Giáo án Tin 6 sách kết nối tri thức cả năm phương pháp mới-Bộ 1

Giáo án Tin 6 sách kết nối tri thức cả năm phương pháp mới-Bộ 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 88 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

K HOCH BÀI DY
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
…………………
TÊN BÀI DY: Thông tin và d liu
n: Tin hc lp: 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc: Sau bài hc này, hc sinh s được kiến thc v:
- Thông tin
- D liu
- Vt mang tin
- Mi quan h gia thông tin và d liu
- Tm quan trng ca thông tin.
2. V năng lc:
2.1. Năng lực chung
Thc hin bài hc này s góp phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc chung ca học sinh như sau:
Năng lc t ch, t hc: Hc sinh kh năng t đc ch giáo khoa kết
hp vi gi ý ca giáo viên để tr li câu hi v khái nim Thông tin, d liu, vt
mang tin.
Năng lc giao tiếp và hp c: Hc sinh tho luận nm đ đưa ra d v:
Thông tin, d liu, vt mang tin.
Năng lực gii quyết vấn đ và ng to: Hc sinh đưa ra được thêm các ví
d v mi quan h gia thông tin và d liu, d minh ha tm quan trng ca
thông tin.
2.2. Năng lực Tin hc
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc Tin hc ca hc sinh như sau:
Năng lc C (NLc):
Nhn biết đưc s khác nhau gia thông tin và d liu.
Phân bit đưc thông tin vi vt mang tin.
Nêu đưc ví d minh ho mi quan h gia thông tin và d liu.
Nêu đưc ví d minh ho tm quan trng ca thông tin
3. V phm cht:
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
Phm cht ca học sinh như sau:
Trang 2
Nhân ái: Th hin s cm tng sẳn sàng giúp đ bn trong quá trình tho
lun nhóm.
Trung thc: Truyền đt các thông tin chính xác, khách quan.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b dy hc: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu hc tp
- Hc liu: Sách giáo khoa Tin hc 6
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Khởi đng
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đ cn gii quyết là: S khác
nhau gia thông tin và d liu
b) Ni dung: Hc sinh đc đoạn văn bn trong sách giáo khoa và tr li câu
hi: em biết những được điu sau khi đc xong đoạn văn bn đó.
c) Sn phm: Hc sinh tr li v thông tin trong đoạn văn bn.
d) T chc thc hin: Chiếu đoạn văn bn, hoc yêu cu học sinh đc trong
Sách giáo khoa. Cho các nhóm tho luận nhanh, đ tr li câu hi.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
HĐ 2.1. Phân biệt được ba khái nim: Thông tin, D liu, Vt mang tin
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh phân bit đưc ba khái nim: Thông tin, D liu,
Vt mang tin
b) Ni dung: Giao phiếu hc tp s 1 ghép khái nim: Thông tin, D liu, Vt
mang tin vi nội dung tương ứng.
c) Sn phm: Kết qu đin phiếu ca các nm
d) T chc thc hin: Phát phiếu hc tp, yêu cu các nm tho luận và điền
vào phiếu.
HĐ 2.2. Phân biệt được thông tin vi vt mang tin.
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh phân biệt được thông tin vi vt mang tin.
b) Ni dung: Yêu cu hc sinh đưa ra ví d có thông tin vt mang tin.
c) Sn phm: Hc sinh nêu ra ví d có thông tin và vt mang tin
d) T chc thc hin: Giao yêu cu cho các nm, các nhóm tho lun và tr
li.
HĐ 2.3. Nêu ví d minh ho mi quan h gia thông tin và d liu
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh nêu mi quan h gia tng tin và d liu
b) Ni dung: Yêu cu hc sinh đưa ra d tng tin và d liu (có s gi
ý ca giáo viên)
c) Sn phm: Hc sinh nêu ra ví d thông tin d liu th hin mi quan
h gia chúng.
d) T chc thc hin: Giao yêu cu cho các nm, các nhóm tho lun và tr
li.
Trang 3
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh ôn tp li các khái nim: Thông tin, D liu, Vt
mang tin
b) Ni dung: Giao phiếu hc tp s 2, trong đó một đoạn n bn, yêu cu
hc sinh nhận ra được đâu là thông tin, dữ liu, vt mang tin.
c) Sn phm: c câu tr li
d) T chc thc hin: Phát phiếu hc tp, yêu cu c nhóm tho lun, ghi câu
tr li vào phiếu và đi din nhóm tr li.
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Hc sinh nêu được ví d minh ho tm quan trng ca thông tin
b) Ni dung: Đưa ra u hỏi v thông tin giúp em như thế nào v vic chn trang
phc phù hợp, giúp em an toàn khi tham gia giao thông ….
c) Sn phm: Câu tr li ca các nhóm
d) T chc thc hin: Giáo viên đưa ra câu hi, c nhóm tho luận để đưa ra
câu tr li.
PH LC
Phiếu hc tp s 1
Phiếu hc tp s 2
K HOCH BÀI DY
Trang 4
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
…………………
TÊN BÀI DY: XTHÔNG TIN
n: Tin hc Lp: 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Sau bài hc này, hc sinh s có được kiến thc v:
- Nm được c bước cơ bn trong quy trình x lý thông tin
1
- Giải thích được máy tính là công c xthông tin hiu qu
- Biết được các thành phn cu to ca máy tính vai trò ca tng thành
phần đi vi quá trình x thông tin
- Cng c khái nim vật mang tin đã được gii thiu Bài 1
2. V năng lực:
2.1. Năng lực chung
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc chung ca học sinh như sau:
Năng lc t ch, t hc: Hc sinh kh năng tự đọc ch giáo khoa kết
hp vi gi ý của giáo viên đ tr li câu hi v các bước bn trong qtrình
X thông tin, các thành phn cu to và kh năng x tng tin hiu qu ca
máy tính.
Năng lc giao tiếp và hp c: Hc sinh tho luận nm đ đưa ra d v:
quy trình X thông tin, các thiết b vào (thu nhn thông tin), b nh (lưu tr
thông tin), b x (xthông tin) và thiết b truyn ra (truyn, chia s thông tin)
trong y tính đin t.
Năng lực gii quyết vấn đ và ng to: Hc sinh đưa ra được thêm các ví
d v X thông tin trong mt tình hung thc tế, biết cách vn dng quy trình
x thông tin trong vic m kiếm, thu thập lưu trữ thông tin v lĩnh vc cn
quan tâm trên mạng Internet (suy ng và đưa ra ý tưng v vicm kiếm).
2.2. Năng lực Tin hc
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc Tin hc ca hc sinh như sau:
Năng lc A (NLa):
S dng đưc c thiết b vào của máy tính đ thu nhn thông tin.
1
Thut ng “x ” được dùng để ch c quá trình gồm 4 bước. c x lý trong quá trình có th đưc thay bng
các khái niệm như “biến đổi”, “chế biến” hoặc “tính toán”.
Trang 5
Năng lc C (NLc):
Nêu đưc ví d minh ho v các bước trong quy trình x tng tin ca
máy tính điện t.
Phân bit đưc hiu qu ca quá trình x tng tin khi s dng và
không s dụng máy tính đin t h tr.
Năng lc D (NLd):
S dng y tính có kết ni mạng đm kiếm thông tin cn thiết trên mng
Internet.
3. V phm cht:
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
Phm cht ca học sinh như sau:
Hình thành ý thức điều chnh hành vi da trên nhn thc và suy xét v thế
gii.
Nhân ái: Th hin s cm tng sẳn sàng giúp đ bn trong quá trình tho
lun nhóm.
Trung thc: Truyền đt các thông tin chính xác, khách quan.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b dy hc: Máy chiếu, máy tính giáo viên, loa
- Hc liu: SGK, SGV, Giáo án
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Khởi đng
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định đưc vấn đ cn gii quyết: qtrình thu
nhn, x và truyn ti thông tin t nhng hoạt động ca thế gii xung quanh.
b) Ni dung: Đoạn văn trong phn khởi động.
c) Sn phm: HS biết được mt cách sơ b các bước x thông tin cơ bn.
d) T chc thc hin: Cho HS xem video v cu th sút pht. Yêu cu hc
sinh đc đoạn văn trong Sách giáo khoa.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Nm được các bước x thông tin bn thông qua vic phân tích
hoạt đng x thông tin ca con người thành nhng hoạt đng thành phn, bao
gm: (1) Thu thp, (2) Lưu trữ, (3) Biến đổi và (4) Truyn ti thông tin.
a) Mc tiêu: Nâng cao năng lực phân tích, tư duy trừu tượng, hình dung thông
tin được x lý mi hoạt đng x lý thông tin cơ bn. Ngoài ra HS nhn biết được
s khác bit gia hoạt đng tng tin và hoạt đng cơ học.
b) Ni dung: Phiếu hc tp s 1 và c đoạn văn tả v hoạt đng sút bóng
ca các cu th.
c) Sn phm: Câu tr li cho 5 câu hi ca hoạt đng (yêu cu HS tr li
logic). GV tng hp kết qu t các câu tr li.
Trang 6
d) T chc thc hin: Phát phiếu hc tp s 1, yêu cu các nm tho lun
ghi câu tr li vào phiếu. Yêu cu HS chia s câu tr li vi c lp.
HĐ 2.2. Nắm được quá trình x thông tin trong máy tính.
a) Mc tiêu: HS nm đưc các thành phn thc hin x thông tin trong máy
tính, hiểu đưc máy tính công c hiu qu để thu thập, lưu tr, x lý truyn
thông tin. Hiểu hơn v khái nim vt mang tin đã được gii thiu trong Bài 1.
T đó đưa ra được ví d minh ha cho quá trình này.
b) Ni dung: Phiếu hc tp s 2 và c đoạn văn t v c thành phn ca
máy tính, vai trò ca các thành phn này trong qtrình x thông tin bng máy
tính (s tương ng v vai trò ca các thiết b với các bước trong quy trình x
thông tin bng máy tính).
c) Sn phm: Câu tr li cho hai câu hi ca hoạt động (yêu cu câu tr li
logic). GV tng hp kết qu t các câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin: Phát phiếu hc tp s 2. Giao yêu cu cho các nhóm tr
lời hai ý được bao m trong phiếu (Cho d y tính giúp con ni trong bn
c x lý tng tin So sánh hiu qu thc hin công vic trên khi s dng
không s dng máy tính), c nm tho lun và c đại din tr li.
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh ôn tp li các c trong quy trình Xthông tin,
phân loại được bước Thu nhận, Lưu tr, X Truyn tin tng qua các hot
động c th của con người. Hiểu được vt mang tin rất đa dng.
b) Ni dung: Đoạn văn bn, c câu hi trong phn luyn tp. Phân loi các
hoạt đng Thu nhận, Lưu trữ, X lý Truyn tin (s phân loại này đôi khi ch
mang tính chất tương đi).
c) Sn phm: Các câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin: Yêu cu các nm tho lun, ghi câu tr li vào phiếu
và đi din nm tr li.
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Hc sinh vn dụng được quy trình x thông tin vào các hot
động thc tế.
b) Ni dung: Đưa ra u hỏi v thu nhận thông tin (Đi đâu? Vi ai? Xem ?
Chơi gì?, ...); lưu trữ thông tin (ghi chép thông tin), x thông tin (k bng, sơ đồ
duy,…), truyn thông tin (hi ý kiến ph huynh hoặc trao đổi kế hoch vi các bn
trong lp).
c) Sn phm: Câu tr li ca các nhóm.
d) T chc thc hin: Giáo viên đưa ra câu hi, c nhóm tho luận để đưa ra
câu tr li.
Trang 7
PH LC
Phiếu hc tp s 1:
Phiếu hc tp s 2:
K HOCH BÀI DY
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
…………………
TÊN BÀI DY: THÔNG TIN TRONGY TÍNH
n: Tin hc lp: 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc: Sau bài hc này, hc sinh s được kiến thc v:
- Giải thích được vic có th biu din thông tin vi ch hai ký hiu 0 và 1.
- Biết được bit đơn v lưu trữ thông tin nh nht; các bi s ca nó Byte,
KB, MB,
- Biết được kh năng lưu tr ca các thiết b nh thông dụng như: đĩa quang,
đĩa t, th nhớ,
2. V năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: HS kh năng t đc SGK, kết hp vi gi ý
dn dt ca GV đ tr li các câu hỏi liên quan đến biu din thông tin trong
máy tính.
Trang 8
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: HS kh năng quan sát, khám p
thế gii s xung quanh, trong cách th hin, biu din
- Năng lực giao tiếp và hp tác: HS kh năng hoạt động nhóm đ hoàn
thành các nhim v hc tp.
2.2. Năng lực Tin hc
- Hình thành được tư duy v mã hóa thông tin.
- Ước lượng được kh năng lưu tr ca các thiết b nh thông dng.
3. V phm cht:
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
Phm cht ca học sinh như sau:
Ham hc, khám p: kh năng quan sát, phát hiện vấn đ; ý thc vn
dng kiến thức, kĩ năng học được để gii thích mt s hoạt động s hóa trong xã
hi s.
Trách nhim: trách nhim vi các ng việc được giao trong hoạt đng
nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b dy hc: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu hc tp
- Hc liu: Sách giáo khoa Tin hc 6
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Khởi đng
a) Mc tiêu: Giúp các em nh dung đưc rng mt s thp phân th đưc
bin diễn dưới dng mt dãy các ký hiu 0 và 1.
b) Ni dung: GV gii thiu mục đích, yêu cầu và tiến trình của HĐ trước toàn
lp. HS thc hin hoạt động trò chơi theo nhóm (4 HS).
c) Sn phm: Kết qu biu din ca dãy 0 và 1 ca các nhóm. Nhóm dành
được điểm cng khi kết qu biu diễn đúng. Mi biu diễn đúng thì mỗi thành
viên đưc cộng 1 đim..
d) T chc thc hin: chia nm, mi nhóm 4 HS. Các nhóm thc hin bc
thăm để thc hin biu din s mt s t 0 đến 7 thành dãy hiu nh phân.
Nhóm c ra mt bn ghi kết qu lên bng. Tng thi gian hoạt động là 15 phút.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
a) Mc tiêu: Giúp các em biết và vn dụng được cách biu din mt hình nh
đen trắng dưới dng mt (các) dãy ký hiu 0 và 1
b) Ni dung: GV gii thiu mục đích, yêu cầu của tho luận trước toàn
lp. HS thc hin hoạt đng trò chơi theo nm (4 HS).
c) Sn phm: Kết qu hình trái tim biu diễn i dng mt ma trận điểm đen
trắng được chuyn thành các dòng ký hiu 0 và 1; kết qu ni c dòng hiu 0
Trang 9
1 này thành mt dãy ký hiu 0 và 1. Nhóm thc hiện đúng nhanh nhất được
cộng 2 đim cng cho mi các nhân. 2 nm v nvà thc hiện đúng được cng 1
đim cho mi cá nhân.
d) T chc thc hin: Giáo viên có th chun b mt s hình mà trận điểm nh
đen trng khác nhau và cho các nm hc sinh bc thăm. Các nm thc hin và
c mt bn ghi kết qu lên bng. Tng thi gian hoạt đng là 10 phút.
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Biết được đơn v lưu trữ thông tin nh nht bít các bi s
của : byte, KB, MB, GB, …; Thc hiện được chuyển đi t một đơn v ln sang
các đơn vị nho hơn.
b) Ni dung: Giáo viên đt các câu hi các nh hung trong thc tế như:
kh năng lưu tr ca một đĩa cứng, đĩa qua, th nh, …; kích thước ca mt file
ảnh, file chương trình, …; Yêu cu HS chuyển c kích thước này sang các đơn v
nh hơn.
c) Sn phm: Các câu tr li
d) T chc thc hin: Giáo viên đc, nói hoc ghi lên c câu hi tình hung.
th s dng các trưng hp thc tế trên máy tính, thông qua tranh nh. Các hc
sinh ti đa 3 hoặc 5 phút đ tìn câu tr li. Mi câu tr li đúng, HS được 1
đim cng.
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: HS t m hiu và khám pcác tìn hung thc tế v đơn v lưu
tr thông tin.
b) Ni dung: HS t m các tình hung trên máy tính ca nh, trên mng,
sách báo v các trường hp ghi v đơn v lưu trữ thông tin. So sánh các trưng
hp khác nhau v kh năng lưu trữ.
c) Sn phm: Các ví d, tình huông mà HS tìm thy; câu tr li v so sánh các
thông tin tìm được.
d) T chc thc hin: Giáo viên đưa bài tập đ hc sinh th làm ngay ti
lp nếu đm bảo điu kin v máy tính, mng, các sách, báo, tài liệu GV đã
chun bị. GV cũng th yêu cu các HS làm bài tp v nnp li buoir hôn
sau.
K HOCH BÀI DY
Trang 10
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
…………………
TÊN BÀI DY: Mngy tính
n: Tin hc lp: 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc: Sau bài hc này, hc sinh s được kiến thc v:
- Mng máy tính
- Li ích t mng máy tính
- Các thành phn chính ca mng máy tính
2. V năng lực:
2.1. Năng lực chung
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc chung ca học sinh như sau:
Năng lc t ch, t hc: Hc sinh kh năng tự đọc ch giáo khoa kết
hp vi gi ý ca giáo viên đ tr li u hi v khái nim mng máy tính
nhng li ích t mng, các thành phn chính ca mng.
Năng lc giao tiếp và hp c: Hc sinh tho luận nm đ đưa ra d v:
mng máy tính, các thành phn chính trong mng.
Năng lực gii quyết vấn đ và ng to: Hc sinh đưa ra được thêm các ví
d v li ca mng hp tác trong các hoạt đng xã hi, sinh hot và sn xut.
2.2. Năng lực Tin hc
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc Tin hc ca hc sinh như sau:
Năng lc C (NLc):
Nhn biết đưc các thiết b khác nhau trong mt mng máy tính
Nêu đưc ví d li ích có được t mng máy tính
Nêu đưc mt s thiết b đu cui trong thc tế
3. V phm cht:
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
Phm cht ca học sinh như sau:
Nhân ái: Th hin s cm tng sẳn sàng giúp đ bn trong quá trình tho
lun nhóm.
Trung thc: Truyền đt các thông tin chính xác, khách quan.
K lut: Tuân th các quy tc khi tham gia mạng lưới.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b dy hc: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu hc tp
Trang 11
- Hc liu: Sách giáo khoa Tin hc 6
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Khởi đng
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được s hình thành mạng lưới kết qu
tt yếu ca các hoạt động cng đng hp tác. Duy trì s kết ni chia s hình
thành nên mạng lưới bn vng, to ra hiu qu tt hơn là làm vic mt mình.
b) Ni dung: Hc sinh đc đoạn văn bn trong sách giáo khoa tr li câu
hi: em biết có nhng mạng lưới nào khác ngoài mạng lưới giao thông ?
c) Sn phm: Hc sinh tr li v mạng đường thy, mng vn hàng a cho
dch v bán hàng online, mng ống nước..
d) T chc thc hin: Chiếu đoạn văn bn, hoc yêu cu học sinh đc trong
Sách giáo khoa. Cho các nm tho luận nhanh, đ tr li câu hi.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
HĐ 2.1. Đặc đim quan trng ca mng là Kết ni và Chia s
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh tng hợp ra đặc điểm chung t nhng mạng lưới
đã ví d trên là phi s kết ni đ vn hành, s chia s đ mọi ni cùng
nhn li ích t mạng lưới.
b) Ni dung: Hc sinh tr li câu hi: Nhng mạng lưới này có đặc đim gì
khi vn hành? Mạng lưới có hoạt động riêng cho mt cá nhân nào không?
c) Sn phm: Hc sinh tr li: Mạng lưới khi vn hành là s kết ni, không
kết ni, mng s tm dng. Mạng lưới khi hình thành s đem lại li ích cho các
nhân t tham gia, kng thuc v riêng ai.
d) T chc thc hin: Phát phiếu hc tp, yêu cu các nhóm tho luận và đin
vào phiếu.
HĐ 2.2. Khái nim mng máy tính.
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh nh thành khái nim v mng máy tính.
b) Ni dung: Hc sinh đc tài liu và tr li câu hỏi: Đặc đim ca mng máy
tính là gì? C th: mng y tính kết ni nhng gì vi nhau? Khi kết ni, máy tính
s chia s gì?
c) Sn phm: Hc sinh tr li câu hi:
Mng máy tính - mạng lưới các máy tính kết ni các máy nh vi nhau.
Máy tính khi kết ni vi nhau th chia s d liệu, trao đi thông tin thm chí là
có thng chung các thiết b có cùng kết ni mng.
Mng máy tính kết ni vi nhau bng dây dn hoc không dây.
Mng máy tính chia s d liu và các thiết b.
d) T chc thc hin: Giao yêu cu cho các nm, các nhóm tho lun và tr
li.
HĐ 2.3. Nêu ví d v li ích t mng máy tính
Trang 12
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh c tha nhng li ích t mng
b) Ni dung: Yêu cu hc sinh tho lun nhóm đưa ra d mt s hoạt động
v sinh hot hoc sn xuất đã thay đi v hiu qu khi có s dng mng
c) Sn phm: Hc sinh ghi nhng ví d nâng cao ràng v hiu qu như
gửi thư nay thành gi email vi thi gian nhanh chóng, kp thi. Các giao dch
ngân hàng th tiến hành qua mng rt tin li. Vic dùng chung mt thiết b in
qua mng s đem li hiu qu tiết kiệm chi pcho đơn v ntrường hc, doanh
nghip.
d) T chc thc hin: Giao yêu cu cho các nm, các nhóm tho lun và tr
li.
HĐ 2.4. Các thành phn ca mng máy tính
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh nhn din mt s thành phn chính trong mng
máy tính
b) Ni dung: Hc sinh quan sát hình nh t máy chiếu hoc tài liu giáo viên
chun b. Hc sinh tr li v tên các thiết b nhn biết được. Hc sinh nhn
din ra thiết b kết ni mng có dây và thiết b kết ni không dây. Hc sinh
tr li câu hi: c thiết b này được chia thành my loi? Gi ý hc sinh
liên tưng t các hoạt đng din ra mạng lưi giao thông.
- Thiết b đầu cui n điểm bắt đu hoc kết thúc ca mạng lưới -
gm các thiết b trong hình: Máy tính đ bàn, máy chủ, đin thoi thông
minh
- Thiết b kết ni ng kết ni các thiết b đu cui với nhau và điu
tiết c hoạt đng chia s giống như các giao l và người cnh sát giao
thông ti mt s giao l đông đúc. Thiết b nhiu loi gm: Đường
truyn (có dây hoc kng dây), b chuyn mch (Switch), b định
tuyến (Router)….
- Phn mm mng Thành phn phi vt cht, không nhìn thấy được
nhưng giống như h thng duy tlut l giao thông đ mạng lưới giao
thông vn hành suôn s. Phn mm này gm: ng dng truyn thông
trên các thiết b đu cui và phn mềm điều khin quá trình truyn d
liu trên các thiết b kết ni.
c) Sn phm: Hc sinh viết vào phiếu hc tp chia ct các thành phn phân
loại được.
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh ôn tp li các khái nim: Mng máy tính, các thành
phn ca mng máy tính
b) Ni dung: ng dn tr li câu hi 1 và 2 trong phn luyn tp trang 19.
c) Sn phm: Các câu tr li
Trang 13
Câu 1: Đáp án A và C.
Câu 2: Đáp án B và C.
Gii thích thêm cho hc sinh v vic ti sao mt chiếc đin thoi thông minh
cũng được coi thiết b đầu cui trong mạng máy tính. ngày nay, đin thoi
thông minh được trang b thêm tính năng đ th tham gia vào mng máy nh.
Đin thoại di động cũ không th thc hiện được.
Chiếu nh mt s loi thiết b khác cũng tham gia vào mng máy tính kng
dây như máy tính bảng, y đọc sách điện t.
d) T chc thc hin: Tho lun tng câu hi vi c nm đ làm thêm
khái nim
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Hc sinh liên h vi mng máy tính trong thc tin, li ích t
mng, thun li khi s dng mng không dây so vi mng có dây.
b) Ni dung: u hi trong nhà em nhng thiết b nào dùng mng Internet.?
Nhng thiết b y dùng mng có dây hay không dây? Chúng kết ni qua thiết b
mng ?
TL: Có b định tuyến không dây do nhà cung cp mng cp gi là modem; y
tính xách tay, đin thoi thông minh, y tính bng, tivi thông minh (có th có y
tính đển ca em)
Gii thích thêm thiết b mng ca nhà mng cung cp là kết hp gia modem
(chuyển đổi tín hiu t mng máy tính vi mng vin thông ca nhà cung cp) và tính
ng Access Point ( đim truy cp không dây)
u hi: Em truy cp Internet bng y nh đ bàn so vi s dng mng bng
các thiết b không dây n đin thoi thông minh, máy tính bảng ưu nhược điểm gì
không?
TL: Dùng mng dây tn y tính đ bàn có tốc độ ổn định nhất nhưng không
thun tin bng dùng mng không dây trên các thiết b Wifi. Các thiết b không y s
có cht lượng không đu các v trí khác nhau do b chn sóng hoc nhiu bi nhiu
nguyên nhân.
c) Sn phm: Câu tr li ca các nhóm
d) T chc thc hin: Giáo viên đưa ra câu hi, c nhóm tho luận để đưa ra
câu tr li.
Trang 14
K HOCH BÀI DY
Trưng:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
…………………
TÊN BÀI DY: INTERNET
Môn hc: Tin hc; lp: 6
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. V kiến thc: Sau bài hc này, hc sinh s có kiến thc v:
Biết internet là gì
Biết mt s đc đim và li ích chính ca internet
2. V năng lc:
2.1. Năng lc chung
Thc hin bài hc này s góp phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc chung ca hc sinh như sau:
Năng lc t ch, t hc: Hc sinh có kh năng t đc sách giáo khoa và kết
hp vi gi ý ca giáo viên đ tr li câu hi v Internet là gì, đc đim và li ích
chính ca Internet.
Năng lc giao tiếp và hp c: Hc sinh tho lun nhóm đ đưa ra ví d v:
Internet và các li ích mà Internet đem li đi vi HS.
Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: Hc sinh đưa ra đưc thêm các ví
d v Internet, IoT,
2.2. Năng lc Tin hc
Thc hin bài hc này s góp phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc Tin hc ca hc sinh như sau:
Năng lc C (NLc):
Nhn biết đưc s khác nhau gia mng máy tính và Internet.
Phân bit đưc các đặc đim ca Internet.
Nêu đưc ví d minh ho v li ích ca Internet.
Nêu đưc ví d minh ho v ng dng ca Internet với đời sng.
3. V phm cht:
Các hoạt đng luônớng đến vic khuyến khích các em có ý thc trách
nhim, biết chia sẻ, tăng cường giao tiếp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Hoạt động bổ sung: Tchơi liên lạc trong mạng
Trong hoạt động này, mỗi học sinh trong lớp đóng vai trò một thiết b.
Họ được kết nối thành một mạng y tính theo quy tắc mỗi người
được nối với những người ngồi ngay cạnh nh (trên, dưới, trái,
phải).
Mt bản tin ngắn được truyền từ một bạn trong lớp đến một bạn khác
bằng cách lan truyền qua những người trung gian. Mỗi người chỉ
được truyền cho người ngồi cạnh mình. Việc truyền tin phải mật
không để người ngoài biết.
Hoạt động cần thực hiện:
Chn hai hc sinh ngi trong lp hc, lần ợt được gi
ngưi gửi và người nhn.
Người gửi được xem mt bn tin bí mt (dngn bn).
Người gi truyền tin đến người nhn với hai điu kin: 1) Mi
ngưi ch đưc truyền tin đến người cnh mình, 2) Không
đưc s dng tin dạng văn bản.
Đánh giá truyền tin thànhng:
Bản tin nhận được đúng vi bn tin gc.
Ni dung bn tin không b l ra ngoàiy lan truyn.
S ngưi trong dãy lan truyn càng ít càng tốt.
Trang 15
GV: Giáo án, mt s hình nh v internet, ni dung hoạt đng nhóm, phiếu
đánh giá, bng nhóm cho hoạt động nhóm, máy tính, máy chiếu
HS: SGK, SBT, bút màu, tìm hiu trước mt s kiến thc v Internet
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu:
HS hiểu được li ích ca Internet vi cuc sng
T chc dy hc và đánh giá hc sinh:
- GV gii thiu mc đích, yêu cu và tiến trình ca hoạt động tho lun
trước toàn lp. Chia nhóm HS tho lun.
- Các nhóm HS phân công nhóm trưng, ni trình bày.
- Nhóm tho lun, trình bày u tr li vào bng nhóm.
- Kết thúc tho lun, các nm báo cáo kết qu, GV cùng HS nhn xét,
đánh giá, chọn ra các câu tr li chính xác khái quát. GV cht và dn
vào bài.
Hoạt đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
Hc sinh chia nhóm, tho lun trình
bày các nội dung giáo viên đưa ra trưc
lp.
Câu tr li ca các nm viết trên bng
nhóm gm các ni dung sau:
- Em đã m kiếm thông tin cn thiết
trên Internet, đặt vé và thanh toán.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIN THC MI
1. Internet
Mc tiêu: Thông qua hoạt động này, HS hiểu được khái nim Internet, k ra được
nhng công việc mà ngưi s dng có th làm khi truy cp Internet.
T chc dy học và đánh ghc sinh: GV yêu cu HS chia cặp đôi, đc phn
ni dung trong sách giáo khoa. HS tho lun Internet là gì, làm cách nào máy nh
có th kết ni vào Internet, ni s dngth làm nhng khi truy cp Internet
c dch v trên Internet. HS trình bày trước lp, GV yêu cu HS nhn xét câu
tr li ca bn, GV nhận xét và đánh giá kết quả, thái đ làm vic ca HS.
Hoạt đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới
và phần lưu ý.
- HS biết được Internet mng ca c
mng máy tính.
- Mun máy tính kết ni vào Internet thì
ngưi s dng cần đăng vi nhà cung
cp dch v Internet (VNPT, FPT,
Viettel,..)
- Người s dng truy cp vào Internet
Trang 16
Hoạt đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
để tìm kiếm, chia s và trao đổi thông
tin.
- c dch v trên Internet: WWW, m
kiếm, thư điện tử, điện thoi, mng
hi, kinh doanh, lưu trữ, trao đi thông
tin,
HS ghi nh kiến thức trong hộp kiến
thức.
- Internet mng ca các mng y
tính trên khp thế gii.
- Máy tính th kết ni vi Internet
thông qua mt n cung cp dch v
Internet.
- Người s dng truy cập Internet đm
kiếm, chia sẻ, lưu trữ trao đi thông
tin.
- nhiu dch v tng tin khác nhau
trên Internet: WWW, tìm kiếm, thư đin
t,…
-HS củng cố kiến thức
HS tr li câu hi trong phn cng c.
Đáp án trình bày như sau:
2. Đặc đim ca Internet
Mc tiêu: Thông qua hoạt động này, HS nêu được c đặc điểm chung ca
Internet: toàn cầu, tương tác, d tiếp cn, kng ch s hu, cp nhật, lưu trữ, đa
dng, ẩn danh. Qua đó HS rút ra được các đặc đim chính.
T chc dy hc và đánh ghc sinh: GV yêu cu HS chia nhóm, đc phn ni
dung trong sách giáo khoa. HS tho lun Internet những đc điểm ni bt nào.
Trang 17
HS trình bày trưc lp, GV yêu cu HS nhn xét câu tr li ca bn, GV nhn xét
và đánh giá kết quả, thái đ làm vic ca HS.
Hoạt đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới
- Internet là mạng máy tính đưc hàng t
ngưi s dng trên thế gii.
Người s dngth nhn và gi thông
tin.
- Tc độ truy cp Internet cc nhanh
nên vic tìm kiếm, trao đi và chia s
thông tin rt thun tin, có th thc hin
trong mi c, mọi nơi.
- Thông tin trên Internet rất đa dạng,
phong phú, được cp nhật thường
xuyên, có th sao lưu d dàng vi dung
ng ln.
- Người s dng không nht thiết phi
ng tên tht, th dùng mt tên tu
chn.
HS ghi nh kiến thức trong hộp kiến
thức.
- Đặc điểm chính ca Internet: tính toàn
cầu, tính tương tác, tính d tiếp cn, nh
không ch s hu.
-HS củng cố kiến thức
HS tr li câu hi trong phn cng c.
Đáp án trình bày như sau:
3. Li ích ca Internet
Mc tiêu: Thông qua hoạt đng này, HS nêu đưc các li ích ca Internet, thy
đưc sc ảnh hưởng ln ca Internet ti các hoạt đng trong cuc sống. Qua đó
giúp HS nhn thức được Internet vai trò quan trng và góp phần thúc đy
hi phát trin
T chc dy hc và đánh ghc sinh: GV yêu cu HS chia nhóm, đc phn ni
dung trong sách giáo khoa. Tho lun HS vào Internet đ thc hin mc đích gì,
lợi ích mà Internet đem li, nhng tác hi ca Internet đi vi HS và HS cn làm gì
Trang 18
để khc phc nhng tác hại đó. HS trình bày trước lp, GV yêu cu HS nhn xét
câu tr li ca bn, GV nhận xét và đánh giá kết quả, thái đm vic ca HS.
Hoạt đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới
- HS thường truy cập vào Internet đ tìm
tài liu, hc ngoi ng, hc trc tuyến,
xem tin tức, đăng bài lên mạng xã hi,
nhn tin vi bạn bè, lướt Web, nghe
nhạc, xem phim,
- Internet là ngun cung cp thông tin
khng l cùng nhiu dch v thông tin
như: h thng các trang Web (WWW),
tìm kiếm, thư đin tử,
- Internet cung cấp môi trường làm vic
t xa giúp đào to, hi tho, hc tp,
kinh doanh, tư vn, kết ni mọi người
t qua khong ch và mi s kc
bit
- Nhng tác hi ca Internet đi vi HS:
ảnh hưởng đến sc kho, ảnhởng đến
kết qu hc tập, tăng nguy cơ mắc bnh
trm cm nếu s dng Internet liên tc
trong thi gian dài.
- Không nên s dng Internet liên tc
trong nhiu gi.
HS ghi nh kiến thức trong hộp kiến
thức.
Nhng lợi ích mà Internet đem li:
- Trao đi thông tin nhanh chóng, hiu
qu.
- Hc tp và làm vic trc tuyến.
- Cung cp ngun tài nguyên phong phú
- Cung cp các tin ích phc v đi
sng.
- Là phương tiện vui chơi, giải trí.
-HS củng cố kiến thức
HS tr li câu hi trong phn cng c.
Đáp án trình bày như sau:
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
Trang 19
Mc tiêu: Giúp hc sinh ôn tp li các kiến thc v Internet, cách kết ni máy tính
vào Internet.
T chc dy hc đánh giá học sinh: GV yêu cu HS làm câu hi trc nghim
trong sách giáo khoa hoc GV to bài tp trc nghim bng phn mm để HS
tương tác trc tiếp. GV nhn xét bài làm ca HS.
Hoạt đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
HS làm câu hi trc nghim trong sách
giáo khoa
HS làm câu hi trc nghim trong sách
giáo khoa. Đáp án như sau:
1.Đáp án C
2. Mun máy tính kết nối được Internet,
ngưi s dng cần đăngvi mt n
cung cp dch v Internet đ đưc h tr
cài đặt và cp quyn truy cp Internet.
D. Hot đng 4: Vn dng, tìmi, m rng
Mc tiêu: HS vn dng kiến thức đã học đ gii các vấn đề v Internet ng
dng ca Internet vi cuc sng.
T chc dy hc và đánh g HS: GV giao nhim v cho tng nm HS (2 bài
tp trong phn Vn dng ca SGK), hc sinh thc hin nhim v nhà, sau đó gi
kết qu qua email cho GV. GV căn c vào sn phm của HS để đánh giá.
Hoạt đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
1. Em hãy ly ví d cho thy Internet
mang li li ích cho vic hc tp và gii
trí.
2. Em hãy gii thích ti sao Internet li
đưc s dng rng rãi và ngày ng
1. Internet là mt kho hc liu tn,
mọi người đu có th tra cu tài liệu đ
hc tp, nghiên cu, chia s và tìm kiếm
thông tin.
