Giáo án Tin Học 6 phương pháp mới theo CV 5512 phát triển năng lực cả năm

Giáo án Tin Học 6 phương pháp mới theo CV 5512 phát triển năng lực cả năm. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 203 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Tiết 1-2: Chương I: LÀM QUEN VI TIN HC VÀ
MÁY TÍNH ĐIỆN T
§1. THÔNG TIN VÀ TIN HC
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh biết được khái nim thông tin và hoạt động thông tin ca
con người.
2. ng: Hc sinh liệt kê được các hoạt động thông tin, đánh gvai trò các
hoạt động đó
3. Thái đ: Hc sinh tích cc tìm tòi các ví d trong thc tiễn để xây dng bài.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoi, đt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, phòng máy, bng ph. chun b 1 y tính đ hc
sinh quan sát, tranh nh, hình v và các tình hung liên quan đến thông tin.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Kim tra bài cũ: Không.
2. Bài mi:
Họat động ca giáo viên
Họat động ca hc sinh
Ni dung
HOT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: Định hướng cho hc sinh ni dung cần hướng ti ca bài hc, tom thế
cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
-Đặt vấn đề: Hãy cho biết m cách nào các em biết đưc bui tập trung đu
tiên vào năm học mi?
- HS tr li: Nghe thông tin t thy hiệu trưởng, loa phát thanh ca xã, qua bn
i…
Làm sao biết được mình hc lp nào? Phòng nào? xut sáng hay xut chiu?
- HS tr li: Xem thông báo ca trường.
Làm thế nào biết được bui nào hc nhng môn gì?
- HS tr li: Da vào thi khoá biểu để biết
Tt c những điều các em nghe, nhìn thấy, đọc được đu thông tin, còn vic
các em chun b và thc hin công việc đó, chính qtrình x thông tin. Khi các
em thc hin xong công việc đó cho ra kết qu, tkết qu đó chính lại tng tin
mi.
Trong xu thế phát triển ca hội ngày nay, con người không th thu thập
thông tin một cách nhanh chóng. Máy tính một công cụ giúp ích cho con ngời thu
thập xử thông tin một cách nhanh chóng, chính xác. ngành tin học ra đời,
phát triển mạnh mẽ. Tin học đó ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khoa học, lĩnh
vực xã hội khác nhau, ta ththấy rằng mọi hoạt động hằng ngày, mọi vẫn đvtổ
chức quản kinh tế, hội, tổ chức dịch v kinh doanh đều cần đến Tin học nói
chung. thể hiện cụ th c máy nh đa dạng p hợp với lĩnh vực ứng dụng cụ
thể .
Để hiu vấn đ này ta tìm hiu bài mi.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: khái nim thông tin và hot đng thông tin ca con người.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1: Thông tin là gì?
?Các bài báo, thông tin trên
ti vi, loa phát thanh cho em
biết điều gì?
?Tm bin ch đưng cho em
biết điều gì?
?Đèn giao thông, tiếng trng
trường cho em biết điều gì?
Hc sinh theo dõi, quan sát
tr li các câu hi theo
gi ý: tin tc, thi s,
đường đi, giờ vào lp, ...
-Thông tin tt c nhng
con người thu nhận được
v thế gii xung quanh(s
-Thông tin tt c
những gì con người thu
nhận được v thế gii
xung quanh(s vt, s
kiện…) v chính
mình. Thông tin đem li
s hiu biết cho con
?Em hiu thông tin là gì?
vt, s kiện…) v chính
mình. Tng tin đem li s
hiu biết cho con người.
ngưi.
2: Hoạt động thông tin của con người
?Khi nhìn thấy đn tín hiu
giao thông em sm gì?
?Khi nghe thy tiếng trng
trường em sm gì?
?Khi nhìn thy trời mây đen,
đi học em s làm gì?
Phân tích d v hoạt động
thông tin ca con người.
?Hoạt đng thông tin là gì?
? Trong hoạt động thông tin
cái đóng vai trò quan
trng nht.
Chiếu mô hình minh ha
Hc sinh theo dõi, quan sát
tr li các câu hi theo
gi ý: dng li, vào lp,
mang áo mưa,...
-Theo di, lng nghe, ghi
nh.
-Vic tiếp nhn, x lí, lưu
tr truyền (trao đi)
thông tin được gi chung là
hoạt động thông tin.
X thông tin đóng vai trò
quan trng nhất đem
li s hiu biết cho con
ngưi.
-Vic tiếp nhn, x lí, lưu
tr truyền (trao đi)
thông tin được gi chung
là hoạt đng thông tin.
-X thông tin đóng vai
trò quan trng nht
đem li s hiu biết cho
con người.
3: Hoạt động thông tin và tin hc:
?Tác dng các giác quan:
Mắt, mũi , miệng, tai, lưi, ..
Kh năng của các giác
quan
b não là có hn!
?Các công c bên tác
dng gì?
?Hoạt đng thông tin và tin
hc mi quan h nthế
nào?
Hc sinh theo dõi, quan sát
tr li các câu hi theo
gi ý: nhìn, ngi, ....
Hc sinh theo dõi, quan sát
tr li các câu hi theo
gi ý: h tr cho giác quan
con người như nhìn xa,
nhìn r, ....
- Máy tính kh năng hỗ
tr tích cc cho con người
trong các hoạt động tng
tin.
- Mt trong các nhim v
chính ca tin hc nghiên
- Máy tính kh năng
h tr tích cc cho con
ngưi trong các hot
động thông tin.
- Mt trong các nhim
v chính ca tin hc
nghiên cu vic thc hin
các hoạt đng thông tin
mt ch t động trên
s s dng máy tính điện
t.
cu vic thc hin các hot
động thông tin mt ch t
động trên sở s dng
máy tính đin t.
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pp dạy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Thông tin có thể giúp cho con người:
A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn.
B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh.
C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội.
D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Đáp án: D
Bài 2: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ.
B. thông tin vào.
C. thông tin ra.
D. thông tin y tính.
Đáp án: B
Bài 3: Em sao đcủa lớp. Theo em, thông tin nào dưới đây kng phải tng tin
cần xử lí ( thông tin vào ) để xếp loại các tổ cuối tuần?
A. Số lượng điểm 10.
B. Số các bạn bị ghi tên vì đi muộn.
C. Số bạn mặc áo xanh.
D. Số bạn bị cô giáo nhắc nhở.
Đáp án: A
Bài 4: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thmưa”, em sẽ xử lý thông tin
và quyết định như thế nào (thông tin ra) ?
A. Mặc đồng phục ;
B. Đi học mang theo áo mưa;
C. Ăn sáng trước khi đến trường;
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.
Đáp án: B
Bài 5: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Tiếng chim hót;
B. Đi học mang theo áo mưa;
C. Ăn sáng trước khi đến trường;
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Đáp án: A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pp dạy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nhóm gm các HS trong 1 bàn) và giao các nhim v: tho lun tr li các câu
hi sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
- Hãy cho biết thông tin là gì?
- Hãy cho biết hoạt động thông tin bao gm nhng vic gì? Công vic nào
quan trng nht?
- Hoạt đng tng tin ca con người như thế nào?
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr li đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pp dạy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
- V nhà các t phân công 2 em mt cp xây dng tiu phm kch câm (thi gian
1 phút) biu din tình hung v thông tin tu ý.
4. Hướng dn v nhà:
- V nhà hc bài, tìm thêm c ví d khác để minh hoạ.(1’)
- Chun b bài mi bài 2 : Thông tin và biu din thông tin
Tìm hình nh, sách báo có ảnh đp, chuyện tranh đ tiết sau hc
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 3-4: §2. THÔNG TIN VÀ BIU DIN THÔNG TIN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh khám phá các dng thông tin và biu din thông tin
2. Kĩ năng: Hc sinh nhn dng các dng thông tin mà hàng ngày chúng ta vn
thông tin cho nhau.
3. Thái đ: Hc sinh tích cc tìm tòi các ví d trong thc tin để xây dng bài.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph. chun b 1 máy tính đ hc
sinh quan sát, tranh nh, hình v và các tình hung liên quan đến thông tin.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Kim tra bài cũ:
1. Em hãy cho biết thông tin là gì? Nêu mt ví d v thông tin.
2. Hãy cho biết mt trong các nhim v ca tin hc gì? Tìm nhng công c và
phương tiện giúp con nời vượt qua hn chế ca các giác quan và b não.
2. Bài mi:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: Định hướng cho hc sinh ni dung cần hướng ti ca bài hc, tom thế
cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan t, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Các em đã đưc biết thông tin những gì đem lại s hiu biết, nhn thc v
thế gii xung quanh v chính con người. Vy thông tin nhng dng nào?
đưc biu diễn như thế nào?
Để hiu vấn đ này ta tìm hiu bài mi.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: khám phá các dng thông tin và biu din thông tin
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
-Quan sát, theo di, lng
nghe. Tr li theo gi ý:
-Dạng văn bn
-Dng hình nh.
-Dng âm thanh.
-Quan sát, theo di, lng
nghe.
Tr li theo gợi ý: văn bn
ghi li bng con s, kí hiu,
hình ảnh như bc tranh,
tm nh chp, hình v, âm
thanh như tiếng trng, tiếng
còi xe,...
1.Các dng thông tin
bn:
-Dạng văn bn: các con s,
ch viết, kí hiệu, …
-Dng hình nh: hình v,
nh chp,
- Dng âm thanh: tiếng
chim hót, tiếng còi xe, …
Lưu ý:
Ngoài 3 dạng thông tin
bn trên, trong cuc sng
ta còn gp c dng thông
tin khác như: mùi, v, cm
giác (nóng, lnh, vui
bun...).
-Hc sinh theo dõi, quan
sát tr li các câu hi
theo gi ý: Biu din thông
tin cách th hin thông
tin dưới dng c th nào
đó.
-Hc sinh theo dõi, quan
sát tr li các câu hi
theo gi ý:
+Biu din thông tin phù
hp cho phép lưu gi và
chuyn giao thông tin
không ch cho nhng
người đương thi cho
c thế h tương lai.
+ Biu din thông tin
vai trò quyết định trong
các hoạt đng thông tin nói
chung x thông tin
i riêng.
2: Biu din thông tin:
a./ Biu din thông tin
cách th hin thông tin
i dng c th nào đó.
-Biu din thông tin phù
hp cho phép lưu gi
chuyn giao thông tin
không ch cho nhng
người đương thời cho
c thế h tương lai.
b./ Vai trò ca biu din
thông tin:
-Biu din thông tin
vai trò quyết định trong
các hoạt động thông tin
i chung và x lí thông
tin i riêng.
-Cùng mt thông tin
nhưng sẽ nhiu cách
biu din khác nhau. Tùy
vào trường hp hoàn cnh
c th ta cách biu
din thích hp.
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Tập truyện tranh quen thuộc với nhiều bạn nh“Đô - - mon” cho em tng
tin:
A. Dạng văn bản;
B. Dạng âm thanh;
C. Dạngnh ảnh;
D. Tổng hợp hai dạng văn bản và hình ảnh;
Đáp án: D
Bài 2: Văn bản, số,nh ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Lệnh
B. Chỉ dẫn
C. Thông tin
D. Dữ liệu
Đáp án: D
Bài 3: Để ca ngợi đất nước Việt Nam tươi đẹp ta thể làm gì?
A. Viết một bài văn;
B. Vẽ một bức tranh hay chụp một tấm ảnh;
C. Viết một bản nhạc;
D. Tất cả các hình thức trên.
Đáp án: D
Bài 4: Máy ảnh là công cụ ng để:
A. Chụp ảnh bạn bè và người thân;
B. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnh;
C. Chụp những cảnh đẹp
D. Chụp ảnh đám cưới.
Đáp án: B
Bài 5: Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em ăn là tng tin dạng nào?
A. Văn bản;
B. Âm thanh;
C. Hình ảnh;
D. Không phải là một trong các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học.
Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nhóm gm c HS trong 1 bàn) giao các nhim v: tho lun tr li c câu
hi sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
Ngoài các dạng thông tin cơ bn trên em thm các ví d v các dng thông tin
khác trong cuc sng?
-Biu diễn thông tinvai trò như thế nào?
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr li đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Tìm hiu tại sao thông tin trong máy tính đưc biu din thành dãy bit.
4. ng dn v nhà:
- Làm bài tp 3 SGK trang 9, bài tp 2 SGK trang 13
- Chun b bài mi bài 3: Em có th m được nhng gì nh y tính?
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 5: §3. EM CÓ TH LÀM ĐƯỢC GÌ NHY TÍNH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS biết được nhng kh năng của máy tính đin t: tính toán nhanh với độ
chính xác cao, kh năng lưu tr ln, làm vic kng mt mi...
- HS biết được th dùng y tính vào nhng vic: tính toán, t động hcác
công việc văn png, h tr công tác qun , hc tp giải trí, điều khin t động và
rôbt, liên lc tra cu và mua bán trc tuyến..
2. Kĩ năng: HS biết la chn nhng kh năng của máy tính đ giúp ích cho vic
hc tp ca mình.
3. Thái đ: Hc sinh tích cc tìm tòi các ví d trong thc tiễn đ xây dng bài.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph, các hình nh, phim minh
ha.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Kim tra bài cũ:
Câu 1: Theo em tại sao thông tin trong máy tính đưc biu din thành dãy bit?
Tr li: Máy tính x lí d liu nh vào hai trạng thái đèn tắt (0), đèn đ (1) hay còn gi
h nh phân 0 1. H nh phân 0 và 1 biu din được tt c các dạng thông tin
bn, do vậy trong máy tính thông tin đưc biu diễn dưới dạng c dãy Bit. Bit là đơn
v nh nhất đo thông tin và là ngôn ng duy nht máynh có th x được thông tin.
Câu 2: Em hãy nêu hai quá trình biến đổi thông tin trong máy tính?
Tr li:
1. Biến đi thông tin đưa vào máy tính bng dãy bit
2. Biến đổi thông tin lưu tr i dng dãy bit thành mt trong các dng quen thuc vi
con người: văn bn, âm thanh, hình nh.
2. Bài mi:
Họat động ca giáo viên
Hat động ca hc sinh
Ni dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: Định hướng cho hc sinh ni dung cần hướng ti ca bài hc, to tâm thế
cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Các em đã nn thy chiếc máy tính điện t rt nhiều nơi như: bàn làm vic ca ba
m, siêu th, hay văn phòng trường ... Có khi nào em đt câu hi máy tính
nhng kh năng gì nhiều người, nhiu ngành ngh s dng nó vy? s ng
dẫn các em đi tìm hiu vấn đ này trong bài hc hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: - Kh năng của ynh đin t: tính toán nhanh vi đ chính xác cao, kh
năng lưu tr ln, làm vic không mt mi...
- th dùng máy tính vào nhng vic: nh toán, t động hoá các công việc văn
phòng, h tr ng tác qun lý, hc tp và giải trí, điu khin t động rôbt, liên
lc tra cu và mua bán trc tuyến..
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1: Mt s kh năng của y tính
Mc tiêu: Nắm được mt s kh ng của máy tính
Ngày nay y tính công
HS suy nghĩ tr li
1/ Mt s kh năng
c rất đắc lc cho con ni,
vy theo em máy tính kh
năng gi?
- Máy tính th thc hin
hàng t phép tính trong mt
giây kh năng tính toán
của độ chính xác rt
cao.
- c thiết b nh ca máy
tính là một kho lưu tr khng
lồ, tương đương vi khong
100.000 cun sách khác nhau.
- Con người làm vic trong
thi gian ngn phi ngh ngơi,
nhưng máy tính th làm
vic kng ngh ngơi trong
mt thi gian dài. Không
phi thiết b hay công c nào
của con người ng th
làm vic liên tc n vy.
Như vy máy tính ngày nay
đưc rt nhiều người s dng
và đã trở thành ni bn thân
ca chúng ta khi ngi
trên ghế nhà trường.Vy kh
năng làm việc ca máy tính
như thế nào?
HS nghe ging v kh
năng của máy tính.
Máy tínhthm vic
không ngh trong mt thi
gian dài
HS tho lun
ca máy tính:
- Kh năng tính toán
nhanh.
- Tính toán với đ
chính xác cao.
- Kh năng lưu trữ
ln.
- Kh năng “làm
việc” kng mệt mi.
2: Có th dùng máy tính đin to nhng vic gì?
- Gv chia lp thành 4 nhóm và
cho HS tho luận trong 4 pt đ
tìm hiểu xem y tính đin t
th dùng vào nhng vic gì?
HS tho lun
2/ th dùng máy
tính o nhng vic
gì?
-Thc hin các tính
- Gọi đại din tng nm tr li
- Máy tính đin t th đưc
ng vào rt nhiều lĩnh vc trong
công vic cuc sng hàng ngày
như: thc hin các nh toán, t
động hoá các công việc văn phòng,
h tr cho công tác qun lý, hc
tp, giải trí, điu khin t động
robot, liên lc, tra cu và mua bán
trc tuyến, …
- Cho VD đ minh ho
Gii toán, son tho
văn bản, hc ngoi
ng, nghe nhc…
HS nghe GV ging
bài và ghi bài.
toán.
-T đng a các
công việc văn phòng.
- H tr công tác
qun lý.
- ng c hc tp và
gii trí.
- Điu khin t động
và robot.
- Liên lc, tra cu và
mua bán trc tuyến
3: Máy tính và điều chưa th
- Máy tính 1 công c rt tuyt
vi nhưng ch làm được khi con
ngưi ch dn thông qua các câu
lnh.Vy máy tính kh năng tư
duy như con người không? Vì sao?
- Các em hãy cho biết vic y
tính chưa có kh năng làm?
- GV cht li ni dung bài và yêu
cầu HS đc phn ghi nh.
Máy tính kng
kh năng tư duy như
con người nó chưa
th thay thế hoàn toàn
con người.
Phân bit mùi v,
cm giác.
HS đc phn ghi
nh
3/ Máy tính điu
chưa th:
Máy tính công
c rt tuyt vi. Sc
mnh ca máy nh
ph thuc vào con
ngưi do nhng
hiu biết ca con
ngưi quyết định. Do
vây máy tính chưa
h thay thế con
ngưi.
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Những khả năng to lớn nào đã làm cho y tính trở thành một ng cụ x
thông tin hữu hiệu?
A. Khả năng tính toán nhanh, chính xác;
B. Làm việc không mệt mỏi;
C. Khả năng lưu trữ lớn;
D. Tất cả các khả năng trên.
Đáp án: D
Bài 2: Máy tính không thể:
A. Nói chuyện tâm tình với em như một người bạn thân;
B. Lưu trữ những trang nhật ký em viết hằng ngày;
C. Giúp em học ngoại ngữ;
D. Giúp em kết nối với bạn bè trên toàn thế giới.
Đáp án: A
Bài 3: Máy tính có thể dùng để điều khiển:
A. Đường bay của những con ong trong rừng;
B. Đường đi của đàn cá ngoài biển cả;
C. Tàu trụ bay trong không gian;
D. Mặt rơi của đồng xu được em tung lên cao.
Đáp án: C
Bài 4: Máy tính có thể:
A. Đi học thay cho em;
B. Đi chợ thay cho mẹ;
C. Chủ trì thảo luận tại hội nghị;
D. Lập bảng lương cho cơ quan.
Đáp án: D
Bài 5: Sức mạnh của máy tính tuthuộc vào:
A. Khả năng tính toán nhanh;
B. Giá thành ngày càng rẻ;
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người;
D. Khả năng lưu trữ lớn.
Đáp án: C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt đng vn dụng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nhóm gm c HS trong 1 bàn) giao các nhim v: tho lun tr li c câu
hi sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
- Nhng kh năng to lớn nào đã m cho máy tính trở thành mt công c x
thông tin hu hiu?
- Hãy k thêm mt vài d v nhng gì th thc hin vi s tr gp ca
máy tính đin t
- Đâu là hn chế ln nht hin nay?
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr lời đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt đng tìm tòi và m rộng (2’)
Mc tiêu:m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Bn Thanh s dng phn mềm đồ ha v mt bc tranh phong cnh rất đẹp. Thanh
i rằng như vy máy tính biết sáng tác tranh. Theo em bạn Thanh nói đúng không?
D kiến:
Theo em, bạn Thanh nói nvậy không đúng. bn Thanh phải ý tưởng v ti
từng bước thì mi th ng phn mm v ra bc tranh hoàn chnh cui cùng nên
bn Thanh mới là ni ng tác ra bc tranh còn phn mm máy tính ch công c
phc v bn Thanh sáng tác ra bc tranh.
4. ng dn v nhà:
Xem li các nội dung đã học, tìm ví d b sung thêm cho các bài tp
+ Làm bài tp 1, 3 SGK trang 13
+ Xem trước ni dung bài 4: Máy tính và phn mm máy tính
+ Xem trước các thiết b máy tính nhà (nếu có)
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 6-7: §4. MÁY TÍNH VÀ PHN MM MÁY TÍNH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS biết lược cu trúc chung của máy tính điện t và mt i thành phn quan
trng nht ca máy tính cá nhân.
- HS biết khái nim phn mm máy tính và vai trò ca phn mm máy tính.
2. Kĩ năng: HS hiu thế nào là qui trình 3 bước, nhn dng các thiết b phn cng.
3. Thái đ: Hc sinh tích cc tìm tòi các ví d trong thc tiễn đ xây dng bài.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph, các hình nh, phim minh
ha.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Kim tra bài cũ:
1) Hãy cho biết em có th m được gì nh máy tính? Cho ví d
2) Đâu là hn chế ln nht ca máy tính? Cho ví d
2. Bài mi:
Họat động ca giáo viên
Họat động ca hc sinh
Ni dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi đng (5’)
Mc tiêu: Định hướng cho hc sinh ni dung cần hướng ti ca bài hc, to tâm thế
cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển ng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Xã hi càng phát triển thì con ni cn phi gii quyết rt nhiu công việc. Để h
tr con người trong nhiều lĩnh vc cn thiết như: x nhanh, đ chính xác caota cần
phi mt ng c tr giúp con nời đắc lc. Hãy d đoán xem công c đó gì?
{Máy tính đin t}
?Vy máy tính đin t đưc cu tạo như thế nào, và nó x d liệu ra sao? Đ
hiu rõ vấn đề này ta tìm hiu bài mi.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: sơ lưc cu trúc chung ca máy tính đin t và mt vài thành phn quan trng
nht ca máy tính cá nhân.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1: hình qtrình ba bước.
Gv cho mt s VD như SGK và
- HS lng nghe
cho thêm mt VD thc tế bên ngoài đ
HS đ t đó dẫn đến hình ba c:
nhp, x, xut.
- Gv yêu cu các nm tho lun
cho VD thc tế có liên quan v mô hình
3 bước và ch rõ từngc.
ràng, bt kì q trình x
thông tin nào cũng là 1 quá trình 3 bưc
như trên. Do dó d thế giúp con
ngưi trong quá trình x thông tin,
máy tính cn phi thành phn thc
hin các chức năng tương ng: thu
nhn, x và xuất thông tin đã x lí.
- Các nhóm tho lun
cho VD: Quá trình
git qun áo...
Nhp X xut
(input) (output)
2: Cu trúc chung của máy tính đin t
- Ngày nay, máy tính đã mt khp
mọi nơi vi nhiu chng loại đa dng
như máy tính đ bàn, máy tính xách
tay, y nh cm tay (siêu máy tính),
chúng hình dạng kích thước khác
nhau. Tuy nhiên, tt c các máy tính
đều được xây dựng trên sở 1 cu
trúc cơ bn chung.
- Gv gii thiu c loi máy tính cho
hc sinh thy
- Cu trúc ca 1 máy tính gm có: b
x trung tâm (CPU), thiết b vào,
thiết b ra. Ngoài đ lưu trữ thông tin
trong quá trình x lí, máy tính n
HS quan sát hình
v hoc mô hình tht
HS quan sát
a/ Cu trúc chung
của y tính đin
t:
- Cu trúc ca 1 máy
tính gm có: b x
trung tâm (CPU);
thiết b vào và thiết
b ra, b nh.
thêm b nh.
- Gv có th thc hin 1 s thao tác minh
ho khi gii thiu thành phn máy tính
- c chc năng trên hoạt động dưới s
ng dn của các chương trình y
tính do con người lp ra.
- Gv có th thc hin 1 s thao tác
minh ho chương trình trò chơi đơn
giản để HS hình dung d hơn.
- Chương trình là gì?
- Gv gii thiệu chương trình
- Gv gii thiu b x lí trung tâm
(CPU), thiết b vào, thiết b ra, b nh
có hình nh hoc hình tht minh
ho
+ B x trung tâm (CPU) là thành
phn quan trng nht của máy tính đó
thiết b chính ng đ thc hin
chương trình
+ B nh: i lưu c chương trình
d liu 2 loi b nh là: b nh
trong và b nh ngoài.
* B nh trong dược dùng đ lưu
chương trình d liu trong quá trình
máy tính làm vic. .
b nh trong
b nh ngoài
HS quan sát
Chương trình tp
hp các câu lnh, mi
câu lệnh hướng dn 1
thao tác c th cn thc
hin.
HS quan sát
HS theo i
Khi chức năng nêu
trên hoạt động dưới
s ng dn ca
các chương trình
máy tính do con
ngưi lp ra.
- Chương trình là tp
hp các câu lnh,
mi câu lệnh ng
dn 1 thao c c th
cn thc hin
a/ B x trung tâm
(CPU) th đưc
coi b não ca
máy tính. CPU thc
hin các chức năng
tính toán, điu khin
phi hp mi
hoạt đng ca máy
tính theo s ch dn
của chương trình.
b/ B nhớ: nơi
lưu c chương trình
và d liu
2 loi b nh là:
b nh trong b
nh ngoài.
- B nh trong
được ng đ lưu
chương trình và d
-Dùng đ lưu
chương trình
d liu
trong quá trình
máy tính m
vic
- Là RAM
-Khi tt máy
toàn b các
thông tin trong
RAM b mt
-Dùng đ lưu
tr lâu dài
chương trình và
d liu
- c loi
đĩa, b nh
flash (USB)…
-Thông tin trên
b nh ngoài
không b mt đi
khi ngắt điện.
- Hãy cho biết đơn v chính dùng đ đo
chiu dài, khối lượng là gì?
- Đơn v chính dùng đ đo dung lương
byte c bai). Người ta còn dùng
các bi s của byte đ đo dung lượng
nh.
Tên gi
KH
Ss vi các
đv đo
Kilôbai
KB
1KB=1024byte
Megabai
MB
1MB=1024KB
Gigabai
GB
1GB=1024MB
- Gv gii thiu tên gi, hiu ca mt
s đơn v đo dung lượng.
Do chiu dài
met, Do khối lượng
gam.
HS ghi bài
Ghi chú bng
đơn v đo vào tập.
liu trong quá trình
máy tính m vic.
Thành phn chính
ca b nh trong
RAM. Khi tt máy
toàn bc thông tin
trong RAM b mt.
- n b nh ngoài
ng đ lưu trữ lâu
dài chương trình
d liệu. Đó các
loại đĩa, b nh
flash (USB)…Tng
tin trên b nh ngoài
không b mất đi khi
ngắt đin.
Đơn v chính dùng
để đo dung lương
byte c bai).
Người ta còn ng
các bi s ca byte
để đo dung ng
nh.
c/ Thiết b vào/ ra:
(input/ output)
Thiết b vào/ ra còn
tên gi thiết b
- Hãy cho biết thiết b vào/ ra ca máy
tính là gì?
+ Thiết b o/ ra: (input/ output)
Thiết b vào/ ra còn có tên gi là thiết b
ngoại vi giúp máy tính trao đi thông
tin vi bên ngoài, đm bo vic giao
tiếp với người s dng.
* Thiết b vào (thiết b nhp d liu)
gm có: bàn phím, chut, máy quét…
* Thiết b ra (thiết b xut d liu)
gm có: màn hình, máy in…
Vào: Bàn phím,
chut..Ra: Màn hình,
loa...
ngoi vi giúp máy
tính trao đi thông
tin vi bên ngoài,
đảm bo vic giao
tiếp với người s
dng.
/Thiết b vào (thiết
b nhp d liu)
gm : bàn phím,
chut, máy quét…
* Thiết b ra
(thiết b xut d
liu) gm : màn
hình, máy in
TIT 2
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
Ni Dung
Nh các khi chức năng
chính nêu trên máy tính đã tr thành
1 công c x thông tin hu hiu.
GV thiu nh hoạt đng ba
c ca máy tính lên bảng đ HS
theoi.
Quá trình x thông tin trong
máy tính đưc tiến hành mt cách t
động theo s ch dn của các chương
trình.
HS theo i và quan
sát
2/ y tính mt
công c x thông
tin.
Máy tính 1 công c
x tng tin. Quá
trình x thông tin
trong máy tính đưc
tiến hành mt cách t
động theo s ch dn
của các chương trình.
- Máy tính th s dng cho nhiu
mục đích khác nhau như: học tp,
gii trí, công vic văn phòng, tính
3/ Phn mm và
phân loi phn mm
toán, công tác qun , liên lạc…
chính nh các phân mm. Con
ngưi ng phát trin thêm nhiu
phn mm mới, máy tính ng tăng
ng sc mạnh được s dng
rộng rãi n. Vậy phn mm là gì?
Nó khác phn cứng như thế nào?
- Gv cho HS tho lun nm câu hi
trên trong 3’ và đưa ra câu tr li
- Nếu không phn mm máy tính
hoạt đng? Màn hình s như thế
nào?
Phn mm máy tính là gì?
- Phn mm máy tính được chia
thành 2 loi chính: phn mm h
thng và phn mm ng dng. Phn
mm h thng các chương trình t
chc vic quản lí, điu phi các b
phn chức năng của máy tính và
quan trng nht các h điu hành
như: DOS, WINDOWS XP...Phn
mm ng dụng chương trình đáp
ng nhng yêu cu ng dng c th.
VD: phn mm son tho, phn mm
đồ ho.
HS tho lun nm
và tr li
Phn cng ca máy tính
nhng thiết b vt
kèm theo như: màn nh,
chut, bàn phím, các loi
đĩa…Còn phn mm
các chương trình
Máy tính s không
hoạt động được màn
hình s không hin th
đưc hình nh.
HS tr li
- c chương trình
ca máy nh gi
phn mm.
- Phn mm máy tính
đưc chia thành 2 loi
chính: phn mm h
thng và phn mm
ng dng.
Phn mm h thng
chương trình t chc
vic quản lí, điều phi
các b phn chc
năng của máy tính sao
cho chúng hoạt đng
mt cách nhp nhàng
và chính xác.
Phn mm ng dng
chương trình đáp
ng nhng yêu cu
ng dng c th
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinhm bài tp trc nghim:
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nm gm các HS trong 1 bàn) và giao các nhim v: tho lun tr li các câu hi
sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
- Hãy trình bày tóm tt chc năng và phân loi b nh máy tính.
- Em hiu thế nào phn mm h thng và phn mm ng dng. Hãy k tên mt
vài phn mm mà em biết.
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr li đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Hãy quan sát mt máy tính để bàn mt máy tính xách tay, phân bit các b phận
bn ca máy tính và các thành phần bên trong thân máy (CPU, đĩa cng, RAM).
4. ng dn v nhà:
- V nhà xem li các ni dung bài hc, b sung thêm các ví d cho các bài tp.
- V nhà tìm hiu mt s thiết b máy tính đ tiết sau thc hành.
- Xem trước bài thc hành và các thiết b phn cng máy tính (nếu có)
- Đọc bài đọc thêm 3
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 8: BÀI THC NH 1:
LÀM QUEN MT S THIT B MÁY NH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS Biết khái nim phn mm máy tính và vai trò ca phn mm máy tính.
- HS hiu Máy tính là công c x lí thông tin.
2. Kĩ năng: HS biết phân loi các phn mm
3. Thái đ: HS rèn luyn ý thc mong mun, hiu biết v máy tính tác phong
làm vic khoa hc, chính xác
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Kết hp các phương pháp ging dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mu, gii thích cho hc sinh và cho hc sinh t giác thc hành trên
máy tính.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph, các hình nh, phim minh
ha.
- C¸c thiết b ngoi vi ca máy tính, giáo án, SGK, mt máy tính.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Ổn đnh lp:
2. Kim tra bài cũ:
1) Hãy cho biết vì sao máy tính li là mt công c x lí thông tin?
2) Thế nào là phn mm? Cho d v phn mm h thng.
3) Phn mm được chia làm my loi? hãy cho biết các loại đó.
3. Bài mi:
Họat động ca giáo viên
Họat động ca hc sinh
Ni dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: Định hướng cho hc sinh ni dung cần hướng ti ca bài hc, tom thế
cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan t, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Các em đã tìm hiu mt s khái nim v tin cu trúc ca máy nh. Tiết hôm nay
các em s đưc trc tiếp làm quen vi máy nh và xem th máy tính hoạt đng n
thế nào.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: -khái nim phn mm máy tính và vai trò ca phn mm máy tính.
- Máy tính là công c x lí tng tin.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Nh các khi chức năng
chính nêu trên máy tính đã tr
thành 1 công c x thông tin
hu hiu. GV thiu hình hot
động ba bước ca máy tính lên
bảng đ HS theo dõi.
Quá trình x thông tin trong
máy tính đưc tiến hành mt cách
t đng theo s ch dn ca các
chương trình.
HS theo i và quan
sát
2/ y tính mt
công c x thông
tin.
Máy tính 1 công c
x tng tin. Quá
trình x thông tin
trong máy tính đưc
tiến hành mt cách t
động theo s ch dn
của các chương trình.
- Máy nh th s dng cho
nhiu mc đích khác nhau như:
hc tp, gii trí, công việc văn
phòng, tính toán, ng tác qun lí,
liên lạc… chính nh các phân
mềm. Con người ng phát trin
thêm nhiu phn mm mi, máy
tính càng tăng cường sc mnh
đưc s dng rng rãi hơn. Vy
phn mm là gì? khác phn
cứng như thế nào?
- Gv cho HS tho lun nhóm câu
hi trên trong 3’ và đưa ra câu tr
li
HS tho lun nm
và tr li
Phn cng ca máy tính
nhng thiết b vt
kèm theo như: màn nh,
3/ Phn mm và
phân loi phn mm
- Nếu kng phn mm máy
tính hoạt đng? Màn hình s
như thế nào?
Phn mm máy tính là gì?
- Phn mềm máy tính được chia
thành 2 loi chính: phn mm h
thng phn mm ng dng.
Phn mm h thống là các chương
trình t chc vic quản lí, điều
phi các b phn chức năng của
máy tính quan trng nht là
các h điều hành như: DOS,
WINDOWS XP...Phn mm ng
dng chương trình đáp ng
nhng yêu cu ng dng c th.
VD: phn mm son tho, phn
mềm đ ho.
chut, bàn phím, các loi
đĩa…Còn phn mm
các chương trình
Máy tính s không
hoạt động được màn
hình s không hin th
đưc hình nh.
HS tr li
- Các chương trình
ca máy nh gi
phn mm.
- Phn mm máy tính
đưc chia thành 2 loi
chính: phn mm h
thng phn mm
ng dng.
Phn mm h thng
chương trình t chc
vic quản lí, điều phi
các b phn chức năng
ca máy tính sao cho
chúng hoạt động mt
cách nhp nhàng
chính xác.
Phn mm ng dng
chương trình đáp
ng nhng yêu cu
ng dng c th
Hoạt động 3: Cng cố, hướng dn v nhà
* Cng c:
Yêu cu HS tr li u 5/ 25
(SGK)
* Hướng dn v nhà:
-Hc thuc thuyết, tìm thêm ví
d.
- Tr li câu hi 5.
- Tr li li 7 câu hi trong bài
hc
- Nm vng ni dung bài hc và
các đơn v đo dung lượng
- Đọc phn tìm hiu m rng
-Xem trước bài thc hành 1.
Nhn xét tiết hc: Giáo viên
nhn xét tiết hc.
- C lp vm theo li
dn ca giáo viên.
4- V nhà tp thao tác bt, tt CPU.
- Xem li cách s dng chut và bàn phím.
- Xem trước chương 2 phn mm hc tp đ tiết sau hc.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 9-10: Chương II: PHN MM HC TP
§5. LUYN TP CHUT BNG MOUSE SKILLS
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS phân bit các nút chut trái, nút chut phi ca chut máy tính
và biết các thao tác cơ bn có th thc hin vi chut.
2. Kĩ năng: HS biết s dng chut đúng cách và khi đng phn mm.
3. Thái đ: HS thc hiện các thao tác cơ bn vi chut
4. Định hướng pt triển năng lực: Phát triển năng lc ng dụng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV:
- Giáo áo, png máy, bng ph, các hình nh, phim minh ha.
- Phn mm Mouse Skill
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Kim tra bài cũ:
1) Hãy ch rõ các phím chức năng của bàn phím.
2) Mô t chut và cho biết các b phn cu thành mt máy tính hoàn chnh.
2. Bài mi:
Họat động ca giáo viên
Họat động ca hc sinh
Ni dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: Định hướng cho hc sinh ni dung cần hướng ti ca bài hc, tom thế
cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng pt triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, ng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp
?Theo em, ti sao chut máy tính lại có tên như vy?
?Theo em, chut máy tính có vai trò gì?
Để th nhp d liu nhanh vào máy tính con ni th thông qua chut. Vy
chut những tính năng gì s dng như thế nào, chúng ta s cùng tìm hiu trong
tiết hc hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: phân bit các t chut trái, nút chut phi ca chut máy tính biết các
thao tác cơ bn có th thc hin vi chut.
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV Trình chiếu ? yêu cu HS tho
lun nhóm
- Gii thiu công dng chut
- Chut th gp ngưi s dng
máy tính thc hin c lnh hoc
nhp d liu vào máy nhanh và
thun tin
Tho l
un
o HS quan sát.
1/ Làm quen vi
chut máy tính
Chut công c
quan trọng thường đi
lin vi máy tính.
Thông qua chut,
chúng ta th thc
hin các lệnh điều
Gii thiu chut và cáct.
khin hoc nhp d
liu vào máy tính
nhanh và thun tin.
Chut máy tính
hai loi dây và
không dây.
- ng dn thao tác cm chut:
ng tay phi gi chut, ngón tr
đặt lên nút trái, ngón giữa đặt lên
t phi lưu ý: Khi giữ chut chú
ý đến bàn tay thng vi c tay,
không to ra các c gy gia bàn
tay và c tay.
Trình chiếu ? HS quan sát tr li
câu hi SGK.
Hc sinh thc
hành cm th
chuột theo hướng
dn c a GV.
Làm ?
2/ Cách cm, gi chut
y tính
Gii thiu các thao tác chính vi
chut
+ Di chuyn chut: gi và di
chuyn chut trên mt phng.
+ Nháy chut: Nhn nhanh nút
trái chut và th tay
+ Nháy t phi chut: nhn
nhanh t phi chut và th tay
+ Nháy đúp: nhn nhanh liên tc
hai ln nút trái chut
+ Kéo và th chut: nhn và gia
t trái, kéo đến v trí đích và th tay
+ Xoay nút cun: Nhn gi t
cun và xoay nh lên hoc xung.
- GV hướng dn tng thao tác
Thc hành tng
thao tác mà GV
ng dn.
3/ Các thao tác vi
chut máy tính
+ Di chuyn chut:
gi và di chuyn chut
trên mt phng.
+ Nháy chut: Nhn
nhanh nút trái chut và
th tay
+ Nháy nút phi
chut: nhn nhanh nút
phi chut và th tay
+ Nháy đúp: nhấn
nhanh liên tc hai ln t
trái chut
t trái
t phi
Chut
cho HS TH những thao tác đó ít nht
1 ln
- ng dn cm chut đúng
cách di chuyn chut nh nhàng
nhưng th tay dt khoát
- Nút trái chuột thường được s
dng nhiu trong phn ln các công
vicn nút phi chuột ít dùng hơn.
+ Kéo và th chut:
nhn gia nút trái, kéo
đến v trí đích và th tay
+ Xoay nút cun:
Nhn gi t cun và
xoay nh lên hoc xung.
Yêu cầu HS đc thông tin SGK
Yêu cu tho lun nhóm
Cht ý
HD hc sinh thc hành
Tho Lun nhóm
Báo cáo
Thc hành các thao
tác theo HD ca GV
4/ Luyn tp s dng
chut vi phn mm
Mouse Skill
Luyn tp chut gm 5
mc:
Mc 1: Luyn thao tác di
chuyn chut.
Mc 2: Luyn thao tác
nháy chut.
Mc 3: Luyn thao tác
nháy đúp chuột.
Mc 4: Luyn thao tác
nháy nút phi chut.
Mc 5: Luyn thao tác
kéo th chut.
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Nháy đúp chut là:
A. Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng
B. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
C. Nháy nhanht phải chuột và thả tay
D. Nhấn và giữ nút trái chut, di chuyển chuột đến vị trí đích thả tay đkết thúc
thao tác
Đáp án: B
Bài 2: Cách cầm chuột là:
A. Ngón trỏ của tay phải đặt lên nút trái chuột
B. Ngón giữa của tay phải đặt lên nút phải chuột
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Bài 3: Di chuyển chuột là:
A. Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng
B. Nhấn nhanht trái chuột rồi thả tay
C. Nhấn nhanht phải chuột rồi thả tay
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Đáp án: A
Bài 4: Có mấy thao tác chính với chuột:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Đáp án: B
Bài 5: Luyện tập chuột với phần mềm Mouse SKills gồm mấy mức?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Đáp án: B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nhóm gm các HS trong 1 bàn) giao các nhim v: tho lun tr li các u
hi sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
- GV hướng dn cách nháy chut, kéo th chut đ hc sinh thực hành cho đúng.
- Ưu khuyết trong quá trình thc hành ca hc sinh.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Tìm hiu , tp thc hành các thao tác vi chut.
4. ng dn v nhà:
- V nhà các em tp thc hành các thao tác vi chut.
- Các em xem trước bài 6 “Học gõ mười ngón” đ tiết sau hc.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 11-12: §6. HỌC GÕ MƯI NGÓN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS biết cu trúc ca bàn phím, các hàng phím trên bàn phím, hiu
đưc li ích của tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón.
2. Kĩ năng: HS xác định được v trí các phím trên bàn phím, phân biệt được các
phím son tho và phím chc năng.
3. Thái đ: HS có thái đ nghiêm túc, xây dng bài.
4. Định hướng pt triển năng lực: Phát triển năng lc ng dụng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV:
- Giáo áo, png máy, bng ph, các hình nh, phim minh ha.
- Phn mm Word hoc Notepad
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Kim tra bài cũ:
1) Nêu các thao tác chính vi chut và khởi động phn mm Mouse Skills.
2) Lên thao tác vi chut mc 5 (Kéo th chut)
2. Bài mi:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: Định hướng cho hc sinh ni dung cần hướng ti ca bài hc, tom thế
cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan t, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
máy tính thiết b nào là quan trng nhất dùng đ nhp d liu {bàn phím}. Bàn
phím là thiết b rt quan trng cho vic nhp d liu. Vậy để nhập được d liu nhanh
ta cn phi nm kĩ chc năng của các phím, đ hiu và vn dng vào thc tế.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: cu trúc ca bàn phím, các hàng phím trên bàn phím, hiểu đưc li ích ca
thế ngi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Trình chiếu thông tin SGK
yêu cu học sinh đọc, tho lun
tr li câu hi.
Nhng phím màu xanh
hìnhbàn phím nhng pm thuc
khu vc chính ca bàn phím.
Khu vc chính bao gm 5
hàng phím: hàng phím s, hàng
phím trên, hành pm s, hàng
phím dưới và hàng phím cha
phím cách (Spacebar).
Trình chiếu hàng phím sở
gii thiu phím F và pm J .
Hai phím gai F và J. Đây là 2
phím dùng làm v t đt 2 ngón tay
tr. Tám phím chính trên hàng
phím sở A, S, F, J, K, L, ; còn
đưc gi là các phím xut phát.
- Các phím điu khiển, phím đc
bit: Spacebar, Ctrl, Alt, Shift,
CapsLock, Tab, Enter,
Backspace.
Đọc bài
Tho lun nhóm
Tr li câu hi
Hs quan sát và theo
i.
1/ Bàn phím máy tính
- Hàng phím s.
- Hàng phím trên.
- Hàng phím cơ s.
- Hàng phím dưi.
- Hàng phím cha phím
cách.
Hàng phím s
Hàng phím trên
Hàng phím cơ sở
Hàng phím dưới
2: Tư thế ngi, cách đặt tay gõ phím và li ích ca vic gõ 10 ngón
Mc tiêu: Hiểu được li ích ca tư thế ngồi đúng và gõ phím bằng mười nn.
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
tho lun nm v thế
ngi.
Cht ý
Vy cần đặt tay trên bàn phím
ntn?
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
tho lun nm v cách đt
tay trên bàn phím..
Cht ý
Trình chiếu ch đt bàn tay
cho HS quan sát đt th lên
bàn phím
Gõ bằng mười nn có li ích
gì?
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
tho lun nhóm v li ích
mười ngón.
Cht ý
Đọc thông tin và tho
lun nhóm.
Đại din nhóm tr li.
Đọc thông tin và tho
lun nhóm.
Đại din nhóm tr li.
Quan sát và đt tay lên
bàn phím như hình 2.12
Đọc thông tin và tho
lun nhóm.
Đại din nhóm tr li.
Tr li ?
a/ Tư thế ngi.
Khi đánh máy, ngồi thng
lưng, đầu thng, không nga
ra sau, không cúi v phía
trước. Mt nhìn vào màn
hình, th nhìn chếch
xung mt c nh. Chân
thế ngi thoi mái. Bàn
phím v trí trung tâm, hai
tay để th lng trên bàn
phím. Bàn tay luôn trng
thái th lng thng vi c
tay.
b/ Cách đt tay phím
Hai bàn tay đt lên bàn phím
sao cho hai ngón i đt lên
phím ch (spacebar), c
ngón còn lại đt lên các
phím xut phát ca hàng
phím cơ sở.
Khi gõ cn chú ý:
- Luôn đt ngón tay lên hàng
phím cơ sở.
- Mt nn thng n hình
không nhìn xung bàn phím.
- phím nh nhưng dt
khoát.
Mi nn tay ch mt s
phím theo quy đnh.
c/ Ích li ca việc gõ mười
ngón
Trình chiếu ? yêu cu HS tr
li câu hi
\
- Tốc đ nhanh
- Gõ chính xác hơn
3: Luyn tập gõ mười ngón vi phn mếm Rapid Typing
GV: Hướng dn hc sinh khi
động phn mm.
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
Trình chiếu ? yêu cu HS tr li
câu hi Yêu c
GV hướng dn hc sinh thc
hành theo các mc
Đọc bài
Thc hành theo.
Kim tra 15 phút
luyện gõ mười ngón
Hoạt động 5: Cng cố, hướng dn v nhà
Cng c
ng dn v nhà:
- Nm vng tên các hàng phím
trên bàn phím máy tính
- Biết cách đặt tay luyn các
phím trên tng hàng phím
Da vào kiến thc
đã hc cá nhân HS suy
ngtrả li.
Theoi hướng dn
ca GV.
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Trong phần mềm luyện mười ngón Rapid Typing, Khi khởi động, phần mềm
ngầm định mức đầu tiên và bài đầu tiên luyện hàng:
A. Hàng cơ sở
B. Hàng phím số
C. Hàng phím trên
D. Hàng phím dưới
Đáp án: A
Bài 2: Hàng phím cơ sở là hàng phím:
A. Chứa 2 phím có gai F và J
B. Chứa 2 phím có gai G và H
C. Chứa dấu cách
D. Chứa c kí tự A, B, C
Đáp án: A
Bài 3: Nhóm phím soạn thảo là những phím mà khi ta gõ vào:
A. Sẽ hiển thị kí tự trên mặt phím lên màn hình soạn thảo
B. Không hiển thị kí tự trên mặt phím lên n hình soạn thảo
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
Đáp án: A
Bài 4: Vị trí các phím điều khiển (các phím đặc biệt) trên bàn phím là:
A. Nằm tại trung tâm bàn phím
B. Nằm trên một hàng
C. Nằm trên hai hàng gần nhau
D. Nằm xung quanh bàn phím
Đáp án: D
Bài 5: Hàng phím có chứa phím J và K là:
A. Hàng phím số
B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím trên
D. Hàng phím dưới
Đáp án: B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nm gm các HS trong 1 bàn) và giao các nhim v: tho lun tr li các câu hi
sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
? Li ích ca vic gõ bàn pm bng 10 ngón.
? Tư thế ngi, cách đt bàn tay và hiu qu khi gõ 10 ngón.
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr li đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
rèn luyện thói quen gõ mười nn qua đó th hiện tư thế ngồi đúng.
4. ng dn v nhà:
- Luyn tp thao tác gõ phím bng 10 ngón.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 15: BÀI TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS ôn li kiến thức đã học chương III.
- HS nm li lý thuyết thông qua các bài tp
- Giúp cho HS hiểu sâu hơn các phần cơ bn cn nh.
2. Kĩ năng: HS làm được các bài tp.
3. Thái đ: HS nghiêm túc, tích cc trong xây dng bài tp
4. Định ng pt triển năng lực: Phát triển năng lc ng dụng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo áo, phòng máy, bng ph, các bài tp.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Kim tra bài cũ:
1) Khởi đng My computer và cho biết các thành phn chính ca ca s.
2) Khởi đng ca s Word và ch ra các thành phn chính ca ca s.
2. Bài mi:
Hoạt động 1: Bài tp.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung kiến thc
Câu 1:
Câu 2:
- Để tránh các phương tin khi tham gia
giao thông giành nhau đường đi gây tai
nn, tc nghẽn giao thông, …nên cần phi
h thống đèn tín hiệu giao thông, h
thng này nhim v phân lung cho
các phương tiện khi tham gia giao thông.
Câu 3:
Câu 1: Vì sao cn có thi khoá biu?
A. nếu kng thi khoá biu
em kng biết địa điểm trường
em.
B.Vì nếu không thi khoá biu
em kng biết môn học gì đ chun b
sách v.
C. nếu không thi khbiu
em không biết v trí lp hc ca
Phn mm hc phím bằng mười ngón
không phải H vì nó đóng vai trò tr
giúp vic hc phím là phn mm
ng dụng đáp ng nhu cu c th cho vic
hc gõ phím bằng mười ngón.
Câu 4:
- H điu hành:
- Đưc cài đt chạy đu tiên trong máy
tính
- Điu khin mi hoạt động ca máy tính.
- Phn mm ng dng:
- Đưc i đt trên mt nn ca H
- Điu khin hoạt đng ng dng c th
nào đó
Câu 5: E đúng
Câu 6: A đúng
Câu 7: D đúng
Câu 8: B đúng
Câu 9: A đúng
Câu 10: B đúng
em.
D. nếu không thi khoá biu
em không biết s bgiáo pht.
Câu 2: sao cn h thống đèn tín
hiu giao thông tại c n ba, tư
đưng ph?
Phn mm hc phím bằng mười
ngón có phi là H kng? Vì sao?
Câu 4: Nêu s kc nhau chính gia
H vi mt phn mm ng dng?
Câu 5: Gi s đèn tín hiệu điều khin
giao thông ngã ba, đường ph
không hoạt đng do s c mất điện.
Hoạt động giao thông đây do ai điu
khin?
A. Chú công an (nếu có)
B. Các biển báo giao thông đưc
cắm ven đưng ph (nếu có)
C. Các vch ch dn giao thông trên
lòng đường (nếu có)
D. Luật giao thông đưng b.
E. Tt cc ý trên đều đúng.
Câu 6: Ta nói cần H để điu khin
mi hoạt đng của máy tính, tương t
như các phương tiện đi lại trên đường
ph cần đến h thống đèn tín hiu
giao thông.
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Máy tính cần có H đ?
A. Điu khin bàn phím, chut,
màn hình
B. T chc hoạt động ca các
chương trình
Câu 11: A đúng
Câu 12: B đúng
Câu 13: A đúng
Câu 14: A đúng
Câu 15: B đúng
Câu 16: D đúng
Câu 17: B đúng
C. T chc thông tin trên các thiết
b lưu trữ
D. Tt c các ý trên đều đúng
Câu 8: H mt thiết b đưc chế to
và gn bên trong máy tính?
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: H tp hp c chương trình
điu khin, giám sát mi thành phn,
phn cng và t chc thc hin c
phn mm trên máy tính?
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Khi thoát khi các phn mm
ng dụng H cũng ngưng hoạt đng?
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Thông tin trong máy tính
thường được lưu tr đâu để khi tt
máy tính s không b mt thông tin?
A. Trên các thiết b lưu trữ thông tin
như đĩa cứng, đĩa mềm, CD, Flash,…
B. Trên b nh trong (RAM).
C. Trên màn hình máy tính.
Câu 12: Đơn v bản đ lưu tr
thông tin được gán 1 tên lưu trên
b nh ngoài được gi là?
A. Biểu tượng B.
Tp
C. Bng chn D.Hp thoi
Câu 13: Mi tp phi một tên để
phân bit?
A. Đúng
Câu 18: B D đúng
Câu 19: A đúng
Câu 20: D đúng
Câu 21: D đúng
Câu 22:C đúng
B. Sai
Câu 14: Một thư mục ch th
duy nht mt thư mục m (tr thư
mc gc)
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Đưng dn
A. dãy các tên thư mục và tên thư
mc con lng nhau và cách nhau bng
du cách (1 Space bar)
B. dãy các tên thư mục và tên thư mục
con lng nhau và ch nhau bng du
(\)
C. dãy các tên thư mục và tên thư mục
con lng nhau và ch nhau bng du
(/)
D. dãy các tên thư mục và tên thư
mc con lng nhau và không cn du
cách
Câu 16: Các thông tin bn ca
mt tp tin
A. tên tp tin B. kích
thước, kiu ca thư mục C. thi gian
cp nht D. tt c các ý trên
Câu 17: Tng tin nào i đây
không phi là thông tin v thư mục
A. tên thư mục B. kiu của thư
mc C. thi gian cp nht D. s
thư mục con cha trong nó
Câu 18: Màn hình làm vic ca
Windows gi là:
A. mt bàn làm vic
B. Desktop
C. màn hình
D. màn hình nn
Câu 19: Trong H Windows ta
thường s dng các biểu tượng , các
bng chn và chut
A. đúng
B. sai
Câu 20: Trong ca s My computer
th hin
A. tt c thông tin d liu
trong máy tính,
B. tt c thư mục và tp tin,
C. các đĩa,
D. tt c c ý trên đều đúng.
Câu 21: Đĩa cứng luôn luôn cha
A. tp tin B. thư mục
C. các bài hát D. c
tệp tin và thư mc
Câu 22: Mun xoá cùng c nhiu
tp tin nm kng lin k trong mt
thư mục ta thc hin
A. gi Shift + chn tng tp tin cn
xoá phím Delete
B. gi Shift + chn các tp tin cn xoá
phím Delete
C. gi Ctrl + chn tng tp tin cn
xoá phím Delete
D. Ctrl + A gõ phím Delete
3. Cng c:
- GV đánh giá và nhận xét cho điểm 1 s HSch cc trong gi hc.
4. ng dn v nhà:
- V nhà xem li các bài tập đã gii, nm li lý thuyết bài trước, xem trước bài
thc hành 3 phần a, b, c đ tiết sau thc hành.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 16: KIM TRA 1 TIT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Giúp HS biết cách vn dng các kiến thức đã học đ làm bài kim tra.
- Giúp GV đánh đá được kiến thc ca HS, phát huy mt ch cc và khc phc
mt hn chế đ HS biết được năng lực ca bn thân.
2. Kĩ năng:
- Làm quen với môn học.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra.
- Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân.
3. Thái đ: Nghiêm túc và ham hc hi, trình bày bài kim tra sch, gn gàng và
khoa hc, nghiêm túc trong thi c, hc tp.
4. Định hướng pt triển năng lực: Phát triển năng lc ng dng CNTT,
II. HÌNH THC KIM TRA: 40% trc nghim, 60% t lun
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA:
ĐỀ I:
Tên ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
Ch đ 1: Thông
tin, tin hc và biu
din thông tin.
S tiết: 4/18
Câu 1
Câu 1 (TL), 2
Câu 3
S câu: 4
S điểm: 3.
T l %: 35%
S câu: 1
S điểm: 0.
T l: 5%
S câu: 2
S điểm: 2.
T l: 25%
S câu: 1
S điểm: 0.
T l: 5%
Ch đ 2: Em có
th m được gì
nhy tính.
S tiết: 1/18
Câu 4
S câu: 1
S điểm: 0.
T l %: 5%
S câu: 1
S điểm: 0.
T l: 5%
Ch đ 3: y
tínhphn mm
máy tính.
S tiết: 3/18
Câu 6
Câu 3 (TL), 5
Câu 2 (TL)
S câu: 4
S điểm:
T l %: 50%
S câu: 1
S đim: 0.5đ
T l 5%
S câu: 2
S điểm: 2.
T l 25%
S câu: 1
S điểm:
T l 20%
Ch đ 4: Phn
mm hc tp
S tiết: 8/18
Câu 7, 8
S câu: 2
S điểm:
T l %: 10%
S câu: 2
S điểm:
T l 10%
Tng s câu: 11
Tng s điểm:1
T l %: 100%
S câu: 4
S điểm:
T l: 20%
S câu: 3
S điểm:
T l: 30%
S câu: 3
S điểm:
T l: 30%
S câu: 1
S điểm:
T l: 20%
ĐỀ II:
Tên ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
Ch đ 1: Thông
tin, tin hc và biu
din thông tin.
S tiết: 4/18
Câu 4
Câu 5, 1 (TL)
Câu 6
S câu: 4
S điểm: 3.
T l %: 35%
S câu: 1
S điểm: 0.
T l: 5%
S câu: 2
S điểm: 2.
T l: 25%
S câu: 1
S điểm: 0.
T l: 5%
Ch đ 2: Em có
th m được gì
nhy tính.
S tiết: 1/18
Câu 7
Câu 2 (TL)
S câu: 2
S điểm: 2.
T l %: 25%
S câu: 1
S điểm: 0.
T l: 5%
S câu: 1
S điểm:
T l 20%
Ch đ 3: y
tínhphn mm
máy tính.
S tiết: 3/18
Câu 1
Câu 8
Câu 3 (TL)
S câu: 3
S điểm:
T l %: 30%
S câu: 1
S điểm: 0.
T l: 5%
S câu: 1
S điểm: 0.
T l: 5%
S câu: 1
S điểm:
T l 20%
Ch đ 4: Phn
mm hc tp
S tiết: 8/18
Câu 2, 3
S câu: 2
S điểm:
T l %: 10%
S câu: 2
S điểm:
T l 10%
Tng s câu: 11
Tng s điểm:1
T l %: 100%
S câu: 4
S điểm:
T l: 20%
S câu: 3
S điểm:
T l: 30%
S câu: 3
S điểm:
T l: 30%
S câu: 1
S điểm:
T l 20%
IV. ĐỀ KIỂM TRA NG DN CHM:
ĐỀ I:
A. PHN TRC NGHIM (4đ): Chn đáp án mà em cho đúng nht:
Câu 1. Khi đc sách em s dụng giác quan nào đ tiếp nhn thông tin:
A. Th giác; B. Thính giác; C. Khu giác; D. V giác.
Câu 2. Trong các hoạt đng thông tin của con người, hoạt động nào là quan trng nht?
A. Tiếp nhn; B. X; C. Lưu tr; D. Trao đi.
Câu 3. Khi xem biu diễn văn nghệ, em đã tiếp nhn thông tin dạng nào sau đây:
A. Văn bn, âm thanh; B. Văn bn,nh nh;
C. Hình nh, âm thanh; D. Ch âm thanh.
Câu 4. Máy tính không th làm được việc sau đây:
A. Lưu trữ d liu; B. Tính toán nhanh;
C. Tính toán vi độ chính xác cao; D. Phân bit mùi v.
Câu 5. Trong các khi chức năng chính, đâu đưc xem là b não ca máy tính?
A. B nh; B. Thiết b vào;
C. B x trung tâm; D. Thiết b ra.
Câu 6. Thiết b ra ca máy tính là nhng thiết b nào sau đây:
A. Bàn pm và chut; B. Mànnh, máy in và loa;
C. Mànnh và chut; D. Bàn phím, máy in và loa.
Câu 7. Để thc hiện thao tác nháy đúp chuột ta làm như thế nào?
A. Nháy nhanht phi chut. B. Nháy nhanh nút trái chut.
C. Nháy nhanh hai ln chut phi. D. Nháy nhanh hai ln chut trái.
Câu 8. Hàng pm cơ sở là hàng phím bắt đu bngc phím:
A. A, S, D, F, … B. F1, F2, F3, F4, …
C. Q, W, E, R, D. Z, X, C, V,
B. PHN T LUN (6đ):
Câu 1 (2đ): Thông tin đưc trình bày nhng dng nào. Cho d minh ho đối vi
tng dng.
Câu 2 (2đ): Cấu trúc chung ca y tính đin t do nhà toán học Von Neumann đưa
ra gm nhng khi chức năng nào? Khối chức năng nào được coi b não ca máy
tính. Vì sao?
Câu 3 (2đ): Em hãy thc hin ng vic ra chén bát bng hình quá trình ba
c.
ĐỀ II
A. PHN TRC NGHIM (4đ): Chn đáp án mà em chođúng nht:
Câu 1. Thiết b ra ca máy tính là nhng thiết b nào sau đây:
A. Bàn pm và chut; B. Mànnh, máy in và loa;
C. Mànnh và chut; D. Bàn phím, máy in và loa.
Câu 2. Để thc hiện thao tác nháy đúp chut ta làm như thế nào?
A. Nháy nhanht phi chut. B. Nháy nhanh nút trái chut.
C. Nháy nhanh hai ln chut phi. D. Nháy nhanh hai ln chut trái.
Câu 3. Hàng phím cơ s là hàng phím bắt đu bngc phím:
A. A, S, D, F, … B. F1, F2, F3, F4, …
C. Q, W, E, R, D. Z, X, C, V, …
Câu 4. Khi đc sách em s dụng giác quan nào đ tiếp nhn thông tin:
A. Th giác; B. Thính giác; C. Khu giác; D. V giác.
Câu 5. Trong các hoạt đng thông tin của con người, hoạt động nào là quan trng nht?
