Trang 1
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
Chương I : T GIÁC
§1. T GIÁC
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc: Nhớ được định nghĩa t giác, t giác li.
- Thuộc định lí v tng các góc ca t giác li.
2. Kĩ năng: Nhn biết được t giác li. Tính được s đo góc ca mt t giác li.
3. Thái độ: Yêu thích b môn, ham tìm hiểu.
4. Định hướng phát trin năng lc:
- Năng lc chung: NL t hc, NL giao tiếp, hp tác, NL sáng to, NL tính toán
- Năng lc chuyên bit: NL nhn biết t giác li, NL tính s đo góc ca mt t giác.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước thẳng ,thước đo góc
Bảng phụ vẽ các hình 1, 2, 5 và hình 6 SGK
2. Học sinh: Thước thẳng ,thước đo góc
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
(M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
(M3)
Vận dụng cao
(M4)
T giác
Định nghĩa tứ giác,
t giác li.
- Tính cht v các
góc ca t giác li.
- Nhn biết các
yếu t ca t giác
li
- Tính s đo góc
ca mt t giác
li.
- Tính s đo góc
ca mt t giác
li.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
- Mục tiêu: Nhớ định nghĩa tam giác để suy ra định nghĩa tứ giác.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
- Phương tiện dạy học: sgk
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:định nghĩa tam giác, dự đoán định nghĩa tứ giác.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Thế nào là tam giác ABC ?
- Các yếu tố của tam giác ABC là gì ?
Các em đã biết định nghĩa tam giác và đã biết
hình tứ giác. Vậy tứ giác được định nghĩa như
thế nào ?
* GV: Để biết câu trả lời của các em có chính
xác không ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay.
Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB,
BC, CA khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
Các điểm A, B, C là 3 đỉnh, các cạnh AB, BC,
CA là 3 cạnh, các góc A, B, C là 3 góc của tam
giác.
HS suy luận nêu định nghĩa tứ giác.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hot động ca GV và HS
Ghi bng
Trang 2
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Quan sát hình 1 2 SGK, kim tra xem hai
đon thng o cùng nm trên mt đường thng
không ?
- Mi hình a ; b ; c ca hình 1 là mt t giác, còn hình
2 không phi là t giác. Vy thế nào là mt t giác ?
- Tương t như tam giác, em hãy gi tên các đỉnh,
các cnh ca các t giác.
HS thảo luận trả lời.
GV kết luận định nghĩa tứ giác như SGK/64
- Yêu cầu cá nhân HS làm ?1:
- Hình 1a là hình t giác li, Vy t giác li là t giác
như thế nào ?
GV kết luận kiến thức về tứ giác lồi.
Lưu ý: Khi i đến t giác không nói thêm, ta
hiu đó là t giác li
GV: Vnh 3, yêu cầu HS suy đoán và tr li ?2
GV: Kết luận kiến thc về các yếu tố ca t giác lồi.
1. Định nghĩa :
a) T giác : SGK/64
* T giác ABCD (BDCA, CDAB ...) có
c đim : A ; B ; C ; D là các đỉnh.
c đon thng AB ; BC ; CD ; DA
các cnh
b) T giác li : SGK/65
T giác ABCD có :
-Các đỉnh k nhau :A B, B C, Cvà
D ,A và D
Các cnh k nhau là:AB và BC, BC CD,
CD và DA, DA và AB
Các cnh đối nhau :AB và CD, AD và
BC
Các góc k nhau là: Â và
B
ˆ
,
B
ˆ
C
ˆ
Các góc đối nhau là: Â và
C
ˆ
,
B
ˆ
D
ˆ
c đường chéo là :AC và BD
Hoạt động 3: Tìm hiểu tổng các góc của tứ giác lồi
- Mục tiêu: Thuộc định lí về tổng các góc của tứ giác lồi.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk, thước
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Chứng minh và nêu: Định lí về tổng các góc của tứ giác lồi
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
a) Nhc li định lý v tng ba góc ca mt tam giác ?
b) GV v 1đường chéo ca t giác, da vào hai tam
giác, Hãy tính tng : Â +
DCB
ˆ
ˆ
ˆ
++
= ?
- Tng các góc ca t giác bng bao nhiêu ?
HS thảo luận theo cặp thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện.
GV kết luận kiến thc về tổng các góc của tứ giác
2. Tng các góc ca t giác :
T giác ABCD có :
 +
DCB
ˆ
ˆ
ˆ
++
= 360
0
* Ñònh lyù :
Toång caùc goùc cuûa moät töù giaùc
baèng 360
0
C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 4: Câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá năng lực
- Mục tiêu: Nhớ định nghĩa và định lí về tổng các góc của tứ giác lồi.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk, thước
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Phát biểu định nghĩa, định lí, tính số đo góc
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Bài 1/66SGK:
A
B
C
D
A
B
C
D
Trang 3
Laøm baøi taäp 1/66 SGK theo cặp
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện.
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
Hình 5 : a/ x = 50
0
; b/ x = 90
0
;
c/ x = 115
0
d/ x = 75
0
Hình 6 : a/ x = 100
0
; b/ x = 36
0
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Hc thuc các định nghĩa và định lý trong bài.
- BTVN: 2, 3; 4; 5 tr 67 SGK.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1: Nêu định nghĩa và tính chất của tứ giác lồi. (M1)
Câu 2: Nêu các yếu tố trong tứ giác ABCD (M2)
Câu 3: Bài tập 1sgk (M3, M4)
Trang 4
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
§2. HÌNH THANG
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc: Định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu t ca hình thang.
2. Kĩ năng: Nhn biết và v được hình thang. Tính s đo các góc ca hình thang.
3. Thái độ: Rèn tính cn thn, chính xác
4. Định hướng phát trin năng lc:
- Năng lc chung: NL t hc, NL giao tiếp, hp tác, NL sáng to, NL tính toán
- Năng lc chuyên bit: NL nhn biết hình thang, các yếu t ca hình thang, NL tính s đo c ca
mt hình thang.
II. CHUN B
1. Giáo viên : Thước thng ,thước đo góc, ê ke. Bng ph các hình v 15, 16 và 21
2. Học sinh: Thước thng ,thước đo góc
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
(M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
(M3)
Vận dụng cao
(M4)
Hình thang
- Định nghĩa và
nêu các yếu t
hình thang, thang
vuông.
- Nhn ra các
hình thang.
- Tính góc ca
hình thang.
- Tính s đo góc
ca mt hình
thang.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
- Mục tiêu: Dự đoán được định nghĩa hình thang từ hình vẽ tứ giác có hai cạnh song song.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
- Phương tiện dạy học: sgk
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Dự đoán định nghĩa hình thang
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Nêu định nghĩa và tính chất của tứ giác.
Nếu tứ giác có hai cạnh song song với nhau thì
nó trở thành hình gì ?
Vậy hình thang có tính chất gì ta sẽ tìm hiểu
trong bài hôm nay.
- Định nghĩa và tính chất của tứ giác: SGK/65
- Nếu tứ giác có hai cạnh song song với nhau thì
nó trở thành hình thang.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hot động ca GV và HS
Ghi bng
Hoạt động 2: Định nghĩa
- Mục tiêu: Nhớ định nghĩa và các tính chất của hình thang.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
- Phương tiện dạy học: Thước thẳng ,thước đo góc, ê ke, bảng phụ
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Trang 5
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Tứ giác ABCD hình 13 SGK đặc biệt
?
- Tứ giác ABCD là một hình thang, vậy tứ giác
như thế nào được gọi là hình thang ?
- Quan sát hình 14 SGK, nêu các yếu tố của
hình thang.
Cá nhân HS tìm hiểu SGK trả lời.
GV kết luận kiến thức về định nghĩa hình thang
GV: Treo bng ph v hình 15, yêu cu HS
m ?1 theo các gợi ý sau:
- Dựa vào du hiu nhn biết hai đường thng
song song tìm các cạnh song song, từ đó trả lời
câu a.
- Xác định hai cạnh bên, tính tổng hai góc kề
mỗi cạnh bên, từ đó trả lời câu b
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện, báo cáo kết
quả ?1
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
* m ?2 theo hai nhóm
GV gi ý câu a : Ni AC
CM : ABC = CDA đpcm.
câu b tương t
- Hãy rút ra nhn xét v hình thang hai cnh
bên song song, có hai cnh đáy bng nhau.
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện, báo cáo kết
quả ?2
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện
nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
GV kết luận kiến thức về đặc điểm của hình
thang
- GV ghi tóm tắt nhận xét bằng kí hiệu
1. Định nghĩa :
Hình thang là t giác
có hai cnh đối
song song
ABCD hình thang AB // CD
AB và CD : Các cnh đáy (hoc đáy)
AD và BC : Các cnh bên
AH : là mt đường cao ca hình thang.
?1 a) Các t giác ABCD, EFGH là các hình thang
b) Hai góc k mt cnh bên ca hình thang bù
nhau.
?2
Ni AC
a) Ta có ABC = CDA (g.c.g)
=> AD = BC, AB = CD
b) Ta có ABC = CDA (c.g.c)
=> AD = BC và
DAC BCA=
=> AD // BC
* Nhn xét : SGK/70
Hình thang ABCD có AB // CD
+ Nếu AD // BC thì AD = BC và AB = CD
+ Nếu AB = CD thì AD = BC và AD // BC
GV: Vẽ hình lên bảng
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ nêu định nghĩa
hình thang vuông.