Internet cung cp các dch v đ gii trí
như xem phim trc tuyến, nghe nhc,
chơi game online, xem tin tc, vào
mng xã hi,…
Internet còn giúp mi th có th kết ni
và điều khin t xa như ôthông minh,
ngôi nhà thông minh,…
2.HS vn dng nhng kiến thc v đc
Trang 20
phát trin.
đim và li ích ca Internet đã được tìm
hiểu để tr li ni dung này.
Ph lc IV
KHUNG K HOCH BÀI DY
(Kèm theo Công văn s 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 ca B GDĐT)
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
…………………
TÊN BÀI DY: MNG THÔNG TIN TOÀN CU
n hc/Hoạt đng giáo dc: Tin hc.; lp: 6
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Trình bày được các khái nim World Wide Web, website, đa ch ca
website, trình duyt.
- Biết cách s dng trình duyệt để vào trang web cho trước xem và nêu được
các thông tin chính trên trang web đó
- Khai thác đưc các thông tin trên mt s trang web thông dng: tra t đin,
xem tin thi tiết, thi sự…
2. V năng lực:
- Phát triển duy logic, năng lực phân ch, đánh giá, khái quát gii quyết
vấn đề.
- Rèn kĩ năng hp tác, giao tiếp và thuyết trình
3. V phm cht: Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht
tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b dy hc: Bng, máy chiếu, bài trình chiếu, giy A3/A4, máy tính
có kết ni mng
- Hc liu: Giáo án, Sách giáo khoa Tin hc lp 6
III. Tiến trình dy hc
HĐ1: Xác định vấn đề/ Nhiệm vụ hc tp
Mục tiêu hoạt động
Nội dung, phương pháp, t chức hoạt động
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt
động
Trang 21
Giúp học sinh xác định
được vấn đề cần giải
quyết là
- ch tổ chức thông tin
trên một cuốn sách
trên Internet. Sự khác
nhau giữa chúng
- u đưc các dạng
thông tin trên Internet
- Nhận biết được sự khác
nhau giữa văn bản và
siêu văn bản
Nội dung: Tìm hiểu cách tổ chức thông tin
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục
đích yêu cầu và tiến trình ca hoạt động thảo
luận trước lớp.
- Chia nhóm HS
- Nội dung thảo luận:
? Thông tin trong một cuốnch được tổ chức
như thế nào?
? Em đã xem thông tin trên Internet chưa?
? Trên Internet có những dạng thông tin gì?
Thực hiện nhiệm vụ:
HS phân công nm trưởng, người báoo
HS thảo luận và viết câu trả li theo nhóm
Báo cáo, thảo luận
+ HS đng dậy trình bày kết quả, HS khác
đứng dậy nhn xét, bổ sung đáp án cho bạn
Kết luận, nhận đnh
+ GV nhận xét, đánh g và chuẩn kiến thức
+ Yêu cầu học sinh ghi vào vở
Trong một cuốn sách,
thông tin được sắp xếp
tuần tự.
Trên Internet có thông
tin ở các dạng: văn bản,
hình ảnh, âm thanh, các
phn mềm, các liên kết
.
HĐ2: Gii quyết vấn đề/Thực thi nhiệm vụ/Hình thành kiến thức mới
Mục tiêu hoạt động
Nội dung, phương pháp, t chức hoạt động
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt
động
- Trình bày được khái
niệm website, liên kết
(link), WWW
- Biết cách s dng trình
duyệt đểo trang web
cho trước xem và nêu
đưc các thông tin chính
trên trang web đó
Nội dung:
1. Tổ chức thông tin trên Internet
Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu học sinh đc phần nội dung kiến
thức mới về t chức thông tin trên Internet
? Nêu sự khác nhau của cách tổ chức thông tin
trong sách và trên Internet?
Thực hiện nhiệm vụ:
HS tiếp nhn nhiệm vụ, suy nghĩ đtrả lời câu
hỏi ca GV
Báo cáo, thảo luận
+ HS đng dậy trình bày kết quả, HS khác
đứng dậy nhn xét, bổ sung đáp án cho bạn
Kết luận, nhận đnh
+ GV nhận xét, đánh g và chuẩn kiến thức
+ Yêu cầu học sinh ghi vào vở (Hộp kiến
thức)
2. Trình duyệt
Chuyển giao nhiệm vụ:
GV đặt vấn đgiới thiệu trình duyệt: Để truy
cập vào mt website, ta cần dùng một phần
mềm ứng dụng đưc gọi là trình duyệt (web
browser). Duyệt web hoạt động truy tìm
theo các liên kết để tìm thông tin
GV minh hoạ trên máy tính.
? Trình bày mt s thaoc cơ bản trên trình
GV cần giải thích kĩ các
khải niệm: wbsite, liên
kết, WWW
Trong sách: sắp xếp
tuần tự
Trên Internet: không
tuần tự
Muốn truy cập vào một
trang web, ta cần s
dụng một trình duyệt
- Nháy đúp chuột vào
biểu tượng trình duyệt
- Nhập địa chỉ trang
web vào ô địa chỉ của
trình duyệt
Trang 22
duyệt?
Thực hiện nhiệm vụ:
HS quan sát GV minh hoạ
HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Báo cáo, thảo luận
+ HS đng dậy trình bày kết quả, HS khác
đứng dậy nhn xét, bổ sung đáp án cho bạn
Kết luận, nhận đnh
+ GV nhận xét, đánh g và chuẩn kiến thức
+ Yêu cầu học sinh ghi vào vở (Hộp kiến
thức)
- Nhấn phím Enter
HĐ3: Luyện tp
Mục tiêu hoạt động
Nội dung, phương pháp, t chức hoạt động
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt
động
- Sử dng được mt trình
duyệt, thực hiện theo
hướng dẫn để vào được
trang web có địa chỉ
vi.wikipedia.org
Nội dung:
GV bố trí HS thực hành trên mi y (tu
điều kiện phòng máy của trường)
Chuyển giao nhiệm vụ:
GV ph biến nhiệm vụ thực hành, yêu cần cần
đạt để cả lớp nắm được
GV thực hiện trên máy tính và hướng dẫn hs
c bước sau:
- Mở trình duyệt Google Chrome
- Nhập địa chwww.vi.wikipedia.org vào
thanh địa chỉ
- Nháy chuột vào Wikipedia, bách khoa toàn
thư m
Yêu cầu HS xem và trả lời các câu hỏi trong
SGK
Thực hiện nhiệm vụ:
HS tiếp nhn nhiệm vụ, suy nghĩ, thực hành
trên máy tính
GV quan sát, hỗ trợ khi cần
Báo cáo, thảo luận
Kết thúc phần thực hành, GV chấm điểm
nhng bài làm tốt
Kết luận, nhận đnh
+ GV nhận xét, đánh g và chuẩn kiến thức
- Sử dụng trình duyệt
để vào các trang web
theo hướng dẫn
HĐ4: Vận dụng
Mục tiêu hoạt động
Nội dung, phương pháp, t chức hoạt động
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt
động
- Khai thác được thông
tin trên một số trang web
thông dụng: xem thời
tiết, thời sự, tra từ
(khituongvietnam.gov.vn,
vtvgo.gov.vn, …)
Nội dung:
Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS thực hành việc khai thác
thông tin trên một số trang web thông dụng:
xem thi tiết, thời sự, tra từ
(khituongvietnam.gov.vn, vtvgo.gov.vn, …)
- Duyệt web để xem
thông tin trên các trang
- Lưu địa chỉ các trang
web trên thanh
Bookmark
Trang 23
Tiếp tục trả lời các câu hỏi trong SGK
Thực hiện nhiệm vụ:
HS tiếp nhn nhiệm vụ, suy nghĩ, làm việc
trên máy tính của mình và trả lời câu hi
GV quan sát, hỗ trợ khi cần
Báo cáo, thảo luận
HS thực hiện yêu cầu và trình bày kết quả
Kết luận, nhận đnh
+ GV nhận xét, đánh g và định hướng hc
tập cho tiết học sau
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo vn:
…………………
TÊN BÀI DY: TÌM KIM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Môn hc/Hoạt đng giáo dc: Tin hc; lp: 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. MC TIÊU
1. V kiến thc: Sau bài hc này, hc sinh s có được kiến thc v:
Máy tìm kiếm và công dng ca máym kiếm.
Xác đnh t ka ng vi mc đích tìm kiếm.
Thc hin tìm kiếm, khai thác thông tin trên internet.
2. V năng lực:
2.1. Năng lực chung
Thc hin bài hc y s góp phn hình thành và phát trin mt s thành t năng lực
chung ca học sinh như sau:
Năng lực t ch, t hc: Hc sinh có kh ng tự đọc sách giáo khoa và kết hp vi gi
ý ca giáo vn đ tr li câu hi v máy tìm kiếm, t khóa, khai thác thông tin trên
Internet.
Năng lực giao tiếp hp tác: Hc sinh tho lun nhóm đ đưa ra câu trả li v tìm
kiếm thông tin.
Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: Học sinh đưa ra và thc hiện được tìm kiếm
thông tin phc v hc tp liên môn (ví d tìm hiu v tng ozone..) và áp dng vào cuc
sng (ví dm kiếm thông tin du lch địa điểm nào đó, tng tin dch bnh Covid 19..).
2.1. Năng lực tin hc
S dng máy tìm kiếm, internet đ hoàn thành nhim v ca bài hc (NLa)
Hiu đưc tm quan trng ca máy tìm kiếm, t ka: biết la chn thông tin
phù hp và gtr vi mục đích tìm kiếm (NLc)
Trang 24
S dụng môi trường internet đ tìm kiếm, thu thp thông tin phù hp vi mc
đích tìm kiếm cho hc tp (NLd).
3. V phm cht:
Thc hin bài hc này s góp phn nh thành và phát trin mt s thành t Phm
cht ca hc sinh như sau:
Nhân ái: Th hin s cm thông và sẳn sàng giúp đ bn trong quá trình tho lun nhóm.
Chăm ch: c gngơn n hoàn thành nhiệm v hc tp, có ý thc vn dng kiến thc
đã học đ gii quyết nhim v hc tp.
Trách nhim: rèn luyn tính cn trng và chính xác, tinh thn trách nhim trong s
dng thông tin.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Thiết b dy hc: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu hc tp.
Hc liu: Sách giáo khoa Tin hc 6.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐỘNG KHỞI ĐNG
Mc tiêu:
- HS hiểu được thế nào máy tìm kiếm, t khóa và biết được tác dng ca máy m
kiếm.
- HS nêu được nhng thun lợi, khó khăn khi tìm kiếm thông tin.
T chc dy học và đánh giá hc sinh:
- GV gii thiu mục đích, yêu cầu và tiến trình ca hoạt đng tho luận trước toàn lp.
Chia nhóm HS tho lun.
- Các nhóm HS pn công nhóm trưởng, người trình bày.
- Nhóm tho lun, trình bày câu tr li vào bng nhóm.
- Kết thúc tho lun, các nhóm báo o kết qu, GV cùng HS nhận xét, đánh giá, chn
ra các câu tr li chính xác và khái quát. GV cht và dn vào bài.
Hot đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
Hc sinh chia nhóm, tho lun và trình bày
c ni dung giáo viên đưa ra trước lp.
Câu tr li ca các nhóm viết trên bng
nhóm gm các ni dung sau:
- Em đã tìm kiếm thông tin trên Internet
và tìm đưc thông tin mong mun.
- Máy tìm kiếm mt trang web đc bit
giúp người s dng tìm kiếm thông tin
trên Internet mt cách nhanh chóng hiu
qu tng qua các t ka.
- Thun li khi tìm kiếm: Nhanh, nhiu
thông tin;
- Khó khăn: Phải chn t khóa php,
phi sàng lc , tng hp, kiểm tra độ tin
cy và đầy đủ thông tin.
B. HOẠT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC MI
Trang 25
1. TÌM KIM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Mc tiêu: Hc sinh hiểu được máy tìm kiếm, t khóa, vai trò ca t khóa trong tìm kiếm.
HS phân bit máy tìm kiếm vi các trang web thông thường khác.
T chc dy học và đánh ghc sinh: GV yêu cu HS chia cp đôi, đc phn ni
dung v y tìm kiếm và t khóa trong ch go khoa. HS tho lun phân bit máy tìm
kiếm và trang web khác vai trò ca t khóa trong tìm kiếm. HS trình bày trưc lp,
GV yêu cu HS nhn xét câu tr li ca bn, GV nhận xét và đánh gkết quả, thái độ
m vic ca HS.
Hot đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới
phn lưu ý.
- HS biết được vic tìm kiếm thông tin trên
internet bng s dng máym kiếm.
- Kết qu ca tìm kiếm.
- Khi s dng y tìm kiếm cn nhp t
khóa mt t hoc cm t liên quan đến
ni dungm kiếm.
- S dng t khóa phù hp s giúp vic tìm
kiếm đạt hiu qu.
- Không phi mi thông tin trên internet
đều min phí, cn tìm hiu k trước khi s
dng.
- Trên internet có c thông tin b ích và đc
hi nên cn trang b kiến thc tt và hi ý
kiến b m hoc thy cô.
HS ghi nhớ kiến thức trong hộp kiến thức.
- Máy tìm kiếm một website đc biêt,
giúp người s dng tìm kiếm thông tin trên
internet mt ch nhanh chóng, hiu qu
thông qua các t ka.
- Kết qu tìm kiếm danh sách c liên
kết. Các liên kết có th là văn bản, hình nh
hoc video.
- T khóa tìm kiếm rt quan trng. La
chn t khóa phù hp s giúp tìm kiếm
thông tin nhanh và chính xác.
-HS củng c kiến thức
HS tr li câu hi trong phn cng cố. Đáp
án trìnhy như sau:
Trang 26
Hot đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
2 THC HÀNH: TÌM KIM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Mc tiêu: Hc sinh biết s dng máy tìm kiếm, la chn t khóa, chn lc thông tin phù
hp vi yêu cum kiếm.
T chc dy học và đánh giá
D kiến sn phm ca HS
- GV b trí HS thc hành trên mi máy
(tùy điều kin phòng thc hành).
- GV ph biến nhim v thc hành: Tìm
kiếm thông tin và hình minh ha cho bài
tp tìm hiu vai trò tng ozone (môn Lch
s và Địa 6. GV nêu yêu cu cn đt
trước lp.
- GV thc hiện trên máy tính và ng dn
HS tng bước sau:
+ Gõ địa ch google.com vào thanh địa ch,
nhn Enter.
+ Nhp t khóa tìm kiếm, nhn phím Enter.
- HS thc hành, thc hin theo s ng
dn ca GV và ni dung trong SGK.
- GV quan sát, hướng dn cho HS.
- Kết thúc phn thc hành, GV nhn xét,
đánh giá kết hoạt đng ca HS. Các tiêu chí
đánh giá như sau:
+ Có chọn được t khóa hp lí, sát vi ni
dung cn tìm kiếm kng?
+ Có phân tích, so sánh, chn lc thông tin
không?
+ Biết sao chép và lưu thông tin đã tìm
đưc.
HS biết:
- S dng máym kiếm đ tìm thông tin.
- La chn t khóa phù hp đểm kiếm
nhanh.
- Cn phân tích, so sánh, chn lc thông
tin.
- Sao chép và lưu thông tin cần thiết đã tìm
đưc.
C. HOT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Giúp hc sinh ôn tp li các kiến thc v máy tìm kiếm, t khóa và vic s
dng máy tìm kiếm.
T chc dy học đánh giá học sinh: GV u cu HS làm câu hi trc nghim trong
ch giáo khoa hoc GV to bài tp trc nghim bng phn mềm để HS tương tác trực
tiếp. GV nhn xét bài làm ca HS.
Hot đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
HS làm câu hi trc nghim trong sách giáo
HS làm câu hi trc nghim trong sách giáo
Trang 27
khoa
khoa. Đáp án như sau:
1.D
2. C
D. HOT ĐỘNG VN DNG
Mc tiêu: Hc sinh s dng tìm kiếm thông tin cho vic hc tp liên môn và áp dng
trong cuc sng.
T chc dy học và đánh giá HS: GV giao nhim v cho tng nhóm HS (2 bài tp trong
phn Vn dng ca SGK), hc sinh thc hin nhim v nhà, sau đó lập báo o và gi
qua email cho GV. GV căn cứ vào sn phm của HS đ đánh giá.
Hot đng hc tp ca HS
D kiến sn phm ca HS
1. Em hãy tìm thông tin v n Miếu-
Quc T Giám trên mng internet.
- HS s dng google.com (hoc bing.com..)
nhp t ka tìm kiếm.
- HS chn lc các thông tin (bao gồm văn
bn, hình nh, video) trong danhch các
kết qu tr v.
2. Gia đình em có kế hoạch đi du lịch thành
ph H Long, M nh em tìm thông tin v
thi tiết và mt s địa danh để tham quan.
Em hãy s dng máy tìm kiếm đ:
a) Tìm thông tin v thi tiết thành ph H
Long trong tuny.
b) Tìm những điểm tham quan đẹp thành
ph H Long.
c) Sao chép và lưuc thông tin, hình nh
vào mt tệp văn bản đ gii thiu vi các
thành viên trong gia đình.
- Báo cáo v n Miếu- Quc T Giám
cha các thông tin v: lch s, qun th
kiến trúc, ý nghĩa ( có hình nh, video
minh ha.)
- Tệp văn bản v thành ph H Long cha
c thông tin:
+ Thi tiết ca thành ph: Nhiệt đ, d báo
có nắng, mưa.
+ Các đa danh và mô t sơ lược n đến
tham quan, ví d: bãi tm Bãi Cháy, vnh
Bái T Long, đảo Ti Tp, hang Sng St,
động Thn Cung, ch đêm Hạ Long…
K HOCH BÀI DY
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
…………………
Trang 28
TÊN BÀI DY: Thư đin t
n: Tin hc lp: 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc: Sau bài hc này, hc sinh s được kiến thc v:
Thư điện tử, ưu điểm và nhược điểm cơ bn ca dch v thư đin t
Tài khoản thư điện t
Hộp thư điện t, thành phn của địa ch thư đin t
Đăng ký tài khoản thư điện t
Đăng nhp, son, gửi, đăng xut hp thư điện t
2. V năng lực:
2.1. Năng lực chung
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc chung ca học sinh như sau:
Năng lc t ch, t hc: Hc sinh kh năng tự đọc ch giáo khoa kết
hp vi gi ý của giáo viên đ tr li câu hi v khái nim Thư đin t, dch v thư
đin t, tài khoản thư đin t.
Năng lc giao tiếp và hp c: Hc sinh tho luận nm đ đưa ra d v:
Địa ch thư điện t
Năng lực gii quyết vấn đ và ng to: Hc sinh đưa ra đưc c phương
thức trao đi thông tin xưa và nay.
2.2. Năng lực Tin hc
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc Tin hc ca hc sinh như sau:
Năng lc C (NLc):
Nhn biết thư điện t
Nêu được ưu điểm và nhược điểm ca dch v thư điện t
Phân bit đưc các thành phn ca địa ch thư đin t
Nhn biết tài khoản thư đin t
Nhn biết đưc hp thư đin t
Nhn biết đưc dch v thư đin t
Nhn biết cách đăng ký tài khon
Nhn biết được cách đăng nhp, son, gửi, đăng xut
3. V phm cht:
Trang 29
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
Phm cht ca học sinh như sau:
Nhân ái: Th hin s cm tng sn sàng giúp đ bn trong quá trình tho
lun nhóm.
Trung thc: Truyền đt các thông tin chính xác, khách quan.
II. Thiết b dy hc và hc liu
Giáo viên: Giáo án, mt s bức thư gửi bưu điện, thư đin t, vài hình nh
v các phương thc liên lc khác, ni dung hoạt đng nhóm, bng nm,
máy tính, máy chiếu.
Hc sinh: Sách giáo khoa, sách bài tp, bút màu, tìm hiểu trước v kiến thc
thư điện t cùng c phương thc liên lc khác.
III. Tiến trình dy hc
A. Hot đng khởi động
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm được các phương thc liên lc kc nhau trong
lch s.
b. Tổ chức dạy học đánh gHS: Chia lớp thành c cặp đôi hoặc nm nhỏ.
GV chiếu ba hình ảnh trong SGK và yêu cầu các nm cho biết vcác phương
thức liên lạc khác nhau trong 3 hình ảnh đó. GV nhận xét, đánh giá thái đvà hiệu
qulàm việc của từng nm. Tuyên dương các nhóm kết quả tốt p ý cho
các nhóm còn lại.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Các nhóm quan sát 3 hình ảnh
- Tho lun theo nm và trình bày
vào bng nm
- Hình nh 1: Dùng b câu đưa thư
- Hình nh 2: Th thư vào hộp thư có
sẵn bên đưng hoặc trong bưu đin.
- Hình nh 3: Dùng máy nh kết
ni mng
Trang 30
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC MỚI
1. Thư điện t. i khoản thư đin t
Hoạt động 1: Thư điện t
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh biết được
Quy trình gi và nhận thư qua đường bưu đin.
Tiến trình gửi thư qua đường bưu đin.
u được nhng hiu biết v thư đin t, tài khoản thư đin t.
b. Tổ chức dạy học và đánh giá HS
GV nhấn mạnh lại nội dung của phần khởi đng đ HS hiểu được tình
huống, sau đó nêu mục đích, yêu cầu của hoạt động khởi động trước toàn
lớp. Chia nhóm HS.
HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi vào bảng nm.
Kết thúc thảo luận, GV cho các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức nhận xét,
đánh giá.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới.
- HS biết được khái niệm thư điện tử
- Khái niệm dịch vụ thư điện tử
- Tài khoản thư điện tử.
- HS ghi nhớ kiến thức trong hp kiến thức.
- Thư điện tử là thư được gửi và
nhận bằng phương thức điện tử
- Khi đăng tài khoản tđiện tử,
người sử dụng một hộp thư điện
tử cùng địa chỉ thư và mật khẩu
- Địa ch thư đin t dng: <tên
đăng nhập>@<đa ch máy ch thư
đin t>
- Dch v thư điện t dch v
cung cp các chức năng son tho,
Trang 31
gi, nhn, chuyn tiếp, lưu trữ và
quản thư đin t cho người s
dng.
- HS củng cố kiến thức.
Câu trả lời của học sinh
1. Dch v thư đin t là dch v
cung cp các chc năng để son, gi,
nhn, chuyn tiếp, lưu trữ qun
thư điện t cho người s dng
2. Địa ch B sai vì thiếu @, tha
dấu “.” nằm trước ch gmail” của
tên.
2. Ưu điểm và nhược điểm ca dch v thư điện t
Hoạt động 2: Ưu điểm và nhược đim ca dch v thư điện t
a. Mc tiêu:
u được so với các phương thc liên lc khác, dch v thư điện t ưu
điểm và nhược điểm gì.
Những ưu điểm đó đem li nhng li ích gì cho hoạt đng ca con ni,
cho xã hi.
b. Tổ chức dy học đánh giá HS: GV đưa ra ni dung tho lun, chia nm
tho lun. HS thảo luận nm đ trả lời u hỏi vào bảng nhóm. Kết thúc thảo
luận, GV cho các nm báo cáo kết quả và tổ chức nhận xét, đánh giá.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới.
- HS biết được ưu điểm nhược
điểm của dịch vụ thư điện tử.
- HS ghi nhớ kiến thức trong hp kiến thức.
- Ưu điểm của dịch v thư điện tử:
chi p thấp, tiết kiệm thời gian,
thuận tiện,..
- Nhược điểm: phải sdụng phương
tiện điện tử kết nối mạng, thgặp
một số nguy cơ, phiền toái.
- HS củng cố kiến thức.
- Ưu điểm
Dch v thư truyn thng th
Trang 32
chuyển thư bằng các phương tiện
khác nhau: máy bay, tàu, xe, ngưi,..
ti mọi i kng cn c thiết b
đin t, kết ni mng
- Nhược điểm
Chi p cao, thi gian chuyển thư
dài, s ợng thư gi nhn b hn
chế, th b chuyn nhm hoc tht
lạc. trường hp gặp thư phá hoi
như là thư có tm thuốc đc,..
- Dch v tđiện t ra đời đã giúp
cho dch v thư truyn thng gim
bt những khó khăn, khc phục được
nhiu hn chế, s ợng thư gi qua
đường bưu điện đã giảm rt nhiu,
các chi pcho vic vn chuyn này
cũng giảm đáng k.
3. Thực hành: Đăng kýi khon, đăng nhp, đăng xut và gi thư đin t
a. Mc tiêu:
HS s dng Gmail, thc hiện theo hướng dẫn để to mt tài khoản thư đin
t.
HS thc hiện được các thao tác: đăng nhp hộp thư, soạn thư, gửi thư, xem
thư, đăng xut
b. Tổ chức dy học và đánh gHS: GV giao nhim v to mt tài khoản thư đin
t mới trên Gmail. Đăng nhp hộp thư, xem ni dung thư, soạn thư mới và gửi thư.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Nhận nhiệm vđược GV giao (nội dung nhiệm
vụ trong SGK).
HS xác định rõ nhiệm vụ của mình
- Tạo được tài khoản thư điện tử
- Đăng nhp hp thư, xem ni
dung thư, đăng xut
- Soạn thư mới và gửi t
a. Tạo tài khoản thư điện tử
c 1: Truy cp vào trang mail.google.com
c 2: Nháy chut vào t To tài khon
c 3: Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng trên
ca s theo hướng dn
Tạo được tài khoản thư điện tử
Trang 33
c 4: Nháy chut vào t Tiếp theo
c 5: Xác nhn s đin thoi (nếu có)
c 6: Thc hiện theo hướng dn
c 7: Cui cùng xut hin thông báo Chào
mng bn!
b. Đăng nhập hộp thư điện t, xem ni dung thư,
đăng xuất
c 1: Truy cp vào trang mail.google.com
ớc 2: Đăng nhp vào hp t
c 3: Hộp thư mở ra vi danh sách các thư
trong Hộp thư đến
c 4: Nháy chuột vào tên ni gi hoc Tiêu
đề thư đ m thư
c 5: Nháy chuột vào t Đăng xuất để ra
khi hộp thư điện t
Học sinh đăng nhập được hộp thư
điện tử, xem ni dung thư, đăng
xuất
c. Son thư mới và gửi thư
Bước 1: Nháy chuột vào mục soạn thư để soạn
một thư mới
Bước 2: Gõ địa chỉ của người nhận vào ô đến, gõ
tiêu đề thư vào ô chủ đề và nội dung thư vào
ng trống phía dưới.
Học sinh biết soạn thư mới và gửi
thư
Trang 34
c 3: Nháy chut vào t Gi để gửi thư
C. LUYN TP
a. Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thức đã học.
b. Tổ chức dạy học và đánh gHS: GV giao nhim v tho lun: Yêu cu hc
sinh đc câu hi trong SGK và tr li vào phiếu.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Nhận nhiệm vđược GV giao trả lời 3 câu hỏi
trong SGK vào phiếu
1. Thư điện thn chế nào dưới đây so vi
các phương thc gửi thư khác?
A. Không đng thi gửi được cho nhiều người.
B. Thi gian gửi thư lâu
C. Phải png tránh virut, thư rác
D. Chi phí thp
2. Mt người có th m đưc nhiu tài khoản thư
đin t kng?
3. Khi to tài khoản thư điện t em không cn
khai báo gì?
A. H và tên
B. Ngày sinh
C. Địa ch nhà
D. Hp thư của ph huynh
1. Đáp án C
2. Mt người có th m đưc
nhiu tài khon thư đin t vi các
tên khác nhau. Mi hp thư sẽ
một đa ch riêng, không bao gi
trùng vi địa ch thư điện t khác.
3. Đáp án C
D. VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh c định được thư nào là thư rác
b. Tổ chức dạy học đánh gHS: Phát phiếu hc tp, yêu cu các nhóm tho
lun, ghi câu tr li vào phiếu và đi din nm tr li.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Nhận nhiệm vđược GV giao trả lời câu hỏi vào
phiếu
Em hãy xác định xem thư nào th là thư rác
trong c thư đin t vi tiêu đ như sau:
A. Cơ hội đầu tư kiếm được tiền n
B. Danh sách hc sinh tham gia thi hc sinh gii
môn Tin hc
C. Quà tng min phí, hãy nháy chut nhanh
D. Bạn đã trúng một chuyến đi miễn phí đến
Đáp án A, C, D, F
Trang 35
E. nh tp th lp 6A ngày khai trường
F. Khuyến mãi, ưu đãi giá r cho bn
E. TRÒ CHƠI
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh tng hp li toàn b kiến thức để học đ vn dng vào
tìm t khóa
b. Tổ chức dạy học đánh gHS: Phát phiếu hc tp, yêu cu các nhóm tho
lun, ghi câu tr li vào phiếu và đại din nhóm tr li.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Nhận nhiệm vđược GV giao trả lời câu hỏi vào
phiếu
1. Taikhoan
2. Matkhau
3. Nguoinhan
4. Dangnhap
5. Diachi
6. Tep
7. Dangxuat
8. Hopthu
9. Gui
T ka: Thudientu
K HOCH BÀI DY
Trang 36
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
…………………
TÊN BÀI DY: An toàn thông tin trên Internet
n: Tin hc lp: 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc: Sau bài hc này, hc sinh s có được kiến thc v:
- Tác hại và nguy cơ b hi khi s dng internet.
- Bo v đưc thông tin và tài khon nhân.
- Biết cách chia s thông tin an toàn.
- Nhn diện được thông đip mang ni dung xu, lừa đo.
2. V năng lực:
- HS hình thành phát triển được duy logic, kh năng phán đoán và gii
quyết vấn đề.
- Ni dung gn lin kiến thc vi thc tế, nhm kết ni tri thc vi cuc sng.
2.1. Năng lực chung
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc chung ca học sinh như sau:
Năng lực tư duy logic.
Năng lực phán đoán.
Năng lc phân tích và gii quyết vấn đ.
2.2. Năng lực Tin hc
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc Tin hc ca hc sinh như sau:
Năng lc C (NLc):
3. V phm cht:
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
Phm cht ca học sinh như sau:
Ci m: Th hin s ci m và sẳn sàng giúp đ bn trong qtrình tho
lun nhóm.
Thn trng: Cn trọng trưc những thông điệp, người xu trên mng
Internet.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b dy hc: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu hc tp
- Hc liu: Sách giáo khoa Tin hc 6
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Khởi đng
Trang 37
a) Mc tiêu:
- HS nêu được rc ri mà Minh gp phi.
b) Ni dung: Hc sinh đóng vai hai bn Minh An th hiện đoạn hi thoi
trước lp. Qua đó GV nêu vấn đề dn dt vào bài hc.
c) Sn phm: Hc sinh nêu được các nguy gây hại ni s dng
Internet có th gp phi.
d) T chc thc hin: Yêu cu hc sinh đóng vai và th hiện trước lp. Cho
các nhóm tho luận nhanh, đ tr li câu hi.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
th chia nhóm thc hin tho lun nm song song c 3 hoạt đng trong
các mc 1, 2, 3 SGK.
a) Mc tiêu:
- HS nêu được các nguy gây hại người s dng Internet th gp
phi.
- Giúp hc sinh nhn thức được mức đ gây hi ca các nguy
- Giúp hc sinh nêu lên nhng vic cần làm đ tránh gp phi nhng rc ri.
nguy cơ trên mạng Internet (Quy tc an toàn).
- Giúp hc sinh nhn thức được tm quan trng ca vic bo v thông tin
nhân và mt s bin pháp bo v thông tin, tài khon nhân chia s thông tin
an toàn.
b) Ni dung: GV nêu mc tiêu, yêu cu cho tng nhóm, chia c nhóm đ HS
phân công nhóm trưởng đ trình bày. Tho lun và ghi kết quo bng nm.
c) Sn phm: Kết qu trên bảng nhóm nm trưởng mi nhóm trình bày.
Giáo viên cht kiến thc cho các mc tiêu.
d) T chc thc hin: Giao yêu cu cho các nm, c nhóm tho lun và tr
li. GV đặt các câu hi đ khai thác sâu s hiu biết ca hc sinh (có th s dng
các câu hi trong SGK hoc các câu hi do GV t đưa ra).
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Cng c kiến thức đã hc. Hc sinh biết vn dng kiến thức đ
gii quyết các yêu cu trong phn luyn tp.
b) Ni dung: Tr li các câu hi.
c) Sn phm: Các câu tr li
d) T chc thc hin: Giáo viên đọc u hi luyn tập đ hc sinh tr li
(hoc hc sinh t nghiên cu câu hi luyn tập đ tr li). GV th yêu cu hc
sinh h thng a li các kiến thc ca bài dưới dạng đ duy (tùy đi tượng
hc sinh).
Trang 38
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Áp dng được kiến thc vào cuc sng thc tế đ đảm bo an
toàn cho bản thân mình và gia đình, bn bè khi tham gia s dng Internet.
b) Ni dung: GV nêu cácu hi phn vn dụng để hc sinh tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca các HS
d) T chc thc hin: Giáo viên đưa ra câu hi, các HS tranh luận để đưa ra
câu tr li.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO LONG AN
Tài liu
NG DN ĐIU CHNH NI DUNG DY HC
MÔN TIN HC (THCS)
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên trường THCS
tnh Long An, áp dng k t năm học 2020-2021)
Trang 39
Lưu hành nội b
Trang 40
NG DN ĐIU CHNH NI DUNG DY HC
MÔN: TIN HC - LP 6
(Áp dng t m học 2020-2021)
C m: 35 tun x 2 tiết/tun = 70 tiết
Hc k I: 18 tun x 2 tiết/tun = 36 tiết
Hc k II: 17 tun x 2 tiết/tun = 34 tiết
HC K I
Tun
Tiết
Bài
Ni dung
ng dn
thc hin
Chương 1. Làm quen vi tin hc và máy tính đin t
1
1, 2
Bài 1
Thông tin và tin hc
2
3, 4
Bài 2
Thông tin và biu din tng tin
3
5
Bài 3
Em có th m được nhng gì nh máy tính
6
Bài 4
Máy tính và phn mm máy tính
4
7
Bài 4
Máy tính và phn mm máy tính (t.t)
8
Bài TH 1
Làm quen vi mt máy tính
5
9
Bài TH 1
Làm quen vi mt máy tính (tt)
Chương 2. Phn mm hc tp
5
10
Bài 5
Luyn tp chut máy tính
6
11
Bài 5
Luyn tp chut máy tính (tt)
12
Bài 6
Hc gõ i ngón
7
13
Bài 6
Học gõ mười ngón (tt)
14
Bài tp
8
15, 16
Ôn tp
9
17, 18
Kim tra gia hc k I (LT & TH)
Bài 7
Quan sát h mt tri
Không dy
Bài 8
Hc toán vi Geogebra
Không dy
Chương 3. Hệ điu hành
Trang 41
10
19
Bài 9
Vì sao cn có h điu hành?
20
Bài 10
H điu hành làm nhng vic gì?