A. Tiếp nhn; B. X; C. Lưu trữ; D. Trao đi.
Câu 6. Khi xem biu diễn văn nghệ, em đã tiếp nhn thông tin dạng nào sau đây:
A. Văn bn, âm thanh; B. Văn bn,nh nh;
C. Hình nh, âm thanh; D. Ch âm thanh.
Câu 7. Máy tính không th làm được việc sau đây:
A. Lưu trữ d liu; B. Tính toán nhanh;
C. Tính toán vi độ chính xác cao; D. Phân bit mùi v.
Câu 8. Trong các khi chức năng chính, đâu đưc xem là b não ca máy tính?
A. B nh; B. Thiết b vào;
C. B xtrung tâm; D. Thiết b ra.
B. PHN T LUN (6đ)
Câu 1 (2đ): Thông tin là gì? Nêu các dạng tng tin cơ bn.
Câu 2 (2đ): Em hãy nêu một s kh năng của máy tính. Máy tính chưa th làm được
nhng vic gì?
Câu 3 (2đ): t bài toán tính chu vi hình ch nht khi biết chiu dài, chiu rng
bằng mô hình quá trình ba bưc.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIM
Phn trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề 1
A
B
C
D
C
B
D
A
Đề 2
B
D
A
A
B
C
D
C
Phn t lun
Câu
Ni dung
Đim TP
T.điểm
Câu 1
(2,0đ)
ĐỀ I
Thông tin được trình bày nhng dng: Dạng văn bn, hình
nh, âm thanh
- Dạng văn bn: giấy xin phép, bài thơ, bài văn..
- Dng hình nh: tranh, ảnh người bn...
- Dng âm thanh: tiếng trng, tiếng còi xe...
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
2,0đ
ĐỀ II
- Thông tin tt c những gì đem li s hiu biết v thế
gii xung quanh và v chính con người.
- Các dạng thông tin cơ bn: dạng văn bn, hình nh, âm
thanh.
(1đ)
(1đ)
2,0đ
Câu 2
(2,0đ)
ĐỀ I
- Cu trúc chung của máy tính đin t do ntoán hc Von
Neumann đưa ra gm nhng khi chức năng: b x lí trung
tâm; thiết b vào và thiết b ra; b nh.
- Khi chức năng được coi là b não ca máy tính là B x
lí trung tâm.
- Vì B x lí trung tâm thc hin các chức năng tính toán,
điu khin và phi hp mi hoạt đng ca máy tính.
(1,0đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
2,0đ
ĐỀ II
- Mt s kh năng của máy tính:
2,0đ
+ Tính toán nhanh.
+ Tính toán với độ chính xác cao.
+ Kh năng lưu trữ ln.
+ Kh năng “làm việc” không mệt mi.
- Máy tính chưa th m được nhng vic: nhn biết mùi v,
tình cảm con người, năng lực tư duy...
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Câu 3
(2,0đ)
ĐỀ I
- INPUT: Cn bát bn, nước, c ra cn t, thau.
- X LÝ: Tiến hành ra.
- OUT: Chén bát sch.
(1,0đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
2,0 đ
ĐỀ II
- Input: chiu dài (d); chiu rng (r).
- X lí: p=(d+r)- 2;
- Output: p
(1,0đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(2,0đ)
V. KT QU KIM TRA VÀ RÚT KINH NGHIM:
1. Kết qu kim tra:
2. Rút kinh nghim:
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 17: Chương III: H ĐIU NH WINDOWS
§9. VÌ SAO CN CÓ H ĐIU NH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS hiu tm quan trng ca các h thống điều khin, tr lời được
các câu hisao cn có h điu hành.
2. Kĩ năng: HS da trên hình nh, trực quan được nhìn t thc tế, các ý tưởng đã
đưa ra ở hai quan sát trong sách giáo khoa, tìm ra nhng gii pháp khc phc tình
hung.
3. Thái đ: HS tích cc tham gia xây dng bài.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph. chun b 1 máy tính đ hc
sinh quan sát, tranh nh, hình v và các tình hung liên quan đến thông tin.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Kim tra bài cũ:
Câu 1: Phn mm là gì? Phân loi phn mm và lyd ?
Phn mềm là chương trình máy tính.
Phn mm chia thành 2 loi :
Phn mm h thng: ví d h điu hành Windows XP
Phn mm ng dng: ví d: MS Word
2. Bài mi:
Họat động ca giáo viên
Họat động ca hc sinh
Ni dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: Định hướng cho hc sinh ni dung cần hướng ti ca bài hc, tom thế
cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan t, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Các em đã biết h điu hành là phn mm h thng quan trng nht, vy h điu hành
là gì,sao cn có h điu hành, ... chúng ta s cùng nhau tìm hiểu 1 chương mới
Chương III HỆ ĐIU HÀNH, bài 9: Vì sao cn có h điu hành.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: tm quan trng ca các h thng điều khin, tr li được các câu hi sao
cn có h điu hành.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Chiếu các Slide 6-9,
mt s ví d.
?Hãy quan sát hình và
cho nhn xét v giao
thông?
Em hãy nhn xét v
hình nh giao thông
này?
Điu gì đã khiến cho
giao thông trt t, n
định hơn?
Em hãy cho biết thi
khóa biu vai trò
như thế nào?
Nếu không thi
khóa biu s thế nào?
Thi ka biểu ng
h thống điu khin
H thng điều khin
vai trò như thế nào?
Hc sinh quan sát, lng
nghe, theo i, ghi nh, tr
li câu hi theo gi ý:
+Giao thông mt trt t, ùn
tt giao thông
+Các phương tin tham gia
giao thông trt tự, đi đúng
làn đường ca mình.
-H thng phân lung
-H thống đèn tín hiu
-Cnh sát giao thông.
H thống điu khin
Hc sinh quan sát, lng
nghe, theo i, ghi nh, tr
li câu hi.
H thng điu khin vai
trò quan trng, nh h thng
điu khin các tranh
chấp được gii quyết, mi
việc được sp xếp trt t,
nhp nhàng.
1./ Vai trò ca h thng
điu khin:
H thng điều khin vai
trò quan trng, nh h thng
điu khin mà các tranh chp
đưc gii quyết, mi vic
đưc sp xếp trt t, nhp
nhàng.
-Ví d: Thi khóa biểu, đèn
giao tng, cnh sát giao
thông, …
Chiếu các Slide 10-17.
Máy tính được chia
làm 2 phần, đó là gì?
Hc sinh quan sát, lng
nghe, theo i, ghi nh, tr
li câu hi theo gi ý:
2./ Cái gì điu khin máy
tính:
H điều hành điều khin
Khi máy tính m vic,
nhiều đối tượng
cùng hoạt động
tham gia vào quá trình
x thông tin. Do đó,
máy tính cn có h điu
hành điều khin trong
máy tính.
Đây là phn nào?
C th, h điu hành
thc hin?
H điu hành thc
hin?
H điu hành thc
hin?
H điều hành được cài
đặt khi nào?
+Phn cng và phn mm.
Hc sinh quan sát, lng
nghe, theo i, ghi nh, tr
li câu hi theo gi ý:
+Phn cng
+Phn mm
-Điu khin các thiết b
phn cng
-T chc vic thc hin c
chương trình (phn mm).
-Điu khin hoạt động ca
con người khai thác thông
tin và d liu
-H điu hành phn mm
được cài đặt chạy đu
tiên trên mi máy tính.
*Quan sát, ghi chép ni
dung chính
y tính:
-Điu khin các thiết b phn
cng.
-T chc vic thc hin c
chương trình (phn mm).
-Điu khin hoạt đng ca
con người khai thác thông tin
và d liu.
-H điu hành phn mm
được cài đt và chạy đu tiên
trên mi máy tính.
-H điu hành vai trò rt
quan trọng. điều khin
mi hoạt động trong máy tính
bao gm phn cng, phn
mm tham gia vào các q
trình x lí thông tin.
HOT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Vì sao em cần có thời khoá biểu?
A. Vì nếu kng có thời khoá biểu em không biết địa điểm trường em;
B. Vì nếu kngthời khoá biểu em không biết học môn gì để chuẩn bị sách vở;
C. Nếu kng có thời khoá biểu em sẽ không biết vị trí lớp học của mình;
D. Vì nếu kng có thời khoá biểu em sẽ bị cô giáo mắng.
Đáp án: B
Bài 2: Trong cuộc họp chi đội em bàn về việc ng h các bạn vùng bị bão lụt, tất
cả các bạn đều muốn phát biểu sáng kiến của mình. Để ghi nhận hết ý kiến của mọi
người, theo em có cần cử một bạn để điều khiển cuộc họp không?
A. Có ;
B. Không.
Đáp án: A
Bài 3: Giả sử đèn tín hiệu giao thông ngã đường ph kng hoạt động do sự cố
mất điện. Hoạt động giao thông ở đó sẽ do ai điều khiển?
A. Chú công an (nếu có);
B. Các biển báo giao thông được cắm ven đường phố (nếu có);
C. Các vạch chỉ dẫn giao thông sơn trên lòng đường (nếu có);
D. Tất cả các phương án trên.
Đáp án: A
Bài 4: Vì sao chúng ta cần có hệ thống đèn tín hiệu giao thông ở ngã tư đường phố?
A. nếu không hệ thống đèn n hiệu giao thông vào giờ cao điểm tại đó sẽ xảy
ra ùn tắc giao thông
. Vì nếu kng có hệ thống đèn tín hiệu giao thông sẽ có tai nạn
C. nếu không hệ thống đèn tín hiệu giao thông người đi đường sẽ đi lên lề
đường
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Đáp án: D
Bài 5: Vật nào dưới đây đóng vai trò tương tự như thời khóa biểu?
A. Lịch m việc của bố mẹ
B. Lịch treo tường
C. Thời gian biểu học tập ở nhà
D. Cả A và C đều đúng
Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
ng dn hc sinh tr li
câu hi bài tp cng c, trò
chơi ô ch .
-ng dn v nhà hc sinh
tìm hiu mt s h điu
hành khác
Hc sinh quan t, theo i,
tr li các câu hi bài tp
cng c theo s ng dn
ca giáo viên. Ghi nh kiến
thc qua bài tp.
-Ghi nh bài tập và hướng
dn.
-Bài tp cng c.
-ng dân bài tp v
nhà.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Hãy quan sát các hiện tượng trong xã hi và cuc sống tương t vi hai hiện tượng đã
nêu và đưa ra nhn xét ca em.
4. ng dn v nhà:
- Làm bài tp 1- 5 SGK trang 41
- Học bài cũ và son bài mi: Bài 10: H điu hành làm nhng vic gì? phần 1 đ
tiết sau hc
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 18: §10. H ĐIU HÀNH LÀM NHNG VIC GÌ?
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS biết được H là phn mềm được cài đặt đu tiên trong máy tính
và được chạy đầu tiên khi khởi động máy tính.
2. Kĩ năng: HS nhn biết 1 s h điu hành đưc dùng ph biến hin nay.
3. Thái đ: HS tích cc xây dng bài
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph. chun b 1 máy tính đ hc
sinh quan sát, tranh nh, hình v và các tình hung liên quan đến thông tin.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Kim tra bài cũ:
1) Cái gì điu khin máy tính?
2) H có vai trò nthế nào?
2. Bài mi:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: Định hướng cho hc sinh ni dung cần hướng ti ca bài hc, tom thế
cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng pt triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan t, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
bài trước c em đã được tìm hiểu cái gì điều khiển máy tính? Và rút ra đưc đó H.
Vy H là gì, nó làm nhng công vic gì? đ hiu rõ vấn đ này ta tìm hiu bài mi.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: biết được H là phn mm được cài đặt đầu tiên trong máy tính và đưc chy
đầu tiên khi khởi động máy tính.
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Theo em, h điu hành
là gì?
H điu hành khác vi
các phn mm khác ch
nào?
H điu hành ph biến
nht trong các máy tính
cá nhân là gì?
Hc sinh quan sát, lng nghe,
theo i, ghi nh, tr li câu
hi theo gi ý:
+H điu hành mt phn
mm máy tính.
+H điu hành phn mm
đầu tiên được cài đặt trong
máy tính.
+Hin nay, h điu hành
đưc ng ph biến nht
trong các máy tính cá nhân
h điu hành Windows ca
hãng Microsoft.
1./ H điu hành là gì?
-H điu hành mt phn
mm máy tính.
-H điu hành phn mm
đầu tiên được cài đặt trong
máy tính.
-Hin nay, h điu hành
đưc ng ph biến nht
trong các máy tính cá nhân
h điu hành Windows ca
hãng Microsoft.
-Ví d: H Windows95, 98,
XP, 2000, Windows7, 9, 10,
Linux, Android, IOS, ubuntu
Chiếu Slide 9->15.
-Khi máy tính làm vic,
các phn cng phn
mm ng tham gia vào
quá trình hoạt đng nn
xy ra tranh chp tài
nguyên. Vy máy tính
cn có gì?
?Em hãy tìm hiu
cho biết h điu hành
nhng nhim v nào?
Chiếu hình nh minh
ha và hi: ?Đây
nhim v gì ca h điu
hành?
Hc sinh quan sát, lng nghe,
theo i, ghi nh, tr li câu
hi theo gi ý:
+Cn có h điu hành.
Các nhim v H:
+Điều khin phn cng.
+T chc thc hin các
chương trình máy tính.
+Cung cp giao din cho
ngưi dùng.
+T chc và qun lí thông tin
trong máy tính.
Hc sinh quan sát, lng nghe,
theo i, ghi nh, tr li câu
hi theo gi ý: tng nhim v
H theo hình minh ha.
*Quan sát, ghi chép ni dung
chính
2./ Nhim v chính ca h
điu hành:
+Điu khin phn cng.
+T chc thc hin các
chương trình máy tính.
+Cung cp giao din cho
ngưi dùng.
+T chc qun thông
tin trong máy tính.
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pp dạy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là:
A. Điều khiển phần cứng và tổ chức thc hiện các chương trình máy tính
B. Cung cấp giao diện cho ngườing.
C. Tổ chức và quảnthông tin trong máy tính
D. Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: D
Bài 2: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng?
A. Phần mềm Mario cần cài đặt vào máy tính trước phần mềm Solar System
B. Phần mềm Solar System cần cài đặt vào máy tính trước phần mềm Mario
C. Hệ điều hành cần i vào máy tính trước hai phần mm Mario và Solar System
D. Hai phần mm Mario và Solar System cần cài đặt vào máy tính trước hệ điều hành
Đáp án: C
Bài 3: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về hệ điều hành?
A. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống
B. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
C. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa thiết bvới người dùng, giữa thiết bvới các
chương trình thực hiện trên máy tính và tổ chức việc thực hiện các chương trình
D. Hệ điều hànhmột phần mềm công cụ
Đáp án: D
Bài 4: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là tên của một hệ điều hành?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Word
C. Microsoft Paint
D. Microsoft Windows
Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pp dạy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Chiếu Slide 16-22
ng dn hc sinh tr li
5 u hi trc nghim, 1 bài
tập điền từ, 1 trò chơi ô ch
10 câu hi.
-ng dn v nhà hc sinh
tìm hiu cách phân loi h
điu hành theo mt s loi
máy tính.
Hc sinh quan t, theo i,
tr li các câu hi bài tp
cng c theo s ng dn
ca giáo viên. Ghi nh kiến
thc qua bài tp.
-Ghi nh bài tập và hướng
dn.
-Bài tp cng c.
-ng dân bài tp v
nhà.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pp dạy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Tìm hiu, lit kê các tài nguyên máy tính theo hiu biết ca mình?
4. ng dn v nhà:
- V xem trước bài 11 “Tổ chc thông tin trong y tính đin tử” để tiết sau hc.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 19-20: §11. T CHC THÔNG TIN TRONGY NH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: ớc đu hiểu được các khái niệm bản ca t chc thông tin
trên máy tính như tệp tin, thư mc, đĩa và khái niệm đường dn.
2. Kĩ năng:
- Hiu và ch ra được quan h m - con ca thư mục.
- Biết được vai trò ca H trong vic tạo ra lưu trữ và qun thông tin trên máy
tính.
3. Thái đ: HS tích cc xây dng bài.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph. chun b 1 máy tính đ hc
sinh quan sát, tranh nh, hình v và các tình hung liên quan đến thông tin.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Kim tra bài cũ:
1) H có nhng nhim v gì?
2) Hãy lit kê các tài nguyên ca máy tính?
2. Bài mi:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: Định hướng cho hc sinh ni dung cần hướng ti ca bài hc, to tâm thế
cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
Phương pp dạy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
bài trước các em đã được tìm hiu máy tính chức năng tổ chc và x
thông tin. Trong quá trình x nếu mun x nhanh, chính xác tthông tin phi
đưc sp xếp một cách ngăn np, khoa hc. X thông tin cũng như hoạt động ca
con người vy.
- GV chiếu hình nh v một thư viện sách: rt nhiu t sách, đu sách vi nhiu
chng loi {HS quan sát}.
+ Mt thư viện để sách lnn.
+ Mt thư viện để sách ngăn np, sp xếp theo tng chng loi.
?Hãy nhn xét nếu mun ly mt đầu sách nào đó hai thư viện trên s như thế nào?
{HS tr li}
?Vy làm thế nào đ lấy được sách nhanh chóng li thun tin? {Cn phi sp xếp
ngăn np, khoa hc, hp lí sao cho d tìm kiếm…}
- máy tính cũng vy nếu ta mun tìm kim thông tin nhanh, cng không b lãng
phí thì chính bn thân ta phi tạo thư mục đ sp xếp thông tin theo tng mc đích.
- Ví d: Tạo thư mục hình ảnh, văn bn, tài liu tham khảo, … có như vy ta mi d
dàng tìm kiếm thông tin.
?Vy t chức thông tin trong máy tính như thế nào? đ hiu rõ vấn đ ta tìm hiu bài
mi
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: các khái niệm bn ca t chức thông tin trên máy tính như tệp tin, t
mc, đĩa và khái niệm đường dn.
Phương pp dạy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
?Chức năng chính ca
y tính là gì?
Trong quá trình x lí,
máy tính cn truy cp
nhanh ti thông tin trên
các thiết b lưu trữ. Do
đó thông tin trong máy
tính cần được t chc
mt ch hp lý, nht là
khi khối lượng thông tin
ln.
Vy h điu nh t
chc thông tin thếo?
-Gii thiu mt s cây
thư mục. Tệp tin, thư
mc.
Hc sinh quan sát, lng
nghe, theo i, ghi nh, tr
li câu hi theo gi ý:
+X lí thông tin.
+H điu nh t chc
thông tin trong y tính
theo cu trúc hình cây
gm các tệp và thư mc
Hc sinh quan sát, lng
nghe, theo i, ghi nh, ghi
chép ni dung chính.
1. Cấu trúc lưu trữ thông
tin trong y tính:
-H điu nh t chc
thông tin trong y nh
theo cu trúc hình cây
gm các tệp và thư mc
.
?Em hãy cho biết tp
tin là gì?
?Tp tin kích thưc
thế nào?
Chiếu hình nh minh
ha.
Đây là loi tp tin nào?
Các tệp tin được phân
bit vi nhau như thế
nào?
Tên tp gm nhng
thành phn nào?
-Gii thiu các thông tin
v tệp tin như kiu , kích
thước , tên, thi gian cp
nht.
Hc sinh quan sát, lng
nghe, theo i, ghi nh, tr
li câu hi theo gi ý:
+Tệp tin đơn v bản đ
lưu trữ tng tin trên thiết b
lưu trữ.
+Tp tin th rt nh, ch
cha mt vài t hoc
th rt ln, cha ni dung
ca c mt quyn sách dày.
+Tệp văn bản: sách, tài liu,
thư từ…
+Tp âm thanh: bn nhc,
bài hát…
+Tp nh nh: hình v,
tranh ảnh, video
+Tệp chương trình: phn
mm hc tập, PM trò chơi,
PM ng dụng khác…
+Các tệp tin được phân bit
vi nhau bng tên tp.
+Tên.M rng
2. Tp tin
-Tệp tin đơn v bn đ
lưu trữ thông tin trên thiết
b lưu trữ.
-Tp tin th rt nh, ch
cha mt vài kí t hoc
th rt ln, cha ni dung
ca c mt quyn sách dày.
+Tệp văn bn: sách, tài liu,
thư từ…
+Tp âm thanh: bn nhc,
bài hát…
+Tp hình nh: hình v,
tranh ảnh, video
+Tệp chương trình: phn
mm hc tập, PM t chơi,
PM ng dụng khác…
+Các tệp tin được phân bit
vi nhau bng tên tp.
+Quy ước cách đt tên :
Tên.M rng
TIT 2
Chiếu Slide 22-30.
Chiếu hình nh minh
ha.
?Đây là gì?
Em hãy trình bày v t
mc?
Các thư mục được phân
Hc sinh quan t, lng
nghe, theo dõi, ghi nh, tr
li câu hi theo gi ý:
+Các đĩa (Thư mục gc)
+Các thư mục
+Các tp tin
-H điu hành t chc c
tệp trên đĩa thành các t
mc.
-Mi thư mục th cha
3./ Thư mục (Folder)
-H điu hành t chc các
tệp trên đĩa thành các thư
mc.
-Mi thư mục th cha
các tp hoặc các thư mục
con.
-Thư mục được t chc
phân cp các thư mục
th lng nhau.
bit dựa vào đâu?
?Em hiểu như thế nào
v thư mục mẹ, thư mục
con, thư mục gc?
Chiếu các hình nh.
?Đây là thư mc gì?
Chiếu slide 31, 32 minh
hc đ cu trúc cây
thư mục.
các tp hoc các thư mục
con.
-Thư mục được t chc phân
cấp c thư mục th
lng nhau.
+Các t mục được đt tên
để phân bit.
-Khi một thư mục chứa thư
mục bên trong, ta i thư
mục ngoài là thư mc m,
thư mục bên trong là t
mc con.
-Thư mục ngoài cùng (kng
thư mục mẹ) được gi là
thư mục gc. Thư mục gc
thư mục được tạo ra đu
tiên trong đĩa.
Hc sinh quan t, lng
nghe, theo dõi, ghi nh, tr
li câu hi theo gi ý:
+Thư mục gc.
+Thư mục m.
+Thư mục con.
Quan sát, ghi nh.
-Các thư mục được đt tên
để phân bit.
-Khi một thư mục chứa thư
mục bên trong, ta i thư
mục ngoài thư mục m,
thư mục bên trong là thư
mc con.
-Thư mục ngoài cùng
(không thư mục m)
đưc gi là thư mc gc.
Thư mục gốc thư mục
đưc tạo ra đu tiên trong
đĩa.
Lưu ý:
-Tên các tp tin trong mt
thư mục phi khác nhau.
-Các thư mục con trong
cùng mt tmục m phi
có tên khác nhau.
-Tên ca thư mục kng
phn m rng.
TIT 3
Chiếu Slide 46-52.
Gii thiu, phân
tích mt s cây
thư mục ch ra
các đưng dẫn đến
1 thư mục nào đó
trên cây thư mục.
dụ: ?Để tìm
Hc sinh quan sát, lng nghe,
theo i, ghi nh, tr li câu hi
theo gi ý:
+T SÁCH S 1\NGĂN
SÁCH GIÁO KHOA\Sách Tin
4. Đường dn
Đưng dẫn thường bắt đu t
v trí ban đầu (thư mục gc),
sau đó đến c dãy thư mục,
thư mục cui cùng chính
thư mục cha tệp tin đó.
Ví d:
sách Tin hc
trong t sách ta
phi bắt đu t
đâu và đến đâu?
đến tp
Danca.mp4 trong
cây thư mục ta
phi bắt đu t
đâu và đến đâu?
đến thư mục
Bài 2 trong cây
thư mục ta phi
theo đường dn
nào?
? Em y trình
y v đưng
dn?
hc
+D:\ Baihat \ Danca.mp4
+HC TP (Z:) \ HC TP \
BÀI 2
-Đưng dẫn thường bắt đu t
v trí ban đầu (thư mục gc), sau
đó đến c dãy thư mục, thư
mc cuối cùng chính tmục
cha tệp tin đó.
Hc sinh quan sát, lng nghe,
theo dõi, ghi nh, ghi chép ni
dung chính.
C:\Sach\khtn\sach_toan\lop6
Hoc th viết
\Sach\khtn\sach_toan\lop6
Chiếu Slide 53-54.
?Có nhng thao
tác chính nào tp
và thư mục?
Thc hin mt s
thao tác mu vi
tệp và thư mc.
Hc sinh quan sát, lng nghe,
theo i, ghi nh, tr li câu hi
theo gi ý:
-Xem, duyt.
-Tạo thư mục và tp tin.
-Xoá thư mục và tp tin.
-Sao chép tp tin.
-Sao chép thư mục.
-Di chuyn tp tin.
-Di chuyển thư mục.
5. Các thao tác chính vi tp
và thư mục
-Xem, duyt.
-Tạo thư mục và tp tin.
-Xoá thư mục và tp tin.
-Sao chép tp tin.
-Sao chép thư mục.
-Di chuyn tp tin.
-Di chuyển thư mục.
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Các thao tác chính với tệp và thư mục là:
A. Xem, duyệt thông tin về các tệp và thư mục.
B. Tạo mới, xóa, đổi tên.
C. Sao chép, di chuyển.
D. Tất cả đáp án trên
Đáp án: D
Bài 2: Hệ điều hành tổ chức sắp xếp thông tin theo cấu trúc nào?
A. Hình cây
B. Hình tròn
C. Hình Vuông
D. Hình tháp
Đáp án: A
Bài 3: Tổ chức các tệp trong các thư mục có lợi ích?
A. Máy tính hoạt động nhanh hơn
B. Cho phép tchức thông tin một cách trật tvà người sdụng ddàng tìm lại
các tệp hơn
C. Tiết kiệm dung lượng thông tin trên thiết bị lưu trữ
D. Cả A và C đều đúng
Đáp án: B
Bài 4: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng khi nói về đường dẫn?
A. Đường dẫn là dãy c tên tmục và tên các thư mục con lồng nhau và cách nhau
bằng dấu \, bắt đầu bằng tên thư mục xuất phát kết thúc bằng tên một thư mục hay
tệp tin
B. Đường dẫn là dãy các tên thư mục và tên các thư mục con lồng nhau và cách nhau
bằng dấu cách (dấu trắng)
C. Đường dẫn là dãy các tên thư mục và tên các thư mục con lồng nhau và cách nhau
bằng dấu /
D. Đường dẫn là dãy các tên thư mục và tên các thư mục con lồng nhau và không cần
dấu cách (dấu trắng)
Đáp án: A
Bài 5: Tệp tin (File) là
A. Một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài
B. Đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản
C. Một thành phần của thiết bị ngoại vi
D. Cả A và B
Đáp án: D
Bài 6: Thư mục nằm bên trong thư mục khác được gọi là:
A. Thư mục mẹ
B. Thư mục con
C. Thư mục bố
D. Tất cả đều sai
Đáp án: B
Bài 7: Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân ch bởi dấu:
A. dấu hai chấm (:)
B. dấu chấm (.)
C. dấu sao (*)
D. dấu phẩy (,)
Trả lời:
Đáp án: B
Bài 8: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp.
B. Ngày/giờ thay đổi tệp.
C. Kích thước của tệp.
D. Tên thư mục cha tệp.
Đáp án: A
Bài 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thư mục?
A. Thư mục có thể chỉ có các tệp tin
B. Thư mục chỉ có các thư mục con
C. Thư mục các tmc con và tệp tin với số lượng không hạn chế y theo dung
lượng của đĩa
D. Thư mục chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin
Đáp án: C
Bài 10: Đâu là đường dẫn đúng?
A. D:\Sach\tin\lop6
B. D:/Sach/tin/lop6
C. D:Sach\tin\lop6
D. D:|Sach|tin|lop6
Đáp án: A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Chiếu các Slide 33-41.
-ng dn hc sinh tr
li câu hi bài tp cng
c iền t, chn đúng
sai, nhn biết các thành
phần trên cây thư mục,
trò chơi ô ch,...)
-ng dn hc sinh v
nhà tạo y thư mục
đơn giản.
-Quan sát, theo i, lng
nghe, tr li c câu hi bài
tp, rút kinh nghim.
-Ghi nh bài tập hướng
dn.
-Bài tp cng c.
-ng dn bài tp v nhà.
Nhn biết tệp tin, thư mục,
cây thư mục trong máy tính.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
- tp tạo thư mục mi, tp tin mi. sao chép, di chuyển dán, …
4. ng dn v nhà:
- Làm li các bài tp SGK (trang 47)
- Hc thuc phn thuyết.
- Xem trước bài 12 - phần 1,2 “HỆ ĐIU HÀNH WINDOWS” đ tiết sau hc.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 21-22: §12. H ĐIU HÀNH WINDOWS
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS nhn biết ch đúng tên c biểu tượng chính trên giao din
khởi động ca h điu hành.
2. Kĩ năng:
- HS biết ý nghĩa của các khái nim quan trng sau ca h điu hành Windows:
Màn hình nn (Desktop), thanh công vic (Task bar), nút Start, các biểu tượng chương
trình ng dng.
- HS biết và hiểu được các thành phn chính ca mt ca s trong Windows.
3. Thái đ: Nghiêm túc trong vic hc tp và có ý thc khi thc hành png máy.
4. Định hướng pt triển năng lực: Phát triển năng lc ng dụng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph. chun b 1 máy tính đ hc
sinh quan sát, tranh nh, hình v và các tình hung liên quan đến thông tin.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Kim tra bài cũ:
1) To một thư mục màn hình nền và xoá đi thư mục va to.
2) To mi mt tệp tin Word và lưu tên “THU” vào thư mc “LOP 6”.
2. Bài mi:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: Định hướng cho hc sinh ni dung cần hướng ti ca bài hc, tom thế
cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan t, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Có nhiu h điều hành khác nhau trong đó có h điu hành Windows ca hãng
Microsoft. Phiên bn ca H điều hành đang được ph biến hin nay trên toàn thế
giới đó là Windows XP. Trong chương trình Tin hc 6 Chúng ta nghiên cu V H
Windows XP này.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: tên các biểu tượng chính trên giao din khởi động ca h điu hành.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Gii thiu v h điu
hành Windows
màn hình nn.
Gii thiu mt s biu
ng.
? Màn hình nn gm
nhng gì?
?Em y nêu trình
y mt s biu
ng tin ích h
thng?
-Quan sát, theo i.
-Nút Start
-Thanh công vic.
-Các biểu tượng chương
trình.
-Nhn biết các biểu tượng.
-This PC (Computer, My
Computer): dùng đ hin
th thông tin trong máy tính
-Netword : ng dng
hin th thông tin các y
tính và các thiết b khác
trong cùng h thng mng
vi máy tính đang làm vic
-Recycle Bin : là nơi cha
các thông tin tm thời đã b
a.
1.Màn hình nn.
*Mt s thành phn trên màn
hình nn:
-Nút Start
-Thanh công vic.
-Các biểu tượng chương trình.
*Biểu tượng tin ích h thng:
-This PC (Computer, My
Computer): ng đ hin th
thông tin trong máy tính
-Netword : ng dng hin
th thông tin các máy tính
các thiết b khác trong cùng h
thng mng vi máy tính đang
làm vic
-Recycle Bin : nơi cha các
thông tin tm thi đã bị a.
Chiếu các Slide 16-
>18, gii thiu v nút
Start, bng chn start,
màn hình làm vic
start
?Em hãy nêu mt s
-Quan sát, theo dõi, lng
nghe và ghi nh.
-Nút Start nm trên thanh
công vic.
-Tholun , tr li.
-Tholun , tr li.
2. Bắt đầu m vic vi
Windows.
-Nút Start: nơi bắt đầulàm
vic khi mun khám phá, khai
thác, s dng máy tính. Nháy
t Start đ m bng chn start
chương trình thường
ng?
Gii thiu mt s
chương trình thường
dùng:
-Control Panel
-File Explorer
-power
-Search
Mt s chương trình thường
dùng:
-Control Panel
-File Explorer
-power
-Search
và màn hình start.
-Bng chn Start: Cha các
chương trình cài đt trong máy
tính.
-Màn hình Start: Lưu tr, hin
th, sp xếp c ng dng theo
yêu cu của người dùng.
*Mt s chương trình thưng
dùng:
-Control Panel:điu khin toàn
b h thng thiết b, phn cng
và phn mm.
-File Explorer: Xem, m kiếm
khai thác thông tin trong
máy tính.
-power: điu khin ra vào
Windows và bt, tt máy tính.
-Search: Chức năng tìm kiếm
thông tin trên máy tính.
TIT 2
Chiếu slide 26->27,
gii thiu thanh công
vic.
?Thanh công vic
thường nm đâu?
?Em hãy trình bày mt
s thành phn trên
thanh công vic?
Quan sát, theo i.
- Thanh công việc thường nm
cạnh dưới màn hình.
-Mt s thành phn trên thanh
công vic:
+Nút Start nm bên trái
thanh công vic.
+Mt s biểu tượng chương
trình thường dùng
+Mt s tiện ích thường ng.
+Các biểu tượng chương trình
ng dụng đang làm vic
3. Thanh công vic:
Thanh công việc thưng nm
cạnh dưới màn hình bao
gm:
-Nút Start nm bên trái thanh
công vic
-Mt s biểu tượng chương
trình thường dùng.
-Mt s tiện ích thường dùng
(bên phi)
-Các chương trình đang chy
Trong windows mi
chương trình được thc
hin trong 1 ca s
riêng.
Chiếu c Slide 28-
>30.
gii thiu ca s
chương trình .
?Các ca s mt s
đim chung là gì?
Theoi, quan sát.
Mt s đim chung ca ca s:
-Mi ca s tên được hin
th trên thanh tiêu đ ca nó.
-Có th di chuyn ca s bng
cách kéo th thanh tiêu đ.
-Di lnh cha biểu tượng các
lnh của chương trình.
-Ca s th thu nh, phóng
to cực đi, thu nh cực đi,
đóng chương trình
4. CA S LÀM VIC
Mt s đim chung ca ca
s:
-Mi ca s có tên đưc hin
th trên thanh tiêu đ ca nó.
-Có th di chuyn ca s
bng cách kéo th thanh tiêu
đề.
-Di lnh cha biểu tượng
các lnh ca chương trình.
-Ca s th thu nh,
phóng to cực đi, thu nh
cực đại, đóng chương trình
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Cửa sổ làm việc trong hệ điều hành Windows đều có điểm chung là :
A. Mỗi cửa sổ đều có một tên được hiển thị trên thanh tiêu đề của nó.
B. Có thể dịch chuyển cửa sổ bằng cách kéo thả thanh tiêu đề.
C. Thanh công cụ chứa biểu tượngc lệnh chính của chương trình.
D. Tất cả đáp án trên
Đáp án: D
Bài 2: Thanh công việc thường nằm ở:
A. Cạnh dưới màn hình
B. Cạnh trên màn hình
C. Cạnh bên phải màn hình
D. Cạnh bên trái màn hình
Đáp án: A
Bài 3: Cửa sổ của một phần mềm ứng dụng là gì?
A. Là một vùng trên màn hình mà em có thể nháy chuột được
B. Một hình chữ nhật có thể di chuyển và thay đổi kích thước, trên đó có các thanh công
cụ để điều khiển sự hoạt động của phần mềm
C. Một hình chữ nhật nhỏ xuất hiện khi em chọn một lệnh không thực hiện được
D. thời gian kể từ khi khởi động phần mềm cho đến khi kết thúc (thoát khỏi) phần
mềm
Đáp án: B
Bài 4: Phần mềm Windows XP của hãng phần mềm Microsoft là
A. chương trình soạn thảo văn bản
B. hệ điều hành
C. phần mềm đồ họa Paint
D. phần mềm trình diễn PowerPoint
Đáp án: B
Bài 5: Nút Start nằm ở vị trí nào trên màn hình nền?
A. Nằm ở góc dưới bên phải màn hình nền
B. Nằm ở góc dưới bên trái màn hình nền
C. Nằm ở góc trên bên trái màn hình nền
D. Nằm ở góc trên bên phải màn hình nền
Đáp án: B
Bài 6: Màn hình nền gồm những gì?
A. Biểu tượng thùng rác
B. Các biểu tượng
C. Thanh công việc
D. Các biểu tượng và thanh công việc
Đáp án: D
Bài 7: Bảng chọn Start chứa những gì?
A. Các biểu tượng chương trình
B. Các biểu tượng chính của hệ điều hành
C. Các biểu tượng chương trình và một vài biểu tượng chính của hệ điều hành
D. Chứa mọi lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows
Đáp án: C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nm gm các HS trong 1 bàn) và giao các nhim v: tho lun tr li các câu hi
sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
Theo em, đặc trưng của h điu hành Windows là gì?
ch nào đ biết rng hin tại em đang m bao nhiêu ca s trong Windows? Hãy
nêu chi tiết cách nhn biết?
Vì sao người ta kng thiết kế thanh công vic ngay gia máy tính?
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr li đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt đng tìm tòi và m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
V sơ đ tư duy
4. ng dn v nhà:
- V nhà hc k phn thuyết
- Xem trước bài thc hành 2 đ tiết ti thc hành.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 23-24: BÀI THC NH 2:
LÀM QUEN VI WINDOWS
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c cho HS các thaoc cơ bn vi chut.
- Làm quen vi bng chn Start.
2. năng: HS thc hiện c thao tác bn vi ca s, biểu tượng, thanh bng
chọn… trong môi trường Windows XP.
3. Thái độ: HS nghiêm túc trong vic hc tp ý thc khi thc hành phòng
máy.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Kết hp các phương pháp ging dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mu, gii thích cho hc sinh và cho hc sinh t giác thc hành trên
máy tính.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph, các hình nh, phim minh
ha.
- C¸c thiết b ngoi vi ca máy tính, giáo án, SGK, mt máy tính.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Ổn đnh lp:
2. Kim tra bài cũ:
1) Hãy ch ra nút Start và thc hin m bng chn đ kích hot ca s Word.
2) Cho biết các đặc trưng của ca s làm vic trong Windows.
3. Bài mi:
Hoạt động 1: Hc sinh thc hành làm bài tp
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
Hoạt động 1: a. Đăng nhp phiên làm vic.
Trình chiếu hướng dn
đăng nhp phiên làm
vic.
?Em hãy trình bày c
ớc đăng nhp phiên
làm vic?
Tng kết. Cho hc sinh
thc hiện đăng nhp
trên máy tính theo tng
nhóm thc hành.
Kim tra đánh giá, h
tr các em thc hin
đúng yêu cầu
Quan sát, theo i, ghi nh
Các bước đăng nhp:
-Chn tên đăng nhập đã đăng
kí.
-Nhp mt khu nếu cn.
-Nhn phím Enter.
Thực hành đăng nhp phiên
làm vic theo nhóm.
a. Đăng nhp phiên làm
vic.
Các bước đăng nhp:
-Chn tên đăng nhập đã
đăng kí.
-Nhp mt khu nếu cn.
-Nhn phím Enter.
Hoạt đng 2: m quen vi màn hình nn và thanh công vic:
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
ng dn thc hin
các thao tác:
-Khởi động 1 chương
trình ng dng biu
ng trên màn hình
nn.
-Xóa biểu tượng trên
màn hình nn.
-Di chuyn, sp xếp li
v trí các biểu tượng.
Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
ng dn quan sát
thanh công vic
Quan sát, theo dõi, ghi nh các
thao tác thc hin.
Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành.
-Rút kinh nghim, kiến thc
qua các thao tác thc hin.
Quan sát các thành phn trên
thanh công vic.
b.Làm quen vi n
hình nn thanh công
vic:
-Khi động 1 chương trình
ng dng biểu tượng
trên màn hình nn: Nháy
đúp lên biểu tượng chương
trình mun m
-Xóa biểu tượng trên màn
hình nn: Nháy chut lên
biểu tượng chương trình
mun a và nhn phím
Delete.
-Di chuyn, sp xếp li v
trí c biểu ng: Dùng
chut kéo th c biu
tựơng trên màn hình đ
sp xếp li theo ý mun.
Hoạt đng 3: c.Làm quen vi bng chn start và màn hình Start.
ng dn hc sinh m
bng chn và màn hình
Start, khi đng các
chương trình ng dng
Quan sát , theo di, ghi nh.
Thc hành các thao c m
bng chn và n hình Start,
khởi động c chương trình
c.Làm quen vi bng chn
start và màn hình Start.
M bng chn và màn
hình Start.
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
trên bng chn và màn
hình Start, Sp xếp, di
chuyn, to nhóm mi
trên màn hình Start
- Kiểm tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
ng dng trên bng chn và
màn hình Start, Sp xếp, di
chuyn, to nhóm mi trên
màn hình Start theo nm.
Rút kinh nghim qua tng thao
tác.
-Khi động các chương
trình ng dng trên bng
chn và màn hình Start.
-Sp xếp, di chuyn, to
nhóm mi trên màn hình
Start theo nm.
Hoạt đng 4: d. Làm quen vi ca s chương trình
ng dn hc sinh
khi đng My
Documents hoc
Computer.
ng dn s dng t
Start và chn File
Explorer trên bng chn
hoc màn hình Start.
ng dn s dng ca
s chương trình đ xem
các thông tin trong máy
tính bằng y thư mục
hoc các biểu tượng
trong ca s.
Phóng to, thu nh đóng
ca s
Kim tra đánh giá, h
tr các em thc hin
đúng yêu cầu
Quan sát, theo i, ghi nh
Thc hành c thao tác theo
ng dn:
-Khi đng My Documents
hoc Computer.
-S dng nút Start và chn File
Explorer trên bng chn hoc
màn hình Start.
-S dng ca s chương trình
để xem các thông tin trong máy
tính bằng cây tmục hoc các
biểu tượng trong ca s.
-Phóng to, thu nh đóng cửa s
Rút kinh nghim, kiến thc qua
tng thao tác thc hin.
d. m quen vi ca s
chương trình
Thc hành các thao c:
-Khi đng My
Documents hoc
Computer.
-S dng nút Start và chn
File Explorer trên bng
chn hoc màn hình Start.
-S dng ca s chương
trình đ xem các thông tin
trong máy tính bng cây
thư mục hoc các biu
ng trong ca s.
-Phóng to, thu nh đóng
ca s
Hoạt động 5: e.Đưa biểu tượng chương trình ran hình nn, màn hình Start và
thanh công vic:
ng dn thc hin
các thao tác:
Quan sát, theo dõi, ghi nh các
thao tác thc hin.
e.Đưa biểu tượng chương
trình ra màn hình nn,
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
-Đưa biểu tượng
chương trình ra màn
hình nn.
-Đưa biểu tượng
chương trình ra màn
hình Start.
-Đưa biu ng
chương trình ra thanh
công vic.
Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
ng dn quan sát
thanh công vic
Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành:
-Đưa biu tượng chương trình
ra màn hình nn.
-Đưa biểu tượng chương trình
ra màn hình Start.
-Đưa biểu tượng chương trình
ra thanh công vic.
-Rút kinh nghim, kiến thc
qua các thao tác thc hin.
Quan sát các thành phn trên
thanh công vic.
n hình Start thanh
công vic:
-Đưa biểu ợng chương
trình ra màn hình nn.
-Đưa biểu ợng chương
trình ra màn hình Start.
-Đưa biểu ợng chương
trình ra thanh công vic.
Hoạt động 6: g. Kết thúc phiên làm vic:
ng dn hc sinh:
-Tt máy (Shut down)
-Đăng xut (Log off),
Sign out) ra khi phiên
làm vic.
- Kiểm tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
Quan sát , theo di, ghi nh.
Thc hànhc thao c
-Tt máy (Shut down)
-Đăng xut (Log off), Sign out)
ra khi phiên làm vic.
Rút kinh nghim qua tng thao
tác.
g. Kết thúc phiên làm vic:
-Tt máy (Shut down)
-Đăng xut (Log off), Sign
out) ra khi phiên làm
vic.
Các lnh thc hin:
-Sign out, log off: Thoát
khi phiên làm vic, mát
tính vn bt.
-Sleep: Tm ngh, tắt đin
màn nh, h thng trng
thái sn sàn làm vic.
-Shut down: Tt ngun
máy tính.
-Restart: Khi đng li
máy tính.
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
Hoạt động 7: Luyn tp,vn dng, m rng
-ng dn hc sinh v
nhà khi động chương
trình và đóng các cửa s
chương trình, vào ra h
thng.
Quan sát, ghi nh các thao tác.
Ghi nh các thao tác đã
hc
Bài tp v nhà luyn tp.
4. Cng c:
- GV nhận xét ưu khuyết trong quá trình thc hành ca HS.
5. ng dn v nhà:
- V xem tiếp bài thc hành s 2 phần c, d, e, g đ tiết sau thc hành tiếp..
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 25-26: BÀI THC HÀNH 3:
C THAO TÁC VỚI THƯ MC
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS làm quen vi h thng qun lí tp trong Windows XP.
2. ng: HS biết s dng My Computer để xem ni dung các thư mục, biết
tạo thư mục mi.
3. Thái đ: HS thc hành nghiêm túc, tích cc.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Kết hp các phương pháp ging dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mu, gii thích cho hc sinh và cho hc sinh t giác thc hành trên
máy tính.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph, các hình nh, phim minh
ha.
- C¸c thiết b ngoi vi ca máy tính, giáo án, SGK, mt máy tính.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Ổn đnh lp:
2. Kim tra bài cũ:
1) Tạo thư mục mi vi tên “LOP 6” tại màn hình nn di chuyển thư mục đó
vào My Document.
2) Sao chép thư mc va tạo, đổi tên thư mục thành tên em và xthư mục va
to.
3. Bài mi:
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
Hoạt đng 1: a. M chương trình ng dng quan sát và khám phá máy nh:
ng dn hc sinh s
dng chương trình ng
dng File Explorer xem
thông tin trong máy
tính.
Quan sát, theo i, ghi nh
Thc hành các thao tác theo
ng dn:
-S dng File Explorer xem
thông tin trong máy tính.
a. M chương trình ng
dng quan t khám
phá máy tính:
S dng File Explorer xem
thông tin trong máy tính.
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
Kim tra đánh giá, hỗ
tr c em thc hin
đúng yêu cầu
Hoạt động 2: b. xem ni dung các đĩa:
ng dn thc hin
các thao tác:
-Nháy chut vào biu
ng đĩa xem thông
tin.
-Thay đi cách th hin
thông tin ti khung bên
phi bng các lnh trong
Dãi lnh view hoc
nháy chut phi và chn
lnh View.
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
Quan sát, theo i, ghi nh c
thao tác thc hin.
Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành:
-Nháy chut vào biểu tượng
đĩa xem thông tin.
-Thay đi cách th hin thông
tin ti khung bên phi bng các
lnh trong Dãi lnh view hoc
nháy chut phi và chn lnh
View.
-Rút kinh nghim, kiến thc
qua các thao tác thc hin.
Quan sát các thành phn trên
thanh công vic.
b. xem ni dung các
đĩa:
-Nháy chut vào biu
ng đĩa xem thông tin.
-Thay đi cách th hin
thông tin ti khung bên
phi bng các lnh trong
Dãi lnh view hoc nháy
chut phi và chn lnh
View.
Hoạt đng 3: c. Xem nội dung các thư mc:
ng dn thc hin
các thao tác:
-Nháy chut vào biu
ợng thư mục trên cây
thư mục ngăn bên trái.
-Nháy đúp chut lên
biểu tượng thư mục
ngăn bên phi.
-Nháy lên các t hin ,
ẩn thư mục con.
-Kim tra, đánh giá,
Quan sát, theo i, ghi nh c
thao tác thc hin.
Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành:
-Nháy chut vào biu ợng thư
mục trên cây thư mục ngăn
bên trái.
-Nháy đúp chuột lên biểu tượng
thư mục ngăn bên phi.
-Nháy lên c t hin , ẩn thư
mc con.
c. Xem ni dung các thư
mc:
-Nháy chut vào biu
ợng thư mục trên cây thư
mc ngăn bên trái.
-Nháy đúp chut lên biu
ợng thư mục ngăn bên
phi.
-Nháy lên các nút hin , n
thư mục con.
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
-Rút kinh nghim, kiến thc
qua các thao tác thc hin.
Quan sát các thành phn trên
thanh công vic.
Hoạt động 4: d. Tạo thư mc mi:
ng dn thc hin
các thao tác:
-Tạo thư mục mi.
?Em hãy nêu các c
thc hin?
-Em hãy tạo vài thư
mc mi trong máy tính
thc hành.
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
Quan sát, theo i, ghi nh c
thao tác thc hin.
Các bước tạo thư mục mi:
B1. M ca s s chứa thư mục
mi.
B2. Nháy chut phi vùng
trống trong ngăn bên phi.
B3. Chn lnh New -> Folder.
B4. tên t mục mi và
nhn Enter.
Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành.
d. Tạo thư mục mi:
Các bước tạo thư mục mi:
B1. M ca s s chứa t
mc mi.
B2. Nháy chut phi vùng
trống trong ngăn bên phi.
B3. Chn lnh New ->
Folder.
B4. Gõ tên thư mục mi và
nhn Enter.
*Lưu ý: Tên thư mc
không cha các kí t / \ : ?
<> trong 1 cửa s tên
thư mục không th trùng
nhau.
Hoạt đng 5: Luyn tp,vn dng, m rng
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
-ng dn li các thao
tác:
+S dng chương trình
ng dng File Explorer
xem thông tin trong
máy tính.
+ Xem ni dung c
đĩa.
+ Xem ni dung các thư
mc.
+ Tạo thư mục mi
-ng dn hc sinh v
nhà tạo cây thư mục:
Local Disk (D:)
Bai tap
Thu muc moi
Quan sát, ghi nh c thao c.
Local Disk (D:)
Bai tap
Thu muc moi
Ghi nh các thao c đã
hc
Bài tp v nhà luyn tp.
4. Cng c:
- GV đánh giá và nhận xét cho đim 1 s HS ch cc trong gi hc
5. ng dn v nhà:
- V nhà tp tạo thư mục mới, sao chép, đổi tên đ tiết sau thc hành tiếp.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 26: BÀI THC NH 3:
C THAO TÁC VỚI THƯ MC (TT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS làm quen vi h thng qun lí tp trong Windows XP.
2. Kĩ năng: HS biết to mi thư mục, sao chép, di chuyển, đi tên, xoá thư mục.
3. Thái đ: HS thc hành nghiêm túc, tích cc.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Kết hp các phương pháp ging dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mu, gii thích cho hc sinh và cho hc sinh t giác thc hành trên
máy tính.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph, các hình nh, phim minh
ha.
- C¸c thiết b ngoi vi ca máy tính, giáo án, SGK, mt máy tính.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Ổn đnh lp:
2. Kim tra bài cũ:
1) Khởi đng My computer và xem ni dung đĩa D.
3. Bài mi:
Hot động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
Hoạt đng 1: e. Đổi tên thư mc
ng dn thc hin
các thao tác:
-Đổi tên thư mục.
?Em hãy nêu các bước
thc hin?
-Em hãy đổi tên vài thư
Quan sát, theo dõi, ghi nh các
thao tác thc hin.
Các bước thc hin:
B1. Nháy chut vào tên thư
mc cần đi tên
B2. Nháy chut vào tên thư
e. Đổi tên thư mc :
Các bước thc hin:
B1. Nháy chut vào tên
thư mục cần đi tên
B2. Nháy chut vào tên
thư mục ln 2.
Hot động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
mục đã tạo trong y
tính thc hành.
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
mc ln 2.
B3. tên thư mục nhn
Enter.
Cách 2.
B1. Nháy t phi chut vào
tên thư mục cần đổi tên.
B2. Chn lnh Rename trong
bng chn tt.
B3. tên mi ca thư mục
ri nhn Enter.
Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành.
B3. tên thư mục và
nhn Enter.
Cách 2.
B1. Nháy nút phi chut
vào tên thư mục cần đổi
tên.
B2. Chn lnh Rename
trong bng chn tt.
B3. tên mi của t
mc ri nhn Enter.
Hoạt đng 2: g. Xóa thư mc:
ng dn thc hin
các thao tác:
-Xóa thư mục.
?Em hãy nêu các bước
thc hin?
-Em hãy a vài thư
mục đã tạo trong y
tính thc hành.
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
Quan sát, theo dõi, ghi nh các
thao tác thc hin.
Các bước thc hin:
B1. Nháy chut đ chn thư
mc cn xóa.
B2. Nhn phím Delete.
Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành.
g. Xóa thư mc:
Các bước thc hin:
B1. Nháy chut đ chn
thư mục cn xóa.
B2. Nhn phím Delete.
Hoạt động 3: h. Khôi phc các thư mục hoc tệp đã bịa:
ng dn thc hin
các thao tác:
-Khôi phc các thư mục
hoc tệp đã b a.
?Em hãy nêu cách thc
hin?
Quan sát, theo dõi, ghi nh các
thao tác thc hin.
Các bước thc hin:
B1. Nháy đúp chuột lên biu
ng Recycle Bin (thùng rác)
trên màn hình.
h. Khôi phục các thư mục
hoc tệp đã b a:
Các bước thc hin:
Hot động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
B2. Nháy chut phải lên đi
ng mun khôi phc.
B3. Chn lnh Restore.
Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành.
-Rút kinh nghim, kiến thc
qua các thao tác thc hin.
Hoạt động 4: i. Thc hành tng hp:
ng dn thc hin
các thao tác:
-S dng File Explorer
để xem ni dung ca
đĩa C.
-Tạo thư mục mi
tên NgocHa trong thư
mc gc C:
-Đổi tên thư mục
NgocHa thành thư mục
Album cua em.
-Xóa thư mục tên
Album cua em va mi
đổi tên trong bước 3.
Quan sát, theo dõi, ghi nh các
thao tác thc hin.
Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành.
-S dụng File Explorer đ xem
ni dung ca đĩa C.
-Tạo thư mục mi tên
NgocHa trong thư mc gc C:
-Đổi tên thư mục NgocHa
thành thư mục Album cua em.
-Xóa thư mục tên Album
cua em va mới đi tên trong
c 3.
i. Thc hành tng hp:
-S dng File Explorer đ
xem ni dung ca đĩa C.
-Tạo thư mục mi tên
NgocHa trong thư mc
gc C:
-Đổi tên thư mục NgocHa
thành tmc Album cua
em.
-Xóa thư mục tên
Album cua em va mi
đổi tên trong bước 3.
Hoạt đng 5: Luyn tp,vn dng, m rng
-ng dn li các thao
tác:
+ Đổi tên thư mục
+ Xóa thư mc
+ Khôi phục c thư
mc hoc tệp đã b xóa
-ng dn hc sinh v
nhà tạo cây thư mục:
Quan sát, ghi nh các thao tác.
Local Disk (D:)
Bai tap
Thu muc moi
Ghi nh các thao
tác đã hc
Bài tp v nhà
luyn tp.
Hot động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
Local Disk (D:)
Bai tap
Thu muc moi
-Đổi tên Thu muc moi
thành tên đi tên.
-Xóa cấc thư mục đã
to.
4. ng dn v nhà:
- V nxem li thuyết các bước thc hin phn Xem, tạo, đổi tên, xóa t
mc.
- Xem trước ni dung bài thc hành s 4 phần a, b ,c đ tiết sau thc hành.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 27: BÀI THC HÀNH 4:
C THAO TÁC VI TP TIN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HSm quen vi tp trong Windows XP.
2. Kĩ năng: HS thc hiện được các thao tác đi tên, sao chép, xoá tp tin
3. Thái đ: HS thc hành nghiêm túc, tích cc.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Kết hp các phương pháp ging dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mu, gii thích cho hc sinh và cho hc sinh t giác thc hành trên
máy tính.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph, các hình nh, phim minh
ha.
- C¸c thiết b ngoi vi ca máy tính, giáo án, SGK, mt máy tính.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. n định lp:
2. Kim tra bài cũ:
1) To tp tin mới Word và lưu đĩa C vi tên tu ý.
2) Sao chép tp tin va tạo vào tmục “LOP_6 đĩa D, đi tên thư mục
thành tên em và xoá thư mục va to.
3. Bài mi:
Hoạt động ca GV:
Hoạt đng ca HS:
Ni dung:
Hoạt đng 1: a. Đổi tên tp tin.
ng dn thc hin
các thao tác:
-Đổi tên tp tin.
?Em hãy nêu các c
thc hin?
-Em hãy đi tên vài tp
tin trong y tính thc
hành.
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
Quan sát, theo i, ghi nh các
thao tác thc hin.
Các bước thc hin:
B1. Nháy chut vào tên tp tin
cần đổi tên
B2. Nháy chut vào tên tp tin
ln 2.
B3. Gõ tên mi và nhn Enter.
Thc hin trên máy nh theo
nhóm thc hành.
a. Đổi tên tp tin.
Các bước thc hin:
B1. Nháy chut vào tên
tp tin cần đổi tên
B2. Nháy chut vào tên
tp tin ln 2.
B3. tên mi và nhn
Enter.
*Lưu ý:Không nên đi
phn m rng ca tên tp
tin.
Hoạt động 2: b. Xóa tp tin
ng dn thc hin
các thao tác:
-Xóa tp tin.
?Em hãy nêu các c
thc hin?
Quan sát, theo i, ghi nh các
thao tác thc hin.
Các c thc hin:
B1. Nháy chuột để chn tp tin
cn xóa.
b. Xóa tp tin
Các bước thc hin:
B1. Nháy chuột đ chn
tp tin cn a.
B2. Nhn phím Delete.
Hoạt động ca GV:
Hoạt đng ca HS:
Ni dung:
-Em hãy a vài tp tin
ng cn thiết trong
máy tính thc hành.
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
B2. Nhn phím Delete.
Thc hin trên máy nh theo
nhóm thc hành.
Hoạt động 3: c. Sao chép tp tin vào thư mục khác:
ng dn thc hin
các thao tác:
- Sao chép tp tin vào
thư mục khác?
Em hãy nêu cách thc
hin?
Yêu cu hc sinh thc
hin các thao tác.
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
Quan sát, theo dõi, ghi nh các
thao tác thc hin.
Các bước thc hin:
B1. M ca s cha tp tin
cn sao chép.
B2. Nháy chut phi lên tp
cn sao chép và chn lnh
Copy.
B3. M ca s cha tp tin
cần sao chép đến.
B4. Nháy chut phi vùng
trống ngăn bên phi chn
lnh Paste.
-Thc hin thao tác.
-Rút kinh nghim, kiến thc
qua các thao tác thc hin.
c. Sao chép tệp tin vào t
mc khác:
Các bước thc hin:
B1. M ca s cha tp
tin cn sao chép.
B2. Nháy chut phi lên
tp cn sao chép chn
lnh Copy.
B3. M ca s cha tp
tin cần sao chép đến.
B4. Nháy chut phi ng
trống ngăn bên phi
chn lnh Paste.
Hoạt động 4: d. Di chuyn tệp tin sang thư mục khác:
Hoạt động ca GV:
Hoạt đng ca HS:
Ni dung:
ng dn thc hin
các thao tác:
- Di chuyn tp tin sang
thư mục khác?
Em hãy nêu cách thc
hin?
Yêu cu hc sinh thc
hin các thao tác.
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
Quan sát, theo i, ghi nh các
thao tác thc hin.
Các bước thc hin:
B1. M ca s cha tp tin
cn di chuyn.
B2. Nháy chut phi lên tp
cn di chuyn và chn lnh
Cut.
B3. M ca s cha tp tin
cn di chuyển đến.
B4. Nháy chut phi vùng
trống ngăn bên phi chn
lnh Paste.
-Thc hin thao tác.
-Rút kinh nghim, kiến thc
qua các thao tác thc hin.
d. Di chuyn tp tin sang
thư mục khác:
B1. M ca s cha tp
tin cn di chuyn.
B2. Nháy chut phi lên
tp cn di chuyn chn
lnh Cut.
B3. M ca s cha tp
tin cn di chuyển đến.
B4. Nháy chut phi vùng
trống ngăn bên phi
chn lnh Paste.
Hoạt động 5: Luyn tp,vn dng, m rng
-ng dn li các thao
tác:
+ Đổi tên tp tin.
+ Xóa tp tin
+ Sao chép tp tin vào
thư mục khác
+ Di chuyn tp tin
sang thư mục khác.
-ng dn hc sinh v
nhà thc hin các thao
tác: sao chép, di chuyn
và đi tên tp tin
Quan sát, ghi nh c thao c.
-Rút kinh nghim ch thc
hin.
Ghi nh c thao tác đã
hc
Bài tp v nhà luyn tp.
5. ng dn v nhà:
- V nhà tp tm thaoc to tp tin mới, xoá, sao chép, đi tên tp tin
- Xem tiếp bài thc hành 4 phần d, e, g để tiết sau hc thc hành tiếp.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 28: BÀI THC NH 4:
C THAO TÁC VI TP TIN (TT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HSm quen vi tp trong Windows XP.
2. Kĩ năng: HS thc hiện được các thao tác đi tên, sao chép, xoá tp tin
3. Thái đ: HS thc hành nghiêm túc, tích cc.
4. Định hướng phát triển ng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Kết hp các phương pháp ging dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mu, gii thích cho hc sinh và cho hc sinh t giác thc hành trên
máy tính.
2. K thut : Động não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: Giáo án, png máy, bng ph, các hình nh, phim minh
ha.
- C¸c thiết b ngoi vi ca máy tính, giáo án, SGK, mt máy tính.
2. Chun b ca HS: Hc và chun b bài nhà.
IV. TIN TNH N LP:
1. Ổn đnh lp:
2. Kim tra bài cũ:
1) Di chuyn tp tin tu ý vào thư mục “LOP_6” đĩa D
2) Sao chép tệp tin BAITH1” thư mục “LOP_6” đĩa D, đổi tên thư mục
thành tên em và xoá thư mục va to.
3. Bài mi:
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
Hoạt đng 1: d. Sao chép, di chuyn tp tin bng cách kéo th chut.
ng dn thc hin
các thao tác:
Quan sát, theo dõi, ghi nh các
thao tác thc hin.
d. Sao chép, di chuyn
tp tin bng cách kéo th
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
-Sao chép, di chuyn
tp tin bng cách kéo
th chut
?Em hãy nêu các bước
thc hin?
-Em hãy đthc hin các
thao tác trên.