Cá nhân HS tìm hiểu trả lời.
GV kết luận kiến thức về hình thang vuông
- GV Hướng dn HS ghi bng ký hiu
2. Hình thang vuông :
+ Hình thang vuông là
hình thang có 1 góc vuông
+ ABCD là hình thang vuông
AB // CD và
A
= 90
0
A B
C
D
A B
B
H
D
B
C
D
A
A
B
C
D
Trang 6
D. LUYỆN TẬP
Hoạt động 4: Luyện tập
- Mục tiêu: Đánh giá năng lực vận dụng kiến thức về hình thang.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
- Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng, bảng phụ
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Nêu định nghĩa hình thang, làm bài tập 6,7 sgk
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Cá nhân Laøm baøi 6/70 SGK
Chia nhóm Laøm baøi 7/71 SGK
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
Bài 6/70 SGK
Tứ giác ABCD , MNIK là các hình thang.
Bài 7/71SGK
a) x = 100
0
, y = 140
0
;
b) x = 70
0
, y = 50
0
c) x = 90
0
, y = 115
0
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Hc thuc các định nghĩa và các nhn xét ca hình thang.
- BTVN: 8; 9; tr 71 SGK.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1: Nêu định nghĩa hình thang (M1)
Câu 2: Làm bài 6/70 SGK (M2)
Câu 3: Làm bài 7/71 SGK (M3, M4)
Trang 7
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
§3. HÌNH THANG CÂN
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc: Nm được định nghĩa, tính cht và du hiu nhn biết hình thang cân.
2. Kĩ năng: Biết v hình thang cân, biết s dng định nghĩa tính cht ca hình thang cân để
gii các bài tp v tính toán và chng minh đơn gin.
3. Thái độ: Cn thn và hăng say trong hc tp
4. Định hướng phát trin năng lc:
- Năng lc chung: NL t hc, NL giao tiếp, hp tác, NL sáng to, NL tính toán
- Năng lc chuyên bit: NL võ và nhn biết hình thang cân, NL c/m tính cht hình thang cân.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ hình vẽ 24 SGK.
2. Học sinh: Thước kẻ, thước đo góc
1. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
(M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
(M3)
Vận dụng cao
(M4)
Hình thang
cân
Phát biểu định
nghĩa và tính chất
hình thang cân
Nhn ra hình thang
cân và tính các góc
ca chúng.
Chng minh hai
đoạn thng bng
nhau.
Chng minh hình
thang cân.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kim tra bài cũ :
Câu hỏi
Đáp án
Nêu định nghĩa hình thang (2đ)
Vẽ hình thang ABCD (4 đ) Nêu
các yếu tố của hình thang đó (4 đ)
- Định nghĩa hình thang: SGK/69
- Vẽ hình thang ABCD
+ AB, CD là hai cạnh đáy
+ AD, BC là hai cạnh bên
+ AH là đường cao
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
- Mục tiêu: Biết một dạng đặc biệt của hình thang.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
- Phương tiện dạy học: sgk
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
- Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
- Sản phẩm:Suy đoán định nghĩa hình thang cân
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Quan sát hình 23 sgk, nêu đặc điểm của
hình thang đó.
Đó là hình thang cân – một dạng đặc biệt
của hình thang.
? Hình thang cân là gì ?
Hôm nay ta sẽ tìm hiểu về hình thang cân.
Hình thang đó có hai góc bằng nhau
Dự đoán định nghĩa hình thang cân.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hot động ca GV và HS
Ghi bng
H
A
B
C
D
Trang 8
Hoạt động 2: Định nghĩa
- Mục tiêu: Từ hình vẽ phát biểu định nghĩa hình thang cân.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
- Phương tiện dạy học: sgk, thước, bảng phụ
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:hình vẽ, định nghĩa hình thang cân, làm ?2
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Từ câu trả lời ở trên, hãy nêu định nghĩa hình
thang cân.
GV Minh họa bằng ký hiệu toán học
- Thảo luận nhóm làm?2
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện
nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
GV kết luận kiến thức
1. Định nghĩa :
Hình thang cân là
hình thang có hai
góc k mt đáy
bng nhau.
ABCD là hình thang cân
AB // CD
CD=
hoc
AB=
?2a)ABCD, IKMN, PQST là các hình thang
cân
b)
0
100D =
,
0
70N =
;
0
90S =
c) Hai góc đối ca hình thang cân bù nhau.
Hoạt động 3: Tính chất
- Mục tiêu: Nhớ kỹ các hai tính chất của hình thang cân.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk, thước
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:chứng minh và phát biểu hai định lí 1 và 2.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu HS đo độ dài hai cạnh bên của hình
thang cân để phát hiện định lý 1
Tham khảo sgk, nêu cách chứng minh định lý 1
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện
nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
GV kết luận kiến thức
* GV lưu ý HS trường hp hình thang có hai cnh
bên bng nhau nhưng không phi hình thang
cân như hình 27 SGK.
H : Trong hình thang ABCD d đoán xem còn 2
đon thng nào bng nhau na ?
HS: D đoán câu tr li, ri đo để kim tra.
- Nêu cách c/m định lý 2
HS trao đổi, thảo luận, c/m định lý 2
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
2. Tính cht :
Định lý 1:
Trong hình thang
cân hai cnh bên
bng nhau
Chng minh
a) AB ct BC O
(AB < CD), ABCD là hình thang. Nên
CD=
;
11
AB=
+
CD=
nên OCD cân OD = OC(1)
+
11
AB=
nên
22
AB=
.
Do đó OAB cân OA = OB (2)
T (1) và (2) OD OA = OC OB
Vy : AD = BC
b) AD // BC AD = BC
Định lý 2 : Trong hình thang cân, hai đường
chéo bng nhau
A
B
C
D
C
B
D
O
A
2
1
1
2
Trang 9
GV kết luận kiến thức
Chng minh
ADC và BCD có
CD là cnh chung,
ADC BCD=
, AD = BC
Do đó ADC = BCD (c.g.c)
Suy ra AC = BD
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Thc hin ?3 (bng ch dng hai đường tròn
tâm D tâm C cùng n kính) t đó nêu định lí
3.
- Từ định nghĩa, định lí 3, hãy tìm các cách chứng
minh hình thang cân.
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện
nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
GV kết luận kiến thức.
3. Daáu hieäu nhaän bieát
Ñònh lyù 3:
Hình thang coù hai ñöôøng cheùo baèng nhau
laø hình thang caân
* Daáu hieäu nhaän bieát hình thang caân:
sgk/74
C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 5 : Luyện tập
- Mục tiêu: Áp dụng định nghĩa và tính chất hình thang cân, c/m hai đoạn thẳng bằng nhau.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk, thước kẻ
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:bài 12 sgk
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Làm bài 12 sgk theo cặp
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
Bài 12/74 SGK
Xét hai tam giác
vuông ADE và BCF có:
AD = BC và
CD=
(Do ABCD là hình
thang cân)
do đó ADE = BCF (g.c.g)
suy ra DE = CF
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Hc thuc định nghĩa và các du hiu nhn biết.
- BTVN: 11, 12, 15, 18 SGK tr74, 75.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1 : (M1) Nhc li định nghĩa, tính cht và du hiu nhn biết hình thang cân.
A
B
C
D
A
B
CD
A
B
D
C
F
E
Trang 10
Câu 2 : Làm ?2 sgk (M2)
Câu 3: Làm bài 12/74 SGK (M3)
Câu 4: Làm bài 18/75sgk (M4)
Trang 11
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
LUYN TP
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Cng c các kiến thc v hình thang, hình thang cân.
2. Kĩ năng: Rèn luyn k năng chng minh hình thang cân
3. Thái độ: Tp trung, nghiêm túc hc tp
4. Định hướng phát trin năng lc:
- Năng lc chung: NL t hc, NL giao tiếp, hp tác, NL sáng to, NL tính toán
- Năng lc chuyên bit: NL v và c/m hình thang cân.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước thẳng, êke, com pa
2. Học sinh: Thước kẻ, com pa
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
(M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
(M3)
Vận dụng cao
(M4)
Luyn tp
- Các cách c/m
hình thang cân
Biết s dng các
kiến thức đã học
liên quan để c/m
- c/m t giác là
hình thang cân.
Tìm được vị trí
các đỉnh của hình
thang cân.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi
Đáp án
Nêu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu
nhận biết hình thang cân. (6 đ)
Vẽ hình minh học các tính chất (4 đ)
- Định nghĩa: SGK/72
- Tính chất: SGK/72, 73
- Dấu hiệu nhận biết: SGK/74
- Vẽ hình minh họa
A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 1 : Chứng minh tứ giác là hình thang cân.
Mục tiêu: Áp dụng định nghĩa và tính chất để chứng minh tứ giác là hình thang cân.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk, thước
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Bài 16, 17, 18/75sgk
Hot động ca GV và HS
Nội dung
Bài tập 16 tr 75 SGK
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Cá nhân HS đọc bài toán, vẽ hình.
- Nêu cách chứng minh
HS trao đổi, thảo luận, tìm cách c/m.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ:
- Trước hết cần c/m BEDC là hình gì ?
- Vậy cần c/m có điều kiện gì ?
- Cần c/m hai cạnh nào, c/m ntn ?
- Làm thế nào để c/m BE = ED ?