11
21, 22
Bài 11
T chc thông tin trongy tính
12
23
Bài 11
T chc thông tin trongy tính (t.t)
24
Bài 12
H điu hành Windows
13
25
Bài 12
H điu hành Windows
26
Bài TH 2
Làm quen vi Windows
14
27
Bài TH 2
Làm quen vi Windows
28
Bài TH 3
Các thao tác vi thư mục
15
29
Bài TH 3
Các thao tác vi thư mục
30
Bài tp
16
31, 32
Bài TH 4
Các thao tác vi tp tin
17
33, 34
Ôn tp
18
35, 36
Kim tra cui hc k I (LT & TH)
Trang 42
HC K II
Tun
Tiết
Bài
Ni dung
ng dn thc
hin
Chương 4. Son thảo văn bản
19
37, 38
Bài 13
Làm quen vi son thảo văn bn
20
39, 40
Bài 14
Son thảo văn bản đơn giản
21
41
Bài tp
42
Bài TH 5
Văn bản đu tiên ca em
22
43
Bài TH 5
Văn bản đu tiên ca em (tt)
44
Bài 15
Chnh sửa văn bn
23
45
Bài 15
Chnh sửa văn bn
46
Bài TH 6
Em tp chnh sa văn bn
24
47
Bài TH 6
Em tp chnh sa văn bn (tt)
48
Bài 16
Định dạng văn bn
Mc 2. Định dng
bng hp thoi
Font không dy
25
49
Bài 17
Định dạng đoạn văn bn
Mc 3. Định dng
đoạn văn bn bng
hp thoi
Paragraph không
dy
50
Bài TH 7
Em tập trình bày văn bn
Mc 2b) Thc
hành hc sinh t
thc hành
26
51, 52
Ôn tp
27
53, 54
Kim tra gia hc k II (LT &
TH)
28
55, 56
Bài 18
Trình bày trang văn bn và in
29
57
Bài tp
58
Bài 19
Thêm hình ảnh đ minh ha
Trang 43
30
59
Bài 19
Thêm hình ảnh đ minh ha (tt)
60
Bài TH 8
Em “viết” báo tường
31
61
Bài TH 8
Em “viết” báo tường (t.t)
62
Bài 20
Trình bày cô đng bng bng
32
63
Bài 20
Trình bày cô đng bng bng
64
Bài TH 9
Danh b riêng ca em
Mc 2b) Son báo
cáo kết qu hc tp
ca em hc sinh t
thc hành
33
65, 66
Bài
THTH
Du lch ba min
34
67, 68
Ôn tp
35
69, 70
Kim tra cui hc k II
(LT&TH)
Lưu ý:
1. Mc Tìm hiu và m rng trong tt c các bài ca chương I, II, III, IV
không dy.
2. Vic kim tra gia hc k và kim tra cui hc k khi 6 bt buc phi
đưc thc hin c 2 ni dung lý thuyết và thc hành theo mt t l do giáo
viên tùy chn sao cho phù hp tình hình thc tế của đơn v.
3. Phn Kim tra gia Hc k: c trường th điu chnh Tun, Tiết kim
tra sao cho phù hp với đặc thù từng trường (Trên đây chỉ là gi ý)
Trang 44
NG DẪN ĐIỀU CHNH NI DUNG DY HC
MÔN: TIN HC - LP 7
(Áp dng t m học 2020-2021)
C m: 35 tun x 2 tiết/tun = 70 tiết
Hc k I: 18 tun x 2 tiết/tun = 36 tiết
Hc k II: 17 tun x 2 tiết/tun = 34 tiết
HC K I
Tun
Tiết
Bài
Ni dung
ng dn
thc hin
1
1,2
Bài 1
Chương trình bng tính là gì?
2
3,4
Bài TH 1
Làm quen vi Excel
3
5,6
Bài 2
Các thành phn chính và d liu trên
trang tính
4
7,8
Bài TH 2
Làm quen vi các kiu d liu trên
trang tính
5
9,10
Bài 3
Thc hin tính toán trên trang tính
6
11,12
Bài TH 3
Bảng đim ca em
7
13,14
Bài 10
Luyn gõ phím nhanh bng Typing
Master
8
15,16
Bài 10
Luyn gõ phím nhanh bng Typing
Master
9
17
Bài tp
18
Ôn tp
10
19,20
Kim tra gia hc k I
(LT & TH)
11
21
Bài 4
S dụng c hàm đ tính toán
22
Bài 4
S dụng c hàm đ tính toán
12
23
Bài tp
24
Bài TH 4
Bảng đim ca lp em
Trang 45
13
25
Bài TH 4
Bảng đim ca lp em (t.t)
26
Bài 5
Thao tác vi bng tính
14
27
Bài 5
Thao tác vi bng tính (t.t)
28
Bài tp
15
29
Bài TH 5
Trình bày trang tính ca em
30
Bài TH 5
Trình bày trang tính ca em (t.t)
16
31,32
Ôn tp lí thuyết
17
33,34
Ôn tp thc hành
18
35,36
Kim tra cui hc k I (LT&TH)
Trang 46
HC K II
Tun
Tiết
Bài
Ni dung
Ghi chú
19
37,38
Bài 6
Định dng trang tính
20
39
Bài TH 6
Định dng trang tính
40
Bài TH 6
Định dng trang tính (tt)
21
41
Bài TH 6
Định dng trang tính (tt)
42
Bài 7
Trình bày và in trang tính
22
43
Bài 7
Trình bày và in trang tính
44
Bài TH 7
In danhch lp em
23
45,46
Bài TH 7
In danhch lp em (tt)
24
47
Bài 8
Sp xếp và lc d liu
Mc 3. Lc các
ng giá tr ln
nht (hay nh
nht) không dy
Khuyến khích HS
t tìm hiu
Ni dung còn li
hc trong 1 tiết.
48
Bài TH 8
Sp xếp và lc d liu
Bài tp 1: Mc c, d
Bài tp 2: Mc c
Bài tp 3
Khuyến khích hc
sinh tm hiu.
Ni dung còn li
hc trong 1 tiết.
25
49,50
Bài tp
26
51,52
Ôn tp
27
53,54
Kim tra gia hc k II
(LT & TH)
Trang 47
Lưu ý:
1. Chương II: Bài 11. Ho đi s vi GeoGebra và Bài 12. V hình phng bng
GeoGebra Không dy
2. Mc tìm hiu và m rng trong tt cc bài ca chương I, II Không dy
3. Vic kim tra gia hc k kim tra cui hc k khi 7 bt buc phi
đưc thc hin c 2 ni dung thuyết thc hành theo mt t l do giáo
viên tùy chn sao cho phù hp tình hình thc tế đơn v
4. Phn Kim tra gia Hc k: c trưng th tu chnh Tun, Tiết kim
tra sao cho phù hp với đặc thù từng trường (Trên đây chỉ là gi ý)
28
55,56
Bài 9
Trình bày d liu bng biểu đồ
29
57
Bài 9
Trình bày d liu bng biểu đồ
29
30
58
Bài tp
59,60
Bài TH 9
To biểu đồ đ minh ha
31
61,62
Bài TH10
Thc hành tng hp
32
63,64
Bài TH10
Thc hành tng hp
33
65,66
Ôn tp lí thuyết
34
67,68
Ôn tp thc hành
35
69,70
Kim tra cui hc k II
(LT & TH)
Trang 48
NG DẪN ĐIỀU CHNH NI DUNG DY HC
MÔN: TIN HC LP 8
(Áp dng t m học 2020-2021)
C m : 35 tun x 2 tiết/tun = 70 tiết
Hc k I : 18 tun x 2 tiết/tun = 36 tiết
Hc k II : 17 tun x 2 tiết/tun = 34 tiết
HC K I
Tun
Tiết
Bài
Ni dung
ng
dn thc
hin
1
1,2
Bài 1
Máy tính và chương trình máy tính
2
3,4
Bài 2
Làm quen với Chương trình và Ngôn ng
lp trình
3
5,6
Bài TH1
Làm quen vi Free Pascal
4
7,8
Bài 3
Chương trình máy tính và d liu
5
9,10
Bài TH2
Viết chương trình đ tính toán
6
11,12
Bài 4
S dng biến và hằng trong chương trình
7
13
Bài tp
14
Bài TH 3
Khai báo và s dng biến
8
15
Bài TH 3
Khai báo và s dng biến (t.t)
16
Ôn tp
9
17
Ôn tp (tt)
18
Kim tra gia hc k I (LT)
10
19
Kim tra gia hc k I (TH)
20
Bài 10
Làm quen vi gii phẫu cơ th ngưi bng
phn mm Anatomy
11
21
Bài 10
Làm quen vi gii phẫu cơ th ngưi bng
phn mm Anatomy (tt)
22
Bài 5
T Bài toán đến chương trình
Trang 49
12
23,24
Bài 5
T Bài toán đến chương trình (t.t)
13
25
Bài 5
T Bài toán đến chương trình (t.t)
26
Bài 5
T Bài toán đến chương trình (t.t)
14
27
Bài tp
28
Bài 6
Câu lệnh điều kin
15
29
Bài 6
Câu lnh điu kin (tt)
30
Bài TH4
S dng u lệnh điều kin
16
31
Bài TH4
S dng u lệnh điều kin (t.t)
32
Bài TH4
S dng u lệnh điều kin (t.t)
17
33
Bài TH4
S dng u lệnh điều kin (t.t)
34
Ôn tp
18
35
Ôn tp (t.t)
36
Kim tra cui hc kì I
Trang 50
HC K II
Tun
Tiết
Bài
Ni dung
ng dn
thc hin
19
37
Bài 7
Câu lnh lp
38
Bài 7
Câu lnh lp (tt)
20
39
Bài 7
Câu lnh lp (tt)
40
Bài 7
Câu lnh lp (tt)
21
41, 42
Bài tp
22
43, 44
Bài TH5
S dng lnh lặp For … do …
Bài tp 3
Không dy
Khuyến khích
hc sinh t tìm
hiu
23
45, 46
Bài TH5
S dng lnh lặp For … do …
24
47
Bài 8
Lp vi s lần chưa biết trước
Mc 3. Lp vô
hn ln li lp
trình cn tránh
Không dy
Khuyến khích
hc sinh t tìm
hiu
48
Bài 8
Lp vi s lần chưa biết trước (tt)
25
49
Bài 8
Lp vi s lần chưa biết trước (tt)
50
Bài 8
Lp vi s lần chưa biết trước (tt)
26
51
Bài tp
52
Bài TH6
S dng lnh lặp While … do
27
53
Bài TH6
S dng lnh lặp While … do
54
Bài TH6
S dng lnh lặp While … do
28
55, 56
Ôn tp
29
57
Kim tra gia hc k II (LT)
58
Kim tra gia hc k II (TH)
30
59
Bài 9
Làm vic vi dãy s
60
Bài 9
Làm vic vi dãy s (tt)
Trang 51
31
61
Bài 9
Làm vic vi dãy s (tt)
62
Bài 9
Làm vic vi dãy s (tt)
32
63
Bài tp
64
Bài TH7
Xdãy s trong chương trình
33
65
Bài TH7
Xdãy s trong chương trình (tt)
66
Bài TH7
Xdãy s trong chương trình (tt)
34
67
Bài TH7
Xdãy s trong chương trình (tt)
68
Ôn tp
35
69
Ôn tp
70
Kim tra cui Hc k II
Lưu ý:
1. Chương II. Bài 11. Gii toán và v hình phng vi GeoGebra
Bài 12. V hình kng gian vi GeoGebra Không dy
2. Chương I, II: Tất c c bài: Mc tìm hiu m rng Không dy
3. Để minh ho cho phn Lập trình bn (Lớp 8), trong SGK đã s dng
Ngôn ng lp trình Pascal là nn ng minh hocu trúc, các câu lnh
ng nghĩa gn ging vi tiếng Anh tng thường. Tuy nhiên, tu điu kin,
hoàn cnh c th, giáo viên th la chn bt k ngôn ng lp trình bc
cao nào khác để minh ho cho các cu trúc lập trình cơ bn.
4. Phn Kim tra gia Hc k: Các trường th tu chnh Tun, Tiết kim
tra sao cho phù hp với đặc thù từng trường (Trên đây chỉ là gi ý)
Trang 52
NG DẪN ĐIỀU CHNH NI DUNG DY HC
MÔN: TIN HC - LP 9
(Áp dng t m học 2020-2021)
C m: 35 tun x 2 tiết/tun = 70 tiết
Hc k I: 18 tun x 2 tiết/tun = 36 tiết
Hc k II: 17 tun x 2 tiết/tun = 34 tiết
HC K I
Tun
Tiết
Bài
Ni dung
HD thc hin
1
1
Bài 1
T máy tính đến mng y tính
Mc 2. Phân loi
mng máy tính
không dy
Mc 3. Vai trò
ca máy tính
trong mng
Không dy
Phn còn li dy
trong 1 tiết
2
Bài 2
Mng thông tin toàn cu Internet
2
3
Bài 2
Mng thông tin toàn cu Internet (tt)
4
Bài 3
T chc và truy cp thông tin trên
Internet
3
5
Bài 3
T chc và truy cp thông tin trên
Internet (tt)
6
Bài TH 1
S dng trình duyệt đ truy cp Web
4
7
Bài TH 1
S dng trình duyệt đ truy cp Web
(tt)
8
Bài TH 2
Tìm kiếm thông tin trên Internet
5
9
Bài TH 2
Tìm kiếm thông tin trên Internet (tt)
10
Bài 4
Tìm hiểu thư đin t
Mc 2c. Phn
mềm thư đin t
6
11
Bài 4
Tìm hiểu thư đin t (tt)
Trang 53
Không dy
12
Bài TH 3
S dụng thư điện t
7
13
Bài TH 3
S dụng thư điện t (tt)
14
Bài 5
Bo v thông tin máy tính
8
15
Bài 5
Bo v thông tin máy tính (tt)
16
Bài TH 4
Sao lưu d png và quét virus
9
17
Bài TH 4
Sao lưu d png và quét virus (tt)
18
Ôn tp
10
19
Kim tra gia hc k I ( thuyết)
20
Bài 6
Tin hc và xã hi
11
21
Bài 6
Tin hc và xã hi (tt)
22
Bài 7
Phn mm trình chiếu
12
23
Bài 7
Phn mm trình chiếu (tt)
24
Bài 8
Bài trình chiếu
13
25
Bài 8
Bài trình chiếu (tt)
26
Bài tp
14
27,28
Bài TH 5
Bài trình chiếu đu tiên ca em
15
29,30
Bài 9
Định dng trang chiếu
16
31,32
Bài TH 6
Thêm màu sắc và đnh dng trang
chiếu
17
33,34
Ôn tp
18
35,36
Kim tra Hc k I (LT & TH)
Trang 54
HC K II
Tun
Tiết
Bài
Ni dung
HD thc hin
19
37, 38
Bài 10
Thêm hình nh vào trang chiếu
Mc 3. Sao chép
di chuyn trang
chiếu
Không dy
20
39, 40
Bài TH 7
Trình bày thông tin bng hình
nh
21
41
Bài 11
To các hiu ng đng
Mc 4. Mt vài lưu
ý khi to bài trình
chiếu
không dy
Khuyến khích hs t
hc
Phn còn li dy
trong 1 tiết
42
Bài tp
22
43, 44
Bài TH 8
Hoàn thin bài trình chiếu vi
hiu ứng đng
23
45, 46
Bài TH 8
Hoàn thin bài trình chiếu vi
hiu ứng đng (t.t)
24
47, 48
Bài tp
25
49, 50
Bài TH 9
Thc hành tng hp
26
51, 52
Bài TH 9
Thc hành tng hp (t.t)
27
53
Bài TH 9
Thc hành tng hp (t.t)
54
Bài TH 9
Thc hành tng hp (t.t)
28
55
Ôn tp
56
Kim tra gia k II (LT)
29
57, 58
Bài 12
Thông tin đa phương tin
Trang 55
30
59, 60
Bài 13
Phn mm ghi âm và xâm
thanh
31
61, 62
Bài 13
Phn mm ghi âm và xâm
thanh (t.t)
32
63, 64
Bài tp
33
65, 66
Bài TH 10
To sn phm âm thanh bng
Audacity
34
67, 68
Ôn tp
35
69, 70
Kim tra Hc k II (LT & TH)
Lưu ý:
1. Chương IV: Bài 14. Thiết kế phim bng phn mm Move Maker và Bài TH
11. To video ngn bng Move Maker Không dy
2. Chương I, II, II, IV: Tt c các bài mc “Tìm hiu m rộng” Không dy
3. Phn Kim tra gia Hc k: Các trường có th tu chnh Tun, Tiết kim
tra sao cho phù hp với đặc thù từng trường (Trên đây chỉ là gi ý)
K HOCH BÀI DY
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
Phạm Xuân Trường
TÊN BÀI DY: SƠ ĐỒ TƯ DUY
Môn: Tin hc Lp: 6
Thi gian thc hin: 2 tiết (1 lý thuyết + 1 thc hành)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc
Sau bài hc này, hc sinh s có được kiến thc v:
- Sp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng đồ duy các
ý tưởng, khái nim.
- Giải thích được li ích ca đồ duy, nêu đưc nhu cu s dng phn
mềm sơ đ tư duy trong học tập và trao đi thông tin.
- Tạo được sơ đ tư duy đơn gin bng phn mm.
2. V năng lc
Thc hin bài hc này s góp phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc chung ca học sinh như sau:
Trang 56
- Phát triển năng lc s dng quản các phương tin công ngh thông
tin và truyn thông (NLa).
- Năng lực ng dng công ngh thông tin và truyn thông trong hc t
hc (NLd).
- Năng lực hp tác trong môi trường s (NLe).
3. V phm cht:
Thc hin bài hc này s góp phn hình thành và phát trin mt s thành t
phm cht ca học sinh nsau:
- Học sinh có thái đ ci m, hp tác khi làm vic nm.
- Thông qua vic hiu, giải thích đưc li ích ca đ duy và nêu được
nhu cu s dng phn mm, hc sinh được rèn luyện tư duy phê phán.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b dy hc: Máy chiếu, y tính i đt phn mềm sơ đ duy
(MindMaple Lite), phiếu hc tp.
- Hc liu: Sách giáo khoa Tin hc 6.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Khởi động
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được nhim v sau khi hc xong ch đề
ng dng tin hc là tạo được sn phm s lưu niệm.
b) Ni dung: Hc sinh đọc đoạn văn bn trong sách giáo khoa và tr li 2
câu hi ca hoạt động 1.
c) Sn phm: Hc sinh tr li v 2 câu hi (Câu 1 theo định hưng m; Câu
2 là để HS chun b ý kiến cho tho lun nhóm hoạt động 4).
d) T chc thc hin: Chiếu đoạn văn bn hoc yêu cu hc sinh đc trong
sách giáo khoa. Cho các nm tho lun nhanh, tr li các câu hi.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
HĐ 2.1. Sơ đ tư duy
a) Mc tiêu: HS giải thích được li ích của đ duy, nêu đưc nhu cu
s dng phn mm v sơ đ tư duy.
b) Ni dung: Hai cách trình bày thông tin (Văn bản: Hình 5.1; đ duy:
Hình 5.2).
c) Sn phm: Kết qu ca các nhóm đ tr li 4 câu hi.
d) T chc thc hin: Yêu cu các nm tho lun và ghi câu tr li vào v.
HĐ 2.2. ch to sơ đ tư duy
a) Mc tiêu: HS v được đ duy trên giy trình bày ni dung ca cun
s lưu niệm.
b) Ni dung: Yêu cu HS tho lun nhóm và trình bày kết qu tho lun.
c) Sn phm: Hc sinh v được sơ đ tư duy sổ lưu niệm trên giy.
d) T chc thc hin: Các nm tho lun 2 câu hi tr li, thc hin v
sơ đ tư duy trên giấy.
HĐ 2.3. Thc hành tạo sơ đ tư duy bng phn mm máy tính
Trang 57
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh tạo được sơ đ tư duy bng phn mm máy tính.
b) Ni dung: Yêu cu HS thc hin theo từng bước theo hướng dn.
c) Sn phẩm: Sơ đ tư duy đưc to bng phn mm.
d) T chc thc hin: Giao yêu cu cho các nhóm, các nm thc hin theo
ng dn.
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh ôn tp li các thao tác to, chnh sa đồ tư duy
s lưu niệm ca lp.
b) Ni dung: Yêu cu HS thc hin các thao tác theo trình t a, b, c.
c) Sn phm: Ghi li ni dung cun s lưu nim ca lp.
d) T chc thc hin: Giao yêu cu cho các nhóm, các nm thc hin theo
ng dn.
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Hc sinh vn dụng được kiến thc v đ tư duy để thc hin
yêu cu trong phiếu hc tp s 1.
b) Ni dung: Thc hin v đồ duy đơn giản (theo phiếu hc tp s 1).
Giao bài tp v nhà: Thc hin tạo sơ đồ tư duy Bài 9 và theo phiếu hc tp s 2.
c) Sn phm: Kết qu làm vic cá nhân.
d) T chc thc hin: Giáo viên nêu yêu cu, phát phiếu hc tp cho HS, HS
thc hin theo yêu cu.
PH LC
Phiếu hc tp s 1: Sơ đồ tư duy đơn giản
Phiếu hc tp s 2: Luyn tp và vn dng
Yêu cu hc sinh v trên giy và s dng phn mm v đồ duy
“Phương pháp hc thông minh
Trang 58
TÊN BÀI DY: Bài 11. Đnh dng n bản
n hc: Tin hc ; lp: 6
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Nêu được c chc năng đặc trưng của nhng phn mm son thảo văn bản.
- Biết các thao tác đnh dạng đoạn văn bản, trang văn bản và in.
2. V năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: HS kh năng tự tìm hiu ni dung theo gi ý
ca giáo viên.
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to: HS kh năng gii quyết các tình
huống GV đưa ra.
- Năng lc giao tiếp hp tác: HS kh năng hoạt đng nhóm và chia s
kiến thc trong quá trình làm vic nhóm.
2.2. Năng lực Tin học
- NLd: Phát triển năng lc ng dng công ngh thông tin truyn thông
trong hc và t hc.
- Nle: Nâng cao năng lc hợp c trong môi trưng s.
Trang 59
3. V phm cht:
- Rèn luyn phm chất chăm ch, kiên trì và cn thn trong hc và t hc.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, phiếu hc tp.
- Hc sinh: Đọc trước bài 11. Định dạng văn bn;
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Hot động khởi đng (5p)
a. Mc tiêu: HS la chọn được phn mm xây dng cun s u niệm trên
s các phn mm ng dụng đã đưc hc hoc biết giải thích được vic la chn
phn mm đó.
Trang 60
b) Ni dung:
- Video gii thiu v mt vài trang trong cun s lưu niệm do giáo viên biên
tập trước dựa trên đ tư duy v cun s lưu niệm đã trình bày bài trưc (Có
th thiết kế video cun s lưu niệm m ra, trên các trang ni dung ca cun
sổ…).
- Câu hi tho lun:
1. Em hãy la chn các phn mm th s dng đ to ra ni dung cun s
lưu niệm.
2. Các phn mềm đó có chc năngđ giúp em hoàn thành công vic?
c) Sn phẩm: HS nêu được mt s phn mm th s dụng để tạo được ni
dung ca cun s lưu niệm và mt s chc năng cần có để hoàn thành s lưu niệm.
d) T chc thc hin:
- HS hoạt động theo nhóm.
- GV chiếu video và đưa ra câu tr hi cho HS tho lun
- HS tho lun và ghi câu tr li ra giy.
- GV t chc cho c nhóm báo cáo kết qu i din c nm báo cáo, ý
kiến nhn xét ca c nm khác v câu tr li ca nhóm bạn) sau đó GV nhn xét
câu tr li ca HS cht kiến thc.
Giáo viên nhận xét, đánh giá câu tr li ca hc sinh và cht kiến thc.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Gii thiu mt s chức năng bn ca phn mm son tho
văn bản.
a) Mc tiêu: HS nắm được mt s chc năng bn ca phn mm son tho
văn bản.
b) Ni dung:
- HS đc ni dung gii thiu phn mm son thảo văn bn (SGK tr 48)
- Hoàn thành phiếu hc tp s 1. Phiếu hc tp lit kê các chức năng
bn ca phn mm son thảo văn bn, yêu cu HS khoanh tròn vào nhng chc
năng mà mình s s dụng đ to ni dung cun s lưu nim (GV th yêu cu HS
gii thích vic s dng chức năng đó cho phn ni dung nào ca cun s lưu nim)
Trang 61
c) Sn phm: Đáp án tr li trên phiếu hc tp ca hc sinh
d) T chc thc hin:
- GV gi một HS đc phn ni dung gii thiu phn mm son thảo văn bn.
- GV phát phiếu hc tp s 1 cho các nhóm và đưa ra yêu cu.
- HS tho lun, hoàn thành yêu cu trên phiếu.
- GV t chc cho các nm báo o kết qu, nhn xét câu tr li ca các
nhóm cht kiến thc (Phn cht kiến thc giáo viên s ghi bng hoc chiếu
slide)
Hoạt động 2.2: Định dạng đoạn văn bn
a) Mc tiêu: HS hiểu được ý nghĩa của việc định dạng văn bn, thế nào mt
đoạn văn bản, các cách trình bày đoạn văn bản (tăng, gim l ca đoạn, căn chnh
lề,…) và nắm được các thao tác đnh dạng đoạn văn bản.
b) Ni dung: HS hoàn thành phiếu hc tp s 2 trên s đã đọc trước bài
nhà.
c) Sn phm: Đáp án tr li trên phiếu hc tp ca hc sinh
d) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp s 2 cho các nhóm và nêu yêu cu thc hin.
- HS tho luận đ hoàn thành phiếu.
- GV t chc cho các nhóm báo cáo kết qu
- GV thc hiện thao c đnh dạng đoạn văn bản trên máy tính, đng thi cht
luôn u tr li cho mi câu hi trên phiếu hc tp.
Hoạt động 2.3: Định dạng trang văn bn
a) Mc tiêu: HS hiểu được thế nào là trang văn bản, các thao tác đnh dng
trang văn bn.
b) Ni dung: Tình huống: GV đưa ra một trang văn bản trong đó việc đt l
trên, dưới, trái, phải, hướng giấy,… không phù hp. HS quan sát và nhn xét.
c) Sn phm: Nhng câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
- GV trình chiếu một trang văn bn có l trên, dưới,… không phù hp.
Trang 62
- HS quan sát và nhn xét v trang văn bản đó đưa ra ch gii quyết vn
đề.
- GV nhn xét các câu tr li ca hc sinh; Thc hiện c thao tác đnh dng
trang văn bn cho học sinh cùng quan sát sau đó cht li kiến thc chính.
Hoạt động 2.4: In văn bn
a) Mc tiêu: HS biết được các thao tác đ in văn bn
b) Ni dung: ng dẫn HS các bước để thc hiện thao tác in văn bn;
c) Sn phm: Kiến thc HS t tng hp và ghi chép li trong v.
d) T chc thc hin:
- GV thc hiện thao tác in văn bn gii thích các y chn trong hp thoi
Print; HS quan sát và ghi chép.
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Cng c li kiến thc v đnh dạng đoạn văn bản, trang văn bn
và in.
b) Ni dung: HS làm phiếu hc tp tng hp
c) Sn phẩm: Đáp án câu tr li ca HS trên phiếu
d) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp tng hp cho từng HS, đưa ra yêu cầu
- HS tr li trên phiếu
- GV t chc cho mt s HS báo cáo kết qu, nhn xét câu tr li.
- GV thu li phiếu hc tp ca HS
PHIU HC TP S 1
Tên nm:…………..
Yêu cu: Em hãy khoanh tròn vào nhng chức năng của phn mm son thảo văn
bn em s s dng đ to ni dung cun s lưu niệm.
A. Định dạng văn bn
B. Biên tp, chnh sa ni dung
C. Lưu trữ văn bn
D. In văn bn
C. Chia s và làm vic cng tác vi bn
trên cùng mt tài liu.
E. Lưu tr cun s nh công ngh đám
Trang 63
mây
PHIU HC TP S 2
Tên nm:…………..
Em hãy khoanh tròn vào đáp án có câu tr lời đúng.
Câu 1. Các phần văn bản được phân cách nhau bi du ngắt đon được gi là:
A. Dòng B. Trang C. Đon D. Câu
Câu 2. Thao tác nào kng phải thao tác đnh dạng đoạn văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản
B. Định dng c ch
C. Đặt khong cách gia các dòng
D. Tăng, giảm l của đoạn văn bn
PHIU HC TP TNG HP
H và tên:…………..
Em hãy khoanh tròn vào đáp án có câu tr lời đúng.
Câu 1. Việc làm đu tiên khi mun thiết lập đnh dng cho một đoạn văn bn là:
A. Vào th Home, chn nm lnh Paragraph.
B. Cn phi chn toàn b đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ son tho vào v trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhn phím Enter.
Câu 2. Ghép tác dng ca lnh ct bên trái vi mi t lệnh tươngng ct bên
phi cho phù hp.
Câu 3. Để đặt hướng cho trang văn bn, trên th Page Layout vào nhóm lnh Page
Setup s dng lnh:
A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns
Trang 64
Câu 4. Điền t hoc cm t sau vào nhng ch trng tch hợp để đưc câu đúng:
tt c; bn; ngang; l i; l trang.
Câu 5. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô tương ng trong bng sau:
TÊN BÀI DY: Bài 12. Trìnhy thông tin dng bng
n hc: Tin hc ; lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Biết được ưu điểm ca vic trình bày thông tin dng bng.
Trình bày được thông tin dng bng bng phn mm son thảo văn bn.
2. V năng lực:
2.1. Năng lực chung
Năng lực t ch và t hc: HS kh năng t tìm hiu ni dung theo gi ý ca
giáo viên.
Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: HS kh năng giải quyết các tình
huống GV đưa ra.
Năng lực giao tiếp và hp c: HS kh năng hoạt đng nm chia s kiến
thc trong quá trình làm vic nm.
Trang 65
2.2. Năng lực Tin học
Phát triển năng lực t chc và trình bày thông tin
Phát triển năng lc ng dng công ngh thông tin truyn thông trong hc và
t hc.
Nâng cao năng lc hợp tác trong môi trưng s.
3. V phm cht:
Rèn luyn phm chất chăm ch, kiên trì và cn thn trong hc và t hc.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, phiếu hc tp.
- Hc sinh: Đọc trước bài 12. Trình bày tng tin dng bng;
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Hoạt động khởi đng (5p)
a. Mc tiêu: HS biết rng th trình bày thông tin dưi dng bng và đưa ra
quan điểm cá nhân v những ưu điểm khi tng tin được trình bày dưi dng bng.
Trang 66
b) Ni dung:
- S dng SGk hoc trình chiếu hình 5.11 là hình nh ca 2 trang s lưu nim
- Câu hi tho lun:
1. Hình 5.11 cho thy hai cách trình bày danh sách hc sinh trong cun s lưu.
Trang bên trái s dng bng, trang bên phi lit kê lần lượt danh sách các thành
viên. Em hãy nhn xét v hai cách trình bày này.
2. Em s la chọn cách nào đ trình bày danh sách hc sinh trong cun s u
nim ca lp em? Ti sao?
c) Sn phm: HS tr li câu hi vào v hoc giy kh rng ca nhóm.
d) T chc thc hin:
- GV chia nhóm HS
- HS đc phn hi thoi ca 3 bn An, Minh, Khoa tho luận nm đ tr
li hai câu hi vào bng nhóm.
- Kết thúc tho lun, GV cho các nm báo cáo kết qu và t chc nhn xét
đánh giá.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Bng
a) Mc tiêu: HS biết được ưu điểm ca vic trình bày thông tin dng bng
b) Ni dung:
- HS đc ni dung phần logo đọc (SGK tr 54) và tr li 3 câu hi:
1. Bng trên gm my ct, my hàng?
2. Trò chơi nào đưc các bn nam yêu thích nhất? Trò chơi nào được các bn
n yêu thích nhất? Trò chơi nào đưc hc sinh ca lp yêu thích nht?
3. Nếu kng dùng bng biu din thì vic so sánh và tìm kiếm có d không?
c) Sn phm: Đáp án tr li trên phiếu hc tp ca hc sinh
d) T chc thc hin:
- HS tho lun nhóm để tr li 3 u hi.
- Kết thúc tho lun, GV cho các nhóm báo cáo kết qu t chc nhn xét
đánh g
Trang 67
- GV cht kiến thc (Phn cht kiến thc giáo viên s ghi bng hoc chiếu
slide)
Hoạt động 2.2: To bng
a) Mc tiêu: HS biết cách to bng và mt s thao tác cơ bản khi đưa thông tin
vào bảng. Trên s biết cách to bng, HS vn dụng đ rèn k năng trong gi
thc hành
b)
Ni dung: HS hoàn thành phần đc và tr li câu hi cng c sau phần đc
trang 55.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh đưc ghi vào v
d) T chc thc hin:
- GV yêu cầu HS đọc phn kiến thc trong sách.
- GV có th cho HS thc hin thao tác chèn bng minh ha cho phnthuyết
trên máy ca Gv có kết ni máy chiếu.
- HS hoạt động cá nhân tr li u hi cng c.
- GV cho HS cha bài.
Hoạt động 2.3: Thc hành to bng (1 tiết)
a) Mc tiêu: phn thc hành này, HS thc hành to bng danh sách lp cho
cun s lưu niệm.
b) Ni dung:
- HS thc hành to bng
- Thc hành chnh sa bng
- Thc hành nhp tng tin vào c ô ca bng
c) Sn phm: Tệp văn bn cha danh sách lp được lưu trữ trong tmục qui
định
d) T chc thc hin:
GV t chc hoạt động thc hành theo từngớc hướng dn trong SGK.
3. Hot động 3: Luyn tp
a)
Mc tiêu: Cng c li kiến thc v trình bày thông tin dng bng
b) Ni dung: HS hoàn thành các bài tp trong SGK
Trang 68
c) Sn phm: Đáp án câu tr li ca HS vfa tệp văn bn ca bài tp s 2.
d) T chc thc hin:
- GV đưa ra yêu cu
- HS tr li và thc hành
- GV t chc cho mt s HS báo cáo kết qu, nhn xét câu tr li.
KHUNG K HOCH BÀI DY - BÀI 13
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo vn:
…………………
THC HÀNH: TÌM KIM VÀ THAY TH
Tin hc Lp 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc: Nêu c th ni dung kiến thc hc sinh cn hc trong bài theo yêu cu
cần đạt ca ni dung giáo dc/ch đ tương ng trong chương trình môn học/hoạt động
giáo dc.
Trình bày được tác dng ca ng c tìm kiếm, thay thế trong phn mm son tho
văn bn.
S dng đưc công cm kiếm, thay thế ca phn mm son thảo n bản.
2. V năng lực: Nêu c th yêu cu hc sinh làm đưc (biu hin c th của năng lực
chung và năng lực đc thù môn hc cn phát trin) trong hot đng học để chiếm lĩnh và
vn dng kiến thc theo yêu cu cn đạt ca chương trình môn học/hoạt đng giáo dc.
2.1. Năng lực chung
Năng lực t ch, t hc: ch động và tích cc thc hin nhim v hc tp; vn dng
đưc nhng kiến thức, năng đã học v son thảo văn bn đ gii quyết yêu cu
trong bài tp mi.
Năng lực giao tiếp và hp tác: hiu đưc mục đích giao tiếp trong các hoạt động
nhóm
Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to:
2.2. Năng lực Tin hc
S dng ng c công ngh thông tin đ hn thin sn phm s: s dụng được
công c tìm kiếm, thay thế ca phn mm son tho văn bn đ thc hin u cu,
nhim v hc tp. (NLa)
Gii quyết vấn đề vi s tr gp ca công ngh thông tin. (NLe)
2.3. Các năng lực khác
Trang 69
Năng lực ngôn ng, năng lực thẩm : th hin thông qua ni dung và hình thc các
bài viết cảm nghĩ ca HS cho cun s u niệm.
3. V phm cht: Nêu c thu cu v hành vi, thái đ (biu hin c th ca phm cht
cn phát trin gn vi ni dung bài dy) ca hc sinh trong quá trình thc hin các
nhim v hc tp và vn dng kiến thc vào cuc sng.
Rèn luyn phm cht nhân ái: tôn trng s khác bit gia các cá nhân, s khác bit
v văn hóa, từ ng giac vùng min.
Rèn luyn và phát trin phm chất chăm ch: c gng hoàn thành nhim v hc tp,
có ý thc vn dng kiến thức đã học để gii quyết nhim v hc tp
II. Thiết b dy hc và hc liu
Nêu c th các thiết b dy hc hc liệu được s dng trong i dy đ t chc cho
hc sinh hoạt đng nhằm đạt đưc mc tiêu, yêu cu ca bài dy (mun hình thành phm
chất, năng lực nào thì hot đng hc phải tương ứngphù hp).
- SGK, SGV, SHS, máy chiếu, máy tính thc hành ca HS.
- Các tp văn bn do GV chun b thêm (dành cho HS khá).
- Các tp văn bn cho cun s lưu niệm đã tạo c bài học trước.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt đng 1: Xác đnh nhim v hc tp
a) Mc tiêu: u mc tiêu giúp học sinh xác đnh được vấn đ/nhim v c th cn
gii quyết trong bài hc hoặc xác định rõ cách thc gii quyết vấn đề/thc hin nhim v
trong các hot đng tiếp theo ca i hc.