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
Các bước thc hin:
B1. M ca s file Explorer
B2. Kéo th tệp tin (thư mục)
ngăn bên phải vào thư mục
đích khung bên trái.
-Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành.
chut.
Các bước thc hin:
B1. M ca s file
Explorer
B2. Kéo th tệp tin (thư
mc) ngăn bên phi vào
thư mục đích khung bên
trái.
Hoạt động 2: e. xem ni dung tp và chy chương trình:
ng dn thc hin
các thao tác:
-Xem ni dung tp và
chạy chương trình.
?Em hãy nêu các bưc
thc hin?
- Em hãy đthc hin các
thao tác trên.
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
Quan sát, theo dõi, ghi nh các
thao tác thc hin.
Các bước thc hin:
Nháy đúp chut lên tp tin,
chương trình tương ng s khi
động và m tp tin.
-Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành.
e. xem ni dung tp và
chy chương trình:
Nháy đúp chut lên tp
tin, chương trình tương
ng s khởi động m
tp tin.
Hoạt động 3: g. Thc hành tng hp:
ng dn thc hin
các thao tác:
-Tạo 2 thư mục mi vi
tên Album cua em và
Ngoc Ha trong đĩa C:
-M một thư mục khác
cha ít nht mt tp
Quan sát, theo dõi, ghi nh các
thao tác thc hin.
Thc hin trên máy tính theo
nhóm thc hành.
-Tạo 2 tmục mi vi tên
Album cua em Ngoc Ha
trong đĩa C:
i. Thc hành tng hp:
-Tạo 2 t mục mi vi
tên Album cua em và
Ngoc Ha trong đĩa C:
-M một thư mục khác
cha ít nht mt tp tin.
Sao chép tệp tin đó vào
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
tin. Sao chép tệp tin đó
vào thư mục Album cua
em.
-Di chuyn tp tin t
thư mục Album cua em
sang thư mục Ngoc Ha.
-Đổi tên tp tin va
đưc di chuyển vào thư
mục Ngoc Ha sau đó
a tệp tin đó.
-Xóa c hai thư mục
Album cua em Ngoc
Ha.
-Kim tra, đánh giá,
nhc nh ng dn
hc sinh thc hiện đúng
các yêu cu.
-M một thư mục khác cha
ít nht mt tp tin. Sao chép
tệp tin đó vào thư mục Album
cua em.
-Di chuyn tp tin t t mục
Album cua em sang thư mục
Ngoc Ha.
-Đổi tên tp tin va được di
chuyển vào thư mục Ngoc Ha
sau đó xóa tệp tin đó.
-Xóa c hai thư mục Album
cua em và Ngoc Ha.
thư mục Album cua em.
-Di chuyn tp tin t thư
mc Album cua em sang
thư mục Ngoc Ha.
-Đổi tên tp tin va được
di chuyển vào thư mục
Ngoc Ha sau đó a tp
tin đó.
-Xóa c hai t mục
Album cua em Ngoc
Ha.
Hoạt đng 4: Luyn tp,vn dng, m rng
Hoạt động ca GV:
Hoạt động ca HS:
Ni dung:
-ng dn li các thao
tác:
+ Sao chép, di chuyn
tp tin bng cách kéo
th chut
+xem ni dung tp và
chạy chương trình
ng dn v nhà to
cây thư mục như sau:
Local Disk (D:)
Bai tap
Toan
Van
-Sao chép 1 tp tin bt
vào Toan đi tên
thành BTToan.
Quan sát, ghi nh các thao tác.
-Ghi nh bài tp v nhà và
cách thc hin.
-Ghi chép bài tp v nhà
Ghi nh các thao tác đã
hc
Bài tp v nhà luyn tp.
5. ng dn v nhà: V ôn tp li toàn b chương III “H điều hành” đ tiết
sau kim tra mt tiết thc hành trên máy.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 29-30: KIM TRA THC HÀNH 1 TIT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh nm vững được các kiến thức bn nht v H điu
hành trong Windows XP.
2. Kĩ năng:
- Biết và thc hành tt c thao tác vi máy tính.
- Thành thc vi các thao c xem ni dung, đi tên, sao chép, di chuyn hay xoá
đối với thư mục và tp tin.
3. Thái đ: Nghiêm túc trong vic hc tp và có ý thc khi thc hành png máy.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. HÌNH THC KIM TRA: thc hành trên máy.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA:
Tên ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cấp độ
thp
Cấp độ cao
Ch đ 1: Làm
quen vi
Windows.
S tiết: 2/33
Câu 1, 2
S câu: 2
S điểm:
T l %:20 %
S câu: 2
S điểm:
T l: 20%
Ch đ 2: Các
thao tác với thư
mc.
S tiết: 2/33
Câu 3a, e
S câu: 2
S điểm:
T l: 30%
S câu: 2
S điểm:
T l: 30%
Ch đ 3: Các
thao tác vi tp
tin..
Câu 3c, d
Câu 3b
S tiết: 2/33
S câu: 3
S điểm:
T l %: 50%
S câu: 2
S điểm:
T l: 30 %
S câu: 1
S điểm:
T l: 20%
Tng s câu: 7
Tng s điểm:1
T l %: 100%
S câu: 2
S điểm:
T l: 20%
S câu: 2
S điểm:
T l: 30%
S câu: 2
S điểm:
T l: 30%
S câu: 1
S điểm:
T l: 20%
IV. ĐỀ KIỂM TRA NG DN CHM:
Câu 1. M và xem ni dung ca My Computer.
Câu 2. M và xem ni dung ca My Documents.
Câu 3. a) Tạo hai thư mục mi vi tên Album cua em và Ngoc Bich trong thư mục
đĩa D.
b) M một thư mục khác cha ít nht mt tp tin. Sao chép tệp tin đó vào thư mc
Album cua em.
c) Di chuyn tp tin t thư mục Album cua em sang thư mục Ngoc Bich.
d) Đổi tên tp tin vừa được di chuyển vào thư mục Ngoc Bich sau đó xoá tệp tin đó.
e) Xoá c hai thư mục Album cua em và Ngoc Bich.
NG DN CHM
Câu
Ni dung
Đim
TP
T.điể
m
Câu 1
(1,0đ)
- Biết m và xem được ni dung ca My Computer.
(1,0đ)
1,0đ
Câu 2
(1,0đ)
- Biết m và xem được ni dung ca My Documents.
(1,0đ)
1,0đ
Câu 3
(8,0đ)
a) Tạo được hai tmục mi vi tên là Album cua em và
Ngoc Bich trong thư mục đĩa D.
b) Thc hiện được m một thư mục khác cha ít nht
mt tp tin. Sao chép tệp tin đó vào thư mục Album cua
em.
c) Thc hiện được di chuyn tp tin t thư mục Album
cua em sang thư mục Ngoc Bich.
d) Thc hiện được đi tên tp tin vừa được di chuyn vào
thư mục Ngoc Bich sau đó xoá tệp tin đó.
e) Thc hiện được xc hai thư mục Album cua em và
Ngoc Bich.
(2,0đ)
(2,0đ)
(1,0đ)
(2,0đ)
(1,0đ)
8,0đ
V. KT QU KIM TRA VÀ RÚT KINH NGHIM:
1. Kết qu kim tra:
2. Rút kinh nghim:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 31+32+33+34: ÔN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh nm vng kiến thc lí thuyết Windows XP.
2. Kĩ năng:
- Biết vn dng thc hành tt các thao tác vi máy tính.
- Thành thc vi các thao tác xem ni dung, đi tên, sao chép, di chuyn hay xoá
đối với thư mục và tp tin.
3. Thái đ: Hc sinh nghiêm túc ôn tp các kiến thc đã hc
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng
lc giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp sử dụng phương tin trực quan
2. K thut : K thuật chia nm, đt câu hỏi, đng não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca GV: SGK Tin hc dành cho THSC quyn 1, go án, phòng y
tính.
2. Chun b ca HS: SGK Tin hc dành cho THSC quyn 1, v ghi bài, xem trước
ni dung bài hc.
IV. TIN TNH N LP:
Kim tra bài cũ: Kết hp trong gi ôn tp.
1. Bài mi:
Hoạt động 1: Lý thuyết
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung kiến thc
- GV: Nhc li mt s kiến thc lý thuyết
cơ bản đã học.
- HS: Chú ý lng nghe, ôn li - Ghi chép
nếu cn
1. Lý thuyết.
1. Khái nim thông tin.
2. Biu din thông tin trong máy
tính.
3. Phn cng, phn mm y tính.
4. Các thiết b trong y tính.
5. Chut và bàn phím.
6. H điu hành.
7. T chc thông tin trong amý tính.
8. Thư mục và tp tin.
Hoạt động 2: Bài tp
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung kiến thc
- GV: Giải đáp chữa mt s bài tp
khó trong sách giáo khoa.
- HS: Được cho thi gian t giác làm.
- HS: Ghi chép và sa nhng bài làm sai
hay chưa làm được.
- GV: Hướng dn thc hành với các kĩ
năng căn bn v gõ mười ngón và các
thao tác vi chut.
- HS: Thc hành theo ch dn ca giáo
viên.
- GV: Hướng dn mt s bài thc hành
vc thao tác vi thư mục và tp tin.
- HS: Thc hành theo ch dn ca giáo
viên.
2. Bài tp
- Bài tp 5 trang 5
Kính p, kính hiển vi, kính thiên văn,
máy tr thính
- Bài tp 3 trang 9
Thông tin được thng nht theo dng s,
dung lượng lưu tr nh, d x thông
tin.
- Bài tp 3 trang 13
Máy tính hiện nay chưa năng lực
duy, không phân biệt được mùi v, không
có cm giác…
- Bài 5 trang 41
Phn mm hc gõ bàn phím bng 10
ngón không phi H điu hành.
phn mm đó kng điu khiển được
phn cng, không t chc thc hin
được các chương trình phn mm.
- Bài 5 trang 47
Trong một đĩa cứng th tn ti hai tp
hoặc hai thư mục có tên ging nhau min
chúng kng trong cùng mt tmục
m.
Chú ý :
- Cách cm chut, các phím chut, các
thao tác vi chut.
- Cách đặt tay trên các hàng phím,
năng gõ 10 ngón.
- Các thao tác chính với tmc.
- Các thao tác chính vi tp tin.
3. Cng c: Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thc hành ca hc sinh.
4. ng dn v nhà: V ôn tp li toàn b chương III “H điều hành” đ tiết
sau kim tra mt tiết thc hành trên máy.
V. RÚT KINH NGHIM TIT DY:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 35-36: KIM TRA HC KÌ I
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 37:
Bài 13. LÀM QUEN VI SON THẢO VĂN BN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: - HS biết được vai trò caphn mm son thảo văn bn, biết
Microsoft Word là phn mm son thảo văn bn.
- HS nhn biết phân biệt được các thành phần bn ca ca s Word: các di lnh,
các lệnh dưới dng biểu tượng trc quan trên các di lnh,...
- Hiểu được vai trò ca các di lnh, các nhóm lnh và c lnh, biết đượctác dng
ngầm định ca các lnh trên di lnh,
2. K năng: - Nhn biết được biểu tượng ca Word và biết thc hin thao tác khi
động Word.
- Biết m các di lệnh cũngnhp thoại tương ng ca c nhóm lnh và chn c tu
chn trong các hp thoi.
3. Thái đ:HS có hng thú vi môn hc, tìm hiu vai trò, ng dng ca phn mm.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
II. CHUẨN B
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mi
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: hc sinh định hướng được ni dung bài hc , to tâm thế cho hc sinh đi
vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lc thc nghim, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV Cho HS đc và tr li các câu hi phn khi đng SGK- 96
Văn bn th là: Đơn xin gia nhp u lc b tin hc ca em, t i qung cáo,
quyn truyện em đang đc.
Hoạt động s cho kết qu mt văn bản: Chép bài tđ gi tng bn, ghi li các ý
chính trong bài ging ca cô giáo vào v hc.
GV: Chúng ta biết rng mt trong nhng ng dng quan trng của máy tính đin t đó
ng trong son thảo văn bản.Để son thảo văn bản được trong máy tính thì cn
nhng yếu t gì? Bài hc hôm nay s giúp các em gii quyết vấn đ đó.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: Microsoft Word là phn mm son thảo văn bn.
- HS nhn biết và phân biệt được c thành phần bn ca ca s Word: các di
lnh, các lệnh dưới dng biểu tượng trc quan trên các di lnh,...
- Hiểu được vai trò ca các di lnh, các nhóm lnh và các lnh, biết đượctác dng
ngầm định ca các lnh trên di lnh,
2. K năng: - Nhn biết được biểu tượng ca Word và biết thc hin thao tác khi
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1:Tìm hiu v văn bn phn mm
son thảo văn bn
? Hng ngày các em tiếp c vi các
loại văn bn nào? đâu ?
GV: Nhn mạnh đến s phong p
ca các loại văn bản: văn bản th
gm mt vài dòng ngắn như chiếc
nhãn v cũng th ni dung
quyn sách dày hàng nghìn trang,
văn bn th ch gm c con ch,
nhưng cũng th các nh nh
minh ho,...
? Các em có th tạo ra văn bn bng
cách nào?
GV th nêu ra những ưu việt ca
vic son thảo văn bản trên máy
tính, chun b mt s văn bn trình
bày đp, sn phm ca mt phn
mm son thảo văn bản ( tt nht
Word) đ các em so sánh.
-> GV Gii thiu phn mm son
thảo văn bn Microsoft Word. Ngoài
ra còn nhiu phn mm son tho
văn bản khác...
GV: Phn mềm được phát trin
nhm to ra công c h tr, t động
hoá các công vic của con người .
Word chính phn mềm được viết
để cùng vi máy tính h tr
công vic son thảo văn bn. GV :
Nhn mnh rng hin rt nhiu
phn mm son thảo văn bản khác
nhau, chúng ng nhng tính
HS: lần lượt lit kê
HS : Có 2 cách:
Tạo văn bn bng
t và viết trên giy.
Tạo văn bn nh
máy tính và phn
mm son thảo văn
bn.
1.Văn bn và phn
mm son tho văn
bn
- Hoạt đng tạo ra văn
bản thường được gi là
Son thảo văn bản
- Các phn mm giúp
tạo ra văn bản trên máy
tính được gi chung là
phn mm son tho
văn bản
- Phn mm Microsoft
Word (phiên bn 2010)
phn mm son tho
văn bản được s dng
ph biến nht hin nay.
năng chung và trong s đó Word
đưc s dng ph biến nht
2:Khởi động Word
GV: Gii thiu biểu tượng phn
mm Word (phiên bn 2010)
? Em đã tng khởi động mt phn
mềm nào đó (vd một trò chơi) trong
Windows hay chưa ? Hãy nh li
các bưc cn thc hiện đ khi đng
mt phn mm ghi lại các bước
đó.
GV: Yêu cu HS thc hin khi
động Word trên máy tính cá nhân
GV: Sau khi khởi đng , một văn
bn trng xut hin sẵn sàng đ em
nhp ni dung.
3:Tìm hiu các thành phn trên ca
s Word
GV: Yêu cu HS quan sát ca s
Word và kết hp vi SGK đ tìm
hiu các thành phn ca ca s
Word
GV: Giao din các phn mm thành
phn trong b MS Office đưc thiết
kế vi một tư tưởng thng nht, t
phn mm son thảo Word, chương
trình bng tính Excel, phn mm
trình chiếu PowerPoint, cho đến các
thành phn khác.
ba thành phần bn trên giao
din mi ca Word 2010:
■Tên các di lnh: by di lnh
bn: Home, Insert, Page Layout,
HS; Quan sát và ghi
nh.
HS: Tr li
HS: Quan sát
2. Khởi động Word
- Nháy chut ti biu
ng ca Word trên
màn hình khi đng
ca Windows
- Nháy đúp chut ti
biểu tượng ca Word
trên màn hình nn
3. gì trên ca s
ca Word
* Mt vài thành phn
chính trên ca s ca
Word:
- Di lnh
- Lnh và nhóm lnh
- Vùng son tho
- Con tr son tho
References, Mailings, Review
View. Mi di lnh gm các lnh
tương ng vi mt phm vi hot
động nhất đnh.
■Nhóm lệnh. Các lnh liên quan vi
nhau được hin th theo mt s
nhóm lnh trên các di lnh.
Lệnh. Mi lnh biểu tượng trc
quan, một ô đ nhp thông tin hoc
mt hp thoi.
Mi lnh trên các di lệnh đã được
la chn cn thn theo hoạt đng
của người dùng. d, di lnh
Home cha tt c nhng lnh
thường dùng nht, chng hn lnh
trong nhóm lệnh Font đ thay đổi
phông ch: Font, Font Size, Bold,
Italic,...
GV: Hướng dn HS s dng mt vài
di lnh lnh trong home.
a) Di lnh: Nm phía
trên ca s word. Mi
di lệnh tên đ phân
bit gm các lệnh để
thc hin vic x văn
bn.
b) Lệnh: Được hin th
i dng mt biu
ng trc quan. Các
lệnh đưc sp xếp trên
di lnh theo tng
nhóm lnh.
4: Tìm hiu cách tạo văn bản mi
và m văn bản đã có
GV: Hướng dn HS cách to mt
văn bản mi
GV: Lưu ý HS một văn bn luôn
HS: Quan sát và ghi
nh
4. To n bn mi
m văn bản đã có
* Tạo văn bn mi:
- Chn File -> New
- Chn lnh Create
ngăn bên phi màn hình
đưc khi to t mt mẫu văn bn
nào đó. Trên nh em sẽ thy mu
văn bản Blank Document đã đưc
chn ngầm định.
? Để m văn bản đã trong máy
tính, em làm thế nào?
GV gii thiu các cách m văn bn
đã có trên máy tính.
GV làm mu trên y.
GV hướng dẫn HS các bước tiếp
theo sau khi m tp: th gõ tm
ni dung mi hoc chnh sa ni
dung đã có của văn bn.
GV lưu ý vi hc sinh: Tên các tp
văn bn trong word phn m
rng (phần đuôi) ngầm đnh là .docx
(hoc .doc phiên bản word cũ hơn.)
GV gi 1-2 HS làm mu cho c lp
quan sát.
5: Tìm hiểu cách lưu văn bn
GV: Sau khi son thảo em nên lưu
văn bản để th dùng li v sau
(thêm ni dung, chnh sa hoc in)
nếu không ni dung văn bn s b
a khi b nh máy tính.
GV: Yêu cu HS tho lun nhóm v
cách lưu văn bản (3ph) Sau đó gi
đại din mt s nm tr li.
? Muốn lưu văn bn em làm thế
HS tr li theo hiu
biết.
HS quan sát, ghi
nh, ghi v cách m
tệp văn bn.
HS Quan sát GV
làm mu.
* M văn bản đã
trên máy tính
Chn File -> Open,
xut hin hp thoi
Open:
- Chọn thư mục lưu tệp
- Chn tên tp
- Nháy Open đ m
5. Lưu văn bn
nào?
GV cht lại c cách lưu văn bn
Khi đặt tên tp, ch cn gõ phần đầu
ca n, còn phần đuôi theo ngm
định luôn .docx (trong c phiên
bản Word trước .doc). Việc đặt
tên cho tp trong Windows kng b
hn chế nhiều như trong DOS,
nhưng cần tuân th mt s quy định
HS đã được hc trong chương trưc.
Mặc Windows cho phép đt tên
tp vi c t du ca ch
Vit, không khuyến khích HS làm
điu này, vì rt th các t
dấu đó trùng vi các kí t điu khin
ca h thng. Hu qu khi m tp
bằng cách nháy đúp tên tp tin,
th Word s thông báo li tp b
hng và không m được văn bn.
GV gi 1-2 HS lên làm mu trên
máy cho c lp quan sát.
GV: Yêu cu HS m lại văn bn va
lưu và gõ nội dung bt k ri thc
hiện lưu văn bn.
? Nội dung văn bn va thêm
được lưu không, khi lưu xut
hin hp thoi Save As không?
GV: Gii thiệu lưu ý SGK.
Lưu ý: Nếu tệp văn bản đó đã được
lưu ít nht mt ln, thì hp thoi
Save As không xut hin, mi thay
đổi s được lưu trên chính tệp văn
bản đã có.
HS: Tr li
Chn File -> Save xut
hin hp thoi Save As:
- Chọn thư mục đ lưu
- Gõ tên tệp văn bn
- Nháyt Save
* Lưu ý: SGK-101
6. Kết thúc
- Đóng văn bản nhưng
không kết thúc phiên
làm vic vi Word:
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thc hiện:
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Hiển thị lời giải
Trả lời:
Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
+ Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
+ Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền
+ Nháy chuột vào biểu tượng thanh Taskbar
Đáp án: D
Bài 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xácn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả ý trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên y tính đẹp, nhiều cách
trình bày dễ hơn so với viết tay, có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng...
6: Kết thúc
? những cách nào đ thoát khi
phiên làm vic Word?
GV nhn xét, b sung
HS nêu các thao tác
Chn File-> Close
- Kết thúc làm vic vi
word:
Nháy nút phía
trên bên phi màn hình
word
Đáp án: D
Bài 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Vô cùng k khăn
D. Không thể được
Hiển thị lời giải
Trả lời: Ưu điểm của Soạn thảo văn bản trên máy tính có thđưa hình ảnh minh
họa vào một cách dễ dàng.
Đáp án: A
Bài 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
A. Chọn File→ Open
B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ
C. Cả A và B
D. Chọn File→ New
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện vào bảng chọn File→ Open, nháy vào
biểu tượng trên thanh công cụ, trên màn hình nền, vào search trên thanh Taskbar
tên file…
Đáp án: C
Bài 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
A. Chọn File → Exit
B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
Hiển thị lời giải
Trả lời: Kết tc phiên làm việc với Word, ta thực hiện chọn File Exit, nháy
chuột vào biểu tượng chữ xgóc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề).
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nhóm gm c HS trong 1 bàn) giao các nhim v: tho lun tr li c câu
hi sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
Soạn thảo văn bản, lưu văn bản và kết thúc.
a) Gõ nội dung tùy ý.
b) Mở bảng chọn File quan sát các lệnh trên đó. Quan sát đthấy các lệnh trên
bảng chọn File đều liên quan đến tệp văn bản.
c) Lưu văn bản bằng lệnh Save.
d) Đóng cửa sổ Word để kết thúc.
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr li đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội
dung bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện mở lại văn bản đó, nội dung em
vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao?
Trả lời:
Khi điện mở lại văn bản, nội dung em vừa thêm sẽ không trong văn bản đó
bởi vì trong khoảng thời gian thêm nội dung, em không thực hiện thao tác lưu văn
bản nên khi mất điện văn bản sẽ bđóng lại, lưu lại trạng thái thời điểm lưu gần
nhất và nội dung em thêm vào không được lưu lại trong văn bản.
4. Hướng dn v nhà:
- Tìm hiu phn m rng SGK-102
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 39-40:
BÀI 14. SON THO VĂN BN ĐƠN GIN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: - Biết được các thành phần cơ bn ca mt văn bn.
- Nhn biết được con tr son tho, vai trò ca nó cũng như ch di chuyn con tr son
tho.
Tr li câu hi 1 SGK- 101: ví d viết bc thư tm b đang công tác ở xa, làm bài văn,
viết lá đơn xin phép ngh hc,...
* Thc hin bài tp 2, 3, 4 SGK-101 trên máy tính nhân
- Ghi nh ni dung bài hc
- Ghi nh ni dung bài hc
- Biết các quy tc son thảo văn bn bng Word.
- Biết cách gõ văn bn tiếng Vit.
2. K năng: - Phân bit các thành phần cơ bn của văn bn
- Phân biệt được con tr son tho con tr chut, biết cách di chuyn con tr son
tho
3. Thái đ:HS có ý thc hc tp, yêu thích môn hc, tích cc trong gi hc
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
II. CHUN B
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cu HS khi đng Word ch ra các thành phn trên
ca s word
3. Bài mi
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: hc sinh định hướng được ni dung bài hc , to tâm thế cho hc sinh đi
vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lc thc nghim, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV: Chiếu phn khi đng SGK-103
HS: Tr li câu hỏi: Văn bn ca Long chưa đúng quy tc. Các du ngt câu, du
cách, du m ngoc còn trình bày ln xn…
GV: Trong n hc Ng văn các em đã tìm hiu c thành phn ca một văn bản, và
các em cũng đã biết cách to mt văn bn theo cách truyn thng với đầy đ các
thành phần đó. Cách tạo một văn bản s dng máy tính đin t như thế nào, các
thành phn ca văn bản đó gm những ? và để biết hơn về quy tc văn bản
trong Word thì chúng ta cùng tìm hiu i hc ny hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: - Biết được các thành phần cơ bn ca mt văn bn.
- Nhn biết được con tr son tho, vai trò của nó cũng ncách di chuyn con tr
son tho.
- Biết các quy tc son thảo văn bn bng Word.
- Biết cách gõ văn bn tiếng Vit.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
? Trong tiếng Vit, các thành
phần cơ bn của văn bn là gì?
GV lưu ý HS: Khi son tho
văn bản trên máy tính cn phân
biệt được: t, t son tho,
ng, đoạn văn bản, trang văn
HS: Tr li
1. c thành phn của n
bn
- c thành phần bản ca
văn bản là: từ, câu và đoạn văn.
bn.
? Nhp các kí t vào văn bn
bng thiết b nào ?
? Các t son thảo được cách
nhau bng nhng du nào?
? Một dòng đưc bắt đu t đâu
đến đâu ?
? Khi văn bản ta thường
xung dòng bng cách phím
nào?
GV: Chiếu 1 văn bn và yêu
cu HS ch các thành phn
của văn bn
HS: Bàn phím
HS: du cách, du
xung dòng, du
phy, du
chm…
HS: Tr li
HS: Enter
HS: Ch : mt
ng, mt đon, 1
t, 1 t, mt
câu
(Như H4.10
SGK-104)
- Khi son thảo văn bn trên
máy tính cn phân bit các
thành phn:
+ t: Là con ch, s, kí
hiu,...là thành phần bn
nht của văn bn.
+ T son tho: Mt t son
tho là các kí t lin nhau.
+ ng: Tp hp các kí t nm
trên mt đường ngang t l trái
sang l phi ca trang.
+ Đoạn văn bn: Bao gm mt
s u được kết thúc bng
du xung dòng.
+ Trang văn bn: phần văn bn
trên mt trang in.
? Để nhp ni dung văn bn
vào y tính em s dng
thiết b nào?
GV: Yêu cu HS tr li câu
hi SGK-104
GV: Hướng dn HS cách
phân bit con tr son tho
và con tr chut
Con tr son tho mt
vạch đng nhp nháy trên
ng son tho, cho biết v
trí son tho hin thi. Con
HS: t đưc gõ vào
s v trí sau ch a
trong t ta (dòng đầu
tiên)
2. Con tr son tho
tr chut li dng ch I
trên vùng son tho hình
dáng con tr chut th
thay đi thành dạng mũi tên
hay mũi tên ngược hoc các
dng khác khi ta di chuyn
con tr chuột đến nhng
ng khác nhau trên n
hình.
Khi văn bản nht
khi sa cha nhng li nh
trong văn bn, em cn biết
v trí hin thi ca con
tr son tho. Nếu không đ
ý đến điều này t th
nhng kí t đưc gõ vào
không v trí mong mun,
hoc nhng t không cn
xoá li b xoá đi mất.
? Trong khi gõ văn bn thì
con tr son tho s di
chuyn thế nào?
? Em di chuyn con tr
son tho bng nhng cách
nào?
HS: Tr li
HS: T trái sang phi
t đng xung ng
mi nếu nó đến v trí
cui ng.
- Con tr son tho mt
vạch đng nhp nháy trên màn
hình, cho biết v trí xut hin
ca kí t s đưc gõ vào
- Di chuyn con tr son tho
bng ch nháy chut ti v trí
cn di chuyn hoc dùng các
phím mũi tên, Home,
End..trên bàn phím.
GV: Chiếu mt văn bn
? Các du chm câu ngt
câu được đặt như thế nào?
HS: Quan sát và tr li
HS: c du ngt câu
phải được đt sát t
đứng trước nó, tiếp theo
du cách nếu sau đó
vn còn ni dung.
3. Quy tc n bản
trong Word (SGK/105-
106)
? Vi các du m ngoc và du
m nháy, dấu đóng ngoc và
dấu đóng nháy tđt ntn?
? Gia các t ng my t
trống ?dùng phím nào đ phân
cách ?
? Nhấn phím nào để kết thúc 1
đoạn văn bn?
GV: Yêu cu HS quan sát hình
4.14 SGK-106 và cho biết cách
đúng, gõ sai.
HS: Các du (, [, <, " và '
được đặt sát vào bên trái
t đu tiên ca t tiếp
theo.
+ c du ), ], >, " '
được đt sát vào bên
phi t cui cùng ca
t ngay trước đó.
HS:Gia c t ch ng
1 t trng du phân
cách.Gõ phím Spacebar
để phân cách.
HS: Nhn pm Enter để
kết thúc mt đon.
GV: Yêu cu HS tr li câu
hi SGK-106
? Bn Trang mun t VIT
NAM vào văn bn. xong
hai kí t VI, Trang không tìm
thy kí t trên bàn phím.
Vy Trang cn dùng cách nào
đểth được?
? Theo em cn nhng ng
c nào để son thảo được văn
bn ch Vit trên máy tính ?
GV: Nói đến ch Vit chúng ta
quy ước đó là ch quc ng.
Đểvà hin th ch Vit:
HS: Tr li
HS: Tr li
4. văn bn ch Vit
* Mun son thảo được văn bn
ch Vit, phi thêm các công
c đ có th:
- được ch Vit vào máy
- Cn phn mm gõ ch
Việt và tính năng chữ Vit
đưc chn;
- Cn các phông ch Vit
được cài đt trên máy tính.
? nhng phn mm ch
Vit nào? Phn mm nào ph
biến?
GV: Gii thiu v hai kiu
Telex và VNI
? B phông ch nào được s
dng ph biến hin nay?
GV: Gii thiu các png ch
ng bng Unicode thông
dng.
GV: Đưa ra các tình hung dn
đến lưu ý SGK-107
HS: Tr li
HS: Quan sát
HS: Tr li
HS: Quan sát
HS: Quan sát và
ghi nh
tính bng bàn phím
- Xem được ch Vit trên màn
hình và in trên y.
*Phn mm gõ ch Việt đang
đưc s dng ph biến là
Unikey
*B png ch chuẩn được s
dng ph biến hin nay b
phông ch da trên bng
Unicode.
* Lưu ý: SGK-107
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. tất cả đáp án trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: c thành phần của văn bản gồm:
- Kí tự: là con chữ, số, ký hiệu, … là thành phần cơ bản nhất của văn bản.
- Từ là các kí tự liền nhau.
- ng: tập hợp các kí tnằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang phải một
dòng.
- Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, liên quan với nhau và hoàn chỉnh vngnghĩa tạo
thành một đoạn văn bản.
- Trang: phần văn bản trên một trang in gọi là trang văn bản
Đáp án: D
Bài 2: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - tự
Hiển thị lời giải
Trả lời: sắp xếp theo thtự đơn v xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: tự - từ - câu -
dòng - đoạn văn bản.
Đáp án: B
Bài 3: Để dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những
phím nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Hiển thị lời giải
Trả lời: Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím f, s,
r, x, j.
Đáp án: C
Bài 4: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó
B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng
C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng
D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần thiết, ta chỉ cần nháy chuột tại
vị trí đó. Có thsử dụng các phím mũi tên, phím Home, End, trên bàn phím đdi
chuyển con trỏ.
Đáp án: A
Bài 5: Chọn câu sai:
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi nội
dung văn bản
B. Khi nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo
đã tới lề phải
C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em
thấy cần thiết
D. Có nhiều png chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt
Hiển thị lời giải
Trả lời: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, trước tiên ta gõ nội dung văn bản
sau khi gõ xong thì trình bày văn bản sau, tránh sửa chữa nhiều lần.
Đáp án: A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nhóm gm các HS trong 1 bàn) giao các nhim v: tho lun tr li các câu
hi sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
Nhập văn bản
a) Khởi động phần mm UniKey và thiết đặt chế đ chữ tiếng việt: chọn bản
mã Unicode, chọn kiểu gõ Telex (hoặc VNI).
b) Khởi động Word và soạn thảo văn bản có ni dung dưới đây. Nếu gõ sai chưa cần
sửa lỗi. Nhấn giữ phím Shift trong khi để được chữ hoa.
c) Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã rồi thực hiện các thao tác sau đây.
Quan sát sthay đổi vị trí con trỏ soạn thảo trên văn bản và rút ra kết luận.
+ Nhấn các phím mũi tên (→, ←, ↑, ↓);
+ Nhấn các phím Home, End, PageUp, PageDown;
+ Nhấn đồng thời các phím Ctrl Home, Ctrl End.
d) Lưu văn bản với tên De men và kết thúc soạn thảo.
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr lời đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Theo em do đ ta ch nên dùng mt t trng để phân cách gia hai t
ch nhn phím Enter mt lần đ phân cách các đoạn văn bn?
4. Hướng dn v nhà:
Học bài cũ
Chun b bài mi
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 41-42
BÀI THC NH 5
VĂN BN ĐU TN CA EM
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: - m quen và tìm hiu ca s làm vic ca Word, các di lnh và mt s
lệnh thưng dùng.
- m quen vi v trí các phím trên bàn pm và biết gõ ch Vit bng mt trong hai
cách gõ Telex hay VNI.
2. K năng: Bước đu tạo và lưu một văn bn ch Việt đơn gin.
3. Thái đ:HS có ý thc hc tp, yêu thích môn hc.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mi
Giáo viên
Hc sinh
Ni dung
- GV:Cho HS khởi động
Word
- GV:Gii thiu các
bng chn trên thanh
bng chn. M mt vài
bng chn
- GV:Gii thiu các
thanh ng c. Tìm hiu
các nút lnh trên các
- HS:Tiến hành khởi động
Word
- HS:Quan sát xem GV làm
làm theo như mở bng chn
File.
- HS:M mt st lnh
1.Khởi động tìm hiu
các thành phn trên
n hình ca Word.
Giáo viên
Hc sinh
Ni dung
thanh công c đó.
- GV:Cho HS tìm hiu
mt s chc năng trong
bng chn File.
- GV:Cho HS nháy nút
lệnh Open đ thy cách
s dng các lnh trong
bng chn ng ging
như sử dng các nút
lnh.
- GV: Cho HS gõ đon
văn Biển Đẹp trang 77
SGK. Lưu ý HS nếu gõ
sai không cn sa
- GV: Cho HS lưu văn
bn vi tên Biendep
- GV: Cho HS di
chuyn con tr son
tho bng cách nháy
chut hoặc ng mũi
tên 4 chiu.
- GV: Cho HS s dng
thanh cun để xem ni
dung văn bản
- GV: Hướng dn cách
th hiện văn các dng
khác nhau
- GV: Cho HS đóng cửa
- HS:Chn File -> New đ m
văn bản mi
- HS:Chn File -> Save đ lưu
tệp văn bn
- HS:Làm theo hướng dn ca
GV
- HS:Gõ đoạn văn bản vào.
* HS:Chn File -> Save
+ Save in: Chn đĩa D
+ File name: gõ tên
Biendep
+ Nháy t Save
- HS:Làm theo hướng dn
- HS: Kéo thanh cun lên
xuống để xem
- HS:Chn View -> Normal,
View -> Print Layout, View -
> Outline
- HS: Nháy nút close .
2. Son tho n bản
đơn gin.
3. Tìm hiu cách di
chuyn con tr son
tho và các cách hin
th n bn
Giáo viên
Hc sinh
Ni dung
s.
- GV: yêu cu c nm
m lại bài Biendep đã
lưu tiết trưc.
- GV: Yêu cu các
nhóm gõ thêm mt đon
văn bản khác.
- GV: Cho HS s dng
thanh cun để xem ni
dung văn bản
- GV: Hướng dn cách
th hiện văn các dng
khác nhau
- GV: Hướng dn thu
nh phóng to ca s
- GV: Kim tra thc
hành ca tng nhóm và
có nhn xét.
- GV: Cho HS đóng cửa
s.
- HS:Làm theo hướng dn
* HS:Chn File -> Open
+ Look in: Chn đĩa D
+ Chn tên tệp văn bn
Biendep.doc
+ Nháy t Save
- HS:Làm theo hướng dn
- HS:Kéo thanh cun lên
xuống để xem
- HS:Chn View -> Normal,
View -> Print Layout, View -
> Outline
- HS:Chn các t lnh
và đ thu nh phóng
to, ki phục kích thước ca
s.
- HS: nghe giáo viên nhn xét.
- HS: * C1: Nháy nút
trên kết thúc vic son tho
2. Son tho n bản
đơn gin.
3.Tìm hiu cách di
chuyn con tr son
tho và các cách hin
th n bn.
4. Hướng dn v nhà:
Học bài cũ
Chun b bài 15: Chnh sửa văn bn
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 43-44
Bài 15. CHNH SA VĂN BN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: - Hiu mc đích và thc hiện được thao tác chn phần văn bn.
- Biết ưu đim ca vic sao chép hoc di chuyn và thc hin sao chép hoc di chuyn
ni dung trong văn bn
2. K năng: Biết các thao tác biên tập văn bản đơn gin: chèn thêm ni dung vào v trí
thích hợp trong văn bn, xoá, sao chép và di chuyn các phầnn bn.
3. Thái đ:HS có ý thc hc tp, yêu thích môn hc
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mi
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: hc sinh định hướng được ni dung bài hc , to tâm thế cho hc sinh đi
vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lc thc nghim, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Đặt vn đo bài mi:
GV: Thông thưng khi gõ ni dung văn bản chúng ta không th tránh khi nhng li
nhm hay b sót ni dung, li chính t.
GV: Đưa ra đoạn văn bn li viết trên giy
Boi tôi ănung đieeeu đ và lèmvic chóng lón lm.Chảng bao lâu toi đã tr thành
mt chàng dế thanh niên cường tráng.
? Để sa nhng lỗi đó em phải làm gì? Để văn bn d đc và rõ ràng, cn viết li
toàn b ni dung không?
Theo em khi son thảo văn bn trên máy tính, có công c nào giúp em d dàng sa ni
dung gõ sai kng?
GV: Mt trong những ưu điểm ca son thảo văn bản trên máy tính th sửa đi
nhng ni dung gõ sai không phi gõ li toàn b văn bản. Ngoài ra còn các ưu
điểm khác như:
- Có nhiu kiu ch đẹp
- Trình bày theo nhiu cách khác nhau.
- Chèn thêm hình nh minh ho
- Lưu trữ và ph biến
- Có nhiu công c h tr
Vậy đ chnh sa mt văn bản trên máy tính ta phi làm thế o? Chúng ta cùng tìm
hiu trong bài hc hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu: - Hiu mc đích và thc hiện được thao tác chn phần văn bn.
- Biết ưu đim ca vic sao chép hoc di chuyn và thc hin sao chép hoc di
chuyn ni dung trong văn bn
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV: lưu ý HS nhn biết v trí
ca con tr son thảo, sau đó
gii thiu tác dng ca vic
nhn các phím Delete
Backspace.
GV: Lưu ý HS phân bit tác
dng ca hai phím này trong
vic xoá mt kí t.
GV: Xoá mt thao tác loi
b d liệu. Đôi khi do nhm ln
hay vi vàng, chúng ta thưng
xoá đi nhng d liu ích
vậy các em hãy suy nghĩ cẩn
thận trước khi thc hin thao
tác xoá bất đối tượng nào, k
c tp hoặc thư mục. (Đó ni
dung ca phần lưu ý SGK)
Trường hp a nhm d liu
HS: T thao tác và
rút ra kết lun
1. Xóa và chèn thêm ni
dung
+ Phím Backspace đ a
t ngay trước con tr son
tho.
+ Phím Delete đ xóa kí t
ngay sau con tr son tho.
ích ta có th cn đến mt ưu
đim na ca son thảo văn
bản trên máy tính đó kh
năng “khôi phục hin trạng” :
Sau khi thc hin sai mt thao
tác, hoc thao tác kng mang
li kêt qu mong muôn, bng
lnh Undo
Trong mục “Tìm hiểu m
rộng” cui bài s giúp ta ki
phc liên tiếp các trng thái
trước đó của văn bản.
GV: Thc hin mu ki phc
văn bản bng lnh Undo
? Mun chèn thêm ni dung
văn bản em làm thế nào?
? Mt ln nhn phím Delete
hoc Backspace em thy x
đưc my kí t?
? Muốn xoá đoạn văn gồm 100
t em cn nhn phím Delete
hoc phím Backspace bao
nhiêu ln?
*GV: Đ xóa nhng phn văn
bn lớn hơn, nếu s dng các
phím Backspace hoc Delete s
rt mt thi gian. Khi đó nên
chn (còn gi đánh du)
phần văn bn cn xóa nhn
phím Backspace hoc Delete.
Vậy đánh dấu văn bản nthế
o. Ta tìm hiu trong mc tiếp
HS: Quan sát, ghi
nh
HS: Tr li
HS: 1 t
HS:100 ln
* Lưu ý: SGK- 112
* Mun chèn thêm ni dung
vào mt v trí, em di chuyn
con tr son thảo đến v trí đó
và gõ tiếp.
theo.
GV: Khi mun thc hin mt
thao tác (VD như xóa, di
chuyn v trí, thay đi cách
trình bày…) tác đng đến mt
phần văn bản hay đi tượng
nào đó, trước hết cn chn
phần văn bản hay đối tượng đó
(còn gi là đánh du)
? Nêu li cách chn tệp văn bn
hay thư mục đã học? Để chn
nhiu tp hay nhiều thư mục
cùng mt lúc em làm thế nào?
? Nhc li các thao tác chính
vi chut?
GV: Đ chn phần văn bản em
cần đưa con chut đến v trí bt
đầu, kéo th chut đến v trí
cui của văn bn cn chn.
GV: Thc hin mu
HS: tr li
HS: Di chuyn
chut, nháy chut,
nháy đúp chuột,
nháy nút phi
chut, kéo th
chut, xoay nút
cun.
HS: Quan sát, ghi
nh
2. Chn phn văn bản
- Đưa con chut đến v trí bt
đầu
- Kéo th chut đến v trí cui
của văn bn cn chn.
GV: Đưa 2 đoạn thơ trong bài
thơ “Trăng ơi” của n thơ
Trần Đăng Khoa. Câu đu ca
c hai kh thơ đều như nhau,
tuy nhiên đoạn thơ th nht li
đứng sau đoạn thơ th hai.
3. Sao chép và di chuyn ni
dung văn bn
Trăng ơi... t đâu đến?
Hay bin xanh diu k
Trăng tròn như mt cá
Chng bao gi chp mi
Trăng ơi... t đâu đến?
Hay t cánh rng xa
Trăng hồng như quả chín
Lửnglên trước nhà
? Theo em đ các kh t
theo đúng th t ca chúng, em
s a một đoạn thơ li
theo đúng th t hay s chnh
sa theo ch khác?
GV: Son tho trên máy nh
em th chnh sa văn bn
nhanh và d dàng bng các
công c Sao chép di chuyn.
(GV Thc hành mu)
? Phân bit 2 ch Sao chép và
di chuyn phần văn bn?
GV: Gii thích thêm chc năng
ca Clipboard:
GV: th gii thiu vic s
dng t hp các phím tắt đ sao
chép và di chuyn phần văn
bản nhưng tốt hơn nên đ
hc sinh t khám phá như đã
trình bày trong mc Tìm hiu
m rng ca SGK. Như thế s
HS: Tr li
HS: Quan sát và
ghi nh
HS: Tr li
* Sao chép văn bn:
- Chn phần văn bn mun
sao chép, chn lnh Coppy
- Đưa con tr ti v trí cn sao
chép, chn lnh Paste
* Di chuyển văn bản:
- Chn phần văn bản cn di
chuyn, chn lnh Cut
- Đưa con trỏ ti v trí mi,
gây hng thú và rèn luyn kh
năng t hc ca hc sinh.
? Nếu thc hin mt thao tác
kết qu kng được n ý
mun, em làm thế nào?
GV: Gii thiu li t undo
như phần lưu ý SGK
HS: Lng nghe, ghi
nh
HS: Tr li
chn lnh Paste
* Sao chép phần văn bản
gi nguyên phần văn bản đó
v trí gc, đồng thi sao ni
dung đó vào v trí khác
* Di chuyn phần văn bản
sao chép ni dung đó vào v
trí khác, đng thi a phn
văn bản đó v trí gc.
* Lưu ý: SGK-114
GV: Đưa ra tình hung cn
thay thế 1 s t trong một văn
bn dài
GV: Ưu việt hơn hn khi viết
trên giy, khi son thảo văn bn
trên y tính Word cung cp
cho em nhiu công c sa li
rt nhanh cng. Mt trong c
công c đó công cụ tìm kiếm
và thay thế.
GV: Gii thiu v
trí ca lnh Find
Replace trong
nhóm lnh Editting
nm bên phi di lnh home
Gii thiu cách m kiếm và
thay thế.
GV: Sau khi thay thế, t tiếp
theo s đưc m chn, nếu
còn.
GV: Lưu ý HS: Ch nên dùng
la chn “Replace All” khi đã
chc chn tt c các thay thế là
HS: Quan sát
HS: Quan sát và
ghi nh
HS: Quan sát và
ghi nh
4. Chnh sa nhanh- Tìm và
thay thế
* ng c m: Giúp m
nhanh mt t (hoc dãy t)
trong văn bn
* Công c thay thế: Va tìm
va thay thế dãy kí t m
đưc bng mt ni dung khác.
* ch tìm mt t (hay dãy
t):
- Nháy lệnh Replace đ hin
th hp thoi Find and
Replace
- Nháy chut m trang Find
đúng. Nếu kng s chc
chn này thì tt hơn cả thay
thế tng cm t m thy
ngưi s dng s quyết định
thay hay không.
GV: th gii thiu nâng
cao:
Các kh năng m kiếm và thay
thế chính xác n: Nếu nháy
t More>>, hp thoi trên m
rng thêm các la chn
hay s dng sau đây:
- Match case: Phân bit ch
hoa, ch thường (Hà Ni s
khác hà ni).
- Find whole words only: Ch
tìm nhng t hoàn chnh.
d, nếu tìm t "hà" thì nhng t
như hàn, hàng sẽ không đưc
tìm dù có cha "hà".
- Use wildcards: Cho phép s
dng các kí t đi din ?và *.
* Tìm theo đnh dng: Nháy
chut ti ô Find what, nháy nút
Formatchn tùy chn đnh
dng trên bng chn hin ra
sau đó đ hp thoại đnh
dạng tương ng (Font,
Paragraph, Style,...). Mun xoá
mọi đnh dạng đã được chn, ta
nháy nút No Formatting trên
hp thoi.
* m t đặc bit: Nháy t
- Gõ ni dung cn tìm
- Nháy Find next đ tìm
* Thay thế mt t (hay dãy
t):
- M trang Replace trên hp
thoi Find and Replace
- Gõ ni dung cần tìm đ thay
thế (trong dòng Find What)
- ni dung thay thế (trong
ng Replace with)
- Nháy Replace đ thay thế
* Lưu ý: SGK-115
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ
“Giáo viên” thì ta thực hiện chọn:
A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear…
B. Dải Home chọn lệnh Editing/Find…
C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace…
D. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto
Hiển thị lời giải
Trả lời: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế ch“Thầy giáo” thành
chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện chọn dải Home chọn lệnh Editing/lệnh
Edit/Replace…hoặc Ctrl + H
Đáp án: C
Bài 2: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn pm Delete
C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện chọn phần văn bản
cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace.
Đáp án: D
Bài 3: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện
Special đ chèn các t điu
khin cn tìm trên danh sách,
d du ngt trang th công
(Manual Page Break), du ngt
đon (Paragraph Mark),...
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift
và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn
C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift
và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn
D. Tất cả đều đúng
Hiển thị lời giải
Trả lời: Muốn chọn phần văn bản, ta thể thực hiện: Đặt con trỏ soạn thảo vào vị
trí đầu (cuối) phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift (kéo thả) và nháy chuột tại
vị trí cuối (đầu) phần văn bản cần chọn.
Đáp án: D
Bài 4: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là:
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh (Copy), nháy chut tại vt
đích và nháy t lệnh (Paste)
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh (Paste), nháy chuột tại v t
đích và nháy t lệnh (Copy)
C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh (Copy)
D. Tất cả đều sai
Hiển thị lời giải
Trả lời: Thao tác sao chép một đoạn văn bản chọn phần văn bản cần sao chép,
nháy nút lệnh (Copy), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh (Paste).
Đáp án: A
Bài 5: Sao chép phần văn bản có tác dụng:
A. Giữ nguyên phần văn bản đó vtrí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó vtrí
khác
B. Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai.
Hiển thị lời giải
Trả lời: Sao chép giữ nguyên phần văn bản đó ở vị tgốc, đồng thời sao nội dung
đó vào vị trí khác.
Đáp án: A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nhóm gm c HS trong 1 bàn) giao các nhim v: tho lun tr li c câu
hi sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
Thc hành và tr li câu hi 2 SGK-115
Đây là câu hi dưới dng hoạt đng ca HS, HS t thc hin, t khám phá vàkết lun:
- Nháy đúp chut trên mt vùng văn bản c dng chnt tại chính nơinháy đúp
chut (lưu ý điều này không luôn luôn đúng vi các t ch du ca ch Vit).
- Nhn gi phím Ctrl nháy chut trên vùng văn bn c dng chn câu trong
ng văn bản đó (dãy tự gia hai du chm, gm c du chm cui).
- Nhn gi phím Alt kéo th chut tác dng chn mt vùng n bn theo chiu
đứng.
- Tác dng: Chn mt dòng, chn một đoạn văn bản, chn c văn bn.
GV: Yêu cu HS thc hành bài tp 3 SGK-116
HS: Thc hành trên máy tính cá nhân
GV: Quan sát và giải đáp thc mc (nếu có) ca HS
GV: Chiếu mt s bài làm tt và chm điểm
HS c lp quan sát, nhn xét
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Hãy soạn văn bản mới với ni dung sau:
Hạt gạong ta
a) Quan sát nội dung để nhận biết phần văn bản nào thsao chép được thực
hiện việc sao chép. Sửa những lỗi gõ sai, nếu cần.
b) Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế đ thay thế mọi cụm từ Hạt
gạo thành Hg sau đó thay thế lại Hg thành Hạt gạo.
c) Lưu văn bản với tên Hạt gạo làng ta.
4. Hướng dn v nhà:
- Ghi nh ni dung bài hc
- Xem trước phn tiếp theo
- Tìm hiu m rng
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 45-46
BÀI THC NH 6
EM TP CHNH SA VĂN BẢN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:Cng c kiến thc v chnh sửa văn bn
2. K năng: - Luyn các thao tác m văn bản mi hoặc văn bản đã lưu, nhp ni dung
văn bản và kĩ năng gõ văn bn tiếng Vit.
- Thc hiện các thao tác bản đ chnh sa nội dung văn bản, thay đi trt t ni dung
văn bản bng các chc năng sao chép, di chuyn.
3. Thái đ:Rèn tính cn thn, nghiêm túc, có ý thc bo v h thng phòng máy tính.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mi
Giáo viên
Hc sinh
Ni dung
a/ Khi đng Word và to
- GV cho HS khởi đng
Word ni dung
trong SGK sa li
sai (nếu có)
b/ Phân bit chế độ gõ
chèn hoc chế đ đè
- GV hướng dn HS nháy
đúp t Overtype/Insert
- HS thc hin gõ ni
dung và chnh sa
- HS thc hin theo
2/ Ni dung
a/ Khi đng Word và to
b/ Phân bit chế độ chèn
hoc chế độ gõ đè
Giáo viên
Hc sinh
Ni dung
d/ Thc hành gõ ch Vit
kết hp vi sao chép ni
dung
ng dn ca GV
c/ M văn bản đã lưu và
sao chép
- GV hướng dn HS m
văn bản tên Bien
dep.doc
- ng dn cách chn
toàn b văn bn
- GV hướng dn li cách
sao chép và di chuyn
văn bản
d/ Thc hành gõ ch Vit
kết hp vi sao chép ni
dung
- HS thc hin theo
ng dn ca GV
- HS thc hin
- HS làm theo hướng dn
- HS gõ các ni dung
trong SGK
2/ Ni dung
c/ M văn bản đã lưu sao
chép
d/ Thc hành gõ ch Vit kết
hp vi sao chép ni dung
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 47
BÀI 16. ĐỊNH DNG VĂN BN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- HS nắm được khái niệm đnh dạng văn bn.
- Biết cách đnh dng kí t trong văn bn bng nút lnh và bng chn.
2. K năng
- Thc hiện đnh dng kí t trong văn bn bng các t lnh và bng bng
chn.
3. Thái đ
- Rèn luyện tư duy sáng to, tính cn thn, t đó giúp cho học sinh yêu thích
môn hc.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mi
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: hc sinh định hướng được ni dung bài hc , to tâm thế cho hc sinh đi
vào tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lc thc nghim, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Quan sát văn bn sau và cho nhn xét:
Làm cách nào đ tạo được văn bn với đnh dng font ch như trên. Chúng ta ….
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu:
- HS nắm được khái niệm đnh dạng văn bn.
- Biết cách đnh dng kí t trong văn bn bng nút lnh và bng chn.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Định dng văn bản
- GV cho HS so sánh hai
văn bản ni dung chưa
được định dng và mt
văn bản khác vi cùng ni
dung nhưng đã được định
dng
- GV Hãy đưa ra nhn xét
v đnh dng
- GV Định dạng văn bn
- HS nhn xét s khác
bit giữa hai văn bn
- HS phát biu
- HS phát biu
1. Định dng văn bản
Định dạng văn bn làm
thay đi kiu dáng, v trí ca
các t (con ch, s,
hiệu). Định dạng văn bản
nhm mc đích để văn bản
d đc, trang văn bn b
cụa đẹp và người đc d ghi
nh các ni dung cn thiết.
- Định dạng văn bn gm hai
gm my loi
2/ Định dng kí t
- GV gii thiu cho hc
sinh các nội dung đnh
dng kí t
- GV Cho hc sinh quan
sát thanh công c
- GV: Ngoài ra còn nhiu
tính cht khác.
- HS: Lng nghe
- HS: Quan sát thanh
công c.
- HS: Lng nghe
loại: Định dng kí t và đnh
dạng đoạn văn bn.
2. Định dng kí t
-Định dng kí t thay đổi
dáng v ca mt hay nhiu
nhóm kí t.
-Các tính cht ph biến gm:
+)Phông ch
+)C ch
+)Kiu ch
+)Màu ch
2/ Định dngt
- GV gii thiu li cho hc
sinh các nội dung đnh
dng kí t
- GV Cho hc sinh quan
sát thanh công c
- GV: Ngoài ra còn nhiu
tính chất khác. Để đnh
dng t có nhiu cách
thc hiện, sau đây ta s
làm quen vi hai cách.
- GV:Gii thiệu cách định
dng kí t
- GV:Nêu các tính cht
định dng kí t
- GV:Gii thiu ch s
dng nút lnh và cho HS
xem các nút lnh
- GV: Gii thiu cách m
- HS: Lng nghe
- HS: Quan sát thanh
công c.
- HS: Lng nghe
- HS: Lng nghe
- HS: Lng nghe
- HS:Quan sát và tr li
các câu hi
- HS: Quan sát
2. Định dng kí t
a)S dng các nút lnh:
+)Phông ch: Nháy nút bên
phi hp thoi Font chn
Font thích hp.
+)C ch: Nháy nút bên
phi hp Size và chn c ch
cn thiết
+)Kiu ch:
Nháy nút Bold là ch
đậm
Nháy t Italic ch
nghiêng
Nháy nút Underline
ch gch chân
+)Màu ch: Nháy nút bên
phi hp Font Color và chn
màu ch thích hp
b)S dng hp thoi Font
hp thoi Font
- GV: Đưa hp thoi Font
lên cho HS quan sát
- GV: Gii thiệu các i
định dng
- GV: Chú ý nếu không
chọn trước phần văn bản
nào thì các thao tác đnh
dng trên s đưc áp dng
cho các kí t s đưc
vào sau đó.
- GV: Cho HS ghi phn
ghi nh
- HS: Quan sát
- HS: Quan sát
- HS: Quan sát và nghi
nhn li
- HS: ghi bài
-Chn Format\ Font\ Xut
hin hp thoi Font:
+)Font: Chn font ch thích
hp
+)Font Style: Chn kiu ch
thích hp
+)Size: Chn c ch mong
mun
+)Font color: Chn màu ch
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
ài 1: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhc nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Mục đích của định dạng văn bản dễ đọc trang văn bản bố cục đẹp
người đọc dễ ghi nhớ các ni dung cần thiết.
Đáp án: D
Bài 2: Nếu em chọn phần văn bản chđậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở
thành:
A. Vẫn là chữ đậm
B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
D. Chữ vừa đậm, va nghiêng
Hiển thị lời giải
Trả lời: Nếu em chọn phần văn bản ch đậm nháy nút , Phần văn bản đó sẽ
trở thành chữ không đậm nữa.
Đáp án: B
Bài 3: Để thay đi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọntự cần thay đổi
B. Nháy vàot lệnh Font size
C. Chọn size thích hợp
D. Tất cả các thao tác trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để thay đổi cỡ chcủa kí tự ta thực hiện: chọn kí tự cần thay đổi, nháy vào
t lệnh Font size, chọn size thích hợp.
Đáp án: D
Bài 4: Chữ đậm chữ nghiêng, chữ gạch chân,…được gọi là:
A. Phông chữ
B. Cỡ chữ
C. Kiểu ch
D. Tất cả ý trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Định dạng chữ đậm chữ nghiêng, chữ gạch chân,…được gọi là kiểu chữ.
Đáp án: C
Bài 5: Nút lệnh dùng để:
A. Chọn phông chữ
B. Chọn kiểu chữ
C. Gạch lề dưới
D. Chọn màu chữ
Hiển thị lời giải
Trả lời: t lệnh ng để chọn màu chữ choc kí tự hoặc văn bản.
Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nhóm gm c HS trong 1 bàn) giao các nhim v: tho lun tr li c câu
hi sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
Em hãy chn mt t và nháy nút I đ đnh dng cho ch nghiêng. Sau đó em chn li
t đó và nháy nút I ln na. Kết qu s là gì?
+ Các chữ nghiêng hơn.
+ Các chữ trở lại thành chữ thường.
+ Khônggì xảy ra.
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr li đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Vi mt văn bản đã được m bng Word, m thế nào để biết được mt phần văn bn
đã được đnh dng vi phông ch, c ch, kiu ch và màu ch gì?
4. Hướng dn v nhà:
Học bài cũ
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 48
Bài 17:ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BN
I.MC TIÊU
1. Kiến thc
- HS nắm được định dạng đoạn văn bn là gì, bao gm các tính cht nào.
- Hc sinh biết cách đnh dạng đoạn văn bản đt nhng yêu cu cn thiết như: căn l, v
trí l, khong chng,... dùng hp thoi.
2. K năng
- ng dẫn HS các thaoc đnh dạng đoạn văn bn bng t lnh và bng chn.
- Rèn k năng hoàn chnh mt văn bn vi nhng kiểu dáng đt yêu cu chung: rõ ràng,
ấn tượng, làm ni bt ni dung cn thiết.
3. Thái đ
- Rèn luyện tư duy sáng to, tính cn thn, t đó giúp cho học sinh yêu thích môn hc.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kim tra bài
3. Bài mi
HOẠT ĐỘNG 1: Khi động (5’)
Mc tiêu: hc sinh định hướng được ni dung bài hc , to tâm thế cho hc sinh đi
vào tìm hiu bài mi.
Phương pp dạy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng pt triển năng lực: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Quan sát 2 kiểu định dạng của trích đoạn bài tTre xanh trong hình dưới đây và nhận
biết sự khác biệt giữa chúng.
GV dẫn dắt vào bài mới.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu:
- HS nắm được định dạng đoạn văn bn là gì, bao gm các tính cht nào.
- Hc sinh biết cách đnh dạng đoạn văn bản đt nhng yêu cu cn thiết như:
căn lề, v trí l, khong cách dòng,... dùng hp thoi.
Phương pp dạy hc: Dy hc nm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
- Định dạng đoạn văn bn
phải đnh dng kí t
không?
- Định dạng đoạn văn bn
bao gồm đnh dng các
tính cht nào của văn
bn?
- Định dạng đoạn văn
bản tác đng ti toàn b
đoạn văn bản mà con
tr son thảo đang tr
ti.
1. Định dng đoạn văn bản.
- Định dạng đoạn văn bn là
làm thay đi các tính cht sau
đây của đoạn văn bản:
Kiểu căn lề
V trí ca c đoạn văn so với
toàn trang văn bn.
Khong cách l ca ng đu
tiên.
Khoảng cách đến đoạn văn trên
hoặc dưới.
Khong cách gia các dòng
trong đoạnn.
- Trước khi đnh dng
đoạn văn bn ta cn làm
gì?
VD:
Trường trung học sở
Hng Phong là mt
trường b dày truyn
thng.
Trường trung học sở
Hng Phong là mt
trường b dày truyn
thng.
- Trước khi đnh dng
đoạn văn bản cn phi
chọn đoạn văn bản
muốn đnh dạng, sau đó
s dng các nút lnh
trên thanh công c đnh
dng.
2. S dng các nút lệnh đ
định dạng đoạn n.
Để định dạng đoạn văn bn, ta
thc hiện như sau:
- Chọn đoạn văn bản cần định
dng.
- S dng các t lnh trên thanh
công c đnh dạng, trong đó:
* Căn l:
Nháy chn t lnh Align Left
đ thc hiện căn thng l trái.
Nháy chn t lnh Align
Trường trung học sở
Hng Phong là mt
trường b dày truyn
thng.
Trường trung học sở
Hng Phong là mt
trường b dày truyn
thng.
Right để thc hiện căn thng
l phi.
Nháy chn nút lnh Center
để thc hiện căn gia.
Nháy chn nút lnh Justify
để thc hiện căn thng 2 l.
* Thay đi l c đon:
Nháy chn t lnh đ thc
hiện tăng mức tht l trái.