* Bài tp 16 tr 75 SGK :
Chng minh
t ABD và ACE
11
BC=
(ABC cân)
AB = AC (ABC cân)
 chung
Nên ABD = ACE (g.c.g)
AE = AD => AED cân ti A
0
180
2
A
AED
=
A
B
C
D
E
1
1
1
2
2
A
B
C
D
Trang 12
Làm thế nào để c/m
EBD EDB=
?
HS báo cáo kết quả thực hiện: HS trình
bày bài c/m.
GV đánh giá bài làm của HS.
GV kết luận kiến thức
Li có :
0
180
2
A
ABC
=
(ABC cân ti A)
AED ABC=
(đồng v) nên ED // BC
BEDC là hình thang có
BC=
Do đó BEDC là hình thang cân
Vì ED // BC
12
DB=
(slt) mà
12
BB=
nên
11
DB=
=> EBD cân ti E DE = BE
Bài tập 16 tr 75 SGK
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Cá nhân HS đọc bài toán, vẽ hình.
- Nêu cách chứng minh
HS trao đổi, thảo luận, tìm cách c/m.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ: Làm thế nào để chứng
minh AC = BD ?
HS báo cáo kết quả thực hiện: HS trình
bày bài c/m.
GV đánh giá bài làm của HS.
GV kết luận kiến thức
* Bài tp 17 tr 75 SGK :
A
B
C
D
1
1
1
1
Chng minh
11
CD=
nên ECD cân ED = EC (1)
Vì AB // CD
11
BD=
11
AC=
(slt)
11
CD=
11
BA=
nên EAB cân EB = EA (2)
T (1) và (2) suy ra : ED + EB = EC + EA
Hay BD = AC. Vy ABCD là hình thang cân.
Bài tp 18 tr 75 SGK
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Cá nhân HS đọc bài toán, vẽ hình.
- Nêu cách chứng minh từng câu.
HS trao đổi, thảo luận, tìm cách c/m.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ:
- c/m BDE cân bằng cách c/m hai cạnh
bên bằng nhau (dựa vào AB // DC và C
DC)
- Dựa vào câu a suy ra câu b.
- Dựa vào câu b suy ra câu c.
HS báo cáo kết quả thực hiện: 3 HS lần
lượt trình bày bài c/m.
GV đánh giá bài làm của HS.
GV kết luận kiến thức
* Bài tp 18 tr 75 SGK
Chng minh
a) Vì hình thang ABDC
có AB // DC và C DC nên AB // CE
Li có AC // BE suy ra AC = BE
Mà AC = BD (gt) nên BD = BE
BDE cân ti B.
b) AC // BE
1
CE=
1
DE=
(BDE cân) nên
11
CD=
Li có AC = DB ; DC chung
nên ACD = BDC (c.g.c)
c) Vì ACD = BDC
ADC BCD=
.
Vy ABCD là hình thang cân
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học kỹ các dấu hiệu nhận biết hình thang
- BTVN: 13, 14, 19 SGK
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1: (M1) Nêu các cách chng minh mt t giác là hình thang cân
Câu 2: (M2) S dng ch yếu các tính cht nào đã hc để chng minh trong mi cách làm trên ?
Câu 3: (M3) Bài 13, 14 sgk
Câu 4: (M4) Bài 19 sgk
A
B
C
D
1
1
E
E
Trang 13
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CA TAM GIÁC,
CA HÌNH THANG (Tiết 1)
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc: Khái nim đường trung bình ca tam giác; định 1 định lý 2 v tính cht đường
trung bình ca tam giác.
2. Kĩ năng: chng minh hai đon thng bng nhau, hai đon thng song song, vn dng được hai
định lý để tính đội đon thng.
3. Thái độ: Tích cc và tp trung chú ý
4. Định hướng phát trin năng lc:
- Năng lc chung: NL t hc, NL giao tiếp, hp tác, NL sáng to, NL tính toán
- Năng lc chuyên bit: NL võ phát hin ra định nghĩa tính cht đường trung bình; NL c/m
tính cht đường trung bình ca tam giác.
II. PHƯƠNG PHÁP, K THUT, HÌNH THC T CHC DY HC
- Phương pháp và k thut dy hc: Tho lun, đàm thoi gi m, thuyết trình
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm
III. CHUN B
1. Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, thước đo góc
2. Học sinh: Thước kẻ, thước đo góc
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
(M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
(M3)
Vận dụng cao
(M4)
Đưng trung
bình ca tam
giác
Phát biểu định
nghĩa và tính chất
đường trung bình
ca tam giác.
V đường trung
bình ca tam giác
- Tính được độ
dài đoạn thng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu (cá nhân)
- Mục tiêu: Dự đoán được nội dung của bài học
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Dự đoán cách tính BC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giữa hai điểm B và C có chướng ngại vật (hình
vẽ). Biết DE = 50 cm, ta có thể tính được
khoảng cách giữa hai điểm B và C. Em hãy dự
đoán xem tính bằng cách nào ?
Bài học hôm nay sẽ giúp các em cách tính.
Dự đoán câu trả lời.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hot động ca GV và HS
Ghi bng
Hoạt động 2: Đường trung bình của tam giác (cá nhân + cặp đôi)
- Mục tiêu: Nhớ định lí 1 và định nghĩa đường trung bình của tam giác.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
B
C
A
D
E
Trang 14
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Định lí 1, định nghĩa
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- HS đọc ?1, vẽ hình, quan sát hình vẽ nêu dự đoán
v v trí ca đim E trên cnh AC ?
- Hãy phát biu d đoán trên thành định lý
- Nêu GT, KL ca định lí
- Tìm hiểu sgk, nêu cách c/m.
HS: V hình vào v, ghi GT, KL ca định lí, trình
bày c/m theo hướng dn ca GV.
GV gii thiu DE gi đường trung bình ca tam
giác ABC.
H:Thế nào là đường trung bình ca tam giác ?
H: Mt tam giác có my đường trung bình ?
HS nêu trả lời.
GV nhận xét, kết luận kiến thức.
1. Đường trung bình ca tam giác :
a) Định lý 1 : SGK
Chng minh
K EF // AB (F BC)
Hình thang DEFB có :
EF // DB EF = DB
Mà DB = AD EF = AD
Li có Â = Ê
1
(đồng v),
11
DF=
(cùng bng
B
)
Nên ADE = EFC (g.c.g)
Suy ra AE = EC .
Vy E là trung đim ca AC
b) Định nghĩa : Đường trung bình ca tam
giác là đon thng ni trung đim hai cnh
ca tam giác
Hoạt động 3: Tính chất đường trung bình của tam giác (cá nhân)
- Mục tiêu: Thuộc tính chất đường trung bình của tam giác.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Định lí 2
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu HS làm ?2
- V hình, dùng thước đo góc và thước chia khong
đo kim tra
H:
ADE B=
chng t điu gì ?
HS thực hiện cá nhân, trả lời câu hỏi.
- T ?2, em hãy nêu tính cht đường trung bình ca
tam giác.
Cá nhân HS nêu tính chất
GV v hình, yêu cu HS nêu GT, KL
- Trình bày CM theo hướng dẫn của GV.
GV yêu cu HS v nhng đường trung bình khác
ca tam giác ABC và nêu tính cht ca chúng.
c) Định lý 2 : sgk tr77
Chng minh
V F sao cho E là trung đim ca DF
AED = CEF (c.g.c)
AD = FC và
1
AC=
.
Ta có AD = FC; AD = BD (gt)
Nên DB = CF
Ta có :
1
AC=
(sltrong)
Nên CF // AB DB // CF
Suy ra DBCF (BD// CF) và DB = CF nên
DE // BC và DE =
2
1
BC
C. LUYỆN TẬP
A
B
C
D
E
F
1
1
1
A
B
C
D
E
F
1
Trang 15
Hoạt động 4 : Áp dụng (cá nhân, cặp đôi)
- Mục tiêu: Áp dụng định nghĩa và tính chất tính độ dài đoạn thẳng.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:? 3, bài 20, bài 21 sgk
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu làm ?3 theo cặp
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS :
+ Xét xem DE là đường gì của ABC
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
- thực hiện tương tự đối với bài 20, 21 sgk
?3 DE là đường trung bình của ABC
Nên DE =
2
1
BC => BC = 2 DE= 100 m
Bài 20/79 sgk
x = 10cm ;
Bài 21/79 sgk
AB = 2CD = 6cm
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Hc thuc định nghĩa và tính cht đường trung bình ca tam giác.
- BTVN: Bài 22/80 SGK.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1 : (M1) Nhc li hai định lí và định nghĩa v đường TB ca tam giác.
Câu 2 : (M2) bài tp ?3
Câu 3 : (M3) bài 20, 21/79 SGK
Trang 16
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CA TAM GIÁC,
CA HÌNH THANG (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Nhớ được khái nim đường trung bình ca hình thang, định 3 định 4 v tính
cht đường trung bình ca hình thang.
2. Kĩ năng: chng minh hai đon thng bng nhau, hai đon thng song song, vn dng định để
tính độ dài đon thng.
3. Thái độ: chú ý, cn thn
4. Định hướng phát trin năng lc:
- Năng lc chung: NL t hc, NL giao tiếp, hp tác, NL sáng to, NL tính toán
- Năng lc chuyên bit: NL v hình c/m tính cht đường trung bình ca hình thang; tính độ dài
đoạn thẳng của hình thang.