- HS xác định được nhim v c th cn gii quyết trong ni dung “Khởi động”:
Sa công thc làm kem sữa chua dưa hu thành công thc làm kem sa chua xoài.
b) Ni dung: Nêu ni dung yêu cu/nhim v c th hc sinh phi thc hin
(x tình hung, câu hi, bài tp, thí nghim, thực hành…) đ xác đnh vấn đề cn gii
quyết/nhim v hc tp cn thc hiện đ xut gii pháp gii quyết vn đ/cách thc
thc hin nhim v.
- HS suy nghĩ để đưa ra giải pháp thc hiện đ sa công thc làm kem.
c) Sn phm: Trình bày c th yêu cu v ni dung và nh thc ca sn phm hot
động theo ni dung yêu cu/nhim v hc sinh phi hoàn thành: kết qu x tình
huống; đáp án của câu hi, bài tp; kết qu thí nghim, thc hành; trình bày, t đưc
vấn đ cn gii quyết hoc nhim v hc tp phi thc hin tiếp theo đ xut gii
pháp thc hin.
- HS nêu được nhim v ca hoạt đng Khởi đng.
- HS suy nghĩ gii pháp thc hin nhim v.
Trang 70
d) T chc thc hin: Trình bày c th các bước t chc hoạt đng hc cho hc sinh
t chuyn giao nhim vụ, theo dõi, hưng dn, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết qu
thc hin nhim v thông qua sn phm hc tp.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
a) Mc tiêu: Nêu mc tiêu giúp hc sinh thc hin nhim v hc tập đ chiếm lĩnh
kiến thc mi/gii quyết vấn đ/thc hin nhim v đặt ra t Hot đng 1.
- HS hiểu đưc: Ti sao phi tìm kiếm và thay thế n bản.
- HS biết tác dng ca công c m kiếm và thay thế trong phn mm son tho n
bn
- HS s dụng đưc công c tìm kiếm và thay thế trong phn mm son thảo văn bn
b) Ni dung: Nêu ni dung yêu cu/nhim v c th ca hc sinh làm vic vi
sách giáo khoa, thiết b dy hc, hc liu c th c/xem/nghe/nói/làm) đ chiếm
lĩnh/vn dng kiến thức để gii quyết vấn đ/nhim v hc tập đã đt ra t Hoạt động 1.
HS thc hin từng bước theong dn trong SGK (tr59)
- HS son tho ni dung công thc làm kem sữa chua dưa hấu và định dạng văn bn
để đạt đưc kết qu như Hình 5.22
- Thc hành thao tác tìm kiếm đ tìm đưc cm t “sữa chua” trong tệp n bn
va son tho
- Thc hành thao tác thay thế cm t dưa hấubng t “xoài
c) Sn phm: Trình bày c th v kiến thc mi/kết qu gii quyết vn đ/thc hin
nhim v hc tp mà hc sinh cn viết ra, trình bày đưc.
- Mi HS (hoc mi máy) có tệp văn bn kemsuachua-duahau.docx được đnh dng
như Hình 5.22.
- HS thc hiện được vic tìm kiếm và thay thế, th hin trên tpn bản ca HS.
d) T chc thc hin: ng dn, h tr, kim tra, đánh giá quá trình kết qu
thc hin hoạt động ca hc sinh.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Nêu rõ mc tiêu vn dng kiến thức đã hc và yêu cu phát triển các kĩ
năng vận dng kiến thc cho hc sinh.
- Vn dng kiến thc đã học để thc hin yêu cu ca bài: tìm kiếm và xem lần lượt
c kết qu tìm được.
Cho HS đọc
nghiên cứu
tình huống
HS nêu yêu
cầu, nhiệm vụ
cần thực hiện.
Mời HS khác
nhận xét
GV nhận xét,
dẫn dắt vào bài
mới
HS trả lời các câu hỏi
của Tình huống 1.
GV nhận xét giới
thiệu kiến thức mới.
HS thực hành.
GV quan sát để có sự
đánh giá quá trình
m việc của HS, h
trợ khi cn thiết.
HS tự nhận xét kết
qum việc
Trang 71
b) Ni dung: Nêu ni dung c th ca h thng câu hi, bài tp, bài thc hành,
thí nghim giao cho hc sinh thc hin.
(Ni dung Luyn tp trong SGK)
c) Sn phm: Đáp án, li gii ca các câu hi, bài tp; các bài thc hành, thí
nghim do hc sinh thc hin, viết báo cáo, thuyết trình.
- HS trình bày được thao tác s dng ng c m kiếm đ tìm kiếm cm t “nhóm
bạn thân”, sau đó trình bày được thao tác đ xem lần lượt các kết qu tìm thy:
trong ca s Navigation mi xut hin, nhn chut vào tng Liên kết đến các cm
t tìm thấy trong văn bn.
- HS sp xếp được đúng các bước s dng công cm kiếm và thay thế: b c d
a e.
d) T chc thc hin: Nêu cách thc giao nhim v cho hc sinh; ng dn h
tr hc sinh thc hin; kiểm tra, đánh giá kết qu thc hin.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Nêu mc tiêu phát triển ng lực ca hc sinh thông qua nhim
v/yêu cu vn dng kiến thức, kĩ năngo thc tin (theo tng bài hoc nhóm bài có ni
dung phù hp).
- Phát triển năng lực gii quyết vn đ: soát li các tệp văn bn, nhn định được
c li chính t trong các văn bn th có, các ch viết tắt đã dùng, sử dng
đưc công c tìm kiếm và thay thế để tinh chnh các tệp văn bn.
b) Ni dung: Mô t rõu cu hc sinh phát hin/đề xut các vấn đề/tình hung trong
thc tin gn vi ni dung bài hc và vn dng kiến thc mi học để gii quyết.
(Ni dung phn Vn dng trong SGK)
c) Sn phm: Nêu yêu cu v ni dung hình thc báo cáo phát hin gii
quyết tình hung/vn đề trong thc tin.
- Phát triển năng lực gii quyết vn đ: soát li các tệp văn bn, nhn định được
c li chính t trong các văn bn th có, các ch viết tắt đã dùng, sử dng
đưc công c tìm kiếm và thay thế để tinh chnh các tệp văn bn.
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp np
báo o để trao đổi, chia s đánh giá vào các thi điểm phù hp trong kế hoch go
dc môn hc/hoạt đng giáo dc ca giáo viên.
HS nêu lại yêu cầu
mục 1 và trả lời câu
hỏi.
HS nhận xét, thực
hiện tìm kiếm trên
tệp văn bản của
mình.
HS thực hiện u cầu
sắp xếp lại các bước
của mục 2.
GV lắng nghe, quan
sát và nhận xét.
Trang 72
HS nêu lại yêu cầu phần
vận dụng.
GV giải thích, làm
u cầu.
HS thực hiện yêu cầu tại
lớp. Đề xuất thời gian
cho việc hoàn thiện sản
phẩm với GV
GV quan sát và nhận
xét, điều chỉnh thời gian
nộp sản phẩm.
Trang 73
Ghi chú:
1. Mi bài dy th đưc thc hin trong nhiu tiết hc, bo đảm đủ thi gian
dành cho mi hoạt động đ hc sinh thc hin hiu qu. H thng câu hi, bài tp luyn
tp cn bảo đm yêu cu ti thiu v s ợng đủ v th loi theo yêu cu phát trin
c kĩ năng. Hoạt động vn dụng được thc hin đối vi nhng bài hoc nhóm bài có ni
dung phù hp và ch yếu đưc giao cho hc sinh thc hin ngoài lp hc.
2. Trong Kế hoch bài dy không cn nêu c th li nói ca giáo viên, hc sinh
tp trung t rõ hoạt đng c th ca giáo viên: giáo viên giao nhim v/yêu cu/quan
t/theo i/hướng dn/nhn xét/gi ý/kim tra/đánh g; hc sinh thc
hin/đọc/nghe/nhìn/viết/trình bày/báo cáo/thí nghim/thc hành/.
3. Vic kiểm tra, đánh giá thường xuyên được thc hin trong quá trình t chc các
hoạt động học và được thiết kế trong Kế hoch bài dy thông qua các hình thc: hi -
đáp, viết, thc hành, thí nghim, thuyết trình, sn phm hc tp. Đối vi mi hình thc,
khi đánh g bằng điểm s phải thông báo trước cho hc sinh v các tiêu chí đánh giá và
định hướng cho hc sinh t hc; chú trng đánh gbng nhn xét qtrình kết qu
thc hin ca hc sinh theo yêu cu ca câu hi, bài tp, bài thc hành, thí nghim,
thuyết trình, sn phm hc tp đã được nêu c th trong Kế hoch bài dy.
4. Các bưc t chc thc hin mt hoạt đng hc
- Giao nhim v hc tp: Trình bày c th ni dung nhim v đưc giao cho hc
sinh (đọc/nghe/nn/làm) vi thiết b dy hc/hc liu c th đ tt c học sinh đu hiu
rõ nhim v phi thc hin.
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin; go vn theo dõi, h tr): Trình bày c
th nhim v hc sinh phi thc hin (đọc/nghe/nhìn/làm) theo yêu cu ca go vn; d
kiến những khó kn hc sinh có th gp phi kèm theo bin pháp h tr; d kiến các
mức đ cn phi hoàn thành nhim v theo yêu cu.
- Báo cáo, tho lun (giáo vn t chức, điều hành; hc sinh báo cáo, tho lun):
Trình bày c th gii pháp phm trong vic la chn các nhóm hc sinh báo cáo
ch thc t chc cho hc sinh báo cáo (có th ch chn mt s nhóm trình bày/báo cáo
theo giải pháp sư phm ca go viên).
- Kết lun, nhn đnh: Phân tích c th v sn phm hc tp hc sinh phi hoàn
thành theo yêu cầu (làm căn cứ đ nhn xét, đánh gc mức độ hoàn thành ca hc
sinh trên thc tế t chc dy hc); làm nhng ni dung/yêu cu v kiến thức, kĩ năng
để hc sinh ghi nhn, thc hin; làm các ni dung/vấn đ cn gii quyết/gii thích
nhim v hc tp mà hc sinh phi thc hin tiếp theo./.
KHUNG K HOCH BÀI DY - I 14
Trang 74
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
…………………
THC HÀNH: HOÀN THIN S U NIM
Tin hc Lp 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Biết cách tng hp, sp xếp các ni dung đã thành một sn phm hoàn
chnh.
2. V năng lực:
2.1. Năng lực chung
Năng lực t ch, t hc: ch động và tích cc thc hin nhim v hc tp;
vn dng được nhng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành nhim v.
Năng lc giao tiếp và hp tác: hiểu đưc mc đích giao tiếpvà giao tiếp hiu
qu trong hoạt động nhóm.
Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: tng hp, sp xếp được các sn phm
đã có thành một sn phm s hoàn chnh.
2.2. Năng lực Tin hc
S dụng đúng các thiết b, phn mm thông dng, mạng máy nh đ hoàn
thành nhim v hc tp ca Ch đ. (NLa)
ý thc t bo v sc khe trong khai thác và s dng ng dng ICT.
(NLb)
Hiểu được tm quan trng ca tng tin: biết la chn thông tin nào là phù
hp và “giá trị” để đưa vào sổ lưu niệm. (NLc)
S dụng môi trượng mạng máy tính đ tìm kiếm, thu thập, lưu tr thông tin
phù hp b sung cho ni dung ca s lưu niệm. (NLd)
Gii quyết vấn đ vi s tr giúp ca công ngh thông tin. (NLe)
2.3. Các năng lực khác
Năng lực ngôn ngữ, năng lc thm mĩ: th hin thông qua ni dung và hình
thc ca sn phm s lưu nim.
3. V phm cht:
Nhân ái: tôn trng s khác bit gia các nhân, s khác bit v văna.
Chăm chỉ: c gắng vươn lên hoàn thành nhim v hc tp, có ý thc vn dng
kiến thức đã học đ gii quyết nhim v hc tp.
Trang 75
Trách nhim: thói quen gi gìn sc khe, tuân th các nguyên tc an toàn
v đin khi s dng các thiết b CNTT. Bo v thông tin ca bn bè, thy
khi giao tiếp trong môi trường s.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Tiêu chí đánh giá sản phm s lưu niệm đã đưc thng nhất trước lp.
- Các tệp văn bn cho cun s lưu niệm đã tạo các bài hc trước.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác đnh nhim v hc tp
a) Mc tiêu: HS xác định được nhim v ca mi nm hoàn thin cun s
lưu niệm ca lp t các kết qu thc hành trong ch đ này.
b) Ni dung: HS lắng nghe hưng dn ca GV v các tiêu chí đánh giá.
c) Sn phm: HS tp hợp được các kết qu thc hành t các bài trưc thành
sn phm s: S lưu niệm.
d) T chc thc hin:
2. Hot động 2: B sung ni dung và hoàn thin sn phm
a) Mc tiêu:
- HS biết b sung thông tin và chnh sửa để hoàn thin sn phm s lưu niệm.
- HS làm vic nhóm hiu qu.
b) Ni dung:
- HS biết phân công nhim v cho các thành viên trong nhóm.
- GV hướng dn HS theo từng bước trong SGK
- HS áp dng các kiến thức, kĩ năng đã học đ b sung thêm ni dung cho s
lưu niệm.
c) Sn phm: S lưu niệm ca mi nhóm.
d) T chc thc hin:
K HOCH BÀI DY
(Kèm theo Công văn s 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 ca B GDĐT)
GV hướng dẫn HS
tập hợp các nội
dung đã có
HS thực hiện theo
hướng dẫn.
HS quan t kết
quả
GV nhận xét, ghi
nhận kết qucủa
các nhóm
GV giao nhiệm vụ,
hướng dẫn đánh giá.
HS thực hành
GV quan sát để có sự
đánh giá quá trình làm
việc của HS, hỗ trợ khi
cần thiết.
HS tự nhận xét, đánh
giá kết quả làm việc:
Đánh giá sản phẩm
Đánh giá hiệu quả làm việc
nhóm
Trang 76
Trường: NXB GDVN
T: KHTN
H tên giáo viên:
Lê Văn Thoại
TÊN BÀI DY: Thut toán
Môn hc: Tin hc; lp: 6
Thi gian thc hin: (s tiết 2)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Din t được sơ lược khái nim thuật toán, nêu được mt vài ví d minh ho.
Biết thuật toán được mô t dưới dng lit kê hoặc sơ đ khi
2. V năng lực:
Thông qua các hoạt động hc tập, HS được hình thànhphát triển duy lôgic, tng
bước nâng cao năng lực gii quyết vấn đề. Các hoạt đng tho lun nhóm và trình bày kết qu
tho lun nhm rèn luyện cho HS năng lực hoạt động cộng tác, năng lực giao tiếp và thuyết trình.
Nhiu hoạt động trong bài học được tích hp kiến thc hi ho, công nghệ,… nhằm kết
ni kiến thc tin hc với các nh vực khác ca cuc sng.
3. V phm cht:
HS có thái độ ci m, hp tác khi thc hin các bài tp nhóm
II. Thiết b dy hc và hc liu
HS: T giấy hình vuông đ gấp hình trò chơi Đông–TâyNamBc. Tìm hiểu trưc
cách gấp hình trò chơi Đông–TâyNamBc.
GV: Bng hoc giy kh rộng để các nhóm ghi kết qu tho lun.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt đng chính:
M đu: Khái nim Thut toán
1.1 Mc tiêu:
bc Tiu học, HS đã biết mt s công việc được thc hin theo từng bước, mỗi bước là
mt vic nh hơn, các bước phải được sp xếp th t. Hoạt động này cho HS thc hành gp
hình trò chơi Đông - Tây - Nam - Bc nhm phát huy kiến thức đã có của HS để dn dt vào kiến
thc mi ca bài hc.
1.2 Khởi động:
Thi gian
HĐ của Thy
HĐ của HS
5p
GV gii thiu mục đích, yêu cầu và
tiến trình ca hoạt động trước c lp.
Chia lp theo các nhóm (mi nhóm 4
em: 1 trình bày, 1 thư , 1 gp hình
và 1 ghi chép)
Vi t giy hình vuông chun b trước,
mi HS thc hin gấp hình trò chơi
Đông - Tây - Nam - Bc theo trình t
từng bước hướng dn.
Trong quá trình thc hin, GV quan
sát đ có thông tin phn hồi và điu
chnh kp thi quá trình dy hc.
T nguyên liệu đầu vào là mt t giy
hình vuông, thc hiện 6 bước như
ng dn.
Mi HS tr li sn phm là mt hình
gấp trò chơi Đông- Tây - Nam - Bc.
Trình t thc hiện các bước là quan
trọng. Trong trường hp HS gpnh
không theo th t ca các ch dn, GV
khuyến khích HS viết li th t đó đ
dùng cho hoạt động tho lun phn
Trang 77
tiếp theo ca bài hc.
Kết thúc hoạt động, HS báo cáo sn
phẩm đã làm được.
2. Thut toán
Hoạt đng 1. Khái nim thut toán
2.1 Mc tiêu
Hc sinh nhận ra các bước thc hin mt công vic chính thut toán và tnh t thc
hieenh các bước là quan trng.
HS bước đầu hình thành khái niệm đầu vào, đầu ra ca thut toán
2.2 Ni dung
Thi gian
HĐ của Thy
HĐ của HS
15p
ng dẫn để các em tr li 2 câu
hi sau:
1. Đảo th t các ớc được không?
Ti sao?
2. Trước khi gp hành em cn vt
liu gì? Sau khi thc hin làm theo
hướng dn ta có kết qu gì?
GV gii thiu mục đích, yêu cầu
tiến trình ca hoạt động tho lun
trước toàn lp.
Chia nhóm HS.(Mi nhóm 2 em).
th thay thế bng nhóm hoc giy
kh rng bng cách cho HS ghi câu
tr li vào v. Yêu cu HS minh ho
câu tr li bng cách thc hin trc
tiếp trên sn phm hình gấp trò chơi
Đông - Tây - Nam - Bc.
D kiến kết qu tr li câu hi:
1. Nếu đảo th t bước 3/2 4/3
trong hướng dn thì không th gp
được hình kết qu của bước trưc
đều ảnh hưởng đến bước sau.
2. Tc khi thc hiện hướng dn,
em cn t giy vuông. Sau khi thc
hin lần lượt 6 bước, em nhận được
kết qu hình gấp t chơi Đông -
Tây - Nam - Bc.
HS tho luận nhóm để tr li hai câu
hi vào bng nhóm. Trong quá trình
tho lun, HS có th thc hin thao tác
đảo th t bước 3, 4 trên sn phẩm đã
gập để m câu tr li.
Kết thúc tho lun, GV cho các nhóm
báo cáo kết qu và t chc nhn xét
đánh giá.
2.3 Kiến thc mi (hoạt động đọc)
HS đọc phn ni dung kiến thc mới để t tiếp cn khái nim thut toán.
Hp kiến thc (hoạt động ghi nh kiến thc)
Da trên kết qu tho lun ca hoạt động 1 và hoạt động đọc ni dung kiến thc mi ca
HS, GV gii thiu khái niệm “Thuật toán” và chốt kiến thc cn ghi nh trong hp
kiến thc.
Câu hi (hoạt động cng c kiến thc) Đáp án: 1. C; 2. A và B.
3. Hoạt đng 2: nh thành kiến thc mi để thc thi nhim v đặt ra t Hoạt động
1: Mô t thut toán
Trang 78
3.1 Mc tiêu:
Huy động kiến thức đã có của HS v cách trình bày, mô t mt vấn đề để t đó GV dẫn dt
vào kiến thc mi là các cách mô t thut toán
3.2 Ni dung:
Thi gian
HĐ của Thy
HĐ của HS
15p
Vic trình bày thut toán bng ngôn
ng t nhiên là duy nht, phi
không?
cách nào khác không? Hiu qu
ca nó? Ti sao?
. GV nếu vn đề cn tho lun
2. HS tho luận nhóm đ tr li câu
hi vào bng nhóm.
Gợi ý cho HS hướng dn gp hình
Đông Tây Nam-Bc cách
t thut toán bng ngôn ng t nhiên
.
Kết thúc tho lun, GV cho các
nhóm báo cáo kết qu và đánh giá
GV cn chú ý gii thích mt s khái
niệm “mô tả”, “ngôn ngữ t nhiên”
D kiến kết qu tr li câu hi:
1. Các cách trình bày mt vấn đề:
dùng ngôn ng t nhiên, dùng đ
duy, ng đồ,..
3. Đánh giá hiệu qu:
Câu hi tho lun câu hi m,
vy GV ghi nhn mi kết qu tr li
ca HS
3.3 Kiến thc mi (hoạt động đọc)
HS đc phn ni dung kiến thc mới đ t tiếp cn các cách t thut
toán.
Hp kiến thc (hoạt động ghi nh kiến thc)
- Sau khi kết thúc quá trình tho lun ca hoạt động 2 và hoạt động đc ni
dung kiến thc mi, GV ging bài và cht kiến thc cn ghi nh.
- GV thể’ đánh gb nh hiu qu ca các cách t thuật toán n
sau:
Ngôn ng t nhiên: trình bày thut toán bng ch liệt kê các bước rt c thể’,
chi tiết. Theo ch này th din giải đ thut toán d hiểu hơn. Tuy nhiên,
cách t này ph thuc vào kh năng diễn đt ca từng ngưi, vì vy rt d
b dài dòng và không mch lc.
Sơ đ: cách này trc quan, nhìn thấy rõ các bước và cách thc hin thut toán.
Câu hi (hoạt động cng c kiến thc).
Đáp án: 1. C; 2. Ghép ni 1-a, 2-c, 3-d, 4-b.
4. Hoạt đng 3: Luyn tp
4.1 Mc tiêu:
Vn dng kiến thc v khái nim ca Thuật toán đã hcphát triển các kĩ năng vận
dụng để xá định được các khái niệm (đầu vào, đầu ra; các bước thc hiện xác định và mô t được
thut toán bng lithoặc sơ đồ khi) cho hc sinh.
4.2 Ni dung:
Trang 79
1. a) Thut toán tính trung bình cng ca hai s a, b:
- Đu vào: hai s a, b.
- Đu ra: trung bình cng ca hai s a, b.
b) Thuật toán tìm ước chung ln nht ca hai s t nhiên a và b:
- Đu vào: hai s t nhiên a, b.
- Đầu ra: ước chung ln nht ca hai s t nhiên a và b.
2. Thut toán tính tng hai s a b.
- Đu vào: hai s a, b.
- Đu ra: tng ca hai s a và b.
3. t thut toán theo cách liệt kê các bước:
1. Nhp giá tr a, giá tr b.
2. Tính Tng ^ a + b.
3. Thông báo giá tr ca Tng.
4.3 Sn phm:
Kết qu bài 3 sp xếp các bước: 1>3>2
4.4 T chc thc hin:
Giáo viên chia lp ra thành 8 nhóm (s 2 nhóm cùng ni dung) , mi nhóm thc hin 1
bài tp.
Trình bày trưc lp và phn bin
5. Hoạt đng 4: Vn dng
5.1 Mc tiêu:
Vn dng các kiến thức đã học để xây dng 1 thut toán (làm sữa chua xoài) trong đời
sống. Xác định đầu vào, đầu ra; các bước thc hiện và dùng đồ khối để v li.
ng dng vào hc tp:t thuật toán tính điểm TB 3 môn Toán, Ng văn và Ngoại ng
bng cách liệt kê và sơ đồ khi.
Thm mt thuật toán để gii quyết trong cuc sng quanh ta: Thc dy bui sáng, chế
biến món ăn,…
5.2 Ni dung:
Trang 80
5.3 Sn phm:
Kết qu thu được đó là HS chỉ ra được đầu vào, đầu ra, các bước thc hin ca các thut
toán
Lit kê các bước và v sơ đồ khi.
5.4 T chc thc hin:
Giáo viên chia lp ra thành 6 nhóm (se có 2 nhóm cùng ni dung), mi nhóm thc hin 1
bài tp.
Trình bày trưc lp và phn bin
Ghi chú:
Các bước t chc thc hin mt hoạt động hc
- Giao nhim v hc tp: Tnh bày c th ni dung nhim v được giao cho hc sinh
c/nghe/nhìn/làm) vi thiết b dy hc/hc liu c th để tt c học sinh đều hiu rõ nhim v
phi thc hin.
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin; giáo viên theo dõi, h tr): Trình bày c th
nhim v hc sinh phi thc hiện (đọc/nghe/nhìn/làm) theo yêu cu ca giáo viên; d kiến nhng
khó khăn mà học sinh có th gp phi kèm theo bin pháp h tr; d kiến các mức độ cn phi
hoàn thành nhim v theo yêu cu.
- Báo cáo, tho lun (giáo viên t chức, điều hành; hc sinh báo cáo, tho lun): Trình bày
c th giải pháp sư phạm trong vic la chn các nhóm hc sinh báo cáo cách thc t chc
cho hc sinh báo cáo (có th ch chn mt s nhóm trình bày/báo cáo theo giải pháp sư phạm ca
giáo viên).
- Kết lun, nhận định: Phân tích c th v sn phm hc tp mà hc sinh phi hoàn thành
theo yêu cầu (làm căn cứ để nhận xét, đánh giá các mức độ hoàn thành ca hc sinh trên thc tế
t chc dy hc); làm rõ nhng ni dung/yêu cu v kiến thc, năng để hc sinh ghi nhn,
thc hin; làmcác ni dung/vấn đề cn gii quyết/gii thích và nhim v hc tp mà hc sinh
phi thc hin tiếp theo./.
K HOCH BÀI DY
Trang 81
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
…………………
TÊN BÀI DY: CÁC CU TRÚC ĐIU KHIN
n: Tin hc lp: 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc: Sau bài hc này, hc sinh s được kiến thc v:
- Biết ba cấu trúc điu khin thut toán: tun t, r nhánh và lp.
- t đưc thuật toán đơn gin có các cu trúc tun t, r nhánh và lặp dưới
dng lit kê hoặc sơ đ khi.
2. V năng lực:
- c đu hình thành phát triển duy cấu trúc, duy phân tích và điu
khin h thng.
2.1. Năng lực chung
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc chung ca học sinh như sau:
- Năng lực t ch và t hc: HS kh năng tự đọc SGK, kết hp vi gi ý
và dn dt của GV đ tr li các câu hi v ba cấu trúc điu khin.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng tạo: HS đưa ra thêm mt s ví d v
các cu trúc tun t, r nhánh và lp trong cuc sng.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: HS kh năng hoạt động nhóm đ hoàn
thành các nhim v hc tp.
2.2. Năng lực Tin hc
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lc Tin hc ca hc sinh như sau:
Năng lc C (NLc): c đầu có tư duy phân tích và điu khin h thng:
- Nhn biết được ba cấu trúc điều khin thut toán: tun t, r nhánh và lp.
- Phân biệt được ba cấu trúc điều khin.
- Nêu được ví d minh ha ca cu trúc tun t, r nhánh và lp.
- t đưc thuật toán đơn giản các cu trúc tun t, r nhánh lp
i dng lit kê hoặc sơ đồ khi.
3. V phm cht:
Thc hin bài hc này s p phn hình thành và phát trin mt s thành t
Phm cht ca học sinh như sau:
Ham hc: ý thc vn dng kiến thức, năng hc được nhà trường,
trong sách báo và t các ngun tin cy khác vào hc tập và đi sng hng ngày.
Trang 82
Trách nhim: trách nhim vi các ng việc được giao trong hoạt đng
nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b dy hc: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu hc tp
- Hc liu: Sách giáo khoa Tin hc 6
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Khởi đng
a) Mc tiêu: HS tri nghim c cấu trúc điu khin mt cách trc quan sinh
động.
b) Ni dung: GV gii thiu mc đích, yêu cầu tiến tnh ca HĐ trước toàn
lp. HS thc hin hoạt động trò chơi (4 HS chơi và 1 HS bm thi gian) (Các ch
đề câu hi có th linh hoạt điều chỉnh theo đc thù ca địa phương và kh năng của
HS) .
c) Sn phm: Kết qu đim ca các nm. Nhóm thng cuc là nm điểm
s cao nht.
d) T chc thc hin: chia nm, mi nhóm mt 1 cặp chơi. Mi cặp chơi
bc phiếu chn ch đ tr li lần lượt các phiếu hi thuc ch đ va chn. Mi
câu tr lời đúng nhóm đưc cng 1 điểm. GV c ra mt bn ghi li câu tr li ca
mi cp.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Nhn biết cu trúc tun t, cu trúc r nhánh và cu trúc lp
a) Mc tiêu:
- HS tiếp cn khái nim và nhn biết được cu trúc tun t, cu trúc r nhánh
và cu trúc lp.
b) Ni dung: GV gii thiu mục đích, yêu cầu của tho luận trước toàn
lp, chia các nm HS đ HS phân công nhóm trưởng để trình bày. Tho lun và
ghi kết qu vào bng nhóm.
c) Sn phm: Kết qu trên bảng nhóm nm trưởng mi nhóm trình bày.
Giáo viên cht kiến thc cho các mc tiêu.
d) T chc thc hin: Giao yêu cu cho các nhóm, các nhóm tho lun và tr
li. GV đặt các câu hi đ khai thác sâu s hiu biết ca hc sinh (có th s dng
các câu hi trong SGK hoc các câu hi do GV t đưa ra).
Lưu ý: GV chú ý các phát hin ca HS v cu trúc lặp đ dn dt kiến thc
mi.
3. Hot động 3: Luyn tp
Trang 83
a) Mc tiêu: Cng c kiến thức đã hc. Hc sinh biết vn dng kiến thức đ
gii quyết các yêu cu trong phn luyn tp.
b) Ni dung: Tr li các câu hi.
c) Sn phm: Các câu tr li
d) T chc thc hin: Giáo viên đọc u hi luyn tập đ hc sinh tr li
(hoc hc sinh t nghiên cu câu hi luyn tập đ tr li). GV th yêu cu hc
sinh h thng a li các kiến thc ca bài dưới dạng đ duy (tùy đi tượng
hc sinh).
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: s dụng được kiến thc vào cuc sng thc tế để biu din cu
trúc dưới dạngđồ khi.
b) Ni dung: GV nêu cácu hi phn vn dụng để hc sinh tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca các HS
d) T chc thc hin: Giáo viên đưa ra câu hi, các HS tranh luận để đưa ra
câu tr li.
Trường THCS ...........................
T ...................
H và tên giáo viên:
......................
BÀI 17: CƠNG TNH MÁY TÍNH
n hc: Tin hc; Lp: 6
Thi gian thc hin: 1-2 tiết
I. MC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính "hiểu" và thực hiện được.
2. Về ng lực
- Hình thành và phát triển duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.
- Góp phần rèn luyện năng cộng tác, giao tiếp thuyết trình (thông qua các hoạt động
nhóm).
3. Về phẩm chất
- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học.
- Tôn trọng tuyệt đối thực hiện các yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực hành trong phòng
máy.
Trang 84
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Kế hoạch bài dạy, SGK, SGV, máy nh, máy chiếu, loa, mic, đồ dùng dạy học.
- Một số bức tranh đơn giản vẽ đồ vật, hoa, quả, ...
- Cài đặt phần mềm lập trình trực quan Scratch trên máy tính để học sinh thực hành.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, giấy nháp, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG
Mục tiêu: Giúp học sinh rèn luyện năng tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. Tạo nh
huống để giáo viên dẫn dắt vào bài mới.
Tổ chức dạy học và đánh giá HS: Chia lớp thành các cặp đôi hoặc nhóm nhỏ. GV chuẩn bị cho
mỗi nhóm 1 bức tranh và hướng dẫn các nhóm chơi trò chơi "Làm theo chỉ dẫn" như mô tả trong
SGK. GV nhận xét, đánh giá thái độ hiệu quả làm việc của từng nhóm. Tuyên dương các
nhóm có kết quả tốt và góp ý cho các nhóm còn lại.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Các nhóm HS chơi trò chơi "Làm theo chỉ dẫn" theo
hướng dẫn của GV.
- Các chỉ dẫn của HS (đại diện cho mỗi
nhóm).
- Các bức tranh của mỗi nhóm đã vẽ theo
các chỉ dẫn tương ứng.
B. HOẠT ĐNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
Hoạt động 1. Thực hiện thuật toán
Mục tiêu: Giúp HS hiểu được ngôn ngữ lập trình được dùng để tả thuật toán cho máy tính
hiểu và thực hiện.
Tổ chức dạy học đánh giá HS: 1. GV nhấn mạnh lại nội dung của phần khởi động để HS
hiểu được tình huống; sau đó nêu mục đích, yêu cầu của hoạt động khởi động trước toàn lớp.
Chia nhóm HS. 2. HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi vào bảng nhóm. 3. Kết thúc thảo luận,
GV cho các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức nhận xét, đánh giá.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới.
- HS biết được máy tính thực hiện công
việc theo chương trình.
- Khái niệm ngôn ngữ lập trình.
- Khái niệm chương trình máy tính.
- Dữ liệu vào và dữ liệu ra.
Trang 85
- Nhận biết thông hiểu được chương
trình tính tổng hai số a, b viết bằng ngôn
ngữ tự nhiên và ngôn ngữ Scratch.
- HS ghi nhớ kiến thức trong hộp kiến thức.
* Máy tính thức hiện công việc theo
chương trình.
* Chương trình tả thuật toán để máy
nh "hiểu" và thực hiện được.
* Chương trình dựa trên các dữ liệu đầu
vào, tiến hành các bước xử để trả lại kết
quả đầu ra.
- HS củng cố kiến thức.
Nội dung điền vào các dấu hỏi chấm trong
bảng như đáp án dưới đây.
2. THỰC HÀNH: TẠO CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
Mc tiêu: Giúp hc sinh hoàn thành nhim v được giao thông hiểu được cách thc t
thut toán gii quyết yêu cu bằng đ khichương trình Scratch.
T chc dy học đánh giá HS: GV hướng dn HS thực hành theo các bước như trong SGK.
Chia nhóm HS. Nhận xét và đánh giá thái độ làm vic và mức độ hiu vấn đề ca tng nhóm HS.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
- Nhận nhiệm vụ được GV giao (nội dung nhiệm vụ
trong SGK).
- Xác định rõ được nhiệm vụ của nh: mô
tả thuật toán bằng đồ khối chương
trình Scatch.
- Xác định đầu vào, đầu ra của bài toán.
- Đầu vào: hai số a, b.
- Đầu ra: số tiền lãi hoặc số tiền bị lỗ.
- Trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối:
GV nhận xét, đánh giá từng nhóm HS theo
các ý sau:
- Nhận biết sơ đồ khối.
- Hiểu các hiệu (các hình) dùng trong
sơ đồ khối.
- Tiến trình (thứ tự thực hiện) trong đồ
khối.
- Hiểu rõ được sơ đồ khối.
Trang 86
- Chương trình Scratch tính toán tiền bán thiệp:
GV nhận xét, đánh giá từng nhóm HS dựa
trên các ý sau:
- Kiến thức về ngôn ngữ Scratch của HS đã
học ở Tiểu học.
- Sự tương ứng của khi diễn đạt từ đồ
khối sang lệnh của Scratch.
- Thao tác khi thực hành với Scratch trên
máy tính.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mc tiêu: Giúp HS luyn tập để cng c, khc sâu kiến thức đã học.
T chc dy họcđánh giá HS: GV chia lp thành các nhóm nh (3 - 4 hc sinh/nhóm); giao
nhim v cho các nhóm theo ni dung luyn tp trong SGK. Cui hoạt động, GV đánh giá thái
độ làm vic sn phm của các nhóm. Tuyên dương điểm mnh, góp ý các hn chế cho tng
nhóm.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
1. m u sai ?
a) Chương trình máy nh một dãy các lệnh máy
nh có thể hiểu và thực hiện được.
b) Chương trình máy nh được viết bằng ngôn ngữ lập
trình.
c) Máy tính thể thực hiện các lệnh trong chương
trình theo trình tự tùy ý.
Câu sai: c) Máy tính thể thực hiện các
lệnh trong chương trình theo trình tự tùy ý.
GV có thể yêu cầu HS giải thích.
