Giáo án Stem số học Toán 6 cả năm 5 hoạt động

Giáo án Stem số học Toán 6 cả năm 5 hoạt động. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 317 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§ 1: TP HP. PHN T CA TP HP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh đưc làm quen vi khái nim tp hp bng cách ly các ví d v tp hp, nhn biết được mt
s đối tượng c th thuc hay không thuc mt tp hợp cho trước.
2. K năng: Biết viết mt tp hp theo diễn đạt bng li ca bài toán, biết s dng kí hiu thuc và không thuc
,
.
3. Thái độ: Rèn cho HS tư duy linh hot khi dùng nhng cách kc nhau để viết mt tp hp.Cn thn, t tin
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc hp tác. ng lực quan sát suy lun logic, vn dng kiến
thc, s dng hình thc din t p hợp, tính toán; tương tác hi
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc viết kí hiu tp hp, lit kê phn t ca tp hp.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tp hp, phn
t ca tp hp
Ch ra được s phn
t ca tp hp
Viết li mt tp hp
theo diễn đạt bng li
ca bài toán.
S dụng đúng các
hiu
;
;
Thc hin các cách
khác nhau đ viết mt
tp hp
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: Gii thiu nội dung chương trình toán học kì I.
Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Thuyết trình, đàm thoại. đọc và nghiên cu tài liệu. kĩ thuật độngo.
Hình thc t chc hoạt động: cá nhân.
Phương tiện dy học: thưc thng, bng ph,
Sn phm: Ý thc hc tp ca hc sinh v b môn.
Hot động ca GV
Hot động ca HS
Mc tiêu của chương:
Kiến thc: Học sinh đưc ôn tp mt cách có h thng v s t nhiên. Học sinh được làm
quen vi mt s thut ng và ký hiu v tp hp. Hiểu được mt s khái nim: Lu tha, s
nguyên t, hp s, ưc và bội, ƯC và UCLN, BC và BCNN.
K năng: Thc hiện đúng các phép tính đi vi các biu thc không phc tp; Biết vn dng
tính chất các phép tính để tính nhm, tính nhanh mt cách hp lý. Biết s dng máy tính b
i để tính toán. Hc sinh nhn biết đưc mt s có chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 hay
không.
Thái độ: Học sinh bước đu vn dụng được các kiến thc đã học để gii các bài toán có li
văn. Rèn luyện tính cn thn chính xác, biết la chn kết qu thích hp, la chn gii pháp
hp lý khi gii toán.
II/. Ni dung ch yếu của chương(bao gồm 5 ch đề)
Ch đề 1: Mt s khái nim v tp hp (5 tiết: 4 tiết lý thuyết+1tiết luyn tp)
Hc sinh lng nghe
ghi chép nhng
ni dung cn thiết.
Trang 2
Ch đề 2: Các phép tính v s t nhiên (12 tiết: 5 tiết lý thuyết+7tiết luyn tp)
Ch đề 3: Tính cht chia hết ca mt tng, du hiu chia hết cho:2; 5; 3; 9(6tiết)
Ch để 4: S nguyên t, hp s, phân tích mt s ra tha s nguyên t (4 tiết)
Ch đề 5: Ước và bội, ƯC và ƯCLN, BC, và BCNN (8 tiết)
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Các d v tp hp
Mc tiêu: ớc đầu học sinh nêu được mt s d c th v tp hp.
Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. đàm thoại. vn đáp. kĩ thuật động não.
Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, chia s nhóm đôi,
Phương tiện dy học: thưc thng, bng ph, phn màu,
Sn phm: Mô t đưc tp hp, kn mt s phn t thuc tp hp
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
Giao nhim v hc tp:
- GV cho HS quan sát hình 1
- Các đồ vt trên mt bàn gì? (sách, bút ) => tp hợp các đ
vt để trên bàn .
-Gii thiu các ví d v tp hp trong SGK
-HS: Ly ví d v tp hp các vt có trong lp
-Tìm 1 s ví d v tp hp
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Các ví d
- Tp hợp các đồ vt trên bàn
- Tp hp các HS ca lp 6A.
- Tp hp các ch cái a, b, c.
- Tp hp các s t nhiên nh hơn 4
....
HOẠT ĐNG 2. Cách viết. Các kí hiu tp hp
Mc tiêu: Viết tp hp .
Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. đàm thoại. vn đáp. kĩ thuật động não.
Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, chia s nhóm đôi,
Phương tiện dy học: thưc thng, bng ph, phn màu,
Sn phm: Viết được tp hp bng kí hiệu. Xác đnh phn t thuc hoc không thuc tp hp
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
Giao nhim v hc tp:
- Gii thiu cách viết tp hp .
- Viết tp hp A các ch s nh hơn 4 .
- Gii thiu vai trò ca các s 0 ; 1 ; 2 ; 3 : là các phn t ca tp
hp A .
- Gii thiu các kí hiu ;
- Gii thiu 1 cách viết khác ca tp hp nhng s t nhiên nh
hơn 4 :
+ Ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t ca tp hợp đó
+ Sơ đồ Ven (là mt vong tròn kín, các phn t ca tp hợp đưc
biu din bi mt du chm bên trong)
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Cách viết. Các kí hiu
Tp hp A các s t nhiên nh hơn 4:
A= {0; 1; 2; 3 } hoc A= {0; 3; 1; 2 }
Ta có:1 thuc tp hp A. KH: 1 A
5 không thuc tp hp A. KH: 5 A
*Chú ý: SGK
d:
+ Ta có th viết tp hp A bng cách ch ra tính
chất đặc trưng cho các phần t:
A =
x N/ x 4
+ Biu din tp hp A bằng sơ đồ Vel:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Áp dng kiến thc vào mt s bài tp c th..
Trang 3
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệukĩ thuật động o.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Viết đưc tp hp theo 2 cách.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
+ Yêu cu HS áp dng làm ?1 ?2
- GV cho HS hoạt động theo nhóm.
- Đại din nhóm lên bng làm.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
?1 Tp hp các s t nhiên nh hơn 7
a. D= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Hoc D= {x
N/x<7 ]
b. 2
D ; 10
D
?2.Tp hp các ch cái trong t
“ NHA TRANG” là:
M={ N,H,A,T,R,G}
GV giao nhim v hc tp.
- BT 3 Sgk-6
Để viết mt hp có my cách viết?
- BT4 Sgk-6
Treo bng ph ghi bài 1,4 Sgk
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
- BT 3 Sgk-6
A = { a, b}; B= {b, x, y}
x A; y B; bA; bB
hai cách viết
-HS1 bài 1: 12A; 16 A
- HS2: bài 4:
A = {15;26}; B = {1;a,b}
M = {bút}; H = { bút, sách, v}
D. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mc tiêu: Vn dng kiến thc v tp hp để gii quyết vấn đề v phân loi rác, bo v môi trường..
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệukĩ thuật động o.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: phân loại được các nhóm rác
Hot động ca GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
- Gii thiu v các nhóm
rác hữu cơ, cơ, rác hn
hp.
- Cho Hs nêu các ví d v
tp hp các nhóm rác thi
tươngng
- ng dn Hs tìm hiu
v cách phân loi cht thi
sinh hot quy trình
phân loi rác ti h gia
đình đa phương nơi
em sinh sng.
Theo dõi, ng dn, giúp
đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin
nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Cách phân loại chất thải sinh hoạt:
Loi
Ngun gc
Ví d
Rác
hu
- Các vật liệu làm từ giấy
- Có nguồn gốc từ các sợi
- Các chất thải ra từ thực
phẩm
- Các vật liệu sản phẩm
được chế tạo từ gỗ, tre, cao su,
da...
- Các vật liệu sản
phẩm được chế tạo từ chất
dẻo.
- Các túi giấy, mảnh bìa, giấy vệ
sinh...
- Vải, len, bì tải, bì nilon...
- Thực phẩm thừa, ôi thiu:
rau củ quả...
- Đồ dùng bằng gỗ như bàn, ghế,
đồ chơi, giầy, ví bằng cao su...
- Phim cuộn, túi chất dẻo, chai lọ
chất dẻo...
Rác
- Các loại vật liệu sản
phẩm làm từ kim loại, thủy
tinh.
- Vỏ hộp nhôm, dây điện, dao,
chai lọ...
- Vỏ trai, sò, gạch, đá, gốm...
Trang 4
- Các vật liệu không cháy
ngoài k m loại và thủy tinh.
Rác
hn
hp
Tt c ác loi vt liu khác
không phân loi hai mc trên.
Loi này có th đưc chia thành 2
loi: k ch tc lớn hơn 5mm
c thước nh hơn 5mm.
Đá cui, cát, đt...
Quy trình phân loi rác thi ti gia đình
Bước 1: Hộ gia đình phân loại rác thải thành từng loại: rác hữu cơ (rau, củ, quả,
thức ăn thừa…), rác (các sản phẩm từ thủy tinh, kinh loại...) các loại
các loại chất thải còn lại (sành, sứ, xỉ than, giấy nilon….).
Bước 2: Thu gom riêng từng loại rác
Quy trình thu gom rác:
Cách 1: Thu gom bằng xe 2 ngăn
Cách 2: Thu gom luân phiên
- Chất thải hữu cơ thu gom và tất cả các ngày trong tuần.
- Chất thải còn lại thu gom 2-3 lần/tuần và bố trí luân phiên giữa các thôn, xóm,
khu phố. Người thu gom nhiệm vụ phân loại rác bộ, thu hồi các chất tái
chế.
Bước 3: Vận chuyển rác thải về điểm trung chuyển bằng xe thu gom.
c 4: Vn chuyn rác thi t bãi trung chuyển đến khu x bng xe cơ giới.
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc thuc chú ý Sgk; Bài tp 2,5 Sgk-6
- Xem li kiến thc v s t nhiên đã hc tiu hc. §2:Tp hp các s t nhiên
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Cho ví d v tp hp, nêu chú ý trong SGK v cách viết tp hp. (M2)
Câu 2: Làm bài tp 7 SBT-3. (M3)
Câu 3: Nêu cách viết mt tp hp ? (M1)
Câu 4: Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. Minh ha A bng hình v. (M3)
Câu 5: Em hãy nêu quy trình phân loi và thu gom rác thi tại gia đình. (M4)
Trang 5
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§2. §3. TP HP CÁC S T NHIÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS biết được tp hp các s t nhiên, nm được quy ước v th t trong tp hp s t nhiên, biết biu
din mt s t nhiên trên trc số, điểm biu din s nh nm bên trái điểm biu din s lớn hơn. Cách ghi số t nhiên
2. K năng: Phân biệt đưc các tp N và N
*
, biết được các hiu
,
, biết viết mt s t nhiên liền trước và lin
sau mt s.
3. Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi s dng kí hiu
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc hp tác. ng lực quan sát và suy lun logic, vn dng kiến
thc, s dng hình thc din t p hợp, tính toán; tương tác hi
- Năng lực chuyên bit: NL ghi s t nhiên, biu din s t nhiên trên trc s, so sánh hai s t nhiên
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6, thc hiện hướng dn tiết trước.
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tp hp các
s t nhiên
Ch ra được tp hp
các s t nhiên
quy ưc v th t
trong tp hp s t
nhiên
Viết lại được s t nhiên lin
trước, s t nhiên liên sau ca
mt s t nhiên cho trước
Biu din tn tia s các s t
nhiên thỏa mãn điu kin cho
trước
Tìm các s t nhiên
thỏa n điều kin cho
trước.
Áp dng viết các tp
hp bng cach lit
các phn t.
Ghi s t
nhiên
Biết thế nào là h
thp phân, phân bit
đưc s và ch s
trong h thp pn.
Xác đnh đưc h thp phân,
phân bit s ch s trong
h thp phân.
Chng t trong h thp
phân, giá tr ca mi
ch s trong mt s thay
đổi theo v trí. Đọc
viết được các s la
t 1 đến 30
Viết tt c các
ch s n ch
s t n ch s
cho trước.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (nếu có)
HS1: - Có my cách viết mt tp hp? Là những cách nào ()
- Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách.
Đáp án: Cách 1: A = {5; 6; 7; 8; 9; 10} (3đ) Cách 2: A = {x
N/x<11} (3đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Bước đầu gii thiu cho hc sinh v hai tp hp N và N* có đim khác bit nào.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề.
(3) Hình thc t chc hoạt động: đọc và nghiên cu tài liu, thuật động não.
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu,
(5) Sn phm: ch thích tính tò mò ham hc hi tìm tòi kiến thc ca hc sinh.
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
ĐVĐ: tiu học các em đã đưc biết (tp hp) các s 0; 1; 2; .... là các s t nhiên.
Trong bìa hc hôm nay các em s đưc biết tp hp các s t nhiên đưc kí hiu là
N.
Trang 6
H: Tp hp N và N
*
có gì khác nhau? Và mi tp hp gm nhng phn t nào? Để
hiu được vn đề đó chúng tang nghiên cứu i hôm nay.
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. 1. Tp hp N và N
*
(1) Mc tiêu: HS nắm được khái nim tp hp N và N
*
.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệukĩ thuật động o.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(5) Sn phm: Viết đưc tp hp N và N
*
.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: tiu hc ta đã biết các s 0,1,2 …là c số t
nhiên. bài trước ta đã biết tp hp các s t nhiên
hiu là N
- Y/c HS làm bài tp
GV:Hãy ch ra mt s phn t ca tp N
- Nhc li cách biu din s t nhiên trên tia s. VD các
s 0; 1; 2
GV: Các đim biu din s 0; 1; 2 đưc gọi là điểm 0;
điểm 1; điểm 2
(?) Hãy biu diễn điểm 4; 5
GV: Mi s t nhiên được biu din bi một điểm trên
tia số. Điểm biu din s t nhiên a là điểm a.
GV: Hãy nghiên cu SGK và cho biết tp N
*
?
GVu kí hiu
(?) Hãy viết tp N
*
theo hai cách.
GV: Y/c HS làm:
Bài tp: Hãy điền kí hiu
hoc
vào ch trng:
5 N
*
5 N 0 N
*
0 N
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Tp hp N và N
*
* Các s 0, 1, 2, 3, các số t nhiên. Tp hp các
s t nhiên đưc kí hiuN
Bài tp: Hãy điền kí hiu
hoc
vào ch trng:
2
N
3
4
N
* Các s 0,1,2,3,…là các phn t ca N
* Mi s t nhiên được biu din bi mt đim trên tia
số. Điểm biu din s t nhiên a là đim a.
* Tp hp các s t nhiên khác 0 được kí hiu là N
*
N
*
= {1; 2; 3; 4; 5; …}
N
*
= {x
N / x
0}
Bài tp: Hãy điền kí hiu
hoc
vào ch trng:
5
N
*
5
N 0
N
*
0
N
HOẠT ĐNG 2. Th t trong tp hp s t nhiên
(1) Mc tiêu: nm được quy ưc th t trong tp hp s t nhiên, biết biu din mt s t nhiên trên trc s.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu,
(5) Sn phẩm: So sánh đưc hai s t nhiên.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gọi 1HS đọc mc a SGK. GV ch trên tia s.
H: Trên tia s đim biu din s lớn hơn so với đim biu
din s nh hơn như thế nào?
Cng c: Điền kí hiệu >, < vào ô vuông cho đúng:
2. Th t trong tp hp s t nhiên
* Trên tia s đim biu din s nh hơn bên trái điểm
biu din s lớn hơn
Đinhiệu >, < vào ô vuông cho đúng:
Trang 7
3 9 15 7
GV: Gii thiu kí hiu
;
H: Yêu cầu HS đọc a
3; b
5
GV: Cho HS làm bài tp
- Yêu cầu HS đọc mc b, c SGK
GV: Hãy tìm s lin sau, liền trước ca 9? Tìm hai s t
nhiên liên tiếp trong đó có một s7?
GV: Yêu cu HS làm ?
GV: Trong các s t nhiên, s nào nh nht, s nào ln
nht? Vì sao?
GV: Nhn mnh: Tp hp s t nhiên có vô s phn t
- Yêu cầu HS đọc mc d, e SGK
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
3 < 9 15 > 7
* Viết a
b ch a < b hoc a = b
Viết b
a ch b > a hoc b = a
i tp: Viết tp hp A = {x
N / 5
x
8}
bng cách lit kê các phn t
Gii: A = { 5; 6; 7; 8}
? 28 , 29 , 30
99 , 100, 101
+ S 0 là s t nhiên nh nht
+ Không có s t nhiên ln nht. bt kì s t nhiên
nào cũng có số lin sau lớn hơn nó.
HOẠT ĐNG 3. Ghi s t nhiên
Mc tiêu: Hs đọc và ghi đưc s t nhiên, phân biệt được s và ch s. nắm được cách ghi s h thp phân. Hs làm
quen cách ghi s la mã.
Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, C lp cùng hc tp,
Phương tiện dy học: thưc thng, bng ph, phn màu,
Sn phẩm: đọc và ghi đưc s t nhiên, phân biệt được s và ch s. Hs viết đưc mt s t nhiên i dng h thp
phân
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp. (t hc có hướng dn)
GV: gii thiệu cách dùng i ch số(0, 1, 2, 3, …, 9) để
ghi s t nhiên. Gii thiu s trăm, chữ s ng trăm của s
2020
GV: Nêu chú ý
3. Ghi s t nhiên
a. S và ch s (sgk)
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gii thiu h thp phân.
H: Vy s 222 , v trí s 2 khác nhau thì g tr các ch s
ó có khác nhau không?
GV: Nhn mnh: Trong h thp phân giá tr ca mi ch s
trong mt s va ph thuc vào bn thân s đó vừa ph
thuc vào v t ca s trong s đó.
- Viết s 235 ri viết giá tr s đó dưới dng tng các hàng
đơn v.
(?) Tương tự hãy viết s 222 ;
ab
;
abc
GV: Yêu cu HS làm ? SGK
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
b. H thp phân
+ Cách ghi s như trên cách ghi s trong h thp
phân.
+ Trong h thp phân, c 10 đơn v mt hàng thì
làm thành một đơn v hàng liền trước nó.
Ví d: 235 = 200 + 30 + 5
222 = 200 + 20 + 2
ab
= 10.a + b
abc
= 100.a + 10.b + c
?:
+ S t nhiên ln nht có ba ch s: 999
+ S t nhiên ln nht có ba ch s kc nhau: 987
GV giao nhim v hc tp.
c. Cách ghi s La Mã
Trang 8
GV: Hãy đọc 12 s La Mã ghi trên mặt đồng h.
HS: Đọc
GV: Gii thiu các ch s I, V, X và hai s đặc bit IV, IX.
(?) Vy ngoài c s trên thì giá tr ca các s trên mt
đồng h có gì đặc bit?
GV: Gii thiu các s La t 1 đến 30, ch các nhóm
ch s IV, IX và các ch s I, V, X các thành phần đ to
nên s La Mã. Giá tr ca s La Mã bng tng các thành
phn ca nó.
GV: Em hãy so sánh v trí các ch s trong s thp phân
s La Mã?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
+ Các s La Mã được ghi bi ba ch s: I; V; X
Ch s
I
V
X
Giá tr tương ứng trong h
thp p
1
5
1
+ Dùng các nhóm ch s IV(só 4), IX (s 9) và các
ch s I, V, X làm thành phần, ngưi ta viết các s
La Mã t 1 đến 10:
I II III IV V VI VII VIII XI X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
+ Nếu thêm vào bên trái mi s tn:
. Mt ch s X đưc các s LM t 11- 20
. Hai ch s X đưc các s LM t 21 - 30
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hc sinh viết đưc tp hp
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệukĩ thuật động o.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Y/c HS làm BT 7
- Chia lp thành 3 nhóm làm câu a, b, c
- Đại din các nhóm trình bày. GV b sung
GV:Yêu cầu HS đọc đề bài
(?) Yêu cu 2HS lên bng làm , mi em mt cách
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 7-SGK
a) A = {x
N / 12 < x < 16}
A = { 13; 14; 15 }
b) B = { x
N
*
/ x < 5}
B = { 1; 2; 3; 4 }
c) C = {x
N / 13
x
15}
C = { 13; 14 ; 15 }
i tp 8-SGK
C1: A = { x
N / x
5}
C2: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
GV giao nhim v hc tp.
- Y/c HS đọc đề bài, lên bng làm bài tp 12-SGK
- Yêu cu HS hot động nhóm bài tp13-SGK
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 12-SGK
A = {2; 0}
i tp13-SGK
a) 1000
b) 1023
D. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mc tiêu: Hs tìm hiu thêm mt s cách ghi s t nhiên trong thc tế.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: K thut tia chp. vấn đáp. đọc và nghiên cu tài liu.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, C lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Ý nghĩa của ch “k” trong thực tế.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Tại sao 10.000đ người ta thưng hay viết thành 10k
Trang 9
- Hin nay trong mt s siêu th hay ca hàng,
chúng ta thưng gp các hiu 10K,20K...trong
bng giá các mt hàng. Chng hn, mt món hàng
nào đó có giá 50 000 đồng thì có th viết tt là 50K.
Em đã nhìn thấy cách hiu y bào bao gi
chưa? Tại sao li viết như vy?
- Da o kiến thức đã học và thc tế đ gii thích
điu này.
- Hãy tìm hiu thêm ch k n có ý nghĩa gì khác?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim
v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Ch K là ch viết tt ca kilo xut phát t Hy Lp (K= kilo).
KILO nhĩa là ngàn.
Ngoài ra, ch K cũng được hiu theo nhiu cách khác nhau
trong tng b môn. Ví d:
Trong tin hc: k dùng cho tin t kilo và có giá tr 210
Trong hóa hc: k là cht kali
Trong vt lý: k là hng s Boltzmann
Trong sinh hc: k là biểu tượng cho lisine
Trong y hc: K là kí hiu ca bệnh ung thư
Trong c vua: K là kí hiệu để ghi quân vua (king)
Trong ngôn ng giao tiếp:
K có th viết tt bi ch “không”
hoc tiếng cười kkk = khà khà khà.
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- BTVN: 9, 10 SGK- 8; 17, 18, 19, 20- SBT-9;10
- Hc k lý thuyết theo SGK.
- BTVN: 14, 15 SGK-10; 26;27;35; SBT-12;13
- Đọc trước bài: S phn t ca mt tp hp. Tp hp con
- HS đọc mc "Có th em chưa biết" (SGK)
Trang 10
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS biết được tp hp các s t nhiên, nm được quy ước v th t trong tp hp s t nhiên, biết biu
din mt s t nhiên trên trc số, điểm biu din s nh nm bên trái điểm biu din s lớn hơn.
2. K năng: Phân biệt đưc các tp N và N
*
, biết được các hiu
,
, biết viết mt s t nhiên liền trước và lin
sau mt s.
3. Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi s dng kí hiu
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc hp tác. ng lực quan sát và suy lun logic, vn dng kiến
thc, s dng hình thc din t p hợp, tính toán; tương tác hi
- Năng lực chuyên bit: NL ghi s t nhiên, biu din s t nhiên trên trc s, so sánh hai s t nhiên
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
Ch ra được tp hp
các s t nhiên
quy ưc v th t
trong tp hp s t
nhiên
Viết lại được s t
nhiên liền trước, s t
nhiên liên sau ca mt
s t nhiên cho trước
Biu din trên tia s các
s t nhiên tha mãn
điu kin cho trước
Tìm các s t nhiên
thỏa mãn điều kin cho
trước.
Áp dng viết c tp
hp bng cach lit
các phn t.
Vn dng kiến thc
toán hc vào mt s
bài toán thc tế.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
u 1: Hãy cho mt s VD v tp hợp thường gp trong thc tế đi sng ng ngày mt s VD v tp hp
thường gp trong toán hc?
u 2: Hãy nêu cách viết mt tp hp, các ký hiệu thường gp trong tp hp.
u 3: Mt tp hp có th bao nhiêu phn t?
u 4: Có gì khác nhau gia tp hp
N
và
*
N
?
A. KHỞI ĐỘNG:
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hc sinh vn dụng được các kiến thc đã học vào gii mt si tp c th.
Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: K thut tia chp. vấn đáp. đọc và nghiên cu tài liệu thuật động não.
Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp,
Phương tiện dy học: thưc thng, bng ph, phn màu,
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Đưa bài tp 1 lên bng ph. Yêu cu Hs
lên bng lần lượt thc hin
Dạng 1: Rèn kĩ năng viết tp hp, viết tp hp con, s dng kí hiu
i 1: Cho tp hp A các ch cái trong cm t “Thành phố H C
Minh”
a. Hãy lit kê các phn t ca tp hp A.
Trang 11
Gv yêu cu hs hoạt động nm làm bài
tp 2
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc
hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu
ca HS
GV cht li kiến thc
b. Đin kí hiu thích hp vào ô vuông
a) b A ; b) c A ;. c) h A
Gii:
a/ A = {a, c, h, i, m, n, ô, p, t}
b/
bA
cA
hA
Lưu ý HS: Bài toán trên không phân bit ch in hoa và ch in thưng
i 2: Cho các tp hp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6;8;10} ; B = {1; 3; 5; 7; 9;11}
a/ Viết tp hp C các phn t thuc A không thuc B.
b/ Viết tp hp D các phn t thuc B và không thuc A.
c/ Viết tp hp E các phn t va thuc A va thuc B.
d/ Viết tp hp F các phn t hoc thuc A hoc thuc B.
Gii:
a/ C = {2; 4; 6} ;b/ D = {5; 9} ; c/ E = {1; 3; 5}
d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10;11}
GV giao nhim v hc tp.
Yêu cu Hs cặp đôi làm bài tp 3. Gi
Hs lên bng tnh bày.
Yêu cu Hs hoạt động nhóm m bài tp
4
ng dn:
- Tp hp
là con ca B không?
- Viết các tp hp 2 phn t, 3 phn
t thuc tp hp B?
Yêu cu Hs quan sát và tr li ming bài
tp 5
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc
hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu
ca HS
GV cht li kiến thc
Dạng 2: c định tp hp con
i 4: Cho tp hp A = {1; 2;3;x; a; b}
a/ Hãy ch rõ các tp hp con ca A có 1 phn t.
b/ Hãy ch rõ các tp hp con ca A có 2 phn t.
c/ Tp hp B = {a, b, c} có phi tp hp con ca A không?
Gii:
a/ {1} { 2} { a } { b} ….
b/ {1; 2} {1; a} {1; b} {2; a} {2; b} { a; b} ……
c/ Tp hp B không phi tp hp con ca tp hp A bi c
B
nhưng c
A
i 4: Cho tp hp B = {a, b, c}. Hi tp hp B có tt c bao nhiêu tp
hp con?
Gii:
- Tp hp con ca B không có phn t nào là
.
- Các tp hp con ca B có hai phn t là …….
- Tp hp con ca B có 3 phn t chính là B = {a, b, c}
Vy tp hp A có tt c 8 tp hp con.
Ghi chú. Mt tp hp A bt k luôn có hai tp hợp con đặc bit. Đó là tập
hp rng
và chính tp hợp A. Ta quy ưc
là tp hp con ca mi
tp hp.
i 5: Cho các tp hp
A x N/9 x 99=
;
*
B x N / x 100=
Hãy điền du
hay
vào các ô ới đây
N .... N* ; A ......... B
D. TÌM TÒI, M RNG (Không)
- BTVN:8, 9, 10 SGK- 8; 17, 18, 19, 20- SBT-9;10
- Đọc trước bài: Ghi s t nhiên
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: (M1) y viết tp hp các s t nhiên và s t nhiên khác 0
Câu 2: (M2) Hãy nêu điểm khác nhau gia tp hp N N
*
.
Câu 3: (M3) Viết tp hp Ac s t nhiên không vưt quá 10 bng hai cách. Biu din trên tia s các phn t ca tp
hp A?
Trang 12
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§4. S PHN T CA MT TP HP. TP HP CON
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh hiểu được mt tp hp có th có mt, nhiu phân t, có th có vô s phn tử, cũng có th
không có phn t nào, hiu được khái nim tp hp con, hai tp hp bng nhau.
2. K năng: Biết tìm s phn t ca tp hp, biết kim tra mt tp hp có phi là tp hp con ca mt tp hp không.
Biết s dụng đúng kí hiệu
, , ,
.
3. Thái độ: Rèn luyn tính cnh xác khi s dngc kí hiu
, , ,
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc hp tác. ng lực quan sát và suy lun logic, vn dng kiến
thc, s dng hình thc din t p hợp, tính toán; tương tác hi
- Năng lực chuyên bit: NL tìm s phn t ca mt tp hợp, xác đnh tp hp con.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
S phn t
ca mt tp
hp.Tp hp
con
Xác đnh được s phn t ca
tp hp, ch ra được tp hp
con, hai tp hp bng nhau.
Tp rng
Viết tt c các tp
hp con ca tp hp
cho trước.
Tìm s phn t ca tp
hợp cho trước
S dụng đúng các
hiu
,,
=
Tính s phn t
ca tp hp cho
trước.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (nếu có)
HS1: Làm i 14. SGK ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120
HS2: Viết giá tr ca s
abcd
trong h thp phân ĐS:
abcd
= a . 1000 + b . 100 + c .10 + d
Làm bài tp 23 SBT ( Cho HS khá gii)
ĐS: a. Tăng gấp 10 ln b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn v.
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Bước đầu d đoán số phn t ca mt tp hp
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, C lp cùng hc tp,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: D đoán của hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
Cho các tp hp:
A = {5}
B = {x, y}
C = {1; 2; 3; …; 100}
N = {0; 1; 2; 3; …}
Nêu các phn t ca A, B, C, N ?
A = {5} - 1 phn t
B = {x, y} - 2 phn t
C = {1; 2; 3; …; 100} – 100 phn t
N = {0; 1; 2; 3; …} – Vô s phn t
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
Trang 13
HOẠT ĐNG 2. S phn t ca mt tp hp
(1) Mc tiêu: Hs nắm được s phn t ca mt tp hp và cách tính s phn t ca mt tp hp
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: nêu được s phn t ca mt tp hợp và tính được s phn t ca mt tp hp
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Nêu ví d trong SGK
(?) Nêu các phn t ca A, B, C, N ?
GV: Ch ra s phn t ca A, B, C, N
- Yêu cu HS làm ?1 ; ?2
HS: thc hin cá nhân.
GV: Nếu gi A tp hp các s t nhiên x x + 5 = 2
thì A không có phn t nào. Ta gi A là tp hp rng.
- Yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK
GV: Gii thiu hiu tp hp rng là
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. S phn t ca mt tp hp
Cho các tp hp:
A = {5}
B = {x, y}
C = {1; 2; 3; …; 100}
N = {0; 1; 2; 3; …}
Ta i: A mt phn t; B có hai phn t; C có 100
phn t; N có vô s phn t
?1:
+ Tp hp D có 1 phn t
+ Tp hp E có 2 phn t
+ Tp hp H có 11 phn t
?2: Không có s t nhiên x nào mà x + 5 = 2
* Chú ý:
- Tp hp không có phn t nào gi là tp hp rng
- Tp hp rỗng được kí hiu là
HOẠT ĐNG 2. Tp hp con
(1) Mc tiêu: Hs nắm được khái nim tp hp con.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: c đnh được mt tp hp này là con ca tp hợp kia cho trước.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Nêu ví d v hai tp hp E và F trong SGK
(?) Viết các tp hp E và F ?
HS: Lên bng viết
GV: Hãy kim tra xem mi phn t ca tp hp E thuc
tp hp F không?
GV: Gii thiu tp hp E là tp hp con ca tp hp F
(?) Vy A là tp hp con ca tp hp B khi nào?
GV: Nêu kí hiu
2. Tp hp con
E = {x, y}
F = {x, y, c, d}
Ta thy mi phn t của E đu thuc F, ta nói tp hp
E là tp hp con ca tp hp F
*Khái nim:
Nếu mi phn t ca tp hợp A đu thuc tp hp B
thì A là tp hp con ca tp hp B
* Kí hiu: A
B hay B
A
đọc là: A là tp hp con ca tp hp B
hoc A đưc cha trong B hoc B cha A
Trang 14
i tp: Cho tp hp M = {a, b, c}
a) Viết các tp hp con ca tp hp M mà có mt phn t?
b) Dùng kí hiu
đ th hin quan h gia các tp hp
con đó với tp M
- Yêu cu HS hot động nhóm
GV: Lưu ý phi viết {a}
M ch không đưc viết a
M
.
Kí hiu
;
din t mi quan h ca mt phn t vi
1tp hp. Còn kí hiu
quan h gia mt tp hp vi
mt tp hp.
GV: Yêu cu HS làm ?3
Hs : thc hin ca
GV: Gii thiu hai tp hp bng nhau
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp:
a) {a} ; {b} ; {c}
b) {a}
M ; {b}
M ; {c}
M
.
?3 M
A; M
B; A
B; B
A
Chú ý: Nếu A
B B
A thì ta i A B hai
tp hp bng nhau, k/hiu: A = B
C. LUYN TP
(1) Mc tiêu: Cng c cho hs kiến thc va hc thông qua mt s bài tp c th.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: K thut tia chp. vấn đáp. đọc và nghiên cu tài. liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV:Yêu cầu HS đọc, làm vào v
HS: Hoạt động c nhóm
- Gi 4HS lên bng làm?
GV: Y/c HS làm bài tp 17(SGK)
- Yêu cu HS hot động cặp đôi
GV: Y/c HS tho lun làm bài tp 18
HS: Hoạt động cặp đôi trả li
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 16-SGK
a) x - 8 = 12
x = 12 + 8 = 20
A = {20}, A có 1 phn t
b) x + 7 = 7
x = 7- 7 = 0
B = {0}; B có 1 phn t
c) C = {0; 1; 2; 3; 3; …}
C có vô s phn t
d) D =
; D không có phn to
i tp 17(SGK):
A = {x
N / x
20} , A có 21 phn t
B =
, B khôngphn t nào
i tp 18-SGK:/Bng ph
Tp hp A không phi là tp hp rng. Vì A có 1
phn t là 0.
D. VN DNG, TÌM TÒI, M RNG (không)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Hc bài theo SGK
Làm các bài tp còn li trong SGK: 16, 18, 19.
Bài 33, 34, 35, 36 SBT
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
1. Câu hi và bài tp cng c:
Câu 1: (M1) Mt tp hp có th có th có my phn t ? Cho ví d
Trang 15
Câu 2: (M2) Khi nào ta nói tp hp M là tp con ca tp hp N ?
Câu 3: (M2)+ Thế nào là hai tp hp con bng nhau ?
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh biết m s phn t ca mt tp hp ( lưu ý các trưng hp các phn t ca mt tp hp được
viết dưới dng dãy s có quy lut), cng c khái nim tp hp, phn t ca tp hp, tp hp s t nhiên
2. K năng: Rèn k ng viết mt tp hp, viết tp hp con ca mt tp hợp cho trước, s dụng đúng , chính xác ký
hiu:
, , ,
.
3. Thái độ: Cn thn t tin, vn dng kiến thc toán hc o mt s bài toán thc tế.
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc hp tác. ng lực quan sát và suy lun logic, vn dng kiến
thc, s dng hình thc din t p hợp, tính toán; tương tác hi
- Năng lực chuyên bit: NL tìm s phn t ca mt tp hợp, xác đnh tp hp con.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
Xác đnh được s phn t ca
tp hp, ch ra được tp hp
con, hai tp hp bng nhau. Tp
rng
Viết tt c các tp
hp con ca tp
hợp cho trước.
Tìm s phn t ca
tp hợp cho trước
S dụng đúng các
hiu
,,
=
Tính s phn t
ca tp hp cho
trước.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (nếu có)
HS1: - Mt tp hp có th có my phn t ?
- Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 bằng hai cách. Tp A có my phn t ?
HS2: - Tr li câu hi bài tp 18. SGK
- Cho tp hp M= {1; 5; 7}. Hãy viết tt c các tp hp mt phn t, hai phn t là tp con ca M.
A. KHỞI ĐỘNG:
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs vn dng các kiến thc đã học vào gii mt si tp.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: K thut tia chp. vấn đáp. đọc và nghiên cu tài liệu kĩ thut động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu,
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh.
Trang 16
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
A là tp hp các s t nhiên t 8 đến 20
Gii thích công thc tng quát
GV:Gi 1 HS lên tìm s phn t ca tp hp B.
HS: Lên bng
GV: Hướng dn bài 23. SGK
(Mi s chn hoc s l liên tiếp cách nhau 2 đơn v)
=>ng thc tng quát
HS: Làm bài và lên bng tnh bày
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
*Dng 1: m s phn t ca mt s tp hp cho
trước
i 21. SGK
A= { 8; 9;1 0; …; 20}
20 - 8 +1=13phn t
B = {10; 11; 12; ...; 99}
99 10 + 1 = 90 phn t.
i 23. SGK
D = {21; 23; 25; ...; 99}
(99 21) : 2 + 1 = 40 phn t
E = {32; 34; 36; ...; 96}
(96-32) : 2 + 1 = 33 phn t
GV giao nhim v hc tp.
GV: Y/C HS làm Bài 22 SGK
HS: 1 HS lên bng
GV: Y/C HS nhn xéti làm ca bn
GV:Yêu cu HS làm vic cá nhân bài tp 24. SGK
- Làm vic cá nhân bài 42
- GV hướng dẫn sơ lược cách gii
- Lên bng trình bày
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
*Dng 2: Viết tp hp Viết mt tp hp con
ca mt tp hợp cho trước
i 22.SGK
a. C = {0; 2; 4; 6; 8}
b. L = {11; 13; 15; 17; 19}
c. A = {18; 20; 22}
d. D = {25; 27; 29; 31}
i 24 .SGK
A
N ; B
N ; N
*
N
i tp 42. SBT
T 1 đến 9 phi viết 9 ch s
T 10 đến 99 phi viết 90.2 = 180 ch s
Trang 100 phi viết 3 ch s
Vy Tâm phi viết: 9 + 180 + 3 = 192 ch s.
GV giao nhim v hc tp.
GV đưa ra bài 25
GV: Y/C 1 HS lên bng
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
* Dng 3: Bài toán thc tế
i 25 .SGK
A={Inđô;Mi-an-ma;Thái Lan; Vit Nam}
B ={Xingapo;Bruy;Campuchia}
i 39. SBT
B
A;M A;M C
;
D. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mc tiêu: Hs biết s dng các kiến thức đã học vào bài tp
(2) Phương pháp/ thut dy hc: . K thut tia chp. vấn đáp. đọc nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, C lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu,
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
i tp: Bạn m đánh s trang sách bng các s t nhiên t 1
100. Bn Tâm phi viết bao nhiêu ch s?
ng dn: Chia các s t 1
100 thành :
Nhóm 1 ch s 1
9
Nhóm 2 ch s 10
99
Chia các s t 1
100 thành :
Nhóm 1 ch s 1
9
Nhóm 2 ch s 10
99
Nhóm 3 ch s :100
Nhóm 1: có 9 ch s
Nhóm 2: có 2.(99 10 +1) = 200 ch s
Nhóm 3: có 3 ch s
Trang 17
Nhóm 3 ch s :100
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Vy có tng cng 212 ch s.
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc bài ôn lại các bài đã học.
- Làm tiếp các bài tp 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
1. Câu hi và bài tp cng c:
Câu 1: (M1) Mt tp hp có th có th có my phn t ? Cho ví d
Câu 2: (M2) Khi nào ta i tp hp M là tp con ca tp hp N ?
Câu 3: (M2) Thế nào là hai tp hp con bng nhau ?
Câu 4: (M3) Để tính s phn t ca mt tp hợp, ta làm như thế nào?
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§5. PHÉP CNG VÀ PHÉP NHÂN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Biết được các tính cht giao hoán và kết hp ca phép cng phép nhân các s t nhiên, tính cht phân
phi của phép nhân đi vi phép cng, biết phát biu và viết dng tng qt ca các tính chất đó.
2. K năng: Biết vận dụng hợp lí các nh chất của phép cộng phép nhân các số tự nhiên vào giải toán.
Rèn luyện kĩ năng nh toán
3. Thái độ:Thái độ trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc hp tác. ng lực quan sát và suy lun logic, vn dng kiến
thc, s dng hình thc din t p hợp, tính toán; tương tác hi
- Năng lực chuyên bit: NL tìm s phn t ca mt tp hợp, xác đnh tp hp con.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Phép cng và
phép nhân
Liệt kê được các tính cht
giao hoán và kết hp ca phép
cng, phép nhân các s t
nhiên; tính cht phân phi
ca phép nhân đi vi phép
cng.
Viết li các dng tng
quát ca các tính cht
ca phép cng và phép
nhân s t nhiên.
Thc hành phép
cng, phép nhân. Áp
dng các tính cht
ca phép cng và
phép nhân để tính
nhanh
Tìm s chưa
biết trong mt
đẳng thc
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Bước đầu gi nh li các kiến thức đã học t tiu hc.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, e
Trang 18
(5) Sn phm: Hs viết được kí hiu phép cng, phép nhân, ch ra được các thành phn trong tng phép tính
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Trả lời các câu hỏi:
- Hãy cho biết người ta dùng kí hiệu nào để chỉ phép cộng và phép nhân?
- Nêu các thành phn ca phép cng 3 + 2 = 5 và ca phép nhân 4 x 6 = 24?
Hs tr li câu hi ca giáo viên
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Tng và tích ca hai s t nhiên
(1) Mc tiêu: Hs được ôn li kiến thc v tng và tích ca hai s t nhiên, m đưc mt s bài tp c th.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu,
(5) Sn phm: Hs thc hin được các phép toán cng và nhân trên tp hp s t nhiên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Yêu cầu HS đọc và làm i tp
HS: thc hin
GV: Gii thiu phép cng phép nhân
HS: Nghe ging, ghi bài
GV: Gii thiệu các trường hp không viết du nhân gia
các tha s .
HS: Nghe ging ,ghi bài
GV: Yêu cu HS làm ?1 theo nhóm (3’)
HS: Tho luận nhóm làm bài, đại din nhóm trình bày
GV: Yêu cu HS làm ?2
HS hot động nhóm
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Tng và tích hai s t nhiên
i tn: Tính chu vi ca mt sân hình ch nht có
chiu dài bng 32m, chiu rng bng 25m.
Gii:
Chu vi ca sân hình ch nhật đó là:
(32 + 25) x 2 = 114(m)
* Phép cng:
a + b = c
(S hng) + (s hng) = (tng)
*Pp nhân:
a . b = d
(tha s) . (tha s) = (tích)
+ Trong mt tích các tha s đều bng ch hoc
ch mt tha s bng s, ta th không viết du
nhân gia các tha s
Ví d: a.b = ab ; 4.x.y = 4xy
?1:
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a + b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
?2:
a) Tích ca mt s t nhiên vi s 0 thì bng 0.
b) Nếu tích ca hai tha s mà bng 0 thì có ít nht
mt tha s bng 0.
HOẠT ĐỘNG 2. Tính cht ca phép cng và phép nhân s t nhiên
(1) Mc tiêu: Hs Biết được các tính cht giao hoán và kết hp ca phép cng phép nhân các s t nhiên, tính cht
phân phi của phép nhân đối vi phép cng, biết phát biu và viết dng tng qt ca các nh chất đó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu,
(5) Sn phm: Vn dụng đưc các tính chất trên để làm i tp
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
- Nhc li tính cht ca phép cng các s t nhiên?
- Nhc li tính cht ca phép nhân hai s t nhiên?
2. Tính cht ca phép cng và phép nhân s t
nhiên
Trang 19
GV: Treo bng ph ghi t/c SGK.
(?) Yêu cu HS nhc li t/c ca phép cng ?
GV: Yêu cu HS hoạt động c nhõn làm ?3
(?) Trong bài toán trên em đã sử dng nhng t/c nào?
(?) Ch ra đã sử dng nhng t/c nào để làm bài toán?
(?) Em đã sử dng t/c nào làm ?3c ?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Phép tính
Tính cht
Cng
Nhâ
Giao hoán
a+b = b+ a
a.b = b.a
Kết hp
(a+b) c a+( +c)
(a.b).c =
a.(b.c)
Cng vi s 0
a+0 =0+a = a
Nhân vi s 1
a.1 = 1.a = a
PP ca phép
nhân đ/v
phép cng
a(b+c) = ac+ac
?3 a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46+54)+17 (t/c kết hp)
= 100 + 17
= 117
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hp)
= 100 . 37 = 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64) = 87. 100 = 8700
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs vn dụng được các tính chất đã học để làm mt s bài tp
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: K thut tia chp. vấn đáp. đọc và nghiên cu tài liệu kĩ thut động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Yêu cầu HS đọc đ
* Lưu ý HS: Quãng đường trên là quãng đường b
HS: Đọc đ, làm bài 26 theo nhóm
GV: Yêu cu HS hoạt động cặp đôi làm bài 27
- Đại din 4 hs lên bng t nh bày
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 26(SGK-16)
Quãng đường ô đi t Ni lên Yên Bái qua
Vĩnhn và Việt Trì là:
54 + 19 + 82 = 155 (km)
i tp 27(SGK-16)
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25 . 4) . (5 . 2) . 27
= 100 . 10 . 27 = 27000
d) 28 . 64 + 28 . 36 = 28.(64 + 36)
= 28 . 100 = 2800
D. TÌM TÒI, M RNG (không)
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu các tính cht ca phép cng và phép nhân s t nhiên. (M1)
Câu 2: Điền vào ch trng: (M1)
Trang 20
a) Tích ca mt s vi mt s 0 thì bằng … b) Nếu tích ca hai tha s bng 0 thì có ít nhất.
Câu 3: Viết công thc tng quát các tính cht ca phép cng và phép nhân s t nhiên. (M2)
Câu 4: (M2) Điền vào ch trng a(b+c) = …
Câu 5: (M3) Làm phép nh:
a) 543 + 336 b) 29. 2987 c) 467591+6304293
Câu 6: (M3) Tính nhanh các tng sau:
a) 57 +26 +24 +63 b) 199 +36 +201 + 184 + 37
Câu 7: (M4) Tính nhm.
a) 996 + 47 b) 59. 101
Trang 21
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TU:
1. Kiến thc: Cng c cho hs các tính cht ca phép cng và phép nhân s t nhiên.
2. ng: Rèn luyn k năng vận dng c tính cht trên vào c bài tp tính nhm, tính nhanh. Hs biết vn dng
hp lý các tính cht ca pp cng và phép nhân vào gii toán. Biết s dng máy tính b túi
3. Thái độ: Rèn tính cn thn, nghiêm túc, tích cc, t giác trong hc tp
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: Năng lực gii quyết vn đề, năng lc s dng MTBT. Năng lực quan sát và suy lun logic, vn dng
kiến thc, s dng hình thc din t phù hp, tính toán
-Năng lc chuyên biệt: Năng lc thc hin tính toán cng và nhân các s t nhiên
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tng và tích
Tính đưc các phép
tính đơn giản
Thc hiện đưc các
phép tính nâng cao
Tính cht ca
phép cng và
phép nhân
Nh các tính chât
Hiu tính cht, so sánh
tính cht ca hai phép
tính
Vn dụng để thc hin
phép tính hp
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu:
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm:
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs vn dụng được các kiến thc v thc hin phép tính và các tính cht đã học vào vic gii mt s i
tp c th.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết tnh, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Dang1: Tính nhanh
Trang 22
Gv gi Hs lần lượt lên bng làm bài tp
Hs c lp quan sát và sa sai.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài tp 31(SGK)
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463+ 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c)20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30
= (20+30)+(21+29)+(22+28)+(23+27)
+(24+26)+25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 275
Bài tp 32(SGK)
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235
Bài tp 33(SGK)
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55,…
GV giao nhim v hc tp.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Dang2: Tìm x
i 1: Tìm s t nhiên x, biết:
a) (x - 45) . 27 = 0
x - 45 = 0
x = 0 + 45 = 45
b) 23. (42 - x) = 23
42 - x = 23 : 23
42 - x = 1
x = 42 - 1
x = 41
i 2:
a) a + x = a
x = a - a
x = 0
Vy tp hp s t nhiên x = {0}
b)Tp hp s t nhiên x là N
*
c) Không có s t nhiên x nào đ
a + x < a nên tp hp s t nhn x là
GV giao nhim v hc tp.
GV: Hướng dn HS tính bng máy tính b túi: + Máy nh
thường
+ Máy tính Casio fx500MS
Chú ý: Máy tính SHARP TK-340 cho ch cng vi 1 s
nhiu ln (s hng lp li đặt sau)
i tp 34(SGK)
Phép tính
Nút n
Kết qu
1364 + 4578
6453 + 1469
5942
7922
Yêu cu Hs s dng MTBT thc hin các phép tính
1364 + 4578 = 5942
1
3
6
4
+
4
5
7
8
6
4
5
3
+
+
-
+
1
4
6
9
=
=
=
=
=
Trang 23
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
D. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mc tiêu: Gii thiu cho Hs biết khái nim v Ma phương cp 3. Hướng dn Hs thc hin các bài toán v ma
phương cấp 3
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: K thut tia chp. vấn đáp. đọc và nghiên cu tài liệu kĩ thut động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Hs thc hin được bài toán v ma phương đơn giản.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv đưa bảng s nhưnh bên
Gv gii thiu: Các s đt
trong hình vuông tính cht rt
đặc biệt. đó là tng các s theo
hàng, cột hay đường chéo đu
bng nhau. Mt bng ba dòng ba
ct có tính chất nvy gi ma
phương cấp 3 (hình vuông k
diu)
i tp: Đin vào các ô còn lại để
đưc một ma phương cp 3 có
tng các s theo hàng, theo ct ln
t bng 30 và 42
Yêu cu Hs v nhà thc hin
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS
thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim
vu ca HS
Các nhà toán học Trung Hoa đã biết đến ma trận kì ảo (ma phương) từ
năm 650 trước Công Nguyên. Thế kỉ thứ 7, người Ả Rập đã học được ma
trận kì ảo từ người Ấn Đ. Những ma trận kì ảo bậc 5 và 6 đầu tiên xuất
hiện trong một cuốn bách khoa toàn thư của thành Baghdad vào khoảng
năm 983 (Rasa'il Ihkwan al-Safa); một số nhà toán học Ả Rập thời kì
trước đó đã biết đến những ma trận kì ảo đơn giản hơn.
Hình vuông kì lạ này (còn gọi là ma phương) được người Trung Quốc
phát minh khoảng 4 hoặc 5 nghìn năm trước công nguyên. Trong tài liệu
thời đó thì số 2 được ghi •• (hình tròn đen chỉ số chẵn, còn gọi là nữ
số) số 3 được ghi oo—o (hình tròn trắng chỉ số lẻ, n gọi là nam số).
Đến thế k I sau công nguyên, ngưi Ấn Độ li phát minh ra hình vuông k l
lớn hơn gồm 4*4 ô.
1
14
15
4
12
7
6
9
8
11
10
5
13
2
3
6
đây 16 số t 1 đến 16 đưc sp xếp trong 16 ô và có tính cht như hình vuông
9 ô của người Trung Quc.
Hình vuông k l này xut hin châu Âu vào thế k th XV. Đến năm 1514,
nhà điêu khc, hi ha kiêm toán học người Đức là A. Đua-re (Durer) đã ghi
nh vuông k l của ngưi n Độ vào mt tác phm điêu khắc ca mình:
"Mêlăngcôli".
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Xem li bài gii; Làm các bài tp: 34; 37/Sgk.tr17 18 20
Chun b bài: Phép tr và phép chia
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu các tính cht ca phép cng và phép nhân s t nhiên. (M1)
Câu 2: Điền vào ch trng: (M1)
a) Tích ca mt s vi mt s 0 thì bằng … b) Nếu tích ca hai tha s bng 0 thì có ít nhất.
Câu 3: Viết công thc tng quát các tính cht ca phép cng và phép nhân s t nhiên. (M2)
Câu 4: (M2) Điền vào ch trng a(b+c) = …
Câu 5: (M3) Làm phép nh:
a) 543 + 336 b) 29. 2987 c) 467591+6304293
Câu 6: (M3) Tính nhanh các tng sau:
a) 57 +26 +24 +63 b) 199 +36 +201 + 184 + 37
9
11
3
15
10
12
4
9
2
3
5
7
8
1
6
Trang 24
Câu 7: (M4) Tính nhm.
a) 996 + 47 b) 59. 101
Trang 25
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§6. PHÉP TR VÀ PHÉP CHIA
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh hiểu được khi o thì kết qu ca phép tr, phép chia mt s t nhiên. Nắm đưc quan h
gia các s trong phép tr, phép chia hết, pp chia có .
2. K năng: Rèn luyn cho hs vn dng kiến thc v phép trừ, phép chia đểm s chưa biết trong phép tr, phép chia.
Rènnh chính xác trong phát biu và gii toán
3. Thái độ: Rèn tính cn thn, nghiêm túc, tích cc, t giác trong hc tp
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: Năng lc gii quyết vn đề, ng lc hp tác; Năng lc quan sát suy lun logic, vn dng kiến
thc, s dng hình thc din t p hp, tính toán
-Năng lc chuyên bit: NL thc hin tính toán v phép tr và phép chia, làm mt s bài toán tìm x
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Phép tr
Phép chia
Nắm đưc công
thc tng quát
Hiểu điều kiện để thc
hiên được
Tính được các phép tính
đơn giản
Thc hiện đưc các
phép tính nâng cao
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (nếu có)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs thy được khó khăn khi thc hin phép tr và phép chia trên tp hp s t nhiên.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu,
(5) Sn phm: nhận xét đưc Phép cng và pp nn luôn thc hiện được trong tp hp s t nhiên nhưng phép trừ
phép chia ch thc hiện được trong mt s điu kin nhất đnh
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
Yêu cu Hs thc hin phép tính:
a. 12 + 20 b. 3 . 4 c. 12 20 d. 3 : 4
H: Phép cng và phép nhân luôn thc hiện được trong tp hp s t nhiên,
cng phép tr và phép chia có luôn thc hiện được trong tp hp s t nhiên
hay không? Cần điều kiện gì để hc hiện được?
Hs tr li ming
a. = 32 b. = 12
c. d không nh được
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Phép tr hai s t nhiên
(1) Mc tiêu: Hs xác đnh đưc các thành phn trong phép tr và điều kiện để thc hiện được phép tr.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu,
(5) Sn phm: Hs thc hin được phép tr hai s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
1. Phép tr hai s t nhiên
Trang 26
Hi: Khi nào thì ta có phép tr hai s t nhiên a và b?
GV: Ghi a b = c lên bng. Hi: Các s a; b; c lần lượt được gi
s gì?
GV: Hi: Hãy xét xem có s t nhiên x nào mà :
a) 2 + x = 5 hay không? b) 6 + x = 5 hay không?
c 2: Hi: Cho hai s t nhiên a và b, nếu có s t nhiên x sao
cho b + x = a thì a b =?
GV: Gii thiu cách tìm hiu nh tia s.
Hỏi: Để phép tr a b thc hiện được trong tp hp s t nhiên
thì phải có điều kin gì ca a, b?
GV: Cho HS suy nghĩ giải ?1
GV: Yêu cu HS nhc li mi quan h gia các s trong phép
tr.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Ta có :
a b = c
(S b tr) (S tr) = (Hiu)
* Cho 2 s t nhiên a và b nếu có s t nhiên x
sao cho b + x = a thì ta có phép tr a b = x
* Tìm hiu nh tia s: (Sgk.tr21)
?1
a) a a = 0 b) a 0 = a
c) Điều kiện để có hiu a b là: a b
HOẠT ĐNG 2. Phép chia hết phép chia có dư.
(1) Mc tiêu: Hs xác đnh đưc phép chia hết và phép chia có dư, viết đưc công thc tng quát ca phép chia hai s t
nhiên a và b.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu,
(5) Sn phm: Thc hiện được phép chia hai s nguyên.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv ĐVĐ: Vi hai s t nhiên a b; b 0 nếu s t nhiên x
sao cho b. x = a thì ta nói như thế nào v hai s a và b? Các s a,
b, x đưc gọi như thế nào?
Hi: Hãy xét xem có s t nhn x nào mà :
a) 3 . x = 12 b) 5 . x = 12
GV: Cho HS làm bài ?2
HS: Suy nghĩ đứng ti ch tr li
Gv gii thiu pp chia hết; phép chia có dư
GV: Gii thiu a = b . q + r
Hi: So sánh s dư và số chia?
GV: Vi điu kin nào ca r thì:
+ a chia hết cho b + a không chia hết cho b
GV: Cho HS suy nghĩ làm ?3
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Phép chia hết và phép chia có dư.
a : b = x
(s b chia) : (s chia) = (thương)
?2
a : a = 1 ; 0 : a = 0 ; a : 1 = a
Ví d: (sgk)
a = b. q + r (0 r < b)
+Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết
+ Nếu r 0 thì ta có phép chia có dư
?3
S b chia
600
1312
15
S chia
7
32
0
13
Thương
35
41
x
4
S
5
0
x
15
* Ghi nh: Sgk.tr22
C. LUYN TP
(1) Mc tiêu: Hs vn dụng được các kiến thc va hc vào gii mt s bài tp
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: K thut tia chp. vấn đáp. đọc và nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu,
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh.
Trang 27
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Yêu cu Hs lên bng làm bài tp 44/24 sgk câu a, d
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 44
a/ Tìm x biết:
x : 3 = 41
x = 41. 13 = 533
b/ Tìm x biết: 7x - 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721: 7 = 103
D. VN DNG, TÌM TÒI, M RNG (Không)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Nm vng phép tr và phép chia s t nhiên.
Làm bài tp 41 ; 42 ; 43 ; 44 ; 45 ; 46/sgk.tr22 23 24
Chun b bài: “ luyn tập
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
1. Câu hi và bài tp cng c:
Câu 1: Nêu cách tìm s b chia? (MĐ1) - Đáp: Số b chia = s chia . thương + số dư.
Câu 2: Nêu cách tìm s b tr? (MĐ1) – Đáp: số b tr = hiu + s tr.
Câu 3: Nêu đk đ thc hên được phép tr trong N? (MĐ2) – Đáp: Số b tr
s tr.
Câu 4: Nêu đk đ a chia hết cho b? (MĐ2) – Đáp: Có số t nhiên q sao cho a = b.q.
Câu 5: Nêu đk của s dư, s chia của phép chia trong N? (MĐ2) – Đáp: S chia
0, s dư < số chia.
Câu 6: (M4) Tìm s t nhiên x biết: (x 47) 115 = 0 Đs: x = 162
Trang 28
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hs nắm được mi quan h gia các s trong phép trừ, điều kiện để phép tr thc hiện đưc.
2. Kĩ năng: Rèn luyn cho hc sinh vn dng kiến thc v phép tr đ tính nhẩm, đ gii mt vài bài toán thc tế.
3. Thái độ: Rèn tính cn thn, chính xác, trình bày rõ ràng, mch lc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc hp tác. ng lực quan sát và suy lun logic, vn dng kiến
thc, s dng hình thc din t p hợp, tính toán; tương tác hi
-Năng lc chuyên bit: Thc hin phép tr và phép chia các s t nhiên, các i toán tìm x.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Phép tr
phép chia.
Nắm đưc công
thc tng quát
Hiểu điều kiện để thc
hiên được
Tính đưc các phép tính
đơn giản
Thc hiện đưc các
phép tính nâng cao
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Cng c cho Hs kiến thc v phép tr phép chia s t nhiên
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Hs thc hin được phép tr và phép chia s t nhiên
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
? Cho hai s t nhiên a và b. Khi nào ta có pp
tr a b = x
Áp dng tính: 425 257; 91 56
652 46 46 46
? Có phải khi nào cũng thc hin được phép tr s
t nhiên a cho s t nhiên b không? Cho ví d?
- Cho hai s t nhiên a và b, khi có s t nhiên x sao cho x + b
= a thì ta có phép tr a b = x 3đ
- Áp dng: 425 257 = 168; 91 56 = 35
652 46 46 46 = 606 46 46
= 560 46 = 514
- Phép tr ch thc hiện đưc khi a
b
- Ví d: 91 56 = 35 4đ
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs vn dụng được các kiến thức đã học vào gii mt s i tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Hs giải được mt s bài toán v phép tr và phép chia.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
Trang 29
Bài tp 47 sgk
c 1: GV yêu cu HS làm bài tp 47/sgk.tr24.
c 2: GV gi HS nhn xét và sa hoàn chỉnh. Gv đánh giá.
Bài tp 48sgk
c 1: GV cho HS nghiên cu d bài tp 48/sgk.tr24. ri
yêu cu làm bài tp 48 sgk.
Hỏi: Để tính nhm 57 + 96 tam như thế nào?
GV: Gii thích li cách tính 57 + 96.
Gi 2HS lên bng tnh bày.
c 2: GV nhn xét và sa hoàn chnh
Bài tp 49sgk
c 1: GV: Cho HS nghiên cu d bài tp 49/sgk.tr24 ri
tương tự làm bài tp.
Hỏi: Để tính nhm 135 98 ta làm như thế nào?
GV: Gii thích li cách tính 135 98
c 2: GV kiểm tra và ng dn cho mt s HS yếu. Gi HS
nhn xét.
Bài tp 50 sgk
c 1: GV: Cho HS nghiên cu Sgk chia lp thành 3 nhóm
cho tho lun bài tp 50/sgk.tr24 25 trong thi gian 3 phút.
c 2: GV: Cht li
NLHT: NL thc hiện các phép tính: tính toán. NL duy: logic,
kh năng suy diễn, lp lun toán hc. NL vn dng toán hc: suy
lun. NL làm vic nhóm
i tp 47/sgk.tr24:
a) (x 35) 120 = 0
x 35 = 0 + 120
x 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b) 124 + (118 x) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93 = 25
c) 156 (x+ 61) = 82
x + 61 = 156 82
x + 61 = 74
x = 74 61 = 13
i tp 48/sgk.tr24:
Ví d: 57 + 96 = (57 4) + (96 + 4)
= 53 + 100 = 153
a) 35 + 98 = (35 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75
i tp 49/sgk.tr24:
Ví d:
a) 321 96 = (321 + 4) (96 + 4)
= 325 100 = 225
b) 1354 997 = (1354+3) (997 + 3)
= 1357 1000 = 357
i tp 50/sgk.tr24 25:
425 257 = 168; 91 56 = 35;
82 56 = 26; 73 56 = 17;
652 46 46 46 = 514;
Bài tp 52 sgk
c 1: GV cho HS làm bài tp 52/sgk.tr25.
Hỏi : Để tính nhẩm 14 . 50 ta làm như thế nào?
Hi: Vy câu a ta phi nhân, chia vi s bao nhiêu?
Hi: câu b ta phi nhân c hai s vi bao nhiêu?
Hi: Vi câu c có th phân ch s 132 thành tng hai s chia hết
cho 12 nào?
c 2: GV gi HS nhận xét. Gv đánh giá, sửa hoàn chnh.
i tp 52/sgk.tr25:
a) 14 . 50 = (14 : 2). (50 . 2)
= 7 . 100 = 700
16. 25 = (16:4) . (25.4)
= 4 . 100 = 400
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
Trang 30
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
D. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thức đã học để gii các bài toán thc tế
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs làm được bài toán thc tế.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
Bài tp 53 sgk
c 1: GV cho HS làm bài tp 53/sgk.tr25.
Hi: Vi giá loại I là 2.000đ m 21.000đ thì làm thế nào
để biết được Tâm mua được nhiu nht bao nhiêu quyn?
Hỏi: Tương tự m mua Loi II nhiu nhất đưc bao nhiêu
quyn?
c 2: GV nhn xét và sa hoàn chnh
Bài tp 54 sgk
c 1: GV Chia lp thành 3 nhóm cho HS tho lun nhóm
trong thi gian 5 phút
c 2: Gv nhn xét và sa hoàn chnh
NLHT: NL thc hiện các phép tính: tính toán. NL tư duy: logic,
kh năng suy diễn, lp lun toán hc. NL vn dng toán hc: suy
lun, gii các bài toán thc tế. NL làm vic nhóm.
i tp 53/sgk.tr25:
m tt:
Tâm có : 21.000 đ
Loi I : 2.000đ / 1 quyn
Loại II: 1.500đ / 1 quyển
Gii:
a) Ta có :
21000 : 2000 = 10 dư 1000
Vy Tâm mua nhiu nht 10 v loi I.
b) Ta có : 21000 : 1500 = 14
Vy Tâm mua nhiu nht 14 v loi II.
i tp 54/sgk.tr25:
Gii:
S người mi toa là :
8 . 12 = 96 (người)
Ta có : 1000 : 96 = 10 dư 40
Vy s toa ít nhất để ch hết 1000 khách du lch
11 toa
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Ôn li các kiến thc v phép cng, tr, nhân, chia
Xem li các bài tập đã làm
Đọc phần “Có thể em chưa biết”
Xem trước bài 7: Lu tha vi s mũ tự nhiên. Nhân hai lu thừa cùng cơ số
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Trong tp hp s t nhiên khi nào phép tr thc hiện đưc?(M1)
Câu 2: u cách tìm các thành phn (s tr; s b tr) trong phép tr? (M2)
Câu 3: Khi nào thì ta có phép tr a b = x? (M1)
Câu 4: Điều kin để thc hiện đưc phép tr? (M2)
Câu 5: Cho hai s t nhiên a, b (b
0
) ta luôn tìm đưc s t nhiên q và r tha mãn điều kin gì?
Câu 6: S dư trong phép chi có đặc điểm gì? Nêu điều kiện đ a chia hết cho b (a,b
N, b
0
) (M2)
Câu 7: Tính hiu sau: (M3)
a) 958 542 b) 12356 3456
Câu 8: Tính (M3)
a) 0: 147 b) 27:27 c) 627:27
Câu 9: Tính nhm: (M3)
a) 99 + 38 ; b) 372 98 c) 2200: 50
Câu 10: Viết dng tng quát ca các s sau: (M4)
Trang 31
a) S chia cho 4 dư 3 b) S chia hết cho 6
Câu 11: Tìm s t nhiên x biết: (M4)
a) (x - 35) 20 = 0 b) 156 (x +61)= 0
Trang 32
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§7.§8. LU THA VI S MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN VÀ CHIA HAI LU THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc: Hs nắm được đnh nghĩa luỹ tha, phân biệt được cơ số s mũ. Nắm được công thc nhân hai lu
thừa cùng cơ số.
2. V k năng: Hs biết viết gn mt tích nhiu tha s bng nhau bng cách dùng lu tha, biết tính giá tr ca các lu
tha, biết nhân, chia hai lu thừa cùng cơ số.
3. V thái độ: Cn thn, tích cc, ch độngnh hội kiến thc.Thy được ích li ca cách viết gn bng lu tha.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Nl sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu. NL thực hiện các phép tính: tính toán. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL vận dụng toán học: suy luận
- Năng lực chuyên bit: Viết đưc mt tích dưới dạng lũy thừa, thc hiện phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Lũy thừa vi s mũ t
nhiên. Nhân, chia hai
y thừa cùng cơ số
Khái niệm lũy thừa. Quy
tc nhân, chia hai lũy thừa
Hiu công thc
giá tr lũy thừa.
Viết tích thành mt
y thừa,
tìm cơ số khi
biết gtr ca
y thừa
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Bước đầu gii thiu khái niệm lũy thừa ca s t nhiên
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs c đu hình thành khái niệm lũy thừa ca s t nhiên
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
Gv: Hãy viết các tng sau thành tích?
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 b) a + a + a + a + a + a
Gv gii thiu: Tng nhiu s hng bng nhau ta có th viết gn li bng cách
ng phép nhân. Còn tích nhiu tha s bng nhau ta có th viết như sau:
2.2.2 = 2
3
,
a.a.a.a = a
4
. Ta gi 2
3
, a
4
mt lu tha. Vậyy thừa ca mt s
t nhiên là gì?
Hs: 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5.5
a + a + a + a + a + a = 6.a
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. m hiu lũy thừa vi s tự nhiên
(1) Mc tiêu: Hs nêu được đnh nghĩa lũy tha vi s mũ tự nhiên
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Hs viết được lũy thừa ca mt s t nhiên
NLHT: Nl s dng ngôn ng toán hc: kí hiu. NL thc hin các phép tính
Trang 33
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
c 1: GV gii thiu cách viết gn ca lũy tha vi s tự
nhiên như sgk t đó cho Hs đưa ra đnh nghĩa và áp dng làm bài
tp?1
Hỏi: Em hãy nêu đnh nghĩa lũy tha bc n ca a?
c 2: Gv cht kiến thc: Phép nhân nhiu tha s bng nhau
gi là phép nâng lên lũy tha.
Gv yêu cu hsm i tp ?1
GV: Nhn mnh:
+ S mũ cho biết s ng các tha s bng nhau
+ Tránh nhm ln: 2
3
2.3
GV: Gii thiu chú ý (Sgk.tr27)
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. y thừa vi s mũ tự nhiên.
Ta viết gn: 2 . 2 . 2 = 2
3
a . a . a . a = a
4
Gi 2
3
, a
4
mộty thừa.
Cách đọc: a
4
đc là: a bốn hoc a lu tha
bn hoc lu tha bc bn ca a.
* Định nghĩa: (Sgk.tr26)
a
n
= a . a .... a (n 0)
n tha s
+ a : gọi là cơ số
+ n : gi là s
?1
* Chú ý: (Sgk.tr27)
* Quy ưc: a
1
= a
Lu
tha
Cơ số
S
Giá tr ca lu
tha
7
2
4
2
49
2
3
2
3
8
3
4
3
4
81
HOẠT ĐNG 3. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
(1) Mc tiêu: Hs nắm được quy tắc nn hai lũy thừa cùng cơ số.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Áp dng đượcuy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. để viết tích các lũy thừa thành 1 lũy thừa.
NLHT: Nl s dng ngôn ng toán hc: kí hiu. NL thc hin các phép tính
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
c 1: Gv ng dn cho Hs nghiên cu vd sgk t đó đưa ra
công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số và áp dng làm bài tp.
GV Gi ý: Áp dụng đnh nghĩa lũy thừa để làm bài tp trên.
GV: Hướng dn HS làm ví d: 2
3
. 2
2
GV: Gi HS lên bng trình bày: a
4
. a
3
Hi: Qua hai ví d trên em có th cho biết muốn nhân hai lũy
thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
GV: Đánh giá, chốt:
+ Cùng cơ số.
+ S mũ cộng ch không nhân.
Hi: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số thì ta làm ntn?
GV: Cho HS làm ?2
GV: Gi ý: Không trình bày như dụ, hãy áp dng: a
m
. a
n
=
a
m + n
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
d: Viết tích của hai lũy tha sau thành mt
y thừa : 2
3
.2
2
; a
4
.a
3
Gii :
2
3
. 2
2
= (2.2.2).(2.2) = 2
5
a
4
. a
3
= (a.a.a.a).(a.a.a) = a
7
Tng quát
a
m
. a
n
= a
m + n .
Chú ý : Sgk
?2 Viết tích ca hai lu tha sau thành mt lu
tha.
x
5
. x
4
= x
5+4
= x
9
; a
4
. a = a
4+1
= a
5
;
Trang 34
GV cht li kiến thc
HOẠT ĐNG 4. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
(1) Mc tiêu: Hs xét mt s d v phép chia hai lũy thừa cùng cơ số Hs phát biểu được công thc tng quát phép
chia hai lũy thừa cùng cơ số
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs c đu thc hiện được phép chia hai lũy thừa cùng số.
NLHT: Nl s dng ngôn ng toán hc: kí hiu. NL thc hin các phép tính
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
c 1: Gv cho HS làm ?1. u cu HS tìm mi liên h v
s mũ của s b chia, s chia, thương.
ớc 2: Gv đánh giá, chốt l
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Ví d.
?1
T: 5
3
. 5
4
= 5
7
suy ra:
5
7
: 5
3
= 5
4
(mũ 4 = mũ 7 – mũ 3)
5
7
: 5
4
= 5
3
( = 5
7
4
)
T: a
4
. a
5
= a
9
suy ra:
a
9
: a
5
= a
4
( = a
9
5
) ;
a
9
: a
4
= a
5
( = a
9
4
) ; (vi a 0)
GV giao nhim v hc tp.
c 1: Yêu cu Hs thông qua Vd trên nêu công thc tng
quát.
Hi: Qua ?1 thì a
m
: a
n
=? (vi m > n)
Hi: Vì sao cần điu kin: m > n?
Hi: Ví d: a
10
: a
2
=? a
5
: a
5
=?
GV: Gii thiệu quy ưc: a
0
= 1
Hi: Nếu m = n thì a
m
: a
n
có thc hiện được không?
Hi: Phát biu bng li quy tắc chia hai lũy thừa cùng
s.
c 2: Gv cht li công thc và quy tc chia ri cho Hs
làm ?2.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Tng quát.
Ví d: a
10
: a
2
= a
10-2
= a
8
;
a
5
: a
5
= 1
Quy ưc: a
0
= 1
Tng quát:
a
m
: a
n
= a
m n
(vi a 0 ; m
³
n )
Chú ý: Khi chia hai lu tha cùng số (khác 0), ta
gi nguyên cơ số và tr các s mũ.
?2
a) 7
12
: 7
4
= 7
12
4
= 7
8
b) x
6
: x
3
= x
6
3
= x
3
(x 0)
c) a
4
: a
4
= a
4
4
= a
0
= 1(a 0)
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức đã học vào gii quyết mt s i toán c th.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh.
NLHT: Nl s dng ngôn ng toán hc: kí hiu. NL thc hin các phép tính
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv cho Hs hoạt động nhóm làm bài tp 56 SGK
Yêu cu Hs treo bng nhóm
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
i 56 (trang 27 sgk )
Lời giải
Ghi nhớ: a
m
.a
n
= a
m+n
a) 5.5.5.5.5 = 5
5
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
c) 2.2.2.3.3 = 2
3
.3
2
Trang 35
GV cht li kiến thc
d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 10
5
GV giao nhim v hc tp.
Bài tp 62 sgk
c 1: Gv cho HS làm bài tp 62/sgk.tr28.
Hi: Làm thế nào đ tính các lũy tha? Viết lũy thừa dưới dng
phép tính nào?
Hi: Nêu nhn xét v s mũ và s 0 trong kết qu?
c 2: Gv nhn xét kết qu và sa hoàn chnh.
Bài tp 63 sgk
c 1: Gv treo bng ph ghi sẵn đ bài tp gọi HS đng ti ch
tr li và gii thích.
c 2: Gv nhn xét kết qu và sa hoàn chnh.
Bài tp 64 sgk
c 1: Gv gọi Hs đứng ti ch tr li.
c 2: Gv nhn xét kết qu và sa hoàn chnh.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 62/sgk.tr28:
a) 10
2
= 10.10 =100;
10
3
=10.10.10 = 1000
10
4
=10.10.10.10 = 10000 ;
10
5
= 10.10.10.10.10 = 100000 ;
10
6
=10.10.10.10.10.10 = 1000000
b) 1000 = 10
3
; 1000000 = 10
6
1 t = 10
9
100...0
= 10
12
12 ch s 0
i tp 63/sgk.tr28:
Câu
Đ
S
a) 2
3
. 2
2
= 2
6
b) 2
3
. 2
2
= 2
5
c) 5
4
. 5 = 5
4
i tp 64/sgk.tr29:
a) 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
3+2+4
= 2
9
b)10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
2+3+5
=10
10
c) x . x
5
= x
1+5
= x
6
d) a
3
. a
2
. a
5
= a
3+2+5
= a
10
D. TÌM TÒI, M RNG (không)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc thuc đnh nghĩa luỹ tha bc n ca a.Viết công thc tng quát.
- Không đưc tính giá tr lu tha bng cách lấy cơ số nhân vi s mũ.
- Nm chc cách nhân, chia hi lu tha cùng cơ số (gi nguyên cơ số, cng s mũ)
- Bài tp v nhà: 57; 58b; 60 (sgk 28). 86; 87; 88; 89; 90 (sbt 13).
Trang 36
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§9. TH T THC HIN CÁC PHÉP TÍNH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Nm li khái nim v biu thức đã học tiu hc. Hs nắm được quy ước v th t thc hin các phép
tính.
2. K năng: Hs biết vn dụng quy ước tn để tính đúng giá tr ca biu thc.
3. Thái độ: Rèn luyn cho hs tính cn thân, chính xác trong tính toán.
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc hp tác, ng lực quan sát và suy lun logic, vn dng kiến
thc, tính toán, tái hin kiến thc
-Năng lc chuyên bit: NL tính toán các phép tính có cha du ngoc hoc không du ngoc.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Th t thc
hin các phép
tính
Biết thế nào là mt
biu thc
nm được các th t
thc hin phép tính
Vn dng thc hiên
tính toán
Vn dng thc hiên
tính toán
III. T CHC CÁC HOT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (kim tra v ca hc sinh)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Bước đầu cho Hs thấy được tm quan trng ca th t thc hin các phép tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoi. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Các tình hung d đoán của hc sinh
Giáo viên treo bng ph ghi phép toán nhình bên. Yêu cầu
Hs quan sát và nhn xét cách làm ca bn nào làm sai? Và gii
thích ti sao?
Hi: Vy khi tính toán, việc c ý đến th t thc hin các
phép tính có quan trng không?
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Nhc li v biu thc
(1) Mc tiêu: Bước đầu Hs đưc ôn li v khái nim biu thc và các chú ý
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: cho được ví d v biu thc.
NLHT: Nl s dng ngôn ng toán hc: kí hiu. NL thc hin các phép tính
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
Trang 37
GV giao nhim v hc tp.
c 1: Gv viết mt s biu thc lên bảng và hướng dn Hs nm
k/n biu thc và mt s lưu ý.
GV: Ghi bng: 5 3; 15. 6; 8 + (13 2); 5
8
là các biu thc.
Hi: Biu thc là gì?
Hi: Mt s có th coi là mt biu thc không?
ớc 2. GV: Đánh giá, chốt lại đưa ra chú ý/sgk.tr31.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Nhc li v biu thc.
(Sgk.tr31)
Ví d:
5 3; 15. 6; 8 + (13 2); 5
8
các biu
thc.
Chú ý: (Sgk.tr31)
HOẠT ĐNG 3. Th t thc hin các phép tính trong biu thc
(1) Mc tiêu: Hs nắm được th t thc hin các phép tính trong biu thc
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết tnh, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Thc hiện được các phép nh theo đúng th t đã học.
NLHT: Nl s dng ngôn ng toán hc: kí hiu. NL thc hin các phép tính
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
a. Vi biu thc không có du ngoc:
ớc 1: Gv hướng dn cho Hs tìm hiu các ví d sgk để tìm
ra ch thc hin các phép tính trong biu thc không
du ngoc.
GV: Gii thiu th t phép tính đối vi biu thc không
du ngoc.
GV : Đưa ra ví dụ 1: Tính
a) 48 32 + 8 =? b) 60 : 2 . 5 =?
Hi: Các em thc hiện các phép tính trên như thế nào?
GV : Đưa ra ví dụ 2: Tính: 4 . 3
2
5 . 6 =?
Hi: Các em thc hiện các phép tính trên như thế nào?
ớc 2: GV: Đánh giá và chốt:
* Đối vi biu thc ch có phép cng và tr hoc phép nhân
chia ta thc hin các phép tính t trái sang phi
* Đối vi biu thc cng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy
tha ta thc hiện nâng lêny thừa trước rồi đến nhân, chia,
cuối cùng đến cng tr.
b. Vi biu thc có du ngoc:
c 1: Gv yêu cu Hs m hiu thông tin trong skg nêu
th t phép tính đối vi biu thc du ngoc. Cho Hs
hoạt động nhóm làm ví d sgk.
Hi: Đối vi biu thc du ngoc các em thc hin phép
tính như thế nào?
GV: Đưa ra ví dụ a) 100 : 2 [52 (35 8)]
Chia lp thành 3 nhóm cho tho lun nhóm trong thi gian
3 phút.
c 2: Gv nhn xét và cht li th t thc hin đối vi
biu thc có các du ngoc.
2. Th t thc hin các phép tính trong biu thc.
a) Đối vi biu thc không có du ngoc:
Ví d 1:
a) 48 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
* Nhn xét: (sgk.tr31)
Ví d 2:
4 . 3
2
5 . 6 = 4 . 9 5 . 6
= 36 30 = 6
* Nhn xét:
* Đối vi biu thc ch phép cng và tr hoc phép
nhân chia ta thc hin các phép nh t trái sang
phi
* Đối vi biu thc cng, tr, nhân, chia, nâng lên
y tha ta thc hiện nâng lên lũy tha trước rồi đến
nhân, chia, cuối cùng đến cng và tr.
b) Đối vi biu thc có du ngoc: * Th t: ( ) [
] .
Ví d:
a) 100 : 2 . [52 (35 8)]
= 100 : 2 . [52 25]
= 100 : 2 . 25
= 100 : 50 = 2
b) 80 [130 (12 4)
2
]
= 80 [130 8
2
]
Trang 38
GV: Cho HS suy nghĩ?1. Gi 2HS lên bng trình bày.
GV: Gi HS nhn xét sa hoàn chnh.
GV: Chia lp thành 3 nhóm cho HS tho lun nhóm?2
trong thi gian 4 phút.
GV: Gợi ý: Đối với phép toán tìm x ta ưu tiên xét phép toán
nào trước?
GV: Nhn xét và sa hoàn chnh
GV: Cht li kiến thc:
1. Th t thc hiện phép tính đi vi biu thc không có
du ngoc
Lũy thừa nhân và chia cng và tr.
2. Th t thc hiện phép tính đi vi biu thc du
ngoc: ( ) [ ] .
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
= 80 [ 130 64]
= 80 66 = 14
?1
a) 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50 = 77
b) 2 (5 . 4
2
18) = 2 (5. 16 18)
= 2 ( 80 18) = 2. 62= 124
?2
(6x 39) : 3 = 201
(6x 39) = 201 . 3
6x 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
* Ghi nh: (Sgk.tr32)
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: Nl s dng ngôn ng toán hc: kí hiu. NL thc hin các phép tính
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv t chc cho Hs làm i tp
73, 75 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ
HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin
nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 73 : Thực hiện phép tính:
Giải: a) 5 . 4
2
18 : 3
2
= 5 . 16 18 : 9 = 80 2 = 78;
b) 3
3
. 18 3
3
. 12 = 27 . 18 27 . 12 = 486 324 = 162;
Lưu ý. Có thể áp dụng nh chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng:
3
3
. 18 3
3
. 12 = 3
3
(18 12) = 27 . 6 = 162;
c) 39 . 213 + 87 . 39 = 39 . (213 + 87) = 39 . 300 = 11700;
d) 80 [130 (12 4)
2
] = 80 (130 64) = 80 66 = 14.
Bài 75. Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) Gọi số phải điền vào ô vuông đầu tiên là x thì số phải điền vào ô vuông
thứ hai là x + 3. Theo đầu bài 4(x + 3) = 60. Từ đó suy ra x + 3 = 60 : 4
hay x + 3 = 15. Do đó x = 15 – 3 = 12.
Vậy ta có 12 + 3 = 15 x4 = 60
b) Gọi số phải điền vào ô vuông đầu tiên là x thì số phải điền vào ô vuông
thứ hai là 3x. Theo đầu bài, 3x 4 = 11. Suy ra 3x = 11 + 4
hay 3x = 15. Do đó x = 15 : 3 = 5.
Vậy ta có 5 x 3 = 15 4 =11
D. TÌM TÒI, M RNG (không)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hoc và làm bài tp v nhà: 74; 77; 78 (sgk 32; 33) Tiết sau mang máy tính b túi.
- ng dn bài tp 74 (Dng tìm x: Da vào mqh gia các thành phn trong phép toán để tính toán)
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nhc li các th t thc hin các phép tính trong biu thc (MĐ1)
Câu 2: (M2) Thc hin phép tính :
Trang 39
a) 2.53 - 36 :32 ; b) 33.19 - 33.12 ; c) 17.131 + 69.17 ;
Câu 3: Tìm x, biết (M4) a) 60 3(x 2) = 51 ; b) 4x- 20 = 25 : 22.
Trang 40
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP KIM TRA 15P
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh biết vn dụng các quy ưc v th t thc hin các phép tính trong biu thc đ tính đúng g
tr ca biu thc.
2. K năng: Rèn luyn cho hs k năng thực hin các phép tính.
3. Thái độ: Rèn luyn tính cn thn, cnh xác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc hp tác, s dng CNTT. Năng lc quan sát suy lun logic,
vn dng kiến thc, tính toán, tái hin kiến thc
-Năng lc chuyên bit: thc hin các phép tính trong biu thc có du ngoc, không có du ngoc.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Th t thc
hin các phép
tính
Quy ước thc hin các
phép tính
Vn dng vào tính
toán
Vn dng vào tính
toán mức độ phc
tạp hơn
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (KIỂM TRA 15P)
Nội dung
Đáp án
Câu 1: Thc hiện phép tính: (6đ)
a) 45 + 12 + 55
b) 12 . 4 . 2 . 5 . 25
c) 25 . 2017 + 2017 . 75
Câu 2: Viết dưi dng lũy thừa các phép tính
sau: (4đ)
a) 2
3
. 2
5
b) 4
7
:4
2
Câu 1:
a) = (45 + 55) + 12 = 100 + 12 = 112 (2đ)
b) = (4.25).(2.5).12 = 100.10.12 = 12000 (2đ)
c) = 2017.(25 + 75) = 2017.100 = 201 700 (2đ)
Câu 2:
a) = 2
8
(2đ)
b) = 4
5
(2đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu:
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm:
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
Trang 41
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: Nl s dng ngôn ng toán hc: kí hiu. NL thc hin các phép tính
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Bài tp 77/32 sgk
c 1: Gv cho 2 Hs lên bng làm bài tp
Hi: Biu thc này có du ngoc không?
Hi: Th t thc hin phép tính không có du ngoc là gì?
Hi: Th t thc hin phép tính có du ngoc là gì?
c 2: Giáo viên nhận xét và đánh giá.
Bài tp 107/18 sbt
c 1: Yêu cu 2 Hs lên bng làm bài tp
Hỏi: Để làm bài này ta áp dng nhng kiến thc nào?
GV: Gi 2HS lên bng làm bài.
HS: 2HS lên bng trình bày.
c 2: Giáo viên nhận xét và đánh giá.
Bài tp 108/19 sbt
c 1: GV chia lp thành 4 nhóm, cho HS làm nhóm trong thi
gian 3 phút.
GV: Đi kiểm tra các nhóm. Sau đó gọi đại din nhóm lên trình
bày kết qu.
c 2: Giáo viên nhận xét và đánh giá.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 77/sgk.tr32:
a) 27 . 75 + 25 . 27 150
= 27 (75 + 25) 150
= 27 . 100 150 = 2700 150 = 1550
b)12 : 390 : [500 (125 + 35 . 7)]
= 12 : 390 : [500 (125 + 245)]
= 12 : 390 : [500 370]
= 12 : 390 : 130 = 12 : 3 = 4
i 107/sbt.tr18:
a) 3
6
: 3
2
+ 2
3
. 2
2
= 3
4
+ 2
5
= 81 + 32 = 113
b) (39 . 42 37 . 42) : 42
= ( 39 37) . 42 : 42
= 2 . 1 = 2
i 108/sbt.tr19:
a) 2 . x 138 = 2
3
. 3
2
2 . x 138 = 8 . 9
2 . x 138 = 72
2 . x = 72 + 138
2 . x = 210
x = 210 : 2
x = 105
b) 231 (x 6) = 1339 : 13
231 (x 6) = 103
(x 6) = 231 103
x 6 = 128
x = 128 + 6
x = 134
D. TÌM TÒI, M RNG (không)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Xem li các bài tập đã giải.
- Chun b câu hi 13/ 61 sgk (ôn tp cơng I)
- Ôn li lý thuyết phn s học đã học t đu năm và các bài tập có liên quan chun b ôn tp.
GV: Nhn mnh cho HS tránh các sai lm : 3 + 5 . 2 8 . 2; 2
3
. 3
2
6
5
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu th t thc hiện các phép tính đới vi biu thc không có du ngoc? (M1)
Câu 2: Nêu th t thc hin các phép tính đới vi biu thc có du ngoc? (M1)
Câu 3: Thc hin phép tính: (M3)
Trang 42
a) 2.5
3
- 36:2
2
b) 50 -
( )
2
30 6 2