II. PHƯƠNG PHÁP, K THUT, HÌNH THC T CHC DY HC
- Phương pháp và k thut dy hc: Tho lun, đàm thoi gi m, thuyết trình
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm
III. CHUN B
1. Giáo viên: Bng ph ,thước thng có chia khong
2. Học sinh: Thước k có chia khong
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
(M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
(M3)
Vận dụng cao
(M4)
Đưng trung
bình ca hình
thang
Phát hiện định
nghĩa và tính chất
đường trung bình
ca hình thang.
- Tính được độ
dài đoạn thng.
Tính được
khong cách.
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
Đáp án
- Phát biểu định lí 1 và 2 (7đ)
- Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác (3đ)
- Định lí 1: Như SGK/77
- Định lí 2: Như SGK/78
Định nghĩa: Như SGK/78
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu (cá nhân)
- Mục tiêu: Từ đường trung bình của tam giác tìm ra đường trung bình của hình thang.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Phát hiện ra đường trung bình của hình thang
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Yêu cầu HS:
- Vẽ tam giác ABC.
- Vẽ đường trung bình EI của tam giác.(E AB,
I AC)
- Qua A vẽ đường thẳng d song song với BC.
- Lấy 1 điểm D d, nối DC, gọi F là giao điểm
của DC và MN.
- Nêu nhận xét về vị trí của F trên DC.
Dự đoán: F là trung điểm của DC.
I
F
E
B
D
C
A
Trang 17
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hot động ca GV và HS
Ghi bng
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Hãy phát biu nhn xét trên thành định lý ?
- Tìm hiểu, nêu cách c/m định lí.
GV v hình lên bng, hướng dn trình bày CM.
GV gii thiu EF chính đường trung nh ca hình
thang ABCD. Vy thế nào đường trung bình ca
hình thang ?
HS trao đổi, thảo luận, trả lời.
GV nhận xét, đánh giá, kết luận kiến thức.
2. Đường trung bình ca hình thang
* Định lý 3 : SGK
Chng minh
Gi I giao đim ca AC EF. ADC
có: E trung đim AD (gt) EI // CD.
Nên I là trung đim ca AC.
ABC I trung đim ca AC IF //
AB. Nên F là trung đim BC
* Định nghĩa : sgk tr78
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Nhc li định v tính cht đường trung bình ca
tam giác.
- Y/C HS đo so sánh độ i đường trung bình ca
hình thang với tng độ dài hai đáy, ri d đoán t/c
đường trung bình ca hình thang.
GV v hình và gi 1 HS nêu GT, KL, tìm cách c/m
GV hướng dẫn chng minh EF // DC bng ch to ra
mt tam giác có E, F là trung đim ca hai cnh và DC
là cnh th ba
HS : tiếp tc chng minh
EF =
2
ABDC +
HS trình bày c/m theo hướng dẫn của GV.
? Đường trung bình của hình thang có tính chất gì ?
Cá nhân HS rút ra câu trả lời.
* Định lý 4 : sgk tr78
Chng minh
Gi K là giao đim ca EF và DC.
FBA và FCK có :
AFB KFC=
(đđ) , BF = FC (gt)
ABF KCF=
(slt, AB // DK)
Nên FBA =FCK (g.c.g)
AF = FK và AB = CK.
? Tứ giác ABCD là hình gì và EF có thể là đường gì
của ABCD ?
Để biết dự đoán của các em có đúng không ta sẽ tìm
hiểu bài hôm nay.
ABCD là hình thang và EF là đường trung
bình của hình thang đó.
I
F
E
B
D
C
A
K
F
E
B
D
C
A
Trang 18
GV nhận xét, đánh giá, kết luận kiến thức.
EF là đường trung bình ca ABK
EF // DK và EF =
2
1
DK.
Hay EF // AB // DC.
Li có : DK = DC + CK = DC + AB
Vy : EF =
2
ABDC +
C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 4 : Áp dụng làm bài tập (cá nhân, nhóm)
- Mục tiêu: Áp dụng định lí 3, định lí 4 và định nghĩa đường trung bình của hình thang để tính
độ dài đoạn thẳng.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:? 5, Bài 23, bài 24 sgk
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Làm ?5 theo nhóm
HS trao đổi, thảo luận, tìm x trên hình 40
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS:
+ Cần c/m ADHC là hình thang dựa vào các đường
thẳng cùng vuông góc với 1 đường thẳng.
+ c/m BE là đường trung bình.
+ Lập đẳng thức liên hệ giữa BE và hai đáy của hình
thang rồi suy ra x.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
- Đọc, vẽ hình bài 24
- Thảo luận nhóm tìm cách c/m
- Trình bày c/m theo hướng dẫn của GV.
?5
Từ hình vẽ ta có: BE là đường trung
bình của hình thang ACHD suy ra:
BE =
2
AD CH+
Hay 32 =
24
2
x+
=> x + 24 = 64 => x = 40 m
Bài 24/80sgk
Chứng minh
Vì AI xy ; BK xy AI // BK.
Nên AIKB là hình thang.
Lại có: AC = CB và CE //AI (AI xy ;
CE xy). Nên CE là đường TB.
=> CE =
2
KBAI +
=
2
2012 +
= 16 (cm)
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc định nghĩa và tính chất đường trung bình của tam giác và hình thang.
- BTVN: 25; 26/80 SGK.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1 : (M1) Hãy nêu định nghĩa và tính cht đường trung bình ca hình thang
Câu 2 : (M2) Làm ?5
Câu 3 : (M3) Làm bài 24sgk
y
I
A
x
K
E
B
C
C
24cm
B
A
D
E
H
x
32cm
Trang 19
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
LUYN TP
I. MC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và tính chất đường trung bình ca tam giác và ca hình thang.
2. Kĩ năng: Rèn luyn k năng v hình chính xác.
Rèn k năng tính, so sánh đội đon thng, k năng c/m
3. Thái độ: Cn thn
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL giao tiếp, hợp tác, NL sáng tạo, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: NL vẽ hình; chứng minh; tính độ dài đoạn thẳng.
II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi, nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước kẻ, sgk
2. Học sinh: Thước kẻ, sgk
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
(M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
(M3)
Vận dụng cao
(M4)
Luyn tp
Thuộc định nghĩa
và tính cht
đường trung bình.
- Tính được độ
dài đoạn thng.
c/m các đoạn
thng bng nhau
c/m so sánh
các đoạn thng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kim tra bài cũ :
Câu hỏi
Đáp án
1) Nêu định nghĩa và tính chất đường trung bình
của tam giác. (5 đ)
2) Nêu định nghĩa và tính chất đường trung bình
của hình thang. (5 đ)
1) Như SGK trang 77
2) Như SGK trang 78
A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 1 : Hoạt động cá nhân, cặp đôi
- Mục tiêu: Biết cách áp dụng các định nghĩa và định lí.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, tính độ dài đoạn thẳng.
Hot động ca GV và HS
Ghi bng
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Bài 22/80 SGK
- Đọc bài toán, nêu tóm tắt.
- Vẽ hình
- Tìm hướng c/m
HS thảo luận theo cặp tìm cách c/m
GV: V hình lên bng, hướng dẫn cách c/m:
- Ñeå CM AI = IM ta caàn c/m ñieàu gì ?
* Baøi 22/80 SGK
Chöùng minh
Ta coù : DE = EB (gt)
BM = MC (gt)
M
E
D
C
B
I
A
Trang 20
- Ñeå c/m I ltrung ñieåm cuûa AM caàn c/m
ñieàu gì ?
- Ñeå coù DI // EM ta caàn c/m ñieàu gì ?
- Ñeå c/m EM // DC ta caàn c/m ñieàu gì ?
GV: Höôùng daãn caùch trình baøy, goïi 1HS
leân baûng trình baøy laïi.
Baøi 23 tr80 sgk
GV veõ hình, yeâu caàu HS quan saùt hình veõ,
döïa vaøo ñònh lí 1 traû lôøi.
Baøi 26 tr80 sgk
GV veõ hình 45 yeâu caàu HS quan saùt hình
veõ, döïa vaøo ñònh nghóa vaø tính chaát
ñöôøng trung bình cuûa hình thang ñeå tính x, y.
- Goïi 2HS leân baûng tính.
Neân EM laø ñöôøng trung bình DBC.
EM // DC
Vì I DC EM // DI
Xeùt AEM coù : AD = DE (gt)
DI // EM (cm treân)
Neân AI = IM (ñpcm)
Baøi 23 tr80 SGK
x = 5 dm
Baøi 26 tr80 sgk:
x =
2
168 +
= 12 cm
16 =
2
y12 +
=> y = 20 cm
Hoạt động 2 : Hoạt động cá nhân
- Mục tiêu: Vẽ hình và biết cách áp dụng các tính chất đường trung bình.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:So sánh các đoạn thẳng
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Baøi 27 tr 80 SGK :
- Goïi 1 HS ñoïc ñeà baøi.
- Höôùng daãn veõ hình
- 1 HS nêu GT, KL
- Tìm cách c/m
- Höôùng daãn: döïa vaøo ñöôøng TB cuûa tam
giaùc.
- 1 HS leân baûng trình baøy.
GV: Nhaän xeùt vaø söûa sai.
Caâu b : GV gôïi yù xeùt hai tröôøng hôïp
+ E,K,F khoâng thaúng haøng thì EF = ?
+ E, K, F thaúng haøng thì EF = ?
1 HS leân baûng trình baøy
GV: nhaän xeùt vaø söûa sai.
Baøi 27 tr 80 SGK
Chöùng minh
a) Ta coù : AE = ED (gt)
AK = KC (gt)
EK laø ÑTB cuûa ADC.