2. Cho chương trình Scratch như Hình 6.15.
a) Em hãy cho biết chương trình đó thực hiện thuật
toán nào ?
b) Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán đó.
c) Hãy cho dụ cụ thể giá trdữ liệu đầu vào cho
biết kết quả đầu ra ơng ứng.
d) Hãy trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối.
a) Thuật toán tính điểm trung bình ba môn
Toán, Văn Tiếng Anh để xét xem HS
được thưởng ngôi sao hay cần cố gằng
hơn.
b) Đầu vào: ba số a, b, c
Đầu ra: thông o "Bạn được thưởng ngôi
sao" hay "Bạn cố gắng lên nhé".
c) VD1: a = 9, b = 8, c = 10, ĐTB = 9,
Trang 87
thông báo: Bạn được thưởng sao.
VD2: a = 7, b = 6, c = 8; ĐTB = 7, thông
báo: Bạn cố gắng lên nhé.
d) Sơ đồ khối
3. Cho chương trình Scratch như Hình 6.16. Hãy trả
lời các câu hỏi sau:
a) Chương trình đó thực hiện công việc gì ?
b) Các cấu trúc điều khiển tuần tự, rẽ nhánh lặp
được sử dụng trong chương trình không ? Hãy nêu các
câu lệnh trong chương trình thể hiện cấu trúc đó.
c) Thực hành tạo chương trình bằng Scratch.
a) Nhân vật nói xin chào trong 2 giây, sau
đó lặp lại 10 lần việc di chuyển 10 bước
nếu chạm biên thì quay lại. Trong quá trình
nhân vật di c huyển, chương trình phát âm
thanh tiếng trống.
b)
Cu trúc tun t
đưc th hin
vic thc hin
lần lượt các lnh
t trên xung
i.
d: nhân vt
i "Xin chào"
sau đó mới di
chuyn.
Cu trúc r
nhánh
Lnh "nếu chm
biên, bt li".
Cu trúc lp
Lp li 10 ln.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thức để t thut toán bằng đ khối chương trình
Scratch (thut toán tìm s lớn hơn trong hai số a và b; thut toán tính trung bình cng ca ba s).
T chc dy học đánh giá HS: GV giao nhim v cho tng nhóm HS (2 bài tp trong phn
Vn dng ca SGK), hc sinh thc hin nhim v nhà, sau đó lập báo cáo gi qua email
cho GV. GV căn c vào sn phm của HS để đánh giá. GV thể yêu cầu đại din nhóm thuyết
trình.
Trang 88
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
1. Em hãy vẽ đồ khối tả thuật toán tìm số lớn
hơn trong hai số a b. Từ đồ khối, hãy viết
chương trình Scratch thực hiện thuật toán.
- đồ khối tả thuật toán m số lớn
hơn trong hai số a b.
2. Em hãy viết chương trình Scratch thực hiện thuật toán tính trung bình cộng của ba số.
Ngày ....... tháng ........ năm .........
T trưởng phê duyt
| 1/88

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
TÊN BÀI DẠY: Thông tin và dữ liệu Môn: Tin học lớp: 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ có được kiến thức về: - Thông tin - Dữ liệu - Vật mang tin
- Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu
- Tầm quan trọng của thông tin. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực chung của học sinh như sau:
Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết
hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm Thông tin, dữ liệu, vật mang tin.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về:
Thông tin, dữ liệu, vật mang tin.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm các ví
dụ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu, ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin.
2.2. Năng lực Tin học
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực Tin học của học sinh như sau: Năng lực C (NLc):
Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
Phân biệt được thông tin với vật mang tin.
Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.
Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin 3. Về phẩm chất:
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
Phẩm chất của học sinh như sau:
Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm.
Trung thực: Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu học tập
- Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 6
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần giải quyết là: Sự khác
nhau giữa thông tin và dữ liệu
b) Nội dung: Học sinh đọc đoạn văn bản trong sách giáo khoa và trả lời câu
hỏi: em biết những được điều gì sau khi đọc xong đoạn văn bản đó.
c) Sản phẩm: Học sinh trả lời về thông tin trong đoạn văn bản.
d) Tổ chức thực hiện: Chiếu đoạn văn bản, hoặc yêu cầu học sinh đọc trong
Sách giáo khoa. Cho các nhóm thảo luận nhanh, để trả lời câu hỏi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
HĐ 2.1. Phân biệt được ba khái niệm: Thông tin, Dữ liệu, Vật mang tin
a) Mục tiêu: Giúp học sinh phân biệt được ba khái niệm: Thông tin, Dữ liệu, Vật mang tin
b) Nội dung: Giao phiếu học tập số 1 ghép khái niệm: Thông tin, Dữ liệu, Vật
mang tin với nội dung tương ứng.
c) Sản phẩm: Kết quả điền phiếu của các nhóm
d) Tổ chức thực hiện: Phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm thảo luận và điền vào phiếu.
HĐ 2.2. Phân biệt được thông tin với vật mang tin.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh phân biệt được thông tin với vật mang tin.
b) Nội dung: Yêu cầu học sinh đưa ra ví dụ có thông tin và vật mang tin.
c) Sản phẩm: Học sinh nêu ra ví dụ có thông tin và vật mang tin
d) Tổ chức thực hiện: Giao yêu cầu cho các nhóm, các nhóm thảo luận và trả lời.
HĐ 2.3. Nêu ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu
a) Mục tiêu: Giúp học sinh nêu mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu
b) Nội dung: Yêu cầu học sinh đưa ra ví dụ có thông tin và dữ liệu (có sự gợi ý của giáo viên)
c) Sản phẩm: Học sinh nêu ra ví dụ có thông tin và dữ liệu thể hiện mối quan hệ giữa chúng.
d) Tổ chức thực hiện: Giao yêu cầu cho các nhóm, các nhóm thảo luận và trả lời. Trang 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập lại các khái niệm: Thông tin, Dữ liệu, Vật mang tin
b) Nội dung: Giao phiếu học tập số 2, trong đó có một đoạn văn bản, yêu cầu
học sinh nhận ra được đâu là thông tin, dữ liệu, vật mang tin.
c) Sản phẩm: Các câu trả lời
d) Tổ chức thực hiện: Phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm thảo luận, ghi câu
trả lời vào phiếu và đại diện nhóm trả lời.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Học sinh nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin
b) Nội dung: Đưa ra câu hỏi về thông tin giúp em như thế nào về việc chọn trang
phục phù hợp, giúp em an toàn khi tham gia giao thông ….
c) Sản phẩm: Câu trả lời của các nhóm
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đưa ra câu hỏi, các nhóm thảo luận để đưa ra câu trả lời. PHỤ LỤC Phiếu học tập số 1 Phiếu học tập số 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Trang 3
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
TÊN BÀI DẠY: XỬ LÝ THÔNG TIN Môn: Tin học Lớp: 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
Sau bài học này, học sinh sẽ có được kiến thức về:
- Nắm được các bước cơ bản trong quy trình xử lý thông tin1
- Giải thích được máy tính là công cụ xử lý thông tin hiệu quả
- Biết được các thành phần cấu tạo của máy tính và vai trò của từng thành
phần đối với quá trình xử lý thông tin
- Củng cố khái niệm vật mang tin đã được giới thiệu ở Bài 1 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực chung của học sinh như sau:
Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết
hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về các bước cơ bản trong quá trình
Xử lý thông tin, các thành phần cấu tạo và khả năng xử lý thông tin hiệu quả của máy tính.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về:
quy trình Xử lý thông tin, các thiết bị vào (thu nhận thông tin), bộ nhớ (lưu trữ
thông tin), bộ xử lý (xử lý thông tin) và thiết bị truyền ra (truyền, chia sẻ thông tin)
trong máy tính điện tử.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm các ví
dụ về Xử lý thông tin trong một tình huống thực tế, biết cách vận dụng quy trình
xử lý thông tin trong việc tìm kiếm, thu thập và lưu trữ thông tin về lĩnh vực cần
quan tâm trên mạng Internet (suy nghĩ và đưa ra ý tưởng về việc tìm kiếm).
2.2. Năng lực Tin học
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực Tin học của học sinh như sau: Năng lực A (NLa):
Sử dụng được các thiết bị vào của máy tính để thu nhận thông tin.
1 Thuật ngữ “xử lý” được dùng để chỉ cả quá trình gồm 4 bước. Bước xử lý trong quá trình có thể được thay bằng
các khái niệm như “biến đổi”, “chế biến” hoặc “tính toán”. Trang 4 Năng lực C (NLc):
Nêu được ví dụ minh hoạ về các bước trong quy trình xử lý thông tin của máy tính điện tử.
Phân biệt được hiệu quả của quá trình xử lý thông tin khi có sử dụng và
không sử dụng máy tính điện tử hỗ trợ. Năng lực D (NLd):
Sử dụng máy tính có kết nối mạng để tìm kiếm thông tin cần thiết trên mạng Internet. 3. Về phẩm chất:
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
Phẩm chất của học sinh như sau:
Hình thành ý thức điều chỉnh hành vi dựa trên nhận thức và suy xét về thế giới.
Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm.
Trung thực: Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên, loa
- Học liệu: SGK, SGV, Giáo án
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần giải quyết: quá trình thu
nhận, xử lý và truyền tải thông tin từ những hoạt động của thế giới xung quanh.
b) Nội dung: Đoạn văn trong phần khởi động.
c) Sản phẩm: HS biết được một cách sơ bộ các bước xử lý thông tin cơ bản.
d) Tổ chức thực hiện: Cho HS xem video về cầu thủ sút phạt. Yêu cầu học
sinh đọc đoạn văn trong Sách giáo khoa.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
HĐ 2.1. Nắm được các bước xử lý thông tin cơ bản thông qua việc phân tích
hoạt động xử lý thông tin của con người thành những hoạt động thành phần, bao
gồm: (1) Thu thập, (2) Lưu trữ, (3) Biến đổi và (4) Truyền tải thông tin.
a) Mục tiêu: Nâng cao năng lực phân tích, tư duy trừu tượng, hình dung thông
tin được xử lý ở mỗi hoạt động xử lý thông tin cơ bản. Ngoài ra HS nhận biết được
sự khác biệt giữa hoạt động thông tin và hoạt động cơ học.
b) Nội dung: Phiếu học tập số 1 và các đoạn văn mô tả về hoạt động sút bóng của các cầu thủ.
c) Sản phẩm: Câu trả lời cho 5 câu hỏi của hoạt động (yêu cầu HS trả lời có
logic). GV tổng hợp kết quả từ các câu trả lời. Trang 5
d) Tổ chức thực hiện: Phát phiếu học tập số 1, yêu cầu các nhóm thảo luận và
ghi câu trả lời vào phiếu. Yêu cầu HS chia sử câu trả lời với cả lớp.
HĐ 2.2. Nắm được quá trình xử lý thông tin trong máy tính.
a) Mục tiêu: HS nắm được các thành phần thực hiện xử lý thông tin trong máy
tính, hiểu được máy tính là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lý và truyền
thông tin. Hiểu rõ hơn về khái niệm vật mang tin đã được giới thiệu trong Bài 1.
Từ đó đưa ra được ví dụ minh họa cho quá trình này.
b) Nội dung: Phiếu học tập số 2 và các đoạn văn mô tả về các thành phần của
máy tính, vai trò của các thành phần này trong quá trình xử lý thông tin bằng máy
tính (sự tương ứng về vai trò của các thiết bị với các bước trong quy trình xử lý
thông tin bằng máy tính).
c) Sản phẩm: Câu trả lời cho hai câu hỏi của hoạt động (yêu cầu câu trả lời có
logic). GV tổng hợp kết quả từ các câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Phát phiếu học tập số 2. Giao yêu cầu cho các nhóm trả
lời hai ý được bao hàm trong phiếu (Cho ví dụ máy tính giúp con người trong bốn
bước xử lý thông tin và So sánh hiệu quả thực hiện công việc trên khi sử dụng và
không sử dụng máy tính)
, các nhóm thảo luận và cử đại diện trả lời.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập lại các bước trong quy trình Xử lý thông tin,
phân loại được bước Thu nhận, Lưu trữ, Xử lý và Truyền tin thông qua các hoạt
động cụ thể của con người. Hiểu được vật mang tin rất đa dạng.
b) Nội dung: Đoạn văn bản, các câu hỏi trong phần luyện tập. Phân loại các
hoạt động Thu nhận, Lưu trữ, Xử lý Truyền tin (sự phân loại này đôi khi chỉ
mang tính chất tương đối).
c) Sản phẩm: Các câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Yêu cầu các nhóm thảo luận, ghi câu trả lời vào phiếu
và đại diện nhóm trả lời.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Học sinh vận dụng được quy trình xử lý thông tin vào các hoạt động thực tế.
b) Nội dung: Đưa ra câu hỏi về thu nhận thông tin (Đi đâu? Với ai? Xem gì?
Chơi gì?, ...); lưu trữ thông tin (ghi chép thông tin), xử lý thông tin (kẻ bảng, sơ đồ tư
duy,…), truyền thông tin (hỏi ý kiến phụ huynh hoặc trao đổi kế hoạch với các bạn trong lớp).
c) Sản phẩm: Câu trả lời của các nhóm.
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đưa ra câu hỏi, các nhóm thảo luận để đưa ra câu trả lời. Trang 6 PHỤ LỤC Phiếu học tập số 1: Phiếu học tập số 2:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
TÊN BÀI DẠY: THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH Môn: Tin học lớp: 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ có được kiến thức về:
- Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin với chỉ hai ký hiệu 0 và 1.
- Biết được bit là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất; các bội số của nó là Byte, KB, MB, …
- Biết được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như: đĩa quang,
đĩa từ, thẻ nhớ, … 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: HS có khả năng tự đọc SGK, kết hợp với gợi ý
và dẫn dắt của GV để trả lời các câu hỏi liên quan đến biểu diễn thông tin trong máy tính. Trang 7
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS có khả năng quan sát, khám phá
thế giới số xung quanh, trong cách thể hiện, biểu diễn
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS có khả năng hoạt động nhóm để hoàn
thành các nhiệm vụ học tập.
2.2. Năng lực Tin học
- Hình thành được tư duy về mã hóa thông tin.
- Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng. 3. Về phẩm chất:
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
Phẩm chất của học sinh như sau:
Ham học, khám phá: Có khả năng quan sát, phát hiện vấn đề; ý thức vận
dụng kiến thức, kĩ năng học được để giải thích một số hoạt động số hóa trong xã hội số.
Trách nhiệm: có trách nhiệm với các công việc được giao trong hoạt động nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu học tập
- Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 6
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Giúp các em hình dung được rằng một số thập phân có thể được
biễn diễn dưới dạng một dãy các ký hiệu 0 và 1.
b) Nội dung: GV giới thiệu mục đích, yêu cầu và tiến trình của HĐ trước toàn
lớp. HS thực hiện hoạt động trò chơi theo nhóm (4 HS).
c) Sản phẩm: Kết quả biểu diễn của dãy 0 và 1 của các nhóm. Nhóm dành
được điểm cộng khi có kết quả biểu diễn đúng. Mỗi biễu diễn đúng thì mỗi thành
viên được cộng 1 điểm..
d) Tổ chức thực hiện: chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS. Các nhóm thực hiện bốc
thăm để thực hiện biểu diễn số một số từ 0 đến 7 thành dãy ký hiệu nhị phân.
Nhóm cử ra một bạn ghi kết quả lên bảng. Tổng thời gian hoạt động là 15 phút.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu: Giúp các em biết và vận dụng được cách biểu diễn một hình ảnh
đen trắng dưới dạng một (các) dãy ký hiệu 0 và 1
b) Nội dung: GV giới thiệu mục đích, yêu cầu của HĐ thảo luận trước toàn
lớp. HS thực hiện hoạt động trò chơi theo nhóm (4 HS).
c) Sản phẩm: Kết quả hình trái tim biểu diễn dưới dạng một ma trận điểm đen
– trắng được chuyển thành các dòng ký hiệu 0 và 1; kết quả nối các dòng ký hiệu 0 Trang 8
và 1 này thành một dãy ký hiệu 0 và 1. Nhóm thực hiện đúng và nhanh nhất được
cộng 2 điểm cộng cho mỗi các nhân. 2 nhóm về nhì và thực hiện đúng được cộng 1 điểm cho mỗi cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên có thể chuẩn bị một số hình mà trận điểm ảnh
đen trắng khác nhau và cho các nhóm học sinh bốc thăm. Các nhóm thực hiện và
cử một bạn ghi kết quả lên bảng. Tổng thời gian hoạt động là 10 phút.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Biết được đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là bít và các bội số
của nó: byte, KB, MB, GB, …; Thực hiện được chuyển đổi từ một đơn vị lớn sang các đơn vị nho hơn.
b) Nội dung: Giáo viên đặt các câu hỏi là các tình huống trong thực tế như:
khả năng lưu trữ của một đĩa cứng, đĩa qua, thẻ nhớ, …; kích thước của một file
ảnh, file chương trình, …; Yêu cầu HS chuyển các kích thước này sang các đơn vị nhỏ hơn.
c) Sản phẩm: Các câu trả lời
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đọc, nói hoặc ghi lên các câu hỏi tình huống.
Có thể sử dụng các trường hợp thực tế trên máy tính, thông qua tranh ảnh. Các học
sinh có tối đa 3 hoặc 5 phút để tìn câu trả lời. Mỗi câu trả lời đúng, HS được 1 điểm cộng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: HS tự tìm hiểu và khám phá các tìn huống thực tế về đơn vị lưu trữ thông tin.
b) Nội dung: HS tự tìm các tình huống trên máy tính của mình, trên mạng,
sách báo về các trường hợp có ghi về đơn vị lưu trữ thông tin. So sánh các trường
hợp khác nhau về khả năng lưu trữ.
c) Sản phẩm: Các ví dụ, tình huông mà HS tìm thấy; câu trả lời về so sánh các thông tin tìm được.
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đưa bài tập để học sinh có thể làm ngay tại
lớp nếu đảm bảo điều kiện về máy tính, mạng, các sách, báo, tài liệu mà GV đã
chuẩn bị. GV cũng có thể yêu cầu các HS làm bài tập về nhà và nộp lại buoir hôn sau.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Trang 9
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
TÊN BÀI DẠY: Mạng máy tính Môn: Tin học lớp: 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ có được kiến thức về: - Mạng máy tính
- Lợi ích từ mạng máy tính
- Các thành phần chính của mạng máy tính 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực chung của học sinh như sau:
Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết
hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm mạng máy tính và
những lợi ích từ mạng, các thành phần chính của mạng.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về:
mạng máy tính, các thành phần chính trong mạng.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm các ví
dụ về lợi của mạng hợp tác trong các hoạt động xã hội, sinh hoạt và sản xuất.
2.2. Năng lực Tin học
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực Tin học của học sinh như sau: Năng lực C (NLc):
Nhận biết được các thiết bị khác nhau trong một mạng máy tính
Nêu được ví dụ lợi ích có được từ mạng máy tính
Nêu được một số thiết bị đầu cuối trong thực tế 3. Về phẩm chất:
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
Phẩm chất của học sinh như sau:
Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm.
Trung thực: Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan.
Kỷ luật: Tuân thủ các quy tắc khi tham gia mạng lưới.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu học tập Trang 10
- Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 6
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được sự hình thành mạng lưới là kết quả
tất yếu của các hoạt động cộng đồng hợp tác. Duy trì sự kết nối và chia sẻ hình
thành nên mạng lưới bền vững, tạo ra hiệu quả tốt hơn là làm việc một mình.
b) Nội dung: Học sinh đọc đoạn văn bản trong sách giáo khoa và trả lời câu
hỏi: em biết có những mạng lưới nào khác ngoài mạng lưới giao thông ?
c) Sản phẩm: Học sinh trả lời về mạng đường thủy, mạng vận hàng hóa cho
dịch vụ bán hàng online, mạng ống nước..
d) Tổ chức thực hiện: Chiếu đoạn văn bản, hoặc yêu cầu học sinh đọc trong
Sách giáo khoa. Cho các nhóm thảo luận nhanh, để trả lời câu hỏi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
HĐ 2.1. Đặc điểm quan trọng của mạng là Kết nối và Chia sẻ
a) Mục tiêu: Giúp học sinh tổng hợp ra đặc điểm chung từ những mạng lưới
đã ví dụ ở trên là phải có sự kết nối để vận hành, có sự chia sẻ để mọi người cùng
nhận lợi ích từ mạng lưới.
b) Nội dung: Học sinh trả lời câu hỏi: Những mạng lưới này có đặc điểm gì
khi vận hành? Mạng lưới có hoạt động riêng cho một cá nhân nào không?
c) Sản phẩm: Học sinh trả lời: Mạng lưới khi vận hành là có sự kết nối, không
có kết nối, mạng sẽ tạm dừng. Mạng lưới khi hình thành sẽ đem lại lợi ích cho các
nhân tố tham gia, không thuộc về riêng ai.
d) Tổ chức thực hiện: Phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm thảo luận và điền vào phiếu.
HĐ 2.2. Khái niệm mạng máy tính.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh hình thành khái niệm về mạng máy tính.
b) Nội dung: Học sinh đọc tài liệu và trả lời câu hỏi: Đặc điểm của mạng máy
tính là gì? Cụ thể: mạng máy tính kết nối những gì với nhau? Khi kết nối, máy tính sẽ chia sẻ gì?
c) Sản phẩm: Học sinh trả lời câu hỏi:
Mạng máy tính - mạng lưới các máy tính là kết nối các máy tính với nhau.
Máy tính khi kết nối với nhau có thể chia sẻ dữ liệu, trao đổi thông tin thậm chí là
có thể dùng chung các thiết bị có cùng kết nối mạng.
Mạng máy tính kết nối với nhau bằng dây dẫn hoặc không dây.
Mạng máy tính chia sẻ dữ liệu và các thiết bị.
d) Tổ chức thực hiện: Giao yêu cầu cho các nhóm, các nhóm thảo luận và trả lời.
HĐ 2.3. Nêu ví dụ về lợi ích từ mạng máy tính Trang 11
a) Mục tiêu: Giúp học sinh cụ thể hóa những lợi ích từ mạng
b) Nội dung: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đưa ra ví dụ một số hoạt động
về sinh hoạt hoặc sản xuất đã thay đổi về hiệu quả khi có sử dụng mạng
c) Sản phẩm: Học sinh ghi những ví dụ có nâng cao rõ ràng về hiệu quả như
gửi thư nay thành gửi email với thời gian nhanh chóng, kịp thời. Các giao dịch
ngân hàng có thể tiến hành qua mạng rất tiện lợi. Việc dùng chung một thiết bị in
qua mạng sẽ đem lại hiệu quả tiết kiệm chi phí cho đơn vị như trường học, doanh nghiệp.
d) Tổ chức thực hiện: Giao yêu cầu cho các nhóm, các nhóm thảo luận và trả lời.
HĐ 2.4. Các thành phần của mạng máy tính
a) Mục tiêu: Giúp học sinh nhận diện một số thành phần chính trong mạng máy tính
b) Nội dung: Học sinh quan sát hình ảnh từ máy chiếu hoặc tài liệu giáo viên
chuẩn bị. Học sinh trả lời về tên các thiết bị nhận biết được. Học sinh nhận
diện ra thiết bị kết nối mạng có dây và thiết bị kết nối không dây. Học sinh
trả lời câu hỏi: Các thiết bị này được chia thành mấy loại? Gợi ý học sinh
liên tưởng từ các hoạt động diễn ra ở mạng lưới giao thông.
- Thiết bị đầu cuối – như điểm bắt đầu hoặc kết thúc của mạng lưới -
gồm các thiết bị trong hình: Máy tính để bàn, máy chủ, điện thoại thông minh …
- Thiết bị kết nối – Dùng kết nối các thiết bị đầu cuối với nhau và điều
tiết các hoạt động chia sẻ giống như các giao lộ và người cảnh sát giao
thông tại một số giao lộ đông đúc. Thiết bị có nhiều loại gồm: Đường
truyền (có dây hoặc không dây), bộ chuyển mạch (Switch), bộ định tuyến (Router)….
- Phần mềm mạng – Thành phần phi vật chất, không nhìn thấy được
nhưng giống như hệ thống duy trì luật lệ giao thông để mạng lưới giao
thông vận hành suôn sẻ. Phần mềm này gồm: ứng dụng truyền thông
trên các thiết bị đầu cuối và phần mềm điều khiển quá trình truyền dữ
liệu trên các thiết bị kết nối.
c) Sản phẩm: Học sinh viết vào phiếu học tập chia cột các thành phần phân loại được.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập lại các khái niệm: Mạng máy tính, các thành
phần của mạng máy tính
b) Nội dung: Hướng dẫn trả lời câu hỏi 1 và 2 trong phần luyện tập trang 19.
c) Sản phẩm: Các câu trả lời Trang 12 Câu 1: Đáp án A và C. Câu 2: Đáp án B và C.
Giải thích thêm cho học sinh về việc tại sao một chiếc điện thoại thông minh
cũng được coi là thiết bị đầu cuối trong mạng máy tính. Vì ngày nay, điện thoại
thông minh được trang bị thêm tính năng để có thể tham gia vào mạng máy tính.
Điện thoại di động cũ không thể thực hiện được.
Chiếu ảnh một số loại thiết bị khác cũng tham gia vào mạng máy tính không
dây như máy tính bảng, máy đọc sách điện tử.
d) Tổ chức thực hiện: Thảo luận từng câu hỏi với các nhóm để làm rõ thêm khái niệm
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Học sinh liên hệ với mạng máy tính trong thực tiễn, lợi ích từ
mạng, thuận lợi khi sử dụng mạng không dây so với mạng có dây.
b) Nội dung: Câu hỏi trong nhà em có những thiết bị nào dùng mạng Internet.?
Những thiết bị này dùng mạng có dây hay không dây? Chúng kết nối qua thiết bị mạng là gì?
TL: Có bộ định tuyến không dây do nhà cung cấp mạng cấp gọi là modem; máy
tính xách tay, điện thoại thông minh, máy tính bảng, tivi thông minh (có thể có máy tính để bàn của em)
Giải thích thêm thiết bị mạng của nhà mạng cung cấp là kết hợp giữa modem
(chuyển đổi tín hiệu từ mạng máy tính với mạng viễn thông của nhà cung cấp) và tính
năng Access Point ( điểm truy cập không dây)
Câu hỏi: Em truy cập Internet bằng máy tính để bàn so với sử dụng mạng bằng
các thiết bị không dây như điện thoại thông minh, máy tính bảng có ưu nhược điểm gì không?
TL: Dùng mạng dây trên máy tính để bàn có tốc độ ổn định nhất nhưng không
thuận tiện bằng dùng mạng không dây trên các thiết bị Wifi. Các thiết bị không dây sẽ
có chất lượng không đều ở các vị trí khác nhau do bị chắn sóng hoặc nhiễu bởi nhiều nguyên nhân.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của các nhóm
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đưa ra câu hỏi, các nhóm thảo luận để đưa ra câu trả lời. Trang 13
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Hoạt động bổ sung: Trò chơi liên lạc trong mạng Trườ Tng ro :............. ng hoạt ...... độ
ng này, mỗi học sinh trong l H ớ ọ p v đ à ó t n êgn vgaiiá o t v rò iên m : ộ t thiết bị. Tổ:............. Họ đ ........ ược k .......
ết n ối thành một mạng máy tí ……… nh theo…… quy…… tắc … m ỗi người
được nối với những người ngồi ngay cạnh mình (trên, dưới, trái, phải).
TÊN BÀI DẠY: INTERNET
Môn học: Tin học; lớp: 6
Một bản tin ngắn đượ Th c t ời ru g y i ề ann tth ừ ực m h ột i ệbn: ạ 2 n ttiế ro t
ng lớp đến một bạn khác
bằng cách lan truyền qua những người trung gian. Mỗi người chỉ I. MỤC TIÊU
được truyền cho người ngồi cạnh mình. Việc truyền tin phải bí mật
1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ có kiến thức về:
không để người ngoài biết. − Biết internet là gì − Bi Hoạếtt m độ ộnt gs ốc đ ầ ặ n c t đ h iểm ực hvià ệ l n ợ
: i ích chính của internet 2. Về năng Ch l n c:
h ai học sinh ngồi trong lớp học, lần lượt được gọi là 2.1. Năng lự ngư c ic h g un i g v à người nhận.
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
• Người gửi được xem một bản tin bí mật (dạng văn bản).
năng lực chung của học sinh như sau: Năng N glự
ười gửi truyền tin đến người nhận với hai điều kiện: 1) Mỗi
c tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết
người chỉ được truyền tin đến người cạnh mình, 2) Không
hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về Internet là gì, đặc điểm và lợi ích đượ chính của Inte c rn
sửet . dụng tin dạng văn bản. N Đ ă á n n g h lự gi c á g t ia ru o y ti n ế p ti nv tà h h à n p h c: n H
g: ọc sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về:
Internet và các lợi ích mà Internet đem lại đối với HS.
• Bản tin nhận được đúng với bản tin gốc.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm các ví dụ về• Inte N rn ội e td, uIo n T g ,…
bả n tin không bị lộ ra ngoài dãy lan truyền. 2.2. Năng S l ực Ti ngư n ời h t roc
ng dãy lan truyền càng ít càng tốt.
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực Tin học của học sinh như sau: Năng lực C (NLc):
Nhận biết được sự khác nhau giữa mạng máy tính và Internet.
Phân biệt được các đặc điểm của Internet.
Nêu được ví dụ minh hoạ về lợi ích của Internet.
Nêu được ví dụ minh hoạ về ứng dụng của Internet với đời sống. 3. Về phẩm chất:
− Các hoạt động luôn hướng đến việc khuyến khích các em có ý thức trách
nhiệm, biết chia sẻ, tăng cường giao tiếp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 14
− GV: Giáo án, một số hình ảnh về internet, nội dung hoạt động nhóm, phiếu
đánh giá, bảng nhóm cho hoạt động nhóm, máy tính, máy chiếu
− HS: SGK, SBT, bút màu, tìm hiểu trước một số kiến thức về Internet
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu:
− HS hiểu được lợi ích của Internet với cuộc sống
Tổ chức dạy học và đánh giá học sinh:
- GV giới thiệu mục đích, yêu cầu và tiến trình của hoạt động thảo luận
trước toàn lớp. Chia nhóm HS thảo luận.
- Các nhóm HS phân công nhóm trưởng, người trình bày.
- Nhóm thảo luận, trình bày câu trả lời vào bảng nhóm.
- Kết thúc thảo luận, các nhóm báo cáo kết quả, GV cùng HS nhận xét,
đánh giá, chọn ra các câu trả lời chính xác và khái quát. GV chốt và dẫn vào bài.
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
Học sinh chia nhóm, thảo luận và trình Câu trả lời của các nhóm viết trên bảng
bày các nội dung giáo viên đưa ra trước nhóm gồm các nội dung sau: lớp.
- Em đã tìm kiếm thông tin cần thiết
trên Internet, đặt vé và thanh toán.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 1. Internet
Mục tiêu: Thông qua hoạt động này, HS hiểu được khái niệm Internet, kể ra được
những công việc mà người sử dụng có thể làm khi truy cập Internet.
Tổ chức dạy học và đánh giá học sinh: GV yêu cầu HS chia cặp đôi, đọc phần
nội dung trong sách giáo khoa. HS thảo luận Internet là gì, làm cách nào máy tính
có thể kết nối vào Internet, người sử dụng có thể làm những gì khi truy cập Internet
và các dịch vụ trên Internet. HS trình bày trước lớp, GV yêu cầu HS nhận xét câu
trả lời của bạn, GV nhận xét và đánh giá kết quả, thái độ làm việc của HS.
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới - HS biết được Internet là mạng của các và phần lưu ý. mạng máy tính.
- Muốn máy tính kết nối vào Internet thì
người sử dụng cần đăng kí với nhà cung
cấp dịch vụ Internet (VNPT, FPT, Viettel,..)
- Người sử dụng truy cập vào Internet Trang 15
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
để tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin.
- Các dịch vụ trên Internet: WWW, tìm
kiếm, thư điện tử, điện thoại, mạng xã
hội, kinh doanh, lưu trữ, trao đổi thông tin,…
HS ghi nhớ kiến thức trong hộp kiến - Internet là mạng của các mạng máy thức.
tính trên khắp thế giới.
- Máy tính có thể kết nối với Internet
thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet.
- Người sử dụng truy cập Internet để tìm
kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin.
- Có nhiều dịch vụ thông tin khác nhau
trên Internet: WWW, tìm kiếm, thư điện tử,… -HS củng cố kiến thức
HS trả lời câu hỏi trong phần củng cố.
Đáp án trình bày như sau:
a) Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin.
c) Có nhiều dịch vụ thông tin khác nhau trên Internet
2. Đặc điểm của Internet
Mục tiêu: Thông qua hoạt động này, HS nêu được các đặc điểm chung của
Internet: toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu, cập nhật, lưu trữ, đa
dạng, ẩn danh. Qua đó HS rút ra được các đặc điểm chính.
Tổ chức dạy học và đánh giá học sinh: GV yêu cầu HS chia nhóm, đọc phần nội
dung trong sách giáo khoa. HS thảo luận Internet có những đặc điểm nổi bật nào. Trang 16
HS trình bày trước lớp, GV yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn, GV nhận xét
và đánh giá kết quả, thái độ làm việc của HS.
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới - Internet là mạng máy tính được hàng tỉ
người sử dụng trên thế giới.
Người sử dụng có thể nhận và gửi thông tin.
- Tốc độ truy cập Internet cực nhanh
nên việc tìm kiếm, trao đổi và chia sẻ
thông tin rất thuận tiện, có thể thực hiện
trong mọi lúc, ở mọi nơi.
- Thông tin trên Internet rất đa dạng,
phong phú, được cập nhật thường
xuyên, có thể sao lưu dễ dàng với dung lượng lớn.
- Người sử dụng không nhất thiết phải
dùng tên thật, có thể dùng một tên tuỳ chọn.
HS ghi nhớ kiến thức trong hộp kiến - Đặc điểm chính của Internet: tính toàn thức.
cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu. -HS củng cố kiến thức
HS trả lời câu hỏi trong phần củng cố.
Đáp án trình bày như sau: 1.Đáp án A, B, D, F. 2. Tuỳ ý kiến của HS
3. Lợi ích của Internet
Mục tiêu: Thông qua hoạt động này, HS nêu được các lợi ích của Internet, thấy
được sức ảnh hưởng lớn của Internet tới các hoạt động trong cuộc sống. Qua đó
giúp HS nhận thức được Internet có vai trò quan trọng và góp phần thúc đẩy xã hội phát triển
Tổ chức dạy học và đánh giá học sinh: GV yêu cầu HS chia nhóm, đọc phần nội
dung trong sách giáo khoa. Thảo luận HS vào Internet để thực hiện mục đích gì,
lợi ích mà Internet đem lại, những tác hại của Internet đối với HS và HS cần làm gì Trang 17
để khắc phục những tác hại đó. HS trình bày trước lớp, GV yêu cầu HS nhận xét
câu trả lời của bạn, GV nhận xét và đánh giá kết quả, thái độ làm việc của HS.
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới - HS thường truy cập vào Internet để tìm
tài liệu, học ngoại ngữ, học trực tuyến,
xem tin tức, đăng bài lên mạng xã hội,
nhắn tin với bạn bè, lướt Web, nghe nhạc, xem phim,…
- Internet là nguồn cung cấp thông tin
khổng lồ cùng nhiều dịch vụ thông tin
như: hệ thống các trang Web (WWW),
tìm kiếm, thư điện tử, …
- Internet cung cấp môi trường làm việc
từ xa giúp đào tạo, hội thảo, học tập,
kinh doanh, tư vấn, kết nối mọi người
vượt qua khoảng cách và mọi sự khác biệt
- Những tác hại của Internet đối với HS:
ảnh hưởng đến sức khoẻ, ảnh hưởng đến
kết quả học tập, tăng nguy cơ mắc bệnh
trầm cảm nếu sử dụng Internet liên tục trong thời gian dài.
- Không nên sử dụng Internet liên tục trong nhiều giờ.
HS ghi nhớ kiến thức trong hộp kiến Những lợi ích mà Internet đem lại: thức.
- Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
- Học tập và làm việc trực tuyến.
- Cung cấp nguồn tài nguyên phong phú
- Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống.
- Là phương tiện vui chơi, giải trí. -HS củng cố kiến thức
HS trả lời câu hỏi trong phần củng cố.
