Giáo án số học Toán 6 học kỳ 1 theo 5 bước hoạt động

Giáo án số học Toán 6 học kỳ 1 theo 5 bước hoạt động. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 279 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
CHƯƠNG I. ÔN TP VÀ B TÚC V S T NHIÊN
Tiết 01
TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
Hc sinh làm quen vi khái nim tp hp bng cách ly ví d v tp hp. Nhn biết đưc một đối tưng
c th thuc hay không thuc mt tp hợp cho trước.
2. K năng:
- Biết dùng các thut ng tp hp, phn t ca tp hp, biết s dng các ký hiu
;
.
- Biết đếm đúng số phn t ca mt tp hp hu hn.
3. Thái độ: Trung thc, cn thn, nghiêm túc và hng thú hc tp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (2 phút)
Mc tiêu: HS các đồ dùng hc tp cn thiết phc vn hc và biết v ni
dung cơng I.
Phương pháp: Thuyết trình, trc quan.
- Kiểm tra đng hc
tp ca hc sinh
HS lng nghe, ghi chép
(nếu cn)
Trang 2
- Gii thiu ni dung
chương I. Trong chương
I, bên cnh vic ôn tp và
h thng hóa các ni
dung v s t nhiên đã
hc bc Tiu hc, còn
thêm nhiu ni dung
mới: Phép nâng lên lũy
tha, s nguyên t
hp s, ưc chung và bi
chung.
GV gii thiu tiết hc:
“Tp hp. Phn t ca
tp hp”
HS ly sách v, bút ghi
chép bài
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: Cácd. (7 phút)
Mc tiêu: Hc sinh lấy được mt ví d c th v tp hp
Phương pháp: Thuyết trình, luyn tp thc hành, vấn đáp
GV cho hc sinh quan sát
Hình 1 SGK ri gii thiu
tp hợp các đồ vt (sách,
bút) đt trên bàn.
Yêu cu hc sinh tìm các
đồ vt trong lớp để ly
d v tp hp
GV: ly thêm 2 d
SGK: Tp hp các s t
nhiên nh hơn 4
Tp hp các ch cái a, b, c
? . Yêu cu hc sinh ly ví
d v tp hp.
Người ta viết và hiu
tp hợp như thế nào
chúng ta cùng nghiên
- Tp hp hc sinh lp 6A
- Tp hp bàn, ghế trong
phòng hc lp 6A …
- Tp hp các quyn sách
(cái bút) trong phòng hc
lp 6A
- Tp hp các s t nhiên
nh hơn 100; …
1. Các ví d
- Tp hp hc sinh lp 6A
- Tp hp các s t nhiên
nh hơn 100
- Tp hp các ch cái c, d,
e, g
Trang 3
cu mc 2.
Hoạt động 2: Cách viết. Các ký hiu (18 phút)
Mc tiêu:Biết ng các thut ng tp hp, phn t ca tp hp, biết s dng các
hiu
;
.
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động nhóm, luyn tp thc hành
Nghiên cu SGK và cho
thy giáo biết người ta
đặt tên cho tp hp như
thế o?
? Các s t nhiên nh hơn
4 là nhng s nào?
GV đưa ra cách viết tp
hp A và tp hp B. (Tp
hp A là tp hp các s
t nhiên nh hơn 4)
GV gii thiu các s
0;1;2;3 là các phn t ca
tp hp A.
Hoạt đng nhóm: GV yêu
cu hc sinh quan sát
cách viết tp hợp n
trên bng, hoạt động cp
đôi và trả li các câu hi:
? Các phn t ca tp
hợp được viết đâu?
? Gia các phn tdu
gì?
? Mi phn t đưc lit
kê my ln
? Th t các phn t ra
sao?
Giáo viên gii thiu ký
hiu
,
và cách đọc,
yêu cu học sinh đọc.
GV gii thiệu cách đọc
Người ta đặt tên tp hp
bng ch cái in hoa.
S 0; 1; 2 và 3
HS lng nghe
HS hoạt động cặp đôi
tho lun
- Các phn t đưc viết
trong hai du ngoc nhn
.
- Gia phn t có du “;”
khi phn t là s, là du
“,” nếu phn t là ch
- Mi phn t đưc lit
kê mt ln
- Th t các phn t
đưc lit kê tùy ý.
đọc thuc
đọc không thuc
2. Cách viết, cách ký
hiu.
- Đặt tên tp hp bng
ch cái in hoa.
VD:
0;1;2;3A =
hay
1;3;0;2A =
,,B a b c=
hay
,,B b c a=
Các s 0;1; 2; 3 các
phn t ca tp hp A.
Các ch a, b, c các phn
t ca tp hp B
Kí hiu:
1 A
đọc 1 thuc A
5 A
đọc là 5 không thuc
A
Trang 4
th hai:
1 A
: 1 là phn t ca A
5 A
: 5 không là phn t
ca A.
GV treo bng ph: Hãy
đin s hoc hiu
thích hp vào ô trng.
3 A; 7 A;
A.
( ý cui hc sinh la chn
1 trong 4 s đều đúng)
Cách viết tp hp A nói
trên là cách viết lit kê
tt c các phn t ca tp
hp, ngoài cách viết đó ra
người ta có th viết tp A
da vào ch ra tính cht
đặc trưng của các phn t
x thuc tp hợp A. Đó là
xN
4x
Vy có my cách viết tp
hp: Là cách o?
GV cht kiến thc, yêu
cu HS v nhà đc li
phn cý / SGK
Giáo viên gii thiệu sơ đồ
Ven: Biu din mt tp
hp bng mt vòng kín,
trong đó mi phn t ca
tp hợp được biu din
bi mt du chm bên
trong vòng tròn đó.
HS ghi nh cách đc.
HS hoạt động nhân
3 A
;
7 A
;
0;1;2;3
HS lng nghe, ghi chép
Học sinh đọc phần đóng
khung, in đậm SGK.
Hay
|4A x N x=
Chú ý/ SGK trang 5
- Sơ đồ Ven
A
C. Hoạt đng luyn tp ( 10 phút)
Mục đích: Học sinh biết viết mt tp hợp cho trước, s dng thành tho ký hiu
;
Phương pháp: thuyết trình, hoạt đng nhóm, luyn tp
1
2 3
4
Trang 5
Chia lp làm các nhóm (2
bàn / 1 nhóm.
Nhóm 1: Làm ?1
Nhóm 2: Làm bài tp
1/SGK/6
Yêu cu viết tp hp
bng 2 cách.
GV nhn xét bài làm các
nhóm, b sung.
GV có th ng dn HS
mt cách viết tp hp
khác:
|9 13A x N x=
|8 14A x N x=
Yêu cu 1 hc sinh làm ?2
GV nhận xét, lưu ý:
Lưu ý vì mi phn t ca
tp hp ch lit kê 1 ln
nên tp hợp đó là đúng.
Giáo viên yêu cu hc
sinh minh ha tp hp
?2 bng vòng tròn kín (
đồ ven)
HS hoạt động nhóm làm
bài
HS dưới lp làm vào v.
HS lên bng làm ?2, HS
i lp làm vào v
HS v sơ đồ Ven
?1:
0;1;2;3;4;5;6D =
Hoc
|7D x N x=
2 D
;
10 D
Bài tp 1/6
9;10;11;12;13A =
Hoc
|8 14A x N x=
12 A
;
16 A
?2:
, , , , ,N H A T R G
D. Hoạt đng vn dng ( 5 phút)
Mc tiêu: Hc sinh vn dng kiến thc thc tế vào gii bài toán
Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình
Yêu cầu HS đọc đề bài 5/
SGK trang 6
Nhng tháng trong quý
hai là?
Nhng tháng có 30 ngày
là?
HS đọc đề bài.
- Tháng tư, tháng năm,
tháng sáu
- Tháng tư, tháng sáu,
tháng chín, tháng i
mt.
HS lên viết tp hp bng
cách đt n tp hp và
lit kê s phn t ca tp
A={ tháng tư, tháng năm,
tháng sáu}
B = { tháng tư, tháng sáu,
tháng chín, tháng i
mt}
N
T
A
H
R
G
Trang 6
hp.
E. Hot động tìm tòi, m rng (2 phút)
Mc tiêu: Hc sinh ch đng làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học
tiết hc.
Phương pháp: Ghi chép
Đố: Lit kê tp hp các
bn trong lpng
tháng sinh vi em. Viết
tp hợp C đó bng cách
ch ranh chất đặc trưng
ca các phn t ca tp
hp
Bài tp v n;
Bài tp 2, 3; 4 SGK trang 6
Bài tp 6,7, 8 SBT.
V nhà đọc li kiến thc
bài hc trong SGK.
Chun b tiết hc sau:
Tp hp các s t nhiên.
HS ghi chép ni dung
yêu cu
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 02
TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: HS biết được tập hợp các số tự nhiên, biết các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên,
biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, biết đưc điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn
số lớn hơn trên tia số.
2. K năng: HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ,biết viết số tự nhiên liền
sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
3. Thái độ:HS hứng thú với môn học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng i.
Trang 7
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (7 phút)
Mc tiêu: HS phi thuc các kiến thc ca bài học trước.
Phương pháp: Vn đáp, thực hành làm bài tp.
* GV gi 1 HS lên bng
thc hin bài tp sau:
+ Nêu các cách viết
mt tp hp.
+ Viết tp hp A các
s t nhiên ln
hơn 4 và nh n 9 bng
2 cách.
GV gi 1 HS nhn xét bài
làm ca bn.
GV nhận xét cho điểm.
* Đặt vn đ: Phân bit
tp N và N* có khác
nhau.
- HS:
+ Phát biu hai cách viết
mt tp hp
+ Làm BT:
Cách 1: A = { 5;6;7;8 }
Cách 2:
A = { x
N/ 4< x<9 }.
HS: nhn xét.
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: Tp N tp N* (7 phút)
Mc tiêu: HS phân biệt đưc các tp N, N*
Phương pháp:Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
GV đt câu hi:
Hãy ly ví d v s t
nhiên?
HS: ly ví d.
Ví d: Các s 0; 1; 2; 3. . là
các s t nhiên.
Trang 8
GV gii thiu tp hp s
t nhiên.
N = { 0; 1; 2; 3. . .}
GV: Hãy cho biết các
phn t ca tp hp N?
GV nhn mnh:
+Các s t nhiên được
biu din trên tia s.
+Trên tia s , ta đặt liên
tiếp bt đầu t 0, các
đon thng độ dài
bng nhau. . .
GV: mô t li tia s.
GV: yêu cu HS lên bng
v tia s và biu din mt
vài s t nhiên.
GV gii thiu:
+ Mi s t nhiên được
biu din bi một điểm
trên tia s.
+Điểm biu din s 1 trên
tia s gọi là đim 1, . . .
+Điểm biu din s t
nhiên a trên tia s gi là
đim a.
GV gii thiu tp hp các
s t nhiên khác 0 được
kí hiu là N*
N* = { 1; 2; 3; . . .}
Hoc N* = {x
N/ x
0}
? S khác nhau giữa tp
N và tập N* ở điểm nào ?
- GV chốt lại.
- Củng c: bài tp (bảng
phụ)
GV yêu cầu HS lên bảng
điền
HS: Các s 0;1; 2; 3 . . .
các phn t ca tp hp
N.
HS lên bng v tia s, HS
khác v vào v.
HS: lng nghe.
HS: tr li
HS:
Điền vào ô vuông các kí
hiệu
cho đúng.
Kí hiu: N = { 0; 1; 2; 3. . .}
đưc gi là tp hp s t
nhiên.
Biu din các s t nhiên
trên tia s
Tp hp các s t nhiên
khác 0 được kí hiu là N*.
N* = { 1; 2; 3; . . .}
Hoc N* = {x
N/ x
0}
Bảng phụ ghi :
Điền vào ô vuông các kí
hiệu
cho đúng.
0
1
2
3
4
5
Trang 9
- GV gọi HS nhận xét và
chốt
3
12 N ; N ; 5 N*
4
5 N ; 0 N* ; 0 N
3
12 N ; N ; 5 N*
4
5 N ; 0 N* ; 0 N
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (18 phút)
Mc tiêu:HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ,biết
viết số t nhiên lin sau, số tự nhiên liền trước của mt số tự nhiên.
Phương pháp:Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
GV yêu cu HS quan sát
tia s và tr li câu hi:
-So sánh 2 và 4?
GV: Nhn xét v trí điểm
2 và điểm 4 trên tia s?
GV gii thiu tng quát:
Vi a,b là các s t nhiên
khác 0 , ta luôn có hoc
a<b hoc b>a trên tia s (
tia s nằm ngang), đim a
nm bên trái điểm b.
GV gii thiu kí hiu:
;
a
b nghĩa là a< b hoặc
a= b
b
a nghĩa là b> a hoặc
b = a
GV gii thiu tính cht
bc cu:
a<b; b<c thì a<c
GV yêu cu HS ly ví d
v tính cht bc cu?
GV đt câu hi:
Tìm s lin sau ca 4? S
4 có my s lin sau?
GV gii thiu: Mi s t
nhiên có mt s lin sau
duy nht.
GV hi tiếp: S lin trước
HS: 2<4.
HS: Đim 2 bên trái
đim 4.
HS: lng nghe.
HS: - HS : 2<4 ; 4<6 thì 2<6
HS: s lin sau s 4 là s
5.
S 4 có 1 s lin sau.
HS: S liền trước s 5
s 4.
a.Vi a,b
N,a<b hoc b>a
thì trên tia s đim a nm
bên trái điểm b, điểm b
nm bên phải đim a.
b. Kí hiu:
a
b nghĩa là a< b hoặc a=
b
b
a nghĩa là b> a hoặc b
= a
c. Tính cht bc cu:
a<b và b<c thì a<c
d. Mi s t nhiên đu có
mt s lin sau duy nht.
Hai s t nhiên liên tiếp
hơn kém nhau một đơn
v.
Trang 10
s 5 là s nào?
GV: 4 và 5 là hai s t
nhiên liên tiếp.
GV:Hai s t nhiên liên
tiếp hơn kém nhau mấy
đơn vị ?
GV: Trong các s t
nhiên, s nào nh nht?
Có s t nhiên ln nht
hay không? Vì sao?
GV: Tp hp s t nhiên
vô s phn t.
GV yêu cu HS đọc li
phn a, b, c, d, e
GV yêu cầu HS làm ?1
GV yêu cu HS nhn xét.
GV nhn xét.
HS: Hai s t nhiên liên
tiếp hơn kém nhau một
đơn vị.
HS:- S 0 là s t nhiên
nh nht.
-Không s t nhiên
ln nht.
- 1HS làm ?1
- HS nhn xét.
?1 (SGK/7). 28 ; 29 ; 30
99 ; 100 ; 101
C. Hoạt đng luyn tp (8 phút)
Mục đích: HS vn dụng đưc các kiến thức vtập hợp và quan hệ th tự vào giải
bài toán cơ bản
Phương pháp: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm…
- Cho làm bài tp 6, 7
SGK.
GV treo bng ph ghi ni
dung bài 6, 7 (SGK/7) ri
gi HS tr li.
- HS hoạt động nhóm bài
8 (SGK-8)
Chú ý: Mi s t nhiên
đều biu din bng mt
đim trên tia số, nhưng
không phi mi điểm
trên tia s đu biu din
mt s t nhiên.
- HS cha bài tp 6, 7
theo ch định ca GV.
-Tho lun nm Bài 8
(SGK/9)
- Đại din nhóm lên
cha, các nhóm khác
nhn xét chéo ln nhau.
Bài 8 (SGK/8):
A={ 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
A={ x
N/ x ≤ 5 }
D. Hoạt đng vn dng ( 2 phút)
Mc tiêu:HS vận dụng được các kiến thức về tập hợp
Trang 11
Phương pháp: Gi m vấn đáp, thuyết minh, hoạt đng cặp đôi
GV yêu cu hoạt động
cặp đôi
a/ Có bao nhiêu s t
nhiên nh hơn 20?
b/ Có bao nhiêu s t
nhiên nh hơn n? ( n
N).
c/ Có bao nhiêu s t
nhiên chn nh hơn n ? (
n
N)
HS: tr li ming
a/ 20
b/ n
c/ Xét hai trường hp:
+ n chn: lúc đó số s
chn nh n n n:2
+ n lẻ: lúc đó số s chn
nh hơn n là: (n+1):2
E. Hot động tìm tòi, m rng (2 phút)
Mc tiêu:GV hướng dn và giao nhim v v nhà cho HS
Phương pháp: Vấn đáp
- GV gọi HS nêu các kiến
thức trọng tâm của bài
học.
- GV hưng dẫn HS học
và chuẩn bị bài
- HS phát biểu
- HS lắng nghe, ghi chú.
- Pn bit tập hợp N và
N*, biết cách biểu diễn
một số tự nhiên trên tia
số, và nm chắc quan hệ
thứ tự trong tập hợp các
số tự nhiên.
- Làm các bài tập
6,7,10.(SGK-8)
HD bài 10 :
Chú ý :
2; 1;a a a++
Trang 12
Trang 13
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 03
GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: HS phát biểu được thế o là hệ thập phân, phân biệt được số chữ số trong hệ thập
phân. HS hiểu trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vtrí. HS thấy
được ưu điểm của hệ thập phân trong Việc ghi số và tính toán.
2. K năng: HS biết ghi và đọc số tự nhiên đến lớp tỉ. HS biết viết đọc các số La mã không quá 30.
3. Thái độ:Yêu thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (8 phút)
Mc tiêu: HS biết tp N và tp N*, th t trong tp hp s t nhiên
Phương pháp: Hi-vấn đáp, thực hành làm bài tp
* Kiểm tra i cũ:
- HS1:viết tập hợp N và
N*, làm bài tp 11/5
SBT ? Viết tập hp A
các số tự nhiên x x
N*
- HS2:viết tập hợp B các
số tự nhiên không vượt
HS1: Bài 11/5 (SBT)
19;20A =
;
1;2;3B =
55;36;37;38C =
0A =
HS 2:
C1 :
0;1;2;3;4;5;6B =
Trang 14
6 bằng hai cách và biểu
diễn trên tia s.
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét và cho
điểm
* Đặt vấn đề: h thp
phân, giá tr ca mi
ch s trong mt s
thay đổi như thế nào?
Để hiểu rõ hơn về vn
đề này, chúng ta cùng
vào bài hc hôm nay.
C2 :
/6B x N x=
HS: nhận xét
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: S và ch s (7 phút)
Mc tiêu: HS phân đưc số và chữ số trong hệ thp phân.
Phương pháp:Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
GV: Yêu cu HS đc
vài ba s t nhiên bt
kì ?
GV: Người ta ng
một trong mười ch s
t 0; 1;…; 9 đ ghi mi
s t nhiên.
GV: yêu cầu đọc chú ý.
GV: Viết s 3895 lên
bng cho HS phân bit
s trăm; ch s ng
trăm, số chc; ch s
hàng chc.
GV: Yêu cu HS làm
bài tập 11 SGK để cng
c chú ý.
HS cho VD
HS: Đọc chú ý SGK.
HS: Làm vào v.
1. Số và chữ số
0
1
7
8
9
không
mt
by
tám
chín
VD: 7 là s có 1 ch s.
312 là s có 3 ch s.
16758 là s 5 ch s.
Chú ý: (Hc SGK)
Ví d: Cho s: 3895.
S
trăm
Ch s
hàng
trăm
S
chc
Ch s
hàng
chc
38
8
389
9
Bài 11: B) S: 1425
S
trăm
Ch s
hàng
S
chc
Ch s
hàng
6
5
4
3
0
2
1
Trang 15
trăm
chc
14
4
142
2
Hoạt động 2: H thập phân (11 phút)
Mc tiêu:Hc sinh hiu cách ghi s trong h thp phân, HS hiểu rõ trong hệ thập phân,
giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
Phương pháp:Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
GV: Gii thiu h thp
phân.
Cho HS nm đưc mi
ch s trong mt s
nng v trí khác nhau
nhng giá tr khác
nhau.
VD:
222= 200+ 20 + 2
= 2.100 + 2.10 + 2
GV: tượng tự hãy biểu
diễn các số
; abc ; abcdab
? Em hãy chỉ ra chữ số
hàng
nghìn, hàng trăm ,
hàng chục , hàng đơn
vị ?
- GV chốt lại
- Yêu cầu HS làm ?1
SGK
- GV gọi HS nhận xét
- HS nghe và ghi bài
- HS thảo luận nhóm và
đại diện lên bảng
- HS trả lời
- 2 HS đứng tại chtr
lời
2.Hệ thp phân
+ Cách ghi số nói trên gọi là cách
ghi trong hệ thập phân
VD : 222= 200+ 20 + 2
= 2.100 + 2.10 + 2
Kí hiệu :
ab
chỉ số tự nhiên có hai
chữ số
abc
chỉ số tự nhiên có ba chữ số
abcd
chỉ số tự nhiên có bốn chữ số
?1.
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
là: 999.
-Số tự nhiên lớn nhất có ba ch số
khácnhau là: 987.
Hoạt động 2: Chú ý (12 phút)
Mc tiêu:Hc biết cách viết các s La Mã t 1 đến 30, biết được ưu đim ca cách ghi s
trong h thp pn.
Phương pháp:Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm
Trang 16
Cho HS xem mặt đồng
hồ có 12 số La Mã.
- Giới thiệu ba chữ số
La Mã ghi các số trên
là: I, V, X.
? Yêu cầu viết số 9; 11
?
-Nêu chú ý: ở số La Mã
nhng chữ số ở các vị
trí vẫn có giá trị như
nhau. VD XXX (30)
-
ChoHoạtđộngnhómcặ
p đôi viết lên bảng ph
các số La Mã t 1 đến
30.
GV yêu cầu các nhóm
nhận xét.
GV: nhận xét.
HS: Xem mt đồng h
hình7, tự xác định các số
từ 1 đến 12.
-Lắng nghe qui ước
dùng chữ số La Mã.
HS:
XI tương ứng 11;
IX tương ứng 9.
HS: Nghe chú ý.
HS: Đại diện nhóm lên
trình bày.
HS: nhận xét.
3. Chú ý
Cách ghi số la mã
- Các chữ: I, V, X:
tương ứng:1; 5; 10
- Viết
XI tương ứng 11;
IX tương ứng 9.
Ví dụ
XIVII =10+5+1+1+1= 18
XXIV =10+10+4= 24
C. Hoạt đng luyn tp (2 phút)
Mục đích: HS tng kết được kiến thc trng tâm ca bài hc, vn dng kiến thc bài
hc vào gii bài tập đơn giản.
Phương pháp: Gi m vn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
-Yêu cầu nhắc lại chú ý
SGK
- Cho làm các BT 14;
15a, b SGK
- Nêu lại chú ý SGK.
-Làm BT theo yêu cầu.
BT 13/SGK/10: a) 1000
b) 1023
BT 15a, b/SGK/10:
a) 14, 26
b) XVII, XXV
D. Hoạt đng vn dng (2 phút)
Mc tiêu: Vn dng thành tho các kiến thc va hco làm bài tp.
Phương pháp: Gi m vấn đáp, thuyết trình.
Đố vui
Hãy di chuyn ch 1
que diêm để đưc kết
HS tr li
Trang 17
qu đúng?
E. Hot động tìm tòi, m rng (2 phút)
Mc tiêu:GV hướng dn và giao nhim v v nhà cho HS
- GV hưng dẫn HS
học và chuẩn bị bài
- HS lắng nghe, ghi c
- HS phân biệt được số và chs
trong hệ thập pn, đọc và viết
được các chữ sla mã không vượt
quá 30.
- BTVN: Bài 11, 15c SGK/10, đọc
phần có thể em chưa biết
- Đọc trước bài Số phần tử của tập
hợp, tập hợp con.
Trang 18
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 04
SỐ PHN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP, TẬP HỢP CON
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: HS biết được một tập hợp con có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số
phần tử ng có thể không phần tử o. Phát biểu được khái niệm tập hợp con khái niệm hai tập
hợp bằng nhau.
2. Kỹ năng :HS biết tìm s phn t ca mt tp hp, biết kim tra mt tp hp tp hp con ca
mt tp hợp cho trước, biết viết mt vài tp hp con ca mt tp hp cho trước, biết s dng các kí hiu
và 
.
3. Thái độ
Yêu thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
4. Định hướng năng lực, phm chất
+ Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Phẩm chất: Tự giác, tích cực chủ động
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGV, SGK, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC
1 . n định lớp: Kiểm tra sĩ số (1 phút)
2 . Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
A. Hoạt động khởi động (8 phút)
Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức về tập hợp cách biểu diễn tập hợp
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp, nêu vẫn đề
* Kiểm tra bài cũ:
- GV đưa bài tập lên (bảng phụ)
- GV gọi 2HS lên bảng:
HS 1: viết tập hợp A c số tự nhiên nhỏ hơn 10
bằng 2 cách
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9A =
Trang 19
+ HS1: viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10
bằng 2 cách
+ HS 2: viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 4
nhỏ hơn 13 bằng hai cách.
- GV gọi HS nhận xét bài của bạn
- GV chốt
? Hãy cho biết tập hợp A, B bao nhiêu phần
tử?
* Đặt vấn đ: Mt tp hp có th có bao nhiêu
phn t? Đ biết được v vấn đề này, chúng ta
cùng vào bài hc hôm nay.
/ 10A x N x=
HS 2: viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 4
nhỏ hơn 13 bằng hai cách.
5;6;7;8;9;10;11;12A =
/4 13A x N x=
B: Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp (18’)
Mc tiêu:HS biết được một tập hợp con có thể có một phần tử, nhiều phần tử, có thể có vô số phần
tử cũng có thể không có phần tử nào. HS biết tập hợp rỗng và biết kí hiệu tập hợp rỗng
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, tho lun nhóm.
- GV đưa các VD (sgk) bảng phụ
? Hãy quan sát cho biết số phần tử
trong mỗi tập hợp?
- Yêu cu HS làm ?1
- Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cu HS làm tiếp ?2
- GV giới thiệu tập rỗng
- HS ghi bài
- HS quan sát
- HS ghi 4 vd o v
- HS thảo luận ?1
3HS trả lời.
- HS thảo luận làm
?2
- HS nghe và ghi bài
1. Số phn tử của một tập hợp
?1. Tập hợp D có một phần tử.
Tập hợp E có hai phần tử.
Tập hợp H có ba phần tử.
?2. Không có số tự nhiên x o
52x +=
=> Tập hợp A c số tự nhiên x
x+5 = 2 khôngphn tử nào.
+ Gọi A là tập rỗng.
Kí hiệu :
A =
- Chú ý
Trang 20
- GV gọi HS đọc nội dung phần chú ý
trong SGK
? Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử?
- GV gọi HS đọc kết luận SGK/12
- Yêu cu HS làm bài 17(sgk)
GV gọi 2 HS lên bảng
- HS đọc chú ý sgk
- HS trả lời
- HS đọc bài.
- HS làm bài 17 sgk
Hai học sinh lên
bảng thực hiện, HS
khác m o v,
nhận xét.
+Tập hợp rỗng là tập hợp không có
phần tử nào. Kí hiệu:
+ Ví dụ:
A={x Є N / x+5=2}=
* KL (V s phn t ca tp hp)
(SGK/12)
i 17 (SGK/13):
a) A={0;1;2;3;……;19;20},
A có 21 phn tử.
b) B =
;B không có phần tử
Hoạt động 2: Tập hợp con (10')
Mc tiêu: Hc sinh phát biểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau, biết
kim tra mt tp hp là tp hp con ca mt tp hợp cho trước, biết viết mt vài tp hp con ca
mt tp hợp cho trước, biết s dng các kí hiu
.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
- GV yêu cu HS quang sát hình 11
sgk/13
? Hãy viết các tập hợp E, F ?
? Em có nhận xét gì về các phần tử của
tập hợp E và tập hợp F
- GV chốt, giới thiệu: Tp hợp E là một
tập con của tập hợp F
- Vậy khi nào tập A là tập con của tập
B?
- Yêu cu HS đọc đ/n sgk
- HS ghi bài
- HS quan sát hình 11
- HS lên bảng viết
- HS mọi phần tử của
tập E đều thuộc tập
hợp F
- HS nghe
- HS thảo luận và trả
lời
- HS đọc và ghi bài
- HS thảo luận và trả
2. Tp hợp con
F E
. c .d
.x
.y
Trang 21
- GV giới thiệu kí hiệu tp hợp con
- GV yêu cu HS phân biệt
và 
- Yêu cuHS làm ?3
- GV giới thiệu hai tp hợp bằng nhau.
- Gv nêu phần chú ý
lời
- HS thực hiện ?3.
- Một HS lên bảng
chữa bài
- HS nghe và ghi bài.
,E x y=
, , ,F x y c d=
* Định nghĩa (SGK/13)
+ hiệu tập hợp A là tập hợp con
của tp hợp B:
AB
hoặc
BA
+ Còn đọc : A là con của B
A được chứa trong B
B chứa A
?3
; M B
B A ; A B
MA

* Chú ý
AB
hay
BA
A = B
C. Hoạt động luyện tập- vận dụng (8')
Mc tiêu: HS tng kết được kiến thc trng tâm ca bài hc, vn dng các kiến thức đã hc vào gii
bi tp đơn giản.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại
* Luyện tập:
? Khi nào tập A tập con của tp B?
? Khi nào tập A bằng tập B?
? Nêu nhận xét về số phần tử của một
tập hợp?
* Vận dụng: HS Hoạt động nhóm làm
BT 16 sgk
GV lưu ý HS:
+ Bước 1: Giải tìm x.
+ Bước 2: Viết tập hợp các giá trị x tìm
được
- HS phát biểu
- HS làm Việc nhóm
- Đại diện 1 lên bảng
trình y, các nhóm
khác nhận xét chéo.
Bài 16 (SGK/13)
20A =
, có một phần tử
0B =
, có một phần tử
AN=
, có vô số phần tử
D =
, không có phần tử nào.
Trang 22
D. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Mục tiêu: Học sinh vận dụng được kiến thức đã học ở mức độ cao
Phương pháp: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại
GV: yêu cầu hs đọc và phân tích đề bài
+ T trang 1 đến trang 9 cn viết bao
nhiêu s ?
+ T trang 10 đến trang 99 có bao nhiêu
s, cn s dng bao nhiêu ch s để
viết ?
+ T trang 100 đến trang 256 bao
nhiêu s, cn s dng bao nhiêu ch s
để viết ?
+ Tổng các chữ số cần sử dụng đến là
bao nhiêu?
Đọc bài và suy nghĩ
làm bài
+trả lời
i tập: Bn Nam đánh số trang
ca mt cun sách bng các s t
nhiên t 1 đến 256. Hi bn Nam
phi viết tt c bao nhiêu ch s
HD:
- T trang 1 đến trang 9, cn viết 9
s.
- T trang 10 đến trang 99 có :
99-10 + 1 = 90 s 2 ch s, cn
viết 90. 2 = 180 ch s.
- T trang 100 đến trang 256 :
(256 100) + 1 = 157 s có 3 ch s,
cn viết 157 . 3 = 471 s.
Vy Nam cn viết 9 + 180 + 471 =
660 s
E. Hoạt động hướng dẫn học và chun bị bài (2')
Mc tiêu: GV hướng dn và giao nhim v v nhà cho HS
GV hướng dn và giao nhim v v
nhà cho HS
- HS lắng nghe, ghi
chú.
- HS nắm chắc một phần tửthể
có bao nhiêu phần tử, phát biểu
được định nghĩa tập hợp con và hai
tập hợp bằng nhau.
- Làm BT 17,18,19,20 (SGK-13);
HDi 17a/ :
0;1;2;............;20A =
Trang 23
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 05
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Qua bài học này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Củng clại thuyết, giúp HS hiểu u hơn nữa về các khái niệm tập con”, tập rỗng, số
phần tử của tập hợp, hai tập hợp bằng nhau
2. K năng: Rèn luyn k ng viết tp hp, viết tp hp con ca mt tp hợp cho trước, s dng
đúng, chính xác các ký hiệu ; ; ; .Vn dng kiến thc toán hc vào mt s bài toán thc tế.
3. Thái độ
Yêu thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
4. Định hướng năng lực được hình thành
+ Năng lực chung: Năng lực tự học, ng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, ng lực giao
tiếp, năng lực hợp tác,ng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Phẩm chất: tự giác, tích cực
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGV, SGK, giáo án, phấn màu.
2. Hc sinh: Bảng nhóm, chuẩn bịi tập ở nhà.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC
1 . n định lớp: Kiểm tra sĩ số (1 phút)
2 . Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
A. Hoạt động khởi động và đặt vấn đề vào bài mới (7’)
Mục tiêu: ôn li kiến thức về số phần tử của tậ hợp, tập hợp con
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp
* Khởi động
HS1: Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tp hợp
rỗng là tập hợp ntn?
- Làm bài 18 (SGK/13)
Bài 18 (SGK/13)
Không thể nói A là tập hợp rỗng vì A
có một phần tử.
Trang 24
HS2: Khi nào tập A được gọi là con ca tập hợp B
- Chữa bài tập 20 (SGK/18)
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
* Đặt vấn đ: gi trước chúng ta va nghiên cu xong
định nghĩa v tp hp con, tp hp rng, hai tp hp bng
nhau. Để cng c v các kiến thức đó, hôm nay chúng ta
cùng đi chữa 1 s bài tp.
Bài 20 (SGK/32
15 ; 15 ; 15;24A A A
B. Hoạt động hình thành kiến thức
HOẠT ĐỘNG 1: Luyện tập (33’)
Mc tiêu: HS được rèn luyn k năng viết tp hp, viết tp hp con ca mt tp hợp cho trước, s
dụng đúng, chính xác các ký hiệu ; ; ; .Vn dng kiến thc toán hc vào mt s bài toán thc
tế.trong h thp phân.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm
Dạng 1: Tìm số phần tử của tập hợp.
- GV cùng học sinh ôn tp công thức
tìm số số hạng của một dãy số cách
đều.
- Vận dụng: Tìm s phn t ca mt
tp hp biết các phn t to thành mt
dãy s ch đều
i 21 (SGK-14)
- GV cho HS đọc ví dụ tập hợp A,c
định phần tử lớn nhất, nhất và
khoảng cách giữa hai phần tử liên tiếp
- GV gọi 1 HS lên bng tìm số phần tử
của tp hợp B.
- HS phát biểu
theo chỉ định của
GV.
- HS cùng GV
phân tích ví dụ a.
- Một HS lên bảng
thực hiện
Dng 1: Tìm s phn t ca tp hp.
I. Kiến thc cn nh
a. Ôn tp: Công thc tính s s hng
ca mt dãy s cách đều:
SSH = ( S ln nht- s bé nht):
khong cách +1
b. Áp dng: Tìm s phn t ca mt
tp hp biết các phn t to thành mt
dãy s ch đều
i 21 (SGK-14)
T.quát: Tp hp các s t nhiên t a
đến b có : b a + 1 phn t
10;11;12;........;99B =
Có 99 10 +1 =90 phn t
i 23 (SGK-14)
Tương tự bài tập 21, HS phân tích ví
dụ tìm số phần tử của tập hợp C.
- Yêu cu HS làm nhóm
i 23 (SGK-14)
Nhóm 1+2:
32;34;36;.........;96E =
Trang 25
+ Nhóm 1+2: Nêu công thức tổng quát
tính tính số phần tử của tập hợp các số
chẵn a đến số chẵn b(
ab
), tìm số
phần tử của tập hợp E
+ Nhóm 3+4: Nêu công thức tổng quát
tính tính số phần tử của tập hợp các số
lẻ từ số lẻ m đến s lẻ n
(
mn
) , tính số phần tử của tập hợp
D.
- GV gọi đại diện nhóm trìnhy
- Gọi HS nhận xét
- HS Hoạt động
nhóm
- Đại diện 2 nhóm
trình bày. Các
nhóm khác đổi
chéo bảng phụ
nhận xét chéo lẫn
nhau.
(99 21):2 1 40 + =
phn t
T.quát: (b-a): 2 + 1 ph.t
Nhóm 3+4 :
21;23;25;.......;99D =
(96 32):2 1 33 + =
phn t
T.quát: (n-m): 2 + 1 ph.t
i 22(SGK- 14)
? Số tự nhiên chn là số tự nhiên chữ
số tận cùng ntn?
? Hai số chẵn liên tiếp hay hai số lliên
tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
- GV chốt và y/c HS làm Bài 22
- Gọi HS nhận xét
- GV đặt vn đề và yêu cầu HS làm bài
tập 24: GV gợi ý
+ Viết các tập hợp A, B, N* bằng cách
liệt kê các phần tử
+ Sử dụng kí hiệu để th hin mi
quan h gia mi tp hp trên vi tp
N
- Gọi 1 HS lên bảng
- HS trả lời
- HS trả lời
- 4 HS lên bảng
(mỗi HS làm 1 ý)
- Hs nhận xét
- Nghe m bài
tập 24
- 1HS thực hiện
Dng 2: viết tp hp, viết tp hp
con.
i 22 (SGK-14)
0;2;4;6;8C =
11;13;15;17;19L =
18;20;22A =
25;27;29;31B =
i 24 (SGK-14)
0;2;4;6;8
0;2;4;6;8;....
* 1;2;3;4;5;....
AN
BN
NN
=
=
=
i 25 (SGK-14)
- Gọi 1 HS đọc đề
? Hãy viết tập hợp A bốn nước diện
tích lớn nhất (ĐNA)?
- Đọc bài
- HS 1
Dng 3: Bài toán thc tế
i 25 (SGK-14)
Trang 26
? Hãy viết tập hợp B ba nước có diện
tích nhỏ nhất (ĐNA)?
Gọi HS nhận xét
- HS 2
- HS nhn xét
, , ái lan, VNA In Mianma Th=
,,B Xingapo Brunay Campuchia=
- GV tổ chức trò chơi
- GV nhận xét và ghi điểm
- Hai nhóm , mỗi
nhóm gồm 3 HS
lên bảng làm vào
bảng nhóm
i tập trò chơi:
Đáp án
C. Hoạt động cng c và hướng dn hc và chun b i (4’)
Mc tiêu: + HS phát biểu các kiến thức trọng tâm của bài học.
+ GV hướng dn và giao nhim v v nhà cho HS
* Củng cố:
GV gọi HS phát biểu các kiến thức
trọng tâm của bài học.
* GV hưng dn và giao nhim v v
nhà cho HS
- HS phát biểu
- HS lắng nghe, ghi
chú.
- Xem các bài tập đã chữa. Ôn lại Định
nghĩa tập hp con, hai tp hp bng
nhau và s phn t ca mt tp hp.
- Làm hoàn thiện các bài trong SGK,
làm bài tập sau: Cho A các số tự
nhiên lẻ nhỏ hơn 10. viết các tập hợp
con của A sao cho mỗi tập hợp con đó
có hai phần tử.
Đáp án:
1;3 ; 1;5 ; 1;7 ; 1;9
3;5 ; 3;7 ; 3;9 ; 5;7
5;9 ; 7;9
- Đọc trước bài : Phép cộng và phép
nhân
Trang 27
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 06
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thức : HS được ôn lại để nắm chắc hơn về các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng và
phép nhân các số tự nhiên, tính chất của phép nhân đối với pp cộng; biết viết công thức ới dạng
tổng quát và phát biểu thành li.
2. Kỹ năng : HS được rèn luyện năng tính nhm, tính nhanh, biết vn dụng các t/c của phép cộng,
phép nhân để giải bài tn một cách hợp lí nht.
3. Thái độ
u thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
4. Định hướng năng lực được hình thành
+ Năng lực : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Phẩm chất : Tự tin, chủ động, tích cực
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : SGV, SGK, bng ph
2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
1 . Ổn định lớp
2 . Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
A Hoạt động khởi động: Giới thiệu bài (2’)
Mục tiêu: Giới thiệu nội dung tổng quát của bài học
Phương pháp: Thuyết trình
- GV giới thiệu bài:
Ở tiểu học, ta đã biết đến phép cộng và pp
nhân các số tự nhiên. Vậy phép cộng và phép
nhân các số tự nhiên có các tính chất gì giống
nhau? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong nội dung
bài học ngày hôm nay.
HS cả lớp nghe
Trang 28
B: Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Tổng và tích ca hai số tự nhiên (10’)
Mc tiêu:HS nắm được công thức của phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên, chú ý tính chất nhân với
0.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
- GV giới thiệu phép cộng và phép
nhân, viết công thức tổng quát.
- Giáo viên giới thiệu: Trong một tích
mà các thừa số bằng chữ hoc chỉ
một thừa số bằng số, ta có thể không
cần viết dấu nhân giữa các số. Ví dụ:
a.b=ab, 4.x.y=4xy
- GV đưa ?1 lên bảng phụ
- GV gọi HS đứng tại chỗ tr lời
- GV gọi HS khác nhận xét
- GV chốt lại
- GV gọi 2 HS lên bng trlời ?2
- GV yêu cu HS áp dụng ?1 để trlời
- GV yêu cu HS tìm x trong bài 30 a/
Tìm x biết: (x-34).15=0
- Em hãy nhận xét kết quả của tích và
thừa số của tích
(x-34).15=0
? Vậy thừa số còn li phi ntn?
? Tìm x dựa trên cơ sở nào ?
- HS lắng nghe ghi
chú.
- HS quan sát bảng
phụ
- HS lần lượt trả lời
- HS khác nhận xét
- 2 HS trả lời ?2
- HS q/sát tìm x
- HS trao đổi và trả lời
- HS thừa số còn lại
bằng 0
1.Tổngtích của hai số tự nhiên
a + b = c
Số hạng + Số hng = Tổng
a . b = c
Thừa số . thừa số = tích
* Chú ý: a.b = ab; 4.x.y = 4xy
?1.
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a + b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
?2. a) Tích của một số với số 0 thì
bằng 0
b) Nếu tích của hai thừa số bằng 0 t
ít nhất có một thừa s bằng 0
i 30: Tìm x, biết:
(x 34) . 15 = 0
x 34 = 0 : 15
x 34 = 0
x = 34 + 0
x = 34.
Trang 29
Hoạt động 2: Tính chất phép cng và phép nhân s tự nhiên (16')
Mc tiêu:HS được ôn lại để nắm chắc hơn vcác tính chất giao hoán , kết hợp của pp cộng và phép
nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết viết công thức dưới
dạng tổng quát và phát biểu thành lời.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
- GV treo bảng phụ (các t/c )
? Phép cộng các số tự nhiên có t/c gì?
Phát biểu các t/c đó ?
- GV gọi 2 HS phát biểu
- Phép nhân có t/ gì ?
GV gọi 2 HS phát biểu ?
? T/ c nào liên quan đến cả phép cộng
phép nhân ? Phát biểu t.c đó?
- Yêu cu HS lấy vd minh họa cho c
t/c đó?
- GV nhận xét và sửa
- HS số bị trừ = số tr
+ hiệu
- HS nhìn vào bng
phụ và phát biểu
thành lời
- HS thảo luận và trả
lời
- 2HS phát biểu
- HS thảo luận và trả
lời
- HS : Tính chất phân
phối ca phép nhân
đối với phép cộng.
- HS phát biểu
2. Tính chất phép cng và phép nhân
số tự nhiên
* T/C của phép cộng
- T/c kết hợp
( ) ( )a b c a b c+ + = + +
- T/c giao hoán :
a b b a+ = +
- Cộng với số 0 :
00a a a+ = + =
* T/c ca phép nhân
- T/c kết hợp :
( . ). .( . )ab c a bc=
- T/c giao hoán :
..a b b a=
- Nhân với số 1 :
.1 1.a a a==
- Phép nhân phân phối phép cộng :
( ) . .+ = +a b c ac bc
C. Hoạt động luyện tập (10’)
Mc tiêu: Hc sinh vn dng kiến thức đã học vào bài toán thc tế và bài tp tính hp lí.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm.
- GV yêu cu HS phát biểu t/c phép
cộng và phép nhân ? Hai t/c này có gì
giống nhau ?
- Yêu cu HS làm Bài 26
? Em nào có cách giải khác?
- Gọi HS nhận xét
- HS phép cộng và
phép nhân đều có t/c
giao hoán và kết
hợp.
- HS đọc đề và tìm ra
cách giải
- HS thảo luận
- HS nhận xét bài của
bạn
i 26 (SGK-16)
YB HN VY VT
54km 19km 82km
Trang 30
- GV chốt lại
Bài 27
- Yêu cu HS hoạt động nhómi 27
- Gọi đại diện trình bày
- HS hoạt động nhóm
tìm cách giải bài 27
- HS trình bày
Quãng đường HN, Yên Bái là
54 19 82 155( )km+ + =
Cách khác:
(54 1) (19 81) 55 100 155( )km+ + + = + =
i 27 (SGK-16) Tính nhanh
86+357+14= (86+14)357
= 100+ 357 = 457
72+69+128= (72+128)+69
= 200+69 = 269
25.5.427.2= (25.4).(5.2).27
= 100.10.27 = 27000
28.64+28.36 = 28(64+36)
= 28.100 = 2800
D. Hoạt động mở rộng
Mục tiêu: học sinh biết sử dụng kiến thức vào giải các bài tập nâng cao
Phương pp: Gởi mở, vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại
+ YC hs đọc đề bài và suy nghĩ tìm
cách giải
+ Gọi hs đứng tại chỗ nêu cách chứng
minh
+ Gọi hs lên bảng trình bày
+ Gọi hs nhn xét
+ Đọc đề bài
+ Trả lời
Bài tập: Cho A= 137.454 + 206,
B = 453.138-110. Không tính giá trị hãy
chứng tỏ A = B
Giải:
Vì 454 = 453+1 và 138=137+1
Do đó:
A= 137.(453+1)+206
= 137.453 + 137 + 206
= 137.453 + 343
B=453.(137+1)-110
= 453.137 + 453 -110
= 137.453 + 343
Trang 31
+ Nhận xét sửa sai nếu có
Vậy A = B
D. Hoạt động hướng dn hc và chun b bài (4’)
Mc tiêu: GV hướng dn và giao nhim v v nhà cho HS
* Cng c: Để tính nhanh c bài toán
ta vn dng các tính chất đã học.
+ Tính chất giao hoán
+ Tính chất kết hợp
+ Tính chất phân phối của pp nhân
đối với phép cộng.
* GV hướng dẫn học và chuẩn bị bài
- HS tiếp thu kiến
thức.
- HS lắng nghe, ghi
chú.
* GV hướng dẫn học và chuẩn bị bài
- Học thuc các t/c của phép cộng và
phép nhân.
- Làm các bài tập 28,29,30,31 (sgk)
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Trang 32
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 07
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
2. Kng :
- HS biết vận dụng một cách hợp các tính chất ca phép cộng pp nhân vào các bài tp tính
nhẩm, tính nhanh.
- HS biết vn dng máy tính b túi để gii nhanhc tng, tích nhiu s.
3. Thái độ
Yêu thích môn học, cẩn thận trong tính toán.
4. Định hướng hình thành phm chất,ng lực.
+ Năng lực chung : Năng lực tự học, ng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao
tiếp, năng lực hợp tác,ng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Năng lực chuyên biệt : Tư duy logic, năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : SGV, SGK, bng phụ , phn màu, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh : Máy tính bỏ túi, SGK, đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC
1 . Ổn định lớp (1’)
2 . Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
Nội dung kiến thức cần đạt
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (3’)
- HS1 : Phát biu các tính cht ca phép cng và phép
nhân các s t nhiên .
- HS2: Tính nhanh :
a) 4 . 37 . 25
b) 56 + 16 + 44
Trang 33
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (40’)
Mc tiêu:- HS biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào các bài
tập tính nhẩm, tính nhanh
- HS biết vn dng máy tính b túi để gii nhanh các tng, tích nhiu s.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Bài 31 (SGK-17)
- GV hướng dẫn HS làm
- Gọi 3HS lên bng.
- Yêu cu HS nhận xét bàim
của bn.
? Trong bài tập trên các bạn đã sử
dụng các tính chất nào ca phép
toán nào?
Bài 32 (SGK-17)
- Yêu cu HS tự đọc phn hướng
dẫn sau đó vận dụng cách tính.
- Gợi ý tìm cách tách số sao cho
kết hợp ra số chẵn chục.
? Hãy cho biết đã vận dụng t/c
nào của phép cộng để tính
nhanh?
- 3 HS thực hiện
- HS t/c giao hoán, t/c
kết hợp ca phép
cộng
- HS đọc
-Hai HS lên bảng làm
- HS t/c giao hoán và
kết hợp để tính
nhanh.
Dạng 1: Tính nhanh
i 31 (SGK-17)
) 135 360 65 140
(135 65) (360 140)
200 400 600
a + + +
= + + +
= + =
) 463 318 137 22
(463 137) (318 22)
600 340 940
b + + +
= + + +
=+=
) 20 21 22 ...... 29 30
(20 30) (21 29) (22 28)
(23 27) (24 25)
50 50 50 50 50 25 275
c + + + + +
= + + + + +
+ + + +
= + + + + + =
i 32: (SGK-17) Tính nhanh
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41=1000+ 41 = 1041
b) 37+198 = (35+2)+198
= 35+(2+198) = 35+200 =235
- GV hướng dẫn HS cách sử dụng
MTBT
- GV tổ chức trò chơi thi tính
toán nhanh: dùng máy tính ,tính
nhanh ý c
- GV chia lớp làm 4 tổ
- GV tổng hợp nhận xét và khen
thưởng nhóm có kết quả nhanh
nhất.
- HS đọc thông tin
SGK nhận biết các nút
trên máy tính
- Từng nhóm dùng
máy tính thực hiện
- Hs nhận xét
- HS sử dụng máy
tính bỏ túi
- Hs làm theo yêu
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
i 34 (SGK-17)
1364 4578 5942
6453 1469 7922
5421 1469 6890
3124 1469 4593
1534 217 217 217 2185
+=
+=
+=
+=
+ + + =
i 38 (SGK-20)
Trang 34
- GV yêu cu HS làm theo cặp 1
HS đọc một HS bấm máy tính và
đọc kết quả bài 38 SGK-20
cầu.
375.376=141000
624.625=428571
13.81.215=226395
GV: Cho HS đọc đề bài.
- GV pn tích và hướng dn
cho HS cách gii: 2 = 1 + 1 ;
3 = 2 + 1 ;
5 = 3 + 2 …..
- Giới thiệu tiểu sử nhà toán học
Đức Gau-Xơ.
? Cậu bé Gau-xơ tính tổng S =
1+2+3+4+…+99+100 ntn.