Do ñoù EK =
2
DC
Ta coù : AK = KC (gt)
BF = FC (gt)
KF laø ÑTB cuûa ABC. Do ñoù KF =
2
AB
b) Xeùt EFK :
* E,F,K khoâng thaúng haøng
Ta coù : EF < EK + KF
EF <
22
ABCD
+
= EF <
2
ABBD +
(1)
* E, F, K thaúng haøng : EF = EK + KF
EF =
22
ABCD
+
=
2
ABBD +
(2)
Töø (1) vaø (2) ta coù : EF =
2
CDAB +
G
E
C
A
B
D
F
H
B
D
C
A
F
K
E
I
M
N
P
K
Q
5dm
x

Preview text:

Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy:
Chương I : TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
: Nhớ được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
- Thuộc định lí về tổng các góc của tứ giác lồi.
2. Kĩ năng: Nhận biết được tứ giác lồi. Tính được số đo góc của một tứ giác lồi.
3. Thái độ: Yêu thích bộ môn, ham tìm hiểu.
4. Định hướng phát triển năng lực
:
- Năng lực chung: NL tự học, NL giao tiếp, hợp tác, NL sáng tạo, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: NL nhận biết tứ giác lồi, NL tính số đo góc của một tứ giác. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước thẳng ,thước đo góc
− Bảng phụ vẽ các hình 1, 2, 5 và hình 6 SGK
2. Học sinh:
Thước thẳng ,thước đo góc
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Tứ giác
Định nghĩa tứ giác, - Nhận biết các - Tính số đo góc - Tính số đo góc tứ giác lồi.
yếu tố của tứ giác của một tứ giác của một tứ giác - Tính chất về các lồi lồi. lồi. góc của tứ giác lồi. III.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1:
Mở đầu
- Mục tiêu: Nhớ định nghĩa tam giác để suy ra định nghĩa tứ giác.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
- Phương tiện dạy học: sgk
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:định nghĩa tam giác, dự đoán định nghĩa tứ giác.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB,
- Thế nào là tam giác ABC ?
BC, CA khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
- Các yếu tố của tam giác ABC là gì ?
Các điểm A, B, C là 3 đỉnh, các cạnh AB, BC,
Các em đã biết định nghĩa tam giác và đã biết
CA là 3 cạnh, các góc A, B, C là 3 góc của tam
hình tứ giác. Vậy tứ giác được định nghĩa như giác. thế nào ?
HS suy luận nêu định nghĩa tứ giác.
* GV: Để biết câu trả lời của các em có chính
xác không ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 2: Định nghĩa tứ giác
- Mục tiêu: Nêu được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk, thước, bảng phụ
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi Trang 1
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Định nghĩa :
- Quan sát hình 1 và 2 SGK, kiểm tra xem có hai a) Tứ giác : SGK/64 B
đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng A không ?
- Mỗi hình a ; b ; c của hình 1 là một tứ giác, còn hình
2 không phải là tứ giác. Vậy thế nào là một tứ giác ?
- Tương tự như tam giác, em hãy gọi tên các đỉnh, C D
các cạnh của các tứ giác. HS thảo luận trả lời.
* Tứ giác ABCD (BDCA, CDAB ...) có
GV kết luận định nghĩa tứ giác như SGK/64
− Các điểm : A ; B ; C ; D là các đỉnh.
- Yêu cầu cá nhân HS làm ?1:
− Các đoạn thẳng AB ; BC ; CD ; DA là
- Hình 1a là hình tứ giác lồi, Vậy tứ giác lồi là tứ giác các cạnh như thế nào ?
b) Tứ giác lồi : SGK/65
GV kết luận kiến thức về tứ giác lồi. Tứ giác ABCD có :
Lưu ý: Khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm, ta -Các đỉnh kề nhau là :A và B, B và C, Cvà
hiểu đó là tứ giác lồi D ,A và D
GV: Vẽ hình 3, yêu cầu HS suy đoán và trả lời ?2
Các cạnh kề nhau là:AB và BC, BC và CD,
GV: Kết luận kiến thức về các yếu tố của tứ giác lồi. CD và DA, DA và AB
Các cạnh đối nhau là :AB và CD, AD và BC
Các góc kề nhau là: Â và Bˆ , Bˆ và Cˆ
Các góc đối nhau là: Â và Cˆ , Bˆ và Dˆ
Các đường chéo là :AC và BD
Hoạt động 3: Tìm hiểu tổng các góc của tứ giác lồi
- Mục tiêu: Thuộc định lí về tổng các góc của tứ giác lồi.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk, thước
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Chứng minh và nêu: Định lí về tổng các góc của tứ giác lồi
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
2. Tổng các góc của tứ giác : C
a) Nhắc lại định lý về tổng ba góc của một tam giác ?
b) GV vẽ 1đường chéo của tứ giác, dựa vào hai tam B
giác, Hãy tính tổng : Â + Bˆ + Cˆ + Dˆ = ?
- Tổng các góc của tứ giác bằng bao nhiêu ?
HS thảo luận theo cặp thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện. D
GV kết luận kiến thức về tổng các góc của tứ giác Tứ giác ABCD có : A
 + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 3600 * Ñònh lyù :
Toång caùc goùc cuûa moät töù giaùc baèng 3600 C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 4: Câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá năng lực
- Mục tiêu: Nhớ định nghĩa và định lí về tổng các góc của tứ giác lồi.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk, thước
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Phát biểu định nghĩa, định lí, tính số đo góc
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 1/66SGK: Trang 2
Laøm baøi taäp 1/66 SGK theo cặp
Hình 5 : a/ x = 500; b/ x = 900;
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực c/ x = 1150 d/ x = 750 hiện.
Hình 6 : a/ x = 1000; b/ x = 360
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Học thuộc các định nghĩa và định lý trong bài. - BTVN: 2, 3; 4; 5 tr 67 SGK.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1: Nêu định nghĩa và tính chất của tứ giác lồi. (M1)
Câu 2: Nêu các yếu tố trong tứ giác ABCD (M2)
Câu 3: Bài tập 1sgk (M3, M4) Trang 3 Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §2. HÌNH THANG I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
: Định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
2. Kĩ năng: Nhận biết và vẽ được hình thang. Tính số đo các góc của hình thang.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL giao tiếp, hợp tác, NL sáng tạo, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: NL nhận biết hình thang, các yếu tố của hình thang, NL tính số đo góc của một hình thang. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
: −Thước thẳng ,thước đo góc, ê ke. Bảng phụ các hình vẽ 15, 16 và 21
2. Học sinh: −Thước thẳng ,thước đo góc
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Hình thang - Định nghĩa và - Nhận ra các - Tính góc của - Tính số đo góc nêu các yếu tố hình thang. hình thang. của một hình hình thang, thang thang. vuông.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1:
Mở đầu
- Mục tiêu: Dự đoán được định nghĩa hình thang từ hình vẽ tứ giác có hai cạnh song song.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
- Phương tiện dạy học: sgk
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Dự đoán định nghĩa hình thang
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Định nghĩa và tính chất của tứ giác: SGK/65
Nêu định nghĩa và tính chất của tứ giác.
- Nếu tứ giác có hai cạnh song song với nhau thì
Nếu tứ giác có hai cạnh song song với nhau thì nó trở thành hình thang. nó trở thành hình gì ?
Vậy hình thang có tính chất gì ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 2: Định nghĩa
- Mục tiêu: Nhớ định nghĩa và các tính chất của hình thang.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
- Phương tiện dạy học: Thước thẳng ,thước đo góc, ê ke, bảng phụ
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm Trang 4
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Vẽ và nêu định nghĩa hình thang, tìm ra các đặc điểm của hình thang.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Định nghĩa : A B
- Tứ giác ABCD ở hình 13 SGK có gì đặc biệt Hình thang là tứ giác ? có hai cạnh đối
- Tứ giác ABCD là một hình thang, vậy tứ giác song song
như thế nào được gọi là hình thang ? D H B
- Quan sát hình 14 SGK, nêu các yếu tố của ABCD hình thang  AB // CD hình thang.
− AB và CD : Các cạnh đáy (hoặc đáy)
Cá nhân HS tìm hiểu SGK trả lời.
− AD và BC : Các cạnh bên
GV kết luận kiến thức về định nghĩa hình thang − AH : là một đường cao của hình thang.
GV: Treo bảng phụ vẽ hình 15, yêu cầu HS
làm ?1 theo các gợi ý sau:
?1 a) Các tứ giác ABCD, EFGH là các hình thang
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù
song song tìm các cạnh song song, từ đó trả lời nhau. câu a.
- Xác định hai cạnh bên, tính tổng hai góc kề ?2 A B A B
mỗi cạnh bên, từ đó trả lời câu b
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện, báo cáo kết quả ?1 Nối AC
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. D C D C
a) Ta có  ABC = CDA (g.c.g)
* Làm ?2 theo hai nhóm => AD = BC, AB = CD GV gợi ý câu a : Nối AC
b) Ta có  ABC = CDA (c.g.c)
CM : ABC = CDA  đpcm. = câu b tương tự
=> AD = BC và DAC BCA => AD // BC
- Hãy rút ra nhận xét về hình thang có hai cạnh * Nhận xét : SGK/70
bên song song, có hai cạnh đáy bằng nhau. Hình thang ABCD có AB // CD
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện, báo cáo kết
+ Nếu AD // BC thì AD = BC và AB = CD quả ?2
+ Nếu AB = CD thì AD = BC và AD // BC
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
GV kết luận kiến thức về đặc điểm của hình thang
- GV ghi tóm tắt nhận xét bằng kí hiệu
Hoạt động 3: Hình thang vuông
- Mục tiêu: Phân biệt hình thang vuông với hình thang.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
- Phương tiện dạy học: SGK, thước, ê ke
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Vẽ hình thang vuông và nêu định nghĩa hình thang vuông
GV: Vẽ hình lên bảng
2. Hình thang vuông :
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: + Hình thang vuông là
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ nêu định nghĩa
hình thang có 1 góc vuông A B hình thang vuông.