Đáp án trình bày như sau: Đáp án A, B, D, E.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Trang 18
Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập lại các kiến thức về Internet, cách kết nối máy tính vào Internet.
Tổ chức dạy học và đánh giá học sinh: GV yêu cầu HS làm câu hỏi trắc nghiệm
trong sách giáo khoa hoặc GV tạo bài tập trắc nghiệm bằng phần mềm để HS
tương tác trực tiếp. GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
HS làm câu hỏi trắc nghiệm trong sách
HS làm câu hỏi trắc nghiệm trong sách giáo khoa
giáo khoa. Đáp án như sau: 1.Đáp án C
2. Muốn máy tính kết nối được Internet,
người sử dụng cần đăng kí với một nhà
cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ
cài đặt và cấp quyền truy cập Internet.
D. Hoạt động 4: Vận dụng, tìm tòi, mở rộng
Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để lí giải các vấn đề về Internet và ứng
dụng của Internet với cuộc sống.
Tổ chức dạy học và đánh giá HS: GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm HS (2 bài
tập trong phần Vận dụng của SGK), học sinh thực hiện nhiệm vụ ở nhà, sau đó gửi
kết quả qua email cho GV. GV căn cứ vào sản phẩm của HS để đánh giá.
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
1. Em hãy lấy ví dụ cho thấy Internet
1. Internet là một kho học liệu vô tận,
mang lại lợi ích cho việc học tập và giải mọi người đều có thể tra cứu tài liệu để trí.
học tập, nghiên cứu, chia sẻ và tìm kiếm thông tin.
Internet cung cấp các dịch vụ để giải trí
như xem phim trực tuyến, nghe nhạc,
chơi game online, xem tin tức, vào mạng xã hội,…
Internet còn giúp mọi thứ có thể kết nối
và điều khiển từ xa như ô tô thông minh, ngôi nhà thông minh,…
2. Em hãy giải thích tại sao Internet lại
được sử dụng rộng rãi và ngày càng
2.HS vận dụng những kiến thức về đặc Trang 19 phát triển.
điểm và lợi ích của Internet đã được tìm
hiểu để trả lời nội dung này. Phụ lục IV
KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
TÊN BÀI DẠY: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU
Môn học/Hoạt động giáo dục: Tin học.; lớp: 6
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- Trình bày được các khái niệm World Wide Web, website, địa chỉ của website, trình duyệt.
- Biết cách sử dụng trình duyệt để vào trang web cho trước xem và nêu được
các thông tin chính trên trang web đó
- Khai thác được các thông tin trên một số trang web thông dụng: tra từ điển,
xem tin thời tiết, thời sự… 2. Về năng lực:
- Phát triển tư duy logic, năng lực phân tích, đánh giá, khái quát và giải quyết vấn đề.
- Rèn kĩ năng hợp tác, giao tiếp và thuyết trình
3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất
tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, bài trình chiếu, giấy A3/A4, máy tính có kết nối mạng
- Học liệu: Giáo án, Sách giáo khoa Tin học lớp 6
III. Tiến trình dạy học
HĐ1: Xác định vấn đề/ Nhiệm vụ học tập
Mục tiêu hoạt động
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động Trang 20 Giúp học sinh xác định
Nội dung: Tìm hiểu cách tổ chức thông tin
được vấn đề cần giải
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục Trong một cuốn sách, quyết là
đích yêu cầu và tiến trình của hoạt động thảo thông tin được sắp xếp
- Cách tổ chức thông tin
luận trước lớp. tuần tự. trên một cuốn sách và - Chia nhóm HS Trên Internet có thông trên Internet. Sự khác - Nội dung thảo luận:
tin ở các dạng: văn bản, nhau giữa chúng
? Thông tin trong một cuốn sách được tổ chức hình ảnh, âm thanh, các - Nêu được các dạng như thế nào?
phần mềm, các liên kết thông tin trên Internet
? Em đã xem thông tin trên Internet chưa?
- Nhận biết được sự khác ? Trên Internet có những dạng thông tin gì? nhau giữa văn bản và
Thực hiện nhiệm vụ: siêu văn bản
HS phân công nhóm trưởng, người báo cáo .
HS thảo luận và viết câu trả lời theo nhóm
Báo cáo, thảo luận
+ HS đứng dậy trình bày kết quả, HS khác
đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn
Kết luận, nhận định
+ GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức
+ Yêu cầu học sinh ghi vào vở
HĐ2: Giải quyết vấn đề/Thực thi nhiệm vụ/Hình thành kiến thức mới
Mục tiêu hoạt động
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động Nội dung:
1. Tổ chức thông tin trên Internet - Trình bày được khái
Chuyển giao nhiệm vụ:
GV cần giải thích kĩ các niệm website, liên kết
GV yêu cầu học sinh đọc phần nội dung kiến khải niệm: wbsite, liên (link), WWW
thức mới về tổ chức thông tin trên Internet kết, WWW
? Nêu sự khác nhau của cách tổ chức thông tin Trong sách: sắp xếp
trong sách và trên Internet? tuần tự
Thực hiện nhiệm vụ: Trên Internet: không
HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ để trả lời câu tuần tự hỏi của GV
Báo cáo, thảo luận
+ HS đứng dậy trình bày kết quả, HS khác
đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn
Kết luận, nhận định
+ GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức
+ Yêu cầu học sinh ghi vào vở (Hộp kiến thức)
- Biết cách sử dụng trình 2. Trình duyệt duyệt để vào trang web • Muốn truy cập vào một cho trướ
Chuyển giao nhiệm vụ: c xem và nêu
GV đặt vấn đề giới thiệu trình duyệt: Để truy trang web, ta cần sử
được các thông tin chính cập vào một website, ta cần dùng một phần dụng một trình duyệt trên trang web đó
mềm ứng dụng được gọi là trình duyệt (web - Nháy đúp chuột vào
browser). Duyệt web là hoạt động truy tìm
biểu tượng trình duyệt
theo các liên kết để tìm thông tin - Nhập địa chỉ trang
GV minh hoạ trên máy tính.
web vào ô địa chỉ của
? Trình bày một số thao tác cơ bản trên trình trình duyệt Trang 21 duyệt? - Nhấn phím Enter
Thực hiện nhiệm vụ:
HS quan sát GV minh hoạ
HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Báo cáo, thảo luận
+ HS đứng dậy trình bày kết quả, HS khác
đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn
Kết luận, nhận định
+ GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức
+ Yêu cầu học sinh ghi vào vở (Hộp kiến thức) HĐ3: Luyện tập
Mục tiêu hoạt động
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
- Sử dụng được một trình Nội dung: duyệt, thực hiện theo
GV bố trí HS thực hành trên mỗi máy (tuỳ - Sử dụng trình duyệt
hướng dẫn để vào được
điều kiện phòng máy của trường) để vào các trang web trang web có địa chỉ
Chuyển giao nhiệm vụ: theo hướng dẫn vi.wikipedia.org
GV phổ biến nhiệm vụ thực hành, yêu cần cần
đạt để cả lớp nắm được
GV thực hiện trên máy tính và hướng dẫn hs các bước sau:
- Mở trình duyệt Google Chrome
- Nhập địa chỉ www.vi.wikipedia.org vào thanh địa chỉ
- Nháy chuột vào Wikipedia, bách khoa toàn thư mở
Yêu cầu HS xem và trả lời các câu hỏi trong SGK
Thực hiện nhiệm vụ:
HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ, thực hành trên máy tính
GV quan sát, hỗ trợ khi cần
Báo cáo, thảo luận
Kết thúc phần thực hành, GV chấm điểm những bài làm tốt
Kết luận, nhận định
+ GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức HĐ4: Vận dụng
Mục tiêu hoạt động
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động - Khai thác được thông Nội dung:
tin trên một số trang web • Chuyển giao nhiệm vụ: - Duyệt web để xem thông dụng: xem thời
GV yêu cầu HS thực hành việc khai thác thông tin trên các trang tiết, thời sự, tra từ
thông tin trên một số trang web thông dụng:
- Lưu địa chỉ các trang
(khituongvietnam.gov.vn, xem thời tiết, thời sự, tra từ web trên thanh vtvgo.gov.vn, …)
(khituongvietnam.gov.vn, vtvgo.gov.vn, …) Bookmark Trang 22
Tiếp tục trả lời các câu hỏi trong SGK
Thực hiện nhiệm vụ:
HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ, làm việc
trên máy tính của mình và trả lời câu hỏi
GV quan sát, hỗ trợ khi cần
Báo cáo, thảo luận
HS thực hiện yêu cầu và trình bày kết quả
Kết luận, nhận định
+ GV nhận xét, đánh giá và định hướng học
tập cho tiết học sau
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
TÊN BÀI DẠY: TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Môn học/Hoạt động giáo dục: Tin học; lớp: 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ có được kiến thức về:
• Máy tìm kiếm và công dụng của máy tìm kiếm.
• Xác định từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm.
• Thực hiện tìm kiếm, khai thác thông tin trên internet. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực
chung của học sinh như sau:
Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi
ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về máy tìm kiếm, từ khóa, khai thác thông tin trên Internet.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra câu trả lời về tìm kiếm thông tin.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra và thực hiện được tìm kiếm
thông tin phục vụ học tập liên môn (ví dụ tìm hiểu về tầng ozone..) và áp dụng vào cuộc
sống (ví dụ tìm kiếm thông tin du lịch ở địa điểm nào đó, thông tin dịch bệnh Covid 19..).
2.1. Năng lực tin học
• Sử dụng máy tìm kiếm, internet để hoàn thành nhiệm vụ của bài học (NLa)
• Hiểu được tầm quan trọng của máy tìm kiếm, từ khóa: biết lựa chọn thông tin
phù hợp và giá trị với mục đích tìm kiếm (NLc) Trang 23
• Sử dụng môi trường internet để tìm kiếm, thu thập thông tin phù hợp với mục
đích tìm kiếm cho học tập (NLd). 3. Về phẩm chất:
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố Phẩm
chất của học sinh như sau:
Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm.
Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận dụng kiến thức
đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.
Trách nhiệm: rèn luyện tính cẩn trọng và chính xác, có tinh thần trách nhiệm trong sử dụng thông tin.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
• Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu học tập.
• Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 6.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu:
- HS hiểu được thế nào là máy tìm kiếm, từ khóa và biết được tác dụng của máy tìm kiếm.
- HS nêu được những thuận lợi, khó khăn khi tìm kiếm thông tin.
Tổ chức dạy học và đánh giá học sinh:
- GV giới thiệu mục đích, yêu cầu và tiến trình của hoạt động thảo luận trước toàn lớp. Chia nhóm HS thảo luận.
- Các nhóm HS phân công nhóm trưởng, người trình bày.
- Nhóm thảo luận, trình bày câu trả lời vào bảng nhóm.
- Kết thúc thảo luận, các nhóm báo cáo kết quả, GV cùng HS nhận xét, đánh giá, chọn
ra các câu trả lời chính xác và khái quát. GV chốt và dẫn vào bài.
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
Học sinh chia nhóm, thảo luận và trình bày Câu trả lời của các nhóm viết trên bảng
các nội dung giáo viên đưa ra trước lớp.
nhóm gồm các nội dung sau:
- Em đã tìm kiếm thông tin trên Internet
và tìm được thông tin mong muốn.
- Máy tìm kiếm là một trang web đặc biệt
giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin
trên Internet một cách nhanh chóng hiệu
quả thông qua các từ khóa.
- Thuận lợi khi tìm kiếm: Nhanh, nhiều thông tin;
- Khó khăn: Phải chọn từ khóa phù hợp,
phải sàng lọc , tổng hợp, kiểm tra độ tin
cậy và đầy đủ thông tin.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Trang 24
1. TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Mục tiêu: Học sinh hiểu được máy tìm kiếm, từ khóa, vai trò của từ khóa trong tìm kiếm.
HS phân biệt máy tìm kiếm với các trang web thông thường khác.
Tổ chức dạy học và đánh giá học sinh: GV yêu cầu HS chia cặp đôi, đọc phần nội
dung về máy tìm kiếm và từ khóa trong sách giáo khoa. HS thảo luận phân biệt máy tìm
kiếm và trang web khác và vai trò của từ khóa trong tìm kiếm. HS trình bày trước lớp,
GV yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn, GV nhận xét và đánh giá kết quả, thái độ làm việc của HS.
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới và - HS biết được việc tìm kiếm thông tin trên phần lưu ý.
internet bằng sử dụng máy tìm kiếm.
- Kết quả của tìm kiếm.
- Khi sử dụng máy tìm kiếm cần nhập từ
khóa là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung tìm kiếm.
- Sử dụng từ khóa phù hợp sẽ giúp việc tìm kiếm đạt hiệu quả.
- Không phải mọi thông tin trên internet
đều miễn phí, cần tìm hiểu kỹ trước khi sử dụng.
- Trên internet có cả thông tin bổ ích và độc
hại nên cần trang bị kiến thức tốt và hỏi ý
kiến bố mẹ hoặc thầy cô.
HS ghi nhớ kiến thức trong hộp kiến thức.
- Máy tìm kiếm là một website đặc biêt,
giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên
internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa.
- Kết quả tìm kiếm là danh sách các liên
kết. Các liên kết có thể là văn bản, hình ảnh hoặc video.
- Từ khóa tìm kiếm rất quan trọng. Lựa
chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp tìm kiếm
thông tin nhanh và chính xác. -HS củng cố kiến thức
HS trả lời câu hỏi trong phần củng cố. Đáp án trình bày như sau: Trang 25
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
1.a) Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng.
b) Kết quả tìm kiếm là danh sách các liên kết.
c) Cần chọn từ khóa phù hợp. 2. Đáp án . A
2 THỰC HÀNH: TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Mục tiêu: Học sinh biết sử dụng máy tìm kiếm, lựa chọn từ khóa, chọn lọc thông tin phù
hợp với yêu cầu tìm kiếm.
Tổ chức dạy học và đánh giá
Dự kiến sản phẩm của HS
- GV bố trí HS thực hành trên mỗi máy HS biết:
(tùy điều kiện phòng thực hành).
- Sử dụng máy tìm kiếm để tìm thông tin.
- GV phổ biến nhiệm vụ thực hành: Tìm
- Lựa chọn từ khóa phù hợp để tìm kiếm
kiếm thông tin và hình minh họa cho bài nhanh.
tập tìm hiểu vai trò tầng ozone (môn Lịch
- Cần phân tích, so sánh, chọn lọc thông
sử và Địa lý 6. GV nêu yêu cầu cần đạt tin. trước lớp.
- Sao chép và lưu thông tin cần thiết đã tìm
- GV thực hiện trên máy tính và hướng dẫn được. HS từng bước sau:
+ Gõ địa chỉ google.com vào thanh địa chỉ, nhấn Enter.
+ Nhập từ khóa tìm kiếm, nhấn phím Enter.
- HS thực hành, thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV và nội dung trong SGK.
- GV quan sát, hướng dẫn cho HS.
- Kết thúc phần thực hành, GV nhận xét,
đánh giá kết hoạt động của HS. Các tiêu chí đánh giá như sau:
+ Có chọn được từ khóa hợp lí, sát với nội
dung cần tìm kiếm không?
+ Có phân tích, so sánh, chọn lọc thông tin không?
+ Biết sao chép và lưu thông tin đã tìm được.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập lại các kiến thức về máy tìm kiếm, từ khóa và việc sử
dụng máy tìm kiếm.
Tổ chức dạy học và đánh giá học sinh: GV yêu cầu HS làm câu hỏi trắc nghiệm trong
sách giáo khoa hoặc GV tạo bài tập trắc nghiệm bằng phần mềm để HS tương tác trực
tiếp. GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
HS làm câu hỏi trắc nghiệm trong sách giáo HS làm câu hỏi trắc nghiệm trong sách giáo Trang 26 khoa khoa. Đáp án như sau: 1.D 2. C
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Mục tiêu: Học sinh sử dụng tìm kiếm thông tin cho việc học tập liên môn và áp dụng trong cuộc sống.
Tổ chức dạy học và đánh giá HS: GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm HS (2 bài tập trong
phần Vận dụng của SGK), học sinh thực hiện nhiệm vụ ở nhà, sau đó lập báo cáo và gửi
qua email cho GV. GV căn cứ vào sản phẩm của HS để đánh giá.
Hoạt động học tập của HS
Dự kiến sản phẩm của HS
1. Em hãy tìm thông tin về Văn Miếu-
- Báo cáo về Văn Miếu- Quốc Tử Giám
Quốc Tử Giám trên mạng internet.
chứa các thông tin về: lịch sử, quần thể
- HS sử dụng google.com (hoặc bing.com..)
kiến trúc, ý nghĩa ( có hình ảnh, video
nhập từ khóa tìm kiếm. minh họa.)
- HS chọn lọc các thông tin (bao gồm văn
bản, hình ảnh, video) trong danh sách các kết quả trả về.
2. Gia đình em có kế hoạch đi du lịch thành - Tệp văn bản về thành phố Hạ Long chứa
phố Hạ Long, Mẹ nhờ em tìm thông tin về các thông tin:
thời tiết và một số địa danh để tham quan.
+ Thời tiết của thành phố: Nhiệt độ, dự báo
Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để: có nắng, mưa.
a) Tìm thông tin về thời tiết ở thành phố Hạ + Các địa danh và mô tả sơ lược nên đến Long trong tuần này.
tham quan, ví dụ: bãi tắm Bãi Cháy, vịnh
b) Tìm những điểm tham quan đẹp ở thành
Bái Tử Long, đảo Ti Tốp, hang Sửng Sốt, phố Hạ Long.
động Thiên Cung, chợ đêm Hạ Long…
c) Sao chép và lưu các thông tin, hình ảnh
vào một tệp văn bản để giới thiệu với các
thành viên trong gia đình.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ …………………… Trang 27
TÊN BÀI DẠY: Thư điện tử Môn: Tin học lớp: 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ có được kiến thức về:
– Thư điện tử, ưu điểm và nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử
– Tài khoản thư điện tử
– Hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử
– Đăng ký tài khoản thư điện tử
– Đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất hộp thư điện tử 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực chung của học sinh như sau:
Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết
hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm Thư điện tử, dịch vụ thư
điện tử, tài khoản thư điện tử.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về:
Địa chỉ thư điện tử
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được các phương
thức trao đổi thông tin xưa và nay.
2.2. Năng lực Tin học
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực Tin học của học sinh như sau: Năng lực C (NLc):
Nhận biết thư điện tử
Nêu được ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ thư điện tử
Phân biệt được các thành phần của địa chỉ thư điện tử
Nhận biết tài khoản thư điện tử
Nhận biết được hộp thư điện tử
Nhận biết được dịch vụ thư điện tử
Nhận biết cách đăng ký tài khoản
Nhận biết được cách đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất 3. Về phẩm chất: Trang 28
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
Phẩm chất của học sinh như sau:
Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm.
Trung thực: Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
– Giáo viên: Giáo án, một số bức thư gửi bưu điện, thư điện tử, vài hình ảnh
về các phương thức liên lạc khác, nội dung hoạt động nhóm, bảng nhóm, máy tính, máy chiếu.
– Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, bút màu, tìm hiểu trước về kiến thức
thư điện tử cùng các phương thức liên lạc khác.
III. Tiến trình dạy học
A. Hoạt động khởi động
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được các phương thức liên lạc khác nhau trong lịch sử.
b. Tổ chức dạy học và đánh giá HS: Chia lớp thành các cặp đôi hoặc nhóm nhỏ.
GV chiếu ba hình ảnh trong SGK và yêu cầu các nhóm cho biết về các phương
thức liên lạc khác nhau trong 3 hình ảnh đó. GV nhận xét, đánh giá thái độ và hiệu
quả làm việc của từng nhóm. Tuyên dương các nhóm có kết quả tốt và góp ý cho các nhóm còn lại.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Các nhóm quan sát 3 hình ảnh
- Thảo luận theo nhóm và trình bày vào bảng nhóm
- Hình ảnh 1: Dùng bổ câu đưa thư
- Hình ảnh 2: Thả thư vào hộp thư có
sẵn bên đường hoặc trong bưu điện.
- Hình ảnh 3: Dùng máy tính có kết nối mạng Trang 29
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Thư điện tử. Tài khoản thư điện tử

Hoạt động 1: Thư điện tử
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được
– Quy trình gửi và nhận thư qua đường bưu điện.
– Tiến trình gửi thư qua đường bưu điện.
– Nêu được những hiểu biết về thư điện tử, tài khoản thư điện tử.
b. Tổ chức dạy học và đánh giá HS
– GV nhấn mạnh lại nội dung của phần khởi động để HS hiểu được tình
huống, sau đó nêu mục đích, yêu cầu của hoạt động khởi động trước toàn lớp. Chia nhóm HS.
– HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi vào bảng nhóm.
– Kết thúc thảo luận, GV cho các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức nhận xét, đánh giá.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới.
- HS biết được khái niệm thư điện tử
- Khái niệm dịch vụ thư điện tử
- Tài khoản thư điện tử.
- HS ghi nhớ kiến thức trong hộp kiến thức.
- Thư điện tử là thư được gửi và
nhận bằng phương thức điện tử
- Khi đăng ký tài khoản thư điện tử,
người sử dụng có một hộp thư điện
tử cùng địa chỉ thư và mật khẩu
- Địa chỉ thư điện tử có dạng: đăng nhập>@<địa chỉ máy chủ thư điện tử>
- Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ
cung cấp các chức năng soạn thảo, Trang 30
gửi, nhận, chuyển tiếp, lưu trữ và
quản lý thư điện tử cho người sử dụng.
- HS củng cố kiến thức.
Câu trả lời của học sinh
1. Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ
cung cấp các chức năng để soạn, gửi,
nhận, chuyển tiếp, lưu trữ và quản lý
thư điện tử cho người sử dụng
2. Địa chỉ B là sai vì thiếu @, thừa
dấu “.” nằm trước chữ “gmail” của tên.
2. Ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ thư điện tử
Hoạt động 2: Ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ thư điện tử a. Mục tiêu:
– Nêu được so với các phương thức liên lạc khác, dịch vụ thư điện tử có ưu
điểm và nhược điểm gì.
– Những ưu điểm đó đem lại những lợi ích gì cho hoạt động của con người, cho xã hội.
b. Tổ chức dạy học và đánh giá HS: GV đưa ra nội dung thảo luận, chia nhóm
thảo luận. HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi vào bảng nhóm. Kết thúc thảo
luận, GV cho các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức nhận xét, đánh giá.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới.
- HS biết được ưu điểm và nhược
điểm của dịch vụ thư điện tử.
- HS ghi nhớ kiến thức trong hộp kiến thức.
- Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử:
chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện,..
- Nhược điểm: phải sử dụng phương
tiện điện tử kết nối mạng, có thể gặp
một số nguy cơ, phiền toái.
- HS củng cố kiến thức. - Ưu điểm
Dịch vụ thư truyền thống có thể Trang 31
chuyển thư bằng các phương tiện
khác nhau: máy bay, tàu, xe, người,..
tới mọi nơi không cần các thiết bị
điện tử, kết nối mạng - Nhược điểm
Chi phí cao, thời gian chuyển thư
dài, số lượng thư gửi và nhận bị hạn
chế, có thể bị chuyển nhầm hoặc thất
lạc. Có trường hợp gặp thư phá hoại
như là thư có tẩm thuốc độc,..
- Dịch vụ thư điện tử ra đời đã giúp
cho dịch vụ thư truyền thống giảm
bớt những khó khăn, khắc phục được
nhiều hạn chế, số lượng thư gửi qua
đường bưu điện đã giảm rất nhiều,
các chi phí cho việc vận chuyển này cũng giảm đáng kể.
3. Thực hành: Đăng ký tài khoản, đăng nhập, đăng xuất và gửi thư điện tử a. Mục tiêu:
– HS sử dụng Gmail, thực hiện theo hướng dẫn để tạo một tài khoản thư điện tử.
– HS thực hiện được các thao tác: đăng nhập hộp thư, soạn thư, gửi thư, xem thư, đăng xuất
b. Tổ chức dạy học và đánh giá HS: GV giao nhiệm vụ tạo một tài khoản thư điện
tử mới trên Gmail. Đăng nhập hộp thư, xem nội dung thư, soạn thư mới và gửi thư.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Nhận nhiệm vụ được GV giao (nội dung nhiệm
HS xác định rõ nhiệm vụ của mình vụ trong SGK).
- Tạo được tài khoản thư điện tử
- Đăng nhập hộp thư, xem nội dung thư, đăng xuất
- Soạn thư mới và gửi thư
a. Tạo tài khoản thư điện tử
Tạo được tài khoản thư điện tử
Bước 1: Truy cập vào trang mail.google.com
Bước 2: Nháy chuột vào nút Tạo tài khoản
Bước 3: Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng trên
cửa sổ theo hướng dẫn Trang 32
Bước 4: Nháy chuột vào nút Tiếp theo
Bước 5: Xác nhận số điện thoại (nếu có)
Bước 6: Thực hiện theo hướng dẫn
Bước 7: Cuối cùng xuất hiện thông báo Chào mừng bạn!
b. Đăng nhập hộp thư điện tử, xem nội dung thư, Học sinh đăng nhập được hộp thư đăng xuất
điện tử, xem nội dung thư, đăng
Bước 1: Truy cập vào trang mail.google.com xuất
Bước 2: Đăng nhập vào hộp thư
Bước 3: Hộp thư mở ra với danh sách các thư trong Hộp thư đến
Bước 4: Nháy chuột vào tên người gửi hoặc Tiêu đề thư để mở thư
Bước 5: Nháy chuột vào nút Đăng xuất để ra
khỏi hộp thư điện tử
c. Soạn thư mới và gửi thư
Học sinh biết soạn thư mới và gửi
Bước 1: Nháy chuột vào mục soạn thư để soạn thư một thư mới
Bước 2: Gõ địa chỉ của người nhận vào ô đến, gõ
tiêu đề thư vào ô chủ đề và nội dung thư vào vùng trống phía dưới. Trang 33
Bước 3: Nháy chuột vào nút Gửi để gửi thư C. LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học.
b. Tổ chức dạy học và đánh giá HS: GV giao nhiệm vụ thảo luận: Yêu cầu học
sinh đọc câu hỏi trong SGK và trả lời vào phiếu.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Nhận nhiệm vụ được GV giao trả lời 3 câu hỏi 1. Đáp án C trong SGK vào phiếu
2. Một người có thể mở được
1. Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với
nhiều tài khoản thư điện tử với các
các phương thức gửi thư khác?
tên khác nhau. Mỗi hộp thư sẽ có
A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người.
một địa chỉ riêng, không bao giờ
B. Thời gian gửi thư lâu
trùng với địa chỉ thư điện tử khác.
C. Phải phòng tránh virut, thư rác 3. Đáp án C D. Chi phí thấp
2. Một người có thể mở được nhiều tài khoản thư điện tử không?
3. Khi tạo tài khoản thư điện tử em không cần khai báo gì? A. Họ và tên B. Ngày sinh C. Địa chỉ nhà
D. Hộp thư của phụ huynh D. VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Học sinh xác định được thư nào là thư rác
b. Tổ chức dạy học và đánh giá HS: Phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm thảo
luận, ghi câu trả lời vào phiếu và đại diện nhóm trả lời.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Nhận nhiệm vụ được GV giao trả lời câu hỏi vào Đáp án A, C, D, F phiếu
Em hãy xác định xem thư nào có thể là thư rác
trong các thư điện tử với tiêu đề như sau:
A. Cơ hội đầu tư kiếm được tiền hơn
B. Danh sách học sinh tham gia thi học sinh giỏi môn Tin học
C. Quà tặng miễn phí, hãy nháy chuột nhanh
D. Bạn đã trúng một chuyến đi miễn phí đến Mĩ Trang 34
E. Ảnh tập thể lớp 6A ngày khai trường
F. Khuyến mãi, ưu đãi giá rẻ cho bạn E. TRÒ CHƠI
a. Mục tiêu:
Giúp học sinh tổng hợp lại toàn bộ kiến thức để học để vận dụng vào tìm từ khóa
b. Tổ chức dạy học và đánh giá HS: Phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm thảo
luận, ghi câu trả lời vào phiếu và đại diện nhóm trả lời.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Nhận nhiệm vụ được GV giao trả lời câu hỏi vào 1. Taikhoan phiếu 2. Matkhau 3. Nguoinhan 4. Dangnhap 5. Diachi 6. Tep 7. Dangxuat 8. Hopthu 9. Gui Từ khóa: Thudientu
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Trang 35
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
TÊN BÀI DẠY: An toàn thông tin trên Internet Môn: Tin học lớp: 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ có được kiến thức về:
- Tác hại và nguy cơ bị hại khi sử dụng internet.
- Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân.
- Biết cách chia sẻ thông tin an toàn.
- Nhận diện được thông điệp mang nội dung xấu, lừa đảo. 2. Về năng lực:
- HS hình thành và phát triển được tư duy logic, khả năng phán đoán và giải quyết vấn đề.
- Nội dung gắn liền kiến thức với thực tế, nhắm kết nối tri thức với cuộc sống. 2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực chung của học sinh như sau: Năng lực tư duy logic. Năng lực phán đoán.
Năng lực phân tích và giải quyết vấn đề.
2.2. Năng lực Tin học
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực Tin học của học sinh như sau: Năng lực C (NLc): 3. Về phẩm chất:
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
Phẩm chất của học sinh như sau:
Cởi mở: Thể hiện sự cởi mở và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm.
Thận trọng: Cẩn trọng trước những thông điệp, người xấu trên mạng Internet.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu học tập
- Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 6
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động Trang 36 a) Mục tiêu:
- HS nêu được rắc rối mà Minh gặp phải.
b) Nội dung: Học sinh đóng vai hai bạn Minh và An thể hiện đoạn hội thoại
trước lớp. Qua đó GV nêu vấn đề dẫn dắt vào bài học.
c) Sản phẩm: Học sinh nêu được các nguy cơ gây hại mà người sử dụng
Internet có thể gặp phải.
d) Tổ chức thực hiện: Yêu cầu học sinh đóng vai và thể hiện trước lớp. Cho
các nhóm thảo luận nhanh, để trả lời câu hỏi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Có thể chia nhóm thực hiện thảo luận nhóm song song cả 3 hoạt động trong các mục 1, 2, 3 SGK. a) Mục tiêu:
- HS nêu được các nguy cơ gây hại mà người sử dụng Internet có thể gặp phải.
- Giúp học sinh nhận thức được mức độ gây hại của các nguy cơ
- Giúp học sinh nêu lên những việc cần làm để tránh gặp phải những rắc rối.
nguy cơ trên mạng Internet (Quy tắc an toàn).
- Giúp học sinh nhận thức được tầm quan trọng của việc bảo vệ thông tin cá
nhân và một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản cá nhân và chia sẻ thông tin an toàn.
b) Nội dung: GV nêu mục tiêu, yêu cầu cho từng nhóm, chia các nhóm để HS
phân công nhóm trưởng để trình bày. Thảo luận và ghi kết quả vào bảng nhóm.
c) Sản phẩm: Kết quả trên bảng nhóm và nhóm trưởng mỗi nhóm trình bày.
Giáo viên chốt kiến thức cho các mục tiêu.
d) Tổ chức thực hiện: Giao yêu cầu cho các nhóm, các nhóm thảo luận và trả
lời. GV đặt các câu hỏi để khai thác sâu sự hiểu biết của học sinh (có thể sử dụng
các câu hỏi trong SGK hoặc các câu hỏi do GV tự đưa ra).
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học. Học sinh biết vận dụng kiến thức để
giải quyết các yêu cầu trong phần luyện tập.
b) Nội dung: Trả lời các câu hỏi.
c) Sản phẩm: Các câu trả lời
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đọc câu hỏi luyện tập để học sinh trả lời
(hoặc học sinh tự nghiên cứu câu hỏi luyện tập để trả lời). GV có thể yêu cầu học
sinh hệ thống hóa lại các kiến thực của bài dưới dạng sơ đồ tư duy (tùy đối tượng học sinh). Trang 37
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Áp dụng được kiến thức vào cuộc sống thực tế để đảm bảo an
toàn cho bản thân mình và gia đình, bạn bè khi tham gia sử dụng Internet.
b) Nội dung: GV nêu các câu hỏi phần vận dụng để học sinh trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của các HS
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đưa ra câu hỏi, các HS tranh luận để đưa ra câu trả lời.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN Tài liệu
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TIN HỌC (THCS)
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên trường THCS
tỉnh Long An, áp dụng kể từ năm học 2020-2021) Trang 38 Lưu hành nội bộ Trang 39
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN: TIN HỌC - LỚP 6
(Áp dụng từ năm học 2020-2021)
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết HỌC KỲ I Hướng dẫn Tuần Tiết Bài Nội dung thực hiện
Chương 1. Làm quen với tin học và máy tính điện tử 1 1, 2 Bài 1 Thông tin và tin học 2 3, 4 Bài 2
Thông tin và biểu diễn thông tin 5 Bài 3
Em có thể làm được những gì nhờ máy tính 3 6 Bài 4
Máy tính và phần mềm máy tính 7 Bài 4
Máy tính và phần mềm máy tính (t.t) 4 8
Bài TH 1 Làm quen với một máy tính 5 9
Bài TH 1 Làm quen với một máy tính (tt)
Chương 2. Phần mềm học tập 5 10 Bài 5
Luyện tập chuột máy tính 11 Bài 5
Luyện tập chuột máy tính (tt) 6 12 Bài 6 Học gõ mười ngón 7 13 Bài 6 Học gõ mười ngón (tt) 14 Bài tập 8 15, 16 Ôn tập 9 17, 18
Kiểm tra giữa học kỳ I (LT & TH) Bài 7 Quan sát hệ mặt trời Không dạy Bài 8 Học toán với Geogebra Không dạy
Chương 3. Hệ điều hành Trang 40 19 Bài 9
Vì sao cần có hệ điều hành? 10 20 Bài 10
Hệ điều hành làm những việc gì? 11 21, 22 Bài 11
Tổ chức thông tin trong máy tính 23 Bài 11
Tổ chức thông tin trong máy tính (t.t) 12 24 Bài 12 Hệ điều hành Windows 25 Bài 12 Hệ điều hành Windows 13 26
Bài TH 2 Làm quen với Windows 14 27
Bài TH 2 Làm quen với Windows 28
Bài TH 3 Các thao tác với thư mục 29
Bài TH 3 Các thao tác với thư mục 15 30 Bài tập 16 31, 32
Bài TH 4 Các thao tác với tệp tin 17 33, 34 Ôn tập 18 35, 36
Kiểm tra cuối học kỳ I (LT & TH) Trang 41 HỌC KỲ II Hướng dẫn thực Tuần Tiết Bài Nội dung hiện
Chương 4. Soạn thảo văn bản 19 37, 38 Bài 13
Làm quen với soạn thảo văn bản 20 39, 40 Bài 14
Soạn thảo văn bản đơn giản 41 Bài tập 21 42
Bài TH 5 Văn bản đầu tiên của em 43
Bài TH 5 Văn bản đầu tiên của em (tt) 22 44 Bài 15 Chỉnh sửa văn bản 45 Bài 15 Chỉnh sửa văn bản 23 46
Bài TH 6 Em tập chỉnh sửa văn bản 47
Bài TH 6 Em tập chỉnh sửa văn bản (tt) 24 48 Bài 16 Định dạng văn bản Mục 2. Định dạng bằng hộp thoại
Font không dạy 49 Bài 17
Định dạng đoạn văn bản Mục 3. Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph không 25 dạy 50
Bài TH 7 Em tập trình bày văn bản Mục 2b) Thực hành học sinh tự thực hành 26 51, 52 Ôn tập 53, 54
Kiểm tra giữa học kỳ II (LT & 27 TH) 28 55, 56 Bài 18
Trình bày trang văn bản và in 57 Bài tập 29 58 Bài 19
Thêm hình ảnh để minh họa Trang 42 59 Bài 19
Thêm hình ảnh để minh họa (tt) 30 60
Bài TH 8 Em “viết” báo tường 61
Bài TH 8 Em “viết” báo tường (t.t) 31 62 Bài 20
Trình bày cô đọng bằng bảng 63 Bài 20
Trình bày cô đọng bằng bảng 64
Bài TH 9 Danh bạ riêng của em Mục 2b) Soạn báo 32 cáo kết quả học tập
của em học sinh tự thực hành 65, 66 Bài Du lịch ba miền 33 THTH 34 67, 68 Ôn tập 35 69, 70
Kiểm tra cuối học kỳ II (LT&TH) Lưu ý:
1. Mục Tìm hiểu và mở rộng trong tất cả các bài của chương I, II, III, IV không dạy.
2. Việc kiểm tra giữa học kỳ và kiểm tra cuối học kỳ ở khối 6 bắt buộc phải
được thực hiện ở cả 2 nội dung lý thuyết và thực hành theo một tỉ lệ do giáo
viên tùy chọn sao cho phù hợp tình hình thực tế của đơn vị.