Nháy chn t lnh đ thc
hin gim mc tht l trái.
* Khoảng cách dòng trong đon
văn: Nháy chut vào mũi tên bên
phi ca nút lnh Line Spacing
đ chn các t l thích hp.
- Paragraph nghĩa
gì?
- Paragraph được ng đ
tăng hay giảm khong
cách giữa các đoạn văn
bn và thiết đt khong
cách tht l dòng đu tiên
của đoạn văn bn.
- Paragraph nghĩa là
đoạn văn bn.
3. Định dạng đon văn bng
hp thoi Paragraph.
- Chọn đoạn văn bản cần định
dng.
- M bng chn Format -> chn
lnh Paragraph.
- Sau bước này, trên màn hình s
xut hin hp thoi Paragraph,
trong đó:
Alignment: Căn l.
Indentation: Khong cách l.
Special: Tht l ng đu.
Spacing:
Before: khoảng cách đến đon
văn trên.
After: khoảng cách đến đon
văn dưới.
Line spacing: Khong cách gia
các dòng.
- Chn OK đ thc hin hay Cancel
đ hu lnh.
TIT 2
Hoạt động của go viên
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Định dạng đoạn n:
- Yêu cầu HS so sánh hai văn
bản, một văn bản đã ni
dung nhưng chưa được định
dạng và một văn bản khác với
cùng nội dung nhưng đã được
định dạng.
? Định dạng đoạn văn là gì?
? Các tính chất của đoạn văn
được thay đổi khi định dạng
các tính chất nào?
-In và phóng ln các đoạn văn
được định dạng theo những tính
chất vừa nêu.
* Chú ý: Khác với định dạng
tự, định dạng đoạn văn tác
động đến toàn bộ đoạn văn bản
mà con trỏ soạn thỏ đang ở đó.
-HS ddàng nhận biết s
khác biệt giữa hai đoạn
VB các kết qu định
dạng này tác động nhiều
đến toàn bộ trang văn
bản.
TL: Định dạng đoạn văn
thay đổi các tính chất
của cả đoạn văn bản.
-HS trả lời.
-HS quan sát nhận
xét.
1. Định dạng đoạn văn.
Định dạng đoạn văn bản
là thay đổi các tính chất
sau đây của đoạn văn:
- Kiểu căn lề;
- Vị trí của cả đoạn văn
bản so với toàn trang;
- Khoảng cách l của
ng đầu tiên;
- Khoảng cách đến đoạn
văn trên hoặc dưới;
- Khoảng cách giữa các
ng trong đoạn văn.
Hoạt động 3: Định dạng đoạn
n bản bằng hộp thoại
Paragraph
* Treo bảng ph hộp thoại
Paragraph
- Học sinh trật tự lắng
nghe và chép bài.
3. Định dạng đoạn văn
bản bằng hộp thoại
Paragraph
- Đưa con trỏ soạn thảo
vào đoạn văn bản cần
-Giới thiệu các thành phần
trong hộp thoại Paragraph và
các thao tác thực hiện định
dạng.
-Em nhận xét gì v các nút
lệnh định dạng trên thanh công
cụ Formatting c thành
phần có trong hp thoi Paragraph?
-Quan t trên bảng phụ
hình v trong SGK
trang 90.
định dạng.
- Nháy chuột vào Format
-> Paragraph. Xuất hiện
hộp thoại Paragraph:
+ Aligment: chn kiu căn l.
+ Left: chn khong cách l
trái so vi đon văn.
+ Right: chn khong cách l
phi so vi đon văn.
+ Special: tht l đu dòng.
+ Before: khoảng cách
đến đoạn văn trên.
+ After : Khoảng ch
đến đoạn văn dưới.
Nháy OK để kết thúc.
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
B. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
D. Tất cả đáp án trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
+ Kiểu căn lề.
+ Vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
+ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
+ Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
Đáp án: D
Bài 2: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Định dạng văn bản
B. Lưu tệp văn bản
C. Trình bày trang
D. Đáp án khác
Hiển thị lời giải
Trả lời: Thay đi lề của trang văn bản là thao tác định dạng văn bản
Đáp án: A
Bài 3: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn ta chọn lệnh :
A.
B.
C.
D.
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn ta chọn lệnh (khoảng cách
ng) và chọn một trong các tỉ lệ trong bảng chọn hiện ra.
Đáp án: A
Bài 4: Để giảm lề trái đoạn văn ta chọn lệnh :
A.
B.
C.
D.
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để giảm lề trái của cả đoạn văn ta chọn lệnh .
Đáp án: B
Bài 5: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản :
A. Thay đổi phông chữ
B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
C. Đổich thước trang giấy
D. Sửa lỗi chính tả
Hiển thị lời giải
Trả lời: Định dạng văn bản thay đổi kiểu dáng, vtcủa các tự, c đoạn văn
bản và các đối tượng khác trên trang.
Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nhóm gm các HS trong 1 bàn) giao các nhim v: tho lun tr li các câu
hi sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
Em ch chn mt phn của đoạn văn bn thc hin mt lệnh định dạng đoạn văn.
Lnh có tác dng đi vi toàn b đoạn văn bn không?
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr li đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Hãy đnh dng nhanh nhiều đoạn văn bn liên tiếp nhau bng cách chn đng thi các
đoạn văn cần đnh dng và s dng các lnh trong nm Paragraph (hoc hp
thoi Paragraph).
4. Hướng dn v nhà:
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 49
Bài thc hành 7: EM TẬP TRÌNH BÀY N BN.
I. MC TU
1. Kiến thc
- HS biết và thc hiện được các thao tác đnh dạng văn bản đơn giản.
2. K năng
- Luyện các thao tác đã hc nhng tiết trước.
- Luyn các thao tác m văn bản mi hoặc văn bản đã lưu, nhp ni dung vănbn.
- Thực hành thao tác đnh dng t
3. Thái đ
- Rèn tư duy sáng to, tính cn thn cho hc sinh, t đó giúp cho HS yêu thích môn
hc.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kim tra bài
3. Bài mi
Giáo viên
Hc sinh
Ni dung
Giáo viên
Hc sinh
Ni dung
- GV:Yêu cu: HS thc
hiện theo đúng yêu cu
SGK
- GV:
B1:Gõ và đnh dạng đon
văn theo mẫu sau (ch
thc hành vi phần văn
bn):
B2:Lưu văn bn vi tên
bài Tre xanh
- GV: Theo i và kim
tra các nm trong lúc
thc hành
- HS thc hin theo
nhóm và đúng yêu cu
SGK
- HS thc hiện và lưu
bài li
1. Định dng văn bản
B1:Khởi động Word m tp
Bien dep.doc đã lưu trong bài
trước:
+)Nháy nút lnh Open
+)Chn D
+)Chn tp Bien dep
+)Nháy nút Open
B2:Hãy áp dng các định dng
em đã biết đ trình bày ging
mẫu sau đây.
Biển đp SGK
B3:Lưu văn bn vi tên
- GV:Yêu cu: HS thc
hiện theo đúng yêu cu
SGK
- GV:
B1:Gõ và đnh dạng đon
văn theo mẫu sau (ch
thc hành vi phần văn
bn):
B2:Lưu văn bn vi tên
bài Tre xanh
- HS thc hin theo
nhóm và đúng yêu cu
SGK
- HS thc hiện và lưu
bài li
1. Định dng văn bản
B1:Khởi động Word m tp
Bien dep.doc đã lưu trong bài
trước:
+)Nháy nút lnh Open
+)Chn D
+)Chn tp Bien dep
+)Nháy nút Open
B2:Hãy áp dng các định dng
em đã biết đ trình bày ging
mẫu sau đây.
2.Thc hành
Tre xanh SGK
Giáo viên
Hc sinh
Ni dung
- GV: Theo i và kim
tra các nm trong lúc
thc hành
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 50
BÀI TP
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- HS nắm được thế nào là son thảo văn bn, các qui tc khi ch tiếng Vit.
2. K năng
- Ôn li các thao tác chnh sa văn bản, định dạng văn bẳn và đoạn văn bn.
3. Thái đ
- Rèn tư duy sáng to, tính cn thn cho hc sinh, t đó giúp cho HS yêu thích môn hc.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kim tra bài
3. Bài mi
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Hoạt động 1 : Ôn tp son thảo văn bản
- GV: nhc li cho HS mt s khái nim
cơ bn v son thảo văn bn.
- Màn hình Word bao gm nhng gì?
- Để có th soan jthảo được văn bản cn
phải lưu ý nhng gì ?
1. Son thảo n bản.
- Văn bn gm: kí tự, câu, dòng, đon,
trang.
- Con tr son tho: là mt vch đứng nhp
nháy trên màn hình, cho biết v txut hin
ca kí t đưc gõ vào.
- Để đưc ch tiếng Vit thì y nh
phi có png ch .Vn
- Qui tc gõ ch tiếng Vit kiu Telex.
* Hoạt động 2: Chnh sửan bn.
- GV: nhc li các thao tác v chnh sa
văn bản.
- ng phím để thc hin xoá c kí
2. Chnh sửa văn bn.
- Để xkí t ta dùng phím Backspace hay
Delete.
- Sao chép một đoạn văn bản: Bôi đen vào
t?
- Để xnhanh mt đoạn văn bn mà
không mt thi gian ta phi làm thế
nào?
- Nêu cách sao chép, di chuyn mt
đoạn văn bn?
đoạn văn bn cn sao chép -> nháy chn t
lnh Copy -> đặt con tr ti v trí mi ->
nháy chn nút lnh Paste .
- Di chuyn một đoạn văn bản: Bôi đen vào
đoạn văn bn cn di chuyn -> nháy chn
t lnh Cut -> đt con tr ti v trí mi
->nháy chn nút lnh Paste .
* Hoạt động 3:Định dng văn bản, đon văn bản
- Định dạng văn bn gm nhng gì?
- u cách định dng phông ch, c
ch?
- u cách căn lề cho một đoạn văn
bn?
Câu 1: Đin t
- …………gm các lệnh được sp xếp
theo tng nm.
- Hàng lit kê c bng chọn được gi
là:……
- Thanh công c gm
các…………………….
- t lnh thao c nhanh ti
……………
Câu 2:
Hoạt đng nào liên quan đến son tho
văn bản?
* GV: Son thảo văn bn phải được
hiu to ra ni dung thông tin dng
văn bản.
Câu 3:
Em s dng chương trình son tho
3. Định dng văn bản, đon văn bn.
- Định dng kí t: phông ch, màu ch, c
ch, kiu ch.
- Định dạng đoạn văn bản: Căn lề, đnh dng
khong cách lề, định dng khong cách gia
các dòng trong đoạn văn.
Câu 1:
- Bng chn
- Thanh bng chn
- Nút lnh
- Các lệnh thường dùng trên bng chn
Câu 2:
a) Chép mt bn nhạc đ tp hát
b)V mt bc tranh
c) Viết mt bức thư gửi bn
d) Đọc một bài thơ, bài hát
Câu 3:
a) To các biểu đ b) Tính điểm
tng kết
c) Viết bài văn, bài thơ d) V hình
Câu 4:
- Lưu d liệu vào đĩa
- M tệp tin đã có trên đĩa
văn bn trong những trường hp nào
sau đây?
Câu 4: Hãy cho biết tác dng ca các
t lnh sau?
- (Save)
- (Open)
- (New)
- (Cut)
- (Copy)
- (Paste)
Câu 5:
Nêu các cách chọnánh dấu) văn bn
Câu 6:
Em th khôi phc (Undo) được bao
nhiêu thao tác?
Câu 7:
Cho biết tác dng ca các nút lnh sau?
-
-
- 12
-
Câu 8:
Son thảo văn bn trên máy tính
những ưu đim so vi viết văn bản
trên giy?
Câu 9:
Hãy chn trt t đúng của các thao tác
thường thc hin khi son thảo văn
- M ca s mi
- Di chuyển văn bn
- Sao chép văn bn
- Dán văn bn
Câu 5:- Di chuyn chuột để chn
- Nháy chuột vào đu dòng: Chn dòng
- Nháy đúp chut vào l trái ca đon: chn
đon
- Shift + , , , đ chn
Câu 6:
a) Ch đưc mt thao tác b) 10 thao tác
c) 16 thao tác d) nhiềun 16
thao tác
Câu 7:
- Kiu ch in đm
- Kiu ch in nghiêng
- Kiu ch gch chân
- C ch
- Phông ch
Câu 8:
a) Đẹp hơn và có nhiều kiu ch
b) th d dàng chnh sửa và sao chép văn
bn
c) có th d dàng thay đi cách trình bày
d) Tt c các ý trên đều đúng
Câu 9:
a) văn bn chnh sa in lưu
b) Gõ văn bn in lưu chnh sa
c) Gõ văn bn lưu in chnh sa
d) Gõ văn bn chnh sa lưu in
Câu 10:
a) Căn giữa đoạn văn bn.
.VnTim
e
bn?
Câu 10:
Tính năng nào dưới đây không phi
tính năng chung của các chương trình
son thảo văn bn?
Câu 11:
Mt ch cái, ch s, hiu em t
bàn phímđược gi là?
Câu 12:
Cho biết chức năng của c phím sau?
Câu 13:
Khi thêm văn bn em thy ni dung
được chèn vào văn bản, nhưng các kí t
nm phía bên phi con tr b x đi.
Hãy cho biết em đang văn bn
dng nào?
Câu 14:
Ch đậm, ch nghiêng, ch gch chân
đưc gi là?
Câu 15:
Các thao tác nào dưới đây không phi
là thao tác đnh dạng văn bn?
b) Định dng vi các phông ch khác nhau.
c) Thc hin tính toán vi c con s.
d) Phân ni dung văn bn thành các trang
in.
Câu 11:
a) Mt kí t b) Mt ch
c) Mt câu d) Mt đon
Câu 12:
a) Phím Delete: Xoá kí t v bên phi con
tr
b) Phím Backspace: Xoá t v bên trái
con tr
c) Phím Enter: Đưa con tr xung
d) Phím Spacebar: To kí t trng
e) Phím End: Đưa con tr v cui dòn
f) Phím Home: Đưa con tr v đu dòng
g) Phím Caps lock: Bt/tt ch hoa
Câu 13:
a) Chế đ chèn (Insert).
b) Chế đ đè (Overtype).
c) Chế đ thay thế .
d) Chế đ tìm kiếm.
Câu 14:
a) Phông ch. b) C ch
c) Kiu ch d) C ba câu trên
đều đúng
Câu 15:
a) Thay đi phông ch và căn l.
b) Tăng lề đoạn văn bn.
c) Chèn hình v vào văn bn.
d) In văn bn.
Hoạt động 4: Cng c dn
- Nhn mnh ni dung quan trng trong
bài.
- HS làm các bài tp trong SGK.
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 51
KIM TRA 1 TIT
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 52-53
Bài 18: TRÌNH BÀY TRANGN BN VÀ IN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Hướng dn hc sinh cách trình bày trang văn bn khác nhau.
- Hc sinh nắm được yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bn
- HS nắm được cách chn hướng trang và đt l trang văn bn.
- HS biết xem trang văn bn và in.
2. K năng
- HS thao tác đưc cách chọn hướng trang và đt l trang.
- HS nắm được cách chn hướng trang và đt l trang văn bn, cách xem trang
văn bản trước khi in và in trang văn bn.
3. Thái đ
- Rèn tư duy sáng to, tính cn thn cho HS, t đó gp cho HS yêu thích môn
hc.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kim tra bài
3. Bài mi
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi đng (5’)
Mc tiêu: hc sinh định hướng được ni dung bài hc , to tâm thế cho hc sinh đi
vào tìm hiu bài mi.
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu và gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng pt triển năng lực: Năng lc thc nghim, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Cho Hs quan sát mt s mẫu trang văn bản đã in ngang, in dc:
Mt văn bản đã được trình bày vi trang ngang. Em th đt lại văn bản đó theo
ớng trang đứng được hay không? Nếu có, em cn thc hin nthế nào? Bài hc
m nay chúng ta cùng tìm hiu...
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu:
- Hướng dn hc sinh cách trình bày trang văn bn khác nhau.
- Hc sinh nắm được yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bn
- HS nắm được cách chọn hướng trang và đt l trang văn bn.
- HS biết xem trang văn bn và in.
Phương pp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
- GV gii thiu bài: Sau khi
thc hin son tho và trình bày
văn bn xong, em th in
trang văn bn ca mình ra giy
in, nhưng đ trang văn bản đp
n ta cần phi thc hin trình
bày cho trang văn bn.
GV: ghi bảng tiêu đ, gii thiu
3 mc trong bài.
GV: Trình chiếu 2 văn bn trình
bày theo 2 hướng khác nhau.
? Nhận xét hướng trình bày?
HS: Nhn xét
1. Trình bày trang
n bn.
Trình bày trang văn
bn b trí toàn b
ni dung văn bản để in
trên giy sao cho trang
in đẹp, cân đi vi kích
thước trang giy và hp
dn s chú ý của người
đọc.
Trình bày trang văn
bn bao gm:
GV: Trình chiếu một văn bản
? Trang văn bn trênmy l?
Đó là nhng l nào?
GV: Cng c, đưa ra 2 trang
văn bản in ra giy minh ha,
cho HS ghi bng
- GV lưu ý HS:
+ Không được nhm l trang
vi l đoạn văn
+ L đoạn văn đưc tính t l
trang th “thòra ngoài l
trang.
+ Nếu văn bản nhiu trang,
vic trình bày cho 1 trang s
tác dng cho tt c các trang
văn bản trong tệp tin văn bn
hin thi
GV: Ly d minh ha, trình
chiếu bng hình nh.
HS: Tr li, HS khác nhn
xét.
- Chn hướng trang:
Trang đng, trang nm
ngang.
- Đt l trang: l ti, l
phi, l trên, l i.
- GV: Vy thì chúng ta chn
ớng trang và đt l trang như
thế nào? c em s cùng
tìm hiu mc 2.
GV: Trình chiếu một trang văn
bn minh ha.
? Nghiên cu SGK, tho lun
tr li câu hỏi: Các bước đ m
hp thoi chọn hướng trang
đặt l trang?
HS: Nghiên cu, tho lun,
tr li.
2. Chn hướng trang
đt l trang.
Để trình bày trang văn
bn, em thc hin các
lnh trong nhóm Page
Setup.
- Chn hướng trang:
Nháy chuột lên mũi tên
bên dưới lnh
Orientation.
+ Portrait: hướng
trang đng.
GV: Minh ha bng nh nh.
GV: Nhn mnh, ghi bng
GV: Gii thiu khu vc chn
ng trang.
? Nêu c hướng trang các ô
1,2.
GV: Nhn xét, ghi bng
GV: Gii thiu khu vc chn l
trang.
? Nêu các l trang các ô
1,2,3,4
GV: Nhn xét, ghi bng
HS quan sát.
HS: Tr li.
HS: Tr li.
+ Landscape: hưng
trang nm ngang.
- Chn l trang: Nháy
chuột lên mũi n bên
i lnh Margins.
* Nếu các l trang
không phù hp em hãy
nháy chn Custom
Margins và đặt theo
nhu cu.
- Khi tr chuột đến các biu
ng ta thy các chú thích
tiếng Anh bên cnh
3. Xem trang văn bản
trước khi in.
Để xem trang văn bn
trước khi in, ta thc
hin cách sau:
Nháy chut vào bng chn
FilePrint .Cho phép
xem trưc khi in.
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pp dạy hc: Dy hc nm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Để in văn bản ra máy in ta dùng lệnh:
A. Lệnh File-->Print...
B. Bấm Ctrl+P
C. Bấm vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ.
D. Cả 3 cách trên
Hiển thị lời giải
Trả lời:
Để in văn bản ra máy in ta dùng lệnh:
+ Lệnh File-->Print...
+ Bấm Ctrl+P
+ Bấm vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ.
Đáp án: D
Bài 2: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm:
A. Page Setup (trên dải Home)
B. Page Setup (trên dải Page Layout)
C. Cover Page (trên dải Insert)
D. Page Break (trên dải Insert)
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm
Page Setup (trên dải Page Layout) sau đó nháy vào mũi tên bên dưới lệnh Orientation
và chọn Portrait (trang đứng), Landscape (trang nằm ngang).
Đáp án: B
Bài 3: Muốn đặt lề phải của trang văn bản thì trong hộp thoại Page Setup, lớp Margins
chọn ô nào?
A. Top B. Left C. Right D. Bottom
Hiển thị lời giải
Trả lời: Muốn đặt lề phải của trang văn bản thì trong hộp thoại Page Setup, lớp
Margins chọn ô Right (lề phải).
Đáp án: C
Bài 4: Việc trình bày trang văn bản có tác dụng đến:
A. Một trang văn bản
B. Mọi trang văn bản
C. Chỉ trang đầu của văn bản
D. Chỉ trang cuối của văn bản
Hiển thị lời giải
Trả lời: Việc trình bày trang có tác dụng đến mọi trang khác ca văn bản.
Đáp án: B
Bài 5: Nút lệnh có tác dụng gì?
A. Khởi động máy in
B. Tắt máy in
C. In văn bản
D. Tất cả đều sai
Hiển thị lời giải
Trả lời: t lệnh có tác dụng in văn bản.
Đáp án: C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pp dạy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nhóm gm các HS trong 1 bàn) và giao các nhim v: tho lun tr li các câu
hi sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
c phải, phía i ca s son thảo văn bn một thanh trượt ng đ png to
hoc thu nh văn bn trên màn hình. Hãy kéo th con tr trượt (hoc nháy các
nút hay ) đ png to hay thu nh văn bn. Hãy thu nh văn bn ti mc em
th xem kết qu trình bày trưc khi in.
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr lời đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã
hc
Phương pp dạy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương
pháp thuyết trình; s dụng đ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng
lc sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Mở văn bản đã lưu với tên De men (Bai 14) và trình bày theo:
a) Trang đứng (Portrait), chọn kiểu lề trang Normal;
b) Trang nằm ngang (Landscape), chọn đặt lề kiểu trang Normal;
c) Trang đứng (Portrait), chọn đặt lề kiểu trang Wide.
Thực hiện các thao tác cần thiết để xem trước khi in kết quả trình bày trang. Các kết
quả trình bày trang tương tự như hình sau (Sgk trang 132).
( có th v nhà làm)
4. Hướng dn v nhà:
Chun b bài 19: Thêm hình ảnh để minh ha
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 54-55
Bài 19: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HO
I. MC TIÊU
1.Kiến thc:
- Hc sinh hc được cách chèn hình ảnh vào văn bản và thay đổi kích thước hình nh
đó.
2.K ng:
- Biết cách thao tác chèn hình ảnh vào văn bn.
- Biết thay đi kích thước hình ảnh trong văn bn.
3. Thái đ:
- Nghiêm túc, ý thc, tích cc tham gia xây dng bài.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kim tra bài
3. Bài mi
HOẠT ĐỘNG 1: Khi động (5’)
Mc tiêu: hc sinh định hướng được ni dung bài hc , to tâm thế cho hc sinh đi vào
tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển ng lc: Năng lực thc nghiệm, ng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV: Cho học sinh quan sát 2 văn bn cùng 1 ni dung, 1 văn bn kng có hình nh và 1
văn bản đã được chèn 1 hình ảnh vào văn bn. Yêu cu hc sinh quan sát 2 văn bn
tr lời: con thích văn bản nàon? Vì sao?
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu:
- Hc sinh hc được cách chèn hình ảnh vào văn bản và thay đổi kích thưc
hình ảnh đó.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1:Chèn hình ảnh vào văn bn
Gv: Hình ảnh được chèn vào
văn bản nhm mục đích?
Gv: Nx câu tl ca hs, cht
li mc đích chèn hình nh
vào văn bn.
Gv: Vy m thế nào đ
chèn hình ảnh vào văn bn
đưc thì c lp hãy chú ý
quan sát cô thc hinsgk,
t đó các con hãy nêu các
c chèn hình ảnh vào văn
bn?
Hs: Nhm mc đích giúp cho
bài văn sinh động hơn, đp
n.
Hs: Lng nghe, ghi bài
Hs: Chú ý quan sát thc
hiện, sau đó nêu các bưc:
+B1: Đưa con trỏ ti v trí cn
chèn, trên di lnh vào insert s
dng lnh picture.
+B2: sau đó chn thư mục lưu
hình nh
+B3: Chn tp hình nh chúng
ta cn chèn.
-Nhm mục đích: m
cho ni dung văn văn
trực quan, sinh đng,
d hiu thu hút
người xem hơn…
Để chèn hình nh vào
văn bn ta di chuyn
con tr ti v trí cn
chèn sau đó thc hin
4 bước sau:
+B1: Trên di lnh vào
Insert/Picture -> Hp
thoi insert picture s
xut hin.
Gv: Nx cau tr li ca hs,
sau đó nêu các c chèn
hình ảnh vào văn bn.
Gv: cho văn bản Tre xanh,
mi 2 hc sinh lên trên máy
thc hiện, đưa con tr chut
ti sau kí t “tre ơi? chn
hình ảnh cây tre trong t
mục desktop vào văn bn.
Gv: Mi 1 hs nhc li các
c chèn hình ảnh vào văn
bn.
Gv: Nx đưa ra kết lun.
Gv: sau khi chúng ta chèn
hình ảnh vào văn bn t
chúng ta cũng th xóa,
sao chép, di chuyn hình
nh ti v trí khác trong văn
bản như các thành phần văn
bn khác.
+B4: Nháy nút insert.
-Hs: Lng nghe và ghi chép bài
vào v.
Hs: Lên bng thc hin.
Hs: Nhc li
Hs: lăng nghe
+B2: Chn thư mục
lưu hình nh
+B3: Chn tp hình
nh cn chèn.
+B4: Nháy Insert.
2.Thay đi kích thước hình nh
Gv: Đưa ra 2 văn bn và yêu
cu hs quan sát hình nh
giữa 2 văn bản đã sự thay
đổi gì?
Gv: Chính xác. Vy kích
thước hình ảnh đã được
chèn vào văn bn thay
đổi được kng?
Gv: Nx và đưa ra kết lun.
Gv: Thc hin trên máy các
ớc để thay đi kích thước
hình nh.
Gv: Mi 1 hc sinh lên thc
hiện thay đổi kích thưc ca
hình ảnh trong văn bn
“Trăng ơi” to n.
GV: Cht ý
Hs: ch thước ca 2 hình nh
trong văn bản đã thay đổi.
Hs: th thay đổi kích thước
hình nh theo tùy ý mun.
Hs: chú ý lng nghe và ghi bài
vào v.
Hs: quan sát.
Hs: Lên thc hin trên máy.
Hs: quan sát và đưa ra câu tl.
Các bước đ thay đi kích
thước hình nh là: B,A,D,C.
- Sau khi hình ảnh đã
được chèn vào văn
bn, th thay đi
kích thước hình nh
hay cách b trí hình
nh sao cho hp và
đẹp nht.
- m 4 bước để thay
đổi kích thước hình
nh:
+B1: Nhp chut vào
hình nh.
+B2: Xut hin 8 nút
nh xung quanh hình
nh.
+B3: Đặt con tr chut
vào mt trong 8 t
đến khi xut hin con
Hs: Đ thay đi kích thưc hình
ảnh trong văn bn chúng ta thc
hiện 4 bước.
Hs: ghi chép bài v
tr dạng mũi tên.
+B4: Nhn kéo th
chuột theo hướng cn
thay đi.
2: Thay đi b trí hình ảnh trên trang văn bn
Giáo viên trình chiếu hình
4.39 yêu cu hc sinh nhn
xét s khác nhau gia hai
văn bản.
Vy muốn thay đi b trí
hình nh ta làm ntn?
GV: Cht ý
HS: Nhn xét
HS tr li
Các bước thay đi
cách b trí hình nh
trên văn bn.
B1: Nháy chut trên
hình để chn hình nh
đó. Di lnh ng cnh
Picture Tools được
hin th.
B2: Nháy chn Format
trên di lnh Picture
Tools nháy t lnh
Wap Text
B3: Chn In Line with
Text nếu chèn hình nh
nằm trên dòng văn bn
hoc các tu chn
khác.
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Hình ảnh minh hoạ thường được dùng trong văn bản và làm cho nội dung của
văn bản:
A. Trực quan
B. Sinh động
C. Dễ hiểun.
D. Tất cả đáp án trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Hình ảnh minh hothường được ng trong văn bản làm cho nội dung của
văn bản trực quan, sinh đng hơn, dễ hiểu hơn.
Đáp án: D
Bài 2: Em chọn nh ảnh được chèn vào văn bản bằng cách thực hiện thao tác nào dưới
đây:
A. Nháy chuột trênnh ảnh
B. Nháy đúp chuột trên hình ảnh
C. Kéo thả chuột xung quanh hình ảnh
D. Tất cả ý trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Em chọn hình ảnh được chèn vào văn bản bằng ch thực hiện thao tác nháy
đúp chuột trên hình ảnh hoặc nháy chuột trên hình ảnh và chọn Insert.
Đáp án: B
Bài 3: Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn.
B. Chọn lệnh Insert → Picture From File → Hộp thoại Insert picture xuất hiện.
C. Chọn tệp đ hoạ cần thiết và nháy nút Insert trên hp thoại.
D. Tất cả các bước trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để chènnh ảnh vào văn bản, ta thực hiện như sau:
+ Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn.
+ Chọn lệnh Insert → Picture From File → Hộp thoại Insert picture xuất hiện.
+ Chọn tệp đhoạ cần thiết và nháy nút Insert trên hộp thoại.
Đáp án: D
Bài 4: Hãy chọn câu đúng trong c phát biểu sau đây vvị trí của hình ảnh sau khi
được chèn vào văn bản:
A. Vị trí của hình ảnh luôn luôn ở bên phải văn bản
B. Hình ảnh thể tại vị tcủa con trỏ soạn thảo hoặc nằm một lớp riêng trên nền
của văn bản và độc lập với văn bản
C. Hình ảnh được chèn vào văn bản ln ở bên trái văn bản
D. Tất cả ý trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Hình ảnh có thể ở tại vị tcủa con trỏ soạn thảo hoặc nằm ở một lớp riêng trên
nền của văn bản và độc lập với văn bản.
Đáp án: B
Bài 5: Nếu được bố trí trên một dòng của văn bản,nh ảnh có thể ở vị trí nào:
A. Đầu dòng
B. Cuối ng
C. Giữa dòng
D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản.
Hiển thị lời giải
Trả lời: Nếu được bố trí trên một dòng của văn bản, hình ảnh th tại bất kì vị trí
nào trên dòng văn bản. giống như một tự.
Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vn dng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nm gm các HS trong 1 bàn) và giao các nhim v: tho lun tr li các câu hi
sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
M tệp văn bn Hat gao lang ta đã lưu trên máy tính hoc m mt văn bn trng ri
ni dung theo ý em. Thc hin c thao tác cn thiết đ chèn hình nh minh ha cho ni
dung văn bn. (Em th s dng hình nh sn trên y tính hoặc sưu tầm trên
Internet.) Cui cùng lưu văn bn.
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr lời đã hoàn thin.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi m rộng (2’)
Mc tiêu: m tòi và m rng kiến thc, khái quát li toàn b ni dung kiến thức đã hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Chn nh nh, m di lnh Format ri chn lnh Wrap Text. La chn c cách b trí
hình nh khác nhau và ghi li s thay đi cách hin th hình ảnh trong văn bn.
4. Hướng dn v nhà:
Học bài cũ
Chun b bài thc hành
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 56 -57
Bài thực hành 8: EM “VIT” BÁO NG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Tiếp tc rèn luyn các k năng tạo văn bn, biên tập, định dng và trình
bày văn bn.
2. K ng: Thc hin thành tho thao tác tạo văn bản, định dng văn bản và trình bày
văn bản. Thc hành chèn hình nh t mt tp có sẵn vào văn bn.
3. Thái độ: Hình thành cho hc sinh thái đ ham mê hc hi, yêu thích khám phá môn
hc.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kim tra bài
3. Bài mi
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
NI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI
Câu 1: Để chèn hình ảnh vào văn bn
em s dng lnh nào ?
Câu 2: Em hãy cho biết chc năng của
các nút lnh sau ?
- HS tr li:
- HS tr li:
HOẠT ĐỘNG 2: Trìnhy n bn và chèn hình nh. Kim tra 15 phút
GV: Chia nhóm HS, mi nhóm 1-2 HS.
Mi nm ngi 1 máy.
- GV: Yêu cu HS m vic nghiêm c
theo s ng dn
- Yêu cu HS khi đng máy
- Đưa nội dung bài mi
? Em hãy cho biết yêu cu ca bài ?
- Gi 1 HS nhn xét
- Yêu cu c lp thc hành theo ni
dung SGK yêu cu.
GV: Chm điểm cho HS
-HS thc hin, ngi vào máy theo yêu cu
GV
-HS khi đng
-HS tr li:
+ Tạo văn bản vi ni dung hình a
+ Định dạng và trình bày trang văn bản để
giống như minh ha trên hình b.
HOẠT ĐỘNG 3: Thc hành
- GV: Yêu cu HS các nhóm trình bày
bài báo tưng
GV: Trình chiếu bài mu
GV: Cht ý
Tho lun nhóm và thc hành theo nm
- HS thc hành theo yêu cu GV
Báo cáo kết qu
Các nhóm nhn xét chéo.
-HS chnh sa bài
HS lng nghe, rút kinh nghim
HOẠT ĐỘNG 4: Dn
- GV: Yêu cầu HS lưu văn bn 1 ln na
trước khi đóng cửa s làm vic
-Yêu cu HS tt máy
- Nhn xét tiết thực hành. Nêu ưu đim,
khuyết đim ca các nhóm ch cho
HS thấy đt kinh nghim
- HS chú ý nghe nhận xét, sau đó dn v sinh
phòng y
- Yêu cu HS dn v sinh phòng thc
hành
- GV: V nhà HS chun b bài báo tưng
để tiết sau thc hành phn b
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
Tiết 58-59
Bài 20: TRÌNH BÀY CÔ ĐNG BNG BNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh biết các thao tác để thực hiện việc tạo bảng; biết điều chỉnh
kích thước của cột hay hàng.
2. năng: Học sinh thực hiện được việc tạo bảng; điều chỉnh kích thước của cột
hay hàng. Học sinh thc hiện thành thạo việc tạo bảng; điều chỉnh kích thước của cột
hay hàng.
3. Thái độ: Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học ý thức học tập b
môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng nn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kim tra bài
3. Bài mi
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mc tiêu: hc sinh định hướng được ni dung bài hc , to tâm thế cho hc sinh đi vào
tìm hiu bài mi.
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển ng lc: Năng lực thc nghiệm, ng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Cho hc sinh quan sát danh sách lp trình bày theo dng bng.
Khi nào ta cn trình bày mt phn ni dung văn bản dưới dng bng? Bài hc hôm nay
s ng...
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
Mc tiêu:
Hc sinh biết các thao c đ thc hin vic to bng; biết điều chỉnh kích thước ca ct
hay hàng.
Phương pháp dy hc: Dy hc nhóm; dy hc nêu gii quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghim, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
Hoạt động 1: To bng
GV: Gii thiu vào bài.
Trong hai cách trình bày
như SGK cách nào dễ hiu,
d so sánh hơn.
Vy trình bày ni dung
bng bảng gì? làm sao đ
to bng?
Gii thiu cách to bng
Gv: Gi hc sinh lên thc
hin li các thao tác.
Tr li
Tr li
Trình bày nội dung bằng bảng b trí nội
dung văn bản trong các ô theo các hàng
các cột.
Các bước tạo bảng
B1: Chn lnh Table trên di lnh
Insert.
B2: Kéo th chuột đ chn s hàng, s ct
cho bng .
- Một bảng trống được xuất hiện với số cột
và dòng như đã chọn.
B3 : Đt con tr vào bng trng va xut
hin trên nền văn bản.
- Muốn nhập nội dung vào ô nào t đưa
con trỏ chuột vào ô đó.
Hoạt động 2: Thay đổi độ rộng của cột hay hàng
Để chnh đ rng ct hay
hàng ta làm ntn?
Tr li
Để điều chỉnh độ rộng của cột (hoặc hàng),
ta đưa con trỏ vào đường biên của cột
(hoặc hàng) cho đến khi xuất hiện con trỏ
hình mũi tên: | | hoc thì kéo thả
chuột sang trái, phải hoặc lên xuống.
Hoạt động 3: Chèn thêm hàng hoặc cột
-Làm thế nào đ chèn thêm
mt hàng hay mt ct?
- Gi 1 HS lên làm mu
- Cht ý
- Tho lun
đưa ra các
c thc
hin.
- Ghi bài
Nháy chuột tại một ô trong bảng, dải lệnh
Table Tools hiển thị.
1) Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô
trong bảng.
2) Trên dải lệnh con Layout của dải
lệnh ngữ cảnh Table Tools:
Nháy Insert Above (hoặc Insert
Below) đ chèn một hàng vào trên
(hoặc dưới) hàng chứa ô con trỏ
soạn thảo.
Nháy Insert Left (hoặc Insert Right)
để chèn một cột vào bên trái ( hoặc
bên phải) cột chứa ô con trỏ soạn
thảo văn bàn.
Hoạt động 3: Chèn thêm hàng hoặc cột
-Làm thế nào đ xoá hàng
hay mt ct?
- Gi 1 HS lên làm mu
- Cht ý
- Tho lun
đưa ra các
c thc
hin.
- Ghi bài
Để xoá các hàng (hoặc cột), em chọn lệnh
Delete trên dải lệnh con Layout và trên
bảng chọn hiện ra:
- Nháy Delete Rows để xoá hàng
- Nháy Delete Columns để xoá cột.
- Nháy Delete Table để xoá bảng.
HOẠT ĐỘNG 3: Hot động luyn tp (10')
Mc tiêu: Luyn tp cng c ni dung bài hc
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
GV giao nhim v cho hc sinh làm bài tp trc nghim:
Bài 1: Làm việc với văn bản trong ô ta có thể:
A. Thêm nội dung
B. Chỉnh sửa
C. Sử dụng các công cụ đã biết để định dạng
D. Tất cả đúng
Hiển thị lời giải
Trả lời: Làm việc với văn bản trong ô cũng giống nvăn bản trên một trang riêng biệt
ta có thể thêm nội dung, chỉnh sửa và sử dụng các công cụ đã biết để định dạng.
Đáp án: D
Bài 2: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Left
B. Table Tools/ Layout/ Insert Right
C. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để thêm cột nằm bên trái bảng ta nháy chut vào ô cần thêm rồi chọn dải lệnh
Layout của dải ngữ cảnh Table Tools. Sau đó chọn Insert Left (chèn bên trái).
Đáp án: A
Bài 3: Để thêm một hàng nằm bên trên của hàng chứa ô con trỏ soạn thảo ta thực
hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Left
B. Table Tools/ Layout/ Insert Right
C. Table Tools/ Layout/ Insert Below
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để tm một hàng nằm bên trên ca hàng chứa ô con trỏ soạn thảo ta thực
hiện nháy chut vào ô cần thêm rồi chọn dải lệnh Layout của dải ngữ cảnh Table Tools.
Sau đó chọn Insert Above (chèn bên trên).
Đáp án: D
Bài 4: Để thay đổi đrộng của cột, hay chiều cao của hàng em kéo thchuột khi con
trỏ chuột có hình nào dưới đây:
A. Dạng hoặc
B. Dạng hoặc
C. Dạng hoặc
D. Dạng hoặc
Hiển thị lời giải
Trả lời: để thay đổi kích thước của cột hay hàng ta đưa con trỏ chuột vào đường biên
của cột hay hàng cần chỉnh đến khi con trỏ dạng hoặc rồi kéo sang trái,
phải, trên hoặc dưới.
Đáp án: D
Bài 5: Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo:
A. Luôn luôn bằng nhau
B. Không thể thay đổi
C. Có thể thay đi
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Hiển thị lời giải
Trả lời: Độ rộng của cột hàng sau khi được tạo luôn luôn bằng nhau. Tùy theo nhu
cầu mà ta thể chỉnh sửa, thay đổi đrộng sao cho phù hợp.
Đáp án: A
HOẠT ĐỘNG 4,5: Hot động vn dng,m rng (8’)
Mc tiêu: Vn dng làm bài tp
Phương pháp dy hc: Dy hc nm; dy hc nêu và gii quyết vấn đ; phương pháp
thuyết trình; s dng đồ dung trc quan
Định hướng phát triển năng lc: Năng lực thc nghiệm, năng lực quan sát, năng lc
sáng tạo, năng lực trao đi. Phm cht t tin, t lp, giao tiếp.
1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành nhiu nhóm
( mi nm gm các HS trong 1 bàn) và giao các nhim v: tho lun tr li các câu hi
sau và ghi chép li câu tr li vào v bài tp
Em hãy khởi động Word để tạo một văn bản mới.
Thực hiện c thao tác cần thiết đtạo bảng nhập nội dung để kết quả tương tự
như hình dưới đây.
Chèn thêm các hàng ct, a các hàng các cột cần thiết, thêm nội dung và chỉnh
sửa lại bảng để có kết quả tương tự như hình dưới đây.
Trả lời:
2. Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS tr li.
- HS np v bài tp.
- HS t ghi nh ni dung tr lời đã hoàn thin.
4. Hướng dn v nhà:
- Học bài cũ
- Xem trước ni dung bài thc hành
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
BÀI TP
I. MC TIÊU
1. Kiến thức: HS được luyện tập củng cố các kiến thc đã học về trình bày trang văn
bản, thêm hình ảnh để minh hoạ, trình bày cô đọng bằng bảng...
2. Kĩ năng: Trình bày được văn bản theo yêu cầu
3. Thái đ: thái đ hc tp nghiêm túc và s dụng máy tính đúng mục đích.
4. Định hướng pt triển năng lc: Phát triển năng lc ng dng CNTT, năng lc giao
tiếp, năng lực s dng ngôn ng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ K THUT DY HC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, gii quyết vấn đ.
2. K thut : Động não.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mi
Để trình bày một trang văn bản đẹp ta cần nắm vững c thao tác để định dạng và
trình bày trang in. Trong tiết này chúng ta sẽ đi làm một số bài tập để cng cố c kiến
thức này.
của giáo viên
của giáo viên
Nội dung
Hoạt động 1: Lý thuyết
1. Một văn bản đã đưc
trình bày vi trang đng.
Em th đt li theo
ng nằm ngang được
không? Nếu được thì làm
cách nào?
2. Trình bày thao c m
1. - §-îc.
- Trong di lnh Page
Layout chn lnh
Orientation:
+ Portrait: in đng
+ Landscape: In ngang
2.Trên di lnh Home
1/ Định dng tranbh in
- Trong di lnh Page
Layout chn lnh
Orientation:
+ Portrait: in đng
+ Landscape: In ngang
2.Trên di lnh Home
phần văn bn?
3. Nêu các bước chèn hình
ảnh vào văn bn?
4. Nêu cách to bng?
5. Nêu cách chèn thêm
hàng, ct vào mt bng?
Chn lệnh Find để m
kiếm, chn lnh Replace
Tr li
Tr li
Trả lời
Chn lệnh Find để m
kiếm, chn lnh Replace
3. Đưa con trỏ son tho
vào v trí cn chèn hình
nh.
Trên dải lệnh Insert chọn
lệnh Picture
- Nháy chn tp hình nh
- Nháy Insert
4. Trên dải lệnh Insert
chọn lệnh Table
- Kéo th chuột đ chn s
hang và s ct.
5 . Đưa con trỏ son tho
vào 1 ô trong bng
Trên di lnh con Layout
ca di lnh ng cnh
Table Tools:
. Insert Above: chèn thêm
hàng vào phía trên
. Insert Below: chèn tm
hàng vào phía dưới
. Insert left: chèn thêm ct
vào bên trái
. Insert Right: chèn thêm
cột vào bên phải.
Hoạt động 2: Thực hành
Yêu cầu HS thực hành
theo phiếu bài tập đã
chuẩn bị.
Thực hành theo nhóm
Hoạt động 3: Củng cố và dặn
- Kim tra, nhn xét bài
làm ca các nm
- v nhà ôn tp tiết sau
kim tra thc hành 45 pt
Phiếu i tp:
Hai đa tr
Thch Lam
Tiếng trng thu không trên cái ch ca huyn nh; tng tiếng một vang xa đ gi
bui chiều. Phương tây đ rực nla cháy những đám mây ánh hng như hòn than
sắp tàn. Dãy tre làng trưc mặt đen li và cắt hình rơ rt trên nn tri
Chiu, chiu ri. Mt chiu êm nru, văng vng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài
đồng rung theo g nh đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đu vo ve. Liên
ngi yên lng bên my qu thuc sơn đen; đôi mt ch bóng ti ngập đy dn cái
bun ca bui chiu quê thm thía vào tâm hn ngây thơ của ch: Liên không hiu sao,
nhưng chị thy lòng bun man mác trước cái gi khc ca ngày tàn.
1. Son thảo và đnh dạng văn bn mu trên
2. Chèn hình nh minh ha cho văn bn (có th chèn hình bt k trong máy tính)
3. Lưu văn bn với tên “Hai dua tre” đt trong D
Ngày son: ....../....../20 Ngày dy..../.../20
KIM TRA THC HÀNH 1 TIT
I. MC TIÊU
Kiến thức: Đánh giá kĩ năng của học sinh vcác thao tác cơ bn khi soạn thảo
văn bản Word.
Kĩ năng: Tạo và trình bày được văn bản theo yêu cầu.
Thái độ: thái nghiêm túc trong học tập và thi cử.
II. CHUẨN B
- GV: Giáo án, png máy, …
- HS: Sách giáo khoa, v, xem trước bài mi nhà.
IV. TIN TNH N LP
1. Ổn đnh t chc
2 Kim tra bài
3 Bài mi
Đềi
Câu 1: Gõ nội dung văn bn và chèn hình minh ha:
Thng bm
Thng bm có cái qut mo
Phú ông xin đi ba bò chín trâu
Bm rng bm chng ly trâu
Phú ông xin đi ao sâu cá mè
Bm rng bm chng ly mè
Phú ông xin đi mt bè g lim
Bm rng bm chng ly lim
Phú ông xin đổi con chim đi mi
Bm rng bm chng ly mi
Phú ông xin đi nm xôi bm cười
Câu 2: To bảng điểm theo mu
Đim thi th
H và tên
Địa ch
Toán
Văn
Ngoi ng
Nguyễn Văn Bình
35 Hàng Đào
10
9
9
Lê Công Thành
45 H Xuân Hương
8
6
7
Bùi Thế Tùng
23 Nguyn Trãi
9
8
10
Phan Văn Khi
98 Bạch Đằng
7
7
8
a, Chèn thêm ct Stt vào đu bng và ghi s th t t 1 đến 4 và căn giữa ô
b, Chèn thêm 1 hàng trng vào đu danh sách
Đáp án
Câu 1: 5đ
- Tạo văn bản theo mẫu: 3đ
- Chènnh ảnh:
Câu 2: 5đ
- Tạo và căn chỉnh được theo mẫu:
- Câu a: 1đ; b:
Stt
H và tên
Địa ch
Toán
Văn
Ngoi ng
1
Nguyễn Văn Bình
35 Hàng Đào
10
9
9
2
Lê Công Thành
45 H Xuân Hương
8
6
7
3
Bùi Thế Tùng
23 Nguyn Trãi
9
8
10
4
Phan Văn Khi
98 Bạch Đằng
7
7
8
K HOCH BÀI HC MÔN TIN HC
Ch đề 2: MÁY TÍNH VÀ NG DNG
1. Yêu cu cần đạt:
- Biết và nhn diện được các loại máy tính thưng gặp trong đời sng.
- Biết máy tính gm 2 thành phn: ph cng và phn mm, cho ví d.
- Biết được máy tính trong nhiều lĩnh vc của đời sng xã hi và cho ví d.
- Biết thông tin biu diễn trên y tính như thế nào.
2. Ni dung trngm:
- Các loi máy tính tng dng.
- Hai thành ph ca máy tính.
- Máy tính được dùng đ làm gì?
3. Thiết b dy hc + dng c hc tp: Sách giáo khoa, phn, viết, thước
4. TIN TNH DY HC
Hot đng ca giáo viên
Hot đng ca hc sinh
Ghi Bng
A.
HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG: (10’)
- Giao vic: Em hãy đánh du vào
hình nh mà theo em đó là máy tính
đin t?
- ng dn, h tr: Máy tính có rt
nhiu dng, kích c khác nhau và có
th thc hin nhiu chc năng khác
nhau trong đi sng.
- Phương án đánh giá: Nhn xét đáp
án và gii thích.
- Vy có nhng loi máy tính nào?
Máy tính đưc s dng như thế nào
trong cuc sng? hôm nay cô t
mình cùng nhau m hiu ch đ 2:
MÁY TÍNH NG DNG.
- Nhim v: đánh du vào hình nh
mà theo em đó là máy tính đin t?
- Phương thc hot đng: Làm cá
nhân
- Thiết b, hc liu được s dng (nếu
có): Sách giáo khoa
- Sn phm hc tp: tt c.
- Báo cáo: Trình bày ti ch.
B. HOẠT ĐNG KHÁM PHÁ: (95’)
- Giao vic: Em hãy đọc mô t ca
các loi máy tính và xem đáp án phía
trên ca mình đã đúng chưa nhé.
- ng dn, h tr: gii thiu và gii
thích tng loi máy tính thông dng
hin nay.
- Phương án đánh giá: Nhn xét và
gii thích.
- Giao vic: Mc máy tính hin
- Nhim v: đc mô t các loi máy
tính và kim tra vi đáp án phía trên.
- Phương thc hot đng: Làm cá
nhân
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa
- Báo cáo: Trình bày ti ch.
1. Các loi máy tính thông
dng:
- Các loi máy tính: Máy
tính đ bàn, máy tính xách
tay, máy tính bng, máy
ch,…
- Mt s dng thiết b khác
hoạt đng như mt máy nh:
+ Đin thoi thông minh.
+ Thiết b đeo tng minh.
+ Máy chơi game.
+ Tivi tng minh,
nay rt đa dng v mu mã, kích
thưc nhưng đ hot đng đưc máy
tính cn bao nhiêu thành phần? đó là
gì?
- Giao vic: Em hãy đọc, quan sát và
nhn din các hình nh v phn cng,
phn mm qua bài đc SGK trang 11.
+ Theo em thế nào là phn cng?
phn mm?
+ Tìm ví d c th?
- Giao vic: Tìm mi quan h gia
phn cng và phn mm?
- Phương án đánh giá: Nhn xét và rút
ra kết lun: Phn cng máy tính mun
hoạt đng đưc thì máy tính phi cài
đt phn mm. Phn cng hoạt đng
i s điu khin ca phn mm và
phn mm hoạt đng dưi s điu
khin ca con ngưi.
- Giao vic: Em hãy cho biết trong
các trưng hp dưi đây, đâu là phn
cng và đâu là phn mm bng cách
đin s vào khung tương ng? so
sánh kết qu vi bn?
- ng dn, h tr: Gii thích thc
mc nếu có.
- Giao vic: Em hãy đin các công
- Nhim v: Xác đnh các thành phn
ca máy tính
- Phương thc hot đng: Làm cá
nhân
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa
- Sn phm hc tp: 2 thành phn:
Phn cng và phn mm.
- Nhim v: thế nào phn cng,
phn mm và m ví d.
- Phương thc hot đng: Làm cá
nhân
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa.
- Nhim v: mi qua h gia phn
cng và phn mm
- Phương thc hot đng: Làm cá
nhân
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa
- Nhim v: Đin s vào khung và
so nh kết qu vi bn.
- Phương thc hot đng: Làm cá
nhân
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa
- Sn phm hc tp: phn cng
(1,2,5,6) phn mm (1,3,4,6).
2. Hai thành phn ca mt
máy tính:
Phn cng máy tính mun
hoạt đng đưc thì máy tính
phải cài đt phn mm. Phn
cng hot đng dưi s điu
khin ca phn mm và
phn mm hoạt đng dưi
s điu khin ca con ngưi.
3. Máy tính được dùng đ
làm ?
- Máy tính là ng c h tr
đc lc cho con ngưi trong
nhiu lĩnh vc:
vic mà em có th làm vi máy nh
vào bng bên dưi và so nh KQ vi
bn mình.
- Phương án đánh giá: Nhn xét và rút
kết lun: Máy tính ng c h tr
đc lc cho con ngưi trong nhiu
lĩnh vc.
- Giao vic: Em hãy đọc sơ đ
SGK/12 đ biết các ng dng ch yếu
ca máy tính? Phân loi các ng dng
sau:
- Phương thc đánh giá: Nhn xét và
cho kết qu đúng:
- Nhim v: Em hãy đin các công
vic mà em có th làm vi máy nh
vào bng bên dưi và so nh KQ vi
bn mình.
- Phương thc hot đng: Làm cá
nhân
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa
- Báo cáo: Cá nhân trình bày sn
phm.
- Nhim v: Đc sơ đ SGK/12 và
hoàn thành bng sau.
- Phương thc hot đng: Làm cá
nhân
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa
- Báo cáo: Cá nhân trình bày sn
phm.
+ Gii trí và hc tp.
+ H tr công tác văn
png.
+ Liên lc tra cu và mua
bán.
+ H tr công tác qun lí.
+ Thc hin các nh toán.
+ Robot điu khin t
đng.
- Máy tính là ng c tuyt
vi. Tuy nhiên tt c sc
mnh ca máy tính ch ph
thuc vào con ngưi, máy
tính ch có th làm đưc
những gì con ngưi ch dn
thông qua câu lnh.
- Có nhng vic máy nh
chưa th m đưc d
như: Phân bit mùi v, cm
giác và máy tính không có
năng lc duy.
C. Hot đng tri nghim:
(15’)
- Giao vic: Em hãy đánh du vào
vòng tròn ct đúng hoc sai cho các
phát biu sau:
- ng dn, h tr: Quan sát và đưa
ra các gi ý php.
- Phương án đánh giá: khen ngi khi
Hs chn đúng.
- Giao vic: Nếu cn mua máy vi tính
đ phc v nhu cu hc tp em s
mua loi nào? Lý do?
- ng dn, h tr: gi ý chc năng
ca tng loi máy.
- Phương án đánh giá: nhn xét s la
chn ca HS.
- Nhim v: Đánh du vào ô đúng
hoc sai cho các phát biu.
- Phương thc hot đng: hot đng
cá nhân
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa
- Sn phm: sai, sai, sai, đúng, sai
- Nhim v: chn cho mình mt loi
máy nh phc v cho nhu cu hc tp
và nêu lý do.
- Phương thc hot đng: hot đng
cá nhân
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa.
1. Đúng hay sai
2. nh hung:
D. Hot đng vn dng:
(5’)
- Giao vic: Nhng ni dung trng
tâm đã được hc các em cn nm
nhng gì?
- ng dn, h tr: Em thng kê
nhng ni dung chính.
- Nhim v: Nêu li nhng ni dung
trng tâm ca ch đ.
- Phương thc hot đng: hot đng
cá nhân.
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa.
E. Hoạt đng tìm tòi m rng:
(10’)
- Giao vic: Các em tìm hiu ROBOT
CNH SÁT ĐU TIÊN TRÊN TH
GII GÂY ST DUBAI
- ng dn, h tr: Tìm hiu phn
- Nhim v: Tìm hiu qua bài đọc
thêm
- Phương thc hot đng: hot đng
cá nhân.
* Rút kinh nghim:
Ưu điểm: ..........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hn chế: ...........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ng khc phc: ............................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày tháng năm
Duyệt BGH nhà trường
T trưng chuyên môn
Người son
K HOCH BÀI HC N TIN HC
Bài đc thêm.
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa.
Ch đề 3: PHN CNG MÁY NH
1. Yêu cu cần đạt:
- Biết sơ đồ cu trúc chung ca mt máy tính, phân loại được c thiết b, ph kiện và đúng
khối trong sơ đ.
- Nhn din và biết công dng ca thiết b vào/ra.
- Biết b nh y tính gm 2 loi, nhn din các thiết b tương ng trong tng loi .
- Biết đơn v đo thông tin và cách chuyển đổi các đơn v đo.
- Chọn đưc máy tính p hp vi nhu cu s dng và kh năng tài chính.
2. Ni dung trngm:
- đ tng quát ca mt máy tính.
- Tìm hiu thiết b vào/ra.
- Tìm hiu khi b nh máy tính.
- Đơn v đo lường thông tin
3. Thiết b dy hc + dng c hc tp: Sách giáo khoa, máy chiếu, phn, viết, thước
4. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng ca giáo viên
Hot đng ca hc sinh
Ghi Bng
A.
HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG: (10’)
- Giao vic: c em hãy quan
sát các SGK?
- ng dn, h tr: quan sát,
giúp đ các em…
- Phương án đánh giá: nhn
xét
- Nhim v: quan sát các hình
nh trong SGK
- Phương thc hoạt đng: cá
nhân
- Thiết b, hc liệu được s
dng (nếu có): sách giáo
- D kiến tình hung xy ra
và gii pháp.
- Vic x và lưu tr thông
tin trên máy tính thc hin
đưc nhphn cng và
phn mm. Bài hc này s
giúp em tìm hiu phn cng.
khoa…
- Sn phm hc tp (nếu có):
.................................
- Báo cáo: Hiểu được q
trình máy tính x thông tin.
B. HOẠT ĐNG KHÁM PHÁ: (95’)
- Giao vic:
Em hãy nêu sơ đ mt máy
tính gm nhng gì?
Thế nào là b x lí trung tâm?
B nh? Thiết b vào/ ra?
- ng dn, h tr: quan sát
HĐ các em.
- Phương án đánh giá: nhn
xét
- D kiến tình hung xy ra
và gii pháp: HS tr li sai,
gi ý tìm hiu SGK
- Nhim v: tìm hiu SGK và
tr li, làm bài tp.
- Phương thc hot đng: cá
nhân, nhóm
- Thiết b, hc liu đưc s
dng (nếu có): SGK
- Sn phm hc tp (nếu có):
+ B x lí trung tâm: 5
+ Khi b nh: 3,4,6
+ Thiết b vào /ra:
1,2,7,8,9,10
- Báo cáo: nêu đưc cu trúc
chung ca mt máy tính, làm
bài tp.
1.
đ tng quát ca
mt máy tính.
- B x lí trung tâm: thc
hin thao tác tính toán, x
lí thông tin, điu khin và
phi hp các thiết b hot
động mt cách nhp nhàng.
- Khi b nh: Gm các
thiết b có chức năng lưu
tr thông tin trong máy
tính.
- Thiết b vào/ ra:
+ TB vào: Bàn phím,
chuột, máy quét,…
+ TB ra: Màn hình, loa,
máy in,
- Giao vic:
Các em quan sát hình SGK và
hoàn thành bài tp?
- ng dn, h tr: quan sát
hoạt động ca HS…
- Phương án đánh giá: nhn
xét
- D kiến tình hung xy ra
và gii pháp: nhn dạng chưa
đúng TB vào/ ra.
- Giao vic:
Em hãy nêu công dng ca
b nh máy tính? Có my
loi?
- Nhim v: tìm hiu thế nào
là thiết b vào/ra, làm bài tp.
- Phương thc hoạt đng: cá
nhân, nm
- Thiết b, hc liệu được s
dng (nếu có): SGK…
- Sn phm hc tp (nếu có):
+ 6 (chut), 3 (máy quét), 2
(Webcam)
+ 4( Tai nghe), 8(Màn hình),
1 (Máy in), 5 (Loa)
- Báo cáo: hoàn thành bài tp
SGK
- Nhim v: tìm hiu c công
dng b nh, các loi b nh.
- Phương thc hot đng: cá
nhân, nm
- Thiết b, hc liệu được s
2.
Tìm hiu thiết b o/
ra
- Thiết b vào gm: Bàn pm,
chut, máy quét, webcam,
- Thiết b ra gm: Tai nghe, màn
hình, loa, máy in,
BNG 1 - THIT B VÀO
S
Tên Tiếng Vit
Tên Tiếng Anh
Mô t
7
Bàn phím
Keyboard
Thiết b nhập văn bản.
Gm có 101 105 phím.
Mouse
Gm có nút chut trái, nút chut phải và con lăn.
Dùng để ơng tác với các mc hin th trên
màn hình máy tính.
Scanner
Dùng để quét và nhp d liu (hình nh, ch viêt)
vào máy tính.
Webcam
Thiết b thu hình vào máy tính.
Dùng để gii trí, bo v an ninh, hi thoi t xa.
BNG 2 - THIT B RA
S
Tên Tiếng Vit
Tên Tiếng Anh
Mô t
Headphone
Thiết b dùng để nghe và ghi âm.
Dùng để nói chuyn vi mọi ngưi.
Monitor
Là thiết b hin th thông tin ca máy tính.
Giúp ngưi s dng giao tiếp vi máy tính.
Printer
Dùng để in n tài liu t máy tính.
Gm có: máy in kim, in phun, in laser, …
Speaker
Thiết b dùng để nghe âm thanh.
th tích hp trong máy tính hoc gn
phía ngoài.
Các em hãy làm bài tp SGK
- ng dn, h tr: quan sát
giúp đỡ Hs yếu…
- Phương án đánh giá: nhn
xét
- D kiến tình hung xy ra
và giải pháp: chưa nhn dng
đưc các loi b nh.
dng (nếu có): SGK
- Sn phm hc tp (nếu có):
.................................
- Báo cáo: hiu công dng b
nh, nhn biết được các loi
b nh.
3.
Tìm hiu khi b nh
y tính.
- B nh dùng đ lưu trữ
thông tin trên máy tính.
- B nh gm hai loi: b
nh trong và b nh ngoài
+ B nh trong: lưu tr
chương trình và d liu
trong quá trình làm vic.
+ B nh ngoài: Lưu tr
chương trình và d liu lâu
dài.
C. Hot đng tri nghim:
(15’)
- Giao vic:
Các em hãy đc SGK và tr
li?
- ng dn, h tr: quan sát
giúp đỡ Hs yếu…
- Phương án đánh giá: nhn
xét
- D kiến tình hung xy ra
và gii pháp: tr li sai bài tp
- Nhim v: làm bài tp SGK.
- Phương thc hot đng: cá
nhân, nm
- Thiết b, hc liệu được s
dng (nếu có): SGK
- Sn phm hc tp (nếu có):
.................................
- Báo cáo: làm bài tp.