Cá nhân HS tìm hiểu trả lời.
GV kết luận kiến thức về hình thang vuông + ABCD là hình thang vuông
- GV Hướng dẫn HS ghi bằng ký hiệu
 AB // CD và A = 900 D C Trang 5 D. LUYỆN TẬP
Hoạt động 4: Luyện tập
- Mục tiêu: Đánh giá năng lực vận dụng kiến thức về hình thang.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
- Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng, bảng phụ
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Nêu định nghĩa hình thang, làm bài tập 6,7 sgk
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 6/70 SGK
Cá nhân Laøm baøi 6/70 SGK
Tứ giác ABCD , MNIK là các hình thang.
Chia nhóm Laøm baøi 7/71 SGK Bài 7/71SGK
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. a) x = 1000 , y = 1400;
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực b) x = 700 , y = 500 hiện nhiệm vụ. c) x = 900 , y = 1150
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Học thuộc các định nghĩa và các nhận xét của hình thang. - BTVN: 8; 9; tr 71 SGK.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1: Nêu định nghĩa hình thang (M1)
Câu 2: Làm bài 6/70 SGK (M2)
Câu 3: Làm bài 7/71 SGK (M3, M4) Trang 6 Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §3. HÌNH THANG CÂN I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
: Nắm được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
2. Kĩ năng: − Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân để
giải các bài tập về tính toán và chứng minh đơn giản.
3. Thái độ: Cẩn thận và hăng say trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL giao tiếp, hợp tác, NL sáng tạo, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: NL vẽõ và nhận biết hình thang cân, NL c/m tính chất hình thang cân. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ hình vẽ 24 SGK.
2. Học sinh: Thước kẻ, thước đo góc
1. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Hình thang Phát biểu định
Nhận ra hình thang Chứng minh hai Chứng minh hình cân
nghĩa và tính chất cân và tính các góc đoạn thẳng bằng thang cân. hình thang cân của chúng. nhau.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi Đáp án
Nêu định nghĩa hình thang (2đ)
- Định nghĩa hình thang: SGK/69 A
Vẽ hình thang ABCD (4 đ) Nêu - Vẽ hình thang ABCD B
các yếu tố của hình thang đó (4 đ) + AB, CD là hai cạnh đáy + AD, BC là hai cạnh bên D C + AH là đường cao H A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1:
Mở đầu
- Mục tiêu: Biết một dạng đặc biệt của hình thang.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
- Phương tiện dạy học: sgk
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
- Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
- Sản phẩm:Suy đoán định nghĩa hình thang cân
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Hình thang đó có hai góc bằng nhau
Quan sát hình 23 sgk, nêu đặc điểm của hình thang đó.
Dự đoán định nghĩa hình thang cân.
Đó là hình thang cân – một dạng đặc biệt của hình thang. ? Hình thang cân là gì ?
Hôm nay ta sẽ tìm hiểu về hình thang cân. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Trang 7
Hoạt động 2: Định nghĩa
- Mục tiêu: Từ hình vẽ phát biểu định nghĩa hình thang cân.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
- Phương tiện dạy học: sgk, thước, bảng phụ
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:hình vẽ, định nghĩa hình thang cân, làm ?2
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Định nghĩa :
- Từ câu trả lời ở trên, hãy nêu định nghĩa hình Hình thang cân là A B thang cân. hình thang có hai
GV Minh họa bằng ký hiệu toán học góc kề một đáy - Thảo luận nhóm làm?2 bằng nhau. D C
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện ABCD là hình thang cân nhiệm vụ. AB // CD 
HS báo cáo kết quả thực hiện.
C = D hoặc A = B
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức
?2a)ABCD, IKMN, PQST là các hình thang cân b) 0 D = 100 , 0 N = 70 ; 0 S = 90
c) Hai góc đối của hình thang cân bù nhau.
Hoạt động 3: Tính chất
- Mục tiêu: Nhớ kỹ các hai tính chất của hình thang cân.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk, thước
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:chứng minh và phát biểu hai định lí 1 và 2.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tính chất : O
- Yêu cầu HS đo độ dài hai cạnh bên của hình Định lý 1:
thang cân để phát hiện định lý 1
Trong hình thang
Tham khảo sgk, nêu cách chứng minh định lý 1
cân hai cạnh bên A 2 2
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. B 1 1
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện bằng nhau nhiệm vụ. Chứng minh
HS báo cáo kết quả thực hiện. a) AB cắt BC ở O
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. D C GV kết luận kiến thức
(AB < CD), ABCD là hình thang. Nên C = D ;
* GV lưu ý HS trường hợp hình thang có hai cạnh A = B 1 1
bên bằng nhau nhưng không phải là hình thang + C = D nên  OCD cân  OD = OC(1) cân như hình 27 SGK.
H : Trong hình thang ABCD dự đoán xem còn 2 + A = B nên A = B . 1 1 2 2
đoạn thẳng nào bằng nhau nữa ?
Do đó  OAB cân  OA = OB (2)
HS: Dự đoán câu trả lời, rồi đo để kiểm tra.
Từ (1) và (2)  OD − OA = OC − OB
- Nêu cách c/m định lý 2 Vậy : AD = BC
HS trao đổi, thảo luận, c/m định lý 2 b) AD // BC  AD = BC
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
Định lý 2 : Trong hình thang cân, hai đường
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
chéo bằng nhau Trang 8 GV kết luận kiến thức Chứng minh ADC và BCD có CD là cạnh chung, A B
ADC = BCD , AD = BC
Do đó ADC =  BCD (c.g.c) Suy ra AC = BD D C
Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết
- Mục tiêu: Nêu được các cách chứng minh hình thang cân.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
- Phương tiện dạy học: sgk, thước
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
3. Daáu hieäu nhaän bieát A B
- Thực hiện ?3 (bằng cách dựng hai đường tròn
tâm D và tâm C cùng bán kính) từ đó nêu định lí 3. Ñònh lyù 3:
- Từ định nghĩa, định lí 3, hãy tìm các cách chứng minh hình thang cân.
Hình thang coù hai ñöôøng cheùo baèng nhau D C laø hình thang caân
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện
* Daáu hieäu nhaän bieát hình thang caân: nhiệm vụ. sgk/74
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
GV kết luận kiến thức. C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 5 :
Luyện tập
- Mục tiêu: Áp dụng định nghĩa và tính chất hình thang cân, c/m hai đoạn thẳng bằng nhau.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk, thước kẻ
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:bài 12 sgk
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 12/74 SGK A B Làm bài 12 sgk theo cặp Xét hai tam giác
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. vuông ADE và BCF có:
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
AD = BC và C = D hiện nhiệm vụ. (Do ABCD là hình E
HS báo cáo kết quả thực hiện. D C F thang cân)
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
do đó ADE = BCF (g.c.g) suy ra DE = CF
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Học thuộc định nghĩa và các dấu hiệu nhận biết.
- BTVN: 11, 12, 15, 18 SGK tr74, 75.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1
: (M1) Nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Trang 9 Câu 2 : Làm ?2 sgk (M2)
Câu 3: Làm bài 12/74 SGK (M3)
Câu 4: Làm bài 18/75sgk (M4) Trang 10 Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
: Củng cố các kiến thức về hình thang, hình thang cân.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình thang cân
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc học tập
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL giao tiếp, hợp tác, NL sáng tạo, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: NL vẽ và c/m hình thang cân. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước thẳng, êke, com pa
2. Học sinh:
Thước kẻ, com pa
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập - Các cách c/m Biết sử dụng các - c/m tứ giác là Tìm được vị trí hình thang cân kiến thức đã học hình thang cân. các đỉnh của hình liên quan để c/m thang cân.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi Đáp án
Nêu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu - Định nghĩa: SGK/72 A B
nhận biết hình thang cân. (6 đ) - Tính chất: SGK/72, 73
Vẽ hình minh học các tính chất (4 đ)
- Dấu hiệu nhận biết: SGK/74 - Vẽ hình minh họa D C A. KHỞI ĐỘNG B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 1 : Chứng minh tứ giác là hình thang cân.
Mục tiêu: Áp dụng định nghĩa và tính chất để chứng minh tứ giác là hình thang cân.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk, thước
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Bài 16, 17, 18/75sgk
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Bài tập 16 tr 75 SGK
* Bài tập 16 tr 75 SGK : A
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Chứng minh
- Cá nhân HS đọc bài toán, vẽ hình. Xét ABD và ACE - Nêu cách chứng minh = E
HS trao đổi, thảo luận, tìm cách c/m. có B C (ABC cân) 1 1 D 1
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực AB = AC (ABC cân) 1 1 hiện nhiệm vụ: Â chung 2 2
- Trước hết cần c/m BEDC là hình gì ? Nên ABD = ACE (g.c.g) B C
- Vậy cần c/m có điều kiện gì ? 0
- Cần c/m hai cạnh nào, c/m ntn ? −  180 A
AE = AD => AED cân tại A  AED =
- Làm thế nào để c/m BE = ED ? 2 Trang 11
− Làm thế nào để c/m EBD = EDB ? 0 180 − A Lại có : ABC = (ABC cân tại A)
HS báo cáo kết quả thực hiện: HS trình 2 bày bài c/m.