−−

Câu 2: Tính giá tr ca biu thc: (M4) 1200 (1500.2 +1800.3 +1800.2:3)
u 1: Tìm s t nhiên x biết: 60 3(x 2) = 51 (M4)
u 2: Tìm s t nhiên x biết: 4x 20 = 2
5
:2
2
(M4)
Trang 43
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
(h thng kiến thc v tp hp và các phép toán trên tp hp s t nhiên)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: H thng li cho hc sinh các khái nim v tp hp , các phép tính cng , tr, nhân, chia, ng lên lu
tha.
2. Kĩ năng: Rèn luyn k ng thực hin dãy phép tính.
- Biết so sánh kết qu các phép tính .
- ng dn hc sinh s dng thành thạo máy tính đểnh giá tr ca 1 biu thc.
3. Thái độ: Hs có ý thc hc tp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lc chung: Năng lc gii quyết vấn đề, năng lực hp tác, s dng CNTT. Năng lực quan sát suy lun logic,
vn dng kiến thc, tính toán, tái hin kiến thc
-Năng lực chuyên bit: Viết mt tp hp c th bằng hai cách; Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số; Th t thc hin các
phép tính.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
Quy ước thc hin
các phép tính
Các cách viết tp hp,
s phn t
Vn dng vào tính
toán
Vn dng vào tính
toán mức độ phc
tạp hơn
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (lng ghép trong các hoạt động)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Cng c các khái nim v tp hp, các phép tính cng, tr, nn, chia, nâng lên lu tha.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoi. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Hs vn dng các kiến thức đã học để m đưc các bài tập cơ bản
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
GV giao nhim v hc tp.
i tn v tp hp:
c 1: Cho Hs lần lượt lên bng làm bài tp 1.
Hi: Có mấy cách để viết mt tp hp?
Hi: Cách viết đề bàicách viết gì?
c 2: Giáo viên nhận xét và đánh giá.
i 1: Viết các tp hp sau bng cách lit các phn t,
sau đó điền kí hiu thích hp vào ô trng:
a) A = x
N / 10 x < 16
b) B = x
N
*
/ x < 8
5 A; 7 B; 10; 11 A;
Gii:
a) A = 10; 11; 12; 13; 14; 15
b) B = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
5 A; 7 B; 10; 11 A
Trang 44
i tn nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
c 1: Gv yêu cầu Hs đứng ti ch tr li
Hi: Mun nhân hoc chia hai lu thừa cùngs ta
làm như thếo?
GV: Nhn mnh cho HS: M rng vi nhân hoc
chia nhiu lu thừa ta cũng làm tương t.
HS: 6HS lên bng trình bày.
c 2: Giáo viên nhận xét và đánh giá.
i 2: Thc hin phép tính
a) 3
4
. 3
8
b) 4
5
. 4 . 4
2
c) 10
4
: 10 d) 9
8
: 9 : 9
3
e) 2
2
. 8 . 4 f) 4 . 16 . 64
Gii:
a) 3
4
. 3
8
= 3
4+8
= 3
12
b) 4
5
. 4 . 4
2
= 4
5+1+2
= 4
8
c) 10
4
: 10 = 10
4-1
= 10
3
d) 9
8
: 9 : 9
3
= 9
8-1-3
= 9
4
e) 2
2
. 8 . 4 = 2
2
. 2
3
. 2
4
= 2
9
f) 4 . 16 . 64 = 4 . 4
2
. 4
3
= 4
6
B. HÌNH THÀNH KIN THC: (không)
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu:
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
i tn v th t thc hin các phép tính.
c 1: Giáo viên gi 3 Hs lên bng làm bài tp
Hi: Hãy nêu th t thc hin các phép tính?
GV: Gi 3HS lên bng gii
HS: 3HS lên bng trình bày.
c 2: Giáo viên nhận xét và đánh giá.
i tn tìm x
c 1: Giáo viên t chc cho Hs hoạt động nhóm làm bài tp
c 2: Giáo viên nhận xét và đánh giá.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 3 : Thc hin phép tính.
a) 14 . 51 + 14 . 6 47 . 14
= 14 . (51 + 6 47)
= 14 . 10 = 140
b) 3 . 5
2
16 : 2
2
= 3 . 25 16 : 4
= 75 4 = 71
c) 306 : [119 (23 6)]
= 306 : [119 17]
= 306 : 102 = 3
i 4: Tìm x biết
a) 2.x 5 = 3
8
: 3
6
2.x 5 = 3
2
= 9
2.x = 9 + 5
2.x = 14
x = 14 : 2 = 7
b) (7 + x) : 3 = 6
2
(7 + x) : 3 = 36
(7 + x) : 3 = 36
7 + x = 36 . 3
x =108 7 = 101
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Nh k: c ch viết mt tp hp; th t thc hin phép tính trong mt biu thc ( không có du ngoc, có
ngoc); Cách tìm 1 thành phn trong các phép tính cng, tr, nhân, chia.
Trang 45
- V nhà ôn tp phn 1
- Tiết sau kim tra 1 tiết.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
(đánh giá năng lc ca hc sinh thông qua kết qu làm bài kim tra 1 tiết)
Trang 46
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§10. TÍNH CHT CHIA HT CA MT TNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS nắm được các nh cht chia hết ca mt tng, mt hiu
2. năng: HS biết nhn ra mt tng ca hai hay nhiu s, mt hiu ca hai s có hay không chia hết cho mt s mà
không cn tính giá tr ca tng, ca hiệu đó, biết s dng các ký hiu ; .
3. Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi vn dng các tính cht chia hếti trên.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lc chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, nh toán, hợp tác. NL duy: logic, khả
năng suy diễn, lập luận toán học. NL vận dụng toán học: suy luận. NL sử dụng ngôn ngữ: kí hiệu NL hoạt
động nhóm
- ng lc chuyên bit: Tính cht chia hết, không chia hết ca mt tng.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tính cht chia
hết ca mt
tng
Quan h chia hết và
hiu
S dng hp lý các kí
hiu ;
Xem xét mt tng có
chia hết hay không
chia hết cho mt s
Làm bài tp nâng cao
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Câu hi: Khi nào ta nói s t nhiên a chia hết cho s t nhiên b 0. Cho ví d?
Đáp án: S t nhiên a chia hết cho s t nhiên b 0 nếu có s t nhiên k sao cho a = b.k
Ví d: (hs t ly d)
A. KHI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Kích thích tinh thn tìm tòi, ham hc hi kiến thc mi hc sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
Gv hi: Có những trường hp khôngnh tng hai s mà vẫn xác đnh được
tng đó có chia hết hay không chia hết cho mt s nào đó hay không?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Nhc li v quan h chia hết
(1) Mc tiêu: Hs được cng c li v kiến thc quan h chia hết
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
Trang 47
(5) Sn phm: S dụng đúng kí hiu chia hết và không chia hết
NLHT: NL s dng ngôn ng: kí hiu
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV Qua kim tra gii thiu hiu:
+ a chia hết cho b là: a b
+ a không chia hết cho b là: a b
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Nhc li v quan h chia hết:
(Sgk tr.34)
Ký hiu:
- a chia hết cho b là: a b
- a không chia hết cho b là: a b
Vy: a b khi a = b . k (b
0).
HOẠT ĐNG 3. tìm hiu Tính cht 1
(1) Mc tiêu: Hs nắm được tính cht 1
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết tnh, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Hs vn dng tính chất 1 để gii thích
NLHT: logic, kh năng suy diễn, lp lun toán hc. NL vn dng toán hc: suy lun. NL s dng ngôn ng: kí hiu
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv t chc cho Hs làm ?1 t đó tổng quát lên kiến thc va hc.
H: Nếu tt c các s hng ca mt tổng đều chia hết cho cùng
mt s thì tổng đã cho có quan h như thế nào vi s đó?
Gv tng quát và gii thiu tính cht 1. Gii thiu ký hiu .
Ly thêm ví d 1 cho HS hiu.
GV: Gii thiu chú ý u cu HS lên bng làm ví d 2
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Tính cht 1
?1
a) 6 6 và 12 6 ; Tng (6 + 12) 6
b) 14 7 và 21 7; Tng (14 + 21) 7
* Tng quát:
a m b m (a + b) m
Kí hiu: đọc là suy ra (hoc kéo theo)
Ví d 1: 18 6 và 24 6 (18 + 24) 6
* Chú ý :
a) a m và b m (a b) m (a b)
b) a m; b m; c m (a + b + c) m
d 2: Xét xem các hiu, tng sau chia hết
cho 3 không?
21 15 ; 36 15 ; 15 + 36 + 21
* Tính cht 1: (Sgk.tr34)
a m ; b m ; c m (a + b + c) m
HOẠT ĐNG 4. m hiu tính cht 2
(1) Mc tiêu: Hs nắm được tính cht 2
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Hs vn dng tính chất 2 để gii thích
NLHT: logic, kh năng suy diễn, lp lun toán hc. NL vn dng toán hc: suy lun. NL s dng ngôn ng: kí hiu
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Giáo viên cho Hs làm ?2 t đó xây dng kiến thc bài hc, t đó
cho Hs áp dng làm bài tp
3. Tính cht 2
?2
a)
74
và 8 4
(7 8) 4+
Trang 48
Hi: Qua ?2 , các em nhn xét gì? Nếu am và b m thì (a +
b) có quan h gì vi m?
Giáo viên nhận xét đánh giá, tng quát kiến thc đồng thi
gii thiu chú ý.
GV: Cho HS tho lun nhóm trong thi gian 5 phút làm ?3 và ?4.
HS: Tho luận nhóm. Sau đó đại din nhóm báo cáo kết qu.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
b)
16 5
và 25 5
(16 25) 5+
* Tng quát :
am
và b m
(a b) m+
* Chú ý :
a)
am
và b m
(a b) m
a m
bm
(a b) m
b)
am
và b m ; c m
(a b c) m++
* Tính cht 2: (Sgk.tr35)
am
; b m và c m
(a b c) m++
?3
* 80 + 16
Vì: 80 8; 16 8 Nên: (80 + 16) 8
* (80 - 16) 8; (32 + 40 + 24) 8;
*
(80 12) 8+
;
(80 12) 8
;
(32 40 12) 8++
?4
Ví d a = 5 và b = 4
Ta thy
a3
b3
Nhưng (a + b) 3
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL s dng kí hiu, ngôn ng.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv cho Hs làm bài tp 83.84 ti lp
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 83. SGK.tr35
a) (48 + 56 ) 8 ( vì 48 8 và 56 8)
b) (80 + 17) 8 ( vì 80 8, 17 8)
i tp 84. SGK.tr35
a) 54 - 36 6 (vì 54 6, 36 6)
b) (60 - 14) 6 (vì 60 6, 14 6)
D. TÌM TÒI, M RNG (không)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
V nhà hc bài theo v ghi và kết hp vi Sgk
Làm các bài tp 83 90/Sgk.tr35+36.
Xem trước bài du hiu chia hết cho 2, cho 5.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Hãy phát biu bng li 2 nh chất đã học (M1)
Câu 2: Viết dng tng quát hai tính chất đã học.(M2)
Câu 3: làm bài tp 85.86 sgk (M3)
Trang 49
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§11. DU HIU CHIA HT CHO 2, CHO 5
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS nm vng du hiu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý lun cac du hiệu đó.
2. Kĩ năng: HS biết vn dng các du hiu chia hết cho 2, cho 5 đ nhanh chóng nhn ra mt s, mt tng, mt hiu
hay không chia hết cho 2, cho 5
3. Thái độ: Rèn luyn cho HS tính chính xác khi phát biu và vn dng các du hiu chia hết cho 2, cho 5
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác, khả năng suy diễn, lập
luận toán học. NL vận dụng toán học: suy luận. NL hoạt động nhóm.
- Năng lực chuyên bit:. Nhn biết mt s có chia hết cho 2, cho 5
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Du hiu chia
hết cho 2, cho
5
Du hiu chia hết,
không chia hết cho
2, cho 5
Nhng s nào thì chia
hết cho 2, cho 5, cho 2
5
Xem xét mt s
chia hết, không chia
hết cho 2, cho 5
Bài toán điền s vào
du *
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Kim tra v ghi ca mt s hc sinh)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: To tình hung có vấn đề, kích thích tinh thn ham hc hi tìm i kiến thc mi ca hc sinh.
(2) Phương pháp/ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
H: Xét biu thc 186 + 42. Không làm tính cng, hãy cho biết: Tng có
chia hết cho 6 không ?
GV Đặt vấn đề: Vi s 186 đ biết được có chia hết cho 6 không ta phài thc
hin phép chia và xét s . Tuy nhiên trong nhiều trường hp có th không
cn làm phép chia mà vn có th nhn biết mt s có hay không chia hết cho
mt s khác?
Hs: Vì s 186 6 42 6 nên
(186 + 42) 6
Hs lng nghe và nêu d đoán.
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Nhn xét m đầu.
(1) Mc tiêu: HS nm vng du hiu chia hết cho 2, cho 5 hiểu được sở lun ca các du hiệu đó. HS biết
vn dng các du hiu chia hết cho 2 ; cho 5 để nhanh chóng nhn ra mt s, mt tng, mt hiu hay không chia
hết cho 2, cho 5.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
Trang 50
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: S dụng được các du hiu chia hết cho 2, cho 5 đ gii quyết mt s bài tp c th..
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
- Chuyn giao nhim v hc tp
Giáo viên t chc cho Hs nghiên cứu Vd đ hình thành nhn xét
ban đầu.
H: Hãy tìm mt vài ví d v s có ch s tn cùng là 0?
H: Xét xem s đó có chia hết cho 2, cho 5 không? Vì sao?
Gv hướng dn HS phân tích và gii thích sao s ch s tn
cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5
H: Như vy s có ch s tn cùng là 0 thì chia hết cho s nào?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
- GV cht li kiến thc
1. Nhận xét ban đầu
Ví d:
80 = 8.10 = 8.2.5 chia hết cho 2, cho 5
470 = 47.10 = 47.2.5 chia hết cho 2, cho 5
Nhn xét: Các s có ch s tận cùng là 0 đu
chia hết cho 2 chia hết cho 5
HOẠT ĐNG 3. Du hiu chia hết cho 2
(1) Mc tiêu: HS nm vng du hiu chia hết cho 2 và hiểu được s lun cac du hiu đó. HS biết vn dng
các du hiu chia hết cho 2 để nhanh chóng nhn ra mt s, mt tng, mt hiu có hay không chia hết cho 2
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: S dụng được các du hiu chia hết cho 2 để gii quyết mt s bài tp c th.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
- Chuyn giao nhim v hc tp
Giáo viên ng dn Hs tìm hiu ví d 1 để xây dng kiến thc
H: Trong các s t nhiên có mt ch s, s nào chia hết cho 2?
GV: Nêu ví d. ng dn HS phân tích:
n =
*43
= 430 + *
H: S 430 có quan h vi s 2? Để n 2 thì * có điu kin gì?
H: Du * có th thay bi ch s nào thì n 2?
H: Du * có th thay bi ch s nào thì
n2
?
Gv cht li kiến thc t kết lun 1 kết luận 2 đ đưa ra dấu
hiu chia hết cho 2. T đó làm?1 để cng c
H: Hãy nêu du hiu chia hết cho 2?
GV: Cho HS làm? 1
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
- GV cht li kiến thc
2. Du hiu chia hết cho 2
Ví d 1: (sgk.tr37)
Xét s n =
*43
Ta viết: n = 430 + *
Vì 430 2.
a) Để n 2 thì * 2. Do đó *
0;2;4;6;8
(Ch s chn)
b) Để
n2
thì
*2
. Do đó *
1;3;5;7;9
(Ch s l)
Kết lun 1: (Sgk.tr37)
Kết lun 2: (Sgk.tr37)
Du hiu chia hết cho 2: c s ch s tn
cùng ch s chn t chia hết cho 2 và ch
nhng s đó mới chia hết cho 2
? 1
+ S: 328; 1234 chia hết cho 2
+ S:1437; 895 không chia hết cho 2.
HOẠT ĐNG 4. Du hiu chia hết cho 5
(1) Mc tiêu: HS nm vng du hiu chia hết cho 2, cho 5 và hiu được cơ sở lý lun ca các du hiệu đó. HS biết vn
dng các du hiu chia hết cho 2 ; cho 5 đ nhanh chóng nhn ra mt s, mt tng, mt hiu có hay không chia hết
cho 2, cho 5.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
Trang 51
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(5) Sn phm: S dụng được các du hiu chia hết cho 2, cho 5 đ gii quyết mt s bài tp c th..
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
- Chuyn giao nhim v hc tp
Giáo viên hưng dẫn Hs tương tự ví d 1, hoạt động nhóm
làm Ví d 2
H: Thay du * bi ch s nào thì n chia hết cho 5? Vy
nhng s như thế nào thì chia hết cho 5?
H: Thay du * bi ch s nào thì n không chia hết cho 5?
Vy nhng s như thế nào thì không chia hết cho 5?
Gv đánh giá và dn dắt HS đi đến du hiu chia hết cho 5.
t đó cho Hs đng ti ch m?2 để cng c
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
- GV cht li kiến thc
3. Du hiu chia hết cho 5
Ví d 2: Xét s n =
34*
a) Thay du * bi ch so thì n 5
b) Thay du * bi ch s nào thì
n5
Gii: a) *
0;5
b) *
1;2;3;4;6;7;8;9
Kết lun 1: (Sgk.tr38)
Kết lun 2: (Sgk.tr38)
Du hiu chia hết cho 5: Các s ch s tn cùng là
0 hoc 5 thì chia hết cho 5 ch nhng s đó mới chia
hết cho 5
? 2
Để
*37
5 thì *
0;5
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
- Chuyn giao nhim v hc tp
T chc cho Hs làm bài tp 91 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
- GV cht li kiến thc
i tp 91/sgk.tr38:
* S chia hết cho 2: 652; 850; 1546
* S chia hết cho 5: 850; 785
D. TÌM TÒI, M RNG (không)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc thuc du hiu chia hết cho 2 chia hết cho 5.
- Làm bài tp: 92
99/sgk.tr38 39. - Tiết sau luyn tp
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nhng s nào thì chia hết cho 2, cho 5, chia hết cho c 2 5? (M1)
Câu 2: Nhng s nào thì không chia hết cho 2, cho 5, không chia hết cho c 2 5? (M2)
Câu 3: Bài tp 91.92 sgk (M3)
Trang 52
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS được cng c du hiu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý lun ca các du hiệu đó.
2. Kĩ năng: HS biết vn dng các du hiu chia hết cho 2, cho 5 đ nhanh chóng nhn ra mt s, mt tng, mt hiu có
hay không chia hết cho 2, cho 5
3. Thái độ: Rèn luyn cho HS tính chính xác khi phát biu và vn dng các du hiu chia hết cho 2, cho 5
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác, khả năng suy diễn, lập
luận toán học. NL vận dụng toán học: suy luận. NL hoạt động nhóm.
- Năng lực chuyên bit:. Nhn biết mt s có chia hết cho 2, cho 5
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Du hiu chia
hết cho 2, cho
5
Du hiu chia hết,
không chia hết cho
2, cho 5
Nhng s nào thì chia
hết cho 2, cho 5, cho 2
5
Xem xét mt s
chia hết, không chia
hết cho 2, cho 5
Bài toán điền s vào
du *
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; cho
5
Giải bài tập 92/sgk.tr38
Đáp án:
Du hiu chia hết cho 2(mc 2/sgk.tr37) Du hiu chia hết cho 5(mc
3/sgk.tr38). (7đ)
Bài tp 92/sgk.tr38:
a) 234 b) 1345 c) 4620 (3đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu:
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm:
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
Trang 53
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Bài tp 94/sgk.tr38
c 1: Gv cho Hs làm i tp dưới s ng dn trong h
thng câu hi
Hỏi: Để tìm s dư của phép chia 813 cho 2 ta làm như thế nào?
GV gi ý: Ch xét ch s tn cùng.
c 2: Gv nhn xét cht kiến thc.
Bài tp 95/sgk.tr38
c 1: Gv cho Hs làm i tp dưới s ng dn trong h
thng câu hi
Hỏi: Để
*54
chia hết cho 2 thì * là nhng s nào?
Hỏi: Để
*54
chia hết cho 5 thì * là nhng s nào?
c 2: Gv nhn xét cht kiến thc.
Bài tp 97/sgk.tr39
c 1: Gv cho Hs làm bài tp
c 2: Gv nhn xét cht kiến thc.
Bài tp 98/sgk.tr39
c 1: Gv cho Hs hoạt động nhóm làm bài tp trong thi gian
3p ri lên bng trình bày và gii thích ti sao.
GV: Cht li vấn đề: Cách tìm ra các s chia hết cho 2, cho 5.
Hi: Tìm tm các s va chia hết cho 2; va chia hết cho 5?
c 2: Gv nhn xét cht kiến thc.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 94/sgk.tr38:
S dư khi chia 813; 264; 736 ; 6547 cho 2 ln
t là 1 ; 0 ; 0 ; 1
S dư khi chia 813; 264; 736 ; 6547 cho 5 ln
t là : 3 ; 4 ; 1 ; 2
i tp 95/sgk.tr38:
a) Để
*54
chia hết cho 2 thì * 0 ; 2 ; 4 ; 6 ;
8
b)
*54
chia hết cho 5 thì * 0 ; 5
i tp 97/sgk.tr39:
a) Các s cn tìm là: 450; 540; 504
b) Các s cn tìm là: 450 ; 540 ; 405
i tp 98/sgk.tr39:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
D. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mc tiêu: Hs gii được bài toán tìm s chưa biết thỏa điều kin cho trưc
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vn đ. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Gii bài tp 99 sgk
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv cho Hs làm bài tập dưới s ng dn trong h thng câu
hi
Hi: Viết dng tng quát s t nhiên hai ch s, các s ging
nhau?
Hỏi: Để s
bb
chia hết cho 2 thì b là nhng s nào?
Hi: Trong tp hp các s: 22; 44; 66; 88 s nào chia cho 5
3?
i tp 99/sgk.tr39:
Gi 2 s t nhiên ging nhau là
bb
(b 0).
bb
2 và b 0
Nên b 2; 4; 6; 8
Do đó các số cn tìm thuc tp hp : 22; 44;
66; 88
bb
chia hết cho 5 dư 3 nên
bb
= 88
Trang 54
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Vy s cn tìm là 88
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Xem li các bài tập đã giải làm các bài tp.
- Xem trước bài “Du hiu chia hết cho 3; cho 9
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nhng s nào thì chia hết cho 2, cho 5, chia hết cho c 2 5? (M1)
Câu 2: Nhng s nào thì không chia hết cho 2, cho 5, không chia hết cho c 2 5? (M2)
Câu 3: Bài tp 91.92 sgk (M3)
Trang 55
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§12. DU HIU CHIA HT CHO 3, CHO 9
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS nm vng du hiu chia hết cho 3, cho 9 và hiu được cơ sở lý lun ca các du hiệu đó.
2. Kĩ năng: HS biết vn dng các du hiu chia hết cho 3, cho 9 đ nhanh chóng nhn ra mt s, mt tng, mt hiu
hay không chia hết cho 3, cho 9
3. Thái độ: Rèn luyn cho HS tính chính xác khi phát biu và vn dng các du hiu chia hết cho 3, cho 9
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác, khả năng suy diễn, lập
luận toán học. NL vận dụng toán học: suy luận. NL hoạt động nhóm.
- Năng lực chuyên bit:. Nhn biết mt s có chia hết cho 3, cho 9
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Du hiu chia
hết cho 3, cho
9
Du hiu chia hết,
không chia hết cho
3, cho 9
Nhng s nào thì chia
hết cho 3, cho 9, cho 3
9
Xem xét mt s
chia hết, không chia
hết cho 3, cho 9
Bài toán điền s vào
du *
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Kim tra v bài tp ca hc sinh)
A. KHỞI ĐỘNG
(1) Mc tiêu: HS nm vng du hiu chia hết cho 3, cho 9 và hiu được cơ sở lý lun ca các du hiệu đó. HS biết vn
dng các du hiu chia hết cho 3; cho 9 đ nhanh chóng nhn ra mt s, mt tng, mt hiu có hay không chia hết cho
3, cho 9.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(5) Sn phm: S dụng được các du hiu chia hết cho 3, cho 9 đ gii quyết mt s bài tp c th..
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV đưa ra ví dụ. Hướng dn HS phân tích s 457 thành tng các
ch s s chia hết cho 9. GV yêu cu HS t m ví d phân
tích s đó thành tổng các ch s và s chia hết cho 9.
Hi: Qua ví d tn em nhn xét gì?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Nhn xét m đầu
Ví d:
Ta có: 457 = 4.100 + 5.10 + 7
= 4.(99 + 1) + 5.(9 + 1) + 7
= 4.99 + 4 + 5.9 + 5 + 7
= (4 + 5 + 7) + (4.99 + 5.9)
= (tng các ch s) + (S chia hết cho 9)
Nhn xét: Mi s đều viết được dưới dng tng
các ch s ca nó cng vi mt s chia hết cho 9
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Du hiu chia hết cho 9
(1) Mc tiêu: HS nm vng du hiu chia hết cho 9 và hiểu được s lun cac du hiệu đó. HS biết vn dng
các du hiu chia hết; cho 9 đ nhanh chóng nhn ra mt s, mt tng, mt hiu có hay không chia hết cho 9.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
Trang 56
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(5) Sn phm: S dụng được các du hiu chia hết cho 9 để gii quyết mt s bài tp c th..
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv hướng dn Hs áp dng nhn xét m đu xét xem s 576
471 chia hết cho 9 không? T đó đưa ra kết lun v du hiu
chia hết cho 9
T Ví d Gv hướng dẫn Hs đưa ra kết lun 1 2 t đó tng
quát lên du hiu chia hết cho 9?
Hi: Qua d trên, em hãy cho biết nhng s t nhiên nào t
chia hết cho 9?
H: Qua d trên, em hãy cho biết nhng s t nhiên nào thì
không chia hết cho 9?
H: Qua các kết lun em hãy phát biu du hiu chia hết cho 9?
GV: Chia lp thành 3 nhóm và cho HS làm?1 theo nhóm trong
thi gian 3 phút
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Du hiu chia hết cho 9
d: Xét xem s 576 và 471 chia hết cho 9
không?
* 576 = (5+7+6) + (s chia hết cho 9)
= 18 + (s chia hết cho 9)
Do đó 576 9 (Vì 18 9)
* 471 = (4+7+1) + (s chia hết cho 9)
= 12 + (s chia hết cho 9)
Do đó
576 9
(Vì
12 9
)
Kết lun 1: S có tng c ch s chia hết cho 9
thì chia hết cho 9.
Kết lun 2: S tng các ch s không chia
hết cho 9 thì không chia hết cho 9
* Du hiu chia hết cho 9: Các s tng các
ch s chia hết cho 9 tchia hết cho 9 ch
nhng s đó mới chia hết cho 9
?1
- 624 ; 6354 chia hết cho 9
- 1205; 1327 không chia hết cho 9
HOẠT ĐNG 3. Du hiu chia hết cho 3
(1) Mc tiêu: HS nm vng du hiu chia hết cho 3 và hiểu được s lun cac du hiệu đó. HS biết vn dng
các du hiu chia hết; cho 3 đ nhanh chóng nhn ra mt s, mt tng, mt hiu có hay không chia hết cho 3.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(5) Sn phm: S dụng được các du hiu chia hết cho 3 để gii quyết mt s bài tp c th..
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv hướng dn Hs áp dng nhn xét m đu xét xem s
312 548 chia hết cho 3 không? T đó đưa ra kết
lun v du hiu chia hết cho 3
GV: Yêu cu HS tho lun theo 3 nhóm trong thi gian 3
phút.
Hi (gi ý): S chia hết cho 9 thì có chia hết cho 3 không?
T d Gv ng dẫn Hs đưa ra kết lun 1 2 t đó
tng quát lên du hiu chia hết cho 9?
H: Vy nhng s như thế nào thì chia hết cho 3?
H: Vy nhng s như thế nào thì không chia hết cho 3?
H: Phát biu du hiu chia hết cho 3?
GV: Cho lp hoạt động nhóm làm ?2 trong thi gian 3
phút.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
3. Du hiu chia hết cho 3
Ví d: Xét xem s 312 và 5482 có chia hết cho 3 hay
không?
* 312 = (3+1+2) + (s chia hết cho 9)
= 6 + (s chia hết cho 3)
Do đó 576 3 (Vì 6 3)
* 5482 = (5+4+8+2) + (s chia hết cho 9)
= 19 + (s chia hết cho 3)
Do đó
5482 3
(Vì
19 3
)
Kết lun 1: S tng các ch s chia hết cho 3 thì
chia hết cho 3
Kết lun 2: S tng các ch s không chia hết cho 3
thì không chia hết cho 3
* Du hiu chia hết cho 3: Các s có tng các ch s
chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 ch nhng s đó mới
chia hết cho 3
? 2
Trang 57
GV cht li kiến thc
Để
*157
3 thì (1 + 5 + 7+ *) 3
Hay (13 + *) 3
Do đó * 2 ; 5 ; 8
Vy các s cn tìm là: 1572; 1575; 1578
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs nm vng các kiến thc trên vào gii mt s bài tp liên quan
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: K thut tia chp. vấn đáp. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv t chc cho Hs làm bài tp 102 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 102/sgk.tr41:
a) A = 3564 ; 6531 ; 6570 ; 1248
b) B = 3546 ; 6570
c) B A
D. TÌM TÒI, M RNG (không)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
V nhà hc bài theo v ghi và kết hp vi Sgk
Làm các bài tp 101; 103; 104; 105/Sgk.tr41+42.
Xem trước phn luyn tp
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Hãy phát biu du hiu chia hết cho 3, cho 9? (M1)
Câu 2: So sánh du hiu chia hết cho 2, cho 5 vi du hiu chia hết cho 9; cho 3
GV: Cht li: Du hiu chia hết cho 2; cho 5 ph thuc vào ch s tn cùng.
Du hiu chia hết cho 3; cho 9 ph thuc vào tng các ch s
Trang 58
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c cho HS du hiu chia hết cho 3, cho 9 và hiu được cơ sở lý lun ca các du hiệu đó.
2. Kĩ năng: HS vn dng các du hiu chia hết cho 3, cho 9 đ nhanh chóng nhn ra mt s, mt tng, mt hiu có hay
không chia hết cho 3, cho 9
3. Thái độ: Rèn luyn cho HS tính chính xác khi phát biu và vn dng các du hiu chia hết cho 3, cho 9
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác, khả năng suy diễn, lập
luận toán học. NL vận dụng toán học: suy luận. NL hoạt động nhóm.
- Năng lực chuyên bit:. Nhn biết mt s có chia hết cho 3, cho 9
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Du hiu chia
hết cho 3, cho
9
Du hiu chia hết,
không chia hết cho
3, cho 9
Nhng s nào thì chia
hết cho 3, cho 9, cho 3
9
Xem xét mt s
chia hết, không chia
hết cho 3, cho 9
Bài toán điền s vào
du *
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (kết hp trong hot động)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs được cng c du hiu chia hết cho 3, cho 9
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: vn dng kiến thc đã học đm bài tp
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
Câu hỏi: Phát biểu dấu hiệu chia
hết cho 3 ; cho 9 .
Giải bài tập 103 a) Sgk tr.42
- Du hiu chia hết cho 3 ; cho 9 (mc 2; mc 3/sgk.tr 40 41) (4đ)
- Bài tp 103a/Sgk.tr42:
1251 3;5316 3 1251 5316 3+
; ()
1251 9;5316 9 1251 5316 9+
(3đ)
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG:
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
(2) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
i tp 104/sgk.tr42:
Trang 59
Bài tp 104/42 sgk
c 1: Gv gi 4 Hs lên bng cha bài tp
c 2: Gv cho Hs nhn xét, Gv nhận xét đánh giá.
Bài tp 106/42 sgk
c 1: Gv gọi Hs đứng ti ch suy nghĩ trả li
Hỏi: Đặc đim ca s phi tìm ?
c 2: Gv cho Hs nhn xét, Gv nhận xét đánh giá.
Bài tp 107/sgk.tr42.
c 1: Gv chia lp thành 3-5 nhóm và cho HS hoạt động
nhóm trong thời gian 3 phút. Sau đó gọi đại din nhóm lên
trình bày kết qu.
c 2: Gv cho Hs nhn xét, Gv nhận xét đánh giá.
Bài tp 108/sgk.tr42
Gv Hướng dn cho Hs làm bài tp 108 thông qua vic tr
li mt s câu hi gi ý.
H: Để m s khi chia một s cho 2, cho 5 ta m như
thế nào?
GV: (gi ý) Da vào du hiu chia hết.
H: ơng t như vy đ tìm s dư khi chia mt s cho 3,
cho 9 ta làm như thế nào?
GV: Hướng dn HS hiu ví d trong bài. Gi HS lên bng
tìm s dư của các s.
GV: Lưu ý giải thích cho HS tìm đưc s dư khi 10
11
chia
cho 9 ; cho 3
c 2: Gv cho Hs nhn xét, Gv nhận xét đánh giá.
Bài tp 109/sgk.tr42
c 1: Gv Yêu cầu Hs tương t bài tp 108 lên bng làm
bài tp 109 sgk
c 2: Gv cho Hs nhn xét, Gv nhận xét đánh giá.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
a) Để
8*5
3 thì (5 + * + 8) 3
Hay 13 + * 3. Do đó * 2 ; 5 ; 8.
Vy các s cn tìm là: 528; 558; 588
b) Để
6*3
9 thì (6 + * + 3) 9 Hay (9 + *) 3 Do
đó * 0 ; 9
Vy các s cn tìm là: 603; 693
c) Để
43*
5 thì * 0; 5
43*
3 Do đó * 5
Vy s cn tìm là 435
d) Để
*81*
chia hết cho 2, cho 5 thì * 0. Cho n:
*81*
=
*810
Để
*810
chia hết cho 3, cho 9 thì
*810
9
Để
*810
9 thì (* + 8 + 1 + 0) 9
Hay (* + 9) 9 Do đó * 9
Vy s cn tìm là: 9810
i tp 106/sgk.tr42:
S t nhiên nh nht có 5 ch s:
a) Chia hết cho 3 là s : 10002.
b) Chia hết cho 9 là s : 10008
i tp 107/sgk.tr42:
a) Đúng; b)Sai
c)Đúng; d)Đúng
i tp 108/sgk.tr42:
S dư khi chia : 1546 ; 1527 ; 2468 ; 10
11
cho 9 ln
t là 7 ; 6 ; 2 ; 1.
S dư khi chia : 1546 ; 1527 ; 2468 ; 10
11
cho 3 ln
t là : 150 ; 2 ; 1
i tp 109/sgk.tr42:
a
16
213
827
468
m
7
6
8
0
Trang 60
GV cht li kiến thc
D. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mc tiêu: gii thiu thêm cho Hs mt s phương pháp thường dùng để gii các bài toán chia hết
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi,
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(5) Sn phm: Các phương pháp giải các bài toán chia hết.
Phương pháp 1: SỬ DỤNG DẤU HIỆU CHIA HẾT
Ví dụ 1: Tìm các chữ số a, b sao cho
a56b
45
Giải
Ta thấy 45 = 5.9 mà (5 ; 9) = 1
để
a56b
45
a56b
5 và 9
Xét
a56b
5 b {0 ; 5}
Nếu b = 0 ta có số
a56b
9 a + 5 + 6 + 0 9 a + 11 9 a = 7
Nếu b = 5 ta có số
a56b
9 a + 5 + 6 + 0 9 a + 16 9 a = 2
Vậy: a = 7 và b = 0 ta có số 7560
a = 2b = 5 ta có số 2560
Ví dụ 2: Biết tổng các chữ số của 1 số là không đổi khi nhân số đó với 5. CMR số đó chia hết cho 9.
Giải
Gọi số đã cho a. Ta có: a 5a khi chia cho 9 cùng có 1 số
5a - a 9 4a 9 mà (4 ; 9) = 1 a 9 (Đpcm)
Phương pháp 2: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CHIA HẾT
* C ý: Trong n số nguyên liên tiếp có 1 và chỉ 1 số chia hết cho n.
CMR: Gọi n là số nguyên liên tiếp
m + 1; m + 2; … m + n với m Z, n N
*
Lấy n số nguyên liên tiếp trên chia cho n thì ta được tập hợp số dư là: {0; 1; 2; … n - 1}
* Nếu tồn tại 1 số dư là 0: giả sử m + i = nq
i
; i =
1,n
m + i n
* Nếu không tồn tại số dư là 0 không có số nguyên nào trong dãy chia hết cho n phải có ít nhất 2 số
trùng nhau.
Giả sử:
m i nqi r 1 i; j n
m j qjn r
+ = +
+ = +
i - j = n(q
i
- q
j
) n i - j n
i - j< n i - j = 0 i = j m + i = m + j
Vậy trong n số đó có 1 số và chỉ 1 số đó chia hết cho n…
Ví dụ 1: CMR: a. Tích của 2 số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 2
b. Tích của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 6.
Giải
a. Trong 2 số nguyên liên tiếp bao giờ cũng có 1 số chẵn
Số chẵn đó chia hết cho 2.
Vậy ch của 2 số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 2.
Tích 2 số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 2 nên tích của 3 số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 2
b. Trong 3 sô nguyên liên tiếp bao giơ cũng 1 số chia hết cho 3.
Tích 3 số đó chia hết cho 3 mà (1; 3) = 1.
Vậy ch của 3 số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 6.
Ví dụ 2: CMR: Tổng lập phương của 3 số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 9.
Giải
Gọi 3 số nguyên liên tiếp lần lượt là: n - 1 , n , n+1
Ta có: A = (n - 1)
3
+ n
3
+ (n + 1)
3
= 3n
3
- 3n + 18n + 9n
2
+ 9 = 3(n - 1)n (n+1) + 9(n
2
+ 1) + 18n
Trang 61
Ta thấy (n - 1)n (n + 1) 3 (CM Ví dụ 1) 3(n - 1)n (n + 1) 9
2
9(n 1) 9
18n 9
+
A 9 (ĐPCM)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Xem li các bài đã giải.
Xem trước bài ƯỚC VÀ BI.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Hãy phát biu du hiu chia hết cho 3, cho 9? (M1)
Câu 2: So sánh du hiu chia hết cho 2, cho 5 vi du hiu chia hết cho 9; cho 3
GV: Cht li: Du hiu chia hết cho 2; cho 5 ph thuc vào ch s tn cùng.
Du hiu chia hết cho 3; cho 9 ph thuc vào tng các ch s
Trang 62
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§13. ƯỚC VÀ BI
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS nắm được đnh nghĩa bội và ưc ca mt s, ký hiu tp hợp ước, các bi ca s
2. Kĩ năng: HS biết kim tra mt s có hay không là ưc hoc bi ca mt s cho trước, tìm ước và bi ca mt s cho
trước, trong các trường hợp đơn giản.
3. Thái độ: HS biết c đnh ước và bi trong các bài toán thc tế đơn giản.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. NL sử dụng ngôn ngữ
toán học. NL suy diễn, lập luận toán học. NL vận dụng toán học: suy luận.
- Năng lực chuyên bit: Tìm đưc ưc và bi ca các s t nhiên.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh g
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Ước và bi
Khái niệm ưc
bi ca s t nhiên
kim tra mt s có hay
không là ước hoc bi
ca mt s cho trước
tìm ước và bi ca mt
s cho trưc, trong các
trường hợp đơn giản
Bài toán tp hp liên
quan
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (kim tra v ca hc sinh)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: kích thích tinh thn ham hc hi kiến thc mi ca hc sinh
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
Gv Đặt vấn đề: Tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu ch đề về: “quan hệ chia
hết” Vậy để din đạt quan h a chia hết cho b thì ta s biết thêm nhng tên gi
mi là gì?
Hs lng nghe và nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Khái nim ước và bi
(1) Mc tiêu: Hs nắm được khái nim ước và bi.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Xác đnh được s nào là ước, s nào là bi.
NLHT: NL tư duy: logic, khả năng suy din, lp lun toán hc. NL vn dng toán hc: suy lun
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
1. Ước và bi.
Trang 63
Gv đặt câu hi tng quát và gii thiu cho Hs v khái nim ưc
bi ca s t nhiên.
H: Khi nào s t nhiên a chia hết cho s t nhiên b?
GV Gii thiệu ước và bi. Cho Hs m ?1
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Nếu a b thì : a là bi của b; b là ước ca a
?1
S 18 là bi ca 3; không là bi ca 4.
S 4 là ưc ca 12; không là ước ca 15
HOẠT ĐNG 3. Cách m ước và bi
(1) Mc tiêu: Hs nắm được cách m ưc và bi ca mt s
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL s dng ngôn ng toán hc. NL vn dng toán hc: suy lun
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv gii thiu các kí hiệu ước và bi,
GV: Gii thiu các ký hiệu Ư(a) và B(a).
* Cách tìm bi ca mt s:
ng dn cho Hs làm Vd1 t đó tng quát lên cách tìm bi ca
mt s.
H: Để tìm các bi ca 7 ta th làm như thế nào?
H: Vậy để tìm bi ca mt s khác 0 ta làm như thế nào?
GV: Cht li cách m B(a). t đó cho Hs làm?2 củng c
H: Bài toán u cu tìm x. Hãy cho biết x có nhng điều kin gì?
* Cách tìm ưc ca mt s:
ớc 1: Gv hướng dn cho Hs làm Vd2 t đó chốt li cách m
ước ca mt s t đó cho Hs làm
H: Để tìm các bi của 8 tam như thế nào?
GV: Gi HS lên bng viết tp hợp Ư(8)
GV: Nêuch tìm tp hợp Ư(8)?
c 2: Gv cht lại cách tìm Ư(a). T đó cho Hs làm bài tp ?3,
?4 cng c
GV: Đánh giá và hỏi: nhn xét gì v hai tp hp B(1) và N?
GV: Lưu ý cho HS:
+ S 1 là ước ca bt k s t nhiên nào
+ S 0 là bi ca mi s t nhiên khác 0
+ S 0 không là ước ca bt k s nào.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Cách tìm ước và bi
Kí hiu:
- Tp hợp các ước của a là Ư (a)
- Tp hp các bi ca b B (b).
Ví d 1:m các bi nh hơn 30 của 7.
Gii:
Bi nh hơn 30 của 7 là:
B(7) = 0; 14; 21; 28
* Cách tìm các bi ca mt s: Ta th tìm
các bi ca mt s khác 0 bng cách nn s đó
lần lượt với 0, 1, 2, 3,…
?2
Ta có: B(8) = 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; ... .
Vì x B(8) và x < 40
Nên x 0; 8; 16; 24; 32.
Ví d 2:m tp hợp Ư(8)
Gii:
Ư (8) = 1 ; 2 ; 4 ; 8
* Cách tìm các ước ca mt s: Ta th tìm
các ước ca a (a > 1) bng cách lần lượt chia a
cho c s t nhiên t 1 đến a đ xét xem a chia
hết cho nhng s nào, khi đó các số y là ước
ca a.
?3 Ư (12) = 1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 12;
?4 Ư (1) = 1;
B (1) = 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
Trang 64
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL s dng ngôn ng toán hc. NL vn dng toán hc: suy lun
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv t chc cho Hs làm bài tp 111, 112 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin
nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 111/sgk.tr44:
a) 8; 20 b)
( )
B 4 0;4;8;12;16;20;24;28=
c)
( )
B 4 x N/ x 4=
i tp 112/sgk.tr44:
Ư(4) =
1;2;4
Ư(6) =
1;2;3;6
Ư(9) =
1;3;9
Ư(13) =
1;13
Ư(1) =
1
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC N
Hc bài theo v ghi và Sgk.
Làm các bài tp: 113; 114/Sgk.tr44+45
Xem trước bài: S NGUYÊN T. HP S. BNG S NGUYÊN T.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Khi nào thì s a được gi là bi ca s b, và b là ước ca a? (M1)
Câu 2: Nêu cách tìm bội và ước ca mt s cho trưc? (M2)
Câu 3: Làm bài tp 111.112.113 sgk (M3)
Trang 65
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§14. S NGUYÊN T. HP S. BNG S NGUYÊN T
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: - Biết đưc khái nim s nguyên t, hp s. Hiu cách lp bng s nguyên t.
2. Kĩ năng: - Biết nhn ra mt s là s nguyên t hay hp s trong các trưng hợp đơn gin, thuc 10 s nguyên t đầu
tiên.
3. Thái độ: Có ý thc tích cc, t giác
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL t hc; NL nh toán; NL hp tác, giao tiếp
- Năng lực chuyên biệt: NL tìm ước, tìm bi ca s nguyên t nh hơn 10; NL tìm số nguyên t, hp s.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
S nguyên t,
hp s. Bng
s nguyên t.
Nêu được s nguyên
t, hp s
Phân biệt được đâu là số
nguyên t, hp s
Tìm được s nguyên
t, hp s
Giải thích đưc s
nguyên t, hp s.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
u hi
Đáp án
HS1: Làm bài 113a, c/44 SGK.
HS2: Làm bài 113b,d/44 SGK.
Bài 113/44sgk
a) x = 24, 36; 48 b) x = 15; 30 (10đ)
b) x = 10; 20 d) x = 1; 2; 4; 8; 16 (10đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Xây dng khái nim s ngun tt, hp s thông qua vic tìm ước và bi ca các s t nhiên t 2 đến 6
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs tìm được ưc ca các s t nhiên
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
Yêu cầu Hs Tìm các ưc ca 2; 3; 4; 5; 6 rồi điền o ô trng sau:
S a
Các ước ca a
H: Hãy so sánh các s trên vi 1? Cho biết các s nào ch có hai ước? Nhn
xét hai ước ca nó?
H: c s nào có nhiều hơn hai ước?
GV: Các s 2; 3; 5 là s nguyên t, các s 4; 6 là hp s.
H: S nguyên t là gì, hp s là gì?
Hs lên bng thc hin
Đ: các số trên đều lớn hơn 1
Các s ch có 2 ưc là 2; 3; 5
Các s có nhiều hơn 2 ước là 4;6
Hs tr li
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. S nguyên t - Hp s
(1) Mc tiêu: Hs nắm được khái nim s nguyên t, hp s
Trang 66
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Phát biểu được khái nim s nguyên t và xác đnh mt s là s nguyên t hay hp s.
NLHT: NL tìm ước; NL tìm s nguyên t, hp s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Yêu cu Hs nêu khái nim s nguyên t, hp s.
Cng c: Làm? SGK
HS: Tr li ming?
H: S 0 và s 1 là s nguyên t hay hp s?
- Em hãy cho biết các s nguyên t nh hơn 10?
GV cht kiến thc
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. S nguyên t - Hp s.
a/ S nguyên t: Là s t nhiên lớn hơn 1 chỉ
hai ước là 1 và chính nó. Ví d: 2; 3; 5.
b/ Hp s: Là s t nhiên lớn hơn 1 và có nhiều
hơn hai ưc. Ví d: 4; 6; 8.
? 7 là s nguyên t, vì nó lớn hơn 1 và ch hai
ước là 1 và cnh nó.
8; 9 là hp s, vì nó lớn hơn 1 và có nhiều hơn
hai ước.
Chú ý: (SGK)
HOẠT ĐNG 3. Lp bng các s nguyên t nh hơn 100
(1) Mc tiêu: Hs biết cách lp bng s nguyên t nh hơn 100
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(5) Sn phm: Hs lập được bng s nguyên t
NLHT: NL tìm bi ca các s nguyên t nh hơn 10
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Treo bng ph ghi các s t nhiên t 2 đến 99.
H: Ti sao trong bng không có s 0 và s 1?
GV: Bng này gm các s nguyên t và hp s. Ta s loi đi các
hp s và gi li các s nguyên t.
H: Trong dòng đầu có các s nguyên t nào?
- HS thc hiện theo các bước như sgk: Gch b các s là hp s
trên bảng cá nhân đã chuẩn b.
GV: Các sn li không chia hết cho các s nguyên t nh hơn
10. Đó là các số nguyên t không vượt quá 100.
- Hãy lit kê các s nguyên t nh hơn 100.
GV: Gii thiu bng s nguyên t nh hơn 1000/128 SGK tập 1.
- Em có nhn xét gì v đặc điểm các s nguyên t?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Lp bng các s nguyên t nh hơn 100
(SGK).
25 s nguyên t nh hơn 100 là: 2; 3; 5; 7;
11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 52; 59;
61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
S nguyên t nh nht là s 2 và là s nguyên t
chn duy nht.
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
Trang 67
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL hợp tác, phân tích, phán đoán
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Bài tp vui: Tìm tên 1 bài hát ca nhạc sĩ Vũ Hoàng nói về công
lao to ln ca thy giáo. Bng cách : Đin s thích hp vào ô
vuông sau đó tìm mỗi chi thích hp
đin vào bảng dưới đây:
H: S nguyên t chn duy nht A: Ước ca bt k s t nhiên
khác 0
B: S nguyên t l nh nht. I: Hp s l nh nht
U: S nguyên t nào nh nht có 2 ch s ging nhau
N: S này là bi ca tt c các s khác 0. P: Hp s chn
nh nht.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS. GV cht li kiến
thc
B
U
I
P
H
A
N
3 11 9 4 2 1 0
D. TÌM TÒI, M RNG (không)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
+ Hc thuc đnh nghĩa v s nguyên t, hp s.
+ Hc thuc 25 s nguyên t nh hơn 100.
+ Xem bng s nguyên t nh hơn 1000 ở cui sách .
+ Làm bài tp 116; 118; 119; 120; 121; 122 / 47 SGK .
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Thế nào là s nguyên t, hp s? (M1)
Câu 2: Hãy nêu các s nguyên t nh hơn 10? (M2)
Câu 3: Bài tp 115.116 sgk (M3)
Trang 68
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Biết được khái nim s nguyên t, hp s. Hiu cách lp bng s nguyên t.
2. Kĩ năng: Biết nhn ra mt s là s nguyên t hay hp s trong các trường hợp đơn giản, thuc 10 s nguyên t đầu
tiên.
3. Thái độ: ý thc tích cc, t giác
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL t hc; NL nh toán; NL hp tác, giao tiếp
- Năng lực chuyên biệt: NL tìm ước, tìm bi ca s nguyên t nh hơn 10; NL tìm số nguyên t, hp s.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
S nguyên t,
hp s. Bng
s nguyên t.
Nêu được s nguyên
t, hp s
Phân biệt được đâu là số
nguyên t, hp s
Tìm được s nguyên
t, hp s
Giải thích đưc mt s
s nguyên t, hp
s.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (lng ghép trong các hoạt động)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs được cng c khái nim s nguyên t. Biết nhn ra mt s là s nguyên t hay hp s trong các
trường hợp đơn giản, thuc 10 s nguyên t đầu tiên.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
u hi:
Nêu đnh nghĩa số nguyên t, hp s?
c s sau là s nguyên t hay hp s :
2; 4; 5; 8; 19
Đáp án:
- Đnh nghĩa số nguyên t, hp s (mc 1/sgk.tr46)
(4đ)
- S nguyên t là: 2; 5; 19. Hp s: 4; 8
(6đ)
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL thc hiện c phép tính: NL tư duy NL vn dng toán hc: suy lun. NL hot động nhóm
Trang 69
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
i tp 118/sgk.tr47:
c 1: Gv gi 4HS lên bng làm bài tp 118/sgk.tr47
c 2: GV nhận xét và hướng dn HS trình bày hoàn chnh i
HS: Lng nghe, sa bài.
i tp 120/sgk.tr47:
c 1: Gv gọi Hs đứng ti ch tr li bài tp trên.
Hi: Thay * bi s nào thì
*9;*5
s nguyên t
ớc 2: Gv đánh giá và hoàn chnh
i tp 121/sgk.tr47:
ớc 1: Gv hướng dn cho Hs làm bài tp
ng dẫn: t các trưng hp k = 0; k = 1; k 2;
HS: Thc hiện theo hướng dn ca GV. Lên bng trình bày.
c 2: GV nhn xét và sa hoàn chnh. Tương tư đối vi câu b.
Yêu cu HS v nhà trình bày.
i tp 122/sgk.tr47:
c 1: GV treo bng ph đề bài tp 122/sgk.tr47. gọi Hs đứng
ti ch nêu kết qu và gii thích.
c 2: Gv nhn xét và sa hoàn chnh.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 118/sgk.tr47:
a) Vì: 3.4.5 3 và 6.7 3
Nên 3.4.5 + 6.7 3
3.4.5 + 6.7 là hp s
b) Vì: 7. 9.11.13 7 và 2.3.4.7 7
Nên: (7.9.11.13 + 2.3.4.7) 7
(7.9.11.13 + 2.3.4.7) là hp s.
c) Ta có: Tích: 3.5.7 là s l.
Tích: 11.13.17 là s l.
Tng hai s l (3.5.7 + 11.13.17) là s chn
(3.5.7 + 11.13.17) là hp s
d) Tng (16354 + 67541) có ch s tn cùng là 5
nên (16354 + 67541)5
(16354 + 67541)
hp s
i tp 120/sgk.tr47:
Để
5*
nguyên t thì *
3;9
S cn tìm là: 53 ; 59
Để
9*
nguyên t thì *
7
S cn tìm là: 97
i tp 121/sgk.tr47:
a)
Vi k = 0 thì 3k = 0 không s nguyên t.
Vi k = 1 thì 3k = 3 là s nguyên t.
Vi k 2 thì 3k là hp s.
Vy k = 1 thì 3k là s nguyên t.
i tp 122/sgk.tr47:
Câu a: Đúng có s: 2; 3
Câu b: Đúng có s: 3; 5; 7
Câu c: Sai vì có s: 2
Câu d: Sai có s: 2; 5
D. TÌM TÒI, M RNG (không)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Hc bài và xem li cách gii ca các bài đã gii.
Xem trước bài: Phân tích mt s ra tha s nguyên t
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Thế nào là s nguyên t, hp s? (M1)
Câu 2: Hãy nêu các s nguyên t nh hơn 10? (M2)
Câu 3: Bài tp 115.116 sgk (M3)
Trang 70
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§15. PHÂN TÍCH MT S RA THA S NGUN T
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS hiểu được thế nào là phân tích mt s ra tha s nguyên t
2. năng: HS biết phân tích mt s ra tha s nguyên t trong các trường hp mà s phân tích không phc tp, biết
ng lũy thừa để viết gn dng phân tích
3. Thái độ: HS biết vn dng các du hiu chia hết đã học đ phân tích mt s ra tha s nguyên t, biết vn dng linh
hot khi phân tích mt s ra tha s nguyên t
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL thực hiện các phép tính: tính toán. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận
toán học. NL vận dụng toán học: suy luận. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ NL hoạt động nhóm..
- Năng lực chuyên bit: Phân tích mt s c th ra tha s nguyên t mà s phân tích không phc tp.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Phân tích mt
s ra tha s
nguyên t
Biết thế nào là phân
tích mt s ra tha
s nguyên t
Nắm đưc các cách
phân tích ra tha s
nguyên t
Phân tích mt s c th
ra tha s nguyên t
mà s phân tích không
phc tp
T vic phân tích có
th xác đnh được ước
ca s a.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs được tái hin li các kiến thức có liên quan đến bài hc
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs nêu được khái nim s nguyên t, hp s
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
Câu 1: Thế nào là s nguyên t, hp s?
Câu 2: Hãy nêu các s nguyên t nh hơn 10?
Hs tr lời như sgk
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Phân tích mt s ra tha s nguyên t là gì?
(1) Mc tiêu: Hs hiu được như thế nào là phân tích mt s ra tha s nguyên t
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs phân tích được mt s ra tha s ngun t.
NLHT: NL s dng các công c: công c vẽ. NL tư duy: logic, kh năng suy diễn, lp lun toán hc
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
Trang 71
GV giao nhim v hc tp.
Gv hướng dn Hs phân tích s 300 ra tha s nguyên t, t đó
đưa đến đnh nghĩa.
H: S 300 th viết được dưới dng mt tích ca hai tha s
lớn hơn 1 không?
GV: Ghi 300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
H: Em có nhn xét gì v các tha s: 2; 3; 5?
GV nói: Các s 2; 3; 5 s nguyên t. Ta nói rằng 300 đã đưc
phân tích mt s ra tha s nguyên t.
H: Thế nào là phân tích mt s ra tha s nguyên t?
Gv cht li vấn đề t đó xây dng phn chú ý thông qua vic
phân tích s 7 ra tha s nguyên t
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Phân tích mt s ra tha s nguyên t là gì?
Ví d:
Ta viết: 300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
* Định nghĩa: Phân tích mt s t nhiên lớn hơn
1 ra tha s nguyên t là viết s đó dưới dng
mt tích các tha s nguyên t.
* Chú ý: (Sgk.tr49)
HOẠT ĐNG 3. Cách phân tích mt s ra tha s nguyên t
(1) Mc tiêu: Hs nắm được cách phân tích mt s ra tha s nguyên t
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(5) Sn phẩm: Hs phân tích được mt s ra tha s ngun t.
NLHT: NL phân tích mt s ra tha s nguyên t
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv hướng dn HS phân tích s 300 ra tha s nguyên t “theo
ct dc”. T đó gọi Hs lên bng làm?1
H: Vy 300 viết được dưới dng tích ca các tha s nguyên t
nào?
GV: Dùng lũy thừa để viết gn ch trên và viết các ưc nguyên
t ca 300 theo th t t nh đến ln.
GV cht li vấn đ và hi: Qua hai cách phân tích s 300 ra tha
s nguyên t em nhn xét gì?
GV: Cho HS làm ?1
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.
Ví d:
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1
Do đó : 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
= 2
2
. 3 . 5
2
* Nhn xét : (Sgk.tr50)
?1 420 = 2
2
. 3 . 5 . 7
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoi. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs phân tích được mt s ra tha s ngun t
NLHT: NL tính toán, tư duy
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
i tp 125(a; d)/sgk.tr50:
a) 60 = 2.2.3.5 = 2
2
.3.5
300
100
3
10
10
5
2
5
2
Trang 72
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
b) 1035 = 3.3.5.23 = 3
2
.5.23
i tp 127a/sgk.tr50:
a) 225 = 3
2
. 5
2
S 225 Chia hết cho các s nguyên t 3; 5
i tp 128/sgk.tr50:
S a = 2
3
. 5
2
. 11 Các s 4 ; 8 ; 11 ; 20
ước ca a. S 16 không là ước ca a.
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
V nhà hc theo Sgk và v ghi
Làm bài tp 125; 126; 127/sgk.tr50. Tiết sau luyn tp
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Hi: Thế nào là s nguyên t?u các s nguyên t nh hơn 100? – Đáp: sgk
Hi: Thế nào là phân tích mt s ra tha s nguyên t? Đáp: sgk
Hi: Có th phân tích mt s ra tha s nguyên t bng nhng cách nào? Đáp: có 2 cách. Phân tích theo sơ đ y
hoc pn tích theo ct dc.
Trang 73
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c các kiến thc phân ch mt s ra tha s nguyên t.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích một s ra tha s nguyên t. HS biết vn dng kết qu phân tích mt s ra tha s
nguyên tố, để tìm các ưc ca mt s t nhiên.
3. Thái độ: Biết vn dng kiến thc để gii mt s bài toán thc tế
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. NL sử dụng ngôn ngữ
toán học, khả năng suy diễn, lập luận toán học, làm việc nhóm.
- Năng lực chuyên bit: : NL phân tích mt s ra tha s nguyên t theo “cột dọc”, xác đnh được ước thông qua vic
phân tích mt s ra tha s nguyên t.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Phân tích mt
s ra tha s
nguyên t
Biết thế nào là phân
tích mt s ra tha
s nguyên t
Nm đưc các cách
phân tích ra tha s
nguyên t
Phân tích mt s c th
ra tha s nguyên t
mà s phân tích không
phc tp
T vic phân tích có
th xác đnh được ước
ca s a.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu:
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hot đng: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm:
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL phân tích mt s ra tha s nguyên t. NL tính toán.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
i 128/SGK
Trang 74
i 128/sgk
c 1: Gv yêu cầu Hs đứng ti ch làm bài tp
c 2: Gv nhn xét, sa sai và cht li vấn đề.
i 129a.c/sgk
c 1: Gv yêu cầu Hs đứng ti ch làm bài tp
c 2: Gv nhn xét, sa sai hướng dẫn HS tìm Ư(a), Ư(c),
ghi bng.
i 130/sgk
c 1: Gv gi 4 Hs lên bng làm bài tập tương t vi cách m
bài tập 129 đã hướng dn.
c 2: Gv nhn xét, sa sai và cht li vấn đề.
i tp 132/sgk.tr50
c 1: GV chia lp thành 3 nhóm cho HS hoạt đng nhóm
trong thi gian 3 phút.
Hi: Tâm xếp 28 viên bi vào các túi sao cho s bi các túi đều
bng nhau, vy s túi có liên h gì vi 28?
c 2: Gv nhn xét, sa sai và cht li vấn đề
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
a = 2
3
.5
2
.11 có các ưc là 4, 8, 11, 20.
i tp 129(a, c)/sgk.tr50:
a) Các ước ca a = 5.13 là:
Ư(a) = 1; 5; 13; 65
c) Các ước ca c = 3
2
. 7 là:
Ư(c) = 1; 3; 7; 9; 21; 63
i tp 130/sgk.tr50:
a) 51 = 3 . 17
Ư(51) = 1 ; 3 ; 17 ; 51
b) 75 = 3 . 5
2
Ư(75) = 1; 3; 5; 15; 25; 75
c) 42 = 2 . 3 . 7
Ư(42) = 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42
d) 30 = 2 . 3 . 5
Ư(30) = 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30
i tp 132/sgk.tr50:
Theo đề bài: S túi là ưc ca 28
Ư(28) = 1; 2; 4; 7; 14 ; 28
S túi Tâm có th xếp 28 viên bi là: 1; 2; 4; 7;14;
28.
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
V xem li cách phân tích mt s ra tha s nguyên t. Xem lại các bài đã gii.
Ôn lại cách tìm ưc, bi ca mt s.
Làm các bài tp: 129; 131 Sgk tr.50 và 163; 164; 166 Sbt tr.22
Xem trước bài ưc chung và bi chung
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Hi: Thế nào là phân tích mt s ra tha s nguyên t? Đáp: sgk
Hi: Có th phân tích mt s ra tha s nguyên t bng nhng cách nào? Đáp: có 2 cách. Phân tích theo sơ đ y
hoc pn tích theo ct dc.
Trang 75
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§16. ƯỚC CHUNG VÀ BI CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS nắm được đnh nghĩa ước chung, bi chung, hiu được khái nim giao ca hai tp hp.
2. năng: HS biết tìm ước chung, bi chung ca hai hay nhiu s bng cách liệt kê các ưc, lit các bi ri m
các phn t ca hai tp hp. Biết s dng ký hiu giao ca hai tp hp.
3. Thái độ: HS biết tìm ước chung và bi chung trong mt s bài toán đơn giản.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. NL sử dụng ngôn ngữ
toán học, khả năng suy diễn, lập luận toán học, làm việc nhóm.
- Năng lực chuyên biệt: : NL tìm ước chung, bi chung ca hai hay nhiu s. Tìm giao ca hai tp hp
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Ước chung và
bi chung
Biết được thế nào
ước chung, bi
chung
Giải thích đưc mt s
đã cho có là ưc chung
hay bi chung ca hai s
cho trước
Tìm được ưc chung
bi chung ca các
s trong trường hp
đơn giản
Tìm ưc chung và bi
chung ca nhiu s
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
Đim
Hs1: Nêu cách tìm Ước ca s t nhiên a?
AD: tìm Ư(6), Ư(4)
Hs1: Nêu cách tìm Bi ca s t nhiên a?
AD: tìm B(6), B(4)
Muốn tìm ước ca s a, ta lần lưt ly a chia cho các s t 1
đến a. S nào chia hết thì s đó là ưc ca a
Ư(4) = {1; 2; 4} Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Mun tìm Bi ca s a, ta ln lượt ly a nhân vi các s 0;
1; 2; 3; …
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; …}
B(6) = {0; 6; 12; 18; …}
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs bước đầu nắm được thế nào là ước chung, bi chung ca hai hay nhiu s
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs xác đnh được ước chung, bi chung ca hai s t nhiên cho trước.
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
T phn kiểm tra bài cũ, Gv đt vấn đề: Hãy nêu nhn xét v ước và bi ca 4
6?
Các s vừa nêu được gọi là ước chung bi chung ca 4 và 6. Vy thế nào là
ước chung, bi chung ca hai hay nhiu s?
Đ: Các ưc ca 4 6 có 1 và 2
ging nhau, Bi ca 4 và 6 có các
s giống nhau là 0; 12; …
Hs nêu d đoán.
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. ước chung
Trang 76
(1) Mc tiêu: Hs nắm được khái nim ước chung.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs tìm được ưc chung ca hai hay nhiu s
NLHT: NL tìm ưc chung. NL tính toán.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv hướng dn Hs làm d 1 t đó tổng quát lên
đnh nghĩa ước chung ca hai hay nhiu s
Hi: Viết tp hợp các ưc ca 4, ước ca 6?
GV: Đánh gvà hỏi: S nào vừa ước ca 4 va
ước ca 6?
GV: Nhn xét gii thiu: s 1; 2 ước chung
ca 4 và 6.
Gv tổng quát đnh nghĩa, gii thiu hiu cho
Hs làm?1
H: Như thế nào là ước chung ca hai hay nhiu s?
GV: Gii thiu hiệu ước chung.
GV: Cho HS làm ?1
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim
v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Ước chung.
Ví d: Viết tp hợp các Ư(4) và Ư(6).
i gii:
Ư(4) = 1 ; 2 ; 4; Ư(6) = 1 ; 2 ; 3 ; 6
Ta nói s 1; s 2 là ước chung ca 4 và 6
* Ước chung ca hai hay nhiu s ưc ca tt c các s
đó.
* hiu: Tp hợp các ước chung ca 4 6 là: ƯC (4; 6) =
1; 2
* Tng quát:
x ƯC(a; b) nếu a x và b x
x ƯC (a; b; c) nếu a x ; b x và c x
?1
* 8 ƯC (16 ; 40) là đúng vì : 16 8 và 40 8
* 8 ƯC (32 ; 28) là sai vì 32 8 mà 28 8
HOẠT ĐNG 3. Bi chung
(1) Mc tiêu: Hs nắm được khái nim bi chung.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu
(2) Sn phẩm: Hs nêu được đnh nghĩa, c đnh đưc giao ca hai tp hợp cho trước bng kí hiu
(3) NLHT: NL tìm giao ca hai tp hp
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv hướng dn cho Hs v giao ca hai tp hp thông qua biểu đ
Vel
GV: Gii thiu tp hợp ƯC(4; 6) = 1; 2 to thành bi các phn
t chung ca hai tp hợp Ư(4) và Ư(6) gọi giao ca hai tp
hợp Ư(4) và Ư(6)
Gv cht li vấn đề và đưa ra đnh nga giao của hai tp hp.
Hi: Vy giao ca hai tp hp là ?
GV: Gii thiu hiu giao ca hai tp hp. Cho d
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
3. Chú ý.
* Định nghĩa giao của hai tp hp: (Sgk.tr52)
* hiu: Giao ca hai tp hp A B là: A
B
Ví d: Cho các tp hp:
A =
2;4;6 ;B 2;3 ;C 1;3;5==
Tìm A B; A C?
i gii:
A B =
2
A C =
HOẠT ĐNG 4. Chú ý
(1) Mc tiêu: Hs nm đưc đnh nghĩa giao của hai tp hp
Trang 77
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs nêu được đnh nghĩa, c đnh đưc giao ca hai tp hợp cho trước bng kí hiu
NLHT: NL tìm giao ca hai tp hp
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv hướng dn cho Hs v giao ca hai tp hp thông qua biểu đồ Vel
GV: Gii thiu tp hợp ƯC(4; 6) = 1; 2 to thành bi các phn t
chung ca hai tp hp Ư(4) và Ư(6) gi giao ca hai tp hợp Ư(4)
Ư(6)
Gv cht li vấn đề và đưa ra đnh nga giao của hai tp hp.
Hi: Vy giao ca hai tp hp là ?
GV: Gii thiu hiu giao ca hai tp hp. Cho d
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
3. Chú ý.
* Định nghĩa giao ca hai tp hp:
(Sgk.tr52)
* hiu: Giao ca hai tp hp A B là:
A B
Ví d: Cho các tp hp:
A =
2;4;6 ;B 2;3 ;C 1;3;5==
Tìm A B; A C?
i gii:
A B =
2
A C =
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv yêu cu Hs làm bài tp theo nhóm
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin
nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 135a/sgk.tr53:
a) Ư (6) = 1 ; 2 ; 3 ; 6
Ư (9) = 1 ; 3 ; 9
ƯC (6 , 9) = 1 ; 3
i tp: Viết tp hp A các bi ca 3 nh hơn 20 và tập hp B các
bi ca 2 nh hơn 15. Tìm BC(2, 3)
i gii:
A = 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14
B = 0 ; 3; 6; 9; 12; 15; 18
BC(2, 3) = 0; 6; 12; …
D. TÌM TÒI, M RNG (không)
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
V nhà hc bài theo v ghi và kết hp vi Sgk.
Làm các bài tp: 134; 135; 136 Sgk tr.53
Tiết sau luyn tp
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Hỏi: Như thế nào là ưc chung ca hai hay nhiu s? Đáp : sgk
Hỏi: Như thế nào là bi chung ca hai hay nhiu s? Đáp: sgk
Hi: Giao ca hai tp hp là gì? Đáp: Sgk
Hi: viết bng kí hiu v ước chung ca hai s a và b? Đáp: sgk
Hi: viết bng kí hiu v bi chung ca hai s a và b? Đáp: sgk
Trang 78
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS được cng c và khc sâu các kiến thc v ước chung và bi chung ca hai hay nhiu s
2. Kĩ năng: Rèn luyn k ng tìm ưc chung và bi chung. Tìm giao ca hai tp hp
3. Thái độ: Vn dng vào các bài tp thc tế
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. NL sử dụng ngôn ngữ
toán học, khả năng suy diễn, lập luận toán học, làm việc nhóm.
- Năng lực chuyên bit: : NL tìm ưc chung, bi chung ca hai hay nhiu s. Tìm giao ca hai tp hp
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Ước chung và
bi chung
Biết được thế nào
ước chung, bi
chung
Giải thích đưc mt s
đã cho có là ưc chung
hay bi chung ca hai s
cho trước
Tìm được ưc chung
bi chung ca các
s trong trường hp
đơn giản
Tìm ưc chung và bi
chung ca nhiu s
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (lng ghép trong các hoạt động)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Cng c cho Hs khái niệm ƯC, BC của hai hay nhiu s. TÌm được ƯC, BC của các s c th.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs nêu được khái niệm và tìm được ƯC, BC của các s c th.
Câu hi:
HS
1
: Ước chung ca hai hay nhiu s gì?
Tìm ƯC(4; 8)?
HS
2
: Bội chung của hai hay nhiều số là
gì? Tìm BC(2; 3)?
Đáp án:
- Ước chung ca hai hay nhiu s là ước ca tt c các s đó(4đ)
ƯC(4; 8) =
1;2;4
(6đ)
- Bi chung ca hai hay nhiu s là bi ca tt c các s đó (4đ)
BC(2; 3) =
6;12;18;24...
(6đ)
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Hs gii đưc các bài toán v ƯC, BC
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
i tp 135(b, c)/sgk.tr53:
Trang 79
i tp 135(b, c)/sgk.tr53:
c 1: Gv gi 2 Hs lên bng làm i tp
GV: Đi kim tra v ca mt s HS dưới lp
c 2: Gv nhn xét, sa sai và cht li vấn đề.
i tp 136/sgk.tr53:
ớc 1: Gv ng dn Hs làm bài tp 136 ri gi 1 Hs lên
bng hoàn thin
H: Làm thế nào để tìm được tp hp M?
H: Tp hp A và B đưc viết thế nào?
c 2: Gv nhn xét, sa sai và cht li vấn đề.
i tp 137/sgk.tr53:
c 1: Gv cho Hs suy tho lun nhóm làm i tp.
c 2: Gv nhn xét, sa sai và cht li vấn đề.
i tp 138/sgk.tr54:
c 1: Gv cho Hs suy tho lun nhóm làm i tp.
c 2: Gv nhn xét, sa sai và cht li vấn đề.
H: Ti sao ch chia a c li thc hiện được, cách chia b
không thc hin được?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
b) Ư(7) =
1;7
; Ư(8) =
1;2;4;8
ƯC(7, 8) =
1
c) ƯC(4, 6, 8) =
1;2
i tp 136/sgk.tr53:
Ta có :
}
A 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ;
;
{ 36
B 0 ; 9 2
}
{ 18 ; 7 ; 36
=
=
M = A B
a) M = 0 ; 18 ; 36
b) M A ; M B
i tp 137/sgk.tr53:
a) A B = cam ; chanh
b) A B tp hp các HS va giỏi văn, va gii
toán ca lp.
c) A = 0; 5; 10; 15; 20; 25 ... ; B = 0; 10; 20; 30; 40 ...
Ta thy: B A. Do đó: A B = B
d) A = 0; 2; 4; 6; 8; 10...; B = 1; 3; 5; 7; 9;
11...
Vy A B =
i tp 138/sgk.tr54:
Cách
chia
S phn
thưởng
S bút
mi phn
thưởng
S v mi
phần thưởng
A
4
6
8
B
6
C
8
3
4
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Ôn lại các bài đã làm. Và làm bài tập: 171; 172; 173; 174 tr.23 SBT
Xem trước bài ưc chung ln nht
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Hỏi: Như thế nào là ưc chung ca hai hay nhiu s? Đáp : sgk
Hỏi: Như thế nào là bi chung ca hai hay nhiu s? Đáp: sgk
Hi: Giao ca hai tp hp là gì? Đáp: Sgk
Hi: viết bng kí hiu v ước chung ca hai s a và b? Đáp: sgk
Hi: viết bng kí hiu v bi chung ca hai s a và b? Đáp: sgk
Trang 80
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§17. ƯỚC CHUNG LN NHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hiu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiu s, thế nào là hai s nguyên t cùng nhau.
2. năng: Biết tìm ƯCLN ca hai hay nhiu s bng ch phânch c s đó ra tha s nguyên t, t đó biết cách
tìm ƯC ca hai hay nhiu s. Biếtm ƯCLN một cách hp trong từng trường hp c th, biết vn dụng m ƯC
ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản.
3. Thái độ: T giác, tích cc trong vic phân tích ra tha s nguyên t để tìm ƯCLN
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, sáng tạo, nh toán , tự học; hợp tác, giao tiếp; sử dụng ngôn ngữ toán học.
- Năng lực chuyên biệt: : NL tìm ước, ước chung, ước chung ln nht; NL phân tích mt s ra tha s nguyên t để
tìm ƯCLN.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Ước chung ln
nht
Biết được thế nào
ƯCLN
Tìm được ước, ƯC,
ƯCLN của hai s
Biết cách tìm ƯCLN
Tìm được ƯCLN của
hai s theo cách phân
tích ra tha s ng.t
Tìm được ƯCLN của
nhiu s.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
a/ Viết các tp hp sau : Ư (12) ; Ư (30) ; ƯC
(12 ; 30)
b/ Trong các ước chung ca 12 và 30, ưc
chung nào là ước ln nht ?
Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} (3đ)
Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} ()
ƯC (12; 30) = {1; 2; 3; 6} (2đ)
6 là ước chung ln nht của 12 và 30 (2đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Kích thích tính ham hc hi, tìm tòi kiến thc mi ca hc sinh
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: thái độ hc tp ca hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
GV đt vấn đề: Có cách nào tìm ưc chung ln nht ca hai hay nhiu s
không cn liệt các ước ca mi s hay không?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Ước chung ln nht.
(1) Mc tiêu: Hs nắm được cách m ưc chung ln nht ca hai hay nhiu s
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
Trang 81
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs tìm được ưc chung ln nht ca hai hay nhiu s
NLHT: NL tìm ƯCLN
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: T câu hi b ca phn kim tra GV gii thiệu ước chung
ln nht và nêu ký hiu.
Hi: Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiu s?
Hi: Các ước chung (là 1; 2; 3; 6)và ưc chung ln nht (là 6)
ca 12 và 30 có quan h gì vi nhau?
GV: Dẫn đến nhn xét SGK.
GV: Tìm ƯCLN (15; 1); ƯCLN (12; 30; 1) ?
GV: Dẫn đến chú ý tổng quát như SGK
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Ước chung ln nht:
Ví d 1:
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}
6 là ước chung ln nht ca 12 và 30
Ký hiệu : ƯCLN (12; 30 ) = 6
* Ước chung ln nht ca hai hay nhiu s là s
ln nht trong tp hợp các ước chung ca các s
đó.
+ Nhn xét : (Sgk)
+ C ý:
ƯCLN (a; 1) = 1
ƯCLN (a; b; 1) = 1
HOẠT ĐNG 3. m ước chung ln nht bng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t
(1) Mc tiêu: Hs nắm được cách Tìm ƯCLN bằng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(2) Sn phẩm: Hs tìm được ƯCLN bằng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t
(3) NLHT: NL tìm ƯCLN bằng cách phân tích mt s ra tha s nguyên t
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Nêu d 2 SGK và ng dẫn làm theo 3 bước n
SGK:
- Yêu cu HS tho lun nhóm
Phân tích 36; 84; 168 ra tha s nguyên t?
=> Bước 1 như SGK.
- Yêu cầu HS tìm các ưc nguyên t chung.
GV: Gii thiu: các 2 3 gi c tha s nguyên t
chung ca 36; 84 và 168.
=> bước 2 như SGK..
GV: Hướng dn lập tích tính ƯCLN => bước 3
H: Mun tìm ƯCLN ta làm mấy bước, là nhng bước nào ?
- GV cht các bước m ƯCLN bằng cách phân tích các s
ra tha s nguyên t.
- HS làm ?1, ?2 theo nhóm.
GV: T ?2, ng dn HS nêu cý gii thiu các s
nguyên t cùng nhau
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Tìm ước chung ln nht bng cách phân tích
các s ra tha s nguyên t:
Ví d 2:
Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
- c 1: Phân tích các s ra tha s nguyên t:
36 = 2
2
.3
2
; 84 = 2
2
. 3 . 7 ; 168 = 2
3
. 3 . 7
- c 2:
Chn ra các tha s nguyên t chung là: 2 và 3
- c 3:
ƯCLN(36; 84; 168) = 2
2
. 3 = 12
* Qui tc: SGK
?1 12 = 2
2
. 3 30 = 2 . 3 . 5
ƯCLN (12; 30) = 2
. 3 = 6
?2 8 = 2
3
; 9 = 3
2
ƯCLN(8; 9) = 1
ƯCLN(8; 12; 15) = 1
ƯCLN(24; 16; 8) = 8
* Chú ý: SGK
Trang 82
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