- Nhim v: làm bài tp SGK.
1. Hiu biết v dung
ng nh.
2. Chn máy tính giúp
Giao vic:
c em hãy đc SGK và tr
li?
- ng dn, h tr: quan sát
giúp đ Hs yếu…
- Phương án đánh giá: nhn
xét
- D kiến tình hung xy ra
và gii pháp: tr li sai bài tp
- Phương thc hoạt đng: cá
nhân, nhóm
- Thiết b, hc liu đưc s
dng (nếu có): SGK
- Sn phm hc tp (nếu có):
.................................
- o cáo: làm bài tp.
bn:
D. Hot đng vn dng:
(5’)
- Giao vic: Nhng ni dung trng
tâm đã được hc các em cn nm
nhng gì?
- ng dn, h tr: Em thng kê
- Nhim v: Nêu li nhng ni dung
trng tâm ca ch đ.
- Phương thc hot đng: hot đng
cá nhân.
* Rút kinh nghim:
Ưu điểm: ..........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hn chế: ...........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ng khc phc: ............................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày tháng năm
Duyệt BGH nhà trường
T trưng chuyên môn
Người son
nhng ni dung chính.
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa.
E. Hot đng tìm tòi m rng:
(10’)
- Giao vic: Các em tìm hiu HI
CHNG RI LON TH GIÁC
KHI NHÌN GN DO S DNG
MÁY VI TÍNH
- ng dn, h tr: Tìm hiu phn
Bài đc thêm.
- Nhim v: Tìm hiu qua bài đc
thêm
- Phương thc hot đng: hot đng
cá nhân.
- Thiết b, hc liu được s dng:
Sách go khoa.
| 1/203

Preview text:

Tiết 1-2:
Chương I: LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ
MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
§1. THÔNG TIN VÀ TIN HỌC I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh biết được khái niệm thông tin và hoạt động thông tin của con người.
2. Kĩ năng: Học sinh liệt kê được các hoạt động thông tin, đánh giá vai trò các hoạt động đó
3. Thái độ: Học sinh tích cực tìm tòi các ví dụ trong thực tiễn để xây dựng bài.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ. chuẩn bị 1 máy tính để học
sinh quan sát, tranh ảnh, hình vẽ và các tình huống liên quan đến thông tin.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ: Không. 2. Bài mới:
Họat động của giáo viên
Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
-Đặt vấn đề: Hãy cho biết làm cách nào các em biết được buổi tập trung đầu tiên vào năm học mới?
- HS trả lời: Nghe thông tin từ thầy hiệu trưởng, loa phát thanh của xã, qua bạn bè Trang 1 nói…
Làm sao biết được mình học ở lớp nào? Phòng nào? xuất sáng hay xuất chiều?
- HS trả lời: Xem thông báo của trường.
Làm thế nào biết được buổi nào học những môn gì?
- HS trả lời: Dựa vào thời khoá biểu để biết
Tất cả những điều các em nghe, nhìn thấy, đọc được đều là thông tin, còn việc
các em chuẩn bị và thực hiện công việc đó, chính là quá trình xử lí thông tin. Khi các
em thực hiện xong công việc đó cho ra kết quả, thì kết quả đó chính lại là thông tin mới.
Trong xu thế phát triển của xã hội ngày nay, con người không thể thu thập
thông tin một cách nhanh chóng. Máy tính là một công cụ giúp ích cho con ngời thu
thập và xử lý thông tin một cách nhanh chóng, chính xác. Và ngành tin học ra đời,
phát triển mạnh mẽ. Tin học đó ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khoa học, lĩnh
vực xã hội khác nhau, ta có thể thấy rằng mọi hoạt động hằng ngày, mọi vẫn đề về tổ
chức quản lý kinh tế, xã hội, tổ chức dịch vụ kinh doanh đều cần đến Tin học nói
chung. Mà thể hiện cụ thể là các máy tính đa dạng phù hợp với lĩnh vực ứng dụng cụ thể .
Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: khái niệm thông tin và hoạt động thông tin của con người.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1: Thông tin là gì?
?Các bài báo, thông tin trên Học sinh theo dõi, quan sát -Thông tin là tất cả
ti vi, loa phát thanh cho em và trả lời các câu hỏi theo những gì con người thu biết điều gì?
gợi ý: tin tức, thời sự, nhận được về thế giới
?Tấm biển chỉ đường cho em đường đi, giờ vào lớp, ... xung quanh(sự vật, sự biết điều gì?
-Thông tin là tất cả những kiện…) và về chính
?Đèn giao thông, tiếng trống gì con người thu nhận được mình. Thông tin đem lại
trường cho em biết điều gì?
về thế giới xung quanh(sự sự hiểu biết cho con
?Em hiểu thông tin là gì?
vật, sự kiện…) và về chính người.
mình. Thông tin đem lại sự
hiểu biết cho con người.
2: Hoạt động thông tin của con người
?Khi nhìn thấy đền tín hiệu Học sinh theo dõi, quan sát -Việc tiếp nhận, xử lí, lưu giao thông em sẽ làm gì?
và trả lời các câu hỏi theo trữ và truyền (trao đổi)
?Khi nghe thấy tiếng trống gợi ý: dừng lại, vào lớp, thông tin được gọi chung trường em sẽ làm gì? mang áo mưa,...
là hoạt động thông tin.
?Khi nhìn thấy trời mây đen, -Theo dỏi, lắng nghe, ghi đi học em sẽ làm gì? nhớ.
-Xử lí thông tin đóng vai
Phân tích ví dụ về hoạt động -Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trò quan trọng nhất vì nó
thông tin của con người.
trữ và truyền (trao đổi) đem lại sự hiểu biết cho
?Hoạt động thông tin là gì?
thông tin được gọi chung là con người.
? Trong hoạt động thông tin hoạt động thông tin.
cái gì đóng vai trò quan Xử lí thông tin đóng vai trò trọng nhất.
quan trọng nhất vì nó đem Chiếu mô hình minh họa
lại sự hiểu biết cho con người.
3: Hoạt động thông tin và tin học:
Học sinh theo dõi, quan sát - Máy tính có khả năng
?Tác dụng các giác quan: và trả lời các câu hỏi theo hỗ trợ tích cực cho con
Mắt, mũi , miệng, tai, lưỡi, .. gợi ý: nhìn, ngửi, .... người trong các hoạt
Khả năng của các giác Học sinh theo dõi, quan sát động thông tin. quan
và trả lời các câu hỏi theo - Một trong các nhiệm
và bộ não là có hạn!
gợi ý: hỗ trợ cho giác quan vụ chính của tin học là
?Các công cụ bên có tác con người như nhìn xa, nghiên cứu việc thực hiện dụng gì? nhìn rỏ, ....
các hoạt động thông tin
- Máy tính có khả năng hỗ một cách tự động trên cơ
?Hoạt động thông tin và tin trợ tích cực cho con người sở sử dụng máy tính điện
học có mối quan hệ như thế trong các hoạt động thông tử. nào? tin.
- Một trong các nhiệm vụ
chính của tin học là nghiên
cứu việc thực hiện các hoạt
động thông tin một cách tự
động trên cơ sở sử dụng máy tính điện tử.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Thông tin có thể giúp cho con người:
A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn.
B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh.
C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội.
D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng. Đáp án: D
Bài 2: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin vào. C. thông tin ra. D. thông tin máy tính. Đáp án: B
Bài 3: Em là sao đỏ của lớp. Theo em, thông tin nào dưới đây không phải là thông tin
cần xử lí ( thông tin vào ) để xếp loại các tổ cuối tuần? A. Số lượng điểm 10.
B. Số các bạn bị ghi tên vì đi muộn. C. Số bạn mặc áo xanh.
D. Số bạn bị cô giáo nhắc nhở. Đáp án: A
Bài 4: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin
và quyết định như thế nào (thông tin ra) ? A. Mặc đồng phục ;
B. Đi học mang theo áo mưa;
C. Ăn sáng trước khi đến trường;
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học. Đáp án: B
Bài 5: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Tiếng chim hót;
B. Đi học mang theo áo mưa;
C. Ăn sáng trước khi đến trường;
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học. Đáp án: A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu
hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
- Hãy cho biết thông tin là gì?
- Hãy cho biết hoạt động thông tin bao gồm những việc gì? Công việc nào là quan trọng nhất?
- Hoạt động thông tin của con người như thế nào?
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
- Về nhà các tổ phân công 2 em một cặp xây dựng tiểu phẩm kịch câm (thời gian
1 phút) biểu diễn tình huống về thông tin tuỳ ý.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài, tìm thêm các ví dụ khác để minh hoạ.(1’)
- Chuẩn bị bài mới bài 2 : Thông tin và biểu diễn thông tin
Tìm hình ảnh, sách báo có ảnh đẹp, chuyện tranh để tiết sau học
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 3-4:
§2. THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh khám phá các dạng thông tin và biểu diễn thông tin
2. Kĩ năng: Học sinh nhận dạng các dạng thông tin mà hàng ngày chúng ta vẫn thông tin cho nhau.
3. Thái độ: Học sinh tích cực tìm tòi các ví dụ trong thực tiễn để xây dựng bài.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ. chuẩn bị 1 máy tính để học
sinh quan sát, tranh ảnh, hình vẽ và các tình huống liên quan đến thông tin.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Em hãy cho biết thông tin là gì? Nêu một ví dụ về thông tin.
2. Hãy cho biết một trong các nhiệm vụ của tin học là gì? Tìm những công cụ và
phương tiện giúp con người vượt qua hạn chế của các giác quan và bộ não. 2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Các em đã được biết thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết, nhận thức về
thế giới xung quanh và về chính con người. Vậy thông tin có những dạng nào? Và nó
được biểu diễn như thế nào?
Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: khám phá các dạng thông tin và biểu diễn thông tin
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Hoạt động của
Hoạt động của HS: Nội dung: GV:
-Các em hãy quan sát các -Quan sát, theo dỏi, lắng 1.Các dạng thông tin cơ
hình sau. Chiếu silde 8-> nghe. Trả lời theo gợi ý: bản: 12 -Dạng văn bản
-Dạng văn bản: các con số,
-Em hãy cho biết, các hoạt -Dạng hình ảnh. chữ viết, kí hiệu, …
động đọc báo, xem tranh, -Dạng âm thanh.
-Dạng hình ảnh: hình vẽ,
nghe là các dạng thông tin -Quan sát, theo dỏi, lắng ảnh chụp, … gì? nghe. - Dạng âm thanh: tiếng
?Em hãy trình bày về Trả lời theo gợi ý: văn bản chim hót, tiếng còi xe, …
thông tin dạng văn bản, ghi lại bằng con số, kí hiệu, Lưu ý:
dạng hình ảnh, dạng âm hình ảnh như bức tranh, Ngoài 3 dạng thông tin cơ thanh?
tấm ảnh chụp, hình vẽ, âm bản trên, trong cuộc sống
*Ngoài các dạng trên ta thanh như tiếng trống, tiếng ta còn gặp các dạng thông
còn các dạng khác như còi xe,...
tin khác như: mùi, vị, cảm
mùi, vị, cảm giác,…nhưng giác (nóng, lạnh, vui
ba dạng thông tin trên là buồn...). ba dạng cơ bản mà máy
tính có thể xử lí được.
?Biểu diễn thông tin là -Học sinh theo dõi, quan 2: Biểu diễn thông tin: gì?
sát và trả lời các câu hỏi a./ Biểu diễn thông tin là
theo gợi ý: Biểu diễn thông cách thể hiện thông tin
tin là cách thể hiện thông dưới dạng cụ thể nào đó.
tin dưới dạng cụ thể nào -Biểu diễn thông tin phù
?Biểu diễn thông tin có đó.
hợp cho phép lưu giữ và
vai trò như thế nào đối -Học sinh theo dõi, quan chuyển giao thông tin
với việc truyền và tiếp sát và trả lời các câu hỏi không chỉ cho những nhận thông tin? theo gợi ý:
người đương thời mà cho
+Biểu diễn thông tin phù cả thế hệ tương lai.
hợp cho phép lưu giữ và b./ Vai trò của biểu diễn
chuyển giao thông tin thông tin:
không chỉ cho những -Biểu diễn thông tin có
người đương thời mà cho vai trò quyết định trong cả thế hệ tương lai.
các hoạt động thông tin
+ Biểu diễn thông tin có nói chung và xử lí thông
vai trò quyết định trong tin nói riêng.
các hoạt động thông tin nói -Cùng một thông tin
chung và xử lí thông tin nhưng sẽ có nhiều cách nói riêng.
biểu diễn khác nhau. Tùy
vào trường hợp hoàn cảnh
cụ thể mà ta có cách biểu diễn thích hợp.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Tập truyện tranh quen thuộc với nhiều bạn nhỏ “Đô - rê - mon” cho em thông tin: A. Dạng văn bản; B. Dạng âm thanh; C. Dạng hình ảnh;
D. Tổng hợp hai dạng văn bản và hình ảnh; Đáp án: D
Bài 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Lệnh B. Chỉ dẫn C. Thông tin D. Dữ liệu Đáp án: D
Bài 3: Để ca ngợi đất nước Việt Nam tươi đẹp ta có thể làm gì? A. Viết một bài văn;
B. Vẽ một bức tranh hay chụp một tấm ảnh; C. Viết một bản nhạc;
D. Tất cả các hình thức trên. Đáp án: D
Bài 4: Máy ảnh là công cụ dùng để:
A. Chụp ảnh bạn bè và người thân;
B. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnh;
C. Chụp những cảnh đẹp
D. Chụp ảnh đám cưới. Đáp án: B
Bài 5: Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em ăn là thông tin dạng nào? A. Văn bản; B. Âm thanh; C. Hình ảnh;
D. Không phải là một trong các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học. Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu
hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Ngoài các dạng thông tin cơ bản trên em thử tìm các ví dụ về các dạng thông tin khác trong cuộc sống?
-Biểu diễn thông tin có vai trò như thế nào?
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Tìm hiểu tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 3 SGK trang 9, bài tập 2 SGK trang 13
- Chuẩn bị bài mới bài 3: Em có thể làm được những gì nhờ máy tính?
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20
Tiết 5: §3. EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC GÌ NHỜ MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết được những khả năng của máy tính điện tử: tính toán nhanh với độ
chính xác cao, khả năng lưu trữ lớn, làm việc không mệt mỏi...
- HS biết được có thể dùng máy tính vào những việc: tính toán, tự động hoá các
công việc văn phòng, hỗ trợ công tác quản lý, học tập và giải trí, điều khiển tự động và
rôbốt, liên lạc tra cứu và mua bán trực tuyến..
2. Kĩ năng: HS biết lựa chọn những khả năng của máy tính để giúp ích cho việc học tập của mình.
3. Thái độ: Học sinh tích cực tìm tòi các ví dụ trong thực tiễn để xây dựng bài.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ, các hình ảnh, phim minh họa.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Theo em tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
Trả lời: Máy tính xử lí dữ liệu nhờ vào hai trạng thái đèn tắt (0), đèn đỏ (1) hay còn gọi
là hệ nhị phân 0 và 1. Hệ nhị phân 0 và 1 biểu diễn được tất cả các dạng thông tin cơ
bản, do vậy trong máy tính thông tin được biểu diễn dưới dạng các dãy Bit. Bit là đơn
vị nhỏ nhất đo thông tin và là ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể xử lí được thông tin.
Câu 2: Em hãy nêu hai quá trình biến đổi thông tin trong máy tính? Trả lời:
1. Biến đổi thông tin đưa vào máy tính bằng dãy bit
2. Biến đổi thông tin lưu trữ dưới dạng dãy bit thành một trong các dạng quen thuộc với
con người: văn bản, âm thanh, hình ảnh. 2. Bài mới:
Họat động của giáo viên
Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Các em đã nhìn thấy chiếc máy tính điện tử ở rất nhiều nơi như: bàn làm việc của ba
mẹ, ở siêu thị, hay ở văn phòng trường ... Có khi nào em đặt câu hỏi máy tính có
những khả năng gì mà nhiều người, nhiều ngành nghề sử dụng nó vậy? Cô sẽ hướng
dẫn các em đi tìm hiểu vấn đề này trong bài học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: - Khả năng của máy tính điện tử: tính toán nhanh với độ chính xác cao, khả
năng lưu trữ lớn, làm việc không mệt mỏi...
- Có thể dùng máy tính vào những việc: tính toán, tự động hoá các công việc văn
phòng, hỗ trợ công tác quản lý, học tập và giải trí, điều khiển tự động và rôbốt, liên
lạc tra cứu và mua bán trực tuyến..
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1: Một số khả năng của máy tính
Mục tiêu: Nắm được một số khả năng của máy tính
Ngày nay máy tính là công → HS suy nghĩ trả lời
1/ Một số khả năng
cụ rất đắc lực cho con người, của máy tính:
vậy theo em máy tính có khả năng gi?
→ HS nghe giảng về khả
- Máy tính có thể thực hiện năng của máy tính.
hàng tỉ phép tính trong một - Khả năng tính toán
giây mà khả năng tính toán nhanh.
của nó có độ chính xác rất - Tính toán với độ cao. chính xác cao.
- Các thiết bị nhớ của máy
tính là một kho lưu trữ khổng - Khả năng lưu trữ
lồ, tương đương với khoảng → Máy tính có thể làm việc lớn.
100.000 cuốn sách khác nhau. không nghỉ trong một thời - Khả năng “làm
- Con người làm việc trong gian dài việc” không mệt mỏi.
thời gian ngắn phải nghỉ ngơi,
nhưng máy tính có thể làm
việc không nghỉ ngơi trong
một thời gian dài. Không
phải thiết bị hay công cụ nào → HS thảo luận
của con người cũng có thể
làm việc liên tục như vậy.
Như vậy máy tính ngày nay
được rất nhiều người sử dụng
và đã trở thành người bạn thân của chúng ta khi ngồi
trên ghế nhà trường.Vậy khả
năng làm việc của máy tính như thế nào?
2: Có thể dùng máy tính điện tử vào những việc gì?
- Gv chia lớp thành 4 nhóm và
2/ Có thể dùng máy
cho HS thảo luận trong 4 phút để → HS thảo luận
tính vào những việc
tìm hiểu xem máy tính điện tử có gì?
thể dùng vào những việc gì? -Thực hiện các tính
- Gọi đại diện từng nhóm trả lời toán.
- Máy tính điện tử có thể được -Tự động hóa các
dùng vào rất nhiều lĩnh vực trong Giải toán, soạn thảo công việc văn phòng.
công việc và cuộc sống hàng ngày văn bản, học ngoại - Hỗ trợ công tác
như: thực hiện các tính toán, tự ngữ, nghe nhạc… quản lý.
động hoá các công việc văn phòng, - Công cụ học tập và
hỗ trợ cho công tác quản lý, học HS nghe GV giảng giải trí.
tập, giải trí, điều khiển tự động và bài và ghi bài.
- Điều khiển tự động
robot, liên lạc, tra cứu và mua bán và robot. trực tuyến, … - Liên lạc, tra cứu và - Cho VD để minh hoạ mua bán trực tuyến
3: Máy tính và điều chưa thể
- Máy tính là 1 công cụ rất tuyệt
3/ Máy tính và điều
vời nhưng nó chỉ làm được khi con → Máy tính không có chưa thể:
người chỉ dẫn thông qua các câu khả năng tư duy như Máy tính là công
lệnh.Vậy máy tính có khả năng tư con người vì nó chưa
cụ rất tuyệt vời. Sức
duy như con người không? Vì sao? thể thay thế hoàn toàn mạnh của máy tính
- Các em hãy cho biết việc gì máy con người. phụ thuộc vào con
tính chưa có khả năng làm? → Phân biệt mùi vị, người và do những
- GV chốt lại nội dung bài và yêu cảm giác. hiểu biết của con
cầu HS đọc phần ghi nhớ. → HS đọc phần ghi người quyết định. Do nhớ vây máy tính chưa hể thay thế con người.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu?
A. Khả năng tính toán nhanh, chính xác;
B. Làm việc không mệt mỏi;
C. Khả năng lưu trữ lớn;
D. Tất cả các khả năng trên. Đáp án: D
Bài 2: Máy tính không thể:
A. Nói chuyện tâm tình với em như một người bạn thân;
B. Lưu trữ những trang nhật ký em viết hằng ngày;
C. Giúp em học ngoại ngữ;
D. Giúp em kết nối với bạn bè trên toàn thế giới. Đáp án: A
Bài 3: Máy tính có thể dùng để điều khiển:
A. Đường bay của những con ong trong rừng;
B. Đường đi của đàn cá ngoài biển cả;
C. Tàu vũ trụ bay trong không gian;
D. Mặt rơi của đồng xu được em tung lên cao. Đáp án: C
Bài 4: Máy tính có thể: A. Đi học thay cho em; B. Đi chợ thay cho mẹ;
C. Chủ trì thảo luận tại hội nghị;
D. Lập bảng lương cho cơ quan. Đáp án: D
Bài 5: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào:
A. Khả năng tính toán nhanh;
B. Giá thành ngày càng rẻ;
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người;
D. Khả năng lưu trữ lớn. Đáp án: C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu
hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
- Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lí thông tin hữu hiệu?
- Hãy kể thêm một vài ví dụ về những gì có thể thực hiện với sự trợ giúp của máy tính điện tử
- Đâu là hạn chế lớn nhất hiện nay?
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Bạn Thanh sử dụng phần mềm đồ họa vẽ một bức tranh phong cảnh rất đẹp. Thanh
nói rằng như vậy máy tính biết sáng tác tranh. Theo em bạn Thanh nói đúng không? Dự kiến:
Theo em, bạn Thanh nói như vậy là không đúng. Vì bạn Thanh phải có ý tưởng vẽ tại
từng bước thì mới có thể dùng phần mềm vẽ ra bức tranh hoàn chỉnh cuối cùng nên
bạn Thanh mới là người sáng tác ra bức tranh còn phần mềm máy tính chỉ là công cụ
phục vụ bạn Thanh sáng tác ra bức tranh.
4. Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các nội dung đã học, tìm ví dụ bổ sung thêm cho các bài tập
+ Làm bài tập 1, 3 SGK trang 13
+ Xem trước nội dung bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính
+ Xem trước các thiết bị máy tính ở nhà (nếu có)
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20
Tiết 6-7: §4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết sơ lược cấu trúc chung của máy tính điện tử và một vài thành phần quan
trọng nhất của máy tính cá nhân.
- HS biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần mềm máy tính.
2. Kĩ năng: HS hiểu thế nào là qui trình 3 bước, nhận dạng các thiết bị phần cứng.
3. Thái độ: Học sinh tích cực tìm tòi các ví dụ trong thực tiễn để xây dựng bài.
4. Định hướng phát triển năng lực
: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ, các hình ảnh, phim minh họa.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
1) Hãy cho biết em có thể làm được gì nhờ máy tính? Cho ví dụ
2) Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính? Cho ví dụ 2. Bài mới:
Họat động của giáo viên
Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Xã hội càng phát triển thì con người cần phải giải quyết rất nhiều công việc. Để hỗ
trợ con người trong nhiều lĩnh vực cần thiết như: xử lí nhanh, độ chính xác cao… ta cần
phải có một công cụ trợ giúp con người đắc lực. Hãy dự đoán xem công cụ đó là gì? {Máy tính điện tử}
?Vậy máy tính điện tử được cấu tạo như thế nào, và nó xử lí dữ liệu ra sao? Để
hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: sơ lược cấu trúc chung của máy tính điện tử và một vài thành phần quan trọng
nhất của máy tính cá nhân.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1: Mô hình quá trình ba bước.
Gv cho một số VD như SGK và - HS lắng nghe
cho thêm một VD thực tế bên ngoài để
HS để từ đó dẫn đến mô hình ba bước: nhập, xử lý, xuất.
- Gv yêu cầu các nhóm thảo luận - Các nhóm thảo luận
cho VD thực tế có liên quan về mô hình và cho VD: Quá trình
3 bước và chỉ rõ từng bước. giặt quần áo...
Rõ ràng, bất kì quá trình xử lý
thông tin nào cũng là 1 quá trình 3 bước Nhập Xử lí xuất
như trên. Do dó dể có thế giúp con (input) (output)
người trong quá trình xử lý thông tin,
máy tính cần phải có thành phần thực
hiện các chức năng tương ứng: thu
nhận, xử lí và xuất thông tin đã xử lí.
2: Cấu trúc chung của máy tính điện tử
- Ngày nay, máy tính đã có mặt ở khắp a/ Cấu trúc chung
mọi nơi với nhiều chủng loại đa dạng
của máy tính điện
như máy tính để bàn, máy tính xách tử:
tay, máy tính cầm tay (siêu máy tính), - Cấu trúc của 1 máy
chúng có hình dạng và kích thước khác
tính gồm có: bộ xử lí
nhau. Tuy nhiên, tất cả các máy tính trung tâm (CPU);
đều được xây dựng trên cơ sở 1 cấu thiết bị vào và thiết trúc cơ bản chung. bị ra, bộ nhớ.
- Gv giới thiệu các loại máy tính cho học sinh thấy ▪ HS quan sát hình vẽ hoặc mô hình thật
- Cấu trúc của 1 máy tính gồm có: bộ
xử lí trung tâm (CPU), thiết bị vào,
thiết bị ra. Ngoài để lưu trữ thông tin ▪ HS quan sát
trong quá trình xử lí, máy tính còn có thêm bộ nhớ.
- Gv có thể thực hiện 1 số thao tác minh
hoạ khi giới thiệu thành phần máy tính
- Các chức năng trên hoạt động dưới sự Khối chức năng nêu
hướng dẫn của các chương trình máy trên hoạt động dưới
tính do con người lập ra. sự hướng dẫn của
- Gv có thể thực hiện 1 số thao tác các chương trình
minh hoạ ở chương trình trò chơi đơn máy tính do con
giản để HS hình dung dễ hơn. ▪ HS quan sát người lập ra. - Chương trình là gì? - Chương trình là tập
- Gv giới thiệu chương trình hợp các câu lệnh,
- Gv giới thiệu bộ xử lí trung tâm → Chương trình là tập mỗi câu lệnh hướng
(CPU), thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ hợp các câu lệnh, mỗi dẫn 1 thao tác cụ thể
và có hình ảnh hoặc mô hình thật minh câu lệnh hướng dẫn 1 cần thực hiện hoạ
thao tác cụ thể cần thực a/ Bộ xử lí trung tâm
+ Bộ xử lí trung tâm (CPU) là thành hiện. (CPU) có thể được
phần quan trọng nhất của máy tính đó coi là bộ não của
là thiết bị chính dùng để thực hiện máy tính. CPU thực chương trình ▪ HS quan sát hiện các chức năng tính toán, điều khiển và phối hợp mọi ▪ HS theo dõi hoạt động của máy tính theo sự chỉ dẫn của chương trình. b/ Bộ nhớ: là nơi lưu các chương trình
+ Bộ nhớ: là nơi lưu các chương trình và dữ liệu
và dữ liệu có 2 loại bộ nhớ là: bộ nhớ Có 2 loại bộ nhớ là: trong và bộ nhớ ngoài. bộ nhớ trong và bộ
* Bộ nhớ trong dược dùng để lưu nhớ ngoài.
chương trình và dữ liệu trong quá trình - Bộ nhớ trong máy tính làm việc. . được dùng để lưu bộ nhớ trong bộ nhớ ngoài chương trình và dữ
-Dùng để lưu -Dùng để lưu liệu trong quá trình chương trình trữ lâu dài máy tính làm việc. và dữ liệu chương trình và Thành phần chính trong quá trình dữ liệu của bộ nhớ trong là máy tính làm RAM. Khi tắt máy việc toàn bộ các thông tin - Là RAM - Là các loại trong RAM bị mất. đĩa, bộ nhớ - Còn bộ nhớ ngoài flash (USB)… dùng để lưu trữ lâu
-Khi tắt máy -Thông tin trên dài chương trình và
toàn bộ các bộ nhớ ngoài dữ liệu. Đó là các
thông tin trong không bị mất đi loại đĩa, bộ nhớ RAM bị mất khi ngắt điện. flash (USB)…Thông tin trên bộ nhớ ngoài không bị mất đi khi ngắt điện. Đơn vị chính dùng để đo dung lương là byte (đọc là bai).
- Hãy cho biết đơn vị chính dùng để đo Người ta còn dùng
chiều dài, khối lượng là gì?
→ Do chiều dài là các bội số của byte
- Đơn vị chính dùng để đo dung lương met, Do khối lượng là để đo dung lượng
là byte (đọc là bai). Người ta còn dùng gam. nhớ.
các bội số của byte để đo dung lượng ▪ HS ghi bài nhớ. Tên gọi KH Ss với các đv đo → Ghi chú bảng Kilôbai KB 1KB=1024byte đơn vị đo vào tập. Megabai MB 1MB=1024KB
c/ Thiết bị vào/ ra: Gigabai GB 1GB=1024MB (input/ output)
- Gv giới thiệu tên gọi, kí hiệu của một Thiết bị vào/ ra còn
sộ đơn vị đo dung lượng.
có tên gọi là thiết bị
- Hãy cho biết thiết bị vào/ ra của máy ngoại vi giúp máy tính là gì?
→ Vào: Bàn phím, tính trao đổi thông
+ Thiết bị vào/ ra: (input/ output)
chuột..Ra: Màn hình, tin với bên ngoài,
Thiết bị vào/ ra còn có tên gọi là thiết bị loa... đảm bảo việc giao
ngoại vi giúp máy tính trao đổi thông tiếp với người sử
tin với bên ngoài, đảm bảo việc giao dụng.
tiếp với người sử dụng.
/Thiết bị vào (thiết
* Thiết bị vào (thiết bị nhập dữ liệu)
bị nhập dữ liệu)
gồm có: bàn phím, chuột, máy quét… gồm có: bàn phím, chuột, máy quét… * Thiết bị ra (thiết bị xuất dữ
* Thiết bị ra (thiết bị xuất dữ liệu) liệu) gồm có: màn
gồm có: màn hình, máy in… hình, máy in… TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội Dung
▪ Nhờ có các khối chức năng → HS theo dõi và quan 2/ Máy tính là một
chính nêu trên máy tính đã trở thành sát
công cụ xử lý thông
1 công cụ xử lí thông tin hữu hiệu. tin.
GV thiệu mô hình hoạt động ba Máy tính là 1 công cụ
bước của máy tính lên bảng để HS xử lí thông tin. Quá theo dõi. trình xử lí thông tin
Quá trình xử lí thông tin trong trong máy tính được
máy tính được tiến hành một cách tự tiến hành một cách tự
động theo sự chỉ dẫn của các chương động theo sự chỉ dẫn trình. của các chương trình.
- Máy tính có thể sử dụng cho nhiều 3/ Phần mềm và
mục đích khác nhau như: học tập,
phân loại phần mềm
giải trí, công việc văn phòng, tính
toán, công tác quản lí, liên lạc…
chính là nhờ các phân mềm. Con
người càng phát triển thêm nhiều
phần mềm mới, máy tính càng tăng
cường sức mạnh và được sử dụng
rộng rãi hơn. Vậy phần mềm là gì?
Nó khác phần cứng như thế nào?
- Gv cho HS thảo luận nhóm câu hỏi → HS thảo luận nhóm
trên trong 3’ và đưa ra câu trả lời và trả lời
Phần cứng của máy tính
là những thiết bị vật lí kèm theo như: màn hình,
chuột, bàn phím, các loại đĩa…Còn phần mềm là các chương trình
- Nếu không có phần mềm máy tính → Máy tính sẽ không
có hoạt động? Màn hình sẽ như thế hoạt động được màn nào?
hình sẽ không hiển thị - Các chương trình được hình ảnh. của máy tính gọi là
Phần mềm máy tính là gì? phần mềm.
- Phần mềm máy tính được chia - Phần mềm máy tính
thành 2 loại chính: phần mềm hệ được chia thành 2 loại
thống và phần mềm ứng dụng. Phần chính: phần mềm hệ
mềm hệ thống là các chương trình tổ thống và phần mềm
chức việc quản lí, điều phối các bộ ứng dụng.
phận chức năng của máy tính và Phần mềm hệ thống là
quan trọng nhất là các hệ điều hành chương trình tổ chức
như: DOS, WINDOWS XP...Phần
việc quản lí, điều phối
mềm ứng dụng là chương trình đáp các bộ phận chức
ứng những yêu cầu ứng dụng cụ thể. → HS trả lời năng của máy tính sao
VD: phần mềm soạn thảo, phần mềm cho chúng hoạt động đồ hoạ. một cách nhịp nhàng và chính xác. Phần mềm ứng dụng là chương trình đáp ứng những yêu cầu ứng dụng cụ thể
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi
sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
- Hãy trình bày tóm tắt chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính.
- Em hiểu thế nào là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. Hãy kể tên một
vài phần mềm mà em biết.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Hãy quan sát một máy tính để bàn và một máy tính xách tay, phân biệt các bộ phận cơ
bản của máy tính và các thành phần bên trong thân máy (CPU, đĩa cứng, RAM).
4. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà xem lại các nội dung bài học, bổ sung thêm các ví dụ cho các bài tập.
- Về nhà tìm hiểu một số thiết bị máy tính để tiết sau thực hành.
- Xem trước bài thực hành và các thiết bị phần cứng máy tính (nếu có) - Đọc bài đọc thêm 3
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 8: BÀI THỰC HÀNH 1:
LÀM QUEN MỘT SỐ THIẾT BỊ MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS Biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần mềm máy tính.
- HS hiểu Máy tính là công cụ xử lí thông tin.
2. Kĩ năng: HS biết phân loại các phần mềm
3. Thái độ
: HS rèn luyện ý thức mong muốn, hiểu biết về máy tính và tác phong
làm việc khoa học, chính xác
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Kết hợp các phương pháp giảng dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mẫu, giải thích cho học sinh và cho học sinh tự giác thực hành trên máy tính.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ, các hình ảnh, phim minh họa.
- C¸c thiết bị ngoại vi của máy tính, giáo án, SGK, một máy tính.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
1) Hãy cho biết vì sao máy tính lại là một công cụ xử lí thông tin?
2) Thế nào là phần mềm? Cho ví dụ về phần mềm hệ thống.
3) Phần mềm được chia làm mấy loại? hãy cho biết các loại đó. 3. Bài mới:
Họat động của giáo viên
Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Các em đã tìm hiểu một số khái niệm về tin và cấu trúc của máy tính. Tiết hôm nay
các em sẽ được trực tiếp làm quen với máy tính và xem thử máy tính hoạt động như thế nào.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: -khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần mềm máy tính.
- Máy tính là công cụ xử lí thông tin.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
▪ Nhờ có các khối chức năng → HS theo dõi và quan 2/ Máy tính là một
chính nêu trên máy tính đã trở sát
công cụ xử lý thông
thành 1 công cụ xử lí thông tin tin.
hữu hiệu. GV thiệu mô hình hoạt Máy tính là 1 công cụ
động ba bước của máy tính lên xử lí thông tin. Quá bảng để HS theo dõi. trình xử lí thông tin
Quá trình xử lí thông tin trong trong máy tính được
máy tính được tiến hành một cách tiến hành một cách tự
tự động theo sự chỉ dẫn của các động theo sự chỉ dẫn chương trình. của các chương trình.
- Máy tính có thể sử dụng cho 3/ Phần mềm và
nhiều mục đích khác nhau như:
phân loại phần mềm
học tập, giải trí, công việc văn
phòng, tính toán, công tác quản lí,
liên lạc… chính là nhờ các phân
mềm. Con người càng phát triển
thêm nhiều phần mềm mới, máy
tính càng tăng cường sức mạnh và
được sử dụng rộng rãi hơn. Vậy
phần mềm là gì? Nó khác phần cứng như thế nào? → HS thảo luận nhóm
- Gv cho HS thảo luận nhóm câu và trả lời
hỏi trên trong 3’ và đưa ra câu trả Phần cứng của máy tính lời
là những thiết bị vật lí kèm theo như: màn hình,
chuột, bàn phím, các loại đĩa…Còn phần mềm là các chương trình → Máy tính sẽ không hoạt động được màn
- Nếu không có phần mềm máy hình sẽ không hiển thị - Các chương trình
tính có hoạt động? Màn hình sẽ được hình ảnh. của máy tính gọi là như thế nào? phần mềm. - Phần mềm máy tính
Phần mềm máy tính là gì? được chia thành 2 loại
- Phần mềm máy tính được chia chính: phần mềm hệ
thành 2 loại chính: phần mềm hệ thống và phần mềm
thống và phần mềm ứng dụng. ứng dụng.
Phần mềm hệ thống là các chương Phần mềm hệ thống là
trình tổ chức việc quản lí, điều chương trình tổ chức
phối các bộ phận chức năng của
việc quản lí, điều phối
máy tính và quan trọng nhất là các bộ phận chức năng
các hệ điều hành như: DOS, → HS trả lời của máy tính sao cho
WINDOWS XP...Phần mềm ứng chúng hoạt động một
dụng là chương trình đáp ứng cách nhịp nhàng và
những yêu cầu ứng dụng cụ thể. chính xác.
VD: phần mềm soạn thảo, phần Phần mềm ứng dụng mềm đồ hoạ. là chương trình đáp ứng những yêu cầu ứng dụng cụ thể
Hoạt động 3: Củng cố, hướng dẫn về nhà * Củng cố:
→ Yêu cầu HS trả lời câu 5/ 25 - Trả lời câu hỏi 5. (SGK)
* Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc lý thuyết, tìm thêm ví dụ.
- Trả lời lại 7 câu hỏi trong bài học
- Cả lớp về làm theo lời
- Nắm vững nội dung bài học và dặn của giáo viên.
các đơn vị đo dung lượng
- Đọc phần tìm hiểu mở rộng
-Xem trước bài thực hành 1.
• Nhận xét tiết học: Giáo viên nhận xét tiết học.
4- Về nhà tập thao tác bật, tắt CPU.
- Xem lại cách sử dụng chuột và bàn phím.
- Xem trước chương 2 phần mềm học tập để tiết sau học.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày dạy..../.../20 Tiết 9-10:
Chương II: PHẦN MỀM HỌC TẬP
§5. LUYỆN TẬP CHUỘT BẰNG MOUSE SKILLS I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS phân biệt các nút chuột trái, nút chuột phải của chuột máy tính
và biết các thao tác cơ bản có thể thực hiện với chuột.
2. Kĩ năng: HS biết sử dụng chuột đúng cách và khởi động phần mềm.
3. Thái độ
: HS thực hiện các thao tác cơ bản với chuột
4. Định hướng phát triển năng lực
: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV:
- Giáo áo, phòng máy, bảng phụ, các hình ảnh, phim minh họa. - Phần mềm Mouse Skill
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
1) Hãy chỉ rõ các phím chức năng của bàn phím.
2) Mô tả chuột và cho biết các bộ phận cấu thành một máy tính hoàn chỉnh. 2. Bài mới:
Họat động của giáo viên
Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp
?Theo em, tại sao chuột máy tính lại có tên như vậy?
?Theo em, chuột máy tính có vai trò gì?
Để có thể nhập dữ liệu nhanh vào máy tính con người có thể thông qua chuột. Vậy
chuột có những tính năng gì và sử dụng như thế nào, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong tiết học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: phân biệt các nút chuột trái, nút chuột phải của chuột máy tính và biết các
thao tác cơ bản có thể thực hiện với chuột.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV Trình chiếu ? yêu cầu HS thảo Thảo l 1/ Làm quen với luận nhóm uận chuột máy tính
- Giới thiệu công dụng chuột o HS quan sát. Chuột là công cụ
- Chuột có thể giúp người sử dụng quan trọng thường đi
máy tính thực hiện các lệnh hoặc liền với máy tính.
nhập dữ liệu vào máy nhanh và Thông qua chuột, thuận tiện chúng ta có thể thực hiện các lệnh điều khiển hoặc nhập dữ nút trái nút phải liệu vào máy tính nhanh và thuận tiện.
Giới thiệu chuột và các nút. Chuột máy tính có hai loại có dây và không dây. Chuột
- Hướng dẫn thao tác cầm chuột: → Học sinh thực
2/ Cách cầm, giữ chuột
dùng tay phải giữ chuột, ngón trỏ hành cầm thử máy tính
đặt lên nút trái, ngón giữa đặt lên chuột theo hướng
nút phải → lưu ý: Khi giữ chuột chú dẫn c ủa GV.
ý đến bàn tay thẳng với cổ tay,
không tạo ra các góc gầy giữa bàn tay và cổ tay. Làm ?
Trình chiếu ? HS quan sát và trả lời câu hỏi SGK.
Giới thiệu các thao tác chính với
3/ Các thao tác với chuột chuột máy tính
+ Di chuyển chuột: giữ và di
chuyển chuột trên mặt phẳng. + Di chuyển chuột:
+ Nháy chuột: Nhấn nhanh nút giữ và di chuyển chuột trái chuột và thả tay trên mặt phẳng.
+ Nháy nút phải chuột: nhấn Thực hành từng + Nháy chuột: Nhấn
nhanh nút phải chuột và thả tay thao tác mà GV nhanh nút trái chuột và
+ Nháy đúp: nhấn nhanh liên tục hướng dẫn. thả tay hai lần nút trái chuột + Nháy nút phải
+ Kéo và thả chuột: nhấn và giữa chuột: nhấn nhanh nút
nút trái, kéo đến vị trí đích và thả tay phải chuột và thả tay
+ Xoay nút cuộn: Nhấn giữ nút + Nháy đúp: nhấn
cuộn và xoay nhẹ lên hoặc xuống.
nhanh liên tục hai lần nút
- GV hướng dẫn từng thao tác và trái chuột
cho HS TH những thao tác đó ít nhất + Kéo và thả chuột: 1 lần
nhấn và giữa nút trái, kéo
- Hướng dẫn cầm chuột đúng
đến vị trí đích và thả tay
cách và di chuyển chuột nhẹ nhàng + Xoay nút cuộn: nhưng thả tay dứt khoát Nhấn giữ nút cuộn và
- Nút trái chuột thường được sử
xoay nhẹ lên hoặc xuống.
dụng nhiều trong phần lớn các công
việc còn nút phải chuột ít dùng hơn.
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK Thảo Luận nhóm
4/ Luyện tập sử dụng
Yêu cầu thảo luận nhóm Báo cáo
chuột với phần mềm Chốt ý Mouse Skill Luyện tập chuột gồm 5 mức: Mức 1: Luyện thao tác di
Thực hành các thao chuyển chuột.
tác theo HD của GV Mức 2: Luyện thao tác nháy chuột. HD học sinh thực hành Mức 3: Luyện thao tác nháy đúp chuột. Mức 4: Luyện thao tác nháy nút phải chuột. Mức 5: Luyện thao tác kéo thả chuột.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Nháy đúp chuột là:
A. Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng
B. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
C. Nháy nhanh nút phải chuột và thả tay
D. Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác Đáp án: B
Bài 2: Cách cầm chuột là:
A. Ngón trỏ của tay phải đặt lên nút trái chuột
B. Ngón giữa của tay phải đặt lên nút phải chuột C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Đáp án: C
Bài 3: Di chuyển chuột là:
A. Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng
B. Nhấn nhanh nút trái chuột rồi thả tay
C. Nhấn nhanh nút phải chuột rồi thả tay
D. Cả 3 đáp án trên đều sai Đáp án: A
Bài 4: Có mấy thao tác chính với chuột: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Đáp án: B
Bài 5: Luyện tập chuột với phần mềm Mouse SKills gồm mấy mức? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Đáp án: B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu
hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
- GV hướng dẫn cách nháy chuột, kéo thả chuột để học sinh thực hành cho đúng.
- Ưu khuyết trong quá trình thực hành của học sinh.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Tìm hiểu , tập thực hành các thao tác với chuột.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà các em tập thực hành các thao tác với chuột.
- Các em xem trước bài 6 “Học gõ mười ngón” để tiết sau học.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày dạy..../.../20 Tiết 11-12:
§6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím, hiểu
được lợi ích của tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón.
2. Kĩ năng: HS xác định được vị trí các phím trên bàn phím, phân biệt được các
phím soạn thảo và phím chức năng.
3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, xây dựng bài.
4. Định hướng phát triển năng lực
: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV:
- Giáo áo, phòng máy, bảng phụ, các hình ảnh, phim minh họa.
- Phần mềm Word hoặc Notepad
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
1) Nêu các thao tác chính với chuột và khởi động phần mềm Mouse Skills.
2) Lên thao tác với chuột ở mức 5 (Kéo thả chuột) 2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Ở máy tính thiết bị nào là quan trọng nhất dùng để nhập dữ liệu {bàn phím}. Bàn
phím là thiết bị rất quan trọng cho việc nhập dữ liệu. Vậy để nhập được dữ liệu nhanh
ta cần phải nắm kĩ chức năng của các phím, để hiểu và vận dụng vào thực tế.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím, hiểu được lợi ích của
tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Trình chiếu thông tin SGK Đọc bài
1/ Bàn phím máy tính
yêu cầu học sinh đọc, thảo luận và Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. Trả lời câu hỏi
Những phím màu xanh ở mô
hìnhbàn phím là những phím thuộc
khu vực chính của bàn phím. Khu vực chính bao gồm 5
hàng phím: hàng phím số, hàng
phím trên, hành phím cơ sở, hàng
phím dưới và hàng phím chứa - Hàng phím số.
phím cách (Spacebar). - Hàng phím trên. - Hàng phím cơ sở. - Hàng phím dưới. Hàng phím số - Hàng phím chứa phím Hàng phím trên cách. Hàng phím cơ sở Hàng phím dưới
Trình chiếu hàng phím cơ sở và
giới thiệu phím F và phím J .
Hai phím có gai là FJ. Đây là 2
phím dùng làm vị trí đặt 2 ngón tay Hs quan sát và theo
trỏ. Tám phím chính trên hàng phím cơ sở dõi.
A, S, F, J, K, L, ; còn
được gọi là các phím xuất phát.
- Các phím điều khiển, phím đặc
biệt: Spacebar, Ctrl, Alt, Shift, CapsLock, Tab, Enter, Backspace.
2: Tư thế ngồi, cách đặt tay gõ phím và lợi ích của việc gõ 10 ngón
Mục tiêu: Hiểu được lợi ích của tư thế ngồi đúng và gõ phím bằng mười ngón.
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK Đọc thông tin và thảo a/ Tư thế ngồi.
và thảo luận nhóm về tư thế luận nhóm.
Khi đánh máy, ngồi thẳng ngồi.
Đại diện nhóm trả lời.
lưng, đầu thẳng, không ngửa Chốt ý
ra sau, không cúi về phía
trước. Mắt nhìn vào màn
hình, có thể nhìn chếch
xuống một góc nhỏ. Chân ở
tư thế ngồi thoải mái. Bàn
phím ở vị trí trung tâm, hai
tay để thả lỏng trên bàn
phím. Bàn tay luôn ở trạng Đọc thông tin và thảo
thái thả lỏng và thẳng với cổ
Vậy cần đặt tay trên bàn phím luận nhóm. tay. ntn?
Đại diện nhóm trả lời.
b/ Cách đặt tay gõ phím
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
Hai bàn tay đặt lên bàn phím
và thảo luận nhóm về cách đặt
sao cho hai ngón cái đặt lên tay trên bàn phím.. phím cách (spacebar), các Chốt ý Quan sát và đặt tay lên
ngón còn lại đặt lên các
Trình chiếu cách đặt bàn tay bàn phím như hình 2.12 phím xuất phát của hàng
cho HS quan sát và đặt thử lên phím cơ sở. bàn phím Khi gõ cần chú ý:
- Luôn đặt ngón tay lên hàng phím cơ sở.
- Mắt nhìn thẳng màn hình
không nhìn xuống bàn phím.
Gõ bằng mười ngón có lợi ích Đọc thông tin và thảo
- Gõ phím nhẹ nhưng dứt gì? luận nhóm. khoát.
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK Đại diện nhóm trả lời.
Mỗi ngón tay chỉ gõ một số
và thảo luận nhóm về lợi ích phím theo quy định. gõ mười ngón.
c/ Ích lợi của việc gõ mười Chốt ý Trả lời ? ngón
Trình chiếu ? yêu cầu HS trả
- Tốc độ gõ nhanh lời câu hỏi \ - Gõ chính xác hơn
3: Luyện tập gõ mười ngón với phần mếm Rapid Typing
GV: Hướng dẫn học sinh khởi động phần mềm. Đọc bài
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
Trình chiếu ? yêu cầu HS trả lời câu hỏi Yêu cầ Thực hành theo.
GV hướng dẫn học sinh thực hành theo các mức Kiểm tra 15 phút
luyện gõ mười ngón
Hoạt động 5: Củng cố, hướng dẫn về nhà Củng cố
Hướng dẫn về nhà: → Dựa vào kiến thức
- Nắm vững tên các hàng phím đã học cá nhân HS suy trên bàn phím máy tính nghĩ trả lời.
- Biết cách đặt tay và luyện gõ các
phím trên từng hàng phím → Theo dõi hướng dẫn của GV.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Trong phần mềm luyện gõ mười ngón Rapid Typing, Khi khởi động, phần mềm
ngầm định mức đầu tiên và bài đầu tiên luyện gõ hàng: A. Hàng cơ sở B. Hàng phím số C. Hàng phím trên D. Hàng phím dưới Đáp án: A
Bài 2: Hàng phím cơ sở là hàng phím:
A. Chứa 2 phím có gai F và J
B. Chứa 2 phím có gai G và H C. Chứa dấu cách
D. Chứa các kí tự A, B, C Đáp án: A
Bài 3: Nhóm phím soạn thảo là những phím mà khi ta gõ vào:
A. Sẽ hiển thị kí tự trên mặt phím lên màn hình soạn thảo
B. Không hiển thị kí tự trên mặt phím lên màn hình soạn thảo C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai Đáp án: A
Bài 4: Vị trí các phím điều khiển (các phím đặc biệt) trên bàn phím là:
A. Nằm tại trung tâm bàn phím B. Nằm trên một hàng
C. Nằm trên hai hàng gần nhau
D. Nằm xung quanh bàn phím Đáp án: D
Bài 5: Hàng phím có chứa phím J và K là: A. Hàng phím số B. Hàng phím cơ sở C. Hàng phím trên D. Hàng phím dưới Đáp án: B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi
sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
? Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón.
? Tư thế ngồi, cách đặt bàn tay và hiệu quả khi gõ 10 ngón.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
rèn luyện thói quen gõ mười ngón qua đó thể hiện tư thế ngồi đúng.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Luyện tập thao tác gõ phím bằng 10 ngón.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 15: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS ôn lại kiến thức đã học ở chương III.
- HS nắm lại lý thuyết thông qua các bài tập
- Giúp cho HS hiểu sâu hơn các phần cơ bản cần nhớ.
2. Kĩ năng: HS làm được các bài tập.
3. Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực trong xây dựng bài tập
4. Định hướng phát triển năng lực
: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo áo, phòng máy, bảng phụ, các bài tập.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
1) Khởi động My computer và cho biết các thành phần chính của cửa sổ.
2) Khởi động cửa sổ Word và chỉ ra các thành phần chính của cửa sổ. 2. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức Câu 1:
Câu 1: Vì sao cần có thời khoá biểu? Câu 2:
A. Vì nếu không có thời khoá biểu
- Để tránh các phương tiện khi tham gia
em không biết địa điểm trường
giao thông giành nhau đường đi → gây tai em.
nạn, tắc nghẽn giao thông, …nên cần phải B.Vì nếu không có thời khoá biểu
có hệ thống đèn tín hiệu giao thông, vì hệ em không biết môn học gì để chuẩn bị
thống này có nhiệm vụ phân luồng cho sách vở.
các phương tiện khi tham gia giao thông.
C. Vì nếu không có thời khoá biểu Câu 3: em không biết vị trí lớp học của
Phần mềm học gõ phím bằng mười ngón em.
không phải là H vì nó đóng vai trò trợ D. Vì nếu không có thời khoá biểu
giúp việc học gõ phím → nó là phần mềm em không biết sẽ bị cô giáo phạt.
ứng dụng đáp ứng nhu cầu cụ thể cho việc Câu 2: Vì sao cần có hệ thống đèn tín
học gõ phím bằng mười ngón.
hiệu giao thông tại các ngã ba, tư Câu 4: đường phố? - Hệ điều hành:
Phần mềm học gõ phím bằng mười
- Được cài đặt và chạy đầu tiên trong máy ngón có phải là H không? Vì sao? tính
Câu 4: Nêu sự khác nhau chính giữa
- Điều khiển mọi hoạt động của máy tính. H với một phần mềm ứng dụng? - Phần mềm ứng dụng:
Câu 5: Giả sử đèn tín hiệu điều khiển
- Được cài đặt trên một nền của H
giao thông ở ngã ba, tư đường phố
- Điều khiển hoạt động ứng dụng cụ thể không hoạt động do sự cố mất điện. nào đó
Hoạt động giao thông ở đây do ai điều Câu 5: E đúng khiển? A. Chú công an (nếu có) Câu 6: A đúng
B. Các biển báo giao thông được
cắm ven đường phố (nếu có)
C. Các vạch chỉ dẫn giao thông trên lòng đường (nếu có) Câu 7: D đúng
D. Luật giao thông đường bộ.
E. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 6: Ta nói cần H để điều khiển
mọi hoạt động của máy tính, tương tự
như các phương tiện đi lại trên đường Câu 8: B đúng
phố cần đến hệ thống đèn tín hiệu giao thông. A. Đúng B. Sai Câu 9: A đúng
Câu 7: Máy tính cần có H để?
A. Điều khiển bàn phím, chuột, màn hình
B. Tổ chức hoạt động của các Câu 10: B đúng chương trình
C. Tổ chức thông tin trên các thiết bị lưu trữ Câu 11: A đúng
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 8: H là một thiết bị được chế tạo
và gắn bên trong máy tính? A. Đúng B. Sai
Câu 9: H là tập hợp các chương trình Câu 12: B đúng
điều khiển, giám sát mọi thành phần,
phần cứng và tổ chức thực hiện các
phần mềm trên máy tính? A. Đúng Câu 13: A đúng B. Sai
Câu 10: Khi thoát khỏi các phần mềm
ứng dụng H cũng ngưng hoạt động? Câu 14: A đúng A. Đúng B. Sai
Câu 11: Thông tin trong máy tính
thường được lưu trữ ở đâu để khi tắt Câu 15: B đúng
máy tính sẽ không bị mất thông tin?
A. Trên các thiết bị lưu trữ thông tin
như đĩa cứng, đĩa mềm, CD, Flash,…
B. Trên bộ nhớ trong (RAM).
C. Trên màn hình máy tính.
Câu 12: Đơn vị cơ bản để lưu trữ
thông tin được gán 1 tên và lưu trên
bộ nhớ ngoài được gọi là? A. Biểu tượng B. Câu 16: D đúng Tệp C. Bảng chọn D.Hộp thoại
Câu 13: Mỗi tệp phải có một tên để Câu 17: B đúng phân biệt? A. Đúng B. Sai
Câu 14: Một thư mục chỉ có thể có Câu 18: B D đúng
duy nhất một thư mục mẹ (trừ thư mục gốc) A. Đúng Câu 19: A đúng B. Sai
Câu 15: Đường dẫn là
A. dãy các tên thư mục và tên thư Câu 20: D đúng
mục con lồng nhau và cách nhau bằng dấu cách (1 Space bar)
B. dãy các tên thư mục và tên thư mục
con lồng nhau và cách nhau bằng dấu (\) Câu 21: D đúng
C. dãy các tên thư mục và tên thư mục
con lồng nhau và cách nhau bằng dấu (/) Câu 22:C đúng
D. dãy các tên thư mục và tên thư
mục con lồng nhau và không cần dấu cách
Câu 16: Các thông tin cơ bản của một tệp tin là A. tên tệp tin B. kích
thước, kiểu của thư mục C. thời gian cập nhật
D. tất cả các ý trên
Câu 17: Thông tin nào dưới đây
không phải là thông tin về thư mục A. tên thư mục B. kiểu của thư
mục C. thời gian cập nhật D. số
thư mục con chứa trong nó
Câu 18: Màn hình làm việc của Windows gọi là: A. mặt bàn làm việc B. Desktop C. màn hình D. màn hình nền
Câu 19: Trong H Windows ta
thường sử dụng các biểu tượng , các bảng chọn và chuột A. đúng B. sai
Câu 20: Trong cửa sổ My computer thể hiện
A. tất cả thông tin và dữ liệu có trong máy tính,
B. tất cả thư mục và tệp tin, C. các ổ đĩa,
D. tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 21: Đĩa cứng luôn luôn chứa A. tệp tin B. thư mục C. các bài hát D. cả tệp tin và thư mục
Câu 22: Muốn xoá cùng lúc nhiều
tệp tin nằm không liền kề trong một thư mục ta thực hiện
A. giữ Shift + chọn từng tệp tin cần xoá → gõ phím Delete
B. giữ Shift + chọn các tệp tin cần xoá → gõ phím Delete
C. giữ Ctrl + chọn từng tệp tin cần xoá → gõ phím Delete
D. Ctrl + A → gõ phím Delete 3. Củng cố:
- GV đánh giá và nhận xét cho điểm 1 số HS tích cực trong giờ học.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải, nắm lại lý thuyết ở bài trước, xem trước bài
thực hành 3 phần a, b, c để tiết sau thực hành.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp HS biết cách vận dụng các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
- Giúp GV đánh đá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục
mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân. 2. Kĩ năng: - Làm quen với môn học.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra.
- Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân.
3. Thái độ: Nghiêm túc và ham học hỏi, trình bày bài kiểm tra sạch, gọn gàng và
khoa học, nghiêm túc trong thi cử, học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT,
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 40% trắc nghiệm, 60% tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ I: Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Thông
tin, tin học và biểu Câu 1 Câu 1 (TL), 2 Câu 3 diễn thông tin. Số tiết: 4/18 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 3.5đ
Số điểm: 0.5đ Số điểm: 2.5đ Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ %: 35% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 5% Chủ đề 2: Em có
thể làm được gì Câu 4 nhờ máy tính. Số tiết: 1/18 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0.5đ Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ %: 5% Tỉ lệ: 5% Chủ đề 3: Máy tính và phần mềm Câu 6 Câu 3 (TL), 5 Câu 2 (TL) máy tính. Số tiết: 3/18 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 5đ Số điểm: 0.5đ
Số điểm: 2.5đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 50% Tỉ lệ 5% Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 20% Chủ đề 4: Phần Câu 7, 8 mềm học tập Số tiết: 8/18 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 1đ Số điểm: 1đ Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ 10% Tổng số câu: 11 Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 1
Tổng số điểm:10đ Số điểm: 2đ Số điểm: 3đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 100% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% ĐỀ II: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Thông
tin, tin học và biểu Câu 4 Câu 5, 1 (TL) Câu 6 diễn thông tin. Số tiết: 4/18 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 3.5đ
Số điểm: 0.5đ Số điểm: 2.5đ Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ %: 35% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 5% Chủ đề 2: Em có
thể làm được gì Câu 7 Câu 2 (TL) nhờ máy tính. Số tiết: 1/18 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 2.5đ Số điểm: 0.5đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 25% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ 20% Chủ đề 3: Máy tính và phần mềm Câu 1 Câu 8 Câu 3 (TL) máy tính. Số tiết: 3/18 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 3đ Số điểm: 0.5đ
Số điểm: 0.5đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 30% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ 20% Chủ đề 4: Phần Câu 2, 3 mềm học tập Số tiết: 8/18 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 1đ Số điểm: 1đ Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ 10% Tổng số câu: 11 Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 1
Tổng số điểm:10đ Số điểm: 2đ Số điểm: 3đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 100% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ 20%
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ I:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Khi đọc sách em sử dụng giác quan nào để tiếp nhận thông tin: A. Thị giác; B. Thính giác; C. Khứu giác; D. Vị giác.
Câu 2. Trong các hoạt động thông tin của con người, hoạt động nào là quan trọng nhất? A. Tiếp nhận; B. Xử lý; C. Lưu trữ; D. Trao đổi.
Câu 3. Khi xem biểu diễn văn nghệ, em đã tiếp nhận thông tin dạng nào sau đây: A. Văn bản, âm thanh; B. Văn bản, hình ảnh; C. Hình ảnh, âm thanh; D. Chỉ âm thanh.
Câu 4. Máy tính không thể làm được việc gì sau đây: A. Lưu trữ dữ liệu; B. Tính toán nhanh;
C. Tính toán với độ chính xác cao; D. Phân biệt mùi vị.
Câu 5. Trong các khối chức năng chính, đâu được xem là bộ não của máy tính? A. Bộ nhớ; B. Thiết bị vào; C. Bộ xử lý trung tâm; D. Thiết bị ra.
Câu 6. Thiết bị ra của máy tính là những thiết bị nào sau đây: A. Bàn phím và chuột;
B. Màn hình, máy in và loa; C. Màn hình và chuột;
D. Bàn phím, máy in và loa.
Câu 7. Để thực hiện thao tác nháy đúp chuột ta làm như thế nào?
A. Nháy nhanh nút phải chuột.
B. Nháy nhanh nút trái chuột.
C. Nháy nhanh hai lần chuột phải.
D. Nháy nhanh hai lần chuột trái.
Câu 8. Hàng phím cơ sở là hàng phím bắt đầu bằng các phím: A. A, S, D, F, … B. F1, F2, F3, F4, … C. Q, W, E, R, … D. Z, X, C, V, …
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1 (2đ): Thông tin được trình bày ở những dạng nào. Cho ví dụ minh hoạ đối với từng dạng.
Câu 2 (2đ): Cấu trúc chung của máy tính điện tử do nhà toán học Von Neumann đưa
ra gồm những khối chức năng nào? Khối chức năng nào được coi là bộ não của máy tính. Vì sao?
Câu 3 (2đ): Em hãy thực hiện công việc rửa chén bát bằng mô hình quá trình ba bước. ĐỀ II
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Thiết bị ra của máy tính là những thiết bị nào sau đây: A. Bàn phím và chuột;
B. Màn hình, máy in và loa; C. Màn hình và chuột;
D. Bàn phím, máy in và loa.
Câu 2. Để thực hiện thao tác nháy đúp chuột ta làm như thế nào?