AED = ABC (đồng vị) nên ED // BC
GV đánh giá bài làm của HS. GV kết luận kiến thức
 BEDC là hình thang có B = C
Do đó BEDC là hình thang cân
Vì ED // BC  D = B (slt) mà B = B 1 2 1 2
nên D = B => EBD cân tại E  DE = BE 1 1
Bài tập 16 tr 75 SGK
* Bài tập 17 tr 75 SGK :
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: A B
- Cá nhân HS đọc bài toán, vẽ hình. 1 1 - Nêu cách chứng minh E
HS trao đổi, thảo luận, tìm cách c/m. 1 1
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực D C
hiện nhiệm vụ: Làm thế nào để chứng Chứng minh minh AC = BD ?
HS báo cáo kết quả thực hiện: HS trình
C = D nên ECD cân  ED = EC (1) 1 1 bày bài c/m.
GV đánh giá bài làm của HS.
Vì AB // CD  B = D A = C (slt) 1 1 1 1 GV kết luận kiến thức
C = D B = A nên EAB cân  EB = EA (2) 1 1 1 1
Từ (1) và (2) suy ra : ED + EB = EC + EA
Hay BD = AC. Vậy ABCD là hình thang cân.
Bài tập 18 tr 75 SGK
* Bài tập 18 tr 75 SGK A B
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Chứng minh
- Cá nhân HS đọc bài toán, vẽ hình. a) Vì hình thang ABDC 1 1 D C E
- Nêu cách chứng minh từng câu.
có AB // DC và C DC nên AB // CE
HS trao đổi, thảo luận, tìm cách c/m.
Lại có AC // BE suy ra AC = BE
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ: Mà AC = BD (gt) nên BD = BE
- c/m BDE cân bằng cách c/m hai cạnh  BDE cân tại B.
bên bằng nhau (dựa vào AB // DC và C
b) AC // BE  C = E DC) 1
- Dựa vào câu a suy ra câu b.
D = E (BDE cân) nên C = D 1 1 1
- Dựa vào câu b suy ra câu c.
HS báo cáo kết quả thực hiện: 3 HS lần Lại có AC = DB ; DC chung lượt trình bày bài c/m. nên ACD = BDC (c.g.c)
GV đánh giá bài làm của HS.
c) Vì ACD = BDC  ADC = BCD . GV kết luận kiến thức
Vậy ABCD là hình thang cân
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học kỹ các dấu hiệu nhận biết hình thang - BTVN: 13, 14, 19 SGK
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1: (M1) Nêu các cách chứng minh một tứ giác là hình thang cân
Câu 2: (M2) Sử dụng chủ yếu các tính chất nào đã học để chứng minh trong mỗi cách làm trên ? Câu 3: (M3) Bài 13, 14 sgk Câu 4: (M4) Bài 19 sgk Trang 12 Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy:
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC,
CỦA HÌNH THANG (Tiết 1) I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Khái niệm đường trung bình của tam giác; định lý 1 và định lý 2 về tính chất đường trung bình của tam giác.
2. Kĩ năng: chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song, vận dụng được hai
định lý để tính độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ: Tích cực và tập trung chú ý
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL giao tiếp, hợp tác, NL sáng tạo, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: NL vẽõ và phát hiện ra định nghĩa và tính chất đường trung bình; NL c/m
tính chất đường trung bình của tam giác.
II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, thước đo góc
2. Học sinh: Thước kẻ, thước đo góc
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Đường trung Phát biểu định Vẽ đường trung - Tính được độ bình của tam
nghĩa và tính chất bình của tam giác dài đoạn thẳng. giác đường trung bình của tam giác.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1:
Mở đầu (cá nhân)
- Mục tiêu: Dự đoán được nội dung của bài học
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Dự đoán cách tính BC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giữa hai điểm B và C có chướng ngại vật (hình
vẽ). Biết DE = 50 cm, ta có thể tính được C
khoảng cách giữa hai điểm B và C. Em hãy dự B
đoán xem tính bằng cách nào ? E
Bài học hôm nay sẽ giúp các em cách tính. D Dự đoán câu trả lời. A
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 2: Đường trung bình của tam giác (cá nhân + cặp đôi)
- Mục tiêu: Nhớ định lí 1 và định nghĩa đường trung bình của tam giác.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Trang 13
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Định lí 1, định nghĩa
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
1. Đường trung bình của tam giác :
- HS đọc ?1, vẽ hình, quan sát hình vẽ nêu dự đoán a) Định lý 1 : SGK A
về vị trí của điểm E trên cạnh AC ?
- Hãy phát biểu dự đoán trên thành định lý 1
- Nêu GT, KL của định lí D E 1
- Tìm hiểu sgk, nêu cách c/m.
HS: Vẽ hình vào vở, ghi GT, KL của định lí, trình 1 B
bày c/m theo hướng dẫn của GV. F C Chứng minh
GV giới thiệu DE gọi là đường trung bình của tam Kẻ EF // AB (F  BC) giác ABC. Hình thang DEFB có :
H:Thế nào là đường trung bình của tam giác ?
H: Một tam giác có mấy đường trung bình ? EF // DB  EF = DB HS nêu trả lời. Mà DB = AD  EF = AD
GV nhận xét, kết luận kiến thức.
Lại có Â = Ê1 (đồng vị),
D = F (cùng bằng B ) 1 1 Nên ADE = EFC (g.c.g) Suy ra AE = EC .
Vậy E là trung điểm của AC
b) Định nghĩa : Đường trung bình của tam
giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
Hoạt động 3: Tính chất đường trung bình của tam giác (cá nhân)
- Mục tiêu: Thuộc tính chất đường trung bình của tam giác.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw Sản phẩm:Định lí 2
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
c) Định lý 2 : sgk tr77 - Yêu cầu HS làm ?2 A
- Vẽ hình, dùng thước đo góc và thước chia khoảng đo kiểm tra D E F
H: ADE = B chứng tỏ điều gì ?
HS thực hiện cá nhân, trả lời câu hỏi. Chứng minh 1 B C
- Từ ?2, em hãy nêu tính chất đường trung bình của Vẽ F sao cho E là trung điểm của DF tam giác. AED = CEF (c.g.c)
Cá nhân HS nêu tính chất
 AD = FC và A = C .
GV vẽ hình, yêu cầu HS nêu GT, KL 1
- Trình bày CM theo hướng dẫn của GV. Ta có AD = FC; AD = BD (gt)
GV yêu cầu HS vẽ những đường trung bình khác Nên DB = CF
của tam giác ABC và nêu tính chất của chúng.
Ta có : A = C (sltrong) 1 Nên CF // AB  DB // CF
Suy ra DBCF (BD// CF) và DB = CF nên DE // BC và DE = 1 BC 2 C. LUYỆN TẬP Trang 14
Hoạt động 4 : Áp dụng (cá nhân, cặp đôi)
- Mục tiêu: Áp dụng định nghĩa và tính chất tính độ dài đoạn thẳng.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:? 3, bài 20, bài 21 sgk
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
?3 DE là đường trung bình của ABC
- Yêu cầu làm ?3 theo cặp 1
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
Nên DE = BC => BC = 2 DE= 100 m 2
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS : Bài 20/79 sgk
+ Xét xem DE là đường gì của ABC x = 10cm ;
HS báo cáo kết quả thực hiện. Bài 21/79 sgk
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. AB = 2CD = 6cm
- thực hiện tương tự đối với bài 20, 21 sgk
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Học thuộc định nghĩa và tính chất đường trung bình của tam giác. - BTVN: Bài 22/80 SGK.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1 : (M1) Nhắc lại hai định lí và định nghĩa về đường TB của tam giác.
Câu 2 : (M2) bài tập ?3
Câu 3 : (M3) bài 20, 21/79 SGK Trang 15 Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy:
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC,
CỦA HÌNH THANG (Tiết 2) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
: Nhớ được khái niệm đường trung bình của hình thang, định lý 3 và định lý 4 về tính
chất đường trung bình của hình thang.
2. Kĩ năng: chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song, vận dụng định lý để
tính độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ: chú ý, cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL giao tiếp, hợp tác, NL sáng tạo, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: NL vẽ hình và c/m tính chất đường trung bình của hình thang; tính độ dài
đoạn thẳng của hình thang.
II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ ,thước thẳng có chia khoảng
2. Học sinh: Thước kẻ có chia khoảng
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Đường trung Phát hiện định - Tính được độ Tính được -
bình của hình
nghĩa và tính chất dài đoạn thẳng. khoảng cách. thang đường trung bình của hình thang.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

* Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án
- Phát biểu định lí 1 và 2 (7đ) - Định lí 1: Như SGK/77
- Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác (3đ) - Định lí 2: Như SGK/78 Định nghĩa: Như SGK/78 A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1:
Mở đầu (cá nhân)
- Mục tiêu: Từ đường trung bình của tam giác tìm ra đường trung bình của hình thang.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Phát hiện ra đường trung bình của hình thang
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Yêu cầu HS: A D - Vẽ tam giác ABC.