- GV hướng dẫn HS tính tổng S
theo 2 cách như SGK từ đó đưa ra
công thức tính tổng dãy số cách
đều.
S = (SHC + SHĐ).số SH: 2
-GV yêu cầu HS vận dụng công
tính các tổng.
-GV hướng dẫn HS trình bày.
-HS trình bày.
- Một hs đọc “có thể
em chưa biết”
- HS trả lời
Dng 3: Tính tng dãy s theo qui
lut .
i 33 (SGK -17) Bn s cn tìm là 13;
21; 34, 55
i 1.Tính tổng
a) S= 1 + 2 + 3+…+98 + 99 + 100
= (1+100).100:2 = 5050
b) M = 99 + 97 ++ 3 + 1
Số số hạng của tổng trên là:
(99 1): 2+ 1 = 50 (số hạng)
Tổng A = (1 + 99).50:2= 2500
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố và hướng dẫn học về nhà (2’)
Mc tiêu:
+ HS h thống được các kiến thc trng tâm ca bài hc.
+ GVng dn và giao nhim v v nhà cho HS
* Cng c:
- GV: Để tính nhanh các tng ta vn
dng các tính cht giao hoán kết hp
ca phép cng.
- GV giao nhim v v nhà cho HS.
- HS phát biu
- HS lng nghe,
ghi bài.
* Hưng dn hc và chun b bài
- Hc thucc tính cht ca pp
cộng và phép nhân đã học.
- Làm bài tp: 35; 36; 37, 3940 SGK
chun b cho tiết Luyn tp 2.
Trang 35
Trang 36
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 08
LUYỆN TẬP(TIẾP)
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc: HS tiếp tc cng c các tính cht ca phép cng phép nhân c s t nhiên đ áp dng
thành tho vào các bài tp .
2. K năng: Biết vn dng các tính cht trên vào các bài tp tính nhm, nh nhanh . Biết vn dng hp
lý các tính cht ca phép cng và phép nhân vàoi toán
3. Thái độ: HS cn thn trong làm toán
4. Định hướng năng lực được hình thành
+ Năng lực chung : Năng lực tự học, ng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao
tiếp, năng lực hợp tác,ng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Năng lực chuyên biệt : Tư duy logic, năng lực tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP TRNG TÂM
Nêu và gii quyết vn đề, dy hc hp tác theo nhóm nh.
III. CHUN B CA GV VÀ HS
1. GV: Giáo án, SGK, giáo án, bng ph.
2. HS: giy nháp, bng nhóm.
IV. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC CH YU:
1 . Ổn định lớp
2 . Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (7’)
- GV nêu yêu cu kiểm tra bài cũ:
* Kim tra: :
- HS1: Nêu các t/c ca phép nhân các s t nhiên.
Viết CTTQ
- HS2: Áp dng: Tính nhanh
a) 5.25.2.16.4
b) 32.47 + 32. 53
Đáp án:
a) 5 . 25 . 2 . 16 . 4 = (5.2). (25.4). 16
= 10. 100. 16 = 1000. 16 = 16000
b) 32.47 + 32. 53 = 32.(47 + 53)
= 32.100 = 3200
Trang 37
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tp (35’)
Mc tiêu: Hc sinh vn dng linh hot các tính cht ca pp nhân trong gii bài tp.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm
- GV:Yêu cầu HS đc đ bài bài
35/ SGK và tính nhm các tích
bng nhau.
- GV: Hưng dn HS bài toán
mu trong i 36/SGK bng hai
cách.
- GV:Yêu cu HS làm theo nhóm
nh hai em cùng bàn.
- HS: Tr li bng ming.
- HS:Nm được cách làm đ tính
nhm 2 câu a, b.
- HS hot động nhóm:
T 1, 2: câu a.
T 3, 4: câu b.
Dng 1: Tính nhm
i 35: Các tích bng nhau:
15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 . 4
4 . 4 . 9 = 8 . 18 = 8 . 2 . 9
i 36:
45 . 6 = 45 . (2 . 3)
= (45 . 2) . 3
= 90 . 3 = 270
45 . 6 = (40 + 5) . 6
= 6 . 40 + 6 . 5
= 240 + 30 = 270
a) 15 . 4 = 15.(2 . 2)
= (15 . 2).2
= 30.2 = 60
15 . 4 = (10 + 5) . 4
= 10 . 4 + 5 . 4
= 40 + 20 = 60
b) 25 . 12 = 25 . (3 . 4)
= (25 . 4) . 3
= 100 . 3 = 300
25 . 12 = (20 + 5) . 12
= 20 . 12 + 12 . 5
= 240 + 60 = 300
125 . 16 = 125 . (8 . 2)
Trang 38
Để tính nhanh bài 37 ta vn
dng tính chất sau đây:
a(b - c) = ab ac
- GV cho HS tìm hiu d theo
nhóm đôi rồi gi 3 HS lên bng,
mi HS làm mt ý bài 37.
-GV: Để tìm s chưa biết trong
phép tính, ta cn nm vng
quan h gia các s trong phép
tính
Lưu ý: Với mi x
N ta đều có
x.0 = 0; x.1 = x
? Tích ca 2 tha s bng 0
tha s th 2 khác 0 thì tha s x
34 bng bao nhiêu?
-GV yêu cu HS lên bng làm
câu b
- HS lng nghe.
- HS suy nghĩ và đề xut ý kiến.
- HS tìm hiu ví d
theo nhóm đôi rồi 3 HS lên bng
trình bày
-HS nêu li cách tìm tha s
chưa biết trong tích.
-HS lng nghe.
-HS: x- 34 = 0
-HS lên bng trình bày.
= (125 . 8) . 2
= 1000 . 2 = 2000
125 .16 = (100 + 25).16
= 100.16 + 25.16
= 1600.400 = 2000
i 37: Tính nhm:
16 . 19 = 16.(20 1)
= 16.20 16
= 320 16 =304
46 . 99 = 46 . (100 1)
= 46 . 100 46
= 4600 46 = 4554
35 . 98 = 35 . (100 2)
= 35 . 100 35 . 2
= 3500 70 = 3430
Dng 2: Tìm s chưa biết trong
một đẳng thc
i 30SGK: Tìm s t nhiên x
biết
a)(x -34).15 = 0
vì 15
0 nên x - 34 = 0
x = 34
b) 18.(x - 16) = 18
x - 16 = 18 : 18
x - 16 = 1
x = 1 + 16
x = 17
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố và hướng dẫn học và chuẩn bị bài (3’)
Mc tiêu:
+ HS h thống được các kiến thc trng tâm ca bài hc.
+ GVng dn và giao nhim v v nhà cho HS
? Nêu li các tính chất đã sử
- HS phát biu
- Làm bài tp: 39, 40 SGK và
Trang 39
dng c bài tp trên.
-Gv giao nhim v v nhà cho
HS.
chun b cho tiết sau
Trang 40
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 09
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
- HS hiểu được khi nào kết qu ca mt phép tr mt s t nhiên, kết qu ca mt phép chia
là mt s t nhiên.
- HS nắm đưc quan h gia các s trong phép trừ, phép chia, phép chia có dư.
2. Kĩ năng
- Rèn cho HS vn dng kiến thc v phép trừ, phép chia đ tìm s chưa biết trong phép tr,
phép chia.
3. Thái độ
- Rèn tính chính xác trong phát biu và gii toán.
4. Định hướng năng lực được hình thành
+ Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Năng lực chuyên biệt : Tư duy logic, năng lực tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM
- Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt độngnhóm, thực hành.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên : SGV, phấn màu, thước thẳng, bng phụ vẽ hình 14, 15, 16/SGK/21
2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập
IV. Hoạt độngdạy học
1 . Ổn định lớp
2 . T chức các hot động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động và đặt vấn đề vào bài mới (4’)
* Kim tra: : HS : Tìm s t nhiên x sao cho : a. x : 8 = 10
b. 25 - x = 16
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu về phép trừ hai số tự nhiên (15’)
Trang 41
Mc tiêu:HS biết được khi nào kết quả phép trừ hai số tự nhiên số tự nhiên, quan hệ giữa các số
trong phép trừ.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
? Hãy xét xem có s t nhiên x nào mà
a) 2 + x = 5 hay không?
b) 6 + x = 5 hay không?
- u a ta phép tr 5 - 2 = x
- GV: Khái quát và ghi bng cho hai s
t nhiên a và b
Nếu s t nhiên x sao cho b + x = a
thì có phép tr a - b = x
-GV gii thiệu cách xác định hiu bng
tia s
+ Xác định kết qu ca phép tr 5 - 2
như sau:
0 1 2 3 4 5
+ Đt bút chì đim 0, di chuyn trên
tia s 5 đơn v theo chiều mũi tên.
+ Di chuyn bút chì theo chiều ngược
lại 2 đơn v.
+ Khi đó đầu bút chì ch điểm 3 đó là
hiu ca 5 và 2.
?Theo cách trên tìm hiu ca 7 - 3; 5 - 6
-GV gii thích 5 không tr đưc 6 vì
khi di chuyn bút chì t đim 5 theo
chiều ngược mũi tên 6 đơn v thì đu
bút vượt ra ngoài tia s.
Cng c làm ?1
-GV nhn mnh:
a) S b tr = s tr thì hiu bng 0
b) S tr bng 0 thì s b tr bng hiu
c) Điều kiện để có phép tr là s b tr
lớn hơn hoc bng s tr.
- HS tr li :
a) x = 3
b) Không tìm
đưc giá tr ca x
-HS ghi bài
-HS quan sát GV
ng dn trên tia
s.
-HS làm ming ?1
a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có
hiu a - b là a
b
1. Phép trừ hai số tự nhiên
* Định nghĩa:
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu số
tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta
phép trừ a b = x
Trang 42
?1. Điền vào chỗ trống
a) a a = 0
b) a 0 = a
c) ĐK để có hiệu a – b là
ab
HOẠT ĐỘNG 3: Phép chia hết và phép chia có dư (14’)
Mc tiêu:HS biết được khi nào kết quả phép chia hai số tự nhiên một số tự nhiên, biết được các
quan hệ giữa các số trong phép chia hết, phép chia có dư.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
- GV đặt vn đề
a) 3x = 12 hay không ?
b) 5x = 12 hay không ?
- GV chốt và ghi bảng
- Yêu cu HS làm ?2
- GV gọi HS nhận xét
- GV giới thiệu hai phép chia
12
3
0
4
14
3
2
4
? Hai phép chia trên có gì khác nhau
nhau ?
- GV giới thiệu phép chia hết , phép
-HS:
a) x = 4
b) khôngs t
nhiên x nào mà 5.x
= 12
-HS ghi bài vào v
-HS tr li mng
?2
a) 0 : a = 0(a
0);
b) a : a = 1 (a
0)
c) a : 1 = a
-HS tr li
-HS đọc phn TQ
trong SGK/tr22
-HS ghi bài vào
v.
2. Phép chia hết và phép chia có dư
* Định nghĩa: Cho hai số tự nhiên a và
b trong đó b 0 , nếu số tự nhiên x
sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho
b và ta có phép chia hết a : b = x
?2. Điền vào chỗ trống
a) 0 : a = 0 ( a 0)
b) a : a =1
c) a : 1 = a
* Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b
0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q
r duy nhất sao cho: a = b.q + r trong
đó
0 rb
+ Nếu r =0 thì a = b.q
+ Nếu r 0 thì phép chia có dư
?3. Điền vào chỗ trống
Trang 43
chia có dư
? Số bị chia , số chia , tơng , số có
quan hệ gì ?
? Số chia cần có điều kiện gì?
? Số dư cn có điều kiện gì?
- Yêu cu HS làm ?3
- GV yêu cu HS làm trên bảng nhóm
? Em hãy giải thích ý c,d?
- GV gọi HS nhận xét
-HS lần lượt lên
bảng điền kết qu
o bng ph.
-2HS lên bng làm
Số bị
chia
600
1312
15
x
Số
chia
17
32
0
13
Thươ
ng
35
41
x
4
Số
5
0
x
15
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố- Luyện tập (10’)
Mc tiêu:HS vận dụng được kiến thức về phép trừ và phép chia để các bài toán tìm x trong các phép
tính đơn giản.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm
* Cng c:
- GV h thng li toàn b ni dung bài
hc.
- GV yêu cu 1 vài HS đc phn tng
kết cui bài.
* Luyện tập :
Yêu cu HS là BT 44
- Gọi 2 HS lên bảng
? Tìm số bị chia ?
? x = ?
? Tìm số bị trừ ?
? Tìm thừa số còn lại ?
? x = ?
- GV gọi HS nhận xét
- HS lắng nghe và
phát biểu
- HS làm BT 44 sgk
- 2 HS lên bảng
thực hiện
- HS nhận xét
i 44 (SGK-22) Tìm x
a) x : 13 = 41
x = 41.13 = 533
d) 7x 8 = 713
7x = 713 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
Trang 44
Bài 43
Y/c hsm Hoạt động nhóm
- Chia lớp những nhóm theo bàn
Thực hiện trong 3ph, nhóm nào xong
đọc kết quả
- Gv nhận xét
Bài 43 (SGK/23)
Đổi 1kg=1000g
Khối lượng quả bí ngô khi cân thăng bằng là:
1000-500-100=400 gam
HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn học và chuẩn bị bài (2’)
Mc tiêu: GV hướng dn và giao nhim v v nhà cho HS
GV hướng dn và giao nhim v v
nhà cho HS
- HS lắng nghe,
ghi chú
- Học thuộc phần in đm
phần đóng khung trong SGK.
- Làm cáci tập 41
46 (sgk)
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Trang 45
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 10
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thức: HS biết được các mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện
được trong tập hợp số tự nhiên.
2. Kỹ năng: HS vận dụng được kiến thức về pp trừ để tính nhẩm, để giải các bài toán trong thực tế
3. Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài, có tinh thn hợp tác khi
hoạt động nhóm.
4. Định hướng năng lực được hình thành
+ Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Năng lực chuyên biệt : Tư duy logic, năng lực tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp – gợi mở.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên : Giáo án, SGV, phn màu, máy tính bỏ túi…
2. Học sinh : Bng nhóm, máy tính bỏ túi, SGK
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
1 . Ổn định
2 . Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: Ôn lại mối quan hệ giữa c số trong phép trừ, pp chia trong tp s t nhiên.
Phương pháp: Vấn đáp, luyn tp
Định hướng phát trin k năng: Trình bày bài, thuyết trình
* Kim tra: : Tìm s t nhiên x,
biết:
- hs lên bng làm bài
- Hs làm bài vào v
a) 4x : 17 = 0
4x : 17 = 0
Trang 46
a) 4x : 17 = 0
b) 1428 : x = 14
* Đặt vấn đ: gi trước ta đã
biết phép tr và phép chia được
thc hin như thế nào, hôm nay
chúng ta s vn dụng nó để làm 1
s bài tp.
4x = 0 . 17
4x = 0
b) 1428 : x = 14
=>1428 : x = 14
x = 1428 : 14
x = 107
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (23’)
Mc tiêu: HS biết được các mối quan hệ giữa c số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện
được trong tập hợp số tự nhiên
HS vận dng được kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải ci toán trong thực tế
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, luyn tp..
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhn thức, năng lực khái quát hóa,
năng lực s dng ngôn ng,…
- GV yêu cu HS đọc bài 47 sgk
? Tìm số bị trừ 3 HS lên bảng
- GV yêu cu HS thử lại
? Vậy giá trị của x có đúng với yêu
cầu của đề hay không ?
? Tìm số hạng ?
? Tìm số trừ ?
- GV yêu cu HS thử lại
? Vậy giá trị của x có đúng với yêu
cầu của đề không ?
? Tìm số trừ ?
? Tìm số hạng ?
- HS ghi bài
- HS1: thực hiện ý a
- HS thử lại
- HS2:thực hiện ý b
- HS3 : làm ý c
Dạng 1. Tìm x
i 47 (SGK-24)
a) ( x 35 ) 120 = 0
( x 35 ) = 120
x = 120 + 35
x = 155
b) 124 + ( 118 x ) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c) 156 ( x + 61 ) = 82
Trang 47
- Yêu cu HS thử lại.
- GV gọi HS 4 nhận xét
- HS nhận xét
x + 61 = 156 82
x + 61 = 74
x = 74 61 x = 13
i 48 (SGK-24)
- GV yêu cu HS đọc đề bài 48 và
đọc kĩ phần hướng dẫn
- Gọi 2 HS lên bảng
- Gv gọi HS3 nhận xét
i 49 (SGK-24)
- GV yêu cu HS đọc đề bài 48 và
đọc kĩ phần hướng dẫn
- Gọi 2 HS lên bảng
- Gv gọi HS3 nhận xét
* GV chốt:
- Để tính nhm nhanh mt tng ta
có th thêm vào s hng này và bt
đi ở s hng kia cùng mt s thích
hp.
- Còn để tính nhanh mt hiu ta có
th thêm vào c s tr và s b tr
cùng mt s thích hp
- HS đọc
- 2HS lên bảng
- HS nhận xét và ghi vào vở
Dạng 2. Tính nhẩm
i 48 (SGK-24) Tính nhẩm
35+98 =(35 2 ) + (98+ 2)
= 33 +100 = 133
46+29 = (46 1)+(29+1)
= 45 + 30 = 75
i 49:
Tính nhẩm bằng cách thêm vào
số bị trừ và số trừ cùng một số
thích hợp.
a/ 321 96 = (321 + 4) (96 + 4)
= 325 100 = 225
b/ 1354 997
= ( 1354 + 3) (997 + 3)
= 1357 1000 = 357
- GV yêu cu HS đọc Bài 52
- GV gọi 2HS lên bảng làm ý a.
- Tương tự yêu cầu HS làm ý b
? Theo em nhân cả s bị chia và số
nào là thích hợp?
- GV gọi 2 HS lên bng làm
-Yêu cu tính nhẩm áp dụng
t/c (a+b):c = a:c+b:c
- Gọi 2HS lên bng làm
- Đọc đề bài
- 2HS lên bảng
- HS3 nhận xét
- HS suy nghĩ trả lời
- 2 HS lên bảng làm ý b
- HS chú ý
- 2 HS lên bảng
i 52(SGK-25)
a) 14.50 = (14:2).(50.2) = 700
16.2 = (16:4).(25.4)= 4.100= 400
b) 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 24
1400:25 =(1400.4) : (25:4)
= 5600 : 100 = 56
c) 132:12 = (120+12):12
Trang 48
- Lưu ý: ch số sao cho các số hạng
đều phi chia hết.
= 120:12+12:12 = 10+1=11
96:8 = (80+16):8 = 80:8+16:8
= 10+2 = 12
Bài 50: GV yêu cầu HS sử dng máy
tính bỏ túi
- Yêu cu HS đọc HD sgk
- Yêu cầu HS sử dụng máy tính
- GV gọi đại diện tổ đứng tại chỗ trả
lời
- GV gọi HS nhận xét
- HS sử dụng
- Đọc hướng dẫn sgk
- Áp dụng tính
- HS đại diện tổ trả lời.
- HS nhận xét
Dạng 3: Dùng máy tính bỏ túi
i 50 SGK-24)
425 257 = 168
91 56 = 35
82 56 = 26
73 56 = 17
352 46 46 46 = 514
HOẠT ĐỘNG 3. Kiểm tra 15 phút
Mc tiêu : HS biết được các mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện
được trong tập hợp số tự nhiên.
Phương pháp : Kim tra
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhn thức, năng lực khái quát hóa
Câu 1. (3đ) Viết tập hợp A các số tự
nhiên nhỏ hơn 6, tập hợp Bc số tự
nhiên nhỏ hơn 8. Rồi dùng kí hiệu
để thể hiện gian hệ giữa hai tập hợp
trên.
Câu 2. (6đ) Tính nhanh
a) 81 + 243 + 19
b) 32.47 + 32.53
c) (1200 + 60) : 12
Câu 3. (1đ) Tìm x
(x 36): 18 = 12
- Hs làm bài vào giy kiểm
tra
Đáp án
Câu 1. A = 0, 1, 2, 3, 4, 5
B = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
A B
Câu 2. Tính nhanh
a) 81+243+19=(81+19)+243=343
b) 32.47+32.53=32(47+53) =320
c) (1200 + 60) : 12
= 1200:12 + 60:12 = 100+5= 105
Câu 3. Tìm x
(x 36): 18 = 12 x = 252
HOẠT ĐỘNG5: Tìm tòi, mở rộng (4’)
Mc tiêu: GV hướng dn và giao nhim v v nhà cho HS
Trang 49
* Củng cố:
GV chốt:
- Để tính nhm nhanh mt tng ta có th thêm vào s hng này và bớt đi s hng kia cùng mt s
thích hp.
- Còn để tính nhanh mt hiu ta có th thêm vào c s tr s b tr cùng mt s thích hp.
* Hướng dẫn v nhà:
? Trong N phép trừ thực hiện được khi nào ? Nêu cách tìm số trừ số bị trừ ?
- Bài tập 49, 51,53 (SGK-24;25) 74, 75 (SBT- 11,12)
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Trang 50
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 11
LUYỆN TẬP (TIẾP)
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc: Tiếp tc cng c cho hc sinh nm được các mi quan h gia các s trong phép trừ, điu
kiện để phép tr thc hin được.
2. Kĩ năng:HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một bài toán thực tế.
3. Thái độ
u thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
4. Định hướng năng lực được hình thành
+ Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Năng lực chuyên biệt : Tư duy logic, năng lực tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP DY HC TRNG TÂM ging dy
Nêu và gii quyết vn đề, dy hc hp tác theo nhóm nh.
III. CHUN B CA GV VÀ HS ca GV và HS
1. GV: Thước kẻ, máy tính …
2. HS: Hc bài, làm bài nghiên cứu trước bài mi, máy tính.
IV. Tiến trình bài dy
1. Ổn định t chc (1’)
2. Hoạt động khởi động.(6’)
* Kim tra: Tìm s t nhiên x, biết:
a) (x 47) 115 = 0
x 47 = 0 + 115
x 47 = 115
x = 115 + 47 = 162
b) 315 + (146 x) = 401
146 x = 401 315
146 x = 86
Trang 51
x = 146 86 = 60
* Đặt vấn đ: Gi học trước chúng ta đã thực hin gii các bài toán tìm x, tính nhm và làm quen vi vic
s dng máy tính. Hôm nay chúng ta sm quen vi các bài toán vn dng nhng phép toán gi hc
trước.
3. Ni dung bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tp dng toán tính nhanh
Mc tiêu: Củng cố cho học sinh nắm được các mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để
phép trừ thực hin được. Vận dng các tính cht phép tr để tính toán hp lý.
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ.
Định hướng phát triển năng lực :ng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực khái quát
hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
HOẠT ĐỘNG 1: Dạng toán
tính nhẩm (15’)
- GV: Cho học sinh thực hiện
bài tập 52 SGK
- GV: Gợi ý cho học sinh xét
ví dụ mẫu.
(?) Tương tự em hãy tính 14.
50; 16. 25 ?
- GV: Quan sát bài làm của
học sinh dưới lớp và sửa sai
cho các em nếu có.
- GV: Cho phép chia
2100 : 50. Theo em nhân
cả số bị chia số chia với s
nào thích hợp?
- GV: Gợi ý và làm mẫu cho
học sinh
(?) Tương tự em hãy tính
1400: 25 ?
- HS nghiên cứu ví dụ mẫu.
- HS: Hai học sinh lên bảng,
cả lớp suy nghĩ cùng thực
hiện vào vở và theo dõi bài
làm của bạn nhn xét.
- HS: Nhân cả số bị chia và số
chia với số 2
- HS: Suy nghĩ thực hiện vào
vở, một học sinh lên bảng, lớp
theo dõi bài làm của bạn
- HS: Suy nghĩ thực hiện vào
vở, một học sinh lên bảng, lớp
theo dõi bài làm của bạn
a/ Tính nhẩm bằng cách nhân
thừa số này và chia thừa số kia
cùng một số thích hợp.
Ví dụ: 26. 5 = (26 : 2)(5 . 2)
= 13 . 10 = 130
14. 50 = (14: 2)(50. 2)
= 7. 100 = 700
16. 25 = ( 16 : 4)(25 . 4)
= 4 . 100 = 400
b/ Tính nhẩm bằng cách nhân cả
số bị chia và số chia với cùng một
số thích hợp.
Ví dụ:
2100 : 50 = (2100 . 2) : (50. 2)
= 4200 : 100
= 42
Trang 52
- GV: Cho học sinh tính nhẩm
bằng cách áp dụng tính chất
( a + b) : c = a: c + b : c
- GV: Viết đề bài lên bảng cho
học sinh quan sát sau đó yêu
cầu hai em học sinh lên bảng,
lớp cùng thực hiện vào vở và
theo dõi bài làm của bạn
nhận xét
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25. 4)
= 5600 : 100 = 56
c/ Tính nhẩm bằng cách áp dụng
tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c
+ 132 : 12 = ( 120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12: 12
= 10 + 1 = 11
+ 96 : 8 = ( 80 + 16): 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
Hoạt động 2: Dng toán áp dng thc tế.
Mc tiêu:Tiếp tục củng cố cho học sinh nắm được các mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều
kiện để phép trừ thực hiện được.
HS vận dng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một bài toán thực tế.
Phương pháp: Nêu gii quyết vấn đề, luyn tp, thuyết trình
Định hướng phát triển năng lực: ng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực sử dụng
ngôn ngữ,…
HOẠT ĐỘNG 2: Dạng toán
áp dụng thực tế (18’)
- GV: Cho học sinh thực hiện
bài tập 53 SGK
- GV: Yêu cầu một em đọc to
đề.
GV: Yêu cu hs tóm tắt đề bài.
- Gi hs lên bng làm bài
GV: Quan sát bài làm của học
sinh dưới lớp và sửa sai cho
các em nếu có.
- Học sinh đọc đ bài
- Hs tóm tắt đề bài
- Nêu cách gii.
- hs lên bng làm bài.
Dạng 2: toán áp dụng thực tế
i 53:
Tóm tắt:
Tâm có 21000 đ mua v. Loi I
giá 2000 đ. Loại II 1500đ. Tâm
mua đưc nhiu nht bao nhiêu
quyn v.
a) Tâm ch mua loi I
b) Tâm ch mua loi II.
Gii:
a) S v loại I tâm mua đưc
Trang 53
- Hs làm bài vo v
a) S v loi I tâm mua đưc
nhiu nht là:
21000:2000= 10 dư 1
Vậy Tâm mua được nhiu
nht 10 quyn v loi I
b) S v loại II tâm mua đưc
nhiu nht là:
21000:1500=14
Vậy Tâm mua được nhiu
nht 14 quyn v loi II
nhiu nht là:
21000:2000= 10 dư 1
Vậy Tâm mua được nhiu nht 10
quyn v loi I
b) S v loại II tâm mua đưc
nhiu nht là:
21000:1500=14
Vậy Tâm mua được nhiu nht 14
quyn v loi II
C.. Tìm tòi, m rng:
4’)
- GV: Hướng dẫn học sinh dùng máy tính bỏ túi.
(?) Hãy sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép chia sau:
1683 : 11; 1530 : 34; 3348 : 12.
5. Hướng dn hc nhà (1’)
- Về nhà học bài ôn lại các kiến thức về phép cộng phép nhân
- Làm bài tập 54 SGK; 76; 77; 78 SBT/12.
- Đọc trước bài :“ Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số”
Trang 54
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 12
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN, NHÂN HAI LŨY
THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thức: HS phát biểu được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và mũ, nắm được công thức
nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2. Kĩng :
- HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bng nhau bng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị các lũy
thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- HS thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa.
- HS vận dng được công thức lũy thừa vào một số bài toán cơ bản.
3. Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài, có tinh thn hợp tác khi
hoạt động nhóm.
4. Định hướng năng lực được hình thành
+ Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Năng lực chuyên biệt : Tư duy logic, năng lực tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp- gợi mở, hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên : Go án, SGV, phấn màu, bảng phụ ghi bình phương, lập phương của một số số tự
nhiên đầu tiên.
2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
1 . Ổn định
2 . Bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
A: Khởi động và đặt vấn đề vào bài mới (8’)
Mc tiêu: kim tra chun b bài mi ca hc sinh. Ôn li kiến thc bài học trước.
Trang 55
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình..
Định hướng phát trin kĩ ng: Năng lực s dng ngôn ng, giao tiếp.
* Kiểm tra bài cũ:
Hãy viết các tổng sau thành tích:
5 + 5 + 5 + 5 + 5; a+a+a+a+a+a
* Đặt vấn đề: Tổng nhiều số bằng
nhau viết gọn bằng cách dùng
phép nhân. Tích nhiều số bằng
nhau có thể viết gọn như sau: 2.2.2
= 2
3
; a.a.a.a = a
4
. Ta gọi 2
3
, a
4
các
lũy thừa với số mũ tự nhiên. Vậy
thế nào một lũy thừa với số mũ
tự nhiên? Chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu trong nội dung bài học ngày
hôm nay.
HS : 5+5+5+5+5 = 5.5
a+a+a+a+a+a = 6.a
- Lắng nghe và ghi đầu
bài.
5+5+5+5+5= 5.5
a+a+a+a+a+a= 6.a
B. Hình thành kiến thức
Lũy thừa với số mũ tự nhiên (15’)
Mc tiêu: HS phát biểu được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và mũ. Biết viết gọn một
tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị các lũy thừa
Phương pháp: - Nêu giải quyết vấn đề, vấn đáp- gợi mở.
Đinh ng phát trin k ng: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,
năng lực giao tiếp
- GV: Tương tự như hai ví dụ trên:
2. 2. 2 = 2
3
; a. a. a. a. a = a
5
.Em hãy
viết các tích sau:
7. 7. 7; b. b. b. b; a. a… a (n 0)
n thừa số
- GV: Mời một em lên bảng trình
bày.
- GV: Hướng dẫn cho học sinh ch
đọc: 7
3
: đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 lũy
thừa 3, hoặc lũy thừa bậc 3 của 7
(?)Tương tự em hãy đọc b
4
; a
4
; a
n
?
- HS: Suy nghĩ và viết
o v
- Một HS lên bảng trình
bày
- HS lắng nghe.
- HS: Đứng tại chỗ đọc,
giáo viên nhn xét
sửa sai cho học sinh.
1. Lũy thừa với s mũ tự nhiên
Vd : a.a.a.a.a =
5
a
*Ví dụ:
7. 7. 7 = 7
3
; b. b. b. b = b
4
a . a . a . a = a
n
7
3
: đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 lũy thừa 3,
hoặc lũy thừa bậc 3 của 7. Trong đó
7 gọi cơ số 3 gọi là số mũ.
* Định nghĩa: y thừa bậc n của a
Trang 56
- GV: Dựa o cácdtrên em
hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của
a.
- GV nhận xét và viết dạng tổng
quát.
- GV giới thiệu: Phép nhân nhiều
thừa số bằng nhau gọi là phép
nâng lên lũy thừa.
- GV: Treo bảng phụ đã viết sẵn bài
tập ?1 và gọi từng HS đọc kết quả
điền vào ô trống.
(?) Qua bài tập trên trong một lũy
thừa làm thế nào để ta biết được
giá trị của mỗi thừa số bng nhau ?
Và số lượng các thừa số bằng nhau
?
- GV nhấn mạnh: Trong một lũy
thừa với số mũ tự nhiên (a 0)
số cho biết giá trị của mỗi thừa số
bằng nhau. Số mũ cho biết số
lượng các thừa s bằng nhau.
- GV cho HS so sánh 2
3
và 2.3 rồi
rút ra lưu ý:
3
2 2.3
- GV: Cho học sinh làm bài tập 56
(a; c)
(?) Hãy viết gọn các tích sau bằng
cách dùng lũy thừa: 5. 5. 5. 5. 5. 5; 2.
2. 2. 3. 3 ?
- GV: Giới thiệu bình phương, lập
phương và cho HS đọc chú ý SGK.
Sau đó, Gv treo bảng phụ giới thiệu
- HS: Suy nghĩ trả lời
- HS quan sát ?1
- Từng HS đọc kết quả
- HS: Suy nghĩ trả lời.
- HS so sánh rồi ghi lưu
ý vào vở.
- HS hoạt động cá nhân
rồi đứng tại chỗ đọc
đáp án.
- HS lắng nghe GV giới
thiệu và 1 HS đọc chú ý
(sgk). Sau đó, HS quan
sát bảng phụ.
là tích của n thừa số bng nhau,
mỗi thừa số bằng a
. ..... (n 0)
n
a a a a=
n thừa số a
a: Cơ số, n: Số mũ
?1
Lũy
thừa
Cơ số
Số
Gt của lũy
thừa
2
7
7
2
49
3
2
2
3
8
4
3
3
4
81
- Lưu ý: 2
3
≠ 2.3 ; 2
3
= 2.2.2 = 8
* Chú ý (sgk)
Qui ước :
1
aa=
Bảng phụ ghi bình phương, lập
phương của một số số tự nhiên.
Trang 57
bình phương, lập phương của một
số số tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa có cùng cơ số
Mc tiêu: Hs biết được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề, vn đáp- gợi mở, hoạt động nhóm.
Định hướng phát trin k năng : Năng lực tự học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,
năng lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- GV: Áp dụng định nghĩa vy
thừa hãy viết tích của hai lũy thừa
thành một lũy thừa
a/ 2
3
. 2
2
; b/ a
4
. a
3
(?) Em có nhận xét gì về số mũ kết
quả với số mũ ca các lũy thừa?
(?) Qua ví dụ trên theo em muốn
nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm
thế nào ?
GV nhận xét và chốt lại tổng quát.
- GV nhấn mạnh:
+ Giữ nguyên cơ số.
+ Cộng (chứ không nhân) các số mũ.
- GV: Cho học sinh làm cá nhân ?2 và
bổ sung phần áp dụng:
a/ Viết tích của hai lũy thừa sau
thành một lũy thừa: x
5
. x
4
; a
4
. a ?
- HS: Suy nghĩ, giáo
viên mời hai học sinh
lên bảng, c lớp cùng
thực hiện vào vở và
theo dõi bài làm của
bạn và nhận xét.
- HS: Số mũ của kết
quả bằng tổng số mũ
của các lũy thừa.
- HS: Suy nghĩ trả lời
- HS lắng nghe
- HS hoạt động
nhân rồi 2 hs lên
bảng làm
2. Nhân hai lũy thừa có cùng cơ s
2
3
. 2
2
= (2. 2. 2). (2. 2) = 2
5
a
4
. a
3
= (a. a. a. a). ( a. a. a) = a
6
*Tổng quát:
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số
ta giữ nguyên cơ số và cộng các số
mũ với nhau.
a
m
+ a
n
= a
m + n
?2
a/ x
5
. x
4
= x
5+4
= x
9
Trang 58
b/ Tìm số tự nhiên a biết:
a
2
= 25; a
3
= 27
a
4
. a = a
4+1
= a
5
b/ Áp dụng: Tìm số tự nhiên a biết:
a
2
= 25; a
3
= 27
Đáp số:
a
2
= 25 = 5
2
=> a = 5
a
3
= 27 = 3
3
=> a = 3
C: Củng cố - Luyện tập (15’)
* Củng cố
-Nhắc lại lũy thừa bậc n của a. Viết
công thức tổng quát.Tìm số tự nhiên
biết: a
2
= 25; a
3
= 27
-Muốn nhân hai lũy thừa của cùng
số ta làm thế nào? Tính: a
3
.a
2
.a
5
- Gv nhấn mạnh: Không được tính
giá trị lũy thừa bngch lấy cơ số
nhân với số mũ.
* Luyện tập:
GV cho HS hoạt động nhóm bài 56
/SGK/27
- HS phát biểu.
- HS phát biểu
- HS lắng nghe
- HS hoạt động nhóm
rồi nhận xét và chấm
chéo lẫn nhau.
Bài 56(SGK-27) Viết gọn…
a) 5.5.5.5.5.5 = 5
6
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
c) 2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
d)100.10.10.10 = 10.10.10.10.10
= 10
5
D: Tìm tòi, mở rộng (2’)
- Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
- Nắm chắc cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
- Bài tập về nhà: 57, 58, 59, 60/28 SGK.
Trang 59
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 13
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- HS phát biểu được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và mũ, nắm được công thức nhân hai lũy
thừa cùng cơ số.
2. K năng:
- HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bng nhau bng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị các lũy
thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- HS thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa.
- HS vận dng được công thức lũy thừa vào một số bài toán cơ bản.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, yêu thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài, có tinh thần hợp tác khi hoạt động
nhóm.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động ( 5phút)
Mc tiêu: kim tra chun b bài mi ca hc sinh. Ôn li kiến thc bài học trước.
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, thực hành.
* Kiểm tra i cũ:
- HS1 : Hãy nêu lũy tha
bậc n của a ? Viết dạng
tổng quát .
Áp dụng tính : 3
4
= ? ;
5
3
= ?
- HS2 : Muốn nhân hai
lũy thừa cùng cơ số ta
làm ntn ? viết dng tổng
quát ?
HS 1: a
n
= a.a.a...a (n # 0)
n thừa số a
3
4
= 3.3.3.3 = 81
5
3
= 5.5 = 25
HS 2: a
n
.a
m
= a
n + m
8
3
.8
4
= 8
3+4
= 8
7
5
4
.5
6
= 5
4+6
= 5
10
7
2
.7 = 7
2+1
= 7
3
*Quy tc:
a
n
= a.a.a...a (n # 0)
n thừa số a
a
n
.a
m
= a
n + m
Trang 60
Áp dụng tính : 8
3
.8
4
= ;
5
4
.5
6
= ; 7
2
.7 =
- GV nhận xét và đánh
giá.
* Đặt vn đề: Tiết trước
chúng ta dã hc xong
phn lí thuyết của bài “
Lũy thừa vi s mũ tự
nhiên nhân hai lũy tha
ng cơ số”. Tiết này
chúng ta s áp dng các
kiến thc ca bài tc
để gii mt s bài tp.
HS lấy sách vở, bút đghi
chép
B. Hot đng luyn tp vn dng.
Hoạt động 1: Viết số tự nhiên dưới dạng lũy thừa. ( 14phút)
Mc tiêu: HS biết cách viết mt s t nhiên dưới dng lũy tha và ngược li.
Phương pháp: Nêugiải quyết vấn đề, vấn đáp – gợi mở, thuyết trình, vn đáp
Bài 61(SGK-28)
? Số nào là lũy thừa của
một số tự nhiên
? Hãy viết tất cả các cách
nếu có
- GV gọi 1 HS lên bảng
- Gọi HS nhận xét
Bài 62(SGK-28)
- GV gọi 2HS lên bảng
? Em có nhận xét gì về số
mũ của mỗi lũy thừa với
số chữ số 0 ở kết quả giá
trị tìm đưc của mỗi lũy
thừa đó.
? Em có nhận xét gì về ý
a và ý b
- HS suy nghĩ và trả lời
- 1HS lên bảng trli
- HS2 nhận xét
- 2Hs lên bảng
- HS1 thực hiện
- HS 2 thực hiện
- HS: S mũ của mi
lũy thừa bng s ch s
0 kết qu giá tr ca
mỗi lũy thừa đó.
- HS3 : ý b là bài toán
ngược của ý a
1. Viết số tự nhiên dưới
dạng lũy thừa
Bài 61(SGK-28)
8 = 2
3
; 16 = 4
2
= 2
4
;
2
7
= 3
3
; 64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
81 = 9
2
= 3
4
; 100 = 10
2
.
Bài 62(SGK-28)
a) Tính: 10
2
= 100
10
3
= 1000
10
4
= 10000
10
5
= 100 000
10
6
= 1000 000.
b) Viết số dưi dạng lũy
thừa: 1000 = 10
3
1000 000 = 10
6
1 tỉ = 10
9
100…0 = 10
12
(12 chữ số 0)
*nhận xét: Số chữ số 0 trong
giá trị của một lũy thừa của
Trang 61
- GV chốt: Số chữ số 0
trong g trị của một lũy
thừa của 10 bng số mũ
của lũy thừa đó và ngược
lại.
? Vận dụng nhận xét trên
vào làm bài 90 (SBT- 16). -
Gọi 1HS lên bảng làm
- cho nhận xét và sửa
chữa
- HS4 lên bng
làm,dưới lp làm vào
v
- nhn xét
10 bằng số mũ của lũy thừa
đó và ngược lại.
Bài 90 (SBT 16)
10000 = 10
4
100…0 = 10
9
(9 chữ số 0)
Hot đng 2: Nhân hai lũy tha cùng cơ số. ( 12 phút)
Mc tiêu:HS biết cách làm bài toán nhân các y thừa cùng cơ s.
Phương pháp: Nêugiải quyết vấn đề, vấn đáp – gợi mở, thuyết trình, vn đáp
-Yêu cầu làm bài62(SGK-
28)
- Cho HS đứng tại chỗ trả
lời và giải thích ti sao
đúng? Tại sao sai?
- Gọi 4 HS lên bảng đồng
thời thực hiện 4 ppnh
của Bài 64 (SGK-29)
- Cho nhận xét và sửa
chữa.
- Cho HS làm bài:Viết các
tích sau dưới dạng y
thừa:
a) 4
3
.3
3
b) 5
4
.25
?Nhận xét hai lũy tha
ca phép nhân ý a?có
-3 HS đứng tại chỗ tr
lời và giải thích.
- 4 HS lên bảng làm
đồng thời
-HS khác làm vào vở
-Nhận xét sửa chữa
bài sai.
- Chú ý lắng nghe gợi ý
của GV và tr lời câu
hỏi
2. Nhân hai lũy tha cùng
số.
Bài 63 (SGK-28)
a) 2
3
.2
2
= 2
6
Sai (nhân mũ)
b) 2
3
.2
2
= 2
5
Đúng (theo quy
tắc)
c) 5
4
.5 = 5
4
Sai (kngnh
mũ)
Bài 64 (SGK-29)
a)2
3
.2
2
.2
4
= 2
3+2+4
= 2
9
b) 10
2
.10
3
.10
5
= 10
2+3+5
=10
10
c) x.x
5
= x
1+5
= x
6
d) a
3
.a
2
.a
5
= a
3+2+5
= a
10
Bài tp:
a) 4
3
.3
3
= (4.4.4).(3.3.3)
= (4.3).(4.3).(4.3)
= 12.12.12
= 12
3
b) 5
4
.25 = 5
4
.5
2
= 5
4+2
= 5
6
Trang 62
áp dng đưc quy tc
nhân hai lũy thừa cùng
số?làm thế nào để viết
kết qu i dạng 1 lũy
tha? (HD:Áp dụng định
nghĩa cho biết 4
3
=? 3
3
= ?
nhóm thành các tích 4.3)
HD: ý b s 25 = ?
- GV chốt:muốn nhân hai
lũy thừa cùng cơ số ta
AD quy tắc a
n
.a
m
= a
n+m
,
nhân hai lũy thừa không
ng cơ số ta áp dụng
định nghĩa để đưa về tích
các lũy thừa cùng cơ số
rồi AD quy tắc.
Hoạt động 2:Bài tập so sánh các lũy thừa (10 phút)
Mục đích: củng c k năng tính giá trị các lũy tha, so sánh các số tự nhiên.
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm,
thuyết trình
- GV hưng dẫn HS hoạt
động nhóm Bài 65(SGK-
29)
- GV gọi đại diện 1 tổ
trưởng lên trình bày
- GV gọi HS nhận xét và
các nhóm chấm chéo
- Gọi 2 HS lên bảng đồng
thời thực hiện 2 ppnh
- HS hoạt động nhóm
- Đại diện 1 nhóm lên
trình bày, các nhóm khác
nhận xét và chấm chéo
lẫn nhau.
- 2 HS lên bảng làm đồng
thời
3. So Sánh
Bài 65(SGK-29)
a) 2
3
3
2
2
3
= 8; 3
2
= 9
8 < 9 hay 2
3
< 3
2
b) 2
4
và 4
2
2
4
= 16 ; 4
2
= 16
2
4
= 4
2
c) 2
5
5
2
2
5
= 32 ; 5
2
= 25
32 > 25 suy ra 2
5
> 5
2
d) 2
10
= 1024 > 100
hay 2
10
> 100
Bài tập 91(SBT-16)
a) 2
6
= 2.2.2.2.2.2 = 64
8
2
= 8.8 = 64
Trang 63
của Bài 91 (SBT-16)
- Cho nhận xét và sửa
chữa.
- GV chốt: Muốn so sánh
hai lũy tha, ta tính giá
trị của từng lũy thừa rồi
so sánh các giá trị đó với
nhau. Cuối cùng đưa ra
kết luận.
-HS khác làm vào vở
-Nhận xét sửa chữa
bài sai.
2
6
= 8
2
b) 5
3
= 5.5.5 = 125
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
5
3
< 3
5
E. Hot động tìm tòi, m rng ( 3 phút)
Mc tiêu:Cng c kiên thc v lũy tha, số, công thc nhân hai lũy tha cùng
số.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
- cho HS làm Bài
66/29/SGK
- GV: Cho HS đọc đề và
d đoán
- GV: ng dn 11
2
s2 ch s 1. Ch s
chính gia là 2, các ch
s 2 phía gim dn v s
1
- Tương tự: Cho s 1111
2
=> d đoán 1111
2
?
- GV: Cho c lp dùng
máy tính b túi kim tra
li kết qu va d đn.
- Yêu cu nắm vững định
nghĩa lũy thừa bậc n của
số a và quy tắc nhân hai
lũy thừa có cùng cơ số,
vận dụng linh định
nghĩa, quy tắc trên hoạt
trong việc tính tích của
lũy thừa không cùng cơ
số
- Bài tp v nhà : Bài tập
- HS: Thc hin theo yêu
cu ca GV.
- HS cả lớp làm, ai làm
nhanh lên bảng
- HS sử dụng máy tính
kiểm tra dự đoán.
-HS ghi chép ni dung
yêu cu
Bài 66 (SGK-29)
11
2
= 121
111
2
= 12321
1111
2
= 1234321
Trang 64
92; 93 (SBT-16).Bài 95
(SBT-16) cho HS khá.
- Đọc trước bài chia hai
lũy thừa cùng cơ số
Trang 65
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 14
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- HS phát biểu được công thức chia hai lũy thừa ng cơ số và biết quy ước a
0
= 1 (a # 0).
2. K năng:
- HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, yêu thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài, có tinh thần hợp tác khi hoạt động
nhóm.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề vào bài mới (5phút)
Mc tiêu: kim tra chun b bài mi ca hc sinh. Ôn li kiến thc bài học trước.
Phương pháp:vn đáp, thuyết trình
* Kiểm tra i cũ:
Muốn nhân hai lũy
thừa cùng cơ số ? nêu
dạng tổng quát.
Tính : a
5
. a
2
= ? , 25 : 5=?
* Đặt vn đề:
Vậy a
7
: a
5
= ? ; a
7
: a
2
=
?
Phép tính trên là chia
hai lũy tha cùng cơ số.
Phép chia hai lũy tha
ng cơ số được
thực hiện như thế nào?
HS1: a
5
. a
2
= a
7
25 : 5 =5
HS lắng nghe và viết
tiêu đề bài học
Trang 66
Chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu trong nội dung i
học hôm nay.
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: Cácd. ( 10 phút)
Mc tiêu: HS dần hình thành được công thức chia hai lũy tha cùng cơ số và biết
quy ước a
0
= 1 ( a # 0).
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, nêu vn đ, khái quát
- GV: Nhc li kiến
thc cũ:
a. b = c (a, b
0)
=> a = c : b
b = c : a
- GV: Ghi ?1 trên bng
phgi HS lên bng
đin s vào ?
Đề bài:
a/ Ta đã biết 5
3
. 5
4
= 5
7
.
AD tính cht trên hãy
suy ra:
5
7
: 5
3
= ? 5
7
: 5
4
= ?
b/ a
4
. a
5
= a
9
Suy ra: a
9
: a
5
=? ; a
9
: a
4
= ?
- GV: Viết a
9
: a
4
= a
5
(=a
9-4
) ;
a
9
: a
5
= a
4
(=a
9-5
)
- GV: Em hãy nhn xét
số ca các lũy tha
trong phép chia a
9
: a
4
với cơ số của thương
vừa tìm đưc?
- GV: y so sánh s
mũ của các lũy tha
trong phép chia a
9
: a
4
?
- GV:y nhn xét s
- HS da o kiến thc
đã nhc trên để
đin s vào ch trng.
- HS: ng số là
a.
- HS: S mũ ca s b
chia lớn hơn s mũ của
s chia.
- HS: S mũ ca
1. Ví d
?1
5
7
: 5
3
= 5
4
(=5
7 3
)
: 5
4
.5
3
= 5
7
5
7
: 5
4
= 5
3
(=5
7 4
)
: 5
4
.5
3
= 5
7
-Với a 0
a
9
: a
5
= a
4
(= a
9 5
)
Vì : a
4
.a
5
= a
9
a
9
: a
4
= a
5
(= a
9 4
)
: a
4
.a
5
= a
9
Trang 67
mũ của thương với s
mũ của s b chia và s
chia?
- GV: Phép chia đưc
thc hin khi o? V
- GV: Thực hiện phép
chia a
9
: a
5
a
9
: a
4
ta
cần điều kin gì
không ?Vì sao?
thương bằng hiu s
mũ của s b chia và s
chia.
- HS: Khi s chia khác 0
- HS : a 0 vì số chia
không thể bằng 0
Hoạt động 2: Tổng quát(10phút)
Mc tiêu: HS phát biểu được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và biết quy ước
a
0
= 1 (a # 0), biết chia hai y thừa cùng cơ số.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, nêu vn đ, khái quát, hoạt đng nhóm
- GV: T nhng nhn
xét trên, với tng
hp m > n. Em hãy d
đoán xem a
m
: a
n
= ?
- GV cht CTTQ: trong
trường hp a # 0 và m >
n thì: a
m
: a
n
= a
m-n
- GV: Ta đã xét trường
hp s m > n.Vậy
trong trường hp s
m = n thì ta thc hin
như thế nào? Hãy tính
kết qu ca phép chia
sau 5
4
: 5
4
- GV: Vì sao thương
bng 1?
- GV:Vy a
m
: a
m
= ? (a
0)
- GV: Ta có: a
m
: a
m
= a
m-
m
= a
0
= 1; (a
0)
- GV: Dn đến qui ưc
a
0
= 1
Vy công thc: a
m
: a
n
=
- HS:
a
m
: a
n
= a
m-n
(a
0)
- HS: 5
4
: 5
4
= 1
- HS : Vì số chia
bằng số bị chia
- HS: a
m
: a
m
= 1
- HS lắng nghe, ghi
chú.