(3) NLHT: NL Tìm ƯCLN ca hai hay nhiu s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv t chc cho Hs làm bài tp 139 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim
v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Làm bài 139/56 SGK
a) 56 = 2
3
. 7 ; 140 = 2
2
. 5 . 7
ƯCLN(56, 140) = 2
2
. 7 = 28
c) ƯCLN(60,180) = 60
b) 24 = 2
3
. 3 ; 84 = 2
2
. 3 . 7; 180 = 2
2
. 3
2
. 5
ƯCLN(24, 84, 180) = 2
2
. 3 = 12
d) ƯCLN(15, 19) = 15 . 19 = 285
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Hc bài theo v ghi kết hp vi Sgk.
Làm các bài tp 139; 140; 141 Sgk tr.56 và bài 176; 177; 178 Sbt tr.24.
Tiết sau tiếp tc thc hin mc 3
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Thế nào là ƯCLN (M1)?
Câu 2: Nêu qui tắc tìm ƯCLN ca hai hay nhiu s lớn hơn 1. (M2)
Câu 3: Làm bài 139/56 SGK (M3, M4)
Trang 83
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§17. ƯỚC CHUNG LN NHT (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c cách tìm ƯCLN, biết tìm ƯC thông qua ƯCLN.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm ƯCLN đ vn dng tt vào bài tp.
3. Thái độ : Rèn luyn tính chính xác, cn thn, áp dụng đưc o các bài toán thc tế.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, sáng tạo, NL tính toán , tự học; NL hợp tác, giao tiếp; NL sử dụng ngôn ngữ
toán học.
- Năng lực chuyên bit: NL phân tích mt s ra tha s nguyên t để m ƯCLN; NL tìm ƯC thông qua
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Ước chung ln
nht
Biết cách tìm
ƯCLN
Biết cách tìm ƯC thông
qua ƯCLN
Tìm được ƯCLN
Tìm được ƯC thông
qua ƯCLN.
Giải được bài toán
thc tế.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
1) Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiu
s?
- Làm bài 140a/56 SGK
2) Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay
nhiu s lớn hơn 1.
- Làm 140b/56 SGK.
1) ƯCLN ca hai hay nhiu s là s ln nht trong tt c các ước cac
s đó (3đ)
Bài 140a sgk (7đ)
16 = 2
4
; 80 = 2
4
. 5 ; 176 = 2
4
. 11
ƯCLN(16, 80, 176) = 2
4
= 16
2) (Hs nêu các bước tìm UCLN như sgk) (3đ)
- Bài 140b sgk: ƯCLN(18, 30, 77) = 1 (7đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Kích thích tính ham hc hi kiến thc mi ca hc sinh
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh.
Hot động ca GV
Hot động ca hc sinh
Gv đt vấn đề: Có cách nào tìm ước chung ca hai hay nhiu s mà không cn
liệt kê các ước ca mi s hay không?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Cách m ƯC thông qua tìm ƯCLN
(1) Mc tiêu: Hs nắm được cách m ƯC thông qua tìm ƯCLN
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
Trang 84
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs tìm được ƯC thông qua tìm ƯCLN
NLHT: NL tìm ƯC
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Nhc li: t ví d 1 của bài trước, dẫn đến nhn xét mc 1:
“Tt c các ước chung của 12 và 30 (là 1; 2; 3; 6;) đều ước ca
ƯCLN (là 6).
Hi: Có cách nào tìm ước chung ca 12 và 30 không cn lit
kê các ước ca mi s không?
H: Vy muốn tìm ƯC của các s đã cho ta làm thế nào?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
Ví dụ: Tìm ƯC(12; 30)
ƯCLN(12; 30) = 6
ƯC(12,30) = Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
* Để m ước chung ca các s đã cho, ta có thể
tìm ưc của ước chung ln nht ca các s đó.
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Hs giải được các bài toán v ƯC, ƯCLN
NLHT: NL tính toán, suy lun
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Bài tp 142/56 SGK
GV: Hướng dn HS thc hin a.
- HS tho lun nhóm làm câu b và c.
- Gi đi din nhóm lên trình bày
Bài 143/56 SGK:
- Gọi HS đọc đề bài.
Hi: 420 a ; 700 a và a ln nht. Vy:
a có quan h gì vi 420 và 700 ?
- HS tho lun nhóm
- Đại din nhóm lên bng trình bày.
Bài 144/56 SGK:
GV: Cho HS đọcphân tích đề.
Hi: Theo đề bài, ta phi thc hin các bước như thế nào?
HS: - Tìm ƯCLN, ƯC của 144 và 192
- Tìm các s ln hơn 20 trong tập ƯC(144, 192).
- HS lên bng trình bày
i tp:
i 142/56 SGK:
a/ 16 = 2
4
; 24 = 2
3
. 3
ƯCLN(16, 24) = 2
3
= 8
ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8}
b/ 180 = 2
3
. 3
2
.5 ; 234 = 2 . 3
2
. 13
ƯCLN(180, 234) = 2 . 3
2
= 18
ƯC(180,234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
c) 60 = 2
2
. 3 . 5 ; 90 = 2. 3
2
. 5
135 = 3
3
. 5
ƯCLN(60, 90, 135) = 2 . 3 . 5 = 30
ƯC(60, 90, 135) = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15,30}
i 143/56 SGK:
Vì: 420 a; 700 a và a ln nht
Nên: a = ƯCLN(400, 700)
420 = 2
2
. 3 . 5 . 7
700 = 2
2
. 5
2
. 7
ƯCLN(400; 700) = 2
2
. 5 . 7
Vy: a = 140
i 144/56 SGK:
144 = 2
4
. 3
2
; 192 = 2
6
. 3
ƯCLN(144; 1192) = 2
4
. 3 = 48
ƯC(144, 192) = {1; 2; 3}
Vì: Các ước chung ca 144 và 192 lớn hơn 20.
Nên:
Trang 85
Bài 145/46 SGK:
- Gọi HS đọc đề bài.
GV: Phân tích nội dung bài toán, hưng dn gii.
H: Theo đề bài, độ dài ln nht ca cnh hình vuông có qua h
vi (105cm) và (75cm) ?
- HS tìm ƯCLN(105, 75)
- Tr li bài toán
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Các ước chung cn tìm là: 24; 48
i 145/46 SGK:
Độ dài ln nht ca cạnh hình vuông là ƯCLN
ca 105 và 75
105 = 3.5.7
75 = 3 . 5
2
ƯCLN(100,75) = 3 . 5 = 15
Vậy: Độ dài ln nht ca cnh hình vuông là:
15cm
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Xem li các bài tập đã giải
- Làm bài 177, 178, 179 SBT.
- Tiết sau luyn tp
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Thế nào là ƯCLN (M1)? Nêu qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiu s lớn hơn 1. (M2)
Câu 2: u cách tìm ƯCLN, cách tìm ƯC thông qua ƯCLN (M1)
Câu 3: Làm bài 139/56 SGK (M3, M4)
Trang 86
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c cách tìm ƯCLN và tìm ƯC thông qua ƯCLN
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng gii các dng bài tập tìm ƯCLN; tìm ƯC trong khoảng nào đó.
- Rèn kĩ năng gii các bài toán thc tế.
3. Thái độ : Rèn luyn tính chính xác, cn thn, áp dụng đưc o các bài toán thc tế.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, sáng tạo, NL tính toán , tự học; NL hợp tác, giao tiếp; NL sử dụng ngôn ngữ
toán học.
- Năng lực chuyên bit: NL phân tích mt s ra tha s nguyên t đ m ƯCLN; NL tìm ƯC thông qua ƯCLN; NL
gii tn thc tế.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Ước chung ln
nht
Biết cách tìm
ƯCLN
Biết cách tìm ƯC thông
qua ƯCLN
Tìm được ƯCLN. Tìm
được ƯC thông qua
ƯCLN.
Giải được bài toán
thc tế.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu:
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Quy tắc tìm ƯCLN
- Nêu quy tc tìm ƯCLN ca hai hay nhiu s lớn hơn 1.
- Nêu cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
SGK (4đ)
SGK (6đ)
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
(3) NLHT: NL phân tích mt s ra tha s nguyên tố, NL tìm ƯC và ƯCLN
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
i 146/57 SGK: (cá nhân + cặp đôi)
i 146/57 SGK:
Vì 112 x và 140 x, nên:
Trang 87
c 1: HS đọc đề bài, GV hướng dn cách gii
H: 112 x;140 x. Vy x quan h gì vi 112 và 140 ?
H: Để tìm ƯC(112; 140) ta cần làm gì trưc ?
H: 10 < x < 20. Vy x là s t nhiên nào?
c 2: HS trình bày, GV nhn xét, cht kiến thc
i 147/57 SGK: (nm)
c 1: HS đọc đề bài, GV phân tích đ. Cho HS tho lun
nhóm.
Hi: Nếu gi a là s bút trong mi hộp tđể tính s hp bút chì
màu Mai và Lan mua ta phi làm thế nào ?
- Tìm quan h gia a vi mi s 28; 36; 2
- Yêu cầu HS tìm ƯCLN, ƯC của 28 và 36.
GV: T câu tr li trên HS tho lun và tìm câu tr li b và c ca
bài toán.
c 2: HS trình bày, GV nhn xét, cht kiến thc
i 148/57 SGK: (nhóm)
c 1: Cho HS đọc và phân tích đ bài
Hi: Để chia đu s nam n vào các t, t s t chia được
nhiu nht có quan h gì vi s nam (48) và s n (72)?
- Cho HS tho luận nhóm tìm ƯCLN(48, 72)
H: c đó mỗi t có bao nhiêu nam, n ?
c 2: HS trình bày, GV nhn xét, cht kiến thc
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
x
ƯC(112; 140)
112 = 2
4
. 7 140 = 2
2
. 5 . 7
ƯCLN(112; 140) = 2
2
. 7 = 28
ƯC(112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}.
Vì: 10 < x < 20 Nên: x = 14
i 147/57 SGK:
a/ 28 a ; 36 a và a > 2
b/ Ta có: a
ƯC(28; 36)
28 = 2
2
. 7 36 = 2
2
. 3
2
ƯCLN(28; 36) = 2
2
= 4
ƯC(28; 36) = {1; 2; 4}
Vì: a > 2 ; Nên: a = 4
c/ S hp bút chì màu Mai mua:
28 : 4 = 7(hp)
S hp bút c màu Lan mua
36 : 4 = 9(hp)
i 148/57 SGK:
a/ Theo đề bài:
S t chia nhiu nhất là ƯCLN của 48 và 72.
48 = 2
4
. 3 ; 72 = 2
3
. 3
2
ƯCLN(48, 72) = 24
th chia nhiu nht là 24 t.
b/ Khi đó: Số nam mi t là
48 : 24 = 2(ngưi)
S n mi t là:
72 : 24 = 3(người)
D. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mc tiêu: Hs nắm được cách m ƯCLN của hai s qua thuật toán Ơclit
(2) Sn phẩm: Hs tìm được ƯCLN
(3) NLHT: NL tìm ƯCLN
GV: Gii thiu thuật toán Ơclit “Tìm ƯCLN ca hai số”
ng dn HS làm ví dụ: Tìm ƯCLN(135, 105)
Thc hin: 135 105 105 30 30 15
30 1 15 3 0 2
ƯCLN(135, 105) = 15
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
V nhà hc bài và xem li cáci tập đã làm
Ôn li cách phân tích mt s ra tha s nguyên t
Xem trước bài BI CHUNG NH NHT
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Thế nào là ƯCLN (M1)? Nêu qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiu s lớn hơn 1. (M2)
Câu 2: u cách tìm ƯCLN, cách tìm ƯC thông qua ƯCLN (M1)
Câu 3: Làm bài 139/56 SGK (M3, M4)
Trang 88
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§18. BI CHUNG NH NHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hiểu được thế nào BCNN ca nhiu s. Biết các c tìm BCNN ca hai hay nhiu s bng cách
phân tích các s đó ra thừa s nguyên t.
2. Kĩ năng: Tìm được BCNN của các số trong các trường hợp đơn giản.
3. Thái độ: T giác, tích cc trong vic phân tích ra tha s nguyên t để tìm BCNN
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, sáng tạo, NL tính toán , tự học; NL hợp tác, giao tiếp; NL sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên bit: NL tìm bi, bi chung, BCNN; phân tích mt s ra tha s nguyên t đ tìm BCNN.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Bi chung nh
nht
Biết được thế nào
BCNN
Biết tìm BCNN
Tìm được BCNN theo
cách phân tích ra tha
s nguyên t
So sánh cách tìm
ƯCLN và BCNN
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
u hi
Đáp án
Đim
1) Nêu các bước tìm ƯCLN.
Tìm ƯCLN(48, 72)
2) Tìm B(4) ; B(6); BC(4, 6).
Trong các bi chung ca 4 và 6 thì s
nào nh nht mà khác 0
1) SGK
ƯCLN(48, 72) = 24
2)B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36... }
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36...}
BC(4,6) = {0; 12; 24; 36...}
Bi chung nh nht ca 4 và 6 mà khác 0 là s 12
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Kích thích tính ham hc hi kiến thc mi ca hc sinh
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh.
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Gv đt vấn đề: Tìm Bi chung nh nht ca hai hay nhiu s có điểm gì ging
khác so với tìm ƯCNL hay không?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Bi chung nh nht.
(1) Mc tiêu: Hs nắm được thế o là BCNN ca hai hay nhiu s
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
Trang 89
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs tìm được BCNN
NLHT: NL tìm BCNN
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
- Em hãy cho biết số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội
chung của 4 và 6 là số nào?
GV: Ta nói 12 là bi chung nh nht.
H: Thế nào là BCNN ca 2 hay nhiu s?
- HDm ví d để đi đến c ý như SGK
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Bi chung nh nht
Ví d 1:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36... }
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36...}
BC(4,6) = {0; 12; 24; 36...}
Ký hiu BCNN(4, 6) = 12
+ C ý: BCNN(a, 1) = a
BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
VD: BCNN(8;1) = 8
BCNN(4;6;1) = BCNN(4;6)
HOẠT ĐNG 3. m BCNN bng cách phân tích ra tha s nguyên t
(1) Mc tiêu: Hs nắm được cách m BCNN thông qua phân ch mt s ra tha s nguyên t
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết tnh, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs tìm được BCNN thông qua phân tích mt s ra tha s nguyên t
NLHT: NL phân tích ra tha s nguyên t ; NL tìm BCNN
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Nêu ví d 2 SGK. Yêu cu HS tho luận nhóm làm c 1
- 3HS lên bng phân tích 8; 18; 30; ra tha s nguyên t.
GV: Gii thiu tha s nguyên t chung (là 2)
Tha s nguyên t riêng (là 3; 5) => Bưc 2 SGK
GV: Hướng dn lp tích các tha s nguyên t đã chn. Mi
tha s ly vi s mũ lớn nht => BCNN ca ba s trên.
- Em hãy nêu quy tc tìm BCNN ?
HS thc hin, GV cht kiến thc
Cng c: Làm ?
H: ƯCLN(5; 7; 8) = ? Các số đó quan hệ gì ?
GV: BCNN(5; 7; 8) = 5. 7. 8 => Chú ý a SGK
Hi: 48 có quan h gì vi 12; 16?
GV: BCNN(12; 16; 48) = 48 => Chú ý b SGK
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Tìm BCNN bng cách phân tích các s ra
tha s nguyên t.
Ví d 2: Tìm BCNN(8; 18; 30)
Phân tích các s 8; 18; 30 ra TSNT
8 = 2
3
18 = 2. 3
2
30 = 2. 3. 5
BCNN(8; 18; 30) = 2
3
. 3
2
. 5 = 360
Quy tc: SGK
? 8 = 2
3
12 = 2
2
. 3
BCNN(8; 12) = 2
3
. 3 = 24
BCNN(5; 7; 8) = 5.7.8 = 280
BCNN(12; 16; 48) = 48
+ Chú ý: SGK
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
Trang 90
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
(3) NLHT: NL phân tích mt s ra tha s nguyên t, NL tìm BCNN
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv gi 3 Hs lên bng làm bài tp
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 149/59 SGK
a) 60 = 2
2
. 3 . 5; 280 = 2
3
. 5 . 7
BCNN(60; 280) = 2
3
. 3 . 5 . 7 = 420
c) BCNN(13; 15) = 13 . 15 = 195
b) 84 = 2
2
. 3 . 7 ; 108 = 2
2
. 3
3
;
BCNN(84; 108) = 2
2
. 3
3
. 7 = 756
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc thuc qui tc tìm BCNN
- Làm bài 150; 151; 152; 153/59 SGK
- Xem trước mc 3 cách tìm bi chung thông qua tìm BCBN.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Thế nào là BCNN ca hai hay nhiu s (M1)
Câu 2: Nêu cách tìm BCNN ca hai hay nhiu s (M2)
Câu 3: Bài tp 139.140 sgk (M3)
Câu 4: So nh đim ging khác nhau giữa cách tìm ƯCLN và BCNN?
Trang 91
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§18. BI CHUNG NH NHT (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c cách tìm BCNN. Biết cách tìm BC thông qua BCNN
2. ng: m đưc BC ca nhiu s trong khoảng cho trước. Biết tìm BCNN bng cách hp lý trong từng trường
hp c th, biết vn dng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán đơn gin trong thc tế.
3. Thái độ: T giác, tích cc trong vic phân tích ra tha s nguyên t đ tìm BCNN
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, sáng tạo, NL tính toán , tự học; NL hợp tác, giao tiếp; NL sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: NL phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm BCNN; tìm BC thông qua BCNN.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh g
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Bi chung nh
nht
Biết được thế nào
BCNN
Biết tìm BCNN
Tìm được BCNN Tìm
đưc BC thông qua
BCNN
Giải được bài toán
thc tế
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
Đim
1) Thế nào là BCNN ca hai hay nhiu s?
- Làm bài 150a/59 SGK
2) Nêu qui tc tìm BCNN ca hai hay nhiu s lớn hơn 1.
- Làm bài 150c/59 SGK
1) SGK
BCNN(10,12,15) = 60
2) - SGK
BCNN(24,40,168) = 840
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Kích thích tính ham hc hi kiến thc mi ca hc sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh.
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Gv đt vấn đề: Có cách nào tìm Bi chung ca hai hay nhiu s mà không cn
lit kê các bi ca mi s hay không?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Cách m BC thông qua BCNN
(1) Mc tiêu: Hs nắm được cách m BC thông qua BCNN
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
Trang 92
(5) Sn phẩm: Hs tìm được BC thông qua BCNN
NLHT: NL phân tích mt s ra tha s nguyên t, NL tìm BC BCNN
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV nhc li d 1
H: c BC(4;6) quan h vi 12 ? (ví d 1)
H: Có cách nào tìm bi chung ca 4 6 không cn lit
các bi ca mi s không?
- ng dn HS trình bày ví d 3 SGK
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
3. Cách tìm bi chung thông qua m BCNN
Ví d 3: SGK
Vì: x 8 ; x 18 x 30
Nên: x
BC(8; 18; 30)
8 = 2
3
; 18 = 2 . 3
2
; 30 = 2 . 3 . 5
BCNN(8; 18; 30) = 360.
BC(8; 18; 30) = B(360)
= {0; 360; 720; 1080...}
Vì: x < 1000
Nên: A = {0; 360; 720}
* Đểm bi chung ca các s đã cho, ta có thể
tìm các bi ca BCNN ca các s đó.
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết tnh, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL phân tích mt s ra tha s nguyên t, NL tìm BC BCNN
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
i 152/59 SGK:
c 1:
- HS đọc đ bài
H: a có quan h gì vi15 và 18 ?.
- Tho lun theo cp tìm BCNN(12, 18)
- 1 HS lên trình bày.
c 2 : GV nhn xét sa sai (nếu có)
i 153/59 SGK:
c 1 :
- Cho hc sinh tho lun nhóm làm bài.
- Đại din 1 nhóm lên bng tnhy.
c 2 : HS trình bày, GV nhn xét
i 154/59 SGK:
c 1 :
- Học sinh đọc đề phân tích đề.
H : S hc sinh khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 đu va
đủ hàng. Vy s hc sinh có quan h gì vi 2; 3; 4; 8?
GV: Gi ý: Gi a là s hc sinh cn tìm.
- Yêu cu HS tho lun nhóm tìm BCNN(2, 3, 4, 8), ri tìm BC
ca BCNN.
c 2 : Đại din nhóm lên bng trình bày
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
i 152/59 SGK:
Vì: a 15; a 18, a nh nht khác 0.
Nên a = BCNN(15,18)
15 = 3.5 ; 18 = 2.3
2
BCNN(15,18) = 2.3
2
.5 = 90
i 153/59 SGK:
30 = 2.3.5 ; 45 = 3
2
.5
BCNN(30, 45) = 2 . 3
2
. 5 = 90
BC(30,45) = {0; 90; 180; 270; 360; 450;
540;…}.
c bi nh hơn 500 của 30 và 45 là: 0; 90; 180;
270; 360; 450.
i 154/59 SGK:
- Gi a là s hc sinh lp 6C
Theo đề bài: 35
a
60
a 2; a 3; a 4; a 8.
Nên: a
BC(2, 3, 4, 8)
35
a
60
BCNN(2, 3, 4, 8) = 24
BC(2,3,4,8) = {0; 24; 48; 72;…}
Vì: 35
a
60. Nên a = 48.
Vy: S hc sinh ca lp 6C là 48.
Trang 93
GV cht li kiến thc
D. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mc tiêu: Hs nắm được lch can chi
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu kĩ thuật độngo.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phẩm: Hs tính đưc lch can chi theo từng năm
(3) NLHT: NL tìm BCNN
Can Chi đôi khi gọi dài dòng là Thiên Can Địa Chi hay Thp Can Thp Nh h thng đánh số thành chu k đưc
ng tại các nước có nền văn hóa Á Đông n: Trung Quc, Vit Nam, Hàn Quc, Triu Tiên, Nht Bn, Đài
Loan, Singapore và mt s quốc gia khác. Nó được áp dng vi t hp chu k sáu mươi (60) trong âm lch nói chung
để xác đnh tên gi ca thi gian (ngày, gi, m, tháng) cũng như trong chiêm tinh hc.
Can được gọi là Thiên Can hay Thập Can do có đúng mười (10) can khác nhau. Can cũng còn được phối hợp
với Âm dươngNgũ hành.
Danh sách 10 can theo thứ tự là: Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý
Chi hay Đa Chi (Hán: 地支; pinyin: dìzhī) hay Thập Nh Chi (Hán: 十二支, shíèrz) do đúng thập nh
(mười hai) chi. Đây là mười hai từ chỉ 12 con vật của hoàng đạo Trung Quốc dùng như để chỉ phương
hướng, bốn mùa, ngày, tháng, năm và giờ ngày xưa (gọi canh gấp đôi giờ hiện đại). Việc liên kết các yếu
tố liên quan đến cuộc sống con người với Chi là rất phbiến ở khu vực Đông ÁĐông Nam Á.
Danh sách 12 Chi theo thứ tự : Tí, sửu, dần, mẹo, thìn, t, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi.
Người ta ghép một can với một chi để tạo thành tên gọi chính thức của những cái cần đặt
tên (ngày, giờ, tháng, năm v.v...) bắt đầu từ can Giáp và chi Tý tạo ra Giáp Tý,
sau đó đến can Ất và chi Sửu tạo ra t Sửu và cứ như vậy cho đến hết (Bính,...,
Quý) và (Dần..., Hợi). Sự kết hợp như vậy tạo thành một chu kì, hết can (hoặc
chi) cuối cùng thìtự động quay trở lại cho đến tổ hợp cuối cùng Quý
Hợi. Có tổng cộng 60 (bằng bội số chung nhỏ nhất của 1012) tổ hợp
khác nhau của 10 can 12 chi. Một chi có thể ghép với năm can và một
can là sáu chi. 60 tổ hợp can chi, được gọi là Lục thập hoa giáp
Theo chu kì Can Chi: cứ 60 năm là một vòng Can Chi. Vậy chỉ cần biết 1
năm duy nhất, xác đnh các năm còn lại không khó. Ví dụ năm 1945 là năm
Ất Dậu, m năm Can Chi năm 2006. Chúng ta biết sau Ất Dậu sẽ là Bính
Tuất. Vậy 60 năm sau là năm 2006 sẽ là năm Bính Tuất mà chúng ta cần tìm.
Phương pháp này nhìn chung nó như là phương pháp tính nhẩm. Ví dụ như nhà Minh
Trung Quốc được thành lập năm Mậu Thân 1368, m năm Mậu Thân trong thế kỉ XX, chúng ta sẽ biết ngay
năm Mậu Thân trong thế kỉ XX là năm 1908 và 1968 vì chúng cách nhau 540 năm và 600 năm, tức là 910
vòng Can Chi.
Cách tính 1 năm Can Chi bất kì:
Ví dụ: trong sách lch sử có ghi: Năm Kỷ Tỵ, đời vua Gia Long ( 1802 - 1820). Chỉ cần đọc qua chúng
ta sẽ biết ngay năm Kỉ Tỵ đời vua Gia Long sẽ năm 1809. Bởi theo chu Can Chi thì năm 1804 sẽ
năm Giáp , 1805 t Sửu, 1906 Bính Dần, 1807 Đinh Mão, 1808 Mậu Thìn, 1809 sẽ K Tỵ. Tnăm
Kỷ Tỵ 1809 theo tam hợp chúng ta sẽ biết ngay năm 1709 sẽ là năm Kỷ Sửu và 1909 sẽ là năm Kỷ Dậu.
Ví dụ nh năm Can Chi 2001, chúng ta lấy mốc nó cũng giống như Hằng đẳng thức đáng nhớ trong toán
học, đó năm 4 Giáp Tý. Cứ theo bảng chúng sẽ biết ngay đuôi của số 1, vậy chắc chắn sẽ ứng với
năm Tân, còn Tân gì thì ta sẽ tính: Năm 4 Giáp Tý, nh năm Tân gần nhất năm 4 Giáp Tý. Trước Giáp Tý sẽ
lần lượt là 03- Quý Hợi, 02 Nhâm Tuất và 01 sẽ là Tân Dậu.
Vậy theo Tam Hợp: Sửu- Tỵ- Dậu, chúng ta sẽ biết ngay 01 Tân Dậu, 101 Tân Sửu, 201 Tân Tỵ ... Cứ thế
suy tiếp năm 1801 sẽ là năm Tân Dậu, 1901 sẽ là năm Tân Sửu và năm cần tính 2001 chính là năm Tân Tỵ.
Trang 94
Như vậy chỉ cần biết một năm duy nhất chúng ta thể dễ dàng xác đnh được từ năm 01 tới năm nay
năm con ứng với Can Chi. Năm nh tcông nguyên biết năm thứ 04 Công nguyên năm Giáp Tý,
chúng ta có thể biết tất cả các Can Chi còn lại một cách nhanh chóng theo Tam hợp.
Chẳng hạn như để xác đnh năm 1601 năm gì, theo Tam hợp biết năm 01 năm Tân Dậu tsuy tiếp
theo Sửu- Tỵ- Dậu cuối cùng ta sẽ xác đnh được năm 1601 năm Tân sửu. Tnăm Tân sửu này muốn tìm
bất cứ một năm nào trong thế kỉ XVII chúng ta cũng dễ dàng xác đnh được.
Đối với phương pháp tính này có lẽ phải cần rất nhiều ví dụ để minh họa, chứng minh cho cách tính này.
Ví dụ: Chùa Thiên Mụ được xây dựng từ thời Nguyễn Hoàng vào m 1601. Đxác đnh năm 1601 là
năm con gì, như trên chúng ta đã biết năm 04 Giáp lùi lại thì sẽ năm 01 sẽ là năm Tân Dậu. Vậy theo
Tam Hợp Sửu- Tỵ - Dậu thì năm 1001 sẽ là năm Tân Dậu, năm 1601 sẽ năm Tân Sửu cần m. Nếu
muốn biết thêm năm 1701 thì ta cứ suy tiếp Sửu- Tỵ , thì năm 1701 sẽ là năm Tân Tỵ. Mặt khác cũng từ năm
Tân Sửu 1601 nếu muốn biết bất kỳ 1 năm nào đó trong thế kỉ XVII chúng ta sẽ dễ dàng xác đnh được ngay.
Hay một ví dụ khác: Nhà Minh được thành lập năm 1368 (Mậu thân). Nếu muốn biết năm 1468 hay 1268
năm thì dựa theo Tam hợp: Tý- Thìn- Thân, chúng ta sẽ năm 1268 Mậu Thìn, 1368 Mậu Thân,
1468 là Mậu Tý. Vậy muốn biết thêm năm 1568 thì suy tiếp: 1468 là Mậu suy ra 1568 là Mậu Thìn...
Như vậy để nh được năm Can Chi người nghiên cứu cần nhớ một m dương lch bất nào đó. dụ
nếu biết năm Lý Công Uẩn rời đô ra Thăng Long năm 1010( Canh tuất) suy ra năm 2010 sẽ năm Canh
dần( Dầ- Ngọ- Tuất). năm 1010( Canh tuất), sau tuất là dần, vậy 1000 năm sau tức năm 2010 sẽ la năm Canh
dần. Còn nếu muốn biết năm 1110 là năm gì thì nhớ được năm 1010 là năm Canh Tuất suy ra năm 1110 sẽ là
năm Canh Dần...
Tam hợp này nếu nắm được phương pháp theo : Tý- Thìn - Thân; Sửu - Tỵ - Dậu; Dần - Ngọ- Tuất; Mão
- Mùi- Hợi thì người nghiên cứu sẽ tính được năm Can Chi một cách dễ dàng và nhanh chóng
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 188; 189; 190; 191; 192/25 SBT.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Thế nào là BCNN ca hai hay nhiu s? (M1)
Câu 2: Nêu cách tìm BCNN? (M2)
Câu 3: Bài tp 149.150.155 sgk (M3. M4)
Trang 95
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c cách tìm BCNN, tìm BC thông qua BCNN
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm BCNN, m BC thông qua BCNN, vận dụng tốt vào các bài toán thực tế.
3. Thái độ: T giác, ch cc gii bài tp
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, sáng tạo; NL tính toán , tự học; NL hợp tác, giao tiếp; NL sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên bit: NL tìm BCNN; NL tìm BC thông qua BCNN; NL gii toán thc tế.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
Biết ch tìm
BCNN
Tìm được BCNN, BC
Gii bài toán thc tế
thông qua BCNN
Gii bài toán thc tế
thông qua tìm BC
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (nếu có)
A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL phân tích mt s ra tha s nguyên t, NL tìm BC BCNN
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Học sinh đọc đề bài
H: x 12; x 21; x 28 thì x có quan h gì vi 12; 21, 28 ?
H: Đề bài cho 150
x
300. Em hãy tìm x ?
- HS tho lun tìm x
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 156/60 SGK:
Vì: x 12; x 21 và x 28
Nên: x
BC(12; 21; 28)
12 = 2
2
.3 ; 21 = 3.7 ; 28 = 2
2
.7
BCNN(12; 21; 28) = 2
2
.3.7 = 84.
BC(12; 21; 28) ={0; 84; 168; 252; 360;…}
Vì: 150
x
300 n: x
{168; 252}
GV giao nhim v hc tp.
Học sinh đọc đề bài, gv ghi tóm tắt và hướng dn phân tích.
H: Gi a là s ngày ít nht hai bn li cùng trc nht, a có quan
h gì vi 10 và 12?
- Hc sinh tho lun nhóm tìm a
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 157/60 SGK:
Gi a là s ngày ít nht hai bn cùng trc nht.
Theo đề bài: a 10; a 12
Nên: a = BCNN(10, 12)
10 = 2.5 ; 12 = 2
2
.3
BCNN(10; 12) = 2
2
.3.5 = 60
Vy: Sau ít nht 60 ngày thì hai bn li cùng trc
nht.
Trang 96
GV giao nhim v hc tp.
i 158/60 SGK: (10’) (cá nhân + nhóm)
c 1: Học sinh đọc và phân tích đ.
H: Gi a là s cây mỗi đội trng thì a có quan h gì vi 8 và 9 ?
H: S cây phi trng khong t 100 đến 200, suy ra a có quan h
vi s 100 và 200 ?
- Hc sinh hoạt động nhómm a
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 158/60 SGK:
Gi s cây mỗi đội phi trng là a
Theo đề bài:
100
a
200; a 8; a 9
Nên: a
BC(8; 9) Và: 100
a
200
BCNN(8; 9) = 8.9 = 72
BC(8; 9) = {0; 72; 144; 216;…}
Vì: 100
a
200 n a = 144
Vy: S cây mỗi đội phi trng là 144 cây
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Xem li bài tập đã giải.
- Chun b các câu hi ôn tp/61 SGK và các bng 1, 2, 3 /62 SGK.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Thế nào là BCNN ca hai hay nhiu s? (M1)
Câu 2: Nêu cách tìm BCNN? (M2)
Câu 3: Bài tp 149.150.155 sgk (M3. M4)
Trang 97
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MC TU:
1. Kiến thc: Ôn tp tính cht chia hết ca mt tng, các du hiu chia hết và s nguyên t, hp s.
2. Kĩ năng: Tìm được s hay tng chia hết hay không chia hết cho mt số. Tìm được s nguyên t, hp s
3. Thái độ: T giác làm các câu hi ôn tp
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, sáng tạo; NL tính toán , tự học; NL hợp tác, giao tiếp; NL sử dụng ngôn ngữ
toán học.
- Năng lc chuyên bit: NL xét tng (hiu) chia hết hay không chia hết cho mt s; NL tìm s chia hết cho 2,3,5,9; NL
phân tích ra tha s nguyên t.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đạt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tính cht chia
hết ca mt
tng
Phát biểu được các
tính cht chia hết
ca mt tng
Tìm được tng, hiu
chia hết hay không
chia hết cho mt s
Các du hiu
chia hết
Nêu được các du
hiu chia hết
Tìm được s chia hết
cho 2,3,5,9
Tìm ch s chưa biết
S nguyên t,
hp s
Nh đưc đnh
nghĩa số nguyên t,
hp s
Ch ra s nguyên t, hp
s.
Phân tích được mt s
ra tha s nguyên t.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (nếu có)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs được cng c các kiến thc v tính cht chia hết ca mt tng và các du hiu chia hết.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Hs phát biểu được hoc viết dưới dng tóm tt các kiến thức đã học
NLHT: NL tái hin kiến thc, NL ngôn ng
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
HS Tr li các câu hi :
+ Phát biu và viết dng tng quát hai tính cht chia hết ca mt tng.
+ Phát biu các du hiu chia hết cho 2,3,5,9
+ Thế nào là s nguyên t, hp s ?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc bng bng 2/62sgk
I. Lý thuyết
Tính cht 1: a m, b m và c m
=> (a + b + c) m
Tính cht 2: a m, b m và c m
=> (a + b + c) m
Các du hiu chia hết: SGK/62
Trang 98
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
(3) NLHT: NL xét tng (hiu) chia hết hay không chia hết cho mt s; NL tìm s chia hết cho 2,3,5,9; NL phân tích ra
tha s nguyên t.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
HS Tho lun làm các bài tp sau:
i 1: (cặp đôi) Không tính, xét xem tng (hiu) sau có chia hết
cho 6 không?
a/ 30 + 42 + 19 ; b/ 60 36 ; c/ 18 + 15 + 3
i 2: (cá nhân) Trong các s: 235; 552; 3051; 460.
a/ S nào chia hết cho 2?
b/ S nào chia hết cho 3?
c/ S nào chia hết cho 5?
d/ S nào chia hết cho 9?
Bài 3: (cá nn) Tìm s nguyên t, hp s trong các s sau: 0;
1;15;19; 21; 22; 23; 26; 29; 30
i 164/63 SGK
- Cho HS hoạt động nhóm.
- Yêu cu HS nêu th t thc hin các phép tính.
- Phân tích kết qu ra tha s nguyên t.
i 165/63 SGK
- HS đọc đ và hoạt động nhóm.
GV: Hướng dn:
- Câu a, Câu b: Áp dng du hiu chia hết và tính cht chia hết
ca 1 tổng để xét các s đã cho là số nguyên t hay hp s.
- Câu c: Áp dng tích các s l là mt s l, tng 2 s l là mt
s chn. => b chía hết cho 2 (Theo tính cht chia hết ca 1 tng)
b lớn hơn 2 => b là hp s
- Câu d: Hiu c = 2 => c là s nguyên t.
i 6: (cặp đôi) Đin ch s vào dấu * để s
34*
chia hết cho c
3 và 5
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
II. Bài tp:
Bài 1: Không tính, xét xem tng (hiu) sau có
chia hết cho 6 không?
a/ (30 + 42 + 19) 6
b/ (60 36) 6
c/ 18 + 15 + 3 = (18 + 18) 6
Bài 2: Trong các s: 235; 552; 3051; 460.
a/ S chia hết cho 2 là: 552; 460
b/ S chia hết cho 3 là: 552; 3051
c/ S chia hết cho 5 là: 235; 460
d/ S chia hết cho 9 là: 3051
Bài 3: Các s nguyên t: 19; 23; 29
Các hp s : 15; 21; 22; 26; 30
i 164/63 SGK
a/ (1000+1) : 11 = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13
b/ 14
2
+ 5
2
+ 2
2
= 196 + 25 +4 = 225 = 3
2
. 5
2
c/ 29 . 31 + 144 . 12
2
= 899 + 1 = 900 =2
2
.3
2
. 5
2
d/ 333: 3 + 225 + 15
2
= 111 + 1 = 112 = 2
4
. 7
i 165/63 SGK
Đin ký hiu
;
vào ô trng.
a/ 747
P; 235
P; 97
P
b/ a = 835 . 123 + 318; a
P
c/ b = 5.7.11 + 13.17; b
P
d/ c = 2. 5. 6 2. 29 ; c
P
Bài 6: Điền ch s vào du * để s
34*
chia hết
cho c 3 và 5.
Gii
34*
chia hết cho c 3 và 5 nên * = 5
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Xem li các bài tập đã giải.
Trang 99
- Ôn tiếp phần ước, bội, ước chung, bội chung, cách tìm ƯCLN, BCNN
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Đánh giá thông qua kết qu m bài kim tra 1 tiết ca Hs
Trang 100
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Ôn tp các kiến thc v ưc chung và bội chung, ƯCLN BCNN.
2. Kĩ năng: HS biết vn dng các kiến thc vào bài toán thc tế.
3. Thái độ: T giác làm các câu hi ôn tp
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, sáng tạo; NL tính toán , tự học; NL hợp tác, giao tiếp; NL sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: NL tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, NL gii bài toán thc tế.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán 6
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
ƯCLN,
BCNN
Biết cách tìm
ƯCLN, BCNN
Tìm được ƯC, BC
thông qua ƯCLN,
BCNN
Giải được bài toán
thc tế
Giải được bài toán
thc tế
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (nếu có)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs được cng c lại cách tìm ƯCLN và BCNN
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc và
nghiên cu tài liệu. kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
(5) Sn phm: Hs nêu được các bước tìm ƯCLN BCNN
(3) NLHT: NL tái hin kiến thc, NL ngôn ng.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
- HS lầnt tr li các câu hi 8,9,10 SGK/61
- GV cht kiến thc bng bng 3/62 SGK. Cho HS quan sát. Hi:
Em hãy so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN ?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
I. Lý thuyết
Câu 8, 9, 10: SGK
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Phương pp/Kĩ thut dy học: Đặt và gii quyết vấn đề. Thuyết trình, đàm thoại. K thut tia chp. vấn đáp. đọc
nghiên cu tài liệu kĩ thuật động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, tho lun nhóm, chia s nhóm đôi, Cả lp cùng hc tp, nghiên cu c lp
(4) Phương tiện dy học: thước thng, bng ph, phn màu, compa, êke
Trang 101
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
(3) NLHT: NL hp tác, giao tiếp, NL , tư duy, tính toán tìm ƯCLN, BCNN, NL vn dng thc tế
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
i 166/63 SGK (cá nhân + nhóm)
a/ H: 84 x ; 180 x; Vy x có quan h vi 84 và 180?
- HS hot động nhóm tìm ƯCLN(84; 180), rồi tìm ƯC(84; 180)
suy ra x, t đó viết tp hp A
b/ H: x 12; x 15; x 18. Vy x có quan h gì vi 12; 15; 18?
HS hot động nhóm tìm BCNN(12,15,18), ri tìm BC(12; 15;
18) suy ra x, t đó viết tp hp B
Gọi đại din các nhóm lên bng trìnhy.
GV: Nhận xét, đánh giá
i 167/63 SGK (cá nhân + cặp đôi)
- HS đọc và phân tích đ
H: S sách có quan h gì vi 12,15,18 ?
- Tng cặp đôi thảo luận tìm BCNN(10; 12;15), sau đó m
BC(10; 12; 15) suy ra s sách
- Trình bày bài
GV: Nhận xét, đánh giá
i 168/63 SGK (Gv ng dn Hs t hc)
Gv hướng dn Hs tr li các câu hi
+ Tìm a không là s nguyên t, không là hp s và a là s đứng
đầu
+ Tìm s dư trong phép chia 105 cho 9 đ tìm b
+ Tìm b là s nguyên t l nh nht
+ Tìm d là trung bình cng ca b và c.
T đó suy ra câu trả li ca bài tn.
i 169/63 SGK (Gv hướng dn Hs t hc)
Tho lun thc hin các nhim v:
- Hãy tìm xem x có quan h gì vi 2,3,4,5,7 ?
- Tìm BC(2,3) + 1, B(5) 1 và là B(7)
- Tìm s chung cho c ba tp hp trên mà không chia hết cho 4
- Tìm câu tr li, tnh bày bài gii
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
II. Bài tp:
i 166/63 SGK
a/ Vì: 84 x ; 180 x
Nên x
ƯC(84; 180)
84 = 2
2
. 3 .7 ; 180 = 2
2
3
2
. 5
ƯCLN(84; 180) = 2
2
. 3 = 12
ƯC(84; 180) = {1;2;3;4;6;12}
Vì: x > 6 nên: x = 12
Vy: A = {12}
b/ Vì: x 12; x 15; x 18
Nên: x
BC(12; 15; 18)
12 = 2
2
. 3 ; 15 = 3 . 5 ; 18 = 2. 3
2
BCNN(12; 15; 18) = 2
2
. 3
2
. 5 = 180
BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..}
Vì: 0 < x < 300 Nên: x = 180
Vy: B = {180}
i 167/63 SGK
Theo đề bài: S sách cn tìm phi là bi chung
ca 10; 12; 15.
10 = 2 . 5 ; 12 = 2
2
. 3 ; 15 = 3 . 5
BCNN(10; 12;15) = 2
2
.3.5 = 60
BC(10; 12; 15) ={0; 60; 120; 180; ...}
Vì S sách trong khong t 100 đến 150 nên s
sách cn tìm là 120 quyn.
i 168/63 SGK
a không là s nguyên t, không là hp s và a ≠
0 nên a = 1
105 chia cho 12 dư 9 nên b = 9
c là s nguyên t l nh nht nên c = 3
d =
b c 9 3
6
22
++
==
Vy máy bay trực thăng ra đời năm 1936.
i 169/63 SGK
Gi s vt cn tìm là x
Ta có: x chia 2, chia 3 đều dư 1, chia 5 dư 4, chia
4 cũng dư và chỉ chia hết cho 7
Suy ra x là BC(2,3) + 1, B(5) 1 và là B(7)
Ta có : BC(2,3) + 1 = {1, 7, 13, 19, 25, 31, 37,
43, 49, 55, 61, 67, ....}
B(5) 1 = {4, 9, 14, 19, 24, 29, 34, 39, 44, 49,
64, 69, .....}
B(7) = {0, 7, 14, 21, 28, 35, 42, 49, 56, .....}
Ta thy s chung cho tt c các tp hp trên và
không chia hết cho 4 ch có s 49. Vy s vt cn
tìm là 49 con.
Trang 102
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Xem li các bài tập đã giải.
- Làm bài tp 201; 203; 208; 211; 212/26, 27 SBT.
- Ôn tp k lý thuyết, chun b tiết 39 làm bài tp kim tra 45 phút.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Đánh giá thông qua kết qu m bài kim tra 1 tiết ca Hs
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
CH ĐỀ 1: M ĐU V TP HP S NGUYÊN
§1. LÀM QUEN VI S NGUYÊN ÂM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Biết các s nguyên âm qua nhng ví d c th.
2. Kĩ năng: Nhn biết và đọc đúng các s nguyên âm qua các ví d thc tin. Biết biu din các s nguyên trên trc s.
3. Thái độ: Biết liên h thc tế
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, sáng tạo; tính toán, tự học; NL hợp tác, giao tiếp; sử dụng ngôn ngữ toán học.
- Năng lực chuyên biệt: NL đọc các s ngun âm, NL biu din s nguyên trên trc s.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Làm quen vi
s nguyên âm
Biết đọc các s
nguyên âm qua các
d
Hiểu được ý nghĩa của
các s nguyên âm.
Biết biu din các s
nguyên âm trên trc
s.
Giải thích đưc vì sao
cn có s nguyên âm.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Gii thiệu chương)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: Hs bước đu nhn thức được s cn thiết phi m rng tp hp s t nhiên
Trang 103
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: S khó khăn khi thực hin phép toán. Thấy được s cn thiết phi m rng tp hp s t nhiên
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Ta có th tính 5 + 2, 5 2, Hãy u kết qu phép tính 2 5 =?
Để thc hiện được phép tr trên ni ta cn phi m rng tp hp s t nhiên thành mt
tp hp s mới. Đó là tập hp s nguyên mà trong chương này ta s tìm hiểu. Trước hết ta
làm quen vi s nguyên âm qua bài hc hôm nay
Hs d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Các d
Mc tiêu: Hs nắm được khi nào thì dùng s nguyên âm qua các ví d thc tế
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phẩm: Hs đc được các s nguyên âm qua các bài tp ?1, ?2, ?3
NLHT: NL đc các s nguyên âm
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
* Yêu cu:
- Tìm hiểu sgk đọc s nguyên âm
- Tìm hiu ví d 1, thc hin ?1
H: Trong các thành ph ghi trong bng, thành ph nào nóng
nht, lnh nht ?
- Tìm hiu ví d 2, thc hin ?2
- Tìm hiu ví d 3, thc hin ?3
- Giải thích ý nghĩa của các s nguyên âm đó
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Các ví d:
Các s -1; -2; -3; ... là các s nguyên âm.
Đọc là: âm 1, âm 2, âm 3,...
Hoc : Tr 1, tr 2, tr 3, ...
Ví d 1: (SGK)
Ví d 2: SGK
?2 Đỉnh núi Phan xi păng cao hơn mực nước
bin 3143 t.
Đáy vnh Cam Ranh thấp hơn mực nước bin
30mét.
Ví d 3: SGK
?3 Ông By n 150 000 đồng.
Năm có 200 000 đng.
ba n 30 000 đồng.
HOẠT ĐNG 3. Trc s
Mc tiêu: Hs nắm được khái nim trc s, biết đọc và nhn biết trc s
Trang 104
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phẩm: Hs đc được các điểm trên trc s
NLHT: NL biu din s nguyên trên trc s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv yêu cu hs:
- V tia s
- V tia đối vi tia va v
GV: Gii thiệu đặc điểm ca trc s
- Làm ?4
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Trc s:
Hình v trên gi là trc s
- Đim 0 gọi là điểm gc ca trc.
- Chiu t trái sang phi gi là chiều dương, chiều
t phi sang ti gi là chiu âm ca trc s.
?4 Đim A biu din s -6, đim B biu din s -
2, điểm C biu din s 1, điểm D biu din s 5.
+ C ý: (SGK)
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL gii các bài toán v s nguyên âm
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
- GV gii thiu trc s thng đứng
- GV pt phiếu hc tp: Bài 4 (SGK)
- HS làm bài tp 5
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 4: (SGK-T68)
Bài 5 (SGK-T68)
-Điểm cách 0 ba đơn v là 3 và -3
*NX: Có vô s cặp điểm cách đều điểm 0
VD: (-3; 3); (-2; 2); (-1; 1)...
D. TÌM TÒI, M RNG
-4
-3
-2
-1
4
3
2
1
0
Trang 105
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
-Đọc sách giáo khoa để hiu rõ các VD có các s nguyên âm
-Tp v thành tho trc s (trc s nm ngang, thẳng đứng...)
-Làm các bài tp: 3 (SGK) Bài 1 8 (SBT)
*HS khá: 167; 171 (T42 Toán NCCĐ)
ng dn bài 8 (SBT-T55)
a) Những điểm nằm cách điểm 2 ba đơn v là -1 và 5.
b) 2 ; -1 ; 0; 1; 2; 3
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Hãy cho ví d v s nguyên âm? (M1)
Câu 2: Đọc các s nguyên âm câu hi ?1, ?2, ?3 sgk(M2)
Câu 3: bài tp 4 (M3)
Trang 106
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§2. TP HP CÁC S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Biết được tp hp các s nguyên bao gm các s nguyên dương, số 0 các s nguyên âm. S đi ca
s nguyên. Bước đầu biết được có th dùng s nguyên để nói v các đại lượng có hai hướng ngược nhau.
2. Kĩ năng: Phân biệt được c s nguyên dương, các số nguyên âm s 0. Tìm viết được s đối ca mt s
nguyên.
3. Thái độ: Có ý thc liên h bài hc vi thc tin.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, tự học; NL hợp tác, giao tiếp; NL sử dụng ngôn ngữ toán học.
- Năng lực chuyên bit: NL nhn biết và biu th các s nguyên trong thc tế, NL tìm s đối ca s nguyên.
II.. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dng toán…
2. Chun b ca học sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kiểm tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tp hp các
s nguyên
Biết tp hpc s
nguyên
Hiểu được mi quan h
gia s nguyên âm và s
nguyên dương.
Giải được bài toán
thc tế. Tìm s đối ca
s nguyên.
Biết dùng s nguyên
để minh ha cho bài
toán thc tế
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (nếu có)
HS1: Cha bài 3/68 SGK. (Mỗi ý 5đ)
HS2: Cha bài 5/68 SGK. (Mỗi ý 5đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: ớc đầu tìm hiu mi quan h gia s t nhiên và s nguyên âm
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: u được s biu th gia s t nhiên và s nguyên âm
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Trang 107
Em hãy cho biết các s t nhiên, các s nguyên âm biu th các giá tr như thế
nào?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. S nguyên
Mc tiêu: Nm được đnh nghĩa số nguyên bao gm s nguyên ơng, số nguyên âm và s 0
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Hs viết được kí hiu tp hp s nguyên, xác đnh được các s nguyên trên trc s
NLHT: NL nhn biết và biu th các s nguyên trong thc tế
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv yêu cu:
- Tìm hiu sgk, hãy cho biết: Tp hp s nguyên gm các s
nào và kí hiệu như thế nào ?
- Cho biết tp hp N và tp hp Z có quan h như thế nào?
- Mi quan h gia s nguyên âm và s nguyên dương trong
thc tế
- Tìm hiu ví d làm ?1
* GV nhn xét, đánh giá các câu trả li
* Cht kiến thc v tp hp s nguyên và kí hiu
- Minh ha bng hình v quan h gia hai tp hp N Z.
Yêu cu tho lun theo cp Làm ?2, ?3
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
- Cht li: Qua bài ?2, ?3. Ta thy trên thc tế, đôi lúc gặp
trường hp hai kết qu khác nhau nhưng kết qu như nhau
ều cách điểm A 1m) vì lượng giống nhau nhưng hưng
ngưc nhau => m rng tp N là cn thiết, s nguyên có th
coi là s có hưng.
1. S nguyên:
- Các s t nhiên khác 0 gi là s nguyên ơng.
- Các s -1; -2; -3; ... gi là s nguyên âm.
- Tp hp các s nguyên gm các s nguyên dương,
s 0, các s nguyên âm.
Ký hiu: Z
Z = {..; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}
+ C ý: (SGK)
+ Nhn xét: (SGK)
Ví d: (SGK)
?1 Điểm C được biu diễn là +4km, điểm D được biu
din là -1km, điểm E được biu din là -4km
?2 C hai trường hp chú ốc sên đều cách A 1m
?3 a/ Đáp số của hai trường hợp như nhau, đều cách
điểm A 1m, nhưng kết qu thc tế li khác nhau:
+ Trường hp a: Cách A 1m v phía trên.
+ Trường hp b: Cách A 1m v phía i.
b/ Đáp số ca ?2 là: a) +1m ; b) - 1m
HOẠT ĐNG 3. S đối
Mc tiêu: Hs nắm được s đối
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Trang 108
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phẩm: Hs xác đnh được các s nguyên đối nhau
NLHT: NL tìm s đối ca s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
*Gv yêu cu: Tìm hiu sgk, ly ví d v hai s đối nhau
- Làm ?4
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. S đi:
Trên trc số, hai điểm cách đu đim 0 và nm
hai phía của điểm 0 là hai s đối nhau.
Ví d: 1 và -1; 2 và -2; 3 và -3... là các cp s đối
nhau.
?4 S đối ca 7 là -7.
S đi ca -3 là 3.
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv gọi Hs đng ti ch, lần lượt tr li các bài tp
6.7.8.9 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim
v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 6(SGK-T70)
- 4 N : S 5 N : Đ 4 N : Đ
-1 N : S 0 N: Đ 1 N : Đ
Bài 7 (SGK-T70)
Bài 8 (SGK-T70)
Bài 9(SGK - T71)
-HSm ming
S đi ca +2 là -2 S đối ca 5 là -5
S đi ca 6 là 6 S đối ca 1 là 1
S đi ca 18 18
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Trang 109
- Làm các bài tp 7, 8/70; 71 SGK.
- Làm bài tp 9; 10; 11; 12; 13/ 55 SBT.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Thế nào là tp hp s nguyên? Kí hiu? (M1)
Câu 2: Viết tp hp s nguyên (M2)
Câu 3: Bài tp 6, 9 sgk (M3)
Trang 110
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§3. TH T TRONG TP HP CÁC S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Biết cách so sánh hai s nguyên. Biết giá tr tuyt đối ca mt s nguyên.
2. năng: Sp xếp đúng một dãy các s nguyên theo th t tăng hoặc gim. m được giá tr tuyệt đối ca mt s
nguyên.
3. Thái độ: Tích cc, t giác
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, sáng tạo; NL tính toán, tự học; NL hợp tác, giao tiếp; NL sử dụng ngôn ngữ
toán học.
- Năng lực chuyên bit: NL so nh các s nguyên, NL tìm giá tr tuyt đối ca s nguyên.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Th t trong
tp hp các
s nguyên
Biết cách so sánh các s
nguyên. Biết GTTĐ của
s nguyên.
T trc s biu diến các s
nguyên so sánh và tìm
GTTĐ của các s nguyên.
So sánh được các s
nguyên. Tìm đưc
GTTĐ của s nguyên.
Ss sánh các
GTTĐ của các
s nguyên
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (nếu có)
Ni dung
Đáp án
+ Viết tp hpc s nguyên bng ký hiu.
+ Làm bài 7sgk
Z = {...; -2; -1; 0; 1; 2; ...} (5đ)
bài 7sgk:
Dấu “+” biểu th độ cao, còn dấu “-“ biu th độ sâu (5đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: Hs bước đầu so sánh được hai s nguyên
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: So sánh hai s nguyên
Trang 111
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: S nào lớn hơn trong hai số -10 và 1 ?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. So sánh hai s nguyên
Mc tiêu: Hs nắm được cách so nh hai s nguyên thông qua trc s
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Hs so sánh đưc hai s nguyên
NLHT: NL so sánh các s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: V trc s và yêu cu:
- So sánh giá tr hai s 3 5?
- Xác đnh v trí hai đim 3 và 5 trên trc s? Rút ra nhn xét so
sánh hai s t nhiên.
- Tương tự hãy nêu cách so sánh hai s nguyên.
GV nhn xét, đánh giá các câu trả li ca HS
Cng c: Làm ?1 theo cp
HS đứng ti ch tr li.
- Tìm s lin sau, liền trước s 3?
- Làm bài ?2 theo cp
- GV đánh giá kết qu của ?2, hưng dn HS rút ra nhn xét.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. So sánh hai s nguyên
Khi biu din trên trc s (nm ngang), điểm a
nm bên trái điểm b thì s nguyên a nh hơn s
nguyên b. Ký hiu a < b (hoc b > a)
?1 a) Điểm -5 nm bên trái đim -3, n -5 nh
hơn -3, và viết -5<-3;
b) Đim 2 nm bên phải điểm -3, nên 2 lớn hơn -
3, và viết 2>-3;
c) Điểm -2 nằm bên trái điểm 0, nên -2 nh hơn
0, và viết -2<0.
+ C ý (SGK)
?2 a) 2<7 ; b) -2>-7 ; c) -4<2 ;
d) -6<0 ; e) 4>-2 ; g) 0<3.
+ Nhn xét: (SGK)
HOẠT ĐNG 3. Giá tr tuyệt đối ca mt s nguyên
Mc tiêu: Hs nắm được đnh nghĩa về GTTĐ của mt s nguyên và kí hiu
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Tìm được GTTĐ của s nguyên trong từng trường hp c th và tng quát
NLHT: NL tìm giá tr tuyt đối ca s nguyên
Trang 112
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: v trc s và yêu cu:
- Em cho biết trên trc s đim -3 điểm 3 cách đim 0 bao
nhiêu đơn vị?
- Hoạt động nhóm làm ?3.
H: giá tr tuyệt đối ca mt s nguyên là gì ?
GV nhn xét, đánh giá rồi gii thiu kí hiu: Giá tr tuyệt đối ca
a.
Cng c: - Làm ?4
- Yêu cu HS viết dưới dng ký hiu
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Giá tr tuyệt đối ca mt s nguyên.
Định nghĩa:
Khong cách t điểm a đến điểm 0 trên trc s
giá tr tuyệt đối ca s nguyên a.
Ký hiu:
a
Đọc là: Giá tr tuyệt đối ca a
Ví d: a)
13
= 13 ; b)
20
= 20
c)
0
= 0 ; d)
75
?4
1
= 1 ;
1
= 1 ;
5
= 5
5
= 5 ;
2
= 2
+ Nhn xét: (SGK)
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoi gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL so sánh hai s nguyên, và gii các bài toán có cha dấu GTTĐ
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv giao nhim v cho Hs hoạt động nhóm nh
làm bài tp 12.13.15 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim
v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 12 (SGK 73)
a) Sp xếp các s nguyên theo th t tăng dn:
- 17 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5
b) Sp xếp các s nguyên theo th t gim dn:
2001 > 15 > 7 > 0 > -8 > 101
Bài 13 (SGK-T73)
Trang 113
a) x {-4; -3; -2; -1} b) x {-2; -1; 0; 1; 2}
Bài 15 (SGK-T73)
3
<
5
1
> 0
3
<
5
;
22−=
D. TÌM TÒI, M RNG
E. NG DN HC N
-Hc kiến thc :So sánh s nguyên.So sánh giá tr tuyệt đối ca 1 s nguyên. Hc thuc các nhn xét trong bài.Làm bài
tp : 14 (SGK-T73); bài (16, 17 phn luyn tp SGK) ;
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Trên trc s nm ngang : s nguyên a < s nguyên b khi nào ? cho VD ? (M1)
Câu 2: Nêu các nhn xét v giá tr tuyệt đối ca 1 s ? Cho VD ?(M2)
Câu 3: Bài tp 12.15 sgk (M3)
Trang 114
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c cho HS cách nhn biết và đọc đúng các số nguyên, tp hp các s nguyên, th t ca
các s nguyên, s đối ca s nguyên.
2. Kĩ năng: Biết so nh hai s nguyên. Biết tìm được giá tr tuyệt đối ca mt s nguyên
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL tự học.
- Năng lực chuyên bit: Biết so sánh hai s nguyên, tìm s đối và tìm giá tr tuyệt đối ca mt s nguyên.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
Biết tp hpc s nguyên.
Nhn biết các s nguyên. Đnh
nghĩa giá tr tuyệt đối ca mt
s nguyên.
Biết tìm các
s nguyên
theo th t.
Biết tìm giá tr tuyt
đối ca s nguyên sau
đó so sánh và tính
toán.
Biết tìm s đối ca s
nguyên ri so sánh các
s nguyên vi nhau.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
- HS
1
: Gii bài tp s 12 sgk/ 73
a) Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần: 2;17 ; 5;
1;2 ; 0
b) Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dn:- 101; 15 ;
0; 7 ; 8 ; 2001.
a) -17; -2; 0; 1; 2; 5 (5đ)
b) 2001; 15; 7; 0; -8; -101- (5đ)
- HS
2
: a) Giá tr tuyệt đối ca s nguyên a là gì ?
b) Tìm giá tr tuyệt đối ca
2
;
15
;
10
;
6
.
a) Nêu đúng đnh nghĩa như SGK (5đ)
b)
2
= 2;
15
= 15;
10
=10;
6
= 6 (5đ).
A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
Trang 115
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoi gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL nhn biết s nguyên, NL tìm s đối, NL tính giá tr tuyệt đối s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
- GV: Cho HS làm bài 16.
- GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài 16.
- GV: Gọi HS lên bảng giải.
- HS: Lần lượt lên bảng điền vào ô trống.
- HS: Nhân xét.
- GV: Nhận xét và sửa sai nếu có.
- GV: Cho HS đứng tại chỗ trả lời bài 17.
- HS: Đứng tại chỗ trả lời.
- GV: V trục số cho H S nhận xét biết số nguyên a nằm
ở đâu.
- HS: Trả lời
- Tương tự GV cho HS đứng tại chỗ trả lời ba câu b ; c ; d
- GV: Gọi 1 vài HS nhận xét và sửa chỗ sai.
- GV : Cho HS làm bài tập 20.
- GV: Trước khi tính ta phải tìm các giá tri tuyệt đối.
- GV lưu ý : Thực chất đó là các phép toán trong tập hp N.
- GV: Gi 4 HS lên bng thc hin.
- HS: Nhn xét.
- GV: Nhân xét, sa sai nếu có.
- GV: cho HS làm bài tp thêm theo nhóm
Bài tp thêm:
Với giá tr nào của a thì:
a) a<-a b) a<a c) a = a
- HS: Đại din nhóm tr li.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 16 SGK / 73 :
7 N Đ ; 11,2 Z S
0 N Đ ; 7 Z Đ
9 Z Đ ; 0 Z Đ 9 N S
Bài 17SGK / 73 :
Không đúng vì còn thiếu số 0
Bài 18 SGK/ 73 :
a) Số a chắc chắn số nguyên dương
nằm bên phải điểm 2 nên cũng nằm bên
phải điểm 0 (a > 2 > 0)
b) Số b không chắc chắn số nguyên âm,
b còn thể là : 0 ; 1 ; 2.
c) Số c không chắc chắn là số nguyên dương,
vì c có thể bằng 0.
d) Số nguyên d chắc chắn là số nguyên âm vì
nằm bên trái điểm 5 nên cũng nằm
bên trái điểm 0.
Bài 20 SGK / 73 :
a) −8 4 = 8 4 = 4
b) −7 . −3 = 7 . 3 = 21
c) 18 : −6 = 18 : 6 = 3
d) 153 + 53 = 153 + 53 = 206
Bài tp thêm:
a) a < 0
b) a >0
a = 0
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Xem li các bài tập đã giải.
- BTVN: 19, 21, 22 SGK/73, 74.
- Đọc trưc bài: Cng hai s nguyên cùng du.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Trên trc s nm ngang : s nguyên a < s nguyên b khi nào ? cho VD ? (M1)
Trang 116
Câu 2: Nêu các nhn xét v giá tr tuyệt đối ca 1 s ? Cho VD ?(M2)
Câu 3: Bài tp 12.15 sgk (M3)
Trang 117
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§4. CNG HAI S NGUYÊN CÙNG DU
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Nắm được quy tc cng hai s nguyên âm.
2. Kĩ năng: Biết cng hai s nguyên cùng dấu. Bước đầu hiểu được rngth dùng s nguyên biu th s thay đổi
theo hai chiu nghch nhau ca mt đại lượng. Bước đu có ý thc liên h những điều đã học vi thc tin.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL tự học.
- Năng lực chuyên bit: Cng hai s nguyên cùng du.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dng toán…
2. Chun b ca học sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cần đạt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh g
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Cng hai s
nguyên cùng
du.
Biết quy tc cng
hai s nguyên cùng
du.
Biết cng hai s
nguyên cùng du
trên trc s.
Vn dng quy tc cng
hai s nguyên cùng
du
Vn dng quy tc cng hai s
nguyên cùng du vào bài toán
thc tin.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra )
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: Hs bước đu d đoán được quy tc cng hai s nguyên cùng du
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Hs cộng được hai s nguyên cùng du
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: Ta thc hiện được phép toán (- 2) + 4 và 2 + 4 d dàng.
Vy (- 2) + (- 4) = ?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Cng hai s nguyên dương
Mc tiêu: Hs hiểu được cách cng hai s nguyên dương là cng hai s t nhiên khác 0
Trang 118
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Hs cộng được hai s nguyên dương
NLHT: NL cng hai s nguyên dương
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
- GV: Cho HS làm ví dụ : (+4) + (+2) = ?
- GV: Cng hai số nguyên dương chính cộng hai số tự nhiên khác
không.
- GV : Minh họa phép cộng đó trên trục số. Bắt đầu từ điểm 0 di
chuyển về bên phải (chiều ơng) 4 đơn v đến điểm +4 ; sau đó di
chuyển tiếp về bên phải 2 đơn v đến điểm +6.
- GV: Lấy ví dụ : (+5) + (+3) cho HS cộng theo hai cách như trên.
- HS: (+5) + (+3) = + 8.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Cộng hai số nguyên dương :
- Ví dụ: (+ 4) + (+2) = 4 +2 = 6
Ta thể minh họa phép cộng đó
trên trục số như sau:
(+ 4) + (+2) = + 6
HOẠT ĐNG 3. Cng hai s nguyên âm
Mc tiêu: Hs nắm được quy tc cng hai s nguyên trên trc s
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Hs cộng được hai s nguyên âm
NLHT: NL cng hai s nguyên âm, NL vn dng
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
- GV : Giới thiệu cho HS một số quy tắc :
Khi nhiệt độ tăng 2
0
C ta nói nhiệt độ tăng 2
0
C. Khi nhiệt độ giảm
3
0
C ta có thể nói nhiệt độ tăng -3
0
C
Khi số tiền tăng 20000 đồng ta nói số tiền tăng 20000 đồng. Khi
số tiền giảm 10000 đồng, tathể nói số tiền tăng 10000đồng.
- GV : Nêu ví dụ như SGK.
- GV: Hướng dẫn cộng 2 số nguyên âm trên trục số
- GV: Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu ?
- HS: Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là:
5
0
C.
- GV : Cho HS làm ?1SGK.
- HS: Cộng hai số nguyên âm trên trục số
- GV: Có nhận xét gì về kết quả tìm được
- HS: Tổng của hai số nguyên âm bằng số đối của tổng hai giá tr
2. Cộng hai số nguyên âm :
- Ví dụ : (SGK)
(3) + (2) = 5
Trả lời : Nhiệt độ buổi chiều cùng
ngày là 5
0
C
? 1:
( 4) + ( 5) = 9 ( Cộng trên trục số)
4 + 5 = 9
-3
-2
-5
-4
-5
-3
-2
-1
0
+1
+2
-6
Trang 119
tuyệt đối của chúng.
- GV: Chốt lại quy tắc trong khung. Sau đó GV cho đọc lại quy tắc
cộng hai số nguyên âm.
- GV :Nêu ví dụ.
- GV : Cho HS làm ?2 SGK.
- Lưu ý áp dụng quy tc đ thc hin phép tính
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
- Quy tắc: (SGK)
- Ví dụ: (- 10) + (- 3)
= - (
10
+
3
) = - 13
? 2:
a) (+37) + (+81) = 118
b) (23)+(17) = (23 + 17)
= - 40 = 40
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va hc để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL cng hai s nguyên cùng du
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv gi Hs lên bng thc hin các bài tp 23.24.25
sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim
v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài tập 23 :(M3)
a) 2763 + 152 = 2915
b) (7) + (14) = (7 + 14) = - 21
c) (35) + (9) = (35 + 9) = - 44
i tp 24: Tính:
a) (-5) + (-248) = - 253
b) 17 + -33 = 17 + 33 = 50
c) -37 + +15 = 37+15 = 52
Bài tập 25: (M3)
a) ( 2) + ( 5) < ( 5) b) (10) > (3) + (8)
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
-Hc k quy tc cng 2 s nguyên âm, cng 2 s nguyên cùng du.
-Làm bài tp: T bài 35 41 (SBT trang 58, 59)
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu quy tc cng hai s nguyên cùng du trong từng trường hp(M1)
Câu 2: Bài tp 23 sgk (M2)
Câu 3: Bài tp 24.25 sgk (M3.M4)
Trang 120
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§5. CNG HAI S NGUYÊN KHÁC DU
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hiu được vic dùng s nguyên để biu th s tăng hoặc gim ca một đại lượng. Nắm được quy tc
cng hai s nguyên khác du.
2. Kĩ năng: Biết cng hai s nguyên khác dấu. Bước đu biết cách diễn đạt mt tình hung thc tin bng ngôn ng
toán hc
3. Thái độ: Có ý thc liên h những điều đã học vi thc tin.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL hợp tác, NL vận dụng.
- Năng lực chuyên bit: Cng hai s nguyên khác du.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Cng hai s
nguyên khác
du.
Biết quy tc cng
hai s nguyên khác
du.
Biết cng hai s
nguyên khác du
trên trc s.
Vn dng quy tc cng
hai s nguyên khác
du
Vn dng quy tc cng hai s
nguyên khác du vào bài toán
thc tin.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
Đim
HS
1
: Nêu quy tc cng hai s nguyên âm.
Áp dng tính : a) (-5) + (248) ; b) 17 +
33
- Quy tc (SGK)
a) (-5) + (248) = -253
b) 17 + 33 = 17 + 33 = 50
4 điểm
3 điểm
3 điểm
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: Hs bước đu d đoán về cách cng hai s nguyên khác du
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Cách cng hai s nguyên khác du
Trang 121
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: Ta d dàng thc hiện được các phép toán 3 + 4. Vy kết qu phép nh 3 +
(-4) = ?
D đoán của hs.
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Ví d
Mc tiêu: Hs tìm hiu cách cng hai s nguyên khác du thông qua ví d
Phương pháp và kĩ thuật dy hc: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phẩm: Hs bưc đầu tính được phép cng hai s nguyên khác du thông qua trc s
NLHT: NL cng hai s nguyên trên trc s, NL vn dng
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV đưa ví dụ như sgk, yêu cầu HS trả lời câu hỏi
- Giảm 5
0
C nghĩa là tăng bao nhiêu độ ?
- Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng 3
0
C nhiệt
độ buổi chiều cùng ngày tăng thêm -5
0
C thì nhiệt độ của
buổi chiều hôm đó là bao nhiêu độ C?
- Vậy ta cần làm phép tính gì ?
- Thực hiện : (+3) + (- 5) trên trục số.
- Tìm và so sánh kết quả:(3) + (+3)(+3) + (3)
- Tìm và nhn xét kết qu
a) 3 + ( 6) 6 3 b) (2) + (+4) +4 - 2 (s
dng trc s)
Nhận xét: Trưng hp a do 6 > 3 nêu du ca tng du
ca (6). Trường hp b là do +4 > −2 nên du ca tng du
(+4).
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1.Ví dụ :(SGK )
Nên : (+3) + (5) = 2
Vậy : Nhiệt độ phòng ướp lạnh buổi chiều
hôm đó là 2
0
C
? 1 :
(3) + (+3) = 0 (+3) + (3) = 0
Tổng của hai số đối nhau bằng 0.
? 2
a) 3 + ( 6) = 3 ; −6 3 = 6 3 = 3
Kết quả nhận được là hai số đối nhau
b) (2) + (+4) = 2; +4 - −2 = 4 2 =
2
Kết quả nhận được là hai số bằng nhau
HOẠT ĐNG 3. Quy tc cng hai s nguyên khác du
Mc tiêu: Hs nắm được quy tc cng hai s nguyên khác du
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: cộng được các phép tính có hai s nguyên khác du
NLHT: NL cng hai s nguyên khác du, NL vn dng
Trang 122
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV Gọi 1HS đọc quy tắc và nêu ví dụ như SGK.
- GV : Hướng dẫn cho HS áp dụng theo quy tắc ba bước.
1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được).
3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả
m được.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Ví dụ: :(SGK)
(273) + 55 = (273 55)
= 218
? 3:
a) (38) + 27 = (38 27) = - 11 = 11
b) 273 + (123)= (273 123) = 150
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL Cng hai s nguyên khác du
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv gi hs lần lượt lên bng làm bài tp 27.28 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài tập 27SGK / 76: (M3)
a) 26 + (6) = 20
b) (75) + 50 = - 20
c) 80 + (220) = - 140
Bài tập 28SGK / 76 : (M3)
- Đáp án: a) (73) + 0 = 73
b) −18 + (12) = 6
c) 102 + (120 = 18
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc bài theo SGK và v ghi.
- BTVN: 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 SGK/ 76, 77.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Phát biu quy tc cng hai s nguyên khác du? (M1)
Câu 2: So nh quy tc trên vi phép cng hai s nguyên cùng du?(M2)
Câu 3: Bài tp 27.28(M3.M4)
Trang 123
Trang 124
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c cho HS cách cng hai s nguyên .
2. Kĩ năng: Phân biệt được quy tc cng hai s nguyên cùng du và khác du. Biết dùng s nguyên để biu th tăng
hoc gim ca mt đại ợng. Bước đu biết giải các bài toán có liên quan đến thc tin và diễn đạt mtnh hung
thc tin bng ngôn ng toán hc.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL vận dụng.
- Năng lực chuyên bit: Cng hai s nguyên cùng du, khác du, NL suy lun.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dng toán…
2. Chun b ca học sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cần đạt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh g
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
Biết quy tc
cng hai s
nguyên cùng du,
khác du.
Hiểu được s
nguyên biu th tăng
hoc gim ca mt
đại lượng.
Vn dng quy tc cng
hai s nguyên cùng
du.
Vn dng quy tc cng hai s
nguyên cùng du vào bài toán
thc tin.
Tính giá tr ca biu thc
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
Đim
HS
1
: Nêu quy tc cng hai s nguyên âm.
Áp dng tính : a)(- 5) + (- 12) b) (- 23) + (- 15)
- HS
2
: Nêu quy tc cng hai s nguyên khác du.
Tính: a) (- 17) + 7 b) 29 + (- 13)
- Quy tc (SGK)
a)(- 5) + (- 12) = -17
b) (- 23) + (- 15) = -38
- Quy tc (SGK)
a) (- 17) + 7 = -10
4 điểm
3 điểm
3 điểm
4 điểm
3 điểm
Trang 125
b) 29 + (- 13) = 16
3 điểm
A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL gii các bài toán cng tr s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS làm bài 31, 32, 33.
- GV: Yêu cu HS tr li:
- Nêu quy tc tc cng hai s nguyên cùng du?
- Nêu quy tc tc cng hai s nguyên khác du?
Chú ý bài 33 hai ct cui làm bng cách tính nhẩm sau đó
kim tra li.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Dng 1: Cng hai s nguyên cùng du,
khác du
Baøi 31 SGK/77:
a) (- 30) + (- 5) = - (30 + 5) = - 35
b) (- 7) + (- 13) = - (7 + 13) = - 20
c) (- 15) + (- 235) = - (15+ 235) = - 250
Baøi 32 SGK/77:
a) 16 + (- 6) = 16 6 = 10
b) 14 + (- 6) = 14 6 = 8
c) (- 8) + 12 = 12 8 = 4
Bài 33 SGK/77:
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS làm bài tập 34, 35 .
- GV yêu cầu HS trả lời:
- Để tính giá tr của biểu thức ta là thế nào ?
- Số tiền tăng 5 triệu đồng có nghĩa là gì?
- x bng bao nhiêu biết rng s tin của ông Nam năm nay so
với năm ngoái tăng 5 triệu đồng?
- Số tiền giảm 2 triệu đồng nghĩa là gì ?
- x bng bao nhiêu biết rng s tin của ông Nam năm nay so vi
năm ngoái giảm 2 triệu đồng?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Dạng 2: m giá trị của biểu thức - tìm x
i 34 SGK / 77 :
a) x + (16) = (4) + (16)
= 20
b) (102) + y = (102) + 2
= 100
i 35 SGK/ 77 :
a) x = 5
b) x = 2
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc thuc các quy tc cng hai s nguyên.
Trang 126
- Xem li các bài tập đã làm
- Xem trước bài: Tính cht ca phép cng các s nguyên
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Phát biu quy tc cng hai s nguyên cùng du và khác du? (M1)
Câu 2: So nh đim khác nhau ca hai quy tc trên? (M2)
Câu 3: Bài tp 27.28(M3.M4)
Trang 127
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§6. TÍNH CHT CA PHÉP CNG VÀ CÁC S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được tính chất bản của phép cộng các số nguyên : Giao hoán, kết hợp, cộng với không,
cộng với số đối.
2. Kĩ năng: ớc đu hiu có ý thc vn dng các tính chất cơ bn đ tính nhanh và tính toán hp lý. Biết tính
đúng tổng ca nhiu s nguyên.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL vận dụng.
- Năng lực chuyên bit: NL vn dng các tính cht, NL tính toán, NL thc hin các phép tính.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tính cht ca
phép cng các s
nguyên.
Biết các tính cht
ca phép cng các s
nguyên .
Thc hiện được
phép cng các s
nguyên.
Vn dng các tính cht
ca phép cng các s
nguyên
Vn dng các tính cht
ca phép cng các s
nguyên để tính nhanh.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra )
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: Hs bước đu nhn dạng được mt s tính cht ca tp hp các s nguyên
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Các tính cht
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: Các tính cht ca phép cộng trong N cón đúng trong Z hay không?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
Trang 128
HOẠT ĐNG 2. Các tính cht
Mc tiêu: Hs nắm được các tính cht giao hoán thông qua vic tính toán
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Hs tính và so sánh kết qu để đưa ra kết lun
NLHT: NL tính toán. NL khái qt.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.Yêu cu HS:
+ Nhắc lại tính chất của phép cộng các số tự nhiên.
+ Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
+ Tính và so sánh kết qu:
a) (2) + (3) và (3) + (2)
b) (5) + (+7) và (+7) + (5) = 2
c) (8) + (+4) và (+4) + (8) = 4
- Phép cng các s nguyên cũngtính cht giao hoán.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Tính chất giao hoán :
? 1:
a) (2) + (3) = (3) + (2)= -5
b) (5) + (+7) = (+7) + (5) = 2
c) (8) + (+4) = (+4) + (8) = 4