A. Nháy nhanh nút phải chuột.
B. Nháy nhanh nút trái chuột.
C. Nháy nhanh hai lần chuột phải.
D. Nháy nhanh hai lần chuột trái.
Câu 3. Hàng phím cơ sở là hàng phím bắt đầu bằng các phím: A. A, S, D, F, … B. F1, F2, F3, F4, … C. Q, W, E, R, … D. Z, X, C, V, …
Câu 4. Khi đọc sách em sử dụng giác quan nào để tiếp nhận thông tin: A. Thị giác; B. Thính giác;
C. Khứu giác; D. Vị giác.
Câu 5. Trong các hoạt động thông tin của con người, hoạt động nào là quan trọng nhất? A. Tiếp nhận; B. Xử lý; C. Lưu trữ; D. Trao đổi.
Câu 6. Khi xem biểu diễn văn nghệ, em đã tiếp nhận thông tin dạng nào sau đây: A. Văn bản, âm thanh; B. Văn bản, hình ảnh; C. Hình ảnh, âm thanh; D. Chỉ âm thanh.
Câu 7. Máy tính không thể làm được việc gì sau đây: A. Lưu trữ dữ liệu; B. Tính toán nhanh;
C. Tính toán với độ chính xác cao; D. Phân biệt mùi vị.
Câu 8. Trong các khối chức năng chính, đâu được xem là bộ não của máy tính? A. Bộ nhớ; B. Thiết bị vào; C. Bộ xử lý trung tâm; D. Thiết bị ra.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1 (2đ): Thông tin là gì? Nêu các dạng thông tin cơ bản.
Câu 2 (2đ): Em hãy nêu một số khả năng của máy tính. Máy tính chưa thể làm được những việc gì?
Câu 3 (2đ): Mô tả bài toán tính chu vi hình chữ nhật khi biết chiều dài, chiều rộng
bằng mô hình quá trình ba bước. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 A B C D C B D A Đề 2 B D A A B C D C Phần tự luận Câu Nội dung Điểm TP T.điểm ĐỀ I
Thông tin được trình bày ở những dạng: Dạng văn bản, hình (0,5đ) ảnh, âm thanh 2,0đ
- Dạng văn bản: giấy xin phép, bài thơ, bài văn.. (0,5đ)
- Dạng hình ảnh: tranh, ảnh người bạn... (0,5đ)
Câu 1 - Dạng âm thanh: tiếng trống, tiếng còi xe... (0,5đ) (2,0đ) ĐỀ II
- Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế
giới xung quanh và về chính con người. (1đ) 2,0đ
- Các dạng thông tin cơ bản: dạng văn bản, hình ảnh, âm (1đ) thanh. ĐỀ I
- Cấu trúc chung của máy tính điện tử do nhà toán học Von (1,0đ)
Neumann đưa ra gồm những khối chức năng: bộ xử lí trung
tâm; thiết bị vào và thiết bị ra; bộ nhớ. 2,0đ
- Khối chức năng được coi là bộ não của máy tính là Bộ xử (0,5đ) Câu 2 lí trung tâm.
(2,0đ) - Vì Bộ xử lí trung tâm thực hiện các chức năng tính toán, (0,5đ)
điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của máy tính. ĐỀ II 2,0đ
- Một số khả năng của máy tính: + Tính toán nhanh. (0,25đ)
+ Tính toán với độ chính xác cao. (0,25đ)
+ Khả năng lưu trữ lớn. (0,5đ)
+ Khả năng “làm việc” không mệt mỏi. (0,5đ)
- Máy tính chưa thể làm được những việc: nhận biết mùi vị, (0,5đ)
tình cảm con người, năng lực tư duy... ĐỀ I
- INPUT: Chén bát bẩn, nước, nước rửa chén bát, thau. (1,0đ) 2,0 đ
- XỬ LÝ: Tiến hành rửa. (0,5đ)
Câu 3 - OUT: Chén bát sạch. (0,5đ) (2,0đ) ĐỀ II
- Input: chiều dài (d); chiều rộng (r). (1,0đ) (2,0đ) - Xử lí: p=(d+r)- 2; (0,5đ) - Output: p (0,5đ)
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM: 1. Kết quả kiểm tra: 2. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 17:
Chương III: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
§9. VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu tầm quan trọng của các hệ thống điều khiển, trả lời được
các câu hỏi vì sao cần có hệ điều hành.
2. Kĩ năng: HS dựa trên hình ảnh, trực quan được nhìn từ thực tế, các ý tưởng đã
đưa ra ở hai quan sát trong sách giáo khoa, tìm ra những giải pháp khắc phục tình huống.
3. Thái độ: HS tích cực tham gia xây dựng bài.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ. chuẩn bị 1 máy tính để học
sinh quan sát, tranh ảnh, hình vẽ và các tình huống liên quan đến thông tin.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Phần mềm là gì? Phân loại phần mềm và lấy ví dụ ?
Phần mềm là chương trình máy tính.
Phần mềm chia thành 2 loại :
Phần mềm hệ thống: ví dụ hệ điều hành Windows XP
Phần mềm ứng dụng: ví dụ: MS Word 2. Bài mới:
Họat động của giáo viên
Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Các em đã biết hệ điều hành là phần mềm hệ thống quan trọng nhất, vậy hệ điều hành
là gì, vì sao cần có hệ điều hành, ... chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu 1 chương mới
Chương III HỆ ĐIỀU HÀNH, bài 9: Vì sao cần có hệ điều hành.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: tầm quan trọng của các hệ thống điều khiển, trả lời được các câu hỏi vì sao cần có hệ điều hành.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Chiếu các Slide 6-9, Học sinh quan sát, lắng 1./ Vai trò của hệ thống một số ví dụ.
nghe, theo dõi, ghi nhớ, trả điều khiển:
?Hãy quan sát hình và lời câu hỏi theo gợi ý:
Hệ thống điều khiển có vai
cho nhận xét về giao +Giao thông mất trật tự, ùn trò quan trọng, nhờ hệ thống thông? tắt giao thông
điều khiển mà các tranh chấp
Em hãy nhận xét về +Các phương tiện tham gia được giải quyết, mọi việc
hình ảnh giao thông giao thông trật tự, đi đúng được sắp xếp có trật tự, nhịp này? làn đường của mình. nhàng.
Điều gì đã khiến cho -Hệ thống phân luồng
-Ví dụ: Thời khóa biểu, đèn
giao thông trật tự, ổn -Hệ thống đèn tín hiệu giao thông, cảnh sát giao định hơn? -Cảnh sát giao thông. thông, …
Em hãy cho biết thời Hệ thống điều khiển
khóa biểu có vai trò Học sinh quan sát, lắng như thế nào?
nghe, theo dõi, ghi nhớ, trả
Nếu không có thời lời câu hỏi. khóa biểu sẽ thế nào?
Hệ thống điều khiển có vai
Thời khóa biểu cũng là trò quan trọng, nhờ hệ thống hệ thống điều khiển
điều khiển mà các tranh
Hệ thống điều khiển có chấp được giải quyết, mọi vai trò như thế nào?
việc được sắp xếp có trật tự, nhịp nhàng. Chiếu các Slide 10-17.
Học sinh quan sát, lắng 2./ Cái gì điều khiển máy
Máy tính được chia nghe, theo dõi, ghi nhớ, trả tính: làm 2 phần, đó là gì?
lời câu hỏi theo gợi ý:
Hệ điều hành điều khiển
Khi máy tính làm việc, +Phần cứng và phần mềm. máy tính: có nhiều đối tượng
-Điều khiển các thiết bị phần
cùng hoạt động và Học sinh quan sát, lắng cứng.
tham gia vào quá trình nghe, theo dõi, ghi nhớ, trả -Tổ chức việc thực hiện các
xử lí thông tin. Do đó, lời câu hỏi theo gợi ý:
chương trình (phần mềm).
máy tính cần có hệ điều +Phần cứng
-Điều khiển hoạt động của
hành điều khiển trong +Phần mềm
con người khai thác thông tin máy tính.
-Điều khiển các thiết bị và dữ liệu. Đây là phần nào? phần cứng
-Hệ điều hành là phần mềm
Cụ thể, hệ điều hành -Tổ chức việc thực hiện các được cài đặt và chạy đầu tiên thực hiện?
chương trình (phần mềm). trên mỗi máy tính.
Hệ điều hành thực -Điều khiển hoạt động của -Hệ điều hành có vai trò rất hiện?
con người khai thác thông quan trọng. Nó điều khiển
Hệ điều hành thực tin và dữ liệu
mọi hoạt động trong máy tính hiện?
-Hệ điều hành là phần mềm bao gồm phần cứng, phần
Hệ điều hành được cài được cài đặt và chạy đầu mềm tham gia vào các quá đặt khi nào? tiên trên mỗi máy tính. trình xử lí thông tin. *Quan sát, ghi chép nội dung chính
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Vì sao em cần có thời khoá biểu?
A. Vì nếu không có thời khoá biểu em không biết địa điểm trường em;
B. Vì nếu không có thời khoá biểu em không biết học môn gì để chuẩn bị sách vở;
C. Nếu không có thời khoá biểu em sẽ không biết vị trí lớp học của mình;
D. Vì nếu không có thời khoá biểu em sẽ bị cô giáo mắng. Đáp án: B
Bài 2: Trong cuộc họp chi đội em bàn về việc ủng hộ các bạn ở vùng bị bão lụt, tất
cả các bạn đều muốn phát biểu sáng kiến của mình. Để ghi nhận hết ý kiến của mọi
người, theo em có cần cử một bạn để điều khiển cuộc họp không? A. Có ; B. Không. Đáp án: A
Bài 3: Giả sử đèn tín hiệu giao thông ở ngã tư đường phố không hoạt động do sự cố
mất điện. Hoạt động giao thông ở đó sẽ do ai điều khiển? A. Chú công an (nếu có);
B. Các biển báo giao thông được cắm ven đường phố (nếu có);
C. Các vạch chỉ dẫn giao thông sơn trên lòng đường (nếu có);
D. Tất cả các phương án trên. Đáp án: A
Bài 4: Vì sao chúng ta cần có hệ thống đèn tín hiệu giao thông ở ngã tư đường phố?
A. Vì nếu không có hệ thống đèn tín hiệu giao thông vào giờ cao điểm tại đó sẽ xảy ra ùn tắc giao thông
. Vì nếu không có hệ thống đèn tín hiệu giao thông sẽ có tai nạn
C. Vì nếu không có hệ thống đèn tín hiệu giao thông người đi đường sẽ đi lên lề đường
D. Cả ba phương án trên đều đúng Đáp án: D
Bài 5: Vật nào dưới đây đóng vai trò tương tự như thời khóa biểu?
A. Lịch làm việc của bố mẹ B. Lịch treo tường
C. Thời gian biểu học tập ở nhà D. Cả A và C đều đúng Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Hướng dẫn học sinh trả lời Học sinh quan sát, theo dõi, -Bài tập củng cố.
câu hỏi bài tập củng cố, trò trả lời các câu hỏi bài tập -Hướng dân bài tập về chơi ô chữ .
củng cố theo sự hướng dẫn nhà.
-Hướng dẫn về nhà học sinh của giáo viên. Ghi nhớ kiến
tìm hiều một số hệ điều thức qua bài tập. hành khác
-Ghi nhớ bài tập và hướng dẫn.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Hãy quan sát các hiện tượng trong xã hội và cuộc sống tương tự với hai hiện tượng đã
nêu và đưa ra nhận xét của em.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 1- 5 SGK trang 41
- Học bài cũ và soạn bài mới: Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì? phần 1 để tiết sau học
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày dạy..../.../20 Tiết 18:
§10. HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ? I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được H là phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính
và được chạy đầu tiên khi khởi động máy tính.
2. Kĩ năng: HS nhận biết 1 số hệ điều hành được dùng phổ biến hiện nay.
3. Thái độ: HS tích cực xây dựng bài
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ. chuẩn bị 1 máy tính để học
sinh quan sát, tranh ảnh, hình vẽ và các tình huống liên quan đến thông tin.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
1) Cái gì điều khiển máy tính?
2) H có vai trò như thế nào? 2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Ở bài trước các em đã được tìm hiểu cái gì điều khiển máy tính? Và rút ra được đó H.
Vậy H là gì, nó làm những công việc gì? để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: biết được H là phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính và được chạy
đầu tiên khi khởi động máy tính.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Học sinh quan sát, lắng nghe, 1./ Hệ điều hành là gì?
Theo em, hệ điều hành theo dõi, ghi nhớ, trả lời câu -Hệ điều hành là một phần là gì? hỏi theo gợi ý: mềm máy tính.
+Hệ điều hành là một phần -Hệ điều hành là phần mềm
Hệ điều hành khác với mềm máy tính.
đầu tiên được cài đặt trong
các phần mềm khác chỗ +Hệ điều hành là phần mềm máy tính. nào?
đầu tiên được cài đặt trong -Hiện nay, hệ điều hành máy tính.
được dùng phổ biến nhất
Hệ điều hành phổ biến
trong các máy tính cá nhân là nhất trong các máy tính
hệ điều hành Windows của cá nhân là gì?
+Hiện nay, hệ điều hành hãng Microsoft.
được dùng phổ biến nhất -Ví dụ: H Windows95, 98,
trong các máy tính cá nhân là XP, 2000, Windows7, 9, 10,
hệ điều hành Windows của Linux, Android, IOS, ubuntu hãng Microsoft. Chiếu Slide 9->15.
Học sinh quan sát, lắng nghe, 2./ Nhiệm vụ chính của hệ
-Khi máy tính làm việc, theo dõi, ghi nhớ, trả lời câu điều hành:
các phần cứng và phần hỏi theo gợi ý:
+Điều khiển phần cứng.
mềm cùng tham gia vào +Cần có hệ điều hành.
+Tổ chức thực hiện các
quá trình hoạt động nền chương trình máy tính.
xảy ra tranh chấp tài Các nhiệm vụ H: +Cung cấp giao diện cho
nguyên. Vậy máy tính +Điều khiển phần cứng. người dùng. cần có gì?
+Tổ chức thực hiện các +Tổ chức và quản lí thông
?Em hãy tìm hiểu và chương trình máy tính. tin trong máy tính.
cho biết hệ điều hành có +Cung cấp giao diện cho những nhiệm vụ nào? người dùng.
Chiếu hình ảnh minh +Tổ chức và quản lí thông tin
họa và hỏi: ?Đây là trong máy tính.
nhiệm vụ gì của hệ điều Học sinh quan sát, lắng nghe, hành?
theo dõi, ghi nhớ, trả lời câu
hỏi theo gợi ý: từng nhiệm vụ H theo hình minh họa.
*Quan sát, ghi chép nội dung chính
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là:
A. Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính
B. Cung cấp giao diện cho người dùng.
C. Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Bài 2: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng?
A. Phần mềm Mario cần cài đặt vào máy tính trước phần mềm Solar System
B. Phần mềm Solar System cần cài đặt vào máy tính trước phần mềm Mario
C. Hệ điều hành cần cài vào máy tính trước hai phần mềm Mario và Solar System
D. Hai phần mềm Mario và Solar System cần cài đặt vào máy tính trước hệ điều hành Đáp án: C
Bài 3: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về hệ điều hành?
A. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống
B. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
C. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa thiết bị với người dùng, giữa thiết bị với các
chương trình thực hiện trên máy tính và tổ chức việc thực hiện các chương trình
D. Hệ điều hành là một phần mềm công cụ Đáp án: D
Bài 4: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là tên của một hệ điều hành? A. Microsoft Excel B. Microsoft Word C. Microsoft Paint D. Microsoft Windows Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Chiếu Slide 16-22
Học sinh quan sát, theo dõi, -Bài tập củng cố.
Hướng dẫn học sinh trả lời trả lời các câu hỏi bài tập -Hướng dân bài tập về
5 câu hỏi trắc nghiệm, 1 bài củng cố theo sự hướng dẫn nhà.
tập điền từ, 1 trò chơi ô chữ của giáo viên. Ghi nhớ kiến 10 câu hỏi. thức qua bài tập.
-Hướng dẫn về nhà học sinh -Ghi nhớ bài tập và hướng
tìm hiều cách phân loại hệ dẫn.
điều hành theo một số loại máy tính.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Tìm hiểu, liệt kê các tài nguyên máy tính theo hiểu biết của mình?
4. Hướng dẫn về nhà:
- Về xem trước bài 11 “Tổ chức thông tin trong máy tính điện tử” để tiết sau học.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 19-20:
§11. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Bước đầu hiểu được các khái niệm cơ bản của tổ chức thông tin
trên máy tính như tệp tin, thư mục, ổ đĩa và khái niệm đường dẫn. 2. Kĩ năng:
- Hiểu và chỉ ra được quan hệ mẹ - con của thư mục.
- Biết được vai trò của H trong việc tạo ra lưu trữ và quản lí thông tin trên máy tính.
3. Thái độ: HS tích cực xây dựng bài.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ. chuẩn bị 1 máy tính để học
sinh quan sát, tranh ảnh, hình vẽ và các tình huống liên quan đến thông tin.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
1) H có những nhiệm vụ gì?
2) Hãy liệt kê các tài nguyên của máy tính? 2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Ở bài trước các em đã được tìm hiểu máy tính có chức năng tổ chức và xửlí
thông tin. Trong quá trình xử lí nếu muốn xử lí nhanh, chính xác thì thông tin phải
được sắp xếp một cách ngăn nắp, khoa học. Xử lí thông tin cũng như hoạt động của con người vậy.
- GV chiếu hình ảnh về một thư viện sách: có rất nhiều tử sách, đầu sách với nhiều
chủng loại {HS quan sát}.
+ Một thư viện để sách lộn xôn.
+ Một thư viện để sách ngăn nắp, sắp xếp theo từng chủng loại.
?Hãy nhận xét nếu muốn lấy một đầu sách nào đó ở hai thư viện trên sẽ như thế nào? {HS trả lời}
?Vậy làm thế nào để lấy được sách nhanh chóng lại thuận tiện? {Cần phải sắp xếp
ngăn nắp, khoa học, hợp lí sao cho dễ tìm kiếm…}
- Ở máy tính cũng vậy nếu ta muốn tìm kiểm thông tin nhanh, ổ cứng không bị lãng
phí thì chính bản thân ta phải tạo thư mục để sắp xếp thông tin theo từng mục đích.
- Ví dụ: Tạo thư mục hình ảnh, văn bản, tài liệu tham khảo, … có như vậy ta mới dễ dàng tìm kiếm thông tin.
?Vậy tổ chức thông tin trong máy tính như thế nào? để hiểu rõ vấn đề ta tìm hiểu bài mới
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: các khái niệm cơ bản của tổ chức thông tin trên máy tính như tệp tin, thư
mục, ổ đĩa và khái niệm đường dẫn.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
?Chức năng chính của Học sinh quan sát, lắng 1. Cấu trúc lưu trữ thông máy tính là gì?
nghe, theo dõi, ghi nhớ, trả tin trong máy tính:
Trong quá trình xử lí, lời câu hỏi theo gợi ý:
-Hệ điều hành tổ chức
máy tính cần truy cập +Xử lí thông tin.
thông tin trong máy tính nhanh tới thông tin trên
theo cấu trúc hình cây
các thiết bị lưu trữ. Do +Hệ điều hành tổ chức gồm các tệp và thư mục
đó thông tin trong máy thông tin trong máy tính
tính cần được tổ chức theo cấu trúc hình cây
một cách hợp lý, nhất là gồm các tệp và thư mục
khi khối lượng thông tin lớn.
Vậy hệ điều hành tổ
chức thông tin thế nào?
-Giới thiệu một số cây Học sinh quan sát, lắng
thư mục. Tệp tin, thư nghe, theo dõi, ghi nhớ, ghi mục. chép nội dung chính. .
Học sinh quan sát, lắng 2. Tệp tin
?Em hãy cho biết tệp nghe, theo dõi, ghi nhớ, trả -Tệp tin là đơn vị cơ bản để tin là gì?
lời câu hỏi theo gợi ý:
lưu trữ thông tin trên thiết
?Tệp tin có kích thước +Tệp tin là đơn vị cơ bản để bị lưu trữ. thế nào?
lưu trữ thông tin trên thiết bị -Tệp tin có thể rất nhỏ, chỉ
Chiếu hình ảnh minh lưu trữ.
chứa một vài kí tự hoặc có họa.
+Tệp tin có thể rất nhỏ, chỉ thể rất lớn, chứa nội dung
Đây là loại tệp tin nào?
chứa một vài kí tự hoặc có của cả một quyển sách dày.
thể rất lớn, chứa nội dung +Tệp văn bản: sách, tài liệu,
của cả một quyển sách dày. thư từ…
+Tệp văn bản: sách, tài liệu, +Tệp âm thanh: bản nhạc, thư từ… bài hát…
Các tệp tin được phân +Tệp âm thanh: bản nhạc, +Tệp hình ảnh: hình vẽ,
biệt với nhau như thế bài hát… tranh ảnh, video… nào?
+Tệp hình ảnh: hình vẽ, +Tệp chương trình: phần
Tên tệp gồm những tranh ảnh, video…
mềm học tập, PM trò chơi, thành phần nào?
+Tệp chương trình: phần PM ứng dụng khác…
-Giới thiệu các thông tin mềm học tập, PM trò chơi, +Các tệp tin được phân biệt
về tệp tin như kiểu , kích PM ứng dụng khác… với nhau bằng tên tệp.
thước , tên, thời gian cập +Các tệp tin được phân biệt +Quy ước cách đặt tên : nhật. với nhau bằng tên tệp. Tên.Mở rộng +Tên.Mở rộng TIẾT 2 Chiếu Slide 22-30.
Học sinh quan sát, lắng 3./ Thư mục (Folder)
Chiếu hình ảnh minh nghe, theo dõi, ghi nhớ, trả -Hệ điều hành tổ chức các họa.
lời câu hỏi theo gợi ý:
tệp trên đĩa thành các thư ?Đây là gì?
+Các ổ đĩa (Thư mục gốc) mục. +Các thư mục
-Mỗi thư mục có thể chứa +Các tệp tin
các tệp hoặc các thư mục
Em hãy trình bày về thư -Hệ điều hành tổ chức các con. mục?
tệp trên đĩa thành các thư -Thư mục được tổ chức mục.
phân cấp và các thư mục có
Các thư mục được phân -Mỗi thư mục có thể chứa thể lồng nhau. biệt dựa vào đâu?
các tệp hoặc các thư mục -Các thư mục được đặt tên con. để phân biệt.
-Thư mục được tổ chức phân -Khi một thư mục chứa thư
cấp và các thư mục có thể mục bên trong, ta nói thư
?Em hiểu như thế nào lồng nhau.
mục ngoài là thư mục mẹ,
về thư mục mẹ, thư mục +Các thư mục được đặt tên thư mục bên trong là thư con, thư mục gốc? để phân biệt. mục con.
-Khi một thư mục chứa thư -Thư mục ngoài cùng
mục bên trong, ta nói thư (không có thư mục mẹ)
mục ngoài là thư mục mẹ, được gọi là thư mục gốc.
thư mục bên trong là thư Thư mục gốc là thư mục Chiếu các hình ảnh. mục con.
được tạo ra đầu tiên trong
-Thư mục ngoài cùng (không đĩa. ?Đây là thư mục gì?
có thư mục mẹ) được gọi là Lưu ý:
thư mục gốc. Thư mục gốc -Tên các tệp tin trong một
Chiếu slide 31, 32 minh là thư mục được tạo ra đầu thư mục phải khác nhau.
học sơ đồ cấu trúc cây tiên trong đĩa. -Các thư mục con trong thư mục.
Học sinh quan sát, lắng cùng một thư mục mẹ phải
nghe, theo dõi, ghi nhớ, trả có tên khác nhau.
lời câu hỏi theo gợi ý:
-Tên của thư mục không có +Thư mục gốc. phần mở rộng. +Thư mục mẹ. +Thư mục con. Quan sát, ghi nhớ. TIẾT 3
Chiếu Slide 46-52. Học sinh quan sát, lắng nghe, 4. Đường dẫn
Giới thiệu, phân theo dõi, ghi nhớ, trả lời câu hỏi Đường dẫn thường bắt đầu từ
tích một số cây theo gợi ý:
vị trí ban đầu (thư mục gốc), thư mục và chỉ ra
sau đó đến các dãy thư mục, các đường dẫn đến
thư mục cuối cùng chính là 1 thư mục nào đó
thư mục chứa tệp tin đó.
trên cây thư mục. +TỦ SÁCH SỐ 1\NGĂN Ví dụ:
Ví dụ: ?Để tìm SÁCH GIÁO KHOA\Sách Tin sách Tin học học C:\Sach\khtn\sach_toan\lop6 trong tủ sách ta
phải bắt đầu từ +D:\ Baihat \ Danca.mp4 Hoặc có thể viết đâu và đến đâu? ?Để đến tệp \Sach\khtn\sach_toan\lop6 Danca.mp4 trong cây thư mục ta
phải bắt đầu từ +HỌC TẬP (Z:) \ HỌC TẬP \ đâu và đến đâu? BÀI 2
?Để đến thư mục -Đường dẫn thường bắt đầu từ
Bài 2 trong cây vị trí ban đầu (thư mục gốc), sau
thư mục ta phải đó đến các dãy thư mục, thư
theo đường dẫn mục cuối cùng chính là thư mục nào? chứa tệp tin đó.
? Em hãy trình Học sinh quan sát, lắng nghe, bày về
đường theo dõi, ghi nhớ, ghi chép nội dẫn? dung chính.
Chiếu Slide 53-54. Học sinh quan sát, lắng nghe, 5. Các thao tác chính với tệp
?Có những thao theo dõi, ghi nhớ, trả lời câu hỏi và thư mục
tác chính nào tệp theo gợi ý: -Xem, duyệt. và thư mục? -Xem, duyệt.
-Tạo thư mục và tệp tin.
-Tạo thư mục và tệp tin.
-Xoá thư mục và tệp tin.
Thực hiện một số -Xoá thư mục và tệp tin. -Sao chép tệp tin.
thao tác mẫu với -Sao chép tệp tin. -Sao chép thư mục. tệp và thư mục. -Sao chép thư mục. -Di chuyển tệp tin. -Di chuyển tệp tin. -Di chuyển thư mục. -Di chuyển thư mục.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Các thao tác chính với tệp và thư mục là:
A. Xem, duyệt thông tin về các tệp và thư mục.
B. Tạo mới, xóa, đổi tên. C. Sao chép, di chuyển. D. Tất cả đáp án trên Đáp án: D
Bài 2: Hệ điều hành tổ chức sắp xếp thông tin theo cấu trúc nào? A. Hình cây B. Hình tròn C. Hình Vuông D. Hình tháp Đáp án: A
Bài 3: Tổ chức các tệp trong các thư mục có lợi ích gì?
A. Máy tính hoạt động nhanh hơn
B. Cho phép tổ chức thông tin một cách có trật tự và người sử dụng dễ dàng tìm lại các tệp hơn
C. Tiết kiệm dung lượng thông tin trên thiết bị lưu trữ D. Cả A và C đều đúng Đáp án: B
Bài 4: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng khi nói về đường dẫn?
A. Đường dẫn là dãy các tên thư mục và tên các thư mục con lồng nhau và cách nhau
bằng dấu \, bắt đầu bằng tên thư mục xuất phát và kết thúc bằng tên một thư mục hay tệp tin
B. Đường dẫn là dãy các tên thư mục và tên các thư mục con lồng nhau và cách nhau
bằng dấu cách (dấu trắng)
C. Đường dẫn là dãy các tên thư mục và tên các thư mục con lồng nhau và cách nhau bằng dấu /
D. Đường dẫn là dãy các tên thư mục và tên các thư mục con lồng nhau và không cần dấu cách (dấu trắng) Đáp án: A
Bài 5: Tệp tin (File) là
A. Một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài
B. Đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí
C. Một thành phần của thiết bị ngoại vi D. Cả A và B Đáp án: D
Bài 6: Thư mục nằm bên trong thư mục khác được gọi là: A. Thư mục mẹ B. Thư mục con C. Thư mục bố D. Tất cả đều sai Đáp án: B
Bài 7: Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu: A. dấu hai chấm (:) B. dấu chấm (.) C. dấu sao (*) D. dấu phẩy (,) Trả lời: Đáp án: B
Bài 8: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: A. Kiểu tệp.
B. Ngày/giờ thay đổi tệp.
C. Kích thước của tệp.
D. Tên thư mục chứa tệp. Đáp án: A
Bài 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thư mục?
A. Thư mục có thể chỉ có các tệp tin
B. Thư mục chỉ có các thư mục con
C. Thư mục có các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế tùy theo dung lượng của đĩa
D. Thư mục chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin Đáp án: C
Bài 10: Đâu là đường dẫn đúng? A. D:\Sach\tin\lop6 B. D:/Sach/tin/lop6 C. D:Sach\tin\lop6 D. D:|Sach|tin|lop6 Đáp án: A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Chiếu các Slide 33-41.
-Quan sát, theo dõi, lắng -Bài tập củng cố.
-Hướng dẫn học sinh trả nghe, trả lời các câu hỏi bài -Hướng dẫn bài tập về nhà.
lời câu hỏi bài tập củng tập, rút kinh nghiệm.
Nhận biết tệp tin, thư mục,
cố (điền từ, chọn đúng
cây thư mục trong máy tính.
sai, nhận biết các thành -Ghi nhớ bài tập và hướng
phần trên cây thư mục, dẫn. trò chơi ô chữ,...)
-Hướng dẫn học sinh về nhà tạo cây thư mục đơn giản.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
- tập tạo thư mục mới, tệp tin mới. sao chép, di chuyển dán, …
4. Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại các bài tập ở SGK (trang 47)
- Học thuộc phần lý thuyết.
- Xem trước bài 12 - phần 1,2 “HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS” để tiết sau học.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 21-22:
§12. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nhận biết và chỉ đúng tên các biểu tượng chính trên giao diện
khởi động của hệ điều hành. 2. Kĩ năng:
- HS biết ý nghĩa của các khái niệm quan trọng sau của hệ điều hành Windows:
Màn hình nền (Desktop), thanh công việc (Task bar), nút Start, các biểu tượng chương trình ứng dụng.
- HS biết và hiểu được các thành phần chính của một cửa sổ trong Windows.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
4. Định hướng phát triển năng lực
: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ. chuẩn bị 1 máy tính để học
sinh quan sát, tranh ảnh, hình vẽ và các tình huống liên quan đến thông tin.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
1) Tạo một thư mục ở màn hình nền và xoá đi thư mục vừa tạo.
2) Tạo mới một tệp tin Word và lưu tên “THU” vào thư mục “LOP 6”. 2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Có nhiều hệ điều hành khác nhau trong đó có hệ điều hành Windows của hãng
Microsoft. Phiên bản của Hệ điều hành đang được phổ biến hiện nay trên toàn thế
giới đó là Windows XP. Trong chương trình Tin học 6 Chúng ta nghiên cứu Về H
Windows XP này.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: tên các biểu tượng chính trên giao diện khởi động của hệ điều hành.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Giới thiệu về hệ điều -Quan sát, theo dõi. 1.Màn hình nền. hành Windows và
*Một số thành phần trên màn màn hình nền. -Nút Start hình nền:
Giới thiệu một số biểu -Thanh công việc. -Nút Start tượng.
-Các biểu tượng chương -Thanh công việc.
? Màn hình nền gồm trình.
-Các biểu tượng chương trình. những gì?
*Biểu tượng tiện ích hệ thống: -This PC (Computer, My
?Em hãy nêu trình -Nhận biết các biểu tượng.
Computer): dùng để hiển thị
bày một số biểu -This PC (Computer, My thông tin trong máy tính
tượng tiện ích hệ Computer): dùng để hiển -Netword : là ứng dụng hiển thống?
thị thông tin trong máy tính thị thông tin các máy tính và
-Netword : là ứng dụng các thiết bị khác trong cùng hệ
hiển thị thông tin các máy thống mạng với máy tính đang
tính và các thiết bị khác làm việc
trong cùng hệ thống mạng -Recycle Bin : là nơi chứa các
với máy tính đang làm việc
thông tin tạm thời đã bị xóa.
-Recycle Bin : là nơi chứa
các thông tin tạm thời đã bị xóa.
Chiếu các Slide 16- -Quan sát, theo dõi, lắng 2. Bắt đầu làm việc với
>18, giới thiệu về nút nghe và ghi nhớ. Windows.
Start, bảng chọn start, -Nút Start nằm trên thanh -Nút Start: là nơi bắt đầulàm
màn hình làm việc công việc.
việc khi muốn khám phá, khai start -Thảoluận , trả lời.
thác, sử dụng máy tính. Nháy
?Em hãy nêu một số -Thảoluận , trả lời.
nút Start để mở bảng chọn start chương trình thường và màn hình start. dùng?
Một số chương trình thường -Bảng chọn Start: Chứa các
Giới thiệu một số dùng:
chương trình cài đặt trong máy
chương trình thường -Control Panel tính. dùng: -File Explorer
-Màn hình Start: Lưu trữ, hiển -Control Panel -power
thị, sắp xếp các ứng dụng theo -File Explorer -Search
yêu cầu của người dùng. -power
*Một số chương trình thường -Search dùng:
-Control Panel:điều khiển toàn
bộ hệ thống thiết bị, phần cứng và phần mềm.
-File Explorer: Xem, tìm kiếm
và khai thác thông tin trong máy tính.
-power: điều khiển ra vào
Windows và bật, tắt máy tính.
-Search: Chức năng tìm kiếm thông tin trên máy tính. TIẾT 2
Chiếu slide 26->27, Quan sát, theo dõi. 3. Thanh công việc:
giới thiệu thanh công - Thanh công việc thường nằm Thanh công việc thường nằm việc.
ở cạnh dưới màn hình.
ở cạnh dưới màn hình bao ?Thanh công
việc -Một số thành phần trên thanh gồm: thường nằm ở đâu? công việc:
-Nút Start nằm bên trái thanh
?Em hãy trình bày một +Nút Start nằm ở bên trái công việc
số thành phần trên thanh công việc.
-Một số biểu tượng chương thanh công việc?
+Một số biểu tượng chương trình thường dùng. trình thường dùng
-Một số tiện ích thường dùng
+Một số tiện ích thường dùng. (bên phải)
+Các biểu tượng chương trình -Các chương trình đang chạy
ứng dụng đang làm việc
Trong windows mỗi Theo dõi, quan sát.
4. CỬA SỔ LÀM VIỆC
chương trình được thực Một số điểm chung của cửa sổ: Một số điểm chung của cửa
hiện trong 1 cửa sổ -Mỗi cửa sổ có tên được hiển sổ: riêng.
thị trên thanh tiêu đề của nó.
-Mỗi cửa sổ có tên được hiển
Chiếu các Slide 28- -Có thể di chuyển cửa sổ bằng thị trên thanh tiêu đề của nó. >30.
cách kéo thả thanh tiêu đề.
-Có thể di chuyển cửa sổ giới thiệu cửa
sổ -Dải lệnh chứa biểu tượng các bằng cách kéo thả thanh tiêu chương trình . lệnh của chương trình. đề.
?Các cửa sổ có một số -Cửa sổ có thể thu nhỏ, phóng -Dải lệnh chứa biểu tượng điểm chung là gì?
to cực đại, thu nhỏ cực đại, các lệnh của chương trình. đóng chương trình
-Cửa sổ có thể thu nhỏ,
phóng to cực đại, thu nhỏ
cực đại, đóng chương trình
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Cửa sổ làm việc trong hệ điều hành Windows đều có điểm chung là :
A. Mỗi cửa sổ đều có một tên được hiển thị trên thanh tiêu đề của nó.
B. Có thể dịch chuyển cửa sổ bằng cách kéo thả thanh tiêu đề.
C. Thanh công cụ chứa biểu tượng các lệnh chính của chương trình. D. Tất cả đáp án trên Đáp án: D
Bài 2: Thanh công việc thường nằm ở: A. Cạnh dưới màn hình B. Cạnh trên màn hình
C. Cạnh bên phải màn hình
D. Cạnh bên trái màn hình Đáp án: A
Bài 3: Cửa sổ của một phần mềm ứng dụng là gì?
A. Là một vùng trên màn hình mà em có thể nháy chuột được
B. Một hình chữ nhật có thể di chuyển và thay đổi kích thước, trên đó có các thanh công
cụ để điều khiển sự hoạt động của phần mềm
C. Một hình chữ nhật nhỏ xuất hiện khi em chọn một lệnh không thực hiện được
D. Là thời gian kể từ khi khởi động phần mềm cho đến khi kết thúc (thoát khỏi) phần mềm Đáp án: B
Bài 4: Phần mềm Windows XP của hãng phần mềm Microsoft là
A. chương trình soạn thảo văn bản B. hệ điều hành
C. phần mềm đồ họa Paint
D. phần mềm trình diễn PowerPoint Đáp án: B
Bài 5: Nút Start nằm ở vị trí nào trên màn hình nền?
A. Nằm ở góc dưới bên phải màn hình nền
B. Nằm ở góc dưới bên trái màn hình nền
C. Nằm ở góc trên bên trái màn hình nền
D. Nằm ở góc trên bên phải màn hình nền Đáp án: B
Bài 6: Màn hình nền gồm những gì?
A. Biểu tượng thùng rác B. Các biểu tượng C. Thanh công việc
D. Các biểu tượng và thanh công việc Đáp án: D
Bài 7: Bảng chọn Start chứa những gì?
A. Các biểu tượng chương trình
B. Các biểu tượng chính của hệ điều hành
C. Các biểu tượng chương trình và một vài biểu tượng chính của hệ điều hành
D. Chứa mọi lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows Đáp án: C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi
sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Theo em, đặc trưng của hệ điều hành Windows là gì?
Có cách nào để biết rằng hiện tại em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows? Hãy
nêu chi tiết cách nhận biết?
Vì sao người ta không thiết kế thanh công việc ở ngay giữa máy tính?
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Vẽ sơ đồ tư duy
4. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học kỹ phần lý thuyết
- Xem trước bài thực hành 2 để tiết tới thực hành.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 23-24: BÀI THỰC HÀNH 2:
LÀM QUEN VỚI WINDOWS I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các thao tác cơ bản với chuột.
- Làm quen với bảng chọn Start.
2. Kĩ năng: HS thực hiện các thao tác cơ bản với cửa sổ, biểu tượng, thanh bảng
chọn… trong môi trường Windows XP.
3. Thái độ: HS nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Kết hợp các phương pháp giảng dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mẫu, giải thích cho học sinh và cho học sinh tự giác thực hành trên máy tính.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ, các hình ảnh, phim minh họa.
- C¸c thiết bị ngoại vi của máy tính, giáo án, SGK, một máy tính.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
1) Hãy chỉ ra nút Start và thực hiện mở bảng chọn để kích hoạt cửa sổ Word.
2) Cho biết các đặc trưng của cửa sổ làm việc trong Windows. 3. Bài mới:
Hoạt động 1: Học sinh thực hành làm bài tập
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
Hoạt động 1: a. Đăng nhập phiên làm việc.
Trình chiếu hướng dẫn Quan sát, theo dõi, ghi nhớ a. Đăng nhập phiên làm
đăng nhập phiên làm Các bước đăng nhập: việc. việc.
-Chọn tên đăng nhập đã đăng Các bước đăng nhập:
?Em hãy trình bày các kí.
-Chọn tên đăng nhập đã
bước đăng nhập phiên -Nhập mật khẩu nếu cần. đăng kí. làm việc? -Nhấn phím Enter.
-Nhập mật khẩu nếu cần.
Tổng kết. Cho học sinh Thực hành đăng nhập phiên -Nhấn phím Enter.
thực hiện đăng nhập làm việc theo nhóm. trên máy tính theo từng nhóm thực hành. Kiểm tra đánh giá, hỗ trợ các em thực hiện đúng yêu cầu
Hoạt động 2: Làm quen với màn hình nền và thanh công việc:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các b.Làm quen với màn các thao tác: thao tác thực hiện.
hình nền và thanh công
-Khởi động 1 chương Thực hiện trên máy tính theo việc:
trình ứng dụng có biểu nhóm thực hành.
-Khởi động 1 chương trình
tượng trên màn hình -Rút kinh nghiệm, kiến thức ứng dụng có biểu tượng nền.
qua các thao tác thực hiện. trên màn hình nền: Nháy -Xóa biểu tượng trên
đúp lên biểu tượng chương màn hình nền.
Quan sát các thành phần trên trình muốn mở
-Di chuyển, sắp xếp lại thanh công việc.
-Xóa biểu tượng trên màn
vị trí các biểu tượng.
hình nền: Nháy chuột lên Kiểm tra, đánh giá,
biểu tượng chương trình nhắc nhở hướng dẫn muốn xóa và nhấn phím
học sinh thực hiện đúng Delete. các yêu cầu.
-Di chuyển, sắp xếp lại vị Hướng dẫn quan sát
trí các biểu tượng: Dùng thanh công việc
chuột kéo thả các biểu
tựơng trên màn hình để
sắp xếp lại theo ý muốn.
Hoạt động 3: c.Làm quen với bảng chọn start và màn hình Start.
Hướng dẫn học sinh mở Quan sát , theo dỏi, ghi nhớ.
c.Làm quen với bảng chọn
bảng chọn và màn hình Thực hành các thao tác mở start và màn hình Start.
Start, khởi động các bảng chọn và màn hình Start, Mở bảng chọn và màn
chương trình ứng dụng khởi động các chương trình hình Start.
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
trên bảng chọn và màn ứng dụng trên bảng chọn và -Khởi động các chương
hình Start, Sắp xếp, di màn hình Start, Sắp xếp, di trình ứng dụng trên bảng
chuyển, tạo nhóm mới chuyển, tạo nhóm mới trên chọn và màn hình Start. trên màn hình Start màn hình Start theo nhóm.
-Sắp xếp, di chuyển, tạo
- Kiểm tra, đánh giá, Rút kinh nghiệm qua từng thao nhóm mới trên màn hình
nhắc nhở hướng dẫn tác. Start theo nhóm.
học sinh thực hiện đúng các yêu cầu.
Hoạt động 4: d. Làm quen với cửa sổ chương trình
Hướng dẫn học sinh Quan sát, theo dõi, ghi nhớ
d. Làm quen với cửa sổ khởi động
My Thực hành các thao tác theo chương trình Documents hoặc hướng dẫn: Thực hành các thao tác: Computer.
-Khởi động My Documents -Khởi động My
Hướng dẫn sử dụng nút hoặc Computer. Documents hoặc Start và chọn
File -Sử dụng nút Start và chọn File Computer.
Explorer trên bảng chọn Explorer trên bảng chọn hoặc -Sử dụng nút Start và chọn hoặc màn hình Start. màn hình Start. File Explorer trên bảng
Hướng dẫn sử dụng cửa -Sử dụng cửa sổ chương trình chọn hoặc màn hình Start.
sổ chương trình để xem để xem các thông tin trong máy -Sử dụng cửa sổ chương
các thông tin trong máy tính bằng cây thư mục hoặc các trình để xem các thông tin
tính bằng cây thư mục biểu tượng trong cửa sổ. trong máy tính bằng cây
hoặc các biểu tượng -Phóng to, thu nhỏ đóng cửa sổ thư mục hoặc các biểu trong cửa sổ.
Rút kinh nghiệm, kiến thức qua tượng trong cửa sổ.
Phóng to, thu nhỏ đóng từng thao tác thực hiện. -Phóng to, thu nhỏ đóng cửa sổ cửa sổ Kiểm tra đánh giá, hỗ trợ các em thực hiện đúng yêu cầu
Hoạt động 5: e.Đưa biểu tượng chương trình ra màn hình nền, màn hình Start và thanh công việc:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các e.Đưa biểu tượng chương các thao tác: thao tác thực hiện.
trình ra màn hình nền,
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung: -Đưa biểu
tượng Thực hiện trên máy tính theo màn hình Start và thanh
chương trình ra màn nhóm thực hành: công việc: hình nền.
-Đưa biểu tượng chương trình -Đưa biểu tượng chương -Đưa biểu tượng ra màn hình nền. trình ra màn hình nền.
chương trình ra màn -Đưa biểu tượng chương trình -Đưa biểu tượng chương hình Start. ra màn hình Start. trình ra màn hình Start. -Đưa biểu
tượng -Đưa biểu tượng chương trình -Đưa biểu tượng chương
chương trình ra thanh ra thanh công việc. trình ra thanh công việc. công việc.
-Rút kinh nghiệm, kiến thức
Kiểm tra, đánh giá, qua các thao tác thực hiện. nhắc nhở hướng dẫn
học sinh thực hiện đúng Quan sát các thành phần trên các yêu cầu. thanh công việc. Hướng dẫn quan sát thanh công việc
Hoạt động 6: g. Kết thúc phiên làm việc: Hướng dẫn học sinh:
Quan sát , theo dỏi, ghi nhớ.
g. Kết thúc phiên làm việc: -Tắt máy (Shut down) Thực hành các thao tác -Tắt máy (Shut down)
-Đăng xuất (Log off), -Tắt máy (Shut down)
-Đăng xuất (Log off), Sign
Sign out) ra khỏi phiên -Đăng xuất (Log off), Sign out) out) ra khỏi phiên làm làm việc. ra khỏi phiên làm việc. việc.
- Kiểm tra, đánh giá, Rút kinh nghiệm qua từng thao Các lệnh thực hiện:
nhắc nhở hướng dẫn tác. -Sign out, log off: Thoát
học sinh thực hiện đúng
khỏi phiên làm việc, mát các yêu cầu. tính vẫn bật.
-Sleep: Tạm nghỉ, tắt điện
màn hình, hệ thống ở trạng thái sẵn sàn làm việc. -Shut down: Tắt nguồn máy tính.
-Restart: Khỏi động lại máy tính.
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
Hoạt động 7: Luyện tập,vận dụng, mở rộng
-Hướng dẫn học sinh về Quan sát, ghi nhớ các thao tác. Ghi nhớ các thao tác đã nhà khởi động chương học
trình và đóng các cửa sổ
Bài tập về nhà luyện tập. chương trình, vào ra hệ thống. 4. Củng cố:
- GV nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Về xem tiếp bài thực hành số 2 phần c, d, e, g để tiết sau thực hành tiếp..
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày dạy..../.../20 Tiết 25-26: BÀI THỰC HÀNH 3:
CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP.
2. Kĩ năng
: HS biết sử dụng My Computer để xem nội dung các thư mục, biết tạo thư mục mới.
3. Thái độ: HS thực hành nghiêm túc, tích cực.
4. Định hướng phát triển năng lực
: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Kết hợp các phương pháp giảng dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mẫu, giải thích cho học sinh và cho học sinh tự giác thực hành trên máy tính.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ, các hình ảnh, phim minh họa.
- C¸c thiết bị ngoại vi của máy tính, giáo án, SGK, một máy tính.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
1) Tạo thư mục mới với tên “LOP 6” tại màn hình nền và di chuyển thư mục đó vào My Document.
2) Sao chép thư mục vừa tạo, đổi tên thư mục thành tên em và xoá thư mục vừa tạo. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
Hoạt động 1: a. Mở chương trình ứng dụng quan sát và khám phá máy tính:
Hướng dẫn học sinh sử Quan sát, theo dõi, ghi nhớ
a. Mở chương trình ứng
dụng chương trình ứng Thực hành các thao tác theo dụng quan sát và khám
dụng File Explorer xem hướng dẫn: phá máy tính:
thông tin trong máy -Sử dụng File Explorer xem Sử dụng File Explorer xem tính. thông tin trong máy tính. thông tin trong máy tính.
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung: Kiểm tra đánh giá, hỗ trợ các em thực hiện đúng yêu cầu
Hoạt động 2: b. xem nội dung các ổ đĩa:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các b. xem nội dung các ổ các thao tác: thao tác thực hiện. đĩa:
-Nháy chuột vào biểu Thực hiện trên máy tính theo -Nháy chuột vào biểu
tượng ổ đĩa xem thông nhóm thực hành:
tượng ổ đĩa xem thông tin. tin.
-Nháy chuột vào biểu tượng ổ -Thay đổi cách thể hiện
-Thay đổi cách thể hiện đĩa xem thông tin. thông tin tại khung bên
thông tin tại khung bên -Thay đổi cách thể hiện thông phải bằng các lệnh trong
phải bằng các lệnh trong tin tại khung bên phải bằng các Dãi lệnh view hoặc nháy
Dãi lệnh view hoặc lệnh trong Dãi lệnh view hoặc chuột phải và chọn lệnh
nháy chuột phải và chọn nháy chuột phải và chọn lệnh View. lệnh View. View.
-Kiểm tra, đánh giá, -Rút kinh nghiệm, kiến thức
nhắc nhở hướng dẫn qua các thao tác thực hiện.
học sinh thực hiện đúng các yêu cầu.
Quan sát các thành phần trên thanh công việc.
Hoạt động 3: c. Xem nội dung các thư mục:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các c. Xem nội dung các thư các thao tác: thao tác thực hiện. mục:
-Nháy chuột vào biểu Thực hiện trên máy tính theo -Nháy chuột vào biểu
tượng thư mục trên cây nhóm thực hành:
tượng thư mục trên cây thư
thư mục ở ngăn bên trái. -Nháy chuột vào biểu tượng thư mục ở ngăn bên trái.
-Nháy đúp chuột lên mục trên cây thư mục ở ngăn -Nháy đúp chuột lên biểu
biểu tượng thư mục ở bên trái.
tượng thư mục ở ngăn bên ngăn bên phải.
-Nháy đúp chuột lên biểu tượng phải.
-Nháy lên các nút hiện , thư mục ở ngăn bên phải.
-Nháy lên các nút hiện , ẩn ẩn thư mục con.
-Nháy lên các nút hiện , ẩn thư thư mục con.
-Kiểm tra, đánh giá, mục con.
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
nhắc nhở hướng dẫn -Rút kinh nghiệm, kiến thức
học sinh thực hiện đúng qua các thao tác thực hiện. các yêu cầu.
Quan sát các thành phần trên thanh công việc.
Hoạt động 4: d. Tạo thư mục mới:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các d. Tạo thư mục mới: các thao tác: thao tác thực hiện.
Các bước tạo thư mục mới: -Tạo thư mục mới.
B1. Mở cửa sổ sẽ chứa thư
?Em hãy nêu các bước Các bước tạo thư mục mới: mục mới. thực hiện?
B1. Mở cửa sổ sẽ chứa thư mục B2. Nháy chuột phải vùng
-Em hãy tạo vài thư mới.
trống trong ngăn bên phải.
mục mới trong máy tính B2. Nháy chuột phải vùng B3. Chọn lệnh New -> thực hành.
trống trong ngăn bên phải. Folder.
-Kiểm tra, đánh giá, B3. Chọn lệnh New -> Folder.
B4. Gõ tên thư mục mới và
nhắc nhở hướng dẫn B4. Gõ tên thư mục mới và nhấn Enter.
học sinh thực hiện đúng nhấn Enter. *Lưu ý: Tên thư mục các yêu cầu.
Thực hiện trên máy tính theo không chứa các kí tự / \ : ? nhóm thực hành.
“ <> và trong 1 cửa sổ tên
thư mục không thể trùng nhau.
Hoạt động 5: Luyện tập,vận dụng, mở rộng
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
-Hướng dẫn lại các thao Quan sát, ghi nhớ các thao tác. Ghi nhớ các thao tác đã tác: học +Sử dụng chương trình
Bài tập về nhà luyện tập. ứng dụng File Explorer Local Disk (D:) xem thông tin trong Bai tap máy tính.
+ Xem nội dung các ổ đĩa. Thu muc moi
+ Xem nội dung các thư mục. + Tạo thư mục mới
-Hướng dẫn học sinh về nhà tạo cây thư mục: Local Disk (D:) Bai tap Thu muc moi 4. Củng cố:
- GV đánh giá và nhận xét cho điểm 1 số HS tích cực trong giờ học
5. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà tập tạo thư mục mới, sao chép, đổi tên để tiết sau thực hành tiếp.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày dạy..../.../20 Tiết 26: BÀI THỰC HÀNH 3:
CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC (TT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP.
2. Kĩ năng
: HS biết tạo mới thư mục, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá thư mục.
3. Thái độ: HS thực hành nghiêm túc, tích cực.
4. Định hướng phát triển năng lực
: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Kết hợp các phương pháp giảng dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mẫu, giải thích cho học sinh và cho học sinh tự giác thực hành trên máy tính.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ, các hình ảnh, phim minh họa.
- C¸c thiết bị ngoại vi của máy tính, giáo án, SGK, một máy tính.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
1) Khởi động My computer và xem nội dung đĩa D. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
Hoạt động 1: e. Đổi tên thư mục
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các e. Đổi tên thư mục : các thao tác: thao tác thực hiện. Các bước thực hiện: -Đổi tên thư mục. Các bước thực hiện: B1. Nháy chuột vào tên
?Em hãy nêu các bước B1. Nháy chuột vào tên thư thư mục cần đổi tên thực hiện? mục cần đổi tên B2. Nháy chuột vào tên
-Em hãy đổi tên vài thư B2. Nháy chuột vào tên thư thư mục lần 2.
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
mục đã tạo trong máy mục lần 2. B3. Gõ tên thư mục và tính thực hành.
B3. Gõ tên thư mục và nhấn nhấn Enter.
-Kiểm tra, đánh giá, Enter. Cách 2.
nhắc nhở hướng dẫn Cách 2. B1. Nháy nút phải chuột
học sinh thực hiện đúng B1. Nháy nút phải chuột vào vào tên thư mục cần đổi các yêu cầu.
tên thư mục cần đổi tên. tên.
B2. Chọn lệnh Rename trong B2. Chọn lệnh Rename bảng chọn tắt. trong bảng chọn tắt.
B3. Gõ tên mới của thư mục B3. Gõ tên mới của thư rồi nhấn Enter. mục rồi nhấn Enter.
Thực hiện trên máy tính theo nhóm thực hành.
Hoạt động 2: g. Xóa thư mục:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các g. Xóa thư mục: các thao tác: thao tác thực hiện. Các bước thực hiện: -Xóa thư mục. Các bước thực hiện:
B1. Nháy chuột để chọn
?Em hãy nêu các bước B1. Nháy chuột để chọn thư thư mục cần xóa. thực hiện? mục cần xóa. B2. Nhấn phím Delete.
-Em hãy xóa vài thư B2. Nhấn phím Delete.
mục đã tạo trong máy Thực hiện trên máy tính theo tính thực hành. nhóm thực hành. -Kiểm tra, đánh giá, nhắc nhở hướng dẫn
học sinh thực hiện đúng các yêu cầu.
Hoạt động 3: h. Khôi phục các thư mục hoặc tệp đã bị xóa:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các h. Khôi phục các thư mục các thao tác: thao tác thực hiện. hoặc tệp đã bị xóa:
-Khôi phục các thư mục Các bước thực hiện: Các bước thực hiện: hoặc tệp đã bị xóa.
B1. Nháy đúp chuột lên biểu
?Em hãy nêu cách thực tượng Recycle Bin (thùng rác) hiện? trên màn hình.
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
-Kiểm tra, đánh giá, B2. Nháy chuột phải lên đối
nhắc nhở hướng dẫn tượng muốn khôi phục.
học sinh thực hiện đúng B3. Chọn lệnh Restore. các yêu cầu.
Thực hiện trên máy tính theo nhóm thực hành.
-Rút kinh nghiệm, kiến thức
qua các thao tác thực hiện.
Hoạt động 4: i. Thực hành tổng hợp:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các i. Thực hành tổng hợp: các thao tác: thao tác thực hiện.
-Sử dụng File Explorer để
-Sử dụng File Explorer Thực hiện trên máy tính theo xem nội dung của ổ đĩa C.
để xem nội dung của ổ nhóm thực hành.
-Tạo thư mục mới có tên đĩa C.
-Sử dụng File Explorer để xem NgocHa trong thư mục
-Tạo thư mục mới có nội dung của ổ đĩa C. gốc C:
tên NgocHa trong thư -Tạo thư mục mới có tên -Đổi tên thư mục NgocHa mục gốc C:
NgocHa trong thư mục gốc C: thành thư mục Album cua -Đổi
tên thư mục -Đổi tên thư mục NgocHa em.
NgocHa thành thư mục thành thư mục Album cua em. -Xóa thư mục có tên Album cua em.
-Xóa thư mục có tên Album Album cua em vừa mới
-Xóa thư mục có tên cua em vừa mới đổi tên trong đổi tên trong bước 3.
Album cua em vừa mới bước 3. đổi tên trong bước 3.
Hoạt động 5: Luyện tập,vận dụng, mở rộng
-Hướng dẫn lại các thao Quan sát, ghi nhớ các thao tác. Ghi nhớ các thao tác: tác đã học + Đổi tên thư mục Bài tập về nhà + Xóa thư mục Local Disk (D:) luyện tập.
+ Khôi phục các thư Bai tap
mục hoặc tệp đã bị xóa
-Hướng dẫn học sinh về nhà tạo cây thư mục: Thu muc moi
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung: Local Disk (D:) Bai tap Thu muc moi -Đổi tên Thu muc moi thành tên đổi tên. -Xóa cấc thư mục đã tạo.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà xem lại lý thuyết các bước thực hiện phần Xem, tạo, đổi tên, xóa thư mục.
- Xem trước nội dung bài thực hành số 4 phần a, b ,c để tiết sau thực hành.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 27: BÀI THỰC HÀNH 4:
CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS làm quen với tệp trong Windows XP.
2. Kĩ năng: HS thực hiện được các thao tác đổi tên, sao chép, xoá tệp tin
3. Thái độ
: HS thực hành nghiêm túc, tích cực.
4. Định hướng phát triển năng lực
: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Kết hợp các phương pháp giảng dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mẫu, giải thích cho học sinh và cho học sinh tự giác thực hành trên máy tính.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ, các hình ảnh, phim minh họa.
- C¸c thiết bị ngoại vi của máy tính, giáo án, SGK, một máy tính.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
1) Tạo tệp tin mới Word và lưu ở ổ đĩa C với tên tuỳ ý.
2) Sao chép tệp tin vừa tạo vào thư mục “LOP_6” ở ổ đĩa D, đổi tên thư mục
thành tên em và xoá thư mục vừa tạo. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
Hoạt động 1: a. Đổi tên tệp tin.
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các a. Đổi tên tệp tin. các thao tác: thao tác thực hiện. Các bước thực hiện: -Đổi tên tệp tin. Các bước thực hiện: B1. Nháy chuột vào tên
?Em hãy nêu các bước B1. Nháy chuột vào tên tệp tin tệp tin cần đổi tên thực hiện? cần đổi tên B2. Nháy chuột vào tên
-Em hãy đổi tên vài tệp B2. Nháy chuột vào tên tệp tin tệp tin lần 2.
tin trong máy tính thực lần 2. B3. Gõ tên mới và nhấn hành.
B3. Gõ tên mới và nhấn Enter. Enter.
-Kiểm tra, đánh giá, Thực hiện trên máy tính theo *Lưu ý:Không nên đổi
nhắc nhở hướng dẫn nhóm thực hành.
phần mở rộng của tên tệp
học sinh thực hiện đúng tin. các yêu cầu.
Hoạt động 2: b. Xóa tệp tin
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các b. Xóa tệp tin các thao tác: thao tác thực hiện. Các bước thực hiện: -Xóa tệp tin. Các bước thực hiện:
B1. Nháy chuột để chọn
?Em hãy nêu các bước B1. Nháy chuột để chọn tệp tin tệp tin cần xóa. thực hiện? cần xóa. B2. Nhấn phím Delete.
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
-Em hãy xóa vài tệp tin B2. Nhấn phím Delete.
hông cần thiết trong Thực hiện trên máy tính theo máy tính thực hành. nhóm thực hành. -Kiểm tra, đánh giá, nhắc nhở hướng dẫn
học sinh thực hiện đúng các yêu cầu.
Hoạt động 3: c. Sao chép tệp tin vào thư mục khác:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các c. Sao chép tệp tin vào thư các thao tác: thao tác thực hiện. mục khác:
- Sao chép tệp tin vào Các bước thực hiện: Các bước thực hiện: thư mục khác?
B1. Mở cửa sổ chứa tệp tin B1. Mở cửa sổ chứa tệp
Em hãy nêu cách thực cần sao chép. tin cần sao chép. hiện?
B2. Nháy chuột phải lên tệp B2. Nháy chuột phải lên
Yêu cầu học sinh thực cần sao chép và chọn lệnh tệp cần sao chép và chọn hiện các thao tác. Copy. lệnh Copy.
-Kiểm tra, đánh giá, B3. Mở cửa sổ chứa tệp tin B3. Mở cửa sổ chứa tệp
nhắc nhở hướng dẫn cần sao chép đến. tin cần sao chép đến.
học sinh thực hiện đúng B4. Nháy chuột phải vùng B4. Nháy chuột phải vùng các yêu cầu.
trống ngăn bên phải và chọn trống ngăn bên phải và lệnh Paste. chọn lệnh Paste. -Thực hiện thao tác.
-Rút kinh nghiệm, kiến thức
qua các thao tác thực hiện.
Hoạt động 4: d. Di chuyển tệp tin sang thư mục khác:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các d. Di chuyển tệp tin sang các thao tác: thao tác thực hiện. thư mục khác:
- Di chuyển tệp tin sang Các bước thực hiện:
B1. Mở cửa sổ chứa tệp thư mục khác?
B1. Mở cửa sổ chứa tệp tin tin cần di chuyển.
Em hãy nêu cách thực cần di chuyển. B2. Nháy chuột phải lên hiện?
B2. Nháy chuột phải lên tệp tệp cần di chuyển và chọn
Yêu cầu học sinh thực cần di chuyển và chọn lệnh lệnh Cut. hiện các thao tác. Cut.
B3. Mở cửa sổ chứa tệp
-Kiểm tra, đánh giá, B3. Mở cửa sổ chứa tệp tin tin cần di chuyển đến.
nhắc nhở hướng dẫn cần di chuyển đến.
B4. Nháy chuột phải vùng
học sinh thực hiện đúng B4. Nháy chuột phải vùng trống ngăn bên phải và các yêu cầu.
trống ngăn bên phải và chọn chọn lệnh Paste. lệnh Paste. -Thực hiện thao tác.
-Rút kinh nghiệm, kiến thức
qua các thao tác thực hiện.
Hoạt động 5: Luyện tập,vận dụng, mở rộng
-Hướng dẫn lại các thao Quan sát, ghi nhớ các thao tác. Ghi nhớ các thao tác đã tác:
-Rút kinh nghiệm cách thực học
+ Đổi tên tệp tin. hiện.
