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động
Câu hỏi
Tính giá trị các luỹ thừa sau : 2
5
; 3
4
; 4
3
; 5
4
4
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa : a.a.a.b.b; m .m.m.m+p.p
Yêu cầu trả lời
a) 2
5
= 32 ; 3
4
= 81 4
3
= 64 5
4
= 625
b) a.a.a.b.b = a
3
. b
2
m . m . m . m + p . p= m
4
. p
2
* Đặt vấn đề: a
10
: a
2
= ? Để thực hiện được phép nh này ta m thế nào ? Ta
nghiên cứu bài hôm nay
2.Hoạt động hình thành kiến thức
Hot động ca GV&HS
Ni dung cn đạt
Hot động 1: Ví d
- Yêu cu HS đọc ?1
- Yêu cu HS tho lun cặp đôi
-HS:Tho lun và lên bng
-GV: Hướng dn HS s dng công thc:
a . b = c thì a = c : b
b = c : a
(?) Em nhn xét gì v mi liên h gia
s mũ ca thương (5
4
; 5
3
) so vi s mũ
ca s b chia (5
7
) và s chia (5
3
; 5
4
)?
-HS: 7 - 3 = 4
?1
5
3
. 5
4
= 5
7
Suy ra: 5
7
: 5
3
= 5
4
5
7
: 5
4
= 5
3
Trang 53
7 - 4 = 3
(?) Hoàn tn tương t như ?1, em hãy
làm ví d bng cách đin vào ch trng:
a
4
. a
5
= a
a
: a
4
= … (a
0)
a
: a
5
= … (a
0)
-HS: Đin vào bng ph
(?) Ti sao phi có điu kin a
0?
-HS: a
0 để s chia a
4
; a
5
0 phép chia
mi thc hin được.
Bài tập:
a
4
. a
5
= a
9
a
9
: a
4
= a
5
(a
0)
a
9
: a
5
= a
4
(a
0)
Hot động 2: Tng qt
-GV: Tt c c d trên gi ý cho ta
quy tc chia hai lu tha cùng cơ s
a
m
: a
n
vi m > n ; a
0.
(?) Em hãy d đoán kết qu?
(?) Vy ti sao phi đk a
0?
-HS: a
0
a
n
0 , phép chia luôn
thc hin được
(?) Hãy tr li câu hi đầu bài?
-HS: a
10
: a
2
= a
10-2
= a
8
(?) y phát biu bng li quy tc chia
hai lu tha cùng cơ s?
-GV: Nhn mnh:
+ Gi nguyên cơ s
+ Tr (ch không chia) s mũ
Cng c:
Bài tp 67(SGK)
-HS: Làm bài c nhân
-GV: Ta đã xét a
m
: a
n
vi m
n. Vy
nếu m = n thì sao?
(?) Tính: 5
4
: 5
4
; a
m
: a
m
(a
0)
(?) Vy tng quát công thc: a
m
: a
m
=
a
m-n
đóng trong trường hp nào?
-HS: m
n
a
m
: a
m
= a
m-n
(a
0; m
n)
- Yêu cu HSm ?2
a
m
: a
n
= a
m -n
(m > n ; a
0)
Bài tp 67(SGK)
a) 3
8
: 3
4
= 3
8-4
= 3
4
b) 10
8
: 10
2
= 10
8-2
= 10
6
c) a
6
: a = a
6-1
= a
5
(a
0)
5
4
: 5
4
= 1
a
m
: a
m
= 1 (a
0)
a
m
: a
m
= a
m-n
(a
0; m
n)
?2
Trang 54
-HS: Lên bng
-GV: Lưu ý HS trong phép chia s chia
phi khác 0.
a) 7
12
: 7
4
= 7
12-4
= 7
8
b) x
6
: x
3
= x
6-3
= x
3
(x
0)
c) a
4
: a
4
=a
0
= 1 ( a
0)
Hot động 3: Chú ý
(?) y biu din s 2475 trong h thp
phân
-HS:Thực hiện
(?) Vy s 1000; 100; 10; 1 có th viết
dưới dng lu tha ca 10 như thế nào?
(?) Thay vào (1) ta được gì?
-HS: Đều được viết dưới dng tng c
lu tha ca 10.
-GV: Ta thy 2 . 10
3
= 10
3
+ 10
3
Còngvyđối vi 4.10
2
= 10
2
+10
2
+10
2
+10
2
Vy mi s t nhiên ta đều th viết
được như thếo?
-Yêu cu HS m ?3
-HS : thực hiện c nhân
- Yêu cu HSm i 70 (SGK)
-GV: Nhn xét, b sung
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5(1)
1000 = 10
3
100 = 10
2
10 = 10
1
1 = 10
0
Vy 2475 = 2.10
3
+ 4.10
2
+ 7.10
1
+ 5.10
0
?3 538 = 5 .10
2
+ 3 . 10
1
+ 8 . 10
0
abcd
= a.10
3
+ b.10
2
+ c.10
1
+ d.10
0
Bài 70 (SGK)
987 = 9.10
2
+ 8.10
1
+ 7.10
0
abcde
= a.10
4
+b.10
3
+c.10
2
+d.10
1
+ e.10
0
3. Hot động luyn tp
Bài tp 68(SGK)
- Yêu cu HS hot động nhóm
-HS: Thảoluận nhóm. Đại din các nhóm
tr li.
- Yêu cu đại din c nhóm tr li và
nhn xét xem cách làm nào nhanh hơn,
tin hơn.
Bài tp 69(SGK) Treo bng ph yêu cu
-HS lên bng đin
Nói rõ là ti sao sai?
Bài tp 68(SGK)
C1: 2
10
: 2
8
= 1024 : 256 = 4
4
6
: 4
3
= 4096 + 64 = 64
8
5
: 8
4
= 32768 : 4096 = 8
7
4
: 7
4
= 2401 : 2401 = 1
C2: 2
10
: 2
8
= 2
10 - 8
= 2
2
= 4
4
6
: 4
3
= 4
3
= 64
8
5
: 8
4
= 8
1
= 8
7
4
: 7
4
= 7
0
= 1
Bài tp 69(SGK)
a) 3
3
. 3
4
bng 3
12
(S) 9
12
(S) 3
7
(Đ)
6
7
(S)
b) 5
5
: 5 bng 5
5
(S) 5
4
(Đ) 5
3
(S) 1
4
(S)
Trang 55
Gv:Củng cố:
So sánh hai qui tắc: nhân, chia hai lu
thừa cùng cơ số?
- Giống nhau: Giữ nguyên số.
- Khác nhau:+ Nhân hai luthừa ng
số: cộng hai số mũ.
+ Chia hai luthừa cùng
số: trừ hai số mũ.
c) 2
3
. 4
2
bng 8
6
(S) 6
5
(S) 2
7
(Đ) 2
6
(S)
4. Hoạt động vận dụng
GV cho hs làm bài tp 71 (sgk/30).
Mt hs lên bng làm bài :
a)
1
n
c =
c = 1, vì 1
n
= 1
b)
0
n
c =
c = 0, vì 0
n
= 0
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- phải (a : b)
m
= a
m
: b
m
(a
0. b
0,m,n là số tự nhiên)?
*Về nhà:
- Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Bài tập: 68 ; 70;72 (SGK Tr 30; 31) 99;100;101;102;103 (SBT -14)
Ngày soạn: 15/9/2018 Tuần: 5
Ngày dạy: 24/9/2018 Tiết: 15
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉPNH
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Biết được quy ước v th t thc hin các phépnh.
Trang 56
2. Kĩ năng: Vn dng được các quy ước trên để nh đóng giá tr ca biu thc đó.
3. Thái độ: Trung thc, cn thn, tính chính xác trong tính toán.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
Câu hỏi : Chữa bài tập 70 (SGK- Tr 30)
Yêu cầu trả lời:
987 = 9.100 + 8.10 + 7= 9.10
2
+ 8.10
1
+ 7.10
0
2564 = 2.1000 + 5.100 + 6.10 + 5
= 2.10
3
+ 5.10
2
+ 6.10
1
+ 5.10
0
abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d = a.10
3
+ b.10
2
+ c.10
1
+ d.10
0
* Đặt vấn đề: Thế nào là biểu thức, tính gtrị một biểu thức theo thứ tự nào?
Trong tiết này ta sẽ ôn lại những kiến thức đó
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hot động ca GV- HS
Ni dung cần đạt
Hot động 1: Nhc li v biu thc
(?) Thếo mt biu thc em đã hc
Tiu hc?
-HS: Các s được ni vi nhau bi các
phép tính (cng, tr, nhân, chia) làm
thành mt biu thc.
-GV: B sung thêm phép nâng lên lu
tha.
(?) Hãy cho ví d
GV: Nêu chú ý:
+ Mt s còng được coi là mt biu thc.
+ Trong biu thc th các du
ngoc để ch th t thc hin các phép
nh
- Ví d: 7+8- 4.3
Trang 57
GV: Nêu ví d
Hot động 2: Th t thc hin các phép tính trong biu thc
(?) Đối vi phép tính không du
ngoc ta thc hin phép nh như thế
o?
(?) Hãy tính:
48 - 32 + 8 ; 60 : 2 . 5
(?) Vy nếu biu thc phép tính cng,
tr, nhân, chia, nâng lên lu tha ta m
như thế nào?
(?) Hãy tính:
a) 4.3
2
- 5.6
b) 5.4
2
- 18:3
2
(?) Đối vi biu thc cha du ngoc
ta làm như thếo?
GV: Đưa ra ví d:
100 : {2. [52 - (35 - 8)] }
(?) Em y ch nh tng phép nh
ngoc nào trước?
- Yêu cu HSm ?1
-Yêu cu HS nhn xét, GV b sung
- Yêu cu HSm ?2 theo nhóm
HS: Hot động nm m ?2. Đại din
các nm tr li.
a)Đối vi phép tính không du
ngoc
Thực hiện
Nếu ch phép cng, tr hoc ch
phép nhân, chia ta thc hin phép tính t
trái sang phi.
VD1: Tính
48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24
60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
b)Đối với biu thc có phép tính cng,
tr, nn, chia, nâng lên lu tha
Thực hiện
Nâng lên lu tha
nhân, chia
cng, tr.
VD2: nh
a) 4.3
2
- 5.6 = 4.9 - 5.6 = 36 - 30 = 6
b) 5.4
2
- 18:3
2
= 5.16 - 18:9 = 80 - 2 = 78
c)Đối vi biu thc có cha du ngoc
* Theo th t:
( )
[ ]
{ }
VD3: 100 : {2. [52 - (35 - 8)]}
= 100 : {2 . [52 - 27] }
= 100 : {2 . 25}
= 100 : 50 = 2
m ?1
a: 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77
b: 2(5 . 4
2
- 18)
= 2(5 . 16 - 18)
= 2(80 - 18) = 2 . 62 = 124
?2
a) (6x - 39) : 3 = 201
6x - 39 = 201 . 3
6x - 39 = 603
Trang 58
GV: Quan sát các nm làm bài
- Yêu cu đại din nhóm tr li
GV: Cht li kiến thc
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
b) 23 + 3x = 5
6
: 5
3
23 + 3x = 5
3
= 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
3.Hot động động luyÖn tËp
(?) Nhc li th t thc hin phép nh
trong biu thc.
HS: Tr li
Bài tp 73b, d(SGK)
- Yêu cu 2HS lên bng làm
GV: Lưu ý HS thc hin các phép tính
trong bài
Bài tp 74(SGK)
- Yêu cu HS hoạt động cặp đôi.
- HS thảo luận cặp đôi,4 hs lên bảng
trình bày
GV: Quan sát hot động ca các cặp
- Yêu cu đại din các cặp ch ra tng
bước thc hin.
Bài tp 73b, d(SGK)
b) 3
3
. 18 - 3
3
. 12
= 27 . 18 - 27 . 12
= 27(18 - 12) = 27 . 6 = 162
d) 80 - [130 - (12 - 4)
2
]
= 80 - [130 - 8
2
]
= 80 - [130 - 64]
= 80 - 66 = 14
Bài tp 74(SGK)
a) 541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
218 - x = 194
x = 218 - 194
x = 24
b)5(x + 35) = 515
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 - 35
x = 68
c): 96 - 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 - 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 18 - 1 = 17
d): 12x - 33 = 3
2
. 3
3
Trang 59
GV: Cht li kiến thc toàn bài
12x - 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 276 : 12 = 23
4.Hoạt động vận dụng
Bài tp 75a(SGK)
- Yêu cu HS tho lun và nêu ra cách tìm các s thích hp.
Ô th 2: = 60 : 4 = 15
Ô th 1: = 15 - 3 = 12
34
34
) 12 15 60
) 5 15 11
a
b
+
−
⎯⎯ ⎯⎯
⎯⎯ ⎯⎯
5.Hoạt động tìm tòi, mrộng
Lựa chọn các dấu ngoặc(nếu cần) rồi đạt vào vị trí thích hợp đđược kết quả đóng
a) 6 + 2 . 4 3 . 2 = 10 b) 6 + 2 . 4 3 . 2 = 26
c) 6 + 2 . 4 3 .2 = 16 d) 6 + 2 . 4 3 . 2 = 8
*Về nhà
- Hc k lý thuyết
- BTVN: 75b, 76, 77, 78 SGK-32;33
- Chun b tiết sau luyn tp
Ngày soạn: 22/9/2018 Tuần: 6
Ngày dạy: 01/10/2018 Tiết: 16
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Cng c cho HS v th t thc hin các phép tính thông qua các bài tp.
2 . Kĩ năng: Rèn luyn kĩ năngnh toán, kĩ năng thc hin các phép tính.
3. Thái độ: Trung thc, cn thn, hpc.
4. Năng lực – Phẩm chất:
Trang 60
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động
Câu hỏi
HS1. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức kng dấu ngoặc?
Chữa bài 73 ( a sgk -32)
HS2. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc?
Chữa bài 73 ( b sgk - 32)
Yêu cầu trả lời
HS1: Nếu biểu thức kng có dấu ngoặc chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính
nhân, chia ta thực hiện phép tính từ trái qua phải. Nếu phép tính cộng trừ nhân, chia,
nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính theo thứ tự phép tínhng lên luỹ thừa trước rồi
đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ
Chữa bài 73( SGK - 32)
a) 5 . 4
2
- 18 : 3
2
= 5.16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78
HS2: - Nếu biểu thức dấu ngoặc tròn, ngoặc vng , ngoặc nhọn ta thực hiện phép
tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến ngoặc vuông cuối cùng là ngoặc nhọn.
*Chữa bài 73 ( SGK – 3)
b) 3
3
- 18 - 3
3
. 12 = 3
3
(18 - 12) = 3
3
6 = 27 6 = 162
* Đặt vấn đề: Trong tiết trước chúng ta đã được học về thứ tthực hiện phép nh đối
với biểu thức có ngoặc hoặc biểu thức kng ngoặc. Hôm nay ta sẽ ôn lại những kiến
thức đó qua một số bài tập
2.Hoạt động luyện tập
Hot động ca GV- HS
Ni dung cần đạt
Hot động 1: Luyn tp
Dng 1: Tính toán
Bài tp 104(tr15-SBT)
Thc hin phép nh:
Bài tp 104(tr15-SBT)
Trang 61
a) 3.5
2
- 16:2
2
b) 2
3
.17 - 2
3
.14
c) 17.85 + 15.17 - 120
d) 20 - [30 - (5 - 1)
2
]
-4 HS lên bảng làm bài,hs dưới lớp làm
vào vở
-HS:Chữa bài
-GV:Chữa bài , nhận xét
Bài tp 78(SGK)
- Yêu cu HS đọc đề.
(?) Nêu cách thc hin phép tính trong
i tp 78?
-HS: thực hiện c nhân,1 HS lên bảng
trình bày
GV:chốt kiến thức
a) 3.5
2
- 16:2
2
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
b) 2
3
.17 - 2
3
.14 = 8 . 17 - 8 . 14
= 8(17 - 14) = 8 . 3 = 24
c) 17.85 + 15.17 - 120
= 17.(85 + 15)-120
= 17 . 100 - 120
= 1700 - 120 = 1580
d) 20 - [30 - (5 - 1)
2
]
= 20 - [30 - 4
2
]
= 20 - [30 - 16]
= 20 - 14 = 6
Bài tp 78(SGK)
12 000 - (1500 .2 + 1800.3 + 1800 .2 : 3)
= 12 000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12 000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12 000 - 9600 = 2400
Dang2: So nh
Bài tp 80(SGK)
(?) Mun so sánh (đin du thích hp
o ô trng) ta làm như thế nào?
- Yêu cu HS hot động nm.
- Chia lp thành 3 nhóm
-Yêu cu đại din nhóm n đin kết qu
trên bng ph, gii thích.
GV: Quan sát hot động ca các nhóm
- u cu đại din các nhóm ch ra tng
bước thc hin.
GV:Nhận xét,chốt kiến thức
Bài tp 80(SGK)
N1: 1
2
1 ( vì 1
2
= 1)
2
2
1 + 3 (Vì 2
2
= 1 + 3 = 4)
3
2
1 + 3 + 5 (vì 3
2
=1+3+5 = 9)
N2: 1
3
1
2
- 0
2
(vì 1
3
=1
2
- 0
2
= 1)
2
3
= 3
2
- 1
2
(vì 2
3
= 3
2
- 1
2
= 8)
3
3
6
2
- 3
2
(vì 3
3
= 6
2
- 3
2
= 27)
4
3
10
2
- 6
2
(vì 4
3
=10
2
- 6
2
= 64 )
N3: (0 + 1)
2
0
2
+ 1
2
(= 1)
(1 + 2)
2
1
2
+ 2
2
(vì 9 > 5)
(2 + 3)
2
2
2
+ 3
2
(vì 25 > 13)
=
=
=
=
=
=
=
>
>
Trang 62
Dng 3: Tìm x
Bài tp Tìm s t nhiên x, biết:
a) 70 - 5(x - 3) = 45
b) 10 + 2x = 4
5
: 4
3
- Yêu cu HS ch ra phép tính và c yếu
t cn tính trong bài.
- HSThực hiện cặp đôi
2 HS lên bảng làm
-Gv:Nhận xét
- GV cht li kiến thc v:
+ Thc hin phép nh
+ Cách tìm x trong các phép nh.
GV:Nhận xét,chốt kiến thức
Bài tp Tìm s t nhiên x, biết:
a) 5(x - 3) = 70 - 45
5(x - 3) = 25
x - 3 = 25 : 5
x - 3 = 5
x = 5 + 3
x = 8
b) 10 + 2x = 4
2
10 + 2x = 16
2x = 16 - 10
2x = 6
x = 6 : 2
x = 3
Hot động 2: Chơi trò chơi
GV: Treo bng ph ghi bài 79- SGK
Chn 2 đội chơi:
Mi đội 5 em
+ 2 em đin vào ch
+ Em th 3, 4 ghi các phépnh
+ Em cui tính
Đội nào nhanh đóng thì thng
Bài 79- SGK
Hot động 3: Hướng dn s dng máy tính bi
GV: Gii thiu cách s dng MTBT để
tính toán.
Hướng dn s dng t M+, M-, MR
hay R- CM
Để xoá nh ta s dng nút OFF
Thc hành làm bài tp 81 (SGK)
3.Hoạt động vận dụng
Tính giá trị của biểu thức
a) {[(16+4):4]-2}.6
b) 60:{[(12-3).2]+2}
4.Hoạt động tìm tòi, mrộng
Em có biết?
Chọn ra một chữ số trong các chữ số t2 đến 9 rồi viết chữ số đó lien tiếp 6 lần đ
được một số 6 chữ số. Ví dnếu chọn chữ số 4 thì số có 6 chữ số được viết là 444 444
.Chia số 6 chữ số đó cho 33, sau đó chia tiếp cho 37, cuối cùng chia cho 91.Hỏi kết
quả là số nào?
Trang 63
Thực hiện tương tự ntrên với số 6 chữ số khác. Em hãy nêu nhận xét về kết
quả có được và giải thích tại sao?
*Về nhà:
- Hc kthuyết và xem kĩ các bài tp đã cha t tiết 1
- BTVN: 147;148;150;152;156- SBT-29;
Ngày soạn: 22/9/2018 Tuần: 6
Ngày dạy: 01/10/2018 Tiết: 17
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Cng c cho HS v th t thc hin các phép tính thông qua các bài tp.
2. Kĩ năng: Rèn luyn kĩ năng tính toán, kĩ năng thc hin các phép nh.
3. Thái độ: Trung thc, cn thn, hpc.
4. Năng lực – Phẩm chất:
Trang 64
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
+ Câu hỏi
1.Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và nhân
2. Luỹ thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được? Khi nào ta i số tự nhiên a
chia hết cho số tự nhiên b?
+ Yêu cầu trả lời:
1. +) phép cộng +) phép nhân
- Giao hoán: a + b = b + a; a . b = b . a
- Kết hợp : (a + b) + c = a +(b + c); (a . b). c = a. ( b . c)
- Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a ; Nhân với số 1 : a . 1 = 1 . a = a
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a ( b + c) = ab + ac
2. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
a
n
=
nthuaso
aaa .........
(n
0)
a
m
. a
n
= a
nm+
; a
m
: a
n
= a
nm
(a
0; m
n)
3. Phép trừ các số tự nhiên thực hiện được nếu nsố bị trừ lớn hơn số trừ (hoặc bằng số
trừ)
- Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b
0) nếu có 1 số tự nhiên q sao cho
a = b.q
* Đặt vấn đề: Từ đầu chương chúng ta đã được ôn lại các phép tính trong tập hợp
số tự nhiên, học thêm phép nh nâng lên lũy thừa. Trong tiết này chúng ta sôn tập lại
những kiến thức đó
2.Hoạt động luyện tập
Hot động ca GV- HS
Nội dung cần đạt
GV: Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ.
Bài 1: Tính nhanh:
I/ Bài tập:
Bài 1: Tính nhanh:
Trang 65
a/ (2100 42) : 21
b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
- Chia lp thành 3 nhóm
GV: Quan sát hot động ca các nhóm
-Yêu cu đại din nhóm lên đin kết qu
trên bng ph, gii thích.
GV :Nhận xét,chốt kiến thức
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3. 5
2
16 : 2
2
b/ (39 . 42 47 . 42) : 42
c/ 2448 : [119 ( 23 6)]
GV: Nêu thtự thực hiện cho hs hoạt động
cá nn
- 3 HS lên bảng thực hiện,dưới lớp làm vào
vở
GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi
điểm.
GV chốt kiến thức
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (x 47) 115 = 0
b/ (x 36) : 18 = 12
c/ 2
x
= 16
d/ x
50
= x
GV:Muốn tìm x ta làm thế nào?
HS thảo luận cặp đôi
- Hai em lên bảng làm phần a, b?
- Dưới lớp cùng làm và nhận xét.
? Muốn tìm x biết 2
x
=16 ta làm thế nào?
HS:Viết 16 dưới dạng luỹ thừa của 2 rồi m
a/ (2100 42) : 21
= 2100 : 21 = 100 2 = 98
b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32
+ 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 +
31) + (29 + 30)
= 59 . 4 = 236
c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 . (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3. 5
2
16 : 2
2
= 71
b/ (39 . 42 47 . 42) : 42 = 2
c/ 2448 : [119 ( 23 6)] = 24
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
Giải
a) ( x - 47 ) - 115 = 0
x - 47 = 115
x = 117 + 47
x = 162.
Vậy x = 162
b) ( x - 36) : 18 = 12
x - 36 = 12 .18
x - 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252.
Vậy x = 252
c) 2
x
= 16
2
x
= 2
4
x = 4
Vậy x = 4
Trang 66
x.
? Số x nào luỹ thừa 50 thì bằmg x? Tìm tất
cả các trường hợp xảy ra.
? Nếu x số đưa về hai luỹ thừa cùng số
mũ để tìm x và ngược lại?
GV:Nhận xét,chốt kiến thức
-GV:Cho học sinh nghiên cứu đầu bài (bảng
phụ)
Tính số phần tử của các tập hợp
a) A =
40;41;42; ...;100
b) B =
10;12;14;.........;98
c) C =
35;37;39;....;105
? Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên
ta làm thế nào?
- HS: Dãy số trong các tập hợp trên dãy
số ch đều nên ta lấy số cuối trừ số đầu
chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ
được số phần tử của tập hợp
- Ba học sinh lên bảng làm bài tập.
- Dưới lớp cùng làm và nhận xét.
GV chốt kiến thức
d) x
50
= x
x = 0 vì: 0
50
= 0
Hoặc x = 1 vì: 1
50
= 1
Vậy x
0;1
là số cần tìm
Bài tập 4
Giải
Số phần tử của tập hợp A là
(100 - 40) : 1 +1 = 61 ( phần tử).
Số phần tử của tập hợp B là :
( 98 - 10) : 2 + 1 = 45 ( phần tử).
Số phần tử của tập hợp C là :
(105 - 35) : 2 + 1 = 36 ( phần tử).
3.Hoạt động vận dụng
Đọc bảng và thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
Số
Số chục
Bình phương
5
15
25
35
45
1. Viết c chữ số hàng chục của mỗi số vào cột chục. Tính bình phương của mỗi số và
viết kết quả vào cột bình phương
2.Em có nhận xét gì về hai chữ số cuối trong kết quả tính bình phương mỗi số?
3. Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa chữ số hành chục của mỗi số với các chữ số còn
lại trong trong kết quả tính bình phương mỗi số đó?
4. Hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số có 2 chữ số mà chữ số tận cùng là 5?
4.Hoạt động tìm tòi, mrộng
Câu đố: Cộng đồng Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
Trang 67
Tính giá trị của biểu thức 3
4
- 3
3
em sẽ tìm được câu trả lời.
*Về nhà: - Ôn tập lí thuyết các phần đã học.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 99; 102; 107; 108(SBT 14;15)
- Tiết sau kiểm tra một tiết.
Ngày soạn: 22/9/2018 Tuần: 6
Ngày dạy: 01/10/2018 Tiết: 18
KIỂM TRA 45 PHÚT.
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thc :
Trang 68
- Kim tra kh năng lĩnh hi các kiến thc trong chương I (t tiết 1 đến tiết 17) ca
hs.
- Phát hin được nhng sai sót ca hs v vic s dng các kí hiu
;
; cách ghi s
t nhiên ; s phn t ca tp hp, viết tp hp con ca mt tp hp cho trước. Vic vn
dng nh cht cơ bn ca các phép tính cng, tính nhân ; các công thc v lu tha
th t thc hin phép tính thông qua làm bài tp.
2. Kĩ năng :
- Rèn kh năng tư duy, kĩ năng tính toán, chính xác, hp lí.
- Biết trình bày rõng, mch lc.
3.Thái độ : Rèn ý thc t giác khi làm bài kim tra.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II. CHUẨN B :
1.GV : Phô đề kiểm tra.
2.HS: Ôn tập kiến thức ,giấy kiểm tra
III. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
(Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh)
IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề kết hợp (trắc nghiệm 50% - tự luận 50%)
1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Cấp đ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
-Tập hợp, phần
tử tập hợp
-Số phần tử tập
hợp,tập hợp con
- HiÓu kh¸i
niÖm tËp
hîp.
- Đếm đóng
số phần tử
của tập hợp
h÷u h¹n
Số câu
Số điểm
1
0,5
2
1
3
1,5
-Tính chất các
phép tính Cộng,
Trừ, Nhân, Chia
- Nm vng
các t/cht
phép cng,
tr phép nn
phép chia
Thực hiện các
phép tính , tính
ng giá trị biểu
thức nhanh
chính xác.
Trang 69
Số câu
Số điểm
2
1,5
2
1,5
- Lũythừa với
số mũ tự nhiên,
nhân, chia hai
lũy thừa cùng
cơ số.
- Biết được
các phép
nhân chia
các lũy thừa
cùng cơ số ,
viÕt n mét
tÝch c¸c
thõa ng
nhau b»ng
ch dïng lòy
thõa.
-Rèn k năng
thc hin các
phép tính lũy
tha mt cách
thành tho
Thực hiện
được các phép
nhân chia các
lũy thừa cùng
cơ số .các quy
ước ylũy thừa
Số câu
Số điểm
2
1
3
1, 1,5
1
0,5
1
1
7
4
-Thứ tự thực
hiên các phép
tính
thực hiên
phép tính
tìm x
- Biết vn
dng các quy
ước v th t
thc hin các
phép tính
trong biu
thc để nh
đúng giá tr
ca biu thc.
-Tính tính lũy
thừa ,tìm x.
- Vn dng t/c
các phép nh để
so sánh gtr
ca 2 biu thc
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,5
3
2
1
0,5
5
3,0
Cộng
4
2
5
2,5
7
5
1
0,5
17
10
B/ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (5 đ)
ĐỀ 1:
I,Trắc nghiệm( 5đ): y chọn đáp án đóng nhất ghi vào phần bài làm:
Câu 1: Cho tập hợp M={x
N
*
0< x
9} . Số phần tử của tập hợp M là:
(A).9 ;
(B).10 ;
(C).11;
(D).8
Câu 2: Cho tập hợp P={x
N x<3}. Chọn cách viết đóng:
(A).0
P ;
(B).{1}
P ;
(C).{1; 2}
P;
(D).{0;1;2}
P
Trang 70
Câu 3: Lập phương của 4 là:
(A).12 ;
(B).16;
(C).64;
(D).81
Câu4 : Cho P={a,b,c,d}. Số tập hợp con có ba phần tử của tập hợp P là:
(A).2 ;
(B).3 ;
(C).4;
(D).6
Câu 5: Kết quả phép tính: 3
7
.18- 3
7
.15 bằng:
(A).3 ;
(B).3
6
;
(C).3
8
;
(D).3
7
Câu 6: Hãy chọn câu đóng:
(A). 100
0
= 0 ;
(B).100
1
= 0;
(C).1
100
= 1;
(D).1
2007
=2007
Câu 7: Kết quả phép tính: 2
2
+ 2
3
= bằng:
(A).2 ;
(B).2
5
;
(C).2
6
;
(D).12
Câu 8: Kết quả phép tính: 2
2007
: 2
2007
bằng:
(A).0;
(B).1 ;
(C).2;
(D).2
2007
Câu 9: So sánh hai số 4
3
và 3
4
, ta được :
A. 4
3
> 3
4
B. 4
3
< 3
4
C. 4
3
3
4
D. 4
3
3
4
Câu 10: Kết quả phép tính: 7
5
. 7
3
= bằng:
(A).7
(B).7
8
(C).7
2
(D).49
II, Tự luận(5đ):
Câu 9:(1,5đ).Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể):
a, 5.7
2
24:2
3
b, 13.85 +25.13 -130
c, ( 2
15
.3 + 5.2
15
) : 2
16
Câu 10:(2đ).Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 575 - (6x + 70) = 445
b, 21 - 3
x
= 12
Câu 11:(1đ) Số sau có phải là số chính phương không?Vì sao?
B = 10
10
+ 8.
Câu 12:(0,5đ). So sánh A và B mà không tính giá trị cụ thể của chúng:
A= 2002.2002 ; B = 2000.2004.
ĐỀ 2:
I,Trắc nghiệm( 5đ): Hãy chọn đáp án đóng nht ghi vào phần i làm:
Câu 1: Cho tập hợp M={x
N
*
0< x
9} . Số phần tử của tập hợp M là:
(A). 8;
(B).10 ;
(C).11;
(D). 9
Câu 2: Cho tập hợp P={x
N x<3}. Chọn cách viết đóng:
(A). {0;1;2}
P;
(B). {1; 2}
P;
(C). {1}
P;
(D). 0
P
Câu 3: Lập phương của 4 là:
(A). 81;
(B). 64;
(C).16;
(D). 12
Câu4 : Cho P={a,b,c,d}. Số tập hợp con có ba phần tử của tập hợp P là:
(A). 6;
(B). 4 ;
(C). 3;
(D). 2
Trang 71
Câu 5: Kết quả phép tính: 3
7
.18 - 3
7
.15 bằng:
(A). 3
8
;
(B). 3
7
;
(C). 3
6
(D).3
Câu 6: Hãy chọn câu đóng:
(A).1
2013
= 2013;
(B). 100
0
= 0;
(C). 100
1
= 1;
(D). 1
100
= 1
Câu 7: Kết quả phép tính: 2
2
+ 2
3
= bằng:
(A).12 ;
(B).2
5
;
(C).2
6
;
(D).2
Câu 8: Kết quả phép tính: 2
2007
: 2
2007
bằng:
(A).2
2007
;
(B).2007 ;
(C).2;
(D). 1
Câu 9: So sánh hai số 4
3
và 3
4
, ta được :
A. 4
3
> 3
4
B. 4
3
< 3
4
C. 4
3
3
4
D. 4
3
3
4
Câu 10: Kết quả phép tính: 7
5
. 7
3
= bằng:
(A).7
(B).7
8
(C).7
2
(D).49
II, Tự luận(5đ):
Câu 9:(1,5đ).Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể):
a, 5.4
2
- 3.2
3
b, 27.76 + 13.27 + 11.27
c, 3136 : ( 2
5
.15 + 34.2
5
).
Câu 10:(2đ).Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 3
2
.(x 2) = 15
2
.
b, 5
x
= 25.
Câu 11(1đ) Số sau có phải là số chính phương không?Vì sao?
C = 100! + 8.
Câu 12:(0,5đ). So sánh: 27
5
và 243
3
.
V/ ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM:
I,Trắc nghiệm( 5đ): Mi ý đóng được 0,5đ.
Đề 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
C
B
C
C
D
B
B
B
Đề 2:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
B
C
A
D
A
D
B
B
II,T lun :(5đim). (Nếu hs khôngm ging đáp án nhưng vn đóng thì vn cho đủ
s đim đã quy định).
Câu
Đề 1
Đim
11
a
5.7
2
24 :
3
=5.49- 24: 8 =245- 3 = 242
0,5đ
b
13.85 + 25.13 -130
0,25đ
Trang 72
= 13.(85 + 25 - 10)
= 13.100
= 1300
0,25đ
c
( 2
15
.3 + 5.2
15
) : 2
16
= 2
15
( 3 + 5) : 2
16
= 2
15
.8 : 2
16
=2
15
.2
3
: 2
16
= 2
18
: 2
16
=2
2
=4
0,25đ
0,25đ
12
a
575-(6x + 70) = 445
6x + 70 = 575- 445
6x + 70= 130
6x = 60
x =10
0,5đ
0,5đ
b
21 - 3
x
= 12
3
x
= 21 - 12
3
x
= 9
3
x
= 3
2
x = 2
0,5đ
0,5đ
13
B = 10
10
+ 8 chữ số tận cùng là 8 nên B không phải là số
chính phương.
14
A = 2002.2002 =( 2000+ 2).2002 =2000.2002 + 2.2002
= 2000.2002 + 4004
B = 2000.2004= 2000.(2002 + 2) = 2000.2002 + 2000.2
= 2000.2002 + 2.2000 = 2000.2002 + 4000
Vì :2000.2002 + 4004 > 2000.2002 + 4000
A >B
0,25đ
0,25đ
Câu
Đề 2
Đim
11
a
5.4
2
- 3.2
3
= 5.(2
2
)
2
- 3.2
3
=5.2
4
- 3.2
3
= 2
3
.(5.2 - 3)
= 2
3
.( 10- 3) = 8.7 = 56
0,25đ
0,25đ
b
27.76 + 13.27 + 11.27 = 27.(76 + 13 + 11) =27.100 = 2700
0,5đ
c
3136 : ( 2
5
.15 + 34.2
5
) = 3136 : 2
5
.(15 + 34 )
= 3136 : 2
5
.(15 + 34 )
= 3136 : 2
5
.49
= 64.49: 2
5
.49
0,25đ
Trang 73
= 2
6
.49: 2
5
.49
= 2
0,25đ
12
a
3
2
.(x 2) = 15
2
9.(x 2) = 225
(x 2) = 225:9
x 2 = 25
x = 25 + 2
x = 27
0,5đ
0,5đ
b
5
x
= 25
5
x
= 5
2
x= 2
0,5đ
0,5đ
13
C = 100! + 7 chữ số tận cùng là 7 nn C không phải là số
chớnh phương.
14
Có: 27
5
=( 3
3
)
5
= 3
3
.3
3
.3
3
.3
3
.3
3
= 3
3.5
= 3
15
243
3
= (3
5
) =3
5
.3
5
.3
5
= 3
3.5
= 3
15
27
5
= 243
3
.
0,25đ
0,25đ
* GV thu bài, nhn t ý thc làm bài ca hs.
- Làm li bài kim tra phn t lun vào v (coi như là bài tp v nhà).
- Đọc trước bài : "Tính cht chia hết ca mt tng", chun b tt cho tiết hc sau.
Ngày soạn: 30/9/2018 Tuần: 7
Ngày dạy: 08/10/2018 Tiết: 19
§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Hc sinh hiểu được các tính cht chia hết ca mt tng, mt hiu.
2. K năng:
Trang 74
- HS nhn biết được mt tng ca hai hay nhiu s, mt hiu ca hai hay nhiu s
chiahết cho mt s hay không không cn tính giá tr ca tng, hiu đó, biết s dng kí
hiu
.
- Rèn luyn cho HS tính chính xác khi vn dng các tính cht nói trên.
3. Thái độ:Trung thc, cn thn, hp tác nm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* GV nêu yêu cu kim tra :
- Khi nào ta nói s t nhiên a chia hết cho s t nhiên b
0 ? Khi nào s t nhiên a
không chia hết cho s t nhiên b
0 ? Mi trường hp cho 1 ví d.
* Đáp án :
- S t nhiên a chia hết cho s t nhiên b
0 nếu có s t nhiên q sao cho a = b.q
d : 6 chia hết cho 2, vì 6 = 2 . 3
- S t nhiên a không chia hết cho s t nhiên b
0 nếu a = b.q + r (q, r
N ; 0 < r <
b)
d : 15 không chia hết cho 4, vì : 15 = 4 . 3 + 3
15 : 4 = 3 (dư 3).
* GV nhn xét, cho đim.
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hot động ca GV - HS
Ni dung cần đạt
Hot động 1: Nhc li v quan h chia hết
-GV: Thế nào phép chia hết?
Thc hin phép tính: (21 + 49) : 7
-HS: + Tr lithc hin phép tính
-GV: Thế nào phép chia có dư?
Thc hin phép tính: 152 : 3
-HS: Tr li thc hin phép tính
-GV: Nhc li quan h chia hết , kí hiu
chia hết, không chia hết.
Thc hin phép nh:
a) (21 + 49) : 7 = 70 : 7 = 10
b) 152 : 3 = 50 dư 2
*Vi a, b, k
N, a chia hết cho b nếu
a = b . k.
hiu: a chia hết cho b là a
b
a không chia hết cho b a
b
Trang 75
Hot động 2: Tính cht 1
-GV: Yêu cu HS làm ?1 theo nhóm
-HS: Hot động nhóm ly ví d và tr li
-GV: Yêu cu HS d đoán:
a
m . b
m
-HS: D đoán
a + b
m
-GV: Nêu công thc tng quát
-GV: Hãy tìm 3 s chia hết cho 4?
-HS: Tìm 3 s chia hết cho 4, chng hn:
12 , 16, 20
(?) Xét xem các hiu (tng) sau có chia hết
cho 4 không?
16 - 12
20 - 12
12 + 40 + 60
-GV: Gii thiu mc chú ý
-HS: Đọc chú ý SGK
-GV: Cho HS làm bài tp cng c
HS hoạt động cỏ nhân thực hiện
-HS: Lên bng làm
-GV: Treo bng ph ghi đề bài tp 2.
- HS: Lên đin và gii thích
-GV: Cht li kiến thc ca bài
-HS: Nhc li
?1: Chng hn:
a) 24
6 ; 60
6
24 + 60 = 84
6
b) 14
7 ; 35
7
14 + 35 = 49
7
TQ:
VD:
12
4 ; 16
4 ; 20
4
16 - 12 = 4
4
20 - 12 = 8
4
12 + 40 + 60 = 112
4
Chú ý: (SGK)
Cng c:
Bài tp 1: Không thc hin phép tính
cng tr, hãy gii thích ti sao các tng
hiu sau đều chia hết cho 11:
33 + 22 ; 88 - 55; 44 + 66 + 77
BL:
33
11
22
11
33 + 22
11
88
11
55
11
88 - 55
11
44
11
66
11
44 + 66 + 77
11
77
11
Bài tp 2: Đin Đ, S vào ô trng:
(36 + 18)
3
(15 + 11)
3
(12 - 8)
4
(12 + 8)
4
3.Hot động Luyn tp
a
m và b
m
a + b
m
Đ
S
Đ
Đ
Trang 76
- Yêu cu HS hot động cặp đôi làm i
83, 84 câu a
HS thảo luận cặp đôi
- Yêu cu 2 đại din lên trình bày
- Yêu cu HS đọc và làm bài 86 câu a
- HS đọc đề và làm bài
- Yêu cu HS đọc đề bài 90
(?) Hãy ly ví d v hai s chia hết cho 3
mà tng ca chúng không chia hết cho 6
và 9.
-HS: Ly ví d
(?) Hãy ly ví d v hai s chia hết cho 2
và cho 4 nhưng tng không chia hết cho 4
6.
HS: Ly ví d
(?) Hãy ly ví d v hai s chia hết cho 6
và cho 9 nhưng tng không chia hết cho 6
và cho 9.
-HS: Ly ví d
-GV: Yêu cu HS nhc li tính cht 1
-HS: Nhc li tính cht 1
Bài tp 83, 84(SGK)
Bài 83a:
48 + 56
8 48
8; 56
8
Bài 84a:
54 - 36
6 54
6 ; 36
6
Bài tp 86a(SGK)
Câu a: Đóng
Bài tp 90(SGK)
a) Gch dưới s 3
VD: 3
3 ; 12
3
3 + 12 = 15
6 ; 15
9
b) Gch dưới s 2
VD: 6
2 ; 4
4
6 + 4 = 10
4 ; 10
6
c) Gch dưới s 3
VD: 6
6 ; 9
9
6 + 9 = 15
6 ; 15
9
4.Hoạt động vận dụng :
Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số 8.Hỏi số a chia hết cho 4
không?có chia hết cho 6 kng?
5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Gạch dưới số mà em chọn để khẳng định sau đóng:
a) nếu a
3 và b
3 thì tổng a+b chia hết cho 3 ; 6 ; 9
b) nếu a
2 và b
4 thì tổng a+b chia hết cho 4 ; 2 ; 6
*Về nhà
- Hc thuc hai tính cht chia hết ca mt tng.
- Làm bài tp t 83 đến 90 (sgk/35 ;36) và bài tp t 157 đến 164 (SBT/32 ; 32).
- Ôn tp du hiu chia hết cho 2 và 5 đã hc tiu hc.
Ngày soạn: 30/9/2018 Tuần: 7
Ngày dạy: 08/10/2018 Tiết: 20
Trang 77
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Hc sinh biết được du hiu chia hết cho 2, cho 5 và hiu được cơ s
lun ca du hiu đó.
2. K năng: Vận dụng được c dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết
cho 2; 5 hay không.
3. Thái độ:Trung thc, cn thn, hp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
Câu hỏi:
1. Xét biểu thức 246 + 30, mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 hay không?
Không làm phép cộng hãy cho biết tổng có chia hết cho 6 hay không?Phát biểu tính chất
tương ứng?
2. Xét biểu thức : 246 + 30 + 15 .Không làm phép cộng hãy cho biết tổng chia hết
cho 6 hay không? Phát biểu tính chất tương ứng?
Yêu cầu trả lời:
1.HSTB: 246 +30
6 246
6 và 30
6
- Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng
chia hết cho số đó.
a
m; b
m và c
m
(a + b + c)
m
2. HSKH: 246 + 30 + 15
6246
6 ; 30
6 nhưng 15
6.
- nh chất 2 : Nếu chmột số hạng của tổng kng chia hết cho một số , còn các số
hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó
a
m; b
m và c
m
(a+b+c)
m
Trang 78
* Đặt vấn đề: Muốn biết số 246 có chia hết cho 6 hay không ta phải đặt phép chia và
xét số dư .Tuy nhiên trong nhiều trường hợp có thể không cần làm phép tính vẫn biết
được số đó có chia hết hay không? Ta tìm hiểu bài hôm nay .
2.Hoạt động hình thành kiến thức
Hot động ca GV- HS
Ni dung cần đạt
Hot động 1: Nhn xét m đầu
- GV: Hãy ly 3 sch s tn cùng là
0 và xét xem s đó có chia hết cho 2, cho
5 không? Vì sao?
- HS: Ly ví d
- GV: Qua ví d hãy rút ra nhn xét?
- HS: Nhn xét
Ví d:
50 = 5 . 10 = 5 . 2. 5 chia hết cho 2 và 5
710 = 71 .10 = 71.2.5 chia hết cho 2 và 5
1230 =123.10=123.2.5 chia hết cho 2 , 5
Nhn xét: SGK
Hot động 2: Du hiu chia hết cho 2
- GV: Trong các s mt ch s, s
nào chia hết cho 2?
- HS: 0; 2; 4; 6; 8
- GV: t s n =
*43
(Lưu ý HS th
viết 43*)
- GV: Thay du * bi ch s nào thì s
*43
chia hết cho 2?
- GV: Gii thích:
n = 430 + * mà 430
2
*
2
* = 0; 2; 4; 6; 8
- GV: Các ch s 0; 2; 4; 6; 8 các ch
s chn. Vy nhng s nào thì chia hết
cho 2?
- GV: Thay du * bi nhng ch s o
thì n không chia hết cho 2?
- GV: Các ch s 1; 3; 5; 7; 9 các ch
s l. Vy nhng s nào tkhông chia
hết cho 2?
- GV: Vy hãy phát biu du hiu chia
hết cho 2?
Xét s n =
*43
= 430 + *
* = 0; 2; 4; 6; 8 thì n
2
+Sch s tn cùng là các ch s
chn thì chia hết cho 2.
* = 1; 3; 5; 7; 9 thì n
2
+ Sch s tn cùng là các ch s l
thì không chia hết cho 2.
Kết lun: (SGK)
Trang 79
- GV: Yêu cu HS làm ?1
- HS hoạt động cỏ nhân làm bài tập 2hs
lên bảng thực hiện
?1:
+ 328
2 ; 1234
2 . Vì ch s tn
cùngch s chn
+ 1437
2 ; 895
2.ch s tn ng
ch s l.
Hot động 3: Du hiu chia hết cho 5
- GV: Ta xét ví d: n =
*43
- GV: Thay du * bi nhng ch s o
thì n chia hết cho 5?
- GV: Vy nhng s như thế nào thì chia
hết cho 5?
- GV: Thay * bi nhng ch s nào thì n
không chia hết cho 5?
- GV: Vy nhng s như thế nào thì
không chia hết cho 5?
GV: Hãy phát biu du hiu chia hết cho
5
GV: Yêu cu HS làm ?2
HS thảo luận cặp đôi
Xét s: n =
*43
= 430 + *
+Vì 430
5 n để n
5 thì * = 0; 5
+ Sch s tn cùng là 0 hoc 5 t
chia hết cho 5.
Thay * = 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9.
+Sch s tn cùng khác 0 và 5 thì
không chia hết cho 5.
Kết lun: SGK
?2:
*37
5 khi * = 0 hoc 5
3.Hot động luyn tp
- GV: Yêu cu 2HS lên bng tìm các s
chia hết cho 2, 1HS tìm s chia hết cho 5
- GV: Vy s nào va chia hết cho 2,
va chia hết cho 5?
- GV: Vy s như thế nào thì chia hết
cho c 2 và 5?
- GV: Yêu cu HS hot động nhóm m
bài 93.
- HS: Hot động nm.Đại din nhóm
lên bng trình bày.
Bài tp 91(SGK)
S chia hết cho 2: 652; 850; 1546
S chia hết cho 5: 850; 785
S 850 va chia hết cho 2, va chia hết
cho 5.
S ch s tn cùng là 0 thì chia hết
cho c 2 và 5.
i tp 93(SGK)
Kết qu:
a) 136 + 420
2 136
2; 420
2
136 + 420
5 136
5; 420
5
b) 625 - 450
2 625
2; 450
2
625 - 450
5 625
5 ; 450
5
c) 1.2.3.4.5.6 + 42
2
1.2.3.4.5.6
2 ; 42
2
1.2.3.4.5.6 + 42
5
1.2.3.4.5.6
5 ; 42
5
d) 1.2.3.4.5.6 - 35
2
Trang 80
- Yêu cu các nhóm nhn xét
- GV nhn xét, b sung
- GV: Yêu cu HS làm bài 95.
- Yêu cu 2HS lên bng làm
- HS: Lên bng làm
- GV: Yêu cu HS phát biu li du hiu
chia hết cho 2, cho 5.
- HS: Phát biu
-GV:Củng cố,chốt kiến thức
1.2.3.4.5.6
2; 35
2
1.2.3.4.5.6 - 35
5
1.2.3.4.5.6
5; 35
5
Bài tp 95(SGK)
a) Để s
*54
chia hết cho 2 thì * phi là
ch s chn: 0; 2; 4; 6; 8
b) Để s
*54
chia hết cho 5 thì * bng 0
hoc 5
4.Hoạt động vận dụng
Trang trại của bác Nam có 5 đàn gà chăn th trên các khoảng đất khác nhau. S
gà trong mỗi đàn là 15; 28; 19; 27 và 17 con. Không cần tính, em hãy nói xem bác Nam
có thể nhốt vừa hết số gà vào các lồng, mỗi lồng đều có 5 con gà được không? Em có th
tính nhẩm số lồng gà bác Nam cần kng?
5.Hoạt động tìm tòi, mrộng
Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thỏa mãn một
trong c điều kiện
a) Số đó chia hết cho 2
b) Số đó chia hết cho 5
*Về nhà
- Hc thuc ni dung các kết lun (sgk/37 + 38).
- Làm bài tp t 93 đến 100 (sgk/38 + 39) và bài tp 170 + 171 (SBT/33 +34)
Ngày soạn: 30/9/2018 Tuần: 7
Ngày dạy: 08/10/2018 Tiết: 21
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Trang 81
1. Kiến thc: Cng c kiến thc cho HS v du hiu chia hết cho 2, cho 5.
2. Kĩ năng: Rèn luyn kĩ năng vn dng c du hiu chia hết cho 2, cho 5 , tính cht
chia hết ca mt tng để làm bài tp.
3. Thái độ: Trung thc, cn thn, hp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn màu,máy chiếu
2 - HS : Bng nhóm, máy tính b túi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
*Câu hỏi:
1. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.Giải bài 94( sgk - 38)/ Giải thích chm
2. Chữa bài 95 ( sgk - 38)? Điền chữ số vào dấu * để 54* chia hết cho 2 và 5
*Yêu cầu trả lời:
1. HSKG
+ Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số chsố tận cùng là chsố chẵn thì chia hết cho 2
và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
+ Chữa bài tập 94 (sgk - 38)
.) Số dư khi chia 813; 264; 736; 6547 cho 2 lần lượt là 1; 0; 0; 1
.)Số dư khi chia 813; 264; 736; 6547 cho 5 lần lượt là 3; 4; 1; 2
- Giải thích : Tìm số dư chỉ cần chia chữ số tận cùng cho 2 , cho 5 kết quả
của số dư tìm được chính là số dư mà đề bài yêu cầu
2. HSTB: Chữa bài 95 ( sgk - 38)
+) 54* chia hết cho 3 . khi: *
0;2;4;6; 8
+) 54*chia hết cho 5 khi: *
0;5
+) 54* chia hết cho 2và 5 khi: * = 0
* Đặt vấn đề: Tiết trước chúng ta đã học c dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Để củng cố
những kiến thức đó hôm nay chúng ta cùng giải một số bài tập.
Trang 82
2.Hoạt động luyện tập
Hot động ca GV- HS
Ni dung cần đạt
Dng 1: Đin du *
- GV: Mun s
85*
chia hết cho 2, cho 5
thì * phi thon điu kin gì?
- HS: Làm bài c nhân
- GV: Yêu cu HS làm bài 125 (SBT)
- Yêu cu HS nhc li du hiu chia hết
cho 2, cho 5.
- Yêu cu HS hot động nm. Đại din
nhóm trình bày
- HS: Hot động nm
- GV: Vy mun đin ch s thích hp
vào du * ta cn phi chú ý điu gì?
- GV:Chốt kiến thức
Bài tp 96(SGK)
a) Không ch s nào vì ch s tn ng
ca s
85*
ch s l.
b) Để
85*
chia hết cho 5 thì * 1 trong c
ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Bài tp 125(SBT)
Kết qu:
a) Để 35* chia hết cho 2 thì ch s tn cùng
* phi là ch s chn
*
{0; 2; 4; 6; 8}
b) Để s 35* chia hết cho 5 thì ch s tn
cùng * phi là 0 hoc 5.
c) Để s 35* chia hết cho c 2 và 5 tch
s tn cùng * phi là 0
Dng 2: Ghép s để chia hết cho 2, cho 5
- GV: - Yêu cu HS đọc đề bài
- GV: S ba ch s được ghép bi c
s 4; 0; 5 phi thon điu kin?
- HS: Ch s hàng trăm phi khác 0
- GV: Yêu cu 2HS lên bng làm câu a,
b
- GV: Yêu cu HS đọc đề
- HS hoạt động cặp đôi làm bài, 2hs lên
bảng
- GV:Nhận xét ,chốt kiến thức
Bài tp 97(SGK)
a) Các s chia hết cho 2:
450 ; 540 ; 504
b) Các s chia hết cho 5:
450 ; 540 ; 405
Bài tp 129(SBT)
Dùng c ba ch s 3, 4, 5 hãy ghép thành
các s t nhiên có ba ch s:
a) S ln nht và chia hết cho 2 là: 534
b) S nh nht chia hết cho 5 là: 345
Dng 3: Trắc nghiệm
Trang 83
- GV treo bng ph ghi đề bài
- Yêu cu HS ly d nhng câu sai để
chng t điu đó và hãy sa li cho
đóng.
- HS trả lời miệng
Bài tp 98(SGK)
a) Đóng
b) Sai
c) Đóng
d) Sai
Dng 4: Toán đố
- GV: Yêu cu HS đọc đề bài
- GV: Gii thiu hiu s t nhiên 2
ch s ging nhau
(?) S
aa
chia hết cho 2 thì phi tho
n điu kin gì?
(?) S
aa
chia cho 5 dư 3, trong các s
đó là so?
- GV: Yêu cu HS hot động nhóm theo
3 dãy bàn.
- HS thảo luận nhóm
+ nhóm nào xong trước lên trình bày.
+ Các nhóm khác nhn xét, b sung
- GV: cht li kiến thc.
Như vậy d dạng bài tập o còng
phải nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5.
- GV:Cho HS làm bài tập 132(SBT Tr
18).
? Muốn chứng tỏ (n + 3) (n + 6) chia hết
cho 2 với mọi số t nhiên n ta làm thế
nào?
- HS:Chứng tỏ (n + 3) (n + 6) số chẵn
với mọi số tự nhiên n.
- Một em lên bảngm bài?
- Dưới lớp cùng làm và nhận xét
- GV: cht li kiến thc.
Bài tp 99(SGK)
S t nhiên 2 ch s ging nhau
aa
(a
0)
a
{2; 4; 6; 8} vì a
0
a : 5 dư 3
a = 8
Vy s cn tìm là 88
Bài tp 100(SGK)
Kết qu:
n =
abbc
trong đó n
5
c
{0; 5}
Mà a, b, c
{1; 5; 8}
c = 5
+ Nếu a = 1
b = 8
n = 1885
+ Nếu a = 8
b = 1
n = 8115 (loi)
Vy ô đầu tiên ra đời năm 1885
Bài tập 132(SBT Tr 18) (5’)
Giải
+) Nếu n = 2k (k
N)
Th n + 6 = 2k + 6 2
+) Nếu n = 2k + 1
Th n + 3 = 2k + 4 2
Vậy (n + 3) (n + 6) chia hết cho 2 với mọi
số tự nhiên n
3.Hoạt động vận dụng
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và
136< n<182
4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng :
- Xem lại dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
- Làm bài tập ; 124 ; 130; 131 ; 128 (SBT 18)
- Đọc trước bài dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9.
Trang 84
Ngày soạn: 05/10/2018 Tuần: 8
Ngày dạy: 15/10/2018 Tiết: 22
§12. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thc: Hc sinh nm được cơ s ca du hiu chia hết cho 3, cho 9.
2. Kĩ năng: Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 3;
9 hay không.
3. Thái độ : Trung thc, tự chủ, hp tác.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tquản lí, năng lực
hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bng ph, phn u.
2 - HS : Bng nhóm .
III. PƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1.Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2.Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
Xét hai số a = 2124, b = 5124, Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia
hết cho 9 số nào không chia hết cho 9.
Trong ví dụ trên , a chia hết cho9, còn b không chia hết cho 9. Dường như dấu
hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến các chữ số tận cùng, vậy nó liên quan đến yếu tố
nào?
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới.
Hot động ca GV- HS
Ni dung cần đạt
1. Nhn xét m đầu
- GV: Hãy nghĩ ra mt s bt kì ri tr đi
tng các ch s ca . Xét xem hiu
chia hết cho 9 không?
- HS: Ly ví d
- GV: Vy mi s đều th viết dưới
dng gì?
- HS: Rút ra nhn xét
VD: 345 - (3+4+5) = 345 - 12 = 333
9
236 - (2 + 3 + 6) = 236 - 11 = 225
9
Nhn xét: Mi s đều viết được dưới dng
tng các ch s ca cng vi mt s
Trang 85
- GV: Ta xét s 378. Hãy biu din s
378 trong h thp phân?
- HS: Biu din s 378 trong h thp
phân
- GV: Hãy tách 100 = 99 + 1
10 = 9 + 1
- GV: Như vy s 378 viết được dưới
dng tng các ch s ca (3+7+8)
cng vi mt s chia hết cho 9 (3.11.9 +
7.9)
- GV: Yêu cu HS xét tương t vi s
235.
- 1HS: Lên bng làm
- GV:Nhận xét
chia hết cho 9
*Xét s 378:
378 = 3 . 100 + 7 . 10
+ 8
= 3 (99 + 1) + 7 (9 + 1) + 8
= 3 . 99 + 3 .1 + 7 . 9 + 7 . 1 + 8
= 3 + 7 + 8 + 3 . 11 . 9 + 7 . 9
= (3 + 7 + 8) + (3 . 11 . 9 + 7 . 9)
=(Tng các ch s)+(S chia hết cho
9)
*Xét s 235:
235 = 2 . 100 + 3 . 10 + 5
= 2 . (99 + 1) + 3 . (9 + 1) + 5
= 2 . 99 + 2. 1 + 3 . 9 + 3 + 5
= (2 + 3 + 5) + (2 . 99 + 3 . 9)
=(Tng các ch s)+(S chia hết cho 9)
2. Du hiu chia hết cho 9
- GV: y áp dng nhn xét m đầu xét
xem s 378 chia hết cho 9 hay không?
-HS: Làm ví d
- GV: Tương t vi s 235 chia hết
cho 9 không?
- HS: Làm tương t vi s 235
- GV: Vy mt s chia hết cho 9 khi
nào? Không chia hết cho 9 khi nào?
- HS: Phát biu kết lun 1, 2(SGK)
- GV: Vy hãy nêu du hiu chia hết cho
9 ?
- HS: Phát biu du hiu chia hết cho 9
- GV: Yêu cu HS làm ?1
- HS: Làm ?1
HS làm bài c nhân
Ví d: 378 = (3+7+8) + S chia hết cho 9
= 18 + S chia hết cho 9
s 378 chia hết cho 9 c hai s hng
đều chia hết cho 9
235 = (2+3+5) + S chia hết cho 9
= 10 + S chia hết cho 9
S 235 không chia hết cho 9, mt s
hng không chia hết cho 9, s hng n li
chia hết cho 9.
* Kết lun 1,2: (SGK)
* Du hiu chia hết cho 9: (SGK)
?1:
+ 621 có tng các ch s là:
6 + 2 + 1 = 9
9
621
9
+ 1205 tng các ch s :
Trang 86
- GV: Yêu cu HS nhc li du hiu chia
hết cho 9.
1 + 2 + 0 + 5 = 8
9
1205
9
+ 1327 tng các ch s là:
1 + 3 + 2 + 7 = 13
9
1327
9
+ 6354 tng các ch s :
6 + 3 + 5 + 4 = 18
9
6354
9
3. Du hiu chia hết cho 3
- GV: y áp dng nhn xét m đầu xét
xem s 2031 có chia hết cho 3 không?
- HS: Làm bài
- GV: Vy em có kết lun gì?
- HS: Nêu kết lun 1-SGK
- GV: Tương t hãy xét s 3415 chia
hết cho 3 không?
- HS: Làm bài
- GV: Vy em có kết lun gì?
- HS: Nêu kết lun 2 - SGK
- GV: T kết lun 1 và 2 em hãy nêu du
hiu chia hết cho 3.
- HS: Nêu du hiu chia hết cho 3
- GV: Yêu cu HS làm ?2 theo nhóm(3’)
-HS HĐ nhúm
- Đại din nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận
- GV: Quan sát hot động ca các nm.
Yêu cu đại din các nhóm tr li
- GV: Cht li kiến thc ca bài
2031 = (2+0+3+1) + S chia hết cho 9
= 6 + S chia hết cho 9
= 6 + S chia hết cho 3
6
3 nên 2031
3
Kết lun 1: (SGK)
3415 = (3+4+1+5) + S chia hết cho 9
= 13 + S chia hết cho 3
13
3 nên 3415
3
Kết lun 2: (SGK)
*Du hiu chia hết cho 3: (SGK)
?2
Để
*157
3 thì
(1 + 5 + 7 + *)
3 (*
N; 0
*
9)
hay (13 + *)
3
Vi * = 2; 5; 8 thì (13 + *)
3
Vy *
{2; 5; 8}
3.Hot động luyn tp
- GV: Yêu cu HS nhc li du hiu chia
hết cho 3, cho 9.
- HS: Nhc li
- GV: Yêu cu HS đọc đề bài 102-SGK,
hot động nhóm. Sau mi câu yêu cu HS
gii thích.
- GVYCHS Hot động nm(5’)
HS Hot động nhóm
- Đại din nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận
Bài tp 102(SGK)
Kết qu:
a) A = {3564; 6532; 6570; 1248}
b) B = {3564; 6570}
c) B
A
Trang 87
- GV: Mt s chia hết cho 9 chia hết
cho 3 không? Ngược li mt s chia hết
cho 3 có chia hết cho 9 không?
- GV: Vy hãy tr li câu hi đặt ra đầu
bài?
4. Hot động vận dụng
Nhà bác Ba ba đàn vịt chăn thtrên các cánh đồng kc nhau. Số vịt trong các
đàn 81, 127, 134 con. c Ba nói nếu đem tất cả số vịt đó nhốt đều vào ba chuồng,
hoặc 9 chuồng thì không thừa con nào. Theo em bác Ba có làm được việc đó không?
5. Hot động tìm tòi, mở rộng
- Học, ghi nhớ c dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Bài tập về nhà : 102; 104; 105 ;(sgk - 42) 137 ; 138 ( SBT - 19)
- Bài tập: Dùng bốn chữ số 8,6,1,0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao
cho số đó:
+ Chia hết cho 9
+ Chia hết cho 3 không chia hết cho 9
Trang 88
Ngày soạn: 05/10/2018 Tuần: 8
Ngày dạy: 15/10/2018 Tiết: 23
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: HS nêu được và khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2,cho
3, cho 5;cho 9.
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng thành thạo linh hoạt kiến thc về dấu hiệu chia hết để
giải toán
3.Thái độ: HS tích cực chủ động học tập,có tính cẩn thận, chính xác,
4. Năng lực hướng tới: Năng lực tư duy logic,tư duy bằng hiệu toán học; Năng
lực giải quyết vấn đề;Năng lực sáng tạo;Năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, phiếu học tập
HS: - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho2,cho3,cho5, cho 9,giải các BT ở n
III. PHƯƠNG PHÁP GING DY
- Phương pháp đăt và giải quyết vấn đề,vấn đáp, trực quan,
- Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Hot động khi đng:
-Phát biểu dấu hiệu chia hết chocho 2;cho 3;cho 5; cho 9? Lấy d 1 số chia hết
cho cả 2;3;5;9?
(ktra 1=>2 hs)
2. Hoạt động luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Dạng 1: Viết số theo
điều kiện cho trước
GV: Cho HS đọc đbài nêu yêu
cầu của bài toán.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV:STN nhỏ nhất 5 chsố là
số nào?
HS: 10000
Bài tập106 (42 SGK )
a) S tự nhiên nhỏ nhất 5 chsố chia
hết cho 3 là: 10 002.
b) S tự nhiên nhnhất 5 chữ số chia
hết cho 9 là: 10 008
Trang 89
GV: Dựa vào dấu hiệu chia hết, hãy
tìm số tự nhiên nhnhất có 5 chữ số:
a/ Chia hết cho 3 ? HS: 10002
b/ Chia hết cho 9 ? HS: 10008
GV: Uốn nắn thống nhất cách
trình bày cho học sinh.
Hoạt động 2: Dạng 2: Lựa chọn đáp
án đúng
GV: Cho HS đọc đbài nêu yêu
cầu của bài toán.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Cho đứng n trình bày ch
thực hiện.
GV: Cho HS n/ xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn thống nhất cách
trình bày cho học sinh.
GV: Nhấn mạnh lại các kết luận
đúng. Và chỉ rõ giải thích cho HS
nắm được c kết luận chưa khẳng
định tính đúng của nó
Hoạt động 3: Dạng 3:Tìm số dư mà
không thực hiện phép chia
GV: Cho HS tự đọc ví d của bài.
Hỏi: Nêu ch tìm số khi chia mỗi
số cho 9, cho 3?
HS: Là số dư khi chia tổng c chữ
số của số đó cho 9, cho 3.
GV: Chốt lại cách tìm số của
phép chia một số cho 9, cho 3 một
cách nhanh nhất như SGK.
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm tổ (mỗi nm 1 phần)
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9,
cho 3 : 1546; 1527; 2468; 10
11
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Gọi đại điện các nhóm trình bày
kết quả
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 110
Bài tập 107 ( 42 SGK)
Câu
Đúng
Sai
a) Một số chia hết cho 9 t
chia hết cho 3
Đ
b) Một số chia hết cho 3 thì
chia hết cho 9
S
c) Một số chia hết cho 15 thì
số đó chia hết cho 3
Đ
d) Một số chia hết cho 45 thì
chia hết cho 9
Đ
3. Bài 108 (Tr42 Sgk)
Chú ý : Một số có tổng các chữ số chia cho
9 ( cho 3) m thì số đó chia cho 9 (cho 3)
cũng dư m.
a/ Ta có: 1 + 5 + 4 + 6 = 16 chia cho 9 dư
7, chia cho 3 dư 1.
Nên 1547 : 9 dư 7; 1547 : 3 dư 1.
b/ 1527 : 9 dư 1; 1527 : 3 dư 0
c/ 2468 : 9 dư 3; 2468 : 3 dư 2
d/ 10
11
: 9 dư 1; 10
11
: 3 dư 1.
Bài 110 (SGK-42)
Cho phép nhân a.b = c
Trang 90
- T42
GV: Hướng dẫn HS làm bài theo
nhóm
GV: Nhận xét, uốn nắn cho hs so
sánh r và d trong mỗi trường hợp rồi
chốt lại.
? Hãy so sánh r vi d ? Gv lưu ý
Nếu r
d phép nhân làm sai
r = d phép nhân làm đúng
Trong thc hành ta thường viết các
s m ; n ; r ;d như sau
m 6
r d 3 3
n 2
Bài139 (SBT- )
Tìm các ch s a và b sao cho a- b =
4 và
ab87
9
- Hiu sau có chia hết cho 3; cho 9
không?
10
2001
1
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
(1)
(0)
n
2
(5)
(3)
r
3
(5)
(0)
d
3
(5)
(0)
Bài139 (SBT- )
ab87
9 (8 + 7 + a + b)
9
(15 + a + b)
9
(a + b)
{3; 12}
Ta có a- b = 4 nên a+ b = 3 (loi)
Vy a + b = 12 a = 8
a - b = 4 b = 4
=> S phi tìm là 8784
Yêu cu hs làm được
10
2001
1 =
9 ch- 2001
99......9
Chia hết cho 9 và cho 3
3. Hoạt động vận dụng:
- Thay chữ số thích hợp vào dấu *
5*8 chia hết cho 3
6*3 chia hết cho 9
43* chia hết cho 3 và 5
*81* chia hết chho cà 2;3;5;9.
- 1 vài HS trả lời =>GV chốt lại KT toàn bài
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Xem lại các bài tập đã giải. Nắm chắc các dấu hiệu chia hết đã học.
- Làm bài tập 109 (Sgk tr42) ; Bài 133, 134, 135;137 (Sbt - tr19)
- Chuẩn bị bài mới: “Ước và bội ”. Ôn lại định nghĩa phép chia hết.
Trang 91
Ngày soạn: 05/10/2018 Tuần: 8
Ngày dạy: 15/10/2018 Tiết: 24
§13. ƯỚC VÀ BỘI
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: HS nêu được đnh nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các
bội ca một số.
2.Kỹ năng: HS biết kiểm tra một số có hay không ước hoặc là bội ca một số cho trước, biết
ch tìm ước và bội của một số cho trước trong trường hp đơn giản.
3.Thái độ: HS tích cực chủ động hc tập,cónh cẩn thận, chính xác,
4. Năng lực hướng tới: Năng lực tư duy logic,tư duy bằng kí hiệu toán học; Năng lực
giải quyết vấn đề;Năng lực sáng tạo;Năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng ph ghi sẵn đề bài tập 111 SGK.
HS: Ôn lại định nghĩa phép chia hết.
III. PHƯƠNG PHÁP GING DY
- Phương pháp đăt và giải quyết vấn đề,vấn đáp, trực quan.
- Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập.
IV. TIẾN TRÌNH TIT DẠY:
1. Hoạt động khởi động:
HS1 : Tìm xem 12 chia hết cho những số tự nhiêno ?
Viết tập hp A các số tự nhiên vừa tìm được.
HS2: Tìm xem những số tự nhiên nhỏ hơn 20 chia hết cho 3 ?
Viết tập hợp B các số tự nhiên vừa tìm được.
Đáp án: A={1;2;3;4;6;12} ; B={0;3;6;9;12;15;18}
-GV đặt vấn đề vào bài mới
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt đng của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: Ước và bội(10’)
GV: Nhắc lại : Khi nào thì số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhn b khác 0?
HS: Nếu có số tự nhn q sao cho : a = b . q
GV: Giới thiệu nếu a b thì tai a là bội của b,
còn b là ước của a
1. Ước và bội
* Định nghĩa: (SGK Tr43)
a là bội của b
a b <=>
b là ước của a
Trang 92
HS: Đọc đnh nghĩa SGK.
GV: Ghi tóm tắt lên bảng.
a là bội của b
a b <=>
b là ước của a
Củng cố:
GV: Cho HS làm ?1SGK.
Số 18 có bội của 3 không ? Có bội của 4
không ?
Số 4 có là ước ca 12 ? Là ước ca 15 ?
HS: Trả li và giải thích lí do
GV : Mun tìm các ưc một số hay các bội của
một số ta làm như thế nào?
=> Chuyển sang hoạt động 2
Hoạt đng 2: Cáchm ước và bội(13’)
GV: GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước của a
Ư(a), tập hợp các bội của aB(a)
HS nghiên cứu ví dụ 1 mc 2/44 SGK.
GV: Để tìm các bội ca 7 ta làm ntn ?
HS: Nêu cách tìm như SGK.
GV: Nêu nhận xét cách tìm bội của một số khác
0 như SGK.
HS: Đọc phần in đậm /tr44 SGK.
Củng cố: Làm ?2
HS đọc ví dụ 2: Tìm tập hp U(8) ?
-Đọc phần in đậm /tr44 SGK
-Làm?3 :Viếtc phần tử của tập hợp Ư(12)
GV: Cho HS làm ? 4: Tìm Ư(1) và B(1) ?
Nêu các chú ý về ước và bội ca số 1.
HS: Thực hiện và trả li tại chỗ.
GV: Yêu cầu HS tìm B (0) = ? và Ư(0) = ?
Nêu các chú ý về ước và bội ca số 0
GV: Chính xáca và ghi bảng
?1:
18 bội của 3 vì 18
3
18 không bội của 4 vì 18
4
4 là ước của 12 vì 12
4
4 không là ước của 15 vì 15
4
2. Cách tìm ước và bội
a) Cáchm bi.
* Kí hiệu tập hp các bội của a là: B(a)
VD:B(7)={0; 7; 14; 21; 28; 35; …}
*Cách tìm các bội của 1 số khác 0:
?2: Ta có
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; …}
Mà x B(8) và x < 40
=> x {0; 8; 16; 24; 32}
b) Cáchm ước:
* Kí hiệu tập hp các ước của a là: Ư(a)
Ví dụ 2: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
* ch tìm các ước của 1 số:sgk
?3: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4: Ư(1) = {1}
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; …}=N
* Chú ý: SGK
3. Hoạt động luyện tập:
- Bài tập 111 SGK
a) 8, 20 ; b) 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; c) 4k (k N
- Bài tập 112 SGK
Ư(4) = 1; 2; 4; Ư(6) = 1; 2; 3; 6;Ư(9) = 1; 3; 9;Ư(13) = 1; 13; Ư(1) = 1
-Sau đó GV chốt lại KT toàn bài
4. Hoạt động tìmi, mở rộng:
- Học k cách tìm ước và bi ca một số.
- Đọc và tự tìm hiểu trò chời “Đưa ngựa về đích Tr45 SGK.
- Làm bài tập: 112; 113b,c; 114 (Tr45 SGK); bài 142; 144; 145 (Tr20 - SBT)
- Xem trước bài:Số nguyên tố. Hợp số. Bảng s nguyên t
Trang 93
Ngày soạn: 10/10/2018 Tuần: 9
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 25
§14. S NGUYÊN T,HP S
BNG S NGUYÊN T
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: HS nêu được định nghĩa số nguyên tố, hp số, cách lập bảng số
nguyên tố
2.Kỹ năng: HS biết nhận ra một số số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp
đơn giản, biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
3.Thái độ: HS tích cực chủ động học tập,có tính cẩn thận, chính xác,
4.Năng lực hướng tới: Năng lực tư duy logic,tư duy bằng kí hiệu toán học; Năng
lực giải quyết vấn đề;Năng lực sáng tạo;Năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
HS: Ôn lại định nghĩa phép chia hết.
III. PƠNG PHÁP GING DY
- Phương pháp đăt và giải quyết vấn đề,vấn đáp, trực quan,
- Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Hoạt động khởi động:
Khi nào ta nói a là ước của b (a 0). Tìm ước của 16 ? 2;3;5;7?
Đáp án: a là ước của b khi ba(a 0).Ư(16) ={1;2;4;8;16};Ư(2)={1;2)
Ư(3)={1;3}; Ư(5)={1;5} ;Ư(7)={1;7}
-GV đặt vấn đề vào bài mới
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm số nguyên
1. Số nguyên tố, hợp số.
Trang 94
tố hợp số
GV: Giữa nguyên tố và hợp số gì khác
nhau ta xét ví dsau:
Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước?
Mi số 4; 6 có bao nhiêu ước?
GV: Dựa vào số ước của các số thì em chia
các số 2; 3; 4; 5; 6 thành mấy nm? Đó
những nhóm số nào?
GV: Giới thiệu c số 2; 3; 5 gọi là số
nguyên tố. Các số 4; 6 là hợp số.
GV: Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số?
GV: Cho HS đọc khái niệm SGK
GV: Nhấn mạnh lại khái niệm.
GV: Cho HS thc hiện
?1
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của
bài toán, lên bảng trình bày ch thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét bổ sung thêm và thống
nhất .
GV: Số 0 và số 1 là số nguyên tố hay hợp số?
GV: Cho HS đọc chú ý SGK
Hoạt động 2: m hiểu cách lập bảng số
nguyên tố kng quá 100
GV: Em hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏn
100.
GV: Treo bảng c số nguyên tố <100.
GV: Các số nguyên tố nhhơn 100 gồm
mấy số?
GV: Số nguyên tố nhỏ nhất là bao nhiêu?
GV: Trong các số nguyên tố bao nhiêu số
chẵn?
GV: Nếu i số nguyên tlà các số tự nhiên
lẻ đúng hay sai? Vì sao?
Các số 2 ; 3 ; 5 chỉ hai ước số 1
và chính gọi là số nguyên t
Các số 4 ; 6 nhiều hơn hai ước số
gọi là là hợp số
*Khái niệm : SGK-46
?1
7 số nguyên tố vì 7 > 1 và 7 chỉ
có 2 ước là1 và 7.
8 là hợp số vì 8 > 1nhiều hơn hai
ước là 1 ; 2 ; 4 ; 8.
9 hợp số 9>1 3 ước 1 ; 3 ;
9.
*Chú ý : a,Số 0 số 1 không là số
nguyên t và cũng không hợp số b,
Các s nguyên t nhỏ hơn 10 là:
2;3;5;7.
2. Lập bảng số nguyên tố kng vượt
quá 100.
Số nguyên tnhnhất số 2 số
nguyên tố chẵn duy nhất.
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng:
* Bài 116 (tr.47 - SGK):
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố.
83
P; 91
P; 15
N; P
N
* Bài 118 (tr.47 - SGK)
a) 3 . 4 . 5 + 6 . 7
3 . 4 . 5 3
3 . 4 . 5 + 6 . 7 3
6 . 7 3
Trang 95
=> (3 . 4 . 5 + 6 . 7) có ít nhất 3 ước là 1 ; 3 và chính nó.
=> (3 . 4 . 5 + 6 . 7) là hợp số.
-Nhắc lại KT cần nhớ qua tiết học => GV chốt lại KT toàn bài
4. Hoạt động tìmi, mở rộng:
Học sinh về nhà học bài và làm bài tập :115; 116 ;118 ;119- SGK;
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
- Đọc phần : Có thể em chưa biết.
Ngày soạn: 10/10/2018 Tuần: 9
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 26
LUYN TP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: HS nêu được và cng cố định nghĩa s nguyên tố, hợp số.
2.Kỹ năng: HS biết nhận ra một số s ngun tố hay hợp số trong các trường hợp đơn
giản, thuộc 10 số nguyên tđu tiên, hiểu ch lập bng s nguyên tố,biết vận dụng hp các
kiến thức về chia hết đã học đnhận biết một hợp s.
3.Thái độ: HS tích cực chủ đng hc tập,có tính cẩn thận, chínhc,
4.Năng lực hướng tới: Năng lực tư duy logic,tư duy bằng kí hiệu toán học; Năng lực
giải quyết vấn đề;Năng lực sáng tạo;Năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, phiếu HT
HS: Ôn lại định nghĩa phép chia hết.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DY
- Phương pháp đăt và giải quyết vấn đề,vấn đáp, trực quan,
- Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập.
III. TIẾN TRÌNH TIT DẠY
1. Hoạt động khởi động:
- Thế nào là s nguyên tố ? Thế nào là hợp số ? giải bài 116 sgk
Đáp án: 83 P; 91P; 15N; PN
- Đọc 10 số nguyên tố đầu tiên ?
2. Hoạt động luyện tập:
Hoạt đng của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: Xác định số nguyên tố
GV: Cho HS đọc đbài và nêu yêu cầu ca
bài toán.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Thế nào số nguyên tố?
i tập 120 :
Tìm * để đc s nguyên tố
5*
số nguyên t khi
* =3 số đó là 53
Trang 96
Hãy xác định g trị của * để các số trên
số nguyên t?
GV: Cho HS lên bảng trình bày ch thực
hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày
cho học sinh.
Hoạt đng 2: Xác định mt thừa s.
GV: Cho HS đọc đbài và nêu yêu cầu ca
bài toán.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: S nguyên tố mấy ước số? Đó
nhng ưc nào? Vậy để 3.k là số nguyên t
thì k bằng bao nhiêu?
GV: Cho HS lên bảng trình bày ch thực
hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày
cho học sinh.
Hoạt động 3: Tìm các số nguyên t thoả
mãn điều kiện
GV: Trong bài 123 (Sgk) điền vào bảng với
mọi số nguyên tố p mà p
2
a
Gợi ý: lấy p = 2; 3; 5; 7….. lần lượt tính p
2
,
so sánh với a thomãn p
2
a và ghi vào ô
trống trong bảng
GV: Cho HS hoạt động nhóm, gọi đại diện
nhóm lên điền số o ô trống trên bảng ph
đã ghi sẵn đề.
Hoạt đng 4: Có them chưa biết
GV: Đặt vn đề:
Để biết các số 29; 67; 49; 127; 173; 253 là
số nguyên t hay hp s? ta học qua phần
“có thể em chưa biết- HS : đọc phần
thể em chưa biết”/tr48 SGK
GV: Giới thiệu cách kiểm tra một số là số
nguyên tố như SGK đã trình bày, dựa vào
bài 123/47 SGK đã giải.
* = 9 sô đó 59
9*
số nguyên tố khi:
* = 7 số đó 97
i tập 121:
* Với k = 0 thì 3 . k = 3 . 0 = 0 k phải
số nguyên tng k phải là hợp số.
* Với k = 1 thì 3 . k = 3 . 1 = 3 số
nguyên tố.
* Với k > 1 thì 3 . k là hợp số
Vậy: k = 1 t3 . k là số nguyên t.
b/ Tương tự:
Để 7. k là số nguyên t thì: k = 1.
i tập 123:
a
29
67
49
p
2; 3; 5
2; 3; 5; 7
2; 3; 5;
7
a
127
173
253
p
2;3;5;7;1
1
2; 3; 5; 7;
11; 13
2; 3; 5;
7;11;13
* Chú ý : Để kết luận a số nguyên t
(a> 1) chỉ cần chứng tỏ rằng nó không
chia hết cho mi s ngun tố mà bình
phương khôngợt quá a.
VD: 29 là số nguyên tố vì: 29 2; 3 và 5
49 hợp s49 7
127 là số nguyên tố vì 127 2; 3; 5; 7
11
Trang 97
3. Hoạt động tìmi, mở rộng:
-u các KT cơ bản cần nhớ qua tiết học?
- 1 vài HS trả lời =>GV chốt lại KT toàn bài
- Nắm chắc định nghĩa s nguyên tố, hợp s. Xem lại các BT đã làm tại lớp.
- Làm c bài tập : Bài 124 (SGK- Tr 48) ; bài 154; 155; 157/Tr21 SBT toán 6 .
-Đọc trước bài: §15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA S NGUYÊN T
Ngày soạn: 10/10/2018 Tuần: 9
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 27
§15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: HS nêu đưc thế nào là phân tích một s ra thừa số nguyên tố.
2.Kỹ năng: - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa s
nguyên tố,biết dùng lu thừa đviết gọn dạng phân tích.
3.Thái độ: HS tích cực chủ đng hc tập,có tính cẩn thận, chínhc,
4.Năng lực hướng tới: Năng lực tư duy logic,tư duy bằng kí hiệu toán học; Năng lực
giải quyết vấn đề;Năng lực sáng tạo;Năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, phiếu HT
HS: Ôn lại định nghĩa phép chia hết.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DY
- Phương pháp đăt và giải quyết vấn đề,vấn đáp, trực quan,
- Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập.
IV. TIẾN TRÌNH TIT DẠY
1. Hoạt đng khởi động:
- Hãy nêu mưi s nguyên tố đầu tn ?
- Viết số 20 dưới dng mt tích ca các s nguyên t ?
Đáp án: 10 số nguyên tố đầu tn là: 2;3;5;7;11;13;17;19;23;29
20 = 2.2.5
-GV đặt vấn đề vào bài mới
2. Hoạt đng hình thành kiến thc:
Hoạt đng của GV và HS
Nội dung kiến thức
Trang 98
Hoạt đng 1: Tìm hiểu cách phân tích
một số ra thừa s ngun t
GV: Ví dụ phân tích s 300 ra thừa s
nguyên tố.
GV: Hướng dẫn Hs cách thực hiện nsơ
đồy.
GV: Cho HS nêu cách phânch khác.
GV: Ghi lên bảng
GV: Mỗi ch phân tích trên cho ta kết qu
như thế nào?
GV: Ta thấy số 300 được viết dưi dạng
tích của các thừa số nguyên tố nên ta nói đã
phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố.
GV: Vậy phân tích một số ra thừa số
nguyên tố là gì?
GV: Tại sao không phân tích tiếp 2; 3; 5
Tại sao 6, 50, 100, 150, 75, 25, 10 lại pn
tích được tiếp?
GV: Cho HS nêu khái niệm SGK
GV: Nhấn mạnh lại khái niệm
GV: Cho Hs nêu chú ý SGK
Hoạt đng 2: Tìm hiểu cách phân tích
một số ra thừa s ngun t.
GV: Khi phân tích một sô ra thừa số
nguyên tố theo cột dọc thì ta chia c số
nguyên tố từ nhỏ đến lớn.
GV: Hướng dẫn HSch phân tích.
Lưu ý: + Nên lần ợt xét tính chia hết cho
c số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2, 3, 5, 7,
11, . . .
+ Trong quá trình xét tính chia hết n vận
dụng c dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 đã
học.
GV: HD HS viết gọn bằng luỹ thừa th
tự các ước nguyên tố từ nhỏ đến lớn.
GV: Cho HS đọc nhận xét SGK
HS:Hoạt động nhóm thực hiện
?
1 HS đại diện nhóm n bảng trình y
ch thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
1,Phân tích 1 s ra thừa số ngun tố là
gi?
300 = 6.50 hoặc 300 = 3.100
hoặc 300 = 2.150
300
6
50
2
25
5
5
300
3
100
10
2
5
10
2
3
5
300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
300 =3.100 =3.10.10 = 3.2.5.2.5
300 =2.150 = 2.2.75 = 2.2.3.25= 2.2.3.5.5
*Khái niệm: SGK/49
*Chú ý: SGK-49
2. Cách phân tích mt số ra thừa s
nguyên tố.
300 2 Vậy 300 = 2
2
.3.5
2
150 2
75 3
25 5
5 5
1
*Nhận xét: (SGK-50)
?
420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1 Vậy 420 = 2
2
.3.5.7
3.Hoạt động luyện tập
HS hoạt động cá nhân thực hiện
a) 60= 2
2
.3.5
Trang 99
-Bài tập 125 trang 50 SGK
d) 1035 = 3
2
.5.23
b) 84 = 2
2
.3.7
e) 400 = 2
4
.5
2
c) 285 =3.5.19
g) 1000000= 2
6
.5
6
4.Hoạt động vận dụng
- Qua bài này em đã học được những cách nào đphân tích một số ra thừa số
nguyên tố?Viết tên gọi những cách đó vào vở?
5. Hoạt động tìmi,mrộng
- Học sinh về nhà học bài và làm bài tập : 125a, d, e; 127; 128 / tr50 SGK.
- Chuẩn bbài tập phn luyện tập.
- Nếu m = a
x
.b
y
.c
z
thì m có (x+1)(y+1)(z+1) ước.
Ví dụ số 32 = 2
5
nên có 5+1=6 ước
Số 63 = 3
2
.7 nên số 63 có (2+1)(1+1) =6 ước
- Em hãy thử dùng công thức trên để tính số lượng c ước của 81,250,126.
* Học bài.
- Làm bài tập 126 ; 128 ; 129 và các câu còn lại của bài 125 ; 127 (sgk/50).
- Bài tập từ 239 đến 249 (SBT/43).
Ngày soạn: 10/10/2018 Tuần: 10
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 28
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu được kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố
.
2. Kĩ năng: Vận dụng được dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Máy chiếu, phấn màu, thước thẳng.
2 - HS : Bảng nm .
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
- Câu hỏi : HS1. Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? Chữa bài 127
Trang 100
( SGK-50);
HS2. Chữa bài 128 ( SGK - 50)
- Yêu cầu trả lời:
+HS1: Phân ch một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng
một tích các thừa số nguyên tố
- Chữa bài 127 ( SGK - 50)
225 =3
2
.5
2
225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5
1800 = 2
3
.3
2
.5
2
1800 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3 5
1050 = 2.3.5
2
.7
1050 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5; 7
3060 = 2
2
.3
2
.5.17
3060 chia hết cho các số 2; 3; 5; 17
+HS2 : Chữa bài tập 128.
a = 2
3
.5
2
.11 = 2.2.2.5.5.11
do đó: 4
Ư(a); 8
Ư(a); 11
Ư(a); 16
Ư(a); 20
Ư(a)
GV nhận xét, cho điểm
ĐVĐ:Tiết trước các em đã học về cách phân tích một số ta thừa số nguyên tố, hôm nay
chúng ta vận dụng kiến thức đó làm một số bài tập .
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Chữa bài tập.
- GV: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- HS: Đọc đề
(?) Ước của a là gì?
- HS: Ước của a là các số a chia hết
cho chúng
- GV: Yêu cầu 3HS lên bảng làm
Bài tập 129(SGK):
a) Vì a = 5 . 13 nên a
5; a
13; a
1;
a
513
Vậy Ư(a) = {1; 5; 13; 513}
b) Vì b = 2
5
nên
b
1 b
2
3
(=8);
b
2 b
2
4
(=16)
b
2
2
(=4) b
2
5
(=32)
Vậy Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32}
c) Vì c = 3
2
. 7 nên
c
1 c
3
2
(=9);
c
3 c
3.7 (=21)
c
7 c
3
2
. 7 (=63)
Trang 101
Vậy Ư(c) = {1; 3; 7; 9; 21; 63}
Hoạt động 2 : Luyện tập
- GV: -Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi
- HS: thảo luận cặp đôi
- Đại diện 1 hs trình bày
- GV: chốt lại kiến thc của bài
- GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 131 (SGK)
(?) Tích của hai số tự nhiên bằng 42.
Vậy mỗi số đó là gì?
- GV: Lưu ý thphân tích một thừa
số bằng 1
- GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 132 (SGK)
(?) Muốn xếp số bi vào các i sao cho
số bi các túi đều bằng nhau ta phải
làm gì?
- GV: Yêu cầu HS làm bài 133 (SGK)
- GV: cho HS HĐ nm
- HS thảo luận nhóm, đại diện 1 nhóm
lên bảng trình bày, các nhóm còn lại
nhận xét, bổ xung
GV nhận xét, chốt
- HS lấy dụ trong bài 129 ; 130/sgk đ
minh hoạ công thức trên :
Tương tự, GV cho hs tính số lượng các
ước của : 81 ; 250 ; 126.
Bài tập 130(SGK):
51 = 3 . 17 có các ước là 1; 3; 17; 51
75 = 3 . 5
2
có 1; 3; 5; 15; 25; 75
42 = 2.3.7 có c ước là 1; 2; 3; 7; 6;
14; 21; 42
30 = 2.3.5 có c ước là 1; 2; 3; 5; 6;
10; 15; 30
Bài tập 131(SGK):
a)6 và 7; 2 và 21; 3 và 14; 1 và 42
b)
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
Bài tập 132(SGK):
Số túi có thể xếp được là ước của 28
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Bài tập 133(SGK):
a) 111 = 3 . 37
Ư(111) = {1; 3; 37; 111}
b)
**
là ước của 111 và có 2 chữ số nên
**
= 37
* là ước của 111 và có 1 chữ số nên
* = 3
Bài 129/sgk :
b) b =2
5
có (5 + 1) = 6 (ước)
c) c = 3
2
. 7 có (2 + 1)(1 + 1) = 6 ớc)
Bài 130/sgk :
51 = 3. 17 có :
(1 + 1)(1 + 1) = 4ớc)
75 = 3. 5
2
có :
(1 + 1)(2 + 1) = 6ớc)
81 = 3
4
có : 4 + 1 = 5 (ước)
250 = 2. 5
3
có :
(1 + 1)(3 + 1) = 8ớc).
126 = 2. 3
2
. 7 có :
Trang 102
HS làm việc cá nhân, ba hs lên bảngm
- GV: Củng cố và chốt kiến thức
(1 + 1)(2 + 1)(1 + 1) = 12 (ước)
3.Hoạt động vận dụng
- Phân tích số 124 thành tích của hai thừa số nguyên tố.
- Tra bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 1000 (ở cuối sách) để tìm bốn số nguyên tố
nằm giữa 300 và 430.
4. Hoạt động tìmi,mrộng
Tìm hiểu về số hoàn chỉnh
GV: Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh
? Tìm các ước của 8?
- HS: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
? Tính tổng các ước của 8 kng kể 8? 8 có phải là số hoàn chỉnh không?
- HS:Tổng các ước của 8 không bằng 8. Vậy 8 không là số hoàn chỉnh.
*) áp dụng
Hãy xét xem số nào là số hoàn chỉnh trong các số sau 12 ; 28 ; 496
*Về nhà- Học kỹ thuyết vước và bội của một số tự nhiên, phân tích một số ra
thừa số nguyên tố.- BTVN: 244;245;247 - SBT- 44
Ngày soạn: 10/10/2018 Tuần: 10
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 29
§16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa ước chung và bội chung.
2. năng: Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng ch liệt kê các
ước, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung.
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Máy chiếu, phấn màu, thước thẳng.
2 - HS : Bảng nm .
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
Trang 103
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
GV: Ta nói 1;2 là ước chung của 4 và 6 ; 0,12,36, ..... là bội chung của 3,4,6 . Vậy ước
chung, bội chung của hai hay nhiều số là gì?
GV vào bài mới:
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung
Hoạt động 1: Ước chung
- GV:Ta trở lại bài tập trên hãy chỉ ra
các số vừa là Ư(4) va là Ư(6)?
- HS:Đó là các số 1 ; 2
- GV:Ta i các số: 1; 2 là ước chung
của 4 và 6
- Thế nào là ước chung của hai hay nhiều
số?
- GV: Nêu định nghĩa ước chung - SGK
- GV: Nêu hiệu ước chung của 4 6;
a và b
(?) Vậy x
ƯC(a, b) khio?
- GV: Yêu cầu HS làm ?1 cho HS hoạt
động nhóm (3’)
- Hs thảo luận theo nhóm làm ?1
- GV: Giới thiệu ƯC(a,b,c)
(?) x
ƯC(a,b,c) khi nào?
(?) 2 thuộc tập hợp ước chung của 4,
6, 8 không?
GV:YCHS hoạt động cặp đôi
- Hs thảo luận cặp đôi làm bài
- GV: y o -íc chung cña mäi
?
*) Ví dụ:
Viết tập hợp các ước của 4, của 6 ta có:
Ư(4) =
1;2;4
; Ư(6) =
1;2;3;6
Các số 1; 2 gọi là ước chung của 4 và 6
* Định nghĩa: (SGK)
* Kí hiệu: ƯC(4, 6)
ƯC(a, b)
?1
+ 8
ƯC(16, 40) Đóng
Vì 16
8; 40
8
+ 8
ƯC(32, 28) Sai
Vì 32
8 nhưng 28
8
Ví dụ:
2
ƯC(4,6,8) vì 4
2; 6
2; 8
2
Bµi tËp: ViÕt tËp hîp:
¦(6) ; ¦(9) ; ¦C(6, 9)
Gi¶i: ¦(6) = {1; 2; 3; 6}
¦(9) = {1; 3; 9}
¦C(6, 9) = {1; 3}
Hoạt động 2: Bội chung
- GV:Ta trở lại bài tập 2 phần kiểm tra
*) Ví dụ : Tìm B(6) = ? B(4) = ?
x
ƯC(a, b) nếu a
x; b
x
x
ƯC(a,b,c) nếu a
x; b
x, c
x
Trang 104
- Cho biết số nào vừa bội của 4 vừa
bội của 6?
- GV:Ta i các số 0; 12; 24;....... là bội
chung của 4 và 6
- Thế nào là bội chung của hai hay nhiều
số?
(?) Vậy bội chung của hai hay nhiều số
gì?
- GV: Giới thiệu hiệu tập hợp bội chung
của 4 và 6
(?) Vậy x
BC(a, b) khi nào?
- GV: Yêu cầu HS làm ?2 cho HS hoạt
động nhóm
- Hs thảo luận theo nhóm làm ?2
- GV: Giới thiệu BC(a, b, c)
(?) 12
BC(4, 6, 8) ®óng hay sai?
Giải
Ta có:
B(4) =
0;4;8;12;16;20;24;...
B(6) =
0;6;12;18;24;...
Các số 0; 12; 24;.... gọi bội chung
của 4 và 6
* Định nghĩa: Bội chung của hai hay
nhiều số là bội của tất cả các số đó.
* Kí hiệu: BC(4, 6)
BC(a, b)
?2 6
BC(3, )
6
BC(3, ); 6
BC(3, );
6
BC(3, ); 6
BC(3, );
Ví dụ:
12
BC(4, 6, 8) Sai vì 12
4; 12
6;
nhưng 12
8
Hoạt động 3: Chú
- GV:Tập hợp Ư(4) gồm những phần tử
nào?
- Tập hợp Ư(6)gồm những phần tử nào?
- Tập hợp ƯC(4,6) tạo thành bởi những
phần tử nào của Ư(4) và Ư(6) ?
- GV: ng đVen trên đminh ho
tập hợp Ư(4,6) .
- Giới thiệu giao của hai tập hợp Ư(4),
Ư(6)
- phỏng phần gạch sọc trên sơ đồ Ven
- Vậy giao của hai tập hợp là gì?
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
ƯC(4, 6) = {1; 2}
*Ta i ƯC(4,6) = {1; 2} giao của hai
tập hợp Ư(4) , Ư(6)
Định nghĩa: Giao của hai tập hợp một
tập hợp gồm các phần tử chung của hai
tập hợp đó .
x
BC(a, b) nếu x
a; x
b
1
2
3
6
x
BC(a,b,c) nếu x
a; x
b; x
c
.4
.1
.2
.3
.6
Ư(4)
ƯC(4,6)
Ư(6)
Trang 105
- GV giới thiệu kí hiệu giao của hai tập
hợp
- Vậy giao của hai tập hợp B(4) B(6)
tập hợp nào?
- GV yêu cầu HS làm ví dụ
- GV: mô tả bằng hình 27 ; 28 SGK
* Ký hiệu giao của hai tập hợp A và B là
A B
Ví dụ: Ư(4) Ư(6) = ƯC(4, 6)
B(4) B(6) = BC(4, 6)
Ví dụ: Cho A = {3; 4; 6} ; B = { 4 ; 6 }
X ={ a , b }; Y = { c }
Tìm giao của hai tập hợp A và B; X
Y?
BL:
A B = { 4 ; 6 }
X Y =
3.Hoạt động luyện tập
- GV treo bảng phụ ghi đề bài
- Yêu cầu HS lên bảng điền vào ô vuông
- Chỉtại sao lại điền kí hiệu
và
- GV: Yêu cầu HS làm bài tập
Bổ sung: d) Tìm BC(7, 3) nhỏ hơn 30
- HS làm bài cá nhân, 1hs lên bảng thực
hiện
- GV yêu cầu HS làm bài 137 - SGK
- HS làm bài cá nhân, 1hs lên bảng thực
hiện
- GV :Nhận xét ,chốt kiến thức
Bài tập 134(SGK):
4 ƯC(12, 18) 6 ƯC(12, 18)
2 ƯC(4, 6, 8) 4 ƯC(4, 6, 8)
80 BC(20, 30) 60 BC(20, 30)
Bài tập 135b,c(SGK):
b) Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
ƯC(7, 8) = {1}
c) ƯC(4, 6, 8) = {1; 2}
Bài tập 137 ( SGK)
a) A B = {cam, chanh}
b) Tập hợp các HS vừa giái Văn vừa giái
Toán
c) Tập hợp B
hoặc: Tập hợp các số chia hết cho 10
hoặc: Tập hợp các số chsố tận cùng
là 0
d) Tập hợp
Trang 106
4. Hoạt động vận dụng
Bác thành có 120 cây bắp cải giống,276 cây su hào giống.Bác dự định trồng lẫn
bắp cải và xu hào trong một mảnh vườn.Em hãy giúp bác cách trồng rau sao cho mỗi
hàng có số lượng xu hào và bắp cải bằng nhau
- GV cho hs làm bài tập sau trên phiếu học tập :
Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :
a 6 và a 8
a
Đáp án : BC (6 ; 8)
100 x và 40 x
x
…. Đáp án : ƯC (100 ; 40)
m 3 ; m 5 và m 7
m
….. Đáp án : BC (3 ; 5 ; 7)
5. Hoạt động tìmi,mở rộng
Trong truyện “Dế mèn phiêu lưu kí”, có đoạn miêu tả chú Dế đếm số kiến đang
hành quân trên đường là một số tự nhiên nhỏ hơn 200. Số kiến này sắp hàng 3, hàng 5,
hàng 7 thì vừa hết. Em đoán xem, số kiến này bao nhiêu con
*Về nhà
- Học thuộc bài.
- Làm bài tập 136 (sgk/53) và bài tập từ 259 đến 266 (SBT/46).
Ngày soạn: 10/10/2018 Tuần: 10
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 30
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :Củng cố và khắc sâu các kiến thức vước chungbội chung của hai hay
nhiều số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp.
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
Trang 107
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự ch
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Máy chiếu, phấn màu, thước thẳng.
2 - HS : Bảng nm .
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động
Hoạt động cặp đôi với các nội dung sau:
a/ Tìm ƯC (8 ; 20)
b/ Tìm BC (8 ; 20)
Hoạt động và đại diện trình bày
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV-HS
Nội dung cần đạt
Dạng 1 : Các bài tập liên quan đến tập hợp.
Bài tập 136 (sgk/53).
- GV gọi hai hs đồng thời lên bảng : hs 1
viết tập hợp A ; hs 2 viết tập hợp B.
- Gọi tiếp hs 3 lên viết tập hợp M = A
B.
- GV yêu cầu hs 3 nhắc lại định nghĩa giao
của hai tập hợp.
- Yêu cầu hs 4, dùng kí hiệu
đthể hiện
quan hgiữa M với A B ? Nhắc lại thế
nào là tập con của một tập hợp ?
Bài tập 137 (sgk/53).
- GV cho hs đọc đề bài.
- Một hs lên bảng trình bày.
- GV bổ sung thêm câu :
e) Tìm giao điểm của hai tập hợp N N*
?
- GV:Chốt kiến thức
Bài tập 136 (sgk/53).
A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36}
B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}
M = A B = {0 ; 18 ; 36}
M
A ; M
B.
Bài tập 137 (sgk/53).
a) A B = {cam ; chanh}
b) A B tập hợp các HS vừa giái văn
vừa giái toán.
c) A B = B
d) A B =
e) N N
*
= N
*
Dạng 2 : Bài tập về ước chung.
- GV ghi sẵn đề bài trên phiếu học tập,
phát cho hs yêu cầu hs hoạt động
nhóm.
Bài 138 (sgk/54).
Trang 108
Cách chia
Số phần th-
ưởng
Sốt ở mỗi phần
thưởng
Số vở ở mỗi phần
thưởng
a
4
6
8
b
6
4
/
c
8
3
4
- Tại sao ch chia a và c thc hiện được,
cách chia b kng thực hiện được ?
- Trong c cách chia trên, cách chia nào
số bút, và số vmỗi phần thưởng
là ít nhất ? Nhiều nhất ?
- GV:Treo bảng phụ ghi bài tập chép
Đề i: Một lớp học 24 nam 18 nữ
bao nhiêu ch chia tổ sao cho số nam
số ntrong mỗi tổ như nhau ? cách
chia nào có số học sinh ít nhất ở mỗi tổ?
- Muốn số nam và số nữ trong mỗi tổ
đều bằng nhau thì số tổ có phải quan h
với số học sinh đã cho?
- Tìm ƯC (24;18) = ?
- những ch chia tổ nào ?
- Chia thành 1 tổ , 2 t , 3 tổ hoặc 6 tổ
Cách chia nào số học sinh mỗi tổ ít nhất ?
Bài tập 268 (SBT/46).
- m số tự nhiên a, biết khi chia 80 cho a
thì dư 16, n khi chia 120 cho a thì
24.
- GV cho hs nhóm làm bài (5’)
- HS thảo luận theo nm
- c ch chia chỉ thực hiện được khi số
phần thưởng ước chung của số bút và
số vở. ch chia a và c đều số phần
thưởng ước chung của 24 và 32, nên
thực hiện được. Còn cách chia b, số
phần thưởng ước của 24 nhưng không
là ước của 32, nên kng thực hiện được.
- Trong cách chia a, số bút số vở trong
mỗi phần thưởng nhiều nhất. Trong
cách chia c, số bút s vở trong mi
phần thưởng là ít nhất.
Bài tập chép:
Giải
Số cách chia tổ là số ước chung của 24 và
18
Ta có: ƯC(24, 18) =
1;2;3;6
Vậy 4 cách chia tổ đsố nam và số n
trong mỗi tổ là như nhau.
Cách chia thành 6 tổ thì số học sinh
trong mỗi tổ ít nhất, và mỗi tổ có:
( 24 : 6) + (24 :8) = 7 ( Học sinh)
Mỗi tổ 4 học sinh nam và 3 học sinh
nữ
Bài tập 268 (SBT/46).
- Ta có 80 : a dư 16
(80 - 16) a
Hay 64 a và a > 16.
Lại có 120 : a dư 24
(120 - 24) a
Hay 96 a và a > 24.
Do đó : a
¦C (64 ; 96) vµ a > 24.
Trang 109
- GV:Chốt kiến thức
¦(64) = {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64}
¦(96) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 16 ; 24 ;
32 ; 48 ; 96}
V× a > 24, nªn a = 32.
3. Hoạt động vận dụng:
Tuấn có 12 bút bi,tuấn đem chia đều choc bạn trong nm thì mỗi bạn được
một sốt bi bằng nhau và số bút bi mỗi bạn nhận được là một snguyên tố. Hỏi nhóm
bạn của Tuấn có thể có bao nhiêu người?
HS: Hoạt động nhóm và đại diện trình bày.
4. Hoạt động tìmi, mở rộng:
Bài 1. Tìm số tự nhiên a, biết khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia 58 cho a
còng dư 2.
i 2. Một lớp học có 24 hs nam và 18 hs nữ. Có bao nhiêu ch chia tổ sao cho
số nam và số nữ được chia đều vào các tổ ?
i 3. Tìm x biết 15
BC (3 ; x) và x < 15.
- Đọc trước bài : "Ước chung lớn nhất".
Ngày soạn: 25/10/2018 Tuần: 11
Ngày dạy: 05/11/2018 Tiết: 31
§17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I. MC TIÊU: Qua bài này hc sinh hc được:
1. V kiến thc
- HS hiểu thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng
nhau .
2. V kĩng
- HS biếtm ƯCLN ca hai hay nhiều s bằngch phân tích các s đó ra thừa số nguyên tố,
từ đó biết cáchm ƯC của hai hay nhiều số .
Trang 110
3. V thái độ
- HS biết tìm ƯCLN một ch hợp trong từng trường hợp cthể, biết vận dụng tìm ƯC
ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản.
4. Phát triển năng lực
- Phát trin năng lc tính toán, năng lc tư duy logic, năng lc quan sát, năng lc phát hin và
gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo viên
Phn màu, SGK, SBT, bảng phụ.
2. Chun b ca hc sinh
Nghiên cứu bài. Ôn tập kiến thức liên quan.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hoạt động khởi động:
HS1: a/ Viết c tp hợp sau : Ư (12) ; Ư (30) ; ƯC (12 ; 30)
b/ Trong các ước chung ca 12 và 30, ước chung nào là ước ln nht?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
T bài tp ca HS1
GV: Để m ước chung ca 12 và 30, ta phi tìm tp hp các ước ca 12, ca 30. Ri
chn ra các phn t chung ca hai tp hp đó, ta được tp hợp các ước chung ca 12 và
30. Vậy có cách nào tìm ước chung ca hai hay nhiu s mà không cn liệt kê các ước
ca mi s hay không? Ta hc qua bài “Ước chung ln nht”
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Hoạt động 1: Ước chung ln nht
GV: Từ u hỏi b của HS2, giới thiệu: Số 6
lớn nhất trong tập hợp c ước chung của 12
và 30. Ta nói : 6 là ước chung lớn nhất.
Ký hiệu: ƯCLN (12; 30) = 6
GV: Viết các tập hợp Ư (4); ƯC (4;12; 30)
HS: Ư (4) = {1; 2; 4}
ƯC (4; 12; 30) = {1; 2}
GV: Tìm số lớn nhất trong tập hp c ước
chung của 4; 12; 30?
HS: Số 2
GV: Số 2 là ước chung lớn nhất. Ta viết:
ƯCLN (4; 12; 30) = 2
Hỏi: Thế nào ƯCLN của hai hay nhiều số?
HS: Đọc phần in đm đóng khung /54 SGK.
GV: Các ước chung (là 1; 2; 3; 6)và ước
1. Ước chung lớn nhất:
Ví dụ 1: (Sgk)
Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC (12; 30) = {1; 2; 3; 6}
6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30
Ký hiệu : ƯCLN (12; 30 ) = 6
* Ghi phần in đậm đóng khung SGK.
+ Nhận xét : (Sgk)
Trang 111
chung lớn nhất (là 6) của 12 và 30 có quan hệ
với nhau?
HS: Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều
ước của ƯCLN.
GV: Dẫn đến nhận xét SGK.
GV: Tìm ƯCLN (15; 1); ƯCLN (12; 30; 1)?
HS: ƯCLN (15; 1) = 1; ƯCLN (12; 30; 1) = 1
GV: Dẫn đến chú ý và dạng tổng quát n
SGK. ƯCLN (a; 1) = 1 ; ƯCLN (a; b; 1) = 1
+ Chú ý: (Sgk)
ƯCLN(a; 1) = 1
ƯCLN(a; b; 1) = 1
Hoạt động 2: Tìm ước chung ln nht bng cách phân tích các s ra tha s nguyên
t
GV: Nêu d2 SGK và hướng dẫn cụ
thể:
HS: Theo dõi nắm cách làm
GV: Hỏi: Em hãy nêu qui tắc m
ƯCLN?
HS: Phát biểu qui tắc SGK.
GV:
Nhấn mạnh: Tìm ƯCLN của c số lớn
n 1. nếu các số đã cho một số
bằng 1 t ƯCLN của chúng bằng 1
(theo chú ý đã nêu trên)
♦Củng cố:
Tìm ƯCLN (12; 30) bằng cách phân
tích ra thừa số nguyên tố?
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho HS thảo luận nm m ?1;
?2
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Từ việc:
- Tìm ƯCLN (8; 9) => Giới thiệu hai số
nguyên tố cùng nhau
- Tìm ƯCLN (8; 12; 15) => Giới thiệu
ba số nguyên tố cùng nhau.
=> Mục a phần chú ý SGK.
- Tìm ƯCLN (24; 16; 8) = 8
Hỏi: 24 và 16 có quan hệ gì với 8?
HS: 8 là ước của 24 và 16.
GV: Nêu Chú ý SGK
Ví dụ 2:
Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
- Bước 1: Phân tích các số ra thừa số
nguyên tố:
36 = 2
2
. 3
2
84 = 2
2
. 3 . 7
168 = 2
3
. 3 . 7
- Bước 2:
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung là:
2 và 3
- Bước 3: Lấy ch các thừa số nguyên tố
đã chọn với mỗi thừa số lấy số nhỏ
nhất => Kết quả là:
ƯCLN(12; 30) = 2
2
.3 = 12
* Qui tắc: (Sgk)
- Làm ?1; ?2
* Chú ý: SGK
Hoạt động 3.
Trang 112
CÁCH TÌM ƯỚC CHUNG THÔNG QUA TÌM ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
G: Nêu cách m ƯC( 12, 30) thường làm
như thế nào?
H: Liệt kê các ước của 12 30 ; chọn ra
các phần tử chung.
G: Nhận xét ước chung của 12 30 với
ƯCLN(12 ; 30) ?
H: Ước chung của 12 và 30 ước của
ƯCLN(12 ; 30)
G: Ta thtìm ước chung của 12 và 30
bằng cách đi tìm ước của ƯCLN(12 ; 30).
Sau đó thể hiện ở vd.
- G: Ta thêm cách m ƯC thông qua
tìm ƯCLN như thế nào?
H: Trả lời.
G: Đưa ra bài tập củng cố:
Từ kết quả kiểm tra bài m ƯC(180 ;
234) ta phải bsung thêm bước nào?
H: Tìm ước của ước ƯCLN.
H: Hai học sinh trình bày trên bảng.
G: Nhận xét kết quả và cách trình bày ?
G: Đưa ra bài tập củng cố
Tìm số tự nhiên a biết 56 a ; 140 a ?
3. ch tìm ước chung thông qua tìm
ước chung lớn nhất
- Ví dụ. Tìm ƯC(12 ; 30)
+ Tìm ƯCLN(12 ; 30) = 6
+ Tìm Ư(6) = 1 ; 2 ; 3 ; 6
+ Vậy ƯC(12 ; 30) = Ư(6) =1 ; 2 ; 3 ; 6
- Cách tìm. (sgk/56)
3. Hoạt động luyện tập – Vận dụng:
GV: Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số. Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
lớnn 1 ta phải làm thế nào?
Hs: Trả lời
GV: Yêu cầu HS HĐ nm làm bài 139a;b trong 4 phút sau đó cho đại diện các nhóm trả
lời.
Hs: Thực hiện và báo cáo kết quả.
Bài 139 (SGK - 56)
32
a)56 2 .7; 140 2 .5.7==
ƯCLN(56,140) = 2
2
.7 = 28
b) 24 = 2
3
. 3
84 = 2
2
. 3. 7
180 = 2
2
. 3
2
. 5
ƯCLN (24; 84; 180) = 2
2
. 3 = 12
Trang 113
GV: Hai HS làm bài 140?
HS1: Phần a.
HS2: Phần b
Hai HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở
Bài tập140(sgk 56)
a) ƯCLN (16;80;176) = 16. Vì 16 là ước của 80 và 176.
b) ƯCLN (18;30;77) = 1
Vì 18; 30; 77 là các số nguyên tố cùng nhau.
4. Hoạt động tìmi, mở rộng:
- Biết vận dụng cách tìm ƯCLN để tìm ƯC của hai hay nhiều số.
- Bài tập về nhà: 146) ; 147) ; 148) trang 57 sgk.
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập
+ Học kĩ bài học.
+ Làm đầy đcác bài tập được giao.
Ngày soạn: 25/10/2018 Tuần: 11
Ngày dạy: 05/11/2018 Tiết: 32
LUYN TP
I. MỤC TIÊU:
Trang 114
1. Kiến thức
- Củng cố các kiến thc về tìm ƯCLN, tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, phân tích ra thừa sô nguyên tố, m ƯCLN.
- Vận dụng được các kiến thức để giải các bài toán có nội dung thực tế.
3. Thái độ, tư duy
- Học sinh trình bày bài toán theo các bước một cách chính xác, khoa học.
- Phát triển tư duy suy luận logic.
- Phát huy tinh thần học tập hợp tác theo nm.
4. Phát triển năng lực
- Phát trin năng lc tính toán, tự học, sáng tạo, phát hin và gii quyết vn đề.
II. CHUẨN B
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
- Học sinh: Ôn lại định nghĩa vcác dấu hiệu chia hết, định nga số nguyên tố, hợp số
và cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIẾN TRÌNH I DẠY:
1. Hoạt động khởi động:
? ƯCLN của hai hay nhiều số là gì?
? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho VD.
? Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
Đáp án:
+ ƯCLN của hai hay nhiều số số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của c
số đó.
+ Hai số ƯCLN bằng 1 gọi là 2 số nguyên tố cùng nhau.
+ Quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Bước 1: Phân tích mỗi số ra tha số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tíchc thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó
là ƯCLN phải tìm.
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung kiến thc
GV: Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 a và 140
a
Bài tập
Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 a
và 140 a
Giải.
Vì 56 a và 140 a
a là
ƯC(56;140)
a là ƯC(56;140)
Tìm ƯC(56;140) bằng các nào?
HS: Trả lời.
Trang 115
ƯCLN(56;140) = 2
2
.7 = 28
Vậy ƯC(56;140) =
1;2;4;7;14;28
Để tìm ước chung ca 2 hay nhiu s ta làm
như thế nào?
Ta tìm ƯCLN của 2 s đó ri tìm ước của ước
chung ln nht.
Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài trong 4 phút.
Gọi ba HS lên bảngm?
Ba HS lên bảng.
Bài tập 142( sgk- 56)
a)24 = 2
3
. 3 ; 16 = 2
4
ƯCLN(16; 24) = 8
ƯC(16;24) =
1;2;4;8
b) 180 = 2
2
. 3
2
. 5 ; 234 = 3
2
. 2. 13
ƯCLN(180;234) = 18
ƯC(180;234) =
1;2;3;6;9;18
c) 60 = 2
2
. 3. 5 ; 90 = 2. 3
2
. 5 ;
135 = 3
3
. 5
ƯCLN(60;90;135) = 15
ƯC(60;90;135) =
1;3;5;15
Hãy kiểm tra li s ng các ước ca ƯCLN ?
Câu a có 3 + 1 = 4 ưc
Câu b có (1+1)(2+1) = 2. 3 = 6 ưc
Câu c có (1+1) (1+1) = 2. 2 = 4 ước
Bài tập 143 (sgk 56)
Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết
rằng 420 a và 700 a.
Giải:
a ln nht a ƯCLN (420;
700)
420 = 2
2
.3.5.7
700 = 2
2
.5
2
.7
ƯCLN(420;700) = 2
2
.5.7 = 140
a = 140
a có mối quan hệ gì với 420 và 700?
a là ƯCLN(420;700)
Hãy tìm ƯCLN(420;700) ?
Lên bảng.
Đ tìm ƯC (144 ; 192) lớn n 20 ta m như thế
nào?
Tìm ƯCLN (144; 192), m ƯC (144; 192) sau
đó xác định các ƯC lớn hơn 20
Bài 144(SGK - 56)
Tìm ước lớn hơn 20 của 144 và
192
144 = 2
4
. 3
2
; 192 = 2
6
. 3
Tìm ƯCLN (144; 192)?
44 = 2
4
. 3
2
; 192 = 2
6
. 3
ƯCLN (144; 192) = 2
4
. 3 = 48
ƯCLN (144; 192) = 2
4
. 3 = 48
ƯC (144; 192) = 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12;
24; 48
Vy ƯC ca 144 và 192 lớn n 20 là
24 và 48
Tìm ƯC (144; 192)?
Trả lời.
Xác định các ƯC(144;92) lớnn 20?
24 và 48.
3. Hoạt động vận dụng:
Nêu cách tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN?
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 177; 178; 179; 180; 183 (sbt).
Trang 116
- Tiết sau luyện tập.
HD Bài 179/SBT24: gọi dộ dài cạnh là a(cm). Ta có:
60 a; 96 a
, a lớn nhất
a
ƯCLN(60;96)
a
Ngày soạn: 25/10/2018 Tuần: 11
Ngày dạy: 05/11/2018 Tiết: 33
Trang 117
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Củng cố các kiến thc về tìm ƯCLN, tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, phân tích ra thừa sô nguyên tố, m ƯCLN.
- Vận dụng được các kiến thức để giải các bài toán có nội dung thực tế.
3. Thái độ, tư duy
- Học sinh trình bày bài toán theo các bước một cách chính xác, khoa học.
- Phát triển tư duy suy luận logic.
- Phát huy tinh thần học tập hợp tác theo nm.
4. Phát triển năng lực
- Phát trin năng lc tính toán, tự học, sáng tạo, phát hin và gii quyết vn đề.
II. CHUẨN B
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
- Học sinh: Ôn lại định nghĩa vcác dấu hiệu chia hết, định nga số nguyên tố, hợp số
và cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIẾN TRÌNH I DẠY:
1. Hoạt động khởi động:
HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bng cách phân tích ra tha s nguyên t? Tìm số tự nhiên a
ln nhất biết rằng 600
a và 480
a.
HS2: Nêu cách tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126; 210; 90)
Đáp án
HS1: Mun tìm ƯCLN của hai hay nhiu s lớnn 1, ta làm như sau:
c1: Phân tích mi s ra tha s nguyên t.
c 2: Chn ra các tha s nguyên t chung.
c 3: Lp tích các tha s đã chn, mi tha s lấy với số mũ nh nht ca nó.
Tích đó là ƯCLN phi tìm. (5 điểm)
Bài tp: a N, a ln nht và 600
a ; 480
a
a ƯCLN (600; 480) = 120
a = 120 (5 điểm)
HS2: Để tìm ƯC của các s đã cho, ta có th tìm các Ư của ƯCLN của các s đó. 3 đ
126 = 2. 3
2
. 7 ; 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 3
2
. 5
ƯCLN (126; 210; 90) = 2. 3 = 6
ƯC (126; 210; 90) = Ư(6) = 1, 2, 3, 6 (7 đim)
2. Hoạt động luyện tập:
Trang 118
Hoạt động ca thy và trò
Ghi bảng
Gv
?
Hs
Làm bài 146?
Đọc và tóm tt ni dung bài tp 146?
Đọc và tóm tắt đề bài.
Bài 146 (SGK - 57)(8 phút)
?
Hs
?
Hs
?
Hs
?
Hs
Hs
112
x ; 140
x chng t x quan h như thế
nào vi 112 và 140?
x ƯC (112; 140)
Để m x, ta mấy cách m? Đó những
cách nào?
Trả lời.
Cách làm ngắn gọn là cách nào?
Đó là ch tìm ƯCLN (112; 140) ri tìm các
ước của ƯCLN đó.
Kết quả bài tập phải thỏa mãn điều kiện gì?
Phải thỏa mãn điều kiện: 10 < x < 20
Một HS lên bảng trình bày lời giải, dưới lớp
làm vào vở.
112
x ; 140
x x ƯC
(112; 140)
112 = 2
4
. 7 ; 140 = 2
2
. 5. 7
ƯCLN (112; 140) = 2
2
. 7 = 28
ƯC (112; 140) = Ư(28)
= 1; 2; 4; 7; 14; 28
Vì 10 < x < 20 x = 14 tho
mãn các điu kin ca bài toán.
?
Hs
Gv
Hs
Gv
Đọc đề bài tp 147?
2 hc sinh đọc bài
Cho lp hoạt đng theo nhóm làm bài trong
5 pt, sau đó cho đại diện các nhóm báo
cáo kết quả.
Thực hiện và báo cáo kết quả.
Nhận xét, b sung và đưa ra đáp án chính
xác.
Bài 147 (SGK - 57)(8 phút)
Gi s bút trong mi hp a.
Ta có 28 chia hết cho a, 36 chia
hết cho a
a ƯC (28; 36) và a > 2
b) Tìm a: ƯCLN (28; 36) = 4
ƯC (28; 36) = 1; 2; 4
Vì a > 2 a = 4 tho mãn đk c)
Mai mua là: 28 : 4 = 7 (hp)
Lan mua là: 36 : 4 = 9 (hp)
?
Hs
Đọc và tóm tắt đu bài?
Tóm tắt đề bài.
Bài 148 (SGK - 57)(7 phút)
?
Hs
S t nhiu nht có th chia ra quan h gì
vi s 48 và 72?
Là ƯCLN (48; 72)
?
Hs
Số tổ nhiều nhất là bao nhiêu tổ?
24 t
S t nhiu nht là:
ƯCLN (48; 72) = 24
?
Hs
Gv
mi t có bao nhiêu nam? bao nhiêu n?
Trả lời.
M rng: Nếu bài toán hi có bao nhiêu
cách chia t thì ta làm như thế nào?
Ta phi tìm ƯC (48; 72) hay phi tìm Ư(24)
Khi đó mi t có s nam là:
48 : 24 = 2 (Nam)
Mi t có s n là:
72 : 24 = 3 (N)
Gv
Giới thiu cách làm:
*) Giới thiu thut toán ơclit
Trang 119
Hs
?
Hs
- Chia s ln cho s nh (135 : 105)
- Nếu phép chia còn , ly s chia chia
tiếp cho s dư (105 : 30)
- Nếu phép chia còn dư lại ly s chia mi
chia cho s mới cho đến khi đưc s
= 0 thì s chia cui cùng là ƯCLN phi tìm.
Làm mẫu một ví dụ.
Thực hiện làm ví dụ theo hướng dẫn của GV
tìm ƯCLN (48; 72)?
24
48
48
72
1
0
2
Vậy ƯCLN (48; 72) = 24
tìm ƯCLN của hai số (9 phút)
Ví d:
Tìm ƯCLN (135; 105)
1
0
3
2
15
30
105
30
105
135
Vậy ƯCLN (135; 105) = 15
3. Hoạt động vận dụng:
? Nhắc lại cách m ƯCLN và thuật toán ơClít?
GV: Nhắc lại cách sử dụng thuật toán Ơclit để tìm ƯCLN của hai số.
Nêu các kiến thức cầm nhớ của bài học?
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Ôn li bài.
- Làm bài tp 182, 184, 186, 187 (SBT).
- Làm BT: 139, 140 bằng ch sử dụng thuật toán Ơclit.
- Đọc trước bài bi chung nh nht.
+ Nắm được khái niệm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số.
+ Hiểu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số theo quy tắc.
+ Ôn lại cách phân tích một số ra tha số nguyên tố.
HD Bài 187/SBT - 24: Gọi số hàng dọc là a. ta có
54 a;42 a; 48 a
và a lớn nhất
Trang 120
Ngày soạn: 30/10/2018 Tuần: 12
Ngày dạy: 12/11/2018 Tiết: 34
§18. BI CHUNG NH NHT
I/. MC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
1. V kiến thc
- HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số.
- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích c số đó ra thừa số
nguyên tố. Từ đó biết cách m bội chung của hai hay nhiều số. HS biết so sánh cách tìm
ƯCLN và BCNN.
2. V kĩng
- HS vận dụng kiến thức giải thành thạo các bài tập.
3. V thái độ
- HS cận thận trong tính toán và liên hệ được các bài toán trong thực tế.
4. Phát triển năng lực
- Phát trin năng lc tính toán, năng lc phát hin gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo viên
Phấn màu, SGK, SBT.
2. Chun b ca hc sinh
Nghiên cứu bài.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hot động khởi động:
HS: a/ Tìm B(4) ; B(6) ; BC(4, 6)