a + b = b + a
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cầu HS:
+ Tính và so sánh kết quả:
[(3) + 4] + 2 ; (3) + (4 + 2) ; [(3) + 2] + 4
GV Nhấn mạnh:
- Phép cộng các số nguyên cũng có tính chất kết hợp.
- GV: Cho HS đọc phn chú ý trong SGK
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Tính chất kết hợp :
? 2:
[(3) + 4] + 2 = (3) + (4 + 2) = [(3) + 2] + 4 = 3.
(a + b) + c = a + (b + c)
Chú ý (SGK)
- GV : Nêu tính cht cng s 0 như SGK
3. Cộng với số 0 :
a + 0 = 0
GV giao nhim v hc tp.
GV giới thiệu số đối của số nguyên a.
- GV: Cho biết hiệu số đối của số nguyên a như
SGK.
+ Tìm số đối của số 3, -5 và 0 ? .
+ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng ? .
GV Kết luận.
4. Cộng với số đối :
- Số đối của số nguyên a đượchiệu a
- Số đối của (a) cũng là a. Nghĩa là :
( a) = a
- Ví dụ: Số đối của 3 là -3
Số đối của 5 là 5
Số đối của 0 0.
Trang 129
- Phép cộng các số nguyên cũng tính chất cộng với
số đối.
- GV: Cho HS là ?3 SGK.
Gi ý : Trước tiên ta phi tìm tt c các s nguyên trên trc
s tha mãn 3 < a < 3 sau đó mới tính tng
- GV: Yêu cu HS tính tng: S = 1-2 + 3-4 + 5-6 + ….+ 97-
98+ 99-100
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
a + ( a) = 0
Ngược lại nếu : a + b = 0 thì b = a a = b
?3:
Các số nguyên a thỏa mãn 3 < a < 3 là :
2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2 và tổng của chúng :
[(2) + 2] + [(1) + 1] + 0 = 0 + 0 + 0 = 0
Bài tập: Tính tổng:S = 1-2 + 3-4 + 5-6 + ….+ 97-
98+ 99-100
Gii:
S = (1-2) +( 3-4) +( 5-6) + ….+ (97- 98)+ (99-100) = -
1 . 50 = -50
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL vn dng các tính chất trên để gii các bài toán v phép cng các s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv gi Hs lên bng làm bài tp 36.37 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin
nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài tp 36 SGK/78:
a)126 + (20) + 2004 + (106) =126+[(20) + (106)] + 2004
=[126+ (126)] + 2004 = 2004
b) (199) + ( 200) + (201) = [(199) + (201)] + (200)
= (400) + (200) = 600
Bài 37: (SGK-T79)
a) 4 < x < 3 x {-3; -2; -1; 0; 1; 2} = A
Tính tng A=(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2
= (-3)+[(-2) + 2] + [(-1)+1] +0 = (-3) + 0 + 0 + 0 = -3
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc bài theo SGK và v ghi.
- BTVN: 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45 SGK/79, 80.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu các tính cht ca phép cng các s nguyên? (M1)
Câu 2: So sanh tính cht trên vi tính cht ca phép cng các s t nhiên(M2)
Câu 3: Bài tp 36 sgk (M3)
Trang 130
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c các quy tc cng s nguyên. Phân bit quy tc cng hai s nguyên cùng du ; khác du. Nm
chc bn tính chất cơ bản ca phép cng các s nguyên: giao hoán, kết hp, cng vi s 0, cng vi s đối.
2. Kĩ năng: Biết vn dng các tính chất cơ bản để tính nhanh ; hợp lý. Tính đúng tổng ca nhiu s nguyên.
3. Thái độ: Rèn luyn tính cn thn, chính xác khi cng các s nguyên.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL vận dụng.
- Năng lực chuyên bit: NL vn dng các tính cht, NL tính toán, NL thc hin các phép nh.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh g
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tính cht ca
phép cng các
s nguyên.
Biết các tính cht
ca phép cng các
s nguyên .
Thc hiện đưc phép
cng các s nguyên.
Vn dng các tính cht
ca phép cng các s
nguyên
Vn dng các tính cht
ca phép cng các s
nguyên để tính nhanh.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (nếu có)
Ni dung
Đáp án
Đim
- HS
1
: Nêuc tính chất cơ bn ca phép cng
các s nguyên.
Tính: 101+ 50 +(-1)
- HS
2
: Gii i tp 39 SGK / 79.
Tính:
- Các tính chất cơ bn ca phép cng các s nguyên
SGK
101+ 50 +(-1)=[101+(-1)]+50 =100+50 =150
a) 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + 9 + (- 11)
=(1+9) +[(-3)+(-7)]+(5 +11)
5 đ
2 đ
Trang 131
a) 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + 9 + (- 11) (5 đim)
b) (- 2) + 4 + (- 6) + 8 + (- 10) + 12
=[10 +(-10)]+16 =0+16=16
b) (- 2) + 4 + (- 6) + 8 + (- 10) + 12
=[(-2)+(-10)]+12+(4+8)+(-6)
=[(-12) +12]+12+(-6) = =0+6=6
3 đ
2 đ
3 đ
A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL thc hin các phép toán cng, tr hai s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: yêu cầu HS làm bài 37, 41, 42 SGK/78.
- GV: Vẽ trục số
+ Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn 4 < x <
3. b) Tương tự.
+ Nêu các tính chất phép cộng các số nguyên.
+ Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu và nh
chất kết hợp của số nguyên.
+ Những số nguyên nào giá tr tuyệt đối nhỏ
hơn 10.
+ Hai s nguyên đối nhau tng bng bao nhiêu?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 37 SGK / 78 :
a) Tất cả các số nguyên x thỏa mãn 4 < x < 3
3 ; 2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2
Ta có :
(3) + (2) + (1) + 0 + 1 + 2 = (3) + [(2) + 2] + [(
1) + 1] + 0 = 3
b) Tất cả các số nguyên x thỏa mãn 5 < x < 5 là -
4, - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3, 4 .
Ta có :
(4) + (3) + (2) + (1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 =
= [(4) + 4] + [(3) + 3] + [(2) + 2] + [(1) + 1] + 0
= 0
Bài 41 SGK / 79 :
a) (- 38) + 28 = -(38 28) = - 10
b) 273 + (- 123) = 273 123 = 150
c) 99 + (- 100) + 101 = 99 + (101 100)
= 99 + 1= 100
Bài 42 SGK /79 :
a) 217 + [43 + (217) + (23)] = [217 + (217)] +
[43 + (23) ] = 0 + 20 = 20
b) (9) + 9 + 8 + (8) + (7) + 7 + (6) + 6 + (5) + 5
+ (4) + 4 + (3) + 3 + (2) + 2 +
(1) + 1 + 0 = 0
GV giao nhim v hc tp.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 38, 43 SGK/ 79, 80 :
+ Sau hai lần tăng, giảm độ cao của chiếc diều là
bao nhiêu ?
Dng 2: Bài toán thc tế
Bài 38 SGK / 79 :
Sau hai lần thay đổi, độ cao của chiếc diều là :
15 + 2 + (3) = 14m.
Trang 132
+ Nếu vận tốc của hai ca 10km/h 7km/h
thì chúng đi theo chiều nào?
- HS: Cả hai ca đều đi theo chiều dương tC
đến B.
- GV: Khoảng cách của hai casau 1 giờ?
- GV: Nếu vận tốc của ca 10km/h 7km/h
thì chúng đi theo chiều nào ?
- HS: Hai ca đi theo hai ớng ngược nhau, ca
th nht v ng B, ca nô th hai đi về ng A
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 43 SGK / 80 :
a) vận tốc của hai ca là 10km/h 7km/h nên
chúng đi theo chiều từ C đến B
Sau 1 giờ 2 ca cách nhau
(10 7) . 1 = 3km
b) Vì vận tốc của hai ca 10km/h 7km/h nên
chúng đi về hai hướng ngược nhau.
Sau 1 giờ hai ca nô cách nhau :
(10 + 7) . 1 = 17km
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi như SGK/80.
- BTVN: 44, 45,46 SGK/80. Đọc trước bài: Tr hai s nguyên.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu các tính cht ca phép cng các s nguyên? (M1)
Câu 2: So sanh tính cht trên vi tính cht ca phép cng các s t nhiên(M2)
Câu 3: Bài tp 36 sgk (M3)
A
B
C
Trang 133
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§7. PHÉP TR HAI S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hiu phép tr s nguyên.
2. Kĩ năng: Biết tính đúng hiu ca hai s nguyên. Bước đunh thành d đoán trên cở s nhìn thy quy luật thay đổi
ca mt lot hiện tượng (toán hc) liên tiếp và phép tương tự.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL vận dụng.
- Năng lực chuyên bit: NL vn dng, NL tìm hiêu hai s nguyên.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Phép tr hai
s nguyên.
Biết quy tc tr hai
s nguyên.
Thc hiện đưc phép
cng các s nguyên.
Vn dng quy tc tr
hai s nguyên
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim t)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: Hs bước đầu tính được hiu ca hai s nguyên
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Cách tr hai s nguyên
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: 2 ( - 2) = ?. Để thc hiện bài toán trên ta làm nthế nào?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
Trang 134
HOẠT ĐNG 2. Hiu ca hai s nguyên
Mc tiêu: Hs nắm được quy tc tr hai s nguyên thông qua ví d c th
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: quy tc tr hai s nguyên
NLHT: NL tư duy, NL trừ hai s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Yêu cầu HS làm ? SGK.
+ Quan sát 3 dòng đầu ta rút ra nhận xét gì?
+ Muốn trừ số nguyên a cho snguyên b ta làm như thế
nào?
+ Nêu quy tăc cộng hai s nguyên khác du?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Hiệu của hai số nguyên:
? :
3 4 = 3 + (4)
3 5 = 3 + (5)
2 (1) = 2 + 1
2 (2) = 2 + 2
Quy tắc (SGK):
a b = a + (b)
- Ví dụ: 6 – 8 = 6 + (-8) = -2
(- 5) (- 7) = (- 5) + 7 = 2
HOẠT ĐNG 3. Ví d
Mc tiêu: Vn dụng được quy tc tr hai s nguyên trong mt s bài toán thc tế
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu i toán thc tế
NLHT: NL suy lun, tính toán các bài toán thc tế
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Yêu cầu HS làm ví dụ SGK.
+ Nhiệt độ giảm 4
0
C ta cũng thể nói nhiệt độ tăng bao
nhiêu
0
C?
+ Nhiệt độ của SaPa hôm nay là bao nhiêu
0
C?
GV Nhấn mạnh: Tong tập hợp N để thực hiện được phép
trthì số b trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ còn trong tập
hợp Z phép trừ luôn luôn thực hiện được. Vì vậy người ta
cần mở rộng tập hợp tập hợp N thành tập hợp Z để trong
Z phép trừ luôn thực hiện được
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2.Ví dụ (SGK):
Giải: Do nhiệt độ giảm nên ta có:
3 4 = 3 + (- 4) = - 1
Vậy nhiệt độ hôm nay ở SaPa là – 1
0
C.
Nhận xét (SGK):
C. LUYN TP VN DNG
Trang 135
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL tr hai s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv cho Hs làm bài tp 47.48.49 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài tập 47 SGK/ 82.(M 3)
2 7 = 2 + (7) = 5 1
(2) = 1 + 2 = 3
(3) 4 = (3) + (4) = 7
(3) (4) = (3) + 4 = 1
Bài 48 SGK / 82 : (M3)
0 7 = 0 + (7) = 7 a 0 = a
7 0 = 7 ; 0 a = 0 + (a) = a
Bài 49 SGK / 82 (M3)
a
15
2
0
3
a
15
2
0
(3)
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Học thuộc quy tắc trừ hai số nguyên theo SGK và vở ghi.
- BTVN:50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54 SGK/ 82.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu quy tc tr hai s nguyên? (M1)
Câu 2: Pp tr trong tp hp s nguyên khác gì so vi tp hp s t nhiên? (M2)
Câu 3: Bi tp 47 sgk (M3)
Trang 136
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c cho HS quy tc tr hai s nguyên.
2. Kĩ năng: Tính đúng, nhanh hiu ca hai s nguyên. Thy rõ mi liên quan gia phép tr phép cng.
3. Ti độ: Rèn luyn tính cn thn, chính xác trong khi gii toán.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL tự
học, NL vận dụng.
- Năng lực chuyên bit: NL vn dng, NL tìm hiêu hai s nguyên.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
Biết quy tc tr hai
s nguyên.
Thc hiện đưc phép
cng các s nguyên.
Vn dng quy tc tr
hai s nguyên
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kim tra 15p
Ni dung
Đáp án
Đề:
Bài 1: (8 điểm) Tính
a) ( 6) + (-15 ) b) 8 24
c) ( -12 ) - ( -17) d) 9 + (- 13)
Bài 2: (2 điểm) Tính nhanh: 80 + 35 - 135 + 20
Đáp án và biểu đim:
Bài 1:(8 điểm) Mỗi câu được 2 điểm.
a) -21 b) 16 c) 5 d) -4
Bài 2: (2 điểm)
80 + 35 - 135 + 20 = (80 + 20) + ( 35 135)
= 100 100 = 0
Trang 137
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoi gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL thc hin cng tr các s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
- GV: Nhấn mạnh chỉ dùng các số 2 ; 9 và các phép toán “+” ; “
” để điền vào ô trống.
- GV: Hướng dẫn : Ta có thể bắt đầu từ dòng 1 (hoặc cột 1) bằng
cách thử trực tiếp với số 2 số 9.
- GV: Yêu cầu HS tính
+ Dòng 1 : 3.2 + 9 = ?; 3.2 + 9 = ?; 3.9 + 2 = ?; 3.9 2
= ?
Vậy dòng 1 là gì?
+ Cột 1 : 3.2 + 9 = ?; 3.9 + 2 = ?; 3.2 9 = ?; 3.9 2
= ?
Vậy cột 1 là gì?
- Ct 2, cột 3 tính tương t.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Dạng 1: điền khuyết.
Bài 50 SGK/ 83:
3
x
2
9
=
3
x
+
9
+
3
x
2
=
15
x
+
2
9
+
3
=
4
=
=
=
25
29
10
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cầu GV lần lượt làm bài
52, 53, 54 SGK/82.
+ Đ tính tuổi thọ người ta làm như thế nào ?
+ Đ tính tuổi thọ nhà bác học Acsimet ta cần làm phép tính gì ?
+ Nêu quy tắc trừ hai số nguyên ?
+ Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
+ Để tìm x ta làm như thế nào ?
+ Mun tìm s hạng chưa biết ta làm như thế nào?
Dng2: toán tìm x, toán thc tế
Bài 52 SGK/82 :
Tuổi thọ nhà bác học Acsimet là :
(212) (287)
= (212) + 287 = 75
Vậy nhà bác học Acsimet thọ 75 tuổi.
Bài 53 SGK / 82:
x
2
9
3
0
y
7
1
8
15
x
y
9
8
5
15
Bài 54 SGK / 82 :
a) 2 + x = 3
x = 3 2
Trang 138
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
x = 1
b) x + 6 = 0
x = 0 6
x = 6
c) x + 7 = 1
x = 1 7
x = 6
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Xem li các bài tập đã giải.
- ng dn HS s dng máy tính b túi như SGK.
- BTVN: 55, 56 SGK/ 83.
- Đọc trưc bài: Quy tc du ngoc.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu quy tc tr hai s nguyên? (M1)
Câu 2: Pp tr trong tp hp s nguyên khác gì so vi tp hp s t nhiên? (M2)
Câu 3: Bi tp 47 sgk (M3)
Trang 139
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§8. QUY TẮC ĐẤU NGOC
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hiu quy tc du ngoc. Biết khái nim tổng đại s.
2. Kĩ năng: Biết vn dng quy tc du ngoc.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL vận dụng.
- Năng lực chuyên bit: NL vn dng, NL b du ngoc.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Quy tc du
ngoc
Biết quy tc du
ngoc.
Thc hiện đưc phép tính
cng tr các s nguyên.
Vn dng quy tc du
ngoc.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: Hs thy được s khó khăn khi thc hin các pp toán có cha du ngoc và thy được s cn thiết khi s
dng quy tc b du ngoc
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoi gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: kết qu thc hin tính toán ca hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Thc hin phép tính:
a) 274 + (8 274) b) 274 (8 + 274)
Bài làm ca hs
Trang 140
H: có cách nào khác có th tính nhanh hơn không?
Hs nêu d đoán.
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Quy tc du ngoc
Mc tiêu: Hs biết được quy tc du ngoc thông qua mt s ví d c th
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu i làm ca Hs
NLHT: NL b du ngoc, NL vn dng
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS làm ? 1, ?2 SGK.
+ Tìm số đối của 2 ; (5) ; 2 + (5)
+ Hãy so sánh số đối của tổng 2 + (5) với tổng các
số đối của 2 và (5)và nhận xét.
+ Tính và so sánh kết quả của:
a) 7 +(5 13)7+5+(13)
b) 12 (4 6) và 12 4 + 6
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
+ Số đối của tổng bằng tổng các số đối.
+ 7 +(5 13) = 7+5+(13)= -1
+ 12 (4 6) = 12 4 + 6 = 14
+ Quy tắc: SGK
+ Ví dụ SGK
+ Bỏ dấu ( ) trước rồi đến ngoặc [ ]
+ Cho làm ? 3 SGK.
1. Quy taéc daáu ngoaëc:
? 1
a) Số đối của 2 ; (5) ; 2 + (5) là : 2 ;
(5) ; [2 +(5)]
b) [2 + (5)] = (3) = 3 2 + 5 = 3
Số đối của tổng bằng tổng các số đối.
? 2
a) 7 +(5 13) = 7 +(8) = 1
7+5+(13)= 12 + (13) = 1
Vậy 7 +(5 13) = 7+5+(13)= -1
b) 12 (4 6) = 12 (2) = 12 + 2 = 14
12 4 + 6 = 8 + 6 = 14
Vậy 12 (4 6) = 12 4 + 6 = 14
Quy tắc :( SGK)
Ví dụ : Tính nhanh
Giải:
a) 324 + [112 (112 + 324)]
= 324 + [112 112 324] = 324 + 112 112 324
= 324 324 = 0
b)(257)[(257+156) 56]
= 257 (257 + 156) + 56
= 257 + 257 156 + 56 = - 100
? 3
a) (768 39) 768 = 768 768 39 = 39
b) (1579) (12 - 1579) = - 1579 12 + 1579
= 12
HOẠT ĐNG 3. Tổng đại s
Mc tiêu: Hs nắm được khái nim tổng đại s
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: áp dng thc hin tính tng
NLHT: NL vn dng
Trang 141
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
+ GV giới thiệu tổng đại số như SGK.
+ Chuyển phép trừ thành phép cộng :
5 + (3) (6) (+7)
+ GV nêu kết luận và vd
+ GV nêu chú ý SGK
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2.Tổng đại số
a) Ví dụ: 5 + (3) (6) (+7)
= 5 + (- 3) + 6 + (- 7) = 5 3 + 6 - 7
b) Kết luận:
a b c = - b c + a = - b + a c
VD: 25 45 75 = - 75 + 25 45
= - 50 45 = - 100
a b c = (a b) c = a (b + c)
VD: 22 15 5 = 22 (15 + 5) = 22 20 = 2
c) Chú ý : (SGK)
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt si tp c th.
(2) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
(3) NLHT: NL b du ngoặc để thc hin phép tính
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv gi Hs lên bng làm bài tp 57.59 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 57 (a, c)SGK / 85 :(M3)
a) (-17) + 5 + 8 + 17 = 13
c) (-4) + (-440) + (-6) + 440 = -10
Bài 59 SGK / 85: (M3)
a) (2736 75) 2736 = 75
b) (2002) (57 2002) = 57
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc bài theo v ghi và SGK.
- BTVN: 57, 58, 60 SGK/85
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Pt biu quy tc du ngoc? Thế nào là tổng đại s? (M1)
Câu 2: Khi b du ngoặc mà phía trước có dấu “-“ thì ta cần phi làm ?(M2)
Câu 3: Bài tp 57.59 sgk (M3)
Trang 142
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Biết quy tc du ngoc.
2. Kĩ năng: Biết vn dng quy tc du ngoc.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL vận dụng.
- Năng lực chuyên bit: NL vn dng, NL b du ngoc.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
M1
Thông hiu
M2
Vn dng
M3
Vn dng cao
M4
Luyn tp
Biết quy tc du
ngoc.
Thc hiện đưc phép tính
cng tr các s nguyên.
Vn dng quy tc du
ngoc.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
Đim
- HS: a)Nêu quy tc du ngoc.
b) Tính 70 + 45 - (70 60 )
a)Quy tc du ngoc SGK
b) 70 + 45 - (70 60 )
= 70 + 45 -70+ 60 = 70 70 + 45+ 60
= 0 + 100 = 100
4 điểm
4 điểm
2 điểm
A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Trang 143
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL gii các bài toán có cha du ngoc
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS làm bài 57 SGK/ 85.
GV: Yêu cu HS :
+ Nhc li quy tc b du ngoc.
+ Nêu các tính phép cng các s nguyên
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 57 SGK/ 85:
Tính tng:
a) (- 17) + 5 + 8 +17
= (17 17) + (5 + 8)
= 13
b) 30 + 12 + (- 20) + (- 12)
= (30 20) + (12 12)
= 10
c) (- 4 )+ (- 440) + (- 6) + 440
= - 4 - 440 6 + 440
= (440 440) (4 + 6)
= - 10
d) (- 5) + (- 10) +16 + (- 1)
= - 5 10 1 + 16
= 16 (5 + 10 +1)
= 0
GV giao nhim v hc tp.
GV Cho HS làm bài 58 SGK/ 85.
GV yêu cu HS
+ Đơn giản biu thức là làm như thế nào?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 58 SGK/ 85:
Đơn gin biu thc:
a) x + 22 + (- 14) + 52
= x + (22 14 + 52) = x + 60
b) (- 90) (p + 10) + 100
= (- 90) p -10 + 100
= - p + (- 90 10 + 100) = -p
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS làm bài 60 SGK/ 85.
GV yêu cu HS
+ Trước khi tính ta phi b du ngoc
Bài 60 SGK/ 85:
B du ngoc ri tính:
a) (27 + 65) + (346 27 65)
Trang 144
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
= 27 + 65 + 346 27 65
= (27 27) + (65 65) + 346 = 346
b) (42 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 69 + 17 42 - 17
= (42 42) + (17 17) 69 = - 69
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Xem lại các bài đã giải.
- Son các câu hi ôn tp t câu 1 đếm câu 10 SGK/61.
- Làm các bài tp: 161, 164, 166, 167 SGK/63.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Pt biu quy tc du ngoc? Thế nào là tổng đại s? (M1)
Câu 2: Khi b du ngoặc mà phía trước có dấu “-“ thì ta cần phi làm ?(M2)
Câu 3: Bài tp 57.59 sgk (M3)
Trang 145
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
ÔN TP HC K I (t
1
)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Ôn tp cho HS các kiến thức đã hc vc phép tính cng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy
tha. Ôn tp cho HS các kiến thức đã học v nh cht chia hết ca mt tng ; các du hiu chia hết
cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 ; s nguyên thp s ; ước chung và bi chung ; UCLN và BCNN.
2. năng: HS vn dng các kiến thc trên vào các bài tp thc hin các phép tính ; tìm s chưa biết vào các bài toán
thc tế.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL vận dụng.
- Năng lực chuyên bit: NL vn dng, NL thc hin các phép tính.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
M1
Thông hiu
M2
Vn dng
M3
Vn dng cao
M4
Ôn tp hc kì
I
Biết đưc các tính cht ca phép
cng và phép nhân s t nhiên.
Du hiu chia hêt. Quy tc tìm
ƯCLN, BCNN.
Thc hiện đưc
các phép tính .
Vn dng thc hin
các phép tính để tìm x,
các quy tc .
Tìm ƯC thông
qua ƯCLN.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Kết hp trong quá trình ôn tp)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. (Ôn tp lí thuyết)
Mc tiêu: H thng a li các kiến thức Hs đã được hc thông qua h thng câu hi ôn tp
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Các kiến thc đã học
Hot động ca GV HS
Kiến thc cn nh
Trang 146
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cu HS son câu hi ôn tp
và hc thuc t câu 1 dến câu 10
SGK/61.
- GV: Treo bng ph mt s bng
h thng kiến thc.
- GV: H thng li toàn b kiến
thc chương I qua 3 bảng.
+ Nêu các tính cht ca phép cng
và phép nhân s t nhiên?
+ Nêu các du hiu chia hết cho 2,
5, 3, 9?
+ Nêu quy tắc tìm ƯCLN và BCNN
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc
hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu
ca HS
GV cht li kiến thc
I. u hi ôn tp: (SGK)
II. Mt s bng h thng kiến thc:
1. Các phép tính cng, tr, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
Phép
tính
S th
nht
S th
hai
Du phép
tính
Kết qu
phép
tính
ĐK là kết
qu s t
nhiên
Cng
a + b
S
hng
S
hng
+
Tng
Mi a và b
Tr
a - b
S b
tr
S tr
-
Hiu
a ≥ b
Nhân
a . b
Tha
s
Tha
s
.
Tích
Mi a và b
Chia
a : b
S b
chia
S chia
:
Thương
b
0 ;a =
bk vi k
N
Nâng
lên lũy
tha
Cơ số
S
Viết s mũ
nh và đưa lên
cao
Lũy thừa
Mi a và n
tr 0
0
2. Du hiu chia hết:
Chia hết cho
Du hiu
2
Ch s tn cùng là ch s chn
5
Ch s tn cùng là hoc 5
9
Tng các ch s chia hết cho 9
3
Tng các ch s chia hết cho 3
3. Cách tìm ƯCLN và BCNN:
Tìm ƯCLN
Tìm BCNN
1) Phân tích các s ra tha s nguyên t
2) Chn các tha s nguyên t
chung chung và riêng
3) Lp tích các tha s đã chn mi tha s ly vi s
Trang 147
Nh nht ln nht
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoi gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL t hc, NL thc hin các phép tính, NL vn dng
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: yêu cu HS làm bài tp 1, 2, 3.
+ Th t thc hin các phép tính?
+ Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
III. Bài tp:
Bài 1: Tìm s t nhiên x biêt:
123 5(x + 4) = 38
5(x+ 4) = 123 - 38
5(x + 4) = 85
x + 4 = 85 : 5
x = 17 4
x = 13
Bài 2: Thc hin phép tính ri phân tích kêt qu
ra tha s nguyên t:
5 . 4
2
18 : 3
2
= 5 . 16 18 : 9 = 80 -2 = 78
78 = 2 . 3.13
Bài 3: Tìm s t nhiên x biết rng:
70 x ; 84 x và x > 8
Gii: x
ƯC(70, 84) và x> 8
ƯCLN(70, 84) = 2. 7 = 14
ƯC(7, 84) = Ư(14) = { 1; 2; 7; 14 } Mà x > 8 nên
x = 14
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Trang 148
- Ôn li các câu hi ôn tp và các bài tp.
- Son các câu hi chương II từ câu 1 đến câu 3 SGK/98.
- Tiết sau tiếp tc ôn tp hc kì.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Đánh giá năng lực hc sinh thông qua kết qu bài kim tra hc kì
Trang 149
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
ÔN TP HC K I (t
2
)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập cho HS cách phân biệt và so sánh các số nguyên (âm, dương và 0). Tìm được số đối và
giá tr tuyệt đối của một số nguyên.
2. Kĩ năng: Vận dụng đúng các quy tắc thực hiện các phép cộng, trừ các số nguyên. Áp dụng tính chất của
phép cộng các số nguyên và quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh, nh nhẩm các tổng đơn giản.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL vận dụng.
- Năng lực chuyên bit: NL vn dng, NL thc hin các phép tính.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
M1
Thông hiu
M2
Vn dng
M3
Vn dng cao
M4
Ôn tp hc kì I
Biết đưc tp hp các s nguyên, giá tr
tuyệt đối ca s nguyên, quy tc cng, tr
s nguyên.
Thc hin
đưc các
phép tính .
Vn dng thc
hin các pp
tính.
Vn dng thc
hin các phép
tính để tìm x,
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Kết hp vi vic ôn tp)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Ôn tp lí thuyết
Mc tiêu: Hs được cng c các kiến thức liên quan đến phép cng tr hai s nguyên, Quy tc du ngoc vàc tính
cht ca phép cng các s nguyên
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Các kiến thc liên quan
Hot động ca GV và HS
Kiến thc cn nh
GV giao nhim v hc tp.
I. Lý thuyết:
Trang 150
GV yêu cu HS tr li câu hi:
+ Tp hp các s nguyên bao gm nhng s
nào ? Nêu Ký hiu.
+ Giá tr tuyt đối ca s nguyên a ?
+ Nêu quy tc cng hai s nguyên cùng du?
+ Nêu quy tc cng hai s nguyên khác du?
+ Phép cng các s nguyên nhng tính cht
nào ?
+ Nêu quy tắc trừ hai số nguyên?
+ Nêu quy tc du ngoc ? s dng quy tc du
ngoc cần lưu ý điều gì?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin
nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Ôn tp v tp hp các s nguyên :
Z = ... 3 ; 2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 gm các s nguyên âm ; s 0 và
các s nguyên dương là tập hp các s nguyên
2. Giá tr tuyệt đối ca mt s nguyên :
13 = 13 ; 20 = 20 ;
13 = 13 ; 20 = 20 ; 0 = 0
3. Quy tc cng hai s nguyên và tính cht ca nó:
a) Cùng du :
- Nguyên dương : Như cộng đi vi s t nhiên.
- Nguyên âm :Quy tc (SGK)
b) Khác du :
- Quy tc: (SGK)
c) Tính cht :
a + b = b + a (a +b) + c = a + (b + c)
a + 0 = a
a + ( a) = 0
4. Phép tr hai s nguyên :a b = a + (b)
5. Quy tc du ngoc: (SGK)
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL t hc, NL thc hin các phép tính, NL vn dng
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cu HS làm i 111, 118 SGK/99.
II. Bài tp:
Bài 111 SGK/99:
a) [(13) + (15)] + (8)
Trang 151
Lưu ý: Bỏ du ngoc vàc tính cht ca phép cng.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
= (28) + ( 8) = 36
b) 500 (200) 210 100
= 500 + 200 (210 +100)
= 700 310 = 390
c) (129) + (119) 301 + 12
= (129 + 12) + [( 119 + ( 301)]
=141 + ( 420) = 279
d) 777 (111) (222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20
=1110 + 20 = 1130
Bài 118 SGK/99:
Tìm s nguyên x biết:
a) 2x 35 = 15
2x = 15 + 35
x = 50 : 2
x = 25
c)
1x
= 0
nên x 1 = 0 hay x = 1
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Ôn li phn lý thuyết.
- Xem li các bài tập đã giải.
- BTVN: 107, 110, 111(d), 114. SGK/ 99.
- Tiết sau kim tra hc kì I
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Đánh giá năng lực hc sinh thông qua kết qu bài kim tra hc kì
Trang 152
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§9. QUY TC CHUYN V - LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu các tính chất của đẳng thức. HS hiểu và nắm được quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng: HS và vận dụng đúng tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế khi giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Đnh hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL tự học.
- Năng lực chuyên bit: NL chuyn vế một đẳng thc.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Quy tc
chuyn vế.
Biết quy tc
chuyn vế.
Biết vn dng tính cht của đẳng
thc và quy tc chuyn vế.
Vn dng quy tc
chuyn vế
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kim tra i cũ (Không kim tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: Hs thy được khó khăn khi gii các bài toán tìm x
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: x = 5 + 3
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Gv nhc li v bài toán tìm x tiu học Hs đã học.
H: Vi bài toán tìm x: x 3 = 5, Cách tính thế nào? Hs thường gp nhng
khó khăn gì khi gii?
Gv đáp lời: thông qua bài hc này ta s tìm hiu cách giải bài toán trên đơn
gin hơn bằng quy tc chuyn vế.
Hs nêu d đoán cách tính d trên
kiến thc lp 4
Và nêu những khó khăn gp phi khi
gii bài toán tn
Trang 153
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOT ĐNG 2. Tính cht của đng thc
Mc tiêu: Hs nêu đưc mt s tính chất cơ bản của đẳng thc
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Tính cht ca đng thc
NLHT: NL tư duy, NL chủ động trong hoạt động hc tp
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cầu HS quan sát hình 50 SGK và cho HS thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi .
- Nhn xét sao hai đĩa n vn gi thăng bằng trong c hai
trường hp?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
GV: Gii thiu các tính cht ca đng thc. Tính cht th ba để
HS vn dng khi gii cáci toán tìm x , biến đổi biu thc, gii
phương trình
1. Tính cht ca đẳng thc:
?1
-Nhn t: khi ng ca vật trên hai đĩa cân
bng nhau nên nếu ta thêm hoc bt mỗi đĩa cân
mt khối lượng nnhau (ví dụ : 1kg) thì cân vn
gi thăng bằng.
Tng quát :
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
HOẠT ĐNG 3. Ví d
Mc tiêu: Hs vn dụng được tính cht của đẳng thc đ làm bài tp
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: kết qu ca phép tính
NLHT: NL tư duy, NL tính toán
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV nêu ví d : Tìm x, biết x - 3 = 5yêu cu HS
- Hai s như thế nào thì có tng bng 0?
- Thêm s nào vào hai vế ca đng thức để vế trái chn x?
- HS làm ? 2 SGK
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
2) d :
Tìm x Z biết : x 3 = 5
x 3 + 3 = 5 + 3
x + 0 = 8
x = 8
? 2: Tìm s nguyên x biết x + 4 = - 2
Trang 154
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
x + 4 + (- 4) = - 2 + (- 4)
x + 0 = - 6
x = - 6
HOẠT ĐNG 4. Quy tc chuyn vế
Mc tiêu: Hs nêu đưc quy tc chuyn vế và vn dụng đưc quy tắc trên đ làm bài tp
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Quy tc chuyn vế và phép tính ca hc sinh
NLHT: NL tư duy, NL tính toán
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Treo bng ph ghi sn ni dung:
T x - 2 = - 3
Ta được x = -3 + 2
T x + 4 = 3 Ta đưc x = 3 - 4
- Em nhn xét gì khi chuyn vế mt s hng t vế này sang
vế khác ca đng thc ?
- Nêu quy tc chuyn vế.
- HSm ? 3 SGK.
- GV: Lưu ý vd b) trưc khi chuyn vế phi b du ngoc.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
3. Quy tc chuyn vế :
a) Quy tc: (SGK)
b) d : Tìm x z biết
a/ x - 4 = - 3
x = - 3 + 4
x = 1
b/ x (5) = 2
x + 5 = 2
x = 2 - 5
x = - 3
? 3: Tìm s nguyên x biết
x + 8 = (- 5) + 4
x + 8 = -1
x = - 1 - 8
x = - 9
* Nhn xét: (SGK)
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Trang 155
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL gii các bài toán tìm x
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS làm bài tập 61a/sgk.tr87
GV: Gi HS lên bng trình bày.
GV: Yêu cu HS làm bài tp 63/sgk.tr87
Hi: Vì tng ca ba s: 3; 2 và x bằng 5 nên ta có đng thc gì
?
HS: Lên bng trình bày tìm x.
GV: Cho HS làm bài tp 66/sgk.tr87
GV: Hi: Để giải bài toán này ta làm như thế nào ?
HS: Đứng ti ch tr li.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 61a/Sgk.tr 87:
Tìm x Z biết:
7 x = 8 (7)
7 x = 8 + 7
7 x = 15
x = 15 7 = 8
x = 8
i tp 63/Sgk.tr 87:
Vì tng ca ba s: 3; 2 x bng 5
Nên: 3 + ( 2) + x = 5
1 + x = 5
x = 5 1
x = 4
i tp 66/Sgk.tr 87:
4 (27 3) = x (13 4)
4 24 = x 9
20 = x 9
20 + 9 = x
11 = x
Vy x = - 11
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc thuc bài và làm bài tp 61b ; 62 ; 67 ; 68; 69; 70 ; 71/ Sgk.tr87+88
- Xem trước bài: NHÂN HAI S NGUYÊN KHÁC DU
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: phát biu quy tc “chuyn vế” (M1)
Câu 2: bài tp ?2, ?3 (M2)
Trang 156
Câu 3: Bài tp 63.64 sgk (M3)
Trang 157
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§10. NHÂN HAI S NGUYÊN KHÁC DU
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Kĩ năng: Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Đnh hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL tự học.
- Năng lực chuyên bit: NL nhân hai s nguyên khác du.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Nhân hai s
nguyên khác
du.
Biết quy tc nhân
hai s nguyên khác
du.
Hiu quy tc nhân hai s
nguyên khác du.
Vn dng quy tc nhân
hai s nguyên khác
du.
Vn dng quy tc vào
bài toán thc tế.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
- Nêu quy tắc chuyển vế.
- Tìm số nguyên x, biết:
4 (27 3) = x (13 4)
- Quy tắc (SGK) (4đ)
4 (27 3) = x (13 4) ()
x = -20 + 9 = -11 (3đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: Hs bước đu nhn thấy khó khăn khi thực hin phép nhân hai s nguyên khác du
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: (-2) . 3 = - 6
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Trang 158
Ta đã biết phép nhân hai s t nhiên d dàng tính được 2 . 3 Hi: (-2) . 3 = ? Đ thc
hin phép nhân này ta làm n thế nào?
Tiết hc hôm nay chúng ta s cùng nhau tìm hiu.
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Nhn xét m đầu
Mc tiêu: ớc đầu Hs có th thc hiện được phép nhân hai s nguyên khác du d trên kiến thức cũ
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu phép tính
NLHT: NL tư duy, NL tính toán
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV:Yêu cu HS làm ?1, ?2, ?3 SGK.
- Nhc li quy tc cng hai s nguyên âm?
- Tính (3) . 4 = ( 3) + (3) + (3) + (3) = ?
(5) . 3 = ? 2 . (6) = ?
- Nhn xét gì v giá tr tuyt đối và v du ca tích hai s nguyên khác
du?
VD: 5 . 3 = 5 + 5 + 5 = 15, t phép nhân ta chuyn thành phép cng vì
hai s 5 3 cùng du. vy trong tp hp Z các s nguyên có th
cùng du có th khác du, TH cùng du (+) thì kết qu như nhân hai số
t nhiên còn TH khác du ta phải đnh nghĩa phép nhân như ?1 thì mi
đảm bo yêu cu v du.
- GV: Qua 3 VD trên hãy đề xut quy tc nhân hai s nguyên khác du
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Nhn xét m đầu :
?1: (3) . 4 = ( 3) + (3) + (3) + (3) =
12
?2: (5) . 3 = 15
2 . (6) = 12
?3: - Giá tr tuyệt đối ca tích bng tích các
giá tr tuyệt đối.
- Tích hai s nguyên khác du mang du âm
(luôn là s âm).
HOẠT ĐNG 3. Quy tc nhân hai s nguyên khác du
Mc tiêu: Hs nêu đưc quy tc nhân hai s nguyên khác du vn dng vào tính toán
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Quy tc nhân hai s nguyên khác du và kết qu phép tính
NLHT: NL nhân hai s nguyên khác du
Trang 159
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Qua 3 VD trên y đ xut quy tc nhân hai s nguyên khác
du.
- Nêu quy tc nhân hai s nguyên khác du?
- S tin nhn đưc của công nhân A khi làm đưc 40 sn phm
đúng quy cách là bao nhiêu ?
- S tin công nhân A b pht khi làm ra 10 sn phm sai quy
cách ?
- Vậy lương của công nhân A là bao nhiêu ?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Quy tc nhân hai s nguyên khác du :
a) Quy tc: (SGK)
b) Ví d: 2 . (- 4) = -(
2
.
4
) = - 8
* Chú ý (SGK)
d (SGK)
Khi làm mt sn phm sai quy ch b tr đi
10000đồng, nghĩa là được thêm 10000đồng.
Vậy lương của công nhân A tháng va qua :
40 . 20000 + 10 . ( 10000)
= 800000 100000 = 700000 đồng
?4:
a) 5 . ( 14) = 70 b) ( 25) . 12 = 300
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL tính toán
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv t chc cho hs làm bài tp
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin
nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 73/sgk.tr89:
a) (5) . 6 = 30 b) 9. (3) = 27
c) ( 10) . 11 = 110 d) 150 . ( 4) = 600
i tp 74/sgk.tr89:
T: 125 . 4 = 500 suy ra:
a) ( 125) . 4 = 500
b) ( 4) . 125 = 500
Trang 160
c) 4 . ( 125) = 500
i tp 75/sgk.tr89:
a) ( 67) . 8 < 0
b) 15 . (3) < 0 và 0 < 15 nên 15 . (3) < 15
c) Vì (7) . 2 = 14 nên (7) . 2 < 7
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc bài theo SGk và v ghi.
- Ghi nh: S âm . s dương = số âm
- BTVN: 75; 76 ; 77 SGK/89.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu quy tc nhân hai s nguyên khác du? (M1)
Câu 2: Nhn xét gì v giá tr tuyệt đối và v du ca tích hai s nguyên khác du? (M2)
Câu 3: Bài tp 73sgk (M3)
Trang 161
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§11. NHÂN HAI S NGUYÊN CÙNG DU
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên
2. Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc để tính tích các số nguyên
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Đnh hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL tự học.
- Năng lực chuyên bit: NL nhân hai s nguyên.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Nhân hai s
nguyên cùng du
Biết quy tc nhân hai s
nguyên cùng du.
Hiu quy tc nhân hai s
nguyên cùng du.
Vn dng quy tc nhân hai
s nguyên cùng du.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
Ni dung
Đáp án
- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Tính: 3 . (- 4); 2 . (- 4); 1 . (-4); 0 . (-4)
- Quy tắc (SGK) (4đ)
Hs tính đúng ()
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: ớc đầu Hs thấy được s khó khăn khi thc hin phép nhân hai s nguyên âm
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: (- 7).(- 8) = 56
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Từ kết quả phần kiểm tra bài cũ, Gv đặt câu hỏi
Ta có thể thực hiện được phép tính 7 . 8 và (- 7).8 hoặc 7 . (- 8). Hỏi (- 7).(- 8) =?
Hs nêu dự đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
Trang 162
HOẠT ĐNG 2. Nhân hai s nguyên dương
Mc tiêu: Hs thc hiện đưc phép nhân hai s nguyên dương
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu phép tính
NLHT: NL tư duy, NL tính toán
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cu HS hoạt động nhóm làm ?1 .
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Nhân hai s nguyên dương :
Nhân hai s nguyên dương như nhân hai số t
nhiên khác 0
?1 a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 120 = 600
HOẠT ĐNG 3. Nhân hai s nguyên âm
Mc tiêu: Hs nêu đưc quy tc nhân hai s nguyên âm và áp dng thc hiện được phép tính
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Quy tc nhân hai s nguyên âm và kết qu phép nh
NLHT: NL nhân hai s nguyên âm
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cu HS làm ?2 .
- Quan t ct các vế trái tha s nào gi nguyên ? Tha s
nào thay đổi?.
- Kết qu tươngng bên vế phi thay đổi như thế o ?
- Phát biu quy tc nhân hai s nguyên âm ?
- Nêu nhn xét v tích ca hai s nguyên âm ?
- Tính a) 5 . 17 b) (-15) . (-6)
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Nhân hai s nguyên âm :
?2 (- 1) . (- 4) = 4
(- 2) . (- 4) = 8
a) Quy tc (SGK)
b) Ví d: (- 5) . (- 7) = 5 . 7 = 35
(-12) . (- 6) = 12 . 6 = 72
Nhn xét:
Tích ca hai s nguyên âm là mt s nguyên
dương.
HOẠT ĐNG 4. Kết lun
Mc tiêu: Hs trình bày được phn tng quát kiến thức đã học và nhn biết du cach
Trang 163
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Ni dung phn kết lun
NLHT: NL Tư duy, NL nhân hai s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cu HS
- Đọc phn kết lun trong SGK.
- GV: Giải thích đối với hai trường hp a, b cùng du a, b
khác du.
- HS nêu chú ý SGK.
- Cho a>0 . Hi b là s nguyên dương hay nguyên âm nếu:
a) Tích a.b là s nguyên dương?
b) Tích a.b là s nguyên âm?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
3. Kết lun:
a . 0 = 0 . a = 0
Nếu a ; b cùng du thì a . b = a . b
Nếu a ; b khác du thì a . b = (a . b)
Chú ý :
(+) . (+) (+) () . () (+)
(+) . () () () . (+) ()
a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0.
Khi đổi du mt tha s thì tích đổi du..
Khi đổi du 2 tha s thì tích không thay đổi.
?4
a) Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0
b) Do a > 0 và a . b < 0 nên b < 0
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL tính toán
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Cho HSm bài tp 78/sgk.tr91. Gi 5HS lên bng trình bày.
HS: 5HS lên bng làm bài
i tp 78/Sgk.tr91:
a) (+3) . (+9) = 27
b) (3) . 7 = 21
Trang 164
GV: Yêu cu HS làm bài tp 79/sgk.tr91. Cho HS tính: 27 . (5)
H: Da vào cách nhn biết du ca tích suy ra các kết qun li.
HS: Thc hin theo yêu cu ca GV.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
c) 13 . (5) = 65
d) (150) . (4) = 600
e) (+7) . (5) = 35
i tp 79/Sgk.tr91:
T 27 . (5) = 135 suy ra:
(+27). (+5) = 135
(27) .(+5) = 135
(27). (5) = + 135
(+5). (27) = 135
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC N
- Hc bài theo SGK và v ghi.
- BTVN: 80 ; 81 ; 82 ; 83 SGK/ 91, 92.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: nêu quy tc nhân hai s nguyên cùng du? (M1)
Câu 2: Khi đi du mt tha s hoc hai tha s thì tích đó như thếo? (M2)
Câu 3: Bài tp 78 sgk (M3)
Trang 165
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS nm vng quy tc nhân hai s nguyên.
2. Kĩ năng: Vận dng thành tho quy tc dấu để tính tích các s nguyên. Biết s dng máy tính b túi để thc hin
phép tính nhân hai s nguyên. Rèn luyn tính cn thn chính xác trong khi gii i tp.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi vận dụng tính toán, suy luận chặt chẽ cho HS.
4. Đnh hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữNL tự học, NL hợp tác.
- Năng lực chuyên bit: NL nhân hai s nguyên, NL s dng MTBT.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
Biết quy tc nhân
hai s nguyên cùng
du, khác du.
Hiu v du ca
tích.
Vn dng quy tc nhân hai s
nguyên. S dng máy tính b
i để thc hin phép tính nhân
hai s nguyên.
Vn dng quy tc nhân
hai s nguyên để so
sánh.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
Đim
- HS
1
: - Nêu quy tc nhân hai s nguyên khác du.
- Áp dng tính: (-12) . 25
- HS
2
: - Nêu quy tc nhân hai s nguyên âm (5 đim)
Tính: (-17) . (-8)
- Quy tắc (SGK)
(-12) . 25 = -300
- Quy tắc (SGK)
(-17) . (-8) = 136
(5 điểm)
(5 điểm)
(5 điểm)
(5 điểm)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: Hs bước đu nhn thức được có th so sánh hai s không cn phi thc hin phép tính
Trang 166
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: (17).5 < (5).(2).
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Ta có th so sánh bt kì hai s nguyên cho trước. Nhưng nếu không thc hin
phép tính mà so nh (17).5 vi (5).(2) thì ta có th so sánh đưc không?
Nếu có thì ta làm thế nào?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL Tư duy, NL nhân hai s nguyên, NL s dng MTBT
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
i 81, 82 SGK/91, 92. Hoạt động nhóm.
GV yêu HS tr li câu hi:
- Tng s đim ca bạn Sơn ?
- Tng s đim ca bạn Dũng là?
- Bạn nào điểm cao hơn?
- Hãy nêu nhn xét v du ca tích ?
- So sánh (7).(5) vi 0; (17).5 vi 0; (5).(2) vi 0
- So sánh (17).5 vi (5).(2)
- So sánh (+19).(+6) vi (17).(10).
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Cha bài tp
i 81 SGK/91:
Tng s đim ca bạn Sơn là :
3 . 5 + 1 . 0 + 2 .(2) = 15 + 0 + (4) = 11
Tng s đim ca bạn Dũng
2 . 10 + 1 (2) + 3 . (4) = 20 2 12 = 6
Vy bạn Sơn được s điểm cao hơn.
i 82 SGK/92:
a) (7) . (5) > 0
b) Vì (17) . 5 < 0 và (5) . (2) > 0
Nên (17) . 5 < (5) . (2)
c) (+19) . (+6) < (17) . (10). Vì 114 < 170
GV giao nhim v hc tp.
i 84, 85, 88 SGK/92, 93. Hoạt động cá nhân.
luyn tp
i 84 SGK/ 92 :
Trang 167
GV yêu HS tr li câu hi:
- Nhc li nhn xét du ca tích?
- Tính
a) (25) . 8
b) 18 . (15)
c) (1500). (100)
d) (13)
2
- Nếu x = 0 thì (- 5) . x = ?
- Nếu x > 0 thì (- 5) . x = ?
- Nếu x < 0 thì (- 5) . x = ?
- Dùng máy tính b túi đ tính:
a) (-1356) . 17
b) 39. (-1520=
c) (-1909) . (-75)
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Du ca
a
Du ca
b
Du ca
a. b
Du ca
a. b
2
+
+
+
+
+
+
+
+
i 85 SGK/ 93 :
a) (25) . 8 = 200
b) 18 . (15) = 270
c) (1500). (100) = 150000
d) (13)
2
= 169
i 88 SGK /93 :
Nếu x = 0 thì (5) . x = 0
Nếu x < 0 thì (5) . x > 0
Nếu x > 0 thì (5) . x < 0
i 89 SGK /93 :
Dùng máy tính b túi để tính:
a) (-1356) . 17 = -23052
b) 39. (-1520 =-59280
c) (-1909) . (-75) =85905
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- ng dn HS s dng y tính b túi để thc hiện phép nhân như SGK/ 93.
- Xem li bài gii và làm bài tp 83, 87, 89 SGK/92,93.
- Đọc trước bài: Tính cht ca phép nhân.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu quy tc nhân hai s nguyên khác du, cùng du? (M1)
Trang 168
Câu 2: Hãy nêu nhn xét v du ca tích ? (M2)
Câu 3: Khi đi du mt tha s hoc hai tha s thì tích đó như thếo? (M2)
Câu 4: Bài tp 78.85.89 sgk (M3.M4)
Trang 169
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§12. TÍNH CHT CA PHÉP NN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hiu cácnh chất cơ bn ca phép nhân. Biết tìm du ca tích nhiu s nguyên.
2. Kĩ năng: Bước đầu có ý thc và biết vn dng các tính cht trong tính toán.
3. Ti độ: Rèn luyn tính cn thn khi vn dng tính toán, suy lun cht ch cho HS.
4. Đnh hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự học, NL hợp tác.
- Năng lực chuyên bit: NL vn dng các tính cht ca phép nhân, NL s dng MTBT.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tính cht ca
phép nhân.
Biết các tính cht
ca phép nhân.
Hiu v du ca tích cha mt
s chn, mt s l tha s
nguyên âm.
Vn các tính cht trong
tính toán
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kim tra bài cũ (Không kim tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: ớc đầu Hs thấy được tính cht ca phép nhân các s t nhiên s nguyên ging nhau
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Các tính cht ca phép nhân các s t nhiên
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Hãy nhc li tính cht ca phép nhân các s t nhiên? S nguyên có nhng tính cht nào? Có
ging vi tính cht trên tp hp s t nhiên không?
Hs nêu d đoán.
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
Trang 170
HOẠT ĐNG 2. Tính cht giao hoán. - Hoạt động cá nhân
Mc tiêu: Hs nêu đưc tính cht giao hoán và vn dngnh toán
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Các phép tính ca hc sinh
NLHT: NL Tư duy, NL nhân hai s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- Nêu tính chất của phép nhân trong N?
- Nêu tính cht giao hoán trong Z?
- Tính: (-3) . 4 = 4 . (-3) = -12
(-5) . (-7) = (-7) . (-5) = 35
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Tính cht giao hoán
a . b = b . a a ; b Z
- Ví d: (-3) . 4 = 4 . (-3) = -12
(-5) . (-7) = (-7) . (-5) = 35
HOẠT ĐNG 3. Tính cht kết hp. - Hoạt đng cá nhân
Mc tiêu: Hs trình bày đưc tính cht kết hp và vn dng tính toán
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Các phép tính ca hs
NLHT: NL tính toán
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cu HS:
- Nêu tính cht kết hp?
- Nêu chú ý SGK
- Tích cha 1 s chn tha s nguyên âm có du gì?
-Tích cha 1 s l tha s nguyên âm có du gì?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
2. Tính cht kết hp :
(a . b) . c = a (b . c)
a Z ; b Z ; c Z.
- Ví d: [(-2) . 8] . (-6) = (-2) . [8 . (-6) ] = 92
Chú ý :(SGK)
?1: Tích cha 1 s chn tha s nguyên âm mang dấu “ +”
?2: Tích cha 1 s l tha s nguyên âm mang dấu “-
Nhn xét (SGK)
Trang 171
GV cht li kiến thc
HOẠT ĐỘNG 4. Nhân vi 1 và tính cht phân phi của phép nhân đối vi phép cng - Hoạt động nhóm
Mc tiêu: Hs trình bày đưc hai tính cht tn và vn dng làm bài tp
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu tính toán ca hc sinh
NLHT: NL Tư duy, NL vn dng
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cu HS:
- Nêu tính cht nhân vi 1 ?
- Tính a . (1) = (1) . a= ?
- Làm ?4.
- Nêu tính cht phân phi của phép nn đối vi phép
cng ?
- Tính: (-9) (2 + 5)
- Nêu chú ý SGK
- Làm ?5.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
3. Nhân vi 1 :
a . 1 = 1 . a = a a Z
?4: Bạn Bình nói đúng chẳng hn 2
-2
nhưng 2
2
= (-2)
2
= 4
4. Tính cht phân phi của phép nhân đi vi phép cng
:
a (b + c) = ab + ac
- Ví d: (-9) (2 + 5) = (-9) . 2 + (-9) . 5
= (-18) + (-45) = -63
Chú ý : Tính chất trên cũng đúng đối vi :
a (b c) = ab ac
?5:
a) (8)(5+3) = (8).8 = 64
(8)(5+3) = 40 24 = 64
b) (3 + 3).(5) =0 . (5)= 0
(3 + 3).(5) = (-3).(-5)+{3.(-5)} = 15 + (-5) = 0
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT:
Trang 172
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV cho Hs tho luận phương án làm bài tp 91.93 sgk.
Sau đó gọi hs lên bng trình bày.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 91 SGK / 95 :(M3)
a) 57 . 11 = 57 (10 + 1) = 57 . 10 + ( 57) . 1
= 570 + (57) = 627
i 93 SGK / 95 :(M3)
a) (-4) . (+125). (-25) . (-6). (-8)
={(-4).(-25)}. {(125.(-8)}.(-6)
=100.{(-1000). (-6)}=100. 6000 = 600000
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc bài theo SGK và v ghi.
- BTVN: 90 ; 91b) ; 92b) ; 93, 94, 96,97 SGK/ 95.
- Chun b bài cho tiết hc sau.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Pt biu các tính cht ca phép nhân s nguyên. Viết công thc tng quát cho tng tính cht? (M1)
Câu 2: Tìm du ca mt tích cha mt s l các tha s, du ca mt tích cha mt s chn các tha s (M2)
Câu 3: Bài tp 92.91.93 sgk (M3)
Trang 173
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c các tính chất cơ bản ca phép nhân và nhn xét ca phép nhân nhiu s, phép nâng lên lu tha.
2.K năng: Áp dng các tính chất cơ bản của phép nhân đ tính đúng, tính nhanh giá tr biu thc, biến đi biu thc,
xác đnh du ca tích nhiu s.
3.Thái đ: Nghiêm túc, tích cc
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL t hc, NL s dng ngôn ng.
- Năng lực chuyên bit: NL tính tích các s nguyên.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
Tìm đưc tính chất để
áp dng cho tng bài.
Áp dng tính cht phân
phối để đin vào ô trng.
Tính giá tr ca biu
thc.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
Nêu các tính cht ca phép nhân các s nguyên và viết công thc tng quát cho tng tính chất ? (10đ)
Đáp án: sgk. (Nêu đúng mỗi tính chất được 2,5 đ)
A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Trang 174
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL tư duy, NL tính toán
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gii thích sao (-1)
3
= -1?
?: Còn có s nguyên nào khác lập phương của nó cũng bng
chính
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Thc hin phép tính
i 95 trang 95 SGK
(-1)
3
= (-1).(-1).(-1) = (-1).
n có: 1
3
= 1
0
3
= 0.
GV giao nhim v hc tp.
?: Nhc li c tính cht phân phi của phép nn đi vi phép
cng?
?: Tính: a) 237.(-26) + 26.137
b)63.(-25) + 25.(-23)
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 96 trang 95 SGK
a) 237.(-26) + 26.137
= (137 + 100).(-26) + 26.137
= 137.(-26) + 100.(-26) + 26.137
= 137.(-26) + 26.137 + 100.(-26)
= 137.(26 26) + 100.(-26)
=100.(-26) = - 2 600
b) 63.(-25) + 25.(-23)
= 63.(-25) + 23.(-25) = (63 + 23).(-25)
= 86.(-25) = - 2150
GV giao nhim v hc tp.
GV yêu cu:
- Xét xem bài toán áp dụng đưc tính chất nào để suy ra s cn
đin ?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Tính giá tr ca biu thc
i 99 trang 96 SGK: Đin s thích hp vào ô
trng:
a) -7 . (-13) + 8 . (-13)
= (-7 + 8) . (-13) = -13
b) (-5) . (-4 - -14 )
= (-5) . (-4) - (-5) . (-14) = - 50
GV giao nhim v hc tp.
?: Để tính giá tr ca biu thc ta cần làm như thế nào?
?: Thay giá tr a; b bng nhng giá tro?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
i 98 trang 96 SGK: nh giá tr ca biu
thc:
a) Thay a = 8 ta có :
(-125).(-13).(-8) = [(-125).(-8)].(-13)
Trang 175
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
= 1000.(-13) = -13 000
b)Thay b = 20 ta có :
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 = -2400.
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Ôn li các tính cht ca phép nhân trong Z.
- Làm bài tp: 142, 143, 144, 145, 146, 149/72, 73 SBT.
- Ôn tp bội và ưc ca s t nhiên, tính cht chia hết ca mt tng.
- Đọc trước bài: Bội và ưc ca mt s nguyên.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Pt biu các tính cht ca phép nhân s nguyên. Viết công thc tng quát cho tng tính cht? (M1)
Câu 2: .Xác đnh du ca mt tích cha mt s l các tha s, du ca mt tích cha mt s chn các tha s (M2)
Câu 3: Bài tp 96.98.99 sgk (M3)
Trang 176
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§13. BỘI VÀ ƯỚC CA S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS nắm được các khái nim bội và ưc ca mt s nguyên, khái nim chia hết cho. Hiểu được 3 tính cht
liên quan vi khái nim chia hết cho.
2. Kĩ năng: Biết m bội và ước ca mt s nguyên.
3. Thái độ: Cn thn, chính xác.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc gii quyết vấn đề;
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc ngôn ngữ; NL tư duy, tìm bội và ưc ca s nguyên..
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Bi và ước
ca mt s
nguyên
Biết được các khái
nim và nh cht v
bi và ước ca mt
s nguyên
Hiu cách tìm bi và
ước ca mt s nguyên.
Tìm đưc ước, bi ca
mt s ngun.
-T ví d c th suy ra
đưc nh cht.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
Ni dung
Đáp án
Đim
Vi a, b
N,
Khi nào thì ta nói a chia hết cho b ? (3 đ)
Khi nào a là bi của b? Khi đó b gì của a ? (3 đ)
Tìm các bi, các ưc ca 6 trong tp N (4 đ)
Vi a, b
N,
a b nếu có s t nhiên q sao cho a = b . q.
Nếu
ab
thì a là bi của b và b là ước ca a.
=Cã (6) 0; 6; 12; 18; 24;...B
Trang 177
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
Mc tiêu: ớc đầu Hs nhn thy s khó khăn khi tìm bội ước ca s nguyên
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: D đoán của hc sinh.
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Trong tp hợp N, em đã tìm được Ư(6) = {1; 2; 3; B(6) = {0; 6; 12; 18; 24...}.
Nhưng để tìm Ư(-6); B(-6) ta làm như thế nào?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Bội và ước ca mt s nguyên - Cá nhân + cặp đôi
Mc tiêu: Hs tìm được bội và ước ca mt s nguyên
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu tính toán ca hc sinh
NLHT: NL hp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL tìm ưc, bi ca s nguyên
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
+m bài tp ?1.
+ HS đọc đề và làm ?2.
Gi ý: Tương tự, khái nim a b trong N.
? Hãy tìm các ưc ca 6 và ca -6 ?
+ Nhn xét hai tp hp trên ?
GV: Ta thy 6 bi ca 3; - 6 cũng bội ca 3. Kết lun gì v
hai s nguyên -6 và 6?
? Ta thy 0 chia hết cho mi s nguyên khác không, ví d: 0 2;
0 (-5), có kết lun gì ?
? Cho biết phép chia đưc thc hin khi nào?
? s 0 có phải là ước ca mi s nguyên không?
GV: Ta thy mi s nguyên đu chia hết cho 1 -1. Ví d: 9
1. Bội và ước ca mt s nguyên.
?1
6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2 . 3 = (-2) . (-3)
-6 = 1.(-6) = 6.(-1) = (-2).3 = (-3) . 2
?2
Khái nim: Cho a, b
Z và b
0
Nếu s nguyên q sao cho: a = b . q ta chia
hết cho b (
ab
)
Ta còn nói a là bi của b và b là ước ca a.
?3
Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Ư(-6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Trang 178
(-1); 9 1; (-5) 1; (-5) (-1)...
T đó em có kết lun ?
GV: Ta 12 3; (-18) 3. Theo đnh nghĩa phép chia hết, 3 là
ca 12 và -18?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
+ Hai s nguyên đối nhau có tập ước, tp bi bng nhau.
+ Hai s nguyên đối nhau cùng là bội, cùng là ước ca mt s
nguyên
Ư(-6) = Ư(-6)
B(6) = {0; -6; 6; -12; 12; -18; ...}
B(-6) = {0; -6; 6; - 12; 12; - 18; ...}
B(6) = B(-6)
* Chú ý: (sgk _ T96)
Bài tp:
Ư(10) = {1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -1}
B(5) = {0; - 5; 5; -10; 10; ...}
HOẠT ĐNG 3. Tính cht - nhân + cặp đôi
Mc tiêu: Hs nêu đưc tính cht v tính chia hết ca s nguyên, và áp dng làm bài tp c th
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu tính toán ca hc sinh
NLHT: NL hp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL tư duy
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
+ Ta 12 (-6) (-6) 2. Em kim tra xem 12 chia hết
cho 2 không và nêu kết lun ?
+ Phát biu tính cht 1 và tng quát SGK.
GV: Nhc li dng tng quát bi ca mt s a
: am (m
Z)
+m 4 bi ca 2.
? Ta có 4 2 thì 8; -8; -12; 24 có chia hết cho 2 không ?
+ Phát biu tính cht 2 và tng quát SGK.
GV: Cho HS nhc li tính cht 1 trong bài tính cht chia hết ca
mt tng trong tp N.
GV: Gii thiu tính chấty cũng đúng trong tập hp Z.
+ HS đc tính cht 3 và viết dng TQ
2. Tính cht.
Ví d 1: 12 (-6) và (-6) 2.=> 12 2
T/c 1: a b và b c => a c
Ví d 2 : 4 2 => 4. (-3) 2
T/c 2:
a b => am b (m
Z)
Ví d 3 : 12 4 và -8 4.
=> [12 + (-8)] 4 [12 - (-8)] 4
T/c 3:
a c và b c => (a + b) c
(a - b) c
Trang 179
- Làm ?4
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
?4
Ba bi ca 5 là - 5; 5; 10.
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv cho Hs tho lun bài tp 102.103. Gi
Hs lên bng tnh bày.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin
nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca
HS
GV cht li kiến thc
Bài 102(sgk)
Ư(-3) = {1; - 1; 3; - 3} ; Ư(6) = {1; - 1; 2; -2; 3; - 3; 6; -6} ; Ư(-1) =
{1; -1}
Câu 3: Làm bài 105(sgk) (M3)
Bài 105(sgk) Điền vào ô trng
a
42
2
- 26
0
9
b
- 3
- 5
13
7
- 1
a:b
5
- 1
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Nm vng tích cht chia hết trong tp Z, k/n ưc và bi ca s nguyên
Làm bài 101, 103, 104, 106(sgk) và 156 158(sbt). Ôn tp chương II.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu khái nim bội và ưc ca mt s nguyên? (M1)
Câu 2: Nêu cách xác đnh bội và ước ca mt s nguyên? (M2)
Câu 3: Bài tp 102.105 sgk (M3)
Trang 180
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc : Ôn tp h thng các kiến thức đã học v tp hp Z.
2. K năng : Vn dụng được các kiến thức đã học vào bài tp. Rèn luyn, b sung kp thi các kiến thức chưa vững.
3. Thái độ: Cn thn, chính xác, t giác, tích cc.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc gii quyết vấn đề;
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc ngôn ngữ; NL tư duy, hệ thng các kiến thức đã học v s nguyên..
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Ôn tập chương
II
Nh đưc tp hp s nguyên.
Thuc các khái nim s đối,
GTTĐ của s nguyên. Nh đưc
các quy tc cng, tr, nhân, chia
các s nguyên.
Biu diến đưc s
nguyên trên trc s.
Hiu cách thc hin
các phép tính v s
nguyên.
Thc hin đưc các
phép tính v s
nguyên.
Vn dng quy tc
du ngoc để tính
tng hp .
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
A. KHỞI ĐỘNG
B. ÔN TP KIN THC:
Mc tiêu: Hs được h thng hóa các kiến thức liên quan để làm bài tp
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Câu tr li ca Hs
NLHT: NL tư duy, tái hiện kiến thc, NL ngôn ng.
Trang 181
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
+ HS đọc đề câu 1 và lên bng làm.
+ Em hãy nhc li khái nim v hai s đối nhau ?
+ HS tr li câu 2
+ HS đọc đề và tr li câu hi 3.
+ Hãy phát biu qui tc cng hai s nguyên cùng du, khác du.
Cho ví d minh ha.
+ Phát biu qui tc tr 2 s nguyên và viết dng tng quát.
+ Phát biu qui tc nhân 2 s nguyên cùng du và khác du? Cho
d minh ha
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
I. Tr li câu hi ôn tp
Câu 1:
Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…}
Câu 2
a) S đối ca s nguyên a a
b) S đối ca s nguyên a có th là s nguyên
dương, là số nguyên âm, là s 0.
c) S nguyên bng s đối ca nó 0.
Câu 3
a)GTTĐ của s nguyên a (SGK).
b)GTTĐ của s nguyên a là mt s không âm.
Câu 4: (sgk)
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng đưc các kiến thc va học để gii mt s bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL hp tác, giao tiếp; NL công c, tính toán; NL tư duy, thực hin phép tính
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Làm các bài tập 107 đến 111 sgk
i 107: v trc s, yêu cầu HS đọc đề và lên bng trình
bày.
Gi ý: Hai s đối nhau thì giá tr tuyệt đối bng nhau
giá tr tuyệt đối là mt s không âm.
+ Em nhc li cách so sánh s nguyên dương, s nguyên
âm vi s 0 ?
i 107a(118 sgk)
i 107b,c/98 (SGK)
b)
c) So sánh:
b
- a
- b
a
0
|-b|
|b|
|-a|
|a|
b
- a
- b
a
0
Trang 182
Bài 108: Quan sát trc s tr li
Bài 109: Quan sát trên bng ph tr li
Bài 110: Tho lun theo cặp đôi trả li
Bài 111: Áp dng quy tc các phép tính và quy tc du
ngoc thc hin
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
a < 0; - a = | a | = | a | > 0
- b < 0; b = | b | = | -b | > 0
i 108/98 SGK
- Khi a > 0 thì a < 0 và a < a
- Khi a < 0 thì a > 0 và a > a
i 109/98 SGK:
Sp xếp các năm sinh theo th t thi gian tăng dần:
-624; -570; - 287; 1441; 1596; 1777; 1885
i 110(sgk)
a) S; b) Đ; c) S; d) Đ
i 111a,b,c/99 SGK:
a) [(-13)+(-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = - 36
b) 500 (- 200) 210 100
= 500 + 200 210 100 = 390
c) (-129) + (-119) 301 +12
= 129 119 301 + 12 = 279
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
+ Chun b câu hi 5 phn ôn tp SGK.
+ Làm bài 114, 115, 116, 117/99 SGK.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Đánh giá thông qua kết qu m bài kim tra 1 tiết ca hc sinh.
Trang 183
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc : Tiếp tc h thng các kiến thức đã học trong chương II
2. K năng : - Rèn k năng tính toán, trình bày li gii.
3. Thái độ: Cn thn, chính xác.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lc ngôn ngữ; NL tư duy
- Năng lực chuyên bit: NL thc hin các phép tính v s nguyên, NL trình y, NL tính nhm, tính nhanh.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
III. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Ôn tập chương
II
Thuc các tính cht ca phép cng
phép nhân s nguyên. Nh
đưc các quy tc cng, tr, nhân,
chia các s nguyên.
Biết cách thc
hin các phép
tính v s
nguyên.
Thc hin đưc các phép
nh v s nguyên. Tìm
đưc bội ưc ca s
nguyên
Gii được bài
toán tìm x.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
A. KHỞI ĐỘNG
B. ÔN TP KIN THC:
Mc tiêu: Hs được h thng hóa các kiến thức liên quan để làm bài tp
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Câu tr li ca Hs
Trang 184
NLHT: NL tư duy, tái hiện kiến thc, NL ngôn ng
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
+ Hc sinh viết các tính cht ca phép cng và phép nhân
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
I. Lý thuyết
Câu 5:
Viết dng tng quát ca tính cht phép cng,
phép nhân các s nguyên
1) Giao hoán: a + b = b + a , a . b = b. a
2) Kết hp: (a + b) + c = a + (b + c); (a . b) .
c = a . (b . c)
3) Cng vi s 0: a + 0 = 0 + a = a
- Nhân vi 1: a . 1 = 1 . a = a
4) Cng vi s đối: a + (-a) = (-a) + a = 0
5) T/cht phân phi của phép nhân đi vi phép
cng
a . (b + c) = a . b + a . c
C. LUYN TP VN DNG
Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va học để gii mt s i tp c th.
Phương pháp và kĩ thuật dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL hp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL tư duy, thc hin phép nh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Làm bài 114 sgk
+ Lit kê các s nguyên x sao cho: - 8 < x < 8
+ Áp dng các tính chất đã hc ca phép cng tính nhanh tng
các s nguyên trên.
+ Nêu các bước thc hin.
+ HS lên bng trình bày.
m bài 119 sgk
+ HS đọc đề và hoạt động cặp đôi
II. Bài tp
i 114 (sgk)
a) Vì: -8 < x < 8
x
{-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5;
6; 7}
Tng là:
(-7+7)+(-6+6)+(-5+5)+(-4+ 4) + (-3 + 3) + (-2 +
2) + (-1 + 1) + 0 = 0
b) Tương tự: Tng bng -9
Trang 185
+ Nêu các bước thc hin.
Áp dng tính cht phân phi ca pp nhân đối vi phép tr.
+ 2 HS lên bng trình bày.
m bài 118 sgk
+ Nêu cách tìm thành phần chưa biết ca các phép tính
a) Tìm s b tr, tha s chưa biết.
b) Tìm s hng, tha s ca biết.
c) Tìm giá tr tuyệt đối ca 0 s b tr chưa biết.
Hoc: Gii thích theo qui tc chuyn vế.
GV: nêu bài tp:
a) Tìm các ước ca 12.
b) Tìm 5 bi ca 4
+ 2 HS lên bng thc hin
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 119(sgk T100)
Tính bng hai cách:
a) 15 . 12 3 . 5 . 10 = 15 . 12 (3 . 5) . 10
= 15 . 12 15 . 10 = 15 . (12 - 10) = 15 . 2 = 30
Cách 2: (Tính các tích ri tr)
b) 45 9 . (13 + 5) = 45 (9 . 13 + 9 . 5)
= 45 9 . 13 9 . 5 = 45 117 45 = - 117
Cách 2: (Tính trong du ngoc tròn, nhân, tr)
i 118(sgk T99)
Tìm s nguyên x biết:
a) 2x - 35 = 15
2x = 15 + 35 = 40
x = 40 : 2 = 20
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 17 = - 15
x = -15 : 3 = -5
c) | x 1| = 0 => x 1 = 0 => x = 1
i tp:
a) Tìm các ước ca 12. b) Tìm 5 bi ca
4
Gii:
a) Ư(-12) = {-1; 1; -2; 2; -3; 3; -4; 4; -6; 6; -12;
12.
b) 5 bi ca 4 là: 20; -16; 24; -8
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Ôn li các câu hi trang 98 SGK.
- Xem li các dng i tập đã gii.
- Chun b tiết sau làm bài kim tra 1 tiết.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Đánh giá thông qua kết qu m bài kim tra 1 tiết ca hc sinh
Trang 186
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
Chương III: PHÂN SỐ
§1. §2. M RNG KHÁI NIM PHÂN S. PHÂN S BNG NHAU
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Biết được khái nim v phân s vi t mu s là các s nguyên, biết được thế nào là hai phân s bng
nhau
2. K năng: Viết được các phân s t mu làc s nguyên. Viết được s nguyên dưi dng phân s vi mu
1. Nhn biết đưc các phân s bng nhau và không bng nhau
3. Thái độ: Tích cc hc tp trong b môn.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; NL hp tác, giao tiếp. ngôn ngữ; NL tư duy
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc viết được phân s. tìm các phân s bng nhau.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Khái nim
phân s
Biết khái nim
phân s
Biết cách viết phân
s. Tìm được c
phân s
Ly đưc d v pn s. Xác
đnh được t smu s.
Viết được s nguyên
i dng phân s.
Phân s bng
nhau
Biết khái nim
hai phân s
bng nhau
Biết cách kim tra
hai phân s bng
nhau.
Tìm đưc các ph.s bng nhau.
Tìm s chưa biết t hai ph.s
bng nhau.
-Giải thích đưc vì sao
hai pn s bng nhau
mà không cn ng đ.n
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
A. KHỞI ĐỘNG
Trang 187
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: c đu gii thiu cho Hs v vic m rng khái nim phân s
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thước thng
(5) Sn phm: Phân s có t và mu là nhng s nguyên
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
ĐVĐ: Ở bc tiu hc, các em đã hc phân s vi t và mẫu đều là s t nhiên,
mu khác 0. Vy nếu t mu là s nguyên, ví d:
3
4
có phi là phân s
không ?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐỘNG 2. Khái nim phân s
(1) Mc tiêu: Hs nêu được khái nim phân số, xác đnh được phân s
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph
(5) Sn phm: Khái nim phân số, đc và viết phân s
*NLHT: NL ngôn ng; NL t học; NL tư duy. NL đọc viết phân s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
+ Hãy cho biết phân s dùng để biu th phép toán nào?
GV: Phân s
3
4
thương của phép chia 3 chia cho 4.
+ ơng tự: (-3) chia cho 4 thì thương là bao nhiêu ?
+
2
3
thương của phép chia nào?
GV: Khẳng đnh:
3
4
;
3
4
;
2
3
đều các phân s. Vy thế
nào là mt phân s?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
1. Khái nim phân s
a/ Khái nim:
- Ta có phân s
3
4
thương của phép chia 3 cho 4
Ta gi
3
4
phân s đưc coi là kết qu ca phép chia
-3 cho 4.
Tng quát:
Phân s có dng
a
víi a,b Z, b 0
b