2. Tổng quát
a
m
: a
n
= a
m n
(a
0, m
n)
*Quy ước: a
0
= 1 ( a
0 )
Trang 68
a
m-n
(a
0) đúng cả
trường hp m > n và m
= n
Ta có công thc tng
quát:
a
m
: a
n
= a
m-n
(a
0 ; m
n)
- GV: Cho HS đọc chú
ý SGK.
- GV: Tr lại đặt vấn đ
ởđầu bài: a
7
: a
5
= ?
a
7
: a
2
= ?
- GV nhn mnh:
+ Gi nguyên cơ số.
+Tr các s mũ (Ch
không phi chia các s
mũ)
- GV cho HS áp dng
làm ?2
- HS hot tho lun
nhóm đôi và làm.
- GV gi lần lượt HS
trình bày ti ch. GV
nhn xét và sa sai.
- HS đọc chú ý trong
SGK:
“ Khi chia hai lũy
thừa cóng số
(khác 0), ta giữ
nguyên cơ số và tr
các số mũ.”
- HS: a
7
: a
5
= a
7-5
= a
2
a
7
: a
2
= a
7 2
= a
5
-HS chú ý lắng nghe
và tiếp thu
- HS làm ?2 theo
nhóm đôi
- Đại diện HS đứng
tại chỗ trả lời.
- HS tự làm vào vở
?2
a) 7
12
: 7
4
= 7
12 4
= 7
8
.
b) x
6
: x
3
= x
6 3
= x
3
(x 0)
c) a
4
: a
4
= a
4 4
= a
0
= 1(a 0)
d) b
4
: b = b
4 1
= b
3
(b 0)
e) 9
8
: 3
2
= 9
8
: 9 = 9
8 1
= 9
7
.
C. Hoạt đng luyn tp (8phút)
Mục đích: HS biết vn dng công thức phép chia lũy thừa cùng cơ số để tính
Phương pháp: thuyết trình, hoạt đng nhóm
? AD quy tc thc hin
bài tp 67(SGK -30).
- GV gi 3 HS trình bày
ti ch. GV nhn xét và
sa sai.
- GV cho HS áp dng
- 3 HS lên bảng làm
đồng thời
-HS khác làm vào vở
-Nhận xét và sửa chữa
bài sai.
- HS làm bài 68 theo
Bài 67 (SGK-30)
a) 3
8
: 3
4
= 3
8-4
= 3
4
b) 10
8
: 10
2
= 10
8-2
= 10
6
c) a
6
: a = a
6-1
= a
5
(a ≠ 0)
Bài 68 (SGK-30)
a) Cách 1:
Trang 69
làm bài 68(SGK-30)
- HS hot tho lun
nhóm đôi và làm.
- GV gi nhóm làm
nhanh nht lên bng
trình bày. Các nm
còn li nhn xét và sa
cha
- Đưa bng phụ ghi Bài
69
- Gọi HS trả lời
nhóm tổ
- Nhóm HS làm nhanh
nhất lên bảng làm bài.
- Các nhóm còn li chờ
nhận xét và sửa chữa
bài.
-HS đứng tại chỗ trả lời
BT 69 (SGK-30)
2
10
: 2
8
= 1024 : 256 = 4
Cách 2: 2
10
: 2
8
= 2
2
= 4
b) Cách 1:
4
6
: 4
3
= 4096 : 64 = 64
Cách 2: 4
6
: 4
3
= 4
3
= 64
c) Cách 1:
8
5
: 8
4
= 32768 : 4096 = 8
Cách 2: 8
5
: 8
4=
8
1
= 8
d) Cách 1:
7
4
: 7
4
= 2401 : 2401 = 1
Cách 2: 7
4
: 7
4
= 7
0
= 1
Bài 69 (SGK-30)
Điền chữ Đ hoặc S
a) 3
3
.3
4
= 3
7
b) 5
5
: 5 = 5
4
c) 2
3
.4
2
= 2
3
.4.4 = 2
3
.2
2
.2
2
= 2
7
D. Hoạt đng vn dng ( 8phút)
Mc tiêu: Hs biết vn dng công thc lũy thừa để viết s bt k i dng tng các
lũy tha.
Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề.
- GV nêu chú ý: Mi s t
nhiên đu viết đưc dưới
dng tổng các lũy tha ca
10.
GV: Hướng dn HS viết s
2475 dưới dng tng các lũy
thừa như SGK.
Lưu ý: 2.10
3
= 10
3
+10
3
.
4 .10
2
= 10
2
+ 10
2
+ 10
2
+10
2
- GV: Tương t cho HS viết
7. 10 và 5. 10
0
i dng
tổng các lũy thừa ca 10.
- GV: Cho HS hoạt đng
theo nhóm làm ?3.
- GV: Kim tra đánh giá.
- HS lắng nghe và
tiếp thu
- HS:n bng
thc hin.
- Hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm
trình bày, các
nhóm khác nhận
xét và chm chéo
3. Chú ý
Ví dụ
a)
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 +5
= 2.10
3
+ 4.10
2
+7.10
1
+5.10
0
b) 2.10
3
= 10
3
+ 10
3
?3. Viết s538,
abcd
dưới dạng
lũy thừa của 10.
538 = 5.100 + 3.10 + 8
= 5. 10
2
+ 3. 10
1
+ 8. 10
0
3 2 1 0
.1000 .100 .10
.10 .10 .10 .10
abcd a b c d
a b c d
= + + +
= + + +
Trang 70
lẫn nhau.
E. Hot động tìm tòi, m rng ( 3 phút)
Mc tiêu: Cng c kiến thc v chia hai lũy tha cùng cơ số.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
Nắm vững quy tắc chia hai lũy tha có cùng cơ số.
- Học bài và xem li bài tập đã chữa.
- Làm BT 68,70,71,72 (SGK-30;31)
- Đọc trước bài 9 : Thứ tự thc hiện các phép tính
-HS ghi chép ni dung yêu cu
Trang 71
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 15
THỨ TỰ THC HIỆN PHÉP TÍNH
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
2. K năng:
- HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, yêu thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài, có tinh thần hợp tác khi hoạt động
nhóm.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề vào bài mới (5 phút)
Mc tiêu: kim tra chun b bài mi ca hc sinh. Ôn li kiến thc bài học trưc.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình.
* Kiểm tra i cũ:
Một HS lên bảng làm bài
70 SGK/30
* Đặt vấn đề: Khi tính
toán các em cn chú ý
đến th t thc hin các
phép tính. Vy th t
thc hin các phép nh
như thế nào? Đ hiu
đưc vn đề đó, chúng ta
ng nghiên cu bài hc
hôm nay.
- 1 HS lên bảng làm bài 70
SGK/30
Bài 70 (SGK-30)
987 = 9.10
2
+ 8.10 + 7.10
0
2564 =2.10
3
+ 5.10
2
+ 6.10 +
4.10
0
Trang 72
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: Nhắc lại về biu thức. (5phút)
Mc tiêu: Ôn li kiến thc v biu thc, hs thc hiện được các phép tính trong
biu thc.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, kim tra
- GV: Cho các ví d:
5 + 3 - 2 ; 12 : 6 . 2 ;
60 - (13 - 24 ) ; 4
2
gii thiu biu thc
như SGK:
Các s đưc ni vi nhau
bi du các phép tính
(cng, tr, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa) làm
thành mt biu thc
- GV: Cho s 9. Hi:
Em hãy viết s 9 dưi
dng tng, hiu, tích ca
hai s t nhiên?
- GV: Gii thiu mt s
ng coi là một biu thc
=> Chú ý mc a.
- GV: T biu thc:
60 - (13 - 24 )
Gii thiu trong biu
thc có th có các du
ngoặc để ch th t thc
hin các phép tính
=> Chú ý mc b SGK.
- GV: Cho HS đọc chú ý
SGK.
- HS nghe và đc chú ý
sgk
- HS: 9 = 4 + 5
= 9 0 = 3 . 3
- HS: Đọc chú ý.
1. Nhắc li về biểu thức
Ví d :
a/ 5 + 3 - 2
b/ 12 : 6 . 2
c/ 60 - (13 - 24 )
d/ 4
2
là các biu thc
*Chú ý:(sgk - 31)
Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức (17 phút)
Mc tiêu: HS nắm được các quy ưc về th tự thực hiện phép tính. HS biết vn
dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
Phương pháp: Thuyết trình, vn đáp, nêu gi vấn đ, hoạt động nhóm.
- GV: Em hãy nhc li
th t thc hin các pp
- HS thảo lun và trả
lời
2. Thứ tự thực hiện phép
tính trong biu thức
Trang 73
tính đã hc tiu học đối
vi biu thc không
du ngoc du
ngoc?
- GV: Ta xét trường hp:
a/ Đối vi biu thc
không du ngoc:
- GV: - Cho HS đọc ý 1
mc a.
- Gi 2 HS lên bng
trình bày d SGK
nêu các bước thc hin
phép tính.
- GV: Tương tự cho HS
đọc ý 2 mc a, lên bng
trình bày d SGK
nêu các bước thc hin.
b/ Đi vi biu thc
du ngoc:
- GV: - Cho HS đọc ni
dung SGK
- Tho lun nm
làm ví d.
- Gọi đi din nhóm
lên bng trình bày vàu
các bước thc hin.
- GV:Cho HS nhn xét.
Cng c: Làm ?1 ?2
- HS nghe và ghi bài
- HS: Thc hin các yêu
cu ca GV.
- HS: Thc hin các yêu
cu ca GV.
- HS: Thc hin các yêu
cu ca GV.
+ HS hoạt động theo
nhóm làmVD.
Đại diện mt nhóm
trình bày, các nhóm
khác nhận xét và chm
chéo lẫn nhau.
+ HS hoạt động theo
nhóm ?1.
a/ Đối vi biu thc không
ngoc.
- Nếu ch có phép công, tr
hoc phép nhân, chia t
thc hin t trái sang phi
VD:
a/ 48 32 + 8 = 16 + 8 =24
b/ 60 : 2. 5 = 30 . 5 = 150
- Nếu có các phép tính
cng, tr, nhân, chia và
nâng lên lũy tha thì ta
thc hin phép nâng lên
lũy thừa trước, ri đến
nhân chia, cuối cùng là đến
cng tr.
VD:
a/ 4. 3
2
5. 6 = 4. 9 5.6
= 36 30
= 6
b/ 3
3
. 10 + 2
2
. 12
= 27. 10 + 4. 12
= 270 + 48
= 318
b) Đối vi biu thc du
ngoc:
VD: (SGK-31)
a) 100 : {2 . [52 - (35 - 8 )]}
=100 : {2. [52 - 27]}
= 100 : {2 . 25}
= 100 : 50
=2
b/ 80 -
( )
2
412130
= 80 -
2
8130
= 80 -
64130
= 80 66
= 14
?1. Tính
Trang 74
SGK.
- GV:
+ Cho HS hot đng theo
nhóm ?1.
+ Hot đng cá nhân ?2
ri gi 2 HS lên bng làm.
- GV: Cho HS đọc phn
in đậm đóng khung.
- GV: Ch ra các sai lm
d mắc mà HS thường
nhm ln do không nm
qui ước v th t thc
hin các phép tính .
Đại diện mt nhóm
trình bày, các nm
khác nhận xét và chm
chéo lẫn nhau.
+ 2 HS lên bảng làm ?2,
học sinh khác làm vào
vở rồi nhận xét, sửa
chữa.
- HS: Đc phần đóng
khung SGK.
a/ 6
2
: 4.3 + 2. 5
2
= 36: 4. 3 + 2. 25
= 9. 3 + 2. 25
= 27 + 50 = 77
b/ 2. (5. 4
2
- 18)
= 2(5. 16 18)
= 2(80 18)
= 2. 62 = 124
?2. Tìm s t nhiên x, biết:
a/ (6x 39 ) : 3 = 201
6x 39 = 201 . 3
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
b/ 23 + 3x = 5
6
: 5
3
23 + 3x = 5
3
3x = 125 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
C. Hoạt đng luyn tp ( 8 phút)
Mục đích: Mc tiêu: Cng c kiến thc bài hc, th t thc hin các phép tính
trong biu thc.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm
- Yêu cầu làm BT 73a,e
SGK- 32.
+ Tho lun nm làm ví
d.
+ Gọi đi din nhóm lên
- HS hoạt động theo
nhóm.
Đại diện mt nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận
xét và sửa cha.
Bài 73(SGK-32
a) 5.4
2
18.3= 5.16 18: 9
= 80 2
= 78
e) 80 - [130 (12 4)
2
]
Trang 75
bng trình bàynêu các
c thc hin.
+Cho HS nhn xét
- Yêu cầu làm BT 74c
SGK- 32.
+GV cho HSm vào v,
gi HS làm xong nhanh
nht lên trình bày.
+ cho HS nhn xét và sa
cha.
-HS thc hin yêu cu
ca GV, 1HS làm nhanh
nht lên bng trình. HS
i lp làm vào v,
nhn xét và sa cha
= 80 - [130 8
2
]
= 80 (130 64)
= 80 66
= 14
Bài 74c sgk-32
c) 96 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 17
D. Hoạt đng vn dng (7 phút)
Mc tiêu: Cng c kiến thc bài hc, th t thc hin các phép tính trong biu
thc.
Phương pháp: nêu giải quyết vẫn đ, thuyết trình, vn đáp
-GV đưa ra bài tập1: tính
tng sau:
S = 4 + 7 +10 + 13 + ...+
2017 + 2020
?các s hng ca tng
trên có điều gì đc bit?
?hãy tính xem tng trên
bao nhiêu s hng?(
HD: công thc tính s s
hng ca tng:
n = (s cui s đu) : d
Trong đó: d là khoảng
cách gia hai s hng liên
tiếp)
-GV đưa ra CTTQ tính
tổng dãy cách đu:
S =
󰉯󰉯󰉯󰉚
. n
-Yêu cu HS v nhà tính
tng sau:
S = 10 + 12 + 14 +..+ 96 +
98
-HS tr li câu hi
-HS lng nghe và tiếp thu
Bài tp 1: Tính tng sau:
S = 4 + 7 + 10 +.. +2017 +
2020
Gii:
S các s hng ca tng
là:
n = (2020 4 ) : 3 = 672
Vy tng S là:
S =

. 672 = 680064
Trang 76
E. Hot động tìm tòi, m rng (2 phút)
Mc tiêu: Cng c kiến thc bài hc, th t thc hin các phép tính trong biu
thc.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp
- Học thuộc phần đóng khung trong SGK.
- BTVN:73, 74,75,76 (SGK- 32)
- Tiết sau mang máynh btúi đ luyện tp
-HS lng nghe và ghi chép
Trang 77
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 16
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thức : HS nm vững các qui ưc về thư tự thực hiện các phép tính.
. 2. Kĩ năng : HS vận dụng đúng các qui ước v thư tự thực hiện các phéptính trong biểu thức để tính
đúng giá trị ca biểu thức
3. Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học, hăngi phát biểu xây dựng bài, có tinh thn hợp tác khi
hoạt động nhóm.
4. Đnh hướng năng lực được hình thành
+ Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
+ Năng lực chuyên biệt: Tư duy logic, năng lực tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp – gợi mở, dạy học hợp c theo nhóm nhỏ.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. GV : SGK, SGV, phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi bài 80/SGK
2. HS : Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
1 . n định trật tự
2.c hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
A: Khởi động (3’)
Mc tiêu: kim tra chun b bài mi ca hc sinh. Ôn li kiến thc bài học trước.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình..
Định hướng phát trin kĩ ng: Năng lực s dng ngôn ng, giao tiếp.
* Kim tra:
- Nêu th t thc hin các phép tính
đối vi biu thc không có du
- Hs phát biu 2
quy tc.
+ Biu thc không
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc phép
nhân, chia ta thực hiện phép tính từ
trái sang phải
Trang 78
ngoc?
- Nêu th t thc hin các phép tính
đối vi biu thc có du ngoc?
* Đặt vn đề: Tiết trước chúng ta đã
hc v th t các phép tính, trong gi
hc hôm nay chúng ta s áp dng mt
s kiến thc đ gii mt s bài tp.
cha du ngoc
+ Biu thc cha
du ngoc
- Nếu c phép tính cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa ta thực hiện
phép tính nâng lên y thừa trước, rồi
đến nhân chia và cuối cùng đến
cộng trừ.
- Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc :
ngoặc (), ngoặc [], ngoặc {}ta thực hiện
trong ngoặc tròn trước rồi ngoặc
vuông cuối cùng thực hiện trong
ngoặc nhọn.
B: Luyện tập (35’)
Mc tiêu: : HS nắm vững c qui ước về thư tự thực hiện các phép tính.
HS vận dng đúng các qui ước về thư tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị
của biểu thức.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, nêu vấn đề, luyn tp..
Định hướng phát trin k năng: duy, giải quyết vấn đề, s dng ngôn ng toán..
Bài 73. Thực hiện phép tính
a) 5 .4
2
18:3
2
b) 3
3
.18 3
3
.12
c) 39.213 + 87- 39
d)
( )
2
80 130 12 4


- GV: Gọi 4 Hs u các bước thc hin
các phép tính trong mi biu thc?
- Cho 4 HS lên bng gii, lp nhnt.
Chú ý:
a) Lũy thừa Nhân chia Cộng, trừ
b) Có thể áp dụng tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép trừ. Rồi áp
dụng thứ tự thực phép tính.
- Hs 1 lũy thừa
nhân chia
Trừ
- Hs 2 áp dụng
tính chất phân
phối ca phép
nhân đối với phép
trừ.
- Hs 3: Áp dụng
tính chất phân
phối ca phép
nhân và phép
cộng.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 73. Thực hiện phép tính
a) 5 .4
2
18:3
2
= 5. 4.4 18: 3.3
= 5. 16 18:9 = 80 2 = 78
b) 3
3
.18 3
3
.12
= 3
3
(18-12)
= 3.3.3 ( 18 -12)
= 27. 6 = 162
c) 39.213 + 87. 39
= 39(213 + 87) = 39.300
= 11700
Trang 79
c) Hs 3: Áp dụng tính chất phân phối
của phép nhân và phép cộng.
d) Thực hiện: Ngoặc tròn, lũy thừa,
ngoặc vuông, phép trừ.
- Hs 4: d) Thực
hiện: Ngoặc tròn,
lũy thừa, ngoặc
vuông, pp trừ.
( )
( )
2
2
) 80 130 12 4
= 80 - 130 8 80 130 64
80.66 5280
d



=

==
i 77 (SGK-32)
- GV: Trong biu thc câu a nhng
phép tính gi?Hãy nêu các c thc
hin các phép tính ca biu thc.
- GV: Cho HS lên bng thc hin.
- GV: Tương tự đt u hi cho câu b.
i 78 (SGK-33)
- GV: Yêu cu HS tho luận nhóm đôi.
- GV: y nêu các c thc hin các
phép tính ca biu thc?
- GV: Gi ý: 1800 .2 : 3 ta thc hin th
t c phép tính như thế nào?
- HS: Thc hin
phép nhân, cng,
tr. Hoc: Áp
dng tính cht
phân phi ca
phép nhân đi vi
phép cng.
- HS: Thc hin
theo yêu cu ca
GV.
- HS: Tr li.
-HS: T trái sang
phi.
i 77 (SGK-32)
Thc hin phép tính :
a) 27.75 + 25.27 150
= 27.(75 + 25) 150
= 27 . 100 150 =
b)12 : {390 : 500 - (125 + 35 .7) }
= 12 : {390 : 500 - 370 }
= 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4
i 78 (SGK-33)
Tính giá tr ca các biu thc:
12000 (1500.2 + 1800.3 +1800 . 2 : 3)
= 12000 (3000 + 5400 +1200)
= 12000 9600 = 2400
i 81 (SGK-33)
- GV: V sn khung ca bài 81/33 Sgk.
ng dn HS cách s dng máy tính
như SGK.
- Yêu cu HS lên tính.
- HS lên bng tính.
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
i 81 (SGK-33) :Tính
a/ (274 + 318) . 6 = 3552
b/ 34.29 14.35 = 1476
c/ 49.62 32 . 52 = 1406
Trang 80
i 82 (SGK-33)
- GV: Cho HS đọc đ, lên bng tính giá
tr ca biu thc 3
4
3
3
và tr li câu
hi.
- HS: HS lên bng
tính và tr li
Cộng đồng các
dân tc Vit Nam
có 54 dân tc.
i 82 (SGK-33)
3
4
- 3
3
= 54
Cộng đồng các dân tc Vit Nam có 54
dân tc.
C: Tìm tòi, mở rộng (6’)
Mc tiêu: : Cng c qui ước về thư tự thực hiện các phép tính.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, nêu vấn đề, luyn tp..
Định hướng phát trin k năng: duy, giải quyết vấn đề, s dng ngôn ng toán..
* Củng cố: Yêu cầu nhắc lại thứ tự thực
hiện các phép tính
GV cho HS làm BT 76/32
* Hướng dẫn học và chun bị bài:
- Nắm chắc các quy ước về thứ tự thực
hiện phép tính.
- Làm bài tập: 77 ; 78 ;80 (SGK-32 ;33)
- Tiết 17 tiếp tục luyện tp, ôn tập.
- Nhắc lại phần
đóng khung trang
32 SGK
- Làm BT 76/32
Bài 76 (SGK-32)
Dùng bốn chữ số 2
22:22 = 1 ; 2:2+2:2 = 2
(2+2+2):2 = 3
2+2-2+2 = 4
* Hướng dẫn học và chun bị bài:
- Nắm chắc các quy ước về thứ tự thực
hiện phép tính.
- Làm bài tập: 77 ; 78 ;80 (SGK-32 ;33)
- Tiết 17 tiếp tục luyện tp, ôn tập.
- Chuẩn bị nội dung I và làm bài 1
trong PBT tiết 17
Trang 81
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 17
LUYỆN TẬP(TIẾP)
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc: Hc sinh vn dụng được kiến thc v th t thc hin phép để gii bài tp.
2. năng: Rèn kĩ năng tính toán, thc hin phép tính, tìm x.
3. Thái độ: Hc sinh hào hng trong tiết học, hăng hái phát biểu xây dng bài
4. Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hp tác, năng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. CHUN B CA GV VÀ HS
1/ Giáo viên: Chun b h thng bài tp luyn tp, Phn màu, bng ph, bút d, PHT
2/ Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tp, chun bi tp luyn tp.
III. PHƯƠNG PHÁP DY HC TRNG TÂM
Phương pp đàm thoại, đối thoi, vấn đáp, thuyết minh, hot đng nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HC CH YU
1. T chc và ổn định lp: Điểm danh (2 phút)
2. Kim tra bài cũ (Lng ghép trong bài hc)
3. Bài mi
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung kiến thc cần đạt
A: ÔN TP THUYT (15’)
Mc tiêu: Hs h thng li kiến thc v tp hp, tp s t nhiên và th t thc hin các phép tính.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, nêu gi vấn đề
Định hướng phát trin kĩ ng: ng lực t học, năng lực gii quyết vn đề, ng lực sáng to, năng
lc giao tiếp.
Hoạt động 1: Lý thuyết
- GV: Hi:
1/ Nêu các cách viết mt tp hp?
HS tr li câu hi theo ch
định của GV như ni dung
đã chun b trước nhà.
I. Kiến thức cơ bản
1/Nêu các cách viết mt tp hp?
2/ Tp hp A con ca tp hp B
Trang 82
2/ Tp hp A con ca tp hp B
khi nào?
3/ Tp hp A bng tp hp B khi
nào?
4/ Phép cng phép nhân
nhng tính cht gi? Nêu dng
tng quát.
- GV: Hi:
5/ Khi nào thì có hiu a b?
6/ S t nhiên a chia hết cho s t
nhiên b khi nào?
7/ Pp chia hai s t nhiên đưc
thc hin khi nào? Viết dng tng
quát ca phép chia có dư.
- GV: Hi:
8/ y thừa bc n ca a gì? Nêu
dng tng quát.
9/ Hãy viết công thc nhân chia
hai lũy thừa cùng cơ số?
- HS: Tr li các câu hi
theo yêu cu ca GV
- HS: tr li
- HS: Tr li.
- HS: tr li
khi nào?
3/ Tp hp A bng tp hp B khi
nào?
4/ Phép cng và phép nhân nhng
tính cht gi? Nêu dng tng quát.
5/ Khi nào thì có hiu a b?
6/ S t nhiên a chia hết cho s t
nhiên b khi nào?
7/ Phép chia hai s t nhiên được
thc hin khi o? Viết dng tng
quát ca phép chia có dư.
8/ Lũy thừa bc n ca a gì? Nêu
dng tng quát.
9/ Viết công thức nhân chia hai lũy
thừa cùng cơ số?
HOẠT ĐNG 2: LUYN TẬP (22’)
Mc tiêu: Hc sinh vn dng được kiến thc v th t thc hin pp để gii bài tp, thc hin pp
tính, tìm x.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, nêu gi vấn đề, tho lun nhóm nhỏ…
Định hướng phát trin kĩ ng: Kĩ năng giao tiếp, tư duy, hp tác, sáng to.
- GV: Ghi sẵn đề bài trên bng
ph.
i 1: Tính nhanh:
a/ (2100 42) : 21
b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 +
33
c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 .27 . 3
- HS: hot động nhóm
- HS: c nhóm treo bng
ph
II/ Luyn tp
i 1: Tính nhanh:
a/ (2100 42) : 21
= 2100 : 21- 42:21
= 100 2 = 98
b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Trang 83
- GV: Cho HS hot động nhóm.
- GV: gi HS nhn xét b sung
- GV: chữa bài, cho điểm
i 2: Thc hin các phép tính
sau:
a/ 3. 5
2
16 : 2
2
b/ (39 . 42 47 . 42) : 42
c/ 2448 : [119 ( 23 6)].1999
0
d) (28. 27
2016
- 27
2016
) : 27
2017
- GV: hãy nêu th t thc hin các
phép tính
- GV: yêu cu HS hoạt động nhóm
- GV: Cho c lp nhn xét. Đánh
giá, ghi đim.
i 3: Tìm s t nhiên x biết:
a/ (x 47) 115 = 7
5
:7
3
b/ (2x 6
2
) : 18 = 12
c/ 5
2
.2
x
= 20
2
d/ x
50
= x
e)7 . 3
x
+ 20.3
x
= 3
25
GV cho HS hot đng cá nhân ri
lần lưt gi HS lên bng cha bài
i 4:
a/ Viết tp hp A các s t nhiên
lớn hơn 9 và nh hơn 13 theo hai
- HS: các nhóm khác nhn
xét, b sung
- HS: nhc li th t thc
hin phép tính
- HS: Hoạt động theo
nhóm làm bài.
- HS: nhn xét, cha bài
- HS: làm bài tp
HS hot động cá nhân ri 5
HS ln lượt lên bng cha
bài
= (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29
+ 30)
= 59 . 4 = 236
c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 . (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
i 2: Thc hin c pp tính sau:
a/ 3. 5
2
16 : 2
2
= 71
b/ (39 . 42 47 . 42) : 42 = 2
c/ 2448 : [119 ( 23 6)] = 24
d) (28. 27
2016
- 27
2016
) : 27
2017
=1
i 3: Tìm s t nhiên x biết:
a/ (x 47) 115 = 0
=> x = 162
b/ (x 36) : 18 = 12
= > x = 252
c/ 5
2
.2
x
= 20
2
2
x
= 16
x=4
d/ x
50
= x => x = 0; 1
e)7 . 3
x
+ 20.3
x
= 3
25
3
x
(7+ 20) = 3
25
Trang 84
cách.
b/ Điền các ký hiu thích hp vào
ô trng:
9.....A ; {10; 11}.....A ;
12.....A
HS: Lên bng trình bày.
3
x+3
= 3
25
x+3=25
x=22
i 4:
a/ A = {10; 11; 12}
A = {x
N / 9 < x < 13}
b/ 9
A
{9; 10}
A
12
A
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố - Hướng dẫn học và chuẩn bị bài (6’)
Mc tiêu: HS hệ thống được các kiến thức trọng tâm của bài học, nắm được nhiệm vụ học và chuẩn bị
bài
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, nêu vấn đề, luyn tp..
Định hướng phát trin k ng: Tư duy, giải quyết vấn đ, s dng ngôn ng toán..
* Củng cố: GV gọi HS nêu các
kiến thức trọng tâm của bài học.
* Hướng dẫn học và chun bị bài:
Xem li các bài tập đã cha, ôn tp
li tuyết theo c câu hỏi đã
cha.
- Chun bTiết 18: Kim tra mt
tiết (s hc)
- HS phát biểu
- HS lắng nghe, ghi chú.
* Hướng dẫn học và chun bị bài:
- Xem li c bài tp đã chữa, ôn tp
li tuyết theo các câu hỏi đã chữa.
- Chun bTiết 18: Kim tra mt tiết
(s hc)
PHIU BÀI TP S HC 6
TIT 17: LUYN TP (TIP)
I. Ôn tp lí thuyết
Em t ôn tp và tr li vào v ghi các câu hi sau:
1/ Nêu các cách viết mt tp hp?
2/ Tp hp A con ca tp hp B khi nào?
Trang 85
3/ Tp hp A bng tp hp B khi nào?
4/ Phép cng và phép nhân có nhng tính cht gì? Nêu dng tng quát.
5/ Khi nào thì có hiu a b?
6/ S t nhiên a chia hết cho s t nhiên b khi nào?
7/ Phép chia hai s t nhiên được thc hin khi nào? Viết dng tng quát của phép chia dư.
8/ Lũy thừa bc n ca a là gì? Nêu dng tng quát.
9/ Hãy viết công thc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?
II. Luyn tp
i 1: Viết mi tp hp sau bng hai cách:
a) Tp hp A gm các s t nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 10.
b) Tp hp B gmc s t nhiên khác 0 không vượt quá 8
i 2: Tính nhanh:
a/ (2100 42) : 21
b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 .27 . 3
i 3: Thc hin c pp tính sau:
a/ 3. 5
2
16 : 2
2
b/ (39 . 42 47 . 42) : 42
c/ 2448 : [119 ( 23 6)]. 1999
0
d) (28. 27
2016
- 27
2016
) : 27
2017
i 4: Tìm s t nhiên x biết:
a/ (x 47) 115 = 7
5
:7
3
b/ 114 - (2x 6
2
) : 18 = 102
c/ 5
2
.2
x
= 20
2
d/ x
50
= x e)7 . 3
x
+ 20.3
x
= 3
25
i 5: So sánh c lũy thừa sau: Chú ý
m n m.n
(a ) a=
a)
200
4
150
16
b)
200
4
300
3
c)
400
9
200
81
Trang 86
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 18
KIM TRA 1 TIẾT
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thức
HS được kiểm tra những kiến thức đã học về :
+ Tập hợp, phần tử của tập hợp, lũy thừa, tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.
+ Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm
2. Kĩ năng
Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học các tính chất của các phép tính
3. Thái độ
Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II. CHUN B CA GV VÀ HS
1/ Giáo viên: Chun b đề kim tra mt tiết
2/ Hc sinh: ôn tp kiến thc, chun b giy kim tra, giy nháp đồng hc tp.
III. PHƯƠNG PHÁP TRNG TÂM
Làm mt bài kim tra gm hai phn t lun và trc nghim
IV. CÁC HOẠT ĐNG DY VÀ HC CH YU
1. T chc và ổn đnh lp:
2. Đ kim tra
MA TRẬN Đ KIM TRA
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Tp hp,
phn t ca tp
hp, tp hp
con
Nhn biết đưc
mt tp hp,
tp hp con,
cách viết.
Ch ra đưc c
phn t ca mt
tp hp.
Trang 87
Su
2
1
3
S đim
1
2
3,0 đim
T l
10%
20%
30%
2/ Cách viết s
t nhiên.
Viết đúng các
s t nhiên liên
tiếp
Su
1
1
S đim
0,5
0,5 đim
T l
5%
5%
3/ Lũy thừa vi
s mũ tự nhiên;
nhân, chia hai
lũy thừa cùng
cơ s
Nhn biết đưc
tích và thương
của hai lũy
thừa cùng cơ
s.
So sánh hai lũy
tha
Su
1
1
4
S đim
0.5
0.5
1 đim
T l
5%
5%
10%
4/ Thc hin
phép tính
Tìm x vi nhiu
phép biến đổi.
Tính và tính
nhanh hiu qu.
Toán Gauss
(Tính tng S)
Su
6
1
8
S đim
5
0.5
5.5 điểm
T l
50%
5%
55%
Tng Su
4
1
6
2
13
Tng s đim
2
2
5
1
10.0
T l
20%
20%
50%
10%
100%
ĐỀ KIM TRA
Trang 88
Trang 89
TRƯỜNG THCS ….
ĐỀ KIM TRA 1 TIT
Môn: S hc 6 Tiết 18 (ĐỀ 2)
Thi gian: 45 phút
Họ và tên: ……………………
Lớp: ……..
Điểm
Lời phê ca Thầy ( Cô)
I/ TRC NGHIM: (2điểm)
Khoanh tròn ch cái in hoa đứng trước câu tr lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tp hp P c ch s ca s: 3456
A. P ={3; 5}
B. P ={2;3;5}
C. P ={3;4;5;6}
D. P ={3456}
Câu 2: Cho tp hp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {m;2} A
B. {m;3} A
C. m A
D. m A
Câu 3: Kết qu viết tích 7
9
. 7
6
: 7
13
i dng một lũy thừa là:
A. 49
B. 7
3
C. 343
D. 7
2
Câu 4:Trong các dãy s sau em hãy cho biếty s nào dãy ba s t nhiên liên tiếp gim dn:
A. 18; 16; 14
B. 10; 9; 8 C. 23; 24; 25
II/ T LUN: ( 8 điểm)
Câu 1:( 2 điểm)Viết các tp hp A bng 2 cách biết A là tp hp các s t nhiên lớn hơn 13 và không
t quá 17
Câu 2:( 3 điểm) Thc hin phép tính ( Tính nhanh nếu có th )
a) b) 5.49.4.2.25
c) d) (2006. 2005
2016
- 2005
2016
) : 2005
2017
Câu 3: (2 điểm) Tìm s t nhiên x, biết rng:
a) b) 123 (7x + 60) = 7
5
:7
3
c) 3
x
.2
2
+ 3
x
.5 = 81
Câu 4. (1 điểm) a) Tính tng sau: S = (1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414) : 5
Trang 90
b) So sánh 8
100
3
300
.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 91
ĐÁP ÁN
I- Phn trc nghim: (2đim) Mi ý tr lời đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
A
D
B
II- Phn t lun: ( 8 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
1(2đ)
A 14;15;16;17
A x N /13 x 17
=
=
1
1
2
(3đ)
a
1
b
5.49.4.2.25 = (5.2).(4.25).49
0,5
= 10.100.49 = 49000
0,5
c)
0,25
= 2
0,25
d) (2006. 2005
2016
- 2005
2016
) : 2005
2017
=
2005
2016
(2006-1) : 2005
2017
= 2005
2016
.2005: 2005
2017
= 2005
2017
: 2005
2017
=1
0,25
0,25
2
(2đ)
a
; ;
;
0,5
0,5
b
b) 123 (7x + 60) = 7
5
:7
3
; 123 (7x + 60) =7
2
;
123 (7x + 60) =49; 7x + 60 = 123-49 = 74;
7x = 74 60 = 14
0,25
x = 14: 7 = 2
0,25
C
c) c) 3
x
.2
2
+ 3
x
.5 = 81;
3
x
.4+ 3
x
.5=81
3
x+2
=3
4
x+2=4
0,25
Trang 92
x=2
0,25
4
(1đ)
a
Tổng S = (1 + 8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 407 + 414):5
Tính tổng: A= 1 + 8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 407 + 414
Có (414 1) : 7 + 1 = 60 (số hạng)
 = (414 + 1) . 60 : 2= 12450
0,25
S=A:5=12450:5=2490
0,25
b
So sánh 8
100
3
300
8
100
=(2
3
)
100
=2
300
> 3
300
Vậy: 8
100
>3
300
0,5
3. GV thu bài
4. Nhn xét ng dn hc và chun b bài
Trang 93
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 19
TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Hc sinh ghi nh đưc các tính cht chia hết ca mt tng, mt hiu.
2. K năng:
- Biết s dng các ký hiu
- Hc sinh biết nhn ra mt tng ca hai hay nhiu s, mt hiu ca hai s hay không chia hết cho
mt s mà không cn tính giá tr ca tng, ca hiệu đó.
3. Thái độ:
- Rèn cho HS tính cn thn, chính xác khi s dng các tính cht chia hết nói trên.
- Có thái độ nghiêm túc, chú ý, trong quá trình trình bày.
- Yêu thích môn hc.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, đng dy hc: phn màu, bng phụ, thước thng,…
2. Hc sinh: V ghi, SGK, SBT đ dùng hc tập: Thước, bút,…
Đọc trước bài
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động ( 4 phút)
Mc tiêu: HS nh li v quan h chia hết
Trang 94
Phương pháp: Vn đáp
? Khi nào thì s t
nhiên a chia hết cho s
t nhiên b khác 0? Cho
vd
GV gii thiu tiết hc
“Tính chất chia hết ca
mt tổng”
HS tr li và cho vd
B. Hot động hình thành kiến thc
Hoạt động 1: Nhc li v quan h chia hết(7 phút)
Mc tiêu:HS phát biu lại được v quan h chia hết, Biết s dng các hiu
Phương pháp:Thuyết trình, luyn tp thc hành, vn đáp
GV: Cho hs nhc li:
Khi nào thì s t nhiên
a chia hết cho s t
nhiên b khác 0?
GV: gt kí hiu ca
phép chia hết và
không chia hết
GV ly vd và phân
tích cho hs v phép
chia hết và không chia
hết
? Yêu cu hs ly vd v
phép chia hết và
không chia hết
- Hs nhc li
- HS lng nghe và chú ý
vd: 6 2, 13 2
1. Nhc li v qua h chia hết
- Định nghĩa : Số t nhiên a
chia hết cho s t nhiên b
khác 0 nếu có s t nhiên k
sao cho a = b. k
hiu a chia hết cho b là a
b.
hiu a không chia hết cho
b là
a b
vd: 6 2, 13 2
Hoạt động 2: Tính chất 1(10’)
Mc tiêu: Hs biết khi nào thì mt tng(hiu) chia hết cho mt s hng, Biết s dng
kí hiu =>
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt đng nhóm, luyn tp thc hành
GV chia lp thành các
nhóm(1 bàn/1 nhóm)
Nhóm 1: Làm phn a ?1
Nhóm 2: Làm phn b
?1
GV yc hs thc hin
HS hoạt động nhóm làm
bài
2. Tính cht 1
?1:
a, 18 6 ; 24 6
Ta có: 18 + 24 = 42 6
b, 14 7 ; 56 7
Trang 95
GV nhn xét bài ca các
nhóm và nhn xét b
sung
GV yc HS rút ra nhn
xét t phn a, b
?Vy nếu a m và b
m thì ta suy ra đưc
điu gì?
GV gii thiu kí hiu
“=>”
cách đc, yêu cu hs
đọc
GV chia lp thành các
nhóm(1 bàn/1 nhóm)
Nhóm 1: Ly 2 STN
chia hết cho 3 và xét
xem hiu ca chúng có
chia hết cho 3 hay
không?
Nhóm 2: Ly 3 STN
chia hết cho 3 và xét
xem tng ca chúng có
chia hết cho 3 hay
không?
GV yc hs thc hin
GV nhn xét bài ca các
nhóm và nhn xét b
sung
GV yc HS nhận xét để
rút ra chú ý
? Yc hs t ly vd
- Nếu hai s hng ca
tổng đều chia hết cho 6(7)
thì tng chia hết cho 6(7).
- Nếu a m và b m thì a
+ b m
=> đọc là suy ra hoc kéo
theo
- HS hoạt động nhómm
bài
- HS nhn xét
vd: 6 3 và 3
=> 6 -3
vd:
6 3 và 3 và 9 3
6 + 3+ 93
Ta có: 12 + 56 = 70 7
Tng quát :
a m và b m => (a +b) m
- Ta có th viết a + b m hoc
(a + b) m đều đưc.
- kí hiệu => đọc là suy ra hoc
kéo theo
Chú ý:
a, a m và b m=> a - b m
vd: 6 3 và 3 => 6 -3
b) a m; b m và c m
=> (a + b + c) m
vd: 6 3 và 3 và 9 3
6 + 3+ 93
Trang 96
GV:Sau khi hc tính
cht 1 vnh cht chia
hết ca mt tng. T
nay, để xét xem tng
(hiu) có chia hết cho
mt s hay không, ta
ch cn xét tng thành
phn ca nó có chia hết
cho s đó không kết
lun ngay mà không
cn tính tng (hiu) ca
chúng
Hoạt động 3: Tính cht 2(10 phút)
Mc tiêu: Hs biết khi nào thì mt tng(hiu) không chia hết cho mt s hng
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động nhóm, luyn tp thc hành
GV chia lp thành các
nhóm(2 bàn/1 nhóm)
Nhóm 1: Làm phn a ?2
Nhóm 2: Làm phn b ?2
GV yc hs thc hin
GV nhn xét bài ca các
nhóm và nhn xét b
sung
GV yc HS rút ra nhn
xét t phn a, b
? Vy nếu a m và b m
thì ta suy ra được điều
gì ?
GV đưa vd: Xét xem các
hiu sau có chia hết cho
7 không?
(35 12) chia hết cho 7?
- HS hot động nm
làm bài
- Nếu 1 s trong 2 s
hng không chia hết cho
4(5) thì tng ca chúng
không chia hết cho 4(5)
- HS quan sát và thc
hin
3. Tính cht 2
?2
a, 14 4 ; 20 4
=> Tng: (20 + 14) 4
b, 12 5; 30 5
=> Tng: (12 + 30) 5
Tng quát:
Nếu a m b m
thì a + b m
Chú ý:
a
m , b m , (a - b) m
a m, b
m, (a - b) m
Trang 97
Xét tng sau chia hết
cho 3 không?
(7 + 12 + 24) chia hết cho
3?
GV yc HS nhận xét để
rút ra chú ý
? Yc hs t ly vd
- HS nhn xét
hin
a
m , b
m , c m
(a + b + c) m
C. Hoạt đng luyn tp(7 phút)
Mục đích: Biết nhn ra mt tng ca hai hay nhiu s, mt hiu ca hai s có hay
không chia hết cho mt s mà không cn tính giá tr ca tng, ca hiệu đó
Phương pháp: Thuyết trình, luyn tp
GV: Để xét xem các tng
và hiu có chia hết cho 1
s hay không ta m
ntn?
Yêu cu 6 HS làm ?3
GV nhn xét
Yêu cu 1 HS làm ?4
GV nhn xét
GV cht li kiến thc
HS lên bng làm ?3, HS
khác làm vào v
HS lên bng làm ?4, HS
khác làm vào v
?3:
80 + 16 8 ; 80 - 16 8
80 + 12 8 ; 80 - 12 8
32 + 40 + 24 8 ;
32 + 40 + 12 8
?4
a 3 và b 3 => a + b 3
VD: 8 3 và 7 3
=> 8 + 7 = 15 3
D. Hoạt đng vn dng(5 phút)
Mc đích: HS vn dng kiến thc vào làm bài tp
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài
86 sgk/36
Đánh dấu xo câu
a) Đúng vì 4 4 nên 134.4
4 và 16 4
b) Sai 21.8 8 nhưng
Bài 86 sgk/36
a, đúng
b, sai
Trang 98
tr li đúng
Yêu cu HS gii thích
GV nhấn mạnh: Tính
chất 2 đúng khi “ Nếu
chỉ có một số hng của
tổng không chia hết cho
một số, còn nếu có từ
hai số hạng trở lên
không chia hết cho số
đó ta phi xét đến số dư
ví dụ câu c bài 85 sgk/36
560 7 ; 18 7 (dư 4)
; 3 7 (3)
=> 560 + 18 + 3 7 (Vì
tổng các số dư là : 4 + 3
= 7 7)
17
:
/. 8
c) Sai 3.100 = 300 6
nhưng 34
:
/. 6
c, sai
E. Hot động tìm tòi, m rng ( 1 phút)
Mục đích: HS ch động làm bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học tiết hc
Phương pháp: Ghi cp
- V n đc li các kiến thc trong bài hc
- Làm bài tp 83, 83, 85sgk
- Chun b tiết “Dấu hiu chia hết cho 2, cho 5
HS ghi chép ni dung yêu cu
Trang 99
Trang 100
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 20
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- HS nm vng du hiu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu đưc cơ sở lý lun ca các du hiu đó.
2. K năng:
- HS biết vn dng các du hiu chia hết cho 2 và cho 5 để nhanh chóng nhn ra mt s, mt tng, mt
hiu có hay không chía hết cho 2, cho 5.
- Rèn luyn cho HS tính chính xác khi phát biu và vn dng các du hiu chi hết cho 2, cho 5.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc, chú ý, trong quá trình trình bày.
- Yêu thích môn hc.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, đng dy hc: phn màu, bng phụ, thước thng,…
2. Hc sinh: V ghi, SGK, SBT đ dùng hc tập: Thước, bút,…
Đọc trước bài
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Trang 101
A. Hoạt đng khởi động ( 4 phút)
Mc tiêu: Ôn tp cho HS vnh cht chia hết ca mt tng
Phương pháp: Vn đáp
? Cho biu thc :
246 + 30 + 12
Không làm phép tính,
xét xem tng trên có
chia hết cho 6 không?
Phát biu tính cht
tương ứng
GV gii thiu tiết hc
Du hiu chia hết cho
2, cho 5
246 6, 30 6, 12 6
246 + 30 + 12 6
B. Hot động hình thành kiến thc
Hoạt động 1: Nhn t m đầu(7 phút)
Mc tiêu:HS biết các s như thế nào thì chia hết cho 2, cho 5
Phương pháp:Thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ
GV: Cho các s 20,
210, 3130 hãy phân
tích các s trên thành
tích ca 1 STN vi 10
GV: Hãy phân tích 10
i dng tích ca 2
STN khác 1
GV: Các s 20, 210,
3130 có chia hết cho 2
và 5 không? Vì sao?
Yêu cu HS nhn xét
v ch s tn cùng ca
các s trên
? Vy nhng s như
thế o thì chia hết
- Hs: 20 = 2.10
210 = 2 .10
3130 = 313.10
-Hs: 20 = 2.10 = 2 .2 .5
210 = 2 .10 = 21.2 .5
3130 = 313.10 = 313.2 .5
- Hs: có chia hết cho 2 và 5
vì tích tương ứng ca các
s trên có cha 2 và 5
- Hs: ch s tn cùng 0
- HS: Có các ch s tn
ng là 0
1. Nhn xét m đu
• 20 = 2.10 = 2 .2 .5 chia hết
cho 2 cho 5.
• 210 = 2 .10 = 21.2 .5 chia hết
cho 2 cho 5
• 3130 = 313.10 = 313.2 .5 chia
hết cho 2 cho 5
Nhn xét:
Các s có tận cùng là 0 đều
chia hết cho 2 và 5
Trang 102
cho 2 và 5
Hoạt động 2: Du hiu chia hết cho 2(10 phút)
Mc tiêu: HS biết du hiu chia hết cho 2
Phương pháp: Thuyết trình, nêu gii quyết vấn đ, hoạt động nhóm
GV đưa vd:
Xét s n = 
? 
ch s tn cùng
là?
GV: Số 520 có chia hết
cho 2 hay không? Vì
sao?
GV: Vy thay * bng s
o thì n chia hết cho 2?
=> KL 1
GV: Vậy thay * bằng số
o thì n không chia
hết cho 2?
=> KL 2
GV: T kl 1 và 2 hãy rút
ra du hiu chia hết cho
2
GV yêu cu HS hot
động ?1 theo nhóm(mi
bàn 1 nhóm) sau đó
đại din 2 nhómn
trình bày
Nhóm 1: Tìm các s
chia hết cho 2
Nhóm 2: Tìm các s
không chia hết cho 2
- HS: * là ch s tn cùng
ca s 
- Hs: Có chia hết cho 2 vì
ch s tn cùng là 0
- Hs: 0, 2, 4, 6, 8
- Hs: 1, 3, 5, 7, 9
- Hs: Các stn cùng
là ch s chn thì chia hết
cho 2 và ch nhng s
đó mới chia hết cho 2
- Hs hoạt động theo
nhóm, đại din 2 nhóm
lên trình bày
2. Du hiu chia hết cho 2
Vd: Xét s n = 
Ta viết: n = 
= 520 + *
Nếu thay * = 0, 2, 4, 6, 8 thì n
chia hết cho 2
Kết lun 1:
S ch s tn cùng là ch
s Chn thì chia hết cho 2
Nếu thay * = 1, 3, 5, 7, 9 thì n
không chia hết cho 2
Kết lun 2:
S ch s tn cùng là ch
s l thì không chia hết cho 2.
Du hiu chia hết cho 2:
Các s có tn cùng là ch s
chn thì chia hết cho 2 ch
nhng s đó mi chia hết
cho 2
?1
Các s chia hết cho 2 là 328;
1234.
Các s không chia hết cho 2
là 1437; 895
Trang 103
Hoạt động 3: Du hiu chia hết cho 5(10 phút)
Mc tiêu: Hs biết du hiu chia hết cho 5
Phương pháp: Thuyết trình, nêu gii quyết vấn đ
GV: Cho vd và ng
dẫn tương t như dấu
hiu chia hết cho 2. T
đó rút ra kl 1 và 2. T
đó cho hs phát biểu du
hiu chia hết cho 5
GV yêu cu HS đọc đề
?2
? Nhng s nào thì chia
hết cho 5? Vy * = ?
Hs: Các s có ch s tn
ng là 0 và 5.
Vy
* ={0, 5}
3. Du hiu chia hết cho 5
Vd: Xét s n = 
Ta viết: n = 
= 520 + *
Nếu thay * = 0, 5 thì n chia
hết cho 5
Kết lun 1:
S ch s tn cùng là 0
hoc 5 thì chia hết cho 5.
Nếu thay du * bng các s 1;
2; 3; 4;... thì n không chia hết
cho 5.