b/ Em hãy cho biết số nhỏ nhất khác 0 trong tập hp các bội chung của 4 6 số
nào?
2. Hot động hình thành kiến thc:
- Để tìm bội chung của 4 6, ta phải tìm tập hợp c bội của 4, của 6 rồi chọn ra c
phần tử chung của hai tập hợp đó, ta được tập hợp các bội chung của 4 6. Vậy có cách
nào tìm bội chung của hai hay nhiều số không cần liệt kê các bội của mỗi số hay
không? Ta học qua bài “Bội chung nh nhất”.
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Hoạt đng 1: Bi chung nh nht(13 phút)
GV: Từ câu b của HS3, giới thiệu: 12
số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội
1. Bội chung nhỏ nhất:
Ví dụ 1: SGK
Trang 121
chung của 4 và 6. Ta nói 12 là bội chung
nhỏ nhất.
Ký hiệu: BCNN(4,6) = 12
GV: Viết các tập hợp B(2), BC(2; 4; 6)
HS: B(2) = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16;
18...}
BC(2; 4; 6) = {0; 12; 24; 36...}
GV: Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập
hợp bội chung của 2; 4; 6?
HS: 12
GV: BCNN(2; 4; 6) = 12
Hỏi: Thế nào bội chung nhỏ nhất của
2 hay nhiều số?
HS: Đọc phần in đm / 57 SGK
GV: Các bội chung (0; 12; 24; 36...)
BCNN(là 12) của 4 6 quan h
với 12?
HS: Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là
0; 12; 24; 36...) đều bội của BCNN(là
12)
GV: Dẫn đến nhận xét SGK
Em hãy tìm BCNN(8; 1);
BCNN(4; 6; 1)?
HS: BCNN(8; 1) = 8
BCNN(4; 6; 1) = 12 = BC(4, 6)
GV: Dẫn đến chú ý tổng quát n
SGK
BCNN(a, 1) = a;
BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
GV: Hãy nêu các bước tìm BCNN của 4
và 6 ở ví dụ 1?
HS: Trả lời
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;
32;36..}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36...}
BC(4,6) = {0; 12; 24; 36...}
Ký hiệu BCNN(4,6) = 12
Học phần in đậm đóng khung /57 SGK
+ Nhận xét: SGK
+ Chú ý: SGK
BCNN(a, 1) = a
BCNN(a, b, 1) = BCNN()a, b
Hoạt đng 2: Tìm BCNN bng cách phân tích các s ra tha s nguyên t
GV: Ngoài cách tìm BCNN của 4 và 6
như trên, ta còn cách tìm khác.
- Giới thiệu mục 2 SGK
GV: Nêu ví dụ 2 SGK và hướng dẫn cụ
thể cho HS
HS: Theo dõi.
2. Tìm BCNN bằng cách phân ch c
số ra thừa số nguyên tố:
Ví dụ 2: SGK
+ Bước 1: Phân tích các số 8; 18; 30 ra
TSNT
8 = 2
3
Trang 122
GV: Em hãy nêu quy tắc tìm BCNN?
HS: Phát biểu qui tắc SGK,
GV:- Tìm BCNN(4; 6)
HS: - Làm ?
GV: Từ việc tìm
BCNN(5; 7; 8) = 2
3
. 5 . 7 = 280. Hỏi:
Em cho biết c cặp số 5 7; 7 8;
5 và 8 là các cặp số như thế nào?
HS: Là các cặp số nguyên tố cùng
nhau.
GV: BCNN(5; 7; 8) bằng tích 5. 7. 8
=> Chú ý a SGK
GV: Từ việc tìm
BCNN(12; 16; 48) = 48
Hỏi: 48 có quan hệ gì với 12; 16?
HS: 48 là bội của 12; 16.
GV: BCNN(12; 16; 48) = 48
=> Chú ý b SGK
18 = 2. 3
2
30 = 2. 3. 5
+ Bước 2: Chọn ra các TSNT chung và
riêng là 2; 3; 5
+ Bước 3: Lấy tích các thừa số đã chọn
B2 với mỗi số lây s số mũ lớn nhất =>
Tích đó là:
BCNN(8; 18; 30)
= 2
3
. 3
2
. 5 = 360
Quy tắc: SGK
- Làm ?
+ Chú ý: SGK
Hoạt đng 3: Cách tìm bi chung thông qua tìm BCNN
GV: Nhắc lại: từ d1 của bài trước
dẫn đến nhận xét mục 1:
“Tất ccác bội chung của 4 6 (là 0;
12; 24; 36....) đều bội của BCNN (4;
6) (là 12)
Hỏi: ch nào tìm bội chung của 4
6 không cần liệt c bội của
mỗi số không?
Em hãy trình bày cách tìm đó?
HS: thể tìm BC của hai hay nhiều số
bằng cách:
- Tìm BCNN của 4 và 6
- Sau đó tìm bội của BCNN (4, 6)
HS: Lên bảng thực hiện cách tìm.
GV: Cho HS đọc đề lên bảng trình
bày ví d3 SGK
HS: Thực hiện yêu cầu của GV
GV: Gợi ý:
Tìm BCNN(8; 18; 30) = 360 đã làm
dụ 2.
3. Cách tìm bội chung thông qua tìm
BCNN
Ví dụ 3: SGK
Vì: x 8 ; x 18 và x 30
Nên: x
BC(8; 18; 30)
8 = 2
3
18 = 2 . 3
2
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(8; 18; 30) = 360.
BC(8; 18; 30) = {0; 360; 720; 1080...}
Vì: x < 1000
Nên: A = {0; 360; 720}
Trang 123
3. Hot động luyn tp, vn dng
GV: Cho HS làm bài tập:
- Điền vào chỗ trống thích hợp và so sánh hai quy tắc sau:
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số
..... ta làm như sau:
+ Phân tích mỗi số ....
+ Chọn ra các thừa số ....
+ Lập .... mỗi thừa số lấy với số mũ ....
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.....
ta làm như sau:
+ Phân tích mỗi số ....
+ Chọn ra các thừa số .....
+ Lập ..... mỗi thừa số lấy với số mũ ....
4. Hot động tìm tòi, m rng:
- Học thuộc qui tắc tìm BCNN
- Làm bài 150; 151; 152; 153; 154; 155/59, 60 SGK
- Làm bài 188; 189; 190; 191/25 SBT
- Xem trước mục 3 cách tìm bội chung thông qua tìm BCBN.
- Tiết sau luyện tập1.
Trang 124
Ngày soạn: 30/10/2018 Tuần: 12
Ngày dạy: 12/11/2018 Tiết: 35
LUYN TP
I. MC TIÊU: Qua bài này hc sinh hc được:
1. V kiến thc
- Củng cố kiến thức bài BCNN.
2. V kĩng
- HS làm thành thạo về tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN. Tìm BC của
nhiều số trong khoảng cho trước.
- Nắm vững cách tìm BCNN để vận dụng tốt vào bài tập.
3. V thái độ
- Rèn tính chính xác, cẩn thận áp dụng vào các bài toán thực tế.
4. Phát triển tư duy: T hc, gii quyết vấn đề
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo viên
- Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và các bài tập củng cố.
2. Chun b ca hc sinh
Làm bt đầy đủ. Nghn cứu bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hot động khởi động:
HS1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số?
- Làm bài 150/59 SGK
HS2: Nêu qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
- Tìm BCNN (30, 45)
2. Hot động luyn tp:
Để m bội chung của hai hay nhiều số, ta viết tập hợp các bội của mỗi số bằng
cách liệt kê. Sau đó chọn ra các phần tử chung của các tập hợp đó.
Ngoài ch trên, ta n một cách khác tìm bội chung của hai hay nhiều số
không cần liệt kê các bội của mỗi số. Ta học qua mục 3/59 SGK và luyện tập trong bài.
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Trang 125
Giải bài tập20’
Bài 152/59 SGK:
GV: Yêu cầu HS đọc đề trên bảng phụ và phân ch
đề.
Hỏi: a 15 a 18 a nhỏ nhất khác 0. Vy a có
quan hệ gì với15 và 18 ?.
HS: a là BCNN của 15 và 18.
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận theo nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày, nhận xét và
ghi điểm.
Bài 153/59 SGK:
GV: Nêu cách tìm BC thông qua tìm BCNN?
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Gọi đại diện nm lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài 154/59 SGK:
GV: u cầu học sinh đọc đề trên bảng phụ và
phân tích đề.
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
Hỏi: Đề cho và yêu cầu gì?
HS: - Cho số học sinh khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng
4; hàng 8 đều vừa đ hàng và số học sinh trong
khoảng từ 35 đến 66.
- Yêu cầu: Tính số học sinh của lớp 6C.
GV: Số học sinh khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4;
ng 8 đều vừa đủ ng. Vậy số học sinh là gì
của 2; 3; 4; 8?
HS: Số học sinh phải là bội chung của 2; 3; 4; 8.
GV: Gợi ý: Gọi a là số học sinh cần tìm.
HS: Thảo luận theo nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV
GV: Nhận xét, đánh gía, ghi điểm.
Bài 155/60 SGK:
GV: Kbảng sẵn yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
lên bảng điền vào ô trống so sánh
Bài 152/59 SGK:
Vì: a 15; a 18 a nhnhất khác
0. Nên a = BCNN(15,18)
15 = 3.5
18 = 2.3
2
BCNN(15,18) = 2.3
2
.5 = 90
Bài 153/59 SGK:
30 = 2.3.5
45 = 3
2
.5
BCNN(30,45) = 2.3
2
.5 = 90
BC(30,45) = {0; 90; 180; 270; 360;
450; 540;…}.
Vì: Các bội nhhơn 500. Nên: Các
bội cần tìm là: 0; 90; 180; 270;
360; 450.
Bài 154/59 SGK:
- Gọi a là số học sinh lớp 6C
Theo đề bài: 35
a
60
a 2; a 3; a 4; a 8.
Nên: a
BC(2,3,4,8)
và 35
a
60
BCNN(2,3,4,8) = 24
BC(2,3,4,8) = {0; 24; 48; 72;…}
Vì: 35
a
60. Nên a = 48.
Vậy: Số học sinh của lớp 6C là 48
em.
Bài 155/60 SGK:
(Phn khung bên cnh)
Trang 126
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) với tích a.b.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN(a,b)
2
10
1
50
BCNN(a,b)
1
300
420
50
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
GV: Nhận xét ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=a.b
3. Hot động vn dng:
Kết hp trong bài hc
4. Hot động tìm tòi, m rng:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài 156, 157, 158/60 SGK.
- Làm bài tập 192; 193; 195; 196/25 SBT.
- Tiết sau luyện tập tiết 2.
Trang 127
Ngày soạn: 30/10/2018 Tuần: 12
Ngày dạy: 12/11/2018 Tiết: 36
LUYN TP
I/. MC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
1. V kiến thc
- HS tiếp tục củng cố kiến thức liên quan đến bài học BCNN.
2. V kĩng
- HS làm thành thạo v tìm BCNN, m BC thông qua m BCNN. Tìm BC của
nhiều số trong khoảng cho trước.
- Nắm vững cách tìm BCNN để vận dụng tốt vào bài tập.
3. V thái độ
- Rèn tính chính xác, cẩn thận áp dụng vào các bài toán thực tế.
4. Phát triển năng lực : Năng lc t hc, sáng to, gii quyết vấn đ.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo viên
Phấn màu, SGK, SBT, bảng ph ghi sẵn đbài ? ở SGK và các bài tập củng cố.
2. Chun b ca hc sinh
Làm bt đầy đủ. Nghn cứu bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIN TNH BÀI DY
1. Hot động khởi động
- HS1: Làm 192/25 SBT
- HS2: Làm 193/25 SBT
2. Hot động luyn tp
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
i 156/60 SGK:
i 156/60 SGK:
Trang 128
GV: Cho học sinh đọc phân tích đề đã cho ghi
sẵn trên bảng phụ.
- u cầu hc sinh hoạt động nhóm.
Hỏi: x 12; x 21; x 28. Vậy x có quan hgì với
12; 21 và 28?
HS: x
BC(12,21,28).
GV: Theo đề bài cho 150
x
300. Em hãy tìm
x?
HS: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm n trình
bày.
GV: Cho lớp nhận đánh giá, ghi điểm.
Vì: x 12; x 21 và x 28
Nên: x
BC(12; 21; 28)
12 = 2
2
.3
21 = 3.7
28 = 2
2
.7
BCNN(12; 21; 28) = 2
2
.3.7 = 84.
BC(12; 21; 28) = {0; 84; 168; 252;
336;…}
Vì: 150
x
300
Nên: x
{168; 252}
i 157/60 SGK:
GV: Cho hc sinh đọc và phân ch đề trên bảng
phụ.
- Ghi tóm tắt và hướng dẫn học sinh pn tích đ
trên bảng.
- An: Cứ 10 ny lại trực nhật.
- ch: Cứ 12 ngày lại trực nhật.
- Lần đầu cả hai bạn cùng trực.
- Hỏi: Sau ít nhất bao nhu ngày thì hai bạn cùng
trực nhật?
GV: Theo đbài thì sẽ bao nhiêu ln hai bạn
cùng trực nhật?.
HS: Trả li.
GV: Gọi a là số ngày ít nhất hai bn lại cùng trực
nhật, a phải gì ca 10 và 12?
HS: a là BCNN(10,12).
GV: Cho học sinh thảo luận nhóm.
HS: Thảo luận nhóm cử đại diện nhóm n
trình bày.
GV: Cho lớp nhận xét, đánh gía và ghi điểm.
i 157/60 SGK:
Gọi a là số ngày ít nhất hai bạn cùng
trực nhật.
Theo đề bài: a 10; a 12
Nên: a = BCNN(10,12)
10 = 2.5
12 = 2
2
.3
BCNN(10; 12) = 2
2
.3.5 = 60
Vậy: Sau ít nhất 60 ngày thì hai
bạn lại cùng trực nhật.
i 158/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề.
Hỏi: Gọi a s cây mỗi đội trồng, theo đề bài a
phải là gì của 8 và 9?
HS: a phải là BC(8,9).
GV: Số cây phải trồng khoảng từ 100 đến 200,
suy ra a có quan hệ gì vi số 100 và 200?
HS: 100
a
200.
GV: u cầu học sinh hoạt động nhóm và lên
bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu ca GV.
- Qua bài tập trên giáo viên cho HS nêu lợi
ích của cây xanh, việc mật độ cây xanh bị
i 158/60 SGK:
Gọi số cây mỗi đội phải trng là a
Theo đề bài:
100
a
200; a 8; a 9
Nên: a
BC(8; 9)
Và: 100
a
200
BCNN(8; 9) = 8.9 = 72
BC(8; 9) = {0; 72; 144; 216;…}
Vì: 100
a
200
Nên: a = 144
Vậy: Sy mi đi phải trng là 144
y.
Trang 129
phá hại gây tác động đến môi trường và làm
biến đổi khí hậu…..
GV: Cho hc sinh đc phần “Có th em chưa
biết” và gii thiu Lch can chi như SGK.
3. Hot động vn dng: Kết hp trong bài
4. Hot động tìm tòi, m rng
- Xem lại bài tập đã giải.
- Chuẩn bc câu hỏi ôn tập/61 SGK và các bảng 1, 2, 3 /62 SGK.
- Làm c bài tập 159, 160, 161, 162/63 SGK. Tiết sau ôn tập.
Ngày soạn: 11/11/2018 Tuần: 13
Ngày dạy: 19/11/2018 Tiết: 37
ÔN TP CHƯƠNG I
I. MC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
1. V kiến thc
- HS ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nângny thừa.
2. V kĩng
- HS biết vận dng các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện các ppnh, tìm s chưa biết.
- Rèn luyện kỹ năngnh toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
3. V thái độ
- HS tích cực trong bộ môn.
4. Phát triển năng lực: Sáng to, gii quyết vấn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo viên
Phn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵnc bài tập.
2. Chun b ca hc sinh
Ôn tập các câu hỏi trong SGK từ u 1 đến câu 4
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hoạt động khi động: Kết hp trong lúc ôn tp
2. Hot động hình thành kiến thc
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Ôn tp lý thuyết
GV: Trưc tiên ta ôn về phần lý thuyết.
Các em quan sát bảng 1/62 SGK. Tóm tắt
A. L thuyết:
Câu 1: (SGK)
Trang 130
về c pp tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng
n lũy thừa.
Trong bảng nhắc lại các phép tính, các
thành phần của phép nh, dấu, kết quả
phép tính điều kiện đkết quả số tự
nhn đã đưc hc trong chương I.
GV: Tnh bày: Pp tính cng a + b và
nêu các nội dung như SGK.
- Gọi học sinh đng lên đọc c phép tính
trừ, nhân, chia trong bảng.
HS: Đọc như SGK.
GV: Các em trả lời câu hỏi ôn tập đã chuẩn
bị ở nhà trang 62 SGK.
Câu 1:
GV: Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi n
bảng điền o du ... để dạng tổng quát
của các tính chất.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho c lp nhận xét.Đánh giá, ghi
điểm.
Câu 2:
GV: Em y đc câu hỏi và lên bảng điền
vào chtrng đđược định nghĩa lũy thừa
bậc n ca a.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho c lp nhận xét.Đánh giá, ghi
điểm.
GV: Tnh y phép nâng lũy thừa bng
1.
Câu 3:
GV: Em hãy đọc u hỏi và lên bảng trình
y.
HS: a
n
. a
m
= a
n+m
a
m
: a
n
= a
m-n
(a
0; m
n).
Câu 4:
GV: Em hãy đọc câu hỏi và phát biểu?
HS: Phát biểu định nghĩa / 34 SGK.
Tính chất
Phép
cộng
Phép
nhâ
Giao hoán
a + b = …
a . b =
Kết hợp
(a+b)+ c =
(a.b).c =
Tính chất
phân phối
của phép
nhân đói
với phép
cộng
a. (b+c) = … + …
Câu 2: (SGK)
Lũy thừa bậc n ca a là… của n… bằng nhau,
mỗi thừa s bằng
a
n
= a.a….a (n
0)
n thừa số
a gọi là
n gọi là
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là
Câu 3: (SGK)
a
n
. a
m
= a
n+m
a
n
: a
m
= a
n-m
(a
0; m
n).
Câu 4:
Nếu a b thì a = b.k (k
N; b
0)
3. Hot động luyn tp
- Làm bài 160/63 SGK.
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm.
Câu a: Hỏi: Em hãy u th tự thực hiện
phép tính ở biểu thức của câu a ?
HS: Ta thực hiện phép chia trước, phép tr
B. Bài tập:
i 160/63 SGK:
a/ 204 84 : 12 = 204-7 = 197.
b/ 15 . 2
3
+ 4 . 3
3
- 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 5 . 7
= 120 + 36 35 = 121.
c/ 5
6
: 5
3
+ 2
3
. 2
2
= 5
3
+ 2
5
= 125 + 32 = 157
Trang 131
sau.
GV: Câu b, hỏi tương tự như trên.
HS: Ta thực hiện phép nâng lũy thừa trước,
đến phép nhân, pp cng và trừ.
GV: Câu c, hỏi: Em đã sử dụng công thức
gì để tính biểu thức củau c?
HS: ng thức chia, nhân hai y thừa
cùng cơ s.
GV: Em thể áp dụng tính chất nào đ
tính nhanh biểu thức câu d?
HS: Tính chất pn phối ca phép nhân đối
với phép cộng.
GV: Củng cố bài tập 160 => khắc u c
kiến thức về:
- Thứ tự tực hiện các phép tính.
- Thực hiện đúng qui tắc nhân chia hai lũy
thừa cùng cơ số.
- Tính nhanh biểu thức bằng ch áp dụng
tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng.
i 161/63 SGK:
GV: Hỏi: 7.(x+1) trong phép trừ
trên?
HS: Là số trừ chưa biết.
GV: u cách tìm số trừ?
HS: Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
GV: Cho học sinh hoạt động nm. Gọi đại
diện nhóm lên trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu ca giáo vn.
Hỏi: 3x - 6gì trong pp nhân câu b?
HS: Thừa số chưa biết.
GV: u cách tìm thừa s chưa biết?
HS: Lấych chia cho thừa số đã biết.
GV: Tương tự đặt u hỏi gợi ý cho HS
giải đến kết qucui cùng của bài tập.
GV: Cng c qua bài 161=>Ôn li cách
tìm các thành phần chưa biết trong các
phép tính.
d/ 164 . 53 + 47. 164 = 164.(53+47) = 164 .
100 = 16400
i 161/63 SGK:
Tìm số tự nhiên x biết
a/ 219 - 7. (x+1) = 100
7.(x+1) = 219 - 100
7.(x+1) = 119
x+1 = 119:7
x+1 = 17
x = 17-1
x = 16
b/ (3x - 6) . 3 = 3
4
3x - 6 = 3
4
:3
3x - 6 = 27
3x = 27+6
3x = 33
x = 33:3
x = 11
4. Hot động vn dng: Kết hp trong lúc ôn tp.
5. Hot động tìm tòi, m rng:
- Xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tâp 164; 165; 166; 167/63 SGK
- Chuẩn bc câu hỏi ôn tập trong SGK từ câu 5 đến câu 10.
- Tiết sau ôn tập tiết 2.
Trang 132
Ngày soạn: 11/11/2018 Tuần: 13
Ngày dạy: 19/11/2018 Tiết: 38
ÔN TP CHƯƠNG I
I. MC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
1. V kiến thc
- HS ôn tập các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2;
3; 5; 9. Snguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
2. V kĩng
- HS biết vận dng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
- Rèn luyện kỹ năngnh toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
3. V thái độ
- HS tích cực hoạt động trong môn hc và có ý thức học tập tốt.
4. Phát triển năng lực: Gii quyết vấn đ, t hc, sáng to
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo viên
Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN như trong
SGK.
2. Chun b ca hc sinh
Ôn tập các câu hỏi từ 5 -> 10 SGK, làm các bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
Trang 133
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hot động khởi động: Kết hp trong lúc ôn tp
2. Hot động luyn tp:
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Ôn tp lý thuyết xen k bài tp(43 phút)
GV: Ôn tập lý thuyết và bài tập xen kẽ.
Câu 5:
GV: Chia nội dung cho HS đọc u hỏi và
n bảng điền vào chỗ trống để được tính
chất chia hết của một tổng.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
Củng cố:
1. Tính chất chia hết không những đúng với
tông mà còn đúng với hiệu số của hai số.
2. Bài tập:
Khôngnh, xét xem tổng (hiệu) sau có chia
hết cho 6 không?
a/ 30 + 42 + 19
b/ 60 36
c/ 18 + 15 + 3
HS: u a không chia hết cho 6 (theo t/chất
2)
Câu b: Chia hết cho 6 (theo t/chất 1)
Câu c: Chia hết cho 6 (Vì tng các số dư
chia hết cho 6)
Câu 6:
GV: u cầu HS đọc câu hỏi phát biểu
dấu hiệu chia hết.
HS: Phát biểu dấu hiệu.
GV: Treo bảng 2/62 SGK cho HS quan t
đọc m tắt các dấu hiệu chia hết trong
bảng.
Củng cố:
Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460.
a/ Số nào chia hết cho 2?
b/ Số nào chia hết cho 3?
c/ Số nào chia hết cho 5?
d/ Số nào chia hết cho 9?
Câu 7:
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho
ví dụ minh họa.
HS: Trả li
L thuyết xen kẽ bài tập:
Câu 5: (SGK)
Tính cht 1:
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều ...
cho cùng... thì ... chia hết cho s đó.
a m, b m và c m =>
(............) m
Tính cht 2:
Nếu chỉ có .... của tổng không chia hết ....,
còn các số hạng khác đều ..... cho số đó thì
tổng ..... cho số đó.
a b, b m và c m => (...) m
*Không tính, xét xem tng (hiệu) sau có chia
hết cho 6 không?
a/ 30 + 42 + 19
b/ 60 36
c/ 18 + 15 + 3
Câu 6: ( SGK)
* Bài tập:
Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460.
a/ Số nào chia hết cho 2?
b/ Số nào chia hết cho 3?
c/ Số nào chia hết cho 5?
d/ Số nào chia hết cho 9?
Câu 7: (SGK)
Câu 8: (SGK)
Trang 134
Câu 8:
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho
ví dụ minh họa.
HS: Trả li.
Củng cố:
i 164/63 SGK
GV: - Cho HS hoạt động nhóm.
- u cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính.
- Phân tích kết quả ra thừa s ngun tố.
HS: Thảo lun nm cử đại diện nhóm
trình bày.
GV: Cho cả lớp nhn xét. Đánh g, ghi
điểm
i 165/63 SGK
GV: u u HS đọc đ hoạt động
nhóm.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: ớng dẫn:
- Câu a: Áp dụng dấu hiệu chia hết đxét
c số đã cho là s nguyên tố hay hợp số.
- Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3
=> a chia hết cho 3 (Theo tính chất chia hết
của 1 tổng) và a ln hơn 3 => a là hợp số
- u c: Áp dụng tích các số lẻ một s lẻ,
tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chía hết
cho 2 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng)
và b lớnn 2 => b là hp số
- u d: Hiệu c = 2 => c là số nguyên t.
Câu 9:
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu.
HS: Trả li.
Câu 10:
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu.
HS: Trả li.
GV: Treo bảng 3/62 SGK
Cho HS quan sát. Hỏi:
Em hãy so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
?
HS: Trả li.
i 166/63 SGK
a/ Hỏi: 84 x ; 180 x; Vậy x có quan h
i 164/63 SGK
Thực hiện phép tính rồi pnch kết quả ra
TSNT.
a/ (1000+1) : 11
= 1001 : 11 = 91 = 7 . 13
b/ 14
2
+ 5
2
+ 2
2
= 196 + 25 +4 = 225 = 3
2
. 5
2
c/ 29 . 31 + 144 . 12
2
= 899 + 1 = 900 =2
2
.3
2
. 5
2
d/ 333: 3 + 225 + 15
2
= 111 + 1 = 112 = 2
4
. 7
i 165/63 SGK
Điền ký hiệu
;
vào ô trống.
a/ 747 P; 235
P; 97
P
b/ a = 835 . 123 + 318; a
P
c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P
d/ c = 2. 5. 6 2. 29 ; c P
Câu 9: (SGK)
Câu 10: (SGK)
* Bài tập:
i 166/63 SGK
a/ Vì: 84 x ; 180 x và x > 6
Trang 135
gì với 84 và 180?
HS: x
ƯC(84, 180)
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thực hiện yêu cầu ca GV.
b/ GV: Hỏi:
x 12; x 15; x 18. Vậy x quan hệ
với 12; 15; 18?
HS: x
BC(12; 15; 18)
GV: Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện
nhóm lên trình bày.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
i 167/63 SGK
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đbài, cho HS
đọc và phânch đề.
Hỏi: Đề bài cho và yêu cầu gì?
HS: Cho: số sách xếp từng bó 10 quyển,
12 quyển, 15 đều vừa đủ , ssách trong
khoảng từ 100 đến 150. Yêu cầu: Tính số
ch đó.
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận theo nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho cả lớp nhận xét.
GV: Nhận xét, đánh gía, ghi đim.
Nên x
ƯC(84; 180)
84 = 2
2
. 3 .7
180 = 2
2
3
2
. 5
ƯCLN(84; 180) = 2
2
. 3 = 12
ƯC(84; 180) = {1;2;3;4;6;12}
Vì: x > 6 nên: x = 12
Vậy: A = {12}
b/ Vì: x 12; x 15; x 18
và 0 < x < 300
Nên: x
BC(12; 15; 18)
12 = 2
2
. 3
15 = 3 . 5
18 = 2. 3
2
BCNN(12; 15; 18) = 2
2
. 3
2
. 5
= 180
BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..}
Vì: 0 < x < 300
Nên: x = 180
Vậy: B = {180}
i 167/63 SGK
Theo đề bài:
Số sách cầnm phải là bội chung ca 10; 12;
15.
10 = 2 . 5
12 = 2
2
. 3
15 = 3 . 5
BCNN(10; 12;15) = 2
2
.3.5 = 60
BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180; 240; ....}
Vì: Số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Nên: s sách cn tìm là 120 quyn.
3. Hot động vn dng
-Trong bài ôn.
4. Hot động tìm tòi, m rng
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập kỹ lý thuyết chương I, các bt chuẩn bị tiết 39m bài tập kiểm tra 45 phút.
Trang 136
Ngày soạn: 11/11/2018 Tuần: 13
Ngày dạy: 19/11/2018 Tiết: 39
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội c kiến thức đã học trong phần cuối chương I.
2. ng: Kiểm tra:Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết của một tổng, hiệu.Số
nguyên tố, hợp số.Tìm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số. năng áp dụng
kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thc tế.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
4. Năng lực : - Năng lực tự học, tự nghiên cứu, tự tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Đề in sẵn cho HS làm;
HS: Ôn tập theo đề cương.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. MA TRẬN:
Trang 137
Cp độ
n
Ch đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cộng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Ch đề 1
- Tính cht chia
hết.
- Du hiu chia
hết cho 2, 5, 3, 9
- Nhận ra một
tổng chia hết cho
một số.
- Nhận ra một số
chia hết cho 2; 3;
5; 9
Nắm vững dấu
hiệu chia hết
cho 2;3;5;9 để
ghép thành số
thoả điều kiện
cho trước
S câu
S điểm
1
1,0
2
2,0
3
3,0điểm
Ch đề 2
- S nguyên t,
hp s.
- Phân tích một
số ra thừa số
nguyên tố
- Nhận ra số
nguyên tố, hợp số
- Biết các số
nguyên tố cùng
nhau
Phân tích được
một số ra thừa
số nguyên tố
S câu
S điểm
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm
Ch đề 3
Ước và bội, ƯC,
BC, ƯCLN,
BCNN.
- Nhận ra ước,
bội của một số
- Nhận ra ƯCLN,
BCNN
Tìm được
ƯCLN, BCNN
của hai hay
nhiều số
Tìm BC, ƯC
thông qua cách
m BCNN ,
ƯCLN
Giải bài
toán thực tế
S câu
S điểm
1
1,0
2
1,0
1
2,0
1
1,0
5
5,0 điểm
Tng s câu
Tng s đim
3
3,0
5
4,0
1
2,0
1
1,0
10
10,0
2. ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2 điểm) Không tính tổng và hiệu, xét xem tổng hiệu sau có chia hết cho 9
không?
a) 234 + 135 ; b) 581 7. 18
Bài 2: (1,0 điểm) Cho các số tự nhiên sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
Số nào là số nguyên t? Số nào là hợp số?
Bài 3: (1,0 điểm) Phân tích các số sau ra tha số nguyên tố: 56 và 288
Bài 4: (2,0 điểm) Bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, hãy:
a) Tìm ƯC(30, 18) b) Tìm BC (20, 24).
Bài 5: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết rằng:
x 12 ; x 15 và x 18
Trang 138
Bài 6: (2,0 điểm) Một thúng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng
chục (10 trứng) thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt
có trong thúng?
3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Bài
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1
a) Có 234 9 và 135 9 nên 234 + 135 9
b) Có 581 9 và 7. 18 9 nên 581 7. 18 9
1,0
1,0
2
Các số là số nguyên tố: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19
Các số là hợp số: 4, 6, 8, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 18, 20
0,5
0,5
3
Phân tích được: 56 = 2
3
. 7
288 = 2
5
. 3
2
0,5
0,5
4
a) Có 30 = 2. 3. 5 và 18 = 2. 3
2
UCLN(30, 18) = 2. 3 = 6
UC(30, 18) = Ư(6) = { 1; 2; 3; 6}
b) Có 20 = 2
2
. 5 và 24 = 2
3
. 3
BCNN(20, 24) = 2
3
. 3. 5 = 120
BC(20, 24) = B(120) = { 0, 120, 240, 360, .... }
0,5
0,5
0,5
0,5
5
Vì x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, chia hết cho cả 12, 15 và
18 nên x là BCNN(12, 15, 18)
Ta có: 12 = 2
2
. 3 ; 15 = 3. 5 ; 18 = 2. 3
2
BCNN(12, 15, 18) = 2
2
. 3
2
. 5 = 180
Vậy x = 180
0,5
0,5
0,5
0,5
6
Gọi số trứng là x ( quả ) ( x 0 )
thì x 10 ; x 12 và 150 x 200
Do đó : x BC(10;12) và 150 x 200
Tìm BCNN(10;12) = 60
x BC(10;12) = { 60; 120; 180; 240; … }
do 150 x 200 nên x = 180
Vậy số trứng là 180 quả .
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 139
4. Nhận xét giờ kiểm tra:..................................................................................................
Ngày soạn: 15/11/2018 Tuần: 14
Ngày dạy: 26/11/2018 Tiết: 40
CHƯƠNG II: SỐ NGUN
§1. LÀM QUEN VỚI SNGUYÊN ÂM
I. MC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
1. V kiến thc
- Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục
số. Số đối của số nguyên.
- Bước đầu hiểu được rằng thdùng số nguyên đi vcác đại lượng hai
hướng ngược nhau.
2. V kĩng
- HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
3. V thái độ
- HS tích cực hoạt động và có ý thức xây dựng bài học.
Trang 140
4. Phát triển năng lực: : t hc, gii quyết vn đề, giao tiếp, …
II. CHUN B
1. Giáo viên: SGK, SBT; nhiệt kế có chia độ âm, hình vbiểu diễn độ cao (âm, dương, 0),
bảng vẽ trục số, phấn màu, bng ghi nhiệt độ các thành phố, thước kẻ có chia đơn vị, bảng ph
ghi đề các ví dụ; ? SGK, bảng phụ vẽ hình 35/SGK.
2. Hc sinh: Nghiên cứu bài trưc nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIN TNH BÀI DY
1. Hot động khởi động:
GV: Thực hiện phép tính: a/ 4 + 6 = ? ; b/ 4 . 6 = ? ; c/ 4 6 =?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
GV: Đặt vấn đề
- Phép nhân phép cộng hai số nguyên luôn thực hiện được trong tập N và cho kết quả
một số tự nhiên, nhưng đối với phép trừ hai số tự nhiên không phải bao giờ cũng thực
hiện, chẳng hạn 4 6 kng kết qutrong N. Chính vì thế, trong chương II chúng ta
sẽ làm quen với một loại số mới, đó số nguyên âm. Các số nguyên âm cùng với các số
tự nhiên sẽ tạo thành tập hợp các số nguyên mà trong tập hợp này phép trừ ln thực
hiện được.
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Hoạt đng 1: Các ví d
GV: Em hãy trlời câu hỏi phần đóng khung
mở đầu.
HS: Trả lời có thể sai hoặc đúng.
GV: Để biết câu hỏi trên đúng hay chưa đúng,
ta qua mục 1 về các ví dụ SGK.
GV: Giới thiệu -1; -2; -3; ... gọi các số
nguyên âm và cách đọc như SGK.
GV: Cho HS đọc đ ví d1 SGK và đưa nhiệt
kế có chia độ cho HS quan sát.
HS: Đọc ví dụ 1.
GV: Từ ví dụ trên ta sẽ đáp án đúng cho câu
hỏi phần đóng khung mở đầu SGK.
-3
0
C nga là nhiệt độ 3 đdưới 0
0
C. Đọc là: âm
ba độ C hoặc trừ ba độ C.
GV: Treo đề và cho HS làm ?1 SGK.
HS: Đọc nhiệt độ ở các thành phố.
GV: Trong các thành phố ghi trong bảng, thành
phố nào nóng nhất, lạnh nhất?
HS: Trả lời.
1. Các ví dụ:
Các số -1; -2; -3; ... gọi là các số
nguyên âm.
Đọc là: âm 1, âm 2, âm 3,...
Hoặc : Trừ 1, trừ 2, trừ 3, ...
Ví dụ 1: (SGK)
- Làm ?1
Trang 141
GV: Yêu cầu HS giải thích ý nghĩa của các số
nguyên âm đó.
HS: Nội nhiệt độ 18 độ trên 0
0
C...., Bắc
Kinh nhiệt độ 2 đdưới 0
0
C...
Củng cố:m bài 1/ 68 SGK.
GV: Treo hình 35 SGK cho HS quan sát và tr
lời c câu hỏi bài tập trên.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho HS đọc ví d2, treo hình vẽ biểu diễn
độ cao (âm, dương, 0) để HS quan sát.
HS: Đọc và quan sát hình vẽ trả lời ?2
GV: Yêu cầu HS trả lời và giải thích ý nghĩa
các số nguyên âm đó.
Củng cố: m bài 2/ 68 SGK.
GV: Tương tự các bước trên ở dụ 3 và làm ?3
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Qua các bài tp và các ví d trên giáo dc cho
HS v môi trường, dân s sc khe sinh sn v
thành niên….
Ví dụ 2: (SGK)
- Làm ?2
Ví dụ 3: (SGK)
- Làm ?3
Hoạt đng 2: Trc s
GV: Ôn lại cách vẽ tia số:
- Vẽ một tia, chọn đoạn thẳng đơn vị, đặt liên
tiếp đoạn thẳng đơn vị đó trên tia số đánh
dấu.
- Ghi phía trên các vạnh đánh dấu đó các số
tương ứng 0; 1; 2; 3;... Với 0 ứng với gốc của
tia.
- Vẽ tia đối của tia số và thực hiện các bước như
trên nhưng các vạch đánh dấu ứng với các số -1;
-2; -3; ... => gọi là trục số.
GV: Yêu cầu HS vẽ trục số trong vở nháp.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Kiểm tra sửa sai cho HS.
GV: Giới thiệu:
- Điểm 0 được gọi là điểm gốc của trục số.
- Chiều từ trái sang phải gọi là chiều dương
(thường đánh dấu bằng mũi tên), chiều t trái
sang phải là chiều âm của trục số.
2. Trục số:
=> Gọi là trục số
- Điểm 0 gọi là điểm gốc của trục.
- Chiều từ trái sang phải gọi là
chiều dương, chiều từ phải sang
trái gọi là chiều âm của trục số.
- Làm ?4
+ Chú ý: (SGK)
3. Hot động luyn tp:
GV: Cho HS làm ?4 kẻ sẵn đề bài trên bảng phụ.
-6
-5
6
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
Trang 142
Gợi ý: Điền trước c số vào các vạch tương ứng trên trục số xem các điểm A, B, C,
D ứng với số nào trên tia thì nó biểu diễn số đó.
HS: Điểm A biểu diễn số -6
GV: Hướng dẫn. Ta ký hiệu là: A(-6)
Tương tự: y xác định các điểm B, C, D trên trục số và ký hiệu?
HS: B(-2); C(1); D(5)
GV: Gii thiu chú ý SGK, cách v khác ca trc s trên hình 34 SGK.
4. Hot động vn dng:
-Theo từng phần bài học
- Làm bài 4/ 68 SGK.
- GV tchức cho HS chơi trò chơi : Giải ô chữ, qua đó giáo dục HS ý thức bảo vmôi
trường, giáo dục về bảo vệ biên giới quốc gia…..
5. Hot động tìm tòi, m rng:
- Đọc lại c ví dSGK.
- Làm bài 3; 5/ 68 SGK.
- Làm bài tập 1; 3; 4; 6; 7; 8/ 54; 55 SBT.
- Nghiên cứu bài mới.
Ngày soạn: 15/11/2018 Tuần: 14
Ngày dạy: 26/11/2018 Tiết: 41
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục
số. Số đối của số nguyên.
- Bước đầu hiểu được rằng thdùng số nguyên đi vcác đại lượng hai
hướng ngược nhau.
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
Trang 143
3. Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
4. Năng lực: Năng lực hợp tác, tự học, tự nghiên cứu, tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, SBT, thước thẳng có chia đơn vị, bảng phụ.
HS: Nghiên cu bài, làm bài tp v nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIẾN TNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động khi động:
Mục tiêu: Tạo tình huống và hứng thú học tập cho học sinh, từ đó hình thành tinh thần
hợp tác trong nhóm.
HS1: Em hãy cho dụ thực tế số nguyên âm và giải thích ý nga của số nguyên âm
đó?
HS2: Chữa bài 5 SGK
a. Những điểm nào cách điểm 0 ba đơn vị?
b. ba cặp điểm biểu diễn số nguyên cách đều điểm 0 ?
Học sinh làm việc cá nhân
Cá nhân khác nhn xét
GV sửa sai
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Mục tiêu: Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a
trên trục số. Số đối của số nguyên.
Bước đầu hiểu được rằng thdùng số nguyên đnói về c đại lượng hai hướng
ngược nhau.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ tìm hiểu số nguyên
B1: - c số tự nhiên khác 0 còn được gọi là số
nguyên dương, đôi khi còn viết +1; +2; +3;...
nhưng dấu “+” thường được bỏ đi.
- Các số -1; -2; -3; ... là các số nguyên âm.
- Tập hợp gồm các số nguyên âm, nguyên
dương, số 0 là tập hợp các số nguyên. Ký hiệu:
Z.
Viết: Z = {..; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}
GV cho HS làm bài 6 trang 70 SGK.
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô vng các câu.
- 4
N ; 4
N ; 0
Z
5
N ; - 1
N ; 1
N
1. Số nguyên:
+ Số nguyên dương: 1; 2; 3.....
(hoặc còn ghi : +1; +2; +3...)
+ Số nguyên âm ; - 1; -2 ; -3....
+ Tập hợp các số nguyên gồm các số
nguyên dương, số 0, c số nguyên âm.
Ký hiệu: Z
Z = {..; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
Trang 144
C
A
M
D
B
E
Nam
Baéc
(km)
-4
-3
-2
-1
0
+1
+2
+3
+4
B2: Học sinh làm việc cá nhân
B3: Cá nhân khác nhn xét
B4: GV: Hỏi: Cho biết tập hợp N và tập hợp Z
có quan hệ như thế nào?
GV: Minh họa bằng hình vẽ.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Các đại lượng trên đã có qui ước chung v
dương, âm. Tuy nhiên trong thực tế và trong
giải toán ta có thể tự đưa ra qui ước. Để hiểu
n ta qua ví dụ và các bài tập trong SGK.
3. Hoạt động luyện tập và vận dụng:
Mục tiêu: Học sinh biết được tập hợp các số
nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục
số.
B1: GV: cho HS làm ?1
HSy: Điểm C được biểu là +4km,
D là -1km,
E là -4km
Bài tập bổ sung
Điền (Đ) ; (S) vào ô trống:
a) 0
Z ; d)
2,5
Z
b) -5
Z ; e)
0
N
c) -3
N ; f)
2
3
Z
Bài ?2. Câu a, b chú ốc sên đều cách A 1m
Bài ?3.
a. Đáp số của hai trường hợp như nhau, đều
cách điểm A 1m, nhưng kết quả thực tế lại
khác nhau:
Bài 10 trang 71: Yêu cầu HS nhìn hình 40 SGK
+ Chú ý: (SGK trang 69)
NhËn xÐt : nguyªn th-êng ®-îc
ng ®Ó biÓu thÞ c¸c ®¹i l-îng ng-îc
nhau.
Hinh 38
?1. Điểm C được biểu là +4km,
D là -1km,
E là -4km
?2 a) +1m ;
b) - 1m
- Làm ?3
+ Trường hợp a: Cách A 1m về phía
trên.
+ Trường hợp b: Cách A 1m về phía
dưới.
Z
N
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
Trang 145
(km)
Ñoâng
B
M
C
A
Taây
0
-3
và đứng lên trả lời tai chỗ.
B2: Học sinh làm việc cá nhân
B3: Cá nhân khác nhn xét
B4: GV: sửa sai
GV: Qua bài ?2, ?3. Ta nhận thấy trên thực tế,
đôi lúc gặp trường hợp hai kết quả khác nhau
nhưng câu trả lời như nhau (đều cách điểm A
1m) vì lượng giống nhau nhưng hướng ngược
nhau nên việc mở rộng tập N là cần thiết, số
nguyên có thể coi là số có hướng.
Nếu biểu diễn trên trục số thì (+1) và (-1) cách
đều gốc 0. ta nói (+1) và (-1) là 2 số đối nhau
HĐ tìm hiểu số đối
GV: Dựa vào hình vẽ trục số giới thiệu khái
niệm số đối như SGK.
GV giới thiệu cách đọc số đối như SGK.
B1: GV: cho HS làm ?4Quan sát hình vẽ trục
số và trả lời tại chỗ.
- i tập: Khoanh tròn vào chữ cái câu em cho
là đúng nhất:
A. Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên
dương.
B. Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên
dương và các số nguyên âm.
C. Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyyên
âm, số 0 và các số nguyên dương.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
B2: Học sinh thảo luận nm
B3: Các nhóm khác nhn xét
B4: GV: sửa sai
b. Đáp số của ?2 là: a) +1m ;
b) - 1m
2. Số đối:
Trên trục số, hai điểm cách đều điểm 0
và nằm hai phía của điểm 0 là hai số
đối nhau.
Ví dụ: 1-1;
2 và -2;
3 và -3...
là các cặp số đối nhau.
3. Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS làm ?4 kẻ sẵn đbài trên bảng phụ.
Gợi ý: Điền trước các số o c vạch tương ng trên trục svà xem các điểm A, B, C, D ng
với s nào tn tia thì nó biểu diễn số đó.
HS: Điểm A biểu diễn số -6
GV: ớng dẫn. Ta ký hiệu là: A(-6)
Tương tự: y xác định các điểm B, C, D trên trc s và ký hiệu?
HS: B(-2); C(1); D(5)
GV: Giới thiệu chú ý SGK, cách vkhác ca trục số tn hình 34 SGK.
Trang 146
4. Hoạt động vận dụng:
- Theo từng phần bài học
- Làm bài 4/ 68 SGK.
- GV tổ chức cho HS chơi t chơi : Giải ô chữ, qua đó giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường,
giáo dục về bảo vệ biên gii quốc gia…..
5. Hoạt động tìmi, mở rộng:
- Đọc lại các ví dụ SGK.
- Làm bài 3; 5/ 68 SGK.
- Làm bài tập 1; 3; 4; 6; 7; 8/ 54; 55 SBT.
- Nghiên cứu bài mới.
Ngày soạn: 15/11/2018 Tuần: 14
Ngày dạy: 26/11/2018 Tiết: 42
§3. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I. MC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
Trang 147
1. V kiến thc
- HS biết so nh hai số nguyên, nắm vững giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Tìm được gía trị tuyệt đối của một số nguyên.
2. V kĩng: HS áp dng kiến thc vào gii bài tp.
3. V thái độ: HS cn thận trong tính toán và có thái đ hc tp nghiêm túc.
4. Phát triển năng lực: gii quyết vn đề, s dng ngôn ng, hp tác, t qun lý
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
GV: Bng ph v trc s; SGK, SBT; Phn màu; bng ph ghi sẵn đ các bài ?/ SGK và
bài tp cng c.
HS: Nghiên cu bài nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hoạt động khởi động : So sánh các số tự nhiên : a=1234 ; b= 999
+ HS1: + Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên nào? Viết ký hiệu.
+ HS2: + Làm bài 10/71 SGK. Hi:
- So sánh giá trị hai s 2 và 4?
- So sánh vị tđiểm 2 và điểm 4 trên trục số?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Hoạt đng 1: So sánh 2 s nguyên
GV: Yêu cầu HS tự đọc SGK trong thời
gian 3’.
HS: Tự đọc SGK
GV: Số nguyên a nhhơn số nguyên b ta
hiệu như thế nào?.
HS: Ta viết a<b
GV: Khi nào số nguyên a nh hơn số
nguyên b?.
HS: Số ngun a nhỏ hơn số nguyên b nếu
trên trục số nằm ngang, điểm a nằm bên
trái điểm b
GV: Vậy khi nào số nguyên a lớn hơn số
nguyên b?.
HS: Số nguyên a lớn hơn số nguyên b nếu
điểm a nằm bên phải điểm b
GV: Khắc sâu nhận xét.
HS: Nhắc lại nhận xét SGK
GV: Yêu cầu HSm bài tập ?1.
HS: Lên bảng điền
a) Bên trái, nhỏ hơn, - 5 < - 3
1- Sonh hai s nguyên:
Trên trc s nằm ngang, nếu điểm a nằm bên
trái điểm b thì s ngun a nhỏ hơn s
nguyên b.
Trang 148
b) Bên phải, lớn hơn, 2 > - 3
c) Bên trái, nhỏ hơn, - 2 < 0
GV: So sánh - 3 và - 2
HS: - 3 < - 2
GV: Hãy tìm số nguyên nằm giữa - 3 -
2.
HS: Không có số nguyên nào nằm giữa - 3
và - 2
GV: Như vậy - 3 < - 2 không số
nguyên nào nằm giữa - 3 - 2 nên ta nói
- 2 số liền sau số - 3 hay - 3 là số liền
trước - 2
Đó chính là nội dung phần chú ý SGK.
HS: Đọc chú ý SGK
GV: Hãy tìm số liền sau của - 1, số liền
trước - 5.
HS: Sliền sau của - 1 0; số liền trước
của - 5 - 6
GV: Cho HSm bài tập ?2.
HS: Làm bài tập ?2
a) 2 < 7 ; b) - 2 > - 7 c) - 4 < 2
d) - 6 > 0; e) 4 > - 2 g) 0 < 3
GV: Em hãy so sánh số nguyên âm với số
0; số nguyênơng với số nguyên âm.
HS: Mọi số nguyên âm đều nh hơn 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất số
nguyên dương nào.
GV: Đó chính là nội dung phn nhận xét.
HS: Đọc nhận xét SGK
GV: Mở rộng
GV: Vậy với 2 số nguyên a, b bất kì, ta
c quan hệ gì ca a và b?
HS: Với a,b bất kì, ta có:
a < b hoặc a > b hoặc a = b
GV: Nếu a<b và b<c thì ta có kết luận gì?.
HS: Nếu a< b và b<c thì a<c
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số
nguyên dương nào.
Hoạt đng : Giá tr tuyệt đối ca 1 s nguyên
GV: Hãy biểu diễn số 3 và - 3 trên trục s.
HS: Biểu diễn
2- GTTĐ của một số
nguyên
Khoảng cách từ điểm a đến
Trang 149
-3 - 2 -1 0 1 2 3
GV: Các điểm 3 và - 3 cách điểm 0 bao nhiêu đơn v?.
HS: Các điểm 3- 3 cách điểm 0 ba đơn vị
GV: Yêu cầu HSm bài tập ?3.
HS: Khoảng cách từ điểm 1; - 1 đến điểm 0 là 1 đơn vị
Khoảng cách từ điểm 5 - 5 đến điểm 0 là 5 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm - 3 đến điểm 0 3 đơn v
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 đơn vị
GV: Dựa vào bài tập ?3 giới thiệu GTTĐ của một s
nguyên.
HS: Thu thập thông tin
GV: Vậy thế nào là GT của một số nguyên a?. HS:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số gọi GT
của một s nguyên a
GV: Giới thiệu kí hiệu GTTĐ
Dựa vào đ/n hãy tình GTTĐ của 13 ; - 20 ; - 75; 0
GV: yêu cầu HS làm bài tập ?4.
HS: │13│= 13 ; - 75│= 75
- 20│= 20 ; │0│= 0
HS: làm bài tập ?4
│1│=1 ; │- 1│= 1 ;- 5│=5
│5│= 5 ; - 3│=3;│2│= 2
GV: Em có nhận xét gì về GTTĐ của 0?
HS: GT của 0 bằng 0
Còn GTTĐ ca một số ngunơng?
GTT Đ của một số nguyên âm?.
HS: GT của mt s nguyên dương bằng chính
GTTĐ của một số nguyên âm số đối của nó một s
nguyên dương
GV: Hãy so sánh - 20 và - 75
So sánh- 20│và │- 75│
HS: - 20 > - 75
HS: │- 20│< │- 75│
HS: Trong hai số nguyên âm, số nào có GT lớn hơn thì s
đó nhỏ hơn
GV: Hãy rút ra quy tắc so sánh hai số nguyên âm
HS: Hai s đối nhau có GTTĐ bằng nhau.
GV: Em có nhận xét gì về GTTĐ của hai s đi nhau?
điểm 0 trên trục số gọi là
GTTĐ của một số nguyên a
Kí hiệu: │a│
3. Hoạt động luyn tập
GV: Yêu cầu HS điền vào bảng
HS: 3 < 5 ; - 3 > - 5
Bài tập 11 tr 73 SGK:
(bảng phụ)
Trang 150
4 > - 6 ; 10 > - 10
GV: Gi 2 HS lên bảng sắp xếp.
HS: Lên bảng thực hiện
a) - 17 ; - 2 ; 0; 1; 2 ; 5
b) 2001; 15; 7; 0; - 8; - 101
GV: Gi HS lên bng thực hiện.
HS: Lên bảng làm bài
a) x = - 4;- 3;- 2;- 1
b) x= - 2;- 1;0;1;2
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
trong thời gian 4’.
HS: Tiến hành hoạt động theo nhóm
a) S nguyên a chắc chắn số nguyên
dương
b) Số nguyên b không chắc chắn số
nguyên âm
c) Số nguyên c chắc chắn là số nguyên âm
d) d không chắc chắn là số nguyên dương
GV: Thế nào giao của hai tập hợp?.
HS: Giao của hai tập hợp một tập hợp
gồm các phần tử chung ca hai tập hợp đó
GV: Hãy viết tập A,B,C dưới dng lit
kê các phn t.
HS: Viết
A={- 8;- 7;- 6;- 5;- 4…. . }
B={…- 9;- 8;- 7;- 6;- 5}
C={- 2;- 1;0;1;2;3…}
AB ={- 8;- 7;- 6;- 5}
BC =
CA ={- 2;- 1;0;1;2;3…}
Bài tập 12 tr 73 SGK:
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo th t
ng dần
2 ; - 17 ; 5 ; 1; - 2; 0
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự
giảm dần
- 101; 15; 0; 7; - 8; 2001
Bài tập 13 tr 73 SGK
(bảng phụ)
Bài tập 18:
(Bảng phụ)
Bài tập nâng cao: Cho
A={xZ/ x>- 9}
B={xZ/x< - 4}
C={xZ/x- 2}
Tìm AB, BC, CA
4. Hoạt động vận dụng:
? Nêu cách so sánh hai số nguyên.
? Gtrị tuyệt đi của số nguyên a gì?.
GV: Phát phiếu cho HS làm bài 11 (SGK-73) Thu vài phiếu cho HS nhận xét
GV: Cht lại cách so sánh số nguyên.
GV: Cho HS làm bài 14 (SGK-73)
5. Hoạt động tìmi mrộng
- BTVN: 12; 13; 15 (SGK-73)
- Nhận xét tiết học
Ngày soạn: 20/11/2018 Tuần: 15
- Nm vữngch so sánh 2 số nguyên
- Khái niệm giá trị tuyệt đi của số nguyên.
Trang 151
Ngày dạy: 03/12/2018 Tiết: 43
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
1. V kiến thc
- Học sinh biết được tập hợp c số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số. S
đối ca s nguyên.
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên đnói về các đại lượng có hai hướng
ngưc nhau.
2. V kĩng
- HS vận dng kiến thức vào làm bài tập.
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
3. V thái độ
- HS tích cực hoạt động và có ý thức xây dng bài học.
4. Phát triển năng lực: : t hc, gii quyết vn đề, giao tiếp,
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
GV: SGK, SBT, thưc thẳng có chia đơn v, bng ph.
HS: Nghiên cu bài, làm bài tp v nhà.
III. PƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động
HS1: Nêu ch so sánh 2 số nguyên? Bài 12 (SGK-73
a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần
- 17; - 2; 0; 1; 2; 5
b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự gim dần
2001; 15; 7; 0; - 8; - 101
HS2: Nêu khái nim gtrị tuyệt đi của mt số nguyên ?
Bài 15 (SGK-73
3 5 ; 3 5 ; 1 0 ; 2 2 =
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV VÀ HS
Nội dung ghi bảng
GV: treo bảng ph ni dung bài 16 (SGK-73)
GV: Cho hs trao đi trong bàn và đứng tại ch trả lời
HS trao đi và trả lời
GV: Cht lại
GV treo bảng ph nội dung bài 19 (SGK-73)
? Yêu cầu của bài 19 làm gì?
HS quan sát bài 19
? Để điền dấu "+" ; " - " cho đúng ta dựa vào snào
Bài 16 (SGK-73) Điền chĐ hoc S
vào ô trống
7
N
- 9
Z
7
N
-9
N
0
N
0
Z
Bài 19 (SGK-73)
a) 0 < +2
Trang 152
? Ngoài ra n dấu nào khác k ?
1 HS lên bảng điền
GV: Uốn nắn - Cht lại cách điền.
Y/c hs nghiên cứu ni dung bài 18 (SGK-73)
HS: Đc ni dung bài toán
- HS: thảo luận theo nhóm
GV: Gợi ý hãy quan sát vào trục số rồi thảo luận.
Đại diện các nhóm trả lời
GV: Nhận xét b sung và cht lại khi nào số a là số
nguyên dương, số nguyên âm.
GV giới thiệu ni dung bài 20 (SGK-73)
? Bài toán yêu cầu gì.
HS quan sát tìm hiểu cách m
- nh giá trị tuyệt đi của các số
?Trước khi nh gtrị biểu thức cần nh gì?
HS làm ít phút
2 HS trình bày
GV: Nhận xét b sung và cht lại
Bài 21 (SGK-73). m số đi của c số nguyên sau.
4 ; 6 ; 5 ; 3 ; 4−−
?m
5 ; 3
rồi tìm số đi ?
Y/c hs lên trình bày
- HS quan sát m hiểu cách làm
- HS trả lời
5 = 5
,
3 = 3
- HS trình bày
Bài 22 (SGK-74).
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau : 2 ; -8 ;0 ;1
b) m số liền tc của mỗi số nguyên sau : -4 ;0 ;1 ;-
25
c) m số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên
dương và liền tc a một số nguyên âm.
Y/c 2 hs lên thc hiện
HS 1 làm ý a
HS 2 làm ý b
HS 3 làm ý c đứng tại ch
Sửa vào vở
b) -15 < 0
c) - 10 < - 6 hoc -10 < 6
d) + 3 < + 9 hoặc -3 < +9
Bài 18 (SGK-73)
a) a > 2 a chc chắn là số nguyên
dương vì a nm bên phải điểm 2
b) b < 3 ; b không chắc là số nguyên
âm vì bn thể là 0; 1; 2
c) c > - 1 , c không chắc chắn là số
nguyên dương vì c có thể bằng 0
d) d < - 5 , d chc chắn số nguyên
âm vì nó nm bên trái 5
Bài 20 (SGK-73). Tính giá trị biểu
thc.
a)
8 4 8 4 4 = =
b)
7 . 3 7.3 21 = =
c)
18 : 6 18:6 3 = =
d)
153 53 153 53 206+ = + =
Bài 21 (SGK-73). m số đi của
các số nguyên sau.
-4 số đi là 4
6 số đi là -6
5 = 5
số đi là -5
3 = 3
số đi là -3
4 số đi là -4
Bài 22 (SGK-74).
a) Số liền sau của mỗi số nguyên
Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của 1 là 2
b) Số liền trước của mi số ng
Số liền tc số -4 là -5
Số liền tc số 0 là -1
Số liền tc số 1 là 0
Số liền tc số -25 -26
c) a = 0
Trang 153
GV cht lại
3. Hoạt động vận dụng:
Nêu ch so sánh 2 số nguyên? Nêu khái nim gtrị tuyệt đi của một số nguyên ?
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
- Đọc trước bài cộng hai số nguyênng dấu
- Xếp loại tiết học
- Ôn lại kiến thc vthứ tự trong tập hợp số nguyên, gtrị tuyệt đi của 1 số nguyên
- Làm các bài tập trong SBT
Trang 154
Ngày soạn: 20/11/2018 Tuần: 15
Ngày dạy: 03/12/2018 Tiết: 44
§4. CỘNG HAI SỐ NGUN CÙNG DẤU
Ngày soạn: 20/11/2018 Tuần: 15
Ngày dạy: 03/12/2018 Tiết: 45
§5. CỘNG HAI SỐ NGUN KHÁC DẤU
Ngày soạn: 20/11/2018 Tuần: 15
Ngày dạy: 03/12/2018 Tiết: 46
LUYỆN TẬP
Trang 155
Ngày soạn: 25/11/2018 Tuần: 16
Ngày dạy: 10/12/2018 Tiết: 47
§6. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
I. MC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
1. V kiến thc
- HS biết được bốn tính chất bn của của pp toán cng các số nguyên, giao hoán,
kết hợp, cộng với s 0, cộng với số đối.
2. V kĩng
- HS vận dng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý.
3. V thái độ
- HS tích cực hoạt động trong học tập.
4. Phát triển năng lực: Gii quyết vấn đ, tính toán, hp tác nhóm.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
GV: SGK, SBT, thưc thẳng có chia đơn v, bng ph.
HS: Nghiên cu bài, làm bài tp v nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động
HS1: Tính và so sánh kết quả:
a) (- 2) + (- 3) và (- 3) + (- 2)
b) (- 5) + (+ 7) và (+ 7) + (- 5)
c) (- 8) + (- 4) và (+4) + (- 8)
HS2: Tính và so sánh kết quả:
[(- 3) + (+ 4)] + 2 ; (- 3) + (4 + 2) và [(- 3) + 2] + 4
2. Hot động hình thành kiến thc
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Hoạt đng 1: Tính cht giao hoán
GV: Hãy nhắc lại phép cộng các số tự nhiên có
nhng tính chất gì?
HS: Giao hoán, kết hợp cộng với s 0
GV: Ta xét xem phép cộng c số nguyên có
nhng tính chất gì?
1. Tính chất giao hoán.
- Làm ?1
a + b = b + a
Trang 156
GV: Từ việc tính và sonh kết quả của HS1 dẫn
đến phép cộng các số ngun ng nh chất
giao hoán
HS: Phát biểu nội dung của nh chất giao hoán
của phép cộngc số nguyên.
GV: Ghi công thức tổng quát:
Hoạt đng 2: Tính cht kết hp
GV: ơng tự từ bài làm HS2 dẫn đến phép cộng
c số nguyên cũng có tính chất kết hợp.
HS: Phát biểu nội dung tính chất kết hợp.
GV: Ghi công thức tổng quát.
GV: Giới thiệu chú ý nSGK
(a+b) + c = a + (b+c) = a + b + c
Củng cố: Làm 36b/78 SGK
GV: u cầu HS nêu các bưc thực hiện.
2. Tính chất kết hợp.
- Làm ?2
+ Chú ý: SGK
Hoạt đng 3: Cng vi s 0
GV: Cho ví d: (- 16) + 0 = - 16
- Hãy nhận xết kết quả trên?
GV: Tính chất cộng với s0 và công thức tổng
quát.
HS: Phát biểu nội dung tính chất cộng với 0
Củng cố: Làm 36a/78 SGK
GV: u cầu HS nêu các bưc thực hiện.
3. Cộng với s0
Hoạt đng 4: Cng vi s đi
GV: Giới thiệu:
- Số đối ca a. hiệu: - a
Hỏi: Em hãy cho biết số đối của – a là?
HS: Số đối của – a a
GV: - (- a) = a
GV: Nếu a số nguyên dương thì s đối của a
(hay - a) là số gì?
HS: Là số nguyên âm.
GV: u cầu HS cho ví dụ.
HS: a = 5 thì - a = - 5
GV: Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a (hay
- a) là số gì?
HS: Là số nguyên dương.
GV: u cầu HS cho ví dụ.
HS: a = - 3 thì a = - (- 3) = 3
4. Cộng với số đối.
- Số đối ca a. Ký hiệu: - a
- (- a) = a
- 0 = 0
(a+b)+c = a+ (b+c)
a + 0 = 0 + a = a
Trang 157
GV: Giới thiệu số đối của 0 0
- 0 = 0
GV: y tính và nhận xét:
(-10) + 10 = ?
15 + (- 15) = ?
HS: n bảng tính và nhn xét.
GV: Dẫn đến công thức a + (- a) = 0
Ngược lại: Nếu a + b = 0 thì a b là hai số n
thế nào của nhau?
HS: a và b hai số đối nhau.
GV: Ghi a + b = 0 thì a = - b và b = - a
a + (+ a) = 0
Nếu: a + b = 0 thì
a = - b và b = - a
- Làm ?3
3. Hot động luyn tp
GV: Chia ni dung cho các nhóm
Tìm x, biết: a/ x + 2 = 0
b/ (- 3) + x = 0
GV: Cho HS hoạt động nhóm
Gợi ý: Tìm tất cả các s nguyên trên trục số.
HS: Thảo luận nhóm.
- Làm ?3
GV: Cho HS hoạt động nhóm
Gợi ý: Tìm tất cả các s nguyên trên trục số.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Kim tra, ghi đim.
4. Hot động vn dng
- Phép cộng các số nguyên có những tính chất gì?
- Làm bài 39/79 SGK
1 + (- 3) + 5 + (- 7) + 9 + (- 11)
= (1 + 9) + [(- 3) + (- 7)] + [5 + (- 11)]
= [ 10 + (- 10)] + (- 6)
= 0 + (- 6) = - 6
5. Hot động tìm tòi, m rng
- Học thuộc các tính chất của phép cộng các số nguyên.
- Làm bài tập 37, 38, 39b; 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46/79 + 80 SGK
- Làm bài 62, 63, 64, 70, 71, 72/61, 62 SBT.
- Tiết sau luyện tập.
a + (-a) = (-a) + a = 0
Trang 158
Ngày soạn: 25/11/2018 Tuần: 16
Ngày dạy: 10/12/2018 Tiết: 48
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU: Qua bài này hc sinh học được:
1. V kiến thc
- HS nắm chắc phương pháp thực hiện tốt c bài toán vcộng hai số nguyên, các dạng
toán tính nhanh nhờ vào tính chất kết hợp, tính tổng c số đối nhau sử dụng các phép tính
này trêny tính.
2. V kĩng
- Thực hành các phép tính tnh thạo.
- Vận dng vào thực tiễn nhanh nhẹn.
3. V thái độ
- HS tích cực hoạt động trong môn hc.
4. Phát triển năng lực: Tính toán, gii quyết vấn đề, sáng to.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
GV: SGK, SBT; Phấn màu; bảng ph ghi sẵn đc bài tập.
HS: Làm BT đầy đủ.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hot động khởi động
HS1: Hãy nêu các tính chất của phép cng các số nguyên?
Viết dạng tng quát. - Làm bài 39/79 SGK
HS2: Làm bài 37/78 SGK.
HS3: Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Làm bài 40/79 SGK
2. Hot động luyn tp
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Hoạt đng 1: Tính-Tính nhanh
i 39/79 SGK
GV: Bài 39/79 đã áp dụng các tính chất nào đã
học?
HS: nh chất giao hn, kết hợp.
i 39/79 SGK: Tính
a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11)
= [1+(-3)]+[5+ (-7)]+ [9 +(-11)]
= (- 2) + (- 2) + (- 2)
Trang 159
GV: ớng dẫn cách giải khác:
- Nhóm riêng các số nguyên âm, các số nguyên
dương.
- Hoặc: (1+9) + [(-3) + (-7)] + 5 + (-11)
= [10 + (-10)] + (- 6)
= 0 + (- 6) = - 6
i 40/79 SGK
GV: Treo bảng ph kẻ sẵn khung gọi HS
n bảng trình bày.
HS: n bảng thực hiện.
GV: Nhắc lại: Hai số nthế nào gọi là hai số
đối nhau?
i 41/79 SGK: Tính
GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày
HS: n bảng thực hiện
GV: Cho cả lớp nhận xét, ghi điểm.
i 42/79 SGK: Tính nhanh
GV: Cho HS hoạt động nhóm
HS: Thảo luận theo nhóm
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày
c bước thực hiện phép tính.
HS: a) Áp dụng các tính chất giao hn, kết
hợp, cộng với số 0.
b) Tìm các số ngun gtrị tuyệt đối nh
hơn 10 là: -9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1;
2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
- Tính tổng c số nguyên trên, áp dụng nh
chất giao hoán, kết hợp, tổng của hai số đối và
được kết quả tổng của chúng bng 0.
GV: Giới thiệu thêm cho HS cách m các số
nguyên có g trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 trên trc
số, hoặc: 0
x
< 10
=>
x
= 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
x
{-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;
4; 5; 6; 7; 8; 9}
= - 6
b) (-2) +4 +(-6)+ 8 +(-10) +12
= [(-2)+4]+[(-6)+8]+[(-10+12)]
= 2 + 2 + 2
= 6
i 40/79 SGK
Điền số thích hợp vào ô trng:
a
3
-15
-2
0
-a
-3
15
2
0
a
3
15
2
0
i 41/79 SGK. nh:
a) (-38) + 28 = - (38-28) = -10
b) 273 + (-123) =173123= 150
c) 99 + (-100) + 101
= (99 + 101) + (-100)
= 200 + (-100) = 100
i 42/79 SGK.nh nhanh:
a) 217 + [43 + (-217)+(-23)]
= [217 + (-217)]+ [43+(-23)]
= 0 + 20 = 20
b) Tính tng của tất cả các số nguyên có
giá trị tuyệt đối nh hơn 10.
Các số nguyên giá trị tuyệt đối nhỏ
hơn 10 là:
-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;
4; 5; 6; 7; 8; 9
Tổng: S =(-9+9)+(-8+8)+(-7+7) + (-
6+6)+(-5+5)+(-4+4)+(-3+3) + (-2+2)+(-
1+1) = 0
Hoạt đng 2: Dng toán thc tế
i 43/80 SGK
GV: Ghi đề bài hình 48/80 trên bảng phụ
- u cầu HS đọc đề bài
HS: Thực hiện yêu cầu ca GV
GV: Sau 1 gi canô thứ nhất v trí nào?
Canô thứ hai vị t nào? Cùng chiều hay
ngưc chiều với B và chúng ch nhau bao
i 43/80 SGK
- +
a) Vận tốc của hai canô 10km/h
7km/h. Nghĩa chúng đi cùng vhướng
-7km
10km
7km
A
D
C
B
Trang 160
nhu km?
HS: Cách nhau 10-7 = 3(km)
i 44/80 SGK.
GV: Treo đbài và hình vẽ 49/80 SGK ghi sẵn
trên bảng phụ
- u cầu HS đọc đề bài và tự đặt đề bài toán.
HS: Thực hiện yêu cầu ca GV.
GV: Để giải bài toán ta phải làm như thế nào?
HS: Qui ưc chiều từ C -> A chiều dương
và ngược lại là chiều âm, và giải bài toán.
B (cùng chiều). Vậy sau 1 gi chúng cách
nhau: 10-7 = 3km
b) Vận tốc hai canô:
10km/h -7km/h. Nghĩa canô th
nhất đi về hướng B còn canô thứ hai đi về
hướng A (ngược chiều). Vy: Sau 1 giờ
chúng cách nhau: 10+7 = 17km
i 44/80 SGK. (Hình 49/80 SGK)
Một người xuất phát từ điểm C đi v
hướng y 3km rồi quay tr lại đi về
hướng đông 5km. Hỏi ngưi đó cách
điểm xuất phát C bao nhiêu km?
3. Hot động vn dng: S dng máy tính b túi
i 46/80 SGK
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn khung trang 80
SGK
Hướng dẫn: - Nút ng để đổi dấu “+”
thành “- và ngược lại.
- Nút “-“ dùng đặt dấu “- của s âm.
- Trình bày cách bấm nút đtìm kết quả phép
tính như SGK
HS: Dùng máy tính làm bài 46/80 SGK
i 46/80 SGK: Tính
a) 187 + (-54) = 133
b) (-203) + 349 = 146
c) (-175) + (-213) = -388
4. Hot động tìm tòi, m rng:
+ Kết hp trong lúc ôn tp.
+ Xem lại cách giải các bài tập trên
+ Ôn lại cácnh chất ca phép cộngc số nguyên.
+ Làm các bài tập 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72 /61, 62 SBT.
+ Nghiên cứu bài mới.
+/
-
Trang 161
Ngày soạn: 25/11/2018 Tuần: 16
Ngày dạy: 10/12/2018 Tiết: 49
ÔN TẬP HỌC I
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Ôn tập các kiến thức về tập hợp, các nh chất của phép cộng, phép nhân c số tự nhiên,
phép trừ s tự nhiên.
- Ôn tậpc kiến thức về tính chất chia hết của mt tng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Ôn tập các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các pp tính
trong biểu thức.
2. V kĩng
- Thực hành các phép tính tnh thạo.
- Vận dng vào thực tiễn nhanh nhẹn.
- Rèn luyện kỹ ng vn dụng các kiến thức trên giải thành thạo c bài toán. Rèn luyện
khnăng hthống hóa kiến thức cho HS.
3. V thái độ
- HS tích cực hoạt động trong môn hc.
4. Phát triển năng lực: Tính toán, gii quyết vấn đề, sáng to.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
GV: H thng câu hi ôn tp; bng ph ghi sẵn đề các bài tp.
HS: Xem kĩ li lý thuyết và làm bài tp nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
1. Hot động khởi động: (Lng vào bài hc)
2. Hot động ôn tp
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Hoạt đng 1: Câu hi lý thuyết
Trang 162
GV: Nêu các câu hỏi yêu cầu HS đng tại chỗ trả
lời.
Câu 1: Có my cách viết tập hp?
Câu 2: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
Tập hợp A bằng tp hợp B khi nào?
Câu 3: Viết tập hợp N, N*? Cho biết mối quan hệ
giữa hai tập hợp trên?
HS: Trả li các câu hỏi trên.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
Câu1:mấy cách viết tp hợp?
Câu 2: Tập hợp A con của tập hợp
B khi nào? Tập hợp A bằng tập hợp B
khi nào?
Câu 3: Viết tập hợp N, N*? Cho biết
mối quan hgiữa hai tập hợp trên?
Hoạt đng 2: Bài tp(30 phút)
i 1:
a) Viết tập hợp A c số tự nhiên lớn hơn 7
nhỏ hơn 15 theo hai cách.
b) Cho B = {x
N/ 8 < x < 13}. Hãy biểu diễn
c phần tử của tập hợp A ∩ B trên tia số.
c) Điền ký hiệu
,
,
vào ô vuông:
8 A ; 14 B ; {10;11} A ; A B
Câu 4: Phép cộng phép nhân các số tự nhn
có những tính cht gì?
Câu 5: Nêu điều kiện để phép trừ a - b;
thương a : b?
Câu 6: u dạng tổng quát của pp nhân, phép
chia hai lũy tha cùng cơ số?
HS: Trả li.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập
Yêu cầu 3 HS n bảng làm bài và nêu các c
thực hiện.
i 2: Tính:
a) 2
3
. 24 + 2
3
. 76
b) 80 - (4 . 5
2
- 3 . 2
3
)
c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}
HS: n bảng thực hiện.
Câu 7: u các tính chất chia hết của một tổng.
Câu 8: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
?
i tập 3: Điền chữ s vào dấu * đsố 45*
a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
b) Chia hết cho cả 25.
c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
Câu 9: Thế nào là số nguyên t? hợp số?
Phân tích mt số lớn hơn 1 ra thừa s nguyên t?
i tp 4: Không nh, xét xem các biểu thức sau
số nguyên tố hay hợp số?
a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19
i tập1:
a) A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14}
A = { x
N/ 7 < x < 15}
b) A ∩ B = {9; 10; 11; 12}
c) 8
A ; 14
B;
{10;11}
A ; A
B
Câu 4: Phép cộng và phép nn các số
tự nhiên có những tính chất?
Câu 5: u điều kiện để phép trừ a
- b; thương a : b?
Câu 6: u dạng tổng quát của phép
nhân, pp chia hai lũy thừa cùng
số?
Câu 7: u c tính chất chia hết của
một tổng.
Câu 8: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho
2, 3, 5, 9 ?
i 2: Tính:
a) 2
3
. 24 + 2
3
. 76
= 8 . 24 + 8 . 76
= 8. (24 + 76) = 8 . 100 = 800
b) 80 - (4 . 5
2
- 3 . 2
3
)
= 80- (4 . 25 - 3 . 8)
= 80 - ( 100 - 24) = 80 76 = 4
c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}
= 900 { 50 . [ 16 : 2 + 4 ]}
= 900 {50 . [ 8 + 4]}
= 900 { 50 . 12}
= 900 600 = 300
i tập 3:
Điền chữ s vào dấu * để s 45*
a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
b) Chia hết cho cả 25.
c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
Trang 163
b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
c) 423 + 1422
d) 1998 - 1333
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận nhóm
Câu 10: x
ƯC của a, b, c ; và
x
BC của a, b, c khi nào ?
Câu 11: Thế o ƯCLN, BCNN ca hai hay
nhiều số?
i tập 5: Cho a = 30 ; b = 84
a) Tìm ƯCLN (a, b) ; ƯC (a, b)
b) Tìm BCNN (a, b) ; BC (a, b)
Câu 9: Thế o số nguyên tố? hợp
số?
i tập 4:
Không tính, xét xem các biểu thức sau
số nguyên tố hay hợp số?
a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19
b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
c) 423 + 1422
d) 1998 - 1333
Câu 10: x
ƯC của a, b, c
x
BC của a, b, c khi nào ?
Câu 11: Thế nào là ƯCLN, BCNN ca
hai hay nhiều số?
i tập 5: Cho a = 30 ; b = 84
a) Tìm ƯCLN (a, b); ƯC (a, b)
b) Tìm BCNN (a, b) ; BC (a, b)
3. Hoạt động luyện tập:
Bài 218 trang 33 SBT
GV cho HS hoạt động nhóm để giải bài này.
GV vẽ sơ đlên bảng
Bài giải:
110:2 = 55 (km/h)
4. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng:
Thời gian 2 người đi: 9-7= 2(gi)
Tổng vận tốc của hai người:
- Ôn lại các qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc
- Làm đề cương ôn tập học kì
- BTVN: 90; 92; 93; 94 ( 65 - SBT)
- Xếp loại tiết học
Trang 164
Ngày soạn: 25/11/2018 Tuần: 16
Ngày dạy: 10/12/2018 Tiết: 50
ÔN TẬP HỌC I
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Ôn tập các kiến thức về tập hợp, các nh chất của phép cộng, phép nhân c số tự nhiên,
phép trừ s tự nhiên.
- Ôn tậpc kiến thức về tính chất chia hết của mt tng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Ôn tập các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các pp tính
trong biểu thức.
2. V kĩng
- Thực hành các phép tính tnh thạo.
- Vận dng vào thực tiễn nhanh nhẹn.
- Rèn luyện kỹ ng vn dụng các kiến thức trên giải thành thạo c bài toán. Rèn luyện
khnăng hthống hóa kiến thức cho HS.
3. V thái độ
- HS tích cực hoạt động trong môn hc.
4. Phát triển năng lực: Tính toán, gii quyết vấn đề, sáng to.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
GV: H thng câu hi ôn tp; bng ph ghi sẵn đề các bài tp.
HS: Xem kĩ li lý thuyết và làm bài tp nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
1. Hot động khởi động: (Lng vào bài hc)
Trang 165
2. Hot động ôn tpthuyết
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
i 1:
Theo đề i: Số sách phải gì của 6; 8;
15?
HS: Số sách là bội chung của 6; 8; 15
GV: Cho HS hoạt động nhóm và gọi đại
diện nhóm lên bảng trình bày.
i 2:
Theo đề bài: Số tổ phải là gì ca 42 và 60?
HS: Số tổ là ước chung ca 42 và 60.
HS: Hoạt động nhóm giải bài tập trên.
GV: Nêu các câu hỏi, yêu cầu HS đng tại
chỗ trả lời.
Câu 1: Viết tập hợp Z các số ngun? Cho
biết mối quan hệ giữa các tập hợp N, N*, Z.
Câu 2: Giá trị tuyệt đối của a là gì?u qui
tắc tìm giá trị tuyệt đối của a, số nguyên âm,
số nguyên dương?
Câu 3: u qui tắc công hai s nguyên cùng
dấu dương, âm?
Câu 4: Nêu qui tc cng hai số nguyên khác
dấu?
Câu 5: Phép cộng các số nguyên những
tính cht gì? Nêu dạng tổng quát.
Câu 6: Nêu qui tắc trừ số nguyên a cho số
nguyên b? Nêu công thứa tổng quát.
Câu 7: u qui tắc bỏ dấu ngoặc?
HS: Trả li.
i 1: Một số sách khi xếp thành từng bó,
mỗi 6 quyển, 8 quyển hoặc 15 quyển đ
vừa đủ. nh số ch đó. Biết rằng số ch
trong khoảng từ 200 đến 300 quyển?
i 2: Mt lớp học gồm 42 nam 60 nữ,
chia thành các tổ sao cho số nam và số nữ
mỗi tổ đều bng nhau. th chia lớp đó
nhiều nhất thành bao nhiêu tổ đsố nam
số nữ được chia đều cho các tổ?
Câu 1: Viết tập hợp Z các số nguyên? Cho
biết mối quan hệ giữa các tập hp N, N*, Z.
Câu 2: Gtrị tuyệt đối của a
gì? u qui tắc tìm gtrị tuyệt đối của a, số
nguyên âm, số nguyên dương?
Câu 3: Nêu qui tắc công hai số nguyên cùng
dấu dương, âm?
Câu 4: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác
dấu?
Câu 5: Phép cộng các số ngun những
tính chất gì?u dạng tổng quát.
Câu 6: Nêu qui tắc trừ số nguyên a cho số
nguyên b? Nêu công thứa tổng quát.
Câu 7: u qui tắc bỏ dấu ngoặc?
3. Hoạt động luyện tập:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn các đề bài tập.
Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày.
i tập 3: Tính:
1) (-25) + (-5) ; 2) (-25) + 5
3) 62 - - 82 ; 4) (-125) + 55
5) (-15) 17 ; 6) (-4) (5 - 9)
i 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
1) (8576 - 535) 8576
2) (535 - 135) (535 + 265)
3) 147 (-23 + 147)
i 5: Tìm số tnhiên x biết:
1) -15 + x = - 4 2) 35 x = -12 3
i tập 3: Tính:
1/ (-25) + (-5)
2/ (-25) + 5
3/ 62 - - 82
4/ (-125) + 55
5/ (-15) - 17
6/ (-4) - (5 - 9)
i 4: Bỏ dấu ngoặc ri tính.
1) (8576 - 535) 8576
2) (535 - 135) (535 + 265)
3) 147 (-23 + 147)
i 5: Tìm số tnhiên x biết:
Trang 166
3) x = 11 (x > 0) 4) x = 13 (x < 0)
5) 11x 7x + x = 325
4. Hoạt động vận dụng
Bài 3: Tìm số nguyên a biết
a)
a
= 3
b)
a
= 0
c)
a
= 1
d)
a
=
2
Y/c hs hoạt động nm trong bàn, đại diện nhóm trả lời
Tìm số nguyên a biết
a) a = 3
b) a = 0
c) không có số nào
d) a = 2
5. Hoạt động tìmi mrộng:
- Ôn lại các qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc
- Làm đề cương ôn tập học kì
- BTVN: 90; 92; 93; 94 ( 65 - SBT)
- Xếp loại tiết học
Trang 167
Ngày soạn: 09/12/2018 Tuần: 17
Ngày dạy: 17/12/2018 Tiết: 51
KIM TRA HC KÌ I
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Ôn tập các kiến thức v tập hợp, c tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự
nhiên, phép trừ số tự nhiên.
- Ôn tập các kiến thức vtính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2,
3, 5, 9.
- Ôn tập các kiến thc về nhân, chia hai y thừa cùng số. Thtự thực hiện các
phép tính trong biểu thức.
2. V kĩng
- Thực hành các phép tính thành thạo.
- Vận dụng vào thực tiễn nhanh nhẹn.
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Trang 168
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức trên và giải thành thạo c bài toán. Rèn
luyện khả năng hệ thống hóa kiến thức cho HS.
3. V thái độ
- HS tích cực hoạt động trong môn học.
4. Phát triển năng lực: Tính toán, gii quyết vấn đề, sáng to.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
GV: H thng câu hi ôn tp; bng ph ghi sẵn đề các bài tp.
HS: Xem kĩ li lý thuyết và làm bài tp nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân và giải quyết vấn đề.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Bng mô t ni dung kim tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I
Cấp đ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hợp
Tập hợp,
phần tử của
tập hợp.
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
2. Cộng, trừ,
nhân, chia số
Phối hợp phép
tính cộng, trừ,
Biết tìm số
tự nhiên x
Chương I.
Ôn tập và bổ
túc về số tự
nhiên
- Nhận biết các phần
tử của tập hợp. ---
Nhận biết một số chia
hết cho 2, 3, 5,9.
- Nhận biết được một
tổng chia hết cho một
số
- Xác định được cặp
số nguyên tố cùng
nhau.
- Hiểu và xác định
được BCNN của hai
hay nhiều số.
- Thứ tự thực hiện các
phép tính cng, trử,
nhân, chia, lũy thừa
các số tự nhiên.
- Tính được giá trị của
y thừa
- Tìm số tự nhiên x
Giải bài toán thực tế:
Tìm ước chung lớn
nht của nhiều số
thông qua cách cách
chia t (nhóm) của
học sinh.
Chương II. Số
nguyên
Thứ t trong tp hợp
các số nguyên
Thực hiện phép tính
cộng hai s nguyên
khác dấu, cùng dấu.
Chương I.
Đoạn thẳng
- Nhận ra điểm nằm
giữa hai điểm.
- M là trung điểm của
đon thẳng AB
- Xác định số đoạn
thng trên đường
thng.
- Hai tia đi nhau
- Biết v đoạn thẳng
trên tia, xác định điểm
nằm giữa hai điểm.
- Tính độ dài đoạn
thng thông qua điểm
nằm giữa hai điểm,
giải thích điểm
trung điểm của đoạn
thng
Trang 169
tự nhiên.
nhân, chia đ
thực hiện phép
tính
Số câu
1
1
2
4
Số điểm
0,25
0,5
1
1,75
3. Luỹ thừa với
số mũ tự nhiên.
Biết tính giá
trị của luỹ
thừa
Phối hợp
phép tính
cộng, trừ,
nhân, chia,
tính chất, luỹ
thừa để tính
nhanh.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
0,5
0,75
5. Dấu hiệu
chia hết cho 2,
3, 5, 9.
Nhận ra số
vừa chia hết
cho cả 2, 3, 5,
9
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
6. Tính chất
chia hết của
một tổng
Một tổng chia
hết cho một
số
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
7. Ước và bội.
Ước chung
bội
chung,UCLN,
BCNN
Xác định được
cặp số nguyên
tố cùng nhau.
Tìm BCNN
của hai số.
Tìm ƯCLN
của nhiều số
( Toán thực
tế)
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,25
0,25
2
2,5
8. Cộng, hai số
nguyên.
Sắp xếp theo
thứ tự từ nh
Tìm kết quả
của phép
Trang 170
đến lớn
cộng hai số
nguyên
Số câu
1
2
3
Số điểm
0,25
1
1,25
9. Ba điểm
thẳng ng,
đường thẳng,
đoạn thẳng,
điểm nằm giữa,
trung điểm
đoạn thằng.
Nhận ra điểm
nằm giữa hai
điểm, trung
điểm của
đoạn thẳng.
-Xác định
được số đoạn
trên đường
thẳng
-Hai tia đối
nhau,
Vẽ hình, xác
định điểm
nằm giữa,
tính độ dài
đoạn thẳng,
trung điểm
đoạn thẳng.
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
0,5
0,5
2
3
Tổng số câu
6
5
1
1
6
1
20
Tổng số điểm
1,5
1,25
0,5
0,25
4,5
2
10
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tập hợp M = { x
N
*
/ x
4} gồm các phần tử:
A. 1 ; 2 ; 3 ; 4 C. 0; 1; 2; 3; 4.
B. 0; 1; 2; 3 D. 1; 2; 3.
Câu 2. Giá trị của lũy thừa 2
3
là:
A. 3 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 3. Kết quả của phép tính
13 36:4
bằng
A. 5 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9:
A. 5067 B. 6075 C. 7506. D. 6750.
Câu 5. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 6. Cặp số nào sau đây là số nguyên tố cùng nhau?
A. 14 và 15 B. 14 và 10 C. 10 và 15 D. 12 và 14.
Câu 7. BCNN(12;24;6) bằng
A.12 B. 24 C. 3 D. 6
Câu 8 : Kết quả sắp xếp các số 2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là
A. 2; - 3; - 99; - 101. C. 101; - 99; - 3; - 2.
B. 101; - 99; - 2; - 3. D. 99; - 101; - 2; - 3.
Câu 9 : Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A, B, C. Số đoạn thẳng có tất cả là :
Trang 171
A. 2 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 10 : Hai tia đối nhau là :
A. Hai tia chung gốc.
B. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
C. Hai tia chỉ có một điểm chung.
D. Hai tia tạo thành một đường thẳng.
Câu 11 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại.
A. Điểm Q B. Điểm N C. Điểm M D. kng có điểm nào.
Câu 12 : Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu.
A. MA + MB = AB và MA = MB
B. MA + MB = AB
C. MA = MB
D. MA - MB = AB
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Thc hin phép tính:
a/ 60 : 2 . 5 b/ 2
3
.17 2
3
. 14 c/ 35 + (-25) d/ (-6) + (-14)
Bài 2 (1 điểm). Tìm x biết :
a) x + 8 = 28 b) 12.x 4 =
5
2
Bài 3 (2điểm): Lớp 6A 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt ngoài gi
lên lớp, bạn lớp trưởng dkiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong
mỗi nm đều bằng nhau và số bạn ncũng vậy. Hỏi lớp thchia được nhiều nhất bao
nhiêu nm? Khi đó mỗi nm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4 (2 điểm). Trên tia Ox, xác định điểm A, điểm B sao cho OB = 4cm, OA = 8cm.
a/ Vẽ hình theo yêu cầu trên.
b/ Tính BA. Điểm B có là trung điểm ca OA không ? Vì sao.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
D
A
B
C
D
B
B
A
II. Tự luận (7 điểm)
Trang 172
Bài
Bài giải
Điểm
1
a/ 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 30
b/ 2
3
.17 2
3
. 14 = 2
3
. (17 14) = 8. 3 = 24
c/ 35 +(-25) = 35 25 = 10
d/ (-6) + (-14) = - (6+ 14) = -20
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a/ x + 8 = 28
x = 28 8 = 10
b/ 12. x 4 = 2
5
12. x 4 = 32
12.x = 32 + 4
12.x = 36
x = 36 : 12 = 3
0,5
0,25
0,25
3
Muốn chia đều số nam và số nvào các nm, thì số nm
nhiều nhất là ƯCLN (18 ; 24).
Ta có : 18 = 2. 3
2
; 24 = 2
3
. 3
¦CLN (18 ; 24) = 2. 3 = 6
VËy chia ®-îc nhiÒu nhÊt 6 nm. Khi đó, mỗi nm
nam là : 18 : 6 = 3 (người)
Và số nữ : 24 : 6 = 4 (ngườii)
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a/ O B A x
b/ Vì OB < OA (4 < 8) nên B nằm giữa O và A
Ta có: OB + BA = OA
4 + BA = 8
BA = 8 - 4
BA = 4(cm)
Điểm B là trung điểm của OA vì B nm giữa và cách đều O, A
(Lưu ý: Học sinh có thể giải thích theo cách khác mà đúng thì
vẫn cho điểm tối đa theo từng phần)
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Ngày soạn: 15/12/2018 Tuần: 18
Ngày dạy: 26/12/2018 Tiết: 52
I. MC TIÊU
Đánh gnhững sai sót của học sinh trong quá trình m bài. Những thắc mắc cần tháo
gỡ cho học sinh.
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
.
.
.
Trang 173
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
GV: Chm bài, giáo án, phn
HS: Nh lại đề bài và phương pháp thc hin.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hot động khởi động và tr bài kim tra:
+Giáo vn trả bài:
- GV: Ghi lại đáp án lên bảng – thang điểm.
- GV: Trả bài cho HS –Hs so sánh kết quả bài làm của mình với đáp án
+ Nhận xét
*Ưu điểm:
Mọi học sinh tham gia tốt bài kiểm tra học kì I;
Học sinh thực hiện đúng nội quy, quy chế của trường, nghiêm túc, tự giác;
Trình bày cónh khoa học, đầy đnội dung;
Trình bày mạch lạc rõ ràng, sạch sẽ.
* Tồn tại:
Còn một số ít bài trình bày còn cẩu thả, không vẽ hình, dùng kí hiệu ở hình vẽ khác vi
hiệu trong chứng minh;
Một số bài chưa m đúng yêu cầu.
- GV: Giải đáp thắc mắc của học sinh trong cách trình bày.
2. Hoạt động mở rng, tìm tòi:
GV: lấy điểm công khai trước lớp;
HS về nhà thực hiện lại bài toán trên chuẩn bị bài “Phép trừ hai số nguyên”.
Ngày soạn: 15/12/2018 Tuần: 18
Ngày dạy: 26/12/2018 Tiết: 53
I. MC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
1. V kiến thc
§7. PHÉP TR HAI S NGUYÊN
Trang 174
- Hiểu phép trừ trong Z.
- Biết tính toán đúng hiệu của hai số nguyên.
2. V kĩng: HS áp dng vào gii bài tp.
3. V thái độ: HS áp dng vào gii bài tp.
4. Phát triển năng lực: Gii quyết vấn đ, tính toán, t hc.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
GV: SGK, SBT; Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đcác bài tập.
HS: Nghn cứu bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hoạt động khởi động :
HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, chữa bài tập 65
SBT
HS2: Thế nào là hai số đối nhau nêu ch tìm số đối của một số nguyên a
m số đối của các số sau: a, -a; 1; 2; 3;4;5; 0; -1; -2
GV: Phép trừ trong N thực hiện được khi nào? Trong tập hp Z các sốnguyên
phép trừ được thực hiện ntn?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
- Trong tập hợp số tự nhiên phép trừ thực hiện được khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số
trừ. Còn trong tập hp Z c số nguyên thì phép trthực hiện như thế nào? Vấn đnày đưc
giải quyết qua bài: Phép trừ hai số nguyên.
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Hoạt đng 1: Hiu ca 2 s nguyên
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK
- Em hãy quan sát 3 dòng đầu thực hiện các
phép tính và rút ra nhn xét.
a) 3-1 và 3 + (-1)
b) 3-2 và 3 + (-2)
c) 3-3 và 3 + (-3)
HS: Nhận xét: Kết quả vế trái bằng kết quả vế
phải.
3-1 = 3 + (-1) = 2
3-2 = 3 + (-2) = 1
3-3 = 3 + (-3) = 0
GV: Từ việc thực hiện phép tính và rút ra nhận
xét trên.
Em hãy dự đn kết qutương tự hai dòng
cuối.
3 - 4 = ? ; 3 - 5 = ?
HS: 3 - 4 = 3 + (- 4) = -1
3 - 5 = 3 + (- 5) = -2
1. Hiệu của hai số ngun:
- Làm ?
+ Qui tắc: SGK
Ví dụ:
a/ 5-7 = 5+ (-7) = -2
b/ 5 - (-7) = 5+7 = 12
c/ (-5) - 7 = (-5) + (-7) = -12
d/ (-5) - (-7) = (-5) + 7 = 2
a - b = a + (- b)
Trang 175
GV: ơng tự, gi HS lên bảng làm câu b
HS: n bảng trình bày câu b.
GV: Từ bài ? em có nhận xét gì?.
HS: Nhận xét (dự đoán): Số thứ nhất trừ đi số
thứ hai ng bng s thứ nhất cộng với s đối
của s thứ hai.
GV: Vậy muốn trừ số nguyên a cho số nguyên
b ta m như thế nào?
HS: Phát biểu qui tắc như SGK.
GV: Ghi: a b = a + (- b)
Củng cố: Tính:
a/ 5 - 7 ; b/ 5 - (- b) ; c/ (-5) - 7 ;
d/ (-5) - (-7)
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận theo nhóm.
GV: Nhận xét, ghi điểm cho các nhóm.
GV: Nhắc lại ví dụ về cộng hai số nguyên cùng
dấu §4 SGK
+ Buổi trưa - 3
0
C
+ Buổi chiều giảm 2
0
C so với buổi trưa.
+ Hỏi: Buổi chiều cùng ngày ?
0
C
- Ta đã quy ước nhiệt độ giảm 2
0
C nghĩa
nhiệt đng -2
0
C và tính (-3) + (- 2) = -5
Hoàn toàn php với phép trừ:
(-3) - 2 = (-3) + (-2) = - 5
+ Nhận xét: SGK
Hoạt đng 2: Ví d
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ví d SGK/81
- Cho HS đọc đề.
Hỏi: Hôm qua nhiệt độ 3
0
C, hôm nay nhiệt độ
giảm 4
0
C. Vy để tính nhiệt độ hôm nay ta m
như thế nào?
HS: Ta lấy nhiệt đhôm qua trừ nhiệt độ hôm
nay. Tức là:
3 - 4 = 3 + (- 4) = - 1
Trả li: Nhiệt độ hôm nay là: - 1
0
C
GV: Tphép trừ 3 - 4 = -1 sbị trnh
hơn số trừ, ta có hiệu là - 1
Z
Hỏi: Em nhận t gì về pp trừ trong tập
hợp Z các số ngun và phép tính trừ trong tập
N?
HS: Trong Z pp trừ luôn thực hiện được n
trong tập N chỉ thực hiện được khi số bị trừ lớn
hơn hoặc bằng số trừ.
GV: Chính do đó ta phải mở rộng tập
2. Ví dụ:
(SGK)
+ Nhận xét: (SGK)
Trang 176
N thành tập Z đphép trừ luôn thực hiện đưc.
- Cho HS đọc nhận xét SGK.
HS: Đc nhn xét SGK
3. Hoạt động luyện tập:
Bài 51 (SGK-82). Tính
a) 5 - (7 - 9)
b) (-3) - (4 - 6)
GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính sau đó lên bảng
Hs 1: lên bảng làm câu a
Hs 2: lên bảng làm câu b
Bài 51 (SGK-82)
a) 5 - (7 -9) = 5 -(-2)
= 5 +2 = 7
b) (-3) - (4 - 6)
= (-3) - (-2)
= (-3) + 2 = -1
Bài 54 (SGK-82)Tìm số nguyên x
a) 2 + x = 3
b) x + 6 = 0
c) x + 7 = 1
GV: Muốn tìm số hạng trong một phép cộng
ta làm ntn?
- 3 hs lên thực hiện
Bài 54 (SGK-82).m x
a) 2 + x = 3
x = 3 2
x = 1
b) x +6 = 0
x = 0 - 6
x = -6
c) x + 7 = 1
x = 1 - 7
x = 1+ (-7) = - 6
4. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng:
- Học thuc và nm vững tính chất của phép cộng các số nguyên
- Làm lại các BT
đã làm
- Tiết sau bài mới: §7. Luyện tập
- Xếp loại tiết học
Ngày soạn: 15/12/2018 Tuần: 18
Ngày dạy: 26/12/2018 Tiết: 54
LUYN TP
Trang 177
I/. MC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
1. V kiến thc
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép trừ hai số ngun.
2. Về kĩ năng
- Vận dụng thành thạo qui tắc phép trừ hai s ngun vào bài tập.
3. V thái độ
- Có thái độ cẩn thận trong tính toán.
4. Phát triển năng lực: Tính toán, sáng to, gii quyết vấn đề.
II/. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo viên
- SGK, SBT; Phn màu; bng ph ghi sẵn đ các bài tp.
2. Chun b ca hc sinh
- Nghiên cu bài và làm bài tập đầy đ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
1. Hot động khởi động
HS1: Nêu qui tắc trừ hai số nguyên.
- Làm bài 78/63 SBT
HS2: Làm bài 50/81 Sgk
2. Hot động luyn tp
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Hoạt đng 1: Thc hin phép tính
i 51/82 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.
- Gi 2 HS lên bảng trình bày.
Hỏi: u thứ tự thực hiện ppnh?
HS: n bảng thực hiện.
- Làm ngoặc tròn.
- Áp dụng qui tắc trừ, cộng hai số nguyên khác
dấu, cùng dấu.
i 52/82 SGK
GV: Muốn nh tui thọ của nhà Bác học Acsimét
tam như thế nào?
HS: Lấy năm mất trừ đi năm sinh:
(-212) - (-287) = (-212) + 287 = 75 (tuổi)
i 51/82 SGK: Tính
a) 5 - (7-9) = 5 - [7+ (-9)]
= 5 - (-2)
= 5 + 2 = 7
b) (-3) - (4 - 6)
= (-3) - [4 + (-6)]
= (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1
i 52/82 SGK
Tuổi th của nhà Bác học Acsimet là:
(-212) - (-287)
= - (212) + 287 = 75 tuổi
Hoạt động 2: Điền s
i 53/82 SGK:
GV: Gọi HS lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu ca GV.
i 53/82 SGK
x
- 2
- 9
3
0
y
7
-1
8
15
Trang 178
-x -y
-9
-8
-5
-15
Hoạt đng 3: Tìm x
i 54/82 SGK
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Hỏi: Muốn tìm số hạng chưa biết ta m như thế
nào?
HS: Trả li
i 54/82 SGK
a) 2 + x = 3
x = 3 - 2
x = 1
b) x + 6 = 0
x = 0 - 6
x = 0 + (- 6)
x = - 6
c) x + 7 = 1
x = 1 - 7
x = 1 + (-7)
x = - 6
Hoạt động 4: Điền Đúng-Sai
i 55/83 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
- Gi HS đọc đề và hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm
GV: Hỏi:
Hồng: thể tìm được hai số ngun mà hiệu
của chúng lớn hơn số btrừ đúng hay sai? Cho
dụ minh ha?
HS: Đúng. Ví dụ: 2 - (-7) = 2 + 7 = 9
GV: Hoa “Không thtìm được hai số ngun
hiệu của chúng lớn hơn số btrừ” đúng hay sai?
Vì sao? Cho ví dụ minh họa?
HS: Sai
GV: Lan “Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu
của chúng lớn hơn c số bị trừ số trừ” đúng
hay sai? Vì sao? Cho ví d minh họa?
HS: Đúng.
Ví d: (-7) - (-8) = (-7) + 8 = 1
i 55/83 SGK:
a) Hồng: đúng.
Ví d: 2 - (-7) = 2 + 7 = 9
b) Hoa: sai
c) Lan: đúng.
(-7) - (-8) = (-7) + 8 = 1
Hoạt đng 5: S dng máy tính bi
i 56/83 SGK:
GV: Treo bảng phụ ksẵn khung trang 83 SGK.
- Yêu cầu HS đọc phần khung SGK sử dụng
máy tính bấm theo hngs dẫn, kiểm tra kết quả.
Hỏi: Bấm nút nhằm mục đích gì? Bấm khi
nào?
HS: Nút chỉ dấu trừ của số nguyên âm,
muốn bấm s nguyên âm ta bấm nút phần số trước
i 56/83 SGK:
Dùng máy tính bỏ túi tính:
a) 169 - 733 = - 564
b) 53 - (-478) = 531
c) - 135 - (-1936) = 1801
+/-
+/-
Trang 179
đến phn du sau (tức là bấm nút +/-)
- Hướng dẫn hai cách bấm nút tính của bài:
- 69 - (-9) như SGK.
- Gi HS đứng n ng máy tính bỏ túi tính bài
56 SGK.
HS: Thc hin.
3. Hot động vn dng
Theo tng phn ca bài hc.
4. Hot động tìm tòi, m rng
+ Ôn quy tắc trừ hai số nguyên.
+ Xem lại các dạng bài tập đã giải.
+ Làm các bài tập 85, 86, 87/64 SGK.
+ Nghiên cứu bài mới.
Trang 180
Ngày soạn: 20/12/2018 Tuần: 19
Ngày dạy: 31/12/2018 Tiết: 55
§8. QUY TẮC DẤU NGOẶC
I. MỤC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
1. V kiến thc
- HS hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc.
- Biết khái niệm tổng đại số.
2. V kĩng: HS vn dng vào gii bài tp thành tho.
3. V thái độ: HS tích cc trong hc tp và cn thn trong tính toán.
4. Phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề, tính toán
II. CHUẨN B
Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi các tính chất
Hc sinh: SGK, thước thngchia khoảng,y tính bỏi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hoạt động khởi động :
HS: a) Tìm số đối của 3; (- 4) ; 5.
b) Tính tổng của các s đối của 3 ; (-4) ; 5
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt đng ca giáo viên hc sinh
Ni dung kiến thc
Hoạt đng 1: Qui tc du ngoc(20 phút)
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ?1
- Gi HS lên bảng trình bày
a) Em hãy m số đối của 2 ; (-5) và ca tổng 2 +
(- 5) ?
HS: n bảng trình bày.
+ Số đối ca 2 là - 2
+ Số đối ca - 5 là 5
+ Số đối ca 2 + (- 5) là - [2 + (-5)]
= - (- 3) = 3 (1)
b) Em hãy so sánh số đối của tổng 2 + (- 5) với
tổng các số đối của 2 và - 5 ?
HS: Tổng các số đối ca 2 - 5 là:
- 2 + 5 = 3 (2)
Từ (1) và (2) Kết luận:
- [2 + (- 5)] = (- 2) + 5 (*)
GV: Từ bài làm HS
(- 3) + 4 + (- 5) = - 4 (1)
1. Qui tc dấu ngoặc:
- Làm ?1
a) + Số đối của 2 là - 2
+ Số đi ca - 5 5
+ Số đi ca 2 + (- 5) là
- [2 + (-5)] = - (- 3) = 3 (1)
b) Tổng các số đối ca 2 và - 5 là:
- 2 + 5 = 3 (2)
Từ (1) và (2) Kết luận:
- [2 + (- 5)] = (- 2) + 5 (*)
Trang 181
Em hãy tìm sđối ca tổng [3 + (- 4) + 5] ?
HS: - [3 + (- 4) + 5] = - 4 (2)
GV: Em hãy so sánh số đối của tổng (-3) + 4 +
(-5) với tổng các số đối của 3 ; (- 4) ; 5 ?
HS: Từ (1) và (2)
- [3 + (- 4) + 5] = - 3 + 4 + (- 5) (**)
GV: Từ 2 kết luận tn, em có nhận xét gì?
HS: Số đối của một tổng bằng tổng các s đối.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ?2
- Gi HS lên bảng trình bày:
a) Em hãy tính và so sánh kết qu?
7 + (5 - 13) = ? 7 + 5 + (-13) = ?
HS: 7 + (5 - 13) = 7 + (- 8) = - 1
7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = - 1
=> 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13)
b) Em hãy tính và so sánh kết quả?
12 - (4 - 6) = ? 12 - 4 + 6 = ?
HS: 12 - (4 - 6) = 12 - (- 2) = 14
12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14
=> 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6 (***)
GV: 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13) = 7 + 5 - 13
- Vế trái ngoặc tròn (5 - 13) và đng trưc
dấu “+”.
- Vế phải không có dấu ngoặc và dấu của các số
hạng trong ngoặc không thay đổi. Em rút ra
nhn xét gì?
HS: Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước du
“+” thì dấu c số hạng trong ngoặc không thay
đổi.
GV: T(*); (**); (***) và kết luận của câu b:
12 - (4 - 6) = 12 - [4 + (6) = 12 - 4 + 6
- Vế trái ngoặc tròn (4 - 6) và đằng trước
dấu “-“.
- Vế phải không dấu ngoặc tròn và dấu của
c số hạng trong ngoặc đều đổi dấu. Em t ra
nhn xét gì?
HS: Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đng trưc có dấu -
thì dấu các số hạng trong ngoặc đều đổi dấu.
Dấu “+” thành- và dấu “- thành “+”
GV: Từ hai kết luận trên, em hãy phát biểu qui
tắc dấu ngoặc?
HS: Đọc qui tắc SGK
GV: Trình bày ví dụ SGK
- Hướng dẫn hai cách bỏ (); [] và ngược lại thứ
- Làm ?2
a)
7 + (5 - 13) = 7 + (- 8) = - 1
7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = - 1
=> 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13)
b)
12 - (4 - 6) = 12 - (- 2) = 14
12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14
=> 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6
* Qui tc: SGK
Ví d: (SGK)
Trang 182
tự.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Nhận xét, đánh giá, ghi điểm.
- Làm bài ?3
Hoạt đng 2: Tng đại s
GV: Cho ví dụ viết phép trthành cộng vi
số đối của s trừ.
5 - 3 + 2 - 6 = 5 + (-3) + 2 + (-6)
- Giới thiệu một tổng đại số như SGK.
- Giới thiệu cách viết một tổng đại số đơn giản
như SGK.
- Giới thiệu trong mt tổng đại số ta thể biến
đổi như SGK.
- Giới thiệu chú ý SGK
2. Tổng đại số:
+ Mt dãy các phép nh cng, trừ các số
nguyên gọi là một tng đại số.
+ Để viết một tng đại số đơn giản, sau
khi chuyển các phép trừ thành phép cộng
(với số đối), ta thbỏ tất ccác dấu
của phép cộng và dấu ngoặc.
Ví d: SGK.
+ Trong mt đại số có thể:
a) Thay đổi tùy ý vị trí c số hạng kèm
theo dấu của chúng.
Vdụ 1: a-b-c = -b+a-c = -b-c+a
Vdụ2: 97-150-47 = 97-47-150
= 50 - 150 = -100
b) Đặt dấu ngoặc đnhóm c số hạng
một cách tùy ý, nếu trước dấu ngoặc
dấu - thì phải đổi dấu tất cả các số
hạng trong dấu ngoặc.
Vd1: a-b-c = a-(b+c) = (a-b) -c
Vd2: 284-75-25 = 284-(75+25) = 284-
100 = 184.
+ Chú ý SGK
3. Hoạt động luyện tập
Bài 1: Thực hiện phép tính: (12+87)-(-100+ 99)-1
HS: Hoạt động cặp đôi và trình bày
Bài 2: Cho HSm bài tập dạng “Đ” ; “S” về dấu ngoặc.
a) 15 - (25+12) = 15 - 25 + 12
b) 143 - 78 - 22 = 143 - (-78 + 22)
4. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng:
- Chuẩn bị: ôn tập các quy tắc cộng trừ các s nguyên, quy tắc dấu ngoặc
- Tiết sau bài mới: §8. Luyện tập
- Xếp loại tiết học
- Học thuộc quy tắc bỏ dấu ngoặc đặt dấu ngoặc, các phép biến đổi tng đại số.
- Làm bài 57 đến bài 60 (SGK-85) 89 đến bài 92 (SBT-65) HS khá, giỏi làm thêm các BT 93,
94 (SBT- 65)
Trang 183
Ngày soạn: 20/12/2018 Tuần: 19
Ngày dạy: 31/12/2018 Tiết: 56
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức: Củng cố qui tắc dấu ngoặc, qui tắc cộng trừ các số nguyên
2 . Kỹ năng : Vận dụng qui tắc dấu ngoặc khi làm tính.
3 . Thái đ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, ham thích khi học toán.
4. Phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề, tính toán
II. CHUẨN B
Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi c tính chất
Hc sinh: SGK, thước thngchia khoảng,y tính bỏi.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hoạt động khởi động
HS 1 : Phát biểu qui tắc dấu ngoặc
Áp dụng : Bỏ dấu ngoặc ri tính a/ ( 27 + 65 ) + ( 546 – 27 65)
b/ (42 69 + 17 ) ( 42 + 17 )
Đáp án : Qui tắc dấu ngoặc SGK trang 84 .
Áp dụng : a/ = 27 + 65 + 346 27 65 = ( 27 27 ) + ( 65 65 ) + 346 = 0 + 0 +346 = 346
b/ = 42 69 + 17 42 17 = ( 42 42 ) + ( 17 17 ) 69 = 0 + 0 69 = - 69
Giáo vn cho HS nhn xét . GV nhận xét ghi điểm .
2. Hoạt động luyện tập
Bài 89 SBT trang 65
Tính tổng
a/ (- 24 ) + 6 + 10 + 24
b/ ( - 3 ) + (- 350 ) + (- 7) + 350
GV gọi 2 HSn bảng tính
Bài 92 SBT trang 65
Bỏ dấu ngoặc ri tính
a/(18 + 29)+(158 18 2 9 )
b/ (13 135 + 49) (13 + 49)
Yêu cầu HSn bảng bdấu ngoặc rồi tính .
GV cho HS nhận xét sửa sai
Bài 89 SBT trang 65
Tính tổng :
/( 24) 6 10 24
( 24) 24 6 10
0 16 16
/( 3) ( 350) ( 7) 350
( 3) ( 7) 350 ( 350)
( 10) 0 10
a
b
+ + +
= + + +
= + =
+ + +
= + + +
= + =
Bài 92 SBT trang 65
Bỏ dấu ngoặc ri tính
a/ (18 + 29)+(158 18 29)
=18 + 29 + 158 18 29
Trang 184
Bài 91 SBT
Tính nhanh các tổng sau
a/( 5674 97 ) 5674
b/(- 1075) (29 1075)
GV gọi hai HS lên bảng thực hiện
GV cho HS nhận xét và chốt lại vấn đề :
-Trước dấu ngoặc có dấu -
Bỏ dấu ngoặc đi dấu .
-Trước dấu ngoặc có dấu+” bỏ dấu ngoặc giữ
nguyên dấu
Kết hợp các số hạng đi nhau để tổng của
chúng bằng 0
Bài 58 SGK trang 85
Yêu cầu HS đơn giản biểu thức :
/ 22 ( 14) (52)
/( 90) ( 10) 100
ax
bp
+ + +
+ +
Bài 93 SBT trang 65
Yêu cầu HS tính giá trị biểu thức x + b +c biết :
a/ x = - 3 ; b = - 4 ; c = 2
b/ x = 0 ; b = 7 ;c = -8
Tổ chức thi “ai nhanh hơnbài 94 SBT
GV treo bảng phụ ghi sẵn đvà hình 22 SBT
yêu cầu HS thảo luận nhóm, điềnc số
-1 ; -2 ; -3 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 vào các ô tn,
mỗi số 1 ô tronhnh sao cho tổng 4 số trên mỗi
cạnh của tam gc đều bằng a/ 9
b/ 16
GV kim tra kết qu tho lun ca các nhóm
=(18 18)+(29 29)+158
= 0 + 0 + 158 = 158
b/ (13 135 + 49) (13 + 59)
= 13 135 + 49 13 59
= (13 13)+(49 49) 135
= 0 + 0 135 = - 135
Bài 91 SBT
Tính nhanh các tổng
/(5674 97) 5674
5674 97 5674
(5674 5674) 97
0 97 97
/( 1075) (29 1075)
1075 29 1075
( 1075 1075) 29
0 29 29
a
b
−−
=
=
= =
= +
= +
= =
Bài 58 SGK trang 85
/ 22 ( 14) 52 60
/( 90) ( 10) 100
90 10 100
( 90 10 100)
a x x
bp
p
pp
+ + + = +
+ +
= +
= + =
Bài 93 SBT trang 65
Tính giá trị biểu thức x + b + c a/ với x =
-3 ; b = -4 ; c = 2 ta có x + b + c = (-
3)+(-4)+(2) = -5
b/ Với x = 0 ; b = 7 ; c = -8
ta có x + b + c = 0 + 7 + (-8)
= -1
3. Hoạt động vận dụng
Bài 94 SBT « Ai nhanh hơn »
HS: Thảo luận theo yêu cầu
HS: Trình bày kết qu
GV: Nêu nhận xét
Trang 185
4. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng:
- Chuẩn bị: ôn tập các quy tắc cộng trừ các s nguyên, quy tắc dấu ngoặc
- Ôn lại qui tắc dấu ngoặc , tổng đại s
- Xem lại các bài tập đã giải.
Ngày soạn: 20/12/2018 Tuần: 19
Ngày dạy: 31/12/2018 Tiết: 57
ÔN TP
I. MC TIÊU
Qua bài này hc sinh học được:
1. Về kiến thức: Củng cố về các phép toán cộng, trừ số nguyên và quy tắc dấu ngoặc.
2. Về kĩ năng: Rèn knăng sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về thái độ: Thấy được sự tiện ích khi sử cụng công nghệ.
4. Pht triển năng lực: Giải quyết vấn đề, tính tốn
II/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của gio vin
Máy tính Casio; Bảng phụ hướng dẫn chấm.
ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Kiến thức
Nhn biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp số nguyên
2
2
2
2
So sánh 2 số nguyên
1
1
2
2
3
3
Cộng hai số ngun
1
1
2
2
3
3
Trừ hai số ngun
1
1
1
1
2
2
Tổng cộng
3
3
1
1
3
3
3
3
10
10
1- Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Trong các cách ghi sau đây, cách nào đúng?
A.
4 N−
B.
0 Z
C.
5 Z
D.
0 N
b) Số đi ca - 6 là:
A. - 6 B. 0 C. 6 D. Cả ba đáp án đều đúng
c) Trong các cách viết sau, cách nào đúng?
A. 0<- 2 B. 0>3 C. 0>- 6 D. - 2 < - 3
d) Cho tập A={x
Z/ - 2<x<1}. Tập A viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. {- 2;- 1;0} B. {- 1;0;1} C. {- 1;0} D. {- 2;- 1;0;1}
2- Tự luận:
Trang 186
Câu 1: a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần
2; - 17; 5; 1; - 2; 0
b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần
- 101; 15; 0; 7; - 8; 2001
Cu 2: Tính gi trị biểu thức:
a) (- 7) + 14 + (- 26)
b) (- 5) - 7+ (- 13)
Cu 3: Tìm x biết:
a) 2 + x = 3
b) x - (- 2) = - 1
ĐÁP ÁN
1- Trắc nghiệm:
Cu
a
b
c
d
Đáp án
C
C
C
C
2- Tự luận:
Cu 1: a) - 17; - 2; 0; 1; 2; 5
b) 2001; 15; 7; 0; - 8; - 101
Cu 2: a) - 19 b) - 25
Cu 3: a) x =3 b) x =- 3
2. Chuẩn bị của học sinh
-Đọc trước bi học, MTBT
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIN TRÌNH I DY
1. Hot động khởi động: (Lng vào ni dung ôn tp)
2. Hoạt động ôn tp:
Giới thiệu i: Đcủng cố các phép toán cng, trừ c số nguyên quy tắc du ngoặc hôm
nay ta thực hành sử dụng máy tính casio.
b. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Thông báo nhiệm v
GV. thông báo nhiệm vụ cần làm trong tiết
thực hànhy
HS. Nhắc lại nhiệm vu, theo dõi ghi bài
GV. Sdụng máy tính đtính giá trị các
biểu thức sau: ?
BT1: a. 187 + (- 54)
b. (- 203) + 349
c. (- 175) + ( - 213)
BT2 : a. 169 173
b. 53 (- 478)
c. 153 ( - 1936)
BT3. - 257 -
( )
257 156 56 +