Khi đó: a gi là t s( t)
Trang 188
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
b gi là mu s(mu)
GV giao nhim v hc tp.
+ GV ly vài ví d v phân s
+ Làm ? 2
+ Làm ?1
+ Làm ? 3
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
b. Ví d
3
4
;
3
4
;
2
3
;
0
3
; … là nhng phân s
?1
c ví d v phân s
7
8
t là (-7), mu là 8
12
21
có t
12, mu là (- 21)
101
2010
t là 101, mu là 2010
?2
Cách viết cho ta pn s là:
42
;
75
?3
Mi s nguyên đều có th viết dưới dng phân s
0 1 3 5 75
VD: 0 ...; 1= ...; 5 ...
1 1 3 1 15
−−
= = = = = = =
−−
Nhn xét:
a
a víi a Z
1
=
HOẠT ĐỘNG 3. Định nghĩa
(1) Mc tiêu: Hs nêu được đnh nghĩa hai phân s bằng nhau, xác đnh được hai phân s bng nhau hay không
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng
(5) Sn phm: Đnh nghĩa sgk, kết qu tính toán ca hc sinh
*NLHT: NL ngôn ng; NL t học; NL tư duy.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
T kết qu phn khởi động, Gv ng dẫn Hs phân tích đ
xây dựng đnh nghĩa v hai phân s bng nhau
2. Phân s bng nhau
a. Định nghĩa:
Trang 189
GV: Tr li d trên
12
36
=
. Em y tính tích ca t
phân s này vi mu ca phân s kia (tc là tích 1. 6
2.3), ri rút ra kết lun?
H: Như vậy điều kiện nào đ phân s
12
36
=
?
GV: Nhn mnh: Điu kiện đ phân s
12
36
=
nếu các
tích ca t phân s này vi mu ca phân s kia bng nhau
(tc 1.6 = 2.3)
H: Mt cách tng quát hai phân s
ac
bd
=
khi nào?
GV: Ly mt ví d v hai phân s bng nhau
H: Em hãy nhn xét ví d va nêu và gii thích vì sao?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Ví d:
12
36
=
- Nhn xét: 1. 6 = 2 . 3 (= 6)
Hai phân s
ac
vµ
bd
gi là bng nhau nếu a.d = b.c
ac
= a.d b.c
bd
=
VD:
56
10 12
=
GV giao nhim v hc tp.
Tho lun tr li câu hi và làm các câu hi
H: Cho hai pn s
36
;
4 -8
theo đnh nghĩa, em cho
biết hai phân s trên có bng nhau không? sao?
H: Tr li câu hỏi đã nêu ra ở đề bài, em cho biết: Hai phân
s
3
5
4
7
bng nhau không? Vì sao?
H: Làm ?1:Để biết các cp phân s trên có bng nhau
không, em phi làm gì ?
+ Làm ?2.
GV: Gọi HS đứng ti ch tr li.
GV: nêu ví d 2 SGK.
ng dn: Dựa vào đnh nghĩa hai phân s bng nhau đ
tìm s nguyên x.
H: Hãy cho biết các tích nào bng nhau t hai phân s ?
b. Các ví d:
Ví d 1:
36
vì (-3). (-8) = 6. 4 (= 24)
48
=
3
5
4
7
vì: 3.7
(-4).5
?1
a)
13
v× 1. 12 = 3. 4 12
4 12
==
b)
26
v× 2. 8 3. 6
38