3. Phần Kiểm tra giữa Học kỳ: Các trường có thể điều chỉnh Tuần, Tiết kiểm
tra sao cho phù hợp với đặc thù từng trường (Trên đây chỉ là gợi ý) Trang 43
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN: TIN HỌC - LỚP 7
(Áp dụng từ năm học 2020-2021)
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết HỌC KỲ I Tuần Tiết Bài Nội dung Hướng dẫn thực hiện 1 1,2 Bài 1
Chương trình bảng tính là gì? 2 3,4 Bài TH 1 Làm quen với Excel 5,6 Bài 2
Các thành phần chính và dữ liệu trên 3 trang tính 7,8 Bài TH 2
Làm quen với các kiểu dữ liệu trên 4 trang tính 5 9,10 Bài 3
Thực hiện tính toán trên trang tính 6 11,12 Bài TH 3 Bảng điểm của em 7 13,14 Bài 10
Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Master 8 15,16 Bài 10
Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Master 17 Bài tập 9 18 Ôn tập 19,20
Kiểm tra giữa học kỳ I 10 (LT & TH) 21 Bài 4
Sử dụng các hàm để tính toán 11 22 Bài 4
Sử dụng các hàm để tính toán 23 Bài tập 12 24 Bài TH 4 Bảng điểm của lớp em Trang 44 25 Bài TH 4
Bảng điểm của lớp em (t.t) 13 26 Bài 5 Thao tác với bảng tính 27 Bài 5
Thao tác với bảng tính (t.t) 14 28 Bài tập 29 Bài TH 5
Trình bày trang tính của em 15 30 Bài TH 5
Trình bày trang tính của em (t.t) 16 31,32 Ôn tập lí thuyết 17 33,34 Ôn tập thực hành 18 35,36
Kiểm tra cuối học kỳ I (LT&TH) Trang 45 HỌC KỲ II Tuần Tiết Bài Nội dung Ghi chú 19 37,38 Bài 6 Định dạng trang tính 39 Bài TH 6 Định dạng trang tính 20 40 Bài TH 6
Định dạng trang tính (tt) 41 Bài TH 6
Định dạng trang tính (tt) 21 42 Bài 7
Trình bày và in trang tính 43 Bài 7
Trình bày và in trang tính 22 44 Bài TH 7 In danh sách lớp em 23 45,46 Bài TH 7 In danh sách lớp em (tt) Mục 3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) không dạy 47 Bài 8
Sắp xếp và lọc dữ liệu Khuyến khích HS tự tìm hiểu Nội dung còn lại
học trong 1 tiết.
24 Bài tập 1: Mục c, d Bài tập 2: Mục c Bài tập 3 48 Bài TH 8
Sắp xếp và lọc dữ liệu Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu. Nội dung còn lại học trong 1 tiết. 25 49,50 Bài tập 26 51,52 Ôn tập 53,54
Kiểm tra giữa học kỳ II 27 (LT & TH) Trang 46 28 55,56 Bài 9
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ 29 57 Bài 9
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ 29 58 Bài tập 30 59,60 Bài TH 9
Tạo biểu đồ để minh họa 31 61,62 Bài TH10 Thực hành tổng hợp 32 63,64 Bài TH10 Thực hành tổng hợp 33 65,66 Ôn tập lí thuyết 34 67,68 Ôn tập thực hành 35 69,70
Kiểm tra cuối học kỳ II (LT & TH) Lưu ý:
1. Chương II: Bài 11. Hoạ đại số với GeoGebra và Bài 12. Vẽ hình phẳng bằng
GeoGebra → Không dạy
2. Mục tìm hiểu và mở rộng trong tất cả các bài của chương I, II → Không dạy
3. Việc kiểm tra giữa học kỳ và kiểm tra cuối học kỳ ở khối 7 bắt buộc phải
được thực hiện ở cả 2 nội dung lý thuyết và thực hành theo một tỉ lệ do giáo
viên tùy chọn sao cho phù hợp tình hình thực tế đơn vị
4. Phần Kiểm tra giữa Học kỳ: Các trường có thể tuỳ chỉnh Tuần, Tiết kiểm
tra sao cho phù hợp với đặc thù từng trường (Trên đây chỉ là gợi ý) Trang 47
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN: TIN HỌC LỚP 8
(Áp dụng từ năm học 2020-2021)
Cả năm : 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kỳ I : 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II : 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết HỌC KỲ I Hướng Tuần Tiết Bài Nội dung dẫn thực hiện 1 1,2 Bài 1
Máy tính và chương trình máy tính
Làm quen với Chương trình và Ngôn ngữ 2 3,4 Bài 2 lập trình 3 5,6 Bài TH1 Làm quen với Free Pascal 4 7,8 Bài 3
Chương trình máy tính và dữ liệu 5 9,10 Bài TH2
Viết chương trình để tính toán 6 11,12 Bài 4
Sử dụng biến và hằng trong chương trình 13 Bài tập 7 14
Bài TH 3 Khai báo và sử dụng biến 15
Bài TH 3 Khai báo và sử dụng biến (t.t) 8 16 Ôn tập 17 Ôn tập (tt) 9 18
Kiểm tra giữa học kỳ I (LT) 19
Kiểm tra giữa học kỳ I (TH) 10 20 Bài 10
Làm quen với giải phẫu cơ thể người bằng phần mềm Anatomy 11 21 Bài 10
Làm quen với giải phẫu cơ thể người bằng phần mềm Anatomy (tt) 22 Bài 5
Từ Bài toán đến chương trình Trang 48 12 23,24 Bài 5
Từ Bài toán đến chương trình (t.t) 25 Bài 5
Từ Bài toán đến chương trình (t.t) 13 26 Bài 5
Từ Bài toán đến chương trình (t.t) 27 Bài tập 14 28 Bài 6 Câu lệnh điều kiện 29 Bài 6
Câu lệnh điều kiện (tt) 15 30 Bài TH4
Sử dụng câu lệnh điều kiện 31 Bài TH4
Sử dụng câu lệnh điều kiện (t.t) 16 32 Bài TH4
Sử dụng câu lệnh điều kiện (t.t) 33 Bài TH4
Sử dụng câu lệnh điều kiện (t.t) 17 34 Ôn tập 35 Ôn tập (t.t) 18 36
Kiểm tra cuối học kì I Trang 49 HỌC KỲ II Hướng dẫn Tuần Tiết Bài Nội dung thực hiện 37 Bài 7 Câu lệnh lặp 19 38 Bài 7 Câu lệnh lặp (tt) 39 Bài 7 Câu lệnh lặp (tt) 20 40 Bài 7 Câu lệnh lặp (tt) 21 41, 42 Bài tập 22
43, 44 Bài TH5 Sử dụng lệnh lặp For … do … Bài tập 3 → Không dạy 45, 46 Khuyến khích 23
Bài TH5 Sử dụng lệnh lặp For … do … học sinh tự tìm hiểu 47 Bài 8
Lặp với số lần chưa biết trước Mục 3. Lặp vô 24 hạn lần – lỗi lập 48 Bài 8
Lặp với số lần chưa biết trước (tt) trình cần tránh → Không dạy 49 Bài 8
Lặp với số lần chưa biết trước (tt) Khuyến khích 25 50 học sinh tự tìm Bài 8
Lặp với số lần chưa biết trước (tt) hiểu 51 Bài tập 26 52
Bài TH6 Sử dụng lệnh lặp While … do … 53
Bài TH6 Sử dụng lệnh lặp While … do … 27 54
Bài TH6 Sử dụng lệnh lặp While … do … 28 55, 56 Ôn tập 57
Kiểm tra giữa học kỳ II (LT) 29 58
Kiểm tra giữa học kỳ II (TH) 59 Bài 9 Làm việc với dãy số 30 60 Bài 9
Làm việc với dãy số (tt) Trang 50 61 Bài 9
Làm việc với dãy số (tt) 31 62 Bài 9
Làm việc với dãy số (tt) 63 Bài tập 32 64
Bài TH7 Xử lý dãy số trong chương trình 65
Bài TH7 Xử lý dãy số trong chương trình (tt) 33 66
Bài TH7 Xử lý dãy số trong chương trình (tt) 67
Bài TH7 Xử lý dãy số trong chương trình (tt) 34 68 Ôn tập 69 Ôn tập 35 70
Kiểm tra cuối Học kỳ II Lưu ý:
1. Chương II. Bài 11. Giải toán và vẽ hình phẳng với GeoGebra và
Bài 12. Vẽ hình không gian với GeoGebra → Không dạy
2. Chương I, II: Tất cả các bài: Mục tìm hiểu mở rộng → Không dạy
3. Để minh hoạ cho phần Lập trình cơ bản (Lớp 8), trong SGK đã sử dụng
Ngôn ngữ lập trình Pascal là ngôn ngữ minh hoạ có cấu trúc, các câu lệnh có
ngữ nghĩa gần giống với tiếng Anh thông thường. Tuy nhiên, tuỳ điều kiện,
hoàn cảnh cụ thể, giáo viên có thể lựa chọn bất kỳ ngôn ngữ lập trình bậc
cao nào khác để minh hoạ cho các cấu trúc lập trình cơ bản.
4. Phần Kiểm tra giữa Học kỳ: Các trường có thể tuỳ chỉnh Tuần, Tiết kiểm
tra sao cho phù hợp với đặc thù từng trường (Trên đây chỉ là gợi ý) Trang 51
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN: TIN HỌC - LỚP 9
(Áp dụng từ năm học 2020-2021)
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết HỌC KỲ I Tuần Tiết Bài Nội dung HD thực hiện Mục 2. Phân loại mạng máy tính không dạy Mục 3. Vai trò 1 Bài 1
Từ máy tính đến mạng máy tính của máy tính 1 trong mạng
Không dạy Phần còn lại dạy trong 1 tiết 2 Bài 2
Mạng thông tin toàn cầu Internet 3 Bài 2
Mạng thông tin toàn cầu Internet (tt) 2 4 Bài 3
Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet 3 5 Bài 3
Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet (tt) 6
Bài TH 1 Sử dụng trình duyệt để truy cập Web 4 7
Bài TH 1 Sử dụng trình duyệt để truy cập Web (tt) 8
Bài TH 2 Tìm kiếm thông tin trên Internet 9
Bài TH 2 Tìm kiếm thông tin trên Internet (tt) 5 10 Bài 4 Tìm hiểu thư điện tử Mục 2c. Phần mềm thư điện tử 6 11 Bài 4
Tìm hiểu thư điện tử (tt) Trang 52 Không dạy 12
Bài TH 3 Sử dụng thư điện tử 13
Bài TH 3 Sử dụng thư điện tử (tt) 7 14 Bài 5
Bảo vệ thông tin máy tính 15 Bài 5
Bảo vệ thông tin máy tính (tt) 8 16
Bài TH 4 Sao lưu dự phòng và quét virus 17
Bài TH 4 Sao lưu dự phòng và quét virus (tt) 9 18 Ôn tập 19
Kiểm tra giữa học kỳ I (Lý thuyết) 10 20 Bài 6 Tin học và xã hội 21 Bài 6 Tin học và xã hội (tt) 11 22 Bài 7 Phần mềm trình chiếu 23 Bài 7
Phần mềm trình chiếu (tt) 12 24 Bài 8 Bài trình chiếu 25 Bài 8 Bài trình chiếu (tt) 13 26 Bài tập 14 27,28
Bài TH 5 Bài trình chiếu đầu tiên của em 15 29,30 Bài 9 Định dạng trang chiếu
Thêm màu sắc và định dạng trang 16 31,32 Bài TH 6 chiếu 17 33,34 Ôn tập 18 35,36
Kiểm tra Học kỳ I (LT & TH) Trang 53 HỌC KỲ II Tuần Tiết Bài Nội dung HD thực hiện Mục 3. Sao chép và di chuyển trang 19 37, 38 Bài 10
Thêm hình ảnh vào trang chiếu chiếu → Không dạy 39, 40 Bài TH 7
Trình bày thông tin bằng hình 20 ảnh Mục 4. Một vài lưu ý khi tạo bài trình chiếu → không dạy 41 Bài 11
Tạo các hiệu ứng động Khuyến khích hs tự 21 học Phần còn lại dạy trong 1 tiết 42 Bài tập
Hoàn thiện bài trình chiếu với 22 43, 44 Bài TH 8 hiệu ứng động
Hoàn thiện bài trình chiếu với 23 45, 46 Bài TH 8 hiệu ứng động (t.t) 24 47, 48 Bài tập 25 49, 50 Bài TH 9 Thực hành tổng hợp 26 51, 52 Bài TH 9
Thực hành tổng hợp (t.t) 53 Bài TH 9
Thực hành tổng hợp (t.t) 27 54 Bài TH 9
Thực hành tổng hợp (t.t) 55 Ôn tập 28 56
Kiểm tra giữa kỳ II (LT) 29 57, 58 Bài 12
Thông tin đa phương tiện Trang 54
Phần mềm ghi âm và xử lí âm 30 59, 60 Bài 13 thanh
Phần mềm ghi âm và xử lí âm 31 61, 62 Bài 13 thanh (t.t) 32 63, 64 Bài tập
Tạo sản phầm âm thanh bằng 33 65, 66 Bài TH 10 Audacity 34 67, 68 Ôn tập 35 69, 70
Kiểm tra Học kỳ II (LT & TH) Lưu ý:
1. Chương IV: Bài 14. Thiết kế phim bằng phần mềm Move Maker và Bài TH
11. Tạo video ngắn bằng Move Maker → Không dạy
2. Chương I, II, II, IV: Tất cả các bài mục “Tìm hiểu mở rộng” → Không dạy
3. Phần Kiểm tra giữa Học kỳ: Các trường có thể tuỳ chỉnh Tuần, Tiết kiểm
tra sao cho phù hợp với đặc thù từng trường (Trên đây chỉ là gợi ý)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ Phạm Xuân Trường
TÊN BÀI DẠY: SƠ ĐỒ TƯ DUY Môn: Tin học Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 2 tiết (1 lý thuyết + 1 thực hành) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức
Sau bài học này, học sinh sẽ có được kiến thức về:
- Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm.
- Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần
mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.
- Tạo được sơ đồ tư duy đơn giản bằng phần mềm. 2. Về năng lực
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực chung của học sinh như sau: Trang 55
- Phát triển năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông
tin và truyền thông (NLa).
- Năng lực ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học (NLd).
- Năng lực hợp tác trong môi trường số (NLe). 3. Về phẩm chất:
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
phẩm chất của học sinh như sau:
- Học sinh có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Thông qua việc hiểu, giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy và nêu được
nhu cầu sử dụng phần mềm, học sinh được rèn luyện tư duy phê phán.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính cài đặt phần mềm sơ đồ tư duy
(MindMaple Lite), phiếu học tập.
- Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 6.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được nhiệm vụ sau khi học xong chủ đề
Ứng dụng tin học là tạo được sản phẩm sổ lưu niệm.
b) Nội dung: Học sinh đọc đoạn văn bản trong sách giáo khoa và trả lời 2
câu hỏi của hoạt động 1.
c) Sản phẩm: Học sinh trả lời về 2 câu hỏi (Câu 1 theo định hướng mở; Câu
2 là để HS chuẩn bị ý kiến cho thảo luận nhóm ở hoạt động 4).
d) Tổ chức thực hiện: Chiếu đoạn văn bản hoặc yêu cầu học sinh đọc trong
sách giáo khoa. Cho các nhóm thảo luận nhanh, trả lời các câu hỏi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
HĐ 2.1. Sơ đồ tư duy
a) Mục tiêu: HS giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu
sử dụng phần mềm vẽ sơ đồ tư duy.
b) Nội dung: Hai cách trình bày thông tin (Văn bản: Hình 5.1; Sơ đồ tư duy: Hình 5.2).
c) Sản phẩm: Kết quả của các nhóm để trả lời 4 câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện: Yêu cầu các nhóm thảo luận và ghi câu trả lời vào vở.
HĐ 2.2. Cách tạo sơ đồ tư duy
a) Mục tiêu: HS vẽ được sơ đồ tư duy trên giấy trình bày nội dung của cuốn sổ lưu niệm.
b) Nội dung: Yêu cầu HS thảo luận nhóm và trình bày kết quả thảo luận.
c) Sản phẩm: Học sinh vẽ được sơ đồ tư duy sổ lưu niệm trên giấy.
d) Tổ chức thực hiện: Các nhóm thảo luận 2 câu hỏi và trả lời, thực hiện vẽ
sơ đồ tư duy trên giấy.
HĐ 2.3. Thực hành tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính Trang 56
a) Mục tiêu: Giúp học sinh tạo được sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính.
b) Nội dung: Yêu cầu HS thực hiện theo từng bước theo hướng dẫn.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy được tạo bằng phần mềm.
d) Tổ chức thực hiện: Giao yêu cầu cho các nhóm, các nhóm thực hiện theo hướng dẫn.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập lại các thao tác tạo, chỉnh sửa sơ đồ tư duy
sổ lưu niệm của lớp.
b) Nội dung: Yêu cầu HS thực hiện các thao tác theo trình tự a, b, c.
c) Sản phẩm: Ghi lại nội dung cuốn sổ lưu niệm của lớp.
d) Tổ chức thực hiện: Giao yêu cầu cho các nhóm, các nhóm thực hiện theo hướng dẫn.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Học sinh vận dụng được kiến thức về sơ đồ tư duy để thực hiện
yêu cầu trong phiếu học tập số 1.
b) Nội dung: Thực hiện vẽ sơ đồ tư duy đơn giản (theo phiếu học tập số 1).
Giao bài tập về nhà: Thực hiện tạo sơ đồ tư duy Bài 9 và theo phiếu học tập số 2.
c) Sản phẩm: Kết quả làm việc cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên nêu yêu cầu, phát phiếu học tập cho HS, HS
thực hiện theo yêu cầu. PHỤ LỤC
Phiếu học tập số 1: Sơ đồ tư duy đơn giản
Phiếu học tập số 2: Luyện tập và vận dụng
Yêu cầu học sinh vẽ trên giấy và sử dụng phần mềm vẽ sơ đồ tư duy
“Phương pháp học thông minh” Trang 57
TÊN BÀI DẠY: Bài 11. Định dạng văn bản
Môn học: Tin học ; lớp: 6
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản.
- Biết các thao tác định dạng đoạn văn bản, trang văn bản và in. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: HS có khả năng tự tìm hiểu nội dung theo gợi ý của giáo viên.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS có khả năng giải quyết các tình huống mà GV đưa ra.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS có khả năng hoạt động nhóm và chia sẻ
kiến thức trong quá trình làm việc nhóm.
2.2. Năng lực Tin học
- NLd: Phát triển năng lực ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học.
- Nle: Nâng cao năng lực hợp tác trong môi trường số. Trang 58 3. Về phẩm chất:
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, phiếu học tập.
- Học sinh: Đọc trước bài 11. Định dạng văn bản;
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động (5p)
a. Mục tiêu: HS lựa chọn được phần mềm xây dựng cuốn sổ lưu niệm trên cơ
sở các phần mềm ứng dụng đã được học hoặc biết và giải thích được việc lựa chọn phần mềm đó. Trang 59 b) Nội dung:
- Video giới thiệu về một vài trang trong cuốn sổ lưu niệm do giáo viên biên
tập trước dựa trên sơ đồ tư duy về cuốn sổ lưu niệm đã trình bày ở bài trước (Có
thể thiết kế video có cuốn sổ lưu niệm mở ra, trên các trang có nội dung của cuốn sổ…). - Câu hỏi thảo luận:
1. Em hãy lựa chọn các phần mềm có thể sử dụng để tạo ra nội dung cuốn sổ lưu niệm.
2. Các phần mềm đó có chức năng gì để giúp em hoàn thành công việc?
c) Sản phẩm: HS nêu được một số phần mềm có thể sử dụng để tạo được nội
dung của cuốn sổ lưu niệm và một số chức năng cần có để hoàn thành sổ lưu niệm. d) Tổ chức thực hiện:
- HS hoạt động theo nhóm.
- GV chiếu video và đưa ra câu trả hỏi cho HS thảo luận
- HS thảo luận và ghi câu trả lời ra giấy.
- GV tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả (đại diện các nhóm báo cáo, ý
kiến nhận xét của các nhóm khác về câu trả lời của nhóm bạn) sau đó GV nhận xét
câu trả lời của HS và chốt kiến thức.
Giáo viên nhận xét, đánh giá câu trả lời của học sinh và chốt kiến thức.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Giới thiệu một số chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản.
a) Mục tiêu: HS nắm được một số chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản. b) Nội dung:
- HS đọc nội dung giới thiệu phần mềm soạn thảo văn bản (SGK – tr 48)
- Hoàn thành phiếu học tập số 1. Phiếu học tập có liệt kê các chức năng cơ
bản của phần mềm soạn thảo văn bản, yêu cầu HS khoanh tròn vào những chức
năng mà mình sẽ sử dụng để tạo nội dung cuốn sổ lưu niệm (GV có thể yêu cầu HS
giải thích việc sử dụng chức năng đó cho phần nội dung nào của cuốn sổ lưu niệm) Trang 60
c) Sản phẩm: Đáp án trả lời trên phiếu học tập của học sinh d) Tổ chức thực hiện:
- GV gọi một HS đọc phần nội dung giới thiệu phần mềm soạn thảo văn bản.
- GV phát phiếu học tập số 1 cho các nhóm và đưa ra yêu cầu.
- HS thảo luận, hoàn thành yêu cầu trên phiếu.
- GV tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả, nhận xét câu trả lời của các
nhóm và chốt kiến thức (Phần chốt kiến thức giáo viên sẽ ghi bảng hoặc chiếu slide)
Hoạt động 2.2: Định dạng đoạn văn bản
a) Mục tiêu: HS hiểu được ý nghĩa của việc định dạng văn bản, thế nào là một
đoạn văn bản, các cách trình bày đoạn văn bản (tăng, giảm lề của đoạn, căn chỉnh
lề,…) và nắm được các thao tác định dạng đoạn văn bản.
b) Nội dung: HS hoàn thành phiếu học tập số 2 trên cơ sở đã đọc trước bài ở nhà.
c) Sản phẩm: Đáp án trả lời trên phiếu học tập của học sinh d) Tổ chức thực hiện:
- GV phát phiếu học tập số 2 cho các nhóm và nêu yêu cầu thực hiện.
- HS thảo luận để hoàn thành phiếu.
- GV tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả
- GV thực hiện thao tác định dạng đoạn văn bản trên máy tính, đồng thời chốt
luôn câu trả lời cho mỗi câu hỏi trên phiếu học tập.
Hoạt động 2.3: Định dạng trang văn bản
a) Mục tiêu: HS hiểu được thế nào là trang văn bản, các thao tác định dạng trang văn bản.
b) Nội dung: Tình huống: GV đưa ra một trang văn bản trong đó việc đặt lề
trên, dưới, trái, phải, hướng giấy,… không phù hợp. HS quan sát và nhận xét.
c) Sản phẩm: Những câu trả lời của HS d) Tổ chức thực hiện:
- GV trình chiếu một trang văn bản có lề trên, dưới,… không phù hợp. Trang 61
- HS quan sát và nhận xét về trang văn bản đó và đưa ra cách giải quyết vấn đề.
- GV nhận xét các câu trả lời của học sinh; Thực hiện các thao tác định dạng
trang văn bản cho học sinh cùng quan sát sau đó chốt lại kiến thức chính.
Hoạt động 2.4: In văn bản
a) Mục tiêu: HS biết được các thao tác để in văn bản
b) Nội dung: Hướng dẫn HS các bước để thực hiện thao tác in văn bản;
c) Sản phẩm: Kiến thức HS tự tổng hợp và ghi chép lại trong vở. d) Tổ chức thực hiện:
- GV thực hiện thao tác in văn bản và giải thích các tùy chọn trong hộp thoại
Print; HS quan sát và ghi chép.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về định dạng đoạn văn bản, trang văn bản và in.
b) Nội dung: HS làm phiếu học tập tổng hợp
c) Sản phẩm: Đáp án câu trả lời của HS trên phiếu d) Tổ chức thực hiện:
- GV phát phiếu học tập tổng hợp cho từng HS, đưa ra yêu cầu
- HS trả lời trên phiếu
- GV tổ chức cho một số HS báo cáo kết quả, nhận xét câu trả lời.
- GV thu lại phiếu học tập của HS
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Tên nhóm:…………..
Yêu cầu: Em hãy khoanh tròn vào những chức năng của phần mềm soạn thảo văn
bản mà em sẽ sử dụng để tạo nội dung cuốn sổ lưu niệm. A. Định dạng văn bản D. In văn bản
B. Biên tập, chỉnh sửa nội dung
C. Chia sẻ và làm việc cộng tác với bạn C. Lưu trữ văn bản
trên cùng một tài liệu.
E. Lưu trữ cuốn sổ nhờ công nghệ đám Trang 62 mây
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Tên nhóm:…………..
Em hãy khoanh tròn vào đáp án có câu trả lời đúng.
Câu 1. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng B. Trang C. Đoạn D. Câu
Câu 2. Thao tác nào không phải thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản B. Định dạng cỡ chữ
C. Đặt khoảng cách giữa các dòng
D. Tăng, giảm lề của đoạn văn bản
PHIẾU HỌC TẬP TỔNG HỢP Họ và tên:…………..
Em hãy khoanh tròn vào đáp án có câu trả lời đúng.
Câu 1. Việc làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 2. Ghép tác dụng của lệnh ở cột bên trái với mỗi nút lệnh tương ứng ở cột bên phải cho phù hợp.
Câu 3. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Trang 63
Câu 4. Điền từ hoặc cụm từ sau vào những chỗ trống thích hợp để được câu đúng:
tất cả; bốn; ngang; lề dưới; lề trang.
Câu 5. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô tương ứng trong bảng sau:
TÊN BÀI DẠY: Bài 12. Trình bày thông tin dạng bảng
Môn học: Tin học ; lớp: 6
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
− Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng.
− Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung
− Năng lực tự chủ và tự học: HS có khả năng tự tìm hiểu nội dung theo gợi ý của giáo viên.
− Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS có khả năng giải quyết các tình huống mà GV đưa ra.
− Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS có khả năng hoạt động nhóm và chia sẻ kiến
thức trong quá trình làm việc nhóm. Trang 64
2.2. Năng lực Tin học
− Phát triển năng lực tổ chức và trình bày thông tin
− Phát triển năng lực ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học.
− Nâng cao năng lực hợp tác trong môi trường số. 3. Về phẩm chất:
− Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, phiếu học tập.
- Học sinh: Đọc trước bài 12. Trình bày thông tin dạng bảng;
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động (5p)
a. Mục tiêu: HS biết rằng có thể trình bày thông tin dưới dạng bảng và đưa ra
quan điểm cá nhân về những ưu điểm khi thông tin được trình bày dưới dạng bảng. Trang 65 b) Nội dung:
- Sử dụng SGk hoặc trình chiếu hình 5.11 là hình ảnh của 2 trang sổ lưu niệm - Câu hỏi thảo luận:
1. Hình 5.11 cho thấy hai cách trình bày danh sách học sinh trong cuốn sổ lưu.
Trang bên trái sử dụng bảng, trang bên phải liệt kê lần lượt danh sách các thành
viên. Em hãy nhận xét về hai cách trình bày này.
2. Em sẽ lựa chọn cách nào để trình bày danh sách học sinh trong cuốn sổ lưu
niệm của lớp em? Tại sao?
c) Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi vào vở hoặc giấy khổ rộng của nhóm. d) Tổ chức thực hiện: - GV chia nhóm HS
- HS đọc phần hội thoại của 3 bạn An, Minh, Khoa và thảo luận nhóm để trả
lời hai câu hỏi vào bảng nhóm.
- Kết thúc thảo luận, GV cho các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức nhận xét đánh giá.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Bảng
a) Mục tiêu: HS biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin dạng bảng b) Nội dung:
- HS đọc nội dung ở phần logo đọc (SGK – tr 54) và trả lời 3 câu hỏi:
1. Bảng trên gồm mấy cột, mấy hàng?
2. Trò chơi nào được các bạn nam yêu thích nhất? Trò chơi nào được các bạn
nữ yêu thích nhất? Trò chơi nào được học sinh của lớp yêu thích nhất?
3. Nếu không dùng bảng biểu diễn thì việc so sánh và tìm kiếm có dễ không?
c) Sản phẩm: Đáp án trả lời trên phiếu học tập của học sinh d) Tổ chức thực hiện:
- HS thảo luận nhóm để trả lời 3 câu hỏi.
- Kết thúc thảo luận, GV cho các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức nhận xét đánh giá Trang 66
- GV chốt kiến thức (Phần chốt kiến thức giáo viên sẽ ghi bảng hoặc chiếu slide)
Hoạt động 2.2: Tạo bảng
a) Mục tiêu: HS biết cách tạo bảng và một số thao tác cơ bản khi đưa thông tin
vào bảng. Trên cơ sở biết cách tạo bảng, HS vận dụng để rèn kỹ năng trong giờ thực hành
b) Nội dung: HS hoàn thành phần đọc và trả lời câu hỏi củng cố sau phần đọc trang 55.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh được ghi vào vở d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS đọc phần kiến thức trong sách.
- GV có thể cho HS thực hiện thao tác chèn bảng minh họa cho phần lý thuyết
trên máy của Gv có kết nối máy chiếu.
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi củng cố. - GV cho HS chữa bài.
Hoạt động 2.3: Thực hành tạo bảng (1 tiết)
a) Mục tiêu: Ở phần thực hành này, HS thực hành tạo bảng danh sách lớp cho cuốn sổ lưu niệm. b) Nội dung:
- HS thực hành tạo bảng
- Thực hành chỉnh sửa bảng
- Thực hành nhập thông tin vào các ô của bảng
c) Sản phẩm: Tệp văn bản chứa danh sách lớp được lưu trữ trong thư mục qui định d) Tổ chức thực hiện:
GV tổ chức hoạt động thực hành theo từng bước hướng dẫn trong SGK.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về trình bày thông tin dạng bảng
b) Nội dung: HS hoàn thành các bài tập trong SGK Trang 67
c) Sản phẩm: Đáp án câu trả lời của HS vfa tệp văn bản của bài tập số 2. d) Tổ chức thực hiện: - GV đưa ra yêu cầu
- HS trả lời và thực hành
- GV tổ chức cho một số HS báo cáo kết quả, nhận xét câu trả lời.
KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY - BÀI 13
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
THỰC HÀNH: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ Tin học Lớp 6
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Nêu cụ thể nội dung kiến thức học sinh cần học trong bài theo yêu cầu
cần đạt của nội dung giáo dục/chủ đề tương ứng trong chương trình môn học/hoạt động giáo dục.
⁃ Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản.
⁃ Sử dụng được công cụ tìm kiếm, thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản.
2. Về năng lực: Nêu cụ thể yêu cầu học sinh làm được gì (biểu hiện cụ thể của năng lực
chung và năng lực đặc thù môn học cần phát triển) trong hoạt động học để chiếm lĩnh
vận dụng kiến thức theo yêu cầu cần đạt của chương trình môn học/hoạt động giáo dục.
2.1. Năng lực chung

⁃ Năng lực tự chủ, tự học: chủ động và tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập; vận dụng
được những kiến thức, kĩ năng đã học về soạn thảo văn bản để giải quyết yêu cầu trong bài tập mới.
⁃ Năng lực giao tiếp và hợp tác: hiểu được mục đích giao tiếp trong các hoạt động nhóm
⁃ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
2.2. Năng lực Tin học
⁃ Sử dụng công cụ công nghệ thông tin để hoàn thiện sản phẩm số: sử dụng được
công cụ tìm kiếm, thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản để thực hiện yêu cầu,
nhiệm vụ học tập. (NLa)
⁃ Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
2.3. Các năng lực khác Trang 68
⁃ Năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ: thể hiện thông qua nội dung và hình thức các
bài viết cảm nghĩ của HS cho cuốn sổ lưu niệm.
3. Về phẩm chất: Nêu cụ thể yêu cầu về hành vi, thái độ (biểu hiện cụ thể của phẩm chất
cần phát triển gắn với nội dung bài dạy) của học sinh trong quá trình thực hiện các
nhiệm vụ học tập và vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
⁃ Rèn luyện phẩm chất nhân ái: tôn trọng sự khác biệt giữa các cá nhân, sự khác biệt
về văn hóa, từ ngữ giữa các vùng miền.
⁃ Rèn luyện và phát triển phẩm chất chăm chỉ: cố gắng hoàn thành nhiệm vụ học tập,
có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Nêu cụ thể các thiết bị dạy học và học liệu được sử dụng trong bài dạy để tổ chức cho
học sinh hoạt động nhằm đạt được mục tiêu, yêu cầu của bài dạy (muốn hình thành phẩm
chất, năng lực nào thì hoạt động học phải tương ứng và phù hợp).
- SGK, SGV, SHS, máy chiếu, máy tính thực hành của HS.
- Các tệp văn bản do GV chuẩn bị thêm (dành cho HS khá).
- Các tệp văn bản cho cuốn sổ lưu niệm đã tạo ở các bài học trước.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định nhiệm vụ học tập
a) Mục tiêu: Nêu mục tiêu giúp học sinh xác định được vấn đề/nhiệm vụ cụ thể cần
giải quyết trong bài học hoặc xác định rõ cách thức giải quyết vấn đề/thực hiện nhiệm vụ
trong các hoạt động tiếp theo của bài học.

- HS xác định được nhiệm vụ cụ thể cần giải quyết trong nội dung “Khởi động”:
Sửa công thức làm kem sữa chua dưa hấu thành công thức làm kem sữa chua xoài.
b) Nội dung: Nêu rõ nội dung yêu cầu/nhiệm vụ cụ thể mà học sinh phải thực hiện
(xử lí tình huống, câu hỏi, bài tập, thí nghiệm, thực hành…) để xác định vấn đề cần giải
quyết/nhiệm vụ học tập cần thực hiện và đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề/cách thức thực hiện nhiệm vụ.
- HS suy nghĩ để đưa ra giải pháp thực hiện để sửa công thức làm kem.
c) Sản phẩm: Trình bày cụ thể yêu cầu về nội dung và hình thức của sản phẩm hoạt
động theo nội dung yêu cầu/nhiệm vụ mà học sinh phải hoàn thành: kết quả xử lí tình
huống; đáp án của câu hỏi, bài tập; kết quả thí nghiệm, thực hành; trình bày, mô tả được

vấn đề cần giải quyết hoặc nhiệm vụ học tập phải thực hiện tiếp theo và đề xuất giải pháp thực hiện.
- HS nêu được nhiệm vụ của hoạt động Khởi động.
- HS suy nghĩ giải pháp thực hiện nhiệm vụ. Trang 69
d) Tổ chức thực hiện: Trình bày cụ thể các bước tổ chức hoạt động học cho học sinh
từ chuyển giao nhiệm vụ, theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả
thực hiện nhiệm vụ thông qua sản phẩm học tập.
Cho HS đọc HS nêu yêu GV nhận xét, Mời HS khác nghiên cứu cầu, nhiệm vụ dẫn dắt vào bài nhận xét tình huống cần thực hiện. mới
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu: Nêu mục tiêu giúp học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập để chiếm lĩnh
kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực hiện nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động 1.
- HS hiểu được: Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản.