.
Sử dụng máy nh đ tính giá trị c biểu
thức.
Trang 187
HS. Tìm hiểu cách làm
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách làm
GV: Treo bảng ví dụ mẫu và hướng dẫn
học sinh thực hiện.
HS. quan sát bảng phụ
GV cho hs nêu các bước thực hành.
HS. Theo dõi –bổ sung
GV. Làm mẫu trước lớp cho hs nắm từng
bước làm.
HS theo dõi
3. Hoạt động vận dụng
GV. Cho hc sinh thực hành từng bài.
GV. Quan t các HS thực hành và hướng
dẫn những học sinh làm chưa được hoặc
ch tính ca nhng loại máy tính khác .
HS. Tiến hành thực hành.
GV. Cho học sinh báo cáo ch bấm và kết
quả từng bài.
HS: Báo cáo kết quthực hành
Gv : Cho học sinh nhận xét và sử sai (
nếu có)
HS : Nhận xét.
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
GV. Đánh giá kết quả thực hiện học sinh.
HS. Thực hiện
GV : Cho học sinh nhắc lại ch bấm ?
GV:Hãy so sánh việc thực hiện máy tính để tính với việc tính bằng giấy , bút ?
HS: Đa số thực hiện bằng máy tính nhanh hơn, nhưng cũng có bài toán mà ta sử
dụng quy tắc bỏ ngoặc thì lại tính nhanh hơn.
| 1/187