c)
39
v× (-3).(-15) 9.5 45
5 15
= = =
d)
4 12
v× 4. 9 3.(-12)
39

Trang 190
H: Suy ra tìm x
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
?2
th khẳng đnh ngay các cp phân s sau
a)
2
5
và
2
5
; b)
4
21
và
5
20
; c)
9
11
và
7
10
không bng nhau vì các cp phân s đó trái dấu.
VD2:m s nguyên x, biết:
x 21
4 28
=
Gii:
x 21
4 28
=
nên x . 28 = 4 . 21
Suy ra x =
4.21
3
28
=
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc tn vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
*NLHT: NL hp tác, giao tiếp; NL tính tn; NL tư duy, lấy được ví d v phân s, viết phân s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv t chc cho Hs tho lun làm bài tp 3.4 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 3(sgk)
2 5 11 14
a) , b) , c) , d)
7 9 13 5
i 4(sgk)
3 4 5 x
a) , b) , c) , d) (x Z)
11 7 13 3
GV giao nhim v hc tp.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 5: Điền đúng ),sai (S) vào các ô trống sau đây:
a)
33
44
=
b)
4 12
5 15
=
c)
5 10
7 14
=
−−
d)
26
39
=
Bài 6(sgk) Tìm x, y
Z, biết
a)
x 6 6.7
x. 21 6.7 x 2
7 21 21
= = = =
b)
Trang 191
5 20 140
( 5).28 y.20 y 7
y 28 20
−−
= = = =
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc thuc khái nim v phân s. đnh nghĩa hai phân số bng nhau.
- Làm bài tp 1(sgk). Bài tập 1 đến 8(sbt)
- Làm bài tp 7; 8; 9; 10 (sgk) và 9 14(sbt)
- Đọc phần “Có thể em chưa biết” trang 6 SGK
- Đọc trước “Tính chất bản ca phân s
- Chun b bài cho tiết hc sau.
Trang 192
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CA PHÂN S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Nm vng tính chất cơ bản ca phân s.
2. K năng: Vn dụng được tính chất cơ bn ca phân s để gii mt s bài tập đơn gin, viết mt phân s mu âm
thành phân s bng nó và có mu dương. Bước đầu có khái nim v s hu t.
3. Thái độ: HS tích cc hc tp trong b môn.
4.Hướng phát triển năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc gii quyết vấn đề;
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc viết các phân s bng phân s cho trước.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tính cht cơ
bn ca phân
s
Biết tính cht
cơ bản ca
phân s.
Biết cách viết phân
s bng phân s cho
trước.
Tìm đưc các pn s
bng pn s đã cho.
Gii tch ch viết pn s mu
âm tnh mt pn s bng nó có
mu ơng.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
Ni dung
Đáp án
- Phát biểu đ/n hai phân số bng nhau.
- Đin s thích hp vào ô vuông:
12
3
=
;
4
12 6
=
- Nêu đ/n hai phân số bng nhau sgk (4đ)
Bài tp:
12
3
6
=
,
42
12 6
=
(6đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs thấy được s khó khăn khi viết mt phân s mi bng vi phân s đã cho
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân,
Trang 193
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph.
(5) Sn phm: D đoán của hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Gv đt vấn đề: dựa vào đnh nghĩa hai phân s bng nhau, Hãy chng t
a
- b
=
- a
b
và áp
dng kết qu đó để viết phân s thành mt phân s bng nó và có mẫu dương.
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Nhn xét m đầu
(1) Mc tiêu: Hs nêu được nhận xét như sgk và thc hin mt s bài toán c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph,
(5) Sn phm: Nhn t sgk và kết qu tính toán ca hc sinh
*NLHT: NL tính toán; NL t học; NL tư duy
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Làm ?1
GV: Ta có:
2
13
6
=
. H: Em hãy đoán xem, ta đã nhân cả t
mu ca phân s th nht với bao nhiêu để đưc phân s th
hai bng nó?
Hi: T cách làm trên em rút ra nhn xét gì?
Tương tựm câu b và c
Hi: (-4) là gì ca (-4) và 8 ?
Hi: T cách làm trên em rút ra kết lun gi?
Làm ?2
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Nhn xét.
?1
13
a) v× (-1).(-6) 2.3 6
26
= = =
41
b) v× (-4).(-2) 8.1 8
82
= = =
51
c) v× 5.2 ( 10).( 1) 10
10 2
= = =
Nhn xét (sgk)
?2
a. Nhân c t mu vi -3 ;
b. Chia c t và mu cho -5
HOẠT ĐNG 3. Tính cht cơ bản ca phân s
(1) Mc tiêu: Hs vn dụng đưc tính chất cơ bản ca phân s để làm bài tp
Trang 194
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp,
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu tính toán ca hc sinh
*NLHT:NL hp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL tư duy, Tìm đưc các phân s bng phân s cho trước.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
H: Trên cơ sở tính chất cơ bản ca phân s đã học Tiu hc,
da vào c d trên vi các phân s có t mu là các s
nguyên, em phát biu tính chất cơ bản ca phân s?
H: Em hãy gii thích vì sao
33
44
=
?
H: y tr li câu hỏi đã nêu ở đầu bài?
+ Cho HS hoạt động nhóm làm ?3
Hi: Phân s
a
b
mẫu có dương không?
GV: viết phân s
2
3
thành 4 phân s bng nó.
GV: Có th viết được bao nhiêu phân s bng phân s
2
3
n
vy?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
+ Mi phân s có vô s phân s bng .
+ Gii thiu: Các phân s bng nhau làch viết khác nhau ca
cùng mt s, ta gi là s hu t.
2. Tính chất cơ bản ca phân s (sgk- T 10)
a a.m
b b.m
=
vi m
Z ; m
0
a a:n
b b:n
=
vi n
ƯC(a,b)
Chú ý:
Ta th viết mt phân s bt k mu âm
thành phân s bng nó và mẫu dương bng
cách nhân c t và mu ca phân s đó vi -1.
?3
5 5 4 4
, ,
7 7 11 11
aa
( víi a,b Z, b 0)
bb
−−
==
−−
=
Chú ý:
+ Mi phân s có vô s phân s bng nó.
+ Các phân s bng nhau là cách viết khác nhau
ca cùng mt số, ngưi ta gi là s hu t.
VD:
1 2 3 15
...
2 4 6 30
−−
= = = =
−−
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc tn vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph.
Trang 195
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
*NLHT: NL tư duy, tính toán
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
T chc cho Hs thc hin bài toán trc nghim
bài tp 11 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim
v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Làm bài tập: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô trống sau:
Đáp án:
13 1 8 4 9 3
® , S , S
39 3 4 2 16 4
−−
= = =
Làm bài 11(sgk) (M3)
1 3 3 9 2 4 6 8 10
, , 1=
4 12 4 12 2 4 6 8 10
= = = = = =
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc thuc tính chất cơ bản ca phân s và viết dng tng quát.
- Làm bài tp SGK, bài tp 17, 18, 19, 22, 23, 24/6,7 SBT.
- Chun b tiết sau luyn tp
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Pt biu bng li tính chất cơ bản ca phân s và viết công thc. (M1)
Câu 2: Bài tp ?2 sgk (M2)
Câu 3: Bài tp ?3, bài 11 sgk (M3.M4)
Trang 196
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Củng đnh nghĩa phân số bng nhau và tính chất cơ bản ca phân s.
2. K năng: Nhn biết được các phân s bng nhau, giải thích được hai phân s bng nhau, viết được phân s bng
phân s cho trước.
3. Thái độ: HS tích cc hc tp trong b môn.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc gii quyết vấn đề;
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc viết các phân s bng phân s cho trước.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
Nhn biết đưc phân s
bng phân s cho trước.
Biết cách viết phân s
bng phân s cho trước.
Viết được các pn s
bng pn s đã cho.
Vn dng gii đưc
i tn thc tế.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
Ni dung
Đáp án
- Phát biu tính chất cơ bản ca phân s
- Đin s thích hp vào ô vuông:
12
3
=
;
4
12 6
=
- Tính cht sgk (4đ)
Bài tp:
12
3
6
=
,
42
12 6
=
(6đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Kích thích HS có hứng thú đ gii bài tp
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
Trang 197
(5) Sn phẩm: Thái đ hc tp ca hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: tiu học, ta đã biết 30 phút = ½ h. Vy 45 phút s chiếm được my phn
ca mt gi. Vì sao?
Hs nêu d đoán.
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG:
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc tn vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
*NLHT: NL tư duy, tính toán. Tìm được các s chưa biết trong hai phân s bng nhau
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
* Làm bài tp: Viết 3 phân s bng phân s
1
4
* Làm bài 12sgk
Tng bàn tho lun, tìm phân s
* Làm bài 13sgk
Tho lun theo bàn , viết s phút dưới dng phân s
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
* Bài tp: Viết 3 phân s bng phân s
1
4
1 2 3 4
4 8 12 16
= = =
i 12/11 sgk
)
31
a
6
2
−−
=
;
)
28
b
7
28
=
)
15 3
c
25
5
−−
=
;
)
4 28
d
9
36
=
i 13/11sgk
a) 15 phút =
1
4
gi ; b) 30 phút =
1
2
gi
c) 45 phút =
3
4
gi ; d) 20 phút =
1
3
gi
e) 40 phút =
2
3
gi ; g) 10 phút =
1
6
gi
Trang 198
GV cht li kiến thc
h) 5 phút =
1
12
gi
GV giao nhim v hc tp.
Tho lun nhóm, tìm các s đin vào ô vuông
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 14/11sgk
Ông đang khuyên cháu:
C
Ó
C
Ô
N
G
M
À
I
S
T
C
Ó
N
G
À
Y
N
Ê
N
K
I
M
công mài st, có ngày nên kim
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc ký tính chất bản ca phân s.
- Ôn li cách rút gn phân s đã học tiu hc.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Pt biu bng li tính chất cơ bản ca phân s và viết công thc. (M1)
Câu 2: Bài tp ?2 sgk (M2)
Câu 3: Bài tp ?3, bài 11 sgk (M3.M4)
Trang 199
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§4. RÚT GN PHÂN S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Biết quy tc rút gọn được phân s. Nắm được khái nim phân s ti gin.
2. K năng: HS vn dng kiến thc vào gii bài tp
3. Thái độ: Cn thn, chính xác.
4.Hướng phát triển năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc gii quyết vấn đ; NL hp tác, giao tiếp.
- Năng lực chuyên bit: NL tính toán, NL rút gn phân s
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Rút gn phân
s
Biết quy tc t gn
phân s, khái nim
phân s ti gin.
Biết cách rút gn phân
s. Hiểu được phân s
ti gin.
t gn được c phân
số. m đưc pn s ti
gin.
Biết cách rút gn các
phân s v dng ti gin.
III. T CHC CÁC HOT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
- HS1: Điền số thích hợp vào ô vuông: a)
5
7
=
15
; b)
15
18
=
* Đáp án: a) -3; -3; -21 (5 đ) ; b) 3; 5; 6 (5 đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Bước đầu gii thiu v phân s ti gin.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân,
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: D đoán của hc sinh
.
:3
:
Trang 200
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Phân s ti gin là gì? y tìm các ưc chung ca t mu ca các phân s
3
4
;
20
15
? trong hai phân s đã cho, phân số nào là phân s ti gin?
ƯC(-3,4) = {1; - 1}
ƯC(15, 20) = {1; - 1; 5; -5}
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Cách rút gn phân s
(1) Mc tiêu: Hs nắm được cách rút gn phân s
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, nm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Hs rút gn được các phân s c th
*NLHT: NL hp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL tư duy, rút gọn được phân s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS hoạt đng hai nhóm làm d
+ Tìm 1ƯC(28;42), 1ƯC(-4;8) (khác 1 và -1)
+ Hãy chia c t mu ca c phân s cho s
em va tìm đưc.
GV: Cách làm đó là rút gọn phân s.
? Vậy để t gn mt pn s ta làm thế nào?
HS: hoạt đông nm và lên bảng trình bày ?1
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Cách rút gn phân s.
Ví d: a)
28
42
=
14
21
=
2
3
b)
4
8
=
1
2
Qui tc: (SGK)
a a:n
b b:n
=
vi n
ƯC(a,b)
?1
t gn các phân s sau
5 ( 5):5 1
a) ,
10 10:5 2
==
18 18:( 3) 6
b)
33 33:( 3) 11
−−
==
19 19:19 1
c)
57 57:19 3
==
36 ( 36):( 12) 3
d) 1
12 ( 12):( 12) 1
= = =
HOẠT ĐNG 3. Thế nào là phân s ti gin
(1) Mc tiêu: Hs nắm được thế o là phân s ti gin
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Hs xác đnh được phân s ti gin
:2
:2
:7
:7
:4
:4
Trang 201
*NLHT: NL tính toán; NL tư duy, Tìm đưc phân s ti gin
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gii thiu thế nào là các phân s ti gin.
GV: T đnh nghĩa trên em hãy làm bài ?2.
GV: Tr li d 1, Vy làm thế nào đ đưa một phân s v phân s ti
gin?
GV: cách nào, ta ch rút gn 1 ln mà vẫn được phân s ti gin?
Hi: Em cho biết 14 có quan h gì vi 28 và 42?
GV: => Nhn xét SGK
Hi: Hai s như thếo gi là hai s nguyên t cùng nhau?
GV: Em nhnt gì v t và mu ca phân s ti gin
2
3
?
GV: Gii thiu ý 3 phn chú ý
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Thế nào là phân s ti gin.
Ví d: Các phân s
2
3
;
1
2
là các pn
s ti gin.
Định nghĩa (sgk)
?2
Các p/s ti gin là:
19
;
4 16
Nhn xét(sgk)
Ta chia c t và mu ca phân s cho
ƯCLN của chúng ta đưc mt phân s
ti gin.
Chú ý:
- Khi rút gn mt phân số, ta thường rút
gn đến phân s ti gin
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, nm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
*NLHT: NL tính toán; NL tư duy, rút gọn phân s.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv t chc cho Hs làm bài tp 15 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 15(sgk): Rút gn phân s
a)
22 22:11 2
55 55:11 5
==
; b)
63 63:9 7
81 81:9 9
==
;
c)
20 20 20:20 1
140 140 140:20 7
= = =
Trang 202
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc thuc quy tc rút gn phân s và đnh nghĩa phân số ti gin.
- Làm các bài tp 15d, 16, 17b,c,d, 18b,c, 19(sgk)
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nhc li qui tc rút gn phân s. Đnh nghĩa phân số ti gin. (M1)
Câu 2: Làm thế nào đ phân s ti gin? (M2)
Câu 3: Làm bài 15(sgk) (M3.4)
Trang 203
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c tính chất cơ bn ca phân s, cách rút gn pn s.
2. K năng: Rèn luyn k ng rút gọn phân s, lp phân s bng phân s cho trước.
3. Thái độ: Cn thn, chính xác.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc hp tác, giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, rút gn phân s, vn dngo bài toán thc tế.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp:
t gn phân
s
Biết rút gọn để
tìm các phân s
bng nhau.
Biết tìm ƯC
ca t và mu
để rút gn.
Vn dng o bài toán đổi đơn v.
Tìm đưc s chưa biết trong các
phân s bng nhau.
Biết rút gn các phân s v
dng ti gin. Vn dng
o i toán thc tế.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
Ni dung
Đáp án
Câu 1: Nêu qui tc rút gn mt phân s.
Áp dng: Rút gn phân s
30
60
Câu 2: Thế nào là phân s ti gin?
Làm bài 19a/15 SGK
Hs1: Nêu quy tắc sgk (4đ)
AD:
30 30:30 1
60 60:30 2
==
(6đ)
Hs2: Nêu khái nim sgk ()
Bài 19/15sgk: 25dm
2
=
2
25 1
m
100 4
=
m
2
(6đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Kích thíchnh say mê gii bài tp
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp,
Trang 204
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân,
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph
(5) Sn phẩm: Thái đ hc tp ca hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: Làm thế nào để nm vng các kiến thức liên quan đến vic t gn pn s?
Đ: Giải nhiu bài tp
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc tn vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
*NLHT: NL hp tác, giao tiếp; NL tính tn; NL Rút gn phân số, tìm đưc phân s bng nhau
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
+ GV hưng dn HS phân tích t và mu thành tích
các ưc chung ri rút gn
+ HS tho lun theo cp làm bài, lên bng trình bày
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 17/15 SGK:
a)
3.5 3.5 5
8.24 8.3.8 64
==
b)
2.14 2.7.2 1
7.8 7.2.2.2 2
==
c)
3.7.11 3.7.11 7
22.9 2.11.3.3 6
==
d)
8.5 8.2 8(5 2) 3
16 8.2 2
−−
==
e)
11.4 11 11.(4 1)
3
2 13 11
−−
= =
−−
GV giao nhim v hc tp.
? làm sao đổi s phút ra s gi ?
HS làm cá nhân, 3 HS lên bng trình bày.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 18(sgk)
a) 20 phút =
20
60
gi =
1
3
gi
b) 35 phút =
35
60
gi =
7
12
Trang 205
c) 90 phút =
90
60
gi =
3
2
GV giao nhim v hc tp.
? Mun rút gn thành phân s ti gin ta làm thế nào ?
2HS: lên bng trình bày
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 25(sbt)
t gn phân s thành ti gin
a)Có 270 = 27.10= 3
3
.2.5
450 = 45.10=9.5.2.5= 2.5
2
.3
2
ƯCLN(270,450) = 90
Vy
270 270:90 3
450 450:90 5
==
b) Có 143 = 11. 13
ƯCLN(11,143) = 11
Vy
11 11 11:11 1
143 143 143:11 13
= = =
GV giao nhim v hc tp.
? Mun m các phân s bng nhau ta m thế o ? So
sánh xem cách nào thun tin hơn ?
HS: Tho lun nhóm rút gn các phân s ri tìm các
phân s bng nhau.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 20(sgk)
9 3 15 5 60 12
;;
33 11 9 3 95 19
−−
= = =
−−
GV giao nhim v hc tp.
* Làm bài 22sgk
? Có những cách nào đ tìm được s để đin ?
GV: Gi 4 HS lên bảng đin s thích hp vào ô vuông
trình bày cách tìm.
* Làm bài 24sgk
GV: Y/c rút gn phân s:
36
?
84
=
GV: Dựa vào đnh nghĩa hai phân s bng nhau. Em
hãy tìm x? y?
HS: tho lun cp
i 22(sgk)
a)
2 40
3 60
=
, b)
3 45
4 60
=
, c)
4 48
5 60
=
, d)
5 50
6 60
=
i 24(sgk)
Tìm các s nguyên x và y. Biết:
3 y 36
x 35 84
==
:
3 y 3
x 35 7
==
Nên ta có:
Trang 206
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
GV lu ý HS:
- t gn phân s chia c t và mu ca p/s đó cho
ƯC của c t và mu. vy ch t gọn đưc vi các
tha s ging nhau t mu (không rút gọn được
các s hng ging nhau t và mu). Nên ta cn đưa
t và mu v dng tích ri mi t gn.
- Khi rút gn p/s nên chia c t mẫu cho ƯCLN (tử,
mẫu) đ ch mt ln rút gọn ta được p/s ti gin.
3 3 3.7
x7
x 7 3
= = = =
y 3 3.35
y 15
35 7 7
−−
= = = =
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Ôn li các kiến thức đã học. Xem li các bài tập đã giải.
- Làm các bài tp: 21, 23, 25, 26, 27 sgk
- Đọc trước bài “quy đồng mu nhiu phân số”
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu cách rút gn phân s, thế nào là phân s ti gin? (M1)
Câu 2: Bài tp 15 sgk(M2)
Câu 3: Bài tp 18.19 sgk (M3)
Câu 4: Bài tp 23.26 sgk (M4)
Trang 207
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§5. QUY ĐỒNG MU NHIU PHÂN S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS hiu thế nào là qui đng mu nhiu phân s, nắm được các bước tiến hành qui đồng mu nhiu phân
s.
2. K năng: Có k năng qui đồng mu các phân s (các phân s này có mu không quá 3 ch s)
3. Thái đ: Rèn luyn cho HS ý thc m vic theo quy trình, thói quen t hc (qua việc đc làm theo hưng dn
ca SGK/18)
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc hp tác, giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, tính toán; NL quy đồng mu nhiu phân s.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Qui đồng mu
nhiu phân s
Nắm đưc quy tc
qui đồng mu nhiu
phân s
Biết tìm mu chung và
quy đồng mu ca các
phân s đơn giản.
Biết quy đồng mu hai
phân s.
Biết quy đng mu ba
phân s.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
Ni dung
Đáp án
Bng kiến thức đã học tiu hc, em y làm bài tp sau:
Qui đồng mu hai phân s
35
;
47
và nêu cách làm?
3 3.7 21
4 4.7 28
==
;
5 5.4 20
7 7.4 28
==
(6đ)
Cách làm: Ta nhân c t và mu ca phân s này vi
mu ca phân s kia. ()
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs thấy được s khó khăn khi biến đổi các phân s v cùng mu
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hin kiến thức, đng não.
Trang 208
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Phi tiến hành quy đng mu ca các phân s.
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
ĐVĐ: Các em đã biết qui đồng mu 2 phân s t và mu là s t nhiên, nhưng để qui
đồng mu nhiu phân s và các phân s đó có tử mu s nguyên, ví d:
1 3 2 5
; ; ;
2 5 7 8
−−
thì ta làm như thế nào đ các phân s trên có chung mt mu?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Quy đồng mu hai phân s
(1) Mc tiêu: Hs làm được các bước quy đồng mu hai phân s
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph
(5) Sn phẩm: Cách quy đồng mu hai phân s
*NLHT: NL hp tác, giao tiếp; NL tính tn; quy đồng hai phân s theo mu
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: ơng tự với cách làm trên, em y qui đồng hai phân s
ti gin
3
5
5
8
H: 40 gi là gì ca hai phân s trên?
GV:chm trên ta gọi là qui đồng mu ca hai phân s.
H: 40 có quan hvi các mu 5 và 8?
GV: Nên 40 là bi chung ca 5 và 8. Vy các mu chung ca hai
phân s trên là các bi chung ca 5 và 8.
GV: 5 và 8 nhiu bi chung nên hai phân s trên ng có
th qui đồng vi các mu chung c bi chung kc ca 5 và
8.
Hi: Tìm vài bi chung khác ca 5 và 8?
+ Hãy làm bài ?1.
1. Qui đồng mu 2 phân s.
a) Ví dụ: Quy đng:
3
5
5
8
Gii:
3 ( 3).8 24
5 5.8 40
==
;
5 ( 5).5 25
8 8.5 40
==
+ Việc đưa 2 phân số khác mu tr thành 2 phân
s cùng mu gọi là qui đồng mu hai phân s.
?1
Đin s thích hp vào ô trng.
Trang 209
HS: Lên bảng điền s thích hp vào ô vuông.
Hi: dựa vào cơ sở nào em làm được như vậy?
GV: Gii thiệu: để cho đơn giản khi qui đồng mu hai phân s ta
thường ly mu chung là BCNN ca các mu
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
3 48 5 -50
;
5 80 8 80
3 72 5 75
;
5 120 8 120
3 96 5 100
;
5 160 8 160
==
==
==
HOẠT ĐNG 3. Quy đồng mu nhiu phân s
(1) Mc tiêu: Hs nắm được ch quy đồng mu nhiu phân s.
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph
(5) Sn phm: Hs làm được các bước quy đồng mu nhiu phân s
*NLHT: NL quy đồng mu nhiu phân sô.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
? Vi nhng phân s có mẫu âm trước khi qui đng mu
ta phi làm gì?
HS: Làm bài ?2.
GV: Qua ?2, em hãy phát biu quy tc qui đồng mu
nhiu phân s?
GV: Nhn mạnh: Qui đng mu nhiu phân s vi mu
dương
Gọi vài HS đọc li quy tc.
HS: Hot đng nhóm làm ?3.
GV: gi lần lượt các HS tr li ?3 a)
GV: gi một đại din trình bày ?3 b)
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Qui đồng mu nhiu phân s.
?2
a)BCNN(2,3,5,8) = 3. 5. 8 = 120
b) Có 120 :2 = 60
1 1.60 60
2 2.60 120
= =
120 :5 = 24
3 3.24 72
5 5.24 120
= =
120: 3 = 40
2 2.40 80
3 3.40 120
= =
120: 8 = 15
5 5.15 75
8 8.15 120
= =
Quy tc(sgk)
?3
a) (sgk)
b) QĐMS các p/s
3 11 5
, ,
14 18 36
−−
Trang 210
14 = 2.7, 18 = 2.3
2
, 36 = 2
2
. 3
2
MSC = BCNN( 14,18,36) = 2
2
. 3
2
.7 = 252
3 3.18 54
14 14.18 252
==
11 11.14 154
18 18.14 252
==
5 5 5.7 35
36 36 36.7 252
= = =
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
*NLHT: NL quy đồng mu nhiu phân s.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Bài 28: Tho lun theo bàn tìm mu chung ri quy đồng.
- Tr li câu b, rút ra nhn xét
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 28(sgk)
a)16 = 2
4
, 24 = 2
3
.3, 56 = 2
3
. 7
MSC = BCNN(16,24,56) = 2
4
.3.7 = 336
3 3.21 63
16 16.21 336
==
;
5 5.14 70
24 24.14 336
==
21 21.6 126
56 56.6 336
==
b) P/s
21
56
chưa tối gin.
Nhn xét: Trước khi MS nhiều p/s ta cn rút gn các
p/s đó về ti gin
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC N
+ Hc thuc quy tắc qui đồng mu nhiu phân s vi mẫu dương.
+ Làm bài tp 28 35(sgk).
+ Chun b tiết sau luyn tp
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Trang 211
Câu 1: Nêu quy tc quy đồng mu nhiu phân s? (M1)
Câu 2: Mun tìm mu chung ca phân s, ta làm thế nào?(M2)
Câu 3: Bài tp 30 sgk (M3.4)
Trang 212
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP 1
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: - Cng c kiến thc đã học v qui đồng mu nhiu phân s.
2. K năng: Biết tìm mu chung và quy đồng mu nhiu phân s.
3. Thái độ:- HS có ý thc làm vic khoa hc, hiu qu, có trình t.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc hp tác, giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, tính toán; NL quy đồng mu nhiu phân s.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp: Qui
đồng mu nhiu
phân s
Nắm được quy tc
qui đồng mu nhiu
phân s
Biết tìm mu chung và
quy đồng mu ca các
phân s đơn giản.
Biết quy đồng mu
nhiu phân s.
Biết quy đng mu các
phân s mà mu có dng
ch.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Kim tra 15 phút)
Ni dung
Đáp án
Câu 1: (4,5 đ) Rút gn các phân s sau
thành phân s ti gin:
a)
12
32
; b)
8
96
; c)
30
75
Câu 2: (5,5 đ) Quy đng mu các phân
s đã rút gọn câu 1:
Câu 1:
a)
12 12:4 3
32 32:4 8
==
; (1đ) b)
8 8:8 1
96 96:8 12
==
; (1đ)
c)
30 30:( 15) 2
75 75:( 15) 5
==
(2đ)
Câu 2:
3 3.15 45
8 8.15 120
==
; (2đ)
1 1.10 10
12 12.10 120
==
;(2đ)
2 2.24 48
5 5.24 120
==
(2đ)
A. KHỞI ĐỘNG
Trang 213
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Kích thích HS có hng thú đ gii bài tp
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Mun vn dng thành thạo các bước quy đồng mu nhiu phân s, ta phi làm gì ?
Phi gii nhiu bài tp
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
*NLHT: NL quy đồng mu nhiu phân s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Bài 35: Y/c HS rút gn rồi quy đồng
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 35(sgk)
a)
15 1 120 1 75 1
; ;
90 6 600 5 150 2
= = =
BCNN(6,5,2) = 6.5 = 30
1 5 1 6 1 15
; ;
6 30 5 30 2 30
= = =
GV giao nhim v hc tp.
? Em hãy nhn xét các mu ca các phân s trong các câu
a, c bài 29?
? Vậy MSC tính như thế nào ?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 29(sgk)
a)Có (8,27) = 1
BCNN (8; 27) = MSC= 216
3 3.27 81
8 8.27 216
==
;
5 5.8 40
27 27.8 216
==
c) BCNN(15; 1) = 15
Trang 214
1
15
; -6 =
6 ( 6).15 90
1 1.15 15
==
GV giao nhim v hc tp.
GV: ng dn: HS gii nhanh, gọn hơn.
a) 120 chia hết cho 40 nên 120 là mu chung.
b)
24
146
rút gn bng
12
73
rồi qui đồng.
c) 60 nhân 2 đưc 120 chia hết cho 30, 40; nên 120 mu
chung.
d) Không rút gn
64
90
90 . 2 = 180 chia hết cho 60 và
18, nên 180 là mu chung
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 30(sgk)
a)Có 120 40
MSC = BCNN (120; 40) = 120
11 7 7.3 21
;
120 40 40.3 20
==
c)
7 13 9
;;
30 60 40
MC (30; 60; 40) = 120
7 7.4 28 13 13.2 26
;
30 30.4 120 60 60.2 120
= = = =
9 ( 9).3 27
40 40.3 120
==
d) MC (60; 18; 90) = 180
17 17.3 51
;
60 60.3 180
==
5 ( 5).10 50
18 18.10 180
−−
==
64 64.2 128
90 90.2 180
==
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS hoạt đng nhóm.
GV: ng dn:
Câu b: c mẫu đã cho viêt dưi dng tích các tha s
nguyên t nên có mu chung là:
2
3
. 3 . 11
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 32(sgk)
a) BCNN (7; 9; 21) = 63
4 ( 4).9 36
7 7.9 63
==
;
8 8.7 56
9 9.7 63
==
10 ( 10).3 30
21 21.3 63
==
b) BCNN (2
2
. 3; 2
3
. 11) = 2
3
. 3 . 11 = 264
22
5 5.2.11 110
2 .3 2 .3.2.11 264
==
;
33
7 7.3 21
2 .11 2 .11.3 264
==
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Ôn li qui tắc qui đồng nhiu pn s.Xem li các bài tp đã giải.
- Làm bài tp 41 47(sbt).
Trang 215
- Tiếp tc chun b bài tiết sau luyn tp (tiếp)
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Pt biu quy tắc quy đồng mu nhiu phân s? (M1)
Câu 2: Bài tp 15 sgk (M2)
Câu 3: Bài tp 33, 35 sgk (M3.4)
Trang 216
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP 2
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c kiến thc đã học v qui đồng mu nhiu phân s.
2. K năng: - Rèn luyn k ng trình bày bài tp.
3. Ti độ: - Giáo dc HS ý thc làm vic khoa hc, có tnh t.
4. Hướng phát triển năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc hp tác, giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, tính toán; NL quy đồng mu nhiu phân s.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp:
Qui đồng mu
nhiu phân s
Biết qui đồng mu
các phân s theo
đúng quy tắc
Biết biến đổi thành các
phân s có mẫu dương
phù hợp để quy đồng.
Vn dng rút gn ri
quy đồng mu. Tính
nhm đưc mu chung
để quy đng.
Vn dng quy đng mu
để tìm pn s tiếp theo
trong dãy pn s.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
HS1: - Phát biu qui tc qui
đồng mu nhiu phân s.
Làm bài 32a/19 SGK.
- SGK (3đ)
i 32/19 SGK:
4 ( 4).9 36
7 7.9 63
==
;
8 8.7 56
9 9.7 63
==
;
10 ( 10).3 30
21 21.3 63
==
(6đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Kích thích HS có hứng thú đ gii bài tp
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp.
Trang 217
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy hc:
(5) Sn phẩm: Thái đ hc tp ca hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
ĐVĐ: Muốn vn dng thành thạo các bước quy đồng mu nhiu phân s, ta
phi làm gì ?
Phi gii nhiu bài tp
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thức đã học vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph.
(5) Sn phm: Hs thc hin được các phép toán quy đồng mu nhiu phân s.
*NLHT:NL hp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL rút gn rồi quy đồng mu nhiu phân s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV nêu bài tập, hướng dn HS tìm cách gii
H: Em có nhn xét gì v các mu ?
H: Vy MC tính thế nào ?
- Đại din 1 HS lên bng gii.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 32/19 SGK:
b) BCNN(2
2
.3; 2
3
.11) = 2
3
.3.11 = 264
22
5 5.2.11 110
2 .3 2 .3.2.11 264
==
;
33
7 7.3 21
2 .11 2 .11.3 264
==
GV giao nhim v hc tp.
H: Trước khi qui đồng mu các phân s, ta phải làm như thế
nào ?
GV: Nêu các bước thc hin trước khi qui đồng mu các
phân s câu b?
+ 2 HS lên bng thc hin
i 33/19 SGK:
a) BCNN (20; 30; 15) = 60
3 ( 3).3 9
20 20.3 60
==
11 11 11.2 22
30 30 30.2 60
= = =
;
7 7.4 28
15 15.4 60
==
Trang 218
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
b)
6 6 27
;
35 35 180
=
−−
3
;
20
=
33
28 28
−−
=
MC (35; 20; 28) = 140
6 6.4 24
35 35.4 140
==
;
3 ( 3).7 21
20 20.7 140
==
;
3 3.5 15
28 28.5 140
==
GV giao nhim v hc tp.
GV nêu bài tập, hướng dn HS tìm cách gii
H Câu a:
5
?
5
=
H s -1 còn có th viết thành phân s nào khác ?
Câu b, c: Áp dng qui tắc như thế nào ?
+ 3 HS lên bng thc hin
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 34/20 SGK:
a)
5
1
5
=−
Nên:
5 7 8
;
5 7 7
−−
=
b)
90 18 25
;;
30 30 30
−−
c)
135 133 105
;;
105 105 105
GV giao nhim v hc tp.
H Trước hết ta phi làm gì ri mới quy đồng ?
+ 2HS lên bng gii.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 35/20 SGK:
a)
15 1 120 1
;
90 6 600 5
−−
==
;
75 1
150 2
−−
=
MC (6; 5; 2) = 30
1 5 1 6 1 15
;;
6 30 5 30 2 30
= = =
b)
54 3 180 5
;
90 5 288 8
==
;
60 4
135 9
=
MC (5; 8; 9) = 360
3 216 5 225
;
5 360 8 360
==
;
4 160
9 360
−−
=
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
+ Ôn li qui tắc qui đồng nhiu phân s.
+ Xem li các bài tập đã giải.
Trang 219
+ Làm bài tp 41 -> 47/9 SBT
+ Chun b bài “so sánh phân số” cho tiết hc sau.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Pt biu quy tắc quy đồng mu nhiu phân s? (M1)
Câu 2: Bài tp 15 sgk (M2)
Câu 3: Bài tp 33, 35 sgk (M3.4)
Trang 220
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§6. SO SÁNH PHÂN S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hiu và vn dụng được qui tc so sánh hai phân s cùng mu và không cùng mu, nhn biết được phân s
âm, dương.
2. K năng: Có kỹ năng viết các phân s đã cho dưới dng các phân s có cùng mẫu dương để so sánh phân s đó.
3. Ti độ: Giáo dc HS ý thc làm vic khoa hc, có trình t.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc hp tác, giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, tính toán; NL quy đồng mu và so sánh các phân s.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
So sánh phân
s
Biết qui tc hai phân
s cùng mu, không
cùng mu.
So sánh được các
phân s cùng mu.
So sánh được các phân
s không cùng mu.
So sánh đưc các phân s vi
0. Biết được phân s dương,
phân s âm.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
Ni dung
Đáp án
Bài toán: Điền du thích hp (< ; >) vào ô vuông:
a/
15
66
; b/
93
11 11
; c/-3 -1 ; d/ 2 -4
a)
15
66
; b/
93
11 11
(5đ)
c) -3
-1 ; d/ 2
-4 (5đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs được nhc li v cách so sanh hai phân s đã học tiu hc
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
Trang 221
(5) Sn phm: Quy tc so sánh hai phân s
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: Hãy nêu quy tc so sánh hai phân s đã học tiu hc? So sánh hai phân s
vi tmu là s nguyên có gì khác không?
Hs nêu quy tc
Hs nêu d đoán.
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. So sánh hai phân s cùng mu
(1) Mc tiêu: Hs nắm được quy tc so sánh hai phân s có cùng mu.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Hs so sánh đưc hai phân s cùng mu
*NLHT: NL so sánh hai phân s cùng mu
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: T i toán a, b kim tra trên ta so sánh 2 phân s có t
mẫu đều dương.
Hi: Em hãy nêu qui tc so sánh 2 phân s cùng mẫu dương ?
GV: Đối vi phân s có t mu là các s nguyên, qui tc trên
vn đúng.
GV: Yêu cu HS phát biu qui tc.
GV: Nêu ví d, u cu HS so sánh.
- Làm ?1 SGK theo cặp đôi
GV: Cho HS lên điền vào ô trng
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. So sánh hai phân s cùng mu
* Qui tc: ( SGK )
Ví d:
a)
3
4
<
1
4
(Vì -3 < -1)
b)
2
5
>
4
5
(Vì 2 > -4)
?1 Đin du thích hp vào ô vuông:
8
9
7
9
;
1
3
2
3
;
3
7
6
7
3
11
0
11
;
2
5
3
5
;
3
7
4
7
HOẠT ĐNG 3. So sánh hai phân s không cùng mu
(1) Mc tiêu: Hs nắm được cách so nh hai pn s không cùng mu
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph.
Trang 222
(5) Sn phm: Hs so sánh đưc hai phân s cùng mu thông qua việc quy đồng mu s
*NLHT: NL tính toán, NL quy đồng mu s, NL so sánh hai phân s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Nêu d. Cho HS hoạt động nhóm. T đó
nêu các bước so sánh hai phân s trên ?
HS: Tho luận nhóm nêu các bưc so sánh.
GV: Hướng dn trình bày d.
GV: Em hãy phát biu qui tc so sánh hai phân s
không cùng mu?
Cho HS hot động nhóm làm ?2
Câu b: GV gi ý:
H: Em có nhn xét gì v các phân s đã cho?
H: Em phải làm gì trưc khi so sánh các phân s
trên?
GV: Gọi đi din nhóm trình bày, c lp nhn xét.
- Làm ?3 SGK
GV: ng dẫn: Để so sánh phân s
3
5
vi 0 ta
viết 0 dưới dng phân s có mu là 5 ri áp dng
qui tắc đã học để so sánh.
HS: Áp dng qui tắc để so sánh, 4 HS lên bng
thc hin.
H : T 2câu a, b, em hãy cho biết t và mu ca
phân s thế nào thì phân s lớn hơn 0?
H: T câu c và d, em hãy cho biết t và mu ca
phân s thế nào thì phân s nh hơn 0?
GV: Gii thiu: phân s dương, phân số âm.
GV: Cho HS đọc nhn xét SGK
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim
v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. So sánh hai phân s không cùng mu:
Ví d: So sánh hai phân s
3
4
và
4
5
+ Ta có
44
55
=
+ Qui đồng mu các phân s
3
4
;
4
5
3 ( 3).5 15
4 4.5 20
==
;
4 ( 4).4 16
5 5.4 20
==
So sánh t các phân s đã qui đồng.
+ Vì -15 > -16 nên
15 16
20 20
−−
hay
34
45
−−
. Vy:
3
4
4
5
* Qui tc: (SGK)
?2 So sánh các phân s:
a)
11 ( 11).3 33
12 12.3 36
==
;
17 17 34
18 18 36
−−
==
33 34
36 36
−−
=>
11 17
12 18
b)
14 2
21 3
−−
=
;
60 60 5
72 72 6
==
2 4 5 14 60
3 6 6 21 72
=
?3 So sánh các phân s vi 0:
a)
30
0
55
=
(vì 3 > 0); b)
2 2 0
0
3 3 3
= =
(vì 2 > 0)
c)
30
0
55
=
(vì -3 < 0); d)
2 2 0
0
7 7 7
= =
(vì -2 < 0)
Trang 223
* Nhn xét: (SGK)
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
*NLHT: NL tính toán, NL quy đồng mu s, NL so sánh hai phân s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv gi Hs làm bài tp
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 37. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Vì -11 < -10 < -9 < -8 < -7
nên:
b) Quy đồng mẫu các phân số ta có:
Vì -12 < -11 < -10 < -9 nên ta có:
hay
Bài 38.
D. TÌM TÒI, M RNG
Trang 224
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
+ Nm vng quy tc so sánh phân s
+ Bài tp 37, 38 ; 39, 41 SGK
+ Hướng dẫn bài 41 SGK: Để so sánh hai phân s ta so sánh chúng vi mt phân s th 3 để suy ra.
+ Chun b bài « Phép cng phân s » cho tiết hc sau.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nhc li qui tc so sánh hai phân s khác mu. (M1)
Câu 2 : Bài tp ?1.?2 sgk (M2, M3)
Câu 3: Bài tp ?3 (M4)
Trang 225
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§7. §8. PHÉP CNG PHÂN S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: - Nm vng và vn dng tt quy tc cng hai phân s. HS biết các tính chất cơ bản ca phép cng phân
s: Giao hoán, kết hp, cng vi s 0.
2. K năng: - Rèn k năng cộng hai phân s chính xác. Có k năng vận dng các tính chất trên để tính toán hp lý, nht
khi cng nhiu phân s.
3. Ti độ: - Có ý thc làm vic khoa hc, chính xác, có trình t.
4.Hướng phát triển năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc hp tác, giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt: NL tư duy; NL quy đng mu và cng các phân s.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dng toán…
2. Chun b ca học sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cần đạt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh g
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Phép cng
phân s
Biết qui tc cng hai
phân s cùng mu,
không cùng mu.
Hiểu được các bưc
cng phân s không
cùng mu.
Cng đưc các phân
s cùng mu, không
cùng mu.
Gii tch đưc pp cng các
s nguyên là trường hp rng
ca cng pn s.
Tính cht
cơ bản ca
phép cng
phân s
- Biết các tính cht cơ
bn ca phép cng s
nguyên và phép cng
phân s.
- Biết phát biu các
tính chất cơ bản ca
phép cng phân s
- Vn dụng để tính
nhanh tng các phân
s.
- Biết rút gn hp đ nh
nhanh.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
1. Nêu qui tc so sánh hai phân s cùng mu.
Áp dng: So sánh hai phân s
2
9
7
9
2. Nêu qui tc so sánh hai phân s không cùng mu.
Hs1. + sgk (5đ)
+
2
9
>
7
9
(5đ)
Hs2. + sgk (5đ)
Trang 226
Áp dng: So sánh hai phân s
2
12
2
9
2
12
<
2
9
(5đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: ớc đầu hình thành cho Hs phân bit dng toán cng hai phân s và cách thc hin phép nh
(2) Phương pháp/ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thc.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: D đoán của hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
ĐVĐ: Phép cng hai phân s có my dạng toán? Để thc hin pp cng các
phân s ta làm như thế nào?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Cng hai phân s có cùng mu.
(1) Mc tiêu: Hs nắm được quy tc cng hai phân s co cùng mu
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hin kiến thc, động o.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Hs thc hin được phép cng hai phân s cùng mu
*NLHT: NL hp tác, giao tiếp; NL tính toán, cng hai phân sng mu
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gii thiu qui tc cng phân s đã học tiu hc vn được
áp dụng đối vi các phân s có t và mu là các s nguyên.
GV: Nêu ví d, yêu cu HSnh.
GV: Gi 3 HS lên bng trình bày.
H: Để áp dng qui tc cng hai phân s câu c, em phi làm gì?
H: Em hãy phát biu qui tc cng hai phân s cùng mu?
GV: Viết dng tng qt.
- Làm ?1 SGK
? 1c trước hết phi làm gì ri mi cng ?
1. Cng hai phân s cùng mu.
Ví d: a)
2 3 2 3 5
7 7 7 7
+
+ + =
b)
3 1 3 1 2
5 5 5 5
+
+ = =
c)
2 7 2 7 2 ( 7) 5
9 9 9 9 9 9
+
+ = + = =
+ Qui tc: SGK
a b a b
m m m
+
+=
(a; b; m
Z ; m ≠ 0)
Trang 227
- GV: Hướng dn HS tr li ?2
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
?1. Cng các phân s:
a)
35
88
+
=
8
1
8
=
; b)
14
77
+
=
3
7
;
c)
6 14
18 21
+
=
1 2 1
3 3 3
−−
+=
?2. Vì mi s nguyên đều viết dưới dng phân s
mu bng 1.
HOẠT ĐNG 3. Cng hai phân s không cùng mu
(1) Mc tiêu: Hs nắm được quy tc cng hai phân s không cùng mu
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Hs thc hin được phép cng hai phân s cùng mu
*NLHT: NL tính toán, NL quy đồng mu s. NL cng hai phân s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
H: Đối vi phép cng hai phân s không cùng mu ta làm
như thế nào?
GV nêu ví d a, yêu cu HSn bng thc hin và nêu qui tc
đã hc tiu hc.
GV: Gii thiu qui tc trên vẫn được áp dụng đối vi các
phân s có tmu là các s nguyên.
?: Mun cng hai phân s không cùng mẫu ta làm như thế
nào?
GV: Em y nêu các bước qui đng mu các phân s?
GV: Hướng dn HS làm ví d b.
GV: Em y nêu qui tc cng hai phân s không cùng mu?
GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?3 SGK
GV: Yêu cu HS rút gn kết qu tìm được đến ti gin.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc Qui tc trên không những đúng với hai
2. Cng hai phân s không cùng mu.
Ví d:
a)
1 2 1.3 2.5 3 10 13
5 3 5.3 3.5 15 15 15
+ = + = + =
b)
23
35
+
, BCNN (3;5) = 15
=
10 9 10 ( 9) 1
15 15 15 15
+
+ = =
+ Qui tc: SGK
?3. Cng các phân s:
a)
2 4 10 4 6 2
3 15 15 15 15 5
+ = + = =
b)
11 9 11 9 22 27 5 1
15 10 15 10 30 30 30 6
+ = + = + = =
Trang 228
phân s mà còn đúng vi tng nhiu phân s.
c)
1 1 21 20
3
7 7 7 7
+ = + =
HOẠT ĐNG 4. Các tính cht.
(1) Mc tiêu: Hs nm đưc các tính chất cơ bản ca phép cng phân s
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph.
(5) Sn phẩm: Hs nêu được các tính cht ca phép cng phân s
*NLHT: NL hp tác, giao tiếp; NL t hc, NL ngôn ng
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Hãy nhc li tính cht cơ bản ca phép
cng s nguyên.
GV: pp cng các phân s cũng có các tính
chất như vậy.
? Như vậy phép cng các phân s có các tính
cht nào ?
GV: Hướng dn HS viết các tính cht bng
các công thc tng quát.
? Em hãy phát biu thành li các tính cht
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin
nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
GV: Nhn mnh các tính cht trên không
nhng đúng với tng hai phân s mà còn đúng
vi tng nhiu s hng
3. Tính chất cơ bản ca phép cng phân s
a) Tính cht giao hoán:
a c c a
b d d b
+ = +
b) Tính cht kết hp:
a c p a c p
b d q b d q