- HS biết tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản
- HS sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản
b) Nội dung: Nêu rõ nội dung yêu cầu/nhiệm vụ cụ thể của học sinh làm việc với
sách giáo khoa, thiết bị dạy học, học liệu cụ thể (đọc/xem/nghe/nói/làm) để chiếm
lĩnh/vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề/nhiệm vụ học tập đã đặt ra từ Hoạt động 1.

HS thực hiện từng bước theo hướng dẫn trong SGK (tr59)
- HS soạn thảo nội dung công thức làm kem sữa chua dưa hấu và định dạng văn bản
để đạt được kết quả như Hình 5.22
- Thực hành thao tác tìm kiếm để tìm được cụm từ “sữa chua” trong tệp văn bản vừa soạn thảo
- Thực hành thao tác thay thế cụm từ “dưa hấu” bằng từ “xoài”
c) Sản phẩm: Trình bày cụ thể về kiến thức mới/kết quả giải quyết vấn đề/thực hiện
nhiệm vụ học tập mà học sinh cần viết ra, trình bày được.
- Mỗi HS (hoặc mỗi máy) có tệp văn bản kemsuachua-duahau.docx được định dạng như Hình 5.22.
- HS thực hiện được việc tìm kiếm và thay thế, thể hiện trên tệp văn bản của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả
thực hiện hoạt động của học sinh. GV quan sát để có sự
HS trả lời các câu hỏi GV nhận xét và giới đánh giá quá trình HS tự nhận xét kết HS thực hành. của Tình huống 1. thiệu kiến thức mới. làm việc của HS, hỗ quả làm việc trợ khi cần thiết.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Nêu rõ mục tiêu vận dụng kiến thức đã học và yêu cầu phát triển các kĩ
năng vận dụng kiến thức cho học sinh.
- Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện yêu cầu của bài: tìm kiếm và xem lần lượt
các kết quả tìm được. Trang 70
b) Nội dung: Nêu rõ nội dung cụ thể của hệ thống câu hỏi, bài tập, bài thực hành,
thí nghiệm giao cho học sinh thực hiện.
(Nội dung Luyện tập trong SGK)
c) Sản phẩm: Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập; các bài thực hành, thí
nghiệm do học sinh thực hiện, viết báo cáo, thuyết trình.
- HS trình bày được thao tác sử dụng công cụ tìm kiếm để tìm kiếm cụm từ “nhóm
bạn thân”, sau đó trình bày được thao tác để xem lần lượt các kết quả tìm thấy:
trong cửa sổ Navigation mới xuất hiện, nhấn chuột vào từng Liên kết đến các cụm
từ tìm thấy trong văn bản.
- HS sắp xếp được đúng các bước sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế: b → c → d → a → e.
d) Tổ chức thực hiện: Nêu rõ cách thức giao nhiệm vụ cho học sinh; hướng dẫn hỗ
trợ học sinh thực hiện; kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện. HS nhận xét, thực HS nêu lại yêu cầu HS thực hiện yêu cầu hiện tìm kiếm trên GV lắng nghe, quan mục 1 và trả lời câu
sắp xếp lại các bước tệp văn bản của sát và nhận xét. hỏi. của mục 2. mình.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Nêu rõ mục tiêu phát triển năng lực của học sinh thông qua nhiệm
vụ/yêu cầu vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn (theo từng bài hoặc nhóm bài có nội dung phù hợp).
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề: rà soát lại các tệp văn bản, nhận định được
các lỗi chính tả trong các văn bản có thể có, các chữ viết tắt đã dùng, sử dụng
được công cụ tìm kiếm và thay thế để tinh chỉnh các tệp văn bản.
b) Nội dung: Mô tả rõ yêu cầu học sinh phát hiện/đề xuất các vấn đề/tình huống trong
thực tiễn gắn với nội dung bài học và vận dụng kiến thức mới học để giải quyết.
(Nội dung phần Vận dụng trong SGK)
c) Sản phẩm: Nêu rõ yêu cầu về nội dung và hình thức báo cáo phát hiện và giải
quyết tình huống/vấn đề trong thực tiễn.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề: rà soát lại các tệp văn bản, nhận định được
các lỗi chính tả trong các văn bản có thể có, các chữ viết tắt đã dùng, sử dụng
được công cụ tìm kiếm và thay thế để tinh chỉnh các tệp văn bản.
d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp
báo cáo để trao đổi, chia sẻ và đánh giá vào các thời điểm phù hợp trong kế hoạch giáo
dục môn học/hoạt động giáo dục của giáo viên.
Trang 71
HS thực hiện yêu cầu tại GV quan sát và nhận
HS nêu lại yêu cầu phần GV giải thích, làm rõ
lớp. Đề xuất thời gian
xét, điều chỉnh thời gian vận dụng. yêu cầu.
cho việc hoàn thiện sản nộp sản phẩm. phẩm với GV Trang 72 Ghi chú:
1. Mỗi bài dạy có thể được thực hiện trong nhiều tiết học, bảo đảm đủ thời gian
dành cho mỗi hoạt động để học sinh thực hiện hiệu quả. Hệ thống câu hỏi, bài tập luyện
tập cần bảo đảm yêu cầu tối thiểu về số lượng và đủ về thể loại theo yêu cầu phát triển
các kĩ năng. Hoạt động vận dụng được thực hiện đối với những bài hoặc nhóm bài có nội
dung phù hợp và chủ yếu được giao cho học sinh thực hiện ở ngoài lớp học.
2. Trong Kế hoạch bài dạy không cần nêu cụ thể lời nói của giáo viên, học sinh mà
tập trung mô tả rõ hoạt động cụ thể của giáo viên: giáo viên giao nhiệm vụ/yêu cầu/quan
sát/theo dõi/hướng dẫn/nhận xét/gợi ý/kiểm tra/đánh giá; học sinh thực
hiện/đọc/nghe/nhìn/viết/trình bày/báo cáo/thí nghiệm/thực hành/.
3. Việc kiểm tra, đánh giá thường xuyên được thực hiện trong quá trình tổ chức các
hoạt động học và được thiết kế trong Kế hoạch bài dạy thông qua các hình thức: hỏi -
đáp, viết, thực hành, thí nghiệm, thuyết trình, sản phẩm học tập. Đối với mỗi hình thức,
khi đánh giá bằng điểm số phải thông báo trước cho học sinh về các tiêu chí đánh giá và
định hướng cho học sinh tự học; chú trọng đánh giá bằng nhận xét quá trình và kết quả
thực hiện của học sinh theo yêu cầu của câu hỏi, bài tập, bài thực hành, thí nghiệm,
thuyết trình, sản phẩm học tập đã được nêu cụ thể trong Kế hoạch bài dạy.
4. Các bước tổ chức thực hiện một hoạt động học
- Giao nhiệm vụ học tập: Trình bày cụ thể nội dung nhiệm vụ được giao cho học
sinh (đọc/nghe/nhìn/làm) với thiết bị dạy học/học liệu cụ thể để tất cả học sinh đều hiểu
rõ nhiệm vụ phải thực hiện.
- Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện; giáo viên theo dõi, hỗ trợ): Trình bày cụ
thể nhiệm vụ học sinh phải thực hiện (đọc/nghe/nhìn/làm) theo yêu cầu của giáo viên; dự
kiến những khó khăn mà học sinh có thể gặp phải kèm theo biện pháp hỗ trợ; dự kiến các
mức độ cần phải hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu.
- Báo cáo, thảo luận (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo, thảo luận):
Trình bày cụ thể giải pháp sư phạm trong việc lựa chọn các nhóm học sinh báo cáo và
cách thức tổ chức cho học sinh báo cáo (có thể chỉ chọn một số nhóm trình bày/báo cáo
theo giải pháp sư phạm của giáo viên).
- Kết luận, nhận định: Phân tích cụ thể về sản phẩm học tập mà học sinh phải hoàn
thành theo yêu cầu (làm căn cứ để nhận xét, đánh giá các mức độ hoàn thành của học
sinh trên thực tế tổ chức dạy học); làm rõ những nội dung/yêu cầu về kiến thức, kĩ năng
để học sinh ghi nhận, thực hiện; làm rõ các nội dung/vấn đề cần giải quyết/giải thích và
nhiệm vụ học tập mà học sinh phải thực hiện tiếp theo./.
KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY - BÀI 14 Trang 73
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
THỰC HÀNH: HOÀN THIỆN SỔ LƯU NIỆM Tin học Lớp 6
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
⁃ Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một sản phẩm hoàn chỉnh.
2. Về năng lực:
2.1. Năng lực chung

⁃ Năng lực tự chủ, tự học: chủ động và tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập;
vận dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành nhiệm vụ.
⁃ Năng lực giao tiếp và hợp tác: hiểu được mục đích giao tiếpvà giao tiếp hiệu
quả trong hoạt động nhóm.
⁃ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tổng hợp, sắp xếp được các sản phẩm
đã có thành một sản phẩm số hoàn chỉnh.
2.2. Năng lực Tin học
⁃ Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thông dụng, mạng máy tính để hoàn
thành nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)
⁃ Có ý thức tự bảo vệ sức khỏe trong khai thác và sử dụng ứng dụng ICT. (NLb)
⁃ Hiểu được tầm quan trọng của thông tin: biết lựa chọn thông tin nào là phù
hợp và “giá trị” để đưa vào sổ lưu niệm. (NLc)
⁃ Sử dụng môi trượng mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin
phù hợp bổ sung cho nội dung của sổ lưu niệm. (NLd)
⁃ Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
2.3. Các năng lực khác
⁃ Năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ: thể hiện thông qua nội dung và hình
thức của sản phẩm sổ lưu niệm.
3. Về phẩm chất:
⁃ Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt giữa các cá nhân, sự khác biệt về văn hóa.
⁃ Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận dụng
kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập. Trang 74
⁃ Trách nhiệm: có thói quen giữ gìn sức khỏe, tuân thủ các nguyên tắc an toàn
về điện khi sử dụng các thiết bị CNTT. Bảo vệ thông tin của bạn bè, thầy cô
khi giao tiếp trong môi trường số.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Tiêu chí đánh giá sản phẩm sổ lưu niệm đã được thống nhất trước lớp.
- Các tệp văn bản cho cuốn sổ lưu niệm đã tạo ở các bài học trước.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định nhiệm vụ học tập
a) Mục tiêu: HS xác định được nhiệm vụ của mỗi nhóm là hoàn thiện cuốn sổ
lưu niệm của lớp từ các kết quả thực hành trong chủ đề này.
b) Nội dung: HS lắng nghe hướng dẫn của GV về các tiêu chí đánh giá.
c) Sản phẩm: HS tập hợp được các kết quả thực hành từ các bài trước thành
sản phẩm số: Sổ lưu niệm.
d) Tổ chức thực hiện: GV hướng dẫn HS GV nhận xét, ghi HS thực hiện theo HS quan sát kết tập hợp các nội nhận kết quả của hướng dẫn. quả dung đã có các nhóm
2. Hoạt động 2: Bổ sung nội dung và hoàn thiện sản phẩm a) Mục tiêu:
- HS biết bổ sung thông tin và chỉnh sửa để hoàn thiện sản phẩm sổ lưu niệm.
- HS làm việc nhóm hiệu quả. b) Nội dung:
- HS biết phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm.
- GV hướng dẫn HS theo từng bước trong SGK
- HS áp dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để bổ sung thêm nội dung cho sổ lưu niệm.
c) Sản phẩm: Sổ lưu niệm của mỗi nhóm.
d) Tổ chức thực hiện: HS tự nhận xét, đánh GV quan sát để có sự giá kết quả làm việc: GV giao nhiệm vụ, đánh giá quá trình làm HS thực hành hướng dẫn đánh giá.
việc của HS, hỗ trợ khi • Đánh giá sản phẩm cần thiết.
• Đánh giá hiệu quả làm việc nhóm
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) Trang 75 Trường: NXB GDVN Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Lê Văn Thoại
TÊN BÀI DẠY: Thuật toán
Môn học: Tin học; lớp: 6
Thời gian thực hiện: (số tiết 2) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
– Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán, nêu được một vài ví dụ minh hoạ.
– Biết thuật toán được mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối 2. Về năng lực:
– Thông qua các hoạt động học tập, HS được hình thành và phát triển tư duy lôgic, từng
bước nâng cao năng lực giải quyết vấn đề. Các hoạt động thảo luận nhóm và trình bày kết quả
thảo luận nhằm rèn luyện cho HS năng lực hoạt động cộng tác, năng lực giao tiếp và thuyết trình.
– Nhiều hoạt động trong bài học được tích hợp kiến thức hội hoạ, công nghệ,… nhằm kết
nối kiến thức tin học với các lĩnh vực khác của cuộc sống. 3. Về phẩm chất:
– HS có thái độ cởi mở, hợp tác khi thực hiện các bài tập nhóm
II. Thiết bị dạy học và học liệu
– HS: Tờ giấy hình vuông để gấp hình trò chơi Đông–Tây–Nam–Bắc. Tìm hiểu trước
cách gấp hình trò chơi Đông–Tây–Nam–Bắc.
– GV: Bảng hoặc giấy khổ rộng để các nhóm ghi kết quả thảo luận.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động chính:
Mở đầu: Khái niệm Thuật toán 1.1 Mục tiêu:
Ở bậc Tiểu học, HS đã biết một số công việc được thực hiện theo từng bước, mỗi bước là
một việc nhỏ hơn, các bước phải được sắp xếp thứ tự. Hoạt động này cho HS thực hành gấp
hình trò chơi Đông - Tây - Nam - Bắc nhằm phát huy kiến thức đã có của HS để dẫn dắt vào kiến
thức mới của bài học. 1.2 Khởi động: Thời gian HĐ của Thầy HĐ của HS 5p
GV giới thiệu mục đích, yêu cầu và
tiến trình của hoạt động trước cả lớp.
Chia lớp theo các nhóm (mỗi nhóm 4
Từ nguyên liệu đầu vào là một tờ giấy
em: 1 trình bày, 1 thư ký, 1 gấp hình
hình vuông, thực hiện 6 bước như và 1 ghi chép) hướng dẫn.
Với tờ giấy hình vuông chuẩn bị trước, Mỗi HS trả lại sản phẩm là một hình
mỗi HS thực hiện gấp hình trò chơi
gấp trò chơi Đông- Tây - Nam - Bắc.
Đông - Tây - Nam - Bắc theo trình tự
từng bước hướng dẫn.
Trình tự thực hiện các bước là quan
Trong quá trình thực hiện, GV quan
trọng. Trong trường hợp HS gấp hình
sát để có thông tin phản hồi và điều
không theo thứ tự của các chỉ dẫn, GV
chỉnh kịp thời quá trình dạy học.
khuyến khích HS viết lại thứ tự đó để
dùng cho hoạt động thảo luận ở phần Trang 76 tiếp theo của bài học.
Kết thúc hoạt động, HS báo cáo sản phẩm đã làm được. 2. Thuật toán
Hoạt động 1. Khái niệm thuật toán 2.1 Mục tiêu
Học sinh nhận ra các bước thực hiện một công việc chính là thuật toán và trình tự thực
hieenh các bước là quan trọng.
HS bước đầu hình thành khái niệm đầu vào, đầu ra của thuật toán 2.2 Nội dung Thời gian HĐ của Thầy HĐ của HS 15p
Hướng dẫn để các em trả lời 2 câu
Dự kiến kết quả trả lời câu hỏi: hỏi sau:
1. Nếu đảo thứ tự bước 3/2 và 4/3
1. Đảo thứ tự các bước được không? trong hướng dẫn thì không thể gấp Tại sao?
được hình vì kết quả của bước trước
2. Trước khi gấp hành em cần vật
đều ảnh hưởng đến bước sau.
liệu gì? Sau khi thực hiện làm theo
2. Trước khi thực hiện hướng dẫn,
hướng dẫn ta có kết quả gì?
em cần có tờ giấy vuông. Sau khi thực
hiện lần lượt 6 bước, em nhận được
GV giới thiệu mục đích, yêu cầu và kết quả là hình gấp trò chơi Đông -
tiến trình của hoạt động thảo luận Tây - Nam - Bắc. trước toàn lớp.
HS thảo luận nhóm để trả lời hai câu
Chia nhóm HS.(Mỗi nhóm 2 em).
hỏi vào bảng nhóm. Trong quá trình
thảo luận, HS có thể thực hiện thao tác
Có thể thay thế bảng nhóm hoặc giấy đảo thứ tự bước 3, 4 trên sản phẩm đã
khổ rộng bằng cách cho HS ghi câu
gập để tìm câu trả lời.
trả lời vào vở. Yêu cầu HS minh hoạ
Kết thúc thảo luận, GV cho các nhóm
câu trả lời bằng cách thực hiện trực
báo cáo kết quả và tổ chức nhận xét
tiếp trên sản phẩm hình gấp trò chơi đánh giá. Đông - Tây - Nam - Bắc.
2.3 Kiến thức mới (hoạt động đọc)
HS đọc phần nội dung kiến thức mới để tự tiếp cận khái niệm thuật toán.
Hộp kiến thức (hoạt động ghi nhớ kiến thức)
Dựa trên kết quả thảo luận của hoạt động 1 và hoạt động đọc nội dung kiến thức mới của
HS, GV giới thiệu khái niệm “Thuật toán” và chốt kiến thức cần ghi nhớ trong hộp kiến thức.
Câu hỏi (hoạt động củng cố kiến thức) Đáp án: 1. C; 2. A và B.
3. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới để thực thi nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động
1: Mô tả thuật toán Trang 77 3.1 Mục tiêu:
Huy động kiến thức đã có của HS về cách trình bày, mô tả một vấn đề để từ đó GV dẫn dắt
vào kiến thức mới là các cách mô tả thuật toán 3.2 Nội dung: Thời gian HĐ của Thầy HĐ của HS 15p
Việc trình bày thuật toán bằng ngôn
Dự kiến kết quả trả lời câu hỏi:
ngữ tự nhiên là duy nhất, phải
1. Các cách trình bày một vấn đề: không?
dùng ngôn ngữ tự nhiên, dùng sơ đồ tư
Có cách nào khác không? Hiệu quả duy, dùng sơ đồ,.. của nó? Tại sao? 3. Đánh giá hiệu quả:
. GV nếu vấn đề cần thảo luận
Câu hỏi thảo luận là câu hỏi mở, vì
2. HS thảo luận nhóm để trả lời câu vậy GV ghi nhận mọi kết quả trả lời hỏi vào bảng nhóm. của HS
Gợi ý cho HS hướng dẫn gấp hình
Đông – Tây – Nam-Bắc là cách mô
tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên .
Kết thúc thảo luận, GV cho các
nhóm báo cáo kết quả và đánh giá
GV cần chú ý giải thích một số khái
niệm “mô tả”, “ngôn ngữ tự nhiên”
3.3 Kiến thức mới (hoạt động đọc)
HS đọc phần nội dung kiến thức mới để tự tiếp cận các cách mô tả thuật toán.
Hộp kiến thức (hoạt động ghi nhớ kiến thức)
- Sau khi kết thúc quá trình thảo luận của hoạt động 2 và hoạt động đọc nội
dung kiến thức mới, GV giảng bài và chốt kiến thức cần ghi nhớ.
- GV có thể’ đánh giá sơ bộ tính hiệu quả của các cách mô tả thuật toán như sau:
• Ngôn ngữ tự nhiên: trình bày thuật toán bằng cách liệt kê các bước rất cụ thể’,
chi tiết. Theo cách này có thể diễn giải để thuật toán dễ hiểu hơn. Tuy nhiên,
cách mô tả này phụ thuộc vào khả năng diễn đạt của từng người, vì vậy rất dễ
bị dài dòng và không mạch lạc.
• Sơ đồ: cách này trực quan, nhìn thấy rõ các bước và cách thực hiện thuật toán.
Câu hỏi (hoạt động củng cố kiến thức).
Đáp án: 1. C; 2. Ghép nối 1-a, 2-c, 3-d, 4-b.
4. Hoạt động 3: Luyện tập 4.1 Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức về khái niệm của Thuật toán đã học và phát triển các kĩ năng vận
dụng để xá định được các khái niệm (đầu vào, đầu ra; các bước thực hiện xác định và mô tả được
thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối) cho học sinh. 4.2 Nội dung: Trang 78
1. a) Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b:
- Đầu vào: hai số a, b.
- Đầu ra: trung bình cộng của hai số a, b.
b) Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b:
- Đầu vào: hai số tự nhiên a, b.
- Đầu ra: ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b.
2. Thuật toán tính tổng hai số a và b.
- Đầu vào: hai số a, b.
- Đầu ra: tổng của hai số a và b.
3. Mô tả thuật toán theo cách liệt kê các bước:
1. Nhập giá trị a, giá trị b. 2. Tính Tổng ^ a + b.
3. Thông báo giá trị của Tổng. 4.3 Sản phẩm:
Kết quả bài 3 sắp xếp các bước: 1—>3—>2
4.4 Tổ chức thực hiện:
Giáo viên chia lớp ra thành 8 nhóm (sẽ có 2 nhóm cùng nội dung) , mỗi nhóm thực hiện 1 bài tập.
Trình bày trước lớp và phản biện
5. Hoạt động 4: Vận dụng 5.1 Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức đã học để xây dựng 1 thuật toán (làm sữa chua xoài) trong đời
sống. Xác định đầu vào, đầu ra; các bước thực hiện và dùng sơ đồ khối để vẽ lại.
Ứng dụng vào học tập: Mô tả thuật toán tính điểm TB 3 môn Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ
bằng cách liệt kê và sơ đồ khối.
Thử tìm một thuật toán để giải quyết trong cuộc sống quanh ta: Thức dạy buổi sáng, chế biến món ăn,… 5.2 Nội dung: Trang 79 5.3 Sản phẩm:
Kết quả thu được đó là HS chỉ ra được đầu vào, đầu ra, các bước thực hiện của các thuật toán
Liệt kê các bước và vẽ sơ đồ khối.
5.4 Tổ chức thực hiện:
Giáo viên chia lớp ra thành 6 nhóm (se có 2 nhóm cùng nội dung), mỗi nhóm thực hiện 1 bài tập.
Trình bày trước lớp và phản biện Ghi chú:
Các bước tổ chức thực hiện một hoạt động học
- Giao nhiệm vụ học tập: Trình bày cụ thể nội dung nhiệm vụ được giao cho học sinh
(đọc/nghe/nhìn/làm) với thiết bị dạy học/học liệu cụ thể để tất cả học sinh đều hiểu rõ nhiệm vụ phải thực hiện.
- Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện; giáo viên theo dõi, hỗ trợ): Trình bày cụ thể
nhiệm vụ học sinh phải thực hiện (đọc/nghe/nhìn/làm) theo yêu cầu của giáo viên; dự kiến những
khó khăn mà học sinh có thể gặp phải kèm theo biện pháp hỗ trợ; dự kiến các mức độ cần phải
hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu.
- Báo cáo, thảo luận (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo, thảo luận): Trình bày
cụ thể giải pháp sư phạm trong việc lựa chọn các nhóm học sinh báo cáo và cách thức tổ chức
cho học sinh báo cáo (có thể chỉ chọn một số nhóm trình bày/báo cáo theo giải pháp sư phạm của giáo viên).
- Kết luận, nhận định: Phân tích cụ thể về sản phẩm học tập mà học sinh phải hoàn thành
theo yêu cầu (làm căn cứ để nhận xét, đánh giá các mức độ hoàn thành của học sinh trên thực tế
tổ chức dạy học); làm rõ những nội dung/yêu cầu về kiến thức, kĩ năng để học sinh ghi nhận,
thực hiện; làm rõ các nội dung/vấn đề cần giải quyết/giải thích và nhiệm vụ học tập mà học sinh
phải thực hiện tiếp theo./.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Trang 80
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
TÊN BÀI DẠY: CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN Môn: Tin học lớp: 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ có được kiến thức về:
- Biết ba cấu trúc điều khiển thuật toán: tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
- Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới
dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 2. Về năng lực:
- Bước đầu hình thành và phát triển tư duy cấu trúc, tư duy phân tích và điều khiển hệ thống. 2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực chung của học sinh như sau:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS có khả năng tự đọc SGK, kết hợp với gợi ý
và dẫn dắt của GV để trả lời các câu hỏi về ba cấu trúc điều khiển.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS đưa ra thêm một số ví dụ về
các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp trong cuộc sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS có khả năng hoạt động nhóm để hoàn
thành các nhiệm vụ học tập.
2.2. Năng lực Tin học
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực Tin học của học sinh như sau:
Năng lực C (NLc): bước đầu có tư duy phân tích và điều khiển hệ thống:
- Nhận biết được ba cấu trúc điều khiển thuật toán: tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
- Phân biệt được ba cấu trúc điều khiển.
- Nêu được ví dụ minh họa của cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
- Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp
dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 3. Về phẩm chất:
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
Phẩm chất của học sinh như sau:
Ham học: Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường,
trong sách báo và từ các nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày. Trang 81
Trách nhiệm: có trách nhiệm với các công việc được giao trong hoạt động nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu học tập
- Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 6
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: HS trải nghiệm các cấu trúc điều khiển một cách trực quan sinh động.
b) Nội dung: GV giới thiệu mục đích, yêu cầu và tiến trình của HĐ trước toàn
lớp. HS thực hiện hoạt động trò chơi (4 HS chơi và 1 HS bấm thời gian) (Các chủ
đề câu hỏi có thể linh hoạt điều chỉnh theo đặc thù của địa phương và khả năng của HS) .
c) Sản phẩm: Kết quả điểm của các nhóm. Nhóm thắng cuộc là nhóm có điểm số cao nhất.
d) Tổ chức thực hiện: chia nhóm, mỗi nhóm có một 1 cặp chơi. Mỗi cặp chơi
bốc phiếu chọn chủ đề và trả lời lần lượt các phiếu hỏi thuộc chủ đề vừa chọn. Mỗi
câu trả lời đúng nhóm được cộng 1 điểm. GV cử ra một bạn ghi lại câu trả lời của mỗi cặp.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhận biết cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp a) Mục tiêu:
- HS tiếp cận khái niệm và nhận biết được cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp.
b) Nội dung: GV giới thiệu mục đích, yêu cầu của HĐ thảo luận trước toàn
lớp, chia các nhóm HS để HS phân công nhóm trưởng để trình bày. Thảo luận và
ghi kết quả vào bảng nhóm.
c) Sản phẩm: Kết quả trên bảng nhóm và nhóm trưởng mỗi nhóm trình bày.
Giáo viên chốt kiến thức cho các mục tiêu.
d) Tổ chức thực hiện: Giao yêu cầu cho các nhóm, các nhóm thảo luận và trả
lời. GV đặt các câu hỏi để khai thác sâu sự hiểu biết của học sinh (có thể sử dụng
các câu hỏi trong SGK hoặc các câu hỏi do GV tự đưa ra).
Lưu ý: GV chú ý các phát hiện của HS về cấu trúc lặp để dẫn dắt kiến thức mới.
3. Hoạt động 3: Luyện tập Trang 82
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học. Học sinh biết vận dụng kiến thức để
giải quyết các yêu cầu trong phần luyện tập.
b) Nội dung: Trả lời các câu hỏi.
c) Sản phẩm: Các câu trả lời
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đọc câu hỏi luyện tập để học sinh trả lời
(hoặc học sinh tự nghiên cứu câu hỏi luyện tập để trả lời). GV có thể yêu cầu học
sinh hệ thống hóa lại các kiến thực của bài dưới dạng sơ đồ tư duy (tùy đối tượng học sinh).
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: sử dụng được kiến thức vào cuộc sống thực tế để biểu diễn cấu
trúc dưới dạng sơ đồ khối.
b) Nội dung: GV nêu các câu hỏi phần vận dụng để học sinh trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của các HS
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đưa ra câu hỏi, các HS tranh luận để đưa ra câu trả lời.
Trường THCS ........................... Họ và tên giáo viên:
Tổ ................... ......................
BÀI 17: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
Môn học: Tin học; Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 1-2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính "hiểu" và thực hiện được.
2. Về năng lực
- Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.
- Góp phần rèn luyện kĩ năng cộng tác, giao tiếp và thuyết trình (thông qua các hoạt động nhóm).
3. Về phẩm chất
- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học.
- Tôn trọng và tuyệt đối thực hiện các yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực hành trong phòng máy. Trang 83
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Kế hoạch bài dạy, SGK, SGV, máy tính, máy chiếu, loa, mic, đồ dùng dạy học.
- Một số bức tranh đơn giản vẽ đồ vật, hoa, quả, ...
- Cài đặt phần mềm lập trình trực quan Scratch trên máy tính để học sinh thực hành. 2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, giấy nháp, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. Tạo tình
huống để giáo viên dẫn dắt vào bài mới.
Tổ chức dạy học và đánh giá HS: Chia lớp thành các cặp đôi hoặc nhóm nhỏ. GV chuẩn bị cho
mỗi nhóm 1 bức tranh và hướng dẫn các nhóm chơi trò chơi "Làm theo chỉ dẫn" như mô tả trong
SGK. GV nhận xét, đánh giá thái độ và hiệu quả làm việc của từng nhóm. Tuyên dương các
nhóm có kết quả tốt và góp ý cho các nhóm còn lại.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
Các nhóm HS chơi trò chơi "Làm theo chỉ dẫn" theo hướng dẫn của GV.
- Các chỉ dẫn của HS (đại diện cho mỗi nhóm).
- Các bức tranh của mỗi nhóm đã vẽ theo
các chỉ dẫn tương ứng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
Hoạt động 1. Thực hiện thuật toán
Mục tiêu: Giúp HS hiểu được ngôn ngữ lập trình được dùng để mô tả thuật toán cho máy tính hiểu và thực hiện.
Tổ chức dạy học và đánh giá HS: 1. GV nhấn mạnh lại nội dung của phần khởi động để HS
hiểu được tình huống; sau đó nêu mục đích, yêu cầu của hoạt động khởi động trước toàn lớp.
Chia nhóm HS. 2. HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi vào bảng nhóm. 3. Kết thúc thảo luận,
GV cho các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức nhận xét, đánh giá.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
- HS đọc phần nội dung kiến thức mới.
- HS biết được máy tính thực hiện công việc theo chương trình.
- Khái niệm ngôn ngữ lập trình.
- Khái niệm chương trình máy tính.
- Dữ liệu vào và dữ liệu ra. Trang 84
- Nhận biết và thông hiểu được chương
trình tính tổng hai số a, b viết bằng ngôn
ngữ tự nhiên và ngôn ngữ Scratch.
- HS ghi nhớ kiến thức trong hộp kiến thức.
* Máy tính thức hiện công việc theo chương trình.
* Chương trình là mô tả thuật toán để máy
tính "hiểu" và thực hiện được.
* Chương trình dựa trên các dữ liệu đầu
vào, tiến hành các bước xử lí để trả lại kết quả đầu ra.
- HS củng cố kiến thức.
Nội dung điền vào các dấu hỏi chấm trong
bảng như đáp án dưới đây.
2. THỰC HÀNH: TẠO CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
Mục tiêu: Giúp học sinh hoàn thành nhiệm vụ được giao là thông hiểu được cách thức mô tả
thuật toán giải quyết yêu cầu bằng sơ đồ khối và chương trình Scratch.
Tổ chức dạy học và đánh giá HS: GV hướng dẫn HS thực hành theo các bước như trong SGK.
Chia nhóm HS. Nhận xét và đánh giá thái độ làm việc và mức độ hiểu vấn đề của từng nhóm HS.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
- Nhận nhiệm vụ được GV giao (nội dung nhiệm vụ - Xác định rõ được nhiệm vụ của mình: mô trong SGK).
tả thuật toán bằng sơ đồ khối và chương trình Scatch.
- Xác định đầu vào, đầu ra của bài toán. - Đầu vào: hai số a, b.
- Đầu ra: số tiền lãi hoặc số tiền bị lỗ.
- Trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối:
GV nhận xét, đánh giá từng nhóm HS theo các ý sau:
- Nhận biết sơ đồ khối.
- Hiểu rõ các kí hiệu (các hình) dùng trong sơ đồ khối.
- Tiến trình (thứ tự thực hiện) trong sơ đồ khối.
- Hiểu rõ được sơ đồ khối. Trang 85
- Chương trình Scratch tính toán tiền bán thiệp:
GV nhận xét, đánh giá từng nhóm HS dựa trên các ý sau:
- Kiến thức về ngôn ngữ Scratch của HS đã học ở Tiểu học.
- Sự tương ứng của khi diễn đạt từ sơ đồ
khối sang lệnh của Scratch.
- Thao tác khi thực hành với Scratch trên máy tính.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Giúp HS luyện tập để củng cố, khắc sâu kiến thức đã học.
Tổ chức dạy học và đánh giá HS: GV chia lớp thành các nhóm nhỏ (3 - 4 học sinh/nhóm); giao
nhiệm vụ cho các nhóm theo nội dung luyện tập trong SGK. Cuối hoạt động, GV đánh giá thái
độ làm việc và sản phẩm của các nhóm. Tuyên dương điểm mạnh, góp ý các hạn chế cho từng nhóm.
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
1. Tìm câu sai ?
a) Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy Câu sai: c) Máy tính có thể thực hiện các
tính có thể hiểu và thực hiện được.
lệnh trong chương trình theo trình tự tùy ý.
b) Chương trình máy tính được viết bằng ngôn ngữ lập GV có thể yêu cầu HS giải thích. trình.
c) Máy tính có thể thực hiện các lệnh trong chương
trình theo trình tự tùy ý.
2. Cho chương trình Scratch như Hình 6.15.
a) Thuật toán tính điểm trung bình ba môn
a) Em hãy cho biết chương trình đó thực hiện thuật Toán, Văn và Tiếng Anh để xét xem HS toán nào ?
được thưởng ngôi sao hay cần cố gằng
b) Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán đó. hơn.
c) Hãy cho ví dụ cụ thể giá trị dữ liệu đầu vào và cho
biết kết quả đầu ra tương ứng.
b) Đầu vào: ba số a, b, c
d) Hãy trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối.
Đầu ra: thông báo "Bạn được thưởng ngôi
sao" hay "Bạn cố gắng lên nhé".
c) VD1: a = 9, b = 8, c = 10, ĐTB = 9, Trang 86
thông báo: Bạn được thưởng sao.
VD2: a = 7, b = 6, c = 8; ĐTB = 7, thông
báo: Bạn cố gắng lên nhé. d) Sơ đồ khối
3. Cho chương trình Scratch như Hình 6.16. Hãy trả a) Nhân vật nói xin chào trong 2 giây, sau lời các câu hỏi sau:
đó lặp lại 10 lần việc di chuyển 10 bước
nếu chạm biên thì quay lại. Trong quá trình
nhân vật di c huyển, chương trình phát âm thanh tiếng trống. b)
Cấu trúc tuần tự Ví dụ: nhân vật
được thể hiện ở nói "Xin chào"
việc thực hiện sau đó mới di
lần lượt các lệnh chuyển.
a) Chương trình đó thực hiện công việc gì ? từ trên xuống
b) Các cấu trúc điều khiển tuần tự, rẽ nhánh và lặp có dưới.
được sử dụng trong chương trình không ? Hãy nêu các Cấu trúc rẽ Lệnh "nếu chạm
câu lệnh trong chương trình thể hiện cấu trúc đó. nhánh biên, bật lại".
c) Thực hành tạo chương trình bằng Scratch. Cấu trúc lặp Lặp lại 10 lần.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Mục tiêu: Giúp HS vận dụng kiến thức để mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối và chương trình
Scratch (thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a và b; thuật toán tính trung bình cộng của ba số).
Tổ chức dạy học và đánh giá HS: GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm HS (2 bài tập trong phần
Vận dụng của SGK), học sinh thực hiện nhiệm vụ ở nhà, sau đó lập báo cáo và gửi qua email
cho GV. GV căn cứ vào sản phẩm của HS để đánh giá. GV có thể yêu cầu đại diện nhóm thuyết trình. Trang 87
Hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm của HS
1. Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả thuật toán tìm số lớn - Sơ đồ khối mô tả thuật toán tìm số lớn
hơn trong hai số a và b. Từ sơ đồ khối, hãy viết hơn trong hai số a và b.
chương trình Scratch thực hiện thuật toán.
2. Em hãy viết chương trình Scratch thực hiện thuật toán tính trung bình cộng của ba số.
Ngày ....... tháng ........ năm .........
Tổ trưởng phê duyệt Trang 88