Preview text:

Ngày soạn: 20/8/2018 Tuần: 1
Ngày dạy: 27/8/2018 Tiết: 01
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận
biết được một đối tượng cụ thể hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2. Kỹ năng:
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp,phần tử của tập hợp, biết sử dụng các kí hiệu ,,  ,
- Đếm đóng số phần tử của một tập hợp hữu hạn .
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Máy chiếu, phấn màu, thước thẳng. 2 - HS : Bảng nhóm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động

Giới thiệu về chương trình toán 6 và yêu cầu của môn học
GV: Giới thiệu chương trình toán 6, yêu cầu của môn học, các đồ dùng cần thiết khi học môn toán 6. - Yêu cầu về sách vở HS : Nghe
GV: Giới thiệu tiết học "Tập hợp. Phần tử của tập hợp"
HS : Lấy sách, vở, bút ghi bài
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: 1. Các ví dụ
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết
trình,luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não
GV: Cho HS quan sát hình 1 SGK rồi giới - Tập hợp HS lớp 6A Trang 1
thiệu tập hợp các đồ vật (sách, bút) đặt - Tập hợp bàn, ghế trong phòng học lớp trên bàn 6A
- Yêu cầu HS tìm các đồ vật trong lớp học
để lấy ví dụ về tập hợp ?
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
GV: Lấy tiếp hai ví dụ trong SGK.
- Tập hợp các chứ cái a, b, c.
(?) Yêu cầu HS lấy ví dụ về tập hợp ?
Hoạt động 2: Cách viết và kí hiệu
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình,
hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
GV:- Giới thiệu cách đặt tên tập hợp bằng - Đặt tên tập hợp bằng chữ cái in hoa. những chữ cái in hoa
- Giới thiệu cách viết tập hợp A các số tự - Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn nhiên nhỏ hơn 4 4. Ta viết:
- Giới thiệu phần tử của tập hợp
A = {0; 1; 2; 3} hay A = {3; 1; 2; 0}; …
Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A
- Giới thiệu kí hiệu ;  và cách đọc, yêu + Kí hiệu: cầu HS đọc.
1  A đọc là 1 thuộc A
hoặc 1 là phần tử của A
5  A đọc là 5 không thuộc A GV: Trình chiếu nội dung
hoặc 5 không là phần tử của A Bài tập
Bài tập: Hãy điền số hoặc kí hiệu thích
hợp vào ô trống (GV treo bảng phụ)   3  A ; 5 A ; 2  A 3 A ; 5 A ;  A
- Gọi B là tập hợp các chữ cái a, b, c
HS: Làm bài tập trên bảng phụ
B = {a, b, c} hay B = {b, a, c}
GV: Giới thiệu tập hợp B gồm các chữ cái a; b; c.
Bài tập: Điền các số hoặc kí hiệu thích
(?) Y/c HS tìm các phần tử của tập hợp B hợp vào ô trống:
GV: Yêu cầu HS làm bài tập a  B ; 0  B ; b  B
GV: Giới thiệu chú ý
?Để phân biệt giữa hai phần tử trong hai
tập hợp số và chữ cái có gì khác nhau? * Chú ý: (SGK) Trang 2 HS: Hai cách:
C1: liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A = {0; 1; 2; 3}
C2: Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử đó
GV: Chỉ ra cách viết khác của tập hợp dựa
vào tính chất đặc trưng của các phần tử x
của tập hợp A đó là x  N và x < 4 A = {x  N / x < 4}
(?) Vậy để viết tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4 ta có thể viết theo những cách nào? HS: Trả lời
GV: Đó cũng chính là 2 cách để viết một Người ta còn minh họa tập hợp bằng một tập hợp
vòng kín (H2-SGK), trong đó mỗi phần tử
GV: Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp ở
của tập hợp được biểu diễn bởi một dấu hình 2
chấm bên trong vòng kín đó.
3. Hoạt động luyện tập Trang 3
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt
động nhóm, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
GV: Chia lớp thành 2 nhóm (2 dãy bàn); 1 ?1: D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
nhóm làm ?1; 1 nhóm làm bài tập 1 (SGK)
hoặc D = {x  N / x < 7}
HS: Hoạt động nhóm 2  D ; 10  D Nhóm 1: Làm ?1
Bài tập 1 (SGK)
Nhóm2: làm Bài tập 1 (SGK) C1: A = {9; 10; 11; 12; 13}
GV: Nhận xét, bổ sung
C2: A = {x  N/ 8 < x < 14}
- Yêu cầu 1HS lên bảng làm ?2 12  A ; 16  A HS: Làm
GV: Lưu ý vì mỗi phần tử chỉ liệt kê 1 lần ?2: {N, H, A, T, R, G}
nên tập hợp đó là đúng
GV: Yêu cầu HS lên bảng làm BT 2
Bài tập2(SGK):
(?) Yêu cầu HS sử dụng cách minh hoạ hai B = {T, O, A, N, H, C}
tập hợp ở bài tập 1 và 2 bằng vòng tròn kín
4. Hoạt động vận dụng
- GV yêu cầu hs đọc kĩ đề bài 5(sgk/6), sau đó làm bài. GV gọi hs lên bảng làm.
- Hs làm bài 5 trên bảng Kết quả : Bµi 5 : a) A = t
 h¸ng t- ; th¸ng n¨m ; t¸ng s¸u b) B = t
 h¸ng t- ; th¸ng s¸u ; th¸ng chÝn ; th¸ng m- êi mét
- Đố em : liệt kê tập hợp các bạn trong lớp cùng tháng sinh với em .Viết tập hợp đó
bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp.
5 Hoạt động tìm tòi, mở rộng Về nhà làm:
Viết các tập hợp sau bằng hai cách: Liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất
đặc trưng của các phần tử.
a)Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 Trang 4
b)Tập hợp B các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
- Học bài theo SGK, lấy thêm ví dụ về tập hợp - BTVN: 3; 4; 5 / SGK/6 3; 4;5;8;9;10 /SBT/6;7
- Nghiên cứu bài: Tập hợp các số tự nhiên
Ngày soạn:
20/8/2018 Tuần: 1
Ngày dạy: 27/8/2018 Tiết: 02
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết được tập hợp các số tự nhiên,tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên 2. Kỹ năng:
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Biết sử dụng các kí hiệu =,>,< , , và  .
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác, yêu toán học.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Máy chiếu, phấn màu, thước thẳng.
2 - HS : Bảng nhóm, ôn tập về số tự nhiên ở tiểu học.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động * Câu hỏi:

HS1) Cho ví dụ về tập hợp. Nêu chú ý về cách viết tập hợp.
Bài tập: Cho các tập hợp: A = {Cam, táo} B = {Ổi, cam, chanh} Dùng các kí hiệu ,
  để ghi các phần tử: Thuộc A và thuộc B; Thuộc A và không thuộc B. Trang 5
HS2) Nêu các cách viết 1 tập hợp: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ
hơn 10 bằng 2 cách. Hãy minh học tập hợp A bằng hình vẽ. * Đáp án
HS1) Các phần tử của tập hợp được đặt trong 2 dấu ngoặc nhọn   cách nhau bởi
dấu chấm phẩy " ; " ( nếu phần tử là số) hoặc dấu phẩy " , " ( nếu phần tử là chữ).
- Mỗi phần tử được liệt kê 1 lần, thứ tự liệt kê tuỳ ý.
Bài tập: Cho A = {Cam, táo} ; B = {Ổi, cam, chanh} + Cam  A và Cam  B
+ Táo  A và táo  B.
HS2 ) Để viết 1 tập hợp thường có 2 cách:
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Bài tập: C1: A = {4; 5; 6; 7; 8; 9} ; C2: A = { x N / 3 < x < 10}
Minh hoạ tập hợp:
HS: Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm
ĐVĐ: Ở tiểu học các em đã được biết (tập hợp) các số 0; 1; 2; .... là các số tự nhiên.
Trong bìa học hôm nay các em sẽ được biết tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
Tập hợp N và N* có gì khác nhau? Và mỗi tập hợp gồm những phần tử nào? Để hiểu
được vấn đề đó chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: 1. Tập hợp N và N*
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: đặt câu hỏi, động não
GV: Ở tiểu học ta đã biết các số 0,1,2 * Các số 0, 1, 2, 3, … là các số tự nhiên.
…là các số tự nhiên. ở bài trước ta đã Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N
biết tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N - Y/c HS làm bài tập
Bài tập: Hãy điền kí hiệu  hoặc  vào chỗ HS: Lên bảng trống: 3 2  N  N 4
GV:Hãy chỉ ra một số phần tử của tập N * Các số 0,1,2,3,…là các phần tử của N Trang 6
- Nhắc lại cách biểu diễn số tự nhiên
trên tia số
. VD các số 0; 1; 2 HS: Lên bảng
GV: Các điểm biểu diễn số 0; 1; 2 được
gọi là điểm 0; điểm 1; điểm 2
(?) Hãy biểu diễn điểm 4; 5
HS: Biểu diễn điểm 4, 5
* Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một
GV: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên
một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số a là điểm a. tự nhiên a là điểm a.
* Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí
GV: Hãy nghiên cứu SGK và cho biết hiệu là N* tập N* là gì?
HS: là tập hợp số tự nhiên khác 0 GV nêu kí hiệu N*= {1; 2; 3; 4; 5; …}
(?) Hãy viết tập N* theo hai cách. N*= {x  N / x  0} HS: Viết GV: Y/c HS làm:
Bài tập: Hãy điền kí hiệu  hoặc  vào Bài tập: chỗ trống: 5  N* 5   N 5 N* 5 N 0  N* 0   N 0 N* 0 N HS: Lªn b¶ng
Hoạt động 2: 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não Trái 3 phải
GV: Gọi 1HS đọc mục a SGK. GV chỉ trên tia số.
(?) Trên tia số điểm biểu diễn số lớn hơn * Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở
so với điểm biểu diễn số nhỏ hơn như thế bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn nào?
HS: Điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên
trái điểm biểu diễn số lớn hơn
Củng cố: Điền kí hiệu >, < vào ô vuông cho đóng:
Bài tập: Điền kí hiệu >, < vào ô vuông cho đúng: 3 9 15 7 Trang 7 3 < 9 15 > 7
GV: Giới thiệu kí hiệu  ; 
(?) Yêu cầu HS đọc a  3 * Viết
< a  b chỉ a < b hoặc a = b b  5 Viết b  a c hỉ b > a hoặc b = a HS: Đọc
GV: Cho HS làm bài tập
Bài tập: Viết tập hợp
A = {x  N / 5  x  8}
(?) Yêu cầu HS đọc mục b, c SGK
bằng cách liệt kê các phần tử HS: Đọc
Giải: A = { 5; 6; 7; 8}
GV: Hãy tìm số liền sau, liền trước của 9
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp trong đó có một số là 7
HS: Số liền sau của 9 là 10
Số liền trước của 9 là 8
7 và 8 (hoặc 6 và 7) là hai số tự nhiên liên tiếp
GV: Yêu cầu HS làm ? HS: Làm
? 28 , 29 , 30
GV: Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ 99 , 100, 101
nhất, số nào lớn nhất? Vì sao?
+ Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất HS: Trả lời
+ Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì bất kì
số tự nhiên nào cũng có số liền sau lớn hơn
GV: Nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên nó. có vô số phần tử
(?) Yêu cầu HS đọc mục d, e SGK HS: đọc
3. Hoạt động
Luyện tập
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình,
hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não GV: Y/c HS lµm BT 7 Bµi tËp 7-SGK
- Chia lớp thành 3 nhóm làm câu a, b, c
a) A = {x  N / 12 < x < 16}
- Đại diện các nhóm trình bày. GV bổ A = { 13; 14; 15 } sung
HS: Hoạt động nhóm. Đại diện các b) B = { x  N* / x < 5} nhóm trả lời B = { 1; 2; 3; 4 }
c) C = {x  N / 13  x  15} C = { 13; 14 ; 15 } Trang 8
GV:Yêu cầu HS đọc đề bài Bµi tËp 8-SGK
(?) Yêu cầu 2HS lên bảng làm , mỗi em một cách
C1: A = { x  N / x  5}
HS: Đọc đề bài, 2HS lên bảng làm
C2: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
GV: Chốt lại kiến thức của bài
4. Hoạt động vận dụng
- Hiện nay trong một số siêu thị hay của hàng, chúng ta thường gặp các kí hiệu
10K,20K...trong bảng giá các mặt hàng. Chẳng hạn, một món hàng nào đó có giá 50
000 đồng thì có thể viết tắt là 50K.Em đã nhìn thất cách kí hiệu này bào bao giờ chưa?
- Thầy cô giáo nhận xét và ghi nhận kết quả học tập cuả hs
5. Hoạt động tìm tòi,mở rộng
- GV cho hs làm bài tập 6 (sgk/7).
- Một hs trả lời miệng bài tập 6 (sgk/7) :
a) Số tự nhiên liền sau mỗi số 17 ; 99 ; a (với a  N) lần lượt là : 18 ; 100 ; a + 1.
b) Số tự nhiên liền trước mỗi số 35 ; 1000 ; b (với b  N* ) lần lượt là : 34 ; 999 ; b - 1.
- GV nhận xét, cho điểm. Kết quả bài tập * Học lý thuyết theo SGK
- BTVN:8, 9, 10 – SGK- 8; 17, 18, 19, 20- SBT-9;10
- Đọc trước bài: Ghi số tự nhiên Trang 9
Ngày soạn: 20/8/2018 Tuần: 1
Ngày dạy: 27/8/2018 Tiết: 03
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
Hiểu số trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. 2. Kỹ năng:
- Viết được các số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Biết đọc và viết các số La mã không vượt quá 30. 3. Thái độ:
- Thái độ trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
- Thấy rõ ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, ôn tập về cách ghi số tự nhiên.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
*Câu hỏi
- Viết tập hợp N và tập hợp N*. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a, A = x   /18  x   21 , b B =  *
x   / x   4
c, C = x   / 35  x   38
- Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà * x  
Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các
phần tử của nó trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số. Có số tự nhiên
nào nhỏ nhất hay không ? Có số tự nhiên nào lớn nhất hay không ?
*Đáp án và biểu điểm: -  =   *
0;1; 2;3;... ;  = 1; 2;3; 4;..  . Trang 10
+) Bài tập: A = 19;2  0 ; B = 1; 2; 
3 ;C = 35;36;37;3  8 +) A =   0 (2 đ)
- A = x   / x  
6 Hoặc A = 0;1; 2;3; 4;5;  6 1 2 3 4
+) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên nào lớn nhất
+) Bài tập 10 (Sgk - 8): 4601; 4600; 4599 a +2; a + 1; a
HS: Nhận xét bài của bạn, cho điểm.
GV: Nhận xét, đánh giá lại, cho điểm.
*ĐVĐ: TB?: Đọc các số tự nhiên sau: 1234; 908; 50.
Để viết các số tự nhiên sử dụng chữ số nào ghi được mọi số tự nhiên. Ở hệ thập
phân giá trị của mỗi chữ trong 1 số thay đổi theo vị trí như thê nào chúng ta xét bài hôm nay.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Số và chữ số
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: đặt câu hỏi, động não
GV: Hãy cho ví dụ về một số tự nhiên HS: Cho ví dụ
GV: Dùng mười chữ số(0, 1, 2, 3, …, 9) + Với 10 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 ta ghi để ghi số tự nhiên
được mọi số tự nhiên.
(?) Vậy một số tự nhiên có khác với một chữ số không?
HS: Có.Một số tự nhiên có thể gồm nhiều chữ số hoặc 1 chữ số.
GV: Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba, … chữ số
+ Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba,
- Lấy ví dụ tr8 SGK, chỉ rõ số đó có mấy … chữ số. chữ số: 7; 53; 321; 5415
+ Ví dụ: 7 là số có một chữ số
53 là số có hai chữ số
GV: Giới thiệu số trăm, chữ số hàng 321 là số có ba chữ số trăm của số 5415
5415 là số có bốn chữ số
(?) Hãy tìm số trục, chữ số hàng chục Trang 11 của số 5415?
HS: 54 trăm; 4 là chữ số hàng trăm
541 chục; 1 là chữ số hàng chục
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 11 SGK,
yêu cầu HS lên bảng làm. Bài tập 11(SGK) HS: Lên bảng làm a) 1357 b) Số đã Số Chữ số Số Chữ số cho trăm hàng chục hàng trăm chục GV: Nêu chú ý 1425 14 4 142 2
HS: Đọc lại chú ý 2307 23 3 230 0 * Chú ý: (SGK)
Hoạt động 2: Hệ thập phân
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: đặt câu hỏi, động não
GV: Giới thiệu hệ thập phân.
+ Cách ghi số như ở trên là cách ghi số
trong hệ thập phân.
+ Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một
hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền
(?) Vậy số 222 , vị trí số 2 khác nhau thì trước nó.
giá trị các chữ số 2đó có khác nhau không? HS: Có
GV: Nhấn mạnh: Trong hệ thập phân
giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa
phụ thuộc vào bản thân số đó vừa phụ
thuộc vào vị trí của số trong số đó.
- Viết số 235 rồi viết giá trị số đó dưới Ví dụ: 235 = 200 + 30 + 5
dạng tổng các hàng đơn vị.
(?) Tương tự hãy viết số 222 ; ab ; abc HS: Lên bảng viết 222 = 200 + 20 + 2 ab = 10.a + b
abc = 100.a + 10.b + c ?:
GV: Yêu cầu HS làm ? SGK
+ Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số: 999
HS: Đọc và trả lời
+ Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987
Hoạt động 4: Cách ghi số La Mã Trang 12
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: đặt câu hỏi

GV: Hãy đọc 12 số La Mã ghi trên mặt đồng hồ.
HS: Đọc
GV: Giới thiệu các chữ số I, V, X và hai + Các số La Mã được ghi bởi ba chữ số: số đặc biệt IV, IX. I; V; X Chữ số I V X
Giá trị tương ứng trong 1 5 10
(?) Vậy ngoài các số trên thì giá trị của hệ thập phân
các số trên mặt đồng hồ có gì đặc biệt?
HS: Mỗi số có từ 2 kí hiệu trở lên có giá
trị bằng tổng các chữ số của nó. VD: VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
GV: Giới thiệu các số La Mã từ 1 đến + Dùng các nhóm chữ số IV(só 4), IX (số
30, chỉ rõ các nhóm chữ số IV, IX và các 9) và các chữ số I, V, X làm thành phần,
chữ số I, V, X là các thành phần để tạo người ta viết các số La Mã từ 1 đến 10:
nên số La Mã. Giá trị của số La Mã bằng I II III IV V VI VII VIII XI X
tổng các thành phần của nó. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
+ Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên:
. Một chữ số X được các số LM từ 11- 20
. Hai chữ số X được các số LM từ 21 - 30
GV: Em hãy so sánh vị trí các chữ số
trong số thập phân và số La Mã?
HS:+ Hệ thập phân chữ số ở vị trí khác
nhau thì có giá trị khác nhau thì có giá trị khác nhau
+ Số La Mã có những chữ số ở vị trí
khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau. Bài tập:
GV: Y/c HS làm bài tập
a) Hãy đọc các số La Mã sau: XIV, XXVII , XXIX 14 27 29
b) Viết các số sau : 26; 28; 30 dưới dạng số La Mã 26: XXVI 28: XXVIII 30: XXX Trang 13
3.Hoạt động Luyện tập
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt câu hỏi, động não.

- Y/c HS đọc đề bài, lên bảng làm bài tập Bài tập 12-SGK 12-SGK A = {2; 0}
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập13- Bài tập13-SGK SGK a) 1000 b) 1023
- Đại diện nhóm trả lời
GV: Chốt lại kiến thức của bài
4.Hoạt động vận dụng Em có biết:
Ngay từ đầu thế kỉ VII, người ấn độ đã viết các chữ số 0, 1, 2, 3,..., 9 gần như dạng
hiện nay chúng ta đang dùng. Người Ả Rập học được cách viết của người Ấn Độ và
truyền nó vào Châu Âu. Vì thế các chữ số viết hiện nay thường gọi là chữ số Ả Rập.
5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng 1) Cho số 8531
a)Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được
b)Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể được
2) Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên: a) Có hai chữ số b) Có ba chữ số
- Thầy cô giáo nhận xét và ghi nhận kết quả học tập cuả hs
- Học kỹ lý thuyết theo SGK.
- BTVN: 14, 15 – SGK-10; 26;27;35;– SBT-12;13
- Đọc trước bài: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- HS đọc mục "Có thể em chưa biết" (SGK) Trang 14
Ngày soạn: 25/8/2018 Tuần: 2
Ngày dạy: 03/9/2018 Tiết: 0 4
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
- Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần
tử, còng có thể không có phần tử nào.
- Hiểu được k/n tập hợp con, k/n hai tập hợp bằng nhau.
2. Kỹ năng: Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp
con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp, biết kiểm
tra và sử dụng đóng kí hiệu  và  .
3. Thái độ:
Trung thực, cẩn thận, hợp tác, chính xác, yêu toán học.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, ôn tập về cách ghi số tự nhiên.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động *Câu hỏi

HS1: a) Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân - Giải bài 14 (Sgk - 10)
HS2: b) Giải bài 15 (Sgk - 10)
* Đáp án, biểu điểm
HS1: a) abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d
Bài 14 (Sgk - 10): Với 3 chữ số 0; 1; 2 ta có thể viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ
số mà các chữ số đó khác nhau là: 102; 120; 201; 210
HS2: b) Bài 15 (Sgk - 10):
+) a) Mười bốn, hai mươi sáu +) b) XVII; XXV
+) c) IV = V I hoặc V = VI I hoặc VI V = I
GV yêu cầu HS lấy ví dụ về 1 tập hợp?
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt Trang 15
Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động cặp đôi ,luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động nóo
GV: Nêu ví dụ trong SGK Cho các tập hợp: A = {5} B = {x, y} C = {1; 2; 3; …; 100} N = {0; 1; 2; 3; …}
(?) Nêu các phần tử của A, B, C, N ?
Ta nói: A có một phần tử; B có hai phần
GV: Chỉ ra số phần tử của A, B, C, N
tử; C có 100 phần tử; N có vô số phần tử
- Yêu cầu HS làm ?1 ; ?2 ?1: HS: thực hiện cá nhân.
+ Tập hợp D có 1 phần tử
+ Tập hợp E có 2 phần tử
+ Tập hợp H có 11 phần tử
?2: Không có số tự nhiên x nào mà x + 5 = 2
GV: Nếu gọi A là tập hợp các số tự
nhiên x mà x + 5 = 2 thì A không có
phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng.
- Yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK * Chú ý:
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng
GV: Giới thiệu kí hiệu tập hợp rỗng là  
- Tập hợp rỗng được kí hiệu là
Bài tập 17(SGK):
GV: Y/c HS làm bài tập 17(SGK)
A = {x N / x  20} , A có 21 phần tử
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi
B = , B kh«ng cã phÇn tö nµo
- 1 hs lên bảng trình bày
- HS dưới lớp nhận xét , bổ sung - Gv nhận xét
Hoạt động 2: Tập hợp con
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình ,luyện tập thực hành,hđ nhóm
Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não

GV: Nêu ví dụ về hai tập hợp E và F trong SGK E = {x, y}
(?) Viết các tập hợp E và F ? Trang 16 HS: Lên bảng viết F = {x, y, c, d}
GV: Hãy kiểm tra xem mỗi phần tử của
tập hợp E có thuộc tập hợp F không?
GV: Giới thiệu tập hợp E là tập hợp con Ta thấy mọi phần tử của E đều thuộc F, của tập hợp F
ta nói tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F
(?) Vậy A là tập hợp con của tập hợp B khi nào? *Khái niệm:
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B thì A là tập hợp con của tập hợp B GV: Nêu kí hiệu
* Kí hiệu: A  B hay B  A
đọc là: A là tập hợp con của tập hợp B
hoặc A được chứa trong B hoặc B chứa A
GV: Cho HS làm BT củng cố / bảng phụ
Bài tập
: Cho tập hợp M = {a, b, c} Bài tập:
a) Viết các tập hợp con của tập hợp M mà có một phần tử? a) {a} ; {b} ; {c}
b) Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ
giữa các tập hợp con đó với tập M
b) {a}  M ; {b}  M ; {c}  M
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm . - HS:Thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời
GV: Lưu ý phải viết {a}  M chứ không được viết a  M .
Kí hiệu ;  diễn tả mối quan hệ của
một phần tử với 1tập hợp. Còn kí hiệu 
là quan hệ giữa một tập hợp với một tập hợp.
GV: Yêu cầu HS làm ?3
?3 M  A; M  B; A  B; B  A
Hs : thực hiện cỏ nhân
GV: Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau
Chú ý: Nếu A  B và B  A thì ta nói A
và B là hai tập hợp bằng nhau, k/hiệu: A = B
3. Hoạt động Luyện tập
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình ,luyện tập thực hành, cặp đôi
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não