Kết lun 2:
S ch s tn cùng khác 0
và 5 thì không chia hết cho 5
Du hiu chia hết cho 5
Các ch s tn cùng là 0
hoc 5 thì chia hết cho 5 và
ch nhng s đó mới chia hết
cho 5
?2
* là ch s tn cùng ca s

Để 
5 thì * ={0, 5}
Đin o ta đưc 2 s 370
và 375
C. Hoạt đng luyn tp(5 phút)
Mục đích: Học sinh luyn tập củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
Phương pháp: Thuyết trình, luyn tp
Trang 104
GV: yc hs nhc li du
hiu chia hết cho 2 và
cho 5
GV: Vy nhng s như
thế nào thì chia hết cho
2
và 5
GV gi HS lên bng
thc hin
GV cht li kiến thc
HS nhc li
HS tr li
HS lên bng làm, HS
khác làm vào v
Bài 91 sgk/38
S 652, 850, 1546 chia hết cho
2
S 850, 185 chia hết cho 5
D. Hoạt đng vn dng(7 phút)
Mục đích: HS vn dng kiến thc vào làm bài tp
Phương pháp: Hoạt động nhóm, vn đáp, giải quyết vấn đề
GV yc hs hot động
nhóm(2 bàn/1 nhóm)
Sau đó đi din lên
trình bày
Nhóm 1: Phn a+ c
Nhóm 2: Phn b + d
GV nx và sa cha nếu
Bài 93 sgk/38
a) 136 2 và 420 2
=> 136 + 420 2
420 5 và 136
:
/. 5
=> 136 + 420
:
/. 5
b) 450 2 và 625
:
/. 2
nên625 450
:
/. 2
625 5 và 420 5 nên
625 450 5
c) 1.2.3.4.5.6 2 và 42 2
=> 1.2.3.4.5.6 + 42 2
Trang 105
1.2.3.4.5.6 5 và 42
:
/. 5
=> 1.2.3.4.5.6 + 42
:
/. 5
d) 1.2.3.4.5.6 2 và 35
:
/. 2
nên 1.2.3.4.5.6 - 35
:
/. 2
1.2.3.4.5.6 5 và 35 5
=> 1.2.3.4.5.6 - 35 5
E. Hot động tìm tòi, m rng ( 1 phút)
Mục đích: HS ch động làm bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học tiết hc
Phương pháp: Ghi cp
- V n đc li các kiến thc trong bài hc
- Làm bài tp 92, 94, 95sgk
- Chun b tiết “Luyện tp”
HS ghi chép ni dung yêu cu
Trang 106
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 21
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- HS nm vng du hiu chia hết cho 2, cho 5.
- Biết nhn dng theo y/c ca bài toán.
2. K năng:
- HS biết vn dng các du hiu chia hết cho 2, cho 5 đ áp dng vào bài tp vào các bài toán mang tính
thc tế.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc, chú ý, cn thn trong quá trình trình bày.
- Yêu thích môn hc.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: : Giáo án, SGK, SBT, đ dùng dy hc: phn màu, bng phụ, thưc thẳng,…
2. Hc sinh: V ghi, SGK, SBT, đồ dùng hc tập: Thước, bút,… hc bài và làm bài tp
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động ( 7 phút)
Mc tiêu:Học sinh nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Trang 107
Phương pháp: Vn đáp.
* GV giao nhim v:
Phát biu du hiu chia
hết cho 2 và du hiu
chia hết cho 5
Áp dng: m bài 95
sgk
GV nhn xét và cho
đim
HS lên bng thc
hin
Bài 95 sgk/38
a) 54* 2 khi * 0, 2, 4, 6, hoặc
8.
b) 54* 5 khi * 0 hoặc 5.
B. Hot đng luyn tp Vn dng(30 phút)
Mc tiêu: HS nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
HS vận dụng linh hoạt các tính chất chia hết.
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động nhóm, nêu và gii quyết vấn đề
GV: Theo du hiu chia
hết cho2, cho 5,em hãy
xét ch s tn cùng ca
s *85 có chia hết cho 2
không? Cho 5 không?
GV: Lưu ý * khác 0 đ s
*85 là s 3 ch s.
HS: a/ S *85 ch
s tn ng là 5. Nên
theo du hiu chia hết
cho 2 không có ch s
* nào tha mãn.
b/ S *85 ch s
tn cùng là 5
* = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;
9
Bài 96 sgk/39
a/ Không có ch s * o.
b/ * = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
GV:Để ghép đưc s t
nhiên có 3 ch s khác
nhau chia hết cho 2 (cho
5) ta phải làm như thế
o?
GV yêu cu Hs lên bng
trình bày
HS: Ta ghép các s
3 ch s khác nhau
sao cho ch s tn
ng ca s đó 0
hoc 4 (0 hoặc 5) để
đưc s chia hết cho 2
(cho 5)
HS lên bng trình
bày, HS khác làm vào
v
Bài 97 sgk/39
a/ Chia hết cho 2 là :
450; 540; 504
b/ S chia hết cho 5 :
450; 540; 405
Trang 108
GV yêu cu HS hot
động nhóm(2 bàn/1
nhóm)
Sau đó đi din lên trình
bày
HS thc hin hot
động nhóm
Bài 98 sgk/39
Câu a : Đúng.
Câu b : Sai.
Câu c : Đúng.
Câu d : Sai.
GV hướng dn:
GV yêu cu hs viết dng
ca STN có 2 ch s
? S cn tìm tha mãn
điu kin gì?
? Vy s x có th
nhng s nào
HS: 
; x
0
HS: Chia hết cho 2 và
chia cho 5 3
Bài 99 sgk/39
Gi s t nhiên cn tìm có dng
là:

; x
0
Vì :
2
Nên ch s tn cùng th là
2; 4; 6; 8
Vì : xx chia cho 5 3
Nên: x = 8
Vy: S cn tìm là 88
C. Hoạt đng tìm tòi, m rng (7 phút)
Mc tiêu: Kiểm tra và đánh giá việc nm bài tập trên lớp của HS, HS chủ động làm
bài tập v n
Phương pháp: Gi ý, ghi chép giao bài tp v nhà.
GV: n 5n ch s tn
ng c s nào ?
? a là o trong ba s 1, 5,
8 ?
? Vy n là s my ?
- GV nhn xét, cht li
- Ôn li các bài tập đã
làm
- Đọc trước bài “Dấu
hiu chia hết cho 3, cho
Hs : Vì n 5n ch s
tn cùng c s 5
Hs : a là 1
Vy n là s 1885
Bài 100 sgk/38
Ô tô ra đời đu tiên năm 1885.
Trang 109
9”
Trang 110
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 22
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9, so sánh với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhận biết nhanh một số có hay không chia hết
cho 3, cho 9
2. K năng: Rèn luyn cho HS tính chính xác khi phát biu lý thuyết (so vi lp 5), vn dng linh hot
sáng to các dng bài tp
3. Thái độ: Trung thc, cn thn, nghiêm túc và hng thú hc tp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc
- Phm cht: T tin, t ch
II. CHUN B
1. Giáo viên: Bng ph , phấn màu, thưc thng, SGK, SBT
2. Hc sinh: Ôn li các du hiu chia hết cho 3, cho 9 đã học tiu hc, đọc trước bài
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (thời gian 4’)
Mc tiêu: HS nắm đưc du hiu chia hết cho 2, cho 5 và vn dng vào bài tp
Phương pháp: HĐ cá nhân, gii quyết vấn đề
GV chun b đ bài tp vàp
bng ph: 1> Cho các s:
2001, 2002, 2003, 2017,
2005, 2006, 2007, 2008,
2009, 2010.
- S nào chia hết cho 2?
HS lên bng tr li câu
hi ca GV.
Hs thc hin phép tính
- S chia hết cho 2: 2002,
2017, 2006, 2008, 2010.
- S chia hết cho 5: 2005,
2010.
- S chia hết cho 5 và chia
hết cho 2 là: 2010.
Trang 111
- S nào chia hết cho 5?
- S nào chia hết cho 2
chia hết cho 5?
- Xét hai s a = 2124 và b =
5124.
- Thc hin phép chia cho
9.
- Tìm tng các ch s ca
a, b.
- Xét xem hiu a, b và tng
các ch s ca a, b có 9
không ?
GV dn dt o bài: Ta
thấy a, b đu tn cùng
bằng 4, nhưng a 9 còn b
9. Dường như du hiu
chia hết cho 9 không liên
quan đến ch s tn cùng,
vậy nó liên quan đến yếu
t nào ? Ta qua bài: Dấu
hiu chia hết cho 3, cho 9”.
Hs tính tng các ch s
ca a, b
Hs thc hin
B. Hot đng hình thành kiến thc. (thi gian 28 phút)
Hoạt động 1: Nhn xét m đu
Mc tiêu:Học sinh nhận xét đưc đc điểm một số chia hết cho 9.
Phương pháp: HĐ cặp đôi, HĐ cá nhân, giải quyết vn đ
Y/c hs hoạt động cp đôi
(3’) : đọc kĩ VD(sgk/40) và
gii thích cách làm
GV: Cho c lớp làm tương
t vi s 264
- Td trên ta có nhn
xét m đu. Yêu cu hs
đọc nhn xét
- Tương tự GV yêu cu HS
hoạt đng cá nhân xét s
468
Hs gii thích
HS lên bng trình
bày cáchm
HS tm:
468 = (4 + 6+8) + (S
chia hết cho 9) = 18 +
1. Nhn xét m đầu:
Ví d:
264 = 2.100 + 6.10 + 4
= 2.(99+1)+6.(9+1) + 4
= 2.99 + 2 + 6.9 + 6 + 4
= (6+4+2) + (2.99+6.9)
= (6+4+2)+(2.11.9 + 6.9)
(Tng các ch s) + (S chia
hết cho 9
Trang 112
(S chia hết cho 9)
Hoạt động 2: Du hiu chia hết cho 9
Mc tiêu:HS phát biu được du hiu chia hết cho 9 áp dng vào bài tp.
Phương pháp: Gii quyết vấn đề, gi m vấn đáp, hoạt động cặp đôi
? Xét s 468 chia hết cho 9
không?
HS hoạt động nhóm 4(3’):
đọc kĩ ví dụ sgk/40 và rút
ra nhn xét.
GV: Để biết mt schia
hết cho 9 không, ta cn xét
đến điều gì ?
GV: Vy s như thế nào t
chia hết cho 9
=> Kết lun 1.
? Mt s như thế nào
không chia hết cho 9
=> Kết lun 2.
- T 2 kết lun trên, nêu
du hiu chia hết cho 9
- Yêu cầu hs đọc du hiu
chia hết cho 9
-
Cng c: HS hot động
cặp đôi (3’) làm ?1.
- Yêu cu HS gii thích vì
sao?
GV: Cho c lp nhn xét.
Đánh giá, ghi đim
HS tr li 468 chia
hết cho 9 vì c hai s
hng trong tng đu
chia hết cho 9.
HS: Ch cn xét tng
các ch s ca
HS đọc KL1
HS đọc KL2
HS đọc du hiu chia
hết cho 9
HS: Tho lun cp
đôi và trình bày
HS đứng ti ch tr
li ?1 và gii thích ti
sao chia hết cho 9 và
ti sao không chia hết
cho 9?
2. Du hiu chia hết cho 9
a) Ví d 1:
468 = (4 + 6+8) + (S chia hết
cho 9) = 18 + (S chia hết cho
9)
Vy 468 chia hết cho 9 vì c
hai s hng trong tng đu
chia hết cho 9.
Kết lun 1: SGK
Kết lun 2: SGK
b)Du hiu chia hết cho 9:
SGK
?1
621 9 vì (6 + 2 + 1) = 9 9
1205 9 vì 1 + 2 + 0 + 5 = 8 9
1327 9 vì 1 + 3 + 2 + 7 = 13 9
6354 9 vì 6 + 3 + 5 + 4 = 18 9
Hoạt động 3: Du hiu chia hết cho 3
Mc tiêu: HS phát biểu được du hiu chia hết cho 3 và áp dng vào bài tp
Phương pháp:gii quyết vn đ, vấn đáp.Hoạt đng cá nhân, nhóm
HS hoạt động cá nhânđọc
dụ sgk/41 giải
thích cách làm
Lưu ý HS: Một số chia hết
HS: Chỉ cần xét tổng các
chữ số của
3.Du hiu chia hết cho 3
Ví d 1:
2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (s
9)
Trang 113
cho 9 thì chia hết cho 3
GV giao nhiệm vụ hoạt
động nhóm 4(3’):
? t xem 2031 chia hết
cho 3 không?
?Mt s như thế nào thì
chia hết cho 3
Kết lun 1.
?S 3415 chia hết cho 3
không? Vì sao?
? Vy số như thế nào thì
không chia hết cho 3 ?
Kết lun 2.
? Nêu du hiu chia hết
cho 3.
Yêu cu HS làm ?2 hot
động theo nhóm trong 5
phút.
GV: Cho c lớp nhận xét.
Đánh giá, ghi đim.
HS trình bày
2031 = (2 + 0 + 3+1) + (s
chia hết cho 9)= 6+(s
chia hết cho 3)
2031 chia hết cho 3 vì 2
s hạng đu chia hết cho
3.
HS đọc KL1
3415 = (3+4+1+5) + (s
chia hết cho 9)
HS đọc KL2
HS đọc du hiu chia
hết cho 3
Các nhóm làm bài. Sau
đó treo bài của nm lên
bng
= 6 + (s
9)
= 6 + (s
3)
vy 2031
3
KL1.
Ví d 2:
3415 = (3 + 4 + 1 + 5) + (s
9)
= 13 + (s
3)
Vy 3415 3 vì 13 3
KL2.
Du hiu chia hết cho 3:
SGK.
?2 Điền chữ số o dấu *
để được số chia hết
cho 3
Giải:
Dấu hiệu để một số chia
hết cho 3 tổng các chữ
số của chia hết cho 3.
Do đó:
C. Hoạt đng luyn tp ( thi gian 5 phút)
Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài để gii quyết bài tp
Phương pháp: gii quyết vn đề, vấn đáp, hoạt động cá nhân, nhóm.
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
khác vi du hiệu chia hết cho
2, cho 5 như thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động cá
nhân làm Bài 102
1 hs tr li:
Du hiu
2 ;
5 ph
thuc ch s tn cùng.
Du hiu
3 ;
9 ph
thuc o tng các ch
s
3 hs lên bảng làm 3 câu
Bài tập 102 (sgk/41): Cho
các s 3564; 4352; 6531;
6570; 1248.
a)Viết tập hợp A các số
chia hết cho 3:
A = {3564; 6531; 6570; 1248}
b)Viết tp hợp B các số
chia hết cho 9:
B = {3564; 6570}
c)Dùng hiệu thhin
*157
8;5;2*
3*13
3*7513*157
+
+++
Trang 114
- Yêu cầu Hs hoạt động
nhân làm Bài 104c
1hs lên bng trình bày
quan hệ giữa hai tập hợp
A và B: B
A
Bài tập 104 c (sgk/42): Điền
chữ số vào dấu * đ
chia hết cho cả 3 và 5
3 => (4 +3 +*) 3
hay (7 +*) 3
=> * {2,5,8} (1)
5=> (4 +3 +*) 5
hay (7 +*) 5
=> * {0,5} (2)
Từ (1) và (2) => * = 5
D. Hoạt đng vn dng (thi gian 5 phút)
Mc tiêu: Vn dng du hiu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 vào bài tp
Phương pháp: Hot động nhóm
Yêu cầu HS hoạt đng
nhóm 4 (3’) làm Bài 104d
(SGK):
GV nhận xét, chốt cách
trình bày
- Làm bài 101;104 ; 103 ;
105 <SGK>.
- Làm bài tp 137 ; 138 SBT.
Các nhóm treo bng
trao đổi bảng chéo kim
tra kết qu
Bài 104d (SGK):
2 5 => dấu *
chữ số tận ng bng 0.
Ta số
9 thì ng 3 =>
(* + 8 + 1 + 0) = (* + 9) 9 =>
* = 9
Vậy = 9810
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (thời gian 2 phút)
Mục tiêu:Hc sinh ch động làm các bài tp v nhà để cng c kiến thc đã hc
tiết hc.
Phương pháp:Ghi chép
* ng dn: Bài 103
(SGK): S dng du hiu
chia hết cho 3, cho 9 và các
t/c chia hết ca mt tng
- Hc thuộc dấu hiệu chia
hết cho 3, cho 9
- m các bài tập 101;103,
104, 105 (Sgk - Tr 41, 42)
- Xem trước các bài tập
HS ghi chép ni dung
yêu cu
- Học thuộc dấu hiệu chia
hết cho 3, cho 9
- Làm các bài tập 101;103,
104, 105 (Sgk - Tr 41, 42)
- Xem trước các bài tp
phần luyn. Tiết sau luyện
tập
43*
43*
43*
*81*
*810
810*
*81*
Trang 115
phần luyn tập. Tiết sau
luyện tập
Trang 116
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 23
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:HS khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 .
2. K năng: Vn dng linh hot kiến thc v du hiu chia hết cho 3, cho 9 để gii toán
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cn thn khi phát biu và vn dng c du hiu chia hết.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc
- Phm cht: T tin, t ch
II. CHUN B
1. Giáo viên: Bng ph , phấn màu, thưc thng, SGK, SBT
2. Hc sinh: Ôn li các du hiu chia hết cho 3, cho 9 ,đọc trước bài
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (thi gian 7 phút)
Mc tiêu: HS đưc cng c du hiu chia hết cho 3, cho 9 và vn dng vào gii
bài tp
Phương pháp: gi m vn đáp, đàm thoại
Kiểm tra bài cũ
3hs đồng thời lên bảng :
HS1: -Phát biểu dấu hiệu
chia hết cho 3, cho 9.
Xét xem tổng (1 . 2 . 3 . 4 .
5 . 6 + 27) chia hết cho
3, cho 9 không ?
HS2: chữa bài tâp 104a,
3 hs lên bng
Bài 104 (sgk/42)
a) 3 (5 + * + 8) 3
(13 + *) 3 * {2; 5; 8}
d) Vì 2 5 => dấu
* ở chữ số tận cùng bằng 0.
Ta số
9 thì cũng 3 => (*
+ 8 + 1 + 0) 9 hay (* + 9)
8*5
*81*
*810
810*
Trang 117
d (sgk/42)
HS3: chữa bài tâp 105
(sgk/42)
GV: Cho cả lớp nhận
xét.
GV: Đánh giá, cho điểm
Đặt vấn đề: Tiết trước
chúng ta đã học về dấu
hiệu chia hết cho 3, cho
9. Trong giờ học hôm
nay chúng ta sáp dụng
kiến thức đ giải một số
bài tập
9 => * = 9
Vậy = 9810
Bài 105 (sgk/42)
a) Chia hết cho 9: 450, 540,
405, 504.
b) Chia hết cho 3 mà không
chia hết cho 9: 453, 435,
543,534; 354, 345
B. Hot đng luyn tp Vn dng (thi gian 35 phút)
Mc tiêu: Học sinh luyn tập củng cố lại các du hiệu chia hết cho 2,3,5 và 9
Phương pháp: Hot động nhóm, gợi mvấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Hoạt động 1: Cha bài
106(sgk/42)
- GV treo bảng phụ, yêu
cầu HS đọc và thảo luận
nhóm 3phút.
- Gọi đại diện 2 nhóm
đứng tại chỗ trả lời.
- GV nhận xét, chốt lại
- HS đọc và tho lun
nhóm 3phút.
- Đại din 2 nhóm đứng
ti ch tr li.
- HS lng nghe, ghi bài
Bài 106 (sgk/42)
a/ Số tự nhiên nhỏ nhất có 5
chữ số chia hết cho 3 là:
10002
b/ Số tự nhiên nhỏ nhất 5
chữ số chia hết cho 9 là :
10008
Hoạt động 2: Cha bài
107(sgk/42)
- GV treo bảng phụ, yêu
cầu HS đọc và đng tại
chỗ trả lời.
- Gọi HS khác nhận xét,
bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại.
- HS đọc và đng ti ch
tr li.
- HS khác nhn xét, b
sung
- HS lng nghe, ghi bài
Bài 107 (sgk/42)
Câu a : Đúng
Câu b : Sai
Câu c : Đúnga 15 ; 15
3 => a 3
Câu d : Đúngvì a 45 ; 45
9 => a 9
Hoạt động 3: Cha bài
108(sgk/42)
- Dựa theo bài mẫu, yêu 4
- 4 HS lên thc hin
Bài 108 (Sgk/42): (7 phút)
a) 1546 : 9 dư 7; 1546 : 3 1
b) 1527 : 9 dư 6; 1527 : 3 dư 0
*81*
Trang 118
HS lên thc hiện
- Gọi HS khác nhận xét,
bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại
- HS khác nhn xét, b
sung
- HS lng nghe, ghi bài
c) 2468 : 9 dư 2; 2468 : 3 2
d) 10
11
: 9 dư 2; 10
11
: 3 dư 1
Hoạt động 4: Cha Bài
109 (Sgk/42):
- GV treo bảng phụ, yêu
cầu HS đọc và thảo luận
nhóm 3phút.
- Gọi đại diện 2 nhóm
đứng tại chỗ trả lời.
- GV nhận xét, chốt lại.
- HS đọc và tho lun
nhóm 3phút.
- Đại din 2 nhóm đứng
ti ch tr li.
- HS lng nghe, ghi vào
Bài 109 (Sgk/42):
a
16
213
827
468
m
7
6
8
0
Hoạt động 5: Cha bài
110 (sgk/43)
- GV treo bng ph, yêu
cầu HS đọc và tho lun
nhóm 3phút.
- Gọi đại din 2 nm
đứng ti ch tr li.
- GV nhn xét, cht li.
- HS đọc và tho lun
nhóm 3phút.
- Đại din 2 nhóm đứng
ti ch tr li.
- HS lng nghe, ghi vào
Bài 110 (sgk/43)
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
1
0
n
2
5
3
r
3
5
0
C. Hoạt đng tìm tòi, m rng (thi gian 2 phút)
Mục tiêu:Hc sinh ch động làm các bài tp v nhà để cng c kiến thc đã hc
tiết hc.
Phương pháp:Ghi chép
- Xem li lý thuyết và
các bài tp đã cha.
- Chun b trước bài
“Ưc và bi” tiết sau
hc.
HS ghi chép vào trong
vở
Trang 119
Trang 120
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 24
ƯỚC VÀ BỘI
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: HS phát biểu được định nghĩa ước và bi ca mt s, viết được kí hiu tp hợp các ước, các
bi ca mt s.
2. K năng:
- Hc sinh biết kim tra mt s hay không ưc hoc bi ca mt s cho trước, biết tìm ước bi
ca mt s cho trước trong các trường hợp đơn giản.
- HS viết được kí hiu tp hp c ưc, các bi ca mt s.
- Hc sinh biết xác định ước và bi trong các bài toán thc tế đơn giản.
3. Thái độ:Hc sinh hào hng trong tiết học, hăng hái phát biu xây dng bài, có lòng yêu thích b môn.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực:Năng lực t học, ng lực gii quyết vấn đ, năng lc ng tạo, ng lực giao tiếp, năng lực
hợp tác, năng lực s dng ngôn ngữ, năng lực tính toán, tư duy logic
- Phm cht: T tin, t ch
II. CHUN B
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, phn màu, bng ph
2. Hc sinh: Đồ dùng hc tp;hc bài và làm bài nhà, đọc trước bài
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (thi gian 4 phút)
Mc tiêu: HS đưc ôn li phép chia hết, viết tp hp
Phương pháp: Gi m, gii quyết vn đề
HS1 : m xem 12 chia
hết cho nhng số t
nhiên nào ?
Viết tập hợp A các
số tự nhiên vừa m
được.
2 hs lên bng
A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Trang 121
HS2: Tìm xem những
số tự nhiên nào chia
hết cho 3 ?
Viết tập hợp B các số tự
nhiên vừam được
B = {0; 3; 6; 9; 12; 15;...}
B. Hot đng hình thành kiến thc. (thi gian 27 phút)
Hoạt động 1: Ước bi (thi gian 12 phút)
Mc tiêu:Hiubiết thế nào là Ước và Bi ca mt s.
Phương pháp:Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động cá nhân, cặp đôi.
GV: Nhắc lại: Khi nào
thì số tự nhiên a chia
hết cho stự nhiên b
khác 0?
GV yêu cu hot động
nhóm đôi tìm hiểuphần
1/ SGK/43
GV gọi đi diện nhóm
trình bày nội dung vừa
tím hiểu
GV nhận xét và chốt
kiến thức
GV: Nếu a b thì ta nói
a là bội của b, còn b
ước của a
Củng c:
GV: Cho HS hoạt động
cá nhân làm ?1 SGK.
Số 18 bi của 3
không ? bi của 4
không ?
Số 4 ước của 12 ?
ước của 15 ?
Nếu có số tự nhiên q
sao cho: a = b . q
Đại diện mt nhóm,
trình bày nội dung tìm
hiểu phn 1/ SGK/43.
Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung
HS: Trả lời và giải thích
lí do
1. Ước và bội
* Định nghĩa: SGK
a là bội của b
a b<=>
b là ước của a
?1
- S 18 là bi ca 3 (vì 18 3)
- S 18 không là bi ca 4
(vì 18 3)
- S 4 là ước ca 12 (vì 12 4)
- S 4 không là ước ca 15
(vì 15 4)
Hoạt động 2: Cách tìm ước và bi (thời gian 15 phút)
Trang 122
Mc tiêu: Học sinh biết cách tìm ước và bội.
Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
HS hot động cp đôi
nghiên cứu ví dụ 1(3)
-Để tìm các bội của 7 ta
m ntn ?
- Nêu nhận xét cách
tìm bội của một số khác
0
Củng c: Làm ?2
GV: Hướng dn HS
- Trước tiên ta tìm B(8)
= {0; 8; 16...}
- Vì x B(8) và x < 40
Nên: x {0; 8; 16; 24;
32}
HS hot động cp đôi
nghiên cứu ví dụ 2 (3’)
- Để tìm các ước của 8 ta
m thế nào?
- Nêu cách m ước của
một số ?
HS: đại diện nhóm
trình bày
HS:Đọc phn in đm
/tr44 SGK.
HS:Đọc phần in đậm
/tr44 SGK
- HS hoạt động nhóm
theo 2 nhóm.
2. Cách tìm ước và bội
a) Cách tìm bi.
* hiệu tập hợp các bi của a
là: B(a)
d 1: Tìm các bội nh hơn 30
của 7
Ta có: B(7) ={0; 7; 14; 21; 28; 35;
…}
Vậy các bội nhỏ n 30 của 7 là:
0; 7; 14; 21; 28
* Cách tìm các bội của 1 s khác
0:
Ta lấy số đó nhân lần lượt với 0;
1; 2; 3;...
?2: Ta có
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; …}
Mà x B(8) và x < 40
=> x {0; 8; 16; 24; 32}
b) Cách tìm ước:
* hiệu tập hp các ước của a
là: Ư(a)
Ví dụ 2: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
* Cách tìm các ước của 1 số:
Ta ly số đó chia lần lượt cho
các STN t1 đến chính nó. Mỗi
phép chia hết cho ta 1 ước.
*?3:
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
* ?4:
Ư(1) = {1}
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; …..}
Trang 123
Củng c:GV y/c HS
làm?3; ?4 theo nhóm.
- GV nhậnt, đánh giá
Nêu các chú ý về ưc
và bội của số 1.
GV: Yêu cu HS tìm B
(0) = ? Ư(0) = ?
Nêu các chú ý v ước
và bội của số 0
GV: Chính xác hóa và
ghi bảng
- Đại diện các nhóm
trình bày.
HS:Thc hin và tr li
ti ch
Hay B(1) = N
* Chú ý:
- Số 1 chỉ một ước chính
nó.
- Số 1 ước của bất k số TN
o.
- Số 0 bội của mi số TN khác
0.
- Số 0 không là ước của bất k
số TN nào
C. Hoạt đng luyn tp ( thi gian 6 phút)
Mc tiêu: HS giải đưc các bài tập đơn giản
Phương pháp: cá nhân, nm
GV đưa ra bảng phụ
yêu cầu HS làm bài tập:
Cho biết a.b = 40 (a, b
N
*
); x = 8.y (x,y N
*
)
Điền vào chỗ trng cho
đúng :
a là .......... của . ........
b là .......... của ..........
x là .......... của ..........,
y là .......... của ..........
HS hoạt đng cặp đôi
làm bài 111- sgk/44
Gọi đại diện nhóm trả
lời
GV nhận xét
HS đứng ti ch tr li
a là ước của 40
b là ước của 40
x là bội của y
y là ướccủa x
Bài 111 (sgk/44)
a) m các bội ca 4 trong các số
8, 14, 20, 25.
(Đáp án: Các s8;20 là bội của 4)
b) Viết tập hợp các bội của 4
nhhơn 30.
(Đápán:{0;4;8;12;16;20;29;28})
c) Viết dạng tổng quát các số
bội của 4.
(Đáp án: 4k với k
N)
D. Hoạt đng vn dng ( thi gian 5 phút)
Mc tiêu: biết cách tìm ưc và bi ca mt s tha mãn điều kiện cho trước
Phương pháp: HĐ nhóm
Trang 124
HS làm bài 113a, d
GV gọi đại din 2
nhóm treo bng
GV gi các nhóm còn
li nhn xét
GV nhn xét, sa sai
nếu
HS suy nghĩ, hoạt động
nhóm, treo bng nm
HS nhn xét
HS nghe ghi chép
Bài 113 a, d(sgk/44)
Tìm x N sao cho:
a) x B(12) và 20 x 50
Ta B(12) = {0; 12; 24; 36; 48;
60; …}
x B(12) 20 x 50 => x
{ 24; 36; 48}
d) 16 x => x Ư(16) = {1; 2; 4;
8; 16}
E. Hot động tìm tòi, m rng (thi gian 2 phút)
Mc tiêu:Hc sinh ch động làm các bài tp v nhà để cng c kiến thc đã hc
tiết hc.
Phương pháp: Ghi chép
- Học kỹ cách tìm ước và bội
- Làm bài tp 112; 113b,c; 114 (SGK-45)
- Chuẩn bị bài mới
Hs ghi chép vào v
Trang 125
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 25
SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, BẢNG SNGUYÊN TỐ
I. MC TIÊU BÀI HC
Giúp hc sinh:
1. Kiến thức:HS hiểuđược định nghĩa s nguyên tố, hợp số. Nhận biết được một số
là số nguyên tố hay hợp số trong các trưng hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên
tố đầu tiên, tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng hợpcác kiến thức về chia hết đã học tiểu học đ nhận
biết một số là hợp số.
3. Thái đ: HS tuân th ni quy lp hc, nhiệt tình hưởng ng xây dng bài, có tinh
thn hp tác trong hoạt đng nhóm.
4. Định hướng năng lực được hình thành:
- Năng lực: năng lực t học, năng lực gii quyết vn đề, năng lc sáng to, năng
lc giao tiếp, năng lực hp tác, năng lc s dng ngôn ngữ, năng lc tính
toán, tư duy logic.
- Phm cht: Chăm học, chăm làm, trách nhiệm.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, phn u, bng ph, powerpoint
2. Hc sinh: Đồng hc tp;hc bài và làm i nhà.
III. T CHC CÁC HOT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ s
2. Ni dung
Hoạt đng ca GV
Hoạt đng ca
hc sinh
Ni dung
A. Hoạt động khởi động (thi gian)
Mc tiêu: Hc sinh nh li khái niệm ước và các du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 7
Phương pháp dạy hc: Dy hc hp tác.
GV: Chia lớp thành hai
nhóm chơi trò chơi hộp
quà may mắn.
HS: Tham gia
trò chơi
Câu 1: Tìm các s chia hết cho 2
trong các s sau: 2, 4, 7, 13.
Câu 2: Tìm các s chia hết cho 3
trong các s sau: 9, 27, 16.
Câu 3: Tìm các s chia hết cho 5
trong các s sau: 10, 25, 35, 76.
Trang 126
Câu 4: Tìm các s chia hết cho 7
trong các s sau: 21, 42, 81
Câu 1: Các ước ca 12 là?
B. Hoạt động nh tnh kiến thức
Hoạt đng 1: Số nguyên tố, hợp số (15’)
Mc tiêu: Hc sinh hiểu đưc thế nào là s nguyên t, hp s. Phân biệt đưc s
nguyên t vi hp s biết cách tìm các s nguyên t ca mt s t nhiên cho
trước.
Phương pháp dạy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoi.
GV: Gi HS lên
bảng tìm ưc ca
2, 3, 4, 5, 6.
GV: Em nhn
xét v s ước
ca 2; 3 và 5.
GV: Em nhn
xét v s ước
ca 4và 6.
GV: Các s 2, 3
5 là các s nguyên
t n 4 6
hp s vy theo
em thế nào s
nguyên t, thế nào
là hp s?
GV: Chia lp
thành 2 nhóm.
Phát cho mi
nhóm 1 gi nhng
qu o s
HS: lên bng
hoàn thin
bài
HS: 2, 3 và 5
hai ưc là
1 chính
HS: 4 và 6 có
nhiều hơn 2
ước
HS: S
nguyên t
s hai
ước 1
chính nó.
Hp s là s
nhiu
hơn 2 ước.
HS: Tham
gia trò chơi
HS: Cùng
1. Số nguyên tố, hợp số
2
3
4
5
6
Ước
1; 2
1; 3
1; 2; 4
1; 5
1; 2; 3; 6
* Định nghĩa : (SGK 46)
- Số nguyên tố :
+ Là số tự nhiên lớnn 1
+ Chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số:
+ Là số tự nhiên lớnn 1
+ Có nhiều hơn hai ước
Trang 127
yêu cu trong thi
gian 3 phút hãy
gn các qu o
lên các nhánh cây.
( Nhánh cây đây
đưc chia làm 3
nhánh ghi chú
ràng là nhánh
s nguyên t,
nhánh hp s,
nhánh không s
nguyên t không
là hp s)
GV: Cùng hc
sinh i lp
kim tra kết qu
GV: Thông qua
cho chơi GV cý
cho HS s 1 s
0 không s
nguyên t cũng
không là hp s.
giáo viên
kim tra kết
qu hai đội.
Hoạt động 2: Lập bảng số nguyên tkhông vượt q 100 (13')
Mc tiêu: Học sinh đưc thc hành lp bng s nguyên t kng vượt quá 100.
Phương pháp dạy hc:Dy hc hp tác
GV: Cho lp li bàn
ghế để to khong
trống ra 4 bàn đại
din cho 4 trm.
GV: T chc cho HS
chơi trò chơi Chuyến
tàu tri thc. 4 trm,
ng vi mi trm
mt u cầu. Các đi
chơi đưc phát mt
HS: Tham gia
trò chơi
Trm 1: Gạch đi các số lớn hơn 2 mà
chia hết cho 2
Trm 2: Gạch đi các số lớn hơn 3 mà
chia hết cho 3
Trm 3: Gạch đi các số lớn hơn 5 mà
chia hết cho 5
Trm 4: Gạch đi các số lớn hơn 7 mà
chia hết cho 7
Trang 128
giy A3 có các s t 0
đến 100, và xut phát t
các trm khác nhau, ln
t thc hin các câu
hi vi thi gian ti mi
trm 2 phút. Hết 2
phút các đi di chuyn
sang trm kế tiếp theo
chiều kim đng h.
GV: Sau khi các đi kết
thúc chuyến tàu bng
cách thông qua c 4
trm t GV treo sn
phm ca HS lên bng
sau đó cùng c lp
kim tra.
GV: Thc hin li các
c lp bác các s
nguyên t nh hơn 100
trên máy chiếu. Chú ý
nhn mnh cho HS ti
sao không 0 1
đồng thi gi ý cho HS
cách làm tương tự để v
nhà tìm c s nguyên
t nh hơn 200, 300.
Hoạt động 3: Luyn tp Cng c (10’)
Mc tiêu: Hc sinh luyn tp cng c li s nguyên t, hp s.
Phương pháp dạy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoi.
? Số nguyên tố là số
như thế nào?
Hợp số số n thế
- Lớn hơn 1 có
hai ước là 1 và
chính nó.
- Lớn hơn 1 có
nhiều hơn hai
Bài 116. (SGK- 47) Điền ký hiệu
thích hợp vào ô trống.
83 P; 91 P; 15 P; P N
Trang 129
o?
Y/c hs làm bài 116, 1 hs
lên bảng,
GV cho HS hoạt đng
nhóm i 118/SGK/47
ước
- HS hoạt động
nhóm, đại diện
một nhóm trình
bày.
Bài 118. (SGK- 47). Tổng (hiệu) sau
là số nguyên tố hay hợp số ?
a)
( )
3.4.5 3
3.4.6 6.7 3
6.7 3
+
hợp số
b)
( )
7.9.11 3
7.9.11 2.3.4.7 3
2.3.4.7 3
+
hợp số
C. Hoạt đng tìm tòi, m rng (thi gian)
Mc tiêu:Vn dng được cách lp bng s nguyên t nh hơn 100
Phương Pháp: Giao vic
GV: Các em v nhà
th m cho các s
nguyên t nh n 300
gi sau chúng ta s
trao đi.
Trang 130
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 26
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU BÀI HC
Giúp hc sinh:
1. Kiến thức:HS được củng cố định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Nhận biết được một số là số nguyên tố
hay hợp số trong các trường hợp đơn giản.
2. Kỹ năng : Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một số là hợp số.
3. Thái độ: HS tuân th ni quy lp hc, nhiệt tình hưởng ng xây dng bài, tinh thn hp tác trong
hoạt động nhóm.
4. Đnh hướng năng lực, phm cht:
- Năng lực: năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng
lc hợp tác, năng lực s dng ngôn ng
- Phm cht: Chăm học, chăm làm, trách nhiệm.
II. CHUN B
1. GV: Giáo án, SGK, SGV, phn màu
2. HS: Đồ dùng hc tp;hc bài và làm bài nhà.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định lp
2. Ni dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
A. Hoạt đng Khởi động
Mc tiêu: Học sinh được nhc li được khái nim s nguyên t, hp s
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
a) Số nguyên tố là? Hợp số là gì ?
b) Thay chữ số vào dấu * đ được
hợp số, số nguyên tố :
1* ; 3*
a) Số nguyên tố : Là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1
chính nó
- Hợp số: Là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước
b)
1*
hợp số
*
0;2;4;5;6;8
1*
số nguyên tố
*
1;3;7;9
Trang 131
3*
hợp số
*
0;2;4;5;6;8;9
3*
số nguyên tố
*
1;7
B. Hoạt động luyện tập – vận dụng (28’)
Mc tiêu: Hc sinh vn dụng được các kiến thc v s nguyên t và hp đểm bài tp.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
GV: Y/c hs đọc nội dung bài 120
GV: Nhận xét bài làm của HS
GV: Y/c hs đọc nội dung bài 122
? Muốn tìm số tự nhiên k để 3.k là số
nguyên tố em làm như thế nào?
Hướng dẫn Hs làm tương tự câu a
GV: Bổ sung và chốt lại:
- GV hướng dẫn HS làm bài 123
- 2 số nguyên tố liên tiếp 2; 3
3 số nguyên tố lẻ liên tiếp 3; 5; 7
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 123 và
cho HS hoạt động nhóm
GV:Tìm các số nguyên tố mà bình
phương của
a
GV: Thu phiếu nhận xét và chốt li
Nhóm 1: Câu a
Nhóm 2: Câu b
- Nhận xét
bài làm
Hoàn thiện vào
vở.
- Hs lần lượt thay
k = 0; 1; 2; 3; …để
kiểm tra 3.k
Làm theo cá nhân
chỉ rõ ví dụ
minh hoạ.
- Hs hoạt động
nhóm
i 120. (SGK- 47)
a) Để s
5*
số nguyên tố thì
* { 3; 7}
b) Để số
9*
số nguyên tố thì
* {7}
i 121. (SGK- 47)
a) Để 3.k số ng.tố thì k = 1
b) Để 7.k là số ng.tố thì k = 1.
i 122. (SGK- 47)
a) Đúng. dụ 3, 5, 7
b) Đúng, ví dụ 3, 5, 7
c) Sai. Vì còn số 2
d) Sai. Vì có số 5
i 123 (SGK-48) Điền vào bảng sau
mọi số nguyên tố mà bình phương ca
nó không vượt quá a, tức là p
2
a
a
29
67
49
127
173
253
b
2;3;5
2; 3;
5 ;7
2; 3;
5 ;7
2;3;5 7;
11
2;3;57;
11; 13
2;3;57;
11; 13
i 124. Máy bay có động cơ ra đời
i 124 (SGK-48)
Trang 132
năm nào ?
Gv hướng dẫn hs tìm các chữ số a ; b ;
c ; d theo gợi ý đầu bài cho.
- Hs tìm đáp số
a là số có đúng 1 ước : a = 1
b là hợp số lẻ nhỏ nht : b = 9
c k phải hp số, k phải số ng.tố và c
1 : c = 0
d là số ng.tố lẻ nhỏ nhất : d = 3
Vậy
1903abcd =
Máy bay có động cơ ra đời vào năm:
1903
GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi vượt
chướng ngại vt
Câu 1: Trong các số sau số nào là số
nguyên tố: 2, 22, 18, 17
Câu 2: Trong các số sau số o hợp
số: 13, 11, 17, 44
Câu 3: 312 là số nguyên tố hay hợp số:
Câu 4: Tổng sau là số nguyên tố hay
hợp số 3.4.5 + 6.7
- HS tham gia trò
chơi
C. Hoạt động giao vic v nhà
Đọc phần thể em chưa biết đọc
trước i phân tích một số ra thừa số
nguyên tố.
Ghi chép nội dung
về nhà
Trang 133
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 27
PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
I. MC TIÊU BÀI HC
Giúp hc sinh:
1. Kiến thức: Hs hiểu đưc thế nào phân tích một số ra tha số nguyên tố và biết
cách phân tích mt số ra thừa số nguyên tố.
2. Kỹ năng: Hs biết phân tích một s ra thừa số nguyên tố trong các trưng hp mà
sự phân tích không phức tp, biết dùng lu thừa để viết gọn dng phân tích. Biết
vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một s ra thừa số nguyên tố
3. Thái đ: HS tuân th ni quy lp hc, nhiệt tình hưởng ng xây dng bài, có tinh
thn hp tác trong hoạt đng nhóm.
4. Đnh hướng năng lực, phm cht:
- Năng lực: năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực ng tạo, năng
lc giao tiếp, năng lực hợp tác, ng lực s dng nn ng
- phm cht: T tin, t ch
II. CHUN B
1. GV: Giáo án, SGK, SGV, phn u, bng ph
2. HS: Đồ dùng hc tp;hc bài và làm bài nhà.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY
1. Ổn định lp
2. T chc các hot động dy hc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
A. Hoạt đng khởi động
Mc tiêu: Ôn tp li cho hc sinh thế nào là s nguyên t, hp s
Phương pháp dy hc: Dy hc hp tác
Trang 134
GV: Chia lớp thành hai nhóm lên
bảng khoanh các số số nguyên
tố. Đội 1 bút đen, đội hai bút
xanh. Sau khi học sinh trên bảng
về chỗ HS khác mới được lên.
Sau 2 phút đội nào khoanh được
nhiều nhất đội đó thắng
GV: ng cả lớp chữa i làm
của hai đội và tặng qua cho đội
thắng cuộc.
HS: Tham gia
hoạt động
B. Hoạt động nh tnh kiến thức
Hoạt động 1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Mc tiêu: Hc sinh hiểu đươc thế nào phân tích mt s ra tha s nguyên t.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
? Số 300 có thể viết được dưới dạng
một tích của 2 thừa số lớn hơn 1 hay
không
? Theo phân tích ở H.1 em có 300 bằng
các tích nào?
-Trình bày một số cách phân tích khác:
GV:Các số 2, 3, 5 các số nguyên tố.
Ta nói rằng 300 được phân tích ra thừa
số nguyên tố.
? Vậy theo em phân tích một số ra thừa
số nguyên tốlà gì ?
- Giới thiệu đó là cách phân tích một số
ra thừa số nguyên tố
- Dù phân tích bằng cách nào ta cũng
được cùng một kết quả.
GV: Trở lại 2 hình vẽ:
HS: Có
H.1
- Hs
300 = 3.100 =
3.10.10
=
3.2.5.2.5
- bằng ý hiểu của
mình HS nêu khái
niệm phân tích
một số ra thừa số
1. Phân tích một số ra thừa số
Ví dụ: SGK
H.2
300 = 6.50=2.3.2.25
=2.3.2.5.5
Các số 2, 3, 5 là các số nguyên tố. Ta
nói rằng 300 đưc phân tích ra thừa số
nguyên tố.
Trang 135
? Tại sao lại không phân tích tiếp 2; 3; 5
?
? Tại sao 6; 50; 100 lại phân tích được
tiếp ?
GV nêu 2 chú ý trên bảng phụ.
nguyên tố.
- Số nguyên tố
phân tích ra
chính nó.
- Vì đó là các hợp
số
*Chú ý: SGK - T49
Hoạt động 3: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. (15')
Mc tiêu: Hc sinh biết cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
- H/dẫn HS phân tích theo cột.
Lưu ý:
+ Nên ln lượt xét tính chia hết cho các
số nguyên tố từ
nhỏ đến lớn : 2; 3; 5; 7;…
+ Trong quá trình xét tính chia hết nên
vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 3, cho 5 đã học.
+ Các số nguyên tố được viết bên phải
cột, các thương được viết bên trái cột.
+ GV hướng dẫn HS viết gọn bằng luỹ
thừa và viết c ước nguyên tố của 300
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
? Qua các ch phân tích em có nhận
xét gì về kết quả phân tích ?
- Y/c Hs làm việc cá nhân làm ?
HS chuẩn bị thước
, phân tích theo
hướng dẫn của GV
300
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
- Hs : Các kq đều
giống nhau.
- Làm ? vào bảng
phụ
- Nhận xét chéo
- Là các số ng.tố
- Hoàn thiện vào
2. Cách phân tích một số ra thừa số
nguyên tố
300
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
Do đó 300 = 2.2.3.5.5
= 2
2
.3.5
2
* Nhận t: SGK - T50
? 1: Phân tích số 420 ra thừa số
nguyên tố
Trang 136
vở
- Hs NX và đối
chiếu kết quả
420
2
210
2
105
3
35
5
7
7
1
420 =2. 2.3.5.7 = 2
2
. 3 .5 . 7
C. Hoạt đng củng cố - Luyện tập (8’)
Mc tiêu: Hc sinh luyn tp cng c lich phân tích mt s ra tha s nguyên t.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
GV: Chia lớp thành 4 nhóm làm bài tập
sau ra giấy A3
GV: Yêu cầu HS treo sản phẩm lên
bảng, và cùng cả lớp nhận xét, sửa sai.
- Hs thực hiện
BT: Phân tích các
s sau ra tha s
nguyên t
Nhóm 1 + 2: 46
175
Nhóm 2 + 3: 32
275
D. Tìm tòi, m rng. (2’)
Mc tiêu: Học sinh được hưng dn c th phn chun b bài nhà.
Trang 137
* Nhiệm vcá nhân:
- Học thuộc và nắm vững khái niệm,
cách phân tích 1 số ra thừa s nguyên
tố
- BTVN: 125; 126; 127; 128 (SGK-50)
- Đọc phần có thể em chưa biết và làm
bài tập về nhà tiết sau luyện tập
-HS ghi lại vào
trong vở.
* Nhiệm vcá nhân:
- Học thuộc và nắm vững khái niệm,
cách phân tích 1 số ra thừa s nguyên
tố
- BTVN: 125; 126; 127; 128 (SGK-50)
- Đọc phần có thể em chưa biết làm
bài tập về nhà tiết sau luyện tập
Trang 138
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 28
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- HS được cng c các kiến thc v phân tích mt s ra tha s nguyên t.
2. K năng:
- Da vào vic phân tích ra tha s nguyên tố, HS tìm được tp hợp các ưc ca s cho trước
3. Thái độ:
- Giáo dc HS ý thc gii tn, phát hiện các đc điểm ca vic phân tích ra tha s nguyên t để gii
quyết các BT liên quan.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phấn màu, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hot động khởi động ( 4 phút)
Mc tiêu:Giúp hs ôn li kiến thức đã học.
Phương pháp:Vấn đáp
GV: Yêu cu hs tr li các câu
hi:
1) Mt s t nhiên a khác 0
(tr s 1) luôn có ít nht hai
Tr li c câu hi ca GV
1) Mt s t nhiên a khác 0
(tr s 1) luôn có ít nht hai
Trang 139
ước là nhng so?
2) Nếu a = b.c thì b và c có
phải là ước ca a hay không ?
3) Cách phân tích mt s ra
tha s nguyên t ?
ước 1 và a.
2) Nếu a = b.c thì b và c đều là
ước ca a.
3) Để phân tích 1 s ra tha s
nguyên t ta chia s đó cho
các s nguyên t (thường chia
theo th t t nh đến ln và
vn dng c du hiu chia
hết)
C. Hoạt động luyn tp ( 20 phút)
Mc tiêu:Giúp hs biết vn dng các kiến thức đã học vào bài tp
Phương pháp: Luyn tp thc hành, vấn đáp.
- GV: Cho hs thc hin bài tp
129 và 130 SGK trang 40.
i 129:
GV: Cho HS đọc đ bài và nêu
yêu cu ca bài toán.
- GV: ng dn câu a
+ S t nhiên a khác 0 có hai
ước 1 và chính nó, vy
câu a) s t nhiên a s có hai
ước là bao nhiêu (yêu cu hs
tính tích 5.13)?
+ a = b. c thì b và c ước
ca a, vy a = 5. 13 thì a s
thêm ước là bao nhiêu?
Vậy ước ca a là nhng s
nào?
- GV: Hưng dn câu b
+ S t nhiên b s hai ước
là bao nhiêu (tương tự câu a).
+ Nếu ta phân tích
b =
5
2 2.2.2.2.2=
thì b s
-Bài toán yêu cu tìm tt c
các ước ca a, b, c.
S t nhiên a s có hai ước là 1
65
a s thêm ước là 5 và 13
Ư(a) = {1; 5; 13; 65}
i 129:
a) Ư(a) = {1; 5; 13; 65}
Trang 140
thêm ước là my
+ Ta li phân tích
5
2 2.2.2.2.2=
= (2.2).(2.2.2)
= 4 . 8
Vy 4và 8 có phải là ước ca
b không? Nếu phi thì b s có
thêm những ước nào ?
+ Ta li phân tích
5
2 2.2.2.2.2=
= 2. (2.2.2.2)
= 2. 16
T đây em hãy cho biết s b
s thêm ước là bao nhiêu?