- Vẽ đường trung bình EI của tam giác.(E  AB, I I AC) E F
- Qua A vẽ đường thẳng d song song với BC.
- Lấy 1 điểm D  d, nối DC, gọi F là giao điểm B C của DC và MN.
- Nêu nhận xét về vị trí của F trên DC.
Dự đoán: F là trung điểm của DC. Trang 16
? Tứ giác ABCD là hình gì và EF có thể là đường gì
ABCD là hình thang và EF là đường trung của ABCD ? bình của hình thang đó.
Để biết dự đoán của các em có đúng không ta sẽ tìm hiểu bài hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 2: Đường trung bình của hình thang (cá nhân + cặp đôi)
- Mục tiêu: Phát hiện ra định nghĩa đường trung bình của hình thang.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:Định lí 3 và định nghĩa đường trung bình của hình thang.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
2. Đường trung bình của hình thang
- Hãy phát biểu nhận xét trên thành định lý ? * Định lý 3 : SGK A B
- Tìm hiểu, nêu cách c/m định lí.
GV vẽ hình lên bảng, hướng dẫn trình bày CM. I
GV giới thiệu EF chính là đường trung bình của hình E F
thang ABCD. Vậy thế nào là đường trung bình của hình thang ?
HS trao đổi, thảo luận, trả lời. D C Chứng minh
GV nhận xét, đánh giá, kết luận kiến thức.
Gọi I là giao điểm của AC và EF. ADC
có: E là trung điểm AD (gt) và EI // CD.
Nên I là trung điểm của AC.
ABC có I là trung điểm của AC và IF //
AB. Nên F là trung điểm BC * Định nghĩa : sgk tr78
Hoạt động 3: Tính chất đường trung bình của hình thang (cá nhân + cặp đôi)
- Mục tiêu: Phát biểu tính chất đường trung bình của hình thang
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw Sản phẩm:Định lí 4
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
* Định lý 4 : sgk tr78
- Nhắc lại định lý về tính chất đường trung bình của tam giác.
- Y/C HS đo và so sánh độ dài đường trung bình của A B
hình thang với tổng độ dài hai đáy, rồi dự đoán t/c
đường trung bình của hình thang. E F
GV vẽ hình và gọi 1 HS nêu GT, KL, tìm cách c/m
GV hướng dẫn chứng minh EF // DC bằng cách tạo ra
một tam giác có E, F là trung điểm của hai cạnh và DC D C K là cạnh thứ ba Chứng minh
HS : tiếp tục chứng minh
Gọi K là giao điểm của EF và DC. FBA và FCK có : EF = DC + AB 2
AFB = KFC (đđ) , BF = FC (gt)
HS trình bày c/m theo hướng dẫn của GV. =
? Đường trung bình của hình thang có tính chất gì ? ABF KCF (slt, AB // DK)
Cá nhân HS rút ra câu trả lời. Nên FBA =FCK (g.c.g)  AF = FK và AB = CK. Trang 17
GV nhận xét, đánh giá, kết luận kiến thức.
EF là đường trung bình của ABK  EF // DK và EF = 1 DK. 2 Hay EF // AB // DC.
Lại có : DK = DC + CK = DC + AB
Vậy : EF = DC + AB 2 C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 4 : Áp dụng làm bài tập (cá nhân, nhóm)
- Mục tiêu: Áp dụng định lí 3, định lí 4 và định nghĩa đường trung bình của hình thang để tính độ dài đoạn thẳng.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:? 5, Bài 23, bài 24 sgk
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?5 C - Làm ?5 theo nhóm B
HS trao đổi, thảo luận, tìm x trên hình 40 A
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS: x 32cm
+ Cần c/m ADHC là hình thang dựa vào các đường 24cm
thẳng cùng vuông góc với 1 đường thẳng.
+ c/m BE là đường trung bình. D E H
+ Lập đẳng thức liên hệ giữa BE và hai đáy của hình
Từ hình vẽ ta có: BE là đường trung thang rồi suy ra x.
bình của hình thang ACHD suy ra:
HS báo cáo kết quả thực hiện. AD + CH 24 + x
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. BE = Hay 32 = 2 2 - Đọc, vẽ hình bài 24
=> x + 24 = 64 => x = 40 m
- Thảo luận nhóm tìm cách c/m Bài 24/80sgk B
- Trình bày c/m theo hướng dẫn của GV. C A x y I E K Chứng minh
Vì AI ⊥ xy ; BK ⊥ xy AI // BK. Nên AIKB là hình thang.
Lại có: AC = CB và CE //AI (AI ⊥ xy ;
CE ⊥ xy). Nên CE là đường TB.
=> CE = AI + KB = 12 + 20 = 16 (cm) 2 2
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc định nghĩa và tính chất đường trung bình của tam giác và hình thang. - BTVN: 25; 26/80 SGK.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1 : (M1) Hãy nêu định nghĩa và tính chất đường trung bình của hình thang Câu 2 : (M2) Làm ?5
Câu 3 : (M3) Làm bài 24sgk Trang 18 Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
: Củng cố định nghĩa và tính chất đường trung bình của tam giác và của hình thang.
2. Kĩ năng: − Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chính xác.
− Rèn kỹ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kỹ năng c/m
3. Thái độ: Cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL giao tiếp, hợp tác, NL sáng tạo, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: NL vẽ hình; chứng minh; tính độ dài đoạn thẳng.
II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi, nhóm III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước kẻ, sgk
2. Học sinh: Thước kẻ, sgk
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập
Thuộc định nghĩa - Tính được độ c/m các đoạn c/m và so sánh và tính chất dài đoạn thẳng. thẳng bằng nhau các đoạn thẳng đường trung bình.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi Đáp án
1) Nêu định nghĩa và tính chất đường trung bình 1) Như SGK trang 77 của tam giác. (5 đ)
2) Nêu định nghĩa và tính chất đường trung bình 2) Như SGK trang 78 của hình thang. (5 đ) A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 1 : Hoạt động cá nhân, cặp đôi
- Mục tiêu: Biết cách áp dụng các định nghĩa và định lí.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, tính độ dài đoạn thẳng.
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: * Baøi 22/80 SGK A Bài 22/80 SGK
- Đọc bài toán, nêu tóm tắt. D I - Vẽ hình E - Tìm hướng c/m Chöùng minh B M C
HS thảo luận theo cặp tìm cách c/m Ta coù : DE = EB (gt)
GV: Vẽ hình lên bảng, hướng dẫn cách c/m: BM = MC (gt)
- Ñeå CM AI = IM ta caàn c/m ñieàu gì ? Trang 19
- Ñeå c/m I laø trung ñieåm cuûa AM caàn c/m Neân EM laø ñöôøng trung bình  DBC. ñieàu gì ?  EM // DC
- Ñeå coù DI // EM ta caàn c/m ñieàu gì ? Vì I  DC  EM // DI
- Ñeå c/m EM // DC ta caàn c/m ñieàu gì ?
Xeùt  AEM coù : AD = DE (gt)
GV: Höôùng daãn caùch trình baøy, goïi 1HS DI // EM (cm treân)
leân baûng trình baøy laïi. Neân AI = IM (ñpcm) M Baøi 23 tr80 sgk I Baøi 23 tr80 SGK
GV veõ hình, yeâu caàu HS quan saùt hình veõ, N
döïa vaøo ñònh lí 1 traû lôøi. x = 5 dm Baøi 26 tr80 sgk 5dm x P
GV veõ hình 45 yeâu caàu HS quan saùt hình Baøi 26 tr80 sgk: K Q
veõ, döïa vaøo ñònh nghóa vaø tính chaát 8 + 16 A B x = = 12 cm
ñöôøng trung bình cuûa hình thang ñeå tính x, y. 2 C D
- Goïi 2HS leân baûng tính. F 12 + y E 16 = 2 G H => y = 20 cm
Hoạt động 2 : Hoạt động cá nhân
- Mục tiêu: Vẽ hình và biết cách áp dụng các tính chất đường trung bình.
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, phấn màu, thwocsw
Sản phẩm:So sánh các đoạn thẳng
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Baøi 27 tr 80 SGK A Baøi 27 tr 80 SGK :
- Goïi 1 HS ñoïc ñeà baøi. E - Höôùng daãn veõ hình F - 1 HS nêu GT, KL K - Tìm cách c/m D
- Höôùng daãn: döïa vaøo ñöôøng TB cuûa tam Chöùng minh giaùc. B a) Ta coù : AE = ED (gt) C
- 1 HS leân baûng trình baøy. AK = KC (gt)
GV: Nhaän xeùt vaø söûa sai.
 EK laø ÑTB cuûa  ADC.
Caâu b : GV gôïi yù xeùt hai tröôøng hôïp DC
+ E,K,F khoâng thaúng haøng thì EF = ? Do ñoù EK = 2
+ E, K, F thaúng haøng thì EF = ? Ta coù : AK = KC (gt)
1 HS leân baûng trình baøy BF = FC (gt)
GV: nhaän xeùt vaø söûa sai.
 KF laø ÑTB cuûa  ABC. Do ñoù KF = AB 2 b) Xeùt  EFK :
* E,F,K khoâng thaúng haøng Ta coù : EF < EK + KF  EF < CD AB +
= EF < BD + AB (1) 2 2 2
* E, F, K thaúng haøng : EF = EK + KF EF = CD AB + = BD + AB (2) 2 2 2
Töø (1) vaø (2) ta coù : EF = AB + CD 2 Trang 20