GV:Yêu cầu HS đọc, làm vào vở
Bài tập 16-SGK Trang 17 HS: Hoạt động cỏ nhân a) x - 8 = 12 - Gọi 4HS lên bảng làm? x = 12 + 8 = 20
A = {20}, A có 1 phần tử b) x + 7 = 7 x = 7- 7 = 0 B = {0}; B có 1 phần tử c) C = {0; 1; 2; 3; 3; …} C có vô số phần tử
d) D =  ; D không có phần tử nào
GV: Y/c HS thảo luận làm bài tập 18
Bài tập 18-SGK:/Bảng phụ
HS: Hoạt động cặp đôi trả lời
Tập hợp A không phải là tập hợp rỗng.
Vì A có 1 phần tử là 0.
GV: Chốt lại kiến thức của bài
4.Hoạt động vận dụng
1. Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B ?
- HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
- GV yêu cầu hs hđcá nhân. làm bài tập 20 (sgk/13)
- Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở :
bài tập 20/sgk : A = 15 ; 24
a) 15  A b) 15  A c) 15 ; 24 = A.
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- HS về nhà làm: Cho x = 3a + 1 với a = 0;1;2;3;4. Bằng cách liệt kê các phần tử
hãy viết tập hợp G gồm các phần tử là giá trị của x? - Về nhà
- Học lý thuyết theo SGK.
- BTVN: 18, 19, 20 /SGK/13 ; 42,45,48/SBT/15 ;16. Trang 18
Ngày soạn: 25/8/2018 Tuần: 2
Ngày dạy: 03/9/2018 Tiết: 05 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về tập hợp, phần tử của tập hợp, quan hệ ;  giữa
phần tử và tập hợp, quan hệ giữa tập hợp với tập hợp.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp theo kí hiệu, vận dụng kiến thức để làm bài tập
3. Thái độ:
Thái độ trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động * Câu hỏi

a) Cho A = {0} có thể nói A là tập hợp rỗng không
b) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
Rồi dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ giữa 2 tập hợp đó.
c) Cho tập hợp A = {13; 27}. Điền các ký hiệu  ,  hoặc = vào ô vuông cho đóng. 13 A; {13} A; {13; 27} A
* Đáp án, biểu điểm
a) Cho A = {0} không thể nói A =  vì A có 1 phần tử
b) Tập hợp A các STN nhỏ hơn 8 là: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Tập hợp B các STN nhỏ hơn 5 là: B = {0; 1; 2; 3; 4} Vậy có B  A c) Cho A = {13; 27}
13  A ; {13}  A ; {13; 27} = A
Vào bài: Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Muốn tìm
được số phần tử đó ta làm như thế nào?=> bài mới Trang 19
2.Hoạt động luyện tập.
Hoạt động của GV-HS
Nội dung cần đạt
Dạng 1: Tính số phần tử của một tập hợp
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình
,luyện tập thực hành, cặp đôi, hđ nhóm
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não,thảo luận nhóm
Bµi tËp 1: (Bµi tËp 21-SGK-14)
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài tập 21 SGK
(?) Cho dãy các số 0, 1, 2, 3,…, 10. Vậy có
bao nhiêu số, ta tính theo công thức nào ở tiểu học? + B = {10; 11; 12; …; 99}
GV: Vậy ta còng có thể tính số phần tử của cã 99 - 10 + 1 = 90 (phÇn tö)
tập hợp trên bằng cách tính số các số
? Tính số phần tử của M?
HS hoạt động cá nhân làm bài tập 21
Bµi tËp 2: Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 4
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 (ghi lên ch÷ sè? bảng) Gi¶i: HS: hoạt động cá nhân
C¸c sè tù nhiªn cã 4 ch÷ sè gåm: 1hs lên bảng làm 1000; 1001; 1002; …; 9999 Hs nhận xét, gv chốt
cã 9999 - 1000 + 1 = 9000 (sè)
GV: Yêu cầu HS làm BT 22 SGK
Bµi tËp 3: (Bµi 22-SGK-14)
(?) Thế nào là số chẵn, số lẻ?
? Hai số chẵn liên tiếp (lẻ liên tiếp) hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?
GV:- Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2; 4; 6; 8
- Số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 a) C = {0; 2; 4; 6; 8}
- Hai số chẵn liên tiếp (lẻ liên tiếp) thì hơn b) L = {11; 13; 15; 17; 19} kém nhau 2 đơn vị. c) A = {18; 20; 22}
GV: Yêu cầu HS làm bài 22 theo nhóm, d) B = {25; 27; 29; 31}
các nhóm trường trình bày
HS: thảo luận theo nhóm(3’)
GV: Yêu cầu HS làm BT 23 SGK
Bµi tËp 4: (Bµi 23-SGK-14)
(?) Hãy tính số các số chẵn trong tập hợp C
GV: Hướng dẫn HS tìm số các số chẵn ở tiểu học. Trang 20 Tổng quát:
a) Sè phÇn tö cña tËp hîp D lµ:
+ Tập hợp các số chẵn từ a đến b có (99 - 21) : 2 + 1 = 40 (b - a) : 2 + 1 phần tử
b) Sè phÇn tö cña tËp hîp E lµ:
+ Tập hợp các số lẻ từ m đến n có (96 - 32) : 2 + 1 = 33 (m - n) : 2 + 1 phần tử
GV: Đó còng chính là cách tìm số phần tử
của tập hợp các số chẵn và số lẻ
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi Tổng quát:
Tập hợp các số tự nhiên từ a → b có b - a + 1 phần tử
Dạng 2: Tập con của một tập hợp
Bµi tËp 5: (Bµi 24-SGK-14)
GV: Yêu cầu HS đọc, làm bài 24,25 (SGK- A  N ; B  N ; N*  N 14) cá nhân
GV:2 HS lên bảng làm bài 24,25
Bµi tËp 6: (Bµi 25-SGK-14)
A = {In-®o-nª-xi-a, Mi-an-ma, Th¸i Lan, ViÖt Nam} B = {Xin-ga-po,Bru-n©y,Cam-pu-
GV: Chèt l¹i kiÕn thøc cña bµi chia}
3.Hoạt động vận dụng
-Nhắc lại cách tính số các số hạng của một dãy số viết theo quy luật ?
- Lưu ý :  {0} ;  ≠ {}.
Bài tập: Bạn Tâm đánh số trang sách bằng các
số tự nhiên từ 1 → 100. Bạn Tâm phải viết bao nhiêu chữ số?
Hướng dẫn: Chia các số từ 1 → 100 thành : Nhóm 1 chữ số 1 → 9 Nhóm 2 chữ số 10 → 99 Nhóm 3 chữ số :100
4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau: D={21;23;25;29;…;99} E={32,34,36;…;96} Hs làm bài tập ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 40;46;47;49;51 – SBT-15;16
- Nghiên cứu trước bài: Phép cộng và phép nhân
Ngày soạn: 25/8/2018 Tuần: 2 Trang 21
Ngày dạy: 03/9/2018 Tiết: 06
§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Biết được các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và
viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
2. Kỹ năng: -
Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên vào giải toán
- Rèn luyện kĩ năng tính toán
3. Thái độ:Thái độ trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Ôn tập lại t/c của phép cộng và phép nhân đã học ở tiểu học.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
Trả lời các câu hỏi:
- Em hãy cho biết người ta dùng kí hiệu nào để chỉ phép cộng và phép nhân?
- Nêu các thành phần của phép cộng 3+2=5 và của phép nhân 4x6=24?
2.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV-HS
Nội dung cần đat
Hoạt động 1: Tổng và tích của hai số tự nhiên
GV: Yêu cầu HS đọc và làm bài tập
Bài toán: Hãy tính chu vi của một sân HS: thực hiện
hình chữ nhật có chiều dài bằng 32m, chiều rộng bằng 25m. Giải:
Chu vi của sân hình chữ nhật đó là: (32 + 25) x 2 = 114(m)
GV: Giới thiệu phép cộng và phép nhân * Phép cộng: HS: Nghe giảng, ghi bài a + b = c
(Số hạng) + (số hạng) = (tổng) *Phép nhân: a . b = d
(thừa số) . (thừa số) = (tích) Trang 22
GV: Giới thiệu các trường hợp không + Trong một tích mà các thừa số đều bằng
viết dấu nhân giữa các thừa số .
chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số, ta có HS: Nghe giảng ,ghi bài
thể không viết dấu nhân giữa các thừa số
Ví dụ: a.b = ab ; 4.x.y = 4xy
GV: Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm (3’) ?1:
HS: Thảo luận nhóm làm bài, đại diện a 12 21 1 0 nhóm trình bày b 5 0 48 15
Hs dưới lớp nhận xét, bổ xung a + b 17 21 49 15 Gv nhận xét, củng cố a.b 60 0 48 0
GV: Yêu cầu HS làm ?2 ?2: HS hoạt động cỏ nhân
a) Tích của một số tự nhiên với số 0 thì bằng 0.
b) Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì
có ít nhất một thừa số bằng 0.
GV: Cho HS làm BT củng cố
(?) Có mấy thừa số trong tích? Tích của Bài tập 30a (SGK--Tr17)
chúng bằng bao nhiêu? a) (x - 34).15 = 0 HS hoạt động cỏ nhân x - 34 = 0 x = 0 + 34 x = 34
Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- Nhắc lại tính chất của phép cộng các số tự nhiên? Phép Nhân
- Nhắc lại tính chất của phép nhân hai số tính Cộng tự nhiên? Tính chất
GV: Treo bảng phụ ghi t/c SGK. Giao hoán a+b = b+ a a.b = b.a
(?) Yêu cầu HS nhắc lại t/c của phép Kết hợp (a+b)+c=a+( (a.b).c = cộng ? b+c) a.(b.c) Cộng với a+0 =0+a = a số 0 Nhân với a.1 = 1.a = số 1 a PP của phép nhân đ a(b+c) = ac+ac /v phép cộng ?3
GV: Yêu cầu HS hoạt động cỏ nhân làm ?3 a) 46 + 17 + 54 Trang 23
(?) Trong bài toán trên em đã sử dụng = (46 + 54) + 17 những t/c nào? = 100 + 17 = 117 b) 4 . 37 . 25
(?) Chỉ ra đã sử dụng những t/c nào để = (4 . 25) . 37 làm bài toán? = 100 . 37 = 3700
(?) Em đã sử dụng t/c nào làm ?3c ? c) 87.36 + 87.64 = 87.(36 + 64) = 87 . 100 = 8700
3: Hoạt động luyện tập
GV: Yêu cầu HS đọc đề
Bài tập 26(SGK-16)
* Lưu ý HS: Quãng đường trên là quãng Quãng đường ô tô đi từ Hà Nội lên Yên đường bộ
Bái qua Vĩnh Yên và Việt Trì là:
HS: Đọc đề, làm bài 26 cỏ nhân 54 + 19 + 82 = 155 (km)
GV: Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm Bài tập 27(SGK-16) bài 27
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357
- Đại diện 4 hs lên bảng trình bày,hs = 100 + 357
dưới lớp nhận xét, bổ xung. = 457
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25 . 4) . (5 . 2) . 27 = 100 . 10 . 27 = 27000
d) 28 . 64 + 28 . 36 = 28.(64 + 36)
GV: Chốt lại kiến thức của bài = 28 . 100 = 2800
4/Hoạt động vận dụng
- Phép cộng và phép nhân có tính chất gì giống nhau ?
- Tính nhanh một cách hợp lí: a/ 997 + 86 b/ 37. 38 + 62. 37 Hướng dẫn:
a/ 997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83 = 1000 + 80 = 1083
Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng.
Nhận xét: 997 + 86 = (997 + 3) + (86 -3) = 1000 + 83 = 1083. Ta có thể thêm vào số
hạng này đồng thời bớt đi số hạng kia với cùng một số.
b/ 37. 38 + 62. 37 = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700. Trang 24
Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Tính tổng của: Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số. Hướng dẫn:
S1 = 100 + 101 + … + 998 + 999
Tổng trên có (999 – 100) + 1 = 900 số hạng. Do đó S1= (100+999).900: 2 = 494550 *Về nhà
- Học lý thuyết theo SGK.
- BTVN: 28, 29, 30b, 31 – SGK-16 ;17 ;53-SBT-16
- Tính tổng của:Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.
Ngày soạn: 30/8/2018 Tuần: 3 Trang 25
Ngày dạy: 10/9/2018 Tiết: 07 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép cộng số tự nhiên, các tính chất của phép cộng số tự nhiên.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh, tính chính xác, kĩ nămg vận dụng
các t/c của phép cộng vào giải các bài tập.
3. Thái độ: Thái độ trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động

Hs1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng, giải bài tập 28 (Sgk - 16)
Hs2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng.
Bài tập: Hãy tính: a, 81 + 243 + 9 b, 168 + 79 + 132 *Đáp án
HS1: Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì tổng không đổi.
Tổng quát: a + b = b + a Bài tập 28 (Sgk - 16):
Tổng các số ở phần thứ nhất là: 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 39
Tổng các số ở phần thứ hai là: 9 + 8 + 7 + 6 + 5 + 4 = 39
Vậy tổng các số ở mỗi phần đều bằng 39.
HS2: Muốn cộng 1 tổng hai số với 1 số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và thứ ba.
Tổng quát: (a + b) + c = a + (b + c) Trang 26
Bài tập: a) 81 + 243 + 9 = (81 + 9) + 243 = 100 + 243 = 343
b) 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379
* ĐVĐ: Để giúp các em vận dụng hợp lý các tính chất trong việc giải bài tập ta học bài hôm nay.
3. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Vận dụng tính chất của phép cộng vào tính toán
Dang1: Tính nhanh
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Bài tập 31(SGK)
- Quan sát hoạt động của các nhóm a) 135 + 360 + 65 + 40
- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày, = (135 + 65) + (360 + 40) lớp nhận xét = 200 + 400 = 600
HS: Hoạt động nhóm, đại diện các nhóm trình bày b) 463 + 318 + 137 + 22 = (463+ 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940 c)20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30
= (20+30)+(21+29)+(22+28)+(23+27) +(24+26)+25
GV: Chốt lại: Nếu một dãy các phép tính = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 275
cộng mà ta có thể vận dụng các t/c của
phép cộng để tính nhanh thì ta nên áp dụng.
Bài tập 32(SGK)
GV: Hướng dẫn HS cách tách các hạng tử:
97 + 19 = 97 + (3 + 16) = (97 + 3) + 16 = 100 + 16 = 116 a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
- Yêu cầu HS tách cho phù hợp
= (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 HSHĐ cỏ nhân làm bài b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235
GV: Giới thiệu dãy số và hướng dẫn HS Bài tập 33(SGK) tìm ra quy luật
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55,…
- Đọc đề bài, làm bài?
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các t/c của phép cộng ?
Dang2: Tìm x - 2HS lên bảng làm
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x - 45) . 27 = 0 Trang 27 x - 45 = 0 x = 0 + 45 = 45 b) 23. (42 - x) = 23 42 - x = 23 : 23 42 - x = 1 x = 42 - 1 x = 41
GV: Yêu cầu HS làm BT 2/ ghi lên bảng Bài 2:
Tìm tập hợp số tự nhiên x sao cho: a) a + x = a a) a + x = a x = a - a b) a + x > a x = 0 c) a + x < a
Vậy tập hợp số tự nhiên x = {0}
HS: Hoạt động cặp đôi, 1 hs lên bảng b)Tập hợp số tự nhiên x là N*
trình bày, hs dưới lớp nhận xét
c) Không có số tự nhiên x nào để GV nhận xét , chốt
a + x < a nên tập hợp số tự nhiên x là 
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi
GV: Hướng dẫn HS tính bằng máy tính Bài tập 34(SGK)
bỏ túi: + Máy tính thường + Máy tính Casio fx500MS
Chú ý: Máy tính SHARP TK-340 cho
cách cộng với 1 số nhiều lần (số hạng lặp lại đặt sau) Phép tính Nút ấn Kết quả = 1364 + 4578 1 3 6 4 + 4 5 7 8 5942 = = 6453 + 1469 6 4 5 3 + 1 4 6 9 = 7922 = +
GV: Lưu ý HS khi bấm máy tính fx500MS khác với máy tính thường về thứ tự thực - hiện các phép tính +
HS: Tính: 1364 + 4578 = 5942 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4593
3.Hoạt động vận dụng
a)Tính 1 + 2 + 3 + … + 1998 + 1999 Hướng dẫn:
- Áp dụng theo cách tính tổng của Gauss
- Nhận xét: Tổng trên có 1999 số hạng Trang 28 Do đó:
S = 1 + 2 + 3 + … + 1998 + 1999 = (1 + 1999). 1999: 2 = 2000.1999: 2 = 1999000 b) Tính tổng:
- Tất cả các số: 2, 5, 8, 11, …, 296
- Tất cả các số: 7, 11, 15, 19, …, 283
4.Hoạt động tìm tòi,mở rộng Cho bảng số sau
Các số đặt trong hình vuông có tính chất rất đặc biệt. đó là tổng các số theo hàng, cột
hay đường chéo đều bằng nhau. Một bảng ba dòng ba cột có tính chất như vậy gọi là ma
phương cấp 3 (hình vuông kỳ diệu) 9 19 5 7 11 15 17 3 10
Bài tập: Điền vào các ô còn lại
để được một ma phương cấp 3 có
tổng các số theo hàng, theo cột bằng 42. 15 10 12
*Về nhà - Học kỹ lí thuyết về t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- BTVN: 57;59;63;72;75;76 - SBT tr18;19
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Ngày soạn: 30/8/2018 Tuần: 3
Ngày dạy: 10/9/2018 Tiết: 08 Trang 29 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:Củng cố kiến thức về phép nhân, tính chất của phép nhân.
2. Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm, kĩ năng vận dụng t/c của phép nhân vào giải các bài tập.
3. Thái độ:Thái độ trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành,trò chơi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động
HS1
: Phát biểu tính chất của phép nhân Áp dụng tính nhanh: 2 . 75 . 10 . 4 HS2: Tính nhanh: 32 . 47 + 32 . 53 *Đáp án:
HS1:Tính nhanh: 2 . 75 . 10 . 4 = 2 . 10 . 75 . 4 = 20 . 300 = 600
HS2Tính nhanh: 32 . 47 + 32 . 53 = 32. (47 + 53) = 32 . 100 = 3200 GV :ĐVĐ vàobài
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Vận dụng tính chất của
phép nhân vào tính toán
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài
Bài tập 35(SGK)
(?) Muốn tìm các tích bằng nhau mà
không cần tính kết quả ta làm như thế Các tích bằng nhau là: nào?
15 . 2 . 6 (= 15 . 12) = 5 . 3 . 12
HS: Tìm các tích có thừa số giống nhau 4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9 8 . 18 = 8 . 2 . 9 Trang 30
GV: Yêu cầu HS đọc đề
Bài tập 36(SGK)
- GV hướng dẫn cách phân tích
a) 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = (15 . 2) . 2
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm = 30 . 2 = 60 HS: Hoạt động nhóm
25 . 12 = 5 . 5 . 12 = 5 . (5 . 12)
GV: quan sát hoạt động của các nhóm. = 5 . 60 = 300
HS: Đại diện các nhóm trả lời
125 . 16 = 125 . 8 . 2 = (125 . 8) . 2
GV: chốt lại kiến thức = 1000 . 2 = 2000
b) 25 . 12 = 25.(10 + 2) = 25 . 10 + 25 . 2 = 250 + 50 = 300
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài
41 . 11 = 41(10 + 1) = 41 . 10 + 41 . 1
GV: giới thiệu t/c: a(b - c) = ab - ac = 410 + 41 = 451
GV: Chia lớp thành 3 nhóm (theo dãy), Bài tập 37(SGK) tính nhanh
Tính chất: : a(b - c) = ab - ac
HS: Hoạt động nhóm làm bài, đại diện
16 . 19 = 16(20 - 1) = 16 . 20 - 16 . 1 nhóm trình bày. = 320 - 16 = 304
46 . 99 = 46(100 - 1) = 46 . 100 - 46 . 1 = 4600 - 46 = 4554
GV: Yêu cầu HS đọc đề
35 . 98 = 35(100 - 2) = 35 . 100 - 35 . 2
GV: hướng dẫn HS làm: Hãy tính ab . = 3500 - 70 = 3430 HS: hoạt động cá nhân
Bài tập 40(SGK) ab = 14
GV: Giới thiệu về tác phẩm Bình Ngô cd = 2. ab = 2 . 14 = 28
đại cáo, về tác giả Nguyễn Trãi và về Lê Vậy Bình Ngô đại cáo ra đời năm 1428
Lợi để nhắc nhở HS về truyền thống yêu nước
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi
GV: Giới thiệu về máy tính bỏ túi để tính Bài tập 38(SGK) phép nhân
- Chỉ ra cách sử dụng khác nhau của máy
tính thường và máy fx 500MS Tính trên máy tính Phép tính Nút ấn Kết quả 375 . 376 3 7 5 x 3 7 6 = 141 000 13. 81 . 215 1 3 x 8 1 x 2 1 5 = 226 395 + - + Trang 31
GV: Yêu cầu HS dùng MT để tính bài 38 375 . 376 = 141 000 HS: tính 624 . 625 = 390 000 13 . 81 . 215 = 226 395
Hoạt động 3: Trò chơi
Bài tập 39(SGK)
GV: Chọn 2 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn. Mỗi 42 857 . 2 = 285 714
thành viên của nhóm lên bảng 1 lần, xong 142 857 . 3 = 428 571
rồi đưa phấn cho bạn tiếp theo. Nhóm nào 142 857 . 4 = 571 428 nhanh thì thắng. 142 857 . 5 = 714 285
HS: Chơi trò chơi 142 857 . 6 = 857 142
* Số 142 857 nhân với 2, 3, 4, 5, 6 đều
được tích là chính sáu chữ số ấy viết theo thứ tự khác.
3. Hoạt động vận dụng
- GV yêu cầu hs nhắc lại các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên ? Các
tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán ?
- HS đứng tại chỗ trả lời.
Tính bằng cách thuận lợi nhất: a) 5.9.3.2 b)25.5.4.27.2
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng Cho dãy số: a/ 1, 4, 7, 10, 13, 19.
b/ 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29. c/ 1, 5, 9, 13, 17, 21, …
Hãy tìm công thức biểu diễn các dãy số trên. Hướng dẫn a/ a
k = 3k + 1 với k = 0, 1, 2, …, 6 b/ b
k = 3k + 2 với k = 0, 1, 2, …, 9 c/ c
k = 4k + 1 với k = 0, 1, 2, … hoặc ck = 4k + 1 với k  N
chú ý: Các số tự nhiên lẻ là những số không chia hết cho 2, công thức biểu diễn là 2k +1, k N
Các số tự nhiên chẵn là những số chia hết cho 2, công thức biểu diễn là 2k , k N *Về nhà
- Xem kĩ các bài tập đã chữa và kiến thức có liên quan.
- BTVN: 58; 64;66;77;79 - SBT tr18;19
- Nghiên cứu trước bài: Phép trừ và phép chia
Ngày soạn: 30/8/2018 Tuần: 3 Trang 32
Ngày dạy: 10/9/2018 Tiết: 09
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu được kết quả của phép trừ số tự nhiên là một số tự nhiên.
2. Kĩ năng: Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia
3. Thái độ:Thái độ trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động

-Trả lời câu hỏi: Xét xem có số tự nhiên x nào thoả mãn:
a) 2 + x = 5; b) 6 + x = 5 - Đáp án: a) x = 3 vì 2 + 3 = 5
b) Không tìm được giá trị của x để 6 + x = 5
*ĐVĐ: Phép cộng và phép nhân luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên.Vậy còn
phép trừ và phép chia có luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên hay không ? Để
trả lời cho câu hỏi đó chúng ta vào bài hôm nay.
2.Hoạt động hình thành kiến thức

Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Phép trừ hai số tự nhiên
GV: Giới thiệu phép trừ hai số tự nhiên * Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự từ bài toán tìm x
nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x
* ta có thể tìm được hiệu nhờ tia số:
(?) Yêu cầu HS đọc kết quả ở câu a. 5 HS: x = 3 2
GV: Giới thiệu thêm cách xác định phép
trừ bằng tia số. VD: 5 - 2
- Đặt bút ở điểm 0, di chuyển trên tia số Trang 33
5 đơn vị theo chiều mũi tên (ta được 5) 3
- Sau đó di chuyển ngược lại 2 đơn vị, 5 - 2 = 3
khi đó bút sẽ chỉ số 3 (hiệu)
(?) Yêu cầu HS tìm hiệu 5 - 6 5
5 - 6 không trừ được vì: Khi chuyển bút 6
từ điểm 5 theo chiều ngược lại 6 đơn vị
thì bút sẽ vượt ra ngoài tia số. 5 - 6 không trừ được GV: Yêu cầu HS làm ?1 ?1 a) a - a = 0 b) a - 0 = a
GV: Nhắc lại mối quan hệ giữa các số c) Điều kiện để có hiệu a - b là a b trong phép trừ:
Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
(?) Tìm số bị trừ, số trừ.
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
GV: Nhấn mạnh: Điều kiện để có hiệu
là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư
GV: Xét xem có số tự nhiên nào mà: 3x = 12 hay không?
3x = 12  x = 4 là số tự nhiên 5x = 12 hay không?
5x = 12 . Không có số tự nhiên nào mà HS: Làm bài 5x = 12 GV: Giới thiệu phép chia
*Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b
(?) Yêu cầu HS chỉ ra số chia, số bị  0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a
chia, thương trong phép chia a : b = c.
thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép HS: Trả lời chia hết a : b = x a : b = c
(Số bị chia) (số chia) (Thương)
GV: Yêu cầu HS làm ?2 theo cặp và nêu ?2: nhận xét bằng lời. a) 0 : a = 0 (a  0)
HS: Thảo luận cặp đôi. Đại diện 1 hs trả b) a : a = 1 (a  0) lời c) a : 1 = a
d) a : 0 (Không thực hiện được vì số chia luôn khác 0)
GV: Yêu cầu HS lên bảng tính: 12 : 3 ; 14 : 3 HS: Lên bảng làm Trang 34
GV: Giới thiệu phép chia có dư
(?) Yêu cầu HS nhắc lại quan hệ trong phép chia có dư.
HS: 14 là số bị chia; 3 là số chia
4 là thương; 2 là số dư
GV: Yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm
- Yêu cầu HS giải thích trường hợp 3 và 4. ?3: HS: Hoạt động nhóm. Số bị 600 1312 15
GV: Quan sát HS làm, yêu cầu đại diện chia các nhóm trả lời. Số chia 17 32 0 13 GV: Lưu ý: Thương 35 41 4 + Số chia phải khác 0 Số dư 5 0 15
+ Số dư phải nhỏ hơn số chia.
+ 15 : 0 không xảy ra vì số chia bằng 0
+ T.hợp 4: Không xảy ra vì số dư lớn hơn số chia
3.Hoạt động luyện tập
Bài tập 41(SGK)
Bài tập 41(SGK) - Yêu cầu HS đọc đề
Quãng đường từ Huế đến Nha Trang là:
- Yêu cầu hs hđ cỏ nhân ,1HS lên bảng 1278 - 658 = 620 (km) tính
Quãng đường từ Nha Trang đến Thành HS: Tính phố Hồ Chí Minh là: 1710 - 1278 = 432 (km)
Bài tập 44d,e(SGK)
Bài tập 44d,e(SGK)
- Yêu cầu HS hoạt động căp đôi. d) 7x - 8 = 713 HS: Thảo luận cặp đôi 7x = 713 + 8
- Đại diện 2hslên bảng trình bày 7x = 721 x = 721 : 7 x = 103 e) 8 (x - 3) = 0 x - 3 = 0 x = 0 + 3
GV: Chốt lại kiến thức của bài x = 3
4.Hoạt động vận dụng Giải bài toán sau?
Hà Nội, Huế,Nha trang,Thành phố Hồ Chí Minh nằm trên quốc lộ1 theo thứ tự như trên.
Cho Biết các quãng đường trên quốc lộ ấy: Hà Nội – Huế:658km;
Hà Nội – Nha trang:1278km
Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh1710km. Trang 35
Tính quãng đường Huế – Nha Trang, Nha Trang– Thành phố Hồ Chí Minh.
5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Xem kĩ lý thuyết về phép trừ.
- BTVN: 42a, 43 – SGK-23 bt 82;84;86;90-SBT-21
- Đọc tiếp phần 2: Phép chia hết và phép chia có dư
Ngày soạn: 06/9/2018 Tuần: 4
Ngày dạy: 17/9/2018 Tiết: 10 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
- Hiểu được khi nào kết quả của phép chia là một số tự nhiên.
- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép chia hết và phép chia có dư.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức về phép chia để giải các bài toán thực tế
3. Thái độ: Thái độ trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm, yêu toán học.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động

*) Câu hỏi : - Định nghĩa phép trừ? Điều kiện để phép trừ thực hiện được.
- Tìm x N biết: (x – 47) – 115 = 0
*)Yêu cầu trả lời
- Định nghĩa, ĐK để phép trừ thực hiện được(SGK – Tr 21)
- Tìm x: (x – 47) – 115 = 0 x – 47 = 115 x = 115 + 47 x = 162 Vậy x = 162
HS: Nêu nhận xét và đánh giá điểm Trang 36
GV: Nhận xét và kết luận
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức về phép trừ và phép chia
? Nêu ĐK để thực hiện phép trừ?
- Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ
? Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số - Nếu có số tự nhiên q sao cho: a = b.q tự nhiên b?
? Trường hợp nào ta có phép chia có dư?
- Số bị chia = Số x Thương + số dư
A = b.q + r ( 0 Số dư bao giờ còng nhỏ hơn số chia
Số chia bao giờ còng khác 0
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1 : tìm x ?
Bµi tËp 44a, b(SGK)
GV: Yêu cầu 2HS lên bảng trình bày. a) x : 31 = 41 HS: Lên bảng x = 41 . 31 x = 533 b) 1428 : x = 14 x = 1428 : 14 x = 102
Bµi tËp 45(SGK)
- Yêu cầu HS nêu công thức tính q,r,b, a.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm a 392 278 357 360 420
HS: Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trả b 28 13 21 14 35 lời: q 14 21 17 25 12 r 0 5 18 10 0
GV: cho HS nhận xét, chốt lại kiến thức của bài
GV:Dựa vào mối quan hệ giữa số bị trừ , số Bài tập 47 (SGK -Tr 24) ( 9’)
trừ và hiệu số để thực hiện phép tính thích Giải hợp. a) ( x - 35 ) - 120 = 0
? Ba em lên bảng thực hiện mỗi em một x - 35 = 120 câu? x = 120 + 35
HS:Dưới lớp cùng làm và nhận xét, đối x = 155 chiếu kết quả. Vậy x = 155 b) 124 + ( 118 - x ) = 217 118 - x = 217 - 124 118 - x = 93 x = 118 - 93 x = 25 Trang 37 Vậy x = 25 c) 156 - ( x + 61) = 82 x + 61 = 156 - 82 x + 61 = 74 x = 74 - 61
GV:Chốt cách giải: Xác định vai trò của x x = 13
trong phép tính cách tìm x. Vậy x = 13
Dạng 2: Thực hiện phép tính
GV:Cho HS nghiên cứu bài tập 48(SGK )
và phần hướng dẫn.
Bài tập 48 (SGK – T24) (6’)
HS:Qua nghiên cứu nêu cách làm?
GV:Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số Giải
hạng này , bớt đi ở số hạng kia cùng một số a) 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
thích hợp để được số tròn(chục, trăm, = 33 + 100 nghìn) = 133
HS:Hai em lên bảng làm bài?
b) 46 + 29 = (46 - 1) + ( 29 + 1)
HS:Dưới lớp cùng làm và nhận xét. = 45 + 30
GV:Có em nào có cách giải khác không? = 75
35 + 98 = 33 + 2 + 98 = 33 + 100 = 133 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75
GV:Yêu cầu HS đọc bài tập 49- đọc kĩ hướng dẫn giải.
Bài tập 49 (SGK – Tr 24) (5’)
- Cho HS thảo luận cặp đôi làm bài tập Giải 49(SGK – 24)?
a) 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
HS:Đại diện một hs lên bảng trình bày bài = 325 - 100 giải? = 225 - Các Hs khác nhận xét.
b) 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997+3) = 1357 - 1000
GV:Nêu cách giải bài tập 49? = 357
HS:Cộng vào số bị trừ và số trừ cùng một
số để được số tròn(trăm, nghìn).
Dạng 3:Tìm số dư
GV: Yêu cầu HS đọc đề.
Bài tập 46(SGK) HS: Đọc đề bài
a) - Trong phép chia cho 3 số dư có thể
GV gợi ý: Trong phép chia có dư thì số dư bằng 0, 1, 2.
phải có điều kiện gì?
- Trong phép chia cho 4 số dư có thể HS: Trả lời bằng 0, 1, 2, 3.
- Trong phép chia cho 5 số dư có thể bằng 0, 1, 2, 3, ,4. Trang 38
b)- Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là 3k.
- Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 1 là 3k + 1.
GV: Chốt lại kiến thức của bài
- Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 2 là 3k + 2.
3. Hoạt động vận dụng
- GV: Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được ?
- HS : Trong tập hợp các số tự nhiên phép trừ chỉ thực hiện được khi số bị trừ lớn
hơn hoặc bằng số trừ.
- GV: Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ ?
- HS : Số bị trừ = Số trừ + hiệu
Số trừ = Số bị trừ – hiệu BT:Tìm x biết: a) 456 + (x - 357) = 1362 b) (x - 2005). 2006 = 0
c)480 + 45.4 = (x+125) : 5 + 260
4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- GV cho hs làm thêm bài tập sau (nếu còn thời gian) hoặc hướng dẫn về nhà :
Đố : Đặt các số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 vào các vòng tròn để
tổng ba số theo hàng dọc hoặc theo hàng ngang đều bằng 9.
Gợi ý : Tổng 3 số theo hàng dọc và hàng ngang là : 9 + 9=18
Tổng của các số được xếp vào 6 ô là : 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15
Thiếu 18 - 15 = 3. Do đó số được xếp ở ô giữa là 3
Tổng hai số ở hai đầu là : 9 - 3 = 6
HS tự tìm tiếp các ô còn lại.
- Xem kĩ lý thuyết về phép trừ.
- BTVN: 47, 48, 49 – SGK-24 ; BT:85;87;88-21
- Tiết sau tiếp tục luyện tập.
Ngày soạn: 06/9/2018 Tuần: 4 Trang 39
Ngày dạy: 17/9/2018 Tiết: 11 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép trừ, phép chia thông qua việc giải bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức về phép chia để giải bài tập, kĩ năng
sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán.
3. Thái độ: Thái độ trung thực, cẩn thận, yêu toán học.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động * Kiểm tra 15 phút

I, Trắc nghiệm: (4 điểm).
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đóng nhất.
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5 :
A. M = { 0; 1; 2: 3; 4; B. M = { 1; 2 ; 3; 4 }
C. M = { 0; 2; 4 } ; D. M = { 0; 1; 2; 3; 4}
Câu 2. Tập hợp E các số chẵn nhỏ hơn 10 là:
A. E = { 0; 2; 4; 6 } ; B. E = { 2; 4; 6; 8 }
C. E = { 0; 2; 4 ; 6; 8} ; D. E = { 0; 2; 4; 8}
Câu 3. Số liền sau của số tự nhiên a là; A. b ; B. a+ 1 C. a + 2 ; D. Không có.
Câu 4. Kết quả của p hép tính: 1978 – 200. 8 + 105 : 3 là: A. 468 B. 591
C. 343 D. Một kết quả khác.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số: A. 999 B. 900
C. 899 D. Một kết quả khác.
Câu 6.Tìm số tự nhiên x biết rằng khi chia x cho 14 thì được thương là 5 và số dư là:13 số x là: Trang 40 A. 83 B. 84
C. 85 D. Một kết quả khác
Câu 7.Cho tập hợp A={0}
A. A không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0 D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 8.
Số phần tử của tập hợp Q ={1975;1976;…;2002}là:
A. 37 phần tử B. 38 phần tử
C. 27 phần tử D. 28 phần tử
Câu 9.Số 62037 có thể viết thành:
A. 60000 + 200 + 30 + 7 B. 60000 + 2000 + 30 + 7
C. 60000 + 20 + 30 + 7 D. 620 + 37
Câu 10.Mỗi dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên lien tiếp tăng dần:
A. a, a+1, a+2 (với a  N) B. c, c+1, c+3 (với c  N)
C. n-1, n, n+1 (với n N) D. d+1, d, d-1 (với d N*) II. Tự luận(6đ):
Câu 11: (4 điểm) Tính nhanh: a) 35 + 240 + 165 + 60 b) 25 . 5 . 4 . 13 . 2 c) 87 . 34 + 87 . 66 d) 23 ( 10 - 1 )
Câu 12: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết : a) 231 + ( 312- x ) = 531 b) 75: (x + 9) = 5
* Đáp án – Biểu điểm I. Trắc nghiệm(4đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B D B A C D B A II. Tự luận(6đ):
Câu 11: (4 điểm) Mỗi ý đóng 1 điểm
Nếu không tính nhanh mà điền kết quả ngay thì cho 0,5 điểm một ý
a) 35 + 240 + 165 + 60 = (35 + 165) + (240 + 60) = 200 + 300 = 500
b) 25 . 5 . 4 . 13 . 2 = (25 . 4) . (5 . 2) . 13 = 100 . 10 . 13 = 13 000
c) 87 . 34 + 87 . 66 = 87(34 + 66) = 87 . 100 = 8700
d) 23 ( 10 - 1 ) = 23 . 10 - 23 . 1 = 230 - 23 = 207
Câu 12: (2 điểm) Mỗi ý đóng 1 điểm a) 231 + ( 312- x ) = 531 b) 75: (x + 9) = 5 ( 312- x ) = 531- 231 x + 9 = 75 : 5 ( 312- x ) = 300 x + 9 = 15 x = 312 – 300 x = 15 - 9 x =12 x = 4 Trang 41
*ĐVĐ: Chúng ta đa được nghiên cứu về phép toán chia, tiết học này ta sẽ luyện giải
một số bài toán liên quan tới phép toán đó.
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Luyện tập
GV: a) Hướng dẫn HS tính nhẩm bằng Dạng 1: Tính nhẩm
cách nhân thừa số này, chia thừa số kia Bài tập 52(SGK)
cho cùng một số thích hợp.
a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2)
(?) Trong tích 14 . 50 thì ta nên nhân, = 7 . 100 = 700
chia với thừa số nào?
HS: Trả lời - Lên bảng làm
16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4)
GV: b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số = 4 . 100 = 400
bị chia và số chia cho một số thích hợp.
(?) Trong phép chia 2100 : 50 ta nên b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
nhân số bị chia và số chia với số nào? = 4200 : 100 = 42
HS hđ cỏ nhân,1hs lên bảng làm
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
GV: c)Tính nhẩm bằng cách áp dụng = 5600 : 100 = 56
tính chất (a + b) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết)
(?) Trong phép chia 132 : 12, làm thế c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
nào để áp dụng được t/c để tính nhẩm? = 120 : 12 + 12 : 12
HS: Trả lời - Lên bảng làm = 10 + 1 = 11
d) 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8
Gv: Nhận xét và chốt kiến thức = 10 + 2 = 12
GV: Yêu cầu HS đọc đề
Dạng 2: Toán thực tế HS: Đọc đề, tính:
Bài tập 53(SGK)
GV:(?) Muốn tính được nếu chỉ mua vở
loại I( hay loại II) thì bạn Tâm mua a) 21 000 : 2000 = 10 dư 1000
nhiều nhất được bao nhiêu cuốn vở ta Vậy bạn Tâm mua nhiều nhất được 10 làm như thế nào? cuốn vở loại I.
HS hđ cỏ nhân,lên bảng làm b) 21 000 : 1500 = 14
Vậy bạn Tâm mua nhiều nhất được 14 cuốn vở loại II.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Bài tập 54(SGK) HS: Thảo luận nhóm
Số người ở mỗi toa: 8 . 12 = 96 (người)
GV: Yêu cầu nhóm trưởng trình bày
1000 chia cho 96 được 10 dư 40 Trang 42
HS: Các nhóm trưởng trình bày
Vậy phải cần ít nhất 11 toa để chở hết số GV: Nhận xét, bổ sung khách.
GV:1em đọc nội dung bài tập 71(SBT) Bài tập 71 (SBT – Tr11) (7’)
và xác định yêu cầu của bài?
HS: Phần a, Nam và Việt ai đi lâu hơn, Giải
muốn biết đi lâu hơn mấy giờ ta làm thế a) Nam đi l lâu hơn Việt là: nào? 3 – 2 = 1 (giờ)
Nam đi lâu hơn, lấy 3 – 2 ta tính b ) V i ệt đi lâu hơn Nam là:
được t/g Nam đi lâu hơn Việt. 2 + 1 = 3 (giờ)
HS:Một em lên bảng làm bài? Đáp số: a) 1 giờ;
Dưới lớp cùng làm và nhận xét c) 3 giờ.
Gv: Nhận xét và chốt kiến thức
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi
GV: hướng dẫn sử dụng MTBT để làm
phép tính trừ , phép chia.
Lưu ý: Sử dụng máy tính để trừ liên tiếp. Bài tập 50(SGK):
HS: Thực hành trên máy làm bài tập 425 - 257 = 168 50+55 (SGK) 91 - 56 = 35 82 - 56 = 26 73 - 56 = 17 652 - 46 - 46 - 46 = 514
Bài tập 55(SGK):
-Vận tốc của ô tô: 228 : 6 =38 (km/h)
Gv: Nhận xét và uốn nắn cách sử dụng
- Chiều dài miếng đất hình chữ nhật: máy tính cho hs 1530 : 34 = 45 (m)
3.Hoạt động vận dụng :
Bài tập Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần, dư mấy ngày?
Hướng dẫn: Lấy số ngày của năm chia cho số ngày của một tuần. Ta có: 366 : 7 = 52 dư 2
Vậy năm nhuận có 52 tuần dư 2 ngày
- GV nhận xét giờ kiểm tra.
4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- BTVN:51 – SGK-24;25; 82, 85 ,89,93 -SBT- tr21
- Nghiên cứu trước bài: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Trang 43
Ngày soạn:
15/9/2018 Tuần: 4
Ngày dạy: 17/9/2018 Tiết: 12
§7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
:Hiểu được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được
công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2.Kĩ năng - Thực hiện được các phép nhân các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
- HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
3. Thái độ: Thái độ trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
HS1: Tính nhẩm: 28 000 : 50
HS2: Hãy viết tổng sau bằng phép nhân: a) 2 + 2 + 2 ( = 2. 4 ) b) a + a + a + a ( = a . 4 )
* ĐVĐ: Nếu tổng có nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép
nhân. Còn nếu một tích có nhiều thừa số bằng nhau, chẳng hạn: 2 . 2 . 2 ; a . a . a . a ta
sẽ viết như thế nào? Tiết học hôm nay ta sẽ nghiên cứu.
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
GV: Tích của nhiều thừa số bằng nhau ta
có thể viết gọn dưới dạng luỹ thừa. VD: 2 . 2 . 2 = 23
(?) Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và đọc a . a . a . a = a4 luỹ thừa a4 -Cách đọc Trang 44 a mũ bốn hoặc a luỹ thừa bốn
hoặc luỹ thừa bậc bốn của a
GV: a4 là tích của 4 thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng 4; 4 là chỉ số thừa số a trong tích
GV: Giới thiệu định nghĩa bằng câu hỏi:
Vậy nếu: a . a . a . … . a thì ta viết n thừa số a như thế nào?
HS: a . a . a . … . a = an n thừa số a Số mũ
GV: Giới thiệu cơ số, số mũ, luỹ thừa.
(?) Hãy điền vào chỗ trống. Cơ số a (n  0) n (?) Hãy đọc ? Cách đọc: a mũ n Luỹ thừa hoặc a luỹ thừa n
hoặc luỹ thừa bậc n của a
Củng cố: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?1. ?1
HS: Thảo luận nhóm, Đại diện nhóm trả Luỹ Số Giá trị của lời. thừa số luỹ thừa 72 7 2 49 23 2 3 8
GV: Nhận xét và nhấn mạnh: 34 3 4 81
- Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (khác 0)
- Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau.
- Số mũ cho biết lượng các thừa số bằng nhau.
Bài tập 1: (Bài tập 56a,c-SGK)
Bài tập 1: (Bài tập 56a,c-SGK ) HS: Lên bảng viết: a) 5.5.5.5.5.5 = 56 c) 2.2.2.3.3 = 23. 32
Bài tập 2: Tính: 22 ; 23 ; 24 ; 25 Bài tập 2: 33 ; 34 22 = 2.2 = 4 ; 23 = 2.2.2 = 8 (Bài tập 56a,c-SGK)
24 = 2.2.2.2 = 16 ; 25 = 2.2.2.2.2 = 32
33 = 3.3.3 = 27 ; 34 = 3.3.3.3 = 81 GV: chú ý SGK Trang 45
GV: Treo bảng phụ giới thiệu bảng bình Chú ý SGK phương, lập phương. Bài tập 3: Bài tập 3:
a) Tính nhẩm: 92 ; 112 ; 33 ; 43
a) 92 = 81 ; 112 = 121 ; 33 = 27 ; 43 = 64
b) Hãy viết các số sau dưới dạng một b) 25 = 5.5 = 52 ; 8 = 2.2.2 = 23 ; luỹ thừa:
16 = 4.4 = 42 ( = 2.2.2.2 = 24 ) 25 ; 8 ; 16 ; 100 100 = 10.10 = 102
c) Cách viết sau có đóng không? c) 22 = 2.2 = 4 Cách viết 23 = 2.3 = 6 sai 23 = 2.3 = 6 Gv: chốt kiến thức
Hoạt động 2: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
(?) Viết các tích sau thành một luỹ thừa: 23 . 22
23 . 22 = (2.2.2.).(2.2) = 2.2.2.2.2 = 25 a4 . a3
a4. a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) =a.a.a.a.a.a.a = a7 HS: thực hiện
(?) Vậy em có nhận xét gì về số mũ của
các luỹ thừa của tích và kết quả?
HS: Số mũ của kết quả bằng tổng các số
mũ của các luỹ thừa trong tích. am . an = am+n (?) Vậy am . an = ?
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
(?) Hãy phát biểu bằng lời.
+ giữ nguyên cơ số
+ cộng các số mũ
GV nhấn mạnh: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
+ giữ nguyên cơ số
+ cộng (chứ không nhân) các số mũ ?2 - Yêu cầu HS làm ?2 x5 . x4 = x5+4 = x9 Gv: chốt kiến thức a4 . a = a4 + 1 = a5
3. Hoạt động luyện tập
Bài tập 56(SGK)
Bài tập 56(SGK)
- Hướng dẫn HS đưa về cùng cơ số a) 5.5.5.5.5.5 = 56 HS b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 c) 2.2.2.3.3 = 23.32
d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
Bài tập 57d,e(SGK)
Bài tập 57d,e(SGK)
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi. Đại
diện 2hs trả lời, nêu cách tính. Kết quả: HS: Thảo luận cặp đôi
d) 52 = 25 ; 53 = 125 ; 54 = 625
e) 62 = 36 ; 63 = 216 ; 64 = 1296 Trang 46
Bài tập 60(SGK)
Bài tập 60(SGK) - Gọi 3HS lên bảng tính GV: Củng cố a) 33 . 34 = 33+4 = 37
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức của bài. b) 52 . 57 = 52+7 = 59
- Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết c) 75 . 7 = 75+1 = 76 công thức tổng quát.
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cớ số ta làm thế nào?
4. Hoạt động vận dụng
4.1Tìm các số từ 1 đến 30 sao cho:
a) Bình phương của một số tự nhiên
b) Lập phương của một số tự nhiên
4.2.Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
100; 1000; 10000; 1000000; 1000000000
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Em hãy tìm hiểu qua tài liệu, người lớn và Internet rồi viết gần đóng khối lượng (theo
ki-lô-gam) của Trái Đất, Mặt Trăng dưới dạng lũy thừa của 10. - Học kỹ lý thuyết.
- BTVN: 57a,b,c; 58; 59; 61 – SGK-28
115,117,119,121,123,127- SBT-26
Ngày soạn: 15/9/2018 Tuần: 5
Ngày dạy: 24/9/2018 Tiết: 13 LUYỆN TẬP Trang 47
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
2. Kĩ năng :- Vận dụng được các tính chất đó vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
3. Thái độ: Thái độ trung thực, cẩn thận, yêu toán học.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động Câu hỏi

HS1) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát? Áp
dụng viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 luỹ thừa 3 3 .3 4 ; 5 2 .5 7 ; 7 5 .7
2) Chữa bài tập 86(SBT - 13)
Yêu cầu trả lời
HS1: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
Tổng quát: a m .a n =a m+n
3 3 .3 4 = 3 7 ; 5 2 .5 7 = 5 9 ; 7 5 .7 = 7 6 HS2: Chữa bài 86 (SBT-13)
7.7.7.7 = 74 (2điểm); 2.2.5.5.2=2 3 .5 2
3.5.15.15 = 15.15.15 = 15 3 ; (3điểm)
1000.10.10 = 10.10.10.10.10 = 10 5
* Đặt vấn đề: Tiết trước chúng ta đã học thế nào là lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ
số. Vận dụng những kiến thức đó ta sẽ giải một số bài tập
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- hs
Nội dung cần đạt Trang 48
Dạng 1: Viết một số về dạng một luỹ thừa
Bài tập 58b,59b, 61(SGK) Bài 58b:
- GV: Đọc và xác định yêu cầu của bài 64 = 82 ; 169 = 132 ; 256 = 162 tập - GV hướng dẫn HS làm :
Bài 59b:
- Muốn biết một số có là luỹ thừa của
một số tự nhiên hay không ta làm thế 27 = 33 ; 125 = 53 ; 216 = 63 nào?
-HS Xét xem số đó có viết được dưới Bài 61:
dạng tích các thừa số bằng nhau không 3 em lên bảng làm bài. 8 = 23 ; 16 = 24 = 42
Dưới lớp cùng làm và nhận xét. 64 = 82 = 26 = 43
- GV lưu ý: Một số có thể viết dưới dạng 81 = 92 = 34 ; 100 = 102 nhiều luỹ thừa.
Gv nhận xét ,chốt kiến thức
Dang2: Tính giá trị của một luỹ thừa
Bài tập 62(SGK) Bài tập 62(SGK) GV:Đọc bài tập
- Để tính được giá trị của luỹ thừa ta làm a) 102 = 10 . 10 = 100 thế nào? 103 = 10 . 10 . 10 = 1000 - Lên bảng thực hiện 104 = 10.10.10.10 = 10 000
- Dưới lớp cùng làm và nhận xét.
105 = 10.10.10.10.10 = 100 000
- Có nhận xét gì về số mũ và số chữ số 0 106 = 10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 của kết quả?
-HS:Số mũ bằng số chữ số 0 ở kết quả.
- Dựa vào nhận xét trên hãy viết kết quả b) 1000 = 103 của câu b? 1 000 000 = 106
- Dựng luỹ thừa có gì tiện lợi? 1 tỉ = 1 000 000 000 = 109
-HS:Viết gọn tích, viết gọn số tự nhiên. 1 00…0 = 1012 12 chữ số 0
-GV:Đọc nội dung bài tập 64(SGK-28)
-Nhắc lại cùng thức tổng quát nhân hai Bài tập 64(SGK)
luỹ thừa cùng cơ số?
HS:a m .a n =a m+n a) 23 . 22 . 24 = 23+2+4 = 29
-GV:Trong trường hợp ta tính tích của
nhiều luỹ thừa cùng cơ số ta áp dụng b) 102 . 103 . 105 = 102+3+5 = 1010 hoàn toàn tương tự.
-HS:Hai em lên bảng làm bài. c) x . x5 = x1+5 = x6
Dưới lớp làm vào vở và nhận xét.
-Gv nhận xét ,chốt kiến thức
d) a3 . a2 . a5 = a3+2+5 = a10
Dạng 3: So sánh Trang 49
Bài tập 65(SGK)
Bài tập 65(SGK)
-GV:Nghiên cứu và cho biết yêu cầu của bài tập ? a) 23 = 2 . 2 . 2 = 8
-HS:Ba em lên bảng làm 3 phần: a, b,c. 32 = 3 . 3 = 9
- Dưới lớp cùng làm và so sánh kết quả-  23 < 32 nhận xét. b) 24 = 2 . 2 . 2 . 2 = 16
- Muốn so sánh hai luỹ thừa ta làm thế 42 = 4 . 4 = 16 nào?  24 = 42
-GV: Ngoài cách trên còn cách nào khác c) 25 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32 không? 52 = 5 . 5 = 25
-HS: Đưa về hai luỹ thừa cùng cơ số  25 > 52
hoặc hai luỹ thừa cùng số mũ rồi so d) 210 = 25 . 25 = 32 . 32 = 1024 sánh.  210 > 100
Bài tập 91(tr13SBT)
Bài tập 91(tr13SBT)
Số nào lớn hơn trong hai số sau: a) 82 = 8 . 8 = 23 . 23 = 26 a) 26 và 82 Vậy 82 = 26 b) 53 và 35 b) 53 = 5 . 5 . 5 = 125 HĐ cặp đôi làm bài 35 = 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 243 HS thảo luận cặp đôi  53 < 3
Gv nhận xét ,chốt kiến thức
Dạng 4: Tìm n - GV lưu ý HS: am = an  m = n an = bn  a = b a) 2n = 16 Ta có: 16 = 24 áp dụng: Tìm n, biết:  2n = 24  n = 4 a) 2n = 16 b) 4n = 64 b) 4n = 64 Ta có 64 = 43
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm  4n = 43  n = 3
-HS: Hoạt động nhóm. Đại diện các nhóm trả lời.
Gv nhận xét ,chốt kiến thức
* GV cho hs nhắc lại các kiến thức về
luỹ thừa với số mũ tự nhiên và nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
3.Hoạt động vận dụng
So sánh các luỹ thừa sau và rút ra kết kuận a) 2 5 và 2 3 ; 714 và 7 16 b) 3 2 và 5 2 ; 8 2 và 5 2
Hướng dẫn: Khi so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số, số lớn hơn khi có số mũ lớn
hơn khi so sánh hai luỹ thừa cùng số mũ , số lớn hơn khi có cơ số lớn hơn. Trang 50
4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Có phải (am)n = am.n; (a.b)m = am.bm (a  0. b  0,m,n là số tự nhiên)? *Về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập sau : 87; 88; 91; 92(SBT – Tr 13) - Bài tập chép :
Ngày soạn: 15/9/2018 Tuần: 5
Ngày dạy: 24/9/2018 Tiết: 14
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I/MỤC TIÊU : Trang 51
1. Kiến thức: Hiểu được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a  0). 2. Kĩ năng :
- Thực hiện được các phép chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
- Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán.
3. Thái độ:Thái độ trung thực, cẩn thận, yêu toán học.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động

Câu hỏi
Tính giá trị các luỹ thừa sau : 25; 34 ; 43; 54 4
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa : a.a.a.b.b; m .m.m.m+p.p
Yêu cầu trả lời
a) 2 5 = 32 ; 3 4 = 81 4 3 = 64 5 4 = 625
b) a.a.a.b.b = a 3 . b 2 m . m . m . m + p . p= m 4 . p 2
* Đặt vấn đề: a10 : a 2 = ? Để thực hiện được phép tính này ta làm thế nào ? Ta nghiên cứu bài hôm nay
2.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV&HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Ví dụ
- Yêu cầu HS đọc ?1 ?1
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi
-HS:Thảo luận và lên bảng 53 . 54 = 57
-GV: Hướng dẫn HS sử dụng công thức: Suy ra: 57 : 53 = 54 a . b = c thì a = c : b 57 : 54 = 53 b = c : a
(?) Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa
số mũ của thương (54; 53) so với số mũ
của số bị chia (57) và số chia (53; 54)? -HS: 7 - 3 = 4 Trang 52 7 - 4 = 3
(?) Hoàn toàn tương tự như ?1, em hãy
làm ví dụ bằng cách điền vào chỗ trống: Bài tập: a4 . a5 = a… a4 . a5 = a9
a… : a4 = … (a  0)
a9 : a4 = a5 (a  0)
a… : a5 = … (a  0)
a9 : a5 = a4 (a  0)
-HS: Điền vào bảng phụ
(?) Tại sao phải có điều kiện a 0?
-HS: a  0 để số chia a4 ; a5  0 phép chia mới thực hiện được.
Hoạt động 2: Tổng quát
-GV: Tất cả các ví dụ trên gợi ý cho ta
quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
am : an với m > n ; a  0.
(?) Em hãy dự đoán kết quả?
am : an = am -n (m > n ; a 0)
(?) Vậy tại sao phải có đk a 0?
-HS: a  0  an  0 , phép chia luôn thực hiện được
(?) Hãy trả lời câu hỏi ở đầu bài? -HS: a10 : a2 = a10-2 = a8
(?) Hãy phát biểu bằng lời quy tắc chia
hai luỹ thừa cùng cơ số? -GV: Nhấn mạnh: + Giữ nguyên cơ số
+ Trừ (chứ không chia) số mũ Củng cố: Bài tập 67(SGK)
Bài tập 67(SGK) -HS: Làm bài cỏ nhân a) 38 : 34 = 38-4 = 34 b) 108 : 102 = 108-2 = 106
c) a6 : a = a6-1 = a5 (a  0)
-GV: Ta đã xét am : an với m  n. Vậy nếu m = n thì sao?
(?) Tính: 54 : 54 ; am : am (a  0) 54 : 54 = 1 am : am = 1 (a  0)
(?) Vậy tổng quát công thức: am : am =
am-n đóng trong trường hợp nào? -HS: m  n
am : am = am-n (a 0; m n)
am : am = am-n (a  0; m  n)
- Yêu cầu HS làm ?2 ?2 Trang 53 -HS: Lên bảng a) 712 : 74 = 712-4 = 78
b) x6 : x3 = x6-3 = x3 (x  0)
-GV: Lưu ý HS trong phép chia số chia c) a4 : a4 =a0 = 1 ( a  0) phải khác 0.
Hoạt động 3: Chú ý
(?) Hãy biểu diễn số 2475 trong hệ thập 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5(1) phân -HS:Thực hiện 1000 = 103
(?) Vậy số 1000; 100; 10; 1 có thể viết 100 = 102
dưới dạng luỹ thừa của 10 như thế nào? 10 = 101
(?) Thay vào (1) ta được gì? 1 = 100
-HS: Đều được viết dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
Vậy 2475 = 2.103 + 4.102 + 7.101 + 5.100
-GV: Ta thấy 2 . 103 = 103 + 103
Còngvậyđối với 4.102= 102+102+102+102
Vậy mọi số tự nhiên ta đều có thể viết
được như thế nào? -Yêu cầu HS làm ?3
?3 538 = 5 .102 + 3 . 101 + 8 . 100
-HS : thực hiện cỏ nhân
abcd = a.103 + b.102 + c.101 + d.100
- Yêu cầu HS làm bài 70 (SGK)
Bài 70 (SGK)
987 = 9.102 + 8.101 + 7.100 -GV: Nhận xét, bổ sung
abcde = a.104+b.103+c.102 +d.101+ e.100
3. Hoạt động luyện tập Bài tập 68(SGK) Bài tập 68(SGK)
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm C1: 210 : 28 = 1024 : 256 = 4
-HS: Thảoluận nhóm. Đại diện các nhóm 46 : 43 = 4096 + 64 = 64 trả lời. 85 : 84 = 32768 : 4096 = 8 74 : 74 = 2401 : 2401 = 1
C2: 210 : 28 = 210 - 8 = 22 = 4
- Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời và 46 : 43 = 43 = 64
nhận xét xem cách làm nào nhanh hơn, 85 : 84 = 81 = 8 tiện hơn. 74 : 74 = 70 = 1
Bài tập 69(SGK) Treo bảng phụ yêu cầu Bài tập 69(SGK)
a) 33 . 34 bằng 312(S) 912(S) 37(Đ) -HS lên bảng điền 67(S) Nói rõ là tại sao sai?
b) 55 : 5 bằng 55 (S) 54(Đ) 53(S) 14(S) Trang 54 Gv:Củng cố:
c) 23 . 42 bằng 86(S) 65(S) 27(Đ) 26(S)
So sánh hai qui tắc: nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
- Giống nhau: Giữ nguyên cơ số.
- Khác nhau:+ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: cộng hai số mũ.
+ Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: trừ hai số mũ.
4. Hoạt động vận dụng
GV cho hs làm bài tập 71 (sgk/30).
Một hs lên bảng làm bài : a) n c = 1  c = 1, vì 1n = 1 b) n c = 0  c = 0, vì 0n = 0
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Có phải (a : b)m = am : bm (a  0. b  0,m,n là số tự nhiên)? *Về nhà:
- Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Bài tập: 68 ; 70;72 (SGK Tr 30; 31) 99;100;101;102;103 (SBT -14)
Ngày soạn:
15/9/2018 Tuần: 5
Ngày dạy: 24/9/2018 Tiết: 15
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết được quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính. Trang 55
2. Kĩ năng: Vận dụng được các quy ước trên để tính đóng giá trị của biểu thức đó.
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, tính chính xác trong tính toán.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
Câu hỏi : Chữa bài tập 70 (SGK- Tr 30) Yêu cầu trả lời:
987 = 9.100 + 8.10 + 7= 9.10 2 + 8.10 1 + 7.10 0
2564 = 2.1000 + 5.100 + 6.10 + 5
= 2.10 3 + 5.10 2 + 6.101 + 5.10 0
abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d = a.10 3 + b.10 2 + c.10 1 + d.10 0
* Đặt vấn đề: Thế nào là biểu thức, tính giá trị một biểu thức theo thứ tự nào?
Trong tiết này ta sẽ ôn lại những kiến thức đó
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức
(?) Thế nào là một biểu thức em đã học ở Tiểu học?
-HS: Các số được nối với nhau bởi các
phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) làm thành một biểu thức.
-GV: Bổ sung thêm phép nâng lên luỹ thừa. (?) Hãy cho ví dụ - Ví dụ: 7+8- 4.3 GV: Nêu chú ý:
+ Một số còng được coi là một biểu thức.
+ Trong biểu thức có thể có các dấu
ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính Trang 56 GV: Nêu ví dụ
Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
(?) Đối với phép tính không có dấu a)Đối với phép tính không có dấu
ngoặc ta thực hiện phép tính như thế ngoặc nào
? Thực hiện
Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có
phép nhân, chia ta thực hiện phép tính từ trái sang phải. (?) Hãy tính: VD1: Tính 48 - 32 + 8 ; 60 : 2 . 5 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
(?) Vậy nếu biểu thức có phép tính cộng, b)Đối với biểu thức có phép tính cộng,
trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta làm trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
như thế nào? Thực hiện
Nâng lên luỹ thừa→ nhân, chia → cộng, trừ. (?) Hãy tính: VD2: Tính a) 4.32 - 5.6
a) 4.32 - 5.6 = 4.9 - 5.6 = 36 - 30 = 6 b) 5.42 - 18:32
b) 5.42 - 18:32 = 5.16 - 18:9 = 80 - 2 = 78
(?) Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc c)Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc
ta làm như thế nào
? * Theo thứ tự: ( ) → [ ] → { } GV: Đưa ra ví dụ: 100 : {2. [52 - (35 - 8)] }
VD3: 100 : {2. [52 - (35 - 8)]}
(?) Em hãy chỉ rõ tính từng phép tính ở = 100 : {2 . [52 - 27] } ngoặc nào trước? = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 = 2
- Yêu cầu HS làm ?1 Làm ?1 a: 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77 b: 2(5 . 42 - 18) = 2(5 . 16 - 18)
-Yêu cầu HS nhận xét, GV bổ sung = 2(80 - 18) = 2 . 62 = 124
- Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm ?2
HS: Hoạt động nhóm làm ?2. Đại diện a) (6x - 39) : 3 = 201 các nhóm trả lời. 6x - 39 = 201 . 3 6x - 39 = 603 Trang 57 6x = 603 + 39
GV: Quan sát các nhóm làm bài 6x = 642 x = 642 : 6
- Yêu cầu đại diện nhóm trả lời x = 107 b) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 = 125 3x = 125 - 23 3x = 102 x = 102 : 3
GV: Chốt lại kiến thức x = 34
3.Hoạt động động luyÖn tËp
(?) Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức
. HS: Trả lời Bài tập 73b, d(SGK) Bài tập 73b, d(SGK)
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm b) 33 . 18 - 33 . 12
GV: Lưu ý HS thực hiện các phép tính = 27 . 18 - 27 . 12 trong bài = 27(18 - 12) = 27 . 6 = 162 d) 80 - [130 - (12 - 4)2] = 80 - [130 - 82] = 80 - [130 - 64] = 80 - 66 = 14 Bài tập 74(SGK) Bài tập 74(SGK)
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi.
- HS thảo luận cặp đôi,4 hs lên bảng a) 541 + (218 - x) = 735 trình bày 218 - x = 735 - 541 218 - x = 194 x = 218 - 194 x = 24
GV: Quan sát hoạt động của các cặp b)5(x + 35) = 515 x + 35 = 515 : 5
- Yêu cầu đại diện các cặp chỉ ra từng x + 35 = 103 bước thực hiện. x = 103 - 35 x = 68 c): 96 - 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 - 42 3(x + 1) = 54 x + 1 = 54 : 3 x + 1 = 18 x = 18 - 1 = 17 d): 12x - 33 = 32 . 33 Trang 58 12x - 33 = 243 12x = 243 + 33 12x = 276
GV: Chốt lại kiến thức toàn bài x = 276 : 12 = 23
4.Hoạt động vận dụng Bài tập 75a(SGK)
- Yêu cầu HS thảo luận và nêu ra cách tìm các số thích hợp. Ô thứ 2: = 60 : 4 = 15 Ô thứ 1: = 15 - 3 = 12 + 3  4
a) 12 ⎯⎯→ 15 ⎯⎯→ 60  3 − 4
b) 5 ⎯⎯→ 15 ⎯⎯→ 11
5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Lựa chọn các dấu ngoặc(nếu cần) rồi đạt vào vị trí thích hợp để được kết quả đóng
a) 6 + 2 . 4 – 3 . 2 = 10 b) 6 + 2 . 4 – 3 . 2 = 26
c) 6 + 2 . 4 – 3 .2 = 16 d) 6 + 2 . 4 – 3 . 2 = 8 *Về nhà - Học kỹ lý thuyết
- BTVN: 75b, 76, 77, 78 –SGK-32;33
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Ngày soạn: 22/9/2018 Tuần: 6
Ngày dạy: 01/10/2018 Tiết: 16 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố cho HS về thứ tự thực hiện các phép tính thông qua các bài tập.
2 . Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép tính.
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
4. Năng lực – Phẩm chất: Trang 59
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động
Câu hỏi
HS1. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc? Chữa bài 73 ( a sgk -32)
HS2. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc? Chữa bài 73 ( b sgk - 32) Yêu cầu trả lời
HS1: Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính
nhân, chia ta thực hiện phép tính từ trái qua phải. Nếu phép tính có cộng trừ nhân, chia,
nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính theo thứ tự phép tính nâng lên luỹ thừa trước rồi
đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ
Chữa bài 73( SGK - 32)
a) 5 . 4 2 - 18 : 3 2 = 5.16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78
HS2: - Nếu biểu thức có dấu ngoặc tròn, ngoặc vuông , ngoặc nhọn ta thực hiện phép
tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến ngoặc vuông cuối cùng là ngoặc nhọn.
*Chữa bài 73 ( SGK – 3)
b) 3 3 - 18 - 3 3 . 12 = 3 3 (18 - 12) = 3 3 6 = 27 6 = 162
* Đặt vấn đề: Trong tiết trước chúng ta đã được học về thứ tự thực hiện phép tính đối
với biểu thức có ngoặc hoặc biểu thức không có ngoặc. Hôm nay ta sẽ ôn lại những kiến
thức đó qua một số bài tập
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Luyện tập
Dạng 1: Tính toán
Bài tập 104(tr15-SBT)
Bài tập 104(tr15-SBT) Thực hiện phép tính: Trang 60 a) 3.52 - 16:22
a) 3.52 - 16:22 = 3 . 25 - 16 : 4 b) 23.17 - 23.14 = 75 - 4 = 71 c) 17.85 + 15.17 - 120
b) 23.17 - 23.14 = 8 . 17 - 8 . 14 d) 20 - [30 - (5 - 1)2] = 8(17 - 14) = 8 . 3 = 24
-4 HS lên bảng làm bài,hs dưới lớp làm c) 17.85 + 15.17 - 120 vào vở = 17.(85 + 15)-120 = 17 . 100 - 120 = 1700 - 120 = 1580 d) 20 - [30 - (5 - 1)2] = 20 - [30 - 42] -HS:Chữa bài = 20 - [30 - 16] -GV:Chữa bài , nhận xét = 20 - 14 = 6
Bài tập 78(SGK)
Bài tập 78(SGK) - Yêu cầu HS đọc đề.
12 000 - (1500 .2 + 1800.3 + 1800 .2 : 3)
(?) Nêu cách thực hiện phép tính trong = 12 000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3) bài tập 78?
= 12 000 - (3000 + 5400 + 1200)
-HS: thực hiện cỏ nhân,1 HS lên bảng = 12 000 - 9600 = 2400 trình bày
GV:chốt kiến thức
Dang2: So sánh
Bài tập 80(SGK)
Bài tập 80(SGK)
(?) Muốn so sánh (điền dấu thích hợp
vào ô trống) ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm. N1: 12 1 ( vì 12 = 1) =
22 1 + 3 (Vì 22 = 1 + 3 = 4) - Chia lớp thành 3 nhóm =
32 1 + 3 + 5 (vì 32 =1+3+5 = 9) =
-Yêu cầu đại diện nhóm lên điền kết quả N2: 13
= 12 - 02 (vì 13 =12 - 02 = 1)
trên bảng phụ, giải thích. 23
= 32 - 12 (vì 23 = 32 - 12 = 8)
GV: Quan sát hoạt động của các nhóm 33
= 62 - 32 (vì 33= 62 - 32 = 27)
- Yêu cầu đại diện các nhóm chỉ ra từng 43 = 102 - 62 (vì 43 =102 bước thực hiện. - 62= 64 ) N3: (0 + 1)2 = 02 + 12 (= 1) (1 + 2)2 > 12 + 22 (vì 9 > 5) > GV:Nhận
(2 + 3)2 22 + 32 (vì 25 > 13)
xét,chốt kiến thức Trang 61
Dạng 3: Tìm x
Bài tập Tìm số tự nhiên x, biết:
Bài tập Tìm số tự nhiên x, biết: a) 70 - 5(x - 3) = 45 a) 5(x - 3) = 70 - 45 b) 10 + 2x = 45 : 43 5(x - 3) = 25 x - 3 = 25 : 5 x - 3 = 5
- Yêu cầu HS chỉ ra phép tính và các yếu x = 5 + 3 tố cần tính trong bài. x = 8 - HSThực hiện cặp đôi b) 10 + 2x = 42 2 HS lên bảng làm 10 + 2x = 16 -Gv:Nhận xét 2x = 16 - 10
- GV chốt lại kiến thức về: 2x = 6
+ Thực hiện phép tính x = 6 : 2
+ Cách tìm x trong các phép tính. x = 3
GV:Nhận xét,chốt kiến thức
Hoạt động 2: Chơi trò chơi
GV: Treo bảng phụ ghi bài 79- SGK Bài 79- SGK Chọn 2 đội chơi: Mỗi đội 5 em
+ 2 em điền vào chỗ …
+ Em thứ 3, 4 ghi các phép tính + Em cuối tính
Đội nào nhanh và đóng thì thắng
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi
GV: Giới thiệu cách sử dụng MTBT để Thực hành làm bài tập 81 (SGK) tính toán.
Hướng dẫn sử dụng nút M+, M-, MR hay R- CM
Để xoá nhớ ta sử dụng nút OFF
3.Hoạt động vận dụng
Tính giá trị của biểu thức a) {[(16+4):4]-2}.6 b) 60:{[(12-3).2]+2}
4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng Em có biết?
Chọn ra một chữ số trong các chữ số từ 2 đến 9 rồi viết chữ số đó lien tiếp 6 lần để
được một số có 6 chữ số. Ví dụ nếu chọn chữ số 4 thì số có 6 chữ số được viết là 444 444
.Chia số có 6 chữ số đó cho 33, sau đó chia tiếp cho 37, cuối cùng chia cho 91.Hỏi kết quả là số nào? Trang 62
Thực hiện tương tự như trên với số có 6 chữ số khác. Em hãy nêu nhận xét về kết
quả có được và giải thích tại sao? *Về nhà:
- Học kỹ lý thuyết và xem kĩ các bài tập đã chữa từ tiết 1
- BTVN: 147;148;150;152;156- SBT-29;
Ngày soạn: 22/9/2018 Tuần: 6
Ngày dạy: 01/10/2018 Tiết: 17 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố cho HS về thứ tự thực hiện các phép tính thông qua các bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép tính.
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
4. Năng lực – Phẩm chất: Trang 63
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động + Câu hỏi