Có còn cách phân tích nào
khác cách phân tích trên đ
tìm các ước khác ca b na
hay ko?
Vy tp hợp các ước ca b là
nhng so?
-GV: Hướng dn câu c
+ Phân tích tương tự câu b
rồi tìm ước ca từng trường
hp.
S t nhiên b có hai ước là 1
32
S t nhiên b s có thêm ước
là 2
4 và 8 đều là ước ca b. Vy b
s thêm hai ước là 4 và 8.
S b s hai ước là 2 và 16
Không còn cách phân tích nào
khác?
Vậy Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32}
S c s có hai ước 1 63.
c = 3.3.7 s có hai ước 3 và 7
c = (3.3).7 = 9.7 s có hai ước là
b) Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32}
Trang 141
i 130: Cho hs đọc đề bài và
cho biết bài toán có nng yêu
cu gì? (my yêu cu)
GV: các emy thc hin hai
yêu cầu đối vi tng s.
i 131:
a) GV yêu cầu Hs đc đ
thc hin. (có th có nhiu kết
qu)
b) Tích a.b = 30. Vy a và b là
gì ca s 30.
Tìm tt c c ưc ca 30.
Chn ra các cp s có tích là
30, chú ý điu kin
a < b (có th ng dn Hs lp
bng)
9 và 7
c = 3.(3.7) = 3.21 s hai ước
là 3 và 21
Vậy Ư(c) = {1; 3; 7; 9; 21; 63}
Bài tn hai yêu cu là:
phân tích mi s ra tha s
nguyên t ri tìm tp hp các
ước ca chúng.
Hs thc hin theo yêu cu ca
GV.
Thc hin yêu cu ca GV
a và b là ước ca 30
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 }
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
c) Ư(c) = {1; 3; 7; 9; 21; 63}
i 130:
a) 51 = 3.17
Ư(51) = {1; 3; 17; 51}
b)
2
75 3.5=
Ư(75) = {1; 3; 5; 15; 25; 75}
c) 42 = 2.3.7
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 14; 21; 42}
d) 30 = 2.3.5
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
i 131:
a) Các cp s cn tìm là:
1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và 7
Trang 142
b) Các s t nhiên a và b cn
tìm là:
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
D. Hoạt động vn dng ( 12 phút)
Mc tiêu:Giúp hs biết áp dng ch phân tích mt s ra tha s nguyên t tìm ước ca s đó
o các bài toán thc tế.
Phương pháp: Luyn tp thc hành, vn đáp
GV hướng dn bài 132 và 133
SGK
i 132 :
GV: Yêu cầu hs đọc đ và nêu
rõ yêu cu ca bài toán.
Bài tn bao nhiêu cách xếp
(có 1 hay nhiu cách)
Nếu xếp vào 1 túi đưc hay
không?
Xếp vào 2 túi để s bi mi
túi bng nhau được hay ko?
(có th hỏi thêm khi đó mỗi
túi có bao nhiêu viên bi)
Xếp vào 3 túi để s bi mi
túi bng nhau được hay
không? Ti sao?
Vậy để xếp s bi chia đều o
các túi thì s bi phải như thế
nào so vi vi túi ( đây ta xét
tính chia hết)?
Nếu s bi chia hết cho s túi,
thì s túi đưc gi là gì ca s
bi (nếu hs chưa tr li được có
th gợi ý thêm là được gi là
ước hay bi ca s bi).
Yêu cầu hs tìm ước ca 28 (có
th yêu cu hs phân tích s 28
Hs thc hin yêu cu ca GV.
Bài tn th nhiu cách
xếp.
Có th xếp 28 viên bi o 1 túi.
Có th xếp o 2 túi để s bi
mi túi bng nhau. (khi đó
mi túi có 14 viên bi)
Không th xếp o 3 túi để s
bi mi túi bng nhau vì s bi
(28 viên) không chia hết cho 3.
S bi phi chia hết cho s túi.
S túi là ước ca s bi.
Trang 143
ra tha s nguyên t ri tìm
ước tương tự các bài trước)
Vy có th xếp 28 viên bi
thành bao nhiêu túi đ s bi
mi túi bng nhau.
i 133 :
GV: Yêu cầu hs đọc đ và nêu
rõ yêu cu ca bài toán.
Yêu cu hs thc hin câu a.
ng dn câu b:
GV có th nhc li
**
s t
nhiên có 2 ch s.
**.* 111=
thì
**
và
*
của 111 (là ưc hay là bi)
Ta có: Ư(111) = {1; 3; 37; 111}
mà theo yêu cu ca bài toán
thì
**
s t nhiên có 2 ch
s nên
**
s là s my?
Vy s còn li * s s my?
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Có th xếp 28 viên bi thành 1
túi, 2 túi, 4 túi, 7 túi, 14 túi, 28
túi để s bi mi túi bng
nhau.
a) 111 = 3. 37
Ư(111) = {1; 3; 37; 111}
**
và *ưc ca 111
**
s s 37
i 132:
S túi là ước ca s viên bi. (s
túi là ước ca 28)
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Có th xếp 28 viên bi thành 1
túi, 2 túi, 4 túi, 7 túi, 14 túi, 28
túi để s bi
mi túi bng nhau.
i 133:
a) 111 = 3. 37
Ư(111) = {1; 3; 37; 111}
b) 37.3 = 111
Trang 144
* s s 3
E. Hoạt động tìm tòi, m rng ( 8 phút)
Mc tiêu:Giúp hs xác đnh s ước ca mt s sau khi đã phân tích ra thừa s nguyên t.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
Để c định s ợng các ước
ca s m (m > 1) ta xét dng
phân tích ca s m ra tha s
nguyên t.
Nếu
x
ma=
thì m có x + 1
ước.
Vd:
4
16 2=
nên s 16 s
4+1 = 5 (ưc)
Nếu
.
xy
m a b=
thì m có
(x 1)(y 1)++
ước.
Vd:
2
12 2 .3=
nên s 12 s
(2 + 1)(1 + 1) = 3.2 = 6 (ưc)
Nếu
..
x y z
m a b c=
thì m có
(x 1)(y 1)(z 1)+ + +
ước.
Vd:
2
60 2 .3.5=
nên s 60 s
có (2 +1)(1 + 1)(1 + 1)
= 3.2.2 = 12 (ước)
Áp dng: yêu cu hs tìm s
ước ca các s a,b,c i tp
129 và s a bài tp 128
Hs chú ý lng nghe và ghi vào
tp.
Bài 129:
5.13a =
nên s a s
(1 1)(1 1) 2.2 4+ + = =
c)
Để c định s ng các ước
ca s m (m > 1) ta xét dng
phân tích ca s m ra tha s
nguyên t.
Nếu
x
ma=
thì m có x + 1
ước.
Vd:
4
16 2=
nên s 16 s
4+1 = 5 (ước)
Nếu
.
xy
m a b=
thì m có
(x 1)(y 1)++
ước.
Vd:
2
12 2 .3=
nên s 12 s có
(2 + 1)(1 + 1) = 3.2 = 6 (ưc)
Nếu
..
x y z
m a b c=
thì m có
(x 1)(y 1)(z 1)+ + +
ước.
Vd:
2
60 2 .3.5=
nên s 60 s
có (2 +1)(1 + 1)(1 + 1)
= 3.2.2 = 12 (ước)
Áp dng: Tìm s ước ca các
s a,b,c i tp 129 và s a
bài tp 128
Bài 129:
5.13a =
nên s a s
(1 1)(1 1) 2.2 4+ + = =
c)
5
2b =
nên s b s
Trang 145
5
2b =
nên s b s
5+1 = 6 (ước)
2
3 .7c =
nên s c s
(2 1)(1 1) 3.2 6+ + = =
c)
Bài 128:
32
2 .5 .11a =
nên s a s
(3 +1)(2 + 1)(1 +1) = 4.3.2 = 24
c)
5+1 = 6 (ước)
2
3 .7c =
nên s c s
(2 1)(1 1) 3.2 6+ + = =
c)
Bài 128:
32
2 .5 .11a =
nên s a s
(3 +1)(2 + 1)(1 +1) = 4.3.2 = 24
c)
Trang 146
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 29
ƯỚC CHUNG, ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I. MC TIÊU BÀI HC
Giúp hc sinh:
1. Kiến thc: HS nm được khái nim ước chung, ưc chung ln nht. Hiểu được khái nim giao và
hiu giao ca hai tp hp.
2. Kĩ năng: HS biết cách tìm ước chung ca hai hay nhiu số. Rèn kĩ năng tìm ước, bi ca mt sô.
3. Thái độ: Rèn luyn HS tính cn thn, chính xác khi làm bài tp.
4. Định hướng năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: năng lực t học, năng lực gii quyết vn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác,ng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: nghiên cu chương trình SGK, tài liu tham kho.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, ĐDHT, nghiên cu §16 SGK, ôn các các kiến thc v ước và bi ca mt s,
phân tích mt s ra tha s nguyên t.
III. PHƯƠNG PHÁP TRNG TÂM
Phương pp đàm thoại, đối thoi, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt động nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HC CH YU
1. T chc và ổn đnh lp
2. Các hoạt động dy và hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
NI DUNG
Hoạt động 1: Khởi động (4)
Mc tiêu:
- HS nêu được cách tìm ước, bi ca mt s lớn hơn 1
- Biết cách tìm ước,bi ca mt s.
Phát triển năng lực:
Năng lc s dng ngôn ngữ, năng lc tính toán,duy lôgic
Trang 147
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, nêu và giải quyết vn đề.
HS báo o kết qu nhim v giao
v nhà.
- GV: ta thy s 1 s 2 va
ước ca 4 vừa ưc ca 6, ta nói
1; 2 ước chung ca 4 và 6, vy
thế nào ưc chung ca hai s t
nhiên, ta vào bài hôm nay
- GV: ghi bài
HS báo o nhim v giao
v nhà nhng Việc đã làm
nhng Việc chưa làm
đưc.
Hoạt động 2:m hiu Ước chung (15’)
Mc tiêu:
- HS nắm đưc khái niệm ước chung
- HS biết cách tìm ước chung ca hai hay nhiu s
Phát triển ng lực: Năng lực t học, ng lực gii quyết vấn đề, năng lực ng tạo, năng lc s dng
ngôn ngữ, năng lực tính toán...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp
- GV: ly li i tp kim tra m
ví d, yêu cầu HS tìm Ư(8)
- GV: gii thiệu ước chung ca 4; 6
- GV: T d trên, em y cho
biết ưc chung ca hai hay nhiu
sgì?
- GV: Gii thiu hiu tp hp
các ước chung ca 4 6
ƯC(4,6). viết ƯC(4,6) = {1; 2}
- GV: Lên viết tp hợp các ước
chung ca 4; 6 và 8?
- GV: Nhn xét 1 2 có quan h
gì vi 4 và 6?.
- GV: Vy x
ƯC(a,b) khi nào?
- GV: Tương tự x
ƯC(a,b,c) nếu a
- HS: theo dõi GV ging
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
- HS: Đọc định nghĩa
SGK.51.
- HS: ƯC(4,6,8) = {1; 2}
- HS: 4 6 đu chia hết
cho 1 2. Hoặc đều là
1. Ước chung
* Ví d:
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
* Định nghĩa: SGK. 51
Ký hiu:
ƯC(4,6) = {1; 2}
x
ƯC(a,b) nếu a x và b x.
x
ƯC(a,b,c) nếu a x; b x; c x.
* ?1
Trang 148
x; b x; c x.
Cng c:m ?1.
ước ca 4 và 6.
- HS: Khi a x và b x.
- HS: làm ?1
Hoạt động 3:m hiểu Ước chung ln nhất (15’)
Mc tiêu:
- HS nắm đưc khái niệm ước chung ln nht
Phát triển ng lực: Năng lực t học, ng lực gii quyết vấn đề, năng lực ng tạo, năng lc s dng
ngôn ngữ, năng lực tính toán...
Phương pháp: thuyết trình, vn đáp...
Yêu cu Hs quan sát tập hợp
ƯC(12; 30)
? Tìm số lớn nhất trong tập hợp
ƯC(12; 30) ?
GV: Thông báo 6 ƯCLN của 12
30.
? Ước chung lớn nhất của hai hay
nhiều số là gì?
GV: Nhận xét và thông báo đó
chính là định nghĩa.
GV: Nêu kí hiệu
? Quan sát tập ƯC(12; 30)
ƯCLN(12; 30) nhận xét
các số thuộc ƯC; ƯCLN
GV: Nhận xét và chốt lại và đưa ra
nhận xét.
? Tìm ƯCLN(4;1) ; ƯCLN(9;1)
ƯCLN(12;30;1)
? Từ VD trên có nhận xét gì?
ƯC(12; 30)6
- số lớn nhất trong tập
hợp ƯC
Hs: Đọc ĐN
ƯC(12; 30) đều ước của
ước chung lớn nht.
- Hs nêu kết quả
ƯCLN(4;1) = 1
ƯCLN(9;1) = 1
ƯCLN(12;30; 1) = 1
2. Ước chung lớn nhất
VD:
ƯC(12; 30) = {1;2;3;6}
6 là ƯC lớn nhất ca 12 và 30
* Định nghĩa: (SGK-54)
Kí hiệu :ƯCLN
ƯCLN(12; 30) = 6
* Nhận t:(SGK-54)
Tất cả các ước chung ca 12 30 (là 1,
2, 3, 6) đều là ước của ƯCLN(12,30).
*Chú ý :SGK - T55
Trang 149
Hãy giải thích ?
? ƯCLN(a;1)=?;
ƯCLN(a;b;1)= ?
GV: NX, chốt lại và đưa ra chú ý.
Hs đọc chú ý
ƯCLN(a; 1) = 1
ƯCLN(a; b; 1) = 1
Hoạt động 3:m hiểu Chú ý (7’)
Mc tiêu:
-HS nắm được khái nim giao ca hai tp hp
-HS biết cách tìm tp hp giao, biết cách kí hiu ca giao ca 2 tp hp.
Phát triển năng lực:
năng lực t hc, năng lực gii quyết vấn đề, ng lực sáng to, năng lực s dng ngôn ngữ, năng lực tính
toán...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp...
- GV: y quan sát ba tp hợp đã
viết Ư(4); Ư(6); Ưc(4,6). Tp hp
ƯC(4,6) tạo thành bi c phn t
nào ca các tp hp Ư(4) và Ư(6)?
- GV: Gii thiu tp hợp ƯC(4,6)
là giao ca hai tập Ư(4) và Ư(6).
- V hình minh họa: như SGK.
- Gii thiu kí hiệu ∩.
viết: Ư(4) ∩ Ư(6) = ƯC(4,6).
- HS: theo dõi GV ging
3. Chú ý
* Giao ca 2 tp hp là mt tp hp
gm các phn t chung ca 2 tp hp
đó.
* Ký hiu:
Giao ca 2 tp hợp A và B là: A ∩ B
* Ví d 1:
A = {a , b}
B = {a , b , c , d}
A ∩ B = {a , b}
* Ví d 2:
X = {1}
Y = {2 , 3}
X Y =
Hoạt động 4. m tòi, m rộng (7’)
- Cng c:
+ GV: yêu cu HS làm bài tp
- HS theo dõi ghi cp
o v
Trang 150
134a-d SGK. 53
+ HS lên bng làm bài.
+ GV nhn xét gi hc.
- Giao nhim v v nhà:
+ Nm vng lý thuyết
+ Làm bài tp 135, 136 SGK.
+ Chun b i tp cho tiết “Luyn
tp”
Trang 151
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 30
CÁCH TÌM ƯỚC CHUNG, ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I. MC TIÊU BÀI HC
Giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- HS biết tìm ước chung ca hai hay nhiu s bng cách lit kê các ước ri tìm các phn t chung ca
hai tp hp.
- HS biết tìm ước chung ln nht ca hai hay nhiu s bng cách phân tích các s đó ra thừa s
nguyên t, t đó biết cách tìm các ưc chung ca hai hay nhiu s.
2. ng: HS biết cách tìm ước chung, ưc chung ln nht ca hai hay nhiu số. Rèn ng tìm ước
chung, ưc chung ln nht trong các bài toán thc tế đơn giản.
3. Thái độ: Rèn luyn HS tính cn thn, chính xác khi làm bài tp.
4. Định hướng năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: năng lực t học, năng lực gii quyết vn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác,ng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: nghiên cu chương trình SGK, tài liu tham kho.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, ĐDHT, nghiên cứu §17 SGK, ôn các các kiến thc v ước chung và ước chung
ln nht
III. PHƯƠNG PHÁP TRNG TÂM
Phương pp đàm thoại, đối thoi, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt động nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐNG DY VÀ HC CH YU
1. T chc và n đnh lp
2. Các hoạt động dy và hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
NI DUNG
Hoạt động 1: Khởi động (4)
Mc tiêu:
- HS nêu đưc thế nào là ƯC, ƯCLN ca hai hay nhiu s.
Trang 152
- Biết cách tìm ước ca mt s.
Phát triển năng lực:
Năng lc s dng ngôn ngữ, năng lực tính toán, tư duy lôgic
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, nêu và giải quyết vn đề.
HS báo o kết qu nhim v giao
v nhà.
- GV: Thế nào ƯC, ƯCLN của
hai hay nhiu s?
- GV: ghi bài
HS báo o nhim v giao
v nhà nhng Việc đã làm
nhng Việc chưa làm
đưc.
Hoạt động 2: Cách tìm ƯCLN bng cách phân tích ra các tha s nguyên t (15’)
Mc tiêu:
- HS biết cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra các tha s nguyên t.
Phát triển ng lực: Năng lực t học, ng lực gii quyết vn đề, ng lực ng tạo, năng lc s dng
ngôn ngữ, năng lực tính toán...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp
- GV nêu ví dụ :
Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
? Phân tích các số ra thừa số
nguyên tố ?
? Số 2 có là ước chung của ba số
trên không?
? Số 3 có là ước chung của ba số
trên không?
? Số 7 có là ước chung của ba số
trên không?
? Tích 2 . 3 có là ước chung của 3
số trên không ?
? Để ƯCLN ta chọn thừa số 2
với số mũ nào ? thừa số 3 với số
mũ nào ?
? ƯCLN( 36; 84; 168) = ?
? Từ VD trên hãy nêu cách tìm
3 HS lên bảng phân tích
Không (chỉ xuất hiện khi
phân tích số 84 và 168)
Có, vì 2 và 3 là thừa số
nguyên tố chung của 3 số
2
2
. 3
1. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các
số ra thừa s nguyên tố
VD: Tìm ƯCLN(36; 84; 168)
36 = 2
2
. 3
2
84 = 2
2
. 3 . 7
168 = 2
3
. 3 . 7
ƯCLN( 36; 84; 168) = 2
2
. 3
* Qui tắc: (SGK - 55)
- Bước 1: P.tích mỗi số ra thừa số ng.tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số ng.tố
chung.
- ớc 3: Lập tích các thừa số đã chọn,
mỗi thừa số lấy với số nhỏ nhất.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.
Trang 153
ƯCLN
GV: NX, thông báo đó chính qui
tắc tìm ƯCLN...
- Làm ?1 SGK theo nhóm vào bảng
phụ
- Cử đại diện nhóm trình bày bài
? NX bài chéo giữa các nhóm.
m ?2 theo cá nhân, từ đó lưu ý
cách tìm ước chung trong các
trường hợp đặc biệt.
? Hs nhận xét
- Giới thiệu về hai số ng.tố cùng
nhau, ba số ng.tố cùng nhau.
ƯCLN(36;84;168)= 2
2
. 3
HS nêu ch tìm:
- PT các số ra thừa số ng.tố
- Lấy tích thừa số ng.tố
chung với số mũ nhỏ nhất
- Hs đọc qui tắc
- Hs hoạt động nhóm
- Hs trình bày
- Hs nhận xét
- 3 hs lên bảng
- Hs nhận xét
- Hs đọc chú ý
?1. Tìm ƯCLN(12;30)
12 = 2
2
.3
30 = 2.3.5
ƯCLN(12,30) = 2.3 = 6
?2. Tìm ƯCLN
ƯCLN(8,9)=1
ƯCLN(8,9,15)=1
ƯCLN(24,16,8)=8
* Chú ý: (SGK - 55)
Hoạt động 3: Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN (16’)
Mc tiêu:
- HS nắm được cách tìm ước chung bng ch lit kê các ước và thông qua tìm ƯCLN
Phát triển ng lực: Năng lực t học, ng lực gii quyết vấn đề, năng lực ng tạo, năng lc s dng
ngôn ngữ, năng lc tính toán...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp...
- GV đặt vấn đề: cách nào tìm
ước chung của hai hay nhiều số
không cần liệt các ước của
mỗi số hay không?
? Tìm ƯCLN (12; 30)
từ đó tìm ƯC (12; 30)
- HS lắng nghe
- 1 hs lên bảng thực hiện.
2. Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
VD: Tìm ƯC (12; 30)
Tìm ƯCLN (12; 30) = 6
Ư(6) = { 1; 2; 3; 6}
ƯC(12; 30) ={1;2;3; 6}
Trang 154
GV: Nhận xét, bổ sung
? Để tìm ƯC(12; 30) khi biết
ƯCLN của nó ta làm thếo?
GV: nhận t thông báo đó
chính qui tắc tìm ƯC thông qua
ƯCLN
GV: Chốt lại
GV yêu cu HS làm dụ sau :
Tìm số tự nhiên a, biết 56 a
140 a.
? Theo đề bài, a là gì ?
- HS lên bảng tìm a bằng cách tìm
ƯC thông qua ƯCLN.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Hs còn lại làm nháp
- Tìm ước của ƯCLN
- HS đọc qui tắc
a là ƯC của 56 và 140
1 HS lên bảng làm bài.
HS nhận xét, bổ sung.
* Qui tắc: SGK - T55
Ví dụ : Tìm số tự nhiên a, biết 56 a và
140 a.
a là ƯC của 56 và 140
ƯCLN (56; 140) = 2
2
.7 = 28
a
ƯC (56 ; 140) = {1;2;4;7;14;28}
Hoạt động 4:m tòi, mở rộng(10’)
Mc tiêu: Hc sinh cng c lại cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các s ra tha s nguyên t; tìm ƯC
thông qua tìm ƯCLN.
Phương pháp dy hc: Gi m vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy, năng lực nhn thc, năng lực khái quát hóa.
* Cng c:
- GV: Nhc li qui tắc tìm ƯCLN
bng cách phân tích các s ra tha
s nguyên tố; tìm ƯC thông qua
tìm ƯCLN.
- GV yêu cu HS làm bài 142a
SGK/56
HS lên bng làm bài.
GV nhn xét, b sung.
- HS nhc li da theo kiến
thc va hc.
- HS làm bài.
i 142a SGK/56
16 = 2
4
Trang 155
* Hướng dn v nhà:
- Hc thuc quy tc.
- Làm bài 139 141 SGK/56.
- Chun b bài tp cho tiết sau.
24 = 2
3
.3
ƯCLN (16;24) = 2
3
= 8
ƯC (16; 24) = {1; 2; 4; 8}
Trang 156
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 31
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU BÀI HC
Giúp hc sinh:
1. Kiến thc: Khc sâu kiến thức ước chung, ước chung ln nht thông qua hoạt động gii bài tp.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm ƯC; ƯCLN, kĩ năng phân tích một s tha s nguyên t
3. Thái độ: Rèn luyn ý thc t hc, t m bài, có thái độ hc tp đúng đn.
4. Định hướng năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: năng lực t học, năng lực gii quyết vn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác,ng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II.CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Chun b h thng bài tp luyn tp.
Phn màu, bng ph, bút d.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tp, chun b bài tp luyn tp, ôn tp kiến thc v ước, bội, ƯC,
v tìm giao ca hai tp hp.
III. PHƯƠNG PHÁP TRNG TÂM
Phương pp đàm thoại, đối thoi, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐNG DY VÀ HC CH YU
1. T chc và ổn đnh lp: Điểm danh (2 phút)
2. Các hoạt động dy và hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
NI DUNG
Trang 157
Hoạt động 1: Khởi động (7’)
Mc tiêu:
- HS hiu khái niệm ước chung, khái nim giao ca hai tp hp
- HS biết cách tìm ước chung, bi chung, tp hp giao, biết ch kí hiu ca giao ca 2 tp hp.
Phát triển năng lực:
năng lực t học, ng lực gii quyết vấn đề, ng lực sáng to, năng lực s dng ngôn ngữ, năng lực
tính toán, ...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...
- GV: nêu yêu cu kim tra
+ Thế o là ƯC(a,b)?
Tìm ƯC(5 ; 9)
+ Cho A = {1 ; 2 ; 5 ; 7} và B = {4 ; 6 ;
8}. Tìm A
Ç
B
- GV: gi HS nhn xét, b sung
- GV: nhn xét, cho đim
- 3 HS lên bng thc hin
tr li
- HS: nhn xét b sung
Hoạt động 2: Luyn tp
Mc tiêu:
-HS hiu khái niệm ước chung, bi chung, khái nim giao ca hai tp hp
-HS biết cách tìm ước chung, bi chung, tp hp giao, biết cách kí hiu ca giao ca 2 tp hp.
Phát triển năng lực:
năng lực t học, ng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng to, năng lực s dng ngôn ngữ, năng lc
tính toán, hpc nhóm...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm...
Thi gian: 7 phút
- GV: t chức, ng dn HS thc
hin gii c bài tp
i 137 SGK/53
- GV: Cho HS tho lun nhóm
- Gọi đại din nhóm lên bng trình
bày.
- HS tho lun nhóm.
- HS: nhn xét
i 137 SGK.53
a. A B = {cam, chanh}
b. A B tập hp các HS va gii
n va gii toán ca lp.
c. A B = B
Trang 158
- Câu c và d: Yêu cu HS:
+ Lên viết tp hp A và B?
+ Tìm các phn t chung ca A và
B?
+ Tìm giao ca 2 tp hp A, B?
- GV: Cho thêm câu e. Tìm giao
ca 2 tp hp N và N
*
i 138 SGK/54
- GV treo bng ph đề bài
- Yêu cu HS đọc và tìm hiểu đ
- Đề bài yêu cầu chia đều s v
bút mi phn thưởng, vy s bút
s v quan h thế o vi s
phần thưởng?
- GV yêu cu HS làm bài
i 173 SBT/27:
- GV: Cho HS tho lun nhóm
viết vào bng ph kết qu.
- Đại din nhóm trình bày.
- GV nhn xét.
i 171 SBT/28:
- GV: Cho HS đọc đ bài.
- GV gợi ý hướng làm ca bài
i 138 SGK/54
- HS đọc và tìm hiểu đề
- S phần thưởng ước
chung ca s bút s
phần thưởng.
- 1 HS lên bng đin vào
bng ph.
- HS tho lun nhóm.
- HS: c đi din lên trình
bày
d. A ∩ B =
e. N N
*
= N
*
i 138 SGK/54
Cách
chia
S
phn
thưởn
g
S bút
mi
phn
thưởn
g
S v
mi
phn
thưởng
a
4
6
8
b
6
4
Không
thc
hin
đưc
c
8
3
4
i 173 SBT/27
X tp hp các HSG Văn ca lp
6A
Y tp hp các HSG Toán ca lp
6A
X Y biểu th tp hp c HSG c
Văn và Toán ca lp 6A
i 171 SBT/28
Gọi d ước chung ca n + 32n +
5.
Ta có: n + 3 d và 2n + 5 d
Trang 159
- HS đọc và tìm hiểu đề.
- HS theo dõi và ghi chép.
Suy ra (2n + 6) (2n + 5) d
1 d
Vy d = 1.
V. Tìm tòi, m rng.
- Giao nhim v v nhà: (02 phút)
- Xem li các bài tập đã gii.; Làm bài tp 172; 175; 16.4 SBT/27-28.
- Xem li các qui tắc tìm ƯC, ƯCLN.
Trang 160
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 32
LUYỆN TẬP(TIẾP)
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc: Khc sâu kiến thức ước chung, ước chung ln nht thông qua hoạt động gii bài tp.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm ƯC; ƯCLN, kĩ năng phân tích một s tha s nguyên t
3. Thái độ: Rèn luyn ý thc t hc, t m bài, có thái độ hc tp đúng đn.
4. Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác,ng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Chun b h thng bài tp luyn tp.
Phn màu, bng ph, bút d.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tp, chun b bài tp luyn tp, ôn tp kiến thc v ƯC, ƯCLN,
phân tích mt s ra tha s nguyên t
III. PHƯƠNG PHÁP TRNG TÂM
Phương pp đàm thoại, đối thoi, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐNG DY VÀ HC CH YU
1. Ổn định t chc
2. Các hoạt động dy và hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung cn đt
Hoạt động 1: Khởi động (5)
Mc tiêu:HS biết cách tìm ƯCLN ca 2 hay nhiu số. Rèn ng phân tích một s ra tha s
nguyên t.
Phát triển năng lực:
năng lực t học, ng lực gii quyết vn đề, năng lc ng tạo, năng lực s dng ngôn ngữ, năng
lc tính toán, ...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...
Trang 161
- GV: nêu yêu cu kim tra
+ Thế nào là ƯCLN ca hai hay
nhiu s? nêuch tìm ƯCLN.
+ Áp dng tìm ƯCLN(50,36)
+ Cha bài tp 139 SGK. 56
- GV: gi HS nhn xét, b sung
- GV: nhn xét, cho đim
- GV: chúng ta cùng nhau luyn
tập tìm ƯCLN ca hai hay nhiu
s
- 3 HS lên bng thc hin tr
li
- HS: nhn xét b sung
Hoạt động 2: Luyn tp
Mc tiêu:
HS tìm được ƯCLN của 2 hay nhiu s và biết tìm ước chung thông qua m ƯCLN
Phát triển năng lực:
năng lc t học, ng lực gii quyết vn đề, năng lc ng tạo, năng lực s dng ngôn ngữ, năng
lực tính toán, năng lực hp tác nhóm ...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm ..
- GV: t chức, hướng dn HS thc
hin gii c bài tp
i 142 SGK/56
- GV: Cho HS tho lun nhóm.
Gọi đi din nhóm lên trình bày
- GV: Cho c lp nhn xét. Đánh
giá, ghi đim..
- HS tho lun nhóm.
- HS: Thc hin theo yêu cu
ca GV.
- HS: c đại din lên trình
bày
- HS: đánh giá
1. Bài 142 SGK.56
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC ca:
a. 16 và 24
16 = 2
4
24 = 2
3
. 3
ƯCLN(16, 24) = 2
3
= 8
ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8}
b. 180 234
180 = 2
3
. 3
2
.5
234 = 2 . 3
2
. 13
ƯCLN(180,234)= 2.3
2
= 18
Trang 162
i 143 SGK.56
- GV: Theo đ bài. Hi:
420 a ; 700 a a ln nht.
Vy: a là gì ca 420 và 700?
- GV: Cho HS tho lun nhóm và
gọi đại din nhóm lên bng trình
bày.
i 144 SGK/56
- GV: Cho HS đc phân tích
đề.
? Theo đ bài, ta phi thc hin
các bước như thế nào?
- GV: Gi HS lên bng trình bày
i 145 SGK/56
- GV: Treo bng ph yêu cu
HS:
- Đọc đ bài
- Tho lun nhóm.
- GV: Theo đề bài, độ dài ln nht
ca cnh hình vuông ca
chiu dài (105cm) và chiu rng
(75cm) ?
- GV: Gọi đại din nhóm lên trình
bày.
- GV: Nhn xét, ghi điểm.
- HS: a là ƯCLN ca 420
700
- HS: Thc hin theo yêu cu
ca GV
- HS: + Tìm ƯC của 144 và
192
+ Sau đó tìm các ưc
chung lớn hơn 20 trong tập
ƯC va tìm ca 144 và 192.
- HS: Thc hin theo yêu cu
ca GV.
- HS: Thc hin yêu cu ca
GV.
- HS: Độ dài ln nht ca ca
cnh hình vuông ƯCLN
ca 105 và 75.
- HS: Lên bng thc hin
ƯC(180,234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
2. Bài 143 SGK.56
Vì: 420 a; 700 a
Và a ln nht
Nên: a = ƯCLN(400, 700)
420 = 2
2
. 3 . 5 . 7
700 = 2
2
. 5
2
. 7
ƯCLN(400; 700) = 2
2
.5. 7
Vy: a = 140
3. Bài 144 SGK.56
144 = 2
4
. 3
2
192 = 2
6
. 3
ƯCLN(144; 1192) = 2
4
. 3 = 48
ƯC(144, 192) = {1; 2; 3}
Vì: c ước chung ca 144
192 lớn hơn 20. Nên:
Các ưc chung cn tìm : 24;
48
4. Bài 145 SGK.56
Độ i ln nht ca cnh hình
vuông ƯCLN ca 105 và 75
105 = 3.5.7
75 = 3 . 5
2
ƯCLN(100,75) = 3. 5 = 15
Vậy: Độ i ln nht ca cnh
hình vuông là: 15cm
Hoạt động 3. mi, m rng
Trang 163
- Xem li các bài tập đã gii.; Làm bài tp 146 -> 148 SGK.57.
- Chun b tiết sau: “Bi chung và bi chung nh nht”.
Trang 164
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 34
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
I. MC TIÊU BÀI HC
Qua bài này giúp hc sinh :
1. Kiến thc:
- HS biết tìm bi chung ca hai hay nhiu s bng cách liệt kê các ước ri tìmc phn t chung ca
hai tp hp.
- HS biết tìm bi chung nh nht ca hai hay nhiu s bng cách phân tích các s đó ra thừa s
nguyên t, t đó biết cách tìm các bi chung ca hai hay nhiu s.
2. ng: HS biết ch tìm bi chung, bi chung nh nht ca hai hay nhiu số. Rèn ng tìm bội
chung, bi chung nh nht trong các bài toán thc tế đơn giản.
3. Thái độ: Rèn luyn HS tính cn thn, chính xác khi làm bài tp.
4. Định hướng năng lực , phm cht.
Năng lc: ng lực t học, ng lực gii quyết vấn đề, ng lực sáng to, ng lực giao tiếp, ng
lc hợp tác, năng lực s dng ngôn ngữ; năng lc tính toán, tư duy logic.
Phm cht : T tin và t ch
II. CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: nghiên cu chương trình SGK, tài liu tham kho.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, ĐDHT, nghiên cu §18 SGK, ôn các các kiến thc v bi chung bi chung
nh nht
III. CÁC HOẠT ĐNG DY VÀ HC CH YU
1. Ổn định lp : Kiểm tra sĩ số (1p)
2. Ni dung
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
NI DUNG
A: Hot động khởi động (4’)
Mc tiêu: HS nêu được thế nào là BC, BCNN ca hai hay nhiu s. Biết cách tìm bi ca mt s.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, u và giải quyết vấn đề.
T chức trò chơi: Mỗi người đưa
ra mt s khác nhau và khác 0 ri
HS báo o nhim v giao
v nhà nhng Việc đã m
Trang 165
cùng nhau tho lun xem s nào
khác 0 là s nh nht trong các
bi chung ca hai s đó.
nhng Việc chưa làm
đưc.
HS thc hin
B. Hoạt động hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: Bi chung nh nht (8p)
Mc tiêu:HS nắm được thế nào bi chung nh nht.
Phương pháp:Đàm thoại, luyn tp thc hành
GV: S nh nht khác 0 trong tp
hp các bi chung ca 6 và 8 là bao
nhiêu?
- GV: Gii thiu 24 là BCNN ca
6 và 8 và kí hiu.
- GV cho HS t nghiên cu ví d
trong SGK.
- GV: Vy BCNN ca hai hay nhiu
s là gì?
- GV: Hãy nhn xét v quan h gia
BC và BCNN?
HS: Đứng ti ch tr li
HS nghe ging.
HS nghiên cu d
HS đứng ti ch tr li.
Bi chung nh nht ca hai
hay nhiu s là s nh nht
khác 0 trong tp hp các bi
1.Bi chung nh nht
Ví d
B(6) = {0;6;12;18; 24; 30; 36; 42 ;48 ;
…}
B(8)= {0; 8; 16; 24; 32; 40;48 ; …}
BC(6, 8) = {0; 24; 48; …}
* S nh nht khác 0 trong BC(6,
8) là 24
Ta nói đó là bội chung nh nht
(BCNN) ca 6 và 8
Kí hiu: BCNN(6, 8) = 24
Ví d (SGK)
* Định nghĩa: (SGK)
*Nhn xét
- Tt c c bi chung ca 4 6
du là bi ca bi chung nh nht
ca 46
Trang 166
- Hãy tìm BCNN(8,1)
BCNN(4,6,1)
GV: Nêu chú ý v trường hp tìm
BCNN
ca nhiu s mt s bng 1
GV phát phiếu cho HSm bài
tp cng c :
Mỗi câu sau đúng hay sai?
a) S 0 là bi chung ca 3 và 5
b) BCNN (3; 5) = 0
c) BCNN (3;5) = 1
GV nhn xét, cht.
GV tìm BCNN ca hai hay
nhiu s ta tìm tp hp các BC
ca hai hay nhiu s. S nh nht
khác 0 chính là BCNN. Vy có
cách nào tìm BCNN mà không
cn liệt kê như vy ?
Ta sang phn 2.
chung ca c s đó.
HS: Tt c các BC ca đu là
bi ca BCNN.
HS: Thc hin yêu cu
HS: thc hin cá nhân.
Đúng
Đúng
Sai
* Chú ý:
BCNN(a,1) = a
BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)
BCNN(8,1) = 8
BCNN(4,6,1) = (4,6)
Hoạt động 2:m BCNN bng cách phân tích các s ra tha s nguyên t (12’)
Mc tiêu: HS tìm đưc BCNN ca 2 hay nhiu số. Rèn năng tìm BCNN ca 2 hay nhiu s,
phân tích mt s ra tha s nguyên t.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm ..
- GV: Xét ví d: Tìm BCNN (8; 18;
30)
- GV: cho HS làm theo yêu cu
+ Hãy phân tích c s trên ra tha
s nguyên t
+ Hãy ch ra các tha s nguyên t
chung và riêng
- HS: m theo c yêu cu
ca GV
1. Tìm bi chung nh nht
bng cách phân tích các s ra
tha s nguyên t
* Ví d 2:
Tìm BCNN(8,18,30)
8 =
Trang 167
+ Lp tích các tha s va chn,
mi tha s ly vi s mũ lớn nht
- GV: gi HS lên làm yêu cu 1
- GV: gi HS nhận xét, đưa ra yêu
cu 2
- GV: hướng dn HS làm 2 yêu cu
còn li
=> khi đó tích y là BCNN
(8,18,30)
- GV: Để tìm được BCNN này ta đã
thc hin những bước nào?
- GV: đây chính quy tắc tìm
BCNN bng cách phân tích các s
ra tha s nguyên t
- GV: đưa quy tắc lên màn hình,
gọi HS đọc quy tc
- GV: yêu cu HS áp dng quy tc
làm ?1
- GV: gi HS lên bng
- GV: gi HS nhn xét, b sung
- GV: cha bài, nhn mnh theo
từng bước
- GV: yêu cu HS tho lun theo
cp trong 2 phút
T 1: ƯCLN (8,9)
T 2: ƯCLN (8,12,15)
T 3: ƯCLN (5,50)
T 4: ƯCLN (24,16,8)
- GV: thu bài ca HS lên bng cha
- GV: nhn mnh chú ý.
- HS: lên bng làm yêu cu
- HS: tr li da vào các
yêu cầu đã thực hin
- HS: đọc quy tc
- HS: làm ?1
- HS: nhn xét
- HS: tho lun theo cp
18 =
30 =
Tha s nguyên t chung là:
Tha s nguyên t riêng là: …
Tích …
* Quy tc: (SGK. 58)
* ?1: BCNN(8,12)
Trang 168
theo yêu cu.
- Các cp thng nht bài
- Np bài GV cha
* Chú ý: SGK.58
Hoạt động 3:m hiu Cách tìm Bi chung thông quam BCNN (10’)
Mc tiêu: HS tìm được BCNN ca 2 hay nhiu s. Biết tìm BC thông qua tìm BCNN. Rèn ng
tìm BCNN ca 2 hay nhiu s, phân tích mt s ra tha s nguyên t.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ..
- GV: yêu cu HS xem ví d 3
SGK. 59
- T đó rút ra cách tìm Cách tìm
BC thông qua BCNN
- HS: quan sát ví d 3
- HS: rút ra cách tìm
2. Cách tìm Bi chung thông
qua tìm BCNN
* Ví d 3: SGK
Vì: x 8 ; x 18 và x 30
Nên: x
BC(8; 18; 30)
8 = 2
3
18 = 2 . 3
2
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(8; 18; 30) = 360.
BC(8; 18; 30) = {0; 360; 720;
1080...}
Vì: x < 1000
Nên: A = {0; 360; 720}
=> Cách tìm BC thông qua
BCNN: SGK. 59
C. Hoạt động luyn tp. (5p)
Mc tiêu:HS nắm được thế nào bi chung nh nht và cách tìm bi chung nh nht.
Phương pháp:Đàm thoại, luyn tp thc hành
GV cho hs làm bài tp sau :
Ai làm đúng?
ng dn :
Trang 169
36 = 2
2
. 3
2
84 = 2
2
. 3 .7
168 = 2
3
. 3 .7
Bn Lan :
BCNN(36, 84, 168) = 2
3
.3
2
= 72
Bn Nhung :
BCNN(36, 84, 168) = 2
2
.3 .7 = 84
Bn Hoa
BCNN(36, 84, 168) = 2
3
.3
2
.7 = 504
GV: Yêu cu hs hoạt đng theo
nhóm bàn
GV: Nhn xét.
- HS đọc, tìm hiểu đề
làm bài
- HS hot động theo nhóm
bàn và đưa ra câu trả li.
Bn Lan :
BCNN(36, 84, 168) = 2
3
.3
2
= 72
Bn Nhung :
BCNN(36, 84, 168) = 2
2
.3 .7 = 84
Bn Hoa
BCNN(36, 84, 168) = 2
3
.3
2
.7 =
504
Bạn Hoa làm đúng.
D. Hoạt động vn dng (3p)
Mc tiêu:HS vn dng kiến thc vào thc tế để gii toán.
Phương pháp:Đàm thoại, thuyết trình, luyn tp thc hành
GV: Nêu yêu cu bài toán:
Hc sinh lp 6A khi xếp hàng
2,hàng 3, hàng 4, hàng 8 đu va
đủng. Biết s hc sinh lp đó
trong khong t 35 đến 60 . tính s
hc sinh ca lp 6A?
GV: Cho hs tho lun nhóm và đưa
ra câu tr li
GV: Nhn xét và cht.
HS đọc đi
HS tho lun c đại
din nhóm trình bày
ng dn:
- Gi s HS lp 6A là a.Khi xếp
hàng 2 hàng 3, hàng 4, hàng 8
đều va đ vy a
2, a
3, a
4,
a
8 và 35 < a < 60 => a
BCNN(2,3,4,8)
BCNN(2,3,4,8) = 24
=> a = 48
E. Hoạt động m rng, tìm tòi (3p)
Mc tiêu:HS ch động làm các bài tp v nhà.
Phương pháp:Ghi chép.
Bài tn : Mt s hc sinh khi
xếp hàng 2,hàng 3, hàng 4,
hàng 5 hàng 6 đều thiếu 1
người. Nhưng xếp hang 7 thì
Trang 170
vừa đ Biết s hc sinh chưa
đến 300 . tính s học sinh đó?
Hc quy tc tìm BCNN bng
cách phân tích ra tha s
nguyên t; tìm BC thông qua
BCNN.
- Làm bài tp 150, 151 SGK/59;
188, 191, 192 SBT/30.
- Chun b i cho tiết sau
“Luyn tập”.
HS ghi chép
Trang 171
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 35
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU BÀI HC
Qua bài này giúp hc sinh :
1. Kiến thc: Khc sâu kiến thc bi chung, bi chung nh nht thông qua Hoạt độnggii bài tp.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm BC; BCNN, kĩ năng phân tích một s tha s nguyên t
3. Thái độ: Rèn luyn ý thc t hc, t m bài, có thái độ hc tp đúng đn.
4. Định hướng năng lực , phm cht.
Năng lc: ng lực t học, ng lực gii quyết vấn đề, ng lực sáng to, ng lực giao tiếp, ng
lc hợp tác, năng lực s dng ngôn ngữ; năng lc tính toán, tư duy logic.
Phm cht : T tin và t ch
II.CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Chun b h thng bài tp luyn tp.
Phn màu, bng ph, bút d.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, đồ ng hc tp, chun b bài tp luyn tp, ôn tp kiến thc v BC, BCNN,
phân tích mt s ra tha s nguyên t
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC CH YU
1. Ổn định lp : Kiểm tra sĩ số (1p)
2. Ni dung
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung cn đt
A: Hot động khởi động (4’)
Mc tiêu: HS nắm đưc cách tìm BCNN ca 2 hay nhiu s. Rèn ng tìm BCNN ca 2 hay nhiu
s, phân tích mt s ra tha s nguyên t.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, u và giải quyết vấn đề.
- GV: nêu yêu cu kim tra
+ Thế nào BCNN ca hai hay
nhiu s ? nêu cách tìm BCNN.
- 3 HS lên bng thc
hin tr li
Trang 172
+ Áp dng tìm BCNN(3,7)
+ Cha bài tp 150 SGK. 56
- GV: gi HS nhn xét, b sung
- GV: nhn xét, cho đim
- GV: chúng ta cùng nhau luyn tp
tìm BCNN ca hai hay nhiu s.
- HS: nhn xét b sung
B. Hoạt động luyn tp. (30p)
Mc tiêu:HS nắm được ch tìm BCNN ca 2 hay nhiu số. Rèn năng tìm BCNN của 2 hay nhiu
s, phân tích mt s ra tha s nguyên t. Biết gii bài toán thc tế thông qua tìm BCNN ca 2 hay
nhiu s.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, Hot động nhóm ..
Dng 1 : Tìm BCNN, tìm BCNN ri tìm BC ca hai hay nhiu s (15p)
Trang 173
- GV: t chức, hướng dn HS thc
hin gii c bài tp
- Bài 152 SGK .59:
- GV: Yêu cầu HS đc đ trên bng
ph và phân tích đ.
? a 15 và a 18a nh nht khác
0. Vy a có quan h vi15 và
18?.
- GV: Cho hc sinh Hot
độngnhóm.
- GV: Gọi đại din nhóm lên trình
bày, nhn xét và ghi điểm.
i 155 SGK.60:
- GV: K bng sn yêu cu hc
sinh tho lun nhóm lên bng điền
o ô trống và so sánh ƯCLN(a,b).
BCNN(a,b) vi tích a. b.
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN
(a,b)
2
BCNN
(a,b)
12
ƯCLN
(a,b).BC
NN
(a,b)
24
a.b
24
- GV: Nhn xét ƯCLN(a,b).
BCNN(a,b) = a.b.
- HS: a BCNN ca 15
18.
- HS: Tho lun theo
nhóm.
- HS: c đại din n
trình bày
- HS: Thc hin theo
yêu cu ca GV.
- HS: Thc hin u
cu ca GV.
i 152 SGK.59
Vì: a 15; a 18 và a nh nht khác 0.
Nên a = BCNN(15,18)
15 = 3.5
18 = 2.3
2
BCNN(15,18) = 2.3
2
.5 = 90
i 155 SGK .60
(Phn khung bên cnh)
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN
(a,b)
2
10
1
50
BCNN
(a,b)
12
300
420
50
ƯCLN
(a,b).BCN
N(a,b)
24
300
0
420
2500
a.b
24
300
0
420
2500
Trang 174
Dng 2 : Tìm các BC tha mn điu kin cho trước(15p)
i 153 SGK /59:
- GV: Nêu cách tìm BC thông qua
tìm BCNN?
- GV: yêu cu hc sinh tho lun
nhóm.
- Gọi đại din nhóm lên bng trình
bày.
- HS:
+ Cho s hc sinh khi
xếp hàng 2; hàng 3;
hàng 4; hàng 8 đều va
đủ ng và s hc sinh
trong khong t 35 đến
66.
+ Hi: Tính s hc sinh
ca lp 6C.
- HS: S hc sinh phi
bi chung ca 2; 3; 4;
8.
Bài 153 SGK .59
30 = 2.3.5
45 = 3
2
.5
BCNN(30,45) = 2.3
2
.5 = 90
BC(30,45) = {0; 90; 180; 270; 360; 450;
540;…}.
Vì: Các bi nh hơn 500. Nên: Các
bi cn tìm: 0; 90; 180; 270; 360;
450.
Dng 3: Bài toán thc tế:
i 154 SGK /59:
- GV: Yêu cu hc sinh đọc đề trên
bng ph và phân tích đề.
- Cho hc sinh tho lun nhóm.
? Đ cho và yêu cu gì?
- GV: S hc sinh khi xếp hàng 2;
hàng 3; hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ
hàng. Vy s hc sinh ca 2;
3; 4; 8?
- GV: Gi ý: Gi a là s hc sinh
- HS: Tho lun theo
nhóm.
- HS: Thc hin u
cu ca GV
i 154 SGK.59
- Gi a là s hc sinh lp 6C
Theo đề bài: 35
a
60
a 2; a 3; a 4; a 8.
Nên: a
BC(2,3,4,8)
35
a
60
BCNN(2,3,4,8) = 24
BC(2,3,4,8) = {0; 24; 48; 72;…}
Vì: 35
a
60. Nên a = 48.
Vy: S hc sinh ca lp 6C là 48
Trang 175
cn tìm.
- GV: Gọi đại din nhóm lên bng
trình bày.
- GV: Nhn xét, đánh giá, ghi
đim.
em.
C. Hoạt động vn dng (7p)
Mc tiêu:HS vn dng kiến thc vào thc tế để gii toán.
Phương pháp:Đàm thoại, thuyết trình, luyn tp thc hành
Nhiều nước phương đông, trong đó
Vit Nam, gọi tên năm âm lịch
bng ch ghép 10 can (theo th t
Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, K ,
Canh, Tân, Nhâm, Quý), vi 12 chi
(Tí, Su, Dn, Mão, Thìn, T, Ng,
Mùi, Thân, Du, Tut, Hợi). Đầu
tiên Giáp được ghép vi thành
năm Giáp Tí. Cứ 10 năm, Giáp lại
đưc lp li. C 12 năm lại đưc
lp lại. Như vậy c sau 60 năm (60
BCNN ca 10 12) m giáp
lại đưc lp li. Tên của ccsm âm
lịch khác cũng lặp li sau 60 năm.