Bài tập về nhà luyện tập. + Xóa tệp tin
+ Sao chép tệp tin vào thư mục khác + Di chuyển tệp tin sang thư mục khác.
-Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện các thao tác: sao chép, di chuyển và đổi tên tệp tin
5. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà tập thêm thao tác tạo tệp tin mới, xoá, sao chép, đổi tên tệp tin
- Xem tiếp bài thực hành 4 phần d, e, g để tiết sau học thực hành tiếp.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 28: BÀI THỰC HÀNH 4:
CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN (TT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS làm quen với tệp trong Windows XP.
2. Kĩ năng: HS thực hiện được các thao tác đổi tên, sao chép, xoá tệp tin
3. Thái độ
: HS thực hành nghiêm túc, tích cực.
4. Định hướng phát triển năng lực
: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Kết hợp các phương pháp giảng dạy như thuyết trình, vấn đáp,
thao tác mẫu, giải thích cho học sinh và cho học sinh tự giác thực hành trên máy tính.
2. Kỹ thuật : Động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, phòng máy, bảng phụ, các hình ảnh, phim minh họa.
- C¸c thiết bị ngoại vi của máy tính, giáo án, SGK, một máy tính.
2. Chuẩn bị của HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
1) Di chuyển tệp tin tuỳ ý vào thư mục “LOP_6” ở ổ đĩa D
2) Sao chép tệp tin “BAITH1”ở thư mục “LOP_6” ổ đĩa D, đổi tên thư mục
thành tên em và xoá thư mục vừa tạo. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
Hoạt động 1: d. Sao chép, di chuyển tệp tin bằng cách kéo thả chuột.
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các d. Sao chép, di chuyển các thao tác: thao tác thực hiện.
tệp tin bằng cách kéo thả
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
-Sao chép, di chuyển Các bước thực hiện: chuột.
tệp tin bằng cách kéo B1. Mở cửa sổ file Explorer Các bước thực hiện: thả chuột
B2. Kéo thả tệp tin (thư mục) ở B1. Mở cửa sổ file
?Em hãy nêu các bước ngăn bên phải vào thư mục Explorer thực hiện? đích ở khung bên trái.
B2. Kéo thả tệp tin (thư -Em hãy đthực hiện các
mục) ở ngăn bên phải vào thao tác trên.
-Thực hiện trên máy tính theo thư mục đích ở khung bên
-Kiểm tra, đánh giá, nhóm thực hành. trái. nhắc nhở hướng dẫn
học sinh thực hiện đúng các yêu cầu.
Hoạt động 2: e. xem nội dung tệp và chạy chương trình:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các e. xem nội dung tệp và các thao tác: thao tác thực hiện.
chạy chương trình:
-Xem nội dung tệp và Các bước thực hiện:
Nháy đúp chuột lên tệp chạy chương trình.
Nháy đúp chuột lên tệp tin, tin, chương trình tương
?Em hãy nêu các bước chương trình tương ứng sẽ khởi ứng sẽ khởi động và mở thực hiện? động và mở tệp tin. tệp tin.
- Em hãy đthực hiện các thao tác trên.
-Thực hiện trên máy tính theo
-Kiểm tra, đánh giá, nhóm thực hành. nhắc nhở hướng dẫn
học sinh thực hiện đúng các yêu cầu.
Hoạt động 3: g. Thực hành tổng hợp:
Hướng dẫn thực hiện Quan sát, theo dõi, ghi nhớ các i. Thực hành tổng hợp: các thao tác: thao tác thực hiện.
-Tạo 2 thư mục mới với
-Tạo 2 thư mục mới với Thực hiện trên máy tính theo tên là Album cua em và
tên là Album cua em và nhóm thực hành. Ngoc Ha trong ổ đĩa C: Ngoc Ha trong ổ đĩa C:
-Tạo 2 thư mục mới với tên là -Mở một thư mục khác có
-Mở một thư mục khác Album cua em và Ngoc Ha chứa ít nhất một tệp tin.
có chứa ít nhất một tệp trong ổ đĩa C: Sao chép tệp tin đó vào
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
tin. Sao chép tệp tin đó -Mở một thư mục khác có chứa thư mục Album cua em.
vào thư mục Album cua ít nhất một tệp tin. Sao chép -Di chuyển tệp tin từ thư em.
tệp tin đó vào thư mục Album mục Album cua em sang
-Di chuyển tệp tin từ cua em. thư mục Ngoc Ha.
thư mục Album cua em -Di chuyển tệp tin từ thư mục -Đổi tên tệp tin vừa được
sang thư mục Ngoc Ha. Album cua em sang thư mục di chuyển vào thư mục
-Đổi tên tệp tin vừa Ngoc Ha. Ngoc Ha sau đó xóa tệp
được di chuyển vào thư -Đổi tên tệp tin vừa được di tin đó.
mục Ngoc Ha sau đó chuyển vào thư mục Ngoc Ha -Xóa cả hai thư mục xóa tệp tin đó. sau đó xóa tệp tin đó. Album cua em và Ngoc
-Xóa cả hai thư mục -Xóa cả hai thư mục Album Ha.
Album cua em và Ngoc cua em và Ngoc Ha. Ha. -Kiểm tra, đánh giá, nhắc nhở hướng dẫn
học sinh thực hiện đúng các yêu cầu.
Hoạt động 4: Luyện tập,vận dụng, mở rộng
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS: Nội dung:
-Hướng dẫn lại các thao Quan sát, ghi nhớ các thao tác. Ghi nhớ các thao tác đã tác:
-Ghi nhớ bài tập về nhà và học
+ Sao chép, di chuyển cách thực hiện.
Bài tập về nhà luyện tập.
tệp tin bằng cách kéo -Ghi chép bài tập về nhà thả chuột +xem nội dung tệp và chạy chương trình
Hướng dẫn về nhà tạo cây thư mục như sau:
Local Disk (D:) Bai tap Toan Van -Sao chép 1 tệp tin bất kì vào Toan và đổi tên thành BTToan.
5. Hướng dẫn về nhà: Về ôn tập lại toàn bộ chương III “Hệ điều hành” để tiết
sau kiểm tra một tiết thực hành trên máy.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 29-30:
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững được các kiến thức cơ bản nhất về Hệ điều
hành trong Windows XP. 2. Kĩ năng:
- Biết và thực hành tốt các thao tác với máy tính.
- Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay xoá
đối với thư mục và tệp tin.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
4. Định hướng phát triển năng lực
: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: thực hành trên máy.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp Chủ đề 1: Làm quen với Câu 1, 2 Windows. Số tiết: 2/33 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 2đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %:20 % Tỉ lệ: 20% Chủ đề 2: Các thao tác với thư Câu 3a, e mục. Số tiết: 2/33 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 3đ Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Chủ đề 3: Các thao tác với tệp Câu 3c, d Câu 3b tin.. Số tiết: 2/33 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 5đ
Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 50%
Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tổng số câu: 7 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1
Tổng số điểm:10đ Số điểm: 2đ Số điểm: 3đ
Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 100% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20%
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu 1. Mở và xem nội dung của My Computer.
Câu 2. Mở và xem nội dung của My Documents.
Câu 3. a) Tạo hai thư mục mới với tên là Album cua em và Ngoc Bich trong thư mục ổ đĩa D.
b) Mở một thư mục khác có chứa ít nhất một tệp tin. Sao chép tệp tin đó vào thư mục Album cua em.
c) Di chuyển tệp tin từ thư mục Album cua em sang thư mục Ngoc Bich.
d) Đổi tên tệp tin vừa được di chuyển vào thư mục Ngoc Bich sau đó xoá tệp tin đó.
e) Xoá cả hai thư mục Album cua em và Ngoc Bich. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm T.điể TP m Câu 1
- Biết mở và xem được nội dung của My Computer. (1,0đ) 1,0đ (1,0đ) Câu 2
(1,0đ) - Biết mở và xem được nội dung của My Documents. (1,0đ) 1,0đ
a) Tạo được hai thư mục mới với tên là Album cua em và (2,0đ)
Ngoc Bich trong thư mục ổ đĩa D.
b) Thực hiện được mở một thư mục khác có chứa ít nhất (2,0đ)
một tệp tin. Sao chép tệp tin đó vào thư mục Album cua em. (1,0đ) Câu 3 8,0đ
c) Thực hiện được di chuyển tệp tin từ thư mục Album (8,0đ)
cua em sang thư mục Ngoc Bich. (2,0đ)
d) Thực hiện được đổi tên tệp tin vừa được di chuyển vào
thư mục Ngoc Bich sau đó xoá tệp tin đó. (1,0đ)
e) Thực hiện được xoá cả hai thư mục Album cua em và Ngoc Bich.
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
1. Kết quả kiểm tra:
2. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20
Tiết 31+32+33+34: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức lí thuyết Windows XP. 2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng thực hành tốt các thao tác với máy tính.
- Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay xoá
đối với thư mục và tệp tin.
3. Thái độ: Học sinh nghiêm túc ôn tập các kiến thức đã học
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng
lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp sử dụng phương tiện trực quan…
2. Kỹ thuật : Kỹ thuật chia nhóm, đặt câu hỏi, động não.
3. Tích hợp: Không
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: SGK Tin học dành cho THSC quyển 1, giáo án, phòng máy tính.
2. Chuẩn bị của HS: SGK Tin học dành cho THSC quyển 1, vở ghi bài, xem trước nội dung bài học.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn tập. 1. Bài mới:
Hoạt động 1: Lý thuyết
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
- GV: Nhắc lại một số kiến thức lý thuyết 1. Lý thuyết. cơ bản đã học. 1. Khái niệm thông tin.
- HS: Chú ý lắng nghe, ôn lại - Ghi chép
2. Biểu diễn thông tin trong máy nếu cần tính.
3. Phần cứng, phần mềm máy tính.
4. Các thiết bị trong máy tính. 5. Chuột và bàn phím. 6. Hệ điều hành.
7. Tổ chức thông tin trong amý tính. 8. Thư mục và tệp tin.
Hoạt động 2: Bài tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
- GV: Giải đáp và chữa một số bài tập 2. Bài tập khó trong sách giáo khoa. - Bài tập 5 trang 5
- HS: Được cho thời gian tự giác làm.
Kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn,
- HS: Ghi chép và sửa những bài làm sai máy trợ thính… hay chưa làm được. - Bài tập 3 trang 9
Thông tin được thống nhất theo dạng số,
dung lượng lưu trữ nhỏ, dễ xử lí thông tin.
- Bài tập 3 trang 13
Máy tính hiện nay chưa có năng lực tư
duy, không phân biệt được mùi vị, không có cảm giác… - Bài 5 trang 41
Phần mềm học gõ bàn phím bằng 10
ngón không phải là Hệ điều hành. Vì
phần mềm đó không điều khiển được
phần cứng, không tổ chức thực hiện
được các chương trình phần mềm. - Bài 5 trang 47
Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp
hoặc hai thư mục có tên giống nhau miễn
- GV: Hướng dẫn thực hành với các kĩ là chúng không trong cùng một thư mục
năng căn bản về gõ mười ngón và các mẹ. thao tác với chuột. Chú ý :
- HS: Thực hành theo chỉ dẫn của giáo - Cách cầm chuột, các phím chuột, các viên. thao tác với chuột.
- GV: Hướng dẫn một số bài thực hành - Cách đặt tay trên các hàng phím, kĩ
về các thao tác với thư mục và tệp tin. năng gõ 10 ngón.
- HS: Thực hành theo chỉ dẫn của giáo
- Các thao tác chính với thư mục. viên.
- Các thao tác chính với tệp tin.
3. Củng cố: Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của học sinh.
4. Hướng dẫn về nhà: Về ôn tập lại toàn bộ chương III “Hệ điều hành” để tiết
sau kiểm tra một tiết thực hành trên máy.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày dạy..../.../20
Tiết 35-36: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 37:
Bài 13. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - HS biết được vai trò củaphần
mềm soạn thảo văn bản, biết
Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản.
- HS nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word: các dải lệnh,
các lệnh dưới dạng biểu tượng trực quan trên các dải lệnh,...
- Hiểu được vai trò của các dải lệnh, các nhóm lệnh và các lệnh, biết đượctác dụng
ngầm định của các lệnh trên dải lệnh,
2. Kỹ năng: - Nhận biết được biểu tượng của Word và biết thực hiện thao tác khởi động Word.
- Biết mở các dải lệnh cũngnhư hộp thoại tương ứng của các nhóm lệnh và chọn các tuỳ
chọn trong các hộp thoại.
3. Thái độ:HS có hứng thú với môn học, tìm hiểu vai trò, ứng dụng của phần mềm.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. II. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: học sinh định hướng được nội dung bài học , tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV Cho HS đọc và trả lời các câu hỏi phần khởi động SGK- 96
Văn bản có thể là: Đơn xin gia nhập câu lạc bộ tin học của em, tờ rơi quảng cáo,
quyển truyện em đang đọc.
Hoạt động sẽ cho kết quả là một văn bản: Chép bài thơ để gửi tặng bạn, ghi lại các ý
chính trong bài giảng của cô giáo vào vở học.
GV: Chúng ta biết rằng một trong những ứng dụng quan trọng của máy tính điện tử đó
là dùng trong soạn thảo văn bản.Để soạn thảo văn bản được trong máy tính thì cần
những yếu tố gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em giải quyết vấn đề đó.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản.
- HS nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word: các dải
lệnh, các lệnh dưới dạng biểu tượng trực quan trên các dải lệnh,...
- Hiểu được vai trò của các dải lệnh, các nhóm lệnh và các lệnh, biết đượctác dụng
ngầm định của các lệnh trên dải lệnh,
2. Kỹ năng: - Nhận biết được biểu tượng của Word và biết thực hiện thao tác khởi
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1:Tìm hiểu về văn bản và phần mềm
1.Văn bản và phần soạn thảo văn bản
mềm soạn thảo văn
? Hằng ngày các em tiếp xúc với các bản
loại văn bản nào? ở đâu ? HS: lần lượt liệt kê
GV: Nhấn mạnh đến sự phong phú
của các loại văn bản: văn bản có thể
gồm một vài dòng ngắn như chiếc
nhãn vở cũng có thể là nội dung
quyển sách dày hàng nghìn trang,
văn bản có thể chỉ gồm các con chữ,
nhưng cũng có thể có các hình ảnh minh hoạ,...
? Các em có thể tạo ra văn bản bằng cách nào? HS : Có 2 cách:
GV có thể nêu ra những ưu việt của Tạo văn bản bằng
việc soạn thảo văn bản trên máy bút và viết trên giấy.
tính, chuẩn bị một số văn bản trình Tạo văn bản nhờ - Hoạt động tạo ra văn
bày đẹp, sản phẩm của một phần máy tính và phần bản thường được gọi là
mềm soạn thảo văn bản ( tốt nhất là mềm soạn thảo văn Soạn thảo văn bản Word) để các em so sánh. bản. - Các phần mềm giúp
-> GV Giới thiệu phần mềm soạn
tạo ra văn bản trên máy
thảo văn bản Microsoft Word. Ngoài
tính được gọi chung là
ra còn nhiều phần mềm soạn thảo
phần mềm soạn thảo văn bản khác... văn bản
GV: Phần mềm được phát triển
nhằm tạo ra công cụ hỗ trợ, tự động
hoá các công việc của con người .
Word chính là phần mềm được viết để cùng với máy tính hỗ trợ - Phần mềm Microsoft
công việc soạn thảo văn bản. GV : Word (phiên bản 2010)
Nhấn mạnh rằng hiện có rất nhiều
là phần mềm soạn thảo
phần mềm soạn thảo văn bản khác
văn bản được sử dụng
nhau, chúng có cùng những tính
phổ biến nhất hiện nay.
năng chung và trong số đó Word
được sử dụng phổ biến nhất 2:Khởi động Word
HS; Quan sát và ghi 2. Khởi động Word
GV: Giới thiệu biểu tượng phần nhớ.
mềm Word (phiên bản 2010)
? Em đã từng khởi động một phần
mềm nào đó (vd một trò chơi) trong
Windows hay chưa ? Hãy nhớ lại HS: Trả lời - Nháy chuột tại biểu
các bước cần thực hiện để khởi động tượng của Word trên
một phần mềm và ghi lại các bước màn hình khởi động đó. của Windows
GV: Yêu cầu HS thực hiện khởi - Nháy đúp chuột tại
động Word trên máy tính cá nhân biểu tượng của Word
GV: Sau khi khởi động , một văn trên màn hình nền
bản trống xuất hiện sẵn sàng để em HS: Quan sát nhập nội dung.
3. Có gì trên cửa sổ
3:Tìm hiểu các thành phần trên cửa của Word sổ Word * Một vài thành phần
GV: Yêu cầu HS quan sát cửa sổ chính trên cửa sổ của
Word và kết hợp với SGK để tìm Word:
hiểu các thành phần của cửa sổ - Dải lệnh Word - Lệnh và nhóm lệnh
GV: Giao diện các phần mềm thành - Vùng soạn thảo
phần trong bộ MS Office được thiết - Con trỏ soạn thảo
kế với một tư tưởng thống nhất, từ
phần mềm soạn thảo Word, chương
trình bảng tính Excel, phần mềm
trình chiếu PowerPoint, cho đến các thành phần khác.
Có ba thành phần cơ bản trên giao diện mới của Word 2010:
■Tên các dải lệnh: Có bảy dải lệnh
cơ bản: Home, Insert, Page Layout,
References, Mailings, Review và
View. Mỗi dải lệnh gồm các lệnh a) Dải lệnh: Nằm phía
tương ứng với một phạm vi hoạt trên cửa sổ word. Mỗi động nhất định.
dải lệnh có tên để phân
■Nhóm lệnh. Các lệnh liên quan với
biệt và gồm các lệnh để
nhau được hiển thị theo một số
thực hiện việc xử lí văn
nhóm lệnh trên các dải lệnh. bản.
■ Lệnh. Mỗi lệnh là biểu tượng trực
b) Lệnh: Được hiển thị
quan, một ô để nhập thông tin hoặc dưới dạng một biểu một hộp thoại. tượng trực quan. Các
Mọi lệnh trên các dải lệnh đã được
lệnh được sắp xếp trên
lựa chọn cẩn thận theo hoạt động dải lệnh theo từng
của người dùng. Ví dụ, dải lệnh nhóm lệnh.
Home chứa tất cả những lệnh
thường dùng nhất, chẳng hạn lệnh
trong nhóm lệnh Font để thay đổi
phông chữ: Font, Font Size, Bold, Italic,...
GV: Hướng dẫn HS sử dụng một vài
dải lệnh lệnh trong home.
4: Tìm hiểu cách tạo văn bản mới HS: Quan sát và ghi 4. Tạo văn bản mới và và mở văn bản đã có nhớ
mở văn bản đã có * Tạo văn bản mới:
GV: Hướng dẫn HS cách tạo một - Chọn File -> New văn bản mới - Chọn lệnh Create ở ngăn bên phải màn hình
GV: Lưu ý HS một văn bản luôn
được khởi tạo từ một mẫu văn bản
nào đó. Trên hình em sẽ thấy mẫu
văn bản Blank Document đã được chọn ngầm định.
? Để mở văn bản đã có trong máy tính, em làm thế nào?
GV giới thiệu các cách mở văn bản đã có trên máy tính. GV làm mẫu trên máy.
GV hướng dẫn HS các bước tiếp
theo sau khi mở tệp: Có thể gõ thêm HS trả lời theo hiểu * Mở văn bản đã có
nội dung mới hoặc chỉnh sửa nội biết. trên máy tính
dung đã có của văn bản. Chọn File -> Open,
GV lưu ý với học sinh: Tên các tệp xuất hiện hộp thoại
văn bản trong word có phần mở Open:
rộng (phần đuôi) ngầm định là .docx
- Chọn thư mục lưu tệp
(hoặc .doc phiên bản word cũ hơn.)
HS quan sát, ghi - Chọn tên tệp
GV gọi 1-2 HS làm mẫu cho cả lớp nhớ, ghi vở cách mở - Nháy Open để mở tệp văn bản. quan sát. HS Quan sát GV
5: Tìm hiểu cách lưu văn bản làm mẫu. 5. Lưu văn bản
GV: Sau khi soạn thảo em nên lưu
văn bản để có thể dùng lại về sau
(thêm nội dung, chỉnh sửa hoặc in)
nếu không nội dung văn bản sẽ bị
xóa khỏi bộ nhớ máy tính.
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm về
cách lưu văn bản (3ph) Sau đó gọi
đại diện một số nhóm trả lời.
? Muốn lưu văn bản em làm thế nào? Chọn File -> Save xuất
GV chốt lại các cách lưu văn bản hiện hộp thoại Save As:
Khi đặt tên tệp, chỉ cần gõ phần đầu
- Chọn thư mục để lưu
của tên, còn phần đuôi theo ngầm HS: Trả lời - Gõ tên tệp văn bản
định luôn là .docx (trong các phiên - Nháy nút Save
bản Word trước là .doc). Việc đặt
tên cho tệp trong Windows không bị
hạn chế nhiều như trong DOS,
nhưng cần tuân thủ một số quy định
HS đã được học trong chương trước.
Mặc dù Windows cho phép đặt tên
tệp với các kí tự có dấu của chữ
Việt, không khuyến khích HS làm
điều này, vì rất có thể các kí tự có
dấu đó trùng với các kí tự điều khiển
của hệ thống. Hậu quả là khi mở tệp
bằng cách nháy đúp ở tên tệp tin, có
thể Word sẽ thông báo lỗi tệp bị
hỏng và không mở được văn bản.
GV gọi 1-2 HS lên làm mẫu trên
máy cho cả lớp quan sát.
GV: Yêu cầu HS mở lại văn bản vừa
lưu và gõ nội dung bất kỳ rồi thực hiện lưu văn bản.
? Nội dung văn bản vừa thêm có
được lưu không, khi lưu có xuất
hiện hộp thoại Save As không?
GV: Giới thiệu lưu ý ở SGK. * Lưu ý: SGK-101
Lưu ý: Nếu tệp văn bản đó đã được
lưu ít nhất một lần, thì hộp thoại 6. Kết thúc
Save As không xuất hiện, mọi thay - Đóng văn bản nhưng
đổi sẽ được lưu trên chính tệp văn không kết thúc phiên bản đã có. làm việc với Word: Chọn File-> Close 6: Kết thúc
- Kết thúc làm việc với
? Có những cách nào để thoát khỏi word: phiên làm việc Word? Nháy nút ở phía GV nhận xét, bổ sung HS nêu các thao tác trên bên phải màn hình word
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền D. Cả A và C
Hiển thị lời giải Trả lời:
Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
+ Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
+ Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền
+ Nháy chuột vào biểu tượng thanh Taskbar Đáp án: D
Bài 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng D. Tất cả ý trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là đẹp, có nhiều cách
trình bày dễ hơn so với viết tay, có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng... Đáp án: D
Bài 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: A. Dễ dàng B. Khó khăn C. Vô cùng khó khăn D. Không thể được
Hiển thị lời giải
Trả lời: Ưu điểm của Soạn thảo văn bản trên máy tính là có thể đưa hình ảnh minh
họa vào một cách dễ dàng. Đáp án: A
Bài 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện: A. Chọn File→ Open
B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ C. Cả A và B D. Chọn File→ New
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện vào bảng chọn File→ Open, nháy vào
biểu tượng trên thanh công cụ, trên màn hình nền, vào search trên thanh Taskbar gõ tên file… Đáp án: C
Bài 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện: A. Chọn File → Exit
B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề) C. Chọn Format → Exit D. Cả A và B
Hiển thị lời giải
Trả lời: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện chọn File → Exit, nháy
chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề).
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu
hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Soạn thảo văn bản, lưu văn bản và kết thúc. a) Gõ nội dung tùy ý.
b) Mở bảng chọn File và quan sát các lệnh trên đó. Quan sát để thấy các lệnh trên
bảng chọn File đều liên quan đến tệp văn bản.
c) Lưu văn bản bằng lệnh Save.
d) Đóng cửa sổ Word để kết thúc.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội
dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em
vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao? Trả lời:
Khi có điện và mở lại văn bản, nội dung em vừa thêm sẽ không có trong văn bản đó
bởi vì trong khoảng thời gian gõ thêm nội dung, em không thực hiện thao tác lưu văn
bản nên khi mất điện văn bản sẽ bị đóng lại, lưu lại trạng thái ở thời điểm lưu gần
nhất và nội dung em thêm vào không được lưu lại trong văn bản.
4. Hướng dẫn về nhà:
Trả lời câu hỏi 1 SGK- 101: ví dụ viết bức thư thăm bố đang công tác ở xa, làm bài văn,
viết lá đơn xin phép nghỉ học,...
* Thực hiện bài tập 2, 3, 4 SGK-101 trên máy tính cá nhân
- Ghi nhớ nội dung bài học
- Ghi nhớ nội dung bài học
- Tìm hiểu phần mở rộng SGK-102
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 39-40:
BÀI 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Biết được các thành phần cơ bản của một văn bản.
- Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó cũng như cách di chuyển con trỏ soạn thảo.
- Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.
- Biết cách gõ văn bản tiếng Việt.
2. Kỹ năng: - Phân biệt các thành phần cơ bản của văn bản
- Phân biệt được con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột, biết cách di chuyển con trỏ soạn thảo
3. Thái độ:HS có ý thức học tập, yêu thích môn học, tích cực trong giờ học
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. II. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS khởi động Word và chỉ ra các thành phần trên cửa sổ word 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: học sinh định hướng được nội dung bài học , tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV: Chiếu phần khởi động SGK-103
HS: Trả lời câu hỏi: Văn bản của Long chưa đúng quy tắc. Các dấu ngắt câu, dấu
cách, dấu mở ngoặc còn trình bày lộn xộn…
GV: Trong môn học Ngữ văn các em đã tìm hiểu các thành phần của một văn bản, và
các em cũng đã biết cách tạo một văn bản theo cách truyền thống với đầy đủ các

thành phần đó. Cách tạo một văn bản sử dụng máy tính điện tử như thế nào, các
thành phần của văn bản đó gồm những gì ? và để biết rõ hơn về quy tắc gõ văn bản
trong Word thì chúng ta cùng tìm hiểu bài học ngày hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: - Biết được các thành phần cơ bản của một văn bản.
- Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó cũng như cách di chuyển con trỏ soạn thảo.
- Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.
- Biết cách gõ văn bản tiếng Việt.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
? Trong tiếng Việt, các thành HS: Trả lời
1. Các thành phần của văn
phần cơ bản của văn bản là gì? bản
GV lưu ý HS: Khi soạn thảo
- Các thành phần cơ bản của
văn bản trên máy tính cần phân
văn bản là: từ, câu và đoạn văn.
biệt được: Kí tự, từ soạn thảo,
dòng, đoạn văn bản, trang văn bản.
- Khi soạn thảo văn bản trên
? Nhập các kí tự vào văn bản
máy tính cần phân biệt các bằng thiết bị nào ? thành phần:
? Các từ soạn thảo được cách HS: Bàn phím
+ Kí tự: Là con chữ, số, kí
nhau bằng những dấu nào?
hiệu,...là thành phần cơ bản
HS: dấu cách, dấu nhất của văn bản.
? Một dòng được bắt đầu từ đâu xuống dòng, dấu đến đâu ? phẩy,
dấu + Từ soạn thảo: Một từ soạn
? Khi gõ văn bản ta thường chấm…
thảo là các kí tự gõ liền nhau.
xuống dòng bằng cách gõ phím HS: Trả lời nào?
GV: Chiếu 1 văn bản và yêu HS: Enter
+ Dòng: Tập hợp các kí tự nằm
cầu HS chỉ rõ các thành phần
trên một đường ngang từ lề trái của văn bản sang lề phải của trang. HS: Chỉ rõ: một
dòng, một đoạn, 1 + Đoạn văn bản: Bao gồm một
kí tự, 1 từ, một số câu và được kết thúc bằng câu dấu xuống dòng. (Như
H4.10 + Trang văn bản: phần văn bản SGK-104) trên một trang in.
? Để nhập nội dung văn bản
2. Con trỏ soạn thảo
vào máy tính em sử dụng thiết bị nào?
GV: Yêu cầu HS trả lời câu HS: Kí tự được gõ vào hỏi SGK-104
sẽ ở vị trí sau chữ a
GV: Hướng dẫn HS cách trong từ ta (dòng đầu
phân biệt con trỏ soạn thảo tiên) và con trỏ chuột
Con trỏ soạn thảo là một
vạch đứng nhấp nháy trên
vùng soạn thảo, cho biết vị
trí soạn thảo hiện thời. Con
trỏ chuột lại có dạng chữ I
- Con trỏ soạn thảo là một
trên vùng soạn thảo và hình
vạch đứng nhấp nháy trên màn
dáng con trỏ chuột có thể
hình, cho biết vị trí xuất hiện
thay đổi thành dạng mũi tên
của kí tự sẽ được gõ vào
hay mũi tên ngược hoặc các
dạng khác khi ta di chuyển
con trỏ chuột đến những vùng khác nhau trên màn hình.
Khi gõ văn bản và nhất là
khi sửa chữa những lỗi nhỏ
trong văn bản, em cần biết
rõ vị trí hiện thời của con HS: Từ trái sang phải - Di chuyển con trỏ soạn thảo
trỏ soạn thảo. Nếu không để và tự động xuống dòng bằng cách nháy chuột tại vị trí
ý đến điều này thì có thể mới nếu nó đến vị trí cần di chuyển hoặc dùng các
những kí tự được gõ vào cuối dòng. phím mũi tên, Home,
không ở vị trí mong muốn, End..trên bàn phím.
hoặc những kí tự không cần
xoá lại bị xoá đi mất.
? Trong khi gõ văn bản thì
con trỏ soạn thảo sẽ di chuyển thế nào? ? Em di chuyển con trỏ
soạn thảo bằng những cách nào? HS: Trả lời GV: Chiếu một văn bản HS: Quan sát và trả lời
? Các dấu chấm câu và ngắt HS: Các dấu ngắt câu 3. Quy tắc gõ văn bản
câu được đặt như thế nào?
phải được đặt sát từ trong Word (SGK/105-
đứng trước nó, tiếp theo 106)
là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
HS: Các dấu (, [, <, " và '
được đặt sát vào bên trái
? Với các dấu mở ngoặc và dấu kí tự đầu tiên của từ tiếp
mở nháy, dấu đóng ngoặc và theo.
dấu đóng nháy thì đặt ntn?
+ Các dấu ), ], >, " và '
được đặt sát vào bên
phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
HS:Giữa các từ chỉ dùng
1 kí tự trống có dấu phân
? Giữa các từ dùng mấy kí tự cách.Gõ phím Spacebar
trống ?dùng phím nào để phân để phân cách. cách ?
HS: Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn.
? Nhấn phím nào để kết thúc 1 đoạn văn bản?
GV: Yêu cầu HS quan sát hình
4.14 SGK-106 và cho biết cách gõ đúng, gõ sai.
GV: Yêu cầu HS trả lời câu
4. Gõ văn bản chữ Việt hỏi SGK-106 HS: Trả lời
? Bạn Trang muốn gõ từ VIỆT NAM vào văn bản. Gõ xong
hai kí tự VI, Trang không tìm
thấy kí tự Ệ trên bàn phím.
Vậy Trang cần dùng cách nào để có thể gõ được?
? Theo em cần có những công HS: Trả lời
cụ nào để soạn thảo được văn
bản chữ Việt trên máy tính ?
* Muốn soạn thảo được văn bản
GV: Nói đến chữ Việt chúng ta
chữ Việt, phải có thêm các công
quy ước đó là chữ quốc ngữ. cụ để có thể:
Để gõ và hiển thị chữ Việt:
- Gõ được chữ Việt vào máy
- Cần có phần mềm gõ chữ tính bằng bàn phím
Việt và tính năng gõ chữ Việt
- Xem được chữ Việt trên màn được chọn; hình và in trên máy.
- Cần có các phông chữ Việt HS: Trả lời
được cài đặt trên máy tính.
*Phần mềm gõ chữ Việt đang
? Có những phần mềm gõ chữ HS: Quan sát
được sử dụng phổ biến là
Việt nào? Phần mềm nào phổ Unikey biến? HS: Trả lời
GV: Giới thiệu về hai kiểu gõ
*Bộ phông chữ chuẩn được sử Telex và VNI HS: Quan sát
dụng phổ biến hiện nay là bộ
? Bộ phông chữ nào được sử
phông chữ dựa trên bảng mã
dụng phổ biến hiện nay? HS: Quan sát và Unicode.
GV: Giới thiệu các phông chữ ghi nhớ * Lưu ý: SGK-107
dùng bảng mã Unicode thông dụng.
GV: Đưa ra các tình huống dẫn đến lưu ý SGK-107
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. tất cả đáp án trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Các thành phần của văn bản gồm:
- Kí tự: là con chữ, số, ký hiệu, … là thành phần cơ bản nhất của văn bản.
- Từ là các kí tự gõ liền nhau.
- Dòng: tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang phải là một dòng.
- Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa tạo
thành một đoạn văn bản.
- Trang: phần văn bản trên một trang in gọi là trang văn bản Đáp án: D
Bài 2: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Hiển thị lời giải
Trả lời: sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: Kí tự - từ - câu - dòng - đoạn văn bản. Đáp án: B
Bài 3: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j
Hiển thị lời giải
Trả lời: Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím f, s, r, x, j. Đáp án: C
Bài 4: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó
B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng
C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng
D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần thiết, ta chỉ cần nháy chuột tại
vị trí đó. Có thể sử dụng các phím mũi tên, phím Home, End, … trên bàn phím để di chuyển con trỏ. Đáp án: A
Bài 5: Chọn câu sai:
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản
B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải
C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết
D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt
Hiển thị lời giải
Trả lời: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, trước tiên là ta gõ nội dung văn bản
sau khi gõ xong thì trình bày văn bản sau, tránh sửa chữa nhiều lần. Đáp án: A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu
hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Nhập văn bản
a) Khởi động phần mềm gõ UniKey và thiết đặt chế độ gõ chữ tiếng việt: chọn bản
mã Unicode, chọn kiểu gõ Telex (hoặc VNI).
b) Khởi động Word và soạn thảo văn bản có nội dung dưới đây. Nếu gõ sai chưa cần
sửa lỗi. Nhấn giữ phím Shift trong khi gõ để được chữ hoa.
c) Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã gõ rồi thực hiện các thao tác sau đây.
Quan sát sự thay đổi vị trí con trỏ soạn thảo trên văn bản và rút ra kết luận.
+ Nhấn các phím mũi tên (→, ←, ↑, ↓);
+ Nhấn các phím Home, End, PageUp, PageDown;
+ Nhấn đồng thời các phím CtrlHome, CtrlEnd.
d) Lưu văn bản với tên De men và kết thúc soạn thảo.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Theo em lí do gì để ta chỉ nên dùng một kí tự trống để phân cách giữa hai từ và
chỉ nhấn phím Enter một lần để phân cách các đoạn văn bản?
4. Hướng dẫn về nhà: Học bài cũ Chuẩn bị bài mới
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 41-42 BÀI THỰC HÀNH 5
VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các dải lệnh và một số lệnh thường dùng.
- Làm quen với vị trí các phím trên bàn phím và biết gõ chữ Việt bằng một trong hai cách gõ Telex hay VNI.
2. Kỹ năng: Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản.
3. Thái độ:HS có ý thức học tập, yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giáo viên Học sinh Nội dung
- GV:Cho HS khởi động - HS:Tiến hành khởi động 1.Khởi động và tìm hiểu Word Word
các thành phần trên
- GV:Giới thiệu các - HS:Quan sát xem GV làm và màn hình của Word.
bảng chọn trên thanh làm theo như mở bảng chọn
bảng chọn. Mở một vài File. bảng chọn
- GV:Giới thiệu các - HS:Mở một số nút lệnh thanh công cụ. Tìm hiểu các nút lệnh trên các Giáo viên Học sinh Nội dung thanh công cụ đó.
- GV:Cho HS tìm hiểu - HS:Chọn File -> New để mở
một số chức năng trong văn bản mới bảng chọn File.
- HS:Chọn File -> Save để lưu
- GV:Cho HS nháy nút tệp văn bản
lệnh Open để thấy cách - HS:Làm theo hướng dẫn của
sử dụng các lệnh trong GV bảng chọn cũng giống như sử dụng các nút lệnh.
- HS:Gõ đoạn văn bản vào.
2. Soạn thảo văn bản - GV: Cho HS gõ đoạn đơn giản.
văn Biển Đẹp trang 77 * HS:Chọn File -> Save
SGK. Lưu ý HS nếu gõ + Save in: Chọn ổ đĩa D sai không cần sửa + File name: gõ tên
- GV: Cho HS lưu văn “Biendep
bản với tên Biendep + Nháy nút Save - HS:Làm theo hướng dẫn
3. Tìm hiểu cách di - GV: Cho HS di
chuyển con trỏ soạn
chuyển con trỏ soạn - HS: Kéo thanh cuốn lên thảo và các cách hiển
thảo bằng cách nháy xuống để xem thị văn bản chuột hoặc dùng mũi tên 4 chiều.
- HS:Chọn View -> Normal,
- GV: Cho HS sử dụng View -> Print Layout, View -
thanh cuốn để xem nội > Outline dung văn bản - GV: Hướng dẫn cách
thể hiện văn ở các dạng khác nhau - HS: Nháy nút close . - GV: Cho HS đóng cửa Giáo viên Học sinh Nội dung sổ.
- GV: yêu cầu các nhóm - HS:Làm theo hướng dẫn
2. Soạn thảo văn bản
mở lại bài Biendep đã * HS:Chọn File -> Open đơn giản. lưu ở tiết trước. + Look in: Chọn ổ đĩa D
- GV: Yêu cầu các + Chọn tên tệp văn bản
nhóm gõ thêm một đoạn Biendep.doc văn bản khác. + Nháy nút Save - GV: Cho HS sử dụng 3.Tìm hiểu cách di thanh cuốn để xem nội
chuyển con trỏ soạn dung văn bản - HS:Làm theo hướng dẫn
thảo và các cách hiển - GV: Hướng dẫn cách thị văn bản.
thể hiện văn ở các dạng khác nhau - HS:Kéo thanh cuốn lên xuống để xem
- HS:Chọn View -> Normal,
View -> Print Layout, View - > Outline
- GV: Hướng dẫn thu - HS:Chọn các nút lệnh nhỏ phóng to cửa sổ và để thu nhỏ phóng
- GV: Kiểm tra thực to, khôi phục kích thước cửa
hành của từng nhóm và sổ. có nhận xét.
- HS: nghe giáo viên nhận xét. - GV: Cho HS đóng cửa sổ. - HS: * C1: Nháy nút ở
trên kết thúc việc soạn thảo
4. Hướng dẫn về nhà: Học bài cũ
Chuẩn bị bài 15: Chỉnh sửa văn bản
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày dạy..../.../20 Tiết 43-44
Bài 15. CHỈNH SỬA VĂN BẢN I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Hiểu mục đích và thực hiện được thao tác chọn phần văn bản.
- Biết ưu điểm của việc sao chép hoặc di chuyển và thực hiện sao chép hoặc di chuyển nội dung trong văn bản
2. Kỹ năng: Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: chèn thêm nội dung vào vị trí
thích hợp trong văn bản, xoá, sao chép và di chuyển các phần văn bản.
3. Thái độ:HS có ý thức học tập, yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: học sinh định hướng được nội dung bài học , tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Đặt vấn đề vào bài mới:
GV: Thông thường khi gõ nội dung văn bản chúng ta không thể tránh khỏi những lỗi
gõ nhầm hay bỏ sót nội dung, lỗi chính tả.
GV: Đưa ra đoạn văn bản lỗi viết trên giấy
Boi tôi ănuống đieeeu độ và lèmviệc chóng lón lắm.Chảng bao lâu toi đã trỏ thành
một chàng dế thanh niên cường tráng.
? Để sửa những lỗi đó em phải làm gì? Để văn bản dễ đọc và rõ ràng, có cần viết lại toàn bộ nội dung không?
Theo em khi soạn thảo văn bản trên máy tính, có công cụ nào giúp em dễ dàng sửa nội dung gõ sai không?
GV: Một trong những ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính là có thể sửa đổi
những nội dung gõ sai mà không phải gõ lại toàn bộ văn bản. Ngoài ra còn có các ưu điểm khác như:
- Có nhiều kiểu chữ đẹp
- Trình bày theo nhiều cách khác nhau.
- Chèn thêm hình ảnh minh hoạ - Lưu trữ và phổ biến
- Có nhiều công cụ hỗ trợ
Vậy để chỉnh sửa một văn bản trên máy tính ta phải làm thế nào? Chúng ta cùng tìm
hiểu trong bài học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: - Hiểu mục đích và thực hiện được thao tác chọn phần văn bản.
- Biết ưu điểm của việc sao chép hoặc di chuyển và thực hiện sao chép hoặc di
chuyển nội dung trong văn bản
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV: lưu ý HS nhận biết vị trí HS: Tự thao tác và 1. Xóa và chèn thêm nội
của con trỏ soạn thảo, sau đó rút ra kết luận dung
giới thiệu tác dụng của việc nhấn các phím Delete và Backspace.
GV: Lưu ý HS phân biệt tác
dụng của hai phím này trong việc xoá một kí tự.
+ Phím Backspace để xóa kí
GV: Xoá là một thao tác loại
tự ngay trước con trỏ soạn
bỏ dữ liệu. Đôi khi do nhầm lẫn thảo.
hay vội vàng, chúng ta thường
+ Phím Delete để xóa kí tự
xoá đi những dữ liệu có ích vì
ngay sau con trỏ soạn thảo.
vậy các em hãy suy nghĩ cẩn
thận trước khi thực hiện thao
tác xoá bất kì đối tượng nào, kể
cả tệp hoặc thư mục. (Đó là nội
dung của phần lưu ý SGK)
Trường hợp xóa nhầm dữ liệu
có ích ta có thể cần đến một ưu * Lưu ý: SGK- 112
điểm nữa của soạn thảo văn
bản trên máy tính đó là khả
năng “khôi phục hiện trạng” :
Sau khi thực hiện sai một thao
tác, hoặc thao tác không mang
lại kêt quả mong muôn, bằng lệnh Undo HS: Quan sát, ghi
Trong mục “Tìm hiểu mở nhớ
rộng” ở cuối bài sẽ giúp ta khôi
phục liên tiếp các trạng thái
trước đó của văn bản. HS: Trả lời
GV: Thực hiện mẫu khôi phục văn bản bằng lệnh Undo HS: 1 kí tự
? Muốn chèn thêm nội dung
văn bản em làm thế nào?
? Một lần nhấn phím Delete HS:100 lần
hoặc Backspace em thấy xoá
* Muốn chèn thêm nội dung được mấy kí tự?
vào một vị trí, em di chuyển
? Muốn xoá đoạn văn gồm 100
con trỏ soạn thảo đến vị trí đó
kí tự em cần nhấn phím Delete và gõ tiếp. hoặc phím Backspace bao nhiêu lần?
*GV: Để xóa những phần văn
bản lớn hơn, nếu sử dụng các
phím Backspace hoặc Delete sẽ
rất mất thời gian. Khi đó nên
chọn (còn gọi là đánh dấu)
phần văn bản cần xóa và nhấn
phím Backspace hoặc Delete.
Vậy đánh dấu văn bản như thế
nào. Ta tìm hiểu trong mục tiếp theo.
GV: Khi muốn thực hiện một
2. Chọn phần văn bản thao tác (VD như xóa, di
chuyển vị trí, thay đổi cách
trình bày…) tác động đến một
phần văn bản hay đối tượng
nào đó, trước hết cần chọn
phần văn bản hay đối tượng đó (còn gọi là đánh dấu) HS: trả lời
? Nêu lại cách chọn tệp văn bản
hay thư mục đã học? Để chọn
nhiều tệp hay nhiều thư mục
cùng một lúc em làm thế nào? HS: Di chuyển
? Nhắc lại các thao tác chính chuột, nháy chuột, với chuột? nháy đúp chuột, nháy nút phải
- Đưa con chuột đến vị trí bắt
GV: Để chọn phần văn bản em chuột, kéo thả đầu
cần đưa con chuột đến vị trí bắt chuột, xoay nút
- Kéo thả chuột đến vị trí cuối
đầu, kéo thả chuột đến vị trí cuộn.
của văn bản cần chọn.
cuối của văn bản cần chọn. HS: Quan sát, ghi GV: Thực hiện mẫu nhớ
GV: Đưa 2 đoạn thơ trong bài
3. Sao chép và di chuyển nội
thơ “Trăng ơi” của nhà thơ dung văn bản
Trần Đăng Khoa. Câu đầu của
cả hai khổ thơ đều như nhau,
tuy nhiên đoạn thơ thứ nhất lại
đứng sau đoạn thơ thứ hai.
Trăng ơi... từ đâu đến?
Hay biển xanh diệu kỳ
Trăng tròn như mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi... từ đâu đến?
Hay từ cánh rừng xa
Trăng hồng như quả chín
Lửng lơ lên trước nhà
? Theo em để có các khổ thơ HS: Trả lời
theo đúng thứ tự của chúng, em
sẽ xóa một đoạn thơ và gõ lại
theo đúng thứ tự hay sẽ chỉnh sửa theo cách khác?
GV: Soạn thảo trên máy tính HS: Quan sát và
em có thể chỉnh sửa văn bản ghi nhớ
nhanh và dễ dàng bằng các
công cụ Sao chép và di chuyển. (GV Thực hành mẫu) HS: Trả lời
? Phân biệt 2 cách Sao chép và
di chuyển phần văn bản?
GV: Giải thích thêm chức năng * Sao chép văn bản: của Clipboard:
- Chọn phần văn bản muốn
GV: Có thể giới thiệu việc sử
sao chép, chọn lệnh Coppy
dụng tổ hợp các phím tắt để sao
- Đưa con trỏ tới vị trí cần sao
chép và di chuyển phần văn chép, chọn lệnh Paste
bản nhưng tốt hơn là nên để * Di chuyển văn bản:
học sinh tự khám phá như đã
- Chọn phần văn bản cần di
trình bày trong mục Tìm hiểu chuyển, chọn lệnh Cut
mở rộng của SGK. Như thế sẽ
- Đưa con trỏ tới vị trí mới,
gây hứng thú và rèn luyện khả chọn lệnh Paste
năng tự học của học sinh.
HS: Lắng nghe, ghi * Sao chép phần văn bản là
? Nếu thực hiện một thao tác nhớ
giữ nguyên phần văn bản đó ở
mà kết quả không được như ý
vị trí gốc, đồng thời sao nội muốn, em làm thế nào?
dung đó vào vị trí khác
GV: Giới thiệu lại nút undo
* Di chuyển phần văn bản là
như phần lưu ý SGK
sao chép nội dung đó vào vị
trí khác, đồng thời xóa phần
văn bản đó ở vị trí gốc. HS: Trả lời * Lưu ý: SGK-114
GV: Đưa ra tình huống cần HS: Quan sát
4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và
thay thế 1 số từ trong một văn thay thế bản dài
GV: Ưu việt hơn hẳn khi viết
trên giấy, khi soạn thảo văn bản
trên máy tính Word cung cấp
cho em nhiều công cụ sửa lỗi
rất nhanh chóng. Một trong các
công cụ đó là công cụ tìm kiếm HS: Quan sát và và thay thế. ghi nhớ GV: Giới thiệu vị * Công cụ tìm: Giúp tìm trí của lệnh Find và
nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) Replace trong trong văn bản nhóm lệnh Editting
* Công cụ thay thế: Vừa tìm
nằm bên phải dải lệnh home
vừa thay thế dãy kí tự tìm
Giới thiệu cách tìm kiếm và
được bằng một nội dung khác. thay thế.
GV: Sau khi thay thế, từ tiếp HS: Quan sát và * Cách tìm một từ (hay dãy kí
theo sẽ được tìm và chọn, nếu ghi nhớ tự): còn.
- Nháy lệnh Replace để hiển
GV: Lưu ý HS: Chỉ nên dùng thị hộp thoại Find and
lựa chọn “Replace All” khi đã Replace
chắc chắn tất cả các thay thế là
- Nháy chuột mở trang Find
đúng. Nếu không có sự chắc - Gõ nội dung cần tìm
chắn này thì tốt hơn cả là thay - Nháy Find next để tìm
thế từng cụm từ tìm thấy và
* Thay thế một từ (hay dãy kí
người sử dụng sẽ quyết định có tự): thay hay không.
- Mở trang Replace trên hộp
GV: Có thể giới thiệu nâng thoại Find and Replace cao:
- Gõ nội dung cần tìm để thay
Các khả năng tìm kiếm và thay thế (trong dòng Find What)
thế chính xác hơn: Nếu nháy
- Gõ nội dung thay thế (trong
nút More>>, hộp thoại trên mở dòng Replace with)
rộng và có thêm các lựa chọn
- Nháy Replace để thay thế hay sử dụng sau đây:
- Match case: Phân biệt chữ * Lưu ý: SGK-115
hoa, chữ thường (Hà Nội sẽ khác hà nội).
- Find whole words only: Chỉ
tìm những từ hoàn chỉnh. Ví
dụ, nếu tìm từ "hà" thì những từ
như hàn, hàng sẽ không được tìm dù có chứa "hà".
- Use wildcards: Cho phép sử
dụng các kí tự đại diện ?và *.
* Tìm theo định dạng: Nháy
chuột tại ô Find what, nháy nút
Format và chọn tùy chọn định
dạng trên bảng chọn hiện ra
sau đó để có hộp thoại định dạng tương ứng (Font,
Paragraph, Style,...). Muốn xoá
mọi định dạng đã được chọn, ta
nháy nút No Formatting trên hộp thoại.
* Tìm kí tự đặc biệt: Nháy nút
Special để chèn các kí tự điều
khiển cần tìm trên danh sách, ví
dụ dấu ngắt trang thủ công
(Manual Page Break), dấu ngắt đoạn (Paragraph Mark),...
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ
“Giáo viên” thì ta thực hiện chọn:
A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear…
B. Dải Home chọn lệnh Editing/Find…
C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace…
D. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto…
Hiển thị lời giải
Trả lời: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành
chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện chọn dải Home chọn lệnh Editing/lệnh
Edit/Replace…hoặc Ctrl + H Đáp án: C
Bài 2: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện chọn phần văn bản
cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace. Đáp án: D
Bài 3: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift
và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn
C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift
và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn D. Tất cả đều đúng
Hiển thị lời giải
Trả lời: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện: Đặt con trỏ soạn thảo vào vị
trí đầu (cuối) phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift (kéo thả) và nháy chuột tại
vị trí cuối (đầu) phần văn bản cần chọn. Đáp án: D
Bài 4: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là:
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh
(Copy), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh (Paste)
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh
(Paste), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh (Copy)
C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh (Copy) D. Tất cả đều sai
Hiển thị lời giải
Trả lời: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh
(Copy), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh (Paste). Đáp án: A
Bài 5: Sao chép phần văn bản có tác dụng:
A. Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác
B. Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai.
Hiển thị lời giải
Trả lời: Sao chép là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác. Đáp án: A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu
hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Thực hành và trả lời câu hỏi 2 SGK-115
Đây là câu hỏi dưới dạng hoạt động của HS, HS tự thực hiện, tự khám phá vàkết luận:
- Nháy đúp chuột trên một vùng văn bản có tác dụng chọntừ tại chính nơinháy đúp
chuột (lưu ý điều này không luôn luôn đúng với các từ có chữ có dấu của chữ Việt).
- Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột trên vùng văn bản có tác dụng chọn câu trong
vùng văn bản đó (dãy kí tự giữa hai dấu chấm, gồm cả dấu chấm cuối).
- Nhấn giữ phím Alt và kéo thả chuột có tác dụng chọn một vùng văn bản theo chiều đứng.
- Tác dụng: Chọn một dòng, chọn một đoạn văn bản, chọn cả văn bản.
GV: Yêu cầu HS thực hành bài tập 3 SGK-116
HS: Thực hành trên máy tính cá nhân
GV: Quan sát và giải đáp thắc mắc (nếu có) của HS
GV: Chiếu một số bài làm tốt và chấm điểm
HS cả lớp quan sát, nhận xét
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Hãy soạn văn bản mới với nội dung sau: Hạt gạo làng ta
a) Quan sát nội dung để nhận biết phần văn bản nào có thể sao chép được và thực
hiện việc sao chép. Sửa những lỗi gõ sai, nếu cần.
b) Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế để thay thế mọi cụm từ Hạt
gạo
thành Hg sau đó thay thế lại Hg thành Hạt gạo.
c) Lưu văn bản với tên Hạt gạo làng ta.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Ghi nhớ nội dung bài học
- Xem trước phần tiếp theo - Tìm hiểu mở rộng
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 45-46 BÀI THỰC HÀNH 6
EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:Củng cố kiến thức về chỉnh sửa văn bản
2. Kỹ năng: - Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung
văn bản và kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt.
- Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung
văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.
3. Thái độ:Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, có ý thức bảo vệ hệ thống phòng máy tính.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giáo viên Học sinh Nội dung
a/ Khởi động Word và tạo 2/ Nội dung - GV cho HS khởi động
a/ Khởi động Word và tạo
Word và gõ nội dung - HS thực hiện gõ nội
trong SGK và sửa lỗi gõ dung và chỉnh sửa sai (nếu có)
b/ Phân biệt chế độ gõ
b/ Phân biệt chế độ gõ chèn
chèn hoặc chế độ gõ đè hoặc chế độ gõ đè - GV hướng dẫn HS nháy đúp nút Overtype/Insert - HS thực hiện theo Giáo viên Học sinh Nội dung
d/ Thực hành gõ chữ Việt hướng dẫn của GV
kết hợp với sao chép nội dung
c/ Mở văn bản đã lưu và - HS thực hiện theo 2/ Nội dung sao chép hướng dẫn của GV - GV hướng dẫn HS mở văn bản có tên Bien
c/ Mở văn bản đã lưu và sao dep.doc - HS thực hiện chép - Hướng dẫn cách chọn toàn bộ văn bản - HS làm theo hướng dẫn
- GV hướng dẫn lại cách
sao chép và di chuyển - HS gõ các nội dung văn bản trong SGK
d/ Thực hành gõ chữ Việt kết
d/ Thực hành gõ chữ Việt
hợp với sao chép nội dung
kết hợp với sao chép nội dung
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 47
BÀI 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- HS nắm được khái niệm định dạng văn bản.
- Biết cách định dạng kí tự trong văn bản bằng nút lệnh và bảng chọn. 2. Kỹ năng
- Thực hiện định dạng kí tự trong văn bản bằng các nút lệnh và bằng bảng chọn. 3. Thái độ
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận, từ đó giúp cho học sinh yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: học sinh định hướng được nội dung bài học , tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Quan sát văn bản sau và cho nhận xét:
Làm cách nào để tạo được văn bản với định dạng font chữ như trên. Chúng ta ….
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm định dạng văn bản.
- Biết cách định dạng kí tự trong văn bản bằng nút lệnh và bảng chọn.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
- GV cho HS so sánh hai - HS nhận xét sự khác Định dạng văn bản là làm
văn bản có nội dung chưa biệt giữa hai văn bản
thay đổi kiểu dáng, vị trí của
được định dạng và một
các kí tự (con chữ, số, kí
văn bản khác với cùng nội
hiệu). Định dạng văn bản
dung nhưng đã được định
nhằm mục đích để văn bản dạng
dễ đọc, trang văn bản có bố
- GV Hãy đưa ra nhận xét - HS phát biểu
cụa đẹp và người đọc dễ ghi về định dạng
nhớ các nội dung cần thiết.
- GV Định dạng văn bản - HS phát biểu
- Định dạng văn bản gồm hai gồm mấy loại
loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2. Định dạng kí tự
2/ Định dạng kí tự
-Định dạng kí tự là thay đổi
- GV giới thiệu cho học - HS: Lắng nghe
dáng vẻ của một hay nhiều sinh các nội dung định nhóm kí tự. dạng kí tự
-Các tính chất phổ biến gồm:
- GV Cho học sinh quan - HS: Quan sát thanh +)Phông chữ sát thanh công cụ công cụ. +)Cỡ chữ
- GV: Ngoài ra còn nhiều - HS: Lắng nghe +)Kiểu chữ tính chất khác. +)Màu chữ 2/ Định dạng kí tự 2. Định dạng kí tự
- GV giới thiệu lại cho học - HS: Lắng nghe
a)Sử dụng các nút lệnh: sinh các nội dung định
+)Phông chữ: Nháy nút ở bên dạng kí tự
phải hộp thoại Font và chọn
- GV Cho học sinh quan - HS: Quan sát thanh Font thích hợp. sát thanh công cụ công cụ.
+)Cỡ chữ: Nháy nút ở bên
- GV: Ngoài ra còn nhiều - HS: Lắng nghe
phải hộp Size và chọn cỡ chữ
tính chất khác. Để định cần thiết
dạng kí tự có nhiều cách +)Kiểu chữ:
thực hiện, sau đây ta sẽ Nháy nút Bold là chữ làm quen với hai cách. đậm
- GV:Giới thiệu cách định - HS: Lắng nghe Nháy nút Italic là chữ dạng kí tự nghiêng
- GV:Nêu các tính chất - HS: Lắng nghe Nháy nút Underline là định dạng kí tự chữ gạch chân
- GV:Giới thiệu cách sử - HS:Quan sát và trả lời +)Màu chữ: Nháy nút ở bên
dụng nút lệnh và cho HS các câu hỏi
phải hộp Font Color và chọn xem các nút lệnh màu chữ thích hợp
- GV: Giới thiệu cách mở - HS: Quan sát
b)Sử dụng hộp thoại Font hộp thoại Font -Chọn Format\ Font\ Xuất
- GV: Đưa hộp thoại Font - HS: Quan sát hiện hộp thoại Font: lên cho HS quan sát
+)Font: Chọn font chữ thích
- GV: Giới thiệu các nơi - HS: Quan sát hợp định dạng
+)Font Style: Chọn kiểu chữ
- GV: Chú ý nếu không - HS: Quan sát và nghi thích hợp
chọn trước phần văn bản nhận lại
+)Size: Chọn cỡ chữ mong
nào thì các thao tác định muốn
dạng trên sẽ được áp dụng
+)Font color: Chọn màu chữ
cho các kí tự sẽ được gõ vào sau đó.
- GV: Cho HS ghi phần - HS: ghi bài ghi nhớ
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
ài 1: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết D. Tất cả ý trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Mục đích của định dạng văn bản dễ đọc trang văn bản có bố cục đẹp và
người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết. Đáp án: D
Bài 2: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút
, Phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ đậm B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Hiển thị lời giải
Trả lời: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút
, Phần văn bản đó sẽ
trở thành chữ không đậm nữa. Đáp án: B
Bài 3: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọn kí tự cần thay đổi
B. Nháy vào nút lệnh Font size C. Chọn size thích hợp
D. Tất cả các thao tác trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: chọn kí tự cần thay đổi, nháy vào
nút lệnh Font size, chọn size thích hợp. Đáp án: D
Bài 4: Chữ đậm chữ nghiêng, chữ gạch chân,…được gọi là: A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Tất cả ý trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Định dạng chữ đậm chữ nghiêng, chữ gạch chân,…được gọi là kiểu chữ. Đáp án: C Bài 5: Nút lệnh dùng để: A. Chọn phông chữ B. Chọn kiểu chữ C. Gạch lề dưới D. Chọn màu chữ
Hiển thị lời giải
Trả lời: Nút lệnh
dùng để chọn màu chữ cho các kí tự hoặc văn bản. Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu
hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Em hãy chọn một từ và nháy nút I để định dạng cho chữ nghiêng. Sau đó em chọn lại
từ đó và nháy nút I lần nữa. Kết quả sẽ là gì? + Các chữ nghiêng hơn.
+ Các chữ trở lại thành chữ thường. + Không có gì xảy ra.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Với một văn bản đã được mở bằng Word, làm thế nào để biết được một phần văn bản
đã được định dạng với phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ gì?
4. Hướng dẫn về nhà: Học bài cũ
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 48
Bài 17:ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- HS nắm được định dạng đoạn văn bản là gì, bao gồm các tính chất nào.
- Học sinh biết cách định dạng đoạn văn bản đạt những yêu cầu cần thiết như: căn lề, vị
trí lề, khoảng cách dòng,... dùng hộp thoại. 2. Kỹ năng
- Hướng dẫn HS các thao tác định dạng đoạn văn bản bằng nút lệnh và bảng chọn.
- Rèn kỹ năng hoàn chỉnh một văn bản với những kiểu dáng đạt yêu cầu chung: rõ ràng,
ấn tượng, làm nổi bật nội dung cần thiết. 3. Thái độ
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận, từ đó giúp cho học sinh yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: học sinh định hướng được nội dung bài học , tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Quan sát 2 kiểu định dạng của trích đoạn bài thơ Tre xanh trong hình dưới đây và nhận
biết sự khác biệt giữa chúng.
GV dẫn dắt vào bài mới.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu:
- HS nắm được định dạng đoạn văn bản là gì, bao gồm các tính chất nào.
- Học sinh biết cách định dạng đoạn văn bản đạt những yêu cầu cần thiết như:
căn lề, vị trí lề, khoảng cách dòng,... dùng hộp thoại.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
- Định dạng đoạn văn bản - Định dạng đoạn văn 1. Định dạng đoạn văn bản.
có phải là định dạng kí tự bản tác động tới toàn bộ - Định dạng đoạn văn bản là không?
đoạn văn bản mà con làm thay đổi các tính chất sau
trỏ soạn thảo đang trỏ đây của đoạn văn bản:
- Định dạng đoạn văn bản tới.  Kiểu căn lề bao gồm định dạng các
 Vị trí của cả đoạn văn so với tính chất nào của văn toàn trang văn bản. bản?
 Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
 Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
 Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
- Trước khi định dạng - Trước khi định dạng 2. Sử dụng các nút lệnh để
đoạn văn bản ta cần làm đoạn văn bản cần phải định dạng đoạn văn. gì?
chọn đoạn văn bản Để định dạng đoạn văn bản, ta VD:
muốn định dạng, sau đó thực hiện như sau:
Trường trung học cơ sở sử dụng các nút lệnh - Chọn đoạn văn bản cần định
Lê Hồng Phong là một trên thanh công cụ định dạng.
trường có bề dày truyền dạng.