1.Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và nhân
2. Luỹ thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được? Khi nào ta nói số tự nhiên a
chia hết cho số tự nhiên b?
+ Yêu cầu trả lời:
1. +) phép cộng +) phép nhân
- Giao hoán: a + b = b + a; a . b = b . a
- Kết hợp : (a + b) + c = a +(b + c); (a . b). c = a. ( b . c)
- Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a ; Nhân với số 1 : a . 1 = 1 . a = a
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a ( b + c) = ab + ac
2. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a a n = a a . .... .  .. a . (n  0) nthuaso
a m . a n = a m+n ; a m : a n = a mn (a  0; m  n)
3. Phép trừ các số tự nhiên thực hiện được nếu như số bị trừ lớn hơn số trừ (hoặc bằng số trừ)
- Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b  0) nếu có 1 số tự nhiên q sao cho a = b.q
* Đặt vấn đề: Từ đầu chương chúng ta đã được ôn lại các phép tính trong tập hợp
số tự nhiên, học thêm phép tính nâng lên lũy thừa. Trong tiết này chúng ta sẽ ôn tập lại những kiến thức đó
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
GV: Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ. I/ Bài tập: Bài 1: Tính nhanh: Bài 1: Tính nhanh: Trang 64 a/ (2100 – 42) : 21 a/ (2100 – 42) : 21
b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = 2100 : 21 = 100 – 2 = 98
c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3
b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
+ 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30) - Chia lớp thành 3 nhóm = 59 . 4 = 236
GV: Quan sát hoạt động của các nhóm
c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
-Yêu cầu đại diện nhóm lên điền kết quả = 24 . (31 + 42 + 27)
trên bảng phụ, giải thích. = 24 . 100 = 2400
GV :Nhận xét,chốt kiến thức
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42
c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)]
GV: Nêu thứ tự thực hiện cho hs hoạt động a/ 3. 52 – 16 : 22 = 71 cá nhân
b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 = 2
- 3 HS lên bảng thực hiện,dưới lớp làm vào c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] = 24 vở
GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm.
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
GV chốt kiến thức Giải
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a/ (x – 47) – 115 = 0 a) ( x - 47 ) - 115 = 0 b/ (x – 36) : 18 = 12 x - 47 = 115 c/ 2x = 16 x = 117 + 47 d/ x50 = x x = 162.
GV:Muốn tìm x ta làm thế nào? Vậy x = 162 HS thảo luận cặp đôi b) ( x - 36) : 18 = 12
- Hai em lên bảng làm phần a, b? x - 36 = 12 .18 x - 36 = 216 x = 216 + 36
- Dưới lớp cùng làm và nhận xét. x = 252. Vậy x = 252
? Muốn tìm x biết 2 x =16 ta làm thế nào?
c) 2 x = 16  2 x = 2 4  x = 4
HS:Viết 16 dưới dạng luỹ thừa của 2 rồi tìm Vậy x = 4 Trang 65 x.
? Số x nào luỹ thừa 50 thì bằmg x? Tìm tất d) x 50 = x  x = 0 vì: 050 = 0
cả các trường hợp xảy ra. Hoặc x = 1 vì: 150 = 1
? Nếu x là cơ số đưa về hai luỹ thừa cùng số Vậy x 0;  1 là số cần tìm
mũ để tìm x và ngược lại?
GV:Nhận xét,chốt kiến thức
-GV:Cho học sinh nghiên cứu đầu bài (bảng Bài tập 4 phụ)
Tính số phần tử của các tập hợp a) A = 40;41;42;...;10  0
b) B = 10;12;14;.........;9  8 c) C = 35;37;39;....;10  5
? Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên Giải ta làm thế nào?
Số phần tử của tập hợp A là
- HS: Dãy số trong các tập hợp trên là dãy (100 - 40) : 1 +1 = 61 ( phần tử).
số cách đều nên ta lấy số cuối trừ số đầu Số phần tử của tập hợp B là :
chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ ( 98 - 10) : 2 + 1 = 45 ( phần tử).
được số phần tử của tập hợp
Số phần tử của tập hợp C là :
- Ba học sinh lên bảng làm bài tập.
(105 - 35) : 2 + 1 = 36 ( phần tử).
- Dưới lớp cùng làm và nhận xét.
GV chốt kiến thức
3.Hoạt động vận dụng

Đọc bảng và thực hiện lần lượt các hoạt động sau: Số Số chục Bình phương 5 15 25 35 45
1. Viết các chữ số hàng chục của mỗi số vào cột chục. Tính bình phương của mỗi số và
viết kết quả vào cột bình phương
2.Em có nhận xét gì về hai chữ số cuối trong kết quả tính bình phương mỗi số?
3. Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa chữ số hành chục của mỗi số với các chữ số còn
lại trong trong kết quả tính bình phương mỗi số đó?
4. Hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số có 2 chữ số mà chữ số tận cùng là 5?
4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Câu đố:
Cộng đồng Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? Trang 66
Tính giá trị của biểu thức 34 - 33 em sẽ tìm được câu trả lời.
*Về nhà: - Ôn tập lí thuyết các phần đã học.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 99; 102; 107; 108(SBT 14;15)
- Tiết sau kiểm tra một tiết.
Ngày soạn: 22/9/2018 Tuần: 6
Ngày dạy: 01/10/2018 Tiết: 18 KIỂM TRA 45 PHÚT. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Trang 67
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương I (từ tiết 1 đến tiết 17) của hs.
- Phát hiện được những sai sót của hs về việc sử dụng các kí hiệu  ;  ; cách ghi số
tự nhiên ; số phần tử của tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước. Việc vận
dụng tính chất cơ bản của các phép tính cộng, tính nhân ; các công thức về luỹ thừa và
thứ tự thực hiện phép tính thông qua làm bài tập. 2. Kĩ năng :
- Rèn khả năng tư duy, kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lí.
- Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
3.Thái độ : Rèn ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ :
1.GV :
Phô tô đề kiểm tra.
2.HS: Ôn tập kiến thức ,giấy kiểm tra
III. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC

(Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh)
IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Đề kết hợp (trắc nghiệm 50% - tự luận 50%)
1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Vận dụng Cộng Tên Nhận biết
Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNK TL TNK TL TNK TL TNKQ Q Q Q TL - HiÓu kh¸i -Tập hợp, phần niÖm tËp tử tập hợp hîp. -Số phần tử tập - Đếm đóng
hợp,tập hợp con số phần tử của tập hợp h÷u h¹n Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5 -Tính chất các - Nắm vững Thực hiện các phép tính Cộng, các t/chất phép tính , tính Trừ, Nhân, Chia phép cộng, dúng giá trị biểu trừ phép nhân thức nhanh và phép chia chính xác. Trang 68 Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 - Biết được -Rèn kỹ năng Thực hiện các phép thực hiện các được các phép nhân chia phép tính lũy nhân chia các
- Lũythừa với các lũy thừa lũy thừa cùng số mũ tự nhiên, thừa một cách
cùng cơ số , thành thạo cơ số .các quy nhân, chia hai viÕt gän mét ước lũylũy thừa lũy thừa cùng cơ số tÝch c¸c . thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dïng lòy thõa. Số câu 2 3 1 1 7 Số điểm 1 1, 1,5 0,5 1 4 -Thứ tự thực thực hiên - Biết vận -Tính tính lũy hiên các phép phép tính
dụng các quy thừa ,tìm x. tính tìm x
ước về thứ tự - Vận dụng t/c thực hiện các các phép tính để phép tính so sánh giá trị trong biểu của 2 biểu thức thức để tính đúng giá trị của biểu thức. Tổng số câu 1 3 1 5 Tổng số điểm 0,5 2 0,5 3,0 4 5 7 1 17 Cộng 2 2,5 5 0,5 10 B/ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (5 đ)
ĐỀ 1:
I,Trắc nghiệm( 5đ):
Hãy chọn đáp án đóng nhất ghi vào phần bài làm:
Câu 1: Cho tập hợp M={xN* 0< x  9} . Số phần tử của tập hợp M là: (A).9 ; (B).10 ; (C).11; (D).8
Câu 2: Cho tập hợp P={xN x<3}. Chọn cách viết đóng: (A).0 P ; (B).{1}P ; (C).{1; 2}P; (D).{0;1;2}  P Trang 69
Câu 3: Lập phương của 4 là: (A).12 ; (B).16; (C).64; (D).81
Câu4 : Cho P={a,b,c,d}. Số tập hợp con có ba phần tử của tập hợp P là: (A).2 ; (B).3 ; (C).4; (D).6
Câu 5: Kết quả phép tính: 37.18- 37.15 bằng: (A).3 ; (B).36 ; (C).38; (D).37
Câu 6: Hãy chọn câu đóng: (A). 1000 = 0 ; (B).1001 = 0; (C).1100 = 1; (D).12007 =2007
Câu 7: Kết quả phép tính: 22 + 23 = bằng: (A).2 ; (B).25 ; (C).26; (D).12
Câu 8: Kết quả phép tính: 22007 : 22007 bằng: (A).0; (B).1 ; (C).2; (D).22007
Câu 9: So sánh hai số 43 và 34, ta được : A. 43 > 34 B. 43 < 34 C. 43  34 D. 43  34
Câu 10: Kết quả phép tính: 75. 73 = bằng: (A).7 (B).78 (C).72 (D).49 II, Tự luận(5đ):
Câu 9
:(1,5đ).Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể): a, 5.72 – 24:23 b, 13.85 +25.13 -130 c, ( 215.3 + 5.215) : 216
Câu 10:(2đ).Tìm số tự nhiên x, biết: a, 575 - (6x + 70) = 445 b, 21 - 3x = 12
Câu 11:(1đ) Số sau có phải là số chính phương không?Vì sao? B = 1010 + 8.
Câu 12:(0,5đ). So sánh A và B mà không tính giá trị cụ thể của chúng:
A= 2002.2002 ; B = 2000.2004. ĐỀ 2:
I,Trắc nghiệm( 5đ):
Hãy chọn đáp án đóng nhất ghi vào phần bài làm:
Câu 1: Cho tập hợp M={xN* 0< x  9} . Số phần tử của tập hợp M là: (A). 8; (B).10 ; (C).11; (D). 9
Câu 2: Cho tập hợp P={xN x<3}. Chọn cách viết đóng:
(A). {0;1;2}  P; (B). {1; 2}P; (C). {1}P; (D). 0  P
Câu 3: Lập phương của 4 là: (A). 81; (B). 64; (C).16; (D). 12
Câu4 : Cho P={a,b,c,d}. Số tập hợp con có ba phần tử của tập hợp P là: (A). 6; (B). 4 ; (C). 3; (D). 2 Trang 70
Câu 5: Kết quả phép tính: 37.18 - 37.15 bằng: (A). 38 ; (B). 37; (C). 36 (D).3
Câu 6: Hãy chọn câu đóng:
(A).12013 = 2013; (B). 1000 = 0; (C). 1001 = 1; (D). 1100 = 1
Câu 7: Kết quả phép tính: 22 + 23 = bằng: (A).12 ; (B).25 ; (C).26; (D).2
Câu 8: Kết quả phép tính: 22007 : 22007 bằng: (A).22007; (B).2007 ; (C).2; (D). 1
Câu 9: So sánh hai số 43 và 34, ta được : A. 43 > 34 B. 43 < 34 C. 43  34 D. 43  34
Câu 10: Kết quả phép tính: 75. 73 = bằng: (A).7 (B).78 (C).72 (D).49 II, Tự luận(5đ):
Câu 9
:(1,5đ).Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể): a, 5.42 - 3.23 b, 27.76 + 13.27 + 11.27 c, 3136 : ( 25 .15 + 34.25 ).
Câu 10:(2đ).Tìm số tự nhiên x, biết: a, 32.(x – 2) = 152. b, 5x = 25.
Câu 11(1đ) Số sau có phải là số chính phương không?Vì sao? C = 100! + 8.
Câu 12:(0,5đ). So sánh: 275 và 2433.
V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
I,Trắc nghiệm( 5đ):
Mỗi ý đóng được 0,5đ. Đề 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C B C C D B B B Đề 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B C A D A D B B
II,Tự luận :(5điểm). (Nếu hs không làm giống đáp án nhưng vẫn đóng thì vẫn cho đủ
số điểm đã quy định). Câu Đề 1 Điểm 11
a 5.72 – 24 : 3 =5.49- 24: 8 =245- 3 = 242 0,5đ
b 13.85 + 25.13 -130 0,25đ Trang 71 = 13.(85 + 25 - 10) = 13.100 = 1300 0,25đ c ( 215.3 + 5.215) : 216 = 215( 3 + 5) : 216 = 215.8 : 216 0,25đ =215 .23 : 216 = 218: 216 =22 =4 0,25đ 575-(6x + 70) = 445 6x + 70 = 575- 445 0,5đ 12 a 6x + 70= 130 6x = 60 x =10 0,5đ 21 - 3x = 12 b 3x = 21 - 12 0,5đ 3x = 9 3x = 32 x = 2 0,5đ 13
B = 1010 + 8 có chữ số tận cùng là 8 nên B không phải là số 1đ chính phương. 14
A = 2002.2002 =( 2000+ 2).2002 =2000.2002 + 2.2002 = 2000.2002 + 4004 0,25đ
B = 2000.2004= 2000.(2002 + 2) = 2000.2002 + 2000.2
= 2000.2002 + 2.2000 = 2000.2002 + 4000
Vì :2000.2002 + 4004 > 2000.2002 + 4000  A >B 0,25đ Câu Đề 2 Điểm
5.42 - 3.23 = 5.(22 )2 - 3.23 =5.24 - 3.23 = 23.(5.2 - 3) 0,25đ 11
a = 23 .( 10- 3) = 8.7 = 56 0,25đ
b 27.76 + 13.27 + 11.27 = 27.(76 + 13 + 11) =27.100 = 2700 0,5đ c
3136 : ( 25 .15 + 34.25 ) = 3136 : 25 .(15 + 34 ) = 3136 : 25 .(15 + 34 ) 0,25đ = 3136 : 25 .49 = 64.49: 25 .49 Trang 72 = 26 .49: 25 .49 = 2 0,25đ 12 a 32.(x – 2) = 152 0,5đ 9.(x – 2) = 225 (x – 2) = 225:9 x – 2 = 25 x = 25 + 2 0,5đ x = 27 b 5x = 25 0,5đ 5x = 52 x= 2 0,5đ 13
C = 100! + 7 có chữ số tận cùng là 7 nờn C không phải là số 1đ chớnh phương. 14
Có: 275 =( 33)5 = 33.33.33.33.33 = 33.5 = 315 0,25đ
2433= (35) =35.35.35= 33.5 = 315  275 = 2433. 0,25đ
* GV thu bài, nhận xét ý thức làm bài của hs.
- Làm lại bài kiểm tra phần tự luận vào vở (coi như là bài tập về nhà).
- Đọc trước bài : "Tính chất chia hết của một tổng", chuẩn bị tốt cho tiết học sau.
Ngày soạn: 30/9/2018 Tuần: 7
Ngày dạy: 08/10/2018 Tiết: 19
§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. 2. Kỹ năng: Trang 73
- HS nhận biết được một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai hay nhiều số
chiahết cho một số hay không mà không cần tính giá trị của tổng, hiệu đó, biết sử dụng kí hiệu  .
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất nói trên.
3. Thái độ:Trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
- Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b  0 ? Khi nào số tự nhiên a
không chia hết cho số tự nhiên b  0 ? Mỗi trường hợp cho 1 ví dụ. * Đáp án :
- Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b  0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q
ví dụ : 6 chia hết cho 2, vì 6 = 2 . 3
- Số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b  0 nếu a = b.q + r (q, r N ; 0 < r < b)
ví dụ : 15 không chia hết cho 4, vì : 15 = 4 . 3 + 3  15 : 4 = 3 (dư 3).
* GV nhận xét, cho điểm.
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV - HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết
-GV: Thế nào là phép chia hết? Thực hiện phép tính:
Thực hiện phép tính: (21 + 49) : 7
a) (21 + 49) : 7 = 70 : 7 = 10
-HS: + Trả lời và thực hiện phép tính
-GV: Thế nào là phép chia có dư? b) 152 : 3 = 50 dư 2
Thực hiện phép tính: 152 : 3
-HS: Trả lời và thực hiện phép tính
*Với a, b, k  N, a chia hết cho b nếu
-GV: Nhắc lại quan hệ chia hết , kí hiệu a = b . k.
chia hết, không chia hết.
Kí hiệu: a chia hết cho b là a  b
a không chia hết cho b là a  b Trang 74
Hoạt động 2: Tính chất 1
-GV: Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm ?1: Chẳng hạn:
-HS: Hoạt động nhóm lấy ví dụ và trả lời a) 24  6 ; 60  6 24 + 60 = 84  6 b) 14  7 ; 35  7
-GV: Yêu cầu HS dự đoán: 14 + 35 = 49  7 a  m . b  m  … -HS: Dự đoán a + b  m
-GV: Nêu công thức tổng quát TQ:
a  m và b  m  a + b
-GV: Hãy tìm 3 số chia hết cho 4?  m
-HS: Tìm 3 số chia hết cho 4, chẳng hạn: 12 , 16, 20 VD:
(?) Xét xem các hiệu (tổng) sau có chia hết 12  4 ; 16  4 ; 20  4 cho 4 không? 16 - 12 = 4  4 16 - 12 20 - 12 = 8  4 20 - 12 12 + 40 + 60 = 112  4 12 + 40 + 60 Chú ý: (SGK)
-GV: Giới thiệu mục chú ý -HS: Đọc chú ý SGK
Củng cố:
-GV: Cho HS làm bài tập củng cố
Bài tập 1: Không thực hiện phép tính
HS hoạt động cỏ nhân thực hiện
cộng trừ, hãy giải thích tại sao các tổng
hiệu sau đều chia hết cho 11:
33 + 22 ; 88 - 55; 44 + 66 + 77 BL: -HS: Lên bảng làm Vì 33  11 22  11  33 + 22  11 88  11 55  11  88 - 55  11 44  11
66  11  44 + 66 + 77  11 77  11
-GV: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 2.
Bài tập 2: Điền Đ, S vào ô trống:
- HS: Lên điền và giải thích (36 + 18)  3 Đ (15 + 11)  3 S
-GV: Chốt lại kiến thức của bài (12 - 8)  4 Đ -HS: Nhắc lại (12 + 8)  4 Đ
3.Hoạt động Luyện tập Trang 75
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm bài Bài tập 83, 84(SGK) 83, 84 câu a Bài 83a: HS thảo luận cặp đôi
48 + 56  8 vì 48  8; 56  8
- Yêu cầu 2 đại diện lên trình bày Bài 84a:
54 - 36  6 vì 54  6 ; 36  6
- Yêu cầu HS đọc và làm bài 86 câu a Bài tập 86a(SGK)
- HS đọc đề và làm bài Câu a: Đóng
- Yêu cầu HS đọc đề bài 90 Bài tập 90(SGK)
(?) Hãy lấy ví dụ về hai số chia hết cho 3 a) Gạch dưới số 3
mà tổng của chúng không chia hết cho 6 VD: 3  3 ; 12  3 và 9. 3 + 12 = 15  6 ; 15  9 -HS: Lấy ví dụ
(?) Hãy lấy ví dụ về hai số chia hết cho 2 b) Gạch dưới số 2
và cho 4 nhưng tổng không chia hết cho 4 và 6. VD: 6  2 ; 4  4 HS: Lấy ví dụ 6 + 4 = 10  4 ; 10  6
(?) Hãy lấy ví dụ về hai số chia hết cho 6
và cho 9 nhưng tổng không chia hết cho 6 c) Gạch dưới số 3 và cho 9. -HS: Lấy ví dụ VD: 6  6 ; 9  9
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất 1 6 + 9 = 15  6 ; 15  9
-HS: Nhắc lại tính chất 1
4.Hoạt động vận dụng :
Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8.Hỏi số a có chia hết cho 4
không?có chia hết cho 6 không?
5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Gạch dưới số mà em chọn để khẳng định sau đóng:
a) nếu a  3 và b  3 thì tổng a+b chia hết cho 3 ; 6 ; 9
b) nếu a  2 và b  4 thì tổng a+b chia hết cho 4 ; 2 ; 6 *Về nhà
- Học thuộc hai tính chất chia hết của một tổng.
- Làm bài tập từ 83 đến 90 (sgk/35 ;36) và bài tập từ 157 đến 164 (SBT/32 ; 32).
- Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 đã học ở tiểu học.
Ngày soạn:
30/9/2018 Tuần: 7
Ngày dạy: 08/10/2018 Tiết: 20 Trang 76
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Học sinh biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lí
luận của dấu hiệu đó.
2. Kỹ năng: Vận dụng được các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5 hay không.
3. Thái độ:Trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động Câu hỏi:
1. Xét biểu thức 246 + 30, mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 hay không?
Không làm phép cộng hãy cho biết tổng có chia hết cho 6 hay không?Phát biểu tính chất tương ứng?
2. Xét biểu thức : 246 + 30 + 15 .Không làm phép cộng hãy cho biết tổng có chia hết
cho 6 hay không? Phát biểu tính chất tương ứng?
Yêu cầu trả lời:
1.HSTB: 246 +30  6 vì 246  6 và 30  6
- Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
a  m; b  m và c  m  (a + b + c)  m
2. HSKH: 246 + 30 + 15  6 vì 246  6 ; 30  6 nhưng 15  6.
- Tính chất 2 : Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số
hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó
a m; b m và c m  (a+b+c)  m Trang 77
* Đặt vấn đề: Muốn biết số 246 có chia hết cho 6 hay không ta phải đặt phép chia và
xét số dư .Tuy nhiên trong nhiều trường hợp có thể không cần làm phép tính vẫn biết
được số đó có chia hết hay không? Ta tìm hiểu bài hôm nay .
2.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu
- GV: Hãy lấy 3 số có chữ số tận cùng là Ví dụ:
0 và xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 50 = 5 . 10 = 5 . 2. 5 chia hết cho 2 và 5 5 không? Vì sao?
710 = 71 .10 = 71.2.5 chia hết cho 2 và 5 - HS: Lấy ví dụ
1230 =123.10=123.2.5 chia hết cho 2 , 5
- GV: Qua ví dụ hãy rút ra nhận xét? - HS: Nhận xét Nhận xét: SGK
Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 2
- GV: Trong các số có một chữ số, số nào chia hết cho 2? - HS: 0; 2; 4; 6; 8
- GV: Xét số n = 43* (Lưu ý HS có thể Xét số n = 43* viết 43*) = 430 + *
- GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thì số 43* chia hết cho 2?
* = 0; 2; 4; 6; 8 thì n  2 - GV: Giải thích:
Vì n = 430 + * mà 430  2  *  2  * = 0; 2; 4; 6; 8
- GV: Các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 là các chữ
số chẵn. Vậy những số nào thì chia hết cho 2?
+Số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
- GV: Thay dấu * bởi những chữ số nào
thì n không chia hết cho 2?
* = 1; 3; 5; 7; 9 thì n  2
- GV: Các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 là các chữ
số lẻ. Vậy những số nào thì không chia hết cho 2?
+ Số có chữ số tận cùng là các chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.
- GV: Vậy hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2? Kết luận: (SGK) Trang 78 - GV: Yêu cầu HS làm ?1 ?1:
- HS hoạt động cỏ nhân làm bài tập 2hs + 328  2 ; 1234  2 . Vì chữ số tận lên bảng thực hiện cùng là chữ số chẵn
+ 1437  2 ; 895  2. Vì chữ số tận cùng là chữ số lẻ.
Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 5
- GV: Ta xét ví dụ: n = 43*
Xét số: n = 43* = 430 + *
- GV: Thay dấu * bởi những chữ số nào +Vì 430  5 nên để n  5 thì * = 0; 5 thì n chia hết cho 5?
- GV: Vậy những số như thế nào thì chia + Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì hết cho 5? chia hết cho 5.
- GV: Thay * bởi những chữ số nào thì n Thay * = 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9. không chia hết cho 5?
- GV: Vậy những số như thế nào thì +Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5? không chia hết cho 5.
GV: Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho Kết luận: SGK 5 GV: Yêu cầu HS làm ?2 ?2: HS thảo luận cặp đôi 37*  5 khi * = 0 hoặc 5
3.Hoạt động luyện tập
- GV: Yêu cầu 2HS lên bảng tìm các số Bài tập 91(SGK)
chia hết cho 2, 1HS tìm số chia hết cho 5 Số chia hết cho 2: 652; 850; 1546
Số chia hết cho 5: 850; 785
- GV: Vậy số nào vừa chia hết cho 2, Số 850 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết vừa chia hết cho 5? cho 5.
- GV: Vậy số như thế nào thì chia hết Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5? cho cả 2 và 5.
- GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm Bài tập 93(SGK) bài 93. Kết quả:
- HS: Hoạt động nhóm.Đại diện nhóm
a) 136 + 420  2 vì 136  2; 420  2 lên bảng trình bày.
136 + 420  5 vì 136  5; 420  5
b) 625 - 450  2 vì 625  2; 450  2
625 - 450  5 vì 625  5 ; 450  5 c) 1.2.3.4.5.6 + 42  2
Vì 1.2.3.4.5.6  2 ; 42  2 1.2.3.4.5.6 + 42  5
Vì 1.2.3.4.5.6  5 ; 42  5 d) 1.2.3.4.5.6 - 35  2 Trang 79
- Yêu cầu các nhóm nhận xét
Vì 1.2.3.4.5.6  2; 35  2 - GV nhận xét, bổ sung 1.2.3.4.5.6 - 35  5
Vì 1.2.3.4.5.6  5; 35  5
- GV: Yêu cầu HS làm bài 95. Bài tập 95(SGK)
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm
a) Để số 54* chia hết cho 2 thì * phải là - HS: Lên bảng làm
chữ số chẵn: 0; 2; 4; 6; 8
- GV: Yêu cầu HS phát biểu lại dấu hiệu b) Để số 54* chia hết cho 5 thì * bằng 0 chia hết cho 2, cho 5. hoặc 5 - HS: Phát biểu
-GV:Củng cố,chốt kiến thức
4.Hoạt động vận dụng
Trang trại của bác Nam có 5 đàn gà chăn thả ở trên các khoảng đất khác nhau. Số
gà trong mỗi đàn là 15; 28; 19; 27 và 17 con. Không cần tính, em hãy nói xem bác Nam
có thể nhốt vừa hết số gà vào các lồng, mỗi lồng đều có 5 con gà được không? Em có thể
tính nhẩm số lồng gà bác Nam cần không?
5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thỏa mãn một trong các điều kiện a) Số đó chia hết cho 2 b) Số đó chia hết cho 5 *Về nhà
- Học thuộc nội dung các kết luận (sgk/37 + 38).
- Làm bài tập từ 93 đến 100 (sgk/38 + 39) và bài tập 170 + 171 (SBT/33 +34)
Ngày soạn: 30/9/2018 Tuần: 7
Ngày dạy: 08/10/2018 Tiết: 21 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Trang 80
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho HS về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 , tính chất
chia hết của một tổng để làm bài tập.
3. Thái độ
: Trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu,máy chiếu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập , cặp đôi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động *Câu hỏi:
1. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.Giải bài 94( sgk - 38)/ Giải thích cách làm
2. Chữa bài 95 ( sgk - 38)? Điền chữ số vào dấu * để 54* chia hết cho 2 và 5
*Yêu cầu trả lời: 1. HSKG
+ Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
+ Chữa bài tập 94 (sgk - 38)
.) Số dư khi chia 813; 264; 736; 6547 cho 2 lần lượt là 1; 0; 0; 1
.)Số dư khi chia 813; 264; 736; 6547 cho 5 lần lượt là 3; 4; 1; 2
- Giải thích : Tìm số dư chỉ cần chia chữ số tận cùng cho 2 , cho 5 kết quả
của số dư tìm được chính là số dư mà đề bài yêu cầu
2. HSTB: Chữa bài 95 ( sgk - 38)
+) 54* chia hết cho 3 . khi: * 0;2;4;6;  8
+) 54*chia hết cho 5 khi: * 0;  5
+) 54* chia hết cho 2và 5 khi: * = 0
* Đặt vấn đề: Tiết trước chúng ta đã học các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Để củng cố
những kiến thức đó hôm nay chúng ta cùng giải một số bài tập. Trang 81
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
Dạng 1: Điền dấu *
- GV: Muốn số *85 chia hết cho 2, cho 5 Bài tập 96(SGK)
thì * phải thoả mãn điều kiện gì?
a) Không có chữ số nào vì chữ số tận cùng - HS: Làm bài cỏ nhân
của số *85 là chữ số lẻ.
b) Để *85 chia hết cho 5 thì * là 1 trong các
chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- GV: Yêu cầu HS làm bài 125 (SBT)
Bài tập 125(SBT)
- Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Đại diện Kết quả: nhóm trình bày
a) Để 35* chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng - HS: Hoạt động nhóm
* phải là chữ số chẵn  *  {0; 2; 4; 6; 8}
b) Để số 35* chia hết cho 5 thì chữ số tận
cùng * phải là 0 hoặc 5.
c) Để số 35* chia hết cho cả 2 và 5 thì chữ
- GV: Vậy muốn điền chữ số thích hợp số tận cùng * phải là 0
vào dấu * ta cần phải chú ý điều gì?
- GV:Chốt kiến thức
Dạng 2: Ghép số để chia hết cho 2, cho 5
- GV: - Yêu cầu HS đọc đề bài
Bài tập 97(SGK)
- GV: Số có ba chữ số được ghép bởi các
số 4; 0; 5 phải thoả mãn điều kiện gì?
- HS: Chữ số hàng trăm phải khác 0
- GV: Yêu cầu 2HS lên bảng làm câu a,
a) Các số chia hết cho 2: b 450 ; 540 ; 504
b) Các số chia hết cho 5: 450 ; 540 ; 405
Bài tập 129(SBT)
- GV: Yêu cầu HS đọc đề
Dùng cả ba chữ số 3, 4, 5 hãy ghép thành
- HS hoạt động cặp đôi làm bài, 2hs lên các số tự nhiên có ba chữ số: bảng
a) Số lớn nhất và chia hết cho 2 là: 534
- GV:Nhận xét ,chốt kiến thức
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5 là: 345
Dạng 3: Trắc nghiệm Trang 82
- GV treo bảng phụ ghi đề bài Bài tập 98(SGK)
- Yêu cầu HS lấy ví dụ những câu sai để a) Đóng
chứng tỏ điều đó và hãy sửa lại cho b) Sai đóng. c) Đóng - HS trả lời miệng d) Sai
Dạng 4: Toán đố
Bài tập 99(SGK)
- GV: Yêu cầu HS đọc đề bài
Số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau là aa (a
- GV: Giới thiệu kí hiệu số tự nhiên có 2  0) chữ số giống nhau
a  {2; 4; 6; 8} vì a  0
(?) Số aa chia hết cho 2 thì phải thoả mãn điều kiện gì? a : 5 dư 3  a = 8
(?) Số aa chia cho 5 dư 3, trong các số Vậy số cần tìm là 88 đó là số nào?
- GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo Bài tập 100(SGK) 3 dãy bàn. - HS thảo luận nhóm Kết quả:
+ nhóm nào xong trước lên trình bày.
n = abbc trong đó n  5  c  {0; 5}
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Mà a, b, c  {1; 5; 8}  c = 5
- GV: chốt lại kiến thức.
+ Nếu a = 1  b = 8  n = 1885
Như vậy dự ở dạng bài tập nào còng + Nếu a = 8  b = 1  n = 8115 (loại)
phải nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 2, Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885 cho 5.
- GV:Cho HS làm bài tập 132(SBT – Tr Bài tập 132(SBT – Tr 18) (5’) 18).
? Muốn chứng tỏ (n + 3) (n + 6) chia hết
cho 2 với mọi số tự nhiên n ta làm thế Giải nào? +) Nếu n = 2k (k  N)
- HS:Chứng tỏ (n + 3) (n + 6) là số chẵn Thỡ n + 6 = 2k + 6 2
với mọi số tự nhiên n. +) Nếu n = 2k + 1
- Một em lên bảng làm bài? Thỡ n + 3 = 2k + 4 2
- Dưới lớp cùng làm và nhận xét
Vậy (n + 3) (n + 6) chia hết cho 2 với mọi
- GV: chốt lại kiến thức. số tự nhiên n
3.Hoạt động vận dụng
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 136< n<182
4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng :
- Xem lại dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
- Làm bài tập ; 124 ; 130; 131 ; 128 (SBT – 18)
- Đọc trước bài dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9. Trang 83
Ngày soạn:
05/10/2018 Tuần: 8
Ngày dạy: 15/10/2018 Tiết: 22
§12. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Học sinh nắm được cơ sở của dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
2. Kĩ năng:
Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 3; 9 hay không.
3. Thái độ : Trung thực, tự chủ, hợp tác.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ,
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu. 2 - HS : Bảng nhóm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1.Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2.Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động

Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
Xét hai số a = 2124, b = 5124, Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia
hết cho 9 số nào không chia hết cho 9.
Trong ví dụ trên , a chia hết cho9, còn b không chia hết cho 9. Dường như dấu
hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến các chữ số tận cùng, vậy nó liên quan đến yếu tố nào?
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới.
Hoạt động của GV- HS
Nội dung cần đạt
1. Nhận xét mở đầu
- GV: Hãy nghĩ ra một số bất kì rồi trừ đi
tổng các chữ số của nó. Xét xem hiệu có chia hết cho 9 không? - HS: Lấy ví dụ
VD: 345 - (3+4+5) = 345 - 12 = 333  9
- GV: Vậy mọi số đều có thể viết dưới 236 - (2 + 3 + 6) = 236 - 11 = 225  9 dạng gì? - HS: Rút ra nhận xét
Nhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng
tổng các chữ số của nó cộng với một số Trang 84 chia hết cho 9
- GV: Ta xét số 378. Hãy biểu diễn số *Xét số 378: 378 trong hệ thập phân? 378 = 3 . 100 + 7 . 10 + 8
- HS: Biểu diễn số 378 trong hệ thập = 3 (99 + 1) + 7 (9 + 1) + 8 phân
= 3 . 99 + 3 .1 + 7 . 9 + 7 . 1 + 8 - GV: Hãy tách 100 = 99 + 1
= 3 + 7 + 8 + 3 . 11 . 9 + 7 . 9 10 = 9 + 1
= (3 + 7 + 8) + (3 . 11 . 9 + 7 . 9)
=(Tổng các chữ số)+(Số chia hết cho
- GV: Như vậy số 378 viết được dưới 9)
dạng tổng các chữ số của nó (3+7+8)
cộng với một số chia hết cho 9 (3.11.9 + 7.9)
- GV: Yêu cầu HS xét tương tự với số *Xét số 235: 235. 235 = 2 . 100 + 3 . 10 + 5 - 1HS: Lên bảng làm
= 2 . (99 + 1) + 3 . (9 + 1) + 5
= 2 . 99 + 2. 1 + 3 . 9 + 3 + 5
= (2 + 3 + 5) + (2 . 99 + 3 . 9)
=(Tổng các chữ số)+(Số chia hết cho 9) - GV:Nhận xét
2. Dấu hiệu chia hết cho 9
- GV: Hãy áp dụng nhận xét mở đầu xét Ví dụ: 378 = (3+7+8) + Số chia hết cho 9
xem số 378 có chia hết cho 9 hay không? = 18 + Số chia hết cho 9 -HS: Làm ví dụ
 số 378 chia hết cho 9 vì cả hai số hạng đều chia hết cho 9
- GV: Tương tự với số 235 có chia hết 235 = (2+3+5) + Số chia hết cho 9 cho 9 không? = 10 + Số chia hết cho 9
- HS: Làm tương tự với số 235
 Số 235 không chia hết cho 9, vì một số
hạng không chia hết cho 9, số hạng còn lại
- GV: Vậy một số chia hết cho 9 khi chia hết cho 9.
nào? Không chia hết cho 9 khi nào?
- HS: Phát biểu kết luận 1, 2(SGK)
- GV: Vậy hãy nêu dấu hiệu chia hết cho * Kết luận 1,2: (SGK) 9 ?
- HS: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9
* Dấu hiệu chia hết cho 9: (SGK) - GV: Yêu cầu HS làm ?1 - HS: Làm ?1 ?1: HS làm bài cỏ nhân
+ 621 có tổng các chữ số là:
6 + 2 + 1 = 9  9  621  9
+ 1205 có tổng các chữ số là: Trang 85
1 + 2 + 0 + 5 = 8  9  1205  9
+ 1327 có tổng các chữ số là:
1 + 3 + 2 + 7 = 13  9  1327  9
+ 6354 có tổng các chữ số là:
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu chia 6 + 3 + 5 + 4 = 18  9  6354  9 hết cho 9.
3. Dấu hiệu chia hết cho 3
- GV: Hãy áp dụng nhận xét mở đầu xét 2031 = (2+0+3+1) + Số chia hết cho 9
xem số 2031 có chia hết cho 3 không? = 6 + Số chia hết cho 9 - HS: Làm bài = 6 + Số chia hết cho 3 Vì 6  3 nên 2031  3
- GV: Vậy em có kết luận gì? Kết luận 1: (SGK) - HS: Nêu kết luận 1-SGK
- GV: Tương tự hãy xét số 3415 có chia 3415 = (3+4+1+5) + Số chia hết cho 9 hết cho 3 không? = 13 + Số chia hết cho 3 - HS: Làm bài Vì 13  3 nên 3415  3
- GV: Vậy em có kết luận gì?
- HS: Nêu kết luận 2 - SGK
Kết luận 2: (SGK)
- GV: Từ kết luận 1 và 2 em hãy nêu dấu *Dấu hiệu chia hết cho 3: (SGK) hiệu chia hết cho 3.
- HS: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ?2
- GV: Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm(3’) Để 157*  3 thì -HS HĐ nhúm
(1 + 5 + 7 + *)  3 (*  N; 0  *  9)
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo hay (13 + *)  3 luận
Với * = 2; 5; 8 thì (13 + *)  3
- GV: Quan sát hoạt động của các nhóm. Vậy *  {2; 5; 8}
Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời
- GV: Chốt lại kiến thức của bài
3.Hoạt động luyện tập
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - HS: Nhắc lại
- GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 102-SGK, Bài tập 102(SGK)
hoạt động nhóm. Sau mỗi câu yêu cầu HS giải thích. Kết quả:
- GVYCHS Hoạt động nhóm(5’) HS Hoạt động nhóm
a) A = {3564; 6532; 6570; 1248}
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo b) B = {3564; 6570} luận c) B  A Trang 86
- GV: Một số chia hết cho 9 có chia hết
cho 3 không? Ngược lại một số chia hết
cho 3 có chia hết cho 9 không?
- GV: Vậy hãy trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài?
4. Hoạt động vận dụng
Nhà bác Ba có ba đàn vịt chăn thả trên các cánh đồng khác nhau. Số vịt trong các
đàn là 81, 127, 134 con. Bác Ba nói nếu đem tất cả số vịt đó nhốt đều vào ba chuồng,
hoặc 9 chuồng thì không thừa con nào. Theo em bác Ba có làm được việc đó không?
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Học, ghi nhớ các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Bài tập về nhà : 102; 104; 105 ;(sgk - 42) 137 ; 138 ( SBT - 19)
- Bài tập: Dùng bốn chữ số 8,6,1,0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó: + Chia hết cho 9
+ Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Trang 87
Ngày soạn: 05/10/2018 Tuần: 8
Ngày dạy: 15/10/2018 Tiết: 23 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
: HS nêu được và khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3, cho 5;cho 9.
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng thành thạo linh hoạt kiến thức về dấu hiệu chia hết để giải toán
3.Thái độ: HS tích cực chủ động học tập,có tính cẩn thận, chính xác,
4. Năng lực hướng tới: Năng lực tư duy logic,tư duy bằng kí hiệu toán học; Năng
lực giải quyết vấn đề;Năng lực sáng tạo;Năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
GV:
Phấn màu, SGK, SBT, phiếu học tập
HS: - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho2,cho3,cho5, cho 9,giải các BT ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
-
Phương pháp đăt và giải quyết vấn đề,vấn đáp, trực quan,
- Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Hoạt động khởi động:
-Phát biểu dấu hiệu chia hết chocho 2;cho 3;cho 5; cho 9? Lấy ví dụ 1 số chia hết cho cả 2;3;5;9? (ktra 1=>2 hs)
2. Hoạt động luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Dạng 1: Viết số theo Bài tập106 (42 SGK )
điều kiện cho trước

a) Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu hết cho 3 là: 10 002. cầu của bài toán.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
GV: Bài toán yêu cầu gì? hết cho 9 là: 10 008
GV:Số TN nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào? HS: 10000 Trang 88
GV: Dựa vào dấu hiệu chia hết, hãy
tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số:
a/ Chia hết cho 3 ? HS: 10002
b/ Chia hết cho 9 ? HS: 10008
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Bài tập 107 ( 42 SGK)
Hoạt động 2: Dạng 2: Lựa chọn đáp án đúng
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu Câu Đúng Sai
a) Một số chia hết cho 9 thì Đ cầu của bài toán. chia hết cho 3
GV: Bài toán yêu cầu gì?
b) Một số chia hết cho 3 thì
GV: Cho đứng lên trình bày cách S chia hết cho 9 thực hiện.
c) Một số chia hết cho 15 thì Đ
GV: Cho HS n/ xét và bổ sung thêm. số đó chia hết cho 3
GV: Uốn nắn và thống nhất cách
d) Một số chia hết cho 45 thì Đ trình bày cho học sinh. chia hết cho 9
GV: Nhấn mạnh lại các kết luận
đúng. Và chỉ rõ giải thích cho HS
nắm được các kết luận chưa khẳng định tính đúng của nó
Hoạt động 3: Dạng 3:Tìm số dư mà 3. Bài 108 (Tr42 – Sgk)
không thực hiện phép chia

Chú ý : Một số có tổng các chữ số chia cho
GV: Cho HS tự đọc ví dụ của bài. 9 ( cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3)
Hỏi: Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi cũng dư m. số cho 9, cho 3?
a/ Ta có: 1 + 5 + 4 + 6 = 16 chia cho 9 dư
HS: Là số dư khi chia tổng các chữ 7, chia cho 3 dư 1.
số của số đó cho 9, cho 3.
Nên 1547 : 9 dư 7; 1547 : 3 dư 1.
GV: Chốt lại cách tìm số dư của b/ 1527 : 9 dư 1; 1527 : 3 dư 0
phép chia một số cho 9, cho 3 một c/ 2468 : 9 dư 3; 2468 : 3 dư 2 cách nhanh nhất như SGK.
d/ 1011 : 9 dư 1; 1011 : 3 dư 1.
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm tổ (mỗi nhóm 1 phần)
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9,
cho 3 : 1546; 1527; 2468; 1011
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Gọi đại điện các nhóm trình bày kết quả
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 110 Bài 110 (SGK-42) Cho phép nhân a.b = c Trang 89 - T42
GV: Hướng dẫn HS làm bài theo a 78 64 72 nhóm b 47 59 21
GV: Nhận xét, uốn nắn cho hs so c 3666 3776 1512
sánh r và d trong mỗi trường hợp rồi m 6 (1) (0) chốt lại. n 2 (5) (3)
? Hãy so sánh r với d ? Gv lưu ý r 3 (5) (0) d 3 (5) (0)
Nếu r  d phép nhân làm sai
r = d phép nhân làm đúng
Trong thực hành ta thường viết các số m ; n ; r ;d như sau m 6 r d 3 3 Bài139 (SBT- ) n 2 Bài139 (SBT- ) ab 87
 9  (8 + 7 + a + b)  9
Tìm các chữ số a và b sao cho a- b =  (15 + a + b)  9 4 và ab 87  9  (a + b) {3; 12}
Ta có a- b = 4 nên a+ b = 3 (loại) Vậy a + b = 12 a = 8 a - b = 4 b = 4
=> Số phải tìm là 8784 Yêu cầu hs làm được
- Hiệu sau có chia hết cho 3; cho 9 102001 – 1 =   99..  .  ...9 không? 200 c 1 h- 9 sè 102001 – 1 Chia hết cho 9 và cho 3
3. Hoạt động vận dụng:
- Thay chữ số thích hợp vào dấu * 5*8 chia hết cho 3 6*3 chia hết cho 9 43* chia hết cho 3 và 5
*81* chia hết chho cà 2;3;5;9.
- 1 vài HS trả lời =>GV chốt lại KT toàn bài
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Xem lại các bài tập đã giải. Nắm chắc các dấu hiệu chia hết đã học.
- Làm bài tập 109 (Sgk – tr42) ; Bài 133, 134, 135;137 (Sbt - tr19)
- C
huẩn bị bài mới: “Ước và bội ”. Ôn lại định nghĩa phép chia hết. Trang 90
Ngày soạn: 05/10/2018 Tuần: 8
Ngày dạy: 15/10/2018 Tiết: 24 §13. ƯỚC VÀ BỘI I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
: HS nêu được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
2.Kỹ năng: HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết
cách tìm ước và bội của một số cho trước trong trường hợp đơn giản.
3.Thái độ: HS tích cực chủ động học tập,có tính cẩn thận, chính xác,
4. Năng lực hướng tới: Năng lực tư duy logic,tư duy bằng kí hiệu toán học; Năng lực
giải quyết vấn đề;Năng lực sáng tạo;Năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
GV:
Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 111 SGK.
HS: Ôn lại định nghĩa phép chia hết.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
-
Phương pháp đăt và giải quyết vấn đề,vấn đáp, trực quan.
- Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Hoạt động khởi động:

HS1 : Tìm xem 12 chia hết cho những số tự nhiên nào ?
Viết tập hợp A các số tự nhiên vừa tìm được.
HS2: Tìm xem những số tự nhiên nhỏ hơn 20 chia hết cho 3 ?
Viết tập hợp B các số tự nhiên vừa tìm được.
Đáp án: A={1;2;3;4;6;12} ; B={0;3;6;9;12;15;18}
-GV đặt vấn đề vào bài mới
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Ước và bội(10’)
1. Ước và bội
GV: Nhắc lại : Khi nào thì số tự nhiên a chia hết * Định nghĩa: (SGK – Tr43)
cho số tự nhiên b khác 0? a là bội của b
HS: Nếu có số tự nhiên q sao cho : a = b . q a b <=>
GV: Giới thiệu nếu a b thì ta nói a là bội của b, b là ước của a còn b là ước của a Trang 91
HS: Đọc định nghĩa SGK.
GV: Ghi tóm tắt lên bảng. a là bội của b a b <=> b là ước của a ♦ Củng cố: GV: Cho HS làm ?1SGK. ?1:
Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 18 là bội của 3 vì 18  3 không ?
18 không là bội của 4 vì 18 
Số 4 có là ước của 12 ? Là ước của 15 ? 4
4 là ước của 12 vì 12  4
HS: Trả lời và giải thích lí do
4 không là ước của 15 vì 15 
GV : Muốn tìm các ước một số hay các bội của 4
một số ta làm như thế nào?
=> Chuyển sang hoạt động 2
Hoạt động 2: Cách tìm ước và bội(13’)
2. Cách tìm ước và bội
GV: GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước của a a) Cách tìm bội.
là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a)
* Kí hiệu tập hợp các bội của a là: B(a)
HS nghiên cứu ví dụ 1 mục 2/44 SGK.
VD:B(7)={0; 7; 14; 21; 28; 35; …}
GV: Để tìm các bội của 7 ta làm ntn ?
*Cách tìm các bội của 1 số khác 0: HS: Nêu cách tìm như SGK. ?2: Ta có
GV: Nêu nhận xét cách tìm bội của một số khác B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; …} 0 như SGK. Mà x  B(8) và x < 40
HS: Đọc phần in đậm /tr44 SGK.
=> x  {0; 8; 16; 24; 32}
Củng cố: Làm ?2 b) Cách tìm ước:
HS đọc ví dụ 2: Tìm tập hợp U(8) ?
* Kí hiệu tập hợp các ước của a là: Ư(a)
-Đọc phần in đậm /tr44 SGK
Ví dụ 2: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
-Làm?3 :Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
* Cách tìm các ước của 1 số:sgk
GV: Cho HS làm ? 4: Tìm Ư(1) và B(1) ?
?3: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Nêu các chú ý về ước và bội của số 1. ?4: Ư(1) = {1}
HS: Thực hiện và trả lời tại chỗ.
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; …}=N
GV: Yêu cầu HS tìm B (0) = ? và Ư(0) = ? * Chú ý: SGK
Nêu các chú ý về ước và bội của số 0
GV: Chính xác hóa và ghi bảng
3. Hoạt động luyện tập: - Bài tập 111 SGK
a) 8, 20 ; b) 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; c) 4k (k  N - Bài tập 112 SGK
Ư(4) = 1; 2; 4; Ư(6) = 1; 2; 3; 6;Ư(9) = 1; 3; 9;Ư(13) = 1; 13; Ư(1) = 1
-Sau đó GV chốt lại KT toàn bài
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Học kỹ cách tìm ước và bội của một số.
- Đọc và tự tìm hiểu trò chời “Đưa ngựa về đích” – Tr45 SGK.
- Làm bài tập: 112; 113b,c; 114 (Tr45 – SGK); bài 142; 144; 145 (Tr20 - SBT)
- Xem trước bài: “Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố” Trang 92
Ngày soạn: 10/10/2018 Tuần: 9
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 25
§14. SỐ NGUYÊN TỐ,HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
: HS nêu được định nghĩa số nguyên tố, hợp số, cách lập bảng số nguyên tố
2.Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp
đơn giản, biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
3.Thái độ: HS tích cực chủ động học tập,có tính cẩn thận, chính xác,
4.Năng lực hướng tới: Năng lực tư duy logic,tư duy bằng kí hiệu toán học; Năng
lực giải quyết vấn đề;Năng lực sáng tạo;Năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
GV:
Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
HS: Ôn lại định nghĩa phép chia hết.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
-
Phương pháp đăt và giải quyết vấn đề,vấn đáp, trực quan,
- Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Hoạt động khởi động:

Khi nào ta nói a là ước của b (a  0). Tìm ước của 16 ? 2;3;5;7?
Đáp án: a là ước của b khi b⋮a(a  0).Ư(16) ={1;2;4;8;16};Ư(2)={1;2)
Ư(3)={1;3}; Ư(5)={1;5} ;Ư(7)={1;7}
-GV đặt vấn đề vào bài mới
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm số nguyên 1. Số nguyên tố, hợp số. Trang 93
tố – hợp số
Các số 2 ; 3 ; 5 chỉ có hai ước số là 1
GV: Giữa só nguyên tố và hợp số có gì khác và chính nó gọi là số nguyên tố nhau ta xét ví dụ sau:
Các số 4 ; 6 có nhiều hơn hai ước số
Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước? gọi là là hợp số
Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu ước?
*Khái niệm : SGK-46
GV: Dựa vào số ước của các số thì em chia ?1 7 là số nguyên tố vì 7 > 1 và 7 chỉ
các số 2; 3; 4; 5; 6 thành mấy nhóm? Đó là có 2 ước là1 và 7. những nhóm số nào?
8 là hợp số vì 8 > 1 và có nhiều hơn hai
GV: Giới thiệu các số 2; 3; 5 gọi là số ước là 1 ; 2 ; 4 ; 8.
nguyên tố. Các số 4; 6 là hợp số.
9 là hợp số vì 9>1 và có 3 ước là 1 ; 3 ;
GV: Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số? 9.
GV: Cho HS đọc khái niệm SGK
GV: Nhấn mạnh lại khái niệm.
GV: Cho HS thực hiện ?1
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của *Chú ý : a,Số 0 và số 1 không là số
bài toán, lên bảng trình bày cách thực hiện.
nguyên tố và cũng không là hợp số b,
GV: Cho HS nhận xét bổ sung thêm và thống Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: nhất . 2;3;5;7.
GV: Số 0 và số 1 là số nguyên tố hay hợp số? GV: Cho HS đọc chú ý SGK
2. Lập bảng số nguyên tố không vượt
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách lập bảng số quá 100.
nguyên tố không quá 100
GV: Em hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
GV: Treo bảng các số nguyên tố <100.
GV: Các số nguyên tố nhỏ hơn 100 gồm có mấy số?
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2 và là số
GV: Số nguyên tố nhỏ nhất là bao nhiêu?
nguyên tố chẵn duy nhất.
GV: Trong các số nguyên tố có bao nhiêu số chẵn?
GV: Nếu nói số nguyên tố là các số tự nhiên lẻ đúng hay sai? Vì sao?
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng:
* Bài 116 (tr.47 - SGK):
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố.
83  P; 91  P; 15  N; P  N * Bài 118 (tr.47 - SGK) a) 3 . 4 . 5 + 6 . 7 3 . 4 . 5 3   3 . 4 . 5 + 6 . 7 3 6 . 7 3  Trang 94
=> (3 . 4 . 5 + 6 . 7) có ít nhất 3 ước là 1 ; 3 và chính nó.
=> (3 . 4 . 5 + 6 . 7) là hợp số.
-Nhắc lại KT cần nhớ qua tiết học => GV chốt lại KT toàn bài
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập :115; 116 ;118 ;119- SGK;
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
- Đọc phần : Có thể em chưa biết.
Ngày soạn: 10/10/2018 Tuần: 9
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 26 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
: HS nêu được và củng cố định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
2.Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn
giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố,biết vận dụng hợp lí các
kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
3.Thái độ: HS tích cực chủ động học tập,có tính cẩn thận, chính xác,
4.Năng lực hướng tới: Năng lực tư duy logic,tư duy bằng kí hiệu toán học; Năng lực
giải quyết vấn đề;Năng lực sáng tạo;Năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
GV:
Phấn màu, SGK, SBT, phiếu HT
HS: Ôn lại định nghĩa phép chia hết.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
-
Phương pháp đăt và giải quyết vấn đề,vấn đáp, trực quan,
- Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Hoạt động khởi động:
- Thế nào là số nguyên tố ? Thế nào là hợp số ? giải bài 116 sgk Đáp án: 83 P; 91P; 15N; PN
- Đọc 10 số nguyên tố đầu tiên ?
2. Hoạt động luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Xác định số nguyên tố
Bài tập 120 :
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của Tìm * để đc số nguyên tố bài toán. 5* là số nguyên tố khi
GV: Bài toán yêu cầu gì? * =3 số đó là 53
GV: Thế nào là số nguyên tố? Trang 95
Hãy xác định giá trị của * để các số trên là * = 9 sô đó là 59 số nguyên tố? 9* là số nguyên tố khi:
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực * = 7 số đó là 97 hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 2: Xác định một thừa số.
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của Bài tập 121: bài toán.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
* Với k = 0 thì 3 . k = 3 . 0 = 0 k phải là
GV: Số nguyên tố có mấy ước số? Đó là số nguyên tố cũng k phải là hợp số.
những ước nào? Vậy để 3.k là số nguyên tố * Với k = 1 thì 3 . k = 3 . 1 = 3 là số thì k bằng bao nhiêu? nguyên tố.
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực * Với k > 1 thì 3 . k là hợp số hiện.
Vậy: k = 1 thì 3 . k là số nguyên tố.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. b/ Tương tự:
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày Để 7. k là số nguyên tố thì: k = 1. cho học sinh.
Hoạt động 3: Tìm các số nguyên tố thoả
mãn điều kiện
GV: Trong bài 123 (Sgk) điền vào bảng với
mọi số nguyên tố p mà p2  a
Gợi ý: lấy p = 2; 3; 5; 7….. lần lượt tính p2,
so sánh với a thoả mãn p2 a và ghi vào ô trống trong bảng Bài tập 123: a 29 67 49
GV: Cho HS hoạt động nhóm, gọi đại diện
nhóm lên điền số vào ô trống trên bảng phụ p 2; 3; 5 2; 3; 5; 7 2; 3; 5; đã ghi sẵn đề. 7 a 127 173 253 p 2;3;5;7;1 2; 3; 5; 7; 2; 3; 5; 1 11; 13 7;11;13
Hoạt động 4: Có thể em chưa biết
GV: Đặt vấn đề:
* Chú ý : Để kết luận a là số nguyên tố
Để biết các số 29; 67; 49; 127; 173; 253 là
(a> 1) chỉ cần chứng tỏ rằng nó không
số nguyên tố hay hợp số? ta học qua phần
chia hết cho mọi số nguyên tố mà bình
“có thể em chưa biết”- HS : đọc phần “có
phương không vượt quá a.
thể em chưa biết”/tr48 SGK
VD: 29 là số nguyên tố vì: 29
GV: Giới thiệu cách kiểm tra một số là số 2; 3 và 5
nguyên tố như SGK đã trình bày, dựa vào
49 là hợp số vì 49 7 bài 123/47 SGK đã giải.
127 là số nguyên tố vì 127 2; 3; 5; 7 và 11 Trang 96
3. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
-Nêu các KT cơ bản cần nhớ qua tiết học?
- 1 vài HS trả lời =>GV chốt lại KT toàn bài
- Nắm chắc định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Xem lại các BT đã làm tại lớp.
- Làm các bài tập : Bài 124 (SGK- Tr 48) ; bài 154; 155; 157/Tr21 SBT toán 6 .
-Đọc trước bài: §15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Ngày soạn:
10/10/2018 Tuần: 9
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 27
§15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
: HS nêu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
2.Kỹ năng: - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số
nguyên tố,biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.
3.Thái độ: HS tích cực chủ động học tập,có tính cẩn thận, chính xác,
4.Năng lực hướng tới: Năng lực tư duy logic,tư duy bằng kí hiệu toán học; Năng lực
giải quyết vấn đề;Năng lực sáng tạo;Năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
GV:
Phấn màu, SGK, SBT, phiếu HT
HS: Ôn lại định nghĩa phép chia hết.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
-
Phương pháp đăt và giải quyết vấn đề,vấn đáp, trực quan,
- Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Hoạt động khởi động:
- Hãy nêu mười số nguyên tố đầu tiên ?
- Viết số 20 dưới dạng một tích của các số nguyên tố ?
Đáp án: 10 số nguyên tố đầu tiên là: 2;3;5;7;11;13;17;19;23;29 20 = 2.2.5
-GV đặt vấn đề vào bài mới
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức Trang 97
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách phân tích 1,Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là
một số ra thừa số nguyên tố
gi?
GV: Ví dụ phân tích số 300 ra thừa số 300 = 6.50 hoặc 300 = 3.100 nguyên tố. hoặc 300 = 2.150
GV: Hướng dẫn Hs cách thực hiện như sơ đồ cây. 300 300
GV: Cho HS nêu cách phân tích khác. GV: Ghi lên bảng 6 50 3 100
GV: Mỗi cách phân tích trên cho ta kết quả như thế nào? 10 10
GV: Ta thấy số 300 được viết dưới dạng 3 2 25
tích của các thừa số nguyên tố nên ta nói đã
phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố. 2 5 2 5
GV: Vậy phân tích một số ra thừa số 5 5 nguyên tố là gì?
300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
GV: Tại sao không phân tích tiếp 2; 3; 5 300 =3.100 =3.10.10 = 3.2.5.2.5
Tại sao 6, 50, 100, 150, 75, 25, 10 lại phân 300 =2.150 = 2.2.75 = 2.2.3.25= 2.2.3.5.5 tích được tiếp? *Khái niệm: SGK/49
GV: Cho HS nêu khái niệm SGK *Chú ý: SGK-49
GV: Nhấn mạnh lại khái niệm GV: Cho Hs nêu chú ý SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách phân tích 2. Cách phân tích một số ra thừa số
một số ra thừa số nguyên tố. nguyên tố.
GV: Khi phân tích một sô ra thừa số
nguyên tố theo cột dọc thì ta chia các số 300 2 Vậy 300 = 22.3.52
nguyên tố từ nhỏ đến lớn. 150 2
GV: Hướng dẫn HS cách phân tích. 75 3
Lưu ý: + Nên lần lượt xét tính chia hết cho 25 5
các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2, 3, 5, 7, 5 5 11, . . . 1
+ Trong quá trình xét tính chia hết nên vận
dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 đã *Nhận xét: (SGK-50) học. ?
GV: HD HS viết gọn bằng luỹ thừa và thứ
tự các ước nguyên tố từ nhỏ đến lớn. 420 2
GV: Cho HS đọc nhận xét SGK 210 2 105 3
HS:Hoạt động nhóm thực hiện ? 35 5
1 HS đại diện nhóm lên bảng trình bày 7 7 cách thực hiện. 1 Vậy 420 = 22.3.5.7
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
3.Hoạt động luyện tập
HS hoạt động cá nhân thực hiện a) 60= 22.3.5 Trang 98
-Bài tập 125 trang 50 SGK d) 1035 = 32.5.23 b) 84 = 22.3.7 e) 400 = 24.52 c) 285 =3.5.19 g) 1000000= 26.56
4.Hoạt động vận dụng
- Qua bài này em đã học được những cách nào để phân tích một số ra thừa số
nguyên tố?Viết tên gọi những cách đó vào vở?
5. Hoạt động tìm tòi,mở rộng
- Học sinh về nhà học bài và làm bài tập : 125a, d, e; 127; 128 / tr50 SGK.
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
- Nếu m = ax.by.cz thì m có (x+1)(y+1)(z+1) ước.
Ví dụ số 32 = 25 nên có 5+1=6 ước
Số 63 = 32.7 nên số 63 có (2+1)(1+1) =6 ước
- Em hãy thử dùng công thức trên để tính số lượng các ước của 81,250,126. * Học bài.
- Làm bài tập 126 ; 128 ; 129 và các câu còn lại của bài 125 ; 127 (sgk/50).
- Bài tập từ 239 đến 249 (SBT/43).
Ngày soạn: 10/10/2018 Tuần: 10
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 28 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu được kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
2. Kĩ năng:
Vận dụng được dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố
3. Thái độ:
Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Máy chiếu, phấn màu, thước thẳng. 2 - HS : Bảng nhóm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động