Hãy tra lch hoc hỏi người thân
xem năm sinh của em thuc can chi
gì? Tìm 2 năm có chung can chi vi
năm sinh của em
HS : thc hin.
D. Hoạt động m rng, tìm tòi (3p)
Mc tiêu:HS ch động làm các bài tp v nhà.
Phương pháp:Ghi chép.
Một đoàn quân có khoảng t 4000
đến 4500 người, khi xếp hàng 22
hàng 24 hocng 32 thì đu va
Trang 176
đủng.Hỏi đoàn quân đó bao
nhiêu người
*V nhà
-Hc thuc bài.
- Làm các bài tp t 156 đến 158
(sgk/60) và các bài tp t 291 đến
297 (SBT/51).
Chun b tiết sau:
“Luyện tập”(tiếp).
HS : Ghi chép
Trang 177
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 36
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU BÀI HC
Qua bài này giúp hc sinh
1. Kiến thc: Tiếp tc khc sâu kiến thc bi chung, bi chung nh nht thông qua Hoạt độnggii i
tp.
2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng tìm BCNN; tìm BC thông qua BCNN, tìm BC ca nhiu s trong khong
cho trước.
3. Thái độ:
+ T giác, tích cc, ch động, thêm yêu thích b môn.
+ Rèn luyn ý thc t hc, t làm bài, thái độ hc tập đúng đắn.
4. Định hướng năng lực , phm cht.
Năng lc: ng lực t học, ng lực gii quyết vấn đề, ng lực sáng to, ng lực giao tiếp, ng
lc hợp tác, năng lực s dng ngôn ngữ; năng lc tính toán, tư duy logic.
Phm cht : T tin và t ch
II. CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Chun b h thng bài tp luyn tp.
Phn màu, bng ph, bút d.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, đồ ng hc tp, chun b bài tp luyn tp, ôn tp kiến thc v BC, BCNN,
phân tích mt s ra tha s nguyên t.
III. CÁC HOẠT ĐNG DY VÀ HC CH YU
1. Ổn định lp : Kiểm tra sĩ số (1p)
2. Ni dung
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung kiến thc cn
đạt
A: Hot đng khởi động (8’)
Mc tiêu: HS nêu đưc 2 cách m BCNN ca 2 hay nhiu s.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ..
Trang 178
Trò chơi Chy tiếp sức”: Giáo
viên chun b sn mt s bài
Toán có ni dung ln quan
đến bài hc
Giáo viên bốc thăm chọn ra 3
đội chơi. Khi có hiệu lnh của
giáo viên, lần lượt từng thành
viên của 3 đội dùng phấn lên
viết đáp án tương ứng o
phần bng của đội mình.
Mi ln lên bng ch đưc ghi
mt u tr li. Hc sinh y
ghi xong, chy v trao phn
cho bạn đ bạn đó được n
bảng. Người lên sau th
sa kết qu ca người lên
trước, nhưng khi sửa thì
không đưc làm thêm vic
khác, hết lượt th vòng li
t 2, 3...).
Thi gian chơi 3phút, đội nào
xong trước là đội giành chiến
thăng về mặt thời gian. Khi
hết giờ chơi, giáo viên ra hiệu
lệnh dừng cuộc chơi. Giáo
viên và cả lớp cùng đánh g,
cho điểm, đội chiến thắng là
đội hết ít thời gian mà có kết
quả tốt nhất.
Câu hi : Tìm 5 bi chug ca
(6,8). m s nh nht trong
tp hi bội chung đó.
Hs chia đội thảo luận
làm bài theo dãy , học
sinh trao đổi 2 phút
B. Hot động luyn tp. (28p)
Mc tiêu: HS nắm được cách m BCNN ca 2 hay nhiu số. Rèn kĩ năng tìm BCNN
ca 2 hay nhiu s, phân ch mt s ra tha s nguyên t. Biết gii bài toán thc tế
thông quam BCNN ca 2 hay nhiu s.
Trang 179
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, Hoạt độngnhóm
Dng 1: tìm x (12p)
GV: t chức, hướng dn HS
thc hin gii các bài tp
Bài 156 SGK.60:
- GV: Cho học sinh đc
phân tích đ
- GV: u cu hc sinh Hot
động nhóm.
? x 12; x 21; x 28. Vy x
quan h vi 12; 21 và 28?
- GV: Theo đề bài cho 150
x
300. Em hãy tìm x?
- GV: Cho lp nhn đánh giá,
ghi điểm.
Bài 291 (SBT/51).
- Tìm s t nhiên x ln nht
ba ch s, biết rng x chia
cho các s 20 ; 25 ; 30 đều
15.
- GV :Yêu cu HS hoạt động
theo nhóm
- GV: Gi HS nhn xét
- GV: nhận xét, đánh giá.
HS: x
BC(12,21,28).
- HS: Tho lun nhóm
đại din nhóm lên
trình bày.
- HS: nhn xét, b sung
HS tho lun theo
nhóm
HS trình bày kết qu
tho lun vi GV
HS nhn xét
Bài 156 SGK.60
Ta x 12; x 21 và x 28
= x
BC(12; 21; 28)
12 = 2
2
.3
21 = 3.7
28 = 2
2
.7
BCNN(12; 21; 28) = 2
2
.3.7 =
84.
BC(12; 21; 28) = {0; 84; 168;
252; 336;…}
150
x
300
Nên: x
{168; 252}
Bài 291 (SBT/51).
Gii :
a chia cho các s 20 ; 25 ; 30
đều dư 15
(x - 15)
BC(20 ; 25 ; 30).
20 = 2
2
. 5 ; 25 = 5
2
; 30 = 2.
3. 5
BCNN(20 ; 25 ; 30) = 2
2
. 3.
5
2
= 300
BC(20 ; 25 ; 30) = B(300)
(x - 15)
{0 ; 300 ; 600 ;
900 ; … }
x
{15 ; 315 ; 615 ; 915 ;
… }
x ln nht có ba ch s,
do đó a = 915.
Dng 2: Toán có ni dung thc tế ( 16p)
Bài 157 SGK.60:
Trang 180
- GV: Cho học sinh đc
phân tích đ.
- GV: Ghi m tắt và hướng
dn học sinh phân tích đề
trên bng.
An: C 10 ngày li trc nht.
ch: C 12 ngày li trc
nht.
Lần đầu c hai bn cùng trc.
? Sau ít nht bao nhiêu ngày
thì hai bn ng trc nht?
- GV: Theo đề bài thì s
bao nhiêu ln hai bn cùng
trc nht?.
- GV: Gi a s ngày ít nht
hai bn li cùng trc nht, a
phi gì ca 10 và 12?
- GV: Cho hc sinh tho lun
nhóm.
- GV: Cho lp nhận xét, đánh
giá và ghi điểm.
Bài 158 SGK.60:
- GV: Cho học sinh đc
phân tích đ.
? Gi a là s cây mi đi
trồng, theo đ bài a phi là gì
ca 8 và 9?
- GV: S cây phi trng
khong t 100 đến 200, suy ra
a quan h vi s 100
200?
- GV: u cu hc sinh Hot
động nhóm lên bng trình
bày.
HS: đc đề và phân tích
đề
- HS: Tr li.
- HS: a là BCNN(10,12).
- HS: Tho lun nhóm
c đại din nhóm
lên trình bày
- HS: đc đề và phân
tích
- HS: a phi là BC(8,9).
- HS: 100
a
200.
- HS: Thc hin yêu cu
ca GV
Bài 157 SGK.60
Gi a s ngày ít nht hai
bn cùng trc nht.
Theo đề bài: a 10; a 12
Nên: a = BCNN(10,12)
10 = 2.5
12 = 2
2
.3
BCNN(10; 12) = 2
2
.3.5 = 60
Vy: Sau ít nht 60 ngày thì
hai bn li cùng trc nht.
Bài 158 SGK.60
Gi s cây mi đi phi
trng là a
Theo đề bài ta có: a 8; a 9
=> a
BC(8; 9)
BCNN(8, 9) = 8.9 = 72
BC(8,9)={0;72;144; 216;…}
Vì: 100
a
200
Nên: a = 144
Vy: S cây mỗi đội phi
trng là 144 cây.
C. Hoạt đng vn dng (5p)
Trang 181
Mc tiêu:HS vn dng kiến thc vào thc tế đ gii toán.
Phương pháp:Đàm thoi, thuyết trình, luyn tp thc hành
HS đọc mc có th em chưa
biết "Lch can chi" - sgk/60.
Năm 2016 năm Bính Thân,
năm Bính Thân tiếp theo s là
năm nào? Năm Bính Thân
đầu tiên ca thiên niên k th
3 là năm o?
HS đọc mục em chưa
biết.
HS: suy nghĩ trả lời.
ng dn:
Năm Bính Thân tiếp theo là
năm 2076.
Ta :thiên niên k th ba
là t 30 đến 40 năm
c 60 năm lại có mt
năm Bính Thân
Để thiên niên k th 3 có 1
năm Bính Thân thì phi có
1 s tn cùng là 6
2016-36=1980
1980 chia hết cho 60nên
năm đó là năm th 36
D. Hoạt đng m rng, tìm tòi (3p)
Mc tiêu:HS ch động làm các bài tp v nhà.
Phương pháp:Ghi chép.
Ôn li bài.
- Tr li các câu hi
phn ôn tp chương I
(sgk/61).
- K sn bng h thng
hoá kiến thc chương I
(sgk/62).
- Làm bài tp t 159
đến 163 (sgk/63) và bài tp t
298 đến 305 (SBT/53 + 54).
HS ghi chép
Trang 182
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 37
ÔN TẬP CHƯƠNG
I. MC TIÊU BÀI HC
Qua bài này hc sinh cn nắm đưc:
1. Kiến thc: Ôn tp cho HS các kiến thức đã học v các phép tính cng, trừ, nhân, chia,ng lên lũy
tha.
2. Kĩ năng: HS biết vn dng các kiến thc trên o gii các bài tp v thc hin các phép tính, tìm s
chưa biết.
3. Thái độ: Rèn luyn k năng tính toán cn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa hc.
4. Định hướng năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác,ng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II.CHUN B
1. Giáo viên: Giáo án,SGK,SGV
Bút d,phn màu, bng ph ghi ni dung bng sgk trang 62.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tp, ôn tp các câu hi ôn tp, làm bài tp
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định t chc: Kim tra sĩ số (1)
2. Các hoạt động dy và hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung kiến thc cn đạt
A.Hoạt động khi động (Ôn tp lý thuyết)
Mc tiêu:
HS nm chc các phép toán trong tp hp s t nhiên: cng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, Các khái
nim chia hết.
Phát triển năng lực:
năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hp tác gii quyết vấn đề,
năng lực s dng ngôn ng,…
Trang 183
Phương pháp: Tho lun nhóm, t đánh giá,…
- GV: Đưa ra phiếu hc tp.
? Tho lun nhóm điền vào
phiếu hc tp?
Thi gian hoạt động nhóm:
5phút.
GV:Cho HS trao đổi chéo
đánh giá nhận xét bài làm
ca nhóm khác.
GV: Đưa bng ph (trình
chiếu đáp án ).Nhn xét
đánh giá chung.
(Phiếu hc tp phn ghi
bảng để dấu đ đin
nhng ch mc đ)
- HS:
chia nhóm tho lun
đin vào phiếu hc tp
- HS:Trao đổi nhn xét
các nhóm.
I. Lý thuyết
1. Các phép toán cng, tr, nhân, chia
Tính cht
Phép cng
Phép nhân
Giao hoán
ab+=
ba+
. a b=
.b a
Kết hp
( )
a b c+ + =
( )
a b c++
( )
. . ab c =
( )
..abc
Tính cht
phân phi
ca phép
nhân đi
vi phép
cng
( )
. . .aaacbcb + =+
2. Phép tr, phép chia:
a) Phép tr:
Điu kiện đ phép tr
ab
thc hin
đưc là:
ab
b) Phép chia:
( )
. 0;0 a b q r b r b= +
- Nếu
0r =
ta phép chia hết:
ab
- Nếu
0r
thì ta phép chia hay
a b
3. Lũy thừa vi s mũ tự nhiên
- ĐN:
). ( 0.
n
a a aa n =
n tha s
a
gi là : cơ số
n gi là s
- Các công thc :
Trang 184
.
nm nm
aa a
+
=
: 0; .()
nmnm
a a aa mn
=
B.Hoạt động Luyn tp _ Vn dng
Mc tiêu: Rèn kĩ năng tính toán trên tập hp s t nhiên. Biết cách áp dng tính cht ca các phép toán
để tính nhanh.
Phát triển ng lực: năng lực t học, ng lc gii quyết vấn đề, ng lực ng to, ng lực s dng
ngôn ngữ, năng lực hp tác...
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm ..
Làm bài 159 SGK_Tr63.
- GV: Áp dng phn
thuyết v các phép tính
trong tp hp s t nhiên
làm bài 159.
Gi HS lên bng làm
?Em nhn xét v kết
qu ca các phép tính khi:
+.SBT = ST
+. SBT = SC
+.Mt s (+); (-) hoc (.) vi
s 0
+. Mt s(.) hoc (:) cho s 1.
-Làmbài160SGK_Tr63
? Hãy nhc li th t thc
hin các phép tính ?
GV cho 2 HS lên bng thc
hin:
HS c lp cùng làm
GV cht li: Qua bài tp này
- HS thc hin làm bài.
- HS suy nghĩ trả li
HS: Phát biu
II. Bài tp
Dng 1: Tính
i 159 (SGK_Trang63)
. 0 . 0
. : 1 0 . 0
. . 1 . . 0 0
. : 1
()
a n n c n n
b n n n d n n
g n n e n
h n n
= + =
= =
==
=
i 160 (SGK_Trang 63)
Trang 185
các em cn nh:
+ Th t thc hin c phép
tính
+ Thc hin đúng quy tắc
nhân chia hai lu tha
cùng cơ số.
+ Biết tính nhanh bng cách
áp dng tính cht ca phép
toán.
-Làm bài 161 SGK _ Tr 63
GV:
?
( )
7. 1x +
trong phép
tr trên?
?Nêu cách tìm s tr?
- GV: Cho hc sinh hot
động nhóm đôi vào bảng
nhóm. Gi đại din 2 nhóm
lên trình bày phn a và phn
b.
GV: Hi nhóm làm phn b
?Nêu cách tìm x trong phn
b?
Gọi nhóm khác đánh giá
nhn xét
GV : Đánh giá nhn xét
chung
GV: Cng c qua bài 161
giúp ta ôn li kiến thc
nào ?.
HS1:Làm câu a, câu c
HS2:Làm câu b, câu d
- HS: s tr chưa
biết.
- HS: Ta ly s b tr tr
đi hiệu
- HS: Thc hin yêu cu
ca giáo viên.
-HS:Tìm
(3 6)x
tha s chưa biết.
Ly tích chia cho tha
s đã biết.
32
. 204 84:12 .15.2 4.3 5.7
204 7 15.8 4.9 35
197 120 36 35
121
ab +
= = +
= = +
=
( )
6 3 3 2
35
. 5 :5 2 .2 .164.53 47.164
5 2 164. 53 47
125 32 164.100
157 16400
cd++
= + = +
= + =
==
Dng 2 :Tìm x
i 161 (SGK_Trang 63)
Tìm s t nhiên
x
biết
( )
( )
( )
. 219 7. 1 100
7. 1 219 100
7. 1 119
1 119:7
1 17
17 1
16
ax
x
x
x
x
x
x
+ =
+ =
+=
+=
+=
=−
=
Vy
16x =
( )
4
4
. 3 6 .3 3
3 6 3 :3
3 6 27
3 27 6
3 33
33:3
11
bx
x
x
x
x
x
x
−=
−=
−=
=+
=
=
=
Trang 186
HS: Ôn li cách tìm các
thành phn chưa biết
trong các phép tính
Vy
11x =
C.Hoạt động tìm tòi, sáng to
Mc tiêu: Gii quyết được mt si tp khó hơn ca thc hin phép tính kết hợp lũy thừa.
Phát triển năng lực: Tìm tòi ,sáng to ca học sinh,năng lực tư duy logic trong giải bài toán
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình,…
GV: Treo bng ph (trình
chiếu) đề bài.
? Nhn xét v số và s
ca M?
? u cách đơn giản biu
thc?
Gi HS lên bng thc hin
Tương tự gi HSm phn b
? Nêu công thc tính cho
dng bài?
HS :
số ging nhau, s
mũ tăng dn t 0=>100
Nhân c 2 vế vi 2 ri
tr tng vế.
-HS : nêu
i 1: Tính
2 3 100
2 100
) 1 2 2 2 ... 2
) 1 3 3 ... 3
aM
bN
= + + + + +
= + + + +
Gii
a/Ta có:
2 3 100
1 2 2 2 ... 2M = + + + + +
2 3 100 101
2 2 2 2 ... 2 2M = + + + + +
2 3 100 101
2 3 100
2 (2 2 2 ... 2 2 )
(1 2 2 2 ... 2 )
MM = + + + + +
+ + + + +
101
21M =−
b/
2 100
1 3 3 ... 3N = + + + +
101
2 3 3 1N N N = =
101
31
2
N
=
23
1
1 ...
1
( ; ; 0; 1)
1
n
n
A a a a a
a
A a n N a a
a
+
= + + + + +
=
Trang 187
3. Cng c:
- H thng li các kiến thc ôn tp.
- Khc sâu cách thc hin các phép tính, tìm x.
4. Hướng dn v nhà:
- Nm chc tính cht các phép toán, th t thc hin các phép tính.
- Làm bài tp: 159, 162, 163 (SGK Tr63)
- Hc sinh gii làm thêm :
Bài tp BS :Tính và so sánh
2 3 9
1 2 2 2 ... 2B = + + + + +
8
5.2C =
* ng dn bài tp 163: Chú ý: Các s ch gi không quá 24.
Lần lượt điền các s 18; 33; 22; 25 => Trong 1 gi chiu cao ngn nến giảm đi: (33 -25) : 4 = 2cm
- Ôn tp theo các câu hi ôn tp theo SGK t câu 5 đến câu 10.
- Tiết sau tiếp tc ôn tp chương I.
Trang 188
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 38
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾP)
I. MC TIÊU BÀI HC
Qua bài này hc sinh cn nắm đưc:
1. Kiến thc: Ôn tp cho HS các kiến thc đã học v tính cht chia hết ca mt tng, c du hiu chia
hết cho 2; 3; 5; 9. S nguyên t và hp s, ưc chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
2. Kĩ năng: HS biết vn dng các kiến thc trên o bài toán thc tế.
3. Thái độ: Rèn luyn k năng tính toán cn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa hc
4. Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác,ng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II.CHUN B
1. Giáo viên: Chun b h thng câu hi ôn tp và bài tp.
Phn màu, bng ph, bút d.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tp, ôn tp các câu hi ôn tp, làm bài tp
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định t chc: Kim tra sĩ số (1)
2. Các Hot động dy và hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung kiến thc cn đạt
A.Hoạt động khi động (Ôn tp lý thuyết)
Mc tiêu: HS phát biu đưc c tính cht chia hết, các du hiu chia hết. Biết cách s dng các tính
cht, du hiệu để kim tra mt tng, mt hiu,... có chia hết cho mt s hay không. HS phát biểu đưc
định nghĩa, ch tìm ước, bội, ƯC, ƯCLN, BCNN
Phát triển năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lc sáng tạo, năng lực s dng
ngôn ng,...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ..
- GV: Trước tiên ta ôn v phn
HS: Thc hin các yêu cu
Tiết 38. Ôn tập chương I (tiếp)
Trang 189
thuyết.
Câu 5:
- GV: Cho HS đọc câu hi và lên
bảng điền vào ch trống để đưc
tính cht chia hết ca mt tng.
Cng c:
Tính cht chia hết không nhng
đúng vi tổng còn đúng vi
hiu s ca hai s.
GV viết tính cht chia hết ca
hiu hai s lên bng:
, ( )a m b m a b m=
2. Bài tp:
Không tính, t xem tng (hiu)
sau chia hết cho 6 không?
3. Da vào các tính cht chia hết
ta không cn tính tng
vn kết luận được tổng đó hay
không chia hết cho mt s
sở dn đến du hiu chia hết
cho 2; cho 3; cho 5; cho 9
Câu 6:
- GV: Yêu cầu HS đc câu hi
phát biu du hiu chia hết.
- GV: Treo bng 2.62 SGK cho HS
quan t và đc tóm tt các du
hiu chia hết trong bng.
Câu 7:
- GV: Yêu cu HS đọc câu hi
tr li, cho ví d minh ha.
Câu 8:
- GV: Yêu cầu HS đc câu hi
tr li, cho ví d minh ha.
ca GV.
- HS: Câu a không chia hết
cho 6 (theo t.cht 2)
Câu b: Chia hết cho 6
(theo t.cht 1)
Câu c: Chia hết cho 6 (Vì
tng c s chia hết
cho 6)
- HS: Phát biu du hiu.
- HS: Tr li
I. Lý thuyết
3. Các tính cht chia hết
Tính cht 1:
,,
()
a m b m c m
a b c m= + +
Tính cht 2:
,,
()
a m b m c m
a b c m
= + +
*Bài tp:
Không tính, t xem tng (hiu) sau
có chia hết cho 6 không?
.30 42 19
. 60 36
. 18 15 3
a
b
c
++
++
4. Các du hiu chia hết
* Bài tp:
Trong c s sau: 235; 552; 3051;
460.
a. S nào chia hết cho 2?
b. So chia hết cho 3?
c. S nào chia hết cho 5?
d. So chia hết cho 9?
5. S nguyên t, hp s
Trang 190
Cng c:
- GV: Treo bng 3.62 SGK
Tìm ƯCLN
Tìm BCNN
Yêu cu HS hot động nhóm hai
bn một bàn trong 3 phút sau đó
viết các c tìm ƯCLN và
BCNN vào bng
Cho HS quan sát. Hi: Em hãy so
sánh cách tìm ƯCLN và BCNN ?
- HS: Tr li.
-HS hoạt động theo nhóm.
Đại din mt nhóm lên
trình bày kết qu.
Các nhóm khác b sung,
nhn xét.
6. ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
B.Hoạt động Luyn tp _ Vn dng
Mc tiêu: Rèn năng tìm ước, bi, tìm ƯCLN, BCNN. ng phân tích một s ra tha s nguyên
t.
Phát triển năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lc sáng tạo, năng lực s dng
ngôn ng,...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ..
Phn bài tp lng ghép vào các
phn thuyết. Làm sau mi mt
phn lý thuyết.
i 164(SGK_Trang 63)
- GV: Cho HS Hot động nhóm.
+ Yêu cu HS nêu th t thc
hin các phép tính.
+ Phân ch kết qu ra tha s
-HS: Tho lun nhóm và
c đại din nhóm trình
bày.
II. Bài tp
i 164(SGK_Trang 63)
Thc hin phép tính ri phân tích kết
qu ra TSNT.
Trang 191
nguyên t.
- GV: Cho c lp nhn xét. Đánh
giá, ghi đim
i 165(SGK_Trang 63)
- GV: Hướng dn:
- Câu a: Du hiu chia hết cho 3;
cho 5
- Câu b: Áp dng du hiu chia
hết cho 3 => a chia hết cho 3 a
lớn hơn 3 => a là hợp s
- u c: Áp dng tích các s l
mt s l, tng 2 s l mt s
chn. => b chía hết cho 2 và b ln
hơn 2 => b là hợp s
- u d: Hiu c = 2 => c s
nguyên t.
i 166(SGK_Trang 63)
a. Hi:
84 ;1 80 xx
; Vy x
quan h gì vi 84 và 180?
b. GV: Hi:
12; 1 5; 1 8x x x
. Vy x quan
h gì vi 12; 15; 18?
.
- HS: Tr li.
- HS: Tr li.
- HS: Tr li.
- HS: x
ƯC(84, 180)
- HS: Thc hin yêu cu
ca GV.
- HS: x
BC(12; 15; 18)
- HS: Thc hin theo yêu
cu ca GV.
( )
2 2 2
22
2
2 2 2
2
4
. 1000 1 : 11
1001 : 11 91 7 . 13
. 14 5 2
196 25 4 225 3 . 5
. 29 . 31 144 . 12
899 1 900 2 .3 . 5
. 333: 3 225 15
111 1 112 2 . 7
a
b
c
d
+
= = =
++
= + + = =
+
= + = =
++
= + = =
i 165(SGK_Trang 63)
Đin ký hiu
,
o ô trng.
)747 ; 235 ; 97
) 835.123 318;
) 5.7.11 13.17;
) 2.5.6 2.29;
a P P P
b a a P
c b b P
d c c P
= +
= +
=
i 166(SGK_Trang 63)
a.Vì
84 ;180 (84;180)x x x UC
ta có:
2
22
84 2 .3.7
180 2 .3 .5
=
=
ƯCLN(84;180) =
2
2 .3
= 12
(84;180)
(12) 1;2;4;6;12
x UC
U

==
Trang 192
i 167(SGK_Trang 63)
- GV: Treo bng ph ghi sn đề
bài, cho HS đọc và phân tích đ.
- GV: Cho HS Hot độngnhóm.
- GV: Gọi đi din nhóm lên
trình bày.
- GV: Cho c lp nhn xét.
- GV: Nhận xét, đánh giá, ghi
đim.
- GV: Gii thiu thêm cách ch
trình bày li gii khác.
- HS: Tho lun theo
nhóm.
- HS: Thc hin theo u
cu ca GV.
x > 6
12x=
hay
12A =
b. Vì:
12; 1 5; 1 8x x x
và 0 < x < 300
Nên: x
BC(12; 15; 18)
12 = 2
2
. 3
15 = 3 . 5
18 = 2. 3
2
BCNN(12; 15; 18) =
22
2 .3 . 5
= 180
BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..}
Vì: 0 < x < 300
Nên: x = 180. Vy:B={180}
i 167(SGK_Trang 63)
Theo đề bài:
S sách cn tìm phi là bi chung ca
10; 12; 15.
2
10 2 . 5
12 2 . 3
15 3 . 5
=
=
=
BCNN(10; 12;15)=
2
2 .3.5 60=
BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180; 240;
....}
Vì: S sách trong khong t 100 đến
150.
Nên: sch cn tìm 120 quyn.
3. Cng c:
- Cho HS đc tìm hiu mc th em chưa biết : Gii thiu mt s tính cht liên quan đến tính chia
hết .
- H thng li kiến thc ôn tp. Khc sâu qui tắc tìm ƯCLN, BCNN.
Trang 193
4. Hướng dn v nhà:
- Xem li kiến thức cơ bản chương I và các dạng bài tập đã giải.
- Làm bài tp 168; 169/tr68 SGK
* ng dn bài 169 (SGK) : Gi s vt là a (con) (0< a < 200)
Theo đề bài : a : 5 dư 4 => a có chữ s tn cùng là 4 hoc 9
- Ôn tp chun b tiết sau kim tra 1 tiết.
Trang 194
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 39
KIM TRA 1 TIẾT-CHƯƠNG I
I. Mc tiêu:
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Kim tra mc đ nm bt kiến thc ca hc sinh v ni dung.
- Giúp Hs cng c li kiến thức đã hc trong chương I về du hiu chia hết, bôi và ước ca s
t nhiên
2. Kĩ năng:
- Kiểm tra, đánh giá kỹ ng vn dng ca hc sinh vào tng dng bài c th trong chương I.
3. Thái độ: Tích cc, t giác, ch động hc tp, nghiêm túc, trung thc trong kim tra.
4. Định hướng năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: năng lực t học, năng lc gii quyết vấn đ, năng lực sáng tạo, năng lực s dng
ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. Chun b ca GV và HS:
1. Giáo viên: Nghiên cu soạn đề kim tra
2. Hc sinh: Ôn tp chung, dng c hc tp, giy kim tra
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Phát đ kim tra.
A. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
+
Thp
Cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
TL
TN
TL
Tính
cht
+Biết được cp s
nguyên tng
+ Biết vn
dng tính cht
+ Vn
dng tìm
+ Vn
dng BC
Trang 195
chia
hết
trong
tp
hp N
nhau
+ Nhn biết mt
s thuc hay
không thuc bi
chung
+ Biết được mt
s chia hết cho2
mt s chia hết
cho 4 thì tng
chia hết cho s
nào
+ Biết được kết
qu phân tích
mt s ra tha s
nguyên t
+ Các phát biu
v s nguyên t
trong N
+ Biết được a b
thì UCLN(a ;b) =
b hoc
BCNN(a ;b) = b
chia hết ca
mt tng
chng minh 1
tng (hiu)
chia hết cho
cho 1 s
+ Xác định
đưc ưc
chung ca
nhiu s vi
điu kin cho
trước
UC có
điu kin
thông qua
UCLN
o các bài
toán có li
n
có điều
kin
thông
qua
BCNN
tìm s
nh nht
chia
Su
S
đim -
TL%
6
3,0đ- 30%
2
4,0 đ- 40%
1
2,0đ 20%
1
1,0đ
10%
10
10,0
(100
%)
Tng
su
Tng
s
đim
T l %
6
3
30%
2
4
40%
2
3
30%
10
10
100
%
B. ĐỀ BÀI
Trang 196
I. Trc nghim: (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu có ni dung đúng nhất (mỗi câu đúng ) 0,5đ
Câu 1: Cp s nào sau đây nguyên t cùng nhau
A.
( )
12; 16
B.
( )
16; 25
C.
( )
18; 22
D.
( )
21; 27
Câu 2: S thuc tp hp BC(8; 12) là:
A. 4 B. 2 C. 12 D. 24
Câu 3: S a chia hết cho 2 và s b chia hết cho 4 thì a + b chia hết cho
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 4: S 120 phân tích ra tha s nguyên t
A.
2.3.4.5
B.
2
2 .3.10
C.
4
2 .3.5
D. C A, B, C đều sai
Câu 5:Trong tp hp N:
A. S nguyên t nh nht là 0 B. Không có s nguyên t chn
C. S nguyên t chn duy nht là 2 D. Mi s nguyên t đều tn cùng là ch s l
Câu 6: Cho
, a b N
;
ab
thì BCNN(a,b):
A. 1 B.b C. a D. Mt kết qu khác
II. T lun: (7 điểm)
i 1: (2đ) Chng t tng (hiu) sau là hp s:
a)
19.21.23 41.43.49+
b)
43.44.45 9.11.13
i 2: (2đ)Tìm x N biết
72 x; 96 x; 120 x
10x
i 3: (2đ) Một khu vườn hình ch nht có chiu dài là 105m; chiu rộng 60m được trng cây xung
quanh vườn sao cho mỗi góc vườnmt cây và khong cách gia hai cây liên tiếp bng nhau. Tính
khong cách ln nht gia hai cây liên tiếp (biết khong cách gia hai cây mt s t nhiên)? Tính s
cây lúc đó?
i 4:(1đ)Tìm số nh nht khi chia cho 2; 3; 4; 5; 6 thì dư 1 khi chia cho 7 thì không còn dư ?
Trang 197
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRC NGHIM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm .
(Giáo viên t trộn đáp án)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
D
C
C
II. T LUN:
i 1: (2đ) Chng t tng (hiu) sau là hp s: (mỗi ý đúng 1,0 đim)
a)
19.21.23 41.43.49+
19.21.23
s l,
41.43.49
s l 0,25 đim
19.21.23 41.43.49 +
là s chn 0,25 điểm
( )
219.21.23 41.43.49 +
19.21.23 41.43.49 2+
0,25 điểm
Vy
19.21.23 41.43.49+
là hp s. 0,25 điểm
b)
43.44.45 9.11.13
45 3 43.44.45 3
; 0,25 đim
9 3 9.11.13 3
0,25 điểm
( )
343.44.459.11.13
43.44.45 9.11.13 3
0,25 điểm
Vy
43.44.45 9.11.13
là hp s. 0,25 đim
i 2: (2đ)Tìm x N biết
72 x; 96 x; 120 x
10x
72 x; 96 x; 120 x
x
ƯC(72,96,120) 0,25 điểm
Ta có:
52 33
;. 96 2 .3;12072 33 .2 2 . 5===
0,5 điểm
ƯCLN(72,96,120)=
3
2.3 24=
0,25 điểm
x
ƯC(72,96,120) = Ư(24) =
1;2;3;4;6;8;12;24
0,5 điểm
Trang 198
10x
12;24x
Vy
12;24x
0,5 điểm
i 3: (2đ) Một khu vườn hình ch nht có chiu dài là 105m; chiu rộng 60m được trng cây xung
quanh vườn sao cho mỗi góc vườnmt cây và khong cách gia hai cây liên tiếp bng nhau. Tính
khong cách ln nht gia hai cây liên tiếp (biết khong cách gia hai cây mt s t nhiên)? Tính s
cây lúc đó?
Gii:
Gi x khong cách ln nht gia hai cây liên tiếp ;
*
xN
Ta có :
105 ;60 (105,60)x x x UC
0,5 điểm
ƯCLN(105,60) = 15 suy ra x = 15 0,5 điểm
Vy khong cách ln nht gia hai y liên tiếp 15m 0,5 điểm
Khi đó tổng s cây là : (105 + 60).2 : 15 = 22 cây. 0,5 điểm
i 4:(1đ)
1 (2;3;4;5;6)x BC−
0,25 điểm
BCNN(2 ;3 ;4 ;5 ;6) = 60
(2;3;4;5;6) (60) 0;60;120;180;240;300;360...BC B = =
0,25 đim
1;61;121;181;241;301;361...x
0,25 đim
Vì x là s nh nht chia hết cho 7 nên x = 301 0,25 đim
- Hết -
Hết gi: Giáo viên thu bài ca hc sinh.
Giao vic v nhà (1 phút)
Mc tiêu: - HS ch động làm li các bài tp.
- HS chun b bài giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
GV: Giao nội dung và hướng
dn vic làm bài tp nhà.
HS V nhà làm li các bài tp trong đề kim tra
Trang 199
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 40
LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Hc sinh biết đưc nhu cu cn thiết (trong toán hc và trong thc tế ) phi m rng tp N thành tp
hp s nguyên.
- Hc sinh nhn biết và đọc đúng các số nguyên âm qua ví d thc tế.
- Biết cách biu din các s t nhiên và các s nguyên âm trên trc s.
2. K năng:
- Hc sinh nhn biết nhanh các s nguyên âm.
- Biu din tp hp s nguyên trên trc s.
3. Thái độ: Có ý thc liên h gia thc tế và toán hc.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ng.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Nhit kế có chia độ m, hình v biu din độ cao.
2. Hc sinh: Thưc k có chia.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (5 phút)
Mc tiêu:HS có các đồ dùng hc tp cn thiết phc v môn hc và biết v ni
dung cơng II
Phương pháp: Thuyết trình, trc quan
- GV đưa ra 3 pp tính
và yêu cu HS thc hin :
4 + 6 = ?
4.6 = ?
4 6 = ?
-GV: Chúng ta đã biết
phép cng phép nhân
hai s t nhiên luôn thc
hin được cho kết qu
- HS lên bng tr li theo
s hiu biết vn có.
+ Thc hin phép tính:
4 + 6 = 10
4.6 = 24
4 6 = kng kết qu
trong N.
Trang 200
mt s t nhiên, còn
đối vi phép tr hai s t
nhiên không phi bao gi
ng thc hiện được. Vy
để phép tr các s t
nhiên bao gi ng thc
hin được, người ta phi
đưa vào mt loi s mi :
s nguyên âm. Các s
nguyên âm ng vi s
t nhiên to thành tp
hp các s nguyên.
- GV: gii thiệu sơ lược
v chương ‘số nguyên’.
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: Các d (15 phút)
Mc tiêu: Biết được nhu cu cn thiết phi m rng tp N. Nhn biết đc
đúng các số nguyên âm qua các ví d thc tin.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, ...
Ví d 1 :
- GV : gii thiu v các s
nguyên âm n : -1; -2;
-3...... hướng dn cách
đọc (2 cách: âm 1 tr
1.......)
- GV gọi HS đọc ví d 1.
- GV treo bng ph v
nhit kế hình 31 SGK cho
HS quan sát gii thiu
v các nhiệt đ : 0
0
C, trên
0
0
C, dưới 0
0
C ghi trên
nhit kế :
- GV:hi HS cách đc -
3
0
C? hi HS ngoài
cách HS đọc n cách đọc
HS nghe ging và tp đc
các s nguyên âm : -1 ; -
2 ; -3 ; -4....
- HS đọc to ví d 1.
HS quan sát nhit kế, đọc
các s ghi trên nhit kế
như : 0
0
C ; 100
0
C ; 40
0
C ; -
10
0
C ; -20
0
C...
- HS đc tr li câu
hi : ngoài cách đc là âm
còn cách đc là tr.
I. c ví d
- Các s : -1, -2, -3 …….
gi là s nguyên âm .
- Cách đọc: -1, -2, -3... đc
âm 1, âm 2, âm
3....hoc tr 1, tr 2, tr
3....
- Ví d 1: sgk/66
Trang 201
o khác kng?
- GV gi học sinh đc
yêu cu ?1 và cho HS làm
?1 SGK/66, gii thích ý
nghĩa các s đo nhiệt đ
các thành ph. Có th hi
thêm: trong 8 thành ph
trên thì thành ph nào
nóng nht ? lnh nht?
Ví d 2:
- GV gọi HS đọc ví d
- GV đưa hình vẽ gii
thiu đ cao với quy ưc
độ cao mực c bin
0m. Gii thiệu độ cao
trung bình ca cao
nguyên Đc Lc (600m)
độ cao trung bình ca
thm lục địa Vit Nam( -
65m).
- GV gọi HS đc yêu cu
?2 và làm ?2.
- GV hi thêm:
+ Đnh Phan-xi-păng
trên hay dưới mực nước
bin?
+ Đáy vnh Cam Ranh
trên hay dưới mực nước
bin?
Ví d 3:
- GV: gọi HS đọc ví d 3
- GV ly thêm ví d thc
tế: bn A n ca bn B
50000 đng th nói
- HS đọc gii thích ý
nghĩa các số đo nhiệt độ.
+ Ni 18
0
C là nhiệt độ
18
0
C trên 0
0
C.
+ Bc Kinh -2
0
C nhit
độ 2
0
C dưi 0
0
C...
Nóng nht : TP. H Chí
Minh
Lnh nht : Mát xcơ-va
1 HS đọc ví d
- HS quan sát và nghe
gii thiu
- HS đc yêu cu m
?2: đọc đ cao ca i
Phan Xi Păng của đáy
vnh Cam Ranh.
- HS tr li:
+ Đỉnh Phan-xi-păng nằm
phía trên mực nước bin.
+ Đáy vịnh Cam Ranh
nằm phía i mực nước
bin.
- HS đọc to ví d 3.
- HS tr li:
+ Bn A có 50 000 đồng.
+ Bạn B có 50 000 đng.
?1: sgk/66
- Ví d 2: sgk/67
?2: sgk/67
+ Đ cao của đỉnh i
Phan-xi-ng 3143
mét.
+ Đ cao của đáy vnh
Cam Ranh là âm 30 mét.
- Ví d 3: sgk/67
Trang 202
mi bn s tiền như
thế o?
- Cho HS làm ?3 gii
thích ý nghĩa của các con
s.
- GV hi HS s tin
hay s tin n s
nguyên âm?
- HS đọc các câu ?3 tr
li
- HS tr li: s tin n
s nguyên âm.
?3: sgk/67
+ Ông By n 150000
đồng.
+ Năm 200000
đồng.
+ Cô Ba n 30000 đng.
Hoạt động 2: Trc s (10 phút)
Mc tiêu:Biết cách biu din các s t nhiên và các s nguyên âm trên trc s
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp ...
- GV v tia sn bng.
- GV nhn mnh tia s
phi gc, chiều, đơn
v.
- GV v tia đối ca tia s
lên bng và ghi các s -1 ;
-2 ; -3... t đó giới thiu
gc, chiu dương, chiều
âm ca trc s.
- GV gi HS đc yêu
cu ?4.
- GV treo bng ph ?4.
GV làm mẫu điểm A : -6
sau đó yêu cu HS lên
đin vào các điểm B, C, D
trên trc s GV : Gi ý
- HS quan t v tia s
vào v.
- HS v tiếp tia đối ca tia
shoàn chnh trc s.
- HS đọc yêu cu, vnh
và làm vào v.
- HS n bảng điền vào
ch trng.
II. Trc s
-3 -2 -1 0 1 2 3
- Hình trên trc s .
Đim 0 (không) được gi
là điểm gc ca trc s .
- Chiu t trái sang phi
gi là chiu dương ,( chiu
mũi n ), chiều ngưc li
chiu âm ca trc s.
- ?4: sgk/67.
Đim A:-6; Điểm C: 1
Đim B:-2; Điểm D: 5
Trang 203
HS c đnh các giá tr
tương ng vi mỗi đơn
v chia trên trc số, 1 đơn
v chia -1, 2 đơn v chia
-2..., suy ra các đim
cn tìm .
- GV gii thiu trc s
thẳng đng hình 34 sgk.
- HS quan sát hình 34 sgk
và nghe gii thiu.
C. Hoạt đng luyn tp(10 phút)
Mc tiêu: HS biết viết các s nguyên âm và biu din các s t nhiên, các s
nguyên âm trên trc s
Phương pháp:Thuyết trình, luyn tp
Bài tp 1 sgk/68:
- GV: yêu cu HS đc yêu
cu bài tp 1 sgk/68
- GV treo bng ph v
5 nhit kế yêu cu HS
lên bng điền vào mi
hình giá tr tương ng
vi s ch nhit kế.
Bài tp 4b sgk/68:
- GV gọi HS đc yêu cu
bài tp 4b sgk/68.
- GV v trc s hình 37
lên bng và gi HS lên
bảng điền vào các s
nguyên âm nm gia -10
và -5 lên trc s.
- GV : Qua các d tìm
hiểu ngày hôm nay người
ta dùng s nguyên âm
khi nào?
- HS: đc yêu cu bài tp
1 sgk/68.
- HS lên bng làm.
a) a: -3
0
C b: -2
0
C
c: 0
0
C d: 2
0
C
e: 3
0
C
b) Trong hai nhit kế a và
b thì nhit kế b có nhit
độ cao hơn.
- HS đc yêu cu bài tp
4b sgk/68 và v hình vào
v.
- HS lên bng đin các s
nguyên âm.
- HS: Dùng s nguyên âm
để ch nhiệt độ i 0
0
C,
ch độ sâu i mc
c bin, ch s n....
Bài tp 1 sgk/68:
a) a: -3
0
C b: -2
0
C
c: 0
0
C d: 2
0
C
e: 3
0
C
b) Trong hai nhit kế a và
b thì nhit kế b nhit
độ cao hơn.
Bài tp 4b sgk/68:
D. Hoạt đng vn dng (3 phút)
Mc tiêu:HS vn dng kiến thc vào thc tế gii bài toán
Trang 204
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình
Yêu cầu HS đọc đề bài 3
sgk/68
Nhà toán hc Pi-Ta-go
sinh năm 570 trưcng
nguyên viết là sinh năm -
570 .
HS: Vn dng kiến thc
môn lch sđể tr li.
Thế vn hội đu tiên t
chức vào năm -776.
HS: Vn dng kiến thc
môn th d tr li.
Chun b bài Tp hp các
s nguyên.
E. Hot động tìm tòi, m rng (2 phút)
Mc tiêu:HS ch động làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã hc tiết
hc
Phương pháp: Ghi chép
- Hoàn thành các bài tp
còn li (sgk : tr 68) ,( vn
dụng đặc điểm, cách v
trc s ý nghĩa của
du - phía trước s t
nhiên ).
- Chun b bài 2 Tp
hp các s nguyên”
- GV: Chia lp thành 4
nhóm
*Nhóm 1 + 2: Em hãy cho
d thc tế s
nguyên âm gii thích
ý nghĩa của s nguyên
đó?
*Nhóm 3+4: V trc s và
cho biết:
a/ Những điểm nào cách
đim 2 ba đơn vị ?
b/ Những điểm nào nm
gia các điểm 3 và 4?
HS ghi chép ni dung
yêu cu
Trang 205
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 41
TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Hc sinh biết đưc tp hp các s nguyên, điểm biu din s nguyên a trên trc s. S đối ca s
nguyên.
2. K năng:
- c đu hiểu được rng có thng s nguyên để nói v các đi lượng có hai hướng ngược nhau
3. Thái độ:
- Tích cc, t giác, ch động, thêm yêu thích b môn
- c đu có ý thc liên h bài hc vi thc tin.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ng.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: nghiên cu chương trình SGK, tài liệu tham khảo, thưc thng, phn màu.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, ĐDHT, nghiên cu §2 SGK
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động
Mc tiêu:HS ly được ví d thc tế có s nguyên âm, v đưc trc s,biu
din được s nguyên âm trên trc s. Rènnh cn thn, chính c trong khi
v và biu din s nguyên âm trên trc s.
Phương pháp: thuyết trình, vn đáp, hoạt đng nhóm ...
HS lên báo cáo nhim
v giao v nhà:
- Nhóm 1 + 2: Em y
cho ví d thc tế có s
nguyên âm và gii thích
ý nghĩa của s nguyên
âm đó?
- Nhóm 3 + 4: V trc s
và cho biết:
a. Những điểm o cách
đim 2 ba đơn vị?
- đại din các nm lên
bng báo cáo
- nhóm khác nhn xét
Trang 206
b. Nhng đim o nm
gia các điểm - 3 và 4?
- GV: Gii thiu bài mi
Các em đã được hc v tp
hp các s t nhn, trong
tiết hôm nay, cô s gii
thiu mt tp hp s mi,
đó là tập hp các s
nguyên.
B. Hot đng hình thành kiến thc
Hoạt động 1: S nguyên
Mc tiêu:Hc sinh biết được tp hp các s nguyên, mi quan h gia tp hp
N và Z.ớc đầu hiu được rng có thng s nguyên để nói v các đại
ợng có hai hướng ngược nhau.
Phương pháp:thuyết trình, vấn đáp, hp tác nhóm ..
GV: Gii thiu:
- Các s t nhiên khác 0
còn được gi là s
nguyên dương, đôi khi
còn viết +1; +2; +3;...
nhưng dấu +” thường
đưc b đi.
- Các s -1; -2; -3; ...
các s nguyên âm.
- Tp hp gm các s
nguyên âm, nguyên
dương, số 0 là tp hp
các s nguyên.
Ký hiu: Z.
viết: Z = {..; -3; -2; -1; 0; 1;
2; 3; ...}
Cng c: Làm bài
6(SGK/70).
Đin đúng (Đ), sai (S)
vào ô vuông các câu.
- 4
N ; 4
N ; 0
Z
5
N ;- 1
N ;1
N
GV: Cho biết tp hp N
- HS: nghe GV ging
- HS: N
Z
1. S nguyên
- Các s t nhiên khác 0
gi là s nguyên dương.
- Các s -1; -2; -3; ... gi là
s nguyên âm.
- Tp hp các s nguyên
gm các s nguyên
dương, số 0, các s
nguyên âm.
Ký hiu: Z
Z = {..; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;
...}
Trang 207
và tp hp Z có quan h
như thế nào?
GV: Minh ha bng
hình v.
GV: Gii thiu: Chú ý
và nhn xét SGK.
- Cho HS đọc chú ý
SGK.
GV: Các đại lượng trên
đã qui ước chung v
dương, âm. Tuy nhiên
trong thc tế và trong
gii toán ta có th t đưa
ra qui ước. Để hiu rõ
hơn ta qua ví dụ và các
bài tp SGK.
GV: Cho HS đọc ví d
trên bng ph ghi sn
đề bài và treo hình 38.
(SGK/69).
Cng c: Làm ?1, ?2,
?3.
Hoạt động nhóm
Nhóm 1: ?1
Nhóm 2: ?2
Nhóm 3: ?3
Nhóm 4: Bài 10. 71 SGK.
GV: Qua bài ?2, ?3.
Ta nhn thy trên thc
tế, đôi lúc gặp trưng
- HS: Thc hin theo
yêu cu ca GV.
- HS: Thc hin theo
yêu cu ca GV.
Đại din tng nhóm lên
bng trình bày
Các nhóm còn li nhn
xét, b sung
- Chú ý: (SGK)
- Nhn xét: (SGK)
Ví d: (SGK)
- Làm?1
Đim C được biu là
+4km, D là -1km, E là -
4km
- Làm ?2
Câu a, b cốc sên đều
cách A 1m
- Làm ?3
Đáp số của hai trường
hợp n nhau, đu cách
đim A 1m, nhưng kết
Z
N
Trang 208
hp hai kết qu khác
nhau nhưng câu trả li
như nhau (đều cách
đim A 1m) vì lưng
ging nhau nhưng
ng ngưc nhau
=> m rng tp N là cn
thiết, s nguyên có th
coi là s hướng.
qu thc tế li khác nhau:
+ Trường hp a: Cách A
1m v phía trên.
+ Trường hp b: Cách A
1m v phía dưới.
b. Đáp số ca ?2 là:
a) +1m ; b) - 1m
Bài 10 (SGK/71) : Yêu
cu HS nhìn hình 40 SGK
và đứng lên tr li tai
ch.
Hoạt động 2: S đi
Mc tiêu:Hc sinh nm hai s đối nhau là gì? Tìm được s đối ca mt s cho
trước
Phương pháp: thuyết trình, vn đáp, ...
- V 1 trc s nm ngang
yêu cu HS lên bng
xác định s 1 và 1.
- GV: Gii thiu hai s +
1 và 1 là hai s đối
nhau.
- Hãy tìm mt s d
tương tự.
- Nhn xét v du ca
hai s đối nhau?
- Tp hp Z bao
nhiêu các cp s đi
nhau?
- S đối ca 0 là s nào?
- Mi s nguyên bao
nhiêu s đi?
-T chc cho HS gii ?4
- HS nhn xét v trí ca
đim 1 và 1 trên trc
số: điểm 1 1 cách
đều điểm O và nm v
2 phía ca O.
- HS th tìm đưc 2
2 ; 3 và 3
- Hai s đối nhau ch
khác nhau v du
- Tp hp Z s
các cp s đối nhau.
- S đối ca s 0 là 0
- Mi s nguyên ch
duy nht mt s đối.
- HS đứng ti ch trình
bày và nhn xét bài làm
2. S đi
VD: 1 (-1); 2 (-2); 3
(-3) các s đi ca
nhau.
*Nhn xét:
a Z, hai s a và (-a)
hai s đối nhau.
S đối ca 0 là 0.