- Sử dụng các nút lệnh trên thanh thống.
công cụ định dạng, trong đó:
Trường trung học cơ sở * Căn lề: Lê Hồng Phong là một
 Nháy chọn nút lệnh Align Left
trường có bề dày truyền
để thực hiện căn thẳng lề trái. thống.
 Nháy chọn nút lệnh Align
Trường trung học cơ sở Right
để thực hiện căn thẳng Lê Hồng Phong là một lề phải.
trường có bề dày truyền
 Nháy chọn nút lệnh Center thống.
để thực hiện căn giữa.
 Nháy chọn nút lệnh Justify
Trường trung học cơ sở
để thực hiện căn thẳng 2 lề. Lê Hồng Phong là một
* Thay đổi lề cả đoạn:
trường có bề dày truyền
 Nháy chọn nút lệnh để thực thống.
hiện tăng mức thụt lề trái.
 Nháy chọn nút lệnh để thực
hiện giảm mức thụt lề trái.
* Khoảng cách dòng trong đoạn
văn: Nháy chuột vào mũi tên bên
phải của nút lệnh Line Spacing
để chọn các tỉ lệ thích hợp.
- Paragraph có nghĩa là - Paragraph có nghĩa là 3. Định dạng đoạn văn bằng gì? đoạn văn bản.
hộp thoại Paragraph.
- Paragraph được dùng để
- Chọn đoạn văn bản cần định tăng hay giảm khoảng dạng.
cách giữa các đoạn văn
- Mở bảng chọn Format -> chọn
bản và thiết đặt khoảng lệnh Paragraph.
- Sau bước này, trên màn hình sẽ
xuất hiện hộp thoại Paragraph, trong đó:  Alignment: Căn lề.
 Indentation: Khoảng cách lề.
 Special: Thụt lề dòng đầu.
cách thụt lề dòng đầu tiên  Spacing: của đoạn văn bản.
Before: khoảng cách đến đoạn văn trên.
After: khoảng cách đến đoạn văn dưới.
 Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng.
- Chọn OK để thực hiện hay Cancel để huỷ lệnh. TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1: Định dạng đoạn văn:
1. Định dạng đoạn văn.
- Yêu cầu HS so sánh hai văn -HS dễ dàng nhận biết sự
bản, một văn bản đã có nội khác biệt giữa hai đoạn
dung nhưng chưa được định VB vì các kết quả định
dạng và một văn bản khác với dạng này tác động nhiều
cùng nội dung nhưng đã được đến toàn bộ trang văn định dạng. bản.
TL: Định dạng đoạn văn Định dạng đoạn văn bản
? Định dạng đoạn văn là gì?
là thay đổi các tính chất là thay đổi các tính chất
của cả đoạn văn bản. sau đây của đoạn văn: -HS trả lời. - Kiểu căn lề;
? Các tính chất của đoạn văn
- Vị trí của cả đoạn văn
được thay đổi khi định dạng là bản so với toàn trang; các tính chất nào?
-HS quan sát và nhận - Khoảng cách lề của
-In và phóng lớn các đoạn văn xét. dòng đầu tiên;
được định dạng theo những tính
- Khoảng cách đến đoạn chất vừa nêu. văn trên hoặc dưới;
* Chú ý: Khác với định dạng kí - Khoảng cách giữa các
tự, định dạng đoạn văn tác dòng trong đoạn văn.
động đến toàn bộ đoạn văn bản
mà con trỏ soạn thỏ đang ở đó.
Hoạt động 3: Định dạng đoạn
3. Định dạng đoạn văn
văn bản bằng hộp thoại
bản bằng hộp thoại Paragraph Paragraph
* Treo bảng phụ có hộp thoại - Học sinh trật tự lắng - Đưa con trỏ soạn thảo Paragraph nghe và chép bài. vào đoạn văn bản cần
-Giới thiệu các thành phần có định dạng.
trong hộp thoại Paragraph và - Nháy chuột vào Format
các thao tác thực hiện định
-> Paragraph. Xuất hiện dạng. hộp thoại Paragraph:
-Em có nhận xét gì về các nút -Quan sát trên bảng phụ + Aligment: chọn kiểu căn lề.
lệnh định dạng trên thanh công và hình vẽ trong SGK + Left: chọn khoảng cách lề
cụ Formatting và các thành trang 90. trái so với đoạn văn.
phần có trong hộp thoại Paragraph?
+ Right: chọn khoảng cách lề phải so với đoạn văn.
+ Special: thụt lề đầu dòng. + Before: khoảng cách đến đoạn văn trên. + After : Khoảng cách đến đoạn văn dưới. Nháy OK để kết thúc.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
B. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. D. Tất cả đáp án trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Định dạng đoạn văn bản là định dạng: + Kiểu căn lề.
+ Vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
+ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
+ Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. Đáp án: D
Bài 2: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản B. Lưu tệp văn bản C. Trình bày trang D. Đáp án khác
Hiển thị lời giải
Trả lời: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác định dạng văn bản Đáp án: A
Bài 3: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn ta chọn lệnh : A. B. C. D.
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn ta chọn lệnh (khoảng cách
dòng) và chọn một trong các tỉ lệ trong bảng chọn hiện ra. Đáp án: A
Bài 4: Để giảm lề trái đoạn văn ta chọn lệnh : A. B. C. D.
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để giảm lề trái của cả đoạn văn ta chọn lệnh . Đáp án: B
Bài 5: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản : A. Thay đổi phông chữ
B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
C. Đổi kích thước trang giấy D. Sửa lỗi chính tả
Hiển thị lời giải
Trả lời: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn
bản và các đối tượng khác trên trang. Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu
hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Em chỉ chọn một phần của đoạn văn bản và thực hiện một lệnh định dạng đoạn văn.
Lệnh có tác dụng đối với toàn bộ đoạn văn bản không?
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Hãy định dạng nhanh nhiều đoạn văn bản liên tiếp nhau bằng cách chọn đồng thời các
đoạn văn cần định dạng và sử dụng các lệnh trong nhóm Paragraph (hoặc hộp thoại Paragraph).
4. Hướng dẫn về nhà:
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 49
Bài thực hành 7: EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- HS biết và thực hiện được các thao tác định dạng văn bản đơn giản. 2. Kỹ năng
- Luyện các thao tác đã học ở những tiết trước.
- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung vănbản.
- Thực hành thao tác định dạng kí tự 3. Thái độ
- Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giáo viên Học sinh Nội dung Giáo viên Học sinh Nội dung
- GV:Yêu cầu: HS thực - HS thực hiện theo 1. Định dạng văn bản
hiện theo đúng yêu cầu nhóm và đúng yêu cầu B1:Khởi động Word và mở tệp SGK SGK
Bien dep.doc đã lưu trong bài - GV:
- HS thực hiện và lưu trước:
B1:Gõ và định dạng đoạn bài lại +)Nháy nút lệnh Open văn theo mẫu sau (chỉ +)Chọn ổ D
thực hành với phần văn +)Chọn tệp Bien dep bản): +)Nháy nút Open B2:Lưu văn bản với tên
B2:Hãy áp dụng các định dạng bài Tre xanh
em đã biết để trình bày giống mẫu sau đây. Biển đẹp SGK
B3:Lưu văn bản với tên cũ - GV: Theo dõi và kiểm tra các nhóm trong lúc thực hành
- GV:Yêu cầu: HS thực - HS thực hiện theo 1. Định dạng văn bản
hiện theo đúng yêu cầu nhóm và đúng yêu cầu B1:Khởi động Word và mở tệp SGK SGK
Bien dep.doc đã lưu trong bài - GV:
- HS thực hiện và lưu trước:
B1:Gõ và định dạng đoạn bài lại +)Nháy nút lệnh Open văn theo mẫu sau (chỉ +)Chọn ổ D
thực hành với phần văn +)Chọn tệp Bien dep bản): +)Nháy nút Open B2:Lưu văn bản với tên
B2:Hãy áp dụng các định dạng bài Tre xanh
em đã biết để trình bày giống mẫu sau đây. 2.Thực hành Tre xanh SGK Giáo viên Học sinh Nội dung - GV: Theo dõi và kiểm tra các nhóm trong lúc thực hành
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 50 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- HS nắm được thế nào là soạn thảo văn bản, các qui tắc khi gõ chữ tiếng Việt. 2. Kỹ năng
- Ôn lại các thao tác chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bẳn và đoạn văn bản. 3. Thái độ
- Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* Hoạt động 1 : Ôn tập soạn thảo văn bản
1. Soạn thảo văn bản.
- GV: nhắc lại cho HS một số khái niệm - Văn bản gồm: kí tự, câu, dòng, đoạn,
cơ bản về soạn thảo văn bản. trang.
- Màn hình Word bao gồm những gì?
- Con trỏ soạn thảo: là một vạch đứng nhấp
nháy trên màn hình, cho biết vị trí xuất hiện
của kí tự được gõ vào.
- Để có thể soan jthảo được văn bản cần - Để gõ được chữ tiếng Việt thì máy tính phải lưu ý những gì ? phải có phông chữ .Vn
- Qui tắc gõ chữ tiếng Việt kiểu Telex.
* Hoạt động 2: Chỉnh sửa văn bản.
2. Chỉnh sửa văn bản.
- GV: nhắc lại các thao tác về chỉnh sửa - Để xoá kí tự ta dùng phím Backspace hay văn bản. Delete.
- Dùng phím gì để thực hiện xoá các kí - Sao chép một đoạn văn bản: Bôi đen vào tự?
đoạn văn bản cần sao chép -> nháy chọn nút
- Để xoá nhanh một đoạn văn bản mà lệnh Copy
-> đặt con trỏ tới vị trí mới ->
không mất thời gian ta phải làm thế nháy chọn nút lệnh Paste . nào?
- Di chuyển một đoạn văn bản: Bôi đen vào
- Nêu cách sao chép, di chuyển một đoạn văn bản cần di chuyển -> nháy chọn đoạn văn bản?
nút lệnh Cut -> đặt con trỏ tới vị trí mới
->nháy chọn nút lệnh Paste .
* Hoạt động 3:Định dạng văn bản, đoạn văn bản
- Định dạng văn bản gồm những gì?
3. Định dạng văn bản, đoạn văn bản.
- Nêu cách định dạng phông chữ, cỡ - Định dạng kí tự: phông chữ, màu chữ, cỡ chữ? chữ, kiểu chữ.
- Nêu cách căn lề cho một đoạn văn - Định dạng đoạn văn bản: Căn lề, định dạng bản?
khoảng cách lề, định dạng khoảng cách giữa
các dòng trong đoạn văn. Câu 1: Câu 1: Điền từ - Bảng chọn
- …………gồm các lệnh được sắp xếp - Thanh bảng chọn theo từng nhóm. - Nút lệnh
- Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi - Các lệnh thường dùng trên bảng chọn là:…… Câu 2: - Thanh công cụ
gồm a) Chép một bản nhạc để tập hát các……………………. b)Vẽ một bức tranh
- Nút lệnh thao tác nhanh tới c) Viết một bức thư gửi bạn ……………
d) Đọc một bài thơ, bài hát Câu 2: Câu 3:
Hoạt động nào liên quan đến soạn thảo a) Tạo các biểu đồ b) Tính điểm văn bản? tổng kết
* GV: Soạn thảo văn bản phải được c) Viết bài văn, bài thơ d) Vẽ hình
hiểu là tạo ra nội dung thông tin dạng Câu 4: văn bản. Câu 3: - Lưu dữ liệu vào đĩa
Em sử dụng chương trình soạn thảo - Mở tệp tin đã có trên đĩa
văn bản trong những trường hợp nào - Mở cửa sổ mới sau đây? - Di chuyển văn bản
Câu 4: Hãy cho biết tác dụng của các - Sao chép văn bản nút lệnh sau? - Dán văn bản - (Save)
Câu 5:- Di chuyển chuột để chọn - (Open)
- Nháy chuột vào đầu dòng: Chọn dòng - (New)
- Nháy đúp chuột vào lề trái của đoạn: chọn - (Cut) đoạn - (Copy) - Shift + , , , để chọn - (Paste) Câu 6: Câu 5:
a) Chỉ được một thao tác b) 10 thao tác
Nêu các cách chọn (đánh dấu) văn bản
c) 16 thao tác d) nhiều hơn 16 thao tác Câu 6: Câu 7:
Em có thể khôi phục (Undo) được bao nhiêu thao tác? - Kiểu chữ in đậm Câu 7: - Kiểu chữ in nghiêng
Cho biết tác dụng của các nút lệnh sau? - Kiểu chữ gạch chân - - Cỡ chữ - - Phông chữ Câu 8: - 12
a) Đẹp hơn và có nhiều kiểu chữ .VnTim - e
b) Có thể dễ dàng chỉnh sửa và sao chép văn bản Câu 8:
c) có thể dễ dàng thay đổi cách trình bày
Soạn thảo văn bản trên máy tính có d) Tất cả các ý trên đều đúng
những ưu điểm gì so với viết văn bản Câu 9: trên giấy?
a) Gõ văn bản → chỉnh sửa → in → lưu
b) Gõ văn bản → in → lưu → chỉnh sửa
c) Gõ văn bản → lưu → in → chỉnh sửa Câu 9:
d) Gõ văn bản → chỉnh sửa → lưu → in
Hãy chọn trật tự đúng của các thao tác Câu 10:
thường thực hiện khi soạn thảo văn a) Căn giữa đoạn văn bản. bản?
b) Định dạng với các phông chữ khác nhau.
c) Thực hiện tính toán với các con số.
d) Phân nội dung văn bản thành các trang Câu 10: in.
Tính năng nào dưới đây không phải là Câu 11:
tính năng chung của các chương trình a) Một kí tự b) Một chữ soạn thảo văn bản?
c) Một câu d) Một đoạn Câu 12:
a) Phím Delete: Xoá kí tự về bên phải con Câu 11: trỏ
Một chữ cái, chữ số, kí hiệu em gõ từ b) Phím Backspace: Xoá kí tự về bên trái bàn phímđược gọi là? con trỏ Câu 12:
c) Phím Enter: Đưa con trỏ xuống dò
Cho biết chức năng của các phím sau?
d) Phím Spacebar: Tạo kí tự trắng
e) Phím End: Đưa con trỏ về cuối dòn
f) Phím Home: Đưa con trỏ về đầu dòng
g) Phím Caps lock: Bật/tắt chữ hoa Câu 13:
a) Chế độ gõ chèn (Insert).
b) Chế độ gõ đè (Overtype). Câu 13:
c) Chế độ gõ thay thế .
Khi gõ thêm văn bản em thấy nội dung d) Chế độ gõ tìm kiếm.
được chèn vào văn bản, nhưng các kí tự Câu 14:
nằm phía bên phải con trỏ bị xoá đi. a) Phông chữ. b) Cỡ chữ
Hãy cho biết em đang gõ văn bản ở c) Kiểu chữ d) Cả ba câu trên dạng nào? đều đúng Câu 14: Câu 15:
Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân a) Thay đổi phông chữ và căn lề. được gọi là?
b) Tăng lề đoạn văn bản. Câu 15:
c) Chèn hình vẽ vào văn bản.
Các thao tác nào dưới đây không phải d) In văn bản.
là thao tác định dạng văn bản?
Hoạt động 4: Củng cố và dận dò
- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.
- HS làm các bài tập trong SGK.
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày dạy..../.../20 Tiết 51 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 52-53
Bài 18: TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Hướng dẫn học sinh cách trình bày trang văn bản khác nhau.
- Học sinh nắm được yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản
- HS nắm được cách chọn hướng trang và đặt lề trang văn bản.
- HS biết xem trang văn bản và in. 2. Kỹ năng
- HS thao tác được cách chọn hướng trang và đặt lề trang.
- HS nắm được cách chọn hướng trang và đặt lề trang văn bản, cách xem trang
văn bản trước khi in và in trang văn bản. 3. Thái độ
- Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: học sinh định hướng được nội dung bài học , tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Cho Hs quan sát một số mẫu trang văn bản đã in ngang, in dọc:
Một văn bản đã được trình bày với trang ngang. Em có thể đặt lại văn bản đó theo
hướng trang đứng được hay không? Nếu có, em cần thực hiện như thế nào? Bài học
hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu...
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu:
- Hướng dẫn học sinh cách trình bày trang văn bản khác nhau.
- Học sinh nắm được yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản
- HS nắm được cách chọn hướng trang và đặt lề trang văn bản.
- HS biết xem trang văn bản và in.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
- GV giới thiệu bài: Sau khi 1. Trình bày trang
thực hiện soạn thảo và trình bày văn bản.
văn bản xong, em có thể in Trình bày trang văn
trang văn bản của mình ra giấy
bản là bố trí toàn bộ
in, nhưng để trang văn bản đẹp
nội dung văn bản để in
hơn ta cần phải thực hiện trình trên giấy sao cho trang bày cho trang văn bản.
in đẹp, cân đối với kích
GV: ghi bảng tiêu đề, giới thiệu
thước trang giấy và hấp 3 mục trong bài.
dẫn sự chú ý của người
GV: Trình chiếu 2 văn bản trình đọc.
bày theo 2 hướng khác nhau. Trình bày trang văn
? Nhận xét hướng trình bày? HS: Nhận xét bản bao gồm:
GV: Trình chiếu một văn bản - Chọn hướng trang:
? Trang văn bản trên có mấy lề? Trang đứng, trang nằm Đó là những lề nào? ngang.
GV: Củng cố, đưa ra 2 trang HS: Trả lời, HS khác nhận - Đặt lề trang: lề trái, lề
văn bản in ra giấy minh họa, xét.
phải, lề trên, lề dưới. cho HS ghi bảng - GV lưu ý HS:
+ Không được nhầm lề trang với lề đoạn văn
+ Lề đoạn văn được tính từ lề
trang và có thể “thò” ra ngoài lề trang.
+ Nếu văn bản có nhiều trang,
việc trình bày cho 1 trang sẽ có
tác dụng cho tất cả các trang
văn bản trong tệp tin văn bản hiện thời
GV: Lấy ví dụ minh họa, trình chiếu bằng hình ảnh.
- GV: Vậy thì chúng ta chọn HS: Nghiên cứu, thảo luận, 2. Chọn hướng trang
hướng trang và đặt lề trang như trả lời. và đặt lề trang.
thế nào? Cô và các em sẽ cùng tìm hiểu mục 2. Để trình bày trang văn
GV: Trình chiếu một trang văn bản, em thực hiện các bản minh họa.
lệnh trong nhóm Page
? Nghiên cứu SGK, thảo luận Setup.
trả lời câu hỏi: Các bước để mở
hộp thoại chọn hướng trang và - Chọn hướng trang: đặt lề trang? Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation. + Portrait: hướng trang đứng. + Landscape: hướng trang nằm ngang. - Chọn lề trang: Nháy chuột lên mũi tên bên
dưới lệnh Margins. * Nếu các lề trang
GV: Minh họa bằng hình ảnh. HS quan sát. không phù hợp em hãy GV: Nhấn mạnh, ghi bảng nháy chọn Custom
GV: Giới thiệu khu vực chọn
Margins và đặt theo hướng trang. nhu cầu.
? Nêu các hướng trang ở các ô HS: Trả lời. 1,2. GV: Nhận xét, ghi bảng
GV: Giới thiệu khu vực chọn lề trang.
? Nêu các lề trang ở các ô HS: Trả lời. 1,2,3,4 GV: Nhận xét, ghi bảng 3. Xem trang văn bản trước khi in. Để xem trang văn bản trước khi in, ta thực hiện cách sau:
Nháy chuột vào bảng chọn
FilePrint .Cho phép
- Khi trỏ chuột đến các biểu tượ xem trước khi in. ng ta thấy các chú thích tiếng Anh ở bên cạnh
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Để in văn bản ra máy in ta dùng lệnh: A. Lệnh File-->Print... B. Bấm Ctrl+P
C. Bấm vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ. D. Cả 3 cách trên
Hiển thị lời giải Trả lời:
Để in văn bản ra máy in ta dùng lệnh: + Lệnh File-->Print... + Bấm Ctrl+P
+ Bấm vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ. Đáp án: D
Bài 2: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm:
A. Page Setup (trên dải Home)
B. Page Setup (trên dải Page Layout)
C. Cover Page (trên dải Insert)
D. Page Break (trên dải Insert)
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm
Page Setup (trên dải Page Layout) sau đó nháy vào mũi tên bên dưới lệnh Orientation
và chọn Portrait (trang đứng), Landscape (trang nằm ngang). Đáp án: B
Bài 3: Muốn đặt lề phải của trang văn bản thì trong hộp thoại Page Setup, lớp Margins chọn ô nào?
A. Top B. Left C. Right D. Bottom
Hiển thị lời giải
Trả lời: Muốn đặt lề phải của trang văn bản thì trong hộp thoại Page Setup, lớp
Margins chọn ô Right (lề phải). Đáp án: C
Bài 4: Việc trình bày trang văn bản có tác dụng đến: A. Một trang văn bản B. Mọi trang văn bản
C. Chỉ trang đầu của văn bản
D. Chỉ trang cuối của văn bản
Hiển thị lời giải
Trả lời: Việc trình bày trang có tác dụng đến mọi trang khác của văn bản. Đáp án: B Bài 5: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Khởi động máy in B. Tắt máy in C. In văn bản D. Tất cả đều sai
Hiển thị lời giải
Trả lời: Nút lệnh
có tác dụng in văn bản. Đáp án: C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu
hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Ở góc phải, phía dưới cửa sổ soạn thảo văn bản là một thanh trượt dùng để phóng to
hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình. Hãy kéo thả con trỏ trượt (hoặc nháy các nút hay
) để phóng to hay thu nhỏ văn bản. Hãy thu nhỏ văn bản tới mức em có
thể xem kết quả trình bày trước khi in.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng
lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Mở văn bản đã lưu với tên De men (Bai 14) và trình bày theo:
a) Trang đứng (Portrait), chọn kiểu lề trang Normal;
b) Trang nằm ngang (Landscape), chọn đặt lề kiểu trang Normal;
c) Trang đứng (Portrait), chọn đặt lề kiểu trang Wide.
Thực hiện các thao tác cần thiết để xem trước khi in kết quả trình bày trang. Các kết
quả trình bày trang tương tự như hình sau (Sgk trang 132). ( có thể về nhà làm)
4. Hướng dẫn về nhà:
Chuẩn bị bài 19: Thêm hình ảnh để minh họa
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 54-55
Bài 19: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HOẠ I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:
- Học sinh học được cách chèn hình ảnh vào văn bản và thay đổi kích thước hình ảnh đó. 2.Kỹ năng:
- Biết cách thao tác chèn hình ảnh vào văn bản.
- Biết thay đổi kích thước hình ảnh trong văn bản. 3. Thái độ:
- Nghiêm túc, có ý thức, tích cực tham gia xây dựng bài.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: học sinh định hướng được nội dung bài học , tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV: Cho học sinh quan sát 2 văn bản cùng 1 nội dung, 1 văn bản không có hình ảnh và 1
văn bản đã được chèn 1 hình ảnh vào văn bản. Yêu cầu học sinh quan sát 2 văn bản và
trả lời: con thích văn bản nào hơn? Vì sao?
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu:
- Học sinh học được cách chèn hình ảnh vào văn bản và thay đổi kích thước hình ảnh đó.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1:Chèn hình ảnh vào văn bản
Gv: Hình ảnh được chèn vào Hs: Nhằm mục đích là giúp cho -Nhằm mục đích: làm
văn bản nhằm mục đích gì? bài văn sinh động hơn, và đẹp cho nội dung văn văn
Gv: Nx câu tl của hs, chốt hơn. trực quan, sinh động,
lại mục đích chèn hình ảnh Hs: Lắng nghe, ghi bài dễ hiểu và thu hút vào văn bản. người xem hơn…
Gv: Vậy làm thế nào để
chèn hình ảnh vào văn bản Hs: Chú ý quan sát cô thực Để chèn hình ảnh vào
được thì cả lớp hãy chú ý hiện, sau đó nêu các bước: văn bản ta di chuyển
quan sát cô thực hiện và sgk, +B1: Đưa con trỏ tới vị trí cần con trỏ tới vị trí cần
từ đó các con hãy nêu các chèn, trên dải lệnh vào insert sử chèn sau đó thực hiện
bước chèn hình ảnh vào văn dụng lệnh picture. 4 bước sau: bản?
+B2: sau đó chọn thư mục lưu +B1: Trên dải lệnh vào hình ảnh Insert/Picture -> Hộp
+B3: Chọn tệp hình ảnh chúng thoại insert picture sẽ ta cần chèn. xuất hiện. +B4: Nháy nút insert. +B2: Chọn thư mục
Gv: Nx cau trả lời của hs, -Hs: Lắng nghe và ghi chép bài lưu hình ảnh
sau đó nêu các bước chèn vào vở. +B3: Chọn tệp hình hình ảnh vào văn bản. ảnh cần chèn. +B4: Nháy Insert.
Gv: cho văn bản Tre xanh, Hs: Lên bảng thực hiện.
mời 2 học sinh lên trên máy
thực hiện, đưa con trỏ chuột
tới sau kí tự “tre ơi?” chọn
hình ảnh cây tre trong thư
mục desktop vào văn bản. Hs: Nhắc lại
Gv: Mời 1 hs nhắc lại các
bước chèn hình ảnh vào văn bản. Hs: lăng nghe Gv: Nx đưa ra kết luận. Gv: sau khi chúng ta chèn
hình ảnh vào văn bản thì
chúng ta cũng có thể xóa, sao chép, di chuyển hình
ảnh tới vị trí khác trong văn
bản như các thành phần văn bản khác.
2.Thay đổi kích thước hình ảnh
Gv: Đưa ra 2 văn bản và yêu Hs: Kích thước của 2 hình ảnh
cầu hs quan sát hình ảnh trong văn bản đã thay đổi.
giữa 2 văn bản đã có sự thay đổi gì?
Hs: có thể thay đổi kích thước - Sau khi hình ảnh đã
hình ảnh theo tùy ý muốn. được chèn vào văn bản, có thể thay đổi
Gv: Chính xác. Vậy kích Hs: chú ý lắng nghe và ghi bài kích thước hình ảnh
thước hình ảnh đã được vào vở. hay là cách bố trí hình
chèn vào văn bản có thay ảnh sao cho hợp lí và đổi được không? Hs: quan sát. đẹp nhất.
Gv: Nx và đưa ra kết luận. - Gôm 4 bước để thay đổi kích thước hình
Gv: Thực hiện trên máy các Hs: Lên thực hiện trên máy. ảnh:
bước để thay đổi kích thước +B1: Nhấp chuột vào hình ảnh. hình ảnh.
Gv: Mời 1 học sinh lên thực +B2: Xuất hiện 8 nút
hiện thay đổi kích thước của nhỏ xung quanh hình
hình ảnh trong văn bản Hs: quan sát và đưa ra câu tl. ảnh. “Trăng ơi” to hơn.
Các bước để thay đổi kích +B3: Đặt con trỏ chuột GV: Chốt ý
thước hình ảnh là: B,A,D,C. vào một trong 8 nút đến khi xuất hiện con
Hs: Để thay đổi kích thước hình trỏ dạng mũi tên.
ảnh trong văn bản chúng ta thực +B4: Nhấn và kéo thả hiện 4 bước. chuột theo hướng cần Hs: ghi chép bài vở thay đổi.
2: Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản
Giáo viên trình chiếu hình HS: Nhận xét Các bước thay đổi
4.39 yêu cầu học sinh nhận cách bố trí hình ảnh
xét sự khác nhau giữa hai trên văn bản. văn bản. B1: Nháy chuột trên
Vậy muốn thay đổi bố trí HS trả lời
hình để chọn hình ảnh hình ảnh ta làm ntn?
đó. Dải lệnh ngữ cảnh GV: Chốt ý Picture Tools được hiển thị. B2: Nháy chọn Format trên dải lệnh Picture Tools và nháy nút lệnh Wap Text B3: Chọn In Line with Text nếu chèn hình ảnh nằm trên dòng văn bản hoặc các tuỳ chọn khác.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Hình ảnh minh hoạ thường được dùng trong văn bản và làm cho nội dung của văn bản: A. Trực quan B. Sinh động C. Dễ hiểu hơn. D. Tất cả đáp án trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Hình ảnh minh hoạ thường được dùng trong văn bản và làm cho nội dung của
văn bản trực quan, sinh động hơn, dễ hiểu hơn. Đáp án: D
Bài 2: Em chọn hình ảnh được chèn vào văn bản bằng cách thực hiện thao tác nào dưới đây:
A. Nháy chuột trên hình ảnh
B. Nháy đúp chuột trên hình ảnh
C. Kéo thả chuột xung quanh hình ảnh D. Tất cả ý trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Em chọn hình ảnh được chèn vào văn bản bằng cách thực hiện thao tác nháy
đúp chuột trên hình ảnh hoặc nháy chuột trên hình ảnh và chọn Insert. Đáp án: B
Bài 3: Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn.
B. Chọn lệnh Insert → Picture → From File → Hộp thoại Insert picture xuất hiện.
C. Chọn tệp đồ hoạ cần thiết và nháy nút Insert trên hộp thoại.
D. Tất cả các bước trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện như sau:
+ Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn.
+ Chọn lệnh Insert → Picture → From File → Hộp thoại Insert picture xuất hiện.
+ Chọn tệp đồ hoạ cần thiết và nháy nút Insert trên hộp thoại. Đáp án: D
Bài 4: Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây về vị trí của hình ảnh sau khi
được chèn vào văn bản:
A. Vị trí của hình ảnh luôn luôn ở bên phải văn bản
B. Hình ảnh có thể ở tại vị trí của con trỏ soạn thảo hoặc nằm ở một lớp riêng trên nền
của văn bản và độc lập với văn bản
C. Hình ảnh được chèn vào văn bản luôn ở bên trái văn bản D. Tất cả ý trên
Hiển thị lời giải
Trả lời: Hình ảnh có thể ở tại vị trí của con trỏ soạn thảo hoặc nằm ở một lớp riêng trên
nền của văn bản và độc lập với văn bản. Đáp án: B
Bài 5: Nếu được bố trí trên một dòng của văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào: A. Đầu dòng B. Cuối dòng C. Giữa dòng
D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản.
Hiển thị lời giải
Trả lời: Nếu được bố trí trên một dòng của văn bản, hình ảnh có thể ở tại bất kì vị trí
nào trên dòng văn bản. giống như một kí tự. Đáp án: D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi
sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Mở tệp văn bản Hat gao lang ta đã lưu trên máy tính hoặc mở một văn bản trống rồi gõ
nội dung theo ý em. Thực hiện các thao tác cần thiết để chèn hình ảnh minh họa cho nội
dung văn bản. (Em có thể sử dụng hình ảnh có sẵn trên máy tính hoặc sưu tầm trên
Internet.) Cuối cùng lưu văn bản.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Chọn hình ảnh, mở dải lệnh Format rồi chọn lệnh Wrap Text. Lựa chọn các cách bố trí
hình ảnh khác nhau và ghi lại sự thay đổi cách hiển thị hình ảnh trong văn bản.
4. Hướng dẫn về nhà: Học bài cũ Chuẩn bị bài thực hành
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 56 -57
Bài thực hành 8: EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.
2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo thao tác tạo văn bản, định dạng văn bản và trình bày
văn bản. Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.
3. Thái độ: Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, yêu thích khám phá môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Để chèn hình ảnh vào văn bản - HS trả lời: em sử dụng lệnh nào ?
Câu 2: Em hãy cho biết chức năng của các nút lệnh sau ? - HS trả lời:
HOẠT ĐỘNG 2: Trình bày văn bản và chèn hình ảnh. Kiểm tra 15 phút
GV: Chia nhóm HS, mỗi nhóm 1-2 HS. -HS thực hiện, ngồi vào máy theo yêu cầu Mỗi nhóm ngồi 1 máy. GV
- GV: Yêu cầu HS làm việc nghiêm túc theo sự hướng dẫn -HS khởi động
- Yêu cầu HS khởi động máy - Đưa nội dung bài mới -HS trả lời:
? Em hãy cho biết yêu cầu của bài ?
+ Tạo văn bản với nội dung ở hình a - Gọi 1 HS nhận xét
+ Định dạng và trình bày trang văn bản để
- Yêu cầu cả lớp thực hành theo nội giống như minh họa trên hình b. dung SGK yêu cầu. GV: Chấm điểm cho HS
HOẠT ĐỘNG 3: Thực hành
- GV: Yêu cầu HS các nhóm trình bày
Thảo luận nhóm và thực hành theo nhóm bài báo tường
- HS thực hành theo yêu cầu GV GV: Trình chiếu bài mẫu Báo cáo kết quả Các nhóm nhận xét chéo. GV: Chốt ý -HS chỉnh sửa bài
HS lắng nghe, rút kinh nghiệm
HOẠT ĐỘNG 4: Dặn dò
- GV: Yêu cầu HS lưu văn bản 1 lần nữa - HS chú ý nghe nhận xét, sau đó dọn vệ sinh
trước khi đóng cửa sổ làm việc phòng máy -Yêu cầu HS tắt máy
- Nhận xét tiết thực hành. Nêu ưu điểm,
khuyết điểm của các nhóm và chỉ cho
HS thấy để rút kinh nghiệm
- Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng thực hành
- GV: Về nhà HS chuẩn bị bài báo tường
để tiết sau thực hành phần b
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20 Tiết 58-59
Bài 20: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG I. MỤC TIÊU 1.
Kiến thức: Học sinh biết các thao tác để thực hiện việc tạo bảng; biết điều chỉnh
kích thước của cột hay hàng. 2.
Kĩ năng: Học sinh thực hiện được việc tạo bảng; điều chỉnh kích thước của cột
hay hàng. Học sinh thực hiện thành thạo việc tạo bảng; điều chỉnh kích thước của cột hay hàng. 3.
Thái độ: Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ
môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: học sinh định hướng được nội dung bài học , tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Cho học sinh quan sát danh sách lớp trình bày theo dạng bảng.
Khi nào ta cần trình bày một phần nội dung văn bản dưới dạng bảng? Bài học hôm nay sẽ hướng...
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu:
Học sinh biết các thao tác để thực hiện việc tạo bảng; biết điều chỉnh kích thước của cột hay hàng.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Hoạt động 1: Tạo bảng GV: Giới thiệu vào bài. Trả lời
Trình bày nội dung bằng bảng là bố trí nội Trong hai cách trình bày
dung văn bản trong các ô theo các hàng và
như SGK cách nào dễ hiểu, các cột. dễ so sánh hơn. Các bước tạo bảng Vậy trình bày nội dung B1: Chọn lệnh Table trên dải lệnh
bằng bảng là gì? làm sao để Insert. tạo bảng? Trả lời
B2: Kéo thả chuột để chọn số hàng, số cột
Giới thiệu cách tạo bảng cho bảng .
Gv: Gọi học sinh lên thực hiện lại các thao tác.
- Một bảng trống được xuất hiện với số cột và dòng như đã chọn.
B3 : Đặt con trỏ vào bảng trống vừa xuất
hiện trên nền văn bản.
- Muốn nhập nội dung vào ô nào thì đưa
con trỏ chuột vào ô đó.
Hoạt động 2: Thay đổi độ rộng của cột hay hàng
Để chỉnh độ rộng cốt hay Trả lời
Để điều chỉnh độ rộng của cột (hoặc hàng), hàng ta làm ntn?
ta đưa con trỏ vào đường biên của cột
(hoặc hàng) cho đến khi xuất hiện con trỏ
hình mũi tên: | |→ hoặc thì kéo thả
chuột sang trái, phải hoặc lên xuống.
Hoạt động 3: Chèn thêm hàng hoặc cột
-Làm thế nào để chèn thêm - Thảo luận Nháy chuột tại một ô trong bảng, dải lệnh một hàng hay một cột?
và đưa ra các Table Tools hiển thị. - Gọi 1 HS lên làm mẫu bước thực
1) Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô - Chốt ý hiện. trong bảng. - Ghi bài
2) Trên dải lệnh con Layout của dải
lệnh ngữ cảnh Table Tools:
• Nháy Insert Above (hoặc Insert
Below) để chèn một hàng vào trên
(hoặc dưới) hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo.
• Nháy Insert Left (hoặc Insert Right)
để chèn một cột vào bên trái ( hoặc
bên phải) cột chứa ô có con trỏ soạn thảo văn bàn.
Hoạt động 3: Chèn thêm hàng hoặc cột
-Làm thế nào để xoá hàng
- Thảo luận Để xoá các hàng (hoặc cột), em chọn lệnh hay một cột?
và đưa ra các Delete trên dải lệnh con Layout và trên - Gọi 1 HS lên làm mẫu bước
thực bảng chọn hiện ra: - Chốt ý hiện.
- Nháy Delete Rows để xoá hàng - Ghi bài
- Nháy Delete Columns để xoá cột.
- Nháy Delete Table để xoá bảng.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Làm việc với văn bản trong ô ta có thể: A. Thêm nội dung B. Chỉnh sửa
C. Sử dụng các công cụ đã biết để định dạng D. Tất cả đúng
Hiển thị lời giải
Trả lời: Làm việc với văn bản trong ô cũng giống như văn bản trên một trang riêng biệt
ta có thể thêm nội dung, chỉnh sửa và sử dụng các công cụ đã biết để định dạng. Đáp án: D
Bài 2: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Left
B. Table Tools/ Layout/ Insert Right
C. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để thêm cột nằm bên trái bảng ta nháy chuột vào ô cần thêm rồi chọn dải lệnh
Layout của dải ngữ cảnh Table Tools. Sau đó chọn Insert Left (chèn bên trái). Đáp án: A
Bài 3: Để thêm một hàng nằm bên trên của hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo ta thực
hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Left
B. Table Tools/ Layout/ Insert Right
C. Table Tools/ Layout/ Insert Below
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Hiển thị lời giải
Trả lời: Để thêm một hàng nằm bên trên của hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo ta thực
hiện nháy chuột vào ô cần thêm rồi chọn dải lệnh Layout của dải ngữ cảnh Table Tools.
Sau đó chọn Insert Above (chèn bên trên). Đáp án: D
Bài 4: Để thay đổi độ rộng của cột, hay chiều cao của hàng em kéo thả chuột khi con
trỏ chuột có hình nào dưới đây: A. Dạng hoặc B. Dạng hoặc C. Dạng hoặc D. Dạng hoặc
Hiển thị lời giải
Trả lời: để thay đổi kích thước của cột hay hàng ta đưa con trỏ chuột vào đường biên
của cột hay hàng cần chỉnh đến khi con trỏ có dạng hoặc rồi kéo sang trái, phải, trên hoặc dưới. Đáp án: D
Bài 5: Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo: A. Luôn luôn bằng nhau B. Không thể thay đổi C. Có thể thay đổi
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Hiển thị lời giải
Trả lời: Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo luôn luôn bằng nhau. Tùy theo nhu
cầu mà ta có thể chỉnh sửa, thay đổi độ rộng sao cho phù hợp. Đáp án: A
HOẠT ĐỘNG 4,5: Hoạt động vận dụng,mở rộng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực
sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi
sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Em hãy khởi động Word để tạo một văn bản mới.
Thực hiện các thao tác cần thiết để tạo bảng và nhập nội dung để có kết quả tương tự như hình dưới đây.
Chèn thêm các hàng và cột, xóa các hàng và các cột cần thiết, thêm nội dung và chỉnh
sửa lại bảng để có kết quả tương tự như hình dưới đây. Trả lời:
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ
- Xem trước nội dung bài thực hành
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày dạy..../.../20 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
HS được luyện tập củng cố các kiến thức đã học về trình bày trang văn
bản, thêm hình ảnh để minh hoạ, trình bày cô đọng bằng bảng...
2. Kĩ năng: Trình bày được văn bản theo yêu cầu
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc và sử dụng máy tính đúng mục đích.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, năng lực giao
tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật : Động não. III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
Để trình bày một trang văn bản đẹp ta cần nắm vững các thao tác để định dạng và
trình bày trang in. Trong tiết này chúng ta sẽ đi làm một số bài tập để củng cố các kiến thức này. của giáo viên của giáo viên Nội dung
Hoạt động 1: Lý thuyết
1. Một văn bản đã được 1. - §-îc. 1/ Định dạng tranbh in
trình bày với trang đứng. - Trong dải lệnh Page - Trong dải lệnh Page
Em có thể đặt lại theo Layout chọn lệnh Layout chọn lệnh
hướng nằm ngang được Orientation: Orientation:
không? Nếu được thì làm + Portrait: in đứng + Portrait: in đứng cách nào? + Landscape: In ngang + Landscape: In ngang
2. Trình bày thao tác tìm 2.Trên dải lệnh Home 2.Trên dải lệnh Home phần văn bản?
Chọn lệnh Find để tìm Chọn lệnh Find để tìm kiếm, chọn lệnh Replace kiếm, chọn lệnh Replace
3. Đưa con trỏ soạn thảo
3. Nêu các bước chèn hình Trả lời
vào vị trí cần chèn hình ảnh vào văn bản? ảnh.
Trên dải lệnh Insert chọn lệnh Picture
- Nháy chọn tệp hình ảnh - Nháy Insert 4. Nêu cách tạo bảng? Trả lời 4. Trên dải lệnh Insert chọn lệnh Table
- Kéo thả chuột để chọn số hang và số cột.
5 . Đưa con trỏ soạn thảo
5. Nêu cách chèn thêm Trả lời vào 1 ô trong bảng
hàng, cột vào một bảng? Trên dải lệnh con Layout
của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools: . Insert Above: chèn thêm hàng vào phía trên . Insert Below: chèn thêm hàng vào phía dưới
. Insert left: chèn thêm cột vào bên trái . Insert Right: chèn thêm cột vào bên phải.
Hoạt động 2: Thực hành
Yêu cầu HS thực hành Thực hành theo nhóm theo phiếu bài tập đã chuẩn bị.
Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò
- Kiểm tra, nhận xét bài làm của các nhóm
- về nhà ôn tập tiết sau
kiểm tra thực hành 45 phút Phiếu bài tập: Hai đứa trẻ Thạch Lam
Tiếng trống thu không trên cái chợ của huyện nhỏ; từng tiếng một vang xa để gọi
buổi chiều. Phương tây đỏ rực như lửa cháy và những đám mây ánh hồng như hòn than
sắp tàn. Dãy tre làng trước mặt đen lại và cắt hình rơ rệt trên nền trời
Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài
đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên
ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần và cái
buồn của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của chị: Liên không hiểu sao,
nhưng chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ khắc của ngày tàn.
1. Soạn thảo và định dạng văn bản mẫu trên
2. Chèn hình ảnh minh họa cho văn bản (có thể chèn hình bất kỳ trong máy tính)
3. Lưu văn bản với tên “Hai dua tre” đặt trong ổ D
Ngày soạn: ....../....../20 Ngày d ạy..../.../20
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. MỤC TIÊU
Kiến thức: Đánh giá kĩ năng của học sinh về các thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản Word.
Kĩ năng: Tạo và trình bày được văn bản theo yêu cầu.
Thái độ: Có thái nghiêm túc trong học tập và thi cử. II. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới Đề bài
Câu 1: Gõ nội dung văn bản và chèn hình minh họa: Thằng bờm
Thằng bờm có cái quạt mo
Phú ông xin đổi ba bò chín trâu
Bờm rằng bờm chẳng lấy trâu
Phú ông xin đổi ao sâu cá mè
Bờm rằng bờm chẳng lấy mè
Phú ông xin đổi một bè gỗ lim
Bờm rằng bờm chẳng lấy lim
Phú ông xin đổi con chim đồi mồi
Bờm rằng bờm chẳng lấy mồi
Phú ông xin đổi nắm xôi bờm cười
Câu 2: Tạo bảng điểm theo mẫu Điểm thi thử Họ và tên Địa chỉ Toán Văn Ngoại ngữ Nguyễn Văn Bình 35 Hàng Đào 10 9 9 Lê Công Thành 45 Hồ Xuân Hương 8 6 7 Bùi Thế Tùng 23 Nguyễn Trãi 9 8 10 Phan Văn Khải 98 Bạch Đằng 7 7 8
a, Chèn thêm cột Stt vào đầu bảng và ghi số thứ tự từ 1 đến 4 và căn giữa ô
b, Chèn thêm 1 hàng trống vào đầu danh sách Đáp án Câu 1: 5đ
- Tạo văn bản theo mẫu: 3đ - Chèn hình ảnh: 2đ Câu 2: 5đ
- Tạo và căn chỉnh được theo mẫu: 3đ - Câu a: 1đ; b: 1đ Stt Họ và tên Địa chỉ Toán Văn Ngoại ngữ 1 Nguyễn Văn Bình 35 Hàng Đào 10 9 9 2 Lê Công Thành 45 Hồ Xuân Hương 8 6 7 3 Bùi Thế Tùng 23 Nguyễn Trãi 9 8 10 4 Phan Văn Khải 98 Bạch Đằng 7 7 8
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TIN HỌC
Chủ đề 2: MÁY TÍNH VÀ ỨNG DỤNG
1. Yêu cầu cần đạt:
- Biết và nhận diện được các loại máy tính thường gặp trong đời sống.
- Biết máy tính gồm 2 thành phần: phầ cứng và phần mềm, cho ví dụ.
- Biết được máy tính trong nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội và cho ví dụ.
- Biết thông tin biểu diễn trên máy tính như thế nào.
2. Nội dung trọng tâm:
- Các loại máy tính thông dụng.
- Hai thành phầ của máy tính.
- Máy tính được dùng để làm gì?
3. Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: Sách giáo khoa, phấn, viết, thước 4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (10’)
- Giao việc: Em hãy đánh dấu vào
- Nhiệm vụ: đánh dấu vào hình ảnh
hình ảnh mà theo em đó là máy tính
mà theo em đó là máy tính điện tử? điện tử?
- Phương thức hoạt động: Làm cá nhân
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Máy tính có rất
- Thiết bị, học liệu được sử dụng (nếu
nhiều dạng, kích cỡ khác nhau và có có): Sách giáo khoa
thể thực hiện nhiều chức năng khác
- Sản phẩm học tập: tất cả. nhau trong đời sống.
- Báo cáo: Trình bày tại chỗ.
- Phương án đánh giá: Nhận xét đáp án và giải thích.
- Vậy có những loại máy tính nào?
Máy tính được sử dụng như thế nào
trong cuộc sống? hôm nay cô trò
mình cùng nhau tìm hiểu chủ đề 2: MÁY TÍNH VÀ ỨNG DỤNG.
B. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ: (95’)
- Giao việc: Em hãy đọc mô tả của
- Nhiệm vụ: đọc mô tả các loại máy
1. Các loại máy tính thông
các loại máy tính và xem đáp án phía
tính và kiểm tra với đáp án phía trên. dụng:
trên của mình đã đúng chưa nhé.
- Phương thức hoạt động: Làm cá
- Các loại máy tính: Máy
- Hướng dẫn, hỗ trợ: giới thiệu và giải nhân
tính để bàn, máy tính xách
thích từng loại máy tính thông dụng
- Thiết bị, học liệu được sử dụng: tay, máy tính bảng, máy hiện nay. Sách giáo khoa chủ,…
- Phương án đánh giá: Nhận xét và
- Một số dạng thiết bị khác giải thích.
- Báo cáo: Trình bày tại chỗ.
hoạt động như một máy tính:
+ Điện thoại thông minh.
+ Thiết bị đeo thông minh. + Máy chơi game.
- Giao việc: Mặc dù máy tính hiện + Tivi thông minh,…
nay rất đa dạng về mẫu mã, kích
- Nhiệm vụ: Xác định các thành phần
thước nhưng để hoạt động được máy của máy tính
tính cần bao nhiêu thành phần? đó là
- Phương thức hoạt động: Làm cá
2. Hai thành phần của một gì? nhân máy tính:
- Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo khoa
- Sản phẩm học tập: 2 thành phần:
Phần cứng và phần mềm.
- Giao việc: Em hãy đọc, quan sát và
- Nhiệm vụ: thế nào là phần cứng,
nhận diện các hình ảnh về phần cứng, phần mềm và tìm ví dụ.
phần mềm qua bài đọc SGK trang 11. - Phương thức hoạt động: Làm cá
+ Theo em thế nào là phần cứng? nhân
Phần cứng máy tính muốn phần mềm?
- Thiết bị, học liệu được sử dụng:
hoạt động được thì máy tính + Tìm ví dụ cụ thể? Sách giáo khoa.
phải cài đặt phần mềm. Phần
cứng hoạt động dưới sự điều
- Giao việc: Tìm mối quan hệ giữa
khiển của phần mềm và
phần cứng và phần mềm?
- Nhiệm vụ: mối qua hệ giữa phần
phần mềm hoạt động dưới
- Phương án đánh giá: Nhận xét và rút cứng và phần mềm
sự điều khiển của con người.
ra kết luận: Phần cứng máy tính muốn - Phương thức hoạt động: Làm cá
hoạt động được thì máy tính phải cài nhân
đặt phần mềm. Phần cứng hoạt động
- Thiết bị, học liệu được sử dụng:
dưới sự điều khiển của phần mềm và Sách giáo khoa
phần mềm hoạt động dưới sự điều khiển của con người.
- Giao việc: Em hãy cho biết trong
các trường hợp dưới đây, đâu là phần - Nhiệm vụ: Điền số vào khung và
cứng và đâu là phần mềm bằng cách
so sánh kết quả với bạn.
điền số vào khung tương ứng? so
- Phương thức hoạt động: Làm cá
sánh kết quả với bạn? nhân
- Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo khoa
- Sản phẩm học tập: phần cứng
(1,2,5,6) phần mềm (1,3,4,6).
3. Máy tính được dùng để làm gì?
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Giải thích thắc
- Máy tính là công cụ hỗ trợ mắc nếu có.
đắc lực cho con người trong
- Giao việc: Em hãy điền các công nhiều lĩnh vực:
việc mà em có thể làm với máy tính
- Nhiệm vụ: Em hãy điền các công
+ Giải trí và học tập.
vào bảng bên dưới và so sánh KQ với việc mà em có thể làm với máy tính + Hỗ trợ công tác văn bạn mình.
vào bảng bên dưới và so sánh KQ với phòng. bạn mình.
+ Liên lạc tra cứu và mua
- Phương thức hoạt động: Làm cá bán. nhân
+ Hỗ trợ công tác quản lí.
- Thiết bị, học liệu được sử dụng:
+ Thực hiện các tính toán. Sách giáo khoa
+ Robot – điều khiển tự
- Báo cáo: Cá nhân trình bày sản động. phẩm.
- Máy tính là công cụ tuyệt
vời. Tuy nhiên tất cả sức
mạnh của máy tính chỉ phụ
thuộc vào con người, máy
- Phương án đánh giá: Nhận xét và rút
tính chỉ có thể làm được
kết luận: Máy tính là công cụ hỗ trợ
những gì con người chỉ dẫn
đắc lực cho con người trong nhiều thông qua câu lệnh. lĩnh vực.
- Có những việc máy tính
- Giao việc: Em hãy đọc sơ đồ
chưa thể làm được ví dụ
SGK/12 để biết các ứng dụng chủ yếu
như: Phân biệt mùi vị, cảm
của máy tính? Phân loại các ứng dụng
giác và máy tính không có sau: năng lực tư duy.
- Nhiệm vụ: Đọc sơ đồ SGK/12 và hoàn thành bảng sau.
- Phương thức hoạt động: Làm cá nhân
- Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo khoa
- Báo cáo: Cá nhân trình bày sản phẩm.
- Phương thức đánh giá: Nhận xét và cho kết quả đúng:
C. Hoạt động trải nghiệm: (15’)
- Giao việc: Em hãy đánh dấu vào
- Nhiệm vụ: Đánh dấu vào ô đúng 1. Đúng hay sai
vòng tròn ở cột đúng hoặc sai cho các hoặc sai cho các phát biểu. phát biểu sau:
- Phương thức hoạt động: hoạt động cá nhân
- Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo khoa
- Sản phẩm: sai, sai, sai, đúng, sai 2. Tình huống:
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan sát và đưa ra các gợi ý phù hợp.
- Phương án đánh giá: khen ngợi khi Hs chọn đúng.
- Giao việc: Nếu cần mua máy vi tính
để phục vụ nhu cầu học tập em sẽ mua loại nào? Lý do?
- Nhiệm vụ: chọn cho mình một loại
- Hướng dẫn, hỗ trợ: gợi ý chức năng
máy tính phục vụ cho nhu cầu học tập của từng loại máy. và nêu lý do.
- Phương án đánh giá: nhận xét sự lựa - Phương thức hoạt động: hoạt động chọn của HS. cá nhân
- Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo khoa.
D. Hoạt động vận dụng: (5’)
- Giao việc: Những nội dung trọng
- Nhiệm vụ: Nêu lại những nội dung
tâm đã được học các em cần nắm
trọng tâm của chủ đề. những gì?
- Phương thức hoạt động: hoạt động
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Em thống kê cá nhân. những nội dung chính.
- Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo khoa.
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (10’)
- Giao việc: Các em tìm hiểu ROBOT - Nhiệm vụ: Tìm hiểu qua bài đọc
CẢNH SÁT ĐẦU TIÊN TRÊN THẾ thêm GIỚI GÂY SỐT Ở DUBAI
- Phương thức hoạt động: hoạt động
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Tìm hiểu ở phần cá nhân. Bài đọc thêm.
- Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo khoa.
* Rút kinh nghiệm:
Ưu điểm: ..........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hạn chế: ...........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hướng khắc phục: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................... Ngày tháng năm
Duyệt BGH nhà trường
Tổ trưởng chuyên môn Người soạn
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TIN HỌC
Chủ đề 3: PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
1. Yêu cầu cần đạt:
- Biết sơ đồ cấu trúc chung của một máy tính, phân loại được các thiết bị, phụ kiện và đúng khối trong sơ đồ.
- Nhận diện và biết công dụng của thiết bị vào/ra.
- Biết bộ nhớ máy tính gồm 2 loại, nhận diện các thiết bị tương ứng trong từng loại .
- Biết đơn vị đo thông tin và cách chuyển đổi các đơn vị đo.
- Chọn được máy tính phù hợp với nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính.
2. Nội dung trọng tâm:
- Sơ đồ tổng quát của một máy tính.
- Tìm hiểu thiết bị vào/ra.
- Tìm hiểu khối bộ nhớ máy tính.
- Đơn vị đo lường thông tin
3. Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: Sách giáo khoa, máy chiếu, phấn, viết, thước 4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (10’)
- Giao việc: các em hãy quan
- Nhiệm vụ: quan sát các hình sát các SGK? ảnh trong SGK
- Hướng dẫn, hỗ trợ: quan sát, - Phương thức hoạt động: cá giúp đỡ các em… nhân
- Phương án đánh giá: nhận
- Thiết bị, học liệu được sử xét
dụng (nếu có): sách giáo
- Dự kiến tình huống xảy ra khoa… và giải pháp.
- Sản phẩm học tập (nếu có):
- Việc xử lý và lưu trữ thông
.................................
tin trên máy tính thực hiện
- Báo cáo: Hiểu được quá
được nhờ có phần cứng và
trình máy tính xử lí thông tin.
phần mềm. Bài học này sẽ
giúp em tìm hiểu phần cứng.
B. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ: (95’) - Giao việc:
- Nhiệm vụ: tìm hiểu SGK và
1. Sơ đồ tổng quát của
Em hãy nêu sơ đồ một máy trả lời, làm bài tập. một máy tính. tính gồm những gì?
- Phương thức hoạt động: cá
- Bộ xử lí trung tâm: thực
Thế nào là bộ xử lí trung tâm? nhân, nhóm
hiện thao tác tính toán, xử
Bộ nhớ? Thiết bị vào/ ra?
- Thiết bị, học liệu được sử
lí thông tin, điều khiển và
- Hướng dẫn, hỗ trợ: quan sát dụng (nếu có): SGK
phối hợp các thiết bị hoạt HĐ các em.
- Sản phẩm học tập (nếu có):
động một cách nhịp nhàng.
- Phương án đánh giá: nhận + Bộ xử lí trung tâm: 5
- Khối bộ nhớ: Gồm các xét + Khối bộ nhớ: 3,4,6
thiết bị có chức năng lưu
- Dự kiến tình huống xảy ra + Thiết bị vào /ra: trữ thông tin trong máy
và giải pháp: HS trả lời sai, 1,2,7,8,9,10 tính. gợi ý tìm hiểu SGK
- Báo cáo: nêu được cấu trúc - Thiết bị vào/ ra:
chung của một máy tính, làm + TB vào: Bàn phím, bài tập. chuột, máy quét,… + TB ra: Màn hình, loa, máy in,… - Giao việc:
- Nhiệm vụ: tìm hiểu thế nào
Các em quan sát hình SGK và là thiết bị vào/ra, làm bài tập. hoàn thành bài tập?
- Phương thức hoạt động: cá
- Hướng dẫn, hỗ trợ: quan sát nhân, nhóm hoạt động của HS…
- Thiết bị, học liệu được sử
- Phương án đánh giá: nhận dụng (nếu có): SGK… xét
- Sản phẩm học tập (nếu có):
- Dự kiến tình huống xảy ra
+ 6 (chuột), 3 (máy quét), 2
và giải pháp: nhận dạng chưa (Webcam) đúng TB vào/ ra.
+ 4( Tai nghe), 8(Màn hình),
2. Tìm hiểu thiết bị vào/ 1 (Máy in), 5 (Loa) ra
- Báo cáo: hoàn thành bài tập SGK
- Thiết bị vào gồm: Bàn phím,
chuột, máy quét, webcam,…
BẢNG 1 - THIẾT BỊ VÀO
- Thiết bị ra gồm: Tai nghe, màn Số Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh Mô tả hình, loa, máy in,…
Thiết bị nhập văn bản. 7 B à n phím Keyboard Gồm có 101 – 105 phím. Gồ
m có nút chuột trái, nút chuột phải và con lăn. Mouse
Dùng để tương tác với các mục hiển thị trên màn hình máy tính.
Dùng để quét và nhập dữ liệu (hình ảnh, chữ viết) Scanner và o máy tính.
Thi ết bị thu hình vào máy tính. Webcam
Dùng để giải trí, bảo vệ an ninh, hội thoại từ xa.
BẢNG 2 - THIẾT BỊ RA
Số Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh Mô tả Thi
ết bị dùng để nghe và ghi âm. Headphone
Dùng để nói chuyện với mọi người. Là
thiết bị hiển thị thông tin của máy tính. Monitor
Giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính. Dùng để
in ấn tài liệu từ máy tính. Printer
Gồm có: máy in kim, in phun, in laser, …
Thiết bị dùng để nghe âm thanh. Speaker
Có thể tích hợp trong máy tính hoặc gắn phía ngoài.
- Nhiệm vụ: tìm hiểu các công - Giao việc:
dụng bộ nhớ, các loại bộ nhớ.
Em hãy nêu công dụng của
- Phương thức hoạt động: cá
bộ nhớ máy tính? Có mấy nhân, nhóm loại?
- Thiết bị, học liệu được sử
Các em hãy làm bài tập SGK dụng (nếu có): SGK
- Hướng dẫn, hỗ trợ: quan sát
- Sản phẩm học tập (nếu có): giúp đỡ Hs yếu…
.................................
- Phương án đánh giá: nhận
- Báo cáo: hiểu công dụng bộ xét
nhớ, nhận biết được các loại
- Dự kiến tình huống xảy ra bộ nhớ.
và giải pháp: chưa nhận dạng
3. Tìm hiểu khối bộ nhớ
được các loại bộ nhớ. máy tính.
- Bộ nhớ dùng để lưu trữ thông tin trên máy tính.
- Bộ nhớ gồm hai loại: bộ
nhớ trong và bộ nhớ ngoài
+ Bộ nhớ trong: lưu trữ
chương trình và dữ liệu
trong quá trình làm việc.
+ Bộ nhớ ngoài: Lưu trữ
chương trình và dữ liệu lâu dài.
C. Hoạt động trải nghiệm: (15’) - Giao việc:
- Nhiệm vụ: làm bài tập SGK. 1. Hiểu biết về dung
Các em hãy đọc SGK và trả
- Phương thức hoạt động: cá lượng nhớ. lời? nhân, nhóm
- Hướng dẫn, hỗ trợ: quan sát - Thiết bị, học liệu được sử giúp đỡ Hs yếu… dụng (nếu có): SGK
- Phương án đánh giá: nhận
- Sản phẩm học tập (nếu có): xét
.................................
- Dự kiến tình huống xảy ra - Báo cáo: làm bài tập.
và giải pháp: trả lời sai bài tập
- Nhiệm vụ: làm bài tập SGK. 2. Chọn máy tính giúp Giao việc:
- Phương thức hoạt động: cá bạn:
Các em hãy đọc SGK và trả nhân, nhóm lời?
- Thiết bị, học liệu được sử
- Hướng dẫn, hỗ trợ: quan sát dụng (nếu có): SGK giúp đỡ Hs yếu…
- Sản phẩm học tập (nếu có):
- Phương án đánh giá: nhận
................................. xét - Báo cáo: làm bài tập.
- Dự kiến tình huống xảy ra
và giải pháp: trả lời sai bài tập
D. Hoạt động vận dụng: (5’)
- Giao việc: Những nội dung trọng
- Nhiệm vụ: Nêu lại những nội dung
tâm đã được học các em cần nắm
trọng tâm của chủ đề. những gì?
- Phương thức hoạt động: hoạt động
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Em thống kê cá nhân. những nội dung chính.
- Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo khoa.
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (10’)
- Giao việc: Các em tìm hiểu HỘI
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu qua bài đọc
CHỨNG RỐI LOẠN THỊ GIÁC thêm
KHI NHÌN GẦN DO SỬ DỤNG
- Phương thức hoạt động: hoạt động MÁY VI TÍNH cá nhân.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Tìm hiểu ở phần - Thiết bị, học liệu được sử dụng: Bài đọc thêm. Sách giáo khoa.
* Rút kinh nghiệm:
Ưu điểm: ..........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hạn chế: ...........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hướng khắc phục: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................... Ngày tháng năm
Duyệt BGH nhà trường
Tổ trưởng chuyên môn Người soạn