- Câu hỏi : HS1. Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? Chữa bài 127 Trang 99 ( SGK-50);
HS2. Chữa bài 128 ( SGK - 50) - Yêu cầu trả lời:
+HS1: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng
một tích các thừa số nguyên tố
- Chữa bài 127 ( SGK - 50)
225 =3 2 .5 2  225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5
1800 = 2 3 .3 2 .5 2  1800 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3 và 5
1050 = 2.3.5 2 .7  1050 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5; 7
3060 = 2 2 .3 2 .5.17  3060 chia hết cho các số 2; 3; 5; 17 +HS2 : Chữa bài tập 128.
a = 2 3 .5 2 .11 = 2.2.2.5.5.11
do đó: 4 Ư(a); 8 Ư(a); 11 Ư(a); 16 Ư(a); 20Ư(a)
GV nhận xét, cho điểm
ĐVĐ:Tiết trước các em đã học về cách phân tích một số ta thừa số nguyên tố, hôm nay
chúng ta vận dụng kiến thức đó làm một số bài tập .
2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV-HS Nội dung
Hoạt động 1 : Chữa bài tập.
- GV: Yêu cầu HS đọc đề bài.
Bài tập 129(SGK): - HS: Đọc đề
(?) Ước của a là gì?
- HS: Ước của a là các số mà a chia hết cho chúng
a) Vì a = 5 . 13 nên a  5; a  13; a  1;
- GV: Yêu cầu 3HS lên bảng làm a  513
Vậy Ư(a) = {1; 5; 13; 513} b) Vì b = 25 nên b  1 b  23 (=8); b  2 b  24 (=16) b  22(=4) b  25 (=32)
Vậy Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32} c) Vì c = 32 . 7 nên c  1 c  32 (=9); c  3 c  3.7 (=21) c  7 c  32 . 7 (=63) Trang 100
Vậy Ư(c) = {1; 3; 7; 9; 21; 63}
Hoạt động 2 : Luyện tập
- GV: -Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi
Bài tập 130(SGK):
- HS: thảo luận cặp đôi
51 = 3 . 17 có các ước là 1; 3; 17; 51
- Đại diện 1 hs trình bày
75 = 3 . 52 có 1; 3; 5; 15; 25; 75
42 = 2.3.7 có các ước là 1; 2; 3; 7; 6; 14; 21; 42
30 = 2.3.5 có các ước là 1; 2; 3; 5; 6;
- GV: chốt lại kiến thức của bài 10; 15; 30
Bài tập 131(SGK):
- GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 131 (SGK)
(?) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. a)6 và 7; 2 và 21; 3 và 14; 1 và 42
Vậy mỗi số đó là gì? b)
- GV: Lưu ý có thể phân tích một thừa a 1 2 3 5 số bằng 1 b 30 15 10 6
Bài tập 132(SGK):
- GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 132 (SGK)
(?) Muốn xếp số bi vào các túi sao cho
số bi ở các túi đều bằng nhau ta phải Số túi có thể xếp được là ước của 28 làm gì?
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Bài tập 133(SGK):
- GV: Yêu cầu HS làm bài 133 (SGK) a) 111 = 3 . 37 - GV: cho HS HĐ nhóm Ư(111) = {1; 3; 37; 111}
- HS thảo luận nhóm, đại diện 1 nhóm
b) ** là ước của 111 và có 2 chữ số nên
lên bảng trình bày, các nhóm còn lại ** = 37 nhận xét, bổ xung
* là ước của 111 và có 1 chữ số nên GV nhận xét, chốt * = 3 Bài 129/sgk :
- HS lấy ví dụ trong bài 129 ; 130/sgk để b) b =25 có (5 + 1) = 6 (ước)
minh hoạ công thức trên :
c) c = 32. 7 có (2 + 1)(1 + 1) = 6 (ước) Bài 130/sgk : 51 = 3. 17 có : (1 + 1)(1 + 1) = 4 (ước) 75 = 3. 52 có : (1 + 1)(2 + 1) = 6 (ước)
81 = 34 có : 4 + 1 = 5 (ước) 250 = 2. 53 có :
Tương tự, GV cho hs tính số lượng các (1 + 1)(3 + 1) = 8 (ước).
ước của : 81 ; 250 ; 126. 126 = 2. 32. 7 có : Trang 101
HS làm việc cá nhân, ba hs lên bảng làm
(1 + 1)(2 + 1)(1 + 1) = 12 (ước)
- GV: Củng cố và chốt kiến thức
3.Hoạt động vận dụng
- Phân tích số 124 thành tích của hai thừa số nguyên tố.
- Tra bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 1000 (ở cuối sách) để tìm bốn số nguyên tố nằm giữa 300 và 430.
4. Hoạt động tìm tòi,mở rộng
Tìm hiểu về số hoàn chỉnh
GV: Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh ? Tìm các ước của 8? - HS: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
? Tính tổng các ước của 8 không kể 8? 8 có phải là số hoàn chỉnh không?
- HS:Tổng các ước của 8 không bằng 8. Vậy 8 không là số hoàn chỉnh. *) áp dụng
Hãy xét xem số nào là số hoàn chỉnh trong các số sau 12 ; 28 ; 496
*Về nhà- Học kỹ lý thuyết về ước và bội của một số tự nhiên, phân tích một số ra
thừa số nguyên tố.- BTVN: 244;245;247 - SBT- 44
Ngày soạn: 10/10/2018 Tuần: 10
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 29
§16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa ước chung và bội chung.
2. Kĩ năng:
Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các
ước, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung.
3. Thái độ:
Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Máy chiếu, phấn màu, thước thẳng. 2 - HS : Bảng nhóm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não Trang 102
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
GV: Ta nói 1;2 là ước chung của 4 và 6 ; 0,12,36, ..... là bội chung của 3,4,6 . Vậy ước
chung, bội chung của hai hay nhiều số là gì? → GV vào bài mới:
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV- HS Nội dung
Hoạt động 1: Ước chung
- GV:Ta trở lại bài tập trên hãy chỉ ra *) Ví dụ:
các số vừa là Ư(4) vừa là Ư(6)?
Viết tập hợp các ước của 4, của 6 ta có: - HS:Đó là các số 1 ; 2 Ư(4) =1;2;  4 ; Ư(6) = 1;2;3;  6
- GV:Ta nói các số: 1; 2 là ước chung Các số 1; 2 gọi là ước chung của 4 và 6 của 4 và 6
- Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số?
- GV: Nêu định nghĩa ước chung - SGK * Định nghĩa: (SGK)
- GV: Nêu kí hiệu ước chung của 4 và 6; * Kí hiệu: ƯC(4, 6) a và b ƯC(a, b)
(?) Vậy x ƯC(a, b) khi nào?
x  ƯC(a, b) nếu a  x; b  x
- GV: Yêu cầu HS làm ?1 cho HS hoạt động nhóm (3’) ?1
- Hs thảo luận theo nhóm làm ?1 + 8  ƯC(16, 40) Đóng Vì 16  8; 40  8 + 8  ƯC(32, 28) Sai
- GV: Giới thiệu ƯC(a,b,c) Vì 32  8 nhưng 28  8
(?) x  ƯC(a,b,c) khi nào?
x  ƯC(a,b,c) nếu a  x; b  x, c  x
(?) 2 có thuộc tập hợp ước chung của 4, Ví dụ: 6, 8 không?
2  ƯC(4,6,8) vì 4  2; 6  2; 8  2
GV:YCHS hoạt động cặp đôi
Bµi tËp: ViÕt tËp hîp:
- Hs thảo luận cặp đôi làm bài ¦(6) ; ¦(9) ; ¦C(6, 9)
Gi¶i: ¦(6) = {1; 2; 3; 6} ¦(9) = {1; 3; 9}
- GV: VËy sè nµo lµ -íc chung cña mäi ¦C(6, 9) = {1; 3} ?
Hoạt động 2: Bội chung
- GV:Ta trở lại bài tập 2 phần kiểm tra
*) Ví dụ : Tìm B(6) = ? B(4) = ? Trang 103
- Cho biết số nào vừa là bội của 4 vừa là Giải bội của 6? Ta có:
B(4) = 0;4;8;12;16;20;24;..  . B(6) = 0;6;12;18;24;..  .
- GV:Ta nói các số 0; 12; 24;....... là bội chung của 4 và 6
Các số 0; 12; 24;.... gọi là bội chung
- Thế nào là bội chung của hai hay nhiều của 4 và 6 số?
(?) Vậy bội chung của hai hay nhiều số là * Định nghĩa: Bội chung của hai hay gì?
nhiều số là bội của tất cả các số đó.
- GV: Giới thiệu kí hiệu tập hợp bội chung * Kí hiệu: BC(4, 6) của 4 và 6 BC(a, b)
x  BC(a, b) nếu x  a; x  b
(?) Vậy x BC(a, b) khi nào?
- GV: Yêu cầu HS làm ?2 cho HS hoạt ?2 6  BC(3, ) động nhóm 6  BC(3, ); 6  BC(3, ); 1 2
- Hs thảo luận theo nhóm làm ?2 6  BC(3, ); 6  BC(3, ); 3 6
x  BC(a,b,c) nếu x  a; x  b; x  c
- GV: Giới thiệu BC(a, b, c) Ví dụ:
12  BC(4, 6, 8) Sai vì 12  4; 12  6;
(?) 12 BC(4, 6, 8) ®óng hay sai? nhưng 12  8
Hoạt động 3: Chú ý
- GV:Tập hợp Ư(4) gồm những phần tử Ư(4) = {1; 2; 4} nào? Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
- Tập hợp Ư(6)gồm những phần tử nào? ƯC(4, 6) = {1; 2}
- Tập hợp ƯC(4,6) tạo thành bởi những
phần tử nào của Ư(4) và Ư(6) ?
- GV: Dùng sơ đồ Ven ở trên để minh hoạ .1 .3 . 4 tập hợp Ư(4,6) . .2
- Giới thiệu giao của hai tập hợp Ư(4), .6 Ư(6) Ư(4) Ư(6) ƯC(4,6)
*Ta nói ƯC(4,6) = {1; 2} là giao của hai
tập hợp Ư(4) , Ư(6)
- Mô phỏng phần gạch sọc trên sơ đồ Ven Định nghĩa: Giao của hai tập hợp là một
- Vậy giao của hai tập hợp là gì?
tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó . Trang 104
- GV giới thiệu kí hiệu giao của hai tập * Ký hiệu giao của hai tập hợp A và B là hợp A  B
- Vậy giao của hai tập hợp B(4) và B(6) Ví dụ: Ư(4)  Ư(6) = ƯC(4, 6) là tập hợp nào? B(4)  B(6) = BC(4, 6)
- GV yêu cầu HS làm ví dụ
Ví dụ: Cho A = {3; 4; 6} ; B = { 4 ; 6 }
- GV: mô tả bằng hình 27 ; 28 SGK X ={ a , b }; Y = { c }
Tìm giao của hai tập hợp A và B; X và Y? BL: A  B = { 4 ; 6 } X  Y = 
3.Hoạt động luyện tập Bài tập 134(SGK):
- GV treo bảng phụ ghi đề bài 4 ƯC(12, 18) 6 ƯC(12, 18)  
- Yêu cầu HS lên bảng điền vào ô vuông
2 ƯC(4, 6, 8) 4 ƯC(4, 6, 8)  
- Chỉ rõ tại sao lại điền kí hiệu  và  80 BC(20, 30) 60  BC(20, 30) 
Bài tập 135b,c(SGK): b) Ư(7) = {1; 7} Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
- GV: Yêu cầu HS làm bài tập ƯC(7, 8) = {1}
Bổ sung: d) Tìm BC(7, 3) nhỏ hơn 30 c) ƯC(4, 6, 8) = {1; 2}
- HS làm bài cá nhân, 1hs lên bảng thực Bài tập 137 ( SGK) hiện a) A  B = {cam, chanh}
b) Tập hợp các HS vừa giái Văn vừa giái
- GV yêu cầu HS làm bài 137 - SGK Toán
- HS làm bài cá nhân, 1hs lên bảng thực c) Tập hợp B hiện
hoặc: Tập hợp các số chia hết cho 10
hoặc: Tập hợp các số có chữ số tận cùng là 0 d) Tập hợp 
- GV :Nhận xét ,chốt kiến thức Trang 105
4. Hoạt động vận dụng
Bác thành có 120 cây bắp cải giống,276 cây su hào giống.Bác dự định trồng lẫn
bắp cải và xu hào trong một mảnh vườn.Em hãy giúp bác cách trồng rau sao cho mỗi
hàng có số lượng xu hào và bắp cải bằng nhau
- GV cho hs làm bài tập sau trên phiếu học tập :
Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :
a 6 và a 8  a  … Đáp án : BC (6 ; 8)
100 x và 40 x  x  …. Đáp án : ƯC (100 ; 40)
m 3 ; m 5 và m 7  m  ….. Đáp án : BC (3 ; 5 ; 7)
5. Hoạt động tìm tòi,mở rộng
Trong truyện “Dế mèn phiêu lưu kí”, có đoạn miêu tả chú Dế đếm số kiến đang
hành quân trên đường là một số tự nhiên nhỏ hơn 200. Số kiến này sắp hàng 3, hàng 5,
hàng 7 thì vừa hết. Em đoán xem, số kiến này bao nhiêu con *Về nhà - Học thuộc bài.
- Làm bài tập 136 (sgk/53) và bài tập từ 259 đến 266 (SBT/46).
Ngày soạn: 10/10/2018 Tuần: 10
Ngày dạy: 22/10/2018 Tiết: 30 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
:Củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp.
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác, Trang 106
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Máy chiếu, phấn màu, thước thẳng. 2 - HS : Bảng nhóm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động
Hoạt động cặp đôi với các nội dung sau: a/ Tìm ƯC (8 ; 20) b/ Tìm BC (8 ; 20)
Hoạt động và đại diện trình bày
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV-HS
Nội dung cần đạt
Dạng 1 : Các bài tập liên quan đến tập hợp.
Bài tập 136 (sgk/53).
Bài tập 136 (sgk/53).
- GV gọi hai hs đồng thời lên bảng : hs 1
viết tập hợp A ; hs 2 viết tập hợp B.
A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36}
- Gọi tiếp hs 3 lên viết tập hợp M = A B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36} B. M = A B = {0 ; 18 ; 36}
- GV yêu cầu hs 3 nhắc lại định nghĩa giao của hai tập hợp. M  A ; M  B.
- Yêu cầu hs 4, dùng kí hiệu  để thể hiện
quan hệ giữa M với A và B ? Nhắc lại thế
nào là tập con của một tập hợp ?
Bài tập 137 (sgk/53).
Bài tập 137 (sgk/53).
- GV cho hs đọc đề bài.
- Một hs lên bảng trình bày. a) A B = {cam ; chanh} - GV bổ sung thêm câu : b) A
B là tập hợp các HS vừa giái văn
e) Tìm giao điểm của hai tập hợp N và N* vừa giái toán. ? c) A B = B d) A B =  e) N N* = N* - GV:Chốt kiến thức
Dạng 2 : Bài tập về ước chung.
- GV ghi sẵn đề bài trên phiếu học tập, Bài 138 (sgk/54).
phát cho hs và yêu cầu hs hoạt động nhóm. Trang 107 Cách chia Số phần th- Số bút ở mỗi phần Số vở ở mỗi phần ưởng thưởng thưởng a 4 6 8 b 6 4 / c 8 3 4
- Tại sao cách chia a và c thực hiện được, - Các cách chia chỉ thực hiện được khi số
cách chia b không thực hiện được ?
phần thưởng là ước chung của số bút và
số vở. Cách chia a và c đều có số phần
thưởng là ước chung của 24 và 32, nên
thực hiện được. Còn ở cách chia b, số
phần thưởng là ước của 24 nhưng không
là ước của 32, nên không thực hiện được.
- Trong các cách chia trên, cách chia nào - Trong cách chia a, số bút và số vở trong
có số bút, và số vở ở mỗi phần thưởng mỗi phần thưởng là nhiều nhất. Trong
là ít nhất ? Nhiều nhất ?
cách chia c, số bút và số vở trong mỗi
phần thưởng là ít nhất.
- GV:Treo bảng phụ ghi bài tập chép Bài tập chép:
Đề bài: Một lớp học có 24 nam và 18 nữ
có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam
và số nữ trong mỗi tổ là như nhau ? cách
chia nào có số học sinh ít nhất ở mỗi tổ?
- Muốn có số nam và số nữ ở trong mỗi tổ
đều bằng nhau thì số tổ có phải có quan hệ Giải
gì với số học sinh đã cho?
Số cách chia tổ là số ước chung của 24 và - Tìm ƯC (24;18) = ? 18
- Có những cách chia tổ nào ?
Ta có: ƯC(24, 18) =1;2;3;  6
- Chia thành 1 tổ , 2 tổ , 3 tổ hoặc 6 tổ
Vậy có 4 cách chia tổ để số nam và số nữ
Cách chia nào số học sinh mỗi tổ ít nhất ? trong mỗi tổ là như nhau.
Cách chia thành 6 tổ thì có số học sinh
trong mỗi tổ ít nhất, và mỗi tổ có:
( 24 : 6) + (24 :8) = 7 ( Học sinh)
Mỗi tổ có 4 học sinh nam và 3 học sinh
Bài tập 268 (SBT/46). nữ
- Tìm số tự nhiên a, biết khi chia 80 cho a Bài tập 268 (SBT/46).
thì dư 16, còn khi chia 120 cho a thì dư 24.
- Ta có 80 : a dư 16  (80 - 16) a
- GV cho hs hđ nhóm làm bài (5’) Hay 64 a và a > 16. - HS thảo luận theo nhóm
Lại có 120 : a dư 24  (120 - 24) a Hay 96 a và a > 24.
Do đó : a  ¦C (64 ; 96) vµ a > 24. Trang 108 - GV:Chốt kiến thức
¦(64) = {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64}
¦(96) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 16 ; 24 ; 32 ; 48 ; 96} V× a > 24, nªn a = 32.
3. Hoạt động vận dụng:
Tuấn có 12 bút bi,tuấn đem chia đều cho các bạn trong nhóm thì mỗi bạn được
một số bút bi bằng nhau và số bút bi mỗi bạn nhận được là một số nguyên tố. Hỏi nhóm
bạn của Tuấn có thể có bao nhiêu người?
HS: Hoạt động nhóm và đại diện trình bày.
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
Bài 1. Tìm số tự nhiên a, biết khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia 58 cho a còng dư 2.
Bài 2. Một lớp học có 24 hs nam và 18 hs nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho
số nam và số nữ được chia đều vào các tổ ?
Bài 3. Tìm x biết 15  BC (3 ; x) và x < 15.
- Đọc trước bài : "Ước chung lớn nhất".
Ngày soạn: 25/10/2018 Tuần : 11
Ngày dạy: 05/11/2018 Tiết: 31
§17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- HS hiểu thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau . 2. Về kĩ năng
- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố,
từ đó biết cách tìm ƯC của hai hay nhiều số . Trang 109 3. Về thái độ
- HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ƯC và
ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản.
4. Phát triển năng lực
-
Phát triển năng lực tính toán, năng lực tư duy logic, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên

Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh
Nghiên cứu bài. Ôn tập kiến thức liên quan.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động:
HS1: a/ Viết các tập hợp sau : Ư (12) ; Ư (30) ; ƯC (12 ; 30)
b/ Trong các ước chung của 12 và 30, ước chung nào là ước lớn nhất?
2. Hoạt động hình thành kiến thức: Từ bài tập của HS1
GV: Để tìm ước chung của 12 và 30, ta phải tìm tập hợp các ước của 12, của 30. Rồi
chọn ra các phần tử chung của hai tập hợp đó, ta được tập hợp các ước chung của 12 và
30. Vậy có cách nào tìm ước chung của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước
của mỗi số hay không? Ta học qua bài “Ước chung lớn nhất”
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Ước chung lớn nhất
GV: Từ câu hỏi b của HS2, giới thiệu: Số 6 1. Ước chung lớn nhất:
lớn nhất trong tập hợp các ước chung của 12 Ví dụ 1: (Sgk)
và 30. Ta nói : 6 là ước chung lớn nhất. Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ký hiệu: ƯCLN (12; 30) = 6
Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
GV: Viết các tập hợp Ư (4); ƯC (4;12; 30) ƯC (12; 30) = {1; 2; 3; 6} HS: Ư (4) = {1; 2; 4}
6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 ƯC (4; 12; 30) = {1; 2}
Ký hiệu : ƯCLN (12; 30 ) = 6
GV: Tìm số lớn nhất trong tập hợp các ước * Ghi phần in đậm đóng khung SGK. chung của 4; 12; 30? HS: Số 2 + Nhận xét : (Sgk)
GV: Số 2 là ước chung lớn nhất. Ta viết: ƯCLN (4; 12; 30) = 2
Hỏi: Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số?
HS: Đọc phần in đậm đóng khung /54 SGK.
GV: Các ước chung (là 1; 2; 3; 6)và ước Trang 110
chung lớn nhất (là 6) của 12 và 30 có quan hệ gì với nhau?
HS: Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN.
GV: Dẫn đến nhận xét SGK. + Chú ý: (Sgk)
GV: Tìm ƯCLN (15; 1); ƯCLN (12; 30; 1)? ƯCLN(a; 1) = 1
HS: ƯCLN (15; 1) = 1; ƯCLN (12; 30; 1) = 1 ƯCLN(a; b; 1) = 1
GV: Dẫn đến chú ý và dạng tổng quát như
SGK. ƯCLN (a; 1) = 1 ; ƯCLN (a; b; 1) = 1
Hoạt động 2: Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
GV: Nêu ví dụ 2 SGK và hướng dẫn cụ Ví dụ 2: thể: Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
HS: Theo dõi nắm cách làm
- Bước 1: Phân tích các số ra thừa số
GV: Hỏi: Em hãy nêu qui tắc tìm nguyên tố: ƯCLN? 36 = 22 . 32
HS: Phát biểu qui tắc SGK. 84 = 22 . 3 . 7 GV: 168 = 23 . 3 . 7
Nhấn mạnh: Tìm ƯCLN của các số lớn - Bước 2:
hơn 1. Vì nếu các số đã cho có một số Chọn ra các thừa số nguyên tố chung là:
bằng 1 thì ƯCLN của chúng bằng 1 2 và 3
(theo chú ý đã nêu trên)
- Bước 3: Lấy tích các thừa số nguyên tố ♦Củng cố:
đã chọn với mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ
Tìm ƯCLN (12; 30) bằng cách phân nhất => Kết quả là:
tích ra thừa số nguyên tố? ƯCLN(12; 30) = 22.3 = 12
HS: Lên bảng thực hiện.
* Qui tắc: (Sgk)
GV: Cho HS thảo luận nhóm làm ?1; ?2
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Làm ?1; ?2 GV: Từ việc:
- Tìm ƯCLN (8; 9) => Giới thiệu hai số * Chú ý: SGK nguyên tố cùng nhau
- Tìm ƯCLN (8; 12; 15) => Giới thiệu
ba số nguyên tố cùng nhau.
=> Mục a phần chú ý SGK. - Tìm ƯCLN (24; 16; 8) = 8
Hỏi: 24 và 16 có quan hệ gì với 8?
HS: 8 là ước của 24 và 16. GV: Nêu Chú ý SGK Hoạt động 3. Trang 111
CÁCH TÌM ƯỚC CHUNG THÔNG QUA TÌM ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
3. Cách tìm ước chung thông qua tìm
G: Nêu cách tìm ƯC( 12, 30) thường làm ước chung lớn nhất như thế nào? - Ví dụ. Tìm ƯC(12 ; 30)
H: Liệt kê các ước của 12 và 30 ; chọn ra + Tìm ƯCLN(12 ; 30) = 6 các phần tử chung.
+ Tìm Ư(6) = 1 ; 2 ; 3 ; 6
G: Nhận xét ước chung của 12 và 30 với + Vậy ƯC(12 ; 30) = Ư(6) =1 ; 2 ; 3 ; 6 ƯCLN(12 ; 30) ?
H: Ước chung của 12 và 30 là ước của - Cách tìm. (sgk/56) ƯCLN(12 ; 30)
G: Ta có thể tìm ước chung của 12 và 30
bằng cách đi tìm ước của ƯCLN(12 ; 30). Sau đó thể hiện ở vd.
- G: Ta có thêm cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN như thế nào? H: Trả lời.
G: Đưa ra bài tập củng cố:
Từ kết quả kiểm tra bài cũ tìm ƯC(180 ;
234) ta phải bổ sung thêm bước nào?
H: Tìm ước của ước ƯCLN.
H: Hai học sinh trình bày trên bảng.
G: Nhận xét kết quả và cách trình bày ?
G: Đưa ra bài tập củng cố
Tìm số tự nhiên a biết 56 a ; 140 a ?
3. Hoạt động luyện tập – Vận dụng:
GV: Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số. Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
lớn hơn 1 ta phải làm thế nào? Hs: Trả lời
GV: Yêu cầu HS HĐ nhóm làm bài 139a;b trong 4 phút sau đó cho đại diện các nhóm trả lời.
Hs: Thực hiện và báo cáo kết quả. Bài 139 (SGK - 56) 3 2 a)56 = 2 .7; 140 = 2 .5.7 ƯCLN(56,140) = 22.7 = 28 b) 24 = 23. 3 84 = 22. 3. 7 180 = 22. 32. 5
ƯCLN (24; 84; 180) = 22. 3 = 12 Trang 112 GV: Hai HS làm bài 140? HS1: Phần a. HS2: Phần b
Hai HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở Bài tập140(sgk – 56)
a) ƯCLN (16;80;176) = 16. Vì 16 là ước của 80 và 176. b) ƯCLN (18;30;77) = 1
Vì 18; 30; 77 là các số nguyên tố cùng nhau.
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Biết vận dụng cách tìm ƯCLN để tìm ƯC của hai hay nhiều số.
- Bài tập về nhà: 146) ; 147) ; 148) trang 57 sgk.
- Chuẩn bị giờ sau: “Luyện tập” + Học kĩ bài học.
+ Làm đầy đủ các bài tập được giao.
Ngày soạn: 25/10/2018 Tuần: 11
Ngày dạy: 05/11/2018 Tiết: 32 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Trang 113 1. Kiến thức
- Củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, phân tích ra thừa sô nguyên tố, tìm ƯCLN.
- Vận dụng được các kiến thức để giải các bài toán có nội dung thực tế. 3. Thái độ, tư duy
- Học sinh trình bày bài toán theo các bước một cách chính xác, khoa học.
- Phát triển tư duy suy luận logic.
- Phát huy tinh thần học tập hợp tác theo nhóm.
4. Phát triển năng lực
-
Phát triển năng lực tính toán, tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
- Học sinh: Ôn lại định nghĩa về các dấu hiệu chia hết, định nghĩa số nguyên tố, hợp số
và cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Hoạt động khởi động:
? ƯCLN của hai hay nhiều số là gì?
? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho VD.
? Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? Đáp án:
+ ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
+ Hai số có ƯCLN bằng 1 gọi là 2 số nguyên tố cùng nhau.
+ Quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
GV: Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 a và 140 Bài tập a
Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 a a là ƯC(56;140) và 140 a
Tìm ƯC(56;140) bằng các nào? Giải. HS: Trả lời. Vì 56 a và 140 a  a là ƯC(56;140) Trang 114 ƯCLN(56;140) = 22 .7 = 28
Vậy ƯC(56;140) = 1;2;4;7;14;  28
Để tìm ước chung của 2 hay nhiều số ta làm Bài tập 142( sgk- 56) như thế nào? a)24 = 23. 3 ; 16 = 24
Ta tìm ƯCLN của 2 số đó rồi tìm ước của ước ƯCLN(16; 24) = 8 chung lớn nhất. ƯC(16;24) = 1;2;4;  8
Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài trong 4 phút.
b) 180 = 22. 32. 5 ; 234 = 32. 2. 13 Gọi ba HS lên bảng làm? ƯCLN(180;234) = 18 Ba HS lên bảng.
ƯC(180;234) = 1;2;3;6;9;1  8
c) 60 = 22. 3. 5 ; 90 = 2. 32. 5 ; 135 = 33. 5 ƯCLN(60;90;135) = 15 ƯC(60;90;135) = 1;3;5;  15
Hãy kiểm tra lại số lượng các ước của ƯCLN ? Bài tập 143 (sgk – 56) Câu a có 3 + 1 = 4 ước
Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết
Câu b có (1+1)(2+1) = 2. 3 = 6 ước rằng 420 a và 700 a.
Câu c có (1+1) (1+1) = 2. 2 = 4 ước Giải:
a có mối quan hệ gì với 420 và 700?
a lớn nhất  a  ƯCLN (420; a là ƯCLN(420;700) 700) Hãy tìm ƯCLN(420;700) ? 420 = 22.3.5.7 Lên bảng. 700 = 22.52.7 ƯCLN(420;700) = 22.5.7 = 140  a = 140
Để tìm ƯC (144 ; 192) lớn hơn 20 ta làm như thế Bài 144(SGK - 56) nào?
Tìm ước lớn hơn 20 của 144 và
Tìm ƯCLN (144; 192), tìm ƯC (144; 192) sau 192
đó xác định các ƯC lớn hơn 20 144 = 24. 32 ; 192 = 26. 3 Tìm ƯCLN (144; 192)? ƯCLN (144; 192) = 24. 3 = 48 44 = 24. 32 ; 192 = 26. 3
ƯC (144; 192) = 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; ƯCLN (144; 192) = 24. 3 = 48 24; 48 Tìm ƯC (144; 192)?
Vậy ƯC của 144 và 192 lớn hơn 20 là Trả lời. 24 và 48
Xác định các ƯC(144;92) lớn hơn 20? 24 và 48.
3. Hoạt động vận dụng:
Nêu cách tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN?
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 177; 178; 179; 180; 183 (sbt). Trang 115 - Tiết sau luyện tập.
HD Bài 179/SBT24: gọi dộ dài cạnh là a(cm). Ta có:
60 a; 96 a , a lớn nhất  a ƯCLN(60;96)  a
Ngày soạn: 25/10/2018 Tuần: 11
Ngày dạy: 05/11/2018 Tiết: 33 Trang 116 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức
- Củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, phân tích ra thừa sô nguyên tố, tìm ƯCLN.
- Vận dụng được các kiến thức để giải các bài toán có nội dung thực tế. 3. Thái độ, tư duy
- Học sinh trình bày bài toán theo các bước một cách chính xác, khoa học.
- Phát triển tư duy suy luận logic.
- Phát huy tinh thần học tập hợp tác theo nhóm.
4. Phát triển năng lực
-
Phát triển năng lực tính toán, tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
- Học sinh: Ôn lại định nghĩa về các dấu hiệu chia hết, định nghĩa số nguyên tố, hợp số
và cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Hoạt động khởi động:
HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố? Tìm số tự nhiên a
lớn nhất biết rằng 600  a và 480  a.
HS2: Nêu cách tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126; 210; 90) Đáp án
HS1: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta làm như sau:
Bước1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm. (5 điểm)
Bài tập: a  N, a lớn nhất và 600  a ; 480  a
 a  ƯCLN (600; 480) = 120 a = 120 (5 điểm)
HS2: Để tìm ƯC của các số đã cho, ta có thể tìm các Ư của ƯCLN của các số đó. 3 đ
126 = 2. 32. 7 ; 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 32. 5
ƯCLN (126; 210; 90) = 2. 3 = 6
 ƯC (126; 210; 90) = Ư(6) = 1, 2, 3, 6 (7 điểm)
2. Hoạt động luyện tập: Trang 117
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Gv Làm bài 146? Bài 146 (SGK - 57)(8 phút) ?
Đọc và tóm tắt nội dung bài tập 146? Hs
Đọc và tóm tắt đề bài. ?
112  x ; 140  x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140? Hs x  ƯC (112; 140) ?
Để tìm x, ta có mấy cách làm? Đó là những cách nào? Hs Trả lời.
112  x ; 140  x  x  ƯC ?
Cách làm ngắn gọn là cách nào? (112; 140) Hs
Đó là cách tìm ƯCLN (112; 140) rồi tìm các 112 = 24. 7 ; 140 = 22. 5. 7 ước của ƯCLN đó. ƯCLN (112; 140) = 22. 7 = 28 ?
Kết quả bài tập phải thỏa mãn điều kiện gì? ƯC (112; 140) = Ư(28) Hs
Phải thỏa mãn điều kiện: 10 < x < 20 = 1; 2; 4; 7; 14; 28
Một HS lên bảng trình bày lời giải, dưới lớp Vì 10 < x < 20  x = 14 thoả Hs làm vào vở.
mãn các điều kiện của bài toán. ? Đọc đề bài tập 147? Bài 147 (SGK - 57)(8 phút) Hs 2 học sinh đọc bài
Gọi số bút trong mỗi hộp là a.
Gv Cho lớp hoạt động theo nhóm làm bài trong Ta có 28 chia hết cho a, 36 chia
5 phút, sau đó cho đại diện các nhóm báo hết cho a cáo kết quả.
 a  ƯC (28; 36) và a > 2 b) Tìm a: ƯCLN (28; 36) = 4 Hs
Thực hiện và báo cáo kết quả. ƯC (28; 36) = 1; 2; 4
Gv Nhận xét, bổ sung và đưa ra đáp án chính Vì a > 2  a = 4 thoả mãn đk c) xác.
Mai mua là: 28 : 4 = 7 (hộp)
Lan mua là: 36 : 4 = 9 (hộp) ?
Đọc và tóm tắt đầu bài? Bài 148 (SGK - 57)(7 phút) Hs Tóm tắt đề bài. ?
Số tổ nhiều nhất có thể chia ra quan hệ gì với số 48 và 72? Hs Là ƯCLN (48; 72) ?
Số tổ nhiều nhất là bao nhiêu tổ? Số tổ nhiều nhất là: Hs 24 tổ ƯCLN (48; 72) = 24 ?
mỗi tổ có bao nhiêu nam? bao nhiêu nữ?
Khi đó mỗi tổ có số nam là: Trả lời. 48 : 24 = 2 (Nam) Hs
Mở rộng: Nếu bài toán hỏi có bao nhiêu Mỗi tổ có số nữ là:
Gv cách chia tổ thì ta làm như thế nào? 72 : 24 = 3 (Nữ)
Ta phải tìm ƯC (48; 72) hay phải tìm Ư(24) Gv Giới thiệu cách làm:
*) Giới thiệu thuật toán ơclit Trang 118
- Chia số lớn cho số nhỏ (135 : 105)
tìm ƯCLN của hai số (9 phút)
- Nếu phép chia còn dư , lấy số chia chia Ví dụ:
tiếp cho số dư (105 : 30) Tìm ƯCLN (135; 105)
- Nếu phép chia còn dư lại lấy số chia mới 135 105
chia cho số dư mới cho đến khi được số dư
= 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm. 30 105 1 Làm mẫu một ví dụ. 15 3 30 Hs
Thực hiện làm ví dụ theo hướng dẫn của GV 0 2 ? tìm ƯCLN (48; 72)? 72 48
Vậy ƯCLN (135; 105) = 15 Hs 48 24 1 0 2 Vậy ƯCLN (48; 72) = 24
3. Hoạt động vận dụng:
? Nhắc lại cách tìm ƯCLN và thuật toán ơClít?
GV: Nhắc lại cách sử dụng thuật toán Ơclit để tìm ƯCLN của hai số.
Nêu các kiến thức cầm nhớ của bài học?
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: - Ôn lại bài.
- Làm bài tập 182, 184, 186, 187 (SBT).
- Làm BT: 139, 140 bằng cách sử dụng thuật toán Ơclit.
- Đọc trước bài bội chung nhỏ nhất.
+ Nắm được khái niệm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số.
+ Hiểu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số theo quy tắc.
+ Ôn lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
HD Bài 187/SBT - 24: Gọi số hàng dọc là a. ta có 54 a;42 a; 48 a và a lớn nhất Trang 119
Ngày soạn: 30/10/2018 Tuần: 12
Ngày dạy: 12/11/2018 Tiết: 34
§18. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I/. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số.
- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
nguyên tố. Từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số. HS biết so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN. 2. Về kĩ năng
- HS vận dụng kiến thức giải thành thạo các bài tập. 3. Về thái độ
- HS cận thận trong tính toán và liên hệ được các bài toán trong thực tế.
4. Phát triển năng lực
-
Phát triển năng lực tính toán, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Phấn màu, SGK, SBT.
2. Chuẩn bị của học sinh Nghiên cứu bài.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động:

HS: a/ Tìm B(4) ; B(6) ; BC(4, 6)
b/ Em hãy cho biết số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và 6 là số nào?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
-
Để tìm bội chung của 4 và 6, ta phải tìm tập hợp các bội của 4, của 6 rồi chọn ra các
phần tử chung của hai tập hợp đó, ta được tập hợp các bội chung của 4 và 6. Vậy có cách
nào tìm bội chung của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các bội của mỗi số hay
không? Ta học qua bài “Bội chung nhỏ nhất”.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Bội chung nhỏ nhất(13 phút)
GV: Từ câu b của HS3, giới thiệu: 12 là 1. Bội chung nhỏ nhất:
số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội Ví dụ 1: SGK Trang 120
chung của 4 và 6. Ta nói 12 là bội chung B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; nhỏ nhất. 32;36..} Ký hiệu: BCNN(4,6) = 12
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36...}
GV: Viết các tập hợp B(2), BC(2; 4; 6) BC(4,6) = {0; 12; 24; 36...}
HS: B(2) = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; Ký hiệu BCNN(4,6) = 12 18...}
Học phần in đậm đóng khung /57 SGK
BC(2; 4; 6) = {0; 12; 24; 36...}
GV: Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập
hợp bội chung của 2; 4; 6? HS: 12 GV: BCNN(2; 4; 6) = 12
Hỏi: Thế nào là bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều số?
HS: Đọc phần in đậm / 57 SGK + Nhận xét: SGK
GV: Các bội chung (0; 12; 24; 36...) và + Chú ý: SGK
BCNN(là 12) của 4 và 6 có quan hệ gì BCNN(a, 1) = a với 12? BCNN(a, b, 1) = BCNN()a, b
HS: Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là
0; 12; 24; 36...) đều là bội của BCNN(là 12)
GV: Dẫn đến nhận xét SGK Em hãy tìm BCNN(8; 1); BCNN(4; 6; 1)? HS: BCNN(8; 1) = 8 BCNN(4; 6; 1) = 12 = BC(4, 6)
GV: Dẫn đến chú ý và tổng quát như SGK BCNN(a, 1) = a; BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
GV: Hãy nêu các bước tìm BCNN của 4 và 6 ở ví dụ 1? HS: Trả lời
Hoạt động 2: Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
GV: Ngoài cách tìm BCNN của 4 và 6 2. Tìm BCNN bằng cách phân tích các
như trên, ta còn cách tìm khác.
số ra thừa số nguyên tố: - Giới thiệu mục 2 SGK Ví dụ 2: SGK
GV: Nêu ví dụ 2 SGK và hướng dẫn cụ + Bước 1: Phân tích các số 8; 18; 30 ra thể cho HS TSNT HS: Theo dõi. 8 = 23 Trang 121
GV: Em hãy nêu quy tắc tìm BCNN? 18 = 2. 32
HS: Phát biểu qui tắc SGK, 30 = 2. 3. 5 GV:- Tìm BCNN(4; 6)
+ Bước 2: Chọn ra các TSNT chung và HS: - Làm ? riêng là 2; 3; 5 GV: Từ việc tìm
+ Bước 3: Lấy tích các thừa số đã chọn ở
BCNN(5; 7; 8) = 23 . 5 . 7 = 280. Hỏi:
B2 với mỗi số lây s số mũ lớn nhất =>
Em cho biết các cặp số 5 và 7; 7 và 8; Tích đó là:
5 và 8 là các cặp số như thế nào? BCNN(8; 18; 30)
HS: Là các cặp số nguyên tố cùng = 23 . 32 . 5 = 360 nhau.
Quy tắc: SGK
GV: BCNN(5; 7; 8) bằng tích 5. 7. 8 - Làm ? => Chú ý a SGK GV: Từ việc tìm + Chú ý: SGK BCNN(12; 16; 48) = 48
Hỏi: 48 có quan hệ gì với 12; 16?
HS: 48 là bội của 12; 16.
GV: BCNN(12; 16; 48) = 48 => Chú ý b SGK
Hoạt động 3: Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN
GV: Nhắc lại: từ ví dụ 1 của bài trước 3. Cách tìm bội chung thông qua tìm
dẫn đến nhận xét mục 1: BCNN
“Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0; Ví dụ 3: SGK
12; 24; 36....) đều là bội của BCNN (4; Vì: x 8 ; x 18 và x 30 6) (là 12) Nên: x  BC(8; 18; 30)
Hỏi: Có cách nào tìm bội chung của 4 8 = 23
và 6 mà không cần liệt kê các bội của 18 = 2 . 32 mỗi số không? 30 = 2 . 3 . 5
Em hãy trình bày cách tìm đó? BCNN(8; 18; 30) = 360.
HS: Có thể tìm BC của hai hay nhiều số BC(8; 18; 30) = {0; 360; 720; 1080...} bằng cách: Vì: x < 1000 - Tìm BCNN của 4 và 6 Nên: A = {0; 360; 720}
- Sau đó tìm bội của BCNN (4, 6)
HS: Lên bảng thực hiện cách tìm.
GV: Cho HS đọc đề và lên bảng trình bày ví dụ 3 SGK
HS: Thực hiện yêu cầu của GV GV: Gợi ý:
Tìm BCNN(8; 18; 30) = 360 đã làm ở ví dụ 2. Trang 122
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng
GV:
Cho HS làm bài tập:
- Điền vào chỗ trống thích hợp và so sánh hai quy tắc sau:
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số..... ..... ta làm như sau: ta làm như sau: + Phân tích mỗi số .... + Phân tích mỗi số ....
+ Chọn ra các thừa số ....
+ Chọn ra các thừa số .....
+ Lập .... mỗi thừa số lấy với số mũ .... + Lập ..... mỗi thừa số lấy với số mũ ....
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Học thuộc qui tắc tìm BCNN
- Làm bài 150; 151; 152; 153; 154; 155/59, 60 SGK
- Làm bài 188; 189; 190; 191/25 SBT
- Xem trước mục 3 cách tìm bội chung thông qua tìm BCBN. - Tiết sau luyện tập1. Trang 123
Ngày soạn: 30/10/2018 Tuần: 12
Ngày dạy: 12/11/2018 Tiết: 35 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- Củng cố kiến thức bài BCNN. 2. Về kĩ năng
- HS làm thành thạo về tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN. Tìm BC của
nhiều số trong khoảng cho trước.
- Nắm vững cách tìm BCNN để vận dụng tốt vào bài tập. 3. Về thái độ
- Rèn tính chính xác, cẩn thận áp dụng vào các bài toán thực tế.
4. Phát triển tư duy: Tự học, giải quyết vấn đề
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và các bài tập củng cố.
2. Chuẩn bị của học sinh
Làm bt đầy đủ. Nghiên cứu bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động:

HS1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? - Làm bài 150/59 SGK
HS2: Nêu qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. - Tìm BCNN (30, 45)
2. Hoạt động luyện tập:
Để tìm bội chung của hai hay nhiều số, ta viết tập hợp các bội của mỗi số bằng
cách liệt kê. Sau đó chọn ra các phần tử chung của các tập hợp đó.
Ngoài cách trên, ta còn một cách khác tìm bội chung của hai hay nhiều số mà
không cần liệt kê các bội của mỗi số. Ta học qua mục 3/59 SGK và luyện tập trong bài.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức Trang 124 Giải bài tập20’ Bài 152/59 SGK: Bài 152/59 SGK:
GV: Yêu cầu HS đọc đề trên bảng phụ và phân tích Vì: a 15; a 18 và a nhỏ nhất khác đề. 0. Nên a = BCNN(15,18)
Hỏi: a 15 và a 18 và a nhỏ nhất khác 0. Vậy a có 15 = 3.5
quan hệ gì với15 và 18 ?. 18 = 2.32
HS: a là BCNN của 15 và 18. BCNN(15,18) = 2.32.5 = 90
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận theo nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày, nhận xét và ghi điểm. Bài 153/59 SGK: Bài 153/59 SGK:
GV: Nêu cách tìm BC thông qua tìm BCNN? 30 = 2.3.5
- Cho học sinh thảo luận nhóm. 45 = 32.5
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. BCNN(30,45) = 2.32.5 = 90
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
BC(30,45) = {0; 90; 180; 270; 360; 450; 540;…}.
Vì: Các bội nhỏ hơn 500. Nên: Các
bội cần tìm là: 0; 90; 180; 270; 360; 450. Bài 154/59 SGK: Bài 154/59 SGK:
GV: Yêu cầu học sinh đọc đề trên bảng phụ và - Gọi a là số học sinh lớp 6C phân tích đề.
Theo đề bài: 35  a  60
- Cho học sinh thảo luận nhóm. a 2; a 3; a 4; a 8.
Hỏi: Đề cho và yêu cầu gì? Nên: aBC(2,3,4,8)
HS: - Cho số học sinh khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng và 35  a  60
4; hàng 8 đều vừa đủ hàng và số học sinh trong BCNN(2,3,4,8) = 24 khoảng từ 35 đến 66.
BC(2,3,4,8) = {0; 24; 48; 72;…}
- Yêu cầu: Tính số học sinh của lớp 6C.
Vì: 35  a  60. Nên a = 48.
GV: Số học sinh khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; Vậy: Số học sinh của lớp 6C là 48
hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy số học sinh là gì em. của 2; 3; 4; 8?
HS: Số học sinh phải là bội chung của 2; 3; 4; 8.
GV: Gợi ý: Gọi a là số học sinh cần tìm.
HS: Thảo luận theo nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV
GV: Nhận xét, đánh gía, ghi điểm. Bài 155/60 SGK: Bài 155/60 SGK:
GV: Kẻ bảng sẵn yêu cầu học sinh thảo luận nhóm (Phần khung bên cạnh)
lên bảng điền vào ô trống và so sánh Trang 125
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) với tích a.b.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV. a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a,b) 2 10 1 50 BCNN(a,b) 1 300 420 50
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500
GV: Nhận xét ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=a.b
3. Hoạt động vận dụng: Kết hợp trong bài học
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài 156, 157, 158/60 SGK.
- Làm bài tập 192; 193; 195; 196/25 SBT.
- Tiết sau luyện tập tiết 2. Trang 126
Ngày soạn: 30/10/2018 Tuần: 12
Ngày dạy: 12/11/2018 Tiết: 36 LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- HS tiếp tục củng cố kiến thức liên quan đến bài học BCNN. 2. Về kĩ năng
- HS làm thành thạo về tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN. Tìm BC của
nhiều số trong khoảng cho trước.
- Nắm vững cách tìm BCNN để vận dụng tốt vào bài tập. 3. Về thái độ
- Rèn tính chính xác, cẩn thận áp dụng vào các bài toán thực tế.
4. Phát triển năng lực : Năng lực tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và các bài tập củng cố.
2. Chuẩn bị của học sinh
Làm bt đầy đủ. Nghiên cứu bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động
- HS1: Làm 192/25 SBT - HS2: Làm 193/25 SBT
2. Hoạt động luyện tập

Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức Bài 156/60 SGK: Bài 156/60 SGK: Trang 127
GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề đã cho ghi Vì: x 12; x 21 và x 28 sẵn trên bảng phụ. Nên: x  BC(12; 21; 28)
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm. 12 = 22.3
Hỏi: x 12; x 21; x 28. Vậy x có quan hệ gì với 21 = 3.7 12; 21 và 28? 28 = 22.7 HS: x BC(12,21,28).
BCNN(12; 21; 28) = 22.3.7 = 84.
GV: Theo đề bài cho 150 x 300. Em hãy tìm BC(12; 21; 28) = {0; 84; 168; 252; x? 336;…}
HS: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên trình Vì: 150  x  300 bày. Nên: x{168; 252}
GV: Cho lớp nhận đánh giá, ghi điểm. Bài 157/60 SGK: Bài 157/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề trên bảng Gọi a là số ngày ít nhất hai bạn cùng phụ. trực nhật.
- Ghi tóm tắt và hướng dẫn học sinh phân tích đề Theo đề bài: a 10; a 12 trên bảng. Nên: a = BCNN(10,12)
- An: Cứ 10 ngày lại trực nhật. 10 = 2.5
- Bách: Cứ 12 ngày lại trực nhật. 12 = 22.3
- Lần đầu cả hai bạn cùng trực. BCNN(10; 12) = 22.3.5 = 60
- Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng Vậy: Sau ít nhất 60 ngày thì hai trực nhật?
bạn lại cùng trực nhật.
GV: Theo đề bài thì sẽ có bao nhiêu lần hai bạn cùng trực nhật?. HS: Trả lời.
GV: Gọi a là số ngày ít nhất hai bạn lại cùng trực
nhật, a phải là gì của 10 và 12? HS: a là BCNN(10,12).
GV: Cho học sinh thảo luận nhóm.
HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm lên trình bày.
GV: Cho lớp nhận xét, đánh gía và ghi điểm. Bài 158/60 SGK: Bài 158/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề.
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a
Hỏi: Gọi a là số cây mỗi đội trồng, theo đề bài a Theo đề bài:
phải là gì của 8 và 9? 100  a  200; a 8; a 9
HS: a phải là BC(8,9). Nên: a  BC(8; 9)
GV: Số cây phải trồng khoảng từ 100 đến 200, Và: 100  a  200
suy ra a có quan hệ gì với số 100 và 200? BCNN(8; 9) = 8.9 = 72 HS: 100  a  200.
BC(8; 9) = {0; 72; 144; 216;…}
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm và lên Vì: 100  a  200 bảng trình bày. Nên: a = 144
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
Vậy: Số cây mỗi đội phải trồng là 144
- Qua bài tập trên giáo viên cho HS nêu lợi cây.
ích của cây xanh, việc mật độ cây xanh bị Trang 128
phá hại gây tác động đến môi trường và làm biến đổi khí hậu…..
GV: Cho học sinh đọc phần “Có thể em chưa
biết” và giới thiệu Lịch can chi như SGK.
3. Hoạt động vận dụng: Kết hợp trong bài
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Xem lại bài tập đã giải.
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập/61 SGK và các bảng 1, 2, 3 /62 SGK.
- Làm các bài tập 159, 160, 161, 162/63 SGK. Tiết sau ôn tập.
Ngày soạn: 11/11/2018 Tuần: 13
Ngày dạy: 19/11/2018 Tiết: 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- HS ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. 2. Về kĩ năng
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. 3. Về thái độ
- HS tích cực trong bộ môn.
4. Phát triển năng lực: Sáng tạo, giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên

Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh
Ôn tập các câu hỏi trong SGK từ câu 1 đến câu 4
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động
: Kết hợp trong lúc ôn tập
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức Ôn tập lý thuyết
GV: Trước tiên ta ôn về phần lý thuyết. A. Lý thuyết:
Các em quan sát bảng 1/62 SGK. Tóm tắt Câu 1: (SGK) Trang 129
về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng Tính chất Phép Phép lên lũy thừa. cộng nhâ
Trong bảng nhắc lại các phép tính, các Giao hoán a + b = … a . b =
thành phần của phép tính, dấu, kết quả …
phép tính và điều kiện để kết quả là số tự Kết hợp (a+b)+ c = (a.b).c =
nhiên đã được học trong chương I. … …
GV: Trình bày: Phép tính cộng a + b và Tính chất
nêu các nội dung như SGK. phân phối
- Gọi học sinh đứng lên đọc các phép tính của phép
trừ, nhân, chia trong bảng. a. (b+c) = … + … nhân đói HS: Đọc như SGK. với phép
GV: Các em trả lời câu hỏi ôn tập đã chuẩn cộng bị ở nhà trang 62 SGK. Câu 1:
GV: Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi và lên
bảng điền vào dấu ... để có dạng tổng quát Câu 2: (SGK) của các tính chất.
Lũy thừa bậc n của a là… của n… bằng nhau,
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. mỗi thừa số bằng …
GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi an = a.a….a (n  0) điểm. n thừa số Câu 2: a gọi là…
GV: Em hãy đọc câu hỏi và lên bảng điền n gọi là…
vào chỗ trống để được định nghĩa lũy thừa Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là… bậc n của a.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Câu 3: (SGK)
GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi an . am = an+m điểm.
an : am = an-m (a  0; m  n).
GV: Trình bày phép nâng lũy thừa ở bảng 1. Câu 4: Câu 3:
Nếu a b thì a = b.k (kN; b  0)
GV: Em hãy đọc câu hỏi và lên bảng trình bày. HS: an. am = an+m
am : an = am-n (a  0; m  n). Câu 4:
GV:
Em hãy đọc câu hỏi và phát biểu?
HS: Phát biểu định nghĩa / 34 SGK.
3. Hoạt động luyện tập B. Bài tập: - Làm bài 160/63 SGK. Bài 160/63 SGK:
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm.
a/ 204 – 84 : 12 = 204-7 = 197.
Câu a: Hỏi: Em hãy nêu thứ tự thực hiện b/ 15 . 23 + 4 . 33 - 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
phép tính ở biểu thức của câu a ? = 120 + 36 – 35 = 121.
HS: Ta thực hiện phép chia trước, phép trừ c/ 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 Trang 130 sau.
d/ 164 . 53 + 47. 164 = 164.(53+47) = 164 .
GV: Câu b, hỏi tương tự như trên. 100 = 16400
HS: Ta thực hiện phép nâng lũy thừa trước,
đến phép nhân, phép cộng và trừ.
GV: Câu c, hỏi: Em đã sử dụng công thức
gì để tính biểu thức của câu c?
HS: Công thức chia, nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
GV: Em có thể áp dụng tính chất nào để
tính nhanh biểu thức câu d?
HS: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
GV: Củng cố bài tập 160 => khắc sâu các kiến thức về:
- Thứ tự tực hiện các phép tính.
- Thực hiện đúng qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Tính nhanh biểu thức bằng cách áp dụng
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Bài 161/63 SGK: Bài 161/63 SGK:
Tìm số tự nhiên x biết
GV: Hỏi: 7.(x+1) là gì trong phép trừ a/ 219 - 7. (x+1) = 100 trên? 7.(x+1) = 219 - 100
HS: Là số trừ chưa biết. 7.(x+1) = 119
GV: Nêu cách tìm số trừ? x+1 = 119:7
HS: Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. x+1 = 17
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm. Gọi đại x = 17-1
diện nhóm lên trình bày. x = 16
HS: Thực hiện yêu cầu của giáo viên. b/ (3x - 6) . 3 = 34
Hỏi: 3x - 6 là gì trong phép nhân câu b? 3x - 6 = 34:3
HS: Thừa số chưa biết. 3x - 6 = 27
GV: Nêu cách tìm thừa số chưa biết? 3x = 27+6
HS: Lấy tích chia cho thừa số đã biết. 3x = 33
GV: Tương tự đặt câu hỏi gợi ý cho HS x = 33:3
giải đến kết quả cuối cùng của bài tập. x = 11
GV: Củng cố qua bài 161=>Ôn lại cách
tìm các thành phần chưa biết trong các phép tính.
4. Hoạt động vận dụng: Kết hợp trong lúc ôn tập.
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tâp 164; 165; 166; 167/63 SGK
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK từ câu 5 đến câu 10.
- Tiết sau ôn tập tiết 2. Trang 131
Ngày soạn: 11/11/2018 Tuần: 13
Ngày dạy: 19/11/2018 Tiết: 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- HS ôn tập các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2;
3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. 2. Về kĩ năng
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. 3. Về thái độ
- HS tích cực hoạt động trong môn học và có ý thức học tập tốt.
4. Phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, sáng tạo
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên

Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN như trong SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh
Ôn tập các câu hỏi từ 5 -> 10 SGK, làm các bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành Trang 132
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động:
Kết hợp trong lúc ôn tập
2. Hoạt động luyện tập:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Ôn tập lý thuyết xen kẽ bài tập(43 phút)
GV: Ôn tập lý thuyết và bài tập xen kẽ.
Lý thuyết xen kẽ bài tập: Câu 5: Câu 5: (SGK)
GV: Chia nội dung cho HS đọc câu hỏi và Tính chất 1:
lên bảng điền vào chỗ trống để được tính Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều ...
chất chia hết của một tổng.
cho cùng... thì ... chia hết cho số đó.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV. a m, b m và c m => ♦ Củng cố: (............) m
1. Tính chất chia hết không những đúng với
tông mà còn đúng với hiệu số của hai số. Tính chất 2: 2. Bài tập:
Nếu chỉ có .... của tổng không chia hết ....,
Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia còn các số hạng khác đều ..... cho số đó thì hết cho 6 không? tổng ..... cho số đó. a/ 30 + 42 + 19
a b, b m và c m => (...) m b/ 60 – 36 c/ 18 + 15 + 3
*Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia
HS: Câu a không chia hết cho 6 (theo t/chất hết cho 6 không? 2) a/ 30 + 42 + 19
Câu b: Chia hết cho 6 (theo t/chất 1) b/ 60 – 36
Câu c: Chia hết cho 6 (Vì tổng các số dư c/ 18 + 15 + 3 chia hết cho 6) Câu 6: Câu 6: ( SGK)
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu * Bài tập: dấu hiệu chia hết.
Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460.
HS: Phát biểu dấu hiệu.
a/ Số nào chia hết cho 2?
GV: Treo bảng 2/62 SGK cho HS quan sát b/ Số nào chia hết cho 3?
và đọc tóm tắt các dấu hiệu chia hết trong c/ Số nào chia hết cho 5? bảng.
d/ Số nào chia hết cho 9? ♦ Củng cố:
Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460. Câu 7: (SGK)
a/ Số nào chia hết cho 2? Câu 8: (SGK)
b/ Số nào chia hết cho 3?
c/ Số nào chia hết cho 5?
d/ Số nào chia hết cho 9? Câu 7:
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa. HS: Trả lời Trang 133 Câu 8:
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa. HS: Trả lời. ♦ Củng cố: Bài 164/63 SGK Bài 164/63 SGK
GV: - Cho HS hoạt động nhóm.
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép TSNT. tính. a/ (1000+1) : 11
- Phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố. = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13
HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm b/ 142 + 52 + 22 trình bày.
= 196 + 25 +4 = 225 = 32 . 52
GV: Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, ghi c/ 29 . 31 + 144 . 122 điểm = 899 + 1 = 900 =22 .32 . 52 d/ 333: 3 + 225 + 152
= 111 + 1 = 112 = 24 . 7 Bài 165/63 SGK Bài 165/63 SGK
GV: Yêu câu HS đọc đề và hoạt động Điền ký hiệu ;  vào ô trống. nhóm. a/ 747  P; 235  P  ; 97  P 
HS: Thảo luận nhóm. b/ a = 83 5 . 123 + 31 8; a  P  GV: Hướng dẫn: c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P 
- Câu a: Áp dụng dấu hiệu chia hết để xét d/ c = 2. 5. 6 – 2. 29 ; c P 
các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số.
- Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3
=> a chia hết cho 3 (Theo tính chất chia hết
của 1 tổng) và a lớn hơn 3 => a là hợp số
- Câu c: Áp dụng tích các số lẻ là một số lẻ,
tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chía hết
cho 2 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng)
và b lớn hơn 2 => b là hợp số
- Câu d: Hiệu c = 2 => c là số nguyên tố. Câu 9: Câu 9: (SGK)
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu. HS: Trả lời. Câu 10: Câu 10: (SGK)
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu. * Bài tập: HS: Trả lời.
GV: Treo bảng 3/62 SGK Cho HS quan sát. Hỏi:
Em hãy so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN ? HS: Trả lời. Bài 166/63 SGK Bài 166/63 SGK
a/ Hỏi: 84 x ; 180 x; Vậy x có quan hệ a/ Vì: 84 x ; 180 x và x > 6 Trang 134 gì với 84 và 180? Nên x  ƯC(84; 180) HS: x ƯC(84, 180) 84 = 22 . 3 .7
GV: Cho HS hoạt động nhóm. 180 = 22 32 . 5
HS: Thực hiện yêu cầu của GV. ƯCLN(84; 180) = 22 . 3 = 12 b/ GV: Hỏi:
ƯC(84; 180) = {1;2;3;4;6;12}
x 12; x 15; x 18. Vậy x có quan hệ gì Vì: x > 6 nên: x = 12 với 12; 15; 18? Vậy: A = {12}
HS: x  BC(12; 15; 18) b/ Vì: x 12; x 15; x 18
GV: Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện và 0 < x < 300 nhóm lên trình bày. Nên: x  BC(12; 15; 18)
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. 12 = 22 . 3 15 = 3 . 5 18 = 2. 32
BCNN(12; 15; 18) = 22 . 32 . 5 = 180
BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..} Vì: 0 < x < 300 Nên: x = 180 Vậy: B = {180} Bài 167/63 SGK Bài 167/63 SGK
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, cho HS Theo đề bài: đọc và phân tích đề.
Số sách cần tìm phải là bội chung của 10; 12;
Hỏi: Đề bài cho và yêu cầu gì? 15.
HS: Cho: số sách xếp từng bó 10 quyển, 10 = 2 . 5
12 quyển, 15 đều vừa đủ bó, số sách trong 12 = 22 . 3
khoảng từ 100 đến 150. Yêu cầu: Tính số 15 = 3 . 5 sách đó. BCNN(10; 12;15) = 22.3.5 = 60
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180; 240; ....}
HS: Thảo luận theo nhóm.
Vì: Số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
Nên: số sách cần tìm là 120 quyển.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho cả lớp nhận xét.
GV: Nhận xét, đánh gía, ghi điểm.
3. Hoạt động vận dụng
-Trong bài ôn.
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập kỹ lý thuyết chương I, các bt chuẩn bị tiết 39 làm bài tập kiểm tra 45 phút. Trang 135
Ngày soạn: 11/11/2018 Tuần: 13
Ngày dạy: 19/11/2018 Tiết: 39 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong phần cuối chương I.
2. Kĩ năng: Kiểm tra:Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết của một tổng, hiệu.Số
nguyên tố, hợp số.Tìm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số. Kĩ năng áp dụng
kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
4. Năng lực : - Năng lực tự học, tự nghiên cứu, tự tính toán. II. CHUẨN BỊ:
GV: Đề in sẵn cho HS làm;
HS: Ôn tập theo đề cương.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. MA TRẬN:
Trang 136 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Cộng Chủ đề TL TL TL TL Chủ đề 1 - Nhận ra một Nắm vững dấu - Tính chất chia tổng chia hết cho hiệu chia hết hết. một số. cho 2;3;5;9 để - Dấu hiệu chia - Nhận ra một số ghép thành số
hết cho 2, 5, 3, 9 chia hết cho 2; 3; thoả điều kiện 5; 9 cho trước Số câu 1 2 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0điểm Chủ đề 2 - Nhận ra số Phân tích được - Số nguyên tố, nguyên tố, hợp số một số ra thừa hợp số. - Biết các số số nguyên tố - Phân tích một nguyên tố cùng số ra thừa số nhau nguyên tố Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 điểm Chủ đề 3 - Nhận ra ước, Tìm được Tìm BC, ƯC
Ước và bội, ƯC, bội của một số ƯCLN, BCNN thông qua cách Giải bài BC, ƯCLN,
- Nhận ra ƯCLN, của hai hay tìm BCNN , toán thực tế BCNN. BCNN nhiều số ƯCLN Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 điểm Tổng số câu 3 5 1 1 10 Tổng số điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 2. ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2 điểm) Không tính tổng và hiệu, xét xem tổng hiệu sau có chia hết cho 9 không? a) 234 + 135 ; b) 581 – 7. 18
Bài 2: (1,0 điểm) Cho các số tự nhiên sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số?
Bài 3: (1,0 điểm) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 56 và 288
Bài 4: (2,0 điểm) Bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, hãy: a) Tìm ƯC(30, 18) b) Tìm BC (20, 24).
Bài 5: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết rằng: x 12 ; x 15 và x 18 Trang 137
Bài 6: (2,0 điểm) Một thúng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng
chục (10 trứng) thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt có trong thúng?
3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài Nội dung đáp án Biểu điểm
a) Có 234 9 và 135 9 nên 234 + 135 9 1,0 1
b) Có 581 9 và 7. 18 9 nên 581 – 7. 18 9 1,0
Các số là số nguyên tố: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19 0,5 2
Các số là hợp số: 4, 6, 8, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 18, 20 0,5
Phân tích được: 56 = 23. 7 0,5 3 288 = 25. 32 0,5
a) Có 30 = 2. 3. 5 và 18 = 2. 32 0,5 UCLN(30, 18) = 2. 3 = 6
UC(30, 18) = Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} 0,5 4
b) Có 20 = 22. 5 và 24 = 23. 3 0,5
BCNN(20, 24) = 23. 3. 5 = 120
BC(20, 24) = B(120) = { 0, 120, 240, 360, .... } 0,5
Vì x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, chia hết cho cả 12, 15 và
18 nên x là BCNN(12, 15, 18) 0,5 5
Ta có: 12 = 22. 3 ; 15 = 3. 5 ; 18 = 2. 32 0,5
BCNN(12, 15, 18) = 22. 32. 5 = 180 0,5 Vậy x = 180 0,5
Gọi số trứng là x ( quả ) ( x  0 )
thì x 10 ; x 12 và 150  x  200 0,5
Do đó : x  BC(10;12) và 150  x  200 0,5 6 Tìm BCNN(10;12) = 60
x  BC(10;12) = { 60; 120; 180; 240; … } 0,5
do 150  x  200 nên x = 180
Vậy số trứng là 180 quả . 0,5 Trang 138
4. Nhận xét giờ kiểm tra:
..................................................................................................
Ngày soạn: 15/11/2018 Tuần: 14
Ngày dạy: 26/11/2018 Tiết: 40
CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
§1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM I. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục
số. Số đối của số nguyên.
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau. 2. Về kĩ năng
- HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn. 3. Về thái độ
- HS tích cực hoạt động và có ý thức xây dựng bài học. Trang 139
4. Phát triển năng lực: : tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, … II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
SGK, SBT; nhiệt kế có chia độ âm, hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dương, 0),
bảng vẽ trục số, phấn màu, bảng ghi nhiệt độ các thành phố, thước kẻ có chia đơn vị, bảng phụ
ghi đề các ví dụ; ? SGK, bảng phụ vẽ hình 35/SGK.
2. Học sinh:
Nghiên cứu bài trước ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động:
GV:
Thực hiện phép tính: a/ 4 + 6 = ? ; b/ 4 . 6 = ? ; c/ 4 – 6 =?
2. Hoạt động hình thành kiến thức: GV: Đặt vấn đề
- Phép nhân và phép cộng hai số nguyên luôn thực hiện được trong tập N và cho kết quả
là một số tự nhiên, nhưng đối với phép trừ hai số tự nhiên không phải bao giờ cũng thực
hiện, chẳng hạn 4 – 6 không có kết quả trong N. Chính vì thế, trong chương II chúng ta
sẽ làm quen với một loại số mới, đó là số nguyên âm. Các số nguyên âm cùng với các số
tự nhiên sẽ tạo thành tập hợp các số nguyên mà trong tập hợp này phép trừ luôn thực hiện được.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Các ví dụ
GV: Em hãy trả lời câu hỏi ở phần đóng khung 1. Các ví dụ: mở đầu.
Các số -1; -2; -3; ... gọi là các số
HS: Trả lời có thể sai hoặc đúng. nguyên âm.
GV: Để biết câu hỏi trên đúng hay chưa đúng, Đọc là: âm 1, âm 2, âm 3,...
ta qua mục 1 về các ví dụ SGK.
Hoặc : Trừ 1, trừ 2, trừ 3, ...
GV: Giới thiệu -1; -2; -3; ... gọi là các số
nguyên âm và cách đọc như SGK.
GV: Cho HS đọc đề ví dụ 1 SGK và đưa nhiệt
kế có chia độ cho HS quan sát. Ví dụ 1: (SGK) HS: Đọc ví dụ 1. - Làm ?1
GV: Từ ví dụ trên ta sẽ có đáp án đúng cho câu
hỏi phần đóng khung mở đầu SGK.
-30C nghĩa là nhiệt độ 3 độ dưới 00C. Đọc là: âm
ba độ C hoặc trừ ba độ C.
GV: Treo đề và cho HS làm ?1 SGK.
HS: Đọc nhiệt độ ở các thành phố.
GV: Trong các thành phố ghi trong bảng, thành
phố nào nóng nhất, lạnh nhất? HS: Trả lời. Trang 140
GV: Yêu cầu HS giải thích ý nghĩa của các số nguyên âm đó.
HS: Hà Nội nhiệt độ 18 độ trên 00C...., Bắc
Kinh nhiệt độ 2 độ dưới 00C...
♦ Củng cố: Làm bài 1/ 68 SGK.
GV: Treo hình 35 SGK cho HS quan sát và trả
lời các câu hỏi bài tập trên.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho HS đọc ví dụ 2, treo hình vẽ biểu diễn Ví dụ 2: (SGK)
độ cao (âm, dương, 0) để HS quan sát. - Làm ?2
HS: Đọc và quan sát hình vẽ trả lời ?2
GV: Yêu cầu HS trả lời và giải thích ý nghĩa
các số nguyên âm đó.
♦ Củng cố: Làm bài 2/ 68 SGK.
GV: Tương tự các bước trên ở ví dụ 3 và làm ?3 Ví dụ 3: (SGK)
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Làm ?3
- Qua các bài tập và các ví dụ trên giáo dục cho
HS về môi trường, dân số sức khỏe sinh sản vị thành niên….
Hoạt động 2: Trục số
GV: Ôn lại cách vẽ tia số: 2. Trục số:
- Vẽ một tia, chọn đoạn thẳng đơn vị, đặt liên -6 -5 -4 -3 -2 -1 6 0 1 2 3 4 5
tiếp đoạn thẳng đơn vị đó trên tia số và đánh dấu. => Gọi là trục số
- Ghi phía trên các vạnh đánh dấu đó các số - Điểm 0 gọi là điểm gốc của trục.
tương ứng 0; 1; 2; 3;... Với 0 ứng với gốc của - Chiều từ trái sang phải gọi là tia.
chiều dương, chiều từ phải sang
- Vẽ tia đối của tia số và thực hiện các bước như trái gọi là chiều âm của trục số.
trên nhưng các vạch đánh dấu ứng với các số -1; - Làm ?4
-2; -3; ... => gọi là trục số. + Chú ý: (SGK)
GV: Yêu cầu HS vẽ trục số trong vở nháp.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Kiểm tra sửa sai cho HS. GV: Giới thiệu:
- Điểm 0 được gọi là điểm gốc của trục số.
- Chiều từ trái sang phải gọi là chiều dương
(thường đánh dấu bằng mũi tên), chiều từ trái
sang phải là chiều âm của trục số.
3. Hoạt động luyện tập:
GV:
Cho HS làm ?4 kẻ sẵn đề bài trên bảng phụ. Trang 141
Gợi ý: Điền trước các số vào các vạch tương ứng trên trục số và xem các điểm A, B, C,
D ứng với số nào trên tia thì nó biểu diễn số đó.
HS: Điểm A biểu diễn số -6
GV: Hướng dẫn. Ta ký hiệu là: A(-6)
Tương tự: Hãy xác định các điểm B, C, D trên trục số và ký hiệu?
HS: B(-2); C(1); D(5)
GV: Giới thiệu chú ý SGK, cách vẽ khác của trục số trên hình 34 SGK.
4. Hoạt động vận dụng:

-Theo từng phần bài học - Làm bài 4/ 68 SGK.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi : Giải ô chữ, qua đó giáo dục HS ý thức bảo vệ môi
trường, giáo dục về bảo vệ biên giới quốc gia…..
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Đọc lại các ví dụ SGK. - Làm bài 3; 5/ 68 SGK.
- Làm bài tập 1; 3; 4; 6; 7; 8/ 54; 55 SBT. - Nghiên cứu bài mới.
Ngày soạn:
15/11/2018 Tuần: 14
Ngày dạy: 26/11/2018 Tiết: 41
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục
số. Số đối của số nguyên.
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau. 2. Kỹ năng:
- HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn. Trang 142
3. Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
4. Năng lực: Năng lực hợp tác, tự học, tự nghiên cứu, tính toán. II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, SBT, thước thẳng có chia đơn vị, bảng phụ.
HS: Nghiên cứu bài, làm bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:

Mục tiêu: Tạo tình huống và hứng thú học tập cho học sinh, từ đó hình thành tinh thần hợp tác trong nhóm.
HS1: Em hãy cho ví dụ thực tế có số nguyên âm và giải thích ý nghĩa của số nguyên âm đó? HS2: Chữa bài 5 SGK
a. Những điểm nào cách điểm 0 ba đơn vị?
b. ba cặp điểm biểu diễn số nguyên cách đều điểm 0 ?
Học sinh làm việc cá nhân
Cá nhân khác nhận xét -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 GV sửa sai
2. Hoạt động hình thành kiến thức
:
Mục tiêu: Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a
trên trục số. Số đối của số nguyên.
Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ tìm hiểu số nguyên 1. Số nguyên:
B1: - Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là số + Số nguyên dương: 1; 2; 3.....
nguyên dương, đôi khi còn viết +1; +2; +3;...
(hoặc còn ghi : +1; +2; +3...)
nhưng dấu “+” thường được bỏ đi.
+ Số nguyên âm ; - 1; -2 ; -3....
- Các số -1; -2; -3; ... là các số nguyên âm.
+ Tập hợp các số nguyên gồm các số
- Tập hợp gồm các số nguyên âm, nguyên
dương, số 0 là tập hợp các số nguyên. Ký hiệu: nguyên dương, số 0, các số nguyên âm. Ký hiệu: Z Z.
Z = {..; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}
Viết: Z = {..; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}
GV cho HS làm bài 6 trang 70 SGK.
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông các câu. - 4  N ; 4  N ; 0  Z
5  N ; - 1  N ; 1  N Trang 143
+ Chú ý: (SGK trang 69)
B2: Học sinh làm việc cá nhân
B3: Cá nhân khác nhận xét -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
B4: GV: Hỏi: Cho biết tập hợp N và tập hợp Z
có quan hệ như thế nào?
GV: Minh họa bằng hình vẽ.
NhËn xÐt : Sè nguyªn th-êng ®-îc sö
dông ®Ó biÓu thÞ c¸c ®¹i l-îng ng-îc Z nhau. N (km) Baéc +4 C
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. +3 A
GV: Các đại lượng trên đã có qui ước chung về
dương, âm. Tuy nhiên trong thực tế và trong +2
giải toán ta có thể tự đưa ra qui ước. Để hiểu rõ
hơn ta qua ví dụ và các bài tập trong SGK. +1
3. Hoạt động luyện tập và vận dụng:
Mục tiêu: Học sinh biết được tập hợp các số 0 M
nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục -1 D số. B1: GV: cho HS làm ?1 -2 B
HSy: Điểm C được biểu là +4km, D là -1km, -3 E là -4km Bài tập bổ sung E -4
Điền (Đ) ; (S) vào ô trống: Nam a) 0  Z ; d) 2,5  Z b) -5  Z ; e) Hinh 38 0  N
?1. Điểm C được biểu là +4km, c) -3  N ; f) D là -1km, 2 E là - 4km  Z 3
Bài ?2. Câu a, b chú ốc sên đều cách A 1m ?2 a) +1m ; Bài ?3. b) - 1m
a. Đáp số của hai trường hợp như nhau, đều - Làm ?3
cách điểm A 1m, nhưng kết quả thực tế lại
+ Trường hợp a: Cách A 1m về phía khác nhau: trên.
Bài 10 trang 71: Yêu cầu HS nhìn hình 40 SGK + Trường hợp b: Cách A 1m về phía dưới. Trang 144
và đứng lên trả lời tai chỗ.
b. Đáp số của ?2 là: a) +1m ;
B2: Học sinh làm việc cá nhân b) - 1m
B3: Cá nhân khác nhận xét B4: GV: sửa sai Ñoâ ng Taâ y A C M B (km) -3 0
GV: Qua bài ?2, ?3. Ta nhận thấy trên thực tế,
đôi lúc gặp trường hợp hai kết quả khác nhau
nhưng câu trả lời như nhau (đều cách điểm A
1m) vì lượng giống nhau nhưng hướng ngược
nhau nên việc mở rộng tập N là cần thiết, số
nguyên có thể coi là số có hướng.
Nếu biểu diễn trên trục số thì (+1) và (-1) cách
đều gốc 0. ta nói (+1) và (-1) là 2 số đối nhau 2. Số đối:
HĐ tìm hiểu số đối
Trên trục số, hai điểm cách đều điểm 0
GV: Dựa vào hình vẽ trục số giới thiệu khái
và nằm hai phía của điểm 0 là hai số niệm số đối như SGK. đối nhau.
GV giới thiệu cách đọc số đối như SGK. Ví dụ: 1 và -1;
B1: GV: cho HS làm ?4Quan sát hình vẽ trục 2 và -2;
số và trả lời tại chỗ. 3 và -3...
- Bài tập: Khoanh tròn vào chữ cái câu em cho là các cặp số đối nhau. là đúng nhất:
A. Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên dương.
B. Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên
dương và các số nguyên âm.
C. Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyyên
âm, số 0 và các số nguyên dương.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
B2: Học sinh thảo luận nhóm
B3: Các nhóm khác nhận xét B4: GV: sửa sai
3. Hoạt động luyện tập:
GV:
Cho HS làm ?4 kẻ sẵn đề bài trên bảng phụ.
Gợi ý: Điền trước các số vào các vạch tương ứng trên trục số và xem các điểm A, B, C, D ứng
với số nào trên tia thì nó biểu diễn số đó.
HS: Điểm A biểu diễn số -6
GV: Hướng dẫn. Ta ký hiệu là: A(-6)
Tương tự: Hãy xác định các điểm B, C, D trên trục số và ký hiệu?
HS: B(-2); C(1); D(5)
GV: Giới thiệu chú ý SGK, cách vẽ khác của trục số trên hình 34 SGK. Trang 145
4. Hoạt động vận dụng:
-
Theo từng phần bài học - Làm bài 4/ 68 SGK.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi : Giải ô chữ, qua đó giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường,
giáo dục về bảo vệ biên giới quốc gia…..
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Đọc lại các ví dụ SGK. - Làm bài 3; 5/ 68 SGK.
- Làm bài tập 1; 3; 4; 6; 7; 8/ 54; 55 SBT. - Nghiên cứu bài mới.
Ngày soạn: 15/11/2018 Tuần: 14
Ngày dạy: 26/11/2018 Tiết: 42
§3. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được: Trang 146 1. Về kiến thức
- HS biết so sánh hai số nguyên, nắm vững giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Tìm được gía trị tuyệt đối của một số nguyên.
2. Về kĩ năng: HS áp dụng kiến thức vào giải bài tập.
3. Về thái độ:
HS cẩn thận trong tính toán và có thái độ học tập nghiêm túc.
4. Phát triển năng lực:
giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác, tự quản lý…
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV:
Bảng phụ vẽ trục số; SGK, SBT; Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài ?/ SGK và bài tập củng cố.
HS:
Nghiên cứu bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động : So sánh các số tự nhiên : a=1234 ; b= 999
+ HS1: + Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên nào? Viết ký hiệu.
+ HS2: + Làm bài 10/71 SGK. Hỏi:
- So sánh giá trị hai số 2 và 4?
- So sánh vị trí điểm 2 và điểm 4 trên trục số?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: So sánh 2 số nguyên
GV: Yêu cầu HS tự đọc SGK trong thời gian 3’. 1- So sánh hai số nguyên: HS: Tự đọc SGK
Trên trục số nằm ngang, nếu điểm a nằm bên
GV: Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b ta kí trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số hiệu như thế nào?. nguyên b. HS: Ta viết a
GV: Khi nào số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b?.
HS: Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b nếu
trên trục số nằm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b
GV: Vậy khi nào số nguyên a lớn hơn số nguyên b?.
HS: Số nguyên a lớn hơn số nguyên b nếu
điểm a nằm bên phải điểm b GV: Khắc sâu nhận xét.
HS: Nhắc lại nhận xét SGK
GV: Yêu cầu HS làm bài tập ?1. HS: Lên bảng điền
a) Bên trái, nhỏ hơn, - 5 < - 3 Trang 147
b) Bên phải, lớn hơn, 2 > - 3
c) Bên trái, nhỏ hơn, - 2 < 0 GV: So sánh - 3 và - 2 HS: - 3 < - 2
GV: Hãy tìm số nguyên nằm giữa - 3 và - 2.
HS: Không có số nguyên nào nằm giữa - 3 và - 2
GV: Như vậy - 3 < - 2 và không có số
nguyên nào nằm giữa - 3 và - 2 nên ta nói
- 2 là số liền sau số - 3 hay - 3 là số liền trước - 2
Đó chính là nội dung phần chú ý SGK.
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. HS: Đọc chú ý SGK
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.
GV: Hãy tìm số liền sau của - 1, số liền - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số trước - 5. nguyên dương nào.
HS: Số liền sau của - 1 là 0; số liền trước của - 5 là - 6
GV: Cho HS làm bài tập ?2. HS: Làm bài tập ?2
a) 2 < 7 ; b) - 2 > - 7 c) - 4 < 2
d) - 6 > 0; e) 4 > - 2 g) 0 < 3
GV: Em hãy so sánh số nguyên âm với số
0; số nguyên dương với số nguyên âm.
HS: Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
GV: Đó chính là nội dung phần nhận xét. HS: Đọc nhận xét SGK GV: Mở rộng
GV: Vậy với 2 số nguyên a, b bất kì, ta có
các quan hệ gì của a và b?
HS: Với a,b bất kì, ta có:
a < b hoặc a > b hoặc a = b GV: Nếu a HS: Nếu a< b và b
Hoạt động : Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
GV: Hãy biểu diễn số 3 và - 3 trên trục số. 2- GTTĐ của một số HS: Biểu diễn nguyên
Khoảng cách từ điểm a đến Trang 148
điểm 0 trên trục số gọi là -3 - 2 -1 0 1 2 3
GTTĐ của một số nguyên a
GV: Các điểm 3 và - 3 cách điểm 0 bao nhiêu đơn vị?. Kí hiệu: │a│
HS: Các điểm 3 và - 3 cách điểm 0 ba đơn vị
GV: Yêu cầu HS làm bài tập ?3.
HS: Khoảng cách từ điểm 1; - 1 đến điểm 0 là 1 đơn vị
Khoảng cách từ điểm 5 và - 5 đến điểm 0 là 5 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm - 3 đến điểm 0 là 3 đơn vị
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 đơn vị
GV: Dựa vào bài tập ?3 giới thiệu GTTĐ của một số nguyên. HS: Thu thập thông tin
GV: Vậy thế nào là GTTĐ của một số nguyên a?. HS:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số gọi là GTTĐ của một số nguyên a
GV: Giới thiệu kí hiệu GTTĐ
Dựa vào đ/n hãy tình GTTĐ của 13 ; - 20 ; - 75; 0
GV: yêu cầu HS làm bài tập ?4.
HS: │13│= 13 ; │- 75│= 75 │- 20│= 20 ; │0│= 0 HS: làm bài tập ?4
│1│=1 ; │- 1│= 1 ; │- 5│=5
│5│= 5 ; │- 3│=3;│2│= 2
GV: Em có nhận xét gì về GTTĐ của 0? HS: GTTĐ của 0 bằng 0
Còn GTTĐ của một số nguyên dương?
GTT Đ của một số nguyên âm?.
HS: GTTĐ của một số nguyên dương bằng chính nó
GTTĐ của một số nguyên âm là số đối của nó là một số nguyên dương
GV: Hãy so sánh - 20 và - 75
So sánh │- 20│và │- 75│ HS: - 20 > - 75 HS: │- 20│< │- 75│
HS: Trong hai số nguyên âm, số nào có GTTĐ lớn hơn thì số đó nhỏ hơn
GV: Hãy rút ra quy tắc so sánh hai số nguyên âm
HS: Hai số đối nhau có GTTĐ bằng nhau.
GV: Em có nhận xét gì về GTTĐ của hai số đối nhau?
3. Hoạt động luyện tập
GV: Yêu cầu HS điền vào bảng Bài tập 11 tr 73 SGK: HS: 3 < 5 ; - 3 > - 5 (bảng phụ) Trang 149 4 > - 6 ; 10 > - 10
GV: Gọi 2 HS lên bảng sắp xếp. Bài tập 12 tr 73 SGK: HS: Lên bảng thực hiện
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự a) - 17 ; - 2 ; 0; 1; 2 ; 5 tăng dần b) 2001; 15; 7; 0; - 8; - 101 2 ; - 17 ; 5 ; 1; - 2; 0
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự HS: Lên bảng làm bài giảm dần a) x = - 4;- 3;- 2;- 1 - 101; 15; 0; 7; - 8; 2001 b) x= - 2;- 1;0;1;2 Bài tập 13 tr 73 SGK
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm (bảng phụ) trong thời gian 4’.
HS: Tiến hành hoạt động theo nhóm Bài tập 18:
a) Số nguyên a chắc chắn là số nguyên (Bảng phụ) dương
b) Số nguyên b không chắc chắn là số nguyên âm
c) Số nguyên c chắc chắn là số nguyên âm
d) d không chắc chắn là số nguyên dương
GV: Thế nào là giao của hai tập hợp?.
HS: Giao của hai tập hợp là một tập hợp
gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
GV: Hãy viết tập A,B,C dưới dạng liệt Bài tập nâng cao: Cho kê các phần tử. A={xZ/ x>- 9} HS: Viết B={xZ/x< - 4}
A={- 8;- 7;- 6;- 5;- 4…. . } C={xZ/x≥- 2} B={…- 9;- 8;- 7;- 6;- 5} Tìm AB, BC, CA C={- 2;- 1;0;1;2;3…} AB ={- 8;- 7;- 6;- 5} BC = CA ={- 2;- 1;0;1;2;3…}
4. Hoạt động vận dụng:
? Nêu cách so sánh hai số nguyên.
? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?.
GV: Phát phiếu cho HS làm bài 11 (SGK-73) Thu vài phiếu cho HS nhận xét
GV: Chốt lại cách so sánh số nguyên.
GV: Cho HS làm bài 14 (SGK-73)
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Nắm vững cách so sánh 2 số nguyên
- Khái niệm giá trị tuyệt đối của số nguyên. - BTVN: 12; 13; 15 (SGK-73) - Nhận xét tiết học
Ngày soạn: 20/11/2018 Tuần: 15 Trang 150
Ngày dạy: 03/12/2018 Tiết: 43 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số. Số đối của số nguyên.
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau. 2. Về kĩ năng
- HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn. 3. Về thái độ
- HS tích cực hoạt động và có ý thức xây dựng bài học.
4. Phát triển năng lực: : tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, …
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV:
SGK, SBT, thước thẳng có chia đơn vị, bảng phụ.
HS:
Nghiên cứu bài, làm bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động
HS1: Nêu cách so sánh 2 số nguyên? Bài 12 (SGK-73 a)
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần - 17; - 2; 0; 1; 2; 5
b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần 2001; 15; 7; 0; - 8; - 101
HS2: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên ? Bài 15 (SGK-73 3  5 ; 3 −  5 − ; 1 −  0 ; 2 = 2 −
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV VÀ HS Nội dung ghi bảng
GV: treo bảng phụ nội dung bài 16 (SGK-73)
Bài 16 (SGK-73) Điền chữ Đ hoặc S
GV: Cho hs trao đổi trong bàn và đứng tại chỗ trả lời vào ô trống
HS trao đổi và trả lời 7 N  - 9 Z  GV: Chốt lại 7 N  -9 N 
GV treo bảng phụ nội dung bài 19 (SGK-73) 0 N  0 Z 
? Yêu cầu của bài 19 làm gì? HS quan sát bài 19 Bài 19 (SGK-73)
? Để điền dấu "+" ; " - " cho đúng ta dựa vào cơ sở nào a) 0 < +2 Trang 151
? Ngoài ra còn dấu nào khác k ? b) -15 < 0 1 HS lên bảng điền
c) - 10 < - 6 hoặc -10 < 6
GV: Uốn nắn - Chốt lại cách điền.
d) + 3 < + 9 hoặc -3 < +9
Y/c hs nghiên cứu nội dung bài 18 (SGK-73) Bài 18 (SGK-73)
HS: Đọc nội dung bài toán
a) a > 2 a chắc chắn là số nguyên
- HS: thảo luận theo nhóm
dương vì a nằm bên phải điểm 2
b) b < 3 ; b không chắc là số nguyên
GV: Gợi ý hãy quan sát vào trục số rồi thảo luận.
âm vì b còn có thể là 0; 1; 2
Đại diện các nhóm trả lời
c) c > - 1 , c không chắc chắn là số
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại khi nào số a là số
nguyên dương vì c có thể bằng 0
nguyên dương, số nguyên âm.
d) d < - 5 , d chắc chắn là số nguyên
âm vì nó nằm bên trái – 5
GV giới thiệu nội dung bài 20 (SGK-73)
Bài 20 (SGK-73). Tính giá trị biểu ? Bài toán yêu cầu gì. thức.
HS quan sát tìm hiểu cách làm a) 8 − − 4 − = 8− 4 = 4
- Tính giá trị tuyệt đối của các số
?Trước khi tính giá trị biểu thức cần tính gì? − − = = b) 7 . 3 7.3 21 HS làm ít phút c) 18 : 6 − =18: 6 = 3 2 HS trình bày
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại + − = + = d) 153 53 153 53 206
Bài 21 (SGK-73). Tìm số đối của các số nguyên sau.
Bài 21 (SGK-73). Tìm số đối của 4 − ; 6 ; 5 − ; 3 ; 4 các số nguyên sau. -4 có số đối là 4 ? Tìm 5
− ; 3 rồi tìm số đối ? 6 có số đối là -6 Y/c hs lên trình bày 5
− = 5 có số đối là -5
- HS quan sát tìm hiểu cách làm - HS trả lời 3 = 3 có số đối là -3 5 − = 5, 3 = 3 4 có số đối là -4 - HS trình bày Bài 22 (SGK-74). Bài 22 (SGK-74).
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau : 2 ; -8 ;0 ;1
a) Số liền sau của mỗi số nguyên
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau Số liền sau của 2 là 3 : -4 ;0 ;1 ;- Số liền sau của 25 -8 là -7
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên Số liền sau của 0 là 1
dương và liền trước a là một số nguyên âm. Số liền sau của 1 là 2
b) Số liền trước của mỗi số ng Y/c 2 hs lên thực hiện Số liền trước số HS 1 làm ý a -4 là -5
Số liền trước số 0 là HS 2 làm ý b -1
HS 3 làm ý c đứng tại chỗ
Số liền trước số 1 là 0 Sửa vào vở Số liền trước số -25 là -26 c) a = 0 Trang 152 GV chốt lại
3. Hoạt động vận dụng:
Nêu cách so sánh 2 số nguyên? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
- Ôn lại kiến thức về thứ tự trong tập hợp số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
- Làm các bài tập trong SBT
- Đọc trước bài cộng hai số nguyên cùng dấu - Xếp loại tiết học Trang 153
Ngày soạn: 20/11/2018 Tuần: 15
Ngày dạy: 03/12/2018 Tiết: 44
§4. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Ngày soạn: 20/11/2018 Tu ần: 15
Ngày dạy: 03/12/2018 Tiết: 45
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Ngày soạn: 20/11/2018 Tuần: 15
Ngày dạy: 03/12/2018 Tiết: 46 LUYỆN TẬP Trang 154
Ngày soạn: 25/11/2018 Tuần: 16
Ngày dạy: 10/12/2018 Tiết: 47
§6. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- HS biết được bốn tính chất cơ bản của của phép toán cộng các số nguyên, giao hoán,
kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. 2. Về kĩ năng
- HS vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý. 3. Về thái độ
- HS tích cực hoạt động trong học tập.
4. Phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV:
SGK, SBT, thước thẳng có chia đơn vị, bảng phụ.
HS:
Nghiên cứu bài, làm bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động
HS1: Tính và so sánh kết quả:
a) (- 2) + (- 3) và (- 3) + (- 2)
b) (- 5) + (+ 7) và (+ 7) + (- 5)
c) (- 8) + (- 4) và (+4) + (- 8)
HS2: Tính và so sánh kết quả:
[(- 3) + (+ 4)] + 2 ; (- 3) + (4 + 2) và [(- 3) + 2] + 4
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tính chất giao hoán
GV: Hãy nhắc lại phép cộng các số tự nhiên có 1. Tính chất giao hoán.
những tính chất gì? - Làm ?1
HS: Giao hoán, kết hợp cộng với số 0
GV: Ta xét xem phép cộng các số nguyên có những tính chất gì? a + b = b + a Trang 155
GV: Từ việc tính và so sánh kết quả của HS1 dẫn
đến phép cộng các số nguyên cũng có tính chất giao hoán
HS: Phát biểu nội dung của tính chất giao hoán
của phép cộng các số nguyên.
GV: Ghi công thức tổng quát:
Hoạt động 2: Tính chất kết hợp
GV: Tương tự từ bài làm HS2 dẫn đến phép cộng 2. Tính chất kết hợp.
các số nguyên cũng có tính chất kết hợp. - Làm ?2
HS: Phát biểu nội dung tính chất kết hợp.
GV: Ghi công thức tổng quát. (a+b)+c = a+ (b+c)
GV: Giới thiệu chú ý như SGK
(a+b) + c = a + (b+c) = a + b + c + Chú ý: SGK
♦ Củng cố: Làm 36b/78 SGK
GV: Yêu cầu HS nêu các bước thực hiện.
Hoạt động 3: Cộng với số 0
GV: Cho ví dụ: (- 16) + 0 = - 16 3. Cộng với số 0
- Hãy nhận xết kết quả trên?
GV: Tính chất cộng với số 0 và công thức tổng a + 0 = 0 + a = a quát.
HS:
Phát biểu nội dung tính chất cộng với 0
♦ Củng cố: Làm 36a/78 SGK
GV: Yêu cầu HS nêu các bước thực hiện.
Hoạt động 4: Cộng với số đối GV: Giới thiệu:
4. Cộng với số đối.
- Số đối của a. Ký hiệu: - a
Hỏi: Em hãy cho biết số đối của – a là gì?
- Số đối của a. Ký hiệu: - a
HS: Số đối của – a là a GV: - (- a) = a - (- a) = a
GV: Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a (hay - a) là số gì?
HS: Là số nguyên âm.
GV: Yêu cầu HS cho ví dụ.
HS: a = 5 thì - a = - 5
GV: Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a (hay - a) là số gì?
HS: Là số nguyên dương.
GV: Yêu cầu HS cho ví dụ.
HS: a = - 3 thì – a = - (- 3) = 3 - 0 = 0 Trang 156
GV: Giới thiệu số đối của 0 là 0 - 0 = 0
GV: Hãy tính và nhận xét: (-10) + 10 = ? a a+ ( + + ( - a a ) = = 0 (- a) + a = 0 15 + (- 15) = ?
HS: Lên bảng tính và nhận xét. Nếu: a + b = 0 thì
GV: Dẫn đến công thức a + (- a) = 0 a = - b và b = - a
Ngược lại: Nếu a + b = 0 thì a và b là hai số như thế nào của nhau?
HS: a và b là hai số đối nhau.
GV: Ghi a + b = 0 thì a = - b và b = - a - Làm ?3
3. Hoạt động luyện tập
GV: Chia nội dung cho các nhóm Tìm x, biết: a/ x + 2 = 0 b/ (- 3) + x = 0
GV: Cho HS hoạt động nhóm
Gợi ý: Tìm tất cả các số nguyên trên trục số.
HS: Thảo luận nhóm. - Làm ?3
GV: Cho HS hoạt động nhóm
Gợi ý: Tìm tất cả các số nguyên trên trục số.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Kiểm tra, ghi điểm.
4. Hoạt động vận dụng
- Phép cộng các số nguyên có những tính chất gì? - Làm bài 39/79 SGK
1 + (- 3) + 5 + (- 7) + 9 + (- 11)
= (1 + 9) + [(- 3) + (- 7)] + [5 + (- 11)] = [ 10 + (- 10)] + (- 6) = 0 + (- 6) = - 6
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Học thuộc các tính chất của phép cộng các số nguyên.
- Làm bài tập 37, 38, 39b; 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46/79 + 80 SGK
- Làm bài 62, 63, 64, 70, 71, 72/61, 62 SBT. - Tiết sau luyện tập. Trang 157
Ngày soạn: 25/11/2018 Tuần: 16
Ngày dạy: 10/12/2018 Tiết: 48 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- HS nắm chắc phương pháp và thực hiện tốt các bài toán về cộng hai số nguyên, các dạng
toán tính nhanh nhờ vào tính chất kết hợp, tính tổng các số đối nhau và sử dụng các phép tính này trên máy tính. 2. Về kĩ năng
- Thực hành các phép tính thành thạo.
- Vận dụng vào thực tiễn nhanh nhẹn. 3. Về thái độ
- HS tích cực hoạt động trong môn học.
4. Phát triển năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: SGK, SBT; Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập. HS: Làm BT đầy đủ.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động

HS1: Hãy nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên?
Viết dạng tổng quát. - Làm bài 39/79 SGK HS2: Làm bài 37/78 SGK.
HS3: Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Làm bài 40/79 SGK
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tính-Tính nhanh Bài 39/79 SGK Bài 39/79 SGK: Tính
GV: Bài 39/79 đã áp dụng các tính chất nào đã a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11) học?
= [1+(-3)]+[5+ (-7)]+ [9 +(-11)]
HS: Tính chất giao hoán, kết hợp. = (- 2) + (- 2) + (- 2) Trang 158
GV: Hướng dẫn cách giải khác: = - 6
- Nhóm riêng các số nguyên âm, các số nguyên b) (-2) +4 +(-6)+ 8 +(-10) +12 dương.
= [(-2)+4]+[(-6)+8]+[(-10+12)]
- Hoặc: (1+9) + [(-3) + (-7)] + 5 + (-11) = 2 + 2 + 2 = [10 + (-10)] + (- 6) = 6 = 0 + (- 6) = - 6 Bài 40/79 SGK Bài 40/79 SGK
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn khung và gọi HS Điền số thích hợp vào ô trống: lên bảng trình bày.
HS: Lên bảng thực hiện. a 3 -15 -2 0
GV: Nhắc lại: Hai số như thế nào gọi là hai số -a -3 15 2 0 đối nhau? − a 3 15 2 0 Bài 41/79 SGK: Tính Bài 41/79 SGK. Tính:
GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày
a) (-38) + 28 = - (38-28) = -10
HS: Lên bảng thực hiện
b) 273 + (-123) =173–123= 150
GV: Cho cả lớp nhận xét, ghi điểm. c) 99 + (-100) + 101
Bài 42/79 SGK: Tính nhanh = (99 + 101) + (-100)
GV: Cho HS hoạt động nhóm = 200 + (-100) = 100
HS: Thảo luận theo nhóm
Bài 42/79 SGK. Tính nhanh:
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày
các bước thực hiện phép tính. a) 217 + [43 + (-217)+(-23)] = [217 + (-217)]+ [43+(-23)]
HS: a) Áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. = 0 + 20 = 20
b) Tính tổng của tất cả các số nguyên có
b) Tìm các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10. hơn 10 là:
-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 hơn 10 là:
- Tính tổng các số nguyên trên, áp dụng tính
chất giao hoán, kết hợp, tổng của hai số đối và -9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;
được kết quả tổng của chúng bằng 0. 4; 5; 6; 7; 8; 9
Tổng: S =(-9+9)+(-8+8)+(-7+7) + (-
GV: Giới thiệu thêm cho HS cách tìm các số
nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 trên trục 6+6)+(-5+5)+(-4+4)+(-3+3) + (-2+2)+(- 1+1) = 0 số, hoặc: 0 ≤ x < 10
=> x = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
x {-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Hoạt động 2: Dạng toán thực tế Bài 43/80 SGK Bài 43/80 SGK
GV: Ghi đề bài và hình 48/80 trên bảng phụ - + 10km
- Yêu cầu HS đọc đề bài A C B
HS: Thực hiện yêu cầu của GV
GV: Sau 1 giờ canô thứ nhất ở vị trí nào? D
Canô thứ hai ở vị trí nào? Cùng chiều hay a) Vận -tốc 7km của hai 7km canô là 10km/h và
ngược chiều với B và chúng cách nhau bao 7km/h. Nghĩa là chúng đi cùng về hướng Trang 159 nhiêu km?
B (cùng chiều). Vậy sau 1 giờ chúng cách
HS: Cách nhau 10-7 = 3(km) nhau: 10-7 = 3km b) Vận tốc hai canô là:
10km/h và -7km/h. Nghĩa là canô thứ
nhất đi về hướng B còn canô thứ hai đi về
hướng A (ngược chiều). Vậy: Sau 1 giờ Bài 44/80 SGK.
chúng cách nhau: 10+7 = 17km
GV: Treo đề bài và hình vẽ 49/80 SGK ghi sẵn Bài 44/80 SGK. (Hình 49/80 SGK) trên bảng phụ
Một người xuất phát từ điểm C đi về
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự đặt đề bài toán.
hướng tây 3km rồi quay trở lại đi về
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
hướng đông 5km. Hỏi người đó cách
GV: Để giải bài toán ta phải làm như thế nào? điểm xuất phát C bao nhiêu km?
HS: Qui ước chiều từ C -> A là chiều dương
và ngược lại là chiều âm, và giải bài toán.
3. Hoạt động vận dụng: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 46/80 SGK Bài 46/80 SGK: Tính
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn khung trang 80 a) 187 + (-54) = 133 SGK b) (-203) + 349 = 146
Hướng dẫn: - Nút dùng để đổi dấu “+”
c) (-175) + (-213) = -388 +/
thành “-“ và ngược lại. -
- Nút “-“ dùng đặt dấu “-“ của số âm.
- Trình bày cách bấm nút để tìm kết quả phép tính như SGK
HS: Dùng máy tính làm bài 46/80 SGK
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
+
Kết hợp trong lúc ôn tập.
+ Xem lại cách giải các bài tập trên
+ Ôn lại các tính chất của phép cộng các số nguyên.
+ Làm các bài tập 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72 /61, 62 SBT.
+ Nghiên cứu bài mới. Trang 160
Ngày soạn: 25/11/2018 Tuần: 16
Ngày dạy: 10/12/2018 Tiết: 49 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Ôn tập các kiến thức về tập hợp, các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, phép trừ số tự nhiên.
- Ôn tập các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Ôn tập các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 2. Về kĩ năng
- Thực hành các phép tính thành thạo.
- Vận dụng vào thực tiễn nhanh nhẹn.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức trên và giải thành thạo các bài toán. Rèn luyện
khả năng hệ thống hóa kiến thức cho HS. 3. Về thái độ
- HS tích cực hoạt động trong môn học.
4. Phát triển năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập.
HS: Xem kĩ lại lý thuyết và làm bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động:
(Lồng vào bài học)
2. Hoạt động ôn tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Câu hỏi lý thuyết Trang 161
GV: Nêu các câu hỏi yêu cầu HS đứng tại chỗ trả Câu1:Có mấy cách viết tập hợp? lời.
Câu 2: Tập hợp A là con của tập hợp
Câu 1: Có mấy cách viết tập hợp?
B khi nào? Tập hợp A bằng tập hợp B
Câu 2: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? khi nào?
Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
Câu 3: Viết tập hợp N, N*? Cho biết
Câu 3: Viết tập hợp N, N*? Cho biết mối quan hệ mối quan hệ giữa hai tập hợp trên?
giữa hai tập hợp trên?
HS: Trả lời các câu hỏi trên.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
Hoạt động 2: Bài tập(30 phút) Bài 1: Bài tập1:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và a) A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14} nhỏ hơn 15 theo hai cách.
A = { x  N/ 7 < x < 15}
b) Cho B = {x  N/ 8 < x < 13}. Hãy biểu diễn b) A ∩ B = {9; 10; 11; 12}
các phần tử của tập hợp A ∩ B trên tia số. c) 8  A ; 14  B;
c) Điền ký hiệu ,  ,  vào ô vuông: {10;11}  A ; A  B
8 A ; 14 B ; {10;11} A ; A B
Câu 4: Phép cộng và phép nhân các số
Câu 4: Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên tự nhiên có những tính chất gì?
có những tính chất gì?
Câu 5: Nêu điều kiện để có phép trừ a
Câu 5: Nêu điều kiện để có phép trừ a - b; - b; thương a : b? thương a : b?
Câu 6: Nêu dạng tổng quát của phép
Câu 6: Nêu dạng tổng quát của phép nhân, phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng cơ
chia hai lũy thừa cùng cơ số? số? HS: Trả lời.
Câu 7: Nêu các tính chất chia hết của
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập một tổng.
Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài và nêu các bước Câu 8: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho thực hiện. 2, 3, 5, 9 ? Bài 2: Tính: Bài 2: Tính: a) 23 . 24 + 23 . 76 a) 23 . 24 + 23 . 76 b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23) = 8 . 24 + 8 . 76
c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}
= 8. (24 + 76) = 8 . 100 = 800
HS: Lên bảng thực hiện. b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23)
Câu 7: Nêu các tính chất chia hết của một tổng. = 80- (4 . 25 - 3 . 8)
Câu 8: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 = 80 - ( 100 - 24) = 80 – 76 = 4 ?
c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}
Bài tập 3: Điền chữ số vào dấu * để số 45*
= 900 – { 50 . [ 16 : 2 + 4 ]}
a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 = 900 – {50 . [ 8 + 4]}
b) Chia hết cho cả 2 và 5. = 900 – { 50 . 12}
c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 = 900 – 600 = 300
Câu 9: Thế nào là số nguyên tố? hợp số? Bài tập 3:
Phân tích một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố? Điền chữ số vào dấu * để số 45*
Bài tập 4: Không tính, xét xem các biểu thức sau a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
là số nguyên tố hay hợp số?
b) Chia hết cho cả 2 và 5. a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19
c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 Trang 162 b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
Câu 9: Thế nào là số nguyên tố? hợp c) 423 + 1422 số? d) 1998 - 1333 Bài tập 4:
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
Không tính, xét xem các biểu thức sau
HS: Thảo luận nhóm
là số nguyên tố hay hợp số?
Câu 10: x ƯC của a, b, c ; và a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19
x BC của a, b, c khi nào ? b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
Câu 11: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay c) 423 + 1422 nhiều số? d) 1998 - 1333
Bài tập 5: Cho a = 30 ; b = 84
Câu 10: x  ƯC của a, b, c
a) Tìm ƯCLN (a, b) ; ƯC (a, b)
x  BC của a, b, c khi nào ?
b) Tìm BCNN (a, b) ; BC (a, b)
Câu 11: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
Bài tập 5: Cho a = 30 ; b = 84
a) Tìm ƯCLN (a, b); ƯC (a, b)
b) Tìm BCNN (a, b) ; BC (a, b)
3. Hoạt động luyện tập: Bài 218 trang 33 SBT
GV cho HS hoạt động nhóm để giải bài này. GV vẽ sơ đồ lên bảng Bài giải:
Thời gian 2 người đi: 9-7= 2(giờ)
Tổng vận tốc của hai người: 110:2 = 55 (km/h)
4. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng:
- Ôn lại các qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc
- Làm đề cương ôn tập học kì
- BTVN: 90; 92; 93; 94 ( 65 - SBT) - Xếp loại tiết học Trang 163
Ngày soạn: 25/11/2018 Tuần: 16
Ngày dạy: 10/12/2018 Tiết: 50 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Ôn tập các kiến thức về tập hợp, các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, phép trừ số tự nhiên.
- Ôn tập các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Ôn tập các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 2. Về kĩ năng
- Thực hành các phép tính thành thạo.
- Vận dụng vào thực tiễn nhanh nhẹn.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức trên và giải thành thạo các bài toán. Rèn luyện
khả năng hệ thống hóa kiến thức cho HS. 3. Về thái độ
- HS tích cực hoạt động trong môn học.
4. Phát triển năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập.
HS: Xem kĩ lại lý thuyết và làm bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động:
(Lồng vào bài học) Trang 164
2. Hoạt động ôn tập lý thuyết
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
Bài 1: Một số sách khi xếp thành từng bó, Bài 1:
mỗi bó 6 quyển, 8 quyển hoặc 15 quyển để
Theo đề bài: Số sách phải là gì của 6; 8; vừa đủ. Tính số sách đó. Biết rằng số sách 15?
trong khoảng từ 200 đến 300 quyển?
HS: Số sách là bội chung của 6; 8; 15
Bài 2: Một lớp học gồm 42 nam và 60 nữ,
GV: Cho HS hoạt động nhóm và gọi đại chia thành các tổ sao cho số nam và số nữ
diện nhóm lên bảng trình bày.
mỗi tổ đều bằng nhau. Có thể chia lớp đó Bài 2:
nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số nam và
Theo đề bài: Số tổ phải là gì của 42 và 60? số nữ được chia đều cho các tổ?
HS: Số tổ là ước chung của 42 và 60.
Câu 1: Viết tập hợp Z các số nguyên? Cho
HS: Hoạt động nhóm giải bài tập trên.
biết mối quan hệ giữa các tập hợp N, N*, Z.
GV: Nêu các câu hỏi, yêu cầu HS đứng tại Câu 2: Giá trị tuyệt đối của a là chỗ trả lời.
gì? Nêu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của a, số
Câu 1: Viết tập hợp Z các số nguyên? Cho nguyên âm, số nguyên dương?
biết mối quan hệ giữa các tập hợp N, N*, Z. Câu 3: Nêu qui tắc công hai số nguyên cùng
Câu 2: Giá trị tuyệt đối của a là gì? Nêu qui dấu dương, âm?
tắc tìm giá trị tuyệt đối của a, số nguyên âm, Câu 4: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác số nguyên dương? dấu?
Câu 3: Nêu qui tắc công hai số nguyên cùng Câu 5: Phép cộng các số nguyên có những dấu dương, âm?
tính chất gì? Nêu dạng tổng quát.
Câu 4: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác Câu 6: Nêu qui tắc trừ số nguyên a cho số dấu?
nguyên b? Nêu công thứa tổng quát.
Câu 5: Phép cộng các số nguyên có những Câu 7: Nêu qui tắc bỏ dấu ngoặc?
tính chất gì? Nêu dạng tổng quát.
Câu 6: Nêu qui tắc trừ số nguyên a cho số
nguyên b? Nêu công thứa tổng quát.
Câu 7: Nêu qui tắc bỏ dấu ngoặc? HS: Trả lời.
3. Hoạt động luyện tập:
GV:
Treo bảng phụ ghi sẵn các đề bài tập. Bài tập 3: Tính:
Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày. 1/ (-25) + (-5) Bài tập 3: Tính: 2/ (-25) + 5
1) (-25) + (-5) ; 2) (-25) + 5 3/ 62 - - 82 
3) 62 - - 82  ; 4) (-125) + 55  4/ (-125) + 55 
5) (-15) – 17 ; 6) (-4) – (5 - 9) 5/ (-15) - 17
Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tính. 6/ (-4) - (5 - 9) 1) (8576 - 535) – 8576
Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
2) (535 - 135) – (535 + 265) 1) (8576 - 535) – 8576 3) 147 – (-23 + 147)
2) (535 - 135) – (535 + 265)
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: 3) 147 – (-23 + 147)
1) -15 + x = - 4 2) 35 – x = -12 – 3
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: Trang 165
3) x = 11 (x > 0) 4) x = 13 (x < 0) 5) 11x – 7x + x = 325
4. Hoạt động vận dụng
Bài 3:
Tìm số nguyên a biết a) a = 3 b) a = 0 c) a = –1 d) a = − 2
Y/c hs hoạt động nhóm trong bàn, đại diện nhóm trả lời Tìm số nguyên a biết a) a =  3 b) a = 0 c) không có số nào d) a =  2
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
- Ôn lại các qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc
- Làm đề cương ôn tập học kì
- BTVN: 90; 92; 93; 94 ( 65 - SBT) - Xếp loại tiết học Trang 166
Ngày soạn: 09/12/2018 Tuần: 17
Ngày dạy: 17/12/2018 Tiết: 51 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Ôn tập các kiến thức về tập hợp, các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự
nhiên, phép trừ số tự nhiên.
- Ôn tập các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO
- Ôn tập các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức. 2. Về kĩ năng
- Thực hành các phép tính thành thạo.
- Vận dụng vào thực tiễn nhanh nhẹn. Trang 167
- Nhận biết các phần - Xác định được cặp - Thứ tự thực hiện các Giải bài toán thực tế: tử của tập hợp.
số nguyên tố cùng phép tính cộng, trử, Tìm ước chung lớn Chương I. --- Nhận biết một số chia
nhân, chia, lũy thừa nhất của nhiều số Ôn tập và bổ nhau. hết cho 2, 3, 5,9. các số tự nhiên. túc về số tự - Hiểu và xác định thông qua cách cách
- Nhận biết được một được BCNN của hai - Tính được giá trị của chia tổ (nhóm) của nhiên
tổng chia hết cho một hay nhiều số. lũy thừa học sinh. số - Tìm số tự nhiên x Thứ tự trong tập hợp Thực hiện phép tính Chương II. Số các số nguyên cộng hai số nguyên nguyên khác dấu, cùng dấu.
- Nhận ra điểm nằm - Xác định số đoạn - Biết vẽ đoạn thẳng giữa hai điểm.
thẳng trên đường trên tia, xác định điểm
- M là trung điểm của thẳng. nằm giữa hai điểm. Chương I. đoạn thẳng AB - Hai tia đối nhau - Tính độ dài đoạn Đoạn thẳng thẳng thông qua điểm nằm giữa hai điểm, giải thích điểm là trung điểm của đoạn thẳng
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức trên và giải thành thạo các bài toán. Rèn
luyện khả năng hệ thống hóa kiến thức cho HS. 3. Về thái độ
- HS tích cực hoạt động trong môn học.
4. Phát triển năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập.
HS: Xem kĩ lại lý thuyết và làm bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân và giải quyết vấn đề.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Bảng mô tả nội dung kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I Cấp độ Vận dụng Nhận biết Cộng Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tập hợp Tập hợp, phần tử của tập hợp. Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 2. Cộng, trừ,
Phối hợp phép Biết tìm số nhân, chia số
tính cộng, trừ, tự nhiên x Trang 168 tự nhiên. nhân, chia để thực hiện phép tính Số câu 1 1 2 4 Số điểm 1,75 0,25 0,5 1 3. Luỹ thừa với
Biết tính giá Phối hợp số mũ tự nhiên. trị của luỹ phép tính thừa cộng, trừ, nhân, chia, tính chất, luỹ thừa để tính nhanh. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,5 0,75
5. Dấu hiệu Nhận ra số
chia hết cho 2, vừa chia hết 3, 5, 9. cho cả 2, 3, 5, 9 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25
6. Tính chất Một tổng chia
chia hết của hết cho một một tổng số Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 7. Ước và bội.
Xác định được Tìm BCNN Tìm ƯCLN Ước chung và
cặp số nguyên của hai số. của nhiều số bội tố cùng nhau. ( Toán thực chung,UCLN, tế) BCNN Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 2,5 0,25 2
8. Cộng, hai số Sắp xếp theo Tìm kết quả nguyên. thứ tự từ nhỏ của phép Trang 169 đến lớn cộng hai số nguyên Số câu 1 2 3 Số điểm 0,25 1 1,25 9. Ba
điểm Nhận ra điểm -Xác định Vẽ hình, xác thẳng
hàng, nằm giữa hai được số đoạn định điểm
đường thẳng, điểm, trung trên đường nằm giữa, đoạn thẳng, điểm của thẳng tính độ dài
điểm nằm giữa, đoạn thẳng. -Hai tia đối đoạn thẳng, trung điểm nhau, trung điểm đoạn thằng. đoạn thẳng. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 3 0,5 0,5 2 Tổng số câu 6 5 1 1 6 1 20 Tổng số điểm 1,5 0,5 4,5 2 10 1,25 0,25
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tập hợp M = { x N*/ x  4} gồm các phần tử: A. 1 ; 2 ; 3 ; 4 C. 0; 1; 2; 3; 4. B. 0; 1; 2; 3 D. 1; 2; 3.
Câu 2. Giá trị của lũy thừa 23 là: A. 3 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 3. Kết quả của phép tính 13 − 36 : 4 bằng A. 5 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9: A. 5067 B. 6075 C. 7506. D. 6750.
Câu 5. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 6. Cặp số nào sau đây là số nguyên tố cùng nhau? A. 14 và 15
B. 14 và 10 C. 10 và 15 D. 12 và 14.
Câu 7. BCNN(12;24;6) bằng A.12 B. 24 C. 3 D. 6
Câu 8 : Kết quả sắp xếp các số –2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là A. –2; - 3; - 99; - 101. C. –101; - 99; - 3; - 2. B. –101; - 99; - 2; - 3. D. – 99; - 101; - 2; - 3.
Câu 9 : Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A, B, C. Số đoạn thẳng có tất cả là : Trang 170 A. 2 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 10 : Hai tia đối nhau là : A. Hai tia chung gốc.
B. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
C. Hai tia chỉ có một điểm chung.
D. Hai tia tạo thành một đường thẳng.
Câu 11 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
A. Điểm Q B. Điểm N C. Điểm M D. không có điểm nào.
Câu 12 : Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu. A. MA + MB = AB và MA = MB B. MA + MB = AB C. MA = MB D. MA - MB = AB
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài 1
(2 điểm). Thực hiện phép tính:
a/ 60 : 2 . 5 b/ 23 .17 – 23 . 14 c/ 35 + (-25) d/ (-6) + (-14)
Bài 2 (1 điểm). Tìm x biết :
a) x + 8 = 28 b) 12.x – 4 = 5 2
Bài 3 (2điểm): Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt ngoài giờ
lên lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong
mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao
nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4 (2 điểm). Trên tia Ox, xác định điểm A, điểm B sao cho OB = 4cm, OA = 8cm.
a/ Vẽ hình theo yêu cầu trên.
b/ Tính BA. Điểm B có là trung điểm của OA không ? Vì sao.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D D A B C D B B A
II. Tự luận (7 điểm) Trang 171 Bài Bài giải Điểm a/ 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 30 0,5
b/ 23 .17 – 23 . 14 = 23 . (17 – 14) = 8. 3 = 24 0,5 1
c/ 35 +(-25) = 35 – 25 = 10 0,5
d/ (-6) + (-14) = - (6+ 14) = -20 0,5 a/ x + 8 = 28 0,5 x = 28 – 8 = 10 b/ 12. x – 4 = 25 2 12. x – 4 = 32 0,25 12.x = 32 + 4 12.x = 36 0,25 x = 36 : 12 = 3
Muốn chia đều số nam và số nữ vào các nhóm, thì số nhóm
nhiều nhất là ƯCLN (18 ; 24). 0,25
Ta có : 18 = 2. 32 ; 24 = 23. 3 0,25 3
 ¦CLN (18 ; 24) = 2. 3 = 6 0,25
VËy chia ®-îc nhiÒu nhÊt lµ 6 nhóm. Khi đó, mỗi nhóm có 0,25
nam là : 18 : 6 = 3 (người)
Và số nữ là : 24 : 6 = 4 (ngườii) 0,5 a/ O B A x . . . 0,25
b/ Vì OB < OA (4 < 8) nên B nằm giữa O và A 0,25 Ta có: OB + BA = OA 0,25 4 + BA = 8 4 BA = 8 - 4 0,25 BA = 4(cm)
Điểm B là trung điểm của OA vì B nằm giữa và cách đều O, A 0,5
(Lưu ý: Học sinh có thể giải thích theo cách khác mà đúng thì
vẫn cho điểm tối đa theo từng phần)

Ngày soạn: 15/12/2018 Tuần: 18
Ngày dạy: 26/12/2018 Tiết: 52
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU
Đánh giá những sai sót của học sinh trong quá trình làm bài. Những thắc mắc cần tháo gỡ cho học sinh. Trang 172
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Chấm bài, giáo án, phấn
HS: Nhớ lại đề bài và phương pháp thực hiện.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động và trả bài kiểm tra:
+Giáo viên trả bài:
- GV: Ghi lại đáp án lên bảng – thang điểm.
- GV: Trả bài cho HS –Hs so sánh kết quả bài làm của mình với đáp án + Nhận xét *Ưu điểm:
– Mọi học sinh tham gia tốt bài kiểm tra học kì I;
– Học sinh thực hiện đúng nội quy, quy chế của trường, nghiêm túc, tự giác;
– Trình bày có tính khoa học, đầy đủ nội dung;
– Trình bày mạch lạc rõ ràng, sạch sẽ. * Tồn tại:
– Còn một số ít bài trình bày còn cẩu thả, không vẽ hình, dùng kí hiệu ở hình vẽ khác với kí hiệu trong chứng minh;
– Một số bài chưa làm đúng yêu cầu.
- GV: Giải đáp thắc mắc của học sinh trong cách trình bày.
2. Hoạt động mở rộng, tìm tòi:
GV: lấy điểm công khai trước lớp;
HS về nhà thực hiện lại bài toán trên – chuẩn bị bài “Phép trừ hai số nguyên”.
Ngày soạn: 15/12/2018 Tuần: 18
Ngày dạy: 26/12/2018 Tiết: 53
§7. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức Trang 173 - Hiểu phép trừ trong Z.
- Biết tính toán đúng hiệu của hai số nguyên.
2. Về kĩ năng: HS áp dụng vào giải bài tập.
3. Về thái độ:
HS áp dụng vào giải bài tập.
4. Phát triển năng lực:
Giải quyết vấn đề, tính toán, tự học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: SGK, SBT; Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập. HS: Nghiên cứu bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động :
HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, chữa bài tập 65 SBT
HS2: Thế nào là hai số đối nhau nêu cách tìm số đối của một số nguyên a
Tìm số đối của các số sau: a, -a; 1; 2; 3;4;5; 0; -1; -2
GV: Phép trừ trong N thực hiện được khi nào? Trong tập hợp Z các sốnguyên
phép trừ được thực hiện ntn?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
- Trong tập hợp số tự nhiên phép trừ thực hiện được khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số
trừ. Còn trong tập hợp Z các số nguyên thì phép trừ thực hiện như thế nào? Vấn đề này được
giải quyết qua bài: “Phép trừ hai số nguyên”.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hiệu của 2 số nguyên
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK
1. Hiệu của hai số nguyên:
- Em hãy quan sát 3 dòng đầu thực hiện các - Làm ?
phép tính và rút ra nhận xét. + Qui tắc: SGK a) 3-1 và 3 + (-1) b) 3-2 và 3 + (-2) a - b = a + (- b) c) 3-3 và 3 + (-3)
HS: Nhận xét: Kết quả vế trái bằng kết quả vế phải. 3-1 = 3 + (-1) = 2 3-2 = 3 + (-2) = 1 3-3 = 3 + (-3) = 0
GV: Từ việc thực hiện phép tính và rút ra nhận xét trên. Ví dụ:
Em hãy dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng a/ 5-7 = 5+ (-7) = -2 cuối. b/ 5 - (-7) = 5+7 = 12 3 - 4 = ? ; 3 - 5 = ?
c/ (-5) - 7 = (-5) + (-7) = -12
HS: 3 - 4 = 3 + (- 4) = -1 d/ (-5) - (-7) = (-5) + 7 = 2 3 - 5 = 3 + (- 5) = -2 Trang 174
GV: Tương tự, gọi HS lên bảng làm câu b
HS: Lên bảng trình bày câu b.
GV: Từ bài ? em có nhận xét gì?. + Nhận xét: SGK
HS: Nhận xét (dự đoán): Số thứ nhất trừ đi số
thứ hai cũng bằng số thứ nhất cộng với số đối của số thứ hai.
GV: Vậy muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào?
HS: Phát biểu qui tắc như SGK.
GV: Ghi: a – b = a + (- b)
♦ Củng cố: Tính:
a/ 5 - 7 ; b/ 5 - (- b) ; c/ (-5) - 7 ; d/ (-5) - (-7)
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận theo nhóm.
GV: Nhận xét, ghi điểm cho các nhóm.
GV: Nhắc lại ví dụ về cộng hai số nguyên cùng dấu §4 SGK + Buổi trưa - 30C
+ Buổi chiều giảm 20C so với buổi trưa.
+ Hỏi: Buổi chiều cùng ngày ? 0C
- Ta đã quy ước nhiệt độ giảm 20C nghĩa là
nhiệt độ tăng -20C và tính (-3) + (- 2) = -5
Hoàn toàn phù hợp với phép trừ: (-3) - 2 = (-3) + (-2) = - 5
Hoạt động 2: Ví dụ
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ví dụ SGK/81 2. Ví dụ: - Cho HS đọc đề. (SGK)
Hỏi: Hôm qua nhiệt độ 30C, hôm nay nhiệt độ
giảm 40C. Vậy để tính nhiệt độ hôm nay ta làm như thế nào?
HS: Ta lấy nhiệt độ hôm qua trừ nhiệt độ hôm nay. Tức là: 3 - 4 = 3 + (- 4) = - 1
Trả lời: Nhiệt độ hôm nay là: - 10C
GV: Từ phép trừ 3 - 4 = -1 có số bị trừ nhỏ
hơn số trừ, ta có hiệu là - 1  Z
Hỏi: Em có nhận xét gì về phép trừ trong tập
hợp Z các số nguyên và phép tính trừ trong tập N?
HS: Trong Z phép trừ luôn thực hiện được còn + Nhận xét: (SGK)
trong tập N chỉ thực hiện được khi số bị trừ lớn
hơn hoặc bằng số trừ.
GV: Chính vì lý do đó mà ta phải mở rộng tập Trang 175
N thành tập Z để phép trừ luôn thực hiện được.
- Cho HS đọc nhận xét SGK.
HS: Đọc nhận xét SGK
3. Hoạt động luyện tập:
Bài 51 (SGK-82). Tính Bài 51 (SGK-82) a) 5 - (7 - 9) a) 5 - (7 -9) = 5 -(-2) b) (-3) - (4 - 6) = 5 +2 = 7
GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép b) (-3) - (4 - 6) tính sau đó lên bảng = (-3) - (-2) Hs 1: lên bảng làm câu a = (-3) + 2 = -1 Hs 2: lên bảng làm câu b Bài 54 (SGK-82). Tìm x
Bài 54 (SGK-82)Tìm số nguyên x a) 2 + x = 3 a) 2 + x = 3 x = 3 – 2 b) x + 6 = 0  x = 1 c) x + 7 = 1 b) x +6 = 0
GV: Muốn tìm số hạng trong một phép cộng x = 0 - 6 ta làm ntn?  x = -6 - 3 hs lên thực hiện c) x + 7 = 1 x = 1 - 7 x = 1+ (-7) = - 6
4. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng:
- Học thuộc và nắm vững tính chất của phép cộng các số nguyên
- Làm lại các BT đã làm
- Tiết sau bài mới: §7. Luyện tập - Xếp loại tiết học
Ngày soạn: 15/12/2018 Tuần: 18
Ngày dạy: 26/12/2018 Tiết: 54 LUYỆN TẬP Trang 176 I/. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép trừ hai số nguyên. 2. Về kĩ năng
- Vận dụng thành thạo qui tắc phép trừ hai số nguyên vào bài tập. 3. Về thái độ
- Có thái độ cẩn thận trong tính toán.
4. Phát triển năng lực: Tính toán, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
II/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên

- SGK, SBT; Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Nghiên cứu bài và làm bài tập đầy đủ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động

HS1: Nêu qui tắc trừ hai số nguyên. - Làm bài 78/63 SBT HS2: Làm bài 50/81 Sgk
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Thực hiện phép tính Bài 51/82 SGK: Bài 51/82 SGK: Tính
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. a) 5 - (7-9) = 5 - [7+ (-9)]
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày. = 5 - (-2)
Hỏi: Nêu thứ tự thực hiện phép tính? = 5 + 2 = 7
HS: Lên bảng thực hiện. b) (-3) - (4 - 6) - Làm ngoặc tròn. = (-3) - [4 + (-6)]
- Áp dụng qui tắc trừ, cộng hai số nguyên khác = (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1 dấu, cùng dấu. Bài 52/82 SGK Bài 52/82 SGK
GV: Muốn tính tuổi thọ của nhà Bác học Acsimét Tuổi thọ của nhà Bác học Acsimet là: ta làm như thế nào? (-212) - (-287)
HS: Lấy năm mất trừ đi năm sinh: = - (212) + 287 = 75 tuổi
(-212) - (-287) = (-212) + 287 = 75 (tuổi)
Hoạt động 2: Điền số Bài 53/82 SGK: Bài 53/82 SGK
GV: Gọi HS lên bảng trình bày. x - 2 - 9 3 0
HS: Thực hiện yêu cầu của GV. y 7 -1 8 15 Trang 177 -x -y -9 -8 -5 -15
Hoạt động 3: Tìm x Bài 54/82 SGK Bài 54/82 SGK
GV: Cho HS hoạt động nhóm. a) 2 + x = 3
HS: Thảo luận nhóm. x = 3 - 2
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. x = 1
Hỏi: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế b) x + 6 = 0 nào? x = 0 - 6 HS: Trả lời x = 0 + (- 6) x = - 6 c) x + 7 = 1 x = 1 - 7 x = 1 + (-7) x = - 6
Hoạt động 4: Điền Đúng-Sai Bài 55/83 SGK: Bài 55/83 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. a) Hồng: đúng.
- Gọi HS đọc đề và hoạt động nhóm.
Ví dụ: 2 - (-7) = 2 + 7 = 9
HS: Hoạt động nhóm b) Hoa: sai GV: Hỏi: c) Lan: đúng.
Hồng: “có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu (-7) - (-8) = (-7) + 8 = 1
của chúng lớn hơn số bị trừ” đúng hay sai? Cho ví dụ minh họa?
HS: Đúng. Ví dụ: 2 - (-7) = 2 + 7 = 9
GV: Hoa “Không thể tìm được hai số nguyên mà
hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ” đúng hay sai?
Vì sao? Cho ví dụ minh họa? HS: Sai
GV: Lan “Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu
của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ” đúng
hay sai? Vì sao? Cho ví dụ minh họa?
HS: Đúng.
Ví dụ: (-7) - (-8) = (-7) + 8 = 1
Hoạt động 5: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 56/83 SGK: Bài 56/83 SGK:
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn khung trang 83 SGK.
Dùng máy tính bỏ túi tính:
- Yêu cầu HS đọc phần khung SGK và sử dụng a) 169 - 733 = - 564
máy tính bấm theo h]ơngs dẫn, kiểm tra kết quả. b) 53 - (-478) = 531
Hỏi: Bấm nút nhằm mục đích gì? Bấm khi
c) - 135 - (-1936) = 1801 nào? +/-
HS: Nút chỉ dấu trừ của số nguyên âm, +/-
muốn bấm số nguyên âm ta bấm nút phần số trước Trang 178
đến phần dấu sau (tức là bấm nút +/-)
- Hướng dẫn hai cách bấm nút tính của bài: - 69 - (-9) như SGK.
- Gọi HS đứng lên dùng máy tính bỏ túi tính bài 56 SGK.
HS: Thực hiện.
3. Hoạt động vận dụng
Theo từng phần của bài học.
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
+ Ôn quy tắc trừ hai số nguyên.
+ Xem lại các dạng bài tập đã giải.
+ Làm các bài tập 85, 86, 87/64 SGK. + Nghiên cứu bài mới. Trang 179
Ngày soạn: 20/12/2018 Tuần: 19
Ngày dạy: 31/12/2018 Tiết: 55
§8. QUY TẮC DẤU NGOẶC I. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được: 1. Về kiến thức
- HS hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc.
- Biết khái niệm tổng đại số.
2. Về kĩ năng: HS vận dụng vào giải bài tập thành thạo.
3. Về thái độ:
HS tích cực trong học tập và cẩn thận trong tính toán.
4. Phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề, tính toán II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi các tính chất
Học sinh: SGK, thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động :
HS: a) Tìm số đối của 3; (- 4) ; 5.
b) Tính tổng của các số đối của 3 ; (-4) ; 5
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Qui tắc dấu ngoặc(20 phút)
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ?1
1. Qui tắc dấu ngoặc:
- Gọi HS lên bảng trình bày - Làm ?1
a) Em hãy tìm số đối của 2 ; (-5) và của tổng 2 + (- 5) ?
a) + Số đối của 2 là - 2
HS: Lên bảng trình bày.
+ Số đối của - 5 là 5 + Số đối của 2 là - 2
+ Số đối của 2 + (- 5) là + Số đối của - 5 là 5
- [2 + (-5)] = - (- 3) = 3 (1)
+ Số đối của 2 + (- 5) là - [2 + (-5)]
b) Tổng các số đối của 2 và - 5 là: = - (- 3) = 3 (1) - 2 + 5 = 3 (2)
b) Em hãy so sánh số đối của tổng 2 + (- 5) với Từ (1) và (2) Kết luận:
tổng các số đối của 2 và - 5 ? - [2 + (- 5)] = (- 2) + 5 (*)
HS: Tổng các số đối của 2 và - 5 là: - 2 + 5 = 3 (2)
Từ (1) và (2) Kết luận: - [2 + (- 5)] = (- 2) + 5 (*) GV: Từ bài làm HS (- 3) + 4 + (- 5) = - 4 (1) Trang 180
Em hãy tìm số đối của tổng [3 + (- 4) + 5] ?
HS: - [3 + (- 4) + 5] = - 4 (2)
GV: Em hãy so sánh số đối của tổng (-3) + 4 +
(-5) với tổng các số đối của 3 ; (- 4) ; 5 ? HS: Từ (1) và (2)
- [3 + (- 4) + 5] = - 3 + 4 + (- 5) (**)
GV: Từ 2 kết luận trên, em có nhận xét gì?
HS: Số đối của một tổng bằng tổng các số đối.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ?2 - Làm ?2
- Gọi HS lên bảng trình bày:
a) Em hãy tính và so sánh kết quả ? a)
7 + (5 - 13) = ? 7 + 5 + (-13) = ?
7 + (5 - 13) = 7 + (- 8) = - 1
HS: 7 + (5 - 13) = 7 + (- 8) = - 1
7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = - 1
7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = - 1
=> 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13)
=> 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13) b)
b) Em hãy tính và so sánh kết quả?
12 - (4 - 6) = 12 - (- 2) = 14
12 - (4 - 6) = ? 12 - 4 + 6 = ? 12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14
HS: 12 - (4 - 6) = 12 - (- 2) = 14
=> 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6 12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14
=> 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6 (***)
GV: 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13) = 7 + 5 - 13
- Vế trái có ngoặc tròn (5 - 13) và đằng trước là dấu “+”.
- Vế phải không có dấu ngoặc và dấu của các số
hạng trong ngoặc không thay đổi. Em rút ra nhận xét gì?
HS: Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước có dấu
“+” thì dấu các số hạng trong ngoặc không thay đổi.
GV: Từ (*); (**); (***) và kết luận của câu b:
12 - (4 - 6) = 12 - [4 + (6) = 12 - 4 + 6
- Vế trái có ngoặc tròn (4 - 6) và đằng trước là dấu “-“.
- Vế phải không có dấu ngoặc tròn và dấu của
các số hạng trong ngoặc đều đổi dấu. Em rút ra nhận xét gì?
HS: Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước có dấu “-
“ thì dấu các số hạng trong ngoặc đều đổi dấu.
Dấu “+” thành “-“ và dấu “-“ thành “+”
GV: Từ hai kết luận trên, em hãy phát biểu qui tắc dấu ngoặc?
* Qui tắc: SGK
HS: Đọc qui tắc SGK
GV: Trình bày ví dụ SGK
- Hướng dẫn hai cách bỏ (); [] và ngược lại thứ Ví dụ: (SGK) Trang 181 tự.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3 - Làm bài ?3
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Nhận xét, đánh giá, ghi điểm.
Hoạt động 2: Tổng đại số
GV: Cho ví dụ và viết phép trừ thành cộng với 2. Tổng đại số: số đối của số trừ.
+ Một dãy các phép tính cộng, trừ các số
5 - 3 + 2 - 6 = 5 + (-3) + 2 + (-6)
nguyên gọi là một tổng đại số.
- Giới thiệu một tổng đại số như SGK.
+ Để viết một tổng đại số đơn giản, sau
khi chuyển các phép trừ thành phép cộng
- Giới thiệu cách viết một tổng đại số đơn giản (với số đối), ta có thể bỏ tất cả các dấu như SGK.
của phép cộng và dấu ngoặc. Ví dụ: SGK.
+ Trong một đại số có thể:
- Giới thiệu trong một tổng đại số ta có thể biến a) Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm đổi như SGK. theo dấu của chúng.
Vdụ 1: a-b-c = -b+a-c = -b-c+a Vdụ2: 97-150-47 = 97-47-150 = 50 - 150 = -100
b) Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng
một cách tùy ý, nếu trước dấu ngoặc là
dấu “-“ thì phải đổi dấu tất cả các số - Giới thiệu chú ý SGK hạng trong dấu ngoặc.
Vd1: a-b-c = a-(b+c) = (a-b) -c
Vd2: 284-75-25 = 284-(75+25) = 284- 100 = 184. + Chú ý SGK
3. Hoạt động luyện tập
Bài 1: Thực hiện phép tính: (12+87)-(-100+ 99)-1
HS: Hoạt động cặp đôi và trình bày
Bài 2: Cho HS làm bài tập dạng “Đ” ; “S” về dấu ngoặc.
a) 15 - (25+12) = 15 - 25 + 12
b) 143 - 78 - 22 = 143 - (-78 + 22)
4. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng:
- Học thuộc quy tắc bỏ dấu ngoặc đặt dấu ngoặc, các phép biến đổi tổng đại số.
- Làm bài 57 đến bài 60 (SGK-85) 89 đến bài 92 (SBT-65) HS khá, giỏi làm thêm các BT 93, 94 (SBT- 65)
- Chuẩn bị: ôn tập các quy tắc cộng trừ các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc
- Tiết sau bài mới: §8. Luyện tập
- Xếp loại tiết học Trang 182
Ngày soạn: 20/12/2018 Tuần: 19
Ngày dạy: 31/12/2018 Tiết: 56 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức: Củng cố qui tắc dấu ngoặc, qui tắc cộng trừ các số nguyên
2 . Kỹ năng : Vận dụng qui tắc dấu ngoặc khi làm tính.
3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, ham thích khi học toán.
4. Phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề, tính toán II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi các tính chất
Học sinh: SGK, thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động
HS 1 : Phát biểu qui tắc dấu ngoặc
Áp dụng : Bỏ dấu ngoặc rồi tính a/ ( 27 + 65 ) + ( 546 – 27 – 65)
b/ (42 – 69 + 17 ) – ( 42 + 17 )
Đáp án : Qui tắc dấu ngoặc SGK trang 84 .
Áp dụng : a/ = 27 + 65 + 346 – 27 – 65 = ( 27 – 27 ) + ( 65 – 65 ) + 346 = 0 + 0 +346 = 346
b/ = 42 – 69 + 17 – 42 – 17 = ( 42 – 42 ) + ( 17 – 17 ) – 69 = 0 + 0 – 69 = - 69
Giáo viên cho HS nhận xét . GV nhận xét ghi điểm .
2. Hoạt động luyện tập Bài 89 SBT trang 65 Bài 89 SBT trang 65 Tính tổng Tính tổng : a/ (- 24 ) + 6 + 10 + 24 a /( 2 − 4) + 6 +10 + 24
b/ ( - 3 ) + (- 350 ) + (- 7) + 350 = ( 2 − 4) + 24+6 +10
GV gọi 2 HS lên bảng tính = 0 +16 =16 Bài 92 SBT trang 65 Bỏ dấu ngoặc rồi tính − + − + − + b /( 3) ( 350) ( 7) 350
a/(18 + 29)+(158 – 18 – 2 9 ) = ( 3 − ) + ( 7 − )+350 + ( 3 − 50)
b/ (13 – 135 + 49) – (13 + 49) = ( 1 − 0) + 0 = 1 − 0
Yêu cầu HS lên bảng bỏ dấu ngoặc rồi tính . Bài 92 SBT trang 65
GV cho HS nhận xét sửa sai
Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a/ (18 + 29)+(158 – 18 – 29) =18 + 29 + 158 – 18 – 29 Trang 183 =(18 – 18)+(29 – 29)+158 Bài 91 SBT = 0 + 0 + 158 = 158 Tính nhanh các tổng sau
b/ (13 – 135 + 49) – (13 + 59) a/( 5674 – 97 ) – 5674
= 13 – 135 + 49 – 13 – 59 b/(- 1075) – (29 – 1075)
= (13 – 13)+(49 – 49) – 135
GV gọi hai HS lên bảng thực hiện = 0 + 0 – 135 = - 135
GV cho HS nhận xét và chốt lại vấn đề : Bài 91 SBT
-Trước dấu ngoặc có dấu “-“ Tính nhanh các tổng
Bỏ dấu ngoặc đổi dấu .
a /(5674 − 97) − 5674
-Trước dấu ngoặc có dấu “+” bỏ dấu ngoặc giữ = 5674 − 97 − 5674 nguyên dấu = (5674 − 5674) − 97
Kết hợp các số hạng đối nhau để tổng của chúng bằng 0 = 0 − 97 = 97 − Bài 58 SGK trang 85 b /( 10 − 75) − (29 −1075)
Yêu cầu HS đơn giản biểu thức : = 10 − 75 − 29 +1075 a / x + 22 + ( 1 − 4) + (52) = ( 10 − 75 +1075) − 29 b /( 9 − 0) − ( p +10) + 100 = 0 − 29 = 29 − Bài 93 SBT trang 65 Bài 58 SGK trang 85
Yêu cầu HS tính giá trị biểu thức x + b +c biết : a / x + 22 + ( 1 − 4) + 52 = x + 60 a/ x = - 3 ; b = - 4 ; c = 2 b /( 9
− 0) − ( p +10) +100 b/ x = 0 ; b = 7 ;c = -8 = − − − +
Tổ chức thi “ai nhanh hơn” bài 94 SBT 90 p 10 100
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề và hình 22 SBT = ( 9
− 0 −10 +100) − p = − p
yêu cầu HS thảo luận nhóm, điền các số Bài 93 SBT trang 65
-1 ; -2 ; -3 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 vào các ô tròn,
Tính giá trị biểu thức x + b + c a/ với x =
mỗi số 1 ô tronh hình sao cho tổng 4 số trên mỗi -3 ; b = -4 ; c = 2 ta có x + b + c = (-
cạnh của tam giác đều bằng a/ 9 3)+(-4)+(2) = -5 b/ 16
b/ Với x = 0 ; b = 7 ; c = -8
GV kiểm tra kết quả thảo luận của các nhóm
ta có x + b + c = 0 + 7 + (-8) = -1
3. Hoạt động vận dụng
Bài 94 SBT « Ai nhanh hơn »
HS: Thảo luận theo yêu cầu HS: Trình bày kết quả GV: Nêu nhận xét Trang 184
4. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng:
- Chuẩn bị: ôn tập các quy tắc cộng trừ các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc
- Ôn lại qui tắc dấu ngoặc , tổng đại số
- Xem lại các bài tập đã giải.
Ngày soạn: 20/12/2018 Tuần: 19
Ngày dạy: 31/12/2018 Tiết: 57 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh học được:
1. Về kiến thức: Củng cố về các phép toán cộng, trừ số nguyên và quy tắc dấu ngoặc.
2. Về kĩ năng:
Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về thái độ:
Thấy được sự tiện ích khi sử cụng công nghệ.
4. Pht triển năng lực:
Giải quyết vấn đề, tính tốn
II/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của gio vin
Máy tính Casio; Bảng phụ hướng dẫn chấm. ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Kiến thức TN TL TN TL TN TL Tập hợp số nguyên 2 2 2 2 So sánh 2 số nguyên 1 2 3 1 2 3 Cộng hai số nguyên 1 2 3 1 2 3 Trừ hai số nguyên 1 1 2 1 1 2 Tổng cộng 3 1 3 3 10 3 1 3 3 10
1- Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Trong các cách ghi sau đây, cách nào đúng? A. 4 −  N B. 0 Z C. 5 Z D. 0 N b) Số đối của - 6 là: A. - 6 B. 0
C. 6 D. Cả ba đáp án đều đúng
c) Trong các cách viết sau, cách nào đúng? A. 0<- 2 B. 0>3 C. 0>- 6 D. - 2 < - 3
d) Cho tập A={xZ/ - 2A. {- 2;- 1;0} B. {- 1;0;1} C. {- 1;0} D. {- 2;- 1;0;1} 2- Tự luận: Trang 185
Câu 1: a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần 2; - 17; 5; 1; - 2; 0
b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần - 101; 15; 0; 7; - 8; 2001
Cu 2: Tính gi trị biểu thức: a) (- 7) + 14 + (- 26) b) (- 5) - 7+ (- 13) Cu 3: Tìm x biết: a) 2 + x = 3 b) x - (- 2) = - 1 ĐÁP ÁN 1- Trắc nghiệm: Cu a b c d Đáp án C C C C 2- Tự luận:
Cu 1: a) - 17; - 2; 0; 1; 2; 5 b) 2001; 15; 7; 0; - 8; - 101 Cu 2: a) - 19 b) - 25 Cu 3: a) x =3 b) x =- 3
2. Chuẩn bị của học sinh
-Đọc trước bi học, MTBT
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Hoạt động cá nhân, nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động khởi động:
(Lồng vào nội dung ôn tập)
2. Hoạt động ôn tập:
Giới thiệu bài: Để củng cố các phép toán cộng, trừ các số nguyên và quy tắc dấu ngoặc hôm
nay ta thực hành sử dụng máy tính casio.
b. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Thông báo nhiệm vụ
GV. thông báo nhiệm vụ cần làm trong tiết Sử dụng máy tính để tính giá trị các biểu thực hành này thức.
HS. Nhắc lại nhiệm vu, theo dõi ghi bài
GV. Sử dụng máy tính để tính giá trị các biểu thức sau: ? BT1: a. 187 + (- 54) b. (- 203) + 349 c. (- 175) + ( - 213) BT2 : a. 169 – 173 b. 53 – (- 478) c. – 153 – ( - 1936) BT3. - 257 - ( 25 − 7 +156) − 56   . Trang 186
HS. Tìm hiểu cách làm
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách làm
GV: Treo bảng ví dụ mẫu và hướng dẫn học sinh thực hiện. HS. quan sát bảng phụ
GV cho hs nêu các bước thực hành. HS. Theo dõi –bổ sung
GV. Làm mẫu trước lớp cho hs nắm từng bước làm. HS theo dõi
3. Hoạt động vận dụng
GV. Cho học sinh thực hành từng bài.
GV. Quan sát các HS thực hành và hướng
dẫn những học sinh làm chưa được hoặc
cách tính của những loại máy tính khác .
HS. Tiến hành thực hành.
GV. Cho học sinh báo cáo cách bấm và kết quả từng bài.
HS: Báo cáo kết quả thực hành
Gv : Cho học sinh nhận xét và sử sai ( nếu có) HS : Nhận xét.
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
GV. Đánh giá kết quả thực hiện học sinh. HS. Thực hiện
GV : Cho học sinh nhắc lại cách bấm ?
GV:Hãy so sánh việc thực hiện máy tính để tính với việc tính bằng giấy , bút ?
HS: Đa số thực hiện bằng máy tính nhanh hơn, nhưng cũng có bài toán mà ta sử
dụng quy tắc bỏ ngoặc thì lại tính nhanh hơn. Trang 187