?4 (SGK).
S đối ca s 7 là 7
3
2
1
0
-1
-2
-3
Trang 209
ca bn
S đối ca s - 3 là 3
C. Hoạt đng luyn tp (5 phút)
Mc tiêu: HS biết tìm s nguyên âm, s nguyên dương và tìm s đối ca s
nguyên.
Phương pháp: vn đáp, thuyết trình, hp tác nm ...
Bài tp 1: Ch ra các s
nguyên dương , nguyên
âm trong các s sau:
25 ; - 12 ; 0 ; 27 ; 345 ; 49 ;
11
Bài tập 2: Trò chơi tìm
s đối:
- Hàng 1: Cm sn các s
đã cho
- Hàng 2: Phi tìm s đối
tương ứng và đứng
ghép đôi đúng vị trí.
GV: nhn mnh li các
kiến thc đã hc
GV nhn xét gi hc.
HS: tr li
HS: hot động
D. Hoạt đng vn dng ( thi gian)
Mc tiêu: HS vn dng kiến thc thc tế vào gii bài toán
Phương pháp:
Yêu cu HS đọc đề bài 7
(sgk/70)
HS đọc đề bài:
- Du + biu th đ cao
trên mực nước bin.
Đỉnh núi Phan xi
păng cao 3143.
- du biu th đ cao
i mực nước bin
của. Đáy vịnh Cam
Ranh thp hơn mặt
c bin là 30m.
Bài 7 (sgk/70)
- Du + biu th độ cao
trên mực nước biển. Đnh
núi Phan xi păng cao
3143.
- du biu th độ cao
i mực nước bin ca.
Đáy vịnh Cam Ranh thp
hơn mặt nước bin là
30m.
E. Hot động tìm tòi, m rng (thi gian)
Mc tiêu:HS ch đng làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã hc
tiết hc.
Phương pháp:Ghi chép.
Trang 210
- Hc thuc lý thuyết.
- HS c lp làm BT 8, 9,
10 (sgk/71);
- HS khá gii làm thêm
các BT 916 (SBT).
HS ghi chép ni dung
yêu cu
Trang 211
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 42
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Hc sinh biết so sánh 2 s nguyên và tìm ra được giá tr tuyệt đối ca 1 s nguyên.
2. K năng:
- Biết vn dng kiến thc gii bài tp.
- Trình bày li gii ngn gn, khoa hc.
3. Thái độ:
- Hc sinh có ý thc hc tp tt. Yêu thích môn hc.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- ng lực: Năng lực t học, ng lc gii quyết vn đề, ng lực hợp tác,ng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht:T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, SGK,SBT, thước k.
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn địn lp: Kiểm tra sĩ s (1p)
2. Ni dung
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (5p)
Mc tiêu: Kim tra bài cũ - Đt vấn đề.
Phương pháp: vn đáp, thuyết trình.
?1: Tp hp các s nguyên
gm các s nguyên nào?
Viết ký hiu.
?2: So sánh các s 2 4. So
sánh v t của điểm 2
đim 4 trên trc s?
Để so sánh 2 s nguyên ta
so sánh như thế nào?
+) Tp hp s nguyên
gm các s nguyên âm,
s 0 các s nguyên
dương.
Kí hiu: Z
+) 2 < 4 trên trc s
đim 2 nm bên trái
đim 4.
B. Hot động hình thành kiến thc
Trang 212
Hoạt động 1: So sánh hai s nguyên (15p)
Mc tiêu: HS biết so sánh hai s nguyên.
Phương pháp:Thuyết trình, luyn tp thc hành, vấn đáp.
GV:Hi:
- So sánh giá tr hai s 3 và
5?
- So nh v trí điểm 3 và 5
trên trc s? Rút ra nhn xét
sonh hai s t nhiên.
GV: Ch trên trc s
nhc li kiến thức HS
đã nhận xét.
GV: Gii thiệu: Tương tự
s nguyên cũng vy, trong
hai s nguyên khác nhau
mt s nh hơn s kia.
S nguyên a nh hơn số
nguyên b.
Ký hiu a < b (hoc b > a)
- Trình y phn in đậm
SGK
GV: Cho HS đc phn in
đậm/SGK/tr71.
Cng c: Làm [?1].
GV: Treo bng ph ghi
sẵn đề bài, u cu HS
đứng ti ch đin t thích
hp vào ch trng.
GV: Tìm s lin sau, lin
trước s 3?
GV: T kiến thức giới
thiu phn chú ý/SGK/tr71
v s lin trước, lin sau
GV: Cho HS đứng ti ch
làm bài [?2].
HS: Tr li và nhn xét.
Trong hai s t nhiên
khác nhau có mt s nh
hơn s kia và trên trc s
(nm ngang) đim biu
din s nh nm bên trái
đim ch s ln.
HS: Đọc phần in đm.
HS: S 4, s 2
HS: Đọc cý.
1. So sánh hai s nguyên
Trong 2 s nguyên 1 s
nh hơn số kia.
a nh n b : a < b
b lớn hơn a : b > a
* Trên trc s đim a nm
bên trái điểm b thì a < b .
[?1]
*C ý: (SGK tr.71)
VD: - 5 là s lin trước ca
4
- 1 s liền trước ca 0
+ 1 là s lin sau ca
0
[?2]
2 < 7 ; -2 > -7
- 6 < 0 ' 4 > -2
- 4 < 2 ; 0 < 3
*Nhn xét:
Trang 213
GV: T câu d => ý 2 ca
nhn xét.
T câu c, e => ý 3 ca nhn
xét.
HS: Thc hin theo yêu
cu ca GV.
HS: Nhn xét hai s
nguyên, rút ra kết lun.
HS: Đọc nhn xét mc 1
SGK.
- Mi s nguyên âm nh
hơn 0
- Mi s nguyên dương
lớn hơn 0
- Mi s nguyên âm nh
hơn bất k s nguyên
dương nào.
Hoạt động 2: Giá tr tuyệt đối ca mt s nguyên (16p)
Mc tiêu: HS tìm đưc gía tr tuyệt đối ca mt s nguyên.
Phương pháp: vn đáp, thuyết trình.
GV: v hình trc s:
(H.43)
Hi: Em hãy tìm s đi ca
3?
GV:Em cho biết trên trc s
đim -3 điểm 3 cách điểm
0 bao nhiêu đơn vị?
GV: Cho HS hoạt động
nhóm làm [?3].
GV: T [?3] dẫn đến khái
nim giá tr tuyệt đối ca
mt s nguyên.
- Khong cách t đim 5
đến điểm 0 trên trc
s gi giá tr tuyt đi
ca s 5. -> khái quát như
phần đóng khung.
GV: Gii thiu: Giá tr
tuyệt đối ca a.
d:
a)
13
= 13
b)
20
= 20
c)
0
= 0
d)
75
= 75
HS: S - 3
HS: Đim -3 điểm 3
cách điểm 0 mt khong
là 3 (đơn v).
HS: Thc hin u cu
ca GV.
HS: Đọc định nghĩa
phn đóng khung.
2. Giá tr tuyệt đi ca
mt s nguyên a.
[?3]
Định nga:
Khong cách t đim a
đến điểm O trên trc s
giá tr tuyt đối ca s
nguyên a.
Ký hiu:
a
Đọc là: Giá tr tuyệt đi
ca a
Ví d : 13 = 13
20 = 20
0 = 0
Trang 214
C. Hoạt đng luyn tp (5p)
Mc tu:Hc sinh biết so sánh hai s nguyên, biết nh giá tr tuyệt đối ca mt s
nguyên.
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp.
GV: u cu HS m vic
cá nhân.
GV: Gi HS lên bng thc
hin nh. Dưi lp làm v
xong đổi v, kim tra theo
cặp đôi.
HS: m vic cá nhân.
HS: Lên bng thc hin.
Bài 11/SGK/tr73
3 < 5 4 > -6
-3 > -5 10 > -10
D. Hoạt đng vn dng (2p)
Mc tiêu:HS vn dng kiến thc thc tế vào gii bài toán.
Phương pháp:vn đáp, thuyết trình.
GV: Trên trc s nm
ngang, s nguyên a nh
hơn s nguyên b khi o?
- Gii thiu: “Có th coi mi
s ngun gm 2 phn: Phn
du và phn s. Phn s
chính g tr tuyt đi ca
nó”.
HS: Khi điểm a nm bên
trái điểm b.
E. Hot động tìm tòi và m rng (1p)
Mc tiêu:HS ch đng làm các bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học tiết
hc.
Phương pháp:Ghi chép.
- Hc thuc bài.
- Làm i tp: 12, 13, 14,
16, 17 SGK
HS ghi cp ni dung
yêu cu.
Trang 215
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 43
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: HS so sánh thành tho hai s nguyên, biết nhn ra các s thuc tp hp các s nguyên, các
s nguyên dương, c s nguyên âm. Làm các bài tp v giá tr tuyệt đối mt cách thành tho.
2. K năng: Biết vn dng các nhn xét vào gii toán thành tho.
3. Thái độ:Rèn luyn ý thc t hc, t làm bài, có thái đ hc tp đúng đắn.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
Mc tiêu:
HS nm chc ch so sánh hai s nguyên, giá tr tuyệt đối ca mt s nguyên và tìm đưc giá tr
tuyệt đối ca mt s nguyên.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, Hot độngnhóm ..
Hoạt động nhóm
- HS báo cáo kết qu Vic
chun b bài nhà
Nhóm 1+2:
- Trên trc s nm ngang, s
nguyên a nh hơn số nguyên
b khi nào?
- Làm bài 13. 73 SGK
+ Nhóm 3+4:
- Thếo là giá tr tuyệt đối
- Đại din HS các nhóm lên
báo cáo kết qu Vic chun b
bài ca các nhóm.
-Nhóm khác nhn xét b sung
Trang 216
ca s nguyên a?
- Làm bài 21. 57 SBT
C. Hoạt động luyn tp vn dng ( 37 phút)
Mc tiêu: HS so sánh thành tho hai s nguyên, biết nhn ra các s thuc tp hp các s nguyên,
các s nguyên dương, các s nguyên âm. Làm các bài tp v giá tr tuyệt đi mt cách thành
tho.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, Hot độngnhóm ..
- GV: t chức,ng dn HS
thc hin gii các bài tp
Hoạt động cá nhân:
** Điền đúng (Đ), sai (S) vào
ô trng:
- GV: Treo bng ph đã ghi
sẵn đề bài 16 trang73 SGK
- GV: Cho HS đọc đ và lên
bảng điền đúng (Đ), sai (S)
o ô trng.
- GV: Cho c lp nhn xét, ghi
đim.
* *So sánh hai s nguyên.
- GV: Trên trc s, s nguyên
a nh hơn số nguyên b khi
nào?
Bài 18.(73 SGK)
- GV: Cho đi din nhóm lên
trình bày, gii thích vì sao?
- GV: Cho c lp nhn xét da
o hình v trc s. Nhn xét,
ghi điểm
i 19 trang 73 SGK
- GV: Cho HS lên bng ph
dấu +hoặc “-“ vào chỗ
trống để đưc kết qu đúng
(chú ý cho HS có th có nhiu
đáp số)
Hoạt động nhóm
**Tính giá tr ca biu thc
Bài 20 trang73 SGK
- GV: Nhc li nhn xét mc
2.72 SGK?
- Cho HS đọc đ và sinh hot
- HS: Lên bng thc hin.
- HS: Tr li
- HS: Tho lun nhóm
- HS: Thc hin yêu cu ca
GV
1. Bài 16 SGK trang 73
7
N ; 7
Z
0
N ; 0
Z
-9
Z ; -9
N
11, 2
Z
2. Bài 18 SGK. 73
a) S a chc chn là s nguyên
dương.
Vì: Nó nm bên phải điểm 2
nên nó cũng nằm bên phi
đim 0 (ta viết a > 2 > 0)
b) S b không chc chn s
nguyên âm, vì b còn có th
0, 1, 2.
c) S c không chc chn là s
nguyên dương, vì c có th
bng 0.
d) S d chc chn là s nguyên
âm, vì nó nằm bên trái đim -5
nên nó cũng nằm bên trái
đim 0 (ta viết d < -5 < 0)
3. Bài 19 SGK.73
a) 0 < + 2 ; b) - 5 < 0
c) -10 < - 6 ; -10 < + 6
d) + 3 < + 9 ; - 3 < + 9
4. Bài 20 SGK. 73
a)
8
-
4
= 8 4 = 4
b)
7
.
3
= 7 . 3 = 21
c)
18
:
6 18:6 3 = =
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
Trang 217
nhóm.
+ Hướng dn:
Tìm giá tr tuyệt đi ca mi
thành phần trước khi thc
hin phép tính.
GV: Cho lp nhn xét, ghi
đim
- Lưu ý:
Tính giá tr các biu thc trên
thc chất đã thực hin các
phép tính trong tp N.
Hoạt động cá nhân:
**Tìm đi s ca mt s
nguyên.
i 21.73 SGK
- GV: Thế nào là hai s đối
nhau?
- GV: Yêu cu HS làm vào v
nháp.
- Gi mt HS lên bng trình
bày.
ng dn: Mun tìm s đối
ca giá tr tuyệt đi ca s
nguyên, ta phi tìm giá tr
tuyệt đốica s nguyên đó
trước, ri tìm s đối.
GV: Cho lp nhn xét và ghi
đim.
Hoạt động cá nhân:
**Tìm s liền trước, lin sau
ca mt s nguyên.
i 22 trang 74 SGK
- GV: S nguyên b gi là lin
sau ca s nguyên a khi nào?
- HS: Tho lun nhóm và c
đại din nhóm lên trình bày.
- HS: Tr li
- HS: Lên bng thc hin.
d)
153
+
53
= 153 + 53
= 206
5. Bài 21 SGK. 73
a) S đối ca 4 là 4
b) S đối ca 6 l - 6
c) S đối ca
5
= 5 là -5
d) S đối ca
3
= 3 là 3
e) S đối ca 4 là 4
6. Bài 22 SGK trang 74
a) S lin sau ca mi s
nguyên 2; -8; 0; -1
lần lưt là: 3; -2; 1; 0
b) S liền trước các s - 4; 0;
1; 25 lần lượt là -5; -1; 0; -26.
e) a = 0
D. Hoạt động tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu:- HS ch động làm các bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
- Xem li các bài tập đã gii, nm vững các định nghĩa, các nhận xét v so sánh hai
nguyên s, cách tìm giá tr tuyệt đối ca mt s nguyên.
- Chun b tiết sau: “Tiết 44. §4. Cng hai s nguyên cùng du”
Trang 218
Trang 219
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 44
CỘNG HAI S NGUYÊN CÙNG DẤU
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: HS biết cng hai s nguyên cùng du. Bước đu hiểu đưc rng có th dùng s nguyên
biu th s thay đổi theo hai hướng ngược nhau ca một đại lượng.
2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng cng hai s nguyên cùng du
3. Thái độ: Bước đu có ý thc liên h những điều đã học vi thc tin, thêm yêu thích môn hc
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực:
+ Năng lực chung:ng lực t học,ng lực gii quyết vn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác,ng lực s dng ngôn ng
+ Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hot động khởi động ( 5 phút)
*Mc tiêu: HS nh li kiến thc v s nguyên âm, tập hợp số nguyên Z
*Phương pháp:Nêu vấn đề, vấn đáp,
- GV: Nêu yêu cu kim tra:
* Hot động cá nhân : Gi 1
HS lên bng thc hin.
- Yêu cu HS nhn xét, b
sung.
- GV: nhn xét, cho đim
HS lên bng làm bài.
C lp cùng làm vào v
nhn xét bài làm ca bn
Viết tp hp các s nguyên Z.
+Thế nàohai s đối nhau?
Tìm s đối ca các s 12; 0; -25
Trang 220
GV đt vấn đ: Gii thiu bài mi:Những tiết trước chúng ta đã làm quen với số nguyên âm, biết
được tập hợp số nguyên Z gồm những loại số nào, biết so sánh hai số nguyên, biết cách tính giá
trị tuyệt đối của số nguyên. Bây giờ chúng ta sẽ tìm hiểu các phép toán trong tập hợp số nguyên,
đầu tiên là phép cộng. Hãy lấy 1 vài dụ v phép cộng hai số nguyên. GV ghi các phép tính của
HS trên bảng, chú ý phép tính cộng hai số nguyên cùng dấu để giới thiệu i.
B. Hot động hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: Cng hai s nguyên dương (12 phút)
Mc tiêu:
HS phát biểu được công thc cng hai s nguyên dương
Phát triển năng lực:
năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ng, ,...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ..
- Ly ví d cng hai s
nguyên dương?
- Với qui ước bài trước thì
du cng trước s nguyên
dương thường đưc b đi,
hãy viết li pp tính trên?
Cho biết kết qu
- S nguyên dương thực cht
là s gì?
- Qua ví dy em có nhn
xét gì khi cng hai s nguyên
dương?
- Y/c HS thc hin:
b) (+2) + (+3)=?
c) (+425) + (+150)= ?
-GV treo hình v trc s.
-GV: Ta có th minh ho phép
cng ví d a trên trc s như
sau:
+ Bắt đu t đim 0 di chuyn
v bên phi (tc là chiu
dương) 4 đơn vị đến điểm +4.
+ T đim +4 di chuyn tiếp
v bên phải 2 đơn vị đến
đim + 6.
+Vy (+2) + (+4) = +6.
- Gi HS thc hin ví d b
trên trc s
- HS tb cho ví d
- HS yếu trả lời
- HS: Các s t nhiên khác 0
gi là s nguyên dương.
- HS khá trlời
- 2 HS lên bng trình bày bài
làm ca mình
HS nhn xét bài làm ca bn
- Chú ý lắng nghe
+ 1 HS khá lên bng, c lp
làm vào v
1. Cng hai s nguyên ơng
Ví d
a. (+4) + (+2) = 4 + 2 = 6
b. (+2) + (+3) =2 + 3 = 5
c. (+425) + (+150)
= 425 + 150 = 575
Nhn xét Cng hai s nguyên
dương chính cộng hai s t
nhiên khác 0.
Hot đng 2:Cng hai s nguyên âm (15 phút)
Mc tiêu:
+2
+4
+6
0
-1
+1
+2
+3
+4
+5
+6
Trang 221
HS phát biểu được công thc cng hai s nguyên cùng du.
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, trc quan.
- Vấn đáp: Trong thc tế, ta
dùng s nguyên để làm gì
- GV gii thiu: Hôm nay, ta
li dùng s nguyên để biu
th s thay đổi theo hai
ớng ngược nhau ca mt
đại lượng như tăng và giảm,
lên cao và xung thp…
- GV cho ví d:
+ Khi s tin gim 5000đ ta
nói s tin tăng -5000đ.
+ Khi nhiệt độ gim 30C ta
nói nhiệt độ tăng –30.
- GV: Treo bng ph ghi ví
d SGK/74. SGK. Yêu cu HS
đọc đ và tóm tt.
-Y/c HS tóm tắt đề bài
- Vấn đáp: Nhiệt độ gim 20C
có th nói nhiệt độ tăng bao
nhiêu?
- Vậy để tìm nhiệt đ bui
chiu ta làm thế nào?
- GV hướng dn cách cng
bng trc s:
+ Bắt đu t đim 0 di chuyn
v bên trái (tc chiu âm) 3
đơn v đến điểm -3.
+ Đ cng vi -2 di chuyn
tiếp v bên trái 2 đơn v đến
đim -5.
Vy (-3) + (-2) = ?
- y/c HS làm ? 1 vào bng
nháp
- Treo bng nháp ca 2 HS
cho các HS khác nhn xét
- Hs gii: biu th hai đại
ợng có hướng ngược nhau:
nhiệt độ trên và dưới
0
o
; s
tin có và s tin n;...
- Chú ý lng nghe
- HS đọc
- HS Tóm tt: - Nhiệt độ bui
trưa - 3
0
C
- Bui chiu nhiệt độ gim
2
0
C
- Tính nhiệt độ bui chiu?
- HS gii: Nhiệt độ tăng -20C
- HS : Làm phép cng
(-3) + (-2)
- Quan sát
-HS: (-3) + (-2) = -5
- HS làm ?1
- Quan sát, nhn xét
2. Cng hai s nguyên âm
a/ Ví d: SGK
Tóm tt:
Nhiệt độ buổi trưa: -30C
Nhiệt độ bui chiu: gim 20C
Tính nhiệt độ bui chiu cùng
ngày?
Gii:
(- 3 ) + (- 2 ) = - 5
Nhiệt độ bui chiu cùng ngày
là:- 50C
- Biu din trên trc s:
?1
(- 4) + (- 5) = - 9
|- 4| + |- 5| = 4 + 5 = 9
Trang 222
- Gv cht kết qu
Vấn đáp: - Khi cng hai s
nguyên âm ta được kết qu là
s gì?
- Em có nhn xét gì v kết qu
ca 2 pp tính
- Vy tng hai s nguyên âm
chính là s đối ca tng hai
giá tr tuyệt đối ca hai s đó.
- Để cng hai s nguyên âm
ta làm như thế nào
- Cho HS đọc quy tc
- GV nhn mnh: ch quy tc
thành 2 bước
+ cộng hai GTTĐ
+ đt du tr đằng trước
- Cho HS thc hin ví d
- Lưu ý: có thể b qua bước
trung gian khi trình bày cho
gn
*Hoạt động nhân: Y/c HS
thc hin ?2
- Gi 2 HS lên bng làm
- Ghi bài
- S nguyên âm
- Là hai s đối nhau
- Chú ý
- HS khá nêu quy tc
- 2 HS yếu đọc quy tc
- Một HS đứng ti ch tr li
-HS lên bảng làm bài
HS nhận xét bài làm của bạn
b/ Quy tc : SGK
+ cộng hai GTTĐ
+ đt dấu -” đằng trước
Ví d :
(-17)+(-54) = (|-10|+|-35| )
= - (10 + 35)
= - 45
a/ (+37) + (+81) = + 118
b/ (-23)+(-17) = -(23 + 17)
= -40
C - Hoạt động luyn tp vn dng - 10 phút
Mc tiêu: HS vn dng linh hot kiến thc đã học vào làm bài tp
Phương pháp: Nêu vn đề, vấn đáp, trực quan
GV: Qua bài hc này em học được nhng kiến thc nào? HS tr li
GV: Cht li kiến thc
Cng hai s nguyên cùng du:+ Cộng hai GTTĐ.
+ Du là du chung.
* Hoạt động nhóm : Y/c HS
làm bài tp 23a,b, 24b,c/SGK-
75 theo 4 nhóm (3 phút)
- c HS làm o bng nháp;
gọi đại din 1 nhóm lên
bng? Nêu cách cng hai s
- HS hoạt động nhóm làm bài
tập 23a,b, 24b,c/SGK-75
i 23
a) 2763 + 152 = 1915 ; b) (-
7)+(-14)= -(7+14)= -21
i 24
b) 17 +
33
= 17 + 33= 50
c)
37
+
15+
= 37 + 15
= 52
?2
Trang 223
nguyên dương.
?Nêu ch cng hai s
nguyên âm.
- Cho các HS khác nhn xét
- HS khác nhn xét
D. Hoạt động tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu: - HS ch động làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã hc.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
- ng dn hc và chun bi nhà:
Hc bài nhà, làm bài tp 25; 26 SGK.75; bài 35- 38 SBT.59
Chun b § 5 “Cng hai s nguyên khác du”
Trang 224
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 45
CỘNG HAI S NGUYÊN KHÁC DẤU
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: Gp HS nm chc qui tc cng hai s nguyên khác du. Biết so sánh s khác nhau gia
phép cng hai s nguyên cùng du, khác du.
2. Kĩ năng: HS rèn kĩ năng áp dụng qui tc cng hai s nguyên khác du thành tho.
3. Thái độ: Biết vn dng các bài toán thc tế, thêm yêu thích b môn
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham kho
Phn màu, bng ph, bút d, mô hình trc s
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động ( 5 phút)
Mc tiêu:HS phát biu được công thc cng hai s nguyên cùng du. Làm mt s
bài đơn giản
Phương pháp: thuyết trình, vn đáp, ...
- GV: Nêu yêu cu kim
tra:
* Hot đng cá nhân :
+ Phát biu quy tc cng
hai s nguyên cùng du.
+ Cha bài 25 SGK. 75
- GV: gi HS lên bng
thc hin.
- GV: yêu cu HS nhn
- HS: lên bng phát biu
quy tc và cha bài.
Trang 225
xét, b sung.
- GV: nhận xét, cho điểm
- GV: Gii thiu bài mi
- HS: nhn xét, b sung.
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: Tìm hiu ví d. (12 phút)
Mc tiêu:
HS nắm được mt s ví d m đầu. Da vào trc số, bước đu học sinh tính được
tng hai s nguyên khác du
Phương pháp: thuyết trình, vn đáp, Hoạt động nm...
- GV: Treo đ bài d
trên bng ph.
* Hot đng cá nhân: Yêu
cầu HS đọc và tóm tt đề
sgk trang 75
- GV: Tương tự ví d bài
học trước.
? Nhiệt độ bui chiu
ng ngày gim 50C, ta
th nói nhit độ ng
như thế nào?
- GV: Mun tìm nhiệt độ
trong phòng ưp lnh
bui chiu cùng ngày ta
làm như thế nào? nh
nhiệt đbuổi chiều trong
bằng phép tính gì ?
- GV: Hướng dn HSm
kết qu phép nh trên
da vào trc s (H.46)
hoc mô hình trc s.
- HS: Thc hin các yêu
cu ca GV
Tóm tt:
+ Nhiệt độ bui sáng 30C.
+ Bui chiu nhiệt độ
gim 50C
+ Hi: Nhiệt đ bui
chiu?
- HS: Ta có th nói nhit
độ tăng - 50C => Nhn
xét SGK
- HS: Ta làm phép cng:
3 + (-5)
- HS: Thc hin trên trc
s để tìm kết qu
1. Ví d (SGK)
* Nhn xét: (SGK)
(+3) + (-5)
(V hình 46 SGK)
Trang 226
Vy: 3 + (-5) = -2
Tr li: Nhiệt độ trong
phòng ướp lnh bui
chiu là -
2
o
C
Cng c: GV yêu cu
HS làm ?1 ; ?2
*Hoạt độngcặp đôi: Cho
HS làm ? 1 SGK vào bảng
nháp. GV hướng dẫn
thêm HS yếu.
- Nhận xét v hai kết
quả trong hai phép tính ?
- GV: Em cho biết hai s
hng ca tng bài ?1 là
hai s như thế nào?
- GV: T Vic tính và so
sánh kết qu ca hai
phép tính ca câu a, em
rút ra nhn xét ?
*Hoạt đng nhóm : GV
chia lớp thành 2 dãy,
- GV: Cho HS Hoạt động
nhóm ?2
HS thực hin ?2 vào bảng
phụ: dãy 1: a ; dãy 2: b
- Đại din 2 nm lên
bảng trình bày
* Hot đng cá nhân:
? Tính GTTĐ của tổng
?So sánh GTTĐ của tổng
hiệu của hai GTTĐ
- HS: Tho lun nm và
da vào trc s đểm
kết qu phép nh
(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0
=> Kết qu hai phép tính
trên bng nhau và đều
ng bng 0.
- HS tr li: Hai s đối
nhau.
- Hs trả lời: Hai s đối
nhau có tổng bằng 0
a. 3 + (-6) = -3
6
-
3
= 6 3 = 3
=> Nhn xét: Kết qu ca
hai phép tính câu ahai
s đối nhau
b. (-2) + (+4) = +2
4+
-
2
= 4 2 = 2
=> Nhn xét: Kết qu ca
hai phép tính câu b bng
nhau.
- Tính
33−=
;
22=
-HS khá: GTTĐ của tổng
bằng hiệu hai GTTĐ
?1
(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0
?2
a)
( )
3 6 3+ =
6 3 6 3 3 = =
+1
+5
+3
-5
Hinh 46
0
+2
+3
+4
-1
-2
-3
-4
Trang 227
b)
( ) ( )
2 4 2 + + = +
4 2 4 2 2+ = =
Hoạt động 2: Tìm hiu Quy tc cng hai s nguyên kc du (18 phút)
Mc tiêu:HS phát biu được công thc cng hai s nguyên khác du. Biết so nh
s khác nhau gia pp cng hai s nguyên cùng du, khác du.
Phương pháp:thuyết trình, vấn đáp, ...
* Hot đng cá nhân:
- GV: So sánh
6
vi
3
4+
vi
2
? Dấu của tổng xác định
như thế nào?
Các ví dụ trên minh họa
cho qui tắc cộng hai số
nguyên khác dấu
- GV: T vic so sánh trên
và nhng nhn xét hai
phép tính ca câu a, b,
em hãy rút ra quy tc
cng hai s nguyên khc
du.
- GV: Cho HS đọc quy tc
SGK.
- GV: Cho ví d như SGK
(-273) + 55
ng dn thc hin
theo 3 c:
+ Tìm g tr tuyệt đối ca
hai s -273 và 55 (ta được
hai s nguyên dương: 273
và 55)
+ Ly s ln tr s nh
(ta được kết qu là mt s
dương: 273 – 55 = 218)
+ Chn du (vì s -273 có
giá tr tuyệt đi ln hơn
- HS:
6
= 6 >
3
= 3
4+
= 4 >
2
= 2
- HS giỏi: Dấu của tổng là
dấu của số có GTTĐ lớn
hơn
- HS: Pt biu ý 2 ca
quy tc.
- HS: Đọc quy tc
2. Quy tc cng hai s
nguyên khác du
* Quy tc: (SGK)
* Ví d: (-273) + 55
= - (273 - 55) (vì 273 > 55)
= - 218
?3
a.
( ) ( )
38 27 38 27 + =
11=−
b.
( )
273 123+ =
( )
−=273 123 150
Trang 228
nên ta ly dấu “ “ của
nó)
Cng c: Làm ?3
C. Hoạt đng luyn tp - vn dng ( 7 phút)
Mc tiêu: HS vn dng linh hot kiến thc đã học vào làm bài tp
Phương pháp: Nêu vấn đ, vấn đáp, trc quan
GV: Qua bài hc này em học được nhng kiến thc nào?
HS: Tr li
GV: Cht li kiến thc
Cng hai s nguyên khác du:
+ Hiu hai GTTĐ.
+ Du là du ca s có giá tr tuyệt đối lớn hơn.
- Vận dụng làm bài
27/SGK
- Gọi 3 HS lần lượt lên
bảng thực hiện
- Gi 3 HS nhn xét
- Làm bài 27/SGK vào
bảng np
- 3 HS lên bảng thực hiện
- HS nhận xét.
3. Luyện tập
a.
( )
26 6 26 6 20+ = =
b.
( ) ( )
+ = 75 50 75 50
=− 25
c.
( ) ( )
+ = 80 220 220 80
=− 140
D. Hoạt đng tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu: - HS ch động làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Hc bài nhà, làm bài tp 28 -> 35 SGK.76.
Chun b Tiết 46. Luyn tập
Trang 229
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 46
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: HS biết cng hai s nguyên cùng du, khác du.
2. K năng: Rèn luyện kĩ năng cng hai s nguyên mt cách thành tho, rèn tính cn thn, chính xác.
3. Thái độ: Có ý thc liên h các kiến thức đã học o thc tin.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực:năng lực t học, năng lc gii quyết vấn đề, năng lực sáng to, năng lực giao tiếp, năng lực
hợp tác, năng lực s dng ngôn ng.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: H thng bài tp luyn tp.
Phn màu, bng ph, bút d.
2. Hc sinh: SGK, V, đ dùng hc tp, ôn li quy tc cng hai s nguyên.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số (1 phút).
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (7 phút)
Mc tiêu: HS nm chc công thc cng hai s nguyên khác du. Biết so sánh s khác
nhau gia phép cng hai s nguyên cùng du, kc du. Rèn tính cn thn, chính xác
trong khi tính toán.
Phương pháp: thuyết trình, vn đáp, luyện tp thc hành.
- Nêu yêu cu kim tra:
+ Phát biu quy tc cng hai
s nguyên âm?
Cha bài 28 SGK. 76.
+ Cha bài 29 SGK. 76.
- HS: lên bng thc hin
yêu cu.
NX bài 29:
+ Đổi du các s hng thì
tổng đổi du.
+ Tng là hai s đối nhau
Trang 230
- Gi HS nhn xét, b sung.
- GV: nhn xét, sa sai nếu
có, cho đim.
thì bng 0.
- HS: nhn xét, b sung.
B. Hot đng luyn tp Vn dng (32 phút)
Mc tiêu: HS biết cng hai s nguyên khác du mt cách thành tho. Áp dng công
thc cng hai s nguyên làm mt s dng bài tp. Rèn tính cn thn, chính xác trong
khi tính toán.
Phương pháp: thuyết trình, vn đáp, hoạt đng nhóm, luyn tp thc hành.
- Yêu cu HS làm bài
31/SGK-77, bài 43 SBT-59.
Mi 2 HS lên bng.
- Mi HS nhn xét.
- Mi HS rút ra chú ý khi
trong biu thc có cha du
giá tr tuyệt đi.
- Nhn xét, sa sai, cho
đim.
- Yêu cu HS làm bài
34/sgk.
- GV: Để tính giá tr ca
biu thc ch, ta làm
theo mấy bước, đó là nhng
c nào?
- Mi 2 HS lên bng làm
bài.
- Yêu cu c lp hot động
nhóm 4 người, làm bài 33
trong vòng 4.
- Thc hin các yêu cu ca
GV và nêu các c thc
hin.
- Nhn xét, b sung.
- HS rút ra chú ý: Đối vi
biu thc có cha du giá
tr tuyệt đối, tc tiên ta
tính giá tr tuyệt đối ri áp
dng qui tc cng hai s
nguyên.
- HS tr li:
+ Bước 1: thay giá tr ca
ch vào biu thc.
+ Bước 2: Tính giá tr ca
biu thc.
- 2 HS lên bng, c lp làm
vào v.
- Hoạt động nhóm 4 người,
làm vào bng ph đã kẻ
sn ca nm.
- Nhn xét.
Tiết 46. Luyn tp
1. Dng 1:nh giá tr biu
thc
Bài 31/SGK-77: Tính
a) ( 30) ( 5) (30 5)
35.
+ = +
=−
b) ( 7) ( 13) (7 13)
20.
+ = +
=−
c) ( 15) ( 235)
(15 235)
250.
+
= +
=−
Bài 43/SBT-59: Tính
a) 0 ( 36) 36.+ =
b) 29 ( 11) 29 ( 11)
29 11
18.
+ = +
=−
=
c) 207 ( 317)
(317 207)
110.
+−
=
=−
Bài 34/Sgk-77:
a) x ( 16) ( 4) ( 16)
(4 16)
20.
+ = +
= +
=−
b) ( 102) y ( 102) 2
(102 2)
100.
+ = +
=
=−
Bài 33/Sgk-77:
a
-2
18
12
-2
-5
Trang 231
- Treo bng ph ca 2
nhóm lên bng, yêu cu HS
nhn xét bài ca 2 nhóm.
- Nhn xét, sa sai và cho
đim.
b
3
-18
-12
6
-5
a+b
1
0
0
4
-10
-Treo bng ph ghi đề bài
lên bng. Yêu cầu HS đọc
đề bài.
- Cho HS d đoán kết qu.
- Yêu cu th li bng cách
thay giá tr đn vào
tính kim tra.
- Đọc đề bài.
- Tp d đoán.
- Th li.
2. Dạng 2:m x (ngược)
Bài 1. D đoán giá trị ca x
và kim tra li:
a) x ( 3) 11+ =
x 8.= =
Th li:
( 8) ( 3) (8 3)
11.
+ = +
=−
b) ( 5) x 15.
x 20.
+ =
= =
Th li:
( 5) 20 (20 5)
15.
+ =
=
- Yêu cu HS làm bài
48/Sbt-59 theo nhóm đôi.
- GV: Hãy nhn xét đặc
đim ca mi dãy s ri
viết tiếp.
- Mi 2 nhóm lên bng làm.
- Nhn xét, sa sai nếu có.
- Hoạt động nhóm.
- Tr li và viết tiếp.
- 2 HS lên bng.
i lp nhn xét.
3. Dng 3: Viết dãy s theo
quy lut
Bài 48/Sbt-59: Viết tiếp dãy
s:
a) -4 ; -1 ; 2 ; 5 ; 8; ...
b) 5 ; 1 ; -3 ; -7 ; -11; ...
C. Hoạt đng tìm tòi, m rng (5 phút)
Mc tiêu: Hc sinh ch đng làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học tiết
hc. Chun b cho bài hc sau.
Phương pháp: Ghi chép.
- Xem li các bài tập đã giải.
- BTVN: 49 -> 56 SBT.
- Chun b tiết sau: “Tiết 47.
§6. Tính cht ca phép cng
các s nguyên”.
Chia lp thành 4 nhóm.
Ghi chép ni dung yêu cu.
Trang 232
Nhim v ca mi nhóm:
- Nhóm 1 + 2: Tính và so
sánh kết qu:
a) ( 2) ( 3) và ( 3) ( 2)
b) ( 5) 7 7 ( 5)
+ +
+ +
- Nhóm 3 + 4: Tính và so
sánh kết qu:
a) ( 3) 4 2
b) ( 3) (4 2)
c) ( 3) 2 4
+ +
+ +
+ +
Trang 233
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 47
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC S NGUYÊN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
-HS biết được bn tính cht cơ bản ca ca phép toán cng các s nguyên, giao hoán, kết hp,
cng vi s 0, cng vi s đối.
- Biết vn dng các tính cht bn vào bài tp.
2. K năng: S dng c tính chất cơ bản để tính nhanh, tính hp .
3. Thái độ: Biết vn dng các bài toán thc tế, yêu thích b môn.
4. Định hướng năng lc, phm cht:
- Năng lực:năng lực t học, năng lc gii quyết vấn đề, năng lực sáng to, năng lực giao tiếp, năng lực
hợp tác, năng lực s dng ngôn ng
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: tài liu, phn màu, thước k, bng ph, mô hình trc s.
2. Hc sinh: Ôn tp các tính cht phép cng s t nhiên, bài tập đã chuẩn b.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (4 phút)
Mc tiêu: Nhc li kiến thc v tính cht ca phép cng s t nhiên.
Phương pháp: Trò chơi, thuyết trình, vn đáp.
- Cho HS chơi trò chơi ô
ch, mi ô ch là mt
tính cht ca phép cng
s t nhiên.
- Đvđ: Chúng ta vừa
nhc li các tính cht
ca phép cng các s t
nhiên, vy phép cng
- C lớp chơi trò chơi,
bạn o giơ tay nhanh
nht s giành được
quyn tr li.
Trang 234
các s nguyên có các
tính cht này không?
Chúng ta sm hiu
trong bài hc ngày hôm
nay.
B. Hot đng hình thành kiến thc (32 phút)
Hoạt động 1: Tính cht giao hoán (7 phút)
Mc tiêu: HS nêu đưc tính cht giao hoán ca phép cng các s nguyên.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.
- Đại din nhóm 1 2
lên báo cáo kết qu
nhim v đưc giao t
bài trước.
- Qua ví d ca các
nhóm đã trình bày, cả
lp rút ra nhn xét gì?
- Nhn xét, cht li.
- Yêu cu HS phát biu
ni dung tính cht giao
hoán ca pp cng các
s nguyên.
- Yêu cu HS nêu công
thc tng quát và ghi
v.
- Đại din nhóm lên
trình bày.
- Rút ra nhn xét: Phép
cng các s nguyên có
tính cht giao hoán.
- Pt biu: Tng hai s
nguyên không đổi nếu
ta đổi ch các s hng.
- Nêu CTTQ và vào v.
1. Tính cht giao hoán
* Ví d:
a) ( 2) ( 3) (2 3)
5
( 3) ( 2) (3 2)
5
( 2) ( 3) ( 3) ( 2)
b) ( 5) 7 7 5 2
7 ( 5) 7 5 2
( 5) 7 7 ( 5)
+ = +
=−
+ = +
=−
= + = +
+ = =
+ = =
= + = +
* CTTQ:a + b = b + a
Hoạt động 2: Tính cht kết hp (9 phút)
Mc tiêu:HS phát biu được tính cht kết hp ca phép cng s nguyên
Phương pháp: thuyết trình, vn đáp, luyn tp thc hành.
- Đại din nhóm 3 4
lên báo cáo kết qu
nhim v đưc giao t
bài trước.
- Qua ví d ca các
nhóm đã trình bày, cả
- Đại din nhóm lên
trình bày.
- Rút ra nhn xét: Phép
cng các s nguyên có
2. Tính cht kết hp
*Ví d:
Trang 235
lp rút ra nhn xét gì?
- Nhn xét, cht li.
- Yêu cu HS phát biu
ni dung tính cht kết
hp ca phép cng các
s nguyên.
- Yêu cu HS nêu công
thc tng quát và ghi
v.
- Gii thiu phn chú
ý/Sgk-78.
- Cng c:
Yêu cu HS hot động
cá nhân làm bài 36/Sgk-
78.
- Mi 2 HS lên bng
thc hin và nêu rõ các
c.
- Nhn xét, sa sai nếu
có.
tính cht giao hoán.
- Pt biu: Tng hai s
nguyên không đổi nếu
ta đổi ch các s hng.
- Nêu CTTQ và vào v.
- Theo dõi phn chú ý.
- Thc hành bài 36.
a) ( 3) 4 2 4 3 2
1 2
3
b) ( 3) (4 2) ( 3) 6
6 3
3
+ + = +
=+
=
+ + = +
=−
=
c) ( 3) 2 4
(3 2) 4
1 4
41
3
( 3) 4 2
( 3) (4 2) ( 3) 2 4
+ +
= +
= +
=−
=
= + + =
+ + = + +
*CTTQ:
(a + b) + c = a + (b + c)
Bài 36/sgk:
a)126 ( 20) 2004 ( 106)
126 ( 20) ( 106) 2004
126 (106 20) 2004
126 ( 126) 2004
0 2004
2004.
+ + +
= + + +
= + + +
= + +
=+
=
b)( 199) ( 200) ( 201)
( 199) ( 201) ( 200)
(199 201) ( 200)
( 400) ( 200)
(400 200)
600.
+ +
= + +
= + +
= +
= +
=−
Hoạt động 3: Cng vi s 0 (3 pt)
Mc tiêu:HS nêu đưcnh cht cng vi s 0 trên tp hp s nguyên.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.
Trang 236
- GV: Mt s nguyên
cng vi s 0, kết qu
như thế nào? Cho ví d.
- Nêu công thc tng
quát.
- HS: Mt s cng vi
s 0 kết qu bng chính
nó.
Ly 2 ví d.
- Nêu CTTQ.
3. Cng vi s 0
* Ví d:
( 2) 0 ( 2)
12 0 12
+ =
+=
* CTTQ: a + 0 = 0 + a = a
Hoạt động 4: Cng vi s đi (13 phút)
Mc tiêu:HS nhc li được s đối ca s nguyên a. Nêu đưc tính cht cng vi
s đối trên tp hp s nguyên.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, tự nghiên cu.
- Gii thiu: S đối ca
a. Ký hiu: a
- Yêu cu HS nghiên
cu Sgk và cho biết:
-GV: S đối ca a là
gì?
- GV: ( a) = a
- GV: Nếu a là s
nguyên dương thì số
đối ca a (hay a) là s
gì?
- GV: Yêu cu HS cho ví
d.
- GV: Nếu a là s
nguyên âm thì s đối
ca a (hay a) là s ?
- GV: Yêu cu HS cho ví
d.
- GV: Gii thiu s đối
ca 0 là 0
- 0 = 0
- GV: Hãy tính và nhn
xét:
( 10) 10 ?
15 ( 15) ?
+ =
+ =
- GV: Dẫn đến công
- Nghiên cu Sgk.
- HS: S đối ca a là
a
- HS: Là s nguyên âm.
- HS: a = 5 thì
a5 =
- HS: Là s nguyên
dương.
- HS: a = - 3 thì
a ( 3) 3 = =
.
- HS: Lên bng tính và
nhn xét
( 10) 10 0
15 ( 15) 0
+ =
+ =
4. Cng vi s đi
* S đối ca a:
Ký hiu: a
( a) = a.
*CTTQ: a + (a) = 0
Nếu a + b = 0 thì
a = b và b = a.
Trang 237
thc a + (- a) = 0
Yêu cu HS ghi v.
- Ngược li: Nếu a + b =
0 thì a và b hai s
như thế nào ca nhau?
- GV: Ghi:
Nếu a + b = 0 thì
a = b và b = a
Ghi v.
- HS: a và b là hai s đối
nhau.
C. Hoạt đng luyn tp, vn dng (7 phút)
Mc tiêu: HS biết vn dng các tính cht va học đ gii bài tp.
Phương pháp: luyn tp thc hành, hoạt đng nhóm.
- Yêu cu HS hot động
nhóm 4 người làm
?3/Sgk.
- Đưa mô hình trc s
lên bng, yêu cu HS
tìm tt c các s nguyên
trên trc s.
- Kiểm tra, đánh giá,
cho đim.
- Tho lun nhóm.
5. Luyn tp
?3/Sgk:
a 2; 1;0;1;2
( 2) ( 1) 0 1 2
( 2) 2 ( 1) 1 0
0
+ + + +
= + + + +
=
D. Hoạt đng tìm tòi, m rng (1 phút)
Mc tiêu: Hc sinh ch đng làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học
tiết hc.
Phương pháp: Ghi chép.
- Ôn tp li các kiến
thc đã học.
- BTVN: 37 40 /Sgk.
- Chun b “ Tiết 48.
Luyn tp”
Ghi chép.
Trang 238
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 48
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- HS nm chc phương pháp thực hin các dng toán v cng hai s nguyên.
- Biết vn dng các tính cht ca pp cng các só nguyên vào các dng toán tính nhanh, tính hp
lý.
2. K năng:
- Rèn luyện kĩ năng cng hai s nguyên mt cách thành tho, rèn tính cn thn, chính xác.
- Cng c k năng tìm số đối, tìm gtri tuyệt đi ca 1 s nguyên.
3. Thái độ: Có ý thc liên h các kiến thức đã học vào thc tin.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng to, năng lực giao tiếp, năng lực
hợp tác, năng lực s dng ngôn ng.
- Phm cht: T tin, t ch, t lp.
II. CHUN B
1. Giáo viên: máy chiếu, phiếu hc tp, bng ph.
2. Hc sinh: SGK, V, đ dùng hc tp.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số (1 phút).
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (10 phút)
Mc tiêu: HS nhc li các tính cht ca phép cng các s nguyên. Hai s đối nhau.
Cách tính giá tr tuyệt đối ca 1 s nguyên. Làm tt mt s bài tập đơn giản.
Phương pháp: thuyết trình, vn đáp, luyện tp thc hành.
- Nêu yêu cu kim tra:
+ Phát biu các tính cht
ca phép cng các s
nguyên?
+ HS1: Nêu 4 tính cht
ca phép cng các s
nguyên.
Bài 37a:
x 3; 2; 1;0;1;2=
( 3) ( 2) ... 2 3 + + + =
.
Trang 239
Cha bài 37a/Sgk 78.
+ Cho biết thế nào là hai
s đối nhau? Cách tính
giá tr tuyệt đi ca 1 s
nguyên?
Cha bài 40/Sgk-79.
- Gi HS nhn xét, b
sung.
- GV: nhn xét, sa sai
nếu, cho điểm.
+ HS2: Nêu định nghĩa 2
s đối nhau, cách tính
giá tr tuyệt đi ca 1 s
nguyên.
Bài 40:
a
3
15
2
0
a
3
15
2
0
|a|
3
15
2
0
B. Hot đng luyn tp Vn dng ( 33 phút)
Mc tiêu: HS nm chắc phương pháp và thực hin tt các bài tn v cng hai s
nguyên. Vn dng các nh cht vào các bài tp nh nhanh.
Phương pháp: thuyết trình, vn đáp, hoạt đng nhóm, luyn tp thc hành.
- Yêu cu HS cha bài
39/SGK-79, mi 2 HS lên
bng.
- Yêu cu HS nêu các
tính cht đã áp dụng.
- Mi HS nhn xét.
- ng dn các cách
gii khác:
+ Nhóm rng các s
nguyên âm, nguyên
dương bng cách áp
dng t/c giao hn, kết
hp.
+ Hoc nhóm các s để
đưc kết qus tròn
chc.
- Yêu cu HS làm Bài
41/Sgk-79. Mi 3 HS lên
bng.
- Yêu cu HS nêu các
- Thc hin các yêu cu
ca GV
- HS: áp dng t/c giao
hoán, kết hp.
- Nhn xét, b sung.
- Theo dõi cách gii ca
GV, ghi chép cách gii
cho là hay ngn gn
nht.
- 3 HS lên bng, c lp
làm vào v.
- Nêu các tính cht.
Tiết 48. Luyn tp
1. Dng 1:nh nh nhanh
Bài 39/SGK-79: Tính
a) 1 ( 3) 5 ( 7)
9 ( 11)
(1 9) ( 3) ( 7)
5 ( 11)
10 ( 10) ( 6)
0 ( 6)
6
+ + +
+ +
= + + +
+ +
= + +
= +
=−
b) ( 2) 4 ( 6) 8
( 10) 12
( 2) 12) ( 10)
4 8 ( 6)
10 ( 10) 6
6.
+ + +
+ +
= + + +
+ +
= + +
=
Bài 41/Sgk-59: Tính:
a) ( 38) 28 (38 28)
10;
+ =
=−
b) 273 ( 123) 273 123
150;
+ =
=
Trang 240
tính cht đã áp dụng
từng bước.
- Mi HS nhn xét
- Nhn xét, sa sai và
cho đim.
- Yêu cu c lp hot
động nhóm 4 người,
làm bài 42/Sgk-79 trong
vòng 5’.
- ng dn câu b:
+ Bưc 1: Tìm tt c các
s nguyên có tr tuyt
đối nh hơn 10.
+ Bưc 2: Tính tng
bng cách hay nht.
- Treo bng ph ca 2
nhóm lên bng, mời đi
din 2 nhóm lên bng
trình bày bài làm ca
nhóm mình, nêu rõ các
c làm vành cht
đã áp dụng.
- Mi các nhóm khác
nhn xét.
- Nhn xét, sa sai và
cho đim nhóm làm tt.
- Nhn xét.
- Hoạt động nhóm 4
người, làm vào bng
ph ca nhóm.
- Theo dõi.
- 2 nhóm trưng lên
trình bày.