+ + = + +




c) Cng vi s 0:
a a a
00
b b b
+ = + =
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gii thiu: Nh các tính cht giao hoán,
kết hp ca phép cng khi cng nhiu
phân s, ta có th đổi ch hoc nm các phân
s li theo bt cch làm nào sao cho thun
tin trong vic tính toán.
- Nêu ví dụ, hướng dn HS thc hin tng
2. Áp dng.
Ví d: Tính tng:
3 2 1 3 5
A
4 7 4 5 7
−−
= + + + +
Gii:
3 1 2 5 3
A
4 4 7 7 5
−−
= + + + +
(tc giao hoán)
Trang 229
ớc như SGK.
- Làm ?2 SGK: HS hoạt động nhóm
- Gọi đi din nhóm lên trình bày nêu cách
làm
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin
nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
=
3 1 2 5 3
4 4 7 7 5
−−
+ + + +
(Tc kết hp)
= (-1) + 1 +
3
5
= 0 +
3
5
=
3
5
T=(Tc cng vi s 0)
?2 Tính nhanh
)
2 15 15 4 8
aB
17 23 17 19 23
−−
= + + + +
2 15 15 8
1 1 0
17 17 23 23
−−
= + + + = + =
)
1 3 2 5 1 1 2 1 1 1 1 6
bC
2 21 6 30 2 7 6 6 2 2 7 7
= + + + = + + + = + + =
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
*NLHT:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV ghi đề bài
?: Em có nhn xét gì v các phân s đã
cho ?
HS tho lun theo cp làm bài
2 HS lên bng gii
GVu ý HS rút gọn kết qu nếu có th.
+ Bài 43/26 SGK
?: Em có nhn xét gì v các phân s đã
cho ?
GV: Cho HS hoạt đng nhóm
GV: Gọi đi din nhóm lên trình bày.
Dng 1: Cng các phân s
Bài 42/26 SGK:
a)
7 8 7 8 15 3
25 25 25 25 25 5
+ = + = =
d)
4 4 4 2 36 10 26
5 18 5 9 45 45 45
−−
+ = + = + =
Bài 43/26 SGK: Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gn phân s.
a)
7 9 1 1 1
21 36 3 4 12
+ = + =
b)
12 21 2 3
18 35 3 5
+ = +
=
10 9 19
15 15 15
+=
Trang 230
- 4 HS lên bng thc hin.
- C lp nhận xét, đánh giá
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc
hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca
HS
GV cht li kiến thc
c)
3 6 1 1
0
21 42 7 7
−−
+ = + =
d)
18 15 3 5
24 21 4 7
+ = +
=
21 20 41
28 28 28
+=
GV giao nhim v hc tp.
GV: Treo bng ph ghi sẵn đề bài yêu cu
mi HS lên bảng điền mt câu
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc
hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca
HS
GV cht li kiến thc
Dng 2: So sánh tng các phân s
Bài 44/26 SGK: Điền du thích hp (<; >; =) vào ô vuông
a)
43
77
+
1 b)
15 3
22 22
−−
+
8
11
c)
3
5
21
35
+
d)
13
64
+
14
14 7
+
GV giao nhim v hc tp.
GV: ng dn cách làm. Cho HS hot
động nhóm.
GV: Gọi đi din nhóm lên bng trình bày
- C lp nhận xét, đánh giá
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc
hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca
HS
GV cht li kiến thc
Dng 3: Tìm x
Bài 45/26 SGK: Tìm x biết:
a) x =
13
24
+
=
23
44
+
=
1
4
b)
x 5 19
5 6 30
=+
x 25 19
5 30 30
=+
=
61
30 5
=
=> x = 1
GV giao nhim v hc tp.
- GV ghi đề bài lên bng
H: Em nhn xét gì v các phân s trong
các biu thc?
H: Làm thế nào để có th tính nhanh?
H: Trước hết ta phải làm gì để áp dng
tính cht?
- 3 HS lên bng thc hin
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc
Dng 4: Vn dng các tính cht
i 56/31 SGK:
5 6 5 6
A 1 1 1 1 0
11 11 11 11

= + + = + + = + =


2 5 2 2 5 2 2 2 5 5
B
3 7 3 3 7 3 3 3 7 7
= + + = + + = + + =
1 5 3 1 5 3 1 1
C0
4 8 8 4 8 8 4 4

= + + = + + = + =


=
>
<
<
Trang 231
hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca
HS
GV cht li kiến thc
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
+ Hc thuc qui tc cng phân s và các tính cht
+ C ý rút gn phân s (nếu có thể) trước khi làm hoc viết kết qu.
+ Bài 43; 44; .53SGK.
- Ôn li phép tr hai s nguyên
Trang 232
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§9. PHÉP TR PHÂN S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS hiu thế nào là hai phân s đối nhau. Hiu và vn dụng được quy tc tr phân s.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng tìm số đối ca mt s và k năng thực hin phép tr phân s.
3. Ti độ: Hiu rõ mi quan h gia phép cng và phép tr phân s.
4. Đnh hướng phát triển năng lc:
- Năng lực chung: t hc, gii quyết vấn đề, sáng to, tính toán, hp tác.
- Năng lực chuyên bit: NL tr hai phân s
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Phép tr phân
s
Nm đưc khái nim s đối,
quy tc tr hai phân s
Tìm được s đối, thc hin
được phép tr phân s
Tr hai phân s
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: To tình hung có vấn đề, kích thích tinh thn ham hc kiến thc mi ca hc sinh.
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy học: động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân,
(4) Phương tiện dy hc: SGK.
(5) Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
ĐVĐ: Có thể thay phép tr phân s bng phép cng phân s đưc không?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
Trang 233
HOẠT ĐNG 2. S đối
(1) Mc tiêu: Hs nắm được khái nim s đói
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph.
(5) Sn phẩm: Hs tìm được s đi
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho hc sinh làm ? 1
Hi: Em có nhn xét v kết qu ca hai tng tn?
HS: Thc hin và tr li câu hi.
GV: Gii thiu s đi ca phân s: S
5
3
là s đối ca
phân s
5
3
cũng nói
5
3
s đối ca phân s
5
3
; Hai
phân s
5
3
5
3
hai s đối.
GV: Cho hc sinh làm ? 2
GV: Treo bng ph ghi sẵn đ i ? 2 gi HS lên
bng điền vào ch trng.
HS: Lên bng thc hin.
GV: Hi: Qua ? 1 và ? 2 các em hãy cho biết hai s như thế
nào được gi là 2 s đối nhau?
HS: Tr li
GV: Đánh giá và gii thiệu đnh nghĩa và hiu ca 2 s
đối nhau.
Hi:
b
a
+ (
b
a
) = ?
Hi: So sánh:
4
2
;
4
2
và
4
2
HS: Tr li
GV: Gii thiu chú ý
1. S đi.
? 1 Làm phép cng:
5
3
5
3
+
=
3 ( 3)
5
+−
=
5
0
= 0
2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
+
+ = + =
= 0
? 2 : Cũng vậy, ta nói
3
2
s đối ca phân s
3
2
;
3
2
s đối ca phân s
2
3
; hai phân s
3
2
và
3
2
hai s
đối nhau.
Định nghĩa: Hai s gọi đi nhau nếu tng ca chúng
bng 0.
Ký hiu : S đối ca phân s
b
a
b
a
ta có:
b
a
+
b
a
= 0
Chú ý:
b
a
=
b
a
=
b
a
Trang 234
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
HOẠT ĐNG 3. Phép tr phân s
(1) Mc tiêu: Hs nắm được quy tc tr hai phân s.
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cặp đôi
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph.
(5) Sn phm: Hs thc hiện được pp tr phân s
*NLHT:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gi HS đọc ? 3
Hi: ? 3 có my nhim v cn gii quyết?
Hi: Hãy nêu quy tc tr hai pn s đã học tiu hc?
GV: Gi 2 HS lên bng tính.
HS: 2HS lên bng thc hin.
HS và GV: Nhn xét bài làm.
GV: Da vào ? 3 ng dn HS tìm quy tc tr 2 phân s. Viết
dng tng quát.
HS: Suy nghĩ trả li.
GV: Gii thiu d.
Hỏi: Để thc hin phép tínhy ta cn áp dng quy tc nào
GV: Hướng dn HS làm.
HS: Lên bng tnh bày.
HS: Lên bảng trình bày. HS dưới lp cùng làm i
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Phép tr phân s.
? 3 : Tính So sánh :
9
1
9
2
9
3
9
2
3
1
==
1 2 1 2 3 2 1
3 9 3 9 9 9 9
−−

+ = + = + =


Vy:
+=
9
2
3
1
9
2
3
1
(=
1
9
)
Quy tc: (Sgk.tr32)
+=
d
c
b
a
d
c
b
a
Ví d: Tính: a)
21
74
; b)
4
1
7
2
a)
21
74
=
2 1 8 ( 7) 1
7 4 28 28
+
+ = =
b)
21
74



=
28
15
28
78
4
1
7
2
=
+
=+
Trang 235
Nhn xét : (Sgk.tr33)
(Hs t đc)
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc tn vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph,
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS làm ? 4
Hi:i ? 4 này áp dng kiến thức nào đã học để tính ? HS: Tr
li
GV: Gi 4 HS lên bng làm.
HS: 4HS lên bng thc hin. HS dưới lp cùng làm
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV: Đánh giá, chốt lại lưu ý các vấn đề quan trng ca bài
hc:
Thế nào là 2 s đối nhau. Quy tc tr hai phân s.
Phi chuyn phép tr thành phép cng vi s đối ca s tr.
? 4 : Tính
10
11
10
5
10
6
2
1
5
3
2
1
5
3
* =+=+=
5 1 5 1 15 7 22
*
7 3 7 3 21 21 21
= + = + =
2 3 2 3 8 15 7
*
5 4 5 4 20 20 20
= + = + =
*5
6
1
=5+
6
1
=
6
31
6
1
6
30
=
+
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gii thiu chú ý u cu HS làm bài tp 58/sgk.tr33
HS: T làm 1 phút. Đứng ti ch tr li.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 58/Sgk.tr33:
S đi ca các s
11
6
;
7
4
;
5
3
;7;
3
2
;0; 112
lần lượt là:
11
6
;
7
4
;
5
3
;7;
3
2
;0; 112
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gi HS lên bng trình bày.
i 60a/Sgk.tr36: Tìm x
Trang 236
HS: Lên bảng trình bày. HS dưới lp cùng làm i
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
31
42
1 3 2 3
2 4 4 4
5
4
x
x
x
−=
= + = +
=
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Nm vững đnh nghĩa hai số đối nhau và quy tc tr phân s.
- Vn dng thành tho quy tc tr phân s vào các bài tập đơn giản.
- V nhà làm bài 59, 60, 61, 62, 63/Sgk.tr33+34
- Xem trước phn luyn tp cho tiết sau
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Thế nào là s đối. Cho ví d (M1)
Câu 2: Bài tp 58 sgk(M2)
Câu 3: Bài tp 59sgk (M3)
Trang 237
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc Cng c quy tc tr phân s.
2. Kĩ năng: HS hiu và vn dng tt quy tc tr phân s
3. Ti độ: Cn thn, chính xác
4. Đnh hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, giải các bài toán cộng trừ phân số.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Phép tr phân
s
Nắm đưc khái
nim s đối, quy tc
tr hai phân s
Tìm được s đối, thc
hiện được phép tr
phân s
Tr hai phân s
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
HS
1
: - Hai s gi là đối nhau khi nào?
- Tìm s đối ca :
1
2
;
3
4
;
4
5
;
5
7
HS
2
: - Trình bày quy tc tr phân s?
- Tính
11
14
-
4
7
= ?
- Hai s đối nhau (mục 1/sgk.tr32) . (2đ)
S đi ca :
1
2
;
3
4
;
4
5
;
5
7
ln lượt là:
1 3 4 5
;;;
2 4 5 7
(8đ)
- Quy tc tr phân s (mục 2/sgk.tr32). (4đ)
11
14
-
4
7
=
11 4 11 8 3
14 7 14 14 14
+ = + =
(6đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu:
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
Trang 238
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm:
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Gv Da vào bài tập Bài 65/34 đ đặt vn đề.
Bui ti (t 19 gi đến 21 gi 30 phút), Bình đnh dành 1/4 gi để ra bát, 1/6 gi đ quét nhà
1 gi để làm bài. Thi gian còn lại Bình dành để xem chương trình phim truyền hình kéo dài
trong 45 phút. Hỏi Bình có đủ thời gian để xem hết phim không?
Hs nêu mt s d
đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc tn vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Ghi đi 1 lên bng
Hỏi: Để làm bài toán y ta phi áp dng quy tc nào ?
HS: Nhc li quy tc tr phân s
HS: 2HS lên bng thc hin.
GV: Gi HS nhn xét và sa hoàn chnh.
GV: Yêu cu HS làm bài tp 68(a; d)/sgk.tr35. Cho HS suy
ngi phút.
Hỏi: Hãy nêu các c thc hin phép tính?
Dng 1 : thc hin phép tính
i 1: Làm phép tr:
a)
72
96
; b)
12
3 15
Gii:
a)
72
96
=
7
9
+
2
6
=
28
36
+
12
36
=
40
36
=
10
9
b)
12
3 15
=
1
3
+
2
15
=
5
15
+
2
15
=
7
15
i tp 68 (a; d)/sgk.tr35:
a)
3
5
-
7
10
-
13
20
=
3
5
+
7
10
+
13
20
Trang 239
GV nói: Trong mt dãy tính ch phép cng tr phân s
ta thc hin phép tính t ti sang phi.
Hi: Hãy tìm MC(5; 10; 20)
HS: 2HS lên bng trình bày câu a; d
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
=
12
20
+
14
20
+
13
20
=
12 14 13
20
++
=
39
20
d)
1
2
+
1
3
+
1
4
-
1
6
=
1
2
+
1
3
+
1
4
+
1
6
=
6
12
+
4
12
+
3
12
+
2
12
=
7
12
GV giao nhim v hc tp.
GV: Ghi đi 2 lên bng
Hỏi: Để tìm x ta cn áp dng kiến thứco đã học ?
HS: Suy nghĩ trả li
GV: Gi ý:
+ Tìm s hng (s tr)
+ Quy tc chuyn v đổi du .
2HS: Lên bng trình bày.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Dng 2: Toán tìm x
i 2: Tìm x
a)
1
4
+ x =
5
6
; b)
7
12
x =
8
9
Gii:
a)
1
4
+ x =
5
6
x =
5
6
1
4
x =
5
6
+
1
4
x =
10
12
+
3
12
x =
13
12
b)
7
12
x =
8
9
x =
7
12
8
9
x =
7
12
+
8
9
x =
21
36
+
32
36
x =
53
36
D. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mc tiêu: Hs vn dng các kiến thức đã hc vào gii bài tn thc tế.
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Bài làm ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv hướng dn Hs thc hin bài toán phn khi
Tổng số thời gian Bình có là:
21 giờ 30 phút 19 giờ = 2 giờ 30 phút
Trang 240
động
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim
v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Thời gian Bình rửa bát, quét nhà làm bài hết:
Thời gian còn lại Bình có thể xem phim là:
Vậy Bình có thể xem hết được bộ phim 45 phút và vẫn còn
thừa 20 phút
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- V nhà hc li quy tc cng, tr phân s và cn biết áp dng các quy tắc đó.
- Làm các bài tp 64; 65; 66; 68 Sgk tr. 34+35
- Xem trước bài PHÉP NHÂN PHÂN S.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Thế nào là s đối. Cho ví d (M1)
Câu 2: Bài tp 58 sgk(M2)
Câu 3: Bài tp 1 và bài 68 sgk (M3)
Câu 4: Bài tp 2 (M4)
Trang 241
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§10. §11. PHÉP NHÂN PHÂN S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS biết áp dụng được quy tc nhân phân s.
2. Kĩ năng: Có k năng nhân phân số và rút gn phân s khi cn thiết
3. Thái độ: Cn thn, tích cc.
4. Đnh hướng phát triển năng lc:
- Năng lực chung: t hc, gii quyết vấn đề, sáng to, tính toán, hp tác.
- Năng lực chuyên biệt: năng lc tái hin kiến thức, năng lực vn dng toán hc n luyện ng lực tư duy logic phát
trin năng lực chuyên môn tính toán, năng lực gii quyết các tình hung thc tin
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Phép nhân
phân s
Hs nắm được quy
tc nhân hai phân s
Viết được công thc
nhân hai phân s
Thc hin nhân hai
phân s
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Tái hin kiến thức cũ liên quan
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: SGK.
(5) Sn phm: D đoán của Hs
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: Nêu quy tc nhân hai phân s đã học tiu hc.
Hs nhc li quy tc
Trang 242
ĐVĐ: Ở Tiu học các em đã biết cách nhân hai phân s. Vy quy tc nhân phân s chương
trình s hc 6 có giống như khi các em hc Tiu hc không?
Hs nêu d đoán.
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Quy tc nhân hai phân s
(1) Mc tiêu: Hs nắm được quy tc nhân hai phân s
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph,
(5) Sn phm: Hs thc hin được pp nhân hai phân s
*NLHT: NL nhân hai phân s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Yêu cầu HS đứng ti ch nhân hai phân s:
24
.
57
HS: Đứng ti ch đọc kết qu.
GV: Gi HS đứng ti ch tr li ? 1 .
HS: Tr li
GV: Nhận xét và hướng dn HS nn và rút gn hai phân s ? 1 b.
GV nói: Quy tc trên vẫn đúng đi vi phân s có t và mu là các s
nguyên.
Hi: Mun nhân hai phân s ta làm thế nào?
HS: Nêu quy tc nhân hai phân s.
GV: Hi:
.?
ac
bd
=
HS: Tr li
GV: Cho HS nghiên cu ví d Sgk.tr36
GV: Giảng thêm đ HS hiểu rõ hơn dụ.
GV: Cho HS suy nghĩ ?2 .
GV: Gi 2 HS lên bng trình bày.
HS: 2HS lên bng trình bày.
1. Quy tc nhân hai phân s
a. quy tc
Ví d:
24
.
57
=
2.4 8
5.7 35
=
? 1
a)
3 5 3.5 15
.
4 7 4.7 28
==
b)
3 25 3.25 1.5 5
.
10 42 10.42 2.14 28
= = =
* Quy tc: (Sgk.tr36)
.
.
.
a c a c
b d b d
=
* Ví d: (Sgk.tr36)
?2
a)
5 4 5.4 20
.
11 13 11.13 143
==
b)
6 49 6.( 49) 1.( 7) 7
.
35 54 35.54 5.9 45
= = =
Trang 243
GV: Gi HS nhn xét và sa hoàn chnh ?2 .
HS: Nhn xét, sa sai (nếu cn)
GV: Yêu cu HS làm ?3 .
GV: Cho HS suy nghĩ 3 phút. Gi 3HS lên bng làm bài. HS lc hc
khá làm câu c
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
?3 Tính:
a)
28 3 28.( 3) 7.( 1) 7
.
33 4 33.4 11.1 11
= = =
b)
15 34 15.34 3.2 6
.
17 35 17.35 1.7 7
= = =
c)
2
3 3 3 3.( 3) 9
.
5 5 5 5.5 25

= = =


GV giao nhim v hc tp.
GV: Yêu cu HS tính: a)
1
( 2).
5
b)
3
.( 4)
13
GV: Gi 2 HS đứng ti ch trình y.
HS: Đứng ti ch tr li.
GV: Đánh giá và cho HS nghiên cu Sgk.tr36
Hi:
.
b
a
c
= ? ;
.?
b
a
c
=
HS: Nghiên cu sgk và tr li
GV: Đánh giá và chốt li nhn xét. Yêu cu HS áp dng quy tc:
.
b
a
c
=
.
.
b a b
a
cc
=
để làm ?4
GV: Gi 3 HS lên bng trình bày ?4
HS: 3HS lên bng làm bài
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
b. Nhn xét. (Sgk.tr36)
.
b
a
c
=
.
.
b a b
a
cc
=
?4
a)
3 ( 2).( 3) 6
( 2).
7 7 7
= =
b)
5 5.( 3) 5.( 1) 5
.( 3)
33 33 11 11
= = =
c)
7 7.0 0
.0 0
31 31 31
−−
= = =
HOT ĐNG 3. Tính chất cơ bn ca phép nhân phân s
(1) Mc tiêu: Hs nm đưc các tính cht ca phép nhân phân s
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Hs nêu được các tính cht ca phép nhân phân s
Trang 244
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
H: Qua các ví d và tính cht cơ bản ca phép nhân s
nguyên và qua các d phn KTBC. y nêu các
tính chất cơ bn ca phép nhân phân s (phát biu
nêu công thc)
Hs: nh cht giao hoán, kết hp, nhân vi s 1, phân
phi của phép nhân đi vi phép cng.
Gv : Yêu cu Hs ly ví d.
- ch ca nhiu phân s có tính giao hoán kết hp
không ?
- Vn dng tính chất cơ bản ca phép nhân phân s đ
làm gì ?
Hs : Ta th đi ch hoc nhóm các phân s li theo
bt c cách nào sao cho việc tính toán được thun tin.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Tính chất cơ bản ca phép nhân phân s
a. Các tính cht
a) Tính giao hoán
a c c a
. = .
b d d b
(b 0 ; d 0)
b) Tính cht kết hp
a c p a c p
. . = . .
b d q b d q






(b 0 ; d 0 ; q 0)
c) Nhân vi 1
a a a
.1=1. =
b b b
(b 0)
c)Tính cht phân phi của phép nhân đi vi phép cng :
)
a c p a c a p
. + = . + .
b d q b d b q
(b 0 ; d 0 ; q 0)
GV giao nhim v hc tp.
- Nh vào tính chất cơ bn ca phép nhân phân s. Em
hãy tính nhanh tích các phân s sau :
M=
( )
5 6 13
. . . 14
13 7 5
- mỗi c nêu các tính cht ca phép cộng đã vận
dng ?
Hs hoạt động nhóm làm ?2
Hs : Các nhóm trình bày vào bng nhóm.
Gv: Treo bng nhóm cho nhóm khác nhn xét.
Gv: u ý quan sát đặc đim ca c phân s đ vn
dng tính cht
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
b. Áp dng
Ví d : Tính tng :
M=
( )
5 6 13
. . . 14
13 7 5
( ) ( )
5 13 6 5 13 6
. . . 14 . . 14 1.( 12) 12
13 5 7 13 5 7
−−
= = =


−−
?2 . Tính nhanh
A =
7 3 11
..
11 41 7
A=
7 11 3
..
11 7 41
=
7 11 3
..
11 7 41



= 1.
33
41 41
−−
=
B =
5 13 13 4
..
9 28 28 9
B =
13 5 4
.
28 9 9



=
13
.( 1)
28
= -
13
.1
28



=
13
28
Trang 245
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc tn vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, đng não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thưc thng, bng ph.
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
*NLHT: NL tính toán, NL nhân hai phân s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cht li nhng kiến thc đã hc và yêu cu HS làm
bài tp 69( b; e; g)/sgk.tr36
GV: Gi 3 HS lên bng trình bày
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 69(b; e; g)/sgk.tr36:
b)
2 5 2.5 2.1 2
.
5 9 5.( 9) 1.( 9) 9
= = =
e)
8 5.8 1.8 8
( 5).
15 15 3 3
−−−
−===
g)
9 5 9.5 1.5 5
.
11 18 11.18 11.2 22
= = =
GV giao nhim v hc tp.
Gv t chc cho Hs làm bài tp 76
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 76(sgk/39)
Tính giá tr các biu thc sau mt cách hp lý
A =
7 8 7 3 12
..
19 11 19 11 19
++
=
7 8 3 12 7 12 7 12
. .1 1
19 11 11 19 19 19 19 19

+ + = + = + =


B =
5 7 9 3 5 5
. .1
9 13 13 13 9 9

+ = =


C =
67 2 15 1 1 1
.
111 33 117 3 4 12
+
=
67 2 15 4 3 1 67 2 15
. .0 0
111 33 117 12 111 33 117
−−
+ = + =
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- V nhà hc bài và làm bài 69 a, c, d; 70; 71; 72 74; 75; 77; Sgk tr.37.39.40
Trang 246
- GV Hướng dn bài 71/Sgk.tr37:
i vi câu:
1 5 2
.
4 8 3
x −=
ta nên thc hiện trước
52
.
83
; sau đó xem x là số b tr.
i vi câu:
54
.
126 9 7
x
=
ta nên thc hiện trước
54
.
97
; sau đó áp dụng đnh nghĩa hai phân số bng nhau
- Hc thuc các tính cht, vn dng vào bài tập đ tính nhanh.
- BTVN : 80 trang 39;40 sgk
Trang 247
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§12. PHÉP CHIA PHÂN S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức : Khái niệm số nghch đảo. Quy tắc chia phân số.
2. K năng : m s nghch đảo ca mt s khác 0 và thc hin phép chia phân s.
3. Thái độ: HS tích cc hc tp trong b môn.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc gii quyết vấn đề;
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc tính nhanh giá tr biu thc.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Quy tc chia
phân s.
Nhn biết quy tc chia
phân s. Khái nim s
nghch đảo
Viết được công
thc phép chia
phân s
Áp dng quy tc chia
phân s. đ tính toán
Làm i tn m x
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ (Không kim tra)
Ni dung
Đáp án
Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ?
Áp dụng tính :
a)
3 5 1 -4 7
. ; b)(-8). ; c) .
5 3 -8 7 -4
. 6đ
Phát biểu đúng quy tắc phép nhân phân số
a)
35
.
53
= 1 ;
1
b)(-8).
-8
= 1 ;
-4 7
c) .
7 -4
= 1
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs bước đầu liên h đưc c kiến thc liên quan
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: SGK.
(5) Sn phm: Quy tc chia hai phân s
Trang 248
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: Nhc li quy tc chia hai phân s đã học tiu hc?
H: Nếu nhân hai phân s m rng vi tp hp s nguyên thì ta làm như thế nào?
Hs tr li
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. S nghịch đảo
(1) Mc tiêu: Hs nắm được khái nim s nghch đảo.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Hs nêu được đ.n s nghch đảo và tìm được s nghch đảo ca mt phân s
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv : Cho Hs quan sát li phần KT bài cũ :
35
.
53
= 1
Ta nói :
3
5
s nghch đảo ca phân s
5
3
và cũng nói
5
3
s nghch đảo ca phân s
3
5
H: Tương t (-8)
1
8
là hai squan h như thế nào
?
Hs : -8
1
8
hai s nghch đo ca nhau.
Gv : Treo bng ph bài ?2
Hs : Lên bảng đin vào bng ph
Hs khác nhn xét b sung.
H: Khi nào hai s gi là nghch đo ca nhau ?
Hs : Hai s gi là nghch đo cu nhau nếu tích ca chúng
bng 1.
Gv: Đưa ra ?3
Hs tr li
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
1. S nghch đảo
a) Ví d(sgk/41)
Ta nói :
3
5
s nghch đo ca phân s
5
3
cũng i
5
3
s nghch đảo ca phân s
3
5
?2(sgk/41)
Ta nói
4
7
là s nghch đo ca phân s
7
4
và cũng
i
7
4
là s nghch đảo ca phân s
4
7
; hai s
4
7
7
4
hai s nghch đảo ca nhau
b)Đnh nghĩa(sgk/42)
?3(sgk/42)
S nghch đảo ca
1
7
7.
S nghch đảo ca -5 là
1
5
.
S nghch đảo ca
11
10
10
11
Trang 249
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
S nghch đảo ca
ab
laø
ba
HOẠT ĐNG 3. Phép chia hai phân s
(1) Mc tiêu: Hs nm đưc quy tc chia hai phân s.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, nm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Hs nêu được quy tc chia hai phân s và làm đưc bài tp
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv : Đưa ra ?4
Hs : Lên bng trình bày, c lp làm vào v ri nhn xét.
- Vy ta có th thay phép chia phân s bi phép nhân không ?
Hstl :.. , quy tc
- Viết dng tng quát ?
Gv : Đưa ra ?5 bảng ph
Yêu cu Hs tho lun nhóm
Gv: Ch đại din nhóm lên bảng đin.
Hs : Nhóm khác nhn xét, b sung.
- câu (d) t phép chia
7
:4
9
. nhn xét khi chia mt
phân s cho mt s nguyên.
Hs : Ta nhân s đó vi mu và gi nguyên t
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Phép chia phân s
?4(sgk/42)
Tính So sánh :
a)
2 3 2 4 8
:.
7 4 7 3 21
==
b)
2 4 8
.
7 3 21
=
Vy :
2 3 2 4
:.
7 4 7 3
=
Quy tc(sgk/42)
a c a d
: = .
b d b c
?5(sgk/42)
Hoàn thành pp tính sau:
a)
2 1 2 2 4
:.
3 2 3 1 3
==
b)
4 3 4 4 16
:.
5 4 5 3 15
==
c)
4 7 7
2: 2.
7 4 2
= =
d)
3 3 1 3
:2 .
4 4 2 8
==
Nhn xét(sgk/33)
Trang 250
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv gi Hs thc hin theo nhóm bài tp ?6
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
?6(sgk/42)
Làm phép tính:
a)
5 7 5 12 10
:.
6 12 6 7 7
−−
==
b) -7:
14 3 3
7.
3 14 2
= =
c)
3 3 1
:9
7 7.9 21
==
GV giao nhim v hc tp.
Chia lớp làm 2 dãy để thc hin các câu a.b
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 86(sgk/43) : TÌm x, biết:
a)
44
.x=
57
b)
31
:x=
42
44
x= :
75
5
x=
7
31
x= :
42
3
x=
2
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Nm vững đnh nghĩa hai s nghch đảo và quy tc chia phân s.
- Làm bài 84 ; 87; 89 ; 90 sgk trang 43
- Chuẩn b bài cho tiết học sau: Luyện tập.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Phát biu khái nim s nghch đảo? Quy tc nhân hai phân s?(M1)
Câu 2: Viết công thc chia hai phân s(M2)
Câu 3: Bài tp ?5. ?6 bài toán tìm x (M3.M4)
Trang 251
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc : Cng c đnh nghĩa số nghch đảo. Quy tc chia phân s .
2. K năng : Tìm số nghch đảo ca 1 s khác 0 và k năng thực hin phép chia phân s, tìm x
3. Ti độ: Rèn luyn tính cn thn, cnh xác
4. Năng lực hình thành:
- Năng lực chung: Năng lc t học; Năng lực tính toán; Năng lc gii quyết vấn đề;
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc tính nhanh giá tr biu thc.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Quy tc chia
phân s.
Nhn biết quy tc chia
phân s. Khái nim s
nghch đảo
Áp dng quy tc chia
phân s. đ tính toán
Tính giá tr biu thc
nhiu phân s
-Vn dng tính gtr
các biu thc sau mt
cách hp lý
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
- Phát biu quy tc chia phân s? Sa
bài 84a,c,g,h sgk
Hs phát biểu đúng quy tắc
Bài 84 sgk
a) =
65
18
(2đ) c)
10=−
(2đ) g)
7
0: 0
11
=
(2đ) h)
1
12
=
(2đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Kích thích s đam mê, hứng thú hc toán ca hc sinh qua các bài tn.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoi, tái hin kiến thc, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phẩm: thái độ hc tp ca hc sinh
Trang 252
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
ĐVĐ: Ở bài tp 70/37, Phân s
6
35
th viết thành tích ca hai phân s có t và mu là s
nguyên dương có một ch s? vy thì ta có th viết được phân s trên tương tự vi phép
chia được không? Hãy cho ví d?
-
6 2 3 2 7
.:
35 5 7 5 3
==
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
1Hs lên bng gii câu a bài 87.
c hc sinh còn li làm vào v rồi đổi v đ kim tra.
Gv : Gi Hs tr li ming câu b.
Yêu cu Hs khác nhn t ri ghi bng.
Hs tr li câu c
Gv: Yêu cu các nhóm trình bày bài 90 sgk, mi nhóm 1 câu.
Hs : Các nhóm trình bày vào bng nhóm.
Gv:Treo bng nhóm cho nhóm khác nhn xét.
Hs c lp làm vào v
Gv: Lưu ý nhắc HS cách m s hạng chưa biết trong mt biu
thc.
Hs hoạt động nhóm bài 93
Bài 87(sgk/43)
a) Tính :
2 2 2
:1 .1
7 7 7
==
2 3 2 4 8
:.
7 4 7 3 21
==
2 5 2 4 8
:.
7 4 7 5 35
==
b) So nh s chia vi 1 trong mỗi trường hp
= 1 ;
3
4
< 1 ;
5
4
> 1
c) Kết lun :
Nếu chia phân s cho 1, kết qu bng chính phân
s đó.
Nếu chia mt phân s cho 1 phân s nh hơn 1
thì kết qu nh hơn số b chia.
Bài 90(sgk/43)
a) x.
3 2 2 3
= x :
7 3 3 7
=
... x =
14
9
b)x :
8 11 11 8
x.
11 3 3 11
= =
x =
8
3
c)
2 1 2 1
:x x :
5 4 5 4
−−
= =
... x =
85
58
=
Trang 253
Hs : Trình bày o bng nm.
Gv kim tra đánh giá một s kết qu trên bng ca nhóm
Hs nhn xét bài gii trên bng.
Gv gii thiu cách gii khác ca bài a (theo kết qu ghi trên bng
ca các nhóm).
d)
4 2 1
.x
7 3 5
−=
4 1 2
.x
7 5 3
=+
…… x =
91
60
e)
2 7 1 7 2 1
.x x
9 8 3 8 9 3
= =
... x =
8
63
g)
4 5 1
:x
5 7 6
+=
5 1 4
:x
7 6 5
=−
... x =
150
133
Bài 93(sgk/44)
a)
4 2 4 4 8 3
: . .
7 3 7 7 21 2

==


b)
6 5 8
:5
7 7 9
+−
=
6 5 1 8
.
7 7 5 9
+−
=
6 1 8
7 7 9
+−
= 1
81
99
=
Cách 2 bài a :
4 2 4 4 4 2
: . : :
7 3 7 7 7 3
=
=1 :
2 3 3
1.
3 2 2
==
GV giao nhim v hc tp.
Gv: Treo bng ph BT yêu cu Hs hoạt động nhóm tr li
ND: i gii sau đúng hay sai ?
4 2 1 4 2 4 1
: : :
7 3 3 7 3 7 3

+ = +


=
4 3 4 3 6 12 18
..
7 2 7 1 7 7 7
+ = + =
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc Không được nhm ln tính cht phép nhân
phân s sang phép chia phân s. Phép chia không có tính cht
phân phi. Phép chia phân s là phép toán ngưc ca phép nhân
phân s
Sai vì:
4 2 1 4 4
: :1
7 3 3 7 7

+ = =


D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Gii các bài tp : 89 , 91, 92 sgk
Đọc trước bài “Hỗn s ,s thp phân, phần trăm”
ng dn bài 92 sgk
i toán thuc dng chuyển động. Gm những đại lượng nào ? Viết công thc biu th mi liên h đó ?
Mun tính thời gian Minh đi từ trường v nhà vi vn tc 12km/h phải nh gì ? (Quãng đưng)
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Phát biu khái nim s nghch đảo? Quy tc nhân hai phân s?(M1)
Câu 2: Viết công thc chia hai phân s(M2)
Trang 254
Câu 3: Bài tp ?5. ?6 bài toán tìm x (M3.M4)
Trang 255
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§13. HN S - S THP PHÂN PHẦN TRĂM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh hiểu được khái nim v hn s, s thp phân, phn trăm.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng viết phân s (có giá tr tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dng hn s và ngược li, biết s dng ký hiu
%.
3. Ti độ: Cn thn, tích cc
4. Đnh hướng phát triển năng lc
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: NL tính toán, NL đổi hn s sang phân s, viết s i dng s thp phân, phần trăm.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
hn s, s
thp phân,
phần trăm.
Hs nắm đưc khái nim hn
s, s thp phân, phần trăm
Nắm được cách đổi phân s
ra s thp phân, hn s
ngưc li
Vn dụng đưc các kiến thc trên
vào bài tp c th.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Bước đầu cho Hs thấy được s liên qua gia phân s, hn s, s thp phân, phần trăm
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: D đoán của hc sinh
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
ĐVĐ: Có đúng là:
91
2 2,25 225%
44
= = =
không?
Hs nêu d đoán.
Trang 256
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Hn s
(1) Mc tiêu: Bước đầu cho Hs thấy được s liên qua gia phân s, hn s, s thp phân, phần trăm
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phẩm: Cách đổi hn s ra phân s và ngược li
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Hi: Hãy viết phân s
7
4
i dng hn s?
HS: Suy nghĩ tr li.
GV: Nhận xét và ng dẫn HS cách đổi. Sau đó gii thiu phn
nguyên; phn phân s ca phân s.
GV cho HS làm ?1
GV: Gi 2 HS đứng ti ch tr li.
Hi: Khi nào em viết được 1 phân s i dng hn s?
GV nói: Nc li ta có th viết 1 hn s i dng phân s.
GV: Hướng dẫn HS đi: 1
3
4
=
1.4 3 7
44
+
=
GV cho HS làm ?2
HS: Suy nghĩ i phút.
HS: 2HS lên bng
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc Gii thiu các hn s âm và cách đổi
1. Hn s.
Ta có:
7
4
= 1 +
3
4
= 1
3
4
? 1 .
17 1 1
44
4 4 4
= + =
21 1 1
44
5 5 5
= + =
Ngược li: 1
3
4
=
1.4 3 7
44
+
=
? 2 . 2
4
7
=
2.7 4 18
77
+
=
4
3
5
=
4.5 3 23
55
+
=
Chú ý:
7
4
= 1
3
4
nên
7
4
= 1
3
4
HOẠT ĐNG 3. S thp phân
(1) Mc tiêu: Hs nêu được đnh nghĩa phân số thp phân, đổi được s thp phân v phân s ngược li
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
Trang 257
(5) Sn phẩm: Đnh nghĩa phân s thập phân, cách đi s thp phân v phân s và ngưc li
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Hi: Em hãy viết các phân s:
3 152 73
;;
10 100 1000
thành
phân s mà mẫu là lũy tha ca 10?
GV: Gii thiu phân s thp pn; s thp phân.
GV: Yêu cu HS làm tiếp vi 2 phân s thp phân:
73 164
;
1000 10000
Hi: S thp phân gm my phn? nhn xét v s ch s
phn thp phân vi s ch s 0 mu ca phân s thp phân?
GV: Cho HS Làm ?3 ; ?4 theo 3 nhóm trong thi gian 5
phút
HS: Làm ?3 ; ?4 theo nhóm.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. S thp phân.
Ta có:
1
33
10 10
=
;
2
152 152
100 10
−−
=
;
3
73 73
1000 10
=
Định nghĩa: Phân s thp phân phân s mu
lũy tha ca 10. Ta có:
3
10
= 0,3 ;
152
100
=
1,52
Các s: 0,3; 1,52; ... là s thp phân
?3
27 13 261
0,27; 0,013; 0,00261
100 1000 1000000
= = =
?4
121 7 2013
1,21 ;0,07 ; 2,013
100 100 1000
= = =
HOẠT ĐNG 4. Phần trăm
(1) Mc tiêu: Hs nêu được đnh nghĩa và viết đưc s i dng phần trăm
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Cách viết s thp phân dưới dng phần trăm.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gii thiu dng phần trăm và ký hiệu, đồng thời hướng dn
HS làm ví d.
GV: Cho HS làm ?5 .
GV: Gi 2 HS lên bng thc hin
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
3. Phần trăm.
Ví d:
7
100
= 7%;
100
107
= 107%
4,5 =
45
10
=
45.10
10.10
=
450
100
= 450%
? 5 .
Trang 258
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
6,3 =
63 630
10 100
=
= 630%; 0,34 =
34
100
= 34%
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: Thước thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv gi Hs lên bng thc hin bài tp 94.95 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài tp 94/sgk.tr46
6 1 7 1 16 5
1 ; 2 ; 1
5 5 3 3
11 11
= = =
Bài tp 95/sgk.tr46:
1 36 3 27 12 25
5 ; 6 ; 1
7 7 4 4 3
1
31
= = =
D. TÌM TÒI, M RNG
E. NG DN HC N
V nhà hc bài: + Biết đổi phân s hn s và ngược li.
+ Phân bit các khái nim: phân s thp phân, s thp phân, phần trăm.
Làm bài tp 94, 95, 97, 98/Sgk.tr46
Chun b tiết sau luyn tp.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: thế nào là phân s thp phân? (M1)
Câu 2: Nêu cách đổi hn s sang phân s và ngưc li, Cách đổi phân s sang s thp phân và phần trăm? (M2)
Câu 3: Bài tp 94.95.96 sgk (M3)
Trang 259
Trang 260
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh biết cách thc hin các phép tính vi hn s, biết tính nhanh khi cng hay nhân các hn s
2. năng: HS được cng c kiến thc v viết hn s i dng phân s ngược li, viết phân s i dng s thp
phân, dùng ký hiu phần trăm và ngược li
3. Thái độ: Rèn tính cn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng to khi gii toán.
4. Đnh hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, nh toán, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: năng lc vn dng toán hc n luyện năng lực tư duy logic phát triển năng lực chuyên
môn tính toán, năng lực làm vic nhóm, năng lực gii quyết cácnh hung thc tin
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
hn s, s
thp phân,
phần trăm.
Nắm được cách đổi phân
s ra s thp phân, hn s
ngược li
Hiểu được cách thc hin các phép
tính trên hn s, s thp phân, phn
trăm
Vn dụng đưc các kiến thc
trên o bài tp c th.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs thc hin được phép cng hai hn s theo nhiu cách khác nhau
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thc, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, nm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph,
(5) Sn phm: Cách cng hai hn s
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Gọi HS đọc đ bài tp 99/sgk.tr47
i tp 99/sgk.tr47:
Trang 261
HS: Đọc đ
GV: Yêu cu HS tr li câu a
HS: Suy nghĩ trả li
HS: Đứng ti ch tr li câu a.
GV: Nhn xét câu a
Hi: Ngoài cách tính ca bạn cường như trên còn cách tính khác?
HS: Hoạt động theo 3 nhóm trong thời gian 3 phút đ tìmc tính khác
HS: Đại diện nhóm đứng ti ch tr li
a) Viết hn s i dng phân s cng
phân s viết dưới dng hn s.
b) Cách khác.
3
12
2
53
+
= (3 +
1
5
) + (2 +
1
3
)
= (3+2)+(
11
53
+
) = 5 +
13
15
= 5
13
15
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Hi: Nêu quy tc b du ngoc?
HS: Tr li
GV: Hướng dn HS nhóm các hn s mt cách thích hp.
GV: Gi 1 HS lên bng trình bày
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 100/sgk.tr47:
A =
2 4 2
8 3 4
7 9 7

−+


=
2 4 2
8 3 4
7 9 7
−−
=
2 2 4 4
8 4 3 4 3
7 7 9 9

=


= 3
9 4 5
3
9 9 9
−=
GV giao nhim v hc tp.
Hi: Hãy nêu cách thc hin?
GV: Gi 2HS lên bng tnh bày.
HS: 2HS lên bng trình bày
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
i tp 101/sgk.tr47:
a) 5
13
.3
24
=
11 15
.
24
=
11.15 165 5
20
2.4 8 8
==
Trang 262
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
b) 6
1 2 19 38
:4 :
3 9 3 9
=
=
19 9 1.3 3 1
.1
3 38 1.2 2 2
= = =
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS làm 2 bài tp 104, 105/sgk.tr47 trong 5 phút.
Hỏi: Để viết mt phân s i dng s thp phân, phần trăm em
làm như thếo?
Hỏi: Để viết phn trăm dưới dng s thập phân ta làm như thế
nào?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 104/sgk.tr47:
7 28
25 100
=
= 0,28 = 28%
19
4
=
19.25
4.25
=
475
100
=
4,75 = 475%
i tp 105/sgk.tr47:
7% =
7
100
= 0,07
45% =
45
100
= 0,45
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Nhc li các dng toán va làm
Ôn li các dng bài tp va làm
Làm các bài tp 106; 107;108/Sgk.tr48
Xem trước phn LUYN TP
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: thế nào là phân s thp phân? (M1)
Câu 2: Nêu cách đổi hn s sang phân s và ngưc li, Cách đổi phân s sang s thp phân và phần trăm? (M2)
Câu 3: Bài tp 94.95.96 sgk (M3)
Trang 263
Trang 264
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§. LUYN TP
Các phép tính v phân s s thp phân(t
1
)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c các kiến thc v cng, tr, nhân, chia phân s , cng , tr hai hn s
2. K năng: Rèn k năng thực hin phép tính , cng , tr hai hn s và bài tp tìm x
3. Thái độ: Giáo dc hc sinh tính cn thn, chính xác.
4. ng phát triển năng lc:
- Năng lực chung: Năng lc t hc, năng lc gii quyết vấn đề, ng lc giao tiếp, năng lc hp tác, t giác, ch động,
t qun lí.
- Năng lực chuyên bit: Năng lc viết phân s (có giá tr tuyệt đối l hơn 1) dưới dng hn s ngưc li; viết phân
s i dng s thp phân và ngược li;s dng kí hiu %.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
c phép tính
v phân s
s thp phân
Nh li các phép
tính v phân s
s thp phân
- Ch đưc cách thc hin phép tính
thì ta làm gì, cách rút gn kết qu đến
ti gin.
- Hiểu đưc hai cách tính tng hai
hn s
Tính tng theo
hai cách
Tìm x bng cách
biến đổi nhiu
phép tính.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs được ôn li các kiến thc liên quan vn dng cho tiết luyn tp
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: vn đáp, tái hiện kiến thc, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Các phép toán trên phân s
Trang 265
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: Nhc li các kiến thc v các phép toán trên phân s
Hs tr li
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv: Đưa ra i 106
- Để thc hin phép tính thì ta làm gì?
Hs : Quy đồng mu các phân s.
Hs lên bng làm
Gv: u ý Hs nên t gn kết qu đến ti gin
7 5 3 7.4 5.3 3.9
9 12 4 36 36 36
28 15 27 28 15 27 16 4
36 36 36 36 36 9
+ = +
+−
= + = = =
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 106(sgk/48). Hoàn thành phép tính:
GV giao nhim v hc tp.
Gv : Yêu cu Hs hot dng nhóm làm bài 107a,b trang 48
Hs : Các nhóm trình bày vào bng nhóm.
Gv: Treo bng nhóm cho Hs nhn xét
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 107(sgk/48). Tính
1 3 7 1.8 3.3 7.2
a)
3 8 12 3.8 8.3 12.2
8 9 14 8 9 14 3 1
24 24 24 24 24 8
+ = +
+−
= + = =
3 5 1 3.4 5.7 1.28
b)
14 8 2 14.4 8.7 2.28
12 35 28 12 35 28 5
56 56 56 56 56
−−
+ = +
+
= + = =
GV giao nhim v hc tp.
Bài làm thêm Tìm x
Trang 266
Gv: Ghi đề lên bng.
Yêu cầu Hs nêu phương pháp tìm x tng câu.
2Hs lên bng trình bày.
Hs khác làm vào v.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
3x -1
+1 :(-4)=
7 28
3x -1
+1 .(-4)
7 28
31
x1
77
x2






+=
=−
27
0,5x- x=
3 12
1 2 7
x- x=
2 3 12
1 2 7
- x=
2 3 12
-1 7
x=
6 12
-7
x=
2



D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Xem li các bài tập đã sửa.
Làm các bài tp: 108.109 , 110 ,111 ,112 ,114 trang 48; 49
- Chun b bài cho tiết hc sau: Luyn tp.
Trang 267
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§. LUYN TP
Các phép tính v phân s s thp phân (t
2
)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc : Cng c kiến thc v cng, tr, nhân, chia hn s và s thp phân. Các tính cht các phép tính và quy
tc du ngoc .
2. K năng : Tiếp tc rèn k ng cng ,tr hai hn s .Vn dng linh hot kết cácnh cht của phép tính để tìm được
kết qu mt cách thun li và chính xác.
3. Thái độ: Giáo dc hc sinh tính cn thn, chính xác.
4. Xác đnh ni dung trng tâm ca bài: Khái nim v hn s, s thp phân.
5. Xác đnh hướng phát trin năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t hc, năng lc gii quyết vấn đề, ng lc giao tiếp, năng lc hp tác, t giác, ch động,
t qun lí.
- Năng lực chuyên bit: Năng lc viết phân s (có giá tr tuyệt đối l hơn 1) i dng hn s và ngược li; viết phân
s i dng s thp phân và ngược li;s dng kí hiu %.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Luyn tp
c phép tính
v phân s và s
thp phân
Nh li các phép
tính v phân s
s thp phân
- Ch đưc cách thc hin phép tính
thì ta làm gì, cách rút gn kết qu đến
ti gin.
- Hiểu đưc có hai cách tính tng hai
hn s
Tính tng theo
hai cách:
Tính mt cách
hp
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kim tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Hs được ôn li các kiến thc liên quan vn dng cho tiết luyn tp
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: vn đáp, tái hiện kiến thc, động não.
(3) Hình thc t chc hot đng: cá nhân
Trang 268
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Các phép toán trên phân s
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
H: Nhc li các kiến thc v các phép toán trên phân s
Hs tr li
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv : Đưa ra bài 109
- Nêu cách cng , tr hai hn s ?
Hs lên bng
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin
nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
I.Luyện tập
Bài 109(sgk/49)
a)
C1.
41
21
96
+
22 7 22.4 7.6 88 42 130 65 11
3
9 6 36 36 36 36 36 18 18
= + = + = + = = =
C2.
41
21
96
+
4 1 4 1 8 3 11 11
2 1 (2 1) 3 3 3
9 6 9 6 18 18 18 18
= + = + + + = + + = + =
GV giao nhim v hc tp.
Gv: Đưa ra i 110 sgk
- Nêu cách tính tng câu ?
Gv cht li: Khi thc hin cng, tr, nhân,
chia các phân s ta nên vn dng các tính
cht ca phép cộng, phép nhân đ tính toán
thun tin và nhanh.
Hs tho lun nhóm , mi nm mt câu.
Hs : Tho lun trình bày vào bng nhóm
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin
nhim v
Bài 110(sgk/49)
3 4 3 3 4 3
A 11 2 5 11 2 5
13 7 13 13 7 13
3 3 4 4
11 5 2 6 2
13 13 7 7
4 4.7 4 24 3
43
7 7 7 7 7

= + =



= =


= = = =
4 7 4 4 4 7
B 6 3 4 6 4 3
9 11 9 9 9 11
77
2 3 5
11 11
= + = +
= + =
5 2 5 9 5 5 2 9 5
C . . 1 1
7 11 7 11 7 7 11 11 7
5 11 5 5 5 5 5
. 1 1 1 1
7 11 7 7 7 7 7

= + + = + +


= + = + = + + =
Trang 269
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2 5 7 8 5
D 0,7.2 .20.0,375. . .20.0,375.
3 28 10 3 28
7 2.4 5
. .20.0,125.3.
10 3 4.7
2
.20.0,125.5 2.2.0,125.5 0,5.5 2,5
10
==
=
= = = =
E kết qu bng 0
GV giao nhim v hc tp.
Gv: Treo bng ph bài 112 trang 49, yêu cu
Hs quan sát nhn xét ghi kết qu vào ô
trng.
Hs: Tho lun.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin
nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài112(sgk/49)
* (36,05 + 2678,2) + 126 = 36,05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2804,2 (theo a) = 2840,25 (theo c)
* (126 + 36,05) + 13,214 = 126 + (36,05 + 13,214)
= 126 + 49,264 (theo b) = 175,264 (theo d)
* (678,27 + 14,02) + 2819,1 =3511,39 (theo g)
* 3497,37 678,27 = 2819,1 ( theo e)
GV giao nhim v hc tp.
Gv: Yêu cu Hs làm bài114 trang 50.
- Có nhn xét gì v bài 114?
Hs : Bt trên gm các phép tính cng, tr, nhân, chia s thp phân,
phân s và hn s.
Gv: Hãy đnh hướng bài gii.
Hs : Đổi s thp phân, hn s ra phân s ri áp dng th t thc
hin các phép tính.
Gv: Yêu cu 1 Hs lên bng trình bày. C lp làm vào v.
- GV: Nhn mnh
+ Th t thc hin phép tính
+ Rút gn phân s v dng ti giản trước khi tính.
+ Cần có cách tính như thế nào cho nhanh và chính xác.
- Ti sao trong bài 114 ta không nên đi phân s ra s thp phân ?
Hs :
4
2
15
2
3
3
đi ra s thp phân cho ta kết qu gần đúng
không s dng cách y
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Bài 114(sgk/50). Tính
( )
15 4 2
3,2 . 0,8 2 :3
64 15 3