- Nhn t.
c) 99 ( 100) 101
(99 101) ( 100)
200 ( 100)
100.
+ +
= + +
= +
=
Bài 42/Sgk-79:
a) Tính nhanh:
217 43 ( 217) ( 23)
217 ( 217) 43 ( 23)
0 20
=20
+ + +
= + + +
=+
b) Các s nguyên có giá tr
tuyệt đối nh n 10 là:
9; 8; 7;...;0;...7;8;9
Tng S =
( 9) 9 ( 8) 8 ...
... ( 1) 1) 0
0 0 ... 0
0
+ + + +
+ + +
= + + +
=
- Chiếu đề bài 43/Sgk và
hình vn máy chiếu.
Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cu HS nhc li
công thc tính quãng
đưng khi biết vn tc
và thi gian.
- Cho HS 4’ vẽ hình,
phân tích đ và suy nghĩ
cách làm.
- Đọc đề bài.
- S = v.t (km).
- V hình vào vsuy
nghĩ cách làm.
2. Dng 2: Bài toán thc tế
Bài 43/Sgk:
a) Sau 1h, ca nô 1 B, ca nô 2
D (cùng chiu vi C), vy 2
ca nô cách nhau:
10 7 = 3 (km).
-7km
10km
7km
A
D
C
B
Trang 241
- Gii thích hình v.
- GV: Sau 1 gi canô th
nht v trí nào? Ca
th hai v trí nào?
Cùng chiều hay ngược
chiu so vi C? Chúng
cách nhau bao nhiêu
km?
- Mi 1 HS lên bng
làm.
- Quan sát, lng nghe
- Câu a, vn tc 2 ca nô
là 7 và 10 km/h thì
chúng cùng đi về ng
B (cùng chiu), vy sau
1h, chúng cách nhau 10
7 = 3 km.
Câu b, vn tc 2 ca nô là
10 và 7 km/h, thì 1 ca
nô đi về ng B, 1 ca
nô đi về ng C
(ngược chiu vi C), vy
sau 1h 2 ca nô cách nhau
7 + 10 = 17 km.
b) Sau 1h, ca nô 1 B, ca nô 2
A (ngược chiu vi C), vy 2
ca nô cách nhau :
10 + 7 = 17 (km).
Bài 44/ Sgk:
- GV: Treo bng ph k
sn khung trang 80 SGK
ng dn:
+ Nút dùng đ
đổi dấu “+” thành - và
ngược li.
+ Nút “-ng đt du
- của s âm.
- Trình bày cách bm
nút để tìm kết qu pp
tính như SGK.
- Yêu cu HS làm bài
46/Sgk-80.
- Quan sát.
- Làm bài 46/Sgk.
3. Dng 3: S dng máy tính
b túi
Bài 46/Sgk-80: Tính
a) 187 + (54) = 133
b) (203) + 349 = 146
c) (175) + (213) = 388
C. Hoạt đng tìm tòi, m rng (1 phút)
Mc tiêu: Hc sinh ch đng làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học
tiết hc. Chun b cho bài hc sau.
Phương pháp: Ghi chép.
+/ -
Trang 242
- Xem li các bài tập đã
gii.
- BTVN: 62 68/SBT.
- Chun b tiết sau:
“Tiết 49. §7. Phép tr
hai s nguyên”.
Ghi chép ni dung yêu
cu.
Trang 243
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 49
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc: HS hiu phép tr trong Z, HS biết tính toán đúng hiệu ca hai s nguyên.
2. Kĩ năng: Bước đầu hình thành d đoán trên cơ sở nhìn thy quy luật thay đổi ca mt lot hin tượng
(toán hc) liên tiếp và phép tương tự.
3. Thái độ: Biết vn dng các bài toán thc tế.
4. Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng to, năng lc giao tiếp,
năng lực hợp tác,ng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II.CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: nghiên cu chương trình SGK, tài liu tham kho
Phn màu, bng ph, bút d, mô hình trc s
2. Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tp, nghiên cu §7 SGK,
III. PHƯƠNG PHÁP TRNG TÂM
Phương pp đàm thoại, đối thoi, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐNG DY VÀ HC CH YU
1. Ổn định t chc
2. Các Hot động dy và hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung kiến thc cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
- GV: Nêu yêu cu kim tra:
+ Cha bài 62 SBT. 61
+ Cha bài 66 SBT. 61
- GV: gi HS lên bng thc
hin.
- GV: yêu cu HS nhn xét, b
sung.
- HS: lên bng cha bài.
- HS: nhn xét, b sung.
Trang 244
- GV: nhn xét, cho đim
- GV: Gii thiu bài mi
Hoạt động 2:Hình thành kiến thc
Tìm hiu Hiu ca hai s nguyên (17 phút)
Mc tiêu:
HS hiu phép tr trong Z. HS biết tính toán đúng hiu ca hai s nguyên.
c đu hình thành d đoán trên cơ sở nhìn thy quy luật thay đi ca mt lot hiện tượng (toán
hc) liên tiếpphép tương tự.
Phát triển năng lực:
năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ngữ, năng
lc hp tác...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm...
- GV yêu cu hc sinh Hot
độngnhóm làm ? SGK
Nhóm 1+3: Làm ?a
Nhóm 2+4: Làm ?b
- Em hãy quan sát 3 dòng đầu
thc hin các phép tính và rút
ra nhn xét.
a) 3-1 3 + (-1)
b) 3-2 và 3 + (-2)
c) 3-3 và 3 + (-3)
- GV: T Vic thc hin phép
tính và rút ra nhn xét trên.
Em hãy d đoán kết qu
tương tự hai dòng cui.
3 - 4 = ? ; 3 - 5 = ?
- GV: T bài ? em có nhn xét
gì?.
HS Hot độngnhóm
- HS: Nhn xét: Kết qu vế
trái bng kết qu vế phi.
3-1 = 3 + (-1) = 2
3-2 = 3 + (-2) = 1
3-3 = 3 + (-3) = 0
- HS: 3 - 4 = 3 + (- 4) = -1
3 - 5 = 3 + (- 5) = -2
- HS: Nhn xét (d đoán): Số
th nht tr đi số th hai
cũng bng s th nht cng
vi s đối ca s th hai.
Tiết 49. §7. Phép tr hai s
nguyên
1. Hiu ca hai s nguyên
* ?
3 - 4 = 3 + (- 4) = -1
3 - 5 = 3 + (- 5) = -2
Trang 245
- GV: Vy mun tr s
nguyên a cho s nguyên b ta
làm như thế nào?
- GV: Ghi: a b = a + (- b)
Cng c: Tính:
a. 5 - 7 ; b. 5 - (- 7) ; c. (-5) - 7 ;
d. (-5) - (-7)
- GV: Cho HS Hot
độngnhóm.
- GV: Nhận xét, ghi điểm cho
các nhóm.
- GV: Nhc li ví d v cng
hai s nguyên cùng du §4
SGK
+ Buổi trưa - 3
0
C
+ Bui chiu gim 2
0
C so vi
buổi trưa.
+ Hi: Bui chiu cùng ngày ?
0
C
- Ta đã quy ước nhiệt độ gim
2
0
C nghĩa là nhiệt độ tăng -2
0
C
tính (-3) + (- 2) = -5
Hoàn toàn phù hp vi pp
tr:
(-3) - 2 = (-3) + (-2) = - 5
- HS: Phát biu qui tc như
SGK.
- HS: Tho lun theo nhóm
* Qui tc: SGK. 81
a b = a + (- b)
* Ví d
a. 5-7 = 5+ (-7) = -2
b. 5 - (-7) = 5+7 = 12
c. (-5) - 7 = (-5) + (-7) = -12
d. (-5) - (-7) = (-5) + 7 = 2
* Nhn xét: SGK. 81
Hoạt động 3:Luyn tp
Tìm hiu Ví d (15 phút)
Mc tiêu: HS biết tính toán đúng hiệu ca hai s nguyên.
Biết vn dng các bài toán thc tế.
Phát triển năng lực: năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng to, năng lc s
dng ngôn ng, ...
Trang 246
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp,...
- GV: Treo bng ph ghi đề
bài ví d SGK.81
- GV: gọi HS đc đ.
? Hôm qua nhiệt độ 3
0
C, hôm
nay nhiệt độ gim 4
0
C. Vậy để
tính nhiệt độ hôm nay ta làm
như thếo?
- GV: T phép tr 3 - 4 = -1
có s b tr nh hơn số tr, ta
có hiu là - 1
Z
? Em có nhn xét gì v phép
tr trong tp hp Z các s
nguyên và phép tính tr trong
tp N?
- GV: Chính vì lý do đó mà ta
phi m rng tp N thành tp
Z để phép tr luôn thc hin
đưc.
- GV: Cho HS đc nhn xét
SGK.
- HS: đọc đ.
- HS: Ta ly nhiệt độ hôm qua
tr nhiệt đ hôm nay. Tc là:
3 - 4 = 3 + (- 4) = - 1
Tr li: Nhiệt độ hôm nay là: -
1
0
C
- HS: Trong Z phép tr luôn
thc hin được còn trong tp
N ch thc hiện được khi s b
tr lớn hơn hoặc bng s tr.
- HS: Đọc nhn xét SGK
2. d
(SGK)
+ Nhn xét: (SGK)
V. Tìm tòi, m rng
- Cng c: (04 phút)
+ GV yêu cu HS nhc li quy tc và làm bài tp 47; 48 SGK. 82.
+ HS: làm bài tp.
+ GV nhn xét gi hc.
- ng dn hc và chun bi nhà: (02 phút)
Hc bài nhà, làm bài tp 47 -> 56 SGK.82; 83.
Chun b Tiết 50. Luyn tập
Nhim v nhóm:
Nhóm 1: bài 78a,b-SBT
Trang 247
Nhóm 2: Bài 78c,d-SBT
Nhóm 3: Bài 78e,g- SBT
Nhóm 4: Bài 81-SBT
Trang 248
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 50
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Cng c và khc sâu kiến thc v phép tr hai s nguyên.
2. K năng:
- Vn dng thành tho qui tc phép tr hai s nguyên oi tp.
3. Thái độ:cn thn, nghiêm túc và hng thú hc tp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực:năng lực s dng ngôn ngữ, năng lc tính toán, năng lực hp tác nhóm, năng lc t hc,
năng lực sáng tạo và năng lc tìm kiếm thông tin.
- Phm cht:Chăm chỉ, t tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng hc tp, ôn li kiến thc.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt đng khởi động (7 phút)
Mc tiêu:Kim tra ni dung kiến thc bài phép tr hai s nguyên.
Phương pháp:Vấn đáp, đàm thoại
- Phát biu quy tc
tr hai s nguyên ?
Viết công thc ?
- Làm BT 49 (sgk :
trang 82) .
- Gi HS nhn xét
bài làm
- GV nhn xét, cho
HS1: Trình bày quy tc,
viết công thc.
HS 2: Làm bài.
- C lp làm bài .
- HS nhn xét
Bài 49
a
- 15
2
0
- 3
-a
15
-2
0
-(-3)
Trang 249
đim.
B. Hot động luyn tp vn dng ( 35 phút)
Mục đích: Học sinh vn dng, gii các bài tp tính toán: thc hin ppnh, tìm
x, toán đố. Biết cách s dng máy tính b i để tính.
Phương pháp: thuyết trình, hoạt đng nhóm, luyn tp
Bài 51 trang 82 SGK:
GV: ghi sẵn đề bài lên
bng
- Gi 2 HS lên bng trình
bày.
Hi: Nêu th t thc hin
phép tính?
Bài 52 trang 82 SGK
GV:Gv : Tại sao năm sinh
mt ca nhà bác hc
li có dấu “- phía tc ?
Gv : Để tính tui th khi
biết năm sinhnăm mất
ta thc hin thế nào ?
Bài 53 trang 82 SGK:
GV: Gi HS lên bng
trình bày.
HS: Lên bng thc hin.
- Làm ngoc tròn.
- Áp dng qui tc tr,
cng hai s nguyên khác
du, cùng du.
HS : nhà bác hc sinh
mất tc công
nguyên
HS: Lấy năm mt tr đi
năm sinh:
(-212) - (-287) = (-212) +
287 = 75 (tui)
HS: Thc hin yêu cu
ca GV.
Bài 51 trang 82 SGK: Tính
a) 5 - (7-9) = 5 - [7+ (-9)]
= 5 - (-2)
= 5 + 2 = 7
b) (-3) - (4 - 6)
= (-3) - [4 + (-6)]
= (-3) - (-2) = (-3) + 2
= -1
Bài 52 trang 82 SGK
Tui th ca nhà Bác hc
Acsimet là:
(-212) - (-287)
= - (212) + 287
= 75 (tui)
Bài 53 trang 82 SGK
x
- 2
- 9
3
0
y
7
-1
8
15
-x -y
-9
-8
-5
-15
Bài 54 trang 82 SGK
Trang 250
Bài 54 trang 82 SGK
GV: Cho HS hoạt đng
theo nhóm. bànm bài
GV: Gọi đại din nhóm
lên bng trình bày.
Hi: Mun m s hng
chưa biết ta làm như thế
nào?
Bài 56/83 SGK:
GV: Treo bng ph k
sn khung trang 83 SGK.
- u cu HS đc phn
khung SGK s dng
máy nh bm theo
h]ơngs dẫn, kim tra kết
qu.
Hi:Bm nút nhm
mc đích gì? Bấm khi nào?
- ng dn hai cách
bm nút tính ca bài:
- 69 - (-9) như SGK.
- Gọi HS đng lên dùng
máy nh b túi nh bài
56 SGK.
HS: Tho lun nm.
HS: Nút ch du
tr ca s nguyên âm,
mun bm s nguyên âm
ta bm nút phn s tc
đến phn du sau (tc
bm nút +/-)
HS: Thc hin.
a) 2 + x = 3
x = 3 - 2
x = 1
b) x + 6 = 0
x = 0 - 6
x = 0 + (- 6)
x = - 6
c) x + 7 = 1
x = 1 - 7
x = 1 + (-7)
x = - 6
Bài 56 trang 83 SGK:
Dùng máy tính b túi tính:
a) 169 - 733 = - 564
b) 53 - (-478) = 531
c) - 135 - (-1936) = 1801
E. Hot động tìm tòi, m rng (2 phút)
+/-
+/-
Trang 251
Mc tiêu: Hc sinh ch đng làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học
tiết hc.
Phương pháp: Ghi chép
- Ôn quy tc tr hai
s nguyên.
- Xem li các dng
bài tập đã giải.
- Làm các bài tp 85,
86, 87 trang 64
SGK.
HS ghi chép ni dung
yêu cu
- Làm các bài tp 85,
86, 87 trang 64 SGK.
Trang 252
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 51
QUY TẮC DẤU NGOẶC
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc: HS hiu và biết vn dng qui tc du ngoc, biết khái nim tổng đại s.
2. Kĩ năng: Biết cách vn dng quy tc du ngoc vào các bài tp.
3. Thái độ: Rèn kh ng tư duy, nhanh nhn.
4. Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng to, năng lc giao tiếp,
năng lực hp tác, năng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II.CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: nghiên cu chương trình SGK, tài liu tham kho
Phn màu, bng ph, bút d, mô hình trc s
2. Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tp, nghiên cu §8 SGK,
III. PHƯƠNG PHÁP TRNG TÂM
Phương pp đàm thoại, đối thoi, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐNG DY VÀ HC CH YU
1. Ổn định t chc
2. Các Hot động dy và hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung kiến thc cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
HS lên báo cáo kết qu nhim
v giao v nhà
+ Cha bài 86 a, b.64 SBT.
+ a) Tìm s đối ca 3; (- 4) ; 5.
b) Tính tng ca các s đối
ca 3 ; (-4) ; 5
HS nhn xét, b sung.
Đại din các nhóm lên báo cáo
kết qu nhim v giao v nhà
Các nhóm khác nhn xét, b
Trang 253
- GV: nhn xét
- GV: Gii thiu bài mi
sung
Hoạt động 2:nh thành kiến thc
Tìm hiu Quy tc du ngoc (19 phút)
Mc tiêu:
HS hiu và biết vn dng qui tc du ngoc
Biết cách vn dng quy tc du ngoc vào các bài tp.
Phát triển năng lực:
năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ngữ, năng lực
hp tác ...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm..
- GV: Gi HS lên bng trình
bày ?1
- GV: T bài làm HS2
(- 3) + 4 + (- 5) = - 4 (1)
Em hãy tìm s đối ca tng [3
+ (- 4) + 5] ?
- GV: Em hãy so sánh s đi
ca tng (-3) + 4 + (-5) vi tng
các s đối ca 3 ; (- 4) ; 5 ?
- GV: T 2 kết lun trên, em
có nhn xét gì?
- HS: Lên bng trình bày.
+ S đối ca 2 là - 2
+ S đối ca - 5 là 5
+ S đối ca 2 + (- 5) là - [2 + (-
5)]
=> - [2 + (-5)]=-(-3)=3 (1)
- HS: Tng các s đối ca 2 và
- 5 là: - 2 + 5 = 3 (2)
T (1) và (2) Kết lun:
- [2 + (- 5)] = (- 2) + 5 (*)
- HS: - [3 + (- 4) + 5] = - 4 (2)
- HS: T (1) và (2)
- [3 + (- 4) + 5] = - 3 + 4 + (- 5)
(**)
- HS: S đối ca mt tng
bng tng các s đối. (***)
- HS:
Tiết 51. §8. Quy tc du ngoc
1. Quy tc du ngoc
* ?1
* ?2
Trang 254
- GV: Treo bng ph ghi sn
đềi ?2
- Gi HS lên bng trình bày:
- GV: T u a
7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13) = 7 +
5 - 13
- Vế trái có ngoc tròn (5 - 13)
đằng trước du “+”.
- Vế phi không có du ngoc
du ca các s hng trong
ngoặc không thay đi. Em rút
ra nhn xét gì?
- GV: T (*); (**); (***) và kết
lun ca câu b:
12 - (4 - 6) = 12 - [4 + (6) = 12 - 4
+ 6
- Vế trái có ngoc tròn (4 - 6)
đằng trước du “-“.
- Vế phi không có du ngoc
tròn và du ca các s hng
trong ngoc đều đi du. Em
rút ra nhn xét gì?
- GV: T hai kết lun trên, em
hãy phát biu quy tc du
ngoc?
- GV: Trình bày ví d SGK
- ng dn hai ch b (); []
7 + (5 -13) = 7 + (- 8) = - 1
7+5+(-13)=12+(-13) = - 1
=>7+(5-13)= 7 + 5 + (- 13)
- HS:
12 - (4 - 6) = 12 - (- 2) = 14
12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14
=> 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6
- HS: Khi b du ngoc, nếu
đằng trước có dấu “+” thì dấu
các s hng trong ngoc
không thay đổi.
- HS: Khi b du ngoc, nếu
đằng trước có dấu “-“ thì dấu
các s hng trong ngoc đu
đổi du. Du +” thành “-“ và
dấu -“ thành “+”
- HS: Đọc quy tc SGK
Trang 255
ngược li th t.
- GV: Cho HS Hot
độngnhóm làm ?3
- GV: Nhận xét, đánh giá, ghi
đim.
- HS: Tho lun nhóm.
* Quy tc: SGK
* Ví d: (SGK)
* ?3
Hoạt động 3:m hiu Tổng đại s (13 phút)
Mc tiêu:
HS biết khái nim tổng đại s
Phát triển năng lực:
năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ng, ...
Phương pháp: thuyết trình, vn đáp, ...
- GV: Cho ví d viết phép
tr thành cng vi s đối ca
s tr.
- Gii thiu c ý SGK
.
HS lng nghe và ghi bài
2. Tổng đi s
Mt dãy các phép tính cng, tr các
s nguyên gi là mt tổng đại s.
Ví d:
5-3+ 2 -6=5 + (-3) + 2 + (-6)
* a-b-c = -b+a-c = -b-c+a
97 150 - 47 = 97 47 - 150
= 50 - 150 = -100
* a-b-c = a-(b+c) = (a-b) -c
284-75-25 = 284-(75+25) = 284-100 =
184.
+ Chú ý SGK
C. Tìm tòi, m rng (04 phút)
+ GV yêu cu HS: viết tổng đã cho theo ch đơn giản; b tt c các du ca phép cng và du
ngoc, áp dng tính cht giao hoán, kết hp, nhóm các s hạng đã học.
Trang 256
+ HS: làm bài tp.
+ GV nhn xét gi hc.
- ng dn hc và chun bi nhà: (02 phút)
Hc thuc quy tc.
Làm bài tp 57 -> 60 SGK.85
Chun b Tiết 52. Luyn tập
Nhim v nhóm
+ Nhóm 1+2: Phát biu quy tc du ngoc. Cha bài 89 a, b. 65 SBT.
+ Nhóm 3+4: Thế nào là mt tổng đại s? Cha bài 90.65 SBT
Trang 257
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 52
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Cng c và khc sâu kiến thc v Quy tc du ngoc.
2. Kĩ năng: Vn dng thành tho quy tc du ngoc đ tính nhanh.
3. Thái độ: Rèn luyn tính cn thn, chính xác, khoa hc trong tính toán.
4. Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng to, năng lc giao tiếp,
năng lực hợp tác,ng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II.CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Chun b h thng bài tp luyn tp.
Phn màu, bng ph, bút d.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tp, chun b bài tp luyn tp.
III. PHƯƠNG PHÁP TRNG TÂM
Phương pp đàm thoại, đối thoi, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐNG DY VÀ HC CH YU
1. Ổn định t chc: (1 ph)
2. Các hoạt động dy và hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung kiến thc cn đạt
Hoạt động 1: Khởi động (7 phút)
Trang 258
- GV: nêu yêu cu kim tra
+ HS1: Phát biu quy tc du
ngoc. Cha bài 89 a, b. 65 SBT.
+ HS2: Thếo là mt tổng đi s?
Cha bài 90.65 SBT
- GV: gi HS nhn xét, b sung
- GV: nhn xét, cho đim
- GV: ghi bài
- HS: lên bng thc hin
yêu cu
- HS: nhn xét b sung
Hoạt động 2: Luyn tp (35 phút)
Mc tiêu:
Cng c và khc sâu kiến thc v Quy tc du ngoc
Vn dng thành tho quy tc du ngoc đ tính nhanh.
Rèn luyn tính cn thn, chính xác, khoa hc trong tính toán.
Phát triển năng lực:
năng lực t hc, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ng, ...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...
- GV: t chức, hướng dn HS thc
hin gii c bài tp
* Dạng đơn giản biu thc.
Bài 58.85 SGK:
- GV: Hưng dn: viết tng cho
đơn giản, áp dng qui tc b du
ngoc, giao hoán và nhóm các s
hng không cha ch vào mt
nhóm và tính.
- GV: Gi hai HS lên bng trình
bày.
- GV: Cho c lp nhn xét, ghi
đim.
- HS: theo dõi GV hướng
dn
- HS: Lên bng thc hin.
Tiết 52. Luyn tp
1. Bài 58 SGK.85: Đơn gin biu
thc:
a) x + 22 + (-14) + 52
= x + 22 - 14 + 52
Trang 259
Bài 90.65 SBT:
- GV: Cho HS Hoạt độngtheo
nhóm.
- GV: Cho đi din nhóm lên bng
trình bày.
- GV: Cho c lp nhn xét, đánh
giá và ghi điểm.
* Dng tính nhanh
Bài 59.85 SGK:
- GV: Gi hai HS lên bng trình
bày.
- GV: Yêu cu HS trình bày các
c thc hin.
Bài 91.65 SBT:
- GV: Cho HS Hoạt độngnhóm,
yêu cầu đại din nhóm lên trình
bày li gii.
* Dng b du ngoc, ri tính
Bài 60.85 SGK:
- GV: Gi hai HS lên bng trình
bày.
- Yêu cu HS nêu các bước thc
- HS: Tho lun nhóm.
- HS: Thc hin yêu cu
ca GV.
- HS: Lên bng thc hin.
- HS: + Áp dng qui tc
du ngoc;
+ Thay đổi v trí các s
hng,
+ Nhóm các s hng và
tính.
- HS: Thc hin các yêu
cu ca GV.
- HS: + Áp dng qui tc
= x + (22 - 14 + 52)
= x + 60
b) (-90) - (p + 10) + 100
= - 90 - p - 10 + 100
= - p + (- 90 - 10 + 100) = - p
2. Bài 90 SBT.65: Đơn giản biu
thc:
a) x + 25 + (-17) + 63
= x + (25 - 17 + 63) = x + 71
b) (-75) - (p + 20) + 95
= -75 - p - 20 + 95
= - p + (- 75 - 20 + 95) = - p
3. Bài 59 SGK.85: Tính nhanh
tng sau:
a) (2736 - 75) - 2736
= 2736 - 75 - 2736
= (2736 - 2736) - 75 = -75
b) (-2002) - (57 - 2002)
= - 2002 - 57 + 2002
= (2002 - 2002) - 57 = - 57
4. Bài 91 SBT.65: Tính nhanh:
a) (5674 - 97) - 5674
= 5674 - 97 - 5674
= (5674 - 5674) - 97 = - 97
b) (-1075) - (29 - 1075)
= - 1075 - 29 + 1075
= (1075 - 1075) - 29 = - 29
5. Bài 60 SGK.85:
a) (27 + 65) + (346 - 27- 65)
Trang 260
hin.
Bài 92.65 SBT:
- GV: Cho HS Hoạt đngnhóm.
- Yêu cu đại din nhóm lên bng
trình bày các bước thc hin.
du ngoc.
+ Thay đổi v trí s hng.
+ Nhóm các s hng và
tính.
- HS: Thc hin yêu cu
ca GV
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27-27)+(65-65) + 346 = 346
b) (42 - 69 +17) - (42 + 17)
= 42 - 69 + 17 - 42 - 17
= (42-42) + (17-17) - 69 = - 69
6. Bài 92 SBT.65
a) (18 + 29) + (158 - 18 -29)
= 18 + 29 + 158 - 18 - 29
= (18-18) + (29-29) + 158
= 158
b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49)
= 13 - 135 + 49 - 13 - 49
= (13 - 13) + (49 - 49) - 135
= - 135
V. Cng c - ng dn hc và chun b nhà: (2 ph)
- Cng c
HS phát biu quy tc du ngoc
- Dn dò:
+ Ôn li qui tc du ngoc.
+ Cách biến đổi các s hng trong mt tng
+ Xem li các dng bài tập đã giải.
+ Ôn li phn lý thuyết và bài tập trong chương I; lý thuyết và bài tập trong chương II từ bài “Làm quen
vi s nguyên âm” đến bài “Quy tc du ngoặc” để chun b tiết 55 - 56 ôn tp thi hc k I.
VI. RÚT KINH NGHIM
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Trang 261
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 53
ÔN TẬP HC KỲ 1
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Ôn tp cho HS các kiến thức đã học v tp hp, các tính cht ca phép cng, phép nhân các
s t nhiên, phép tr s t nhiên.
- Ôn tp c kiến thc v tính cht chia hết ca mt tng, các du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
2. Kĩ năng: HS biết vn dng các kiến thc trên o bài tp.
3. Thái độ: Rèn luyn k năng tính toán cn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa hc
4. Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng to, năng lc giao tiếp,
năng lực hợp tác,ng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II.CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Chun b h thng câu hi ôn tp và bài tp.
Phn màu, bng ph, bút d.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tp, ôn tp các câu hi ôn tp, làm bài tp
III. PHƯƠNG PHÁP TRNG TÂM
Phương pp đàm thoại, đối thoi, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐNG DY VÀ HC CH YU
1. Ổn định t chc (1 ph)
2. Các hoạt động dy và hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung kiến thc cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tp v tp hp (10 ph)
Mc tiêu:
Ôn tp cho HS c kiến thức đã học v tp hp
HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
Phát triển năng lực:
Trang 262
năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ngữ, năng lực
hp tác ...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm...
- GV yêu cu hc sinh Hot
độngnhóm
+ Nhóm 1: Có my cách viết
tp hp?
+ Nhóm 2: Tp hp A là con
ca tp hp B khi nào? Tp
hp A bng tp hp B khi
nào?
+ Nhóm 3: viết tp hp N,
N*? Cho biết mi quan h
gia hai tp hp trên?
+ Nhóm 4: Cho ví d v tp
hp. viết bng 2 cách.
- GV: Treo bng ph ghi sn
đềi tp.
* Bài 1:
a) viết tp hp A các s t
nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15
theo hai cách.
b) Cho B = {x
N. 8 < x < 13}.
Hãy biu din các phn t ca
tp hợp A ∩ B trên tia số.
c) Điền ký hiu
,
,
o ô vuông:
8 A ;14 B ;
{10;11} A
Đại din các nhóm lên trình
bày
Các nhóm khác nhn xét, b
xung
- HS: Tr li.
* i tp1:
a) A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14}
A = { x
N. 7 < x < 15}
b) A ∩ B = {9; 10; 11; 12}
c) 8
A ; 14
B;
{10;11}
A ; A
B
Hoạt động 2: Ôn tp v các phép toán trên tp hp s t nhiên (13 ph)
Mc tiêu:
Ôn tp cho HS các kiến thức đã học v các tính cht ca phép cng, pp nhân các s t nhiên, phép
tr s t nhiên.
HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp.
Trang 263
Phát triển năng lực:
năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ng, ...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...
GV yêu cu HS Hot
độngnhóm
+ Nhóm 1: Phép cng các s
t nhiên có nhng tính cht
gì?
Nhóm 2: Phép nhân các s t
nhiên có nhng tính cht gì?
+ Nhóm 3: Nêu điều kiện đ
có phép tr a - b; thương a : b?
+ Nhóm 4: Nêu dng tng
quát ca phép nhân, phép
chia hai lũy thừa cùng cơ số?
- GV: Treo bng ph ghi sn
bài tp
Yêu cu 3 HS lên bng làm bài
u các bước thc hin. HS
i lp làm vào v
* Bài 2: Tính:
a) 2
3
. 24 + 2
3
. 76
b) 80 - (4 . 5
2
- 3 . 2
3
)
c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}
Đại din các nhóm lên trình
bày
Các nhóm khác nhn xét, b
xung
- HS: Lên bng thc hin.
- HS: Ta thc hin phép chia
trước, phép tr sau
*Bài tp 2: Tính:
a) 2
3
. 24 + 2
3
. 76
= 8 . 24 + 8 . 76
= 8. (24 + 76) = 8 . 100 = 800
b) 80 - (4 . 5
2
- 3 . 2
3
)
= 80- (4 . 25 - 3 . 8)
= 80 - ( 100 - 24) = 80 76 = 4
c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}
= 900 { 50 . [ 16 : 2 + 4 ]}
= 900 {50 . [ 8 + 4]}
= 900 { 50 . 12}
= 900 600 = 300
Hoạt động 3: Ôn tp v các du hiu chia hết 10 ph )
Mc tiêu:
Ôn tp c kiến thức đã học v các du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp.
Phát triển năng lực:
năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ng, ...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...
Trang 264
GV yêu cu hc sinh Hot
độngnhóm
+ Nhóm 1: Nêu các t.c chia hết
ca mt tng.
+ Nhóm 2: Du hiu chia hết
cho 2?
+ Nhóm 3: Du hiu chia hết
cho 5?
+ Nhóm 4: Du hiu chia hết
cho 3, 9 ?
* Bài tp 3: Điền ch s vào
dấu * để s 45*
a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5,
cho 9
b) Chia hết cho c 2 và 5.
c) Chia hết cho c 2, 3, 5, 9
Đại din các nhóm lên trình
bày
Các nhóm khác nhn xét, b
xung
- HS: suy nghĩ trả li
* Bài tp 3:
Đin ch s vào du * để s 45*
a) * = 0
b) * = 0
c) * = 0
Hoạt động4: Ôn tp v s nguyên t, hp s, ưc, bi ( 10 ph)
Mc tiêu:
Ôn tp c kiến thc v tính cht chia hết ca mt tng, các du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp.
Phát triển năng lực:
năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ng, ...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...
+ Câu 9: Thế o là s nguyên
t? hp s?
Phân tích mt s lớn hơn 1 ra
tha s nguyên t?
* i tp 4: Không tính,t
xem các biu thc sau s
nguyên t hay hp s?
a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19
- HS: Tho lun nhóm
* Bài tp 4:
a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19
b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
c) 423 + 1422
d) 1998 - 1333
Trang 265
b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
c) 423 + 1422
d) 1998 - 1333
- GV: Cho HS Hot
độngnhóm.
+ u 10: x
ƯC của a, b, c ;
x
BC ca a, b, c khi
nào ?
+ Câu 11: Thế nào là ƯCLN,
BCNN ca hai hay nhiu s?
* i tp 5: Cho a = 30 ; b = 84
a) Tìm ƯCLN (a, b) ; ƯC (a,
b)
b) Tìm BCNN (a, b) ; BC (a,
b)
- HS: lên bng thc hin
* i tp 5: Cho a = 30 ; b = 84
V. Cng c - ng dn hc và chun b nhà(02 phút)
- Xem li các bài tập đã gii. Ôn tp các kiến thc v s nguyên, các bài tp thc tế.
- Chun b tiết sau: Ôn tp hc I(tiếp).
VI. Rút kinh nghim:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 54
ÔN TẬP HC KỲ 1(TIẾP)
I. MC TIÊU
Trang 266
1. Kiến thc: Ôn li các kiến thức đã học v: Tp hp s nguyên; giá tr tuyệt đối ca s nguyên a; qui
tc tìm giá tr tuyệt đối; các tính cht ca pp cng các s nguyên; qui tc tr hai s nguyên; qui tc b
du ngoc.
2. Kĩ năng: HS biết vn dng các kiến thc trên o bài toán thc tế.
3. Thái độ: Rèn luyn k năng tính toán cn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa hc
4. Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng to, năng lc giao tiếp,
năng lực hợp tác,ng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II.CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Chun b h thng câu hi ôn tp và bài tp.
Phn màu, bng ph, bút d.
2. Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tp, ôn tp các câu hi ôn tp, làm bài tp
III. PHƯƠNG PHÁP TRNG TÂM
Phương pp đàm thoại, đối thoi, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐNG DY VÀ HC CH YU
1. Ổn định t chc ( 1 ph)
2. Các hoạt động dy và hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung kiến thc cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động (22 ph)
HS lên báo cáo kết qu nhim
v giao v nhà
Nhóm 1+2 -i 1: Mt s sách
khi xếp thành tng bó, mi bó
6 quyn, 8 quyn hoc 15
quyển để va đủ. Tính s sách
đó. Biết rng s sách trong
khong t 200 đến 300 quyn?
Nhóm 3+4 -i 2: Mt lp hc
gm 42 nam và 60 n, chia
thành các t sao cho s nam
s n mi t đều bng
nhau. Có th chia lớp đó
Đại din các nhóm lên báo cáo
kết qu nhim v giao v nhà
Các nhóm khác nhn xét, b
sung
Tiết 54. Ôn tp hc kì I (tiếp)
* Bài 1:
Gi s sách cn tìm là a (a
Î
N*;
200 < a < 300)
Theo đề bài ta có:
a
M
6; a
M
8; a
M
15
=> a
Î
BC(6, 8, 15)
6 = 2.3; 8 = 2
3
; 15 = 3.5
=> BCNN(6,8,15) = 2
3
.3.5 = 120
BC(6,8,15) = B(120) = {0; 120; 240;
Trang 267
nhiu nht thành bao nhiêu t
để s nam và s n đưc chia
đều cho các t?
HS nhn xét, b sung
GV nhn xét, đánh giá
360; …}
mà 200<a<300 => a = 240
Vy s sách cn tìm là 240 quyn
* Bài 2:
Gi s t nhiu nht là a
(a
Î
N*)
Theo đề bài ta có:
42
M
a; 60
M
a
=> a
Î
ƯC(42, 60)
42 = 2.3.7; 60 = 2
2
.3.5
=> ƯCLN(42,60) = 2.3 =6
Mà a là s ln nht nên
a=ƯCLN(42,60)=6
Vy có th chia lớp đó nhiều nht
thành 6 t
Hoạt động 2: Ôn tp v s nguyên t, hp s, ưc, bi ( 20 ph)
Mc tiêu:
Ôn li các kiến thức đã học v: Tp hp s nguyên; giá tr tuyệt đối ca s nguyên a; qui tc tìm giá
tr tuyệt đối; các tính cht ca pp cng các s nguyên; qui tc tr hai s nguyên; qui tc b du
ngoc.
Phát triển năng lực:
năng lực t hc, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực s dng ngôn ng, ...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...
- GV: Nêu các câu hi, yêu cu
HS đứng ti ch tr li.
Câu 1: viết tp hp Z các s
nguyên? Cho biết mi quan
h gia các tp hp N, N*, Z.
Câu 2: Giá tr tuyệt đối ca a
là gì? u qui tc tìm giá tr
- HS: Tr li.
Trang 268
tuyệt đối ca a, s nguyên âm,
s nguyên dương?
Câu 3: Nêu qui tc công hai s
nguyên cùng dấu dương, âm?
Câu 4: Nêu qui tc cng hai s
nguyên khác du?
Câu 5: Phép cng các s
nguyên có nhng tính cht gì?
Nêu dng tng quát.
Câu 6: Nêu qui tc tr s
nguyên a cho s nguyên b?
Nêu công thc tng quát.
Câu 7: Nêu qui tc b du
ngoc?
- GV: Treo bng ph ghi sn
các đề bài tp. Yêu cu 3 HS
lên bng trình bày.
* Bài 3: Tính:
1) (-25) + (-5) ; 2) (-25) + 5
3) 62 - - 82 ; 4) (-125) + 55
5) (-15) 17 ; 6 ) (-4) (5 - 9)
* Bài 4: B du ngoc ri tính.
1) (8576 - 535) 8576
2) (535 - 135) (535 + 265)
3) 147 (-23 + 147)
* Bài 5: Tìm s t nhiên x biết:
1) -15 + x = - 4
2) 35 x = -12 3
3) x = 11 (x > 0)
4) x = 13 (x < 0)
5) 11x 7x + x = 325
* Bài 3: Tính:
1) 30 2) 20
3) 20 4) 70
5) 32 6) 0
* Bài 4: B du ngoc ri tính.
1) 535 2) 400 3) 23
* Bài 5: Tìm s t nhiên x
1) x = 11 2) x = 50
3) x = 11 4) x = - 13
5) x = 65
Trang 269
3. Cng c - ng dn hc và chun b nhà (02 phút)
- Ôn tp thật kĩ các kiến thức đã học, các dng bài tập đã, đã chữa,
- Chun b tiết sau: Kim tra hc kì I
Rút kinh nghim: ....................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Trang 270
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 55,56
KIM TRA HỌC K1
I. Mc tiêu :
1. Kiến thc: Kim tra HS các kiến thức cơ bản v tp hp s t nhiên , các phép toán , du hiu chia
hết, bội và ước. Phép toán cng tr s nguyên. Kiến thức đon thẳng: Điểm nm gia, cộng đoạn thng;
trung điểm đoạn thng.
2. K năng: Kim tra học sinh kĩ năng thực hành các phép toán , du hiu chia hết, bội và ước. Phép
toán cng tr s nguyên . Kĩ năng vận dng kiến thc cộng đoạn thẳng ; trung điểm đon thng.
3. Thái độ: Nghiêm túc, biết trình bày bài gii rõ ràng.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phm cht: T tin, t ch, t lp.
II. Chun b :
+ Chun b ca giáo viên: Soạn đề đm bo yêu cu chun kiến thức. Poto đề đầy đ cho HS
+Chun b ca hc sinh: Ôn tp câu hi và bài tp theo yêu cu ca GV
III. Ma trận đề kim tra:
Cấp đ
Tên ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ch đề 1. Các
phép tính vi
s t nhiên
Hiu rõ các tính
cht ca phép
cng pp
nhân làm
thành tho các
phép nh cng,
tr, nhân,chia,
lũy thừa vi các
s t nhiên để
thc hin tính
nhanh 1 biu
thc
Vn dng các
tính cht ca
s t nhiên, để
gii bài toán
tìm x
Vn dng các
tính cht ca
phép toán s
t nhiên, lu
tha vào
chng minh
biu thc.
Trang 271
S câu:
S đim:
T l: %
2
0.5
5%
2
1
10%
2
1
10%
1
0,5
5%
7
30
30 %
Ch đề 2. Các
du hiu chia
hết
Biết du hiu
chia hết cho 2,
cho 5, cho 3,
cho 9. T đó
suy ra đưc
s chia hết
cho c 2 5;
chia hết cho 3
và 9.
S câu
S đim:
T l: %
6
1.5
15%
6
1,5
15%
Ch đề 3.
Ước Bi
Vn dng các
kiến thc BC-
BCNN vào
gii toán.
S câu:
S đim:
T l: %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
Ch đề 4. Cng
tr s nguyên
Hiểu được các
tính cht ca
phép cng s
nguyên, quy
tc du ngoc
để thc hin
tính nhanh
Vn dng
đưc các nh
cht ca s
nguyên và
GTTĐ, để
gii bài toán
tìm x
2
1,0
10%
1
0,5
5%
3
15
15%
Trang 272
Ch đề 5.
Đon thng
-Biết điểm
nm gia hai
đim trong ba
đim thng
hàng
Biết v đon
thẳng đ dài
cho trước, v
trung điểm ca
đon thng.
-Vn dng
thành tho
đẳng thc v
đim nm
gia đ tính
độ dài đoạn
thng.
- Biết c/m mt
đim là trung
đim ca đon
thng.
S câu:
S đim:
T l: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,5
15%
4
2,5
25%
Tng s câu:
Tng s đim:
T l: 100%
6
1,5
15%
1
0,5
5%
2
0,5
5%
5
2,5
25 %
5
4
40%
2
1
10 %
41
10
100%
IV. Đề ra:
A. TRC NGHIỆM: (2đ)
Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: ( 1,0đ ) Cho các s sau: 50; 198; 55; 120.
a) S chia hết cho 2 ?
A. 50 ; B. 55 ; C. 198; D. 50; 198 và 120
b) S chia hết cho c 3 và 5?
A. 50; B. 55; C. 120; D. 198
c) S chia hết cho 3, mà không chia hết cho 9?
A. 198 ; B. 120; C. 50; D. 55
d) S chia hết cho c 2 và 9?
A. 198 ; B. 50; C. 120; D. 55
C©u 2( 0,25đ )Cho tæng: A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10. KÕt qu¶ cña tæng lµ:
A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57
C©u 3( 0,25đ ) §iÒu kiÖn ®Ó sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b (b 0) lµ:
A ) a lín h¬n hoÆc b»ng b. B ) a lín h¬n b.
C ) a nhá h¬n b. D )Cã sè tù nhiªn q sao cho a = b. q
C©u 4( 0,25đ ) Luü thõa 2
9
lµ kÕt qu¶ cña:
Trang 273
A ) 2
3
.2
3
. 4 B ) 2
3
.2
3
. 8 C ) 2
3
.2
3
. 16 D ) 2
3
.2
3
C©u 5( 0,25đ )Cho sè tù nhiªn cã hai ch÷ sè gièng nhau, sè ®ã chia t cho 2 vµ chia cho 5 d- 3 th× :
A ) Sè ®ã 22 B ) Sè ®ã lµ 44 C ) Sè ®ã66 D ) Sè ®ã88
T LUẬN ( 8 đim)
Câu 1: (2,0 đ) Thc hin phép tính:
a) 18 : 3
2
+ 5.2
3
; b) (12) + 42
c) 53. 78 + 53 .69 - 47. 53; d) 35.23 + 35.41 + 64.65
Câu 2: ( 1,5đ) Tìm x, biết:
a) 6x 23 = 62 : 2; b) |x+2| - 4 = 6; c) 5 x = 16
Câu 3: (1,5 đ) : Mt khi hc sinh khi tham gia diu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều vừa đủ. Hi khi có
bao nhiêu hc sinh? Biết rng s hc sinh trong khong t 400 đến 600 em.
Câu 4:(2,5đ) :Cho đường thẳng xy và đim O nằm trên đưng thng đó.
Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.
a) Trong 3 điểm E, O, G điểm nào nm giữa hai điểm còn li ? Vì sao ?
b) Tính độ i đon thng OG?
c) Hỏi O có trung điểm của đoạn thng EG không? Vì sao?
Câu 5:(0,5đ) Cho A =
2 3 60
2 2 2 ... 2 .+ + + +
Chng minh : A 7
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
A. TRC
NGHIM
(2đ)
(Giáo viên
t trộn đáp
án)
Cu 1
a) Các s chia hết cho 2: 50; 198; 120 Đáp án Đúng nht: D
b) S chia hết cho 3 và 5: 120. Đáp án Đúng C
c) S chia hết cho 3, mà không chia hết cho 9 là 120
Đáp án Đúng : B
d)S chia hết cho c 29? Đáp án Đúng : A.198
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 274
Mi Đáp án Đúng 0,25đim
C©u
2
C©u
3
C©u
4
C©u
5
B
D
B
D
B.T
LUN
( 8 điểm)
Cu 1
(2,0đ)
a) 18:3
2
+ 5.2
3
= 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42
b) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30
c) 53. 78 + 53 .69 - 47. 53 = 53.( 78+ 69 47) = 53. 100= 5300
d) 35.23 + 35.41 + 64.65 = 35.( 23 + 41) + 64.65 = 64.35 + 64.65
= 64. ( 35 + 65) = 6400
(nếu HS không áp dụng đưc tính cht phân phi của phép nhân đi vi phép
cng thì chấm 0,25đ)
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Cu 2
(1,5đ)
a) 6x 23 = 62 : 2
6x - 23 = 31
6x = 31 + 23
6x = 54
x = 9
b) |x+2| - 4 = 6
|x+2| = 6 + 4
|x+2| = 10
x+2 = 10 hoc x + 2 = -10
Nếu: x + 2 = 10
x = 8
Nếu: x + 2 = -10
x = -12
(nếu HS ch giải được đ/k: x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ)
c) 5 x = 16
x = -11
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cu 3
(1,5đ)
Gi s HS phi tìm là a ( 400
a
600, HS)
Vì khi xếp 12, 15, 18 hàng thì va đ nên
)18,15,12(BCa
Tìm được BCNN(12,15,18) = 180
0,25
0,25
0,25
Trang 275
Do đó BC(12,15,18) = B(180)={0,180 ; 360, 540, 720…}
Vy s HS là 540 em(nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vn
cho điểm tối đa)
0,5
0,25
Cu 4
(2,5đ)
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nm gia hai điểm còn li vì O là gc
chung của hai tia đối nhau ( Hoc OE < EG)
b) Tính được: OF = 4cm
c) O là trung điểm ca đon thng EG vì O nm gia EG và OE = OG =
4cm
0,5
0,5
0,75
0,75
Cu 5
(0,5đ)
Ta có: A =
23
(2 2 2 )+ + +
456
(2 2 2 )+ + +
7 8 9
(2 2 2 )+ + +
........+
58 59 60
(2 2 2 )++
A = 2
2
(2 2 2 )+ + +
2
4
.
2
(2 2 2 )+ + +
2
7
.
2
(2 2 2 )+ + +
.......+ 2
58
2
(2 2 2 )++
A = 7( 2 + 2
4
+ 2
7
+ ..........+ 2
58
) 7 ( đpcm)
0,25
0,25
Hết gi: Giáo viên thu bài ca hc sinh.
Giao vic v nhà (1 phút)
Mc tiêu: - HS ch động làm li các bài tp.
- HS chun b bài giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
GV: Giao ni dung
ng dn vic làm bài tp
nhà.
HS V nhà làm li các bài tập trong đề kim tra
8cm
4cm
y
x
G
O
E
Trang 276
Trang 277
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 57,58
TRẢ BÀI KIM TRA HỌC K1
I.Mc tiêu:
Qua bài này HS cn:
1. Kiến thc:
- T sa bài kim tra hc kì I
2. Kĩ năng:
- Có kh năng tự đánh giá, sửa sai bài làm ca mình
3. Thái độ:
- Nghiêm túc và hng thú hc tp.
- Giáo dc tính cn thn và tm quan trng ca bài thi hc kì I
- Rút kinh nghiệm cho đợt thi cuim, đề ra các bin pp khc phc và có phương pháp học tp tt
hơn.
4. Định hướng năng lực
- Năng lực tính toán, gii quyết vấn đề, hp tác, giao tiếp, t hc.
II.Chun b
1. GV: Đ i, đáp án + thang điểm, bài tr cho HS.
2. Phương pp dy hc: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhân, hoạt đng nhóm.
3. K thut dy hc: Giao nhim v, k thut đt câu hi, k thuật động não
III. Các hoạt động dy hc trên lp
1. Ổn định lp
2. Tiến trình dy hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Trang 278
HĐ1: Tr bài kim tra
Tri cho lớp trưởng chia cho tng bn trong lp.
HĐ2: Nhn xét cha bài
*Ưu điểm:
Mi hc sinh tham gia tt bài kim tra hc kì I;
Hc sinh thc hin đúng nội quy, quy chế ca
trường, nghiêm túc, t giác;
Trình bày có tính khoa học, đầy đủ ni dung;
Trình bày mch lc rõ ràng, sch s.
* Tn ti:
Còn mt s ít bài trình bày còn cu th, không v hình
thiếu chính xác
Mt s i chưa làm đúng yêu cầu.
GV: Giải đáp thắc mc ca hc sinh trong cách trình
bày.
+ GV nhn xét bài làm ca HS:
- Đã biếtm các bài tp t d đến khó
- Đã nắm được các kiến thức cơ bản
Nhược điểm:
- Kĩ năng tìm lập lun chưa tốt.
- Mt s em kĩ năng tính toán còn sai
* GV cha bài cho HS ( Phn s hc )
1) Chữa bài theo đáp án chấm
2) Ly điểm vào s
* GV tuyên dương một s em điểm cao, trình bày sch
đẹp.
Nhc nhở, động viên mt s em điểm còn chưa cao,
trình bày chưa đt yêu cu
HĐ3: ng dn v nhà
- H thng hoá toàn b kiến thức đã học kì I phn tp
Lớp trưởng tr bài cho tng cá nhân
Các HS nhận i đc, kim tra lại c bài đã
làm.
HS nghe GV nhc nh, nhn t rút kinh
nghim.
HS cha bài vào v
Trang 279
hợp N; Z đ tiết sau ôn tp hc k I
Nhắc nhở - rút kinh nghiệm(4 phút)
- Chuẩn bị tốt kiến thức và làm đề cương ôn tập
tốt
- Chun b sgk tp 2.
| 1/279