+


=
32 15 4 34 11
.:
10 64 5 15 3
−−

+−


=
3 22 11
:
4 15 3

+


=
32
45
=
7
20
Trang 270
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc cần quan sát i toán, suy nghĩ và đnh
ng cách giải là điều rt qua trng khi làm bài.
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Nm vng cách thc hin phépnh cng, tr, nhân, chia phân s, hn s. Ôn li các dng bài tp va làm.
Làm các bài tp: 111 ; 113 sgk trang 50
- Chun b bài cho tiết hc sau: Kim tra mt tiết.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Tiết luyn tập đã củng c nhng kiến thc nào ? (M1)
Câu 2: Tìm thành phần chưa biết trong mt đẳng thc ta làm như thế nào? nhc li phương pháp làm của tng dng
toán? (M2)
Câu 3: Bài tp 109.110 sgk (M3.M4)
Trang 271
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§14. TÌM GIÁ TR PHÂN S CA MT S CHO TRƯỚC
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh nhn biết và hiu quy tc tìm giá tr phân s ca mt s cho trước
2. năng: kỹ năng vn dng quy tắc đó đ m giá tr phân s ca mt s cho trước. Áp dng quy tắc này để gii
bài toán thc tin.
3. Ti độ: Cn thn, tích cc.
4. Đnh hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác.
- Năng lực chuyên bit: NL tìm giá tr ca mt s cho trước.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tìm giá tr phân
s ca mt s cho
trước.
Nắm được quy tc tìm
giá tr phân s ca mt s
cho trước.
Hiểu được quy tc tìm
giá tr phân s ca mt
s cho trưc
Làm được mt s
bài toán đơn giản
Làm được mt s
bài toán thc tế.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Bước đầu đ hc sinh thấy khó khăn khi thực hin phép tính, kích thích hng thú tìm tòi kiến thc mi.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: vn đáp, tái hiện kiến thc, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy hc: SGK
(5) Sn phm: Cách tính giá tr phân s ca mt s cho trước.
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
ĐVĐ: Hãy nhc li cách m giá tr phân s ca mt s cho trước đã học lp 4. Áp
Hs tr li
Trang 272
dng: Tính nhm 76% của 25 như thế nào?
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. Ví d
(1) Mc tiêu: hc sinh hiểu và làm đưc ví d
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp,
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Cách tính giá tr phân s ca mt s cho trước
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gi HS đọc ví d/sgk.tr50
Hi: Hãy cho biết đề bài cho gì? và yêu cu tìm điều gì?
GV: Hướng dn: Mun m s HS lớp 6A thích đá bóng, ta
cn tìm 2/3 ca 45 HS.
Hỏi: Để tìm 2/3 của 45 ta làm như thếo?
HS: Suy nghĩ trả li
GV: Như vậy ta phi nhân 45 với 2/3.Tương tự làm các phn
còn li.
Gi HS lên bng trình bày.
HS: Lên bng trình bày
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Ví d: (Sgk.tr50)
i gii:
S HS thích đá bóng của lp 6A là:
2
45.
3
= 30 (hs)
S HSh thích đá cầu ca lp 6A là:
45. 60% = 45.
60
100
= 27 (hs)
S HS thích chơi bóng bàn là: 45.
2
9
= 10 (hs)
S HS thích chơi bóng chuyn là: 45.
4
15
= 12 (hs)
HOẠT ĐNG 3. Quy tc
(1) Mc tiêu: Hs nm đưc quy tc tìm giá tr phân s ca mt s cho trước
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, nm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Hs vn dụng được quy tắc để làm mt s bài tp
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
Trang 273
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gii thiu ví d tn chính là “Tìm giá tr phân s ca
1 s cho trước”.
Hi: Mun tìm
n
m
ca s b cho trước ta làm thế nào?
HS: Tr li
GV: Cht li quy tc
GV: Cho HS nghiên cu ví d Sgk.tr51
GV: Cho HS làm ?2
HS: 3HS lên bng làm bài
m
n
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. Quy tc.
Mun tìm ca s b cho trước, ta nh b.
m
n
(
m,n N,n 0)
Ví d: (Sgk.tr51)
?2
a) Ta có: 76.
4
3
= 57. Vy
3
4
ca 76cm là 57cm
b) Ta có: 96 . 62,5% = 96 .
62,5
100
= 60
Vy 62,5% ca 96 tn là 60 tn
c) Ta có: 1. 0,25 = 0,25 =
1
4
Vy 0,25 ca 1 gi
1
4
gi
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: vn đáp, tái hiện kiến thc, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
Gv t chc Hs làm i tp 115 theo nm
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 115/sgk.tr5:
a) 8,7 . = 5,8 b)
11 2 11
.
6 7 21
=
c) 5,1.
1
2
3
=
11,9 d)
3 7 33 29 2
6 .2 . 17
5 11 5 11 5
==
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
- Hc bài, làm bài tp : 116, 117, 118, 119, 120/Sgk
2
3
.tr52
Trang 274
- Nghiên cứu trước các bài tp phn Luyn tp.
- Tiết sau luyn tp
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Phát biu quy tc tìm giá tr phân s ca mt s cho trước? (M1)
Câu 2: Viết công thc kí hiu? (M2)
Câu 3: Bài tp 115 sgk(M3)
Câu 4: Bài tp ?2 (M4)
Trang 275
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh cng c, khc sâu, quy tc tìm giá tr pn s ca mt s cho trước.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng thành tho và vn dng linh hot vào các bài toán thc tế.
3. Ti độ: Cn thn, sáng to.
4. Đnh hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác.
- Năng lực chuyên bit: NL gii các i toán tìm giá tr phân s ca mt s cho trước, bài toán thc tế.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tìm giá tr phân
s ca mt s cho
trước.
Nắm được quy tc tìm
giá tr phân s ca mt s
cho trước.
Hiểu được quy tc tìm
giá tr phân s ca mt
s cho trưc
Làm được mt s
bài toán đơn giản
Làm được mt s
bài toán thc tế.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
Nêu quy tắc tìm giá tr phân số của 1 số cho
trước? Tìm
4
3
của 36?
Quy tc (mục 2/sgk.tr51) (5đ)
36.
4
3
= 27. Vy
4
3
ca 36 là 27 (5đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Kích thích hng thú say mê gii bài tp
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: SGK
(5) Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh
Trang 276
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Hỏi: để vn dng thành tho các kiến thc v bài toán tìm giá tr phân s ca
mt s cho trước thì ta phi làm ?
Hs: gii nhiu bài tp
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Treo bng ph i 1.
HS: Đọc bài, suy nghĩ và tho lun vi các bn lân cn.
HS: Lên bng ni và gii thích
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i tp 1: Hãy ni mi câu ct A vi mi câu ct B
để đưc kết qu đúng.
A
B
1)
2
5
ca 40
2) 0,5 ca 50
3)
5
6
ca 48000
4) 4
1
2
ca
2
5
5)
3
4
ca 4%
a) là 16
b) là
3
100
c) là 40000
d) là 1,8
e) là 25
Đáp án:
1_a; 2_e; 3_c; 4_d; 5_b;
GV giao nhim v hc tp.
GV: Yêu cu HS làm bài tp 121/sgk.tr52. Gọi HS đọc đ
HS: Đọc bài.
GV: Hướng dn HS tóm tt bằng sơ đồ.
HS: Suy nghĩ cách làm trong vài phút.
i 121/Sgk.tr52:
Trang 277
GV: Hi: T HN đến M hết 3/5 quãng đường, vy t M
đến HP chiếm bao nhiêu phn của quãng đưng?
Hi: Biết M đến HP chiếm 2/5 quãng đưng, vậy để nh
quãng đường t M đến HP ta làm như thế nào?
HS: Lên bng trình bày
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Gii:
S phần quãng đường t M đến HP là:
1
3
5
=
2
5
Quãng đường xe la cách HP là: 102 .
2
5
= 40,8 km
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gi HS đọc đ bài 123/sgk.tr53
Hi: Nếu mt hàng g100.000đ khi gim giá 10% thì
còn bao nhiêu? sao?
GV: Gợi ý cách tính nhanh hơn: Khi giảm 10% thì mt
hàng đó còn bao nhiêu % giá tr ca nó?
Hi: 90% của 100.000đ là bao nhiêu?
HS: Tương tự th li kết qu của người bán hàng.
GV: Cho HS tho lun theo 3 nhóm trong thi gian 5 phút.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 123/sgk.tr53:
Các mặt hàng B; C; E được tính đúng giá mi.
Các mt hàng A, D tính sai.
sa li :
A : 31 500đ
B : 405 000đ
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Ôn li lý thuyết và các dngi tập đã giải
Xem trước bài: Tìm mt s biết g tr mt phân s ca s đó
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Phát biu quy tc tìm giá tr phân s ca mt s cho trước? (M1)
Câu 2: Viết công thc kí hiu? (M2)
Câu 3: Bài tp trc nghim (M3)
Câu 4: Bài tp 121.123 sgk (M4)
Trang 278
Trang 279
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§15. TÌM MT S BIT GIÁ TR MT PHÂN S CA NÓ.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS nhn biết và hiu quy tc tìm mt s biết giá tr mt phân s ca nó.
2. Kĩ năng: Có k năng vận dng quy tc và vn dng vào bài toán thc tế
3. Thái độ: Tích cc.
4. Đnh hướng phát triển năng lực:
- ng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác.
- Năng lc chuyên bit: NL tìm mt s biết giá tr phân s ca nó, NL gii bài toán thc tế
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cần đt ca câu hi, bài tp, kiểm tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tìm mt s biết
giá tr phân s
ca nó
Nắm được quy tc
tìm mt s biết giá
tr phân s ca nó
Xây dựng được quy tc
da trên kiến thức đã
hc
Áp dng quy tc cho
bài toán c th
m được bài
toán thc tế.
III. T CHC CÁC HOT ĐNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHI ĐNG
HOT ĐỘNG 1. nh hung xut phát (m đu)
(1) Mc tiêu: Kích thích tính ham hc hi tìm tòi kiến thức để gii quyết vấn đ thc tin
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: vấn đáp, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt đng: cá nhân
(4) Phương tin dy hc: SGK
(5) Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca Hs
ĐVĐ: số bi ca Hùng là 6 viên. Thế thì Hùng có bao nhiêu viên bi?
Hs nêu d đoán và cách làm
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
Trang 280
HOT ĐỘNG 2. Ví d
(1) Mc tiêu: HS hiểu và làm được ví d
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Đàm thoi, gi m, tái hin kiến thc, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt đng: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tin dy học: Thước thng, bng ph
2
7
(5) Sn phm: Cách tìm mt s khi biết giá tr phân s ca nó
HOT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gọi HS đọc ví d/sgk.tr53 và tóm tt bài toán.
HS: Đọc ví d và tóm tắt đề bài.
Hi: Nếu gi x là s HS lp 6A, da vào tóm tt ta s được điều gì?
Hi: 3/5 ca x là 27 nên ta s được h thc gì?
HS: Tr li
GV: Hướng dẫn cho HS cách trình bày. Sau đó yêu cầu HS tính x.
Hỏi: Nvậy để m mt s biết 3/5 ca s đó bằng 27, ta làm như thế
nào?
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. Ví d. (Sgk.tr53)
Bài gii :
Gi x là s HS ca lp 6A,
Ta có:
3
5
ca x là 27
Suy ra: x .
3
5
= 27
x = 27 :
3
5
= 45
Vy s HS lp 6A là 45 hc sinh
HOT ĐỘNG 3. Quy tc
(1) Mc tiêu: Hs nắm được quy tc tìm mt s khi biết giá tr phân s ca nó
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Đàm thoi, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt đng: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tin dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phẩm: Hs làm được bài toán tìm mt s khi biết giá tr phân s ca nó
HOT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Hi: Theo d trên mun tìm mt s biết m/n ca s đó
bằng a, ta tính như thếo?
2. Quy tc.
Mun tìm mt s biết m/n ca s đó bằng a, ta
tính a :
n
m
(m, n N)
Trang 281
HS: Suy nghĩ tr li
GV: Cht li quy tc.
GV: Gi HS phát biu quy tc
GV cho HS làm ?1
Hi: Mun m mt s biết 2/7 ca s đó bằng 14 ta làm thế
nào?
Hi: Mun tìm mt s biết 3
5
2
ca s đó bằng -2/3
HS: Lên bng trình bày
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
?1
a) Tìm mt s biết 2/7ca s đó bằng 14.
Ta có: 14 :
2
7
= 49
S cn tìm là: 49
b) Tìm mt s biết 3
2
5
ca s đó bằng
2
3
Ta có:
2
3
:3
2
5
=
2
3
:
17
5
=
10
51
S cn tìm là:
10
51
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Đàm thoi, gi m, tái hin kiến thc
(3) Hình thc t chc hoạt đng: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tin dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS làm bài ?2
HS: Đọc đề bài và t tóm tt
GV: Hỏi: Đ bài cho gì và yêu cu tính gì?
Hỏi: Sau khi đã dùng hết 350 lít nước thì trong b n li 13/20 dung
tích b. Vy đã dùng hết bao nhiêu phn dung tích b?
HS: Tr li
Hi: ng với 350 lít nước là phân s nào?
HS: Lên bng trình bày
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đ HS thc hin nhim v
? 2
S phn b đã dùng là :
1
13 7
20 20
=
dung tích b.
S lít nước b chứa được là:
350 :
7
20
= 350 :
20
7
= 1000 (lít)
Trang 282
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
GV giao nhim v hc tp.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Bài 126/sgk.tr54:
a)
23
7,2: 7,2. 10,8
32
==
b)
3 10 7 7
5:1 5: 5.
7 7 10 2
= = =
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
Làm các bài tp còn li 126; 127; 129; 130; 131/Sgk.tr54+55
Chú ý phân bit 2 dạng toán đã học.
Xem trưc các bài phn luyn tp, tiết sau mang theo máy tính b túi
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GNĂNG LỰC HS:
Câu 1: Phát biu quy tc tìm mt s biết giá tr phân s ca nó (M1)
Câu 2: Viết kí hiu quy tc? So sánh hai dạng tn đã học bài 14 và 15(M2)
Câu 3: bài tp 126 sgk (M3)
Câu 4: Bài tp ?2 sgk (M4)
Trang 283
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c quy tc tìm 1 s biết giá tr phân s ca nó.
2. K năng: Rèn k năng giảii toán v tìm 1 s biết giá tr pn s ca nó.
3. Thái độ: Phát triển năng lựcduy lô-gic ca mi hc sinh.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t hc, gii quyết vn đề, giao tiếp, hp tác, t giác, ch động, t qun .
- Năng lực chuyên bit: Năng lực tìm mt s biết gía tr mt phân s ca nó, vn dng quy tc tìm mt s biết gía tr
mt phân s ca nó vào bài toán thc tế
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
LUYN
TP
Biết quy tc tìm
mt s biết giá tr
mt phân s ca
nó.
Hiu cách m
mt s biết giá tr
mt phân s ca
nó.
Tìm được mt s biết
a tr mt phân s ca
áp dng bài 130/sgk,
bài 131/sgk
Vn dng quy tc tìm mt s biết
a tr mt phân s ca nó vào bài
toán thc tế rc ri bài 134/sgk, bài
133/sgk
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
- Phát biu quy tc tìm1 s, biết giá tr phân s của nó? (4đ)
- Bài tập 129/sgk : () Khối lượng sa trong 1 chai : 18 :
4,5
100
= 18 .
200
9
= 400 ( g )
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Giúp Hs phân bitnhn dng hai bài toán v phân s để tránh b nhm ln khi gii bài tp
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: SGK
Trang 284
(5) Sn phm: Cách gii hai bài toán v phân s đã học
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Hi: Hãy phân bit cách giii toán tìmm giá tr phân s ca mt s cho trước và bài
toán tìm mt s khi biết gtr phân s ca nó?
Hs tr li
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
- Gọi HS đọc đề bài 130 và nêu cách làm ?
- Gi 1 hs lên bng gii.
- Gọi 1 HS đọc đ bài 131 và nêu cách tìm chiu dài
mnh vi?
- Gi 1 hs lên bng gii
- GV treo bng ph dùng MTBT hưng dn HS tìm 1
s biết 60
%
ca s đó bằng 18 ? (s đó là 30)
- GV chia lp thành 3 nhóm, mi nhóm 1 bài : 128 , 129
, 131 và nêu cách ng MTBT đ có kết qu đó.
- Gọi HS đc yêu cu bài 133?
- Gi 1 HS lên bng tính cùi da ?
- Gọi HS khác tính KL đưng?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
i 130/sgk :
S cn tìm :
1 1 1 2 2
:.
3 2 3 1 3
==
i 131/sgk :
Chiu dài mnh vi : 3,75 :
75 4
3,75.
100 3
=
= 5 ( m )
i 134/sgk : ng MTBT đ tính :
a/ mt s biết 24
%
ca s đó là 1,2 ?
1,2 : 24
%
= 5
b/ mt s biết 4,5
%
ca s đó là 18 ?
18 : 4,5
%
= 400
c/ mt s biết 75
%
ca s đó là 3,75 ?
3,75 : 75
%
= 5
i 133/sgk :
- Khối lượng cùi da : 0,8 :
2
3
= 0,8 .
3
2
= 1,2 ( kg )
Trang 285
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
- Khối lượng đường : 1,2 . 0,5
%
= 0,06 ( kg )
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
-V xem các bài tập đã giải
- Hc thuc quy tc tìm 1 s biết giá tr phân s ca nó.
- ng dn bài tp v nhà : 132, 135, 136,/sgk v nhà chun b tiết sau Luyn tp (tt).
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Phát biu quy tc tìm mt s biết giá tr phân s ca nó? (M1)
Câu 2: Hãy phân bit cách gii bài toán tìm tìm giá tr phân s ca mt s cho trưc và bài toán tìm mt s khi biết giá
tr phân s ca nó? (M2)
Câu 3: Bài tp 130.131 sgk (M3)
Câu 4: Bài tp 133.134 sgk (M4)
Trang 286
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP (Tiếp)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:Tiếp tc cng c kiến thc v tìm mt s biết giá tr ca mt phân s ca s đó.
2. K năng: Có k năng thành tho khi tìm mt s biết giá tr phân s ca s đó.
3. Thái độ: Cn thn chính xác khi gi toán.
4. Xác định hướng phát trin năng lực:
- Năng lực chung: NL t hc, NL gii quyết vấn đề, NL giao tiếp, NL hp tác, t giác, ch động, t qun lí.
- Năng lực chuyên bit: Năng lực tìm mt s biết gía tr mt phân s ca nó, vn dng quy tc tìm mt s biết gía tr
mt phân s ca nó vào bài toán có ni dung thc tin, NL s dng y tính b túi đ tìm mt s biết gía tr mt phân
s ca nó.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
Tìm mt s
biết gía tr mt
phân s ca
nó.
Biết quy tc tìm
mt s biết a tr
mt phân s ca nó.
Hiu cách m mt s
biết a tr mt phân s
ca nó.
Tìm được mt s biết
a tr mt phân s ca
nó.
Vn dng quy tc tìm
mt s biết a tr mt
phân s ca nó vào bài
toán thc tế
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
Ni dung
Đáp án
Câu hi:- Phát biu quy tc tìm 1 s khi biết
m
n
ca s đó bằng a.
- Chữa bài tập 129sbt:2/3 quả dưa hấu nặng
1
4
2
. Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg?
Đáp án, thang đim:
- Muốn tìm một số biết
m
n
của số đó bằng a, ta tính
a :
m
n
(m,n thuộc N*).(5đ)
- Chữa bài 129 Sbt đúng :
3
6
4
(kg)(5đ)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: Giúp Hs phân bitnhn dng hai bài toán v phân s để tránh b nhm ln khi gii bài tp
Trang 287
(2) Phương pháp/ thut dy hc: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: SGK
(5) Sn phm: Cách gii hai bài toán v phân s đã học
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Hi: Hãy phân bit cách giii toán tìmm giá tr phân s ca mt s cho trước và bài
toán tìm mt s khi biết gtr phân s ca nó?
Hs tr li
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV: Gii thiu dng toán vn dng quy tc tìm mt s
biết g tr mt phân s ca nó
GV giao nhim v hc tp.
Hd Hs làm bài tp 132 sgk qua các câu hi
-Để tìm đưc x bài 132a em phi làm thế nào?
-Nêu ch tìm
8
x
3
?Sau đó tìm
8
x
3
bng cách ly tng
tr đi s hn đ biết (hoc p dng quy tc chuyn vế đổi
du). Câu b:
- Tương tự gii b
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Dng Tìm x
Bài tp 132 trang 55 SGK
a) b)
2 2 1
2 .x 8 3
3 3 3
8 26 10
x
3 3 3
8 10 26
x
3 3 3
8 16
x
33
16 8
x : 2
33
+=
+=
=−
=−
= =
2 1 3
3 .x 2
7 8 4
2 1 11
3 .x
7 8 4
2 11 1 23
3 .x
7 4 8 8
23 23 7
x:
8 7 8
−=
−=
= + =
==
GV giao nhim v hc tp.
-Tóm tắt đề bài và tho lun làm bài 135 sgk
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Dạng Toán đố
i tp 135 trang 56 SGK
Tóm tt:
Trang 288
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Xí nghiệp đã thực hin
5
9
kế hoch, còn phi làm 560
SP.
Tính s SP theo kế hoch?
Gii:
560 sn phm ng vi 1 -
5
9
=
4
9
(kế hoch)
Vy s sn phm đưc giao theo kế hoch là:
560 :
4
9
= 560 .
9
4
= 1260 (sn phm)
GV giao nhim v hc tp.
-Em y cho biết đề bài 133sgk cho biết gì, u cu
làm gì?Tóm tắt đề bài
-Làm bài 133sgk
-Gv: treo bng ph ng dn bài 134 và yêu cu hs dùng
máy tính để kim tra kết qu bài 129,131
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
Dng toán có li gii
i 133 trang 55 SGK
Tóm tt:
n “dừa kho tht”.
ng tht =
2
3
ng cùi da
ợng đường = 5% lượng cùi da
0,8kg tht, tính lưng cùi dừa? Lượng đường?
Gii:
ng cùi da cần để kho 0,8kg tht là:
0,8 :
2
3
= 0,8 .
3
2
= 1,2 (kg)
ợng đưng cn dùng: 1,2.5% =
1,2.5
100
= 0,06(kg)
i 134sgk/55:
Kết qu bài 129:400g
Kết qu bài 131:5m
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ:
Hc sinh v nhà hc bài và làm các bài tp còn li SGK.
Chun b bài “ Tìm t s ca hai số”
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GNĂNG LỰC HS:
Trang 289
Câu 1: Phát biu quy tc tìm mt s biết giá tr phân s ca nó? (M1)
Câu 2: Hãy phân bit cách gii bài toán tìm tìm giá tr phân s ca mt s cho trước bài toán tìm mt s khi
biết giá tr phân s ca nó? (M2)
Câu 3: 132-135 sgk (M3.M4)
Trang 290
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§16. TÌM T S CA HAI S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách m t s ca hai s, t s phần trăm, tỉ l xích
2. Kĩ năng: Có k năng tìm t s, t s phn trăm, t l xích.
3. Thái độ: Có ý thc áp dng các kiến thc và k năng nói trên vào việc gii mt s bài toán thc tế.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác.
- Năng lực chuyên bit: NL tìm t s ca hai s
II. CHUN B:
1. Chun b ca giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chun b ca hc sinh: Xem trước bài; Chun b các dng c hc tp; SGK, SBT Toán
3. Bng tham chiếu các mc yêu cu cn đt ca câu hi, bài tp, kim tra, đánh giá
Ni dung
Nhn biết
(M1)
Thông hiu
(M2)
Vn dng
(M3)
Vn dng cao
(M4)
T s ca hai
s
Nắm đưc các khái
nim t s ca hai
s, t s phần trăm,
t l xích
Nắm đưc cách tìm t s
ca hai s, t s phn
trăm, t l xích
Làm được mt s bài
tp c th
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP (Tiến trình dy hc)
* Kiểm tra bài cũ
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đầu)
(1) Mc tiêu: kích thích tính tò mò mun tìm hiu kiến thc mi ca hc sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phẩm: Hs c đu phân bit khai nim t s ca hai s và phân s
Hot động ca GV
Hot động ca Hs
Trang 291
T s
a
b
và phân s
a
b
khác nhau thế nào?
Hs nêu d đoán
B. HÌNH THÀNH KIN THC:
HOẠT ĐNG 2. T s ca hai s
(1) Mc tiêu: Hc sinh hiu được ý nghĩa và biết cách tìm t s ca hai s, Có k năng tìm tỉ s
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phẩm: Hs nêu được đnh nghĩa tỉ s ca hai số, tính được t s ca hai s trong trường hợp đơn giản
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gii thiệu đnh nga tỉ s ca hai skí hiu.
GV: Yêu cu HS nhc li, ghi ký hiu và cho ví d
Hi: T s
a
b
và phân s
a
b
khác nhau thế nào?
HS: Suy nghĩ trả li
GV: Hi: Cách viết nào phân s, cách viết nào t s :
3 2,75 4 0
; ; ;
2
5 3 9
3
7
GV: Lưu ý: Khái nim t s thường được đùng khi nói v thương
ca hai đại lưng (cùng loại và cùng đơn v)
GV: Cho HS đọc ví d /sgk.tr56
Hỏi: Trước khi tính t s độ dài đon thẳng AB đoạn thng CD
ta cn làm gì?
Hi: Vy t s đ dài ca đoạn thẳng AB và đon thng CD là bao
nhiêu?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
1. T s ca hai s.
Định nghĩa: Thương trong phép chia s a cho b
(b 0) gi là t s ca a và b
Kí hiu: a : b hay
a
b
Ví d : 1,7 :3,12 ;
13
:
44
; 3
4
1
:5 là nhng t s
Ví d: AB = 20 cm; CD = 1m = 100cm
T s độ i đoạn thẳng AB và đoạn thng CD là:
20 1
100 5
AB
CD
==
HOẠT ĐNG 3. T s phn trăm
(1) Mc tiêu: Hs nêu đưc quy tc tìm t s phần trăm
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
Trang 292
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phẩm: Hs nêu được quy tc tìm t s phn trăm áp dng tính toán c th.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV nói: Ký hiu % thay cho
1
100
GV: Cho HS nghiên cu ví d/ Sgk.tr57
Hi: Mun m t s phần trăm của hai s 78,1 và 25 ta làm như
thế nào?
HS: Suy nghĩ trả li
GV: Gii thích ví d và ghi bng.
Hi: Vậy đểm t s phn trăm của hai s a và b ta làm thế nào?
HS: Suy nghĩ trả li
GV: Chốt và đưa ra quy tc
GV: Yêu cu HS nhc li quy tc.
GV: Cho HSm ?1
HS: Lên bng trình bày câu a
GV: Hi: m t s phần trăm của 25kg
3
10
t trước tiên ta
cn làm gì?
HS: Lên bng trình bày câu b.
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
2. T s phần trăm.
Ví d: (Sgk.tr57)
T s phn trăm của hai s 78,1 và 25 là:
78,1 78,1 1
.100.
25 25 100
=
78,1.100
% 312,4%
25
==
Quy tc: (Sgk.tr57)
T s phn trăm của hai s ab là:
.100
%
a
b
? 1
a) T s phần trăm của 5 và 8 là:
5.100
8
% =
62,5%
b) Đổi:
3
10
t = 0,3 t = 30kg
T s phn trăm ca 25kg
3
10
t là:
25.100
30
% =
250
3
%
HOẠT ĐNG 4. T l xích
(1) Mc tiêu: Hs nêu đưc khái nim t l xích và làm được bài tp
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, nm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng ph
(5) Sn phm: Khái nim và công thc tính t l xích
Trang 293
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Cho HS quan sát mt bản đồ Vit Nam gii thiu t l
ch ca bản đồ đó: d:
2000000
1
GV gii thiu khái nim t l xích ca 1 bn v (hoc mt bn
đồ) và kí hiu.
GV gọi HS đọc ví d/Sgk.tr57
Hi: Ti sao t l xích ca bản đồ : T =
b
a
=
1
100000
HS: Suy nghĩ trả li
GV: Cho HS làm ?2
HS: Đọc ?2 và xác đnh a, b.
Hi: T l xích ca bn đồ T được tính như thế nào?
HS: Lên bng thc hin
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
3. T l xích.
Ký hiu: T (t l xích)
T =
b
a
(a,b có cùng đơn v đo)
a : Khong cách giữa 2 điểm trên bn v.
b: Khong cách giữa 2 điểm tương ng tn thc
tế.
Ví d: (Sgk.tr57)
a =1cm.
b = 1km = 100000cm
Vy t l xích ca bản đồ T =
b
a
=
1
100000
? 2 a = 16,2cm
b = 1620km = 162000000cm
T l xích ca bản đồ là:
T =
b
a
=
16,2 1
162 000 000 10 000000
=
C. LUYN TP VN DNG
(1) Mc tiêu: Hs biết vn dng các kiến thc trên vào vic gii mt s bài tp c th
(2) Phương pháp/Kĩ thut dy hc: Đàm thoại, gi m, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thc t chc hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
(4) Phương tiện dy học: Thước thng, bng phụ, thước đo góc, compa.
(5) Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
GV giao nhim v hc tp.
GV: Gi HS đọc đ bài tp 137/sgk.tr57
HS: Đọc đ. Suy nghĩ 2 phút
HS: Lên bng trình bày.
GV: Gi HS nhn xét và b sung.
i tp 137/sgk.tr57:
a) 75 cm = 0,75 m =
3
4
m
T s ca
2
3
m và 75 cm là:
2 3 8
:
3 4 9
=
Trang 294
GV: Hi: Qua bài toán này, mun tìm t s ca hai s cn nh
điu gì?
HS: Tr li
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin n
b 8 3
b2
+
=
him v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
b) 20 phút =
1
3
h
T s ca
3
10
h và 20 phút là:
3 1 9
:
10 3 10
=
GV giao nhim v hc tp.
Gv Hd Hs thc hin bài tp 141 sgk
Hi: T s ca hai s a b bng
1
1
2
n ta được đẳng thc gì?
Hi: T a b = 8 và
13
1
22
a
b
==
ta tìm a và b như thế nào?
Theo dõi, ng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS
GV cht li kiến thc
i 141/Sgk.tr58
Theo đề bài, ta có:
13
1
22
a
b
==
(1)
a b = 8 hay a = b + 8 (2) thay vào (1) ta đưc
b = 16 thay vào (2) ta được a = 24
D. TÌM TÒI, M RNG
E. HƯỚNG DN HC NHÀ
V nhà hc và nm vng các khái nim t s ca 2 s, t s %, t l xích.
Làm các bài tp: 138, 139, 140, 141 Sgk tr.57 + 58
Chun b kĩ lí thuyết đ tiết sau luyn tp.
CÂU HI/ BÀI TP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LC HS:
Câu 1: Nêu khái nim t s ca hai s, t s phần trăm, tỉ l xích (M1)
Câu 2: Nêu quy tc tìm t s ca hai s, t s phn trăm, tỉ l xích (M2)
Câu 3: Bài tp ?1. ?2. 137.141 sgk (M3)
Trang 295
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
I . MC TIÊU:
1. Kiến thc:Cng c các kiến thc, quy tc v t s, t s phn trăm, tỉ l xích.
2. K năng:- Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ s, t s phn trăm của hai s, luyn 3 bài toán cơ bn v phân s i dng t s
i dng t s phần trăm.
- HS biết áp dng ác kiến thc và k năng v t s, t s phần trăm vào việc gii các bài toán thc tế.
3. Thái độ: Rèn luyn tính cn thn chính xác khi gii toán
4. Xác đnh ni dung trng tâm ca bài: Bài tp tính t s ca hai s, t s phn trăm, t l xích.
5. Xác đnh hướng phát trin năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t hc, năng lc gii quyết vấn đề, ng lc giao tiếp, năng lc hp tác, t giác, ch động,
t qun lí.
- Năng lc chuyên bit: Năng lực tìm t s ca hai s, t s phần trăm, t l xích, năng lực tính t l xích, vn dng công
thc tính t l xích vào bài toán thc tế, s dng máy tính b túi.
II. CHUN B:
1. Giáo viên: Thước thng, bng ph, phn màu
2. Hc sinh: Thc hiện hướng dn tiết trước
3. Bng mô t 4 mc đ nhn thc:
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
M1
Thông hiu
M2
Vn dng
M3
Vn dng cao
M4
Tìm mt s biết
a tr mt phân
s ca nó.
Biết đnh nghĩa tỉ s
ca hai s, quy tc
tìm t s phần trăm,
đnh nghĩa tỉ l xích.
Viết hiu t s ca
hai s; công thc tìm t
s phần trăm, tỉ l
ch.
Tìm được t s ca hai
s, t s phần trăm, t
l xích.
Vn dng quy tc
tìm t s phần trăm,
t l xích vào bài
toán thc tế.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
a) Câu hi: Mun tìm t s phần trăm của
hai s a và b ta làm thế nào? Viết công
thc.Tìm t s phần trăm của : 0, 3 t
50 kg.
Đáp án, thang điểm: + Phát biểu quy tắc như SGK trang
57.(3đ). Công thức: .(2đ)
+ Cha bài tập: Đổi: 0, 3 t = 30 kg.(1đ)
%60%
50
100.30
50
30
==
.(4đ)
A. KHỞI ĐỘNG:
Trang 296
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
a.100
%
b
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
Hỏi: Để nm vng và vn dng tt các kiến thức liên quan đến bài
toán tìm t s ca hai s thì ta nên làm ?
Hs: Gii nhiu bài tp
Mc tiêu: Hs có thái độ nghiêm c và say mê gii bài tp
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết tnh,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC:
C. LUYN TP - VN DNG
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
Mc tiêu: Hs vn dụng được các kiến thức đã học vào mi bài tp c th.
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL gii các bài toán v t s ca hai s, t s phn trăm và tỉ l xích.
c 1: - u cu hc sinh làm bài 142
- Em hiểu như thế nào khi nói đến ng bn s 9
(9999)?
-Nêu công thc tính t s phần trăm của hai s a và b ri
tính t s phần trăm muối trong nước bin bài 143
c 2: Hc sinh tr li, trình bày, Gv cht kiến thc.
i tp 142 (SGK/ 59)
Vàng 4 s 9 (9999) nghĩa là trong 10000g vàng này cha
ti 9999g vàng nguyên cht, t l vàng nguyên cht là:
9999
99,99%
10000
=
i 143(SGK/ 59) T s phần trăm muối trong nưc
bin là:
2.100
% 5%
40
=
c 1:
-Yêu cu hc sinh:Tóm tắt đầu bài ri làm bài 145
-Yêu cu hc sinh:Tóm tắt đầu bài ri tho lun làm bài
147
- Đểnh chiu dài ca chiếc cu trên bản đồ ta áp dng
công thc nào?
c 2: Hc sinh tr li, trình bày, Gv cht kiến thc.
i 145(SGK/ 59) a = 4 cm; b = 80 km =8000000 cm
T l xích ca bản đồ là:
T =
a
b
=
41
8.000.000 2.000.000
=
i 147 (SGK/59) Tóm tt: b = 1535m;T =
1
20000
.
Tính a =?
Gii:Chiu i cây cu trên bản đồ
Trang 297
T công thc:
a
T
b
=
a = b.T
= 1535.
1
0,07675(m) 7,675(cm)
20000
==
GV: Cho hs tự đọc sgk rồi sử dụng máy tính ðể làm
các câu a, b, c.
- Học sinh trả lời, trình bày, Gv chốt kiến thức.
i 148sgk/60
a)40,625%
b)302,13%
c)40%
D. TÌM TÒI M RNG
E. NG DN V NHÀ:
a. Câu hi và bài tp cng c
Cng c sau mi dng bài tp
b. ng dn v nhà
Hc sinh v nhà hc bài và làm các bài tp còn li SGK.
Chun b bài Biểu đồ phần trăm.
--------------------------------------------------------***--------------------------------------------------------
Trang 298
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
§17. BIỂU ĐỒ PHN TRĂM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:HS biết đọc các biểu đồ phn trăm dng ct, ô vuông và nhn biết được biểu đồ hình qut.
2. K năng:Có kĩ năng v các biểu đồ phần trăm dạng ctdng ô vuông.
3. Thái độ: ý thc tìm hiu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dng các biểu đ phn trăm vi các s liu thc
tế.
4. Xác đnh ni dung trng tâm ca bài: v các biểu đồ phần trăm dạng ct và dng ô vuông.
5. Xác đnh hướng phát trin năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t hc, năng lc gii quyết vấn đề, ng lc giao tiếp, năng lc hp tác, t giác, ch động,
t qun lí.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc v các biểu đồ phần trăm dạng ct và dng ô vuông.
II. CHUN B:
1. Giáo viên: Thước thng, bng ph, phn màu
2. Hc sinh: Thc hiện hướng dn tiết trước
3. Bng mô t 4 mức độ nhn thc:
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
M1
Thông hiu
M2
Vn dng
M3
Vn dng cao
M4
Biểu đ phn
trăm
Nm biểu đồ phn
trăm dng ct, ô
vuông và hình qut.
Biết đọc các biểu đ
phn trăm dạng ct, ô
vuông .
- V c biu đồ phn
trăm dạng ct dng
ô vuông.
-Vn dụng đọc
biu đồ vào tính
toán.
E. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (trong các hoạt động)
A. KHỞI ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
Hỏi: Để mô t mt cách trc quan v kết qu hc tp ca hc sinh hoc t
l phát trin kinh tế thì người ta thường làm như thế nào?
Hs nêu d đoán
Mc tiêu: Bước đầu cho Hs thy được ng dng thc tế ca ni dung kiến thc Hs s đưc hc
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết tnh,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phm: D đoán của hc sinh
Trang 299
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC:
Mc tiêu: Hs đọc đưc mt s dng biểu đồ
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết tnh,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: ; NL v các biểu đồ phần trăm dạng ct và dng ô vuông
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
GV: nu bài tập như ví dụ sgk
HS: Đọc đtính s HS đạt hnh kim trung bình
GV: Đt vấn đề: Đ u bt so sánh mt ch trc
quan các giá tr phn trăm của cùng một đại lượng, người
ta dùng biu đ phn trăm. Biểu đ phần trăm thường
đưc dng dưi dng ct, ô vuông, hình qut.
Gv: Hướng dn hc sinh v biểu đồ
HS: V biểu đồ vào v.
c 1:
- Yêu cầu HS đọc đ ?
-Nêu công thc tính t s phần trăm của a và b
- T s phn trăm số HS lớp 6B đi xe buýt
-T s phần trăm số HS lớp 6B đi xe đạp
-T s phần trăm số HS lớp 6B đi bộ
-Biu din biểu đồ hình ct
c 2: Hc sinh tr li, trình bày, Gv cht kiến thc.
Ví d: (SGK)
S HS đt hnh kim trung bình là:
100% - (60% + 35%) = 5%
a) Biểu đồ phn trăm dưới dng ct
b)Biểu đ phần trăm dưi dng vuông
0
5
20
35
40
60
80
trung binh
kha
Tot
Trang 300
? Tính t s phần trăm
- T s phn trăm số HS lớp 6B đi xe buýt: 15%
- T s phn trăm số HS lớp 6B đi xe đp: 37,5%
- T s phn trăm số HS lớp 6B đi bộ: 47,5%
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
- Treo bng ph ni dung bài 150 SGK
- Yêu cu HS tho lun nhóm nh
a. 8% bài đạt điểm 10
b. Loi đim 7 là nhiu nht
c. Tng s bài ca lp 6C :
16 : 32% = 50i
4. Câu hi và bài tp cng c - ng dn v nhà:
a. Câu hi và bài tp cng c
Cng c các kiến thức đã học trong các hoạt động
trung
binh: 60%
kha:35%
Tot:5%
10
8
6
4
2
5
%
Loa ïi ñ ieåm
O
6
32
7
8
20
40
10
8
9
Trang 301
b. ng dn v nhà
Hc sinh v nhà hc bài và làm các bài tp còn li SGK.
Chun b bài tiết sau luyn tp
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
LUYN TP
A. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c cho HS v cách nh t s phần trăm vẽ biu đồ
2. Kĩ năng: HS tt ra nhn xét khi nhìn vào biểu đồ phần trăm.
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy, tính toán cẩn thn, v biu đồ chính xác cho HS.
4. Đnh hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: năng lc vn dng toán hc n luyện năng lực tư duy logic phát triển năng lực chuyên
môn tính toán, suy lun, hợp tác, năng lực gii quyết các tình hung thc tin
B. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
C. CHUN B:
1. Giáo viên: Thước thng, bng ph, phn màu
2. Hc sinh: Thc hiện hướng dn tiết trước
D. MÔ T MỨC ĐỘ NHN THC:
1. Bng mô t 4 mc đ nhn thc:
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
M1
Thông hiu
M2
Vn dng
M3
Vn dng cao
M4
Biểu đồ phn
trăm
Nm biểu đồ phn
trăm dng ct, ô
vuông và hình qut.
Biết đc các biểu đồ phn
trăm dng ct, ô vuông .
V các biểu đồ phn
trăm dạng ct dng
ô vuông.
- Làm bài tp 151/sgk
-Vn dụng đọc biu
đồ vào tính tn.
- Làm bài tp
152/sgk
2. Biên son câu hi, bài tp kiểm tra đánh giá:
a) Nhóm câu hi nhn biết:
Câu 1:Mt cách tng quát, mun tìm t s phần trăm của 2 s a và b, tam thế nào? - Đáp án: sgk/57
b)Nhóm câu hi thông hiu:
Trang 302
Câu 1: Viết công thc tính t s phần trăm của a và b? Đáp án: Công thức:
a.100
%
b
c) Nhóm câu hi vn dng thp: Bài tp 151 sgk
d) Nhóm câu hi vn dng cao: Bài tp 152 sgk
E. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Trong các hoạt động
3. Khởi động:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐNG CA HC SINH
Hỏi: Để vn dng tt các kiến thc v biu đồ phần trăm thì ta nên làm
?
Hs: gii nhiu bài tp
Mc tiêu: Nâng cao ý thc hc tp ca hc sinh
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết tnh,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phẩm: Thái độ hc tp ca hc sinh
4. Bài tp:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
Mc tiêu: Hs vn dụng được các kiến thức đã học vào gii bài tp
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoi gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL gii các bài toán v biểu đồ phần trăm
GV: Treo bng ph v sn hình 16 (sgk.tr61)
GV: Gi HS đọc đ bài
Hi: Có bao nhiêu phần trăm i đạt điểm 10 ?
Hi: Loại đim nào nhiu nht chiếm bao nhiêu phn
trăm ?
Hi: T l bài đạt đim 9 chiếm bao nhiêu phần trăm?
Hi: S bài đạt điểm 6 chiếm bao nhiêu phần trăm?
Hi: 32% s bài c lp là loi điểm gì?
HS: Đứng ti ch tr li câu a, b, c. Câu d HS n bng
trình bày
i tp 150/sgk.tr61:
a) Có 8% i đạt điểm 10.
b) Loại điểm 7 nhiu nht và chiếm 40%.
c) T l bài đạt điểm 9 chiếm 0%
d) Ta có: 32% tng s i c lớp điểm 6.
Trang 303
GV: Gi HS nhn xét và sa hoàn chnh.
GV: Gi HS đọc đ bài tp 151/sgk.tr61
HS: Đọc đ
GV: Gi HS tóm tắt đề bài
Hi: Bê tông gm nhng thành phn nào ? Khi bê tông
nng bao nhiêu ?
Hi: Mun tính t s phần trăm xi măng có trong tông
ta làm nthế nào?
GV: Tương tự hãy tính t s phần trăm các thành phần
khác ca bê tông?
GV: Gi HS lên bng trình bày.
GV: Gi HS nhn xét.
GV: Yêu cu HS t dng biểu đồ ô vuông vào v.
GV: Kim tra và treo bng ph đã vẽ sn biểu đồ.
GV: Gi HS đọc đ bài tp 153/sgk.tr62
GV: Yêu cầu HS đng ti ch trình bày cách tính t s
phần trăm của HS nam.
Hi: T s phần trăm HS nữ tính như thế nào ?
GV: Yêu cu HS s dng máy tính b túi trình bày
vào v.
Hi: Ngoài cách nh t s% HS n trên còn cách tính
nào khác không ?
HS: Suy nghĩ trả li
GV: Đánh giá, chốt li
Tng s bài kim tra tn ca lp 6C là:
16 : 32% = 50 (i)
i tp 151/sgk.tr61:
Khối lượng ca bê tông là:
1 + 2 + 3 = 9 (t)
T s phn trăm của xi măng trong bê tông là:
1.100
% 11%
9
T s phn trăm của cát trong bê tông là:
2.100
% 22%
9
T s phn trăm của si trong bê tông là:
6.100
% 67%
9
i tp 153/sgk.tr62:
T s phn trăm HS nam là:
2968868.100
% 53%
5564888
T s phn trăm HS nữ là:
100% 53% 47%−=
4. Câu hi và bài tp cng c - ng dn v nhà:
a. Câu hi và bài tp cng c
GV: Yêu cu HS nhc li các kiến thức đã sử dụng để gii các bài tp trên
b. ng dn v nhà
V nhà hc bài:
+ Cáchnh t s phn trăm.
Trang 304
+ Xem li ba cách v biu đồ phần trăm.
Chun b 15 câu hỏi Sgk.tr62 để tiết sau ÔN TẬP CHƯƠNG III.
--------------------------------------------------------***--------------------------------------------------------
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS được h thng li các kiến thc trng tâm ca phân sng dng.
2. K năng: Rèn cho HS kỹ năng t gọn phân s, tính giá tr biu thc.
3. Ti độ: Kh năng phân tích, so nh, tổng hp cho HS.
4. Xác định ni dung trng tâm ca bài: H thng li các kiến thc trng tâm ca phân sng dng.
5. Xác định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t hc, năng lc gii quyết vấn đề, ng lc giao tiếp, năng lc hp tác, t giác, ch động,
t qun lí.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc rút gn phân s, tính giá tr biu thc.
B. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
C. CHUN B:
1. Giáo viên: Thước thng, bng ph, phn màu
2. Hc sinh: Thc hiện hướng dn tiết trước
D. MÔ T MỨC ĐỘ NHN THC:
1. Bng mô t 4 mc đ nhn thc:
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
M1
Thông hiu
M2
Vn dng
M3
Vn dng cao
M4
ÔN TP
Ôn li khái nim
Hiểun cách viết phân s
- Áp dng khái nim
-Vn dng tính
Trang 305
CHƯƠNG III
phân s,tính cht
cơ bản ca phân
số. Cách quy đồng
mu nhiu phân
s.
mu âm v phân s có mu
dương. Hiểu hơn phân s ti
gin. Hiểu hơn cách rút gn
phân s. Hiểu hơn quy đồng
mu nhiu phân s.
phân s,tính chất cơ
bn ca phân s.
Cách quy đồng mu
nhiu phân s để làm
bài tp .
chất cơ bn ca
phân s. Cách
quy đồng mu
nhiu phân s để
làm bài tp
2. Biên son câu hi, bài tp kiểm tra đánh giá:
a) Nhóm câu hi nhn biết:
Câu 1: Thế nào là phân s?
Câu 2: Pt biu tính cht cơ bản v phân s? Dng tng quát?
Câu 3 :Mun rút gn mt phân s ta làm như thế nào ?
Câu 4 :Thế nào là phân s ti gin ?
b)Nhóm câu hi thông hiu:
Câu 1: Cho VD v mt phân s nh hơn 0, một phân s lớn hơn 0? một phân s bng 0?
Câu 2: - Phát biu quy tc cng, tr, nhân, chia phân s? Nêu t.c ca phép cng phân s, nhân phân s?
c)Nhóm câu hi vn dng thp
Câu 1:- Làm bài tp 154(SGK/64).
Câu 2:- Làm bài tp 155(SGK/64).
Câu 3: Làm bài tp 158(SGK/64).
Đáp án : Ở phn các hoạt động.
d)Nhóm câu hi vn dng cao:
Câu : làm bài tp 162/sgk và 151/sbt -
E. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập.
3. Khởi động:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
Hỏi: Để nm vng các kiến thức trong cơng một cách h
thng nht thì ta nên làm gì?
Hs: Ôn tp các kiến thức trong chương thông
qua h thng câu hi và bài tp
Mc tiêu: Nâng cao nhn thc cho Hs v tm quan trng ca tiết ôn tập chương
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết tnh,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Trang 306
Sn phm: Ý thc hc tp ca hc sinh.
4. Ôn tp:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
Mc tiêu: Hs h thng li các kiến thức đã học v phân s và các phép toán trên phân s.
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL gii các bài toán trên phân s.
Ôn tp các khái nim phân s, tính cht cơ bản ca phân
s.
- Thế nào là phân s?
- Cho VD v mt phân s nh hơn 0, mt phân s ln
hơn 0? một phân s bng 0?
- Nhn xét?
- HS làm bài tp 154 ?
- Phát biu tính chất cơ bản v phân s? Dng tng quát?
GV treo bng ph tính cht bn ca phân s
(SGK/10).
- sao bt k mt phân s o có mu âm cũng viết
đưc v phân s có mẫu dương?
HS điền ô trng bài 155.
- Giải thích cách đin ?
- Aùp dng tính cht cơ bản ca phân s đ làm gì ? (rút
gn phân số, quy đồng mu nhiu pn số, …)
I. Khái nim phân s. Tính chất cơ bản phân s.
1. Khái nim phân s.
+) Đnh nghĩa:
+) VD:
+) Bài tp 154(SGK/64).
Đáp số:
a) x < 0 c) x {1; 2}
b) x = 0 d) x = 3
e) x {4 ; 5; 6}
2. Tính chất cơ bản ca phân s.
+) Tính cht:
+) Bài 155/SGK/64.
= = =
6
12
8
6
12
9
28
21
Trang 307
- Gi 2 HS lên bng làm.
- Nhn xét?
- Mun rút gn mt phân s ta làm như thế nào ?
GV: rút gn khi phân s ti gin.
- Thế nào là phân s ti gin ?
Quy tc và các phép tính v phân s.
- Phát biu quy tc cng, tr, nhân, chia phân s?
- Nêu tính cht ca phép cng phân s, nhân phân s?
- Nêu th t thc hin các phép tính trong tng biu thc
A, B?
Gi 2 HS trình bày.
HS hot động nhóm bài tp 151/SBT.
HS làm bài tp 162a)/SGK.
- Nêu nhn xét ?
9
+) Bài 156/SGK/64.
a) = =
b)
+) Bài 158/SGK/64.
a) ;
Vì -3 < 1 nên < <
b) Cách 1: quy đồng.
Cách 2: phn bù.
II. Quy tc và các phép tính v phân s.
1. Quy tc các phép tính v phân s.
+) Quy tc: cng, tr, nhân, chia phân s.
+) Các tính cht ca phép cng phân s.
2. Tính cht ca pp cng, nhân phân s.
3. Bài 161/SGK/64.
Đáp số:
A =
B =
4. Bài 151/SBT/27.
-1 x = -1
5. Bài 162a)
Đáp số: x = -10.
2124.7
4925.7
+
)324.(7
)725.(7
+
3
2
2
3
...
26).5.(4).3(
10.9).13.(2
==
4
3
4
3
=
4
1
4
1
=
4
3
4
1
4
3
4
1
25
24
21
5
9
4
8
11
x
Trang 308
4. Câu hi và bài tp cng c - ng dn v nhà:
a. Câu hi và bài tp cng c
- Nêu các nội dung đã ôn tiết ôn tp. (M1)
- Làm bài tp thêm sau : Khoanh tròn vào ch đứng trước câu tr lời đúng: (M2)
= thì bng : A. 12 B. 16 C. -12
b. ng dn v nhà
-V xem các bài tập đã giải
- Chun b : Oân các dng toán gii và làm bài tp 157 ; 159 và 160/sgk
--------------------------------------------------------***--------------------------------------------------------
4
3
Trang 309
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt)
A. MC TIÊU:
1. Kiến thc : Tiếp tc h thng li các kiến thc trng tâm ca cơng, h thng ba bài toán bn v phân s.
2. K năng: Rèn cho HS k ng tính giá tr biu thc, gii toán đố.
3. Ti độ: - Có ý thc áp dng các quy tắc để gii mt si toán thc tế.
4. Xác định ni dung trng m ca i: H thng li các kiến thc trng tâm của chương, h thống ba bài toán
bn v phân s.
5. Xác định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lc t hc, năng lc gii quyết vấn đề, ng lc giao tiếp, năng lc hp tác, t giác, ch động,
t qun lí.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc tính giá tr biu thc, giải toán đố.
B. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
C. CHUN B:
1. Giáo viên: Thước thng, bng ph, phn màu
2. Hc sinh: Thc hiện hướng dn tiết trước
D. MÔ T MỨC ĐỘ NHN THC:
1. Bng mô t 4 mc đ nhn thc:
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
M1
Thông hiu
M2
Vn dng
M3
Vn dng cao
M4
ÔN TP
CHƯƠNG III
(tt)
Ôn li cách tìm giá tr
phân s ca mt s
cho trước mt s
biết giá tr mt phân
s ca nó. T s phn
trăm ca 2 s a b
- Hiểu hơn cách m
giá tr phân s ca mt
s cho trưc
- Hiu hơn cách tìm
mt s biết giá tr mt
phân s ca nó.
- Hiu t s phần trăm
ca 2 s a và b
- Hiểu hơn cách tính
giá tr biu thc, gii
toán đố
- Áp dng tìm giá tr
phân s ca mt s
cho trước mt s
biết giá tr mt phân s
ca nó. T s phn
trăm của 2 s a b
giải toán đố để làm bài
-Vn dng cách
giải toán đố đ làm
bài tp
Trang 310
2. Biên son câu hi, bài tp kiểm tra đánh giá:
a) Nhóm câu hi nhn biết:
Câu 1: Nêu cách tìm giá tr phân s ca mt s cho trước ?
Câu 2: Nêu cách tìm mt s biết giá tr mt phân s ca nó?
Câu 2: Mun tìm t s phn trăm ca 2 s a và b, ta làm thế nào?
Đáp án : Ở phn các hoạt động.
b)Nhóm câu hi thông hiu:
Câu 1: Nêu tóm tc bài tp164(SGK/65).
Câu 2: Nêu tóm tc bài 165/SGK/65
u 3: Nêu tóm tc bài166/SGK/65.
Đáp án : Ở phn các hoạt động.
c)Nhóm câu hi vn dng thp
Câu 1:- Làm bài tp 164(SGK/65).
Câu 2:- Làm bài tp 165/SGK/65
Câu 3: Làm bài tpi166/SGK/65.
Đáp án : Ở phn các hoạt động.
d)Nhóm câu hi vn dng cao:
Câu : Làm bài tp 154/sbt/27
Đáp án : Ở phn các hoạt động.
E. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: trong các hoạt động
3. Khởi động:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
Hỏi: Để nm vng các kiến thức trong cơng một cách h
thng nht thì ta nên làm gì?
Hs: Ôn tp các kiến thức trong chương thông
qua h thng câu hi và bài tp
Mc tiêu: Nâng cao nhn thc cho Hs v tm quan trng ca tiết ôn tập chương
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết tnh,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phm: Ý thc hc tp ca hc sinh.
4. Ôn tp:
Trang 311
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
Mc tiêu: Hs h thng li các kiến thức đã học v phân s và các phép toán trên phân s.
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL gii các bài toán trên phân s.
4. Câu hi và bài tp cng c - ng dn v nhà:
a. Câu hi và bài tp cng c
GV: Hi: Qua bài hc m nay, chúng ta cần lưu ý những vấn đề gì ?
HS: Tr li
GV: Cht li nhng ý chính bài hc hôm nay
b. ng dn v nhà
- V nhà xem li các kiến thc chính đã học HK II
- Xem kĩ các dạng: Tính giá tr ca biu thc; tìm x ; ba dng toán gii; ...
- Chun b các câu hi phn ôn tp cuối năm
--------------------------------------------------------***--------------------------------------------------------
Trang 312
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
ÔN TP CUỐI NĂM
A. MC TIÊU:
1. Kiến thc: H thng hoá nhng kiến thc trng tâm chương trình lớp 6
2. Kĩ năng: HS vn dng nhng kiến đã được học để gii mt s i toán cơ bn.
3. Thái độ: Rèn luyn cho HS tính sáng to và kiên trì khi gii toán
4. Nội dung trọng tâm: Ôn lại toàn bộ các kiến thức đã học trong năm.
5. Năng lực hình thành:
- Năng lực chung: Năng lc t hc, năng lc gii quyết vấn đề, ng lc giao tiếp, năng lc hp tác, t giác, ch động,
t qun lí.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc vn dng các kiến thức đã học vào vic gii bài tp
B. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
C. CHUN B:
1. Giáo viên: Thước thng, bng ph, phn màu
2. Hc sinh: Thc hiện hướng dn tiết trước
D. MÔ T MỨC ĐỘ NHN THC:
1. Bng mô t 4 mc đ nhn thc:
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
M1
Thông hiu
M2
Vn dng
M3
Vn dng cao
M4
Ôn tp cui
năm
Nm vng các kiến thc
đã học trong năm
Nêu được các quy tc,
công thức đã học
Làm được mt s bài tp cơ bản và
nâng cao
2. Biên son câu hi, bài tp kiểm tra đánh giá:
a) Nhóm câu hi nhn biết:
Hi: Phát biu tính chất cơ bn ca phép cng, nhân các s t nhiên ?
Hi: Phát biu tính chất cơ bn ca phép cng, nhân các s nguyên ?
Hi: Phát biu tính chất cơ bn ca phép cng, nhân phân s ?
Hi: Qua đó hãy tìm nhng tính cht ging nhau và khác nhau?
b) Nhóm câu hi thông hiu:
Bài tp 168.169.170
Trang 313
c) Nhóm câu hi vn dng:
Bài 171 sgk
E. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: trong các hoạt động
3. Khởi động:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
Hỏi: Để nm vng các kiến thức trong năm một cách h
thng nht thì ta nên làm gì?
Hs: Ôn tp các kiến thức trong năm thông qua h thng
câu hi và bài tp
Mc tiêu: Nâng cao nhn thc cho Hs v tm quan trng ca tiết ôn tp cuối năm
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết tnh,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phm: Ý thc hc tp ca hc sinh.
4. Ôn tp:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
NI DUNG
Mc tiêu: Hs vn dụng được các kiến thức đã học vào vic gii bài tp
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết tnh,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL vn dụng, tính toán, tư duy, tái hin kiến thc
GV: Hi: Hãy đọc các kí hiu:
; ; ; ;
?
Hi: Hãy cho vài ví d có s dng các hiu trên?
HS: Thc hin
GV: Nhn xét và sa hoàn chnh.
GV: Cho HS làm bài 168/Sgk.tr66
HS: Lên bng làm bài
GV: Gi HS nhn xét
GV: Nhn xét và sa hoàn chnh.
GV: Yêu cu HS làm bài 169/sgk.tr66
HS: Lên bng thc hin
i 168/Sgk.tr66:
3
4
Z; 0
Z; 3,275
N;
N
Z = N; N
Z;
i 169/Sgk.tr66
a) Vi a, n
N:
Trang 314
GV: Gi HS nhn xét và sa hoàn chnh.
GV: Cho HS m bài 170/Sgk.tr66. Cho HS trao đi vi bn ngi
cùng bàn trong thời gian 3 phút. Sau đó gọi đại din HS tr li
HS: Đứng ti ch tr li
GV: Nhn xét, ghi bng
GVHi: Phát biu tính chất cơ bn ca phép cng, nhân các s t
nhiên ?
H: Phát biểu t.c cơ bản ca phép cng, nhân các s nguyên?
H: Phát biểu t.c cơ bản ca phép cng, nhân phân s ?
H: Qua đó hãy tìm nhng t.c ging nhau và khác nhau?
HS: Lần lượt tr li
GV: Cht li.
GV: Cho HS suy nghĩ làm bài 171/sgk.tr67
GV: Gi 2 HS lên bng trình bày
GV: Gi HS nhn xét.
GV: Nhn xét và sa hoàn chnh
HS: Lng nghe, sa bài
a
n
=
n thöøa s
a.a.a.....a
vi n
0
Vi a
0 thì a
0
= 1
b) Vi a, m, n
N
a
m
. a
n
= a
m + n
a
m
: a
n
= a
m - n
vi a
0; m
n
i 170/Sgk.tr66
C
L =
i 171/Sgk.tr67:
A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53
A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79
A = 80 + 80 + 80 1
A = 3 . 80 1 = 239
B = - 377 (98 277)
B = - 377 98 + 277
B = (- 377 + 277) 98
B = - 100 - 98
B = - 198
4. Câu hi và bài tp cng c - ng dn v nhà:
a. Câu hi và bài tp cng c
GV: Yêu cu HS nhc li nhng kiến thức đã ôn tập
b. ng dn v nhà
- V nhà hc bài theo v ghi và kết hp vi Sgk. Cần xem kĩ những bài đã giải.
- Làm bài tp: 171(C; D; E)/Sgk.tr67
- Tiết sau ôn tp tiếp.
Trang 315
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
ÔN TP CUỐI NĂM (tt)
A. MC TIÊU:
1. Kiến thc: H thng hoá nhng kiến thc trng tâm chương trình lớp 6
2. Kĩ năng: HS vn dng nhng kiến đã đưc học để gii mt s bài toán cơ bản.
3. Ti độ: Rèn luyn cho HS tính sáng to và kiên trì khi gii toán
4. Nội dung trọng tâm: Ôn lại toàn bộ các kiến thức đã học trong năm.
5. Năng lực hình thành:
- Năng lực chung: Năng lc t hc, năng lc gii quyết vn đề, năng lc giao tiếp, năng lc hp tác, t giác, ch động,
t qun lí.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lc vn dng các kiến thức đã học vào vic gii bài tp
B. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HÌNH THC T CHC DY HC:
- Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết trình,..,
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết b dy học: Thước, bng ph, MTBT.
C. CHUN B:
1. Giáo viên: Thước thng, bng ph, phn màu
2. Hc sinh: Thc hiện hướng dn tiết trước
D. MÔ T MỨC ĐỘ NHN THC:
1. Bng mô t 4 mc đ nhn thc:
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
M1
Thông hiu
M2
Vn dng
M3
Vn dng cao
M4
Ôn tp cui
năm
Nm vng các kiến thc
đã học trong năm
Nêu được các quy tc,
công thức đã học
Làm được mt s bài tp cơ bn và
nâng cao
2. Biên son câu hi, bài tp kiểm tra đánh giá:
a) Nhóm câu hi nhn biết:
Hi: Phát biu tính chất cơ bn ca phép cng, nhân các s t nhiên ?
Hi: Phát biu tính chất cơ bn ca phép cng, nhân các s nguyên ?
Hi: Phát biu tính chất cơ bn ca phép cng, nhân phân s ?
Hỏi: Qua đó hãy tìm nhng tính cht ging nhau và kc nhau?
b) Nhóm câu hi thông hiu:
Tr li các câu hi t câu 4-7 trong sgk
Trang 316
c) Nhóm câu hi vn dng:
Bài 172 sgk
E. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: trong các hoạt động
3. Khởi động:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
Hỏi: Để nm vng các kiến thức trong năm một cách h
thng nht thì ta nên làm gì?
Hs: Ôn tp các kiến thức trong năm thông qua h thng
câu hi và bài tp
Mc tiêu: Nâng cao nhn thc cho Hs v tm quan trng ca tiết ôn tp cuối năm
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết tnh,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phm: Ý thc hc tp ca hc sinh.
4. Ôn tp:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
Mc tiêu: Hs vn dụng được các kiến thức đã học vào vic gii bài tp
Phương pháp và kĩ thut dy học: Đàm thoại gi m, thuyết tnh,..,
Hình thc t chc dy hc: Cá nn, nhóm.
Phương tiện và thiết b dy hc: Thưc, bng ph, MTBT.
Sn phm: Kết qu hoạt động ca hc sinh
NLHT: NL vn dụng, tính toán, tư duy, tái hin kiến thc
GV: Gi HS đọc câu hi 4/sgk.tr66. Gi HS tr li
HS: Suy nghĩ trả li
GV: Gi HS nhn xét
GV: Đánh giá, chốt
GV: Gi HS đọc câu hi 5/sgk.tr66
GV: Gi HS đứng ti ch tr li.
GV: Nhn xét và cht li câu hi 5.
GV: Gi HS đọc câu hi 6/sgk.tr66
GV: Yêu cu HS nhc li ba bài toán cơ bản v pn s.
GV: Nhc li ba dạng bài toán cơ bản v phân s.
GV: Yêu cu HS tr li câu hi 7/sgk.tr66
Câu hi 4/Sgk.tr66:
Câu hi 5/Sgk.tr66:
Câu hi 6/Sgk.tr66:
Câu hi 7/Sgk.tr66:
Trang 317
HS: Đứng ti ch tr li
GV: Nhn xét, cht li
GV: Gi HS đọc bài 172/sgk.tr67
Hi: Nếu bớt đi 13 chiếc ko, t s ko lúc này có ln
h gì vi s h/s lp 6C.
Hi: S HS lp 6C cn thoã mãn điều kin gì?
HS: Suy nghĩ trả li
GV: Hướng dn HS cách trình bày. Gi 1HS lên bng
trình bày
HS: Lên bng trình bày
GV: Đánh giá, sửa hoàn chnh
i 172/Sgk.tr67:
Ta có 60 13 = 47
Theo đ t s HS lớn hơn 13 và là ưc ca 47.
Ư(47) =
1; 47
Vy s HS lp 6C là: 47h/s
4. Câu hi và bài tp cng c - ng dn v nhà:
a. Câu hi và bài tp cng c
GV: Yêu cu HS nhc li các kiến thc trng tâm đã ôn tập
b. ng dn v nhà
- V nhà xem li các kiến thc chính đã học HK II
- Xem kĩ các dạng: Tính giá tr ca biu thc; tìm x ; ba dng toán gii; ...
- Tiết sau kim tra hc kì
| 1/317